28.03.2018 Views

[ FULLTEXT ] Thuật ngữ y khoa Việt-Anh by Nguyễn Văn Hùng (2013)

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1<br />

Lời nói đầu<br />

Trong thực hành lâm sàng hiện nay, việc sử dụng thuật <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong> khi giao tiếp với các đồng nghiệp nước<br />

ngoài sự dụng tiếng <strong>Anh</strong> đã trở nên khá phổ biến. việc thuần thục trong sử dụng thuật <strong>ngữ</strong> Y <strong>khoa</strong> không những cần<br />

thiết trong giao tiếp mà còn giúp các đồng nghiệp chúng ta dùng trong các bài viết, báo cáo bằng <strong>Anh</strong> <strong>ngữ</strong> chuyên<br />

ngành. Với mục đích giúp cho các bạn đồng nghiệp, cũng như các sinh viên Y <strong>khoa</strong> có nhu cầu sử dụng tiếng <strong>Anh</strong><br />

chuyên ngành Ycó một số vốn thuật <strong>ngữ</strong> hữu dụng trong thực hành hàng ngày, chúng tôi đã biên soạn quuyển<br />

“<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> Y <strong>khoa</strong> <strong>Việt</strong>-<strong>Anh</strong>”<br />

Trong thực tế, Chúng tôi nhận thấy các bạn đồng nghiệp đều đã có một kiến thức về <strong>Anh</strong> <strong>ngữ</strong> khá thành<br />

thạo, các bạn có thể đọc hiểu các bài viết hay các y văn viết bằng tiếng <strong>Anh</strong>; điều này có thể mất thời gian ít nhiều<br />

tùy theo mỗi người…. nhưng khi phải giao tiếp , thì đa số các bạn lộ ra một số nhược điểm nhất định, thường hết<br />

sức lúng túng khi phải suy nghĩ bằng tiếng Mẹ đẻ (tiếng <strong>Việt</strong>) rồi mới dịch sang tiếng <strong>Anh</strong>. Quá trình này hoàn toàn<br />

không đơn giản vì có những thuật <strong>ngữ</strong> các bạn có thể dịch nhưng phần lớn đó là những cụm từ tương đương đòi hỏi<br />

chúng ta phải biết trước để sử dụng, nếu không khi diễn tả sẽ hết sức “buồn cười” vì người nước ngoài sẽ không thể<br />

hiểu nổi<br />

Thí dụ : dấu hiệu “rắn bò” để chỉ tình trạng tăng nhu động ruột khi có tình trạng tắc ruột cơ học; trong tình<br />

huống này đã có bạn dịch là “Snake moves”. Khi nghe “cụm từ này” gần như các đồng nghiệp nước ngoài không thể<br />

hiểu bởi vì họ chỉ dùng từ “peristalsis” hoặc “comes in waves”<br />

Ngoài ra, các bạn có thể tra tử điển khi muốn tìm một từ y học nào đó , nhưng chắc rằng các bạn chỉ tìm<br />

thấy những từ “đơn” mà trong thực tế lại phải dùng những “cụm từ “ để diễn tả, những hiện tượng bệnh lý nghe rất<br />

quen thuộc trong tiếng <strong>Việt</strong> nhưng hết sức lúng túng khi phải chuyển <strong>ngữ</strong> sang tiếng <strong>Anh</strong>; thí dụ, chúng ta có thể tra<br />

tìm từ bệnh nhân sang tiếng <strong>Anh</strong> là “patient”, nhưng thực tế chúng ta phải diển tả cụm từ “bệnh nhân bị nhồi máu cơ<br />

tim” thì chắc chắn sẽ không tìm thấy trong bất kỳ quyển tử điển <strong>Việt</strong>-<strong>Anh</strong> nào , hay một thí dụ khác khi muốn nói<br />

đến “hiện tượng ma đè” nếu không biết đến cụm từ tương đương trong tiếng <strong>Anh</strong> chắc chắn chúng ta sẽ dịch sang<br />

tiếng <strong>Anh</strong> nghe rất “buồn cười”<br />

Với mục đích nêu trên quyển thuật <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong> <strong>Việt</strong>-<strong>Anh</strong> sẽ ra đời với hy vọng đem đến cho các bạn đồng<br />

nghiệp và nhất là các bạn sinh viên y đang cần trao dồi thêm môn <strong>Anh</strong> Ngữ chuyên Ngành, rất mong được sự góp ý<br />

của quý đồng nghiệp . địa chỉ liên lạc khi cần góp ý : mdhungnguyen55@gmail.com<br />

Xin chân thành cám ơn<br />

Cách sử dụng<br />

Quyển thuật <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong> <strong>Việt</strong>-<strong>Anh</strong> gồm hơn 20.000 từ được biên soạn dưới dạng thứ tự ABC,<br />

tuy nhiên để tìm ra chính xác thuật <strong>ngữ</strong> muốn tìm đôi khi người sử dụng cũng phải hiểu một số nguyên tắc<br />

cơ bản :<br />

1/cảm giác đau, có thể tìm trong mục đau như đau bụng, đau đầu.v..vv<br />

2/chứng là các biều hiện mang tính thường xuyên hơn thí dụ như chứng nhức nửa đầu, chứng đau bụng<br />

kinh.v..vv<br />

3/bệnh là những biểu hiện đã được xác định rõ nguyên nhân và cách điều trị<br />

4/tình trạng là những tình huống biểu hiện khi bệnh khởi phát hay chưa tìm ra được nguyên nhân…hay đơn<br />

giản là biểu hiện một tình huống lâm sàng nhất thời khi chưa được điều trị<br />

5/phẫu thuật để chỉ các cuộc mổ lớn (từ trung đến đại phẫu), còn thủ thuật thường là những hương pháp trị<br />

liệu đơn giản có thể gây tê tại chổ để thực hiện trong công tác chẩn đoán hay điều trị v..vv<br />

6/các cụm từ thông dụng cũng được sắp xếp theo thứ tự ABC<br />

Ngôn <strong>ngữ</strong> các dân tộc đều vay mượn của nhau để diễn tả một tình huống quen thuộc, đôi khi không thể<br />

dịch ra tiếng <strong>Việt</strong> hay kiểu phiên âm sangtiếng <strong>Việt</strong> một từ Tiếng Pháp, chẳng hạn như áp-xe, trong trường hợp này<br />

chúng tôi dùng thẳng từ “Abcès”<br />

7/cùng một từ y <strong>khoa</strong> tiếng <strong>Việt</strong> có thể tìm thấy ở mục này hay mục kia là do thói quen sử dụng trong thực<br />

tế, thí dụ : tắc ruột hay tình trạng tắc ruột khi tra sang tiếng <strong>Anh</strong> cũng đều như nhau nhưng do sự sắp xếp theo <strong>ngữ</strong><br />

pháp tương đương giữa hai ngôn <strong>ngữ</strong> <strong>Việt</strong> và <strong>Anh</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


2<br />

8/ các bệnh mang tên riêng có rất nhiều và cách cấu trúc từ tương tự, cho nên qua mục này chúng ta cũng<br />

có thể áp dụng khi chuyển <strong>ngữ</strong> nhưng tên bệnh mang tên riêng nhưng không có trong quyển sách này. Nói chung tuy<br />

quyển sách không nhằm giải quyết vấn đề <strong>ngữ</strong> pháp nhưng đọc giả cũng sẽ tự tìm thấy những cấu trúc tương đương<br />

khi không tìm thấy trong quyển sách này, đặc biệt trong phần các cụm từ (cụm danh từ hay tĩnh từ v.v..v)<br />

9/thuật <strong>ngữ</strong> tiếng <strong>Việt</strong> sẽ được sử dụng theo tiếng <strong>Việt</strong> chuẩn, chứ không dùng theo các đặc <strong>ngữ</strong> địa<br />

phương, thí dụ như bệnh “rò” hậu môn thay vì là “dò” hậu môn tuy nhiên bệnh này trong dân gian lại được gọi là<br />

“mạch lươn” như vậy chúng ta có thể tìm thấy từ rò hậu môn hay mạch lươn chứ không có từ dò hậu môn<br />

10/những từ Hán-<strong>Việt</strong> quen thuộc đã từng được sử dụng, chẳng hạn như “hủy cốt bào” nghĩa là “tế bào hủy<br />

xương” , hai kiểu dùng từ này cũng tìm thấy với một từ tương đương bằng <strong>Anh</strong> <strong>ngữ</strong> “osteoclast”<br />

Trong quá trình biên soạn, chắc chắn không khỏi nhiều điều thiếu sót rất mong nhận được sự<br />

góp ý xây dựng để quyển sách này sẽ trở nên một món quà hữu ích cho các bạn quan tâm đến thuật <strong>ngữ</strong> Y <strong>khoa</strong><br />

August 20 th , <strong>2013</strong><br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong> <strong>Việt</strong>-<strong>Anh</strong><br />

A<br />

Abcès bắp chân<br />

Abcès bìu<br />

Abcès Brodie<br />

Abcès buồng trứng và tai vòi<br />

Abcès chân răng<br />

Abcès chưa được dẫn lưu<br />

Abces do amib<br />

Abcès có thể sờ thấy được<br />

Abcès còn nằm trong thành ruột<br />

Abcès do tình trạng thủng<br />

Abcès do vi trùng<br />

Abcès dưới gan<br />

Abcès dưới hoành<br />

Abcès gan có hay không có viêm túi mật cấp<br />

Abcès gan do amib<br />

Abcès gan do amib vỡ<br />

Abcès gan do vi trùng<br />

Abcès hậu môn trực tràng<br />

Abcès hố ụ ngồi trực tràng<br />

Abcès khu trú<br />

Abcès lách<br />

Abcès lách trông giống như dạ dày<br />

Abcès lạnh<br />

Abcès lạnh do lao<br />

Abcès lạnh, không phải do lao<br />

Abcès lạnh nằm nông<br />

calf abscess<br />

scrotal abscess<br />

Brodie’s abscess; abscess of bone<br />

tubo-ovarian abscess<br />

apical abscess<br />

undrained abscess<br />

amebic abscess<br />

palpable abscess<br />

intramural abscess<br />

abscess resulting from perforation<br />

pyogenic abscess<br />

subhepatic abscess<br />

subphrenic abscess/sʌb’frεnik ‘absɛs/<br />

hepatic abscess with or without acute cholecystitis<br />

amoebic liver abscess/ə’mi:bik ‘livə: ‘absɛs/<br />

liver abscess due to amoebiasis/əmi’bΛiəsis/<br />

ruptured amebic abscess<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

pyogenic abscess<br />

Anorectal abscesses<br />

ischiorectal abscesses<br />

localized abscess; focal abscess<br />

Splenic abscess<br />

stomach mimicking splenic abscess<br />

cold abscess<br />

tuberculous cold abscesses<br />

non tuberculous cold abscess<br />

superficial cold abscess


3<br />

Abcès mal de Pott<br />

abscess of Pott’s disease<br />

Abcès nằm giữa gan và cơ hoành<br />

interhepato-diaphragmatic abscess<br />

Abcès nằm trong sâu<br />

deep-seated abscess<br />

Abcès nóng<br />

hot abscess<br />

Abcès nóng nằm sâu trong mô tế bào dưới da<br />

hot abscess in the subcutaneous cellular tissue<br />

Abcès nướu răng<br />

gumboil/’gʌmbɔil/; parulis/pə’ru:lis/<br />

Abcès ổ bụng<br />

abdominal abscesses<br />

Abcès quanh đại tràng<br />

peri-colic abscess<br />

Abcès quanh hạch hạnh nhân<br />

peritonsillar abscess<br />

Abcès quanh hậu môn<br />

perianal abscess<br />

Abcès quanh thận<br />

perinephric abscess<br />

Abcès quanh trực tràng tái phát<br />

recurrent perirectal abscess<br />

Abcès quanh trực tràng<br />

perirectal abscess<br />

Abcès răng<br />

dental abscess<br />

Abcès ruột thừa<br />

appendiceal abscess<br />

Abcès sau phúc mạc<br />

retroperitoneal abscess<br />

Abcès sau trực tràng<br />

retrorectal abscess<br />

Abcès tai vòi-buồng trứng<br />

tubo-ovarian abscess<br />

Abcès tại chỗ<br />

local abscess<br />

Abcès tinh hoàn<br />

testicular abscess<br />

Abcès trong gan<br />

intragepatic abscess<br />

Abcès trong ổ bụng<br />

intra-abdominal abscess<br />

Abcès tụy<br />

pancreatic abscess<br />

Abcès tuïy phía sau daï daøy<br />

retrogastric pancreatic abscess<br />

Abcès vết mổ (ở chân mũi chỉ khâu)<br />

stich abscess<br />

Abcès vùng chậu<br />

pelvic abscess<br />

Abcès xương<br />

an abscess of bone; Brodie’s abscess<br />

Ác tính<br />

malignant (adj)<br />

Acid acetic 1 đến 2 phần trăm<br />

acetic acid 1 to 2 per cent<br />

Acid amin<br />

amino acid<br />

Acid amin cần thiết<br />

essential amino acid<br />

Acid amin cần thiết Tryptophan<br />

Tryptophan/’triptəfᴂn/<br />

Acid amin hình thành nên muối mật<br />

taurine/’tɔ:rin/<br />

Acid amin hình thành nên thyroxin<br />

tyrosin/’tairəsin/<br />

Acid béo<br />

fatty acid//’fᴂti/<br />

Acid béo bão hòa<br />

saturated fatty acid<br />

Acid béo cơ bản<br />

essential fatty acid<br />

Acid béo omega-3 từ dầu cá<br />

Omega-3 fatty acid from fish oil<br />

Acid deoxyribonucleic<br />

deoxyribonucleic acid (DNA)<br />

Acid folic<br />

folic acid; pteroylglutamic acid<br />

Acid mật<br />

biliary acid; bile acid; ursodeoxycholic acid (UDCA)<br />

Acid mật có độc tính<br />

toxic bile acid<br />

Acid nhân<br />

nucleic acid; ribonucleic aicd/raibəu’nju:kli:ik/<br />

Acid stearic (một loại acid béo)<br />

stearic acid/sti’ᴂrik ‘ᴂsid/<br />

Acid sulfuric<br />

sulfuric acid/sʌl’fjuərik ‘ᴂsid/<br />

Acid tranexamic<br />

tranexamic acid<br />

Acid undecenoic/undecylenic<br />

undecenoic acid; undecylenic acid<br />

Acid uric<br />

uric acid/’jurik ‘asid/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Acid vô cơ<br />

Acetylcholine<br />

Ái lực<br />

inorganic acid<br />

acetycholine<br />

affinity


4<br />

Ái lực mạnh<br />

Albumin niệu<br />

AÙm chæ<br />

Ám thị<br />

Ám thị bằng thôi miên<br />

Âm bất thường<br />

high affinity<br />

albuminuria<br />

to refer to /ri’f∂/<br />

to hint at; to insulate; to suggest<br />

to insulate <strong>by</strong> hypnotic suggestion<br />

adventitious sounds/advεn’tiζəs/<br />

Bruit/bru:t/<br />

Âm dương<br />

yin and yang/jin ənd jᴂή/<br />

Âm đạo<br />

vagina/və’dzʌinə/ ; vaginal (adj)/və’dzʌinə/ ; Front passage<br />

Âm hộ<br />

vulva/’vʌlvə/<br />

Âm hộ khô và teo nhỏ lại<br />

kraurosis vulvae/krɔ:’rəusis ‘vʌlvə/<br />

Âm ỉ<br />

dull (adj); insidious/in’sidiəs/<br />

Âm phế bào<br />

breath sounds<br />

Âm phế bào bất thường<br />

abnormal breath sounds<br />

Âm phế bào giảm<br />

decreased breath sounds<br />

Âm phế bào hai bên<br />

bilateral breath sounds<br />

Âm phế bào kêu lách tách khi hít vào (ran nổ)<br />

inspiratory crackles<br />

Âm phế bào nghe được khi bệnh nhân nói<br />

vocal resonance/’vəukəl ‘rezənəns/<br />

Âm phế quản bất thường khi phế quản bị tắc hay viêm tạo ra rhonchus/’rɒήkəs/<br />

To be smouldering<br />

Âm rì rào phế nang<br />

vesicular breath sound; vesicular breathing<br />

Âm thầm<br />

insidious/in’sidiəs/(adj) ; silent<br />

Âm thầm hay âm ỉ<br />

insidious (adj)/in’sidiəs/<br />

Âm thanh lạo xạo<br />

a crunching sound; crunch<br />

Âm thổi<br />

souffle/’su:fl/<br />

(a soft breathing sound, heard through a stethoscope)<br />

Âm thổi bên phải<br />

right-sided murmurs<br />

Âm thổi cường độ thấp nghe được rõ nhất ở đỉnh tim low-pitched murmur heard best at the apes<br />

Âm thổi do hẹp van hai lá nghe được khi khám<br />

MR murmur on exam<br />

Âm thổi do dòng máu được bơm ra thì tâm thu<br />

systolic outflow murmur<br />

Âm thổi điển hình nghe thấy được trong dị tật còn ống a classic murmur heard with PDA<br />

động mạch<br />

Âm thổi giảm dần<br />

decrescendo murmur<br />

Âm thổi liên tục như máy đang chạy<br />

a continuous machinelike murmur<br />

Âm thổi nghe rầm rầm ở giữa kỳ tâm thu<br />

Mid-diastolic rumble<br />

Âm thổi ở tim<br />

cardiac murmur; heart murmur; heart sounds<br />

Âm thổi ống<br />

souffles<br />

Âm thổi phế quản<br />

bronchial breath sounds<br />

Âm thổi rung miu<br />

murmur<br />

Âm thổi rung miu do thiểu năng động mạch phổi<br />

pulmonary insufficency murmurs<br />

Âm thổi rung miu kiểu Austin Flint<br />

Austin Flint murmur<br />

Âm thổi rung miu từ dòng máu ở kỳ tâm thu<br />

systolic flow murmur<br />

Âm thổi rung miu với cường độ giàm dần ở kỳ tâm thu a harsh systolic crescendo-decrescendo ejection<br />

Khi máu bơm ra khỏi tim<br />

murmur<br />

Âm thổi rung miu nhẹ ngắn ở kỳ tâm trương<br />

brief soft diastolic murmur<br />

Âm thổi rung miu toàn tâm thu nghe được ở đỉnh tim apical holosystolic murmur<br />

Âm thổi sắc kỳ tâm thu giảm dần âm lượng<br />

Harsh systolic crescendo-decrescendo murmur<br />

Âm thổi tăng dần<br />

crescendo murmur/kri’ʃendəu ‘mə:mə/<br />

Âm thổi tâm thu<br />

systole murmur/’sistəli ‘mə:mə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


5<br />

Âm thổi tâm trương<br />

Âm thổi toàn tâm thu<br />

Âm thổi toàn tâm thu mới có (xảy ra)<br />

Âm thổi toàn tâm thu do tình trạng trào ngược máu ở van<br />

ba/ hai lá<br />

Âm thổi trên xương đòn<br />

diastole murmur/dΛi’astəli/<br />

holosystolic murmur<br />

/holəusis’tolik ‘mə:mə/<br />

a new holosystolic murmur<br />

holosystolic murmurs of tricuspid or mitral<br />

regurgitation<br />

subclavian murmur<br />

Âm tính giả<br />

false-negative (adj)& (n)<br />

Âm vật<br />

clitoris/’klitəris/<br />

Âm vật bất thường<br />

atyical clitoris<br />

Ấm (không quá nóng)<br />

warm/’wɔ:m/<br />

Ẩm, ướt<br />

damp (adj); humid (adj); moist//’mɔist/<br />

Amib sống ở lợi<br />

entamoeba gingivalis<br />

Amino acid không tan trong nước<br />

Aminoglycoside<br />

Amphotericine<br />

Ampicillin<br />

Ampicillin dành phòng ngừa bệnh viêm nội tâm mạc<br />

Amyl nitrite<br />

Amylase máu<br />

Amylase niệu<br />

An toàn và hiệu quả<br />

An toàn và khả thi<br />

An ủi<br />

An toàn , hiệu quả và lâu dài<br />

“Ăn để sống, chứ không phải sống để ăn”<br />

Ăn kém và thất thường<br />

Ăn không ngon<br />

Ăn không ngon miệng, khồng thèm ăn<br />

Ăn không thấy ngon<br />

Ăn khớp<br />

Ăn khớp với nhau<br />

Ăn kiêng và luyện tập<br />

Ăn lan<br />

Ăn lan đến<br />

Ăn lan sang các mô chung quanh<br />

Ăn lan xuyên thành băng ngang qua..<br />

Ăn mòn thành dạ dày<br />

Ăn nhậu<br />

Ăn theo lối thực bào<br />

Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng<br />

Ăn uống điều độ<br />

Ăn uống hợp lý<br />

Ăn uống kém và thất thường<br />

Ăn uống lành mạnh<br />

Ấn phẩm <strong>Anh</strong> quốc<br />

Ấn phẩm gốc<br />

hydrophobic amino acids<br />

Aminoglycoside/aminəu’glΛikəusΛid/<br />

Amphotericin/ᴂmfəu’tɛrisin/<br />

ampicillin/ampi’silin/<br />

ampicillin for endocarditis prevention<br />

amyl nitrite<br />

serum amylase<br />

urine amylase<br />

safe and effective<br />

safe and feasible<br />

to comfort; to reassure/ri:ə’ʃuə/<br />

to be safe and effective and durable<br />

“eat to live, not live to eat”<br />

to eat badly and irregularly<br />

to have no appetite/’apitΛit/<br />

to have a poor appetite<br />

to be off one’s food<br />

to articulate<br />

to articulate with each other/a:’tikjuleit/<br />

Diet and exercise<br />

to diffuse; to spread over<br />

to extend into…<br />

to spread into surrounding tissues<br />

to extend transmurally across<br />

to erode through the gastric wall<br />

heavy alcohol and food intake<br />

to phagocitise<br />

to consume “adequate” nutrients<br />

to eat and drink in moderation<br />

to eat sensibly/’sensəbli/<br />

to eat badly and irregularly<br />

to eat healthfully<br />

British publication<br />

original publication<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


6<br />

Ấn phẩm gốc có kết quả nghiên cứu<br />

Ấn tượng chủ quan<br />

Ấn tượng rất mơ hồ<br />

Ấn tượng sai lầm<br />

<strong>Anh</strong> ách<br />

<strong>Anh</strong> chị em ruột<br />

Ánh đèn điện<br />

Ánh sáng chói<br />

Ánh sáng tự nhiên<br />

Ảnh hưởng bất lợi lan rộng khắp cơ thể<br />

Ảnh hưởng chống tiểu cầu<br />

Ảnh hưởng chủ yếu đến phổi<br />

Ảnh hưởng còn lại sau đợt điều trị<br />

Ảnh hưởng của bệnh Phong<br />

Ảnh hưởng của bệnh tiểu đường lên võng mạc<br />

Ảnh hưởng của hoá trị liệu toàn thân đến chất lượng<br />

Cuộc sống của bệnh nhân<br />

Ảnh hưởng của hóa và xạ trị<br />

Ảnh hưởng của rượu và ma túy<br />

Ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai<br />

Ảnh hưởng của tình trạng ngưng thở thoáng qua<br />

trong giấc ngủ<br />

Ảnh hưởng đến giờ ăn giấc ngủ<br />

Ảnh hưởng lâu dài của đường huyết<br />

Ảnh hưởng lâu dài đối với bệnh nhân<br />

Ảnh hưởng lớn<br />

Ảnh hưởng tâm lý về căn bệnh ung thư<br />

Ảnh hưởng trên tế bào mầm<br />

Ảnh hưởng trước mắt và lâu dài<br />

Ảnh hưởng về khối lượng<br />

Ảnh hưởng về liều lượng<br />

Ảnh hưởng về tâm lý của bệnh ung thư<br />

Ảnh hưởng xấu<br />

Ảnh hưởng xấu đến kết quả lâm sàng<br />

Ảnh hưởng xấu về sinh lý<br />

Áo bầu<br />

Áo choàng ở bệnh viện<br />

Áo choàng làm bằng vật liệu không thấm<br />

Áo khoác của y bác sĩ<br />

Áo mổ<br />

Áo mổ và găng<br />

Ảo ảnh của ánh sáng<br />

Ảo giác<br />

the original publication of study results<br />

subjective impression<br />

very hazy impression<br />

false impression<br />

having a bloated stomach;<br />

feeling bloated;<br />

Having a disagreable feeling<br />

sib; sibling<br />

electric light<br />

bright light<br />

natural light<br />

widespread detrimental effects<br />

/’wΛidsprεd dεtri’mεntəl I’fεkts/<br />

antiplatelet effect<br />

to affect mainly the lungs<br />

residual effects of drug treatment<br />

effects of Hansen‘s disease<br />

the effects of diabetes on the retina<br />

the effect of systemic chemotherapy<br />

on the quality of life of patients<br />

the effects of chemothrapy and radiotherapy<br />

the influence of alcohol and drugs<br />

the effects of the drugs on pregnant women<br />

the effect of sleep apnea<br />

to affect sleep pattern and meal time<br />

long-term effects of blood sugar<br />

long-term effect on patients/I’f∑k/<br />

significant effect<br />

psychological effects of cancer<br />

Germinal cell effects/’dz∂:min∂l/<br />

short-and-long-term effects<br />

mass effect<br />

dose effect<br />

psychological effects of cancer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

negative impact<br />

negative impact with respect to clinical outcome<br />

adverse physiological effect<br />

maternity dress<br />

hospital gown/gaun/<br />

gown of impermeable material<br />

/gaun//im’pə:miəbəl mə’tiəriəl/<br />

blouse/’blauz/<br />

gown/gaun/; Theatre/surgical gown/’Өiətə/<br />

gowns and gloves<br />

a trick of the light<br />

hallucination/halu:si’neiζən/


7<br />

Ảo thị<br />

visual hallucination<br />

Ảo tưởng<br />

illusion/I’lu:zən/; delusion/di’lu:zn/(a false belief)<br />

Áp huyết<br />

blood pressure<br />

Áp huyết động mạch trung bình dưới 80 mm thuỷ ngân mean arterial blood pressure < 80 mmHg (MAP)<br />

Áp huyết kỳ tâm thu dưới 90 mm thuỷ ngân<br />

Systolic blood pressure < 90 mm HG (SBP)<br />

Áp huyết tâm thu<br />

systolic pressure<br />

Áp huyết tâm trương<br />

diastolic pressure<br />

Áp huyết tĩnh mạch cửa<br />

portal blood pressure<br />

Áp lực bạch huyết gia tăng<br />

Increased lymphatic pressure<br />

Áp lực chèn ép bất thường trên cơ thể<br />

tamponade/tᴂmpə’neid/<br />

Áp lực của việc tự chăm sóc sức khỏe thường xuyên the pressure of constant self-care<br />

Áp lực mạch<br />

pulse pressure<br />

Áp lực máu kỳ tâm thu<br />

systolic blood pressure<br />

Áp lực nội nhãn<br />

intraocular pressure<br />

Áp lực nội sọ<br />

intracranial pressure (ICP)<br />

Áp lực nội sọ gia tăng<br />

increased carnial pressure<br />

Áp lực ở mạch rộng<br />

wide pulse pressure<br />

Áp lưc ở mạch rộng ra<br />

widened pulse pressure<br />

Áp lực tâm trương<br />

diastolic pressure<br />

Áp lực tĩnh mạch<br />

venous pressure<br />

Áp lực tình mạch cảnh tăng<br />

JVP increasing<br />

Áp lực tĩnh mạch trung tâm<br />

Central Venous Pressure (CVP)<br />

Áp lực tĩnh mạch trung tâm phải đạt được từ a targeted central pressuve pressure of 9 to 12<br />

9-12 cm nước cmH 2 O<br />

Áp lực tĩnh mạch trung ương<br />

central venous pressure<br />

Áp lực trong lòng thực quản<br />

intraesophageal pressure<br />

Áp lực trong ống tuỵ gia tăng do tình trạng tăng tiết increased ductal pressure with hypersecretion<br />

Áp lực xuyên thành<br />

transmural pressure<br />

Áp suất bên ngoài tim<br />

juxtacardiac pressure<br />

Áp suất bên trong phế nang vào cuối kỳ thở ra<br />

intra-alveolar pressure at end expiration<br />

Áp suất bên trong tim bị tăng lên<br />

elevated intracardiac pressure<br />

Áp suất cao<br />

high pressure<br />

Áp suất của bóng trên ống đặt nội khí quản<br />

tracheal tube cuff pressure<br />

Áp suất cuối kỳ tâm trương ở tâm thất trái<br />

LV end-diastolic pressure<br />

Áp suất cuối thì thở ra dương tính<br />

positive end-expiratory pressure(PPEP)<br />

Áp suất dội của máu<br />

back pressure of blood<br />

Áp suất dội lên thận<br />

back pressure on the kidney<br />

Áp suất dưỡng khí (oxy) PO 2<br />

Áp suất dưỡng khí bị pha trộn trong tĩnh mạch mixed venous oxygen tension (PvO 2 )<br />

Áp suất dưỡng khí > 60 mHg<br />

PaO 2 of > 60 mmHg<br />

Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch arterial oxygen tension; [PaO 2 ]<br />

Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch > 60 mmHg PaO 2 of > 60 mmHg<br />

Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch phổi lúc bị bít lại PAOP (Pulmonary Artery Occlusion Pressure)<br />

Áp suất dưỡng khí từng phần trong máu động mạch arterial partial pressure of oxygen (PaO 2 )<br />

Áp suất đầu chi trên chỗ rò<br />

digital pressure over the fistula<br />

Áp suất đẩy lên ngực<br />

upward pressure on the chest<br />

Áp suất động mạch phổi kỳ tâm thu<br />

Pulmonary Arterial Systolic Pressure (PASP)<br />

Áp suất đủ trong giai đoạn dổ máu vê tim<br />

adequate filling pressure<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


8<br />

Áp suất đường hô hấp dương liên tục<br />

Áp suất đường thở dương hai cấp độ<br />

Áp suất đường thờ dương liên tục<br />

Áp suất khi máu đổ đầy vào tâm thất<br />

Áp suất khi máu đổ về tâm nhĩ trái<br />

Áp suất khi máu đổ về tim<br />

Áp suất không khí (khí quyển)<br />

Áp suất lúc hít vào<br />

Áp suất lúc thở ra<br />

Áp suất màng ngoài tim<br />

Áp suất màng phổi<br />

Áp suất màng phổi âm<br />

Áp suất mao mạch ở đỉnh phổi<br />

Áp suất mao mạch phổi<br />

Áp suất máu dội về<br />

Áp suất máu đổ về tim chưa đủ<br />

Áp suất nội bào<br />

continuous positive airway pressure<br />

bilevel positive airway pressure<br />

continuous positive airway pressure (CPAP)<br />

ventricular filling pressure<br />

Left Atrial filling pressure<br />

cardiac filling pressure<br />

atmospheric pressure<br />

inspiratory pressure<br />

expiratory pressure<br />

pericardial pressure<br />

pleural pressure<br />

negative pleural pressurea<br />

pulmonary capillary wedge pressure<br />

pulmonary capillary pressure/kə’piləri/<br />

the back pressure of blood<br />

inadequate cardiac filling pressure<br />

intracellular osmolarity/ozmə’raliti/<br />

Áp suất nội <strong>khoa</strong>ng của bàn chân<br />

intracompartment pressure of the foot<br />

Áp suất sau mao mạch<br />

postcapillary pressure<br />

Áp suất tâm nhĩ phải<br />

right atrial pressure<br />

Áp suất tâm thất trái cuối kỳ tâm trương<br />

left ventricular end-diastolic pressure (LVEDP)<br />

Áp suất tâm thu<br />

systolic pressure<br />

Áp suất tâm thu ở động mạch phổi<br />

PA systolic pressure<br />

Áp suất tâm trương<br />

diastolic pressure<br />

Áp suất thẩm thấu<br />

osmotic pressure/ɔz’mɒtik ‘preʃə/<br />

Áp suất thán khí PCO 2<br />

Áp suất thán khí trong máu động mạch bình thường normal PaCO 2<br />

Áp suất thán khí trong máu động mạch đã có từ trước patient’s baseline PaCO 2<br />

của bệnh nhân<br />

Áp suất thể tích huyết thanh<br />

serum oncotic pressure<br />

Áp suất thủy tĩnh trong lớp mô gian bào<br />

interstitial hydrostatic pressure<br />

Áp suất tĩnh mạch<br />

venous pressure<br />

Áp suất tĩnh mạch cổ tăng<br />

elevated jugular venous pressure<br />

Áp suất tĩnh mạch nội sọ<br />

intracranial venous pressure<br />

Áp suất tĩnh mạch phổi<br />

pulmonary venous pressure<br />

Áp suất tối đa ở khí quản<br />

peak airway pressure<br />

Áp suất trong buồng tim<br />

intracardiac pressure<br />

Áp suất trong dạ dày<br />

intragastric pressure<br />

Áp suất trong giai đoạn nhận máu vào buồng tim bị tăng lên elevated filling pressure<br />

Áp suất trong lòng mạch máu<br />

intravascular pressure<br />

Áp suất trong lòng ngực<br />

intrathoracic pressure<br />

Áp suất trong lúc máu đổ về tim<br />

filling pressure<br />

Aspirin dùng phối hợp với clopidogrel để phòng ngừa aspirin in combination with clopidogrel for<br />

Tình trạng thuyên tắc mạch do huyết khối prevention of thromboembolus<br />

Aspirin uống hàng ngày<br />

a daily aspirin<br />

Ấu trùng<br />

ovum /’əuvəm/; ova/’əuvə/(pl);Larva/’la:və/;<br />

Ấu trùng giun lươn<br />

larvae of roundworm<br />

Ấu trùng sán heo<br />

tapeworm larvae from pork<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


9<br />

Ấu trùng sán lá gan<br />

Ấutrùng sán xơ-mít<br />

Ấu trùng trong phân và nước tiểu<br />

B<br />

Ba chiều<br />

Ba giai đoạn của mức độ nặng : nhiễm khuẩn,<br />

nhiễm khuẩn nặng và choáng nhiễm khuẩn<br />

Ba lần một ngày<br />

Ba loại ung thư chính, tùy thuộc vào nguồn gốc phát sinh<br />

Ba mấu hay lá<br />

Ba ngày sau<br />

Ba nòng<br />

Ba tháng cuối trước khi sinh<br />

Ba tháng đầu của thai kỳ bình thường/bất thường<br />

Ba tháng tuổi<br />

Ba tháng của một thai kỳ<br />

Ba tháng đầu của thai kỳ<br />

Bà mẹ bị bệnh tiểu đường<br />

Bà mẹ đang chờ sanh<br />

Bà mẹ đang mang thai và cho con bú<br />

Bà mụ<br />

Bả vai<br />

Bã thức ăn<br />

the larvae of the fluke (pl)/’la:vi/<br />

bladder worm<br />

ova from stools and urine<br />

three-dimensional (adj)/di’menʃənəl/<br />

three stages of severity : sepsis; severe sepsis<br />

and septic shock<br />

three times a day; t.d.s; TDS (ter in diem sumendus)<br />

t.i.d, TID (full form ter in die)<br />

three main types of cancer, depending on their origin<br />

tricuspid/trai’kʌspid/<br />

three days later<br />

triple-lumen (adj)<br />

the last three months prior to delivery<br />

the first trimester normal/abnormal pregnancy<br />

three month-old (adj-ph)<br />

trimester<br />

first trimester/trΛi’mεstə/<br />

maternal diabetes/mə’tə:nəl dΛiə’bi:tiz/<br />

expectant mother<br />

mothers during pregnancy and breastfeeding<br />

birth attendant/bə:θ ə’tεndənt/<br />

Domicillary midwife//dɒmi’siliəri/<br />

Accoucheuse de village; sage-femme<br />

the base of the scapula<br />

food bolus/fu:d ‘bəuləs/<br />

‏/:כBezoar/’bi:z<br />

Bác sĩ<br />

doctor; medic<br />

(*Ở <strong>Anh</strong>, doctor không dùng cho bác sỹ phẫu thuật (surgeon), mà gọi là Mr hay Mrs;<br />

Doctor là một danh hiệu “tiến sỹ” một bằng cấp sau đại học không có liên quan đến ngành Y)<br />

Physician<br />

(* UK chỉ bác sĩ nội <strong>khoa</strong> không phải bác sĩ phẫu thuật; nhưng US Eng, thì bao gồm tất cả các loại bác sỹ đã tốt nghiệp chính thức)<br />

Bác sĩ A giới thiệu đến<br />

to be a referral from doctor A<br />

Bác sĩ cấp cứu<br />

emergency physician (EP);<br />

Emergency medicine practitioner<br />

Bác sĩ chăm sóc sức khoẻ ban đầu<br />

primary care physicians/giver<br />

Bác sĩ chuyên điều trị bệnh nghề nghiệp<br />

occupational therapist (OT)<br />

Bác sĩ chuyên điều trị các bệnh lý bàn chân<br />

chiropodist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong><br />

specialist/’speʃəlist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> béo phì<br />

Bariatric physician<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> da liễu<br />

dermatologist/də:mə’tolədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> dị ứng<br />

allergist/’ᴂlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> chấn thương<br />

trauma specialist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> chỉnh hình<br />

orthopedist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> có liên quan<br />

specialist involved<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> dịch tễ<br />

epidemiologist/epidi:mi’ɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> điều trị những rối loạn về thính giác audiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> hậu môn-trực tràng<br />

proctologist/prɒk’tɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> hoa liễu<br />

venereologist/və,niə’ɒlədzist/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


10<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> huyết học<br />

hematologist/hemə’tɒlədzəst/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> ký sinh trùng<br />

parasitologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> lao<br />

phthisiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> mắt<br />

eye specialist; opthalmologist; oculist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> miễn dịch<br />

immunologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> ngoại<br />

surgical professional<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> nhũ nhi<br />

neonatalogist/ni:ənə’tɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> nội<br />

medical professionals<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> nội tiết<br />

endocrinologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> phổi<br />

lung specialist; pulmonologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> phụ tá<br />

associate specialist<br />

Bác sỹ chuyên <strong>khoa</strong> sâu<br />

a medical subspecialist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> sinh học phóng xạ<br />

radiobiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> sức khỏe cộng đồng<br />

public health physician<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tai<br />

otologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tai họng<br />

otolaryngologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tai mũi họng<br />

otorhinolaryngologist<br />

Bác sĩ chuyên khao tâm thần<br />

psychiatrist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tâm thần kinh<br />

neuropsychiatrist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> thần kinh<br />

neurologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> thận<br />

nephrologist/ne’frɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> thanh quản<br />

laryngologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> thấp khớp<br />

rheumatologist/ru:mə’tɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tiêu hóa<br />

gastroenterologists; physician gastroenterologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tim<br />

cardiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> ung thư<br />

oncologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> ung thư chuyên về xạ trị<br />

radio-oncologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tâm thần<br />

psychiatrist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> thấp khớp<br />

rheumatologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tiêu hóa<br />

(physician) gastroenterologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> tim<br />

cardiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> trị bệnh ở bàn chân<br />

chiropodist; Podiatrist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> ung thư<br />

specialist oncologist; oncologist; cancer specialist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> về phương pháp điều trị bổ sung a CAM specialist (Complementary and alternative<br />

và thay thế khác<br />

Medicine)<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> vi trùng học<br />

bacteriologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> x quang<br />

radiologist<br />

Bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> xạ trị<br />

radiotherapist<br />

Bác sĩ chuyên trị bệnh nướu răng<br />

periodontist<br />

Bác sĩ chuyên trị bệnh ở bàn chân<br />

podiatrist<br />

Bác sĩ chuyên trị bệnh tiểu dường<br />

diabetologist/daiəbe’tɒlədzist/<br />

Bác sĩ chuyên trị chứng lé mắt<br />

orthopist<br />

Bác sĩ chuyên về miễn dịch<br />

immunologist<br />

Bác sĩ chuyên về thời gian chu sản<br />

perinatologist<br />

Bác sĩ da liễu<br />

dermatologist<br />

Bác sĩ dỏm<br />

phony doctor<br />

Bác sĩ đa <strong>khoa</strong><br />

general practitioner/’dzenərəl prᴂk’tiʃ(ə)nə/<br />

Bác sĩ đã tốt nghiệp chuyên <strong>khoa</strong><br />

Board-certified doctor<br />

Bác sĩ đang còn đi học (học viên bác sĩ)<br />

trainee doctor<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


11<br />

Bác sĩ đang được đào tạo về chuyên <strong>khoa</strong> tiêu hoá<br />

physician with special training in gastroenterology<br />

Bác sĩ đang theo dõi điều trị<br />

attending physician<br />

Bác sĩ điều trị<br />

therapist<br />

Bác sĩ điều trị bệnh nghề nghiệp<br />

occupational therapist<br />

Bác sĩ điều trị bệnh tâm lý<br />

psychotherapist<br />

Bác sĩ được mời hội chẩn<br />

consulting doctor<br />

Bác sĩ gây mê<br />

anesthesiologist/ᴂnəsӨi:zi’ɒlədzist/<br />

Bác sĩ gây mê theo dõi chính (phụ trách ca mổ)<br />

attending anesthesiologist<br />

Bác sĩ gia đình<br />

family doctor/physician<br />

Bác sĩ giải phẫu bệnh<br />

pathologist//pə’Өɒlədzist/<br />

Bác sĩ gởi bệnh đến<br />

referring physician<br />

Bác sĩ hành nghề đa <strong>khoa</strong><br />

a doctor working in general practice<br />

Bác sĩ huyết học<br />

haematologist<br />

Bác sĩ <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

emergency physician<br />

Bác sĩ <strong>khoa</strong> phổi<br />

respiratory physcian<br />

Bác sĩ không biên giới<br />

doctors without borders<br />

Bác sĩ lâu năm dã có nhiều kinh nghiệm trong ngành senior doctor<br />

Bác sĩ mổ chính<br />

operating surgeon<br />

Bác sĩ nhi <strong>khoa</strong><br />

pediatrician/<br />

Bác sĩ làm việc không hưởng lương<br />

unpaid doctor<br />

Bác sĩ làm việc tại bệnh viện<br />

hospital doctor<br />

Bác sĩ lâm sàng<br />

clinician<br />

Bác sĩ lão <strong>khoa</strong><br />

geriatrician/dzeriə’triʃən/; Gerontologist/dzerən’tɔlədzist/<br />

Bác sĩ nội trú<br />

internist/in’tз:nist/<br />

Bác sĩ mới ra trường<br />

novice doctor/’nכvis/<br />

Bác sĩ ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgeon<br />

Bác sĩ ngoại <strong>khoa</strong> về ung thư<br />

surgical oncologist<br />

Bác sĩ nha <strong>khoa</strong> tổng quát<br />

dental practitioner; dentist;<br />

doctor of dental medecin (DMD)<br />

Bác sĩ nhãn <strong>khoa</strong><br />

ophthalmologist<br />

Bác sĩ nhi <strong>khoa</strong><br />

paediatrician; /pi:dia’trikζən/<br />

paediatrist /pi:’dΛiətrist//pi:di’atrist/<br />

Bác sĩ niệu <strong>khoa</strong><br />

urologist<br />

Bác sĩ nội <strong>khoa</strong><br />

medical doctor; internal medical physician<br />

Bác sĩ nội <strong>khoa</strong> về ung thư<br />

medical oncologist/Λŋ’kכlədzist/<br />

Bác sĩ nội <strong>khoa</strong> ung thư về xạ trị<br />

radiation oncologist<br />

Bác sĩ nội soi cao cấp<br />

Bác sĩ nội soi có kinh nghiệm trong việc chẩn đoán ung<br />

Dạ dày<br />

Bác sĩ nội soi đại tràng<br />

Bác sĩ nội tiết<br />

Bác sĩ nội trú<br />

Bác sĩ nội trú đang thực tập<br />

Bác sĩ nội trú kỳ cựu<br />

Bác sĩ pháp y<br />

Bác sĩ phẫu thuật (mổ)<br />

Bác sĩ phẫu thuật bậc thầy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

senior endoscopist<br />

endoscopist experienced in diagnosis of gastric<br />

gastric cancer<br />

colonoscopist<br />

endocrinologist/endəukri’nɒlədzist/<br />

House Officer (NHS-theo hệ thống của <strong>Anh</strong>); intern<br />

resident, intern(e) ; house physician<br />

pre-registration House Officer<br />

senior House Officer<br />

forensic scientist/expert<br />

operating surgeon<br />

a master surgeon


12<br />

Bác sĩ phẫu thuật biết dùng siêu âm<br />

Bác sĩ phẫu thuật bụng<br />

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình<br />

Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ về tật khúc xạ<br />

Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ thực quản<br />

Bác sĩ phẫu thuật chuyên về ung thư<br />

Bác sĩ phẫu thuật có khả năng siêu âm<br />

Bác sĩ phẫu thuật có kinh nghiệm làm việc tại các trung<br />

tâm chuyên điều trị ung thư lớn<br />

Bác sĩ phẫu thuật đã có nhiều kinh nghiệm lâu năm<br />

Bác sĩ phẫu thuật đã được đào tạo chuyên <strong>khoa</strong><br />

Bác sĩ phẫu thuật đang thực hiện ca mổ<br />

Bác sĩ phẫu thuật lành nghề, có kỹ năng hay kinh nghiệm<br />

Bác sĩ phẫu thuật lồng ngực<br />

Bác sĩ phẫu thuật mắt<br />

Bác sĩ phẫu thuật ngoại thần kinh<br />

Bác sĩ phẫu thuật ngoại tiêu hoá<br />

Bác sĩ phẫu thuật nha <strong>khoa</strong><br />

Bác sĩ phẫu thuật nội soi và nội soi ổ bụng<br />

Bác sĩ phẫu thuật nội trú<br />

Bác sĩ phẫu thuật ở phần bụng<br />

Bác sĩ phẫu thuật ở phần tầng sinh môn<br />

Bác sĩ phẫu thuật phụ trách mổ<br />

Bác sĩ phẫu thuật phục hồi chức năng<br />

Bác sĩ phẫu thuật tạo hình<br />

Bác sĩ phẫu thuật thần kinh<br />

Bác sĩ phẫu thuật thực quản<br />

Bác sĩ phẫu thuật tim<br />

Bác sĩ phẫu thuật tim lồng ngực<br />

Bác sĩ phẫu thuật trưởng kíp mổ<br />

Bác sĩ phòng khám<br />

Bác sĩ phụ <strong>khoa</strong><br />

Bác sĩ phụ mổ<br />

Bác sĩ phụ trách điều trị cho bệnh nhân<br />

Bác sĩ phô tr¸chphẫu thuật<br />

Bác sĩ sản <strong>khoa</strong><br />

Bác sĩ sản <strong>khoa</strong> hàng đầu (kỳ cựu)<br />

Bác sĩ siêu âm<br />

Bác sĩ Tai Mũi Họng<br />

Bác sĩ tâm lý phụ trách điều trị tại bệnh viện<br />

Bác sỹ tâm lý trị liệu<br />

Bác sĩ tâm thần đang phụ trách điều rị<br />

Bác sĩ tham vấn<br />

Bác sĩ tham vấn bệnh viện<br />

Bác sĩ tham vần ngoại<br />

Bác sĩ tham vấn nội<br />

surgeon using ultrasound<br />

abdominal surgeon<br />

orthopaedic surgeon; orthopaedist<br />

refractive surgeon/ri’frᴂktiv/<br />

esophageal surgeon<br />

surgical oncologist<br />

surgeon with ultrasound skills<br />

an experienced surgeon in high volume cancer center<br />

senior surgeon<br />

specially trained surgeon<br />

operating surgeon<br />

skilled surgeon/’skild/<br />

Thoracic (chest) surgeon<br />

eye surgeon; ophthalmic surgeon/ɒf’Өᴂlmik/<br />

neurosurgeon<br />

gastroenterologist surgeon<br />

dental surgeon<br />

endoscopic and lapasroscopic surgeons<br />

house surgeon<br />

abdominal operator<br />

perineal operator<br />

operating surgeon<br />

reconstructive surgeon<br />

plastic surgeon<br />

neurosurgeon<br />

esophageal surgeon<br />

heart surgeon; cardiac surgeon<br />

cardiothoracic surgeon<br />

chief operating surgeon<br />

clinic doctor<br />

gynecologist/gainə’kɒlədzist<br />

surgical assistant; assistant surgeon<br />

physician responsible for the patient<br />

responsible surgeon<br />

obstetrician/ɒbstə’triζən/<br />

leading obstetrician<br />

sonographer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

otolaryngologist/əutəulᴂriή’gɒlədzist/<br />

ENT doctor<br />

clinical psychologist<br />

psychotherapist<br />

attending psychiatrist<br />

consulting physician<br />

consultant (NHS)/kən’sʌltənt/<br />

Attending physician (US)<br />

hospital consultant<br />

surgical consulant<br />

medical consultant


13<br />

Bác sĩ tham vấn tim mạch<br />

cardiological consultant<br />

Bác sĩ thần kinh<br />

neurologist<br />

Bác sĩ thận học<br />

Neprologist<br />

Bác sĩ thay thế cho bác sĩ khác một thời gian<br />

locum/’ləukəm/; locum tenens<br />

Bác sĩ thực hiện phẫu thuật<br />

operator<br />

Bác sĩ thực tập<br />

trainee doctor<br />

Bác sĩ thực tập chuyên <strong>khoa</strong><br />

registrar/redzis’tra:/; Resident physician<br />

Bác sĩ thường trú<br />

Resident/’rεzidənt/<br />

Resident doctor<br />

Bác sĩ thường trú năm thứ ba<br />

a third-year medical resident<br />

Bác sĩ thường trú (trưởng) kỳ cựu<br />

Senior Resident<br />

Bác sĩ tim mạch can thiệp<br />

interventional cardiologist<br />

Bác sĩ tổng quát<br />

general practitioner/prak’tiζnə/;<br />

medical practitioner<br />

Bác sĩ trẻ (mới ra trường)<br />

junior doctor/’dzu:niə/<br />

Bác sĩ trẻ đang học chuyên <strong>khoa</strong><br />

specialist registrar/’speʃəlist ‘redzistra:/<br />

Bác sĩ trực<br />

duty doctor<br />

Bác sĩ trực đêm<br />

night doctor<br />

Bác sĩ trưởng <strong>khoa</strong><br />

staff grade; head/chief of department<br />

Bác sỹ tư<br />

private practioner<br />

Bác sĩ vật lý trị liệu<br />

physiatrist<br />

Bác sĩ x quang<br />

radiologist/reidi’ɒlədzist/<br />

Bác sĩ x quang can thiệp<br />

interventional radiologist<br />

Bác sĩ x quang có quan tâm đến nội soi<br />

radiologist with an interest in endoscopy<br />

Bác sĩ xạ trị về ung thư<br />

radiation oncologists<br />

Bác sĩ y <strong>khoa</strong><br />

doctor in Medicine<br />

Docteur en médecin<br />

Bậc cha mẹ<br />

parenthood<br />

Bạch cầu ái kiềm<br />

basophils/’beisəfilz/<br />

(bào tương có chứa histamine và heparin)<br />

Basophilic leucocyte<br />

Bạch cầu ái toan<br />

eosinophils/iəu’sinəufil/; eosinophilic granules<br />

Bạch cầu ái toan đã được kích hoạt<br />

activated eosinophils<br />

Bạch cầu chống nhiễm trùng<br />

infection-fighting white blood cells<br />

Bạch cầu đa nhân<br />

polymorphs; polymorphonuclear leucocyte<br />

/’pɒlimɔ:f/<br />

Bạch cầu đơn nhân<br />

monocyte/’mɒnəusait/<br />

Bạch cầu được hình thành trong tuyến yên<br />

thymocyte<br />

Bạch cầu hạt<br />

granulocyte<br />

Granular leukocytes<br />

Bạch cầu không hạt<br />

non-granular leucocyte<br />

Bạch cầu lympho<br />

lymphocyte<br />

Bạch cầu lympho T<br />

T lymphocytes<br />

Bạch cầu lympho T đã được kích hoạt<br />

activated T lymphocyte<br />

Bạch cầu tăng đến 100,000 Leucocytosis to 100,000<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bạch cầu trong phân<br />

Bạch cầu trung tính<br />

Bạch cầu trung tính chiếm ưu thế<br />

fecal leukocytes<br />

neutrophils/’nju:trəfil/; polymorph<br />

predominance of neutrophils


14<br />

Bạch huyết<br />

lymphatics; lymph; lymph fluid<br />

Bạch huyết cầu<br />

white blood cells<br />

Bạch khí<br />

cold-weapon (adj-ph)<br />

Bài báo<br />

journal article<br />

Bài báo cáo<br />

account; report<br />

Bài báo <strong>khoa</strong> học<br />

scientific report/paper<br />

Bài báo <strong>khoa</strong> học về nghiên cứu ung thư<br />

scientific papers on cancer research<br />

Bài chuyên khảo<br />

mongraph<br />

Bài đọc y học<br />

medical reading<br />

Bài giảng lâm sàng<br />

clinical lecture<br />

Bài tập aerobic<br />

aerobic exercise/workouts<br />

Bài tập bụng<br />

abdominal exercise<br />

Bài tập cơ chậu mu<br />

PC (pubococcygeus) muscle exercise<br />

Bài tập cơ truyền thống<br />

traditional muscle exercise<br />

Bài tập giữ gìn sức khỏe<br />

keep-fit exercise<br />

Bài tập ho<br />

coughing exercise<br />

Bài tập hô hấp (thở)<br />

breathing exercise<br />

Bài tập Kegel<br />

Kegel exercises/’keigəl/<br />

(tập sàn chậu để phòng ngừa chứng tiểu són ở phụ nữ)<br />

Bài tập luyện giọng<br />

voice exercises<br />

Bài tập luyện nặng nhọc (vất vả)<br />

strenuous exercise<br />

Bài tập nặng hơn<br />

more vigorous exercise<br />

Bài tập tăng cường sức cơ<br />

callisthenics/kᴂlis’Өeniks/<br />

Bài tập tăng sức trở kháng<br />

resistance exercise<br />

Bài tập thể dục<br />

physical exercise; workouts<br />

Bài tập thể dục cho tim mạch<br />

cardiovascular exercise<br />

Bài tập thể dục 30 phút từ mức độ vừa phải đến cao 30-minute moderate-to-high intensity exercise<br />

Ít nhất Năm ngày một tuần<br />

at least five days a week<br />

Bài tập thể dục nặng<br />

vigorous exercise; intense exercise<br />

Bài tập thở<br />

breathing exercise<br />

Bài tập thở và ho<br />

breathing and coughing exercises<br />

Bài tập toán mang về nhà<br />

mathematics exercise for homework<br />

Bài tập toàn thân<br />

full-body exercise<br />

Bài tập tốt cho tim<br />

heart-friendly exercises<br />

Bài thực tập<br />

trainning exercise<br />

Bài thuyết trình về kết quả điều trị<br />

a lecture on the outcome of treatment<br />

Bài tiết<br />

to excrete; to egest; to discharge<br />

Bài tóm tắc<br />

abstract<br />

Bài toàn văn có trên trang mạng tại địa chỉ…<br />

full text available online at …<br />

Bài tổng quan công trình nghiên cứu nằm <strong>2013</strong> được công bố A <strong>2013</strong> research review published in the Diabetes<br />

Trên tạp chí Tiểu Đường và Biến Dưỡng<br />

and Metabolism Journal<br />

Bài tường trình súc tích<br />

condensed account<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bám (dính) vào<br />

Bám chặt vào lòng tử cung gần đáy<br />

Bám vào thành ruột<br />

Bám vào vết mổ ở ống hậu môn sau cắt trĩ<br />

Bấm huyệt<br />

Bầm tím và đau nhức<br />

to embed/im’bed/<br />

implanted in uterine cavity near fundus<br />

to lodge the wall of the intestine<br />

to implant on anal vounds after hemorrhoidectomy<br />

Point accupuncture<br />

bruised and sore (adj ph)


15<br />

Bẩm sinh<br />

Ban biên tập của tạp chí nghiên cứu về thuốc mới<br />

Ban cán bộ<br />

Ban cố vấn<br />

Ban đêm<br />

Ban đỏ “như má bị tát”<br />

Ban giám khảo<br />

Ban lao động<br />

Ban ngày<br />

Ban ngứa<br />

Ban ở long bàn chân bàn tay<br />

Ban quản trị bệnh viện<br />

Ban sắp xếp chương trình hội nghị<br />

Ban tìm nguồn tài trợ<br />

Ban tổ chức<br />

Ban uỷ viên<br />

congenital (adj); inborn/in’bɔ:n/<br />

editorial board of invetigational new drugs<br />

staff party<br />

advisory committee/əd’vΛizəri/<br />

nocte; nocturnal (adj); night time<br />

“splapped cheek” rash<br />

eaxmining body<br />

work committee<br />

daytime; mane/’meini/<br />

puritic rash<br />

a rash on the palms and soles<br />

/raζ//pa:mz//səulz/<br />

medical /hospital administration<br />

scientific program committee<br />

fund rising committee<br />

organizing committee<br />

Board of Governors list<br />

Ban tiền triệu<br />

prodromal rash/prəu’drəuməl rᴂʃ/<br />

Ban xuất huyết do dị ứng<br />

allergic purpura/ə’lədzik ‘pə:pjurə/<br />

Ban xuất huyết do tình trạng giảm tiểu cầu<br />

thrombotic thrombocytopenia purpura(TTP)<br />

Ban xuất huyết Henoch-Schӧnlein<br />

Henoch-Schӧlein purpura; Henoch’s purpura<br />

/’henək-ʃз:lain ‘pз:pjurə/<br />

(xảy ra ở trẻ em, có ban xuất huyết ở mông, và chân, khớo bị sưng và đau đớn kèm các triệu chứng đường tiêu hóa)<br />

Bán cấp tính<br />

subacute (adj)<br />

Bán cầu<br />

hemisphere (n); hemispherical/hεmi’fεrikəl/ (adj)<br />

Bán cầu não trái/phải<br />

left/right cebrebral hemisphere<br />

Bán chuyên nghiệp<br />

paraprofessional (adj)/pᴂrəprə’feʃənəl/<br />

Bán hôn mê (lơ mơ)<br />

subconscious (adj)<br />

Bán nguyệt<br />

demilune/’demilun/<br />

Bán tắc ruột<br />

partial small bowel obstruction<br />

Bán tắc ruột do chít hẹp<br />

partial small bowel obstruction secondary to stricture<br />

Bán thân bất toại<br />

hemiplegia/hemi’pli:dzə/<br />

Bán thuốc theo toa<br />

to fill a prescription<br />

Bán tổng hợp<br />

Bàn ăn để trên giường<br />

Bàn chải sạch<br />

Bàn chân<br />

Bàn chân bẹt (không có gan bàn chân)<br />

Bàn chân biến dạng<br />

semisynthetic (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

bedtable<br />

clean scrubs<br />

foot<br />

rocker-bottom feet<br />

Charcoat foot; a foot deformity<br />

Bàn chân đau<br />

Bàn dụng cụ<br />

Bàn để rửa<br />

Bàn điều khiển trên máy siêu âm<br />

Bàn khám bệnh<br />

Bàn mổ<br />

hurting foot<br />

instrument table<br />

couch for washing<br />

overall gain control<br />

examination couch/kautʃ/<br />

operating table


16<br />

Bàn nội soi<br />

Bàn sinh<br />

Bàn tay<br />

Bàn tay có mang găng vô trùng<br />

Bàn tay có xương nhỏ<br />

Bàn tay/chân “vuốt trụ”<br />

Bàn tay không thuận của bác sỹ phẫu thuật<br />

endoscopy couch<br />

birthing chair<br />

hand<br />

a sterile-gloved hand<br />

thin bony hands<br />

claw hand/foot<br />

surgeon’s nondominant hand<br />

Bản báo cáo<br />

report<br />

Bản báo cáo có đủ dẫn chứng về tài liệu<br />

well documented report<br />

Bản báo cáo không có đủ dẫn chứng về tài liệu<br />

bad documented report<br />

Bản báo cáo theo dõi<br />

a follow-up report<br />

Bản báo cáo tình trạng toàn cầu về bệnh không lây global status report on non-communicable disease<br />

Bản báo cáo về cách làm điều gì<br />

a report about ways to do sth<br />

Bản chất bộc phát của căn bệnh<br />

fulminant nature of the disease<br />

/’fΛlminənt ‘neitζə/<br />

Bản chất bộc phát của căn bệnh<br />

fulminant nature of the disease<br />

/’fΛlminənt ‘neitζə/<br />

Bản chất có tính xâm lấn cao<br />

a highly invasive nature<br />

Bản chất con người<br />

human nature<br />

Bản chất của bệnh Crohn<br />

natural history of Crohn’s disease<br />

Bản chất của tình trạng ghiền (hay lệ thuộc)<br />

the nature of the dependence<br />

Bản chất (thành phần cấu tạo) của dịch màng ngoài tim the content of the pericardial fluid<br />

Bản chất do cơ học/chức năng<br />

mechanical/functional in origin<br />

Bản chất hay bám của ruột non<br />

dependent nature of the small bowel<br />

Bản chất không có nhu động của ruột non<br />

aperitalstic nature of the intestine<br />

Bản chất không do thiếu máu cục bộ gây ra<br />

nonischemic origin<br />

Bản chất không đau<br />

painless nature<br />

Bản chất không đối xứng<br />

asymmetric nature<br />

Bản chất không xâm lấn<br />

noninvasive nature<br />

Bản chất lành/ác tính<br />

benign/malignant nature<br />

Bản chất lúc khởi phát và kết thúc<br />

the nature of the onset and termination<br />

Bản chất mô học<br />

histological nature<br />

Bản chất tự nhiên của bệnh Crohn<br />

natural hisory of Crhon’s disease<br />

Bản chất viêm kinh niên của bệnh suyễn<br />

chornic and inflammatory nature of asthma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bản dự thảo đề nghị của chương trình Medicare<br />

Bản kết quả giải phẫu bệnh<br />

Bản kính dùng dưới kính hiển vi<br />

Medicare’s draft proposal<br />

pathology report<br />

slide/’slaid/<br />

Bản năng<br />

Bản năng giới tính bầm sinh<br />

Bản năng làm mẹ<br />

Bản năng sinh tồn<br />

Bản năng sống thành bày đàn<br />

Bản năng tính dục<br />

Bản sao lưu (dự phòng)<br />

Bản thân mắt<br />

instinct<br />

innate sexuality<br />

maternal instinct/mə’tз:nəl ‘instiήkt/<br />

instinct for survival<br />

herd instinct/hə:d ins’tiηkt/<br />

sexuality<br />

backup copy<br />

the eye itself


17<br />

Bản thông cáo chung<br />

Bản tóm tắt bệnh án<br />

Bản tường trình phẫu thuật/thủ thuật<br />

Bạn nhậu<br />

Bạn tình<br />

a joint statement<br />

a brief outline of history<br />

operative/procedure note<br />

drinking buddy<br />

fuck buddy<br />

Báng bụng<br />

ascites<br />

Bàng quang<br />

urinary bladder/’juərinri ‘blᴂdə/<br />

Bàng quang bằng ruột<br />

ileal bladder/’iliəl ‘blᴂdə/<br />

Ileal conduit/’kɒndjuit/<br />

Bàng quang bị tắc nghẽn<br />

obstructed urinary bladder<br />

Bàng quang căng đầy nước tiểu<br />

distended bladder/dis’tendid blᴂdə/;<br />

A filled urinary bladder; full bladder<br />

Bàng quang đầy nước tiểu<br />

full bladder<br />

la vessie plein<br />

Bàng quang căng đầy nước tiểu không tạo sóng phản âm anechoic distended urinary bladder<br />

Bàng quang ở người lớn<br />

adult urinary bladder<br />

Bàng quang quá căng nước tiểu<br />

overdistended urinary bladder<br />

Bàng quang tăng động (tăng co bóp)<br />

overactive bladder<br />

Bàng quang trông giống như tuyến tiền liệt bị to ra enlarged prostate mimicking bladder<br />

Bảng biểu đồ gồm chữ và số để kiểm tra thị lực<br />

eye chart<br />

Bảng biểu đồ kiểm tra mắt đặt ở khoảng cách đúng qui định eye chart at set distance<br />

Bảng báo cáo<br />

report<br />

Bảng câu hỏi<br />

questionaires<br />

Bảng câu hỏi đánh giá về việc kiểm soát suyễn<br />

Asthma Control Questionaires<br />

Bảng câu hỏi (trong các công trình nghiên cứu)<br />

questionaires<br />

Bảng câu hỏi đánh giá chuyên biệt<br />

specific questionaire<br />

Bảng chữ cái để đánh giá thị lực<br />

Snellen chart/’snelən tʃa:t/<br />

Bảng đánh giá về những sự cố nghi ngờ có thể xảy ra the workup of suspected malfunction<br />

Bảng giá<br />

pricing information<br />

Bảng kiểm tra về chứng sốt không rõ nguyên nhân<br />

a FUO checklist<br />

Bảng liệt kê các phụ tùng<br />

spare parts schedule<br />

Bảng liệt kê sang thương mô tả được<br />

dscriptive lesion scheme<br />

Bảng lương cơ bản<br />

base salary scale<br />

Bảng phân công nhiệm vụ cho điều dưỡng<br />

tast allocation/ta:sk ᴂlə’keiʃən/<br />

Bảng phân loại<br />

classification<br />

Bảng phân loại bệnh<br />

nosology/nɒ’sɒlədzi/<br />

Bảng phân loại Child<br />

Child’s Classification<br />

Bảng phân loại đường hô hấp theo Mallampati<br />

Mallampati airway classification<br />

Bảng phân loại hữu dụng nhất<br />

the most useful classification<br />

Bảng phân loại mức độ nặng của tình trạng suyễn<br />

classification of Asthma Exacerbation Severity<br />

trở nặng<br />

Bảng phân loại nguy cơ gây bệnh mạch vành<br />

Coronary heart disease risk category<br />

Bảng phân loại theo chức năng<br />

functional classification<br />

Bảng phân loại theo chức năng của WHO<br />

WHO functional classification<br />

Bàng phân loại theo T,N,M<br />

TNM classification<br />

Bảng phân loại T,N,M theo phát hiện thực tế<br />

the resulting T,N,M classification<br />

Bảng phân loại theo Người Nhật<br />

the Japanese classification<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


18<br />

Bảng phân loại theo bệnh học<br />

Bảng phân loại có thể chấp nhận được<br />

Bảng phân loại lâm sàng dựa theo lần khám ban đầu<br />

Bảng phân loại theo bệnh lý học<br />

Bảng phân loại theo Lauren<br />

Bảng phân loại theo mô học<br />

Bảng phân loại theo R (mô bướu còn sót lại)<br />

Bảng phân loại theo thể trạng<br />

Bảng phân loại ung thư dạ dày<br />

Bảng so sánh kết quả trên CT với mổ thám sát<br />

Bảng theo dõi tình hình bệnh nhân trong bệnh viện<br />

Bảng theo dõi tự đánh giá (triệu chứng)<br />

Bảng thang điểm theo Karnofsky<br />

Bảng thông báo<br />

Bảng thông báo về việc lên lịch mổ<br />

Bảng thống kê tình hình dân số (sinh đẻ, chết…)<br />

Bảng tính diện tích phỏng của cơ thể<br />

Bảng tính liều lượng<br />

Bảng tính liều lượng tương ứng<br />

Bảng tóm tắt<br />

Bảng tóm tắt các triệu chứng thực thể<br />

Bảng trắc nghiệm đánh giá việc kiểm soát suyễn<br />

Bảng tuần hoàn hóa học<br />

Bảng tường trình của bác sỹ<br />

Bảng xét nghiệm<br />

Bảng xét nghiệm cơ bản về biến dưỡng<br />

Bảng xét nghiệm sinh hóa<br />

Băng<br />

Băng bằng giấy mỏng giúp hai mép vết thương liền lại<br />

không cần khâu<br />

Băng bao lấy đầu ngón tay (bị nhiễm trùng)<br />

Băng bó tạm<br />

Băng bó vết thương<br />

Băng bột kiểu số 8 ở phía sau<br />

Băng cấp cứu<br />

Băng-ca<br />

Băng ca bằng vải<br />

Băng ca chuyển bệnh<br />

Băng ca có bánh xe (để chuyển bệnh)<br />

Băng ca dành cho bệnh nhân bị cách ly<br />

Băng cánh tay<br />

Băng chặt hỗ trợ ( dành cho người bị thoát vị)<br />

Băng có chất gel không thấm nước<br />

pathological classification<br />

working classification<br />

clinical stratification ob initial presentation<br />

pathological classification<br />

Lauren classification<br />

Histological classification<br />

the R classification (residual tumour status)<br />

physical status classification<br />

classification of gastric cancer<br />

comparisons of the findings on CT scans<br />

with the findings at laparotomy<br />

a hospital patient’s chart<br />

self-administerd questionnaire<br />

Karnofsky performance score<br />

noticeboard<br />

tip sheet to schedule for surgery<br />

viatl statistics<br />

Lund and Browder chart<br />

Dose Calculation table<br />

subsequent dosing schedule<br />

summary<br />

a review of constitutional symptoms<br />

Asthma Control Test<br />

periodic table<br />

physician’s report<br />

workup; laboratory work-up<br />

basic metabolic panel<br />

chemistry panel/’panəl/<br />

to make a bandage ; bandage;<br />

To bandage /’bᴂndidz/<br />

thin paper strips (Steri-Strips)<br />

finger-stall<br />

a temporary bandage<br />

to dress the wound<br />

posterior figure-of-eight dressing<br />

of plaster<br />

urgent dressing<br />

Le Pansement d’urgence<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

stretcher/’strεtζə/<br />

Furley stretcher; pole and canvas stretcher<br />

hospital gurney/’gə:ni/<br />

gurney; hospital gurney; trolley/’trɒli/<br />

isolator stretcher<br />

Bandage of the arm<br />

Le pansement du bras<br />

supportive truss<br />

waterproof gel dressing; hydrocolloid strip


19<br />

Băng có hình chữ T<br />

T bandage<br />

Băng có tẩm thuốc<br />

stupe/stju:p/<br />

Băng cuộn<br />

rolled bandage/rəuld ‘bᴂndidz/<br />

Băng dạng ống<br />

tubular bandage<br />

Băng dính<br />

adhesive tape; adhesive dressing; stick plaster;<br />

sticking-plaster<br />

Le pansement adhésif<br />

Băng dùng cho người bị thoát vị bẹn<br />

truss/trʌs/<br />

(cố định không cho thoát vị sa xuống)<br />

Băng đeo hình tam giác quấn quanh cổ để đỡ phần tay bị gãy sling; triangular bandage<br />

Băng ép<br />

pressure bandage; Compression bandage<br />

Băng ép ngón tay<br />

buddy tap the finger<br />

Băng Esmarch<br />

Esmarch’s bandage/’esma:ks/<br />

(giống như garo để giảm cháy máu trong khi mổ ở chi)<br />

Băng gạc (làm bằng các sợi )<br />

cotton wool/’kɒtn wul/<br />

Băng gạc mỏng<br />

gauze dressing<br />

Băng hút ẩm<br />

occlusive dressings/ə’klu:siv/<br />

Băng huyết<br />

metrorrhagia/metrəu’ra:dzə/<br />

Băng keo dính<br />

adhesive tape/∂d’hisiv teip/<br />

Băng phẫu thuật<br />

surgical dressings<br />

Băng phủ mõm cụt<br />

capeline bandage/’kᴂpəlain ‘bᴂndidz/<br />

Băng quấn chân để hỗ trợ<br />

binder/’baində/<br />

Băng quấn quanh đầu<br />

galea/’geiliə/<br />

Băng thun<br />

elastic bandage/I’lᴂstik/<br />

Băng treo<br />

suspensory bandage/sə’spεnri/; a sling<br />

Băng treo cánh tay<br />

sling and swathe dressing; elevation sling<br />

sliŋ//s’weiδ/<br />

Băng tư liệu<br />

library tape<br />

Băng ướt (do thấm dịch)<br />

wet dressing<br />

Băng vệ sinh<br />

menstrual tampons/’tᴂmpɒn/<br />

sanitary towel/napkin/pad<br />

Băng vệ sinh có độ thấm cao<br />

a highly absorbent tampons<br />

/əb’zכ:bənt ‘tampons/<br />

Băng vết thương bằng băng dính<br />

to strap/strᴂp/<br />

Băng vô trùng<br />

sterile dressing<br />

Băng vô trùng không có chứa thuốc<br />

unmedicated dressing/ʌn’medikeitid/<br />

Bằng bác sĩ dược<br />

pharm. D degree; doctor of pharmacy<br />

Bằng bác sỹ y <strong>khoa</strong><br />

Doctor in medecine (MD)<br />

Bằng cách loại trử những nguyên nhân đã biết<br />

<strong>by</strong> exclusion of known causes<br />

Bằng cấp<br />

degree; qualification<br />

Bằng cấp đại học<br />

academic qualification/ᴂkə’demik/<br />

Bằng chứng bất thường về dẫn truyền<br />

evidence of conduction abnormalities<br />

Bằng chứng các quai ruột non bị giãn, và mực nước hơi evidence of dilated loops of bowel, air-fluid levels…<br />

Bằng chứng cận lâm sàng<br />

laboratory evidence/l∂’bor∂tri ‘∑vid∂ns/<br />

Bằng chứng cho việc thực hành đúng đắn nhất<br />

evidence for best practices<br />

Bằng chứng có abcès tai vòi-buồng trứng<br />

evidence for tubo-ovarian abscess<br />

Bằng chứng có cơ sở<br />

presumptive evidence/pri’zΛmptiv ‘εvidəns/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bằng chứng có dấu hiệu xâm lấn<br />

evidence of invasive findings


20<br />

Bằng chứng có giá trị nhất<br />

Bằng chứng có huyết khối ở tâm thất trái<br />

Bằng chứng có tế bào ung thư<br />

Bằng chứng có thai trên siêu âm<br />

Bằng chứng có thai trong tử cung<br />

Bằng chứng có tình trạng cao huyết áp động mạch phổi<br />

the best available evidence<br />

evidence of an LV thrombus<br />

evidence of tumor cells<br />

sonographic evidence of pregnancy<br />

evidence of an intrauterine pregnancy<br />

evidence of pulmonary hypertension<br />

Bằng chứng có tình trạng choáng do tim<br />

evidence of cardiogenic shock<br />

Bằng chứng có tổn thương gan<br />

evidence of liver damage<br />

Bằng chứng còn mâu thuẫn<br />

conflicting evidence<br />

Bằng chứng của chứng huyết khối tĩnh mạch<br />

evidence of venous thrombosis<br />

Bằng chứng của chứng tăng áp tĩnh mạch cửa<br />

evidence of portal hypertension<br />

Bằng chứng của tình trạng di căn<br />

evidence of metastasis<br />

Bằng chứng của tình trạng hạn chế kèm theo evidence of restriction and/or impaired gas<br />

/ hoặc tình trạng trao đổi khí bất thường exchange<br />

Bằng chứng của tình trang nhiễm trùng phổi do<br />

evidence of pulmonary infection <strong>by</strong> endotrachial<br />

hít sặc từ ống nội khí quản<br />

aspirate<br />

Bằng chứng của tình trạng thuyến tắc tĩnh mạch<br />

evidence of venous thrombosis<br />

Bằng chứng do suy diễn<br />

circumstantial evidence<br />

/səkəm’stanζəl ‘εvidəns/<br />

Bằng chứng duy nhất cho một biến chứng nặng<br />

the only clue to a major complication<br />

Bằng chứng đã có biểu hiện xâm lấn<br />

evidence of invasion findings<br />

Bằng chứng đáng thuyết phục<br />

convincing evidence<br />

Bằng chứng ghi nhận sự hiện diện của tình trạng này documentation of its presence<br />

Bằng chứng gián tiếp<br />

indirect evidence<br />

Bằng chứng hiển nhiên<br />

evidential proof/εvi’dεnςəl/<br />

Bằng chứng hiện nay<br />

current evidence<br />

Bằng chứng hỗ trợ để chẩn đoán một số bệnh lý ở supportive evidence for certain ILDs<br />

mô kẽ phổi nào đó<br />

Bằng chứng khách quan có sự cải thiện trên lâm sàng objective evidence of clinical improvement<br />

Bằng chứng khách quan của tình trạng suy tim<br />

objective evidence of heart failure<br />

Bằng chứng khẳng định có giá trị<br />

valuable confirming evidence<br />

pharm. D degree; doctor of pharmacy<br />

B»ng chøng <strong>khoa</strong> häc<br />

scientific evidence<br />

Bằng chứng lâm sàng<br />

clinical evidence<br />

Bằng chứng lâm sàng về tính hiệu quả<br />

clinical evidence of the efficacy<br />

Bằng chứng nhận của bác sỹ<br />

doctor’s qualification<br />

Bằng chứng nhận do hội đồng chuyên <strong>khoa</strong> quốc gia Diploma certified <strong>by</strong> National Board of Medical về<br />

nội tổng quát<br />

Examiners<br />

Bằng chứng nhiễm trùng<br />

evidence of infection<br />

Bằng chứng rõ ràng<br />

clear evidence<br />

Bằng chứng rõ ràng về vị trí chảy máu<br />

definitive evidence for the site of bleeding<br />

Bằng chứng ruột kh«ng cßn sèng (®· chÕt)<br />

the evidence of nonviable bowel<br />

Bằng chứng suy tim<br />

evidence of heart failure<br />

Bằng chứng thực nghiệm<br />

experimental proof<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bằng chứng thủng<br />

evidence of perforation


21<br />

Bằng chứng thuyết phục<br />

Bắng chứng tổn thương cơ tim<br />

Bằng chứng tốt nhất đang có<br />

Bằng chứng trực tiếp<br />

Bằng chứng từ các nghiên cứu thực nghiệm<br />

Bằng chứng từ những công trình nghiên cứu về bệnh học<br />

Và dịch tể học<br />

Bằng chứng tự nó đã có giá trị<br />

Bằng chứng ủng hộ<br />

Bằng chứng về áp lực đồ<br />

Bằng chứng về dịch tể học<br />

Bằng chứng về hiệu quả lâm sàng tốt<br />

Bằng chứng về mô học<br />

Bằng chứng về mối liên quan giữa tình trạng<br />

nhiễm HP với bệnh ung thư dạ dày<br />

Bằng chứng về nguyên sinh bệnh chính<br />

Bằng chứng về tình trạng nhồi máu trước đó<br />

Bằng chứng về xét nghiệm huyết thanh<br />

Bằng chứng về y học<br />

Bằng chứng vi thể của tình trạng xơ gan<br />

Bằng chứng xác định viêm tụy cấp<br />

Bằng chứng xác thực (xác đáng)<br />

Bằng chứng xq về tình trạng nhiễm bẩn đang tiếp diễn<br />

Bằng chuyên <strong>khoa</strong> về ngoại tổng quát<br />

Bằng cử nhân y <strong>khoa</strong><br />

Bằng hai tay<br />

Bằng mắt<br />

Bằng nội <strong>khoa</strong><br />

Bằng phẫu thuật<br />

Bằng sáng chế<br />

Bằng sau đại học<br />

Bằng tay<br />

Bằng tiến sỹ dược<br />

Bằng tiến sỹ Y <strong>khoa</strong><br />

Banh ra<br />

convincing evidence<br />

evidence of myocardial injury<br />

the best available evidence<br />

direct evidence<br />

evidence from experimental studies<br />

evidence from pathology and epidemiology<br />

studies<br />

/pə’θɒlədzi/ /εpidimi’ɒldziə/<br />

independent proofs<br />

supporting evidence<br />

manometric evidence<br />

epidemiological evidence<br />

/εpidimiə’lɒdzikl ‘εvidəns/<br />

good clinical evidence of efficacy<br />

/’εvidəns//’εfikəsi/<br />

histological evidence; histologic evidence<br />

evidence for a relationship between H.pylori<br />

infection and gastric cancer<br />

evidence for underlying etiologies<br />

evidence of previous infarct<br />

serological evidence<br />

Medical evidence<br />

microscopic evidence of cirrhosis<br />

confirmatory evidence of acute pancreatitis<br />

meterial evidence<br />

radiologic evidence of ongoing contamination<br />

professional degree in general surgery<br />

Bachelor of medicine (MB)<br />

bimanual (adj); bimanually (adv)<br />

visual; visually<br />

medically (adv)<br />

operatively (adv); surgically (adv)<br />

patent (n)/’peitnt/<br />

postgraduate education allowance (PGEA)<br />

manually (adv)<br />

pharm. D degree; doctor of pharmacy<br />

Doctorate in Medicine<br />

/’dɒtərət in ‘mεdsən/<br />

to spread apart<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bánh bao<br />

Bánh lái (xe hơi)<br />

Bánh mì không men<br />

Bánh mì làm bằng hạt nguyên chất<br />

Bánh nướng xốp<br />

Bánh quy<br />

Bánh rán vòng (giống bánh cam của <strong>Việt</strong> Nam)<br />

Bao Bowman<br />

pastry<br />

sreering wheel<br />

unfermented bread<br />

whole grain breads<br />

muffins<br />

cookies<br />

Doughnuts<br />

Bowman’s capsule/’bəumənz ‘kᴂpsju:l/


22<br />

Bao cao su<br />

condom/’kɒndɒm/<br />

Contraceptive shealth; French letter (informal)<br />

Bao cao su dành cho phụ nữ (bao lấy cổ tử cung khi giao hợp) female condom<br />

Bao cầu thận (Bowman)<br />

glomerular capsule/glɒ’merulə ‘kᴂpsju:l/<br />

Bao colostomy<br />

colostomy bag<br />

Bao colostomy tạm thời<br />

temporary colostomy bag<br />

Bao gan<br />

capsule of the liver<br />

Bao gân<br />

tendo sheath<br />

Bao gân bị viêm<br />

inflamed tendon-sheath<br />

Bao Glisson<br />

Glisson’s capsule<br />

/’glisnz ’kapsju:l/<br />

Bao giầy (dùng trong phòng mổ)<br />

shoe cover<br />

Bao hàm<br />

to denote<br />

Bao hậu môn nhân tạo đại tràng<br />

colostomy bag<br />

Bao hậu môn nhân tạo hồi tràng<br />

ileostomy bag<br />

Bao hoạt dịch<br />

synovial capsule /sʌi’nəuviəl ‘ka:sju:l/<br />

Bao khớp<br />

articular capsule; capsule of the joint; joint capsule<br />

Bao lách<br />

splenic capsule<br />

Bao lách tạo sóng phản âm theo dường cong<br />

the curved echogenic splenic capsule<br />

Bao màng ngoài tim<br />

pericardial sac; pericardium<br />

Bao myelin<br />

sheath of myeline; myelin sheath/’maiəlin ʃi:Ө/<br />

Bao Morison<br />

Morison’s pouch/’mϽ:risən’z pautζ/<br />

Bao quát toàn bộ phạm vi năng lực<br />

to cover the whole spectrum of ability<br />

Bao rõ ràng<br />

definitive capsule<br />

Bao sợi (bao thận)<br />

fibrous capsule;renal capsule<br />

Bao sợi trục thần kinh<br />

axion covering<br />

Bao tenon<br />

Tenon’s capsule<br />

(bao quanh hốc mắt)<br />

Bao thần kinh trụ<br />

sheath of ulnar nerve<br />

Bao thận (bao sợi)<br />

renal capsule; fibrous capsule<br />

Bao xơ bọc chung quanh tim (màng ngoài tim)<br />

fibrous sac around the heart; pericadrium<br />

Báo bị bệnh không thể đi làm được<br />

Báo cáo của nhà thuốc<br />

Báo cáo gần đây nhất của UNICEF<br />

Báo cáo hàng năm<br />

Báo cáo không đủ/đủ tài liệu dẫn chứng<br />

Báo cáo ở Trung Quốc<br />

Báo cáo phân tích hoạt động của bệnh viện<br />

Báo cáo về tình trạng tái phát<br />

Báo cáo về xuất độ<br />

Báo “<strong>khoa</strong> học”<br />

Báo trước một sự khởi phát một quá trình nhiễm trùng<br />

Bào thai<br />

Bào thai có khối tạo sóng phản âm nằm ở đáy dây rốn<br />

Bào thai còn sống có hoạt động của tim<br />

Bào thai học<br />

to report/call in sick<br />

pharmacy claim<br />

UNICEF’s most recent report<br />

annual report<br />

badly/well documented report<br />

reports from China<br />

Hospital Activity Analysis<br />

report of recurrence<br />

/ri’pϽ:t//ri’kʌrəns/<br />

an incident report<br />

publication “science”<br />

to herald an onset of an infectious process<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

embryo/’embriəu/(under two month age)<br />

embryo with echogenic mass at base of umbilical<br />

cord<br />

live embryo with cardiac activity<br />

embryology/embri’ɒlədzi/


23<br />

Bào thai người<br />

human fetus<br />

Bào tử<br />

‏;/:כspore/sp Cyst<br />

Bào tử ăn phẩm ưa acid<br />

acid-fast staining cysts<br />

Bào tử nấm<br />

fungal spore; spores of the fungus<br />

Bào tử vi khuẩn<br />

bacterial spores<br />

Bào tương<br />

cytoplasm<br />

Bào tương đồng chất<br />

homogenous cytoplasm<br />

Bảo hiểm nhà nước<br />

National Insurance<br />

Bảo hiểm y tế<br />

health insurance<br />

Bảo quản bệnh phẩm<br />

to preserve medical specimen<br />

Bảo quản cơ quan hiến tặng<br />

to preserve a donor organ<br />

Bảo sanh viện<br />

maternity clinic; antenatal clinic<br />

Bảo tồn bằng phương pháp đông khô<br />

to lyoplilise<br />

Bảo tồn được cơ vòng<br />

to preserve the sphincter muscle<br />

Bảo vệ mắt khỏi bụi bẩn<br />

to protect the eyes from dust and dirty<br />

Bắp chân<br />

calf of leg/ka:f/<br />

Bartholin (nhà giải phẫu học người Đan Mạch)<br />

Caspar Bartholin/’ba:Өəlin/ (Danish Anatomist)<br />

Basedow<br />

Carl Adolph Basedow/’bᴂzidəu/<br />

(bác sĩ tổng quát người Đức-mô tả bệnh này đầu tiên vào năm 1840)<br />

Bazin<br />

Pierre Antoine Ernest Bazin/’beizin/<br />

(bác sĩ da liễu người Pháp –mô tả căn bệnh Bazin vào năm 1861)<br />

Bắt đầu<br />

to start; to begin; to institute<br />

Bắt đầu đi nhà trẻ sớm<br />

to start day care early<br />

Bắt đầu ở hông lưng rồi lan xuống bẹn<br />

to begin in the flank and radiate to the groin<br />

Bắt đầu ở thượng vị rồi lan ra khắp bụng ngay sau đó to begin in the epigastrium but become generalized<br />

shortly thereafter<br />

Bắt đầu từ sụn<br />

to begin in cartilage<br />

Bắt đầu uống toàn nước hai ngày trước mổ<br />

to begin clear liquids two days prior to surgery<br />

Bắt mạch cho bệnh nhân<br />

to feel/take the patient’s pulse<br />

Bắt màu xanh toluidine<br />

to pick up the toluidine blue<br />

Bắt nắng<br />

to absorb sunlight; suntained (adj)<br />

Bắt nguồn tư..<br />

to originate in/from/ə’ridzineit/<br />

Bất biến (không thay đổi)<br />

constant (adj)/’kɔnstənt/<br />

Bất cứ chỗ nào trong cơ thể<br />

any part of the humna body<br />

Bất cứ có chuyện vi phạm nào về kỹ thuật vô trùng any question of sterile technique being violated<br />

Bất động (không cử động)<br />

akinetic/eiki’nɛtik/<br />

To immobilize; immovable/I’mu:vəbəl/(adj)<br />

Motionless (adj)/’məuʃənləs/<br />

Bất hoạt<br />

inactive (adj)<br />

Bất kể bệnh ở giai đoạn nào<br />

regardless of disease stage<br />

Bất kể tuổi tác hay giới tính<br />

regardless of age or sex<br />

Bất kỳ ai quan tâm đến việc can thiệp vào hệ gan mật anyone considering intervention on the hepatobiliary<br />

system<br />

Bất lực<br />

impotent(adj) /’impətənt/<br />

Bất thường<br />

abnormal (adj) ; anormal; anomalous/ə’nɒmələs/<br />

Atypical (adj)<br />

Bất thường bẩm sinh<br />

congenital anomalie; congenitally unusual (adj ph)<br />

Bất thường bẩm sinh có khả năng xảy ra<br />

possible congenital disorder<br />

Bất tiện<br />

inconvenient (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


24<br />

Bất tiện, thiếu tiện nghi<br />

discomfortable (adj)<br />

Bất tỉnh<br />

Bất tỉnh bên vệ đường<br />

Bất tử<br />

Bầu tá tràng<br />

Bầu trực tràng<br />

Bề dày của vách túi mật bình thường chưa đến 3 mm<br />

Bề mặt có rãnh (như cỏ sò)<br />

Bề mặt cơ thể<br />

Bề mặt của toàn cơ thể<br />

Bề mặt cứng không xê dịch<br />

Bề mặt da<br />

Bề mặt hấp thu<br />

Bề mặt không đều<br />

Bề mặt niêm mạc<br />

Bề mặt tiếp xúc giữa phế nang và mao mạch<br />

Bề ngoài<br />

Bề rộng và bề sâu của tình trạng xâm lấn vào<br />

Vách dạ dày<br />

Bể thận<br />

Bẹn<br />

Bên (phía bên ngoài đường giữ)<br />

Bên cạnh túi mật<br />

Bên chịu sức nặng cơ thể<br />

Bên dưới bụng<br />

Bên đối diện với vùng bệnh lý<br />

Bên không chịu sức nặng cơ thể<br />

Bên kia (bên đối xứng)<br />

Bên ngoài dạ dày<br />

Bên ngoài gan<br />

Bên phải<br />

Bên phần có bướu<br />

Bên trái<br />

Bên trái/phải (định vị )<br />

Bên trái/phải (hướng)<br />

Bên trái lưng<br />

Bên trong/ngoài các bờ giới hạn của cơ quan<br />

Bên trong dạ dày<br />

Bên trong lòng ống<br />

Bên vỉa hè<br />

Bền<br />

to lose consciousness/lu:z ‘kɒnζ∂snəs/<br />

to lose one’s senses ; fainting/’feintiη/;<br />

to be unconscious ; to overcome<br />

unconscious <strong>by</strong> the side of the road<br />

immortal (adj)<br />

imortel<br />

duodenal bulb/dju:ə’dinəl bΛlb/<br />

rectal vault/vϽ:lt/;<br />

the ampulla of the rectum/am’pulə/<br />

normal gallbladder wall thickness less than 3 mm<br />

scalloped surface<br />

body surface<br />

the surface of the entire body<br />

nonmobile rigid surface<br />

surface of the skin<br />

absorptive surface<br />

irregular surface<br />

mucosal surface<br />

the alveolar-capillary interface<br />

outwardly (adv)<br />

width and depth of the invasion of gastric<br />

wall<br />

renal pelvis/’ri:nəl ’pεlvis/<br />

Pelvic of the kidney<br />

groin<br />

lateral (away from the midline) (adj)<br />

adjacent to gallbladder<br />

weight-bearing side<br />

subabdominal (adj)<br />

the site opposite to the pathologic process;<br />

contralateral<br />

non-weight-bearing side<br />

contralateral (adj); opposite site<br />

extragastric (adj)<br />

the outside of the liver<br />

right-sided (adj)<br />

specimen side<br />

left-sided (adj)<br />

left-/right-sided (adj ph)<br />

left/right<br />

left side of one’s back<br />

within/outside borders of oragn<br />

intragastric (adj)<br />

inner lumen<br />

<strong>by</strong> the side of the road<br />

long-lasting (adj ph)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


25<br />

Bệnh<br />

Bệnh abces gan<br />

Bệnh án<br />

Bệnh AIDS<br />

Bệnh ác tính<br />

Bệnh ác tính đang mắc phải<br />

Bệnh ác tính được nghiên cứu kỹ nhất<br />

Bệnh ác tính ở đại tràng<br />

Bệnh ác tính ở hậu môn trực tràng giai đoạn sớm<br />

Bệnh ác tính ở túi mật<br />

Bệnh ác tính thuộc hệ bạch huyết<br />

Bệnh ác tính tiềm ẩn<br />

Bệnh ác tính về máu<br />

Bệnh ác tính xuất hiện nhiều nhất<br />

Bệnh Alzheimer<br />

(mất trí nhớ dần dần do tổn thương tế bào thần kinh trong não)<br />

Bệnh âm ỉ<br />

Bệnh âm thầm<br />

Bệnh amib đường ruột<br />

Bệnh án<br />

Bệnh bạch biến<br />

(có những mảng trắng ngoài da, do thiếu sắc tố)<br />

Bệnh bạch cầu cấp<br />

Bệnh bạch cầu lympho cấp<br />

Bệnh bạch cầu mạn không phải dòng lympho bào<br />

Bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ<br />

Bệnh bạch hầu<br />

Bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván<br />

Bệnh bạch hầu thanh quản<br />

Bệnh bạch huyết<br />

Bệnh bạch tạng (không có sắc tố ở da, lông..)<br />

Bệnh bạch tạng từng phần<br />

Bệnh bại liệt<br />

Bệnh ban đào (sởi Đức)<br />

Bệnh ban cua<br />

Bệnh ban đào<br />

Bệnh ban lao<br />

Bệnh ban xuất huyết<br />

disease; morbus/’mɔ:bəs/<br />

hepatic abscess<br />

history; case history; medical record<br />

AIDS<br />

malignant disease; malignancy<br />

underlying malignancy<br />

the best-researched malignancies<br />

colonic malignant disease;<br />

large bowel malignancies<br />

early anorectal malignancies<br />

gallbladder malignancy<br />

lymphoid malignan<br />

occult malignant disease<br />

hematologic malignancy<br />

the most frequent malignant disease<br />

Alzheimer’s disease/’ᴂltshɅimə/<br />

latent disease/’leitnt/<br />

insidious disease/in’sidiəs/<br />

intestinal infection amoebiasis<br />

clinical record<br />

Feuille d’observation<br />

vitiligo/viti’laigəu/;leucoderma ; Vitiligo<br />

acute leukemia<br />

Leucémie<br />

acute lymphatic leukemia<br />

chronic non;ymphotic leykaemia<br />

chronic myelogenous leukaemie<br />

Diphtheria/dif’Өiəriə/<br />

Diphtherie<br />

diphtheria, whooping cough, tetanous (DPT)<br />

croup/kru:p/<br />

lymphoma<br />

albino/al’binou/<br />

Albinisme<br />

partial albinism/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

poliomyelitis/pəuliəumʌiə’lʌitis/<br />

Poliomyélite;<br />

Paralysé; paralytique; paraplégique<br />

Rubella (German Measles)<br />

typhoid fever<br />

fièvre typhoide<br />

Roseola/rou’zi:ələ/<br />

Roséole<br />

tuberculitis<br />

tuberculide<br />

purpura/’pə:pjurə/<br />

purpura


26<br />

Bệnh băng huyết<br />

Metrorrhagia/mєtrə’reidzə/<br />

Métrorhagie<br />

Bệnh Banti Banti disease//’bᴂntiz/ ;<br />

Splenic anaemia<br />

Bệnh Barlow<br />

Barlow’s disease/’ba:ləuz/<br />

(bệnh thiếu vitamin C ở trẻ em)<br />

Bệnh Barrett thực quản<br />

Barrett’s esophagus<br />

Bệnh Basedow<br />

Basedow’s disease/’bᴂzidəuz/<br />

Bệnh Bazin<br />

Bazin’s disease/’beizinz/<br />

(căn bệnh đỏ cứng da “erythema induratum” do nhiễm ký sinh trùng)<br />

Bệnh Batten<br />

Batten’s disease/’bᴂt(ə)nz/<br />

(bệnh di truyền tác động đến men ở não làm cho các tế bào ở não và mắt chết đi)<br />

Bệnh binh<br />

sick soldier<br />

Militaire malade<br />

Bệnh Bright<br />

Bright’s disease; glomerulonephritis<br />

Bệnh bò điên<br />

mad cow disease<br />

Bệnh Bowen<br />

Bowen’s disease/’Bəuin/<br />

(thể carcinoma, có các mảng đỏ ngoài da)<br />

(red plaques on the skin)<br />

Bệnh Buerger<br />

Buerger’s disease/’bз:gəz<br />

Thromboangititis obliterants<br />

Bệnh bùng phát<br />

overwhelming diseases<br />

Bệnh buồn ngủ<br />

sleeping sickness; chagas’s disease;<br />

African trypanosomiasis<br />

(do ruồi tsetse truyền ký sinh trùng trypanosomes vào máu)<br />

Bệnh buồng trứng đa nang<br />

polycystic ovarian/ovary disease<br />

Bệnh bướu cổ, bướu giáp<br />

goitre; goiter; struma/’stru:mə/<br />

Bệnh bướu cổ đa nhân<br />

multinodular goiter<br />

Bệnh bướu cổ đơn nhân<br />

nodular goiter<br />

Bệnh bướu cổ lộ nhỡn<br />

exophthalmic goitre/’eksɒӨᴂlmik ‘gɔitə/<br />

Graves’ disease<br />

Bệnh cảm<br />

cold<br />

Bệnh cảm tự khỏi<br />

self-limiting cold<br />

Bệnh cần phải báo cáo<br />

reportable disease<br />

Bệnh cảnh<br />

spectrum of the disease; scenario<br />

Bệnh cảnh bán tắc ruột cơ học<br />

a picture of partial mechanical obstruction<br />

Bệnh cảnh đặc biệt<br />

specific setting<br />

Bệnh cảnh được mô tả ở trên<br />

scenario described above/si’nεriəu/<br />

Bệnh cảnh lâm sàng<br />

clinical vignette/vi’njet/; clinical picture;<br />

clinical scenario/si’na:riəu/;<br />

Clinical ground/feature<br />

Bệnh cảnh nhiễm trùng đường sinh dục trên ở phụ nữ spectrum of infections of the female upper<br />

reproductive tract<br />

Bệnh cảnh lâm sàng<br />

clinical scenario/si’na:riəu/<br />

clinical picture;<br />

clinical feature<br />

Bệnh cảnh lâm sàng ở bệnh nhân<br />

patient’s clinical picture<br />

Bệnh cảnh lâm sàng phù hợp với tình trạng xơ hóa dạng nang compatible clinical features of cystic fibrosis<br />

Bệnh cảnh luôn thay đổi và kết hợp<br />

a compound and changing picture<br />

Bệnh cảnh phối hợp<br />

composite picture/’kompəzit/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


27<br />

Bệnh cao huyết áp toàn thân không kiểm soát được uncontrolled systemic hypertension<br />

Bệnh cấp tính<br />

acute illness/disease<br />

Bệnh cấp tính liên quan đến mỡ trong bụng ở người lớn acute disease related to intra-abdominal fat in Adults<br />

Bệnh cấp tính ở thành bụng<br />

acute disease of the Abdominal wall<br />

Bệnh cha truyền con nối<br />

heritable disease<br />

Bệnh chagas<br />

Chagas‘s disease/’ζa:gəs di’zi/<br />

(bệnh gây buồn ngủ thấy ở Nam phi, do côn trùng truyền ký sinh trùng trypanosomes)<br />

Bệnh chàm<br />

eczema/εk’simə/<br />

Bệnh chàm do dị ứng có tính di truyền<br />

atopic eczema<br />

Bệnh chàm do tình trạng ứ dịch (tuần hoàn kém)<br />

hypostatic eczema; varicose eczema<br />

Bệnh chàm gây ra các mụn nước nhỏ ở bàn tay và bàn chân pompholyx/’pɒmfɒliks/<br />

Bệnh chàm nội sinh<br />

endogenous eczema<br />

Bệnh chết người (hiểm nghèo)<br />

a fatal disease/’feitl/<br />

Bệnh chính do cấu trúc tim<br />

the underlying structural heart disease<br />

Bệnh chính ở phổi<br />

underlying lung disese<br />

Bệnh chính toàn thân<br />

underlying systemic disease<br />

Bệnh chlamydia ở nam giới<br />

chlamydia in men<br />

Bệnh chốc lở<br />

impetigo/impi’tΛigəu/<br />

Bệnh chủ mô thận<br />

renal parenchymal disease<br />

Bệnh chưa có biểu hiện triệu chứng trên lâm sàng<br />

preclinical disease<br />

Bệnh chửa chứng<br />

molar pregnancy; hydatid mole<br />

Bệnh Christmas<br />

Christmas disease/’krisməs/; haemophilia B<br />

Bệnh co thắt màng ngoài tim<br />

contrictive pericardial disease<br />

Bệnh co thắt tâm vị<br />

cardiac achalasia; achalasia/akə’leiziə/<br />

Bệnh co thắt tâm vị kéo dài<br />

long-standing achalasia<br />

Bệnh co thắt tâm vị nặng<br />

vigorous achalasia/’vigərəs/<br />

Bệnh có biểu hiện triệu chứng kéo dài mặc dù đã<br />

disease with persistent symptoms despite<br />

tuân thủ tránh dị ứng nguyên<br />

adherence to allergen avoidance<br />

Bệnh có di căn vi thể<br />

micrometastatic disease<br />

Bệnh có diễn biến nặng dần lên<br />

a progressive disease<br />

Bệnh có gây ra sốt<br />

febrile disease/’fi:brail/<br />

Bệnh có liên quan đến gen nằm ở nhiễm sắc thể X<br />

X-linked disease/’eks ‘liήkt/<br />

(Chỉ thấy ở đàn ông , thí dụ một thể của bệnh ưa chảy máu)<br />

Bệnh có nhiều biến chứng<br />

morbid disease<br />

Bệnh có thể lây lan<br />

Bệnh có tính di truyền theo gia đình<br />

Bệnh có tình trạng di căn vi thể<br />

Bệnh có trên khắp thế giới<br />

Bệnh cơ tim<br />

Bệnh cơ tim có đặc điểm phì đại cơ tâm thất<br />

Bệnh còi xương<br />

Bệnh còi xương do thận<br />

Bệnh còn khả năng phẫu thuật<br />

Bệnh còn khu trú<br />

Bệnh còn khu trú và có khả năng phẫu thuật<br />

Bệnh còn ở giai đoạn sớm<br />

Bệnh còn ống động mạch phổi<br />

communicable disease<br />

familial hereditary disease<br />

micrometastatic disease<br />

a disease with worldwide distribution<br />

a disease of heart muscle; myocardial disorder<br />

myocardial disorder characterized <strong>by</strong> ventricular<br />

hypertrophy<br />

Rickets/’rikits/; rachitis/rə’kaitis/<br />

renal rickets<br />

potentially resectable disease<br />

localized disease<br />

localized, potentially resectable disease<br />

early stage disease<br />

PDA<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


28<br />

Bệnh công nghiệp<br />

Bệnh cộng đồng<br />

Bệnh Crohn<br />

Bệnh Crohn gây tắc ruột tái phát<br />

Bệnh Crohn mắt phải ở đoạn cuối hồi tràng<br />

Bệnh Creutzfeldt-Jakop<br />

industrial disease<br />

communicable disease<br />

Crohn’s disease<br />

recurrent obstructing Crohn’s disease<br />

Crohn’s disease involving the terminal ileum<br />

Creutzfeldt-Jakop Disease (CJD)<br />

Bệnh Crohn ở quanh hậu môn<br />

perianal Crohn’s disease<br />

Bệnh Crohn ở tá tràng<br />

Crohn’s disease of the duodenum<br />

Bệnh cryptosporidiosis<br />

Cryptosporidiosis/kriptəusporidi’osis/<br />

Bệnh của giới trẻ (thanh niên)<br />

a disease of youth<br />

Bệnh của người già<br />

a disease of the elderly<br />

Bệnh của phụ nữ tuổi mang thai<br />

a disease of women of child-bearing age<br />

Bệnh cùi<br />

leprosy/’lεprəsi/; Hansen’s disease/’hansən/<br />

Bệnh cúm<br />

influenza/influ’enzə/; flu<br />

Bệnh cúm châu Á<br />

Asian flu<br />

Bệnh cúm gia cầm<br />

avian flu/’eiviən flu:/ ; bird flu/bə:d flu:/<br />

Bệnh cúm Hồng Kong<br />

Hongkong flu<br />

Bệnh cúm Tứ Xuyên<br />

Sichuan flu/’sitʃwa:n ‘flu:/<br />

Bệnh cứng khớp<br />

synarthrosis/sina:’θrəusis/<br />

Bệnh cườm<br />

cataract<br />

Bệnh cườm bẩm sinh<br />

congenital cataract<br />

Bệnh cườm do tiểu dường<br />

diabetic cataract/daiə’betik ‘kᴂtərᴂk/<br />

Bệnh cườm do tuổi già<br />

senile cataract/’si:nail/<br />

Bệnh cườm nước<br />

glaucoma<br />

Bệnh Cushing<br />

Cushing’s disease/’kuʃiή/<br />

Bệnh da<br />

dermatosis/dз:mə’təusis/<br />

Bệnh dại<br />

rabies/’reibi:z/; hydrophobia<br />

Bệnh dễ chảy máu<br />

hemophilia/himəu’filiə/<br />

Bệnh di căn<br />

metastatic disease<br />

Bệnh di căn đến gan<br />

metastatic disease to the liver<br />

Bệnh di căn theo đường máu<br />

hematogenous metastatic disease<br />

/’himətəu’dzinəs mitə’statik/<br />

Bệnh di truyền<br />

hereditary disease<br />

Bệnh di truyền tác động đến tình trạng biến dưỡng sắc tố porphyria/pɔ’firiə/<br />

prophyrin<br />

Bệnh dịch<br />

epidemic<br />

Bệnh dịch do côn trùng<br />

insect plague/pleig/<br />

Bệnh dịch hạch<br />

(bubonic) plague/bju:’bɒnik pleig/; pest<br />

Bệnh dịch hạch thể nhiễm trùng máu<br />

septicaemic plague/septi’simik pleig/<br />

Bệnh dịch hạch thể phổi (chủ yếu gây viêm phổi)<br />

pneumonic plague/nju:’mɒnik pleig/<br />

Bệnh dịch lây truyền qua nước<br />

water-borne epidemics/<br />

Bệnh dịch tả<br />

cholera<br />

Bệnh diễn biến lan rộng<br />

extensive disease<br />

Bệnh diễn biến nặng<br />

a progressive relentless disease<br />

Bệnh do AIDS gây ra<br />

AIDS-defining illness<br />

Bệnh do ba mạch máu (mạch vành)<br />

three-vessel disease<br />

Bệnh do bọt khí nitơ có trong máu và mô<br />

decompression sickness/illness<br />

(bệnh ở người thợ lặn)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


29<br />

Bệnh do căng thẳng gây ra<br />

stress-related illness<br />

Bệnh do cầu trùng viêm màng não gây ra<br />

meningococcal disease<br />

Bệnh do chất phóng xạ gây ra<br />

radiation sickness<br />

Bệnh do chủ mô thận<br />

renal parenchymal disease<br />

Bệnh do dẫn truyền thần kinh ở giai đoạn nặng<br />

high-grade conduction disease<br />

Bệnh do di căn<br />

metastatic disease<br />

Bệnh do dinh dưỡng gây ra<br />

nutrition-driven disease<br />

Bệnh do dự trữ glycogen<br />

glycogen storage disease<br />

Bệnh do gen có thể gây tử vong (xơ hóa dạng nang) lethal genetic disease (CF)<br />

Bệnh do giảm áp lực đột ngột (ở thợ lặn)<br />

decompression sickness/illness; caisson disease<br />

Bệnh do hai mạch máu (mạch vành)<br />

two-vessel disease<br />

Bệnh do hệ thống dẫn truyền thần kinh tim<br />

conduction system disease<br />

Bệnh do ký sinh trùng<br />

parasitic disease//pᴂrə’sitik/ ; Parasitism; parasitosis<br />

Bệnh do mạch máu thận<br />

renovascular disease<br />

Bệnh do men gây ra<br />

an enzyme disease<br />

Bệnh do nấm<br />

fungus disease<br />

Bệnh do nghề nghiệp<br />

prescribed disease/illness<br />

Bệnh do nguyên bào ký sinh trùng gây ra<br />

protozoan parasitic disease<br />

Bệnh do nhiễm Brucella<br />

Brucellosis<br />

Bệnh do rối loạn chất đạm ở gan và thận<br />

amyloid disease/’ᴂmilכּid/; amyloidosis<br />

Bệnh do siêu vi<br />

viral illnesses; virus-induced malady<br />

Bệnh do sự ứ đọng hay tích tụ bất thường trong cơ thể gây ra storage disease/’stɔ:ridz/<br />

Bệnh do tắc tĩnh mạch phổi<br />

pulmonary veno-occlusive disease<br />

Bệnh do tế bào gan<br />

hepatocellular disease<br />

Bệnh do thâm nhiễm<br />

infiltrative disease<br />

Bệnh do thần kinh<br />

neurological disease<br />

Bệnh do thiếu vitamin<br />

hypovitaminosis<br />

Bệnh do thiếu vitamin C<br />

scorbutus/skɔ:’bju:təs/; scurvy/’skə:vi/<br />

Bệnh do thiếu vitamin hay dinh dưỡng<br />

vitamine deficiency disease/di’fiʃənsi/<br />

Bệnh do thuyên tắc<br />

embolic disease<br />

Bệnh do tình trạng không khí bị nén (ở thợ lặn)<br />

caisson disease/’keisn di’zi:z/<br />

Compressed air sickness/kəm’prest eə ‘siknəs/<br />

Bệnh do tình trạng thâm nhiễm<br />

infiltrative disease (amyloidosis, sarcoidosis,<br />

hemochromatosis)<br />

Bệnh do tình trạng thoái hóa gây nên<br />

degenerative disease<br />

Bệnh do tình trạng tích trữ mỡ bất thường trong tế bào lipoidosi<br />

Bệnh do trục thượng thận-thận<br />

disease of the adrenal-renal axis<br />

Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium<br />

Mycobacterial disease<br />

Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium leprae gây ra<br />

disease caused <strong>by</strong> the bacteria Mycobaterium leprae<br />

Bệnh do vi trùng gây ra<br />

bacterial disease; disease caused <strong>by</strong> the bacteria<br />

Bệnh do xúc vật lây truyền<br />

zoonoses<br />

Bệnh do yếu tố rhesus<br />

Rh disease ; rhesus factor disease<br />

Bệnh đa hồng cầu<br />

polycythaemia vera/pɔlisai’Өi:miə/<br />

Vaquez-Osler disease/vᴂ’keiz ‘ɒslə di’zi:z/<br />

Bệnh đa polyp<br />

multiple polyposis/pɒlipəusis/<br />

Bệnh đa polyp có tính gia đình<br />

familial polyposis<br />

Bệnh đa polyp u tuyến có tính gia đình<br />

familial adenomatous polyposis<br />

Bệnh đa xơ cứng<br />

multiple sclerosis/’mʌltipəl kliə’rəusis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


30<br />

Bệnh đã ăn lan khắp bụng<br />

Bệnh đã có di căn<br />

Bệnh đã có di căn xa (reo giắc)<br />

Bệnh đã có di căn xa<br />

Bệnh đã có phương pháp điều trị thực tế và<br />

có hiệu quả<br />

generalized disease<br />

metastatic disease<br />

disseminated disease<br />

/di’sεmineitid/<br />

distant metastatic disease<br />

an illness with an actual, effective treatment<br />

Bệnh đã được biết đến<br />

a given disease<br />

Bệnh đã được xác định ở giai đoạn AIDS<br />

AIDS-defining illnesses<br />

Bệnh đã khỏi<br />

the disease is gone<br />

Bệnh đã khu trú lại<br />

localized disease<br />

Bệnh đã khu trú trong một thời gian ngưng hoạt động localized disease for an interval<br />

Bệnh đã nguy kịch<br />

to be likely to prove mortal<br />

/bi ‘laikli pru:v ‘mrt∂l/<br />

Bệnh đã tiến triển<br />

advanced disease<br />

Bệnh đái tháo nhạt (do tuyến yên)<br />

diabetes insipidus/daiə’biti:z in’sipidəs/<br />

Bệnh đái tháo nhạt do thận<br />

nephrogenic diabetes insipidus<br />

Bệnh đại tràng đoạn thấp<br />

distal colonic disease<br />

Bệnh đại tràng ở người trưởng thành<br />

adult celiac disease/’ᴂdɅlt ‘sili:ᴂk di’zi:/<br />

Bệnh đang cùng tồn tại (đang cùng xảy ra)<br />

concurrent diseases<br />

Bệnh đang diễn biến<br />

active disease/’aktiv/<br />

Bệnh đang mắc phải (hiện hữu)<br />

existing illness<br />

Bệnh đáng sợ<br />

maladie redoutable<br />

Bệnh đau họng do nói nhiều<br />

clergyman’s sore throat<br />

Bệnh đau mắt đỏ<br />

pink eye; red eye<br />

Bệnh đau mắt hột<br />

trachoma/trə’kəumə/; Egyptian ophthalmia<br />

(tình trạng viêm mí mắt do siêu vi, có thể gây mù mắt)<br />

Bệnh đau nhức cơ khớp toàn thân ở người già<br />

polymyalgia rheumatica/polimai’ᴂldziə ru:’mᴂtikə/<br />

Bệnh đau thần kinh toạ<br />

sciatica/sɅi’ᴂtikə/<br />

Bệnh đậu mùa<br />

smallpox; variola/və’raiələ/<br />

Bệnh đậu mùa ở động vật<br />

cowpox<br />

Bệnh đậu mùa thể nhẹ<br />

varioloid/’veəriəlɔid/<br />

(xảy ra ở người đã bị đậu mùa hay chủng ngừa đậu mùa)<br />

Bệnh đến giai đoạn AIDS<br />

AIDS defining illness<br />

Bệnh địa phương<br />

endemic/εn’dεmik/<br />

Bệnh địa y (tổ đỉa)<br />

lichen/’laikən/<br />

Bệnh điên<br />

mania/’meiniə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Insanity/in’sᴂniti/<br />

Bệnh đỏ mũi do tình trạng viêm các mao mạch<br />

rhinophyma/rainəu’faimə/; Rosacae/rəu’zeiʃə/;<br />

Acne rosacea<br />

Bệnh động mạch<br />

arteriopathy<br />

Bệnh động mạch ngoại biên<br />

peripheral arterial disease<br />

Bệnh động mạch vành<br />

coronary artery disease (CAD)<br />

Bệnh đường hô hấp<br />

Bệnh đường hô hấp cấp do cúm gây ra<br />

Bệnh đường hô hấp có đặc điểm viêm kinh niên<br />

airway disease, respiratory illness<br />

influenza-related acute respiratory illness<br />

airway disease characterized <strong>by</strong> chronic inflammation


31<br />

Bệnh đường hô hấp dưới<br />

Bệnh đường hô hấp dưới mạn tính<br />

Bệnh đường hô hấp<br />

Bệnh đường mật<br />

Bệnh đường ruột do chất gluten gây ra<br />

Bệnh đường tiêu hoá<br />

Bệnh Freiberg<br />

Bệnh gan<br />

Bệnh gan Child C<br />

Bệnh gan do miễn dịch<br />

Bệnh gan do rượu<br />

Bệnh gan đa nang<br />

Bệnh gan đa nang giai đoạn trễ<br />

Bệnh gan giai đoạn cuối<br />

Bệnh gan mạn tính diễn biến ngày càng nặng<br />

Bệnh gan mật<br />

Bệnh gan nhiễm mỡ<br />

Bệnh gan tiến triển, mạn tính<br />

lower airway disease<br />

chronic lower respiratory disease<br />

respiratory ailment/illness<br />

common duct disease; biliary disease<br />

coeliac disease; gluten-induced enteropathy<br />

digestive diseases; gastrointestinal disease/illness<br />

Freiberg’s disease/’fraibз:gz/<br />

hepatic disease; liver disease<br />

Child’s class C liver disease<br />

immune disease of the liver<br />

alcohol-induced liver disease<br />

polycystic liver disease<br />

late-stage polycystic liver disease<br />

end stage liver disease<br />

progressively worsening chronic liver disease<br />

hepatobiliary disease<br />

fatty liver disease<br />

chronic, progressive disease of the liver<br />

Bệnh Gaucher<br />

Gaucher’s disease/’gəuʃeiz/; Gaucher disease<br />

Bệnh gây buồn ngủ<br />

sleeping sickness; African trypanosomiasis<br />

Bệnh gây chết người<br />

a killer disease; deadly diseases<br />

Bệnh gây dị ứng<br />

allergic disease<br />

Bệnh gan diễn biến , mạn tính<br />

chronic, progressive disease of the liver<br />

Bệnh gây hao mòn cơ thể<br />

a wasting disease<br />

Bệnh gây hao mòn cơ thể mạn tính<br />

a chronic wasting disease/’westiή/<br />

Tabes /’teibi:z/<br />

Bệnh gây ra các mụn nước<br />

pox/’pɒks/<br />

Bệnh gây ra độc tố<br />

toxin-induced disease<br />

cholera is a toxin-induced disease and has no inflammatory component.<br />

Bệnh dịch tả là một căn bệnh gây ra độc tố chứ không có yếu tố gây viêm<br />

Bệnh gây ra mô hạt kinh niên<br />

chronic granulomatous disease<br />

(bệnh lao hay sarcoidosis)<br />

Bệnh gây sốt<br />

fibrile disease/’fibrΛil/<br />

Bệnh gây suy kiệt<br />

debilitating disease<br />

Bệnh gây tàn phế<br />

disabling disease/dis’eibliή/<br />

Bệnh gây tử vong từ 1-3 triệu người hàng năm<br />

disease responsible for 1-3 million deaths per year<br />

Bệnh Gehrig<br />

Gehrig’s disease/’geiridz/<br />

(Bệnh xơ cứng thoái hoá trương lực cơ<br />

(amyotrophic lateral sclerosis)<br />

Bệnh ghẻ<br />

scabies/’skeibi:z/<br />

Bệnh ghẻ cóc<br />

framboesia/frᴂm’bi:ziə/; jaws/jɔ:z/<br />

(do xoắn trùng Treponema Pertenue gây ra triệu chứng ngoài da, lâu ngày gây ra sự cấu tạo bất thường ở xương)<br />

Bệnh giả đa polyps<br />

pseudopolyposis/sju:dəupɒli’pəusis/<br />

Bệnh giả tắc ruột<br />

pseudo-obstruction<br />

Bệnh giai đoạn cuối<br />

terminal illness/’tз:minəl ‘ilnəs/<br />

End-stage disease<br />

Bệnh giãn phế quản<br />

bronchiectasis/brɒήki’ektəsis/<br />

Bệnh giang mai<br />

syphyllis;pox//’pɒks/; lues/’lu:iz/<br />

Bệnh giang mai ăn vào tủy sống<br />

Tabes dorsalis/’teibi:z dɔ:’seilis/<br />

(làm mất cảm giác, điều khiển bàng quang và khả năng phối hợp vận động chi dưới)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


32<br />

Locomotor ataxis<br />

Bệnh giang mai bẩm sinh<br />

congenital syphyllis<br />

Bệnh giang mai giai đoạn cuối<br />

taboparesis/teibəupə’risis/<br />

(giai đoạn cuối, rối loạn vận động, liệt toàn thân, suy giảm trí nhớ nặng)<br />

The final stage of syphillis<br />

Bệnh giang mai thần kinh<br />

neurosyphillis<br />

Bệnh giang mai thời kỳ thứ ba<br />

tertiary syphilis/’tə:ζəri ‘sifilis/<br />

Tertiary stage of syphilis<br />

Bệnh giời ăn (leo)<br />

herpes zoster/’hз:pi:z ‘zɒstə/<br />

Shingles/’ʃiήgəlz/; zona/’zəunə/<br />

Bệnh giống kiểu bệnh huyết thanh<br />

serum sickness-like illness<br />

Bệnh giun chỉ<br />

filariasis /filə’raiəsis/<br />

Bệnh giun kim<br />

enterobiasis/entərəu’baiəsis/; oxyuriasis/ɒksi’juərisis/<br />

Bệnh giun móc<br />

ancylostomiasis/ᴂnsiləutə’mɅiəsis/<br />

Bệnh Giardia/dzi’a:diə/<br />

Giardiasis/dzia:’dΛiəsis/<br />

Bệnh giun móc<br />

hookworm disease; ancylostomiasis<br />

Bệnh giun sán<br />

helminthiasis/helmin’Өaiəsis/<br />

Bệnh giun sán ký sinh ở chó mèo<br />

toxocariasis<br />

Bệnh gọi là còi xương<br />

disease known as Rickets<br />

Bệnh gút<br />

Gout/gaut/; Podagra/pɒ’dᴂgrə/<br />

Bệnh Hand-Schṻller Chirstian<br />

Hand-Schṻller Christian Disease<br />

Bệnh Hartnup<br />

hartnup disease/’ha:tnəp/<br />

Bệnh Hashimoto<br />

Hashimoto’s disease/hᴂʃi’məutəz/<br />

Bệnh hậu môn trực tràng lành tính<br />

benign anorectal diseases<br />

/’einərεktəl/<br />

Bệnh hậu môn trực tràng lây qua đường tình dục<br />

sexually transmitted diseases of the Anorectum<br />

Bệnh hẹp động mạch chủ bụng<br />

aortic stenosis<br />

Bệnh hẹp thực quản<br />

esophageal stricture<br />

Bệnh hẹp trực tràng<br />

rectal strictures<br />

Bệnh hẹp van ba lá<br />

tricuspid atresia/trΛi’kΛspid ə’trεziə/<br />

Bệnh hẹp van hai lá<br />

mitral stenosis<br />

Bệnh Hers<br />

Hers’ disease<br />

(bệnh do dự trữ glycogen)<br />

(glycogen-storage disease)<br />

Bệnh hết thuốc chữa (bó tay)<br />

incurable/untreatable disease<br />

Bệnh hiếm gặp (thấy)<br />

a rare disease<br />

Bệnh hiểm nghèo<br />

fatal disease/’feitl/; a nasty illness<br />

Bệnh Hirschprung<br />

Hirschprung’s disease/’hiəζpruηz di:’ziz/<br />

Bệnh HIV giai đoạn cuối<br />

end stage HIV disease<br />

Bệnh ho gà<br />

whooping cough; pertussis/pə’tʌsis/<br />

Bệnh hô hấp<br />

respiratory disease/illness<br />

/’rispətri/<br />

Bệnh hoa liễu<br />

venereal disease/vi’niəriəl/<br />

Bệnh hoa liễu liên quan đến vùng hậu môn trực tràng venereal diseases involving the anorectal region<br />

Bệnh hoạn, không lành mạnh<br />

Morbid(adj)/’mɔ:bid/<br />

Bệnh học phân tử của ung thư dạ dày<br />

molecular pathology of gastric cancer<br />

/mə’lεkjulə pə’θϽlədzi/<br />

Bệnh Hodgkin<br />

Hodgkin’s disease<br />

Bệnh hồng cầu hình liềm<br />

sickle cell disease<br />

Bệnh hồng cầu tròn bất thường do di truyền<br />

hereditary spherocytosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


33<br />

Bệnh huyết khối gây thuyên tắc mạn tính<br />

Bệnh Kawasaki<br />

Bệnh kết hợp<br />

Bệnh kết hợp<br />

Bệnh kết hợp cùng thời điểm<br />

Bệnh kết hợp đe dọa đến tính mạng<br />

Bệnh khá nặng<br />

Bệnh khí phế thủng<br />

Bệnh khó chữa<br />

Bệnh khó nói<br />

Bệnh không ác tính<br />

Bệnh không có khả năng điều trị được nữa<br />

Bệnh không còn chỉ định phẫu thuật<br />

Bệnh không còn khả năng chữa khỏi<br />

Bệnh không còn khả năng phẫu thuật<br />

Bệnh không còn kiểm soát được<br />

Bệnh không lây<br />

Bệnh không liên quan đến polyp dạ dày<br />

Bệnh không thể chữa được<br />

Bệnh khớp<br />

Bệnh khớp vùng thái dương hàm<br />

Bệnh kiết lỵ<br />

Bệnh kiết lỵ do amib<br />

Bệnh kiết lỵ nhẹ ở <strong>Anh</strong> (do vi khuẩn shigella somnei gây ra)<br />

Bệnh kinh niên có trừng đợt trở nặng cấp tính<br />

Bệnh ký sinh trùng<br />

Bệnh lác đồng tiền<br />

Bệnh lạc nội mạc tử cung<br />

Bệnh lách cấp tính<br />

Bệnh lách to<br />

Bệnh làm hao mòn sức khoẻ<br />

Bệnh lành tính<br />

Bệnh lao<br />

Bệnh lao bị nhiễm lần đầu tiên<br />

Bệnh lao cột sống<br />

Bệnh lao hạch<br />

Bệnh lao da<br />

Bệnh lao hồi manh tràng<br />

Bệnh lao kê<br />

Bệnh lao kháng thuốc<br />

Bệnh lao phổi<br />

Bệnh lao phổi tiến triển<br />

Bệnh lao thận<br />

Bệnh lao tiềm ẩn<br />

Bệnh lao tiến triển<br />

chronic thromboembolic disease<br />

Kawasaki disease/ka:wə’sa:kiz/<br />

comorbid diseases; comorbidities<br />

Mixed disease<br />

comorbid diseases<br />

concurrent illness; comorbidity<br />

life-threatening comorbidities<br />

rather serious disease<br />

emphysema/εmfi’simə/<br />

an obstinate disease/’כbstənət/<br />

deep-seated disease/di:p-‘si:tid/<br />

non-malignant disease<br />

untreatable disease<br />

inoperable disease<br />

incurable disease<br />

unresectable disease<br />

poorly controlled disease<br />

non-communicable disease<br />

disease unrelated to gastric polyps<br />

untreatable/incurable disease<br />

arthropathy<br />

temporomandibular joint disease<br />

dysentery/’dis(ə)ntri/<br />

amoebic dysentery<br />

Sonne dysentery/’sɒnə/<br />

chronic disease with episodic acute exacerbation<br />

parasitosis<br />

ringworm/’riήwз:m/<br />

endometriosis<br />

acute splenic disease<br />

splenomegaly<br />

a wasting disease/’weistiή/<br />

benign disease<br />

tuberculosis; tubercular disease/tju:’bəkjulə/<br />

Phthisis/’Өaisis/(old term)<br />

primary tuberculosis<br />

tuberculous disease of the spine<br />

Tuberculosis of the spine; Pott’s disease/’pɒts/<br />

Tuberculosis of the backbone<br />

lymph node tuberculosis; scrofula/’skrɒfjulə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

scrofuloderma/skrɒfjulə’dз:mə/<br />

ileo-caecal tuberculosis<br />

miliary tuberculosis//’miljəri/<br />

tuberculosis resistant to drugs<br />

pulmonary tuberculosis<br />

active TB<br />

renal tuberculosis<br />

latent tuberculosis/leitənt/<br />

active tuberculosis


34<br />

Bệnh lâu ngày đã lờn với điều trị bảo tồn<br />

Bệnh lậu<br />

Bệnh lây nhiễm<br />

Bệnh lây qua đường tình dục<br />

Bệnh lây truyền qua chuột<br />

Bệnh lây truyền từ thú vật sang người<br />

Bệnh lệ thuộc steroid<br />

Bệnh Legionnaires<br />

(giống bệnh viêm phổi)<br />

Bệnh Legg-Calvé-Perthes<br />

Bệnh Letterer-Siwe<br />

Bệnh lộ tuyến cổ tử cung<br />

Bệnh loét dạ dày<br />

Bệnh loét dạ dày ác tính<br />

Bệnh loét dạ dày dai dẳng<br />

Bệnh loét dạ dày dạng cushing<br />

Bệnh loét dạ dày dạng xoắn<br />

Bệnh loét dạ dày do lỗi điều trị với NSAID<br />

Bệnh loét dạ dày do stress<br />

Bệnh loét dạ dày không lành<br />

Bệnh loét dạ dày lành tính<br />

Bệnh loét dạ dày loại I<br />

Bệnh loét dạ dày loại II<br />

Bệnh loét dạ dày loại III<br />

Bệnh loét dạ dày loại IV<br />

Bệnh loét dạ dày loại V<br />

Bệnh loét dạ dày tá tràng<br />

Bệnh loét dạ dày tái phát lần thứ 3 cần phải nhập viện<br />

Bệnh loét hỗng tràng<br />

Bệnh loét Marjolin<br />

Bệnh loét lành tính<br />

Bệnh loét môn vị<br />

Bệnh loét sâu ngoài da (Sâu quảng)<br />

Bệnh loét tá tràng<br />

Bệnh loét thực quản<br />

Bệnh loét tiền môn vị<br />

Bệnh loét xơ chai<br />

Bệnh lòi dom (trĩ)<br />

Bệnh lỏng khớp<br />

Bệnh lồng ruột<br />

Bệnh lupus ban đỏ<br />

Bệnh lupus ban đỏ rải rác<br />

Bệnh lupus ban đỏ toàn thân<br />

Bệnh lý bế tắc ở hệ niệu<br />

Bệnh lý bị bỏ sót<br />

Bệnh lý buồng trứng<br />

persistent disease refractory to conservative therapy<br />

gonorrhoea<br />

infectious disease; bug;contagious disease<br />

sexually transmitted disease<br />

rats carry diseases<br />

zoonosis/zəuɒ’nəusis/ ; Zoonoses (pl)<br />

steroid-dependent disease<br />

Legionnaires’ disease/li:dzəneəz/<br />

Legg-Calvé-Perthes disease<br />

Letterer-Siwe disease<br />

cervical erosion<br />

gastric ulcer disease; gastric ulcers<br />

malignant ulcer<br />

refractory peptic ulcer disease<br />

cushing ulcers<br />

curling ulcers<br />

iatrogenic ulcers related to NSAID<br />

stress ulcers<br />

nonhealing gastric ulcers<br />

benign gastric ulcer<br />

type I ulcers<br />

type II ulcers<br />

type III ulcers<br />

type IV ulcers<br />

type V ulcers<br />

Peptic ulcer disease (PUD)<br />

the third recurrence of peptic ulcer disease requiring<br />

hospitalization<br />

stomal ulcer<br />

Marjolin’s ulcer<br />

benign ulcer disease<br />

pyloric ulcer; channel ulcer<br />

pyoderma gangrenosum<br />

duodenal ulcer (disease)<br />

esophageal ulcer; ulcer of esophagus<br />

prepyloric channel ulcer<br />

callous ulcer<br />

piles; hemorrhoids<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

diarthrosis/dʌia’θrəusis/<br />

intussusception;<br />

lupus erythematosus<br />

/lu:pəs εri’θimə’tɒsəs/<br />

disseminated lupus erythematosus<br />

systemic lupus erythematosus (SLE)<br />

obstructive uropathy/əb’strʌktiv ju:rəupəθi/<br />

missed pathology<br />

ovarian pathology


35<br />

Bệnh lý chức năng<br />

Bệnh lý cơ<br />

Bệnh lý cơ cục bộ<br />

Bệnh lý cơ tim có khả năng do phì đại<br />

Bệnh lý cơ tim do bị giãn<br />

Bệnh lý cơ tim do bị hạn chế chức năng<br />

Bệnh lý cơ tim do phì đại (cơ tim)<br />

Bệnh lý cơ tim do phì đại đã xác định<br />

Bệnh lý cơ tim do rượu<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trạng bị giãn nở ra<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trang bị giãn nở ra có<br />

thiếu máu cục bộ<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trạng chít hẹp<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trạng phì đại cơ tim<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trạng phì đại cơ tim giai đoạn<br />

cuối đã có triệu chứng suy tim<br />

Bệnh lý cơ tim do tẩm nhuận<br />

Bệnh lý cơ tim do tình trạng thiếu máu<br />

Bệnh lý cơ tim do van<br />

Bệnh lý cơ tim Gaucher và Hurler<br />

Bệnh lý cơ tim gây chít hẹp<br />

Bệnh lý cơ tim gây ra do chứng nhanh nhịp tim<br />

Bệnh lý cơ tim gây ra do tình trạng nhanh nhịp tim<br />

Bệnh lý cơ tim gây tắc nghẽn do phì đại<br />

Bệnh lý cơ tim không đo thiếu máu cục bộ<br />

Bệnh lý cơ tim không do tình trạng thiếu máu<br />

Bệnh lý cơ tim không rõ nguyên nhân<br />

Bệnh lý cơ tim phì đại do tắc nghẽn<br />

Bệnh lý cơ tim xảy ra trong thời gian sinh nở<br />

Bệnh lý da quanh hậu môn<br />

Bệnh lý dạ dày do tăng sinh<br />

Bệnh lý dạng mô hạt không rõ nguyên nhân sinh bệnh<br />

Bệnh lý di căn ở phổi<br />

Bệnh lý do cơ tim bị giãn<br />

Bệnh lý do dự trữ glycogen<br />

Bệnh lý do mạch máu của phổi<br />

Bệnh lý do tắc tĩnh mạch<br />

Bệnh lý do haemoglobin gây ra (bệnh hồng cầu liềm)<br />

Bệnh lý do màng ngoài tim<br />

Bệnh lý do van tim<br />

Bệnh lý đặc biệt ở phụ nữ<br />

Bệnh lý đại tràng<br />

Bệnh lý độc giáp trạng<br />

Bệnh lý đông máu<br />

functional pathology<br />

/’fʌηkζənəl pə’θɒlədzi/<br />

myopathy<br />

focal myopathy<br />

probable HCM<br />

dilated cardiomyopathy<br />

restrictive cardiomyopathy<br />

hypertrophic cardiomyopathy (HCM)<br />

definitive HCM<br />

alcoholic cardiomyopathy<br />

dilated cardiomyopathy (DCM)<br />

ischemic DCM<br />

restrictive cardiomyopathy (RCM)<br />

hypertrophic cardiomopathy (HCM)<br />

end-stage HCM with symptomatic HF<br />

infiltrative cardiomyopathies<br />

ischemic cardiomyopathy<br />

valvular cardiomyopathy<br />

Gaucher’s and Hurtler’s cardiomyopathies<br />

Restrictive cardiomyopathy<br />

tachycardia-induced cardiomyopathy<br />

tachycardia-induced cardiomyopathy<br />

hypertrophic obstructive cardiomyopathy (HOCM)<br />

nonischemic cardiomyopathy<br />

nonischemic cardiomyopathy<br />

idiopathic cardiomyopathy<br />

hypertrophic obstructive cardiomyopathy<br />

peripartum cardiomyopathy<br />

perianal dermatology<br />

hypertrophic gastropathy<br />

granulomatous disease of unknown etiology<br />

metastatic disease of the lung<br />

dilated cardiomyopathy (DCM);<br />

a disease of heart muscle characterized <strong>by</strong> dilation of<br />

the cardiac chambers and reduction un ventricular<br />

contractile function<br />

glycogen storage disease<br />

pulmonary vascular disease<br />

veno-occlusive disease<br />

haemoglobinopathy (sickle-cell aneamia)<br />

pericardial disease<br />

valvular disorders<br />

conditions peculiar to women<br />

colonic pathology<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

thyrotoxicosis/θʌirəutɒxi’kəusis/<br />

coagulopathy


36<br />

Bệnh lý đông máu thứ phát<br />

secondary coagulopathy<br />

Bệnh lý động mạch<br />

arteriopathy<br />

Bệnh lý đường mật<br />

pathology of biliary tract<br />

Bệnh lý đường ruột<br />

enteropathy<br />

Bệnh lý đường ruột do gluten<br />

gluten enteropathy; gluten-induced enteropathy;<br />

Coeliac disease<br />

Bệnh lý đường ruột do thiếu đạm<br />

protein-losing enteropathy<br />

Bệnh lý đường tiêu hoá<br />

gastrointestinal pathology<br />

Bệnh lý gan<br />

hepatology<br />

Bệnh lý gan lách to<br />

hepatosplenomegaly<br />

Bệnh lý gây ra tình trạng đột biến trong gen điều hòa disease causing mutation in CFTR<br />

dẫn truyền xuyên màng trong bệnh xơ hóa dạng nang<br />

Bệnh lý gây ra tình trạng viêm<br />

inflammatory illness<br />

Bệnh lý giác mạc<br />

keratopathy<br />

Bệnh lý giãn cơ tim<br />

dilated cardiomyopathy<br />

Bệnh lý giãn cơ tim không do tình trạng thiếu máu cơ tim CDM of nonischemic origin<br />

Bệnh lý gốc<br />

underlying disorder<br />

Bệnh lý hạch<br />

adenopathy<br />

Bệnh lý hạch bạch huyết<br />

lymphadenopathy<br />

Bệnh lý hạch bẹn<br />

inguinal adenopathy<br />

Bệnh lý hạch bẹn hai bên<br />

bilateral inguinal adenopathy<br />

Bệnh lý hạch cổ<br />

cervical adenopathy;<br />

cervical lymph node pathology<br />

Bệnh lý hạch do ung thư<br />

cancerous adenopathy<br />

Bệnh lý hạch hình thành nên môt lớp vỏ<br />

lymphadenopathy forming mantle<br />

Bệnh lý hạch khu vực<br />

regional adenopathy<br />

Bệnh lý hạch nách<br />

axillary adeonpathy<br />

Bệnh lý hạch ngoại vi<br />

peripheral lymphadenopathy<br />

Bệnh lý hạch nông<br />

superficial lymphadenopathy<br />

Bệnh lý hạch quanh rốn<br />

periumbilical adenopathy<br />

Bệnh lý hạch sâu<br />

deep lymphadenopathy<br />

Bệnh lý hạch thứ phát<br />

secondary adenopathy<br />

Bệnh lý hạch trên đòn<br />

subclavicle adenopathy<br />

Bệnh lý học<br />

pathology<br />

Bệnh lý học của van động mạch chủ<br />

pathology of the aortic valve<br />

Bệnh lý khối u lành và ác tính của thực quản<br />

pathology of benign, malignant and premalignant<br />

eosophageal tumors<br />

Bệnh lý không rõ nguyên nhân (vô căn)<br />

idiopathy/idi’ɒpəӨi/<br />

Bệnh lý khớp<br />

arthropathy/a:’ӨrɒpəӨi/<br />

Bệnh lý lâm sàng<br />

clinical pathology<br />

Bệnh lý mạch máu do tia xạ<br />

radiation vasculopathy<br />

Bệnh lý mạch vành xảy ra ở nhiều mạch máu<br />

multivessed coronary disease<br />

Bệnh lý mô liên kết do tự miễn<br />

autoimmune connective tissue disorder<br />

Bệnh lý não bộ<br />

encephalopathy/εn’sεfələupəθi/<br />

Bệnh lý não do gan<br />

hepatic encephalopathy<br />

Bệnh lý não do tăng áp lực tĩnh mạch cửa<br />

porto-systemic encephalopathy<br />

Bệnh lý não tủy<br />

encephalomyelopathy<br />

Bệnh lý não Wernicke<br />

Wernicke’s encephalopathy/’vз:nikə enkefə’lɒpəӨi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


37<br />

(tình trạng tổn thương não do thiếu vitamin B1 ở người nghiện rượu nặng, gây ra tình trạng lơ mơ. Cử động mắt nhanh, thường xuyên<br />

ói mửa)<br />

Bệnh lý ngay tại đại tràng<br />

intrinsic disease of the colon<br />

Bệnh lý ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical pathology<br />

Bệnh lý niệu tắc nghẽn<br />

onstructive uropathy<br />

Bệnh lý nội tiết tố<br />

endocrinopathy<br />

Bệnh lý ở cơ trơn và mạch bạch huyết toàn cơ thể<br />

lymphangioleiomyomatosis<br />

Bệnh lý ở mô kẽ phổi<br />

interstitial lung disease<br />

Bệnh lý ở mô kẽ phổi dạng hạt<br />

granulomatous Interstitial lung disease<br />

Bệnh lý ở mô kẽ phổi do thuốc<br />

drug-induced ILD<br />

Bệnh lý ở mô kẽ phổi đã có từ lâu trước đó<br />

long-standing Interstitial Lung Disease<br />

Bệnh lý ở mô kẽ phổi kèm viêm phế quản<br />

Respiratory bronchitis-interstitial lung disease<br />

Bệnh lý ở van<br />

valvular disease<br />

Bệnh lý phì đại cơ tim<br />

hypertrophic cardiomyopathy<br />

Bệnh lý phổi do đại thực bào Langerhans<br />

pulmonary Langerhans cell histiocytosis<br />

Bệnh lý phụ <strong>khoa</strong> (vùng chậu)<br />

pelvic pathology; gynecologic pathology<br />

Bệnh lý phức tạp<br />

multiple pathology<br />

Bệnh lý tâm thần<br />

psychopathy<br />

Bệnh lý tăng mạch bạch huyết trong mô cơ trơn<br />

lymphangioleiomyomatosis<br />

Bệnh lý tăng sinh xơ hóa sợi thần kinh<br />

neurofibromatosis<br />

Bệnh lý tăng tế bào Langerhans ở phổi (đại thực bào) pulmonary langerhans cell histiocytosis<br />

Bệnh lý tạo ra những hạt nhỏ không rõ nguyên nhân granulomatous disease of unknown etiology<br />

Có thể có trên bất kỳ cơ quan nào<br />

which can involve any organ system (Sarcoidosis)<br />

Bệnh lý thần kinh do bệnh tiều đường<br />

diabetic neuropathy<br />

Bệnh lý thần kinh học<br />

neuropathology<br />

Bệnh lý thần kinh ngoại biên<br />

peripheral neuropathy<br />

Bệnh lý thần kinh tự động<br />

automatic neuropathy<br />

Bệnh lý thận<br />

renal pathology<br />

Bệnh lý thận màng<br />

membranous nephropathy<br />

Bệnh lý thực quản<br />

pathology of the esophagus<br />

Bệnh lý thức quản phức tạp<br />

complex esophageal problems<br />

Bệnh lý tim<br />

cardiopathy<br />

Bệnh lý tim giống ung thư dạng tuyến<br />

carcinoid heart disease<br />

Bệnh lý tinh hoàn<br />

testicular pathology<br />

Bệnh lý trong ổ bụng<br />

intra-abdominal pathology<br />

Bệnh lý túi mật<br />

gallbladder pathology<br />

Bệnh lý túi thừa Meckel<br />

pathology of diverticule “Meckel”<br />

Bệnh lý tuyến thượng thận<br />

adrenopathy/ᴂdrə’nɒpəӨi/<br />

Bệnh lý tuyến thượng thận lành tính<br />

benign adrenal pathology<br />

Bệnh lý tủy thiếu máu cục bộ gây ra do sơ sót trong ischemic myelopathy due to inadvertent embolization<br />

thủ thuật gây thuyên tắc động mạch cột sống of a spinal artery<br />

Bệnh lý tuỵ tạng<br />

pancreatic pathology<br />

Bệnh lý van tim<br />

valcular heart disease<br />

Bệnh lý về bạch huyết<br />

lymphopathy/lim’fɒpəӨi/<br />

Bệnh lý về buồng trứng<br />

ovariopathy/əuvᴂri’ɒpəӨi/<br />

Bệnh lý về cơ<br />

myopathy<br />

Bệnh lý về đa thần kinh<br />

polyneuropathy<br />

Bệnh lý về đường mật<br />

biliary pathology<br />

Bệnh lý về hạch<br />

adenopathy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


38<br />

Bệnh lý về lách<br />

Bệnh ý về mạch máu<br />

Bệnh lý về mạch máu từ phương pháp ghép tim từ hai<br />

người khác nhau<br />

Bệnh lý về mạch máu và bạch huyết<br />

Bệnh lý về miệng<br />

Bệnh lý về não<br />

Bệnh lý về thận<br />

Bệnh lý về tinh hoàn<br />

Bệnh lý về tủy sống hay tủy xương<br />

Bệnh lý về tụy<br />

Bệnh lý về võng mạc<br />

Bệnh lý về xương<br />

Bệnh lý về xương do biến dưỡng<br />

Bệnh lý về xương khớp<br />

Bệnh lý vi thể tại mặt cắt<br />

Bệnh lý võng mạc<br />

Bệnh lý võng mạc do cao huyết áp<br />

Bệnh lý võng mạc do tiểu đường<br />

Bệnh lý võng mạc do tiểu đường chưa phát sinh<br />

Bệnh lý võng mạc do tiều đườnd đang phát sinh<br />

Bệnh lý võng mạc do tia nắng mặt trời<br />

Bệnh lý vùng bẹn<br />

Bệnh lý vùng bìu<br />

Bệnh lý vùng bụng<br />

Bệnh lý vùng hố chậu trái<br />

Bệnh lý xảy ra ở hai/ba mạch máu<br />

Bệnh lý xảy ra ở nhiều mạch máu<br />

Bệnh lý xuất hiện nhiều nốt ác tính rải rác<br />

trên nhiều phần của cơ thể<br />

Bệnh lỵ amib<br />

Bệnh lỵ amib đường ruột<br />

Bệnh lỵ trực khuẩn<br />

Bệnh lyme<br />

Bệnh mạch máu do collagen<br />

Bệnh mạch máu não<br />

Bệnh mạch máu phổi<br />

Bệnh màng ngoài tim<br />

Bệnh mạch máu ngoại biên<br />

Bệnh mạch máu mạc treo chưa tắc<br />

Bệnh mạch máu não<br />

Bệnh mạch máu ngoại biên<br />

Bệnh mạch vành<br />

Bệnh mạch vành do nhiều mạch máu<br />

Bệnh mạch vành nặng đã có từ trước<br />

Bệnh mạn tính<br />

Bệnh mang tính địa phương<br />

splenic pathology<br />

vasculopathy<br />

cardiac allograft vasculopathy<br />

angiopathy<br />

oral pathology<br />

encephalopathy/εn’sεfələupəθi/<br />

nephropathy<br />

testicular pathologies<br />

myelopathy<br />

pancreatopathy; pancreatic pathology<br />

retinopathy<br />

osteopathy<br />

metabolic bone disease/mεtə’bolik/<br />

osteoarthropathy<br />

microscopic disease at the resection margin<br />

retinopathy<br />

hypertensive retinopathy<br />

diabetic retinopathy/dai’betik reti’nɒpəӨi/<br />

non-proliferative diabetic retinopathy<br />

proliferative diabeteic retinopathy<br />

solar retinopathy/’səulə reti’nɒpəӨi/<br />

groin pathology/grכּin pə’өolөdzi/<br />

scrotal pathology<br />

abdominal pathology<br />

left quadrant pathology<br />

two-/three-vessel disease<br />

multivessed disease<br />

sarcoidosis<br />

amoebic dysentery<br />

intestinal infection amoebiasis/əmi:’bʌiəsis/<br />

bacillary dysentery/bə’siləri di’səntri/<br />

lyme disease/’laim/<br />

collagen vascular disease<br />

cerebrovascular disease<br />

pulmonary vascular disease<br />

pericardial disease<br />

peripheral vascular disease<br />

nonocclusive mesenteric vascular disease<br />

cerebrovascular disease<br />

peripheral vascular disease<br />

coronary artery disease (CAD);<br />

coronary heart disease<br />

/’korənri ‘a:təri di’zi:z/<br />

multivessel coronary disease<br />

severe underlying coronary disease<br />

chronic disease<br />

endemic<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


39<br />

Bệnh mang tính toàn cầu<br />

Bệnh màng hyalin (trong)<br />

(do phổi thiếu chất surfactant ở trẻ nhũ nhi)<br />

Bệnh mạng thực quản trên<br />

Bệnh Marburg (bệnh khỉ mặt xanh)<br />

Bệnh mất ngủ<br />

Bệnh mất trí nhớ Alzheimer<br />

Bệnh Ménétrier<br />

(bệnh lý tăng sinh ở dạ dày)<br />

Bệnh Ménière<br />

Bệnh mèo cào<br />

Bệnh mô kẽ ở phổi<br />

Bệnh mô kẽ ở phổi bán cấp/kinh niên<br />

Bệnh mô kẽ ở phổi có kèm theo bệnh mô liên kết<br />

Bệnh mô kẽ ở phổi có nguyên nhân sinh bệnh<br />

đã biết rõ<br />

Bệnh mô kẽ ở phổi do thuốc gây ra<br />

Bệnh mô liên kết<br />

Bệnh một bên phổi nặng<br />

Bệnh Mondor<br />

Bệnh nấm<br />

Bệnh nấm candida<br />

Bệnh nấm candida lan toả<br />

Bệnh nấm candida ở lách<br />

Bệnh nấm candida ở miệng<br />

Bệnh nấm candida ở niêm mạc và da<br />

Bệnh nấm candida toàn thân<br />

Bệnh nấm da<br />

Bệnh nầm da bàn chân lực sỹ<br />

Bệnh nấm dương vật<br />

Bệnh nấm gây ra ở phổi, hệ thần kinh trung ương và một<br />

số cơ quan khác<br />

Bệnh nấm miệng<br />

Bệnh nấm móng<br />

Bệnh nấm mũi<br />

Bệnh nấm ngoài da<br />

Bệnh nấm phế quản<br />

Bệnh nấm phổi do nấm actinomycosis<br />

Bệnh nấm phổi do nấm coccidiodes immunitis<br />

Bệnh nấm phổi lây qua đường máu<br />

Bệnh nấm ruột do nấm actinomycosis<br />

Bệnh nấm tai<br />

Bệnh nấm thực quản<br />

Bệnh nấm toàn thân<br />

Bệnh nấm tóc<br />

global disease<br />

hyalin membrane disease; respiratory distress<br />

syndrome<br />

upper esophageal webs<br />

Marburg disease (green monkey disease)<br />

Marburg virus disease/’ma:bз:g/<br />

insomnia<br />

Alzheimer’disease/’ᴂltshaimə/<br />

Ménétrier’s disease<br />

(hypertrophic gastropathy)<br />

Ménière’s disease<br />

cat-scratch disease/fever<br />

interstitial lung disease/intə’tiζəl/<br />

subacute/chronic interstitial lung disease<br />

connective tissue disease-associated ILD<br />

interstitial lung disease of known etiology<br />

medication-induced ILD<br />

connective tissue disease<br />

severe unilateral lung disease<br />

Mondor’s disease<br />

thrush; mycosis<br />

Candidiasis<br />

disseminated Candidiasis/kandi’dΛiəsis/<br />

splenic candidiasis<br />

oral candidiasis<br />

mucocutaneous candidiasis<br />

systemic candidiasis<br />

dermatomycosis/dз:mətəumai’kəusis/<br />

epidermophytosis<br />

penile thrush<br />

phycomycosis/faikəumai’kəusis/<br />

oral thrush/ӨrɅʃ/<br />

onychomycosis/ɒnikəumai’kəusis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

rhinomycosis/rainəumai’kəusis/<br />

dermomycosis<br />

bronchomycosis/brɒήkəumai’kəusis/<br />

lung actinomycosis<br />

coccidioidmycosis<br />

zygomycosis/zaigəmai’kəusis/<br />

intestinal actinomycosis<br />

otomycosis<br />

esophagomycosis; esophageal thrush/θrΛζ/<br />

/I’səufa:gəumΛikasis/<br />

systemic mycoses<br />

/sis’tεmik mʌi’kousi:z/<br />

trichomycosis/trikəumai’kəusis/


40<br />

Bệnh nan y nhất đang còn tồn tại<br />

the most stubborn remaining disease<br />

Bệnh nang gan<br />

hydatid disease of the liver/’hΛidətid sist //’livə/<br />

Bệnh nang hơi<br />

cystic penumotosis/’sistik ɲuməu’tɒsis/<br />

Bệnh nang phổi<br />

hydatid disease of the lung<br />

/’stΛbən/<br />

Bệnh nặng<br />

serious disease/illness<br />

Bệnh nặng ở một lá phổi<br />

severe unilateral lung disease<br />

Bệnh não đa ổ do bạch cầu<br />

multifocal leucoencephalopathy<br />

Bệnh não úng thuỷ<br />

Hydrocephalus/haidrəu’sefələs/; Water on the brain<br />

Bệnh nền của bệnh nhân<br />

patient’s underlying disease<br />

Bệnh nghề nghiệp<br />

occupational disease; industrial disease<br />

/ɒkju’peiζənəl/<br />

Bệnh nghiêm trọng<br />

critical illness<br />

Bệnh ngoài da<br />

skin disease<br />

Bệnh ngoài da có biểu hiện giống như bệnh vẩy nến parapsoriasis/pᴂrəsə’raiəsis/<br />

Bệnh ngoài da do bụi<br />

dermatoconiosis/dз:mᴂtəuni’əusis/<br />

Bệnh ngoài da do chấy rận gây ra<br />

pediculosis/pidikju’ləusis/<br />

Bệnh ngoài da do ký sinh trùng (ở các nước nhiệt đới) oriental sore/’ɔ:rientəl sɔ:/<br />

Bệnh ngoài da do nấm Blastomyces<br />

Blastomycosis<br />

Bệnh ngoài da do siêu vi herpes (bệnh ec-bét)<br />

serpigo; serpiginous (adj)<br />

Bệnh ngoài da ở vùng nhiệt đới nơi châu Mỹ<br />

pinta<br />

(da tay chân sưng tấy và tái nhợt do xoắn khuẩn Spirocharte Treponema)<br />

Bệnh ngoài da toàn thân<br />

dermatosis<br />

Bệnh ngoài da với những đốm đỏ tía ngứa<br />

lichen planus<br />

(xuất hiện ở cánh tay haay đùi)<br />

Bệnh ngoai <strong>khoa</strong><br />

surgical condition/disease<br />

Bệnh ngứa sần<br />

Bệnh nguy tử<br />

Bệnh nhân béo phì<br />

Bệnh nhân béo phì cao huyết áp<br />

Bệnh nhân bị báng bụng<br />

Bệnh nhân bị báng bụng<br />

Bệnh nhân bị bệnh ác tính<br />

Bệnh nhân bị bệnh cao huyết áp từ trước<br />

Bệnh nhân bị bệnh còn khả năng phẫu thuật<br />

Bệnh nhân bị bệnh di căn đến gan<br />

Bệnh nhân bị bệnh đường hô hấp<br />

Bệnh nhân bị bệnh lệ thuộc vào steroid<br />

Bệnh nhân bị bệnh mô kẽ phổi giai đoạn cuối được<br />

cân nhắc kỹ chỉ định trước khi phẫu thuật<br />

Bệnh nhân bị bệnh nặng<br />

Bệnh nhân bị bệnh phổi mạn tính là chính yếu<br />

Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính<br />

Bệnh nhân bị bệnh phổi tác nghẽn mạn tính đang phải<br />

thở máy<br />

Bệnh nhân bị bệnh thận<br />

Bệnh nhân bị bệnh thần kinh<br />

Bệnh nhân bị bệnh tim và có thai<br />

Bệnh nhân bị bệnh ung thư<br />

prurigo/pruə’raigəu/<br />

life-threatening disease<br />

obese patients<br />

the obese hypertensive patient<br />

patient with ascites<br />

patient with ascites<br />

patient with malignancy<br />

patient with preexisting hypertension<br />

patients with potentially resectable disease<br />

paient with metastatic disease to the liver<br />

patient with airway disease<br />

patients with steroid-dependent disease<br />

select patients with end-stage ILD<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

critically ill patients<br />

patient with chronic underlying lung disease<br />

patient with COPD<br />

a ventilated patient with COPD<br />

patient with renal disease<br />

neurologically compromised patients<br />

cardiac patient and pregnancy<br />

patients with oncologic disease


41<br />

Bệnh nhân bị bệnh viêm đại tràng do Crohn<br />

patient with Crohn’s colitis<br />

Bệnh nhân bị bỏng từ 30 đến 50 diện tích cơ thể<br />

patients with 30% to 50% body surface burns<br />

Bệnh nhân bị cao huyết áp<br />

hypertensive patient<br />

Bệnh nhân bị cao huyết áp động mạch phổi<br />

patient with PAH<br />

Bệnh nhân bị carcinomatose còn khu trú ở phúc mạc patient with limited peritoneal carcinomatosis<br />

Bệnh nhân bị choáng do tim<br />

patient wth cardiogenic shock<br />

Bệnh nhân bị chứng hẹp động mạch chủ nặng đã có symptomatic patient with severe AS<br />

triệu chứng<br />

Bệnh nhân bị COPD có tình trạng giảm oxy máu<br />

hypoxemic patient with COPD<br />

Bệnh nhân bị chấn thương<br />

injuried patients<br />

Bệnh nhân bị chấn thương nặng thể hiện hơn hai<br />

severely injuried patient presenting with two or more<br />

thương tổn do chấn thương<br />

traumatic lesions<br />

Bệnh nhân bị chít hẹp hoặc tắc bóng Vater<br />

patient with stricture or obstruction of the ampulla of<br />

Vater<br />

Beänh nhaân bò choáng maát maùu<br />

patients in hemorrhage shock<br />

Bệnh nhân bị chứng ngưng thở trong lúc ngủ<br />

sleep apnea patient<br />

Bệnh nhân bị di căn<br />

patients with metastatic disease<br />

Bệnh nhân bị di căn ở gan<br />

patients with metastatic disease of the liver<br />

Bệnh nhân bị dị ứng<br />

allergic patient<br />

Bệnh nhân bị dị ứng với penicillin<br />

penicillin-allergic patient<br />

Bệnh nhân bị đa chấn thương<br />

polytraumatized patients<br />

Bệnh nhân bị đảo ngược phủ tạng<br />

patient with transposition<br />

Bệnh nhân bị đau ngực trong bối cảnh có dùng cocain patient with chest pain in the setting of coccain use<br />

Bệnh nhân bị đột quỵ<br />

stroke patient<br />

Bệnh nhân bị giảm bạch cầu<br />

neutropenic patient<br />

Bệnh nhân bị hạ huyết áp<br />

hypotensive patient<br />

Bệnh nhân bị ho triền miên<br />

patient with chronic cough<br />

Bệnh nhân bị hội chứng IBS-C được chăm sóc ban đầu ambulatory primary care IBS-C patients<br />

Ngoại trú<br />

Bệnh nhân bị hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ<br />

OSAHS patient<br />

Bệnh nhân bị kích động mạnh<br />

highly agitated patient<br />

Bệnh nhân bị loét dạ dày tái phát<br />

patient with recurrence of gastric ulcers<br />

Bệnh nhân bị lú lẫn nặng<br />

severely confused patient<br />

Bệnh nhân bị mắc bệnh truyền nhiễm<br />

patients affected <strong>by</strong> contagious diseases<br />

Bệnh nhân bị mẫn cảm với aspirin<br />

patient with aspirin sensitivity<br />

Bệnh nhân bị mất dịch ngoại và nội bào<br />

patients with loss of extracellular and intracellular<br />

fluid<br />

Bệnh nhân bị mất máu cấp<br />

patients with acute blood loss<br />

Bệnh nhân bị mất nước<br />

dehydrated patient/di:’hʌidreitid/<br />

Bệnh nhân bị nang giả tụy<br />

patient with pancreatic pseudocyst<br />

Bệnh nhân bị ngất xỉu<br />

syncopal patient<br />

Bệnh nhân bị nhiễm bệnh<br />

affected patient<br />

Bệnh nhân bị nhiễm ký sinh trùng<br />

infested patient<br />

Bệnh nhân bị nhiễm trùng<br />

infected patient<br />

Bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng<br />

patient with severe sepsis<br />

Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim thành trước diện rộng patient with large anterior infarcts<br />

Bệnh nhân bị phình động mạch chủ bóc tách<br />

patient with aortic dissesction<br />

Bệnh nhân bị phù<br />

patient with edema<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


42<br />

Bệnh nhân bị rối loạn đông máu<br />

Bệnh nhân bị rối loạn ý thức sau mổ<br />

Bệnh nhân bị rung nhĩ không do van<br />

Bệnh nhân bị sốt<br />

Bệnh nhân bị stress<br />

Bệnh nhân bị suy chức năng thận nặng<br />

Bệnh nhân bị suy dinh dưỡng<br />

Bệnh nhân bị suy dinh dưỡng trầm trọng<br />

(do nuôi dưỡng kém)<br />

Bệnh nhân bị suy hô hấp mạn tính<br />

Bệnh nhân bị<br />

Bệnh nhân bị suyễn do dùng aspirin<br />

Bệnh nhân bị suyễn nặng đã lờn với điều trị<br />

Bệnh nhân bị suyễn từ mức độ vừa đến nặng<br />

Bệnh nhân bị suy tim mạn tính có biểu hiện triệu chứng<br />

Bệnh nhân bị suy tim nhưng đã ổn định<br />

Bệnh nhân bị tái phát tại chỗ<br />

Bệnh nhân bị tắc nghẽn đường thở nặng<br />

Bệnh nhân bị tắc nghẽn đường thoát của dạ dày<br />

Bệnh nhân bị tắc ruột<br />

Bệnh nhân bị tàn phế<br />

Bệnh nhân bị tấn công tình dục<br />

Bệnh nhân bị thiếu máu ác tính<br />

Bệnh nhân bị thiểu năng vành<br />

Bệnh nhân bị thú dại cắn<br />

Bệnh nhân bị thủng ruột<br />

Bệnh nhân bị thuyên tắc động mạch<br />

Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi<br />

Bệnh nhân bị tiểu đường<br />

Bệnh nhân bị tình trạng suy thận từ nhẹ đến vừa<br />

Bệnh nhân bị tổn thương hệ miễn dịch<br />

Bệnh nhân bị tổn thương ở mũi<br />

Bệnh nhân bị ung thư dạ dày đã có di căn<br />

Bệnh nhân bị ung thư dạ dày không còn mổ được nữa<br />

Bệnh nhân bị ung thư dạ dày tiến triển<br />

Bệnh nhân bị ung thư tiến triển không còn mổ được<br />

Phẫu thuật<br />

Bệnh nhân bị vàng da<br />

Bệnh nhân bị viêm phần phụ<br />

Bệnh nhân bị vỡ phình động mạch chủ bụng<br />

Bệnh nhân bị xơ gan báng bụng<br />

Bệnh nhân bị xơ gan do ứ mật nguyên phát không<br />

được điều trị<br />

patient with coagulation disorders<br />

/kəuagju’leiζən di’sϽ:də/<br />

patient with postoperative congnitive dysfunction<br />

nonvalvular AF patient<br />

patient with fever<br />

stressed patient/strεst/<br />

patient with significant renal dysfunction<br />

patient with malnutrition<br />

severely malnourished patient<br />

a seriously malnourished patient<br />

patient with a chronic respiratory insufficiency<br />

patients with aspirin-induced asthma<br />

patient with severe asthma refractory to treatment<br />

patients with moderate to severe asthma<br />

patient with symptomatic chronic HF<br />

stable HF patient<br />

patients with locally recurrent disease<br />

patient with severe airflow obstruction<br />

patient with gastric outlet obstruction<br />

/’autlit/<br />

patient with obstruction<br />

incapacitated patients/inkə’pasiteitid/<br />

sexual assault patient<br />

patients with pernicious anemia<br />

/pə’niζəs ə’ni:miə/<br />

patients with coronary ischemia<br />

/’korənri is’kimiə/<br />

patients bitten <strong>by</strong> a rabid animal<br />

patient with gut perforation<br />

patient with arterial thrombosis<br />

patients with pulmonary embolus<br />

diabetic patient; patient with diabetes<br />

/dΛi∂’b∑tik ‘peiζ∂n/<br />

patients with mild to moderate renal insufficiency<br />

immunocompromised patient<br />

patients with a compromised immune system;<br />

patient with nasal injury<br />

patients with metastatic gastric cancer<br />

patients with unresectable gastric cancer<br />

patients with advanced gastric cancer<br />

patients with advanced unresectable disease<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

jaundiced patient<br />

patient with PID<br />

patient with a ruptured abdominal aortic aneurysm<br />

patient with cirrhosis and ascites<br />

untreated patient with PBC


43<br />

Bệnh nhân bị xơ gan mất bù<br />

patient with decompensated cirrhosis<br />

Bệnh nhân bị xơ hóa phổi không rõ nguyên nhân<br />

select patients with IPF<br />

được chọn lựa kỹ trước khi điều trị<br />

Bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hoá do loét tá tràng<br />

patient with a bleeding duodenal ulcer<br />

Bệnh nhân bị xuất huyết trong giai đoạn đầu của thai kỳ patient with bleeding in early pregnancy<br />

Bệnh nhân bị xuất huyết tá tràng ồ ạt<br />

patient with rapid duodenal bleeding<br />

Bệnh nhân bỏng<br />

burn patient<br />

Bệnh nhân cần phải thở máy<br />

patient with a need for mechanical ventilation<br />

Bệnh nhân cao huyết áp patients with hypertension ;<br />

hypertensive patient<br />

Bệnh nhân cao huyết áp bị bệnh mạch vành<br />

hypertensive patient with CAD<br />

Bệnh nhân cao huyết áp bị suy thận mạn<br />

hypertensive patient with chronic renal insufficiency<br />

Bệnh nhân cao huyết áp bị suy tim<br />

hypertensive patient with HF<br />

Bệnh nhân cao huyết áp đã được điều trị bằng doxazosin hypertensive patients treated with doxazosin<br />

Bệnh nhân cao huyết áp người da đen/trắng<br />

black/white hypertensive patient<br />

Bệnh nhân chấn thương có tụt huyết áp<br />

hypotensive trauma patient<br />

Bệnh nhân chạy thận nhân tạo<br />

dialysis patient<br />

Bệnh nhân chờ phẫu thuật ở ruột, và đại trực tràng<br />

patients undergoing small intestine, colon and rectal<br />

surgery<br />

Bệnh nhân chờ phẫu thuật ở thực quản<br />

patient undergoing esophageal surgery for<br />

chữa bệnh co thắt tâm vị<br />

achalesia<br />

Bệnh nhân chưa có bằng chứng nhồi máu ruột không patient without the evidence of irreversible bowel<br />

Hồi phục<br />

ischemia<br />

Bệnh nhân chưa ổn định<br />

less stable patients<br />

Bệnh nhân chưa từng điều trị<br />

treatment-naïve patients;<br />

patients naïve to the treatment<br />

Bệnh nhân có bằng chứng suy tim sung huyết<br />

patient with evidence of CHF<br />

Bệnh nhân có bệnh chính là phổi<br />

patient with underlying lung disease<br />

Bệnh nhân có bệnh đã được khu trú lại<br />

patients with localized disease<br />

Bệnh nhân có bệnh nặng kết hợp<br />

patients with significant co-morbidities<br />

Bệnh nhân có bệnh nội <strong>khoa</strong> kết hợp<br />

patient with medical co-morbidities<br />

Bệnh nhân có bệnh kết hợp<br />

patients with comorbidities<br />

Bệnh nhân có bệnh sử tiếp xúc với các yếu tố<br />

patient with a history of exposure to COPD risk<br />

nguy cơ gây COPD<br />

factors<br />

Bệnh nhân có biểu hiện hội chứng mạch vành cấp<br />

patients presenting with ACS<br />

Bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng<br />

septic appearing patient<br />

Bệnh nhân có biểu hiện triệu chứng<br />

symptomatic patient<br />

Bệnh nhân có biểu hiện triệu chứng không phù hợp patients with the presentation of severe<br />

với lúc khám lâm sàng<br />

abdominal pain out of proportion to their physical<br />

examination<br />

Bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ bị hội chứng<br />

patient with risk factor of OSAHS<br />

ngưng thở trong lúc ngủ<br />

Bệnh nhân có cấu trúc tim bình thường<br />

patient with structural normal heart<br />

Bệnh nhân có CEA dương tính<br />

CEA-positive patient<br />

Bệnh nhân có chẩn đoán trước đây là ung thư<br />

patients with a previous diagnosis of malignant<br />

disease<br />

Bệnh nhân có chỉ định<br />

selected patient<br />

Bệnh nhân có chức năng thận bình thường<br />

patient with normal renal function<br />

Bệnh nhân có chức năng thận giảm rõ rệt<br />

patient with markedly decreased renal function<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


44<br />

Bệnh nhân có chức năng thận không ổn định<br />

patient with unstable renal function<br />

Bệnh nhân có chức năng tim tốt<br />

patient with good functional capacity<br />

Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực đã giảm xuống trước khi patient whose chest discomfort subsided prior to<br />

đánh giá<br />

evaluation<br />

Bệnh nhân có creatinine máu tăng vừa<br />

patients with mildly elevated creatinine<br />

Bệnh nhân có dấu hiệu viêm phúc mạc khu trú<br />

patient with signs of localized peritonitis<br />

Bệnh nhân có di căn hạch xa<br />

patients with positive distant nodes<br />

Bệnh nhân có di chứng của hội chứng ngưng<br />

patient with sequela of OSAHS<br />

thở trong lúc ngủ<br />

Bệnh nhân có dị dạng lớn ở mũi<br />

patient with gross nasal deformity<br />

Bệnh nhân có dùng thuốc Salmeterol<br />

patient receiving Salmeterol<br />

Bệnh nhân có đặt ống dẫn lưu màng phổi<br />

patient with a chest tube<br />

Bệnh nhân có đường truyền dễ tuột<br />

patient with tenous IV access<br />

Bệnh nhân có gia đình bị bệnh đa polyp<br />

patient with a family of multiple polyposis<br />

Bệnh nhân có hơn ba yếu tố nguy cơ trên lâm sàng patient with three or more clinical risk factors<br />

Bệnh nhân có ít nguy cơ<br />

good risk patients<br />

Bệnh nhân có kèm theo nhiều bệnh nặng quan trọng patient with significant co-mobidities<br />

Bệnh nhân có mảnh ghép kim loại<br />

patient with metal implants<br />

Bệnh nhân có mặt cắt không còn sót mô bệnh<br />

patient with no residual disease at surgical margin<br />

Bệnh nhân có một trong các triệu chứng này<br />

patient with one of these symptoms<br />

Bệnh nhân có mua bả hiểm y tế tư nhân<br />

commercially insured patient<br />

Bệnh nhân có nguy cơ<br />

at-risk patient<br />

Bệnh nhân có nguy cơ bị viêm nội tâm mạc<br />

patients at risk for endocarditis<br />

Bệnh nhân có nguy cơ bị tổn thương hệ miễn dịch do AIDS at-risk patients with compromised imune system due to<br />

AIDS<br />

Bệnh nhân có nguy cơ cao<br />

patient at high risk; the high-risk patient<br />

Bệnh nhân có nguy cơ cao nhất bị phình động mạch chủ bụng patient at highest risk for AAA<br />

Bệnh nhân có nguy cơ cao nhưng không có triệu chứng asymtomatic high-risk patient<br />

Bệnh nhân có nguy cơ cao tử vong do suyễn<br />

patient at high risk of asthma-related death<br />

Bệnh nhân có nguy cơ chống chỉ định phòng ngừa bằng at-risk patient with contraindication to<br />

thuốc kháng đông<br />

anticoagulation prophylaxis<br />

Bệnh nhân có nguy cơ di căn phúc mạc về sau<br />

patient at risk of future peritoneal spread<br />

Bệnh nhân có nguy cơ lệ thuộc thuốc<br />

patients for benzodiazepine dependence<br />

Benzodiazepine<br />

Bệnh nhân có nguy cơ mắc COPD không triệu chứng asymptomatic patients with risk factors for COPD<br />

Bệnh nhân có nguy cơ tái phát cao<br />

patient at high risk for the recurrence of disease<br />

Bệnh nhân có nguy cơ tái phát ở phúc mạc<br />

patient at high risk for peritoneal relapses<br />

Bệnh nhân có nguy cơ thấp<br />

low-risk patient<br />

Bệnh nhân có nguy cơ vừa phải<br />

intermediate-risk patient<br />

Bệnh nhân có nhịn ăn (khi làm xét nghiệm)<br />

fasting patient<br />

Bệnh nhân có những dấu hiệu không điển hình<br />

patient with atypical signs<br />

Bệnh nhân có những sang thương đã tiến triển xấu<br />

patients with unfavourable lesions<br />

Bệnh nhân có phản ứng dương tính với xét nghiệm patients with a positive PPD<br />

Tuberculin<br />

(purified protein derivative (of tuberculin))<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bệnh nhân có phản ứng huyết thanh dương tính<br />

Bệnh nhân có rối loạn chức năng thận trầm trọng<br />

Bệnh nhân có rối loạn về huyết học<br />

seropositive patient<br />

patient with severe kidney dysfunction<br />

/’peiζ∂n wi:θ si’vi∂ ‘kidni:‘fΛηkζ∂n/<br />

patient with hematologic disorders


45<br />

/’hi:matə’lɒdzik di’sϽ:də/<br />

Bệnh nhân có sạn ống mật chủ còn sót đã biết trước patients with known retained common duct stones<br />

Bệnh nhân có sức khoẻ<br />

healthy patients<br />

Bệnh nhân có thai<br />

patient with pregnancy;<br />

Pregnant patient<br />

Bệnh nhân có thai ngoài tử cung<br />

patient with an ectopic pregnancy<br />

Bệnh nhân có tiền sử xảy thai tự nhiên<br />

patient with a history of spontaneous abortion<br />

Bệnh nhân có tình trạng đe dọa đến huyết động học patient with hemodynamic compormise<br />

Bệnh nhân có tình trạng hạ huyết áp rõ rệt<br />

markedly hypotensive patient<br />

Bệnh nhân có tình trạng phổi chấp nhận máy thở<br />

patient with normal lung compliance<br />

bình thường<br />

Bệnh nhân có tổn thương chức năng gan thận<br />

patients with impaired renal or hepatic function<br />

Bệnh nhân có tổn thương gan<br />

patient with hepatic damage<br />

Bệnh nhân có tổn thương thực thể<br />

vulnerable patients/’vΛlnərəbəl/<br />

Bệnh nhân có triệu chứng<br />

symptomatic patients/simtə’matik/<br />

Bệnh nhân có triệu chứng của hội chứng<br />

patient with symptoms of OSAHS<br />

ngưng thở trong lúc ngủ<br />

Bệnh nhân có triệu chứng lúc đến khám bệnh<br />

symptomatic patients at presentation<br />

Bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ thủng thực quản patient with symptoms suggestive of esophageal<br />

perforation<br />

Bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ viêm ruột thừa patients with the symptoms suggestive of<br />

appendicitis<br />

Bệnh nhân có triệu chứng tim không ổn định<br />

patients with unstable cardiac symptoms<br />

/’peiζ∂n wi:θ hi’patik ‘damidz/<br />

Bệnh nhân có vẻ mặt nhiễm trùng<br />

septic appearing patient<br />

Bệnh nhân có xét nghiệm HbA1c hai lần liên tiếp dứoi 7 patinet with two consecutive HbA1c levels below 7<br />

Trong vòng 24 tháng<br />

within a 24 month period<br />

Bệnh nhân có xét nghiệm huyết thanh dương tính (với HIV) seropositive patient<br />

Bệnh nhân có xét nghiệm tế bào học<br />

patient with positive cytology of<br />

dịch phúc mạc dương tính<br />

peritoneal fluid<br />

Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ cao<br />

Bệnh nhân còn đi lại được<br />

Bệnh nhân còn hạn chế trong việc ăn uống<br />

Bệnh nhân còn thức hay tỉnh táo<br />

Bệnh nhân cũ<br />

Bệnh nhân cụ thể<br />

Bệnh nhân dễ nhạy cảm với lông thú cưng<br />

Bệnh nhân dị ứng với aspirin<br />

Bệnh nhân dịch tả<br />

Bệnh nhân dưới 65 tuổi không bị bệnh tim do cấu trúc<br />

Bệnh nhân đã bị bệnh lan xa<br />

Bệnh nhân đã bị cắt quá nhiều đường tiêu hóa<br />

Bệnh nhân đã biết có bệnh mạch vành<br />

Bệnh nhân đã cắt túi mật<br />

Bệnh nhân đã có tuổi thọ quá cao<br />

Bệnh nhân đã bị bệnh rất nặng từ trước<br />

Bệnh nhân đã bị siêu vi khống chế<br />

patient with high-risk factors<br />

able patient; ambulatory patient/’ᴂmbju:lətri/<br />

patient with limited oral intake<br />

alert or awake patient<br />

former patient<br />

a given patient<br />

pet dander in-susceptible patient<br />

patient with allergic reaction to aspirin<br />

cholera patient<br />

patients younger than 65 years without structural<br />

heart disease<br />

patients with widespread disease<br />

patient with excessive gastrointestinal tract losses<br />

patient with known CAD<br />

postcholecystectomy patient<br />

patient with limited life expectancy<br />

an already critically ill patient<br />

a virollogically supressed patient<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


46<br />

Bệnh nhân đã biết mắc bệnh tim mạch/thận<br />

patient with known cardiovascular disease/renal<br />

disease<br />

Bệnh nhân đã cắt lách<br />

asplenic patient<br />

Bệnh nhân đã được cắt túi mật trước đó<br />

patient with previous cholecystectomy<br />

Bệnh nhân đã được chuyển đến vì cao huyết áp<br />

referred hypertensive patient<br />

Bệnh nhân đang dùng insulin<br />

patient on insulin<br />

Bệnh nhân đang dùng steroid/lợi tiểu<br />

patient on steroid/diuretics<br />

Bệnh nhân đau đớn<br />

algesic patient<br />

Bệnh nhân đến khám muộn<br />

patients with a late presentation<br />

Bệnh nhân đã được chạy thận nhân tạo<br />

haemodialysed patient<br />

Bệnh nhân đã được điều trị<br />

treated patient<br />

Bệnh nhân đã được hồi sức do tình trạng rối loạn<br />

patient resuscitated from ventricular arrythmia<br />

nhịp thất<br />

Bệnh nhân đã được mổ do bướu trực tràng<br />

patient with rectal tumor operation<br />

Bệnh nhân đã được mổ do ung thư đại tràng<br />

patient operated on for colon cancer<br />

Bệnh nhân đã lờn với điều trị nội <strong>khoa</strong><br />

patient refractory to medical treatment<br />

Bênh nhân đã lờn với thuốc chống loạn nhịp tim<br />

patients with antiarrhythmic drug-refractory<br />

Bệnh nhân đã sử dụng hết mọi phương pháp điều trị nội <strong>khoa</strong> patients who have exhausted all non-operative<br />

options<br />

Bệnh nhân đã từng điều trị<br />

treatment-known patients<br />

Bệnh nhân đã từng lên cơn COPD trở nặng<br />

patient experiencing an exacerbation of COPD<br />

Bệnh nhân đang bị choáng<br />

patient in shock<br />

Bệnh nhân đang bị choáng do mất thể dịch<br />

patient in hypovolemic shock<br />

Bệnh nhân đang bị choáng mất nước hay nhiễm trùng patients in hypovolemic or septic shock<br />

Bệnh nhân đang bị cơn đau thắt ngực<br />

patient with ongoing chest discomfort<br />

Bệnh nhân đang bị thôi miên<br />

catatonic patient/kᴂtə’tɔnik/<br />

Bệnh nhân đang chờ chụp x quang<br />

patient waiting to be x-rayed<br />

Bệnh nhân đang chờ ghép tim<br />

patients awaiting heart/cardiac transplantation<br />

Bệnh nhân đang có nguy cơ cao diễn biến đến tình trạng patient at highest risk for progression to MI<br />

nhồi máu cơ tim<br />

Bệnh nhân đang dùng thuốc kháng đông<br />

patient receiving anticoagulants<br />

Bệnh nhân đang được dùng thuốc an thần<br />

sedated patient<br />

Bệnh nhân đang được đánh giá về tình trạng suyễn patient being evaluated for asthma<br />

Bệnh nhân đang được thở máy<br />

mechanically ventilated patient<br />

Bệnh nhân đang mang thai<br />

pregnant patient; patient who is still pregnant<br />

Bệnh nhân đang mang thai tuần thứ 32<br />

patient attending her 32-week appointment<br />

Bệnh nhân đang nằm ở ICU<br />

ICU patients<br />

Bệnh nhân đang phải thở máy<br />

ventilated patient<br />

Bệnh nhân đang thở bình thường<br />

normally ventilating/breathing patient<br />

Bệnh nhân đang thở tự nhiên<br />

spontaneously ventilating patient<br />

Bệnh nhân đang trong tình trạng suy hô hấp nặng<br />

patient in severe distress<br />

Bệnh nhân đến khám một bác sỹ chuyên <strong>khoa</strong> nội tiết patient seeing an endocrinologist<br />

Bệnh nhân điển hình<br />

typical patient<br />

Bệnh nhân được chẩn đoán bị bệnh GERD<br />

patient diagnosed with GERD<br />

Bệnh nhân được chạy thận nhân tạo<br />

haemodialysed patient<br />

Bệnh nhân được cho nhập viện<br />

patients admitted to the hospital<br />

Bệnh nhân được cho xuất viện tại <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

patients discharged from the ED<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


47<br />

Bệnh nhân được chọn lọc kỹ<br />

highly selected patient<br />

(trước khi được chỉ định điều trị, thường là phẫu thuật hay đặc trị nào đó)<br />

Bệnh nhân được điều trị bằng Metrothexate chích bắp patient received Methotrexate <strong>by</strong> intramuscular<br />

injection<br />

Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc corticosteroid<br />

patients receiving chronic systemic<br />

toàn thân lâu dài<br />

corticosteroid therapy<br />

Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch patients receiving immunosuppressive therapy<br />

Bệnh nhân được điều trị kháng sinh phổ rộng<br />

patient treated with broad-spectrum anibiotics<br />

Bệnh nhân được đưa đi tắm và cọ rửa nơi mổ<br />

patient to shower and scrub the operative site<br />

Bệnh nhân được hỗ trợ hô hấp thêm<br />

patient with marginal respiratory function<br />

Bệnh nhân được hồi sức đầy đủ<br />

adequately resuscitated patients<br />

Bệnh nhân được cho xuất viện tại <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

patients discharged from ED<br />

Bệnh nhân được xem xét đến phương pháp<br />

patient being considered for anti-IgE therapy<br />

điều trị kháng IgE<br />

Bệnh nhân được chuyển viện đến<br />

referred patient<br />

Bệnh nhân được đưa đi tắm và cọ rửa<br />

patient to shower and scrub<br />

Bệnh nhân được hưởng chế độ chăm sóc y tế miễn phí Medicare patient<br />

Bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông<br />

tube-fed patient<br />

Bệnh nhân được nuôi dưỡng tốt<br />

well-nourished patient<br />

Bệnh nhân già<br />

the elderly patient<br />

Bệnh nhân già phải nằm viện<br />

the elderly hospitalized patient<br />

Bệnh nhân già không sốt<br />

afebrile elderly patient<br />

Bệnh nhân giai đoạn cuối<br />

terminally ill patient<br />

Bệnh nhân hậu phẫu<br />

postoperative patients<br />

Bệnh nhân hậu sản<br />

postpartum patient<br />

Bệnh nhân hiểu rõ về phương pháp điều trị tại nhà<br />

patient understanding of home therapy<br />

Bệnh nhân huyết áp thấp<br />

hypotensive patient<br />

Bệnh nhân khám trong ngày<br />

day case; day patient<br />

Bệnh nhân không chịu đựng được các mức độ rất cao patient with intolerance of very high levels of<br />

của phương pháp tạo áp suất thở dương liên tục CPAP<br />

Bệnh nhân không có bệnh kết hợp nào khác<br />

patient with no other coexisiting disease<br />

Bệnh nhân không có tổn thương gan<br />

patient without liver compromise<br />

Bệnh nhân không có triệu chứng<br />

asymptomatic patient<br />

Bệnh nhân không còn thấy tĩnh mạch ở chi trên<br />

patient without adequate upper extremity veins<br />

Bệnh nhân không còn thích hợp với điều trị nội<br />

medically unfit patient<br />

Bệnh nhân không còn thích hợp với phẫu thuật<br />

patient unsuitable for an operation<br />

Bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ với phương pháp patient non responding to inhaled<br />

điều trị bằng thuốc giãn phế quản dạng hít bronchodilator therapy<br />

Bệnh nhân không đáp ứng với điều trị<br />

patients who are not responsive to therapy<br />

Bệnh nhân không nhịn ăn (khi làm xét nghiệm)<br />

nonfasting patient<br />

Bệnh nhân không dùng thuốc hạ đường huyết nào<br />

patient not on glucose-lowering drugs<br />

Bệnh nhân không được điều trị<br />

untreated patient<br />

Bệnh nhân không ổn định<br />

unstable patient<br />

Bệnh nhân không ổn định về huyết động học<br />

hemodynamically unstable patient<br />

Bệnh nhân kiểm soát được đường huyết ổn định<br />

patient with stable glycemic control<br />

Bệnh nhân lệ thuộc vào thiết bị điều hoà nhịp tim<br />

pacemaker-dependent patient<br />

Bệnh nhân lệ thuộc vào thuốc giảm đau có ma tuý<br />

opioid-dependent patient<br />

Bệnh nhân lớn tuổi hơn<br />

the older patients<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


48<br />

Bệnh nhân lớn tuổi cao huyết áp<br />

the elderly hypertensive patient<br />

Bệnh nhân lờn với cisplatin đã dùng trước đó<br />

primarily cisplatin-refractory patient<br />

Bệnh nhân mắc bệnh nhưng chưa có biểu hiện triệu chứng patient with preclinical disease<br />

trên lâm sàng<br />

Bệnh nhân mê sản<br />

delirious patient<br />

Bệnh nhân mới được chẩn đoán ung thư trực tràng<br />

patient newly diagnosed with rectal cancer<br />

Bệnh nhân mới được nhập viện<br />

patient with recent hospitalization<br />

Bệnh nhân nam/nữ<br />

male/female patient<br />

Bệnh nhân nam 20 tuổi<br />

a 20-year-old male patient<br />

Bệnh nhân mập<br />

obese patient<br />

Bệnh nhân mới xuất viện<br />

patient recently discharged<br />

Bệnh nhân nam tuổi thiếu niên khỏe mạnh<br />

healthy teenage males<br />

Bệnh nhân nằm liệt giường<br />

bedbound patient<br />

Bệnh nhân nằm viện lâu ngày<br />

long-stay patient<br />

Bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh mạch vành<br />

patient with suspected CAD<br />

Bệnh nhân nghi ngờ bị nhồi máu cơ tim cấp<br />

patient with suspected acute MI<br />

Bệnh nhân nghi ngờ bị xuất huyết tiêu hoá nặng<br />

patient suspected of severe GI bleeding<br />

Bệnh nhân nghi ngờ bị xuất huyết tiêu hóa trên<br />

patient with suspected upper GI bleeding<br />

Bệnh nhân nghi ngờ bị xuất huyết tiêu hóa trên<br />

patients with suspected upper GI bleeding<br />

Bệnh nhân nghi ngờ phát sinh tình trạng liệt dạ dày hậu phẫu patinet suspected of developing poetoperative<br />

gastroparesis<br />

Bệnh nhân ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical patient<br />

Bệnh nhân ngoại <strong>khoa</strong> có nguy cơ cao<br />

high-risk surgical patient<br />

Bệnh nhân ngoại <strong>khoa</strong> có nguy cơ cao bị cao huyết áp high-risk hypertensive surgical patients<br />

Bệnh nhân ngoại trú<br />

outpatient<br />

Bệnh nhân người da đen/trắng<br />

black/white patient<br />

Bệnh nhân nhạy cảm với gốc sulfa<br />

sulfa-sensitve patient<br />

Bệnh nhân nội trú<br />

in-patients; hospitalized patient; medical patient<br />

Bệnh nhân nữ 45 tuổi<br />

a 45-year-old female patient<br />

Bệnh nhân ở giai đoạn tiền cao huyết áp<br />

prehypertensive patient<br />

Bệnh nhân ở phòng săn sóc đặc biệt ngoại <strong>khoa</strong> đang phải ventilated SICU patient<br />

thở máy<br />

Bệnh nhân ốm nặng<br />

a critically ill patient<br />

Bệnh nhân ổn định<br />

stable patient<br />

Bệnh nhân ổn định nghi ngờ có bệnh lý ở mô kẽ phổi stable patient with suspected ILD<br />

Bệnh nhân ổn định về huyết động học<br />

hemodynamically stable patient<br />

Bệnh nhân phải mổ vì ung thư<br />

patient undergoing surgery for cancer<br />

Bệnh nhân phải ngồi xe lăn<br />

wheelchair-bound patient<br />

Bệnh nhân phải nhập viện vì suy tim<br />

patients admitted with HF<br />

Bệnh nhân phải phụ thuộc vào máy tạo nhịp tim<br />

pacemaker-dependent patient<br />

Bệnh nhân phẫu thuật về chỉnh hình<br />

orthopedic surgery patient<br />

Bệnh nhân rối loạn thần kinh<br />

schizotypal patient<br />

Bệnh nhân sản <strong>khoa</strong><br />

obstetric(al) patient<br />

Bệnh nhân sau cơn nhồi máu cơ tim<br />

postinfarct patient<br />

Bệnh nhân sau cắt tử cung<br />

posthysterectomy patient<br />

Bệnh nhân sau cắt túi mật có dùng kẹp phẫu thuật<br />

postcholecystectomy patient with surgical clips<br />

Bệnh nhân sau cơn thiếu máu cơ tim<br />

the post-MI patient<br />

Bệnh nhân sau khi xuất viện<br />

patient after discharge<br />

Bệnh nhân sống chung với tình trạng suy tim<br />

patient living with HF<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


49<br />

Bệnh nhân suy tim<br />

heart failure patient<br />

Bệnh nhân suy tim giai đoạn cuối<br />

end-stage HF patient<br />

Bệnh nhân tâm thần<br />

mental patient<br />

Bệnh nhân thấp khớp<br />

rheumatoid patient<br />

Bệnh nhân thật<br />

real patient<br />

Bệnh nhân thích hợp với điều trị nội<br />

medically fit patient<br />

Bệnh nhân thở tự nhiên`<br />

the spontaneously breathing patient<br />

Bệnh nhân thở xấu<br />

patient with inadequate respiration<br />

Bệnh nhân tiếp tục bị đau ngực trong bối cảnh đã được patient continuing to have chest pain in the setting<br />

điều trị nitrate và beta-blocker đầy đủ<br />

of adequate beta-blocker and nitrate therapy<br />

Bệnh nhân tim<br />

cardiac patient<br />

Bệnh nhân trên 65 tuổi patient over the age of 65;<br />

Patient older than 65 years<br />

Bệnh nhân trong tư thế đứng thẳng<br />

patient in erection position<br />

Bệnh nhân trông khoẻ mạnh<br />

well-appearing patient<br />

Bệnh nhân tư (phải chịu thanh toán tiền khám chữa bệnh) private patient<br />

Bệnh nhân tự biết cách chăm sóc bệnh tật của mình expert patient<br />

Bệnh nhân tự nhập viện<br />

informal patient/in’fɔ:məl/<br />

Bệnh nhân từng trải cơn trở nặng cấp của tình trạng COPD patient experiencing an acute exacerbation of COPD<br />

Bệnh nhân ung thư<br />

cancer patient<br />

Bệnh nhân xơ gan<br />

cirrhotic patient<br />

Bệnh nhân xơ gan bị nhiễm trùng<br />

infected patient with cirrhosis<br />

Bệnh nhân xuất huyết sau thời kỳ mãn kinh<br />

postmenopausal bleeding patients<br />

Bệnh nhân xuất viện từ <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

patients discharged from the ED<br />

Bệnh nhẹ<br />

ailment; illness; turn; slight illness; upset/ʌpset/<br />

Bệnh nhi<br />

child patient<br />

Bệnh nhiễm giun đũa<br />

ascariasis<br />

Bệnh nhiễm giun lươn<br />

trichinosis/triki’nəusis/; trichiniasis<br />

Bệnh nhiễm giun móc Necator<br />

Necatoriasis/nekeitə’raiəsis/<br />

Bệnh nhiễm giun tóc<br />

trichocephalus/trikə’sefələs/; trichuris<br />

Bệnh nhiễm khuẩn<br />

infectious disease<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng Giardia<br />

Giardiasis<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng nguyên bào do sán mèo<br />

protozoan infection Toxoplasmosis<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng Leishmania ngoài da<br />

cutaneous leishmaniasis/kju’teiniəs li:ʃmə’naiəsis/<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng schistosoma<br />

schistosomiases<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng Strongyloides<br />

Strongyloidiasis<br />

(xâm nhập qua da, đi vào phổi và đường ruột)<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng trichomonas ở ruột hay âm đạo trichomoniasis/trikəumə’naiəsis/<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng Toxoplasma<br />

Toxoplasmosis/tɒksəuplᴂz’məusis/<br />

(gây viêm não và não úng thủy có thể đẫn đến tử vong)<br />

Bệnh nhiễm ký sinh trùng Trypanosoma<br />

Trypanosomiasis/tripənəusəu’maiəsis/<br />

Bệnh nhiễm nấm Aspergillus<br />

Aspergillosis<br />

Bệnh nhiễm nấm candida ở miệng<br />

oral candidiasis<br />

Bệnh nhiễm nấm Candida ở miệng hay âm đạo<br />

thrush/Өrʌʃ/<br />

Bệnh nhiễm nấm Criptococcus ở màng nào<br />

cryptococcosis<br />

Bệnh nhiễm nấm đồng tiền ngoài da<br />

ringworm<br />

Bệnh nhiễm nấm ngoài da, tóc hay móng tay<br />

tinea; ringworm<br />

Bệnh nhiễm nấm ở bàn chân<br />

tinea pedis/’tiniə ‘pedis/; Athlete’s foot<br />

Bệnh nhiễm nấm ở bẹn<br />

tinea cruris/’tiniə ‘kru:ris/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


50<br />

Bệnh nhiễm nấm ở mũi, mắt, hầu họng và bộ phận sinh dục<br />

Bệnh nhiễm nấm ở râu<br />

Bệnh nhiễm nấm ở tai và họng<br />

Bệnh nhiễm nấm ở tóc<br />

Bệnh nhiễm sán echinococciasis<br />

Bệnh nhiễm trùng hồng cầu do rệp đốt<br />

Bệnh nhiễm xoắn khuẩn<br />

Bệnh nhồi máu đại tràng trái cấp<br />

Bệnh nhồi máu mạc treo không do tắc nghẽn<br />

Bệnh nhược cơ nặng<br />

Bệnh niệu sinh dục<br />

Bệnh nổi các mụn nước lớn ở trong da<br />

Bệnh nổi nhiều nhọt ngoài da cùng một thời điểm<br />

Bệnh nổi nhiều nốt u mềm ngoài da do siêu vi<br />

Bệnh nổi u mềm ngoài da<br />

Bệnh nổi u mềm ngoài da chứa chất bã<br />

Bệnh nổi u xơ thần kinh ngoài da<br />

Bệnh nội khí quản<br />

Bệnh nội <strong>khoa</strong><br />

Bệnh nội <strong>khoa</strong> kết hợp<br />

Bệnh nội tiết<br />

Bệnh nước tiểu như siro<br />

Bệnh nướu răng<br />

Bệnh nứt hậu môn<br />

Bệnh ở chim có thể lây sang người dưới dạng viêm phổi<br />

Bệnh ở động mạch chủ<br />

Bệnh ở giai đoạn III/IV<br />

Bệnh ở giai đoạn cuối<br />

Bệnh ở giai đoạn sớm<br />

Bệnh ở giai đoạn tiến triển<br />

Bệnh ở hạch<br />

Bệnh ở nhu mô phổi<br />

Bệnh ở phụ nữ tuổi mang thai<br />

Bệnh ở tim trái<br />

Bệnh ở tim trái nặng<br />

Bệnh Paget quanh hậu môn<br />

Bệnh Parkinson<br />

Bệnh Parrot<br />

Bệnh Pellegrini-Stieda<br />

Bệnh Peyronie<br />

(xơ hóa ở dương vật, gây đau khi cương)<br />

Bệnh phải điều trị suốt đời<br />

Bệnh phải khai báo<br />

Bệnh phẩm<br />

Bệnh phẩm đã được khoét lấy ra<br />

Bệnh phẩm phẫu thuật<br />

Bệnh phẩm sau cắt đại tràng<br />

Bệnh phẩm sau phẫu thuật<br />

rhinosporidiosis<br />

tinea barbae/’tiniə ‘ba:bi/<br />

mucormycosis<br />

tinea capitis/’tiniə kə’paitis/<br />

echinococcosis<br />

babesiosis/bəbi:’zi’əusis/<br />

leptospirosis/leptəuspai’rəusis/; Well’s disease<br />

acute ischemic disease of the left colon<br />

nonocclusive mesenteric ischemia<br />

myasthenia gravis<br />

genitourinary disease; urogenital disease<br />

pemphigus/’pempigəs/<br />

furunculosis/fjuərʌήkju’ləusis/<br />

molluscum contagiosum<br />

molluscum/mə’lʌskəm/<br />

molluscum sebaceum/si’beiʃəm/<br />

molluscum fibrosum; neurofibromatosis<br />

endotracheal disease<br />

medical condition/disease<br />

medical comorbidities<br />

endocrine disease<br />

maple syrup urine disease (MSUD)<br />

gum disease/gΛm/<br />

fissure-in-ano; anal fissure; rectal fissure<br />

ornithosis<br />

aortic disease<br />

stage III/VI disease<br />

end-stage disease<br />

early-stage disease<br />

advanced disease<br />

adenosis<br />

parenchymal lung disease<br />

disease of women of child-bearing age<br />

left heart disease<br />

severe left main disease<br />

perianal Paget’s disease/pεri’einəl ‘padzit/<br />

Parkinson’s disease/’pa:kinsən di’zi:z/<br />

Parrot disease/’pᴂrət/; psittacosis<br />

Pellegrini-Stieda’s disease<br />

Peyronie’s disease/’perəni:z/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

disease requiring life-long treatment<br />

notifiable disease/’nəutifaiəbəl/<br />

mdeical specimen<br />

excised specimen/ik’sʌizd ‘spεsimin/<br />

surgical specimen; operative specimen<br />

coloectomy specimen<br />

final resection specimen<br />

/’fʌinəl ri’sεkζən ‘spεsimin/


51<br />

Bệnh phẩm sinh thiết<br />

Bệnh phế quản<br />

Bệnh phế quản phế viêm<br />

Bệnh phình động mạch bẩm sinh<br />

Bệnh phình to đại tràng<br />

Bệnh phình to đại tràng bẩm sinh<br />

Bệnh phình to đại tràng nhiễm độc<br />

Bệnh phình to thực quản<br />

Bệnh phổi<br />

Bệnh phổi có kèm hẹp và tắc nghẽn phối hợp<br />

Bệnh phổi có tạo hang<br />

Bệnh phổi do di truyền<br />

Bệnh phổi do mô kẽ<br />

Bệnh phổi do nấm Histoplasma<br />

Bệnh phổi do nhiễm amiang<br />

Bệnh phổi do yếu tố nội tại<br />

Bệnh phổi do tắc nghẽn mạn tính<br />

Bệnh phổi lan tỏa<br />

Bệnh phổi mạn tính<br />

Bệnh phổi mạn tính là chính yếu<br />

Bệnh phổi nhiễm bụi<br />

Bệnh phổi nhiễm bụi cát<br />

Bệnh phổi nhiễm bụi than<br />

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính<br />

Bệnh phong (cùi)<br />

Bệnh phong đòn gánh<br />

Bệnh phù chân voi<br />

Bệnh phù do thiếu vitamin B kèm mất cảm giác và liệt<br />

Bệnh phụ <strong>khoa</strong><br />

biopsy specimen<br />

bronchial troubles/disease<br />

bronchopneumonitis/brɒήkəunjumə’naitis/<br />

congenital aneurysm<br />

megacolon<br />

Congenital megacolon<br />

toxic megacolon/mεgə’kəulən/<br />

megaesophagus<br />

pulmonary disease; lung complaint<br />

pulmonary disease with mixed obstructive and<br />

restrictive pattern<br />

cavitary lung disease<br />

inherited disorder of the lungs<br />

interstitial lung disease<br />

Histoplasmosis<br />

asbestosis<br />

intrinsic lung disease<br />

chronic obstructive pulmonary disease (COPD)<br />

diffuse lung disease<br />

chronic lung disease<br />

chronic underlying lung disease<br />

pneumoconiosis/nju:məukəuni’əusis/<br />

silicosis/sili’kəusis/<br />

anthracosis<br />

chronic obstructive pulmonary disease<br />

(C.O.P.D)/’krɒnik əb’strʌktiv ‘pʌlmənri/<br />

Hansen’s disease/’hᴂnsənz /; Leprosy<br />

tetanus/’tetənəs/<br />

elephantiasis<br />

dry beriberi/drai beri’beri/<br />

pelvic disease; gynecologic disease;<br />

gynopathy/dzi’nɒpəӨi/<br />

Bệnh Pick<br />

Pick’s disease/piks/<br />

Bệnh pink<br />

pink disease; acrodynia<br />

(nổi ban đỏ ở các đầu chi, ngực, mũi, rối loạn dạ dày do nhiễm độc thủy ngân)<br />

Bệnh polyp dạ dày<br />

gastric polyposis<br />

/pɒli’pəusis/<br />

Bệnh polyp đại tràng<br />

colonic polyposis<br />

Bệnh polyp mũi<br />

nasal poplyposis<br />

Bệnh Potts<br />

Pott’s disease/’pɒts/<br />

(bệnh lao cuột sống)<br />

Bệnh quai bị<br />

mumps/mɅmps/; Infectious parotitis<br />

Bệnh quan trọng ở vùng hố chậu phải<br />

significant diseases in the right lower quadrant<br />

Bệnh quáng gà<br />

night blindness<br />

Bệnh quanh hậu môn nặng<br />

severe perianal disease<br />

Bệnh Raynaud<br />

Maladie de Raynaud; Raynaud’s disease/’reinəuz/<br />

Raynaud’s phenomenon; dead man’s fingers;<br />

vasospasm<br />

Bệnh Reckling-hausen<br />

Reckling-hausen’s disease; osteitis fibrosis cyctics<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


52<br />

Bệnh Reiter<br />

Reiter’s disease/’raitəz/<br />

(bệnh truyền qua đường tình dục chủ yếu ở nam gây ra tình trạng viêm khớp, viêm niệu đạo và kết mạc mắt cùng lúc)<br />

Bệnh Rickets<br />

Ricket’s disease<br />

Bệnh riêng biệt ở từng người<br />

sporadic disease<br />

(Bệnh trời kêu ai nấy dạ)<br />

/spə’rᴂdik/<br />

Bệnh rò<br />

Bệnh rò bàng quang âm đạo<br />

Bệnh rò hậu môn<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng dưới niêm mạc<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng ngoài cơ vòng<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng trên cơ vòng<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng trong cơ vòng<br />

Bệnh rò hậu môn trực tràng xuyên cơ vòng<br />

Bệnh rò ruột<br />

Bệnh rỗng não tủy<br />

Bệnh Rubella(bệnh Sởi Đức)<br />

fistulous disease<br />

vesicovaginal fistula/vesikəuvə’dzainəl ‘fistjulə/<br />

anal fistula; fistula-in-ano<br />

anorectal fistula<br />

submucosal anorectal fistula<br />

extra-sphicnteric anorectal fistula<br />

supra-sphincteric anorectal fistula<br />

intersphincteric anorectal fistula<br />

trans-sphincteric anorectal fistula<br />

intestinal fistulae<br />

syringomyelia<br />

Rubella/ru’bεlə/<br />

Bệnh ruột gây kém hấp thu<br />

psillosis/sai’ləusis/; Sprue<br />

Bệnh sa trực tràng<br />

rectal procidentia<br />

rectal prolapse<br />

Bệnh sán heo<br />

cysticercosis/sistisз’kəusis/<br />

Bệnh sán lá gan<br />

bilhartziasis; fascioliasis<br />

Bệnh sán máng<br />

schistosomiasis/ʃistəsəu’mʌiəsis/<br />

Bệnh sán máng ở đường niệu sinh dục<br />

genitourinary schistosomiasis<br />

Bệnh sán máng ở đường ruột<br />

intestinal schistisomiasis<br />

Bệnh sạn calcium<br />

calcium stone disease<br />

Bệnh sạn đường mật<br />

choledocholithiasis<br />

Bệnh sạn mật<br />

cholelithiasis<br />

Bệnh sạn niệu<br />

urolithiasis/jurəuli’θΛiəsis/<br />

Bệnh sạn thận<br />

nephrolithiasis/nefrəuli’Өaiəsis/;<br />

kidney stone disease;<br />

renal stone disease; renal calculi; gravel<br />

Bệnh sạn đường mật<br />

choledocholithiasis/kəledəkəli’Өaiəsis/<br />

Biliary lithiasis<br />

Bệnh sạn mật<br />

cholelithiasis<br />

Bệnh sạn trong ruột non<br />

enterolithiasis/entərəulai’Өaiəsis/<br />

Bệnh sạn túi mật<br />

gallstone<br />

Bệnh sạn (sỏi) tụy<br />

pancreatolith/pᴂήkri’ᴂtəliӨ/<br />

Bệnh sarcoma Kaposi<br />

Kaposi’s sarcoma/kə’pəusi sa:’kəumə/<br />

Bệnh sâu răng<br />

dental caries/’kεəri:z/<br />

Bệnh Scheuermann<br />

Scheuermann’s disease/’ʃɔiəmənz/<br />

(viêm xương và khớp cột sống)<br />

Bệnh Simmond<br />

Simmonds’ disease/’siməndz/<br />

(bệnh xảy ra ở phụ nữ bị băng huyết hậu sản, thiếu hoạt động của tuyến yên dẫn đến tình trạng, mất mô, xương giòn, lão hóa sớm)<br />

Bệnh sinh các u hạt (lao..)<br />

granulomatous disease (Tuberculosis)<br />

Bệnh sinh do cơ<br />

myogenic etiology/mʌiəu’dzεnik i:ti’ɒlədzi/<br />

Bệnh sinh do cơ học<br />

mechanical etiology/mi’kanikəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


53<br />

Bệnh sinh do điều trị gây ra<br />

Bệnh sinh do nguyên nhân thần kinh<br />

Bệnh sinh do nguyên nhân về cấu trúc<br />

Bệnh Schlatter<br />

(viêm xương và sụn ở đầu xương chày)<br />

Bệnh sởi<br />

Bệnh sởi 3 ngày<br />

Bệnh sởi Đức<br />

Bệnh Rubella<br />

iatrogenic etiology/ʌi:atrə’dzεnik/<br />

neurogenic etiology/ɲurəu’dzεnik/<br />

structural etiology /’strʌktζərəl/<br />

Schallater’s disease/’ʃlᴂtəz/<br />

measles<br />

three-day measles<br />

German measles; Rubella; 3-day measles<br />

Rubella/ru’bεlə/<br />

Bệnh sốt bại liệt<br />

Bệnh sốt bại liệt không gây liệt<br />

Bệnh sốt chấy rận<br />

Bệnh sốt gây viêm hạch do siêu vi Epstein-Barr<br />

Bệnh sốt hồi quy<br />

Bệnh sốt phát ban (viêm màng não do não cầu trùng)<br />

Bệnh sốt Q (Rickettsial) (do cừu và bò)<br />

Bệnh sốt rét<br />

Bệnh sốt rét thể não<br />

Bệnh sốt thấp khớp<br />

Bệnh sốt thương hàn<br />

Bệnh sốt tinh hồng nhiệt<br />

Bệnh sốt vàng da<br />

Bệnh sốt xuất huyết<br />

Bệnh Sprue<br />

(do kém hấp thụ ở ruột gây tiêu chảy ,sụt cân, hốc hác)<br />

Bệnh Still<br />

(bệnh viêm khớp ở trẻ con)<br />

Bệnh sử<br />

Bệnh sử cao huyết áp<br />

Bệnh sử cao huyết áp từ rất lâu<br />

Bệnh sử chi tiết<br />

Bệnh sử chi tiết về dị ứng thuốc<br />

Bệnh sử chi tiết về việc tiếp xúc trong nghề nghiệp<br />

Bệnh sử chính xác<br />

Bệnh sử có đặt thiết bị vào cơ thể<br />

Bệnh sử có khả năng do lao phổi<br />

Bệnh sừ có loét ở bàn chân<br />

Bệnh sử có nhồi máu<br />

Bệnh sử có thai nhiều lần<br />

Bệnh sử có thực hiện phương phá thông tim trước đó<br />

Bệnh sử có tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ gây COPD<br />

Bệnh sử có uống rượu<br />

Bệnh sử có vàng da, tiểu sậm và phân nhạt màu<br />

Polio/’pəuliəu/; poliomyelitis/pəuliəmaiə’laitis/<br />

non-paralytic poliomyelitis<br />

louse-born typhus/laus-bכ:n ‘tΛifəs/<br />

Glandular fever<br />

brucellosis/bru:sə’ləusis/<br />

spotted fever (meningococcal menigitis)<br />

Q fever;<br />

an infectious Rickettsial disease of sheep and cows<br />

malaria<br />

cerebral malaria<br />

rheumatic fever/ru’matik ‘fivə/<br />

typhoid; typhoid fever/’taifɔid/<br />

scarlet fever/’ska:lət/; scarlatina<br />

yellow fever<br />

dengue fever/’deήgi/; breakbone fever;<br />

haemorrhagic fever<br />

Sprue; pallosis<br />

Still’s disease/’stilz/<br />

medical history<br />

history of hypertension<br />

a long history of hypertension<br />

exhaustive history<br />

an exhaustive history of drug allergies<br />

/ig’zϽ:stiv/<br />

a detailed history of occupational exposure<br />

an accurate history<br />

history of device implantation<br />

history of possible pulmonary tuberculosis<br />

a history of foot ulcers<br />

history of infarct<br />

a history of multiple pregnancies<br />

a history of previous cardiac cathetherization<br />

a history of exposure to COPD risk factors<br />

a history of alcohol intake<br />

a history of jaundice with dark urine and lightcolored<br />

stools<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


54<br />

Bệnh sử đã có bệnh ác tính trước đó<br />

Bệnh sử đau khi gắng sức và giảm khi nghỉ ngơi<br />

Bệnh sử được ghi nhận cẩn thận<br />

Bệnh sử được khai thác tốt<br />

a history of previous malignancies<br />

a history of precipitation <strong>by</strong> effort, or relief <strong>by</strong> rest<br />

careful history<br />

well-conducted history/kən’dʌktid/<br />

Bệnh sử gần đây<br />

recent history<br />

Bệnh sử gia đình<br />

family history<br />

Bệnh sử gia đình có mắc bệnh<br />

positive family history<br />

Bệnh sử gia đình có mắc bệnh phổi<br />

a family history of lung disease<br />

Bệnh sử giống như viêm ruột thừa<br />

a history mimicking appendicitis<br />

Bệnh sử ho, khạc nhiều đờm<br />

a history of cough, sputum production<br />

Bệnh sử hút thuốc<br />

history of cigarette smoking<br />

Bệnh sử hút thuốc ít<br />

a minimal smoking history<br />

Bệnh sử hút thuốc ghi nhận suốt cả cuộc đời<br />

a lifelong smoking history/prisifi’teiζən//’εfət/<br />

Bệnh sử hút thuốc liên tục<br />

a full smoking history<br />

Bệnh sử hút thuốc 50 gói một năm<br />

a 50-pack-year of history of<br />

cigarette smoking;<br />

a 50-pack-year smoking history<br />

Bệnh sử kéo dài nhiều tháng<br />

a history of several months’ duration<br />

Bệnh sử khai thác tốt và khám toàn diện<br />

a good history and thorough physical exam<br />

Bệnh sử không có gì đặc biệt<br />

no significant medical history<br />

Bệnh sử kiểm soát được bệnh tiều đường<br />

history of diabetes comtrol<br />

Bệnh sử lần khai hiện tại<br />

history of the Current Complaint<br />

Bệnh sử lâu ngày (từ lâu)<br />

a remote history; a long history<br />

Bệnh sử mạn tính kéo dài nhiều tháng<br />

a chronic history of several months’duration<br />

Bệnh sử mổ bụng trắng nhiều lần<br />

a history of multiple negative laparotomies<br />

Bệnh sử nghiện rượu<br />

history of alcoholism; history of alcohol abuse<br />

Bệnh sử nhiễm trùng trước đó<br />

history of antecedent infection<br />

/anti’sidənt/<br />

Bệnh sử phù hợp với viêm ruột thừa<br />

history consistent with appendicitis<br />

Bệnh sử suốt đời của quá trình biến polyp<br />

life history of polyp-cancer sequence<br />

thành ung thư<br />

Bệnh sử tăng lipid máu khi nhịn đói<br />

a fasting lipid profile<br />

Bệnh sử táo bón kéo dài<br />

long-term history of constipation;<br />

a long-standing history of constipation<br />

Bệnh sử tiểu đường không kiểm soát tốt<br />

a history of poorly controlled diabetes mellitus<br />

Bệnh sử toàn diện<br />

thorough history<br />

Bệnh sử (án) tóm tắt<br />

brief history<br />

Bệnh sử từ lâu<br />

remote history<br />

Bệnh sử vàng da<br />

a history of jaundice<br />

Bệnh sử vàng da nước tiểu sậm phân bạc màu<br />

a history of jaundice with dark-urine and lightcolored<br />

stool<br />

Bệnh sử về dị ứng thuốc<br />

history of drug allergies<br />

Bệnh sử về lần chẩn đoán hiện tại<br />

a history of the current diagonosis<br />

Bệnh sử về nghề nghiệp<br />

an occupational history<br />

Bệnh sử về việc ăn uống<br />

dietary history<br />

Bệnh sử về việc đi lại hay du lịch<br />

travel history<br />

Bệnh sử xã hội<br />

social history<br />

Bệnh sưng lá lách do sốt rét<br />

aigue-cake or aiguecake /’eigju:keik/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


55<br />

Bệnh suy thoái thần kinh<br />

neuro degenarative disease<br />

Bệnh suy nhược thần kinh<br />

pshychastenia/saikəs’Өiniə/<br />

Brain-fag<br />

Bệnh suy tim sung huyết còn hồi phục<br />

compensated congestive heart failure<br />

Bệnh suy tim sung huyết không hồi phục<br />

decompensated congestive heart failure<br />

Bệnh suyễn<br />

asthma<br />

Bệnh suyễn dạng phế quản<br />

bronchial asthma<br />

Bệnh suyễn do dị ứng với cỏ mục<br />

farmer’s lung<br />

Bệnh suyễn do nghề nghiệp<br />

occupational asthma<br />

Bệnh suyễn không còn khống chế được<br />

uncomtrolles asthma<br />

Bệnh suyễn phế quản lâu năm<br />

perennial bronchial asthma<br />

Bệnh tắc mạch mạc treo<br />

occlusive mesenteric vascular disease<br />

Bệnh tắc nghẽn 4 mạch máu não<br />

obstructive four-vessel cerebrovascular disease<br />

Bệnh tắc nghẽn đường thở kinh niên<br />

chronic obstructive airway disease (COAD)<br />

Bệnh tắc nghẽn phế quản mạn tính khởi phát sớm<br />

early onset COPD<br />

Bệnh tắc nghẽn tĩnh mạch phổi<br />

pulmonary veno-occlusive disease<br />

Bệnh tắc quai ruột mù<br />

closed loop obstruction<br />

Bệnh tắc ruột chức năng (liệt ruột)<br />

functional bowel obstruction (ileus)<br />

Bệnh tắc ruột non<br />

small bowel obstruction<br />

Bệnh tắc ruột non do cơ học<br />

mechanical small bowel obstruction<br />

Bệnh tái đi tái lại<br />

intercurrent disease/’intəkʌrənt/<br />

Bệnh tái phát<br />

recurrent disease<br />

Bệnh tái phát không có triệu chứng<br />

asymptomatic recurrent disease<br />

Bệnh tái phát tại chỗ<br />

locally recurrent disease<br />

Bệnh tại chỗ<br />

local disease<br />

Bệnh tâm thần<br />

mental illness; nervous complaint; nervous disorder<br />

Mental disorder<br />

Bệnh tâm thần thể lưỡng cực<br />

manic-depressive illness;<br />

manic-depressive psychosis; bipolar disorder<br />

Bệnh tăng nhãn áp cấp<br />

acute glaucoma<br />

Bệnh tăng nhãn áp góc đóng cấp tính<br />

acute angle-closure glaucoma<br />

/glכ:’kəumə/<br />

Bệnh tăng nhãn áp góc mở<br />

open-angle glaucoma; chronic glaucoma<br />

Bệnh tăng nhãn áp góc mở nguyên phát<br />

primary open-angle glaucoma<br />

Bệnh tật<br />

sickness; illness; mal/’mᴂl/<br />

Bệnh tật lâu ngày, kéo dài<br />

a long illness<br />

Bệnh tật lúc tuổi già<br />

the infirmity/in’f∂miti/ of age<br />

Bệnh tăng nhãn áp mạn tính<br />

chronic glaucoma<br />

Bệnh tay chân miệng<br />

hand-foot-mouth disease;<br />

hand, foot and mouth disease<br />

Bệnh Tay-Sachs<br />

Tay-Sachs disease/’tei ‘sᴂks/<br />

(bệnh có yếu tô đi truyền, tác động đến tình trạng biến dưỡng, gây liệt dần dần hạ chi, mù và mất khả năng học tập)<br />

Bệnh teo hẹp thực quản<br />

esophageal stricture<br />

Bệnh teo hẹp thực quản bẩm sinh<br />

congenital atresia of the esophagus<br />

Bệnh teo hẹp thực quản do loét<br />

peptic esophageal stricture<br />

Bệnh thai ngoài tử cung<br />

ectopic pregnancy<br />

Bệnh thalassaemia<br />

thalasseamia/Өᴂlᴂ’simiə/<br />

Bệnh thầm kìn<br />

deep-seated disease (ailment)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


56<br />

Bệnh than<br />

Bệnh thần kinh cơ<br />

Bệnh thần kinh do tâm lý<br />

Bệnh thần kinh do thiếu vitamin B1<br />

Bệnh thần kinh ngoại biên<br />

Bệnh thần kinh vận động<br />

Bệnh thận<br />

Bệnh thận do miễn dịch gây ra<br />

Bệnh thận đa nang<br />

Bệnh thận đa nang ở người lớn giai đoạn sớm<br />

Bệnh thận do miễn dịch gây ra<br />

Bệnh thận đa nang<br />

Bệnh thận đa nang ở người lớn giai đoạn sớm<br />

Bệnh thân giai đạn cuối<br />

Bệnh thận giai đoạn cuối cần phải chạy thận nhân tạo<br />

Bệnh thận mạn<br />

Bệnh thận nội cấp/mạn tính<br />

Bệnh thận phổ biến ở các nước vùng Địa Trung Hải<br />

Bệnh thận sốp tủy<br />

Bệnh thận ứ (chướng) nước<br />

Bệnh thận ứ mủ<br />

Bệnh thấp khớp<br />

Bệnh thiếu acid nicotin, riboflavin và pyridoxin<br />

Bệnh thiếu máu ác tính<br />

Bệnh thiếu máu cơ tim<br />

Bệnh thiếu máu nặng do di truyền gây ra tình trạng<br />

bất thường trên hemoglobin<br />

Bệnh thiếu máu tán huyết<br />

Bệnh thiếu máu tán huyết ở trẻ nhũ nhi<br />

Bệnh thiếu trương lực cơ bẩm sinh<br />

(hội chứng trẻ mềm)<br />

Bệnh thiếu vitamin A<br />

Bệnh thiếu vitamin C<br />

Bệnh thoái hoá<br />

Bệnh thoái hoá khớp<br />

Bệnh thoái hoá thần kinh<br />

Bệnh thoát vị bẩm sinh<br />

Bệnh thoát vị bẹn<br />

Bệnh thoát vị cạnh thực quản không triệu chứng<br />

Bệnh thoát vị dạ dày<br />

Bệnh thoát vị do chấn thương<br />

Bệnh thoát vị đùi<br />

Bệnh thoát vị hoành<br />

Bệnh thoát vị hoành trượt<br />

Bệnh thoát vị mạc nối<br />

/di:p-‘si:tid/<br />

anthrax/’ᴂnӨrᴂks/<br />

neuromuscular diseases<br />

/njuərəu’mΛskjulə/<br />

psychoneurosis/saikəunju’rəusis/<br />

Beriberi/beri’beri/<br />

peripheral nerve disease<br />

motor neurone disease (MND)<br />

renal disease<br />

immunologically mediated kidney disease<br />

polycystic kidney disease /pɒli’sistik ‘kidni di’zi:z/<br />

early stage adult polycystic kidney disease<br />

immunologically mediated kidney disease<br />

polycystic kidney disease /pɒli’sistik ‘kidni di’zi:z/<br />

early stage adult polycystic kidney disease<br />

end stage renal disease (ESRD);<br />

end-stage kidney disease<br />

end-stage renal disease requiring hemodialysis<br />

chronic renal disease<br />

acute/ chronic medical renal disease<br />

periodic fever<br />

medullary sponge kidney<br />

hydronephrosis<br />

pyeonephrosis<br />

rheumatism/’ru:mətizəm/; rheumatologic diseases<br />

pellagra/pə’lᴂgrə/<br />

pernicious anemia<br />

ischemic heart disease<br />

thalassaemia/Өᴂlᴂ’simiə/<br />

hemolytic anemia<br />

haemolytic anaemia of the newborn<br />

amyotonia congenital/eimɅiə’təuniə kən’dzɛnitə/<br />

(floppy ba<strong>by</strong> syndrome)<br />

Vitamine A deficiency disease<br />

scurvy/’skə:vi/<br />

degenerative disease<br />

degenerative joint disease; osteoarthritis<br />

/di’dzεnərətiv dzכּint/<br />

neurodegenerative disease<br />

congenital hernia<br />

inguinal hernia<br />

asymptomatic paraesophageal hernia<br />

stomach hernia<br />

traumatic hernia<br />

femoral hernia<br />

hiatal hernia; diaphragmatic hernia<br />

sliding hiatal hernia<br />

epiplocele<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


57<br />

Bệnh thoát vị mạc nối vào ống đùi<br />

Bệnh thoát vị mạc nối vào rốn<br />

Bệnh thoát vị nghẹt<br />

Bệnh thời còn bé (thơ ấu)<br />

Bệnh thực quản<br />

Bệnh thực quản ngắn và teo hẹp thực quản do loét<br />

Bệnh thực quản ở giai đoạn tiến triển<br />

Bệnh thực thể<br />

Bệnh thực thể duy nhất ở những bệnh nhân có tiền sữ phẫu<br />

thuật tái tạo mạch vành trước đó<br />

Bệnh thuộc tế bào gan<br />

Bệnh thương hàn<br />

Bệnh thủy đậu<br />

Bệnh thuyên tắc động mạch do tắc nghẽn<br />

Bệnh thuyên tắc phổi<br />

Bệnh tiềm ẩn<br />

Bệnh tiến triển<br />

Bệnh tiến triển tại chỗ<br />

Bệnh tiến triển theo thời gian<br />

Bệnh tiền ung thư của trực tràng<br />

Bệnh tiêu chảy<br />

Bệnh tiêu chảy cấp do nguyên nhân nhiễm khuẩn<br />

Bệnh tiêu chảy ở du khách<br />

Bệnh tiêu ra chất nhầy nhớt<br />

Bệnh tiểu cầu<br />

Bệnh tiểu đường<br />

(do tụy không tiết đủ insulin)<br />

Bệnh tiểu đường da màu đồng<br />

Bệnh tiểu đường do biến dưỡng<br />

Bệnh tiểu đường do rối loạn chức năng tuyến yên<br />

(bệnh đái tháo nhạt)<br />

Bệnh tiểu đường đã không được chẩn đoán<br />

Bệnh tiểu đường đang chuyển biến nặng<br />

Bệnh tiểu đường được kiềm soát tốt<br />

Bệnh tiểu đường khi mang thai<br />

Bệnh tiểu đường không còn kiểm soát được<br />

Bệnh tiều đường không kiểm soát được<br />

Bệnh tiểu đường không phụ thuộc Insulin<br />

Bệnh tiểu đường không thể kiểm soát được<br />

Bệnh tiểu đường lệ thuộc insulin<br />

Bệnh tiểu đường loại I<br />

Bệnh tiểu đường loại II<br />

Bệnh tiểu đường khởi phát ở tuổi trưởng thành<br />

Bệnh tiều đường không lệ thuộc insulin<br />

Bệnh tiểu đường lệ thuộc insulin<br />

epiplomerocele<br />

epiplomphalocele<br />

incarcerated hernia<br />

childhood ilness/ disease/tζʌihu:d di’zi:z/<br />

esophageal disease<br />

short esophagus and peptic esophageal stricture<br />

advanced esophageal disease<br />

organic disease; organic disorder<br />

disease entities unique to patients who have<br />

previously undergone coronary angioplasty<br />

hepatocellular disease<br />

salmonellosis<br />

chickenpox/’tʃikinpɒks/; varicella<br />

thromboangititis obliterants; Buerger’s disease<br />

pulmonary emboli<br />

latent diseases/’leitnt/<br />

a progressive disease<br />

locally advanced disease<br />

progressive disease<br />

premalignant diseases of the rectum<br />

diarrheal disease<br />

acute diarrhea presumed to be of infectious origin<br />

traveller’s diarrhea<br />

mucoviscidosis/mjukəuvisi’dəusis/<br />

thrombopathy/Өrɒm’bɒpəӨi/<br />

diabetes mellitus/daiə’biti:z ‘melitəs/<br />

Bronze diabetes; hemochromatosis<br />

diabetes mellitus/daiə’bi:ti:z ‘melitəs/<br />

diabetes insipidus/in’sipidəs/<br />

undiagnosed diabetes<br />

full-blown diabetes<br />

Well-controlled diabetes<br />

gestational diabetes/dzε’teiζənəl dΛiə’bi:ti:z/<br />

unmanageable diabetes<br />

uncontrolled diabetes<br />

non-insulin-dependent diabetes (type II diabetes<br />

mellitus)<br />

unmanageable diabetes<br />

/Λn’manidzəbəl/<br />

Insulin-dependent diabetes<br />

Type One diabetes<br />

Type two diabetes; type 2 diabetes<br />

maturity-onset diabetes;type II;+<br />

Diabetes Mellitus/’m∑lit∂s/<br />

Adult-onset diabetes<br />

non-insulin-dependent diabetes<br />

insulin-dependent diabetes; type I diabetes mellitus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


58<br />

Bệnh tiểu đường mới chớm<br />

bordeline diabetes<br />

Bệnh tiểu đường ở người lớn tuổi<br />

mature-onset diabetes<br />

Bệnh tiểu đường ở người có thai<br />

maternal diabetes; gestational diabetes<br />

Bệnh tiểu đường thứ phát<br />

secondary diabetes<br />

Bệnh tiểu đường tuổi thiếu niên<br />

Juvenile diabetes/’dzu:v∂nΛil/;type I<br />

Bệnh tiều đường type2 đã được kiểm soát tốt<br />

well-controlled type 2 diabetes<br />

Bệnh tiểu đường type 2 đã kiểm soát được bằng chế độ ăn Diet-controlled type 2 diabetes<br />

Bệnh tiều đường type 2 đã được điều trị bằng thuốc uống Type 2 diabetes managed with oral therapy<br />

Bệnh tiểu đường và sức khỏe tim mạch<br />

Diabetes and cardiovascular health<br />

Bệnh tiểu ra như nước đường<br />

Maple syrup urine disease<br />

Bệnh tim cardiac disease ; heart complaint; cardiopathy<br />

Bệnh tim bẩm sinh<br />

congenital heart disease<br />

/kən’dzεnitəl ha:t di’zi:z/<br />

Bệnh tim do cấu trúc<br />

structural heart disease<br />

Bệnh tim do cấu trúc đã được biết trước<br />

known structural heart disease<br />

Bệnh tim do nhiễm trùng<br />

infectious heart disease/in’f∑ζ∂ ha:t di’zi:z/<br />

Bệnh tim do nhiều mạch vành gây ra<br />

multivessel coronary disease<br />

Bệnh tim do thấp khớp<br />

Rheumatic heart disease<br />

Bệnh tim do thiếu máu cục bộ<br />

ischemic heart disease<br />

Bệnh tim do van<br />

valvular heart disease<br />

Bệnh tim mắc phải<br />

acquired heart disease/ə’kwΛiəd/<br />

Bệnh tim mạch do cao huyết áp<br />

hypertensive cardiovascular diseases<br />

Bệnh tim mạch do giang mai<br />

Syphilitic cardiovascular disease;<br />

Cardiovascular syphilis<br />

Bệnh tim mạch dã rõ<br />

overt cardiovascular disease<br />

Bệnh tim phổi<br />

cardiac and pulmonary diseases<br />

Bệnh tim phổi do bệnh tim bẩm sinh<br />

cor pulmonale secodnary to congenital heart<br />

disease/kɒ: pulməu’nali:/<br />

Bệnh tim thực thể<br />

organic heart disease<br />

Bệnh tím tái<br />

blue disease; blueness<br />

(do suy tim bẩm sinh)<br />

Bệnh to cực đại (bàn tay, bàn chân và xương hàm)<br />

acromegaly<br />

Bệnh toàn thân<br />

systemic illnesses/diseases<br />

Bệnh trầm cảm<br />

depression<br />

Bệnh trầm cảm nặng<br />

major depression<br />

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản<br />

gastroesophageal Reflux Disease (GERD)<br />

Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản có biểu<br />

symptomatic gastroesophgeal reflux disease;<br />

hiện triệu chứng<br />

symptomatic GERD<br />

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản đã lờn với điều trị nội medically refractory GERD<br />

Bệnh trên từng đoạn ngắn<br />

short-segment disease<br />

Bệnh trĩ<br />

hemorrhoids; piles<br />

Bệnh trĩ xuất hiện trong những tình huống đặc biệt hemorrhoids occurring in special situations<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bệnh trong ổ bụng<br />

Bệnh trứng cá cụm trầm trọng<br />

Bệnh trứng cá dạng sùi<br />

intra-abdominal disease<br />

severe acne vulgaris<br />

disfiguring acne/dis’figəriη ‘akni/


59<br />

Bệnh truyền nhiễm<br />

contagious disease<br />

Bệnh truyền qua đường tình dục<br />

sexually transmitted disease/infection<br />

Bệnh tsutsugamushi<br />

tsutsugamushi disease/tsu:tsəgə’muʃi/<br />

(Ở Nhật do rận đốt, sinh ra tình trạng sốt, sưng hạch và phat ban) Scrub typhus<br />

Bệnh trĩ xuất hiện trong những tình huống đặc biệt<br />

Bệnh tự hết<br />

hemorrhoids occurring in special situations<br />

self-limiting disease<br />

Bệnh tự kỷ<br />

autism/’כ:tizm/<br />

Bệnh tự kỷ tăng chức năng<br />

high-functioning autism<br />

Bệnh tự miễn<br />

auto-immune /autoimmune disease/Ͻ:təu-I’mju:n/<br />

Bệnh tự miễn nhiễm sắc thể tiềm ẩn<br />

autosomal recessive disease<br />

Bệnh tự miễn nhiễm sắc thể tiềm ẩn kèm nhiều di chứng autosomal recessive disease with multiple sequelae<br />

Bệnh túi mật<br />

gallbladder disease<br />

Bệnh túi thừa<br />

diverticulosis<br />

diverticular disease/daivə’tikjulə/<br />

Bệnh túi thừa giữa thực quản hay cạnh phế quản<br />

midesophageal or parabrochial diverticula<br />

Bệnh túi thừa kiểu co kéo<br />

traction-type diverticula<br />

Bệnh túi thừa kiều đẩy<br />

pulsion-type diverticula/’pʌlζən/<br />

Bệnh túi thừa có triệu chứng<br />

symptomatic diverticular disease<br />

Bệnh túi thừa đại tràng<br />

Diverticule of colon<br />

Bệnh túi thừa hầu thực quản<br />

the pharyngo-oesophageal diverticulum<br />

(hay bệnh túi thừa Zenker)<br />

Zenker’s diverticulum/’zεηkə/<br />

Bệnh túi thừa thực quản<br />

diverticula of the esophagus<br />

/’dΛivətikjulə/<br />

Esophageal diverticulum; esophageal diverticula<br />

Bệnh túi thừa thực quản kiểu đẩy<br />

pulsion-type diverticulum<br />

Bệnh túi thừa thực quản kiểu hút (kéo)<br />

traction-type diverticulum<br />

Bệnh túi thừa Zenker hay hầu thực quản<br />

pharyngoesophageal or Zenker diverticulum<br />

Bệnh túi thừa trên cơ hoành<br />

epiphrenic or supradiaphragmatic diverticula<br />

Bệnh tương đối mới và hiếm gặp<br />

a rare and relatively new disease<br />

Bệnh tưởng tượng<br />

an imaginary disease/I’mᴂdzinəri/<br />

Malade imaginaire<br />

Bệnh tuỵ lành tính<br />

benign pancreatic disease<br />

Bệnh tuyến giáp<br />

thyroid disease<br />

Bệnh tuyến giáp tự miễn<br />

autoimmune thyroid disease<br />

Bệnh u hạt vùng bẹn<br />

granuloma inguinale/grᴂnju’ləumə iήgwi’neili/<br />

Bệnh u hạt không do nhiễm trùng kèm theo viêm mạch máu noninfectious granuloma associated with vasculitis<br />

Bệnh u hạt không do nhiễm trùng không kèm theo viêm noninfectious granuloma not associated with<br />

Mạch máu<br />

vasculitis<br />

Bệnh u hạt toàn thân có biểu hiện giống sarcoma<br />

sarcoid granulomatosis<br />

Bệnh u hạt toàn thân Wegner<br />

wegner’s granulomatosis<br />

Bệnh u nhú tuyến sữa<br />

duct papilloma<br />

Bệnh u tuyến cơ của thành túi mật<br />

adenomyomatosis of the gallbladder<br />

Bệnh ứ mủ tai vòi<br />

pyosalpinx<br />

Bệnh ưa (dễ) chảy máu<br />

hemophilia/hi:mə’filiə/<br />

Bệnh ưa chảy máu A<br />

haemophilia A<br />

(không tổng hợp được yếu tố VIII)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


60<br />

Bệnh ưa chảy máu B<br />

haemophilia B<br />

(không tổng hợp được yếu tố IX)<br />

Bệnh ung thư<br />

cancer<br />

Bệnh ung thư buồng trứng<br />

ovarian cancer<br />

Bệnh ung thư da ở vùng mặt<br />

rodent ulcer/’rəudənt ‘ʌlsə/<br />

Bệnh ung thư dạ dày<br />

gastric cancer; stomach cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày do vi khuẩn Hp<br />

a H.pylori gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày đã có di căn<br />

metastatic gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày gây ra do vi khuẩn HP<br />

H.pylori-induced gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày không còn khả năng cắt bướu unresectable gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày lan tỏa mang tính di truyền<br />

hereditary diffuse gastric cancer<br />

/hi’rεditri di’fju:s ‘gastrik ‘kansə/<br />

Bệnh ung thư dạ dày thể lan toả<br />

diffuse type gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày tiến triển<br />

advanced gastric cancer<br />

Bệnh ung thư dạ dày tiến triển không còn khả năng cắt bướu advanced unresectable gastric cancer<br />

Bệnh ung thư đại trực tràng<br />

colorectal cancer<br />

Bệnh ung thư do virus<br />

virus-associated cancer<br />

Bệnh ung thư máu<br />

leukaemia/lu’kimiə/<br />

Bệnh ung thư máu tế bào giống tóc<br />

hairy cell leukaemia<br />

Bệnh ung máu thể tủy cấp<br />

myeloid leukaemia<br />

Bệnh ung thư thực quản cùng diễn biến đồng thời<br />

coexisting esophageal carcinoma<br />

Bệnh ung thư vú đã có di căn<br />

metastatic breast cancer<br />

Bệnh van đông mạch chủ<br />

aortic valve disease/ei’Ͻ:tik valv/<br />

Bệnh van hai lá do thoái hoá<br />

degenerative mitral valve disease<br />

Bệnh van tim<br />

heart valve disease; valvular heart disease<br />

Valvular disease of the heart (VDH) /’vᴂvjulə/<br />

Bệnh van tim nặng<br />

severe valvular disease<br />

Bệnh vẫn tiến triển trong khi hóa trị<br />

progressive disease during chemotherapy<br />

Bệnh vàng da không do mật<br />

acholuric jaundice<br />

Bệnh Vaquez Osler<br />

Vaquez-Osler disease/vᴂ’keiz ‘ɒslə di’zi:z/<br />

(bệnh đa hồng cầu)<br />

polycythaemia vera/pɔlisai’Өi:miə/<br />

Bệnh vẩy cá<br />

pityriasis/piti’raiəsis/<br />

Bệnh vẩy nến<br />

psoriasis/sɒ’rʌiəsis/<br />

Bệnh vẩy nến đa màu<br />

pityriasis versicolor<br />

Bệnh vẩy nến kèm viêm khớp<br />

psoriatic arthritis<br />

Bệnh về hạch<br />

nodal disease<br />

Bệnh về khí quản<br />

tracheopathy<br />

Bệnh về móng<br />

onychosis<br />

Bệnh về thận<br />

nephropathy/nə’frɒpəӨi/<br />

Renal diseases<br />

Bệnh về tóc<br />

trichopathy<br />

Bệnh về tử cung<br />

metropathy/mə’trɒpəӨi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bệnh viêm âm hộ âm đạo<br />

Bệnh viêm amygdal (hạch hạnh nhân)<br />

Bệnh viêm amygdal do liên cầu tán huyết β<br />

Bệnh viêm bàng quang<br />

vulvovaginitis<br />

tonsillitis /tɒnsi’laitis/<br />

tonsillitis due to β-hemolytic streptococcus<br />

/tɒnsi’lʌitis//himə’litik strεptə’kɒkəs/<br />

cystitis


61<br />

Bệnh viêm bao hoạt dịch khớp<br />

arthrosynovitis<br />

Bệnh viêm bể thận cấp từ đường nhiễm trùng máu<br />

acute pyelonephritis from hematogenous<br />

infections<br />

Bệnh viêm bờm mỡ đai tràng<br />

epiloic appendagitis<br />

Bệnh viêm bỏng thực quản<br />

corrosive esopahgitis<br />

/kə’rəusiv/<br />

Bệnh viêm buồng trứng<br />

oophoritis; ovaritis<br />

Bệnh viêm cân cơ hoại tử<br />

necrotizing fasciitis<br />

/’nεkrətʌiziη faζi’ʌitis/<br />

Bệnh viêm cầu thận cấp<br />

glomerulonephritis<br />

Bệnh viêm co thắt màng ngoài tim<br />

constrictive pericarditis<br />

Bệnh viêm cổ tử cung<br />

cervicitis/sə:və’sΛitis/<br />

Inflamed cervix<br />

Bệnh viêm cổ tử cung do lậu cầu trùng<br />

gonorrhea cervitis/gonəriə/<br />

Bệnh viêm cơ hoại tử do Clostridium<br />

Clostridial myonecrosis<br />

Bệnh viêm cơ tim do tự miễn<br />

autoimmune myocarditis<br />

Bệnh viêm củng mạc<br />

scleritis<br />

Bệnh viêm cứng đốt sống<br />

ankylosing spondylitis/’aŋki’ləuziŋ spondi’lΛitis/<br />

Bệnh viêm da<br />

dermatitis<br />

Bệnh viêm da cơ<br />

dermatomyositis/dз:mətəumaiə’saitis/<br />

Bệnh viêm da do nghề nghiệp<br />

occupational dermatitis<br />

Bệnh viêm da do tiếp xúc<br />

contact dermatitis; irritant dermatitis<br />

Bệnh viêm da do tiếp xúc ới chất phóng xạ<br />

radiodermatitis<br />

Bệnh viêm da do tiếp xúc với thực vật và ánh nắng phyto-photo dermatitis<br />

Bệnh viêm da do tiết quá nhiều chất bã nhờn<br />

seborroeic dermatitis/eczema; seborroeic rash<br />

Bệnh viêm da thể chàm<br />

eczematous dermatitis<br />

Bệnh viêm da toàn thân popular acrodermatitis<br />

Bệnh viêm dạ dày chủ yếu ở phần hang vị antral-predominant gastritis<br />

Bệnh viêm dạ dày chủ yếu ở phần thân<br />

corpus predominant gastritis<br />

Bệnh viêm dạ dày-ruột<br />

gastroenteritis<br />

Bệnh viêm dạ dày do vi khuẩn Hp<br />

Hp-induced gastritis<br />

Bệnh viêm dạ dày do stress<br />

stress gastritis<br />

Bệnh viêm dạ dày-ruột do siêu vi<br />

viral gastroenteritis<br />

Bệnh viêm dạ dày do trào ngược chất kiềm<br />

alkaline reflux gastritis/’alkəlʌin/<br />

Bệnh viêm dạ dày do trào ngược mật<br />

bile reflux gastritis/bʌil ‘ri:flʌks/<br />

Bệnh viêm dạ dày do vi khuẩn HP gây ra<br />

H.pylori-induced gastritis<br />

Bệnh viêm dạ dày ruột cấp<br />

acute gastroenteritis<br />

Bệnh viêm dạ dày ruột ở trẻ em<br />

infantile gastroenteritis<br />

/’infəntΛil gastrəuεntə’rΛitis/<br />

Bệnh viêm dạ dày xuất huyết<br />

hemorragic gastritis<br />

Bệnh viêm dây thần kinh<br />

neuritis<br />

Bệnh viêm dính đốt sống<br />

ankylosing spondilitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bệnh viêm đa cơ<br />

Bệnh viêm đa khớp dạng nốt<br />

Bệnh viêm đa màng<br />

Bệnh viêm đa rễ thần kinh<br />

Bệnh viêm đa thần kinh<br />

polymyositis<br />

polyarthritis nodosa<br />

polyserositis/pɒlisiərəu’saitis/<br />

polyradiculitis/pɒlirᴂdikju’laitis/<br />

polyneuritis


62<br />

Bệnh viêm đài bể thận<br />

pyelonephritis/paiələunə’fraitis/<br />

Bệnh viêm đại tràng co thắt<br />

mucous colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng do Cytomegalovirus<br />

Cytomegalovirus colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng do Crohn<br />

Crohn’s colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng do nhiễm trùng<br />

infective colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng do nhồi máu<br />

ischemic colitis/is’kεmik kə’lΛitis/<br />

Bệnh viêm đại tràng không có tình trạng thiếu máu cục bộ nonsichemic colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng không đặc hiệu<br />

indeterminate colitis<br />

/indi’təminət kə’lʌitis/<br />

Bệnh viêm đại tràng mang nhầy<br />

mucomembranous colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng nhiễm độc<br />

toxic colitis<br />

Bệnh viêm đại tràng sigma cấp<br />

acute sigmoiditis<br />

Bệnh viêm đại tràng sigma kinh niên<br />

chronique sigmoiditis<br />

Bệnh viêm đại tràng tiết chất nhầy<br />

mucous colitis<br />

Bệnh viêm đại trực tràng loét xuất huyết<br />

ulcero-hemorragic recto-colitis<br />

Bệnh viêm đầu xương<br />

Bệnh viêm đoạn cuối hồi tràng<br />

Bệnh viêm động mạch<br />

Bệnh viêm động mạch chủ<br />

Bệnh viêm động mạch do huyết khối<br />

Bệnh viêm động mạch mạc treo<br />

Bệnh viêm đốt sống cổ<br />

Bệnh viêm đường hô hấp trên<br />

Bệnh viêm đường hô hấp trên do siêu vi (bệnh cúm)<br />

Bệnh viêm đường mật<br />

Bệnh viêm đường mật do AIDS<br />

Bệnh viêm đường mật hậu phẩu<br />

Bệnh viêm đường mật kèm teo hẹp và tắc bán phần<br />

Bệnh viêm đường mật nguyên phát<br />

Bệnh viêm đường mật xơ cứng<br />

Bệnh viêm gan<br />

Bệnh viêm gan bộc phát<br />

Bệnh viêm gan do lây bởi máu bị nhiễm trùng<br />

Bệnh viêm gan do rươu<br />

Bệnh viêm gan do siêu vi<br />

Bệnh viêm gan do thuốc<br />

Bệnh viêm gan do tự miễn<br />

Bệnh viêm gan do ứ mật<br />

Bệnh viêm gan do vi trùng<br />

Bệnh viêm gan Delta<br />

Bệnh viêm gan đường mật ở vùng Châu Á<br />

Bệnh viêm gan sau tryền máu<br />

Bệnh viêm gan không do siêu vi A hay B<br />

Bệnh viêm gan không vàng da<br />

Bệnh viêm gan mạn bộc phát<br />

Bệnh viêm gan mạn tính do tự miễn<br />

apophysitis<br />

terminal ileitis/’tə:minəl ili’ʌitis/<br />

arteritis<br />

aortitis<br />

thromboarteritis<br />

mesenteric arteritis<br />

cervical spondylosis<br />

/’səvikəl ‘spɒndiləusis/<br />

upper respiratory tract infection<br />

influenza/influ’enzə/<br />

choledocholitis; cholangitis<br />

AIDS cholangitis<br />

postoperative cholangitis<br />

cholangitis with stricture and partial obstruction<br />

primary cholangitis<br />

sclerosing cholnagitis<br />

hepatitis<br />

fulminant hepatitis<br />

serum hepatitis<br />

alcoholic hepatitis<br />

Viral hepatitis/’vΛir∂l ‘h∑p∂tΛit is/<br />

drug hepatitis<br />

autoimmune hepatitis<br />

cholestatic hepatitis<br />

infective hepatitis; infectious hepatitis<br />

hepatitis delta<br />

Oriental Cholagiohepatitis<br />

post-transfusion viral hepatitis<br />

non-A or non-B hepatitis<br />

anicteric hepatitis<br />

chronic active hepatitis<br />

chronic, inflammatory autoimmune disease of the<br />

liver<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


63<br />

Bệnh viêm gan siêu vi B<br />

Bệnh viêm gan siêu vi A/B/C cấp tính<br />

Bệnh viêm gan siêu vi D<br />

Bệnh viêm gan và đường mật<br />

Bệnh viêm gây rỗng não tủy<br />

Bệnh viêm hạch bạch huyết<br />

Bệnh viêm hạch và các nốt như mô hạt ở các mô cơ thể<br />

Bệnh viêm hai bên phổi<br />

Bệnh viêm hồi đại tràng<br />

Bệnh viêm hồi tràng<br />

Bệnh viêm hồi tràng giả mạc<br />

Bệnh viêm hồi tràng do Crohn<br />

Bệnh viêm hồi tràng khu trú (từng vùng)<br />

Bệnh viêm hồi đại tràng từng vùng<br />

Bệnh viêm hồi tràng từng vùng<br />

Bệnh viêm hồi tràng từng vùng mạn tính<br />

Bệnh viêm họng do streptococcis<br />

Bệnh viêm họng ở trẻ em do siêu vi Coxsackie gây ra<br />

Bệnh viêm khớp<br />

Bệnh viêm khớp dạng thấp<br />

Bệnh viêm khớp dạng thấp có thể không chẩn đoán ra<br />

Bệnh viêm khớp do lao<br />

Bệnh viêm khớp do lậu cầu trùng<br />

Bệnh viêm khớp do nhiễm khuẩn<br />

Bệnh viêm khớp do phản ứng<br />

Bệnh viêm khớp đối xứng<br />

Bệnh viêm khớp kèm cứng khớp<br />

Bệnh viêm khớp thoái hóa<br />

Bệnh viêm lách<br />

Bệnh viêm loét đại tràng<br />

Bệnh viêm loét đại tràng không đặc hiệu<br />

Bệnh viêm loét đại tràng mạn tính<br />

Bệnh viêm loét dạ dày<br />

Bệnh viêm loét đại tràng<br />

Bệnh viêm loét đại tràng mạn tính<br />

Bệnh viêm loét niêm mạc miệng<br />

Bệnh viêm loét nướu răng<br />

Bệnh viêm loét thực quản<br />

Bệnh viêm lợi<br />

Bệnh viêm lưỡi<br />

HBV (hepatitis B virus)<br />

Acute hepatitis A/B/C<br />

delta hepatitis; hepatitis delta/’deltə hepə’taitis/<br />

hepatocholangitis/h∑p∂t∂υkol∂n’dzΛit is/<br />

Cholangiohepatitis.<br />

syringomyelitis<br />

lymphadenitis<br />

sarcoidosis/sa:kɔi’dəusis/;<br />

Boeck’s disease; Boeck’s sarcoid<br />

bilateral pneumonia<br />

ileocolitis/iliəukə’laitis/<br />

ileitis/ili’aitis/<br />

Pseudomembranous enterocolitis<br />

ileal Crohn’s disease<br />

regional ileitis; ulcerative colitis; Crohn’s disease<br />

Regional Enterocolitis<br />

regional ileitis<br />

Chronic Regional Ileitis<br />

/’krɒnik ‘ridzənə ili’ʌitis/<br />

strep throat<br />

herpangina/hз:pᴂn’dzainə/<br />

arthritis<br />

rheumatoid arthritis/’ru:mətϽid/; osteoarthritis<br />

possible undiagnosed rheumatoid arthritis<br />

tuberculous arthritis<br />

gonococcal arthritis<br />

septic arthritis<br />

reactive arthritis<br />

symmetric arthritis<br />

arthritis accompanied <strong>by</strong> stiffness in the joints<br />

degenerative arthritis/di’dzεnərətiv a:’θrΛitis/<br />

splenitis/splə’naitis/<br />

ulcerative colitis<br />

nonspecific ulcerative colitis<br />

chronic ulcerative colitis<br />

peptic ulcer disease<br />

ulcerative colitis<br />

/’ʌlsərətiv kə’laitis/<br />

chronic ulcerative colitis<br />

aphthous stomatitis<br />

ulceromembranous gingivitis<br />

peptic esophagitis<br />

gingivitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

glossitis/glɒ’sʌitis/<br />

Bệnh viêm mạc nối<br />

Bệnh viêm mạch bạch huyết<br />

Bệnh viêm mạch bạch huyết ngược dòng<br />

epiploitis; omentitis<br />

lymphangitis<br />

ascending lymphangitis


64<br />

Bệnh viêm mạch máu<br />

Bệnh viêm mạn tính<br />

Bệnh viêm màng não<br />

Bệnh viêm màng não do cyptoccocus<br />

Bệnh viêm màng não do não cầu trùng<br />

Bệnh viêm màng não do phế cầu trùng<br />

Bệnh viêm màng não não tủy<br />

Bệnh viêm màng não ở trẻ nhũ nhi<br />

Bệnh viêm màng não tủy<br />

Bệnh viêm màng não tủy do siêu vi sốt bại liệt<br />

Bệnh viêm màng não vô trùng (do siêu vi Coksackie)<br />

Bệnh viêm màng ngoài tim<br />

Bệnh viêm màng ngoài tim cấp/mạn tính<br />

Bệnh viêm màng ngoài tim gây co thắt<br />

Bệnh viêm màng ngoài tim tơ huyết<br />

Bệnh viêm màng nhện (não)<br />

Bệnh viêm màng ối<br />

Bệnh viêm mạng bạch huyết<br />

Bệnh viêm manh tràng<br />

Bệnh viêm mào tinh hoàn<br />

Bệnh viêm mào tinh và tinh hoàn<br />

Bệnh viêm mí mắt<br />

Bệnh viêm miệng<br />

Bệnh viêm mô kẽ bàng quang<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi cấp<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi diễn biến không ngừng<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi do bạch cầu lympho<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi gây bong tróc từng mảng<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi không đặc hiệu<br />

Bệnh viêm mô kẽ phổi thông thường<br />

Bệnh viêm mô kẽ thận<br />

Bệnh viêm mô tế bào<br />

Bệnh viêm mô tế bào nông lan rộng<br />

Bệnh viêm mống mắt<br />

Bệnh viêm mống mắt và mô chung quanh<br />

angiitis/ᴂndzi’Ʌitis/; vasulitis<br />

chronic inflammatory disease<br />

menigitis<br />

cryptococcal menigitis<br />

meningococcal meningitis; cerebrospinal fever;<br />

Cerebrospinal meningitis<br />

meningitis due to pneumococcus<br />

/mεniη’dzʌitis//ηuməu’kɒkəs/<br />

cerebrospinal meningitis<br />

neonatal meningitis<br />

spinal meningitis<br />

polioencephalomyelitis<br />

aseptic meningitis<br />

pericarditis<br />

acute/chronic pericarditis<br />

constrictive pericarditis<br />

fibrinous pericarditis<br />

arachnoiditis<br />

amnionitis<br />

reticular lymphangitis<br />

cecitis; typhlitis/ti’flaitis/<br />

epididymitis<br />

/εpididi’mʌtis/<br />

epididymo-orchitis<br />

blepharitis<br />

stomatitis/stəumə’tʌitis/<br />

interstitial cystitis<br />

interstitial pneumonia<br />

/intə’tiζəl ɲu:’məuniə/<br />

acute interstitial pneumonia<br />

a relentlessly progressive interstitial penumonia<br />

lymphocytic interstitial pneumonia<br />

Desquamative interstitial pneumonia (DIP)<br />

nonspecific interstitial pneumonia<br />

usual interstitial pneumonia<br />

interstitial nephritis<br />

cellulitis<br />

/sεlju’lʌitis/<br />

spreading superficial cellulitis/’sprεdiŋ/<br />

uveitis; iritis<br />

iridocyclitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bệnh viêm một bên phổi<br />

Bệnh viêm mủ phần phụ<br />

Bệnh viêm mủ tai vòi<br />

Bệnh viêm mủ túi mật<br />

Bệnh viêm mũi<br />

Bệnh viêm mũi dị ứng<br />

unilateral pneumonia<br />

purulent salpingitis<br />

pyosalpingitis<br />

pyocholecystitis<br />

rhinitis/rai’naitis/<br />

allergic rhinitis/ə’lɛ:dzik rɅi’nɅitis/; hayfever


65<br />

Bênh viêm mũi hầu<br />

Bệnh viêm nang long<br />

Bệnh viêm não<br />

Bệnh viêm não do herpes<br />

Bệnh viêm não do muỗi nhà đốt<br />

Bệnh viêm não do não cầu trùng<br />

Bệnh viêm não do siêu vi<br />

Bệnh viêm não do siêu vi dại<br />

Bệnh viêm nào do siêu vi sốt bại liệt<br />

Bệnh viêm não màng não<br />

Bệnh viêm não thể xốp (như miếng bọt biển)<br />

Bệnh viêm nảo thể sốp do bò<br />

(bệnh bò điên)<br />

Bệnh viêm não tủy<br />

Bệnh viêm não tủy gây đau nhức và suy nhược toàn thân<br />

Bệnh viêm não tuỷ rải rác cấp<br />

Bệnh viêm nhầy đại tràng<br />

Bệnh viêm niệu đạo<br />

Bệnh viêm niệu đạo do lậu cầu trùng<br />

Bệnh viêm niệu đại không do lậu cầu trùng<br />

Bệnh viêm niệu đạo do vi khuẩn C trochomatis<br />

Bệnh viêm niệu đạo không đặc hiệu<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc do nhiễm trùng<br />

Bệnh viêm nội mạc tử cung<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc bán cấp<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc bán cấp do vi khuẩn<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc bên phải<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc cấp<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc do chích xì ke<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc do liên cầu trùng viridans<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc do nhiễm trùng<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc do vi trùng<br />

Bệnh viêm nội tâm mạc ở người chích xì ke<br />

Bệnh viêm nướu răng (lợi)<br />

Bệnh viêm ổ răng<br />

Bệnh viêm phần phụ<br />

Bệnh viêm phần phụ có abces tai vòi<br />

Bệnh viêm phế nang<br />

Bệnh viêm phế quản cấp<br />

Bệnh viêm phế quản dạng hen<br />

Bệnh viêm phế quản dạng suyễn<br />

Bệnh viêm phế quản nhẹ<br />

Bệnh viêm phế quản-phổi<br />

rhinopharyngitis<br />

follicular hyperkeratosis<br />

/fo’likjulə hΛipəkεra’təusis/<br />

Encephalitis/εnsəfə’lʌitis/<br />

herpes encephalitis<br />

St Louis encephalitis /seint ‘lu:is en,kefə’laitis/<br />

meningococcal meningitis<br />

viral encephalitis<br />

rabid encephalitis/’rᴂbid/<br />

polioencephalitis/pəuləuen’kefəlaitis/<br />

meningoencephalitis<br />

spongiform encephalopathy<br />

bovine spongiform encephalopathy<br />

/’bəuvain spʌndzifɔ:m enkefə’lɒpəӨi/<br />

(mad cow disease)<br />

encephalomyelolitis<br />

myalgic encephalomyelitis<br />

acute disseminated encephalomyelitis<br />

/ə’kju:t di’sɛmineitid ɛnkɛfələumɅiə’lɅitis/<br />

mucous colitis; irritble colon<br />

urethritis/ju:ri’θrΛitis/<br />

gonococcal urethritis (GU); specific urethritis<br />

nongonococcal urethritis (NGU)<br />

C trochomatis urethritis<br />

non-specific urithritis (NSU)<br />

infective endocarditis<br />

endometritis/εndəumi’trΛitis/<br />

subacute endocarditis<br />

subacute bacterial endocarditis;<br />

Subacute infective endocarditis<br />

right-sided endocarditis<br />

acute endocarditis<br />

IVDU-related endocarditis<br />

endocarditis caused <strong>by</strong> strep. Viridans<br />

infective endocarditis/in’fεktiv εndəuka:’dΛitis/<br />

bacterial endocarditis<br />

endocarditis in IV drug users<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

ullitis/ju’laitis/<br />

alveolitis<br />

Pelvic inflammatory disease (P.I.D)<br />

/’pεlvik in’flǽmətəri/<br />

salpingitis with tuboovarian abscess<br />

alveolitis<br />

acute bronchitis<br />

wheezy bronchitis<br />

asthmatic bronchitis<br />

slightly bronchitis<br />

bronchopneumonia; bronchial pneumonia


66<br />

Bệnh viêm phổi<br />

pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi dạng chất béo<br />

lipoid pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi diễn biến không biết nguồn gốc<br />

cryptogenic organizing pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi do bạch cầu ái toan<br />

eosinophilic pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi do bệnh AIDS hay sau xạ trị một thời gian pneumocytis carinii pneumonia<br />

dài<br />

Bệnh viêm phổi do hít phải bụi bông<br />

<strong>by</strong>ssinosis<br />

Bệnh viêm phổi do hít phải thức ăn còn trong dạ dày pneumonia from aspiration of gastric contents<br />

Bệnh viêm phổi do hít sặc<br />

aspiration pneumonia/aspə’reiζən ŋu’məuniə/<br />

Bệnh viêm phổi do nấm<br />

pneumomycosis/nju:məmai’kəusis/<br />

Bệnh viêm phổi do pneumocystis carinii<br />

pneumocystis carinii pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi do tăng tính mẫn cảm<br />

hypersensitivity penumonitis<br />

Bệnh viêm phổi do ứ trệ tuần hoàn<br />

hypostatic pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi do vi trùng<br />

bacterial pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi hậu phẫu<br />

postoperative pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi lây từ vẹt<br />

psittacosis/sitə’kəusis/; parrot disease/’pᴂrət/<br />

Bệnh viêm phổi mắc phải ở bệnh viện<br />

nosocomial pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng<br />

community-required pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi màng phổi<br />

pleuropneumonia<br />

Bệnh viêm phổi thùy cấp<br />

acute lobar pneumonia<br />

Bệnh viêm phổi thùy giữa phải<br />

right middle lobe pneumonia<br />

Bệnh viêm phúc mạc nguyên phát<br />

spontaneous bacterial peritonitis (SBP)<br />

Bệnh viêm phúc mạc mật<br />

biliary peritonitis<br />

Bệnh viêm phúc mạc thứ phát<br />

secondary peritonitis<br />

Bệnh viêm ruột<br />

enteritis; inflammatory bowel disease<br />

/in’flᴂmətri/(adj)<br />

Bệnh viêm ruột cấp tính<br />

acute enteritis<br />

Bệnh viêm ruột do Shihella<br />

Shigellosis/ʃige’ləusis/<br />

(bệnh lỵ trực khuẩn)<br />

bacillary dysentary<br />

Bệnh viêm ruột do Yersinia hay Shigella<br />

Shigella or Yersinia enteritis<br />

Bệnh viêm ruột do tia xạ<br />

radiation enteritis<br />

Bệnh viêm ruột do vi trùng<br />

infective enteritis<br />

Bệnh viêm ruột do xạ trị<br />

post-irridiation enteritis;<br />

Bệnh viêm ruôt-đại tràng<br />

enterocolitis/entərəukə’laitis/<br />

Bệnh viêm ruột-đại tràng màng giả<br />

pseudomembranous enterocolitis<br />

/sju:dəu’mεmbrənəs εntərəukə’lΛitis/<br />

Bệnh viêm ruột non hoại tử<br />

necrotising enteritis<br />

Bệnh viêm ruột thừa bên trái<br />

left-sided appendicitis<br />

Bệnh viêm ruột thừa cấp<br />

acute appendicitis<br />

Bệnh viêm ruột thừa cấp chưa vỡ<br />

acute appendicitis without rupture<br />

Bệnh viêm ruột thừa đã có biến chứng<br />

complicated appendicitis<br />

Bệnh viêm ruột thừa cấp đã vỡ có<br />

ruptured appendicitis with local peritonitis<br />

viêm phúc mạc khu trú<br />

Bệnh viêm ruột thừa mạn tính<br />

chronic appendicitis<br />

Bệnh viêm ruột thừa sau manh tràng<br />

retrocaecal appendicitis<br />

(xem thêm mục vị trí của ruột thừa)<br />

Bệnh viêm ruột thừa thứ phát<br />

periappendicitis<br />

Bệnh viêm ruột thừa thủng<br />

perforated appendicitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


67<br />

Bệnh viêm ruột thừa vỡ abces hóa<br />

ruptured appendicitis with periappendiceal abscess<br />

formation<br />

Bệnh viêm ruột thừa vỡ gây viêm phúc mạc lan rộng ruptured appendicitis with spreading peritonitis<br />

Bệnh viêm ruột từng vùng<br />

regional enteritis ; Crohn’s disease<br />

Bệnh viêm sùi hạt Wegnerer<br />

Wegnerer’s granulomatosis/’vegənəz grᴂnjuləumə’təusis/<br />

(bệnh do mô liên kết xảy ra ở đường mũi, phổi và thận bị sưng và sùi lên thành hạt, rất nguy hiểm có thể gây tử vong)<br />

Bệnh viêm sụn sườn<br />

costochondritis<br />

Bệnh viêm tai<br />

otitis<br />

Bệnh viêm tai giữa<br />

middle ear infection; tympanitis/timpə’naitis/;<br />

otitis media/ə’taitis ‘mi:diə/<br />

Bệnh viêm tai giữa thứ phát<br />

secondary otitis media; glue ear<br />

Bệnh viêm tai ngoài<br />

external otitis; otitis externa<br />

Bệnh viêm tai trong<br />

otitis interna<br />

Bệnh viêm tai vòi<br />

salpingitis/’salpiŋ’dzΛitiz/<br />

Inflammation of the Fallobian tubes caused <strong>by</strong> bacterial infection<br />

Bệnh viêm teo dạ dày kinh niên<br />

chronic atrophic gastritis<br />

Bệnh viêm teo dạ dày ở nhiều chỗ<br />

multifocal atrophic gastritis<br />

Bệnh viêm teo âm đạo<br />

atrophic vaginitis<br />

Bệnh viêm thân mạch bạch huyết<br />

truncal lymphangitis<br />

Bệnh viêm thân vị dạ dày<br />

corpus gastritis<br />

Bệnh viêm thần kinh thị giác-tủy<br />

neuromyelitis optica<br />

Bệnh viêm thận<br />

nephritis/ne’fraitis/<br />

Bệnh viêm thận mạn<br />

Chronic nephritis/nə’fraitis/<br />

Bệnh viêm thận mủ<br />

pyonephritis/paiəune’fraitis/<br />

Bệnh viêm thanh quản<br />

laryngitis/lᴂrin’dzaitis/<br />

Bệnh viêm thanh quản co thắt<br />

spasmodic laryngitis<br />

Bệnh viêm thanh quản do streptococcus<br />

streptococcal pharyngitis<br />

Bệnh viêm thoái hoá khớp<br />

degenerative arthritis/di’dzεnərətiv ‘a:θrΛitis/<br />

Bệnh viêm thực quản<br />

esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản do dịch vị (trào ngược)<br />

peptic esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản do hậu quả của trào ngược<br />

subsequent reflux esophagitis<br />

/’sʌbsikwənt ‘ri:flʌks/<br />

Bệnh viêm thực quản do ứ đọng<br />

retention esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản đang diễn biến<br />

active esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản khó chữa<br />

intractable esophagitis/in’traktəbəl/<br />

Bệnh viêm thực quản nặng kéo dài<br />

long-standing severe esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản trào ngược<br />

reflux esophagitis<br />

Bệnh viêm thực quản trào ngược do lệ thuộc thuốc medication-dependent reflux esophagitis<br />

Bệnh viêm thủng túi mật<br />

perforated cholecystitis<br />

Bệnh viêm thùy dưới phổi phải<br />

a right lower lobe pneumonia<br />

Bệnh viêm thuỳ trán não<br />

temporal lobe encephalitis<br />

Bệnh viêm tiền liệt tuyến<br />

prostatitis<br />

Bệnh viêm tiểu phế quản<br />

bronchiolitis<br />

Bệnh viêm tình hoàn<br />

orchitis/ɔ:’kaitis/<br />

Bệnh viêm tĩnh mạch<br />

phlebitis<br />

Bệnh viêm toàn bộ da<br />

popular acrodermatitis<br />

Bệnh viêm trợt dạ dày<br />

erosive gastritis<br />

Bệnh viêm trực tràng do giang mai<br />

venereal proctitis/vi’niəriəl/<br />

Bệnh viêm trực tràng do tia xạ<br />

irradiation proctitis/Ireidi’eiζən prɒ’tʌitis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


68<br />

Bệnh viêm tử cung<br />

metritis/mə’traitis/<br />

Bệnh viêm túi mật<br />

cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật cần phải phẫu thuật<br />

cholecystitis requiring surgical treatment<br />

Bệnh viêm túi mật cấp<br />

Acute cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật cấp do sỏi<br />

cholecystitis secondary to gallstones<br />

Acute calculous cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật hoại tử<br />

grangrenous cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật không do sỏi<br />

acalculous cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật không có triệu chứng<br />

asymptomatic cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi mật mạn tính<br />

chronic cholecystitis<br />

Bệnh viêm túi thừa<br />

diverticulitis<br />

Bệnh viêm túi thừa Meckel Meckel’s diverticulitis<br />

Bệnh viêm túi thừa ở hỗng tràng<br />

jejunal diverticulitis<br />

Bệnh viêm tuỵ cấp<br />

acute pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy cấp bộc phát<br />

acute fulminant pancreatitis<br />

/’fΛlminənt/<br />

Bệnh viêm tụy có hình thành nang giả tụy<br />

pancreatitis with pseudocyst formation<br />

Bệnh viêm tụy do đường mật<br />

biliary pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy do sỏi túi mật<br />

gallstone pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy hậu phẫu<br />

postoperative pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy hoại tử<br />

acute necrotizing pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy không biến chứng<br />

uncomplicated pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy khu trú<br />

focal pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy lan tỏa<br />

diffuse pancreatitis<br />

Bệnh viêm tuỵ mạn tái phát<br />

chronic relapsing pancreatitis<br />

Bệnh viêm tuỵ nhẹ<br />

mild pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy tái phát<br />

recurrent pancreatitis<br />

Bệnh viêm tuỵ tái phát mạn tính<br />

chronic relapsing pnacreatitis<br />

Bệnh viêm tụy xuất huyết<br />

hemorrhagic pancreatitis<br />

Bệnh viêm tuỵ xuất huyết cấp<br />

acute hemorrhagic pancreatitis<br />

Bệnh viêm tụy xuất huyết hoại tử<br />

necrotizing hemorrhagic pancreatitis<br />

/nεkrə’tΛiziŋ hεmə’rhadzik pankria’tΛitis/<br />

Bệnh viêm tuyến bạch huyết<br />

infectious mononucleosis; glandular fever<br />

Bệnh viêm tuyến Bartholin<br />

Bartholinitis/ba:Өəli’nɅitis/<br />

Bệnh viêm tuyến giáp Hashimoto<br />

Hashimoto thyroiditis<br />

Bệnh viêm tuyến mang tai<br />

parotitis/parə’tΛitis/<br />

Bệnh viêm tuyến mang tai có khả năng lây nhiễm<br />

infectious parotitis<br />

Bệnh viêm tuyến vú mạn tính<br />

chronic mastitis<br />

Bệnh viêm van tim<br />

valvulitis/vᴂlvju’laitis/<br />

Bệnh viêm vi cầu thận cấp<br />

glomerulonephritis<br />

Bệnh viêm võng mạc<br />

retinitis/reti’naitis/<br />

Bệnh viêm võng mạc do di truyền có thể dẫn đến ù retinitis pigmentosa<br />

Bệnh viêm vú<br />

mastosis/mᴂ’stəusis/<br />

Bệnh viêm vú cấp<br />

acute mastitis<br />

Bệnh viêm vùng chậu<br />

pelvic inflammatory disease<br />

Bệnh viêm xoang kinh niên do nấm<br />

chronic fungal sinusitis<br />

Bệnh viêm xoang mạn tính<br />

chronic sinusitis<br />

Bệnh viêm xoang mũi<br />

rhinosinusitis/rainəusainə’saitis/<br />

Bệnh viêm xoang sàng<br />

ethmoiditis/eӨmɔi’daitis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


69<br />

Bệnh viêm xoang trán cấp tính<br />

acute frontal sinusitis<br />

Bệnh viêm xơ cứng đường mật<br />

sclerosing cholangitis<br />

Bệnh viêm xơ cứng đường mật nguyên phát<br />

primary sclerosing cholangitis<br />

Bệnh viêm xương<br />

osteoitis<br />

Bệnh viêm xương do lao<br />

tuberculous osteitis<br />

Bệnh viêm xương khớp<br />

osteoarthritis<br />

Bệnh viêm xương khớp do lao<br />

tuberculous osteoarthitis<br />

Bệnh viêm xương khớp<br />

osteoarthritis/ostiəa:’θrΛtis/<br />

Bệnh viện<br />

hospital; infirmary/in’fз:məri/<br />

institution<br />

Bệnh viện Hoàng gia Glasgow<br />

Glasgow Royal Infirmary<br />

Bệnh viện (nhỏ)<br />

clinic<br />

Bệnh viện bệnh nhiệt đới<br />

tropical disease hospital<br />

Bệnh viện chuyên <strong>khoa</strong> ung bướu<br />

specialist oncological hospital<br />

Bệnh viện chăm sóc bệnh nhân giai đoạn cuối<br />

hospice/’hɒspis/<br />

Bệnh viện chăm sóc sức khỏe bệnh nhi<br />

child health clinic<br />

Bệnh viện chấn thương chỉnh hình<br />

orthopaedic hospital<br />

Bệnh viện chuyên <strong>khoa</strong><br />

provider (hospital which provides secondary care)<br />

Bệnh viện chuyên về Chẩn Đoán Mayo<br />

the Mayo Clinic<br />

Bệnh viện có chăm sóc cấp cứu<br />

acute-care hospital<br />

Bệnh viện có trang bị tốt (về kỹ thuật cũng như trình độ) good clinic<br />

Bệnh viện có tỷ lệ tái nhập viện xấu nhất<br />

hospital with the worst readmission rates<br />

Bệnh viện da liễu<br />

lock hospital<br />

Bệnh viện dành cho người bệnh giai đoạn cuối<br />

hospice for terminally ill patients<br />

Bệnh viện dành cho người bị bệnh dịch<br />

pest house<br />

Bệnh viện dành riêng cho người bệnh tâm thần có nguy special hospital<br />

cơ gây nguy hiểm cho chính mình hay xã hội<br />

Bệnh viện dân lập<br />

voluntary hospital<br />

Bệnh viện đa <strong>khoa</strong><br />

General hospital<br />

Bệnh viện đa <strong>khoa</strong> khu vực<br />

district general hospital/’distrik ‘dzenərəl ‘hɒspitəl/<br />

Bệnh viện đại học<br />

university hospital; academic hospital/ᴂkə’demik/<br />

Bệnh viện địa phương<br />

community hospital<br />

Bệnh viện điều dưỡng<br />

sanatorium/sᴂnə’tɔ:riəm/<br />

Sanatoriums (pl); sanatoria (pl)<br />

Bệnh viện điều trị cấp cứu<br />

acute-care hospital<br />

Bệnh viện điều trị trong ngày<br />

day hospital<br />

Bệnh viện giảng dạy mà không có sinh viên Y<br />

a Teaching Hospital without Medical Students<br />

Bệnh viện giảng dạy lớn<br />

a large teaching hospital<br />

Bệnh viện hoa liễu<br />

VD clinic (veneral disease)<br />

Bệnh viện hoạt động dưới sự tài trợ của một tổ chức tư nhân Foundation hospital<br />

Bệnh viện hồi sức quốc gia<br />

the National rehabilation hospital<br />

Bệnh viện hướng dẫn chăm sóc các bà mẹ đang mang thai antenatal clinic; maternity clinic<br />

Bệnh viện khu vực<br />

regional hospital<br />

Bệnh viện nhi<br />

ba<strong>by</strong> clinic; children’s hospital<br />

Bệnh viện nội thành<br />

inner city hospital<br />

Bệnh viện rất căng thẳng<br />

very stressed hospital<br />

Bệnh viện phụ sản<br />

women’s hospital/’wiminz/<br />

Maternity hospital/mə’tз:niti/<br />

Bệnh viện Saint Mark<br />

Saint Mark’s hospital<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


70<br />

Bệnh viện tai mũi họng<br />

ENT hospital<br />

Bệnh viện tâm thần<br />

psychiatric clinic/sʌiki’atrik/<br />

Mental hospital<br />

Bệnh viện tâm thần kinh<br />

retreat (n)<br />

Bệnh viện trên tàu<br />

sickbay/’sikbei/<br />

Bệnh viện trung tâm ung bưới quốc gia<br />

the National Cancer Center Hospital<br />

Bệnh viện trưởng<br />

the head of the hospital<br />

Bệnh viện tư nhân<br />

private hospital; clinic<br />

Bệnh viện tự điều hành (thu chi)<br />

self-governing hospital; hospital trust<br />

Bệnh viện tuyến trên<br />

acute hospital<br />

Bệnh viện ung bướu<br />

specialist cancer hospital; tumor clinic<br />

Bệnh viện vệ tinh (bệnh viện nhỏ ở địa phương)<br />

cottage hospital/’kɒtidz/<br />

Bệnh vô sinh nam<br />

male infertility<br />

Bệnh vô sinh nữ<br />

female infertility<br />

Bệnh von Reckinghausen<br />

von Recklinghausen’s disease/vɒn ‘rekliήhauzənz/<br />

Neurofibromatosis;<br />

(bệnh u sợi thần kinh)<br />

osteitis fibrosis cystica<br />

Bệnh von Willebrand<br />

von Willebrand’s disease/vɒn ‘vihbrᴂdz/<br />

(xuất huyết niêm mạc do thiếu yếu tố đông máu)<br />

Bệnh vòng mạch máu<br />

vascular rings<br />

Bệnh vòng nhẫn Schatzki ở thực quản dưới<br />

lower esophageal Schatzki ring<br />

Bệnh vừa phải<br />

measurable disease<br />

Bệnh vùng chậu (bệnh phụ <strong>khoa</strong>)<br />

pelvic disease<br />

Bệnh vùng nhiệt đới<br />

Tropical disease/’trɒpikəl di’zi:z/<br />

Bệnh Weber-Christian<br />

Weber-Christian disease/’veibə ‘kritʃən di’zi:z/<br />

Bệnh Weil (bệnh nhiễm xoắn khuẩn)<br />

Weil’s disease/’vailz di’zi:z/; leptospirosis<br />

Bệnh Werdnig-Hoffmann<br />

Werdnig-Hoffmann disease/’vз:dnig ‘hɒfmən di’zi:z/<br />

Bệnh Whipple<br />

Whipple’s disease/’wipəlz di’zi:z/<br />

(khó hấp thu dịnh dưỡng, đi tiêu ra mỡ, các khớp và hạch bị sưng lên)<br />

Bệnh Wilson<br />

Wilson’s disease; hepatolenticular degeneration<br />

Bệnh Woolsorter<br />

Woolsorter’s disease/’wulsɔ:təz di’zi:z/<br />

(thể hậu bối tác động trên phổi)<br />

Bệnh xá<br />

nursing home; infirmary/in’fз:məri/<br />

infirmèrie<br />

Bệnh xã hội<br />

communicable disease;<br />

social disease (sexually transmitted disease)<br />

Bệnh xảy ra ở cao độ do thiếu oxy trong không khí attitude sickness; high-attitude sickness;<br />

mountain sickness<br />

Bệnh xảy ra trên từng đoạn ruột<br />

short-segment disease<br />

Bệnh xơ cứng bì<br />

scleroderma/skliərə’dəmə/<br />

Bệnh xơ cứng dạng nang<br />

cystic fibrosis<br />

Bệnh xơ cứng động mạch do thoái hoá<br />

degenerative arterioclerotic diseases<br />

Bệnh xơ cứng lan toả<br />

disseminated slerosis<br />

Bệnh xơ cứng mạch máu Mӧnckeberg<br />

Mӧnckeberg’s arteriosclerosis<br />

Bệnh xơ cứng mạch vành<br />

coronary atheroslcerotic disease<br />

Bệnh xơ cứng nang<br />

cystic fibrosis; fibrocystic diasease<br />

Bệnh xơ cứng thoái hoá trương lực cơ<br />

amyotrophic lateral sclerosis; Gehrig’s disease<br />

Bệnh xơ gan do teo gan<br />

atrophic cirrhosis; hobnail liver<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


71<br />

Bệnh xơ gan do ứ mật<br />

Bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

Bệnh xơ gan do hấp thụ và ứ đọng quá nhiếu chất sắt<br />

(làm cho da sậm màu)<br />

Bệnh xơ gan do tim<br />

Bệnh xơ gan do tuỵ<br />

Bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

Bệnh xơ gan ứ mật thứ phát<br />

Bệnh xơ hoá nang<br />

Bệnh xơ hóa nang tụy<br />

biliary cirrhosis<br />

primary Biliary cirrhosis<br />

haematochromatosis; Bronze diabetes<br />

cardiac cirrhosis<br />

pancreatic cirrhosis<br />

primary biliary cirrhosis<br />

secondary biliary cirrhosis<br />

fibrocystic disease; cyst fribrosis<br />

firbocystic disease of the pancreas<br />

Bệnh xơ vữa động mạch<br />

arterosclerosis<br />

Bệnh xơ vữa mạch máu tim<br />

atherosclerotic cardiovascular disease<br />

Bệnh xoắn manh tràng<br />

cecal volvulus<br />

Bệnh xoắn tinh hoàn<br />

torsion of testicle<br />

Bệnh xuất hiện đồng thời điểm<br />

concurrent illness<br />

Bệnh xuất huyết ở trẻ sơ sinh<br />

haemorrhagic disease of the newborn<br />

Bệnh xương cẩm thạch<br />

marble bone disease; osteopetrosis<br />

Bệnh xương do biến dưỡng<br />

metabolic bone disease<br />

Bệnh xương giòn<br />

brittle bone disease/’britl bəun di’zi:z/<br />

Osteoporosis; osteogenesis imperfecta<br />

Beo béo<br />

fattish<br />

Béo có chứa mỡ<br />

adipose/’adip∂us/<br />

Béo chùn chụt<br />

very fat; fat as a pig<br />

Béo mỡ<br />

obese; corpulent<br />

Béo phì<br />

pot bellied; paunchy; Obese/əu’bi:s/(adj)<br />

Béo ra, mập ra, lên cân to put on flesh; to get fat<br />

Béo sưng<br />

swelling<br />

Béo tốt<br />

plump and healthy; to look prosperous<br />

Bếp nấu bằng củi<br />

wood-burning stove<br />

Betadine<br />

Bi đát<br />

Bi thảm<br />

Bí quyết<br />

Bí tiểu, bí đái<br />

Bí trung đại tiện<br />

Bị ám ảnh<br />

Bị bầm tím<br />

Bị bầm tím nặng<br />

Bị bất tỉnh rồi ngã xuống<br />

Bị bất tỉnh do khói đám cháy<br />

Bị bệnh (lâu ngày)<br />

Bị bệnh di tinh<br />

Bị bệnh đậu mùa<br />

Bị biến chứng do tình trạng nhồi máu cơ tim<br />

Bị biến dạng<br />

betadine/’bi:tədi:n/<br />

lamentable; tragic; grievous<br />

to be tragic<br />

know-how<br />

to have urine retention/ retention of the urine<br />

To fail to pass urine<br />

the absence of bowel movements or flatus<br />

/’absəns//’bauəl ‘mu:vmənt //’fleitəs/<br />

obssessed (adj)/əb’sest/<br />

to bruise<br />

badly bruised (adj ph)<br />

to become unconscious and fall down<br />

to be overcome <strong>by</strong> the smoke in the fire<br />

to suffer from…/’sʌfə/<br />

to have nocturnal emission/nɒk’tз:nəl I’miʃən/<br />

to have smallpox<br />

complicated <strong>by</strong> a myocardial infarction<br />

deformed (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


72<br />

Bị bỏ qua hay coi như không đáng để ý<br />

to go unnoticed/ʌn’nəutist/<br />

Bị bỏ sót<br />

to be overlooked<br />

Bị bón<br />

constipated; costive/’kɒstiv/<br />

Bị bong gân<br />

sprained (adj)<br />

Bị cách ly trong vòng 6 tháng<br />

to be kept in quarantine for 6 months<br />

Bị cách ly vì bệnh dại<br />

to be quanrantined because of rabies<br />

Bị cảm<br />

to come down with flu<br />

Bị cận thị<br />

shortsighted (adj); myopic<br />

Bị chặn lại<br />

to be blocked<br />

Bị chấn động<br />

to have a concussion; to suffer a concussion<br />

Bị chấn thương kín<br />

to sustain blunt trauma<br />

Bị chẩn đoán lầm là lao<br />

wrongly diagnosed as tuberculosis<br />

Bị chẩn đoán sai<br />

misdiagnosed (adj-pp)<br />

Bị chặt chân hay tay<br />

dismembered (adj-pp)<br />

Bị cháy nắng<br />

to get sunburn<br />

Bị chết não<br />

brain-dead (adj)<br />

Bị chống chỉ định tương đối<br />

to be relatively contraindicated<br />

Bị chua hay đã lên men<br />

fermented (adj pp)<br />

Bị chứng đau lưng đã nhiều năm<br />

to suffer from lumbago for years<br />

Bị chứng nói lắp nặng<br />

to have a bad stammer/’stᴂmə/<br />

Bị chướng lên<br />

distended (adj)<br />

Bị chướng nhẹ<br />

slightly distended<br />

Bị chuột rút<br />

to be taken with a cramp/krᴂmp/<br />

Bị co thắt lại<br />

constricted (adj)<br />

Bị cô đặc lại<br />

inspissated (adj)<br />

Bị cứng (chai)lại<br />

indurated (adj)<br />

Bị cương hay sưng lên<br />

to be swollen up<br />

Bị dầy lên<br />

to be thickened<br />

Bị di lệch đi<br />

displaced (adj)/di’sleisd/<br />

Bị dị tật, dị dạng<br />

malformed (adj)<br />

Bị dị ứng với hải sản<br />

allergic to sea food<br />

Bị dính (bám) chặt vào<br />

to be embedded /im’bedid/<br />

Bị dính vào mô chung quanh<br />

to become adherent to adjacent tissue<br />

Bị đa chấn thương<br />

polytraumatized (adj-pp)<br />

Bị đâm vào ngực<br />

to be stabbed in the chest<br />

Bị đẩy lệch sang phải/trái<br />

deviated to the right/left<br />

Bị để lại phần hang vị còn lại nơi mõm tá tràng<br />

to be left with a retained antrum in the duodenal<br />

margin<br />

Bị điếc do vụ nổ<br />

to be deafened <strong>by</strong> the explosion<br />

Bị đối kháng<br />

to be antagonized<br />

Bị ép buộc bằng sức (hành vi lạm dụng tình dục)<br />

forced physical (adj) (sex abuse)<br />

Bị ghẻ<br />

scabietic (adj)/skeibi’etik/<br />

Bị giảm đi khi không có acid dịch vị<br />

to be reduced without gastric acid<br />

Bị hóa thành xanh<br />

to be turned blue<br />

Bị hoại tử do lạnh<br />

frostbitten (adj-pp)/’frɒstbitən/<br />

Bị hỗn loạn<br />

to go haywire<br />

Bị kẹt<br />

impacted (adj)/im’pᴂktid/<br />

Bị kẹt trong bùn<br />

to be stuck in the mud<br />

Bị kẹt trong túi thoát vị<br />

to be entrapped in the hernia sac<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


73<br />

Bị kết tủa lại<br />

to be precipitated//pri’sipiteitid/<br />

Bị khuyết tật<br />

handicapped//’hᴂndikᴂpt/(Adj)<br />

Bị kích thích quá mức<br />

to be over-stimulated<br />

Bị kim đâm<br />

needlestick injury<br />

Bị lây chủ yếu qua đường máu, tình dục và từ mẹ sang to be transmitted primirily <strong>by</strong> parenteral, sexual and<br />

thai nhi<br />

maternal-fetal routes<br />

Bị lé (lác) mắt<br />

squint-eyed (adj); cross-eyed (adj)<br />

Bị loét ra<br />

ulcerated (adj)<br />

Bị lõm vào<br />

indented (ajd-pp)<br />

Bị mất cân bằng<br />

unbalanced (adj)/ʌn’bᴂlənst/<br />

Bị mất cử động bên phải<br />

to have absence right-sided movements<br />

Bị mất định hướng<br />

disorientated/dis’ɔ:riənteitid/<br />

Bị mất nước<br />

dehydrated (adj)<br />

Bị mệt mỏi do thay đổi múi giờ cả tuần<br />

to be jet-lagged for a week/dzet lᴂgd/<br />

Bị mù<br />

blinded (adj-pp); to go blind<br />

Bị nằm viện lâu ngày<br />

long-stay (adj)<br />

Bị ngạt (nghẹt) mũi<br />

to have a stuffy nose<br />

Bị nghẹt (do tắc trong lòng)<br />

to become occluded<br />

Bị nghẹt (không đẩy lên được)<br />

incarcerated (adj)/in’ka:səreitid/<br />

Bị ngộ độc rượu<br />

drunk (adj)/drʌήk/<br />

Bị nhão (cơ)<br />

flab<strong>by</strong> (adj)<br />

Bị nhão cơ do ngồi làm việc suốt ngày<br />

to get flab<strong>by</strong> from sitting at one’s desk all day<br />

Bị nhiễm bẩn<br />

contaminated (adj)<br />

Bị nhiễm bẩn bởi dịch cơ thể<br />

to be soiled <strong>by</strong> a body fluid<br />

Bị nhiễm lao<br />

to tuberculize<br />

Bị nhiễm trùng<br />

infected (adj)<br />

Bị nứt da do trời lạnh<br />

chapped (adj)/tʃᴂpt/<br />

Bị phát hiện mắc bệnh<br />

to be exposed to the disease<br />

Bị rỗ<br />

pock-marked (adj-ph)<br />

Bị sốt nhẹ<br />

to have a slight fever<br />

Bị sưng tấy lên<br />

to become inflamed/in’fleimd/<br />

Bị sút cân quá mức<br />

to be extremely underweight<br />

Bị suy dinh dưỡng (do hấp thu kém)<br />

malnutrition<br />

Bị suy dinh dưỡng (do nuôi dưỡng kém)<br />

malnourished (adj-pp)/mᴂ’nʌriʃt/<br />

Bị suy kiệt do bệnh tật kéo dài<br />

to be debilitated <strong>by</strong> a long illness<br />

Bị tàn nhang (da)<br />

freckled/’frekld/(adj)<br />

Bị tàn tật, tàn phế<br />

disabled (adj)/dis’eibld/<br />

Bị táo bón<br />

constipated (adj)<br />

Bị tào tháo rượt (tiêu chảy)<br />

to get the runs<br />

Bị thoát vị<br />

herniated (adj-pp)<br />

Bị thối hay hoải tử<br />

to mortify<br />

Bị thiến<br />

castrated (adj)<br />

Bị thư<br />

to possess magical properties<br />

Bị tím tái toàn bộ da<br />

to be cyanosed round the skin<br />

Bị tổn thương hệ miễn dịch<br />

immunocopmpromised (adj-pp)<br />

Bị tổn thương thị lực<br />

visually impaired<br />

Bị tra tấn đến chết<br />

to be fatally tortured/’feitli/<br />

Bị tróc ra<br />

sloughed (adj)/slʌft/<br />

Bị tụt ra khỏi chỗ mở ra da<br />

to be pulled out from the stoma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


74<br />

Bị ứ máu<br />

engorged (adj)/in’gɔ:dzd/<br />

Bị vẹo cột sống<br />

to suffer from curvature of the spine<br />

Bị vi khuẩn phân huỷ<br />

broken down <strong>by</strong> bacteria<br />

Bị viêm, sưng lên<br />

inflamed (adj)/in’fleimd/<br />

Bị viêm nhẹ<br />

slightly inflamed (adj)<br />

Bị viễn thị<br />

long-sighted (adj)<br />

Bị vô sinh<br />

unbable to father a child; to be sterile<br />

Bị vôi hóa<br />

to become calcified (adj-pp)<br />

Bị xanh tím<br />

cyanosed (adj)/’saiənəust/<br />

Bị xảy thai<br />

aborted (adj)<br />

Bilirubin sau gan<br />

posthepatic bilirubin<br />

(đã qua xử lý ở gan và đi vào huyết tương)<br />

Bilirubin trước gan<br />

prehepatic bilirubin<br />

Biên chế cần thiết<br />

the number required<br />

Biên độ<br />

amplitude<br />

Biên độ tổng hợp<br />

resultant amplitude<br />

Biên độ vận động<br />

range of motor<br />

Biến thể bình thường ít thấy (gặp)<br />

a far less common normal variant<br />

Biến chứng<br />

complication<br />

Biến chứng abces vùng chậu<br />

complication of pelvic abscess<br />

Biến chứng bất ngờ<br />

unexpected complications<br />

/Λnik’spεktik kompli’keiζən/<br />

Biến chứng có khả năng gây tử vong<br />

lethal complication<br />

Biến chứng có liên quan đến việc truyền các sản phẩm complication associated with transfusion of blood<br />

từ máu<br />

products<br />

Biến chứng có nguy cơ đe doạ đến tính mạng<br />

a potentially life-threatening complication<br />

Biến chứng có thể gây tử vong<br />

lethal complication/’li:Өəl/<br />

Biến chứng có thể xảy ra trong nội soi đại tràng<br />

potential complications of colonoscopy<br />

Biến chứng cơ học<br />

mechanical complication<br />

Biến chứng cơ học của tình trạng nhồi máu cơ tim<br />

mechanical complication of MI<br />

Biến chứng của bệnh tiểu đường type 2<br />

Diabtetes type 2 complications<br />

Biến chứng của cơn nhồi máu cơ tim ít thấy nhưng rất mặng an infrequent but serious complication of MI<br />

Biến chứng của tình trạng viêm dạ dày mạn tính<br />

a complication of chronic gastritis<br />

Biến chứng của tình trạng xơ gan toàn bộ<br />

complications of complete cirrhosis<br />

Biến chứng cực kỳ hiếm<br />

exceedingly rare complication<br />

Biến chứng do béo phì<br />

complication of obesity<br />

Biến chứng do biến dưỡng<br />

metabolic complication<br />

Biến chứng do các thủ thuật đường tiêu hoa<br />

complication of GI procedures<br />

Biến chứng do điều trị gây ra<br />

iatrogenic complication/Λi:atrə’dzεnik/;<br />

iatrogenic morbidity<br />

Biến chứng do kỹ thuật<br />

complication of the technique<br />

Biến chứng do nguyên nhân cơ học<br />

mechanical complication<br />

Biến chứng do phẫu thuật bụng<br />

complications of abdominal surgery<br />

Biến chứng do rối loạn kiềm-toan<br />

acid-base complication<br />

Biến chứng do thực hiện phương pháp cơ học<br />

mechanical procedural complication<br />

Biến chứng đe doạ đến tính mạng<br />

life-threatening complication<br />

Biến chứng đường niệu<br />

urinary tract complication<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


75<br />

Biến chứng gan mật<br />

Biến chứng hậu phẩu đáng kể<br />

Biến chứng hiếm gặp khi điều trị với nitroprusside<br />

Biến chứng hô hấp hậu phẫu<br />

Biến chứng ít nhất<br />

Biến chứng khi làm ERCP<br />

Biến chứng lành vết thương<br />

Biến chứng lâu dài của bệnh tiều đường type 2<br />

Biến chứng lâu dài về sau<br />

Biến chứng liên quan đến việc đặt nội khí quản<br />

Biến chứng muộn<br />

Biến chứng nằm viện cao hơn<br />

Biến chứng nặng<br />

hepatobiliary complication<br />

significant postoperative complication<br />

a rare complication of treatment with nitroprusside<br />

postoperative pulmonary complication<br />

/’pʌlmənri kɒmpli’keiζən/<br />

fewest complications/’fju:ist/<br />

complications of ERCP<br />

wound healing complications<br />

long-term complications of type 2 diabetes<br />

long-term morbidity<br />

complications associated with endotracheal<br />

intubation<br />

late complications<br />

a higher in-hospital morbidity<br />

a major complication; serious complication<br />

Significant morbidity<br />

Biến chứng nặng ở thực quản<br />

major esophageal complications<br />

Biến chứng ngay lúc đặt đường truyền<br />

complication at the time of line placement<br />

Biến chứng ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical complications<br />

Biến chứng nguy hiểm của bệnh tiều đường<br />

dangerous diabetes complication<br />

Biến chứng nhiễm trùng<br />

septic complication; infectious complication<br />

Biến chứng ở mắt<br />

eye complications<br />

Biến chứng phẫu thuật<br />

surgical complication<br />

Biến chứng phổ biến nhất của bệnh Crohn<br />

the common complication of Crohn’s disease<br />

Biến chứng phổi hậu phẫu<br />

postoperative pulmonary complications<br />

Biến chứng sớm/muộn<br />

early/late complication<br />

Biến chứng sau chấn thương bụng phát hiện được trên siêu âm complications of Blunt Abdominal Trauma<br />

seen on Sonography<br />

Biến chứng sau cơn thiếu máu cơ tim cục bộ cấp<br />

complication following acute MI<br />

Biến chứng sau phẫu thuật ghép tạng<br />

post-transplantation complication;<br />

Posttransplant complication<br />

Biến chứng sau phẫu thuật cắt dạ dày<br />

postgastrectomy complication<br />

Biến chứng thảm khốc của tình trạng nhòi máu cơ tim cấp catastrophic complication of acute MI/kᴂtə’trɔ:fik/<br />

Biến chứng thấp (ít) nhất<br />

minimal complication<br />

Biến chứng thường gây tử vong<br />

an often lethal complication<br />

/ofən ‘li:θəl kompli’keiζən/<br />

Biến chứng thường thấy nhất của quá trình sinh túi thừa the most common complication of diverticulosis<br />

Biến chứng thuyên tắc mạch do huyết khối<br />

thromboembolic complications<br />

Biến chứng tiềm ẩn (có khả năng xảy ra)<br />

potential complications<br />

Biến chứng tiềm tang<br />

potential complications<br />

Biến chứng tim trong thời gian trước, trong và sau mổ perioperative cardiac complications<br />

Biến chứng trong và sau thời kỳ thai nghén<br />

complications during and after pregnancy<br />

Biến chứng và tử vong morbidity and mortality<br />

Biến chứng xảy ra ngay lập tức (sau thủ thuật)<br />

immediate complication<br />

Biến chứng xuất huyết<br />

hemorrhagic complication<br />

Biến chuyển về sinh hoá<br />

biochemical event<br />

Biến chuyển về sinh lý<br />

physiologic event<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


76<br />

BiÕn cè ngoµi ý muèn<br />

Biến cố trong đời<br />

Biến dạng hành tá tràng gây hẹp<br />

Biến đổi khối thức ăn thành dưỡng trấp<br />

Biến mất hay giảm dần đi<br />

Biến số ảo<br />

Biến số danh định<br />

Biến số nhị giá<br />

Biến số phụ thuộc<br />

Biến số thứ tự<br />

Biến số thực<br />

Biến số về tiên lượng<br />

Biến thái<br />

Biến thể<br />

Biến thể bình thường<br />

Biến thế của bệnh Creutzfeldt-Jakop<br />

Biến thể lâm sàng<br />

Biến thể thường thấy<br />

Biến thể về bệnh lý lâm sàng<br />

adverse events<br />

life event/laif I’vent/<br />

the narrowing bulbar deformity<br />

/’narəuiŋ ‘bΛlbə di’fכ:miti/<br />

to convert the food bolus into chyme<br />

to wear off/’weə ‘ɒf/<br />

complex variables<br />

nominal variables<br />

dichotomous variables<br />

dependent variables<br />

order variables<br />

real variables<br />

prognostic variables<br />

/prɒg’nɒtik ‘vεrieibəl/<br />

metamorphomosis; variant<br />

variants/’veəriənt/<br />

normal variants<br />

variant CJD (Creutzfeldt-Jakop Disease)<br />

clinical variants<br />

common variants<br />

clinicopathologic variants<br />

Biện minh cho các công trình nghiên cứu dựa trên dân số to justify population-based surveillances<br />

Biện pháp bảo tồn<br />

preservative measure/pri’zə:vətiv/<br />

Biện pháp can thiệp có lợi nhiều về chi phí<br />

a highly cost-effective intervention<br />

Biện pháp có phương pháp (cẩn thận)<br />

methodic approach<br />

Biện pháp chủ động<br />

active means<br />

Biện pháp cụ thể<br />

practical measure<br />

Biện pháp cưỡng bách<br />

compulsory measure/k∂m’pΛls∂ri ‘m∑z∂/<br />

Biện pháp cứu mạng<br />

life-saving maneuver<br />

/mə’nu:və/<br />

Biện pháp để cải thiện chức năng tâm thất trái<br />

a means of improving left ventricular function<br />

Biện pháp điều trị bảo tồn<br />

conservative measure<br />

Biện pháp điều trị hội chứng ngưng thở-giảm thở<br />

the therapeutic approach to OSAHS<br />

trong lúc ngủ do tắc nghẽn<br />

Biện pháp điều trị riêng<br />

individual therapeutic measures<br />

/indi’vidjuəl θεrə’pjutik ‘mεzə/<br />

Biện pháp điều trị từng bước<br />

stepwise treatment approach<br />

Biện pháp đơn giản<br />

simple measure<br />

Biện pháp giúp đỡ cụ thể<br />

practical measures to help<br />

Biện pháp hỗ trợ cho phẫu thuật<br />

an adjuvant to surgery<br />

Biện pháp khẩn cấp<br />

emergency measure/pri’ventiv ‘mezə/<br />

Biện pháp kỷ luật<br />

disciplinary / ‘disiplinəri/ measure<br />

Biện pháp nhằm làm giảm công việc hô hấp nhờ<br />

meaures aimed at reducing the work of<br />

máy thở<br />

breathing with mechanical ventilation<br />

Biện pháp nửa vời (không đem lại kết quả gì)<br />

a pill to cure an earthquake<br />

Biện pháp phẫu thuật<br />

surgical means<br />

Biện pháp phẫu thuật trực tiếp<br />

direct surgical means<br />

Biện pháp phòng ngừa<br />

preventive measures; prophylactic measures<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


77<br />

Biện pháp phòng ngừa COPD hiệu quả nhất<br />

Biện pháp phòng ngừa thích hợp<br />

Biện pháp tại chỗ<br />

Biện pháp tạm thời<br />

Biện pháp thả nổi (không can thiệp)<br />

Biện pháp thận trọng<br />

Biện pháp theo dõi thêm<br />

Biện pháp thích hợp<br />

Biện pháp thích hợp nhất<br />

Biện pháp thủ thuật xuyên qua da<br />

Biện pháp tích cực hơn<br />

Biện pháp trông cậy duy nhất<br />

Biện pháp tốt nhất<br />

Biếng ăn<br />

Biếng chơi<br />

Biệt dược<br />

Biệt hóa cao<br />

Biệt hóa kém<br />

Biệt hóa vừa<br />

the most effective preventative measure for COPD<br />

appropriate preventive measures<br />

local measures<br />

temporary measure<br />

hands-off approach<br />

a prudent step/’pru:d∂nt/<br />

additional follow-up measures<br />

/ə’diζənəl ‘fɒləuʌp ‘mεzə/<br />

appropriate measure/∂p’pr∂upri∂t ‘m∑z∂/<br />

the most appropriate regarding measurement<br />

percutaneous means<br />

more aggressive measure<br />

the only recourse/ri’kכ:s/<br />

the best approach<br />

to suffer from inappetance<br />

to be sightly ill; reluctant<br />

specific/spə’sifik/<br />

well differentiated (adj-ph)<br />

poorly differentiated (adj-ph)<br />

moderately differentiated (adj-ph)<br />

Biểu đồ<br />

graph<br />

Biểu đồ biểu diễn sự phát triển của trẻ<br />

Gessell’s development chart<br />

Biểu đồ diễn biến<br />

flowchart<br />

Biểu đồ ghi lại dòng điện quanh mắt khi cử động<br />

electroculogram<br />

Biểu đồ ghi nhận nhiều hoạt động xảy ra trong khi ngủ overnight polysommogram<br />

Suốt đêm<br />

(sóng trên điện não đồ, nhịp thở, nhịp tim, mức dưỡng khí trong máu động mạch v..vv)<br />

Biểu đồ nhiệt độ<br />

a temperature graph<br />

Biểu đồ ghi nhận mạch<br />

sphygmogram/’sfigməugrᴂm/<br />

Biểu đồ hình tròn (cái bánh)<br />

pie chart<br />

Biều đồ theo dõi nhiệt độ<br />

temperature graph<br />

Biểu đồ tim<br />

cardiogram<br />

Biểu đồ về biến dưỡng<br />

metabolic schema /mεtə’bolik ‘skimə/<br />

Biểu đồ về dòng chảy có tính chẩn đoán để đánh giá diagnostic flow-chart for the evaluation of<br />

Tình trạng cao huyết áp động mạch phổi<br />

unexplained pulmonary hypertension<br />

không rõ nguyên nhân<br />

Biểu đồ xử trí bệnh<br />

disease management chart<br />

Biểu hiện báo trước<br />

precursor conditions/pri’kəsə/<br />

Biểu hiện bất lợi (khó chịu)<br />

adverse event/’„dv∂:s I’vεnt/<br />

Biểu hiện bất ngờ và trầm trọng<br />

abrupt and severe presentation<br />

Biểu hiện bất thường đặc biệt có thể phát hiện được specific detectable abnormalities<br />

Biểu hiện bệnh lý ở phổi trước tiên<br />

the primary pulmonary manifestations of disease<br />

Biểu hiện bệnh lý<br />

pathologic findings<br />

Biểu hiện bệnh lý đặc thù<br />

pathognomonic<br />

Biểu hiện chẩn đoán hình ảnh<br />

imaging findings<br />

Biểu hiện chứng cứ về áplực đồ và trên lâm sàng<br />

to manifest clinical and manometric evidence<br />

Biểu hiện chứng tỏ tình trạng rối loạn vận động của thực quản an indication of esophageal motor dysfunction<br />

Biều hiện có giá trị về diễn biến bệnh<br />

a valuable marker of disease activity<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


78<br />

Biểu hiện cũ và mới của bệnh tim do thiếu máu cục bộ<br />

Biều hiện của bệnh mạch vành<br />

Biểu hiện của tình trạng xâm lấn<br />

Biểu hiện điển hình<br />

Biểu hiện không điển hình của bệnh viêm ruột thừa<br />

Biểu hiện không điển hình đặc biệt ở phụ nữ<br />

Biểu hiện kinh điển<br />

Biểu hiện lâm sàng<br />

Biểu hiện lâm sàng của tình trạng phù phổi do tim<br />

Biều hiện lâm sàng của dấu hiệu Homan<br />

Biểu hiện lâm sàng tình trạng đau bụng dựa theo tuổi<br />

Biểu hiện muộn (trễ)<br />

Biểu hiện muộn sau cắt dạ dày<br />

Biểu hiện nghi ngờ trên lâm sàng đến…<br />

Biểu hiện ngoải da của bệnh Sarcoidosis<br />

Biểu hiện ngoải da của bệnh Sarcoidosis<br />

Biểu hiện ngoài đường ruột<br />

Biểu hiện ngoài phổi<br />

Biểu hiện ngoài gan của HBV<br />

Biều hiện phân đen như hắc ín<br />

Biểu hiện phổ biến nhất hoặc đã rõ hoặc còn tiềm ẩn<br />

Biểu hiện rõ trên phim CT scan<br />

Biểu hiện sớm của bệnh HIV<br />

Biểu hiện sớm của tình trạng nhiễm trùng<br />

Biểu hiện tiên lượng kém<br />

Biểu hiện tình trạng bệnh<br />

Biểu hiện tình trạng nhiễm trùng qua phân tích<br />

(dữ liệu xét nghiệm)<br />

Biểu hiện tổn thương cơ tim trên điện tâm đồ<br />

Biểu hiện trên phim không sửa soạn<br />

Biểu hiện trên phim x quang phổi<br />

Biểu hiện triệu chứng<br />

Biểu hiện triệu chứng đau bụng dữ dội không<br />

tương xứng với khám lâm Sàng<br />

Biểu hiện triệu chứng thường thấy đối với bệnh mạch vành<br />

Biểu hiện về hình thái học đáng tin cậy<br />

Biểu hiện về huyết học<br />

Biểu mô lót, vảy<br />

Biểu mô sắc tố<br />

Bilirubin<br />

Bilirubin chưa kết hợp<br />

Bilirubin đã kết hợp<br />

bilirubin<br />

old and acute manifestations of ischemic heart<br />

disease<br />

CAD manifestations<br />

invasion findings<br />

the typical/classic presentation<br />

atypical presentation of appendicitis<br />

atypical presentation particularly in women<br />

classic presentation<br />

clinical presentation/feature/findings<br />

/prεzən’teiζən/<br />

Clinical manifestations of CPE<br />

the clinical findings of Homan’s sign<br />

clinical presentation of abdominal pain based on age<br />

delayed presentation<br />

a late manifestation following gastrectomy<br />

/manifεs’teiζən/<br />

clinical suspicion for…<br />

/’klinikəl səs’piζən/<br />

cutaneous manifestations of Sarcoidosis<br />

cutaneous manifestations of Sarcoidosis<br />

extraintestinal manifestations<br />

/εkxtrəintεstinəl manifεsteiζən/<br />

extrapulmonary manifestations<br />

extrahepatic manifestations of HBV<br />

to present with guaiac-positive stool<br />

the most common finding either overt or occult<br />

obvious CT scan findings<br />

early feature of HIV disease<br />

early markers of infection<br />

poor prognostic indicators<br />

morbid (adj)/’mɔ:bid/<br />

analytical markers of infection<br />

the ECG manifestation of myocardial infarction<br />

plain film appearance<br />

chest radiography findings<br />

symptomatic presentation<br />

the presentation of severe abdominal pain out of<br />

proportion of the physical examination<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

the usual symptomatic presentation for CAD<br />

dependable morphological marker<br />

hematologic manifestations<br />

/hi:mətə’lodizik manifεk’teiζən/<br />

pavement epithelium; squamous epithelium<br />

pigmented epithelium<br />

unconjugated bilirubin<br />

/n’kandzjugeitid bili’rubin/<br />

conjugated bilrubin


79<br />

Bilirubin gián tiếp<br />

indirect bilirubin<br />

Bilirubin sau gan<br />

posthepatic bilirubin<br />

Bilirubin tăng rõ ràngmarkedly elevated bilirubin<br />

Bilirubin trực tiếp<br />

direct bilirubin<br />

Bình kín<br />

closed Container<br />

Bình oxy để hỗ trợ hô hấp mang theo bên người<br />

cuirass respirator<br />

Bình Sữa<br />

feeding bottle<br />

Bình thuốc xịt ruồi<br />

fly-spray<br />

Bình thường<br />

normal<br />

Bình xịt<br />

spray<br />

Bình xịt muỗi<br />

fly-spray<br />

Bình xịt thuốc có van<br />

a valved holding chamber/spacer<br />

Bìu<br />

scrotum ; scrota (pl)/’skrəutə/<br />

Scrotal (adj)<br />

Bó A-V<br />

A-V bundle<br />

Bó bột<br />

to plaster<br />

Bó bột chỗ xương gãy<br />

to set a fracture<br />

Bó bột bật động<br />

immobilization in plaster<br />

Bó cơ thẳng bụng<br />

rectus sheath<br />

Bó cột tuỷ sống bên<br />

lateral column<br />

Bó cột tuỷ sống lưng<br />

dorsal column<br />

Bó cột tuỷ sống trắng trước<br />

anterior whit column<br />

Bó dẫn truyền nhĩ thất<br />

atrioventricular bundle; AV bundle; bundle of His<br />

Bó Glisson<br />

Glisson’s sheath/ζi:θ/<br />

Bó His<br />

bundle of His; the His bundle<br />

Bó mạch cảnh<br />

carotic body<br />

Bó mạch cầu thận phụ trách lọc máu<br />

glomerular tuft<br />

Bó mạch cầu thận phụ trách lọc nước thải<br />

glomerulus/glɒ’meruləs/<br />

Bó mạch đùi<br />

femoral sheath<br />

Bó mạch mạc treo<br />

mesenteric vascular bundles<br />

Bó nẹp<br />

splint<br />

Bó nẹp các xương gãy và trật khớp<br />

splint fractures and dislocation<br />

/’fraktζ∂ -disl∂u’keiζ∂n/<br />

Bó nhĩ thất<br />

atrioventrcular bundle<br />

Bó tay<br />

togive up; to reckon oneself unable<br />

Bó thần kinh<br />

nerve tracts<br />

Bó thần kinh cảm giác<br />

sensory tract<br />

Bó thần kinh đi lên<br />

ascending tracts<br />

Bó thần kinh đi xuống<br />

descending tracts<br />

Bó trước trái (trên tim)<br />

the left anterior fasicle<br />

Bỏ ăn<br />

food left uneaten;<br />

to leave one’s meal untouched<br />

Bỏ băng, tháo băng<br />

to undress/Λn’dr∑s/<br />

Bỏ bữa<br />

missed meal<br />

Bỏ hút thuốc<br />

to give up smoking<br />

Bỏ sót<br />

to miss; to overlook<br />

Bọ chét<br />

flea<br />

Bô tiểu<br />

chamber-pot; bedpan<br />

Bổ dưỡng<br />

nutrious (adj); nourishing (adj-pre.p)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


80<br />

Bổ sung<br />

to supplement/’sʌplimənt/<br />

Bổ sung, hỗ trợ<br />

complementary (adj)<br />

Bổ sung cho nhau<br />

to compliment each other/’kɔmplimənt/<br />

Bổ sung cho việc khảo sát<br />

to supplement an examination<br />

Bổ sung nước (cho cơ thể)<br />

to rehydrate/ri:’haidreit/<br />

Bổ thận<br />

to fortify the kidneys<br />

Bổ tim<br />

to strengthen the heart<br />

Bổ trợ<br />

to supplement; to help; to assist; to aid<br />

Bổ tỳ<br />

to fortify the spleen<br />

Bổ vị<br />

to fortify the stomach<br />

Bộ cảm ứng sinh học<br />

biosensor<br />

Bộ dụng cụ cố định xương chậu<br />

pelvis binding apparatus<br />

Bộ dụng cụ tiểu phẫu<br />

instrument for minor surgery<br />

Bộ đồ khâu<br />

suture<br />

Bộ đồ tiểu phẫu đã được chuẩn bị đóng gói từ trước prepackaged kits using the Seldinger technique<br />

Để thực hiện thủ thuật Seldinger<br />

Bộ gen<br />

genome<br />

Bộ gen của siêu vi<br />

viral genome<br />

Bộ gen đã bị tổn thương<br />

damaged genome<br />

Bộ gen RNA được sao chép lại thành DNA<br />

RNA genome transcribed into DNA<br />

Bộ gen người<br />

human genome/’dzi:nəum/<br />

Bộ Golgi<br />

Golgi apparatus<br />

Bộ khung xương bên ngoài<br />

exoskeleton<br />

Bộ khung xương bên trong<br />

endoskeleton<br />

Bộ kim luồn đặt dưới da để truyền dịch hay hóa chất portacath/’pɔ:təkᴂӨ/<br />

Bộ lọc lắp sẵn<br />

in-line filters<br />

Bộ mặt sư tử nổi tiếng<br />

Bộ máy của một cái đồng hồ<br />

well-known lionine facies (lepromatous leprosy)<br />

the works of a clock<br />

Bộ máy điện toán phức tạp nhất đã được biết<br />

the most complex computer known<br />

Bộ máy biến dưỡng về sinh hóa<br />

the biochemical engine of metabolism<br />

/bʌiə’kεmikəl ‘εndzin //mε’tabəlizəm/<br />

Bộ máy có nhược điểm<br />

defective machine<br />

Bộ môn bệnh lý học<br />

pathology<br />

Bộ môn miễn dịch học thuộc đại học Washington ở St. Louis Immunology at University of Wahsington in St Louis<br />

Bộ môn vi tsinh học<br />

microbiology<br />

Bộ nắn hàm<br />

appliance/ə’plaiəns/<br />

Bộ não người<br />

human brain<br />

Bộ nhiễm sắc thể<br />

a set of chromosomes<br />

Bộ nhiễm sắc thể có trong một tế bào<br />

a set of chromosomes within a cell<br />

Bộ nhiễm sắc thể về giới tính bất thường<br />

atypical set of sex chromosomes<br />

Bộ nội soi<br />

endoscopic suites<br />

Bộ óc bệnh hoạn của người điên<br />

diseased mind of a madman<br />

Bộ phận, dụng cụ<br />

apparatus/ᴂpə’reitəs/<br />

Bộ phận chi tiết cấu thành van<br />

subvalvular apparatus<br />

(chordae tendineae and papillary muscles)<br />

Bộ phận có liên quan đến chi<br />

parts pertaining to the limb<br />

/pa:t pə’teiniη//lim/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


81<br />

Bộ phận cơ thể<br />

a body part<br />

Bộ phận cơ thể có hình dạng như cái ròng rọc<br />

trochlea/’trɒkliə/<br />

Bộ phận dẫn truyền<br />

conducting zone<br />

Bộ phận dẫn truyền âm thanh từ các xương trong tai đến não otolith organ<br />

Bộ phận điều hòa co bóp dạ dày<br />

gastric pacemaker<br />

/’peismeikə/<br />

Bộ phận giả (dung để thay thế trong cơ thể)<br />

prosthesis/’prosθisis/<br />

Bộ phận giả Angelchik<br />

Angelchik prosthesis<br />

Bộ phận hô hấp<br />

respiratory zone<br />

Bộ phận khác trong cơ thể<br />

different parts of the body<br />

Bộ phận nhân tạo dùng để thay thế (cho một bộ prothesis<br />

phận trong cơ thể)<br />

Bộ phận nhân tạo thay thế van hai lá<br />

Mitral Valve prothesis<br />

Bộ phận nhân tạo dùng để thay thế làm bằng chất<br />

bioprosthetic (Adj)<br />

liệu sinh học<br />

Bộ phận nhận và phát lại tín hiệu<br />

transponder<br />

Bộ phận quản lý thư viện<br />

library control sector<br />

Bộ phận sinh dục<br />

genital part; privates<br />

Bộ phận sinh dục không rõ<br />

ambiguous genitalia/am’bigjuəs/<br />

Bộ phận sinh dục nam<br />

male genitalia<br />

Bộ phận sinh dục ngoài<br />

external genitalia/iks’tə:nəl dzεni’teiliə/<br />

Bộ phận sinh dục ngoài của nữ<br />

external female genitalia<br />

Bộ phận sinh dục ngoài lưỡng tính<br />

ambiguous genetalia/ᴂm’bigjuəs dzɛni’teiliəs/<br />

(không có giới tình nam hay nữ rõ ràng)<br />

Bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ<br />

pudendum/pju:’dendəm/; pudenda (pl); pudendal (adj)<br />

Bộ phận sinh dục trong của nữ<br />

internal female genitalia<br />

Bộ phận sinh sản<br />

birth canal (uterus,vagina and vulva)<br />

Bộ phận tiếp nhận<br />

admitting service<br />

Bộ răng<br />

a set of teeth; dentition/den’tiʃən/<br />

Bộ răng giả<br />

a set of false teeth; prosthesis; denture<br />

Bộ răng giả không hoàn toàn (không hết hàm)<br />

partial denture<br />

Bộ răng sữa<br />

deciduous dentition/di’sidjuəs den’tiʃən/;<br />

milk dentition//den’tiʃən/<br />

Bộ sơ cứu<br />

first-aid-kit<br />

Bộ sơ cứu cầm tay (mang theo được)<br />

portable first-aid kit<br />

Bộ thang điểm đã được chuẩn hóa để đo lường trị số a set of standardised scales for measuring someone’s<br />

thông minh của một người nào đó<br />

IQ; Wechsler scales/’vekslə skeilz/<br />

Bộ ứng xử (dành cho nhân viên y tế)<br />

code of conduct/kəud əv ‘kɒndʌkt/<br />

Bộ van<br />

valvular apparatur<br />

Bộ van dùng để thay thế<br />

valve prothesis<br />

Bộ van dùng để thay thế làm bằng chất sinh học<br />

bioprosthetic valve<br />

Bộ xét nghiệm trọn gói<br />

a test bundle<br />

Bộ xét nghiệm để chẩn đoán<br />

diagnostic workup<br />

Bộ xét nghiệm đẻ chẩn đoán tình trạng tràn dịch<br />

a work-up for pericardial effusion<br />

màng tim<br />

Bộ xét nghiệm toàn bộ về biến dưỡng<br />

comprehensive metabolic panel<br />

Bộ xét nghiệm thường quy để kiểm tra đau bụng<br />

a routine work-up for abdominal pain<br />

Bộ xét nghiệm về các yếu tố đông máu<br />

coagulation panel/’panəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


82<br />

Bộ xét nghiệm về chức năng gan<br />

liver panel<br />

Bộ xét nghiệm về lipid máu khi đó<br />

fasting lipid profile<br />

Bộ xét nghiệm về men tim<br />

a set of cardiac enzymes<br />

Bộ xét nghiệm viêm gan<br />

a hepatitis panel/hεpə’tΛitis ‘panəl/<br />

Bộ xương<br />

skeleton/’skelitən/<br />

Bộ xương chính tạo nên cơ thể<br />

framework<br />

Bộ xương có dạng khung<br />

appendicular skeleton<br />

Bộ xương hoàn chỉnh<br />

overall skeleton<br />

Bộ xương tạo thành trục nâng đỡ cơ thể<br />

axial skeleton<br />

Bộ y lệnh<br />

set of orders<br />

Bộ y tế<br />

Department of Health<br />

Bộ y tế Mỹ<br />

the U.S Department of Health<br />

Bơ<br />

butter/’bʌtə/<br />

Bơ phờ<br />

listless (adj); sluggish (adj)<br />

Bờ cong lớn<br />

greater curvature<br />

Bờ cong nhỏ (dạ dày)<br />

lesser curvature<br />

Bờ của sang thương có thể nhìn thấy được<br />

visible borders of the lesions<br />

Bở dễ vỡ hay bể nát<br />

brittle (adj)/’britl/<br />

Bờ dưới<br />

inferior margin<br />

Bờ đưới của khối u<br />

lower margin of carcinoma<br />

Bờ lan rộng<br />

an extending margin<br />

Bờ hậu môn<br />

anal verge/margin<br />

Bờ không đều<br />

irregular border<br />

Bờ không rõ<br />

poorly defined edges/border<br />

Bờ lộn ra ngoài với tình trạng loét ở giữa<br />

everted edges with central ulceration<br />

Bờ nham nhở<br />

shaggy outline/’ζℵgi/<br />

Bờ hậu môn<br />

anal verge/’einəl və:dz/<br />

Bờ không rõ<br />

indistinct margin/border<br />

Bờ không đều, như có gai<br />

a spiculated, irregular border<br />

Bờ lách<br />

splenic border/margins<br />

Bờ mạc treo<br />

mesenteric margin/border<br />

Bờ mỏng/dày<br />

thin/thick border<br />

Bờ ngoài của tim<br />

margin of the heart<br />

Bờ ngoằn nghoèo<br />

zigzag edge; serrated egde<br />

Bờ phải xương ức<br />

right sternal border<br />

Bờ quanh co uốn khúc<br />

serpentine border/’səpəntΛin/<br />

Bờ rõ<br />

sharp outline; distinct margin<br />

Bờ sắc nét<br />

sharp border<br />

Bờ sắc cạnh<br />

sharp side edges<br />

Bờ sườn phải<br />

right costal margin<br />

Bờ tim<br />

heart border<br />

Bờ tĩnh mạch cửa tăng sóng phản âm<br />

hyperechoic borders of the portal vein<br />

Bờ trên<br />

upper border<br />

Bờ trên của bàng quang<br />

superior border of the bladder<br />

Bờ trơn láng<br />

smooth border<br />

Bờ trước sắc cạnh<br />

sharp anterior edge<br />

Bờ tự do<br />

free edge<br />

Bờ tự do của đại tràng<br />

antemesenteric border of the colon<br />

Bờ tụy không đều<br />

irregular pancreatic borders<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


83<br />

Bờ ức trái<br />

Bọc chung quanh<br />

Bóc lấy trọn khối đi<br />

Bốc thuốc<br />

Bộc lộ tĩnh mạch<br />

Bộc phát<br />

Bôi iodine lên da<br />

Bôi kem<br />

Bôi lên bằng dung dịch xanh toludine<br />

Bôi lên chổ da bị nhiễm trùng<br />

Bôi mặt<br />

Bôi trơn<br />

Bối cảnh bệnh nhân nội trú<br />

Bối cảnh bệnh ở giai đoạn tiến triển<br />

Bối cảnh can thiệp mạch vành đã thất bại<br />

Bối cảnh chăm sóc cấp cứu<br />

Bối cảnh chăm sóc then chốt<br />

Bối cảnh chu phẫu<br />

Bối cảnh còn đi lại được (bệnh nhân)<br />

Bối cảnh đã có nhồi máu trước đó<br />

Bối cảnh đặc biệt<br />

Bối cảnh đang ở <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

Bối cảnh hỗ trợ<br />

Bối cảnh hỗ trợ theo nhóm<br />

Bối cảnh lâm sang<br />

Bối cảnh nghiên cứu đa trung tâm dựa trên<br />

Tiêu chuẩn chung<br />

Bối cảnh ngoại trú (không phải nằm viện)<br />

Bối cảnh nhiễm trùng lan rộng<br />

Bối cảnh nhóm (bệnh nhân)<br />

Bối cảnh theo dõi sát<br />

Bối cảnh theo nhóm phối hợp<br />

Bối cảnh tiết kiệm<br />

Bối cảnh trước, trong và sau phẫu thuật<br />

Bối cảnh viêm kinh niên<br />

Bối rối, lúng túng<br />

left sternal border<br />

to enclose; to fence<br />

to enucleate<br />

to make up a prescription;<br />

to make up a medicine;<br />

to prescripe a medicine;<br />

to fill a prescription<br />

to expose the veins; veins cut down<br />

to break out ; fulminant /’fulminənt/; fulminanting (adj)<br />

to paint the skin with iodine<br />

to cream<br />

to paint with toludine blue<br />

to paint on skin infections<br />

to make up<br />

to lubricate<br />

the inpatient setting<br />

an advanced disease setting<br />

the setting of failed PCI<br />

acute care setting<br />

critical care setting<br />

perioperative setting<br />

ambulatory setting<br />

the setting of previous infraction<br />

specific setting<br />

the emergency department setting<br />

adjuvant setting<br />

cooperative group setting<br />

clinical setting<br />

community-based multicenter setting<br />

ambulatory/outpatient setting<br />

setting of extensive infection<br />

a group setting<br />

monitoring setting<br />

cooperative group setting<br />

salvage setting<br />

perioperative setting<br />

the setting of chronic inflammation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

disturbed//di’stз:bd/<br />

Bồi bổ<br />

Bồi dưỡng<br />

Bồi hoàn<br />

Bồi hoàn lượng máu mất<br />

Bội nhiễm<br />

Bội sinh<br />

Bơm căng quá<br />

to strengthen; to foster; to fortify<br />

to bring up; to educate; to foster; to improve<br />

to restore; to replace<br />

to replenish /ri’pl∑niζ/<br />

to replace the volume of lost blood<br />

associated sepsis<br />

to propagate itself<br />

to overinflate


84<br />

Bơm đi khắp cơ thể<br />

to pump through the body<br />

Bơm giúp cương dương vật<br />

erectile pumps<br />

Bơm lên<br />

to inflate/in’fleit/<br />

Bơm proton ở ty lạp thể<br />

mitochondrial proton pump<br />

Bơm rửa ống thông bằng nước ấm<br />

to flush war water through the tube<br />

Bơm vào (khí , thuốc…)<br />

to insufflate/’insəfleit/<br />

Bờm mỡ (ở đại tràng)<br />

appendices epiploicae/ə’pεndici:z ‘εpiplϽiki/<br />

epiploic appendage<br />

/∑pi’pl∂υik ∂’p∑ndidz/<br />

Bờm mỡ bị viêm /thuyên tắc<br />

inflammed/infarcted appendage<br />

Bốn lần một ngày<br />

q.d.s (quarter in die sumendus);<br />

q.i.d (quarter in die) (adv)<br />

Bốn mươi phân cuối của đại tràng<br />

the lower 40cn of the colon<br />

Bốn phương pháp cơ bản :nhìn, sờ, gõ , nghe<br />

four basic clinical exams: inspection,<br />

palpation, percussion and auscultation<br />

Bồn cầu<br />

toilet bowl<br />

Bồn chồn, lo lắng<br />

nervy/’nз:vi/; worried and nervous<br />

Bồn rửa rộng<br />

large sink<br />

Bồn rửa tay<br />

washbassin/’wɒʃbeisn/<br />

Bồn sinh<br />

birthing pool<br />

Bong gân<br />

sprain<br />

Bong gân khớp acromioclavicule<br />

acromioclavicular joint sprain<br />

Bong (tróc) ra<br />

to flake off; to peel off<br />

Bong tróc ra từng mảng<br />

to peel off in pieces<br />

Bóng “bẩn”<br />

“dirty” shadow<br />

Bóng cơ thăng<br />

psoas muscle shadow<br />

Bóng giúp thở<br />

an anesthesia bag<br />

Bóng vòng nhẫn<br />

rign formed shadow<br />

Bóng hơi dạ dày<br />

a large gastric bubble/’bΛb∂l/<br />

Bóng khí<br />

air bubble<br />

Bóng lưng lem luốc<br />

dirty shadowing<br />

Bóng lưng trên siêu âm<br />

a acoustic shadow<br />

Bóng lưng trên siêu âm ở phía sau<br />

posterior acoustic shadowing/ə’ku:stik/<br />

Bóng mờ bất thường<br />

abnormal shadow/’ζℵdou/<br />

Bóng niêm mạc còn nguyên vẹn có một góc nhọn<br />

intact mucosal shadow with abrupt angle<br />

Bong niêm mạc còn nguyên vẹn, sắc nét<br />

sharp, intact mucosal shadow<br />

Bong thực quản (ống thông Blakemore)<br />

the esophageal airway<br />

Bóng siêu âm ở phía sau posterior acoustic shadowing/pɒ’steriə ə’ku:stik ‘ʃᴂdəuiή /<br />

Bóng tim<br />

cardiac silhouette<br />

/silu’εt/<br />

Bóng tim vơi kích thước bình thường<br />

a normal sized cardiac silhouette<br />

Bóng tròn đậm<br />

dense rounded shadow<br />

Bóng trên siêu âm<br />

shadowing<br />

Bóng trực tràng giả làm bằng hồi tràng<br />

ileal pouch<br />

Bóng Vater<br />

ampulla of Vater/am’pulə//’fatə/<br />

Bỏng cấp ba<br />

tertiary burn/’tз:ʃəri/<br />

Bỏng do hóa chất<br />

chemical burn<br />

Bỏng do hóa chất ở da<br />

chemical burn to the skin<br />

Bỏng do nước sôi hay hơi nước<br />

scald/skɔ:ld/; wet burn<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


85<br />

Bỏng độ hai<br />

second-degree burn<br />

Bỏng 50% diện tích cơ thể<br />

50% body surface burn<br />

Bọng đái<br />

urinary bladder<br />

Bọng đái bằng hổi tràng<br />

ileal bladder<br />

Bọng đái căng đầy nước tiểu<br />

urine filled bladder<br />

Bọng đái căng quá mức<br />

overdistended urinary bladder<br />

Bọng đái co bóp quá mức<br />

over active bladder<br />

Bọng đái còn căng nước tiểu (nhịn tiểu)<br />

filled urinary bladder<br />

Bọng đái không còn nước tiểu (sau khi tiều hết)<br />

empty urinary bladder<br />

Bọng đái thần kinh<br />

neurogenic bladder; neuropathic bladder<br />

(sự rối loạn ở bang quang do các sang thương của hệ thống thần kinh trung ương hoặc sự cung cấp thần kinh cho bang quang)<br />

Nervous bladder<br />

(biểu hiện sự muốn đi tiểu nhiều lần, nhưng không thể đái ra hết.)<br />

Bỏng một phần lớp bì<br />

partial thickness burn; superficial thickness burn<br />

Bóp chặt<br />

to squeeze<br />

Bóp nghẹt<br />

to strangulate/’strᴂήgjuleit/<br />

Bọt hơi nằm riêng rẽ trong thành ruột<br />

isolated bubbles of air in the bowel wall<br />

Bọt hồng<br />

bloody froth/’blΛdi fr⊃θ/<br />

Bọt khí<br />

gas bubble<br />

Bọt khí bên trong khối abcès<br />

gas bubbles within abscess<br />

Bột kháng sinh<br />

antibiotic powder/antibʌi’ɒtik ‘paudə/<br />

Bột ngọt<br />

monosodium glutamate/mɒnəu’səudiəm ‘glu:təmeit/<br />

Bột ngũ cốc chế biến từ hạt nguyên chất<br />

whole grain cereal<br />

Bột talc<br />

talc power<br />

Bột trắng mịn dùng để thoa lên chỗ da bị kích ứng<br />

talc/tᴂlk/<br />

Bớt dần sau hai tháng<br />

to subside after two months<br />

Bớt đỏ ngoài da ở trẻ sơ sinh<br />

strawberry mark/’strɔ:bri ma:k/<br />

(Bớt son )<br />

Bớt son có màu tím<br />

port wine stain; purple birthmark<br />

Bù đáp quá đáng<br />

to overcompensate<br />

Bù lại<br />

to compensate/’kɒmpənseit/<br />

Bụ bẫm<br />

chub<strong>by</strong> (adj)<br />

Bữa ăn<br />

meal<br />

Bữa ăn chay<br />

vegetarian meal<br />

Bữa ăn có lợi cho người bị tiều đường<br />

diabetes-friendly meals<br />

Bữa ăn dọn trên bàn lưu động<br />

meals on wheel<br />

Bữa ăn nghèo nàn<br />

miserable meal<br />

Bữa ăn nhiều chất béo<br />

fatty meal/’fati mi:l/<br />

Bữa ăn no<br />

large meal<br />

Bữa ăn sơ sài (thanh đạm)<br />

spare meal<br />

Bữa ăn thịnh soạn<br />

sumptuous meal; heavy meal<br />

Bữa ăn thử nghiệm<br />

test meal<br />

(để kiểm tra sự tiết dịch vị)<br />

Bữa ăn trưa gói trong bao giấy (nâu)<br />

Borwn Bag Lunch<br />

Bựa (cao) răng<br />

scale(s)/’skeil/; tartar<br />

Bức rức, trằn trọc<br />

restless (adj)/’restlis/<br />

Bức xạ cực tím<br />

ultraviolet radiation<br />

Bức xạ điện từ<br />

electromagnetic radiation<br />

Búi đệm ở hậu môn<br />

anal cushion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


86<br />

Búi mạch máu<br />

tuft; a group of blood vessels<br />

Búi mạch máu nhỏ nằm trên thành mạch máu lớn<br />

vasa vasorum/’veisə vei’sɔ:riəm/<br />

Búi ống dẫn tinh nhỏ đi từ tinh hoàn xuống mào tinh vasa efferentia/’veisə efə’rentiə/ /<br />

Búi tiểu cầu thận<br />

glomerular tuft<br />

Búi tóc<br />

hairball<br />

Búi trĩ sa ra ở hậu môn<br />

prolapsing anal cushion<br />

Bụi ami-ăng<br />

asbestos dust<br />

Bụi bẩn<br />

dust and dirty<br />

Bụi cát<br />

silica dust//’silikə/<br />

Bụi nghể nghiệp<br />

occupational dusts<br />

Bụi phóng xạ<br />

radioactive fall-out<br />

Bụi than<br />

coal dust/dʌst/<br />

Bụi trong không khí<br />

airborn dust<br />

Bụi vàng<br />

gold dust<br />

Bụi vũ trụ<br />

cosmic dust<br />

BUN và creatinin máu<br />

blood BUN and Creatinine<br />

Bùn mật<br />

sludge; thickened bile<br />

Bùn túi mật<br />

gallbladder sludge/slʌdz/<br />

Bung vết mổ<br />

wound rupture<br />

Bung vết mổ bụng<br />

Abdominal wound disruption;<br />

/∂b’domin∂l wu:nd dis’rΛpζ∂n/<br />

wound rupture/’rΛptζ∂/<br />

Wound dehiscence/di’his∂ns/<br />

Bung vết mổ lớn<br />

major disruption<br />

Bung vết mổ nhỏ<br />

minor disruption<br />

Bủng beo<br />

sallow and thin;<br />

yellow and emaciated (adj)<br />

Bụng bị chấn thương<br />

traumatic abdomen<br />

Bụng chửa<br />

to be pregnant<br />

Bụng cóc<br />

frog-bellied (adj); pot-bellied (adj)<br />

/pot-‘bεlid tζΛid/<br />

Bụng cứng như gỗ<br />

board like rigidity of the abdomen;<br />

Hardboardlike rigidity<br />

Bụng đói cồn cào<br />

stomach sounds because of hunger<br />

Bụng không (trống rỗng, lép kẹp)<br />

empty stomach<br />

Bụng mang dạ chửa<br />

to be pregnant<br />

Bụng ngoại <strong>khoa</strong> cấp<br />

acute surgical abdomen;<br />

acute surgical abdominal pain<br />

Bụng nước (báng)<br />

ascitic (adj)<br />

Bụng ỏng<br />

pot-bellied<br />

Bụng ỏng đít teo<br />

bugling belly and small behind<br />

Bụng ỏng rốn lồi<br />

pot-bellied and protruding umbilicus<br />

Bụng phệ<br />

pot-bellied; paunchy; spare-tyre<br />

Bụng phệ quá mức<br />

extreme “potbelly” /ik’stri:m ‘potb∑li/<br />

Bụng thai nhi<br />

fetal abdomen<br />

Bụng thương hàn<br />

Typhoid Abdomen<br />

Bụng trên<br />

upper abdomen<br />

Buộc cai rượu<br />

to undergo treatment for alcoholism<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


87<br />

Buộc phải ăn uống<br />

to force-feed<br />

Bước cần thiết cho việc truyền dịch<br />

necessary step for intravenous infusion<br />

Bước đầu tiên trong việc xử lý một nốt phổi đơn thuần the first step in managing an SPN<br />

Bước đi nhanh<br />

a brisk pace<br />

Bước điều trị đầu tiên<br />

the first line of treatment<br />

Bước điều trị đơn giản nhất<br />

the lowest step of therapy<br />

Bước điều trị kế tiếp<br />

the next level of treatment<br />

Bước để phòng ngừa trước<br />

precautionary step<br />

Bước đột phá quan trọng<br />

key breakthrough<br />

Bước đột phá quan trọng trong cuộc chiến chống ung thư quantum leap forward in the fight against cancer<br />

Bước đột phá trong y học<br />

medical breakthrough<br />

Bước kế tiếp thích hợp trong xử trí<br />

the appropriate next step in management<br />

Bước kế tiếp trong hệ thống xét nghiệm x quang<br />

next in the arsenal of radiologic tests<br />

Bước kế tiếp trong việc chăm sóc bệnh nhân<br />

the next step in the care of patient<br />

Bước kế tiếp trong việc xử lý bệnh tiều đường<br />

the next step in diabetes management<br />

Bước nhảy vọt trong cuộc chiến chống bệnh tiểu đường the quantum leap in the fight against the diabetes<br />

Bước tạm thời trước khi đi đến phương pháp<br />

an interim step to more definitive therapy<br />

điều trị dứt điểm<br />

Bước thực hiện chẩn đoán<br />

diagnostic work-up<br />

Bước thực hiện đầu tiên<br />

initial work-up<br />

Bước tiến hành đầu tiên thường làm<br />

the usual first step<br />

Bước vào phòng không cần mang khẩu trang<br />

to enter the room without a mask<br />

Bước xét nghiệm đầu tiên<br />

initial work-up<br />

Bước xét nghiệm đề nghị trong chẩn đoán<br />

suggested work-up in the diagnosis<br />

Bước xử lý tiếp theo<br />

the next step in management<br />

Buổi báo cáo trình đề cương dự án hay nghiên cứu first reading<br />

Buổi đi khám bệnh thường xuyên<br />

regular office visits<br />

Buổi đi thăm khám bệnh nhân<br />

visits of patients<br />

Buổi giải trí có góp tiền cho công tác từ thiện<br />

a friendly lead<br />

Buổi giao ban<br />

a meeting to hand over to the next shift<br />

Buổi hội thảo<br />

workshop/’wə:kζɒp/<br />

Buổi hội thảo chuyên đề liên ngành<br />

interdisciplinary seminar/intədisi’plinəri/<br />

Buổi họp kiểm điểm hàng tháng<br />

monthly multidisciplinary forum<br />

/mΛnθli mΛltidisiplinəri ‘fכ:rəm/<br />

Buổi họp nhân viên<br />

staff meeting<br />

Buổi họp nhân viên trong <strong>khoa</strong><br />

faculty meeting<br />

Buổi họp thông qua chi tiết dự án<br />

third meeting<br />

Buổi họp thông qua đề cương dự án<br />

second meeting<br />

Buổi họp toàn nhân viên lần thứ nhất/lần cuối<br />

the first/the final full staff meeting<br />

Buổi khám bệnh (để được điều trị)<br />

session<br />

Buổi khám để diều trị vật lý trị liệu<br />

session of physiotherapy<br />

Buổi kiểm điểm rút kinh nghiệm về chăm sóc bệnh nhân nursing audit<br />

Buổi kiểm thảo rút kinh nghiệm (về điều trị)<br />

medical audit/’medikl ‘ɔ:dit/<br />

Buổi thăm hỏi trao đổi với thầy thuốc<br />

an interview with the physician<br />

Buổi thi cấp bằng hành nghề y tá<br />

nurse license examination<br />

Buổi trực đêm<br />

night duty/shift<br />

Buổi trực ngày<br />

day duty/shift<br />

Buồn đái<br />

to want to pass water<br />

Buồn đi ngoài (di ỉa)<br />

to want to go to stool;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


88<br />

Buồn đi tiểu giả tạo<br />

Buồn mửa<br />

Buồn ngủ<br />

Buồn nôn<br />

Buồn nôn và ói mửa kèm đau khắp bụng<br />

Buồn và thất vọng<br />

Buồng tim (tâm thất & tâm nhĩ)<br />

Buồng trứng<br />

Buồng trứng bị to ra<br />

Buồng trứng bị to ra có nhiều nang ở lớp vỏ<br />

Buồng trứng bị xoắn<br />

Buồng trứng còn non<br />

Buồng trứng đa nang<br />

Buång trøng mét bªn to ra, gim t−íi m¸u<br />

Buồng trứng nằm ở phía trước mạch máu vùng chậu<br />

Buồng trứng xoắn<br />

Buồng trứng xoắn ngay tại cuống<br />

Bướu ác tiềm ẩn<br />

Bướu bàng quang<br />

Bướu Burkitt<br />

Bướu càng to càng phát triển chậm<br />

Bướu có dạng mềm như thịt<br />

Bướu có khả năng ít di căn<br />

Bướu cơ trơn<br />

Bướu cơ trơn ở hậu môn trực tràng<br />

Bướu dạng đặc<br />

Bướu dữ ít thấy<br />

Bướu độc giáp trạng<br />

Bướu giáp<br />

Bướu giáp đa nhân<br />

Bướu giáp dộc<br />

Bướu gốc thần kinh<br />

Bướu không nằm ở vùng thân vị<br />

Bướu Krukenberg<br />

Bướu Ewing<br />

Bướu lành<br />

Bướu lành ở bề mặt sụn hay xương<br />

Bướu lành ở tâm nhĩ<br />

Bướu lành thực quản<br />

Bướu ma<br />

(bướu lúc có lúc không_khối lồng ruột<br />

Bướu mạch máu<br />

Bướu máu<br />

to want to move one’s bowel<br />

to have false inclination to urinate<br />

to feel sick<br />

to feel sleepy; to fall asleep; to drop off; to nod off;<br />

Somnolent (adj) /’sɒmnələnt/<br />

nausea/’n⊃:si∂/; to want to throw up;<br />

to nauseate/’n⊃sieit/; to feel nauseated<br />

nausea and vomiting with difuse abdominal pain<br />

heart-sick<br />

pumping chamber/’pʌmpiή ‘ʃembə/; Cardiac chambers<br />

ovary; oophoron<br />

enlarged ovary<br />

enlarged pvary with multiple cortical follicles<br />

torsed ovary/’tɔ:st/<br />

rudimentary ovary/ru:di’mεntri ‘əuvəri/<br />

polycystic ovary<br />

unilateral enlarged ovary with decreased flow<br />

ovary situated anterior to the iliac vessels<br />

ovarian torsion<br />

ovary twisting on its stalk<br />

occult malignant tumor<br />

tumour of the bladder<br />

Burkitt’s tumour/’bз:kits/<br />

Burkitt’s Lymphoma<br />

the bigger tumor the slower it grows<br />

tumour with fleshy appearance<br />

tumors with low potential for metastasis<br />

leimyoma; smooth muscle neoplasm<br />

anorectal leiomyoma<br />

/einərεktəl lʌiəumʌi’əumə/<br />

solid lumps<br />

uncommon aggressive tumor<br />

toxic goitre/’tɒsik ‘gɔitə/<br />

thyrocele; a tumour of the thyroid gland; goiter<br />

multinodular goiter<br />

thyrotoxic goitre<br />

neurogenic tumour<br />

non-proximal tumour<br />

krukenberg tumour<br />

/’krukənbə:g ‘tju:mə/<br />

Ewing’s tumour/’ju:iή ‘tju:mə/<br />

binign tumour/bi’nain/<br />

ecchondroma<br />

atrial myxoma<br />

benign esophageal tumors<br />

phantom tumour/’fᴂntəm/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

angioma<br />

hemangioma/hi:mᴂndzi’əumə/


89<br />

Bướu máu dạng hang lan rộng<br />

Bướu máu dạng mao mạch<br />

Bướu máu trực tràng<br />

Bướu máu xảy ra ở trực tràng và đoạn sigma trực tràng<br />

Bướu máu xơ hóa<br />

Bướu mô đệm (trung mô)<br />

Bướu mô sụn<br />

Bướu mỡ<br />

Bướu mỡ ở lớp cơ thành mạch máu<br />

Bướu mỡ ở trực tràng<br />

Bướu mỡ tủy thượng thận<br />

Bướu não<br />

Bướu nguyên phát<br />

Bướu nhạy với tia xạ<br />

Bướu quái<br />

Bướu quái ác tính<br />

(thường ở tinh hoàn)<br />

Bướu quái dạng nang lành tính<br />

Bướu phát sinh do di truyền<br />

Bướu quái<br />

Bướu thể chuyển sản ruột<br />

Bướu tinh hoàn<br />

Bướu tuyến ống<br />

Bướu tuyến thượng thận<br />

Bướu vùng bó mạch cảnh<br />

Bướu vùng đầu cổ<br />

Bướu vùng thân vị<br />

Bướu wilm<br />

Bướu xương hàm<br />

Bướu xương kết hợp ung thư máu cấp<br />

Bướu xương nguyên phát<br />

Búp ngón tay<br />

Bút để đánh dấu trên da<br />

C<br />

Ca đầu (sang)<br />

Ca đêm<br />

Ca ngày<br />

Ca phẫu thuật tim thành công<br />

Ca sau<br />

Ca trực ban đêm<br />

Ca trực ban ngày (sáng)<br />

Ca trực bảo trì<br />

Ca trực chiều<br />

Ca trực lúc nửa đêm<br />

Ca trực lúc xế chiều<br />

Ca trực từ 15 giờ đến 12 giờ khuya<br />

diffuse cavernous hemagioma<br />

capillary haemangioma<br />

/kə’piləri/<br />

rectal hemangioma/’rεktəl hi:mandzi’əumə/<br />

hamangioma involving the rectum and rectosigmoid<br />

sclerosing hemangioma<br />

stromal tumor<br />

’stroumə/<br />

chondroma/kɒn’drəumə/<br />

lipoma<br />

angiomyolipoma<br />

rectal lipoma; lipomas of the rectum/li’pəumə/<br />

adrenal myelolipoma<br />

brain tumour<br />

primary tumour/’prΛimri ‘tju:m∂/<br />

radiosensitive tumours<br />

teratoma/terə’təumə/<br />

malignant teratoma; teratocarcinoma<br />

benign cystic teratoma<br />

heterotopic tumor<br />

teratoma<br />

intestinal-type tumour<br />

testicular tumo(u)r<br />

cylindroma<br />

phaeochromacytoma/fi:əukrəuməsai’təumə/<br />

Carotid body tumour<br />

tumors of the head and neck<br />

proximal tumour<br />

wilms’ tumor ; nephroblastoma<br />

ameloblastoma<br />

chloroma/klɔ:’rəumə/<br />

pimary bone tumour<br />

tapered fingers<br />

skin marking pen<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

an early shift<br />

the night shift<br />

the day shift<br />

successful heart operation<br />

a late shift<br />

night shift; graveyard shift; lobster shift<br />

day shift, morning shift; dawn shift, fore shift<br />

maitenance shift<br />

outgoing shift<br />

midnight shift<br />

twilight shift<br />

swing shift


90<br />

Cá biển<br />

sea fish<br />

Cá có chứa acid béo omega-3<br />

fish with omega-3 fatty acids<br />

Cá nhân hóa<br />

to individualize<br />

Cà lăm<br />

to stammer; stutter; stuttering (adj); stammering (adj)<br />

Cà nhắc<br />

to limp<br />

Cà nhom (gầy gò)<br />

lean; spare; skinny<br />

Cà tong cà teo<br />

tall and slender<br />

Cả cuộc đời<br />

a lifetime<br />

Cả gia đình (nhà)<br />

whole family<br />

Cả gia dình bị ung thư vú<br />

a familial clustering of breast cancer<br />

Cả hai bên<br />

bilateral (adj)<br />

Cả hai giới tính<br />

both sex<br />

Các bước chẩn đoán cơ bản<br />

basic diagnostic steps<br />

/’beisik dΛi∂g’nostik st∑p/<br />

Các chẩn đoán luôn phải nhớ trong đầu<br />

diagnoses to keep in mind<br />

Các công trình nghiên cứu cho đến nay<br />

studies to date<br />

Các điểm hạn chế của phương pháp EUS<br />

several limitations of EUS<br />

Các loại mỡ(khác nhau)<br />

fats (pl)<br />

Cách băng chéo (ở vùng khớp)<br />

spica/’spaikə/<br />

Cách bố trí khu phẫu thuật<br />

Physical layout of the operating suite<br />

Cách chăm sóc sức khỏe<br />

health care delivery<br />

Cách chống đỡ yếu ớt đối với tình trạng máu thoát ra ngoài the path of least resistance for extravasated blood<br />

Từ phình động mạch chủ bụng xì ra<br />

from a leaking abdominal aneurysm<br />

Cách cột đầu ra giường để cho nó được thẳng<br />

hospital corner<br />

Cách cư xử<br />

behavior<br />

Cách cư xử bên giường bệnh<br />

bedside manner/’bɛdsɅid ‘mᴂnə/<br />

Cách cư xử bên giường bệnh tốt<br />

good bedside manner<br />

Cách cư xử riêng của từng người<br />

idiosyncrasy<br />

Cách di chuyển nạn nhân bằng cách vác lên vai<br />

fireman’s lift/’faiəmənz ‘lift/; Shoulder lift<br />

Cách đặt câu hỏi<br />

the ways of questioning<br />

Cách đè trực tiếp<br />

direct pressure<br />

Cách điều trị triệu chứng (tạm bợ)<br />

palliative remedy<br />

/’pali∂tiv ‘r∑midi/<br />

Cách đo lường việc đổ máu vào tâm thất trái<br />

a measure of left ventricular filling<br />

Cách đọc khác nhau<br />

variant reading/’veəriənt/<br />

Cách đối phó<br />

ways of coping<br />

Cách giải thích theo <strong>khoa</strong> học tự nhiên<br />

physical explanation<br />

Cách gọi (hay đặt tên) trên siêu âm<br />

ultrasound Nomenclature/nə’menklətʃə/<br />

Cách kích thích miễn dịch thụ động<br />

a way of boosting passive immunity<br />

Cách kiểm soát đường huyết không dùng thuốc<br />

a drug-free way of managing glucose<br />

Cách làm phổ biến trong việc thiết kế mẫu<br />

the common practice in the design of<br />

thử nghiệm hỗ trợ<br />

adjuvant trials<br />

Cách lây lan<br />

mode of spread<br />

Cách ly<br />

to quarantine/’kwar∂nti:n/; to isolate;<br />

to separate<br />

Cách mạng hóa ngành y<br />

to revolutionize medicine<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


91<br />

Cách một ngày một lần<br />

Cách nhận biết và xử trí cơn trở nặng bất ngờ<br />

Cách nhanh nhất để có sức khỏe<br />

every other day<br />

how to recognize and deal with acute exacerbations<br />

the quickest road to health<br />

Cách nhau 2 phút<br />

Cách nhau khoảng 12 giờ<br />

Cách nói<br />

Cách suy nghĩ tiêu cực/tích cực<br />

Cách theo dõi quản lý thuốc dùng hàng ngày<br />

Cách thức hoạt động thông khí<br />

Cách thức sự dụng ống hít liều thuốc đã được tính<br />

trước (trị COPD)<br />

Cách thích hợp nhất<br />

Cách thông thường<br />

Cách tính đặc biệt<br />

Cách tốt nhất để cứu sống<br />

Cách tốt nhất để phát hiện bệnh lý di căn<br />

Cách tốt nhất để phòng tránh bệnh tật<br />

Cách tốt nhất để phòng tránh tổn thương thần kinh<br />

Cách ứng dụng xạ trị<br />

Cách xử lý đúng tiêu chuẩn<br />

Cách xử lý đường glucose không cần thuốc<br />

Cách xử lý một vấn đề<br />

Cách xử trí các phản ứng phụ<br />

Các xử trí đúng đối với tình trạng viêm mào tinh hoàn<br />

Cai máy thở<br />

Cai rượu<br />

Cai sữa<br />

Cai sữa mẹ bằng bú bình<br />

Cai thuốc phiện<br />

Cái âm thoa<br />

Cái bẫy trong chẩn đoán<br />

Cái bồn (chậu) lớn<br />

Cái cáng<br />

Cái chai riêng<br />

Cái chết bi thảm<br />

Cái chết của người thân yêu<br />

Cái còn lại…<br />

Cái đè lưỡi<br />

Cách nhật every other day; in two days; alternateday;tertian/’tз:ʃən/<br />

separated <strong>by</strong> 2 minutes<br />

approximately 12 hours apart<br />

way of speaking<br />

negative/positive ways of thinking<br />

how to manage one’s daily medications<br />

mode of ventilation<br />

MDI technique (metered-dose inhaler)<br />

the most appropriate course<br />

/məust ə’prəuriət kכ:s/<br />

routine manner<br />

usual manner<br />

specific calculations<br />

the best figures for survival<br />

the best way of picking-up metastatic disease<br />

the best bet for avoiding sickness<br />

the best way to prevent nerve damage<br />

Modes of application of Radiation therapy<br />

standard practice<br />

drug-free way of managing glucose<br />

approach<br />

ways of managing side effects<br />

the correct management for epidemitis<br />

to wean from mechanical ventilation<br />

to be through with drinking;<br />

to give up alcohol consumption ; to dry out;<br />

to treat someone for alcoholism<br />

to wean/wi:n/<br />

To make a ba<strong>by</strong> stop breast-feeding and take other<br />

liquid or soilid food<br />

to wean onto the bottle<br />

to be through with opium<br />

tuning fork<br />

Diagnostic pitfall/’pitf⊃l/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

basin/’beisn/<br />

stretcher/’strεtζə/<br />

seperate bottle<br />

tragic death<br />

loved one’s death<br />

the remaining…<br />

spatula/’spℵtζul∂/


92<br />

Cái đệm vùng thắt lưng<br />

Cái đinh ghim<br />

Cái giá đỡ chân Lloyd-Davies(trong phòng mổ)<br />

Cái giá phải trả cho một trị liệu “hết bệnh”<br />

Cái gối<br />

Cái gối đệm (để kê trong phòng mổ)<br />

Cái kéo<br />

Cái kẹp van tim hai lá<br />

Cái lỗ chứa đày mủ<br />

Cái máng nước<br />

Cái mặt nạ gây mê<br />

Cái muỗm nhỏ (để uống thuốc)<br />

Cái nạng<br />

Cái nạng tay (có chỗ chống ở cùi chỏ)<br />

Cái ngáp<br />

Cái nhìn chính xác hơn về việc kiểm soát đường huyết<br />

Cái nĩa<br />

Cái nôi<br />

Cái nôi của ngành phẫu thuật việt nam<br />

Cái nong Hégar<br />

Cái nong niệu đạo<br />

Cái nóng vùng nhiệt đới<br />

Cái siêu ngã<br />

Cái ròng rọc<br />

Cái tã<br />

Cái thai (gồm thai và các mô liên quan)<br />

Cái tôi, bản thân<br />

Cái tôi có ý thức<br />

Cái tôi tiềm thức<br />

Cái tôi tốt đẹp hơn của ta<br />

Cải thiện<br />

Cải thiện chức năng thận<br />

Cải thiện được thời gian sống trong trường hợp suy tim<br />

Cải tiến<br />

Calcium nội bào<br />

Calcium trong hằng định nội mô<br />

Cam thảo<br />

Cảm giác<br />

Cảm giác an toàn giả tạo<br />

Cảm giác anh ách, khó chịu<br />

Cảm giác bị đè nặng<br />

Cảm giác bị ngược đãi<br />

Cảm giác bức rứt<br />

Cảm giác buồn nôn<br />

cushion under one’s waist/’kuζn//weist/<br />

thumb-tack<br />

Lloy-Davies leg support<br />

the price of a “CURE”<br />

a pillow<br />

pad<br />

scissor<br />

a mitral clip<br />

a pus-filled hole<br />

watershed<br />

a mask for anesthesia<br />

spoon/spu:n/; Spoonful (n); spoonful of the medicine<br />

crutches /krΛtζiz/<br />

elbow crutch<br />

yawn/jɔ:n/<br />

a more accurate view of blood sugar control<br />

fourchet/fuə’ʃet/<br />

cradle/’kreidl/<br />

the cradle of surgery in Vietnam<br />

Hegar’s dilator/’dɅileitə/<br />

bougie for urethral<br />

/’bu:zi//ju∂’riθ∂l/<br />

tropical heat<br />

superego/su:pə’i:gəu/<br />

pulley/’puli/<br />

napkin<br />

conceptus/kən’septəs/<br />

self; ego<br />

conscious self<br />

subconscious self/sʌb’kɔnʃəs/<br />

one’s better self<br />

to improve<br />

to improve renal function<br />

to improve survival in HF<br />

to improve; to make better<br />

intracellular calcium<br />

calcium homeostasis<br />

licorice (liquorice)/’likəris/<br />

sense; image; sensation/sen’seiʃən/<br />

false feeling of security<br />

a bloated stomach;<br />

feeling bloated;<br />

Having a disagreable feeling<br />

a feeling of pressure<br />

a feeling of being persecuted<br />

restlessness<br />

feeling nauseated/’nכ:sieitid/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nausea(n)/’nɔ:ziə/


93<br />

Cảm giác buồn nôn ghê gớm a strong feeling of nausea / ‘n⊃:si∂ /<br />

Cảm giác buồn nôn quen thuộc của tình trạng say xe the familiar queasy feeling of motion sickness<br />

/f∂’mili∂ ‘kwi:zi ‘fi:liη∂v ‘m∂υζ∂n ‘siknis/<br />

Cảm giác buốt (đau buốt)<br />

feeling a sharp pain; feeling a biting cold<br />

Cảm giác buốt cóng<br />

frozen stiff<br />

Cảm giác buốt nhói<br />

razor sharp<br />

Cảm giác căng cứng vùng gáy<br />

“tightness” back of head<br />

Cảm giác căng thẳng<br />

tension<br />

Cảm giác châm chích như kiến bò hay ngứa ran<br />

tingling/’tingliή/<br />

Cảm giác chán ăn<br />

loss of appetite<br />

Cảm giác choáng váng<br />

a feeling of light-headedness; “choking” sensation<br />

/lΛit-hεdidnis/<br />

Cảm giác chóng mặt<br />

sensation of giddiness /gidin∂s/<br />

Cảm giác chống đối (thù địch)<br />

Cảm giác chủ quan<br />

Cảm giác chướng hơi<br />

Cảm giác co kéo<br />

Cảm giác có lúc buồn ngủ nhẹ<br />

Cảm giác có lúc buồn ngủ vừa<br />

Cảm giác có lúc quá buồn ngủ<br />

Cảm giác có vật lạ trong họng<br />

Cảm giác cọ sát (trong bệnh viêm màng ngoài tim)<br />

Cảm giác có quyền được làm<br />

Cảm giác cực khoái tột độ<br />

Cảm giác cứng như đá<br />

Cảm giác dường như chưa bao giờ đi tiểu hết<br />

Cảm giác đau<br />

Cảm giác đau buốt<br />

Cảm giác đau buốt khi đi tiểu<br />

Cảm giác đau châm chích<br />

Cảm giác đau dai dẳng âm ỉ<br />

Cảm giác đau khi đi tiểu<br />

Cảm giác đau khi sờ chạm vào<br />

Cảm giác đau nhẹ<br />

Cảm giác đau nhói<br />

Cảm giác đau nhói như kim châm<br />

Cảm giác đau ở hậu môn<br />

Cảm giác đau và nóng<br />

Cảm giác đau về thể chất và tình cảm<br />

Cảm giác đầy bụng mơ hồ sau khi ăn<br />

Càm giác đầy đầy<br />

Cảm giác đầy hơi<br />

Cảm giác đè nặng dưới xương ức<br />

Cảm giác đè nặng hay bóp chặt trong ngực<br />

Dizziness/’dizinəs/<br />

feelings of hostility<br />

subjective sensation/səb’dzektiv/(adj)<br />

flatus; flatulence<br />

a dragging sensation<br />

slight chance of dozing<br />

moderate chance of dozing<br />

high chance of dozing<br />

foreign body sensation<br />

friction fremitus<br />

a sense of entitlenent<br />

overwhelming passion of orgasm<br />

/ouvə’wεlmiŋ ‘pǽςən ‏/‏gǽzəm‏:כ‘‏<br />

stony-hard impression<br />

/’stouni ha:d im’pr∑ζ∂n/<br />

feeling as though the bladder is never emptied<br />

pain sensation<br />

feeling of rawness/’r⊃nis/<br />

pain on passing urine<br />

the sensations of pain “pins and needles”<br />

aching (a dull persistent pain)<br />

pain on urination<br />

tenderness<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

discomfort/dis’kʌmfət/<br />

throbbing (n & adj); (throbbing pain)<br />

prickle (n) & (v)<br />

proctodynia/prɒktə’diniə/<br />

pain and temperature sensation<br />

hurt (adj) (feeling physical/emotional pain)<br />

a vague sense of postprandial fullness<br />

/veig//pəus’prandiəl ‘fulnis/<br />

the feeling of fullness<br />

sensation of bloating; bloated (adj)<br />

crushing substernal chest pressure<br />

sense of oppression or tightness in the chest


94<br />

/ə’prεζən//’tʌitnis/<br />

Cảm giác đi không hết phân<br />

a feeling with incomplete evacuation<br />

/inkəmplit ivakju’eiζən/<br />

Sensation of incomplete evacuation<br />

Cảm giác đi không hết phân sau khi đi cầu<br />

a feeling of incomplete evacuation after bowel<br />

movement<br />

Cảm giác đói<br />

hungry (adj)<br />

Cảm giác được quyền được làm<br />

a sense of entitlement<br />

Cảm giác được thổi phồng lên<br />

exaggerated feeling<br />

Cảm giác gai gai (hơi) sốt<br />

feverish (adj)<br />

Cảm giác ghê tởm<br />

feelings of repugnance/ri’pΛgnəns/<br />

Cảm giác ham muốn tình dục<br />

feeling of sexual desire<br />

Càm giác hết giá trị<br />

feelings of worthlessness<br />

Cảm giác hơi buốt khi đi tiểu<br />

a slight burning sensation when urinating<br />

Cảm giác hơi nhó một tí ở lợi<br />

a little prick in the gum<br />

Cảm giác khó chịu<br />

peculiar; discomfort/dis’kʌmfət/<br />

Cảm giác khó chịu mơ hồ<br />

a vague sense of uncomfortable<br />

Cảm giác khó chịu ở vùng thượng vị không lý giải được unexplained upper abdominal complaints<br />

Cảm giác khó chịu vùng ngực sau khi đi bộ<br />

chest discomfort after walking<br />

Cảm giác khô rát trong miệng<br />

the feeling of dryness burning in the mouth<br />

Cảm giác khoái lạc<br />

pleasurable effect/’pl∑zr∂b∂l I’f∑kt/<br />

Cảm giác khoẻ mạnh<br />

sense of well-being<br />

Cảm giác không có thực về sự không tương xứng<br />

unrealistic feeling of general inadequacy<br />

Cảm giác không còn quan tâm đến sự việc chung quanh hebetude/’hebitju:d/<br />

do cơn sốt cao<br />

Cảm giác không thể nuốt nổi (do quá lo buồn)<br />

globus hystericus/’gləubəs his’terikəs/<br />

Cảm giác không tiêu và buồn nôn<br />

biliousness<br />

Cảm giác không xứng đáng<br />

feelings of worthlessness<br />

Cảm giác kiệt sức, mệt mỏi do căng thẳng hay làm burnout/’bз:naut/<br />

việc quá sức<br />

Cảm giác kim châm, châm chích<br />

pricking (n); pins and needles;<br />

unpleasant tingling sensation ; paresthesia<br />

Cảm giác kiến bò (lăng tăng)<br />

tingling sensation; ants crawling/’krכ:liŋ/<br />

Càm giác sắp muốn ói<br />

Cảm giác lo âu sợ hãi<br />

Cảm giác lo lắng, ám ảnh<br />

Cảm giác lo lắng vu vơ<br />

Formication/fɔ:mi’keiʃən/<br />

queasiness<br />

apprenhension/ᴂpri’hɛnʃən/<br />

sensation of alarm<br />

a vague feeling of apprehension<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

/veig ‘fi:liή apri’hεnζən/<br />

Cảm giác mềm như cao su<br />

Cảm giác mệt, khó chịu<br />

Cảm giác mệt mỏi (về tinh thần)<br />

Cảm giác mệt mỏi (về thể chất)<br />

Cảm giác mệt mỏi khi mùa nóng đến<br />

Cảm giác mệt mỏi nhiều<br />

Cảm giác mệt mỏi toàn thân đáng kể<br />

Cảm giác muốn buồn nôn<br />

Cảm giác muốn uống nước ; khát<br />

rubbery feel/’rɅbəri/<br />

malaise/’mᴂ;eiz/<br />

fatigue/fə’ti:g/(n&adj);<br />

very great tiredness; tired (adj)<br />

spring-fever<br />

significant fatigue<br />

significant feeling of general illness<br />

to feel nauseated<br />

thrist; feeling of wanting to drink


95<br />

Cảm giác nặng nề hay vô dụng ở hai cánh tay<br />

a feeling of heaviness or uselessness in the arms<br />

Cảm giác nặng nề (lình phình) trong bụng<br />

a dragging sensation in one’s abdomen<br />

Cảm giác nghẹn ở cổ<br />

foreign body sensation<br />

Cảm giác nhói buốt ở chân tay<br />

tingling in one’s limbs<br />

Cảm giác như chằng xuống<br />

dragging-like feeling<br />

Cảm giác như có tiếng chuông bên tai<br />

tinnitus/’tinitəs/<br />

Cảm giác như đã từng gặp hay trải qua<br />

vu; déja vu<br />

Cảm giác như kiến bò<br />

a tingling feeling<br />

Cảm giác như kim đâm<br />

paresthesia<br />

Càm giác nín ỉa<br />

anal continence<br />

Cảm giác nôn nao (khó chịu) trong bao tử<br />

a sick feeling in the stomach; stomach upset<br />

Cảm giác nội tạng<br />

viscera sensory<br />

Cảm giác nôn nao<br />

nauseated (adj); like vomiting<br />

Cảm giác nóng rát<br />

burning sensation<br />

Cảm giác nóng rát dữ dội<br />

an intense burning<br />

Cảm giác nóng rát sau xương ức<br />

retrosternal burning<br />

/’r∑tr∂υst∂n∂l ‘b∂niη/<br />

Cảm giác nóng rát sau xương ức sau bữa ăn<br />

postprandial retrosternal burning<br />

/pəus’prandiəl/<br />

Cảm giác nông<br />

light touch<br />

Cảm giác ở da đầu<br />

feeling in scalf<br />

Cảm giác phấn chấn<br />

a feeling/sense/mood of elation<br />

Cảm giác phấn khích cực độ<br />

euphoria/ju:’fɔ:riə/; euphory/’ju:fəri/;<br />

feeling of extreme happiness<br />

Cảm giác phập phều<br />

fluctuation/flʌktʃu’eiʃn/<br />

Cảm giác ở bàn chân bị giảm đi<br />

limited sensation of one’s feet<br />

Cảm giác ốm yếu mệt mỏi<br />

feeling off-colour and tired<br />

Cảm giác rờn rợn :/ כ/‏awe a sense of<br />

Cảm giác run rẩy, khó chịu<br />

a feeling of shivering and andisposition<br />

Cảm giác rụt rè không tương xứng<br />

timid with overwhelming feelings of inadequacy<br />

Cảm giác sâu<br />

touch-pressure ; deep pressure<br />

Cảm giác sợ bị nhốt kín<br />

a feeling of claustrophobia<br />

Cảm giác sợ hãi<br />

sensation of fear<br />

Cảm giác thăng bằng<br />

sense of balance<br />

Cảm giác thật kinh khủng “đất trời quay cuồng”<br />

terrible feeling that “the world is spinning”<br />

Cảm giác thèm ăn<br />

appetite<br />

Cảm giác thèm ăn tốt<br />

good appetite<br />

Cảm giác thiếu tự tin<br />

feelings of insecurity/insi’kjuriti/<br />

Cảm giác thô sơ<br />

crude sensations<br />

Cảm giác thờ ơ<br />

feeling of detachment/di’tatζəmənt/<br />

Cảm giác thoải mái<br />

feelings of pleasure<br />

Cảm giác thực thể<br />

somatic sensation<br />

Cảm giác từng trải qua<br />

sense-datum/sεns-‘deitəm/<br />

Cảm giác tuyệt vọng<br />

hopeless feeling;<br />

Cảm giác về hình ảnh (hình tượng)<br />

imagery/’imidzəri/<br />

Cảm giác về mùi vị<br />

sense of smell<br />

Cảm giác về xúc giác<br />

sensation of touch<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


96<br />

Cảm giác vướng ở cổ<br />

Cảm giác tê cóng<br />

Cảm giác tê tê, như kim chích<br />

Cảm giác thân thể<br />

Càm giác tình dục<br />

Cảm giác tội lỗi<br />

sticking sensation in the throat<br />

nump<br />

numbness, pins and needles<br />

somatic sensation<br />

sexual feeling<br />

feelings of guilt<br />

Càm giác tội lỗi quá mức<br />

extreme guilt<br />

Cảm giác từ ngoại biên<br />

sensation from the periphery<br />

Cảm giác vô tận<br />

a sense of timelessness/’tΛimlisnis/<br />

Càm giác xoay tròn<br />

Cảm giác xúc giác<br />

Cảm ho<br />

Cảm hứng về tình dục<br />

Cảm nắng<br />

Cảm nhận<br />

Cảm nhận về thể xác cơ bản<br />

Cảm thấy<br />

Cảm thấy an tâm<br />

Cảm thấy bị bắt buộc<br />

Cảm thấy bờ phở, mệt mỏi<br />

Cảm thấy bồn chồn<br />

Cảm thấy bực bội, khó chịu<br />

Cảm thấy buồn ngủ<br />

Cảm thấy choáng váng<br />

Cảm thấy chóng mặt<br />

Cm thÊy cã lçi sau khi…<br />

Cảm thấy (quá) cô đơn<br />

Cảm thấy cương khó<br />

Cảm thấy đau<br />

Cảm thấy đau ê ẩm<br />

Cảm thấy đau nhói, buốt<br />

Cảm thấy đau nhói như kim châm<br />

Cảm thấy đau rát<br />

Cảm thấy đói<br />

Cảm thấy đồng cảm<br />

Cảm thấy hoàn toàn khỏe mạnh<br />

Cảm thấy hơi buồn ngủ<br />

Cảm thấy hơi ốm yếu<br />

Cảm thấy hơi sốt<br />

Cảm thấy hy vọng trở lại<br />

Cảm thấy khó chịu<br />

Cảm thấy khó chịu trong bụng<br />

Cảm thấy khỏe<br />

Cảm thấy lo âu hay căng thẳng<br />

the feeling of spinning/’fi:liη∂v ‘spiniη/<br />

tactile sensation<br />

chest cold<br />

sexual exciting<br />

sunstroke<br />

to feel; to experience<br />

basic bodily sensation<br />

to sense; to feel<br />

to feel safe<br />

to feel obligated<br />

to feel lethargic/li’θadzik/<br />

to feel nervy/’nз:vi/<br />

to feel cheap<br />

to feel sleepy<br />

to feel dizzy/ ‘dizi/;<br />

To feel light-headed/lΛit-‘hεdid/<br />

to have a sensation of giddiness/’gidin∂s/<br />

To feel dizzy/’dizi/; to feel giddy/’gidi/<br />

to feel guilty after…<br />

to feel (so) alone<br />

to find erection difficult<br />

to feel a pain; to feel painful; to suffer/’sʌfə/<br />

to feel a dull and lasting pain<br />

to sting; to feel the prick<br />

to feel a sharp pain as if pricked <strong>by</strong> needles<br />

‏/:כraw/r to feel<br />

to feel hunger<br />

to feel empathy/’empəӨi/<br />

to feel completely healthy/’hεlθi/<br />

to feel a bit dozy/’dəuzi/<br />

to feel a bit peaky<br />

to feel feverish<br />

to feel one’s hopes reviving<br />

to develop malaise/m∂’leiz/;<br />

to feel bad<br />

to feel sick to one’s stomach<br />

to feel fit<br />

to feel worried or nervous<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


97<br />

Cảm thấy muốn bệnh/cúm<br />

Cảm thấy nôn nao, khó chịu<br />

Cảm thấy nóng ran và ngứa ngáy<br />

Cảm thấy phấn chấn<br />

Cảm thấy tuyệt vọng<br />

Cảm thụ<br />

“Cảm” thường xuyên<br />

Cảm xúc mạnh<br />

Cảm xúc tiêu cực về tình dục<br />

Cảm xúc về tình dục<br />

Câm<br />

Câm điếc<br />

Cấm khẩu<br />

Cấm thí nghiệm trên người/thú<br />

Cấm uống rượu<br />

Cầm (cằm)<br />

Cầm lẹm<br />

Cầm máu<br />

Cầm máu không tốt<br />

Cầm máu một vết thương/vết cắt (đứt)<br />

Cẩm nang điều trị nội <strong>khoa</strong><br />

Cẩm nang giữ gìn sức khoẻ<br />

Cẩm nang y học<br />

Can thiệp cấp cứu<br />

Can thiệp chỉnh sửa bằng phẫu thuật<br />

Can thiệp dứt điểm sớm bằng phẫu thuật<br />

Cán bộ đào tạo (phụ trách ghi danh nhập học và thi cử)<br />

Cán bộ trưởng phụ trách các mảng về y tế công cộng<br />

(viện trưởng viện y tế công cộng)<br />

Cán bộ tham vấn vấn đề điều dưỡng và hộ sinh toán quốc<br />

Cán bộ y tế<br />

Cán bộ y tế địa phương<br />

Cán bộ y tế phụ trách mọi khía cạnh về sức khỏe cộng đồng<br />

Cán đèn nọi soi khí quản (để đặt nội khí quản)<br />

Cán sự y tế<br />

Cán sự y tế đã được đào tạo chuyên sâu<br />

Căn bệnh của nền văn minh<br />

Căn bệnh của người già<br />

Căn bệnh được viết đến và nghiên cứu nhiều nhất<br />

Căn bệnh hầu như không còn biết đến ở Mỹ<br />

Căn bệnh mang tính địa phương<br />

Căn nguyên của tình trạng cao huyết áp động<br />

mạch phổi<br />

Căn nguyên sinh bệnh học<br />

to sicken for an illness/the flu<br />

to feel sick; to feel like vomiting;<br />

to feel nauseated<br />

to feel hot and itchy<br />

to feel an elation<br />

to feel hopeless<br />

to be sensitive<br />

multiple “cold”<br />

strong emotion<br />

negative feeling about sex<br />

sexual feeling<br />

dumb/dʌm/(adj)<br />

deaf and dumb/dεf//dʌm/<br />

to lose one’s power of speech<br />

to ban human/animal experiment<br />

to ban alcoholic drink<br />

chin<br />

retreating chin; small jaw<br />

to stop bleeding; haemostatic (adj)<br />

To stem the bleeding<br />

To control bleeding<br />

imperfect hemostasis<br />

to stanch a wound/cut/sta:ntʃ/<br />

Manual of Medical Therapeutics<br />

the gospel of health /’gospl/<br />

Medical handbook/’m∑dik∂l ‘handbuk/<br />

emergent intervention<br />

/I’m∂dz∂nt int∂’v∑nζ∂n/<br />

corrective surgical intervention<br />

early surgical intervention with definitive<br />

surgical treatment<br />

registrar/redzis’tra:/<br />

Chief Medical officer<br />

Chief Nurisng Officer<br />

health officer; medical officer<br />

Medical Officer of Health (MOH)<br />

surgeon general<br />

laryngoscope handle<br />

medical technician<br />

specially trained medical technician<br />

disease of civilization<br />

a disease of the elderly<br />

the most written about and most researched disease<br />

an illness virtually unknown in the United States<br />

endemic<br />

etiologies of pulmonary hypertension<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

aetiology/i:ti’ɒlədzi/


98<br />

Căn nguyên sinh bệnh do nhiễm trùng<br />

infectious etiology<br />

Căn nguyên sinh bệnh học của ung thư đại trực tràng etiology of the colorectal cancer<br />

Căn nguyên sinh bệnh học phức tạp<br />

multiple etiologies<br />

Căn nhà tối tàn<br />

a miserable house<br />

Cắn<br />

to bite<br />

Cắn đứt<br />

to bite off<br />

Cắn răng<br />

to clinch one’s teeth<br />

Cặn (lắng)<br />

sediment/’sedimənt/<br />

Cặn bùn túi mật<br />

gallbladder sludge/slʌdz/<br />

Cân<br />

fasciae (pl)/’faζi:/ ; fascia (sing)/’faζiə/<br />

Cân (để đo trọng lượng)<br />

to weigh/wei/<br />

Cân cơ<br />

aponeurose<br />

Cân cơ bụng<br />

aponeuroses of abdominal muscle<br />

Cân cơ chéo ngoài<br />

external oblique aponeurosis<br />

/ik’stə:nəl ə’bli:k apənju’rəusis/<br />

Cân cơ dương vật<br />

fascia of the penis<br />

Cân cơ đùi<br />

fascia of the thigh<br />

Cân cơ ngực lớn<br />

pectoral fascia<br />

Cân cơ sâu<br />

deep fascia<br />

Cân cơ trước/sau<br />

anterior/posterior fascia<br />

Cân Denonvillier<br />

Denonvillier’s fascia<br />

Cân nặng<br />

weight (n); to weigh<br />

Cân nặng cơ thể<br />

body weight<br />

Cân nặng đúng chuẩn (lành mạnh)<br />

a healthy weight<br />

Cân nhắc việc truyền màu khi hemoglobin dưới 9gm/dl to consider transfusion at hemoglobine


99<br />

Cảnh báo về an toàn thuốc<br />

safety alert<br />

Cảnh báo chung trên thế giới<br />

universal precaution<br />

Cảnh báo về sức khỏe dưới dạng đồ thị<br />

graphic health warnings<br />

Cảnh báo về sức khỏe trên các bao thuốc lá<br />

health warnings on cigarette packages<br />

Cảnh cấp cứu thực tế<br />

living in emergency<br />

Cảnh trong bệnh viện<br />

the scene in the hospital<br />

Canh vụ tai nạn<br />

the scene of the accident<br />

Cạnh cột sống<br />

paravetebral (adj)<br />

Cạnh đại tràng<br />

paracolic (adj)<br />

Cao gan<br />

liver extract<br />

Cao hổ cốt<br />

tiger bone glue<br />

Cao huyết áp<br />

high blood pressure; hypertension<br />

Cao huyết áp mạn tính<br />

chronic hypertension<br />

Cao huyết áp thoáng qua<br />

transient hypertension<br />

Cao kều<br />

tall and thin<br />

Cao lớn<br />

tall of statue<br />

Cao răng<br />

tartar/’ta:tə/; scale(s)/’skeil/<br />

Cao su tổng hợp<br />

synthetic rubber<br />

Cáo bệnh<br />

to feign to be sick<br />

Cáo ốm<br />

to pretend illness as an excuse<br />

Cạo<br />

shave<br />

Cạo bằng dao cạo điện<br />

to clip with electric clipper<br />

Cạo cao răng<br />

to shape the teeth; to polish the teeth;<br />

To have the removal of tartar;<br />

To scale;<br />

to remove the calcium deposits from the teeth<br />

Cạo gió<br />

(to scratch the wind) coin rubbing<br />

(an old folk remedy); graze/greiz/<br />

To rub out a cold<br />

Cạo ngay trước khi mổ<br />

to shave just prior to operation<br />

Cặp của người thầy thuốc<br />

physician’s bad of medicaments<br />

Cặp song sinh dính liền nhau<br />

conjoined twins; Siamese twins/’saiəmi:z/<br />

Cặp song sinh đồng trứng<br />

identical twins; monozygotic twins<br />

Cặp song sinh khác trứng<br />

dizygotic twins/’daizaigɒtik ‘twinz/<br />

(thụ tinh khác thời điểm và khác trứng)<br />

fraternal twins/frə’tз:nəl/<br />

Cặp vợ chồng vô sinh<br />

infertile couples<br />

Cấp ba<br />

tertiary(adj) /’tз:ʃəri/<br />

Cấp cao/thấp<br />

high/low-grade<br />

Cấp cứu bệnh lý ổ bụng<br />

abdominal emergency<br />

Cấp cứu ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical emergency<br />

Cấp cứu niệu cần giải quyết<br />

impending urologic emergency<br />

Cấp cứu nội <strong>khoa</strong><br />

Emergency Medicine; medical emergency<br />

Cấp cứu tim mạch<br />

cardiovascular emergency<br />

Cấp cứu về bệnh phụ <strong>khoa</strong><br />

gynaecologic emergency<br />

Cấp dưới<br />

inferior<br />

Cấp phép<br />

to license<br />

Cấp trên<br />

superior<br />

Cấp theo yêu cầu của chuyên viên pháp y<br />

to give on the request of legal expert<br />

Cấp tính<br />

acute (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


100<br />

Carcinoma<br />

carcinoma<br />

(originates in the epithelium of the skin, mucosal membrane; or glands)<br />

Carcinoma còn tại chỗ<br />

carcinoma-in-situ<br />

Carcinoma dạng biều bì nhầy<br />

mucoepidrmoid carcinoma<br />

Carcinoma dạng keo<br />

colloid carcinoma<br />

Carcinoma dạng lan toả<br />

diffuse carcinoma<br />

Carcinoma dạng mụn cóc<br />

verrucous carcinoma/vε’rukəs/<br />

Carcinoma dạng nang tuyến<br />

adenoid cystic carcinoma<br />

Carcinoma dạng polyp<br />

polypoid carcinoma<br />

Carcinoma do tăng sinh tuyến<br />

adenoplastic carcinoma<br />

Carcinoma đại tràng phải thủng<br />

perforated right colon carcinoma<br />

Carcinoma giống tế bào đáy<br />

basaloid carcinoma<br />

Carcinoma lan toả<br />

diffuse carcinoma<br />

Carcinoma rõ<br />

definite carcinoma<br />

/dεfinit kasi’nəumə/<br />

Carcinoma tế bào chuyển tiếp<br />

ransitional cell carcinoma<br />

Carcinoma tế bào đáy<br />

basaloid carcinoma<br />

Carcinoma tế bào gan<br />

hepatocellular carcinoma (HCC)<br />

Carcinoma tế bào nhẫn<br />

signet-ring cell carcinoma<br />

/’signit/<br />

Carcinoma tế bào nhỏ<br />

small-cell caricinoma<br />

Carcinoma tế bào vẩy<br />

squamous cell carcinoma<br />

/’skweiməs//ka:si’nəumə/<br />

Carcinoma tế bào vẩy ở bang quang<br />

squamous cell carcinoma of the bladder<br />

Carcinoma tế bào vẩy sùi dạng nấm<br />

fungating squamous cell carcinoma<br />

Carcinoma tuyến<br />

adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến biệt hoá cao<br />

well-differentiated adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến biệt hoá kém<br />

poorly-differentiated adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến biệt hoá vừa<br />

moderately-differentiated adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến của thực quản đọan dưới<br />

adenocarcinoma of the distal oesophagus<br />

Carcinoma tuyến dạng nhú<br />

papillary adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến giáp thể nhú<br />

papillary thyroid carcinoma<br />

Carcinoma tuyến ống biệt hoá vừa<br />

moderately-differentiated tubular adenocarcinoma<br />

Carcinoma tuyến thể ruột<br />

intestinal adenocarcinoma<br />

Carcinomatose khắp ổ bụng<br />

frank peritoneal carcinomatosis<br />

/fraηk pεritə’niəl ka:sinəumə’tɒsis/<br />

Cắt bao qui đầu<br />

to circumcise/’sз:kəmsaiz/<br />

Cắt bỏ mô thối rữa ở vết thương<br />

to remove decayed matter from the wound<br />

Cắt bỏ đi<br />

to resect/ri’sekt/; To cut away<br />

Cắt bỏ đi bằng phẫu thuật<br />

to remove surgically; to remove <strong>by</strong> surgery<br />

Cắt chỉ<br />

to take the stiches out<br />

Cắt cổ tay dể tự tử<br />

to slash one’s wrists to try to kill oneself//slᴂʃ/<br />

Cắt cơn<br />

to abort episodes<br />

Cắt cụt<br />

to amputate; to shorten; to cut off<br />

Cắt đứt ra làm đôi<br />

to devide<br />

Cắt đứt rời một phần cơ thể ra<br />

to transfix/trᴂn’fiks/<br />

Cắt giảm (về số lượng)<br />

to cut<br />

Cắt làm đôi<br />

to cut in two<br />

Cắt lọc mô chết<br />

removal of necrotic debris<br />

Cắt lọc nhẹ nhàng<br />

to debride gently/di’bri:d/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


101<br />

Cắt mạc treo và gốc ruột thừa<br />

Cắt móng tay<br />

Cắt ra từng mảnh để khảo sát<br />

Cắt thuốc<br />

Cắt tỉa<br />

Cất mẫu thử vào tủ lạnh trước khi đem đến bác sĩ<br />

Câu châm ngôn về ngoại <strong>khoa</strong> thường được nhắc đến<br />

Câu chuyện kể từ những bệnh nhân/nhân vật nổi tiếng<br />

Câu hỏi gài bẫy<br />

Câu hỏi rất đúng<br />

Câu hỏi tầm soát điển hình để truy tìm bệnh lý ác tính<br />

Câu ngạn <strong>ngữ</strong> cổ về ngoại <strong>khoa</strong><br />

“never let the sun set or rise on a bowel obstruction”<br />

“ kh«ng bao giê ®Ó cho mÆt trêi lÆn hay mäc ®èi víi mét tr−êng hîp t¾c ruét”<br />

Câu trích dẫn trong tạp chí<br />

Cấu hình<br />

Cấu tạo chủ yếu bởi…<br />

to divide the mesoappendix and appendiceal base<br />

to cut one’s nail; to manicure<br />

to dissect<br />

to prepare medicine<br />

to trim<br />

to store the sample in the fridge before taking it to the<br />

doctor<br />

an often-quoted surgical adage<br />

stories from patients/celebrities<br />

a trick question<br />

a very pertinent question/’pətinənt ‘kwεstζən/<br />

typically screening questions for malignancy<br />

an old surgical adage<br />

journal citation<br />

configuration<br />

to compose primarily of…<br />

Cấu trúc<br />

structure<br />

Cấu trúc ba phần hợp lại<br />

trigeminal/trai’dzeminəl/<br />

Cấu trúc bên trong của xương<br />

endoskeleton<br />

Cấu trúc bị xâm lấn<br />

involved structures<br />

Cấu trúc bình thường của ruột<br />

normal architecture of the intestine<br />

Cấu trúc chính xác<br />

fine structure<br />

Cấu trúc chính trong quá trình biến dưỡng<br />

a key structure in fat and protein metabolism<br />

đạm và mỡ<br />

Cấu trúc chứa đầy nước<br />

a fluid-filled structure<br />

Cấu trúc chứa đầy nước không tạo sóng phản âm nằm sát anechoic fluid-filled structure adjacent to bladder<br />

bàng quang<br />

Cấu trúc có dạng hình tam giác tạo sóng phản âm kém hypoechoic structures with triangle shape<br />

Cấu trúc có thể nhìn thấy khi miệng há to hết mức và visible structures with Mouth Maximally open<br />

lưỡi được thè ra<br />

and Tongue protruded<br />

Cấu trúc có vách trơn láng<br />

smooth-walled structure<br />

Cấu trúc cố định của cơ quan<br />

the fixing structure of organ<br />

Cấu trúc cơ bản của da<br />

basic structure of the skin<br />

Cấu trúc cơ quan sinh dục ngoài<br />

external genital structure<br />

Cấu trúc cơ thể con người<br />

structure of the human body<br />

Cấu trúc cơ thể học<br />

anatomic structure; antomical structure<br />

/ℵn∂’t⊃mik ‘strΛktζ∂/<br />

Cấu trúc còn sót lại ở người<br />

a vestigial structure in man<br />

/vεs’tigiəl s’trʌkζə/<br />

Cấu trúc của cơ thể<br />

the structure of the body<br />

Cấu trúc của thai nhi<br />

fetal structure<br />

Cấu trúc của thành ruột<br />

the structure of the bowel wall<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Cấu trúc dạng nước<br />

Cấu trúc dạng ống không đồng nhất<br />

Cấu trúc dạng ống trong lòng giảm sóng phản âm và<br />

fluid structure<br />

heterogenous tubular structure<br />

tubular structure with hypoechoic center and


102<br />

có thành tạo sóng phản âm<br />

echogenic walls<br />

Cấu trúc đã biệt hoá<br />

specialized sructure<br />

Cấu trúc để bài tiết và thải bỏ chất thải khỏi cơ thể<br />

structures for excreting and removing fluid wastes<br />

from the body<br />

Cấu trúc đặc biệt gọi là thụ cảm CD4<br />

special structure called the CD4 receptor<br />

Cấu trúc đôi (từng cặp)<br />

paired structures<br />

Cấu trúc gen của người<br />

person’s genetic make-up<br />

Cấu trúc giống như ba nhánh cây<br />

the branching tree-like structure<br />

Cấu trúc giống như cái cây<br />

arbor vitae/’a:bə ‘vɅiti:/<br />

(ở tiểu não hay tử cung)<br />

Cấu trúc giống như cái túi<br />

saclike structure; bursa<br />

Cấu trúc giống như các túi trong tử cung<br />

intraunterine sac-like structure<br />

(Túi thai giả)<br />

(pseudogestational sac)<br />

Cấu trúc giống như một khối tròn có tạo sóng phản âm round echogenic mass-like structure<br />

Cấu trúc giống như nang<br />

hydatid/’haidətid/<br />

Cấu trúc giống như sợi chỉ<br />

filum/’failəm/<br />

Cấu trúc giống sợi tóc<br />

hair-like structure<br />

CÊu tróc h×nh cÇu chøa ®Çy dÞch, cã v¸ch dÇy<br />

a thick-walled, fluid-filled spherical structure<br />

Cấu trúc hình dĩa không đều<br />

irregular disk-shaped structures<br />

Cấu trúc hình nhẫn<br />

annulus/’ᴂnjuləs/<br />

Cấu trúc hình ống<br />

tubular structure<br />

Cấu trúc hình ống không tạo sóng phản âm<br />

tubular, anechoic structure<br />

Cấu trúc không tạo ra sóng phản âm<br />

anechoic structure<br />

Cấu trúc không tạo sóng phản âm trong cổ tử cung<br />

Cấu trúc mạch máu ở phổi<br />

pulmonary vasculature<br />

Cấu trúc mạch máu ở phổi rất to rải rác khắp các<br />

very large pulmonary vasculature throughout<br />

phế trường<br />

lung fields<br />

Cấu trúc mô mềm<br />

soft-tissue structure<br />

Cấu trúc mỏng dài<br />

spindle<br />

Cấu trúc nằm gần hơn với gốc chi<br />

structures closer to the root of the limb<br />

Cấu trúc nằm ở phía xa hơn<br />

structures further away<br />

Cấu trúc não nối liền với cuống não, hình thành nên phần thalamoencephalon<br />

đồi thị hay hạ thể lam<br />

Cấu trúc nhỏ tạo sóng phản âm bình thường nằm cạnh lách small isoechoic structure adjacent to spleen<br />

Cấu trúc như chùm tia<br />

a beam-like structure; trabeculate (adj)<br />

Cấu trúc nông<br />

superficial structure<br />

Cấu trúc ở chung quanh<br />

surrounding structures<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Cấu trúc ống giống như tuyến<br />

Cấu trúc phản xạ mạnh<br />

CÊu tróc phn nh qua sãng siªu ©m<br />

Cấu trúc phân nhánh ở gan<br />

Cấu trúc phụ lien quan đến một cơ quan<br />

Cấu trúc phức hợp có nhiều chỗ phản âm bên trong<br />

Cấu trúc siêu âm<br />

CÊu tróc siªu ©m kÐm<br />

Cấu trúc siêu âm rõ<br />

glandlike tubular structures<br />

strongly reflecting structure<br />

echogenic structures<br />

branching structure of the liver<br />

adnexa/ᴂd’nɛksə/<br />

complex with internal echoes<br />

ultrasound texture/’tektʃə/<br />

hypoechogenic structures<br />

ehcogenic structure


103<br />

Cấu trúc suy giảm phản âm mạnh<br />

highly attenuating structure<br />

Cấu trúc tăng sóng phản âm hình vòng cung<br />

curvilinear hyperechoic structure<br />

Cấu trúc tế bào<br />

cell structure<br />

Cấu trúc tế bào đã bị biến đổi (tế bào không còn điển hình) altered cell structure (cell atypia)<br />

Cấu trúc theo thứ bậc của chất đạm<br />

hierarchical structure of proteins<br />

Cấu trúc thuộc trung thất<br />

mediastinal structures<br />

Cấu trúc tổng thể của bệnh viện<br />

general construction of the hospital<br />

Cấu trúc trên siêu âm<br />

echogenic structure<br />

Cấu trúc tròn, không phản âm, có vách trơn láng<br />

round, anechoic , smooth-walled structure<br />

Cấu trúc tròn, nhỏ không phản âm<br />

small, rounded, anechoic structure<br />

Cấu trúc trong nhân tế bào<br />

nucleolus (n)<br />

Cấu trúc vùng chậu<br />

pelvic structure<br />

Cấu trúc xương<br />

bone structure<br />

Cầu não<br />

Cầu răng (khi làm răng giả)<br />

Cầu trùng<br />

Cầu trùng đường ruột<br />

Cầu trùng gram dương<br />

Cầu trùng gram dương có men catalase<br />

Cầu trùng staphylococcus aureus gram dương<br />

Cầu trùng viêm màng não<br />

Cẩu thả<br />

Cây cà độc dược<br />

Cây son môi bôi để chống nứt môi khi trời lạnh<br />

Cây đè lưỡi<br />

Cây khuynh diệp<br />

Cây thầu dầu<br />

Cấy<br />

Cấy đờm<br />

Cấy máu<br />

Cấy nấm<br />

Cấy nước tiểu<br />

Cấy phết họng<br />

Cấy tế bào<br />

Cấy và kháng sinh đồ<br />

Cấy và nhuộm Gram<br />

Cấy vết thương<br />

Cấy vi khuẩn hiếu khí<br />

Cấy vi khuẩn kỵ khí<br />

Centi-mét nước<br />

Cephalosporin thế hệ thứ ba phổ kháng rộn<br />

Cha mẹ nuôi<br />

Cha mẹ ruột<br />

Cha /mẹ ruột<br />

Chai đựng dich truyền<br />

pons/pɒnz/; pontes (pl)/’pɒntiz/<br />

bridge<br />

coccus/’kɒkəs/<br />

enterococcus<br />

gram-positive cocci<br />

gram-positive, catalase-positive coccus<br />

gram-positive Staphylococcus Aureus<br />

meningococcus<br />

negligent (adj)<br />

deadly nightshade; belladona<br />

lip salve/’lip sᴂlv/<br />

spatula/’spᴂtjulə/; Tongue depressor<br />

eucalyptus/ju:kə’liptəs/<br />

castor oil plant/’ka:stə ɔil pla:nt/<br />

to culture<br />

sputum culture<br />

blood culture<br />

fungal culture/’fʌηgəl/<br />

urine culture<br />

throat swap culture<br />

cell culture<br />

culture and antibiotic sensitivities;<br />

Culture and specific sensitivity data<br />

culture and Gram stain<br />

wound culture<br />

aerobic culture/ε:’rəubik ‘kʌltζə/<br />

anaerobic culture/anε’rəubik/<br />

cm H 2 O<br />

broad-spectrum third-generation cephalosporin<br />

adoptive parents/ə’doptiv ‘pεrənt/<br />

Foster parent<br />

biological parents/bΛiə’lodzikəl ‘pεrənt/<br />

birth parent; natural parent<br />

natural father/mother<br />

flask for intravenous infusion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


104<br />

Chai máu<br />

blood bottle<br />

Chăm sóc<br />

to take after<br />

Chăm sóc ban đầu (đa <strong>khoa</strong>-tổng quát)<br />

primary care<br />

Chăm sóc ban đầu ngoại trú<br />

ambulatory primary care<br />

Chăm sóc bệnh nặng<br />

critical care<br />

Chăm sóc bệnh nhân ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical care<br />

Chăm sóc bệnh nhân nội <strong>khoa</strong><br />

patient care in internal medicine<br />

Chăm sóc cấp ba<br />

tertiary care; tertiary health care<br />

(dùng các kỹ thuật rất tiến bộ để theo dõi và điều trị)<br />

Chăm sóc chuyên <strong>khoa</strong><br />

secondary care<br />

Chăm sóc da<br />

skin care<br />

Chăm sóc đặc biệt<br />

to take special care<br />

Chăm sóc điều dưỡng<br />

to nurse<br />

Chăm sóc điều dưỡng riêng cho từng bệnh nhân<br />

individualized nursing care<br />

Chăm sóc giai đoạn cuối<br />

end-of-life care<br />

Chăm sóc hỗ trợ bệnh tim tiến triển<br />

advanced cardiac life support<br />

Chăm sóc hồi sức bằng cách điều chỉnh rối loạn<br />

supportive care <strong>by</strong> correcting any fluid and<br />

nước điện giải<br />

electrolyte imbalance<br />

/kə’rεtiŋ//flu:id//I’lεktrəlΛit im’bǽləns/<br />

Chăm sóc kỹ chỗ rò<br />

meticulous care of fistual site<br />

Chăm sóc ngoài giờ miễn phí<br />

out-of-hours care without making any profit<br />

Chăm sóc phổi tích cực<br />

aggressive pulmonary care<br />

Chăm sóc qua trung gian<br />

intermediate care<br />

(chăm sóc sau phẫu thuật tại một <strong>khoa</strong> đặc biệt có liên kết với bệnh viện hoặc tại nhà bởi một nhóm điều trị liên chuyên <strong>khoa</strong>)<br />

Chăm sóc sau khi xuất viện<br />

aftercare<br />

Chăm sóc sức khoẻ<br />

healthcare<br />

Chăm sóc sức khỏe thể chất và tình thân của bệnh nhân to care for the patient’s physical and psychological<br />

health<br />

Chăm sóc sau mổ<br />

postoperative care<br />

Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng<br />

community-based health care<br />

Chăm sóc theo dõi<br />

follow-up care<br />

Chăm sóc tích cực<br />

intensive care<br />

Chăm sóc toàn diện<br />

holistic care/həu’listik/<br />

Chăm sóc trước khi sinh<br />

prenatal care/pri’neit∂l k∑:/<br />

Chăm sóc trước, trong và sau mổ<br />

perioperative care<br />

Chăm sóc răng đúng cách<br />

to look after one’s teeth properly<br />

Chăm sóc sức khoẻ quần chúng<br />

the people’s health care<br />

Chăm sóc trong và sau sinh<br />

Care during and after operation<br />

Châm cứu<br />

acupuncture<br />

Châm cứu liệu pháp<br />

acupuncture treatment<br />

Châm chích, làm cho đau nhói<br />

to sting/stiη/<br />

Châm cho thủng<br />

to puncture/’pʌήtʃə/<br />

Chấm (chạm) nhẹ<br />

to dab<br />

Chấm sáng trong bầu trời tối<br />

points of lights in the dark sky<br />

Chậm phát triển tâm thần<br />

to be mentally reatarded/’m∑nt∂li ri’ta:did/<br />

Chậm phát triển trí tuệ<br />

to be mentally retarded (handicapped)<br />

Chán ăn<br />

anorexia/an∂’r∑ksi∂/;<br />

to lose one’s appetite/’ℵpitΛit/<br />

Chán nản, thất vọng<br />

depressed (adj)/di’prest/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


105<br />

Chân bị bầm tím nặng<br />

Chân bị gãy<br />

Chân chịu sức nặng<br />

Chân đang đau nhức<br />

Chân giả<br />

Chân không<br />

badly bruised leg<br />

fractured leg<br />

La jambe cassé<br />

supporting limb<br />

aching legs<br />

artificial leg<br />

vacuum/’vᴂkjuəm/<br />

Chân móng<br />

Chân phù trắng<br />

dolens<br />

(do tắc mạch bạch huyết)<br />

Chân răng<br />

Chân sau<br />

Chân trước<br />

Chân tóc<br />

Chân trụ (chân chịu sức nặng)<br />

Chân voi<br />

Chân vòng kiềng<br />

Chấn thương<br />

Chấn thương bụng<br />

Chấn thương bụng kín<br />

Hay giập bụng<br />

Chấn thương cổ<br />

Chấn thương cột sống cổ<br />

(khi đầu bị giật ngược ra sau trong tai nạn xe hơi)<br />

Chấn thương cột sống và tủy sống<br />

Chấn thương do chơi thể thao<br />

Chấn thương do phân đi qua<br />

Chấn thương do phẫu thuật<br />

Chấn thương do sự dịch chuyển<br />

Chấn thương do sức ép<br />

Chấn thương do sức ép của áp suất<br />

Chấn thương do sức ép của nước<br />

Chấn thương do tăng áp lực<br />

Chấn thương do vụ nổ gây ra<br />

Chấn thương đầu do tai nạn đua xe đạp<br />

Chấn thương đè nén vào vùng xương gót<br />

Chấn thương gan đơn thuần<br />

Chấn thương khi sanh<br />

Chấn thương không do tai nạn<br />

Chấn thương kín<br />

Chấn thương lách<br />

Chấn thương ngực nặng<br />

Chấn thương nội<br />

nail root<br />

edematous white leg; milk leg; phlegmasia alba<br />

tooth root; anatomical root; radix dentis;<br />

teething ridge/’ti:δiή ri:dz/<br />

hind limb<br />

fore limb<br />

hair root; root of hair<br />

supporting limb<br />

Barbardos leg/ba:’beidɒs/<br />

elephantiasis<br />

bow legs<br />

trauma<br />

abdominal trauma; traumatic abdomen<br />

blunt abdominal trauma; blunt injury<br />

or abdominal contusion<br />

neck injury<br />

cervical spine injury; Whiplash injury/’wiplᴂʃ ‘indzəri/<br />

spine and spinal cord injury<br />

/spʌin// ‘spinəl kϽ:d ‘indzəri/<br />

sports injury<br />

trauma related to the passage of feces<br />

surgical trauma<br />

shear injuries<br />

/ζiə ‘indzəri/<br />

compression injuries<br />

barotrauma/bᴂrəu’trɒmə/<br />

volutrauma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

barotraumas/bᴂrəu’trכּ:mə/<br />

blast injury<br />

a head (injury) on cycling accident<br />

crushing injury of the os calcis<br />

isolated liver trauma<br />

birth injury<br />

non-accidental injury (NAI)<br />

blunt injury<br />

splenic injury/trauma<br />

significant chest injury<br />

internal injury


106<br />

Chấn thương phần mềm<br />

soft-tissue injury<br />

Chấn thương phối hợp<br />

associated injuries<br />

Chấn thương sọ não<br />

head injury<br />

Chấn thương tâm lý lâu dài và nặng nề<br />

serious and long-term psychological trauma<br />

Chấn thương tinh hoàn<br />

testicular trauma<br />

Chấn thương tinh hoàn kín<br />

blunt testicular trauma<br />

Chấn thương tủy sống<br />

injury of the spinal cord<br />

Chấn thương tuỵ<br />

pancreatic injury/trauma<br />

Chấn thương và sự phục hồi<br />

injury and repair<br />

Chấn thương xảy ra ở vùng nằm giữa ở trên là cơ<br />

traumas involving the area between the diaphragm<br />

hoành đến phần dưới là vùng hạ vị<br />

above and the pelvis below (abdominal trauma)<br />

Chấn thương xuyên thấu hay vết thương bụng<br />

penetrating trauma or abdominal wounds<br />

Chấn thương xương<br />

skeletal injury<br />

Chẩn đoán<br />

to diagnose; diagnosis<br />

Chẩn đoán ban đầu<br />

initial diagnosis<br />

Chẩn đoán bệnh học về GIST<br />

pathologic diagnosis of GIST<br />

Chẩn đoán bệnh lỵ amib<br />

diagnosi of amoebiasis<br />

Chẩn đoán qua nội soi sớm<br />

early endoscopic diagnosis<br />

Chẩn đoán carcinoma rõ<br />

to diagnose definite carcinoma<br />

/’dεfinit/<br />

Chẩn đoán chính xác<br />

exact diagnosis; correct diagnosis<br />

Chẩn đoán chính xác<br />

definite diagnosis<br />

Chẩn đoán có sơ sở<br />

presumptive diagnosis/pri’zΛmptiv/<br />

Chẩn đoán có thể đúng<br />

probable diagnosis<br />

Chẩn đoán có vẻ thích hợp<br />

likely diagnosis<br />

Chẩn đoán CT trong chấn thương bụng<br />

CT diagnosis in Traumatic Abdomen<br />

Chẩn đoán CT trong tình trạng bụng không do chấn thương CT diagnosis in non traumatic abdomen<br />

Chẩn đoán cùng lúc với tình trạng xơ hóa phổi không concurrent diagnosis of IPF<br />

rõ nguyên nhân<br />

Chẩn đoán đặc biệt khẩn cấp<br />

particularly urgent diagonsis<br />

Chẩn đoán đúng<br />

proper diagnosis<br />

Chẩn đoán GIST trên cơ sở bệnh học<br />

pathologic diagnosis of GIST<br />

Chẩn đoán hơi tự do trong ổ bụng<br />

diagnosis of free air<br />

Chẩn đoán huyết thanh học<br />

serological diagnosis/siərəu’lɒdzikəl/<br />

Chẩn đoán ít (nhẹ) hơn so với thực tế<br />

to underdiagnose<br />

Chẩn đoán khác<br />

alternative diagnosis<br />

Chẩn đoán loại suy<br />

diagnosis of exclusion<br />

Chẩn đoán lâm sàng<br />

clinical diagnosis<br />

Chẩn đoán lâm sàng tình trạng suyễn<br />

clinical diagnosis of asthma<br />

Chẩn đoán lầm với bệnh rò hậu môn<br />

the mistaken diagnosis of fistula-in-ano<br />

Chẩn đoán loại suy<br />

the diagnosis of exclusion/ik’skluzən/<br />

Chẩn đoán lúc nhập viện<br />

the diagnosis of disease on entering;<br />

Admitting diagnosis<br />

Chẩn đoán lúc ra viện<br />

the diagnosis of disease on dischargeing;<br />

Discharge diagnosis<br />

Chẩn đoán mô học<br />

histological diagnosis; tissue diagnosis<br />

Chẩn đoán mô học biệt hoá cao/vừa<br />

well/moderately-differentiated histology<br />

Chẩn đoán muộn<br />

late diagnosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


107<br />

Chẩn đoán nguyên nhân sinh bệnh<br />

etiologic diagnosis<br />

Chẩn đoán nhầm (lầm)<br />

to misdiagnose; misdiagnosis<br />

Chẩn đoán nhầm vấn đề gây ra do trĩ<br />

mistaken diagnosis of hemorrhoidal problem<br />

/mis’teikən hε:mə’rϽidəl/<br />

Chẩn đoán phân biệt<br />

differential diagnosis<br />

Chẩn đoán phân biệt chính xác và đúng lúc<br />

the timely and accurate diferential diagnosis<br />

Chẩn đoán phân biệt của bệnh viêm đường mật xơ<br />

differential diagnosis of PSC<br />

chai nguyên phát<br />

Chẩn đoán phân biệt đã được khu trú lại<br />

a focused differential diagnosis<br />

Chẩn đoán phân biệt rõ ràng<br />

astute differential diagnosis<br />

Chẩn đoán phân biệt rộng (nhiều bệnh cần phân biệt) broad differential diagnosis<br />

Chẩn đoán phân biệt trên siêu âm<br />

differential diagnosis in ultrasound imaging<br />

Chẩn đoán qua xét nghiệm<br />

lab diagnosis<br />

Chẩn đoán ra viện<br />

discharged diagnosis<br />

Chẩn đoán sai<br />

incorrect diagnosis; mistaken diagnosis; misdiagnosis<br />

erroneous diagnosis/I’rəuniəs/<br />

to misdiagnose<br />

ChÈn ®o¸n sai phæ biÕn nhÊt ®èi víi xo¾n tinh hoµn the most common misdiagnosis for testicular torsion<br />

Chẩn đoán sơ bộ<br />

provisional diagnosis/prə’visənəl/;<br />

presumptive diagnosis; preliminary diagnosis<br />

Chẩn đoán sớm<br />

early diagnosis<br />

Chẩn đoán tạm (sơ bộ)<br />

temporary diagnosis; provisional diagnosis;<br />

tentative diagnosis<br />

Chẩn đoán tế bào học<br />

cytodiagnosis<br />

Chẩn đoán thay thế khác<br />

an alternative diagnosis<br />

Chẩn đoán thủng ổ loét<br />

the diagnosis of perforated ulcer<br />

Chẩn đoán tiền sản<br />

antenatal diagnosis<br />

Chẩn đoán tình trạng hít sặc<br />

the diagnosis of aspiration<br />

Chẩn đoán tình trạng nhiễm P falciparum<br />

diagnosis of p falciparum infection<br />

Chẩn đoán trễ<br />

late diagnosis; delayed diagnosis;<br />

To have long delays of diagnosis<br />

Chẩn đoán trong lúc mổ<br />

intraoperative diagnosis<br />

Chẩn đoán trước đây là bệnh ác tính<br />

a previous diagnosis of malignant disease<br />

Chẩn đoán trước đó<br />

previous diagnosis<br />

Chẩn đoán trước khi sinh<br />

prenatal diagnosis; antenatal diagnosis<br />

Chẩn đoán ung thư<br />

cancer diagnosis<br />

Chẩn đoán ung thư đường mật<br />

the diagnosis of carcinoma of the biliary system<br />

Chẩn đoán và điểu trị bệnh lý võng mạch do bệnh tiều đường diagnosis and treating diabetic retinopathy<br />

Chẩn đoán xác định<br />

conclusive diagnosis<br />

Chẩn đoán xem như viêm dạ dày<br />

a presumed diagnosis of gastritis<br />

/pri’zjumd/<br />

Chẩn trị<br />

diagnose and treat<br />

Chẳng có gì đáng kể<br />

none at all<br />

Chặt đứt chân hay tay<br />

to dismember/dis’membə/<br />

Chất acetylcholine<br />

acetylcholine<br />

Chất acid amin<br />

amino acid<br />

Chất acid amin do gan tạo ra<br />

ornithine/’ɔ:niӨain/<br />

Chất acid ascorbic<br />

ascorbic acid/ə’skϽ:bik ‘asid/<br />

Chất acid béo<br />

fatty acid<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


108<br />

Chất acid chuyển hóa chất béo<br />

Chất acid hydrochloride<br />

Chất acid clavulanic<br />

Chất albumin<br />

Chất albumin có độc tính cao từ hạt cây thầu dầu<br />

Chất alkyl hóa<br />

Chất amangam<br />

(dùng để trám răng)<br />

Chất amiang<br />

Chất ăn uống vào cơ thể<br />

Chất aimon acid histidine<br />

Chất bã<br />

Chất bã đậu<br />

Chất bài tiết (nước tiểu, phân..)<br />

Chất bài tiết (phân, nước tiểu) của động vật<br />

Chất bài tiết chính của tủy thuợng thận<br />

Chất bài tiết dạng nước<br />

Chất bẩn, ô uế<br />

Chất bảo quản<br />

Chất bắt giữ chất sắt deferoxamine<br />

Chất bất hợp pháp<br />

Chất bệnh lý từ bên trong<br />

Chất béo bão hòa (no)<br />

Chất béo chưa (không) bão hòa<br />

Chất béo chứa ba loại acid béo<br />

Chất béo chuyển hóa<br />

Chất béo do gan sản xuất , cần thiết cho mọi tế bào<br />

Chất béo đã được cải biến (cho dễ hấp thụ)<br />

Chất béo động vật<br />

Chất béo không sinh cholesterol<br />

Chất béo thực vật<br />

Chất béo trong khẩu phần ăn<br />

Chất biến dưỡng của serotonin<br />

Chất biến dưỡng độc hại<br />

Chất biến dưỡng nhanh của thuốc ức chế men<br />

chuyển angiotensin<br />

Chất biến dưỡng phản ứng với oxygen<br />

Chất biến fibrinogen thành fibrin và làm cho đông máu<br />

Chất bilirubin trong huyết thanh<br />

Chất bilirubin trong tuần hoàn cơ thể<br />

Chất bổ sung<br />

Chất bổ sung khoáng chât<br />

Chất bổ sung chất xơ<br />

Chất bôi trơn<br />

Chất bôi trơn cho khớp<br />

Chất bôi trơn tuyệt hảo dành cho các mặt khớp<br />

trans-fatty acid<br />

hydrochloride acid<br />

Clavulanic acid/kla:və’lanik ‘asid/<br />

albumin<br />

ricin/’raisin/ (a higly toxic albumin found in the seeds of the<br />

castor-oil plant)<br />

alkylating agent<br />

amalgam/ə’mᴂlgəm/<br />

asbestos<br />

ingesta/in’dzestə/<br />

histidine/’histədin/<br />

residue; sebum/’si:bəm/<br />

caseous content<br />

excretion<br />

excreta of animals/eks’kritə/<br />

the main secretion of adrenal medulla<br />

watery secretion<br />

/’wϽ:tri si’kriζən/<br />

impurity/im’pjuəriti/<br />

preservative/pri’zə:vətiv/<br />

a chelating agent specific for iron (deferoxamine)<br />

illegal substance<br />

products of the disease in the interior<br />

saturated fat/’sᴂtʃrəreitid ‘fᴂt/<br />

unsaturated fat<br />

triglyceride/trai’glisəraid/<br />

transfat<br />

cholesterol<br />

modified fat (Ceres margarin)<br />

animal fat<br />

polyunsaturated fat<br />

vegetable fat<br />

fat content of the diet<br />

metabolite of serotonin<br />

toxic metabolite<br />

an active metabolite of the ACE inhibitor<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

reactive oxygen metabolites<br />

thrombin/’Өrɒmbin/<br />

serum bilirubin/siərəm bili’ru:bin/<br />

the systemic circulation bilirubin<br />

supplements<br />

minaral supplement<br />

fiber supplements<br />

lubricant<br />

joint lubricant/dzכint ‘lubrikənt/<br />

an excellent lubricant for the articular surfaces<br />

/’εksələnt ‘lu:brikənt a:’tikju:lə/


109<br />

Chất bột thạch cao dùng để bó xương gãy<br />

Chất bựa đóng ở đầu dương vật<br />

Chất bụi phóng xạ<br />

Chất calci nội bào<br />

Chất cầm máu dùng trong phẫu thuật<br />

Chất cản quang<br />

Chất cản quang Barium<br />

Chất cản quang chích tĩnh mạch có chứa iod<br />

Chất cản quang còn sót lại<br />

Chất cản quang dạng sủi bọt<br />

Chất cản quang ít được ưa chuộng<br />

Chất cản quang tan trong nước (gastrografin)<br />

Chất cặn<br />

Chất cặn bã đã bị hoá lỏng<br />

Chất cặn bám cứng vào răng<br />

Chất cặn bám quanh môi khi người ta bị sốt<br />

Chất cân bằng tình trạng toan-kiềm<br />

Chất cao gan<br />

Chất carbohydrate<br />

Chất carbohydrate có trong các loại hạt<br />

Chất carbohydrate có trong trái cây và rau củ<br />

Chất carbohydrate dạng tinh bột<br />

Chất carotene<br />

Chất chì<br />

Chất chỉ thị<br />

Chất chỉ thị cản quang<br />

Chất chỉ thị nồng độ acid<br />

Chất chiết xuất từ vỏ cây (có vị chát)<br />

Chất chống oxid hoá<br />

Chất chống oxid hóa có trong mỗi loại thực vật<br />

Chất chủ đạo trong ung thư biểu mô<br />

Chất chủ yếu đối với tình trạng miễn dịch dịch thể<br />

Chất chống chuyển hoá<br />

Chất chống kích thích<br />

Chất chống oxid hoá<br />

Chất chống oxid hóa mạnh, có trong thiên nhiên<br />

(Oleocanthal)<br />

Chất chống viêm mạnh<br />

Chất chuyên chở có trong nhân<br />

Chất chuyên chở protein<br />

Chất chuyên chở sắt trong máu<br />

Chất chuyển hóa từ acid amin trong gan rồi được thải qua<br />

thận<br />

Chất chlor có trong mồ hôi<br />

Chất có khả năng gây ung thư<br />

Chất có liên quan đến CEA<br />

Chất có màu kem<br />

plaster/’pla:stə/; Plaster of Paris<br />

smegma//’smegmə/<br />

radioactive fall-out<br />

intracellular calcium<br />

fibrin foam/’fibrin fəum/<br />

radio-opaque materials/substance; contrast medium<br />

Radiological contrast medium<br />

Barium/’bɛəriəm/<br />

intravenous iodinated contrast material<br />

residual contrast materials<br />

effervescent contrast agent<br />

less referred contrast agent<br />

water-soluble contrast (gastrografin)<br />

cast<br />

liquefied debris<br />

a hard deposit on teeth<br />

sordes/’sɔ:di:z/<br />

buffer/’bʌfə/<br />

liver extract<br />

carbs; carbohydrates<br />

carbs from grains<br />

carbs from fruits and vegetables<br />

amylose/’ᴂmiləuz/<br />

carotene/’kᴂrəti:n/<br />

lead/led/<br />

indicator<br />

radiopaque marker<br />

acid base indicator<br />

tannin/’tᴂnin/<br />

antioxidant /’anti’ɒksidənt/<br />

antioxidants found in every plants<br />

the key players in the epithelial cancers<br />

a key substance for secretory immunity<br />

antimetabolite<br />

counterirritant<br />

antioxidants<br />

a natural and powerful anti-oxidants<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

anti-infammaion busters<br />

nucleus tarnsporter<br />

protein carrier<br />

transferrin/trᴂns’ferin/; siderophilin<br />

urea/ju’riə/<br />

sweat chloride<br />

possible carcinogen<br />

CEA-related substances<br />

cream-colored material


110<br />

Chất có nhiều muối<br />

high-salt content<br />

Chất có tác dụng giống progesterone<br />

progestogen<br />

Chất (thuốc) có thể mua không cần toa bác sĩ<br />

over-the-counter substance<br />

Chất có tính kiềm ly trích từ chất curare (làm giãn cơ) tubercurarine<br />

Chất có trong dịch vị dưới hình thức bất hoạt hóa của pepsin pepsinogen<br />

Chất có trong kháng thể giúp tiêu diệt vi khuẩn<br />

opsonin/’ɒpsənin/<br />

Chất có trong phân<br />

scatole/’skᴂtəul/<br />

Chất có tính hút ẩm cao<br />

a highly absorbent substance<br />

Chất CO 2 liquid CO 2<br />

Chất cơ bản cấu tạo DNA Guanine<br />

Guanine/’gwa:ni:n/<br />

Chất cơ bản có trong muối<br />

sodium/’səudiəm/<br />

Chất collagen<br />

collagen/’kɒlədzən/<br />

Chất còn lại trong dạ dày<br />

gastric residuals<br />

Chất cortisol ngoại sinh do dùng ACTH<br />

exogenous cortisol of ACTH administration<br />

Chất cyanure<br />

cyanide/’saiənaid/<br />

Chất cystine<br />

cystine/’sisti:n/<br />

Chất cytokin gây viêm<br />

inflammatory cytokine<br />

Chất cytokine tiền viêm<br />

proinflammatory cytokine<br />

Chất dẫn truyền<br />

transmitter; conductor<br />

Chất dẫn truyền thân kinh<br />

neurotransmitter<br />

Chất dẫn truyền thần kinh liên quan đến đường dẫn substance P (neurotransmitter involved in<br />

cảm giác đau<br />

pain pathways<br />

Chất dầu dễ bay hơi (dùng trong thẩm mỹ)<br />

volatile oils<br />

Chất dễ bay hơi<br />

volatile substance/’vɔlətail/<br />

Chất dịch bao khớp<br />

synovial fluid<br />

Chất dịch cơ thể<br />

moist body substance<br />

Chất dịch dẫn lưu được định lượng và lấy mẫu thử<br />

drainage measured and sampled<br />

Chất dịch do máu hoá đen<br />

a discharge of dark-altered blood<br />

Chất dịch ở lỗ tai trong<br />

perilymph<br />

Chất dịch tiết<br />

secretion<br />

Chất dịch tiết màu xanh đậm<br />

A thick green discharge<br />

Chất dịch tiết có lẫn máu<br />

A discharge of slight blood-stained fluid<br />

Chất dịch tiết có máu dã biến thành màu đen<br />

A discharge of dark altered blood<br />

Chất dịch tiết ra có máu đỏ tươi<br />

a discharge of bright red blood<br />

Chất dịch tiết ra màu vàng trong sánh<br />

A discharge of clear Yellow Serous fluid<br />

Chất dịch tiết ra như sữa<br />

a milky discharge<br />

Chất dịch trong lòng đại tràng<br />

the contents of the large intestine<br />

Chất dịch trong suốt<br />

hyalin/’haiəlin/<br />

Chất diệt bào tử của vi khuẩn<br />

sporicide/’spɔ:risaid/<br />

Chất diệt côn trùng<br />

insecticide<br />

Chất điệt khuẩn<br />

bactericide<br />

Chất diệt khuẩn có trong tế bào<br />

endolysin/en’dɒlisin/<br />

Chất diệt ký sinh trùng<br />

parasiticide/pᴂrə’sitisai/<br />

Chất diệt ký sinh trùng amib<br />

amoebicide//ə’mi:bisɅid/<br />

Chất diệt tinh trùng<br />

spermicide/’spз:misaid/<br />

Chất diệt ve, rận<br />

cromiton<br />

Chất dinh dưỡng<br />

nutrient; nourishment<br />

Chất dinh dưỡng đã hoà tan<br />

dissolved nutrient/di’zΛlvd ‘ηutri∂nt/<br />

Chất dinh dưỡng “đầy đủ”<br />

“adequate” nutrients<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


111<br />

Chất dinh dưỡng không có mỡ và chất xơ<br />

bulk and fat-free nutrients<br />

Chất dinh dưỡng như đạm, đường và mỡ…<br />

nutrients such as proteins, sugars and fats<br />

Chất dinh dưỡng phân tử nhỏ (vi lượng)<br />

micronutrients<br />

Chất dinh dưỡng phân tử to<br />

macronutrient/mᴂkrəu’njutriənt/<br />

Chất dinh dưỡng thiết yếu<br />

essential nutrients<br />

Chất dinh dưỡng vi lượng chống oxid hoá<br />

antioxidant micronutrient<br />

Chất do bạch cầu lympho tạo ra kích thích hệ miễn dịch lymphokine/’limfəukain/; cytokine<br />

Chất do haemoglobin tạo ra khi có tình trạng chảy máu haematin<br />

Chất dự trữ năng lượng có nồng độ cao<br />

highly concentrated energy reserve<br />

Chất dung môi<br />

solvent/’sɒlvənt/<br />

Chất dung môi béo<br />

fat solvent<br />

Chất dung môi cho chất dinh dưỡng được hoà tan<br />

solvent for dissolved nutrients<br />

Chất dùng để điều trị bệnh<br />

medication/medi’keiʃn/; a medicinal substance;<br />

a substance used in treating disease or relieveing<br />

pain<br />

Chất dùng để pha loãng<br />

diluent/’diljuənt/<br />

Chất dùng để thay thế cho các bộ phận cơ thể<br />

prothesis; prothetic device<br />

Chất dùng để thử nghiệm xem có bị nhiễm lao hay không tuberculin/tju:’bз:kjulin/<br />

Chất dùng như thuốc<br />

drug<br />

(thường không hợp pháp hay có hại)<br />

Chất đã bị xử lý theo kiểu thực bào<br />

phagocytised material<br />

Chất đã được lọc ra<br />

filtrate/’filtreit/<br />

Chất đàm có mủ<br />

purulent bronchial secretions<br />

Chất đàm nhớt ở phổi<br />

pulmonary secretions<br />

Chất đạm<br />

protein<br />

Chất đạm Bence Jones<br />

Bence Jones protein<br />

(thấy trong nước tiểu người bị hệnh u bạch huyết và ung thư máu..)<br />

Chất đạm cấu trúc<br />

structural protein<br />

(có chức năng hình thành nên cấu trúc cơ thể)<br />

Chất đạm có chủ yếu trong huyết thanh<br />

serum albumin/siərəm ‘ᴂlbjumin/<br />

Chất đạm có tiền chất chống viêm<br />

a pro-infammatory protein<br />

Chất đạm có trong huyết thanh có vai trò như một kháng thể serum globulin/’glɒbjulin/<br />

Chất đạm có trong sữa<br />

casein/’keisi:n/<br />

Chất đạm có trong thị nạc<br />

lean protein<br />

Chất đạm ở bệnh nhân (ký chủ)<br />

a host protein<br />

Chất đạm do hệ miễn dịch cơ thể sinh ra<br />

interleukin/intə’lu:kin/<br />

Chất đạm do tế bào sinh ra để đáp ứng với siêu vi<br />

interferon/intə’fiərɒn/<br />

Chất đạm đã bị biến chất do nhiệt<br />

heat shock proteins<br />

Chất đạm được chứa trong tuyến giáp<br />

thyroglobulin<br />

( rồi bị phâ hủy thành thyroxin)<br />

Chất đạm gắn với chất sắt để đua vào tủy xương để tạo transferrin; siderophillin<br />

hồng cầu<br />

Chất đạm gây phá hủy bạch cầu<br />

leucolysin/lu:kəu’laisin/; leukolysin<br />

Chất đạm gây ra tình trạng sốt cao<br />

interleukin-1<br />

Chất đạm kích thích sự sản sinh tế bào T<br />

interleukin-2<br />

Chất đạm p53<br />

p53 protein<br />

Chất đạm phản ứng lại với yếu tố C<br />

C-reactive protein (CRP)<br />

Chất đạm sinh ra trong mô gan của bào thai người<br />

alpha-fetoprotein/ᴂlfə-fi:təu’prəuti:n/<br />

Chất đạm sinh ung thư<br />

oncoproteins<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


112<br />

Chất đạm trong huyết tương<br />

Chất để thụt tháo<br />

Chất đệm<br />

plasma protein<br />

enema/’enimə/<br />

the stroma; the packing materials; mattrix;<br />

ground substance<br />

electrolytes<br />

plasma electrolytes<br />

urinary electrolytes<br />

the main regulators of innate immune system<br />

cystic fibrosis transmembrane conductance regulator<br />

Chất điện giải<br />

Chất điện giải trong máu<br />

Chất điện giải trong nước tiểu<br />

Chất điều hóa chính của hệ miễn dịch bẩm sinh<br />

Chất điều hòa dẫn truyển xuyên màng trong bệnh xơ<br />

hóa dạng nang<br />

Chất điều hòa miễn dịch<br />

immunodulator<br />

Chất điều hoà ruột<br />

intestinal pacemaker<br />

Chất định hình<br />

fixative/’fiksətiv/<br />

Chất độc<br />

toxin; poison<br />

Chất độc có trong nấm<br />

muscarine/’mʌskəri:n/<br />

Chất độc do mốc trong đậu phộng gây ra<br />

aflatoxin<br />

Chất độc hoá học<br />

noxious chemicals/’nɒksəs/<br />

Chất độc mạnh<br />

powerful poison<br />

Chất độc màu da cam<br />

agent orange dioxin<br />

Chất đối kháng thụ cảm leukotriene dạng uống<br />

oral leukotriene-receptor antagonists (LTRAs)<br />

Chất đối kháng với thụ cảm alpha adrenalin<br />

alpha-adrenoceptor antagonist<br />

Chất đờm (đàm)<br />

sputum<br />

Chất đờm có lẫn mủ<br />

purulent sputum<br />

Chất đồng vận chọn lọc β 1<br />

a selective β 1 agonist<br />

Chất đồng vận β-adrenergic<br />

β-adrenergic agonist<br />

Chất đồng<br />

copper/’kɔpə/<br />

Chất đồng vận cảm thụ serotonin<br />

agonists of serotonine receptors<br />

Chất đồng vị phóng xạ<br />

radioactive isotope; radioisotope<br />

Chất được biết rõ nhất<br />

the best known agent<br />

Chất đã được kiểm soát<br />

controlled substance<br />

Chất để thẩm phân phúc mạc<br />

dialysate/dai’ᴂlisət/<br />

Chất độc đã được ăn uống vào cơ thể (rượu, thuốc..) ingested toxins (alcohols, medication…)<br />

Chất được chọn<br />

the medium of choice<br />

Chất dường<br />

sugar<br />

Chất flavanols<br />

flavanols<br />

(Flavonols help eliminate toxins and are known to reduce the production and effect of pro-inflammatory substances. Dark-chocolate is<br />

a great source.)<br />

Chất Folate<br />

Chất formol<br />

Chất fructose-I-phosohate<br />

Chất gắn kết với phosphate<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

folates/’fəuleit/<br />

formalin/’fɔ:məlin/; formaldehyde/fɔ:’mᴂldihaid/<br />

fructose-I-phosphate<br />

phosphate binder<br />

Chất gây alkyl hoá tác dụng lâu dài<br />

Chất gây ảo giác<br />

Chất gây bướu cổ<br />

Chất gây co mạch và tăng thể tích dịch ngoại bào<br />

Chất gây dị tật bẩm sinh<br />

Chất gây dị ứng<br />

long-acting alkylating agent<br />

hallucinogen/hᴂlu:’sinədzən/<br />

goitrogen/’gɔitrədzən/<br />

angiotensin/’ᴂndziuətɛnsin/<br />

teratogen/tə’rᴂtəgen/<br />

allergen/’ᴂlədzən/; Allergenic agent; allergic substance


113<br />

Chất gây dính (dùng trong nha <strong>khoa</strong>)<br />

cement/si’ment/<br />

Chất gây độc<br />

intoxicant<br />

Chất gây đột biến<br />

mutagen/<br />

Chất gây hoại tử khối u α<br />

tumour necrosis-α<br />

Chất gây hủy hồng cầu (nọc rắn)<br />

haemolytic (n) (snake venom)<br />

Chất gây bướu giáp<br />

goitrogen/’gɔitrədzən/<br />

Chất gây ngủ<br />

narcotic substance/na:’kכdik/<br />

Soporific/sɒpə’rifik/<br />

Chất gây nổi mụn nước ngoài da<br />

vesicant/’vesikənt/<br />

Chất gây kích thích<br />

irritant/’iritənt/<br />

Chất gây liệt cơ curare<br />

curare/kju’ra:ri/<br />

Chất gây nhiễm<br />

contaminant/kən’tᴂminənt/<br />

Chất gây ô nhiễm<br />

pollutant/pə’lutən/<br />

Chất gây ói mửa<br />

emetic/I’metik/<br />

Chất gây ra chứng ngủ rũ<br />

narcoleptic<br />

Chất gây ra do vi khuẩn<br />

bacterial substances<br />

Chất gây ra quá trình viêm kinh niên trong cơ thể leukotriene<br />

Chất gây sốt<br />

pyrogen/’pairədzen/<br />

Pyrogenic (adj)/pairə’dzenik/<br />

Chất gây tác động chính<br />

prime mover; agonist<br />

Chất gây trầm cảm<br />

depressants<br />

Chất gây ung thư<br />

carcinogen/ka:’sinədzən/<br />

Chất gây ung thư hạng nhất<br />

class I carcinogen<br />

Chất gây xơ hóa (dùng điều trị trong chích xơ)<br />

sclerosant agents/sklə’rəusənt ‘eidzənt/<br />

Sclerosing agent; sclerosing solution<br />

Chất gây xung huyết da<br />

rubefacient/ru:bi’feiʃənt/<br />

Chất gel dẫn điện<br />

conductive gel<br />

Chất gel dùng để bôi trơn<br />

lubricating jelly/’lu:brikeitiή dzeli/<br />

Chất gel giệt tinh trùng (để ngừa thai)<br />

spermicidal jelly<br />

Chất globin<br />

globin/’gləubin/<br />

Chất gia vị<br />

spices<br />

Chất giảm sốc<br />

shock absorbers<br />

Chất giống như keo<br />

gel/dzel/<br />

Chất giống như thạch màu đỏ bầm<br />

dark red jelly like material<br />

Chất giữ cho da ẩm<br />

humectant/hju:’mektənt/<br />

Chất glucose có gắn chất phóng xạ<br />

radioactive glucose<br />

Chất glucocorticoid tổng hợp có tác dụng kéo dài<br />

long-lasting synthetic glucocorticoid<br />

/sin’θεtik glu:kəukϽ:tikϽid/<br />

Chất gluten<br />

gluten/’glu:tn/<br />

Chất glycogen<br />

glycogen/’glaikədzən/<br />

Chất gốc xanthine có đặc tính làm giãn phế quản<br />

a xanthine derivative with bronchodilator properties<br />

Chất haemoglobin<br />

haemoglobin<br />

Chất heroin<br />

heroin/’herəuin/<br />

Chất hình thành sau tác động của pepsin lên chất đạm có peptone<br />

trong thực phẩm<br />

Chất hít sặc từ ống nội khí quản<br />

endotrachial aspirate<br />

Chất hỗ trợ cho thuốc statin<br />

an adjuvant to statin<br />

Chất hoá học có khả năng sinh ung thư<br />

carcinogenic chemicals<br />

Chất hỗn hợp dưỡng khí và helium<br />

helium-oxygen mixture<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


114<br />

The use of helium-oxygen mixture may result in improved lung mechanics compared to the use of oxygen alone.<br />

Việc sử dụng hỗn hợp khí helium và dưỡng khí có thể dẫn đến hoạt động của phổi được cải thiện hơn khi so sánh với việc cho thở oxy<br />

đơn thuần<br />

Chất hữu cơ đang phân hủy (thối rữa)<br />

decomposing organic material/di:kəm’pəuziή ɔ:’gᴂnik/<br />

Chất hyalin<br />

hyalin/’haiəlin/<br />

Chất Kali<br />

Kalium/’keiliəm/; potassium<br />

Chất kẽm<br />

zinc/ziήk/<br />

Chất kết tủa<br />

precipitate/pri’sipitət/<br />

Chất kết tủa<br />

precipitant<br />

Chất kết tủa đã biết từ trước<br />

known precipitant<br />

Chất kết tủa màu đen/xanh<br />

black/green precipitant<br />

Chất kháng đông heparin<br />

anticoagulant substance : heparin<br />

Chất kháng đông hirudin<br />

hirudin/hi’ru:din/<br />

(do đỉa tiết ra)<br />

Chất kháng huyết thanh<br />

antiserum<br />

Chất kháng nguyên có trong thực phẩm<br />

food antigen<br />

Chất kháng thể globulin<br />

globulin/’glɒbju:lin/<br />

Chất khí CO 2 dạng đặc<br />

carbon dioxide snow<br />

(dùng để chữa mụn cóc)<br />

Chất khí độc CO<br />

carbon monoxide<br />

Chất khoáng<br />

minerals<br />

Chất khử mùi<br />

detergents<br />

Chất khử mùi<br />

deodorant/di’əud(ə)rənt/<br />

Chất khử oxid hóa mạnh<br />

powerful antioxidant<br />

Chất kích thích<br />

trigger; stimulant/’stimjulənt/; irritating substances<br />

Chất kích thích có hại hay khó chịu<br />

harmful or unpleasant stimulus/’stimjuləs/<br />

Chất kích thích hoá học<br />

chemical irritants<br />

Chất kích thích sinh (tạo) sữa<br />

galactogogue/gə’lᴂktəgɒg/<br />

Chất kiềm<br />

alkali/’ᴂlkəlɅi/<br />

Chất kim loại nặng<br />

heavy metal<br />

Chất làm ẩm ướt<br />

moisturizer<br />

Chất làm biến đổi chất gây ra quá trinh viêm<br />

leukotriene modifiers<br />

kinh niên trong cơ thể (dùng để điều trị suyễn)<br />

Chất làm chảy nước mắt<br />

lacrimator<br />

Chất làm giãn cơ<br />

a muscle relaxant<br />

Chất làm hắt hơi<br />

sternutatory/stз:’nju:tətəri/<br />

Chất làm tăng bài tiết nước bọt<br />

sialagogue/sai’ᴂləgɒg/<br />

Chất liệu không thấm<br />

impermeable material<br />

/im’pə:miəbəl mə’tiəriəl/<br />

Chất lân tinh (quang)<br />

phosphorescence/fɒsfə’resəns/<br />

Chất lắng đọng, cặn (bám cứng)<br />

deposit/di’pɒzit/<br />

Chất lau nhà<br />

a household cleaner<br />

Chất lecithin<br />

lecithin<br />

Chất liệu<br />

material<br />

Chất liệu chỉ<br />

suture materials<br />

Chất liệu di truyền<br />

genetic material<br />

Chất lipid đơn giản nhất<br />

simplest lipid<br />

Chất lioprotein đậm độ cao<br />

high density lipoprotein (HDL)<br />

Chất lipoprotein đậm độ thấp<br />

low density lipoprotein (LDL)<br />

Chất long não<br />

camphor/’kᴂmfə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


115<br />

Chất lỏng làm se (mặt vết thương) lại<br />

astringent liquid/əs’trindzənt/<br />

Chất lượng cuộc sống<br />

quality of life<br />

Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân<br />

the quality of life of patient<br />

Chất lượng cuộc sống đã được cải thiện<br />

an improved quality of life<br />

Chất lượng cuộc sống liên quan đến vấn đề sức khỏe health-related QOL<br />

Chất lượng cuộc sống như ý hoàn toàn<br />

an excellent quality of life<br />

Chất lượng cuộc sống nói chung<br />

overall quality of life<br />

Chất lượng giấc ngủ<br />

sleep quality<br />

Chất lượng hình ảnh<br />

image quality<br />

Chất lượng hình ảnh thu nhận được<br />

the quality of acquisition<br />

Chất lượng kỹ thuật<br />

technical quality<br />

Chất lượng phân tốt<br />

good stool quality<br />

Chất lượng sống của bệnh nhân<br />

patient quality of life<br />

Chất lượng việc thăm khám<br />

the quality of the examination<br />

Chất ly trích từ môi trường cấy vi trùng lao<br />

tuberculin<br />

(dùng để xét nghiệm tìm phản ứng lao)<br />

Chất ma-nhê<br />

magnesium/mᴂg’ni:ziəm/<br />

Chất ma-nhê sulfate<br />

magnesium sulfate<br />

Chất ma túy làm từ nhựa cây gai dầu<br />

cannabis resin<br />

Chất ma túy lấy từ là cây gai dầu<br />

cannabis/’kᴂnəbis/<br />

Chất man-gan<br />

manganese/’mᴂngəni:z/<br />

Chất máu kinh<br />

menstrual contents<br />

Chất máu mủ<br />

pus and bloody materials<br />

Chất màu vàng được thêm vào thực phẩm<br />

yellow substance added to the food<br />

Chất melanin<br />

melanin<br />

Chất mềm nhão<br />

pultaceous materials<br />

Chất miễn dịch có tác dụng diệt khuẩn<br />

bacteriolysin<br />

Chất mỡ<br />

fat; fatty substance<br />

Chất mỡ mật độ rất thấp<br />

very low density lipoprotein<br />

Chất mỡ không tan có gốc sterol<br />

cholesterol/kə’lestərɒl/<br />

Chất mỡ lipid<br />

lipid/’lipid/<br />

Chất muối amoniac dùng để làm người ngấc tỉnh lại smelling-salts; smelling bottle<br />

Chất muối bạc<br />

silver nitrate/’silvə ‘naitreit/<br />

Chất myoglobin<br />

myoglobin<br />

Chất nền<br />

matrix; ground substance; substrate<br />

Chất nền bằng mô liên kết<br />

connective matrix<br />

Chất nền có khả năng gây loạn nhịp<br />

arrhythmogenic substrate<br />

Chất nền liên bào<br />

intercellular matrix<br />

Chất nền ngoại bào<br />

extracellular matrix<br />

Chất nguyên tử ion<br />

ion/’aiən/<br />

Chất nguyên tử ion mang điện tích âm<br />

cation/’kᴂtaiən/<br />

Chất nguyên tử ion mang điện tích dương<br />

anion/’ᴂnaiən/<br />

Chất nhầy nhớt trong đường hô hấp<br />

airway mucus<br />

Chất nhớt có trên da trẻ sơ sinh<br />

vernix caseosa/’vз:niks keisi’əusə/<br />

Chất nhầy ở dạ dày<br />

gastric mucus<br />

Chất nhầy ở mũi<br />

snot; mucus in the nose<br />

Chất nhầy thấy rõ trong phân<br />

considerable mucus in the stool<br />

Chất nhôm<br />

aluminium/ᴂlə’miniəm/<br />

Chất như dầu màu trắng (mỡ) a white oily substance (fat)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


116<br />

Chất như thạch dùng để giết tinh trùng (ngừa thai)<br />

Chất nhựa dẻo<br />

Chất nhựa thơm<br />

(dùng để thoa bóp chỗ khớp đau hay bỏ vào nước để xông)<br />

Chất nhuộm<br />

Chất nhuộm có cản quang<br />

Chất nhuộm do ba màu hợp thành (dùng trong mô học)<br />

Chất nhuộm để làm nổi bật phần muốc khảo sát<br />

Chất nhuộm màu cơ quan<br />

Chất nhuộm tím Gentian<br />

Chất nhuộm xanh dùng để sát khuẩn<br />

Chất nitrogen phế thải<br />

Chất nội dịch<br />

Chất ói mửa có chứa phân thật sự<br />

Chất ói ra<br />

Chất ói ra như bã cà phê<br />

Chất Oleocanthal<br />

(a natural and powerful anti-oxidants)<br />

Chất oxid kẽm<br />

Chất P (a pro-inflammatory protein)<br />

Chất paraffin lỏng<br />

Chất pepsin<br />

Chất phân<br />

Chất phân hủy bilirubin thành stercobilin<br />

Chất phân trong ruột già<br />

Chất phát ra phóng xạ<br />

Chất phenol pha trong dầu hạnh nhân<br />

(dùng để chích xơ dưới niêm mạc)<br />

Chất phóng xạ<br />

Chất phóng xạ dạng dịch<br />

Chất phóng xạ dùng để đánh dấu trong các xét nghiệm<br />

chẩn đoán<br />

Chất phóng xạ ion hoá<br />

Chất phóng xạ không có hiện tương ion hoá<br />

Chất phosphate calci<br />

(thanh phần cấu tạo chính của xương)<br />

Chất phospho<br />

Chất phụ gia<br />

Chất polyphenols<br />

spermicidal jelly/spз:mi’saidəl ‘dzeli/<br />

soft plastic<br />

balsam/’bכּ:lsəm/<br />

stain/stein/<br />

opaque dye<br />

trichrome stain/’traikrəum stein/<br />

counterstain<br />

colouring matter<br />

Gentian Violet/’dzenʃən ‘vaiələt/<br />

Bonny’s blue/’bɒniz blu:/<br />

waste nitrogen<br />

endolymph<br />

vomit containing formed faeces<br />

vomit (n); emesis; vomitus<br />

coffe ground vomit<br />

Oleocanthal<br />

zinc oxide<br />

substance P (chất đạm có tiền chất chống viêm)<br />

liquid paraffin/’likwid ‘pᴂrəfin/<br />

pepsin<br />

fecal matter/material<br />

stercobilinogen/stз:kəubai’linədzen/<br />

large bowel content<br />

radionuclide/reidiəu’nju:klaid/<br />

phenol in almond oil<br />

radiation/reidi’eiʃən/; Radioactive material/substance<br />

atomic cocktail;<br />

radioactive substance in liquid form<br />

tracer/’treisə/<br />

ionizing radiation<br />

non-ionizing radiation<br />

calcium phosphate/’kᴂsiəm ‘fɒsfeit/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

phosphorus/’fɒsfrəs/<br />

additive/’ᴂditiv/<br />

polyphenols<br />

(chemicals found in foods and spices that fight off inflammation and reduce oxidative stress.<br />

Hóa chất có trong thực phẩn và gia vị có tình chống viêm và giàm quá trìng mất cân bằng oxid hòa và chống oxid hóa)<br />

Chất polyphenols có trong trà Xanh<br />

polyphenols in green tea<br />

Chất prophyrin sinh ra từ haemaglobulin<br />

haematoporphyrin<br />

Chất protein phá hủy hồng cầu<br />

haemolysin/hi:məu’laisin/<br />

Chất protein trong bào tương<br />

cytoplastic protein<br />

Chất Resverarol<br />

Resveratrol<br />

( a natural inflammatory substance in red wine)<br />

Chất ribosome còn sót lại<br />

residual ribosomal material


117<br />

Chất sắc tố màu nâu có trong phân<br />

stercobilin/stз:kəu’bailin/<br />

Chất sát khuẩn (trùng)<br />

disinfectant/disin’fektənt/<br />

Chất sát khuẩn Borax<br />

Borax/’bɔ:rᴂks/<br />

Chất sát trùng mạnh<br />

strong disinfectant<br />

Chất sắt<br />

iron<br />

Chất selenium<br />

selenium<br />

Chất sinh bướu quái<br />

teratogen<br />

Chất sinh đột biến<br />

mutagen<br />

Chất sinh học<br />

biomaterials<br />

Chất sinh fibrin<br />

fibrinogen/fi’brinədzən/<br />

Chất sinh tiền ung thư đa dạng<br />

various procarcinogens<br />

Chất sinh ung thư có nguồn gốc hoá học<br />

chemical carcinogen<br />

Chất sinh ung thư có nguồn gốc vật lý<br />

physical carcinogen<br />

Chất sinh ung thư tiềm ẩn<br />

potential carcinogen<br />

Chất sống<br />

matrix<br />

Chất sulfate sắt<br />

ferrous sulfate/’ferəs ‘sʌlfeit/<br />

Chất sulfite có trong thức ăn để tránh làm mất màu dietary sulfites used to prevent discoloration in<br />

thực phẩm<br />

foods<br />

Chất tan được<br />

solute/’sɒlju:t/<br />

Chất tan trong nước<br />

water-soluble substance<br />

Chất tạo sóng phản âm<br />

echogenic material<br />

Chất tạo xơ hoá<br />

sclerosing agent<br />

Chất tẩy rửa<br />

detergent/di’tз:dzənt/<br />

Chất thải<br />

waste product/materials<br />

/weist/<br />

Chất thải dạng lỏng<br />

liquid waste ; fluid wastes<br />

Chất thải rắn, không tiêu<br />

solid, undigested wastes<br />

/’sɒlid ʌndi’dzεstid/<br />

Chất thải độc hại từ cơ<br />

toxic muscle wastes<br />

Chất thải phóng xạ<br />

radioactive waste<br />

Chất thải ra trong khí quyển<br />

atmospheric emission<br />

Chất thải y tế<br />

medical waste<br />

Chất than<br />

carbon/’ka:bən/<br />

Chất thán khí<br />

carbon dioxide<br />

Chất thay máu nhân tạo hoàn toàn<br />

a fully artificial blood substitute<br />

/’sΛbstitu:t/<br />

Chất thay thế có hiệu quả<br />

effective substitute/I’fεktiv/<br />

Chất thay thế muối kali<br />

potassium alt substitute<br />

Chất thấy có trong da<br />

substance found in the skin<br />

Chất thịt (cơ)<br />

myoplasm; sarcoplasm<br />

Chất thử nghiệm<br />

experimental<br />

Chất thuần nhất<br />

a single pure agent<br />

Chất thuốc<br />

medicinal substances<br />

Chất tiền diếu tố<br />

proenzyme/prəu’enzaim/; zymogen/’zaimədzən/<br />

Chất tiền insulin<br />

proinsulin<br />

Chất tiền vitamin A<br />

carotenoids /’karəti:nϽids/ ; vitamin A precursor<br />

Chất tiết ra từ đầu mút thần kinh<br />

acetylcholine<br />

Chất tiết từ hai túi tinh<br />

secretion of paired seminal vesicles<br />

Chất tím gentian<br />

Gentian Violet/’dzenʃən ‘vaiələt/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


118<br />

Chất tinh bột<br />

Chất tinh bột<br />

Chất tinh bột lành mạnh<br />

Chất tính bột lành mạnh dành cho bệnh tiểu đường<br />

Chất tocopherols<br />

Chất tổng hợp<br />

Chất trắng<br />

Chất trong dạ dày<br />

Chất trong phế nang giúp bảo vệ bề mặt phổi và<br />

chống xẹp phổi<br />

Chất trong ruột<br />

Chất trong thực phẩm<br />

Chất trong thực phẩm có chứa Nitrate và Nitrite<br />

Chất trung gian của hiện tượng tự điều chỉnh<br />

Chất truyền dẫn thần kinh<br />

Chất tương đương như morphin<br />

Chất tương tự pyrimidine<br />

Chất ứ đọng trong dạ dày<br />

Chất ức chế cạnh tranh<br />

Chất ức chế portein<br />

Chất ức chế hệ thần kinh trung ương (oxycodone)<br />

Chất urate (muối acid uric)<br />

Chất urea<br />

Chất vitamin A<br />

Chất vitamin C<br />

Chất vitamin E<br />

Chất vô cơ/hữu cơ<br />

Chất xám<br />

Chất xanh methylene<br />

Chất xúc tác<br />

Chất xúc tác có tiềm năng của quá trình gây chết tế bào<br />

Chất xơ<br />

Chất xơ trong bữa ăn<br />

Chất xơ trong rau quả<br />

Chất xúc tác<br />

Chầu trời (giời)<br />

Chậu rửa tay<br />

Chậu rửa âm hộ<br />

Chậu rửa chân<br />

Cháy đen<br />

Chảy dịch ra<br />

Chảy máu<br />

Chảy máu đỏ tươi từ trực tràng<br />

Chảy máu gần ở đại tràng<br />

Chảy máu ít do trĩ<br />

carbohydrate; starch<br />

carbohydrate; carb; starch<br />

healthy carbohydrate<br />

Healthy carbs for diabetes<br />

tocopherols/tɒ’kɒfərɒl/<br />

synthetic (n) /sin’Өetik/<br />

white matter/’mᴂtə/<br />

gastric contents<br />

surfactant/sз:’fᴂktənt/<br />

bowel contents<br />

content of foods<br />

/kɒn’tεnt/<br />

Nitrate and Nitrite content of foods<br />

a mediator of autoregulation<br />

neurotransmitter<br />

morphine congeners/’mכfi:n ’kכndzinə/<br />

Pyrimidine analogues/’ℵn∂l⊃g/<br />

gastric contents/’gastrik kon’t∑nt/<br />

competitive inhibitor<br />

protein blocker<br />

central nervous system depressant (oxycodone)<br />

urate/juəreit/<br />

urea/ju’ri:ə/<br />

retinoid<br />

ascorbic acid<br />

α-tocopherol<br />

inorganic/organic material/inϽ:’ganik mə’tiəriəl/<br />

grey matter<br />

methylene blue/’mεθili:n blu:/<br />

reagent/ri’eidzənt/<br />

potent catalyst of apoptosis<br />

fiber; fibre<br />

dietary fiber/’dΛiətri ‘fΛibə/<br />

roughage/’rʌfidz/ ; Dietary fibre<br />

catalyst<br />

to die<br />

bidet; wash-hand basin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

bidet/’bidei:/<br />

(the swallow oval basin used for washing e.g the genital and anal<br />

region)<br />

foot-bath<br />

charred (adj-pp)<br />

/tζa:d/<br />

to discharge/dis’tʃa:dz/<br />

to bleed’ to shed one’s blood<br />

bright red blood per rectum<br />

bleeding proximal to the colon<br />

minor bleeding from hemorrhoids


119<br />

Chảy máu mũi (cam)<br />

Chảy máu ồ ạt<br />

Chảy mủ<br />

Chảy nhỏ giọt<br />

Chảy nước bọt<br />

Chảy nước mắt<br />

Chảy nước miếng<br />

Chảy nước mũi<br />

Chảy nước mũi xanh , hôi<br />

Chảy qua tĩnh mạch<br />

Chảy ra từ vết thương<br />

Chạy ngoằn nghoèo<br />

Chạy thận nhân tạo<br />

Chạy theo dòng máu rối tích tụ lại ở những nơi…<br />

Chấy, rận<br />

Che lấp<br />

Che miệng khi ho hay hắt hơi, thậm chí khi ở một mình<br />

Chế dục<br />

Chế độ ăn<br />

Chế độ ăn “bánh nướng và uống trà”<br />

Chế độ ăn bổ dưỡng cân bằng<br />

Chế độ ăn bổ tim<br />

Chế độ ăn cân bằng tốt<br />

Chế độ ăn chay<br />

Chế độ ăn chay trường<br />

Chế độ ăn chết đói (thiếu chất dinh dưỡng cực kỳ)<br />

Chế độ ăn cho người tiều dường<br />

Chế độ ăn chống viêm<br />

Chế độ ăn chung<br />

Chế độ ăn có lợi cho sức khỏe<br />

Chế độ ăn có lợi cho tim<br />

Chế độ ăn có quá nhiều mỡ động vật và ít chất xơ<br />

Chế độ ăn cơ bản<br />

Chế độ ăn của người tiền sử<br />

Chế độ ăn của tổ tiên thời ăn lông ở lỗ<br />

Chế độ ăn dành cho người tiểu đường<br />

Chế độ ăn đã được cân bằng để bổ sung chất dinh dưỡng<br />

Chế độ ăn đã được loại bỏ chất gây bất lợi cho bệnh tật<br />

Chế độ ăn được tính theo công thức chi li<br />

to bleed at the nose<br />

to bleed profusely<br />

discharge of pus/distζa:dz pΛs/;<br />

to discharge pus<br />

to dribble/’dribbl/<br />

sialorrhea<br />

to shed tears<br />

watering of the eyes; watery eyes<br />

nasal discharge/’neiz∂l ‘ditζa:dz/;<br />

running nose<br />

running nose; runny nose<br />

to drool<br />

green, foul-semlling nasal discharge<br />

to course through the vein/’kכ:s/<br />

to issue from the wound<br />

to zigzag; to run zigzag/’zigzᴂg/<br />

to dialyse/’daiəlaiz/; haemodialyse<br />

to travel through the bloodstream and collects in<br />

areas<br />

louse/laus/; lice (pl)<br />

to obscure/∂b’skju∂/<br />

to cover one’s mouth when coughing or sneezing,<br />

even if alone<br />

to restrain one’s passions and desires;<br />

to practise continence;<br />

to keep down one’s desires<br />

diet<br />

“tea and toast” diet<br />

a balanced healthy diet;<br />

a balanced, nutritious diet<br />

heart healthy diet<br />

wll-balanced diet<br />

vegetarian diet/v∑dzi’t∑ri∂n ‘dΛi∂t/<br />

pure Vegan diet<br />

starvation diet<br />

diabetic diet<br />

anti-inflammatory diet<br />

general diet<br />

a healthy diet<br />

a heart-smart diet<br />

a diet containing excessive animal fat and low in<br />

fiber<br />

elimental diets<br />

paleo diet<br />

diet of caveman ancestors<br />

a diabetes diet<br />

balanced diet<br />

elimination diet<br />

defined-formula diets<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


120<br />

/di’fʌind-‘fϽ:mjulə ‘dʌiət/<br />

Chế độ ăn giảm bớt 1/2 muối<br />

a semi-salt diet<br />

Chế độ ăn giảm cân thông thường<br />

popular weight loss diet<br />

Chế độ ăn giảm phenylalanine, nhưng giàu chất tyrosin a low phenylalanine, high tyrosin diet<br />

Chế độ ăn hạn chế các chất có muối<br />

diets restricted in sodium content;<br />

Sodium-restricted diets<br />

Chế độ ăn hạn chế chất phenylalamine<br />

phenylalanine-restricted diet<br />

Chế độ ăn hoàn toàn không có chất xơ<br />

fiber-depleted diets<br />

Chế độ ăn hoàn toàn không có đường<br />

sugar busters diet<br />

Chế độ ăn ít calci<br />

low calcium diet<br />

Chế độ ăn ít chất bã<br />

low residue diet/’rεzidju/<br />

Chế độ ăn ít chất cholesterol<br />

cholesterol lowering diet<br />

Chế độ ăn ít chất gluten<br />

low gluten diets<br />

Chế độ ăn ít chất oxalate<br />

low oxalate diet<br />

Chế độ ăn ít chất xơ<br />

low fiber diet<br />

Chế độ ăn ít chất xơ và giàu chất béo<br />

high-fat and low fiber diet<br />

Chế độ ăn dành cho bệnh tiều đường<br />

diabetes diet<br />

Chế độ ăn ít đạm<br />

low protein diet<br />

Chế độ ăn ít lá rau vàng và có lá xanh đậm<br />

a diet poor in dark green leafy and yellow vegetables<br />

Chế độ ăn ít muối<br />

a low salt diet<br />

Chế độ ăn ít phosphate<br />

low-phosphate diet<br />

Chế độ ăn ít tăng đường huyết<br />

low glycemic diet<br />

Chế độ ăn ít tinh bột nhưng nhiều đạm và chất xơ hơn a diet with less starch and more enriched protein and<br />

fiber<br />

Chế độ ăn ít trái cây, rau và kali<br />

lower dietary intake of fruits, vegetables and<br />

potassium<br />

Chế độ ăn không béo<br />

fatless diet<br />

Chế độ ăn không có các amino acid chuỗi phân nhánh a diet free of branhed-chain amino-acids<br />

Chế độ ăn không có chất cay hay chất kích thích<br />

bland diet<br />

(dành cho người bị loét dạ dày)<br />

Chế độ ăn không có gluten<br />

gluten-free diet/’glu:tn/<br />

Chế độ ăn không có muối<br />

salt free diet<br />

Chế độ ăn không thích nghi nổi<br />

non-adapted diet<br />

Chế độ ăn kiêng bằng cách chích hCG<br />

hCG diet<br />

Chế độ ăn kiêng có lợi cho sức khỏe<br />

a healthy diet<br />

Chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt<br />

a strict diet<br />

Chế độ ăn kiêng quá mức<br />

excessive dieting/ik’s∑siv dΛi∂tiη/<br />

Chế độ ăn kiêng tăng cường<br />

crash diet/kraζ/<br />

Chế độ ăn kiểu phương tây có cân bằng và đều đặn regular, balanced Western diet<br />

Chế độ ăn lành mạnh<br />

a healthy diet<br />

Chế độ ăn loại trừ đặc thù<br />

special elimination diets<br />

Chế độ ăn lỏng<br />

liquid diet<br />

Chế độ ăn lỏng hoàn toàn<br />

clear liquid diet/kli∂ ‘likwid ‘dΛi∂t/<br />

Chế độ ăn mỡ ít<br />

low-fat diet<br />

Chế độ ăn nhiều béo ít chất xơ<br />

high-fat low fiber diet<br />

Chế độ ăn nhiều chất bã<br />

high residue diet<br />

Chế độ ăn nhiều glucose<br />

glucose-rich diets<br />

Chế độ ăn nhiều chất mitrosamines gây ung thư<br />

a diet high in carcinogenic mitrosamines<br />

Chế độ ăn nhiều chất kali<br />

high potassium diet<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


121<br />

Chế độ ăn nhiều chất xơ<br />

high-fibre diet<br />

Chế độ ăn nhiều đạm<br />

high-protein diet<br />

Chế độ ăn nhiều mỡ động vật<br />

diet rich in animal fats<br />

Chế độ ăn nhiều năng lượng<br />

high-calorie diet<br />

Chế độ ăn nhiều rau quả và thức ăn chế biến từ đậu nành diet rich in fruits, vegetables and soy<br />

based foods.<br />

Chế độ ăn nhiều thịt, mỡ và ít chất xơ<br />

a diet high in meat and fat and low in fiber<br />

Chế độ ăn nhiều “thịt-muối và tinh bột”<br />

“Meat-dim-sum” diet<br />

(a diet high in meat, sodium and refined starch)<br />

Chế độ ăn nhiều vitamin<br />

high vitamin diet<br />

Chế độ ăn ở bệnh viện<br />

hospital diet<br />

Chế độ ăn quá nhiều muối<br />

increased dietary sodium intake<br />

Chế độ ăn sinh thể cetone<br />

ketogenic diet<br />

Chế độ ăn thanh đạm<br />

spare diet<br />

Chế độ ăn thiếu rau quả<br />

diets lacking fruits and vegetable<br />

Chế độ ăn thiếu thốn<br />

inadequate diet/I’nadikw∂t ‘dΛi∂t/<br />

Chế độ ăn thiếu trái cây và rau tươi<br />

diets lacking fresh fruits and vegetables<br />

Chế độ ăn tiền phẫu<br />

preprocedure diet<br />

Chế độ ăn toàn các chất polyphenols<br />

a diet filled with polyphenols<br />

Chế độ ăn tốt nhất cho bệnh tiểu đường<br />

the best diet for diabetes<br />

Chế dộ ăn trung bình của một người Mỹ<br />

The average American diet<br />

Chế độ ăn truyền thống do Hội Tiểu Đường Mỹ khuyến cáo the traditional diet recommended <strong>by</strong> the American<br />

Diabetes Association<br />

Chế độ ăn tự đặt ra cho mình<br />

self-imposed diet<br />

Chế độ ăn uống kém<br />

poor diet<br />

Chế độ ăn uống thanh đạm<br />

spare diet<br />

Chế độ bỏ sung calcium<br />

calcium supplements<br />

Chế độ chăm sóc sức khoẻ<br />

Health care policy/h∑lθ k∑: ‘polisi/<br />

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt<br />

special nutritional regimen<br />

Chế độ dinh dưỡng đầy đủ<br />

adequate nutrition regimen<br />

Chế độ điều chỉnh động tác thở máy theo luồng khí flow-<strong>by</strong><br />

của máy thở<br />

flow <strong>by</strong> can be used as an adjunct to conventional modes of mechanical ventilation. Flow-<strong>by</strong> refers to triggering of the ventilation <strong>by</strong><br />

changes in airflow as opposed to changes in airway pressures.<br />

Chế độ điều chỉnh động tác thở máy theo luồng khí có thể được sử dụng như một phương pháp hỗ trợ cho phương thức hoạt động theo<br />

quy ước của phương pháp thở máy. Chế độ điều chỉnh theo luồng khí muốn ám chỉ đến việc kích hoạt phương pháp thở theo những<br />

thay đổi trong đường thở đối nghịch lại với những thay đổi về áp lực trong đường thở.<br />

Chế độ điều trị<br />

therapeutic regimens; treatment regimen<br />

/θ∑r∂’pjutik ‘r∑dzim∂n/<br />

Chế độ điều trị đặc hiệu<br />

Specific treatment regimen<br />

Chế độ điều trị có hiệu quả trước đây<br />

previously effective regime<br />

Chế độ điều trị hiện đang áp dụng<br />

current (treatment) regime<br />

Chế độ điều trị phổ biến nhất<br />

the most common treatment regime<br />

Chế độ định liều lượng<br />

dosing regime<br />

Chế độ hCG<br />

hCG diet<br />

Chế độ hoạt động của máy thở<br />

the mode of mechanical ventilation<br />

Chế độ ăn kiêng đang trở thành mốt<br />

diet fad<br />

Chế độ kiêng mỡ<br />

a fatless diet<br />

Chế độ kiêng muối<br />

salt-free diet<br />

Chế độ kiêng sữa<br />

a milk-free diet<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


122<br />

Chế độ làm việc một ca<br />

Chế độ làm việc nhiều ca<br />

Chế độ thay (đổi) ca<br />

Chế độ thăm bệnh<br />

Chế độ ưu đãi đặc biệt<br />

Chế độ ưu đãi hai trong một<br />

Chế độ vệ sinh răng miệng không đúng cách<br />

Chế độ y tế miển phí<br />

Chế phẩm chứa vi khuẩn sống<br />

(để tăng cường lợi khuẩn cho cơ thể)<br />

Chế phẩm cortison (như prednisolone hay prednisone)<br />

Chế phẩm dạng uống<br />

Chế phẩm dạng vi hạt<br />

Chế phẩm 5-ASA uống đa dạng<br />

Chế phẩm ngậm dưới lưỡi<br />

Chế phẩm từ cortisone<br />

Chế phẩm từ máu<br />

Chế phẩm từ sữa<br />

Chế phẩm từ sữa bị nhiễm khuẩn<br />

Chế ra<br />

Chế thuốc<br />

Chế tiết<br />

Chệch hướng<br />

Chêm (chèn) vào giữa các chỗ xương nhô ra<br />

Chén để rửa mắt<br />

Chèn ép, đè vào<br />

Chèn ép thần kinh<br />

Chết dần chết mòn<br />

Chết<br />

Chết dần do hoại tử đi<br />

Chết đói<br />

Chết già<br />

Chết mô tim<br />

Chết sinh học<br />

“Chết trong nôi”<br />

Chết vỉ bệnh lao<br />

Chết yểu<br />

Chết yểu do bệnh lao<br />

Chi bị cắt cụt<br />

Chi bị thương hay bị bệnh<br />

Chi bình thường tương ứng<br />

Chi (tay hay chân)<br />

Chi chít mụn trứng cá<br />

Chi dưới<br />

Chi ma<br />

Chi phí chăm sóc bệnh nhân<br />

Chi phí chăm sóc tại bệnh viện<br />

single shift system<br />

multiple shift system<br />

shift system<br />

policy on visiting<br />

special deal<br />

two-for-one deal<br />

improper oral hygien<br />

free medicine; Medicare<br />

probiotic (n)/prəubai’ɒtik/<br />

cortisone preparation<br />

(e.g, prednisolone or prednisone)<br />

an oral preparation<br />

microgranular preparations<br />

Various oral 5_ASA preparations<br />

sublingual preparations<br />

cortisone preparation<br />

blood products<br />

dairy products<br />

contaminated milk products<br />

to invent<br />

to compound medicine; to design drugs<br />

to temperate<br />

to deviate from the direction/’di:viet/<br />

to wedge between bony prominences<br />

eyecup; eyebath<br />

to press<br />

to press against a nerve<br />

to rot away/rɔt əwei/<br />

to die; to stop living<br />

to rot away<br />

to die of starvation; to starve to death/sta:v/<br />

natural death; death from natural causes<br />

cardiac death<br />

biological death<br />

“crib death”/krib d∑θ/<br />

TB death<br />

premature death<br />

premature death from tuberculosis<br />

amputed limb<br />

an injured or diseased member<br />

the corresponding normal member<br />

/k⊃ris’p⊃ndiη/<br />

limb (one of the legs or arms)<br />

to be pitted <strong>by</strong> acne<br />

lower extremities<br />

phantom limb<br />

patient care cost<br />

clinical care cost<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


123<br />

Chi phí chăm sóc trước mắt do chấn thương<br />

acute health care costs due to trauma<br />

Chi phí chữa bệnh<br />

clinical care costs<br />

Chi phí dự kiến<br />

anticipated expenditure<br />

Chi phí dùng kháng sinh<br />

antibiotic cost<br />

Chi phí điều trị<br />

medical cost; cost of care<br />

Chi phí điều trị bằng PPI<br />

PPI costs<br />

Chi phí điều trị xuất huyết não<br />

costs from Brain Bleeds<br />

Chi phí kinh tế dành cho bệnh SARS<br />

the economic cost of SARS<br />

Chi phí mua đơn thuốc<br />

prescription charges<br />

Chi phí nằm viện<br />

hospital cost; hospitalization cost<br />

Chi phí nằm viện đã được điều chỉnh<br />

adjusted hospital cost<br />

Chi phì ngăn chặn bùng phát dịch Ebola<br />

cost of Ebola outbreak containment<br />

Chi phí rẻ và đơn giản<br />

simple and cost-effective (adj)<br />

Chi phí than toán cho việc chăm sóc theo dõi<br />

costs stemming from follow-up care<br />

Chi phí thanh toàn của chương trình Meicare<br />

medicare payments<br />

Chi phí thay thế<br />

replacement cost<br />

Chi phí tiêu dùng cá nhân<br />

personal consumption expenditure<br />

Chi phí tiêu dùng cá nhân<br />

personal comsumption expenditure<br />

Chi phí xã hội và chính trị dự kiến<br />

the expected political and social cost<br />

Chi phí y tế<br />

medical fee<br />

Chi thể<br />

body extremities/’bodi ik’str∑mitis/<br />

Chi tiết lien quan đến từ đồng nghĩa của từng loại thuốc details regarding each agent’s synonyms<br />

Chi tiết ở niêm mạc<br />

mucosal details<br />

Chi trên<br />

upper extremities<br />

Chi trên/dưới<br />

upper/lower limbs<br />

Chỉ bạc<br />

sivlver wire<br />

Chỉ cảm thấy dễ chịu khi nằm nghỉ<br />

comfortable only at rest<br />

Chỉ cần nhìn trên phim x quang<br />

a single look at the radiologic images<br />

Chỉ catgut<br />

catgut/’kᴂtgʌt/<br />

(chỉ làm bằng ruột cừu)<br />

Chỉ catgut được bọc chrom<br />

chromicised catgut<br />

Chỉ đa sợi<br />

multifilament suture<br />

Chỉ định can thiệp cấp cứu<br />

indications for emergency intervention<br />

Chỉ định can thiệp ngoại <strong>khoa</strong><br />

indication for surgical intervention<br />

Chỉ định can thiệp phẫu thuật sớm<br />

indication for early operative intervention<br />

Chỉ định cắt bỏ bằng phẫu thuật<br />

indication for surgical resection<br />

surgical indication; indication for surgery<br />

Chỉ định cắt bỏ tuyến thượng thận đang dần thay đổi the changing indication for adrenaalectomy<br />

Chỉ định cắt niêm mạc dạ dày qua nội soi<br />

indications for gastric EMR<br />

Chỉ định có cơ sở về phẫu thuật đối với<br />

a sound indication for a surgical approach<br />

vấn đề táo bón<br />

to the problem of constipation<br />

Chỉ định còn đang nghiên cứu<br />

investigational indication<br />

Chỉ định đã biết rõ về thuốc làm giãn mạch<br />

known indication for vasodilating drugs<br />

Chỉ định đã được FDA chấp thuận<br />

FDA-approved indication<br />

Chỉ định đặt nội khí quản<br />

indications for endotracheal intubation<br />

Chỉ định điển hình để thực hiện phương pháp<br />

typical indications for a sleep study<br />

quan sát giấc ngủ<br />

Chỉ định ghép tạng<br />

indication for transplantation<br />

Chỉ định hợp lý khác dùng EMR<br />

another possible indication for EMR<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


124<br />

Chỉ định làm EMR<br />

indications for EMR<br />

Chỉ định làm EMR đối với sang thương ác tính giai đoạn sớm indications for EMR of early malignant<br />

Lesions<br />

Chỉ định lâm sàng<br />

clinical indication<br />

Chỉ định loại I dành cho phẫu thuật thay van<br />

Class I indications for AVR<br />

động mạch chủ<br />

(Aortic valve replacement)<br />

Chỉ định ngưng dùng thuốc<br />

an indication for discontinuation of the drug<br />

Chỉ định mổ<br />

indication for surgery<br />

Chỉ định mổ cấp cứu<br />

emergent indication for surgery<br />

Chỉ định mổ chương trình<br />

elective indication for surgery<br />

Chỉ định mổ khẩn<br />

urgent indication for surgery<br />

Chỉ định mổ lại<br />

indication for reoperation<br />

Chỉ định mổ làm nhỏ dạ dày lại<br />

indications for gastric restriction<br />

Chỉ định mổ máy móc<br />

an automatic indication for surgery<br />

Chỉ định mổ trong bệnh viêm tụy hoải tự<br />

an indication for operative intervention in necrotizing<br />

pancreatitis<br />

Chỉ định mở khí quản ra da<br />

indication for tracheostomy<br />

-Nhu cầu cần phải hỗ trợ hô hấp lâu dài<br />

-the need for prolonged respiratory support<br />

-Tình trạng tắc nghẽn đường hô hấp trên<br />

-potentially life-threatening upper<br />

Có nguy cơ Đe doạ đến tính mạng<br />

airway<br />

-Tình trạng khó thở gây nghẹt khi ngủ<br />

-Obstructive sleep apnea<br />

Chỉ định ngưng dùng thuốc<br />

indication for discotinuation of the drugs<br />

Chỉ định phẫu thuật<br />

surgical indication; indication for surgery<br />

Chỉ định phẫu thuật nội soi ổ bụng<br />

indications for laparoscopic surgery<br />

Chỉ định rất rộng rãi<br />

a wide variety of indications<br />

Chỉ định rõ ràng phải ngưng điều trị trong bối cảnh bệnh a clear indication to stop treatment in the advanced<br />

đã tiến triển<br />

disease setting<br />

Chỉ định thở máy<br />

indications for mechanical ventilation<br />

/mi’kanikl vεnti’leiζən/<br />

Indications for ventilatory assistance<br />

/’vεntilətri ə’sistns/<br />

Chỉ định thực hiện EMR triệt để<br />

indication for “curative” EMR<br />

Chỉ định tương đối<br />

possible indications; relative indications<br />

Chỉ đơn sợi<br />

monifilament suture<br />

Chỉ khâu<br />

suture<br />

Chỉ không tan<br />

non-absorbable sutures<br />

Chỉ nha <strong>khoa</strong> (để vệ sinh răng sau khi ăn)<br />

dental floss/’dentl ‘flɒs/<br />

Chỉ qua lâm sàng và x quang<br />

clinical and radiologic alone<br />

Chỉ rõ có bất cứ tình trạng di căn nào còn trong cơ thể to specify any metastases remaining in the body<br />

Chỉ số (trên thiết bị cho biết tình trạng như huyết áp) reading<br />

(The sphymomanometer gave a diastolic reading of 70)<br />

Chỉ số áp suất (lực)<br />

pressure index<br />

Chỉ số áp suất cuôi kỳ thở ra thể hiện trên đồng hồ của end-expiratory pressure reading on the ventilator’s<br />

máy thở<br />

manometer<br />

Chỉ số BODE<br />

BODE index<br />

The BODE index is a composite of Body mass index, airflow obstruction, dyspnea and Exercise tolerance that has been validated as a<br />

more accurate predictor of COPD mortality than FEV 1 alone<br />

Chỉ số BODE là một chữ ghép lại của từ chỉ số khối lượng cơ thể, tình trạng tắcnghẽn đường hô hấp, tình trạng khó thở và tình trạng<br />

chịu đựng được vận động thể lực được đánh giá như một yếu tố tiên lượng chính xác về tỷ lệ tử vong chính xác hơn FEV1 đơn thuần.<br />

Chỉ số BUN tăng<br />

elevated BUN levels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


125<br />

Chỉ số chất lượng cuộc sống<br />

quality-of-life index (singl) indices (pl)<br />

Chỉ số dự báo<br />

a predictive index<br />

Chỉ số đánh giá<br />

evaluative index<br />

Chỉ số đề kháng với vi khuẩn của một người<br />

opsonic index/ɒp’sɒnik ‘indeks/<br />

Chỉ số điều trị<br />

therapeutic index<br />

(tỷ lệ giữa liều lượng thuốc gây tổn hại đến tế bào và cần thiết để đạt được mục đích chữa khỏi bệnh)<br />

Chỉ số đo các dữ liệu về sọ<br />

cephalic index<br />

Chỉ số đường huyết<br />

glycemic index<br />

Chỉ số gần đúng<br />

a rough index<br />

Chỉ số HbA1c cao hơn<br />

a higher index HbA1c<br />

Chỉ số Karnofsky<br />

Karnofsky index<br />

Chỉ số khối lượng cơ thể<br />

body mass index (BMI)<br />

Chỉ số khúc xạ<br />

refractive index/ri’frᴂktiv ‘indeks/<br />

Chỉ số ngưng thở-giảm thở<br />

apnea-hypopnea index (AHI)<br />

The AHI is the sum of apneic and hypopneic episodes per hour of sleep.<br />

Chỉ số ngưng thở-giảm thở là số chu kỳ ngưng thở và giảm thở xảy ra trong một giờ ngủ<br />

Chỉ số tách biệt rõ ràng<br />

discriminative index<br />

Chỉ số tâm thu/tâm trương (ghi trên máy đo huyết áp) systolic/diastolic reading<br />

Chỉ số thông minh<br />

intelligence quotient/in’telidzəns ‘kwəuʃənt/<br />

Chỉ số tim<br />

cardiac Index (CI)<br />

Chỉ số tim bị giảm xuống<br />

decreased cardiac index<br />

Chỉ số về hoạt động đổ máu trở về tâm thất trái<br />

an index of left ventricular filling<br />

Chỉ số về huyết động học<br />

hemodynamic readings<br />

Chỉ số về xu hướng pháy sinh phù phổi của bệnh nhân an index of the patient’s propensity for development<br />

of pulmonary edema<br />

Chỉ sợi đơn<br />

monofilament suture<br />

Chi tan<br />

absorbable suture<br />

Chỉ tiêu A 1 c chặt chẽ hơn đối với bệnh nhân mạnh khỏe Tighter A 1 C targets for younger , healthier patients<br />

và còn trẻ<br />

(6.0 % to 6.5%)<br />

Chỉ tiêu A 1 C cụ thể hơn cho từng đối tượng<br />

more individualized A 1 C targets<br />

Chỉ tiêu A 1 C đối với phụ nữ không mang thai<br />

A 1 C goal for non-pregnant adults<br />

(


126<br />

Chiến dịch cứu trợ nhân đạo<br />

Chiến dịch nhằm ngăn chặn sự gia tăng các trường hợp<br />

Nhiễm HIV<br />

Chiến dịch phòng chống bệnh ung thư vú<br />

Chiến dịch quảng cáo về vô sinh<br />

Chiến lược bảo tồn sớm<br />

Chiến lược bảo vệ phổi<br />

Chiến lược can thiệp sớm<br />

Chiến lược can thiệp về mặt tâm lý<br />

Chiến lược chẩn đoán<br />

Chiến lược có thật và đã được chứng minh<br />

Chiến lược “cố tình điều trị”<br />

Chiến lược cụ thể giúp kiểm soát được đường huyết<br />

Chiến lược dành cho phương pháp tái tưới máu mạch vành<br />

Chiến lược dùng thuốc<br />

Chiến lược đánh giá giai đoạn đối với ung thư thực quản<br />

Chiến lược đề nghị để giải quyết vấn đề kháng clopidogrel<br />

Chiến lược để ổn định đường huyết<br />

Chiến lược điều trị<br />

Chiến lược điều trị liên tiếp từng thuốc với nhau<br />

Chiến lược điều trị mới<br />

Chiến lược điều trị tái tưới máu thích hợp<br />

Chiến lược điều trị thay thế<br />

Chiến lược đơn giản<br />

Chiến lược được đề nghị cho việc điều trị gốc trước khi<br />

can thiệp mạch vành qua da<br />

Chiến lược hỗ trợ cơ quan<br />

Chiến lược hoạch định việc phòng ngừa cấp một<br />

Chiến lược kháng siêu vi trong viêm gan siêu vi C<br />

Chiến lược không dùng thuốc<br />

Chiến lược mới tấn công lại căn bệnh này<br />

Chiến lược nhằm đặt được mục tiêu đề ra<br />

Chiến lược nhằm ổn định đường huyết<br />

Chiến lược phẫu thuật tích cực<br />

Chiến lược tái lập mạch máu sớm<br />

Chiến lược tái lập mạch máu thích hợp<br />

Chiến lược thay đổi môi trường (chất nền)<br />

Chiến lược theo dõi được công nhận rộng rãi<br />

Chiến lược toàn cầu trong việc chẩn đoán, xử trí và<br />

phòng chống bệnh COPD<br />

Chiến lược toàn cầu về xử trí và phòng ngừa suyễn<br />

Chiến lược xử trí<br />

Chiến lược xử trí bảo tồn bằng dịch truyền<br />

Humanitarian relief operation<br />

/hju:mani’tεriən ri’li:f ɒpə’reiζən/<br />

campaign to halt a rise in HIV infections<br />

Breast Cancer Campaign (BBC)<br />

Infertility Ad campaign<br />

early conservative strategy<br />

lung-protective strategy<br />

early invasive strategy<br />

strategies of psychological interventions<br />

/sʌikə’lɒdzikəl intə’vεnζən/<br />

diagnostic strategy/’strᴂtədzi/<br />

tried-and-true strategies<br />

“intention-to-treat” strategy<br />

specific strategies to help control blood sugar<br />

strategy for coronary reperfusion<br />

pharmacologic strategy<br />

staging strategies for carcinoma of the esophagus<br />

proposed strategies to combat resistance<br />

/’nכvəl ‘strǽtədzi/<br />

strategies to stabilize blood sugar<br />

treatment strategy; therapeutic strategy<br />

sequential strategy<br />

novel treatment strategy<br />

preferred reperfusion strategy<br />

alternative treatment strategy<br />

simple strategy<br />

recommended strategy for upstream therapy prior to<br />

PCI<br />

organ support strategies<br />

strategies outlined for primary prevention<br />

antiviral strategies in hepatitis Cvirus infection<br />

nonpharmacologic strategy<br />

a new line of attack against this disease<br />

a game plan<br />

strategies to stabilize bodd sugar<br />

aggressive surgical tatics<br />

early revascularization strategy<br />

appropriate revascularization strategy<br />

substrate modification strategies<br />

consensus follow-up strategy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Global strategy for the diagnosis, management<br />

and prevention of COPD<br />

Global strategy for asthma management and<br />

prevention<br />

management strategy<br />

conservative fluid management strategy<br />

Chiến thuật ngoại <strong>khoa</strong> tích cực<br />

aggressive surgical tactics


127<br />

/∂’gr∑ssiv ‘s∂:dzik∂l ‘taktik/<br />

Chiều cao<br />

height<br />

Chiều cao của giường<br />

bed height<br />

Chiều dài của ống túi mật còn lại<br />

length of the cystic duct remnant<br />

Chiều dài của ruột<br />

bowel length<br />

Chiều dài của sang thương<br />

length of the lesion<br />

Chiều dài đo từ đầu đến mông (thai)<br />

crown-rump length (CRL)<br />

Chiều hướng tệ đi/tốt hơn<br />

a turn for the worse/better<br />

Chiều từ trước ra sau<br />

anterior to posterior dimension/di’menʃən/<br />

Chín mé<br />

felon/’fɛlən/; paronychia/pᴂrə’nikiə/<br />

Chính giá trị xét nghiệm<br />

Chính mình như xưa<br />

Chính mô gan<br />

Chính sách chăm sóc sức khỏe<br />

Chính sách hoàn trả tiền bảo hiểm<br />

Chính sách hoàn trả của các công ty bảo hiểm<br />

Chính sách kết thúc các bệnh mang tính toàn cầu<br />

Chính sách ngăn chặn bệnh<br />

Chính sách ngăn chặn siêu vi bệnh SARS của chính phủ<br />

Chính sách y tế<br />

Chính xác gần như 100% trong việc xác định có phình<br />

động mạch chủ bụng<br />

Chỉnh sửa lại<br />

Chít hẹp đại tràng từng đoạn<br />

Chịu được thuốc chích tĩnh mạch<br />

Chịu đựng được<br />

Chịu đựng mệt mỏi tốt (giỏi)<br />

Chịu hoàn toàn trách nhiệm<br />

Chịu nổi cuộc mổ<br />

Chịu thuốc<br />

Chịu tình trạng rung không kiểm soát được<br />

Chịu trách nhiệm chính<br />

Chịu trách nhiệm chủ yếu gây ra…<br />

Chịu trách nhiệm về mặt tài chính đối với đứa trẻ<br />

Cho bệnh nhân mặc quần áo bó sát<br />

Cho bệnh nhân thở máy<br />

Cho biết thêm chi tiết<br />

Cho chảy nhỏ giọt<br />

Cho chụp lại phim phổi<br />

Cho dịch truyền<br />

Cho dịch và nước miếng đi qua được<br />

Cho dù từ bất cứ nguồn nào<br />

Cho dùng lại sau 48 giờ<br />

Cho đỉa hút máu<br />

Cho ít thông tin khi nó đi đến hồi tràng<br />

Cho nhập viện<br />

Cho phá thai<br />

Whitlow/’witləu/<br />

laboratory value <strong>by</strong> themselves<br />

old self<br />

liver tissue itself<br />

health care policy<br />

insurance reimbursement policies<br />

reimbursement policies of insurance companies<br />

the eradication of a global disease<br />

containment/kən’teinmənt/<br />

government policy of containment of the SARS virus<br />

health policy<br />

to be essentially 100% accurate in determining the<br />

presence of anAAA<br />

to revise<br />

isolated stricture of large bowel<br />

to tolerate intravenous agents<br />

to tolerate<br />

to support fatigue well<br />

to take full responsibility<br />

to withstand the operation<br />

effective (adj)<br />

to fibrillate/’faibrileit/<br />

to serve as leader<br />

to be chiefly responsible for bringing out…<br />

to be financially resposible for the child<br />

to allow the patient to wear a tight-fitting garments<br />

to put patient on a breathing machine<br />

to provide additional details<br />

to dribble<br />

to repeat the chest x ray<br />

to hydrate<br />

to permitt passage of fluids and saliva<br />

whatever the source<br />

to resume after 48 hours<br />

to leech/li:tζ/<br />

to yield little information <strong>by</strong> the time it reaches the<br />

ileum<br />

to hospitalise<br />

to abort/∂’b⊃:t/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


128<br />

Cho phép chụp đường tiêu hóa hàng loạt đầy đủ<br />

to permit adequate GI series<br />

Cho phép cử động thoải mái<br />

to allow substantial freedome of movement<br />

Cho phép dẫn lưu ra ngoài sớm các chất máu mủ<br />

to permit early drainage of any pus and bloody<br />

materials<br />

Cho phép rút gạc mà không làm dính vào các mô chung quanh to permit removal without the gauze becoming<br />

adherent to adjacent tissue<br />

Cho sinh sớm để cứu con<br />

delivery of fetus as soon as viable<br />

/di’livri//’fi:təs//’vΛiəbəl/<br />

Cho thấy liềm hơi dưới hoành<br />

to demonstrate air under the diaphragm<br />

Cho thở oxygen<br />

to administer oxygen<br />

Cho thuốc dưới dạng truyền tình mạch liên tục<br />

continuous IV administration<br />

Cho thuốc theo đường uống<br />

to administer orally<br />

Cho tới khi được loại trừ<br />

until excluded<br />

Cho uống thuốc xổ (để tẩy ruột)<br />

to purge/’pз:dz/<br />

Cho vào viện<br />

to institutionalise<br />

Chó dại<br />

a rabid dog<br />

Chơ vơ<br />

out of a limb<br />

Chỗ bám vào của mạc treo đại tràng<br />

mesocolic attachement<br />

Chỗ bị bệnh trên thành ruột<br />

diseased foci of bowel<br />

Chỗ bị di căn<br />

Metastic deposits<br />

Chỗ bị chai lên ở xương<br />

callus/’kᴂləs/<br />

Chỗ bị hẹp<br />

narrowd area<br />

Chỗ chai (gây) đau<br />

painful callosity/kℵ’l⊃siti/<br />

Chỗ chảy máu<br />

bleeding site<br />

Chỗ chia đôi của động mạch chủ<br />

bifurcation of the aorta<br />

Chỗ chia đôi của động mạch cảnh<br />

bifurcation of carotic artery<br />

Chỗ chia đôi của động mạch chậu chung<br />

the bifurcation of the common iliac artery<br />

Chỗ chia đôi của động mạch chủ<br />

the bifurcation of the aorta<br />

Chỗ chia đôi của ống gan phải và trái<br />

the confluence of the right and the left hepatic duct<br />

Chỗ chia tách của động mạch đại tràng trái<br />

the take-off of the left colic artery<br />

Chỗ chích<br />

injection site<br />

Chỗ chứa nước tiểu<br />

reservoir for urine<br />

Chỗ cong vào<br />

curvature<br />

Chỗ cong của cột sống<br />

a curve of spine/k∂:v//spΛin/<br />

Chỗ cong vẹo cột sống<br />

curvature of the spine<br />

Chỗ cột quá lớn<br />

too large ligature<br />

Chỗ da sùi lên<br />

puffiness of the skin/’pΛfinis/<br />

Chỗ đã khoét ở sàn chậu<br />

the defect in the pelvic floor<br />

Chỗ đã khoét ở trực tràng<br />

rectal defect<br />

Chỗ gãy<br />

break<br />

Chỗ gãy xương sườn<br />

rib fracture<br />

Chỗ gây tắc nghẽn<br />

blockage<br />

Chỗ giãn mạch máu<br />

vascular estasia site<br />

Chỗ hẹp nhất của đường tiêu hóa<br />

the narrowest of the digestive tract<br />

Chỗ hợp lưu của tĩnh mạch lách-cửa<br />

portal splenic confluence/’kɔnfluəns/<br />

Chỗ khí quản chia đôi<br />

tracheal bifurcation; carina<br />

Chỗ khoét ở hậu môn<br />

rectal defect<br />

Chỗ khoét ở lớp cân cơ (để làm HMNT)<br />

fascia defect/’fasi∂ di’f∑kt/<br />

Chỗ khuyết ở phần tiếp giáp<br />

junctional defect<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


129<br />

Chỗ khuyết sau phẫu thuật cắt bỏ (ở mô)<br />

surgical defect<br />

Chỗ khuyết lõm xuống mềm mại<br />

smooth concave filling defect<br />

Chổ khoét hình tròn<br />

a circular defect/’s∂:kjul∂ di’f∑kt/;<br />

stoma<br />

Chỗ khoét trên thành bụng<br />

a stab wound on the abdominal wall<br />

Chỗ lồi ra<br />

projection; prominence<br />

Chỗ mạch máu đi vào một cơ quan<br />

porta/’pɔ:tə/; portae (pl)<br />

Chỗ mở HMNT ra da colostomy aperture<br />

Chỗ mở ra da (hậu môn, ống nuôi ăn.v..vv)<br />

stoma<br />

Chỗ mở ra da ở thành bụng và những vấn đề về da<br />

abdominal stomas and their skin disorders<br />

Chỗ nhô lên hay phồng ra<br />

protuberance/prə’tju:bərəns/<br />

Chỗ nối<br />

commissure/’kɒmisjuə/<br />

Chỗ nối giữa thực quản và dạ dày<br />

esophagogastric junction<br />

Chỗ nước cạn ở hồ bơi<br />

the shallow end of the pool<br />

Chỗ rách<br />

break<br />

Chỗ rách ở cơ hoành<br />

diaphragmatic tear<br />

Chỗ ruột phình và ruột xẹp (trong tắc ruột)<br />

transitional point between dilated proximal and<br />

decompressed distal bowel;<br />

The transitional zone of a mechanical small bowel<br />

obstruction<br />

Chổ sưng ngoài da do bị đánh bằng roi hay con trùng đốt wheal; weal/wi:l/<br />

Chỗ sưng nhẹ ngoài da<br />

bump<br />

Chỗ tắc nghẽn<br />

blockage; sticking-place; sticking-point<br />

Chỗ tách của động mạch mạc đại tràng trái<br />

the take-off of the left colic artery<br />

Chỗ thoáng gió<br />

a well-ventilated place<br />

Chỗ thâm nhiễm<br />

an infiltrate<br />

Chỗ thoát ra ở đáy chậu<br />

pelvic outlet<br />

Chỗ tiếp giáp giữa đoạn ruột bị giãn và đoạn ruột xẹp a transition point between dilated proximal and<br />

(chỗ xình chỗ xẹp trong tắc ruột)<br />

decompressed distal bowel<br />

Chỗ tiếp giáp giữa tâm nhĩ và tâm thất<br />

AV junction<br />

Chỗ tiếp giáp giữa thần kinh và cơ<br />

myoneural junction; neuromuscular junction<br />

Chỗ tiếp giáp giữa thực quản-dạ dày<br />

gastroesophageal junction<br />

Chỗ tiếp giáp giữa tiểu phế quản với phế nang<br />

respiratory bronchiole<br />

Chỗ tiếp nối giữa thần kinh-cơ<br />

neuromuscular junction<br />

/ηυ∂r∂υ’mΛskju:l∂’dzΛnkζ∂n/<br />

Chỗ tiếpnối giữa thần kinh và tuyến<br />

neuroglandular junction<br />

Chỗ tiếp nối trong cơ tim<br />

myocardial bridge<br />

Chỗ uốn cong của một cơ quan<br />

flexure/’flekʃə/<br />

Chỗ xẹp đốt sống do lao cột sống gây ra<br />

gibbosity/gi’bɒsiti/<br />

Chỗ xì miệng nối<br />

anastomotic rent/∂nast∂’motik r∑nt/<br />

anastomotic leak<br />

Chỗ xì trong hệ thống máy thở<br />

leaks in the ventilator system<br />

Chỗ xuất huyết<br />

bleeding site<br />

Chỗ xước Monro (ở ngón tay, ngón chân)<br />

a hangnail<br />

Chỗ xương nhô ra<br />

bony prominence<br />

Chỗ yếu bị thoát vị<br />

hernial defect/’hə:njəl di’fεkt/<br />

Chỗ yếu kích thước lớn<br />

large defect<br />

Chỗ yếu kích thước nhỏ<br />

small defect<br />

Choáng, sốc<br />

shock<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


130<br />

Choáng do mất nước<br />

shock from fluid sequestration<br />

Choáng do mất quà nhiều máu trong một tai nạn xe gắn máy shock after massive blood loss in a motor<br />

vehicle accident<br />

Choáng do nội độc tố<br />

endotoxin shock.<br />

Choáng đã rõ<br />

established shock/I’stabliζt ζok/<br />

Choáng điện liệu pháp<br />

shock therapy/treatment<br />

(điều trị bệnh tâm thần)<br />

Choáng mắt<br />

to be dazzled<br />

Choáng nhiễm trùng<br />

septic shock<br />

Choáng phản vệ<br />

anaphylactic shock; anaphylaxis<br />

Choáng tai<br />

ear-splitting<br />

Choáng thần kinh<br />

neurogenic shock<br />

Choáng váng<br />

lightheaded; dizzy; giddy; dazed<br />

Choáng vừa phải<br />

Mild shock/mΛid ζok/<br />

Chọc dịch não tuỷ có máu hay màu vàng<br />

bloody or yellow spinal tap<br />

Chọc kim vào khối u<br />

to put a needle into the tumour<br />

Chơi vơi (không biết bám víu vào đâu)<br />

out of a limb<br />

Chồi chi ở bào thai<br />

embryo’s limb buds; fetal limb buds<br />

Chồi hàm<br />

maxillary prominence<br />

Chồi mũi trong<br />

medial nasal prominence<br />

Chồi não nguyên thủy (ở bào thai)<br />

primary brain vesicle<br />

Chơi chắc ăn (cẩn thận)<br />

to play for safety<br />

Chơi được nhạc chỉ sau khi nghe<br />

to play music <strong>by</strong> ear<br />

Cholesterol đậm độ cao<br />

high-density lipoprotein cholesterol (HDL<br />

cholesterol)<br />

Choelsterol đậm độ cao “tốt”<br />

“good” HDL cholesterol<br />

Cholesterol đậm độ thấp<br />

low-density lipoprotein cholesterol (LDL cholesterol)<br />

Cholesterol đậm độ thấp trong máu cao<br />

a high LDL cholesterol<br />

Cholesterol đậm độ thấp “xấu”<br />

“bad” LDL cholesterol<br />

Cholesterol máu<br />

blood cholesterol/kə’lestərɒl/<br />

Cholesterol toàn phần<br />

total cholesterol<br />

Cholesterol tốt<br />

healthy cholesterol; good cholesterol<br />

Cholesterol xấu<br />

unhealthy cholesterol; bad cholesterol<br />

Chỏm răng<br />

cusp/kʌsp/<br />

Chỏm (mào) thần kinh (trong phôi thai)<br />

neural crest<br />

Chỏm xương cụt<br />

the tip of coccyx<br />

Chọn mẫu<br />

to sample<br />

Chong mắt<br />

to lay awake<br />

Chóng mặt<br />

dizzy/’dizi/(adj); giddy/’gidi/<br />

Chống chỉ định<br />

contraindication; contraindicated (adj)<br />

Chống chỉ định chính cho việc sử dụng này the main contraindication to the use<br />

Chống chỉ định chính thức về mặt lý thuyết<br />

theoretical formal contraindication<br />

Chống chỉ định dùng thuốc ức chế Beta<br />

contraindications to the use of beta-blockers<br />

Chống chỉ định điều trị bằng thuốc ức chế Beta<br />

contraindication to beta-blocker therapy<br />

Chống chỉ định khi có thai<br />

to be contraindicated in pregnancy<br />

Chống chỉ định phẫu thuật<br />

contraindications to surgery<br />

Chống chỉ định phòng ngừa bằng thuốc kháng đông contraindication to anticoagulation prophylaxis<br />

Chống chỉ định thử nghiệm gắng sức<br />

contraindications to stress testing<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


131<br />

Chống chỉ định thực hiện siêu âm qua ngã âm đạo<br />

contraindications for using transvaginal scanning<br />

Chống chỉ định tương đối<br />

relative contraindication<br />

Chống chỉ định tuyệt đối<br />

an absolute contraindication<br />

Chống chỉ định tuyệt đối phương pháp làm tan huyết khối an absolute contraindication to thrombolytic therapy<br />

Chống lại bệnh tật<br />

to combat disease<br />

Chống nhiễm khuẩn<br />

Infection Control<br />

Chống tiêu chảy<br />

antidiarrheal (adj)<br />

Chồng chéo lên nhau<br />

to overlap<br />

Chột mắt<br />

blind in one eye<br />

Chợt da<br />

to abrade the skin<br />

Chu kỳ đặc thù (riêng)<br />

specific cycle<br />

Chu kỳ hô hấp (thở)<br />

respiratory cycle<br />

Chu kỳ hoạt động (co bóp) của tim<br />

cardiac cycle<br />

Chu kỳ kinh nguyệt<br />

menstrual cycle<br />

Chu kỳ rà soát lại các chủ đề y học<br />

audit cycle<br />

Chu kỳ rụng trứng<br />

ovarian cycle<br />

Chu kỳ tăng giảm từng vài phút một lần<br />

cycles waxing and wanning every several minutes<br />

Chu phẫu (trước, trong và sau phẫu thuật)<br />

perioperative (adj)<br />

Chu trình co cơ<br />

cycle of the muscle contraction<br />

Chu trình Cori<br />

Cori cycle<br />

Chu trình điều trị<br />

treatment cycle; cycle of treatment<br />

Chu trình gây ngứa<br />

itch cycle<br />

Chu trình hoá trị<br />

cycle of chemotherapy<br />

Chu trình krebs<br />

krebs cycle/’krebz ‘saikl/<br />

Chu trình sống ký sinh<br />

parasitic life cycle<br />

Chu trình thức ngủ<br />

sleep-wake cycles<br />

Chu trình tế bào<br />

cell cycle<br />

Chu trình tế bào chuyên biệt<br />

cell cycle specific<br />

/sel ‘sʌikəl spə’sifik/<br />

Chu trình tim<br />

cardiac cycle<br />

Chu trình vận hành của máy thở<br />

ventilator circuit<br />

Chu trình vận hành của máy thở có trở kháng cao<br />

high resistance ventilator circuitChoáng nhiễm độc<br />

toxic shock<br />

Chủ đề riêng<br />

separate topic<br />

Chủ đề y học<br />

medical topics<br />

Chủ động (cố ý)<br />

intentional (adj)<br />

Chủ nhiệm <strong>khoa</strong> bệnh lý mô<br />

director of Tissue Pathology<br />

Chủ nghĩa khoái lạc<br />

hedonism/’hidənizm/<br />

Chủ yếu, chính<br />

mainly; predominantly (adv)<br />

Chủ yếu chứa đầy dịch<br />

predominantly fluid filled<br />

Chủ yếu ở thuỳ dưới/trên<br />

lower/upper lobe-predominant (adj ph)<br />

Chủ yếu vẫn do suy diễn<br />

to be predominatly cirucmstantial/sə:kəm’stᴂnʃəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chữ ghép lại (của một từ <strong>ngữ</strong> dài)<br />

Chữ ký đóng dấu<br />

Chữ ký rõ ràng của thầy thuốc<br />

Chữ thập đỏ (hồng thập tự)<br />

Chữ viết dễ đọc<br />

a composite; acronyme<br />

the printed signature<br />

the legible signature of the physician<br />

/’lεdzibəl ‘signətζə/<br />

Red Cross/red krɒs/<br />

legible handwriting/’ledzəbəl/


132<br />

Chữ viết khó đọc<br />

Chữ viết tắt để cho dễ nhớ<br />

Chua<br />

Chưa ăn lan trực tiếp ra ngoài lớp dưới niêm<br />

Chưa bị vỡ<br />

Chưa có biến chứng<br />

Chưa được đánh giá đúng mức<br />

Chưa được tiêm chủng<br />

Chưa phát hiện bệnh lý<br />

Chưa thể kết luận được<br />

Chưa từng điều trị<br />

Chưa từng dùng đến cần sa<br />

Chứa đầy hơi hay phân<br />

Chứa đầy máu<br />

Chứa đầy nước<br />

Chứa đầy sỏi<br />

Chứa thức ăn<br />

Chữa bách bệnh<br />

Chữa khỏi<br />

Chữa khỏi về mặt lâm sàng<br />

Chứa nhiều muối<br />

Chửa con so<br />

Chửa ngoài dạ con<br />

blind hand<br />

mnemonic (adj); mnemonics (n)/ni:’mɒniks/<br />

sour/’sauə/<br />

not spread in direct continuity beyond the submucous<br />

layer<br />

unruptured (adj)<br />

uncomplicated (adj)<br />

unappreciated (adj)<br />

unimmunized (adj)<br />

nothing abnormal detected (NAD)<br />

inconclusive (adj)<br />

treatment-naïve (adj ph)<br />

naïve to marijuahna<br />

filled with gas or fecal material<br />

blood-filled (adj)<br />

fluid-filled 9adj)<br />

filled with stones (adj-ph)<br />

to store a meal<br />

to cure everything<br />

to cure<br />

to be clinically curative<br />

high-salt content<br />

to be pregnant for the first time<br />

ectopic pregnancy; pregnancy in the tubes<br />

Extra uterine pregnancy<br />

to be in trouble<br />

to prepare for surgery<br />

titration<br />

titration of nitroprusside therapy<br />

Chửa hoang<br />

Chuẩn bị mổ<br />

Chuẩn độ thuốc có trong máu<br />

Chuẩn độ thuốc có trong máu qua phương pháp điều trị<br />

bằng nitroprusside<br />

Chuẩn mực<br />

standard<br />

Chức danh<br />

functional title<br />

Chức giảng viên<br />

lectureship<br />

Chức năng bình thường của cơ thể<br />

a normal bodily function<br />

Chức năng bình thường của mô<br />

normal function of the tissue<br />

Chức năng chính<br />

major function; the main function<br />

Chức năng chính của dạ dày<br />

the main function of the stomach<br />

Chức năng chính của gan<br />

the major functions of the liver<br />

Chức năng chịu và chuyển tải sức nặng<br />

function of weight bearing and transmission<br />

Chức năng chủ yếu của đại tràng<br />

the major functions of the large intestine<br />

Chức năng chủ yếu của gan<br />

the core function of the liver<br />

Chứcnăng chứa đựng của trực tràng<br />

reservoir function of the rectum<br />

Chức năng chứa (dựng) đã mất của trực tràng<br />

the lost resevoir function of the rectum<br />

Chức năng chuyên biệt<br />

specific function<br />

Chức năng chuyên biệt độc nhất<br />

unique function<br />

Chức năng chuyển đổi phương thức hoạt động<br />

capability of mode-switching<br />

Modern-day pacemakers also have the capability of mode-switching. This is useful in patients with DDD pacer who have paroxysmal<br />

tachyarrhythmias.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


133<br />

Các thiết bị điều hoà nhịp tim thời nay cũng có chức năng chuyển đổi phương thức hoạt động. điều này có lợi ở những bệnh nhân có<br />

gắn thiết bị DDD đang bị tình trạng rối loạn nhịp tim nhanh kịch phát<br />

Chức năng co bóp bị tăng thêm<br />

Chức năng co bóp bình thường<br />

Chức năng co bóp của tâm thất<br />

Chức năng có thể ức chế khối u<br />

Chức năng cơ học của tâm nhĩ<br />

Chức năng cơ học của tim<br />

Chức năng cơ quan bị rối loạn<br />

Chức năng cơ vòng<br />

Chức năng của cơ thể<br />

Chức năng của hệ tiêu hóa<br />

1/breaking up food into smaller pieces<br />

2/transporting food through the alimentary or digestive tract<br />

3/secreting digestive enzymes<br />

4/promoting absorption or nutrients into the bloodstream<br />

5/excreting the solid wastes of digestion<br />

Chức năng củ tâm thất<br />

Chức năng của tế bào<br />

Chức năng của túi mật<br />

Chức năng cơ vòng còn tốt trước mổ<br />

Chức năng của từng cơ quan<br />

Chức năng dự trữ phổi kém<br />

Chức năng đại tràng<br />

Chức năng điều chỉnh được nhịp tim<br />

Chức năng điều dưỡng độc lập<br />

(điều dưỡng chịu hoàn toàn trách nhiệm)<br />

Chức năng động lực học tim mạch<br />

Chức năng gan<br />

Chức năng hậu môn trực tràng<br />

Chức năng hô hấp<br />

Chức năng hô hấp hỗ trợ thêm<br />

Chức năng hoạt động bất thường của cơ hoành<br />

Chức năng hoạt động bất thường ở phổi<br />

Chức năng hoạt động bình thường của ruột trở lại sớm<br />

Chức năng hoạt động của cơ hoành<br />

Chức năng hoạt động của cơ quan<br />

Chức năng hoạt động của nhu mô gan<br />

Chức năng hoạt động của tâm thất trái<br />

Chức năng hoạt động của tim<br />

Chức năng hoạt động muộn (trễ)<br />

Chức năng hoạt động trong kỳ tâm trương/tâm thu<br />

Chức năng khối u<br />

Chức năng kỳ tâm thu/tâm trương<br />

Chức năng miễn dịch<br />

Chức năng não bị giảm sút<br />

Chức năng phổi<br />

Chức năng phổi bất thường<br />

Chức năng phổi đã được cải thiện<br />

enhanced contacrtile function<br />

normal contractile function<br />

ventricular contractile function<br />

possible tumour suppression function<br />

atrial mechanical function<br />

the mechanical function of the heart<br />

disturbed organ function<br />

sphincter muscle function<br />

bodily functions<br />

functions of digestive system<br />

ventricular function<br />

cellular function<br />

the function of the gallbladder<br />

good preoperative sphincter function<br />

function of individual organs<br />

poor pulmonary reserve<br />

colon function<br />

rate-moduling capabilities<br />

independent nursing function<br />

cardiovascular dynamics<br />

liver function; hepatic function<br />

anorectal function<br />

breathing capacity/’bri:δiη kə’pasiti/<br />

marginal respiratory function<br />

abnormal diaphragmatic function<br />

abnormal lung function<br />

early return to normal bowel function<br />

diaphragmatic function<br />

organ function<br />

the capacity for hepatic parenchyma<br />

left ventricular function<br />

cardiac function<br />

hysteresis function<br />

diastolic/systolic function<br />

tumour function<br />

systolic/diastolic function<br />

immune function<br />

reduced brain function<br />

pulmonary function<br />

abnormal lung function<br />

improved lung function<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


134<br />

Chức năng phổi gần như bình thường<br />

Chức năng riêng (khác nhau)<br />

Chức năng sinh dục và mang thai<br />

Chức năng sinh học<br />

near-normal lung function<br />

different function<br />

sexual or childbearing functions<br />

biological function<br />

Chức năng sinh học của chuỗi DNA<br />

biological function of DNA<br />

Chức năng sinh sản<br />

reproductive function<br />

Chức năng tâm thất<br />

ventricular function<br />

Chức năng tâm thất kỳ tâm thu<br />

ventricular systolic function<br />

Chức năng tâm thất trái<br />

left ventricular function<br />

Chức năng tâm thất trái hoạt động kém<br />

poor left ventricular function<br />

Chức năng tâm thất không đạt<br />

inadequate ventricular function<br />

Chức năng tâm thất trái giảm sau cơn nhồi máu cơ tim reduced LV function following MI<br />

Chức năng tâm thất trái kỳ tâm thu bất thường<br />

abnormal LV systolic function<br />

Chức năng thận<br />

kidney/renal function<br />

Chức năng thận bình thường<br />

normal renal function<br />

Chức năng thận giảm rõ rệt<br />

markedly decreased renal function<br />

Chức năng thận không ổn định<br />

unstable renal function<br />

Chức năng tiêu hóa<br />

digestive function<br />

Chức năng tim<br />

cardiac function<br />

Chức năng tim của bệnh nhân<br />

patient’s functional capacity<br />

Chức năng tim mạch<br />

cardiovascular function<br />

Chức năng tim phổi<br />

heart and lung function<br />

Chức năng tổng hợp của gan<br />

hepatic synthetic function<br />

Chức năng tuyến giáp<br />

thyroid function<br />

Chức năng ức chế<br />

inhibitory function/in’hibitri/<br />

Chức năng ức chế khối u<br />

tumor suppressor function<br />

Chức năng vận động<br />

motor function<br />

Chức năng vận động cảm giác<br />

sensorimotor function<br />

Chức năng vận động của thực quản<br />

the motor function of the esophagus<br />

/’məutə ‘fʌηkζən/<br />

Chức tham vấn<br />

consultancy/kən’sʌltənsi/<br />

Chức vụ chính thức<br />

official designation<br />

Chùm thần kinh xương cùng<br />

cauda equina/’kɔ:də I’kwainə/<br />

Chùm tia siêu âm<br />

ultrasound beam<br />

Chung chung (không đặc hiệu)<br />

nonspecific (adj)<br />

Chủng ngừa<br />

to immunise; to vaccinate<br />

Chủng vi khuẩn riêng biệt<br />

individual bacterial species<br />

Chưng cất<br />

to distil/di’stil/<br />

Chứng ám ảnh bị khủng bố , ngược đãi<br />

persecution mania<br />

Chứng ăn cắp vặt<br />

kleptomania<br />

cleptomanie<br />

Chứng ăn không ngon<br />

anorexia<br />

anorexie<br />

Chứng ăn không tiêu<br />

indigestion<br />

Chứng ăn nhiều<br />

polyphagia; polydipsia/poli’dipsiə/<br />

Chứng ăn uống vô độ<br />

bulimia/bu’limiə/; Compulsive eating<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


135<br />

Chứng ảo giác<br />

Chứng ảo khứu<br />

Chứng ảo thị<br />

Chứng ảo thính<br />

Chứng ảo giác trong lúc ngủ<br />

Chứng ảo giác trong lúc sắp tỉnh<br />

Chứng ảo tưởng<br />

Chứng ảo vị<br />

Chứng bạc tóc do thiếu sắc tố<br />

Chứng bạch tạng<br />

Chứng ban cua<br />

Chứng ban đỏ<br />

Chứng ban xuất huyết<br />

Chứng bần huyết (thiếu máu)<br />

Chứng bại liệt ở trẻ nhỏ (bệnh sốt bại liệt)<br />

Chứng bại não<br />

Chứng bán đầu thống do dị ứng<br />

Chứng bán hẹp da qui đầu<br />

Chứng bàn chân sưng tấy do tiếp xúc với nhiệt độ lạnh<br />

quá mức (có thể dẫn đến hoại tử)<br />

Chứng bàn chân lực sĩ<br />

(viêm da giữa các ngón chân do nấm)<br />

Chứng bàn chân rũ<br />

Chứng bàn tay run<br />

Chứng bàn tay to (phì đại)<br />

Chứng bàng quang tăng động và tiểu són<br />

Chứng bất lực<br />

Chứng bất lực ở đàn ông<br />

Chứng bệnh<br />

Chứng bệnh chính (lý do vào viện của bệnh nhân)<br />

Chứng bệnh do dị ứng<br />

Chứng bệnh thường gặp<br />

Chứng bệnh tim<br />

Chứng béo bụng<br />

Chứng bí tiểu<br />

Chứng biếng ăn<br />

Chứng bốc hoả<br />

Chứng bong gân<br />

Chứng bong võng mạc<br />

Chứng bóng (ma) đè<br />

Chứng bọng đái thần kinh<br />

(do tổn thương ở hệ thống thần kinh trung ương)<br />

Chứng bọng đái thần kinh (tại bàng quang)<br />

(muốn đi tiểu nhưng tiêu không hết)<br />

hyperphagia<br />

tactile hallucination/’taktΛil//həlusi’neiζən/<br />

Illusion/I’lu:zn/<br />

olfactory hallucination/ol’faktri/<br />

visual hallucination/’vijzuəl/; Optical illusion<br />

Halluciations visuelles<br />

auditory hallucination/’כ:ditri/<br />

hypnogogic hallucination/hipnə’gogik/<br />

(just before sleep)<br />

hypnopompic hallucination<br />

(just before awakening)<br />

delusion<br />

gustatory hallucination<br />

canities/kə’niʃii:z/<br />

albinism/’ᴂlbinizəm/<br />

typhoid fever<br />

erythema/eri’Өimə/<br />

purpura<br />

anemia<br />

infantile paralysis<br />

cerebral palsy<br />

allergic mirgaine/ə’lədzi:k ‘mΛigrein/<br />

paraphimosis/pᴂrəfai’məusis/<br />

trench foot/’trenʃ/<br />

immersion foot<br />

athlete’s foot/ᴂӨli:ts fu:t/<br />

drop foot<br />

trembling hands/’trεmbəliŋ/<br />

cheiromegaly<br />

overactive bladder and incontinence<br />

impotence<br />

male impotence<br />

complaint /kəm’pleint/<br />

chief complaint<br />

atopic disorders<br />

a common disorder<br />

heart complaint<br />

abdominal obesity<br />

urinary retention;<br />

inappetance; loss of appetite<br />

blushing<br />

sprain<br />

a detached retina<br />

sleep paralysis<br />

neurogenic bladder<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

nervous bladder


136<br />

Chứng bức rứt khó chịu toàn thân<br />

generalised malaise<br />

Chứng bủn rủn tay chân do quá sợ hãi<br />

cataplexy/’katəplεksi/<br />

Chứng buồn nôn<br />

nausea<br />

Chứng buồn nôn hay ói mửa ở phụ nữ có thai khi mới morning sickness<br />

ngủ dậy vào buổi sáng<br />

Chứng cảm cúm gây buồn nôn<br />

stomach flu<br />

Chứng cảm cúm thông thường<br />

common colds and flu<br />

Chứng cảm lạnh<br />

cold<br />

Chứng cảm nhẹ (sơ)<br />

the dreaded lurgy; sniffles<br />

Chứng câm<br />

mutism/’mju:tizəm/<br />

Chứng cận thị<br />

myopia/mai’əupiə/; shortsightedness<br />

Chứng căng cơ<br />

muscle tension<br />

Chứng căng giãn và phì đại bọng đái<br />

distention and hypertrophy of the bladder<br />

Chứng căng sữa<br />

galactocele/gə’lᴂktəsi:l/<br />

Chứng cao huyết áp<br />

high blood pressure<br />

Chứng cao huyết áp đã được kiểm soát tốt<br />

well-controlled hypertension<br />

Chứng cao huyết áp phản ứng<br />

rebound hypertension<br />

Chứng cao huyết áp thứ phát<br />

secondary hypertension<br />

Chứng cao huyết áp vô căn<br />

essential hypertension<br />

Chứng chai sần<br />

tylosis/tʌi’ləusis/<br />

Chứng chán ăn<br />

poor appetite; anorexia; loss of appetite<br />

Anorexia nervosa; nervosa/nз:’vəusə/<br />

Chứng chán ăn có liên quan đến bệnh lý ngoại <strong>khoa</strong> anorexia associated with underlying surgical<br />

pathology<br />

Chứng chán ăn gợi ý đến bệnh lý ác tính<br />

cachexia suggestive of malignancy<br />

Chứng chán ăn không giải thích được nguyên nhân unexplained anorexia<br />

Chứng chảy dịch ở niệu đạo (thường do viêm)<br />

urethrorrhoea/ju,ri:Өrə’ri:ə/<br />

Chứng chảy máu cam (mũi)<br />

nosebleed; rhinorrhagia/rainəu’ra:dzə/;<br />

Chứng chảy máu lợi<br />

Chứng chảy máu nướu răng (lợi)<br />

Chứng chảy máu tai<br />

Chứng chảy mủ tai<br />

Chứng chảy nước mắt (do bị kích thích)<br />

Chứng chảy nước (sổ) mũi<br />

Chứng chèn ép tim<br />

Chứng chốc đầu<br />

(do nhiễm nấm ở da đầu)<br />

Chứng chóng mặt có tính lây lan (như dịch)<br />

Chứng chóng mặt<br />

Chứng chóng mặt do rối loạn cảm giác thăng bằng hay<br />

do sợ độ cao<br />

Chứng chóng mặt khi đứng<br />

Chứng chướng bụng, đầy hơi<br />

Chứng chướng (đầy) hơi<br />

Chứng chướng hơi sau khi ăn<br />

Chứng chuột rút<br />

epistaxis/epi’stᴂksis/<br />

bleeding of the gums, bleeding gums<br />

bleeding gum; bleeding of the gums<br />

otorrhagia/əutəu’reidzə/; bleeding from the xternal ear<br />

otorrhoea/əutəu’ri:ə/<br />

watering eye<br />

rhinorrhea<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

cardiac tamponade/’ka:diak tampə’neid/<br />

favus/’feivəs/<br />

epidemic vertigo<br />

dizzy<br />

vertigo/’vз:tigəu/<br />

orthostatic dizziness<br />

bloating<br />

gas bloat<br />

postprandial belching/burping<br />

string halt; cramp/krᴂmp/


137<br />

Chứng chuột rút ở chân hay đùi<br />

charleyhorse/’tʃa:lihɔ:s/<br />

Chứng chuột rút ở chân lúc có lúc không<br />

cramp in the leg muscles which comes and goes<br />

Chứng co cứng cơ<br />

muscle spasm; myoclonus<br />

Chứng co cứng hàm dưới (trong bệnh phong đòn gánh) trismus/’trizməs/<br />

Chứng co cứng xương bàn chân<br />

carpopedo spasm<br />

Chứng co giật<br />

seizure<br />

Chứng co giật do môi trường quá nóng<br />

heat cramp<br />

Chứng co giật nhẹ (ở cơ mặt hya bàn tay)<br />

twitch/twitʃ/ ; twitching<br />

Chứng co giật ở trẻ nhỏ<br />

infantile convulsion<br />

Chứng co rút bàn tay do thiếu calci<br />

carpopedal spasm<br />

Chứng co rút cơ do hạ calci huyết tiềm ẩn<br />

latent tetany<br />

Chứng co rút cơ mặt<br />

facila grimacing<br />

Chứng co rút cơ ở bàn tay bàn chân do hạ calci máu tetany/’tetəni/<br />

Chứng co rút gây đau ở bàn tay cánh tay do viết quá nhiều writer’s cramp<br />

Chứng co rút kiểu bánh xe răng cưa<br />

cog-wheel rigidity<br />

Chứng co rút Volkman<br />

Volkman’s contratcure/’fɒlkma:nz kən’trᴂktʃə/<br />

(Xơ hóa và gây cứng cơ cánh tay do cung cấp máu bị tổn thương gay co rút các ngón tay)<br />

Chứng co thắt âm đạo gây đau trong lúc giao hợp<br />

vaginismus/vᴂdzi’nizməs/<br />

Chứng co thắt cơ<br />

muscle spasm<br />

Chứng co thắt cơ bàn tay<br />

cheirospasm<br />

Chứng co thắt cơ vùng hầu họng<br />

pharyngismus/fərin’dzizməs/; pharyngism<br />

Chứng co thắt dạ dày<br />

stomach cramp<br />

Chứng co thắt đại tràng<br />

spastic colon/spᴂ’stik/<br />

Chứng co thắt môn vị<br />

pylorospasm<br />

Chứng co thắt mu bàn chân<br />

carpopedal spasm<br />

Chứng co thắt ruột<br />

intestinal cramps; enterospasm<br />

Chứng co thắt thanh quản<br />

pharyngeal spasm/fə’ringiəl/<br />

Chứng co thắt tâm vi<br />

achalasia/akə’leizie/; cardiospasm<br />

Chứng co thắt thực quản<br />

esophagism/I’səufa:dzism/;<br />

Esophageal spasm<br />

Chứng co thắt thực quản lan tỏa<br />

diffuse esophageal spasm (DES)<br />

Chứng co thắt thực quản từng đoạn và lan tỏa<br />

diffuse and segmental esophageal spasm<br />

Chứng co thắt tử cung<br />

hysterospasm; a uterine spasm<br />

Chứng có cảm giác thỏa mãn tình dục khi nhìn người khác voyeurism/’vwaiз:rizəm/<br />

giao hợp<br />

Chứng có một tình hoàn<br />

monoorchism/’mɒnɔ:kizəm/<br />

Chứng cớ có cơ sở<br />

presumptive evidence/pri’zΛmptiv ‘εvidəns/<br />

Chứng cớ tích luỹ được<br />

the cumulative evidence<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chứng cứ lâm sàng<br />

Chứng cứ về áp lực đồ<br />

Chứng cúm nặng<br />

Chứng cứng cổ<br />

Chứng cứng hàm<br />

Chứng cứng khớp gối<br />

Chứng cuồng dâm<br />

Chứng cuồng dâm ở phụ nữ<br />

Chứng cuồng loạn<br />

clinical evidence<br />

manometric evidence<br />

a bad dose of flu<br />

a stiff neck<br />

‏/:כlockjaw/’lokdz<br />

locked knee<br />

a sex maniac; satyriasis/sᴂtə’raiəsis/<br />

hypersexuality<br />

nymphomania<br />

hysteria


138<br />

Chứng cuồng nhĩ<br />

Chứng cương dương vật kéo dài<br />

Chứng cương dương vật vĩnh viễn<br />

Chứng cước (nứt nẻ) da<br />

Chứng dãn phế quản<br />

Chứng da dày<br />

Chứng da đỏ lên rồi bong ra từng mảng<br />

Chứng da khô, đóng thành vẩy (do di truyền)<br />

Chứng da khô, đóng thành vẩy khô<br />

Chứng da toàn thân trở thành sạm màu (do ung thư)<br />

Chứng dễ chảy máu<br />

Chứng di tinh<br />

Chứng dị cảm<br />

(un unexplained tingling sensation)<br />

Chứng dị cảm trường diễn ở bàn chân và bàn tay<br />

Chứng dị ứng<br />

Chứng dị ứng theo mùa<br />

Chứng đái dầm<br />

Chứng đái dầm do tâm lý<br />

Chứng đái dầm về đêm<br />

Chứng đái khó (buốt)<br />

Chứng đái ra mủ<br />

Chứng đái són kèm đau buốt<br />

Chứng đại tràng dài<br />

Chứng đại tràng kích thích<br />

Chứng đần độn<br />

Chứng đảo ngược phủ tạng<br />

Chứng đau âm đạo<br />

Chứng đau âm ỉ, gậm nhấm<br />

Chứng đau bàn tay và bàn chân<br />

Chứng đau bàn tay và cánh tay<br />

Chứng đau bàng quang<br />

Chứng dau bắp chân<br />

Chứng đau bao tử (dạ dày)<br />

Chứng đau bìu<br />

Chứng đau bụng<br />

Chứng đau bụng cấp dựa theo tuổi tác/giới tính/vị trí đau<br />

Kiểu đau<br />

Chứng đau bụng của du khách khi đến vùng lạ<br />

Chứng đau bụng giữa kỳ kinh (lúc rụng trứng)<br />

Chứng đau bụng khi đói (triệu chứng loét tá tràng)<br />

Chứng đau bụng kinh<br />

Chứng đau bụng kinh nguyên phát (không rõ nguyên nhân)<br />

Chứng đau bụng kinh thứ phát<br />

Chứng đau bụng và chướng hơi<br />

Chứng đau buồng trứng<br />

Chứng đau buốt chân do bệnh Tabes dorsalis<br />

Chứng đau cổ<br />

atrial flutter<br />

priapism/’prΛiəpizəm/<br />

unrelieved priapism; prolonged erection<br />

erythema pernio; chilblain<br />

bronchiectasis/broŋki’εtəsis/<br />

thick skin<br />

erythroderma<br />

itchthyosis<br />

xeroderma/ziərəu’dз:mə/<br />

melanism/’melənizəm/<br />

bleeding tendencies ; thrombophilia<br />

spermatorrhoae;/’spə:mətəuriə/<br />

paresthesia/pᴂris’θiziə/; pin and needles<br />

persistent paresthesia of hands and feet<br />

allergy<br />

seasonal allergies/’si:znəl ‘alədzi/<br />

enuresis<br />

functional enuresis<br />

bed-wetting; nocturnal enuresis/nɒk’tз:nəl enju’risis/<br />

dysuria/dis’juəriə/<br />

pyuria<br />

strangury(n)/’strᴂήgjuri/<br />

redundant colon<br />

irritable colon; mucous colitis<br />

cretinism/<br />

situs inversus/sΛitəs in’vəsəs/<br />

painful vulvar<br />

gnawing pain<br />

cheiropodalgia<br />

cheirobrachialgia<br />

cystalgia/si’stᴂldzə/; Bladder pain<br />

calf pain<br />

stomach trouble<br />

scrotal pain<br />

abdominal pain;<br />

stomachache/’stɅməkeik; bellyache/’belieik/<br />

acute abdominal pain based on Age/gender/ pain<br />

location/pain feature<br />

traveler’s tummy/’travələ’z ‘tʌmi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Mittelschmerz/’mitəl,ʃmeərz/<br />

hunger pains<br />

painful periods; dysmenorrhoea;menstrual cramp<br />

essential/primary dysmenorrhoea<br />

secondary dysmenorrhoea/’sekəndri dismenən’ri:ə/<br />

bloating and abdominal pain<br />

oophoralgia<br />

lighning pains<br />

aching neck


139<br />

Chứng đau cơ<br />

Chứng đau cơ gian sường do bệnh viêm thấp khớp<br />

Chứng đau cơ khi vận động<br />

Chứng đau cơ ngực<br />

Chứng đau da (do sự bó chặt như quần áo…)<br />

Chứng đau dạ dày<br />

Chứng đau dây thần kinh<br />

Chứng đau dương vật<br />

Chứng đau dương vật khi cương (biến chứng của bệnh lậu)<br />

Chứng đau đầu khi chạm vào tóc<br />

Chứng đau gan<br />

Chứng đau giác mạc<br />

Chứng đau hay sốt ở trẻ đang lớn<br />

Chứng đau họng<br />

Chứng đau họng do nói nhiều<br />

Chứng đau hông do kích thích<br />

Chứng đau khi đang hành kinh<br />

Chứng đau khi đi cầu<br />

Chứng đau khi nuốt<br />

Chứng đau khớp<br />

Chứng đau khớp háng<br />

Chứng đau lở loét ở lợi<br />

Chứng đau khớp ở vận động viên<br />

Chứng đau lưng<br />

Chứng đau lưng và cổ do viêm xơ cứng cơ<br />

Chứng đau lưỡi<br />

Chứng đau mắt khi nhìn thấy ánh sáng chói<br />

Chứng đau mũi<br />

Chứng đau ngực<br />

Chứng đau ngực do màng phổi<br />

Chứng đau ngực do tình trạng nhồi máu cơ tim có sóng<br />

ST chênh cao<br />

Chứng đau ngực ở sau xương ức<br />

Chứng đau nhiều và thương xuyên<br />

Chứng đau nhức cơ (bắp thịt)<br />

Chứng đau nhức cơ quanh xương cẳng chân<br />

Chứng đau nhức khớp<br />

Chứng đau nửa đầu<br />

Chứng đau ở bắp chân<br />

Chứng đau ở buồng trứng<br />

Chứng đau ở cổ chân<br />

Chứng đau ở hậu môn hay phía dưới thấp của trực tràng<br />

Chứng đau ở hậu môn đột ngột vào ban đêm<br />

(thường giảm đi sau khi ăn hay uống)<br />

Chứng đau ở một nơi nhưng nguyên nhân lại từ chỗ khác<br />

muscle pain; myalgia; myodynia<br />

pleurodynia<br />

kinesalgia<br />

thoracomyodynia<br />

allodynia/ᴂlə’diniə/<br />

Dermalgia/dз:’mᴂldzə/<br />

gastralgia/gᴂs’trᴂldzə/; gastrodynia;<br />

stomach ache/’stʌmək eik/<br />

neuralgia/njuə’rᴂldzə/; Nerve pain<br />

painful penis; penile pain<br />

chordee/’kɔ:di/<br />

trichoclasis/tri’kɒləsis/<br />

hepatalgia<br />

keratalgia<br />

growing pains<br />

sore throat/sɔ: Өrəut/<br />

clergyman’s sore throat<br />

irritable hip<br />

dysmenorrhoes<br />

painful defecation<br />

pain on swallowing<br />

arthalgia; arthrodynia<br />

coxalgia/kɒk’sᴂldzə/<br />

soreness of the gums<br />

jumper’s knee/’dzʌmpəz ‘ni:/<br />

backache; lumbago/lʌm’beigəu/<br />

Back trouble<br />

muscular rheumatism<br />

glossodynia; glossalgia<br />

photagia/fəu’tᴂldzə/<br />

rhinodynia/rainəu’diniə/<br />

chest pain; thoracodynia/Өɔ:rəkəu’diniə/<br />

Chest complaint<br />

pleuralgia/pluə’rᴂldzə/<br />

chest pain from STEMI<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

retrosternal chest pain/’ri:trəu’stə:nəl/<br />

a severe, steady pain<br />

myalgia<br />

shin splints<br />

arthragia<br />

hemicrania/hemi’kreiniə/<br />

calf tenderness<br />

ovaralgia; ovarialgia<br />

tarsalgia/ta:’sᴂldzə/ (a pain in the ankle)<br />

proctalgia/prɒk’tᴂldzə/<br />

proctalgia fugax/’fju:gᴂks/<br />

synalgia/si’nᴂldzə/


140<br />

(đau ở bẹn có thể là triệu chứng của bệnh sạn thận; hay đau ở vai phải lại là triệu chứng của bệnh viêm túi mật)<br />

Chứng đau phía sau xương ngực<br />

pain behind the breast bone<br />

Chứng đau quặn bụng<br />

crampy abdominal pain; tormina/’tɔ:minə/; Colic<br />

Chứng đau răng<br />

odontalgia/əudɒn’tᴂldzə/<br />

Toothache<br />

Chứng đau răng kinh niên<br />

chronic toothache<br />

Chứng đau rát như phải bỏng(ở chi do tổn thương thần kinh) causalgia/kɔ:’zᴂldzə/<br />

Chứng đau ruột<br />

enteralgia/entə’rᴂldzə/<br />

Chứng đau sau xạ trị<br />

post-irridiation<br />

Chứng đau tai<br />

earache/’iəreik/; otalgia<br />

Chứng đau tai do tăn áp lực không khí<br />

Barotitis/bᴂrəu’tɅitis/<br />

(trong thời gian đi máy bay)<br />

Chứng đau thần kinh<br />

neuralgia<br />

Chứng đau thần kinh buồng trứng<br />

ovariodysneuria<br />

Chứng đau thần kinh mặt (tam thoa)<br />

tic douloureux; trigeminal neuralgia<br />

Chứng đau thần kinh sau khi nhiễm siêu vi herpes (Zona) post herpetic neuralgia/pəust hə’petik nju’rᴂldzə/<br />

Chứng đau thần kinh tam thoa<br />

trigeminal neuralgia/trai’dzeminəl nju’rᴂldzə/;<br />

Tic douloureux<br />

Chứng đau thần kinh tọa<br />

Sciatica/sai’ᴂtikə/<br />

Chứng đau thận<br />

nephralgia/ne’frᴂldzə/<br />

Chứng đau thắt ngực<br />

chest angina<br />

Chứng đau thắt ngực đang diễn biến<br />

progressive angina<br />

Chứng đau thắt ngực mới khởi phát<br />

new-onset angina<br />

Chứng đau thắt ngực xảy ra lúc nghỉ ngơi<br />

rest angina<br />

Chứng đau thắt ruột<br />

intestinal angina/in’tεstinəl an’dzʌinə/<br />

Chứng đau thực quản<br />

esophagodynia/I’səufa:gəudΛiniə/<br />

Odynophagia<br />

Chứng đau tinh hoàn (do thần kinh)<br />

orchidalgia<br />

Chứng đau tử cung<br />

hysteralgia/histə’rᴂkdzə/;<br />

Metralgia; metrodynia; hysterodynia<br />

Chứng đau tuyến<br />

adenodynia; pain in a gland<br />

Chứng đau và khó chịu mơ hồ<br />

vague discomfort and pain<br />

Chứng đau và tê nhức vai(do viêm bao khớp vai hay bất động) frozen shoulder<br />

Chứng đau vú<br />

mastodynia/mᴂstəu’diniə/(pain in a breast); mazodynia<br />

mastalgia<br />

Chứng đau xương sườn<br />

costalgia; rib pain<br />

Chứng đầy bụng<br />

abdominal floating/əb’dominəl ‘fləutiŋ/<br />

Chứng đầy bụng sau bữa ăn<br />

postprandial fullness and dyspnea<br />

/pəus’prandiəl ‘fulnis//disp’ni:ə/<br />

Chứng đầy hơi<br />

flatulence/’flatjuləns/<br />

Chứng đầy hơi nhiều<br />

excessive flatulence<br />

Chứng đẹn lưỡi<br />

thrush/θrΛζ/<br />

Chứng đi cầu phân đen<br />

melena/’mεlənə/<br />

(passage of dark tarry or maroon stool)<br />

/’tǽri//mə’rΛ:n/<br />

Chứng đi cầu ra máu tươi<br />

hematochezia (passage of bright red blood from<br />

rectum)<br />

Chứng đi khập khiễng cách hồi<br />

intermittent claudication<br />

/’intə’mitən klϽ:di’keiζən/<br />

Chứng đi tiêu ra mỡ<br />

steatorrhea/’stiətəuri:ə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


141<br />

Chứng đi cầu phân đen<br />

Chứng đi cầu ra máu đỏ tươi<br />

Chứng đi khập khiễng cách hồi<br />

Chứng đi tiểu đêm<br />

Chứng đi tước ở trẻ đang tuổi chập chững biết đi<br />

Chứng điếc do tổn thương thần kinh cảm giác<br />

Chứng điếc không hoàn toàn<br />

(còn có thể nghe được một vài âm thanh)<br />

Chứng điếc ở người già (diễn biến từ từ)<br />

Chứng đỏ da (hiện tượng viêm)<br />

Chứng đỏ bừng mặt<br />

Chứng đỏ lòng bàn tay<br />

Chứng đỏ răng<br />

Chứng đổ mồ hôi quá nhiều<br />

Chứng đổ mồ hôi tay<br />

Chứng đổ mồ hôi trộm<br />

Chứng động kinh cục bộ<br />

Chứng động kinh do tâm thần vận động<br />

Chứng động kinh do tổn thương ở thùy thái dương<br />

Chứng động kinh kèm ảo giác về mùi và vị<br />

Chứng động kinh thể co giật cơ<br />

Chứng động kinh vô căn<br />

Chứng đột quỵ<br />

Chứng đột quỵ do xuất huyết<br />

Chứng galoactose máu<br />

Chứng gan nhiễm mỡ<br />

Chứng giảm bạch cầu trung tính có sốt<br />

Chứng giảm thị lực (không do tổn thương về cấu trúc)<br />

Chứng giảm bán phần thị trường ở mỗi mắt<br />

Chứng giãn bao tử cấp tính<br />

Chứng giãn cơ vòng dưới thực quản dưới<br />

(gây hiện tượng ợ ra (trớ) thức ăn)<br />

Chứng giãn tĩnh mạch<br />

Chứng giãn tĩnh mạch dạ dày và thực quản<br />

Chứng giãn tĩnh mạch thừng tinh<br />

Chứng giật nhãn cầu<br />

Chứng giật nhãn cầu theo chiều thẳng/ngang<br />

Chứng giộp môi<br />

Chứng hạ calci máu<br />

Chứng hạ cacli máu lâu dài<br />

Chứng hạ huyết áp khi đứng<br />

melena/mə’linə/<br />

hematochezia/hi:matəu’kiziə/<br />

intermittent claudication<br />

nocturia/nɒk’tjuəriə/<br />

todler’s diarrhoea/’tɒdləz daiə’ri:ə/<br />

perceptive deafness; sensorineursl deafness/’defnəs/<br />

partial deafness<br />

progressive deafness<br />

rubor/’ru:bə/ ; redness of the skin;<br />

Erythroderma /əriӨrəu’dз:mə/; erythrodermia<br />

reddening of the face; /’rεdəniŋ/<br />

flushing/’flΛζiŋ/<br />

facial flushing/’feiζəl ‘flΛζiŋ/<br />

palmar erythema/’pǽlmə εri’θimə/<br />

erythrodontia<br />

ephidrosis/efi’drəusis/<br />

hand sweating<br />

night sweats/nΛit swεt/; Prickly heat;<br />

miliaria/mili’eəriə/<br />

focal epilepsy<br />

psychomtor epilepsy<br />

temporal lobe epilepsy<br />

uncinate epilepsy/’ʌnsinət ‘epilepsi/;<br />

Temporal lobe epilepsy<br />

myoclonic epilepsy<br />

idopathic epilepsy/aidiə’pᴂӨik ‘epilepsi/<br />

stroke/strəuk/<br />

haemorrhagic stroke<br />

galactosemia<br />

fatty liver/’fᴂti/<br />

ferible neutropenia/’fibrʌil ηu:trəu’pi:niə/<br />

amblyopia/ᴂmbli’əupiə/<br />

hemianopia<br />

acute dilatation of the stomach<br />

chalasie/tʃə’leiziə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

varicose vein/’varikəus vein/<br />

Venous distention; varix/veəriks/; Varices /vᴂrisi:z/ (pl)<br />

esophageal and gastric varices<br />

/’vεrisi:z/,<br />

varicocele/’vᴂrikəusi:l/<br />

nystagmus<br />

vertical/ horizontal nystagmus<br />

fever blister; cold sore<br />

hypocalcemia<br />

long-term hypocalcemia<br />

orthostatic hypotension<br />

hΛipou’tεnςən/ θə’stǽtik‏:כ/‏


142<br />

Chứng hai mắt trông khác nhau<br />

heteropsia<br />

Chứng hăm da (nách và bẹn)<br />

intertrigo/intə’traigəu/<br />

Chứng hay quên<br />

dementia; amnesia<br />

Chứng hay quên những chuyện đã xảy ra<br />

retrograde amnesia<br />

Chứng hay quên những chuyện mới xảy ra<br />

enterograde amnesia/εntərəu’greid am’niziə/<br />

Chứng hay quên những sự kiện đặc biệt (tên)<br />

partial amnesia<br />

Chứng hay quên sau chấn thương (sọ não)<br />

post-traumatic amnesia<br />

Chứng hen suyễn<br />

asthma/’asmə/<br />

Chứng hẹp bao (da) quy đầu<br />

too tight a fioreskin; phimosis/fai’məusis/<br />

Chứng hẹp động mạch thận<br />

renal artery stenosis<br />

Chứng hẹp ống thoát dịch bẩm sinh<br />

congenital aquaductal stenosis<br />

Chứng hẹp niệu đạo<br />

urethral stricture/ju’ri:Өrəl ‘striktʃə/<br />

Chứng hẹp van hai lá<br />

mitral stenosis//mΛitrəu sti’nəusis/<br />

Chứng hiếu động thái quá ở trẻ con<br />

essential hyperkinesia<br />

Chứng ho<br />

cough; tussis/’tʌsis/<br />

Chứng ho có đờm (đàm)<br />

productive cough<br />

/prə’dʌktiv kɒf/<br />

Chứng ho có đờm như mủ<br />

cough with purulent sputum production<br />

Chứng ho do tác dụng của thuốc gây mê<br />

cough due to the effects of anesthesis<br />

Chứng ho gà<br />

whooping cough/’hu:piŋ kof/; pertussis<br />

Chứng ho hoặc nhảy mũi<br />

coughing or sneezing<br />

Chứng ho khan<br />

dry cough<br />

Chứng ho khan khàn tiếng<br />

barking cough<br />

Chứng ho khan một chuỗi liên tục<br />

hacking cough<br />

Chứng ho không ngớt kèm ói sau khi ho<br />

incessant coughing with posttussive emesis/in’sεsənt<br />

kofiŋ//pəust’tΛsiv ‘εmisis/<br />

Chứng ho ở người hút thuốc<br />

smoker’s cough<br />

Chứng ho ra máu<br />

hemoptysis<br />

Chứng ho từng cơn<br />

intermittent cough<br />

Chứng ho về đêm<br />

nocturnal respiratory compromise<br />

Chứng hở hàm ếch<br />

cleft palate/klε:ft ‘palət/<br />

Chứng hoa mắt<br />

double vision<br />

Chứng hoại thư sinh hơi<br />

gas gangrene/gaz ‘gaŋgrin/<br />

Chứng hoại tử hàm dưới do nhiễm độc phospho<br />

phossy jaw/’fɒsi dzɔ:/<br />

(bệnh nhề nghiệp ở công nhân làm ở xưởng diêm)<br />

Chứng hoang tưởng<br />

paranoia/pᴂrə’nɔiə/<br />

Chứng hoang tưởng tự đại<br />

megalomania/megələu’meiniə/<br />

Chứng hói đầu<br />

alopecia/alə’piζə/<br />

Chứng hói ở nam giới<br />

male-pattern baldness<br />

/meil-‘patən ‘bכ:ldnis/<br />

Chứng hôi miệng<br />

halitosis/hali’təusis/; bad breath<br />

Chứng hôi nách<br />

Bromhidrosis/brɒmhi’drəusis/<br />

Chứng hồi hộp (đánh trống ngực)<br />

palpitation/palpi’teiζən/<br />

Chứng hơi thở hôi<br />

halitosis<br />

Chứng hượt (di) tinh<br />

spermatorrhoea/spз:mətə’riə/<br />

(the discharge of a large anount of semen frequently and without an orgasm)<br />

Chứng hụt hơi<br />

out of breath, out of puff; breathlessness<br />

Chứng hụt hơi khi nằm<br />

shortness of breath when you lie down<br />

Chứng huyết khối do viêm tĩnh mạch<br />

thrombophlebitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


143<br />

Chứng huyết khối động mạch<br />

Chứng huyết khối đùi sâu<br />

Chứng huyết khối mạch vành<br />

Chứng huyết khối tĩnh mạch<br />

Chứng huyết khối tĩnh mạch sâu<br />

Chứng huyết trắng<br />

Chứng ít tóc (tóc thưa)<br />

Chứng kéo mây ở mắt<br />

Chứng khạc nhiều nước miếng<br />

Chứng khàn giọng từng hồi<br />

Chứng khàn tiếng (giọng)<br />

Chứng khát nước không thể đáp ứng nổi<br />

Chứng khát (thèm) rượu không cưỡng lại được<br />

Chứng khó chịu âm ỉ vùng thượng vị<br />

Chứng khó chịu khi đi máy bay<br />

(do lượng khí ozone có trong máy bay )<br />

Chứng khó chịu ở bụng<br />

Chứng khó chịu ở ngực<br />

Chứng khó chịu vùng thượng vị<br />

Chứng khó nuốt<br />

Chứng khó nuốt sau thanh quản kèm thiếu máu<br />

do thiếu sắt<br />

Chứng khó thở<br />

Chứng khó thở khi nằm<br />

Chứng khó tiêu<br />

Chứng khó tiêu trước đó (tiền sử khó tiêu)<br />

Chứng khó tiêu chức năng<br />

Chứng khô da<br />

Chứng khô giác mạc do thiếu vitamin A<br />

Chứng khổ dâm hay bạo dâm<br />

Chứng không có khả năng hiểu các tính toán<br />

Chứng không có khả năng viết<br />

Chứng không có tinh hoàn<br />

Chứng khó chịu<br />

Chứng khó chịu sau khi uống rượu nhiều vào<br />

sáng hôm sau<br />

Chứng khó chịu vùng thượng vị<br />

Chứng khó nuốt<br />

Chứng khó nuốt do thiếu sắt<br />

Chứng khó nuốt khởi phát âm thầm<br />

Chứng khó thở kịch phát<br />

Chứng khó tiêu<br />

Chứng khò khè sau khi tiếp xúc với chất kích thích<br />

Chứng khô mắt<br />

arterial thrombosis<br />

deep femoral thrombosis<br />

coronary thrombosis<br />

/’karənri θrɒm’bəusis/<br />

vein thrombosis<br />

deep vein thrombosis<br />

/’vi:nəs θrɒm’bəusis/<br />

vaginal discharge<br />

hypotrichosis/hɅipətri’kəusis/<br />

nebula/’nebjulə/<br />

expectoration of excessive saliva<br />

/εkspεktə’reiζən ik’sεsiv sə’lʌivə/<br />

intermittent hoarseness<br />

/intə’mitənt ‘hϽ:snis/<br />

hoarse voice<br />

unquenchable thirst/Λn’Kwεnζəbəl ‘θə:st/<br />

dipsomenia/dipsəu’meiniə/<br />

an insidious upper abdominal discomfort<br />

/in’sidiəs//dis’kʌmfət/<br />

ozone sickness/’əuzəun ‘siknəs/<br />

abdominal discomfort<br />

chest discomfort<br />

epigastric distress<br />

difficult swallowing; dysphagia<br />

post-cricoid dysphagia with hypochromatic<br />

(iron deficiency) anemia<br />

dyspnea/disp’niə/<br />

orthopnea/Ͻ:’θɒpniə/<br />

dyspepsia; indigestion<br />

antecedent dyspepsia<br />

functional dyspepsia<br />

skin dryness<br />

xarophthalmia/ziərɒf’Өᴂlmiə/<br />

masochism/’mᴂsəkizəm/<br />

lack of understanding the rules for calculation or<br />

arithmetic ; acalculia; dyscalculia<br />

writing disability ; agraphia; dysgraphia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

anarchism/ᴂn’כּ:kizəm/<br />

discomfort<br />

morning-after feeling; hangover<br />

epigastric distress<br />

dysphagia<br />

sideropenic dysphagia<br />

dysphagia of insidious onset<br />

paroxysmal dyspnoea/pᴂrəksizməl disp’ni:ə/<br />

dyspepsia/dis’pepsiə/<br />

wheezing after exposure to a trigger<br />

dry eyes; dryness


144<br />

Chứng khô miệng (do thiếu nước bọt)<br />

dryness in the mouth; xerostomia/ziərə’stəumiə/<br />

Chứng không chịu được lạnh<br />

cold intolerance<br />

Chứng không chịu được nóng<br />

heat intolerance<br />

Chứng không có âm đạo và tử cung<br />

absent uterus and blind vaginal canal<br />

Chứng không có lông ở bộ phận sinh dục<br />

absent sexual hair<br />

Chứng không dung nạp lactose<br />

lactose intolerance<br />

Chứng không tiêu<br />

indigestion/indi’dzestʃən/; dyspepsia<br />

Chứng kích thích<br />

irritation<br />

Chứng lác hội tụ<br />

cross-eye strabismus<br />

Chứng lãng tai<br />

hard of hearing<br />

Chứng lãng tai ở người già<br />

pres<strong>by</strong>acusis/prezbi’ku:sis/<br />

Chứng lạnh cảm<br />

frigidity/fri’dziditi/<br />

Chứng lạnh người<br />

cold<br />

Chứng lé (lác) mắt<br />

squint/skwint/<br />

Chứng lé mắt (hai mắt tập trung nhìn xuống mũi)<br />

esotropia<br />

Chứng lé một mắt<br />

exotropia; heterophoria<br />

Chứng lé một mắt nhìn xuống đất<br />

hypotropia<br />

Chứng liệt cơ nhẹ do cảm xúc mạnh<br />

cataplexy/’katəplεksi/<br />

Chứng liệt cơ thể mi (khiến mắt không thể tập trung được) cycloplesia/’saikləu’plizə/<br />

Chứng liệt dạ dày<br />

gastroparesis/gastrəu’parisis/<br />

Gastric atony<br />

Chứng liệt dạ dày hậu phẫu<br />

postoperative gastroparesis<br />

Chứng liệt hạ chi<br />

paraplegia/pᴂrə’pli:dzə/<br />

Chứng liệt một nửa người (bán thân bất toại)<br />

hemiplegia<br />

Chứng liệt nhẹ toàn thân<br />

general paresis/’dzεnərəl ‘parisis/<br />

Chứng liệt ruột do sạn mật<br />

gallstone ileus<br />

/ɒstiəupə’rəusis/<br />

Chứng liệt ruột do thần kinh<br />

neurogenic ileus<br />

Chứng liệt ruột hậu phẫu<br />

postoperative ileus<br />

Chứng liệt tạm thời do tổn thương thần kinh<br />

neurapraxia/njuərə’prᴂksiə/<br />

Chứng liệt Todd<br />

Todd’s paralysis/’tɒdz pə’rᴂləsis/<br />

(Tình trạng liệt tạm thời một phần cơ thể bắt đầu tại một điểm trong cơn động kinh cục bộ)<br />

Chứng liệt tứ chi<br />

quadriplegia<br />

Chứng lo buồn hậu sản<br />

postpartum blues/pəust’pa:təm blu:/<br />

Chứng lộ tuyến cổ tử cung<br />

cervical erosion/I’rəuzən/<br />

Chứng lơ mơ<br />

somnolence/’somnələns/<br />

Chứng lão thị<br />

pres<strong>by</strong>opia/prezbi’əupiə/<br />

Chứng lóa tuyết<br />

snow blindness/’snəu ‘blaindnəs/<br />

(do ánh nắng phản chiếu lên mắt làm đau nhức mắt và không nhìn thấy đường)<br />

Chứng loạn ảnh (thấy một vật với nhiều hình ảnh)<br />

polyopia; polyopy; polyopsia<br />

Chứng loạn cảm<br />

paresthsia/pari’θiziə/<br />

Chứng loạn dục<br />

erotomania/irɒtəu’meiniə/<br />

Chứng loạn dưỡng tích tụ mỡ ở bộ phận sinh dục<br />

dystrophia adiposogenitalis<br />

Chứng loạn dưỡng xương toàn bộ<br />

gneralized bone dystrophy<br />

Chứng loạn nhịp tim nhanh trên thất<br />

supraventricular tachyarrhythmias<br />

Chứng loạn nhịp tim trên thất<br />

supraventricular arrhythmias<br />

Chứng loạn nhịp tim xoang nhĩ thất<br />

atrioventricular nodal arrythmias<br />

Chứng loạn nhịp xoang<br />

nodal arrhythmias<br />

Chứng loạn sản lớp biểu mô<br />

epithelial dysplasia/ εpi’θi:liəl dis’pleiziə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


145<br />

Chứng loạn thần kinh chức năng<br />

psychoneurosis; neurosis/njuə’rəusis/<br />

Chứng loạn thị<br />

astigmatism/ə’stigmətizəm/<br />

Chứng loãng xương<br />

osteoporosis<br />

Chứng loét âm đạo<br />

vulvar ulcer/’vΛlvə/<br />

Chứng loét bàn chân người tiểu đường không lành<br />

nonhealing diabetic foot ulcer<br />

Chứng loét cổ tử cung<br />

cervical ulcers<br />

Chứng loét miệng<br />

canker sore; mouth ulcer<br />

Chứng loét nặng ở miệng (có thể dẫn đến hoại thư) cancrum oris/’kᴂήkrəm ‘ɔ:ris/<br />

Chứng loét niêm mạc miệng<br />

aphthous ulcer; mouth ulcer<br />

Chứng lõm móng (ở giữa)<br />

koilonychias<br />

Chứng lòng bàn chân phẳng<br />

flat foot (feet); pes planus<br />

Chứng lông quặm (lông mi mọc ngược vào bên trong mắt) trichiasis/tri’kaiəsis/<br />

Chứng lưỡi bị đóng bợn trắng<br />

furred tongue; coated tongue<br />

Chứng lú lẫn<br />

confusion<br />

Chứng lùn<br />

dwarfism/’dwɔ:fizəm/<br />

Chứng lưỡi mọc (có) lông<br />

glossotrichia/glɒsəu’trikiə/<br />

Hairy tongue<br />

Chứng màng nhện niêm mạc (ở thực quản)<br />

mucosal webs<br />

Chứng mắt lồi<br />

exophthalmos; protruding eyeball<br />

Chứng mắt sâu (mắt nằm sâu trong hốc mắt)<br />

endophthalmos<br />

Chứng mất cảm giác khứu giác<br />

anosmia/ᴂn’ɒzmiə/<br />

(the lack of the sense of smell)<br />

Chứng mất cảm giác về nhiệt (nóng)<br />

thermal anaesthesia<br />

Chứng mất chức năng van hai lá<br />

mitral incompetence<br />

Chứng mất điều hòa vận động<br />

locomotor ataxia; tabes dorsalis<br />

Chứng mất ngủ<br />

insomnia/in’sɒmniə/<br />

Sleeplessness.<br />

Chứng mất trí nhớ<br />

dementia/di’mεnζə/<br />

Chứng mất điều hòa tâm thần<br />

psychataxia<br />

Chứng mất khả năng nói<br />

alalia/ei’leiliə/<br />

Chứng mất kinh sớm<br />

primary amenorrhoea/’prʌimri əmεnə’riə/<br />

Chứng mất khả năng phát biểu (nói)<br />

anarthria/ᴂn’a:Өriə/<br />

Chứng mất khả năng tập trung (ở trẻ)<br />

attention deficit hyperactivity disorder<br />

Chứng mất ngủ<br />

insomnia/in’sɒmniə/; sleeplessness<br />

Chứng mất trí nhớ<br />

dementia/di’menʃə/; memory loss; amnesia/ᴂm’niziə/<br />

Chứng mất trí nhớ do xuất hiện thể Lewy trong mô não Lewy body dementia<br />

Chứng mất trí giả tạo<br />

pseudodementia<br />

Chứng mất trí nhớ do thoái hóa mạch máu não<br />

vascular dementia/’vᴂskjulə di’menʃə/<br />

Chứng mất trí nhớ ở người già senile dementia/’si:nail di’menʃə/ (over 65)<br />

Chứng mất trí nhớ ở người trung niên presenile dementia/pri:’sinail/ (under 65)<br />

Chứng mất trí nhớ sau nhiều lần đột quỵ nhẹ<br />

multi-infarc dementia<br />

Chứng mất trí nhớ trong bệnh Alzheimer<br />

dementia of the Alzheimer’s type<br />

Chứng mất trí nhớ trong bệnh giang mai thời kỳ thức ba dementia paralytica/pᴂrə’litikə/<br />

Chứng mau mệt<br />

rapid tiredness<br />

Chứng máy mắt<br />

tic<br />

(do sự co cơ mặt không tự chủ gây nên)<br />

Chứng mày đay<br />

urticare; nettle rash/’netl ‘rᴂʃ/<br />

Chứng mê sản<br />

delirious (adj); delirium<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


146<br />

Chứng mệt mỏi<br />

Chứng minh bản chất lành tính<br />

Chứng minh được bằng bằng chứng, hay tài liệu<br />

Chứng mờ mắt<br />

Chứng mọc ít tóc, lông<br />

Chứng mọc quá nhiều lông<br />

Chứng mỏi mắt<br />

Chứng môi dày (to)<br />

Chứng mộng du<br />

Chứng mộng tinh<br />

(production of semen from the penis when a man is asleep)<br />

Chứng Mongolism<br />

(hội chứng Down)<br />

Chứng mót rặn<br />

Chứng mót rặn và đau khi đi cầu<br />

Chứng mọc nhiều long<br />

Chứng mỏi cơ (bắp thịt) do vận động quá sức<br />

Chứng mỏi mắt<br />

Chứng móng chân đâm ngược vào da<br />

Chứng mộng du<br />

Chứng mộng tinh<br />

Chứng mù do tổn thương thần kinh thị giác<br />

Chứng mù màu<br />

(chỉ nhìn thấy màu đen, trắng và bóng xám)<br />

Chứng mù màu không nhận biết được màu xanh<br />

Chứng mù ngày<br />

Chứng mù tạm thời có đau (do tia tử ngoại)<br />

Chứng mù tạm thời một mắt (do vấn đề vê tuần hoàn )<br />

Chứng múa vờn<br />

(triệu chứng của bệnh thuộc hệ thống thần kinh)<br />

Chứng múa vờn Syndenham<br />

Chứng mụn sữa<br />

Chứng nấc<br />

Chứng nấm da<br />

Chứng nặng chân<br />

Chứng ngất xỉu<br />

Chứng ngáy<br />

Chứng ngáy to<br />

Chứng nghẹt mũi<br />

Chứng nghẹt mũi do cảm<br />

Chứng nghễnh ngãng<br />

Chứng nghiệm<br />

Chứng nghiến răng<br />

fatigue; tiredness<br />

to support its benign nature<br />

to document<br />

blurring of vision/’blə:riŋ əv ‘vizən/<br />

Blurred vision.<br />

hypotrichosis<br />

hirsutism<br />

eye-strain/aistrein/; asthenopia<br />

macrocheilia<br />

sleepwalking<br />

nocturnal emission; wet dream<br />

Mongolism/’mɒngəlizəm/<br />

(Down’s syndrome)<br />

tenesmus/tə’nezməs/<br />

tenesmus and painful defecation<br />

hirsutism<br />

muscle fatigue; muscular fatigue<br />

ophthalmocopia/ɒfӨᴂlməu’kəupiə/<br />

asthenopia<br />

ingrowing toenail/nail; ingrown toenail<br />

noctambulation/nɒktᴂmbju’leiʃən/;<br />

Somnambulism/sɒm’nᴂmbjulizəm/<br />

nocturnal emission/nɒk’tз:nəl I’miʃən/;<br />

Wet dream<br />

amaurosis/ᴂmכּ:’rəusis/<br />

achromatopsia; colour blindness<br />

tritanopia/traitə’nəupiə/<br />

hemerlopia; day blindness<br />

arc eye<br />

amaurosis fugax/ᴂmכּ:’rəusis ‘fju:gᴂk/<br />

chorea/kɔ:’ri:ə/<br />

Syndenham’s chorea;<br />

St Vitus’s dance/sənt ‘vaitəsiz da:ns/<br />

galactophylysis;<br />

a vesicular eruption containing a milky fluid<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

hiccup/’hikʌp/; hiccough; singultus/sin’gʌltəs/<br />

dermatomycosis/dз:mətəumai’kəusis/<br />

heaviness on the leg<br />

fainting/’feintiŋ/; syncope/’siŋkəpi/<br />

snoring<br />

loud-snoring/laud ‘snכ:riŋ/<br />

stuffy nose/’stΛfi/<br />

stuffy from cold<br />

hard of hearing<br />

to verify; to check; to test<br />

bruxism/’brʌksizəm/


147<br />

Chứng nghiến răng khi ngủ<br />

Chứng nghiện ma tuý<br />

Chứng nghiện rượu<br />

Chứng ngón chân to<br />

Chứng ngón tay cò súng<br />

Chứng ngón tay dùi trống<br />

Chứng ngón tay rung sau khi dùng cưa hay máy <strong>khoa</strong>n lâu<br />

Chứng ngón tay trắng nhợt do tình trạng tổn<br />

thương mạch máu<br />

Chứng ngủ gà ngủ gật<br />

Chứng ngủ lịm đi do tình trạng viêm não<br />

Chứng ngủ lơ mơ<br />

Chứng ngủ ngày quá nhiều<br />

Chứng ngủ rũ<br />

Chứng ngứa<br />

Chứng ngứa âm hộ<br />

Chứng ngứa da do ký sinh trùng<br />

Chứng ngứa da do xử lý nấm<br />

Chứng ngứa đến hao mòn sức khỏe<br />

Chứng ngứa hậu môn<br />

Chứng ngứa hậu môn khó trị<br />

Chứng ngứa mắt<br />

Chứng ngứa ở người tiếp xúc với bột và đường<br />

(thợ làm bánh)<br />

Chứng ngực trống (phễu)<br />

Chứng ngưng thở trong lúc ngủ<br />

Chứng ngưng thở trong lúc ngủ do tắc nghẽn<br />

Chứng nhận<br />

Chứng nhanh nhịp nhĩ<br />

Chứng nhanh nhịp tim<br />

Chứng nhanh nhịp tim do phản xạ<br />

Chứng nhanh nhịp tim kịch phát<br />

Chứng nhanh nhịp tim phức hợp QRS hẹp<br />

Chứng nhanh nhịp tim trên thất<br />

Chứng nhanh nhịp tim trên thất khó chữa<br />

Chứng nhanh nhịp xoang<br />

Chứng nháy (máy) mắt<br />

Chứng nhiễm độc<br />

Chứng nhìn đôi (thấy một vật thành hai)<br />

Chứng nhìn thấy mọi vật đều màu đỏ<br />

Chứng nhìn thấy mọi vật đều to hơn bình thường<br />

Chứng nhịp tim không đều<br />

Chứng nhồi máu cơ tim<br />

bruxism/’bruksizm/;<br />

Involuntory or habitual grinidng of the teeth,<br />

typically during sleep<br />

drug depedence<br />

alcohol dependence; alcoholism<br />

big toe; great toe<br />

trigger finger/’trigə ‘fiήgə/<br />

finger clubbing<br />

vibration white finger<br />

white finger<br />

lethargy<br />

sleepy sickness; lethargic encephalitis<br />

somnolence<br />

excessive daytime sleepiness<br />

narcolepsy/’na:kəlεpsi/<br />

pruritus/pruə’raitəs/; itching<br />

pruritus vulvae/pruə’raitəs ‘vʌlvi:/<br />

creeping eruption/’kri:piή I’rʌpʃən/<br />

Baker’s itch; Baker’s dermatitis<br />

the debilitating itching<br />

anal itching;pruritus ani/pruə’rΛitəs ‘ani/<br />

Itching around the anus<br />

intractable anal itching<br />

/in’traktəbəl ‘einəl ‘itζiη/<br />

itchy eyes<br />

grocer’s itch<br />

funnel chest; pectus excavatum<br />

sleep apnea<br />

obstructive sleep apnea<br />

to certify<br />

atrial tachycardia<br />

tachycardia/taki’ka:diə/<br />

reflex tachycardia<br />

paroxysmal tachycardia/pᴂrək’sizməl/;<br />

Nodal tachycardia<br />

narrow complex tachycardia<br />

supraventricular tachycardia<br />

intractable supraventricular tachycardia<br />

/in’traktəbəl suprəvεn’trikjulə taki’ka:diə/<br />

sinus tachycardia<br />

eye wink<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

toxicosis/tɒxi’kəusis/<br />

diplopia/di’pləupiə/; double vision<br />

erythropsia<br />

macropsia<br />

irregular heartbeat<br />

myocardial infarction


148<br />

Chứng nhồi máu lách<br />

splenic infarction<br />

Chứng nhồi máu mạc treo<br />

mesenteric vascular ischemia<br />

Chứng nhức đầu<br />

headache; cephalalgia/sefə’lᴂldzə/<br />

Chứng nhức đầu do cao huyết áp<br />

hypertensive headache<br />

Chứng nhức đầu do histamine<br />

histamine headache<br />

Chứng nhức đầu do lo âu và căng thẳng<br />

tension headache/’tenʃən ‘hedeik/<br />

Chứng nhức đầu dữ dội<br />

violent headache; wicked headache<br />

Chứng nhức đầu đằng sau một mắt<br />

cluster headache/’klʌstə ‘hedeik/<br />

Chứng nhức đầu nhẹ<br />

light-headedness<br />

Chứng nhức đầu sau gây mê<br />

postanesthetic headache<br />

Chứng nhức đầu theo nhịp đập của tim<br />

throbbing headache<br />

Chứng nhức đầu vào buổi sáng<br />

miorning headaches<br />

Chứng nhức nửa đầu (bán đầu thống)<br />

hemicrania; migrain<br />

Chứng nhuyễn móng<br />

onychomalacia/ɒnikəumə’leiʃə/<br />

Chứng nhuyễn xương<br />

osteomalacia/ɒstiəumə’leiζə/<br />

Chứng no hơi<br />

tympanites/timpə’naiti:z/; meteorism<br />

Chứng nói líu ríu (do ngộ độc ammoniac)<br />

slurring of speech/’slə:riŋ əv ‘spi:tζ/<br />

Chứng nói loạn<br />

paraphasia<br />

(phát âm không chuẩn và sắp xếp từ không đúng thứ tự trong câu hay cụm từ)<br />

Chứng nói rất nhanh (ở người bi bệnh tâm thần)<br />

tachyphrasis<br />

Chứng nổi đỏ trên mặt khi thời tiết quá nóng<br />

heat spots<br />

Chứng nổi mày (mề) đay<br />

a nettle-rash; urticaria/ə:ti’kεriə/<br />

Chứng nổi mụn nước nhỏ ở lòng bàn tay<br />

Chứng nổi rộp gây ngứa<br />

Chứng nôn nao khó chịu ở dạ dày<br />

Chứng nóng bừng mặt<br />

Chứng nóng rát do tình trạng trào ngược thực quản<br />

dạ dày<br />

Chứng nóng rát sau xương ức sau khi ăn<br />

Chứng nóng rát thượng vị<br />

Chứng nữ hoá tuyến vú<br />

Chứng nữ hóa tuyến vú giả (do mỡ đọng ở vú)<br />

Chứng nước ăn chân do ngâm nước lâu<br />

(da chân trắng bợt)<br />

Chứng nuốt đau<br />

Chứng nuốt hơi<br />

Chứng nuốt khó<br />

Chứng nuốt khó có cảm giác giữa sụn giáp và<br />

hõm trên xương ức<br />

Chứng nuốt kho do bệnh trong ổ bụng<br />

Chứng nuốt khó do thực quản<br />

Chứng nuốt khó do tình trạng thiếu sắt<br />

Chứng nuốt khó tăng dân<br />

Chứng nuốt khó từng cơn<br />

Chứng nuốt không khí<br />

Chứng nứt khóe miệng<br />

Chứng nứt môi<br />

Hives/’haivz/<br />

cheiropompholyx/keirəu’pɒmfəlik/<br />

prurigo<br />

stomach upset<br />

hot flashes/hot fla:ζiz/<br />

heartburn from GE reflux<br />

postprandial retrosternal burning<br />

/pəus’prandiəl ritrəu’stə:nəl ‘bə:niŋ/<br />

heartburn; burning<br />

gynaecomastia/gΛi’nikəumastiə/<br />

pseudogynaecomastia<br />

trench foot; immersion foot<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

odynophagia/ɒdinə’feidzə/<br />

aerophagy<br />

dysphagia/dis’feidziə/<br />

dysphagia felt between the thyroid cartilage<br />

and suprasternal notch<br />

dysphagia of intra-abdominal disease<br />

dysphagia of esophageal origin<br />

sideropenic dysphagia<br />

progressive dysphagia/prə’grεsiv/<br />

intermittent dysphagia<br />

aerophagia<br />

perleche/pз:’leʃ/<br />

cheilosis/kai’ləusis/


149<br />

Chứng nứt môi (do nhiệt quá lạnh hay quá nóng)<br />

Chứng ợ chua<br />

Chứng ợ hơi<br />

Chứng ợ ra thức ăn<br />

Chứng ợ ra thức ăn không tiêu<br />

Chứng ọc sữa ở trẻ em<br />

Chứng ói mửa không kiểm soát được trong thời gian có thai<br />

Chứng ói mửa nhiều<br />

Chứng ói ra có mùi phân<br />

Chứng ói ra máu<br />

Chứng ói ra máu<br />

Chứng ói ra phân<br />

Chứng ói vọt<br />

Chứng ốm nghén<br />

Chứng ớn lạnh<br />

Chứng phát ban<br />

Chứng phát ban gây ngứa<br />

Chứng phát ban ngoài da<br />

Chứng phát ban ngoài da rồi bong ra từng mảng<br />

Chứng phát ban từng cụm trên da<br />

Chứng phình to đại tràng nhiễm độc<br />

Chứng phình to thực quản<br />

Chứng phù do tắc mạch bạch huyết<br />

Chứng phù gai thị<br />

Chứng phù niêm<br />

Chứng phù nhẹ một hoặc hai bên mắt cá chân<br />

Chứng phù thủng Beriberi<br />

Chứng phù toàn thân<br />

Chứng quá lo âu về tình trạng sức khỏe<br />

Chứng quáng gà<br />

Chứng ra huyết âm đạo<br />

Chứng ra nhiều mồ hôi<br />

Chứng răng mọc sai vị trí<br />

Chứng rối loạn ăn uống<br />

Chứng rối loạn chức năng gan<br />

Chứng rối loạn cương dương<br />

Chứng rối loạn dạ dày<br />

Chứng rối loạn đường ruột<br />

Chứng rối loạn hành vi<br />

Chứng rối loạn hoảng sợ (loạn)<br />

Chứng rối loạn khả năng nói<br />

(các âm nói ra rời rạc và đều đều không có nhấn)<br />

Chứng rối loạn khứu giác<br />

Chứng rối loạn kinh nguyệt<br />

cracked lip<br />

acid regurgitation<br />

belching/’bεltζiŋ/<br />

Belching; eructation/i:rɅk’teiʃən/<br />

regurgitation of food<br />

regurgitation of undigested food<br />

milk shake<br />

hyperemesis gravidarum/haipəremisis grᴂvi’deəriəm/<br />

hyperemesis<br />

foul-smelling emesis<br />

/faul-‘smεliη ‘εmisis/<br />

hematemesis/himə’tεməsis/<br />

haematemesis<br />

feculent vomitting/’fεkjulənt/<br />

regurgitation<br />

morning sickness<br />

chills<br />

rash/ræζ/<br />

itchy eruption of papules; prurigo<br />

skin rashes’ exanthem/ig’zᴂnӨəm/<br />

lepidosis<br />

erythema multiforme<br />

toxic megacolon<br />

megaesophagus<br />

phlegmasia alba dolens; milk leg<br />

papilledema<br />

myxoedema/miksi’di:mə/<br />

mild edema of the ankle or ankles<br />

wet Beriberi/’wet ‘beriberi/<br />

anasarca/anə’sa:kə/<br />

hypochondria/haipəu’kɒndriə/<br />

impaired night vision; night blindness;<br />

Nyctalopia/niktə’ləupiə/<br />

vaginal bleeding<br />

excess sweating<br />

/ik’sεs ‘swεtiη/<br />

malocculsion/mᴂlə’klu:zən/<br />

eating disorder<br />

hepatic dysfunction<br />

erectile dysfunction/I’rεktʌil dis’fʌηζən/<br />

upside-down stomach<br />

bowel disorder<br />

behavioural disorder<br />

panic disorder<br />

scanning speech<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

parosmia/pə’rɒzmiə/<br />

dysmenorrhoea/dis’mεnəriə/;<br />

Changes in the menstrual cycle


150<br />

Chứng rối loạn kinh nguyệt nguyên thủy<br />

primary dysmenorrhoea; essential dysmenorrhoea<br />

Chứng rối loạn lo âu thái quá<br />

generalized anxiety disorder (GAD)<br />

Chứng rối loạn nhân cách<br />

personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng ám ảnh-ép buộc<br />

obsessive-compulsive personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng lạnh lùng<br />

schizoid/split personality disorder;<br />

Schizotypal personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng né tránh<br />

avoidant personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng nhút nhát<br />

schizoid personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng quá yêu mình<br />

narcissitic personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng chống xã hội<br />

antisocial personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhân cách dạng quá yêu mình<br />

narcissistic personality disorder<br />

Chứng rối loạn nhịp tim<br />

cardiac arrhythmia/’ka:diᴂk ə’riӨmiə/<br />

Chứng rối loạn nhịp tim nặng<br />

significant arrhythmias<br />

Chứng rối loạn nhịp tim theo nhịp một nhịp đập bình trigeminy/trai’dzemini/<br />

thường theo sau hai nhịp loạn tâm thu<br />

Chứng rối loạn phát âm<br />

dysarthria<br />

Chứng rối loạn tâm lý<br />

psychological disorder<br />

Chứng rối loạn tâm lý ở hai người cùng sống chung với nhau folie à deux<br />

Chứng rối loạn tâm lý theo mùa<br />

seasonal affective disorder;<br />

seasonal affective disorder syndrome (SADS)<br />

(khi đến mùa đông trở nên trầm cảm, có thể do thiếu ánh sáng mặt trời tác động đến kích thích tố và ự dẫn truyền thần kinh)<br />

Chøng rèi lo¹n t©m thÇn<br />

mental disorder; psychosis/sΛi’kəusis/<br />

Chứng rối loạn tâm thần lo sợ bị ngược đãi<br />

persecution mania/complex<br />

Chứng rối loạn tâm thần xen kẽ giữa tình trạng bị ám ảnh lẩn obssessive-compulsive disorder<br />

và ép buộc phải làm điều gì<br />

Chứng rối loạn tâm thần chỉ nghĩ đến một điều duy nhất monomania<br />

Chứng rối loạn tâm thần có lien quan đến tự kỷ<br />

autistic spectrum disorder<br />

Chứng rối loạn tâm thần có tính gia đình<br />

familial disorder<br />

Chứng rối loạn tâm thần khi lên cơn tự mình bứt hết lông tóc trichotillomania<br />

Của mình ra<br />

Chứng rối loạn tâm thần khi nhận biết về giới tính của mình Gender identity disorder<br />

Chứng rối loạn tâm thần nhẹ (chưa đến mức mất nhân cách) paraphrenia/pᴂrə’fri:niə/<br />

Chứng rối loạn tâm thần thể hoanh tưởng<br />

paranoiac schizophrenia<br />

/’parənoiak skitsəu’friniə/<br />

Chứng rối loạn tâm thần thể lưỡng cực<br />

bipolar disorder; maniac depression<br />

Chứng rối loạn tâm thần thể phân ly<br />

dissociative disorder<br />

Chứng rối loạn tâm trạng<br />

mood disorder<br />

Chứng rối loạn tập trung<br />

attention deficit disorder (ADD)<br />

Chứng rối loạn thần kinh cơ<br />

neuromuscular disorders<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chứng rối loạn thị lực chỉ có thể phân biệt được ba màu<br />

cơ bản<br />

Chứng rối loạn thị lực chỉ có thể phân biệt được hai màu<br />

cơ bản<br />

Chứng rối loạn thị lực chỉ có thể phân biệt được một màu<br />

Chứng rối loạn thị giác khiến nhìn mọi vật đều có màu vàng<br />

Chứng rối loạn tiêu hoá<br />

trichromatism<br />

dichromatism<br />

monochromatism<br />

xanthopsia/zᴂn’Өɒpsiə/<br />

gastrointestinal disturbance<br />

disordered digestion; digestive disorder; digestive<br />

troubles


151<br />

Chứng rối loạn tự kỷ<br />

Chứng rối loạn tâm lý khiến người ta chỉ cảm thấy khoái lạc<br />

tình dục khi chạm vào một vật gì đó<br />

Chứng rối loạn tâm lý khiến người ta tự yêu mình quá đáng<br />

Chứng rối loạn tâm thần<br />

Chứng rối loạn tâm thần có gây tác động<br />

Chứng rối loạn tâm thần thể hoang tưởng<br />

Chứng rối loạn vận động mật<br />

Chứng rối loạn vận động thực quản<br />

Chứng rối loạn vị giác<br />

Chứng rối loạn vận động<br />

Chứng rôm sẩy<br />

Chứng rong kinh<br />

Chứng rũ cổ tay (do liệt cơ cổ tay)<br />

Chứng run (cơ hay chi)<br />

Chứng rung mạnh<br />

Chứng rung nhĩ<br />

Chứng rung tay<br />

Chứng rung tay ở người già<br />

Chứng rụng tóc từng mảng<br />

Chứng ruột đôi<br />

Chứng rung nhĩ<br />

Chứng sa dạ dày<br />

Chứng sa thành (thoát vị) trực tràng vào âm đạo<br />

Chứng sa thực quản<br />

Chứng sạm màu từng mảng ngoài da<br />

Chứng sản giật<br />

Chứng sẩn ngứa ở mông (do mang tã quá lâu không thay)<br />

Chứng say độ cao (chóng mặt khi lên cao)<br />

Chứng say sóng<br />

Chứng say xe<br />

Chứng sình bụng (chướng hơi)<br />

Chứng sổ mũi<br />

Chứng sợ ánh sáng<br />

Chứng sợ bệnh ngoài da<br />

Chứng sợ bệnh ung thư<br />

Chứng sợ bị nhốt kín<br />

Chứng sợ bóng tối<br />

Chứng sợ chỗ vắng người<br />

Chứng sợ đau<br />

Chứng sợ độ cao<br />

autism disorders; autistic spectrum disorder<br />

fetishism/’fetizm/<br />

narcissism/’na:sisizəm/<br />

psyhcosis<br />

effective disorder<br />

paranoid disorder<br />

biliary dyskinesia<br />

esophageal motility disorders; motor disorder of the<br />

esophagus; Esophageal dysmotility<br />

parageusia; a disorder of the sense of taste<br />

motor disorder/’məutə dis’ɔ:də/<br />

heat rash; miliaria<br />

menorrhagia/mεnə’reidziə/; Flooding/’flʌdiή/<br />

Heavy period; polymenorrhoea/polimenə’ri:ə/<br />

wrist drop<br />

Vicarious menstruation/vi’keəriə menstru’eiʃən/<br />

trembling/’trembliή/; tremor<br />

coarse tremor/kɔ:s ‘tremə/<br />

atrial fibrillation<br />

tremor/’trεmə/<br />

essential tremor<br />

alopecia areata/ᴂləu’pi:ʃə ᴂri’eitə/<br />

duplication of intestine<br />

atrial fibrillation<br />

gastroptosis<br />

rectocele/’rektəusi:l/; proctocele<br />

esophagoptosis<br />

melanderma<br />

eclampsia/I’klᴂmsiə/<br />

nappy rash/’nᴂpi ‘rᴂʃ/<br />

Diaper rash<br />

altitude sickness<br />

seasickness/’si:siknəs/<br />

motion sickness; travel sickness<br />

abdominal bloating<br />

a running nose; a runny nose; sniffles (pl)/’sniflz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

photophobia/fəutəu’fəubiə/<br />

dermatophobia<br />

cancerophobia; cancer phobia<br />

claustrophobia<br />

nyctaphobia/niktə’fəubiə/<br />

agoraphobia/ᴂg(ə)rə’fəubiə/<br />

algophobia/ᴂlgəu’fəubiə/<br />

acrophobia/ᴂkrəu’fəubiə/<br />

Mountain sickness; high-attitude sickness;<br />

Attitude sickness<br />

Chứng sợ hãi vô cớ<br />

phobia/’fəubiə/;


152<br />

An unusually strong and irrational fear<br />

Chứng sợ khi phải ở chỗ đóng kín<br />

claustrophobia<br />

Chứng sợ lửa<br />

pyrophobia<br />

Chứng sợ mèo<br />

ailurophobia<br />

Chứng sợ nước<br />

hydrophobia<br />

Chứng sợ phụ nữ<br />

gynephobia/dzinə’fɒbiə/<br />

Chứng sợ ở một mình (hay bị giam giữ)<br />

‏:כּclaustrophobia/kl s trə’fəubiə/<br />

Chứng sôi ruột<br />

borborygmi<br />

Chứng són phân (không do tổn thương thực thể hay bệnh lý) encopresis/enkəu’prisis/<br />

Chứng song thị<br />

diplopia; double vision<br />

Chứng sốt<br />

fever<br />

Chứng sốt cách nhật do vi khuẩn Rickettsia<br />

Trench fevr/trenʃ/<br />

Chứng sốt cao ác tính<br />

malignant hyperthermia<br />

Chứng sốt do bệnh lý đường ruột<br />

enteric fever/en’terik ‘fivə/<br />

Chứng sốt do bị chuột cắn<br />

rat-bite fever<br />

Chứng sốt do bị muỗi sandfly đốt (ở Trung Đông)<br />

sandfly fever<br />

Chứng sốt do bị ve đốt<br />

tick fever/’tik ‘fi:və/<br />

Chứng sốt do nhiễm khuẩn Brucella<br />

undulent fever; Brucellosis<br />

Chứng sốt do rận đốt (ở Châu Á) (sốt, sưng hạch và phát ban) skrub typhus; tsutsugamushi disease<br />

Chứng sốt do viêm lớp nằm dưới củng mạc mắt và tuyến uveoparatoid fever<br />

dưới hàm<br />

Chứng sốt không rõ nguyên nhân<br />

fever of unknown origin (FUO)<br />

Chứng sốt nhẹ (còn đi lại được)<br />

ambulatory fever; mild fever<br />

Chứng sốt nhiễm trùng do bị chuột cắn<br />

ratbite disease/fever/’rᴂtbait/<br />

Chứng sốt phát ban<br />

miliary fever/mili’eəri/<br />

Chứng sốt Tây sông Nil<br />

West Nil fever/west ‘nail ‘fi:və/<br />

(tình trạng nhiễm siêu vi gây ra sốt, đau nhức, sưng hạch và đôi khi viểm não)<br />

Chứng sốt và phát ban<br />

fever and rash; miliary fever/’miljəri/<br />

Chứng sưng đau các mạch máu ở chi<br />

erythromelalgia/iriӨrəmel’ᴂldzə/<br />

Chứng sưng đỏ và ngứa các đầu chi do tiếp xúc với lạnh chilblain/’tʃiblein/<br />

Chứng sưng khớp<br />

arthrophyma/’a:Өrəufaimə/<br />

Chứng sưng lưỡi<br />

glossoncus/glɒ’sɒήkəs/<br />

Chứng sụp mí<br />

drooping of the eyelids; blepharoptosis<br />

Chứng sứt môi<br />

cleft lips<br />

Chứng suy giảm miễn dịch<br />

immunodeficiency/imjunoudi’fiζənsi/<br />

Chứng suy nhược<br />

depression/di’prεζən/<br />

Chứng suy nhược thần kinh<br />

nervous breakdown; mental deficiency; neurasthenia<br />

Chứng suy tim<br />

cardiac failure/’ka:diak ‘feiljə/<br />

Chứng tắc nghẽn đường thở<br />

airflow obstruction<br />

Chứng tái nhợt<br />

pallor/’palə/<br />

Chứng tâm thần biểu hiện sự sợ hãi và sợ ánh sáng psychasthenia<br />

Chứng tâm thần muốn khoe của quý ra cho người khác exhibitionism/eksi’biʃənizəm/<br />

phái xem<br />

Chứng tâm thần phân liệt<br />

dementia praecox/di’mεnζə ‘prikokz/;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chứng tán huyết<br />

Chứng tán huyết trầm trọng ở thai nhi do kháng thể của<br />

Schizophrenia/skitsəu’friniə/<br />

Split personality; schizoid personality<br />

hemolysis<br />

erythroblasotis fetalis


153<br />

người mẹ gây ta<br />

Chứng tăng calcium niệu<br />

Chứng tăng cảm giác đau<br />

Chứng tăng huyết áp phổi<br />

Chứng tăng nhãn áp bẩm sinh ở trẻ em<br />

Chứng tăng tiết nước bọt<br />

Chứng táo bón<br />

Chứng táo bón chức năng mạn tính<br />

Chứng táo bón dai dẳng<br />

Chứng táo bón do giảm nhu động kinh niên<br />

Chứng táo bón nặng<br />

Chứng táo bón nặng đến nỗi gây tắc ruột<br />

Chứng táo bón ngày càng nặng<br />

Chứng táo bón ở người lớn<br />

Chứng táo bón từng đợt kèm chướng hơi và nôn ói<br />

Chứng tê buồn như kim châm<br />

Chứng tê cứng<br />

Chứng tê cứng gây đau ở cổ<br />

Chứng tê vào buổi sang<br />

Chứng teo âm đạo<br />

Chứng teo cơ<br />

Chứng teo cơ Duchenne<br />

hypercalciuria<br />

hyperalgesia<br />

pulmonary hypertension<br />

buphthalmos<br />

hypersalivation/hΛipəsali’veiζən/<br />

constipation/kɒnti’peiζən/<br />

chronic functional constipation<br />

persistent constipation<br />

constipation from chronic dysmotility<br />

terrible constipation<br />

obstipation/ɒbsti’peiʃən/<br />

worsening constipation<br />

constipation in Adults<br />

intermittent constipation with bloating and vomitting<br />

pins and needles<br />

numb (adj); numbness/’nʌmnis/<br />

crick/krik/<br />

morning stiffness<br />

vaginal atrophy/və’dzΛinəl ‘atrəfi/<br />

amyotrophy<br />

Duchenne muscular dystrophy; Duchenne’s muscular<br />

dystrophy/du:ʃenz ‘mʌskjulə ‘distrəfi/<br />

Chứng teo hẹp thực quản<br />

esophageal stricture<br />

Chứng teo niêm mạc miệng<br />

atrophic oral mucosa<br />

Chứng teo thực quản<br />

esophageal stricture<br />

Chứng teo thực quản do loét<br />

peptic esophageal stricture<br />

Chứng thận di động (thận sa)<br />

floating kidney ; nephroptosis<br />

Chứng thích ăn cắp<br />

kleptomania/kleptəu’meiniə/<br />

Chứng thích gây (dốt) cháy<br />

pyromania<br />

Chứng thiên đầu thống hết sức đau đớn<br />

excruciating migrain<br />

Chứng thiếu máu ác tính<br />

pernicious anemia/<br />

Chứng thiếu máu cơ tim<br />

myocardial ischemia<br />

Chứng thiếu máu cơ tim thoáng qua<br />

transient myocardial ischemia<br />

/’tra:nziənt/<br />

Chứng thiếu máu do thiếu sắt<br />

iron deficiency anemia<br />

Chứng thiếu máu đại tràng trái<br />

Ischemia of the left colon/is’kimiə/<br />

Chứng thiếu máu do hồng cầu hình liềm<br />

sickle cell anemia/disease<br />

Chứng thiếu máu do hồng cầu không phát triển<br />

aplastic anemia<br />

Chứng thiếu máu do nguyên hồng cầu khổng lồ<br />

megaloblastic anemia<br />

/mεgələu’blastik ə’nimiə/<br />

Chứng thiếu máu do thiếu sắt<br />

iron-deficiency anemia<br />

Chứng thiếu máu Fanconi<br />

Fanconi’s anemia<br />

Chứng thiếu ngủ<br />

lack of sleep<br />

Chứng thiểu năng cơ vòng thực quản dưới incompetence of the lower esophageal<br />

Chứng thiều năng phó giáp trạng giả<br />

Chứng thiểu năng trí tuệ<br />

Chứng thiểu năng tuyến giáp<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

sphincter/in’kompitəns/<br />

pseudohypothyroidism<br />

mental deficiency/ ‘mɛntəl di’fiʃənsi/<br />

hypothyroidism/hʌipəθʌirϽi’dizəm/


154<br />

Chứng thở khò khè<br />

wheezing/’wi:ziη/<br />

Chứng thoát vị dạ dày<br />

gastrocele<br />

Chứng thoát vị thành thực quản<br />

esophagocele/I’səufa:gəusi:l/<br />

Chứng thoát vị khe thực quản<br />

paraesophageal hernias<br />

Chứng thống kinh (đau khi có kinh)<br />

dysmenorrhea<br />

Chứng thực quản ngắn<br />

short esophagus<br />

Chứng thuyên tắc phổi<br />

pulmonary embolism/’εmbəlizəm/<br />

Chứng thuyên tắc động mạch thận<br />

renal artery thrombosis<br />

Chứng thuyên tắc tĩnh mạch<br />

venous thrombosis; thrombophelitis<br />

Chứng thiếu máu ác tính<br />

pernicious anemia<br />

Chứng thiểu niệu<br />

oliguria<br />

Chứng thở hụt hơi<br />

breathlessness<br />

Chứng thở nhanh<br />

tachypneic (adj)<br />

Chứng thông lien thất<br />

VSDs<br />

Chứng thực quản ngắn<br />

short esophagus<br />

Chứng thượng mã phong<br />

stroke during sexual intercourse; stoke after sex<br />

Chứng thuyên tắc phổi<br />

Pulmonary emboli (PE)<br />

Chứng tiền sản giật<br />

pre-eclamptic disorder; pre-eclampsia<br />

Chứng tiền sản giật khởi phát sớm<br />

early onset pre-eclampsia<br />

Chứng tiết dịch từ tiền liệt tuyến<br />

prostatorrhoea<br />

Chứng tiết mồ hôi nhiều không rõ nguyên nhân<br />

idiopathic hyperhidrosis<br />

Chứng tiết nhiều mồ hôi<br />

dermatorrhea<br />

Chứng tiết quá nhiều dịch vị<br />

gastrorrhoea<br />

Chứng tiết quá nhiều mô hôi không rõ nguyên nhân hyperhidrosis;<br />

excessive sweating due to unknown cause<br />

Chứng tiết quá nhiều nước bọt<br />

sialorrhoea/saiə’ləuri:ə/<br />

Chứng tiêu chảy<br />

diarrhoea; gippy tummy/’dzipi ‘tʌmi/<br />

Chứng tiêu chảy có máu<br />

hemorrhage diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy có lẫn máu<br />

bloody diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy giả<br />

spurious diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy kéo dài (dai dẳng)<br />

unremitting diarrhea/ʌnri’mittiη/<br />

Chứng tiêu chảy khó chữa<br />

intractable diarrhea/in’traktəbəl dΛiə’riə/<br />

Chứng tiêu chảy mạn tính<br />

chronic diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy mỡ<br />

steatorrhea<br />

Chứng tiêu chảy như nước<br />

watery diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy ở người đi du lịch<br />

traveller’s diarrhea/’trᴂv(ə)ləz ‘daiəri:ə/<br />

(do thay đổi và không thích nghi được với môi trường mới)<br />

Chứng tiêu chảy ra thức ăn không tiêu<br />

lientery/’laiəntri/<br />

Chứng tiêu chảy sau cắt thần kinh X<br />

postvagotomy diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy thoáng qua (ngắn)<br />

transient diarrhea/’trǽnziənt/<br />

Chứng tiêu chảy từng đợt<br />

episodic diarrhea/εpi’sodik/<br />

Chứng tiêu chảy ồ ạt<br />

explosive diarrhea/ik’spləusiv/<br />

Chứng tiêu chảy ở người lớn<br />

diarrhea in Adults<br />

Chứng tiêu chảy sau cắt thần kinh X<br />

postvagotomy diarrhea<br />

Chứng tiêu chảy ở người đi du lịch<br />

traveller’s diarrhea;<br />

Montezuma’s revenge/’mɒntizu:məz ri’vendz/<br />

Chứng tiểu buốt<br />

painful urination; dysuria/diʃ’ju:riə/<br />

Chứng tiểu đậm màu do di truyền<br />

alkaptonuria<br />

Chứng tiểu đêm<br />

nocturia/nɒk’tjuəriə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


155<br />

Chứng tiểu khó<br />

Chứng tiểu không tự chủ<br />

Chứng tiểu không tự chủ vĩnh viễn<br />

Chứng tiểu nhiều<br />

Chứng tiều nhiều lần<br />

Chứng tiểu ra acetone<br />

Chứng tiểu ra acid amino<br />

Chứng tiểu ra chất alkaptone<br />

Chứng tiểu ra chất phenylketones<br />

Chứng tiểu ra chất cystine<br />

Chứng tiểu ra máu<br />

Chứng tiểu ra mỡ<br />

Chứng tiểu ra mủ<br />

Chứng tiểu són<br />

Chứng tim đập chậm<br />

Chứng tim đập nhanh<br />

Chứng tim to<br />

Chứng tím bầm ngoài da ở đùi do bệnh cước kích thích<br />

bởi nhiệt độ lạnh<br />

Chứng tím tái<br />

Chứng tím tái ngoại vi<br />

Chứng tinh hoàn ẩn<br />

Chứng tinh hoàn to<br />

Chứng tỏ<br />

Chứng tỏ giao đoạn co thắt tâm vị lâu ngày đã không<br />

được điều trị<br />

Chứng toát mồ hôi<br />

Chứng trầm cảm<br />

Chứng trầm cảm bệnh lý<br />

Chứng trầm cảm nội sinh<br />

Chứng trầm cảm sau sinh<br />

Chứng tràn dịch màng phổi<br />

Chứng tràn dịch tinh mạc<br />

Chứng tràn khí bìu<br />

Chứng tràn khí màng phổi<br />

Chứng trào ngực dạ dày thực quản<br />

Chứng trào ngược nước miếng chua ra miệng<br />

Chứng trẹo cột sống<br />

Chứng tự kỷ<br />

Chứng tưa miệng<br />

Chứng u nhầy (ứ chất nhầy)<br />

Chứng u sầu (ở người già)<br />

Chứng ù tai<br />

Chứng ù tai kéo dài<br />

Chứng ứ nước mắt<br />

(do tắc tuyến lệ hay do chảy quá nhiều nước mắt)<br />

Chứng ứ nước tai vòi<br />

dysuria<br />

enuresis/enju’ri:sis/<br />

permanent incontinence<br />

polyuria/pɒli’juəriə/<br />

frequent urination<br />

acetonuria<br />

aminoaciduria<br />

alkaptonuria<br />

phenylketones urine (PKU)<br />

cystinuria<br />

hematuria<br />

adiposuria<br />

pyuria<br />

urine incontinence<br />

bradycardia<br />

tachycardia<br />

cardiomegaly<br />

erythrocyanosis<br />

cyanosis/sʌiə’nəusis/<br />

peripheral cyanosis/pə’rifrəl sʌiə’nəusis/<br />

cryptorchidism/krip’tɔ:kidizəm/<br />

macro-orchidism<br />

to indicate; to reveal; to evidence<br />

to reveal an extreme untreated stage of achalasia<br />

diaphoresis/dʌiəfə’ri:sis/<br />

depression<br />

pathological depression/’pᴂӨəlɒdzikəl di’preʃən/<br />

endogenous depression<br />

postpartum depression/pəust’pa:təm di’prεζən/<br />

Postnatal depression; ba<strong>by</strong> blues<br />

pleural effusion<br />

/’pluərəl I’fju:zn/<br />

hydrocele/’haidrəusi:l/<br />

pneumoscrotum<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

pneumothorax/njuməu’θoraks/<br />

gastroesophageal reflux<br />

waterbrash/’wɔ:təbrᴂʃ/<br />

back strain<br />

autism<br />

thrush<br />

mucocele/’mju:əusi:l/; mucocoele<br />

melancholia/melən’kəuliə/<br />

tinnitus/ti’nΛitəs/<br />

residual tinnitus//ri’zidju∂l ti’nΛit∂s/<br />

epiphora/e’pifərə/<br />

hydrosalpinx


156<br />

Chứng uể oải lúc mới thức giấc<br />

Chứng vã mồ hôi<br />

Chứng váng đầu<br />

Chứng vàng da<br />

Chứng vàng da do ăn quá nhiều thực phẩm chứa caroten<br />

Chứng vẹo cột sống<br />

Chứng vẹo cột sống do bệnh lý của xương<br />

Chứng vẹo vách ngăn mũi<br />

awaking unrefreshed<br />

sweating<br />

slightly dizzy<br />

jaundice/’dzϽ:ndis/; icterus<br />

xanthosis/zᴂn’Өəusis/<br />

scoliosis/skəuli’əusis/<br />

osteopathic scoliosis<br />

septal deviation<br />

Chứng viêm da có các nốt phổng rộp lớn<br />

dermatitis herpestiformis<br />

Chứng vàng da do hoá chất<br />

chemical jaundice<br />

Chứng vẹo cổ<br />

torticollis/tɔ:ti’kɒlis/; wryneck/’rainek/<br />

Chứng vẹo vách ngăn mũi<br />

deviated nasal septum/’di:vieitid ‘neizəl ‘septəm/<br />

Chứng viêm âm đạo<br />

vaginitis/vᴂdzi’naitis/<br />

Chứng viêm da bóng tróc ra từng mảng<br />

exfoliative dermatitis/eks’fəuliətiv/<br />

Chứng viêm da do yếu tố tâm lý<br />

neurodermatitis<br />

Chứng viêm da quy đầu<br />

posthitis/pɒs’Өaitis/<br />

Inflammation of the foreskin<br />

Chứng vàng da tắc mật không đau<br />

painless obstructive jaundice<br />

Chứng viêm đỉ da do tiếp xúc với gió rét buốt<br />

windburn<br />

Chứng viêm đỏ da ở mặt trước cẳng chân<br />

erythema nodosum<br />

Chứng vàng kết mạc mắt<br />

scleral icterus<br />

/kliərə ‘iktərəs/<br />

Chứng viêm gân cùi chỏ<br />

golfer’s elbow<br />

Chứng viêm họng<br />

throat infection; sore ‏:כthroat/s ‘θrəut/<br />

Chứng viêm họng cấp có mủ quanh hạch amygdal<br />

quinsy/’kwinzi/; Peritonsilar abscess<br />

Chứng viêm họng Ludwig<br />

ludwig’s angina/’lu:dvigz ᴂn’dzainə/<br />

Chứng viêm kết (củng) mạc mắt<br />

chemosis/ki:’məusis/<br />

Chứng viêm khoé miệng<br />

angular stomatitis/’ᴂgjulə stəumə’tɅistis/<br />

Chứng viêm khớp<br />

beat joint<br />

(do thường xuyên bị tì đè vào)<br />

Chứng viêm khớp gối do tì dè<br />

beat knee<br />

Chứng viêm khớp khuỷu do tì đè<br />

beat elbow<br />

Chứng viêm loét giác mạc<br />

dendritic keratitis/den’dritik kerə’taitis/<br />

Chứng viêm lợi (nướu răng)<br />

gingivitis; trench mouth<br />

Chứng viêm lưỡi<br />

glossitis<br />

Chứng viêm mắt<br />

inflamed eyes<br />

Chứng viêm mí mắt<br />

tylosis/tai’ləusis/<br />

Chứng viêm mô tế bào nông<br />

superficial cellulitis/sju:pə’fiζəl sεlju’lΛitəs/<br />

Chứng viêm môi<br />

cheilitis/kai’laitis/(inflammation of the lip)<br />

Chứng viêm một dây thần kinh<br />

mononeuritis<br />

Chứng viêm mũi dị ứng<br />

hayfever/’heifivə/; Allergic rhinitis<br />

Chứng viêm mũi do cảm lạnh<br />

head cold<br />

Chứng viêm mũi gây tăng sản niêm mạc mũi<br />

hypertrophic rhinitis/haipə’trɒfik rai’naitis/<br />

Chứng viêm nang lông<br />

apocrinitis/ᴂpəkri’nɅitis/; Folliculitis/fəlikju’laitis/<br />

Chứng viêm quầng trên mặt<br />

erysipelas/eri’sipələs/<br />

Chứng viêm tai giữa<br />

tympanitis/timpə’naitis/; otitis media/ə’taitis ‘mi:diə/<br />

Chứng viêm thừng tinh<br />

funiculitis/fjunikju’laitis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


157<br />

Chứng viêm trợt dạ dày<br />

Chứng viễn thị<br />

Chứng vô cảm<br />

Chứng vô kinh nguyên phát<br />

Chứng vô sinh nam<br />

Chứng vú to đầu vú nhỏ<br />

Chứng vú to quá mức<br />

Chứng xep phổi<br />

gastric erosions/I’rəuzən/<br />

hypermetropia/haipəmi’trəupiə/; hyperopia;<br />

long-sightedness<br />

apathy/’ᴂpəӨi/<br />

primary amenorrhoea/’praiməri eimenə’ri:ə/<br />

male infertility/meil infə’tiliti/<br />

large breasts and small nipples<br />

/la:dz brεst//smϽ:l ‘nippəlz/<br />

macromastia/mᴂkrəu’mᴂstiə/<br />

atelectasis/æti’lεktəsis/<br />

Collapse of lung/kə’lΛps//lΛŋ/<br />

Chứng xơ cứng động mạch ở người già<br />

senile arteriosclerosis<br />

/’sinʌil a:tiəriəskliə’rəusis/<br />

Chứng xơ gan do rượu<br />

alcoholic cirrhosis<br />

Chứng xơ hoá<br />

fibrosis<br />

Chứng xơ hoá dạng nang<br />

cystic fibrosis/’sistik fΛI’br∂usis/<br />

Chứng xơ hóa phổi<br />

fibrosis of lung/fΛi’brəusis/<br />

Chứng xơ vữa động mạch<br />

atheroma;<br />

Chứng xơ vữa mạch vành<br />

coronary atheroma/’karənri aθrə’rəumə/<br />

Chứng xoắn dạ dày<br />

gastric volvulus<br />

/’prεmətjuə idzakju’leiζən//izakju’leiζəl ‘prikoks/<br />

Chứng xoắn tinh hoàn<br />

torsion of the testicle<br />

Chứng xuất tiết (chảy nước, dịch)<br />

discharge<br />

Chứng xuất tinh sớm<br />

premature ejaculation; ejaclulatio praecox<br />

Chứng xung động đốt nhà<br />

pyromania<br />

Chứng xước da ở cạnh móng tay<br />

hangnail<br />

Chứng yếu bụng (hay ỉa chảy)<br />

laxity/’laksiti/<br />

Chứng yếu liệt tái phát do lượng Kali giảm<br />

periodic paralysis<br />

Chuôi ức (mũi kiếm của xương ức)<br />

manibrium sterni<br />

Chuỗi acid amino<br />

amino acid sequence<br />

Chuỗi DNA hình xoắn ốc kép<br />

DNA strand of double helix<br />

Chuỗi DNA lấy từ tế bào khối u ở người<br />

DNA sequences from human tumour cells<br />

Chuỗi hạch bạch huyết phế quản trung thất<br />

bronchomediastinal trunk<br />

Chuỗi nucleotide<br />

sequences of nucleotides<br />

Chuỗi phản ứng hóa học chuyển hóa đường glucose trong hệ pentose phosphate pathway/’pentəuz ‘fɔsfeit ‘pa:Өwei/<br />

thực vật và vi sinh vật<br />

Chuỗi thần kinh giao cảm<br />

sympathetic chain<br />

Chuỗi Watson-Crick<br />

Watson-Crick helix/’wɒtsən ‘krik ‘hi:liks/<br />

(kiểu phân tử trong chuổi DNA)<br />

Chuông báo động đặt tại giường<br />

bed alarm<br />

Chườm lạnh<br />

the application of an ice pack/pak/<br />

Cold sponges/k∂υld ‘spΛηdziz/<br />

Chườm lạnh cổ tay<br />

to ice the wrist<br />

Chườm mát để hạ nhiệt<br />

cooling measure for hyperthermia<br />

Chườm nóng tại chỗ<br />

local application of heat<br />

Chườm nước lạnh<br />

to apply cold compress<br />

Chườm nước nóng<br />

to apply hot compress<br />

Chườm túi nước lạnh<br />

to apply an ice pack<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


158<br />

Chương 5 Chapter 5<br />

Chương trình bảo hiểm y tế lien bang dành cho người nghèo the state-federal health insurance program<br />

for the poor (MEDICAID)<br />

Chương trình cai thuốc chính thức<br />

formal smoking cessation programs<br />

Chương trình chăm sóc người già và tàn tật<br />

Medicare<br />

(trên 65 tuổi ở Mỹ)<br />

Chương trình chạy thận nhân tạo<br />

kidney dialysis program<br />

Chương trình chống lao<br />

the TB treatment program<br />

Chương trình chống lao của lien hiệp quốc<br />

The WHO treatment program for TB<br />

Chương trình chống lao<br />

The stop TB program<br />

The TB treatment program<br />

Chương trình dành cho người già và tàn tật<br />

the program for the elderly and disabled<br />

Chương trình dùng chung<br />

reentrant program<br />

Chương trình dùng nội soi để tầm soát bệnh ung thư dạ dày Japanese programme using endoscopy to screen<br />

của người Nhật<br />

for gastric cancer<br />

Chương trình dào tạo chuyên <strong>khoa</strong><br />

Residency Programme<br />

Chương trình đào tạo liên tục<br />

continuing education<br />

Chương trình đào tạo nâng cao tay nghề cho điều dưỡng post-registration education and practice<br />

Chương trình điều trị thử nghiệm<br />

the experimental therapeutics programmes<br />

Chương trình giảng dạy trong ngành Y<br />

Medical education curriculum<br />

/’m∑dik∂l ∑dju’keiζ∂n k∂’rikjul∂m/<br />

Chương trình giáo dục phòng chống ung thư<br />

Cancer Education program<br />

Chương trình hỗ trợ bệnh nhân<br />

patient Assistance programme;<br />

patient support programme<br />

Chương trình hội thảo <strong>khoa</strong> học<br />

scientific program<br />

/sʌiən’tifik ‘prəugram/<br />

Chương trình huấn luyện (dào tạo)<br />

training programs<br />

/’treiniη/<br />

Chương trình hướng dẫn và phòng tránh bệnh suyễn National Asthma Education and Prevention<br />

Quốc Gia<br />

Program<br />

Chương trình kế hoạch hoá gia đình<br />

family planning program<br />

Chương trình phục hồi (chức năng)<br />

a rehabilitation program<br />

Chương trình quản lý bệnh tiều đường<br />

the diabetes management program<br />

Chương trình tầm soát<br />

screening programme<br />

Chương trình thế giới hành động bảo vệ trẻ em<br />

global action to protect children<br />

Chương trình thúc đẩy dựa trên giá trị của Medicare Medicare’s “value-based purchasing program”<br />

Chương trình tầm soát<br />

screening programme<br />

Chương trình tầm soát phát hiện sớm bệnh<br />

the early recognition programs<br />

Chương trình theo dõi (bệnh)<br />

the monitoring program<br />

Chương trình theo dõi chăm sóc ban đầu<br />

the initial work-up<br />

Chương trình tiêm chủng<br />

immunization programs<br />

Chương trình tiều đường dành cho người lớn<br />

the adult diabetes programs<br />

Chương trình trị liệu<br />

treatment programs<br />

Chương trình trị liệu bằng thuốc mới<br />

new drug therapeutic program<br />

Chương trình vi tính chuyên biệt<br />

special computer program<br />

Chướng lên<br />

swollen (pp-adj)<br />

Chuột thí nghiệm<br />

laboratory rat; lab mice<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


159<br />

Chụp cản quang đường tiêu hoá trên hàng loạt<br />

upper gastrointestinal series<br />

Chụp cắt lớp<br />

to scan<br />

Chụp cắt lớp cản quang kép<br />

double-constrast CT scanning<br />

Chụp cắt lớp cột sống cổ<br />

cervical spine CT scan<br />

Chụp cắt lớp để dánh giá giai đoạn bệnh<br />

a staging computed tomography scan<br />

Chụp cộng hưởng từ<br />

megnatic resonance imaging (MRI)<br />

Chụp đại tràng cản quang<br />

barium/ contrast enema<br />

Chụp động mạch cản quang có chọn lọc kèm<br />

selective angiography and embolization<br />

Lấp mạch<br />

Chụp động mạch cản quang để chẩn đoán<br />

diagnostic angiography<br />

Chụp động mạch cản quang trước mổ<br />

preoperative angiography<br />

Chụp đường tiêu hoá trên hàng loạt<br />

an upper GI series<br />

Chụp hình bằng máy ảnh<br />

to photograph/’fəutəgra:f/<br />

Chụp mật tuỵ ngược dòng<br />

endoscopicretro-cholangiopancreatography (ERCP)<br />

Chụp nhũ ảnh<br />

a breast X ray<br />

Chụp x quang<br />

to radiograph; to x-ray;<br />

to take an x-ray photograph of a patient<br />

Chụp x quang để xác định vị trí<br />

pertinent radiographs<br />

Chút ít (không đáng kể)<br />

modest (adj)/’mɔdist/<br />

Chuyên biệt<br />

specific (adj)/spə’sifik/<br />

Chuyên chăm sóc bệnh ung thư<br />

to specialise in cancer care<br />

Chuyên chở<br />

to transport/trᴂns’pɔ:t/<br />

Chuyên chữa (trị)<br />

to treat only; to specialize in treating of..<br />

Chuyên gia chăm sóc y tế<br />

healthcare professionals/hεlθkε prə’fεζənəl/<br />

Chuyên gia chuyên khảo sát về tế bào và mô<br />

specialist in examining cells and tissues<br />

/’spεζəlist/<br />

Chuyên gia di truyền học<br />

geneticist<br />

Chuyên gia dinh dưỡng<br />

dietitian/daii’tiζn/<br />

nutritionist<br />

Chuyên gia dinh dưỡng có giấy phép hành nghề<br />

Registered Dietitian<br />

Chuyên gia dinh dưỡng có bằng cấp<br />

a registered dietitian<br />

Chuyên gia điều trị về hậu môn nhân tạo<br />

enterostomal/stomal therapist<br />

Chuyên gia điều trị về rối loạn giấc ngủ<br />

a sleep specialist<br />

Chuyên gia giáo dục hôn nhân<br />

tutor in Marriage Guidance<br />

Chuyên gia hàng đầu về bệnh Alzeimer<br />

the leading expert on Alzeimer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Chuyên gia hướng dẫn về bệnh tiểu đường<br />

Chuyên gia nghiên cứu về độc chất<br />

Chuyên gia nghiên cứu về hành vi, cư xử<br />

Chuyên gia nghiên cứu về gây mê<br />

Chuyên gia nghiên cứu về phản xạ của cơ thể<br />

Chuyên gia nghiên cứu về thuyết tâm lý ảnh hưởng đến<br />

hành vi<br />

Chuyên gia phân tích tâm lý<br />

Chuyên gia pháp y<br />

Chuyên gia phẫu thuật<br />

Chuyên gia tâm lý<br />

Chuyên gia thuộc tổ chức y tế thế giới<br />

disease/’εkspə:t//’ᴂltshaimə/<br />

diabetes educator<br />

toxicologist/tɒxi’kɒlədzist/<br />

behavioral scientist<br />

anesthesiologist<br />

reflexologist<br />

behaviourist<br />

psychoanalyst/saikəu’ᴂnəlist/<br />

forensic scientist/expert<br />

expert surgeon<br />

psychologist/sai’kɒlədzist/<br />

experts from WHO


160<br />

Chuyên gia tổ chức y tế thế giới<br />

World Health expert<br />

Chuyên gia tư vấn<br />

counsellor/’kaunsələ/<br />

Chuyên gia tư vấn về bệnh tiểu đường<br />

Diabetes Educator<br />

Chuyên gia tư vấn về bệnh tiều đường có giấy phép hoạt động certified Diabetes Educator<br />

Chuyên gia vật lý trị liệu<br />

physiotherapist<br />

Chuyên gia về các thử nghiệm lâm sàng về ung thư experts on cancer clinical rials<br />

Chuyên gia về dịch tể học<br />

epidemiologist<br />

Chuyên gia về dinh dưỡng<br />

dietitian<br />

Chuyên gia về nội tiết<br />

endocrinologist<br />

Chuyªn gia vÒ søc kháe thÇy thuèc<br />

physician health expert<br />

Chuyên gia về thận học<br />

neprologist<br />

Chuyên gia về ung thư<br />

cancer specialist; cancer experts<br />

Chuyên gia về ung thư lâm sang<br />

specialists in clinical oncology<br />

Chuyên gia vi sinh<br />

microbiologist<br />

Chuyên gia y tế<br />

health authority (HA)<br />

Chuyên khảo tóm lược<br />

brief monograph/’mכnəgra:f/<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> béo phì<br />

Bariatrics<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> da liễu<br />

dermatology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> gây mê<br />

anesthesiology/ᴂnəsӨi:zi’ɒlədzi/<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> mắt<br />

ophthalmology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> hậu môn trực tràng<br />

proctology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> nhi<br />

p(a)ediatrics/pi:di’ᴂtriks/<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> niệu<br />

urology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> nội tiết lâm sàng<br />

division of clinical endocrinology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> phụ sản<br />

gynecology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> sản<br />

obstetrics<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> sâu về phẫu thuật<br />

surgical subspecilties<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> tai Mũi họng<br />

otolaryngology/əutəulᴂriή’gɒlədzi/<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> tâm thần<br />

psychiatry<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> thần kinh<br />

neurology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> về động mạch phế quản<br />

bronchial arteriology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> x quang<br />

radiology<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> y học dự phòng<br />

preventive medicine<br />

Chuyên <strong>khoa</strong> y học hạt nhân<br />

nuclear medicine<br />

Chuyên ngành<br />

specialism; specialty<br />

Chuyên ngành chăm sóc sức khỏe ban đầu<br />

primary care profession<br />

Chuyên ngành hót nhất trong nghề Y<br />

the most in-demand career specialties in Health Care<br />

Chuyên ngành ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical subspecialties<br />

Chuyên ngành phẫu thuật tổng quát<br />

a subspecialty in genneral surgery<br />

Chuyên ngành thu hút nhất trong ngành y tế<br />

the most in-demand career specialty in health care<br />

Chuyên ngành y<br />

medical specialty<br />

Chuyên nghiệp<br />

professional (adj)<br />

Chuyên trị<br />

to specialize in treating of..;<br />

to specialize in the treatement of…<br />

Chuyên tu<br />

to follow a crash course;<br />

to give or get special training<br />

Chuyên về lĩnh vực..<br />

to speicalize in the field of..<br />

Chuyên viên chỉnh hình bằng dụng cụ<br />

orthotist<br />

Chuyên viên dịch tể học<br />

epidemiologist<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


161<br />

Chuyên viên điều trị bệnh xương khớp bằng thủ thuật xoa bóp osteopath<br />

Chuyên viên đo thị lực<br />

optometrist<br />

Chuyên viên gây mê<br />

anesthetist/ə’ni:sӨətist/<br />

Chuyên viên phân tích<br />

analyst/’ᴂnəlist/<br />

Chuyên viên pháp y<br />

legal expert<br />

Chuyên viên vật lý trị liệu<br />

physiotherapist<br />

Chuyên viên y tế<br />

health professional;<br />

health care professional<br />

Chuyến đi giảng bài hay thuyết trình<br />

a lecture tour<br />

Chuyển bệnh nhân đến bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong><br />

to refer patient to the specialist<br />

Chuyển bụng<br />

to begin labour; to start to have labour pain<br />

Chuyển đạo bên<br />

lateral leads<br />

Chuyển đạo đặt quanh bờ tim<br />

pericordial leads<br />

Chuyển đạo đặt ở trước tim<br />

precordial leads<br />

Chuyển đạo đơn cực<br />

unipolar lead/ju:ni’pəulə ‘li:d/<br />

Chuyển đạo II,III và aVF<br />

leads II,III and aVF<br />

Chuyển đạo QT<br />

QT interval<br />

Chuyển đạo QT trên điện tâm đồ<br />

the QT interval on ECG<br />

Chuyển đạo trước tim<br />

precordial leads<br />

Chuyển đến<br />

to transport to..; to refer to…<br />

Chuyển đi<br />

to transfer; to move<br />

Chuyển động của vách liên thất bình thường<br />

normal septal motion<br />

Chuyển động nghịch chiều nhu động<br />

antiperistaltic movement<br />

Chuyển động theo chu kỳ<br />

periodic motion<br />

Chuyển động theo trọng lực<br />

gravity-dependent motion<br />

Chuyển động tuần hoàn<br />

cyclic movements/’saiklik/<br />

Chuyển hóa huyết thanh<br />

to seroconvert/siərəukən’vз:t/<br />

Chuyển hóa thành..<br />

to metabolize to…<br />

Chuyển thành ác tính/khối u ác tính<br />

to transform into malignancy/malignant tumour<br />

Cimetidine<br />

cimetidine/si’metidi:n/<br />

(thuốc kháng H2)<br />

Cinnerizine<br />

cinnerizine /’sinərəzi:n/<br />

(thuốc kháng histamine điều trị bệnh Ménière)<br />

Ciprofloxacin<br />

ciphrofloxacin/saiprəu’flɒsəsin/<br />

Cisplatin<br />

cisplatin/sis’pleitin/<br />

Clindamycin<br />

clindamycin/klində’maisin/<br />

Co<br />

to contract; to shrink<br />

Co bóp<br />

to pulsate<br />

Co cơ chống lại sức trở kháng<br />

to contract the muscle against resitance<br />

Co cứng<br />

spastic (adj)/spᴂ’stik/<br />

Co cứng lại<br />

to strain; to rigid/<br />

Co giãn được<br />

elastic (adj)/I’lᴂstik/<br />

Co lại<br />

to shrink; to contract<br />

Co (kéo) lên<br />

to work up<br />

Co rúm người lại vì đau<br />

to wince/wins/<br />

Có ảnh hưởng đến tính co bóp của cơ tim<br />

inotropic (adj) /i:nə’trɔ:pik/<br />

Có ba cạnh (hình tam giác)<br />

triangular (adj)/trai’ᴂήgjulə/<br />

Có bao rõ<br />

definitive capsule<br />

Có bán trên thị trường<br />

commercially available (adj ph)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


162<br />

Có bằng chứng (dựa trên bằng chứng)<br />

evidence-based (adj-ph)<br />

Có bệnh nhưng chưa thể hiện ra triệu chứng<br />

subclinical (adj)/sʌb’klinikəl/<br />

Có biểu hiện chứng tự kỷ<br />

autistic (adj)/כּ:’tistik/<br />

Có biểu hiện nổi ban giống như sởi<br />

morbilliform(adj)/mɔ:’bilifɔ:m/<br />

Có biểu hiện triệu chứng<br />

symptomatic (adj)<br />

Có bốn chân (động vật)<br />

quadruped (adj)/’kwɒdruped/<br />

Có bọt, sủi bọt<br />

frothy (adj); foamy (adj)<br />

Có cảm giác châm chích<br />

stingling (n); stingling sensation<br />

To tingle; to have a tingle/tingəl/<br />

Có cảm giác buồn nôn<br />

nauseous (adj)/’nɔə:ziəs/<br />

Có cảm giác đau nhói như kim châm<br />

to prickle; to feel prickly<br />

Có cảm giác đau nhức toàn thân<br />

achy (adj)/’eiki/<br />

Có cảm giác hơi (khá) buồn ngủ sau khi ăn uống no nê to feel rather somnolent after a large meal<br />

Có cảm giác muốn chuyển đổi giới tính<br />

transsexual (adj) (n)/trᴂnz’sekʃuəl/<br />

Có cảm giác ngứa<br />

itchy (adj)<br />

Có cảm giác nóng rát khi đi tiểu<br />

scalding (adj)/’skɔ:ldiή/<br />

Có cảm giác say sóng<br />

seasick (adj)/’si:sik/<br />

Có cảm giác thở hụt hơi<br />

breathless (adj)/’breӨləs/<br />

Có cảm hứng tham gia tích cực và đầy đủ<br />

to be motivated to play a full and active role<br />

Có cảm nhận qua các giác quan khi tiếp xúc<br />

tactile (adj)/’tᴂktail/<br />

Có cặn, cáu bẩn<br />

scaly (adj)/’skeili/<br />

Có cạnh (bờ) như răng cưa<br />

serrated (adj)/sə’reitid/<br />

Có chân vòng kiềng<br />

bow-legged (comp.adj)/bəu ‘legid/<br />

Knock-kneed (adj)<br />

Có chứa chất cà phê<br />

caffeinated (adj)<br />

Có chứa chất diệt ký sinh trùng<br />

parasiticidal (adj) /pᴂrə’sitisaidəl/<br />

Có chứa kích thích tố sinh dục<br />

steroidal (adj)/’stiərɔidəl/<br />

Có chứa máu hay có liên quan đến máu<br />

sanguineous (adj)/sᴂή’gwiniəs/<br />

Có chứa nhiều tinh bột<br />

starchy (adj) /’sta:tʃi/<br />

Có chứa phân<br />

stercoraceous (adj)/stз:kə’reiʃəs/<br />

Có chứa thuốc<br />

medicated (adj)<br />

Có chửa, có mang, có bầu<br />

to bear a child;to conceive a child;to be<br />

with child;to be pregnant<br />

Có chứa sắt (hóa trị ba)<br />

ferric /’ferik/(adj)<br />

Có chứa sắt (hóa trị hai)<br />

ferrous (adj)/’ferəs/<br />

Có chứng chỉ hành nghề<br />

registerd (adj)<br />

Có chứng cứ ghi nhận được qua các xét nghiệm<br />

documented (adj pp)<br />

Có cơ<br />

muscular (adj)<br />

Có cơ may chữa khỏi rất cao<br />

to have a very good chance of cure<br />

Có con<br />

parous (adj)/’peərəs/<br />

Có cuống (polyp)<br />

pedunculate(adj)/pi’dʌήkjuleit/<br />

Stalked (adj)/ /stɔ:kt/<br />

Có dáng lưỡng tính<br />

gynandromorphous (adj)/dzənᴂndrəu’mɒfəs/<br />

Có dạng chữ T<br />

to be T-shaped<br />

Có dạng hình nón<br />

cone-shaped (adj)<br />

Có dạng không đều<br />

amorphous/ə’mכּ:fəs/<br />

Có dạng mềm nhu thịt<br />

fleshy appearance<br />

Có dạng mủ nhầy<br />

mucopurulent (adj)<br />

Có dạng nhầy<br />

mucous (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


163<br />

Có dạng tuyến<br />

glandular (adj)<br />

Có dinh (bổ) dưỡng<br />

nutritious (adj); nourishing<br />

Có dịch tự do<br />

presence of free fluid<br />

Có dưới dạng tóm tắt<br />

to be available in abstract form<br />

Có đặc điểm bởi…<br />

to be characterized <strong>by</strong>..<br />

Có đặc tính nam giới<br />

androgenic/ᴂndrə’dzɛnik/(adj)<br />

Có đặc tính sinh con (chứ không sinh trứng)<br />

viviparous (adj)/vi’vipərəs/<br />

Có đặc trưng phải điều trị bằng phẫu thuật<br />

to be pathonogmic with surgical therapy<br />

Có đàm trong phổi<br />

chesty (adj)/’tʃesti/<br />

Có đầu đủ tài liệu chứng minh<br />

well documeted (adj ph)<br />

Có độ nhạy cao (về xét nghiệm)<br />

high-sensitivity<br />

Có độc tính<br />

toxic (adj)/’tɒsik/<br />

Có độc tính cao<br />

highly toxic (adj)<br />

Có độc tính cho thần kinh<br />

neurotoxic (adj)<br />

Có đốm, lốm đốm, có vết<br />

spotty (adj)/’spɒti/<br />

Có động cơ rõ rệt<br />

highly motivated (adj ph)<br />

Có được chất lượng cuộc sống như ý<br />

to achieve an excellent quality of life<br />

Có đường viền<br />

circumscribed (adj-pp)<br />

Có gai (hình dạng)<br />

spiculated (adj)<br />

Có giảm về số tế bào<br />

cytoreductive (adj)<br />

Có giao hợp<br />

to copulate<br />

Có giấy phép hoạt động<br />

certified<br />

Có hai mặt lồi<br />

biconvex/bai’kכּnveks/<br />

Có hai mặt lõm<br />

biconcave/bai’kכּnkeiv/(adj)<br />

Có hai sừng<br />

bicornuate/bai’kכּ:njuət/(adj)<br />

Có hai thùy<br />

bilobate (adj); bilobed (adj)<br />

Có hai tròng (một để nhìn gần, một nhìn xa)<br />

bifocal (adj)/bai’fəukəl/<br />

Có hại, độc<br />

damaging; harmful; deleterious (adj)/deli’tiəriəs/<br />

Có hạn<br />

limited (adj); scanty<br />

Có hay không tình trạng tắc ruột non hay ruột già<br />

the presence of absence of small or large bowel<br />

obstruction<br />

Có hiện tượng di căn vi thể<br />

micormetastatic (adj)<br />

Có hiệu quả<br />

(to be) effective (adj)<br />

Có hiệu quả đối với tình trạng kích động<br />

to be useful for agitation<br />

Có hiệu quả hơn nhưng lại ít phản ứng phụ hơn<br />

to be more effective, with fewer side effects<br />

Có hiệu quả lâm sàng đầy đủ<br />

tobe of efficient clinical efficacy<br />

Có hiệu quả trong điều trị nhiễm chlamydia<br />

effective in the treatment of chlamydial infection<br />

Có hình bầu dục/tròn<br />

oval/round shaped (adj-ph)<br />

Có hình ảnh bóng lưng<br />

presence of shadowing<br />

Có hình dáng giống ngôi sao<br />

stellate/’steleit/(adj)<br />

Có hình dáng giống như cái móc<br />

uncinate (adj)/’ʌnsinət/<br />

Có hình dáng giống sợi chỉ<br />

filiform/’filifɔ:m/; to be Shaped like a thread<br />

Có hình dáng lồi ra<br />

convex (adj)<br />

Có hình dáng lõm xuống (vào)<br />

concave/’kɒnkeiv/(adj)<br />

Có hình hạt đậu<br />

bean-shaped/bi:n-‘ζeift/(adj)<br />

Có hình lưỡi liềm<br />

falciform/’fᴂlsifɔ:m/;<br />

sickle<br />

Có hình nêm (chữ V)<br />

wedge-shaped (adj-ph)<br />

Có hình quả lê<br />

pear-shaped/pε: ζeipt/(adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


164<br />

Có hình quảtrám<br />

Có hình trụ<br />

Có hồng cầu và bạch cầu trong nước tiểu<br />

Có kèm theo tăng tiết acid dịch vị<br />

elliptical (adj)<br />

cylinder (adj)/’silində/<br />

the presence of WBCs and RBCs in the urine<br />

to be associated with hypersecretion<br />

Có khả năng gây độc<br />

toxiogenic/tɒxikəu’dzenik/; toxigenic (adj)<br />

Có khả năng hòa tan được<br />

solvent (adj)<br />

Có khả năng không chẩn đoán ra<br />

possible undiagnosed (adj phrase)<br />

Có khả năng sinh hay tạo miễn dịch<br />

immunocompetent (adj)/imjunəu’kɔmpitənt/<br />

Có khuynh hướng lan ra sau lưng<br />

to tend to radiate to the back<br />

Có khả năng bám dính được<br />

absorbent/ᴂd’sכּ:bənt/ (adj)<br />

Có khả năng bị kích thích<br />

irritable (adj)<br />

Có khả năng bị tổn thương hay mắc bệnh<br />

vulnerable (adj)<br />

Có khả năng cha truyền con nối<br />

heritable (adj)<br />

(do cha me truyền lại cho con)<br />

Có khả năng có con<br />

fertile(adj)/’fз:tail/<br />

Có khả năng dễ gây tình trạng loạn nhịp (tim)<br />

proarrhythmic (adj)<br />

Có khả năng gây độc cho tim<br />

cardiotoxic (adj)<br />

Có khả năng gây lọan nhịp<br />

arrhythmogenic (adj)<br />

Có khả năng gây nghiện khi dùng lâu dài<br />

addictive with prolonged use<br />

Có khả năng gây sâu răng<br />

cariogenic (adj)<br />

Có khả năng giãn rộng ra được<br />

expandable (adj)<br />

Có khả năng giết bào tử<br />

sporicidal (adj)/spɔ:ri’saidəl/<br />

Có khả năng lây bệnh<br />

contagious (adj)/kən’teidzəs/<br />

Có khả năng sinh miễn dịch<br />

immunogenic (adj)<br />

Có khả năng tạo sóng phản âm do hiện tượng vôi hóa to be echogenic because of calcification<br />

Có khả năng tồn tại trong không khí<br />

airborn (adj)/eə’bɔ:n/<br />

Có khả năng tự suy nghĩ và diễn tả<br />

capable of thinking and expressing oneself<br />

Có khả năng tương hợp, tương thích với nhau<br />

compatible (adj)/kəm’pᴂtibəl/<br />

Có khả năng hồi phục lại được<br />

reversible (adj)<br />

Có khuynh hướng gây ra tình trạng dị tật bẩm sinh ở bào thai teratogenic (adj)/terətə’dzenik/<br />

Có khuynh hướng sa ra<br />

the tendency to prolapse<br />

Có khuyết điểm về cá tính<br />

defective in character<br />

Có khuyết điểm về tay nghề<br />

defective in workmanship<br />

Có khuyết tật về thể chất<br />

physically handicapped (adj)<br />

Có kích thước nhỏ/vừa<br />

small-/medium-sized (adj)<br />

Có kích thước trung bình/nhỏ<br />

medium-/small-sized (adj)<br />

Có kiểm chứng bằng giả dược<br />

placebo-controlled (adj ph)<br />

Có kinh lần đầu<br />

to experience menarche<br />

Có lá hình răg cưa<br />

serrate-leaved (adj)<br />

Có lấm bùn, dính bùn<br />

muddy (adj)/’mʌdi/<br />

Có lẫn máu; nhuốm máu<br />

bloody (adj); blood-staiened (adj)/’blʌdsteind/<br />

Có liên quan đến…<br />

relating to…<br />

Có liên quan đến bệnh viện<br />

nosocomial (adj)<br />

Có lien quan đến cơn đau thắt ngực<br />

anginal (adj)<br />

Có liên quan đến dấu hiệu nhiễm trùng<br />

to be related to a sign of sepsis<br />

Có liên quan đến gen nằm ở nhiễm sắc thể X<br />

X-linked (adj)/’eks ‘liήkt/<br />

Có lien quan đến hậu môn xương cùng<br />

anococcygeal (adj)<br />

Có liên quan đến liều lượng<br />

dose-related (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


165<br />

Có liên quan đến liệu pháp oxy cao áp<br />

hyperbaric (adj)/haipə’bᴂrik/<br />

Có liên quan đến phản ứng tự miễn dịch<br />

autoimmune (adj)<br />

Có liên quan đến pháp y<br />

forensic/fə’rensik/(adj)<br />

Có liên quan đến phương pháp nghe (tim, phổi)<br />

auscultory (adj)<br />

Có liên quan đến quá trình tích tụ mỡ<br />

atheromatous (adj)<br />

Có liên quan đến quá trình xơ cứng mạch máu<br />

atherosclerotic (adj)<br />

Có liên quan đến sốt<br />

pyretic (adj)<br />

Có liên quan đến tai<br />

aural (adj)<br />

Có liên quan dến tâm thất<br />

idioventricular (adj)<br />

Có liên quan đến thính lực<br />

auditory (adj)<br />

Có liên quan đến thôi miên<br />

hypnotic (adj)/hip’nɒtik/<br />

Có liên quan đến thuốc<br />

drug-related (adj-ph)<br />

Có liên quan đến tình trạng chấn động<br />

concussive (adj)/kən’kʌsiv/<br />

Có liên quan đến tình trạng loét<br />

ulcerous (adj)/’ʌlsərəs/<br />

Có liên quan đến tình trạng nhiễm lao<br />

to be associated with tuberculosis infection<br />

Có liên quan đến tình trạng vàng da<br />

icteric (adj)/ik’terik/<br />

Có lien quan đến vi trùng học<br />

bacteriological (adj)<br />

Có liên quan đến vị giác hay nếm<br />

gustatory (adj)/’gʌstətri/<br />

Có liên quan đến việc bảo tồn<br />

conservative (adj)/kən’sз:vətiv/<br />

Có liên quan đến việc giao hợp<br />

coital (adj)/’kəuitəl/<br />

Có liên quan đến việc sinh đẻ, làm mềm cổ tử cung to be involved in childbirth, softening the cervix at<br />

trong lúc sinh<br />

the time of delivery<br />

Có liên quan đến xương hoặc cấu tạo bằng xương<br />

bony/’bəuni/<br />

Có lien quan hoặc do ky sinh trùng amib<br />

amoebic/ə’mi:bik/ (adj)<br />

Có liên quan nhân quả với..<br />

to be causually linked to..<br />

Có liên quan về giải phẫu học<br />

anatomical/ᴂnə’tɒmikəl/ (adj)<br />

Có lợi nhiêu về chi phí<br />

a highly cost-effective (adj ph)<br />

Có lợi trong trường hợp tắc ruột cao<br />

to be helpful in proximal small bowel obstruction<br />

Có lợi trong việc phân biệt bệnh niệu sinh dục với.. to be helpful in distinguishing genitourinary disease<br />

from..<br />

Có lông nhung<br />

villous (adj)/’viləs/<br />

Có lớp vẩy phủ lên<br />

to be covered with slough<br />

Có mật hay giống như mật<br />

bilious (adj)<br />

Có máu<br />

bloody (adj)<br />

Có máu đại thể (nhìn thấy bằng mắt thường)<br />

grossly positive for blood<br />

Có màu hơi nâu<br />

oddly brown<br />

Có màu hồng<br />

(to be) pink in color<br />

Có màu hồng nhạt<br />

white-pink<br />

Có màu như mật<br />

to be bile tingled<br />

Có màu vàng đục<br />

yellow and turbid<br />

Có màu vàng nhạt<br />

whitish-yellow (adj)<br />

Có màu vàng rơm<br />

straw-colored (adj)<br />

Có màu xanh rêu<br />

moss-green (adj)<br />

Có mỡ (chứa mỡ)<br />

fatty (adj)/’fᴂti/<br />

Có một ngăn duy nhất<br />

unilocular (adj)<br />

Có mủ<br />

purulent (adj); pustular (adj)/’pʌstjulə/<br />

Suppurating (adj)/’sʌpjureitiή/<br />

Có mủ lẫn nhầy nhớt<br />

mucopurulent (adj)/mju:kəu’pjuərulənt/<br />

Có mùi khó chịu (hôi)<br />

to smell unpleasant<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


166<br />

Có mùi tỏi<br />

to smell like “garlic”<br />

Có ngực như cái thùng<br />

barrel chested (adj)/’barəl/<br />

Có nguồn gốc cơ học/chức năng<br />

(to be) mechanical/fucntional in origin<br />

Có nguồn gốc do chấn thương<br />

to be traumatic in origin<br />

Có nguồn gốc từ tử cung<br />

to be uterine in origin<br />

Có nguy cơ<br />

at-risk (adj)<br />

Có nguy cơ cao<br />

high-risk (adj)<br />

Có nguy cơ đến tính mạng<br />

to risk life and limb; life-threatening (adj)<br />

Có nguy cơ nhiều hơn<br />

to be at greater risk<br />

Có nguy cơ thấp<br />

low-risk (adj)<br />

Có nguy cơ trung bình<br />

intermediate-risk (adj)<br />

Có nguy cơ tử vong cao<br />

potentially fatal (adj ph)<br />

Có nguy hiểm<br />

risky (adj)<br />

Có nhận thức<br />

cognitive/’kɒgnitiv/(adj)<br />

Có nhiều khả năng<br />

multipotent (adj)<br />

Có nhiều nang (đa nang)<br />

polycystic (adj)<br />

Có nhiều ngăn<br />

multilocular (adj)<br />

Có nhiều vết nhăn (trên mặt)<br />

wrinkled (adj)/’riήkəld/<br />

Có nhu động<br />

peristaltic (adj)<br />

Có nọc độc (côn trùng hay bò sát)<br />

venomous (adj)/’venəməs/<br />

Có nòng nhỏ<br />

sub-calibre (adj)/sʌb’kᴂlibə/<br />

Có nồng độ rượu và ma túy trong máu<br />

with known blood alcohol and drug levels<br />

Có phán đoán chủ quantrong việc tiếp cận của mình to be subjective judgement in one’s approach<br />

Có phản xạ với ánh sang<br />

to be reactive to the light<br />

Có phân (như phân)<br />

feculent (adj)<br />

Có phân trong bầu trực tràng<br />

the presence of stool in the rectal vault<br />

Có phần lệ thuộc vào liều lượng<br />

partially dose dependent (adj ph)<br />

Có rãnh (như vỏ sò)<br />

scalloped (adj)<br />

Có sắc cam (màu cam)<br />

an orange tint<br />

Có sắc đỏ<br />

erythromatous (adj)<br />

Có sắc hơi xanh<br />

a bluish tint<br />

Có sẵn dưới dạng miếng dán ngoài da<br />

to be available in a transdermal patch<br />

Có sẵn để điều trị<br />

available for the treatment<br />

Có sẵn để kê toa<br />

available for prescription<br />

Có sinh lý<br />

physiologic (adj)<br />

Có sóng phản âm tương tự (với mô chung quanh)<br />

isoechoic<br />

Có sự chuẩn bị trước<br />

elective (adj)<br />

Có sụn không hoàn toàn<br />

sub-cartilagenous (adj)<br />

Có /không có sạn<br />

the presence/absence of gallstone<br />

Có sạn đường kính khoảng 2mm<br />

the presence of gallstone as small as 2-mm<br />

Có sóng phản âm (echo) bình thường<br />

isoechoic (adj)<br />

Có sốt<br />

febrile (adj)<br />

Có sự đồng cảm<br />

to have empathy/’empəӨi/<br />

Có sức đề kháng cao (bị bệnh nặng nhưng vẫn sống) to have nine lives<br />

Có sức khẻo, khỏe mạnh<br />

healthy (adj)<br />

Có tác dụng, hiệu quả<br />

effective (adj)<br />

Có tác dụng bảo vệ tuỷ<br />

myeloprotective (adj)<br />

Có tác dụng cầm máu<br />

styptic (adj)/’stiptik/<br />

Có tác dụng chống mệt mỏi<br />

fatigue proof<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


167<br />

Có tác dụng của thần kinh phế vị lên mạch máu<br />

vasovagal (adj)<br />

(ảnh hưởng đến nhịp tim và tuần hoàn)<br />

Có tác dụng điều trị<br />

therapeutic (adj)<br />

Có tác dụng giảm đau<br />

effective for relief; demulcent/di’mʌlsənt/(adj)<br />

Có tác dụng kéo dài<br />

long-acting (adj)<br />

Có tác dụng làm buồn ngủ một cách dễ chịu<br />

to have a pleasantly somnolent effect<br />

Có tác dụng lên mạch máu (làm co mạch)<br />

vasoactive (adj)/veizəu’ᴂktiv/<br />

Có tác dụng ngắn<br />

short-acting (adj)<br />

Có tác dụng nhanh<br />

rapid-acting (adj-ph)<br />

Có tác dụng trên mô sống hay cơ quan sống<br />

bioactive (adj)<br />

Có tác dụng trên sự co bóp của cơ tim<br />

inotropic (adj) /i:nə’trɔ;pik/<br />

Có tác động xấu đến kết quả lâm sàng<br />

to have a negative impact with respect to clinical<br />

outcome<br />

Có tắc nghẽn lâu ngày<br />

long-standing obstructive (adj-ph)<br />

Có thai<br />

to be pregnant; pregnancy; to gestate/’dzesteit/;<br />

to conceive;<br />

To be conceived; to fall pregnant; to fall for a ba<strong>by</strong><br />

Có thai con so<br />

to be pregnant for the first time<br />

Có thai được 12 tuần<br />

to be 12-weeks pregnant<br />

Có thai được 16 tuần tính theo ngày kinh chót<br />

to be 16-weeks <strong>by</strong> dates<br />

Có thai được sáu tháng<br />

to be six month pregnant<br />

Có tthai ngoài dự kiến<br />

unplanned pregnancy<br />

Có thai ngoài tử cung<br />

extra uterine pregnancy; ectopic pregnancy;<br />

Pregnancy in the tubes<br />

Có thai ngoài ý muốn<br />

unwanted pregnancy<br />

Có thai nhiều lần<br />

multiple pregnancies<br />

Có thai nhưng không biết<br />

unregconized pregnancy<br />

Có tháng (kinh)<br />

menstruate; period<br />

Có thật và đã được thử nghiệm (chứng minh qua thử nghiệm) tried-and-true (adj ph)<br />

Có thể ăn được (không độc)<br />

edible (adj)/’edibl/<br />

Có thể ăn uống trở lại<br />

can eat and drink again<br />

Có thể bán (thuốc) không cần toa<br />

over-the-counter (adj)<br />

Có thể cảm nhận, hay hiểu được<br />

sensible (adj)<br />

Có thể chấp nhận được<br />

acceptable (adj)<br />

Có thể chữa khỏi<br />

curative (adj); curable/’kjuərəbəl/<br />

Có thể chữa khỏi dứt điểm<br />

curative and definitive (adj)<br />

Có thể chữa trị được<br />

treatable (adj)<br />

Có thể co lại được<br />

contractile (adj)<br />

Có thể cứu được mạng sống<br />

life-saving (adj)<br />

Có thể di động hay chuyển động được<br />

motile (adj)/’məutail/<br />

Có thể do nhiều yếu tố<br />

multifactorial (adj)<br />

Có thể đe doạ đến tính mạng<br />

life-threatening (adj)<br />

Có thể đến tận mili mét<br />

millimetric (adj)<br />

Có thể đi được<br />

ambulant/’ᴂmbjulənt/(adj)<br />

Ambulatory (adj)<br />

Có thể điều chỉnh được<br />

adjustable (adj)<br />

Có thể đọc được bằng máy<br />

machine-readable (adj)<br />

Có thể gây dị ứng<br />

allergenic (adj)<br />

Có thể gây đau đớn nhưng nói chung không đe dọa can be painful but generally not life-threatening<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


168<br />

đến tính mạng<br />

Có thể gây hại<br />

detrimental (adj)/’detrimentl/<br />

Có thể giảm bớt nhờ thuốc<br />

can be helped <strong>by</strong> medication<br />

Có thể giảm đến mức thấp nhất bằng cách giảm liều can be minimized <strong>by</strong> tapering the medication<br />

thuốc từ từ<br />

slowly<br />

Có thể gieo rắc đi sinh ra tình trạng di căn xa<br />

may disseminate to produce distant metastases<br />

Có thể khó chịu nhưng không đau<br />

may be uncomfortable but is not painful<br />

Có thể khó thấy<br />

elusive (adj)<br />

Có thể khỏi (hết) bệnh<br />

curable (adj)<br />

Có thể mang hay đeo vào được<br />

wearable/’weərəbəl/(adj)<br />

Có thể mang đi theo<br />

portable (adj)/’pɔ:təbəl/<br />

Có thể nhìn thấy bằng mắt thường<br />

macroscopic (adj); able to be seen with the naked eye<br />

Có thể nhìn thấy được<br />

visible (adj)<br />

Có thể nhỏ hơn mili mét<br />

sub-millimetric (adj)<br />

Có thể phòng ngừa, hay tránh được<br />

preventable (adj)<br />

Có thể phục hồi được<br />

reversible (adj)<br />

Có thể qua lại được<br />

to be passable/’pa:səbl/<br />

Có thể quan sát và cảm nhận được<br />

can be seen and felt<br />

Có thể rơi vào tĩnh mạch hay mạch bạch huyết<br />

cann be shed into the veins or lymphatic vessels<br />

Có thể rút lên được<br />

reducible (adj)/ri’dju:sibl/<br />

Có thể sờ thấy được<br />

palpable (adj)/’pᴂlpəbəl/<br />

Có thể sử dụng được<br />

usable (adj)<br />

Có thể tách ra được<br />

fissile (adj)/’fisail/<br />

Có thể tan được<br />

soluble (adj)/’sɒlju:bəl/<br />

Có thể thanh trùng qua lò hấp<br />

autoclavable/’כּ:təukleivəbəl/(adj)<br />

Có thể thay đổi được<br />

modifiable (adj); variable/’veəribəl/<br />

Có thể thay đổi tiêu cự được<br />

varifocal (adj) /’veəri’fəukəl/<br />

Có thể thấy hay quan sát được<br />

observable (adj)/əb’zз:vəbəl/<br />

Có thể trắng đi khi đè xuống<br />

blanchable (adj)<br />

Có thị lực rất tốt<br />

to get very good eyesight<br />

Có thiếu sót, nhược điểm, yếu kém<br />

defective (adj)/di’fektiv/<br />

Có tiên lượng xấu về nguy cơ hít sặc<br />

to be poorly preditive of aspiration risk<br />

Có tiếng ngáy thật to<br />

stertorous (adj)/’stз:tərəs/<br />

Có tính ái nam ái nữ<br />

androgenous /ᴂn’drɒdzənəs/(adj); hermaphrodite<br />

Có tính ái nhiệt (vi khuẩn) thermophilic (adj)<br />

Có tính ăn mòn hay phá hủy dần<br />

corrosive (adj)/kə’rəusiv/<br />

Có tính bẩm sinh<br />

congenital (adj)<br />

Có tính bán thẩm<br />

semipermeable (adj)/semi’pз:miəbəl/<br />

Có tính bảo vệ tim<br />

cardioprotective(adj)<br />

Có tính bắt chước<br />

imitative (adj)<br />

Có tính bồi bổ cho thần kinh<br />

neurotrophic (adj)<br />

Có tính cản quang<br />

radiopaque; radio-opaque (adj)/reidiəu-əu’peik/<br />

Có tính chất cùng loại<br />

autologous/כּ:’tɒləgəs/(adj)<br />

Có tính chất khác loại<br />

heterogenous<br />

Có tính chống buồn nôn<br />

antinauseant (adj)<br />

Có tính chống động kinh<br />

anticonvusant (adj)<br />

Có tính chống huyết khối<br />

antithrombolytic (adj)<br />

Có tính chống lại cơn suyễn<br />

antiasthmatic (adj)<br />

Có tính chống viêm<br />

anti-inflammatory (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


169<br />

Có tính co bóp cơ tim<br />

Có tính chống lại xã hội (tâm thần)<br />

Có tính chống lại sự bài tiết adrenaline<br />

Có tính chống loạn nhịp tim<br />

Có tính chống tắc mạch<br />

Có tính chống viêm<br />

Có tính chủ quan<br />

Có tính chuyên biệt<br />

Có tính co bóp<br />

Có tính cơ hội<br />

Có tính cường dương<br />

(sung sức, mạnh về vấn đề tình dục)<br />

Có tính dễ bị tác động bởi người khác<br />

Có tính di truyền<br />

Có tính diệt khuẩn<br />

Có tính diệt nấm<br />

Có tính diệt tế bào<br />

Có tính diệt tinh trùng<br />

Có tính đa tiếp hợp<br />

Có tính đặc trưng<br />

Có tính đàn hồi<br />

Có tính đáp ứng miễn dịch thứ cấp sau chích ngừa<br />

Có tính đề kháng chéo<br />

Có tính điều hoà miễn dịch<br />

Có tính điều trị<br />

Có tính đối kháng<br />

Có tính đối phó tình huống<br />

Có tính đối xứng<br />

Có tính đơn lẻ<br />

Có tính đơn tiếp hợp<br />

Có tính đồng nhất (về cấu trúc)<br />

Có tính đồng vận<br />

Có tính gây dị ứng<br />

Có tính gây dị ứng do di truyền<br />

Có tính gây dính<br />

Có tính gây đổ mồ hôi<br />

Có tínhgây độc cho gan<br />

Có tính gây độc cho tế bào<br />

Có tính tác động trên nhịp đập của tim<br />

Có tính gây độc cho tế bào ung thư<br />

Có tính gây hủy hồng cầu<br />

Có tính gây lệ thuộc hay nghiện<br />

Có tính gây loạn nhịp (tim)<br />

Có tính gây mê (làm mất cảm giác)<br />

Có tính gây ra hay làm tăng tình trạng huyết khối<br />

Có tính gây tác hại cho thần kinh<br />

Có tính gây tiều đường<br />

Có tính gia đình<br />

inotropic (adj)<br />

antisocial (adj); dyssocial (adj)<br />

adrenolytic (adj)<br />

antiarrhythmic (adj)<br />

antiembolic/ᴂntiɛm’bɒlik/ (adj)<br />

anti-inflammatory (adj)<br />

subjective/səb’dzektiv/(adj)<br />

to be specific<br />

systaltic (adj)/sis’tᴂltik/<br />

opportunist; opportunistic (adj)<br />

red-blooded; virile (adj)/’virail/<br />

suggestible (adj)/sə’dzestibəl/<br />

hereditary/hə’reditri/;<br />

genetic (adj); inherent/in’hiərənt/<br />

bactericidal (adj); sterilising (adj)<br />

antimycotic (adj)<br />

cytocidal (adj)<br />

spermicidal (adj)/spз:mi’saidəl/<br />

polysynaptic (adj)<br />

pathognomonic (adj)/paӨəgnəu’monik/<br />

elastic/I’lᴂstik/(adj)<br />

anamestic (adj)<br />

cross-resistant (adj)<br />

immunodulatory (adj)<br />

therapeutic (adj)/Өerə’pjutik/<br />

antagonistic/ᴂn’tᴂgənistik/(adj)<br />

palliative (adj) /’pᴂliətiv/<br />

symmetrical (adj)/si’m∑trik∂l/<br />

azygous/’ᴂzigəs/(adj)<br />

monosynaptic (adj)<br />

homogeneous (adj)/hɔmə’dziniəs/<br />

synergistic (adj)<br />

allergic (adj)<br />

atopic/ei’tɒpik/(adj)<br />

sticky (adj)<br />

sudoriferous (adj)/su:də’riferəs/<br />

hepatotoxic (adj)<br />

cytotoxic (adj)/saitəu’tɒksik/<br />

chronotropic (adj)<br />

toxic to tumour cells<br />

haemolytic (adj)<br />

dependent (adj)<br />

arrhythmogenic (adj)<br />

anesthetic (adj)/ᴂnə’Өɛtik/<br />

thromboplastic (adj)/Өrɒmbəu’plᴂstik/<br />

neurotropic (adj)<br />

diabetogenic (adj)/diəbetə’dzenik/<br />

familial (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


170<br />

Có tính giả tạo; không tự nhiên<br />

synthetic (adj)/sin’Өetik/<br />

Có tính giải độc<br />

antidotal (adj)<br />

Có tính giảm đau, tê đi<br />

opiate (adj)/’əupiət/<br />

Có tính giảm gây dị ứng<br />

hypoallergenic (adj)<br />

Có tính giảm sự hoá sợi<br />

antifibrinolytic<br />

Có tính giảm trí nhớ<br />

dementing (adj)<br />

Có tính hạ nhiệt<br />

antifebrile (adj)<br />

Có tính hoại sinh<br />

saprophytic (adj)/sᴂprəu’fitik/<br />

Có tính hút/thấm nước<br />

hydrophilic (adj)/haidrəu’filik/<br />

Có tính huỷ xương<br />

osteolytic (adj)<br />

Có tính ích kỷ<br />

selfish (adj)<br />

Có tính kết dính<br />

agglutinate/∂’glu:tineit/ (adj)<br />

Có tính khà thi<br />

feasible (adj)<br />

Có tính kháng đông<br />

anticoagulant (adj)<br />

Có tính kháng khuẩn<br />

antibacterial (adj); antimicrobial (adj)<br />

Có tính kháng siêu vi<br />

antiviral (adj)<br />

Có tính khiêu dâm, gợi tình<br />

erotic/I’rɒtik/(adj)<br />

Có tính khiêu dâm dữ đội<br />

powerfully erotic<br />

Có tính khiêu dâm nhẹ nhàng<br />

mildly erotic<br />

Có tính không đề kháng chéo<br />

non-cross resistant (adj)<br />

Có tinh không tạo ra sóng dội (trên siêu âm)<br />

anechoic (adj); no echoes and sonolucent<br />

Có tính kích động<br />

agitated (adj)/’ᴂdziteitid/<br />

Có tính kích thích mọc tóc<br />

trichogenous/tri’kɒdzənəs/<br />

Có tính kích thích sự tiết mật<br />

choleretic/kɒli’retik/(adj)<br />

Có tính kích thích tạo tinh trùng<br />

spermatopoietic/spз:mᴂtəupɔi’etik/<br />

Có tính kiềm<br />

alkaline /’ᴂlkəlɅin/(adj)<br />

Có tình kiềm hãm sự phát triển tế bào<br />

cytostatic (adj)<br />

Có tính kiểm soát vận động của tạng<br />

visceromotor (adj)<br />

Có tính kỵ khí (không cần oxy)<br />

anaerobic (adj)/ᴂnə’rəubik/<br />

Có tính lạc quan<br />

optimistic (adj)<br />

Có tính làm tan huyết khối<br />

thromolytic(adj)/Өrɒmbəu’litik/; fibrinolytic<br />

Có tính làm tăng huyết áp<br />

pressor (adj)/’presə/<br />

Có tính lặn liên quan đến nhiễm sắc thể X<br />

X-linked recessive (adj)<br />

Có tính lập lại theo chu kỳ<br />

cyclic(al) (adj)/’saiklik/<br />

Có tính lên men<br />

zymotic (adj)/zai’mɒtik/<br />

Có tính lo sợ về tình trạng sức khỏe của mình<br />

hypochondriac (adj)<br />

Có tính lợi mật (tiết mật)<br />

choleretic (adj)/kɒli’retik/<br />

Có tính lưỡng giới (ái nam ái nữ)<br />

ambisexual/ᴂmbi’sɛkʃuəl/; bisexual<br />

Có tính ly tâm<br />

centrifugal (adj)<br />

Có tính mất hoàn toàn đặc tính của tê bào ban đầu<br />

anaplastic (adj)<br />

Có tính muộn hơn thai kỳ bình thường (chửa trâu)<br />

postmature/pəustmə’tʃuə/(adj)<br />

Có tính năng động về thể chât<br />

physically active (adj ph)<br />

Có tính ngăn chặn sự phân bào<br />

antimitotic (adj)<br />

Có tính ngăn chặn sự phát tán của vi khuẩn<br />

antibiotic (adj)<br />

Có tính ngăn chặn thụ cảm acetylycholine<br />

antimuscarinic (adj)<br />

Có tình ngăn chặn tình trạng nhân bội của vi khuẩn bacteriostatic (adj)<br />

Có tính ngăn chặn tình trạng nhiễm trùng<br />

antiseptic (adj)<br />

Có tính ngừa thai<br />

contraceptive (adj)<br />

Có tính nhạy với tia xạ<br />

radiosensitive (adj)/reidiəu’sensitiv/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


171<br />

Có tính nhớt<br />

viscus (adj)<br />

Có tính phá hủy bao myelin<br />

demyelinating (adj)/di:maiəli’neitiή/<br />

Có tính phát lân quang<br />

phosphorescent (adj) /fɒsfə’resənt/<br />

Có tính phô trương<br />

grandiose<br />

Có tính phóng thích epinephrine<br />

adrenergic (adj)<br />

Có tính phức tạp<br />

complex (adj)<br />

Có tính quá mẫn<br />

anaphylactic (adj)/ᴂnəfi’lᴂktik/<br />

Có tính quan trọng hay nổi bật<br />

basilic (adj)/bə’silik/<br />

Có tính quyết định, quan trọng<br />

critical (adj)<br />

Có tính song hợp<br />

disynapic (adj)<br />

Có tính sửa chữa, điều chỉnh<br />

corrective (adj)/kə’rektiv/<br />

Có tính tan sợi huyết<br />

fibrinolytic (adj) /fibrinə’litik/ ; thrombolytic<br />

Có tính tăng hoạt<br />

hyperactive (adj)/haipə’rᴂktiv/<br />

Có tính tạo móng<br />

onychogenic (adj)<br />

Có tính tạo ra cơ, thịt<br />

sacropoietic (adj)<br />

Có tính tạo ra hiện tượng sừng hóa<br />

keratogenous (adj)<br />

Có tính tạo ra kháng nguyên<br />

antigenic (adj)<br />

Có tính tạo ra sóng phản âm (echo)<br />

echogenic (adj)<br />

Có tính tạo sóng phản âm tương tự như tử cung<br />

isoechoic to uterus<br />

Có tính tạo sữa, lợi sữa<br />

galactogenous (adj)/gəlᴂk’tɒdzənəs/<br />

Có tính tạo xương<br />

osteoblastic (adj)<br />

Có tính teo hẹp<br />

atretic (adj)/ə’trɛtik/<br />

Có tính thoáng qua và từng hồi<br />

transient and episodic (adj)<br />

Có tính tiền tiêu sợi fibrin<br />

profibrinolytic (adj)<br />

Có tính tiết ra chất acetylcholine<br />

cholinergic (adj)<br />

Có tính trái đạo đức<br />

to be morally wrong<br />

Có tính xuyên thành<br />

transmural (adj)<br />

Có tình tình huống<br />

situational (adj)<br />

Có tình trạng cân bằng về mặt thể tích<br />

isovolumetric (adj)<br />

Có tính tiêu diệt tế bào<br />

cytocidal (adj)<br />

Có tính tiêu diệt tinh trùng<br />

spermicidal (adj)<br />

Có tính tổng hợp<br />

synthetic (adj)/sin’Өetik/<br />

Có tính tương hợp về mặt mô học<br />

histocompatible (adj)<br />

Có tính ưa acid<br />

acidophilic (adj)<br />

Có tính vô cảm (không quan tâm đến bất cứ điều gì) apathetic/ᴂpə’Өɛtik/(adj)<br />

Có tính vô trùng<br />

aseptic/ei’septik/(adj)<br />

Có tính tự chủ, độc lập<br />

autonomic (adj)<br />

Có tính tự động<br />

automatic (adj)<br />

Có tính xác định<br />

confirmative (adj)<br />

Có tính xâm lấn<br />

invasive (adj)<br />

Có tính xâm lấn hơn<br />

to be more invasive than…<br />

Có tính xảy ra đều đặn<br />

hectic (adj)/’hektik/<br />

Có tình trạng chán ăn<br />

anorexic (adj)/ᴂnə’rɛksik/<br />

Có tình trạng cương máu<br />

turgid/’tз:dzid/<br />

Có tình trạng di căn hạch<br />

the presence of lymph node involvement<br />

Có tình trạng di căn vi thể<br />

micrometastatic (adj)<br />

Có tình trạng đầy hơi<br />

flatulent (adj)/’flᴂtjulənt/<br />

Có tình trạng giảm bạch cầu<br />

neutropenic (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


172<br />

Có tình trạng giảm sóng phản âm (echo)<br />

Có tình trạng hạ đường huyết<br />

hypoglycaemic (adj)/haipəuglai’si:mik/<br />

Có tình trạng hạ huyết áp rõ rệt<br />

markedly hypotensive (adj ph)<br />

Có tình trạng ít bị mẫn cảm<br />

hyposensitive (adj)<br />

Có tình trang loạn thị<br />

astigmatic/ᴂstig’mᴂtik/(adj)<br />

Có tình trạng khó tiêu<br />

dyspeptic (adj)/dis’peptik/<br />

Có tình trạng khò khè (khi thở)<br />

wheezy (adj)/’wi:zi/<br />

Có tình trạng loét<br />

the presence of ulceration; ulcerative<br />

Có tinh trạng nhiễm toan<br />

acidotic (adj)<br />

Có tình trạng nhiễm trùng<br />

septic (adj)<br />

Có tình trạng nhiễm trùng máu<br />

septicaemic/septi’simik/(adj)<br />

Có tình trạng nổi mụn nước và các nốt sần đỏ ngứa vesiculopapular (adj)<br />

Có tình trạng nổi mụn nước và các nốt mủ<br />

vesiculopustular (adj)<br />

Có tình trạng rối loạn nhịp (tim và hô hấp)<br />

arrhythmic/ə’riδmik/(adj)<br />

Có tình trạng rung không thể kiểm soát được<br />

fibrilatting (adj)<br />

Có tình trạng suyễn<br />

asthmatic (adj)<br />

Có tình trạng sùi lên ở mô hay màng<br />

vegetative (adj)/’vedzitətiv/<br />

Có tình trạng tăng co cứng cơ<br />

hypertonic (adj) /haipə’tɒnik/<br />

Có tình trạng tăng sắc tố<br />

pigmented (adj)<br />

Có tình trang tăng sóng phản âm (echo)<br />

to be hyperechoic<br />

Có tình trạng tăng trưởng (về cả số lượng và kích thước) hypertrophic/haipətrɒfik/(adj)<br />

Có tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

ischemic (adj)<br />

Có tình trạng thiếu oxy ở mô<br />

anoxic (adj)/ᴂn’ɒksik/<br />

Có tình trạng thuyên tắc do huyết khối<br />

thromboembolic (adj)<br />

Có tình trạng toát mồ hôi lạnh<br />

diaphoretic (adj)/dɅiəfɒ’rɛtik/<br />

Có tình trạng viêm<br />

inflammatory/in’flᴂmətri/(adj)<br />

Có tình trạng viêm khớp<br />

arthritic (adj)<br />

Có tình trang xâm lấn vithể đến mạch máu hay bạch huyết the presence of microscopic vascular or lymphatic<br />

invasion<br />

Có tình trạng xì tại đường thở của bệnh nhân<br />

the presence of a leak at the patient’s airway<br />

Có tình trạng xơ hoá<br />

fibrotic (Adj)<br />

Có tồn tại từ trước rối<br />

preexisting (adj)<br />

Có tổn thương đến não<br />

brain-damaged (adj ph)<br />

Có tổn thương đến thính lực<br />

hearing-impaired (pp-adj)<br />

Có tổn thương ống tụy nhẹ<br />

with minor ductal injury<br />

Có trên hai nguy cơ trên lâm sàng<br />

with tow or more clinical risk factors<br />

Có trên (trang) mạng<br />

available online<br />

Có triệu chứng<br />

to be symptomatic (adj)<br />

Có triệu chứng bệnh tự kỷ<br />

autistic (adj)/כּ:’tistik/<br />

Có triệu chứng nuốt khó đối với thức ăn đặc<br />

to have symptom of dysphagia to solid foods<br />

Có triệu chứng thiếu máu<br />

anaemic(BE); anemic (US)/ə’ni:mik/<br />

Có trước khi có sự sống<br />

prebiotic (adj)/pribai’ɒtik/<br />

Có truyền qua đường sinh dục<br />

veneral/və’niərəl/(adj)<br />

Có vách mỏng/dầy<br />

thin/thick-walled (adj-ph)<br />

Có vách ngăn<br />

septate (adj)/’septeit/<br />

Có vách ngăn không hoàn toàn<br />

subseptate (adj)/sʌb’septeit/<br />

Có vách trơn láng<br />

smooth-walled (adj-ph)<br />

Có vẩy<br />

scaly (adj)<br />

Có vảy<br />

scaly/skeili/(adj); furfuraceous<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


173<br />

Có vẻ bối rối<br />

to look lost<br />

Có vẻ khoẻ mạnh với sinh hiệu bình thường<br />

healthy with normal vital signs<br />

Có vẻ không suy sụp<br />

unbroken (adj)<br />

Có vẻ mặt cushing<br />

cushingoid (adj)/’kuʃiήgɔid/<br />

Có vẻ mặt nhiễm trùng<br />

septic appearing (adj ph)<br />

Có vẻ mệt mỏi, tiều tụy<br />

drawn/drɔ:n/(adj)<br />

Có vẻ sợ hãi<br />

apprehensive (adj)<br />

Có vẻ suy nhược , không còn sức lực<br />

asthnic/ᴂs’Өenik/(adj)<br />

Có vệ sinh<br />

hygienic/hai’dzinik/<br />

Sanitary/’sᴂnitri/ (adj)<br />

Có vị<br />

tasty (adj)<br />

Có vỏ bọc rõ<br />

well capsulated (adj ph)<br />

Có ý muốn tự sát<br />

suicidal (adj)/su:i’saidəl/<br />

Có ý nghĩa chẩn đoán<br />

diagnostic (adj)<br />

Có ý nghĩa thống kê statistically significant (adj ph.); statistical<br />

significance (n. ph.)<br />

Có ý nghĩa về mặt tiên lượng<br />

prognostic significance<br />

Có ý nghĩa về sinh bệnh học<br />

etiological significance<br />

Có ý thức về sự an toàn<br />

safety-conscious (adj ph)<br />

Có ý thức về sức khỏe<br />

health-conscious (adj ph)<br />

Cò mồi<br />

business tout<br />

Cỏ mục<br />

rotting hay<br />

Cọ rửa vùng mổ bằng sà-bông diệt khuẩn<br />

to scrub the operative site with germicidal soap<br />

Cô đặc, súc tích<br />

condensed(adj)/kən’denst/<br />

Cố cai thuốc lá<br />

to wean oneself off cigarrette<br />

Cố định ống mở dạ dày ra da<br />

to secure the gastric tube<br />

Cố gắng để định vị<br />

to attemp at localization<br />

Cổ bàng quang<br />

bladder outlet; bladder neck<br />

Cổ bàng quang<br />

bladder neck<br />

Cổ phẫu thuật (phần đầu của xương cánh tay)<br />

surgical neck<br />

Cổ tay<br />

wrist<br />

Cổ, thân và đáy túi mật<br />

neck, body and fundus of gallbladder<br />

Cổ, thân và đuôi tuỵ<br />

neck, body and tail of pancreas<br />

Cổ tử cung<br />

cervix; uterine cervix; the neck of the womb;<br />

cervix uteri<br />

Cổ tử cung đau (khi lắc)<br />

tender cervix<br />

Cổ tử cung hở (không đủ chức năng là, xẫy thai hay sinh non) imcompetent cervix/in’kɒmpitənt/<br />

Cổ tử cung nở<br />

bulging cervix<br />

Cổ túi thừa<br />

the neck of a diverticulum<br />

Cổ xương đùi<br />

femoral neck; neck of the femur<br />

Cỗ máy hoạt động hoàn hảo của bệnh ung thư<br />

cancer’s finely tuned engine<br />

Cơ<br />

muscle<br />

Cơ bậc thang<br />

scalenus/skei’li:nəs/; scalene/skei’li:n/<br />

Cơ bản, cần thiết, thiết yếu<br />

essential<br />

Cơ bàng quang<br />

bladder muscles<br />

Cơ bắp cuồn cuộn<br />

huge muscle<br />

Cơ bịt<br />

obturator/’ɒbtjureitə/<br />

Cơ bịt trong<br />

obturator internus muscle<br />

Cơ bụng<br />

abdominal muscle<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


174<br />

Cơ cánh tay<br />

brachialis muscle<br />

Cơ cấu chính của mô<br />

tissue beds<br />

Cơ cấu hoạt động của cơ vòng<br />

sphincter mechanism<br />

Cơ cấu hoạt động của van<br />

valvular mechanism<br />

Cơ chậu giúp gập đùi lại<br />

iliacus/ili’ᴂkəs/<br />

Cơ chế<br />

mechanism/’mekənizəm/<br />

Cơ chế ăn lan trong bệnh ung thư trực tràng<br />

mechanism of spread in carcinoma of rectum<br />

Cơ chế bảo vệ chống ung thư<br />

anticancer defense mechanism<br />

Cơ chế bóp mật xuống tá tràng<br />

mechanism to release bile into the duodenum<br />

Cơ chế bù trừ<br />

compensatory mechanism<br />

Cơ chế cân bằng nội mô<br />

homeostatic mechanism<br />

Cơ chế chấn thương<br />

mechanism of injury<br />

Cơ chế chính của tình trạng phù phổi<br />

the primary mechanism of pulmonary edema<br />

In general, a PAOP of < 18 mm Hg suggest that the primary mechanism of pulmonary edema is nonhydrostatic. Values above 18 mm<br />

Hg support a hydrostatic cause for the increased lung water.<br />

Nói chung, áp suất dưỡng khí trong động mạch phổi < 18 mm thuỷ ngân sẽ gợi ý đến cơ chế chính của tình trạng phù phổi là không do<br />

tình trạng ứ dịch. Các trị số trên 18 mm Thuỷ ngân sẽ gợi ý đến nguyên nhân do ứ dịch làm tăng lượng dịch tại phổi.<br />

Cơ chế chính xác<br />

precise/exact mechanism<br />

Cơ chế chính xác làm tăng tình trạng rung nhĩ<br />

the precise mechanism giving rise to AF<br />

Cơ chế chủ yếu của tình trạng phù phổi<br />

the underlying mechanism of pulmonary edema<br />

Cơ chế cơ bản của quá trình hình thành sẹo tăng sinh và the underlying mechanism of hypertrophic scar and<br />

sẹo lồi<br />

keloid formation<br />

Cơ chế cơ bản liên quan đến suy gan<br />

the underlying mechanism linking the liver failure<br />

Cơ chế dẫn truyền tín hiệu sinh ung<br />

oncogenic signaling mechanism<br />

Cơ chế do thần kinh tim gây ra<br />

neurocardiogenic mechanism<br />

Cơ chế đề kháng<br />

defense mechanism<br />

Cơ chế đề kháng tại chỗ<br />

local defense mechanism<br />

Cơ chế đề kháng của cơ thể<br />

defense mechansm in the body<br />

Cơ chế gây hở van hai lá<br />

the mechanism of MR<br />

Cơ chế gây ra viêm tuỵ cấp<br />

mechanism responsible for acute pancreatitis<br />

Cơ chế ít thấy<br />

the less common mechanism<br />

Cơ chế không biết<br />

unknown mechanism<br />

Cơ chế không rõ do nhiều yếu tố gây ra<br />

unclear multifactorial mechanism<br />

Cơ chế lấp bằng van<br />

valve-flap mechanism<br />

Cơ chế liên quan đến quá trình lành vết thương<br />

mechanism involved in wound healing<br />

Cơ chế nhanh nhịp tim do thiết bị gây ra<br />

device-mediated tachycardia mechanism<br />

Cơ chế nổi bật<br />

predominant mechanism<br />

Cơ chế phản ứng<br />

defense mechanism<br />

Cơ chế phát sinh (triển)<br />

mechanism of development<br />

Cơ chế phòng chống ung thư<br />

anticancer defense mechanism<br />

Cơ chế phosphoryl hóa<br />

phosphorylation mechanism<br />

Cơ chế sinh bệnh học<br />

pathophysiologic mechanism<br />

Cơ chế tác dụng<br />

mechanism of action<br />

Cơ chế tác dụng đặc thù<br />

unique mechanism of action<br />

Cơ chế tác động (dụng)<br />

mechanism of action<br />

Cơ chế tái lập<br />

reentrant mechanism<br />

Cơ chế tái phát tại chỗ<br />

mechanism of local recurrence<br />

Cơ chế tạo tinh dịch, phóng tinh<br />

spermatism/’spə:mətizəm/<br />

Cơ chế thần kinh<br />

neural mechanism<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


175<br />

Cơ chế vận chuyển của thận<br />

renal trasnport mechanisms<br />

Cơ chế vừa hút dịch ra lại đưa mầm bệnh vào<br />

mechanisms for both fluid evacuation and pathogens<br />

entry<br />

Cơ chéo ngoài/trong<br />

external/internal oblique muscle/ə’bli:k/<br />

Cơ chủ động<br />

voluntary muscle<br />

Cơ có chức năng kéo dài phần cơ thể<br />

protractor/prəu’trᴂktə/<br />

Cơ cùng mu<br />

PC muscle (pubococcygeous)<br />

Cơ cùng mu đã bị yếu đi<br />

weakened PC muscle<br />

Cơ da<br />

skin muscle<br />

Cơ dạng lông chim<br />

pennate muscle<br />

Cơ dạng long chim đa dạng<br />

multipennate muscle<br />

Cơ dạng long chim đơn<br />

unipennate muscle<br />

Cơ dạng long chim kép<br />

bipennate muscle<br />

Cơ delta<br />

deltoid muscle<br />

Cơ dọc<br />

longitudinal muscle<br />

Cơ dựng lông<br />

arrector pili/ə’rɛktə ‘pɅilɅi/<br />

(dựng lên khi lạnh hay sợ hãi)<br />

Cơ duỗi<br />

extensor; extensor muscle<br />

Cơ duỗi của cổ tay<br />

extensor of the carpus<br />

Cơ địa<br />

predisposition/pri:dispə’ziʃən/<br />

(tendency or susceptibility)<br />

Cơ địa dễ bị béo phì<br />

prediposition to obesity<br />

Cơ địa dễ bị dị ứng<br />

atopy/ei’tɒpi/<br />

Cơ địa dễ bị loét<br />

ulcer diathesis/dɅi’ᴂӨəsis/<br />

Cơ địa dễ chảy máu<br />

bleeding diathesis/’blidiή dai’ᴂӨəsis/<br />

Cơ địa do gen gây ra<br />

genetic prediposition<br />

Cơ địa mang tính di truyền đối với bệnh tiểu đường type I genetic predisposition to type I diabetes<br />

Cơ địa mang tính gia đình<br />

familial predisposition<br />

Cơ địa trội về nhiễm sắc thể tự thân<br />

autosomal dominant predisposition<br />

Cơ đối vận<br />

antagonist/ᴂn’tᴂgənist/<br />

Cơ đồng vận<br />

agonist/’ᴂgənist/<br />

Cơ gân khoeo<br />

hamstring muscle<br />

Cơ gấp<br />

flexor; flexor muscle<br />

Cơ gập ngón<br />

opponens/ə’pəunəns/<br />

Cơ giãn đồng tử<br />

dilator pupillae muscle<br />

Cơ hô hấp<br />

respiratory muscle<br />

Cơ hô hấp phụ<br />

accessory respiratory muscle<br />

Cơ hoành<br />

diaphragm/’daiəfrᴂm/; middriff<br />

Cơ hội chữa khỏi<br />

the chance of cure<br />

Cơ hội chữa khỏi bệnh ung thư<br />

a chance of curing the cancer<br />

Cơ hội có một cuộc sống mới<br />

a new lease of life<br />

Cơ hội để chăm sóc tốt nhất<br />

the opportunity for the best care<br />

Cơ hội để sống lâu dài<br />

chance for long-term survival<br />

Cơ hội hiếm có (cả đời mới có một lần)<br />

the chance of a lifetime<br />

Cơ hội phục hồi<br />

chance of repair<br />

Cơ hội thụ thai<br />

chance of conceiving a child<br />

Cơ hội tối đa để chữa khỏi<br />

the maximal chance for cure<br />

Cơ hội tốt nhất để chữa khỏi<br />

the best chance of/for cure<br />

Cơ hội tốt nhất để kéo dài thời gian sống cho bệnh nhân the best chance for long-term survival for patients<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


176<br />

Cơ kháng trọng lực<br />

Cơ khoeo<br />

Cơ không tự chủ (cơ trơn; cơ tim)<br />

Cơ khép<br />

Cơ làm cho khớp căng ra<br />

Cơ liên (gian) sườn<br />

Cơ liên xương lòng bàn tay<br />

Cơ lưng<br />

(chạy từ xương bả vai đi đến đầu xương cánh tay)<br />

Cơ lưng lớn<br />

Cơ lưng nhỏ<br />

Cơ má<br />

Cơ may<br />

Cơ may chữa khỏi<br />

Cơ may hồi tỉnh<br />

Cơ mông lớn<br />

Cơ nằm bên dưới<br />

Cơ năng<br />

Cơ nâng<br />

Cơ nâng hậu môn<br />

Cơ ngang<br />

Cơ ngực<br />

Cơ ngực lớn/nhỏ<br />

Cơ nhão (không săn chắc)<br />

Cơ nhị dầu cánh tay<br />

Cơ ở các tạng (như thành ruột..)<br />

Cơ piriformis<br />

Cơ psoas (thăng)<br />

Cơ quan<br />

Cơ quan (nơi làm việc)<br />

Cơ quan an toàn thuốc và thưc phẩm (Mỹ)<br />

Cơ quan bảo vệ chăm sóc sức khỏe<br />

Cơ quan bị thoát vị<br />

Cơ quan bị tổn thương nhiều nhất<br />

Cơ quan cảm giác<br />

Cơ quan cảm giác hết sức tinh vi<br />

Cơ quan chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe ban đầu và<br />

chuyên môn ở địa phương<br />

Cơ quan chứa đầy nước<br />

Cơ quan chức năng<br />

Cơ quan có bốn ngăn (tim)<br />

Cơ quan có hai van<br />

Cơ quan có hình dáng trông như cái phễu<br />

Cơ quan có nhiều mạch máu<br />

Cơ quan cơ thể<br />

Cơ quan cuối cùng<br />

Cơ quan cứu tế xã hội<br />

antigravity muscle<br />

popliteal muscle//pɒpli’ti:əl/; popliteus/pɒ’plitiəs/<br />

involuntary muscle<br />

(work without direction from the individual)<br />

adductor; adductor muscle<br />

tensor<br />

intercostal muscle<br />

palmar interosseus<br />

back muscle; teres/’tiəri:z/<br />

teres major<br />

teres minor<br />

buccinator<br />

sartorius/sa:’tɔ:riəs/<br />

a good chance of cure<br />

the chance of coming round<br />

gluteus maximus<br />

underlying muscle<br />

mechanical energy<br />

elevator<br />

levator ani<br />

transverses muscle<br />

chest muscle; pectoral muscle; pectoralis<br />

pectoralis major/minor; great pectoral<br />

flab<strong>by</strong> muscle<br />

biceps brachii<br />

visceral muscle<br />

piriformis<br />

psoas muscle<br />

organ; organism<br />

work<br />

Food and Drug Administration (FDA)<br />

Health Protection Agency<br />

herniated organ<br />

the most organ injured;<br />

the most commonly injuried organ<br />

sensory organ<br />

elaborating sensory organ<br />

primary care group<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

fluid-filled organ<br />

functional office<br />

four-chambered organ<br />

bivalve; a bivalve organ<br />

a body shaped like a funnel/’fʌnəl/<br />

highly vascular organ<br />

body organ<br />

end organ<br />

welfare agency


177<br />

Cơ quan dính vào<br />

adherent organ<br />

Cơ quan duy nhất<br />

end-organ<br />

Cơ quan duy nhất lớn nhất<br />

the largest single organ<br />

Cơ quan để ghép<br />

transplant organ<br />

Cơ quan được ghép<br />

transplanted organ<br />

Cơ quan giám sát địa phương<br />

local supervising authority<br />

Cơ quan giám sát tình trạng sức khỏe và an toàn cho Health and Safety Executive<br />

công nhân (Ở <strong>Anh</strong>)<br />

Cơ quan hiến tặng<br />

donor organ<br />

Cơ quan hình chữ J<br />

J-shaped organ<br />

Cơ quan hộ tịch<br />

Registrar of Births, Marriages and Deaths<br />

Cơ quan hoạch định chiến lược y tế<br />

Strategic Health Authority<br />

Cơ quan không phát triển đầy đủ<br />

abortive organ<br />

Cơ quan lân cận<br />

adjacent organ; neighbouring organ<br />

Cơ quan lộ ra ngoài của cơ thể<br />

exposed organs of the body<br />

Cơ quan mạnh nhất trong cơ thể con người<br />

the strongest organ in the human body<br />

Cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế<br />

international agency for research in cancer<br />

Cơ quan ngoại tiết<br />

exocrine organ<br />

Cơ quan nối liền tuyến yên với hạ thể lam ở cuống não infundibulum<br />

Cơ quan nữ phát triển vừa phải<br />

moderately developed female organ<br />

Cơ quan pháp luật<br />

statutory bodies/’stᴂtjutʃri/<br />

Cơ quan phụ trách vấn dề phôi học và thụ tinh ở người Human Fertilization an Embryology Authority<br />

(HFEA)<br />

Cơ quan phụ trách y tế thuộc lien hiệp quốc<br />

the United Nations’ Health Agency<br />

Cơ quan phức tạp<br />

complex organ<br />

Cơ quan quan trọng của cơ thể (không có không thể sống) vital organs/’vaitl ‘ɔ:gənz/<br />

Cơ quan quản lý vấn đề sức khỏe đặc biệt (như ghép tạng) special health authority<br />

Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm của Mỹ<br />

FDA (Food and Drug Aministration)<br />

Cơ quan sinh dục<br />

sexual organ; genital organ; genitals;<br />

genitalia/dzeni’teiliə/<br />

Cơ quan sinh dục nam<br />

male sex organ;<br />

Cơ quan sinh dục ngoài<br />

external genital organ<br />

Cơ quan sinh sản<br />

reproductive organ/ri:prə’dʌktiv/; generative organ<br />

Cơ quan sinh sản nam<br />

male reproductive organ<br />

Cơ quan sinh sản nữ<br />

female reproductive organ;<br />

organs of the femal reproductive tract<br />

Cơ quan tạo máu<br />

Cơ quan theo dõi sức khỏe cộng đồng (ở <strong>Anh</strong>)<br />

Public health laboratory service<br />

Cơ quan thính giác<br />

auditory organ<br />

Cơ quan thông tin y tế<br />

Health information Service (HIS)<br />

Cơ quan thực thể<br />

physical organ<br />

Cơ quan tiêu hoá<br />

gastrointestinal organs; digestive organ<br />

Cơ quan trọng yếu<br />

end organ; target organ<br />

Cơ quan trọng yếu duy nhất<br />

single vital organ<br />

Cơ quan tuyên truyền giáo dục y tế<br />

Health Education Authority<br />

Cơ quan xúc giác<br />

tactile organ/’tᴂktail/<br />

Cơ quan y tế<br />

Health authority<br />

Cơ sàn chậu<br />

pelvic floor muscle; muscle of the pelvic floor<br />

Cơ số<br />

base number<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


178<br />

Cơ sở ăn uống lành mạnh cho người tiểu đường<br />

Diabetes Healthy-Eating Basics;<br />

Healthy-Eating Basics for Diabetes<br />

rationale for the treatment<br />

Cơ sở bệnh lý<br />

pathologic ground<br />

Cơ sở cần thiết phải xử trí lâu dài<br />

as-needed basis for long-term management<br />

Cơ sở chính cho việc điều trị ban đầu<br />

the mainstay of initial therapy<br />

Cơ sở chính cho việc điều trị khỏi bệnh ung thư dại tràng the mainstay for curative treatment of carcinoma of<br />

the colon<br />

Cơ sở cho việc đánh giá giai đoạn ung thư dạ dày<br />

the cornerstone for staging of gastric cancer<br />

Cơ sở cho việc tiếp thu phẫu thuật cắt lách qua nội soi the groundwork for the uptake of laparoscopic<br />

splenectomy<br />

Cơ sở cho việc điều trị<br />

the keystone of the treatment<br />

Cơ sở chụp đường mật ngược dòng qua nội soi<br />

the basic of endoscopic retrocholangiography<br />

Cơ sở chụp x quang<br />

radiology service<br />

Cơ sở có khả năng thực hiện can thiệp mạch vành qua da PCI-capable facility<br />

Cơ sở dữ liệu<br />

database<br />

Cơ sở để dánh giá<br />

base of assessment<br />

Cơ sở để thực hiện phương pháp này<br />

the basis for this approach<br />

Cơ sở để tính chi phí (nằm viện) điều trị<br />

base of hospital cost<br />

Cơ sở điều trị<br />

the mainstay of therapy<br />

Cơ sở điều trị “có mục đích”<br />

“intention-to-treat” basis of therapy<br />

Cơ sở điều trị bệnh GIST<br />

the mainstay of treatment for GIST<br />

Cơ sở kiến thức về con người bình thường<br />

knowledge base for normal human<br />

Cơ sở lâm sàng<br />

clinical ground<br />

Cơ sở lập luận về bệnh tiểu đường và đường huyết the facts about Diabetes and Blood sugar<br />

Cơ sở lâu dài<br />

long-term basis<br />

Cơ sở lý luận cho việc dùng thuốc<br />

the rationale for medications<br />

Cơ sở lý luận cho việc sử dụng corticosteroid dạng hít the rationale for using inhaled corticosteroids<br />

Cơ sở lý luận cho việc điều trị chống trào ngược bằng nội soi rationale for endoscopic antireflux therapy<br />

Cơ sở lý luận cho việc hoá trị hỗ trợ<br />

rationale for adjuvant therapy<br />

Cơ sở lý luận để điều trị<br />

the mainstay of the treatment;<br />

the rationale for therapy<br />

Cơ sở lý luận hợp lý<br />

sound rationale<br />

Cơ sở lý luận vững chắc<br />

solid ground<br />

Cơ sỡ lý thuyết<br />

theoretical basis<br />

Cơ sở mô bệnh học<br />

histopathologic basis<br />

Cơ sở phân tích các xét nghiệm<br />

analytical ground<br />

Cơ sở phát hiện được trên giải phẫu bệnh<br />

the basis of the histological findings<br />

Cơ sở thử nghiệm<br />

a trial basis/’traiəl/<br />

Cơ sở thực tế<br />

basis in reality<br />

Cơ sở từng cá nhân<br />

ann individual basis<br />

Cơ sở vững chắc<br />

solid grounds<br />

Cơ tam đầu<br />

triceps/’traiseps/<br />

Cơ tam đầu ở phần sau cánh tay giúp cánh tay duỗi thẳng triceps brachii/’traiseps ‘breiki:i/<br />

Cơ tâm thất<br />

venticular muscle; ventricular myocardium<br />

Cơ tầng sinh môn<br />

perineal muscle/’perini:əl/<br />

Cơ thái dương<br />

temporalis; temporalis muscle<br />

Cơ thân thể (dính vào xương giúp cơ thể vận động được) skeletal muscle/’skelitl/<br />

Cơ thang<br />

trapezius/trə’piziəs/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


179<br />

(phần trên lưng và cổ, giúp cử động xương bả vai và ngửa đầu ra sau)<br />

Cơ thăng<br />

psoas muscle/’səuəs ‘mΛsζəl/; psoas<br />

Cơ thăng chậu<br />

iliopsoas/iliəu’səuəs/<br />

Cơ thăng chính (lớn)<br />

psoas major<br />

Cơ thăng phụ (nhỏ)<br />

psoas minor<br />

Cơ thẳng bụng<br />

rectus muscle; restus abdominis<br />

rectus; recti (pl)<br />

Cơ thẳng đùi<br />

rectus femoris; femoris<br />

Cơ thành bang quang<br />

detrusor muscle/di’tru:sə/<br />

Cơ thành tử cung<br />

myometrium<br />

Cơ thắt lưng<br />

dorsal interossei<br />

Cơ thể<br />

body<br />

Cơ thể có mùi mốc<br />

musty body odor/’mΛsti ‘bodi ‘əudə/<br />

Cơ thể con người<br />

human body<br />

Cơ thể mi<br />

ciliary muscle<br />

Cơ thể nở nang<br />

well-developped physique<br />

Cơ thô chắc<br />

coarse muscle<br />

Cơ tim<br />

myocardium; heart muscle; cardiac muscle<br />

Cơ toàn thân (thân thể)<br />

skeletal muscle<br />

Cơ trâm lưỡi (nối liền lưỡi với mõm trâm)<br />

stylogossus<br />

Cơ trơn<br />

smooth muscle; unstriated muscle/ʌnstrai’eitid/<br />

Cơ trơn ở dạ dày<br />

stomach smooth muscle<br />

Cơ trơn ở động mạch<br />

arterial smooth muscle<br />

Cơ trụ van tim bị vỡ<br />

ruptured papillary muscle<br />

Cơ tứ đầu<br />

quadratus; quadriceps<br />

Cơ tứ đầu đùi<br />

quadratus femoris; quadriceps femoris<br />

Cơ tự chủ<br />

voluntary muscle<br />

Cơ tử cung<br />

myometrium<br />

Cơ ức chủm<br />

sternomastoid<br />

Cơ ức đòn chủm<br />

sternocleidomastoid muscle/stз:nəuklaidəu’mᴂstɔid/<br />

Cơ ức đòn móng<br />

sternohyoid muscle<br />

Cơ vân<br />

striated muscle; striped muscle<br />

Cơ vận động chủ động (theo sự điều khiển từ thần kinh) voluntary muscle/’vɒləntri/<br />

Cơ vòng<br />

sphincter muscle; circular muscle<br />

Cơ vòng cổ bàng quang<br />

bladder outlet sphincter<br />

Cơ vòng hậu môn<br />

anal sphincter<br />

Cơ vòng hậu môn bị yếu<br />

incompetent sphincter muscle of the anus<br />

Cơ vòng kém trương lực<br />

atonic sphincter<br />

Cơ vòng làm co đồng tử<br />

sphincter pupillae muscle<br />

Cơ vòng môn vị<br />

pyloric sphincter<br />

Cơ vòng nằm bên dưới<br />

underlying sphincter muscle<br />

Cơ vòng Oddi<br />

sphincter of Oddi<br />

Cơ vòng thực quản dưới/trên<br />

lower/upper esophageal sphincter<br />

Cơ vòng thực quản dưới nhân tạo<br />

artificial lower esophageal sphincter<br />

Cơ vòng tròn ở mặt<br />

orbicularis<br />

Cơ vòng trong<br />

internal sphincter<br />

Cờ kiểm dịch<br />

quarantine flag/’kwɒrənti:n/<br />

Cỡ (kim)<br />

gauge/geidz/<br />

Cỡ mẫu tối thiểu<br />

minimun sample size<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


180<br />

Cọc nhọn<br />

overhead beam<br />

Cocain<br />

cocain /kəu’kein/<br />

Codein<br />

codein/’kəudi:n/<br />

Coi đó là nhiệm vụ (bổn phận) của mình<br />

to deem it one’s duty<br />

Còi cọc<br />

dwarfish (adj)/’dwכ:fiζ/<br />

Cởi bỏ quần áo ra<br />

to undress<br />

Cởi bỏ áo choàng và găng trước khi ra khỏi phòng<br />

to remove gown and gloves before leaving the room<br />

Cởi bỏ tã lót ra<br />

to unswaddle<br />

Cởi nút áo ra<br />

to unbutton<br />

Con bò dược sinhs ản vô tính<br />

cloned cow<br />

Con bọ chét ở người<br />

pulex; human fleas<br />

Con cái<br />

offspring; progeny/’prɒdzəni/<br />

Con chí (chấy)<br />

head louse/’hed laus/; Pediculus capitis<br />

Con cừu Dolly (được sinh sản vô tính lần đầu tiên) Dolly the sheep<br />

Con dấu mộc tên của bác sĩ<br />

doctor’s stamp<br />

Con đầu lòng<br />

first-born child<br />

Con dẻ<br />

own child<br />

Con dỉa<br />

leech<br />

Con đỉa dùng để điều trị bệnh<br />

medicinal leech/mə’disənəl ‘li:tʃ/<br />

Con đường bàng hệ<br />

collateral pathway<br />

Con đường đông máu ngoại sinh<br />

extrinsic pathway of blood clotting<br />

Con đường học vấn trong tương lai<br />

future academic trajectory<br />

Con đường ngoại sinh<br />

extrinsic pathway<br />

Con đường nội sinh<br />

intrinsic pathway<br />

Con đường phổ biến dẫn đến ung thư thực quản<br />

common pathway towards esophageal cancer<br />

Con giòi<br />

maggot/’magət/<br />

Con heo dã được biến đổ gen<br />

genetically-changed pig<br />

Con heo được sinh sản vô tính lần đầu tiên<br />

the first time cloned pig<br />

Con hợp pháp (chính thức)<br />

legitimate child/li’dzitimeit/<br />

Con mèo bị nhiễm bệnh<br />

infected cat<br />

Con muỗi<br />

mosquito/mɒ’skitəu/<br />

Con nghiện<br />

drug addict; drug abuser<br />

Con ngoại hôn (ngoài giá thú)<br />

illegitimate child<br />

Con ngươi (đồng tử)<br />

pupil/’pju:pl/;Pupillary (adj)/’pju:piləri/<br />

Con người có tính dục<br />

sexual beings<br />

Con nuôi<br />

foster-child; foster children<br />

Con rận<br />

louse (sing); lice (pl)<br />

Con rận mu<br />

pubic louse/’pjubik laus/; crab louse/krᴂb/<br />

Phthirius pubis<br />

Con rệp<br />

bedbug; cimex/’saimeks/<br />

Jigger; sandflea<br />

Con số đo được dựa theo kim luồn đặt<br />

the PA catheter-based measurements<br />

vào động mạch phổi<br />

Con số đo được theo phương pháp siêu âm Doppler the esophageal Doppler-derived measurements<br />

qua thực quản<br />

Con số nhiễm trùng tại bệnh viện<br />

the number of infections in hospitals<br />

Con số thực sự những người mắc bệnh tả<br />

the true number of people with cholera<br />

Con số tiêu chuẩn<br />

base figure<br />

Con trai mới lớn<br />

adolescent boy/ᴂdou’lɛsənt/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


181<br />

Con ve<br />

Còn bàn cãi (tranh luận)<br />

Còn bù<br />

Còn chấp nhận được<br />

Còn có thể phẫu thuật được<br />

Còn da bọc xương<br />

tick; mite<br />

controvesial (adj)<br />

compensated (adj)<br />

permissive (adj)<br />

surgically resectable (adj ph); operable (adj)<br />

skin and bones; emaciated<br />

Còn di động được<br />

moveable (adj); mobile (adj)<br />

Còn dang bàn cãi<br />

problematic (adj); debatable (adj);<br />

To be/remain controversial<br />

Còn đang hoạt động tình dục<br />

sexually active (adj phrase)<br />

Còn đáp ứng với y lệnh miệng<br />

responding to verbal commands<br />

Còn dủ thời gian để tiến hành chẩn đoán<br />

sufficient time for diagnostic evaluation<br />

Còn khu trú ở một vùng nhỏ<br />

to be confined to a small area<br />

Còn nghi ngờ (không rõ)<br />

borderline/’bɔ:dəlʌin/; Not clear<br />

Còn nguyên vẹn<br />

intact (adj)<br />

Còn nói được<br />

verbal<br />

Còn nói được nhưng vô nghĩa<br />

verbal but not making any sense<br />

Còn non<br />

imature/imə’tjuə/(adj); Prem; premature (adj)<br />

Còn nước còn tát<br />

where there’s life, there’s hope<br />

Còn phải lưu ống nội khí quản<br />

to remain intubated<br />

Còn phản xạ<br />

reactive (adj)<br />

Còn phục hồi được<br />

reversible (adj)<br />

Còn rút lên dược<br />

reducible (adj)<br />

Còn sinh hoạt tình dục và khả năng có thai<br />

sexually active and possibly pregnant<br />

Còn sống<br />

alive (adj); live (adj)<br />

Còn sót lại<br />

residual (adj)/ri’zidjuəl/; Retained (adj)<br />

Còn sung sức<br />

in form<br />

Còn thông<br />

patent (adj)<br />

Còn thức<br />

awake (adj)<br />

Còn tiềm ẩn<br />

occult (adj)<br />

Còn tỉnh táo<br />

alert/ə’lɜ:t/(adj); conscious/’kɒnʃəs/<br />

Còn tỉnh táo đến phút chót<br />

to be conscious to the last<br />

Còn tỉnh và định hướng được<br />

alert and oriented<br />

Còn tranh cãi<br />

to remain controversial<br />

Còn trinh<br />

intact (adj); virgin (adj) /’vз:dzin/<br />

Còn trong trứng nước<br />

in a seminal state<br />

Còn vết phỏng thuốc lá<br />

to bear the marks of cigarette burns<br />

Còn ý thức được<br />

aware (adj)/ə’wɛə/<br />

Côn trùng hút máu<br />

blood-sucking insect<br />

Cồn để rửa vết thương<br />

rubbing alcohol/’rʌbiή ‘ᴂlkəhɒl/; surgical spirit/’spirit/<br />

Cồn iod<br />

tincture of iodine/’aiədi:n/<br />

Cồn thuốc<br />

tinct; tincture/’tinkʃə/<br />

Cơn (bệnh)<br />

bout/baut/; a sudden attack of a disease<br />

Cơn (đột quỵ)<br />

ictus (n)/’iktəs/<br />

Cơn ác mộng<br />

nightmare/’naitmeə/<br />

Cơn bão cytokin<br />

cytokin storm<br />

Cơn bão giáp<br />

thyroid storm; thyrotoxic crisis<br />

Cơn bộc(kịch) phát<br />

paroxysm/’pᴂrəksizəm/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


182<br />

Cơn bộc phát cúm gia cầm<br />

Cơn cao huyết áp<br />

out-breaks of avian flu<br />

hypertensive crisis<br />

Cơn chóng mắt<br />

turn (informal)<br />

Cơn co giật<br />

seizure<br />

Cơn co giật do sốt cao gây ra (ở trẻ em)<br />

febrile convulsion/’fi:brail kən’vʌlʃən/<br />

Cơn co thắt niệu quản<br />

ureterospasm<br />

Cơn COPD trở nặng<br />

COPD exacerbation<br />

Cơn cúm nặng<br />

a bad dose of flu<br />

Cơn cuồng loạn<br />

hysterics<br />

Cơn đại dịch AIDS<br />

the AIDS crisis<br />

Cơn đại dịch béo phì dang diễn ra tại Mỹ<br />

obesity epidemic facing the United States<br />

Cơn đau ban đầu<br />

intial attack<br />

Cơn đau bụng<br />

attacks of abdominal pain<br />

Cơn đau bụng cấp dựa theo tuổi tác/giới tính/vị trí đau acute abdominal pain based on Age/gender/pain<br />

Kiểu đau<br />

location/pain features<br />

Cơn đau bụng dữ dội<br />

severe abdominal pain<br />

Cơn đau bụng không do ngoại <strong>khoa</strong><br />

nonsurgical abdominal pain<br />

Cơn đau bụng cấp chưa phát xác định được<br />

undetermined acute abdominal pain<br />

Cơn đau bụng cấp không đặc hiệu<br />

nonspecific acute abdominal pain<br />

Cơn đau bụng kinh<br />

menstrual cramps; dysmenorrhea<br />

Cơn đau bụng ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical abdominal pain<br />

Cơn đau bụng tái phát<br />

recurrent attacks of abdominal pain<br />

Cơn đau chưa dứt<br />

bouts of residual pain<br />

Cơn đau dạ dày nhẹ<br />

gastric flu<br />

Cơn đau do bế tắc niệu quản<br />

Dietl’s crisis/’di:təlz ‘kraisis/;<br />

Painful blockage of the ureter<br />

Cơn đau do sạn thận<br />

pain of a kidney stone<br />

Cơn đau do tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

ischemia pain<br />

Cơn đau do túi mật<br />

attacks of gallbladder pain; gallbladder attacks<br />

Cơn đau do tuỵ<br />

pancreatic pain<br />

Cơn đau do viêm túi thừa<br />

attack of diverticulitis<br />

Cơn đau đẻ<br />

labour; labour pains; birth pang/pᴂή/<br />

Cơn đau lúc rặn sinh<br />

bearing down pain<br />

Cơn đau lưng<br />

an attack of lumbago<br />

Cơn đau ngực do nhồi máu cơ tim có sóng ST cao<br />

chest pain from STMEI<br />

Cơn đau ngực do sử dụng cocain<br />

chest pain due to cocain use<br />

Cơn đau ngực do thiếu máu cục bộ<br />

ischemic chest pain<br />

Cơn đau ngực đã lờn với điều trị<br />

refractory chest pain<br />

Cơn đau ngực tái phát<br />

recurrent chest pain<br />

Cơn đau nhói (đặc biệt trong ruột)<br />

pang/pᴂή/<br />

Cơn đau quặn bao tử<br />

stomach cramps<br />

Cơn đau quặn bụng trái<br />

crampy left upper quadrant pain<br />

Cơn đau quặn bụng từng cơn<br />

intermittent attacks of crampy abdominal pain<br />

Cơn đau quặn gan<br />

hepatic colic<br />

Cơn đau quặn mật<br />

biliary colic<br />

Cơn đau quặn niệu quản dữ đội<br />

severe ureteral colic<br />

Cơn đau quặn thận<br />

renal colic<br />

Cơn đau quặn về bản chất<br />

colicky in nature<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


183<br />

Cơn đau tái phát<br />

Cơn đau thắt lưng<br />

Cơn đau thắt ngực<br />

Cơn đau thắt ngực biến thể<br />

Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch máu<br />

Cơn đau thắt ngực do gắng sức diễn biến từ từ<br />

Cơn đau thắt ngực do tư thế<br />

Cơn đau thắt ngực đã lờn với điều trị<br />

Cơn đau thắt ngực điển hình<br />

Cơn đau thắt ngực gắng sức ổn định<br />

Cơn đau thắt ngực giả (do lo âu chứ không phải do tim)<br />

Cơn đau thắt ngực khi khởi động<br />

Cơn đau thắt ngực không ổn định<br />

Cơn đau thắt ngực mạn tính đã ổn định<br />

Cơn đau thắt ngực ổn định<br />

Cơn đau thắt ngực tái phát<br />

Cơn đau thắt ngực trường diễn<br />

Cơn đau thắt ngực về đêm<br />

Cơn đau thượng vị<br />

Cơn đau tim<br />

Cơn đau túi mật<br />

Cơn đau xé ngực<br />

Cơn đau thắt ngực khởi phát đột ngột<br />

Cơn điên<br />

Cơn điên bỏ nhà ra đi<br />

Cơn đói cồn cào<br />

Cơn động kinh<br />

Cơn đột quỵ<br />

Cơn đột quỵ lần đâu tiên xay ra trong đời<br />

Cơn ghiền hút thuốc<br />

Cơn giận dữ<br />

Cơn gò tử cung<br />

Cơn hắt hơi liên tục nhiều cái liền<br />

Cơn ho<br />

Cơn ho khan kéo dài<br />

Cơn ho kịch phát dữ dội<br />

Cơn ho rũ rượi<br />

Cơn hoảng loạn<br />

Cơn la hét bộc phát<br />

Cơn lạnh run, ớn lạnh<br />

Cơn mê sản<br />

Cơn ngất do tác dụngc ủa thần kinh phế vị lên mạch<br />

máu gây chậm nhịp tim<br />

Cơn ngất trong bữa ăn<br />

Cơn ngất xỉu<br />

Cơn nhồi máu cơ tim cấp trong vòng 2 ngày trở lại<br />

recurrent attack<br />

bouts of backpain<br />

angina/ᴂn’dzɅinə/; Attack of chest tightness;<br />

Angina pectoris<br />

variant angina<br />

Prinzmetal angina; vasospastic angina<br />

progressive exertional angina<br />

decubitus angina<br />

refractory angina<br />

typical angina<br />

stable exertional angina<br />

pseudoangina/sju:dəuᴂn’dzainə/<br />

start-up angina<br />

unstable angina/ʌn’steibəl/<br />

chronic stable angina<br />

stable angina<br />

recurrent angina<br />

persistent angina<br />

nocturnal angina<br />

epigastric pain<br />

heart attack<br />

gallbladder attack<br />

tearing-chest pain<br />

sudden-onset tearing-chest pain<br />

maniac episode<br />

fugue/’fju:g/<br />

the pinch of hunger; pang of hunger//pᴂή/<br />

epileptic fit/epi’leptik/<br />

Grand mal/grɒn ‘mᴂl/<br />

stroke<br />

first-ever stroke<br />

the urge to smoke<br />

furor<br />

Braxon-Hicks contractions<br />

sneezing fit/’sniziή fit/<br />

coughing fit; fit of coughing<br />

hacking cough<br />

severe coughing paroxym<br />

bouts of many coughs<br />

panic attack<br />

paroxysmal bouts of sreaming<br />

/parə’siksməl bəut//’skri:miŋ/<br />

chill (n)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

delirium/di’liriəm/<br />

vasovagal attack<br />

syncopal episode at dinner/’siŋkəpəl ‘εpisəud/<br />

faint; fainting fit; syncope<br />

acute MI within 2 days


184<br />

Cơn nhồi máu cơ tim có sóng T chênh cao<br />

Cơn nhồi máu cơ tim không có sóng T chênh cao<br />

Cơn nhồi máu cơ tim trước đó<br />

Cơn ói mửa kéo dài lập đi lập lại<br />

Cơn nổi nóng<br />

Cơn ói mửa lập lại theo chu kỳ<br />

Cơn ói sau ho<br />

Cơn phát bệnh đe dọa đến tính mạng trước đây<br />

Cơn phát bệnh khi nằm<br />

Cơn phát bệnh rõ ràng<br />

Cơn rên la dữ dội<br />

Cơn rét run<br />

Cơn sản giật<br />

Cơn sốt<br />

Cơn sốt do lao<br />

(xảy ra đều đặn mỗi ngày)<br />

Cơn suyễn<br />

Cơn suyễn cấp<br />

Cơn suyễn gây ra do tập thể dục<br />

Cơn suyễn tim<br />

Cơn suyễn trở nặng<br />

Cơn suyễn trở nặng đe dọa đến tính mạng<br />

Cơn tắc mạch có biểu hiện những cơn đau bụng<br />

Cơn tai biến do lên sơn suyễn<br />

Cơn tai biến do ngập máu não<br />

Cơn tán huyết<br />

Cơn tăng vọt đường huyết sau ăn<br />

Cơn thèm ăn<br />

Cơn thiếu máu cơ tim thoáng qua<br />

Cơn thịnh nộ<br />

Cơn trở bệnh trầm trọng, đe dọa đến tính mạng<br />

Cơn trở bệnh trầm trọng đã lờn với phương<br />

pháp điều trị theo đúng tiêu chuẩn<br />

Cơn trở nặng đột ngột của bệnh viêm phế<br />

quản mãn gây tắc nghẽn<br />

Cơn trở nặng đột ngột của bệnh phổi<br />

Cơn trở nặng trước đây (đó)<br />

ST elevation MI<br />

Non-ST elevation MI<br />

prior MI<br />

repeated bouts of prolonged vomiting<br />

a fit of bad temper<br />

cyclic vomiting<br />

posttussive emesis<br />

/pəust’tΛsiv ‘εmisis/<br />

previous life-threatening attack<br />

significant events when lying<br />

significant event<br />

paroxysmal bouts of screaming<br />

rigor/’rigə/<br />

seizures of eclampsia<br />

a bout of fever<br />

hectic fever/’hektik/<br />

asthmatic attack; asthma attacks<br />

acute asthmatic attack<br />

exercise-induced asthma (EIA)<br />

cardiac asthma<br />

exacerbations of asthma; asthma exacerbation<br />

life-threatening asthma exacerbation<br />

vasocoolusive crisis with attacks of abdominal pain<br />

seizure with asthma attacks<br />

seizure<br />

hemolytic crisis<br />

a spike in blood sugar after meal<br />

a craving for food/’kreiviŋ/<br />

transient ischemic attack/’trᴂnziənt/<br />

tantrum/’tantrəm/; Temper tantrum<br />

severe, life-threatening exacerbation<br />

a severe exacerbation refractory to standard<br />

treatment<br />

an acute exacerbation of COPD<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

acute pulmonary disease exacerbation<br />

previous exacerbations<br />

Cơn tức giận<br />

Cơn u sầu tuổi trung niên<br />

Cơn viêm tuỵ cấp<br />

Công chức cấp cao/thấp<br />

Công cụ chẩn đoán<br />

Công cụ dánh giá chất lượng cuộc sống<br />

Công cụ đánh giá chung<br />

Công cụ đánh giá chuyên biệt cho từng bệnh<br />

Công cụ đánh giá chuyên biệt cho từng tình huống<br />

Công cụ đánh giá nhắm vào một bệnh<br />

petulence<br />

mid-life crisis<br />

acute pancreatic flare<br />

high/low-grade civil servant<br />

diagnostic tool/dΛi∂g’n⊃stik tu:l/<br />

QOL instruments ; instrument to evaluate QQL<br />

generic instrument<br />

disease-specific instrument<br />

condition-specifc instrument<br />

disease-targeted instrument


185<br />

Công cụ đơn giản<br />

single instrument<br />

Công cụ lâu đời nhất để đánh giá chất lượng cuộc sống the oldest instrument to measure QOL<br />

Công nghệ dịch vụ<br />

service industry<br />

Công nghệ kỹ thuật hiện đại trong việc chẩn đoán và điều trị modern technology in diagnosis and treatment<br />

/∂p’plΛi//’mod∂n/<br />

Công nghệ “thích hợp”<br />

‘appropriate” technology<br />

Công nhân dọn dẹp vệ sinh<br />

houseman; grabage man/’ga:bidz/<br />

Công nhân phải làm việc trong tư thế ngồi thường xuyên sedentary worker/’sedntri/<br />

Công nhận giá trị của một luận án<br />

to validate a thesis<br />

Công suất bơm<br />

pumping capacity<br />

Công suất hoạt động theo chức năng (của tim)<br />

functional capacity<br />

Công tác dã chiến<br />

field operation<br />

Công tác điều dưỡng<br />

nursing<br />

Công tác giảng dạy<br />

teaching task<br />

Công tác quản lý bệnh viện<br />

clinical governance/’kliniəl ‘gʌvənəns/<br />

Công tác xã hội<br />

social work<br />

Công tác y tế<br />

medical work<br />

Công thức ấn định sẵn<br />

a set formula<br />

Công thức ấn định sẵn cho việc khi nào phải nghỉ giải lao a set formula for when to take a break<br />

Công thức bạch cầu<br />

white blood count<br />

Công thức bạch cầu tăng<br />

blood leucocytosis<br />

Công thức bạch cầu tăng và lệch sang trái<br />

elevated white count and shift to the left<br />

Công thức bạch cầu tăng nhẹ<br />

slightly elevated white blood count (WBC)<br />

Công thức chế biến thức ăn<br />

recipes<br />

Công thức chuẩn CME để điều trị ung thư vú<br />

standard CME for breast cancer<br />

Công thức dinh dưỡng không có đường lactose<br />

lactose-free formulas<br />

Công thức dinh dưỡng với thành phần sữa là chíng milk-based formulas<br />

Công thức dùng liều cao<br />

dose-dense regime<br />

Công thức dùng thuốc mới và mạnh hơn<br />

new and more potent drug regimen<br />

Công thức để bào chế thuốc<br />

formula/’fɔ:mjulə/<br />

Công thức điều trị tình trạng nhiễm lao tiềm ẩn<br />

medication regime for treatment of LTBI<br />

Công thức FAP<br />

FAP regime<br />

Công thức Fick<br />

Fick formula<br />

Công thức hóa học<br />

formula/’fɔ:mjulə/<br />

Công thức hóa trị có tác dụng lâm sàng chống lại<br />

chemotherapy regimen with clinical activity<br />

bệnh ung thư tiến triển<br />

against advanced disease<br />

Công thức hóa trị cực mạnh có hiệu quả<br />

effective salvage chemotherapy regime<br />

Công thức hóa trị ngay từ đầu<br />

the induction chemotherapy regime<br />

Công thức hóa trị phối hợp hay đơn trị liệu<br />

single and combination chemotherapy regimes<br />

Công thức máu<br />

blood count<br />

Công thức máu toàn phần<br />

a complete blood cell count<br />

Công thức nấu ăn tốt cho bệnh tiều đường<br />

diabetes-friendly recipes<br />

Công thức pha chế các chất dinh dưỡng<br />

nutrient formulation<br />

Công thức pha chế dinh dưỡng truyền qua tĩnh mạch CPN formula<br />

trung tâm<br />

Công thức phân tử chung<br />

the general molecular formula<br />

Công thức phối hợp thuốc<br />

drug combination regimen<br />

Công thức pha chế<br />

formula/’fɔ:mjulə/ ; formulary<br />

Công thức tham khảo<br />

reference regimen<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


186<br />

Công thức tham khảo mang tính tấn công<br />

active reference regime<br />

Công thức tiêu chuẩn đã được chấp nhận<br />

accepted standard regimen<br />

Công thức tính liều lượng<br />

dosing regimen<br />

Công thức tính lượng nước chính xác<br />

defined fluid formula<br />

Công thức tính theo khối lượng tương ứng<br />

polymeric formula<br />

Công thức tính theo một nửa số cần thiết<br />

semielemental (oligomeric) formula<br />

Công thức ước tính thể tích bàng quang<br />

formula of estimating bladder volume<br />

(0,75 x width x length x height)<br />

Công tố viên<br />

public prosecutor<br />

Công trình công cộng<br />

public work<br />

Công trình khảo sát<br />

study<br />

(examining sth to learn about it)<br />

Công trình khảo sát ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai study of the effects of the drugs on pregnant women<br />

Công trình khảo sát để định mức độ chuẩn<br />

baseline survey/’beislain’sə:vei/<br />

Công trình khảo sát trực tuyến hơn 2500 người Mỹ online survey of more than 2500 Americans with<br />

Bị bệnh tiều đường type 2<br />

type 2 diabetes<br />

Công trình nghiên cứu<br />

research<br />

Công trình nghiên cứu bệnh ung thư đại trực tràng<br />

study in advanced colorectal cancer comparing<br />

tiến triển so sánh giữa hóa trị triệu<br />

continuous and intermittentpalliative chemotherapy<br />

chứng liên tục và cách khoảng<br />

Công trình nghiên cứu có cùng nhóm đối tượng<br />

cohort study/’kəuhɔ:t ‘stʌdi/<br />

Công trình nghiên cứu có đối chứng<br />

controlled trials<br />

Công trình nghiên cứu có kiểm chứng từng trường hợp a case-control study<br />

Công trình nghiên cứu có kiểm chứng từng trường hợp several cohort and case-control studies<br />

Với nhiều nhóm cùng tiêu chuẩn<br />

/’kəuhϽ:t/<br />

Công trình nghiên cứu có kiểm chứng bằng giả dược placebo-controlled studies<br />

Công trình nghiên cứu có ngụ ý thử nghiệm<br />

studies purporting to test the Goldiegiả<br />

thuyết Goldie-Coldman<br />

Coldman hypothesis<br />

Công trình nghiên cứu cộng đồng<br />

population studies<br />

Công trình nghiên cứu dịch tể học<br />

epidemiologic studies<br />

Công trình nghiên cứu đa trung tâm<br />

multicenter trial/testing<br />

Multicentric trial/testing<br />

Công trình nghiên cứu đa trung tâm gần đây<br />

recent multicentered studies<br />

Công trình nghiên cứu đặc biệt để tìm bằng chứng<br />

a special search for evidence<br />

Công trình nghiên cứu đang tiến hành<br />

ongoing study<br />

Công trình nghiên cứu đầu tiên của Neumann<br />

early work <strong>by</strong> Neumann<br />

Công trình nghiên cứu được tập trung<br />

concentrated study<br />

Công trình nghiên cứu được thực hiện tại<br />

studies conducted at the Mayo Clinic<br />

Mayo Clinic<br />

Công trình nghiên cứu giai đoạn III đang được thực hiện an going phase III trial<br />

Công trình nghiên cứu giai đoạn III về phương pháp điều trị a phase III trial of a sequential<br />

liên tiếp bằng một thuốc đơn thuần<br />

single-agent therapy<br />

Công trình nghiên cứu giai đoạn III trên lâm sàng<br />

phase III clinical studies<br />

Công trình nghiên cứu giai đoạn II tại đa trung tâm multicenter phase II study<br />

Công trình nghiên cứu hồi cứu<br />

retrospective review/study<br />

/retrə’spektiv/<br />

Công trình nghiên cứu <strong>khoa</strong> học<br />

scientific study; research<br />

Công trình nghiên cứu không biết đối tượng (mù)<br />

blind study<br />

Công trình nghiên cứu lâm sàng<br />

clinical study; clinical research<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


187<br />

Công trình nghiên cứu lâm sang ngẫu nhiên<br />

Công trình nghiên cứu lâm sang giai đoạn III<br />

ngẫu nhiên được thiết kế tôt<br />

Công trình nghiên cứu lâu dài<br />

Công trình nghiên cứu lâu dài hơn<br />

Công trình nghiên cứu liên ngành<br />

Công trình nghiên cứu mới nhất<br />

Công trình nghiên cứu mù đôi<br />

Công trình nghiên cứu ngẫu nhiên<br />

Công trình nghiên cứu ngẫu nhiên có kiểm chứng<br />

Công trình nghiên cứu của người Nhật /Đài Loan<br />

Công trình nghiên cứu quan trọng<br />

Công trình nghiên cứu quốc tế<br />

Công trình nghiên cứu sau khi được cấp phép<br />

Công trình nghiên cứu so sánh ngẫu nhiên<br />

Công trình nghiên cứu sơ bộ<br />

Công trình nghiên cứu theo dõi dựa trên dân số tại Mỹ<br />

Công trình nghiên cứu theo dõi ở Mỹ<br />

Công trình nghiên cứu thí điểm (thử nghiệm)<br />

Công trình nghiên cứu thử nghiệm tiền cửu<br />

Công trình nghiên cứu thực nghiệm<br />

Công trình nghiên cứu theo dõi<br />

Công trình nghiên cứu thử nghiệm đa trung tâm<br />

về Salmeterol điều trị suyễn<br />

Công trình nghiên cứu thực nghiệm<br />

Công trình nghiên cứu tích cực<br />

Công trình nghiên cứu tiền cứu<br />

Công trình nghiên cứu tiền cứu ngẫu nhiên<br />

Công trình nghiên cứu trên thú vật dùng để thí nghiệm<br />

Công trình nghiên cứu trên thú vật trước đây<br />

Công trình nghiên cứu trong hai năm<br />

Công trình nghiên cứu về bệnh học<br />

Công trình nghiên cứu về bệnh lý học và dịch tể học<br />

Công trình nghiên cứu về dân số có kiểm chứng hồ sơ<br />

Công trình nghiên cứu về dịch tể học<br />

Công trình nghiên cứu về dược lý (thuốc)<br />

Công trình nghiên cứu về NDM-1<br />

Công trình nghiên cứu về sinh thái học<br />

Công trình nghiên cứu về sự phân bào<br />

Công trình nghiên cứu về ung thư<br />

Công trình nghiên cứu y học<br />

Công trình nghiên cứu y sinh học<br />

Công trình nghiên cứu theo dõi<br />

Công trình phân tích dữ liệu của Trung tâm phóng chống<br />

randomized clinical trials<br />

well-conducted, randomized phase III clinical<br />

studies<br />

longitudinal study<br />

longer research<br />

interdisciplinary study/intədisi’plinəri/<br />

the most recent studies<br />

double-blind trial<br />

randomized study/trial<br />

randomized controlled trial<br />

Japanese/Taiwanese Study/research<br />

important research<br />

international studies<br />

postlicensing study<br />

randomized comparision<br />

preliminary studies<br />

population-based surveillance in the USA<br />

US observational study<br />

pilot study<br />

prospective trial<br />

experimental studies<br />

follow-up study<br />

Salmeterol-Multi-Center Asthmma Research<br />

Trial (SMART)<br />

experimental studies<br />

extensive research<br />

prospective studies<br />

prospective, randomized trial<br />

laboratory animal studies<br />

previous animal study<br />

two-year follow-up study<br />

pathology study<br />

/pə’θɒlədzi/<br />

pathology and epidemiology studies<br />

a population case-control study<br />

epidemiological studies<br />

/∑pidimi∂’lodgik∂l ‘stΛdi/<br />

Epidemiology study<br />

/εpidimi’ɒldziə/<br />

pharmacologic research<br />

NDM-1 research<br />

ecologic studies<br />

research on cell division<br />

cancer research<br />

medical studies; medical research<br />

/’m∑dik∂l ri’s∂:tζ/<br />

Biomedical research<br />

observational studies<br />

an analysis of CDC data<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


188<br />

và kiểm soát bệnh tật<br />

Công trình phân tích gộp<br />

(kết quả của nhiều công trình khác)<br />

Công trình phân tích hậu (hồi) cứu<br />

Công trình phân tích hồi cứu vừa được công bố<br />

Công trình thử nghiệm có kiểm chứng<br />

Công trình thử nghiệm đa trung tâm<br />

Công trình thử nghiệm đang được tiến hành<br />

Công trình thử nghiệm lâm sang phồi hợp<br />

Công trình thử nghiệm ngẫu nhiên tiền cứu<br />

Công trình thử nghiệm ngẫu nhiên trên lâm sàng<br />

Công trình thử nghiệm về miễn dịch trị liệu<br />

Công trình tiền cứu<br />

Công trình xuất sắc<br />

Công trường<br />

Công ty dược<br />

Công ty sinh dược học<br />

Công việc bệnh viện<br />

Công việc cần kỹ năng , kinh nghiệm<br />

Công việc cấp phát thuốc<br />

Công việc chẩn đoán<br />

Công việc chức năng<br />

Công việc điều dưỡng chăm sóc (bệnh nhân)<br />

Công việc đòi hỏi sự tập trung<br />

Công việc hàng ngày<br />

Công việc hành chính<br />

Công việc hô hấp nhờ vào máy thở<br />

Công việc làm suốt đời<br />

Công việc làm thường ngày<br />

Công việc làm theo ca kíp (trực)<br />

Công việc lớn/nhỏ<br />

Công việc nặng nhọc, nhàm chán<br />

Công việc phải ngồi thường xuyên<br />

Công việc quản lý hàng ngày<br />

Công việc quen làm hàng ngày<br />

Công việc rất thú vị<br />

Công việc từ thiện<br />

Công việc và trách nhiệm<br />

Công việc vất vả<br />

Công việc về hành chính tại bệnh viện<br />

Cổng chính bệnh viện<br />

Cổng thở ra của máy thở<br />

Cộng đồng dân chúng<br />

Cộng đồng dân cư nghèo khổ<br />

Cộng đồng dân gốc Tây Ban Nha nghèo khổ nhất<br />

Cộng sự<br />

Cốt yếu cho vấn đề sức khỏe<br />

a meta-analysis<br />

retrospective analyses<br />

a recently published retrospective analysis<br />

controlled trial<br />

multicenter trial<br />

ongoing trials<br />

multiple clinical trials<br />

prospective randomized trial<br />

/prə’spεktiv ‘randəmʌizd trʌiəl/<br />

randomized clinical trials<br />

immunotherapeutic trial<br />

/’imju:nəuθεrə’pju:tik trʌiəl/<br />

prospective trial<br />

a work of distinction<br />

work in progress; men at work<br />

pharmaceutical company<br />

Biopharmacuetical company<br />

hospital work<br />

skilled job<br />

dispensing practice<br />

diagnostic tast<br />

functional duty<br />

nursing<br />

a task that requires concentration<br />

the day’s work<br />

administrative affair<br />

the work of breathing with mechanical ventilation<br />

a lifetime job<br />

routines<br />

shift work<br />

a large/small task<br />

treadmill<br />

sedentary job/’sedntri/<br />

day-to-day administration<br />

daily routine<br />

a well worthwhile<br />

good works; works of mercy<br />

work and responsibility<br />

strenuous job/work/’strenjuəs/<br />

administrative duties in a hospital<br />

main entrance of the hospital<br />

the expiratory port of the ventilator<br />

public citizen<br />

poor community<br />

High-poverty and Hispanic Communities<br />

et al (latin word); co-workers; colleague<br />

essential for health<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


189<br />

Cột (thắt)<br />

to ligate; to tie up<br />

Cột (sừng) bụng<br />

ventral column/horn<br />

Cột đỡ van (tim)<br />

chordae tendineae<br />

Cột đứng hình trụ<br />

cylindrical vertical column<br />

Cột (sừng) lưng<br />

dorsal column/horn<br />

Cột mốc quan trọng<br />

landmark<br />

Cột sống<br />

vertebral column; spine; backbone; rachis/’reikis/<br />

Vertebrae; spondyl/’spɒndil/<br />

Cột sống của thai nhi<br />

fetal spine<br />

Cột (sừng) trung gian giữa bên<br />

intermediolateral column/horn<br />

Côt sống cổ<br />

cervical spine; cervical vertebrae<br />

Creatinin máu<br />

serum creatinine<br />

Creatinin nước tiểu<br />

creatinine in urine<br />

Creatinin tăng nhẹ<br />

mildly elevated creatinine<br />

Cú té nhẹ<br />

a minor fall<br />

Củ , mấu , mào (trên xương)<br />

tuberosity/tju:bə’rɒsiti/<br />

Củ lao<br />

tubercle/’tju:bəkəl/<br />

(phần mô bị nhiễm lao rồi hóa thành mủ)<br />

Củ lớn xương móng<br />

great cornu of the hyoid bone<br />

Cũ và mới<br />

old and acute<br />

Cư dân bình thường ở vùng họng<br />

normal habitants in the oral cavity<br />

Cư trú ở dạ dày<br />

to colonize stomach<br />

Cư xử một cách đúng chuyên môn<br />

to behave professionally<br />

Cứ để không điều trị<br />

left untreated<br />

Cứ mỗi 3 đến 6 tháng trong vòng 3 năm rồi<br />

every 3 to 6 months for 3 years and annually<br />

sau đó là hàng năm<br />

thereafter<br />

Cứ mỗi giờ<br />

every hour<br />

Cử chỉ thân thiện<br />

heart-warming gesture/ha:t-‘wכּ:miη ‘dzɛstʃə/<br />

Cử động bên phải<br />

right-sided movement<br />

Cử động chân tay<br />

limb movements<br />

Cử động cứng nhắc<br />

stiff movement<br />

Cử động gấp (gập)<br />

flexion<br />

Cử động gập ngón chân cái xuống<br />

plantar felxion<br />

Cử động gật đầu<br />

“yes” motion<br />

Cử động không đúng lúc<br />

inopportune movement<br />

Cử động lắc đầu<br />

“no” motion<br />

Cử động ngửa<br />

movement of supination<br />

Cử động ngửa cẳng tay<br />

supination<br />

Cử động sấp ngửa của bàn tay<br />

supination and pronation<br />

Cử động tự ý<br />

voluntary movement<br />

Cử động úp sấp<br />

movement of pronation<br />

Cử động úp sấp cẳng tay<br />

pronation<br />

Cử động tự ý<br />

voluntary movement<br />

Cửa gan<br />

hepatis; portal hepatis<br />

Cửa hàng bán thuốc tây không cần kê toa<br />

drugstore without prescription<br />

Cục an toàn giao thông quốc gia<br />

the nNtional Highway Traffic Safety Administration<br />

Cục bã thức ăn (nghẹt rong đường tiêu hoá)<br />

bezoar<br />

Cục bã thức ăn do rau gây ra<br />

typhobezoar<br />

Cục bã thức ăn do rau và tóc tạo thành<br />

trichotyphobezoar<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


190<br />

Cục bã thức ăn do tóc hình thành<br />

trichobezoar<br />

Cục bộ<br />

focal/’fəukəl/(adj)<br />

Cục chai<br />

heloma/hi’ləumə/; corn<br />

Cục huyết khối<br />

thrombus<br />

Cục huyết khối có tạo sóngg phản âm<br />

echogenic thrombus<br />

Cục huyết khối trong tĩnh mạch cửa<br />

thrombus in portal vein<br />

Cục máu đóng thành cuộn như thỏi bút chì<br />

rouleau/ru:’ləu/<br />

Cục máu đông<br />

blood clot; clot; thrombus/’Өrɒmbəs/<br />

Cục máu đông cũ<br />

old blood clot<br />

Cục máu đông gây tắc nghẽn động mạch<br />

embolus/’embələs/; emboli/’embəli/<br />

Cục máu đông trong não<br />

blood clot in the brain<br />

Cục thuyên tắc<br />

embolus/’embələs/; emboli (pl)<br />

Cực dưới/trên<br />

lower/upper pole<br />

Cực dưới lách<br />

the lower pole of the spleen<br />

Cực độc<br />

extremely virulent (adj ph)<br />

Cực hiếm<br />

extremely rare (adj ph)<br />

Cực kỳ đau đớn<br />

excruciating (adj)/ik’skru:ʃieitiή/<br />

Cực kỳ khó và thương không làm được<br />

extremely difficult and often inpossible (adj ph)<br />

Cực nặng<br />

critical (adj); extremely serious<br />

Cực trên của thuỳ bên<br />

the upper pole of the lateral lobe<br />

Cúi người càng thấp càng tốt<br />

to bedn down as far as possible<br />

Cúi về phía trước<br />

to lean forward<br />

Cúi xuống<br />

to bend over<br />

Cùi chỏ<br />

elbow<br />

Cùi cứng (trong nhân trứng cá)<br />

comedo/’kɒmidəu/<br />

Cúm gia cầm<br />

avian flu; bird flu<br />

Cụm (tế bào ung thư hay vi trùng chiếm lấy mô để sinh sống) colony<br />

Cụm từ “đau bụng cấp”<br />

the phrase “acute abdomen”<br />

Cụm từ tiếng Latinh<br />

latin phrase<br />

Cụm vi khuẩn<br />

colony/’kɒləni/<br />

Cung cấp<br />

to supply<br />

Cung cấp chất dinh dưỡng và dưỡng khí cho tế bào cơ thể to deliver food and oxygen to the body cells<br />

Cung cấp nhiều chi tiết về giải phẫu học và bệnh lý học to provide far greater details of anatomy and<br />

của ruột non<br />

pathology of the small bowel<br />

Cung cột sống sau<br />

posterior vertebral arch<br />

Cung động mạch<br />

arterial circle<br />

Cung động mạch chủ<br />

aortic arch; the arch of the aorta<br />

Cung động mạch chủ hoàn thiện<br />

adult arch of the aorta<br />

Cung động mạch lòng bàn chân sâu<br />

deep plantar arch<br />

Cung động mạch lòng bàn tay<br />

palmar arch/’pᴂlmə ‘a:tʃ/<br />

Cung lòng bàn chân<br />

planta arch; longitudinal arch<br />

Cung lượng còn lại đủ đảm bảo chức năng<br />

functional residual capacity<br />

Cung lượng sống<br />

vital capacity<br />

Cung lượng tim<br />

cardiac output<br />

Cung lượng tim đầy đủ<br />

adequate cardiac output<br />

Cung lượng tim không đủ<br />

inadequate cardiac output<br />

Cung lượng tim không thay đổi (cố định)<br />

a fixed cardiac output<br />

Cung phản xạ<br />

reflex arc<br />

Cung mạch<br />

circulus vasculosus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


191<br />

Cung phản xạ<br />

reflex arc<br />

Cung răng<br />

dental arch/’dentl a:tʃ/<br />

Cung thần kinh<br />

neural arch/’njuərəl/<br />

Cung trên hốc mắt<br />

supraorbital ridge<br />

Cung xương gò má<br />

zygomatic arch; zygoma<br />

Cùng bên<br />

homolateral (adj); same site<br />

Cùng chất liệu<br />

same material<br />

Cùng chất nhưng khác nhau về hình thể<br />

same substance in different forms<br />

Cùng kích cỡ với con người<br />

the right size for human<br />

Cùng loại<br />

homologous (adj); same type<br />

Cùng một lúc<br />

simultaneously (adv)<br />

Cùng tồn tại với…<br />

to co-exist with…<br />

Củng cố cơ chế sinh bệnh học<br />

Củng mạc<br />

Cũng như hầu hết các loại ung thư<br />

Cưng cứng<br />

Cứng<br />

Cứng lại thành sỏi<br />

Cứng như đá<br />

Cứng như gỗ<br />

Cuộc cách mạng <strong>khoa</strong> học<br />

Cuộc chiến kéo dài với căn bệnh u đa tuỷ<br />

to establish pathophysiologic mechanism<br />

sclera; sclerotic coat<br />

as in most types of cancers<br />

hardish (adj); rather hard<br />

hard (adj); rigid/’ridzid/ (adj)<br />

stiff<br />

to solidify to form stones/sə’lidifɅi/<br />

as hard as a stone<br />

to be board like; board like rigidity<br />

scientific revolution<br />

a long battle with multiple myeloma<br />

Cuộc đấu trang xã hội mang tính toàn cầu<br />

global societal struggle<br />

Cuộc đi bộ xa một mình<br />

long walk on one’s own<br />

Cuộc điện thoại tìm hiểu trước khi cho xe cấp cứu đến priority despatch/prai’ɒrəti di’spᴂtʃ/<br />

hiện trường<br />

Cuộc đời tàn lụi vì bệnh tật<br />

a life blighted <strong>by</strong> illness<br />

Cuộc mổ căng thẳng nhất<br />

the most extensive operation<br />

Cuộc mổ cấp cứu<br />

emergency operation<br />

Cuộc mổ chương trinh<br />

planned operation; scheduled operation; selective<br />

surgery<br />

Cuộc mổ khẩn<br />

urgent operation<br />

Cuộc mổ ruột<br />

bowel operation<br />

Cuộc mổ tim thành công<br />

successful heart operation<br />

Cuộc mổ u trực tràng<br />

rectal tumor operation<br />

Cuộc nói chuyện thẳng thắn về bệnh tiểu đường<br />

heart-to-heart talk about Diabetes<br />

Cuộc phẫu thuật ghép gan sống đầu tiên<br />

the first live liver transplant operation<br />

Cuộc sống ăn chơi ruỵ lạc<br />

a life given up to pleasure<br />

Cuộc sống cô đơn (độc)<br />

a solitary life/’sɔlitəri/<br />

Cuộc sống con người<br />

human life<br />

Cuộc sống cuồng nhiệt sôi nổi<br />

hectic life<br />

Cuộc sống hàng ngày<br />

daily lives<br />

Cuộc sốn khi bị bệh tiều đường type 2<br />

life with type 2 diabetes<br />

Cuộc sống lành mạnh<br />

healthy life<br />

Cuộc sống năng động về thể chất<br />

a physically active life<br />

Cuộc sống riêng tư (cá nhân)<br />

personal life<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


192<br />

Cuộc sống sau này (về sau)<br />

Cuộc sống thọ và mạnh khỏe<br />

Cuộc sống tĩnh tại<br />

Cuộc sống vất vả<br />

Cuộc thi lấy bằng hành nghề dược (ở Mỹ)<br />

Cuộc thảo luận mang tính học thuật<br />

Cuộc thử nghiệm trên chuột<br />

Cuộc trốn thoát thành công khỏi trại tập trung<br />

Cuộc vận động sinh dẻ có kế hoạch<br />

Cuối đợt điều trị<br />

Cuối đợt xạ trị<br />

Cuối kỳ tâm thu<br />

Cuối kỳ tâm thu/tâm trương<br />

Cuối kỳ thở ra<br />

Cuộn băng<br />

Cuộn băng dính<br />

Cuộn khăn<br />

Cuộn khúc<br />

Cuống<br />

Cuống mạc treo<br />

Cuống mạch máu<br />

Cuống mạch máu bị xoắn<br />

Cuống não<br />

Cuống ngắn<br />

Cuống nối liền với tử cung<br />

Cuống rốn<br />

Cuống tiểu não<br />

Cuống tuyến yên<br />

Cường điệu<br />

Cường độ ánh sáng<br />

Cường độ của sóng phản âm<br />

Cường tráng<br />

Cụt chân<br />

Cụt đầu<br />

Cụt đuôi<br />

Cụt tay<br />

Cứu được mạng sống của bệnh nhân<br />

Cứu sống<br />

Cứu tế<br />

Cứu thương<br />

Cứu trợ<br />

Cứu vãn tình thế<br />

Cựu Bác sĩ<br />

D<br />

later life<br />

a long and healthy life<br />

sedentary life/’sedntri/<br />

strenuous life/’strenjuəs/<br />

Pharmacist licensure examination<br />

academic discussion/ᴂkə’demik/<br />

an experiment on rats<br />

a successful escape from concentration camp<br />

the crusade in favor of birth control<br />

/’kru:’seid/<br />

the end of the treatment<br />

the end of radiation therapy<br />

the end of the ventricular systole<br />

end-systolic/diastolic (adj ph)<br />

end expiration<br />

la bande de gaze<br />

sparadrap<br />

towel roll<br />

to coil up; to twist<br />

pedicle/’pedikl/; pes/pi:z/ (pedes/’pi:diz/ (pl))<br />

Peduncle/pi’dʌήkl/<br />

Stem ; stalk/stɔ:k/<br />

pedicle of the mesentery<br />

vascular pedicle<br />

twisted vascular pedicle<br />

brainstem<br />

short stalk<br />

connecting stalk to the uterus<br />

umbilical cord<br />

cerebellar pedicle<br />

hypophyseal stalk<br />

far-fetched (adj ph)<br />

light intensity<br />

intensity of the echoes<br />

full of vigour/’vigə/<br />

to have lost a leg; lost leg<br />

headless<br />

tailless<br />

armless<br />

to save the patient’s life<br />

to restore somebody to life;<br />

to save somebody’s life;<br />

to rescue somebody from death<br />

aid; relief; assistance<br />

hospital attendant<br />

to relieve; to help; to give help<br />

to save the situation<br />

one-time doctor<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


193<br />

Da<br />

Da bị khô, nức nẻ<br />

Da bị trầy xước (không còn nguyên vẹn)<br />

Da bìu<br />

Da bong ra từng mảng<br />

Da cam<br />

Da chết<br />

Da chì<br />

Da còn nguyên vẹn có màu đỏ nhưng không bị trắng đi<br />

khi đè xuống<br />

Da đầu<br />

Da khô<br />

Da mặt khô<br />

Da mềm<br />

Da mịn<br />

Da mỏng<br />

Da mỏng và nhẵn<br />

Da người<br />

Da nhạy cảm<br />

Da nhăn<br />

Da nhờn (dầu)<br />

Da nổi gai ốc<br />

Da non<br />

Da phù nề<br />

Da quanh hậu môn<br />

Da qui đầu<br />

Da sống<br />

Da tái nhợt<br />

Da thịt<br />

Da thô<br />

Da thừa hậu môn<br />

Da trắng<br />

Da trâu, da bò<br />

Da và mô dưới da đã được chuyển vị trí<br />

Da xám xịt<br />

Da xanh sao<br />

Da xù xì<br />

Dã dượi<br />

Dã man<br />

Dã thuốc<br />

Dạ con<br />

Dạ dày<br />

Dạ dày bị giãn kinh niên<br />

skin; cutis<br />

cracked, dried skin<br />

non-intact skin<br />

scrotal skin<br />

flaky skin/’fleiki/<br />

orange skin; peau d’orange/pəu dɒ’ra:nz/<br />

dead skin<br />

leaden-coloured skin<br />

intact skin with nonblanchable redness<br />

scalp/skalp/<br />

dry skin<br />

dry facial skin<br />

suede/sweid/<br />

suède<br />

soft skin<br />

fair-skinned<br />

thin, shiny skin<br />

human skin<br />

sensitive skin<br />

wrinkly skin; wrinkled skin<br />

oily skin<br />

goose pimples<br />

thin skin; sensitive skin<br />

puffy skin; oedematous skin/I’dεmətəs/<br />

perianal skin<br />

foreskin; prepuce/’pri:pju:s/<br />

green hide<br />

pale skinned ; waxy complexion<br />

skin and flesh<br />

coarse skin<br />

Anal Skin Tag<br />

fair skin/fε:/<br />

peau juste<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

buff/bΛf/<br />

displaced skin and subcutaneous tissue<br />

muddy skin/’mʌdi/<br />

pale skinned/skind/<br />

Pale skin<br />

rough skin<br />

peau rugueuse<br />

tired; to be worn out<br />

savage; barbarous<br />

to counter a drug or poison<br />

uterus<br />

stomach; gastric (adj)<br />

chronically dilated stomach


194<br />

Dạ dày bị lộn ngược<br />

the upside-down stomach<br />

Dạ dày chứa đầy nước<br />

fluid-filled stomach<br />

Dạ dày có/không tạo sóng phản âm<br />

echogenic/anechoic stomach<br />

Dạ dày đã được phẫn thuật để phòng ngừa<br />

prophylactically resected stomach<br />

Dạ dày hình chiếc tù và<br />

stearhorn stomach<br />

Dạ dày hình đồng hồ cát<br />

hourglass stomach<br />

Dạ dày hình chữ J (lưỡi câu)<br />

fish hook stomach<br />

Dạ dày nhỏ<br />

small stomach<br />

Dai (không dễ vỡ hay rách)<br />

tough/tʌf/(adj)<br />

Dai dẳng<br />

long lasting; persist; tenacious/ti’neiʃəs/<br />

Dai dẳng, khó chữa<br />

refractory (adj)/ri’frᴂktri/<br />

Dai dẳng trong nhiều ngày<br />

to persist for several days<br />

Dai như đỉa<br />

to stick like a leech/li:tζ/<br />

Dái<br />

scrotum; testicle<br />

Dái tai<br />

earlobes; lobules of the ears<br />

Dải cân cơ<br />

aponeurosis<br />

Dải cơ<br />

trabecula/trə’bekjulə/<br />

Dải cơ dọc đại tràng (dải dọc kết tràng)<br />

taeniae coli/’ti:niə ‘kəulai/<br />

Dải cơ riêng biẹt<br />

separate bands of muscle<br />

Dải dây chằng<br />

ligamentum terres<br />

Dải dọc kết tràng<br />

taeniae coli/’tΛinii ‘k∂υlΛi/<br />

Dải dọc kết tràng không có mạc treo<br />

amesocolic taeniae<br />

Dải hơi liên tục trong thành ruột<br />

continuous bands of air in the bowel wall<br />

Dải mô sợi<br />

bands of fibrous tissue<br />

Dải vằn nội mạc tử cung<br />

endometrial stripe<br />

Dải xơ<br />

fibrous band<br />

Dân số<br />

population<br />

Dân số chung<br />

general population<br />

Dân số có nguy cơ (mắc bệnh)<br />

at-risk population<br />

Dân số định sẵn (nhất định nào đó)<br />

a given population<br />

Dân số gia tăng và già nua<br />

an increasing and aging population<br />

Dân số thay đổi<br />

floating population/’fləutiή/<br />

Dân y<br />

civil medical service<br />

Dẫn chất (chất xuất hiện từ một chất khác)<br />

derivative/di’rivətiv/<br />

Dẫn chất từ gốc sulfa<br />

sulfa derivatives<br />

Dẫn dịch vào các bình kín<br />

to drain fluids into closed containers<br />

Dẫn đến mất toàm bộ độ dày của sụn<br />

to lead to full-thickness cartilage loss<br />

Dẫn đến mọi bệnh tật<br />

to predipose one to all kinds of disease<br />

Dẫn đến sự đổ vỡ hôn nhân<br />

to lead to a break-down of marriage<br />

Dẫn đến tình trạng sa tái phát<br />

to result in the recurrence of prolapse<br />

Dẫn lưu đúng cách<br />

to drain properly<br />

Dẫn lưu được hướng dẫn qua phương tiện chẩn<br />

image-guided drainage<br />

đoán hình ảnh<br />

Dẫn lưu được hướng dẫn qua CT<br />

CT-guided drainage<br />

Dẫn lưu hở<br />

open drain<br />

Dẫn lưu hút kín<br />

closed suction drain<br />

Dẫn lưu ngoài phúc mạc bằng phẫu thuật<br />

surgical extraperitoneal drainage<br />

Dẫn lưu Penrose<br />

penrose drain<br />

Dẫn lưu ra (dịch, máu, mủ…)<br />

to draw/drɔ:/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


195<br />

Dẫn lưu ra nhiều dịch<br />

copious drainage<br />

Dẫn lưu Redivac<br />

Redivac drain/’redivᴂk/<br />

(dẫn lưu dịch trong ổ bụng vào một cái chai)<br />

Dẫn lưu sau mổ<br />

surgical drain<br />

Dẫn lưu sump-drain (bằng ống)<br />

sump drain<br />

Dẫn lưu vùng chậu<br />

pelvic drain<br />

Dáng đi<br />

stance phase of gait; gait/geit/<br />

Dáng đi chân cứng nhắc không nhấc lên được khi bước spastic gait<br />

Dáng đi ẻo lả<br />

delicate looking<br />

Dáng đi khập khiễng (do đau)<br />

limp<br />

Dáng đi lắc lư<br />

oscillating gait<br />

Dáng đi lết<br />

helicopod gait; shuffling walking/gait<br />

Dáng đi loạng choạng<br />

awkward gait/’כ:kwəd geit/<br />

Dáng đi loạng choạng mất kiểm soát do tồn thương não ataxic gait<br />

Dáng đi như một cụ già<br />

the gait of an old man<br />

Dáng đi say rượu<br />

drunken gait/drΛŋkən geit/<br />

Dáng đi thong thả<br />

a slow gait<br />

Dáng đi tiểu não<br />

cerebellar gait<br />

(đi loạng choạng và chóng mặt do tổn thương ở tiểu não)<br />

Dáng đi vội vã (ở người bệnh Parkison)<br />

festination/festi’neiʃən/<br />

Dáng đi yểu điệu<br />

a graceful figure<br />

Dáng người xương xẩu, trông có vẻ yếu ớt<br />

fragile-looking, fleshless figure<br />

Dạng albumin<br />

albuminoid/al’bjumin⊃id/<br />

Dạng ba chiều điển hình với một đường cơ bản<br />

a stereotypical pattern with an irregularly<br />

dao động không đều<br />

fluctuating baseline<br />

Dạng biều bì<br />

epidermoid<br />

Dạng biểu mô<br />

epitheloid<br />

Dạng bột<br />

the form of a powder<br />

Dạng cầu<br />

globular form/’globjul∂/<br />

Dạng chùm nho<br />

“cluster of grapes” appearance<br />

Dạng dự trữ năng lượng tập trung cao<br />

a highly concentrated energy reserve<br />

Dạng đại thể<br />

macroscopic forms/makrəu’skɒpik fϽ:m/<br />

Dạng đột quỵ do ngập máu não<br />

apolectiform<br />

Dạng giống tinh bột<br />

amyloid/’ℵm∂l⊃id/ (adj)<br />

Dạng hai thì<br />

biphasic pattern<br />

Dạng hạt riêng biệt<br />

particulate form /pa:’tikjul∂t f⊃:m/<br />

Dạng hình tam giác<br />

triangle shape<br />

Dạng hình thoi<br />

fusiform<br />

Dạng hoạt động điều hòa (của thiết bị điều hòa nhịp tim) pacing modes<br />

Dạng hơi bất thường<br />

abnormal gas patterns<br />

Dạng không đổi<br />

unchanged form<br />

Dạng loét<br />

ulceration<br />

Dạng loét ở trung tâm chung quanh sùi lên<br />

central ulceration surrounded <strong>by</strong> vegetating edges<br />

Dạng lông chim hay xương cá trích<br />

feathery or herring bone appearance<br />

Dạng màng<br />

membranous form /’m∑mbr∂n∂s/<br />

Dạng muối của chất acid carbonic<br />

bicarbonate<br />

Dạng nhú<br />

papillary appearance<br />

Dạng sền sệt<br />

gelatineous appearance<br />

Dạng sền sệt<br />

gelatineous appearance<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


196<br />

Dạng sợi<br />

fibrillar form /fΛI’bril∂/<br />

Dạng sóng<br />

wave pattern<br />

Dạng sóng T đảo ngược<br />

inversion of T wave<br />

Dạng sóng T kỳ lạ<br />

a bizzarre pattern to the T wave<br />

Dạng sống<br />

form of life<br />

Dạng sùi<br />

vegetation<br />

Dạng tái phát của ung thư dạ dày<br />

patterns of recurrence of gastric cancer<br />

Dạng tăng trưởng cứng<br />

scirrhous growth pattern<br />

Dạng thâm nhiễm lan toả<br />

a diffuse infiltrating pattern<br />

Dạng thẩm thấu qua da<br />

transdermal form<br />

Dạng thức<br />

formula<br />

Dạng thuốc được bảo vệ không bị phá vỡ khi chưa<br />

nonenteric-coated formulation<br />

đến đường ruột (aspirin chỉ hấp thụ ở ruột)<br />

Dạng thuốc nhét hậu môn<br />

rectal suppository form<br />

Dạng tóm tắt<br />

abstract form<br />

Dạng uống<br />

oral form<br />

Dạng viên<br />

Pill form<br />

Dạng vitamin D thấy trong dầu gan cá<br />

cholecalciferol/kɒli’kᴂsifərɒl/<br />

Danh bạ dược điển <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British pharmacopoeia/’britʃ fa:məkə’pi:ə/<br />

Danh bạ dược điể quốc gia<br />

National pharmacopiae<br />

Danh bạ dược điển quốc gia <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British National Formulary<br />

Danh mục thuốc đã đăng ký được sử dụng<br />

pharmacopoeia;<br />

list of registered medicines<br />

Danh pháp hóa học<br />

nomenclature of chemistry<br />

Danh pháp thực vật học<br />

botanical nomenclature<br />

Danh sách bác sĩ đã được hội đồng y Khoa thông qua Medical register<br />

Danh sách bài đề nghị đọc thêm<br />

suggested reading list<br />

Danh sách bệnh nhân<br />

sicklist<br />

Danh sách bệnh nhân có thị lực kém (chưa mù)<br />

partially sighted register<br />

Danh sách bệnh nhân còn trong tình trạng đe dọa tính mạng critical list<br />

Danh sách chế độ dinh dưỡng<br />

diet sheet<br />

Danh sách chờ nhập viện<br />

waiting list/’weitiή list/<br />

Danh sách đăng ký chính thức<br />

register/’redzistə/<br />

Danh sách đầy đủ<br />

a complete list<br />

Danh sách sản phụ muốn sinh theo ý muốn<br />

birth plan<br />

Danh sách thuốc sử dụng<br />

the medication list<br />

Danh sách ưu tiên<br />

priority list<br />

Danh sư<br />

famous teacher; famous doctor<br />

Danh từ chuyên môn kỹ thuật<br />

technical terms<br />

Danh từ <strong>khoa</strong> học<br />

scientific terms<br />

Danh y<br />

famous physcian; famous doctor<br />

Dành cho việc hấp thu<br />

to be for absorption<br />

Dao cạo điện<br />

electric clipper<br />

Dao đặc biệt dùng để bào da để ghép<br />

dermatome/’dз:mətəum/<br />

Dao điện<br />

scapel with a saucerizing action<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

electrocautery/I’l∑ktr∂u’k⊃:t∂ri/;<br />

electrical bistoury; electric knife; electric needle<br />

Dao động không đều<br />

irregularly fluctuating (adj ph)<br />

Dao mổ<br />

scalpel/’skalp∂l/; surgical/operating knife; bistoury


197<br />

Dao mổ bằng nhiệt cao tầng<br />

diathermy knife<br />

Dao mổ cắt xương<br />

osteotome<br />

Dao mổ cườm<br />

Graefe’s knife/’grefəz/<br />

Dao mổ mắt<br />

Beer’s knife/biəz/<br />

Dao mổ mỏng và nhọn<br />

bistoury/’bistəri/<br />

Dao mổ trong phẫu thuật ở củng mạc<br />

sclerotome/’skliərəutəum/<br />

Dao nạo<br />

scraping knife<br />

Dao phẫu thuật bằng tia gamma<br />

gamma surgical radiation probe<br />

Dao phẫu thuật giác mạc<br />

keratome<br />

Dao phẫu thuật tái tạo màng nhĩ<br />

myringotome<br />

Dao Watson<br />

Watson knife/’wɒtsən naif/<br />

(dùng trong phẫu thuật cấy ghép da)<br />

Dập tắt, xóa sạch, tiêu diệt<br />

to stamp out/’stᴂmp/<br />

Dập tắt bệnh đậu mùa<br />

to stamp out smallpox<br />

Dấu , vết, đốm (ngoài da)<br />

mark<br />

Dấu ấn biểu hiện tình tạng hoại tử cơ tim có thể<br />

acceptable marker of myocardial necrosis(CK-MB)<br />

chấp nhận được<br />

Dấu ấn biều hiện tình trạng hoại tử cơ tim có độ nhạy high specific and sensitive markers of myocardial<br />

và tính chuyên biệt cao<br />

necrosis<br />

Dấu ấn biểu mô<br />

epithelial marker<br />

Dấu ấn di truyền<br />

genetic fingerprint<br />

Dấu ấn đặc thù và chuyên biệt<br />

specific and sensitive marker<br />

Dấu ấn huyết thanh học về bệnh viêm gan<br />

hepatitis serological markers<br />

Dấu ấn không đặc hiệu của tình trạng hoại tử cơ tim nonspecific markers of myocardial necrosis<br />

(LDH,ALT,AST)<br />

Dấu ấn lõm<br />

Imprint bucket<br />

Dấu ấn miễn dịch<br />

immune markers<br />

Dấu ấn miễn dịch chuyên biệt trong máu<br />

specific immune markers in serum<br />

Dấu ấn sinh hóa học<br />

biochemical marker<br />

Dấu ấn sinh học<br />

biological markers; biomarkers<br />

Dấu ấn sinh học biểu hiện tình trạng ung thư<br />

tumour markers<br />

Dấu ấn sinh học biểu hiện tình trạng viêm<br />

inflammatory markers<br />

Dấu ấn sinh học biểu hiện về tim<br />

cardiac biomarker<br />

Dấu ấn sinh học chuyên biệt về tim<br />

cardiac-specific biomarkers<br />

Dấu ấn sinh học có ý nghĩa nhất trong bệnh ung thư đại the most significant marker for colorectal cancer<br />

trực tràng (CEA)<br />

(CEA: carcinoembryonic antigen)<br />

Dấu ấn sinh học về bệnh tim<br />

cardiac biomarkers<br />

Dấu ấn sinh học về mức độ nhạy cảm đối với thuốc biologic markers of chemosensitivity to the drugs<br />

Dấu ấn ung thư<br />

tumour marker<br />

Dấu ấn về bệnh lý tim<br />

cardiac markers; serum cardiac markers<br />

Dấu ấn về bệnh u gan<br />

a marker for hepatoma<br />

Dấu đỏ lòng bàn tay<br />

palmar erythema/’palm∂∑ri’θI:m∂/<br />

Dấu chỉ không đáng tin cậy<br />

unreliable indicator<br />

Dấu chỉ tiên lượng<br />

prognostic indicator<br />

Dấu hiệu Babinsky<br />

Babinsky’s sign<br />

Dấu hiệu bánh nan hoa<br />

spoke wheel sign<br />

(fluid-filled, dilated bowel loops caused <strong>by</strong> stretche mesenteric vessels, seen in the small bowel volvulus)<br />

Dấu hiệu Balance<br />

Balance’s sign<br />

Dấu hiệu báo trước<br />

telltale sign/’tεlteil/; Caveat/’keiviᴂt/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


198<br />

Dấu hiệu báo trước một căn bệnh toàn thân<br />

a harbinger of systemic disease<br />

Dấu hiệu báo trước nguy cơ dẫn đến ung thư<br />

a potential precursor to cancer<br />

Dấu hiệu bảo vệ (phản ứng)<br />

guarding signs<br />

Dấu hiệu bập bềnh ở một khối nhô lên khỏi vùng chậu ballottement of a swelling rising out of the pelvis<br />

Dấu hiệu bập bềnh ở những khối u trong bụng<br />

ballottement in an intraperotoneal swellings<br />

Dấu hiệu bập bềnh thận<br />

renal ballottement/’ri:nəl bə’lɒtmənt/<br />

Dấu hiệu bên ngoài của bệnh bạch tạng<br />

the outward signs of albinism<br />

Dấu hiệu bệnh lý của bệnh gan<br />

stigmata of liver disease<br />

Dấu hiệu biểu hiện điển hình của túi thừa Meckel<br />

the classis presenting signs of Meckel’s diverticula<br />

Dấu hiệu biểu hiện điển hình phát hiện được ngoài typical extrapulmonary prsenting findings<br />

triệu chứng ở phổi<br />

Dấu hiệu biểu hiện phổ biến nhất của<br />

the most common presenting sign of<br />

bệnh ung thư đại trực tràng<br />

colorectal cancer<br />

Dấu hiệu biểu hiện sự đồng bộ hoá thể hiện trên<br />

a synchronizeation marker superimposed<br />

phức hợp sóng QRS<br />

on the QRS complex<br />

Dấu hiệu bệnh cùi<br />

leprosy signs<br />

Dấu hiệu bệnh thể hiện trên nét mặt<br />

facies/’feiʃiiz/<br />

Dấu hiệu bệnh lý<br />

pathological signs/paθə’lɒdzikəl/<br />

Dấu hiệu bệnh lý chủ yếu<br />

critical pathologic landmark<br />

Dấu hiệu bệnh lý đặc biệt<br />

pathognomic sign<br />

Dấu hiệu biểu hiện tình trạng viêm hạch amygdale<br />

adenoidal expression<br />

(mouth is always open, the nose is narrow and the top teeth appear to project forward)<br />

Dấu hiệu Blumberg<br />

Blumberg’s sign (Rebound tenderness)<br />

(dấu hiệu phản ứng dội)<br />

/’ri:bound ‘tεndənis/<br />

Dấu hiệu Boas<br />

Boas’s sign<br />

(có vùng tăng cảm giác ở góc sau lưng sát cột sống bên phải<br />

Dấu hiệu bóng hơi lộ rõ ở trên cao<br />

Northern Exposure Sign/’nɔ:δən ik’spəuzə/<br />

Dấu hiệu bọt khí<br />

bullae<br />

Dấu hiệu Broadbent<br />

Broadbent’s sign<br />

(tình trạng dính giữa cơ hoành và màng tim-thấy trong bệnh viê màng ngoài tim)<br />

Dấu hiệu bụng “bầu”<br />

round belly sign<br />

(massive distention secondary to increased intra-abdominal pressure)<br />

Dấu hiệu cảnh báo<br />

the warning sign/’w⊃:niη sΛin/<br />

Dấu hiệu chiếc bánh “cam” (hay bánh rán)<br />

donut sign/’dəunʌt/<br />

Dấu hiệu chiếc lược<br />

comb sign/koum/<br />

(các chỗ đậm ngoằn ngoèo, hành hình ống nằm ở phía bờ mạc treo của hồi tràng-chứng tỏ tình trạng mạch treo ruột bị tổn thương)<br />

Dấu hiệu cho thấy cần phải nhập viện<br />

predicator of the need for hospitalization<br />

Dấu hiệu chủ yếu của tình trạng viêm<br />

cardinal signs of inflammation<br />

Dấu hiệu chức năng<br />

functional sign<br />

Dấu hiệu chứng tỏ chất lượng của tình trạng<br />

the indicator of the quality of a complete<br />

thuyên giảm hoàn toàn<br />

remission<br />

Dấu hiệu chứng tỏ tiềm năng thực tế của một<br />

indicator of the practical potential of a new<br />

phác đồ trị liệu mới<br />

treatment<br />

Dấu hiệu chuỗi hạt<br />

string sign<br />

Dấu hiệu chuỗi hạt ngọc<br />

string of pearls sign/striή əv pə:lz sain/<br />

(a row ofseveral conniventes along with superior wall of dilated small bowel loops, caused <strong>by</strong> mechanical small bowel obstruction)<br />

Dấu hiệu chuyên biệt hay nhạy cảm về chứng<br />

sensitive and specific markers for mesenteric<br />

Thiếu máu mạc treo<br />

ischemia<br />

Dấu hiệu co cứng<br />

contracture<br />

Dấu hiệu có các đốm nâu ngoài da<br />

chloasma/kləu’ᴂzmə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


199<br />

Dấu hiệu có dịch tự do trong ổ bụng<br />

the sign of free fluid in the peritoneal cavity<br />

Dấu hiệu có giá trị<br />

valuable sign<br />

Dấu hiệu có hơi trong thành ruột<br />

pneumotosis intestinalis<br />

(bubblelike or continuous bands of air in the affected bowel wall caused <strong>by</strong> gas-forming organism)<br />

Dấu hiệu có ích của hoạt động ruột<br />

useful indicators of bowel activity<br />

Dấu hiệu có khả năng bị bệnh mạch vành<br />

possible indicators of CAD<br />

Dấu hiệu có phân trong ruột non<br />

small bowel feces sign<br />

(result of an abnormally low intestinal transit time, either mechanical or functional in origin, indicative of small bowel obstruction)<br />

Dấu hiệu có thể gji nhận được<br />

noticeable sign/’n∂utis∂b∂l/<br />

Dấu hiệu cổ áo<br />

collar sign/’kɔ:lə/<br />

(a waistlike low attentuation rim of the diaphragm around the herniated organ- corresponds to contriction of the herniated hollow<br />

viscus at the site of the diaphragmatic tear)<br />

Dấu hiệu cổ áo quanh tĩnh mạch cửa<br />

periportal collar sign<br />

( due to obstruction of normal hepatic drainage, occuring in patients with congestive heart failure)<br />

Dấu hiệu cơ địa dị ứng<br />

signs of atopy<br />

DÊu hiÖu c¬ psoas<br />

psoas sign<br />

Dấu hiệu CT có giá trị để chẩn đoán tình trạng vỡ cơ hoành a valuable CT sign for the diagnosis of blunt<br />

Do chấn thương bụng kín<br />

diaphragmatic rupture<br />

Dấu hiệu của tình trạng ung thư tuyến tái phát<br />

a sign of recurrent carcinoma<br />

Dấu hiệu của tình trạng viêm mô tế bào<br />

sign of cellulitis<br />

Dấu hiệu của tuổi già<br />

a sign of old age<br />

Dấu hiệu cục máu đông canh gác (ngăn chặn)<br />

sentinel clot sign<br />

(a localized intra-abdominal blood clot, when having arelationshi to an adjacent solid or hollow viscus, thinking about the most likely<br />

site of injury and source of hemorrhage)<br />

Dấu hiệu Cullen<br />

Cullen’s sign /kʌlen/<br />

(máu tụ sau phúc mạc vùng quanh rốn)<br />

(retroperitoneal blood around the umbilicus)<br />

(bầm máu quanh rốn)<br />

(hemorrhagic discoloration in periumbilical region)<br />

Dấu hiệu cuộn tiền xu<br />

stack of coins/stak//kכin/<br />

Dấu hiệu dầy mô mỡ không tương xứng<br />

disproprionate fat stranding sign<br />

(inflammation of GI tracts)<br />

Dấu hiệu dính tạng<br />

dependent viscera sign/di’pendənt ‘visərə sain/<br />

Dấu hiệu đá lót đường ở niêm mạc<br />

cobble-stoning of the muscosa<br />

Dấu hiệu đặc trưng của bóng hơi<br />

characteristic of air<br />

Dấu hiệu đặc trưng của tình trạng viêm tuý tái phát pathognomomic of chronic relapsing<br />

pancreatitis/paθəgnə’monik/<br />

Dấu hiệu đàn accordion (đàn xếp)<br />

accordion sign/ə’kɔ:diən/<br />

(marked thickening of the haustral folds due to transmural edema)<br />

Dấu hiệu đang được điều trị cai nghiện đi kèm<br />

concomittant detoxification signs<br />

Dấu hiệu đáng ngại của tình trạng bệnh tiến triển nặng an ominous signs of advanced disease<br />

/’ominəs/<br />

Dấu hiệu đáng ngại với thời gian sống<br />

an ominous feature with a 5-year survival<br />

5 năm chỉ khoảng 7% of just 7%<br />

Dấu hiệu đau di chuyển<br />

shifting tenderness<br />

Dấu hiệu đau khu trú kèm với biểu hiện lâm sàng<br />

localization of pain along with clinical<br />

Dấu hiệu đau tăng lên khi ho hay di chuyển<br />

exacerbation of pain when coughing or moving<br />

Dấu hiệu đầu tiên của sự sống của bào thai<br />

quickening/’kwikniή/<br />

(người mẹ sẽ cảm nhận được thai máy)<br />

Dấu hiệu đề kháng chủ động (gồng cứng)<br />

voluntary guarding<br />

Dấu hiệu đề kháng tự nhiên<br />

involuntary guarding<br />

Dấu hiệu điển hình (kinh điển)<br />

the classic hallmark/’hϽ:lma:k/<br />

Classic signs<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


200<br />

Dấu hiệu điển hình của tình trạng viêm<br />

classic signs of inflammation<br />

(sưng, nóng, đỏ đau)<br />

(swelling, heat, redness, tenderness)<br />

Dấu hiệu điển hình của viêm phúc mạc<br />

classic signs of peritonitis<br />

Dấu hiệu điển hình của viêm túi mật<br />

typical signs of cholecystitis<br />

Dấu hiệu đổ mồ hôi<br />

sweating<br />

Dấu hiệu động mạch chủ bị che lấp (hay phủ kín)<br />

draped aorta sign<br />

Dấu hiệu đuôi sao chổi<br />

comet tail/’kɔmit tail/<br />

Dấu hiệu giả tạo ghi nhận được từ xa<br />

telemetry artifacts<br />

Dấu hiệu giải phẫu bệnh về tình trạng viêm ruột thừa histopathology findings of appendiceal inflammation<br />

Dấu hiệu gián tiếp<br />

indirect sign<br />

Dấu hiệu gián tiếp của tình trạng nhồi máu<br />

indirect sign of ischemia<br />

Dấu hiệu gián tiếp trên CT<br />

indirect CT sign<br />

Dấu hiệu gói tiền xu<br />

rouleau formation; stack of coins<br />

Dấu hiệu Grey-Turner<br />

Grey-Turner’s sign<br />

(bầm máu ở hai bên hông lưng)<br />

(hemorrhagic discoloration in both flanks)<br />

Dấu hiệu hai mỏ chim<br />

double beak sign<br />

(small bowel volvulus)<br />

Dấu hiệu hạt cà phê<br />

coffee bean sign<br />

Dấu hiệu hạt đậu<br />

kidney bean sign<br />

Dấu hiệu Hegar<br />

Hegar’s sign/’heigəz/<br />

Dấu hiệu hẹp bầu tá tràng<br />

narrowing bulbar deformity<br />

Dấu hiệu hình “bia” (dấu hiệu hào quang ba vòng)<br />

target sign<br />

Dấu hiệu hình liềm có độ mờ nhạt nhiều<br />

a high-attenuating crescent sign<br />

(due to acute hematoma within the abdominal aneurysm wall or within adjacent mural thrombus)<br />

Dấu hiệu hơi sau phúc mạc<br />

pneumoretroperitonium<br />

Dấu hiệu hơi trong đường mật<br />

pneumobilia; air in the biliary tree<br />

Dấu hiệu Homan<br />

Homan’s sign<br />

(đau bắp chân khi gập lưng, thấy ở bệnh thuyên tắc tĩnh mạch sâu) (calf pain on dorsiflexion, -a DVT.)<br />

Dấu hiệu hung hăng/bốc đồng<br />

sign of belligerence/impulsiveness<br />

Dấu hiệu huyết động học do tình trạng co thắt gây ra hemodynamic findings of constriction<br />

Dấu hiệu Jacquemier<br />

Jacquemier’sign; a sign of early pregnancy<br />

Dấu hiệu Kehr<br />

Kehr’s sign/keə/<br />

Dấu hiệu kèm theo (đi kèm)<br />

associated findings<br />

Dấu hiệu Kenawy<br />

Kenawy’s sign<br />

Dấu hiệu Kernig<br />

Kernig’s sign/’kз:nigz/<br />

Dấu hiệu khá chính xác có tình trạng nứt hậu môn<br />

a fairly accurate index of the presence of a fissure-inano<br />

Dấu hiệu kêu răng rắc, hay lép xép<br />

crepitus/’kr∑pit∂s/<br />

Dấu hiệu kêu răng rắc ở bệnh viêm bao khớp<br />

crepitus of tenosynovitis<br />

Dấu hiệu kêu răng rắc ở khớp<br />

Joint crepitus/dzϽint ‘krεpitəs/<br />

Dấu hiệu kêu rắng rắc ở xương<br />

Bone crepitus/bəun ‘krεpitəs/<br />

Dấu hiệu khá đặc trưng bảo đảm chẩn đoán sơ bộ<br />

a sign so characteristic as to warrant the making of a<br />

gãy cổ xương đùi<br />

provisional diagnosis of fracture of the neck of the<br />

femur<br />

Dấu hiệu khe mỡ<br />

fat notch sign/’nɔ:tʃ/<br />

( in the transition zone in small bowel obstruction, corresponding to lateral extrinsic compression)<br />

Dấu hiệu khiến phải kiểm tra sớm hơn<br />

findings that warrant earlier examination<br />

Dấu hiệu không còn khả năng chữa khỏi<br />

sign of probable incurability<br />

Dấu hiệu không điển hình<br />

atypical signs<br />

Dấu hiệu không nhạy lắm<br />

insensitive sign<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


201<br />

Dấu hiệu không thể thiếu ở những bệnh nhân…<br />

Dấu hiệu kích động<br />

Dấu hiệu kích thích phúc mạc<br />

the sine qua non of patients who…<br />

/sΛini kwei ‘non/<br />

agitation<br />

the signs of peritoneal irritation<br />

/p∑rit∂’ni∂l iri’teiζ∂n/<br />

the classic signs and symptoms of infection<br />

Dấu hiệu kinh điển và triệu chứng của tình<br />

trạng nhiễm trùng<br />

Dấu hiệu Klein<br />

Klein’s sign<br />

Dấu hiệu lâm sàng<br />

clinical sign<br />

Dấu hiệu lâm sàng bị che lấp<br />

masked physical findings<br />

Dấu hiệu lâm sàng của tình trạng tăng lipid máu<br />

clinical stigmata of hyperlipidemia<br />

Dấu hiệu lâm sàng của tình trạng giảm cung cấp máu physical signs od decreased peripheral perfusion<br />

ở ngoại vi<br />

Dấu hiệu lâm sàng của túi thừa Meckel<br />

clinical sign of Meckel’s diverticula<br />

Dấu hiệu lâm sàng về tình trạng nhiễm trùng<br />

clinical signs of infection<br />

Dấu hiệu lệch khí quản<br />

tracheal deviation<br />

Dấu hiệu lép xép<br />

the fndings of crepitus<br />

Dấu hiệu lép xép do tràn khí dưới da<br />

Crepitus of subcutaneous emphysema<br />

/sΛbkju’teini∂s ∑mfi’si:m∂/<br />

Dấu hiệu lép xép do xương gãy<br />

bony crepitus<br />

DÊu hiÖu lç bÞt<br />

obturator sign/’ɒbtuəreidə/<br />

Dấu hiệu lốc xoáy<br />

whirl sign/wə:l/<br />

( a soft-tissue mass with an internal architecture of swirling strands of soft-tissue and fat attenuation, suggestive of intestinal volvulus)<br />

Dấu hiệu lõm vào<br />

the sign of recession/ri’s∑ζ∂n/<br />

Dấu hiệu lõm xuống<br />

sign of indentation/ind∑n’teiζ∂n/<br />

Dấu hiệu “ly cát”<br />

“Ground glass” appearance<br />

Dấu hiệu mạc treo mơ hồ<br />

misty mesentery<br />

(due to infiltration of the mesentery <strong>by</strong> fluid or cells<br />

Dấu hiệu McBurney<br />

McBurney ‘s sign/Mc’b∂ni/<br />

Dấu hiệu McMurray<br />

McMurray’s sign<br />

Dấu hiệu mạng nhện<br />

spider naevi; spider angioma<br />

Dấu hiệu mỏ chim (x quang)<br />

beak sign/’bi:k/<br />

(a fusiform tapering of the bowel at the site of obstruction _ extrinsic compression – adhesion)<br />

Dấu hiệu Murphy Murphy’s sign/’m∂:fi /<br />

Dấu hiệu Murphy trên siêu âm<br />

a sonographic Murphy’s sign<br />

Dấu hiệu nghe được của tình trạng cao huyết<br />

auscultatory signs of PH<br />

áp động mạch phổi<br />

Dấu hiệu nghi ngờ<br />

suspicious findings<br />

Dấu hiệu nghiêm trọng<br />

severity signs<br />

Dấu hiệu nhiễm trùng<br />

sign of sepsis<br />

Dấu hiệu nhiễm trùng “âm thầm”<br />

“soft” signs of infection<br />

Dấu hiệu nhiễm trùng ngoài da<br />

signs of skin infection<br />

Dấu hiệu nhiễm trùng toàn thân<br />

constitutional signs of sepsis<br />

/konsti’tjuζənəl/<br />

Signs of systemic sepsis<br />

Systemic signs of infection<br />

Dấu hiệu nhiễm trùng trên lâm sàng<br />

Dấu hiệu Nicoladoni-Bramham<br />

Dấu hiệu nổi bật<br />

Dấu hiệu nổi bật về giải phẫu học<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

clinical sign of infection<br />

Nicoladoni-Branham’s sign<br />

hallmark/’hɔ:lma:k/<br />

anatomic hallmark


202<br />

Dấu hiệu ở bụng<br />

abdominal signs/findings<br />

Dấu hiệu ở ngực<br />

Thoracic signs<br />

Dấu hiệu Ortolani<br />

Ortolani’s sign<br />

Dấu hiệu Osler<br />

Osler sign<br />

Dấu hiệu phản ứng dội<br />

Rebound tenderness<br />

Dấu hiệu phản ứng thành bụng<br />

abdominal wall guarding<br />

Dấu hiệu phản ứng tự nhiên<br />

involuntary guarding<br />

Dấu hiệu phân giải (huỷ hay ly)<br />

dissociation sign<br />

Dấu hiệu phát hiện ban đầu<br />

initial findings<br />

Dấu hiệu phát hiện chung<br />

general findings<br />

Dấu hiệu phát hiện khi khám lâm sàng findings on clinical exam ;<br />

Clinical examination findings<br />

Dấu hiệu phát hiện khi khám tim<br />

cardiac exam findings<br />

Dấu hiệu phát hiện thần kinh định vị<br />

focal neurologic findings<br />

Dấu hiệu phát hiện trên siêu âm Doppler lúc nghỉ<br />

resting Doppler findings<br />

Dấu hiệu phập phều<br />

fluctuation<br />

Dấu hiệu phát hiện bất thường khi khám tầm soát<br />

abnormal findings at screening examination<br />

Dấu hiệu phát hiện chính xác trên CT<br />

an accurate CT findings<br />

Dấu hiệu phát hiện được khi khám thực thể<br />

physical exam findings<br />

Dấu hiệu phát hiện được trên siêu âm Doppler<br />

Doppler findings<br />

Dấu hiệu phát hiện được về mô học<br />

histological findings<br />

Dấu hiệu phát hiện ngoài tử cung trong trường hợp thai extrauterine findings in unruptured ectopic<br />

ngoài tử cung chưa vỡ<br />

pregnancy<br />

Dấu hiệu phát hiện qua siêu âm<br />

sonographic findings<br />

Dấu hiệu phát hiện qua siêu âm trong chấn thương bụng kín sonographic findings in Blunt abdominal trauma<br />

Dấu hiệu phát hiện qua siêu âm trong chấn thương tinh hoàn sonographic findings in testicular trauma<br />

Dấu hiệu phát hiện trên phim CT<br />

findings on CT scans; CT findings<br />

Dấu hiệu phát hiện trên phim CT cơ bản<br />

primary CT findings<br />

Dấu hiệu phát hiện trên phim CT chuyên biệt nhất cho bệnh the most specific CT finding of appendicitis<br />

viêm ruột thừa<br />

Dấu hiệu phát hiện trên siêu âm<br />

sonographic findings<br />

Dấu hiệu phát hiện trên phim x quang<br />

radiographic findings/reidiə’grɒfik ‘fʌindiη/<br />

Dấu hiệu phát hiện trong tử cung trong trường hợp intraunterine findings in ectopic pregnancy<br />

thai ngoài tử cung<br />

Dấu hiệu phì đại tim phải<br />

signs of right heart enlargement<br />

Dấu hiệu phù ấn lõm<br />

imprint bucket/im’print ‘bʌkit/<br />

Dấu hiệu phúc mạc<br />

peritoneal signs<br />

Dấu hiệu phúc mạc rõ<br />

impressive peritoneal findings<br />

Dấu hiệu phúc mạc chậu<br />

pelvic peritoneal signs<br />

Dấu hiệu phúc mạc khu trú<br />

focal peritoneal sign<br />

Dấu hiệu phúc mạc toàn thể<br />

diffuse peritoneal sign<br />

Dấu hiệu quan trọng để phân biệt sạn với một vết<br />

important finding to differentiate stone from<br />

mờ giả<br />

artifact<br />

Dấu hiệu quan trọng về phương diện chẩn đoán cơ bản a sign of fundamental diagnostic importance<br />

Dấu hiệu rắn bò<br />

peristalsis; sign of peristaltic waves/movements<br />

DÊu hiÖu Raynaud<br />

Raynaud’s sign<br />

Dấu hiệu Romberg<br />

Romberg’s sign/’rɒmbз:gz/<br />

Dấu hiệu Rovsing<br />

Rovsing’s sign/’rɒvsiήz sain/<br />

Dầu hiệu rung phế bào (khi bệnh nhân nói)<br />

tactile fremitus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


203<br />

Dấu hiệu Chvostek<br />

Chvostek’s sign/tʃə’vɒstek/<br />

Dấu hiệu phát hiện điển hình ở người già<br />

classic findings in the elderly<br />

Dấu hiệu phát hiện được trên lâm sàng<br />

clinical findings<br />

Dấu hiệu phát hiện được về khối u<br />

tumor findings<br />

Dấu hiệu phát hiện trong trực tràng không rõ/còn nghi ngờ unclear/suspicious findings in the rectum<br />

Dấu hiệu phát hiện kết hợp<br />

associated findings<br />

Dấu hiệu phát hiện khi khám lâm sàng<br />

clinical exam findings<br />

Dấu hiệu phát hiện qua nội soi<br />

endoscopic findings<br />

Dấu hiệu “rắn bò”<br />

sign of “coming in waves”<br />

Dấu hiệu rõ ràng của tình trạng suy tim do sung huyết overt signs of congestive heart failure<br />

Dấu hiệu sắp xảy ra tình trạng suy hô hấp<br />

a sign of imending respiratory failure<br />

Dấu hiệu Schawart<br />

schwart’s sign<br />

Dấu hiệu sinh tồn<br />

vital signs; vitals<br />

Dấu hiệu sinh tồn so sánh kết quả mới với kết quả đã ghi vital signs with comparison of current findings to<br />

nhận trước đây<br />

those documented earlier<br />

Dấu hiệu sinh tồn không ổn định<br />

unstable vital signs<br />

Dấu hiệu sinh tồn trong tư thế đứng<br />

orthostatic vital signs<br />

Dấu hiệu sợi dây<br />

string sign<br />

(cobbestoning of ilieum-Crohn’s disease)<br />

Dấu hiệu sớm<br />

early sign<br />

Dấu hiệu sóng vỗ<br />

the sign of Splashing/’splℵζiη/<br />

Sign of fluid wave<br />

Dấu hiệu Stellwag<br />

Stellwag’s sign/’stεlvagz sΛin/<br />

(mắt không thể nhắm do lồi ra quá nhiều-trong bệnh bướu cổ lộ nhỡn)<br />

Dấu hiệu sức cản đàn hồi<br />

elastic resistance<br />

Dấu hiệu sụt cân và chán ăn gợi ý đến bệnh lý ác tính signs of weight loss and cachexia suggestive of<br />

malignancy<br />

Dấu hiệu suy giảm<br />

deficient signs; sign of deficiency<br />

Dấu hiệu suy giảm miễn dịch<br />

signs of immunosuppression<br />

Dấu hiệu suy giảm sự phân bố mạch máu<br />

signs of hypovascularisation<br />

Dấu hiệu suy tế bào gan<br />

signs of liver cell failure<br />

Dấu hiệu suy tim phải<br />

signs of right heart failure<br />

Dấu hiệu tắc ruột<br />

a sign of obstruction<br />

Dấu hiệu tắc nghẽn tĩnh mạch cửa<br />

a sign of blocking of the portal vein<br />

Dấu hiệu tăng sinh kiều “từng mảng-vỏ hành”<br />

hyperplastic “onion skinning”/’Λnən s’kiniŋ/<br />

Dấu hiệu thần kinh khu trú<br />

focal neurologic findings<br />

Dấu hiệu thần kinh khu trú một bên<br />

lateralizing neurological signs<br />

Dấu hiệu thất bại của điều trị nội<br />

the symptom of the failure of medical management<br />

Dấu hiệu thấy được trên CT bệnh viêm ruột thừa<br />

CT findings of appendicitis<br />

Dấu hiệu thể hiện mạch máu ngoại vi bị giảm đi<br />

decreased peripheral vascular markings; peripheral<br />

vascular pruning<br />

Dấu hiệu thể hiện tình trạng hoại tử cơ tim có độ nhạy và high specific and sensitive markers of cardiac<br />

necrosis<br />

chuyên biệt cao (Troponin T và I)<br />

Dấu hiệu thể hiện ưu tiên<br />

preferred marker<br />

Dấu hiệu thực thể<br />

physical findings/sign<br />

Dấu hiệu thực thể bất thường nhìn thấy trên siêu âm ultrasound marker<br />

(bào thai)<br />

Dấu hiệu thực thể cơ bản<br />

basic physical sign<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


204<br />

Dấu hiệu thực thể diển hình<br />

the classic physical finding<br />

Dấu hiệu tiên lượng phải mạnh tay trong điều trị<br />

a predictor of treatment intensification<br />

Dấu hiệu tiên lượng trên lâm sang<br />

clinical predictor<br />

Dấu hiệu tình trạng co thắt cơ tiềm ẩn<br />

a sign of latent tetany/’leitənt/<br />

Dấu hiệu tình trạng nhiễm trùng vừ phải<br />

sign of moderate sepsis<br />

Dấu hiệu tình trạng thiếu oxy mạn tính do bất cứ nguyên a sign of chronic anoxia from any causes<br />

nhân nào<br />

Dấu hiệu tĩnh mạch chủ xẹp<br />

flat vena cava sign/flᴂt ‘vinə ‘keivə sain/<br />

(decreased blood return occuring in hypovolemic shock)<br />

Dấu hiệu trầm trọng<br />

severity signs<br />

Dấu hiệu tràn khí dưới da trên lâm sang<br />

clinical signs of subcutaneous emphysema<br />

Dấu hiệu trendelengburg dương tính<br />

positive trendelenburg’s sign/tren’delənbз:gz/<br />

(trật khớp bẩm sinh, bên trật khớp hông cao hơn bên bình thường)<br />

Dấu hiệu Troisier<br />

Troisier’s sign/troawziei/<br />

(hạch thượng đòn trái)<br />

Dấu hiệu trong mờ (để ánh sang đi qua)<br />

translucency/trℵnz’lus∂nsi/<br />

Dấu hiệu trống rỗng<br />

sign of emptying<br />

Dấu hiệu Trousseau<br />

Trousseau’s sign/’tru:səuz sain/<br />

Dấu hiệu trưởng thành sớm<br />

early sign of maturing<br />

Dấu hiệu trượt<br />

slipping sign/’slipiη/<br />

Dấu hiệu tuyết rơi<br />

snow-falling sign<br />

Dấu hiệu và triệu chứng của tình trạng viêm<br />

the signs and symptoms of inflammation<br />

Dấu hiệu và triệu chứng phù hợp với tình trạng nhồi máu the signs and symptoms consistent with an acute MI<br />

cơ tim cấp<br />

Dấu hiệu viêm đỏ khi đè thì trắng bệt ra<br />

blanching erythema/bra;ntζiŋ εri’θimə/<br />

Dấu hiệu viêm ruột thừa thấy trên phim CT<br />

CT findings of appendicitis<br />

Dấu hiệu vỏ cam<br />

skin of orange<br />

Dấu hiệu Von Grafe<br />

Von Grafe’s sign<br />

Dấu hiệu Von Wahl<br />

Von Wahl’s sign<br />

Dấu hiệu vòng hào quang ba<br />

target sign<br />

Dấu hiệu vòng hào quang đôi<br />

double halo sign<br />

Dấu hiệu vòng hào quang mỡ<br />

fat halo sign<br />

Dấu hiệu vòng hào quang ở ruột<br />

bowel halo sign/’heiləu/<br />

(best visualized during the portal venous phase of intravenous contrast material, indicating the edema of bowel wall)<br />

Dấu hiệu vòng lửa trong thai ngoài tử cung<br />

ring of fire in ectopic pregnancy<br />

Dấu hiệu vành mô<br />

tissue rim sign<br />

(a rim of sof-tissue attennuation seen around the circumference of an intraureteral stone, represented thickening of the ureteral wall<br />

secondary to edema from a stone lodged in the ureteral lumen)<br />

Dấu hiệu vùng đục dưới triền<br />

sign of Shifting dullness<br />

Dấu hiệu vùng trước tim đập mạnh<br />

hyperdynamic precordium<br />

Dấu hiệu WES<br />

WES sign (W=wall; E=Echo; S=shadowing)<br />

Dấu hiệu xq của tình trạng viêm xương<br />

radiologic sign of osteotitis<br />

Dấu hiệu xác định<br />

positive findings<br />

Dấu hiệu xác định bệnh lý của bệnh Crohn<br />

Pathlogic hallmark of Crohn’s<br />

Dấu hiệu xác định về mô học<br />

histologic hallmark/’hכ:lma:k<br />

Dấu hiệu xâm lấn<br />

invasive findings<br />

Dấu hiệu xơ gan<br />

Stigmata (stigma) of cirrhosis<br />

/stig’ma:t∂∂v si’r∂usis/<br />

Signs of liver cirrhosis<br />

Dấu hiệu xoắn ruột<br />

sign of strangulation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


205<br />

Dấu hiệu xuất huyết nội<br />

Dấu hiệu xuất huyết từng mảng dưới móng tay<br />

Dấu hiệu xung lực lan rộng<br />

Dấu hoa thị<br />

Dấu huyền<br />

Dấu in ngón tay cái<br />

Dấu Koplick<br />

Dấu môi đánh son(màu môi trở nên sẫm màu)<br />

Dấu sắc<br />

Dấu sao mạch<br />

Dấu sóng vỗ<br />

Dầu thô<br />

Dấu tích của mạc treo vị tràng lúc còn ở thai bào<br />

Dấu vân tay<br />

Dấu vết cào xước ngòai da<br />

Dấu vết chất ma túy trong mẫu máu<br />

Dấu vết chất rượu trong nước tiểu bệnh nhân<br />

Dầu cá<br />

Dầu cải<br />

Dầu cao<br />

Dầu có thể hóa lỏng ở 20 dộ C<br />

Dầu con hổ<br />

Dầu gan cá thu<br />

Dầu gội đầu có thuốc (dể trị gầu)<br />

Dầu hạnh nhân<br />

Dầu hạt thầu dầu<br />

Dầu hướng dương<br />

Dầu khuynh diệp<br />

Dầu long não<br />

Dầu mù u<br />

Dầu ngô<br />

Dầu nóng<br />

Dầu oliu<br />

Dầu thực vật<br />

Dầu thực vật tốt hơn cho sức khỏe<br />

Dầu xoa bóp<br />

Dẩu ra phía trước<br />

Dãy dụa và không chịu hợp tác<br />

Dây chằng<br />

Dây chằng bẹn<br />

signs of intra-abdominal hemorrhage<br />

sign of splinter haemorrhage under the nail/’splintə/<br />

expansile impulse/iks’p∑nsΛil im’pΛls/<br />

asterik<br />

graveyard shift<br />

thumb printing<br />

Koplick’s spots<br />

lipstick-lips; lacquer lips(the color of the lips become darker)<br />

acute accent<br />

spider angiomata/’spΛid∂ andzi∂u’mat∂/;<br />

spider naevi (pl)/’ni:vΛi/; Nevus/’ni:vəs/(sing)<br />

sign of fluid wave<br />

base oil<br />

vestige of the ventral mesogastrium of embruonic life<br />

/’vεstidz//’vεntrəl mεsə’gastriəm//εmbri’ɒnik/<br />

fingerprint/’fiήgəprint/<br />

scratch marks<br />

trace of the drug in the blood sample/treis/<br />

trace of alcohol in the patient’s urine<br />

fish oil<br />

canola oil<br />

balm<br />

fixed oil<br />

tiger balm<br />

cod liver oil<br />

medicated shampoo/’medikeitid ʃᴂm’pu:/<br />

almond oil<br />

castor bean oil<br />

sunflower send oil<br />

eucalyptus oil//ju:kə’liptəs ɔil/<br />

camphor oil/’kᴂmfə/; camphorated oil//’kᴂmfəreitid/<br />

poon oil<br />

maice (corn) oil<br />

hot wax<br />

olive oil/’⊃liv/<br />

vegetable oil<br />

healthier vegetable oil<br />

linment/’linimənt/; embrocation<br />

to stick out<br />

restless and uncooperative (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

ligament/’lig∂m∂nt/<br />

Gubernaculum; vinculum/’viήkjuləm/<br />

inguinal ligament/’iηgwinəl/<br />

Poupart’s ligament/’pu:pa:t/<br />

lateral ligament<br />

ligament of the ovary<br />

cruciate ligament<br />

Dây chằng bên<br />

Dây chằng buồng trứng<br />

Dây chằng chéo hình chữ thập<br />

Dây chằng chính (gắn cổ tử cung và âm đạo vào thành chậu) cardinal ligament<br />

Dây chằng Cooper<br />

ligament of Cooper


206<br />

Dây chằng dạng bao<br />

Dây chằng đại tràng túi mật<br />

Dây chằng falciform<br />

Dây chằng giữ chặt răng vào xương hàm<br />

Dây chằng góc gan (gan-đại tràng)<br />

Dây chằng hoành đại tràng<br />

Dây chằng hoành thực quản<br />

Dây chằng khớp<br />

Dây chằng lách<br />

Dây chằng liềm<br />

Dây chằng ngang<br />

Dây chằng ngang cổ tử cung<br />

Dây chằng phúc mạc của gan<br />

Dây chằng Poupart (dây chằng bẹn)<br />

Dây chằng rộng<br />

Dây chằng rộng của tử cung<br />

Dây chằng rộng đi từ gai chậu đến xương thiêng, xương<br />

cụt và ụ ngồi<br />

Dây chằng tam giác<br />

Dây chằng tạng<br />

Dây chằng thanh âm<br />

Dây chằng Treitz<br />

Dây chằng treo tử cung<br />

Dây chằng tròn<br />

Dây chằng tròn của tử cung<br />

Dây chằng tử cung-thiêng<br />

Dây chằng vành<br />

Dây chằng vòm (cung)<br />

(giúp giữ cơ hoành)<br />

Dây chằng Zonule of Zinn<br />

Dây dính<br />

Dây dính đơn thuần<br />

Dây dính gây xiết chặt lại<br />

Dây dùng để treo (cơ thể)<br />

Dây điện đang dẫn điện<br />

Dây garo<br />

Dây garo bằng cao su<br />

Dây hãm/thắng lưỡi<br />

Dây hãm môi hay âm vật<br />

Dây kim loại cứng đặt trong nòng ống thông để tạo độ cứng<br />

Dây (đai) nịt bụng<br />

Dây rốn<br />

Dây thanh âm<br />

Dây thanh âm khép trong lúc thở<br />

Dây thanh âm mở trong lúc nói<br />

capsular ligaments/’kapsjulə/<br />

cysticocolic ligament<br />

falciform ligament/’falsifϽ:m/<br />

periodontal membrane/ligament<br />

hepatocolic ligament<br />

phrenocolic ligament; phrenicocolic lig.<br />

/frεnəu’kɒlik ‘ligəmənt/<br />

phrenoesophageal attachments<br />

articular ligament<br />

splenic ligament<br />

falciform ligament/’falsif⊃:m ‘lig∂m∂nt/<br />

/’ju:tərin səs’pεnsri ‘ligəmənt/<br />

transverse ligament<br />

transverse cervical ligament<br />

peritoneal attachment of the liver<br />

Poupart’s ligament/’pu:pa:t/ (inguinal ligament)<br />

Broad ligament/brϽ:d ligəmənt/<br />

uterine suspensory ligament; broad ligament<br />

Infundibulopelvic ligament<br />

sacrotuberous ligament<br />

triangular ligament/trʌi’aηgjulə/<br />

visceral ligament/’vis∂r∂l ‘lig∂m∂nt/<br />

vocal ligament<br />

ligament of Treitz<br />

uterine suspensory ligaments<br />

round ligament<br />

round ligament of the uterus<br />

sacro-uterine ligament<br />

coronary ligament/’kɒrənri/<br />

arcuate ligaments<br />

Zonule of Zinn/’zɒnju:l əv ‘zin/<br />

adhesive band<br />

a single adhesive band<br />

constricting adhesive band<br />

suspensory ligament<br />

live wire/laiv/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

tourniquet/’tu∂nikei/<br />

a rubber tourniquet<br />

/’rʌbə ‘tuənikei/<br />

frenum/’fri:nəm/, lingual<br />

frenum/’fri:nəm/; labial<br />

stilet/stai’let/<br />

girdle<br />

funis/’fju:nis/; an umbilical cord<br />

the vocal cord/’v∂υk∂l k⊃:d/<br />

vocal cords abducted<br />

vocal cords adducted


207<br />

Dây thanh âm thật<br />

true vocal cords<br />

Dấy lên nhiều sự tranh cãi<br />

to arouse so much controversy<br />

Dầy/mỏng<br />

thick/thin (adj)<br />

Dầy lên<br />

to thicken/’θik∂n/<br />

Dễ ăn<br />

easy to eat<br />

Dễ bầm<br />

easy bruising/’izi ‘bru:ziŋ/<br />

Dễ bay hơi<br />

volatile/’vɒlətail/(adj)<br />

Dễ bị mắc bệnh do tình trạng cơ thể yếu<br />

vulnerable (adj)/’vʌlnərəbəl/<br />

Dễ bị nhiễm vi khuẩn tetanus hơn<br />

more susceptible to infection <strong>by</strong> tetanus organism<br />

Dễ cáu gắt<br />

to be irritable; to feel irritable<br />

Dễ chịu<br />

agreeable; comfortable; feel-good; soothing/’su:δiή/<br />

Dễ cảm giác bị hất hủi<br />

to be sensitive to rejection<br />

Dễ đọc<br />

legible (adj)/’ledzəbəl/<br />

Dễ nhận biết<br />

noticeable (adj)/’nəutisəbəl/<br />

Dễ tiêu<br />

digestible (adj)/di’dzestəbəl/<br />

Dễ vỡ, gãy<br />

fragile (adj)/’frᴂdzail/<br />

Dễ vỡ vụn ra<br />

friable/’fraiəbəl/(adj)<br />

Dẹp bỏ sự lãng phí trong dịch vụ khám chữa bệnh<br />

to stamp out waste in hosipital service<br />

tại bệnh viện<br />

Di căn<br />

to metastasize/mei’tastazΛiz/<br />

:to spread other tissues<br />

Di căn gan<br />

liver metastases<br />

Di căn gan đa ổ<br />

multiple liver metastases<br />

/’mʌltipəl//mi’tastəsi:z/<br />

Di căn hạch<br />

lymph node metastases; nodal metastases<br />

/’nəudəl/<br />

Di căn hạch dọc theo động mạch mạc treo tràng trên nodal metastases along the superior mesenteric artery<br />

Di căn không thể phát hiện trên x quang<br />

radiographically undetectable metastases<br />

Di căn kiểu nhảy cóc<br />

skip metastases<br />

Di căn phổi<br />

lungs metastases<br />

Di căn phổi<br />

lung metastases; pulmonary metastasis<br />

Di căn ra ngoài chính tuyến tiền liệt<br />

to spread beyond the prostate itself<br />

/bi’jond ‘prosteit/<br />

Di căn theo đường bạch huyết<br />

to have lymphatic metastases;<br />

lymphatic metastases<br />

Di căn theo đường bạch huyết<br />

to spread through lymphatics<br />

Di căn theo đường máu bloodborne metastases ;<br />

to have bloodborn metastases;<br />

hematogenous metastasis<br />

Di căn tế bào ác tính đến phổi<br />

to send malignant cells to the lungs<br />

Di cân vi thể không thể phát hiện trên lâm sang<br />

clinically undetectable micrometastases<br />

Di căn xa<br />

distant metastases/’dist∂nt m∂’tℵst∂siz/<br />

Di căn xương<br />

a bone metastasis; bony metastases<br />

Di chứng<br />

sequela/si’kwi:lə/<br />

Di chứng của bệnh viêm tuỵ hoại tử<br />

sequela from the necrotizing pancreatitis<br />

Di chứng của bệnh viêm tuỵ xuất huyết cấp<br />

sequela to the acute hemorrhagic pancreatitis<br />

Di chứng của các chấn thương mạch máu<br />

Sequela /’sikwi:l∂/of vascular injuries<br />

(sequelae /-li/ (pl)<br />

Di chứng của căn bệnh thời thơ ấu<br />

the legacy of a childhood illness<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


208<br />

Di chứng do tình trạng viêm tụy hoại tử<br />

Di chứng lâu dài<br />

Di chứng muộn<br />

Di chứng tai biến mạch máu não<br />

Di chứng tim mạch<br />

Di chứng tim phổi<br />

Di chứng thường thấy nhất<br />

Di động<br />

Di truyền học<br />

Di truyền học phân tử<br />

Di truyền học tế bào<br />

Dị bào<br />

Dị dạng<br />

Dị dạng bầm sinh<br />

Dị dưỡng<br />

Dị đoan<br />

Dị hoá<br />

Dị nhiễm thể<br />

Dị sản ruột<br />

Dị sinh<br />

Dị tật<br />

Dị tật bẩm sinh<br />

Dị tật bẩm sinh nặng<br />

Dị tật bẩm sinh nặng trên bào thai<br />

Dị tật bẩm sinh ngón tay, chân dài<br />

Dị tật bên trong tim<br />

Di tật chi phát triển bất thường<br />

Dị tật chỉ có ba ngón tay hay chân<br />

Dị tật chỉ có một ngón (ở bàn tay hay bàn chân)<br />

Dị tật có ba tinh hoàn<br />

Dị tật có bốn ngón (ở bàn tay hay bàn chân)<br />

Dị tật có hai tử cung<br />

Dị tật có ít ngón tay hay chân<br />

Dị tật có nhiều ngón tay hơn bình thường<br />

Dị tật còn ống động mạch<br />

Dị tật dính hai ngón (tay hoặc chân) lại với nhau<br />

Dị tật dính lưỡi<br />

Dị tật dính mi<br />

Dị tật đảo ngược phủ tạng<br />

Dị tật đầu nhỏ và dài<br />

Dị tật đầu nhọn<br />

Dị tật đầu móp (méo mó)<br />

Dị tật đầu to<br />

the sequela from the necrotizing pancreatitis<br />

/si’kwilə/<br />

long-term sequelae<br />

late sequela<br />

cerebrovascular sequelae<br />

cardiovascular sequelae<br />

cardiopulmonary sequela<br />

the most frequet sequelae<br />

mobile(adj); to mobilize<br />

genetics /dzi’n∑tik/<br />

molecular genetics<br />

/mou’l∑kjul∂ dj∂’n∑diks/<br />

cytogenetics<br />

half brother; half sister; idioblast<br />

strange form; deformity<br />

inborn (birth) deformity/’inb⊃:n di’f⊃:miti/<br />

An innate deformity<br />

heterotrophic<br />

superstition<br />

catabolism<br />

heterochromosome<br />

intestinal metaplasia<br />

allogeneic/ᴂlədzə’neiik/(adj)<br />

malformation; strange deformity<br />

innate/congenital malformation; birth defect;<br />

congenital defect/anomaly<br />

serious birth defect<br />

gross congenital abnormalities in the fetus<br />

arachnodactyly<br />

intracardiac defects<br />

peromelia<br />

tridactyly/trai’dᴂktili/<br />

monodactylism<br />

triorchidism/trai’ɔ:kidizm/<br />

tetradactyly/tetrə’dᴂktili/<br />

dimetria/dai’mi:triə/; double uterus<br />

oligodactylism<br />

hyperdactylism; polydactylism<br />

a patent ductus arteriosus (PDAs); truncus arteriosus<br />

syndactyly<br />

ankyloglossia; tongue-tie; adherent tongue;<br />

lingua frenata<br />

blepharosynechia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

transposition/trᴂnspə’ziʃən/<br />

scephacephaly/skᴂfəu’kefəli/<br />

oxycephaly/ɒksi’sefəli/; turricephaly/tʌri’sefəli/<br />

plagiocephaly<br />

macrocephaly/mᴂkrəu’kefli/<br />

Megalocephaly/megələu’kefəli/


209<br />

Dị tật hàm nhỏ<br />

Dị tật hàm thụt về phía sau<br />

Di tật hẹp động mạch chủ<br />

Dị tật hở đốt sống<br />

Dị tật hở hàm ếch<br />

Dị tật không có chi<br />

Dị tật không có chi hoặc chi cực kỳ ngắn<br />

Di tật không có chi hoặc chi ngắn<br />

Dị tật không có (hoặc chít hẹp) hậu môn<br />

Dị tật không có lưỡi<br />

Dị tật không có mống mắt (tròng đen) bẩm sinh<br />

Dị tật không có não<br />

Dị tật không có tay chân<br />

Dị tật không có thuỷ tinh thể<br />

Di tật lỗ tiểu đóng thấp<br />

Dị tật lổ tiểu lệch trên (lỗ tiểu nằm trên đầu dương vật)<br />

Di tật lưỡi ngắn (không thể thè lưỡi ra khỏi miệng)<br />

Dị tật màng trinh bít kín (không có lỗ)<br />

Dị tật miệng quá rộng<br />

(do bất thường ở xương hàm trên và dươi)<br />

Dị tật ngắn chi (người lùn)<br />

Dị tật ngón cái hướng vào nhau<br />

Dị tật ngón tay dài bất thường<br />

Dị tật ngón tay (chân) to bất thường<br />

Dị tật não bẩm sinh<br />

Dị tật nứt sọ-cột sống bẩm sinh<br />

Di tật ống thần kinh<br />

Dị tật sọ có hình tam giác<br />

Di tật sọ ngắn<br />

Di tật sọ dài bất thường<br />

Dị tật Sprengel<br />

(vai lệch)<br />

Dị tật sứt môi<br />

Dị tật thai hai đầu<br />

Dị tật thông liên thất<br />

Dị tật thông nối giữa động mạch phổi và động mạch chủ<br />

Dị tật thông nối động tĩnh mạch<br />

Dị tật tim bẩm sinh<br />

Dị tật van tim<br />

Dị ứng học<br />

Dị ứng nguyên<br />

Dị ứng nguyên có trong không khí<br />

Dị ứng nguyên do nghề nghiệp<br />

Dị ứng nguyên tồn tại thường xuyên trong không khí<br />

Dị vật<br />

micrognathia<br />

retrognathia<br />

coarctation of aorta<br />

spina bifida<br />

cleft palate/klεft ‘palət/<br />

ectromelia<br />

hemimelia<br />

Amelia/ə’miliə/<br />

proctatresia/prɒktə’trizə/;<br />

Imperforate anus/(adj)/im’pз:fərət/<br />

aglossia/ei’glɒsiə/<br />

aniridia/ᴂni’dridiə/<br />

anencephaly/ᴂnɛn’kɛfəli/<br />

hemimelia/hemi’mi:liə/<br />

aphakia/ei’feikiə/<br />

hypospadias/haipə’speidiəs/<br />

epispadias/epi’speidiəs/<br />

tongue-tie/’tʌή tai/<br />

imperforate hymen/im’pз:fərət ‘haimen//<br />

macrostomia<br />

achondroplasia; hemimelia//hemi’mi:liə/<br />

hallux valgus/’hᴂləks ‘vᴂlgəs/<br />

dactylomegaly<br />

macrodactyly<br />

encephalodysplasia<br />

craniorachischisis<br />

neural tube defect<br />

trigonocephaly/trai,gɒnə’kefəli/<br />

brachicephaly/brᴂki’sefəli/<br />

dolichocephaly<br />

Sprengel’s deformity/spreήgəlz di’fɔ:miti/;<br />

Sprengel’s shoulder<br />

cheiloschisis/keiləu’ʃaisis/<br />

Harelip; cleft lip<br />

dicephalus/dai’sefələs/<br />

septal defect; septum defect<br />

right-left shunt<br />

arteriovenous malformation<br />

cardiac congentital defect; congenital heart defect<br />

/k∂n’dz∑nit∂l ha:t ‘dif∑kt/<br />

heart valve defect<br />

allergy<br />

allergens<br />

aeroallergens<br />

occupational allergens<br />

perennial aeroallergen<br />

foreign body; strange thing; strange body;<br />

Foreign material; foreign objects<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


210<br />

Dị vật bị nhiễm trùng<br />

Dị vật hít vào đường thở<br />

Dị vật có hại<br />

Dịch<br />

Dịch âm đạo<br />

Dịch báng<br />

Dịch báng ác tính<br />

Dịch báng do tụy<br />

Dịch báng không tạo sóng phản âm có kèm các quai ruột<br />

bập bềnh (di động)<br />

Dịch báng ở vùng chậu<br />

Dịch báng thấy giống như vùng không có phản âm<br />

Dịch báng trường diễn<br />

Dịch báng vô trùng trước đó<br />

Dịch báng xuất huyết (có lẫn máu)<br />

Dịch bao khớp<br />

Dịch bao quanh bên ngoài<br />

Dịch béo phì<br />

Dịch bệnh<br />

Dịch có bọt hồng<br />

Dịch cổ trướng<br />

Dịch cơ thể<br />

(nước, máu, tinh dịch…)<br />

Dịch cảm cúm<br />

Dịch chảy nhanh tối đa<br />

Dịch chảy ra từ dương vật<br />

Dịch chảy ra từ niệu đạo<br />

Dịch chung quanh tinh hoàn không tạo sóng phản âm<br />

Dịch có màu sắt gỉ<br />

Dịch cơ thể<br />

Dịch cúm<br />

Dịch cúm gây tiêu chảy hay rối loạn tiêu hóa<br />

Dịch dạ dày<br />

Dịch dạ dày có lẫn máu<br />

Dịch dạ dày trong<br />

Dịch dẫn lưu thoát ra hết<br />

Dịch dẫn lưu từ vết mổ<br />

Dịch do hiện tượng hóa lỏng mà thành<br />

Dịch đau cơ<br />

Dịch đọng lại thành từng <strong>khoa</strong>ng (ổ)<br />

Dịch đục<br />

Dịch được hút ra từ ổ bụng<br />

Dịch gian bào<br />

Dịch giống như sữa<br />

Dịch hạch<br />

Dịch (tinh hoàn) hoàn<br />

Dịch hôi thối từ vết thương<br />

infected foreign bodies<br />

an aspirated foreign body<br />

foreign harmful material<br />

/’for∂n ‘ha:mful m∂’ti∂ri∂l/<br />

fluid<br />

vaginal secretion<br />

ascitic fluid/ə’sitik/; ascites/ə’sʌitiz/<br />

malignant ascites/m∂’lign∂ns ∂’sΛitiz/<br />

pancreatic ascites<br />

anechoic ascites with floating bowel loops<br />

pelvic ascites<br />

ascites aseen as anechoic area<br />

persistent ascites<br />

previously sterile ascitic fluid<br />

hemorrhagic ascites<br />

synovial fluid; synovia/sai’nəuviə/<br />

peripheral fluid<br />

obesity epidemic<br />

epidermic disease; plague<br />

pink frothy fluid/piήk ‘frɔ:Өi ‘flu:id/<br />

ascitic fluid<br />

body fluid<br />

(water, blood and semen…)<br />

an epidemic of colds and influenza<br />

fluids running wide open<br />

penile discharge<br />

discharge from one’s urethra<br />

anechoic fluid around testis<br />

fluid tinged with hemosiderin<br />

body fluids<br />

flu epidemic/∑pi’d∑mik/<br />

Influenza epidemic<br />

stomach flu<br />

stomach/gastric content/kɒn’tεnt/<br />

bloody gastric contents<br />

clear gastric juice<br />

adequate drainage<br />

wound drainage<br />

fluid due to liquefaction<br />

epidemic myalgia<br />

loculated fluid/’lɔkjuleitid/<br />

cloudy fluid (liquid)/’klaudi/<br />

aasirated fluid from abdominal cavity<br />

interstitial fluid<br />

milky fluid<br />

plague; bubonic plague<br />

testis; testicles<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

sanies/’senii:z/


211<br />

Dịch hồng tiết ra trước khi vỡ ối<br />

forewaters<br />

Dịch hút ra<br />

effluent ; aspirate<br />

Dịch hút ra có phản ứng Guiac dương tính (có máu) Guaiac-positive aspirate<br />

Dịch hút ra từ ống thông mũi dạ dàykhông có máu<br />

negative nasogastric aspirate<br />

/’nεgətiv neizəu’gastrik tju:b aspərət/<br />

Dịch không tạo ra sóng phản âm<br />

anechoic fluid<br />

Dịch không tạo ra sóng phản âm bao quanh tinh hoàn amechoic fluid around testis<br />

Dịch kiềm<br />

alkaline liquid/’alk∂Λin ‘likwid/<br />

Dịch lẫn máu có mùi chuột chết<br />

blood-stained fluid with a “mousy” odour<br />

Dịch lẫn mật màu xanh nhạt<br />

greenish bile-stained fluid<br />

Dịch lọc<br />

the filtrate/’filtreit/<br />

Dịch mặn<br />

salt solution<br />

Dịch màng ngoài tim<br />

pericardial fluid/’p∑rika:di∂l flu:id/<br />

Dịch màng phổi<br />

pleural fluid<br />

Dịch mật<br />

bile fluid<br />

Dịch màu vàng nhạt<br />

straw-colored fluid<br />

Dịch màu vàng rơm<br />

straw-colored fluid<br />

Dịch mô<br />

tissue fluid<br />

Dịch mủ<br />

suppuration effusion<br />

Dịch nằm giữa thuỷ tinh thể và củng mạc<br />

aqueous<br />

Dịch nang<br />

cyst fluid<br />

Dịch não thất<br />

ventricular liquid/v∑n’trikjul∂/<br />

Dịch não tuỷ<br />

cerebrospinal fluid/’s∑ribr∂υ’spin∂l ‘flu:id/<br />

Dịch ngoại bào<br />

extracellular fluid<br />

Dịch nhầy<br />

mucous fluid<br />

Dịch như phân<br />

faeculent materials<br />

Dịch não tuỷ CSF (cerebrospinal fluid )<br />

Dịch niệu đạo có mủ<br />

purulent urethral discharge<br />

DÞch niÖu ®¹o cã mñ nhÇy mµu vµng<br />

yellow, mucopurulent discharge<br />

Dịch nội bào<br />

intracellular fluid<br />

DÞch ë r·nh Morison<br />

fluid in Morison’s pouch<br />

Dịch ối<br />

amniotic fluid; hydramnios/hai’drᴂniɒs/<br />

Dịch quanh gan và rãnh Morrison<br />

fluid in perihepatic space and Morrison’s pouch<br />

Dịch quanh lách<br />

perisplenic fluid<br />

Dịch quanh tinh hoàn không tạo sóng phản âm<br />

anechoic fluid surrounding testis<br />

Dịch quanh túi mật<br />

pericholecystic fluid<br />

Dịch phúc mạc<br />

peritoneal fluid<br />

Dịch rỉ ra từ núm vú<br />

discharges from the nipple<br />

Dịch ruột<br />

intestinal juice/in’t∑stin∂l dzu:s/;<br />

Intestinal contents/kɒn’tεnt/;<br />

Succuo-entericus; succus entericus<br />

Dịch sánh màu vàng trong<br />

clear-yellow serous fluid<br />

Dịch sốt bại liệt<br />

a polio epidemic<br />

Dịch sốt chấy rận<br />

epidemic typhus<br />

Dịch sốt Marbug<br />

Marbug fever<br />

Dịch sốt xuất huyết<br />

epidemic hemorrhage fever<br />

Dịch tá tràng<br />

duodenal content<br />

/dju:ə’dinəl kɒn’tεnt/<br />

Dịch tả<br />

cholera<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


212<br />

Dịch tạo sóng phản âm phức tạp quanh túi mật<br />

complex echogenic fluid around gallbladder<br />

Dịch tế bào<br />

cell sap; cell fluids<br />

Dịch tể<br />

epidemic/εpi’dεmik/<br />

Dịch tể học<br />

epidemiology/εpidimi’ɒlədzi/<br />

Dịch tể học và biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư đại trực epidemiology and prevention of Colorectal<br />

Tràng<br />

Cancer<br />

Dịch tể học về chứng đau bụng cấp ở người lớn trong epidemiology of Acute Abdominal Pain in Adults in<br />

bối cảnh ở <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

the Emergency Department setting<br />

Dịch thấm<br />

Transudate/’trᴂnsjudeit/<br />

Dịch thay đổi theo trọng lực<br />

gravity-dependent fluid<br />

Dịch thoát ra<br />

escaping fluid<br />

Dịch tích tụ<br />

cumulated fluid/’kjumjuleitid/<br />

Dich tiết<br />

exudate/’∑ksjudeit/; succus/’sʌkəs/<br />

Dịch tiết âm đạo<br />

vaginal secretions<br />

Dịch tiết âm đạo sau khi sinh hay nạo thai<br />

lochia/’lɒkiə/<br />

Dịch tiết có mủ<br />

purulent discharge/pu’rul∂nt dis’tʃa:dz/<br />

Dịch tiết có mủ như kem<br />

creamy purulent discharge<br />

Dịch tiết đóng dầy lên<br />

thickened secretions<br />

Dịch tiết đóng dầy lên trong các ống tụy và ống mật thickened secretions in the pancreatic and biliary<br />

ducts<br />

Dịch tiết hôi hám<br />

malodorous discharge/ma’ləudərəs/<br />

Dịch tiết ở đường hô hấp bị khô đi<br />

disccated airway secretions<br />

Dịch tiết từ niệu đạo<br />

urethral discharge/ju’ri:θ∂l ‘distζa:dz/; urethrorrhoae<br />

Dịch tiết từ cơ quan ngoại tiết<br />

exocrine organ secretions<br />

Dịch tiết từ đường tiểu<br />

discharges from urinary tract<br />

Dịch tiết loãng có máu<br />

a watery, bloody discharge<br />

Dịch tiết mủ nhầy chứa nhiều bạch cầu trung tính<br />

mucopurulent discharge with many neutrophils<br />

Dịch tiết ở cổ tử cung<br />

cervical exudate<br />

Dịch tiết ra khi đi tiều<br />

discharge when urinating<br />

Dịch tiết ra từ núm vú<br />

nipple discharge<br />

Dịch tiết ra từ cơ thể (mủ, huyết trắng, dịch v.vv)<br />

discharge<br />

Dịch tiết vàng hơi xanh ở cổ tử cung<br />

a greenish-yellow cervical discharge<br />

Dịch tiêu hoá<br />

the digestive liquid; digestive juice;<br />

digestive contents;<br />

Dịch tiêu hóa ở ruột<br />

succus entericus<br />

Dịch trong<br />

clear fluid<br />

Dịch trong các mạch máu<br />

fluid within the vascular space<br />

Dịch trong khớp gối<br />

water on the knee<br />

Dịch truyền<br />

intravenous fluids ; IV fluids<br />

Dịch truyền có đường Dextrose<br />

Dextrose-containing IV fluids<br />

Dịch truyền dạng keo<br />

colloid solution<br />

(5% and 25% albumin, 6% betastarch, dextran 40, and dextran 70)<br />

Dịch truyền dạng phân tử<br />

crystalloid fluid solution<br />

(0.9% sodium chloride or Ringer Lactate)<br />

Dịch truyền đã cho<br />

the fluids given<br />

Dịch truyền nhược trương<br />

hypotonic fluids<br />

Dịch tụ<br />

accumulated fluid<br />

Dịch tự do<br />

free fluid<br />

Dịch tự do không tạo sóng phản âm<br />

anechoic free fluid<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


213<br />

Dịch tự do ở túi cùng<br />

free fluid in the cul-de-sac<br />

Dịch tự do ở túi cùng sau<br />

free fluid in posterior cul-de-sac<br />

Dịch tự do tạo sóng phản âm ở túi cùng<br />

echogenic free fluid in the cul-de-sac<br />

Dịch tự do trong ổ bụng<br />

free fluid in the abdominal cavity<br />

Dịch tuỵ<br />

pancreatic juice/p∑nkri’atik dzu:s/<br />

Dịch ứ đọng bất thường<br />

abnormal effusion<br />

Dịch vị<br />

gastric juice/’gastrik dzu:s/;gastric secretion;<br />

gastric aicd<br />

Địch viêm não<br />

epidemic encephalitis<br />

Dịch viêm ruột do siêu vi<br />

epidemic pleurodynia; Bornholm disease<br />

Dịch vụ cấp cứu<br />

emergency medical service (EMS)<br />

Dịch vụ cấp cứu bằng trực thăng helicopter-based emergency medical services<br />

(HEMS)<br />

Dịch vụ chăm sóc<br />

care service<br />

service de soins<br />

Dịch vụ chăm sóc phối hợp<br />

integrated service/’intigreitid/<br />

(giữa ngành y tế và xã hội)<br />

Dịch vụ chăm sóc tại nhà<br />

Home care service; domicilliary service<br />

/dɒmi’siliəri/<br />

Dịch vụ chăm sóc cuối đời tại nhà<br />

local palliative care service<br />

Dịch vụ cung cấp ở bệnh viện<br />

hospital catering services<br />

Dịch vụ đáng tin cậy<br />

confidential service<br />

Dịch vụ hỗ trợ<br />

support services<br />

Dịch vụ hỗ trợ bệnh nhân bị bệnh ung thư<br />

support service for patients affected <strong>by</strong> cancer<br />

Dịch vụ hỗ trợ và thông tin về bệnh ung thư<br />

the Cancer Information and Support Service<br />

Dịch vụ khám tại nhà<br />

outreach/’autri:tʃ/<br />

Dịch vụ khám và điều trị tại bệnh viện<br />

hospital service<br />

Dịch vụ thích hợp<br />

appropriate service<br />

Dịch vụ thông tin về y tế<br />

health information service<br />

Dịch vụ tư vấn thông tin chăm sóc sức khỏe qua điện thoại NHS direct; national telephone helpline to provide<br />

information about health and health services for the<br />

public<br />

Dịch vụ xã hội<br />

social service<br />

Dịch vụ xe cấp cứu địa phương<br />

local ambulance service<br />

Dịch vụ y tế<br />

medical services<br />

Dịch vùng hạ vị<br />

fluid in the pelvis<br />

Dịch vị y tế<br />

health service<br />

Dịch xúc rửa phúc mạc<br />

peritoneal lavage fluid<br />

Dịch xung quanh<br />

surround fluid /s∂’raυnd ‘flu:id/<br />

Diễn biến<br />

progress<br />

Diễn biến ác tính<br />

a malignant course<br />

Diễn biến bệnh<br />

progression of the disease; the disease course;<br />

The progress of the disease<br />

Diễn biến bệnh của tình trạng viêm đường mật xơ<br />

the disease course of PSC<br />

chai nguyên phát<br />

Diễn biến bệnh não do gan kèm khó thở nhanh<br />

hepatic encephalopathy course with tachypnea<br />

Diễn biến bệnh nhanh<br />

rapid disease progression<br />

Diễn biến bệnh ung thư<br />

cancer progression<br />

Diễn biến chi tiết điều trị của một bệnh nhân<br />

case history<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


214<br />

Diễn biến của cuộc mổ<br />

the progress of surgery<br />

Diễn biến của tình trạng nhiễm trùng<br />

progression of the infection<br />

Diễn biến của tự nhiên (thiên nhiên)<br />

the course of nature<br />

Diễn biến của ung thư tuỵ<br />

the course of pancreatic carcinoma<br />

Diễn biến do hoại tử<br />

necrotic changes<br />

Diễn biến đe dọa đến tính mạng<br />

life-threatening process<br />

Diễn biến đến mạn tính<br />

progression to chronicity<br />

Diễn biến gây bệnh Sarcoidosis<br />

disease course of Sarcoidosis<br />

Diễn biến gây tổn thương<br />

damage progress<br />

Diễn biến hậu phẫu<br />

postsurgical course/k⊃:s/<br />

Diễn biến hậu phẫu không có biến chứng<br />

uncomplicated postoperative course<br />

Diễn biến hậu phẫu tương đối không có biến chứng relatively uncomplicated postoperative course<br />

Diễn biến hoạt động điều hòa của phổi<br />

lung compliance<br />

Diễn biến hoạt động ở phổi bị hạn chế<br />

restrictive pulmonary process<br />

Diễn biến lâm sàng<br />

clinical course<br />

Diễn biến lâm sàng<br />

clinical course<br />

Diễn biến lâm sàng của tình trạng viêm xơ đường mật clinical course of primary sclerosing cholangitis<br />

nguyên phát<br />

Diễn biến lành vết thương<br />

healing progresses<br />

Diễn biến lâm sàng<br />

clinical course<br />

Diễn biến lâm sàng mạn tính<br />

chronic clinical course<br />

Diễn biến nhanh<br />

rapid progression/prə’grεζən/<br />

Diễn biến nhồi máu tái phát dẫn đến suy tim sung huyết repeat infarction progression to CHF<br />

Diễn biến phát triển bướu<br />

tumor progression<br />

Diễn biến phẫu thuật có thể xảy ra<br />

probable operative findings<br />

Diễn biến quá trình bất tỉnh rồi hồi tỉnh lại<br />

the time course of loss and resumption of<br />

consciousness<br />

Diễn biến sinh tự nhiên<br />

birthing<br />

Diễn biến tăng dần từ bình thương chuyển sang<br />

stepwise progression from normal through<br />

nghịch sản rồi thành ung thư<br />

dysplasia to cancer<br />

/stεp’wʌiz//dis’pleiziə/<br />

Diễn biến thành ung thư<br />

to progress to cancer<br />

Diễn biến theo thời gian (cấp hay mạn tính)<br />

time course (acute or chronic)<br />

Diễn biến thời gian của sự đáp ứng biến dưỡng đối với the time course of metabolic response<br />

Chấn thương<br />

to injury<br />

Diễn biến xảy ra ngoài gen<br />

epigenetic event/εpidzi’nεtik I’vεnt/<br />

Diễn biến xảy ra trong tương lai<br />

future course<br />

Diễn giải các hình ảnh<br />

to interpret the images<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Diện tích cắt ngang<br />

Diện tích cơ thể<br />

Diện tích cơ thể của bệnh nhân<br />

Diện tích da tính theo tuổi, chiều cao và cân nặng<br />

Diệt côn trùng , ký sinh trùng hay sâu bọ<br />

Diệt khuẩn (sát khuẩn)<br />

(làm cho không còn vi khuẩn gây bện)<br />

Diệt nấm<br />

Diệt trừ, tiêu diệt<br />

cross-section area<br />

body surface area; body size<br />

patient’s body surface area<br />

surface area from age, height and weight<br />

to disinfest<br />

to disinfect/disin’f∑kt/:<br />

(to free from pathogenic organisms)<br />

to sterilize<br />

fungicide; to kill fungi<br />

to eradicate


215<br />

Diếu tố<br />

enzyme/’∑nzΛim/<br />

Dinh dưỡng<br />

nutrition<br />

Dinh dưỡng học<br />

nutrition; dietetics; sitology<br />

Dinh dưỡng bổ sung qua đường ruột<br />

supplementary enteral nutrition<br />

Dinh dưỡng của vi khuẩn<br />

bacteriotrophy<br />

Dinh dưỡng đầy đủ<br />

adequate nutrition<br />

Dinh dưỡng qua đường ruột<br />

enteral nutrition<br />

Dinh dưỡng qua đường ruột trực tiếp<br />

direct enteral nutrition<br />

Dinh dưỡng qua đường truyền<br />

parenteral nutrition/p∂’r∑ntr∂l nju’triζ∂n/<br />

Dinh dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch<br />

IV nutrition<br />

Dinh dưỡng tốt<br />

eutrophic; good nutrition<br />

Dinh dưỡng trên lâm sang<br />

clinical nutrition<br />

Dinh dưỡng trong ngoại <strong>khoa</strong><br />

Surgical nutrition<br />

Dính ruột<br />

adhesion<br />

Dính vào<br />

to adhere; to lodge<br />

Dịp đặc biệt<br />

specific time<br />

DNA bị khiếm khuyết<br />

defective DNA<br />

DNA tái tổ hợp<br />

recombinant DNA<br />

Do bản năng<br />

instinctive (adj)/in’stiήktiv/<br />

Do bẩm sinh<br />

congenital (adj)<br />

Do bệnh lý não<br />

encephalopathic (adj)<br />

Do bệnh nhân tự điều chỉnh<br />

patient-controlled (adj-ph)<br />

Do cơ gây ra<br />

myogenic (adj)<br />

Do cơ học<br />

mechanical (adj)<br />

Do di truyền<br />

hereditary (adj); inherited (adj)<br />

Do dị hợp tử<br />

heterozygous<br />

Do đến khám quá trễ<br />

due to a longer delay to presentation<br />

Do điều trị gây ra<br />

iatrogenic (adj)/aiᴂtrə’dzenik/<br />

Do đồng hợp tử<br />

homozygous (adj)/həuməu’zaigəs/<br />

Do đường ruột gây ra<br />

enterogenous (adj)/entərəu’dzinəs/<br />

Do gắng sức<br />

exertional (adj)<br />

Do gen gây ra<br />

genetic (adj)<br />

Do giảm thán khí trong máu<br />

hypocarbic (adj)<br />

Do gen<br />

genetic (adj)<br />

Do giảm áp lực thẩm thấu<br />

Do hạ đường huyết<br />

Do huyết học<br />

Do ký sinh trùng<br />

Do liệt<br />

Do mắc phải<br />

Do mạch máu tim<br />

Do máu hay từ máu gây ra<br />

Do nấm<br />

Do não<br />

Do ngoại sinh<br />

Do nhiễm trùng<br />

hyposmolar (adj)<br />

hypoglycaemic/haipəuglai’simik/<br />

hematologic (adj)<br />

parasitic/par∂’sitik/ (adj)<br />

paralytic (adj)<br />

acquired (pp-adj)<br />

cardiovascular (adj)<br />

haematogenous (adj)<br />

fungal /’fΛng∂l/<br />

central (adj)<br />

exogenous<br />

infective (adj); infectious (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


216<br />

Do nhiều yếu tố<br />

multifactory (adj); multifactorial (adj)<br />

Do nhiều yếu tố liên quan đến nguyên nhân sinh bệnh to be multifactorial in etiology<br />

Do nội sinh<br />

endogenous/en’dɒdzənəs/(adj)<br />

Do sinh tủy (tủy gây ra)<br />

myeloproliferative (adj)<br />

Do sốt<br />

febrile (adj)/’fi:brail/<br />

Do suy diễn<br />

circumstancial(adj)/sə:kəm’stᴂnʃəl/<br />

Do tắc nghẽn<br />

obstructive (adj)<br />

Do tâm thần gây ra<br />

psychogenic (adj)<br />

Do tăng áp lực thẩm thấu<br />

hyperosmolar (adj)<br />

Do tăng thán khí trong máu<br />

hypercarbic (adj)<br />

Do thần kinh phó giao cảm chi phối mạch máu<br />

vasovagal (adj)<br />

Do thần kinh tim<br />

neurocardiogenic (adj)<br />

Do thần kinh gây ra<br />

neurogenic (adj)<br />

Do thiếu oxy<br />

hypoxic (adj)<br />

Do thuốc gây ra<br />

drug-related (adj-ph); medication-induced (adj ph)<br />

Do tim gây ra<br />

cardiogenic (adj)<br />

Do tim mạch<br />

cardiovascular (adj)<br />

Do tuyến giáp<br />

thryrogenous (adj)/Өai’rɒdzənəs/<br />

Dỗ dành, xoa dịu<br />

to soothe/su:δ/<br />

Dơ bẩn (dáy)<br />

dirty; unclean; filthy<br />

Dở hơi<br />

brain-sick (adj)<br />

Doạ xảy thai probable miscarriage ;<br />

threatened abortion<br />

/’prob∂b∂l mis’karidz/<br />

Dội (nước) lên<br />

to flush<br />

Dòn, dễ gãy<br />

brittle(adj); to break easlily<br />

Dọn sạch đường thở<br />

to clear the airway<br />

Dòng chảy bất thường thấy được dưới siêu âm Doppler abnormal intratesticular Doppler flow<br />

trong tinh hoàn<br />

Dòng chảy bình thường trong động mạch vành<br />

normal coronary flow<br />

Dòng chảy thấy được dưới siêu âm Doppler<br />

intratesticular decreased Doppler flow<br />

giảm trong tinh hoàn<br />

Dòng chảy thấy được dưới siêu âm Doppler màu<br />

color Doppler flow<br />

Dòng chảy thấy được dưới siêu âm Doppler màu không thấy absent Doppler flow within haematoma<br />

trong lòng khối máu tụ<br />

Dòng chảy thấy được dưới siêu âm Doppler tăng lên trong Doppler flow within abscess<br />

ổ abcès<br />

Dòng chảy trục-huyết tương<br />

axonplasmiv flow<br />

Dòng điện tái lập<br />

reentrant circuit<br />

Dòng khí kỳ thở ra<br />

expiratory airflow<br />

Dòng máu<br />

bloodstream; blood flow<br />

Dòng máu bị giảm xuống<br />

decreased blood flow<br />

Dòng máu bơm ra từ tâm thất trái<br />

LV outflow<br />

Dòng máu chảy đến cơ tim<br />

myocardial blood flow<br />

Dòng máu chảy khi khảo sát trên siêu âm Doppler<br />

flow on color Doppler exam<br />

Dòng máu chày liên tục trong các nhánh động mạch the continuous flow in the arterial trees<br />

Dòng máu chảy ra khỏi gan<br />

outflow of blood from the liver<br />

Dòng máu chảy trong buồng trứng bị xoắn<br />

flow within torsed ovary<br />

Dòng máu chảy trong động mạch chủ<br />

aorta flow<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


217<br />

Dòng máu chảy trong động mạch chủ đập theo nhịp tim aorta flow pulsatile<br />

Dóng máu chảy trong lúc không có lực bóp của tim the intermittent flow<br />

Dòng máu chảy trong mạch vành<br />

coronary flow<br />

Dòng máu chảy trong tinh hoàn bình thường<br />

normal testicular vascular flow<br />

Dòng máu chảy trong tĩnh mạch chủ dưới không đập theo IVC flow nonpulsatile<br />

nhịp tim<br />

Dòng máu chảy yếu<br />

poor blood flow<br />

Dòng máu chảy xiết (do tình trạng bán tắc)<br />

turbulent flow/’tз:bjulənt ‘fləu/<br />

Dòng máu chuyển dịch<br />

transmittal flow/trᴂnz’mitəl fləu/<br />

Dòng máu đến buồng trứng giảm hoặc không có<br />

decreased or absence blood flow to the ovary<br />

Dòng máu đến lách<br />

splanich blood flow<br />

Dòng máu đến thận<br />

renal blood flow<br />

Dòng máu đến ruột đang bị tổn thương<br />

compromising intestinal blood flow<br />

Dòng máu đi qua van<br />

transvalvular flow<br />

Dòng máu độngmạch bị tổn thương<br />

impaired arterial flow<br />

Dòng máu động mạch ở trong cơ<br />

arterial flow in muscle<br />

Dòng máu liên tục<br />

continuous flow<br />

Dòng máu ở cả mạch máu lớn lẫn nhỏ<br />

blood flow in both large vessels and small vessels<br />

Dòng máu thoát ra (bơm ra) từ tâm thất trái<br />

LV outflow<br />

Dòng máu tĩnh mạch thoát ra bị tổn thương<br />

impaired venous outflow<br />

Dòng máu trở về<br />

reverse blood flow<br />

Dòng máu trong động mạch vành<br />

coronary artery blood flow<br />

Dòng nước tiểu<br />

the flow of urine; urine stream; urinary flow<br />

Dòng sinh sản vô tính đã có sức đề kháng<br />

resistence clone<br />

Dòng siêu âm Doppler màu<br />

color Doppler flow<br />

Dòng siêu vi cúm mới<br />

a new strain of influenza virus<br />

Dòng nước tiểu bình thường<br />

normal urine flow<br />

Dòng tế bào dạ dày bình thường<br />

normal gastric cell lines<br />

Dòng tế bào ung thư dạ dày<br />

cancerous gastric cell lines<br />

Dòng tế bào ung thư đại trực tràng đã đề kháng với 5FU 5FU-resistant colorectal cancer cell lines<br />

Dòng thông tin liên lạc<br />

flow of communication<br />

Dòng vi khuẩn<br />

bacterial strain; genus of bacteira/’dzi:nəs/<br />

Dòng vi khuẩn gây bệnh giang mai<br />

Treponema/trepə’nimə/<br />

Dòng vi khuẩn H.pylori<br />

strains of H.pylori<br />

Dòng vi khuẩn kháng thuốc<br />

resistant strains/ri’zistənt strein/<br />

Dòng vô tính có sức đề kháng<br />

resistance clone<br />

Dopamine<br />

Dopamine/’d∂υp∂mi:n/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Dopamine liều tại thận<br />

Dư ảnh<br />

(hình ảnh còn lưu lại trong đầu sau khi sự việc đã qua đi)<br />

Dư vị<br />

Dư vị khó chịu sau khi uống quá nhiều rượu<br />

Dữ dội<br />

Dữ liệu<br />

Dữ liệu ban đầu hay đã cho trước<br />

Dữ liệu bệnh lý lâm sang<br />

Dữ liệu cận lâm sang<br />

Dữ liệu cận lâm sàng liên quan đến cơ quan bị bệnh<br />

Renal-dose dopamine<br />

afterimage<br />

after-taste<br />

morning-after feeling<br />

sharp (adj); violent (adj)/’vaiələnt/; violently (adv)<br />

data/’deit∂/<br />

given data<br />

clinicopathologic data<br />

laboratory data/l∂’bor∂tri ‘dei∂/<br />

pertinent laboratory data


218<br />

Dữ liệu chính xác về mức độ xâm lấn của khối u<br />

Dữ liệu theo dõi đã được công bố đáng kể nhất<br />

Dữ liệu có giá trị<br />

Dữ liệu dịch tể học<br />

Dữ liệu để khẳng định<br />

Dữ liệu hiện có<br />

Dữ liệu huyết động học<br />

Dữ liệu khẳng định (chứng minh)<br />

Dữ liệu lâm sang và dịch tễ học<br />

Dữ liệu lấy theo công trình nghiên cứu Framingham<br />

Dữ liệu liên quan đến việc kê toa thuốc<br />

Dữ liệu nhập vào sai thì kết quả cũng phải sai<br />

Dữ liệu thống kê hàng năm<br />

Dữ liệu về huyết động học<br />

Dữ liệu về việc thực hiện xét nghiệm thiếu<br />

Dữ liệu xét nghiệm<br />

Dự án nghiên cứu<br />

Dự án nghiên cứu về sinh sản vô tính<br />

Dự án quốc gia hỗ trợ sau phẫu thuật cho bệnh ung<br />

thư vú và tiêu hoá<br />

Dự báo trước<br />

Dự báo về nhân khẩu học<br />

Dự bị y <strong>khoa</strong><br />

Dự phòng<br />

Dự trữ mật<br />

Dự trữ trong gan dưới dạng năng lượng<br />

Dựa vào một lần đo (huyết áp) duy nhất<br />

Dược chất<br />

Dung dịch amino acid<br />

Dung dịch bôi ngoài da giúp giữ độ ẩm cho da<br />

Dung dịch bù nước bằng đường uống<br />

Dung dịch cao phân tử<br />

Dung dịch chiết từ lá cây Phỉ dùng để cầm máu<br />

Dung dịch chuẫn bị vết mổ<br />

Dung dịch cô đặc<br />

Dung dịch dinh dưỡng cao phân tử dùng để nuôi dưỡng<br />

qua tĩnh mạch trung tâm<br />

Dung dịch dinh dưỡng chất lượng cao<br />

Dung dịch dinh dưỡng có độ thẩm thấu cao<br />

Dung dịch dùng tại chỗ<br />

Dung dịch Dakin<br />

Dung dịch Dextrose 5%<br />

Dung dịch dùng để sơ cứu<br />

Dung dịch đặc biệt<br />

Dung dịch đẳng trương<br />

Dung dịch Fehling<br />

(dùng để phát hiện đường trong nước tiểu)<br />

Dung dịch flor để bôi răng<br />

accurate data on the depth of tumor involvement<br />

the most substantial published follow-up data<br />

valuable data’valjubəl ‘deitə/<br />

epidemiological data<br />

confirmatory data<br />

available data; current data<br />

hemodynamic data<br />

confirmatory data/kən’fə:məteri/<br />

Epidemiologic and clinical data<br />

data derived from the Framingham study<br />

prescribing analyses and cost<br />

garbage in, garbage out/’ga:bidz/<br />

annual statistics<br />

hemodynamic data<br />

data on undertesting<br />

laboratory data/parameters<br />

research project/prə’dzekt/<br />

cloning project<br />

the national surgical adjuvant project for Breast<br />

and Bowel cancers<br />

to predict<br />

demographic forecast/demə’grᴂfik ‘fɔ:kast/<br />

premedical (adj)<br />

backup (adj)<br />

to store bile<br />

to store in the liver as a source of energy<br />

the basis of one measurement alone<br />

pharmacological agents<br />

amino acid solution<br />

skin lotion; humectant<br />

oral rehydration solution<br />

crystalloid solution<br />

witch hazel/’witʃ ‘heiz(ə)l/<br />

prep solution<br />

concentrated solution<br />

CPN macronutrient solution<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

hyperalimentation solution<br />

hyperosmolar nutrient solution<br />

topical solution<br />

Dakin solution<br />

5% Dextrose in water<br />

the First-Aid staple<br />

special solution<br />

isotonic solution<br />

Fehling’s solution/’feiliή sə’lu:ʃən/<br />

fluoride topical; fluoride solution for applying to the<br />

teeth


219<br />

Dung dịch Hartmann<br />

Hartmann’s solution<br />

Dung dịch keo<br />

crystalloid fluid<br />

Dung dịch kháng sinh<br />

antibiotic solution<br />

Dung dịch Lactate Ringer<br />

Lactate Ringer’s solution<br />

Dung dịch làm xơ hoá<br />

sclerosing solution<br />

Dung dịch muối đẳng trương<br />

normal saline/’seilain/<br />

Dung dịch muối đẳng trương để rửa (vết thương)<br />

normal saline for cleansing<br />

Dung dịch muối sinh lý<br />

physiological saline; physiological solution<br />

/fiziə’lɒdzikəl/<br />

Dung dịch muối sinh lý dùng để nhỏ mũi<br />

nasal saline<br />

Dung dịch muối ưu trương 20%<br />

hypertonic 20 percent saline<br />

Dung dịch nhũ tương lipid<br />

lipid emulsions<br />

Dung dịch oxy già<br />

hydrogen peroxide staple<br />

Dung dịch Ringer<br />

Ringer’s solution/’riήə sə’lu:ʃən/<br />

Dung dịch rửa tay có cồn<br />

alcohol-based rub<br />

Dung dịch rượu pha nước đường dùng để giảm đau bụng gripe water<br />

cho trẻ em<br />

Dung dịch sát khuẩn<br />

decontamination solution; antiseptic solution<br />

Sterilising fluid<br />

Dung dịch sát khuẩn đủ tiêu chuẩn cho dụng cụ nội soi adequate sterilization soultion for endoscopies<br />

Dung dịch sát khuẩn ngoài da<br />

surgical spirit; disinfectant; rubbing alcohol<br />

Dung dịch sát khuẩn nhẹ dùng để xúc miệng<br />

gargle/’ga:gl/; A mildly antiseptic solution<br />

Dung dịch thụt tháo chuyên biệt<br />

special irrigation solution<br />

Dung dịch thường quy<br />

routine solution<br />

Dung dịch uống để bù nước<br />

oral rehydration solution<br />

Dung dịch xanh toludine<br />

toludine blue<br />

Dung dịch xúc miệng<br />

mouthwash<br />

Dung lượng có hạn<br />

limited capacity<br />

Dung lượng khuếch tán khí CO của phổi<br />

diffusing capacity of the lungs for carbon monooxide<br />

Dung lượng phổi toàn phần<br />

total lung capacity<br />

Dung lượng phổi tồn đọng chức năng<br />

functional residual capacity<br />

Dung môi<br />

menstruum<br />

Dung nạp; chịu đựng<br />

to tolerate/’tɒləreit/<br />

Dung tích hồng cầu<br />

hematocrit (HCT)<br />

Dung tích hồng cầu 30% hematocrit of 30%<br />

Dung tích khí bắt buộc phải thở ra trong giây đầu tiên forced expiratory volume in the first second (FEV1)<br />

FEV 1 defines the severity of expiratory airflow obstruction and is a predictor of mortality.<br />

Dung tích khí bắt buộc phải thở ra trong giây đầu tiên xác định rõ mức độ trầm trọng của tình trạng tắc nghẽn kỳ thở ra và là một yếu<br />

tố tiên lượng tử vong.<br />

Dung tích khí thở bắt buộc phải có để sống được<br />

forced vital capacity (FVC)<br />

Dung tích khí tối đa sau mỗi lần hiét vào<br />

vital capacity/’vaitəl kə’pᴂsiti/<br />

Dung tích phổi<br />

lung volumes<br />

Dung tích phổi (khi hít vào) tối đa<br />

tidal volume<br />

Dung tích phổi tối đa do máy cung cấp<br />

the delivered tidal volume<br />

Dung tích phổi tối đa thấp<br />

small tidal volume<br />

Dung tích phổi tối đa ở kỳ thở ra<br />

the expired tidal volume<br />

Dung tích tồn đọng (khí trong phổi)<br />

residual volume<br />

Dung tích thở ra gắng sức<br />

forces expiratory volume (FEV)<br />

Dùng dụng cụ LDS để cột rồi cắt đứt các mạch máu to use the LDS to ligate and divide omental vessels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


220<br />

của đại võng<br />

Dùng một lần rồi bỏ<br />

disposable (adj) /dis’pouz∂bl/<br />

Dụng cụ bấm cắt tự động trong ổ bụng<br />

intracorporeal stapling devices (LSD)<br />

Dụng cụ bấm kiểu LDS<br />

Model LDS<br />

Dụng cụ bấm máy<br />

stapler/’steipl∂/<br />

Dụng cụ bấm nối qua nội soi<br />

endoscopic stapler<br />

Dụng cụ bấm vòng nối tận tận<br />

an end-to-end anastomosis (EEA) circular stapling<br />

device<br />

Dụngc ụ bằng thủy tinh chứa dung dịch để rửa mắt undine<br />

Dụng cụ banh miệng<br />

mouth gag<br />

Dụng cụ banh vết mổ<br />

retractor/ri’trakt∂//di’vʌis/<br />

Dụng cụ bào (cắt) da (để ghép)<br />

dermatome<br />

Dụng cụ bất động cổ (trong chấn thương đầu cổ)<br />

cervical collar/’sз:vikəl ‘kɒlə/<br />

Dụng cụ bị thất lạc<br />

a missing instrument<br />

Dụng cụ bảo hộ khi chơi thể thao<br />

sports proctections<br />

Dụng cụ bất động cổ<br />

neck collar/nek ‘kɒlə/<br />

Dụng cụ cầm máu<br />

haemostat//’hi:məustᴂt/<br />

Dụng cụ cắt dạ dày<br />

instruments for gastrectomy<br />

Dụng cụ cắt phổi<br />

instruments for lobectomy<br />

Dụng cụ cắt qua nội soi<br />

resectoscope<br />

Dụng cụ cấy ghéo vào cơ thể<br />

implantable devices/<br />

Dụng cụ chuyên dùng (đặc biệt)<br />

special equipment<br />

Dụng cụ chuyên ngành<br />

specialized tools<br />

Dụng cụ có hai đoạn uốn cong<br />

double-curved instruments<br />

(dùng trong phẫu thuật nội soi một lỗ)<br />

Dụng cụ cố định xương gãy<br />

fixator<br />

Dụng cụ cưa chân<br />

instruments for amputation of the leg<br />

Dụng cụ chọc ối<br />

amnihook/’ᴂmnihuk/<br />

Dụng cụ còn lưu trong cơ thể (bệnh nhân)<br />

indwelling device<br />

Dụng cụ dùng để bôi thuốc<br />

applicator<br />

Dụng cụ dùng để bơm thuốc qua mũi hay miệng<br />

nebuliser/’nebjulaizə/<br />

Dụng cụ dùng để chỉnh tật lé mắt<br />

synoptophore<br />

Dụng cụ dùng để đâm xuyên qua thành bụng<br />

trocar/’trəuka:/<br />

Dụng cụ dùng để đốt điện<br />

cautery<br />

Dụng cụ dùng để gắp hay kẹp (pince ”panh”)<br />

speculum/’spekjuləm/; specula (pl); tweezers/’twi:zəz/<br />

Dụng cụ dùng để móc trong phẫu thuật<br />

hook/huk/<br />

Dụng cụ dùng để nghe thai trong khi nội soi thai bào fetoscope/’fi:təskəup/<br />

Dụng cụ dùng để rút tĩnh mạch giãn ở chi<br />

stripper/’stripə/<br />

Dụng cụ dùng để sinh hút<br />

vaccum extractor /’vᴂkjuəm ik’strᴂktə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Dụngc ụ dùng để xiết chặt chi với mục đích cầm máu<br />

Dụng cụ đa năng<br />

Dụng cụ đã được triển khai chuyên dùng<br />

Dụng cụ đặc biệt<br />

Dụng cụ đánh giá dòng máu chảy khi làm siêu âm Doppler<br />

Dụng cụ để bất động<br />

Dụng cụ để cố định ngoài<br />

Dụng cụ để đẩy tạng bị sa ra ngoài trở về vị trí cũ<br />

Dụng cụ đo áp lực (suất) bên trong nhãn cầu<br />

tournique/’tɔ:nikei/<br />

all-purpose device<br />

specially developped instruments<br />

special intruments<br />

Doppler iltrasound flowmeter<br />

immobilization device<br />

extrenal fixator<br />

repositor/ri’pɒzitə/<br />

ophthalmotonometer


221<br />

Dụng cụ để đo các thông số ở đầu<br />

cephalometer<br />

Dụng cụ để đo đậm độ của dịch<br />

hydrometer<br />

Dụng cụ để đo lượng khí trong mắt<br />

pneumatometer<br />

Dụng cụ để gắp sạn bàng quang<br />

Gorget/’gɔ:dzit/<br />

Dụng cụ để kẹp<br />

forceps/’fɔ:seps/<br />

Dụng cụ để khám thị trường tìm những vùng bị tổn thương scotometer<br />

Dụng cụ để <strong>khoa</strong>n sọ<br />

trephine/tri’fi:n/<br />

Dụng cụ để nâng giường hay bệnh nhân lên<br />

hoist<br />

Dụng cụ để nạo<br />

curette/kjuə’ret/<br />

Dụng cụ để nghe tiếng thở trong phổi (ống nghe)<br />

stethoscope/’steӨəskəup/<br />

Dụng cụ để rạch một vết nhỏ ngoài da<br />

scarificator<br />

(để chủng ngừa thủy đậu)<br />

Dụng cụ để rửa âm đạo<br />

vaginal douch/və’dzainəl du:ʃ/<br />

Dụng cụ để xông thuốc vào mũi<br />

inhaler<br />

Dụng cụ đếm tế bào (gắn vào kính hiển vi)<br />

cytometer<br />

Dụng cụ đo áp lực bàng quang<br />

cystometer/si’stɒmitə/<br />

Dụng cụ đo áp lực nội nhãn<br />

tonometer/tə’nɒmitə/<br />

Dụng cụ đo dòng chảy của máu<br />

rheometer/ri’ɒmitə/<br />

Dụng cụ đo dung tích phổi<br />

bronchospirometer<br />

Dụng cụ đo dung tích phổi có gắng sức<br />

incentive spirometer<br />

Dụng cụ đo dưỡng khí ở đầu ngón tay<br />

pulse oximetry<br />

Dụng cụ đo điện tim<br />

cardiograph<br />

Dụng cụ đo độ cong của giác mạc<br />

keratometer<br />

Dụng cụ đo độ khúc xạ của mắt<br />

refractometer/ri:frᴂk’tɒmitə/<br />

Dụng cụ đo gai chậu<br />

ileometer/ili’ɒmitə/<br />

Dụng cụ đo góc mắt<br />

amblyoscope; orthoptoscope; gonioscope<br />

Dụng cụ đo mức độ nở rộng lồng ngực khi hít vào<br />

stethometer/ste’Өɒmitə/<br />

Dụng cụ đo khung chậu<br />

pelvimeter<br />

Dụng cụ đo lượng albumin trong nước tiểu<br />

Esbach’s albuminometer/esba:ks ᴂlbju:mi’nɒmitə/<br />

Dụng cụ đo lượng không khí hít vào và thở ra<br />

spirometer/spai’rɒmitə/<br />

Dụng cụ đo lượng oxy trong máu<br />

oximeter/ɒk’simitə/<br />

Dụng cụ đo lượng tia x hay chất phóng xạ đã tiếp nhận dosimeter/dəu’simitə/<br />

Dụng cụ đo mắt<br />

ophthalmometer; keratometer<br />

Dụng cụ đo mức độ và nhạy khi hô hấp<br />

spirograph<br />

Dụng cụ đo mức nhạy cảm của da đối với tình trạng đau algesimeter/ᴂldzi’simitə/<br />

/iməubilʌi’zeiζən di’vʌis/<br />

Dụng cụ đo pH 24 giờ<br />

a 24-hour pH probe<br />

Dụng cụ đo thị lực<br />

optometer<br />

Dụng cụ đục xương<br />

bone chisel<br />

Dụng cụ EEA<br />

the EEA instrument<br />

Dụng cụ gặm hay cắt xương<br />

gouge/’gaudz/<br />

Dụng cụ gây chèn ép<br />

compression device<br />

Dụng cụ ghi nhận mạch ở nhiều phần trong cơ thể<br />

polygraph<br />

Dụng cụ ghi nhận cử động hô hấp của lồng ngực<br />

stethograph/’steӨəgra:f/<br />

Dụng cụ ghi nhận sự di chuyển của lồng ngực trong khi thở pneumograph<br />

Dụng cụ GIA<br />

GIA instrument<br />

Dụng cụ giúp lấy thai khó kẹt ở âm hộ<br />

bandl’s ring; retraction ring<br />

Dụng cụ hỗ trợ để kéo thai ra trong trường hợp đẻ khó obstetrical forceps<br />

Dụng cụ hút có nòng lớn<br />

large-bore suction device<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


222<br />

Dụng cụ hút dùng để hỗ trợ trong trường hợp sinh khó<br />

Dụng cụ hút sữa (khi bị căng sữa)<br />

Dụng cụ kéo xương trong gãy cổ xương đùi<br />

Dụng cụ khám âm đạo<br />

Dụng cụ khám giác mạc<br />

Dụng cụ khám họng<br />

Dụng cụ khám mắt<br />

Dụng cụ khám tai<br />

Dụng cụ khâu nối bằng máy<br />

Dụng cụ khâu túi<br />

Dụng cụ <strong>khoa</strong>n sọ<br />

Dụng cụ không gây chấn thương<br />

Dụng cụ kỹ thuật cao tinh xảo<br />

Dụng cụ làm giảm áp suất tì đè<br />

Dụng cụ làm vòng túi<br />

Dụng cụ lấy sạn niệu quản<br />

Dụng cụ lưu trong người bệnh nhân<br />

(ống thông dạ dày, Foley)<br />

Dụng cụ mặc như áo ngực để hỗ trợ trong chấn thương lưng<br />

Dụng cụ mổ thám sát ổ bụng<br />

Dụng cụ mổ vi phẫu qua nội soi từ đường hậu môn đã được<br />

cải biên<br />

Dụng cụ mỏng dài dùng để bôi thuốc sát trùng ngoài da<br />

Dụng cụ mỏng dài dùng để khám thăm dò các lỗ<br />

Dụng cụ nắm giữ ruột không mấu (Babcocks)<br />

Dụng cụ nâng<br />

Dụng cụ nạo<br />

Dụng cụ nạo giống như cái thìa<br />

Dụng cụ nạo xương<br />

Dụng cụ nẹp bất động ngón cái<br />

Dụng cụ ngừa thai<br />

Dụng cụ ngừa thai đặt vào âm đạo bọc lấy cổ tử cung<br />

Dụng cụ ngừa thai đặt trong lòngtử cung<br />

Dụng cụ ngừa thai đặt tròng lòng tử cung đã thủng ra ngoài<br />

Dụng cụ ngừa thai đặt trong lòng tử cung được<br />

đặt ở vị trí bất thường<br />

Dụng cụ như cây kim dùng để khều dị vật trong mắt ra<br />

Dụng cụ nối tự động<br />

Dụng cụ nội soi<br />

Dụng cụ nội soi bàng quang<br />

Dụng cụ nội soi bằng các sợi quang học mềm<br />

Dụng cụ nội soi bào thai<br />

Dụng cụ nội soi cùng đồ<br />

Dụng cụ nội soi dạ dày với ống soi mềm<br />

Dụng cụ nội soi dịch ối<br />

Dụng cụ nội soi hầu họng<br />

ventouse/’ventu:s/<br />

breast pump<br />

Russel traction<br />

colposcope; vaginoscope<br />

keratoscope<br />

pharyngoscope<br />

ophthalmoscope<br />

auriscope<br />

stapling device; stapler/’steiplə/<br />

purse string instrument<br />

instruments for trepanation/tr∑p∂’neiζ∂n/<br />

atraumatic instruments<br />

high-technology sophisticated instruments<br />

/hΛi-tεk’nolədz sə’fistikeitid ‘instrumənt/<br />

pressure-reducing/relieving devices<br />

purse string instrument<br />

ureteroscope<br />

indwelling devices<br />

corset/’kɔ:sit/<br />

instruments for laparotomy/’lapərətəmi/<br />

TEM (transanal endoscopic microsurgery) modified<br />

equipment<br />

stylus/’stailəs/<br />

stylet/’stailət/<br />

nontoothed bowel grasper or Babcocks<br />

/non-tu:θt ‘bauəl ‘ga:spə//<br />

elevator<br />

scoop/sku:p/ (currette)/kjuə’rεt/<br />

excavator<br />

raspatory/’rᴂspər(ə)tri/<br />

thumb spica splint<br />

contraceptive device/kontrə’sεptiv di’vΛis/<br />

vaginal diaphragm/və’dzainəl ‘daiəfrᴂm/<br />

intrauterine contraceptive device (IUCD);<br />

intrauterine device<br />

a perforated IUCD<br />

abnormally postioned IUCD<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

spud<br />

Auto Suture instruments<br />

endoscope<br />

cystoscope/’sistəskəup/<br />

fibrescope/’faibəskəup/<br />

fetoscope<br />

culdoscope/’kʌldəuskəup/<br />

flexible gastroscope<br />

amnioscope<br />

pharyngoscope


223<br />

Dụng cụ nội soi khớp<br />

Dụng cụ nội soi lòng mạch máu<br />

Dụng cụ nội soi lồng ngực<br />

Dụng cụ nội soi mềm<br />

Dụng cụ nội soi mũi<br />

Dụng cụ nội soi niệu dạo<br />

Dụng cụ nội soi niệu quản<br />

Dụng cụ nội soi niệu đạo bàng quang<br />

Dụng cụ nội soi ổ bụng<br />

Dụng cụ nội soi phế quản<br />

Dụng cụ nội soi ruột<br />

Dụng cụ nội soi sigma-trực tràng<br />

Dụng cụ nội soi thận<br />

Dụng cụ nội soi thanh quản<br />

Dụng cụ nội soi tiêu hóa<br />

Dụng cụ nội soi tá tràng<br />

Dụng cụ nội soi tử cung<br />

Dụng cụ nong<br />

Dụng cụ nong bán mềm<br />

Dụng cụ nong có dầu tù trơn láng<br />

Dụng cụ phản hồi sinh học<br />

Dụng cụ phát hiện và đo lượng phóng xạ<br />

Dụng cụ phẫu thuật<br />

Dụng cụ phẫu thuật cong dùng trong lúc đỡ đẻ<br />

Dụng cụ phẫu thuật để cắt hạch hạnh nhân<br />

Dụng cụ phẫu thuật để cắt màng bao xương<br />

Dụng cụ phẫu thuật để cắt qua nội soi<br />

(trong phương pháp cắt qua ngã niệu đạo)<br />

Dụng cụ phẫu thuật giống như cái móc ở cả hai đầu<br />

Dụng cụ phòng chứngthuyên tắc tĩnh mạch sâu hậu phẫu<br />

Dụng cụ phun khí dung<br />

Dụng cụ sắc nhọn<br />

Dụng cụ soi âm đạo<br />

Dụng cụ soi bàng quang<br />

Dụng cụ soi đáy mắt<br />

Dụng cụ soi hậu môn<br />

Dụng cụ soi phế quản<br />

Dụng cụ soi tai<br />

Dụng cụ soi thanh quản<br />

Dụng cụ soi tim<br />

Dụng cụ soi trực tràng<br />

Dụng cụ tạo rung (dùng để massage)<br />

Dụng cụ tạo sóng dao động<br />

Dụng cụ thông thực quản<br />

Dụng cụ thụt tháo<br />

Dụng cụ tinh vi<br />

Dụng cụ tán sạn<br />

arthroscope<br />

angioscope<br />

thoracoscope<br />

flexible endoscope/instrument<br />

rhinoscope/’rainəskəup/<br />

urethroscope/ju’ri:Өrəskəup/<br />

ureteroscope<br />

cystourethroscope<br />

laparoscopic intruments; laparoscope; peritoneoscope<br />

bronchoscope<br />

enteroscope<br />

proctosigmoscope<br />

nephroscope<br />

laryngoscope/lə’ringəskəup/<br />

gastrointestinal endoscopy instruments<br />

duodenoscope<br />

hystercolposcope ; hysteroscope<br />

bougie/’bu:zi:/; Dilator/dai’leitə/; divulsor<br />

semiflexible bougies<br />

/sεmi’flεxibəl ‘bu:ziz/<br />

smooth, tapered bougies<br />

bio-feedback device<br />

Geiger counter/’gaigə ‘kauntə/<br />

surgical instrument<br />

vectis/’vektis/<br />

Guillotine/’gilətin/<br />

periosteotome; periosteum elevator<br />

resectoscope<br />

volsella/vɒl’selə/<br />

footpump/<br />

atomizer/’ᴂtəmɅizə/; nebuliser<br />

sharp instruments<br />

vaginoscope; colposcope<br />

cystoscope<br />

ophthalmoscope; retinoscope<br />

anoscope<br />

bronchoscope<br />

otoscope<br />

laryngoscope<br />

cardioscope<br />

proctoscope; rectoscope<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

vibrator/vai’breitə/<br />

oscilloscope<br />

probang/’prəubᴂή/<br />

evacuator<br />

sophisticated instruments<br />

/s∂’fistikeitid ‘instrum∂nt/<br />

lithothrite/’liӨətrait/


224<br />

Dụng cụ theo dõi thai còn trong tử cung<br />

fetal monitor<br />

Dụng cụ trợ thính (gắn vào xương)<br />

bone-anchored hearing aid<br />

Dụng cụ trực tuyến<br />

online tool<br />

Dụng cụ vi phẫu<br />

operating microscope<br />

Dược<br />

medicine<br />

Dược cao (thuốc dán)<br />

medical salve; ointment<br />

Dược chất thông dụng<br />

the commonly used phamarcologic agent<br />

Dược chính Pharmaceutical administration; pharmaceutical<br />

organization<br />

Dươc dịch (thuốc nước)<br />

medicine mixture<br />

Dược điển<br />

pharmacopoeia<br />

Dược điển <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British pharmacopoeia<br />

Dược điển Mỹ<br />

United States Pharmacopoeia (USP)<br />

Dược động học<br />

pharmacokinetics/fam∂k∂uki’n∑tiks/<br />

Dược động học phức tạp<br />

complex pharmacikinetics<br />

Dược hoàn (thuốcc viên)<br />

pills<br />

Dược học<br />

Pharmacology; pharmacy; pharmaceutics<br />

Dược <strong>khoa</strong>, nhà thuốc<br />

pharmacy<br />

Dược liệu<br />

drug; medicine<br />

Dược liệu để điều chế<br />

pharmaceutical preparation<br />

Dược liệu pháp (dùng thuốc điều trị )<br />

pharmacotherapy<br />

Dược lực học<br />

pharmacodynamics/fa:məkəudai’nᴂmiks/<br />

Dược liệu học<br />

pharmacognosis; pharmaconostics<br />

Dược lý học<br />

pharmacology<br />

Dược phẩm<br />

pharmaceutical product<br />

/fa:m∂’sjutik∂l ‘prodΛkt/<br />

Medicament/mə’dikəmənt/<br />

Medication; medicine<br />

Dược phòng<br />

chemist’s ; drugstore; pharmacy<br />

Dược sỹ<br />

pharmacist; chemist<br />

Dược sỹ chuyên nghiên cứu về thuốc<br />

pharmacologist<br />

Dược tá<br />

prescription clerk<br />

Dược tán<br />

medicinal powders<br />

Dược tễ<br />

potion<br />

Dược thảo herbal/’h∂:b∂l/; medicinal herbs ;<br />

herbal medicine/medication<br />

/m∂’diζ∂n∂l ‘h∂:b/<br />

Dược thảo chữa bệnh<br />

therapeutic herb<br />

Dược thảo liệu pháp<br />

herbal remedy<br />

Dược thực vật<br />

medico boatnical<br />

Dược tính<br />

pharmaceutical value<br />

Dược tửu<br />

medicinal wine<br />

Dưới bao<br />

subcapsular (adj)<br />

Dưới bình thường<br />

subnormal (adj)<br />

Dưới bụng<br />

sub-abdominal (adj)<br />

Dưới cầm<br />

submental (adj)<br />

Dưới chẩm<br />

suboccipital (adj)<br />

Dưới da<br />

subcutaneous(adj); hypodermic (adj)<br />

Dưới đòn<br />

subclavian (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


225<br />

Dưới gan<br />

subhepatic (adj)<br />

Dưới hàm (dưới)<br />

submandibular (adj)/sʌbdimᴂn’dibjulə/<br />

Dưới hoành<br />

subphrenic ; subdiaphragmatic (adj)<br />

Dưới hốc mắt<br />

infraorbital (adj); suborbital (adj)<br />

Dưới khoảng 50/mm 3 to be below approximatly 50/mm 3<br />

Dưới lưỡi<br />

sublingual (adj)<br />

Dưới màng cứng<br />

subdural (adj)/sʌb’djuərəl/<br />

Dưới màng ngoài xương<br />

subperiosteal (adj)<br />

Dưới màng nhện<br />

subarachnoid (adj) /sʌbə’ᴂknɔid/<br />

Dưới móng<br />

subungual (adj)/sʌb’ʌήgwəl/<br />

Dưới nách<br />

subaxillary (adj)/sʌbᴂk’siləri/<br />

Dưới ngưỡng<br />

subthreshold<br />

Dưới niêm mạc<br />

submucosal (adj); submucous (adj)<br />

Dưới nội mạc tử cung<br />

subendometrial (adj)<br />

Dưới sọ<br />

subcranial (adj)<br />

Dưới sự hướng dẫn của siêu âm<br />

under ultrasound guidance<br />

Dưới sụn<br />

subcartilaginous (adj)<br />

Dưới sườn<br />

subcostal (adj); infracostal (adj)<br />

Dưới tác dụng của thuốc giảm đau<br />

under sedation<br />

Dưới thanh mạc<br />

subserous/s∂b’si∂r∂s/(adj)<br />

Dưới vỏ (não)<br />

subcortex (adj)/sʌb’kɔ:teks/; subcortical<br />

Dưới xương sườn<br />

infracostal (adj)<br />

Dưới xương ức<br />

substernal (adj)<br />

Dương mai (giang mai)<br />

syphilis<br />

Dương mai bẩm sinh<br />

congenital syphilis<br />

Dương mao (lông mu)<br />

pubic hair<br />

Dương tính<br />

positive ; male nature<br />

Dương tính giả<br />

false-positive; falsely positive (adj-ph)<br />

Dương tính thật<br />

true-positive (adj)<br />

Dương tính với CMV<br />

to be positive for CMV<br />

Dương vật<br />

penis; penile (adj)<br />

Dương vật bất bình thường<br />

atypical penis<br />

Dương vật cương<br />

erect penis<br />

Dương vật giả<br />

dildo; dildoe/’dju:dəu/;<br />

Artificial erect penis<br />

Dương vật khô và teo nhỏ lại<br />

kraurosis penis/krɔ:’rəusis ‘pi:nis/<br />

Dường như gặp nguy cơ ung thư tử cung nhiều hơn to seem to be greater risk of uterus cancer<br />

Dưỡng bệnh<br />

to convalesce; to be in convalescence<br />

Dưỡng chất<br />

nutrilite<br />

Dưỡng dục<br />

foster and educate; to bring up<br />

Dưỡng đường<br />

convalescent home/kɒnvə’lesənt həum/<br />

Dưỡng khí<br />

oxygen<br />

Dưỡng khí cao áp<br />

oxygen at high pressure<br />

Dưỡng khí dùng cho quá trình bão hoà hemoglobin oxygen for hemoglobin saturation<br />

Dưỡng khí đã hoà tan và gắn kết với hemoglobin<br />

hemoglobin-bound and dissolved oxygen<br />

Dưỡng khí hỗ trợ<br />

supplemental oxygen<br />

Dưỡng khí liệu pháp<br />

oxygen therapy<br />

Dưỡng khí thì hít vào giảm<br />

low inspired oxygen<br />

Dưỡng sinh<br />

to nourish; to rear<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


226<br />

Dưỡng sức<br />

to nourish one’s health;<br />

to save one’s health<br />

Dưỡng khí<br />

oxygen<br />

Dưỡng lão<br />

to husband one’s old-age strength<br />

Dưỡng lão viện<br />

home for the aged<br />

Dưỡng thai<br />

embryotrophic<br />

Dưỡng thương<br />

to care for injury<br />

Dưỡng trấp<br />

chyme/kɅim/; chyle/kail/<br />

Dưỡng trấp lỏng<br />

liquid chyme/’likwid kΛim/<br />

Dưỡng trí viện<br />

madhouse<br />

Duy nhất, chỉ có một<br />

unilocular (adj)<br />

Duy trì được một đường hầm lớn<br />

to maintain a large tract<br />

Duy trì được sự kiểm soát khi đi cầu<br />

to maintain continence<br />

Duy trì mạng (cuộc) sống<br />

to sustain life<br />

Duy trì trạng thái cân bằng nước trong cơ thể<br />

to maintain fluid balance<br />

Đ<br />

Đa (nhiều)<br />

multiple (adj)<br />

Đa cực<br />

multipolar (adj)/mʌlti’pəulə/<br />

Đa dạng<br />

protean (adj)<br />

Đa hóa trị<br />

polyvalent (adj)/pɒli’veilənt/<br />

Đa kháng<br />

multiresistant (adj)/mʌltiri’zistənt/<br />

Đa mô thức<br />

multidisciplinary (adj)<br />

Đa phương tiện<br />

multimodality<br />

Đa nang<br />

polycystic (adj)<br />

Đa nhân<br />

multinucleated (adj)<br />

Đa ổ<br />

multifocal (adj)<br />

Đa ối<br />

polyhydramnios<br />

Đa phương tiện<br />

multimodality<br />

Đa số các trường hợp<br />

the majority of cases<br />

Đa thương do dao đâm<br />

multiple stab wounds<br />

Đa vitamine<br />

multivitamin<br />

Đã bị vỡ<br />

ruptured (adj)<br />

Đã chết (không còn sống)<br />

dead (no longer alive)/ded/<br />

Đã có con<br />

parous (adj)/’peərəs/<br />

Đã có di căn<br />

metastatic (adj)<br />

Đã có từ lâu, lâu đời<br />

long-standing (adj ph)<br />

Đã được biến đổi gen<br />

genetically changed (adj ph)<br />

Đã được biết (lường) trước<br />

anticipated (adj-pp)<br />

Đã được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp<br />

qualified (adj)<br />

Đã được chỉnh sửa<br />

revised (adj)<br />

Đã được đặt nội khí quản<br />

already intubated<br />

Đã được điều chỉnh<br />

adjusted (adj pp)<br />

Đã được khu trú lại<br />

localized (adj)<br />

Đã được nhắc đến ở phần trước (hay trên)<br />

aforementioned (adj pp)<br />

Đã kết thành nang<br />

encapsulated (adj)/in’kᴂpsjuleitid/;<br />

Encysted (adj)/en’sistid/<br />

Đã lan đi khắp cơ thể<br />

generalized (adj-pp)<br />

Đã lành<br />

healed (adj)<br />

Đã mùi (sắp vỡ_abces)<br />

ripe (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


227<br />

Đã rõ ràng<br />

overt (adj)<br />

Đã tiến triển<br />

advanced (adj)<br />

Đã tiến triển tại chỗ<br />

locally advanced (adj phrase)<br />

Đã tiếp xúc nhiều lần với kháng sinh<br />

repeatedly exposed to antibiotics<br />

Đã từng bị nhiễm<br />

once infected (adj ph)<br />

Đặc biệt chú ý đến những chỗ xương nhô ra<br />

particular attention to bony prominences<br />

Đặc điểm<br />

characteristic<br />

Đặc điểm bệnh lý<br />

pathological features<br />

Đặc điểm bệnh lý điển hình của bệnh viêm ruột thừa the classic pathognomonic chareacteristics of<br />

appendicitis<br />

Đặc điểm bệnh lý lâm sàng<br />

clinicopathologic characteristics<br />

Đặc điểm của bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

characteristics of PBC<br />

Đặc điểm của tình trạng xuất huyết tiêu hóa<br />

characteristics of bleeding/kǽriktə’ristik/<br />

Đặc điểm cùng xảy ra ở chứng trầm cảm nặng hay rối loạn characteristics shared <strong>by</strong> major depression<br />

Dạng dysthemic<br />

and dysthemia<br />

Đặc điểm lâm sàng<br />

clinical features<br />

Đặc điểm lâm sàng ở những bệnh nhân bị mắc bệnh clinical characteristics of affected patients<br />

Đặc điểm liên quan đến di căn theo đường máu<br />

features associated with hematogenous metastases<br />

Đặc điểm nổi bật<br />

prominent feature<br />

Đặc điểm ở bờ sang thương<br />

llesion margin characteristics<br />

Đặc điểm trên (hình ảnh) siêu âm<br />

sonographic/ultrasound characteristics<br />

Đặc điểm về thiết bị và kỹ thuật<br />

the technique and device characteristics<br />

Đặc hiệu<br />

specific (adj)<br />

Đặc hiệu đối với khối u<br />

tumor-specific (adj)<br />

Đặc tính<br />

character<br />

Đặc tính ăn lan đến các vị trí xa<br />

the property of spreading to distant sites<br />

Đặc tính chống huyết khối<br />

antithrombotic properties<br />

Đặc tính chống ly giải huyết khối<br />

antithrombolytic property<br />

Đặc tính chống oxid hoá<br />

antioxidant properties<br />

Đặc tính chống viêm<br />

anti-inflammatory properties<br />

Đặc tính chung tan được trong dung môi béo<br />

common property of being soluble in fat solvents<br />

Đặc tính chuyên biệt<br />

special property<br />

Đặc tính của các khối phần phụ trên siêu âm<br />

characteristics of adnexal masses on sonography<br />

Đặc tính của tế bào ung thư<br />

characteristic of cancer cell<br />

Đặc tính của tình trạng giãn mạch<br />

vasodilatory properties<br />

Đặc tính di truyền<br />

inherited characteristic<br />

Đặc tính dược động học dã được cải tiến của PEG-IFN α-2b the improved pharmacokinectis of PEG-IFNα-2b<br />

Đặc tính di truyền trên thể chất<br />

physical genetic trait<br />

Đặc tính điều hoà miễn dịch rộng<br />

broad immunodulatory properties<br />

Đặc tính được gọi là<br />

a characteristic known as “ reverse use<br />

“chứng lệ thuộc còn thay đổi được”<br />

dependence”<br />

Đặc tính gây co rút<br />

contractile properties<br />

Đặc tính gây dị ứng của các bào tử nấm<br />

allergenic properties of fungal spores<br />

Đặc tính gây co bóp cơ tim rõ<br />

positive inotropic properties<br />

Đặc tính giãn phế quản<br />

bronchodilator properties<br />

Đặc tính giãn tĩnh mạch nhẹ<br />

less potent venodilatroy properties<br />

Đặc tính giới tính thứ cấp<br />

secondary sex/sexual characteristics<br />

(xuất hiện sau tuổi dậy thì)<br />

Đặc tính hỗn tạp về mặt mô học<br />

histological heterogeneities<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


228<br />

Đặc tính làm giãn mạch<br />

Đặc tính làm giãn mạch vành<br />

Đặc tính lý hóa của thuốc<br />

Đặc tính riêng<br />

Đặc tính sinh miễn dịch<br />

Đặc tính nam giới<br />

Đặc tính nổi bật của hạch ác tính thứ phát<br />

Đặc tính rậm lông<br />

Đặc tính sinh học của khối u<br />

Đặc tính tăng co bóp cơ tim và ức chế mạch máu<br />

Đặc tính tiền tiêu sợi fibrin (huyết)<br />

Đặc trưng về bệnh lý<br />

Đai/khung chậu<br />

Đai hỗ trợ (vùng lưng, ngực hay bụng)<br />

Đai ngực, cung ngực<br />

Đai vai<br />

Đái (đi tiểu)<br />

Đái dầm<br />

Đái khó<br />

Đái ra máu<br />

Đái rắt<br />

Đái vãi<br />

Đài thận<br />

Đại cương về tia xạ<br />

Đại dịch<br />

Đại dịch toàn cầu<br />

Đại đa số bệnh ung thư dạ dày<br />

Đại học Hoàng gia nữ hộ sinh<br />

Đại học Hoàng gia các phẫu thuật viên của <strong>Anh</strong><br />

Đại học Hoàng gia các thầy thuốc vùng London<br />

Đại học Hoàng gia các thầy thuốc đa <strong>khoa</strong><br />

Đại não<br />

Đại phẫu<br />

Đại thể của khối u<br />

Đại thực bào<br />

Đại thực bào đa hạt<br />

Đại thực bào ở mô liên kết<br />

Đại tiện<br />

Đại tràng<br />

Đại tràng bị giãn có nhiều mực nước hơi<br />

Đại tràng bị kích thích<br />

Đại tràng chậu hông<br />

vasodilatory properties<br />

coronary dilatory properties<br />

physiochemical characteristics of the drug<br />

unique properties<br />

immunogenicity<br />

male characteristics<br />

the leading characteristics of secondary malignant<br />

nodes<br />

pilosity<br />

biologic characteristics of tumour<br />

inotropic and vasopressor properties<br />

profibrinolytic properties<br />

pathognomonic (adj) /pᴂӨənə’mɔnik/<br />

pelvic girdle<br />

surgical belt<br />

pectoral girdle/arch<br />

shoulder girdle; pectoral girdle<br />

to urinate; to pass water; to make water<br />

to wet the bed at night/wet/<br />

dysuria<br />

to piss blood; to pass blood in one’s water<br />

frequent urination<br />

to wet one’s pants<br />

renal calyx/’keiliks/ (calyces) renal calyces/’kaliksi:z/<br />

general Radiation Information<br />

pandemic/pᴂn’dɛmik/<br />

worldwide pandemics of the flu<br />

overwhelming majority of gastric cancers<br />

/əuvə’wεlmiη mə’dzɒriti/<br />

Royal College of Midwives<br />

Royal College of Surgeon of England<br />

Royal College of Physicians of London<br />

Royal College of General Practitioner<br />

cerebrum/sə’ribrəm/; telencephalon<br />

major surgery/operation<br />

gross appearance of the tumour<br />

macrophage/’mᴂkrəufeidz/; phagocytic cell<br />

granulocyte macrophage<br />

histiocyte<br />

defecation<br />

large intestine/bowel; colon<br />

dilated colon with air-fluid levels<br />

irritable colon<br />

pelvic colon; sigmoid colon<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Đại tràng được dùng như bộ phận thay thế cho thực quản<br />

Đại tràng góc lách/gan<br />

Đại tràng lên<br />

colon as an esophageal replacement<br />

splenic/hepatic plexus of the colon<br />

Right colic plexus<br />

ascending colon


229<br />

Đại tràng ngang<br />

Đại tràng ngang giãn trên phim KUB<br />

Đại tràng sigma<br />

Đại tràng sigma dài<br />

Đại tràng trái/phải<br />

Đại tràng xuống<br />

Đại võng<br />

Đám mây phóng xạ<br />

Đám mờ lỗ chỗ trên phim phổi<br />

Đám quánh ruột thừa<br />

Đám rối Aurebach<br />

Đàm<br />

Đàm có lẫn máu<br />

Đàm có máu<br />

Đàm có màu nâu đỏ<br />

Đàm có mủ<br />

Đấm bóp<br />

Đẫm máu, nhuốm máu<br />

Đậm độ (của sang thương) theo đơn vị Houndsfield<br />

Đậm độ vi khuẩn<br />

Đậm độ xương<br />

Đàn bà có chửa<br />

Đàn em<br />

Đàn ông cùng lứa tuổi<br />

Đàn ông da trắng<br />

Đàn ông giao hợp với đàn ông<br />

Đạn đạo (đã bắn ra)<br />

Đần độn<br />

Đang bị choáng , trong tình trạng choáng<br />

Đang chờ làm xét nghiệm<br />

Đang có dạng viên trên thị trường<br />

Đang có kinh<br />

Đang cố làm hết sức mình để kéo dài cuộc sống con người<br />

Đang chuyển biến nặng<br />

Đang diễn ra<br />

Dang dùng thuốc ngừa thai đều đặn<br />

Đang đau đẻ<br />

Đang điều trị<br />

Đang loét ra<br />

Đang nghỉ an dưỡng<br />

Đang ngủ<br />

Đang ở chỗ an toàn<br />

Đang phân hủy hay thối rữa<br />

transverse colon<br />

dilated transvers colon on KUB<br />

sigmoid colon; pelvic colon; sigmoid flexure<br />

redundant sigmoid colon<br />

left/right colon; left-sided/right-sided colon<br />

descending colon<br />

omentum; epiloon/e’piləuɒn/<br />

emission nebula<br />

patchy infiltrates on chest radiography<br />

/’pa:tζi ‘iflitreits/<br />

appendiceal mass/plastron<br />

/ə’pεndisi:əl mas//’plᴂstrən/<br />

right lower quadrant mass<br />

Aurebach’s plexus<br />

/’ɔ:rəbᴂtʃ’plεksəs/<br />

sputum; phlegm/flem/<br />

bloodstained sputum;blood-tinged sputum<br />

bloody sputum/’blΛdi s’pju:təm/<br />

rust-colored sputum/rΛst/<br />

purulent bronchial secretions<br />

to massage; to knead<br />

blood-stained (adj)<br />

densitometry in Houndsfield Units (HU)<br />

bacterial count<br />

bone density<br />

pregnant woman; expectant mother; mother -to-be<br />

one’s junior’s rank<br />

men of the same age<br />

fair-skinned male<br />

men who have sex with men<br />

the trajectory of the projectile used<br />

/trə’dzektəri//prə’dzektail/<br />

Projectile’s trajectory<br />

dull; untelligent (adj); mentally deficient (adj)<br />

in shock; in a state of shock<br />

awaiting testing<br />

Available in pill form<br />

to menstruate<br />

to be doing all it can to extend human life<br />

full-blown (adj)<br />

ongoing (adj)<br />

on the pill<br />

to go into labour; to be in labour<br />

on-treatment<br />

ulcerating (adj)<br />

to be on convalescent leave<br />

/kɒnvə’lεsənt li:v/<br />

asleep/ə’sli:p/(adj)<br />

to be in safety<br />

decomposing (adj)/di:kəm’pəuziή/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


230<br />

Đang quá mập<br />

to be getting too fat<br />

Đang sốt<br />

to run a temperature<br />

Đang trực<br />

to be on duty<br />

Đang trong trạng thái bị thôi miên hay lơ mơ do say rượu catatonic (adj)/kᴂtə’tɔnik/<br />

Đang yếu dần<br />

failing/’feiliή/(adj)<br />

Đáng kể, quan trọng<br />

substantial (adj); significant (adj)<br />

Đáng kể, có ý nghĩa<br />

significant (adj)/sig’nifikənt/<br />

Đáng tin cậy (vì đã được thử nghiệm kỹ)<br />

well-tried (adj)<br />

Đánh ái vào đầu đến choáng váng<br />

to stun sb<br />

Đánh giá<br />

to evaluate; to assess<br />

Đánh giá bệnh nhân<br />

to evaluate a patient<br />

Đánh giá cao về..<br />

to deem highly of…<br />

Đánh giá cường độ dòng máu chảy<br />

to evaluate the intensity of flow<br />

Đáng giá giai đoạn T theo hiệp hội chống ung thư quốc tế UICC tumor stage<br />

Đánh giá lại<br />

to reassess<br />

Đánh giá qua nội soi sinh thiết<br />

endoscopic evaluation with biopsies<br />

Đánh giá thấp<br />

to underestimate<br />

Đánh giá tình trạng mất nước do tiêu chảy<br />

an assessment of fluid losses due to diarrhea<br />

Đánh giá và điều trị đúng<br />

to evaluate and treat properly<br />

Đánh giá việc điều trị đối với tình huống nuốt ngoại vật to evaluate therapy for an ingested foreign body<br />

Đánh giá xem có những biến đổi do tình trạng thiếu máu to assess for dynamic ischemic changes<br />

về huyết động học hay không<br />

Đánh gió<br />

to rub out a cold<br />

Đánh rắm<br />

to fart; to emit wind from the anus; to pass gas;<br />

To break wind<br />

Đánh răng<br />

to clean one’s teeth; to brush one’s teeth<br />

Đánh thức<br />

to wake/weik/<br />

Đánh thức bệnh nhân<br />

to wake the patient<br />

Đánh trống ngực<br />

to have one’s heart throbbing<br />

Đào thải<br />

to reject<br />

Đảo của tuyến dưới niêm<br />

acini of submucosal gland<br />

Đảo Langerhans ở tụy<br />

the islets of Langerhans in the pancreas<br />

Đạo đức sinh học<br />

bioethics<br />

Đạo luật bảo vệ thông tin cá nhân (của bệnh nhân)<br />

Data Protection Act<br />

Đạo luật về kê toa và bán thuốc có độc tính<br />

poisons Act; pharmacy and Poison Act<br />

Đạo luật về gia đình và y tế (Mỹ)<br />

Family and Medical Act<br />

Đạo niêm mạc dạ dày lạc chỗ<br />

ectopic islands of gastric mucosa<br />

Đáp ứng theo nhu cầu<br />

to call upon on demand<br />

Đáp ứng tốt với điều trị nội<br />

to respond well to medical therapy<br />

Đắp gạc lên vết thương<br />

to pack the wound with gauze/pak//gכ:z/<br />

Đắp một miếng gạc ướt lên chổ bầm máu<br />

to put a damp compress on the bruise<br />

Đắp thuốc<br />

to apply medicine; to poultice/’pəultis/<br />

Đắp thuốc cao lên chỗ sưng<br />

to poultice/’pəultis/<br />

Đập (mạnh và nhanh hơn bình thường)<br />

to throb<br />

Đập nhanh (tim)<br />

to palpipate/’pᴂlpipeit/<br />

Đập nhanh hơn<br />

to beat faster<br />

Đập theo nhịp tim<br />

to pulsate/’pɅlseit/; Pulsatile (adj)<br />

Đập theo nhịp tim trong lúc đang thực hiện phương pháp pulsative on real-time imaging<br />

chẩn đoán hình ảnh<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


231<br />

Đạt đến trạng thái cực khoái trong giao hợp<br />

Đạt đến trạng thái bão hòa nhanh chóng<br />

Đạt đủ độ cứng<br />

Đạt được trong suốt thời gian điều trị<br />

Đạt tiêu chuẩn, trình độ<br />

to achieve orgasm/’כ:gǽzəm/<br />

to reach saturation quickly/satζu’reiζ∂n/<br />

to reach one’s full strength<br />

to be achieved during the treatment period<br />

up to the mark<br />

Đặt lại stent<br />

to repeat stent deployment<br />

Đặt hai đường truyền kim lớn<br />

to insert two large-bore Ivs<br />

Đặt hàng và kiếm trước<br />

to order and procure<br />

Đặt nằm ngửa trên bàn mổ<br />

to be placed supine on the operating table<br />

Đặt nội khí quản<br />

to intubate<br />

Đặt nòng kim luồn vào tĩnh mach<br />

to cannulate<br />

Đặt ống thông<br />

to catheterize<br />

Đặt ra giả thuyết<br />

to theorize<br />

Đặt ra một vấn đề khác với..<br />

to pose a problem different from…<br />

Đặt sai ống thông nuôi ăn mũi dạ dày<br />

nasogastric feeding tube misplacement<br />

Đặt thành nguyên tắc<br />

to lay down as principle<br />

Đặt thuốc<br />

to apply external remedies<br />

Đặt stent<br />

to stent<br />

Đặt vào hộp<br />

to pack<br />

Đất đã dược bón phân<br />

fertilized soil<br />

Đất lạ , đất khách<br />

strange land<br />

Đau<br />

pain; ache (not very severe);dolor/’dɒlə/<br />

Sore/’sɔ:/<br />

Đau âm ỉ<br />

dull pain<br />

Đau âm ỉ liên tục<br />

nagging pain/’nᴂgiή ‘pein/<br />

Đau âm ỉ mơ hồ<br />

vague dull pain<br />

Đau bắp chân<br />

calf pain/ka:f/<br />

Đau bắp chân bên trái<br />

left-sided calf pain/’lεft ‘sΛidid/<br />

Đau bắp chân khi gấp về phía lưng<br />

calf pain on dorsiflexion<br />

Đau bên trong tạng<br />

visceral pain<br />

(distention of a viscus; ischemia; inflammation)<br />

Đau bìu<br />

scrotal pain<br />

Đau bụng<br />

abdominal pain<br />

Đau bụng cấp<br />

acute abdomen ; acute abdominal pain<br />

Đau bụng cấp ở người lớn<br />

acute abdominal pain in adults<br />

Đau bụng dữ đội<br />

extreme abdominal pain;<br />

severe abdominal pain<br />

a terrible stomach-ache<br />

Đau bụng dữ dội vùng giữa bụng<br />

intense central abdominal pain<br />

Đau bụng dưới<br />

lower abdominal pain<br />

Đau bụng dưới và ra huyết âm đạo<br />

lower abdominal pain and vaginal spotting<br />

Đau bụng kèm với bụng gồng cứng<br />

abdominal pain associated with a rigid abdomen<br />

Đau bụng kèm chướng hơi<br />

abdominal pain as well as colonic distention<br />

Đau bụng không rõ nguyên nhân<br />

abdominal pain of unclear etiology<br />

Đau bụng kinh<br />

menstrual cramps/’mεnstruəl kramp/<br />

Đau bụng nhưng không tăng amylase máu<br />

abdominal pain withut elevation of serum amylase<br />

Đau bụng quặn từng cơn , tái đi tái lại<br />

repeated, cramping abdominal pains<br />

Đau bụng quanh rốn âm ỉ<br />

dull periumbilical pain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


232<br />

Đau bụng và hông lưng dai dẳng và âm ỉ<br />

Đau bụng lung tung kèm phản ứng dội<br />

Đau cấp tính<br />

Đau châm chích<br />

Đau chuyển hướng<br />

Đau có liên quan đến vùng thượng vị hay quanh rốn<br />

Đau cơ toàn thân<br />

Đau dai dẳng<br />

Đau diễn biến nhanh<br />

Đau do căng sữa<br />

Đau do chướng hơi (dạ dày hay ruột)<br />

Đau do màng ngoài tim<br />

Đau do màng phổi<br />

Đau do ung thư<br />

Đau do thiếu máu cơ tim<br />

Đau do túi mật<br />

Đau dữ dội<br />

Đau dữ dội bất ngờ<br />

Đau dữ dội kèm buồn nôn và ói mửa<br />

Đau dữ dội khi cử động thụ động<br />

dull, persistent flank and abdominal pain<br />

migratory abdominal pain with rebound tenderness<br />

acute pain<br />

pricking pain<br />

migratory pain/’mΛigrətəri pein/<br />

pain referred to the epigastrium orperiumbilical<br />

region<br />

musculoskeletal pain<br />

persistent pain; refractory pain; aching pain<br />

rapidly progressing pain<br />

ache with stored milk<br />

gas pain<br />

pericardial pain<br />

pleuretic pain<br />

cancer pain<br />

pain of myocardial ischemia<br />

gallbladder pain<br />

dramatic pain;intense pain; severe pain<br />

intense, sudden pain<br />

severe pain associated with nausea and vomitting<br />

intense pain with passive movement<br />

Đau dữ dội ở chân tay và bụng<br />

severe pain in limbs and abdomen<br />

Đau dữ dội và liên tục<br />

intense and steady pain<br />

Đau dữ dội ở trực tràng<br />

severe pain in the rectum<br />

Đau dưới hạ sườn phải<br />

pain in costal margin<br />

Đau dưới thắt lưng<br />

low back pain<br />

Đau dưới xương ức<br />

substernal chest pain<br />

Đau dương vật<br />

painful penile/peinfəl ‘pi:nΛil/<br />

Đau đã khu trú lại một chỗ<br />

localized pain<br />

Đau đã lờn thuốc<br />

refractory pain<br />

Đau đè nặng trên ngực<br />

crushing chest pain<br />

Đau đớn , nhức nhối<br />

to ache/eik/; to be throbbing with pain<br />

Đau đớn cực kỳ<br />

excruciating pain<br />

Đau đột ngột<br />

sudden pain<br />

Đau ê ẩm kéo dài<br />

adull and lasting pain<br />

Đau giống như viêm khớp<br />

arthritis-like join pain<br />

Đau giữa bụng<br />

central abdominal pain<br />

Đau giữa bụng dữ đội<br />

severe central abdominal pain<br />

Đau giữa ngực<br />

central chest pain<br />

Đau giữa thượng vị<br />

midepigastric pain<br />

Đau giữa thượng vị liên tục<br />

constant mid-epigastric pain<br />

Đau hạ sườn phải và vàng da<br />

upper quadrant pain and jaundice<br />

Đau hạ vị<br />

pelvic pain<br />

Đau hàm trái khi nhai<br />

left-sided jaw pain when chewing<br />

/lεft-‘sΛidid dzכ://tζu:iŋ//fu:d/<br />

Đau hậu môn<br />

anal pain<br />

Đau hố chậu phải/trái right/left iliac fossa pain ;<br />

right/left lower quadrant pain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


233<br />

Đau hơn sau khi ăn<br />

Đau hơn vào cuối ngày<br />

Đau họng<br />

Đau hông lưng<br />

Đau hông lưng phải<br />

Đau ít<br />

Đau kèm theo<br />

Đau kèm với tình trạng xuất huyết nội nặng<br />

Đau khắp bụng<br />

Đau khắp bụng có đề kháng và phản ứng dội<br />

Đau khắp bụng, kéo dài, kèm chướng bụng<br />

Đau khắp bụng nhẹ<br />

Đau khắp vùng thượng vị , mơ hồ thường xuyên<br />

Đau khi ấn trực tiếp vào<br />

Đau khi ấn vào bụng<br />

Đau khi bị kích thích<br />

Đau khi đi tiểu<br />

Đau khi đi cầu<br />

Đau khi gõ<br />

Đau khi khám trực tràng<br />

Đau khi lắc cổ tử cung<br />

Đau khi mót đi cầu<br />

Đau khi sờ chạm vào (da hay cơ thể)<br />

Đau khi vận động và nghỉ thì hết<br />

Đau khó chịu<br />

Đau khó chữa<br />

Đau khổ về thể xác lẫn tinh thần<br />

Đau không chịu nổi<br />

Đau không ngớt (liên tục)<br />

Đau không thường xuyên (từng lúc)<br />

Đau không thuyên giảm<br />

Đau không tỷ lệ thuận với dấu hiệu lâm sàng<br />

Đau khu trú quanh rốn<br />

Đau lan lên cánh tay phải<br />

Đau liên miên đều đặn<br />

Đau liên tục<br />

Đau lien tục, mơ hồ<br />

Đau lưng<br />

Đau lưng kèm sốt dao động<br />

Đau lưng ngày càng nặng<br />

Đau ¼ bụng trên phải đã khu trú lại<br />

Đau ¼ bụng trên trái dai dẳng<br />

Đau ¼ bụng dưới sau chấn thương<br />

Đau ¼ bụng dưới sau mổ<br />

to be (get) worse after eating<br />

to be worse at the end of the day<br />

a sore throat; oral pain<br />

flank pain/flaŋk pein/<br />

right flank pain<br />

little pain<br />

associated pain<br />

pains with profuse internal bleeding<br />

to hurt diffusely;<br />

pain in all four quadrants;<br />

Diffuse abdominal pain<br />

Diffusely tender with guarding and rebound<br />

generalized pain, with extended duration, along with<br />

abdominal distention<br />

mild diffuse abdominal pain<br />

constant vague, diffuse epigastric pain<br />

tenderness to direct palpation<br />

pain with pressure to the abdomen<br />

provoked pain; tenderness<br />

pain on passing urine<br />

pain on defecation/dεfi’keiζən/<br />

to be tender to percussion<br />

/’tεndə pə:’kΛζən/<br />

to be tender to rectal examination<br />

cervical motion tenderness<br />

tenderness on motion of the cervix;<br />

pain on defecation<br />

tender<br />

pain on activity and relieved <strong>by</strong> rest<br />

gnawing pain/’nɔ:iή/<br />

intractable pain/in’trᴂtəbl/<br />

to suffer psychologically and physically<br />

unbearble pain<br />

constant paint<br />

sporadic pain/spə’radik pein/<br />

unrelenting pain<br />

pain out of proportion to physical findings<br />

local periumbilical pain<br />

pain radiating to the right upper arm<br />

constant steady pain<br />

constant pain<br />

vague, constant pain<br />

back pain<br />

back pain with oscillating temperature<br />

gradually worsening back pain<br />

localized right upper quadrant pain<br />

persistent left upper quadrant pain<br />

post-traumatic LUQ pain<br />

postoperative LUQ pain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


234<br />

Đau lắm khi đi tiểu<br />

Đau lòng<br />

Đau lúc đầu<br />

Đau lưng<br />

Đau mắt<br />

Đau mặt<br />

Đau ngoài thành bụng<br />

Đau ngón tay<br />

Đau ngực<br />

Đau ngực do màng phổi<br />

Đau ngực do thiếu máu cục bộ (tim)<br />

Đau ngực dưới<br />

Đau ngực kèm nuốt khó<br />

Đau ngực ngày càng nặng thêm<br />

Đau ngực như xé lúc khởi phát<br />

Đau ngực ở phía bên trái hay giữa ngực<br />

Đau ngực phần dưới xương ức<br />

Đau ngực tái phát<br />

Đau ngực trái<br />

Đau nhất trong lúc đi cầu<br />

Đau nhẹ<br />

Đau nhiều<br />

Đau nhiều hơn vào buổi sáng và khi cúi người<br />

Đau nhói<br />

Đau nhói âm ỉ<br />

Đau nhói bất ngờ (đột nhiên)<br />

Đau nhói dọc theo xương sống và xuống vùng chậu<br />

Đau nhói như kim đâm<br />

Đau như cắt<br />

Đau như dao đâm<br />

Đau như thắt bóp<br />

Đau như xuyên<br />

Đau nhức các cơ<br />

Đau nhức khắp nơi<br />

Đau nhức mình mẩy<br />

Đau nhức nhối<br />

Đau nhức vùng trán<br />

Đau nóng rát<br />

Đau ở bắp thịt<br />

Đau ở dạ dày<br />

Đau nóng rát<br />

Đau ở dạ dày<br />

Đau ở góc sườn hoành bên phải<br />

Đau ở hông<br />

Đau ở mắt phải khi cố nhìn lên trên<br />

Đau ở mặt ngoài khuỷu tay lan xuống cảng tay<br />

to get so bad that he passes out<br />

to feel deep grief<br />

intial pain<br />

Back pain<br />

pain in the eyes<br />

facial tenderness<br />

parietal pain<br />

finger pain<br />

chest pain<br />

pleuretic chest pain/pluə’ritik/<br />

ischemic chest pain<br />

lower thoracic pain<br />

chest pain associated with dysphagia<br />

worsening chest pain<br />

sudden-onset tearing chest pain<br />

left-sided or central chest pain<br />

retrosternal chest pain<br />

recurrent chest pain<br />

life-sided chest pain<br />

to be most severe during defecating<br />

mildly tender; weak pain<br />

bad pain<br />

worse in a.m and when bending down<br />

sharp pain ; throbbing pain<br />

dull throbbing pain<br />

twinge/’twindz/; A sudden sharp pain<br />

point tenderness along spine and pelvic<br />

a sharp pain as if pricked <strong>by</strong> needles<br />

cutting pain<br />

pain as a stab as a dagger; a stab of pain;<br />

stabbing pain<br />

squeezing pain<br />

gnawing pain<br />

aching muscles/’eikiŋ ‘mΛsəl/<br />

Musculoskeletal pain<br />

diffuse aches<br />

body aches<br />

intense pain<br />

a frontal headache/’frʌntəl/<br />

a burning pain<br />

pain in one’s muscles<br />

pain in one’s stomach<br />

a burning pain<br />

pain in one’s stomach<br />

costovertebral angle tenderness on the right<br />

pain in the hip<br />

pain in the right eye when attempting to look forward<br />

pain on the lateral aspect of one’s elbow radiating<br />

down one’s forearm<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


235<br />

Đau ở ¼ dưới bụng trái<br />

left lower quadrant pain<br />

Đau ở ¼ bụng phải trên<br />

right upper quadrant pain<br />

Đau ở ¼ bụng phải trên khu trú<br />

localized right upper quadrant pain<br />

Đau ở ¼ bụng phải trên sau ăn<br />

postprandial upper right quadrant pain<br />

Đau ở người già<br />

geriatric pain/dzεri’atrik/<br />

Đau ở thành ngực<br />

chest wall tenderness<br />

Đau ở tinh hoàn<br />

pain in one’s testicles<br />

Đau ở trẻ con<br />

paediatric pain/pi:di’atrik/<br />

Đau ở vùng rốn<br />

pain in the umbilicus<br />

Đau ở vùng thượng vị hay quanh rốn<br />

pain in the epigastric or periumbilical region<br />

Đau ốm<br />

to be ill; ail<br />

Đau phải nín thở<br />

pain on inhibition of aspiration<br />

Đau phần phụ phải<br />

right adnexal tenderness/ad’nεksəl ‘tεndə:nis/<br />

Đau quằn quại và lăn lộn<br />

to writhe around and rocking from side to side/’rΛiδ/<br />

Đau quặn bụng<br />

a crampy abdominal pain/’krǽmpi/;<br />

colicky abdominal pain/’kכlikki/<br />

excruciating pain/’prodju:s ik’skru:ζietiη pein/<br />

Đau quặn bụng do đại tràng chướng hơi<br />

colicky pain caused <strong>by</strong> colonic distention<br />

Đau quặn bụng dữ dội nổi cuộn lên từng đợt<br />

severe crampy abdominal pain that comes in waves<br />

Đau quặn bụng kèm mót rặn<br />

abdominal cramps with tenesmus<br />

/ti’nεzməs/<br />

Đau quặn bụng nổi gò từng cơn<br />

crampy abdominal pain that occurs in waves<br />

Đau quặn bụng, ói mửa, chướng khắp bụng và táo bón colicky pain, vomiting, generalised<br />

distention and Constipation<br />

Đau quặn bụng trước khi đi cầu<br />

crampy pain prior to defecation<br />

Đau quặn bụng từng cơn<br />

crampy intermittent abdominal pain<br />

Đau quặn bụng với chukỳ tăng giảm từng vài phút một crampy in nature with cycles waxing and wanning<br />

every several minutes<br />

Đau quặn đột ngột<br />

griping (adj)/’graipiή/<br />

Đau quặn hông<br />

coliky flank pain<br />

Đau quặn vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải<br />

crampy right upper quadrant and epigastric pain<br />

Đau quanh rốn<br />

periumbilical pain<br />

Đau quy chiếu<br />

referred pain/ri’fз:d/<br />

(theo hướng thần kinh, không phải tổn thương tại chỗ)<br />

Đau quy chiếu lan xuống hố chậu phải<br />

referred pain to the RLQ<br />

Đau rát buốt<br />

burning pain; raw<br />

/pəust’ɒprətiv/<br />

Đau rồi khỏi<br />

come and go<br />

Đau sau cắt túi mật<br />

pain following cholecystectomy<br />

Đau sau mổ<br />

postoperative pain<br />

Đau sau xương ức<br />

retrosternal pain<br />

Đau tại chỗ<br />

localized pain<br />

Đau tạng thật<br />

a true visceral pain<br />

Đau tăng lên khi thăm khám hố chậu phải<br />

an increased pain when pressing on right iliac fossa<br />

Đau tăng lên khi thăm khám trực tràng<br />

an increased pain with rectal examination<br />

Đau thắt<br />

intense pain; angina<br />

Đau thắt ngực<br />

anginal pain<br />

Đau thay đổi vị trí<br />

migratory pain/’mΛigrətri pein/<br />

Đau theo đường viền<br />

circumferential pain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


236<br />

Đau theo nhịp đập của tim throbbing pain; pulsating pain<br />

Đau theo quy chiếu ở gốc của mạc treo<br />

referred pain to the root of mesentery<br />

Đau thoáng qua<br />

short pain<br />

Đau thực thể<br />

physical pain<br />

Đau thường xuyên<br />

steady pain<br />

Đau thường xuyên liên tục không dứt<br />

constant steady pain<br />

Đau thượng vị<br />

epigatric pain<br />

Đau thượng vị có liên quan đến ăn uống<br />

epigastric pain related to eating<br />

Đau thượng vị dữ dội<br />

severe midepigatric pain;<br />

intense epigastric pain<br />

Đau thượng vị dữ dội và hố chậu phải cũng như thở nông intense epigastric and LUQ pain as well<br />

Và nhiễm trùng<br />

as shortness of breath and sepsis<br />

Đau tim<br />

heart complain; cardiac pain<br />

Đau trong bụng<br />

intra-abdominal pain<br />

Đau trong bụng dữ dội<br />

deep abdominal tenderness<br />

Đau trong ống bẹn<br />

pain of the inguinal canal<br />

Đau trực tràng<br />

rectal pain<br />

Đau tự hết<br />

pain that resolved spontaneously<br />

Đau từng cơn<br />

fit like pain; intermittent pain<br />

Đau tương tự<br />

similar pain<br />

Đau và cứng tại chỗ<br />

local pain and induration<br />

Đau và khó chịu mơ hồ<br />

vague discomfort and pain<br />

Đau vai<br />

shoulder pain<br />

Đau về cảm xúc tâm lý<br />

emotional pain<br />

Đau vú<br />

breasts pain<br />

Đau vừa phải (cảm giác của bệnh nhân khi khai)<br />

moderate pain<br />

Đau vừa phải (khi thăm khám bệnh nhân cảm thấy đau) moderate tenderness<br />

Đau vùng hạ sườn phải kèm đau phải nín thở<br />

pain in the right hypochondrium associated with pain<br />

on inhibition of aspiration<br />

Đau vùng hạ vị<br />

pelvic pain<br />

Đau yếu<br />

to be ill; ail<br />

Đâu đó trong cơ thể<br />

else-where in the body<br />

Đâu đó trong hệ thống dẫn truyền thân kinh tại chỗ somewhere within the native conduction system<br />

Đầu<br />

head<br />

La tête<br />

Đầu còn lại của mõm trực tràng được bấm lại bằng máy stapled end of the rectal stump<br />

Đầu do âm thanh<br />

sound probe<br />

Đầu dò (siêu âm)<br />

probe; transducer; ultrasound transducer<br />

Đầu dò có gắn bộ phận dẫn truyền siêu âm Doppler a probe containing a Doppler transducer<br />

Đẩu dò có bán trên thị trường<br />

commercially available probes<br />

Đầu dò dạng quạt<br />

sector transducer<br />

Đầu dò dạng tuyến (theo đường thẳng)<br />

linear transducer<br />

Đầu do điện<br />

electric probe<br />

Đầu dò được dùng trong phương pháp đo áp lực đồ probe used for manometry<br />

Đầu dò mềm đặt qua thực quản<br />

a flexible esophageal probe<br />

Đầu dò phát ra sóng hình quạt<br />

sector probe<br />

Đầu dò phát ra sóng thẳng<br />

linear probe<br />

Đầu dò qua âm đạo<br />

transvaginal probe<br />

Đầu dò siêu âm<br />

ultrasound probe/transducer; ultrasonic probe<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


237<br />

Đầu dò siêu âm cao tần<br />

high-frequency ultrasound probe/’prəub/<br />

Đầu dò siêu âm Doppler<br />

Doppler transducer/’dɒplə trᴂnz’dju”sə/<br />

Đầu dò tần số cao<br />

High-Frequency Transducer<br />

Đầu dò tần số cao nhất<br />

highest frequency transducer<br />

Đầu dò tầng số thấp<br />

low-Frequency Transducer<br />

Đầu dò tầng số trung bình<br />

Medium-Frequency Transducer<br />

Đầu dò theo dõi áp suất và luồng khí<br />

flow and pressure transducers<br />

Đầu dò tia gamma<br />

gamma probe<br />

Đầu dưới của stent<br />

distal end of the stent<br />

Đầu dưới đại trành được khâu kín lại (phẫu thuật Hartmann) distal colon oversewn<br />

Đầu dương vật bulb of the penis; glans penis ;<br />

the tip of the penis<br />

Đầu đại tràng dưới dược khâu kín lại<br />

the distal colon oversewn<br />

Đầu độc<br />

to poison.<br />

Đầu giường<br />

the head of the bed<br />

Đầu gối<br />

knee; genu/’dzenju:/<br />

Đầu gối bị cứng<br />

locked knee/’lɒkt/<br />

(không chuyển động được do một mảnh sụn kẹt trong khớp gối)<br />

Đầu kim luồn<br />

the tip of the catheter<br />

Đầu khối lồng<br />

the apex of an intussusception<br />

Đầu khối lồng sa ra ngoài hậu môn<br />

the apex of an intussusception protruding through the<br />

anus<br />

Đầu khớp của xương<br />

the articular ends of bones<br />

Đầu lâu , sọ<br />

skull/’skʌl/<br />

Đầu lồng<br />

lead point for the intussusception<br />

Đầu mạch máu hay thần kinh<br />

hilum/’hailəm/<br />

Đầu/thân/đuôi mào tinh<br />

head/body/tail of epididymis<br />

Đầu máy nội soi<br />

the end of an endoscope<br />

Đầu mút của trục thần kinh<br />

terminal end of the axon<br />

Đầu mút thần kinh<br />

nerve endings; end organ<br />

Đầu mút thần kinh cảm giác<br />

sensory endings<br />

Đầu nặng trịch<br />

a thick head<br />

Đầu ngón tay<br />

the tip of the finger<br />

Đầu óc ngu si, đần độn<br />

thick skull<br />

Đầu óc rỗng tuếch<br />

empty skull<br />

Đầu ruột đã được cắt ra<br />

the cut ends of bowel<br />

Đầu ruột đã được đóng kín<br />

closed ends of bowel<br />

Đầu ruột thừa<br />

the tip of the appendix<br />

Đầu sán<br />

scolex/’skəuleks/<br />

Đầu tận cùng của thần kinh vận động nơi tiếp xúc với sợi cơ end plate<br />

Đầu thai nhi<br />

fetal head<br />

Đầu thần kinh vận động nơi tiếp giáp với cơ<br />

motor end plate<br />

Đầu trên/dưới đại tràng<br />

proximal/distal colon<br />

Đầu tụy<br />

the head of the pancreas; pancreatic head<br />

Đầu xương<br />

epiphysis/I’pifisis/; end<br />

Đầu đốt xương bàn chân<br />

metatarsal heads/mɛtə’ta:səl/<br />

Đầu vú (thật hay bằng cao su cho trẻ bú)<br />

papilla/pə’pilə/; papillae/pə’pili:/(pl)<br />

Đầu vú giả cho em bé ngậm<br />

pacifier/’pᴂsifaiə/; Child’s dummy/’dʌmi/<br />

Đầu xương đùi<br />

femoral head<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


238<br />

Đầu xa hết mô bướu<br />

distal clearance<br />

Đầu xương<br />

bone ends<br />

Đầu xương bị trật khớp<br />

displaced head<br />

Đầu xương cánh tay<br />

head of humerus<br />

Đầu xương đùi<br />

head of the femur<br />

Đầu xương gãy<br />

broken ends of bone<br />

Đầu xương gãy lởm chởm<br />

jagged brojen ends of bone<br />

Đáy chậu (đũng quần)<br />

crotch; crutch; base of the pelvis<br />

Đáy lưỡi<br />

base of tongue<br />

Đáy mắt<br />

ocular fundus<br />

Đáy não<br />

base of the brain<br />

Đáy ổ loét<br />

ulcer bed; the base of the ulcer<br />

Đáy thị giác<br />

optic fundus<br />

Đáy tử cung<br />

uterus/uterine fundus<br />

Đáy vết thương<br />

wound bed<br />

Đầy hứa hẹn<br />

promising (adj)<br />

Đầy mồm<br />

mouthful (adj)<br />

Đầy sức mạnh; cường tráng<br />

full of vigour/’vigə/<br />

Đẩy dị vật xuống dạ dày<br />

to push foreign bodies into the stomach<br />

Đẩy lệch tử cung sang bên này hoặc bên kia<br />

to deviate uterus to either side/’di:viet/<br />

Đẩy trở lại vào chỗ cũ<br />

to push back in place<br />

Đẩy túi thai đi<br />

to displace gestational sac<br />

Đậy nắp kim lại<br />

to recap needles<br />

Đe doạ đến tính mạng<br />

life-threatening (adj)<br />

Đè, ấn xuống<br />

to compress/’kɒmpres/<br />

To apply pressure<br />

Đẻ<br />

to give birth to sb; to be delivered of sb<br />

Đẻ con so<br />

to give birth for the first time; primiparous<br />

Đẻ đái<br />

to bear children<br />

Đẻ đúng thời gian<br />

to give birth in due course<br />

Đẻ hoang (không cha, không hợp pháp)<br />

base-born (adj)<br />

Đẻ muộn<br />

to be pregnant in one’s old age<br />

Đẻ năm một<br />

to have a ba<strong>by</strong> every year<br />

Đẻ ngược (ngôi mông)<br />

breech delivery/bri:tζ di’livəri/<br />

Breech birth/<br />

Đẻ non<br />

to cast/ka:st/; to be delivered prematurely<br />

To be born prematurely<br />

Đẻ ra, sinh ra<br />

to mother<br />

Đẻ rớt<br />

to be delivered on the way to the hospital<br />

Đẻ trứng<br />

to lay eggs/lei εgz/<br />

Đề án nghiên cứu<br />

the plan of research project<br />

Đề cương nghiên cứu lâm sàng<br />

clinical trial desin<br />

Đề kháng lại penicillin<br />

to resist penicillin<br />

Đề kháng và phản ứng dội<br />

guarding and rebound<br />

Đề nghị các biện pháp giúp đỡ cụ thể<br />

to suggest practical measures to help<br />

Đề nghị cụ thể<br />

practical suggestion<br />

Đề tài nhạy cảm, dễ gây xúc động<br />

gut issue<br />

Để lại sẹo xấu<br />

to leave a prominent scar<br />

Để xa tầm với của trẻ em<br />

to keep out of reach of children<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


239<br />

Để yên không điều trị<br />

Đem lại một nội dung học tập mang tính tổng hợp<br />

Đêm thao thức<br />

Đêm trước hôm mổ<br />

Đen như hắc ín<br />

Đèn chuyên dụng có chùm tia nhỏ để khám mắt<br />

Đèn cực tím<br />

Đèn đọc phim<br />

Đèn đứng (ở phòng tiểu phẫu)<br />

Đèn huỳnh quang<br />

Đèn khuếch tán<br />

Đèn mổ<br />

Đèn pin bỏ túi (để khám đồng tử)<br />

Đèn tia cực tím<br />

Đến chết, gần như chết<br />

Đến khám quá trễ<br />

Đến tuổi dậy thì<br />

Đến tuổi trung niên<br />

Đền bù thiệt hại<br />

Đều bị ngang nhau<br />

Đi cà nhắc vì đau chân<br />

Đi cầu<br />

Đi cầu bình thường<br />

Đi cầu mỗi ngày<br />

Đi cầu phân lỏng<br />

Đi cầu ra máu<br />

Đi cầu ra máu đỏ tươi từ hậu môn<br />

Đi cầu ra nhiều mỡ hay dầu<br />

Đi cầu ra phân đen như nhựa đường<br />

Đi chụp x quang ở các đơn vị lưu động<br />

Đi công tác<br />

Đi dạo cho mau tiêu<br />

Đi du lịch từ Ấn độ về<br />

Đi du lịch về từ các nước đang phát triển<br />

Đi dự hội nghị<br />

Đi đại tiện<br />

Đi đẻ<br />

Đi đến chẩn đoán<br />

Đi kèm với nhiều bệnh<br />

Đi khám<br />

Đi khám để phát hiện bệnh<br />

Đi kiết<br />

Đi lại<br />

left untreated<br />

to provide an integrated course content<br />

restless night; wakeful night<br />

the night before surgery<br />

black like tar/ta:/<br />

slit lamp<br />

ultraviolet lamp/ʌltrə’vaiələt lᴂmp/<br />

XR film illuminator<br />

/I’lu:mineit∂/ (viewer)<br />

directional lamp<br />

fluorescent lamp<br />

amplifier tube<br />

field surgical light<br />

Electric pocket torch<br />

/I’l∑ktrik ‘p⊃:kit ‘t⊃:tζ/<br />

wood’s lamp; ultraviolet lamp<br />

fatally (adv)/’feitli/<br />

a longer delay to presentation<br />

pubescent (adj)/pju:’besənt/<br />

to arrive at middle age<br />

to redress damage/ri’dres/<br />

to be equally likely to be affected<br />

to limp because of hurtig foot<br />

to have a bowel movement; to defecate/’defəkeit/<br />

to open the bowels (pl) ;<br />

the passing of stool; to pass the stool<br />

to have a normal bowel movement<br />

to have a daily bowel action<br />

to have loose bowel movemnt<br />

to have bloody bowel movements<br />

to pass blood from rectum<br />

to have any blood in one’s stool<br />

passage of bright red blood from the rectum<br />

to pass quantities of fat or oil<br />

passage of tarry stool<br />

to undergo radiology in mobile units<br />

to go on mission<br />

to walk off one’s lunchs/meals<br />

to return from a trip to India<br />

to return from travelling in developing countries<br />

to go to attend conference/ə’tεnd/<br />

to move one’s bowel movement<br />

to go to hospital for the birth of one’s ba<strong>by</strong><br />

to reach a diagnosis<br />

to accompaniy many illnesses<br />

to consult; to get a medical exam<br />

to attend for further investigations<br />

to be affected <strong>by</strong> dysentery<br />

to ambulate<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


240<br />

Đi lại càng sớm càng tốt<br />

to ambulate as soon as possible<br />

Đi lại được bằng nạng<br />

to walk with a cane<br />

Đi lại khó khăn nếu không có sự trợ giúp (nạng)<br />

trouble walking without assistance<br />

Đi lại nhiều lần trong ngày<br />

to ambulate several times a day<br />

Đi làm nhiệm vụ, đi trực<br />

to go on duty<br />

Đi làm tình nguyện ở một bệnh viện tại Châu Phi<br />

to volunteer at a clinic in africa<br />

Đi lảo đảo, loạng choạng<br />

to stagger/’stᴂgə/<br />

Đi loanh quanh<br />

to go around<br />

Đi mổ ở bệnh viện tư<br />

to have an operation done privately<br />

Đi mời bác sĩ<br />

to go for a doctor<br />

Đi khám một vòng<br />

to make the round<br />

Đi ngang qua phòng mổ để đến một nơi khác cho tiện to cut through the operating room to get to another<br />

place in the facility<br />

Đi ngoài, đi cầu<br />

to have bowel movement<br />

Đi ngoài ra máu<br />

to have any blood in one’s stool<br />

Đi tắc qua gan<br />

to <strong>by</strong>pass the liver<br />

Đi thăm bệnh một vòng <strong>khoa</strong><br />

to do the rounds of the wards<br />

Đi theo bệnh nhân<br />

to escort the patient<br />

Đi theo hành làng vô trùng<br />

to proceed along with sterile corridor<br />

Đi tiểu<br />

to pass urine; to urinate; to pee/pi:/<br />

to make water; to pass water; to wee/’wi:/ (informal)<br />

Đi tiểu ra một viên sạn nhỏ<br />

to pass a small stone in one’s urine<br />

Đi tiêu hay tiểu ra máu<br />

to pass blood/pa:s/<br />

Đi tiểu quá nhiều<br />

to passexcessive quantities of urine<br />

Đi vào choáng<br />

to go into shock<br />

Đi vệ sinh (tiêu, tiểu)<br />

to go to the loo/lu:/<br />

Đi với dáng gù<br />

to walk with a stoop/stu:p/<br />

Đĩa cấy petri<br />

petri dish/’pi:tri diʃ/<br />

Đĩa đệm bị thoát vị<br />

herniated disc; displaced intervertebral disc<br />

Đĩa đệm của khớp<br />

articular disc<br />

Đĩa đốt sống<br />

vertebral disc<br />

Đĩa liên đốt sống<br />

intervertebral discs<br />

Đĩa liên đốt sống bị di lệch đi<br />

displaced intervertebral discs<br />

Đĩa răng lược intercalated disk/in’t∂:k∂leitid /<br />

Đĩa (chén) rửa mắt<br />

eyebath<br />

Đĩa sụn sợi<br />

fibrocartilagenous disc<br />

Đĩa thị giác<br />

optical disc; optic papilla<br />

Địa chỉ liên hệ khi cần<br />

address in case of need<br />

Địa vị người thầy giáo<br />

preceptorship<br />

Điếc<br />

hearing loss/impaired; deaf/def/<br />

Điếc đặc<br />

stone-deaf (adj)<br />

Điếc đặt cán mai<br />

as deaf as a stone<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Điểm APACHE II là 25 an APACHE II score of 25<br />

Điềm báo hiệu cho một sự thay đổi lớn<br />

a harbinger of major change<br />

Điềm báo trước<br />

precursor/pri:’kə:sə/<br />

Điểm APACHE II là 25 an APACHE II score of 25<br />

Điểm bám cho cơ<br />

point of attachment for muscles<br />

Điểm cần nhấn mạnh về chuyên môn<br />

techincal points


241<br />

Điểm chảy máu<br />

bleeding point<br />

Điểm chảy máu dọc theo mặt cắt<br />

a bleeder along the cut edge/’bli:də//kʌt εdz/<br />

Điểm chính khi điều trị tình trạng nhồi máu cơ tim tăng keys to treatment of STEMI<br />

sóng ST<br />

Điểm có ích trong việc phân biệt<br />

helpful points in differenting…<br />

Điểm cơ bản của phương pháp theo dõi<br />

mainstay of surveillance monitoring<br />

Điểm cơ bản trong điều trị<br />

the mainstay of the therapy;<br />

keystone of treatment<br />

Điểm cơ bản trong điều trị những bệnh nhân bị suy tim a mainstay of treatment in patients with HF<br />

Điểm dừng xe để mua thức ăn nhanh<br />

the fast food drive-through<br />

Điểm đánh giá nguy cơ bị nhồi máu cơ tim có sóng ST tăng risk score for STMEI<br />

Điểm đau<br />

sore spot; tender spot<br />

Điểm đau nhất<br />

the most tender spot<br />

Điểm ép để cầm máu chảy từ động mạch cánh tay<br />

brachial pressure point<br />

Điểm hạn chế<br />

short-comings<br />

Điểm huyệt<br />

to hit at dangerous spots<br />

Điểm làm dấu cho việc khảo sát x quang trong tương lai marker for future radiologic studies<br />

Điểm lạnh<br />

cold spot/k∂υld spot/<br />

Điểm lệ<br />

punctum lacrimal/’pΛηkt∂m ‘lℵkriml/<br />

Điểm McBurney<br />

McBurney’s point/mək’bə:niz pϽint/<br />

Điểm mấu chốt đẫn đến điều trị thành công..<br />

critical to successful treatment<br />

Điểm mấu chốt để chẩn đoán trong bất kỳ bảng xét the cornerstone for diagnosis in any workup<br />

nghiệm nào<br />

Điểm mù<br />

blind spot<br />

Điểm nổi bật<br />

Salient (n) ; salient point/’seiliənt/<br />

Điểm nóng<br />

warm spot/w⊃:m spot/<br />

Điểm sắc nét<br />

a sharp point<br />

Điểm tác động<br />

the point of impact<br />

Điểm tập trung mọi ý nghĩ<br />

the focal point of one’s thinking<br />

Điểm thấp nhất<br />

the lowest point<br />

Điểm then chốt trong việc chăm sóc/điều rị<br />

critical to care/treatment<br />

Điểm tiếp giáp các sợi thần kinh<br />

synapsis/si’nᴂpsis/; Synapses (pl)<br />

Điểm tiếp xúc<br />

contact point<br />

Điểm tranh cãi<br />

a point of controversy<br />

/pϽint//’kɒntrəvəsi/<br />

Điểm tựa<br />

fulcrum<br />

Điểm vận động<br />

motor point/’məutə/<br />

Điểm vàng<br />

yellow spot; macula lutea; the center of the retina<br />

Điểm xuất huyết<br />

bleeding point<br />

Điểm yếu riêng trên chính cơ hoành<br />

separate defect in the diaphragm itself<br />

Điên, mất trí<br />

insane/in’sein/ (adj)<br />

Điển hình<br />

typical/’tipikl/(adj)<br />

Điển hình đối với tình trạng xơ gan ứ mật nguyên phát typical for PBC<br />

Điện cơ<br />

myoelectric (adj)<br />

Điện cơ đồ<br />

electromyogram<br />

Điện cực (ECG)<br />

electrical leads; electrode<br />

Điện cực<br />

electrode/I’l∑ktroud/; Limb lead<br />

Điện cực dán ở mặt trước<br />

the anterior patch electrode<br />

Điện cực loại bó<br />

electrode paddles<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


242<br />

Điện cực loại dán<br />

patch electrodes<br />

Điện giật<br />

electric shock/I’l∑ktrik/<br />

Điện năng<br />

electrical energy<br />

Điện não đồ<br />

Encephalogram;<br />

Electroencephalogram (EEG)<br />

Điện não đồ<br />

electroencephlogram//ilektrəuin’sefələgrᴂm/<br />

Điện não ký<br />

electroencephalograph/ilektrəuin’sefələgraf/<br />

Điện sinh học<br />

Biological electricity<br />

Điện tâmđồ<br />

Electrocardiogram (ECG);<br />

EKG (U.S)/I’l∑ktr∂υka:di∂υgram/<br />

Điện tâm đồ bất thường<br />

abnormal ECG<br />

Điện tâm đồ chuẩn (dùng để theo dõi những thay đổi về sau) a baseline ECG; ECG at baseline<br />

Điện tâm đồ đo liên tục (để theo dõi diễn biến)<br />

serial ECGs<br />

Điện tâm đồ được đo trong lúc loạn nhịp tim<br />

the ECG obtained during arrhythmia<br />

Điện tâm đồ ghi nhận lúc gắng sức<br />

exercise ECG<br />

Điện tâm đồ lúc nghỉ<br />

resting ECG<br />

Điện tâm đồ 12 chuyển đạo<br />

a 12-lead ECG<br />

Điện tâm đồ với 12 chuyển dạo đầy đủ<br />

a full 12-lead ECG (electrocardiogram)<br />

Điện thế<br />

Electric potential<br />

Điện thế động của tim<br />

the cardiac action potential<br />

/’ka:diak ‘akζ∂n p∂’t∑nζ∂l/<br />

Điện thế màng<br />

menbrane potentials<br />

Điện thế ngưỡng<br />

threshold voltage<br />

Điện thế thay đổi trên ECG<br />

electrical alternants on ECG<br />

Điện thế thấp/cao (diện tâm đồ)<br />

low /high voltage<br />

Điện thoại liên lạc nội bộ<br />

intercom<br />

Điện tích<br />

electric charge<br />

Điện tích âm<br />

negative charge<br />

Điện tích dương<br />

positive charge<br />

Điện tích tĩnh<br />

static electric charge<br />

Điện trở<br />

resistance<br />

Điện trở nhiệt để đo cung lượng tim<br />

a thermistor to measure CO<br />

Điện trường<br />

electric field<br />

Điện võng mạc đồ<br />

electroretinogram (ERG)<br />

Điều bắt buộc<br />

mandatory<br />

breath of life<br />

Điều chắc chắn<br />

certainty/’sə:tənti/<br />

Điều chế thuốc<br />

to prepare medicines; to make up<br />

Điều chế viên<br />

preparer ; assistant<br />

(in a laboratory)<br />

Điều chỉnh<br />

to correct; to regulate; to adjust<br />

Điều chỉnh liều lượng<br />

to adjust dosage<br />

Điều chỉnh quá mức<br />

to upregulate<br />

Điều chỉnh tình trạng rối loạn điện giải máu<br />

correction of abnormal plasma electrolytes<br />

Điều chỉnh tình trạng rung tim<br />

to correct a fibrillating heartbeat<br />

Điểu chú ý chính trong lúc đánh giá ban đầu<br />

the primary focus of initial evaluation<br />

Điều chủ yếu cần phải biết về diễn biến bệnh tiều đường the key to learning about the progression of type 2<br />

type 2<br />

diabetes<br />

Điều chủ yếu đối với những người như bạn..<br />

the key for people like you<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


243<br />

Điều chủ yếu trong việc điều trị tình trạng nhồi máu cơ keys to treatment of STEMI<br />

tim có sóng ST tăng cao<br />

Điều cốt lõi của việc xử trí<br />

the mainstay of management<br />

Điều cơ bản của lối sống lành mạnh<br />

the keystone of healthy life<br />

Điều cơ bản trong điều trị<br />

the keystone of treatment<br />

Điều cơ bản về chế độ dinh dưỡng ở người tiểu đường the Basics of Diabetes Nutrition<br />

Điều dưỡng<br />

to treat and help convalesce;<br />

nursing officer<br />

Điều dưỡng biên chế chính thức ở bệnh viện<br />

staff nurse<br />

Điều dưỡng cấp một/hai<br />

first-/second-level nurse<br />

Điều dưỡng chăm sóc hậu môn nhân tạo<br />

stoma nurse<br />

Điều dưỡng chăm sóc sức khỏe cộng đồng<br />

public health nurse<br />

Điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh<br />

a neonatal nurse<br />

Điều dưỡng chính<br />

primary nurse<br />

Điều dưỡng chính quy (đã tốt nghiệp)<br />

qualified nurse; state registered nurse; enrolled nurse<br />

Điều dưỡng chuyên nghiệp<br />

professional nurses<br />

Điều dưỡng cấp hai<br />

second-level nurse<br />

Điều dưỡng cấp một<br />

first-level nurse<br />

Điều dưỡng chuyên <strong>khoa</strong><br />

clinical nurse specialist<br />

Điều dưỡng có kỹ năng đặc biệt<br />

nurses with specific skills<br />

Điều dưỡng có nhiệm vụ liên lạc với bệnh nhân để cung named nurse<br />

cấp thông tin cho bệnh nhân<br />

Điều dưỡng còn đang giai đoạn học tập<br />

student nurse<br />

Điều dưỡng đã tốt nghiệp và có bằng hành nghề chính thức State Registered Nurse (SRN)<br />

Điều dưỡng đang hành nghề<br />

practice nurse<br />

Điều dưỡng đang thực tập (chưa được cấp bằng hành nghề) nurse practitioner<br />

Điều dưỡng đưa bệnh nhân lên phòng mổ<br />

escort nurse<br />

Điều dưỡng gây mê đã có chứng chỉ hành nghề<br />

certified registered nurse anaesthetist<br />

Điều dưỡng <strong>khoa</strong><br />

ward sister; ward nurse<br />

Điều dưỡng <strong>khoa</strong> tiêu hoá<br />

gastroenterological nurses<br />

Điều đưỡng làm vệ sinh bệnh nhân trong phòng mổ scrub nurse/skrʌb nз:s/<br />

(rửa bệnh)<br />

Điều dưỡng làm việc tại trường học<br />

school nurse<br />

Điều dưỡng lâu năm có nhiều kinh nghiệm<br />

senior nurses; sister in charge; ward sister<br />

Điều dưỡng phòng mổ<br />

operating room nurse; surgical nurse; theatre nurse<br />

Điều dưỡng phụ tá<br />

associate nurse<br />

Điều dưỡng phụ trách chăm sóc chính cho một bệnh nhân primary nurse<br />

Điêu dưỡng phụ trách phòng y tế cơ quan tại trường school nurse<br />

Điều dưỡng thường trú<br />

staff nurse<br />

Điều dưỡng tổng quát chính quy<br />

registered general nurse<br />

Điều dưỡng trực đêm<br />

night nurse<br />

Điều dưỡng trưởng bệnh viện<br />

nurse executive director<br />

Điều dưỡng trưởng <strong>khoa</strong><br />

nurse manager ; sister<br />

Điều dưỡng trưởng <strong>khoa</strong> lâm sàng<br />

clinical nurse manager<br />

Điều gây sao nhãng<br />

distraction<br />

Điều ghi nhớ kỹ lưỡng<br />

a mental note<br />

Điều hòa<br />

to regulate/’regjuleit/; to modurate<br />

Điều hòa miễn dịch trị liệu<br />

immunomodulatory therapy<br />

Điều hòa quá trình phát triển các loại tế bào chuyên biệt to regulate thegrowth of specific cell types<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


244<br />

Điều hòa sự sinh hồng cầu<br />

Điều khiển học<br />

Điều kiện cần và đủ<br />

Điều kiện đặc biệt<br />

Điều kiện hợp vệ sinh<br />

to regulate the production of red blood cells<br />

cybernetics/saibə’netiks/<br />

necessary and sufficient condition/sə’fiʃənt/<br />

special condition<br />

hygienic condition/hΛi’dzinik/<br />

Điều kiện không khí<br />

Điều kiện làm việc<br />

Điều kiện lao động<br />

Điều kiện lao động kém<br />

Điều kiện nghiêm ngặt<br />

Điều kiện sạch sẽ<br />

Điều kiện sống (sinh hoạt)<br />

Điều kiện sinh thái<br />

Điều kiện sống<br />

Điều kiện thuận lợi<br />

Điều kiện thực tế<br />

Điều kiện tiên quyết<br />

Điều kiện tiên quyết để được làm ở trình độ này<br />

Điều kiện tiên quyết cho quá trình sinh ung<br />

Điều kiện tiên quyết để hiểu được điều này<br />

Điều kiện tiên quyết để thành công<br />

Điều kiện tiên quyết đối với bệnh thực quản ngắn<br />

mắc phải<br />

Điều kiện vật chất<br />

Điều kiện vệ sinh<br />

Điều kiện vô trùng<br />

Điều kinh<br />

Điều kỳ diệu của y học hiện đại<br />

Điều phức tạp<br />

Điều quan trọng nhất<br />

Điều sai trái<br />

Điều tất yếu theo quy luật tự nhiên<br />

Điều tra chọn mẫu<br />

Điều tra về lai lịch của bệnh nhân<br />

Điều trị<br />

Điều trị ba kháng sinh phối hợp<br />

Điều trị “bắc cầu”<br />

Điều trị ban đầu<br />

Điều trị bằng…<br />

Điều trị bằng aspirin<br />

Điều trị bằng ánh nắng<br />

Điều trị bằng ba/bốn loại kháng sinh phối hợp<br />

Điều trị bằng châm cứu<br />

atmospheric condition<br />

working condition<br />

condition of employment; working condition<br />

poor working condition<br />

strict condition<br />

clean condition<br />

living condition<br />

ecological condition<br />

living condition<br />

favorable condition<br />

realistic condition/riə’listik/<br />

prerequisite condition;<br />

Sine qua non/sΛini kwei non/<br />

prerequisite for employment at this level<br />

/pri’rεkwizit/<br />

precondition for tumorigenesis<br />

prerequisite to understanding this issue<br />

/pri:’rεkwisit/<br />

prerequisite for success<br />

prerequisite for acquired short esophagus<br />

material condition<br />

hygienic condition/hΛI’dzinik/<br />

sterile condition/’st∑rΛil k∂n’diζ∂n/<br />

mense-regulating<br />

the wonders of modern medicine<br />

/’mod∂n ‘m∑ds∂n/<br />

the miracles of modern medicine.<br />

complication<br />

primary importance<br />

a false note<br />

physical neccessity<br />

sampling survey<br />

to inquire into the patient’s antecedent<br />

to treat ; to cure; to heal<br />

triple antibiotic therapy<br />

/tripəl/<br />

“bridge” therapy<br />

initial therapy; primary treatment<br />

treatment is with…<br />

ASA treatment<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

heliotherapy/’hi:liəuөεrəpi/<br />

triple/quadruple antibiotic therapy<br />

acupuncture treatment


245<br />

Điều trị bằng chích xơ<br />

Điều trị bằng dịch truyền<br />

Điều trị bằng dinh dưỡng<br />

Điều trị bằng epinephrine dưới dạng khí dung 2.5 %<br />

sclerotherapy/skli∂r∂u’θ∑r∂pi/<br />

parenteral fluid therapy<br />

Nutritional therapy<br />

treatment with nebulized 2.5% racemic epinephrine<br />

Điều trị bằng heparin<br />

Điều trị bằng hormone<br />

Điều trị bằng idode phóng xạ<br />

Điều trị bằng kháng sinh<br />

Điều trị bằng kháng sinh<br />

Điều trị bằng kích thích tố<br />

Điều trị bằng kích thích tố<br />

Điều trị bằng laser<br />

Điều trị bằng Metronidazole<br />

Điều trị bằng mọi giá<br />

Điều trị bằng miễn dịch<br />

Điều trị bằng nhiệt<br />

Điều trị bằng nội soi<br />

Điều trị bằng nội tiết<br />

Điều trị bằng nước điện giải<br />

Điều trị bằng phẫu thuật cắt bỏ<br />

Điều trị bằng phương pháp tái động bộ hóa ở tim<br />

Điều trị bằng PPI<br />

Điều trị bằng tâm lý<br />

Điều trị bằng thay thận<br />

Điều trị bằng thiết bị điều hoà nhịp tim<br />

Điều trị bằng thiết bị khử rung tim đặt vào cơ thể<br />

Điều trị bằng thuốc<br />

Điều trị bằng thuốc chống viêm khớp<br />

Điều trị bằng thuốc chống xơ hóa (gan)<br />

Điều trị bằng thuốc giãn mạch<br />

Điều trị bằng thuốc kháng acid<br />

Điều trị bằng thuốc làm giãn mạch<br />

Điều trị bằng thuốc lợi tiểu<br />

Điều trị bằng thuốc sinh hồng cầu<br />

Điều trị bằng thuốc tan huyết khối<br />

Điều trị bằng thuốc<br />

Điều trị bằng thuốc giãn mạch dạng chích tĩnh mạch<br />

Điều trị bằng thuốc giãn phế quản tối đa<br />

Điều trị bằng thuốc kháng acid<br />

Điều trị bằng thuốc kháng beta-adrenergic<br />

Điều trị bằng thuốc kháng H2<br />

Điều tri bằng thuốc kháng histamine<br />

Điều trị bằng thuốc làm giãn mạch uống<br />

Điều trị bằng thuốc làm tăng hồng cầu<br />

heparin therapy<br />

hormonal treatment<br />

/’h⊃:m∂υn∂l ‘tri:tm∂nt/<br />

radioactive idodine therapy<br />

antibiotic treatment; antibiotic therapy<br />

Aerosol therapy/’∑:r∂sol ‘θ∑r∂pi/<br />

Hormone therapy<br />

hormonal theray<br />

laser therapy<br />

Metronidazole therapy<br />

/mεtrə’nʌidəzəul/<br />

to cure at all costs<br />

immunotherapy<br />

heat therapy/treatment; thermotherapy<br />

endoscopic treatment; endoscopic therapy<br />

Endocrine therapy; endocrine treatment<br />

fluid and electrolyte therapy<br />

resectional therapy<br />

cardiac resynchronization therapy<br />

PPI therapy<br />

psychotherapy<br />

renal Replacement Therapy<br />

pacemaker therapy<br />

ICD therapy (implantable Cardiac Debrillator)<br />

drug therapy; pharmacological treatment;<br />

Pharmacologic therapy; medicamentous treatment<br />

antiarthritic drug treatment<br />

anti-fibrotic therapy<br />

vasodilator therapy<br />

antacid therapy<br />

vasodilator therapy<br />

diuretic therapy<br />

therapy with erythropoitin<br />

thrombolytic therapy<br />

drug treatment; pharmacotherapy<br />

intravenous vasodilator therapy<br />

maximal bronchodilator therapy<br />

treatment with antacid<br />

ᵝ-adrenergic antagonist therapy<br />

treatementwith H2 antagonist<br />

antihistamine therapy<br />

treatment with oral vasodilators<br />

therapy with erythopoitin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


246<br />

Điều trị bằng thuốc lợi tiểu<br />

Điều trị bằng thuốc nam<br />

Điều trị bằng thuốc nhóm Statin<br />

Điều trị bằng thuốc tan sợ huyết<br />

Điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển angiotensin<br />

Điều trị bằng thuốc uống đơn thuần<br />

diuretic therapy<br />

herbal remedy<br />

statin therapy<br />

fibrinolytic therapy<br />

ACEI therapy<br />

treatment with an oral preparation alone<br />

Điều trị bằng tia Beta<br />

Điều trị bằng tia elecron<br />

Điều trị bằng tia hồng ngoại<br />

Điều trị bằng tia laser<br />

Điều trị bằng tia laser Argon<br />

Điều trị bằng tia Neutron<br />

Điều trị bằng tia Proton<br />

Điều trị bằng vi lượng đồng căn<br />

Điều trị bao vây bằng kháng sinh phù hợp<br />

Điều trị bảo tồn<br />

Điều trị bảo tồn bằng kháng sinh<br />

Điều trị bao vây bằng kháng sinh phổ rộng<br />

Điều trị bao vây vi khuẩn gram (-) bằng<br />

kháng sinh phổ rộng<br />

Điều trị bao vây kháng vi khuẩn pseudomonas bằng<br />

Aztrenonam<br />

Điều trị bệnh giang mai<br />

Điều trị bệnh lây nhiễm<br />

Điều trị bệnh loét cấp tính bằng các<br />

thuốc giảm tiết acid<br />

Điều trị bệnh nhân theo một cách<br />

Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn<br />

Điều trị bệnh tái phát hay di căn<br />

Điều trị bệnh u hắc tố ác tính vùng hậu môn<br />

trực tràng<br />

Điều trị bệnh viêm túi thừa<br />

Điều trị bổ sung phối hợp với thuốc đối kháng<br />

Kênh calcium<br />

Điều trị bồi hoàn nước<br />

Điều trị bồi hoànn nước điện giải<br />

Điều trị bồi hoàn ồ ạt<br />

Điều trị bổ sung đầy đủ<br />

Điều trị bổ sung sau mổ<br />

Điều trị bồi hoàn lượng nước cơ thể đã mất<br />

Điều trị bù nước bằng đường uống<br />

Điều trị cao huyết áp<br />

Điều trị cấp cứu<br />

Beta-ray therapy<br />

Electron beam therapy/I’lεktron bi:m/<br />

infrared therapy; light therapy<br />

laser therapy; laser treatment<br />

Argon laser therapy<br />

Neutron beam therapy<br />

Proton beam therapy<br />

homeopathic treatment<br />

appropriate antibiotic coverage<br />

conservative therapy/treatment<br />

conservative management<br />

/k∂n’s∂:v∂tiv ‘manidzm∂nt/<br />

to treat conservatively with antibiotics<br />

broad-spectrum antibiotic coverage<br />

broad-spectrum covergage agaisnt<br />

gram-negative species<br />

antipseudomonal coverage with<br />

Aztrenonam<br />

antisyphilitis treatment<br />

treatment of infectious disease<br />

to treat the acute ulcer with acid-reducing<br />

medicines<br />

to treat patients in a manner<br />

COPD therapy<br />

therapy for recurrent or metastatic disease<br />

the treatment of the anorectal malignant<br />

melanomas<br />

the treatement of diverticulitis<br />

adjunctive therapy in combination with calcium<br />

channel antagonists<br />

fluid replacement therapy<br />

to give fluid and electrolyte replacement<br />

massive replacement therapy<br />

/’masiv ri’pleism∂nt ‘θ∑r∂pi/<br />

appropriate suplementation<br />

additional therpay after surgery<br />

Treatment to replace lost body fluids<br />

oral rehydration therapy<br />

antihypertensive therapy<br />

emergency treatment<br />

/I’m∂dz∂nsi ‘tri:tm∂nt/<br />

To give emergency treatment; acute therapy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


247<br />

Điều trị cấp cứu chủ yếu đối với tình trạng rung nhĩ<br />

Điều trị chăm sóc hỗ trợ<br />

Điều trị choáng do giảm thể tích<br />

Điều trị chống huyết khối<br />

Điều trị chống huyết khối phù hợp<br />

Điều trị chống kết tụ tiểu cầu<br />

Điều trị chống sốc (choáng)<br />

Điều trị chống sinh hơi<br />

Điều trị chống thiếu máu cục bộ<br />

Điều trị chủ yếu đối với bệnh ung thư phổi<br />

Điều trị chủ yếu tình trạng nhanh nhịp thất vô mạch<br />

Điều trị chuẩn<br />

Điều trị chuẩn bệnh ung thư<br />

Điều trị chuẩn đói với bệnh ung dạ dày<br />

Điều trị chuẩn đối với tình trạng nhiễm vi khuẩn<br />

Đường ruột<br />

Điều trị chứng cao huyết áp trong lúc phẫu thuật<br />

Điều trị chứng vô sinh ở phụ nữ<br />

Điều trị chuyển đổi giới tính<br />

Điều trị corticosteroid cách nhật<br />

Điều trị có hiệu quả<br />

Điều trị corticosteroid liều cao cấp tính<br />

Điều trị cùng lúc (song song) giữa aspirin và clopidogrel<br />

Điều trị dành cho trường hợp tái phát<br />

Điều trị dinh dưỡng<br />

Điều trị diệt vi trùng HP<br />

Điều trị duy trì<br />

Điều trị duy trì phòng ngừa đợt tái phát bệnh mới<br />

Điều trị duy trì sự sống<br />

Điều trị duy trì thoả đáng<br />

Điều trị dứt điểm<br />

Điều trị dứt điểm (khỏi) tình trạng rung nhĩ<br />

Điều trị đa mô thức<br />

Điều trị đặc hiệu<br />

Điều trị đầu tay cho tình trạng nhiễm enterococcus<br />

Điều trị đầu tiên<br />

Điều trị đầy đủ<br />

Điều trị đầy đủ tình trạng nhiễm trùng chính (gây bệnh)<br />

Điều trị điển hình<br />

Điều trị đơn mô thức<br />

Điều trị đúng cách<br />

Điều trị gây thuyên tắc<br />

the main ED treatment for atrial fibrillation<br />

supportive care<br />

therapy of hypovolemic shock<br />

antithrombotic therapy<br />

appropriate antithrombotic therapy<br />

antiplatelet therapy<br />

antishock therapy<br />

anti-gas therapy<br />

anti-ischemic therapy<br />

the main treatments for lung cancer<br />

the primary therapy for pulseless VT<br />

standard therapy<br />

standard treatment of the carcinoma<br />

the standard therapy for gastric cancer<br />

the standard treatment for susceptible<br />

enterococcal infections<br />

perioperative treatment of hypertension<br />

to treat women with infertility/infə’tiliti/<br />

conversion therapy<br />

alternate-day corticosteroid therapy<br />

effective therapy<br />

acute high-dose corticosteroid treatment<br />

dual therapy with aspirin and clopidogrel<br />

treatment used for the relapses<br />

nutritional therapy<br />

HP eradication therapy<br />

maintenance therapy/’meintənəns/<br />

/’meint∂n∂ns ‘θ∑r∂pi/<br />

maintenance treatment for prophylaxis against a new<br />

disease flare<br />

life-sustaining treatment<br />

satisfactory maintenance therapy<br />

definitive therapy/di’finitiv ‘θεrəpi/<br />

cure of AF<br />

multimodality treatment<br />

/mΛlti’məu’daliti/<br />

Multiple treatments<br />

specific therapy/treatment<br />

the first-line therapy for enterococcal infection<br />

primary treatment<br />

adequate therapy<br />

adequate treatment of underlying infection<br />

typical treatment<br />

/sp∂’sifik ‘tritm∂nt/<br />

single therapeutic modality<br />

/’siŋgəl θεrə’pjutik mo’daliti/<br />

appropriate treatment<br />

theurapeutic embolization;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


248<br />

Điều trị GERD bằng nội soi<br />

Điều trị giảm đau<br />

Điều trị giảm đau do bệnh nhân tự chỉnh liều<br />

Điều trị giảm đau đầy đủ<br />

Điều trị giảm đau được tính toán riêng cho từng bệnh nhân<br />

Điều trị giảm tiết acid<br />

Điều trị giảm triệu chứng<br />

Điều trị GIST đã đề kháng với IM<br />

Điều trị hạ lipid<br />

Điều trị hàng ngày<br />

Điều trị hiện đại<br />

Điều trị hiện tượng sẹo lồi và sẹo phì đại<br />

Điều trị hỗ trợ<br />

Điều trị hỗ trợ (hóa trị)<br />

Điều trị hỗ trợ bằng tamoxifen<br />

Điều trị hội chứng Gardner<br />

Điều trị hữu hiệu<br />

Điều trị hữu hiệu đã được biết đến<br />

Điều trị kéo dài cuộc sống<br />

Điều trị kéo dài lâu hơn<br />

Điều trị kháng β-adrenergic<br />

Điều trị kháng đông<br />

Điều trị kháng đông và kháng tiểu cầu chưa đạt<br />

Điều trị kháng histamine<br />

Điều trị kháng khuẩn<br />

Điều trị kháng sinh đặc trị<br />

Điều trị kháng sinh mạnh<br />

Điều trị kháng sinh toàn thân<br />

Điều trị kháng tiểu cầu<br />

Điều trị khỏi cho những người mắc bệnh<br />

Điều trị không cần phẫu thuật<br />

Điều trị không dùng thuốc<br />

Điều trị khu vực<br />

Điều trị làm giảm lipid<br />

Điều trị làm giảm lượng siêu vi<br />

Điều trị làm tan huyết khối<br />

Điểu trị lần đầu<br />

Điều trị lâu dài<br />

Điều trị lâu dài cho bệnh nhân bị hội chứng đại tràng<br />

kích thích thể táo bón<br />

Điều trị lâu dài được dung nạp tốt<br />

Điều trị lâu dài tình trạng rối loạn nhịp thất dai dẳng<br />

Điều trị lâu ngày<br />

Embelo therapy<br />

endoscopic therapy for GERD<br />

analgesic treatment<br />

patient-controlled analgesia<br />

adequate analgesia<br />

individually designed pain control therapy<br />

acid suppression therapy<br />

symptom relief<br />

treatment of IM-resistant GIST<br />

lipid-lowering therapy<br />

daily therapy<br />

modern treatment<br />

treatment of kelid and hypertrophic scars<br />

Supportive treatment/therapy; adjunctive therapy<br />

/s∂’p⊃tiv ‘tri:tm∂nt/<br />

adjuvant therapy/’adzuv∂nt/;<br />

Adjunctive therapy/’adzʌnktiv/<br />

adjuvant therapy with tamoxifen<br />

the treatment of Gardner’s syndrome<br />

effective treatment/I’f∑ktiv ‘tri:tm∂nt/;<br />

Effective therapy<br />

known effective therapy<br />

long-prolonging therapy<br />

/’ri:dzənəl/<br />

longer duration therapy<br />

β-adrenergic antagonist therapy<br />

anticoagulant therapy<br />

inadequate anticoagulation and antiplatelet therapy<br />

antihistamin therapy<br />

antimicrobial therapy<br />

specific antibiotic therapy<br />

intensive antibiotic therapy<br />

systemic antibitotic therapy<br />

antiplatelet therapy<br />

to cure people suffering from disease<br />

nonoperative therapy<br />

nonpharmacologic therapy<br />

regional therapy<br />

lipid-lowering therapy<br />

treatment on viral decline<br />

thrombolytic therapy<br />

first treatment<br />

long-term treatment; chronic therapy<br />

long-term treatment for irritable bowel<br />

syndrome patients with constipation<br />

well-tolerated long-term treatment<br />

chronic treatment of refractory ventricular<br />

arrhythmias<br />

chronic therapy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


249<br />

Điều trị liên tiếp (cái nọ sau cái kia..)<br />

Điều trị liên tiếp bằng một thuốc đơn thuần<br />

Điều trị liên tiếp bằng một thuốc đơn thuần với doxorubicin<br />

Điều trị liệt ruột<br />

Điều trị ly giải thrombin<br />

Điều trị ngay từ đầu<br />

Điều trị ngay từ đầu tình trạng ung thư vú đã có di căn<br />

Điều trị ngoại <strong>khoa</strong><br />

Điều trị ngoại <strong>khoa</strong> bệnh đa polyp dạng tuyến<br />

Điều trị ngoại trú<br />

Điều trị ngoại trú thất bại<br />

Điều trị nhắm trúng đích bằng imatinib mesylate<br />

Điều trị nhiễm trùng<br />

Điều trị nhiều lần<br />

Điều trị nội<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong><br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> bệnh ác tính<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> bệnh Crohn<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> chủ yếu bằng thuốc<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> đúng tiêu chuẩn<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> thất bại<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> tích cực<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> tích cực cơn đau thắt ngực<br />

Điều trị nội <strong>khoa</strong> tối đa<br />

Điều trị nội soi<br />

Điều trị nội soi bệnh GERD<br />

Điều trị nội thất bại<br />

Điều trị nội tích cực<br />

Điều trị nội tối ưu<br />

Điều trị nong<br />

Điều trị phẫu thuật<br />

Điều trị phẫu thuật bệnh ung thư trực tràng<br />

Điều trị phẫu thuật dứt điểm<br />

Điều trị phẫu thuật dứt điểm bệnh loét dạ dày<br />

Điều trị phẫu thuật hiện đại<br />

Điều trị phẫu thuật triệt để nhất<br />

Điều trị phối hợp<br />

Điều trị phối hợp ba/bốn kháng sinh<br />

Điều trị phối hợp bệnh nhân ung thư dạ dày<br />

thực quản còn khu trú<br />

Điều trị phối hợp bốn thứ thuốcc<br />

Điều trị phối hợp đa mô thức<br />

Điều trị phòng ngừa<br />

Điều trị phòng ngừa bằng nọi <strong>khoa</strong><br />

Điều trị phòng ngừa bằng mesalamine<br />

Điều trị phòng ngừa dài hạn<br />

sequential therapy<br />

sequential single-agent therapy<br />

sequential single-agent therapy with Doxorubicin<br />

the treatment of ileus<br />

thrombolytic therapy<br />

first-line therapy; primary induction treatment<br />

the first line therapy of metastatic breast cancer<br />

Surgical therapy<br />

surgical management of multiple adenomatous<br />

polyposis<br />

outpatient treatment; outpatient therapy<br />

to fail outpatient therapy<br />

targeted therapy with imatinib mesylate<br />

to treat infections<br />

multiple therapy; repeated therapy<br />

medical management/therapy<br />

medical therapy<br />

Medical management of malignant disease<br />

/‘m∑dik∂l ‘manidzm∂nt ∂v m∂’lign∂nt di’zi:z/<br />

Medical therapy for Crohn’s disease<br />

medically necessary pharmacologic therapy<br />

standard medical therapy<br />

to fail medical management<br />

active medical therapy; aggressive medical therapy<br />

aggressive medical therapy for angina<br />

maximal medical therapy<br />

endoscopic therapy<br />

endoscopic therapy for GERD<br />

failure of medical management<br />

intensive medical therapy<br />

optimal medical therapy<br />

dilator therapy<br />

surgical treatment; operative treatment<br />

operative therapy for carcinoma of the rectum<br />

definitive surgical treatment<br />

definitive ulcer surgery<br />

modern surgical therapy<br />

The most drastic surgical treatment<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

/’drastik/<br />

combination therapy/treatment<br />

triple/quadruple antibiotic therapy/’tripl/kwכּ’drupl/<br />

the combined modality therapy for patients<br />

with localized gastroesophageal cancer<br />

quadruple therapy/’kwadrupəl/<br />

combined modality therapy<br />

prophylactic treatment/therapy<br />

medical prophylaxis<br />

prophylactic mesalamine therapy<br />

long-term preventive treatment


250<br />

Điều trị PPI trước khi nội soi<br />

Điều trị riêng tình trạng tăng triglyceride<br />

Điều trị săn sóc tích cực<br />

Điều trị sau mổ<br />

Điều trị sinh học<br />

Điều trị sơ cứu<br />

Điều trị sơ cứu dơn giản<br />

Điều trị sớm<br />

Điều trị sốt rét<br />

Điều trị Staphylococcus kháng thuốc<br />

Điều trị steroid toàn thân<br />

Điều trị suốt đời<br />

Điều trị suốt đời bằng thuốc ức chế bơm proton<br />

Điều trị tái đồng bộ trong trường hợp suy tim<br />

Điều trị tái tưới máu ngay<br />

Điều trị tại bệnh viện<br />

Điều trị tại chỗ bệnh ung thư trực tràng<br />

Điều trị tạm (triệu chứng)<br />

Điều trị tạm bằng xạ trị<br />

Điều trị tái tưới máu ngay lập tức<br />

Điều trị tại chỗ<br />

Điều trị tan huyết khối bằng streptokinase<br />

Điều trị tan sợi huyết<br />

Điều trị tấn công<br />

Điều trị tận gốc<br />

Điều trị thành công<br />

Điều trị thành công các trường hợp tái phát<br />

Điều trị thay đổi lối sống<br />

Điều trị thay thế<br />

Điều trị thay thế bằng estrogen<br />

Điều trị thay thế bằng kích thích tố<br />

Điều trị thêm<br />

Điều trị theo dõi sau mổ<br />

Điều trị theo kinh nghiệm<br />

Điều trị theo phương thức phối hợp<br />

Điều trị thích hợp<br />

Điều trị thích hợp khi có chỉ định lâm sàng<br />

Điều trị thông thường<br />

Điều trị thử<br />

Điều trị thuốc kháng đông theo kinh nghiệm ngay trong lúc<br />

Chờ xét nghiệm<br />

pre-emptive PPI treatment<br />

treatment of isolated hypertriglycerides<br />

intensive-care therapy<br />

postoperative treatment<br />

Biological therapy<br />

first-aid treatment<br />

simple first-aid treatment<br />

early treatment<br />

malarial therapy<br />

to treat drug-resistant Stphylococcus aureus<br />

systemic steroid therapy<br />

life-long treatment<br />

lifelong treatment with PPIs<br />

rechronization therapy in heart failure<br />

prompt reperfusion therapy<br />

hospital treatment<br />

Local therapy for Rectal cancer<br />

palliative treatment/’pali∂tiv/<br />

Temporary therapy<br />

palliative treatment with radiotherapy<br />

immediate reperfusion therapy<br />

local therapy/treatment<br />

thrombolysis with streptokinase<br />

thrombolytic therapy<br />

aggressive treatment/ə’grεsiv/<br />

upstream medical therapy<br />

treatment success<br />

to treat successfully all recurrence<br />

therapeutic lifestyle change<br />

substituting therapy; substitution therapy<br />

estrogen replacement therapy<br />

a treatment of hormonal replacement<br />

/hϽ:’məunəl//ri’pleism∂nt/<br />

Hormone replacement therapy<br />

/’hϽ:məun/<br />

additional therapy<br />

post-surgical follow-up treatment<br />

empiric(al) therapy/εm’pirik/<br />

the combined modality therapy<br />

appropriate therapy<br />

/∂’pr∂upri∂t ‘θ∑r∂pi/<br />

appropriate treatment when clinically<br />

Indicated<br />

usual treatment/ju:zu∂l ‘tri:tm∂nt/<br />

Conventional therapy<br />

therapeutic test/θ∑r∂’pju:tik t∑st/<br />

therapeutic trial<br />

prompt emperic anticoagulation while awaiting<br />

testing<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


251<br />

Điều trị thường quy<br />

routine treatment/ru:’tin ‘tri:tm∂nt/<br />

Điều trị tích cực<br />

aggressive therapy<br />

Điều trị tích cực để duy trì cung lượng tim<br />

aggressive therapy to maintain cardiac output<br />

Điều trị tích cực tình trạng cao huyết áp<br />

aggressive treatment of hypertension<br />

Điều trị tích cực tình trạng trào ngược thực quản<br />

aggressive treatment of esophagal relfux<br />

Điều trị tiền hỗ trợ<br />

neoadjuvant therapy<br />

(hóa trị trước khi mổ để làm giảm kích thước bướu)<br />

Điều trị tình trạng sinh bệnh chính<br />

therapy for underlying causative condition<br />

Điều trị toàn thân<br />

systemic therapy<br />

Điều trị tối ưu (tốt nhất)<br />

optimal therapy<br />

Điều trị trên cơ sở suy luận và thực nghiệm<br />

experimental and evolving therapies<br />

Điều trị triệt căn<br />

radical treatment/’radik∂l ‘tri:tm∂nt/<br />

Điều trị triệu chứng (tạm bợ)<br />

palliative therapy<br />

Điều trị triệu chứng bằng xạ trị<br />

palliative therapy with radiotherapy<br />

Điều trị triệu chứng<br />

symptomatic treatment; symptomatic relief;<br />

Treatment of symptoms<br />

Điều trị triệu chứng có liên quan đến tắc nghẽn<br />

the palliation of symptoms related to obstruction<br />

Palliative therapy<br />

Điều trị trúng dích<br />

targeted therapy<br />

Điều trị trước mắt<br />

temporary therapy<br />

Điều trị trường hợp nghi ngờ tắc mạch<br />

the treatment of suspected embolic occlusion<br />

Điều trị truyền máu<br />

transfusion therapy<br />

Điều trị từng giai đoạn<br />

Fractionated treatment<br />

Điều trị từng thuốc một liên tiếp theo nhau<br />

sequential single-agent therapy<br />

Điều trị ức chế lâu dài<br />

chronic suppressive therapy<br />

Điều trị ức chế tiết acid<br />

acid suppression therapy<br />

Điều trị ức chế acid bằng thuốc PPIs liều gấp đôi<br />

acid suppression therapy with double dose of a PPI<br />

Điều trị ung thư ơ người già<br />

the treatment of cancer in the elderly<br />

Điều trị về tâm thần<br />

psychiatric treatment<br />

Điều trị với liều mạnh<br />

dose-intensity therapy<br />

Điều trị với mật độ liều lượng gần nhau<br />

dose-density therapy<br />

Điều ưu tiên<br />

priority/prΛi’oriti/<br />

Điều ưu tiên trước nhất<br />

the first priority<br />

Điệu nhảy cầu xin thần kinh chữa bệnh<br />

medicine dance<br />

Đinh ghép<br />

joint-pin<br />

Đinh ghim<br />

pin<br />

Đinh gỉ<br />

rusty nail/’rΛsti neil/<br />

Đinh nội tủy<br />

intramedullary nail/intrəmε’dΛləri neil/<br />

Đinh râu<br />

small boil around the mouth<br />

Đinh Smith-petersen<br />

Smith-Peterson nail/smiӨ ‘pi:təsən neil/<br />

(bằng kim loại để đóng cố định gãy cổ xương đùi)<br />

Đỉnh<br />

apex/’eipeks/<br />

Đỉnh đầu<br />

crown/kraun/<br />

Đỉnh điểm<br />

a peak<br />

Đỉnh điểm trong các thế hệ về y học<br />

cusp point in medical generations<br />

Đỉnh thuỳ kim tự tháp<br />

apex of pyramidal lobe<br />

Định dạng (thức)<br />

format/’fɔ:mᴂt/<br />

Định dạng hình cái nêm hay miếng bánh<br />

wedge or pie-shaped format<br />

Định dạng hình chữ nhật<br />

rectangle format<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


252<br />

Định dạng hình quạt<br />

sector format<br />

Định dạng thẳng<br />

linear format<br />

Định hướng<br />

to orientate<br />

Định kỳ<br />

period<br />

Định luật Courvoisier<br />

Courvoisier’s law<br />

Định luật Frank-Satrling ở tim<br />

Frank-Starling law of the heart<br />

Định luật Laplace<br />

Laplace’s law<br />

Wall Stress = pressure X radius 2 X thickness<br />

Định luật Mendel<br />

Mendel’s law/’mendəlz lɔ:/<br />

Định luật Starling<br />

Starling’s law/’sta:liήz/<br />

(sự co thắt của tâm thất tỷ lệ thuận với chiều dài của cơ tâm thất vào cuối kỳ tâm trương)<br />

Định luật tuần hoàn<br />

periodic law<br />

Định lượng<br />

to quantify<br />

Định lượng được thời gian làm trống dạ dày ở cả hai giai to quantify both liquids and solid phase emptying<br />

đoạn thức ăn đặc và lỏng<br />

time<br />

Định lượng lipid máu khi đói<br />

measurement of fasting lipids<br />

Định lượng lipase máu<br />

serum lipase mesurements<br />

Định nghĩa chính xác về bệnh trĩ<br />

a precise definition of hemorrhoids<br />

Định nghĩa được chấp nhận nhiều nhất<br />

the most commonly accepted definition<br />

Định nghĩa về mặt pháp luật<br />

a legal definition<br />

Định thời điểm để phẫu thuật<br />

timing of surgery<br />

Định vị<br />

to localize<br />

Định vị vị trí miệng nối<br />

to locate the anastomotic site<br />

Đít<br />

bottom; posterior; backside<br />

Đo áp lực bàng quang<br />

to measure the pressure in the bladder<br />

Đo lại điện tâm đồ<br />

to repeat the ECG<br />

Đo lượng nước tiểu thải ra<br />

to measure urine output<br />

Đỏ bừng lên (da)<br />

flushed/flʌʃt/(adj)<br />

Đỏ ngầu (mắt)<br />

bloodshot (adj)/’blʌʃɒt/<br />

Đồ biển<br />

sea food<br />

Đồ biểu<br />

diagram; graph<br />

Đồ dầu mỡ, chiên xào<br />

fries/fraiz/<br />

Đồ hộp<br />

canned food<br />

Đồ ngọt<br />

sweet/swi:t/<br />

Đồ ngủ<br />

the bedding<br />

Đồ thị<br />

chart/tʃa:t/<br />

(a record of information shown as a series of lines or points on graph paper)<br />

Đồ thị nhiệt độ<br />

temperature chart<br />

Đổ bệnh<br />

to pass on one’s diseases<br />

Đổ máu mũi (chảy máu cam)<br />

to bleed at the nose; nasal haemorrhage<br />

Đồ mồ hôi<br />

to sweat/sw∑t/; to perspire<br />

Đổ mồ hôi trộm<br />

to sweat at night<br />

Đổ quá đầy (đổ tràn)<br />

to overfill<br />

Đổ ra ở núm vú<br />

to open on the nipple<br />

Đổ trách nhiệm<br />

to push the responsibility<br />

Đổ trực tiếp vào các hạch ở xa<br />

to empty directly into distant nodes<br />

Đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa<br />

to drain directly into vena cava<br />

Đổ vào hố xí<br />

to throw away into the lavatory/’lℵv∂tri/<br />

Đổ vào các mạch máu ở nách<br />

to drain to axillary vessels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


253<br />

Đổ vào <strong>khoa</strong>ng nằm giữa nhu mô<br />

to fill the gap between the parenchyma<br />

Đổ vào tĩnh mạch chủ<br />

to drain into the vena cava<br />

/’vinə ‘keivə/<br />

Đổ vào xoang mạch vành<br />

to empty into the coronary sinus<br />

/’εmti//’korənri ‘sΛinəs/<br />

Đổ về hạch ở rốn lách<br />

to drain toward nodes<br />

Độ an toàn<br />

fail-safety<br />

Độ ẩm<br />

moisture; humidity<br />

Độ ẩm của khí khi hít vào<br />

humidification of inspired gases<br />

Độ bách phân<br />

degree centrigrade<br />

Độ bão hòa cơ bản dưỡng khí gắn với hemoglobin<br />

a baseline oxyhemoglobin saturation<br />

Độ bão hòa dưỡng khí gắn với hemoglobin trong arterial oxyhemoglobin saturation (SaO 2 )<br />

máu động mạch<br />

Độ bão hoà dưỡng khí pha trộn trong máu tĩnh mạch mixed venous oxygen saturation (SvO 2 )<br />

Độ bão hòa dưỡng khí trong máu đầy đủ<br />

adequate arterial saturation<br />

Độ bão hoà dưỡng khí trong máu tĩnh mạch trung tâm central venous blood Oxygen saturation (ScvO 2 )<br />

Độ bão hòa oxygen<br />

oxygen saturation/’ɒksidzən satζu’reiζən/<br />

Độ bão hòa oxyhemoglobin chuẩn<br />

a baseline oxyhemoglobin saturation<br />

Độ bão hòa oxyhemoglobin đo được trong máu động mạch the measured arterial oxyhemoglobin saturation<br />

Độ bền của vết thương (mổ)<br />

wound strength<br />

Độ biệt hoá<br />

degree of differentiation<br />

Độ C<br />

degree Celsius<br />

Độ cách biệt về áp suất<br />

pressure gradient<br />

Độ căng của da đã bị giảm đi<br />

reduced skin turgor<br />

Độ cao (trên 5,000 bộ)<br />

high altitude (>5.000ft)<br />

Độ chênh lệch áp suất máu bơm ra khỏi tâm thất trái LV outflow gradient<br />

Độ chênh lệch áp suất trung bình giữa hai mặt van<br />

mean transmitral gradient<br />

Hai lá<br />

Độ chênh lệch về áp suất<br />

pressure gradient/’prεζə ‘greidiənt/<br />

Độ chênh lệch về dưỡng khí ở phế nang và máu<br />

the alveolar-arterial oxygent gradient<br />

động mạch<br />

Độ chính xác chung từ 43 đến 82 % trong việc đánh giá overall accuracy of 43% to 82% for T staging of<br />

giai đoạn T của ung thư dạ dày<br />

gastric cancer<br />

Độ chính xác đến 77% cho việc đáng giá giai đoạn the accuracy of 77 % for staging<br />

Độ chính xác tổng hợp<br />

resultant accuracy<br />

Độ chính xác trong chẩn đoán<br />

diagnostic accuracy<br />

Độ chính xác trong chẩn đoán của xét nghiệm<br />

diagnostic accuracy of C-reactive protein<br />

C-reactive protein<br />

Độ chính xác trong việc đánh giá giai đoạn theo T bằng the accuracy of T stage determination <strong>by</strong> EUS<br />

siêu âm qua nội soi<br />

Độ chính xác và khả năng tái thực hiện được<br />

accuracy and producibility<br />

Độ chịu đựng<br />

resilience<br />

Độ chuyên biệt từ 79 đến 100% phát hiện được bệnh ác tính specificity of 79 % to 100% of detecting malignancy<br />

Độ chua<br />

acidity<br />

Độ chuẩn<br />

titre<br />

Độ chuẩn kháng thể tự nhiên<br />

natural antibody titres<br />

Độ chuyên biệt đến 85% specificity of 85%<br />

Độ cong của cột sống<br />

the curvature of the spine<br />

Độ cong của thai nhi<br />

the curvature of fetus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


254<br />

Độ cong của tử cung<br />

uterine contour<br />

Độ cong ở phần đáy tử cung<br />

fundal contour of uterus<br />

Độ cứng<br />

hardness<br />

Độ dầy của lớp màng đệm giảm xuống/không đều<br />

decreased/irregular thickness of chorio-decidua<br />

Độ dầy của nếp da<br />

skinfold thickness<br />

Độ dày của thành<br />

Độ đặc của thức ăn<br />

consistence of the food/kən’sistəns/<br />

Độ đặc của xương<br />

bone density/bəun ‘dεnsiti/<br />

Độ đặc ở bên trong<br />

solid internal consistency<br />

Độ đóng băng của nước<br />

freezing point of water<br />

Độ hai<br />

second-degree (adj)<br />

Độ hòa tan vào lipid của thuốc<br />

lipid solubility of the drug<br />

Độ hội tụ<br />

convergence; concentration<br />

Độ F<br />

degree Fahrenheit/’fᴂrənhait/<br />

Độ khúc xạ<br />

refraction<br />

Độ kịch liệt (bệnh)<br />

acuity/ə’kju:iti/<br />

Độ kịch liệt và mức trầm trọng của lời khai<br />

the acuity and severity of the complaint<br />

Độ kiềm<br />

alkalescence/alk∂’l∑s∂ns/ (n)<br />

Độ lạnh<br />

degree of cold<br />

Độ lệch âm ở chuyển đạo VI<br />

negative deflection in lead VI<br />

Độ lệch chuẩn<br />

standard deviation<br />

Độ lệch so với xương trụ<br />

ulnar deviation<br />

Độ lệch theo chiều dọc (đứng)<br />

vertical deflection<br />

Độ lệch theo chiều ngang<br />

horizontal deflection<br />

Độ lọc cầu thận<br />

glomerular filtration rate<br />

Độ lọc cầu thận thấp<br />

low glomerular filtration rate<br />

Độ một<br />

first-degree<br />

Độ một/hai<br />

first-degree/second-degree<br />

Độ nhạy<br />

sensitivity<br />

Độ nhạy<br />

sensitivity<br />

Độ nhạy của CT<br />

the sensitivity of a CT<br />

Độ nhạy đã được chứng minh của vi khuẩn<br />

the proven sensitivity of the organisms<br />

Độ nhạy đã được chứng minh của vi khuẩn chủ yếu proven sensitivity of predominant organisms<br />

Độ nhạy để chẩn đoán cao huyết áp động mạch phổi sensitivity for PH<br />

Độ nhạy đến 80% sensitivity of 80%<br />

Độ nhạy lên đến 100% a sensitivity of up to 100 %<br />

Độ nhạy từ 80 đến 100% sesitivity of 80% to 100%<br />

Độ nhạy và tính chuyên biệt cao hơn<br />

a higher sensitivity and specificity<br />

Độ nhạy và tính chuyên biệt kém<br />

poor sensitivity and specificity<br />

Độ nhạy và tính chuyên biệt<br />

sensitivity and specificity<br />

Độ nhạy về các phát hiện nguồn xuất huyết<br />

the sensitivity of findings an abdominal source of<br />

bleeding<br />

Độ nhạy với vi khuẩn chủ yếu đã được chứng minh proven sensitivity of predominant organisms<br />

Độ nhớt của máu<br />

blood viscosity/vi’skositi/<br />

Độ phản ứng miễn dịch<br />

immunoreactivity<br />

Độ phân giải<br />

discrimination; resolution/rezə’luʃən/<br />

Độ phân giải cao<br />

high resolution<br />

Độ phân giải tốt trong không gian trong cả ba chiều a good spatial resolution in all 3D<br />

Độ phân kỳ<br />

divergence/dai’vз:dzəns/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


255<br />

Độ phân loại theo mô học<br />

Độ rắn của phân<br />

Độ rộng<br />

Độ rộng của đường cong tràn dịch<br />

Độ sâu<br />

Độ sâu của chấn thương<br />

Độ sâu của khối u<br />

Độ sâu của mạch máu<br />

Độ sâu của thương tổn<br />

Độ sâu của tình trạng phỏng<br />

Độ sôi của nước<br />

Độ thanh thải creatinin<br />

Độ thanh thải creatinin 24 giờ<br />

Độ thanh thải amylase nước tiểu<br />

Độ thanh thải của thận<br />

Độ thanh thải vi khuẩn (ra khỏi cơ thể)<br />

Độ thanh thải vi khuẩn đã bị giảm xuống<br />

Độ thanh thải vi khuẩn đã chống lại được với kháng thể<br />

Độ tin cậy<br />

Độ tin cậy 95% 2.91-4.77<br />

Độ tuổi<br />

Độ tuổi trung bình lúc chẩn đoán được tình trạng<br />

cao huyết áp động mạch phổi<br />

Độ uốn của lòng bàn tay<br />

Độ võng (hay lệch) cho phép<br />

Độ võng cục bộ<br />

Độ võng cực đại<br />

Độ võng động<br />

Độ võng tĩnh<br />

Độ võng vĩnh cửu<br />

Độ xâm lấn của bướu<br />

Độ xâm lấn vào lớp dưới niêm<br />

Đỡ bệnh<br />

Đỡ đau<br />

Đỡ đẻ<br />

Đỡ đói<br />

Đỡ ngay<br />

Đọa thai (xảy thai)<br />

Đoán đúng<br />

Đoàn xe y tá<br />

Đoản mệnh<br />

Đoạn băng ghi lại nhịp tim<br />

Đoạn dụng cụ dùng để nối giữa hai ống có đường kính<br />

khác nhau<br />

Đoạn hỗng tràng cao<br />

Đoạn hỗng tràng không bị bệnh<br />

Đoạn bên ngoài vein ở dưới da<br />

Đoạn bị bệnh<br />

histological grade<br />

stool consistency<br />

extent/ik’st∑nt/<br />

the width of the fluid rim<br />

depth/d∑pθ/<br />

the depth of the injury<br />

tumor depth<br />

vessel depth<br />

the depth of the injury<br />

Depth of the burn<br />

boiling point of water<br />

creatinine clearance/kri’ᴂtəni:n kliərəns/<br />

24-hour creatinin clearance<br />

urine amylase clearance<br />

renal clearance<br />

bacterial clearance<br />

reduced bacterial clearance<br />

clearance of antibody-coated bacteria<br />

credibility; fail-safety; reliability<br />

95% CI 2.91-4.77 (confdence Interval)<br />

that period of life<br />

Average age at diagnosis of PAH<br />

palmar deflection<br />

permissible deflection; limited deflectio<br />

local deflection<br />

maximal deflection<br />

dynamic deflection<br />

static deflection<br />

persistent deflection<br />

tumour depth<br />

the depth of submucosal invasion<br />

improvement in sickness<br />

analgesic<br />

to deliver a woman in childbirth<br />

to relieve one’s hungry<br />

to have an instant relief<br />

to miscarry<br />

to be right in one’s surmise/sə’mʌiz/<br />

hospital train<br />

short life<br />

heart rhythm recordings<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

spigot/’spigət/<br />

proximal jejunum<br />

a segment of jejunum unaffected <strong>by</strong> active disease<br />

intracutaneous extravenous segment<br />

/’sεgmənt/<br />

diseased segments


256<br />

Đoạn co thắt bị chít hẹp<br />

Đoạn có dạng hình chữ “S”<br />

Đoạn cong của cột sống<br />

Đoạn cuối hồi tràng<br />

Đoạn động mạch bị tổn thương nặng<br />

Đoạn eo ở cổ tử cung<br />

Đoạn gần<br />

Đoạn ghi lại âm thanh phát ra từ tim<br />

Đoạn ghi lại nhịp (tim)<br />

Đoạn giấy ghi chuyển động liên tục trên điện tâm đồ<br />

Đoạn giấy ghi nhịp đập của tim theo các chuyển đạo<br />

Đoạn hẹp<br />

Đoạn hồi manh tràng<br />

Đoạn nhịp tim (trên ECG)<br />

Đoạn manh tràng bị xẹp xuống<br />

Đoạn mất chức năng<br />

Đoạn nối giữa sigma và trực tràng<br />

Đoạn phễu ở tai vòi<br />

Đoạn ruột<br />

Đoạn ruột bị bệnh<br />

Đoạn ruột bị bệnh trên đại thể<br />

Đoạn ruột bị tắc<br />

Đoạn ruột bị tổn thương<br />

Đoạn ruột bị tổn thương rõ thấy được bằng mắt<br />

Đoạn ruột có chứa khối u cùng với hạch tương ứng<br />

Đoạn ruột được nối tắc<br />

Đoạn ruột lành về mặt mô học<br />

Đoạn ruột non bị lồng<br />

Đoạn ruột non bị tắc<br />

Đoạn ruột non ở cao<br />

Đoạn ruột non ở thấp<br />

Đoạn ruột trên cao bị giãn ra<br />

Đoạn ruột ở dưới thấp xẹp<br />

Đoạn sóng PR bị kéo dài ra<br />

Đoạn sóng QT bị kéo dài<br />

Đoạn ST (trện điện tâm đồ)<br />

Đoạn ST chênh<br />

Đoạn ST nhô cao<br />

Đoạn tâm thất<br />

Đoạn thực quản bụng<br />

Đoạn thực quản cổ<br />

Đoạn thực quản hầu<br />

Đoạn thực quản ngực<br />

Đoạn trực tràng sigma<br />

Đoạn tử cung nằm ở dưới thấp<br />

Đoạn vô hạch<br />

Đoạn xa<br />

narrowed spastic segment<br />

/’narəud ‘spastik ‘sεgmənt/<br />

S-shaped segment<br />

curves of the Column<br />

terminal ileum<br />

severely affected sections of arteries<br />

cervical isthmus/’sə:vikəl ‘isməs/<br />

the proximal portion<br />

phonocardiogram/fəunəu’ka:diəgrᴂm/<br />

rhythm strips<br />

continuous rhythm strip<br />

rhythm strips from leads<br />

narrowing/’narəuiŋ/<br />

ileocecal segment<br />

rhythm strips<br />

collapsed cecal loop<br />

dysfunctional segment<br />

rectosigmoid junction<br />

ampullary segment of fallopian tube<br />

bowel segment<br />

affected segments<br />

grossly involved bowel<br />

obstructed segment/əb’strʌktid ‘sεgmənt/<br />

diseased bowel<br />

grossly involved bowel<br />

bowel segment containing the tumor along with the<br />

Corresponding lymph drainage region<br />

<strong>by</strong>passed segment/’bʌipa:st ‘sεgmənt/<br />

histologically healthy bowel<br />

intussuscepted small bowel<br />

obstructed small bowel<br />

proximal small bowel<br />

distal small bowel<br />

dilated proximal bowel<br />

decompressed distal bowel<br />

lengthened PR interval<br />

a prolonged QT interval<br />

ST-segment<br />

ST-segment deviation<br />

ST segment elevations<br />

ventricular segments<br />

abdominal segment<br />

cervical segment<br />

pharyngoesophageal segment<br />

thoracic segment of esophagus<br />

rectosigmoid<br />

the lower uterine segment<br />

aganglionic segment<br />

the distal portion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


257<br />

Độc chất<br />

toxin/’tɒksin/<br />

Độc chất đã được làm mất độc tính<br />

toxoid/’tɒksɔid/<br />

(dùng như thuốc chủng ngừa để kích thích sinh kháng thể)<br />

Độc dược<br />

toxic drug<br />

Độc lập về phương diện tài chính với cha mẹ mình to be financially independent of their parents<br />

Độc nhất, duy nhất<br />

solitary (adj) /’sɔlitəri/<br />

Độc tính của hóa trị phối hợp<br />

toxicity of combination chemotherapy<br />

Độc tính của vi khuẩn<br />

the virulence of the organism<br />

/’viruləns//’Ͻ:ganizəm/<br />

Độc tính do điều trị<br />

treatment-related toxicity<br />

/tɒk’sisiti/<br />

Độc tính do sử dụng digigoxin<br />

digitalis toxicity<br />

Độc tính do thuốc<br />

drug toxicity<br />

Độc tính đáng kể do điều trị lâu ngày<br />

significant toxicities arising from chronic therapy<br />

Độc tính làm hạn chế liều dùng<br />

dose-limiting toxicity<br />

Độc tính trên đường tiêu hóa<br />

gastrointestinal toxicity<br />

Độc tính của cisplatin<br />

the limitinh toxicity of cisplatin<br />

Độc tính của digoxin<br />

digoxin toxicity<br />

Độc tính của phương pháp điều trị bằng thuốc giãn mạch toxicity of vasodilator therapy<br />

Độc tính ở phồi<br />

pulmonary toxicity<br />

Độc tính tại thận do chất cản quang gây ra<br />

contrast-mediated renal toxicity<br />

Độc tính về huyết học<br />

hematologic toxicity/hi:mətə’lɒdzik/<br />

Độc tính về thần kinh<br />

neurotoxicity<br />

Độc tính<br />

toxicity/tɒ’sisiti/<br />

Độc tính của chất thiocynate<br />

thiocynate toxicity<br />

Độc tính do tia tử ngoại hay phóng xạ<br />

phototoxicity<br />

Độc tính đáng kể<br />

considerable toxicity<br />

Độc tính ở gan<br />

hepatic toxicity<br />

Độc tính ở phổi<br />

pulmonary toxicity<br />

Độc tính ở tai<br />

ototoxicity<br />

Độc tính ở thận<br />

renal toxicity<br />

Độc tính thần kinh do Taxanes<br />

neurotoxicity secondary to the Taxanes<br />

Độc tính trên tim do anthracyclin<br />

cardiotoxicity secondary to the anthracycline<br />

Độc tố<br />

toxin/’tɒksin/<br />

Độc tố alpha<br />

α toxin<br />

Độc tố botulinum<br />

botulinum toxin/bɒtju’lʌinəm/<br />

Độc tố chịu được nhiệt<br />

Heat-stable toxin<br />

Độc tố chịu nhiệt do hoạt động của vi khuẩn sinh ra heat-stable toxin produced <strong>by</strong> bacterial action<br />

Độc tố cho tế bào<br />

cytotoxin/saitəu’tɒksin/<br />

Độc tố của vi khuẩn<br />

bacterial toxin<br />

Độc tố do vi khuẩn staphylococcus<br />

staphylococcal toxin<br />

Độc tố do vi khuẩn Staphylococcus aureus sinh ra<br />

toxin produced <strong>by</strong> the bacterium Staphylococcus<br />

Aureus<br />

Độc tố do vi khuẩn Streptococcus gây ra trong bệnh sốt streptolysin/strep’tɒləsin/<br />

thấp khớp<br />

Độc tố đường ruột<br />

enterotoxin<br />

Độc tố gây hại cho tuyến thượng thận<br />

adrenotoxin<br />

Độc tố gây hội chứng choáng nhiễm độc<br />

toxic shock syndrome toxin<br />

Độc tố không chịu được nhiệt<br />

Heat-labile toxin/’leibil//-bΛil/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


258<br />

Độc tố ngoại tế bào<br />

extracellular toxin/∑ktr∂s∑lu:l∂ ‘toksin/<br />

Độc tố rắn hổ mang<br />

poisonous cobra venom<br />

/’p⊃izn∂s ‘k∂υbr∂ ‘v∑n∂m/<br />

Độc tố thần kinh<br />

neurotoxin<br />

Độc tố thực vật<br />

phytotoxin<br />

Độc tố từ ruột<br />

enterotoxin<br />

Độc tố uốn ván<br />

tetanus toxin<br />

Độc tố vi khuẩn đường ruột<br />

enterotoxins<br />

Đói cồn cào<br />

to be pinched with hunger<br />

Đòi hỏi các phương pháp điều trị lâu dài rất khác nhau to require very different chornic treatment<br />

approaches<br />

Đòi hỏi phải được đào tạo chính quy<br />

to require formal training<br />

Đòi hỏi sự đền ơn cho hành động của mình<br />

to request any compensation for his or her actions<br />

Đôi găng<br />

a pair of gloves<br />

Đôi thần kinh tủy sống<br />

pairs of spinal nerves<br />

Đôi xương sườn<br />

pair of ribs<br />

Đối đầu với tình trạng xuất huyết không rõ nguồn gốc và tốc to confront with bleeding from unknown source at<br />

độ chảy<br />

unknown rate<br />

Đối tượng bị nhiễm bệnh<br />

infected partner<br />

Đối tượng bị tấn công nhiều nhất<br />

hardest hit<br />

Đối tượng cần được điều trị tái tưới máu<br />

candidates for reperfusion therapy<br />

Đối tượng cho quá trình lên men của vi khuẩn<br />

a subject to fermentation <strong>by</strong> microorganisms<br />

Đối tượng có nguy cơ cao khi chỉ định phẫu thuật<br />

high risk surgical candidates<br />

Đối tượng có nguy cơ phẫu thuật cao<br />

Đối tượng dành cho phương pháp cắt niêm mạc qua nội soi<br />

Đối tượng để được điều trị với phương pháp tái đồng<br />

bộ họat động của tim<br />

Đối tượng để ghép<br />

Đối tượng được thực hiện thủ thuật nong van hai lá<br />

bằng bóng xuyên qua da<br />

Đối tượng được xem xét chỉ định ghép<br />

Đối tượng nghiên cứu<br />

Đối tượng ngoại <strong>khoa</strong><br />

Đối tượng phẫu thuật có nguy cơ cao<br />

Đối tượng tình dục<br />

Đối tượng tình yêu<br />

Đối vận, đối kháng<br />

Đối xứng<br />

Đồi thị<br />

Đội cấp cứu<br />

Đội cứu hộ (giải cứu)<br />

Đội cứu nạn<br />

Đội cứu thương<br />

Đội ngũ chuyên môn<br />

Đội ngũ các bác sỹ chăm sóc ban đầu<br />

Đội ngũ các chuyên gia về chăm sóc y tế<br />

Đội ngũ chuyên gia về ung thư<br />

Đội phẫu thuật phụ trách ghép tạng<br />

poor surgical/operative candidate<br />

candidate for endoscopic mucosa resection<br />

candidates for cardiac resynchronization<br />

therapy (CRT)<br />

candidate for tranplantation<br />

candidacy for percutaneous mitral balloon<br />

valvotomy<br />

candidates considered for transplantation<br />

subject; study participants<br />

surgical candidates<br />

poor operative candidate<br />

sex objects<br />

love objects<br />

antagonist<br />

symmetric (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

thalamus/’θal∂m∂s/<br />

emergency medical service; paramedical team<br />

rescue party<br />

accident team<br />

rescue squad; first-aid team<br />

professional team<br />

primary care team; primary health care team<br />

a team of health care professionals<br />

a team of cancer experts<br />

the transplant team


259<br />

Đội tạp dịch<br />

fatigue party<br />

Đời sống hoại sinh<br />

saprophytism/’sᴂprəfaitizəm/<br />

Đời sống thực vật kéo dài<br />

a persistent vegetable state<br />

Đời sống tình dục<br />

sex life<br />

Dời sống tự nhiên<br />

natural life span<br />

Đời sống vợ chồng<br />

marital life<br />

Đời tư của bệnh nhân<br />

patient privacy/’praivəsi/<br />

Đốm đen<br />

dot<br />

Đốm Koplik<br />

Koplik’s spots/’kɒplik spɒts/<br />

Đốm loét nhỏ màu trắng ở miệng do nấm<br />

aphtha/’ᴂfӨə/<br />

Aphthae (pl)<br />

Đốm màu cà phê sữa trên da<br />

café au lait spots; brown spot<br />

(dấu hiệu của bệnh von Recklinghausen)<br />

Đốm xuất huyết<br />

petechiae/pe’ti:ki∂/<br />

Đốm xuất huyết hình ngọn lửa<br />

flame shaped haemorrhages<br />

Đờm có bọt<br />

foamy sputum/’foumi/<br />

Đờm có màu gỉ sét<br />

rust-colored sputum<br />

Đờm có màu vàng xanh<br />

greeny-yellow phlegm<br />

/’gri:ni-‘j∑l∂u fl∑m/<br />

Đờm đặc<br />

dense sputum<br />

Đờm lẫn máu<br />

bloodstained sputum/’blΛdsteind/<br />

Đờm loãng<br />

liquid sputum<br />

Đờm quánh<br />

viscous sputum/’vik∂s/<br />

Đờm rãi<br />

phlegm<br />

Đơn bào<br />

unicellular (adj)/ju:ni’seljulə/<br />

Đơn cực<br />

unipolar (adj)/ju:ni’pəulə/<br />

Đơn độc<br />

solitary (adj)<br />

Đơn giản, sẵn có và không xâm lấn<br />

simple, readily and noninvasive<br />

Đơn hóa trị<br />

univalent/ju:ni’veilənt/; monovalent<br />

Đơn nhân<br />

mononuclear<br />

Đơn nòng<br />

single-lumen (adj)<br />

Đơn thuốc<br />

prescription<br />

Đơn thuốc gia truyền<br />

medicinal formula kept secret in the family<br />

Đơn trị liệu<br />

monotherapy; single treatment<br />

Đơn trị liệu có hiệu quả<br />

an effective monotherapy<br />

Đơn trứng<br />

uniovular (adj)/ju:ni’ɒvjulə/<br />

Đơn vị cấu tạo DNA<br />

the components of DNA<br />

Đơn vị cầu thận<br />

nephron<br />

Đơn vị cấy ghép vào cơ thể<br />

ICD units<br />

Đơn vị chức năng<br />

functional unit<br />

Đơn vị cơ bản<br />

basis unit<br />

Đơn vị đo chất bằng một phần ngàn triệu mole<br />

nanomole/’nᴂnəuməul/<br />

Đơn vị đo chất lỏng<br />

pint/’paint/ (one pint=about 0.56 of a litre)<br />

Đơn vị đo chất phóng xạ<br />

curie/kjuəri/<br />

Đơn vị đo chiều dài<br />

linear measurement/’liniə ‘mezəmənt/<br />

Đơn vị đo chiều dài cm<br />

centimeter/’sentimi:tə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Decimetre/’desimitə/<br />

Đơn vị đo chiều dài bằng một phần ngàn triệu mét<br />

nanometer/nᴂnəu’mitə/<br />

Đơn vị đo lực<br />

newton/’nju:tən/


260<br />

Đơn vị đo lượng phóng xạ Gray<br />

Gray/grei/<br />

Đơn vị đo nhiệt<br />

therm; thermal units<br />

Đơn vị đo thể tích deciliter<br />

decilitre/’desili:tə/<br />

Đơn vị đo thời gian bằng một phần ngàn triệu giây nanosecond/’nᴂnəusekənd/<br />

Đơn vị đo trọng lượng hectogram<br />

hectogram/’hektəgrᴂm/<br />

Đơn vị Houndsfield<br />

Houndsfield Units (HU)<br />

Đơn vị hồng cầu lắng<br />

unit of packed red blood cells<br />

Đơn vị lưu động (chụp phim hay hiến máu…)<br />

mobile units<br />

Đơn vị máu<br />

unit transfusions<br />

Đơn vị quốc tế/mi li lít<br />

International Units/ml<br />

Đơn vị tải thương (tại mặt trận)<br />

bearer company/’b∑∂r∂/<br />

Đơn vị tạo nước tiểu độc lập<br />

an independent urine-making unit<br />

Đơn vị vận động<br />

motor unit<br />

Đơn trị liệu<br />

single-agent therapy<br />

Đơn vị cân nặng<br />

Ounces (hay viết tắt oz)<br />

(28.35g)<br />

Đơn vị cấu trúc<br />

structural unit<br />

Đơn vị cầu thận<br />

nephron/’nefrɒn/; Renal corpuscle; malpighian body<br />

Đơn vị chức năng<br />

functional units<br />

Đơn vị đo âm thanh (tiếng ồn)<br />

decibel/’desibel/<br />

Đơn vị đo cân nặng decagram<br />

decagram/’dekəgrᴂm/<br />

Đơn vị đo cân nặng pound<br />

Pound/paund/<br />

(tương đương 450 gr)<br />

Đơn vị đo điện thế milivolt<br />

milivolt/’milivəult/<br />

Đơn vị đo nhiệt độ<br />

Celsius/’selsiəs/<br />

Đơn vị đo độ phóng xạ<br />

Becquerel/’bekərel/<br />

Rad/’rᴂd/<br />

Đơn vị đo lượng phóng xạ mà người ta đã tiếp xúc roentgen/’rɒntdzən/<br />

Đơn vị độc lập<br />

individual unit<br />

Đơn vị lọc cầu thận<br />

nephron<br />

Đơn vị máu<br />

unit of blood<br />

Đon vị máu thứ ba<br />

third unit of blood<br />

Đơn vị năng lượng<br />

calorie/’kᴂləri/; joule/dzu:l/<br />

Đơn vị quốc tế<br />

international unit<br />

Đơn vị (phòng) thực hiện thủ thuật thông tim<br />

catheterization laboratory<br />

Đơn vị vận động<br />

motor unit<br />

Đóng mõm tá tràng<br />

to close the duodenum<br />

Đóng vết mổ<br />

wound closure; to close an incision<br />

Đọng lại<br />

to pool<br />

Đông dược<br />

herbal<br />

Đông y<br />

oriental medicine; herbal medicine; herbalism<br />

Đông Y sỹ<br />

Traditional doctor<br />

Đồng bệnh<br />

to have the same illness<br />

Đồng bộ<br />

synchronous (adj)<br />

Đồng hồ áp suất của máy thở<br />

the ventilator’s manometer<br />

Đồng cảm<br />

to sympathize<br />

Đồng hồ sinh học<br />

biological clock/bΛi∂’l⊃dzik∂l/<br />

Circadian rhythm<br />

Đồng hồ theo dõi trên máy thở<br />

ventilator ‘s manometer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


261<br />

Đồng lương chết đói<br />

starvation wages<br />

Đồng môn<br />

fellow-student;schoolfellow; classmate<br />

Đồng nghiệp nói tiếng <strong>Anh</strong><br />

English-speaking colleagues<br />

Đồng nghiệp nội <strong>khoa</strong><br />

medical colleagues<br />

Đồng nhất<br />

uniform; homogenous (adj)<br />

Đồng nhất và tạo sóng phản âm vừa phải<br />

homogenous and moderately echogenic<br />

Đồng nhiễm<br />

to coinfect with…<br />

Đồng nhiễm thể<br />

autosome<br />

Đồng phục<br />

uniform/’ju:nifɔ:m/<br />

Đồng thời<br />

at the same time<br />

Đồng tính luyến ái<br />

homosexual<br />

Đồng trục<br />

coaxial<br />

Đồng tử<br />

pupil/’pju:pl/; Pupillary (adj)/’pju:piləri/<br />

Đồng tử có hình dạng bất thường<br />

dyscoria<br />

Đồng tử thu nhỏ (như đầu đinh)<br />

pinpoint pupils/’pinp⊃int ‘pju:pl/<br />

Đồng vận (hỗ trợ)<br />

synergist<br />

Đồng vị phóng xạ<br />

radioactive isotopes<br />

Đồng ý mổ<br />

to consent for an operation<br />

Đồng yếu tố antithrombin-heparin<br />

the antithrombin-heparin cofactor<br />

/’antiθrombin ‘h∑p∂rin ‘k∂ufakt∂/<br />

/ki’nεtik/<br />

Động cơ xe hơi<br />

a car engine<br />

Động lực học<br />

kinetics<br />

Động lực học của siêu vi<br />

viral kinetics<br />

Động lực học hô hấp<br />

pneumodynamics<br />

Động lực học tế bào củaniêm mac dạ dày bình thường cell kinetics of normal gastric mucosa<br />

Động lực học tĩnh mạch<br />

phlebodynamic/flibəudi’nᴂmiks/<br />

Động mạch bờ âm đạo<br />

arteria-vaginalis<br />

Động mạch âm vật<br />

arteria-clitoridis<br />

Động mạch bờ mạc treo<br />

marginal arteries;<br />

marginal artery of Hamilton Drummond<br />

Động mạch bị hẹp nhỏ lại<br />

narrow artery<br />

Động mạch bờ mạc treo<br />

marginal artery<br />

Động mạch bờ tim<br />

acute marginal artery<br />

Động mạch buồng trứng<br />

ovarian artery<br />

Động mạch cảng chân (ống quyển)<br />

tibial artery/’tibiəl/<br />

Động mạch cánh tay<br />

brachial artery/’breikiəl/<br />

Động mạch cảnh<br />

carotid; arteria-cervicalis<br />

Động mạch cảnh chung<br />

common carotid artery<br />

Động mạch cảnh chung trái<br />

the left common carotid artery<br />

Động mạch cảnh chung trong<br />

the internal carotid artery/k∂’r⊃tid/<br />

Động mạch cảnh ngoài<br />

lateral carotid artery<br />

Động mạch cảnh trong/ngoài<br />

internal/external carotid artery<br />

Động mạch chậu chung<br />

common iliac artery<br />

Động mạch chậu ngoài<br />

external iliac artery<br />

Động mạch chậu trong<br />

internal iliac artery; internal pelvic artery<br />

Động mạch chủ<br />

the aorta/ei’⊃:t∂/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Động mạch chủ bụng<br />

abdominal aorta


262<br />

Động mạch chủ lên<br />

ascending aorta<br />

Động mạch chủ lên/xuống<br />

ascending/descending aorta<br />

Động mạch chủ nằm ở bên trái đường giữa<br />

aorta located left of midline<br />

Động mạch chủ ngực<br />

thoracic aorta/Өɔ:’rᴂsik ei’ɔ:tə/<br />

Động mạch chủ xuống<br />

descending aorta<br />

Động mạch có kích thước lớn<br />

large-sized artery<br />

Động mạch có liên quan đến tình trạng gây nhồi máu cơ tim infarct-related artery<br />

Động mạch có thể sờ thấy được<br />

palpable artery<br />

Động mạch cơ mông<br />

gluteal artery<br />

Động mạch cơ mông dưới/trên<br />

inferior/superior gluteal artery<br />

Động mạch cổ túi mật<br />

cystic artery<br />

Động mạch cột sống<br />

spinal artery<br />

Động mạch dạ dày<br />

gastric artery<br />

Động mạch dạng cơ<br />

muscular arteries<br />

Động mạch dưới đòn<br />

subclavian artery<br />

Động mạch dưới sườn<br />

subcostal artery<br />

Động mạch đại tràng giữa<br />

middle colic artery<br />

Động mạch đại tràng trái trên<br />

superior left colic artery<br />

Động mạch đáy não<br />

basilar artery/’bᴂzilə/<br />

Động mạch đi xuống ở phía sau (tim) posterior descending artery (heart)<br />

Động mạch đốt sống<br />

vertebal artery<br />

Động mạch đùi<br />

the femorals; femoral artery<br />

Động mạch gan<br />

hepatic artery<br />

Động mạch gan chung<br />

common hepatic artery<br />

Động mạch gan nằm bắt ngang ống gan chung<br />

hepatic artery crossing common hepatic duct<br />

Động mạch gian (liên) thùy<br />

interlobar artery/int∂’l∂υb∂ ‘a:t∂ri/<br />

Động mạch Hamilton Drummond<br />

artery of Hamilton Drummond<br />

Động mạch hoành<br />

phrenic artery<br />

Động mạch hồi đại tràng<br />

ileocolic artery<br />

Động mạch khoeo<br />

the popliteals/po’plitiəl/; popliteal artery<br />

Động mạch không tên<br />

innominate artery<br />

Động mạch lách<br />

splenic artery; lienal artery<br />

Động mạch liên sườn<br />

intercostal artery/intə’kɒstəl/<br />

Động mạch lưng<br />

arteria-dorsalis; lumbar artery<br />

Động mạch lưỡi<br />

lingual artery<br />

Động mạch mạc treo tràng dưới<br />

Inferior mesenteric artery<br />

/mεsən’tεrik/<br />

Động mạch mạc treo tràng trên<br />

superior mesenteric artery<br />

Động mạch mang tính phân phối<br />

distributing arteries<br />

Động mạch màng não giữa<br />

middle meningeal artery<br />

Động mạch mặt<br />

facial artery<br />

Động mạch môn vị<br />

pyloric artery<br />

Động mạch nách<br />

axillary artery<br />

Động mạch não<br />

cerebral artery<br />

Động mạch não trước<br />

anterior cerebral artery<br />

Động mạch não xơ vữa<br />

atherosclerotic cerebral artery<br />

Động mạch ngực trong<br />

internal thoracic artery<br />

Động mạch nút nhĩ thất<br />

the AV nodal artery<br />

Động mạch ở vùng vỏ bao<br />

capsular arteries/’kᴂpsjulə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


263<br />

Động mạch phổi<br />

Động mạch phổi gốc bị dãn rộng<br />

Động mạch phổi kích thước nhỏ và vừa<br />

Động mạch quay<br />

Động mạch ruột thừa<br />

Động mạch sinh dục ngoài<br />

Động mạch tận<br />

Động mạch tay đầu<br />

Động mạch thân tạng<br />

Động mạch thân tay dầu<br />

Động mạch thận<br />

Động mạch theo chiều hướng tâm<br />

Động mạch thừng tinh<br />

Động mạch thường bị tổn thương nhất<br />

Động mạch thượng đòn trái<br />

Động mạch thượng vị trên<br />

Động mạch thuỳ<br />

Động mạch tinh hoàn<br />

Động mạch trong gan<br />

Động mạch trụ<br />

Động mạch trực tràng dưới<br />

Động mạch trực tràng giữa<br />

Động mạch trực tràng trên<br />

Động mạch tuyến sinh dục<br />

Động mạch vành<br />

Động mạch vành có liên quan đến tình trạng nhồi máu<br />

Động mạch vành ngoài tim<br />

Động mạch vành xuống ở mặt sau<br />

Động mạch vành xuống ở mặt trước trái<br />

Động mạch vị đại tràng phải/trái<br />

Động mạch vị mạc nối<br />

Động mạch vị tá<br />

Động mạch vị trái/phải<br />

Động mạch vòng cung<br />

(ở bàn chân và thận)<br />

Động mạch võng mạc<br />

Động tác ấn mạnh vào vùng hố chậu phải<br />

Động tác bóp (để xịt thuốc vào họng hay mũi)<br />

Động tác cấp cứu người bị chết đuối (bằng cách ấn mạnh<br />

Vào cơ hoành)<br />

Động tác chính xác và tế nhị<br />

Động tác chủ động<br />

Động tác co duỗi cơ thụ động<br />

Động tác dùng kẹp phẫu thuật<br />

Động tác đè chặt xuống<br />

pulmonary artery<br />

/’pΛlm∂nri ‘a:t∂ri/<br />

enlarged central pulmonary artery<br />

small-and medium-sized pulmonary arteries<br />

radial artery<br />

appendicular artery/apən’dikjulə ‘a:təri/<br />

pudendal artery/pju’dεndəl/<br />

end artery<br />

brachiocephalic artery<br />

coeliac artery/’si:liᴂk/<br />

brachiocephalic artery<br />

renal artery<br />

centripetal arteries/sen’tripitl/<br />

spermatic artery<br />

the vessels most frequently involved<br />

the left subclavian artery<br />

superior epigastric artery<br />

lobular artery<br />

testicular artery(adj)/te’stikjulə/<br />

intrahepatic artery<br />

ulnar artery/’ʌlnə ‘a:təri/<br />

inferior rectal artery<br />

middle rectal artery<br />

superior rectal artery<br />

gonadal artery<br />

coronary artery<br />

/’kor∂nri ‘a:t∂ri/<br />

infarct-related coronary artery<br />

epicardial coronary artery<br />

the posterior descending artery (PDA)<br />

the left anterior descending artery (LAD artery)<br />

the right/left gastriepiloic artery<br />

gastroepiloid artery<br />

gastroduodenal artery<br />

left/right gastric artery<br />

arcuate artery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

arterial vessels of the retina/’r∑tin∂/;<br />

Retinal artery<br />

firm pressure in the right iliac fossa<br />

puff/’pʌf/<br />

heimlich-manoeuver<br />

delicate and precision movements<br />

/’dεlikət//pri’sizən/<br />

active movement<br />

isometric muscle contraction<br />

specular/’spekjulə/<br />

firm pressure


264<br />

Động tác đi cầu<br />

bowel motion<br />

Động tác đi tiểu<br />

uresis/ju’risis/; The act of passing urine<br />

Động tác ép gạc để cầ máu (trong lúc mổ)<br />

tamponade/tᴂmpә’neid/<br />

Động tác gấp vừa phải<br />

moderate flexion<br />

Động tác gập lại (bàn tay, ngón tay…)<br />

dorsiflexion<br />

Động tác giạng<br />

abduction<br />

Động tác hà hơi thổi ngạt<br />

kiss of life<br />

Động tác hô hấp (thở)<br />

respiratory exercises (pl)<br />

Động tác hô hấp của máy thở<br />

the work of breathing wih mechanical ventilation<br />

Động tắc khám thường quy ở phụ nữ<br />

a routine in women<br />

Động tác khép<br />

adduction<br />

Động tác lắc cổ tử cung<br />

motion of the cervix<br />

Động tác nhào lộn<br />

a churning action/tζ∂:niη ‘akζ∂n/<br />

Động tác nhảy aerobic<br />

aeronbic activity<br />

Động tác nuốt<br />

swallowing motion<br />

Động tác phản xạ<br />

reflex action<br />

Động tác thở của bệnh nhân<br />

the patient’s work of breathing<br />

Động tác thở do máy tạo ra<br />

ventilator-driven breath, mechanical breath<br />

Động tác thở được máy hỗ trợ<br />

machine-assisted breath<br />

Động tác thở máy bắt buộc ngắt quãng<br />

Intermittent mandatory ventilation breath,<br />

IMV breaths<br />

Động tác thở tự nhiên<br />

spontaneous breath<br />

Động tác thở tự nhiên không sinh lý<br />

nonphysiologic work of spontaneous breathing<br />

Động tác xoa bóp cơ<br />

petrissage/petri’sa:z/<br />

Động tác xoay vào trong và ra ngoài<br />

internal and external rotation<br />

Động vật dùng để thí nghiệm<br />

laboratory animals<br />

Động vật phơi khô<br />

dried animals<br />

Đốt điện (để cắt bỏmô hay cầm máu)<br />

to cauterise/’kɔ:təraiz/; to electrocoagulate<br />

Đốt chuyển xương đùi<br />

trochanter of the femur/trə’kᴂntə/<br />

Đốt ngón (tay hay chân)<br />

phalanges/fə’lᴂndzi:z/; phalanx (sing)<br />

Đốt ngón xa<br />

distal phalanges/’distəl fə’lᴂndzi:z/<br />

Đốt sống<br />

vertebrae (pl) /’v∂:tibrei/(sing) vertebra/’v∂:tibr∂/<br />

Đốt sống Atlas<br />

Atlas bone/’ᴂtləs/<br />

(dốt sống thứ nhất, đỡ đầu và cổ)<br />

Đốt sống Axis<br />

Axis<br />

Đốt sống cổ<br />

cervical vertebrae/’s∂vik∂l ‘v∂:tibrei/<br />

Đốt sống cổ thứ nhất<br />

the first cervical vertebra<br />

Đốt sống ngực<br />

Thoracic vertebrae/θ⊃:’rasik/<br />

Đốt sống thắt lưng<br />

The lumbar vertebrae/’lΛmb∂/<br />

Đốt xương sống<br />

osteomere<br />

Đốt xương thiêng<br />

sacrum; sacral vertebrae<br />

Đột biến<br />

to change suddenly; to mutate/’mju:teit/<br />

to undergo a sudden mutation;<br />

Đột phát<br />

to erupt; to break out<br />

Đột quỵ ; tai biến mạch máu não<br />

stroke; cerebrovascular accident<br />

Đột tử<br />

sudden death<br />

Đột tử do tim<br />

sudden cardiac death<br />

Đột tử ở trẻ nhũ nhi<br />

crib death<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


265<br />

Đợt bệnh mới<br />

Đợt bộc phát dịch cúm gia cầm<br />

Đợt bùng phát<br />

Đợt bùng phát bệnh tại chỗ<br />

Đợt bùng phát dịch Ebola<br />

Đợt bùng phát những trường hợp viêm phổi bất thường<br />

Đợt cảm cúm<br />

Đợt cảm nhẹ<br />

Đợt căng thẳng trong cuộc sống<br />

Đợt dịch bộc phát lớn nhất đã được ghi nhận<br />

Đợt đau thắt ngực<br />

Đợt điều trị<br />

Đợt điều trị hydrocortison trong 7 ngày<br />

Đợt điều trị kháng sinh<br />

Đợt điều trị ngắn<br />

Đợt điều trị steroid tiền phẫu<br />

Đợt điều trị tạm bằng thuốc<br />

Đợt điều trị thuốc tiểu đường được tính liều riêng cho<br />

từng bệnh nhân<br />

Đợt điều trị vi lượng đồng căn<br />

Đợt gây chết tế bào<br />

Đợt hóa chất<br />

Đợt hóa trị<br />

Đợt nằm viện<br />

Đợt nghỉ 7 ngày<br />

Đợt nín thở (do căm tức)<br />

Đợt tắc ruột<br />

Đợt tái phát<br />

Đợt tái phát bệnh loét dạ dày đến lần thứ ba<br />

Đợt thiếu máu cục bộ thoáng qua<br />

Đợt tiêu chảy<br />

Đợt tiêu chảy và táo bón xen kẽ<br />

Đợt trị liệu 21 ngày<br />

Đợt điều trị hydrocortison trong 7 ngày<br />

Đợt tái phát bệnh loét dạ dày đến lần thứ ba<br />

Đợt tiết quá nhiều mô hôi<br />

Đợt vàng da<br />

Đợt viêm các tiểu mạch máu<br />

Đợt viêm phế quản<br />

Đợt viêm phế quản tái phát<br />

Đợt viêm túi thừa<br />

Đợt viêm túi thừa tái phát<br />

Đợt xạ trị<br />

Đợt xạ trị kéo dài<br />

Đợt xuất huyết tiêu hóa tái phát<br />

Đủ<br />

Đủ chỗ cho 80 bệnh nhân<br />

a new disease flare<br />

out-break of avian flu<br />

the flare-up ; outbreak<br />

local outbreak of the disease<br />

Ebola outbreak<br />

an outbreak of unusual cases of pneumonia<br />

bout of flu<br />

twenty-four hour flu<br />

stressful life crises<br />

the biggest outbreaak on record<br />

anginal episodes<br />

the course of therapy;<br />

course of treatment; course of therapy;<br />

Treatment course/’kכ:s/<br />

a 7-day course of hydrocortison<br />

course of antibiotics<br />

short course<br />

preopearative course of steroid<br />

temporary course of medication<br />

individualized course of diabetesmedications<br />

a course of homeopathic treatment<br />

apoptotic cascade/apəp’tɒtik kas’keid/<br />

a chemical cascade<br />

cycle of chemotherapy<br />

hospitalization course<br />

a 7-day rest period<br />

breath-holding attack<br />

bouts of the small bowel obstruction<br />

recurring attack/ri’k∂riη∂’tak/<br />

the third recurrence of peptic ulcer disease<br />

transient ischemia attack (TIA)<br />

trots/trɒts/; An attack of diarrhoea<br />

alternating bouts of diarrhea and constipation<br />

a 21-day cycle<br />

a 7-day course of hydrocortison<br />

the third recurrence of Peptic ulcer disease<br />

attacks of excessive sweating<br />

episodes of jaundice<br />

attacks of small blood vessels<br />

a bout of bronchitis/baut/<br />

repeated bouts of bronchitis<br />

episodes of diverticulitis<br />

recurrent attacks of diverticulitis<br />

course of radiation therapy<br />

prolonged course of radiation treatment<br />

recurrent episodes of bleeding<br />

to suffice ; enough; adequate<br />

accomodation for 80 patients<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


266<br />

Đủ dầy để cho phép dẫn lưu nội hiệu quả<br />

to mature to permit effective internal drainage<br />

Đủ điều kiện làm việc<br />

to be fit<br />

Đủ độ cứng<br />

full strength<br />

Đủ kiềm soát được tình trạng xuất huyết<br />

adequate control of bleeding<br />

Đủ liều<br />

full-dose (adj)<br />

Đủ loại thuốc trên đời<br />

every medicine under the sun<br />

Đủ mọi mưu mẹo (thủ đoạn)<br />

whole bag of tricks<br />

Đủ 18 tuổi to turn 18<br />

Đủ sức khỏe<br />

physical fitness<br />

Đủ sức khỏe để làm việc<br />

to be fit enough to work<br />

Đủ tháng<br />

full term<br />

Đủ tiêu chuẩn<br />

to meet the standard; eligibilty<br />

Đủ trình độ về nội và ngoại <strong>khoa</strong><br />

qualifed in surgery and medicine<br />

Đủ tư cách trở thành hội viên<br />

eligible for membership<br />

Đưa ai đi bác sĩ<br />

to take sb to the doctor<br />

Đưa dưỡng khí vào máu<br />

to oxygenate/’ɒksidzəneit/<br />

Đưa thuốc vào cơ thể<br />

to introduce a medicinal substance inti the body<br />

Đứa bé bụng cóc rốn lồi<br />

a pot-bellied child with protruding umbilicus<br />

/pot-‘bεlid tζΛid//prə’tru:diŋ Λm’bilikəs/<br />

Đứa bé chưa đến tuổi dậy thì<br />

prepubescent/pri:bju:’besənt/<br />

Đứa bé năm tháng tuổi<br />

5-month old ba<strong>by</strong><br />

Đứa bé sinh ba<br />

triplet/’triplət/<br />

Đứa bé sinh ra theo phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm test-tube ba<strong>by</strong><br />

Đứa bé sinh thiếu tháng (non)<br />

abortion/∂’b⊃:ζn/<br />

an abortive/∂’b⊃:tiv/ child<br />

Đứa bé sớm phát triển<br />

precocious child /pri’kəuʃəs/<br />

Đứa bé song sinh<br />

twin<br />

Đứa con hoang<br />

base-born child<br />

Đứa trẻ bị bệnh rhesus<br />

rhesus ba<strong>by</strong>/’ri:səs/<br />

Đứa trẻ sinh năm<br />

quint; quintuplet<br />

Đứa trẻ sinh sáu<br />

sextuplet/’sekstjuplət/<br />

Đục<br />

cloudy/’klaudi/(adj)<br />

Đục thủy tinh thể<br />

opaque lens<br />

Đui (mù)<br />

blind; eyeless<br />

Đùi<br />

thigh/Өai/<br />

Đúng chỗ<br />

entopic (adj)/in’tɒpik/; In position<br />

Đúng thuốc càm<br />

the right cold medications/medicaments<br />

Đường mật lớn và nhỏ ở cả trong và ngoài gan<br />

the large and small bile ducts both<br />

within and outside of the liver<br />

Được đặt bằng kỹ thuật vô trùng<br />

to be placed with sterile technique<br />

Được đặt hàng và tìm kiếm trước<br />

to be ordered and procured<br />

Được đặt nằm ngửa trên bàn mổ<br />

to be placed supine on the operating table<br />

Được đặt nằm ở tư thế gắp sạn<br />

to be placed in a lithotomy position<br />

Được đặt gay tại giường<br />

to be placed at the bedside<br />

Được đặt nội khí quản<br />

intubated (adj)<br />

Được đặt trong tam giác được hình thành từ các đường kẻ.. to be placed within the triangle formed <strong>by</strong> the lines…<br />

Được đặt vào âm đạo trước khi giao hợp<br />

to be inserted into the vagina before intercourse<br />

Được đặt xuyên qua khối u thực quản<br />

to be placed through the esophgeal tumour<br />

Được đầy ngay đến <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

to be rushed to the emergency department<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


267<br />

/rΛζt/<br />

Được đẩy sang một bên<br />

to be pushed aside<br />

Được đẩy trở lại vào chỗ cũ<br />

to be pushed back in place<br />

Được đè xuống bằng cáy đè lưỡi<br />

to be depressed with a spatula/’spℵtζul∂/<br />

Được đẻ sinh đôi<br />

twin-born<br />

Được để hở<br />

to be left open<br />

Được để hở để tự lên mô hạt mà lành<br />

to be left open to heal <strong>by</strong> granulation<br />

Được để lại vùng hang vị<br />

to be left with a retained antrum<br />

Được để nằm ngửa trên giường<br />

to be kept flat in bed<br />

Được điều chỉnh quá mức<br />

to be upregulated<br />

Được điều chỉnh theo tuổi và chứng bệnh to be adjusted according to age and<br />

Được điều chỉnh theo vi khuẩn gây bệnh<br />

Được điều hòa rất chặt chẽ<br />

Được điều trị bằng cách cho nhịn ăn<br />

Được điều trị bằng folliculin<br />

Được điều trị bằng muôn vàn kỹ thuật khác nhau<br />

Được điều trị bằng phương pháp EMR<br />

Được điều trị bằng phương pháp xúc rửa phổi<br />

Được điều trị bằng thuốc giãn mạch<br />

Được điều trị bao vây bằng ceftriaxone<br />

Được điều trị hiệu quả bằng kháng sinh<br />

Được điều trị kháng đông bằng warfarin<br />

Được điều trị kháng đông đầy đủ<br />

Được điều trị ngoại trú<br />

Được điều trị ngoại trú bằng kháng sinh<br />

Được điều trị quá đáng (tay)<br />

Được định danh là HIV<br />

Được định lại hàng tháng<br />

Được định nghĩa là/như…<br />

Được định trước cho phù hợp với kế hoạch<br />

của bệnh nhân<br />

Được định vị ở nhiễm sắc thể 17q25<br />

Được định vị theo bốn đường liên tục<br />

Được đo lường<br />

Được đổ cho là…<br />

Được đối xử với lòng tôn trọng và sự thông cảm<br />

Được đóng lại bằng cách mũi chỉ 4-0 rời<br />

Được đóng lại theo cách thông thường<br />

Được đóng lại trong vòng từ 6 đến 8 tuần<br />

Được đóng lại từng lớp<br />

Được đốt cho tiêu đi<br />

Được đưa chủ yếu đến gan<br />

Được đưa đến bệnh viện trong tình trạng cực nặng<br />

Được đưa đi cùng (hộ tống) đến phòng mổ<br />

symptoms/∂’dzΛstid/<br />

to be tailored to a specific organism<br />

to be very strictly regulated<br />

to be treated with bowel rest<br />

to undergo folliculin treatment<br />

to be treated <strong>by</strong> a variety of techniques<br />

to be treated with EMR<br />

to be treated with pulmonary toilet<br />

to receive vasodilator therapy<br />

to be covered with ceftriaxone<br />

to be treated effectively with antibiotics<br />

to be anticoagulated with warfarin<br />

to receive adequate anticoagulant therapy<br />

to be treated in ambulatory clinic<br />

/’ǽmbjulətəri/<br />

(in this dispensary)<br />

To be treated as outpatients<br />

to be treated as outpatient with antibiotics<br />

to be overtreated<br />

to be identified as HIV<br />

to be titrated monthly/’taitreitid/<br />

to be defined as…<br />

to be planned to fit with the patient’s<br />

schedule<br />

to be mapped to the chromosome 17q25<br />

/mapt//’krəuməsəum/<br />

to be mapped <strong>by</strong> four continuous lines<br />

to be measured<br />

to be incriminated as../in’krimineitid/<br />

to be treated with respect and compassion<br />

to beclosed with interrupted 4-0 silk<br />

to be closed in the usual manner/’mℵn∂/<br />

to be closed in 6 to 8 weeks<br />

to be closed in layers<br />

to be burned away<br />

to be delivered mainly to the liver<br />

to be taken to hospital in a critical condition<br />

to be escorted to the operating room<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


268<br />

Được đưa đi khảo sát về tế bào học<br />

to be subjected to cytologic examination<br />

Được đưa nhanh đến <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

to be rushed to the emergency department<br />

Được đưa ra dùng trong bối cảnh phối hợp theo nhóm to be advanced for use in the cooperative group<br />

setting<br />

Được đưa ra ngoài qua chỗ khoét ở thành bụng<br />

to be brought out through a stab wound in the<br />

abdominal wall<br />

Được đưa trở lại ruột qua hệ thống mật<br />

to be returned to the gut via the biliary system<br />

Được đưa vào dạ dày qua phần mô bệnh<br />

to be introduced into the stomach through the<br />

specimen<br />

Được đưa vào hệ niệu<br />

to be introduced into the urinary system<br />

Được đưa vào phòng mổ<br />

to be taken to the operating room<br />

Được đưa vào thành công thức<br />

to be formulated<br />

(công thức hóa)<br />

Được đưa vào tiêu chuẩn đánh giá theo giai đoạn<br />

to be incorporated into the staging criteria<br />

Được gan hấp thụ<br />

to be taken up <strong>by</strong> the liver<br />

Được gan thanh lọc đi<br />

to be cleared <strong>by</strong> the liver<br />

Được gán cho là …<br />

to be ascribed to../əs’krΛibt/<br />

Được gắn chặt vào…<br />

To be enchored to…<br />

Được gắn thêm tiếp đầu <strong>ngữ</strong><br />

to be labeled with the prefix<br />

Được gắn vào albumin<br />

to be bound to abumin; albumin-bound (adj ph)<br />

Được gắn vào hemoglobin<br />

hemoglobin-bound (adj ph)<br />

Được gặp thường xuyên<br />

to be encountered frequently<br />

Được gây mê liều cao<br />

to be drugged up the eyeballs<br />

Được gây ra do gắng sức<br />

to be brought on <strong>by</strong> exertion<br />

Được gây ra do thăm khám<br />

to be occasioned <strong>by</strong> the examination<br />

Được gây ra do tiết quá nhiều insulin<br />

to be caused <strong>by</strong> the excessive secretion of insulin<br />

Được gây ra ở dạ dày<br />

to be triggered in the stomach<br />

/’trigə:d/<br />

Được gây sốc điện tim<br />

to be cardioverted/’ka:diəuvə:tid/<br />

Được ghép một cách thành công vào con người<br />

to be placed successfully in humans<br />

Được ghép vào con người mà không có nguy cơ bị to be transplanted into people without<br />

Thải hồi<br />

the risk of rejection/ri’dz∑kζn/<br />

Được ghi lại khi khám lâm sàng<br />

to be noted on examination<br />

Được ghi lại theo các phiếu theo dõi bệnh nhân tại <strong>khoa</strong> to be obtained from the patient notes on<br />

the wards<br />

được ghi lại theo dạng điện cơ<br />

to be recorded electromyographically<br />

Được ghi lại theo dạng đồ thị<br />

to be recorded graphically/’grℵfik∂li/<br />

Được ghi lại theo điện não đồ<br />

to be recorded on an electroencephalograph<br />

Được ghi nhận bắt đầu từ..<br />

to be noticed beginning at…<br />

Được ghi nhận qua nội soi sigma trực tràng<br />

to be noted on proctosigmoidoscopy<br />

Được ghi nhận theo mặt kim đồng hồ như sau<br />

to be indicated <strong>by</strong> a clock face as..<br />

Được ghi ở các chuyển đạo trước tim<br />

to be recorded in precordial leads.<br />

Được ghi vào hồ sơ bệnh án<br />

to be documented in the medical record<br />

Được ghi vào lịch sử y học do sinh 7<br />

to make medical history <strong>by</strong> giving birth to seven live<br />

babies<br />

Được giải phóng thành năng lượng khi cần<br />

to be released for energy as needed<br />

Được giải quyết hoàn toàn trong công tác y tế<br />

to be dealt with thouroughly in medical works<br />

Được giảm bớt triệu chứng sau cắt thực quản<br />

to be relieved <strong>by</strong> esophageal resection<br />

Được giảm dần<br />

to be gradually withdrawn<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


269<br />

Được giảm liều một cách tùy tiện<br />

Được gieo rắc khắp ổ bụng<br />

Được giới thiệu đến một trung tâm đặc biệt<br />

Được giữ ấm<br />

Được giữ ẩm ướt bằng dịch tiết từ tuyến lệ<br />

Được giữ trong tứ thế gấp vừa phải<br />

Được gỡ bỏ (lấy đi)<br />

Được gọi bằng thuật <strong>ngữ</strong> …<br />

Được gọi chung là..<br />

Được gọi là (đặt tên là)<br />

Được gọi như vậy là vì..<br />

Được gọt tỉa (cắt lọc)<br />

Được gủi đi đến đánh giá giai đoạn bệnh lý<br />

Được hạ xuống<br />

Được hấp thụ bởi…<br />

Được hấp thụ tốt qua đường uống<br />

Được hấp thụ từ ruột non<br />

Được hấp thụ và phân phối đi khắp cơ thể<br />

Được hiển thị để diễn giải<br />

Được hình dung theo hình ảnh dưới đây…<br />

Được hình thành bởi các tế bào ung thư<br />

Được hình thành bởi quá trình ester hóa<br />

Được hình thành chậm<br />

Được hình thành trong lúc học<br />

Được hình thành từ trước trong thức ăn<br />

Được hỗ trợ chăm sóc điều dưỡng định kỳ<br />

Được hóa trị hai đợt với carboplatin và etoposide<br />

đủ liều<br />

Được hòa (trộn) chung với..<br />

Được hòa tan trong<br />

Được hoàn tất dễ dàng bằng máy khâu bấm<br />

Được hoàn tất dễ dàng<br />

Được hoàn thiện ngay bằng các mũi chỉ<br />

chromic catgut rời 4-0<br />

Được hoàn trả<br />

Được hỏi về chuyện thói quen đi cầu của bệnh nhân<br />

Được hồi sức bằng dung dịch cao phân tử (dạng keo)<br />

Được hồi sức đầy đủ<br />

Được hồi sức rồi tiến hành mổ<br />

Được hồi sức và điều chỉnh rối loạn điện giải<br />

Được hội tụ chính xác trên võng mạc<br />

Được huấn luyện để làm điều gì<br />

Được hướng dẫn qua ống nội soi mềm<br />

to be arbitrarily reduced<br />

/’a:bitrərili ri’dju:st/<br />

to be disseminated within the peritoneal cavity<br />

/di’sεmineitid wi’δin//pεritə’niəl ‘kaviti/<br />

to be referred to a special center<br />

to be kept warm<br />

to be kept moist <strong>by</strong> the secretion of the lacrimal gland<br />

to be held in a position of moderate flexion<br />

to be removed<br />

to be termed..<br />

to be collectively called…/k∂’l∑ktivli/<br />

to be termed…<br />

so-called because of…<br />

to be trimmed/tri:md/<br />

to be sent for pathologic staging<br />

to be taken down<br />

to be taken up <strong>by</strong>…<br />

to be well absorbed orally/’⊃:r∂li/<br />

to be absorbed from the small intestine<br />

to be absorbed and distributed through the body<br />

to be displayed for interpretation<br />

to be pictured in the image below…<br />

to be made up of cancer cells<br />

To be constituted <strong>by</strong> cancer cells<br />

to be formed <strong>by</strong> esterification…<br />

Formed slowly<br />

to be formed during learning<br />

to be preformed in food<br />

to have periodic visiting nurse support<br />

to receive two cycles of full-dose<br />

Carboplatin and etoposide chemotherapy<br />

to be mixed with…<br />

to be dissolved in /di’zΛlvd/<br />

to be accomplished easily with a stapler<br />

to be accomplished readily<br />

to be immediately mutured with interrupted<br />

4-0 chromic catgut<br />

to be reimbursed<br />

/ri:im’bə:s/<br />

to be questioned regarding patient’s bowel habit<br />

to be resuscitated with crystalloid solutions<br />

adequately resuscitated (adj ph)<br />

to be resuscitated and taken to surgery<br />

/ri’sʌsiteitid/<br />

to be resuscitated and electolyte abnormalities<br />

corrected<br />

to be focused exactly on the retina<br />

to be trained to do something<br />

flexible fiberoptically guided (adj ph)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


270<br />

Được hướng dẫn theo trình tự<br />

Được hướng dẫn tránh ăn quá no<br />

Được hưởng một thời gian vui thích<br />

Được in vào trong não<br />

Được kê toa cho dùng viên hydrocortison<br />

Được kê toa cho những người…<br />

Được kéo căng lên bằng bàn tay trái<br />

Được kéo dài với cái giá phải trả là tăng sự đau đớn<br />

Được kéo đi bằng kẹp không mấu<br />

Được kéo xuyên qua khoảng trung thất sau ra<br />

đường mổ ở cổ<br />

Được Kẹp ngang ngay trong phòng mổ<br />

Được kết hợp chặt chẽ bên trong hai hàm của kẹp<br />

Được kết hợp với xạ trị<br />

Được khai ở ngay trên rốn<br />

Được khám để tìm sẹo mổ cũ<br />

Được khám sáu tháng một lần<br />

Được khám trễ ngay sau triệu chứng đầu tiên<br />

Được khám trong khi đứng<br />

Được khám với sự hỗ trợ của đèn pin<br />

Được khẳng định<br />

Được khẳng định thêm bằng một công trình lớn hơn<br />

Được khảo sát trước khi tiến hành gay mê và mổ<br />

Được khảo sát về mô học<br />

Được khâu để cố định ống mở dạ dày ra da<br />

Được khâu lại bằng chỉ tan mũi rời<br />

Được khâu lại theo chiều ngang bằng các mũi khâu rời<br />

Được khâu lại từng lớp một<br />

Được khâu lại với nhau bằng mộthya hai mũi<br />

Được khâu nối lại với nhau<br />

Được khâu tăng cường bằng một vạt mô<br />

Được khâu vào lớp cân trước<br />

Được khâu vòng quanh hậu môn<br />

Được khâu vùi bằng một mũi chỉ liên tục<br />

Được khâu vùi bằng các mũi chỉ soa rời<br />

Được khoét sâu xuống theo đường tròn<br />

Được khởi xướng bởi..<br />

Được khởi xướng bởi hệ thần kinh giao cảm<br />

Được khu trú lại trên một đoạn đại tràng<br />

Được khu trú ở vùng chậu<br />

Được khuyên dứt khoát nền dành cho…<br />

Được khuyên phải chuẩn bị ruột<br />

Được khuyên uống nhiều nước<br />

protocol-guided (adj ph)<br />

to be instructed to avoid intake of a heavy meal<br />

to have a good time of it<br />

to be imprinted on the brain<br />

to be prescribed hydrocortisone tablets<br />

/pris’kraib/ /’tℵblit/<br />

to be prescribed for people …<br />

to be pulled taut with the left hand<br />

to be prolonged at the expense of<br />

increased pain<br />

to be run with the atraumatic grasper<br />

to be fulled through the posterior<br />

mediastinal space out through the left neck incision<br />

to be cross clamped in the OR<br />

to be incorporated within the jaws<br />

/in’k⊃:p∂reitid/<br />

to be combined with radiation therapy/radiotherapy<br />

to be pronounced just above the umbilicus<br />

to be examined for previous surgical scars<br />

to be examined at six month intervals<br />

to be seen with a long delay after the first symptoms<br />

to be examined standing up<br />

to be inspected with the aid of a torch<br />

to be made<br />

to be further confirmed <strong>by</strong> a large study<br />

to be investigated before proceeding with anesthesia<br />

and surgery<br />

to be examined histologically<br />

to be placed to secure the gastric tube<br />

to be closed with interrupted absorbable sutures<br />

to be closed transversely with<br />

interrupted sutures<br />

to be closed in layers<br />

to be sutured together with one or two stiches<br />

to be stitched together/up<br />

to be re-enforced with a tissue flap<br />

to be sutured to the anterior fascia<br />

to be placed around the anus<br />

to be inverted with a continuous whip stich<br />

to be inverted with interrupted silk sutures<br />

to be deepened circumferentially<br />

to be initiated <strong>by</strong>…/I’niʃiitid/<br />

to be initiated <strong>by</strong> the sympathetic nervous system<br />

to be localized to one segment of the colon<br />

to be localized in the pelvis<br />

to be strongly recommended for..<br />

/rεkə’mεndid/<br />

to be advised to undergo a bowel preparation<br />

to be advised to drink plenty<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


271<br />

/əd’vʌizd//plεnti/<br />

Được khuyến cáo dành cho người 50 hay già hơn<br />

to be recommended for persons 50 years of age or<br />

older<br />

Được khuyến cáo khi có thể<br />

to be advisable when possible<br />

Được khuyến cáo như một việc làm thường quy<br />

to be recommended as a routine practice<br />

Được khuyến cáo về mặt y học<br />

to be medically advisable<br />

Được khuyến khích tham gia<br />

to be encouraged to participate…<br />

Được kích hoạt dưới dạng gây độc tế bào<br />

to be activated to its cytotoxic form<br />

Được kiềm hóa<br />

to be made alkaline/’alkəlΛin/<br />

Được kiểm soát<br />

to be brought under control<br />

Được kiểm soát hữu hiệu bằng..<br />

to be well controlled with…<br />

Được kiểm tra đều đặn để phát hiện tình trạng nhiễm trùng to be checked ragularly for the presence<br />

of infection/’rεgjuləli/<br />

Được kiểm tra định kỳ để đánh giá…<br />

to be checked periodically to assess…<br />

/tζεkt piəri’ɒdikli//ə’sεs/<br />

Được làm bằng sụn<br />

cartillaginous (adj)<br />

Được làm dịu bớt tạm thời bằng…<br />

to be relieved temporarily <strong>by</strong>..<br />

/ri’livd ‘tεmprərili/<br />

Được làm sạch bằng thuốc sát trùng trước khi chích to be cleaned with an antiseptic prior to injection<br />

Được làm sạch rồi cắt đôi ra<br />

to be cleansed and transected<br />

Được làm sáng tỏ bằng nọi soi<br />

to be clarified <strong>by</strong> endoscopy<br />

Được lấp đầy bởi hai lá phổi xốp, nở lớn<br />

to be filled with two large, spongy lungs<br />

Được lập trình để hạn chế…<br />

to be programmed to limit..<br />

Được lật sang tư thế nằm sấp<br />

to be turned to the prone position<br />

Được lây sang cho người do tiếp xúc trực tiếp<br />

to be passed to people <strong>by</strong> direct contact<br />

Được lây truyền chủ yếu qua…<br />

to be transmitted primarily <strong>by</strong>…<br />

Được lây truyền qua đường phân-miệng<br />

to be transmitted via the fecal-oral route<br />

Được lây truyền qua đường ruột<br />

to be transmitted enterically/εn’tεrikli/<br />

Được lây truyền qua đường tiêm chích<br />

to be transmitted parenterally/pə’rεntrəli/<br />

Được lây truyền qua người do..<br />

to be passed to people <strong>by</strong> …<br />

Được lây truyền qua người qua vết đốt của côn trùng to be transmitted to humans through insect bites<br />

Được lây truyền qua thức ăn nhiễm khuẩn<br />

to be transmitted via contaminated food<br />

/’viə/or/’vΛiə/<br />

Được lây truyền thẳng qua bào thai<br />

to be vertically transmitted to the fetus<br />

Được lây truyền từ mẹ sang bào thai<br />

to be passed from a mother to the fetus<br />

Được lây truyền qua việc tiếp xúc giữa người với người to be transmitted <strong>by</strong> person-to-person contact<br />

Được lây truyền từ xúc vật sang người<br />

to be transmitted from cattle to human<br />

Được lấy để đánh giá tình trạng urea<br />

to be taken for urea assessment<br />

Được lấy để xét nghiệm chức năng gan<br />

to be taken for liver function tests<br />

Được lấy đi bằng kỹ thuật ít xâm lấn<br />

to be removed using minimally invasive technique<br />

Được lấy đi bằng phẫu thuật<br />

to be surgically removed<br />

Được lấy đi bằng kỹ thuật ít xâm lấn<br />

to be removed using minimally invasive technique<br />

Được lấy đi trong lúc mở bụng thám sát<br />

to be removed at the time of the exploratory<br />

Laparotomy<br />

Được lấy mẫu thử nghiệm bằng cách dùng..<br />

to be sampled using…<br />

Được lấy ra bằng (qua) nội soi<br />

to be removed endoscopically<br />

Được lấy (rút ra) rồi gửi đi xét nghiệm<br />

to be drawn and sent for laboratory analysis<br />

Được lên chương trình<br />

to be scheduled<br />

Được lên chương trình để phục hồi thoát vị thành bụng to be scheduled to undergo repair of an<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


272<br />

Được lên chương trình mổ cắt tử cung<br />

Được lên kế hoạch mổ chương trình<br />

Được liền lại hoàn toàn trong vòng…<br />

Được loại bỏ ra khỏi..<br />

Được loại (thải) ra ngoài qua<br />

Được lót bởi các tế bào tuyến<br />

Được luồn qua đường mổ ở cổ<br />

Được luồn qua niệu đạo<br />

Được lưu lại tại chỗ cho đến khi…<br />

Được lưu lại tại chỗ nhiều ngày<br />

Được lưu ống thông tiểu<br />

Được lý giải chủ yếu do..<br />

Được mặc áo mổ và mang găng tay vào<br />

Được mặc định ở tư thế đứng thẳng<br />

Được máu nuôi dưỡng kém<br />

Được máu nuôi dưỡng tốt<br />

Được may mắn là có sức khỏe tốt<br />

Được mệnh danh là “kẻ bảo vệ cho bộ gen”<br />

Được mô phỏng và điều trị trong tư thế nằm ngửa<br />

Được mô tả lại đầy đủ<br />

Được mô tả như<br />

Đươc mở ra bằng cách dùng…<br />

Được mở ra rồi đổ đi ngay tai <strong>khoa</strong><br />

Được mở rộng chỉ định điều trị cho những khối u đặc<br />

Được mở rộng cho các trẻ bị thiều năng học tập khác<br />

Được móc ra ngoài qua hậu môn<br />

Được mời đến cho ý kiến về…<br />

Được mời đến để đánh giá một bệnh nhân..<br />

Được mời đến phòng cấp cứu<br />

Được mời đến thăm người bệnh<br />

Được mời đến thậm chí ở những trường hợp bệnh<br />

đã tiến triển<br />

Được nắm (giữ) lại bằng kẹp Babcock<br />

Được nắn lại<br />

Được nắn lại dễ dàng bằng cách…<br />

Được nắn lại như vị trí ban đầu<br />

Được nâng lên để thấy rõ thành sau dạ dày<br />

Được nâng nhẹ nhàng lên một cái gối đệm<br />

Được nạo sạch<br />

Được nạo V.A<br />

Được ngâm vào<br />

abdominal hernia<br />

to be scheduled for elective hysterectomy<br />

to be planned on the elective basis<br />

to be fully united within…<br />

to be omitted from…<br />

to be eliminatedthrough /I’limineitid/<br />

to be lined <strong>by</strong> glandular cells<br />

/lʌind//’glandjulə/<br />

to be inserted through an incision in the neck<br />

to be inserted up the urethra<br />

to be left in place until…<br />

to be left in place for several days<br />

to have an indwelling catheter<br />

to be mainly accounted for..<br />

to be gowned and gloved<br />

to be assumed to be in the erect posture<br />

/ə’sju:m//I’rεkt ‘pɒstζə/<br />

to be scantily supplied <strong>by</strong> blood<br />

to be well supplied <strong>by</strong> blood<br />

to be blessed with good health<br />

to be labeled the ‘guardian of genome”<br />

to be simulated and treated in the supine position<br />

to be fully characterized<br />

to be described as…<br />

to be opened using…<br />

to be opened and emptied on the ward<br />

to be extended to the treatment of solid tumors<br />

to be expanded to include children with<br />

other learning disabilities<br />

to be removed through the anus<br />

to be called for advice regarding…<br />

to be asked to evaluate a patient…<br />

to be called to the Emergency Room<br />

to have a call to visit a sick man<br />

to be called even in advanced cases<br />

to be grasped with two Babcock clamps<br />

to be manoeuvred/m∂’nu:v∂d/<br />

to be reduced readily <strong>by</strong>…<br />

to be manipulated/m∂’nipjuleitid/ or reduced back into<br />

its original positions<br />

to be elevated to expose the posterior gastric wall<br />

/’∑liveitid//iks’p∂uz/<br />

to be raised slightly on a pad<br />

/reizd slʌitli//pad/<br />

to be scraped out/skrapt/<br />

to have one’s adenoids out<br />

to be immersed in /I’m∂:st/<br />

To be impregnated with…<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


273<br />

Được ngăn cách với..<br />

to be separated from..<br />

Được ngăn ngừa trước bằng..<br />

to be precluded with…<br />

/Pri’klu:did/<br />

Được nghe bác sỹ dặn dò về cách xử trí tại nhà<br />

to receive advice about managing at home from the<br />

doctor<br />

Được nghe thấy khi khám tim<br />

to be auscultated on cardiac examination<br />

‏/‏skəlteitid‏:כ’/‏<br />

Được nghi ngờ trên cơ sở…<br />

to be suspected on the basis of…<br />

Được nghĩ đến<br />

to be suspected<br />

Được nghĩ ra<br />

to be devised/di’vaizd/<br />

Được nghĩ ra cho phương pháp làm hẹp dạ dày<br />

to be devised for gastric restriction<br />

Được nghiên cứu về..<br />

to be studied for…<br />

Được ngưng hóa trị tích cực<br />

to be taken off of active chemotherapy<br />

Được nhắc nhở về..<br />

to be reminded of…<br />

Được nhai chung với nước thôi<br />

to be swallowed with water only<br />

Được nhắm chủ yếu vào…<br />

to be predominantly targeted to…<br />

Được nhắm một cách chính xác vào vị trí ung thư<br />

to be precisely targeted onto cancer sites<br />

Được nhắm vào việc cung cấp mức độ<br />

to be directed at providing the appropriate<br />

hỗ trợ thích hợp<br />

level of support<br />

Được nhận biết tinh tế nhất ở lưỡi<br />

to be perceived most acutely on the tongue<br />

Được nhận dạng là HIV<br />

to be identified as HIV<br />

Được nhận ra là tình trạng đảo ngược phủ tạng<br />

to be recognized as transposition<br />

Được nhập cấp cứu vì..<br />

to be admitted to the emergency department because<br />

of..<br />

Được nhập viện trước mổ<br />

to be hospitalized before operation<br />

Được nhập viện vì sốt không rõ nguyên nhân<br />

to be admitted to hospital suffering from fever of<br />

unkonwn origin<br />

Được nhét bằng …<br />

to be packed with…<br />

Được nhét vào bên trong hậu môn<br />

to be inserted inside the anus<br />

Được nhìn thấy qua nội soi<br />

to be visualized endoscopically<br />

Được nhớ theo chữ FRIEND<br />

to be remembered with the mnemomic FRIEND<br />

Được nói đến<br />

to be addressed<br />

Được nối lại với nhau ở…<br />

to be jointed together at…<br />

Được nối với…<br />

to be anastomosed with…; to be connected to..<br />

Được nối với mặt đất<br />

to be grounded<br />

Được nối với máy hút liên tục<br />

to be connected to continuous suction<br />

Được nới rộng trong những tình huống riêng biệt<br />

to be expnaded in selected situations<br />

Được nuôi ăn qua đường tiêu hóa<br />

to be fed via the gastrointestinal tract<br />

/’vΛiə/<br />

Được (máu) nuôi dưỡng kém<br />

to be scantily supplied<br />

Được oxid hóa để tạo ra nhiều năng lượng to be oxidized to generate much of the<br />

Được phản ánh qua đời sống tình dục<br />

Được phản ảnh qua lớp biều bì<br />

Được phản hồi đến…<br />

Được phân biệt với…nhờ…<br />

Được phân bố như nhau ở mọi lứa tuổi<br />

Đươc phân lập ra<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

energy/’oksidΛizd//’dzεnəreit/<br />

to be reflected in one’s sex life<br />

to be reflected through the epidermis<br />

to be fed back to…<br />

to be distinguished from…<strong>by</strong>…<br />

to be evenly distributed throughout the age<br />

range/’i:vənli di’stribjutid θru:’aut//reindz/<br />

to be isolated


274<br />

Được phân lập và định danh là HIV<br />

Được phân loại theo nguyên nhân thần kinh hay cơ<br />

Được phân loại theo vị trí<br />

Được phân loại điều trị theo mức độ chăm sóc thích hợp<br />

Được phân loại nhầm thành…<br />

Được phân loại thành…<br />

Được phân loai thành ba mức độ<br />

Được phân loại theo cơ chế sinh bệnh<br />

Được phân loại theo hình dáng thành...<br />

Được phân loại theo vị trí cơ vòng<br />

Được phân phối đi khắp cơ thể<br />

Được phân phối theo tỷ lệ<br />

Được phân phối vào mô<br />

Được phân thành hai nhóm chính bệnh còn phẫu thuật được<br />

và bênh không còn phẫu thuật được<br />

Được phân tích và liên hệ lại với nhau<br />

Được phát hiện<br />

Được phát hiện bằng cách nhìn trực tiếp qua soi<br />

Hậu môn<br />

Được phát hiện bằng chụp cắt lớp<br />

Được phát hiện bằng siêu âm<br />

Được phát hiện bất tỉnh bên vỉa hè<br />

Được phát hiện bất tỉnh trong hồ bơi<br />

Được phát hiện có thận hình móng ngựa<br />

Được phát hiện dọc theo bờ tự do ở nhiều nơi khác nhau<br />

Của đại tràng<br />

Được phát hiện đang nằm trên sàn nhà tầng 1<br />

Được phát hiện đang ói mửa ngoài đường<br />

Được phát hiện qua kính hiển vi điện tử<br />

Được phát hiện qua sự theo dõi thường quy<br />

Được phát hiện sớm hơn<br />

Được phát hiện tình cờ lúc cắt ruột thừa<br />

Được phát hiện tình cờ trên phim chụp thực<br />

quản cản quang<br />

Được phát hiện tình cờ trong lúc nội soi<br />

Được phát hiện trên phim chụp bể thận<br />

Được phát hiện trên phim x quang phổi<br />

Được phát hiện trước tiên bởi các triệu chứng do chính<br />

bệnh nhân ghi nhận<br />

Được phát hiện và điều trị sớm<br />

Được phát sinh từ lớp mầm sụn<br />

Được phát thảo nhằm hỗ trợ việc đánh giá…<br />

to be isolated and identified as HIV<br />

to be classified as neurogenic or myogenic<br />

to be classified <strong>by</strong> location<br />

to be triaged to the appropriate level unit<br />

of care<br />

to be misclassified as…<br />

to be categorized as…<br />

to be classified into three grades<br />

to be classified according to the mechanism of<br />

development.<br />

to be classified according to the<br />

shape into…<br />

to be classified with respect to the sphincters<br />

to be distributed through the body<br />

to be measured <strong>by</strong> the rate..<br />

to be distributed into tissues<br />

to be dichotomized into resectable and<br />

unresectable disease/di’tζϽtəmʌiz/<br />

to be sifted and correlated<br />

to be found<br />

to be detected <strong>by</strong> direct visualization using<br />

anoscopy<br />

to be seen <strong>by</strong> CT scanning<br />

to be detected <strong>by</strong> ultrasound<br />

to be found unconscious <strong>by</strong> the side of the<br />

to be found unconscious in the swimming pool<br />

to be found to have a horseshoe kidney<br />

to be found along the antemesenteric border of<br />

different parts of colon<br />

to be found lying on the ground one story<br />

to be found vomiting in the street<br />

to be discovered <strong>by</strong> electron microscopy<br />

to be detected through routine surveillance<br />

to be discovered earlier<br />

to be discovered incidentally at appendectomy<br />

/dis’kʌvəd insi’dεntəli /<br />

to be discovered incidentally on barium<br />

esophagograms<br />

to be found incidently during endoscopy<br />

/’insidəntli/<br />

to be revealed in pyelogram<br />

to be found on a chest x-ray<br />

to be first detected because of symptoms noted <strong>by</strong> the<br />

patient<br />

to be detected and treated early<br />

to be developed from the cartilaginous primordia<br />

to be designed to assist in the evaluation...<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


275<br />

Được phát triển mạnh ở một số loài hữu nhũ<br />

Được phép tính tiền cho các thủ thuật này<br />

Được phổ biến<br />

Được phối hợp với..<br />

Được phối hợp với…để tăng hiệu quả<br />

Được phóng ra từ một nang bị vỡ ra<br />

Được phóng thích vào dòng máu<br />

Được phúc mạc bao bọc lấy<br />

Được phúc mạc bao phủ ở mặt trước<br />

Được phục hồi lại<br />

được phục hồi lại trong vòng vài giờ<br />

Được phun bằng..<br />

Được quan sát và nhìn thấy với đường kính bình thường<br />

Được quan sát với sự hỗ trợ của một đèn pin<br />

Được quan tâm nhiều vì đây là vị trí của nhiều<br />

vấn đề thường gặp nhất<br />

Được quấn bằng máy<br />

Được quy cho là…<br />

Được quy định rõ trong tất cả các phòng mổ<br />

Được quy định theo một bộ luật<br />

Được quyết định chỉ ngay sau khi…<br />

Được ra viện trong hai ngày nữa<br />

Được rạch ra<br />

Được rửa bằng dung dịch acid acetic<br />

Được rửa để lấy đi các vi khuẩn tạm trú<br />

Được rửa rồi trải khăn mổ<br />

Được rửa theo cách thông thường<br />

Được rửa với khoảng 2-3 lít dung dịch kháng sinh<br />

Được rút bỏ ngay khi không còn cần thiết nữa<br />

Được rút bỏ trong vòng 48 giờ<br />

Được rút ra<br />

Được sao chép lại thành…<br />

Được sắp xếp theo kiểu xòe ra như nan hoa của bánh xe<br />

Được sắp xếp theo kiểu xuyên tâm<br />

Được sinh ra qua đường tự nhiên<br />

Được sinh ra khỏe mạnh<br />

Được sinh sản vô tính<br />

Được sinh ra thiếu tháng<br />

Được sinh ra bằng cách mổ bắt con<br />

Được sinh ra bình thường<br />

Được sinh ra bởi dòng điện<br />

Được sinh ra cho sự tăng trưởng của móng<br />

Được sinh ra lớn hơn so với tuổi thai<br />

Được sinh sản vô tính<br />

to be well developed in some mammals<br />

to be permitted to charge for the procedures<br />

to be popularized<br />

to be coordianted with..<br />

to be combined with…for added potency<br />

to be discharged from a ruptured follicle<br />

to be released into the bloodstream<br />

peritonized (adj-pp)<br />

to be covered with peritoneum anteriorly<br />

to be restored/ri’stϽ:d/<br />

to be restored within hours<br />

to be flushed in…/flΛζt/<br />

to be visualized and found to be of normal diameter<br />

to be inspected with the aid of a torch<br />

to receive much attention as the site of the<br />

most common problems<br />

machine-wound (adj)<br />

to be traced to…/treist/<br />

To be attributed to…<br />

to be designated in all operating rooms<br />

/’dezineit/<br />

to be established <strong>by</strong> a code of law<br />

to be decided upon only after…<br />

to be discharged from the hospital in two days<br />

to be incised/in’sʌizd/<br />

to be washed with acetic acid<br />

to be cleansed to remove transient microflora.<br />

to be prepared and draped<br />

to be cleansed in a routine manner<br />

to be irrigated with 2-3 litres of antibiotic solution<br />

to be removed as soon as they are no longer<br />

necessary<br />

to be removed in 48 hours<br />

to be drawn<br />

to be transcribed into…<br />

to be arranged in a radiating fashion like<br />

the spokes of a wheel<br />

to be arranged in a radial fashion<br />

to be delivered <strong>by</strong> spontaneous vaginal delivery<br />

to be born healthy<br />

to be cloned<br />

to be born prematurely/bכ:n ‘prεmətζjuəli/<br />

to be delivered <strong>by</strong> cesarean section<br />

/di’liv∂d bΛI si’z∑ri∂n ‘s∑kζ∂n/<br />

to be delivered naturally<br />

to be induced electrically<br />

to be generated for nail growth<br />

to be born large for gestational age<br />

cloned (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


276<br />

Được sờ nắn để chắc chắn về điều gì<br />

Được sờ thấy dễ dàng<br />

Được sờ thấy ở vùng bẹn khi khám lâm sàng<br />

Được sử dụng (cho dùng)<br />

Được sử dụng dưới dạng hít<br />

Được sử dụng như một phương pháp chuẩn<br />

Được sử dụng tại Nhật với chỉ định rất rộng rãi<br />

Được sử dụng thường quy để đánh giá giai đoạn tiền phẫu<br />

Được sử dụng từng cặp<br />

Được sự theo dõi của bác sĩ thần kinh<br />

Được suy luận ra<br />

Được suy ra<br />

Được tách bằng tay khỏi các cấu trúc lân cận<br />

Được tách ra rồi biến thành urobilinogen<br />

Được tách rời bằng cách dùng dụng cụ LDS<br />

Được tách rời khỏi túi tinh<br />

Được tái hấp thụ<br />

Được tái hấp thu cùng với mỡ<br />

Được tái hấp thụ trên đường đi<br />

Được tái thực hiện ngay khi dấu hiệu đầu tiên của bệnh diễn<br />

tiến<br />

Được tài trợ với số tiền cho vay từ..<br />

Được tạm hoãn<br />

Được tán thành bột<br />

Được tận dụng<br />

Được tăng bù lại<br />

Được tăng cường trong giấc ngủ REM<br />

Được tạo hình thành một cấu trúc hình ống<br />

Được tạo nên bởi…<br />

Được tạo thành đường hầm dưới da<br />

Được tập trung cao trong máu<br />

Được tập trung ở các chi và mông<br />

Được tập trung ở túi mật dự trữ đến khi cần<br />

Được tập trung tối đa vào việc tăng cường chức<br />

năng gan<br />

Được tập trung vào nguồn nghi ngờ<br />

Được tập trung vào vùng thượng vị<br />

Được thải qua hơi thở<br />

Được thải ra theo nước tiểu<br />

Được thải ra theo phân của mèo bị nhiễm bệnh<br />

Được thám sát<br />

Được thảo luận với bệnh nhân và gia đình<br />

Được thắt lại bằng dụng cụ GIA<br />

to be palpated to make certain sth<br />

to be readily palpated<br />

to be felt in the groin during a physical examination<br />

to be administered/∂d’minist∂:d/; To be employed<br />

inhaled (adj)<br />

to be used as a standard procedure<br />

to be used in Japan for a wide variety of indications<br />

to be routinely used for preoperative staging<br />

to be used in pairs<br />

to be under the neurologist control<br />

to be elicited<br />

to be created<br />

to be bluntly dissected from adjacent structures<br />

to be deconjugated and converted into urobilinogen<br />

to be mobilized using the LDS<br />

to be separated from the seminal vesicles<br />

to be resorbed/ri’zϽ:bd/<br />

to be reabsorbed with fat<br />

to be reabsorbed downstream/ri:əbzϽ:b/<br />

to be reinstituted at the first sign of disease<br />

progression<br />

to be financed with loans from…<br />

to be temporary cancelled<br />

powdered (adj)<br />

to be exhausted<br />

to undergo a compensatory increase<br />

to be reinforced uring REM sleep<br />

to be fashioned into a tubular structure<br />

to be made up of…<br />

to be tunneled under the skin/’tʌnəld/<br />

to be high concentrated in the blood<br />

to be concentrated in the extremities and<br />

buttocks/’konsəntreitid<br />

/ik’trεmiti:z //’bΛtəks/<br />

to be collected in the gallbladder to store until it is<br />

needed<br />

to be directed toward maximally enhancing<br />

liver function/’maksiməli//in’ha:nsiŋ/<br />

to be targeted at the suspected source<br />

/’ta:gitid//səs’pεktid sϽ:s/<br />

to be centred in the epigastrium<br />

/εpi’gastriəm/<br />

to be released in the breath<br />

/ri’li:st//brεθ/<br />

to be excreted with urine<br />

to be excreted in the faeces of infected cats<br />

to be explored/ik’splϽrd/<br />

to be discussed with the patient and family<br />

to be ligated using the GIA instrument<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


277<br />

Được thay đúng lúc khi cần<br />

Được thay thế bằng…<br />

Được thay trước khi đóng vết mổ<br />

Được thấy dưới dạng..<br />

Được thấy duy nhất ở..<br />

Được thất duy nhất trong một thế hệ<br />

Được thấy khi dùng tetracycline<br />

Được thấy ở cả cơ thân thể lẫn cơ tim<br />

Được thấy trên phim chụp thực quản cản quang<br />

Được thấy trên sinh thiết<br />

Được thấy từ 7 đến 20 % các trường hợp ung thư dạ dày<br />

Được thể hiện rõ ra ngay<br />

Được thể hiện trên ECG dưới dạng sóng U<br />

Được theo dõi bằng siêu âm nhiều lần<br />

Được theo dõi bằng một xét nghiệm làm trống dạ dày<br />

Được theo dõi bảo tồn<br />

Được theo dõi bởi một chuyên gia<br />

Được theo dõi chăm sóc trước khi sinh<br />

Được theo dõi có hệ thống<br />

Được theo dõi, điều trị và tư vấn<br />

Được theo dõi ít nhất 5 năm<br />

Được theo dõi một cách đầy đủ<br />

Được theo dõi sát để đảm bảo…<br />

Được theo dõi sáu tháng liền<br />

Được theo dõi trên sáu tháng<br />

Được theo dõi và điều trị trong nhiều năm<br />

Được thiết kế đặc biệt dành cho…<br />

Được thiết kế nhằm đem lại một nội dung học mang tính<br />

Tổng hợp<br />

Được thiết kế riêng cho người mù<br />

Được thiết kế theo động lực học<br />

Được thoát ra khỏi những dây dính<br />

Được thông báo rõ cho gia đình<br />

Được thông báo về những điều có thể xảy ra<br />

trong giai đoạn phẫu thuật<br />

Được thông tim<br />

Được thu gom vào trong túi mật để dự trữ<br />

Được thu nhận vào<br />

Được thu nhận trước khi quay trở lại tuần hoàn<br />

Được thu thập bằng cách đặt một ống hút dạ dày<br />

Được thu thập trong nhiều ngày<br />

Được thử nghiệm nhưng thành công còn hạn chế<br />

Được thử nghiệm trên lâm sàng<br />

to be appropriately changed as needed<br />

to be replaced <strong>by</strong>…/ri’pleist/<br />

To be displaced <strong>by</strong>..<br />

to be changed prior to closing a wound<br />

to be seen as…<br />

to be seen almost exclusively in…<br />

/ik’sklu:sivli/<br />

to be seen in only one generation<br />

to be seen with tetracycline use<br />

to be found in both skeletal and cardiac muscles<br />

to be seen on barium esophagogram<br />

to be seen in biopsy<br />

to be observed in 7% to 20 % of gastric cancers<br />

to be apparent instantly<br />

to be manifested on ECG as a U wave<br />

/’manifεstid/<br />

to be followed with serial echogram<br />

to be worked up with gastric emptying study<br />

to be followed conservatively<br />

to be observed <strong>by</strong> a specialist<br />

to receive prenatal care<br />

to be followed up systematically<br />

to receive monitoring, treatment and advice<br />

to be followed for a minimum of 5 years<br />

to be worked up adequately<br />

to be followed/monitored closely to ensure…<br />

to be kept under six-monthly follow-up<br />

to be monitored over six months<br />

to be observed and treated medically for several years<br />

to be specifically designed for…<br />

/di’zʌind/<br />

to be designed to provide an integrated course<br />

content<br />

to be exclusively designed for the blinds<br />

to be designed around the kinetics …<br />

to be untethered <strong>by</strong> adhesions<br />

/Λn’t∑δ∂:d/<br />

to be disclosed to the family<br />

to be advised about what to expect in the<br />

perioperative period.<br />

to undergo cardiac catheterization<br />

to be collected in the gallbladder to store<br />

to be picked up<br />

to be picked up before recirculating<br />

to be obtained <strong>by</strong> the passage of a gastric aspiration<br />

tube<br />

to be collected for several days<br />

to be attempted with limited success<br />

/ə’tεmptid/<br />

to be tested clinically; to be tested in the clinic<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


278<br />

Được thừa nhận từ thời cổ đại<br />

Được thuận lợi ở môi trường acid<br />

Được thực hiện<br />

Được thực hiện bằng cách loại trừ các nguyên nhân đã biết<br />

Được thực hiện bằng cách xét nghiệm mẫu phân<br />

Được thực hiện bằng thuốc ức chế H2<br />

Được thực hiện chủ yếu bằng cách dùng các<br />

chu trình kết hợp hóa trị khác nhau<br />

Được thực hiện cùng một cách thức như ở nữ<br />

Được thực hiện duy nhất nếu..<br />

Được thực hiện để loại bỏ…<br />

Được thực hiện đối với những bệnh nhân…<br />

Được thực hiện hàng năm hay hai năm một lần tùy…<br />

Được thực hiện một cách ngẫu nhiên<br />

Được thực hiện ngoài cơ thể<br />

Được thực hiện như một động tác thường quy ở phụ nữ<br />

Được thực hiện ở phòng xét nghiệm vi sinh<br />

Được thực hiện qua nội soi lồng ngực<br />

Được thực hiện qua nội soi ổ bụng<br />

Được thực hiện quanh hậu môn<br />

Được thực hiện theo kiểu hậu môn nhân tạo một đầu (tận)<br />

Được thực hiện theo kinh nghiệm<br />

Được thực hiện theo một trong bốn tư thế<br />

Được thực hiện tiếp theo bằng phẫu thuật cắt thần kinh X<br />

Tại thân<br />

Được thực hiện trong lĩnh vực dân sự<br />

Được thực hiện trong những trường hợp…<br />

Được thực hiện vì những lý do khác<br />

Được thực hiện vì những lý do không liên quan<br />

Được tiêm cho 16 người<br />

Được tiêm chủng phòng phong đòn gánh<br />

Được tiêm thuốc<br />

Được tiêm vào tĩnh mạch<br />

Được tiến hành nghiên cứu như một biện pháp thay thế..<br />

Được tiến hành trước tiên bởi…<br />

Được tiết ra với một lượng nhỏ<br />

Được tiêu thụ rộng rãi hơn<br />

Được tìm thấy trên khắp bề mặt cơ thể<br />

Được tìm thấy trong trà<br />

Được tìm thấy trong các tế bào đề kháng<br />

Được tính theo cân nặng và chiều cao của bệnh nhân<br />

Được tính toán (thiết kế) riêng cho từng người<br />

Được tính toán về thời điểm sao cho không ảnh hưởng<br />

to have been acknowledged since antiquity<br />

to be facilitated <strong>by</strong> the acidic environment<br />

/fə’siliteitid//ə’sidik in’vʌirənmənt/<br />

to be administered<br />

/əd’ministə:d/<br />

to be made <strong>by</strong> the exclusion of known<br />

causes<br />

to be made from examination of a sample of faeces.<br />

to be implemented with H2-blockers<br />

to be dominated <strong>by</strong> the use of alternative<br />

cycles of combination chemotherapy<br />

to be carried out in the same manner as in the female<br />

/’mℵn∂/<br />

to be undertaken only if…<br />

to be performed to rule out…<br />

to be performed for patients…<br />

to be undertaken annually or biannually depending<br />

on…<br />

randomised (adj-pp)<br />

to be performed extracorporeally<br />

/∑ktr∂k⊃’p⊃:r∑li/<br />

to be employed as a routine in women<br />

to be gown in microbiology laboratory<br />

to be done thoracoscopically<br />

to be done laparoscopically<br />

to be made around the anus<br />

to be fashioned as an end colostomy<br />

to be empirically made<br />

to be made in one of four positions<br />

to be followed with a complete vagotomy<br />

to carry over into civilian practice<br />

/si’viljən ‘praktis/<br />

to be instituted in cases of…<br />

to be taken for other reasosns<br />

to be performed for unrelated reasons<br />

to be given <strong>by</strong> injection to 16 men<br />

to be vaccinated against tetanus<br />

to be given an injection<br />

to be injected ino a vein<br />

to be explored as replacement…<br />

to be preceded <strong>by</strong>…/pri’si:did/<br />

to be produced in small quantities<br />

to gain more widespread use<br />

to be found over the surface of the entire body<br />

to be found in tea<br />

to be found in resistant cells<br />

to be calculated from patient’s height and weight<br />

individually designed (adj ph)<br />

to be timed so as not to interfere with school<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


279<br />

đến việc học<br />

Được tổ chức hóa thành..<br />

to be organized into<br />

Được tối ưu hóa bởi…<br />

to be optimized <strong>by</strong>../’optimΛizd/<br />

Được tóm tắt lại như sau<br />

to be summerized as follows<br />

Được tống ra<br />

to be expelled/ik’spεld/<br />

Được tống ra khỏi dạ dày<br />

to be emptied from the stomach<br />

Được tổng hợp trong cơ thể<br />

to be synthesized in the body/’sinθisΛizd/<br />

Được trải rộng thành…<br />

to be expanded into/ik’spandid/<br />

Được trang bị với…<br />

to be filled out with…<br />

Được tranh luận hết sức sôi nổi về…<br />

To be hotly debated regarding…<br />

Được triển khai cho cả việc sử dụng tại bệnh viện lẫn tại nhà to be developped for both hospital and home use<br />

Được triển khai dựa trên ..<br />

to be developped based on…<br />

Được trình bày thành bảng<br />

to be tabulated/’tℵbjuleitid/<br />

Được trung hòa bởi…<br />

to be neutralized <strong>by</strong>../’nju:tr∂lΛizd/<br />

Được tự do quyết định về bệnh tật của mình<br />

to be free to make medical decision for themseves<br />

Được tung ra thị trường dưới tên thương mại<br />

to be marketed under a trade name<br />

Được tưới rửa bằng dung dịch kháng sinh<br />

to be irrigated with an antibiotic solution<br />

Được truyền bằng bất kỳ nhóm máu ABO nào<br />

to be transfused with any of the ABO blood groups<br />

Được truyền dịch<br />

to have an intravenous drip<br />

Được truyền đến cơ nhờ..<br />

to be carried to the muscle <strong>by</strong>…<br />

Được truyền đi một cách khác nhau qua…<br />

to be conducted differently through…<br />

Được truyền nhiều máu<br />

to receive multiple transfusions<br />

Được truyền qua cho con cái<br />

to be transmitted to the offspring<br />

/’tranzmitid//’ofspriŋ/<br />

Được truyền qua người qua tiếp xúc trực tiếp hay việc dọn to be passed to people <strong>by</strong> direct contact or <strong>by</strong><br />

Dẹp chỗ ở của mèo<br />

handling cat litter<br />

Được truyền qua những giọt nhỏ<br />

to be passed on in droplets/’drɒplit/<br />

Được truyền qua vết muỗi đốt<br />

to be transmitted <strong>by</strong> mosquito bites<br />

Được truyền từ mẹ sang con trong lúc sinh<br />

to be transmitted from a mother to her ba<strong>by</strong> during<br />

childbirth<br />

Được tự do<br />

to be emancipated/I’mansipeitid/<br />

(đến tuổi được quyền tự do quyết định không còn phụ thuộc cha mẹ hay gia đình)<br />

Được uốn thành một cấu trúc dạng ống<br />

to be fashioned into a tubular structure<br />

/’faζən//’tju:bjulə ‘strʌktζə/<br />

Được ủng hộ ở những vùng địa dư nơi mà..<br />

to be advocated in geographic regions where…<br />

Được ước lượng vào khoảng…<br />

to be estimated at…<br />

Được ướp xác<br />

to be mummified<br />

Được vẻ thành đồ thị bằng mực đỏ<br />

to eb charted in red ink<br />

Được về nhà sau 5 đến 10 ngày sau mổ<br />

To go home five to ten days after the operation<br />

Được ví như<br />

to be likened to…; referred as…<br />

Được vội vã đưa đến <strong>khoa</strong> cấp cứu<br />

to be rushed to the emergency department<br />

Được xa trị trước mổ<br />

to receive preoperative irridiation<br />

Được xác định bằng cách nhân…với…<br />

to be determined <strong>by</strong> multiplying… <strong>by</strong>…<br />

Được xác định gồm..<br />

to be defined as…<br />

Được xác định mang tính di truyền cho từng cá nhân to be genetically determined for each individual<br />

Được xác định một cách gián tiếp qua..<br />

to be determined indirectly <strong>by</strong>…<br />

Được xác định rõ ràng<br />

to be well-defined/wεl-di’fΛint/<br />

Được xác định thêm bởi những xét nghiệm tại bệnh viện to confirmed <strong>by</strong> further investigations in hospital<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


280<br />

Được xác định tốt nhất bằng cách dùng…<br />

Được xác minh rõ ràng..<br />

Được xe cấp cứu đưa đến phòng cấp cứu<br />

Được xem là bệnh lý<br />

Được xem là cần thiết trong bối cảnh<br />

nhiễm trùng lan rộng<br />

Được xem là đạt khi...<br />

Được xem là điển hình trong nhiều bệnh nhân<br />

Được xem là không thực tế<br />

Được xem là một căn bệnh còn khu trú<br />

trong một giai đoạn ngưng hoạt động<br />

Được xem như hợp lý đối với một số trường hợp<br />

Được xem như không còn khả năng thay đổi<br />

Được xem như một bộ phận điều hòa co bóp dạ dày<br />

Được xem như quá tệ không còn chịu nổi phẫu thuật<br />

to be best confirmed using…;To be best defined <strong>by</strong>…<br />

to be clearly established<br />

to be brought <strong>by</strong> ambulance to the emergency room<br />

to be considered to be pathologic<br />

to be considered necessary in the setting of<br />

extensive infection<br />

to be deemed adequate when..<br />

to be typified in many patients<br />

to be deemed impractical<br />

to be assumed to be a localized disease for<br />

an interval<br />

to be considered reasonable <strong>by</strong> some<br />

to be regarded as irreversible<br />

/iri’vəsibəl/<br />

to be referred as a gastric pacemaker<br />

to be considered too poor to withstand the<br />

operation/kən’sidəd//wiδ’stand/<br />

Được xem là thích hợp đối với…<br />

to be considered appropriate for..<br />

Được xem như chữa khỏi trên lâm sàng<br />

to be considered to be clinically “curative”<br />

Được xem như có nguy cơ tái phát thấp<br />

to be considered at low risk for recurrence<br />

Được xem như có ý nghĩa thống kê<br />

to be considered statistically significant<br />

Được xem như đồng nghĩa với…<br />

to be regarded as being synomynous with…<br />

Được xếp chung thành một nhóm là…<br />

to be grouped together as..<br />

Được xếp loại vào nhóm alkyl hóa<br />

to be classified as alkylating agent<br />

Được xếp thành nhóm dựa trên sự hiện diện của.. to be classified into groups based on the presence ..<br />

Được xếp thành tầng<br />

stratified (adj)/’strᴂtifaid/<br />

Được xếp vào loại loét dạ dày loại V<br />

to be referred to as type V ulcers<br />

Được xếp vào loại mắc bệnh co thắt tâm vị nặng to be categorized as having vigorous<br />

achalasia/’katigərʌizd//’vigərəs/<br />

Được xét nghiệm để tìm nang ký sinh trùng<br />

to be examined for parasite cysts<br />

Được xịt thuốc tê tại chỗ vào vùng sau họng<br />

to be given a local anaesthetic spray to the back of<br />

the throat<br />

Được xử lý an toàn bằng một phương<br />

to be dealt with safely with a transanal<br />

pháp xuyên hậu môn<br />

approach<br />

Được xử lý bởi những tế bào gan xếp liền nhau<br />

to be processed <strong>by</strong> the interfacing hepatocytes<br />

/’prəusεsd//intə’feisiη ‘hεpətəusʌit/<br />

Được xử lý dễ dàng hơn<br />

to be more manageable than…/’manidzəbəl/<br />

Được xử lý nhẹ nhàng để bảo tồn sự tuần hoàn<br />

to be handled gently to preserve circulation<br />

/’handəld ‘dzεntli//pri’zə:v səkju’leiζən/<br />

Được xử lý theo số trường hợp<br />

to be weighted according to the number of cases<br />

Được xử lý tốt nhất bằng cách…<br />

to be best managed with..<br />

Được xử lý tốt nhất qua ngã bụng to be best handled through an abdominal<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Được xử trí phẫn thuật hay không còn tùy thuộc…<br />

Được xử trí không cần mổ một cách an toàn<br />

Được xử trí một cách thỏa đáng bằng..<br />

Được xử trí như trên<br />

Được xử trí nội <strong>khoa</strong> bằng…<br />

approach/’handəld//əb’dɒminəl əp’prəutζ/<br />

to be managed either nonoperatively or operatively<br />

depending on…<br />

to be safely managed nonoperatively<br />

to be managed satisfactorily <strong>by</strong>…<br />

so manged<br />

to be managed medically with..


281<br />

Được xứ trí thích hợp trong tình trạng theo dõi sát<br />

Được xử trí tùy tình huống phát hiện<br />

to be appropriately managed in a monitoring setting<br />

to be dictated <strong>by</strong> the findings<br />

Được xúc rửa kỹ để đàm bảo…<br />

to be milked to ensure…<br />

Được xúc tác bởi..<br />

to be catalyzed <strong>by</strong>../’katəlΛizd/<br />

Được xuất viện<br />

to be discharged from hospital<br />

Được xuất viện theo dõi trong vòng 24 giờ<br />

to be discharged with follow-up in 24 hours<br />

Được xuất viện từ 5 đến 10 ngày sau mổ<br />

to go home five to ten days after the operation<br />

Được yêu cầu khạc thật mạnh ra<br />

to be asked to cough deeply<br />

Được yêu cầu bắt đầu uống nước 2 ngày trước mổ<br />

to be requested to begin clear liquids 2 days Prior to<br />

surgery<br />

Được yêu cầu không ăn uống<br />

to be asked not to eat or drink<br />

Được yêu cầu lấy một mẫu phân<br />

to be asked to provide a sample of faeces<br />

Đuôi<br />

tail; talus (sing)<br />

Đuôi gai phân nhánh (của tế bào thần kinh)<br />

branching dendrite<br />

Đuôi tụy<br />

the tail of the pancreas; pancreatic tail<br />

Đuôi tụy trông giống như ruột<br />

bowel mimicking pancreatic tail<br />

Đường ăn lan tiên khởi<br />

primary pathways of spread<br />

Đường bạch huyết thông thường<br />

the usual lymphatic pathway<br />

/’ju:dzuəl lim’fatik ‘pa:θwei/<br />

Đường bạch huyết trong bệnh ung thư trực tràng<br />

the lymphatic pathways of carcinoma of the rectum<br />

Đường biểu diễn giá trị bình thường<br />

baseline<br />

Đường biều diễn quá trình học tập<br />

learning curve<br />

Đường biểu diễn sự đáp ứng về liều lượng đối với mô dose-response curves of normal and tumour tissue<br />

bình thường và mô bướu<br />

Đường bù nước<br />

administration route of rehydration<br />

Đường bụng<br />

abdominal approach<br />

Đường cắt<br />

cut edge<br />

Đường chích<br />

parenteral route<br />

Đường chuẩn (cơ bản)<br />

baseline<br />

Đường chụp mật tuỵ ngược dòng<br />

ERCP route<br />

Đường có 5 nguyên tử Carbon<br />

Pentose<br />

Đường có trong một số loại thực vật (mía, củ cải ngọt…) sucrose/’su:krəus/<br />

Đường có trong một số loại trái cây<br />

glucose<br />

Đường có trong sữa và được biến thành glucose<br />

galactose<br />

Đường cong biểu diễn sự đáp ứng theo liều lượng<br />

the steep dose-response curve<br />

không hợp lý<br />

Đường cong của cột sống<br />

curvature of spine<br />

Đường cong của dịch (trong màng phổi)<br />

fluid meniscus/’flu:id mi’niskəs/<br />

Đường cong của dịch trên phim x quang phổi<br />

fluid meniscus on chest x-ray<br />

Đường cong hình chữ “S”<br />

“S” shaped curve<br />

Đường cong lõm xuống của khí quản<br />

concave curve of the airway\\7<br />

Đường dẫn lưu từ bên này sang bên kia<br />

through-to-through drains<br />

Đường dẫn thuộc khu vực thần kinh lien hợp ở võ não association tract<br />

Đường dẫn truyền<br />

pathway/’pa:Өwei/<br />

Đường dẫn truyền bỏ hành tuỷ<br />

corticobulbar tract<br />

Đường dẫn truyền cảm giác đau<br />

pain pathway<br />

Đường dẫn truyền mạng tuỷ sống bên<br />

lateral reticulospinal tract<br />

Đường dẫn truyền não tủy<br />

cerebrospinal tract<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


282<br />

Đường dẫn truyền thần kinh khứu giác<br />

olfactory tract<br />

Đường dẫn truyền thần kinh thị giác<br />

optic tract<br />

Đường dẫn truyền thần kinh từ vùng đồi thị đến vùng thalamocortical tract/Өᴂləməu’kɔ:tikəl trᴂkt/<br />

vỏ não cảm giác<br />

Đường dẫn truyền thần kinh vận động<br />

motor pathway<br />

Đường dẫn truyền vỏ tuỷ sống bên<br />

lateral corticospinal tract<br />

Đường dây nóng (điện thoại)<br />

hotline<br />

Đường dùng<br />

administration/ədminis’treiςən/<br />

Đường dưới da<br />

subcutaneous route/sΛbkju:’teini∂s ru:t/<br />

Đường đã được gắn chất phóng xạ<br />

radioactively labeled sugar<br />

Đường đạn (dã bắn ra)<br />

the trajectory of the projectile used<br />

/trə’dzektəri//prə’dzektail/<br />

Đường đi của bilirubin<br />

bilirubin pathway<br />

Đường đi của máu qua tim<br />

the oathway of blood through the heart<br />

Đường đi của niệu quản<br />

ureteral jets<br />

Đường đi của thừng tinh<br />

course of the spermatic cord<br />

Đường đi của tuyến vú trong<br />

internal mammary gland pathway<br />

Đường đi lên/xuống<br />

ascending (efferent)/descending (afferent) tracts<br />

Đường di ngoằn nghoèo của niệu quản<br />

tortuosity of the ureter<br />

Đường đồng nhất<br />

solid line<br />

Đường đưa thức ăn và nước xuống hệ tiêu hóa<br />

passageway for foods and liquids to the digestive<br />

system<br />

Đường được cơ thể chuyển hóa từ tinh bột và các hợp chất sugar processed <strong>by</strong> the body from complex<br />

carbon phức tạp<br />

carbohydrates and starches<br />

Đường galactose<br />

galactose/gə’lᴂktəuz/<br />

Đường ghim bấm bằng máy<br />

staple line<br />

Đường ghim bấm so le hai lớp<br />

a double staggered staple line<br />

Đường giữa<br />

midline;median line<br />

Đường giữa tượng tưởng<br />

imaginary midline/I’madzin∂ri midlΛin/<br />

Đường giữa tượng tưởng ở cơ thể<br />

imaginary midline of the body<br />

Đường giữa xương đòn<br />

midclavicular line<br />

Đường glucose<br />

glucose/’glu:kəuz/<br />

Đường hầm ngoài phúc mạc<br />

extraperitoneal tunnel<br />

Đường hậu môn<br />

back passage<br />

Đường hóa học<br />

saccharin/’sᴂkərin/<br />

Đường hô hấp<br />

respiratory tract/’r∑spr∂tri trakt/<br />

Đường hô hấp trên/dưới<br />

the upper/lower respiratory tract; upper/lower airway<br />

Đường huyết<br />

glycaemia/glai’si:miə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Đường huyết cao/thấp không mong muốn<br />

Đường huyết lúc đói bình thường<br />

Đường huyết sau khi ăn<br />

Đường huyết trung bình<br />

Đường huyết trước khi ăn<br />

Đường fructose<br />

Đường hầm (khi đặt ống thông)<br />

Đường kẻ giữa rốn và gai chậu trước trên<br />

unexpected low/high blood sugar<br />

normal fasting blood glucose /sugar<br />

/’fa:stiŋ/<br />

postprandial blood sugar; post-meal blood sugar<br />

average blood sugar<br />

pre-meal blood sugar; preprandial blood sugar<br />

fructose/’frʌktəuz/<br />

tract<br />

lines between the umbilicus and the anterior superior<br />

iliac spine


283<br />

Đường kết hợp<br />

combined approach<br />

Đường khác để cho hóa trị<br />

an alternate route of administering chemotherapy<br />

Đường khâu (may)<br />

stiches<br />

Đường khâu bấm bằng máy<br />

staple line<br />

Đường khâu bấm mõm dạ dày<br />

gastric stump staple line<br />

Đường khâu túi<br />

a purse-string suture<br />

Đường khớp giữa hai xương thái dương<br />

sagittal suture/’sᴂdzitəl/<br />

Đường khớp trán đỉnh<br />

coronal suture/’kɔ:rənəl ‘su:tʃə/<br />

Đường kim<br />

needle track<br />

Đường kính<br />

diameter<br />

Đường kính bên ngoài<br />

outer diameter<br />

Đường kính bên trong<br />

inner-diameter<br />

Đường kính của đồng tử<br />

the width of the pupil/widθ/<br />

Đường kính của sang thương<br />

diameter of the lesion; lesion diameter<br />

Đường kính của tá tràng<br />

diameter of the duodenum<br />

Đường kính không đến 3 cm<br />

less than 3 cm in diameter<br />

Đường kính mạch máu<br />

vessel diameter<br />

Đường kính nhỏ chỉ 1 cm<br />

as small as 1 cm in diameter<br />

Đường kính nhỏ hơn 1cm<br />

less than 1cm in diameter<br />

Đường kính tối đa của động mạch chậu chung<br />

maximum diameter of common iliac arteries<br />

Đường Langer<br />

Langer’s line<br />

Đường lây truyền HBV<br />

modes of transmission of HBV<br />

Đường lây truyền từ mẹ qua thai nhi<br />

maternal-fetal route/mə’tə:nəl ‘fi:təl ru:t/<br />

Đường liên tục<br />

continuous line<br />

Đường lược<br />

dentate line; pecten/’pektən/<br />

Đường mạch máu ở thành bụng<br />

vessel courses in the abdominal wall<br />

Đường Maltose<br />

Maltose<br />

Đường mật<br />

biliary trees/ducts; bile ducts<br />

Đường mật chính<br />

principal biliary tree; biliary radical<br />

Đường mật chính trong gan<br />

intrahepatic biliary radical<br />

Đường mật ngoài gan<br />

extrahepatic bile ducts<br />

Đường mật trong gan<br />

biliary tree within the liver<br />

Đường mật trong gan<br />

intrahepatic bile ducts<br />

Đường mật trong gan bị giãn<br />

dilated intrahepatic ducts<br />

Đường mật trong và ngoài gan<br />

intra-and extrahepatic biliary (bile) ducts/tree<br />

Đường máu<br />

hematogenous route<br />

Đường mấu chuyển<br />

epiphysial line<br />

Đường miệng<br />

oral route<br />

Đường mổ<br />

incision; surgical approach<br />

Đường mổ bụng<br />

abdominal incision/approach<br />

Đường mổ bụng giữa trên rốn<br />

upper midline abdominal incision<br />

Đường mổ cạnh bên<br />

a paramedian incision/par∂’mi:di∂n/<br />

Đường mổ cắt cơ ngang<br />

transverse muscle-cutting incision<br />

Đường mổ chéo tách cơ ở hố chậu<br />

an oblique iliac fossa muscle-splitting incision<br />

Đường mổ cổ trái<br />

left neck incision<br />

Đường mổ dọc<br />

longitudinal incision<br />

Đường mổ dưới sườn<br />

subcostal incision<br />

Đường mổ đi từ phía sau<br />

posterior approach<br />

Đường mổ đi vào gan<br />

surgical access to the liver/’aksεs/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


284<br />

Đường mổ hình quả trám<br />

elliptical incision/I’liptikəl/<br />

Đường mổ McBurney<br />

McBurney incision/mək’bə:niz/<br />

Đường mổ ngang<br />

transverse incision/’transvə:s/<br />

Đường mổ ngoài phúc mạc<br />

extra-peritoneal approach<br />

Đường mổ ngực<br />

transthoracic approach ; chest incision<br />

Đường mổ ngực phải<br />

right chest incision<br />

Đường mổ ngực trái<br />

left thoracotomy approach<br />

Đường mổ nhỏ<br />

minute incision<br />

Đường mổ ở cổ<br />

incision in the neck<br />

Đường mổ phía sau<br />

posterior approach<br />

Đường mổ phối hợp<br />

combined approach<br />

Đường mổ qua ngã bụng<br />

transabdominal approach<br />

Đường mổ qua nọi soi ổ bụng<br />

laparoscopic approaches<br />

Đường mổ qua ống hậu môn<br />

transanal approach<br />

Đường mổ qua tầng sinh môn<br />

perineal approach<br />

Đường mổ ruột thừa<br />

appendical incision/ə’pεndikəl/<br />

Đường mổ tách cơ<br />

muscle-splitting incision<br />

Đường mổ tần sinh môn<br />

perineal approach /pεri’niəl əp’prəutζ/<br />

Đường mổ thêm (mở rộng)<br />

an extra incision<br />

Đường mổ thường dùng<br />

the usual approach<br />

Đường mổ trắng giữa<br />

midline incision/’midlʌin in’sizən/<br />

Đường mổ trắng giữa dưới rốn<br />

lower midline incision<br />

Đường mổ trắng giữa dưới kéo dài quá rốn<br />

lower midline incision extending just above the<br />

umbilicus<br />

Đường mổ trắng giữa kéo dài<br />

Generous midline abdomial incision<br />

Đường mổ trắng giữa trên rốn<br />

a midline supraumbilical incision<br />

Đường mổ và phẫu trường<br />

incision and exposure<br />

Đường mũi<br />

nasal passage/’neiz∂l ‘pasidz/<br />

Đường nách giữa<br />

mid-axillary line<br />

Đường nách sau<br />

posterior axillary line<br />

Đường nách trước<br />

anterior axillary line<br />

Đường nét bên ngoài của thực quản về giải phẫu học the outline of esophageal anatomy<br />

Đường ngang<br />

transverse line<br />

Đường nét bên ngoài của một quai ruột bị giãn<br />

the outline of distended intestinal loops<br />

Đường ngoài phúc mạc đến cấu trúc sau phúc mạc<br />

extraperitoneal approaches to retroperitoneal<br />

structures<br />

Đường ngoài ruột<br />

parenteral route<br />

Đường nhân tạo<br />

artificially produced sugar<br />

Đường nhân tạo chủ yếu từ thực vật trong thiên nhiên natural plant-based sweeteners<br />

Đường nhân tạo dùng làm thuốc xổ<br />

lactulose/’lᴂktjuləus/<br />

Đường niệu (có đường trong nước tiểu)<br />

glycosuria/glΛik∂υ’zju:ri∂/;<br />

urine glucose/’glu:k∂υs/<br />

Đường niệu (hệ niệu)<br />

the urinary tract<br />

Đường niệu sinh dục<br />

genitourinary tract<br />

Đường (miệng ) nối<br />

anastomosis/∂nast∂’m∂usis/<br />

Đường nối khâu bằng kim bấm<br />

anastomotic staple lines<br />

Đường nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic abdominal approach<br />

Đường pentose<br />

pentose<br />

Đường pentose không biến dưỡng được<br />

xylose/’zailəuz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


285<br />

Đường phân-miệng<br />

fecal-oral route/’fi:kə rəl‏:כ‘‏ ru:t/<br />

Đường phân ranh giới<br />

line of demarcation/di:ma:’keiʃən/<br />

Đường phân ranh giới mỏng nằm giữa dạ dày và lách the thin line of demarcation between the stomach and<br />

spleen<br />

Đường phân tử do gen sinh ra<br />

molecular genetic pathway<br />

Đường phát tín hiệu thuận buồm xuôi gió<br />

integrin and downstream signaling pathway<br />

Đường qua âm đạo (siêu âm)<br />

transvaginal approach<br />

Đường qua da<br />

percutaneous route<br />

Đường qua thành bụng (siêu âm)<br />

transabdominal approach<br />

Đường quá nhiều<br />

excessive sugar<br />

Đường rạch<br />

incision<br />

Đường rạch da<br />

skin incision<br />

Đường rạch da theo chiều ngang<br />

a transverse skin incision<br />

Đường rạch dọc<br />

longitudinal incision<br />

Đường rạch đối diện với bờ mạc treo ruột<br />

antimesenteric incision<br />

Đường rạch hình chữ thập<br />

a crucial incision/’kru:ζ∂l/<br />

Đường rạch hình quả trám<br />

elliptical incision<br />

Đường rạch ngang<br />

transverse incision<br />

Đường rạch (abcès ) ở cả hai bên<br />

bilateral incisions<br />

Đường rạch quanh hậu môn tạm<br />

circumstomal incision<br />

Đường rạch theo chiều dọc bình thường<br />

the usual longitudinal incision<br />

/’ju:zl l⊃ndzi’tjudin∂l in’si:z∂n/<br />

Đường rạch trên xương mu<br />

suprapubic incision<br />

Đường rạn nứt ở bụng (sau khi sinh)<br />

abdominal striations<br />

/∂b’domin∂l strΛi’eiζ∂n/<br />

Đường răng cưa<br />

serration/sə’reiʃən/<br />

Đường răng lược<br />

pectinate line/’pεktinət/;<br />

dentate line/’dεnteit/<br />

Đường rò (có hai lỗ)<br />

fistulous tract; fistula<br />

Đường rò chảy dịch ra<br />

a draining sinus tract<br />

Đường rò mang cá<br />

branchial fistula/’brɒηtζi∂l ‘fistjul∂/<br />

Đường rò phân<br />

faecal fistula/’fik∂l ‘fistjul∂/<br />

Đường ruột<br />

intestinal tract<br />

Đường sinh dục (sản) trên ở phụ nữ<br />

femal upper reproductive tract<br />

Đường tạo sóng phản âm<br />

echogenic line<br />

Đường thần kinh dẫn truyền tín hiệu ra khỏi não<br />

descending tract<br />

Đường thần kinh nối liền vỏ não với phần dưới của não projection tract<br />

và tủy sống<br />

Đường thần kinh ở thành bụng<br />

nerve course in the abdominal wall<br />

Đường thẳng<br />

vertical line<br />

Đường thẳng từ rốn thận đến chỗ chia đôi của động mạch a line from the hilum of the kidney to the bifurcation<br />

Chậu chung<br />

of the common iliac artery<br />

Đường thể hiện (trên điệm tâm đồ)<br />

tracing<br />

Đường thở<br />

airway’∑:wei/;; air passage<br />

Đường thở và vấn đề ho hấp<br />

airway and breathing<br />

Đường thoát bạch huyết<br />

lymphatic drainage/lim’fatik ‘dreinidz/.<br />

Lymph drainage pathways<br />

Đường thoát ra của dòng máu từ tâm thất trái<br />

LV outflow tract<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


286<br />

Đường tiếp nhận tất cả các xung động thần kinh từ hệ<br />

thần kinh trung ương đến cơ<br />

Đường tiếp xúc tình dục<br />

Đường tiêu hoá<br />

Đường tiểu<br />

Đường tiểu dưới<br />

Đường tiểu trên<br />

Đường tinh chế<br />

Đường tình dục<br />

Đường trắng giữa trên (rốn)<br />

Đường trắng Toldt<br />

Đường trong máu<br />

Đường trong nước tiểu<br />

Đường trong RNA<br />

Đường trọng tâm<br />

Đường truyền<br />

Đường truyền còn lưu trong bệnh nhân<br />

Đường truyền đầy đủ<br />

Đường truyền kim to<br />

Đường truyền kim to cho dịch chảy nhanh tối đa<br />

Đường truyền tín hiệu của interferon<br />

Đường truyền tĩnh mạch<br />

Đường truyền tĩnh mạch trung tâm<br />

Đường tưởng tượng<br />

Đường ưa chuộng để truyền dịch mặn<br />

Đường viền<br />

Đường viền của tinh hoàn bất thường<br />

Đường xâm nhập<br />

Đường xuyên qua da<br />

Đút lọt hai ngón tay dễ dàng<br />

Đứt hơi<br />

Đứt tay<br />

E<br />

Ê kíp điều trị<br />

Ê kíp gây mê<br />

Ê kíp mổ<br />

Ê mình<br />

Ê răng<br />

Ể mình<br />

Echo bình thường<br />

Echo (sóng phản âm) kém<br />

Echo mạnh (tăng)<br />

Êm dịu<br />

Eo lưng<br />

Eo tử cung<br />

final common pathway<br />

route of se contact<br />

digestive tract; gastrointestinal tract (GI)<br />

Alimentary tract; food canal<br />

/ali’m∑ntri trakt/<br />

urinary tract<br />

lower urinary tract/’ju∂rinri trakt/<br />

Upper urinary tract<br />

refined and processed sugar/’ζug∂/<br />

sexual route<br />

upper midline<br />

white line of Toldt<br />

glucose in the blood; blood sugar<br />

sugar in urine<br />

ribose/’raibəus/<br />

the line of gravity<br />

the line; intravenous asscess; access route<br />

Intravenous line<br />

indwelling line<br />

adequate intravenous access ‘adikwət intrə’vinəs ‘aksεs/<br />

large bore IVs<br />

large bore IVs with fluids running wide open<br />

interferon signaling pathway<br />

an IV line<br />

central intravenous lines; central line<br />

imaginary line<br />

favorite route of delivery for salt solutions<br />

contour/’kɔntuə/<br />

abnormal contour of testis<br />

the portal of entry<br />

percutaneous route<br />

to admit two fingers loosely<br />

out of breath<br />

to cut one’s finger<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

treatment team<br />

anesthesia team<br />

surgical team; operating team<br />

slightly indisposed<br />

to feel one’s teeth on edge<br />

unwell, indisposed<br />

isoechoic (adj)<br />

hypoechoic (adj)<br />

hyperechoic (adj)<br />

soothing/’su:δiή/ (adj)<br />

waist/’weist/<br />

isthmus of the uterus


287<br />

Eo tụy<br />

Ẹo lưng<br />

Ẹo sườn<br />

Ép chặt vào hai bên vách mũi của bệnh nhân<br />

Ép thuốc tràn vào lớp dưới da<br />

Erythromycine chích<br />

Estradiol<br />

Estrogen<br />

Ê-te<br />

Etoposide uống liều 50mg/m2 trong vòng 15 ngày<br />

Eucalyptol<br />

F<br />

Fibrin<br />

Fibrinogen<br />

Furosemide<br />

Folliculin<br />

(một loại kích thích tố nữ-type of estrogen)<br />

G<br />

G1 để chỉ ung thư biệt hóa cao<br />

G2 để chi ung thư biệt hóa vừa<br />

B3 để chỉ ung thư biệt hóa kém<br />

Ga rô<br />

Gạc (hút dịch)<br />

Gạc có vaseline<br />

Gạc dùng để nhét (vào mũi hay âm đạo)<br />

Gạc hút dịch<br />

Gạc Kerlex<br />

Gạc không thấm<br />

Gạc lạnh<br />

Gạc nai<br />

Gạc paraffin<br />

Gạc phẫu thuật<br />

Gạc thấm (dịch)<br />

Gạc tiệt trùng<br />

Gạc ướt<br />

Gai (xương)<br />

Gai bì<br />

Gai chậu trước trên<br />

Gai cột sống<br />

Gai nhú (xuất hiện trên bề mặt của lưỡi)<br />

Gai thận<br />

Gai thị<br />

Gai vị giác<br />

Gai vị giác ở lưỡi<br />

Gai xương<br />

Gài lại bằng kim băng<br />

Gãi<br />

pancreatic isthmus<br />

bent back<br />

hunch<br />

bilateral pressure on patient’s nasal septum<br />

to force the medication into subcutaneous tissue<br />

parenteral erythromycine<br />

Estradiol /I:str∂’dΛiol/<br />

Estrogen/’I:str∂dz∂n/<br />

ether<br />

oral etoposide 50mg/m2 for 15 days<br />

eucalyptol/ju:kə’liptəl/<br />

Fibrin/’fΛibrin/<br />

Fibrinogen/fi’brin∂dz∂n/<br />

furosemide/fju∂’ros∂mΛid/<br />

folliculin/fə’likjulin/<br />

G1 for well differentiated cancer<br />

G2 for moderately differentiated cancer<br />

G3 for poorly differentiated cancer<br />

tourniquet/’tuənikei/<br />

compress/kəm’prεs/<br />

petrolatum gauze/p∑tr∂’leit∂m g⊃:s/<br />

pack<br />

wet-to-dry gauze; wet dressing; compress<br />

kerlex gauze<br />

impermeable compress(adj)/im’pз:miəbl/<br />

cold compress/’kəmpr∑s/<br />

deer-horn<br />

paraffin gauze/’pᴂrəfin ‘gɔ:z/<br />

gamgee tissue/’gᴂmdzi: ‘tiʃu:/; Surgical dressing<br />

packing<br />

la gaze stérile<br />

a damp compress<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

spicule/’spikju:l/<br />

thorny<br />

anterior superior iliac spine<br />

bony spurs/’bəuni spə:/;<br />

Spinous process/’spainəs ‘prəuses/<br />

papilla/pə’pilə/<br />

renal papillae<br />

the optical disc; optical papilla<br />

taste bud/teist bΛd/<br />

taste buds of the tongue<br />

spur<br />

to pin<br />

scratching


288<br />

Gãi sồn sột<br />

Gặm xương<br />

Gan<br />

Gan bàn chân<br />

Gan đã được ghép<br />

Gan đầu đinh<br />

(gan xơ thể teo nhỏ)<br />

Gan đồng nhất với mức độ phản âm trung bình<br />

Gan lách to phối hợp<br />

Gan người lớn<br />

Gan nhiễm mỡ<br />

Gan phải/trái<br />

Gan to<br />

Gan vỡ<br />

Gắn bó với..<br />

Gắn chặt vào các nhóm Sulfhydryl<br />

Gắn liền với..<br />

Gắn mặt trước gan vào thành bụng trước<br />

Gắn vào đầu của dụng cụ nội soi tiêu hóa trên<br />

Gân<br />

Gân Achilles<br />

Gân bụng<br />

Gân chân<br />

Gân cơ tam đầu<br />

Gân cốt<br />

Gân gót<br />

Gân khoeo<br />

Gân lòng bàn tay<br />

Gân máu<br />

Gân xương bánh chè<br />

Gần<br />

Gần chết<br />

Gần đất xa trời, sắp chết<br />

Gần đây đã được mổ<br />

Gần đây đã nổi lên những vấn đề có liên quan đến…<br />

Gần đoạn co thắt bị chít hẹp<br />

Gần gấp hai lần<br />

Gần giống như..<br />

Gần gũi, gắn bó<br />

Gân hết (phẫu thuật)<br />

Gần hơn so với…<br />

Gần kề miệng lỗ (sắp chết)<br />

to scratch with a rustling sound<br />

to crunch a bone/krΛntζə bəun/<br />

liver<br />

plantar surface; the sole of the foot<br />

a transplanted liver<br />

hobnail liver /’hɔbneil/<br />

(atrophic cirrhosis)<br />

homogenous liver with midlevel echoes<br />

associated hepatpmegaly and splenomegaly<br />

adult liver<br />

fatty liver<br />

right/left liver<br />

hepatomegaly; enlarged liver<br />

ruptured liver<br />

to be fixated on…/fik’seitid/<br />

to bind tightly to sulfhydryl groups<br />

to pertain to…<br />

to attach the front of the liver to the anterior<br />

abdominal wall<br />

to attach to the end of an upper gastrointestinal<br />

endoscope<br />

tendon’t∑nd∂n/; vein; sinew/’sinju:/<br />

Achilles tendon/ə’kili:z/; Calcaneal tendon;<br />

tendo calcaneus<br />

abdominal ligament<br />

foot tendon<br />

triceps tendon<br />

tendons and bone<br />

Achilles’ tendon; calcaneal tendon<br />

/’k∑lk∂nil ‘t∑nd∂n/<br />

hamstring/’hamstriη/<br />

palmar fascia/’pᴂlmə ‘feiʃə/<br />

blood vessels<br />

patellar tendon/pə’telə ‘tendən/<br />

proximal (adj)<br />

within an inch of one’s life<br />

to have (get) one foot in the grave;<br />

/fut//greiv/<br />

to be near one’s end<br />

to be recently operated upon<br />

questions have recently arisen ragarding…<br />

proximal to the narrowed spastic segment<br />

to be approximately twice<br />

to be nearly identical to../Λi’dεntikəl/<br />

fixated (adj)/fik’seitid/<br />

subtotal (adj)<br />

nearer to …<br />

to be at death’s door<br />

to be numbered; moribund (adj)/’mɔ:ribʌnd/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


289<br />

Gần một tháng nay<br />

for almost a month<br />

Gần như bình thường<br />

to be very close to the normal<br />

Gần như chỉ còn phẫu thuật được mà thôi<br />

to be almost exclusively surgical<br />

Gần như chỉ xảy ra ở trẻ em<br />

mostly happen in children<br />

Gần như có liên quan mật thiết với..<br />

most closely linked to…<br />

Gần như điên<br />

borderline/<br />

Gần như không cho phép bất cứ cử động nào<br />

to permit hardly any movements<br />

Gần như không có ý nghĩa chẩn đoán<br />

to be <strong>by</strong> no means diagnostic<br />

Gần như là nguy tử<br />

to be almost universally fatal<br />

Gần như phổ biến sau phẫuu thuật bụng<br />

to be almost universal following abdominal surgery<br />

Gần như vô dụng trong..<br />

to be virtually useless in…<br />

Găng<br />

glove<br />

Găng cao su<br />

rubber gloves<br />

Găng dính máu<br />

glove back stained with blood<br />

Găng tay<br />

glove<br />

Găng tay phẫu thuật<br />

surgical gloves/’sз:dzikəl glʌvz/<br />

Găng tay vô trùng<br />

sterile glove<br />

Gánh nặng về bệnh tật<br />

disease burden<br />

Gánh nặng về bệnh tật thấp<br />

a low disease burden<br />

Gánh nặng về kinh tế do chấn thương<br />

economic burden of trauma<br />

Gánh nặng về sức khỏe cộng đồng về tình trạng cao huyết áp public health burden of hypertension<br />

Gánh nặng về tâm lý<br />

psychosocial burden<br />

/sʌikəu’səuζəl ‘bə:dn/<br />

Gào thét<br />

to screa,/skri:m/<br />

Gắp sạn bàng quang<br />

to remove stones from the bladder<br />

Gặp khó khăn trong khi cột dây giầy<br />

to have trouble tyring one’s shoes<br />

Gặp khó khăn khi uống thuốc<br />

to have difficulty taking medications<br />

Gặp khó khăn về mặt kỹ thuật<br />

to be technically difficult<br />

Gặp nguy cơ ung thư tử cung nhiều hơn<br />

to be at greater risk of uterus cancer<br />

Gặp những hạn chế về kết quả<br />

to be met with limited success<br />

Gặp những ổ abces ở những vị trí gồm…<br />

to encounter abscesses in sites including…<br />

Gặp phải tình trạng chuẩn bị ruột không tốt<br />

to be faced with a poorly prepared bowel<br />

Gặp phải vấn đề về tiền liệt tuyến<br />

to encounter protate problems<br />

/in’kaunt∂ ‘prosteit ‘probl∂m/<br />

Gặp rắc rối do…<br />

to be complicated <strong>by</strong>..a<br />

Gặp rắc rối trong chuyện tình dục<br />

to run into difficulties with sex<br />

Gặp rắc rối về cả tiểu và đại tiện<br />

to have trouble passing both urine and faeces<br />

Gặp tình huống đang phải truyền máu đến đơn vị thứ ba to enter the scene as the third unit of blood is being<br />

transfused<br />

/’εntə //si:n//’traŋfju:zt/<br />

Gấp hai đến bốn lần chắc chắn bị mắc bệnh<br />

to be two to four times more likely to be<br />

hơn so với nữ<br />

afflicted than females<br />

Gấp hai lần ở nam so với nữ<br />

to be twice as prevalent in men as in women<br />

Gấp khúc<br />

to bend/b∑nd/;broken; zigzag<br />

Gập lại được<br />

fliable; foldable<br />

Gập đùi phải lại<br />

to flex the right thigh<br />

Gập gối bệnh nhân lại<br />

to flex the patient’s knees<br />

Gập người lại vì đau đớn<br />

to be doubled up in pain<br />

Gập người xuống một cách khó nhọc (vì cứng ngắc) to bend down stiffly<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


290<br />

Gập ra sau<br />

retroreflexed (adj)<br />

Gập ra trước (tử cung)<br />

antereflexed (adj)<br />

Gập vào<br />

to bend<br />

Gầu (gàu)<br />

dander/’dᴂndə/<br />

Dandruff/’dᴂndrəf/; Pityriasis capitis, scurf; flake<br />

Gáy<br />

the back of the neck; nape/neip/; nucha/’nju:kə/<br />

Gãy cành tươi<br />

greenstick fracture<br />

Gãy cổ xương đùi<br />

fracture of the neck of the femur<br />

Gãy cổ xương quay kèm gập góc<br />

fracture of the neck with angulation<br />

Gãy cong<br />

bowing fracture/’bəuiŋ/<br />

G·y cét sèng cæ<br />

cervical spine fracture<br />

Gãy cung xương gò má<br />

zygomatic arch fracture<br />

Gãy di lệch<br />

displaced fracture; avulsion fracture/ə’vɅlʃən/<br />

Gãy dương vật<br />

penile fracture/’pinΛil ‘fra:ktζə/<br />

Gãy giãn<br />

extension fracture/ik’st∑nζ∂n/<br />

Gãy hở<br />

compound fracture; open fracture<br />

Gãy hoàn toàn<br />

complete fracture<br />

Gãy Jefferson<br />

Jefferson fracture<br />

Gãy không di lệch<br />

nondisplaced fracture<br />

Gãy không hoàn toàn<br />

incomplete fracture<br />

Gãy kiểu cành tươi<br />

greenstick fracture<br />

Gãy kín<br />

closed fracture<br />

Gãy lún<br />

depressed fracture/di’prest/<br />

impacted fracture<br />

Gãy mép kèm di lệch<br />

marginal fracture with displacement<br />

Gãy nát (do lực đè nén xuống)<br />

crush fracture<br />

Gãy nát vụn<br />

comminuted fracture/’kominjutid ‘fraktζə/<br />

Gãy nén<br />

compression fracture<br />

/k∂m’pr∑ζ∂n ‘fra:ktζ∂/<br />

Gãy ngang<br />

transverse fracture<br />

Gãy ngoài bao<br />

extracapsular fracture<br />

Gãy nhiều mảnh<br />

multiple fracture<br />

Gãy nứt sàn sọ<br />

fracture of the base of the skull<br />

Gãy nứt tóc<br />

hairline fracture/’hε:lΛin/<br />

Gãy phần trên xương chầy<br />

bumper fracture<br />

Gãy phức tạp<br />

complicated fracture<br />

compound fracture<br />

Gãy pott<br />

Pott’s fracture<br />

(gãy đầu dưới xương châm kèm trật khớp mắt cá, bàn chân xoay ra ngoài)<br />

G·y to¸t x−¬ng chËu<br />

an open book pelvic fracture<br />

Gãy vụn<br />

comminuted fracture/’kominju:tid/<br />

Gãy xương<br />

fracture of bone; bone fracture;<br />

a fracture/’fraktζ∂/<br />

Gãy xương bả vai<br />

scapular fracture/’skapju:lə/<br />

Gãy xương bệnh lý hay tự nhiên<br />

pathologic fracture; spontaneous fracture<br />

Gãy xương cánh tay<br />

humerus fracture/’hju:mərəs/<br />

Gãy xương cành tươi<br />

greenstick fracture/’grinstik/<br />

Gãy xương chậu<br />

hip broken /hip ‘brəukən/<br />

broken hip; hip fracture<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


291<br />

Gãy xương do chấn thương<br />

Gãy xương đòn<br />

Gãy xương đơn giản<br />

Gãy xương đùi tự nhiên<br />

Gãy xương gót<br />

Gãy xương hàm<br />

Gãy xương hở<br />

Gãy hở và kết hợp<br />

Gãy kiểu cành tươi<br />

Gãy kiểu xoắn<br />

Gãy kín<br />

Gãy rời ra từng mảnh<br />

Gãy Smith<br />

(gãy xương quay ngay phía trên cổ tay)<br />

Gãy vụn xương bánh chè<br />

(giống như ngôi sao)<br />

Gãy xương do lực quá mạnh tác động đến<br />

Gãy xương hoàn toàn<br />

Gãy xương không di lệch<br />

Gãy xương kín<br />

Gãy xương kín, nêm chặt<br />

Gãy xương nát vụn<br />

Gãy xương nhiều chỗ<br />

Gãy xương sàn hốc mắt<br />

Gãy xương sườn<br />

Gãy xương sườn đơn thuần<br />

Gây ảnh hưởng có hại cho toàn cơ thể<br />

Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến thần kinh của con người<br />

Gây ảo giác<br />

Gây bệnh<br />

Gây bệnh cho người<br />

Gây bênh cho người lớn<br />

Gây bệnh phổi ở người suy giảm miễn dịch<br />

Gây bệnh trở lại<br />

Gây biến chứng cho sức khỏe thai bào<br />

Gây biến dạng xương vĩnh viễn<br />

Gây bối rối cho các nhà nghiên cứu nhiều thập kỷ qua<br />

Gây buồn ngủ, uể oải<br />

Gây cản trở cho các xét nghiệm cần thiết hơn<br />

Gây cản trở dòng máu lưu thông<br />

Gây cản trở sự sinh hồng cầu bình thường<br />

Gây cản trở tuần hoàn<br />

traumatic fracture/tr⊃’mǽtik ‘frǽktζ∂/<br />

clavicular fracture/kla’vikulə/<br />

a single fracture<br />

spontaneous fracture of the femur<br />

fracture of os calcis<br />

mandible fracture<br />

an open fracture<br />

open and compound fracture<br />

greenstick fracture<br />

spiral fracture/’spΛi∂r∂l/<br />

closed/simple fracture<br />

impacted fracture<br />

Smith’s fracture/’smiӨ/<br />

stellate fracture/’steleit/<br />

stress fracture; fatigue fracture<br />

complete fracture<br />

clean break<br />

a close fracture<br />

impacted fracture<br />

badly comminuted fracture<br />

multiple fracture<br />

orbital floor fracture<br />

rib fracture<br />

simple rib fractures<br />

to cause widespread detrimental effects in the body<br />

to affect seriously a person’s nerves<br />

to produce hallucination<br />

/pr∂’djus h∂lu:si’neiζ∂n/<br />

pathogenic (adj)<br />

to cause disease<br />

to infect humans<br />

to bring about disease in adults<br />

to cause lung disease in immunocompromised hosts<br />

to strike again<br />

to complicate fetal health<br />

to deform the bones permanently<br />

/di’⊃:m δ∂ b∂υns ‘p∂m∂n∂ntli/<br />

to puzzle researchers for the last decades<br />

/’pʌzəl//ri’sə:tζə//’dεkeid/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

drowsy/’drauzi/(adj)<br />

to preclude more essential tests<br />

/pri’klu:d//is’sεnζəl/<br />

to restrict blood flow<br />

/ri’strikt/<br />

to intefere with the normal production of red blood<br />

cells<br />

to hamper blood circulation<br />

/’hamp∂ blΛd s∂:kju’leiζ∂n/


292<br />

Gây cản trở việc thực hiện phương pháp cắt thần kinh<br />

X và nối vị tràng ở bệnh nhân trẻ<br />

Gây căng thẳng (stress)<br />

Gây chết người khi cho phụ nữ có thai dùng<br />

Gây chết người nhiều nhất<br />

Gây chít hẹp và tắc hoàn toàn lỗ hậu môn<br />

Gây cho bệnh nhân cảm giác lo âu hay căng thẳng<br />

Gây choáng<br />

Gây co thắt mạch máu<br />

Gây co thắt tử cung<br />

Gây cơn đau quặn<br />

Gậy đau đớn, khổ sở<br />

Gây đau khi cương<br />

Gây đau mắt<br />

Gây đau nhẹ<br />

Gây đau và cứng tại chỗ<br />

Gây đổ mồ hôi<br />

Gây độc<br />

Gây độc cho cơ thể<br />

Gây hại cho tế bào<br />

Gây hoại tử kèm viêm phúc mạc và choáng nhiễm<br />

trùng nhiễm độc<br />

Gây hoại tử mô khi tiếp xúc trực tiếp<br />

Gây hoảng sợ khắp nơi<br />

Gây huyết khối trong mạch máu<br />

Gây ít biến chứng nhất<br />

Gây lợi tiểu<br />

Gây mất cân bằng hằng định nội mô<br />

Gây mê<br />

Gây nên sự phá hủy một số tế bào<br />

Gây nên tình trạng mất nước<br />

Gây ngạt thở<br />

Gây nghiện<br />

Gây nguy hiểm<br />

Gây nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân<br />

Gây khiếp sợ cho con người từ nhiều thế kỷ qua<br />

Gây khó chịu cho bệnh nhân<br />

Gây khó khăn cho các kháng thể đi vào vào bướu<br />

Gây khó nuốt do chèn ép thực quản<br />

Gây kích thích <strong>khoa</strong>ng phúc mạc<br />

Gây kích ứng<br />

Gây liệt hay tử vong<br />

to militate against V&D in the young patient<br />

to introduce stress<br />

to cause fatal harm when given to a pregnant woman<br />

to be the most deadly<br />

to surround completely and obstruct the anal orifice<br />

to cause patient to feel worried or<br />

nervous/’n∂:v∂s/<br />

to produce shock<br />

to constrict/k∂n’strikt/ blood vessel<br />

ecbolic/ek’bɒlik/(adj)<br />

to produce excruciating pain<br />

/’prodju:s ik’skru:ζietiη pein/<br />

agonizing/’ag∂nΛiziη/ (adj)<br />

to become painful when erect<br />

to cause pain in the eyes<br />

to produce little pain/’prodju:s ‘lit∂l pein/<br />

to give local pain and induration<br />

/indju∂’reiζ∂n/<br />

diaphoretic/daiəfə’retik/(adj)<br />

to intoxicate<br />

to be toxic to the body<br />

to be detrimental to the cell/dεtri’mεntəl/<br />

to produce necrosis with peritonitis and<br />

septicemia<br />

to cause tissue necrosis on direct contact<br />

/n∑’kr∂usis/<br />

to cause widespread panic<br />

to thrombose/Өrɒm’bəuz/<br />

to result in minimal complications<br />

to produce diuresis/diju∂’ri:sis/<br />

to unbalance homeostasis<br />

to anesthetize/ə’ni:sӨətɅiz/<br />

to cause some cell destruction<br />

to cause dehydration/dihΛI’dreiζ∂n/<br />

to asphyxiate<br />

habit-forming (adj-ph); to lead to dependence;<br />

to become addicted; addictive;<br />

to endanger/in’dendzə/<br />

to endanger the patient’s life<br />

/in’deindz/<br />

to cause fear among people for centuries.<br />

to bother patient/’bɒδə/<br />

to make it difficult for antiboides to enterthe tumour<br />

to cause dysphagia due to compression of esophagus<br />

to disturb the peritoneal cavity<br />

to irritate<br />

to result in paralysis or death<br />

/ri’sΛlt - p∂’ralisis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


293<br />

Gây lo lắng về tình trạng thoát vị nghẹt ở dạ dày<br />

Gây lộn mép thành khí quản ra ngoài<br />

Gây mê<br />

Gây mê nội khí quản<br />

Gây mê tĩnh mạch<br />

Gây mê toàn thân<br />

Gây miễn dịch cho ai suốt đời<br />

Gây nên sự co bóp túi mật<br />

Gây nghẹt<br />

Gây ngứa<br />

Gây nhầm lẫn<br />

Gây nhầm lẫn khiến nhiều người nghĩ rằng…<br />

Gây nhiễm trùng vật ghép hay ống thông<br />

Gây nhiễu tín hiệu hóa học<br />

Gây ô nhiễm<br />

Gây ói mửa<br />

Gây phức tạp cho việc chăm sóc lâm sàng cho<br />

bệnh nhân bị bệnh gan<br />

Gây phức tạp cho việc xử trí<br />

Gây ra<br />

Gây ra do huyết khối<br />

Gây ra đau dữ dội khi cử động thụ động<br />

Gây ra đau liên tục<br />

Gây ra hiệu ứng gây độc cho tế bào<br />

Gây ra loét<br />

Gây ra loét dạ dày<br />

Gây ra một phản ứng đầy đủ<br />

Gây ra một số nghi ngờ về giả thuyết này<br />

Gây ra những thương tổn cho chính cơ quan ấy<br />

Gây ra sự chết tế bào<br />

Gây ra sự mất nước cơ thể trầm trọng<br />

Gây ra sự thay đổi về các trị số điện giải<br />

Gây ra tình trạng bài tiết nước tiểu<br />

Gây ra tình trạng đau nhói hay khi chạm vào<br />

Gây ra tình trạng diễn biến xấu rất nhanh<br />

Gây ra tình trạng động kinh<br />

Gây ra tình trạng kết tự hồng cầu<br />

Gây ra tình trạng kích dục<br />

Gây ra tình trạng kiệt sức trầm trọng<br />

to be worrisome for gastric incarceration<br />

to cause bulging of the trachea walls<br />

/kϽ:z ‘bʌlgiη//trəkiə wϽ:l/<br />

to narcotise/’na:k∂tΛiz/; to anaesthetize<br />

Intratracheal intubation anesthesia<br />

/intr∂’tratζi∂l intju’beiζ∂n ℵnis’θisi∂/<br />

inhalation anesthesia;<br />

endotracheal anesthesia.<br />

intravenous anesthesia<br />

general anesthetic<br />

to permanently immunize somebody against…<br />

to induce gallbladder contraction<br />

/in’dju:s ‘gϽ:lbladə kən’trakζən/<br />

to obstruct/əb’strʌkt/<br />

to itch<br />

to be misleading/mis’li:diŋ/<br />

to be often deceiving in that many people<br />

believe…/di’si:viŋ/<br />

to infect prosthetic devices and catheters<br />

/prosθεtik//’ka:θitə/<br />

to intefere with the chemical signal<br />

to pollute/pə’lu:t/<br />

to induce vomiting<br />

to complicate clinical care of patients with liver<br />

disease<br />

to complicate management<br />

to provoke/prə’vəuk/<br />

thromogenic (adj)<br />

to elicit intense pain with passive movement<br />

aching (pp-adj)<br />

to exert cytotoxic effects<br />

/ig’zət ‘sʌitəu’tɒksik I’fεkt/<br />

to be ulcerous (adj)/’ʌlsərəs/<br />

To ulcerate/’ʌlsəreit/<br />

to be ulcerous in stomach<br />

to bring about an adequate reaction..<br />

to cast some doubt on this hypothesis<br />

to cause lesions of the organ itself<br />

to ilicit apoptosis<br />

/I’lisist/apəp’təusis/<br />

To induce apoptosis<br />

to create a severe loss of body water<br />

to cause a change in electrolyte levels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

diuretic/daiju’retik/(adj)<br />

exquisitely tender<br />

to produce rapid deterioration<br />

epileptogenic/epileptəu’dzenik/<br />

to haemaglutinate<br />

erogenous(adj)/I’rɒdzənəs/<br />

to occasion great distress


294<br />

Gây ra tình trạng phản ứng phúc mạc dữ dội<br />

Gây ra tình trạng tiều không tự chủ<br />

Gây ra triệu chứng do sự chèn ép tại chỗ<br />

Gây rắc rối cho việc hiến máu<br />

Gây tắc lỗ hậu môn<br />

Gây tê tuỷ sống<br />

Gây tình trạng suy nhược cơ thể đáng kể<br />

Gây tình trạng tán huyết<br />

Gây tổn hại, thương<br />

Gây tổn thương cơ tâm thất<br />

Gây tổn thương thận<br />

Gây tổn thương thần kinh<br />

Gây viêm<br />

Gây xung huyết da<br />

Gầy nhom, gầy giơ xương<br />

/∂’keiz∂n greit dis’tr∑s/<br />

to set up intense peritoneal reaction<br />

enuretic/enju’retik/(adj)<br />

to cause symptoms <strong>by</strong> local compression<br />

to plague the blood donation<br />

/pleig//dou’neiζ∂n/<br />

to obstruct the anal orifice<br />

spinal anesthesia<br />

to produce significant debility<br />

to induce hemolysis<br />

to damage/’dᴂmidz/<br />

to dmage ventricular muscle<br />

to damage the kidney<br />

to cause nerve damage<br />

to inflame/in’fleim/<br />

rubefacient (adj)/ru:bi’feiʃənt/<br />

angular (adj)/’ᴂngjulə/<br />

Cadaveric/kə’dᴂvərik/(adj)<br />

Skinny(adj)/’skini/<br />

Gen đột biến<br />

mutant gene<br />

Gen được kích hoạt bởi STAT<br />

STAT-activated gene<br />

Gen gây tình trạng chết người<br />

lethal gene<br />

Gen khiếm khuyết từ cha hoặc mẹ<br />

defective gene from each carrier parents<br />

Gen lặng<br />

recessive gene<br />

Gen nằm trên nhiễm sắc thể số 7 gen located on chromosome 7<br />

Gen nhạy cảm với việc sinh ung thư<br />

cancer susceptibility genes<br />

Gen nhiễm sắc thể thường<br />

autosomal gene<br />

Gen phụ trách hàng trăm loại protein có liên quan đến sự genes for hundreds of proteins involved in<br />

đáp ứng chống lại siêu vi<br />

antiviral responses<br />

Gen sinh ung thư<br />

oncogenes/’ɒήkədzi:n/<br />

Gen sinh ung có nguồn gốc từ bộ gen của siêu vi<br />

oncogenes derived from viral genomes<br />

Gen sinh ung thư thuộc tế bào<br />

cellular oncogene<br />

Gen trội<br />

dominant gene/’dɔ:minənt dzi:n//<br />

Gen tương ứng trội<br />

dominant allele/’dɔ:minənt ə’li:l/<br />

Gen ức chế khối u p53<br />

tumor suppression gene p53<br />

Gen ức chế khối u quan trọng trong bệnh ung thư dạ dày an important tumor suppression gen in gastric cancer<br />

Ghế có lỗ khoét để đi cầu<br />

commode/kə’məud/<br />

Ghế nằm để tắm nắng<br />

tanning bed/’tᴂniή bed/<br />

Ghép<br />

to gaft; to transplant/’trᴂnspla:nt/<br />

Ghi lại bằng chứng của việc theo dõi tim thai khi đã phát to document fetal heart monitor when detected<br />

hiện được<br />

Ghi ngày tháng bằng chữ<br />

to bear the date and time of writting<br />

Ghi và lưu trữ các thông tin vào não<br />

to record and store information on the brain<br />

Ghim an toàn (có đầu được bẻ cong xuống để gài băng thun) safety pin<br />

Gia đình chỉ còn cha hoặc mẹ sống với con cái<br />

single parent family<br />

(một người kia đã chết hay đã ly dị)<br />

Gia đình có bệnh đa polyp<br />

a family of multiple polyposis<br />

Gia truyền<br />

to keep secret in the family<br />

Giá đỡ chân có đệm lót<br />

padded leg support<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


295<br />

Giá khớp (Dùng trong nha <strong>khoa</strong> để đỡ hàm)<br />

articulator<br />

Giá phải trả cho một giường bệnh<br />

the offer of a bed in the hospital<br />

Giá trị bất biến<br />

constant value<br />

Giá trị chẩn đoán<br />

diagnostic value<br />

Giá trị của phương pháp dẫn lưu xuyên qua da<br />

the value of percutaneous drainage<br />

Giá trị của phương pháp nội soi<br />

the value of endoscopy<br />

Giá trị của việc thêm bevacizumab vào liệu pháp hoá trị the value of adding of bevacuzumab to chemotherapy<br />

Giá trị của việc quan sát chất nôn ói<br />

the value of inspecting the vomiting<br />

Giá trị năng lượng cao<br />

a high caloric value<br />

Giá trị ngưỡng<br />

threshold value<br />

Giátrị pháp lý<br />

validity/və’liditi/<br />

Giá trị tiên lượng<br />

prognostic value<br />

Giá trị tiên lượng của một xét/thử nghiệm<br />

prdictive value of a test<br />

Giá trị tiên lượng xấu<br />

positive predictive value<br />

Già<br />

senile/’si:nail/<br />

Già đi<br />

getting on<br />

Già yếu (do quá trình lãi hóa)<br />

senescent (adj) /si’nesənt/<br />

Giả dược<br />

Giả thuyết<br />

Giả thuyết đa bước<br />

Giả thuyết không chứng minh được<br />

Giả vờ nằm im (hay không biết)<br />

Giả vờ ốm<br />

Giác mạc<br />

Giác quan đặc biệt<br />

Giấc ngủ<br />

Giấc ngủ ban đêm kém<br />

Giấc ngủ chưa sâu (còn cử động mắt)<br />

Giấc ngủ do thôi miên<br />

Giấc ngủ do thuốc gây mê<br />

Giấc ngủ làm cho quên đi<br />

Giấc ngủ ngàn thu<br />

Giấc ngủ ngon giấc suốt đêm<br />

Giấc ngủ nông<br />

Giấc ngủ say sưa<br />

Giấc ngủ sâu (mắt không còn chuyển động)<br />

Giấc ngủ trằn trọc, không yên<br />

Giấc ngủ trưa<br />

Giai đoạn an toàn<br />

(trong phương pháp ngừa thai theo chu kỳ kinh)<br />

Giai đoạn bắt đầu quá trình phát triển vú ở thiếu nữ<br />

Giai đoạn bệnh<br />

Giai đoạn bệnh sớm<br />

Giai đoạn bệnh thời kỳ cuối<br />

Giai đoạn bệnh tiến triển<br />

Giai đoạn cải thiện trên lâm sàng<br />

Giai đoạn chờ đặt máy hỗ trợ tâm thất<br />

Giai đoạn chuyển tiếp<br />

placebo/plə’si:bəu/<br />

hypothesis/hai’pɒӨəsis/<br />

multistep hypothesis<br />

unproven hypothesis<br />

to play possum/’pɔsəm/<br />

to pretend to be ill<br />

cornea/’kɔ:niə/<br />

special senses<br />

sleep pattern<br />

a poor night’s sleep<br />

rapid eye movement sleep (REM sleep)<br />

somnolism/’sɒmnəlizəm/<br />

twilight sleep/’twailait/<br />

a forgetful sleep<br />

an eternal sleep<br />

a full night of restful sleep<br />

REM sleep; paradoxical sleep<br />

sound sleep<br />

low-wave sleep; sopor/’səupə/<br />

restless sleep<br />

afternoon nap<br />

safe periods<br />

thelarche/’Өela:k/<br />

stadium/’steidiəm/; stage of a disease<br />

early disease stage; early stage of the disease<br />

terminal disease stage<br />

advanced stage of the disease<br />

phase with clinical improvement<br />

a bridge to mechanical ventricular support<br />

transitional stage/period/trᴂn’ziʃənəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


296<br />

Giai đoạn co thắt tâm vị lâu ngày đã không được<br />

an extreme untreated stage of achalasia<br />

điều trị<br />

Giai đoạn của chu kỳ kinh sau khi rụng trứng progesterone progestational<br />

Được tiết ra<br />

Giai đoạn cuối<br />

final stage; end stage; terminal stage<br />

Giai đoạn cuối của sự phân bào<br />

telophase<br />

Giai đoạn dẫn đầu lúc gây mê<br />

induction of anaesthesia<br />

Giai đoạn dọa xẩy thai<br />

phase of impending abortion<br />

Giai đoạn đầu của một khóa học y<br />

first part of medical course; preclinical<br />

Giai đoạn đầu của quá trình sinh đẻ<br />

the first stage of delivery<br />

Giai đoạn đầu của thai kỳ<br />

the eraly stages of the pregnancy<br />

Giai đoạn học tập của sinh viên trước khi được khám trực preclinical<br />

tiếp trên bệnh nhân thật<br />

Giai đoạn liền xương (gãy)<br />

consolidation/kənsɒli’deiʃən/<br />

Giai đoạn muộn<br />

late stage<br />

Giai đoạn ngắn lúc ban ngày<br />

short daytime periods<br />

Giai đoạn ngủ yên (không hoạt động)<br />

dormant stage<br />

Giai đoạn nhiễm trùng trước khi có chẩn đoán<br />

preclinical stage of an infection<br />

Giai đoạn ở cữ (sắp sinh)<br />

term<br />

Giai đoạn phân bào<br />

cell division<br />

Giai đoạn sổ (tống ra) của nhau hay thai<br />

expulsion/iks’pʌʃən/<br />

Giai đoạn sớm<br />

early stage<br />

Giai đoạn sớm lúc khời phát đau<br />

early stage of pain onset<br />

Giai đoạn tiếp sau gây mê<br />

excitement<br />

Giai đoạn tiến triển<br />

advanced stage<br />

Giai đoạn tiền cao huyết áp<br />

prehypertension<br />

Giai đoạn trơ<br />

refractory period/phase<br />

Giai đoạn trước khi được chẩn đoán<br />

preclinical (adj); preclinical stage<br />

Giai đoạn trước khi chẩn đoán được tình trạng nhiễm trùng preclinical stage of an infection<br />

Giai đoạn từ khi thụ thai cho đến khi sinh (thai kỳ) term<br />

Giai đoạn viêm ruột thừa đã có biến chứng<br />

the complicated appendicitis stage<br />

Giải pháp cuối cùng<br />

last resort<br />

Giải phẫu học động mạch vành<br />

coronary anatomy<br />

Giác mạc<br />

cornea<br />

Giai đoạn ba tháng cuối của thai kỳ<br />

antepartum/ᴂnti’pa:təm/<br />

Giai đoạn bài tiết<br />

secretory phase<br />

Giai đoạn bệnh<br />

the stage of disease; disease stage<br />

Giai đoạn bệnh đã muộn<br />

late stage of disease<br />

Giai đoạn bệnh dựa trên phim x quang chất lượng cao advanced radiologic stage of disease<br />

Giai đoạn cấp tính<br />

acute phase<br />

Giai đoạn cấp của tình trạng viêm tuỵ<br />

acute phase of pancreatitis<br />

Giai đoạn chờ ghép<br />

a bridge to transplantation<br />

Giai đoạn co thắt tâm vị không được điều trị thật lâu extreme untreated stage of achalasis<br />

Giai đoạn có thai sớm<br />

early pregnancy<br />

Giai đoạn có tình trạng hạ huyết áp<br />

episode of hypotension /’episoud/<br />

Giai đoạn của quá trình lành vết thương<br />

pharses of healing<br />

Giai đoạn cuối<br />

end/terminal stage<br />

Giai đoạn cuối khi thai chuyển xuống khung chậu chuẩn bị lightening<br />

ra đời<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


297<br />

Giai đoạn dị hoá<br />

catabolic phase<br />

Giai đoạn dự bị y <strong>khoa</strong> (trước khi thật sự bước vào trường y) premedical (adj)<br />

Giai đoạn đã tiến triển<br />

advanced stage<br />

Giai đoạn đang hành kinh<br />

menstrual phase<br />

Giai đoạn đang phân bào<br />

metaphase/’mɛtəfeiz/<br />

Giai đoạn đánh giá ban đầu<br />

the initial period of assessment<br />

Giai đoạn đầu<br />

initial stage<br />

Giai đoạn đầu của bệnh viêm ruột thừa trước khi khu trú the early phase of appendicitis prior to localization in<br />

xuông hố chậu phải<br />

the right lower quadrant<br />

Giai đoạn đầu thai nhi đi xuống tiểu khung trước khi lâm bồn engagement<br />

Giai đoạn đầu trong quá trình phát triển bào thai<br />

blastocyst<br />

Giai đoạn đầu trong quá trình phát triển bào thai ở<br />

blastula<br />

động vật<br />

Giai đoạn “đồng hoá”<br />

“anabolic” phase<br />

Giai đoạn được cho thuốc phòng ngừa trước<br />

premed/’pri:med/ (informal)<br />

Giai đoạn giảm bệnh<br />

resolution/rezə’luʃən/<br />

Giai đoạn “giống như viêm ruột thừa”<br />

“appendicitis-like” episode<br />

Giai đoạn hạ sốt<br />

defervescence/defə’vesəns/<br />

Giai đoạn hỗ trợ tình trạng viêm<br />

pro-inflammatory phase<br />

Giai đoạn hồi phục<br />

convalescence/kɒnvə’lesən/<br />

Giai đoạn không phân chia<br />

interphase (nondividing)<br />

Giai đoạn không tuân thủ điều trị<br />

episodes of nonadherence<br />

Giai đoạn lâm sang vào thời điểm phát hiện<br />

the clinical stage at the time of detection<br />

Giai đoạn lây nhiễm<br />

contagious stage<br />

Giai đoạn mạn tính<br />

chronic satge<br />

Giai đoạn “mỡ”<br />

“fat” phase<br />

Giai đoạn muộn (trễ)<br />

late stage<br />

Giai đoạn ngắn lúc ban ngày<br />

short daytime period<br />

Giai đoạn ngay sau phẫu thuật<br />

immediate postsurgery period<br />

Giai đoạn nghỉ ở kỳ tâm trương<br />

diastolic relaxation<br />

Giai đoạn nghỉ ở kỳ tâm trương của tâm thất bị kéo dài ra delayed ventricular diastolic relaxation<br />

Giai đoạn ngủ yên<br />

dormant stage<br />

Giai đoạn nhiệt độ lên cao nhất trong một cơn sốt<br />

fastigium/fᴂ’stidziəm/<br />

Giai đoạn nhịn đói ngắn<br />

brief period of starvation<br />

Giai đoạn nở cổ tử cung trước khi sinh<br />

effacement/I’feismənt/<br />

Giai đoạn phân bào<br />

anaphase/’ᴂnəfeiz/<br />

Giai đoạn phát triển bào thai<br />

gestation/dze’steiʃən/<br />

Giai đoạn phục hối sau phẫu thuật thay khớp háng<br />

rehabilitation after hip surgery<br />

Giai đoạn rặn trong lúc sinh<br />

bearing down<br />

Giai đoạn sinh sản, tăng sinh<br />

proliferative phase/prə’lifərətiv feiz/<br />

Giai đoạn sớm<br />

early stage<br />

Giai đoạn “suy sụp”<br />

“ebb” phase<br />

Giai đoạn tại bệnh viện<br />

hospital phase<br />

Giai đoạn tăng sinh<br />

proliferative phase<br />

Giai đoạn theo dộ biệt hoá<br />

grade according to the degree of differentiation<br />

Giai đoạn thứ hai trong quá trình phát triển bào thai gastrula/gᴂ’stru:lə/<br />

Giai đoạn thử nghiệm trong 6 tháng<br />

six-month trial period<br />

Giai đoạn thuận lợi hơn<br />

more favorable stage<br />

Giai đoạn thủng<br />

episode of perforation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


298<br />

Giai đoạn thuộc dạ dày<br />

gastric phase<br />

Giai đoạn tiềm ẩn<br />

occult stage<br />

Giai đoạn “tiến triển”<br />

“flow” phase; advanced stage<br />

Giai đoạn tiền ung thư<br />

precancer (n); precancerous (adj)<br />

Giai đoạn tiền ung thư lâu hơn<br />

prolonged precancerous phase<br />

Giai đoạn tiền xâm lấn<br />

preinvasive phase<br />

Giai đoạn trễ<br />

late stage<br />

Giai đoạn trơ (nghỉ không làm việc của tâm thất)<br />

refractory period/phase(adj)/ri’frᴂktri//ri’frᴂktri/<br />

Giai đoạn trước khi chết<br />

antemortem/ᴂnti’mכּ:təm/<br />

Giai đoạn trước khi có chẩn đoán một tình trạng nhiễm trùng the preclinical stage of an infection<br />

Giai đoạn trước khi dậy thì<br />

prepuberty; prepubescent (adj)/pri:bju:’besənt/<br />

Giai đoạn trước khi nhập viện<br />

pre-hospital phase<br />

Giai đoan trước khi sinh viên được khám trên bệnh nhân thực preclinical (adj)<br />

Giai đoạn trước và sau rụng trứng<br />

periovulatory phase<br />

Giai đoạn tụ mủ<br />

gathering/’gᴂδəriή/<br />

Giai đoạn ủ bệnh<br />

incubation period<br />

Giai đoạn xâm nhập (thời kỳ ủ bệnh)<br />

stadium invasioni/’steidiə inveiʃi’əuni/<br />

(incubation period)<br />

Giai đoạn xảy ra giữa quá trình phân bào<br />

interphase (n)<br />

Giải độc<br />

detoxification<br />

Giải mã<br />

to decode; to decipher<br />

Giải mẫn cảm<br />

to desentitize/di:’sensitaiz/<br />

Giải pháp cuối cùng<br />

the last resort<br />

Giải pháp lâu dài cho một vấn đề tạm thời<br />

permanent solution to a temporary problem<br />

Giải pháp tạm thời<br />

interim solution<br />

Giải phẫu bất thường<br />

aberrant anatomy/ə’bεrənt ə’natəmi/<br />

Giải phẫu bệnh (lý)<br />

morbid anatomy; pathology<br />

Giải phẫu gan và đường mật<br />

liver and bile duct anatomy<br />

Giải phẫu học cắt ngang<br />

cross-sectional anatomy<br />

Giải phẫu học hệ mật ở người<br />

human biliary anatomy<br />

Giải phẫu học mặt ngoài gan<br />

external anatomy of the liver<br />

Giải phẫu học phức tạp<br />

complex anatomy<br />

Giải phẫu học thần kinh<br />

neuroanatomy<br />

Giải phẫu học thực quản<br />

esophageal anatomy<br />

Giải phẫu học trên siêu âm<br />

sonographic anatomy<br />

Giải phẫu học trên siêu âm bình thường<br />

normal sonographic anatomy<br />

Giải phẫu học về bề mặt (da)<br />

surface anatomy<br />

Giải phẫu học về mạch vành<br />

coronary anatomy<br />

Giải phẫu học về gan<br />

hepatic anatomy<br />

Giải phẫu học về mạch vành<br />

coronary anatomy<br />

Giải phẫu học về phẫu thuật ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical anatomy<br />

Giải phẫu học về phương diện x quang<br />

radiologic anatomy<br />

Giải phẫu học vi thể<br />

microscopic anatomy<br />

Giải phóng chỗ hẹp do xơ vữa gây ra<br />

to relieve narrowing <strong>by</strong> atherosclerosis<br />

Giải quyết khẩn<br />

urgent care<br />

Giải quyết tạm tình trạng nghẹt thực quản<br />

to palliate esophageal obstruction<br />

Giải thích cho bệnh nhân một cách cẩn thận<br />

to explain carefully to the patient<br />

Giải thích tại sao…<br />

to explain why…<br />

Giải thoát nỗi khổ<br />

to relieve sufferings<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


299<br />

Giám định pháp y<br />

forensic test/examination/fə’rensik/<br />

Giám đốc chương trình quản lý bệnh tiều đường<br />

Director of the diabetes management program<br />

Giám đốc y vụ<br />

Health service manager<br />

Giám sát<br />

to supervise/’su:pəvaiz/<br />

Giảm dần<br />

to subside<br />

Giảm đau hậu phẫu<br />

reduced postoperative pain<br />

Giảm đến mức<br />

to decrease to levels<br />

Giảm hoạt động thể lực<br />

decreased physical activity<br />

Giảm khả năng phân biệt tình trạng viêm và polyps a reduce ability to distinguish betwwen inflammation<br />

and polyps<br />

Giảm rõ rệt<br />

markedly decreased (adj-ph)<br />

Giảm thời gian nằm viện<br />

reduced hospital stay<br />

Giảm thuốc từ từ trong nhiều ngày<br />

taper the medication slowly over several days/’teipə/<br />

Giảm tối đa việc nhịn ăn kéo dài<br />

to minimize prolonged fasting<br />

Giảm xuống<br />

to subside/səb’said/<br />

Giảm xuống sau 40 tuổi to fall off after the age of 40<br />

Giảm xuống trên toàn thế giới<br />

to decline worldwide<br />

Gian (liên) thùy<br />

interlobar (adj)/inə’ləubə/<br />

Giang mai<br />

syphilis<br />

Giang mai bẩm sinh<br />

congenital syphilis<br />

Giảng đường<br />

lecture hall/theatre<br />

Giảng viên đại học<br />

college lecturer/teacher; academic/ᴂkə’demik/(n)<br />

Giạng<br />

abducent (adj); to abduct<br />

Giao ban<br />

to hand over to the next shift<br />

Giao ca<br />

to hand over to the next team<br />

Giao diện có tạo sóng phản âm<br />

echogenic interface<br />

Giao hợp<br />

sexual intercourse<br />

Giao thoa thị giác<br />

optic chiasm/’ɒptik kai’ᴂzəm/<br />

Giao tử (tế bào giới tính)<br />

gamet/’gᴂmit/; Sex cells<br />

Giáo dục sức khỏe<br />

health education<br />

Giáo sư chính thức<br />

full professor<br />

Giáo sư ngoại <strong>khoa</strong><br />

professor of surgery<br />

Giáo sư trợ giảng<br />

assistant professors<br />

Giáo viên hướng dẫn thực tập cho sinh viên<br />

preceptor/pri’septə/<br />

Giàu dinh dưỡng<br />

well-nourished (adj); nutrient-rich (adj)<br />

Giấy cam kết đồng ý (cho phép thực hiện việc điều trị) consent form//kən’sent/<br />

Giấy cam kết đồng ý mổ<br />

operative permit<br />

Giấy cam kết đồng ý điều trị<br />

informed consent/in’fɔ:md/<br />

(sau khi đã được nghe giải thích tình trạng bệnh)<br />

Giấy chứng nhận<br />

certificate/sə’tifikət/<br />

Giấy chứng nhận tốt<br />

a good reference<br />

Giấy chứng thực hay xác nhận<br />

testimonials<br />

Giấy chứng tử<br />

death certificate<br />

Giấy giới thiệu đến gặp chuyên gia dinh dưỡng<br />

a referal to see a dietician<br />

Giấy phép<br />

permission<br />

Giấy quỳ<br />

litmus paper/’litməs ‘peipə/<br />

(to test for acidity or alkalinity)<br />

Giấy vệ sinh<br />

toilet paper<br />

Giấy xuất viện của bệnh nhân<br />

the patient’s hspital discharge sheet<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


300<br />

Giầy chỉnh hình bàn chân dạng bất thường<br />

surgical boot/’sз:dzikəl bu:t/; Surgical shoe<br />

Gieo rắc đến cơ quan xa<br />

to seed distant organs<br />

Gieo rắc đi khắp nơi (trong cơ thể)<br />

to disseminate/di’semineit/<br />

Gieo rắc đi sinh ra tình trạng di căn xa<br />

to disseminate to produce distant metastases<br />

GIST đã đề kháng với IM<br />

IM-resistant GIST<br />

Gió lùa<br />

draught/dra:ft/<br />

Giơ cao lên<br />

to elevate/’eliveit/<br />

Giờ ăn<br />

meal time<br />

Giờ ăn giấc ngủ<br />

sleep pattern and meal time<br />

Giờ khám bệnh không thuận tiện<br />

inconvenient office hours<br />

Giờ mở cửa phòng mạch<br />

surgery hours<br />

Giới chức y tế<br />

medical officer<br />

Giới hạn bình thường<br />

normal limit; normal range<br />

Giới hạn bình thường cao nhất<br />

the upper limit of normal<br />

Giớ hạn chỉ tiêu trung bình cho phép về đường huyết an avergae pre-meal blood sugar target range<br />

Trước bữa ăn<br />

Giới hạn cho phép<br />

healthy range<br />

Giới hạn tốc độ chậm hơn đã được lập trình trước đó a preprogrammed lower rate limit<br />

Giới hạn trên<br />

the upper limit<br />

Giới ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical world<br />

Giới thiệu (gửi) đến chuyên gia về lipid<br />

a referral to lipid specialist<br />

Giới tính nam/nữ<br />

male/female sex<br />

Giới tính sinh học<br />

biological gender<br />

Giọng khàn<br />

husky voice/’hʌski/<br />

Giọng nam trầm<br />

the deepening of the male voice<br />

Giọng (tiếng) nói<br />

voice/vɔis/<br />

Giọng nói êm dịu<br />

soothing voice/’su:δiή/<br />

Giọng ú ớ<br />

inarticulate voice(adj)/ina:’tikjulət/<br />

Giống (loài)<br />

genus/’dzinəs/; genera (pl)<br />

Giống (phái tính)<br />

gender/’dzendə/<br />

Giống ngoại lai (từ nước ngoài vào)<br />

exotic species<br />

Giống nhau<br />

uniform (adj); same; similar<br />

Giống nhau về mặt cấu trúc<br />

structurally identical (adj-ph)<br />

Giống như cái răng<br />

dentoid (adj)<br />

Giống như cái túi<br />

saclike (adj)<br />

Giống như cây kiếm<br />

ensiform/’ensifɔ:m/(adj)<br />

Giống như chùm nho<br />

racemose (adj)/’rᴂsiməus/<br />

Giống như con giun<br />

vermiform (adj)/’vз:mifɔ:m/<br />

Giống như cơn đau thắt ngực<br />

to resmeble angina<br />

Giống như cơn động kinh<br />

epileptiform (adj)<br />

Giống như hạch<br />

adenoid (adj)<br />

Giống như hiện tượng sừng hóa<br />

keratoid (adj)<br />

Giống như hình tam giác<br />

deltoid (adj)<br />

Giống như huyết khối<br />

thromboid (adj)<br />

Giống như keo<br />

gelly-like (adj ph)<br />

Giống như mạch<br />

sphygmoid (adj)<br />

Giống như mỏ chim<br />

rostral /’rɒstrəl/ (adj)<br />

Giống như nấm<br />

fungoid (adj)<br />

Giống như não<br />

encephaloid (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


301<br />

Giống như niêm dịch<br />

myxoid/’miksɔid/<br />

Giống như núm vú, hình chủm<br />

mastoid(adj)/’mᴂstɔid/<br />

Giống như phân<br />

stercoraceous (adj)/stз:kə’reiʃəs/<br />

Giống như polyp<br />

polypoid (adj)/’pɒlipɔid/<br />

Giống như sợi<br />

fibroid/’faibrɔid/(adj)<br />

Giống như sữa<br />

milky (adj)<br />

Giống như thịt<br />

sarcoid/’sa:kɔid/(adj)<br />

Giống như trái táo bị căn dở<br />

resembling an apple with a bite<br />

Giống như tụy<br />

pancreatoid (adj)<br />

Giống như tuyến<br />

adenoid (adj)<br />

Giọt mồ hôi<br />

drops of perspiration<br />

Giọt mỡ<br />

fat globule<br />

Giọt nước nhỏ (nước miếng hay hắt hơi..)<br />

droplets<br />

Giọt tinh dầu bạc hà<br />

drops of menthol<br />

GIST đã có di căn<br />

metastatic GIST<br />

Giữ cho một người được mạnh khỏe<br />

to keep a person healthy<br />

Giữ cho xương không di chuyển trong lúc lành<br />

to hold the bone in place while it heals<br />

Giữ dáng<br />

to keep fit<br />

Giữ vệ sinh cá nhân nghiêm ngặt<br />

to maintain a strict personal hygien<br />

Giữa dòng<br />

midstream<br />

Giữa kỳ kinh<br />

intermenstrual (adj); between menstrual periods<br />

Giục sanh<br />

to induce labour/’indju:s ‘leibə/<br />

Giun<br />

parasistic worm/’wз:m/<br />

Giun chỉ<br />

filarial nematodes; threadworm; filaria/fi’leəriə/<br />

Giun chỉ gây bệnh chân voi<br />

wuchereria/,vukə’riəriə/<br />

Giun đũa<br />

roundworm/’raundwɔ:m/<br />

Giun đũa ascaris<br />

ascaris lumbricoides<br />

Giun kim<br />

threadworm/’Өredwə:m/<br />

Pinworm<br />

Giun lươn<br />

roundworm<br />

Giun móc<br />

ancylostoma; hook-worm<br />

Giun sán<br />

helminth<br />

Giun sống ký sinh<br />

parasitic worm/pᴂrə’sitik/<br />

Giun tóc<br />

whipworm; trichuris/tri’kjuəris/<br />

Giun trưởng thành<br />

adult worm<br />

Giường bệnh<br />

sickbed/’sikbed/<br />

Giường bệnh có thể điều chỉnh được<br />

pital bed<br />

Giường bệnh nhân<br />

patient’s bed<br />

Giường bệnh nặng<br />

acute bed<br />

Giường bệnh viện<br />

hospital bed<br />

Giường biến nước thành hơi<br />

air-fluidized bed<br />

Giường có đệm bằng nước (để chống loét)<br />

water bed<br />

Giường có khung sắt dành cho bệnh nhân bó bột<br />

Pearson bed/’piəsən bed/<br />

Giường có máy theo dõi tình trạng nặng<br />

a monitored hospital bed<br />

Giường để sản phụ sinh con<br />

delivery bed<br />

Giường lò xo<br />

spring-bed<br />

Giường móng tay<br />

nail bed<br />

Giường nệm hơi (để chống loét)<br />

air bed; ripple bed/’ripl/<br />

Giường theo dõi tại bệnh viện<br />

a monitored hospital bed<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


302<br />

Giường túi mật<br />

Giúp cầm máu<br />

Globulin miễn dịch kháng yếu tố D<br />

Glucose dưới dạng glycogen<br />

Glucose lúc đói<br />

Glucose máu<br />

Gò mu<br />

Gỗ<br />

Góc 45 độ so với bề mặt của da<br />

Góc chiếu của tia siêu âm<br />

Góc gan/lách<br />

Góc hàm<br />

Góc hỗng tá tràng (góc Treitz)<br />

Góc lách (đại tràng)<br />

Góc nhọn<br />

Góc sau<br />

Góc sườn hoành<br />

Góc tốt nhất cho việc luồn kim vào<br />

Góc Treitz<br />

Góc ức đòn<br />

Góc xương ức<br />

Gốc châu Á<br />

Gốc chi<br />

Gốc của các mạch máu hồi đại tràng<br />

Gốc dương vật<br />

Gốc mạc treo<br />

Gốc rễ vững chắc ở những cộng đồng nghèo khổ<br />

Gốc ruột thừa<br />

Gốc từ<br />

Gốc tự do có độc tính<br />

Gói thuốc lá<br />

Gói vô trùng<br />

Gối<br />

Gợi lại nỗi đau cũ<br />

Gợi nhớ hay nhắc lại<br />

Gót chân<br />

Gửi đi xét nghiệm<br />

Gừng<br />

gallbladder fossa<br />

to help to control bleeding<br />

anti-D immunoglobulin<br />

glucose in the form of glycogen<br />

/st⊃: ‘glu:k∂υs – ‘glΛik∂υdz∂n/<br />

fasting glucose<br />

blood glucose<br />

mons pubis<br />

wood<br />

a 45-degree angle to the skin<br />

beam angle<br />

hepatic/splenic plexus<br />

angle of the mandible<br />

duodenojejunal plexus<br />

splenic plexure/’splenik ‘flekʃə/<br />

abrupt angle<br />

posterior angle<br />

costodiaphragmatic angle/kɒstəudiaə’frᴂgmatik/<br />

Costophrenic recess/ri’ses/<br />

best angle for needle insertion<br />

ligament of Treitz/traitz/<br />

sternoclavicular angel<br />

sternal angle<br />

Asian descent<br />

the root of the limb<br />

the root of the ileocolic vessels<br />

the base of the penis<br />

the root of mesentery<br />

strong foothold in poor communities<br />

appendix base; the base of appendix<br />

word root<br />

toxic free radicals<br />

packet of cigarrette<br />

sterile pack/’sterail/<br />

pillow<br />

to reopen old sores<br />

to recall<br />

heel-strike<br />

to send for laboratory analysis<br />

ginger<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

H<br />

Hạ bộ (bộ phận sinh dục)<br />

Hạ cam<br />

Hạ cam mềm<br />

Hạ cam do giang mai thời kỳ đầu<br />

Hạ hồi phân giải<br />

Hạ phân thùy bên phải<br />

Hạ phân thùy cạnh giữa phải<br />

nether parts; nether region/’neδə/<br />

chancre/’ʃᴂήkə/<br />

chancroid/’ʃᴂήkrɔid/; Soft chancre; soft sore<br />

chancre from primary syphilis<br />

to postpone the evil hour/day<br />

right lateral segment<br />

right paramedian segment


303<br />

Hạ phân thùy 5,6,7 và 8 segments 5,6,7 and 8<br />

Hạ sườn<br />

hypochondriac (adj)/haipəu’kɒndriᴂk/<br />

Hạ sườn phải/trái<br />

Right/left upper quadrant<br />

Hạ thể lam<br />

hypothalamus<br />

Hạ xuống, giảm đi<br />

to go down<br />

Hạch<br />

node; buboes<br />

Hạch amygdale trong não bộ<br />

amygdala/ə’migdələ/; amygdaloid body<br />

Hạch bạch huyết<br />

lymph node; lymphatic node; lymphatic gland<br />

Hạch bạch huyết bị sưng to lên<br />

enlarged lymh nodes<br />

Hạch bạch huyết có chưa tế bào ung thư<br />

lymph nodes containing cancer cells<br />

Hạch bẹn<br />

inguinal nodes<br />

Hạch bị di căn<br />

positive nodes<br />

Hạch bị sưng to<br />

enlarged lymph nodes<br />

Hạch canh gác<br />

sentinel lymph nodes<br />

Hạch có khả năng bị xâm lấn<br />

potentially affected lymph nodes<br />

Hạch cổ<br />

cervical lymph nodes; cervical node<br />

Hạch cứng không di động<br />

hard fixed lymph node<br />

Hạch di căn<br />

metastatic lymph nodes<br />

Hạch di căn xa dương tính<br />

positive distant nodes<br />

Hạch dọc theo động mạch lách<br />

nodes along the splenic artery<br />

Hạch dưới hàm dưới<br />

submandibular ganglion/sʌbdimᴂn’dibjulə/<br />

Hạch đơn độc bị sưng to<br />

a single enlarged node<br />

Hạch hạnh nhân<br />

adenoids; pharyngeal tonsils; palatine tonsil<br />

Hạch khu vực tương ứng<br />

adjacent regional lymph nodes<br />

Hạch mạc treo tràng trên/dưới<br />

superior/inferior mesenteric nodes<br />

Hạch nách<br />

axillary nodes<br />

Hạch nằm sau cuống lưỡi<br />

lingual tonsil<br />

Hach nhĩ thất<br />

atriovenctricular node; AV node<br />

Hạch ở rốn lách<br />

nodes in the splenic hilum<br />

Hạch ở xa<br />

distant nodes<br />

Hạch phó giao cảm quanh hốc mắt<br />

ciliary ganglion<br />

Hạch quanh dạ dày<br />

perigastric lymph nodes<br />

Hạch quanh phế quản<br />

peribronchial lymph nodes<br />

Hạch quanh tụy<br />

peripancreatic nodes<br />

Hạch quanh tụy echo kém<br />

hypoechoic peripancreatic lymph nodes<br />

Hạch sau phúc mạc<br />

retroperitoneal nodes<br />

Hạch (bạch huyết) tại chỗ<br />

local lymph nodes<br />

Hạch thần kinh<br />

ganglion/’gᴂήliən/<br />

Hạch thần kinh bướm-vòm khẩu<br />

sphenopalatine ganglion; pterygopalatine ganglion<br />

Hạch thần kinh cổ<br />

cervical ganglion;stellate ganglion/’steleit/<br />

Hạch thần kinh đốt sống<br />

vertebral ganglion<br />

Hạch thần kinh nằm trên thần kinh sọ thứ 8 chi phối ốc tai spiral ganglion<br />

Hạch thần kinh ở đáy bán cầu não<br />

basal ganglia/’beisəl ‘gᴂliə/<br />

Hạch thần kinh ở trên (tập hợp nhỏ các tế bào ở lỗ cảnh) superior ganglion<br />

( a small collection of cells in the jugular foramen)<br />

Hạch thần kinh tam thoa<br />

trigeminal ganglion/trai’dzeminəl ‘gᴂήliən/<br />

Hạch thần kinh thân tạng<br />

coeliac ganglion<br />

Hạch thần kinh thính giác<br />

otic ganglion<br />

Hạch thần kinh tủy sống<br />

spinal ganglion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


304<br />

Hạch thượng đòn<br />

Hạch trong ổ bụng<br />

Hạch trực tràng trên/giữa<br />

Hạch trung thất<br />

Hạch vùng thân tạng<br />

Hạch vùng thượng vị<br />

Hai chiều<br />

Hai đến bốn lần/ngày từ 5 đến 15 phút<br />

Hai đầu ruột mới được nối lại<br />

Hai giới tính sinh học bình thường<br />

Hai lần mỗi tuần<br />

Hai lần một ngày<br />

Hai liều chia đều bằng nhau<br />

Hai ngày trước mổ<br />

Hai nòng<br />

Hai phần ba dưới thực quản<br />

Hai túi thai riêng<br />

Hàm (của dụng cụ bấm máy)<br />

Hàm dưới<br />

Hàm lượng mỡ cao<br />

You should avoid eating food with a high fat content<br />

Ông nên tránh ăn thức ăn có hàm lượng mỡ cao<br />

Hàm lượng trong máu<br />

Hàm nhô ra<br />

Hàm răng giả<br />

Hạn chế<br />

Hạn chế tầm nhìn<br />

Hạn chế việc bỏ bữa<br />

Hang lao chứa mủ trong phổi<br />

Hang vị<br />

Hang vị bình thường<br />

Hang vị có tình trạng tăng sản tế bào G<br />

Hàng rào nhau<br />

Hàng kim bấm có hai lớp ghim (kim) so le nhau<br />

Háng<br />

Hàng kim bấm (của dụng cụ bấm máy tự dộng)<br />

Hàng ngày<br />

Hàng rào máu não<br />

Hàng tuần<br />

Hành động ám ảnh<br />

Hành động cắt đứt hoàn toàn sợi thần kinh<br />

Hành động đè đầu dò xuống<br />

Hành động đi tiểu<br />

Hành động giả vờ tự tử<br />

(để tu hút sự quan tâm của người thân)<br />

Hành động giao hợp<br />

Hành động giao hợp qua hậu môn (ở hai người nam)<br />

Hành động không chuyên nghiệp<br />

supraclavicular lymph nodes<br />

intraabdominal lymph nodes<br />

superior/middle rectal nodes<br />

mediastinal plymph nodes<br />

celiac lymph nodes<br />

epigastric lymph nodes<br />

two-dimensional (adj)<br />

5 to 15 minutes two to four times a day<br />

two freshly connected bowel ends<br />

biological gender binary<br />

twice weekly<br />

b.i.d (bis in die)/bis in ‘di:ei/ ; twice daily; twice a day<br />

two equal divided doses<br />

two days prior to surgery<br />

double-lumen (adj)<br />

distal/lower two-third of esophagus<br />

two separate gestational sacs<br />

jaws<br />

mandible; lower jaw<br />

a high fat content<br />

serum levels<br />

prognathic jaw<br />

dentinum; dentine; substantia eburnea dentis;<br />

denture/’dentʃə/<br />

to limit; to restrict<br />

to restrict visibility<br />

to limit missed meals<br />

vomica/’vɒmikə/<br />

antrum<br />

normal antrum<br />

antrum with G-cell hyperplasia<br />

placenta barrier/plə’sentə ‘bᴂriə/<br />

a double staggered row of staple<br />

between the legs<br />

alignment of cartridge<br />

daily (adj)<br />

blood-brain barrier<br />

weekly (adj)<br />

obssessive action<br />

neurotmesis<br />

compression of transducer pressure<br />

uresis/ju’risi:s/; act of passing urine<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

parasuicide/pᴂrə’su:isaid/<br />

sex act; sexual act<br />

sodomy/’sɒdəmi/<br />

unprofessional conduct/ʌnprə’feʃənəl ‘kɒndʌkt/


305<br />

Hành động không tư chủ<br />

involuntary action<br />

Hành động làm cho có thai, thụ thai<br />

impregnation<br />

Hành động ngáp<br />

yawning/’jɔ:niή/<br />

Hành động nhai<br />

mastication<br />

Hành động thủ dâm<br />

masturbation/mᴂstə’beiʃən/<br />

Hành hạ, ngược đãi<br />

to persecute<br />

Hành lang<br />

corridor/’kɔ:ridɔ:/<br />

Hành lang vô trùng<br />

sterile corridor<br />

Hành nghề bác sĩ không phép<br />

to practise as a doctor without a license<br />

Hành vi bạo lực nhằm bù đắp lại<br />

aggressive behaviour in compensation<br />

Hành vi cho trẻ xem phim khiêu dâm<br />

exposing a child to pornography<br />

Hành vi chống đối xã hội<br />

antisocial behaviour<br />

Hành vi của con người<br />

human behaviour<br />

Hành vi đập phá<br />

disruptive behaviour/dis’rʌptiv/<br />

Hành vi gần như muốn quậy phá<br />

near-violence behaviour<br />

Hành vi gợi ý về tình dục đối với trẻ<br />

saying sexually suggestive statements towards a child<br />

Hành vi hiếp dâm<br />

rape/reip/<br />

Hành vi hiếp dâm tập thể<br />

gang rape<br />

Hành vi hung dữ<br />

violent behaviour<br />

Hành vi khoe bộ phận sinh dục<br />

expose of genitalia<br />

Hành vi loại A<br />

type A behavior<br />

(hung hăng, quá bon chen, sống trong nhịp sống quá căng thẳng dễ dẫn đến bệnh mạch vành)<br />

Hành vi loại B<br />

type B behaviour<br />

(chịu dựng, kiên nhẫn, không quá bon chen, không quá bon chen trong cuộc sống, ít có khả năng mắc bệnh mạch vành)<br />

Hành vi lợi dụng uy tín để buộc người khác quan hệ tình dục the use of a position of trust to compel otherwise<br />

mà không cần dung đến vũ lực<br />

unwanted sexual activity without physical force<br />

hành vi nguy hiểm<br />

dangerous behaviour<br />

hành vi thích nghi<br />

adaptive behaviour<br />

Hành vi thích xem phim ảnh khiêu dâm<br />

voyeurism<br />

(hoặc nhìn lỗ khoá người khác giới đang tắm)<br />

Hành vi tình dục<br />

sexual behavior<br />

Hành vi tốt<br />

good turn<br />

Hành vi vuốt ve, mơn trơn<br />

sexual kissing, fondling<br />

Hành vị vuốt ve tạo cảm xúc<br />

emotional manupilation<br />

Hai lần<br />

twice<br />

Hai lần mỗi ngày<br />

twice daily<br />

Hải sản<br />

sea foods<br />

Hang vị<br />

antrum; antral (adj)<br />

Hằng định nội mô<br />

homeostasis/həumiəu’steisis/<br />

Hằng định nội mô ở ruột<br />

intestinal homeostasis<br />

Hành làng vô trùng<br />

sterile corridors<br />

Hạt (mảnh nhỏ)<br />

grain/grein/<br />

Hạt (phân tử nhỏ)<br />

particulate/pə:’tikjulət/<br />

Hạt cây thầu dầu<br />

the seeds of castor oil plant/’ka:stə ɔil pla:nt/<br />

Hạt cơ bản<br />

elementary/fundamental particle<br />

Hạt cơ quan trong tế bào<br />

cell organelle/ɔ:gə’nel/<br />

Hạt cơm hay mụn cóc<br />

wart; verruca/və’rukə/<br />

Hạt electron<br />

electron<br />

Hạt hình cầu nhỏ<br />

spherules<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


306<br />

Hạt lao<br />

the granuloma of tuberculosis<br />

Hạt neutron<br />

neutron<br />

Hạt nhỏ<br />

granule<br />

Hạt phóng xạ<br />

particulate radioactive<br />

Hạt protein<br />

prion/’pri:ɒn/<br />

Hạt proton<br />

proton<br />

Hạt riêng biệt<br />

discrete particles/di’skri:t/<br />

Hạt trong tế bào có nhiệm vụ phân hủy vi khuẩn<br />

lysosome/’laisəsəum/<br />

Hạt tương bào ưa acid<br />

acidophilic cytoplasmic granules<br />

Hắt hơi<br />

to sneeze<br />

Hắt hơi sổ mũi<br />

sneezing and sniffing<br />

Hạt nho đỏ<br />

seeds of red grapes<br />

Hầu<br />

pharynx<br />

Hầu họng<br />

oropharynx<br />

Hậu hạch (thần kinh)<br />

postganglionic (adj)<br />

Hậu môn<br />

anus; anal passage<br />

Hậu môn học<br />

proctology<br />

Hậu môn nhân tạo<br />

artificial bowel outlet; ostomy<br />

Hậu môn nhân tạo kiểu hai đầu (nòng súng)<br />

double colostomy<br />

Hậu môn nhân tạo kiểu quai (đưa một quai ruột ra ) loop colostomy<br />

Hậu môn nhân tạo kiểu tận (một đầu)<br />

end colostomy<br />

Hậu môn nhân tạo ở đại tràng ngàng<br />

transverse colostomy<br />

Hậu môn nhân tạo suốt đời<br />

life-long ostomy<br />

Hậu môn nhân tạo tạm thời<br />

a temporary ostomy<br />

Hậu môn tạm để bảo vệ miệng nối<br />

diverting stoma<br />

Hậu môn tạm ở đại tràng ngang<br />

temporary transverse colostomy<br />

Hậu phẫu<br />

postoperative; postsurgery(adj)<br />

Hậu quả<br />

consequence; outcome; after-effect<br />

Hậu quả của sự bội nhiễm<br />

result of contamination<br />

Hậu quả của phẫu thuật dạ dày<br />

as a result of gastric surgery<br />

Hậu quả của quá trình phá hủy mô mạn tính hay trước đó the result of past or chronic tissue destruction<br />

Hậu quả của tình trạng độc tố staphylococcus có trong máu the result of circulating staphylococcal toxin<br />

Hậu quả của tình trạng tăng sản nội mạch<br />

the result of intimal hyperplasia<br />

Hậu quả của tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

ischemic burden<br />

Hậu quả của tình trạng ức chế tiểu cầu chưa đạt<br />

a consequence of inadequate platelet inhibition<br />

Hậu quả của việc chẩn đoán trễ<br />

a corollary of late diagnosis<br />

Hậu qủa khó chịu<br />

unpleasant after-effect<br />

Hậu quả phổ biến nhất trong phẫu thuật ở đường ruột the most common consequences of bowel surgery<br />

Hậu quả tồi tệ nhất đối với người bị tiều đường<br />

the worst outcoe for people with diabetes<br />

Hậu sản<br />

after childbirth;Puerperal (adj) /pju:’зpərəl/<br />

Hậu tải trọng<br />

afterload<br />

Hay quên<br />

forgetful (adj)<br />

Hệ bạch huyết<br />

lymphatic system<br />

Hệ cơ<br />

muscular system<br />

Hệ cơ xương<br />

musculoskeletal system<br />

Hệ da<br />

integumentary system/integu’mentəri/<br />

Hệ dẫn truyền (thần kinh tim)<br />

conducting system<br />

Hệ đẫn truyền thần kinh tim bất thường<br />

an abnormal conduction system<br />

Hệ dinh dưỡng và năng lượng<br />

system of nutrition and energy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


307<br />

Hệ điều hành tương thích<br />

compatible operating system<br />

Hệ Haversian<br />

Haversian system<br />

Hệ hô hấp<br />

respiratory system<br />

Hệ hô hấp còn nguyên vẹn<br />

intact respiratory system<br />

Hệ limbic<br />

Limbic system<br />

Hệ miễn dịch<br />

immune system<br />

Hệ miễm dịch bẩm sinh (có ngay sau sinh)<br />

innate immune system<br />

Hệ miễn dịch bị tổn thương<br />

compromised immune system<br />

Hệ niệu<br />

urinary system; waterworks<br />

Hệ niệu sinh dục<br />

genitourinary system ; uret<br />

Hệ nội tiết<br />

endocrine system<br />

Hệ sinh sản<br />

reprodcutive system/ri:prə’dʌktiv/<br />

Hệ số nén<br />

compressibility/kəmpresi’biliti/<br />

Hệ thần kinh<br />

nervous system<br />

Hệ thần kinh giao cảm<br />

sympathetic nervous system; sympathetic system<br />

Hệ thần kinh ngoại biên<br />

peripheral nervous system<br />

Hệ thần kinh người<br />

human nervous system<br />

Hệ thần kinh nội tiết<br />

neuroendocrine system<br />

Hệ thần kinh phó giao cảm<br />

parasympathetic nervous system<br />

Hệ thần kinh trung ương<br />

central nervous system<br />

Hệ thần kinh tự động<br />

autonomic nervous system<br />

(hệ thần kinh phó/giao cảm)<br />

(parasympathetic and sympathetic system)<br />

Hệ thống bạch huyết<br />

lymph system<br />

Hệ thống bạch huyết trong niêm mạc<br />

mucosal lymphatic system<br />

Hệ thống bảo hiểm y tế ở Mỹ<br />

Medicare<br />

Hệ thống bảo vệ<br />

a system of protection<br />

Hệ thống biến đưỡng<br />

metabolic system<br />

Hệ thống bơm thuốc giảm đau qua tĩnh mạch do bệnh patient-controlled analgesia intravenous infusion<br />

nhân tự điều chỉnh<br />

system<br />

Hệ thống các bài tập tăng cường cơ bụng sâu<br />

pilates/pi’la:tiz/<br />

Hệ thống cảm giác<br />

sensory system<br />

Hệ thống chăm sóc sức khỏe<br />

healthcare system<br />

Hệ thống chữ nổi dành cho người mù<br />

braille/breil/<br />

Hệ thống chứa bị tắc nghẽn<br />

an obstructed collecting system<br />

Hệ thống cơ quan<br />

organ system<br />

Hệ thống cơ thân thể (cơ vân)<br />

somatic(striated) musculature<br />

Hệ thống cơ vòng<br />

sphincteric mechanism<br />

Hệ thống cửa thuộc gan<br />

hepatic portal system<br />

Hệ thống cung cấp nước<br />

water supply<br />

Hệ thống dẫn lưu hở<br />

open drainage system<br />

Hệ thống dẫn lưu kín<br />

closed drainage system<br />

Hệ thống dẫn truyền thân kinh tại chỗ<br />

the native conduction system<br />

Hệ thống dẫn truyền thần kinh tim<br />

cardiac conducting system;<br />

cardiac conduction system<br />

Hệ thống đánh giá giai đoạn theo hạch trong bệnh ung thư nodal staging system in gastric cancer<br />

Dạ dày<br />

Hệ thống đào tạo Y <strong>khoa</strong> Mỹ<br />

Medical Training System in USA<br />

Hệ thống đề kháng<br />

defense system<br />

Hệ thống điện phụ<br />

auxillary power supply<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


308<br />

Hệ thống điện thoại phức tạp<br />

complicated telephone system<br />

(không thuận lợi cho người sử dụng)<br />

(not user-friendly)<br />

Hệ thống đòn bẩy<br />

a system of levers<br />

Hệ thống đơn vị quốc tế<br />

international system of units<br />

(système international d’Unités)<br />

Hệ thống động mạch<br />

arterial system<br />

Hệ thống Doppler<br />

Doppler system<br />

Hệ thống đường mật<br />

biliary system<br />

Hệ thống gan mật<br />

hepatobiliary system<br />

Hệ thống gen<br />

genome<br />

Hệ thống hạ phân thuỳ (ở gan)<br />

segmental units and divisional system<br />

Hệ thống Haversian<br />

Haversian system<br />

Hệ thống hẹn bệnh nhân ngọai trú<br />

outpatient appointment system; audit<br />

Hệ thống hoạt động tốt, ít kháng trở<br />

low-resistant, high-compliance system<br />

Hệ thống hô hấp<br />

respiratory system<br />

Hệ thống hỗ trợ duy trì sự sống<br />

life-support system<br />

Hệ thống hỗ trợ về tâm lý mạnh<br />

a strong psychological support system<br />

Hệ thống hồi sức đối với chấn thương nặng<br />

advanced trauma life support<br />

Hệ thống khám nhanh để quyết định ai sẽ được điều trị trước triage/’tri:a:z/<br />

Hệ thống kháng nguyên trên bề mặt tế bào bạch cầu HLA system<br />

Hệ thống khép kín<br />

a closed system<br />

Hệ thống kiến thức chuyên về qua trình tập trung<br />

science of concentration<br />

Hệ thống lọc ở thận<br />

kidney filtering system<br />

Hệ thống lưới nội mô<br />

reticuloendothelial system<br />

Hệ thống mạch máu<br />

vascular system<br />

Hệ thống mạch máu ở thận<br />

renovascular system/ri:nəu’vᴂskjulə ‘sistəm/<br />

Hệ thống mạch máu ở vành tim<br />

coronary vasculature<br />

Hệ thống mạng lưới các mạch máu ở tinh hoàn<br />

rete testis/’ri:ti ‘testis/<br />

Hệ thống mạng nội tương<br />

endoplasmic reticulum<br />

Hệ thống máy tính thuận lợi cho người dùng<br />

a user-friendly computer system<br />

Hệ thống miễn dịch<br />

immune system<br />

Hệ thống miễn dịch bị tổn thương<br />

compromised immune system<br />

Hệ thống ngoài tháp<br />

extrapyramidal system/tracts<br />

Hệ thống nhóm máu ABO<br />

ABO system<br />

Hệ thống phân loại tình trạng bệnh của bệnh nhân<br />

the tried-and-true triage system<br />

(khi đến khám)<br />

Hệ thống phân loại theo bướu, hạch, và tình trang di căn TNM classification<br />

Hệ thống phân loại theo Forrester<br />

the Forrester classification system<br />

Hệ thống phân loại theo Killip<br />

the Killip classification system<br />

Hệ thống phân loại TNM theo hiệp hội ung thư Mỹ TNM system ofAmerican Joint Commission on<br />

Cancer<br />

Hệ thống (đặt máy tạo nhịp) qua đường tĩnh mạch tạm thời temporary transvenous system<br />

Hệ thống quốc tế đo theo dơn vị mét<br />

international system of metric measurement (SI)<br />

Hệ thống renin-angiotensin<br />

renin-angiotensin system<br />

Hệ thống renin-angiotensin-aldosterone<br />

renin-angiotensin-aldosteron system(RAAS)<br />

Hệ thống thần kinh<br />

nervous system<br />

Hệ thống thần kinh giao cảm<br />

sympathetic nervous system<br />

Hệ thống thần kinh nội tạng<br />

visceral nervous system<br />

Hệ thống thần kinh ngoại biên<br />

peripheral nervous system/pə’rifərəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


309<br />

Hệ thống thấn kinh phân bố đến các cơ của thân thể somatic nervous system<br />

(điều khiển sự vận động và cảm giác ở cơ thân thể)<br />

Hệ thống thần kinh trung ương<br />

central nervous system<br />

Hệ thống thần kinh tự động<br />

autonomic nervous system/ɔ:tə’nɒmik/<br />

Hệ thốngthang điểm đánh giá tổn thương<br />

injury scoring system<br />

Hệ thống thang điểm đánh giá tổn thương phổi theo a standard lung injury scoring system<br />

tiêu chuẩn<br />

Hệ thống tháp<br />

Pyramidal system/tract/pi’rᴂmidəl/<br />

Hệ thống thiết bị diều hòa nhịp tim tinh vi<br />

a dedicated pacemaker system<br />

Hệ thống theo dõi nhiễm khuẩn bệnh viện Quốc gia the National Nosocomial Infection Surveillance<br />

System<br />

Hệ thống thông tin và lưu trữ hình ảnh<br />

Picture Archiving and Communication System<br />

(PACS)<br />

Hệ thống thu nhận hai chiều<br />

duplex collecting system<br />

Hệ thống thu nhận nước tiểu ở thận<br />

the collecting system of kidneys<br />

Hệ thống thực bào đơn nhân<br />

mononuclear phagocyte system<br />

Hệ thống tim phổi<br />

cardiopulmonary system<br />

Hệ thống tim mạch<br />

cardiovascular system<br />

Hệ thống van một chiều<br />

one-way system<br />

Hệ thống xử lý phân người<br />

system for removing human waste<br />

Hệ tiêu hoá<br />

alimentary system; digestive system<br />

Hệ tim mạch<br />

cardiovascular system<br />

Hệ tĩnh mạch chủ<br />

systemic venous system<br />

Hệ tĩnh mạch cửa<br />

portal system<br />

Hệ tuần hoàn<br />

circulatory system/sз:kju’lettri/<br />

Hẹp da qui đầu<br />

tight foreskin<br />

Hẹp miệng nối<br />

anastomotic stricture<br />

Heparin được cho trong lúc chạy thận<br />

heparin given with dialysis<br />

Heparin không gián phân<br />

unfractionated heparin<br />

Heparin liều thấp<br />

low-dose heparin<br />

Heparin trọng lượng phân tử thấp<br />

low-molecular weight heparin<br />

Hết cảm<br />

to get over one’s cold<br />

Hết nói , không thể nói hay tả ra được nữa<br />

unspeakable (adj)/ʌn’spi:kəbəl/<br />

Hiến tặng, cho<br />

to donate/dəu’neit/<br />

Hiển nhiên, rõ ràng<br />

tactile (adj) /’tᴂktail/<br />

Hiện trường<br />

the scene<br />

Hiện trường tai nạn<br />

the scene of an accident<br />

Hiện tượng<br />

phenomenon/fə’nɒminən/<br />

Hiện tượng ấu trùng Sparganum xuất hiện dưới da<br />

Sparganosis/spa:gə’nəusis/<br />

Hiện tượng bầm tím da bìu<br />

discoloration of the skin of the scrotum<br />

Hiện tượng bốc hơi<br />

evaporation<br />

Hiện tượng căng sữa<br />

stored milk<br />

Hiện tượng căng thẳng trước kỳ kinh<br />

premenstrual tension<br />

Hiện tượng chấn thương do phân đi qua<br />

trauma of fecal passage<br />

Hiện tượng chẻ tóc<br />

trichoschisis<br />

Hiện tượng chi ma<br />

phantom limb/’fᴂntəm ‘lim/<br />

Hiện tượng chia thành nhiều ngăn<br />

multiple loculation<br />

Hiện tượngchit hẹp đại tràng từng đoạn<br />

isolated strictures of large bowel<br />

Hiện tượng chit hẹp ruột non từng đoạn<br />

isolated strictures of small bowel<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


310<br />

Hiện tượng chuyển động của các sợi cơ nhỏ<br />

Hiện tượng chuyển động của tế bào đáp ứng lại một sự<br />

kích thích<br />

Hiện tượng co giãm theo nhịp đều đặn<br />

Hiện tượng co giật mạnh<br />

Hiện tượng co mạch<br />

Hiện tượng co rút<br />

Hiện tượng co rút cục máu đông<br />

Hiện tượng co rút tái phát<br />

Hiện tượng co rút vết thương<br />

Hiện tượng co thắt phế quản<br />

Hiện tượng co thắt tâm vị<br />

Hiện tượng có sóng dội kém<br />

(hiện tượng echo kém)<br />

Hiện tượng có thai giả<br />

(không có thai nhưng có triệu chứng như mang thai)<br />

Hiện tượng cọ màng tim (trong bệnh viêm màng ngoài tim)<br />

Hiện tượng cô đặc lại (do mất nước)<br />

Hiện tượng cố định của khối u trên hình ảnh sau khi đi tiểu<br />

(lack of movement)<br />

Hiện tượng cương dương vật vào buổi sang (mới ngủ dậy)<br />

Hiện tượng da bị đỏ lên (do nhiễm trùng hay nổi mề đay)<br />

Hiện tượng dẫn truyền âm qua xương<br />

Hiện tượng dị ứng với huyết thanh liệu pháp<br />

Hiện tượng đảo ngược giới tính<br />

Hiện tượng đặt sai vị trí<br />

Hiện tượng đầu ngón tay hay chân phình to lên<br />

Hiện tượng đi cầu không hết<br />

Hiện tượng đỏ bừng mặt<br />

(ở phụ nữ mãn kinh)<br />

Hiện tượng đổi giọng<br />

Hiện tượng đông máu<br />

Hiện tượng đột biến gen sinh ung thư<br />

Hiện tượng echo kém<br />

Hiện tượng echo tăng mạnh<br />

Hiện tượng echo tương tự (mô chung quanh)<br />

Hiện tượng giảm âm một phần<br />

Hiện tượng giảm tác dụng của thuốc sau khi uống nhiều lần<br />

Hiện tượng giãn khu trú động mạch khoeo<br />

Hiện tượng giật mình thức dậy với trạng thái hoản loạn (trẻ)<br />

Hiện tượng giật nhãn cầu<br />

Hiện tượng hiếm gặp<br />

Hiện tượng hóa mờ hay đục đi<br />

Hiện tượng huyết tụ thành nang<br />

Hiện tượng kéo rút vào bên trong<br />

Hiện tượng kết thúc đột ngột của ông mất chủ (hình ảnh)<br />

Hiện tượng kết tủa<br />

Hiện tượng khép tư nhiên toàn bộ bề dày của vết thương da<br />

fasciculation/fəsikju’leiʃən/<br />

kinesis<br />

clonic spasms<br />

jerk<br />

angiospasm<br />

contraction, contracture<br />

clot retraction<br />

recurrent contracture<br />

contraction of wound<br />

bronchospasm<br />

cardiospasm; cardiac achalesia<br />

hypoechoic<br />

false pregnancy; pseudocyesis; phantom pregnancy<br />

pericardial friction<br />

inspissation/inspi’seiʃən/<br />

fixation of mass on postvoid images (mất sự di động)<br />

morning erection<br />

flare/fleə/<br />

osteophony; bone conduction<br />

serum sickness<br />

sex-reversal<br />

malposition<br />

clubbing/’klʌbiή/<br />

incomplete evacuation<br />

hot blush<br />

voice change<br />

clotting<br />

mutation of oncogenes<br />

hypoechoic<br />

hyperechoic<br />

isoechoic<br />

(having similar echogenicity of neighbouring structure)<br />

partial sound attenuation<br />

tachyphylaxis<br />

focal dilation of popliteral artery<br />

night terror/nait ‘terə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

nystagmus/ni’stᴂgməs//<br />

rare phenomenon<br />

opacification<br />

hematocele<br />

indrawing<br />

abrupt termination of common bile duct<br />

agglutination<br />

spontaneous closure of full-thickness skin wounds


311<br />

Hiện tượng khô da<br />

dessication<br />

Hiện tượng không có loét<br />

absence of ulceration<br />

Hiện tượng không có sóng dội trên siêu âm<br />

anechoic<br />

Hiện tượng không quan sát (thấy) được gì trong lòng tử cung nonvisualization within uterus<br />

Hiện tượng không thể đi tiểu khi có người lạ đứng bên cạnh shy bladder<br />

Hiện tượng khúc xạ<br />

refraction/ri’frᴂkʃən/<br />

Hiện tượng lên men<br />

zymosis/’zaiməusis/; fermentation/fəmen’teiʃən/<br />

Hiện tượng lóa mắt với ánh sáng đầy màu sắc trước khi fortification figure<br />

chứng thiên đầu thống xảy ra<br />

Hiện tượng lõm sâu vào<br />

deep indentation/inden’teiʃən/<br />

Hiện tượng lõm vào của bàng quang (hình ảnh trên siêu âm) indentation of urniary bladder<br />

Hiện tượng lõm xuống<br />

pitting/’pitiή/<br />

Hiện tượng lộn ra của lớp thanh mạc giống như ngón tay finger-like evagination of the serous coat<br />

Hiện tượng lưỡi mọc lông<br />

trichoglossia<br />

Hiện tượng lưỡng tính gia nữ<br />

female pseudo-hermaphrodism<br />

Hiện tượng ma đè (bóng đè)<br />

sleep paralysis/sli:p pə’rᴂləsis/<br />

Hiện tượng mạng sườn di động<br />

flail chest/fleil tʃest/<br />

(chest is not stable because several ribs have been broken)<br />

Hiện tượng mất khoáng chất<br />

demineralisation<br />

Hiện tượng một trứng thụ tính với nhiều tinh trùng polyspermia/pɒli’spз:miə/<br />

Hiện tượng mủ tụ thành nang<br />

pyocele<br />

Hiện tượng mủ tụ thành nang có nhiều vách ngăn bao pyocele with multiple septation surrounding the testis<br />

chung quanh tinh hoàn<br />

Hiện tượng nam hoá<br />

virilism<br />

Hiện tượng nẩy lên của động mạch cảnh<br />

cardiac upstrokes<br />

Hiện tượng ngáy lớn tiếng<br />

heavy snoring<br />

Hiện tượng ngực lõm vào sau chấn thương do gãy nhiều stove-in-chest/stəuv-in-‘tʃest/<br />

xương sườn<br />

Hiện tượng người bệnh kéo giật drap giường (sắp chết) floccillation/’flɒksi’leiʃən/<br />

Hiện tượng nháy mắt<br />

nictation; nictitation; act of winking<br />

Hiện tượng nhú gai<br />

papillary projection<br />

Hiện tượng nổi da gà<br />

goose bumps; goose flesh; goose pimples;<br />

cutis anserina<br />

Hiện tượng nóng ngoài da<br />

cutaneous flush<br />

Hiện tượng nứt xương<br />

fatigue/stress fracture<br />

Hiện tượng ợ hơi<br />

burp; burr<br />

Hiện tượng oxid hóa<br />

oxidation<br />

Hiện tượng phản ứng<br />

reaction<br />

Hiện tượng phản xạ<br />

reflex<br />

Hiện tượng phân bào<br />

mitose<br />

Hiện tượng phân huỷ thức ăn dưới dạng cơ và hoá học mechanical and chemical reduction of food<br />

Hiện tượng phát lân tinh (quang)<br />

phosphorescence/fɒsfə’resəns/<br />

Hiện tượng phát triển giới tính thứ cấp<br />

virilism/’virilizm/<br />

(lông, bộ phận sinh dục ngoài..)<br />

Hiện tượng phổ biến (thường gặp)<br />

common phenomenon<br />

Hiện tượng phóng thích năng lượng thần kinh vô thức nociassociation<br />

Hiện tượng phù ấn lõm<br />

pitting edema<br />

Hiện tượng phụ<br />

epiphenomenon<br />

Hiện tượng quáng gà<br />

impaired night vision; night blindness<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


312<br />

Hiện tượng rung<br />

Hiện tượng rung phế bào (trong đông đặc phổi)<br />

Hiện tượng rung sinh lý<br />

Hiện tượng rung thành ngực khi nói hay ho<br />

Hiện tượng ruồi bay trước mắt<br />

(do các đốm đen xuất hiện khi mệt mỏi hay ở người bị cận thi)<br />

Hiện tượng sạn túi mật rơi vào hoặc đi qua ống mật chủ<br />

Hiện tượng sinh bốn<br />

Hiện tượng sóng T đảo ngược<br />

Hiện tượng sùi lên (ở các van tim)<br />

Hiện tượng sưng<br />

Hiện tượng suy giảm , yếu đi<br />

Hiện tượng sừng hóa<br />

Hiện tượng tậm nhuận bạch huyết quanh ống tuỵ<br />

Hiện tượng tăng co bóp bọng đái<br />

(làm bệnh nhân đi tiều nhiều)<br />

Hiện tượng tăng sáng ở cực dưới thận<br />

Hiện tượng tăng sáng ở phía sau (hình ảnh trên siêu âm)<br />

Hiện tượng tạo bóng ở phía sau viên sạn túi mật<br />

Hiện tượng tạo ra sóng dội trên siêu âm<br />

Hiện tượng tạo vách ngăn<br />

Hiện tượng tạo vách ngăn trong lòng túi mật<br />

Hiện tượng tạo xương, hóa xương<br />

Hiện tượng tế bào bị mất tương bào<br />

Hiện tượng thai xoay tự nhiên<br />

Hiện tượng thải ghép<br />

Hiện tượng thâm nhiễm<br />

Hiện tượng thẩm thấu<br />

Hiện tượng thoáng ngất đi<br />

Hiện tượng thoáng qua<br />

Hiện tượng thụ thai giả<br />

Hiện tượng thực (ăn) khuẩn<br />

Hiện tượng thủy phân<br />

Hiện tượng tiết dịch huyết thanh (viêm đa màng)<br />

Hiện tượng tiêu cục máu đông<br />

Hiện tượng tiêu diệt vi khuẩn<br />

Hiện tượng trào ngược dịch<br />

Hiện tượng tróc vẩy, bong vẩy<br />

Hiện tượng tự cầm máu<br />

Hiện tượng tự điều chỉnh<br />

Hiện tượng tự nhiên<br />

Hiện tượng tự rụng<br />

Hiện tượng ứ máu<br />

Hiện tượng ứ mủ<br />

Hiện tượng ứ tinh trùng<br />

Hiện tượng ưỡn cong cột sống ra sau<br />

(dấu hiệu bệnh phong đòn gánh)<br />

Hiện tượng vã mồ hôi hột<br />

vibration<br />

bronchophony/brɒή’kɒfəni/<br />

physiological tremor/fiziə’lɒdzikəl ‘tremə/<br />

vocal fremitus/’vəukəl ‘fremitəs/<br />

black spots<br />

passage of gallstone into or through the common bile<br />

duct<br />

quadruple<br />

T-wave inversions<br />

vegetation/vedzi’teiʃən/<br />

swelling; swollen<br />

attenuation/ətenju:’eiʃən/<br />

keratinisation; cornification<br />

pancreatic periductal lymphotic inflitration<br />

over active bladder<br />

enhancement in lower pole of kidney<br />

posterior enhancement/in’ha:nsmənt/<br />

the shadowing behind the gallstone<br />

echogenic<br />

septation/sep’teiʃən/<br />

septations within gallbladder<br />

ossification<br />

plasmolysis<br />

spontaneous version/spɒn’teiniəs ‘vз:ʃən/<br />

rejection; organ transplant rejection<br />

infiltration<br />

osmosis/ɒz’məusis/<br />

black-out/’blᴂkaut/<br />

aura/’ɔ:rə/<br />

false pregnancy<br />

bacteriophage; phage<br />

hydrolysis<br />

exudation of serous fluid<br />

clot hemolysis<br />

bacteriophage<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

reflux/’ri:flʌks/<br />

desquamation/dɛkwə’meiʃən/<br />

spontaneous resolution of bleeding<br />

autoregulation<br />

natural phenomenon<br />

autoamputation<br />

hematocele<br />

pyocele<br />

spermatocele<br />

opisthotonos/ɒpis’Өɒtənəs/<br />

excessive sweating


313<br />

Hiện tượng viêm quanh manh tràng<br />

pericecal inflammation<br />

Hiện tượng vôi hóa<br />

calcification<br />

Hiện tượng vôi hóa có bóng lưng<br />

calcification with shadowing<br />

Hiện tượng vôi hóa có tạo sóng phản âm<br />

echogenic calcification<br />

Hiện tượng vôi hóa có tạo sóng phản âm ở trung tâm central echogenic calcification<br />

Hiện tượng vôi hóa lách<br />

splenic calcification<br />

Hiện tượng vôi hóa trong lòng ống<br />

intraductal calcification<br />

Hiện tượng vôi hóa và tạo vách ngăn<br />

calcification and septation<br />

Hiện tượng xẹp sống mũi<br />

saddle-nose/’sᴂdəl nəuz/<br />

(giống như cái yên ngựa: dấu hiệu của chấn thương hay bệnh giang mai)<br />

Hiện tượng xoắn vặn gân cơ khi bị sốt cao<br />

subsuitus<br />

Hiện tượng yếu đi của sóng âm<br />

attenuation of sound waves<br />

Hiệp Hội bác sỹ chuyên ngành Béo Phì Mỹ<br />

American Association of Bariatric Physician<br />

Hiệp Hội Bác sỹ chuyên ngành Nội Tiết Mỹ<br />

American Assocaitaion of Clinical Endocrinologists<br />

Hiệp hội Bác sỹ Gia Đình Mỹ<br />

The American Academy of family physician<br />

Hiệp hội các bệnh viện<br />

alliance of hospitals<br />

Hiệp hội chống ung thư quốc tế<br />

International Union Against Cancer<br />

(UICC=union international contre-cancer (French))<br />

Hiệp hội ung thư Mỹ<br />

American Joint Commission on Cancer<br />

Hiệu quả bền vững trong điều trị ức chế tiểu cầu<br />

consitent effects on platelet inhibition<br />

Hiệu quả chống cơn đau thắt ngực đáng kể<br />

significant antianginal effect<br />

Hiệu quả chủ yếu<br />

predominant effect<br />

Hiệu quả có lợi của thuốc ức chế beta<br />

the beneficial effect of β-blockers<br />

Hiệu quả của liều lượng<br />

dose effect<br />

Hiệu quả của phương pháp xạ trị trước mổ<br />

the effect of preoperative irridiation<br />

Hiệu quả của việc xạ trị trước mổ<br />

the effect of preoperative irradiation<br />

Hiệu quả của việc xử trí<br />

management efficiency<br />

Hiệu quả đã được chứng minh cao nhất<br />

the highest demonstrated efficacy<br />

Hiệu quả điều trị trong phương pháp điều trị tan huyết khối the therapeutic efficacy of thrombolytic treatment<br />

Hiệu quả huyết động học như mong muốn<br />

the desired hemodynamic effect<br />

Hiệu quả làm giảm tế bào có thể tính toán được<br />

quantifiable cytoreductive effect<br />

Hiệu quả lâm sàng<br />

clinical effectiveness/efficacy<br />

Hiệu quả lâm sàng về khía cạnh đáp ứng<br />

clinical efficacy in terms of response<br />

Hiệu quả miễn dịch<br />

immunizing effect<br />

Hiệu quả theo nhóm thuốc chung<br />

a class effect<br />

Hiệu quả tương tự như abciximab<br />

similar efficacy to abciximab<br />

Hiệu số điện thế<br />

potential difference<br />

Hiệu số điện thế ở niêm mạc mũi<br />

nasal potential difference<br />

Hiệu ứng gây độc cho tế bào<br />

cytotoxic effect<br />

Hiệu ứng Doppler (thay đổi tần số âm)<br />

Doppler effect; Doppler shift<br />

Hiệu ứng giả dược<br />

placebo effect/plə’si:bəu/<br />

Hiệu ứng “hào quang”<br />

a “halo” effect<br />

Hiệu ứng Somogyl<br />

Somogyl effect/’sɒmɒdzi I’fekt/<br />

Somogyl phenomenon<br />

(trong bệnh tiều đường có tình trạng tăng nhay vọt lượng glucose máu từ một lượng glucose máu rất thấp, thường xảy ra vào ban đêm<br />

sau phản ứng ngưng chích insulin. Tình trạng này xảy ra do sự phóng thích kích thích tố gây stress làm hạ thấp đường huyết)<br />

Hình ảnh dạ dày và tá tràng qua nội soi<br />

endoscopic view of the stomach and duodenum<br />

Hình ảnh ba chiều của các cơ quan<br />

three dimensional picture of organs<br />

Hình ảnh bàng quang sau khi đi tiểu<br />

postvoid image of bladder<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


314<br />

Hình ảnh bệnh lý đặc trưng<br />

pathognomonic feature/pᴂӨənə’mɔnik ‘fi:tʃə/<br />

Hình ảnh cắt lát cắt ngang của cơ thể<br />

images of slices of the body<br />

Hình ảnh cắt ngang<br />

cross-sectional images<br />

Hình ảnh cắt ngang tụy có khối echo kém lớn<br />

transverse image of pancreas with large hypoechoic<br />

mass<br />

Hình ảnh cắt ngang một đoạn ruột<br />

transverse image of bowel segment<br />

Hình ảnh cắt ngang qua ổ bụng của mô gan<br />

transabdominal transverse image of the liver<br />

Hình ảnh cắt theo trục đối xứng dọc<br />

sagittal image<br />

Hình ảnh chi tiết<br />

detailed images<br />

Hình ảnh có độ phân giải cao<br />

high resolution image/rezə’luʃən/<br />

Hình ảnh cơ thể<br />

body image<br />

Hình ảnh cơ thể nhìn từ trên xuống<br />

superior aspect<br />

Hình ảnh cực kỳ chính xác về giải phẫu học<br />

extremely precise images of the anatomy<br />

Hình ảnh đa dạng<br />

variable appearance<br />

Hình ảnh đặc điểm trên x quang<br />

characteristic radiographic finding<br />

Hình ảnh đại thể/vi thể<br />

macroscopical/microscopical appearance<br />

Hình ảnh “đôi mắt cú vọ” đặc thù<br />

characteristic “Owl’s eyes” appearance<br />

(tế bào bị nhiễm CMV)<br />

(CMV-infected cells)<br />

Hình ảnh đồng hồ cát<br />

hourglass appearance<br />

Hình ảnh động (trên siêu âm trong lúc mổ)<br />

dynamic images<br />

Hình ảnh được lưu trữ dưới dạng kỹ thuật số<br />

digitally stored images<br />

Hình ảnh được nhớ chính xác<br />

eidetic picture/images/imagery/ai’detik/<br />

Hình ảnh gan to giả<br />

false appearance of hepatomegaly<br />

Hình ảnh gan theo mặt cắt dọc qua ổ bụng<br />

transabdominal sagittal image of the liver<br />

Hình ảnh ghi nhận qua phương pháp siêu âm<br />

ultrasonogram<br />

(kết quả siêu âm)<br />

Hình ảnh giả tạo có hiện tượng phản âm mạnh<br />

reverberation artifacts<br />

Hình ảnh giả tạo dấu hiệu đuôi sao chổi<br />

comet tail artifacts/’kɔmit tail/<br />

Hình ảnh giả tạo do tình trạng mờ đi do cử động<br />

artifacts from kinetic fuzziness<br />

Hình ảnh giả tạo giảm dần đi<br />

ring-down artifacts<br />

Hình ảnh giả tạo nổi bật<br />

enhancement artifact/in’ha:nsmənt ‘a:tifᴂkt/<br />

Hình ảnh giả tạo tạo bóng trên siêu âm<br />

shadowing artifact<br />

Hình ảnh giả tạo thường thấy trên siêu âm<br />

common ultrasound artifacts<br />

Hình ảnh giả tạo tình trạng phản ấm yếu đi<br />

attenuation artifact<br />

Hình ảnh giả tạo trên siêu âm<br />

ultrasound artifacts/’a:tifᴂks/<br />

Hình ảnh giống nhau<br />

similar appearance<br />

Hình ảnh không đồng nhất<br />

heterogeneous appearance<br />

Hình ảnh không gian ba chiều bên trong lòng ruột<br />

three-dimensional image of the interior of the bowel<br />

Hình ảnh khung chậu ở phụ nữ<br />

image of a female pelvis<br />

Hình ảnh lâm sàng<br />

clinical images<br />

Hình ảnh lâm sàng độc nhất<br />

unique clinical picture<br />

Hình ảnh liệt ruột<br />

feature of paralytic ileus<br />

Hình ảnh lốc xoáy<br />

whirled appearance<br />

Hình ảnh “ly cát”<br />

“ground glass” appearance<br />

(thấy trong trường hợp có dịch báng)<br />

Hình ảnh “mắt bò” (tấm bia)<br />

“bull’s-eye” configuration/appearance<br />

Hình ảnh mô học<br />

histological picture/appearance<br />

Hình ảnh mờ đục trên toàn phế trường phải<br />

a hazy appearance over the entire right lung field<br />

Hình ảnh một khối hỗn hợp<br />

image of a complex mass<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


315<br />

Hình ảnh một khối lớn chứa đầy sóng phản âm mức độ thấp image of a large mass filled with fine low-level<br />

rõ nét<br />

homogeneous echoes<br />

Hình ảnh một lá phổi bị bệnh nằm cạnh bên lá phổi khoẻ an image of diseased lungs next to healthy lungs<br />

mạnh<br />

Hình ảnh mức đường huyết dao động trước đây<br />

one-time picture of fluctuating blood sugar levels<br />

Hình ảnh nhìn thấy qua nội soi các polyp ruột<br />

colonoscopic images of intestinal polyps<br />

Hình ảnh nhìn thấy rõ nhất<br />

optimun visualization<br />

Hình ảnh nhìn thấy rõ ở thanh ruột<br />

adequate visualization of the bowel wall<br />

Hình ảnh nhìn thấy qua nội soi bệnh ung thư đại trực tràng visualization of colorectal cancer <strong>by</strong> means of<br />

colonoscopy<br />

Hình ảnh nhìn thấy trực tiếp ruột thừa chứa<br />

direct visualization of a dilated fluid-filled appendix<br />

đầy dịch bị giãn ra<br />

Hình ảnh nhìn theo chiều dọc<br />

longitudinal view/image<br />

Hình ảnh nhìn từ phía sau lưng<br />

posterior aspect<br />

Hình ảnh nội mạc tử cung trên siêu âm<br />

sonographic appearance of endometrium<br />

Hình ảnh nội soi của khối u phát hiện sớm<br />

endoscopic appearance of early tumour<br />

Hình ảnh phản âm giả tạo<br />

reverberation artifact/rivəbə’reiʃən ‘a:tifᴂkt/<br />

Hình ảnh phát hiện trên siêu âm<br />

sonographic findings<br />

Hình ảnh phối hợp giữa bóng lưng-sóng phản âm-vách túi mật wall-echo-shadow complex<br />

Hình ảnh rất đặc trưng<br />

a very key feature<br />

Hình ảnh sâu chuỗi điển hình<br />

typically beaded appearance<br />

Hình ảnh siêu âm<br />

sonogram/’səunəgrᴂm/<br />

Hình ảnh siêu âm cắt theo chiều dọc<br />

longitudinal sonogram<br />

Hình ảnh siêu âm có thể hiện thước đo<br />

sonogram with calipers/’kᴂlipə/<br />

Hình ảnh siêu âm của thai ngoài tử cung<br />

sonographic appearance of an ectopic pregnancy<br />

Hình ảnh siêu âm đa dạng<br />

variable sonographic appearance<br />

Hình ảnh siêu âm gan theo chiều cắt ngang<br />

transverse sonogram of the liver<br />

Hình ảnh siêu âm nhìn qua âm đạo<br />

endovaginal view<br />

Hình ảnh siêu âm nhìn thấy được trong giai đoạn đầu của sonographic visualization of normal early pregnancy<br />

thai kỳ bình thường<br />

Hình ảnh siêu âm tĩnh (trên giấy)<br />

static ultrasound image<br />

Hình ảnh số 8<br />

“figure eight” appearance<br />

Hình ảnh tấm bia<br />

bull’s-eye configuration/appearance<br />

Hình ảnh tạo bóng siêu âm giả tạo<br />

shadowing artifact<br />

Hình ảnh thể hiện trên điện tâm đồ<br />

the ECG appearance<br />

Hình ảnh theo chiều cắt ngang ở thùy phải gan<br />

transverse image of the right lobe of liver<br />

Hình ảnh theo chiều dọc<br />

longitudinal image<br />

Hình ảnh theo trục đối xứng dọc ở bụng<br />

transabdominal sagittal image<br />

Hình ảnh trái táo bị cắn đở<br />

an image of an apple with a bite<br />

Hình ảnh trên siêu âm<br />

sonographic images /appearances<br />

Hình ảnh trên siêu âm sau khi đi tiểu<br />

postvoid images<br />

Hình ảnh “trông giống như một khối”<br />

“mass-like” appearance<br />

Hình ảnh trước đây<br />

one-time picture<br />

Hình ảnh tương tự như u nang xuất huyết<br />

appearance similar to hemorrhagic cyst<br />

Hình ảnh tương tự trên siêu âm<br />

similar sonographic appearances<br />

Hình ảnh về giải phẫu của thai bào<br />

anatomical feature of the fetus<br />

Hình ảnh vi thể<br />

microscopic feature<br />

Hình ảnh vòng nhẫn đặc trưng<br />

characteristic signet ring appearance<br />

Hình ảnh x quang<br />

radiographic/radiologic features<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


316<br />

Hình ảnh x quang bình thường<br />

normal radiologic appearance<br />

Hình ảnh x quang đặc trưng<br />

characteristic x-ray appearance<br />

Hình bình hành<br />

parellelogram/pᴂrə’leləgrᴂm/<br />

Hình chữ nhật<br />

rectangle/’rektᴂήgl/<br />

Hình chụp bằng máy ảnh<br />

phtograph<br />

Hình dáng bầu dục<br />

oval shape<br />

Hình dáng bên ngoài<br />

appearance<br />

Hình dáng của bệnh nhân<br />

patient’s morphotype<br />

Hình dáng của tử cung<br />

uterine shape<br />

Hình dáng đặc biệt<br />

particular shape<br />

Hình dáng giống như nang<br />

cystic appearance<br />

Hình dáng giống quả trứng<br />

ovoid shape/’əuvɔid/<br />

Hình dáng màu vàng<br />

a yellow appearance<br />

Hình dáng quả hạnh nhân<br />

almond shape/’a:mənd/<br />

Hình dáng tròn<br />

round shape<br />

Hình dáng tròn trịa của cơ quan<br />

the roundness of the organ<br />

Hình dáng và kích thước giống nhau<br />

a uniform shape and size<br />

Hình dạng của tế bào máu<br />

blood picture<br />

Hình dạng của túi thai<br />

gestational sac shape<br />

Hình dạng đại thể<br />

gross appearance<br />

Hình dạng giống như chiếc bánh xe<br />

wheel-like appearance<br />

Hình dạng không đều<br />

irregular shape<br />

Hình dạng kích thước đa dạng<br />

varying size appearances<br />

Hình dạng kiểu các mảnh ghép lại với nhau<br />

mosaic pattern/məu’zeik ‘pᴂtən/<br />

Hình dạng kiểu như “răng cưa”<br />

“sawtooth” pattern<br />

Hình dạng như có gai<br />

spiculated appearance<br />

Hình dạng tròn<br />

rounded configuration; round shape<br />

Hình dạng thay đổi<br />

variable appearance<br />

Hình dạng xếp thành từng lớp<br />

a laminated appearance<br />

Hình khuyết điển hình giống như trái táo bị cắn dở typical contour resembling an apple with a bite<br />

Hình nón hay chóp<br />

cone/kəun/<br />

Hình tam giác<br />

triangle/’traiᴂήgəl/<br />

Hình thái học<br />

morphology/mɔ:’fɒlədzi/<br />

Hình thái học của bệnh viêm niệu đạo do trochomatis C morphologic feature of C trochomatis urethitis<br />

Hình thái học của khối u<br />

morphology of the tumour<br />

Hình thái tế bào học<br />

cytomorphology/saitəumɔ:’fɒlədzi/<br />

Hình thái ung thư học đặc biệt<br />

peculiar cancer morphology<br />

Hình tháp<br />

pyramid/’pirəmid/; Pyramidal (adj)/pi’rᴂmidəl/<br />

Hình thể hiện vị trí các tạng trong cơ thể lên một mặt phẳng situs inversus (viscerum)<br />

Hình thoi<br />

fusiform/’fju”zifɔ:m/<br />

Hình thức điện từ<br />

form of electrical charges<br />

Hình thức khác nhau<br />

different forms<br />

Hình thức kiểm soát tại chỗ tốt nhất<br />

the best form of local control<br />

Hình thức lưu trữ glucose<br />

glucose storage form<br />

Hình thức nghiên cứu sau khi đã được cấp phép<br />

the form of postlicensing study<br />

Hình thức tập luyện có lợi cho sức khỏe<br />

a healthy form of exercise<br />

Hình thức theo dõi<br />

form of surveillance<br />

Histamine<br />

histamine<br />

Hít không khí trong lành<br />

to get a sniff of fresh air<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


317<br />

Hít vào<br />

too breathe in; to take air in the lungs; to inhale;<br />

To inspire<br />

Hít vào thật sâu<br />

to take a deep breath<br />

HIV âm tính/dương tính<br />

HIV-negative/positive (adj-ph)<br />

Ho<br />

to cough up<br />

Ho có đàm<br />

productive cough<br />

Ho dai dẳng<br />

chronic cough<br />

Ho gà<br />

whooping cough<br />

Ho khạc ra<br />

to bring up; to cough up<br />

Ho khạc ra dịch bọt màu hồng<br />

to exporate pink frothy fluid<br />

Ho khạc ra đàm<br />

to cough up phlegm/flem/<br />

To expectorate/ik’spektəreit/<br />

Ho khan<br />

husky cough<br />

Ho khan khan tiếng<br />

hoarse grating cough<br />

Ho ra máu<br />

to cough blood from the lungs<br />

Họ<br />

family<br />

Họ vi khuẩn gram âm<br />

a family of Gram-negative bacteria<br />

Hố chậu phải<br />

right iliac fossa/’iliᴂk ‘fɒsə/<br />

Hố khoeo<br />

popliteal fossa/space/’pɒpliti:əl/<br />

Hố khủyu<br />

cubital fossa<br />

Hố thái dương<br />

temporal fossa<br />

Hố thận<br />

renal fossa<br />

Hố túi mật<br />

gallbladder fossa<br />

Hố túi mật có bóng lưng lem luốc (không rõ)<br />

gallbladder fossa with dirty shadowing<br />

Hố tuyến yên<br />

pituitary fossa<br />

Hố ụ ngồi trực tràng<br />

ischiorectal fossa<br />

Hố xí<br />

lavatory/’lᴂvətri/<br />

Hồ bơi<br />

swimming pool<br />

Hồ sơ<br />

file<br />

Hồ sơ bệnh án<br />

medical/clinical record<br />

Hồ sơ bệnh án theo dõi tình trạng bệnh từ lúc mới sinh observation register/əbzə’veiʃən ‘redzistə/<br />

Hồ sơ ghi nhận theo hướng các vấn đề của bệnh nhân cần problem-oriented record<br />

giải quyết<br />

Hồ sơ lưu trị số đường huyết<br />

blood sugar records<br />

Hồ sơ sinh vật lý<br />

biophysical profile<br />

(hồ sơ về một bào thai dựa vào hoạt động hô hấp và cử động của cơ thể)<br />

Hỗ trợ các đồng nghiệp nội <strong>khoa</strong><br />

to assist one’s medical colleagues<br />

Hỗ trợ , giúp đỡ rất nhiều<br />

to be very supportive<br />

Hỗ trợ về vấn đề y tế<br />

to give medical aid<br />

Hộ lý bệnh viện<br />

hospital orderly/’hɒspitəl ‘ɔ:dəli/; porter;<br />

nursing assistant; nurse’s aide<br />

Hoá chất có mùi<br />

smelly chemical<br />

Hóa chất có trong thức ăn<br />

chemicals found in foods<br />

Hóa chất diệt chấy rận<br />

pediculicide/pi’dikjulisaid/<br />

Hoá chất đặc biệt<br />

special chemical<br />

Hóa chất độc hại<br />

poisonous chemical; noxious chemicals<br />

Hóa chất gây hủy hoại mô<br />

caustic/’kɔ:stik/<br />

Hóa chất tạo càm giác khỏe có trong cơ thể<br />

the body’s feel-good chemicals<br />

Hóa chất trong tế bào<br />

cellular chemical<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


318<br />

Hóa đen khi tiếp xúc với không khí<br />

to turn back on contact with air<br />

Hóa lỏng rồi bị tống ra ngoài<br />

to liquefy and be expelled<br />

Hóa mủ (bao phủ bởi mủ-thành mủ)<br />

to pustulate/’pʌstjuleit/<br />

To suppurate/’sʌpjureit/<br />

Hóa sẹo, thành sẹo<br />

to cicatrise/’sikətrais/<br />

Hóa trị hai/ba<br />

valency of two/three/’veilənsi/<br />

Hóa trị đơn chất<br />

single-agent chemotherapy<br />

Hóa trị đủ liều<br />

full-dose chemotherapy<br />

Hoá trị gây độc tế bào<br />

cytoxic chemotherapy<br />

Hoá trị hỗ trợ<br />

adjuvant chemotherapy<br />

Hóa trị hỗ trợ, phòng ngừa<br />

additional, prophylactic chemotherapy<br />

Hoá trị hỗ trợ trước mổ<br />

neoadjuvant chemotherapy<br />

Hoá trị liệu toàn thân<br />

systemic chemotherapy<br />

Hoá trị ngay từ đầu<br />

primary induction chemotherapy<br />

Hóa trị phối hợp<br />

combination chemotherapy<br />

Hóa trị phối hợp bằng truyền qua động mạch để làm giảm the combined chemotherapy <strong>by</strong> arterial infusion for<br />

triệu chứng<br />

induction of remission<br />

Hoá trị theo cách dồn liều<br />

chemotherapy in a dose-dense manner/fashion<br />

Hóa trị tích cực<br />

active chemotherapy<br />

Hóa trị tiền hỗ trợ<br />

neoadjuvant chemotherapy<br />

Hóa trị trong trường hợp tái phát ở phần dạ dày còn lại chemotherapy in case of residual stomach recurrence<br />

Hoá trị trước mổ<br />

preoperative chemotherapy<br />

Hòa tan<br />

to dissolve<br />

Hỏa khí<br />

incendiary weapon/in’sendjəri/; firearm<br />

Hoại thư<br />

gangrene/’gᴂήgri:n/<br />

(tình trạng mô bị chết hay thối rữa do nhiễm khuẩn, không còn được cung cấp máu đến mô)<br />

Hoại tử<br />

necrosis/ne’krəusis<br />

(tình trạng chết một phần của cơ thể như xương, mô hay một cơ quan do bệnh lý hay chấn thương)<br />

Hoại tử bã đậu<br />

caseating necrosis<br />

Hoại tử dạng bã đậu ở trung tâm<br />

central caseous necrosis<br />

Hoại tử Fournier<br />

Fournier gangrene<br />

Hoàn toàn an toàn và không đau<br />

completely safe and painless<br />

Hoàn toàn không có sóng phản âm<br />

completely anechoic (adj-ph)<br />

Hoàn toàn rối loạn, lộn xộn<br />

upside-down(adv)/ʌpsaid-daun/<br />

Hoãn mổ<br />

to postpone surgery/pə’spoun/<br />

Hoàn cảnh không căng thẳng<br />

nonstressful circumstance<br />

Hoàng thể<br />

lutein; yellow pigment’ corpus luteum<br />

Hoảng hốt, hoảng loạn, sợ hãi<br />

panic (adj)/’pᴂnik/<br />

Hoạt động<br />

activity; to function; to operate<br />

Hoạt động co bóp dạ dày<br />

gastric motility<br />

Hoạt động của ruột<br />

bowel activity<br />

Hoạt động của máy (siêu âm) không đạt<br />

machine malfunction<br />

Hoạt động của tim<br />

cardiac performance<br />

Hoạt động của tuyến giáp<br />

the activity of the thyroid gland<br />

Hoạt động đồng bộ<br />

to work as a unit<br />

Hoạt động đúng chức năng<br />

to function properly<br />

Hoạt động hô hấp<br />

the work of breathing<br />

Hoạt động mổ xẻ<br />

surgical practice<br />

Hoạt động như các dụng cụ giảm sốc<br />

to function as “shock absorbers”<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


319<br />

Hoạt động như một rào cản chống lại sự trào ngược dịch to function as a barrier against reflux of gastric juice<br />

vị lên thực quản<br />

into the esophagus<br />

Hoạt động phản xạ của tuỷ sống<br />

spinal reflex actions<br />

Hoạt động ruột<br />

bowel activity<br />

Hoạt động sai chức năng<br />

to malfunction<br />

Hoạt động thể lực<br />

physical activity; exertion/ig’zз:ʃən/<br />

Hoạt động tự ý (chủ)<br />

voluntary; to operate at one’s will<br />

Hoạt động về chức năng<br />

functional capacity<br />

Hoạt động về thể xác lẫn tinh thần<br />

the physical and mental functions<br />

Hoạt tính chống khối u<br />

antitumour activity<br />

Hoạt tính của men adenyl cyclase<br />

adenyl cyclase activity<br />

Hoạt tính kháng khuẩn<br />

antibacterial activity<br />

Học cách tiến hành nhanh xử lý chấn thương nhanh nhưng to learn to make haste slowly when treating an injury<br />

cẩn thận<br />

Học điều gì như vẹt<br />

to learn something parrot-fashion/’pᴂrət-fᴂʃən/<br />

Học sinh điều dưỡng<br />

student nurse<br />

Học thuyết đúng đắn<br />

a sound doctrine<br />

Học viên trong lớp học sơ cứu<br />

the students in the first-aid class<br />

Học viện về Dinh Dưỡng và Tiều đường<br />

Academy for Nutritions and Diabetics<br />

Hốc (trong xương hoặc da..)<br />

fossa<br />

Hốc hác, tiều tụy<br />

emaciated (adj)/I’miʃieitid/<br />

Hốc màng đệm<br />

chorionic cavity<br />

Hốc màng ối<br />

amniotic cavity<br />

Hốc mắt<br />

eye socket; orbit<br />

Hốc mũi<br />

nasal cavities; nasal passages<br />

Hốc ở lớp nội mạc tử cung<br />

endometrial cavity<br />

Hốc ở màng đệm<br />

chorionic cavity<br />

Hốc xương mắt<br />

bony eye orbit<br />

Hôi thối<br />

malodorous (adj)/mᴂl’əudərəs/<br />

Hồi phục<br />

to resume/ri’zju:m/<br />

Hồi sức<br />

to resuscitate<br />

Hồi sức bằng dịch truyền<br />

fluid resuscitation<br />

Hồi sức bằng dịch truyền tích cực hơn nữa<br />

more extensive fluid resuscitation<br />

Hồi sức bù nước điển giải đã mất<br />

resuscitation for fluid and electrolyte losses<br />

Hồi đại tràng<br />

ileocolic (adj)<br />

Hồi manh tràng<br />

ileocaecal (adj)<br />

Hồi phục<br />

to convalesce/kɒnvə’les/; to recover;<br />

to recuperate/ri’kju:əreit/<br />

Hồi tỉnh<br />

coming round<br />

Hồi tràng<br />

ileum<br />

Hồi trang đoạn cuối<br />

terminal ileum<br />

Hội ái hữu<br />

a Friendly Society<br />

Hội ái hữu chống bệnh AIDS<br />

partnership against AIDS<br />

Hội bảo vệ người hành nghề Y<br />

Medical Indemnity protection Society (MIPS)<br />

(Y sĩ đoàn)<br />

Hội chẩn duyệt mổ<br />

review consultation<br />

Hội chẩn ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical consultation<br />

Hội chẩn ngoại thần kinh<br />

neurosurgical consultation<br />

Hội chẩn nội <strong>khoa</strong><br />

medical consultation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


320<br />

Hội chẩn nội thần kinh<br />

neurologic consultation<br />

Hội chẩn trước mổ<br />

preoperative consultation<br />

Hội chữ thập đỏ quốc tế<br />

International Committee of the Red Cross<br />

Hội chứng Alport<br />

Alport’s syndrome<br />

(bệnh di truyền ở thận gây điếc và mù)<br />

Hội chứng Apert<br />

Apert’s syndrome/’ᴂpɜ:ts/<br />

(sọ phát triển theo chiều cao, nhưng phần dưới mặt lại không phát triển)<br />

Hội chứng Asperger<br />

Asperger’s syndrome/ᴂspɜ:dzəz/<br />

(khó khăn trong việc giao tiếp xã hội , đặc biệt giữa trai và gái)<br />

Hội chứng Banti<br />

Banti’s syndrome/’bᴂntiz/<br />

Hội chứng Boerhaaver<br />

Boerhaaver’s syndrome<br />

Hội chứng Barre Guillian (Guillian-Barré)<br />

Barre-Guillian syndrome/’bᴂrei-‘gi:jᴂn/<br />

Hội chứng Behḉet<br />

Behḉet’s syndrome/’beisets/<br />

(đợt viêm mạch máu nhỏ; loét miệng, bỗ phận sinh dục, viêm mắt..tình trạng miễn dịch không rõ nguyên nhân)<br />

Hội chứng Budd-Chiary<br />

Budd-Chiary syndrome/bʌd-ki’eəri/<br />

(do thuyên tắc tĩnh mạch gan)<br />

Hội chứng buồng trứng đa nang<br />

polycystic ovary/ovarian syndrome (PCOS)<br />

Hội chứng cai do ngưng thuốc điều trị cao huyết áp withdrawal syndrome associated with discontinuation<br />

of antihypertensive therapy<br />

Hội chứng cai nghiện<br />

withdrawal syndrome/wiδ’drɔ:əl ‘sindrəm/<br />

Hội chứng cai (ngưng) thuốc<br />

syndrome of withdrawal from drugs<br />

Hội chứng cấp tính<br />

acute syndrome<br />

Hội chứng carcinomatose<br />

carcinoid syndrome<br />

Hội chứng chấn động cột sống cổ<br />

Whiplash shake syndrome/’wiplᴂʃ ‘ʃeik ‘sindrəum/<br />

(một loạt các chấn thương đầu do tình trạng rng lắc mạnh, có thể gây tổn thương não làm cho điếc, mất khả năng nói và học tập có thể<br />

đe dọa đến tính mạng)<br />

Hội chứng chèn ép<br />

compression syndrome; crushing syndrome<br />

Hội chứng chèn ép <strong>khoa</strong>ng<br />

compartment syndrome<br />

Hội chứng chèn ép thần kinh<br />

nerve entrapment syndrome<br />

(khi thần kinh phải đi qua chỗ bị hẹp)<br />

Hội chứng chiến tranh vùng vịnh<br />

Gulf War syndrome/gʌlf ‘wɔ:/<br />

(fatigue, skin disorders, and muscle pain, affecting some soldiers who fought in the Gulf War)<br />

Hội chứng choáng nhiễm độc<br />

toxic shock syndrome<br />

Hội chứng choáng nhiễm trùng<br />

septic shock syndrome<br />

Hội chứng “chồng chéo”<br />

“overlap” syndromes<br />

(mixed disease between PBC and chronic autoimmune hepatitis)<br />

Hội chứng cơ bậc thang<br />

scalenus syndrome/skei’li:nəs/<br />

(dau ở cánh tay do cơ bậc thang trước đè vào động mạch dưới đòn và tùng thần kinh cánh tay từ cột sống)<br />

Thoracic outlet syndrome<br />

Hội chứng cơ địa về ung thư dạ dày có yếu tố di truyền inherited gastric cancer predisposition syndrome<br />

Hội chứng Conn<br />

Conn’s syndrome/’kɒnz/<br />

Hội chứng Crigler-Najjar<br />

Crigler-Nijjar syndrome/’kriglə ‘nᴂdza:/<br />

(bilirubin không được chuyển hóa, dẫn đến vàng da hoặc tổn thương não)<br />

Hội chứng cushing<br />

Cushing’s syndrome/’kuʃiή/<br />

Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân<br />

systemic inflammatory response syndrome<br />

Hội chứng Down<br />

Down’s syndrome/’daunz/<br />

Hội chứng Dumping<br />

Dumping syndrome; postgastrectomy syndrome<br />

Hội chứng Dumping trễ<br />

late Dumping syndrome<br />

Hội chứng Da Costa<br />

Da Costa’s syndrome/da: ‘kɒstəz/<br />

Hội chứng Dandy-Walker<br />

Dandy-Walker syndrome<br />

(không có lỗ Magendie trong não)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


321<br />

Hội chứng Déjerine-Klumpke<br />

Déjerine-klumpke’s syndrome; klumpke’s paralysis<br />

Hội chứng Dressler<br />

Dressler syndrome<br />

Hội chứng do ăn quá nhiều bột ngọt<br />

Chinese restaurant syndrome<br />

Hội chứng do tình trạng biến dưỡng và tình trạng béo phì Metabolic Syndrome and Obesity<br />

Hội chứng đa polyp ở người trẻ<br />

syndrome of multiple juvenile polyposis<br />

Hội chứng đáp ưng kháng viêm còn bù<br />

compensatory anti-inflammatory response syndrome<br />

Hội chứng đáp ưng viêm toàn thân<br />

systemic inflammatory response syndrome<br />

Hội chứng đau hố chậu phải<br />

lower quadrant pain syndrome<br />

Hội chứng đau ngực do biến chứng của bệnh hồng cầu liềm sickle cell ches syndrome<br />

(chest pain, fever; leucocytosis)<br />

Hội chứng đau nhức chân về đêm<br />

restless leg syndrome<br />

(phải vận động mới chịu nổi)<br />

Hội chứng đồi thị<br />

thalamic syndrome<br />

(cực kỳ nhạy cảm với cảm giác đau, do tình trạng rối loạn ở vùng đồi thị)<br />

Hội chứng đột tử ở trẻ<br />

sudden infant death syndrome; cot death/’kɒt/<br />

Hội chứng Edward<br />

Edwards syndrome/’edwədz/<br />

Hội chứng Eisenmenger<br />

Eisenmenger syndrome/’aizəmeήə/<br />

Hội chứng Fanconi<br />

Fanconi syndrome/fᴂn’kəuni/<br />

(có amino acid trong nước tiểu-do bệnh lý ở thận)<br />

Hội chứng Felty<br />

Felty’s syndrome/’felati:z/<br />

(viêm khớp dạng thấp kèm lách to vàtăng bạch cầu)<br />

Hội chứng Fragile-X<br />

Fragile-X syndrome/’frᴂdzail ‘eks/<br />

Hội chứng FrӦhlich<br />

FrӦhlich’s syndrome<br />

(người bệnh trở nên béo phì và bộ phận sinh dục không phát triển và có quá nhiều mỡ)<br />

Hội chứng gan thận<br />

hepato-renal syndrome (HRS)<br />

Hội chứng gắng sức<br />

effort syndrome (disordered action of the heart)<br />

Hội chứng Gerstmann<br />

Gerstmann’s syndrome/’gз:stmᴂnz/<br />

Hội chứng Gilbert<br />

Gilbert’s syndrome/’gilbəts/<br />

Hội chứng Gilles de la Tourette<br />

Gilles de la Tourette syndrome<br />

Hội chứng Goodpasture<br />

Goodpasture’s syndrome<br />

Hội chứng Guillain-Barré<br />

Guillain-Barré syndrome/’gi:jᴂn ‘bᴂrei/;<br />

Landry’s paralysis<br />

Hội chứng hạng bình dân<br />

economy class syndrome (deep vein thrombosis)<br />

Hội chứng HELLP<br />

HELLP syndrome<br />

(haemolysis-elevated liver enzyme-low platelet count<br />

syndrome)<br />

(Serious pre-eclamptic disorder making it necessary to terminate a pregnancy)<br />

Hội chứng Hippel-Lindau<br />

von Hippel-Lindau syndrome<br />

Hội chứng hô hấp cấp nặng<br />

severe acute respiratory syndrome (SARS)<br />

Hội chứng hoàng hôn<br />

Sundown syndrome<br />

Hội chứng hõm thượng vị<br />

thoracic outlet syndrome; Scalenus syndrome<br />

Hội chứng Horner<br />

Horner’s syndrome/’hɔ:nəz/<br />

(liệt thần kinh giao cảm một bên cổ)<br />

Hội chứng Horton<br />

Horton’s syndrome<br />

(nhức đầu do histamine)<br />

Hội chứng Hunter<br />

Hunter’s syndrome<br />

(thiếu men gây khó khăn trong học tập)<br />

Hội chứng Hurler<br />

Hurler’s syndrome<br />

Hội chứng Hutchonson-Gillford<br />

Hutchinson-Gilllford syndrome<br />

(lão hóa sớm)<br />

(premature aging)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


322<br />

Hội chứng kelly Patterson<br />

Kelly Patterson syndrome<br />

Hội chứng kém hấp thu<br />

malasorption syndrome/mᴂlə’sɔ:pʃən/<br />

Hội chứng khô mắt<br />

dry-eye syndrome; xerosis<br />

Hội chứng không nhạy với androgen<br />

androgen insensitivity syndrome<br />

Hội chứng kích thích đại tràng<br />

irritable bowel syndrome (IBS)<br />

Hội chứng không nhạy với androgen<br />

androgen insensitivity syndrome<br />

Hội chứng Kartagener<br />

kartagener’s syndrome/ka:tə’dzinə/<br />

(hội chứng đảo ngược phủ tạng)<br />

Hội chứng Klinefelter<br />

Klinefelter’s syndrome<br />

Hội chứng lâm sàng<br />

clinical syndrome<br />

Hội chứng Lesch-Nyhan<br />

Lesch-Nyhan syndrome<br />

Hội chứng Li-Fraumeni<br />

Li-Fraumeni syndrome<br />

Hội chứng loại I tăng sinh đa nội tiết tố<br />

multiple endocrine neoplasia type I syndrome<br />

Hội chứng Locked-in<br />

Locked-in syndrome<br />

(Liệt toàn thân chỉ còn mắt và mí mắt cử động được nhưng ý thức vẫn còn hoạt động tốt)<br />

Hội chứng mạch vành cấp<br />

acute coronary syndrome (ACS)<br />

Hội chứng Mallory-Weisse<br />

Mallory-weisse syndrome/’mᴂləri ‘vɅis/<br />

Mallory-Weiss tear<br />

Hội chứng Marfan<br />

Marfan’s syndrome/’ma:fa:nz/<br />

Hội chứng mất mát<br />

deprivation syndrome<br />

(suy nhược thần kinh và thể chất do bị che mẹ từ bỏ ngay từ còn bé)<br />

Hội chứng Mendelson<br />

Mendelson’ syndrome<br />

Hội chứng Ménière<br />

Ménière syndrome<br />

Hội chứng mèo kêu<br />

cri-du-chat syndrome/kri: dju: ‘ʃa/<br />

(do mất một phần của nhiễm sắc thể số 5, khiến đứa bé khóc như tiếng mèo kêu)<br />

Hội chứng mệt mỏi kinh niên<br />

chronic fatigue syndrome;<br />

myalgic encephalomyelitis;<br />

Yuppie flu/’jʌpi ‘flu:/; yuppie disease;<br />

Hội chứng mệt mỏi nhức đầu khi làm việc trong các tòa nhà sick building syndrome<br />

cao tầng<br />

Hội chứng mệt mỏi sau nhiễm siêu vi<br />

postviral fatigue syndrome/pəust’vairəl fə’ti:g ‘sindrəum/<br />

Hội chứng Mṻnchausen<br />

Mṻnchausen’s syndrome/’mʌntʃauzənz/<br />

(cố xin nhập viện điều trị mà thật sự không bị bệnh)<br />

Hội chứng Mṻnchausen do có người xúi giục<br />

Mṻnchausen’s syndrome <strong>by</strong> proxy/’mʌntʃauzənz/<br />

Hội chứng nghiền nát<br />

crush syndrome<br />

Hội chứng ngón tay cò súng<br />

triggered-finger syndrome<br />

Hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ mức độ nhẹ<br />

Mild OSAHS<br />

Hội chứng nhà hàng Trung Quốc<br />

Chinese restaurant syndrome<br />

(tình trạng dị ứng gây nhức đầu sau khi ăn hức ăn có chất bột ngọt)<br />

Hội chứng quai ruột ứ đọng<br />

blind loop syndrome<br />

Hội chứng trẻ bị ngược dãi<br />

battered ba<strong>by</strong>/child syndrome/’bᴂtəd/<br />

Hội chứng Ogilvie<br />

Ogilvie’s syndrome<br />

Hội chứng ống cổ tay<br />

carpal-tunnel syndrome<br />

Hội chứng Parkinson<br />

Parkinson’s syndrome; parkinsonism<br />

Hội chứng Paterson_brown-Kelly<br />

Paterson-Brown-Kelly syndrome<br />

Hội chứng phúc mạc khu trú<br />

localized peritoneal syndrome<br />

Hội chứng Pierre Robin<br />

Pierre Robin syndrome/pjeə rɒ’bᴂn ‘sindrəum/<br />

Hội chứng Plummer_Vison<br />

Plummer-Vinson syndrome<br />

Hội chứng quai đến mạn tính<br />

chronic afferent loop syndrome<br />

Hội chứng quai đi<br />

efferent loop syndrome<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


323<br />

Hội chứng quai ruột ứ đọng<br />

blind loop syndrome;<br />

stagnant loop syndrome /’stᴂgnənt/<br />

(xảy ra trong trường hợp bệnh túi thừa, hay bệnh Crohn, biểu hiện tiêu chảy mỡ, đau bụng và chứng thiếu máu hồng cầu to)<br />

Hội chứng Reaven<br />

Reaven’s syndrome/’ri:vənz/<br />

Hội chứng Reiter<br />

Reiter’s syndrome/’raitəz/<br />

Hội chứng Reye<br />

Reye’s syndrome/’raiz/<br />

Hội chứng rối loạn chức năng đa cơ quan<br />

multiple organ dysfunction syndrome<br />

Hội chứng rối loạn tâm lý theo mùa<br />

seasonal affective disorder syndrome (SADS)<br />

(khi đến mùa đông trở nên trầm cảm, có thể do thiếu ánh sáng mặt trời tác động đến kích thích tố và ự dẫn truyền thần kinh)<br />

Hội chứng rối loạn tâm thần kinh ở các võ sĩ quyền anh punch drunk syndrome<br />

(rung tay và rối loạn khả năng nói)<br />

Hội chứng rối loạn tập trung<br />

attention deficit syndrome<br />

Hội chứng rubella bẩm sinh<br />

congenital rubella syndrome<br />

Hội chứng ruột kích thích<br />

irritable bowel syndrome (IBS)<br />

Hội chứng ruột ngắn<br />

short gut syndrome; short-bowel syndrome<br />

Hội chứng sau cắt dạ dày<br />

postgastrectomy syndrome; dumping syndrome<br />

Hội chứng sau cắt túi mật<br />

postcholecystectomy syndrome<br />

Hội chứng sau chấn thương sọ não<br />

postconcussional syndrome/pəustkən’kʌʃənəl/<br />

Hội chứng Sicca<br />

Sicca syndrome<br />

Hội chứng Shwachman-Diamond<br />

Shwachman-Diamond syndrome<br />

(suy tuyến tụy, suy giảm bạch cầu, thể trạng lùn có thể dẫn đến bệnh về phỗi, nhưng lượng chloride trong mồ hôi lại ình thường)<br />

Hội chứng Sjӧren<br />

Sjӧren’s syndrome/’ʃз:grenz/<br />

(bệnh tự miễn xảy ra ở tuyến nước bọt và nước mắt, khiến cho mắt và miệng bị khô)<br />

Hội chứng Stein-Leventhal<br />

Stein-Leventhal syndrome/stain-‘levənta:l/<br />

(Polycystic ovary syndrome)<br />

(Hội chứng buồng trứng đa nang)<br />

Hội chứng Stevens-Johnson<br />

Stevens-Johnson syndrome/’sti:vənz-dzɒnsən/<br />

(phát ban nhiều ở mặt và bộ phận sinh dục do phản ứng dị ứng với thuốc)<br />

Hội chứng Stockes-Adams<br />

Stockes-Adams syndrome/’stəuks-‘ᴂdəmz/<br />

(tình trạng hôn mê do tim ngừng đập vì loạn tâm thu thất hay rung thất)<br />

Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải<br />

AIDS (acquired immunodeficient syndrome)<br />

Hội chứng suy hô hấp cấp<br />

acute respiratory distress syndrome (ARDS)<br />

Hội chứng suy hô hấp ở trẻ nhũ nhi (do thiếu chất surfactant) respiratory distress syndrome;<br />

Hyaline membrane disease<br />

Hội chứng suy tim vẫn còn đảm bảo chức năng kỳ tâm thu the syndrome of HF in the presence of preserved<br />

systolic function<br />

Hội chứng tắc nghẽn<br />

obstructive syndrome<br />

Hội chứng tăng động<br />

hyperkinetic syndrome<br />

Hội chứng tăng kích thích buồng trứng<br />

ovarian hyperstimulation syndrome<br />

Hội chứng tăng urea máu do tán huyết<br />

haemolytic ureamic syndrome<br />

(tình trạng thiếu máu do tán huyết gây tổn thương thận)<br />

Hội chứng thái dương hàm<br />

temporomandibular syndrome<br />

Hội chứng thận hư<br />

nephrotic syndrome<br />

Hội chứng thượng thận sinh dục<br />

adrenogenital syndrome<br />

(sự sản xuất quá nhiều kích thích tố sinh dục nam, làm cho đứa trẻ nam phát dục sớm, và đứa trẻ nữ phát sinh các đặc tính của nam)<br />

Hội chứng tiểu não<br />

cerebellar syndrome<br />

(thiếu sự phối hợp động tác, co giật nhãn cầu, và tổn thương khả năng nói)<br />

Hội chứng tổn thương bào thai do mẹ nghiện rượu<br />

fetal alcohol syndrome<br />

Hội chứng tổn thương não trẻ nhỏ khi rung lắc mạnh shaken ba<strong>by</strong>/infant syndrome<br />

/’ʃeikən ‘beibi/’infənt ‘sindrəum/<br />

Hội chứng Tourette<br />

Tourette’s syndrome; Tourette syndrome<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


324<br />

/tu:’rets ‘sindrəum/<br />

Gilles de la Tourette Syndrome<br />

Hội chứng tràn dịch màng ngoài tim sau phẫu thuật xẻ cơ tim cardiotomy syndrome<br />

Hội chứng trật đĩa đệm cột sống<br />

facet syndrome<br />

Hội chứng trẻ mềm nhũn<br />

floppy ba<strong>by</strong> syndrome<br />

( bệnh thiếu trương lực cơ bẩm sinh) (amyotonia congenital)<br />

Hội chứng Treacher Collins<br />

Treacher Collins syndrome/’tri:tʃ ‘kɒlinz/<br />

(rối loạn di truyền làm hco hàm dưới, xương gò má và tai không phát triển đầy đủ)<br />

Hội chứng trước kỳ kinh<br />

premenstrual syndrome (PMS)<br />

Hội chứng Tsetse<br />

Tsetse’s syndrome<br />

Hội chứng tự miễn<br />

autoimmune syndrome<br />

Hội chứng Turner<br />

Turner’s syndrome/’tə:nəz/<br />

(tình trạng bẩm sinh, không phát triển buồng trứng, nên không phát triển giới tính)<br />

Hội chứng ung thư không do polyps<br />

nonpolyposis cancer syndrome<br />

Hội chứng viêm lớp dưới củng mạc mắt và tuyến dưới hàm uveoparatoid syndrome<br />

Hội chứng von Hippel-lindau<br />

von Hippel-Lidau syndrome/vɒn ‘Hipəl-‘lindau/<br />

Hội chứng Waterhouse-Friderichsen<br />

Waterhouse-Federichsen syndrome<br />

/’wɔ:təhaus ‘fridəriksən ‘sundrəum/<br />

(mô tuyến thượng thận bị hoại tử và gây xuất huyết do tình trạng nhiễm độc máu do vi khuẩn vi màng não gây ra)<br />

Hội chứng Werner<br />

Werner’s syndrome/’wз:nəz ‘sindrəum<br />

(tình trạng rối loạn do di truyền, gây da cứng, không phát triển cơ quan sinh dục và bị cườm)<br />

Hội chứng Wernicke-Korsakoff<br />

Wernicke-Korsakoff syndrome<br />

/’vз:nikə ‘kɔ:səkɒf ‘sindrəum/<br />

(tình trạng não bị tổn thương do thiếu dinh dưỡng trầm trọng ở người nghiện rượu lâu ngày)<br />

Hội chứng Wolff-Parkinson-White<br />

Wolff-Parkinson-White syndrome<br />

/wɒlf,pa:kinsən wait sindrəum/<br />

Hội chứng xuất huyết giữa kỳ kinh<br />

Mittelschmerz syndrome/’mitəl,ʃmeərz/<br />

Hội chứng XYY<br />

XYY syndrome/eks wai wai sindrəum/<br />

(cực kỳ hiếm ở đàn ông, trong đó hai nhiễm sắc thể Y được thay bằng 1, phát triển rất nhanh và chiều cao tốii đa chỉ khoảng 7 cm,<br />

nhiều người bị rất nhiều mụn chứng cá trong tuổi vị thành niên)<br />

Hội chứng yếu chi ở trẻ sơ sinh<br />

floppy ba<strong>by</strong> syndrome/flɒpi ‘beibi ‘sindrəum/;<br />

Amyotonia congenita<br />

Hội chứng Zollinger-Ellison<br />

Zollinger-Ellison syndrome/zɒlindzər ‘elisən ‘sindrəum/<br />

Hội chuyên gia tư vấn về bệnh tiều đường Mỹ<br />

American Association of Diabetes Educators<br />

Hội Dinh Dưỡng và Bệnh Tiểu Đường<br />

the Academy of Nutritions and Diabetics<br />

Hội dược sỹ<br />

pharmaceutical Society;<br />

professional Association for pharmacists<br />

Hội đồng đánh giá chuyên môn<br />

Professional Conduct Committee (PCC)<br />

Hội đồng Điều Dưỡng Quốc Tế<br />

International Council of Nurse (ICN)<br />

Hội đồng giám định sức khỏe tâm thần<br />

Mental Health Review Tribunal<br />

Hội đồng kiểm thảo rút kinh nghiệm chuyên môn<br />

medical audit advisory group (MAAG)<br />

Hội đồng nghiên cứu Y <strong>khoa</strong><br />

Medical Research Council<br />

Hội đồng Nha Khoa<br />

General Dental Council (GDC)<br />

Hội đồng Nhãn Khoa quốc gia<br />

General Optical Council<br />

Hội đồng Nội <strong>khoa</strong> quốc gia<br />

General Medical Council<br />

Hội đồng quốc gia<br />

Ntional Boards<br />

(khảo thí về môn học điều dưỡng, hộ sinh và chăm sóc tại nhà)<br />

Hội đồng quốc gia khảo thí về trình độ nghề nghiệp National Council for Vacotional Qualifications<br />

Hội đồng tham vấn chuyên môn<br />

medical committee<br />

Hội đồng trung ương phụ trách vấn đề điều dưỡng, hộ sinh United Kingdom Central Council for nursing,<br />

và chăm sóc khám chữa bệnh của Vương Quốc <strong>Anh</strong> Midwifery, and Health Visiting<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


325<br />

Hội đồng y đức<br />

ethical committee/’eӨikəl kə’miti/<br />

Hội nghề nghiệp chuyên môn<br />

professional association<br />

Hội nghị thế giới lần thứ 3 về các phương pháp điều trị can the 3th world Congress on interventional therapies<br />

thiệp điều trị bệnh tiều đường<br />

for type 2 diabetes<br />

Hội nghiên cứu về gan ở Châu Âu<br />

European Association for the study of the liver<br />

(EASL)<br />

Hội Nội <strong>khoa</strong> <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British Medical Association<br />

Hội nha <strong>khoa</strong> <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British Dental Association<br />

Hội nữ hộ sinh quốc tế<br />

International Confederation of Midwives (ICM)<br />

Hội phẫu thuật Hoàng Gia<br />

Royal College of Surgeons<br />

Hội thảo đồng thuận Mỹ-Châu Âu<br />

American-European Consensus Conference<br />

Hội Tiểu Đường Mỹ<br />

The American Diabetes Association<br />

Hội tiểu đường quốc tế<br />

IDF (International Diabtes Federation)<br />

Hội tim mạch Mỹ<br />

American Heart Association (AHA)<br />

Hội tim mạch Nữu Ước<br />

New York Heart association<br />

Hội tụ lại ở núm vú<br />

to converge on the nipple<br />

Hội viên chính thức<br />

full memberships<br />

Hội Y <strong>khoa</strong> <strong>Anh</strong> Quốc<br />

British Medical Association<br />

Hơi do vi khuẩn sinh ra<br />

air from gas-producing organisms<br />

Hơi dưới hoành<br />

subdiaphragmatic air<br />

Hơi đau khi ấn vào bụng<br />

some tenderness to abdominal pressure<br />

Hơi đầy bụng<br />

a touch of digestion<br />

Hơi độc<br />

toxic gas; noxious gas/’nɒksəs/<br />

obnoxious gas /əb’n ζəsכּ /<br />

Hơi khàn khàn<br />

husky (adj)/’hʌski/<br />

Hơi khó chịu (ốm nhẹ)<br />

to be indisposed/indi’spəuzd/(adj)<br />

Hơi khó chịu khi đi tiểu<br />

slight discomfort when passing urine<br />

Hơi khó thở<br />

a little breathless<br />

Hơi men<br />

the fume of wine<br />

Hơi nước<br />

vapour/’veipə/<br />

Hơi nước có chứa thuốc<br />

steam with medicinal substances in it<br />

Hơi rải rác trong ổ bụng<br />

scattered intra-abdominal air<br />

Hơi sậm hơn (về da)<br />

somewhat browner (adj)<br />

Hơi sốt<br />

feverish (adj)/’fivəriʃ/<br />

Hơi thờ của bệnh nhân<br />

patient’s breath<br />

Hơi thở ra<br />

expiratory airflow<br />

Hơi trong đại tràng<br />

colonic gas<br />

Hơi trong đường mật<br />

air in biliary tree, pneumobilia<br />

Hơi trong hệ thống tĩnh mạch cửa<br />

gas in portal venous system<br />

Hơi trong lòng ruột<br />

intraluminal gas; bowel air<br />

Hơi trong quai ruột nằm kế bên<br />

air in adjacent bowel<br />

Hơi trong trung thất<br />

mediastinal air<br />

Hơi từ đường tiêu hóa thoát qua hậu môn (rắm)<br />

wind/wind/<br />

Hơi tự do<br />

free air<br />

Hơi tự do trên phim không sửa soạn<br />

free air on plain film<br />

Hơi tùy tiện (hay độc đoán)<br />

to be somewhat arbitrary/’a:bitəri/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


326<br />

Hơi ứ trong dạ dày hay ruột (gây đau tức)<br />

flatus/’fleitəs/<br />

Hom hem (già và ốm yếu)<br />

infirm (adj)/in’fз:m/<br />

Hõm khuỷu<br />

anticubital fossa<br />

Hõm thượng vị<br />

gastric pit; the pit of the stomach; thoracic outlet<br />

Hõm tim<br />

cardiac notch<br />

Hõm trên xương ức<br />

suprasternal notch; thoracic inlet<br />

(a small opening at the top of the throrax)<br />

Hôn mê<br />

coma (n);comatose/’koumətouz/(adj); unconscious (adj)<br />

Hôn mê do hạ đường huyết<br />

hypoglycaemic coma/haipəuglai’simik ‘kəumə/<br />

Hỗn dược (hợp chất thuốc) có mùi khó chịu<br />

unpleasant mixture<br />

Hỗn hợp các loại nọc rắn khác nhau (dùng để chữa rắn cắn) venene/və’ni:n/<br />

Hỗn hợp lá thuốc xông<br />

friar’s balsam/fraiəz ‘bɔlsəm/<br />

Hỗn hợp mủ lẫn nhầy nhớt<br />

mucopus/mju:kəu’pʌs/<br />

Hỗn hợp mô tuyến<br />

a mixture of glandular tissue<br />

Hông lưng phải/trái<br />

right/left flank<br />

Hồng cầu<br />

normocyte; red blood cell; erythrocyte/ə’riӨrəsait/<br />

Hồng cầu đã được đánh dấu<br />

tagged red cells<br />

Hồng cầu lắng<br />

packed red cells<br />

Hồng cầu lưới<br />

reticulocyte<br />

Hồng cầu non<br />

normoblast<br />

(chỉ thấy trong tủy xương, nếu thấy ở máu chứng to bệnh ung thư máu)<br />

Hồng cầu to bất thường (thấy trong thiếu máu ác tính) macrocyte/’mᴂkrəusait/<br />

Hồng đậm<br />

tan-pink (adj)<br />

Hồng huyết cầu<br />

red blood cell (RBCs); erythrocytes<br />

Hồng huyết cầu có dạng tròn<br />

spherocyte/’sfiərəusait/<br />

Hồng huyết cầu dương tính với yếu tố Rhesus<br />

Rh-positive RBCs<br />

Hồng huyết cầu trưởng thành<br />

mature erythrocytes<br />

Hỗng tràng<br />

jejunum/dzi’dzu:nəm/<br />

Hộp sọ<br />

skull<br />

Hộp đựng thuốc viên<br />

pillbox<br />

Hộp đựng thuốc có nhiều ngăn chia sẵn theo thời biểu a daily pill organizerwithvarious compartments for<br />

Từng ngày<br />

each day<br />

Hộp (đựng thuốc) được thiết kế sao cho trẻ em không thể mở child-proof container/’tʃaild pru:f/<br />

Hộp ghim SGIA<br />

SGIA loading unit<br />

Hợp chất acid béo, thành phần cấu tạo cho các mô màng phospholipid/fɒsfəu’lipid/<br />

Hợp chất cao phân tử không tan được<br />

insoluble polymer<br />

Hợp chất cấu tạo thành acid amin<br />

peptide/’peptaid/<br />

Hợp chất có độc tính<br />

toxic compound<br />

Hợp chất có khả năng sinh ung thư<br />

potentially carcinogenic compounds<br />

Hợp chất được tổng hợp từ lá trà<br />

a compound made synthetically from tea leaves<br />

Hợp chất được tổng hợp hay ly trích từ lá trà,<br />

theophyllin/Өi’ɒfili:n/<br />

làm giãn nở mạch máu và đường hô hấp<br />

Hợp chất điện giải (uống để phòng mất nước khi tiêu chảy) electrolyte mixture/ilektrəlait ‘mikstʃə/<br />

Hợp chất gồm độc chất đã làm mất độc tính cộng với toxoid-antitoxin<br />

kháng độc chất dùng làm thuốc chủng ngừa<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Hợp chất hoá học<br />

Hợp chất hóa học có chứa kích thích tố sinh dục<br />

Hợp chất hữu cơ<br />

chemical compound<br />

steroid/’stiərɔid/<br />

organic compound


327<br />

Hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen<br />

Hợp chất hữu cơ có chưa nitrogen trong thục vật<br />

Hợp chất kết hợp giữa hemoglobin và oxy<br />

Hợp chất kích hoạt mạch máu<br />

Hợp chất phân tử phức tạp<br />

Hợp chất phức tạp<br />

Hợp chất phức tạp đến các hợp chất hữu cơ<br />

Hợp chất sinh ung thư tiềm tang<br />

Hợp chấttan trong mỡ<br />

Hợp chất tinh thể không màu sắc dùng để ngăn ngừa<br />

tình trạng đông máu<br />

alkaloid<br />

the plant alkaloid<br />

oxyhaemoglobin<br />

vasoactive compound<br />

a complex mixture of molecules<br />

complexed compounds<br />

complexed to organic compounds<br />

potentially carcinogenic compound<br />

fat soluble compound<br />

warfarin/’wɔ:f(ə)rin/<br />

a colourless crystalline compound used to help<br />

prevent the blood clotting<br />

synthetic polymer<br />

Hợp chất tổng hợp cao phân tử<br />

Hợp kim<br />

alloy/’ᴂlɔi/<br />

Hợp lý trong một số trường hợp<br />

reasonable <strong>by</strong> some/’ri:znəbl/<br />

Hợp thức hóa việc thực hiện cái chết không đau cho bệnh to legalize euthanasia/ju:Өə’neiziə/<br />

Nhân<br />

Hung hăng<br />

aggressive (adj)<br />

Hung khí<br />

offending instruments<br />

Hướng (ngã trước/sau)<br />

orientation (anteverted/retroverted)<br />

Hướng chẩn đoán<br />

diagnostic orientation<br />

Hướng chảy của dòng máu<br />

direction of flow<br />

Hướng dẫn bằng chữ viết<br />

written instruction<br />

Hướng dẫn chi tiết về cách chăm sóc hậu môn nhân tạo detailed instructions on caring for an ostomy<br />

Hướng dẫn gần đúng<br />

rough guide<br />

Hướng dẫn thực tập cho sinh viên<br />

to give practical training to a student<br />

Hướng dẫn việc điều trị nội hay ngoại <strong>khoa</strong> thích hợp to guide appropriate medical or surgical therapy<br />

Hướng đến việc xác định căn nguyên sinh bệnh<br />

to direct toward ascertaining the etiology<br />

Hướng đi lên dọc theo các tuyến trực tràng trên<br />

upward along the superior rectal glands<br />

Hướngđi xuống các hạch bẹn<br />

downward to the inguinal nodes<br />

Hướng lan<br />

radiation<br />

Hướng ngược lại<br />

retrograde direction<br />

Hướng tâm<br />

centripetal (adj)/sen’tripitl/<br />

Hướng theo hai bên dọc theo các hạch trực tràng giữa laterally along the middle rectal nodes<br />

Hướng xét nghiệm chẩn đoán<br />

the direction of the diagnostic work-up<br />

Hướng xử trí theo dõi<br />

expectant policy/ik’spektənt/<br />

Hút (dịch qua một cái ống)<br />

to suck/sʌk/<br />

Hút máu<br />

blood-sucking (adj-ph)<br />

Hút máu (ra khỏi cơ thể)<br />

to exsanguinate/ik’sᴂήgwineit/<br />

Hút ra (dịch)<br />

to aspirate<br />

Hữu cơ<br />

organic (adj)/ɔ:’gᴂnik/<br />

Huỷ cốt bào<br />

osteoclast<br />

Huyết áp<br />

blood pressure (BP)<br />

Huyết áp bình thường<br />

normal blood pressure<br />

Huyết áp đầy đủ<br />

adequate blood pressure<br />

Huyết áp kế (máy đo huyết áp)<br />

sphygmomanometer/sfigməumə’nɒmitə/<br />

Huyết áp tâm thu<br />

systolic blood pressure (SBP)<br />

Huyết áp tâm thu dưới 100 systolic blood pressure of less than 100<br />

Huyết áp tâm thu dưới 80 mm thủy ngân<br />

Systolic blood pressure less than 80 mm Hg<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


328<br />

Huyết áp tâm trương<br />

diastolic blood pressure (DBP)<br />

Huyết cầu tố<br />

hematocrit<br />

Huyết khối bám trên thành mạch máu<br />

mural thrombus<br />

Huyết khối do bướu trong tĩnh mạch chủ dưới<br />

inferior vena cava tumour thrombus<br />

Huyết khối ở tâm thất trái đã được ghi nhận bằng xét nghiệm documented LV thrombus<br />

Huyết sắc tố<br />

hemoglobin<br />

Huyết thanh<br />

serum ; sera/’siərə/ (pl); blood serum/’siərəm/<br />

Huyết thanh âm/dương tính<br />

seronegative; seropositive<br />

Huyết thanh chống bạch cầu<br />

antilymphocytic serum<br />

(dùng cho người ghép tạng để chống đào tải)<br />

Huyết thanh giải độc tố<br />

antitoxic serum<br />

Huyết thanh học<br />

serology/siə’rɒlədzi/<br />

Huyết thanh kháng uốn vàn<br />

antitetanus serum (ATS)<br />

Huyết thanh liệu pháp<br />

serum therapy; serotherapy/siərəu’Өerəpi/<br />

Huyết thanh ướp lạnh<br />

serum refrigerated/ri’fridzəreitid/<br />

Huyết trắng<br />

vaginal discharge; metrorrhea/metrəu’riə/<br />

Whites; leucorrhoea<br />

Huyết trắng đục, như kem<br />

white, creamy discharge from the vagina<br />

Huyết trắng loãng, có lẫn máu<br />

watery, bloody discharge<br />

Huyết tụ thành nang<br />

haematocele/’hi:mətəusi:l/<br />

Huyết tương<br />

blood plasma<br />

Huyết tương tươi đông lạnh<br />

fresh frozen plasma<br />

Hy vọng chữa khỏi<br />

the hope for cure<br />

Hy vọng chữa khỏi bằng phẫu thuật<br />

hope for surgical cure<br />

I<br />

Imatimib mesulate<br />

imatimib mesulate<br />

(thuốc điều trị nhắm chống đích cho bệnh GIST)<br />

Immunoglobulin huyết thanh<br />

serum immunoglobulin<br />

Insulin có thời gian tác dung kéo dài<br />

long-duration insulin<br />

Insulin có thời gian tác dụng vừa phải<br />

intermediate-duration insulin<br />

Insulin do tụy tạo ra<br />

insulin made <strong>by</strong> pancreas<br />

Insulin được cho chích dưới da<br />

subcutaneous-adminstered insulin<br />

Insulin được tạo ra thêm<br />

extra insulin<br />

Insulin tác dụng kéo dài (chậm)<br />

long-acting insulin<br />

Insulin tác dụng nhanh<br />

short-acting insulin<br />

Inuslin tác dụng vừa phải<br />

intermediate-acting insulin<br />

Interferon -2 alpha<br />

interferon-2α<br />

Interferon-2α đã PEG hóa<br />

PEG-interferon-2α (PEGylated)<br />

Ion đồ<br />

electrolyte panel<br />

Ion hóa<br />

to ionise/’aiənaiz/<br />

Ít chất xơ<br />

low in fiber<br />

Ít dịch quanh lách<br />

a small amount of perisplenic fluid<br />

Ít dữ dội, mãnh liệt<br />

less intensive<br />

Ít được nghĩ đến để chẩn đoán<br />

to be underdiagnosed<br />

Ít được sự ủng hộ của y học<br />

little Medical Support<br />

Ít khả năng gây nghiện hay lạm dụng thuốc<br />

to have less potential for addiction and abuse<br />

Ít nổi trội (bật) trong tắc ruột non<br />

to be less prominent than in SBO<br />

K<br />

Kali máu<br />

serum potassium<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


329<br />

Kẻ bảo vệ bộ gen<br />

the guardian of genome<br />

Kẻ thù chung số một của nhân loại<br />

public enemy mumber one<br />

Genetically modified foods have replaced nuclear power as public enemy mumber one.<br />

Thực phẩm biến đổi di truyền đã thay thế vị trí của năng lượng hạt nhân trở thành kẻ thù chung số một của nhân loại<br />

Kẽ<br />

interstitial (adj)<br />

Kê một cái gối dài 6 inch dưới xương mu<br />

with a 6” roll under the pubis<br />

Kê toa<br />

to prescribe /pri’skraib/<br />

Kê toa quá liều<br />

to overprescribe/əuvəpri’skraib/<br />

Kế hoạch<br />

plan/plᴂn/<br />

Kế hoạch ăn uống lành mạnh hơn<br />

a healthier eating plan<br />

Kế hoạch cấp cứu<br />

emergency plan<br />

Plan d’urgence<br />

Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng riêng cho từng<br />

care plan<br />

bệnh nhân<br />

Kế hoạch chăm sóc theo dõi lâu dài riêng<br />

specific plans for long-term follow-up care<br />

Kế hoạch cụ thể<br />

realistic plan<br />

Kế hoạch dùng thuốc<br />

medication plan<br />

Kế hoạch điều trị<br />

treatment plan; therapeutic program<br />

Kế hoạch điều trị bệnh tiều đường<br />

diabetes treatment plan<br />

Kế hoạch đối phó với tình trạng suyễn<br />

asthma action plan<br />

Kế hoạch giảm cân<br />

weight loss plan<br />

Kế hoạch hóa gia đình<br />

family planning/’fᴂm(ə)li ‘plᴂniή/<br />

Kế hoạch kiểm soát đại dịch toàn quốc<br />

national pandemic control plan<br />

Kế hoạch lập khẩu phần ăn cho người bệnh tiều đường Diabetes meal plan<br />

Kế hoạch nuôi ăn<br />

feeding schedule<br />

Kế hoạch sẵn sang đối phó với đại dịch<br />

pandemic preparedness plan<br />

Kế hoạch sau khi xuất viện<br />

postdischarge plan<br />

Kế hoạch tập luyện<br />

exercise plan; workout plan<br />

Kế hoạch theo dõi bệnh tiểu đường<br />

diabetes plan<br />

Kế hoạch từng bước một<br />

step-<strong>by</strong> step plan<br />

Kem bảo vệ da chống lại chất kích thích<br />

barrier cream/’bᴂriə kri:m/<br />

Kem bảo vệ da khi tắm nắng<br />

tanning solution<br />

Kem chống nắng<br />

sunscreen/’sʌnskri:n/<br />

Kem oxide kẽm<br />

cream based on zinc oxide<br />

Kèm theo ói ra dịch mật<br />

to be associated with bilious vomiting<br />

Kèm tổn thương mách máu<br />

with vascular involvement<br />

Kẽm<br />

zinc<br />

Kềm chế (cảm giác đau hay khó chịu)<br />

to repress/ri’pres/<br />

Kênh bạch huyết<br />

lymphatic channels<br />

Kéo căng hay cho dài ra<br />

to stretch<br />

Kéo dài<br />

to prolong/prə’lɒή/<br />

To perpetuate<br />

Kéo dài cuộc sống con người<br />

to extend human life<br />

Kéo dài đến một tuần sau một liều duy nhất<br />

to last for up to 1 week after a single dose<br />

Kéo dài hơn<br />

to last longer<br />

Kéo dài một phần cơ thể nào đó<br />

to protract/prəu’trᴂkt/<br />

Kéo dài thời gian<br />

to protract<br />

Kéo dài thời gian nằm viện<br />

to prolong hospital stay (stay in hopsital)<br />

Kéo dài tuổi thọ<br />

to extend life expectancy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


330<br />

Kéo qua khoảng trung thất sau ra ngoài đường mổ<br />

to pull through posterior mediastinal space out<br />

cổ bên trái<br />

through the left neck incision<br />

Kéo theo các hậu quả<br />

to draw consequences/drɔ:/<br />

Kẹo đặc (cô lại)<br />

concentrated sweet<br />

Kẹo ngậm trị ho<br />

cough lozenge/kɒf ‘lɒzindz/; Pastille/’pᴂstəl/<br />

Kẹp (dụng cụ ohẫu thuật)<br />

clamp/klᴂmp/<br />

Kẹp Allis<br />

Allis clamp<br />

Kẹp Babcock<br />

Babcock clamp<br />

Kẹp cầm máu<br />

haemostat/’hi:məustᴂt/<br />

Kẹp Charnley<br />

Charnley clamps/’ʃa:nli klᴂmps/<br />

Kẹp có mấu (dùng để gắp hay kẹp trong lúc phẫu thuật) tenaculum/tə’nᴂkjuləm/<br />

Kẹp không mấu<br />

atraumatic grasper<br />

Kẹp phẫu thuật sau cắt túi mật<br />

surgical clips postcholecystectomy<br />

Kẹt lại<br />

stuck (adj)<br />

Kẹt ở cổ họng<br />

to lodge in one’s throat<br />

Kết cấu tạo sóng phản âm<br />

echogenic texture<br />

Kết dính lại, tạo thành chất dính kết<br />

to agglutinate<br />

Kết hợp lại rồi vỡ vào phế quản<br />

to coalesce and rupture into bronchi<br />

Kết luận hỗn loạn (lung tung)<br />

mixed conclusions<br />

Kết luận hợp lý<br />

logical/reasonble conclusion//’ri:znəbl/<br />

Kết mạc<br />

conjunctiva<br />

Kết quả<br />

result; outcome<br />

Kết quả âm tính giả đối với chụp PET<br />

false-positive results with PET<br />

Kết quả áp lực đồ diển hình<br />

classic manometric finding<br />

Kết quả bất ngờ từ công trình nghiên cứu<br />

unexpected results from the survey<br />

Kết quả cấy<br />

culture data<br />

Kết quả cấy riêng<br />

specific culture data<br />

Kết quả cấy dương tính<br />

positive culture<br />

Kết quả chụp tủy sống<br />

myelogram<br />

Kết quả có thể thay đổi và không thể tiên đoán được variable and unpredictable results<br />

Kết quả của cung lượng tim<br />

the product of cardiac output<br />

Kết quả của phòng xét nghiệm<br />

lab work<br />

Kết quả do tình trạng thiếu máu cục bộ rõ ràng khi làm a significant ischemic burden on stress testing<br />

xét nghiệm gắng sức<br />

Kết quả dương tính giả<br />

false positive result<br />

Kết quả đáng khích lệ<br />

the encouraging result<br />

Kết quả đạt được của cả nhóm<br />

team effort<br />

Kết quả đầy hứa hẹn<br />

promising result<br />

Kết quả được công bố trên tạp chí nội <strong>khoa</strong> vào tháng 9 the result published in the september 2014 Internal<br />

năm 2014<br />

Medicine Journal<br />

Kết quả ghi nhận hoạt động của cơ<br />

myogram<br />

Kết quả giải phẫu bệnh lý<br />

pathology report/pə’Өɒlədzi ri’pɔ:t/<br />

Kết quả hình ảnh siêu âm<br />

sonogram; echogram<br />

Kết quả không mong muốn<br />

adverse outcome<br />

Kết quả lâm sang<br />

clinical outcome<br />

Kết quả lâu dài<br />

long-term outcome<br />

Kết quả mâu thuẫn<br />

contradition; conflicting result<br />

Kết quả mô học<br />

histogram<br />

Kết quả mơ hồ (không rõ)<br />

indeterminate result<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


331<br />

Kết quả mong muốn<br />

favorable outcome<br />

Kết quả những công trình thử nghiệm<br />

the result of the experimentals<br />

Kết quả siêu âm tim làm chuẩn (để theo dõi so sánh về sau) a baseline echocardiogram<br />

Kết quả thành công<br />

successful outcome<br />

Kết quả thành công lâu dài<br />

sucessful long-term outcome<br />

Kết quả thoả mãn được về mặt triệu chứng<br />

satisfactory symptomatic result<br />

Kết quả thử nghiệm<br />

test result<br />

Kết quả tốt<br />

good result<br />

Kết quả tuyệt vời với tỷ lệ tái phát thấp<br />

excellent results with low rates of recurrence<br />

Kết quả và tác dụng phụ của điều trị<br />

results and side effects of therapy<br />

Kết quả về mặt sức khỏe tốt hơn<br />

better health outcome<br />

Kết quả xét nghiệm<br />

lab reports<br />

Kết quả xét nghiệm A 1 C<br />

A 1C test result<br />

Kết quả xét nghiệm A 1C lần cuối<br />

the last A 1C test result<br />

Kết quả xét nghiệm A 1 C tốt<br />

a healthy A 1C results<br />

Kết quả xét nghiệm bất thường<br />

laboratory abnormalities<br />

Kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường<br />

abnormal liver function test findings<br />

Kết quả xét nghiệm dương tính với bệnh giang mai positive result for syphilis<br />

Kết quả xét nghiệm HIV<br />

HIV test result<br />

Kết quả xét nghiệm máu (được in trên giấy)<br />

haemogram<br />

Kết quả xét nghiệm sinh hóa<br />

chemistry profile<br />

Kết quả xét nghiệm về mô học<br />

histological findings<br />

Khá chính xác<br />

fairly accurate (adj ph)<br />

Khá phực tạp<br />

fairly complicated (adj ph)<br />

Khả năng bị nhồi máu cơ tim<br />

possible myocardial ischemia<br />

Khả năng bị tàn phế<br />

disability<br />

Khả năng biến thành ác tính<br />

malignant potential<br />

Khả năng cần phải can thiệp bằng dụng cụ<br />

capacity for any intrumental intervention<br />

Khả năng cần phải ghép gan trong tương lai<br />

possibility of the future need for liver transplantation<br />

Khả năng cắt được bướu tại chỗ<br />

local resectability<br />

Khả năng cắt được bướu<br />

respectability<br />

Khả năng cắt được bướu được tăng lên<br />

increased resectability<br />

Khả năng chăn gối<br />

performance<br />

Khả năng chỉ nhìn được một mắt<br />

monocular vision<br />

Khả năng chống bệnh tật của cơ thể<br />

body’s ability to fight disease<br />

Khả năng chứa phân lớn của đại tràng<br />

large capacity of the colon<br />

Khả năng chuyên chở dưỡng khí<br />

oxygen-carrying capacity<br />

Khả năng co bóp của cơ tim<br />

myocrdial contractability<br />

Khả năng co nhỏ lại được<br />

contractability<br />

Khả năng có thể xảy ra<br />

possible changes<br />

Khả năng có thể xảy ra nguy hiểm hay tử vong<br />

danger/’deindzə/<br />

Khả năng cô đặc thức ăn đã được tiêu hóa<br />

ability to thicken digested food<br />

Khả năng cơ thể sử dụng insulin và xử lý chất glucose the body’s ability to use insulin and process glucose<br />

Khả năng còn có thể ấn đầu dò siêu âm xuống được compressibility with transducer<br />

Khả năng còn có thể ấn (nén) xuống được<br />

compressibility/kəmpresi’biliti/<br />

Khả năng còn có thể ân xuống được bằng đầu do siêu âm compressibility with tranducer pressure<br />

Khả năng còn có thể phẫu thuật cắt bỏ được<br />

resectability<br />

Khả năng còn có thể phẫu thuật được<br />

operability<br />

Khả năng của bộ óc con người<br />

the capacity of human brain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


332<br />

Khả năng dẫn đến sai lầm<br />

Khả năng di căn<br />

Khả năng di căn đến hạch tại chỗ và gan<br />

Khả năng di căn hay ăn lan trực tiếp<br />

Khả năng di động và lắng xuống trong lòng túi mật<br />

Khả năng diễn đạt được bằng lời nói<br />

Khả năng dự tính thực hiện được<br />

Khả năng dung nạp hay chịu dựng của cơ thể<br />

Khả năng đi lại<br />

Khả năng điều tiết thích nghi của mắt với ánh sáng mờ<br />

hay tối<br />

khả năng điều trị quá tay bằng thuốc hạ đường huyết<br />

Khả năng gây não úng thuỷ<br />

Khả năng gây nghiện<br />

Khả năng gây quái thái<br />

Khả năng gây rối loạn chuyển dịch nước trong cơ thể<br />

Khả năng gây tổn thương cho thực quản<br />

Khả năng gây tổn thương đường mật do phẫu thuật<br />

Khả năng kết hợp một quá trình bệnh lý khác<br />

Khả năng không còn phẫu thuật được<br />

Khả năng làm việc hay học tập đáng kinh ngạc<br />

Khả năng mắc bệnh ác tính ở đại tràng<br />

Khả năng mắc bệnh lây qua đường tình dục<br />

Khả năng miễn dịch<br />

Khả năng mô tả một vật theo không gian ba chiều qua tiếp<br />

xúc<br />

Khả năng nhiễm trùng<br />

Khả năng nhiễm trùng của bệnh nhân<br />

Khả năng nhìn được bằng cả hai mắt<br />

Khả năng nhịn tiểu hay đi cầu<br />

Khả năng nhớ lại hoàn toàn (diều gì đã xảy ra)<br />

Khả năng nhớ và lập lại sau khi nghe<br />

Khả năng phải nong lại nhiều lần<br />

Khả năng phán đoán khoảng cách và độ sâu của mộtvật<br />

qua việc nhìn bằng mắt<br />

Khả năng phát hiện và phục hồi tổn thương ở gen<br />

của tế bào<br />

Khả năng phát triển sự đáp ứng miễn dịch<br />

Khả năng quá mẫn đối với thuốc<br />

Khả năng sáng tạo, tượng tưởng<br />

Khả năng sinh bệnh của một mầm bệnh<br />

Khả năng sinh bệnh của nhiều chủng clostridium<br />

Khả năng sinh miễn dịch<br />

Khả năng sinh miễn dịch sau khi tiếp xúc với kháng<br />

nguyên<br />

Khả năng sinh sản<br />

potential for error<br />

metastatic potential<br />

the capacity to metastasize local lymph nodes and<br />

liver<br />

the possibility of metastatic or direct spread<br />

mobility and lavering within gallbladder/’leivəriή/<br />

speech/’spi:tʃ/<br />

the desired intensity<br />

tolerance/’tɒlərəns/<br />

motility<br />

scotopia/skəu’təupiə/<br />

the possibility of overtreatment with hypoglycemic<br />

drugs<br />

the potential for hydrocephalus<br />

addictive potential<br />

the possibility of teratogenic<br />

potential of fluid shifts<br />

a chance of causing injuries to the esophagus<br />

the possibility of surgical common bile duct injury<br />

a possible association of another disease process<br />

inoperability<br />

suprising facility<br />

possibility of colonic malignant disease<br />

the possibility of catching a sexually transmitted<br />

disease<br />

immunity<br />

stereognosis/steriɒg’nəusis/<br />

infectivity<br />

patient’s infectivity<br />

binocular vision<br />

continence; self-restrant<br />

total recall/’təutəl ‘rikɔ:l/<br />

echoic memory/e’kəuik ‘meməri/<br />

potential repeat dilation<br />

stereoscopic vision<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

cell’s ability to detect and repair genetic damage<br />

immunocompetence<br />

possibility of hypersensitivity to drugs<br />

imagination/imᴂdzi’neiʃən/<br />

pathogenicity/pᴂӨədzə’nisiti/<br />

pathogenicity of clostridium species<br />

immunogenicity<br />

immunocompetence<br />

fertility


333<br />

Khả năng sống sót (của thai nhi)<br />

Khả năng sống sót của thai nhi trước tuần thứ 22<br />

Khả năng tái sinh cao<br />

Khả năng tạo ra sóng phản âm ở nhu mô gan<br />

Khả năng thẩm thấu<br />

Khả năng thành thạo về kỹ thuật chuyên môn của<br />

người khảo sát<br />

Khả năng thụ tinh được<br />

Khả năng tình dục ở phụ nữ<br />

Khả năng tính nhẩm<br />

Khả năng tạo ra sóng dội (trên siêu âm)<br />

Khả năng tồn tại của các tế bào ung thư đã di căn<br />

Khả năng tồn tại và đặc tính của tế bào ung thư<br />

còn sót lại<br />

Khả năng tư duy<br />

Khả năng tương thích<br />

Khả năng ứng dụng kỹ thuật<br />

Khả năng xâm lấn vào mô hay cơ quan lân cận<br />

Khả năng xuất huyết bất ngờ<br />

Khả năng xung đột (giữa các loại thuốc với nhau)<br />

Khả thi<br />

Khác bên<br />

Khác biệt về kích thước, hình dáng và số lượng nhân<br />

Khác nhau giữa Nhật và các nước phương Tây<br />

Khác phái<br />

Khạc ra<br />

Khạc ra thật mạnh để tống chất đàm ra khỏi phổi<br />

Khạc ra từ phổi<br />

Khai bệnh<br />

Khai có điều trị triệu chứng sớm bằng thuốc kháng acid<br />

Khái niệm<br />

Khái niệm quá cường điệu<br />

Khái niệm về chức năng tổng hợp gan của bệnh nhân<br />

Khám bàn chân bệnh nhân<br />

Khám bệnh<br />

Khám bệnh tại nhà<br />

Khám kiểm tra tim<br />

Khám kiểm tra tổng quát<br />

Khám lâm sàng<br />

Khám lâm sàng thật chi tiết<br />

Khám nghiệm tử thi<br />

Khám ngực<br />

Khám phổi<br />

Khám sức khỏe<br />

Khám sức khỏe tổng quảt<br />

Khám tim<br />

viability of the fetus /vaiə’biliti/<br />

Viable (adj)<br />

viability of the fetus before the 22 nd week<br />

high regenerative potential<br />

the echogenicity of the liver parenchyma;<br />

Liver echogenocity<br />

permeability/pз:miə’biliti/<br />

techincal proficiency of the examiner<br />

fertility/fз:’tiliti/<br />

female sexuality<br />

mental calculation<br />

echogenicity<br />

the viability of shedded cancer cells<br />

the viability and characters of the remaining<br />

tumour cells<br />

mental faculties<br />

compatibility/kəm’pᴂtibiliti/<br />

applicability of the techniques<br />

capacity to invade neighbouring tissues or organs;<br />

invasivity<br />

the possibility of sudden hemorrhage<br />

the possibility of conflict<br />

feasible(adj)/’fi:zəbl/<br />

ipsilateral (adj)<br />

to vary in size, shape and number of nuclei<br />

to vary between Japan and the West<br />

opposite sex<br />

to spit out<br />

to cough deeply to bring up liquid from the lungs<br />

to cough up from the lungs<br />

to recount one’s history<br />

to report treating early symptoms with antacids<br />

concept<br />

exaggerated notion/ig’zᴂdzəreitid/<br />

an idea of patient’s hepatic synthetic function<br />

to examine the patient’s foot<br />

to see the patient<br />

domicilliary visit/dɒmi’siliəri/<br />

a heart check-up<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

check-up/’tʃek-ʌp/<br />

physical/clinical examination<br />

a detailed physical examination<br />

post mortem examination/’pəust ‘mɔ:təm/<br />

chest examination<br />

lung examination<br />

health/medical check-up<br />

general health check-up<br />

cardiac examination


334<br />

Khám tiền mê<br />

pre-anaesthetic round<br />

Khám trễ ngay sau khi có triệu chứng ban đầu<br />

to see with a long delay after the first symptoms<br />

Khàn (giọng)<br />

hoarse/hɔ:s/(adj)<br />

Khăn<br />

napkin/’nᴂpkin/<br />

Khăn mổ<br />

drape/dreip/<br />

Khẩn cấp<br />

urgent (adj)<br />

Kháng cự, hay chống lại<br />

to resist/ri’zist/<br />

Kháng đông<br />

to anticoagulate<br />

Kháng huyết thanh<br />

antiserum<br />

Kháng insulin<br />

insulin-resistant (adj)<br />

Kháng khuẩn<br />

antimicrobials<br />

Kháng khuẩn trị liệu<br />

antimicrobial therapy<br />

Kháng nguyên<br />

antigen<br />

Kháng nguyên A hay B trên bề mặt của hồng cầu A or B antigen on the surface of erythrocytes<br />

Kháng nguyên Australia<br />

Australia antigen/כּ:’streiliə/<br />

(kháng nguyên bề mặt tế bào trong bệnh viêm gan siêu vi B)<br />

Kháng nguyên bạch cầu ở người<br />

human leukocyte antigen (HLA)<br />

Kháng nguyên ngưng kết tố đã được hình thành từ<br />

performed agglutinins in blood stream<br />

trước trong máu<br />

kháng nguyên phổ biến có trong vi khuẩn<br />

serotype; serological type<br />

Kháng nguyên sinh ung giai đoạn thai bào<br />

serum carcinoembryonic antigen (CEA)<br />

Kháng nguyên Smith<br />

Smith antigen<br />

Kháng nguyên virus viêm gan B<br />

HBsAg<br />

Kháng oestrogen<br />

anti-estrogen<br />

Kháng sinh<br />

antibiotic (n)<br />

Kháng sinh Ampiccilin dùng để phòng ngừa viêm nội Ampicilline for endocarditis prevention<br />

tâm mạc<br />

Kháng sinh bán tổng hợp có men beta-lactam<br />

semisynthetic beta-lactam antibitotics<br />

Kháng sinh bao vây vi khuẩn đường ruột<br />

antibiotics with coverage of enteric bacteria<br />

Kháng sinh bôi ngoài da<br />

topical antibiotics<br />

Kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba<br />

a third-generation cephalosporin<br />

/sεfələ’spϽ:rin/<br />

Kháng sinh chích<br />

parenteral antibiotics<br />

Kháng sinh chích bắp<br />

intramuscular antibiotics (IM antibiotics)<br />

Kháng sinh chích tĩnh mạch<br />

intravenous antibiotics (IV antibiotics)<br />

Kháng sinh clyndamycine<br />

Clindamycin/klində’mΛisən/<br />

Kháng sinh dựa trên cơ sở vi khuẩn<br />

antimiocrobial on the basis of organisms<br />

Kháng sinh đồ<br />

antibiotic sensitivities<br />

Kháng sinh được sử dụng theo kinh nghiệm<br />

emperic antibiotics<br />

Kháng sinh gentamycine<br />

gentamicine/dzentə’maisin/<br />

Kháng sinh họ aminoglycoside<br />

aminoglycoside antibiotics/əmi:nəu’glɅikəusɅid/<br />

Trị nhiễm trùng gram âm và dương , có gốc tận cùng là “-cin” (gentamycin)<br />

Kháng sinh kháng men penicillinase<br />

penicillinase-resistant antibiotics<br />

Kháng sinh lincomycin<br />

lincomycin<br />

Kháng sinh mạnh<br />

powerful antibiotics<br />

Kháng sinh phổ rộng<br />

broad-spectrum antibiotics<br />

Kháng sinh phòng ngừa<br />

prophylactic antibiotics<br />

Kháng sinh phù hợp để điều trị bệnh viêm màng não appropriate antibiotics for menigitis<br />

Kháng sinh theo kinh nghiệm<br />

emperic antibiotics<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


335<br />

Kháng sinh thích hợp<br />

appropriate antibiotics<br />

Kháng sinh uống<br />

oral antibiotics<br />

Kháng thể<br />

antibody<br />

Kháng thể âm (không thấy kháng thể trong máu)<br />

antibody-negative (adj ph)<br />

Kháng thể bảo vệ<br />

protective antibody<br />

/prə’tεktiv ‘antibodi/<br />

Kháng thể bề mặt<br />

surface antibody (HbsAc)<br />

Kháng thể chống lại kháng nguyên<br />

reagin/ri’eidzin/<br />

Kháng thể còn hoạt động<br />

functional antibody<br />

Kháng thể dạng protein<br />

globulin<br />

Kháng thể dương<br />

antibody-positive (adj ph)<br />

(có sự hiện diện của kháng thể trong máu)<br />

Kháng thể đặc biệt<br />

particular antibodies<br />

Kháng thể đặc thù<br />

typical antibodies<br />

Kháng thể đơn dòng<br />

monoclonal antibody<br />

Kháng thể đơn dòng kháng IgE<br />

monoclonal antibody against IgE<br />

Kháng thể đồng loại<br />

isoantibody<br />

Kháng thể gamma globulin<br />

gamma globulin/’gᴂmə ‘glɒbjulin/<br />

Kháng thể IgG đối với H.pylori trong huyết thanh<br />

IgG antibodies to H.pylori in sera<br />

Kháng thể kháng bề mặt của siêu vi viêm gan B<br />

anti HB surface antibody<br />

Kháng thể kháng độc tố<br />

antitoxin<br />

Kháng thể kháng HIV<br />

anti-HIV anibody<br />

Kháng thể kháng Hp<br />

antibodies against Hp<br />

Khàng thể kháng IgG<br />

anti-IgG antibodies<br />

Kháng thể kháng lại siêu vi<br />

antibody against virus<br />

Kháng thể kháng nhân không chuyên biệt<br />

nonspecific antinuclear antibodies<br />

Kháng thể kháng Rhesus<br />

anti-Rh antibodies<br />

Kháng thể kháng rhesus đã hình thành trước đó<br />

performed anti-Rh antibodies<br />

Kháng thể kháng Smith<br />

anti-Smith anibodies<br />

Kháng thể kháng ty lạp thể<br />

antimitochodrial antibodies (AMAs)<br />

Kháng thể miễn dịch<br />

immunoglobulin (Ig)<br />

Kháng thể ở người mẹ<br />

mother’s antibodies<br />

Kháng thể tự thân<br />

autoantibody<br />

(kháng thể của cơ thể tự chống lại kháng nguyên ngay trong tế bào của chính cơ thể người bệnh)<br />

Khảo sát đường tiêu hoá trên<br />

upper GI studies<br />

Khảo sát ruột non bằng chụp cản quang<br />

contrast studies of the small intestine<br />

Khảo sát siêu âm bình thường<br />

normal ultrasound studies<br />

Khảo sát tầm soát<br />

screening study<br />

Khảo sát trên phim x quang không sửa soạn<br />

plain radiographic studies<br />

Khảo sát về áp lực đồ<br />

manometric studies<br />

Khảo sát về mô học<br />

histological examination<br />

Khảo sát về nồng độ pH ở thực quản<br />

esophageal pH studies<br />

Khảo sát về tế bào học<br />

cytological examination<br />

Khát<br />

thristy (adj)/Өз:sti/<br />

Khâu<br />

to stich; to suture<br />

Khâu bằng máy<br />

stapling<br />

Khâu bằng tay<br />

hand suturing<br />

Khâu bít lại<br />

to oversew/’əuvəsəu/<br />

Khâu cố định lại<br />

to lock/lɒk/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


336<br />

Khâu đính dạ dày vào thành bụng<br />

to attach the stomach to the wall of the abdomen<br />

Khâu kín lại bằng các mũi rời<br />

to close with interrupted sutures<br />

Khâu lại<br />

to suture<br />

Khâu nối lại<br />

to stich up/together<br />

Khâu tăng cường bằng một vạt mô<br />

to re-inforce with a tissue flap<br />

Khâu vào lớp cân trước<br />

to suture to the anterior fascia<br />

Khâu vết mổ thì đầu<br />

primary wound closure<br />

Khâu vết mổ thì hai (thứ cấp)<br />

secondary closure<br />

Khâu vết thương lại<br />

to put stiches in a wound; to stich up a wound<br />

Khâu vùi bằng các mũi rời<br />

to invert with interrupted sutures<br />

Khâu xuyên qua lòng trực tràng<br />

transanal suturing<br />

Khẩu cái mềm<br />

soft palate<br />

Khẩu kính<br />

calibre (BE); caliber (AE)/’kᴂlibə/<br />

Khẩu kính và loại đạn đã bắn<br />

caliber and the type of projectile used<br />

Khẩu trang<br />

mask<br />

Khẩu trang dùng một lần rồi bỏ<br />

disposable mask<br />

Khẩu trang phẫu thuật<br />

surgical mask<br />

Khẩu trang tiếp dưỡng khí<br />

oxygen mask<br />

Khẩu trang tiếp dưỡng khí dùng một lần rồi bỏ<br />

venturi mask/ventjuəri ma:sk/<br />

Khẩu trang và kính bảo hộ<br />

mask and goggles<br />

Khe<br />

cleft<br />

Khe giữa các phần của cơ thể hay giữa các mô với nhau interstice (n)<br />

Khe nứt nhỏ<br />

rima/’raimə/; cleft<br />

Khi ho hay cử động<br />

when coughing or moving<br />

Khi đã được xác định bằng x quang<br />

as confirmed <strong>by</strong> radiography<br />

Khi đã phát hiện được<br />

when detected<br />

Khi được chỉ định đối với tình trạng thiếu sắt<br />

as indicated for iron deficiency<br />

Khí ammoniac<br />

ammonia /ə’məuniə/<br />

Khí Argon<br />

Argon/’a:gɒn/<br />

Khí cặn (khí còn sót lại sau khi thở ra)<br />

residual air/ri’zidjuəl/<br />

Khí chlor<br />

chlorine/’klɔ:ri:n/<br />

Khí CO<br />

CO (carbon monoxide)<br />

Khí CO 2<br />

CO 2 (carbon dioxide)<br />

Khí CO 2 dạng đặc<br />

dry ice<br />

Khí dung<br />

aerosol/’ɛərəusɒl/<br />

Khí dùng để bơm trong lúc mổ nội soi<br />

insufflation gas<br />

Khí dùng để giảm đau cho sản phụ khi sinh<br />

entonox/’entənɒkzs/<br />

Khí độc<br />

poisonous gas; toxicgas; noxious gas<br />

Khí ethylene<br />

ethylene/’eӨəli:n/<br />

Khí hậu khắc nghiệt<br />

rigorous climate<br />

Khí hậu trong lành<br />

healthy climate<br />

Khí Helium<br />

helium/’hi:liəm/<br />

Khí hư, huyết trắng<br />

vaginal discharge’ metrorrhea/metrəu’riə/<br />

Khí lực<br />

sthenia/’sӨi:niə/ ; vitality<br />

Khí Nitrogen<br />

Nitrogen/’naitrədzən/<br />

Khí Oxid mitrous<br />

nitrous oxide; laughing gas<br />

Khí quản<br />

trachea; airway; windpipe/’windpaip/<br />

Khí thải<br />

gaseous/exhaust emision<br />

Khí thải công nghiệp<br />

industrial emission<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


337<br />

Khí thải độc hại<br />

harmful/noxious/toxic emission<br />

Khí thải xe cộ<br />

vehicle emission<br />

Khí than đá<br />

coal gas<br />

Khí trơ<br />

inert gas/I’nз:t/<br />

Khí trong máu động mạch<br />

arterial blood gases<br />

Khí trong tĩnh mạch cửa<br />

portal venous gas<br />

Khía cạnh cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh<br />

structural and functional aspects of the nervous<br />

system<br />

Khía cạnh chính của việc chuẩn bị trước mổ<br />

a key aspect of pre-surgical preparation<br />

Khía cạnh chuyên biệt hoá khác của tế bào thần kinh specialized feature of nerve cells<br />

Khía cạnh hình thái học của tạng<br />

morphological aspect of organs<br />

Khía cạnh kỹ thuật<br />

technical aspect<br />

Khía cạnh lắc léo nhất của mối liên kết giữa Stress và Béo phì the most insidious aspect of link between Stress<br />

and obesity<br />

Khía cạnh lâm sàng, chức năng và hình thái có liên relevant morphological, functional and clinical<br />

quan đến nhau về giải phẫu học<br />

aspects of anatomy<br />

Khía cạnh tích cực<br />

positive aspect<br />

Khía cạnh tích cực của hóa trị tiền hỗ trợ<br />

positive aspect of neoadjuvant chemotherapy<br />

Khiếm khuyết thuộc dòng tế bào gốc<br />

germline defect<br />

Khiếm khuyết về biến dưỡng chất tetrahydropterin a defect in tetrahydropterin metabolism<br />

Khiến cho chất dẫn truyền thần kinh bị hỗn loạn tại các to make neurotransmitter go haywire at the<br />

đầu mút thần kinh<br />

nerve endings<br />

Kho dữ liệu của phòng xét nghiệm Optum<br />

the Optum labs Data Warehouse<br />

Kho kiến thức/thông tin<br />

reservoir of knowledge/information<br />

/’rezəwa:/<br />

Khó chẩn đoán được bằng (qua) siêu âm<br />

difficult to diagnose with ultrasound<br />

Khó có thể chữa được<br />

intractable (adj)<br />

Khó khăn có thể xảy ra trong lúc đánh giá lâm sàng potential challenges to the clinical assessment in the<br />

ở người già<br />

elderly<br />

Khó khăn trong việc uống thuốc<br />

difficulty (in) taking medications<br />

Khó khăn về mặt kỹ thuật (chuyên môn)<br />

technically difficult; techincal difficulty<br />

Khó khăn về mặt tài chính cũng như thực tế<br />

practical and financial difficulties<br />

Khó mà hiểu hay thực hiện được bằng kỹ thuật<br />

inaccessible (adj)/inək’sesibəl/<br />

Khó phát hiện ra<br />

to be inconspicuous<br />

Khó thở<br />

difficulty (in) breathing; shortness of breath;<br />

Any difficult breathing; breathing difficulties<br />

Khó tin<br />

far-fetched (adj ph)<br />

Khó trị<br />

intractable (adj)/in’trᴂktəbəl/; Refractory (adj)/ri’frᴂktəri/<br />

Khó trở thành hiện thực<br />

far-fetched (adj ph)<br />

Khò khè<br />

wheezy (adj); to breathe with difficulty<br />

Khô đi<br />

to go dry<br />

Khoa (có chức năng điều trị chuyên <strong>khoa</strong> sâu)<br />

unit<br />

Khoa (trong một bệnh viện lớn)<br />

clinic; ward<br />

Khoa bệnh lý học<br />

pathology<br />

Khoa bệnh lý tâm thần<br />

psychopathology<br />

Khoa bệnh lý thần kinh<br />

neuropathology<br />

Khoa bình thường<br />

ordinary ward<br />

Khoa cận tâm lý học<br />

parapsychology<br />

(nghiên cứu các vấn đề tâm lý không thể giải thích bằng các nguyên tắc tâm lý đã hiểu biết trước đây)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


338<br />

Khoa cấp cứu<br />

emergency department/ward<br />

Khoa cấp cứu và chấn thương accident and emenrgency department ;<br />

A&E department<br />

Khoa chăm sóc đặc biệt<br />

intensive care unit<br />

Khoa chăm sóc đặc biệt trẻ sinh thiếu tháng hay có bệnh nặng special care ba<strong>by</strong> unit<br />

Khoa chăm sóc mạch vành<br />

coronary care unit<br />

Khoa chăm sóc tích cực<br />

ICU (intense care unit)<br />

Khoa chăm sóc và điều trị bệnh ở bàn chân<br />

podiatry<br />

Khoa chấn thương<br />

casulaty department; casulaty ward;<br />

accident ward<br />

<strong>khoa</strong> chẩn đoán hình ảnh<br />

imaging department<br />

<strong>khoa</strong> chỉnh hình bằng dụng cụ<br />

orthotics<br />

Khoa chỉnh hình răng hàm mặt<br />

orthodontia; orthodontology; dentofacial orthopedics<br />

Khoa chỉnh hình răng miệng<br />

prosthodontics; dental prosthetics; denture<br />

prosthetics; prosthetic dentistry; prosthodontia<br />

Khoa chu sản (trước và sau khi sinh)<br />

perinatology<br />

Khoa chuyên trị phỏng<br />

special burn unit<br />

Khoa da<br />

dermatology<br />

Khoa dành cho bệnh nhân phải nằm viện lâu ngày<br />

long stay ward<br />

Khoa dị ứng<br />

Allergy<br />

Khoa dịch tể học<br />

Epidemiology<br />

Khoa dịch tể học về bệnh Ung thư<br />

Cancer Epidemiology<br />

Khoa dịch vụ hỗ trợ<br />

Supporting discipline<br />

Khoa dinh dưỡng<br />

nutritional services; dietetics//daiə’tetik/<br />

nutrition<br />

Khoa điện sinh học<br />

Electro-biology<br />

Khoa điều trị bệnh béo phì<br />

bariatrics<br />

Khoa điều tri cao huyết áp<br />

hypertension unit<br />

Khoa điều trị chứng rối loạn hành vi và nhân cách<br />

orthopsychiatry<br />

Khoa điều trị tích cực<br />

intensive therapy unit (ITU)<br />

Khoa độc tố<br />

toxicology<br />

Khoa gây mê<br />

anesthesiology<br />

Khoa giải phẫu bệnh<br />

pathology/pə’Өɒlədzi/ ; Morbid anatomy<br />

Khoa hầu họng<br />

pharyngology<br />

Khoa hậu môn-trực tràng<br />

proctology<br />

Khoa hóa tế bào<br />

cytochemistry<br />

Khoa hồi sức cho bệnh nhân mổ trong ngày<br />

day recovery ward<br />

Khoa huyết học<br />

hematology<br />

Khoa khám bệnh ngoại trú<br />

outpatient’s department<br />

Khoa khám bệnh trong ngày<br />

day centre<br />

Khoa khớp<br />

syndesmology<br />

Khoa ký sinh trùng<br />

parasitology<br />

Khoa kỹ thuật sinh học<br />

biotechnology<br />

Khoa liên quan<br />

relevant discipline<br />

Khoa lớn kê nhiều giường bệnh dọc theo hai hàng tường nightingale ward/’naitingeil/<br />

và phòng làm việc của y ta kê ở giữa<br />

Khoa mắt<br />

ophthalmology<br />

Khoa mạch máu<br />

angiology/ᴂndzi’ɒlədzi/<br />

Khoa mũi<br />

rhinology/rai’nɒlədzi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


339<br />

Khoa nấm học<br />

mycology<br />

Khoa nghiên cứu cách tạo thế hệ nòi giống tối ưu<br />

eugenics/ju:’dzeniks/<br />

Khoa nghiên cứu ứng dụng sinh học vào các dụng<br />

bionics/bai’ɒnik/<br />

cơ học và điện<br />

Khoa nghiên cứu về các tạng trong ổ bụng<br />

splanchnology/splᴂήk’nɒlədzi/<br />

Khoa nghiên cứu về cơ<br />

myology<br />

Khoa nghiên cứu về con người (nhân chủng học)<br />

anthropometry<br />

Khoa nghiên cứu về con người lúc hoạt động<br />

ergonomics/з:gə’nɒmiks/<br />

Khoa nghiên cứu về cử động của cơ thể<br />

kinematics; kinesiology<br />

Khoa nghiên cứu về cử động của người<br />

cinematics/sini’mᴂtiks/<br />

Khoa nghiên cứu về dây chằng của răng<br />

periodontics<br />

Khoa nghiên cứu về hoạt động của cơ<br />

cinesiology<br />

Khoa nghiên cứu về hoạt động phản xạ của cơ thể<br />

reflexology/ri:flek’sɒlədzi/<br />

Khoa nghiên cứu về răng của trẻ con<br />

pedodontia/pi:də’dɒnʃə/<br />

Khoa nghiên cứu về tâm lý hành vi<br />

behavioural science<br />

Khoa ngoại<br />

surgical ward/’sз:dzikəl wɔ:d/<br />

Khoa ngoại lồng ngực<br />

thoracic surgery<br />

Khoa nhi<br />

children’s ward<br />

Khoa nhổ răng<br />

exodontics<br />

Khoa nhũ nhi<br />

neonatology<br />

Khoa nội<br />

medical ward<br />

Khoa nội tiết<br />

endocrinology/endəkri’nɒlədzi/<br />

Khoa nội ung thư<br />

medical oncology<br />

Khoa phẫu thuật<br />

operating department<br />

Khao phẫu thuật ngoại trú<br />

ambulatory surgical facility<br />

(mổ rồi cho về ngay không cần phải nằm bệnh viện)<br />

Khoa phẫu thuật tạo hình<br />

plastic surgery<br />

Khoa phẫu thuật thẩm mỹ<br />

cosmetic surgery<br />

Khoa phẫu thuật ung thư<br />

surgical oncology<br />

Khoa phổi<br />

pulmonology<br />

Khoa phỏng<br />

burn unit<br />

Khoa phụ sản<br />

women’s ward<br />

Khoa phục hồi chức năng<br />

rehabilitation/ri:(h)əbili’teiʃən/<br />

Khoa phụ sản<br />

gyneacology service<br />

Khoa răng<br />

odontology<br />

Khoa sản<br />

labour ward; maternity ward; obstetrics<br />

Khoa sinh học phân tử<br />

molecular biology/mə’lekjulə bai’ɒlədzi/<br />

Khoa sinh học phóng xạ<br />

radiobiology<br />

Khoa sinh lý thần kinh<br />

neurophysiology<br />

Khoa tai<br />

otology<br />

Khoa tai họng<br />

otolaryngology<br />

Khoa tai mũi họng<br />

otorhinolaringology; ENT department<br />

Khoa tâm lý học về hành vi<br />

behavioural psychology<br />

Khoa tâm thần<br />

psychiatry ward<br />

Khoa tâm thần kinh<br />

neuropsychiatry<br />

Khoa thần kinh<br />

neurology<br />

Khoa thận học<br />

nephrology/ne’frɒlədzi/<br />

Khoa thanh quản<br />

laryngology<br />

Khoa thấp khớp<br />

rheumatology/ru:mə’tɒlədzi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


340<br />

Khoa thính lực học<br />

audiology<br />

Khoa thống kê sinh học<br />

biostatistics<br />

Khoa tiêu hóa<br />

gastroenterology<br />

Khoa tim<br />

cardiology<br />

Khoa tim mạch phòng ngừa<br />

preventative cardiology<br />

Khoa ung thư<br />

oncology/ɒn’kɒlədzi/<br />

Khoa vật lý trị liệu<br />

physical medicine; physiotherapy<br />

Khoa vật lý trị liệu và phục hồi chức năng<br />

physical medicine and rehabilitation<br />

Khoa vi trùng học<br />

bacteriology<br />

Khoa x quang<br />

radiology<br />

Khoa x quang can thiệp<br />

interventional radiology<br />

Khoa xạ trị ung thư<br />

radiation oncology<br />

Khoa xét nghiệm về thính lực<br />

audiometry<br />

Khoa xương<br />

osteology<br />

Khóa đào tạo cơ bản<br />

foundation course<br />

Khóa giải mã<br />

deciphering key<br />

Khóa học<br />

course<br />

Khóa học dễ vượt qua<br />

gut course<br />

Khóa học đào tạo nghề hộ sinh (đỡ đẻ)<br />

midwifery course<br />

Khoái cảm tình dục<br />

sexual pleasure<br />

Khoan<br />

to drill<br />

Khoan lại<br />

to rebore<br />

Khoái lạc tình dục<br />

sexual pleasure<br />

Khoang bụng<br />

abdominal cavity<br />

Khoang chậu<br />

pelvic cavity<br />

Khoang chứa (dịch) trong một tạng hay một nhóm mô reservoir/’rezəwa:/<br />

Khoang có nhiều ngăn<br />

multilocular compartment<br />

Khoang cơ thể<br />

bodily caviy<br />

Khoang dưới màng nhện<br />

subarachnoid space/sʌbə’ᴂknɔid/<br />

Khoang dưới nhện nằm phía trước cầu não<br />

pontine cistern/’pɒntain ‘sistən/<br />

Khoang hoạt dịch<br />

synovial cavity/sai’nəuviəl ‘kᴂviti/<br />

Khoang khớp<br />

joint cavity<br />

Khoang lồng ngực<br />

chest cavity<br />

Khoang màng nhĩ<br />

tympanic cavity; middle ear; tympanum<br />

Khoang màng phổi<br />

pleural cavity/space<br />

Khoang nằm sâu trong não tuỷ<br />

cavity inside the medulla<br />

Khoang ngoài màng cứng<br />

epidural space<br />

Khoang ngoài phúc mạc<br />

extra-peritoneal space<br />

Khoang nhỏ trong cơ thể<br />

crypt<br />

Khoang phúc mạc<br />

the peritoneal cavity<br />

Khoang sau phúc mạc<br />

retroperitoneal space<br />

Khoang sau trực tràng<br />

post-rectal space<br />

Khoang sọ<br />

cranial cavity<br />

Khoang tầng sinh môn<br />

perineal space<br />

Khoang thận ở bên trong<br />

inner renal sinus<br />

Khoang tủy răng<br />

pulp cavity<br />

Khoang tủy xương (ở xương dài)<br />

medullary cavity<br />

Khoảng cách không có bướu<br />

tumor-free distance<br />

Khoảng cách không có bướu càng xa, thì tiên lượng của the larger the tumor-free distance, the better the<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


341<br />

bệnh nhân càng tốt<br />

patient’s prognosis<br />

khoảng cách giữa các lần khám theo dõi bệnh<br />

the intervals between follow-up examinations<br />

Khoảng cách giữa sóng P-R<br />

P-R interval<br />

Khoảng cách giữa sóng Q-T<br />

Q-T interval<br />

Khoảng cạnh thận phía sau<br />

posterior pararenal space<br />

Khoảng chân không<br />

vacuum/’vᴂkjuəm/<br />

Khoảng chết<br />

dead space<br />

Khoảng đường có thể đi bộ được<br />

walking distance/’wɔ:kiή ‘distəns/<br />

(cảm thấy đau nhức chân không còn đi được nữa)<br />

Khoảng không gian đã được cô lập lại<br />

a limited space<br />

Khoảng không nằm phía sau mống mắt<br />

posterior chamber<br />

Khoảng không nằm phía trước mống mắt<br />

anterior chamber<br />

(tiền phòng)<br />

Khoảng liên sườn thứ tư<br />

fourth intercostal space<br />

Khoảng liên xương<br />

interosseous space<br />

Khoảng nhỏ nằm trên màng tế bào<br />

vacuole/’vᴂkjuəul/<br />

Khoảng quanh thận và bên cạnh thận<br />

perinephretic and pararenal spaces<br />

Khoảng QT kéo dài<br />

prolonged QT interval<br />

Khoảng thời gian hết bệnh hoàn toàn<br />

the zero disease-free intervals<br />

Khoảng thời gian kéo dài<br />

prolonged periods of time<br />

Khoảng thời gian nghỉ đã được áp dụng<br />

the time interval used<br />

Khoảng thời gian nghỉ giữa mỗi đợt trị liệu<br />

the time interval between each cycle of treatment; the<br />

interval between treatment cycle<br />

Khoảng thời gian ổn dịnh và hạnh phúc bên nhau<br />

a period of stability and happiness together<br />

Khoảng thời gian (lúc) tỉnh táo<br />

lucid interval<br />

Khoảng thời gian vô định<br />

indefinite period/in’definit/<br />

Khoảng tin cậy<br />

credibility gap<br />

Khoảng trống dạng nang<br />

cystic space<br />

Khoảng trống nằm trước và bên cạnh thận<br />

anterior para-renal space<br />

Khoảng trống nằm giữa các phần trong nhu mô<br />

the gap between the portions of the parenchyma<br />

Khoảng trống ở vùng tầng sinh môn<br />

perineal space<br />

Khoảng trống trước xương thiêng<br />

the hollow of the sacrum<br />

Khoảng trung thất sau<br />

psoterior mediastinal space<br />

Khoát ngón tay<br />

fingerwidth<br />

Khóc<br />

to weeep/’wi:p/; to cry<br />

Khóc lóc thảm thiết<br />

to weep bitterly<br />

Khóe mắt (góc mắt)<br />

canthus<br />

Khoẻ mạnh (có sức khoẻ)<br />

healthy (adj)<br />

Khoét lấy đi<br />

to excise; to enucleate/I’nju:klieit/<br />

Khoét sâu xuống theo hình vòng tròn<br />

to deepen circumferentially<br />

Khói<br />

fumes/ ‘fju:mz/<br />

Khói thuốc lá<br />

the fumes of tobacco<br />

Khói thuốc ngoài môi trường<br />

environmental tobacco smoking<br />

Khỏi, hết<br />

to be gone<br />

Khỏi, hết bệnh<br />

to clear up<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Khôi phục lại sự quân bằng<br />

Khôi phục lại ; dựng lại<br />

Khôi phục lại tình trạng bất công về chăm sóc y tế<br />

to redress the balance<br />

to reconstruct/ri:kən’strʌkt/<br />

to redress health inequalities/ri’dres he:lӨ ini:’kwɔliti:z/


342<br />

Khối<br />

Khối bị vôi hoá<br />

Khối cấu trúc ngoại phôi<br />

Khối choáng chỗ ở nhu mô gan<br />

Khối choáng chổ ở nhu mô gan do bệnh lý di căn<br />

Khối có cấu trúc phức tạp trong lòng bàng quang<br />

Khối có đường viền rõ<br />

Khối có vách trơn láng có phần tăng phản âm ở phía sau<br />

Khối cơ rỗng<br />

Khối cơ rỗng có kích thước bằng nắm tay<br />

Khối cơ thuộc khúc bì (trong thời kỳ phát triển thai)<br />

Khối cứng<br />

Khối cứng, kết thạch<br />

Khối cứng ở đáy túi mật<br />

Khối cứng ở vú<br />

Khối dạng nang<br />

Khối dạng nang có vách mỏng<br />

Khối dạng nang không đều không tạo sóng phản âm<br />

Khối dạng nang lớn<br />

Khối dạng nang nằm ở vùng chậu<br />

Khối dạng nang nhìn thấy rõ<br />

Khối dạng túi không tạo sóng phản âm<br />

Khối dính (bám) vào thành túi mật (không di động)<br />

Khối đặc có sóng phản âm (echo) kém<br />

Khối đặc có tăng sóng phản âm<br />

Khối đặc có tăng sóng phản âm với dịch bao quanh<br />

Khối đặc lớn có các vùng hoại tử không tạo sóng phản âm<br />

Khối đẩy manh tràng vào trong<br />

Khối độc nhất tạo sóng phản âm kém có hiện tượng vôi hóa<br />

Khối echo bình thường<br />

Khối echo kém<br />

Khối giả polyp<br />

Khối giảm sóng phản âm<br />

Khối giống như cháo<br />

Khối giống như mô hạt<br />

Khối giun móc bám vào thành ruột<br />

Khối hình bầu dục<br />

Khối hình tròn<br />

Khối hỗn hợp lớn nằm bên cạnh tinh hoàn bình thường<br />

Khối hỗn hợp nằm bên ngoài tinh hoàn<br />

Khối hỗn hợp nằm trong lòng tử cung<br />

Khối hộn hợp ở phần phụ<br />

Khối không bị loét ra<br />

Khối không đều ở cả hai bên tạo sóng phản âm kém<br />

Khối khu trú/lan tỏa có tính chất tạo sóng phản âm đa dạng<br />

Khối lan rộng đẩy manh trành vào bên trong<br />

Khối loét<br />

mass/mᴂs/<br />

calcified mass<br />

adnexal mass<br />

replaceement of hepatocellular parenchyma<br />

parenchymal replacement <strong>by</strong> metastatic disease<br />

a complex mass within the bladder<br />

well-circumscribed mass<br />

smooth-walled mass with posterior enhancement<br />

hollow muscle<br />

a hollow muscle about the size of a fist<br />

myotome of somites<br />

solid mass<br />

concretion/kən’kriʃən/<br />

a solid mass in the fundus of gallbladder<br />

a hard lump in the breast<br />

cystic mass<br />

thin-walled cystic mass<br />

anechoic irregular cystic mass<br />

large cystic mass<br />

cystic pelvic mass<br />

well-defined cystic mass<br />

saccular anechoic mass<br />

mass(es) fixed to gallbladder wall (nonmobile)<br />

hypoechoic solid mass<br />

solid hyperechoic mass<br />

solid hyperechoic mass with peripheral fluid<br />

a large solid mass with anechoic necrotic areas<br />

a mass widening the ceacum medially<br />

a solitary hypoechogenic mass with calcification<br />

/’sɔlitəri/<br />

isoechoic mass<br />

hypoechoic mass<br />

pseudopolyp<br />

hypoechoic mass<br />

porridge-like mass/’pɒridz/<br />

granulomatous masses<br />

ancylostoma; ankylostoma<br />

ovoid mass; oval shape mass<br />

round mass<br />

a large complex mass lateral to the normal testis<br />

complex mass outside of testis<br />

a complex mass within the uterine cavity<br />

acomplex adnexal mass<br />

non-ulcerated mass<br />

bilateral hypoechoic irregular masses<br />

focal/diffuse mass of varying echogenicity<br />

a mass widening the ceacum medially<br />

ulcerating mass<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


343<br />

Khối lớn đập theo nhịp tim<br />

large pulsative mass<br />

Khối lớn không đồng nhất ở thương thận<br />

large heterogeneous adrenal mass<br />

Khối lượng công việc<br />

the volume of the service<br />

Khối lượng công việc đáng kinh ngạc trong suốt<br />

an incredible amount of work in the human life<br />

một đời người<br />

span<br />

Khối lượng công việc tim phải đảm nhận<br />

cardiac workload/’wз:kləud/<br />

Khối lượng huyết tương<br />

plasma volume<br />

Khối lượng lớn các tuyến dạ dày<br />

the bulk of gastric glands<br />

Khối lượng tế bào<br />

cell volume<br />

Khối lượng thức ăn đọng trong dạ dày<br />

volume of gastric contents<br />

Khối máu tụ<br />

hematoma/hi:mə’təumə/<br />

Khối máu tụ cạnh thận<br />

pararenal haematoma<br />

Khối máu tụ che khuất thận<br />

haematoma obscuring kidney<br />

Khối máu tụ có hiện tương hoá xương<br />

ossifying hematoma<br />

Khối máu tụ cũ (dã lâu)<br />

old haematoma<br />

Khối máu tụ do mao mạch<br />

telangioma<br />

Khối máu tụ dưới bao<br />

subcapsular haematoma<br />

Khối máu tụ dưới màng cứng<br />

subdural haematoma/sʌb’djuərəl/<br />

Khối máu tụ mới<br />

fresh haematoma<br />

Khối máu tụ ngoài tinh hoàn<br />

extratesticular hematoma<br />

Khối máu tụ nhỏ/lớn<br />

small/large haematoma<br />

Khối máu tụ nhỏ có phản âm kém<br />

small hypoechoic haematoma<br />

Khối máu tụ ở bắp chân<br />

calf haematoma<br />

Khối máu tụ ở đỉnh đầu ở trẻ sinh hút hay bằng forceps cephahaematoma<br />

Khối máu tụ quanh hậu môn<br />

perianal haematoma<br />

Khối máu tụ quanh lách có tạo sóng phản âm<br />

echogenic perisplenic haematoma<br />

Khối máu tụ quanh thận<br />

perinephric haematoma<br />

Khối máu tụ thấy được chung quanh thận<br />

small haematoma seen around kidney<br />

Khối máu tụ trong bàng quang<br />

bladder haematoma<br />

Khối máu tụ trong gan<br />

intrahepatic haematoma<br />

Khối máu tụ trong lách<br />

intrasplenic hematoma<br />

Khối máu tụ trong não<br />

intracerebral hematoma<br />

Khối máu tụ trong nhu mô<br />

intraparenchymal hematoma<br />

Khối máu tụ trong tinh hoàn<br />

intratesticular haematoma<br />

Khối mô<br />

corpus; any mass of tissue<br />

Khối mô cứng nhô lên<br />

lump/lʌmp/<br />

Khối mô mềm chiếm hết bể thận<br />

soft tissue mass filling the renal pelvis<br />

Khối mô hạt xuất hiện nơi bị nhiễm trùng<br />

granuloma<br />

Khối mô tầng sinh môn<br />

perineal body/’perini:əl ‘bɒdi/<br />

Khối mỡ mỏng đi thấy rõ ở diện rộng<br />

a large high-attentuation fatty mass<br />

Khối mỡ tích tụ ở mông và đùi<br />

cellulite/’seljulait/<br />

Khối mộng thịt ở khóe mắt người già<br />

pinguecula/piή’gwekjulə/<br />

Khối nghẹt ở ngực hay ở cổ<br />

a lump stuck in the chest or throat<br />

Khối ở nội mạc tử cung không đều<br />

irregular endometrial mass<br />

Khối ở túi cùng Douglas<br />

a mass in the pouch of Douglas<br />

Khối ở vùng chậu không do bệnh lậu<br />

nongynecological pelvic masses<br />

Khối ở vùng vỏ<br />

cortical mass(es)<br />

Khối phân cứng trong ruột<br />

coprolith/’kɒprəliӨ/(a lump of hard facaes in the bowel)<br />

Khối phần phụ có nhiều <strong>khoa</strong>ng hỗn hợp<br />

complex multilocular adnexal masses<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


344<br />

Khối phần phụ nằm tách hẳn với u buồng trứng xoắn adnexal mass separate from torsed ovary<br />

Khối phình ra như bướu lạc đà (trên nhu mô thận)<br />

dromedery hump<br />

Khối phình ra ở lớp vỏ<br />

cortical bulge<br />

Khối phồng lòi ra ngoài<br />

lump hanging down<br />

Khối phồng nhô ra trên da<br />

eminence/’eminəns/<br />

Khối phức hợp<br />

complex mass<br />

Khối riêng biệt<br />

a discrete mass/dis’krit mᴂs/<br />

Khối sa ra<br />

protruding mass<br />

Khối sạn bùn (hình cầu)<br />

sludge ball<br />

Khối sau phúc mạc<br />

retroperitoneal masses<br />

Khối sợi do nấm tạo ra<br />

mycelium<br />

Khối sót lại ở màng tử cung sau khi sanh<br />

deciduoma<br />

Khối sùi lên như nấm ở trong long<br />

intraluminal fungating mass<br />

Khối sưng hay phồng lên (của tạng)<br />

intumescence/intju:’mesns/<br />

Khối sưng lành tính ở ống lệ<br />

dacryoma<br />

Khối sưng nhỏ<br />

small swelling; caruncle<br />

Khối tân sinh ác tính<br />

malignant neoplasm<br />

Khối tân sinh (u)<br />

neoplasm/ni:əu’plᴂzəm/<br />

Khối tân sinh ác tính<br />

malignant neoplasm<br />

Khối tân sinh ác tính có cách phát triển khác nhau<br />

malignant neoplasms of different behaviour<br />

Khối tân sinh chứa chất nhầy<br />

mucinous neoplasms<br />

Khối tân sinh được bao bọc rõ, tròn và cứng<br />

firm, rounded,sharply circumscribed neoplasm<br />

Khối tân sinh đồng thời (cùng thời gian)<br />

synchronous neoplasm<br />

Khối tân sinh được bao bọc rõ, tròn, cứng<br />

firm, rounded, sharply circumscribed neoplasm<br />

Khối tân sinh gan ác tính<br />

malignant hepatic neoplasm<br />

Khối tân sinh khác nhau về thời gian<br />

metachronous neoplasm<br />

Khối tân sinh lành tính<br />

benign neoplasm<br />

Khối tân sinh lành tính hay vô hại<br />

innocuous or innocent neoplasm<br />

Khối tân sinh lớn có dạng sền sệt<br />

bulky growth with gelatineous appearance<br />

Khối tân sinh thuộc biều mô<br />

epithelial neoplasm<br />

Khối tăng sóng phản âm có dạng tròn, nhỏ<br />

small, rounded hyperechoic mass<br />

Khối tăng sóng phản âm nhìn thấy rõ<br />

well-defined hyperechoic mass<br />

Khối tạo sóng phản âm ít<br />

small echogenic mass<br />

Khối tạo sóng phản âm kém<br />

hypoechoic mass<br />

Khối tạo sóng phản âm không có bóng lưng<br />

(single or multiple) nonshadowing echogenic<br />

(nhiều hay đơn độc)<br />

mass(es)<br />

Khối tạo sóng phản âm nhìn thấy rõ<br />

well-defined echogenic mass<br />

Khối tạo sóng phản âm trong hố túi mật<br />

echogenic mass in gallbladder fossa<br />

Khối tạo sóng phản âm trong túi mật<br />

echogenic mass within gallbladder<br />

Khối tế bào đồng nhất, nhỏ, tròn, đa cạnh<br />

a mass of uniform small, round, polygonal cells<br />

Khối thâm nhiễm<br />

infiltrating mass<br />

Khối thấy rõ tăng sóng phản âm đồng đều<br />

hyperechoic, homogenous well-defined mass<br />

Khối thức ăn<br />

food bolus/’bəuləs/<br />

Khối thức ăn đã được tiêu hóa giống như cháo<br />

porridge-like mass of digested food<br />

Khối tích tụ acid uric trong khớp (bệnh gút)<br />

tophus/’təufəs/<br />

Khối tiểu tĩnh mạch bị giãn nở<br />

masses of dilated venules/’venju:lz/<br />

Khối trong bàng quang<br />

bladder mass<br />

Khối trong gan<br />

masses in the liver<br />

Khối trong thận<br />

renal mass<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


345<br />

Khối trong tinh hoàn<br />

intratesticular mass<br />

Khối trong tụy trông giống như các hạch quanh tụy peripancreatic nodes mimicking pancreatic mass<br />

Khối trông giống như tấm bia<br />

bull’s-eye appearing mass<br />

Khối tụ bạch huyết<br />

lymphocele/’limfəsi:l/<br />

Khối tụ dịch<br />

seroma<br />

Khối tụ mủ<br />

pyocele<br />

Khối tụ mủ vỡ vào thành bụng<br />

pyocelia<br />

Khối u<br />

tumour mass<br />

Khối u ác tính có cả hai tính chất của carcinoma<br />

carcinosarcoma<br />

và sarcome<br />

Khối u ác tính cứng ở vú<br />

scirrhus/’sirəs/<br />

Khối u Brenner<br />

Brenner’s tumor<br />

Khối u bụng đập theo nhịp tim<br />

pulsative abdominal mass<br />

Khối u bụng kèm tắc ruột<br />

abdominal mass with obstruction<br />

Khối u buồng trứng<br />

ovarian mass<br />

Khối u buồng trứng đặc nằm cạnh tử cung<br />

solid ovarian masses adjacent to uterus<br />

Khối u chịu thuốc<br />

drug-responsive tumour<br />

Khối u có sự phát triển sinh học kém<br />

tumour of bad biology; bad biology tumour<br />

Khối u có thể đo được<br />

measurable tumour mass<br />

Khối u có thể sờ thấy gần các hạch<br />

palpable masses near the lymph nodes<br />

Khối u có thể sờ thấy trong bụng<br />

palpable masses in the abdomen<br />

Khối u có vỏ bọc trơn láng<br />

smooth-walled mass<br />

Khối u còn khu trú ở niêm mạc chưa có di căn hạch tumour confined to the mucosa without lymph- node<br />

invovlvement<br />

Khối u còn nhạy với thuốc<br />

drug-sensitive tumor<br />

Khối u còn sót lại<br />

residual tumour mass<br />

Khối u còn sót lại thấy được bằng mắt thường<br />

residual tumor visible to the naked eye<br />

Khối u da ở đầu ngón tay hay chân<br />

glomangioma<br />

Khối u dạ dày lành tính<br />

benign stomach tumour<br />

Khối u dạng nang<br />

cystic tumour<br />

Khối u dạng nang lành tính<br />

benign cystic tumour<br />

Khối u do gastrin<br />

gastrinoma<br />

Khối u dưới niêm mạc<br />

submucosal tumour<br />

Khối u đã được phát hiện qua nội soi đại tràng<br />

tumor as revealed <strong>by</strong> colonoscopy<br />

Khối u đang hoạt động<br />

functional tumour<br />

Khôi u đang loét ra<br />

ulcerating mass<br />

Khối u đang nhiễm nấm<br />

fungating mass<br />

Khối u đang thâm nhiễm<br />

infiltrating mass<br />

Khối u đường tiêu hoá trên<br />

upper GI tumours<br />

Khối u gan<br />

liver tumour<br />

Khối u gan không rõ nét<br />

poorly defined liver mass<br />

Khối u giai đoạn 1/2/3<br />

G1/2/3 tumor<br />

Khối u không hoạt động<br />

non-functional masses<br />

Khối u kích thước còn nhỏ hơn 30mm<br />

tumour less than 30mm in size<br />

Khối u lành tính trong tuyến hay ống tiết mồ hôi<br />

synringocystadenoma; syringoma<br />

Khối u mô thừa<br />

hamartoma<br />

Khối u mỡ<br />

fatty tumour<br />

Khối u mỡ nhỏ<br />

small fatty tumour; xanthomata<br />

Khối u mỡ ở thành mạch máu<br />

angiomyolipoma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


346<br />

Khối u mới được chẩn đoán<br />

newly diagnosed tumour<br />

Khối u nằm cạnh một cơ quan<br />

mass adjacent to an organ<br />

Khối u nằm ngoài trực tràng rõ rệt<br />

apparent extra-rectal tumor<br />

Khối u nằm ở 1/3 trên/dưới<br />

upper-/lower-third tumour<br />

Khối u nấm<br />

mycetoma/maisi’təumə/; Maduromycosis<br />

Khối u nhạy với thuốc (hoá trị)<br />

drug-sensitive tumour<br />

Khối u nguyên phát<br />

primary tumour<br />

Khối u ở màng hoạt dịch<br />

synvoioma/sinəuvi’əumə/<br />

Khối u ở thân và đuôi tụy<br />

tumours in body and tail of pancreas<br />

Khối u phát hiện lúc đi khám<br />

the tumours at presentation<br />

Khối u rắn ở vùng chậu<br />

solid pelvic mass<br />

Khối u ruột (đặc biệt ở ruột thừa)<br />

carcinoid; intestinal tumour; bowel tumour<br />

Khối u tân sinh mất hoàn toàn đặc tính của tế bào<br />

anaplastic neoplasm<br />

nguyên thuỷ<br />

Khối u tạo sóng phản âm<br />

echogenic tumour<br />

Khối u teo nhỏ và thành sẹo<br />

tumour shrinkage and scarring<br />

Khối u thận<br />

renal mass<br />

Khối u thấy được bằng mắt thường<br />

tumor visible to the naked eye<br />

Khối u thứ phát (con)<br />

daughter tumour<br />

Khối u thuộc dạng thâm nhiễm lan rộng<br />

tumour with a diffuse infiltrating pattern<br />

Khối u trong cơ quan<br />

a mass within ann organ<br />

Khối u (còn nằm) trong niêm mạc<br />

intramucosal tumour<br />

Khối u trong ổ bụng<br />

intraperioneal swelling<br />

Khối u trong tĩnh mạch cửa<br />

tumour in portal vein<br />

Khối u vú tạo sóng phản âm kém<br />

hypoechogenic breast mass<br />

Khối u vùng chậu<br />

pelvic mass; tumor in the pelvis<br />

Khối u xâm lấn toàn bao tử<br />

tumour involving the entire stomach<br />

Khối u xảy ra cùng một thời điểm<br />

synchronous tumours<br />

Khối u xảy ra khác thời điểm<br />

metachronous tumours<br />

Khối u xơ (tử cung) có cuống<br />

pedunculated fibroid<br />

Khối u xuất huyết trong ổ bụng<br />

intra-abdominal hemorrhagic tumors<br />

Khối vôi hoà nằm trong mô mềm<br />

a calcified mass in a soft tissue<br />

Khơi lại niềm hy vọng<br />

to revive one’s hope<br />

Khởi phát cấp tính<br />

acute in onset<br />

Khởi phát từ bé<br />

onset in childhood<br />

Khởi (đề) xướng<br />

to initiate/I’niʃiit/<br />

Không ác tính<br />

non-malignant (adj)<br />

Không bằng phẫu thuật<br />

non-operatively (adv)<br />

Không bao giờ xảy ra được (không tưởng)<br />

never event<br />

Không (chưa) bão hòa<br />

unsaturated (adj)/ʌn’sᴂtʃəreitid/<br />

Không bắt được mạch hay không có mạch<br />

to have no pulse; pulseless (adj)/’pʌlsləs/<br />

Không béo<br />

nonfat (adj)<br />

Không bị ảnh hưởng về mặt tình cảm<br />

unaffected emotionally (adj ph)<br />

Không bị đau<br />

free from pain<br />

Không bị ung thư máu<br />

aleukaemic (adj)<br />

Không biết (hay có ý thức)<br />

unaware (adj)/ʌnə’weə/<br />

Không biết bám víu vào đâu (chơ vơ, chơi vơi)<br />

out of a limb<br />

Không biết đến bao giờ<br />

indefinite period; indefinitely (adv)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


347<br />

Không biết nguyên nhân<br />

unknown (adj-pp); unknown origin; essential/I’senʃəl/;<br />

idiopathic/aidiə’pᴂӨik/<br />

Không biểu hiện triệu chứng trong khi thực hiện các no symptoms while performing ordianry physical<br />

sinh hoạt thể chất bình thường<br />

activity<br />

Không cần xứng, đồng đều ở hai bên<br />

asymmetric/ᴂsi’metrik/(adj)<br />

Không cấp cứu<br />

non-emergency (adj)<br />

Không cay, không có chất kích thích, hay chua<br />

bland (adj)/blᴂnd/<br />

(về thực phẩm)<br />

Không chắc chắn<br />

uncertain (adj)<br />

Không chẩn đoán ra<br />

nondiagnostic (adj); to undiagnose;<br />

Undiagnosed (adj)/ʌndaiəg’nəuzd/<br />

Không chính thức (không có trong danh mục)<br />

non-official (adj)<br />

Không chính xác<br />

inaccurate (adj)<br />

Không chịu ăn<br />

to refuse to eat<br />

Không chịu được thuốc chích tĩnh mạch<br />

to intolerate intravenous agents<br />

Không chịu nổi tình trạng suy gan hậu phẫu<br />

to succumb postoperatively form liver failure<br />

Không cho ăn uống (nhịn ăn)<br />

nil per os; nothing per oral; bowel rest<br />

“npo”<br />

Không chướng căng<br />

nondistended (adj-pp)<br />

Không chuyên biệt<br />

non-specific (adj)/nɒn-spə’sifik/<br />

Không chuyên nghiệp<br />

unprofessional (adj) /ʌnprə’feʃənəl/<br />

Không có bằng cấp hay giấy phép hành nghề<br />

unqualified (adj)/ʌn’kwɒlifaid/<br />

Không có bằng chứng các thành phần còn sót lại<br />

no evidence of retained products<br />

Không có biểu hiện triệu chứng<br />

asymptomatic (adj)<br />

Không có cảm giác, không nhận biết được<br />

insensible (adj)/in’sensibl/<br />

Không có chất bảo quản<br />

preservative-free (adj-ph);<br />

free from preservative<br />

không có chất cà phê<br />

caffeinated-free (adj ph)<br />

không có chất steroid<br />

non-steroidal (adj)/nɒn’stiərɔidəl/<br />

Không có chì<br />

lead-free (adj-ph)/led ‘fri/<br />

Không có chứa steroid<br />

non-steroidal (adj)<br />

Không có chứa thuốc<br />

unmedicated (adj) /ʌn’medikeitid/<br />

Không có cuống (polyp)<br />

sessile (adj)/’sesail/<br />

Không có đầu đủ tài liệu chứng minh<br />

badly documented (adj ph)<br />

Không có đường<br />

sugar-free (adj)<br />

Không có gì nổi bật, tầm thường<br />

undistinguished (adj)/ʌndi’stinguiʃt/<br />

Không có hại<br />

harmless(adj)/’ha:mləs/<br />

Không có hiện tượng rụng trứng<br />

anovular/ᴂn’ɒvjulə/(adj)<br />

Không có hiện tượng tẩm nhuận<br />

non-infiltrating (adj)<br />

Không có hiệu quả<br />

ineffective (adj)<br />

Không có hình dạng nhất định<br />

amorphous (adj)<br />

Không có khả năng chuyển galactose thành glucose to be incapable of converting galactose into glucose<br />

Không có khả năng kiểm soát việc đáng hơi hay đi cầu inability to control the passage of gas or stool;<br />

incontinence<br />

Không có khả năng mua nổi<br />

unaffordable (adj)<br />

Không có khả năng phát triển tế bào hay mô mới<br />

aplastic (adj)<br />

Không có khả năng tự quyết định về công việc của mình non compos mentis<br />

Không có khớp hay đốt<br />

inarticulate(adj)/ina:’tikjulət/<br />

Không có liên quan đến…<br />

to be unrelated to…<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


348<br />

Không có lien quan đến vấn đề giao hợp<br />

asexual/ei’sekʃuə/(adj)<br />

Không có lỗ<br />

imperforate/(adj)/im’pз:fərət/<br />

Không có mạc treo đại tràng<br />

amesocolic (adj)<br />

Không có mạch máu (vô mạch)<br />

avascular(adj)/ei’vᴂskjulə/<br />

Không có mực nước hơi<br />

without air-fluid levels<br />

Không có muối<br />

salt-free (adj)<br />

Không có não<br />

anencephalous/ᴂnɛn’kɛfələs/ (adj)<br />

Không có nhân<br />

non-nucleated (adj)<br />

Không có nhu động<br />

nonperitaltic (adj); aperistaltic (adj)<br />

Không có phân trong bầu trực tràng<br />

the absence of stool in the rectal vault<br />

Không có sắc tố<br />

nonpigmented (adj)<br />

Không có sẵn (tại cơ sở) hay trên thị trường<br />

unavailable (adj)<br />

Không có sinh lý<br />

nonphysiologic (adj)<br />

Không có sự bất thường về vận động<br />

the absence of motor deficits<br />

Không có sự chấp thuận (về quan hệ tình dục)<br />

non-consensual (adj)<br />

Không có sự khác biệt có ý nghĩa nào về thời gian sống no significant survival difference<br />

Không có sự khác biệt nào về thời gian sống nói chung no difference in overall survival<br />

Không có thuỷ tinh thể<br />

aphakic/ei’feikik/ (adj)<br />

Không có tín hiệu cảnh báo hay cấp cứu<br />

no warning, no mayday<br />

Không có tính chuyên biệt<br />

to be non-specific<br />

Không có tính gây dị ứng<br />

antiallergenic (adj)<br />

Không có tính thực tế<br />

unrealistic (adj)<br />

Không có tình trạng loét ở trung tâm<br />

without central ulceration<br />

Không có tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

nonischemic (adj)<br />

Không có tình trạng xẹp phổi kèm theo<br />

unaccompanied atelectasis<br />

Không có tình trạng xuất huyết nội khi vỡ xảy ra ở đoạn absence of hemoperitoneum when rupture occurs at<br />

eo tử cung (thai ngoài tử cung)<br />

cervical isthmus<br />

Không có trên thị trường<br />

unavailable (adj)<br />

Không có triệu chứng<br />

asymptomatic (adj)<br />

Không có triệu chứng trong nhiều năm<br />

to have no symptoms for many years<br />

Không có vị gì (nhạt)<br />

to have no taste/teist/<br />

Không có ý nghĩa thống kê<br />

to be not statistically significant<br />

Không còn hoạt động được nữa<br />

afunctional (adj)/ei’fɅkʃəl/<br />

Không còn hy vọng chữa khỏi<br />

beyond the hope for cure<br />

Không còn bắt được mạch<br />

to lose one’s pulse<br />

Không còn cảm giác, tê bì<br />

numb (adj); unable to feel emotion; have no feeling<br />

Không còn đau ngực nữa<br />

to remain chest pain free<br />

Không còn chữa khỏi được nữa<br />

incurable (adj)<br />

Không còn cơ hội sống lâu<br />

to have no chance for long term survival<br />

Không còn di động được<br />

immovable/I’mu:vəbəl/(adj)<br />

Không còn hoạt động được<br />

dyskinetic (adj)<br />

Không còn hy vọng chữa khỏi bằng phẫu thuật nữa to be beyond hope for surgical cure<br />

Không còn khả năng cử động, trì trệ, lịm đi<br />

torpid (adj)/’tɔ:pid/<br />

Không còn khả năng đáp ứng miễn dịch<br />

immunocompromised (adj)<br />

Không còn khả năng điều chỉnh được nữa (hết chữa) uncorrectable (adj)<br />

Không còn khả năng hồi phục hay thay đổi được nữa irreversible (adj)/iri’vəsəbəl/<br />

Không còn kiểm soát hay khống chế được<br />

uncontrollable (adj)/ʌnkən’trəuləbəl/<br />

Không còn mô bệnh<br />

to be free of disease<br />

Không còn nguye hiểm hay tử vong<br />

out of danger/’deindzə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


349<br />

Không còn lấy được huyết áp<br />

cannot get a BP reading<br />

Không còn phải xử trí trong tình trạng theo dõi nữa no longer be appropriately managed in a monitoring<br />

setting<br />

Không còn phong độ (sung sức)<br />

out of form<br />

Không còn rút lên dược (trĩ, thoát vị…)<br />

irreducible (adj)<br />

Không còn thèm muốn đến đời sống tình dục<br />

lackluster sex lives<br />

Không còn thich hợp để phẫu thuật<br />

unsuitable for an operation<br />

Không di động<br />

immobile/I’məubail/(adj); Nonmobile (adj)<br />

Không do chấn thương<br />

non-traumatic (adj)<br />

Không do nhiễm trùng<br />

non-suppurative (adj-ph)/nɒn-‘sʌpjurətiv/<br />

Không do tim<br />

noncardiogenic (adj)<br />

Không đặc hiệu<br />

non-specific (adj)<br />

Không đạt tiêu chuẩn hay trình dộ<br />

below the mark<br />

Không đáng kể hay quan trọng<br />

insignificant (adj)<br />

Không để lại sẹo<br />

no prominent scar is left<br />

Không điển hình<br />

atypical (adj)<br />

Không đặc hiệu đối với khối u<br />

to be not tumor-specific<br />

Không đáp ứng với điều trị<br />

to fail to respond to therapy<br />

Không đáp ứng với tình trạng thở bụng tự nhiên<br />

to be unresponsive with spontaneous abdominal<br />

breathing<br />

Không đập theo nhịp tim<br />

nonpulsatile (adj)<br />

Không đau (khi sờ)<br />

nontender (adj)<br />

Không đau do không có sự phân bố thần kinh cảm giác painless due to lack of sensory innervation<br />

Không độc<br />

nontoxic<br />

Không đối xứng<br />

asymmetric (adj)<br />

Không đồng nhất inhomogeneous/inhɔmə’dzinjəs/ ;<br />

heterogeneous (adj)/hetərəu’dzinjəs/<br />

Không đồng nhất về cấu trúc<br />

inhomogenous in texture<br />

Không đủ<br />

insufficient (adj)<br />

Không đủ ăn<br />

not have enough to eat<br />

Không đủ dưỡng khí để duy trì sự sống<br />

not enough oxygen to sustain life<br />

Không đủ sức khỏe<br />

unfit (adj)<br />

Không đủ sức khỏe để làm việc<br />

to be not fit enough to work<br />

Không đúng chỗ hay vị trí<br />

out of position<br />

Không đúng liều<br />

wrong dose<br />

Không đúng thuốc<br />

wrong medication<br />

Không được công (chấp) nhận<br />

unrecognized (adj-pp)<br />

Không được dẫn lưu<br />

undrained (adj)<br />

Không được điều trị<br />

untreated (adj-pp)<br />

Không được giúp đỡ hay hỗ trợ<br />

unaided (adj)/ʌn’eidid/<br />

Không được thanh trùng<br />

non-sterilized (adj)<br />

Không được trì hoãn quá mức<br />

not be unduly delayed<br />

Không gây chóng mặt<br />

non-drowsy (adj)<br />

Không gây dị ứng<br />

non-allergenic (adj)<br />

Không gây đau hau chỉ đau nhẹ<br />

indolent/’indələnt/(adj)<br />

Không gian được thiết kế chủ yếu dành cho việc học tập a space designed solely for studying<br />

Không giống như ở động vật<br />

unlike animals<br />

Không góp phần tạo sự ứ đọng tại vết mổ<br />

not contributing to stasis at the surgical site<br />

Không hạn chế<br />

without restriction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


350<br />

Không hiệu quả<br />

ineffective (adj)<br />

Không hoạt động (ngủ yên)<br />

dormant/’dɔ:mənt/; inactive (adj)<br />

Không hợp lý<br />

unjustified (adj)<br />

Không kéo dài được hay không bền vững<br />

nonsustained (adj)<br />

Không kết tinh (khoáng chất)<br />

Amorphous(adj)<br />

Không khác gì nhau<br />

indistinguishable (adj)<br />

Không khẩn cấp<br />

non-urgent (adj)<br />

Không khí<br />

air<br />

Không khí bị ô nhiễm<br />

polluted air<br />

Không khí khô (không có độ ẩm)<br />

dry air<br />

Không khí trong lành<br />

fresh air<br />

Không khí trong phòng<br />

room air<br />

Không khỏe<br />

unhealthy (adj)/ʌn’helӨi/<br />

Unwell (adj)/ʌn’wel/<br />

Không khỏe lắm<br />

poorly (adv)/’pɔ:li/<br />

Không kiểm soát được<br />

uncontrolled (adj-pp)<br />

Không làm ảnh hưởng đến việc học<br />

not to interfere with school<br />

Không lây<br />

non-contagious (adj)<br />

Không liên quan đến điều trị (lâm sàng)<br />

non-clinical (adj)<br />

Không linh động, cứng nhắc<br />

rigid (adj)/’ridzid/<br />

Không mạch lạc, rời rạc<br />

incoherent/inkəu’hiərənt/(adj)<br />

Không mang tính ngẫu nhiên và được kiểm chứng<br />

nonrandomized and controlled (adj phrase)<br />

Không mấy kết quả<br />

to be to little avail<br />

Không nên sợ phát sinh tình trạng lệ thuộc thuốc<br />

no need to fear developping drug dependency<br />

Không ngay hàng thẳng lối (răng)<br />

malaligned (adj)/mᴂlə’laind/<br />

Không nhận biết được<br />

unrecognized (adj-pp)<br />

Không nhận ra các hình ảnh giả tạo<br />

failure to recognize artifacts<br />

Không nhạy<br />

insensitive (adj)<br />

Không ổn định<br />

unstable (adj)/ʌn’steibəl/<br />

Không phải không đe doạ đến tính mạng<br />

no less life-threatening (adj phrase)<br />

Không phải do ung thư<br />

non-cancerous (adj)<br />

Không phải tất cả các tế bào unh thư đều có thể nhìn thấy not all visible cancer cells<br />

được<br />

Không phát triển khi khám hàng tuần<br />

to fail to grow on weekly exams<br />

Không phối hợp được với nhau nữa<br />

uncoordinated (adj)/ʌnkəu’kɔ:dineitid/<br />

Không phụ thuộc vào tình trạng tăng troponin<br />

independent of troponin elevation<br />

Không rẻ<br />

to be not cost-effective (adj)<br />

Không rõ, mờ<br />

indistinct (adj)<br />

Không rõ nguồn gốc và tốc độ<br />

unknown source at unknown rate<br />

Không rõ nguyên nhân<br />

unclear etiology; unknown cause/origin; idiopathic<br />

Không sờ thấy được<br />

non-palpable (adj)<br />

Không sốt<br />

afebrile/ei’fi:brail/ (adj);<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Apyrexial/eipai’reksiəl/(adj)<br />

Không thay đổi, bất biến<br />

constant/’kɔnstənt/(adj)<br />

Không thấm nước<br />

waterproof/’wɔ:təpru:f/(adj)<br />

Không thấm qua được<br />

impermeable (adj)/im’pз:miəbl/<br />

Không thanh trùng<br />

non-sterile (adj)<br />

Không thấy dòng máu chảy trong nhu mô tinh hoàn absence of flow within testicular parenchyma<br />

Dưới siêu âm Doppler màu<br />

on color Doppler


351<br />

Không thấy được<br />

to be not visible<br />

Không thấy tình trạng tràn khí màng phổi tăng lên<br />

to show no increase in the size of PTX<br />

về kích thước<br />

Không thể báo cáo được<br />

unreportable (adj)<br />

Không thể chịu nổi<br />

unbearable/ʌn’beərəbəl/(adj); Intolerable (adj)<br />

Không thể cương được<br />

to fail to get an erection<br />

Không thể đánh giá giai đoạn được<br />

unstageable (adj)<br />

Không thể đạt đến được<br />

inaccessible(adj)/inək’sesibəl/<br />

Không thể định giai đoạn được nữa<br />

unstageable (adj)<br />

Không thể giải thích dược nguyên nhân<br />

unexplained (adj)<br />

Không thể hồi phục được nữa<br />

irreparable/I’repərəbl/ ; irreversible (adj)/iri’vəsəbəl/<br />

Không thể phân biệt được<br />

undistinguishable (adj); indistiguishable (adj)<br />

Không thể phân biệt được bằng siêu âm<br />

indistinguishable on sonography<br />

Không thể phát hiện được ở người bình thường<br />

undetectable in normal individuals<br />

Không thể rút lên được nữa (trở lại như cũ)<br />

irreducible /iri’dju:səbəl/<br />

Không thể sờ thấy (được)<br />

impalpable/im’pᴂlpəbəl/(adj)<br />

Không thể tan được trong nước<br />

insoluble<br />

Không thể thực hiện được<br />

impossible (adj)<br />

Không thể trắng đi (khi đè xuống)<br />

nonblanchable (adj)<br />

Không thể trộn lẫn vào với nhau được<br />

immiscible (adj)/I’misəbəl/;<br />

not able to be mixed<br />

không thể vận động theo ý muốn<br />

dyskinetic (adj); unable to move at will<br />

Không thích hợp để làm thức ăn cho con người<br />

unfit for humann consumption<br />

Không thuần nhất, tinh khiết<br />

impure/im’pjuə/(adj)<br />

Không thuận lợi cho người sử dụng<br />

not user-friendly<br />

Không thực tế<br />

impractical (adj)<br />

Không thuộc về lâm sàng<br />

non-clinical (adj)<br />

(thủ tụcnhập viện, phân loại bệnh…)ɒ<br />

Không thuộc về y <strong>khoa</strong> (học)<br />

non-medical (adj)<br />

Không thường xuyên<br />

to be sporadic<br />

Không tiêu hóa được (thức ăn)<br />

undigested (adj)/ʌndai’dzestid/<br />

Không tỉnh, mê<br />

unconscious (adj)/ʌn’kɒnʃəs/<br />

Không tốt cho sức khỏe<br />

unhealthy (adj)<br />

Không triệu chứng<br />

asymptomatic (adj)<br />

Không trực<br />

off-duty (adj)<br />

Không tự chủ<br />

involuntary (adj)<br />

Không tương hợp, tương thích<br />

incompatible (adj) /inkəm’pᴂtibəl/<br />

Không vệ sinh, bẩn thỉu<br />

insanitary/in’sᴂnitri/(adj); Unhygienic/ʌnhai’dzinik/<br />

Không vô trùng<br />

non-sterile (adj)/nɒn-‘sterail/<br />

Không vững, loạng choạng<br />

unsteady (adj)/ʌn’stedi/<br />

Không xác định được chỗ giãn mạch máu hay vị trí to fail to define vascular ectasia or bleeding<br />

Chảy máu trong đại tràng<br />

site within the colon<br />

Không xâm lấn<br />

non-invasive (adj)<br />

Khớp bàn đốt cổ tay<br />

carpometacarpal joint<br />

Khớp bàn đốt<br />

metacarpophalangeal joint<br />

Khớp bàn ngón đầu tiên<br />

first metarsophalangeal joint<br />

Khớp bàn-quay<br />

radiocarpal joint; wrist joint<br />

Khớp bản lề (nối giữa hai xương)<br />

hinge joint; ginglymus<br />

Khớp bất động<br />

gomphosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


352<br />

Khớp cắn<br />

occlusion<br />

Khớp Charcot<br />

Charcot’s joint/’ʃa:kəuz dzɔint/<br />

(khớp bị biến dạng do tổn thương giang mai, tiểu đường hay bệnh phong, do không còn cảm giác)<br />

Khớp chậu thiêng<br />

sacroiliac joint<br />

Khớp chuyển động được<br />

movable joint<br />

Khớp có bao hoạt dịch<br />

synovial joint; diarthrosis<br />

Khớp cổ tay<br />

wrist joint/’rist dzɔint/<br />

Khớp cứng lại (không còn chuyển động được)<br />

locking joint/’lɒkiή jɔint/<br />

Khớp dạng cầu<br />

ball joint<br />

Khớp dạng ổ<br />

socket joint<br />

Khớp dạng sợi<br />

fibrous joint<br />

Khớp dạng sụn<br />

cartilaginous joint<br />

Khớp đơn giản<br />

simple joint<br />

Khớp đốt ngón tay<br />

knuckle<br />

Khớp giả<br />

prothetic joint<br />

Khớp gối<br />

knee joint<br />

Khớp hoạt dịch<br />

synovial joint; diathrosis<br />

Khớp háng<br />

hip joint<br />

Khớp kết hợp<br />

compound joint<br />

Khớp khuỷu<br />

toggle joint<br />

Khớp liên đốt<br />

interphalangeal joint<br />

Khớp liên đốt xa/gần<br />

distal/proximal interphalageal joint<br />

Khớp lưng thiêng<br />

lumbosacral joint<br />

Khớp mắt cá chân<br />

ankle joint<br />

Khớp mu<br />

pubic symphysis<br />

Khớp ngón tay<br />

hand joints<br />

Khớp ổ chảo cánh tay<br />

glenohuneral joint<br />

Khớp ở sọ (nơi các xương hòa quyện vào nhau mà thành) synarthrosis<br />

Khớp ở trẻ nối liền hai xương trước khi biến thành xương synchondrosis<br />

Khớp phức tạp<br />

complex joint<br />

Khớp sụn nguyên thủy<br />

primary cartilaginous joint<br />

Khớp sụn sườn/ức<br />

costochondral/costosternal joint<br />

Khớp sụn thứ cấp<br />

secondary cartilaginous joint<br />

Khớp sườn cột sống lưng<br />

costovertebral joint<br />

Khớp thái dương hàm<br />

temporoamandibular joint;<br />

temporomandibularis<br />

Khớp thần kinh<br />

synapse/’sainᴂps/<br />

Khớp trục xoay<br />

pivot joint; trochoid joint<br />

Khớp ức sườn<br />

sternocostal joint<br />

Khớp vai<br />

shoulder joint<br />

Khớp xoay quanh trục đứng<br />

trochoid joint; pivot joint<br />

Khớp xương bả vai-cánh tay<br />

scapulohumeral joint<br />

Khớp yên ngựa<br />

saddle joint<br />

Khu hồi tỉnh (sức)<br />

recovery area<br />

Khu kỹ thuật cao<br />

advanced technology area<br />

Khu phẫu thuật (phòng mổ)<br />

operating suite<br />

Khu trú/lan tỏa<br />

focal/diffuse<br />

Khu trú lại<br />

to localize<br />

Khu trú vùng bị thiếu máu cục bộ<br />

localization of areas of sichemia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


353<br />

Khu vực cảm giác thực thể<br />

area of somatic sensation<br />

Khu vực phòng mổ<br />

operating theatre<br />

Khu vực quanh bệnh viện<br />

catchment area<br />

Khử nhóm amino ra khỏi một amino acid để hình<br />

to deaminate<br />

thành amoniac<br />

Khử oxy<br />

to deoygenate/di:’ɒxidzəneit/<br />

Khuẩn cầu ruột đề kháng với Vancomycine<br />

Vancomycine-resistant enterococuus<br />

Khuếch tán<br />

to amplify<br />

Khuếch tán vào mô<br />

to diffuse into tissue<br />

Khung<br />

frame<br />

Khung bột Sayre (để đỡ cột sống bị sụp do lao)<br />

Sayre’s jacket<br />

Khung Braun<br />

Braun’s frame/braunz ‘freim/<br />

(đặt trên giường để đỡ chân gãy cho bệnh nhân)<br />

Braun’s splint<br />

Khung chậu<br />

pelic girdle; hip girdle<br />

Khung chậu bị gãy<br />

bony pelvic<br />

Khung chậu ở phụ nữ<br />

female pelvis<br />

Khung để tập đi (cho người bị thương)<br />

walking frame/’wɔ:kiή freim/; zimmer frame<br />

Khung nâng đỡ<br />

supporting framework<br />

Khung phim dùng để chụp răng<br />

bite wing<br />

Khung Striker<br />

Striker frame/’straikə freim/<br />

(dành cho bệnh nhân bị chấn thương cột sống)<br />

Khung sườn<br />

rib cage/’rib ‘keidz/<br />

Khung tiêu chuẩn chặt chẽ<br />

a rigid set of criteria<br />

Khung trên giường để đỡ chân bị bó bột<br />

Balkan frame<br />

Khung Zimmer<br />

Zimmer frame/’zimə freim/ ; Walking frame<br />

Khuôn bó bột<br />

plaster cast<br />

Khuôn bó bột hở (dành cho chân mới mổ)<br />

frog plaster<br />

Khuôn bột có khả năng co giãn để giúp bệnh nhân<br />

dynamic splint<br />

có thể di chuyển được<br />

Khuôn bột cứng<br />

hard cast<br />

Khuôn để giữ răng giả<br />

dental plate<br />

Khuôn bằng bột để bất động xương<br />

a cast<br />

Khuôn đúc răng<br />

inlay; dental; impression<br />

Khuôn khổ pháp lý<br />

legal framework<br />

Khuôn khổ về mặt quan điểm (lý thuyết)<br />

conceptual framework<br />

Khuôn mặt già nua đầy nhăn nheo<br />

old wrinkled face<br />

Khứu giác<br />

rhinesthesia/raines’Өiziə/; olfaction<br />

Khứu giác thính<br />

acute sense of smell<br />

Khuynh hướng<br />

tendency<br />

Khuynh hướng bẩm sinh<br />

inborn tendency/in’bɔ:n/<br />

Khuynh hướng bất tuân (không nghe lời khuyên bảo của ai) negativism<br />

Khuynh hướng dẫn đến táo bón<br />

tendency for constipation<br />

Khuynh hướng dễ chảy máu<br />

tendency to bleed<br />

Khuynh hướng đang thay đổi<br />

changing trends<br />

Khuynh hướng mang tính gia đình<br />

familial tendency<br />

Khuynh hướng muốn tự sát<br />

suicidal tendency<br />

Khuynh hướng tái sinh ở mô gan<br />

tendency of liver tissue to regenerate<br />

Khuynh hướng trong phương pháp ghép gan<br />

trends in liver transplantation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


354<br />

Khuyên nhủ hay khuyến cáo<br />

to recommend/rekə’mend/<br />

Khuyến cáo của chính phủ<br />

governmental recommendation<br />

Khuyến cáo điều trị chuyên biệt<br />

specific treatment recommendation<br />

Khuyến cáo hiện nay đối với bệnh ung thư đại tràng current recommendations for colon cancer<br />

Khuyến cáo nên dành cho..<br />

to recommend for…<br />

Khuyến cáo về biện pháp cách ly<br />

isoloation recommendations<br />

Khuyết điểm/ưu điểm<br />

disadvantage/advantage<br />

Khuyết điểm cơ bản của phương pháp làm tan huyết khối the primary disadvantage of thrombolytic therapy<br />

Khuyết tật di truyền ở tim<br />

inherited heart defect<br />

Kích động, kích thích<br />

to excite/ik’sait/<br />

Kích hoạt<br />

to activate; to trigger/’trigə/<br />

Kích hoạt quá trình gây chết tế bào đã được lập trình to trigger programmed cell death<br />

Kích thích<br />

to stimulate/’stimjuleit/<br />

Kích thích miễn dịch thụ động<br />

to boost passive immunity<br />

Kích thích nhanh quá trình lành vết thương<br />

to promote rapid healing<br />

Kích thích sự chuyển hóa tế bào bình thường thành to promote the transformation of normal cells<br />

tế bào khối u<br />

into tumour cells<br />

Kích thích sự phẩn giải glycogen<br />

to stimulate the breakdown of glycogen<br />

Kích thích tố chủ yếu ở ruột có tự nhiên trong cơ thể a gut-based hormone naturally found in the body<br />

Kích thích tố đáp ứng với stress<br />

stress hormone<br />

Kích thích tố điều hòa sự sinh hồng cầu<br />

erythropoietin/iriӨrə’pɔiətin/<br />

Kích thích tố được sản xuất dưới dạng tổng hợp<br />

synthetically produced hormone<br />

Kích thích tố được tổng hợp từ thyroxin<br />

triiodothyronine/trai,aiədəu’Өairəni:n/<br />

Kích thích tố estrogen có nguồn gốc từ thực vật<br />

phytoestrogen/faitəu‘i:strədzən/<br />

Kích thích tố estrogen dùng qua đường dán ngoài da transdermal estrogen<br />

Kích thích tố oestrogen dùng qua đường uống<br />

oral estrogen<br />

Kích thích tố gastrin<br />

hormone gastrin<br />

Kích thích tố gây co bóp túi mật (từ tá tràng)<br />

cholecystokinin<br />

Kích thích tố gây stress<br />

stress hormones<br />

Kích thích tố giúp chuyển hoá đường thành năng lượng insulin<br />

Kíhc thích tố giúp phóng thích chất thyrotrophin<br />

thyrotrophin-releasing hormone (TRH)<br />

Kích thích tố glucagon<br />

glucagon/’glu:kəgɒn/<br />

Kích thích tố gonadotrophin<br />

gonadotrophin<br />

Kích thích tố insulin<br />

hormone insulin<br />

Kích thích tố khángbài tiết<br />

chalone/’keiləun/<br />

Kích thích tố kháng lợi tiểu<br />

antidiuretic hormone/ᴂntidɅiju’rɛtik/<br />

(Vasopressin)<br />

Kích thích tố kích thích hoàng thể<br />

luteinising hormone<br />

Kích thích tố kích thích noãn<br />

follicle-stimulating hormone<br />

(kích thích buồng trứng sinh trứng và tinh hoàn sinh tnh trùng)<br />

Kích thích tố kích thích sự co bóp túi mật<br />

cholecystokinin/kɒlisistəu’kainin/<br />

Kích thích tố kích thích sự phóng thích kíhc thích tố đặc biệt releasing hormone; hyothalamic hormone<br />

(từ hạ thể lam)<br />

Kích thích tố kích thích rụng trứng và tăng tiết hoàng thể interstitial-cell stimulating hormone<br />

Kích thích tố kích thích sự sản xuất estrogen và progesteron chorionic gonadotropin/kəuriənik gɔnə’dɔtrəpin/<br />

cần thiết cho sự thụ thai<br />

kích thích tố kích thích sự sản xuất estrogen và progesteron human chorionic gonadotropin (hCG)<br />

cần thiết cho sự thụ thai ở người<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


355<br />

Kích thích tố kích thích sự sản xuất dịch tụy<br />

secretin/si’kri:tin/<br />

(do tá tràng tiết ra)<br />

Kích thích tố kích thích sự tiết sữa<br />

lactogenic hormone; prolactin/prəu’lᴂktin/<br />

Kích thích tố kích thích tế bào sắc tố<br />

melanocyte-stimulating hormone<br />

Kích thích tố kích thích tế bào tiết testoteron<br />

interstitial cell stimulating hormone<br />

Kích thích tố kích thích tuyến giáp<br />

thyroid-stimulating hormone<br />

Kích thích tố làm giãn và nở cổ tử cung (trong lúc sinh) relaxin/ri’lᴂksin/<br />

Kích thích tố ngăn chặn sự mất muối (do thận tiết ra) renin/’rinin/<br />

Kích thích tối ngăn chặn sự phóng thích kích thích tố somatostatin/səumətəu’stᴂtin/<br />

tăng trưởng (do tuyến hạ thể lam tiết ra)<br />

Kích thích tố nữ<br />

estrogen/oestrogen/’i:strədzən/<br />

Kích thích tố ở giai đoạn thứ hai của chu kỳ kinh do nang progesterone<br />

hoàng thể tiết ra<br />

Kích thích tố phó giáp trạng<br />

parathormone; parathyroid hormone<br />

Kích thích tố phóng thích thyrotropin<br />

thyrotropin-releasing hormone<br />

Kích thích tố sinh dục<br />

sex hormone; gomadotrophic hormone<br />

Kích thích tố sinh dục bất thường<br />

unusual sex hormon<br />

Kích thích tố sinh dục nam<br />

male sex hormone; androgen; androsterone<br />

Kích thích tố sinh dục nữ<br />

female sex hormone; estrogen<br />

Kích thích tố sinh dục từ màng đệm<br />

human chorionic hormon (hCG)<br />

Kích thích tố tăng trưởng<br />

growth hormone (GH);<br />

somatotrophic hormone/səumətəu’trɒfik/;<br />

somatotrophin; somatotropin<br />

Kích thích tố tăng trưởng ở người<br />

human growth hormone (hGH)<br />

Kích thích tố thyroxin<br />

hormone thyroxine<br />

Kích thích tố tiết ra ở tá tràng để điều khiển sự tiết<br />

enterogastrone<br />

dịch vị<br />

kích thích tố từ tinh hoàn (nam)<br />

testicular hormone/te’stikjulə/<br />

Kích thích tố tuỷ thượng thận kích thích hệ thần<br />

adrenalin/ə’drɛnəlin/<br />

kinh giao cảm<br />

kích thích tố tuyến giáp<br />

thyroid hormone; thyroxin/Өai’rɒksin/<br />

Kích thích tố tuyến giáp điều hoa calci máu<br />

calcitonin/kᴂlsi’təunin/; thyrocalcitonin<br />

Kích thích tố tuyến giáp ngoại sinh (thuốc)<br />

exogenous thyroid hormone<br />

Kích thích tố tuyến yên<br />

pituitary hormone<br />

Kích thích tố tuyến yên kích thích vỏ thượng thận<br />

adrenocorticotrophic hormone (ACTH)<br />

tiết ra corticosteroids<br />

Kích thích tố vỏ thượng thận<br />

adrenocorticorophic hormone;<br />

suprarenal cortical hormone<br />

Kích thích tố vỏ thượng thận giúp điều chỉnh sự cân aldosterone<br />

bằng giũa sodium và potassium<br />

Kích thước<br />

size<br />

Kích thước bằng một nắm tay<br />

size of a fist<br />

Kích thước buồng tâm thất trái<br />

LV cavity dimension<br />

Kích thước buồng tâm thất trái bị hẹp lại<br />

diminshed VL cavity dimension<br />

Kích thước chỗ thiếu máu cơ tim<br />

myocardial ischemia size<br />

Kích thước của đường mật<br />

the size of the bile duct<br />

Kích thước của hình ảnh<br />

image size<br />

Kích thước của khối u<br />

tumour size<br />

Kích thước của tim<br />

heart size<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


356<br />

Kích thước của túi thai<br />

Kích thước của tử cung<br />

Kích thước được đo theo ba chiều<br />

Kích thước lách<br />

Kích thước (ba chiều) trung bình của buồng trứng<br />

Kích thước trung bình tử cung ở phụ nữ chưa sanh<br />

Kích thước và hình dạng có thể thay đổi<br />

Kích thước vùng bị nhồi máu<br />

Kịch phát<br />

Kiểm soát<br />

Kiểm soát chặt chẽ đường huyết<br />

Kiểm soát chức năng của tế bào<br />

Kiểm soát đau<br />

Kiểm soát được<br />

Kiểm soát được bằng khángg sinh<br />

Kiểm tra<br />

Kiểm tra đều đặn để phát hiện tình trạng nhiễm trùng<br />

Kiểm tra lại chức năng thận<br />

Kiểm tra sức khoẻ tổng quát<br />

Kiểm tra tìm các tế bào bất thường<br />

Kiểm tra định kỳ để đánh giá…<br />

Kiểm tra xem cò phù hợp với nhau không<br />

Kiểm tra xem có tràn khí dưới da vùng cổ hay không<br />

Kiểm tra xem trung thất có giãn rộng do tình trạng xì<br />

khí ra hay không<br />

Kiến thức chuyên ngành<br />

Kiến thức cơ bản, giỏi về nghành y<br />

Kiến thức đủ chấp nhận được về thuật <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong><br />

Cơ bản<br />

Kiến thức đúng về tình trạng đau bụng chính<br />

Kiến thức hiện nay<br />

Kiến thức phổ thông<br />

Kiến thức tổng quát<br />

Kiến thức về cấu trúc chính xác của thành ruột<br />

Kiến thức về động lực học của siêu vi<br />

Kiến thức về giải phẫu học bên trong gan<br />

Kiến thức (hiểu biết) về quá trình này<br />

Kiến thức về thuật <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong><br />

Kiến thức y học<br />

Kiêng rượu/hút thuốc<br />

Kiệt sức , mệt mỏi<br />

Kiệt sức và sụt cân<br />

Kiệt sức vì chứng cảm lạnh<br />

Kiểu ăn uống<br />

gestational sac size; size of gestational sac<br />

uterine measurement<br />

size measured in three dimensions<br />

spleen size<br />

ovarian mean dimension<br />

mean measurement of te uterus for nulliparous<br />

female<br />

size and shape variable<br />

infarct size<br />

paroxymal (adj)<br />

to control<br />

tight control of blood glucose<br />

to control cellular function<br />

pain control<br />

to control<br />

to be controlled with antibiotics<br />

to check<br />

to check regularly for the presence of infection<br />

to check for renal function<br />

general health check-up<br />

to check for abnormal cells<br />

to checked periodically to assess…<br />

/tζεkt piəri’ɒdikli//ə’sεs/<br />

to match<br />

to check for subcutaneous air in the neck tissue<br />

to check for mediastinal widening secondary<br />

to air leakage<br />

specialized knowledge<br />

good, basic knowledge of medical field<br />

working knowledge of basic medical<br />

terminology<br />

proper knowledge of the prevalence of the main<br />

abdominal pain conditions<br />

present knowledge<br />

common knowledge; conventional wisdom<br />

general knowledge<br />

knowedge of the fine structure of the intestinal wall<br />

knowledge of viral kinetics<br />

knowledge of the intrahepatic anatomy<br />

knowledge of this process<br />

knowledge of medical terminology<br />

medical knowledge<br />

to abstain from alcohol/smoking<br />

/əb’stein/<br />

worn (adj); fatigued/fə’ti:gd/<br />

Run-down; exhausted; unwell<br />

reduced energy and weight loss<br />

to come down with a cold<br />

diet pattern<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


357<br />

Kiểu băng vòng quấn sau đè lên vòng quấn trước<br />

spiral bandage/’spairəl ‘bᴂndiz/<br />

Kiểu biểu hiện lâm sàng theo tuổi tác, giới tính<br />

clinical pattern with age, sex, type or location of<br />

Loại hoạc vị trí đau<br />

pain<br />

Kiểu dạng Brugada điển hình<br />

classic Brugada pattern<br />

Kiểu di căn dữ dội<br />

aggressive metastatic behaviour<br />

Kiểu di truyền<br />

genotype<br />

Kiểu di truyền I và 4 của siêu vi viêm gan C HCV genotype I and 4<br />

Kiểu dồn liều (giảm thời gian nghỉ giữa hai đợt)<br />

a dose-dense maner<br />

Kiểu đã lỗi thời<br />

an old-fashioned type<br />

Kiểu đau<br />

pain features<br />

Kiểu đau liên tục<br />

successive pain pattern<br />

Kiểu đề kháng với kháng sinh<br />

antibiotic resistant pattern<br />

Kiểu định kỳ<br />

pulsative fashion<br />

Kiểu đối phó chứ không phải lý tưởng<br />

a compromise rather than ideal<br />

Kiểu gen<br />

genotype<br />

Kiểu gen sinh ung thư đột biến K-ras ở chuột<br />

a mutant K-ras oncogen mouse model<br />

Kiểu hành vi<br />

behaviour pattern<br />

Kiểu hình chữ thập<br />

cruciate manner/’kru:ʃeit/<br />

Kiểu hơi khó tả<br />

nondescript gas pattern<br />

Kiểu liên tục<br />

continuous fashion<br />

Kiểu lộn tay áo<br />

everted manner<br />

Kiểu mẫu điều trị theo Casey<br />

Casey’s model/’keisiz ‘mɒdəl/<br />

(kiểu chăm sóc bệnh nhi mà cha mẹ chúng có tham gia trong quá trình điều trị)<br />

Kiểu người sống cô độc<br />

a solitary kind of person/’sɔlitəri/<br />

Kiểu nhân<br />

karyotype/’kᴂriəutaip/<br />

Kiểu nói ngắt quãng<br />

staccaco speech/stə’ka:təu ‘spi:tʃ/<br />

Kiểu phân phối<br />

pattern of distribution<br />

Kiểu phân phối (bố) chuyên biệt<br />

specific pattern of distribution<br />

Kiểu phát triển thành khối cứng<br />

scirrhous growth pattern<br />

Kiểu tác động<br />

mode of action<br />

Kiểu tái phát khác nhau<br />

different patterns of recurrence<br />

Kiểu tái sinh tế bào theo hai hướng<br />

bidirectional cell renewer pattern<br />

Kiểu tăng liều dần<br />

a dose –intense fashion<br />

Kiểu thâm nhiễm lan toả<br />

diffuse infiltrating pattern<br />

Kiểu thở kéo dài do tổn thương não<br />

apneusis<br />

Kiểu thông thường<br />

usual manner<br />

Kiểu vận động khác nhau<br />

different types of movements<br />

Kiểu xòe ra như nan hoa của bánh xe<br />

radiating fashion like the spokes of a wheel<br />

Kim bấm (dùng trong dụng cụ phẫu thuật để khâu nối) staple/’steipl/<br />

Kim băng<br />

pin<br />

Kim chích<br />

needle<br />

Kim chích dưới da<br />

hypodermic needle<br />

Kim (sinh thiết) có tạo sóng phản âm<br />

echogenic needle<br />

Kim có túi kèm theo để có thể chích được nhiều lần Gordh needle/’gɔ:d ‘ni:dəl/<br />

Kim đã bị nhiễm siêu vi<br />

needles contaminated with the virus<br />

Kim khâu dùng trong phẫu thuật nhiệt cao tầng<br />

diathermy needle<br />

Kim loại<br />

metal<br />

Kim loại hiếm<br />

rare metal<br />

Kim loại nặng<br />

heavy metal<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


358<br />

Kim luồn<br />

Kim luồn Broviac<br />

Kim luồn chích tĩnh mạch ngoại vi<br />

Kim luồn có ba nòng<br />

Kim luồn có một nòng duy nhất<br />

Kim luồn có nòng (dây) hướng dẫn<br />

Kim luồn để chạy thận nhân tạo bị nhiễm trùng<br />

Kim luồn để truyền dịch<br />

Kim luồn Hickman<br />

Kim luồn lớn dùng ở tĩnh mạch ngoại biên<br />

Kim luồn ngoài màng cứng<br />

Kim luồn tĩnh mạch trung tâm<br />

Kim luồn vào động mạch phổi<br />

Kim luồn vào ngoài màng cứng<br />

Kim nhiễm bẩn đâm vào da do sơ suất<br />

Kim phẫu thuật<br />

Kim số 22<br />

Kìm cắt xương<br />

Kinh lần đầu<br />

Kinh nghiệm<br />

Kinh nghiệm của người khác<br />

Kinh nghiệm nghề nghiệp<br />

Kinh nghiệm thực tế<br />

Kinh nguyệt<br />

Kính bảo hộ<br />

Kính bảo hộ có dây đeo<br />

Kính đeo mắt<br />

Kính hiển vi<br />

Kính hiển vi điện tử<br />

Kính lúp<br />

Kính sát tròng<br />

Kính hai tròng<br />

Kính sát tròng hai tròng<br />

Kíp mổ<br />

Ký chủ<br />

Ký hiệu của chất Mangan<br />

Ký hiệu của Kilô<br />

Ký hiệu hoá học<br />

Ký sinh trùng<br />

Ký sinh trùng amib (Entamoeba histolytica)<br />

Ký sinh trùng chỉ sống trong tế bào (siêu vi)<br />

Ký sinh trùng có lông mau để bơi<br />

Ký sinh trùng có thân tròn<br />

(giun móc, giun kim hay giun đũa)<br />

Ký sinh trùng dạng nguyên sinh bào<br />

Ký sinh trùng đơn bào<br />

Ký sinh trùng Entamoeba histolytica<br />

catheter<br />

Broviac’s catheter/’brəuviᴂk/<br />

peripheral intravenous catheter<br />

triple-lumen catheter/’tripl/<br />

single-lumen catheter<br />

catheter over a guidewire<br />

infected dialysis catheter<br />

intravenous drip<br />

Hickman catheter<br />

large-bore peripheral catheter<br />

epidural catheter<br />

centralvenous catheter<br />

pulmonary artery catheter<br />

epidural catheter<br />

accidential skin puncture with contaminated needles<br />

surgical needle<br />

a 22-gauge needle<br />

rongeur/rɒή’gз:/<br />

menarche/mə’na:ki/<br />

experience<br />

second-hand experience<br />

work experience<br />

hands-on experience; common sense<br />

period; mense<br />

goggles ; glasses<br />

secure glasses with a trap<br />

eyeglasses<br />

microscope<br />

electron microscopy<br />

magnifying glass<br />

contact lens<br />

bifocal glasses<br />

bifocal lens<br />

surgical team; operating team<br />

health-care team in the operating room<br />

host/həust/<br />

symbol mangenese; Mn<br />

k; symbol kilo<br />

chemical symbol<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

parasite/’pᴂrəsait/<br />

Entamoeba histolytica; amoeba<br />

/ə’mibə/<br />

a parasite only inside cells<br />

flagellate/’flᴂdzələt/<br />

nematode/’nemətəud/ (e.g; hookworm, pinworm or roundworm)<br />

protozoan parasite<br />

single-celled parasite<br />

Entamoeba Histolytica


359<br />

Ký sinh trùng Giardia<br />

Ký sinh trùng học<br />

Ký sinh trùng hút máu<br />

Ký sinh trùng mỏng dài sống ký sinh trong ruột<br />

Ký sinh trùng mỏng dài sống ký sinh trong âm đạo<br />

Ký sinh trùng ngoại sinh<br />

Ký sinh trùng nội sinh (sống trong ruột ký chủ)<br />

Ký sinh trùng sống ở da người và động vật<br />

Ký sinh trùng sống ở ngoài da<br />

Ký sinh trùng sống trong đường ruột<br />

Ký sinh trùng sống trong hồng cầu (gây bệnh sốt rét)<br />

Ký sinh trùng sống trong máu<br />

Ký sinh trùng sốt rét<br />

Ký sinh trùng Toxoplasma Gondi<br />

Ký sinh trùng trưởng thành<br />

Ký sinh trùng trypanosoma<br />

(sống ký sinh trong máu người do ruồi Tsetse truyền bệnh)<br />

Kỳ kinh lần chót (mới đây nhất)<br />

Kỳ tâm thu thất<br />

Kỳ tâm trương thất<br />

Kỳ thi sát hạch<br />

Kỳ thi sát hạch lấy bằng hành nghê Y ở Mỹ<br />

Kỳ thi tốt nghiệp cấp nhà nước<br />

Giardia<br />

parasitology<br />

blood-sucking parasitic worm<br />

trichomonas/trikə’məunəs/<br />

trichomonas vaginalis//trikə’məunəs vᴂdzi’neilis/<br />

ectoparasite<br />

endoparasite/endəu’pᴂrəsait/<br />

guinea worm/’gini wɔ:m/; Dracunculus<br />

ectoparasite/ektəu’pᴂrəsait/<br />

enterozoon; enterozoa<br />

plasmodium/plᴂz’məudiəm/<br />

haematozoa; haematozoon/hi:mətəu’zəuɒn/<br />

malarial parasite<br />

Toxoplasma Gondi<br />

adult worm<br />

trypanosoma/tripənəu’səumə/;<br />

Trypanosome//tripənəu’səum/<br />

the last menstrual period<br />

ventricular systole<br />

ventricular diastole<br />

qualifying examination<br />

USMLE<br />

(United State Medical Licence examination)<br />

state finals<br />

Kỳ thở ra bị kéo dài<br />

a prolongd expiratory phase<br />

Kỷ luật nghiêm khắc<br />

rigorous discipline<br />

Kỷ nguyên hóa trị phối hợp có hiệu quả<br />

the era of effective combination chemotherapy<br />

Kỷ nguyên mổ nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic era<br />

Kỹ năng<br />

skill (n)<br />

Kỹ năng cá nhân<br />

personal-skilled (adj phrase)<br />

Kỹ năng chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing skills<br />

Kỹ năng chẩn đoán<br />

diagnostic skills<br />

Kỹ năng chuyên môn<br />

technical skills<br />

Kỹ năng chuyên ngành<br />

specialized skills<br />

Kỹ năng của người đọc siêu âm<br />

the skill of ultrasonographer<br />

Kỹ năng đặc biệt<br />

specific skills<br />

Kỹ năng giao tiếp, xãgiao<br />

social skills<br />

Kỹ năng nuôi dạy con cái<br />

parenting skills/’peərəntiή/<br />

Kỹ năng sống và giao tiếp<br />

social and communication skills<br />

Kỹ năng và kinh nghiệm của bác sĩ phẫu thuật thực hiện the skill and experience of the attending surgeon<br />

Kỹ năng về kỹ thuật<br />

technical skills<br />

Kỹ năng vô địch của điều dưỡng<br />

matchless skills of the nurses<br />

Kỹ nghệ sinh học<br />

bioengineering<br />

Kỹ nghệ y sinh học<br />

biomedical engineering<br />

Kỹ thuật Alexander<br />

Alexander technique/ᴂlig’za:ndə/<br />

(giúp người ta cách kiểm soát cách đứng và cử động bằng cách biết cách vận động của các cơ)<br />

Kỹ thuật bóc tách bằng tay<br />

blunt dissection technique<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


360<br />

Kỹ thuật cần thiết<br />

Kỹ thuật của người phương đông<br />

Kỹ thuật chụp cắt lớp<br />

Kỹ thuật chụp cộng hưởng từ<br />

Kỹ thuật chụp đối quang kép<br />

Kỹ thuật chụp x quang thuần túy<br />

Kỹ thuật chụp x quang dùng trong phim chụp nhũ ảnh<br />

Kỹ thuật dẫn lưu qua da<br />

Kỹ thuật đánh giá giai đoạn bệnh bằng phẫu thuật ít<br />

xâm lấn<br />

Kỹ thuật đóng bụng kém<br />

Kỹ thuật “đục lỗ” ; phẫu thuật nội soi ổ bụng<br />

Kỹ thuật đúng tiêu chuẩn<br />

Kỹ thuật hiện đại trong chẩn đoán và điều trị<br />

Kỹ thuật học<br />

Kỹ thuật học về chụp cắt lớp liên tục<br />

Kỹ thuật học về siêu âm<br />

Kỹ thuật ít xâm lấn<br />

Kỹ thuật khảo sát không xâm lấn<br />

Kỹ thuật khâu qua nội soi<br />

Kỹ thuật khâu tạo hình kiểu chữ Z<br />

Kỹ thuật “không đụng chạm” vào khối u<br />

Kỹ thuật (làm HMNT) ngoài phúc mạc<br />

Kỹ thuật lâm sàng<br />

Kỹ thuật miễn dịch<br />

Kỹ thuật mổ<br />

Kỹ thuật mổ để điều trị tình trang rung nhĩ<br />

Kỹ thuật mổ hiện đại<br />

Kỹ thuật mổ ít xâm lấn<br />

Kỹ thuật mổ mới được triển khai<br />

Kỹ thuật mổ nội soi<br />

Kỹ thuật mổ nội soi đã tiến bộ<br />

Kỹ thuật mổ tồi (kém)<br />

Kỹ thuật nhuộm miễ dịch (để phát hiện tế bào ung thư)<br />

Kỹ thuật nối<br />

Kỹ thuật Oringer<br />

Kỹ thuật phức tạp<br />

Kỹ thuật quan trọng<br />

Kỹ thuật seldinger<br />

Kỹ thuật sinh sản vô tính còn đang tranh cãi<br />

Kỹ thuật sinh thiết thực quản<br />

Kỹ thuật tái tạo phình vị dạ dày kiểu Collis<br />

Kỹ thuật tạo ra hình ảnh<br />

Kỹ thuật tay nọ truyền sang tay kia<br />

Kỹ thuật thanh trùng<br />

Kỹ thuật thôi miên<br />

Kỹ thuật thực hiện xuyên qua da<br />

Kỹ thuật truyền kháng sinh có van chặn<br />

necessary technical (adj)<br />

eastern technique<br />

CT technique<br />

magnetic resonance imaging<br />

double-contrast technique<br />

purely radiological technique<br />

xeroradiography<br />

percutaneous drainage technique<br />

minimally invasive surgical staging technique<br />

poor surgical technic in wound closure<br />

the “key-hole” technique; laparoscopic surgery<br />

standard technique<br />

modern technology in diagnosis and treatment<br />

technology<br />

multislice technology<br />

ultrasound technology<br />

minimally invasive technique<br />

non-invasive examination technique<br />

laparoscopic/endoscopic suturing technique;<br />

Endoscopic suturing<br />

Z-plasty/’zed ‘plᴂsti/<br />

“no touch “ technique<br />

extraperitoneal technique<br />

clinical technique<br />

immunologic technique<br />

surgical/operative technique<br />

surgical technique for cure of AF<br />

modern surgical technique<br />

minimally invasive surgical technique<br />

newly developped surgical technique<br />

laparoscopic technique<br />

advanced laparoscopic surgery techniques<br />

poor surgical technique<br />

immunological staining<br />

anastomotic technique<br />

Oringer technique<br />

complex technique<br />

important technique<br />

Seldinger technique<br />

controversial cloning techonology<br />

a mechanism for esophageal biopsy<br />

Collis gastroplasty-fundoplication technique<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

imaging/’imidziή/<br />

hand-over-hand technique<br />

a sterile technique<br />

hypnotism/’hipnətizəm/<br />

percutaneous technique<br />

antibiotic lock technique


361<br />

Kỹ thuật viên<br />

Kỹ thuật viên chuyên ghi lại bệnh án<br />

Kỹ thuật viên gây mê<br />

Kỹ thuật viên nha <strong>khoa</strong><br />

Kỹ thuật viên phục hồi chức năng<br />

Kỹ thuật viên thực hiện việc đo điệm tim<br />

Kỹ thuật viên vật lý trị liệu<br />

Kỹ thuật viên x quang<br />

Kỹ thuật viên x quang chẩn đoán<br />

Kỹ thuật viên x quang có chức năng tham gia điều trị bằng<br />

chất đồng vị phóng xạ<br />

Kỹ thuật viên x quang điều trị<br />

Kỹ thuật viên xét nghiệm<br />

Kỹ thuật vô cảm<br />

Kỹ thuật vô trùng<br />

Kỹ thuật xạ trị hiện đại<br />

Kỹ thuật xét nghiệm<br />

Kỹ thuật xử trí sạn ống mật chủ<br />

L<br />

Lá bị thối rữa (đã lên men)<br />

Lá còn tươi<br />

Lá màng phổi tạng (gắn với phổi)<br />

Lá màng phổi thành (ngực)<br />

Lá nuôi phôi<br />

Lá thành của màng ngoài tim<br />

Lá thành của màng phổi<br />

Lá thành của phúc mạc<br />

Lá trà<br />

Lá trầu không và vôi<br />

Lá trước của bao cơ thẳng bụng<br />

Là điển hình, tiêu biểu cho..<br />

Là điều bắt buộc đối với bất kỳ ai<br />

Lác đác (chưa thành dịch)<br />

Lạc chỗ<br />

Lách<br />

Lách bìnhh thường<br />

Lách có kích thước bình thường<br />

Lách không nhìn thấy (trên siêu âm)<br />

Lách nhỏ<br />

Lách phụ<br />

Lách phụ nằm sát cạnh bờ lách<br />

Lách to<br />

Lách toàn bộ không đồng nhất<br />

Lai lịch<br />

Làm ấm không khí<br />

Làm ẩm không khí<br />

(local delivery of antibiotics in the catheter without<br />

systemic administration)<br />

technician/tek’niʃən/<br />

medical record technician<br />

anesthesia technician<br />

dental technician<br />

occupational therapist<br />

cardiographer<br />

physiotherapist<br />

radiographer<br />

diagnostic radiographer<br />

therapeutic radiographer<br />

therapeutic radiographer<br />

laboratory technician<br />

anaesthetic technique<br />

aseptic technique; sterile technique<br />

modern techniques of radiation therapy<br />

laboratory techniques<br />

CBD stone management technique<br />

fermented leaves<br />

unfermented leaves<br />

visceral pleura<br />

costal pleura/’kɒstəl ‘pluərə/<br />

trophoblast/’trɒfəublᴂst/; trophoderm<br />

parietal percardium<br />

parietal pleura; outer pleura<br />

parietal peritoneum<br />

tea leaves<br />

betel leaf and slaked lime<br />

the naterior leaf of rectus sheath<br />

to typify/’tipifai/<br />

to be mandatory for anyone../’mᴂndətəri/<br />

sporadic (adj)/spə’rᴂdik/<br />

ectopic (adj)<br />

spleen<br />

normal spleen<br />

normal sized spleen<br />

nonvisualized spleen<br />

small spleen<br />

accessory spleen<br />

accessory spleen adjacent to the splenic border<br />

splenomegaly; enlarged spleen<br />

diffusely inhomogeneous spleen<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

antecedent//ᴂnti’si:dənt/<br />

to warm air<br />

to moisten air


362<br />

Làm ảnh hưởng đến việc học<br />

to interfere with school<br />

Làm bằng máy; chế tạo bằng máy<br />

machine-made (adj)<br />

Làm bệnh án cho bệnh nhân<br />

to take a patient’s history<br />

Làm biến dạng, xấu xí đi<br />

to disfigure/dis’figə/<br />

Làm bong gân cổ tay<br />

to sprain one’s wrist/sprein/<br />

Làm Căng giãn ra<br />

to stretch<br />

Làm chai sạn đi<br />

to indurate<br />

Làm chậm lại<br />

to retard/ri’ta:d/<br />

Làm chậm lại sự di chuyển của thức ăn trong ruột<br />

to slow down the intestinal passage of food<br />

Làm chậm quá trình diễn biến bệnh<br />

to delay progression<br />

Làm chậm quá trình phát triển của cơ thể<br />

to retard body growth;<br />

to stunt the development of body<br />

làm chậm sự phát triển<br />

to stunt/stʌnt/<br />

Làm chết ngạt, nghẹt thở<br />

to suffocate/’sɅfəkei/<br />

Làm cho ai bị nghẹt thở<br />

to strangle sb/’strᴂήgəl/<br />

Làm cho ai mắc (buồn) ói<br />

to make sb sick<br />

Làm cho ẩm ướt<br />

to moisten/’mɔisən/<br />

Làm cho ánh sáng bị lệch hướng (khúc xạ)<br />

to refract/ri’frᴂkt/<br />

Làm cho bất động<br />

to immobilise/I’məubilaiz/<br />

Làm cho bất lực, mất khà năng hoạt động<br />

to disable/dis’eibəl/<br />

Làm cho bệnh nhân miễn dịch với bệnh sốt vàng da to make patient immune to yellow fever<br />

Làm cho bệnh nhân đi cầu<br />

to make a patient have a bowel movement<br />

Làm cho bệnh nhân mất cảm giác ở tay cũng như chân to cause patients to lose feeling in their hands as well<br />

as their feet<br />

Làm cho cảm xúc biến thành hành động<br />

to sublimate<br />

Làm cho căng ra<br />

to strain<br />

Làm cho chất lỏng biến thành hơi nước (bốc hơi)<br />

to vaporise; vaporize/’veipəraiz/<br />

To vapour/’veipə/<br />

Làm cho choáng váng, hoa mắt lên<br />

to dizzy<br />

Làm cho có thai, thụ tinh<br />

to impregnate/’impregneit/<br />

Làm cho cơ bịt trong bị căng lên<br />

to put the obtunator internus on the stretch<br />

Làm cho cơ sàn chậu mạnh lên<br />

to strengthen the muscle of the pelvic floor<br />

Làm cho cơ thể tiếp xúc với vi khuẩn<br />

to expose the body to micro-organism<br />

Làm cho cứng lại<br />

to indurate; consolidate<br />

Làm cho da dầy lên<br />

to produce thick skin<br />

Làm cho da đỏ ửng lên<br />

to flush<br />

Làm cho dầy lên, lớn ra<br />

to thicken<br />

Làm cho dễ tiêu<br />

to predigest/pri:dai’dzest/<br />

Làm cho di động hoàn toàn<br />

to mobilize completely<br />

Làm cho đặc hay cứng lại<br />

to solidify/sə’lidifai/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Làm cho đau đớn<br />

Làm cho đi cầu<br />

Làm cho điếc<br />

Làm cho đồng nhất<br />

Làm cho đường huyết của bệnh được ổn định<br />

Làm cho hồi hộp (tim đập nhanh)<br />

Làm cho mờ, đục đi<br />

to hurt<br />

to evacuate; to have a bowel movement<br />

to deafen/’defn/<br />

to homogenise<br />

to stabilise the patient’s blood sugar level<br />

to palpipate/’pᴂlpipeit/<br />

to opacify


363<br />

Làm cho mục nát, thối rữa ra<br />

to rot/’rɒt/; to decay; to become putrified<br />

Làm cho ngứa ở âm đạo<br />

to make vagina itch<br />

Làm cho hết mẫn cảm<br />

to desensitize/di:’sensitaiz/<br />

Làm cho hơi và dịch tiêu hóa xì vào <strong>khoa</strong>ng phúc mạc to leak air and digestive contents into the peritoneal<br />

cavity<br />

Làm cho mềm, yếu đi<br />

to emoliate/I’mɒlieit/<br />

Làm cho không thấm nước<br />

to waterproof/’wɔ:təpru:f/<br />

Làm cho liệt<br />

to paralyse/’pᴂrəlaiz/<br />

Làm cho mạnh mẽ lên<br />

to strengthen<br />

Làm cho máu đông lại<br />

to coagulate blood<br />

Làm cho mềm<br />

to soften/’sɒfn/<br />

Làm cho mệt mỏi<br />

to fatigue<br />

Làm cho môn giải phẫu học trở nên hấp dẫn và có ý to make the anatomy more interesting and<br />

nghĩa hơn<br />

meaningful<br />

Làm cho mù<br />

to blind<br />

Làm cho nặng, trầm trọng thêm<br />

to exacerbate/ig’zᴂsəbeit/<br />

Làm cho nhạy cảm<br />

to sensitize<br />

Làm cho ngộ độc<br />

to intoxicate<br />

Làm cho nước tiểu có màu vàng<br />

to color the urine yellow<br />

Làm cho ổn định<br />

to stabilise<br />

Làm cho ống thông hết nghẹt<br />

to unclog tube<br />

Làm cho phân đặc lại<br />

to thicken the stool<br />

Làm cho phân đen và thiếu máu<br />

to produce dark stool and anemia<br />

Làm cho phân mềm ra<br />

to soften the stool<br />

Làm cho phân rã, hư thối đi<br />

to decay/di’kei/<br />

Làm cho phồn ra, hay nở ra<br />

to expand<br />

Làm cho phù hợp<br />

to match<br />

Làm cho rạn nứt ra<br />

to crack<br />

Làm cho run lên<br />

to palpipate/’pᴂlpipeit/<br />

Làm cho sưng lên<br />

to swell/swel/<br />

Làm cho tàn tật<br />

to maim/meim/<br />

Làm cho thẳng ra<br />

to straighten<br />

Làm cho thở nhanh<br />

to hyperventilate<br />

Làm cho thông, hết nghẹt<br />

to unblock/ʌn’blɒk/<br />

Làm cho thông thoáng, hết nghẹt<br />

to decongest/di:kən’dzest/<br />

Làm cho thương cảm hya mủi lòng<br />

gut-wrenching (adj)<br />

Làm cho tỉnh hay sống lại<br />

to resuscitate/ri’sʌsiteit/<br />

Làm cho trực tràng không còn polyps<br />

to keep the rectum clear of polyps<br />

Làm cho tương đồng<br />

to homogenise<br />

Làm cho việc hấp thu mỡ được dễ dàng hơn<br />

to facilitate the uptake of fat<br />

Làm cho việc sinh nở được dễ dàng hơn<br />

to make childbirth easier<br />

Làm cho viêm, sưng tấy lên<br />

to inflame/in’fleim/<br />

Làm cho yếu đi<br />

to weaken/’wi:kən/<br />

Làm co cơ lại<br />

to constrict a muscle<br />

Làm co giật<br />

to twitch/twitʃ/<br />

Làm co nhỏ lại<br />

to contract<br />

Làm co thắt lại<br />

to constrict/kən’strikt/<br />

Làm cô đặc lại<br />

to concentrate/’kɒnsəntreit/<br />

Làm cong gập lại<br />

to flex<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


364<br />

Làm di chuyển chỗ, lệch chỗ<br />

to displace/di’spleis/<br />

Làm dính vào nhau<br />

to ankylose/’ᴂnkiləuz/<br />

Làm dịu, bình tĩnh lại<br />

to sedate/si’deit/<br />

Làm đặc, cứng lại<br />

to congeal<br />

Làm đảo lộn mối quan hệ<br />

to upset the relationship<br />

Làm đỏ bừng mặt<br />

to blush<br />

Làm đổi màu<br />

to discolour/dis’kʌlə/<br />

Làm đông lại<br />

to coagulate/kəu’ᴂgjuleit/<br />

To congeal/kən’dzi:l/<br />

Làm ghê tởm hay kinh tởm<br />

stomach-turning (Adj)<br />

Làm giảm âm một phần hay hoàn toàn<br />

to attenuate sound partially or completely<br />

Làm giảm áp suất<br />

to relieve pressure<br />

Làm giảm bớt triệu chứng tắc nghẽn thực quản<br />

to palliate esophageal obstruction<br />

Làm giảm đi, xuống<br />

to deaden/’dedn/<br />

Làm giảm đau<br />

to deaden the pain; to ease the pain; to relieve pain<br />

Làm giảm hiệu quả bảo vệ tim của aspirin<br />

to blunt the cardioprotective effects of aspirin<br />

Làm giảm tác dụng co mạch<br />

to attentuate vasoconstriction<br />

Làm giảm tiết dịch vị<br />

to reduce stomach acid production<br />

Làm giảm tình trạng căng chướng dạ dày<br />

to decompress the stomach<br />

Làm giảm tình trạng mẫn cảm<br />

to hyposensitiz(s)e/haipəu’sensitaiz/<br />

Làm giãn mạch máu<br />

to dilate blood vessels<br />

Làm hạ huyết áp tâm thu<br />

to lower systolic blood pressure<br />

Làm hậu môn nhân tạo<br />

to creat the ostomy; to place an ostomy<br />

Làm hẹp lại<br />

to narrow/’nᴂrəu/<br />

Làm hẹp đường kính của ống<br />

to decrease the diameter of the tube<br />

Làm hết nghẹt mũi<br />

to decongest//di:kən’dzest/<br />

To unlock the nasal passage<br />

Làm kết tủa lại<br />

to precipitate//pri’sipiteit/<br />

Làm kiệt sức<br />

to waste away/’weist ə’wei/<br />

Làm lạnh<br />

to refrigerate/ri’fridzəreit/<br />

Làm lạnh cóng, tê cứng<br />

to freeze/fri:z/<br />

Làm lạnh rồi đông khô lại<br />

to freeze dry<br />

Làm mất chu kỳ kinh nguyệt trong lúc có thai<br />

to suppress the mother’s usual menstrual cycle during<br />

pregnancy<br />

Làm mất hay giảm đi<br />

to counteract<br />

Làm mất khả năng lao động<br />

to incapacitate/inkə’pᴂsiteit/<br />

Làm mất nước<br />

to dehydrate/di:’haidreit/<br />

Làm mềm cổ tử cung lúc sinh<br />

to soften the cervix at the time of delivery<br />

Làm méo mó, biến dạng do vặn xoắn<br />

to distort/di’stɔ:t/<br />

Làm mưng mủ<br />

to fester/’festə/; to become inflammed and produce pus<br />

Làm nặng thêm tình trạng co mạch vành<br />

to worsen coronary vasopsam<br />

Làm nhăn nheo<br />

to shrivel/’ʃrivəl/<br />

Làm nghẹt thở<br />

to suffocate/’sʌfəkeit/<br />

Làm nhiễm bẩn<br />

to contaminate<br />

Làm nhiễu loạn, bất an<br />

to disturb/di’stз:b/<br />

Làm nhuận tràng (trường)<br />

to relax the bowels/ri’lᴂks/<br />

Làm rộng ra<br />

to widen/’waidən/<br />

Làm rộp da<br />

to raise blister/’blistə/<br />

Làm sống lại, hồi sinh<br />

to revive/ri’vaiv/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


365<br />

Làm sạch kẽ răng<br />

to floss<br />

Làm suy nhược, kiệt sức<br />

to debilitate/di’biliteit/<br />

Làm tắc nghẽn<br />

to obliterate/ə’blitəreit/<br />

Làm tan chảy ra<br />

to dissolve; to thaw/Өɔ:/<br />

Làm tan lượng mỡ thừa<br />

to fight the flab/flᴂb/<br />

Làm tăng haemoglobin máu<br />

to increase haemoglobin in blood<br />

Làm tăng lượng đường huyết<br />

to increase the level of blood sugar<br />

Làm tăng lượng triglyceride máu<br />

to rise triglyceride level<br />

Làm tăng tình trạng kích động<br />

to exacerbate agitation<br />

Làm tăng tối đa cung lượng tim lên<br />

to maximize the cardiac output<br />

Làm tăng tỷ lệ tử vong<br />

to increase mortality<br />

Làm thối rữa, mục nát<br />

to decompose/di:kəm’pəuz/<br />

Làm tiết nước bọt hay chảy nước miếng<br />

to salivate/’sᴂliveit/<br />

Làm tiêu đi hay hết sưng (viêm)<br />

to resolve/ri’zɔlv/<br />

Làm tổn hại đến hình dáng bên ngoài<br />

to compromise appearance<br />

Làm tổn thương<br />

to injure/’indzə/<br />

Làm trật khớp<br />

to dislocate/’disləkeit/<br />

To wrench/’rentʃ/<br />

Làm trật khớp nhẹ<br />

to rik/rik/<br />

Làm việc quá sức<br />

to overwork<br />

Làm việc theo nguyên tăc<br />

to work on principles<br />

Làm việc trong ngành y<br />

to work in the medical field<br />

Làm xoắn mạc treo<br />

to twist the mesentary<br />

Lẩm cẩm tuổi già<br />

to be in one’s second childhood<br />

Lan đi khắp cơ thể<br />

to generalize<br />

Lan qua máu đến gan, lách ..và các nơi khác<br />

to spread via the blood to the liver, spleen.. and other<br />

sites<br />

Lan ra khắp bụng ngay sau đó<br />

to become generalized shortly thereafter<br />

Lan ra sau lưng hay vùng thắt lưng trái<br />

to radiate to the back or the left loin<br />

Lan tỏa/khu trú<br />

diffuse /focal<br />

Làn da ửng hồng<br />

florid complexion/’flɔrid/<br />

Lăn xuống từ trên trán<br />

to roll down one’s forehead<br />

Lằn roi<br />

wheal; weal/wi:l/<br />

Lần hẹn tái khám tieếp theo<br />

next appointment<br />

Lần khám cuối cùng (sau nhất)<br />

last physical (examination)<br />

Lần tái khám hàng tháng<br />

monthly visit<br />

Lần thứ hai trong tháng<br />

the second time in the month<br />

Lần/phút<br />

beat per minute (bmp)<br />

Lặng<br />

recessive (adj)<br />

Lành (vết thương)<br />

to heal<br />

Lành mạnh<br />

healthful (adj); healthfully (adv);<br />

( có lợi cho sức khỏe) healthy (adj)<br />

Lành nghề, có kỹ năng, kinh nghiệm<br />

skilled (adj)/’skild/<br />

Lành tính<br />

benign (adj)<br />

Lành tự nhiên<br />

to close spontaneously<br />

Lão <strong>khoa</strong><br />

geriatrics/dzeri’ᴂtriks/; gerontology/dzerən’tɔlədzi/<br />

Lão ông còn tráng kiện<br />

an old man in rude health<br />

Lắp vừa bàn tay giả vào cánh tay của bệnh nhân<br />

to fit the artificial hand to the patient’s arm<br />

Lấp đầy túi mật<br />

to fill gallbladder<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


366<br />

Lấp hoàn toàn bàng quang<br />

to fill bladder completely<br />

Lấp lánh<br />

glistening (adj)<br />

Lấp vào túi thừa đang chảy máu và giúp cầm máu<br />

to plug the bleeding diverticulum and help<br />

to control bleeding<br />

Lập đi lập lại<br />

repetitive (adj)/ri’petətiv/<br />

Lập lại điều gì như vẹt<br />

to repeat something parrot-fashion/’pᴂrət-fᴂʃən/<br />

Lập trình<br />

to programme<br />

Lát cắt dầy 1-cm<br />

1-cm thick section<br />

Lát cắt theo trục dọc<br />

axial section<br />

Lát mô dùng để khảo sát dưới kinh hiển vi<br />

section; a slice of tissue cut for examination under a<br />

microscope<br />

Lật ngửa bàn tay lên<br />

to supinate<br />

Lật sang tư thế nằm sấp<br />

to turn to the prone position<br />

Lật úp bàn tay xuống<br />

to pronate<br />

Lau máu mủ bằng ống tay áo và vạt áo<br />

to wipe blood and pus on sleeves and lapels<br />

Lâu dài<br />

long-standing (adj)<br />

Lâu năm<br />

perennial (adj)/pə’reniəl/<br />

Lậu cầu trùng<br />

gonococcus<br />

Lát cắt mỏng<br />

slice/slais/<br />

Lây nhiễm (ký sinh trùng)<br />

to infest<br />

Lây truyền qua…<br />

to transmit via…<br />

Lấy đi bằng phẫu thuật<br />

to extirpate/’ekstз:peit/<br />

Lấy lại bình tĩnh<br />

to pull oneself together<br />

Lấy lại độ uốn của lòng bàn tay<br />

to regain palmar deflectionə<br />

Lấy mẫu thử nghiệm<br />

to sample<br />

Lấy mô đem đi cấy<br />

to explant/ek’spla:nt/<br />

Lễ khai mạc<br />

opening exercise<br />

Lễ trao bằng tốt nghiệp<br />

graduation exercise<br />

Lệch pha tình dục<br />

out of phrase with sexuality @<br />

Lệch về bên phải hoặc bên trái<br />

deviated to right or left side<br />

Lên cơn co giật<br />

to suffer a seizure<br />

Lệch tâm<br />

off-center<br />

Lên cơn co giật<br />

to fit; to have convulsion<br />

Lên đến đỉnh điểm trong vòng 4-6 giờ<br />

to peak in 4-6 hours<br />

Lên kế hoạch<br />

to plan<br />

Lệnh miệng<br />

verbal commands<br />

Leo lên đồi được<br />

to walk up a hill<br />

Leo lên được từ một đến hai bậc nghỉ của cầu thang to climb one to two flights of stairs<br />

Lều nhỏ đặt trên đầu giường bệnh nhân<br />

tent<br />

(để hút khí và hơi nước vào bên trong)<br />

Lều oxy<br />

oxygen tent<br />

Lịch điều trị cứng nhắc<br />

rigid schedule<br />

Lịch điều trị và liều lượng thích hợp<br />

appropriate dose and schedule<br />

Lịch hóa trị hỗ trợ<br />

adjuvant chemotherapy programme<br />

Lịch tiêm chủng<br />

vaccination schedule<br />

Liềm hơi dưới hoành<br />

air under the diaphragm<br />

Liên chuyên <strong>khoa</strong><br />

special interdisciplinary (adj-ph)<br />

Liên đốt<br />

interphalangeal (adj)<br />

Liên kết lại với nhau<br />

to link<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


367<br />

Liên ngành (<strong>khoa</strong>)<br />

interdisciplinary (adj) /intədisi’plinəri/<br />

Liên sườn<br />

intercostal (adj)<br />

Liên thất<br />

interventicular (adj)<br />

Liền lại hoàn toàn trong vòng…<br />

to unite fully within…<br />

Liệt ruột chức năng<br />

adynamic ileus<br />

Liệt ruột phản xạ<br />

reflex ileus<br />

Liều an toàn<br />

safe dose<br />

Liều cao chích tĩnh mạch một lần duy nhất<br />

high-dose intravenous bolus<br />

Liều prednisone uống hàng ngày<br />

daily dose of oral prednisone<br />

Liệu pháp trị liệu tại gia đình<br />

family therapy<br />

Lịch mổ hàng ngày<br />

daily operative schedule<br />

Lịch sử y học<br />

medical history<br />

Lịch trực<br />

duty rota/’dju:ti ‘rəutə/<br />

Liều acid mật dùng hàng ngày<br />

the daily UDCA dose<br />

Liều bơm trực tiếp vào tĩnh mạch 2-mcg/kg<br />

a 2-mcg/kg IV bolus<br />

Liều 40mg/ngày, dùng trong 4-5 ngày<br />

a dose of 4omg/d, for 4 to 5 days<br />

Liều cao<br />

a high dose<br />

Liều chất độc gây chết người<br />

lethal dose of poison<br />

Liều có hiệu quả (tác dụng)<br />

effective dose<br />

Liều có khả năng gây chết người<br />

lethal dose/’li:Өəl/<br />

Liều dùng<br />

dose<br />

Liều dùng thuốc giãn cơ<br />

dose of muscle relaxants<br />

Liều dùng Xeloda thích hợp<br />

appropriate dose of Xeloda<br />

Liều duy nhất<br />

a single dose<br />

Liều đầu đủ<br />

full dose<br />

Liều đề nghị dùng Gleevec<br />

recommended dosage of Gleevec<br />

Liều gấp đôi<br />

double dose<br />

Liều heparin cho trực tiếp qua đường tĩnh mạch<br />

a heparin bolus/’hepərən ’bɒləs/<br />

Liều 2500mg/m 2/ /day<br />

2500mg/m 2 /ngày<br />

Liều kháng sinh bao vây vi khuẩn đường ruột theo<br />

emperic dose of antibiotics with coverage of<br />

kinh nghiệm<br />

enteric bacteria<br />

Liều khởi đầu là 20 đến 80 mg chích tĩnh mạch<br />

the initial dose of 20 to 80 mg IV<br />

Liều khởi đầu là 0.25mcg/kg/phút<br />

the initial dose of 0.25mcg/kg/min<br />

Liều không đúng<br />

wrong dose<br />

Liều khuyến cáo khi dung Xeloda<br />

the recommended dose of Xeloda<br />

Liều lượng<br />

dosage<br />

Liều lượng học<br />

posology/pə’sɒlədzi/ (the study of doses of medicine)<br />

Liều lượng đã được chỉ định (khuyến cáo)<br />

recommended dosage<br />

Liều lượng tia phóng xạ<br />

dosage of irradiation<br />

Liều ngậm dưới lưỡi đến lần thứ ba<br />

third sublingual dose<br />

Liều nhỏ<br />

small dose<br />

Liều thông thường<br />

usual dose; the usual dosage<br />

Liều thuốc cho trực tiếp qua đường tĩnh mạch<br />

bolus/’bɒləs/<br />

Liều thuốc ức chế bơm proton gấp đôi<br />

double dose of proton pump inhibitor<br />

Liều thuốc ức chếm men chuyển tối ưu trong điều trị suy tim the optimal dose of ACE inhibitors in HF<br />

Liều thường dùng hàng ngày<br />

the usual daily dose<br />

Liều tích lũy cao<br />

high cumulative dose/’kju:mələtiv/<br />

Liều tiếp theo sau đó<br />

subsequent dose<br />

Liều tối đa là 10mcg/kg/phút<br />

maximum dose of 10mcg/kg/min<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


368<br />

Liều tối đa trong một đợt 4 tiếng<br />

Liều vừa phải<br />

Liều xạ trị<br />

Liệu pháp chữa bệnh bằng dòng điện một chiều<br />

Liệu pháp điều trị bằng dưỡng khí<br />

Liệu pháp điều trị bằng hành vi<br />

Liệu pháp điều trị bằng ion<br />

Liệu pháp điều trị bằng nước<br />

Liệu pháp điều trị bằng thư giãn<br />

Liệu pháp điều trị bệnh viêm khớp bằng thoa hỗn hợp<br />

gel (dầu) nóng<br />

Liệu pháp điều trị nhóm (tâm lý)<br />

Liệu pháp điều trị tâm thần ngắn hạn<br />

Liệu pháp điều trị thay thế bằng kích thích tố<br />

Liệu pháp điều trị thay thế gen<br />

Liệu pháp không dùng thuốc<br />

Liệu pháp miễn dịch<br />

Liệu pháp miễn dịch hỗ trợ<br />

Liệu pháp nói chuyện trong tâm lý liệu pháp<br />

Liệu pháp tâm lý<br />

Liệu pháp tập nói (để điều trị tật nói lắp)<br />

Liệu pháp thôi miên<br />

Liệu pháp vi lượng đồng cân<br />

Liệu trình điều trị dài ngày<br />

Liệu trình điều trị ngắn trong vòng 6 tháng<br />

Liệu trình hóa trị hỗ trợ, phòng ngừa sau mổ<br />

Linh mục tuyên úy tại bệnh viện<br />

Linh tinh<br />

Lĩnh vực chấn thương<br />

Lĩnh vực chẩn đoán<br />

Lĩnh vực chuyên ngành nha<br />

Lĩnh vực chuyên sâu<br />

Lĩnh vực đã được đào tạo<br />

Lĩnh vực mới về x quang<br />

Lĩnh vực quan tâm<br />

Lĩnh vực thực hành dân sự<br />

Lĩnh vực thực hành quân sự<br />

Lĩnh vực thuốc trị đau<br />

Lĩnh vực y tế cộng đồng<br />

Lipase máu<br />

Lipoprotein đậm độ cao<br />

Lipoprotein đậm độ rất thấp<br />

Lipoprotein đậm độ thấp<br />

Lo lắng<br />

Lo lắng căng thẳng<br />

Lò hấp (dùng để thanh trùng dụng cụ ngoại <strong>khoa</strong>)<br />

a maximum dose per 4-hour period<br />

a moderate dose<br />

dose of radiation<br />

galvanism/’gᴂlvənizəm/<br />

oxygen therapy<br />

behaviour therapy<br />

ionotherapy<br />

hydrotherapy<br />

relaxation therapy<br />

hot wax treatment<br />

group therapy<br />

short-term antipsychologic therapy<br />

hormon replacement therapy;<br />

hormone therapy<br />

gene replacement therapy<br />

non-pharmacologic therapy<br />

immunotherapy<br />

adjuvant immunotherapy<br />

talk therapy<br />

psychotherapy<br />

speech therapy<br />

hypnotherapy/hipnəu’Өerəpi/<br />

homeopathy/həumi’ɔpəӨi/; allopathy<br />

long-course treatement<br />

short-course treatement on the order of 6 months<br />

an additional, prophylactic course of chemotherapy<br />

Following surgery<br />

hospital chaplain/’tʃᴂplin/<br />

miscellanous<br />

the field of traumatology<br />

diagnostic yield<br />

the realm of the dental professional<br />

subspecialist areas<br />

the field of training<br />

new field of radiology<br />

an area of interest<br />

civilian practice<br />

military practive<br />

the field of pain medicine<br />

the field of community medicine<br />

serum lipase<br />

high-density lipoprotein (HDLs)<br />

very-low-density lipoprotein (VLDLs)<br />

low-density lipoprotein(LDLs)<br />

anxious (adj); excited/ik’saitid/(adj)<br />

tense (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

autoclave/’כּ:təukleiv/


369<br />

Lọ nhỏ bằng thủy tinh chứa thuốc (lọ thuốc chích)<br />

vial<br />

Lọ thuốc<br />

medicine/medical bottle<br />

Lọ thuốc chích<br />

vial<br />

Lọ thuốc nhỏ<br />

phial; small medicine bottle<br />

Lọ nhỏ để chứa dầu<br />

galipot/’gᴂlipɒt/<br />

Lỗ<br />

aperture/’ᴂpətʃə/; hole<br />

Lỗ (mở vào trong cơ thể : miệng hay hậu môn)<br />

oriffice/’ɒrifis/<br />

Lỗ (từ trong cơ thể thoát ra ngoài)<br />

meatus/mi’eitəs/<br />

Lỗ âm đạo<br />

vaginal orifice<br />

Lỗ bẹn ngoài<br />

external ring<br />

Lỗ bịt<br />

obturator foramen/’ɒbtjureitə fə’reimən/<br />

Lỗ chỗ hay sần sùi (mặt gan xơ)<br />

wavy or bumpi (adj)/’weivi//’bʌmpi/<br />

Lỗ có hình bầu dục<br />

fenestra ovalis; oval window<br />

Lỗ có hình tròn<br />

round window<br />

Lỗ cơ hoành nơi tực quản đi xuống bụng<br />

cardiac orifice<br />

Lỗ cột sống<br />

vertebral foramen<br />

Lỗ đã khoét làm hậu môn nhân tạo<br />

colostomy aperture/’ᴂpətʃə/<br />

Lỗ động mạch chủ ở cơ hoành<br />

the aortic hiatus of the diaphragm<br />

(nơi động mạch chủ đi xuống bụng qua cơ hoàn)<br />

Lỗ đốt sống<br />

vertebral foramen/’vз:tibrəl fə’reimən/<br />

Lỗ hậu môn<br />

anal orifice<br />

Lỗ hiển<br />

saphenous opening/sə’finəs/<br />

Lỗ hồi manh tràng<br />

ileocaecal orifice<br />

Lỗ kim khâu<br />

stitch holes<br />

Lỗ liên đốt sống<br />

intervertebral foramen<br />

Lỗ liên thất<br />

interventricular foramen<br />

Lỗ lớn ở đáy sọ (nơi não và tủy sống thông với nhau) foramen magnum/fə’reimən ‘mᴂgnəm/<br />

Lỗ Magendie<br />

Magendie’s foramen<br />

Lỗ mở ra<br />

opening<br />

Lỗ môn vị<br />

pyloric oriffice<br />

Lỗ mũi<br />

nostril; nares/’neəris/ (pl) (naris)<br />

Lỗ mũi sau<br />

posterior nares<br />

Lỗ mũi trong<br />

internal nares (naris)<br />

Lỗ ngoài<br />

external nares<br />

Lỗ nhỏ để thoát dịch ở ống tai<br />

grommet<br />

Lỗ nhỏ ngoài da (để thoát mồ hôi)<br />

pore/’pɔ:/<br />

Lỗ nhõ ở trong tai<br />

window/’windəu/<br />

Lỗ niệu quản<br />

ureteral orifice<br />

Lỗ rò mật ruột<br />

biliary-enteric fistula<br />

Lỗ rò túi mật-tá tràng<br />

cholecystoduodenal fistula<br />

Lỗ tai<br />

auditory meatus/’כּ:ditəri mi’eitəs/<br />

Lỗ thoát ra (từ trong cơ thể)<br />

outlet<br />

Lỗ thoát ra của ống tụy<br />

pancreatic duct oriffice<br />

Lỗ thoát vị<br />

hernia opening<br />

Lỗ tiết mồ hôi<br />

sweat pore/swet pɔ:/<br />

Lỗ trước<br />

anterior nares<br />

Lỗ toạ<br />

sciatic foramen<br />

Lỗ tự nhiên trong cơ thể<br />

body cavity; foramen/fə’reimən/<br />

(như miệng, thực quản, âm đạo, trực tràng hay tai…)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


370<br />

Lỗ van<br />

valve orifice<br />

Lỗ vào và lỗ trổ ra (đạn)<br />

entrance and exit orifices<br />

Lỗ xì miệng nối<br />

anastomotic leak<br />

Lỗ xương thiêng<br />

sacral foramen/’seikrəl fə’reimən/<br />

Lơ lửng<br />

to suspend; suspended (adj)<br />

Lơ lửng dưới dạng hạt<br />

to be suspended in particulate<br />

Lơ mơ<br />

lethargic/lə’θa:dzik/ (adj)<br />

Loa tai<br />

pinna/’pinə/<br />

Loài đồng huyết<br />

sibling species<br />

Loài hữu nhũ<br />

mammal<br />

Loài hữu nhũ<br />

mammals<br />

Loại<br />

category/’kᴂtigri/<br />

Loại bỏ<br />

to rule out; to exlude<br />

Loại bỏ đi các tế bào đã bị tổn thương<br />

to eliminate damaged cells<br />

Loại bướu dạng thâm nhiễm<br />

infiltrative type of tumour<br />

Loại cách ly đặc biệt<br />

specific isolation categories<br />

Loại chụp x quang chuyên biệt<br />

special type of X ray<br />

Loại co giãn được<br />

elastic type<br />

Loại có nguy cơ cao<br />

high-risk categories<br />

Loại có nguy cơ thấp<br />

low-risk categories<br />

Loại có nguy cơ trung bình<br />

intermediate-risk categories<br />

Loại dài<br />

long type<br />

Loại dẹt<br />

flat type<br />

Loại đạn đã bắn<br />

the type of projectile used<br />

Loại được thảo dùng điều trị chứng nhức đầu<br />

feverfew/’fi:vəfju:/<br />

(ở Tây phương)<br />

Loại đàn hồi<br />

elastic type<br />

Loại gãy xương<br />

kind of fractures<br />

Loại hình điều trị thay thế khác<br />

form of alternative therapies<br />

Loại huyết thanh học<br />

serotype; serological type<br />

Loại không đều<br />

irregular type<br />

Loại không khẩn cấp<br />

non-urgent category<br />

Loại khớp dạng hoạt dịch<br />

synovial type of joint<br />

Loại khớp dạng sợi<br />

fibrous type of joint<br />

Loại ký sinh trùng sống trong ruột gây tiêu chảy<br />

whipworm/’wipз:m/; Trichuris<br />

Loại lạm dụng tình dục<br />

Types of sexual abuse<br />

Loại (nhóm) máu<br />

blood type; blood group<br />

Loại máy theo dõi đường huyết<br />

brand of monitors<br />

Loại mô<br />

tissue type<br />

Loại mồ hôi rất đậm đặc<br />

a very thick type of sweat<br />

Loại nấm sống ở âm đạo<br />

trichomonas vaginalis/trikə’məunəs vᴂdzi’neilis/<br />

Loại ngắn<br />

short type<br />

Loại nhóm máu người<br />

human blood type<br />

Loại (kiểu) nuôi ăn<br />

types of feeding<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Loại phương pháp vô cảm<br />

Loại protein cấu tạo thành các chuỗi acid amin<br />

Loại (thải) ra ngoài qua..<br />

Loại siêu vi sinh u ở DNA<br />

type of anesthesia<br />

polypeptide<br />

to eliminate through<br />

class of DNA tumour virus


371<br />

Loại tế bào chuyên biệt<br />

particular cell type<br />

Loại thâm nhiễm<br />

infiltrative type<br />

Loại thuốc khác nhau<br />

different types of medications<br />

Loại tổn thương gan<br />

type of liver damage<br />

Loại trừ<br />

to rule out; to exclude<br />

Loại trừ được tình trạng đang mắc bệnh<br />

to exlude the presence of disease<br />

Loại trung gian<br />

intermediate category<br />

Loại ung thư ăn lan khắp nơi, không đặc<br />

non-solid, diffuse type of cancer (lymphomas)<br />

Loại ung thư được nghiên cứu kỹ nhất<br />

the best studied type of cancer<br />

Loại vi khuẩn<br />

type of microorganism<br />

Loại vi khuẩn được dùng để tạo ra kháng sinh<br />

streptomyces/streptə’maisi:z/<br />

Loạng choạng (không vững)<br />

unsteady (adj)/ʌn’stedi/<br />

Loét dạ dày<br />

gastric ulceration; peptic ulcer<br />

Loét dạ dày kéo dài<br />

persistent gastric ulcer<br />

Loét dạ dày do stress<br />

stress ulceration<br />

Loét do nằm lâu ngày<br />

decubitus ulcer<br />

Loét do nhiễm trùng vết thương ở các xứ vùng nhiệt đới tropiccal ulcer; Naga sore<br />

Loét hình nhánh cây ở giác mạc (do siêu vi herpes) dendritic ulcer/den’dritik/<br />

Loét không đau<br />

painless ulcer<br />

Loét miệng nối<br />

marginal ulcer<br />

Loét tá tràng<br />

duodenal ulcer<br />

Lọc<br />

to filter/’filtə/; to filtrate/’filtreit/<br />

Lọc chất bẩn (cặn bã) ra khỏi máu<br />

to filter impurities out of the blood<br />

Lọc máu cho bệnh nhân<br />

to purge a patient<br />

Loét ác tính<br />

malignant ulcer<br />

Loét dạ dày hay tá tràng<br />

peptic ulcer<br />

Loét bộ phận sinh dục<br />

genital ulcers<br />

Loét dạ dày bị thủng<br />

perforated gastric ulcer<br />

Loét dạ dày không lành<br />

nonhealing gastric ulcer<br />

Loét da dày lành tính<br />

benign gastric ulcer<br />

Loét do dinh dưỡng (thiếu máu nuôi)<br />

trophic ulcer/’trɒfik ‘ʌlsə/; bedsore<br />

Loét do điều trị với thuốc NSAID hay steroid<br />

iatrogenic ulcer related to NSAID or steroid<br />

Loét do nằm lâu (chèn ép)<br />

pressure ulcer<br />

Loét do thuốc kháng viêm không steroid<br />

ulcers that result secondary to nonsteroid antiinflammatory<br />

drugs<br />

Loét đơn độc<br />

single ulcer<br />

Loét gây xuất huyết từng đợt<br />

intermittent bledding ulcer<br />

Loét hoại tử lâu lành<br />

low healing necrotic ulcer<br />

Loét hỗng tràng<br />

jejunal ulcer/dzi’dzu:nəl ‘ʌlsə/<br />

Loét mặt sau tá tràng<br />

posterior duodenal ulcer<br />

Loét miệng<br />

mouth ulcers<br />

Loét môn vị<br />

channel ulcer<br />

Loét nặng ở tá tràng<br />

curling’s ulcer/’kз:liή/<br />

Loét ở góc giác mạc (ở người già)<br />

Mooren’s ulcer/’mɒrənz/<br />

Loét tá tràng<br />

duodenal ulcer<br />

Loét tá tràng gây xuất huyết<br />

bleeding duodenal ulcer<br />

Loét tái phát do hội chứng Zollinger-ellison<br />

recurrent ulcer of the Zollinger-Ellison<br />

Loét tiền môn vị<br />

prepyloric channel ulcer<br />

Lòi ra khi đi cầu<br />

to extrude with defecation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


372<br />

Lối sống của người <strong>Anh</strong>/Mỹ<br />

English/American way of living<br />

Lối sống của từng người<br />

individual’s lifestyle<br />

Lối sống lành mạnh<br />

healthy lifestyle; a healthy way of living<br />

Lối sống năng động<br />

an active lifestyle<br />

Lối thoát của dịch não tuỷ<br />

outflow of the cerebrospinal fluid<br />

Lồi cầu (xương)<br />

condyle<br />

Lồi cầu trên(ngoài)<br />

epicondyle<br />

Lồi (nhô) ra ngoài<br />

exophytic (adj)<br />

Lỗi cẩu thả quá lớn<br />

gross negligence<br />

Lỗi kỹ thuật<br />

faulty techniques’fϽ:lti tεk’nik/; Technical error<br />

Lỗi nghiên cứu mang tính chỉnh sửa kết quả theo<br />

bias/’baiəs/<br />

ý của tác giả<br />

Lỗi nghiên cứu thuộc nhóm II<br />

a type II error<br />

Lỗi tai hại<br />

a fatal mistake<br />

Lới bình luận về những vấn đề liên quan đến ung thư commentary about cancer-related issues<br />

Lời cảnh báo (nói hay viết)<br />

a warning/’wɔ:niή/<br />

Lời cảnh báo về sức khỏe của chính phủ<br />

a government health warning<br />

Lời cảnh báo về mối nguy hiểm của tình trạng hạ nhiệt độ a warning about the danger of hypothermia<br />

Lời đồn đi ngược với căn bệnh tiều đường<br />

diabetes reversal report<br />

Lời giải thích dễ hiểu<br />

lucid explanation/’lu:sid/<br />

Lời khai của bệnh nhân<br />

patient report<br />

Lời khuyên của chuyên gia y tế<br />

the advice of health professionals<br />

Lời khuyên cụ thể về việc thực hiện xét nghiệm đường huyết specific recommendations for testing blood sugar<br />

Lời khuyến cáo riêng (cụ thể) dành cho bạn<br />

a specific recommendation for you<br />

Lời nói (hay viết) có ngụ ý đe dọa<br />

implied threats<br />

Lời phàn nàn, than phiền<br />

complaint<br />

Lời tán tỉnh có tình gợi dục<br />

sexual advance<br />

Lời thời Hippocrate<br />

Hippocratic oath/’hipəkrᴂtik ‘əuӨ/<br />

Lợi<br />

gum; gingiva/’dzin’dzaivə/<br />

Lợi ích<br />

benefit<br />

Lợi ích bảo vệ tim<br />

cardioprotective benefits<br />

Lợi ích chính của phẫu thuật mổ nội soi ổ bụng<br />

major benefit of laparoscopy<br />

Lợi ích cụ thể của Resvaratrol để điều trị bệnh tiểu đường the practical benefits of resveratrol for diabetes<br />

Lợi ích của chiến lược can thiệp sớm ở những bệnh nhân the benefit of early invasive strategy in high-risk<br />

Có nguy cơ cao<br />

patients<br />

Lợi ích của phương pháp tái tưới máu mạch vành<br />

the benefit of coronary reperfusion<br />

Lợi ích của trà<br />

the benefits of Tea<br />

Lợi ích của trà đã được công nhận rộng rãi<br />

widely recognised benefits of tea<br />

Lợi ích của việc tập aerobic đối với người tiểu đường type 2 the benefits of aerobic exercise for people with type 2<br />

diabetes<br />

Lợi ích của việc tập luyện sức mạnh cơ bắp<br />

the benefits of strength training<br />

Lợi ích điều trị khả thi<br />

possible treatment benefit<br />

Lợi ích hứa hẹn của chế độ ăn kiêng dùng hCG<br />

promised bebefits of the hCG diet<br />

Lợi ích kéo dài cuộc sống<br />

survival benefit<br />

Lợi ích lâm sàng rõ rệt<br />

significant clinical benefit<br />

Lợi ích lâu dài<br />

long-term benefit<br />

Lợi ích trong việc điều trị phòng ngừa<br />

benefit in prophylactic treatment<br />

Lợi ích về mặt lý thuyết<br />

theoretical benefits<br />

Lợi ích về thời gian sống<br />

survival benefit<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


373<br />

Lợi khuẩn (vi khuẩn thường trú trong ruột)<br />

intestinal flora<br />

Lốm đốm, có vằn<br />

mottled (adj)/’mɒtəld/<br />

Lộn ngược<br />

upside-down (adv)/ʌpsaid-daun/<br />

Lộn xộn, lẫn lộn, lú lẫn<br />

confused/kən’fju:zd/<br />

Lờn (không còn đáp ứng)<br />

refractory (adj)<br />

Lờn với điều trị thông thường<br />

to b refractory to conventional therapy<br />

Lòng bàn chân<br />

the sole of the feet; planta/’plᴂntə/<br />

Plantar region<br />

Lòng bàn tay<br />

palm of the hand/pa:m/; Thenar/’Өi:nə/<br />

Lòng bàn tay hướng ra phía trước<br />

palmar facing forwards<br />

Lòng dạ dày còn mang tính acid<br />

acidic gastric lumen<br />

Lòng đỏ trứng<br />

vitellus/vi’teləs/; the yolk of an egg; ovum<br />

Lòng động mạch chủ<br />

lumen of the aorta<br />

Lòng động mạch chủ không tạo sóng phản âm<br />

aneachoic lumen of the aorta<br />

Lòng ống<br />

lumen/’lu:men/<br />

Lòng ống mật chủ<br />

lumen of the CBD<br />

Lòng ruột bị tắc nghẽn nhưng sự cung cấp máu<br />

obstructed lumen with an intact blood supply<br />

còn nguyên<br />

Lòng ruột thừa<br />

the canal of the appendix<br />

Lòng tôn trọng và sự thông cảm<br />

respect and compassion<br />

Lòng thực quản<br />

esophageal lumen<br />

Lòng trắc ẩn (thương cảm)<br />

compassion<br />

Lòng trực tràng<br />

the lumen of the rectum<br />

Lòng tử cung<br />

uterine cavity; uterine space<br />

Lòng tử cung có hai thùy<br />

bilobed/bilobate uterus cavity<br />

Lòng tử cung trống rỗng<br />

empty uterine cavity<br />

Lòng túi mật<br />

gallbladder lumen<br />

Lông<br />

hair; body hair<br />

Lông duy nhất<br />

the only hair<br />

Lông mày<br />

eyebrow hair<br />

Lông mao<br />

ciliary<br />

Lông mi<br />

eyelashes<br />

Lông mu<br />

pubic hair<br />

Lông mũi<br />

hairs in the nostrils; vibrissae/vai’brisi:/<br />

Lông ở vị trí mổ<br />

hair in the area of the surgery<br />

Lông tai<br />

vibrissae/vai’brisi:/<br />

Lông thô và mịn<br />

coarse and fine hairs<br />

Lông tơ<br />

pilus/’pailəs/<br />

Lồng ngực<br />

chest cavity; pectoral girdle<br />

Lồng ngực to (do bệnh lý về phổi)<br />

barrel chest<br />

Lồng ruột<br />

intussusceptions<br />

Lớp áo hay vỏ (bao bọc lây một cấu trúc hay cơ quan) theca/’Өikə/<br />

Lớp bao theo chiều dọc<br />

longitudinal coat<br />

Lớp bì<br />

dermis/’dз:mis/<br />

Lớp bì của da<br />

dermal layer of the skin<br />

Lớp bên trong<br />

inner layer<br />

Lớp biểu bì<br />

epidermis; stratum<br />

Lớp biều mô<br />

epithelial layer; epithelium; covering layer<br />

Lớp biểu mô chuyển tiếp (ở niệu đạo)<br />

transitional epithelium/trᴂn’ziʃənəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


374<br />

Lớp biểu mô có hốc<br />

fovealar epithelium<br />

Lớp biểu mô đơn thuần chỉ một loại tế bào<br />

simple epithelium<br />

Lớp biều mô ngoài của buồng trứng<br />

germinal epithelium; the outer layer of the ovary<br />

Lớp biểu mô ở niêm mạc<br />

mucosal epithelium<br />

Lớp biều mô ruột<br />

intestinal epithelium<br />

Lớp biểu mô vảy<br />

squamous epithelium; pavement epithelium<br />

Lớp biểu mô vảy xếp thành tầng<br />

stratified squamous epithelium<br />

Lớp biểu mô xếp thành trụ<br />

columnar epithelium<br />

Lớp bốn/năm<br />

fourth/fifth grade<br />

Lớp cân bên dưới<br />

underlying fascia<br />

Lớp cân cơ nông<br />

superficial fascia<br />

Lớp cân cơ nông ở thành bụng<br />

superficial fascia of the abdominal wall<br />

Lớp cao răng<br />

cementum/si’mentəm/<br />

Lớp chất xám ở bề mặt vỏ não<br />

pallium<br />

Lớp cơ<br />

muscularis<br />

Lớp cơ dọc không hoàn chỉnh<br />

incomplete layer of longitudinal muscle<br />

Lớp cơ nằm giữa <strong>khoa</strong>ng chậu và phúc mạc<br />

pelvic diaphragm<br />

Lớp cơ niêm<br />

muscularis mucosa<br />

Lớp cơ niêm bên ngoài<br />

the outer muscularis mucosae layer<br />

Lớp cơ ở thành ruột bao bọc bên ngoài<br />

muscle coat<br />

Lớp cơ ở thành ruột tạo ra nhu động<br />

myenteron<br />

Lớp cơ trơn của thực quản<br />

esophageal smooth muscle layer<br />

Lớp cơ tử cung<br />

myometrium<br />

Lớp của tử cung<br />

layers of the uterus<br />

Lớp cu-tin (thực vật học)<br />

cuticle<br />

Lớp da chung quanh móng chân hay tay<br />

perionychium<br />

Lớp da mỏng<br />

pellicle/’pelikl/<br />

Lớp da ở bên ngoài<br />

overlying skin<br />

Lớp dịch đan xen với nhau<br />

fluid-fluid layers<br />

Lớp dịch nhầy<br />

mucous layer<br />

Lớp dự bị y <strong>khoa</strong><br />

premedical course<br />

Lớp dưới niêm<br />

submucosa<br />

/sʌbmju:’kəusə/<br />

Lớp đáy<br />

basal layer<br />

Lớp giữa của cơ tim<br />

myocardium<br />

Lớp giữa của mạch máu<br />

tunica media<br />

Lớp học bồi dưỡng<br />

refresher course<br />

Lớp học sơ cứu<br />

first-aid class<br />

Lớp kết mạc mắt<br />

conjunctiva/kəndzʌk’taivə/<br />

Lớp lót bằng biểu mô<br />

epithelial lining<br />

Lớp lót trong ống hậu môn<br />

anal canal lining<br />

Lớp mạc treo đại tràng sigma có hình nan quạt<br />

fan-shaped flap of sigmoid mesentery<br />

Lớp mầm sụn<br />

cartilagenous premordia<br />

Lớp màng bao xương<br />

periosteum<br />

Lớp màng lót cổ tử cung<br />

endocervix<br />

Lớp màng lót <strong>khoa</strong>ng tủy xương<br />

endosteum<br />

Lớp màng lót não thất<br />

ependyma<br />

Lớp màng lót lòng tử cung sau khi đã thụ thai<br />

decidua<br />

Lớp màng lót xoang bị viêm<br />

infected lining membrane of the sinus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


375<br />

Lớp màng mỏng (bao lấy một bề mặt)<br />

film/film/<br />

Lớp màng nắm dưới lớp củng mạc trong mắt<br />

uvea/’ju:viə/; Uveal tract<br />

Lớp màng não trong<br />

leptomeniges<br />

Lớp màng niêm mạc<br />

mucosal membrane<br />

Lớp màng phổi tạng<br />

inner pleura; visceral pleura<br />

Lớp mầm<br />

germinal layer<br />

Lớp mô chất màng cứng giúp phân chia tiều não ra thành tentorium cerebelli<br />

hai bán tiểu não<br />

Lớp mô có sắc tố ở đáy võng mạc<br />

pigmented layer<br />

Lớp mô liên kết bao quanh bó sợi thần kinh<br />

perineurium<br />

Lớp mô liên kết giống như vỏ hành<br />

onion skin-like layers of connective tissue<br />

Lớp mô liên kết nâng đỡ mí mắt<br />

tarsus/’ta:səs/<br />

Lớp mô màng<br />

panniculus<br />

Lớp mô nằm bên dưới<br />

the underlying tissue<br />

Lớp mô ngoài cùng của bào thai<br />

ectoderm; embryonic ectoderm<br />

Lớp mô theo giải phẫu học<br />

anatomic layers<br />

Lớp mô xương sốp ở sọ<br />

diploe/’dipləui/<br />

Layer of spongy bone tissue of the skull<br />

Lớp mỡ<br />

fat layers<br />

Lớp mỡ dưới da<br />

panniculus adiposus<br />

Lớp mỡ lắng đọng<br />

fatty deposits<br />

Lớp mỡ màng ngoài tim đã tạo thành cuống<br />

pedicled pericardial fat<br />

Lớp mỡ quanh thận<br />

perinephrium/peri’nefriəm/<br />

Lớp mỡ thừa<br />

flab/flᴂb/<br />

Lớp ngoài<br />

outer layer<br />

Lớp ngoài của củng mạc<br />

episclera<br />

Lớp ngoài của tử cung<br />

perimetrium<br />

Lớp ngoài cúng nhất<br />

outer-most layer<br />

Lớp ngoại bì<br />

ectoderm<br />

Lớp niêm mạc<br />

mucosa<br />

Lớp niêm mạc bên trên còn nguyên vẹn<br />

overlying intact mucosa<br />

Lớp niêm mạc bên trong<br />

the inner mucosal layer<br />

Lớp niêm mạc ruột<br />

intetsinal lining<br />

Lớp nội bào<br />

endothelium<br />

Lớp nội mạc tử cung<br />

endometrium; endometria;<br />

endometrial layer of the uterus<br />

Lớp nội thành (động mạch) tăng sóng phản âm<br />

hyperechoic intimal flap<br />

Lớp nông/sâu<br />

superficial/deep layers<br />

Lớp ở bên trong hơn<br />

inner layer<br />

Lớp phủ<br />

the coating<br />

Lớp sâu hơn<br />

deeper layer<br />

Lớp sừng<br />

stratum corneum<br />

Lớp thanh cơ<br />

seromuscular layer<br />

Lớp thanh mạc<br />

serous coat; serosa; adventitia<br />

Lớp thanh mạch dai chắc<br />

strong serosal layer<br />

Lớp thành cơ sâu<br />

deep muscle-wall layers<br />

Lớp thành ruột riêng<br />

individual bowel wall layers<br />

Lớp trong của thai bào<br />

endoderm<br />

Lớp trung mô<br />

mesoderm<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


376<br />

Lớp trung mô dạng mang<br />

branchial mesoderm<br />

Lớp trung mô tạo ra cơ thân thể<br />

somatic mesoderm<br />

Lớp trung mô tạo ra tạng<br />

visceral mesoderm<br />

Lớp vách bằng mô sợi bao bọc lấy ổ nhiễm trùng<br />

a fibrous wall around of the source of infection<br />

Lớp vẩy cứng<br />

crust/krʌst/<br />

(do máu, mủ hay dịch tiết kho lại mà ra)<br />

Eschar/’eska:/<br />

Slough/slau/ (do da chết)<br />

Lớp vỏ bọc<br />

coat/kəut/<br />

Lớp vỏ bọc đường<br />

a sugar coating<br />

Lớp vỏ bọc bằng biểu mô<br />

an epithelial lining<br />

Lớp vỏ dầy của thân xương<br />

the thick shell of bony shaft<br />

Lớp vỏ ngoài<br />

outer cortex<br />

Lớp vỏ xương<br />

periosteum<br />

Lứa tuổi<br />

age range<br />

Luật bảo vệ trẻ em<br />

protection of children Act<br />

Luật chăm sóc sức khỏe tâm thần<br />

Mental Health Acts<br />

Luật liên quan đến việc sản xuất, kê toa và bán thuốc Pharmacy Act<br />

Luật nhân đạo<br />

the Good Samaritan Law<br />

Luật quản lý dược độc hại<br />

Misuse of Drugs Act<br />

Luật y tế<br />

medical jurisprudence/dzuəris’pru:dəns/<br />

Lúc có lúc không , lác đác<br />

spasmodic (adj)/spᴂz’mɒdik/<br />

Lúc đang hành kinh<br />

at the time of menses<br />

Lúc lâm chung (hấp hối)<br />

in articulo mortis (latin phrase); at thepoint of death<br />

Lúc nhỏ, trẻ<br />

childhood<br />

Lúc nhúc đầy rệp<br />

to be infested with bugs<br />

Lúc tỉnh táo<br />

conscious moment; lucid interval /’lu:sid/<br />

Lúc tuổi dậy thì<br />

at puberty<br />

Lực cơ học rất mạnh<br />

powerful mechanical force<br />

Lực đối kháng<br />

antagonism<br />

Lực hướng tâm<br />

centripetal force/sen’tripitl/<br />

Lực tác động từ bên ngoài<br />

external force<br />

Lực tiếp tuyến<br />

tangent force//’tᴂndzənt/<br />

Lực tiếp tuyến trên thành bụng<br />

tangent force on the abdominal wall<br />

Lực từ trường<br />

magnetic force<br />

Lực xuyên thành<br />

transmural force<br />

Lưng<br />

back; dorsum<br />

Lưỡi<br />

tongue/tʌή/<br />

Lưỡi dao trong dụng cụ LDS<br />

a knife in the LDS<br />

Lưỡi đỏ<br />

red tongue (degeneration of the epithelium of the tongue)<br />

Lưỡi gà<br />

uvula/’ju:vjulə/; uvular (adj)<br />

Lưỡi liềm đỏ (tổ chức y tế của các nước hồi giáo)<br />

Red Crescent/red ‘krezənt/<br />

Luôn đóng kín cửa<br />

to keep door closed<br />

Luồn qua đường mổ ở cổ<br />

to insert through an incision in the neck<br />

Luồn qua niệu đạo<br />

to insert up the urethra<br />

Luồn (ống) vào (cơ thể)<br />

to intubate<br />

Lường trước, biết trước<br />

to anticipate<br />

Lưỡng cực<br />

bipolar (adj)/bai’pəulə/<br />

Lưỡng tính, giới<br />

intersex (n)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


377<br />

Lương tâm dễ tự tha thứ<br />

elastic conscience<br />

Lương tri<br />

common sense<br />

Lượng calci máu<br />

serum calcium levels<br />

Lượng cholesterol<br />

cholesterol level<br />

Lượng cholesterol HDL/LDL<br />

HDL/LDL cholesterol level<br />

Lượng CK-MB<br />

CK-MB level<br />

Lượng CO 2 trong máu<br />

level of carbon dioxide in the bloodstream<br />

Lượng (mức) dấu ấn ung thư bình thường/âm tính<br />

normal/negative tumor marker level<br />

Lượng dịch chảy vào<br />

inflow<br />

Lượng dịch thoát ra<br />

outflow<br />

Lượng dưỡng khí chính xác cần thiết trong khi ngủ the exact amount of supplemental oxygen required<br />

during sleep<br />

Lượng đường trong máu<br />

the amount of sugar in one’s bloodstream<br />

Lượng đường huyết<br />

the level of blood sugar; blood sugar level<br />

Lượng glucose<br />

glucose level<br />

Lượng glucose trong máu<br />

the level of glucose in the blood<br />

Lượng hấp thu vào<br />

intake<br />

Lượng hơi<br />

volume of air<br />

Lượng kháng thể bảo vệ có đủ trong máu<br />

adequate blood levels of protective antibodies<br />

Lượng kháng thể kháng ty lạp thể<br />

titer of antimitochondrial antibodies (AMAs)<br />

Lượng không khí hít thở mỗi lần<br />

tidal air; tidal volume/’taidəl/<br />

Lượng khí hô hấp<br />

breath<br />

Lượng kích thích tố đáp ứng với stress<br />

the level of stress hormone<br />

Lượng mật bài tiết ra<br />

outflow of bil<br />

Lượng mật quá nhiều trong máu<br />

excessive amount of bile in the blood<br />

Lượng máu bình thường<br />

normal amount of blood<br />

Lượng máu bóp ra khỏi tâm thất trong một lần tim đập stroke volume; cardiac output<br />

Lương máu mất<br />

volume loss; volume of lost blood<br />

Lượng máu quá nhiều trong dạ dày<br />

a large amount of blood in the stomach<br />

Lượng máu tiền tải và áp suất khi máu đổ đầy vào tâm thất preload and ventricular filling pressure<br />

Lượng máu trở về tim từ tĩnh mạch<br />

quantities of blood blow into the heart from the veins<br />

Lượng máu xuất huyết gần đúng<br />

approximate volume of hemorrhage<br />

Lượng mỡ dự trữ<br />

fat reserves<br />

Lượng mỡ đáng kể trong cơ thể<br />

a significant amount of body fat<br />

Lượng mỡ máu lúc nhịn ăn<br />

fasting lipid levels<br />

Lượng nhỏ chất đồng vị phóng xạ<br />

small amount of readioactive substance<br />

Lượng nước chứa trong một chất<br />

moisture content<br />

Lượng mước tiểu còn sót lại trong bàng quang sau khi đi tiểu residual urine/ri’zidjuəl/<br />

Lượng nước tiểu thải ra<br />

urine output<br />

Lượng nước xuất nhập đầy đủ<br />

adequate fluid intake and output<br />

Lượng phóng xạ trên toàn cơ thể<br />

total body irridation (TBI)<br />

Lượng protein phản ứng với yếu tố C<br />

C-reactive protein levels<br />

Lượng protein trong dịch báng thấp<br />

low ascitic protein level<br />

Lượng rò dịch ra ngoài<br />

fistula volume<br />

Lượng rượu đã uống<br />

alcoholic intake<br />

Lượng thải ra qua lỗ hậu môn nhân tạo<br />

ostomy output<br />

Lượng thông tin đáng kể<br />

a considerable amount of information<br />

Lượng thức ăn được đề nghị ăn hàng ngày<br />

suggested daily intake<br />

Lượng thuốc được bọc trong bao (viên con nhộng) cachet/’kᴂʃei/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


378<br />

Lượng triglyceride tăng cao<br />

elavated triglyceride level<br />

Lượng vi khuẩn<br />

microbial colonization; bacteria load<br />

Lượng vi khuẩn ở quai đến<br />

bacterial burden in the afferent loop<br />

Lượng triglyceride<br />

triglyceride level<br />

Lượt đi thăm bệnh của bác sỹ<br />

a health visitor ‘s round<br />

Lượt thăm khám bệnh nhân trước khi tiến hàng gây mê pre-anaesthetic round/pri-ᴂnəs’Өetik raund/<br />

để mổ (của bác sỹ phẫu thuật)<br />

Lưu lại tại chỗ cho đến khi…<br />

to leave in place until…<br />

Lưu lại tại chỗ nhiều ngày<br />

to leave in place for several days<br />

Lưu lượng kế<br />

flowmeter<br />

Lý do bệnh lý<br />

medical reasons<br />

Lý do chính đáng<br />

good reason<br />

Lý do có khả năng giải thích cho trị số đường huyết possible reasons for blood sugar readings<br />

Lý do giải thích kết quả mâu thuẫn<br />

reason for the conflicting results<br />

Lý do giải thích tình trạng phát sinh ung thư đạo trực tràng the reasons for the development of colorectal cancer<br />

Lý do giải thích việc giảm xuất độ bệnh ung thư<br />

the reason for the decline in the incidence of<br />

dạ dày vùng hang vị<br />

cancer in the distal stomach<br />

Lý do khiến phải thay đổi thức ăn<br />

the reason for altered food intake<br />

Lý do không liên quan<br />

unrelated reason<br />

Lý do phổ biến để mổ thám sát<br />

the common reason for surgical exploration<br />

Lý do thường xảy ra nhất khiến một người lớn phải the most frequent reason for admission of an adult<br />

nhập viện cấp cứu<br />

to the emergency department<br />

Lý do thường thấy<br />

usual reason<br />

Lý do xảy ra biến chứng này<br />

the reason for this complication<br />

Lý do xảy ra thảm họa này<br />

the reson for the disaster<br />

Lý giải (giải thích)<br />

to account for<br />

Lý lẽ phản đối<br />

cons<br />

Lý lẽ tán thành<br />

pros<br />

Lý luận (lẽ) hợp lý<br />

plausible argument/’plɔ:zəbəl/<br />

Lý luận (lẽ) đanh thép (vững chắc)<br />

solid argument<br />

Lý luận đầy thuyết phục<br />

potent arguments<br />

Lý luận loanh quanh<br />

tortuous argument/’tɔ:tjuəs/<br />

Lý thuyết<br />

theory/’Өiəri/<br />

Lý thuyết chăm sóc bệnh nhân toàn diện<br />

holism/’həulizəm/<br />

(tâm , sinh lý và tình trạng xã hội)<br />

Lý thuyết có nhược điểm<br />

defective theory<br />

Lý thuyết hợp lý<br />

reasonable theory<br />

Lý thuyết mới để giải thích hiện tượng này<br />

a new theory to explain this phenomenon<br />

Lý thuyết phát xạ<br />

emission theory<br />

Lý thuyết tương thích<br />

compatible theories<br />

Lympho bào<br />

lymphocyte<br />

Lympho bào CD4<br />

CD4 lymphocyte<br />

Lymphomas<br />

lymphomas<br />

(develop in blood forming organs)<br />

M<br />

Ma túy bất hợp pháp<br />

illegal drugs<br />

Ma tuý chích<br />

intravenous drug<br />

Má<br />

cheek/tʃi:k/<br />

Mã bệnh nhân (trên hồ sơ bệnh án)<br />

patient identifier/’peiʃənt I’dentifaiə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


379<br />

Mã gen<br />

genetic code/dzə’netik ‘kəud/<br />

Mã gồm ba mẫu tự<br />

three-letter code<br />

Mã hóa<br />

to encode/in’kəud/<br />

Mạc nối lớn<br />

omentum (pl); omenta/əu’mentə/; epiploon/I’piploun/<br />

Mạc Toldt<br />

white line of Toldt<br />

Mạc treo<br />

mesentery<br />

Mạc treo đại tràng<br />

mesocolic (adj)<br />

Mạc treo rõ ràng<br />

well-definited mesentary<br />

Mạc treo ruột thừa<br />

meso-appendix<br />

Mạc treo trực tràng<br />

mesorectal (adj)<br />

Mạc treo vị tràng bụng<br />

ventral mesogastroim<br />

Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục<br />

to catch a sexually transmitted disease<br />

Mắc cá chân<br />

ankle<br />

Mắc (mót) đi tiểu thường xuyên<br />

to want to pass urine frequently<br />

Mặc áo choàng vào<br />

to gown/gaun/<br />

To wear gown<br />

Mặc áo choàng vào khi quần áo chắc chăn sẽ bị nhiễm to wear gown when clothing is likely to be<br />

bẩn bởi dịch cơ thể<br />

soiled <strong>by</strong> a body fluid<br />

Mặc cảm bị bệnh AIDS<br />

AIDS-related complex<br />

Mặc cảm bị ngược đãi<br />

persecution complex<br />

Mặc cảm Oedipus<br />

Oedipus complex/’i:dipəs ‘kɒmpleks/<br />

Mặc cảm tội lỗi<br />

guilt<br />

Mặc cảm tự ty<br />

inferiority complex<br />

Mặc quần áo bó sát<br />

to wear a tight-fitting garments<br />

Mặc quần áo vào<br />

to get dressed<br />

Mạch<br />

pulsus; pulse/pʌls/<br />

Mạch bạch huyết<br />

lymph vessel; lymph channels; efferent vessel<br />

Mạch bạch huyết và tĩnh mạch nông dẫn ra khỏi vú the superficial venous and lymphatic vessels draining<br />

the breast<br />

Mạch Corrigan<br />

Corrigan’s pulse/’kɒrigənz pʌls/<br />

(a condition occuring in the arterial pulse in the neck in which there is a visible rise in pressure followed <strong>by</strong> sudden collapse, caused<br />

<strong>by</strong> aortic regurgitation)<br />

Water-hammer pulse<br />

Mạch đôi<br />

dicrotic pulse/dai’krɒtik/<br />

Mạch động mạch<br />

arterial pulse<br />

Mạch đùi<br />

femoral pulse<br />

Mạch học<br />

sphygmology/sfig’mɒlədzi/<br />

Mạch mạc<br />

choroid layer<br />

Mạch máu<br />

blood vessel<br />

Mạch máu bất thường<br />

aberrant vessel<br />

Mạch máu bên trong bướu<br />

intratumoral vessels<br />

Mạch máu bị co thắt<br />

constricted blood vessel<br />

Mạch máu của đại tràng sigma<br />

sigmoid vessels<br />

Mạch máu của đại võng<br />

omental vessels<br />

Mạch máu đang chảy<br />

the culprit vessel<br />

Mạch máu đang chảy ở những nơi khác nữa trong cơ thể additional systemic culprit vessels<br />

Mạch máu đang phun trong lúc soi<br />

a visible vessel at endoscopy<br />

Mạch máu hồi đại tràng<br />

ileocolic vessles<br />

Mạch máu lớn<br />

great vessels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


380<br />

Mạch máu mạc treo tràng trên/dưới<br />

superior/inferior mesenteric vessels<br />

Mạch máu ngoại biên<br />

peripheral blood vessels<br />

Mạch máu nhỏ ở bề mặt vết mổ<br />

tiny blood vessels in the wound surface<br />

Mạch máu nhỏ ở khắp mọi nơi trong cơ thể<br />

small blood vessels througout the body<br />

Mạch máu nhìn thấy đang phun<br />

visible vessels<br />

Mạch máu nhỏ<br />

small blood vessels<br />

Mạch máu nông<br />

superficial blood vessel<br />

Mạch máu ở nách<br />

axillary vessels<br />

Mạch máu ở xương chày<br />

tibial vessels<br />

Mạch máu thận<br />

renal vessels<br />

Mạch máu trong cơ thể<br />

blood vessels in one’s body<br />

Mạch máu trông giống như dịch<br />

vessels mimicking fluid<br />

Mạch máu trực tràng trên<br />

superior rectal vessels<br />

Mạch máu vành vị trái<br />

left gastrocolic vessels<br />

Mạch máu vùng chậu<br />

iliac vessels<br />

Mạch ngoại biên<br />

peripheral arterial pulse<br />

Mạch quay<br />

radial pulse<br />

Mạch trụ<br />

ulnar pulse<br />

Mạch yếu<br />

weak pulse/’wi:k ‘pʌls/<br />

Mạch yếu khó bắt-mạch chỉ<br />

thready pulse/’Өredi/<br />

Mải mê suy nghĩ<br />

lost in thought<br />

Màn hình vi tính<br />

computer monitor<br />

Mạn tính<br />

chronic (adj)<br />

Mầm bệnh<br />

pathogen/’pᴂӨədzən/<br />

Mầm sinh dục<br />

genital tubercle<br />

Màn hình<br />

screen/’skri:n/<br />

Mang khẩu trang và kính bảo hộ tránh bắn dịch vào mắt to wear a mask and goggles when splashes of a body<br />

fluid<br />

Mang thai song sinh<br />

to carry twins<br />

Màng bọc thai bào<br />

allantois/ə’lᴂntəuis/<br />

Màng liên xương<br />

interosseous membrane<br />

Màng phổi hoành<br />

diaphragmatic pleura<br />

Màn hình (siêu âm hay phẫu thuật nội soi)<br />

monitor<br />

Màn hình nội soi<br />

laparoscopic vision<br />

Mang<br />

branchia<br />

Mang hay đeo vào<br />

to wear/’weə/<br />

Mang đúng đồ bảo hộ thể thao trong lúc chơi<br />

to wear right sports protection during activities<br />

Mang găng khi tiếp xúc trực tiếp với chất dịch cơ thể to wear gloves when direct contact with moist body<br />

substance<br />

Mang găng vào<br />

to glove/glʌv/<br />

To wear gloves<br />

Mang khẩu trang vào<br />

to mask<br />

Mang theo (bên mình)<br />

to carry around<br />

Màng bán thẩm<br />

semipermeable menbrane/semi’pз:miəbəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Màng bao bọc sợi cơ<br />

Màng bao quanh một bó cơ<br />

Màng bọc trứng đã thụ tinh; màng đệm<br />

Màng chắn cổ tử cung (dùng ngừa thai)<br />

sarcolemma/sa:kəu’lemə/<br />

perimysium<br />

chorion; zone pellucida/zəunə pi’lu:sidə/<br />

diaphragm


381<br />

Màng có thể thẩm thấu<br />

permeable wall<br />

Màng cứng<br />

layer of dura; dura mater; pachymeninx/pᴂki’mi:niήks/<br />

Màng Descemet<br />

Descemet’s membrane/deʃə’mets ‘membrein/<br />

Màng đáy<br />

basement membrane<br />

(lớp màng nằm ở đáy lớp biểu mô)<br />

Màng đệm (ở túi thai)<br />

chorio; chorionic (adj); choriod plexus; chorion<br />

Màng hoạt dịch<br />

Màng hoạt dịch có mạch máu<br />

vascular synovial membrane<br />

Màng huyết tương<br />

plasma membrane<br />

Màng lẫn máu bị tróc ra<br />

sloughed menbrane and blood/slʌft/<br />

Màng liên xương<br />

interosseous membrane<br />

Màng mềm bao bọc não và tủy sống<br />

pia; pia mater/’paiə/<br />

Màng nằm giữa tai giữa và tai trong<br />

oval window<br />

Màng não<br />

meninges; brain covering<br />

Màng ngoài tim<br />

pericardium<br />

Màng ngoài tim dạng sợi<br />

fibrous pericardium<br />

Màng ngoài tử cung<br />

perimetrium<br />

Màng ngoài xương<br />

periosteum<br />

Màng nhân<br />

nucleus/nuclear membrane<br />

Màng nhau<br />

embryonic membrane<br />

Màng nhầy<br />

mucous membrane<br />

Màng nhện (lớp thứ ba bao phủ não bộ)<br />

arachnoid; arachnoid mater; arachnoid membrane<br />

Màng nhĩ<br />

eardrum; earringa, tympanum; myringa/mi’riήgə/<br />

Tympanic membrane<br />

Màng niêm mạc bị khô đi<br />

dry mucous membrane<br />

Màng niêm mạc bị yếu đi<br />

weakened mucous membrane<br />

Màng ối<br />

amnion; amniotic membrane<br />

Màng phôi<br />

yolk sac/jəuk sᴂk/<br />

Màng phổi<br />

pleura; pleural membranes<br />

Màng phổi thành<br />

parietal pleura; outer pleura<br />

Màng sụn giáp<br />

cricothyroid membrane<br />

Màng tế bào<br />

cell membrane<br />

Màng tế bào vi trùng<br />

bacteria’s cell menbrane<br />

Màng thẩm thấu<br />

permeable membrane/’pз:miəbl ‘membrein/<br />

Màng trạch<br />

choroid<br />

(lớp mô ằm giữa củng mạc và võng mạc hình thành nên nhãn cầu)<br />

Màng tránh thai (bọc lấy cổ tử cung)<br />

coil/kɔil/; Vaginal diaphragm<br />

Màng tránh thai (nhét vào trong âm đạo để tiêu diệt tinh trùng) Contraceptive sponge<br />

Màng trinh<br />

hymen/’haimen/<br />

Màng trong suốt bao quanh thủy tinh dịch của mắt<br />

hyaloid membrane<br />

Màng trong tai<br />

tectorial membrane<br />

(chứa tế bào lông để truyền xung động đến thần kinh thính giác)<br />

Mảng Alzheimer<br />

Alzheimer plaque/ᴂltshɅimə plᴂk/<br />

(thấy trong não người bị bệnh Alzehimer)<br />

Mảng bám<br />

plaque/plᴂk/<br />

Mảng bám trên răng<br />

bacterial plaque; dental plaque<br />

Mảng chai ngoài da<br />

callosity/kə’lɒsiti/<br />

(do tiếp xúc thường xuyên hay tì đè)<br />

callus/’kᴂləs/<br />

Mảng cứng hay có vẩy<br />

scaly or crusted plaques<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


382<br />

Mảng cứng ngoài da hay trong niêm mạc<br />

scleroma/sklə’rəumə/<br />

Mảng da tróc ra (gầu)<br />

flakes<br />

Mảng dễ bị tổn thương<br />

vulnerable plaque<br />

Mảng đỏ ngoài da<br />

red plaques on the skin; red patches of skin<br />

Mảng hình cầu chứa chất beta amyloid trong não ở người senile plaque/’si:nail plᴂk/<br />

bệnh Alzheimer<br />

Mảng mô chết lớn<br />

gros debris<br />

Mảng mô bạch huyết ở màng niêm mạc ruột<br />

Peyer’s patches/’paiəz ‘pᴂtʃiz/<br />

(Mảng Peyer)<br />

Màng ngoài tim thanh mạc<br />

serous percardium<br />

Màng nhầy<br />

mucous membrane<br />

Màng nhĩ bị thủng<br />

perforated eardrum<br />

Màng niệu sinh dục<br />

urogenital diaphragm<br />

Màng thanh mạc<br />

serous membrane<br />

Mảng thuyên tắc trên thành<br />

mural thrombus<br />

Mảng trắng hơi vàng, bóng nhu sáp<br />

waxy,yellowish-white patch<br />

Mảng trắng xuất hiện trên lớp niêm mạc (miệng hay âm đạo) leucoplakia;leukoplakia/lu:kəu’plᴂkiə/<br />

Mảng viêm loét do nằm lâu (ở các phần xương lồi ra) bedsore; pressure sore; decubitus ulcer<br />

Mảng xơ vữa<br />

atheromatous plaque; atheroclerotic plaque<br />

Mảng xơ vữa có bóng lưng tạo sóng siêu âm<br />

plaque with acoustic shadowing<br />

Mạng (thần kinh, hay mạch máu)<br />

rete/’ri:ti/; retia (pl); reticular (adj); network<br />

Mạng lưới thống nhất về các trang web chia sẻ về các tổ chức united network for organ sharing web site<br />

Mạng lưới y tế miễn phí (ở <strong>Anh</strong>)<br />

National Health Service (NHS)<br />

Mạng mạch máu nhỏ li ti<br />

network of fine blood vessels<br />

Mạng nội tương bào endosplasmic reticulum<br />

Mạng sống của bệnh nhân<br />

patient’s life<br />

Mạng thần kinh Aurebach<br />

Aurebach’s plexus/pleksəs/<br />

Mạng thần kinh cánh tay<br />

brachial plexus<br />

Mạng thần kinh cổ<br />

cervical plexus<br />

Mạng thần kinh chậu<br />

pelvic plexus<br />

Mạng thần kinh Meissner<br />

Meissner’s plexus<br />

Mạng thần kinh thân tạng<br />

coeliac plexus<br />

Mạng thần kinh tự động<br />

autonomic plexuses<br />

Mạng thần kinh xương thiêng<br />

sacral plexus/’seikrəl ‘pleksəs/<br />

Mạng tĩnh mạch<br />

venous plexuses (pl)<br />

Mạng tĩnh mạch dưới niêm<br />

submucous venous plexus<br />

Mạng tĩnh mạch trĩ<br />

hemorrhoidal plexus<br />

Mạng tĩnh mạch trước xương thiêng<br />

presacral venous plexus<br />

Mạng tĩnh mạch tử cung<br />

uterine venous plexus<br />

Mạng trĩ nội<br />

internal hemorrhoidal plexus<br />

Mạng xơ vữa ở thành mạch<br />

atherosclerotic plaque/ᴂӨərəusklə’rɒtik plᴂk/<br />

Manh mối ban đầu<br />

initial clue<br />

Manh mối liên quan đến sinh bệnh học của căn bệnh clue to the etiology of the illness<br />

Manh mối để chẩn đoán<br />

a clue to the diagnosis<br />

Manh mối để chẩn đoán tình trạng liệt ruột<br />

a clue to the diagnosis of paralytic ileus<br />

Manh tràng<br />

caecum (sing); caeca/’si:kə/(pl); blind gut<br />

Mảnh da ghép<br />

skin-flaps ; harvest/’ha:vist/(a piece of skin for a graft)<br />

Mảnh dị vật (gỗ, đạn…) nằm trong cơ thể<br />

splinter/’splintə/<br />

Mảnh ghép bằng tĩnh mạch hiển<br />

saphenous vein graft<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


383<br />

Mảnh ghép động mạch chủ<br />

aortic graft<br />

Mảnh giấy nhỏ (dung viết vài hàng giới thiệu)<br />

slip<br />

Mảnh hồng cầu thải qua thận<br />

blood casts/ka:sts/<br />

Mảnh lưới ghép bằng Teflon<br />

Teflon mesh<br />

Mảnh nhỏ giống như hạt bụi<br />

particles like dust<br />

Mảnh sinh thiết nhỏ ở bề mặt<br />

small surface biopsies<br />

Mảnh thuốc<br />

pill fragments<br />

Mảnh ưa kiềm của tế bào tuỷ<br />

basophilic fragments of megakaryocytes<br />

Mảnh vụn, chất cạn đọng lại<br />

debris/də’bri:/; débris/dei’bri:/<br />

Mảnh vụn (sau khi được tán sạn)<br />

detritus/di’traitəs/<br />

Mảnh vụn còn sót lại<br />

retained debris/də’bri:/<br />

Mảnh vụn tạo sóng phản âm<br />

echogenic debris/<br />

Mảnh xương mục (chết)<br />

sequestra (pl)/si’kwestrə/; sequestrum<br />

Mảnh xương bánh chè (bị vỡ do chấn thương)<br />

patella fragments<br />

Mảnh xương của thai nhi còn sót lại<br />

retained fetal bone fragments<br />

Mảnh xương gãy<br />

fracture fragments;<br />

fragments of the broken bone<br />

Mảnh xương ghép<br />

bone graft/gra:ft/<br />

Mảnh xương hay sụn nhỏ kẹt trong khớp<br />

joint mouse<br />

Mạnh khỏe lại sau cơn ốm<br />

to get well<br />

Mao mạch<br />

small blood vessels; capillary<br />

Mao mạch bạch huyết<br />

lymphatic capillaries<br />

Mao mạch ở ngoại vi<br />

capillaries at the periphery<br />

Mào chậu<br />

iliac crest; crest of ilium<br />

Mào tinh<br />

epididymis<br />

Mập<br />

fat/fᴂt/<br />

Mắt<br />

eye<br />

Mắt bầm tím (thường do bị đấm)<br />

black eye<br />

Mắt cá (ở gan bàn chân, gây đau buốt)<br />

clavus/’kleivəs/; a corn on the foot; heloma<br />

Mắt cá chân<br />

ankle; malleolar/mə’li:ələ/<br />

Mắt cá trong<br />

medial malleolus<br />

Mắt giả<br />

spurious eye; glass eye/’ɒkjulə prɒs’Өi:sis/<br />

ocular prosthesis/<br />

Mắt giả làm bằng thủy tinh<br />

an artificial eye made of glass; glass eye<br />

Mắt kính ba tròng<br />

trifocal lenses; trifocal glasses/trai’fəukəl/<br />

Mắt kính hai tròng<br />

bifocal lenses; bifocal glasses<br />

Mắt kính thuốc (điều chỉnh vấn đề về thị giác)<br />

spectacles//’spetəklz/<br />

Mắt kính được làm qua đo thị lực<br />

prescription eyeglasses<br />

Mắt kính sát tròng<br />

contact lens<br />

Mắt lé (lác)<br />

cross eye; squint eye; convergent strabimus<br />

Mắt lồi<br />

bulging eyes; protruding eyeball; exophthalmos;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Popeyes/’pɒpaiz/<br />

Mắt thâm quầng (hay bầm đen)<br />

black eye<br />

Mắt thường (trần)<br />

naked eye<br />

Mắt tinh<br />

keen eyes<br />

Mắt trắng dã (chỉ thấy tròng trắng do tình trạng lắc mắt nặng) wall eye/’wɔ:l ai/; walleye<br />

Mặt<br />

face<br />

Mặt bụng hay mặt gấp<br />

ventral or flexor surface<br />

Mặt cắt<br />

cut edge; margin; resection margin


384<br />

Mặt cắt bên<br />

lateral margin<br />

Mặt cắt cách chỗ lấy mô bướu melanome 1cm<br />

a 1-cm surgical margin for excising all melanoma<br />

Mặt cắt còn tế bào ung thư<br />

positive margin<br />

Mặt cắt dọc<br />

longitudinal section<br />

Mặt cắt dầu dưới phải cách mô bướu ít nhất 6cm<br />

a distal margin of at least 6 cm from the lesions<br />

Mặt cắt đầu dưới hoàn toàn sạch bướu<br />

adequate lower margin of clearance<br />

Mặt cắt đối xứng dọc ở chính giữa<br />

sagittal section/’sᴂdzitəl ‘sekʃən/<br />

Mặt cắt đủ không còn tế bào ác tính<br />

adequate negative margin<br />

Mặt cắt đủ mô lành<br />

adequate margin of healthy tissue<br />

Mặt cắt giữa động mạch chủ<br />

the middle section of the aorta<br />

Mặt cắt hai đầu đủ rộng<br />

ample proximal and distal margins<br />

Mặt cắt hai đầu không còn tế bào ung thư<br />

free distal and proximal margin<br />

Mặt cắt không còn tế bào ung thư<br />

negative margin; tumour-free resectin line<br />

Mặt cắt không còn tế bào ung thư dưới vi thể<br />

negative microscopic margin<br />

Mặt cát không còn tế bào ung thư sau khi xét nghiệm negative margin <strong>by</strong> final histological analysis<br />

mô học<br />

Mặt cắt ngang<br />

transverse section/plane; transection<br />

Mặt cắt ngang qua môn vị<br />

transpyloric plane/trᴂnspai’lɒrik plein/<br />

Mặt cắt ngang qua xương chậu<br />

transtubercular plane; intertubercular plane<br />

Mặt cắt ở bệnh phẩm ngoại <strong>khoa</strong><br />

the margins of the surgical specimen<br />

Mặt cắt ở khối mô đã được cắt bỏ<br />

the margins of the resected tissue<br />

Mặt cắt quá sát (mô bướu)<br />

narrow surgical margin; conservative surgical margin<br />

Mặt cắt rộng bao gồm cả các hạch<br />

a wide margin encompassing lymph nodes<br />

Mặt cắt về đại thể<br />

gross margin<br />

Mặt da ở gan bàn chân<br />

plantar surface<br />

Mặt dưới của thành bụng<br />

the inferior aspect of the abdominal wall<br />

Mặt gan<br />

liver surface; the surface of the liver<br />

Mặt khớp<br />

articular surfaces; joint surface<br />

Mặt khớp đối xứng<br />

opposing articular surface<br />

Mặt khớp xa của xương quay<br />

distal articular surface of the radius<br />

Mặt khớp xương<br />

bony articular surface<br />

Mặt kim đồng hồ<br />

clock face<br />

Mặt lòng bàn chân<br />

plantar surface<br />

Mặt lòng bàn tay<br />

palmar surface<br />

Mặt lưng hay mặt duỗi<br />

dorsal or extensor surface<br />

Mặt nạ dưỡng khí<br />

oxygen mask/ma:sk/<br />

Mặt dưỡng khí che cả mũi và miệng<br />

face mask<br />

Mặt hạn chế của công trìnhg nghiên cứu này<br />

limitations of the study<br />

Mặt nạ dưỡng khí không sử dụng việc cho thở lại<br />

nonrebreathing mask<br />

(có van một chiều)<br />

Mặt nạ thanh quản để hỗ trợ hô hấp<br />

laryngeal mask<br />

Mặt ngoài ẩm ướt<br />

a moist surface<br />

Mặt nhai (của răng)<br />

occlusal surface<br />

Mặt niêm mạc<br />

mucosal surface<br />

Mặt “ông địa”<br />

moon face; crushingoid appearance<br />

(người bị hội chứng cushing)<br />

Mặt phẳng cạnh đường đối xứng dọc<br />

parasagittal plane<br />

Mặt phẳng cạnh giữa (cơ thể)<br />

paramedian plane<br />

Mặt phẳng cứng cố định (không di dộng)<br />

nonmobile rigid surface<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


385<br />

Mặt phằng dọc<br />

longitudinal plane<br />

Mặt phẳng dọc đối xứng ở giữa<br />

sagittal plane<br />

Mặt phẳng dọc giữa<br />

midsagittal plane<br />

Mặt phẳng dưới sườn<br />

subcostal plane<br />

Mặt phẳng đối xứng dọc ở chính giữa<br />

sagittal plane/’sᴂdzitəl plein/<br />

Mặt phẳng ngang<br />

horizontal plane; transverse plane<br />

Mặt phẳng ngang cắt qua mũi kiếm<br />

xiphisternal plane/zifi’stз:nəl ‘plein/<br />

Mặt phẳng thẳng đứng<br />

vertical plane<br />

Mặt phẳng thẳng đứng cắt ngang đường giữa<br />

sagittal plane<br />

Mặt phẳng thẳng giửa<br />

median plane<br />

Mặt phẳng tiếp giáp<br />

coronal plane<br />

Mặt sau gan<br />

posterior aspect of the liver<br />

Mặt sau rốn<br />

the posterior aspect of the umbilicus<br />

Mặt sau tim<br />

posterior surface of the heart<br />

Mặt trắng bệt<br />

white-faced (adj-ph)<br />

Mặt trên<br />

superior aspect<br />

Mặt trong của não<br />

medial surface of the brain<br />

Mặt trước<br />

anterior aspect<br />

Mặt trước của túi mật<br />

anterior aspect of the gallbladder<br />

Mặt trước gan<br />

the front of the liver<br />

Mặt trước não<br />

anterior surface of the brain<br />

Mặt trước tá tràng và dạ dày đi ngang qua môn vị<br />

the anterior wall of the duodenum and stomach<br />

across the pylorus<br />

Mặt vết mổ hay vết thương<br />

wound surface<br />

Mất cảm giác ở tay cũng như chân<br />

to lose feeling in one’s hands as well as one’s feet<br />

Mất co giãn<br />

to lose elastic<br />

Mất khả năng hấp thụ gluten bẩm sinh<br />

congenitally incapable of absorbing gluten<br />

Mất khả năng lao động<br />

incapacitated (adj) /inkə’pᴂsiteitid/<br />

Mất năm ngày<br />

to take five days<br />

Mất nhiều thời gian<br />

time-consuming (adj ph)<br />

Mất nhiều thời gian và khó khăn<br />

time-consuming and difficult<br />

Mất trí<br />

insane/in’sein/<br />

Mật<br />

bile; gall<br />

Mật độ<br />

density<br />

Mật độ phân tử<br />

molecular density<br />

Mật độ tiết diện<br />

cross-section density<br />

Mật trong gan<br />

hepatic bile<br />

Mật gây ra sạn<br />

lithogenic bile<br />

Mật trong túi mật<br />

cystic bile<br />

Mật độ<br />

density<br />

Mật độ khối u<br />

tumour population<br />

Mật độ phân tử<br />

molecular density<br />

Mật đường<br />

molasses/mə’lᴂsiz/<br />

Mật vô trùng<br />

sterile bile<br />

Mau lành<br />

euplastic (adj)/ju:’plᴂstik/<br />

Máu<br />

blood<br />

Máu bệnh<br />

unhealthy blood<br />

Máu chảy ra từ trực tràng hoặc trong ống hậu môn<br />

blood arising from the rectum or in the anal canal<br />

Máu chưa được gắn dưỡng khí (máu tĩnh mạch)<br />

deoxygenated blood; venous blood<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


386<br />

Máu chứa thán khí bất lợi<br />

blood conatining waste carbon dioxide<br />

Máu có nồng độ dưỡng khí thấp từ cơ thể<br />

oxygen-poor blood from the body<br />

Máu dồi giào dưỡng khí<br />

oxygen-rich blood<br />

Máu đã được làm phản ứng chéo<br />

cross-matched blood<br />

Máu đã được oxy hoá<br />

oxygenated blood<br />

Máu đã làm phảng ứng chéo<br />

cross-matched blood<br />

Máu đỏ tươi<br />

bright red blood<br />

Máu đỏ tươi trên giấy vệ sinh/bồn cầu<br />

bright red blood on the toilet papers/in the toilet bowl<br />

Máu đổ (chảy) về<br />

blood return<br />

Máu đã bị đông cứng lại<br />

coagulated blood<br />

Máu đã bị khử hết đưỡng khí<br />

deoxygenated blood; venous blood<br />

Máu đã có dưỡng khí<br />

oxygenated blood<br />

Máu đã được thử phản ứng chéo<br />

cross-matched blood<br />

Máu hiến tặng<br />

donated blood<br />

Máu không tương hợp<br />

incompatible blood/inkəm’pᴂtibəl/<br />

Máu kinh<br />

menstrual flow<br />

Máu lấn át cả bác sĩ nội soi<br />

blood overwhelms the endoscopist<br />

Máu nằm bên ngoài phân<br />

blood on the stool<br />

Máu ngoại biên<br />

peripheral blood<br />

Máu người<br />

human blood<br />

Máu nhóm AB<br />

type AB-blood<br />

Máu nhóm O<br />

type O blood<br />

Máu tiềm ẩn, vi thể<br />

oocult blood/ə’kʌlt/<br />

Máu tĩnh mạch toàn thân<br />

systemic venous blood<br />

Máu toàn phần<br />

whole blood<br />

Máu tốt, không mắc bệnh<br />

healthy blood<br />

Máu trở về tim<br />

blood blow into the heart<br />

Máu trong bụng<br />

intra-abdominal blood<br />

Máu trong phân<br />

blood in the stool<br />

Máu tụ ngoài màng cứng<br />

extradural haematoma/ekstrədjuərəl hi:mə’təumə/<br />

Máu từ vết mổ ở thành bụng<br />

blood from incisions in the abdominal wall<br />

Máu và bạch huyết<br />

blood and lymph<br />

Màu da<br />

pigmentation; the colouring of the body<br />

Màu đỏ<br />

red color<br />

Màu đỏ của môi<br />

red color of the lips<br />

Màu đỏ tươi<br />

bright red<br />

Màu hơi vàng<br />

yellowish (adj)<br />

Màu hồng<br />

pink<br />

Màu của môi và lưỡi<br />

the color of the lips and tongue<br />

Màu vàng<br />

yellow<br />

Màu vàng nhạt<br />

dull yellow<br />

Màu hơi xanh<br />

greenish (adj)<br />

Màu nâu<br />

brown<br />

Màu nâu đặc trưng<br />

characteristic brown color<br />

Màu rám nắng (nâu nhạt)<br />

tan/tᴂn/<br />

Màu sắc hấp dẫn<br />

an attractive color<br />

Màu vàng<br />

yellow<br />

Màu xanh<br />

green<br />

Mấu chuyển ngang của đốt sống thắt lưng<br />

the transverse processes of the lumbar vertebrae<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


387<br />

Mấu khuỷu<br />

olecranon; funny bone<br />

Mấu chốt của việc làm giảm quá trình viêm<br />

the cornerstone of reducing inflammation through<br />

thông qua chế độ ăn<br />

diet<br />

Mấu lồi cầu xương hàm<br />

condyloid process<br />

Mấu ngang lời ra ở hai bên thân đốt sống<br />

transverse process<br />

Mấu (mỏm) xương<br />

apophysis<br />

Mấu xương bướm<br />

pterygoid process<br />

Mẫu<br />

sample<br />

Mẫu bệnh phẩm<br />

specimen/’spesimən/<br />

Mẫu cấy<br />

a culture<br />

Mẫu cấy dương tính<br />

positive culture<br />

Mẫu cấy định lượng từ mẫu sinh thiết sâu ở vết thương quantitative cultures of punch biopsies from the<br />

wound<br />

Mẫu cấy đờm<br />

sputum culture<br />

Mẫu cấy lấy ở bề mặt (vết thương)<br />

surface culture<br />

Mẫu Cấy lấy ở các ống dẫn lưu<br />

cultures of surgical drains<br />

Mẫu cấy lấy ở các đường kim luồn đặt trong cơ thể cultures of indwelling lines<br />

Mẫu cấy máu<br />

blood culture<br />

Mẫu cấy ở phần bên ngoài da<br />

a culture of the extracutanous portion<br />

Mẫu cấy ở phần đầu kim luồn<br />

a culture of the tip of the catheter<br />

Mẫu đàm lấy từ sáng sớm<br />

early-morning sample<br />

Mẫu máu<br />

blood sample<br />

Mẫu mô<br />

a sample of tissue; tissue sample<br />

Mẫu mô để khảo sát dưới kính hiển vi<br />

cytological smear<br />

Mẫu mô để khảo sát thêm<br />

tissue sample for further study<br />

Mẫu mô lấy từ gan<br />

tissue sample from the liver<br />

Mẫu mô nhỏ (máu hay mủ) phết trên kính để khảo sát smear<br />

Mẫu mô sinh thiết<br />

biopsy specimen<br />

Mẫu nghiên cứu về điều trị hỗ trợ<br />

design of adjuvant trials<br />

Mẫu nhô ra ở xương sống trông như cái răng<br />

odontoid process<br />

Mẫu nước tiểu đem đi xét nghiệm<br />

urine specimen/’spesimin/<br />

Mẫu nước tiểu lấy ở giưa dòng<br />

midstream sample of urine (MSU)<br />

Mẫu phân<br />

sample of faeces<br />

Mẫu phân lấy liên tiếp<br />

consecutive stool samples<br />

Mẫu phết cổ tử cung<br />

cervical smear sample<br />

Mẫu thống kê<br />

statistical sample<br />

Mẫu thử nghiệm trên cơ thể sống trước khi áp dụng in vivo preclinical models<br />

trên lâm sàng<br />

Máy bơm chloride vào nước để thanh trùng<br />

chlorinator<br />

Máy chạy thận nhân tạo<br />

dialyser/’daiəlaizə/; Kidney machine<br />

Máy chụp cắt lớp<br />

CT scanner; CAT scanner<br />

Máy chụp cắt lớp não<br />

brain scanner<br />

Máy chụp x quang phổi tại giường<br />

a portable chest radiograph<br />

Máy điều hòa nhịp tim<br />

pacemaker<br />

Máy đo điện tâm đồ<br />

electrocardiograph<br />

Máy đo dường huyết<br />

glucose monitor<br />

Máy đo hoạt động của cơ<br />

erograph<br />

Máy đo huyết áp<br />

sphyg/’sfig/; sphygmomanometer/sfigməumə’nɒmitə/<br />

Máy đo lượng albumin trong nước tiểu<br />

albuminometer/ᴂlbimi’nɒmitə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


388<br />

Máy đo não đồ<br />

encephalograph<br />

Máy đo sức lực co cơ<br />

dynamometer<br />

Máy đo thính lực<br />

audiometer<br />

Máy đốt điện<br />

electrocautery<br />

Máy ghi nhịp tim và nhịp mạch<br />

sphygmocadiograph/sfigməu’ka:diəugraf/<br />

Máy giúp đưa oxy vào máu<br />

oxygenator<br />

Máy giúp thở<br />

assisted respiration; breathing machine ; respirator;<br />

ventilator<br />

Máy hô hấp nhân tạo<br />

life support machine; artificial lung<br />

Máy hỗ trợ hô hấp (gắn vào người bệnh nhân)<br />

drinker respirator; iron lung<br />

Máy hút<br />

aspirator<br />

Máy khâu nhỏ<br />

a miniature sewing machine<br />

Máy khâu nối tự động<br />

auto suture stapler<br />

Máy ly tâm<br />

centrifuge/’sentrifju:dz/<br />

Máy phá rung tim<br />

defibrillator/di:’fibrileitə/<br />

Máy phân tích (dùng trong phòng xét nghiệm)<br />

analyser (BE); analyzer (US)/’ᴂnəlɅizə/<br />

Máy phát điện<br />

electrical machine<br />

Máy phát huỳnh quang<br />

fluoroscope<br />

Máy siêu âm<br />

ultrasound machine; ultrasonograph<br />

Máy tạo nhịp tim<br />

cardiac pacemaker/ka:’diᴂk ‘peiʃmeikə/<br />

Máy thanh trùng (dụng cụ phẫu thuật)<br />

sterilizer/’sterilaizə/<br />

Máy theo dõi đường huyết và que thử máu<br />

testing strips and glucose monitors<br />

Máy theo dõi tiếng tim (theo dõi thai sắp sinh)<br />

cardiophone<br />

Máy theo dõi tim<br />

cardiac monitor; electrocardiograph<br />

Máy tim-phổi nhân tạo<br />

heart-lung machine<br />

Máy thở<br />

artificial lung; respirator; ventilator/’ventileitə/<br />

Máy thở áp lực dương<br />

positive pressure respirator<br />

Máy thở hỗ trợ riêng cho từng phổi<br />

independent ventilator<br />

Máy trợ thính<br />

(bone anchored) hearing aid (BAHA)<br />

Máy tuần hoàn tim phổi ngoài cơ thể<br />

cardiopulmonary <strong>by</strong>pass<br />

Mẹ và con<br />

the mother and the child<br />

Mê cung (đạo)<br />

la<strong>by</strong>rinth<br />

Mê cung cấu tạo bằng xương (trong ống tai trong)<br />

bony la<strong>by</strong>rinth; osseous labryrinth<br />

Mê mệt, không còn cảm giác muốn cử động<br />

torpid (adj)/’tɔ:pid/<br />

Mê sảng<br />

delirious/di’liriəs/(adj)<br />

Mề đay<br />

rash; urticaria<br />

Mềm nhão<br />

flaccid/’flᴂksid/(adj); soft, flab<strong>by</strong><br />

Mềm và có nhiều lỗ bên trong như miếng bọt biển<br />

spongy (adj)/’spʌndzi/<br />

Men aldolase B<br />

aldolase B<br />

Men amylase<br />

amylase<br />

Men bất hoạt penicillin<br />

penicillinase/peni’silineiz/<br />

Men biến đổi prothrombin thành thrombin<br />

thrombokinase/Өrɒmbəu’kaineiz/<br />

thromboplastin<br />

Men biểu hiện tình trạng ứ mật<br />

enzymes that point to cholestasis<br />

Men cần thiết cho chu trình co cơ<br />

phosphatase/’fɒsfəteiz/<br />

Men cần thiết cho quá trình vôi hóa xương<br />

phosphatase<br />

Men chống lại bệnh<br />

disease-fighting enzyme<br />

Men chuyển hóa đường Maltose thành glucose<br />

maltase/’mɔ:lteiz/<br />

Men chuyển hóa đường sucrose thành glucose và fructose sucrase/’su:kreiz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


389<br />

Men chuyển hóa đường thành glucose và galactose lactase/’lᴂkteiz/<br />

Men chuyển hóa hydro<br />

dehydrogenase<br />

Men chuyển hóa tinh bột thành đường<br />

diastase/’daiəteiz/<br />

Men chuyển hóa tính bột thành đường maltose<br />

amylase/’ᴂmileiz/<br />

Men chuyển hóa urea thành ammoniac<br />

urease/’juərieiz/<br />

Men có trong pho mai, đậu, cá hộp<br />

tyramin/’tairəmin/<br />

Men có trong huyết thanh khi tế bào gan bị tổn thương Serum glutamic-pyruvic transaminase (SOPT)<br />

/siərəm glu:’tᴂmik-pai’ruvik trᴂns’ᴂmineiz/<br />

Men có trong huyết thanh khi tế bào tim bị tổn thương serum glutamic-oxalacetic transaminase (SGOT)<br />

/siərəm glu:’tᴂmik-ɒksᴂləsitik trᴂns’ᴂmineiz/<br />

Men có trong nước miếng làm sạch miệng và chuyển hóa ptyalin/’taiəlin/<br />

tinh bột thành đường<br />

Men do vi khuẩn Streptococcus tiết ra làm phân hủy cục streptokinase/streptə’kaineiz/<br />

máu đông (dược dùng để điều trị bệnh nhồi máu cơ tim)<br />

Men do vi khuẩn Streptococcus tiết ra sinh ra mủ<br />

streptodornase<br />

Men được tụy sản xuất tiết vào tá tràng giúp tiêu hóa Protein trypsynogen/trip’sinədzən/<br />

Men gan<br />

liver enzymes<br />

Men giúp quá trình biến dưỡng Carbohydrate<br />

phosphorylase/fɒs’fɒrileiz/<br />

Men giúp quá trình hấp thu protein<br />

trypsin/’tripsin/<br />

Men glutamic oxaloacetic transaminase<br />

Glutamic oxaloacetic transaminase (SGOT)<br />

/glu:’tᴂmik ɒksələuə’si:tik trᴂns’ᴂmineiz/<br />

(để chẩn đoán viêm gan do siêu vi)<br />

Men glutamic pyruvic transaminase<br />

Glutamic pyruvic transaminase (SGPT)<br />

(khi có tổn thương tế bào gan)<br />

Men hình thành từ thận có tác dụng phân hủy cục máu đông urokinase/juərəu’kaineiz/<br />

Men hỗ trợ quá trình chuyển hóa acid amin trong gan transaminase/trᴂn’sᴂmineiz/<br />

Men kích thích sự tổng hợp DNA hay RNA<br />

polymerase<br />

Men làm cho huyết tương đông lại<br />

coagulase/kəu’ᴂgjuleiz/<br />

(do vi khuẩn staphylococcus tiết ra)<br />

Men làm cho sữa vón cục lại trong dạ dày<br />

rennin/’renin/<br />

Men nấm<br />

yeast/ji:st/<br />

Men oxid hoá homogentisate<br />

homogentisate oxidase<br />

Men phân giải galactose<br />

galactokinase<br />

Men phân giải glutamate<br />

glutamate-dehydrogenase (GLDH)<br />

Men phân giải glutamin<br />

glutaminase/glu:’tᴂmineiz/<br />

Men phân giảichất lipid<br />

lipase/’lipeis/<br />

Men phân giải chất matrix metalloprotein<br />

matrix metalloproteinase<br />

Men phân giải mỡ lipid<br />

lipase/’lipeiz/;<br />

Lipolytic enzyme/’lipəlitik ‘enzaim/<br />

Men phân giải RNA<br />

ribonuclease/raibəu’nju:klieiz/<br />

Men phân hủy alanine amin<br />

alanine aminotransferase (ALT)<br />

Men phân hủy Aspartate amin<br />

aspartate aminotransferase (AST)<br />

Men phân hủy chất đạm<br />

proteolytic enzyme; protease<br />

Men phân hủy hyaluronic acid<br />

hyaluronidase<br />

Men phân hủy vi khuẩn trong tế bào<br />

lysozyme/’laisəzaim/<br />

Men phân hủy acid nhân<br />

nuclease/’nju:klieiz/<br />

Men phân hủy gamma-glutamyltranspeptid<br />

γ-glutamyltransferase (GGT or γGT)<br />

Men phân hủy đạm thành acid amin<br />

peptidase/’peptideiz/<br />

Men phân hủy đạm thành peptone<br />

pepsin<br />

Men phosphate alkaline<br />

alkaline phosphatase<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


390<br />

Men phosphorylase chuyên biệt ở gan<br />

liver-specific phosphorylase<br />

Men răng<br />

enamel/I’nᴂməl/<br />

Men ruột<br />

intestinal enzyme<br />

Men tái lập glucose từ glucogen<br />

gluconeogenic enzyme<br />

Men tiêu hóa<br />

digestive enzyme/dai’dzestiv/<br />

Men tiêu hoá biến tinh bột thành đường maltose<br />

amylase/’ᴂmileiz/; amylopsin<br />

Men tiêu hóa chất đạm<br />

chymotrypsin/kaiməu’tripsin/<br />

Men tiêu hoá ở người<br />

human enzymes<br />

Men tiêu hóa sợi fibrin<br />

fibrinolysin/fibri’nɒləsin/<br />

Men tim<br />

cardiac enzyme<br />

Men tim cao/không cao<br />

positive/negative cardiac enzyme<br />

Men tuỵ<br />

pancreatic enzyme<br />

Men tụy giúp phân hủy mỡ trong ruột<br />

steapsin/sti’ᴂpsin/<br />

Men ức chế xung động thần kinh<br />

anticholinesterase<br />

(bằng cách làm giảm tác động của men cholinesterase)<br />

Men xúc tác<br />

catalase/’kᴂtəleiz/<br />

Men xúc tác hiện tượng oxid hóa<br />

oxidase/ɒksideiz/<br />

Mệnh lệnh rõ ràng<br />

express order/ik’spres/<br />

Mẹo giúp duy trì sức khỏe khi bị tiều đường<br />

tips for staying healthy with type 2 diabetes<br />

Mép<br />

commissure/’kɒmisjuə/<br />

Mép trước của tá tràng và dạ dày<br />

anterior lips of duodenum and stomach<br />

Mép vết thương<br />

wound edge<br />

Mệt mỏi<br />

fatigue (adj); unwell (adj); tired (adj);<br />

fainting<br />

Mệt mỏi toàn thân<br />

general malaise<br />

Mí mắt<br />

eyelids; blepharon/’blefərɒn/<br />

Palpebra/’pᴂlpibrə/<br />

Mí mắt dưới/trên<br />

lower/upper palpebra<br />

Miễn dịch chủ động<br />

active immunity<br />

Miễn dịch được truyền qua từ mẹ<br />

immunity passed on from their mothers<br />

Miễn dịch học<br />

immunology<br />

Miễn dịch liệu pháp<br />

immunotherapy<br />

Miễn dịch liệu pháp tiếp nhận từ hệ thống bạch cầu adoptive immunotherapy<br />

của người khác<br />

Miễn dịch thụ động<br />

passive immunity<br />

Miễn nhiễm với bệnh cảm<br />

to be immune from cold<br />

Miễn phí<br />

free of charge<br />

Miếng bọt biển (để tắm)<br />

sponge/’spʌnz/<br />

Miếng dán nicotine để cai thuốc<br />

nicotine patch/’nikəti:n ‘pᴂtʃ/<br />

Miếng dán ngoài da tác dụng duy trì liên tục trong<br />

a transdermal patch with sustained release over<br />

vòng 72 giờ<br />

72 hours<br />

Miếng dẫn lưu bằng cao cu<br />

rubber dam<br />

Miếng dẫn lưu bằng cao su bọc lớp gạc Kerlex<br />

rubber dam over Kerlex gauze<br />

Miếng đệm lót<br />

pad<br />

Miếng đệm ở cùi chỏ hay đầu gối (khi chơi thể thao) elbow and knee pads<br />

Miếng đệm sốp như bọt biển<br />

foam/foum/<br />

Miếng gạc<br />

swab/swɒb/<br />

Miếng gạc bằng vải thấm nước<br />

a wad of absorbtion cotton<br />

Miếng hút ẩm<br />

pad<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


391<br />

Miếng lưới bằng sợi Tantalum<br />

Tantalum mesh/’tᴂntələm meʃ/<br />

(dể phục hồi phần sọ não bị mất do chấn thương hay phẫu thuật)<br />

Miếng lưới bằng Teflon hay Marlex<br />

a band of Teflon or Marlex mesh<br />

Miếng thuốc dán<br />

patch/’pᴂtʃ/<br />

Miệng, mồm<br />

mouth; stoma; buccal cavity/’bʌkəl ‘kᴂviti/<br />

Miệng hậu môn nhân tạo<br />

stoma; artificially created opening;<br />

Artificial bowel outlet<br />

Miệng hậu môn nhân tạo ở thành bụng<br />

artificially created opening in the abdominal wall<br />

Miệng nối<br />

surgical anastomosis<br />

Miệng nối dạ dày hỗng tràng<br />

gastrojejunal anastomosis<br />

Miệng nối dạ dày tá tràng<br />

gastroduodenal anastomosis<br />

Miệng nối mật ruột<br />

biliary-enteric anastomosis<br />

Miệng nối mới<br />

a new anastomoses<br />

Miệng nối nằm gần cơ vòng<br />

anastomoses in the proximity of the sphincter muscle<br />

Miệng nối ruột<br />

intestinal anastomosis; bowel anastomoses<br />

Miệng nối thật thấp<br />

ultra-low anastomoses<br />

Miệng nối thằng tận-tận<br />

a straight end-to-end anastomosis<br />

Miệng nối thấp<br />

low anastomosis<br />

Miệng nối thực quản dạ dày trong lòng ngực<br />

intrathoracic esophagogastric anastomosis<br />

Miệng nối túi hồi tràng với trực tràng<br />

ileal pouch-anal anastomosis<br />

Miệng vết thương<br />

wound margin<br />

Mô bạch huyết<br />

lymphoid tissues; lymphatic tissues<br />

Mô bệnh học<br />

histopathology<br />

Mô bị dập nát<br />

crushed tissue<br />

Mô bị bệnh<br />

diseased tissue/di’zi:zd/<br />

Mô bị tổn thương<br />

damaged tissue; injured tissues<br />

Mô biểu mô<br />

epithelial tissue<br />

Mô bình thường<br />

normal tissue<br />

Mô buồng trứng<br />

ovarian tissue<br />

Mô bướu<br />

tumor tissue<br />

Mô bướu máu còn sót lại<br />

residual hemangiomatous tissue<br />

Mô cấy vào cơ thể<br />

implant<br />

Mô cấy để nuôi nhân tạo<br />

explant/ek’spla:nt/<br />

Mô chết<br />

dead tissue; devitalized tissue<br />

Mô chung quanh<br />

surrounding tissue<br />

Mô có thể co lại được<br />

contractile tissue<br />

Mô cơ<br />

muscle tissue; fleshy tissue<br />

Mô cơ tử cung<br />

myometrial tissue<br />

Mô còn khả năng sống được<br />

viable tissue<br />

Mô còn sống<br />

live tissue/laiv/<br />

Mô cương<br />

erectile tissue; corpus cavernosum in the penis<br />

Mô dạng lưới (mô liên kết)<br />

reticular tissue<br />

Mô dưới da<br />

subcutaneous tissue<br />

Mô đã được cấu ghép (vào cơ thể)<br />

trasnplanted tissue<br />

Mô đã được chuyên biệt hóa<br />

specialized tissue<br />

Mô đàn hồi<br />

elastic tissue<br />

Mô đang lành<br />

healing tissues<br />

Mô đệm<br />

adventitial tissue; supporting tissues; stroma/’strəumə/<br />

Mô đệm bọc quanh tế bào thần kinh<br />

glia tissue<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


392<br />

Mô gan<br />

hepatic tissue; liver tissue<br />

Mô gan lân cận<br />

neighboring liver tissue; adjacent hepatic tissue<br />

Mô ghép đồng nhất (cùng di truyền, hay huyết thống) syngraft; isograft<br />

Mô hạt<br />

granulation tissue/grᴂnju:’leiʃən/<br />

Mô hình bệnh nhân (để dạy lâm sàng)<br />

simulator<br />

Mô hình chăm sóc điều dưỡng hiện đại<br />

modern model for nursing<br />

Mô hình cho sự phát triển chương trình trị liệu<br />

a paradigm for the development of new drug<br />

bằng thuốc mới<br />

therapeutic programs<br />

Mô hình Henderson<br />

Henderson’s model/’hendəsənz ‘mɒdəl/<br />

Mô hình mới cho việc điều trị<br />

new paradigm for the treatment<br />

Mô hình Neuman<br />

Neuman’s model/’nɔimənt ‘mɒdəl/<br />

(mô hình chăm sóc điều dưỡng với mục đích chăm sóc ban đầu là chính)<br />

Mô hình Peplau<br />

Peplau’s model/’peplauz/<br />

(mô hình điều dưỡng và bệnh nhân cùng làm việc với nhau để tìm ra nhu cầu thật sự của bệnh nhân rồi có hướng giải quyết cụ thể)<br />

Mô hình Roy<br />

Roy’s model/’rɔiz ‘mɒdəl/<br />

(mô hình chăm sóc được triển khai ở Mỹ vào thập niên 1970)<br />

Mô hình thân thể người (để dạy về giải phẫu học)<br />

manikin/’mᴂnikin/<br />

Anatomical model of the human body, used in<br />

teaching anatomy<br />

Mô hình toán học về sự giảm siêu vi trong lúc điều trị mathematical model of viral decline during IFN<br />

Bằng IFN<br />

therapy<br />

Mô hoại tử<br />

devitalized/necrotic tissue; necrotic debris<br />

Mô hoại tử bị nhiễm trùng<br />

infected necrotic tissue<br />

Mô học<br />

histology/his’tɒlədzi/<br />

Mô học thần kinh<br />

histoneurology<br />

Mô không bị tổn thương<br />

affected tissue<br />

Mô lá nuôi phôi<br />

trophoblastic tissue<br />

Mô lá nuôi phôi riêng (cho từng thai)<br />

individual trophoblastic tissue<br />

Mô lân cận<br />

adjacent tissue<br />

Mô lành<br />

healthy tissue<br />

Mô liên kết<br />

connective tissue/kə’nektiv ti’ʃu/<br />

Mô liên kết bao quanh mặt ngoài sọ<br />

pericranium<br />

Mô liên kết bao quanh tử cung<br />

parametrium/pᴂrə’mi:triəm/<br />

Mô liên kết chung quanh<br />

surrounding connective tissue<br />

Mô liên kết nằm giữa các sợi cơ<br />

endomysium/endəu’misiəm/<br />

Mô lợi<br />

gingival tissue<br />

Mô lỏng lẻo sau phúc mạc<br />

retroperitoneal areolar tissue<br />

Mô lympho bào có trong ruột<br />

gut-associated lymphoid tissue<br />

Mô mềm<br />

soft tissue<br />

Mô mềm như thạch ở trong cuốn rốn<br />

Wharton’s jelly/’wɔ:tənz ‘dzeli/;<br />

A jelly-like tissue in the umbilical cord<br />

Mô mỡ<br />

adipose tissue; fatty tissue<br />

Mô mỡ bao quanh (trực tràng)<br />

circular fatty tissue<br />

Mô não<br />

brain tissue<br />

Mô não chung quanh<br />

surrounding brain<br />

Mô nằm bên dưới<br />

underlying tissue<br />

Mô ngoại biên (vi)<br />

peripheral tissue<br />

Mô ngoại tiết<br />

exocrine tissue<br />

Mô nội mạc tử cung<br />

endometrial tissue<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


393<br />

Mô nội mạc tử cung còn hoạt động nằm ngoài tử cung functioning endometrial tissue outside uterus<br />

Mô ở lớp nông<br />

superficial tissues<br />

Mô phổi tạo sóng phản âm<br />

echogenic lung tissue<br />

Mô phỏng lại<br />

to simulate<br />

Mô sẹo<br />

scar tissue<br />

Mô sợi<br />

fibrous tissue<br />

Mô sợi liên kết bao chung quanh sụn<br />

perichondrium<br />

Mô sợi nằm giữa các sợi thần kinh<br />

endoneurium<br />

Mô sợi phát sinh ở vết thương trong quá trình đang lành dần proud flesh /’praud ‘fleʃ/<br />

Mô sừng hoá<br />

horny tissue<br />

Mô tả<br />

to characterize<br />

Mô tả sinh động bằng hình ảnh<br />

to image<br />

Mô tăng sản<br />

neoplastic tissue<br />

Mô tả lại<br />

to characterize; to describe<br />

Mô tạo sóng phản âm bên trong lòng túi mật<br />

echogenic tissues within gallbladder<br />

Mô tế bào<br />

cellular tissue<br />

Mô thai<br />

chorio-decidua<br />

Mô thần kinh<br />

nerve tissue; neural tissues<br />

Mô thận<br />

renal tissue<br />

Mô tủy<br />

myeloid tissue<br />

Mô tụy<br />

pancreatic tissue<br />

Mô tuyến<br />

glandular tissue<br />

Mô tuyến giáp<br />

thyroid tissue<br />

Mô xung quanh<br />

surrounding tissues<br />

Mô xương sốp<br />

spongy bone tissue<br />

Mồ hôi<br />

sweat/swet/<br />

Mổ bụng thám sát<br />

laparotomy<br />

Mổ cấp cứu<br />

emergency surgery<br />

Mổ chương trình<br />

selective/elective surgery;<br />

planned/scheduled operation<br />

Mổ khẩn<br />

urgent surgery/operation<br />

/’з:dzənt/<br />

Mổ lại<br />

repeat surgery<br />

Mổ lầm<br />

wrong surgery<br />

Mổ mắt<br />

eye operation<br />

Mổ ngoài giờ<br />

out-of-hours surgery<br />

Mổ thám sát<br />

surgical exploration; to explore surgically<br />

Mổ thám sát cấp cứu<br />

emergency exploration<br />

Mổ trong ngày<br />

day case surgery; day surgery<br />

Mổ yêu cầu<br />

surgery on demand<br />

Mơ hồ và khắp bụng<br />

to be vague and generalized<br />

Mờ đục (không trong suốt)<br />

opaque//əu’peik/(adj)<br />

Mở hậu môn nhân tạo<br />

to creat the ostomy; to place an ostomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Mở rộng chỗ nối ở động mạch đùi<br />

Mỡ<br />

Mỡ bão hòa<br />

Mỡ cơ thể<br />

Mỡ dưới da<br />

to widen a junction of the femoral artery<br />

fat/fᴂt/<br />

saturated fat<br />

body fat<br />

subcutaneous fat


394<br />

Mỡ động vật<br />

animal fats<br />

Mỡ heo<br />

lard<br />

Mỡ không bão hòa<br />

unsaturated fat/ʌn’sᴂtʃəreitid/<br />

(có thể dễ dàng bị phân huy<br />

Mỡ không sinh cholesterol (dầu cá và thực vật)<br />

polyunsaturated fat/pɒliʌn’sᴂtʃəreitid fᴂt<br />

Mỡ máu<br />

blood fats<br />

Mỡ thực vật<br />

vegetable fats<br />

Mọc cái răng đầu tiên<br />

to cut one’ first tooth<br />

Mốc (meo)<br />

mould<br />

Mốc ranh giới chung quanh tụy<br />

landmarks surrounding the pancreas<br />

Mốc phát triền của cơ thể<br />

developmental milestones<br />

Mọi bệnh nhân<br />

every patient<br />

Mọi bệnh tật<br />

one to all kinds of disease<br />

Môi<br />

lips<br />

Môi bé<br />

labia (lips) minora<br />

Môi chu ra (do bệnh lý kinh niên đường hô hấp)<br />

pursed lips<br />

Môi lớn<br />

labia majora<br />

Môi nhỏ<br />

labia minora; nymphae/’nimfi:/<br />

Môi trường<br />

environment; medium<br />

Môi trường acid<br />

acidic environment<br />

Môi trường bên ngoài<br />

external environment<br />

Môi trường biến dưỡng sau chấn thương<br />

postinjury metabolic environment<br />

Môi trường cấy<br />

culture medium/’kʌltʃə ‘midiəm/<br />

Môi trường cấy bằng chất rong biển (thạch)<br />

agar-agar/eiga:r-‘eiga:r/<br />

Môi trường cấy gốc<br />

stock culture<br />

Môi trường cấy lấy từ môi trường gốc<br />

subculture<br />

Môi trường cơ thể<br />

environement of the body<br />

Môi trường kiềm<br />

alkaline environment<br />

Môi trường thiên nhiên<br />

natural environment<br />

Mối bận tâm về tính an toàn<br />

safety concern<br />

Mối đe doạ tiềm ẩn<br />

potentially threatening situation<br />

Mối liên hệ cao giữa bệnh tiều đường và tình trạng trầm cảm a high correlation between diabetes and depression<br />

Mối liên hệ có ý nghĩa<br />

a significane correlation<br />

Mối liên hệ đã được chứng minh rõ giữa bệnh tiều đường well-established link between diabetets and erectile<br />

và tình trạng rối loạn cương ở đàn ông<br />

dysfunction in men<br />

Mối liên hệ “đảo ngược”<br />

“upside down” relationship<br />

Mối liên hệ gắn bó<br />

close relationship<br />

Mối liên hệ giữa các tế bào ác tính với lớp cơ niêm the relationship of the malignant cells to the<br />

muscularis mucosa<br />

Mối liên hệ giữa kết quả và liều lượng<br />

dose-response relation<br />

Mối liên hệ giữa ung thư tụy và hút thuốc<br />

a connection between pancreatic cancer and smoking<br />

Mối liên hệ giữa việc uống rượu và nguy cơ gây<br />

the relation between the alcohol consumption<br />

ung thư dạ dày<br />

and the risk of gastric cancer<br />

Mối liên hệ nhân quả<br />

causal relationship<br />

Mối liên hệ sinh học<br />

Biological connection<br />

Mối liên hệ với lâm sàng<br />

clinical correlation<br />

Mối liên hệ theo vị trí giải phẫu học<br />

relation to the anatomical position<br />

Mối liên hệ tồn tại giữa cấu trúc và chức năng<br />

correlation that exists between structure and function<br />

Mối liên hệ với cơ vòng<br />

relation to the sphincter muscle<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


395<br />

Mối liên kết giữa bệnh tiều đường và sức khỏe của mắt the link between diabetes and eye health<br />

Mối liên kết giữa Tâm Lý Học và Khoa Chính Trị học the relationship between Psychology and<br />

Political Science<br />

Mối liên kết giữa tình trạng căng thẳng và béo phì<br />

the link between stress and Obesity<br />

Mối liên kết tình cảm giửa mẹ và con<br />

bonding<br />

Mối liên quan đến sự gắng sức<br />

relationships to exertion<br />

Mối liên quan về mặt tâm lý<br />

psychological link<br />

Mối lo có khả năng xảy ra do dùng ACV cho bệnh nhân a potential concern using ACV for patients with<br />

Bị khó thở nhanh<br />

tachypnea<br />

Mối lo về tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong lúc concerns about intraperitoneal seeding of tumour<br />

phẫu thuật nội soi<br />

during laparoscopic surgery<br />

Mối nguy hại cho sức khỏe<br />

health threats<br />

Mối nguy hại về sức khỏe đối với mọi người<br />

a health hazard for everyone<br />

Mối nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng<br />

a danger to the public health<br />

Mối nguy hiểm (do) nghề nghiệp<br />

occupational hazard<br />

Mối nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khỏe<br />

severe health hazard/’hᴂzəd/<br />

Mối quan hệ (về tình cảm giữa con người với nhau) rapport/rᴂ’pɔ:/<br />

Mối quan hệ đảo lộn so với phần dạ dày bên dưới<br />

“upside-down” relationship to lower aspect of the<br />

stomach<br />

Mối quan hệ đầu ấp tay gối với vợ chồng hay bạn tình the intimate relationship with spouse or partner<br />

Mối quan hệ giữa điều dưỡng và bệnh nhân<br />

nurse-patient relationship; king’s model<br />

Mối quan hệ giữa thầy thuốc và bệnh nhân<br />

physician-patient relationship<br />

Mối quan hệ huyết thống<br />

blood relationship; consanguinity/kɒnsᴂή’gwiniti/<br />

Mối quan hệ lãng mạn với bệnh nhân<br />

romantic relashionship with patients<br />

Mối quan hệ nhân quả<br />

causal nexus/’neksəs/<br />

Mối quan hệ rõ với bệnh ung thư dạ dày do Hp<br />

strong association with Hp-induced gastric cancer<br />

Mối quan hệ tình dục khác phái<br />

heterosexual relationship<br />

Mối quan hệ về độ gần của khối u với cơ vòng<br />

the proximity of the tumor to the sphincter<br />

Mối quan hệ xã hội (giữa người với nhau)<br />

interpersonal relationships<br />

Mối quan tâm hàng đầu<br />

prime concern/praim<br />

Mối tương quan đă rõ giữa nhóm có đời sống kinh tế xã the established association between low<br />

hội thấp với bệnh ung thư dạ dày<br />

socioeconomic groups and gastric cancer<br />

Mối tương tác phức tạp<br />

complex interaction<br />

Mối ưu tư về sự ngăn nắp và toàn hảo<br />

preoccupation for order and perfectionism<br />

Mỗi ba tháng một lần trong suốt năm đầu tiên<br />

every three months during the first year<br />

Mỗi đêm<br />

every night; o.n (omni nocte)<br />

Mỗi 2 giờ một lần<br />

every 2 hours<br />

Mỗi ngày<br />

per day; per diem (p.d)<br />

Mỗi sáng<br />

every morning; o.m (omni mane)<br />

Mỗi sáu tháng một lần trong vòng ba năm đầu<br />

every six months for the first three years<br />

Mới chớm (giai đoạn rất sớm)<br />

incipient/in’sipiənt/<br />

Mới được chẩn đoán<br />

newly diagnosed (adj-ph)<br />

Mới được nối lại<br />

freshly connecte (adj-ph)<br />

Mới khởi phát<br />

new-onset (adj)<br />

Mõm âm đạo (sau cắt tử cung bán phần)<br />

vaginal cuff<br />

Mõm cụt sau khi đoạn chi<br />

stump after amputation/stʌmp/<br />

Mõm dạ dày<br />

gastric stump<br />

Mõm tá tràng<br />

duodenal margin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


396<br />

Mõm trâm<br />

styloid process/’stailɔid/<br />

Mõm trực tràng<br />

rectal stump<br />

Mõm ức<br />

xiphoid process<br />

Món ăn vặt có chứa nước<br />

snack on fluids<br />

(soup or milk)<br />

(súp hay sữa)<br />

Món bánh quy giòn<br />

cracks<br />

Món bánh xốp mùi vani<br />

vanilla wafers<br />

Món đồ chơi trẻ em mang theo để yên lòng<br />

security blanket<br />

Món mứt táo ngâm đường<br />

apple-sauce<br />

Món tráng miệng không thường xuyên<br />

occassional dessert<br />

Mòn đi (do sử dụng lâu ngày)<br />

to wear/’weə/<br />

Môn bào thai học<br />

embryology<br />

Môn bệnh học về dạ dày<br />

gastrology<br />

Môn bệnh học địa phương<br />

endemiology<br />

Môn chấn thương học<br />

traumatology<br />

Môn cơ học<br />

myology<br />

Môn di truyền<br />

genetics<br />

Môn di truyền học phân tử<br />

molecular genetics<br />

Môn di truyền học về bệnh học nội <strong>khoa</strong><br />

medical genetics<br />

Môn dinh dưỡng học<br />

dietetics/daiə’tetik/<br />

Môn dùng ngón tay để diễn tả dành cho người điếc dactylology<br />

Môn dược học<br />

pharmaceutics<br />

Môn giải phẫu bệnh học<br />

morbid anatomy; pathology/pə’Өɒlədzi/<br />

Môn giải phẫu học cắt ngang<br />

cross-sectional anatomy/ə’nᴂtəmi/<br />

Môn giải phẫu học đai thể<br />

Gross anatomy<br />

Môn giải phẫu học thực hành<br />

surgical anatomy<br />

Môn giải phẫu học về người<br />

human anatomy<br />

Môn hình dáng và cấu trúc học<br />

morphology/mɔ:’fɒlədzi/<br />

Môn hoá học<br />

chemistry/’kemistri/<br />

Môn hóa hữu cơ<br />

organic chemistry<br />

Môn hóa mô học<br />

histochemitry<br />

Môn hóa tế bào<br />

cytochemistry<br />

Môn hóa vô cơ<br />

inorganic chemistry<br />

Môn học nghiên cứu về bệnh hoa liễu<br />

venereology/və,niə’ɒlədzi/<br />

Môn học nghiên cứu về bệnh lý miệng<br />

stomatology<br />

Môn học nghiên cứu về các phương pháp điều trị bệnh therapeutics/Өerə’pjutiks/<br />

khác nhau và hiệu quả của chúng trên bệnh nhân<br />

Môn học nghiên cứu về chấn thương<br />

traumatology/trɔ:mə’tɒlədzi/<br />

Môn học nghiên cứu về độc chất và tác dụng của nó toxicology/tɒxi’kɒlədzi/<br />

trên cơ thể<br />

Môn học nghiên cứu về khía cạnh tâm sinh lý, xã hội của thanatology/Өᴂnə’tɒlədzi/<br />

cái chết, và cách đối diện với cái chết<br />

Môn học nghiên cứu về mối liên hệ giữa cấu trúc gen của pharmacogenomics<br />

người với sự đáp ứng với thuốc điều trị<br />

Môn học nghiên cứu về niệu<br />

urology/ju’rɒlədzi/<br />

Môn học nghiên cứu về siêu vi trùng<br />

virology/vai’rɒlədzi/<br />

Môn học nghiên cứu về sinh lý bệnh học<br />

pathophysiology<br />

Môn học nghiên cứu về tình trạng phát triển bất thường teratology/terə’tɒlədzi/<br />

của bào thai và thai nhi<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


397<br />

Môn học nghiên cứu về tóc và các bệnh liên quan đến tóc<br />

Môn học về bệnh lý tai<br />

Môn học về sự phát âm<br />

Môn học về sự phát âm và những trạng thái liên quan<br />

đến âm thanh<br />

Môn huyết học<br />

Môn ký sinh trùng học<br />

Môn lão <strong>khoa</strong><br />

Môn lý hóa<br />

Môn mô học<br />

Môn nấm học<br />

Môn nghiên cứu về hành vi cư xử<br />

Môn nội tiết<br />

Môn phụ <strong>khoa</strong><br />

Môn quái thai học<br />

Môn sinh học phân tử<br />

Môn sinh lý<br />

Môn sinh lý bệnh học<br />

Môn sinh lý tâm thần<br />

Môn sinh lý tế bào<br />

Môn sinh lý và giải phẫu học cơ thể<br />

Môn sinh hoá<br />

Môn sinh học<br />

Môn sinh học phân tử<br />

Môn tâm lý học về hành vi<br />

Môn tâm thần học<br />

Môn tế bào học<br />

Môn thể dục<br />

Môn triệu chứng học<br />

Môn vi trùng học<br />

Môn vị<br />

Môn võ dưỡng sinh Thái Cực Quyền<br />

Môn x quang học<br />

Môn xoa bóp bàn chân<br />

Móng<br />

Móng chân<br />

Móng chân mọc ngược vào trong<br />

Móng tay<br />

Mỏng/dầy<br />

Mông (đít)<br />

Mống mắt<br />

Mống mắt không có màu (đen)<br />

Mồng gà (ở hậu môn hay âm hộ)<br />

Morphin<br />

Mốt ăn kiêng thịnh hành<br />

Mốt ăn kiêng thịnh hành lạ lùng<br />

Một bên<br />

Một cách an ủi<br />

trichology/tri’kɒlədzi/<br />

otology<br />

phonology<br />

phoniatrics/fəuni’ᴂtriks/<br />

haematology<br />

parasitology/pᴂrəsai’tɒlədzi/<br />

geriatrics/dzeri’ᴂtriks/<br />

physical chemistry<br />

histology<br />

mycology<br />

behavioural science<br />

endocrinology/endəkri’nɒlədzi/<br />

gynaecology<br />

teratology<br />

molecular biology<br />

physiology<br />

pathophysiology/pᴂӨəufizi’ɒlədzi/<br />

psychophysiology<br />

cell physiology<br />

somatology/səumə’tɒlədzi/<br />

biochemistry<br />

biology<br />

molecular biology/mə’lekjulə bai’ɒlədzi/<br />

behavioural psychology<br />

psychiatry/sai’kaiətri/<br />

cytology/sai’tɒlədzi/<br />

physical education<br />

symptomatology/simptəmə’tɒlədzi/; semiology/simi’ɔlədzi/<br />

bacteriology<br />

pylori/pai’lɔ:ri/; pylorus (pl)<br />

Tai Chi/tai ‘tʃi/<br />

roentgenology<br />

chiropody/ki’rɒpədi/<br />

nail<br />

toenail/’təuneil/<br />

ingrowing toenail<br />

fingernail<br />

thin/thick (adj)<br />

buttock/’bʌtək/; backside; behind (informal); rear;<br />

rear-end; the cheeks of the buttock ; nates/’neiti:z/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

irises/’Ʌiərisi:z/<br />

nonpigmented irises<br />

condyloma/kɒndi’ləumə/<br />

Morphin/’mɔ:fi:n/<br />

diet fad<br />

odd diet fad<br />

unilateral (adj)<br />

a reassuring way/ri:ə’ʃuəriή/


398<br />

Một cách chuyên nghiệp<br />

professionally (adv)<br />

Một cách có hệ thống<br />

systematically (adv)<br />

Một cách cứng ngắc (nhắc); khó nhọc<br />

stiffly(adv)<br />

Một cách dễ dàng<br />

easily; readily (adv)<br />

Một cách đầy đủ<br />

adequately (adv)<br />

Một cách đều đặn<br />

regularly (adv)<br />

Một cách định kỳ<br />

periodically (adv)<br />

Một cách đúng chuyên môn nghiệp vụ<br />

professionally (adv)<br />

Một cách gián tiếp<br />

indirectly (adv)<br />

Một cách hợp lý<br />

sensibly (adv) /’sensəbli/<br />

Một cách khẩn cấp<br />

urgently (adv)/’з:dzəntli/<br />

Một cách kỳ bí<br />

mysteriously (av)<br />

Một cách máy móc<br />

automatically (adv)<br />

Một cách nhầm lẫn<br />

mistakenly (adv)<br />

Một cách phòng ngừa HIV khác<br />

another form of HIV prevention<br />

Một cách tạm thời<br />

temporarily (adv)<br />

Một cách thỏa đáng<br />

satisfactorily (adv)<br />

Một cách tình cờ<br />

incidentally; accidentally (adv)<br />

Một cách trực tiếp<br />

directly (adv)<br />

Một cách tự nhiên<br />

organically (adv)<br />

Một cách tùy tiện<br />

arbitrarily<br />

/’a:bitrərili/<br />

Một cách ùng ục<br />

gurglingly (adv)<br />

Một cách vẫn đục<br />

muddily (adv)<br />

Một cách vĩnh viễn<br />

permanently<br />

Một cách vô tình (không biết)<br />

unknowingly (adv)<br />

Một cách xuyên thành<br />

transmurally (adv)<br />

Một chuỗi, loạt<br />

sequence/’si:kwəns/<br />

Một chút lương tri<br />

ounce of common sense<br />

Một chút sự thật<br />

ounce of truth<br />

Một dạng tinh bột<br />

saccharide/’sᴂkəraid/; a form of carbohydrate<br />

Một đám nhiều nang<br />

a cluster of cysts<br />

Một điểm đen không nhìn thấy trong thị trường<br />

scotoma/skɒ’təumə/<br />

Một đời người<br />

human life span<br />

Một đợt kháng sinh<br />

a course of antibiotics<br />

Một đợt tiêu chảy<br />

a bout of diarrhea<br />

Một hoặc cả hai bên<br />

unilateral or bilateral (adj)<br />

Một khi<br />

once<br />

Một khi đã bị bệnh<br />

once contracted<br />

Một khía cạnh quan trọng trong việc can thiệp<br />

an important window of intervention<br />

Một khối đẩy manh tràng vào trong<br />

a mass widening the cecum medially<br />

Một lần hàng ngày<br />

once daily<br />

Một loạt các chủ đề rộng hơn<br />

a wider spectrum of topics<br />

Một loạt các hình ảnh trên siêu âm<br />

a spectrum of sonographic appearances<br />

Một loạt các phản ứng sinh hoá học và sinh lý phức tạp complex series of biochemical and physical events<br />

Một loạt các triệu chứng và đấu hiệu<br />

constellation of symptoms and signs<br />

Một loạt liên tục<br />

succession<br />

Một loạt nhiều hơn trong chẩn đoán phân biệt<br />

a wider range of differential diagnosis<br />

Một loạt xảy thai liên tục succession of miscarriage ;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


399<br />

Một lối sống nào đó<br />

Một lượng nhỏ chất hay mô được đem đi xét nghiệm<br />

Một mắt<br />

Một năm hai đến bốn lần<br />

Một năm một lần trong năm thứ tư và thứ năm<br />

Một ngày bốn lần (toa thuốc)<br />

Một ngụm<br />

Một (bánh) nhau duy nhất<br />

Một nòng<br />

Một phần ba dưới<br />

Một phần ba giữa<br />

Một phầnba nhu cầu thật sự<br />

Một phần ba trên<br />

Một phần của chương trình theo dõi chăm sóc ban đầu<br />

Một phần của cơ tâm thất<br />

Một phần thị trường<br />

Một số lượng thật nhỏ thứ gì đó<br />

Một sớm một chiều , trong chốc lát<br />

Một sự khác biệt quan trọng nữa giữa PBC và PSC<br />

Một phần thành túi mật bị dầy lên có hiện tượng phù nề<br />

Một tháng sau khi xuất viện và mỗi 3 đến 12 tháng sau đó<br />

Một tia máu đỏ tươi bắn ra khi đi cầu<br />

miscarriage with each successive pregnancies<br />

acertain way of living<br />

specimen/’spesimin/<br />

monocular (adj)<br />

two to four times a year<br />

once a year in the fourth and fifth year<br />

q.d.s (quarter in die sumendus)<br />

mouthful (adj)<br />

a single placenta<br />

single-lumen (adj)<br />

the lower-thirds<br />

middle-thirds<br />

a third of the actual needs<br />

the upper-thirds<br />

part of the initial work-up<br />

a portion of ventricular muscle<br />

part of one’s field of vision<br />

ounce of something<br />

overnight (adv)/əuvə’nait/<br />

a further important differenc between PBC and PSC<br />

edematous portion of thickened gallbaldder wall<br />

I month after discharge and every 3 to 12 months<br />

thereafter<br />

one streak of bright red blood on the motion<br />

Một trong những chức năng chính của gan<br />

one of the major functions of the liver<br />

Một trường hợp ngoại lệ đốivới tình huống này<br />

one exception to this<br />

Một tuần/tháng chỉ vài ngày<br />

a few days out of the week/month<br />

Mu<br />

mons/mɒnz/; Mons pubis; mons veneris/və’niəris/<br />

Pubes ; pubis (pl)<br />

Mu bàn chân<br />

instep<br />

Mù<br />

blind(adj)<br />

Mũ che hết tóc (dùng trong phòng mổ)<br />

secure hair under a cap<br />

Mũ mềm không vành đội lệch-nếp gấp ở đáy túi mật phrygian cap-fold at fundus of gallbladder<br />

/’fridziən ‘kᴂp/<br />

(hình ảnh siêu âm của túi mật có ngăn ở phần đáy-fold at fundus)<br />

Mủ<br />

pus/’pʌs/; pustular (adj)/’pʌstjulə/<br />

Mủ có mùi hôi thối<br />

malodorous pus<br />

Mùa cảm cúm<br />

the cold and flu season<br />

Mua không cần toa bác sỹ<br />

over-the -counter (adj phrase)<br />

Mục đích chẩn đoán<br />

diagnostic purpose<br />

Mục đích chinh của điều trị ban đầu<br />

prime objective of initial therapy<br />

Mục đích chính của thầy thuốc<br />

the physician’s main objective<br />

Mục đích chữa bệnh<br />

medicinal purposes/mə’diζinəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Mục đích của việc đánh giá tiền phẫu<br />

Mục đích của việc phẫu thuật<br />

Mục đích của việc theo dõi bằng nội soi<br />

Mục đích cuối cùng<br />

the aim of preoperative evaluation<br />

the goal of surgery<br />

the aim of endoscopic surveillance<br />

ultimate aim


400<br />

Mục đích đáng ngờ “không bao giờ đạt được”<br />

a “never event” questionable goal<br />

Mục đích đầu tiên trong điều trị chống choáng<br />

the primary goal of anti-shock therapy<br />

Mục đích đầu tiên trong việc điều trị GIST<br />

the primary goal of treating GIST<br />

Mục đích đầu tiên trong việc xử trí bệnh polyp<br />

the primary aim in the management of rectal<br />

trực tràng<br />

polyps<br />

Mục đích điều trị<br />

the goals of therapy; therapeutic purpose<br />

Mục đích điều trị cao huyết áp<br />

the goal of treatment for hypertension<br />

Mục đích điều trị ngăn chặn trước biến chứng<br />

the goal of pre-treatment<br />

Mục đích giảm cân<br />

weight loss goal<br />

Mục đích phẫu thuật<br />

the goal of surgery<br />

Mục đích phòng ngừa thải ghép lâu dài<br />

long-term goal of preventing rejection of the<br />

transplanted organ<br />

Mục đích sử dụng riêng<br />

special use<br />

Mục đích thẩm mỹ<br />

cosmetic purpose<br />

Mục đích việc tái tạo lại phần chứa (phân ở trực tràng) objective in recreating a reservoir<br />

Mục đích y tế<br />

medical purpose<br />

Mục lục theo thứ tự chữ cái<br />

verbal concordance<br />

Mục tiêu A 1 C đối với phụ nữ trưởng thành không mang thai A 1 C goal for non-pregnant adults<br />

(


401<br />

Mức độ calcium huyết thanh<br />

serum calcium levels<br />

Mức độ can thiệp khác nhau<br />

different degree of intervention<br />

Mức độ cắt bướu<br />

the extent of resection<br />

Mức độ chăm sóc<br />

level of care<br />

Mức độ chính xác trong chẩn đoán<br />

the accuracy of the diagnosis; diagnostic accuracy<br />

Mức độ chướng bụng khi thăm khám bụng<br />

the degree of distention on abdominal examination<br />

Mức độ chuyển biến bất thường của khối bướu máu the extent of angiomatous malformation<br />

Mức độ co cứng thành bụng<br />

the extent of abdominal rigidity<br />

Mức độ dùng phương pháp kháng đông<br />

the level of anticoagulation<br />

Mức độ đa dạng của sự biệt hoá tế bào<br />

variable degrees of cellular differentiation<br />

Mức độ đau ít hơn<br />

lower levels of pain<br />

Mức độ digoxin có trong máu<br />

serum digoxin level<br />

Mức độ đường trong máu<br />

glycaemia/glai’si:miə/<br />

Mức độ gây độc của một chất<br />

toxicity/tɒ’sisiti/<br />

Mức độ hình thành bũi trĩ<br />

degree of hemorrhoid formation<br />

Mức độ khó khăn khi thực hiện phương pháp ghép difficulty of implantation<br />

Mức độ kịch liệt và trầm trọng của lời khai<br />

acuity and severity of the complaint<br />

Mức độ kiểm soát<br />

level of control<br />

Mức độ kỹ năng đòi hỏi cho một công việc hay<br />

skill mix<br />

một nhóm hoạt động<br />

Mức độ lập đi lập lại của tổn thương<br />

the chronicity of injury/krə’nisiti/<br />

Mức độ loãng xương<br />

the extent of osteoporosis<br />

Mức độ nặng cần phải dùng đến thuốc kháng đông intensity of coagulation required<br />

Mức độ nặng của bệnh suyễn<br />

severity of asthma<br />

Mức độ nặng của cơn<br />

the severity of the attack<br />

Mức độ nặng của triệu chứng<br />

the severity of symptoms<br />

Mức độ nào đó<br />

a certain level<br />

Mức độ nạo hạch<br />

extent of lymph dissection/lymphadenectomy<br />

Mức độ nghiêm trọng của phỏng<br />

seriousness of burns<br />

Mức độ nguy hiểm<br />

dangerous point<br />

Mức độ phì đại<br />

degree of hypertrophy<br />

Mức độ phóng xạ cao/thấp<br />

high/low level of radiation<br />

Mức độ phức tạp và các bước thực hiện xét nghiệm the pace and complexity of thw workup<br />

Mức độ rộng<br />

extent<br />

Mức độ sâu<br />

depth<br />

Mức độ sâu của tổn thương<br />

the depth of injury<br />

Mức độ són (phân ,hơi hay nước tiểu)<br />

degree of incontinence<br />

Mức độ tái phát cao<br />

high degree of recurrence<br />

Mức độ tăng sáng bóng lưng đa dạng<br />

variable degree of posterior enhancement<br />

Mức độ tế bào<br />

cellular level<br />

Mức độ thấp nhất trong chấn thương do phẫu thuật minimal degree of surgical trauma<br />

Mức độ thiếu nước<br />

degree of fluid deficit<br />

Mức độ thoải mái (về thể chất hay sinh lý)<br />

comfort level<br />

Mức độ thông minh<br />

degree of intelligence<br />

Mức độ tỉnh táo giảm xuống<br />

decreased level of consciousness<br />

Mức độ tổn thương<br />

the depth of injury<br />

Mức độ tổn thương mạch máu<br />

degree of vascular compromise<br />

Mức độ trầm trọng của bệnh<br />

severity of disease<br />

Mức độ trầm trọng của bệnh viêm tuỵ<br />

severity of pancreatitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


402<br />

Mức độ trầm trọng của các triệu chứng<br />

Mức độ trầm trọng khác nhau<br />

Mức độ trầm trọng của tình trạng chịu đựng được tình trạng<br />

thiếu máu cục bộ<br />

Mức độ trong máu ổn định (thường xuyên)<br />

Mức độ viêm quanh đại tràng<br />

Mức độ viêm túi thừa cấp<br />

Mức độ xâm lấn<br />

Mức độ xâm lấn của khối u<br />

severity of symptoms<br />

different levels of severity<br />

the severity of ischemic burden<br />

constant blood level<br />

the extent of pericolonic inflammation<br />

the extent of acute diverticultis<br />

the depth of invasion<br />

the depth of tumor involvement/invasion<br />

Mức độ viêm do túi thừa gây ra<br />

Mức độ trầm trọng của bệnh<br />

Mức độ trầm trọng của tình trạng xuất huyết<br />

Mức độ và tình trạng ăn lan của khối u<br />

Mức độ xâm lấn<br />

Mức độ xuất huyết<br />

Mức độc tính của chất thiocyanate<br />

Mức đường huyết<br />

Mức đường huyết nhắm đến<br />

Mức đường huyết ổn định<br />

Mức đường huyết trung bình theo ước tính<br />

Mức đường trong máu cao<br />

Mức giới hạn tần số có thể còn nghe được<br />

Mức glucose máu<br />

Mức HbA1c trung bình<br />

Mức kali máu<br />

Mức kích thích tố hCG trước đó<br />

Mức kiến thức cơ bản<br />

Mức lipase máu<br />

Mức mỡ trong máu cao<br />

Mức ổn định (về đường huyết)<br />

Mức riêng (về trị số xét nghiệm nào đó)<br />

Mức serotonin tăng quá cao<br />

Mức serotonin trong cơ thể<br />

Mức thấp nhất<br />

Mức tiềm thức<br />

Mức tiêu thụ năng lượng cơ thể<br />

Mức tối thiểu<br />

Mức tối thiểu cần thiết mỗi ngày<br />

Mức trầm trọng của tình trạng mê sản<br />

Mức trên của giới hạn bình thường<br />

Mức troponin máu<br />

Mức tương ứng (đương)<br />

Mực cặn-nước<br />

Mực mỡ-nước<br />

Mực nước-hơi<br />

Mực nước hơi không giải thích được nằm sau bóng tim<br />

Mực nước-hơi lớn nằm sau tim<br />

the extent of inflammation from diverticulitis<br />

severity of the disease<br />

the level of the severity of bleeding<br />

the extent and spread of the tumor<br />

the depth of the invasion/penetration<br />

the rate of bleeding<br />

thiocyanate toxicity; toxic levels of thiocyanate<br />

blood glucose level; blood sugar level<br />

target glucose level<br />

healthy blood sugar levels<br />

estimated average glucose level (eAG)<br />

high glucose level<br />

audible limits<br />

blood glucose level<br />

the mean HbA1c<br />

serum potassium level<br />

previous beta hCG levels<br />

basic level of knowledge<br />

lipase serum level<br />

high levels of blood fats<br />

an even keel; healthy levels<br />

personal target<br />

excessive levels of serotonin<br />

the body’s serotonin levels<br />

lowest level<br />

subconsious level/sʌb’kɔnʃəs/<br />

body energy expenditure<br />

minimal level<br />

daily desirable of minimal level<br />

severity of delirium<br />

the upper limit of normal range<br />

serum troponin levels<br />

corresponding level<br />

fluid-debris level<br />

fat-fluid levels<br />

air-fluid levels<br />

unexplained air-fluid level behind the cardiac<br />

silhouette<br />

large retrocardiac air-fluid levels<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


403<br />

Mực nước-hơi nằm ngoài ruột<br />

extra-luminal air-fluid levels<br />

Mực nước-hơi nằm sau tim<br />

air-fluid level behind the heart;<br />

Retrocardiac air-fluid levels<br />

Mực nước-hơi trong long túi thừa<br />

air-fluid levels within the diverticulum<br />

Mực tóc-nước (trong bướu quái)<br />

hair-fluid levels (teratoma)<br />

Múi đại tràng phù nề<br />

edematous haustral folds<br />

Mùi acetone<br />

the ordor of acetone/’əudə ‘asitəun/<br />

Mùi chua<br />

sour smell/’sauə smel/<br />

Mùi chuột chết<br />

mousy odour<br />

Mùi cơ thể<br />

body odor (odour)<br />

Mùi cơ thề như mùi mốc<br />

musty body odor<br />

Mùi cực kỳ khó chịu (hôi thối)<br />

strong unpleasant smell<br />

Mùi hôi nách<br />

body odour<br />

Mùi hôi thối<br />

fetor/’fi:tə/(adj)<br />

Mùi khó chịu unpleasant smell; obnoxious smell/əb’nכּζəs /<br />

Mùi kinh khủng<br />

terrible smell<br />

Mùi mốc<br />

stuffy (adj)/’stɅfi/<br />

Mùi nồng nặc<br />

strong smell<br />

Mùi rất hôi<br />

an offensive smell<br />

Mùi tanh hôi khó chịu<br />

unpleasant, tell-tale smell<br />

Mùi thơm, hương thơm<br />

scent/sent/; Pleasant smell<br />

Mùi trái cây từ hơi thở bệnh nhân<br />

fruity odor on the patient’s breath<br />

Mùi vị trong sữa<br />

taste and flavour in milk<br />

Mũi<br />

nose<br />

Mũi chỉ khâu<br />

sutures<br />

Mũi chỉ khâu da<br />

skin stitches<br />

Mũi chích<br />

shot; injection<br />

Mũi chích đau<br />

painful shot<br />

Mũi hầu<br />

nasopharynx<br />

Mũi khâu (may)<br />

stich; suture<br />

Mũi khâu bằng chỉ soie<br />

suture of silk<br />

Mũi khâu da<br />

skin suture<br />

Mũi khâu Lambert<br />

Lambert’s suture/’la:mbeəz/<br />

Mũi khâu liên tục<br />

continuous whip stich<br />

Mũi khâu lộn từ kéo trong ra ngoài<br />

inverting traction sutures<br />

Mũi khâu ở lớp thanh cơ<br />

seromuscular sutures<br />

Mũi khâu để kéo<br />

traction suture<br />

Mũi khâu liên tục<br />

continuous sutures<br />

Mũi khâu rời<br />

interrupted sutures<br />

Mũi khâu rời bằng chỉ soa<br />

interrupted silk sutures<br />

Mũi khâu rời bằng chỉ tan<br />

interrupted absorbable suture<br />

Mũi khâu tăng cường bằng chỉ sắt hay thép<br />

mattress suture/’mᴂtrəs ‘su:tʃə/<br />

(tạo thành hai vòng ở hai bên mép vết mổ)<br />

Mũi khâu túi (túm)<br />

pursestring stitch; Shirodkar suture<br />

Mũi khâu túm bằng chỉ soie<br />

a purse string suture of silk<br />

Mũi khâu rời bằng chỉ tan<br />

interrupted absorbable suture<br />

Mũi kiếm<br />

xiphoid process; ensiform cartilage<br />

Mũi tiêm chủng nhắc lại<br />

booster injection; a repeat injection of vaccine<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


404<br />

Mũi tiêm phòng uốn ván<br />

tetanus shot<br />

Mũi ức hay múi kiếm<br />

xiphoid process; xiphisternum/zifi’stз:nəm/;<br />

Xiphoid cartilage; ensiform cartilage<br />

Mụn cóc<br />

wart; verruca/və’rukə/<br />

Mụn cóc ở bàn tay<br />

common wart<br />

Mụn cóc ở gan bàn chân<br />

plantar wart<br />

Mụn cóc ở hậu môn hay bộ phận sinh dục<br />

venereal wart/və’niəriə ‘wɔ:t/<br />

Mụn lẹo, chắp (ở khóe mắt)<br />

stye/stai/<br />

Mụn mủ<br />

pustule/’pʌstju:l/<br />

Mụn nhọt nhỏ<br />

pimple/’pimpəl/<br />

Mụn nước kết thành từng nhóm<br />

grouped vesicles<br />

Mụn nước lớn<br />

large blister/’blistə/<br />

Mụn nước nhỏ<br />

bleb; blister; vesicle/’vesikl/<br />

Mụn nước nhỏ do phỏng<br />

phlyctena/flik’ti:nə/<br />

Mụn sần<br />

papules/’pᴂpju:l/<br />

Mụn trứng cá nặng<br />

bad acne<br />

Mụn trứng cá ở mặt<br />

black-head; comedo<br />

Mụn trứng cá ở tuổi dậy thì<br />

teenage pimple/’ti:neidz ‘pimpəl/<br />

Muối<br />

salt<br />

Muối acid phosphoric<br />

phophate/’fɒsfeit/; a salt of phosphoric acid<br />

Muối acid sulfuric<br />

sulfate/’sʌlfeit/ (a salt of sulfuric acid)<br />

Muối acid uric thấy trong nước tiểu<br />

urate/’juəreit/<br />

Muối ăn (thông thường)<br />

common salt; sodium chloride<br />

Muối calci<br />

calcium salts<br />

Muối kali<br />

potassium salt<br />

Muối mật<br />

bile salts<br />

Muối mật chưa kết hợp<br />

deconjugated bile salt<br />

Muối monophosphate adenosine dạng vòng trong nội bào intracellular cyclic adenosine monophosphate<br />

Muối trung tính<br />

basic salt<br />

(hợp chất hoá học hình thành do một acid tác động với một chất kiềm)<br />

Muỗi anopheles<br />

anopheles/ə’nɒfili:z/<br />

Muỗi nhà<br />

ordinary house mosquitoes<br />

Muỗi nhiễm bệnh<br />

infected mosquitoes<br />

Muốn có thai (con)<br />

to get pregnant<br />

Mỹ phẩm dưỡng da dưới dạng bột nhão<br />

mud pack<br />

N<br />

Nách<br />

underarm; axilla; armpit<br />

Nam giới<br />

male<br />

Nam <strong>khoa</strong><br />

andrology/ᴂn’drɒlədzi/<br />

Năm âm lịch<br />

lunar year<br />

Năm cuối trường y<br />

senior year at Medical school<br />

Năm dương lịch<br />

solar year<br />

Năm đầu tiên sau ghép tạng<br />

the first posttransplant year<br />

Năm học<br />

academic year<br />

Năm tháng cuộc đời mất khả năng sinh hoạt<br />

lost productive life yeras<br />

Năm thứ tư/năm<br />

fourth/fifth grade<br />

Nắm tay<br />

a fist<br />

Nằm bên trái/phải đường giữa<br />

located left/right of midline<br />

Nằm cạnh động mạch đùi<br />

adjacent to the femoral artery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


405<br />

Nằm chết cứng<br />

to lie stiff to death<br />

Nằm nghiêng<br />

recumbent (adj)/ri’kʌmbənt/<br />

Nằm ngoài tim<br />

epicardiac (adj)<br />

Nằm ngoài tử cung<br />

extrauterine (adj)<br />

Nằm ngửa<br />

to lie on one’s back<br />

Nằm ngửa hai chân co lại<br />

to lie on one’s back with one’s knees bent<br />

Nằm ở đường giữa<br />

located in midline<br />

Nằm ở phần ngoài của tinh hoàn<br />

on the periphery of the testis/pə’rifəri ‘testis/<br />

Nằm rải rác khắp đại tràng<br />

scattered throughout the colon<br />

Nằm sấp<br />

to lie on one’s stomach<br />

Nằm trong tim<br />

intracardiac (adj)<br />

Nằm trong tử cung<br />

intrauterine (adj)<br />

Nằm trong xoang thận<br />

located in renal sinus<br />

Nằm trước động mạch chậu trong<br />

located anterior to internal iliac vessels<br />

Nằm xuống<br />

to lie down<br />

Nằm yên và tránh cử động để không gây ra tình<br />

to lie still and avoid movement that might<br />

trạng kích thích phúc mạc<br />

disturb the peritoneal cavity<br />

Nấm ái mỡ<br />

lipophilic fungus<br />

Nấm Aspergillus<br />

fungus Aspergillus<br />

Nấm Blastomyces<br />

Blastomyces<br />

(ký sinh ngoài da)<br />

Nấm candida<br />

Candida/’kᴂndidə/<br />

Nấm candida albicans<br />

candida albicans/’kᴂndidə ‘ᴂlbikᴂnz/<br />

(có trong miệng và họng nhưng không gây bệnh, chỉ gây tình trạng tưa miệng)<br />

Nấm dù (độc)<br />

toadstool/’təudstu:l/<br />

Nấm đang nẩy chồi giống như điều xì gà<br />

cigar-shaped budding yeast<br />

Nấm ký sinh<br />

parasitic fungus<br />

Nấm ký sinh trên da, tóc và móng<br />

trychophyton/trai’kɒfitɒn/<br />

Nấm lưỡng hình<br />

dimorphic fungus<br />

Nấm men<br />

yeast/ji:st/<br />

Nấm mốc<br />

mould<br />

Nấm rơm (ăn được)<br />

mushroom/’mʌʃru:m/<br />

Nấm gây bệnh bàn chân lực sỹ<br />

epidermophyton<br />

Nắn lại (xương)<br />

to manouvre; to reduce; to manipulate; to reset/ri:’set/<br />

Nạn đói toàn cầu<br />

global hunger<br />

Nạn mãi dâm<br />

prostitution<br />

Nạn nhân<br />

victim; casualty<br />

Nạn nhân bị chấn thương<br />

trauma victim<br />

Nạn nhân bị tai nạn<br />

accident victim<br />

Nạn phá thai chui<br />

illegal abortion<br />

Nang<br />

cyst/’sist/<br />

Nang bã đậu<br />

sebaceous cyst<br />

Nang bạch huyết<br />

lymphoid follicle<br />

Nang bì<br />

dermoid cyst<br />

Nang bìu<br />

scrotal cyst<br />

Nang buồng trứng<br />

ovarian follicle; graafian follicle/’grᴂfiən ‘fɒlikəl/<br />

Nang buồng trứng xoắn<br />

twisted ovarian cyst<br />

Nang buồng trứng phải xoắn<br />

twisted right ovarian cyst<br />

Nang buồng trứng<br />

ovarian follicle<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


406<br />

Nang buồng trứng bị teo lại<br />

atretic follicle<br />

Nang buồng trứng chứa máu cũ<br />

chocolate cyst/’tʃɒklət ‘sist/<br />

Nang buồng trứng<br />

Graafian follicle; ovarian follicle<br />

Nang cholesterol (ở tai giữa hay não)<br />

cholesteatoma/kəlestiə’təumə/<br />

Nang chứa đầy hơi<br />

air-filled cyst<br />

Nang có kích thước rất đa dạng<br />

cysts of varying sizes<br />

Nang có nhiều khối phản âm ở bên trong<br />

cyst with internal echoes<br />

Nang còn non (chưa chín muồi)<br />

immature follicles<br />

Nang do sán echinococciasis<br />

echinococcal cyst<br />

Nang đã trưởng thành (đã chín muồi)<br />

mature follicles<br />

Nang đơn thuần<br />

simple cyst<br />

Nang gan<br />

hydatid cyst<br />

Nang gan có cấu trúc phức tạp<br />

cpmplex hepatic cyst<br />

Nang gan đơn thuần<br />

simple hepatic cyst<br />

Nang giả<br />

pseudocyst<br />

Nang giả tuỵ<br />

pancreatic pseudocyst<br />

Nang giáp lưỡi<br />

thyroglossal cyst/’Өairəu’glɒsəl ‘sist/<br />

Nang hoàng thể<br />

corpus luteum cyst<br />

Nang hoàng thể vỡ<br />

ruptured lutein cyst<br />

Nang hoạt dịch<br />

Baker’s cyst;<br />

(a swelling filled with synovial fluid)<br />

Nang không tạo sóng phản âm nằm trong lách<br />

anechoic cyst within the spleen<br />

Nang ký sinh trùng<br />

cyst of the parasite; parasitic cyst/’pᴂrəsitik sist/<br />

Nang ký sinh trùng ở gan/phổi/thận hay não<br />

hydatid cyst in the liver/lungs/kidneys or brain<br />

Nang lách<br />

splenic cyst<br />

Nang lông<br />

hair follicle/heə ‘fɒlikəl/<br />

Nang mang<br />

branchial cyst<br />

( a cyst on the side of the neck of an embryo)<br />

Nang máu (chứa toàn màu)<br />

haematocyst/’hi:mətəusis/<br />

Nang nabothian<br />

Nabothian cyst/follicle/nə’bəuӨiən/<br />

Nang ngoài da do tuyến bã bị nghẹt<br />

steatoma/sti:ə’təumə/;<br />

(nang bã nhờn)<br />

sebaceous cyst<br />

Nang ngoại bì<br />

epidermoid cyst; sebaceous cyst<br />

Nang nguyên thuỷ<br />

primordial follicle<br />

Nang nhỏ<br />

small cyst<br />

Nang nhỏ chứa ít dịch<br />

hygroma; hydroma<br />

Nang nhỏ nằm dưới lưỡi (do tắc tuyến nước bọt)<br />

ranula/’rᴂnjulə/<br />

Nang nhiều đã chiếm hêt nhu mô thận<br />

multiple cysts replacing renal parenchyma<br />

Nang nhiều ở hai bên vỏ thận<br />

beliateral multiple cortical renal cysts<br />

Nang nhỏ chung quanh miệng trẻ con mạnh khỏe<br />

Bohn’s nodules<br />

Nang nhỏ ở vỏ thận<br />

small cortical renal cyst<br />

Nang ở gần vùng chậu<br />

parapelvic cyst<br />

Nang ở lớp vỏ<br />

cortical cysts<br />

Nang ở vỏ thận<br />

cortical renal cyst<br />

Nang ống mật chủ<br />

choledochal cyst<br />

Nang phế quản<br />

bronchogenic cyst<br />

Nang phức tạp<br />

complex cyst<br />

Nang thận<br />

renal cyst<br />

Nang thận nằm gần vùng chậu<br />

parapelvic renal cyst<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


407<br />

Nang thận phức tạp<br />

Nang thừng tinh<br />

Nang trong tinh hoàn<br />

Nang trưởng thành<br />

Nang trưởng thành không tạo sóng phản âm<br />

Nang tuỵ<br />

Nang ứ dịch trong âm đạo<br />

Nang vỏ thận lành tính<br />

Nang vỡ ra<br />

Nang vùng hầu họng<br />

Năng lực<br />

Năng lực hoạt động về chức năng<br />

Năng lực hoạt động về thể dục<br />

Năng lực học tập trong lớp<br />

Năng lực hoạt động của protein bệnh nhân<br />

Năng lực hoạt động của tim để bơm mau đến các phần<br />

còn lại của cơ thể<br />

Năng lực hoạt động thể thao<br />

Năng lực hoạt động thể lực bị suy giảm đáng kể<br />

Năng lực học tập trong lớ học<br />

Năng lực hội chẩn<br />

Năng lực phóng xạ<br />

Năng lực quyết định<br />

Năng lực trí tuệ<br />

Năng lực tư duy<br />

Năng lực về chức năng<br />

Năng lượng<br />

Năng lượng cho tế bào<br />

Năng lượng cơ thể<br />

Năng lượng nhiệt<br />

Năng lượng từ lúa mì và hạt ngũ cốc<br />

Năng lượng xung động tần số sóng vô tuyến<br />

Nắng gắt<br />

Nặng, nghiêm trọng<br />

Nâng lên để thấy rõ thành sau dạ dày<br />

Não<br />

Não của thai nhi<br />

Não đồ<br />

Não giữa<br />

Não sau<br />

Não thất<br />

Não thất bốn<br />

Não trước<br />

Não tuỷ<br />

Nạo xương<br />

Nắp (đậy dụng cụ nhọn)<br />

Nếm<br />

Nệm hơi<br />

complex renal cyst<br />

spermatocele/’spз:mətəsi:l/<br />

intratesticular cyst<br />

mature follicle<br />

anechoic mature follicle<br />

pancreatic cyst<br />

hydrocolpos/haidrəu’kɒlpəs/<br />

benign cortical renal cyst<br />

ruptured follicle<br />

pharyngocele<br />

competence/’kɒmpitəns/<br />

functional capacity<br />

exercise capacity<br />

ability in the classroom<br />

the host protein’s ability<br />

the heart’s ability to pump blood to the rest of<br />

the body<br />

ability on the sports<br />

significantly reduced exercise capacity<br />

ability in the classroom<br />

the art of consultation<br />

radioactivity<br />

decision-making capacity<br />

mental power<br />

mental faculties<br />

functional capacity<br />

energy<br />

energy to cells<br />

body energy<br />

caloric energy/kə’lɒrik’enədzi/<br />

calories from wheat and cereals<br />

radio-frequency energy<br />

strong sunlight<br />

serious (adj)/’siəriəs/<br />

to elevate to expose the posterior gastric wall<br />

/’∑liveitid//iks’p∂uz/<br />

cerebrum<br />

fetal brain<br />

encephalogram<br />

midbrain; diencephalon<br />

hindbrain<br />

ventricle of the brain; cerebral cavity<br />

fourth ventricle of the brain; the fourth ventricle<br />

forebrain<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

medulla/mi’dɅlə/<br />

to scrape the surface of a bone/skreip/<br />

cap<br />

to taste<br />

air-filled mattress


408<br />

Nệm hơi chuyển động được<br />

dynamic air mattress/’mᴂtris/<br />

Nên..<br />

it is recommended that…<br />

Nên biết rõ về những phẫu thuật đang tiến hành<br />

should be cognizant of ongoing procedures<br />

Nên cung cấp cho bệnh nhân hướng dẫn bằng chữ viết should be provided written instructions to patients<br />

Nên dành cho…<br />

to be advisable for…<br />

Nên dùng hết sức cẩn thận ở bệnh nhân có tổn thương should be used with caution in patients with<br />

chức năng gan hay thận<br />

impaired renal or hepatic function<br />

Nên được cắt bỏ càng sớm càng tốt<br />

should be removed as soon as possible<br />

Nên được điều chỉnh đối với bệnh nhân có tổn<br />

shoulde be adjusted for patients with impaired<br />

thương chức năng gan<br />

hepatic function<br />

Nên được điều chỉnh trong trường hợp bất thường<br />

should be corrected in abnormal<br />

Nên được lên chương trình vào sáng sớm<br />

should be scheduled for early morning<br />

Nên được thử trước<br />

should be attempted first<br />

Nên được thực hiện trên mọi bệnh nhân ở mọi thời điểm should be practiced on all patients at all times<br />

Nên được thực hiện trong nhiều thời điểm khác nhau should be performed on multiple occasion<br />

Trong tình huống không căng thẳng<br />

under nonstressful circumstances<br />

Nên làm<br />

to be advisable<br />

Nên thực hiện ở hầu hết các bệnh nhân bị chứng đau bìu should be sent onn most patients with scrotal pain<br />

Nên xét nghiệm cho tất cả bệnh nhân trên 60<br />

should be tested in all patients over 60 years of age<br />

Nền bê-tông<br />

a bed of concrete<br />

Nền hàm giả<br />

baseplate; record base; temporary base;<br />

trial base<br />

Nẹp<br />

l’attelle<br />

Nẹp bất động bó bên ngoài thân<br />

orthosis<br />

Nẹp bó (cố định để chỉnh hình)<br />

brace/breis/<br />

(nẹp bằng kim loại dể nẹp làm cho chân đứa trẻ thằng ra hay dùng để niềng răng cho khỏi hô)<br />

Nẹp bột (để cố định xương)<br />

plaster splint<br />

Nẹp bột dạng máng<br />

gutter splint/’gʌtə/<br />

Nẹp chữa răng hô<br />

a brace on one’s front teeth<br />

Nẹp cố định chân gãy<br />

les attelles pour la fixation d’un membre busé<br />

Nẹp cố định cổ<br />

cervical collar; halo splint/’heiləu splint/<br />

Orthopaedic collar/ɔӨəɒə<br />

Nẹp cố định ngón tay cái<br />

thumb spica splint<br />

Nẹp cố định ở mặt lưng ngón tay<br />

dorsal splint<br />

Nẹp Denis Browne<br />

Denis Browne splint/’denis braun ‘splint/<br />

Nẹp tạm<br />

provisional splint/prə’vizənəl/<br />

Nẹp Thomas<br />

Thomas’s splint/’tɒməsiz splint/<br />

Nếp da<br />

skinfold; skin ridges<br />

Nếp cuộn não<br />

gyrus/’dzaiərəs/<br />

Nếp da ở ngoài âm hộ<br />

fourchet/fuə’ʃet/<br />

Nếp dạng nhũ<br />

papillary ridges<br />

Nếp gấp<br />

folds<br />

Nếp gấp ở đáy túi mật<br />

fold at fundus of gallbladder<br />

Nếp gấp ở túi mật<br />

folds in gallbladder<br />

Nếp gấp phúc mạc bên<br />

lateral peritoneal reflection<br />

Nếp gấp phúc mạc trực tràng bàng quang<br />

rectovesical reflection<br />

Nếp gấp phúc mạc trước của trực tràng<br />

anterior peritoneal reflection of the rectum<br />

Nếp gấp túi mật<br />

gallbladder folds<br />

Nếp não<br />

falx cerebri<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


409<br />

Nếp nhăn (trên trán hay mặt do tuổi già)<br />

wrinkle/’riήkəl/<br />

Nếp niêm mạc<br />

mucosal folds; ruga/’ru:gə/<br />

Nếp niêm mạc đại tràng ngang<br />

transverse mucosal ridges<br />

Nếp niêm mạc ruột theo đường vòng<br />

circular folds<br />

Nếp múi ở đại tràng<br />

haustral folds<br />

Nếp phúc mạc bên<br />

lateral peritoneal folds<br />

Nét cơ bản<br />

a basic outline<br />

Nét đặc trưng của bóng hơi<br />

characteristic of air<br />

Nét nổi bật<br />

a striking feature<br />

Nét tiêu biểu, đặc điểm<br />

trait/’treit/<br />

Nếu không có tổn thương ống tụy<br />

without ductal injury<br />

Nếu không được điều trị<br />

if untreated<br />

Nếu thời gian cho phép (còn thời gian)<br />

if time permits<br />

Nếu vi bất cứ lý do nào..<br />

if for any reasons..<br />

Ngà răng<br />

dentine/’dentin/<br />

Ngã bệnh<br />

to fall ill<br />

Ngã sau (tử cung)<br />

retroverted (adj)<br />

Ngã trước (tử cung)<br />

anteverted (adj)<br />

Ngã xuống<br />

to fall down<br />

Ngại chụp hình<br />

camera-shy (adj)<br />

Ngại uống thuốc<br />

medication-shy<br />

Ngâm hậu môn<br />

sitz bath/’sits ba:Ө/<br />

Ngâm vào nước lạnh<br />

to immerse in cold water<br />

Ngăn có nhiều ô<br />

multilocular compartement<br />

Ngăn ngừa quá trình hóa sẹo xấu<br />

to prevent ugly scarring<br />

Ngăn ngừa trước bằng..<br />

to preclude with..<br />

Ngân hàng dữ liệu<br />

data bank/’deitə bᴂήk/<br />

Ngân hàng giác mạc<br />

corneal bank<br />

Ngân hàng máu<br />

blood bank<br />

Ngân hàng tinh trùng<br />

sperm bank<br />

Ngân sách sơ bộ<br />

premiliminary budget<br />

Ngấn ngang quanh đại tràng<br />

haustration<br />

Ngẩng đầu lên<br />

to lift one’s head<br />

Ngành công nghệ gen<br />

genetic engineering; genetic modification<br />

Ngành công nghiệp dược<br />

pharmaceutical industry<br />

Ngành di truyền học tế bào<br />

cytogenetics<br />

Ngành dược chuyên nghiên cứu về tác động của<br />

psychopharmacology<br />

thuốc lên tâm thần và hành vi của người dùng<br />

Ngành giải phẫu học về người<br />

human anatomy<br />

Ngành kỹ thuật hỗ trợ sinh sản<br />

assisted reproductive technology<br />

Ngành nghiên cứu về cấu trúc xương<br />

osteology<br />

Ngành nghiên cứu về lực tác động đến hành vi và trạng thái psychodynamics<br />

hoạt động tâm thần của con người<br />

Ngành nghiên cứu về ảnh hưởng của tâm lý thần kinh lên psychoneuroimmunology<br />

hệ miễn dịch<br />

Ngành ngoại tổng quát<br />

general surgery<br />

Ngành phẫu thuật chỉnh hình<br />

orthopedic surgery<br />

Ngành phẫu thuật gan mật<br />

hepatobiliary surgey<br />

Ngành phẫu thuật răng miệng<br />

oral surgery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


410<br />

Ngành phẫu thuật thần kinh<br />

neurosurgery<br />

Ngành phẫu thuật tổng quát<br />

general surgery<br />

Ngành sinh lý tế bào<br />

cell physiology<br />

Ngành sức khỏe môi trường<br />

environment health<br />

Ngành tâm lý lão <strong>khoa</strong><br />

psychogeriatrics/saikəudzeri’ᴂtriks/<br />

Ngành y<br />

medical field; medicine<br />

Ngành y học dân tộc<br />

traditional medicine sector<br />

Ngành y học thể thao<br />

sports medicine<br />

Ngành y học tái tạo mô hay cơ quan<br />

regenerative medicine/ri’dzenərətiv/<br />

Ngành y học về hành vi<br />

behavioural medecine<br />

Ngáp<br />

yawn/jɔ:n/(n&v)<br />

Ngắt quãng<br />

from time to time<br />

Ngất đi, ngất xỉu<br />

to faint/feint/; To collapse; to black out; to pass out<br />

Ngất xỉu do làm việc quá sức<br />

to collapse from overwork<br />

Ngay lúc mới sinh ra<br />

at the time of birth<br />

Ngay sau khi ăn<br />

shortly after meal<br />

Ngay tại giường bệnh<br />

at the patient’s bedside<br />

Ngày đi nhà trẻ<br />

day care days<br />

Ngày dự đoán sinh<br />

expected date of delivery;<br />

Naegale’s estimated due date<br />

Ngày giờ lúc ghi chép (trong bệnh án)<br />

the date and time of writing<br />

Ngày hậu phẫu thứ bảy<br />

the seventh post-operative day<br />

Ngày khỏe mạnh<br />

healthy days<br />

Ngày mổ<br />

the day of surgery<br />

Ngày nằm viện<br />

bed day<br />

Ngày ở nhà trẻ<br />

day care days<br />

Ngày ốm đau bệnh tật<br />

sick days<br />

Nghe<br />

to hear<br />

Nghe được trong khi khám tim<br />

to auscultate on cardiac examination/’ɔ:kəlteit/<br />

Nghề chăm sóc sức khỏe ban đầu<br />

health care profession<br />

Nghề giao viên<br />

preceptorship<br />

Nghề hộ sinh (đỡ đẻ)<br />

midwifery/mid’wifəri/<br />

Nghề nghiệp<br />

occupation/ɒkju’peiʃən/<br />

Nghề nghiệp đặc thù<br />

an exclusive occupation<br />

Nghề nghiệp phải ngồi thường xuyên<br />

sedentary occupation/’sedntri ɒkju’peiʃən/<br />

Nghề y (chăm sóc sứ ckhỏe)<br />

health occupation; medical profession<br />

Nghệ<br />

turmeric<br />

Nghễnh ngãng (nặng tai) hearing impairment<br />

Nghẹt mũi<br />

stuffy/’stʌfi/; stuffed up<br />

Nghẹt ống thông<br />

tube occlusion<br />

Nghẹt thở<br />

obstructed breathing<br />

Nghi lễ đánh dấu giai đoạn thay đổi của cuộc sống<br />

rite of passage<br />

(từ thời trẻ con sang tuổi dậy thì; hay từ chưa có gia đình sang có gia đình)<br />

Nghi nhờ có mối liên kết với aspirin<br />

a suspected link with aspirin<br />

Nghi ngờ có sỏi<br />

suspected stone<br />

Nghi ngờ có sỏi trong ống mật chủ<br />

suspected common bile duct stone<br />

Nghi ngờ có sự phát triển của v khuần aubeschar<br />

questionable aubeschar bacterial growth<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


411<br />

Nghi ngờ có tổn thương lớp mô sâu<br />

suspected deep tissue injury<br />

Nghi ngờ nhiều đến lao<br />

strongly suspected TB<br />

Nghi ngờ nhiều đến tình trạng nhồi máu cơ tim<br />

a high suspection for myocardial infarction<br />

Nghi ngờ phát sinh tình trạng liệt dạ dày hậu phẫu<br />

suspected of developing postoperative gastroparesis<br />

Nghi ngờ trên cơ sở..<br />

to suspect on the basis of…<br />

Nghỉ phép không lương<br />

unpaid leave<br />

Nghỉ hay suy ra<br />

to create<br />

Nghỉ học<br />

to stay home from school<br />

Nghĩa vụ đối với bệnh nhân<br />

duty to the patient<br />

Nghiên cứu bước đầu<br />

early study<br />

Nghiên cứu cơ bản<br />

basic research<br />

Nghiên cứu dựa theo dân số người Victorian<br />

Victorian population-based survey<br />

Nghiên cứu đã được nhóm điều trị ung thư Trung Bắc study perfomed <strong>by</strong> the North Central Cancer<br />

Mỹ thực hiện<br />

Treatment Group<br />

Nghiên cứu khảo sát tỉ mỉ<br />

to explore<br />

Nghiên cứu lâm sàng<br />

clinical research<br />

Nghiên cứu mới được công bố trên mạng<br />

new research published online<br />

Nghiên cứu mù đôi<br />

double-blind study<br />

Nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi có kiểm chứng<br />

double-blind randomized controlled trial<br />

Nghiên cứu phân tích đa biến<br />

multivariate analysis studies<br />

Nghiên cứu then chốt<br />

pivotal study<br />

Nghiên cứu theo giải phẫu tử thi<br />

autopsy study<br />

Nghiên cứu thí điểm hay thử nghiệm<br />

pilot study<br />

Nghiên cứu trên thực nghiệm<br />

experimental study<br />

Nghiên cứu trong tương lai<br />

future study<br />

Nghiên cứu và phát triển<br />

research and development<br />

Nghiên cứu về..<br />

to study for…<br />

Nghiệp vụ<br />

professional ability<br />

Ngoài bao<br />

extracapsular (adj)/ekstrə’kᴂpsjulə/<br />

Ngoài cơ thể<br />

extracorporeally (adv)<br />

/∑ktr∂k⊃’p⊃:r∑li/<br />

Ngoài cơ vòng<br />

extra-sphincteric (adj)<br />

Ngoài da<br />

superficial skin<br />

Ngoài gan<br />

extrahepatic (adj)<br />

Ngoài màng cứng<br />

extradural; epidural<br />

Ngoài màng phổi<br />

extrapleural (adj)<br />

Ngoài phổi<br />

extrapulmonary (adj)<br />

Ngoài phúc mạc<br />

extraperitoneal (adj)<br />

Ngoài ruột<br />

extraintestinal (adj)<br />

Ngoài thai bào<br />

extraembryonic (adj)<br />

Ngoài tháp<br />

extrapyramidal (adj)<br />

Ngoài tinh hoàn<br />

extratesticular (adj)<br />

Ngoài tĩnh mạch<br />

extravenous (adj)<br />

Ngoài tử cung<br />

extrauterine (adj)<br />

Ngoại bào<br />

extracellular (adj)<br />

Ngoại độc tố<br />

exotoxin<br />

Ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgery<br />

Ngoại tâm mạc<br />

epicardium<br />

Ngoại tâm thu<br />

extrasystole<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


412<br />

Ngoại tiết<br />

exocrine<br />

Ngoại trú<br />

ambulatory (adj)/’ᴂmbjulətəri/<br />

Ngoại vật<br />

foreign body/substances<br />

Ngoại vật bị nuốt vào đường tiêu hóa<br />

an ingested foreign body<br />

Ngoại vi (biên)<br />

peripheral (adj)<br />

Ngoằn nghoèo, quanh co<br />

tortuous (adj) /’tɔ:tjuəs/<br />

Ngôi đầu<br />

cephalic/face presentation/sə’fᴂlik/;<br />

Face delivery<br />

Ngôi mông<br />

breech presentation/bri:tʃ prezən’teiʃən/<br />

Breech position<br />

Ngôi ngang<br />

transverse lie; transverse presentation<br />

Ngôi thai<br />

presentation<br />

Ngôi vai<br />

shoulder presentation/’ʃəuldə prezən’teiʃən/<br />

Ngồi không cần đỡ (trợ giúp)<br />

to sit unassisted<br />

Ngón (tay hoặc chân)<br />

dactyl/’dᴂktil/; Digit/’didzit/<br />

Ngón cái<br />

thumb; pollex/’pɒleks/<br />

Ngón chân bồ câu (ngón cái hướng vào trong khin đứng) pegion toes/’pidzin təuz/<br />

Ngón chân cái<br />

big toe; great toe/greit təu/<br />

Hallux/’hᴂləks/ ; halluces (pl)<br />

Ngón chân út<br />

little toe/’litəl təu/<br />

Ngón đeo nhẫn<br />

ring finger<br />

Ngón giữa<br />

middle finger<br />

Ngón tay<br />

finger<br />

Ngón tay cò súng<br />

triggered-finger<br />

Ngón tay dùi trống<br />

clubbing of the fingers<br />

Ngón tay đã chết (hoại tử)<br />

dead finger<br />

Ngón tay đeo nhẫn (thứ ba)<br />

ring finger (third finger)<br />

Ngón tay giữa<br />

middle finger<br />

Ngón tay không thể duỗi thẳng (do gân bị dính vào khớp) mallet finger<br />

Ngón tay người chết<br />

dead man’s finger<br />

Ngón tay sờ nắn (khám)<br />

palpating finger<br />

Ngón tay trỏ<br />

forefinger; index finger<br />

Ngón (tay) út<br />

little finger<br />

Ngôn <strong>ngữ</strong> cơ thể hay dấu hiệu (dùng cho người câm-điếc) sign/body language<br />

Ngôn <strong>ngữ</strong> hoàn toàn mới<br />

a whole new language<br />

Ngủ bù<br />

to sleep off<br />

Ngủ cho lại sức<br />

to sleep off<br />

Ngủ chung (có quan hệ tình dục với người khác)<br />

to sleep together; to sleep with other person<br />

Ngủ gà, ngủ gật<br />

to doze/dəuz/<br />

Ngủ mê mệt<br />

fast asleep; sleeping deeply<br />

Ngủ ngoài trời (hay ngủ ở chỗ khác không phải ở nhà) to sleep out<br />

Ngủ say, yên giấc<br />

to sleep tight<br />

Ngủ thiếp đi<br />

to fall asleep<br />

Ngủ vật vờ<br />

to sleep rough<br />

Ngứa ngáy<br />

itchy (adj)/’itʃi/<br />

Ngứa mắt<br />

itchy eyes<br />

Ngừa thai<br />

to prevent conception<br />

Ngửa/sấp<br />

supine/prone<br />

Ngực<br />

chest; thorax/’Өɔ:rᴂks/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


413<br />

Ngực bồ câu<br />

pegeon breast/’pidzin brest/; Pectus carinatum<br />

Ngực trống<br />

barrel chest<br />

(trông như cái thùng do bệnh phổi mạn tính như suyễn hay khí phế thủng)<br />

Ngửi<br />

to smell<br />

Ngưng sử dụng thuốc mạn tính một cách đột ngột<br />

to discontinue abruptly after chronic use<br />

Ngừng đập (tim); không hoạt động nữa<br />

to pack up<br />

Ngược chiều kim đồng hồ<br />

anticlockwise/antai’klɔkwaiz/(adj)<br />

Ngược với, ngược lại<br />

inversely (adv)<br />

Người ái nam ái nữ<br />

hermaphrodite/hз:’mᴂfrədait/<br />

androgine/’ℵndr⊃dzΛin/<br />

Người ai nam ái nữa giả<br />

pseudohermaprodite<br />

Người an ủi<br />

comforter<br />

Người ăn chay (không ăn thịt, cá…chỉ ăn rau trái)<br />

vegan/’vi:gən/; Vegrtarian/vedzi’teəriən/<br />

Người ăn mặc quần áo khác với giới tính của mình cross-dresser<br />

Người bán chuyên nghiệp<br />

paraprofessional/pᴂrəprə’feʃənəl/<br />

Người bạn cùng sống chung (HMNT)<br />

an ostomate<br />

Người bạn đời (vợ hay chồng)<br />

partner<br />

Người bệnh<br />

subject/’sʌbdzikt/<br />

Người bệnh đến nỗi phải khiêng đi bằng cáng<br />

stretcher case<br />

Người bệnh hoạn<br />

sicker<br />

Người bệnh tật hay tàn phế<br />

invalid/’invəlid/<br />

Người bệnh tiểu đường gốc Châu Á<br />

Asian diabetics<br />

Người bị bạch tạng<br />

albino/ᴂl’bi:nəu/<br />

Người bị bệnh dịch cúm gây rối loạn tiêu hóa<br />

those plagued <strong>by</strong> stomach flu<br />

Người bị bệnh đa xơ cứng<br />

multiple sclerosis (MS) sufferer<br />

Người bị bệnh giai đoạn cuối<br />

those with end-stage disease<br />

Người bị bệnh tâm thần nặng có biểu hiện hành<br />

psychopath<br />

vi chống đối xã hội và hung dữ<br />

Người bị bệnh tiểu đường<br />

people with diabetes<br />

Người bị bệnh tiều đường lúc còn trẻ<br />

diabetic at a young age<br />

Người bị bệnh ưa chảy máu<br />

haemophiliac<br />

Người bị cảm lạnh<br />

a cold<br />

Người bị chấn thương<br />

injured person; the injured<br />

Người bị chứng hoang tưởng<br />

paranoiac/pᴂrə’nɔiᴂk/<br />

Người bị chứng mộng du<br />

sleepwalker; somnambulist/sɒm’nᴂmbjulist/<br />

Người bị cơn đau thắt ngực đã lờn với điều trị<br />

those with refractory angina<br />

Người bị dị ứng<br />

sensitized person<br />

Người bị đoạn chi<br />

amputee/ᴂmpju’ti:/<br />

Người bị chứng liệt cứng (do tổn thương ở võ não) spastic/spᴂ’stik/<br />

Người bị mất ngủ<br />

insomniac/in’sɒmniᴂk/<br />

Người bị nhiễm HIV<br />

people infected with HIV<br />

Người bị rối loạn tâm thần<br />

people with mental disorder<br />

Người bị sốt<br />

a fever<br />

Người bị suy giảm miễn dịch<br />

people with reduced immunity<br />

Người bị tật nói lắp<br />

stammerer/’stᴂmərə/<br />

Người bị thiến<br />

eunuch/’ju:nək/; a castrated person<br />

Người bị thương<br />

the injured/’indzəd/; The wounded<br />

Người bị tiểu đường<br />

diabetic/daiə’betik/; People with diabtetes<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


414<br />

Người bị tiều đường thứ phát<br />

those with secondary diabetes<br />

Người bị tiều đường type 2 có sự dụng insulin<br />

people with type 2 diabetes who take insulin<br />

Người bị tổn thương hệ miễn dịch<br />

immunocompromissed host<br />

Người bị tổn thương thị lực<br />

visually impaired person<br />

Người bị trầm cảm<br />

depressed people<br />

Người bị ung thư tiến triển<br />

people with advanced cancer<br />

Người bị viêm ruột thừa<br />

appendicitises<br />

Người bị xuất huyết từ thực quản<br />

esophageal bleeder<br />

Người bình thường<br />

normal people/individual<br />

Người chăm sóc bệnh nhân<br />

sitter<br />

(không phải nhân viên bệnh viện)<br />

Người chậm chạp, uể oải<br />

sluggish person<br />

Người chết<br />

fatally/’feitli/<br />

Người chết do tai nạn giao thông<br />

road fatality/fə’tᴂliti/<br />

Người chuyên phụ trách về vấn đề vệ sinh<br />

hygienist<br />

Người chưa được chích ngừa<br />

nonimmune person<br />

Người chuyên nghiệp<br />

professional (person)<br />

Người có bệnh nội <strong>khoa</strong> kết hợp<br />

those with medical comorbidities<br />

Người có chỉ định phẫu thuật<br />

candidate<br />

Người có cơ quan sinh dục bình thường nhưng lại<br />

humans with typical reproductive organs but<br />

có âm/dương vật bất thường<br />

atypical clitoris or penis<br />

Người có chân gầy như ống sậy<br />

spindle-shanks; spindle-legs<br />

Người có gốc gác khác<br />

people of diverse background<br />

Người có kiến thức đặc biệt<br />

initiated (n)<br />

Người có kinh nghiệm<br />

experienced personnel<br />

Người có năng lực bình thường<br />

the able-bodied<br />

Người (bác sĩ) có năng lực<br />

competent hands<br />

Người có nguy cơ cao<br />

high-risk individual; those at high risk<br />

Người có nguy cơ cao phát sinh bệnh tim do cấu trúc those at high risk of developing structural heart<br />

disease<br />

Người có nguy cao/thấp xuất huyết tiêu hoá<br />

high/low-risk bleeders<br />

Người có nguy cơ chịu ảnh hưởng về di truyền<br />

genetically predisposed individual<br />

Người có nhóm AB, có thể nhận máu từ bất cứ người có universal recipient//ju:ni’vз:səl ri’sipiənt/<br />

nhóm máu nào khác<br />

Người có nhóm máu O, có thể cho bất cứ người<br />

universal donor/ju:ni’vз:səl ‘dəunə/<br />

thuộc nhóm màu nào<br />

Người có quan hệ tình dục cùng phái (đồng tính)<br />

homosexual<br />

Người có quan hệ tình dục khác phái<br />

heterosexual<br />

Người có quan hệ tình dục với cả hai phái<br />

bisexual<br />

Người có thần kinh không ổn định<br />

psychopath; sociopath/’səusiəpᴂӨ/<br />

Người có thể trạng mập mạp<br />

heavily built man<br />

Người có tính bạo dâm<br />

sadist/’seidist/<br />

Người có tính dục<br />

sexual beings<br />

Người có ý kiến quyết định (giữ phiếu lẻ)<br />

the odd man<br />

Người cố vấn dày dạn kinh nghiệm<br />

mentor/’mentɔ:/<br />

Người con có yếu tố Rhesus dương<br />

Rh-positive ba<strong>by</strong><br />

Người còn chịu sự quản lý của gia đình<br />

dependant/di’pendənt/; Dependent relative<br />

Người da đen<br />

the black<br />

Người da trắng<br />

the whites<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


415<br />

Người dùng được phương pháp thôi miên<br />

Người dưới 20 tuổi<br />

Người đã được cấp phép hành nghề bác sĩ<br />

Người đã được chích ngừa<br />

Người đã phải nhập viện nhiều lần<br />

Người đã về hưu<br />

Người đại diện (cho bệnh nhân)<br />

Người đại diện cho bệnh viện chịu trách nhiệm giữ<br />

kín thông tin của bệnh nhân<br />

Người đàn ông trung niên<br />

Người dang bị stress<br />

Người đang dùng insulin<br />

Người đang dưỡng bệnh<br />

Người đang hành nghề y tá<br />

Người đang mắc bệnh tim mạch<br />

Người đau buồn<br />

Người đi kèm<br />

(trong lúc khám bệnh,nhất là đối với bệnh nhân nữ)<br />

Người đi thăm bệnh<br />

Người đi xa bị mệt mỏi do thay đổi múi giờ<br />

Người điếc<br />

Người điên<br />

Người điều khiển camera<br />

Người điều trị bằng phương pháp vi lượng đồng căn<br />

Người đồng tính nam<br />

Người đồng tính nữ<br />

Người được hưởng chế độ y tế miễn phí<br />

Người được mổ ung thư phổi ở giai đoạn sớm<br />

Người được trợ giúp<br />

Người già<br />

Người giả vờ ốm<br />

Người giám hộ (cho bệnh nhân vị thành niên)<br />

Người giám sát<br />

Người giám sát các dịch vụ cung cấp tại bệnh viện<br />

Người hành nghề nha<br />

Người hành nghề Y (bác sĩ nội hay ngoại <strong>khoa</strong>)<br />

Người hay bệnh tật thì sống lâu<br />

hypnotist<br />

subjects under 20 years of old<br />

licentiate/lai’senʃiət/<br />

immune person<br />

those with multiple hospitalization<br />

senior citizen<br />

surrogate; agent<br />

guardian Caldicott/’ga:diən ‘kɔ:ldikɒt/<br />

a middle-aged man<br />

People under stress<br />

people on insulin<br />

convalescent<br />

nurse practitioner<br />

people with existing cardiovascular disease<br />

grieving person<br />

chaperone/’ζapərəun/<br />

visitor/’vizitə/<br />

jet-lagged traveller<br />

the deaf<br />

madman; insane/in’sein/<br />

Loony/’lu:ni/<br />

camera operator<br />

homeopathist<br />

gay/gei/<br />

lesbian/’lezbiən/<br />

Medicare recipients; Medicare beneficiares<br />

people operated on in the early stage of lung cancer<br />

person with aids (PWA)/pi: dʌblju: ‘ei/<br />

the aged; the elderly; older individual<br />

malingerer/mə’liήgərə/<br />

guardian ad litem/’ga:diən ‘ᴂd ‘litəm/<br />

supervisor<br />

the supervisor of hospital catering services<br />

dental practitioner<br />

medical practitioner<br />

A creaking door/gates hangs longest<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

I’m worried that my grandmother may not live much longer. She’s been sick for so many years_ Well, if it’s any comfort, I’ve heard<br />

that a creaking door hangs longest.<br />

Tôi lo bà ngoại tôi có thể không sống lâu được. bà đã bị bệnh nhiều năm rồi_Ôi, cứ yên chí đi, tôi nghe người ta nói rằng người hay<br />

bệnh tật lại sống lau đấy.<br />

Người hay bị hoảng loạn, hoảng hốt<br />

Người hay vật lai<br />

Người hay vật đại diện<br />

Người hom hem, ốm yếu<br />

Người hiến (cho)<br />

panic disorder/’pᴂnik/<br />

hybrid<br />

surrogate/’sʌrəgeit/<br />

the infirm/in’fз:m/<br />

donor


416<br />

Người hiến máu<br />

Người hiến thận<br />

Người hiến tinh trùng<br />

Người học hành kém nhưng lại có một thiên tài bẩm<br />

sinh nào đó<br />

Người hôn mê<br />

Người hướng ngoại<br />

Người hướng nội<br />

Người hưởng về chi phí điều trị<br />

Người hưởng về tai nạn (bảo hiểm)<br />

Người hút thuốc<br />

Người hút thuốc lá<br />

Người kém thông minh<br />

Người khám (khảo sát trên siêu âm)<br />

Người khiêng cáng<br />

Người khỏe mạnh (có cơ bắp)<br />

Người khởi xướng công trình nghiên cứu<br />

Người không bài tiết ra các chất thể hiện nhóm máu ABO<br />

qua dịch nhầy như tinh dịch hay nước bọt<br />

Người không bị bệnh mạn tính<br />

Người không bị bệnh tiều đường<br />

Người không có (đẻ) con<br />

Người không có triệu chứng khi đi khám sức khỏe định kỳ<br />

Người không dùng thuốc ngừa thai uống<br />

Người không đáp ứng điều trị<br />

Người không đáp ứng điều trị với thử nghiệm điều trị<br />

với corticotropin<br />

Người không hút thuốc<br />

Người không hút thuốc lá<br />

Người không thích giới tính của mình<br />

(người nam muốn thành nữ)<br />

Người không thuộc hai phái tính sinh học bình thường<br />

Người khuyết tật<br />

Người kỳ cựu,có thâm niên<br />

Người (con, trẻ…) lai<br />

Người làm công tác chăm sóc sức khoẻ<br />

Người làm công tác xã hội (từ thiện) tại bệnh viện<br />

Người làm siêu âm có kinh nghiệm<br />

Người lạm dụng<br />

Người lạm dụng thuốc<br />

Người lớn khoẻ mạnh<br />

Người lớn tuổi<br />

Người lớn tuổi trong già đình<br />

Người lực lưỡng (vai u thịt bắp)<br />

Người mắc bệnh<br />

Người mắc bệnh cùi<br />

Người mắc bệnh lao<br />

blood donor/’dəunə/<br />

kidney donor<br />

sperm donor/’spз:m ‘dəunə/<br />

idiot savant/’idiəu ‘sᴂvɒή/<br />

the unconscious (n) /ʌn’kɒnʃəs/<br />

extrovert/’ekstrəvз:t/<br />

introvert<br />

beneficiaries against medical costs<br />

beneficiaries against accident<br />

smoker<br />

cigarette smoker<br />

a mental defective<br />

examiner<br />

stretcher bearer<br />

a man of sinew; a healthy person<br />

the lead researcher on the study<br />

non-secretor<br />

those without chronic illness<br />

people/those without diabetes<br />

nullipara/’nʌliparə/<br />

asymtomatic individuals during routine health visists<br />

oral contraceptive non-user<br />

nonresponders<br />

nonresponders to corticotropin test<br />

non-smoker<br />

cigarette non-smoker<br />

transsexual (n)/trᴂnz’sekʃuəl/<br />

person incompatible with the biological gender<br />

binary<br />

the handicapped//’hᴂndikᴂpt/; the disabled<br />

senior/’si:niə/<br />

half-caste/ha:fka:st/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Hybrid/’haibrid/<br />

caregiver<br />

medical social worker<br />

experienced ultrasonographer<br />

abuser<br />

drug abuser<br />

healthy adult<br />

adult population<br />

senior members of the family<br />

muscleman<br />

sufferer; people affected; those affected<br />

leper<br />

tubercular/tju:’bəkjulə/


417<br />

Người mắc bệnh ở vùng nhiệt đới và bán nhiệt đới<br />

sufferers in tropical and subtropical regions<br />

Người mắc bệnh tự kỷ<br />

autistic (n) ‏/‏tistik‏’:כּ/‏<br />

Người mắc bệnh ưa chảy máu<br />

haemophiliacs<br />

Người mắc chứng ái nam ái nữ<br />

people with intersex condition<br />

Người mắc chứng ăn cắp vặt<br />

kleptomaniac/kleptəu’meiniᴂks/<br />

Người mắc chứng ăn phân<br />

coprophagist<br />

Người mắc chứng ăn vô độ<br />

bulimic/bu’limik/<br />

Người mắc chứng hoang tưởng tự đại<br />

megalomaniac<br />

Người mắc chứng khổ dâm hay bạo dâm<br />

masochist/’mᴂsəkist/<br />

Người mắc chứng ngủ rũ<br />

narcoleptic<br />

Người mắc một căn bệnh đặc biệt<br />

sufferer//’sʌfərə/<br />

Người mẫn cảm<br />

sensitized person<br />

Người mang mầm bệnh<br />

carries<br />

Người mang mần bệnh mạn tính<br />

chronic carries<br />

Người mập<br />

obese people<br />

Người mẹ bị tiểu đường<br />

maternal diabetes<br />

Người mẹ còn cho con bú<br />

nursing mother<br />

Người mẹ đang mang thai<br />

expectant mother<br />

Người mẹ mang thai hộ<br />

surrogate mother/’sʌrəgeit/<br />

Người mẹ sinh con (sản phụ)<br />

birth mother<br />

Người mẹ có yếu tố Rhesus âm<br />

Rh-negative mother<br />

Người mù<br />

the blind<br />

Người Mỹ bị bệnh tiều đường type 2<br />

American with type 2 diabetes<br />

Người nghiện ma tuý<br />

drug addicts<br />

Người nghiện rượu kinh niên<br />

chronic alcoholics<br />

Người nghiện rượu lâu năm<br />

long-term alcoholics;<br />

people with long-term alcoholism<br />

Người nhận (ghép tạng)<br />

recipient/ri’sipiənt/<br />

Người nhận trợ cấp xã hội<br />

welfare client; welfare recipient<br />

Người nói cà lăm<br />

stutterer//’stʌtərə/<br />

Người nộp đơn nam<br />

male applicant<br />

Người nộp đơn là sinh viên<br />

student applicant<br />

Người nữ đang có kinh<br />

menstruating female<br />

Người (phụ) nữ sau tuổi mãn kinh<br />

postmenopausal female<br />

Người nữ (con gái) trước tuổi dậy thì<br />

prepubertal female<br />

Người nuôi bệnh<br />

carer; caregiver<br />

Người ốm đau bệnh tật<br />

sick people<br />

Người phân tích<br />

analyst/’ᴂnəlist/<br />

Người phụ một/hai<br />

the first/second assistant<br />

Người phụ nữ bị mắc chứng cuồng dâm<br />

nymphomaniac/nimfə’meniᴂk/<br />

Người phụ nữ còn trinh<br />

virgin/’vз:dzin/<br />

Người phụ nữ đã có thai 8 lần<br />

octipara/ɒk’tipərə/<br />

Người phụ nữ đã sinh một lần<br />

primipara/prai’mipərə/fhxbc `2q233rrrrrrr’<br />

Người phụ nữ đang đau đẻ<br />

woman in labour<br />

Người phụ nữ mang thai<br />

gravida/’grᴂvidə/; Gravidas /gravidae (pl)<br />

Người phụ nữ mang thai con so (lần đầu)<br />

primigravida/praimi’grᴂvidə/; Unigavida/ju:ni’grᴂvidə/<br />

Unipara/ju:’nipərə/; primipara<br />

Người phụ nữ mang thai nhiều lần<br />

multigarvida<br />

Người phụ tá, giúp đỡ<br />

assistant; auxillary/כּ:’ziliəri/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


418<br />

Người quá mẫn cảm<br />

hypersensitive people<br />

Người quản lý bệnh viện<br />

hospital administrator<br />

Người quyết định đầu tiên<br />

primary decision maker<br />

Người sa sút trí tuệ<br />

dement/di’ment/<br />

Người 65 tuổi trở lên<br />

adults 65 years and older<br />

Người sống sót<br />

survivor<br />

Người sử dụng thuốc ngừa thai uống<br />

oral contraceptive user<br />

Người tàn tật, tàn phế<br />

the disabled/dis’eibld/<br />

Disabled people<br />

Người tham dự (gia)<br />

participing individuals<br />

Người tham dự việc tầm soát (bệnh)<br />

attendance for screening<br />

Người tham gia công trình nghiên cứu<br />

study participants<br />

Người thân<br />

beloved one; next of kin<br />

Người thầy thông thái<br />

mentor/’mentɔ:/<br />

Người theo thuyết ngẫu nhiên<br />

occasionalist<br />

Người thích ăn mặc và cư xử như một người khác phái transvestite/trᴂnz’vestait/<br />

Người thực hiện công trình nghiên cứu<br />

research worker<br />

Người thực hiện siêu âm<br />

examiner; operator<br />

Người thực hiện sơ cứu ban đầu<br />

first aider<br />

Người thực hiện phương pháp nắn đốt sống lưng để chiropractor<br />

điều trị chứng rối loạn thần kinh cơ<br />

Người thuộc chủng tộc da trắng<br />

caucasian<br />

Người tình nguyện<br />

volunteer<br />

Người trung niên<br />

middle-aged person<br />

Người trung niên giàu có nhưng có lối sống trẻ trung senior boy<br />

Người tự lập<br />

self-made man<br />

Người tuân thủ theo chế độ ăn của ngưới cổ đại xưa paleo-diet followers<br />

Người ủng hộ ăn kiêng<br />

diet-monger<br />

Người uống trà xnh đều đặn<br />

regular consumers of green tea<br />

Người vận hành máy móc (máy siêu âm..)<br />

operator<br />

Người vị thành niên<br />

minor; juvenile/’dzu:vənail/<br />

Người xuất huyết tiêu hoá có nguy cơ cao/thấp<br />

high /low risk bleeder<br />

Người xuất huyết từ thực quản<br />

esophageal bleeder<br />

Người yêu đuối<br />

the frail<br />

Nguồn (mầm) bệnh<br />

pathogen/’pᴂӨədzən/<br />

Nguồn bệnh trong ổ bụng<br />

intra-abdominal sources<br />

Nguồn gốc có khả năng gây đau<br />

possible source of pain<br />

Nguồn gốc của tình trạng nghẹt đường hô hấp trên<br />

source of upper airway obstruction<br />

Nguồn gốc do sạn đường mật<br />

biliary lithiasis origin<br />

Nguồn gốc “không biết”<br />

“idiopathic” origin<br />

Nguồn gốc phôi thai học<br />

embryological origin<br />

Nguồn gốc siêu nhiên của bệnh tật<br />

supernatural origin of disease<br />

Nguồn gốc từ môi trường<br />

environmental origin<br />

Nguồn gốc từ thực quản<br />

esophageal origin<br />

Nguồn gốc từ trung bì<br />

mesoderm in origin<br />

Nguồn lây bệnh phổ biến nhất<br />

the most common source<br />

Nguồn lực chăm sóc y tế<br />

health care resurce<br />

Nguồn năng lượng<br />

a source of energy<br />

Nguồn năng lượng của tế bào ung thư<br />

energy source of cancer cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


419<br />

Nguồn nghi ngờ<br />

suspected source<br />

Nguồn nhân lực<br />

human resource<br />

Nguồn nhiễm trùng<br />

source of the infection<br />

Nguồn nhiễm trùng nguyên phát<br />

primary source of infection<br />

Nguồn nhiễm trùng trong ổ bụng rõ<br />

apparent intra-abdominal source of infection<br />

Nguồn nhiễm trùng tiềm ẩn<br />

potential source<br />

Nguồn rất lớn acid béo omega-3<br />

a great source of Omega-3 fatty aicds<br />

Nguồn sức mạnh<br />

a reservoir of strength/’rezəwa:/<br />

Nguồn vi khuẩn<br />

source of bacteria<br />

Nguồn xuất huyết<br />

source of bleeding<br />

Ngưỡng<br />

threshold/’Өreʃhəud/<br />

Ngưỡng chịu đựng cuối cùng (thấp nhất)<br />

minimum threshold<br />

Ngưỡng chịu đựng cho việc đặt nội khí quản<br />

threshold for intubation<br />

Ngưỡng đau cao/thấp<br />

high/low pain threshold<br />

Ngưỡng đường huyết thay đổi có thể chấp nhận được the acceptable range of blood sugar changes<br />

Ngưỡng truyền máu<br />

transfusion threshold/tranz’fju:zən ‘θrεζəuld/<br />

Nguy cơ ác tính<br />

malignancy risk<br />

Nguy cơ bệnh mạch vành<br />

CHD risk<br />

Nguy cơ bị bệnh động ạmch ngoại biên<br />

risk for peripheral artery disease<br />

Nguy cơ bị bệnh thận<br />

risk for kidney disease<br />

Nguy cơ bị bệnh tiểu đường<br />

Risk for Diabetes<br />

Nguy cơ bị bệnh tim<br />

risk for heart disease; heart disease risks<br />

Nguy cơ bị biến chứng ở mắt<br />

risk for eye complications<br />

Nguy cơ bị các cơn đau tim<br />

risks for heart attacks<br />

Nguy cơ bị đột quỵ tăng lên<br />

increased risk for stroke<br />

Nguy cơ bị huyết khối tĩnh mạch chân<br />

the risk of thrombosis of the leg veins<br />

Nguy cơ bị loét cao<br />

a high risk for ulceration<br />

Nguy cơ bị lú lẫn<br />

a risk for confusion<br />

Nguy cơ bị thải ghép<br />

risk of rejection<br />

Nguy cơ bị ung thư dạ dày tăng gần 6 lần<br />

approximately sixfold increased risk of gastric cancer<br />

ở những người bị nhiễm Hp 100%<br />

in populations with 100% H.pylori infection<br />

Nguy cơ bị viêm<br />

risk for inflammation<br />

Nguy cơ biến chứng do huyết khối thuyên tắc<br />

the risk of thromboemobolic events<br />

Nguy cơ biến thành ung thư<br />

cancer risk<br />

Nguy cơ biến thành ung thư về sau trong bệnh viêm time-dependent risk of carcinoma in UC<br />

Loét đại tràng<br />

Nguy cơ cao bị ung thư đại trực tràng<br />

an increased risk for colorectal cancer<br />

Nguy cơ cao dẫn đến tử vong sau đó<br />

high risk for subsequent mortality<br />

Nguy cơ cao mắc bệnh lâm sàng<br />

a high risk for clinical disease<br />

Nguy cơ cao sinh ung thư tế bào gan<br />

risk of developing hepatocellular carcinoma<br />

Nguy cơ cao vừa phải<br />

moderately high risk<br />

Nguy cơ chẩn đoán sai và chậm trễ trong chẩn đoán the risk of misdiagnoses and delay in diagnosis<br />

Nguy cơ chảy máu do phẫu thuật<br />

the risk of surgical bleeding; surgical bleeding risk<br />

Nguy cơ chủ yếu do phẫu thuật<br />

surgery-specific risk<br />

Nguy cơ có con bị chứng đảo ngược phủ tạng<br />

risk of having a child with transposition<br />

Nguy cơ có khả năng xảy ra khi điều trị<br />

the potential risk of the treatment<br />

Nguy cơ có tính gia đình<br />

familial risk<br />

Nguy cơ diễn biến đến tính trạng không có nhịp thất risk of progression to ventricular asystole<br />

Nguy cơ do di truyền<br />

hereditary risk<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


420<br />

Nguy cơ do nguyên nhân nhiễm trùng<br />

risk of infectious causes<br />

Nguy cơ đã biết trước về bệnh mạch vành<br />

known risk of coronary artery disease<br />

Nguy cơ đáng kể làm xấu hơn tình trạng co mạch<br />

significant risk of worsening vasospasm<br />

Nguy cơ đi kèm<br />

associated risks<br />

Nguy cơ gây biến chứng và tử vong cho cả mẹ lẫn con the potential for maternal and fetal morbidity and<br />

mortality<br />

Nguy cơ gây chảy máu (xuất huyết)<br />

bleeding risk<br />

Nguy cơ gây mê<br />

anesthetic risk<br />

Nguy cơ gây rối loạn nhịp tim đe dọa đến tính mạng the risk of life-threatening arrythmias<br />

Nguy cơ gây thủng túi thừa<br />

risk of perforating the diverticulum<br />

Nguy cơ góp phần tăng thêm<br />

attributable risk<br />

Nguy cơ hít sặc<br />

aspiration risk<br />

Nguy cơ hít sặc trong lúc dẫn đầu gây mê<br />

risk of aspiration during anesthesia induction<br />

Nguy cơ huyết khối trong lòng stent tăng lên 30 đến 100 lần a 30-to 100 fold risk of stent thrombosis<br />

Nguy cơ không nạo được hạch khu vực<br />

risk of not removing regional lymph nodes<br />

Nguy cơ làm tình trạng thiếu máu cơ tim nặng thêm the potential for exacerbation of myocardial ischemia<br />

Nguy cơ lây nhiễm HIV hay HBV do chích hay lấy máu needlestick injury<br />

bằng kim đã sử dụng rồi<br />

Nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp<br />

occupational hazard<br />

Nguy cơ mang thai trẻ bị đảo ngược phủ tạng<br />

risk of having a child with transposition<br />

Nguy cơ nhiễm bẩn thành bụng do vi khuẩn đường ruột the risk of contaminating the abdominal wall with<br />

bowel bacteria<br />

Nguy cơ nhiễm HIV<br />

risk of HIV infection<br />

Nguy cơ nhiễm trùng<br />

infection risk<br />

Nguy cơ nhiễm vi khuẩn Clostridium Tetani<br />

risk for infectionn with Clostridium Tenani<br />

Nguy cơ nhiễm trùng<br />

infection risk<br />

Nguy cơ phải nghỉ học<br />

the risk of having to stay home from school<br />

Nguy cơ phát bệnh ung thư<br />

risk of cancer development;<br />

Risk of developing cancer<br />

Nguy cơ phát bệnh ung thư dạ dày<br />

risk of developing gastric cancer<br />

Nguy cơ phát bệnh ung thư đại tràng<br />

risk of developing colon carcinoma<br />

Nguy cơ phát bệnh ung thư thực quản<br />

risk of developing esophageal cancer<br />

Nguy cơ phát bệnh ung thư vú<br />

risk for developing breast cancer<br />

Nguy cơ phát sinh chứng suy thượng thận cấp<br />

risk of developing acute adrenal failure<br />

Nguy cơ phát sinh suy tim tăng lên<br />

an increased risk of developing HF<br />

Nguy cơ phát sinh tái phát bệnh<br />

the risk of developing recurrent disease<br />

Nguy cơ phát sinh tình trạng tăng kali máu đe dọa<br />

the potential for development of life-threatening<br />

đến tính mạng<br />

hyperkalemia<br />

Nguy cơ phẫu thuật<br />

surgical risks; operative risks; risk of surgery<br />

Nguy cơ rất cao<br />

very-high risk<br />

Nguy cơ riêng phát sinh ung thư đại trực tràng<br />

personal risk of developing colorectal cancer<br />

Nguy cơ sai lầm liên quan đến việc tự theo dõi đường huyết the risk of error assocaiated with blood sugar<br />

self-monitoring<br />

Nguy cơ sinh con bị đảo ngược phủ tạng<br />

the risk of having a child with transposition<br />

Nguy cơ tái phát<br />

risk for recurrence<br />

Nguy cơ tái phát bệnh<br />

risk of disease recurrence<br />

Nguy cơ tái phát tại chỗ<br />

the risk of local recurrence<br />

Nguy cơ tái phát thấp<br />

low risk for recurrence<br />

Nguy cơ tái phát tình trạng nhồi máu cơ tim<br />

the risk of reinfarction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


421<br />

Nguy cơ tạo cục máu đông<br />

the risk of blood clots<br />

Nguy cơ thải ghép<br />

the risk of organ transplant rejection<br />

Nguy cơ thấm ướt<br />

the risk of maceration<br />

Nguy cơ thấp<br />

low risk<br />

Nguy cơ thật sự trong lúc đưa vào và làm lủng<br />

real risk in entering and perforating<br />

Nguy cơ thủng<br />

risk of perforation<br />

Nguy cơ tiềm ẩn<br />

potential risk<br />

Nguy cơ tiềm ẩn phát sinhung thư da<br />

potential hazard of the development of skin cancer<br />

Nguy cơ tim mạch thật sự<br />

substantial cardiac risk<br />

Nguy cơ tim mạch trước mổ<br />

preoperative cardiovascular risks<br />

Nguy cơ tổn thương mô não chung quang<br />

a risk of damage to the surrounding brain<br />

Nguy cơ từ thấp đến trung bình<br />

low-to-moderate risk<br />

Nguy cơ tử vong cao<br />

prohibitive mortality; high risk of mortality<br />

Nguy cơ tử vong do tim ngay sau đó<br />

the risk of subsequent cardiac death<br />

Nguy cơ tử vong tăng lên<br />

an increased mortality risk<br />

Nguy cơ tương đối<br />

relative risk (RR)<br />

Nguy cơ và biến chứng phẫu thuật<br />

risks and complications of an operation<br />

Nguy cơ về sinh học<br />

bioharzard/’baiəu,hᴂzəd/<br />

Nguy cơ xảy ra biến chứng<br />

the risk of complications exists<br />

Nguy cơ xì miệng nối<br />

the risk of anastomotic leak<br />

Nguy cơ xì trong phẫu thuật ở trực tràng liên quan đến the risk of leakage in rectal surgery involving<br />

Miệng nối<br />

anastomoses<br />

Nguy cơ xoắn hay thủng<br />

the danger of strangulation or perforation<br />

Nguy cơ xuất huyết do điều trị bằng clopidogrel tăng lên increased risk of bleeding from clopidogrel therapy<br />

Nguy cơ xuất huyết từ ổ loét dạ dày<br />

the risk of bleeding from a gastric ulcer<br />

Nguy tử<br />

fatal (adj)<br />

Nguyên bào cơ<br />

sarcoblast<br />

Nguyên bào giới tính<br />

gametocyte<br />

Nguyên bào hồng huyết cầu<br />

erythroblast<br />

Nguyên bào tuyến<br />

adenoblast<br />

Nguyên bào tinh (trùng)<br />

spermatogonium/spз:mətəu’gəuniəm/<br />

Spermatogonia (pl)<br />

Nguyên hồng cầu<br />

erythroblast/əriӨrəublᴂst/<br />

Nguyên lý archimed<br />

boyancy principle<br />

Nguyên nhân chính gây tái phát<br />

the main reason for recurrence<br />

Nguyên nhân chính gây thất bại trong điều trị<br />

the major reason for treatment failure<br />

Nguyên nhân chính gây tử vong<br />

major cause of death<br />

Nguyên nhân chính xác<br />

exact cause<br />

Nguyên nhân chính xác của bệnh ung thư đại trục tràng exact cause of colorectal cancer<br />

Nguyên nhân chủ yếu gây mù lỏa ở người lớn tuổi a major cause of blindness in adults<br />

Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng liệt ruột<br />

potential causes of ileus<br />

Nguyên nhân có thể loại bỏ<br />

removable cause<br />

Nguyên nhân có thể tránh được<br />

avoidable cause<br />

Nguyên nhân cơ bản của chứng táo bón<br />

fundamental cause of constipation<br />

Nguyên nhân cơ học<br />

mechanical etiology<br />

Nguyên nhân của tình trạng xuất huyết tiêu hóa trên ồ ạt the cause of massive upper GI bleeding<br />

Nguyên nhân do biến dưỡng<br />

metabolic cause<br />

Nguyên nhân do cấu trúc<br />

structural cause<br />

Nguyên nhân do điều trị gây ra<br />

itrogenic causeΛiatrə’dzεnik/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


422<br />

Nguyên nhân do ngẫu nhiên (trời kêu ai nấy dạ)<br />

occasional cause<br />

Nguyên nhân do nhiễm trùng<br />

infectious causes<br />

Nguyên nhân do tim<br />

cardiac causes<br />

Nguyên nhân đã được biết đến<br />

known cause<br />

Nguyên nhân đau do tình trạng nghẹt<br />

source of pain secoandary to incarceration<br />

Nguyên nhân gây mê sản do biến dưỡng<br />

metabolic causes of delirium<br />

Nguyên nhân gây ói mửa<br />

cause of vomiting<br />

Nguyên nhân gây thiếu máu cục bộ không do xơ vữa nonatherosclerotic cause of ischemia<br />

mạch máu<br />

Nguyên nhân gây tổn thương đa dạng<br />

various insults<br />

Nguyên nhân gây tử vong ở bệnh nhân suy tim ngoại trú cause of death in ambulatory HF patients<br />

Nguyên nhân không biết<br />

idiopathic causes/idiəu’pᴂӨik/<br />

Nguyên nhân không do nhiễm trùng<br />

noninfectious causes<br />

Nguyên nhân không thuộc ngành y<br />

non-medical reason<br />

Nguyên nhân làm điều trị nội thất bại<br />

causes of failure of medical management<br />

Nguyên nhân làm tăng đường huyết phổ biến nhất<br />

the most common causes of high blood sugar<br />

Nguyên nhân lành/ác tính<br />

benign/malignant cause<br />

Nguyên nhân nội/ngoại <strong>khoa</strong><br />

medical/surgical cause<br />

Nguyên nhân phổ biến<br />

common cause<br />

Nguyên nhân phổ biến nhất của tình trạng xuất huyết the most common cause of bleeding<br />

Nguyên nhân phù phổi do tim<br />

cardiogenic cause of pulmnary edema<br />

Nguyên nhân phù phổi không do tim<br />

noncardiogenic cause of pulmonary edema<br />

Nguyên nhân rất đa dạng<br />

a highly variable cause<br />

Nguyên nhân rõ rệt<br />

obvious cause<br />

Nguyên nhân sinh bệnh<br />

aetiology/iti’alədzi/<br />

Nguyên nhân sinh bệnh chính của thương tổn gan và lách principal etiological caused of liver an spleen lesions<br />

Nguyên nhân sinh bệnh cơ bản<br />

underlying etiology<br />

Nguyên nhân sinh bệnh cơ bản của các nốt ở phổi<br />

underlying etiology for pulmonary nodules<br />

Nguyên nhân suy thận cấp trước thận<br />

prerenal cause of acute renal failure<br />

Nguyên nhân thứ phát của tình trạng cao huyết áp<br />

secondary causes of hypertension<br />

Nguyên nhân thường thấy của bệnh viêm phổi<br />

frequent cause of pneumonia<br />

Nguyên nhân từ đại tràng<br />

colonic origin<br />

Nguyên nhân từ phần phụ<br />

pelvic origin<br />

Nguyên nhân từ tụy<br />

pancreatic origin<br />

Nguyên nhân tử vong chính<br />

principal/main cause of death<br />

Nguyên nhân tử vong có thể phòng tránh được<br />

preventable cause of death<br />

Nguyên nhân tử vong sau năm ghép đầu tiên<br />

causes of death after the first posttransplant year<br />

Nguyên nhân tử vong trong lĩnh vực chấn thương<br />

cause of death in the field of truamatology<br />

Nguyên nhân tự nhiên<br />

natural cause<br />

Nguyên sinh bào bạch huyết<br />

lymphoblast<br />

Nguyên sinh bào cơ<br />

myoblast<br />

Nguyên sinh bào hồng cầu giai đoạn còn non<br />

normoblast<br />

Nguyên sinh bào máu<br />

haemocytoblast<br />

(tạo ra hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)<br />

Nguyên sinh bào sợi<br />

fibroblast<br />

Nguyên sinh bào thần kinh<br />

neuroblast<br />

Nguyên sinh bào tủy sống<br />

myeloblast<br />

Nguyên sinh bào tủy xương<br />

megaloblast<br />

Nguyên sinh bào xương<br />

osteoblast<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


423<br />

Nguyên sinh bệnh có khả năng gây tình trạng tăng<br />

potential etiologies for hypertriglyceridemia<br />

triglyceride máu<br />

Nguyên sinh bệnh có khả năng phục hồi được<br />

reversible etiologies<br />

Nguyên sinh bệnh của một nốt đơn thuần ở phổi<br />

etiology of an SPN<br />

Nguyên sinh bệnh của tình trạng choáng<br />

etiology of shock<br />

Nguyên sinh bệnh do nhiễm trùng<br />

infectious etiologies<br />

Nguyên sinh bệnh không biết<br />

unkown etiology<br />

Nguyên sinh chất<br />

protoplasm<br />

Nguyên sinh chất của nhân<br />

nucleoplasm<br />

Nguyên sợi bào<br />

fibroblast<br />

Nguyên sợi cơ bào<br />

myofibroblast<br />

Nguyên tắc chính trong phẫu thuật phục hồi<br />

the central principles of repair<br />

Nguyên tắc chung<br />

general principle; general rule<br />

Nguyên tắc chung đối với bệnh ung thư đại trực tràng general rule with colorectal cancer<br />

Nguyên tắc cơ bản của công tác điều dưỡng<br />

basic principles of nursing<br />

(the nurses does for others what they would do for themselves if they have the strength, the will, and the knowledge…but that the<br />

nurse makes the patient independent of him or her as soon as possible)<br />

Nguyên tắc còn hoạt động hay là chết (đối với cơ tim) ‏/:כּl ‘nɅn ‏:כּ law/’כּ:l all or none<br />

Nguyên tắc cứng nhắc<br />

rigid principles/’ridzid/<br />

Nguyên tắc dinh dưỡng<br />

dietetic principle/daiə’tetik ‘prinsəpəl/<br />

Nguyên tắc đánh giá và xử trí<br />

the principle of evaluation and management<br />

Nguyên tắc điều trị<br />

treatment principles<br />

Nguyên tắc ”kết thúc nhanh”<br />

“fast-track” principle<br />

Nguyên tắc khắc khe của tổ chức y tế thế giới<br />

strict World health Organization rules<br />

Nguyên tắc pân loại (bệnh hay triệu chứng)<br />

taxonomy/tᴂk’sɒnəmi/<br />

Nguyên tắc phẫu thuật chính<br />

the key surgical principle<br />

Nguyên tắc phức tạp<br />

sophisticated rules<br />

Nguyên thủy, gốc , ban đầu<br />

original (adj)<br />

Nguyên tốkim loại phóng xạ<br />

radium/’reidiəm/<br />

Nguyên tử<br />

atom<br />

Nguyên uỷ<br />

origin<br />

Nha <strong>khoa</strong><br />

dentistry/’dentistri/<br />

Nha sĩ<br />

dentist; dental practitioner<br />

Nha tá<br />

dental assistant<br />

Nhà an dưỡng<br />

convalescent home<br />

Nhà bác học<br />

scholar; savant<br />

Nhà bách <strong>khoa</strong><br />

encyclopedist<br />

Encyclopédiste<br />

Nhà báo đã về hưu<br />

a retired juornalist<br />

Nhà bếp bệnh viện<br />

hospital kitchen<br />

Nhà di truyền học<br />

geneticist<br />

Nhà dưỡng lão<br />

nursing home<br />

Nhà để cốt<br />

charnel house<br />

Nhà giặt của bệnh viện<br />

hospital laundry<br />

Nhà giải phẫu học<br />

anatomist<br />

Nhà hóa học người Pháp<br />

French chemist<br />

Nhà <strong>khoa</strong> học chuyên nghiên cứu về dinh dưỡng<br />

Nutrition Scientists<br />

Nhà máy sản xuất chất đạm<br />

protein factory<br />

Nhà nghiên cứu<br />

researcher; scientists<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


424<br />

Nhà nghiên cứu lâm sàng<br />

clinical researcher<br />

Nhà nuôi dưỡng những trẻ em cơ nhỡ<br />

foster-home<br />

Nhà sinh học<br />

biologist<br />

Nhà sinh học phân tử<br />

molecular biologist<br />

Nhà sinh lý học<br />

physiologist<br />

Nhà tài trợ<br />

sponsor<br />

Nhà thuốc<br />

chemist/’kemist/<br />

Nhà thuốc bệnh viện<br />

hospital pharmacy<br />

Nhà thuốc tây<br />

pharmacy/’fa:məsi/; drug store; chemist<br />

Nhà thương điên<br />

mental home/hospital; loony-bin<br />

Nhà trẻ<br />

child care; day nursery<br />

Nhà tư tưởng chiến lược<br />

a strategic thinker<br />

Nhà tư vấn của bệnh viện<br />

hospital counsel<br />

Nhà tư vấn về tâm lý<br />

greif counsellor/gri:f ‘kaunslə/<br />

(an ủi động viên bệnh nhân khi người thân qua đời)<br />

Nhà tư vấn về tinh thần<br />

spiritual adviser<br />

Nhà tư vấn về tôn giáo<br />

religious adviser<br />

Nhà vệ sinh<br />

loo; toilet<br />

Nhà vi trùng học<br />

bacteriologist<br />

Nhà xác (trong bệnh viện)<br />

mortuary/’mɔ:tʃuəri/<br />

Dead-house; morgue/’mɔ:g/<br />

Nhả hai hàm của dụng cụ bấm LDS ra<br />

to slip the LDS jaws<br />

Nhạc êm dịu<br />

soothing music/’su:δiή/<br />

Nhắc nhở<br />

to remind<br />

Nhấc (cái gì ) lên<br />

to lift<br />

Nhấc vật nặng<br />

to lift heavy weights<br />

Nhai (thức ăn)<br />

to masticate/’mᴂstikeit/<br />

Nhắm chủ yếu vào…<br />

to target predominantly to…<br />

Nhắm vào việc cung cấp…<br />

to aim/direct at providing…<br />

Nhãn cầu<br />

eyeball<br />

Nhãn ghi thành phần dinh dưỡng<br />

nutrition label<br />

(trong các bao hay hộp thực phẩm)<br />

Nhãn hiệu độc quyền<br />

proprietary brands/prə’praiətri/<br />

Nhãn <strong>khoa</strong><br />

ophthalmology<br />

Nhãn thực phẩm<br />

food lables<br />

Nhân (tế bào)<br />

nucleus<br />

Nhân bội, sao chép<br />

to replicate/’replikeit/; To multiply<br />

Nhân cảm giác<br />

sensory nuclei<br />

Nhân cơ bản<br />

basal nuclei<br />

(khối chất xám nằm ở đáy của hai bán cầu não)<br />

Nhân của tế bào Paget<br />

the nuclei of Paget cells<br />

Nhân khẩu học (dân số học)<br />

demography/di’mɒgrəfi/<br />

Nhân nguyên tử<br />

atomic nucleus<br />

Nhân nổi bật<br />

prominent nuclei<br />

Nhân tế bào<br />

cell nucleus<br />

Nhân tố cơ bản của hệ miễn dịch<br />

Nuts and Bolts of immune system<br />

Nhân trên thị<br />

supraoptic nucleus<br />

Nhân vận động<br />

motor nuclei<br />

Nhân viên<br />

members of staff<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


425<br />

Nhân viên bán mắt kính<br />

dispensing optician; ophthalmic optician/practitioner<br />

Nhân viên bệnh viện<br />

hospital personnel; clinic staff<br />

Nhân viên cấp cứu<br />

emergency medical technician<br />

Nhân viên cấp cứu tại hiện trường<br />

paramedics at the scene<br />

Nhân viên chăm sóc y tế<br />

care provider<br />

Nhân viên chăm sóc ý tế cho người bệnh tiểu đường diabetes care provider<br />

Nhân viên công tác xã hội<br />

social workers<br />

Nhân viên công tác xã hội chăm sóc hỗ trợ bệnh nhân medical social worker<br />

Nhân viên đã được đào tạo chuyên môn<br />

specially trained staffs<br />

Nhân viên điều dưỡng<br />

nursing staff; nursing personel<br />

Nhân viên hỗ trợ bệnh nhân<br />

ancillary worker/ᴂn’siləri/<br />

(giặt giũ hay nấu nướng giúp bệnh nhân)<br />

Nhân viên hỗ trợ điều trị (vật lý trị liệu, sức khỏe tâm thần..) support worker<br />

Nhân viên hỗ trợ tại <strong>khoa</strong> chăm sóc đặc biệt<br />

support staff in the ICU<br />

Nhân viên hỗ trợ trong bệnh viện<br />

hospital support staff; medical assistant<br />

Nhân viên <strong>khoa</strong> phẫu thuật<br />

operating department assistant<br />

Nhân viên phát thuốc<br />

dispenser/di’spensə/<br />

Nhân viên phòng mổ<br />

surgical personnel<br />

Nhân viên phòng xét nghiệm<br />

laboratory officer<br />

Nhân viên phụ<br />

ancillary staff<br />

Nhân viên phụ tá phòng nội soi<br />

endoscopy assistants<br />

Nhân viên phụ trách về sức khỏe môi trường<br />

environment health officer<br />

Nhân viên phục vụ trong ngành y tế<br />

paramedic<br />

(nhưng không phải là bác sĩ hay điều dưỡng)<br />

Nhân viên phục vụ nhà tang lễ<br />

undertaker; mortifician<br />

Nhân viên phụ tá (trợ lý)<br />

assistant<br />

Nhân viên phụ tá chăm sóc y tế<br />

healthcare assistant<br />

Nhân viên phụ trách quần áo ở phòng mổ<br />

dresser<br />

Nhân viên tạp vụ ở bệnh viện<br />

ancillary staff/ᴂn’siləri/<br />

(nhân viên vệ sinh, khuân vác, nhân viên nhà bếp…)<br />

Nhân viên thanh tra<br />

ombudsman<br />

Nhân viên trợ y<br />

physician assistant<br />

Nhân viên vệ sinh nha <strong>khoa</strong><br />

dental hygienist<br />

Nhân viên y tá<br />

nursing staff<br />

Nhân viên ý tá làm việc bán thời gian ở bệnh viện<br />

agency nurses<br />

Nhân viên y tá làm việc toàn thời gian ở bệnh viện full-time nursing staffs<br />

Nhân viên y tế<br />

caregivers; health professional; medical worker<br />

Nhân viên y tế (không phải là bác sĩ hay y tá)<br />

paramedic/pᴂrə’medik/<br />

Nhân viên y tế đến khám và chăm sóc tại nhà bệnh nhân health visitor<br />

Nhân viên y tế được tuyển nhiều nhất<br />

the most highly recruited health care provider<br />

Nhân viên y tế nước ngoài<br />

oversea medical personnel<br />

Nhận biết một cách tinh tế nhất ở lưỡi<br />

to perceive most acutely on the tongue<br />

Nhận dạng vùng bị hẹp hay tắc<br />

to identify areas of stenosi or occlusion<br />

Nhận diện, phát hiện<br />

to identify<br />

Nhận định sai về tình trạng xuất huyết<br />

false impression of bleeding<br />

Nhận được lời khuyên về việc xử lý tại nhà từ bác sĩ to receive advice about managing at home from<br />

của bạn<br />

your doctor<br />

Nhận được sự tự do theo lệnh của tòa<br />

to acquire emancipation through court order<br />

Nhận ra bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

to recognize PBC<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


426<br />

Nhận nuôi<br />

to foster<br />

Nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi làm con nuôi<br />

to foster an orphan<br />

Nhận sự đền ơn cho hành động của mình<br />

to receive any compensation for his or her actions<br />

Nhận thức liệu pháp<br />

cognotive therapy<br />

(điều trị rối loạn tâm thần như lo âu, trầm cảm bằng cách giúp bệnh nhân đối diện với cách siy nghĩ tiêu cực)<br />

Nhận thức về chính cơ thể của chúng ta<br />

perception of total selves<br />

Nhánh<br />

branches; ramus/’reiməs/<br />

Nhánh (của sợi thần kinh)<br />

dendrites<br />

Nhánh bên phải của đại tràng<br />

the right arm of the colon<br />

Nhánh bàng hệ<br />

collateral branches<br />

Nhánh của động mạch mạc treo tràng trên<br />

a branch of the superior mesenteric artery<br />

Nhánh của tĩnh mạch mạc treo<br />

tributaries of the inferior mesenteric vein<br />

Nhánh dài /ngắn (thần kinh)<br />

long/short process<br />

Nhánh động mạch<br />

arterial trees<br />

Nhánh (động mạch) gan/lách<br />

hepatic/splenic branches<br />

Nhánh phế quản<br />

bronchial trees<br />

Nhánh quan trọng của hệ miễn dịch<br />

an important arm in the immune system<br />

Nhánh tận cùng (chỗ tiếp giáp của tế bào thần kinh với cơ) terminal branch/’tз:minəl bran:tʃ/<br />

Nhánh thần kinh đi đến nội tạng<br />

visceral afferents<br />

Nhánh thân kinh đi ra khỏi nội tạng<br />

visceral efferents<br />

Nhánh tĩnh mạch nhỏ<br />

small venous branches<br />

Nhánh từ động mạchbờ mạc treo đi đến thành ruột<br />

branches from the marginal artery to the gut wall<br />

Nhập cấp cứu vì..<br />

to admit to the emergency department because of..<br />

Nhạt màu hơn đi<br />

lighter (adj)<br />

Nhau<br />

placenta/plə’sentə/; afterbirth<br />

Nhau đóng thấp<br />

battledore ‏:כּplacenta/’bᴂtəd plə’sɛntə/<br />

(nhau có cuống rốn nằm ở bờ tử cung thay vì nằm ở đáy tử cung)<br />

Nhau ở giai đoạn sớm<br />

early placenta<br />

Nhau tiền đạo<br />

placenta praevia/plə’sentə ‘pri:viə/<br />

Nhạy cảm<br />

sensitive (adj)<br />

Nhạy gần như đến 100% trong việc phát hiện<br />

to be almost 100 % sensitive in detecting AAA<br />

phình động mạch<br />

Nhẹ<br />

slight; mild<br />

Nhẹ/vừa phải/nặng<br />

mild/moderate/severe<br />

(adj) maild/<br />

Nhẹ hơn cân nặng cần thiết của cơ thể<br />

underweight (adj)<br />

Nhện(có nọc) độc<br />

venomous spider/’venəməs/<br />

Nhét gạc chèn ép vào hai bên lỗ mũi trước<br />

to place anterior nasal packing bilaterally<br />

Nhét gạc (chèn vào lỗ trống của cơ thể)<br />

to pack; to fill an oriffice with a tampon<br />

Nhét vào hậu môn<br />

to insert inside the anus<br />

Nhi <strong>khoa</strong><br />

paediatrics/pi:di’ᴂtriks/<br />

Nhiễm ký sinh trùng<br />

to infest/in’fest/<br />

Nhiễm lao<br />

to tuberculize<br />

Nhiễm sắc thể giới tính<br />

sex chromosome<br />

Nhiễm sắc thể thường (không lien quan đến giới tính) autosome<br />

Nhiễm sắc thể X/Y<br />

X/Y chromosome<br />

Nhiễm trùng<br />

to infect<br />

Nhiễm trùng trong ổ bụng<br />

intra-abdominal infection<br />

Nhiễm trùng vết mổ<br />

wound infection; surgical site infection<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


427<br />

Nhiệm vụ của một y tá trực đêm<br />

duty of a night sister/’dju:ti/<br />

Nhiệm vụ khá phức tạp<br />

a task of some complexity<br />

Nhiệm vụ tương ứng của cơ thể<br />

respective tasks of the body<br />

Nhìn từ bên dưới lên<br />

inferior aspect<br />

Nhịn ăn<br />

to fast/fa:st/; To go without food<br />

Nhịn ăn từ giữa đêm trước mổ<br />

to fast from midnight of the night before an operation<br />

Nhịp đập của tim hay mạch máu<br />

pulsation/pʌl’seiʃən/<br />

Nhịp điện sinh học hữu hiệu<br />

organized electrical rhythm<br />

Nhịp thất xảy ra sớm chưa gây ra triệu chứng<br />

asymptomatic ventricular premature beats<br />

Nhịp thở<br />

respiration rate<br />

Nhịp thở được kích hoạt bởi máy thở đã được lập trình controlled ventilator-initiated breaths<br />

Nhịp thở tự nhiên<br />

spontaneous rate<br />

Nhịp tim<br />

rhythm of the heart<br />

Nhịp tim có phức hợp QRS ngắn kéo dài chưa đến 129 giây rhythms with a QRS complex duration less than<br />

120msc<br />

Nhịp tim riêng của từng người<br />

individual heart rate<br />

Nhịp tim và tính đều đặn<br />

rate and regularity<br />

Nhiệt, sưc nóng<br />

calor; heat<br />

Nhiệt độ cơ thể<br />

body temperature<br />

Nhiệt độ cơ thể đo ở miệng<br />

oral temperature<br />

Nhiệt độ cơ thể đo ở trực tràng<br />

rectal temperature<br />

Nhiệt độ đo theo đơn vị Celsius<br />

Celsius temperature<br />

Nhiệt độ đo theo đơn vị Fahrenheit<br />

Fahrenheit temperature<br />

Nhiệt độ môi trường<br />

environment temperature<br />

Nhiệt độ nách<br />

axillary temperature<br />

Nhiệt độ ở miệng<br />

oral temperature<br />

Nhiệt độ ở trực tràng<br />

rectal temperature<br />

Nhiệt độ sốt hay sốt nhẹ<br />

subfebrile or febrile temperature<br />

Nhiệt kế<br />

clinical thermometer<br />

Nhiệt kế đặt ở hậu môn<br />

rectal thermometer<br />

Nhiệt kế ngậm<br />

oral thermometer<br />

Nhiệt liệu pháp<br />

heat therapy/treatment; thermotherapy;<br />

Medical diathermy<br />

Nhiều cơ quan<br />

multiple organ<br />

Nhiều công trình nghiên cứu của Morgan<br />

Morgan’s series<br />

Nhiều công trình thử nghiệm lâm sàng với số liệu lớn multiple large clinical trials<br />

Nhiều công trinh thử nghiệm ngẫu nhiên với cỡ mẩu lớn multiple large randomized trials<br />

Nhiều di chứng đa dạng<br />

multiple sequelae<br />

Nhiều đêm mất ngủ<br />

many a sleepless night<br />

Nhiều đợt phát bệnh<br />

numerous disease flares<br />

Nhiều khối phản âm có phần tăng sáng ở phía sau<br />

multiple masses with posterior enhancement<br />

Nhiều lần phải nhập viện<br />

multiple hospitalization<br />

Nhiều lần xuất huyết<br />

multiple episodes of bleeding<br />

Nhiều nang ở lớp vỏ<br />

multiple cortical follicles<br />

Nhiều nốt khu trú tạo sóng phản âm có bóng lưng<br />

multiple echogenic foci with shadowing<br />

Nhiều ổ rải rác khắp nơi trong bệnh sinh u hạt<br />

multiple, diffuse hyperechoic in granulomatous<br />

diseases<br />

Nhiều polyps nằm rải rác khắp đại tràng<br />

numerous polyps scattered throughout the colon<br />

Nhiều quai ruột bị giản từng đoạn nhỏ<br />

multiple, small dilated bowel loops<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


428<br />

Nhiều quai ruột bị giãn từng đoạn dài<br />

long loops of dilated bowel<br />

Nhiều sạn túi mật nhỏ<br />

multiple small gallstones<br />

Nhiều viên sạn trong tụy thấy được trên phim KUB multiple intrapancreatic calculi as seen on the KUB<br />

Nhìn thấy được qua nội soi<br />

to visualize endoscopically<br />

Nhịn đi cầu<br />

to hold one’s bowel movement<br />

Nhịn tiểu<br />

to retain urine in one’s bladder<br />

Nhịp đập tim sờ thấy ở ngực<br />

apex beat<br />

Nhịp đập trung bình 70-80 lần một phút<br />

an average of 70-80 beats per minute<br />

Nhịp điện có thứ tự<br />

organized electrical rhythm<br />

Nhịp mạch<br />

pulse rate<br />

Nhịp ngựa phi<br />

gallop rhythm/’gᴂlɒp ‘riδəm/<br />

Nhịp sinh học<br />

Biorhythm<br />

Nhịp sống quá căng thẳng<br />

a stressful pace<br />

Nhịp thất<br />

ventricular rate; idioventriuclar rhythm<br />

Nhịp thở<br />

breathing rate; respiratory rate<br />

Nhịp thở 16 lần/phút<br />

a rate of 16 breaths per minute<br />

Nhịp tim<br />

heart beat<br />

Nhịp tim bất thường<br />

ectopic beat<br />

Nhịp tim chập hơn 55 nhịp heart rate of less than 55<br />

Nhịp tim khác với chứng nhanh nhịp xoang<br />

rhythms aside from sinus tachycardias<br />

Nhịp tim không đều<br />

irregular heartbeat<br />

Nhịp tim kiểu ngựa phi (cực nhanh)<br />

gallop<br />

Nhịp tim lúc nghỉ ngơi<br />

a resting heart rate<br />

Nhịp tim ngoại tâm thu<br />

extrasystole; ectopic heartbeat<br />

Nhịp tim thai<br />

embryonic heart rate; fetal heart rate<br />

Nhịp tim với phức hợp QRS kép dài dưới 12 giây rhythms with a QRS complex duration less than 12<br />

seconds<br />

Nhỏ bốn giọt vào mỗi bên lỗ mũi ngày hai lần<br />

to instil four drops in each nostril twice a day<br />

Nhỏ hơn so với kích thước thai bình thường<br />

small for dates (SFD)<br />

Nhỏ thuốc rửa vào mắt<br />

to instil eye wash into the eyes<br />

Nhô ra, lồi ra<br />

to protrude/prə’tru:d/; stick out; to project/prə’dzekt/<br />

Nhổ vào cái cốc<br />

to spit into the cup<br />

Nhớ rõ ràng<br />

eidetic/ai’detik/(adj)<br />

Nhồi máu mạc treo<br />

mesenteric vascular ischemia<br />

Nhóm bác sĩ<br />

firm<br />

Nhóm bác sĩ hoạt động ngoài giờ từ thiện<br />

GP co-op<br />

Nhóm bệnh nhân (bị một căn bệnh nào đó)<br />

patient population; a group of patients<br />

Nhóm bệnh nhân dùng giả dược<br />

placebo group<br />

Nhóm bệnh nhân hậu phẫu<br />

postoperative population<br />

Nhóm chăm sóc ban đầu<br />

primary care group<br />

Nhóm chăm sóc điều trị<br />

health-care team<br />

Nhóm chỉ phẫu thuật đơn thuần<br />

group for surgery alone<br />

Nhóm chứng<br />

control group<br />

Nhóm chứng có tình trạng huyết áp bình thường<br />

normotensive control subjects<br />

Nhóm chia sẻ để đối mặt với những vấn đề về tâm lý encounter group<br />

Nhóm có nguy cơ thấp/vừa phải/cao<br />

low-/intermediate-/high-risk group<br />

Nhóm có tình trạng tăng sản<br />

neoplastic group<br />

Nhóm dân số chứng (trong nghiên cứu)<br />

group population<br />

Nhóm điều trị đa mô thức<br />

multidisciplinary team<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


429<br />

Nhóm điều trị liên chuyên <strong>khoa</strong><br />

special interdisciplinary team<br />

Nhóm đối tượng nghiên cứu<br />

study population<br />

Nhóm đối tượng nghiên cứu có cùng một đặc tính<br />

cohort/’kəuhɔ:t/<br />

Nhóm được xạ trị<br />

irradiation group<br />

Nhóm hạch đúng chỗ<br />

pertinent nodal groups<br />

Nhóm hỗ trợ<br />

support group<br />

Nhóm hỗ trợ bệnh nhân ung thư<br />

cancer support group<br />

Nhóm hợp chất tan trong mỡ tạo nên vitamin E<br />

tocopherol/tɒ’kɒfərɒl/<br />

Nhóm kiểm chứng chỉ phẫu thuật đơn thuần<br />

surgery-only control arms<br />

Nhóm máu<br />

blood group<br />

Nhóm máu ABO<br />

ABO blood group<br />

Nhóm mổ qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic group<br />

Nhóm nghiên cứu<br />

research team/group<br />

Nhóm nghiên cứu điều trị ung thư Trung Bắc Mỹ<br />

the North Central Cancer Treatment Group<br />

Nhóm nghiên cứu trên khắp thế giới<br />

research group throughout the world<br />

Nhóm người được khảo sát (thăm dò ý kiến)<br />

focus group<br />

Nhóm người khiêng cáng<br />

stretcher party<br />

Nhóm người lớn tuổi<br />

adult population<br />

Nhóm người từng nghiện rượu giúp người đang<br />

alcoholic anonymous<br />

nghiện rượu cai nghiện<br />

Nhóm phẫu thuật<br />

surgical team<br />

Nhóm phân loại chính<br />

major categories<br />

Nhóm phụ trách điều trị (ê kíp điều trị)<br />

treatment team<br />

Nhóm Sinh viên y<br />

clinic<br />

(theo sự hướng dẫn của bác sĩ khám bệnh trên lâm sàng)<br />

Nhóm sulfhydryl tromg các men<br />

sulfhydryl groups in enzymes<br />

Nhóm tế bào tương ứng<br />

corresponding group of cells<br />

Nhóm tế bào vô tính<br />

clone/kləun/<br />

Nhóm trung gian giữa loại khớp dạng hoạt dịch và<br />

an intermediate category between synovial and<br />

loại sợi<br />

fibrous types of joints<br />

Nhóm tuổi từ 20-25 age group 20-25<br />

Nhọn<br />

sharp (adj); sharply (adv)<br />

Nhọt<br />

boil; furuncle/’fjuərʌήkəl/<br />

Nhọt Baghdad<br />

Baghdad boil/’bᴂgdᴂd bכּil/; Baghdad sore<br />

(bệnh ngoài da do ký sinh trùng Leishmania)<br />

Nhọt cụm dưới da<br />

carbuncle/ka:bʌήkəl/<br />

Nhọt cương mủ<br />

malignant pustule/mə’lignənt ‘pʌstju:l/<br />

Nhọt độc ở mặt (đinh râu)<br />

virulent boil on the face<br />

Nhọt sưng tấy ngoài da<br />

blotch/’blɒʃ/<br />

Nhu cầu<br />

need; requirement; demand<br />

Nhu cầu ăn uống đặc biệt<br />

special dietary needs<br />

Nhu cầu biến dưỡng của cơ thể<br />

the metabolic demands of the body<br />

Nhu cầu biến dưỡng của mô ngoại vi<br />

the metabolic needs of the peripheral tissue<br />

Nhu cầu cần phải đánh giá thêm<br />

the need for further evaluation<br />

Nhu cầu của cơ tim tăng lên<br />

increased myocardial demand<br />

Nhu cầu của con người theo thứ tự ưu tiên<br />

Maslow’s hierarchy of human needs<br />

/’mᴂzləuz ‘haira:ki əv ‘hjumən ni:ds/<br />

Nhu cầu của những thành viên gia đình bị bệnh tiều đường the needs of family members with type 1 diabetes<br />

Nhu cầu cung cấp dưỡng khí cho cơ tim<br />

myocardial oxygen demand<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


430<br />

Nhu cầu dinh dưỡng qua đường miệng<br />

nutritional needs <strong>by</strong> mouth<br />

Nhu cầu dưỡng khí cho cơ tim tăng rõ rệt<br />

marked increased myocardial oxygen demand<br />

Nhu cầu điều trị<br />

the need of therapy<br />

Nhu cầu giao tiếp<br />

communicative needs<br />

Nhu cầu gucose của cơ thể<br />

body’s glucose needs<br />

Nhu cầu năng lượng<br />

caloric requirement<br />

Nhu cầu năng lương hàng ngày<br />

daily energy requirement<br />

Nhu cầu năng lượng của tế bào<br />

cells’ energy needs<br />

Nhu cầu phải dùng thuốc<br />

the need for medications<br />

Nhu cầu phải điều trị thuốc suốt đời<br />

the need for life-long medication therapy<br />

Nhu cầu phải ghép gan trong tương lai<br />

the future need ofr liver transplantation<br />

Nhu cầu sử dụng oxygen ở cơ tim<br />

myocardial oxygen demand<br />

Nhu cầu sử dụng tế bào gốc<br />

the need for the stem cells<br />

Nhu cầu thực tế (sự)<br />

the actual needs<br />

Nhu cầu tối thiều cần thiết hàng ngày<br />

a daily deriserable of minimal level<br />

Nhu cầu tuyệt đối cần đến glucose<br />

absolute requirement for glucose<br />

Nhu cầu và loại điều trị<br />

the need and type of therapy<br />

Nhu cầu về dưỡng khí ở cơ tim<br />

myocardial oxygen demand<br />

Nhu cầu về đạm<br />

protein requirement<br />

Nhu cầu về tình dục và cảm giác âu yếm vuốt ve để need for sexual and intimacy contact for<br />

cảm thấy yên tâm<br />

reassurance<br />

Nhu động bất thường của thực quản ngực<br />

abnormal peristalsis of the thoracic esophagus<br />

Nhu động kém<br />

poor peritalsis<br />

Nhu động ở dạ dày và ruột non<br />

peristalsis in the stomach and small bowel<br />

Nhu động ruột<br />

enterokinesis/entərəuki’nisis/;<br />

Enterokinesia; peristalsis<br />

Nhu mô cơ quan không đồng nhất<br />

heterogenous organ parenchyma<br />

Nhu mô (tế bào) gan<br />

hepatocellular parenchyma; hepatic/liver parenchyma<br />

Nhu mô lách<br />

splenic parenchyma<br />

Nhu mô phổi<br />

lung parenchyma<br />

Nhu mô thận<br />

renal parenchyma<br />

Nhu mô tinh hoàn<br />

testis parenchyma<br />

Nhu mô tụy bình thường<br />

normal pancreatic parenchyma<br />

Nhú dạng chỉ (trên mặt lưỡi)<br />

filiform papillae/pə’pili:/(pl)<br />

(papilla-sing/pə’pilə/)<br />

Nhú tá tràng<br />

duodenal papillae/dju:əu’di:nəl pə’pili:/<br />

Nhũ dịch<br />

suspension/sə’spenʃən/<br />

Nhũ nhi<br />

neonate born<br />

Nhũ tương<br />

emulsion<br />

Như “bã cà phê”<br />

“coffee grounds”<br />

Như bột (có chứa bột)<br />

farinaceous/fᴂri’neiʃəs/<br />

Như máy<br />

machinelike (adj)<br />

Như nước<br />

watery (adj)/’wɔ:tri/<br />

Như tên gọi<br />

as the name implies<br />

Như tiếng máy kêu<br />

machinelike (adj)<br />

Như vẹt<br />

parrot-fashion (adv) /’pᴂrət-fᴂʃən/<br />

Nhựa dẻo<br />

plastic<br />

Nhúc nhích, cử động<br />

to move<br />

Nhung mao ở màng đệm<br />

chorionic villi/kɔ:ri’ɒnik ‘vilʌi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


431<br />

Nhung mao ở màng nhện (để hấp thụ dịch não tuỷ) rachnoid villi/ə’rᴂknכּid ‘vilɅi/<br />

Nhung mao ở ruột<br />

intestinal villi<br />

Những ¼ chính ở bụng<br />

nine quadrants<br />

Những phát hiện trong lúc mổ<br />

pertinent operative findings<br />

Những trở ngại ảnh hưởng dến việc tuân thủ điều trị của Barriers to patient adherence<br />

bệnh nhân<br />

Những trở ngại liên quan đến phòng khám bệnh<br />

office-related barriers<br />

Nhược điểm chung<br />

generic weakness/dzə’nerik ‘wi:knəs/<br />

Nhược điểm cơ bản của con người<br />

basic human failings/’feiliήz/<br />

Nhuộm bệnh phẩm<br />

to stain specimen<br />

Nhuộm Gram không thấy<br />

to be not visible <strong>by</strong> Gram Stain<br />

Niêm mạc<br />

mucosa<br />

Niêm mạc bao tử lạc chỗ<br />

ectopic gastric mucosa<br />

Niêm mạc bị teo đi<br />

atrophic mucosa<br />

Niêm mạc bở<br />

friable mucosa<br />

Niêm mạc dạ dày<br />

the mucosa of the stomach; gastric mucosa<br />

Niêm mạc hậu môn<br />

anal mucosa<br />

Niêm mạc hô hấp<br />

respiratory mucosa<br />

Niêm mạc hô hấp ở xoang mũi<br />

respiratory mucosa of the nasal cavity<br />

Niêm mạc miệng<br />

oral mucosa<br />

Niêm mạc nằm bên dưới<br />

underlying mucosa<br />

Niêm mạc nằm bên trên còn nguyên vẹn<br />

intact overlying mucosa<br />

Niêm mạc nghịch sản<br />

dysplastic mucosa<br />

Niêm mạc ruột<br />

bowel mucosa; intestinal mucosa; gut mucosa<br />

Niêm mạc trực tràng giãn bình thường<br />

normally lax rectal mucosa<br />

Niềm tin mê tin dị đoan<br />

belief in superstition<br />

Niệu đạo<br />

urethra; front passage<br />

Niệu dạo dương vật<br />

penile urethra/’pi:nail ju’riӨrə/<br />

Niệu đạo giả (nhân tạo)<br />

artificial urethra<br />

Niệu đạo nam/nữ<br />

male/female urethra<br />

Niệu đạo tiền liệt tuyến<br />

prostatic urethra<br />

Niệu động học<br />

urodynamics/juərədai’nᴂmiks/<br />

Niệu quản<br />

ureter; ureteral duct; urinary duct<br />

Niệu quản bị giãn<br />

dilated ureter<br />

Niệu quản đoạn giữa<br />

mid ureter<br />

Niệu quản đoạn trên<br />

proximal urter<br />

Niệu quản ứ nước<br />

hydroureter; uretercele<br />

Nín thở<br />

to hold one’s breath<br />

Nỗ lực đa mô thức<br />

multidisciplinary efforts<br />

Nỗ lực điều trị nội nhiều lần trước đó<br />

multiple previous attemps at medical therapy<br />

Nỗ lực đặt nội khí quản<br />

intubation attempts<br />

Nỗ lực hồi sức<br />

resuscitative efforts<br />

Nỗ lực nâng cao tiêu chuẩn giáo dục đại học<br />

an effort to raise academic standards/ᴂkə’demik/<br />

Nỗ lực sử dụng fluconazole ưu tiên hàng đầu tại Uganda attemps to use preemptive Fluconazole in Uganda<br />

Nỗ lực tự sát bằng cách nhảy ra cửa sổ<br />

suicide attems with defenestration/di:feni’streiʃən/<br />

Nở ra co lại theo nhịp<br />

to pulsate/pʌl’seit/<br />

Noãn (nang nhỏ)<br />

follicle/’fɒlikəl/<br />

Noãn bào<br />

oocyte<br />

Nọc độc<br />

venom<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


432<br />

Nọc độc của nhện goá phụ đen<br />

Nọc độc tác động đến thần kinh<br />

Nọc rắn<br />

Nói (thông báo) cho gia đình bệnh nhân<br />

Nói lắp, cà lăm<br />

Nói thều thào không thể hiểu nổi<br />

Nối lại<br />

Nổi ban<br />

Nổi bật hơn<br />

Nổi đầy mụn nhọt<br />

Nổi gò (cuộn) lên<br />

Nỗi ám ảnh<br />

Nỗi buồn bệnh lý<br />

Nỗi đau khổ<br />

Nỗi đau xưa<br />

Nỗi hoảng sợ khắp nơi<br />

Nỗi sợ<br />

Nỗi sợ hãi mang bệnh<br />

Nỗi sợ lửa do bản năng<br />

Nội bào<br />

Nội bào tử<br />

Nội dung học tập mang tính tổng hợp<br />

Nội dung thoát vị<br />

Nội dung thoát vị từ trong bụng ra<br />

Nội dung và thứ tự y lệnh lúc nhập viện<br />

Nội độc tố<br />

Nội khí quản<br />

Nội <strong>khoa</strong><br />

Nội mạc tử cung<br />

Nội mạc tử cung bị dày lên không đồng nhất<br />

Nội mạc tử cung đang bài tiết<br />

Nội mạc tử cung thời kỳ sau mãn kinh<br />

Nội mạch<br />

Nội môi trường ở cơ thể<br />

Nội/ngoại môi trường của cơ thể<br />

Nội soi và sinh thiết định kỳ<br />

Nội tâm mạc<br />

Nội tạng<br />

Nội tiết<br />

Nội tiết học<br />

Nội tĩnh mạch<br />

Nơi ẩn náu an toàn cho các tế bào ung thư<br />

Nơi bong mảng xơ vữa<br />

Nơi có thể bắt được mạch trên cơ thể<br />

Nơi cụ thể (ở một vùng nào đó)<br />

black widow spider venom<br />

neurotropic venom<br />

snake venom/sneik ‘venəm/<br />

to disclose to the patient’s family<br />

to stammer/’stᴂmə/<br />

To speak with a stammer; to stutter/’stʌtə/<br />

to mumble incomprehensively<br />

/mʌmbəl inkəmpri’hensiveli/<br />

to anastomose/ə’nᴂstəməuz/<br />

to break out in spots; to come out in spots;<br />

to have a sudden rash<br />

to be more marked<br />

to come out in pimple; pimply (adv);<br />

covered with pimples<br />

to come in waves<br />

obssession/əb’seʃən/<br />

pathologic grief<br />

suffering; distress; anguish/’ᴂήgwiʃ/<br />

old sore<br />

widespread panic<br />

fear<br />

fear associated with the disease<br />

instinctive fear of fire<br />

endothelium; intracellular (adj)<br />

endospore<br />

an integrated course content<br />

hernia contents<br />

abdominal contents<br />

content and organisation of admission orders<br />

endotoxin<br />

intratracheal (adj)<br />

internal medicine<br />

endometrium; endometria<br />

thickened heterogenous endometrium<br />

secretory endometrium<br />

postmenopausal endometrium<br />

intravascular (adj)<br />

internal environment of the body<br />

internal/external environment of the body<br />

periodic endoscopy and biopsy<br />

endocardium<br />

internal organ; insides<br />

endocrine<br />

endocrinology<br />

intravenous<br />

sanctuary site for tumour cells<br />

the site of atheromatous plaque rupture<br />

pulse point<br />

specific place<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


433<br />

Nơi đâm qua da<br />

skin entry site<br />

Nơi đặt lỗ mổ nội soi<br />

port-site<br />

Nơi đau nhiều nhất khi khám bụng<br />

the site of maximal tenderness on palpation<br />

Nơi bướu phát triển<br />

tumour bed<br />

Nơi mổ<br />

operative/surgical site<br />

Nơi nhiễm khuẩn<br />

site of microbial contamination<br />

Nơi phẫu thuật<br />

surgical site<br />

Nơi tác động trên thận<br />

the site of action in the kidney<br />

Nơi tích tụ nhiều mô bạch huyết<br />

large accumulation of lymphoid tissue<br />

Nơi tiếp giáp của (các mặt) xương<br />

meeting places of bone<br />

Nơi tiếp nhận bệnh nhân<br />

patient check-in area<br />

Nơi trứng đã thụ tinh bám vào tử cung<br />

nidation/nai’deiʃən/; implantation<br />

Nơi vào của thần kinh mạch máu<br />

neurovascular hilus<br />

Nơi yên áng<br />

a quiet place<br />

Nới lỏng, làm bớt căng<br />

to relax/ri’lᴂks/<br />

Nong<br />

to dilate/dai’leit/<br />

Nòng bao bên ngoài (thiết bị)<br />

the outer cannula<br />

Nòng bên trong kim hay trocar<br />

cannula/’kᴂnjulə/<br />

Nông<br />

superficial (adj)<br />

Nồng độ bilirubin kết hợp/chưa kết hợp<br />

conjugated/unconjugated builirubin concentrations<br />

Nồng độ cao ở bên ngoài tế bào<br />

high concentration outside the cell<br />

Nồng độ digoxin trong máu<br />

serum digoxin level<br />

Nồng độ dưỡng khí trong máu động mạch<br />

arterial oxygen content<br />

Nống độ gastrin sẵn có<br />

a baseline gastrin level<br />

Nồng độ hemoglobine<br />

hemoglobine concentration<br />

Nồng độ ion hydro có trong một dung dịch<br />

pH/pi:’eitʃ/<br />

Nồng độ lactoferrin ở dịch báng<br />

ascitic latoferrin concentration<br />

(≥242ng/ml→SBP)<br />

Nồng độ phân tử<br />

molarity<br />

Nồng độ rượu trong máu dương tính<br />

positive blood alcohol levels<br />

Nồng độ thuốc điều trị trong huyết thanh ổn định và constant and sustained therapeutic plasma<br />

kéo dài<br />

concentration<br />

Nồng độ thuốc ổn định<br />

constant level of drugs<br />

Nồng độ thuốc trong huyết thanh ổn định và kéo dài constant and sustained serum level of drugs<br />

Nống độ oxy ngoại biên bị giảm xuống<br />

a decreased peripheral oxygen tension<br />

Nồng độ sắt trong máu<br />

blood iron level<br />

Nốt Aschoff<br />

Achoff’s nodules/’ᴂʃכּp/<br />

(nốt hình thành chủ yếu nằm gần tim, thấy trong bệnh sốt thấp khớp)<br />

Nốt ban nhỏ<br />

herald patch/’herəld pᴂtʃ/<br />

Nốt ban riêng rẽ (không liên quan đến nhau)<br />

discrete rash/di’skri:t/<br />

Nốt Bitot<br />

Bitot’s spots/’bi:təuz ‘spɒt/<br />

(các nốt trắng nhỏ trên kết mạc do thiếu vitamin A)<br />

Nốt Bloomer’ shelf<br />

Bloomer’s shelf nodules<br />

(nốt gieo rắc ở phúc mạc mặt trước trực tràng, có thể sờ thấy khi thăm khám trực tràng)<br />

Nốt chai, sần<br />

tylosis/tai’ləusis/; callus<br />

Nốt có đường viền bờ không rõ nằm trong lớp cơ tử cung circumscribed nodules with indistinct margins within<br />

myometrium<br />

Nốt cứng ở tiền liệt tuyến<br />

firm prostate nodule<br />

Nốt do bệnh lý thấp khớp<br />

rheumatoid nodules<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


434<br />

Nốt đỏ sậm (do chứng giãn mao mạch gây ra)<br />

telangiectasis; dark red spots on the skin<br />

Nốt đỏ ngứa (xuất hiện ngoài da vùng ngực hay bẹn) miliary/mili’eəri/; Pricky heat; heat rash<br />

Nốt đồi mồi (ở lưng bàn tay)<br />

liver spots; lentigo/’lentaigəu/<br />

Nốt đơn độc ở phổi<br />

solitary pulmonary nodule (SPN)<br />

Nốt đọng mỡ dưới da màu xám vàng<br />

yellowish gray subcutaneous deposits of fat;<br />

xanthelasmata<br />

Nốt giộp ngoài da chứa đầy máu<br />

blood-filled blisters<br />

Nốt Heberden<br />

Heberden’s node/’hi:bədənz/<br />

(ở các khớp ngón tay trong bệnh viêm xương khớp)<br />

Nốt khu trú tạo sóng phản âm có bóng lưng<br />

echogenic foci with shadowing<br />

Nốt lành tính có đặc tính nguy cơ thấp<br />

benign nodule with low-risk characteristics<br />

Nốt mẩn đỏ ngoài da, nốt sần<br />

papule/’pᴂpju:l/<br />

Nốt màu đen hay vàng xuất hiện ngoài da<br />

melasma/mə’lᴂzmə/<br />

Nốt màu đen hay xanh sau một vết thương rất nhẹ<br />

black or blue marks after very minor injuries<br />

Nốt mơ hồ có nguy cơ từ thấp đến trung bình<br />

low-to-moderate risk indeterminate nodules<br />

Nốt mỡ màu vàng đọng ở hai khóe mắt trong<br />

arcus lipoides cornea; corneal arcus and xanthelasma<br />

(biểu hiện của tình trạng tăng lipid máu)<br />

Nốt mụn đậu mùa<br />

pock; pock mark<br />

Nốt mụn nước do phản ứng dị ứng gây ra<br />

giant hives/’dzaiənt ‘haivz/<br />

Nốt mụn nước nhỏ trên củng mạc hay giác mạc<br />

phlyctenule<br />

Nốt nằm dưới niêm còn di động, đơn độc<br />

a solitary, mobile submucosal nodule<br />

Nốt ngoài da<br />

skin nodule<br />

Nốt Osler<br />

Osler’s nodes/’ɒsləz nəudz/<br />

Nốt phát ban của bệnh typhus<br />

the rash of typhus<br />

Nốt phòng máu ở ngoài da<br />

blood blister<br />

Nốt phổng nước<br />

blister; bleb<br />

Nốt quanh rôn<br />

periumbilical nodules<br />

Nốt ruồi<br />

moles<br />

Nốt sần ngoài da do nhiễm ký sinh trùng leishmania Delhi boil/’deli bɔil/<br />

Nốt sẩn đỏ ngoài da<br />

papules/’pᴂpju:l/<br />

Nốt sẩy (mụn nước nhỏ nổi ngoài da khi trời quá nóng) sudamen/su’deimən/<br />

(a little blister caused <strong>by</strong> weat)<br />

Nốt Sister Mary Joseph<br />

Sister Mary Joseph’s nodes<br />

Nốt sùi do thấp khớp<br />

rheumatoid nodules<br />

Nốt sùi do viêm đa khớp<br />

polyarthritis anodosa<br />

Nốt sùi ở thanh quản (do nói nhiều hay lớn tiếng lâu ngày) singer’s nodule/’siήə ‘nɒdju:l/<br />

(dạng một polyp trắng, nhỏ nằm ở thanh quản)<br />

Nốt sưng ngoài da (do bị vật nhọn đâm hay côn trùng đốt) weal/wi:l/<br />

Nốt sừng hóa ngoài da<br />

keratoma<br />

Nốt tái sinh (ở mặt gan)<br />

regeneration nodes<br />

Nốt tàn nhang (trên da)<br />

livedo/li’vi:dəu/ (discoloured spots on the skin)<br />

Nốt trắng phình lên khi tuyến bã ngoài da bị nghẽn lại whitehead<br />

Nốt u phổi đơn thuần có nguy cơ thấp<br />

low-risk SPN<br />

Nốt viêm<br />

inflammatory nodules<br />

Nụ cười đau khổ (triệu chứng của bệnh phong đòn gánh) risus sardonicus/’raisəs sa:’dɒnikəs/; Twisted smile<br />

Nữ điều dưỡng trưởng<br />

(modern) matron/’meitrən/<br />

Nữ giới<br />

female<br />

Nữ hộ sinh<br />

midwife; midwives (pl)<br />

Nữ hộ sinh đã đăng ý hành nghề<br />

registered midwife<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


435<br />

Nữ hộ sinh đỡ đẻ tại nhà<br />

domicilliary midwife<br />

Nữ hộ sinh thường trực ở bệnh viện<br />

staff midwife<br />

Nửa cơ hoành phải<br />

right hemidiaphragm<br />

Nửa tỉnh nửa mê<br />

semi-conscious (adj);<br />

semi-comatose/semi’kəumətəus/(adj)<br />

Núm vú<br />

the nipple of the breast<br />

Núm vú của bình sữa<br />

the nipple (us); teat/ti:t/<br />

a rubber teat on a ba<strong>by</strong>’s feeding bottle<br />

Nước<br />

water; aqua/’ᴂkwə/<br />

Nước ấm<br />

tepid water<br />

Nước ẩm rịn ra<br />

moisture/’mɔistʃə/<br />

Nước bị nhiễm bẩn<br />

contaminated water<br />

Nước bị ô nhiễm<br />

polluted water<br />

Nước biển khô<br />

electrolyte mixture /ilektrəlait ‘mikstʃə/<br />

(để điều trị bù nước trong bệnh tiêu chảy)<br />

Nước bọt<br />

saliva/sə’laivə/;salivary(adj)/sə’laivri/<br />

Nước cam<br />

orange juice<br />

Nước cất (đã được chưng cất)<br />

distilled water/di’stild/<br />

Nước chanh<br />

lemon juice<br />

Nước cơ thể<br />

body water<br />

Nước công nghiệp hóa<br />

industrialized country<br />

Nước công nghiệp phương tây<br />

Western industrial countries<br />

Nước da bị rỗ<br />

pitted complexion<br />

Nước da hoàn hảo<br />

perfect complexion<br />

Nước da hoàn mỹ<br />

flawless complexion<br />

Nước da hồng hào<br />

ruddy complexion/’Ʌ əɛʃə/<br />

Bright colour; glowing/pink/rosy complexion<br />

Nước da kém<br />

very little colour<br />

Nước da khỏe mạnh<br />

healthy complexion<br />

Nước da lão hóa<br />

ageing complexion<br />

Nước da mịn<br />

creamy complexion<br />

Nước da mượt mà<br />

smooth complexion<br />

Nước da ngâm ngâm đen<br />

dark complexion<br />

Nước da nhợt nhạt<br />

waxy complexion/’wᴂksi/; Pale skin<br />

Nước da rám nắng<br />

tanned complexion<br />

Nước da toàn mỹ<br />

flawless complexion<br />

Nước da tốt<br />

good complexion<br />

Nước da tái xám<br />

shallow complexion<br />

Nước da trắng<br />

fair complexion; clear complexion<br />

Nước da tươi tắng<br />

flesh complexion<br />

Nước da ửng hồng<br />

florid complexion<br />

Nước da vàng bủng<br />

sallow complexion<br />

Nước da xám xịt<br />

dull complexion<br />

Nước da xanh sao<br />

wan complexion/wɒn/; Pallid/pasty complexion;<br />

Pale complexion<br />

Nước da xấu<br />

bad complexion<br />

Nước đã được đóng (vào) chai<br />

bottled water<br />

Nước đã được đun sôi kỹ<br />

thoroughly boiled water<br />

Nước đã phát triển<br />

developed countries<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


436<br />

Nước đang phát triển<br />

Nước lọc (thường)<br />

Nước lạnh/nóng<br />

Nước miếng sủi bọt<br />

Nước mũi<br />

Nước nhiễm bẩn (khuẩn)<br />

Nước ối<br />

Nước oxy già<br />

Nước phương Tây<br />

Nước sạch<br />

Nước thoát ra<br />

Nước tiểu<br />

Nước tiều có màu hơi đỏ<br />

Nước tiểu còn sót lại (sau khi đi tiểu)<br />

Nước tiểu của bệnh nhân<br />

Nước tiểu sậm màu (vàng sậm)<br />

Nước trái cây<br />

Nước uống<br />

Nước uống có chứa chất cà phê<br />

Nước uống không có năng lượng<br />

Nước vàng (dịch bạch huyết tiết ra từ vết thương)<br />

Nước xúc miệng<br />

Nuôi, cho ăn<br />

Nuôi dưỡng<br />

Nuốt<br />

Nuốt hơi<br />

Nướu răng<br />

Nút gỗ (hình ảnh trên siêu âm)<br />

Nút nhầy (gây bít đường hô hấp)<br />

Nút nhĩ thất<br />

Nút xoang-nhĩ<br />

O<br />

Ổ abcès<br />

Ổ abcès chưa được dẫn lưu<br />

Ổ bụng<br />

Ổ chảo<br />

Ổ loét<br />

Ổ loét dạ dày<br />

Ổ loét dạ dày không lành<br />

Ổ loét kinh niên không lành<br />

Ổ loét mặt sau tá tràng<br />

Ổ loét ở thành trước trực tràng<br />

Ổ loét tá tràng<br />

Ổ loét tá tràng/dạ dày bị thủng<br />

Ổ loét tăng sản không lành<br />

Ổ nhiễm trùng<br />

Ổ sâu răng<br />

developing countries<br />

plain water<br />

cold/hot water<br />

frothy saliva<br />

catarrh/’katə/<br />

contaminated water<br />

amniotic fluid<br />

hydrogen peroxide/haidrəudzən pə’rɒksaid/<br />

the West<br />

clean water<br />

escaping fluid<br />

urine<br />

reddish urine<br />

residual urine<br />

urine of patient<br />

dark-urine<br />

fruit juice<br />

drinking water<br />

caffeinated baverages<br />

zero-calorie beverages<br />

plastic lymph<br />

mouthwash<br />

to feed/fi:d/<br />

to nourish<br />

to swallow<br />

to swallow air<br />

gum<br />

toggole buttons<br />

mucous plug<br />

AV node (atrial-ventricular node)<br />

sinoatrial node (SA or S-A node)<br />

abcesse cavity<br />

undrained abscess<br />

abdominal cavity<br />

glenoid cavity/’gli:nɔid/<br />

ulcer<br />

gastric ulcer<br />

nonhealing gastric ulcer<br />

chronic unhealed ulcer<br />

posterior duodenal ulcer<br />

an anterior rectal ulcer<br />

duodenal ulcer<br />

perforated duodenal/gastric ulcer<br />

non-healing neoplastic ulcer; Karkinos<br />

source of infection; nidus of infection;<br />

(niduses or nidi pl)<br />

pocket of infection<br />

dental caries/’keəriz/; decay in a tooth<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


437<br />

Ổ sâu trong xương<br />

bone caries<br />

Ổ tạo sóng phản âm bên trong thận<br />

echogenic foci within kidney<br />

Ổ tạo sóng phản âm bên trong túi mật<br />

echogenic foci within gallbladder/’fəusai/ ;/’fəukai/<br />

Ổ tạo sóng phản âm trong lòng ống mật chủ<br />

echogenic foci within CBD<br />

Ổ tạo sóng phản âm với hìnhh ảnh giả tạo giảm đi dần echogenic foci with ring-down artifact<br />

Ổ tế bào nằm trong niêm mạc<br />

nest of intramucosal cells<br />

Ổ vi khuẩn nằm ở chân răng<br />

bacterial plaque<br />

Ở cả hai bên<br />

bilateral (adj)/bai’lᴂtərəl/<br />

Ở dưới lưỡi<br />

sublingually (adv)<br />

Ở đâu đó trong cơ thể<br />

else-where in the body; somewhere in the body<br />

Ở lại qua đêm tại bệnh viện<br />

overnight stay in hospital<br />

Ở (từ) nước ngoài<br />

exotic (adj)/ig’zɒtik/<br />

Ợ hơi<br />

to breakk wind<br />

Ợ ra hay trớ ra<br />

to regurgitate/ri’gзdziteit/<br />

Ốc tai<br />

cochlea; organ de Corti/’kɔ:ti/<br />

Ói khan (ọe)<br />

to retch/retʃ/<br />

Ói ra<br />

to vomit; to bring up; to puke/’pju:k/<br />

Ói ra máu<br />

to vomit blood<br />

Ốm, bệnh<br />

sick<br />

Ốm nhẹ<br />

upset (adj)/ʌpset/; slight ill<br />

Ốm yếu, xanh sao<br />

peaky/’piki/(adj)<br />

Ổn định tâm lý<br />

psychologically stable<br />

Ổn định lại tình trạng của bệnh nhân<br />

to stablize the patient’s condition<br />

Ổn định tình trạng huyết động học của bệnh nhân<br />

to stabilize the patient hemodynamically<br />

Ớn lạnh<br />

chills<br />

Ống<br />

canal/kə’nᴂl/<br />

Ống (dẫn nước)<br />

duct; dustus<br />

Ống bạch huyết<br />

lymphatic duct/lim’fᴂtik/<br />

Ống bạch huyết phải<br />

right lymphatic duct<br />

Ống bán khuyên<br />

semicircular duct/canal/semi’sз:kjulə kə’nᴂl/<br />

Ống bắng cao su hay nhựa dài<br />

hose/həuz/<br />

Ống bẹn<br />

inguinal canal<br />

Ống bẹn về giải phẫu học<br />

anatomic inguinal canal<br />

Ống cao su<br />

elastic hose/I’lᴂstik həuz/<br />

Ống cao su dùng trong phẫu thuật<br />

surgical hose<br />

Ống cao su đơn giản<br />

a simple rubber tube<br />

Ống chích (phần đựng thuốc) 3cc<br />

a 3-ml syringe barrel<br />

Ống chích dưới da<br />

hypodermic syringe<br />

Ống cổ tử cung<br />

cervical canal’ cervicouterine canal<br />

Ống cột sống<br />

vertebral canal<br />

Ống dẫn chất nội dịch (trong mê cung tai)<br />

endoplymphatic duct<br />

Ống dẫn của các tuyến dưới niêm<br />

ducts of submucosal gland<br />

Ống dẫn dịch não tuỷ<br />

cerebral aqueduct; aqueduct of Sylvius<br />

Ống dẫn lưu<br />

surgical drain; drainage tube; tap<br />

Ống dẫn lưu bên (hông)<br />

lateral drains<br />

Ống dẫn lưu dịch thoát ra từ ổ bụng<br />

tubes for draining wound secretion from the<br />

abdomen; drainages<br />

Ống dẫn lưu kiểu Sumpdrain<br />

mushroom catheter<br />

Ống dẫn lưu màng phổi số 20<br />

a 20-French chest tube<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


438<br />

Ống dẫn lưu Jackson-Patt và Duvall<br />

Ống dẫn lưu Redivac<br />

Ống dẫn mật<br />

Ống dẫn nước<br />

Ống dẫn mước mắt từ tuyến lệ xuống mũi<br />

Ống dẫn ra (của tuyến ngoại tiết)<br />

Ống dẫn sữa<br />

Ống dẫn tinh<br />

Ống dây hít vào của hệ thống vận hành của máy thở<br />

Ống dưỡng khí bằng kim loại (gắn trên tường)<br />

Ống đặt nội khí quản đúng tiêu chuẩn<br />

Ống đặt nội khí quản lớn<br />

Ống để xúc rửa dạ dày<br />

Ống đùi<br />

Ống gan chung<br />

Ống gan phải/trái<br />

Ống giúp thở tạm<br />

Ống giúp thở đặt qua đường mũi hầu<br />

Ống giúp thở ở mặt nạ thanh quản<br />

Ống giúp thở qua đường miệng đặt ngay tại giường<br />

Ống Haversian<br />

Ống hậu môn<br />

Ống hậu môn cao/thấp<br />

Ống hít (chống sổ mũi)<br />

Ống hút<br />

Ống hút có nòng lớn<br />

Ống hút dạ dày<br />

Ống kính dùng để quan sát (trong phẫu thuật nội soi)<br />

Ống lệ<br />

Ống lượn gần/xa<br />

Ống mật<br />

Ống mật chủ<br />

Ống mật chủ giãn<br />

Ống mật chủ không giãn<br />

Ống mở dạ dày để nuôi ăn<br />

Ống mở dạ dày ra da<br />

Ống mở khí quản ra da<br />

Ống mở khí quản ra da đúng tiêu chuẩn<br />

Ống mũi dạ dày dùng để nuôi ăn<br />

Ống Mṻllerian<br />

Ống nghe<br />

Ống nghe được khuếch đại âm thanh<br />

Ống nghe và nhiệt kế dành riêng<br />

(cho người bị cách ly)<br />

Ống nghiệm<br />

Ống ngực<br />

Ống nhỏ ở da<br />

Jackson-Patt and Duvall drains<br />

Redivac drain tube/’redivᴂk/<br />

bile duct<br />

aqueduct/’ᴂkwidɅkt/<br />

nasolacrimal duct<br />

efferent duct<br />

milk duct<br />

seminal duct; vas deferens; ductus deferens<br />

deferent duct/’defərənt/;<br />

seminiferous tubule/semi’nifərəs ‘tju:bju:l/<br />

inspiratory limb of the circuit tubing<br />

oxygen cylinder<br />

standard endotracheal tube<br />

a large endotracheal tube<br />

stomach pump<br />

femoral canal<br />

common hepatic duct<br />

right/left hepatic duct<br />

a temporary airway<br />

nasopharyngeal airway<br />

laryngeal mask airway<br />

oral airway at the bedside<br />

Haversian canal<br />

anal canal<br />

proximal/distal anal canal<br />

inhaler/in’heilə/<br />

aspirator; dropper; suction tube<br />

large-bore suction device<br />

a gastric aspiration tube<br />

camera optics<br />

lacrimal duct<br />

proximal/distal convoluted tubule<br />

bile duct; biliary duct<br />

common bile duct<br />

dilated CBD<br />

non-dilated CBD<br />

gastrostomy tube for nutritional support<br />

gastric tube<br />

tracheostomy tube<br />

standard tracheostomy tube<br />

nasogastric feeding tube<br />

Mṻllerian duct; paramesonephric duct<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

stethoscope/’stɛӨəskəup/<br />

electronic stethoscope<br />

dedicated stethoscope and thermometer<br />

/’dedikeitid/<br />

test tube<br />

thoracic duct/Өɔ:’rᴂsik dʌkt/<br />

small tubes in the skin


439<br />

Ống nhỏ trong cơ thể<br />

tubule/’tju:buj:l/<br />

Vas/vᴂs/<br />

Ống nội khí quản<br />

endotracheal tube<br />

Ống nội khí quản có đường kính trong lòng 7mm<br />

a 7-mm-inner diameter endotrachial tube<br />

Ống nội khí quản có một mặt nạ nhỏ ở một đầu<br />

endotracheal tube with a small mask on one end<br />

Ống nội khí quản đã được bơm bóng<br />

a cuffed endotracheal tube<br />

Ống nội khí quản được bac sĩ gây mê đặt trong lúc mổ the tube used <strong>by</strong> the anesthesiologist for artifical<br />

ventilation during the operation<br />

Ống nội khí quản hai nòng<br />

double-lumen endotracheal tube<br />

Ống nội soi mềm<br />

flexible endoscope<br />

Ống nuôi ăn qua dạ dày<br />

gastric feeding tube<br />

Ống nuôi ăn qua hỗng tràng<br />

jejuna feeding tube<br />

Ống nuôi ăn qua mở hỗng tràng/dạ dày ra da<br />

percutaneous gastrostomy/jujunostomy feeding tube<br />

Ống oxy để (giúp thở cho bệnh nhân)<br />

oxygen cylinder<br />

Ống phóng tinh<br />

ejaculatory duct<br />

Ống quyển (cẳng chân)<br />

shin/ʃin/<br />

Ống rất nhỏ<br />

ductule/’dʌktju:l/<br />

ống Ryle<br />

Ryle’s tube<br />

Ống Stensen<br />

Stensen’s duct/’stensənz/<br />

Ống Sylvius<br />

aquadus of Sylvius; cerebral aqueduct<br />

Ống T<br />

T-tube<br />

Ống tai<br />

ear canal; auditory canal<br />

Ống tai ngoài<br />

external auditory meatus/canal<br />

Ống thần kinh<br />

neural tube<br />

Ống thận<br />

renal tubule; uriniferous tubule<br />

Ống thở oxy qua mũi<br />

nasal cannula<br />

Ống thông ba nòng<br />

triple-lumen catheter<br />

Ống thông bàng quang<br />

bladder catheter/’blᴂdə ‘kᴂӨi:tə/<br />

Ống thông Celestin<br />

Celestin tube<br />

Ống thông có bóng<br />

ballon catheter<br />

(dùng để nong mạch máu hẹp)<br />

(to widen a narrow artery)<br />

Ống thông có kim số 14 làm nòng<br />

a 14-gauge needle-through-cannula device<br />

Ống thông đặt trong lòng động mạch phổi<br />

Pulmonary arterial catheter (PAC)<br />

Ống thông để chụp đường mật<br />

cholnagiogram catheter<br />

Ống thông đơn nòng<br />

single-lumen catheter<br />

Ống thông được đặt trong lòng các cơ quan dạng ống để stent<br />

tạo sự thông thương<br />

Ống thông được lưu lại (trong cơ thể)<br />

indwelling catheter<br />

Ống thọng Fogarty<br />

Fogarty catheter<br />

Ống thông Foley<br />

Foley catheter<br />

Ống thông Foley phải đạt dẫn lưu xuống thấp<br />

Floey catheter to gravity drainage<br />

Ống thông lưu lại trong cơ thể<br />

indwelling catheter/in’dweliή ‘kᴂӨitə/<br />

Ống thông lưu lại trong lòng niệu quản<br />

ureteral stent<br />

Ống thông luồn trong tình mạch trung tâm<br />

central venous catheter<br />

Ống thông mềm bằng cao su<br />

tube/tju:b/<br />

Ống thông mở dạ dày ra da<br />

gastrostomy tube<br />

Ống thông mở dạ dày ra da nuôi ăn<br />

percutaneous gastrostomy feeding tube<br />

Ống thông mở hỗng tràng ra da<br />

jejunostomy tube<br />

Ống thông mở hỗng tràng ra da nuôi ăn<br />

percutaneous jujenostomy feeding tube<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


440<br />

Ống thông mở thực quản ra da<br />

esophagostomy tube<br />

Ống thông mũi dạ dày<br />

nasogastric tube<br />

Ống thông nhỏ<br />

thin catheter<br />

Ống thông niệu đạo<br />

urethral catheter; urinary catheter<br />

Ống thông niệu quản<br />

ureteric catheter/’juəriterik ‘kᴂӨitə/<br />

Ống thông nội khí quản<br />

endotracheal tube/endəu’treikiəl tju:b/<br />

Ống thông nuôi ăn mũi dạ dày<br />

nasogastric feeding tube<br />

Ống thông nuôi ăn mũi ruột<br />

nasoenteric feeding tube<br />

Ống thông Sengstaken Blakemore<br />

Sengstaken-Blakemore tube /’seήteikən-blᴂkmɔ:/<br />

Ống thông Swan-Ganz<br />

Swan-Ganz catheter/swɒn ‘gᴂntz ‘kᴂӨitə/<br />

( ống thông dùng để đặt vào động mạch tâm thất )<br />

Ống thông tiểu để lưu lâu ngày<br />

chronic indwelling urinary catheter<br />

Ống thông tim<br />

cardiac catheter<br />

Ống thông tự lưu (bn sẽ tự rút khi không còn cần)<br />

self-retaining catheter<br />

Ống thông với đầu do siêu nhỏ có thể đặt xuyên qua circumferential microtransducer catheter<br />

cơ vòng(để đo áp lực của cơ vòng)<br />

Ống thông Wangensteen<br />

Wangensteen tube/’wᴂήgənst:in tju:b/<br />

(dùng để xúc rửa dạ dày)<br />

Ống thụ động<br />

passive tube<br />

Ống thuốc (chứa thuốc để chích)<br />

amp(o)ule/’ᴂmpu:l/<br />

Ống thủy tinh đựng mẫu máu để xét nghiệm<br />

haemocytometer<br />

Ống thủy tinh nhỏ dùng trong phòng xét nghiệm<br />

pipette/pi’pet/<br />

Ống tiêm dung tích nhỏ<br />

small-volume syringe<br />

Ống tiêm (chích) dùng một lần rồi bỏ<br />

disposable syringe<br />

Ống tiết chất nhầy<br />

mucous duct<br />

Ống tiết mồ hôi<br />

sweat duct/swet dʌkt/<br />

Ống tiêu hoá<br />

digestive tract; digestive tube; alimentary canal<br />

Ồng túi mật<br />

cyctic duct<br />

Ống tủy răng<br />

root canal; pulp canal<br />

Ống tủy sống<br />

central canal; spinal canal; vertebral canal<br />

Ống tủy trong cuống não<br />

syringobulbia<br />

Ống tủy xương<br />

medullary cavity<br />

Ống tuỵ<br />

pancreatic duct<br />

Ống tụy bị giãn, không tạo sóng phản âm<br />

dilated anechoic pancreatic duct<br />

Ống tụy chính<br />

main pancreatic duct; duct of Wirsung<br />

Ống tụy chính giãn và ngoằn nghoèo<br />

tortuous and dilated pancreatic duct/’tɔ:tjuəs/<br />

Ống tuyến lệ<br />

puncta lacrimalia<br />

Ống Volkman<br />

Volkman’s canal/’fɒlkma:nz kə’nᴂl/<br />

Ống Wharton<br />

Wharton’s duct/’wɔ:t(ə)nz dʌkt/<br />

(dẫn nước bọt từ tuyến nước bọt vào trong miệng)<br />

Ống Wirsung<br />

duct of Wirsung<br />

Ống Wolffian<br />

wolffian duct<br />

Ống xịt thuốc vào mũi<br />

nebula/’nebjulə/<br />

Ớt bột cay<br />

cayenne pepper<br />

Oxid hóa<br />

to oxidize/’ɒksidaiz/<br />

Oxy cao áp<br />

oxygen in high concentration/pressure<br />

Oxy già<br />

hydrogen peroxide<br />

Oxy liệu pháp hỗ trợ<br />

supplemental oxygen therapy<br />

P<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


441<br />

Panadol<br />

panadol/’pᴂnədɒl/<br />

Paracetamol<br />

paracetamol/pᴂrə’si:təmɒl/<br />

Acetaminophen<br />

Penicillin phổ kháng rộng<br />

extended-spectrum penicillin<br />

pH ở mức bình thường<br />

normal pH<br />

Pha trộn lại<br />

to mix<br />

Phá huỷ<br />

to destroy/di’strɔi/; to obliterate/ə’blitəreit/<br />

Phác đồ chăm sóc và điều trị<br />

care guidelines<br />

Phác đồ cho thuốc<br />

administration<br />

Phác đồ chuẩn<br />

standard guideline<br />

Phác đồ chuẩn dành cho nhân viên chăm sóc y tế khi standard precautions<br />

tiếp xúc với máu, dịch cơ thể, dịch tiết và chất bài tiết<br />

Phác đồ chuẩn CMF để điều rị ung thư vú<br />

standard CMF regimen for breast cancer<br />

Phác đồ cứng nhắc<br />

a rigid schedule<br />

Phác đồ dùng một lần trong ngày<br />

once-daily regimen<br />

Phác đồ dựa theo các bằng chứng<br />

evidence-based guideline<br />

Phác đồ điều trị<br />

therapeutic regimen; treatment regimen; protocol<br />

Therapy guideline<br />

Phác đồ điều trị ban đầu dành cho cơn đau thắt<br />

initial medical regimen for unstable angina<br />

ngực không ổn định<br />

Phác đồ điều trị đã được chỉnh sửa lại<br />

revised guideline<br />

Phác đồ điều trị kháng tiểu cầu mạnh hơn<br />

more potent antiplatelet regimes<br />

Phác đồ điều trị lâm sàng<br />

a model for clinical treatment<br />

Phác đồ điều trị riêng<br />

a single treatment regimen<br />

Phác đồ điều trị thích hợp nhất<br />

the most appropriate treatment regimen<br />

Phác đồ hướng dẫn<br />

guideline<br />

Phác đồ hướng dẫn cách cho thuốc<br />

administration protocol<br />

Phác đồ hướng dẫn cách chẩn đoán bằng hình ảnh<br />

imaging protocol<br />

Phác đồ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị<br />

Guide for Diagnosis and Treatment<br />

Phác đồ hướng dẫn điều chỉnh kháng khuẩn trị liệu a guide to adjusting antimicrobial therapy<br />

Phác đổ hướng dẫn xử trí, chẩn đoán và điều trị<br />

protocol/’prəutəkɒl/<br />

Phác đồ mới dành cho việc điều trị thuốc statin<br />

new guideline for Statin treatment<br />

Phác đồ mới năm 2015 a new guideline for 2015<br />

Phác đồ một tuần một lần<br />

once-weekly regimen<br />

Phác đồ phối hợp<br />

combination regimen<br />

Phác đồ phối hợp UDCA với prednisolone<br />

combination regimen of UDCA with prednisolone<br />

Phác đồ quyết định của nhóm OncoSurge<br />

OncoSurge decision Model<br />

Phác đồ theo dõi đúng tiêu chuẩn<br />

the standard follow-up monitoring protocol<br />

Phai mờ đi<br />

to fade away<br />

Phái nam/nữ<br />

male/female gender<br />

Phái tính<br />

gender<br />

Phải cho nhập viện<br />

must be admitted to the hospital<br />

Phải chịu sự chuẩn bị ruột<br />

to undergo a bowel preparation/ʌndə’gəu/<br />

Phải đối mặt với việc điều trị suốt đời<br />

to face a lifelong treatment requirement<br />

Phải được báo cho kíp mổ biết<br />

to be acknowledged <strong>by</strong> the surgical team<br />

Phải được cân nhắc với..<br />

must be weight against…<br />

Phải được hồi sức bằng hai đường truyền dịch kim lớn must be resuscitated with two large bore IVs<br />

Phải được phân biệt với..<br />

must be differentiated from…<br />

Phải được thông báo cho người nhà bệnh nhân<br />

must be disclosed to the patient’s family<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


442<br />

Phải được thực hiện cho từng người<br />

must be individualized<br />

Phải được thực hiện hết sức cẩn thận<br />

must be performed with extra caution;<br />

Must be done caustiously<br />

Phải được xử lý thật cẩn thận<br />

must be handled carefully<br />

Phải được xử lý theo từng bệnh nhân riêng<br />

must be individualized<br />

Phải đúng với số nhập viện riêng của bệnh nhân<br />

to be matched to the patient’s unique hospital<br />

identification number<br />

Phải đút cho ăn bằng muỗm<br />

to be fed with aspoon<br />

Phải hết sức sáng suốt khi ra lệnh làm xét nghiệm<br />

must be judicious in ordering diagnostic tests<br />

chẩn đoán<br />

/dzu:’diʃəs/<br />

Phải nằm liệt giường<br />

to be bedridden/’bedridn/(adj)<br />

Phải nghỉ học<br />

to stay away from school<br />

Phải ngồi xe lăn<br />

to be confined to a wheelchair<br />

Phải nằm liệt giường (do bệnh quá nặng)<br />

bedridden/bed’ridn/<br />

To be confined to the bed/kən’faind/<br />

Phải nghỉ học<br />

to have to stay home from school<br />

Phải nghĩ đến trước<br />

to take precedence/pri’sidəns/<br />

Phải ở (nằm) lại qua đêm tại bệnh viện<br />

an overnight stay in hospital<br />

Phải tuân theo ý muốn của bệnh nhân<br />

must abide <strong>by</strong> the patient’s wishes<br />

Phải uống thuốc suốt đời<br />

to take the drugs for life<br />

Phạm trù chung<br />

generic category<br />

Phạm vi<br />

spectrum/’spektrəm/; spectra (pl)<br />

Phạm vi chủ đề rộng hơn<br />

a wider spectrum of topics<br />

Phạm vi điều trị<br />

therapeutic range<br />

Phạm vi điều trị hẹp lại kèm nhiều độc tính<br />

a narrow theapeuric range with significant toxicities<br />

Phạm vi gây độc tính<br />

the range of toxicity<br />

Phạm vi hoạt động<br />

the range of action; rounds<br />

Phạn vi hoạt động của trung tâm Schwart<br />

Schwart center rounds<br />

Phạm vi kiến thức (hiểu biết)<br />

range of knowledge<br />

Phạm vi năng lực<br />

spectrum of ability<br />

Phạm vi nghiên cứu về giải phẫu học hiện nay<br />

the present scope of anatomy<br />

Phạm vi rộng về bệnh tật<br />

a wide range of disease<br />

Phạm vi rộng trong thực hiện cấp cứu<br />

wide range of emergency medical services<br />

Phạm vi rộng về hình ảnh trên siêu âm<br />

a wide spectrum of sonographic appearance<br />

Phản ảnh qua..<br />

to reflect through…<br />

Phản hồi lại (đến)<br />

to feed back to/fi:d bᴂk/<br />

Phản ứng bức xạ<br />

radiation reaction<br />

Phản ứng chéo (trước khi truyền máu)<br />

crossmatch<br />

Phản ứng chuỗi polymerase<br />

polymerase chain reaction<br />

Phản ứng co thắt phế quản<br />

bronchospastic reaction<br />

Phản ứng có hại<br />

adverse reaction; adverse effect<br />

Phản ứng dị ứng<br />

allergic reaction<br />

Phản ứng dị ứng ở huyết thanh<br />

allergic reaction to serum<br />

Phản ứng dị ứng với thuốc<br />

allergic reaction to drugs<br />

Phản ứng do bản năng<br />

instinctive reaction<br />

Phản ứng đầy đủ đáp ứng lại những thay đổi trong<br />

adequate reaction in response to changes<br />

Nội và ngoại môi trường trong cơ thể<br />

internal and external environment of the body<br />

Phản ứng đồng tử (phản xạ ánhs áng)<br />

pupillary reaction (light reflex)<br />

Phản ứng đương đầu hay bỏ chạy<br />

fight or flight reactions<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


443<br />

Phản ứng hóa học<br />

chemical reaction<br />

Phản ứng kỷ niệm<br />

anniversary reaction<br />

Phản ứng miễn dịch<br />

immune reaction; immunological reaction<br />

Phản ứng Paul-Bunnel<br />

Paul-Bunnel reaction/pɔ:l ‘bʌnəl ri’ᴂkʃən/<br />

Phản ứng phóng xạ<br />

radiation reaction<br />

Phản ứng phụ<br />

side effects<br />

Phản ứng phụ có thể xảy ra do thuốc điều trị lao tiềm ẩn possible side effects of LTBI medications<br />

Phản ứng phụ do điều trị<br />

side effects of treatment<br />

Phản ứng phụ đối với thuốc<br />

adverse reaction to medications<br />

Phản ứng phụ không mong muốn<br />

adverse reaction; unwanted side effects<br />

Phản ứng phụ tạm thời<br />

temporary side effects<br />

Phản ứng phụ trong quá trình hạ lipid máu<br />

adverse outcomes through lipid lowering<br />

Phản ứng sinh hóa phức tạp<br />

a complex biochemical reaction<br />

Phản ứng sinh lý và sinh hoá học<br />

biochemical and physical events<br />

Phản ứng thành bụng<br />

abdominal wall guarding<br />

Phản ứng thành bụng không tự chủ (tự nhiên)<br />

involuntary guarding<br />

Phản ứng thành bụng tại chỗ<br />

local guarding<br />

Phản ứng truyền máu<br />

transfusion reaction<br />

Phản ứng viêm<br />

inflammatory reaction/in’flᴂmətri/(adj)<br />

Phản ứng viêm gây xơ hoá kinh niên<br />

chronic fibrosing inflammatory reaction<br />

Phản ứng với sự kích thích<br />

reaction to stimuli<br />

Phản ứng Wassermann<br />

Wassermann reaction (WR)<br />

Phản ứng Well-Felix<br />

Weil-Felix reaction/’vail ‘feliks ri’ᴂkʃən/<br />

(dương tính chứng tỏ bệnh nhân có bị thương hàn )<br />

Phản ứng Widal<br />

Widal reaction/vi:’da:l ri’ᴂʃən/<br />

Phản ứng xúc tác<br />

catalytic reaction<br />

Phản xạ<br />

reflex; reflex action<br />

Phản xạ ánh sáng (phản ứng đồng tử)<br />

light reflex (pupillary reaction);<br />

pupillary reflex to light<br />

Phản xạ Babinsky<br />

Babinsky reflex; Babinski’s reflex/bə’binski/<br />

Phản xạ co cơ<br />

myotatic reflex<br />

Phản xạ có điều kiện<br />

conditioned reflex/kən’diʃənd ‘ri”fleks/<br />

Phản xạ cơ nhị đầu<br />

biceps jerk/dzз:k/<br />

Phản xạ do căng cơ<br />

stretch reflex<br />

Phản xạ dựng lông<br />

pilomotor reflex<br />

Phản xạ đầu gối<br />

knee jerk; patellar reflex<br />

Phản xạ đồng tử<br />

puppilary reaction/’pju:piləri ri’ᴂkʃən/;<br />

Reflex of the pupil of the eye<br />

Phản xạ gan bàn chân<br />

plantar reflex<br />

Phản xạ giác mạc<br />

corneal reflex<br />

Phản xạ Hering-breuer<br />

Hering-Breuer reflexes/’heriή ‘brɔiə ‘ri:fleksiz/<br />

(duy trì tình trạng phồng lên và xẹp xuống của phổi)<br />

Phản xạ ho<br />

cough reflex<br />

Phản xạ mắt cá<br />

ankle jerk<br />

Phản xạ Moro<br />

Moro reflex/’mɔ:rəu ‘ri:fleks/<br />

Phản xạ quay<br />

radial reflex<br />

Phản xạ quay đầu theo hướng kích thích ở trẻ nhũ nhi rooting reflex<br />

Phản xạ Startle<br />

Startle reflex/’sta:tl ‘ri:kleks/<br />

Phản xạ thanh quản<br />

laryngeal reflex<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


444<br />

Phản xạ thu hồi<br />

Phản xạ tim<br />

Phản xạ tự nhiên<br />

Phản xạ vị đại tràng<br />

Phản xạ vị hồi tràng<br />

Phản xạ xương bánh chè (đầu gối)<br />

Phân<br />

Phân bạc màu<br />

Phân bị kẹt trong ống hậu môn<br />

Phân biệt<br />

Phân biệt được loại dòng máu chảy<br />

(động mạch, tĩnh mạch hay cả hai)<br />

Phân biệt với…nhờ…<br />

Phân bố như nhau ở mọi lứa tuổi<br />

Phân có mỡ<br />

Phân có mùi rất hôi, nhiều<br />

Phân có xét nghiệm Guaiac dương tính<br />

Phân của mèo bị nhiễm bệnh<br />

Phân của người bị nhiễm bệnh<br />

Phân cứng<br />

Phân dẻo “như thạch”<br />

Phân đặc<br />

Phân đen<br />

Phân đen như nhựa đường (hắc ín)<br />

Phân đặc<br />

Phân đen như nhựa hắc ín<br />

Phân đóng thành khuôn<br />

Phân đóng thành khuôn và được ngắt ra từng đoạn<br />

Phân khô cứng<br />

Phân huỷ, rã ra<br />

Phân hủy mật ra thành chất micells<br />

Phân lập ra<br />

Phân loại điều trị theo mức độ chăm sóc thích hợp<br />

Phân loại nhầm thành…<br />

Phân loại theo vị trí<br />

Phân loại theo vị trí cơ vòng<br />

Phân lỏng<br />

Phân lỏng như nước<br />

Phân màu nâu sẫm<br />

Phân mềm<br />

Phân nát (chưa đóng thành khuôn)<br />

Phân người<br />

Phân nhạt màu<br />

Phân như có dầu<br />

Phân như nhựa đường<br />

Phân như nước vo gạo<br />

Phân như thỏi bút chì<br />

Phân như thỏi kem đánh răng<br />

withdrawal jerk<br />

cardiac reflex<br />

autonomic reflex/ɔ:tə’nɒmik/<br />

gastrocolic reflex<br />

gastroileac reflex<br />

patellar reflex; knee jerk<br />

faeces; stool; fecal material; excrement/’ekskrimənt/<br />

light stool; light-coloured stools<br />

impacted faces<br />

to make distinction; to distinguish<br />

to distinguish type of flow (arterial, venous or mixed)<br />

to distinguish from…<strong>by</strong>…<br />

to distribute evenly throughout the age range/’i:vənli<br />

di’stribjutid θru:’aut//reindz/<br />

fatty stool; steatorrhea<br />

bulky, obnoxious stools; foul-smelling stool<br />

Guiac-positive stool<br />

the faeces of infected cats<br />

the feces of infected people<br />

firm feces<br />

“currant jelly” stool<br />

thickened stool<br />

melena; dark stool<br />

black tarry stool<br />

solid faeces<br />

guaiac-positive stool<br />

formed stool<br />

formed and portioned stool<br />

scybalum/’sibələm/; Very hard faeces<br />

to disintegrate; to break down<br />

to break fat up into micells<br />

to isolate<br />

to triage to the appropriate level unit of care<br />

to misclassify as…<br />

to classify <strong>by</strong> location<br />

to classify with respect to the sphincters<br />

loose<br />

watery faeces; watery stool/’wɔ:tri/<br />

maron stool<br />

soft stool<br />

unformed stool<br />

human waste<br />

light-colored stool<br />

oily stool/’ɔili/<br />

tarry stool<br />

ricewater stools/’raiswɔ:tə stu:lz/<br />

pencil stool<br />

toothpaste stool<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


445<br />

Phân phối lại áp suất<br />

to redistribute pressure<br />

Phân sệt<br />

porridge-like stool<br />

Phân số tống xuất (trong một lần bóp của tim)<br />

ejection fraction<br />

Phân tích<br />

to analyse/’ᴂnəlɅiz/<br />

Phân tiêu chảy như nước<br />

watery diarrhea<br />

Phân tử<br />

molecule/’mɒlikju:l/<br />

Phân tử chủ chốt<br />

key molecule<br />

Phân tử chứa sắt tạo thành hemoglobin<br />

haem/hi:m/<br />

Phân tử dưỡng trấp hiện diện trong máu<br />

chylomicron/kailəu’maikrɒn/<br />

Phân tử được gọi là interferon<br />

molecules called interferon<br />

Phân tử ribonucleoprotein ở trong nhân<br />

nuclear ribonucleoprotein particles<br />

Phân xu<br />

meconium<br />

Phấn hoa<br />

pollen/’pɒlən/<br />

Phấn xoa sau khi làm vệ sinh<br />

toilet powder<br />

Phần, đoạn<br />

segment<br />

Phần bề mặt tim tiếp giáp với ức sườn và cơ hoành sternocostal and diaphrgamatic surface of the heart<br />

Phần bên ngoài của một cơ quan<br />

paries/’peəri:z/; Parietal (adj)/pə’raiətəl/<br />

Phần bên ngoài cơ thể nơi có các đầu sợi thần kinh periphery<br />

Phần bên ngoài da<br />

extracutaneous portion<br />

Phần bên ngoài tĩnh mạch nằm trong da<br />

intracutaneous extravenous segment<br />

Phần bên phải và bên trái không đối xứng nhau<br />

asymetrical right and left sections<br />

Phần bệnh lý vi thể tại mặt cắt<br />

microscopic disease at the resection margin<br />

Phần bổ sung<br />

supplement/’sʌplimənt/<br />

Phần cầu răng thế thay răng mất<br />

pontic<br />

Phần chất xám thuộc não nối liền với tủy sống<br />

grey commissure<br />

Phần chóp đỉnh của tâm nhĩ<br />

auricle (the tip of each atrium in the heart)<br />

Phần chóp tủy (thận)<br />

medullary pyramid<br />

Phần có khả năng giãn rộng nhất của đường tiêu hoá the most expandable portion of alimentary tract<br />

Phần còn lại của cơ thể<br />

the rest of the body<br />

Phần còn lại của cuộc đời<br />

the rest of one’s life<br />

Phần còn lại của đại tràng<br />

the remainder of the colon<br />

Phần còn lại của ống túi mật<br />

cystic duct remnant<br />

Phần cứng/mềm của máy vi tính<br />

computed hardware/software<br />

Phần dạ dày còn lại (sau khi cắt bỏ)<br />

gastric remnant; a remnant of gastric stump;<br />

Residual stomach<br />

Phần dưới tiểu thiệt<br />

subglottis<br />

Phần đe trong dụng cụ bấm máy tự động<br />

anvil<br />

Phần đời còn lại<br />

the rest of one’s life<br />

Phần đỏ bên ngoài của môi<br />

vermillion border/və’miliən ‘bɔ:də/<br />

Phần đứng bờ cong nhỏ<br />

proximal lesser curvature<br />

Phần đường còn lại<br />

the rest of the way<br />

Phần gan tiếp xúc với bờ tim<br />

cardiac impression<br />

Phần hang vị<br />

portion of the antrum<br />

Phần hẹp nhất của ống tiêu hoá<br />

the narrowest of the digestive tubes<br />

Phần khám tiếp theo<br />

the next part of examination<br />

Phần (điểm) liên kết<br />

nexus<br />

Phần lồi ra trên xương<br />

tuberosity/tju:bə’rɒsiti/<br />

Phần lớn các tình trạng nhiễm trùng này<br />

majority of infections<br />

Phần lớn không có hiệu quả<br />

largely ineffective<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


446<br />

Phần lưỡi của đèn nội soi khí quản<br />

laryngoscope blade<br />

Phần màng ngoài tim tiếp xúc với cơ quan trong ổ bụng visceral pericardium<br />

Phần mềm (mô học)<br />

soft tissue<br />

Phần mềm tương tích (vi tính)<br />

compatibel software<br />

Phần mềm chung<br />

generic software/dzə’nerik/<br />

Phần mềm nhô lên trong lòng bàn tay ở dưới ngón cái thenar eminence/Өi:nər ‘eminəns/<br />

Phần mô lồi lên trong lòng bàn tay dưới ngón út<br />

hypothenar eminence<br />

Phần mô não nối liền với cuống não với tuyến yên<br />

tuber cinereum/’tju:bə sinə’riəm/<br />

Phần mô quanh móng tay<br />

epichonium<br />

Phần mô trong xoang cảnh<br />

carotid body<br />

Phần ngoài của tinh hoàn<br />

periphery of the testis/pə’rifəri ‘testis/<br />

Phần nhô ra ở bán cầu não trông như cái móc<br />

uncus/’ʌnkəs/<br />

Phần nhô ra ở giữa thuộc vành ngoài của màng nhĩ umbo/’ʌmbəu/<br />

Phần nhô ra ở thanh quản (trái táo Adam)<br />

laryngeal prominence; Adam’s apple<br />

Phần nhô ra ở xương gò má<br />

zygomatic process<br />

Phần nhô xuống của thùy phải (gan)<br />

downward projection of right lobe<br />

Phần nội tiết của tuỵ<br />

endocrine portion of the pancreas<br />

Phần ở giữa nối liền với hai đầu<br />

intermediate portion<br />

Phần ống tiêu hoá trên lúc còn trong phôi thai<br />

embryonic foregut<br />

Phần phân không có mỡ<br />

non-fatty portion of faecal matters<br />

Phần phía trên thanh môn<br />

supraglottis (above the vocal folds)<br />

Phần phình vị<br />

fundic portion<br />

Phần phụ<br />

adnexa/ᴂd’nɛksə/<br />

Appendage/ə’pɛndidz/<br />

Phần phúc mạc bao lấy các cơ quan hay tạng trong ổ bụng visceral peritoneum<br />

Phần quấn quanh cánh tay trong máy đo huyết áp<br />

cuff/kʌf/<br />

Phần quan trọng khi cắt bỏ khối u<br />

ab important part of tumor removal<br />

Phần quan trọng nữa trong chương trình theo dõi bệnh a further important component of the monitoring<br />

program<br />

Phần quan trọng trong điều trị phẫu thuật ung thư<br />

an important part of surgery for colorectal cancer<br />

đại trực tràng<br />

Phần quan trọng trong phương pháp điều trị bệnh tiều đường an important part of diabetes treatment<br />

Phần quan trọng trong việc điều trị bệnh mạch vành a critical component of the treatment of CAD<br />

Phần răng giả chụp lên trên<br />

crown; artificial crown/kraun/<br />

Phần răng giả làm cầu<br />

bridge<br />

Phần ruột còn lại<br />

the remaining bowel/gut<br />

Phần ruột nằm ở phía trước trong thời kỳ bào thai<br />

foregut<br />

Phần (thể hang) dương vật dính với xương mu<br />

crus of penis<br />

Phần thai xuất hiện đầu tiên trong lúc sinh<br />

presenting part<br />

Phần thân xương dài<br />

shaft<br />

Phần tiếp giáp giữa lớp tế bào vảy và trụ<br />

squamocolummar junction<br />

Phần tiếp giáp giữa thực quản và dạ dày<br />

gastro-esophageal junction (GEJ)<br />

Phần tinh hoàn phụ<br />

testicular appendage<br />

Phần trắng hình bán nguyệt ở móng tay<br />

lunula/’lu:njulə/; lunulae (pl)<br />

Phần trong da nằm bên ngoài tĩnh mạch<br />

intracutaneous extravenous segment<br />

Phần trực tràng bị khối u xâm lấn<br />

the part of the rectum affected <strong>by</strong> the tumor<br />

Phần trực tràng còn để lại<br />

the rectum left behind<br />

Phần trung tâm ở não (nằm trên não thất 4)<br />

vermis/’vз:mis/<br />

Phần vỏ não chịu trách nhiệm về khứu giác<br />

olfactory cortex<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


447<br />

Phần xương nhỏ nhô ra<br />

tubercle/’tju:bəkəl/<br />

Phần xương nhô ra<br />

crest/krest/; Bony prominence<br />

Pháp sư (thầy mo) Witch doctor//’witʃ /<br />

Pháp y<br />

forensic medicine//fə’rensik ‘med(ə)sən/<br />

Phập phồng lo sợ<br />

to palpipate with fear/’pᴂlpipeit/<br />

Phát ban<br />

to break out in spots; to come out in spots;<br />

to have a sudden rash<br />

Phát bệnh ung thư<br />

to develop cancer<br />

Phát điên lên<br />

to go mad<br />

Phát hiện<br />

to detect<br />

Phát hiện bất thường trên CT<br />

abnormal findings on CT<br />

Phát hiện bất tỉnh bên vỉa hè<br />

to find unsconscious <strong>by</strong> the side of the road<br />

Phát hiện có dòng máu chảy<br />

to detect the presence of flow<br />

Phát hiện điển hình khi thăm khám trực tràng<br />

typical finding at rectal examination<br />

Phát hiện được khối u nhỏ đường kính chỉ 1 cm<br />

to identify tumours as small as 1cm in diameter<br />

Phát hiện đường trong nước tiểu<br />

to detect sugar in urine<br />

Phát hiện khi khám lâm sang<br />

findings on examination; exam findings<br />

Phát hiện lâm sang và cận lâm sang<br />

physical and laboratory findings<br />

Phát hiện qua sự theo dõi thường quy<br />

to detect through routine surveillance<br />

/ru:’tin sə’veiləns/<br />

Phát phì<br />

overweight (adj&n); pudgy (n)<br />

Phát ra (ban)<br />

to come out in..; to erupt; to break through the skin<br />

Phát ra mùi kinh khủng<br />

to smell terrible<br />

Phát ra trong thời gian nằm viện<br />

to develop during hospitalization/di’veləp/<br />

Phát sinh bệnh lý đông máu thứ phát<br />

to develop second coagulopathy<br />

Phát sinh khi dùng lâu ngày<br />

to develop with chronic use<br />

Phát sinh sau vết thương xuyên thấu<br />

to develop after penetrating trauma<br />

Phát sinh thành nghẹt<br />

to develop into an obstruction<br />

Phát sinh tình trạng lệ thuộc thuốc<br />

to develop drug dependency<br />

Phát sinh tình trạng thiếu vitamin B 12 nhanh chóng rapid development of B 12 deficiency<br />

Phát thuốc theo toa bác sỹ<br />

to dispense/di’spens/<br />

Phát triển đến giai đoạn trưởng thành (đủ tháng-thai) to develop to maturity<br />

Phát triển mạnh<br />

to thrive/Өraiv/<br />

Phẫu nghiệm tử thi<br />

post mortem/pəust ‘mɔ:təm/; autopsy<br />

Phẫu thuật<br />

operation<br />

Phẫu thuật Albee<br />

Albee’s operation/’כּ:bi:z/<br />

(phẫu thuật hàn dính hai hoặc hơn hai đốt sống lại với nhau)<br />

Phẫu thuật bắc cầu<br />

<strong>by</strong>pass surgery<br />

phẫu thuật bẩn<br />

dirty surgery<br />

Phẫu thuật bằng người máy<br />

robotic surgery<br />

Phẫu thuật bằng tia laser<br />

laser surgery<br />

Phẫu thuật Bilroth II<br />

Bilroth II operation<br />

Phẫu thuật Blalock<br />

Blalock’s operation; Blalock-Taussig operation<br />

(nối động mạch phổi với động mạch thượng đòn điều trị tứ chứng Fallot)<br />

Phẫu thuật bóc bướu<br />

enucleation<br />

Phẫu thuật bóc vỏ bao của một cơ quan<br />

decapsulation/di:kᴂpsju:’leiʃən/<br />

Phẫu thuật bọc lót bằng mảnh xốp Ivalon<br />

Ivalon sponge wrap operation<br />

Phẫu thuật bụng trên<br />

upper abdominal surgery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


448<br />

Phẫu thuật Caldwell-Luc<br />

Caldwell-Luc operation<br />

(dẫn lưu xoang hàm bằng cách rạch phía trên răng nanh)<br />

Phẫu thuật cắm lại niệu quản và bàng quang<br />

ureteroneocystostomy/ju,ritərəuni:əusai’stɒtəmi/<br />

Phẫu thậut cắm niệu quản vào đại tràng<br />

ureterocolostomy<br />

Phẫu thuật cắm niệu quản vào đại tràng sigma<br />

ureterosigmoidostomy<br />

Phẫu thuật cắm niệu quản vào ruột<br />

ureteroenterostomy<br />

Phẫu thuật căng da mặt<br />

face-lifting; face lift; face-lifting operation<br />

Phẫu thuật cấp cứu<br />

emergent surgery<br />

Phẫu thuật cấp cứu để điều trị loét dạ dày xuất huyết emergency surgery for bleeding gastric ulcers<br />

Phẫu thuật cắt amygdal<br />

tonsillectomy/tɒnsi’lektəmi/; tonsillotome/tɒn’silətəum/<br />

Phẫu thuật cắt bàng quang<br />

cystectomy/si’stektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày<br />

partial gastrectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ<br />

surgical resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ âm đạo<br />

vaginectomy/vᴂdzi’nektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ<br />

vulvectomy/vʌl’vektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ bàn chân đến tận mắt cá<br />

syme’s amputation/saimz ᴂmpju’teiʃən/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ bao hoạt dịch<br />

synovectomy/sinəu’vektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ bao khớp<br />

capsulectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ buồng trứng-phần phụ<br />

ovariosalpingectomy/əuvᴂriəusᴂlpindzetəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ các mảnh xương bánh chè<br />

excision of patella fragments<br />

Phẫu thuật cắt bỏ cổ tử cung<br />

cervicectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ dây chằng Zonule<br />

Zonulolysis/zɒnju’lɒləsis/<br />

(dây chằng treo thủy tinh thể vào nhãn cầu)<br />

Phẫu thuật cắt bỏ đại-trực tràng<br />

proctocolectomy/prɒktəukɒ’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ động mạch<br />

arteriectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tuỵ kèm cắt lách<br />

distal pancreatectomy with splenectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ đường nứt hậu môn<br />

fissurectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ đường rò<br />

fistulectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ gần hết dạ dày<br />

subtotal gastrectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ hang môn vị<br />

pylorectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u<br />

complete surgical resection of the tumour<br />

Phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn thận và niệu quản<br />

ureteronephrectomy; nephroureterectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ hầu họng (do ung thư)<br />

pharyngectomy/fᴂrin’dzektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ hồi tràng<br />

ileectomy/ili’ektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ khối lượng lớn ruột non<br />

massive small bowel resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ khối u<br />

lumpectomy/lʌm’pektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ khớp<br />

arthrectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ khớp mu (để sinh dễ hơn)<br />

symphysiectomy/simfizi’ektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ lớp dưới niêm (qua nội soi)<br />

submucosal resection (SMR)<br />

Phẫu thuật cắt bỏ lớp trong của động mạch<br />

endarterectomy; rebore<br />

Phẫu thuật cắt bỏ lưỡi<br />

glossectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ lưỡi gà<br />

staphylectomy/stᴂfi’lektəmi/; Uvulectomy/ju:vju’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mạc nối lớn<br />

omentectomy/əumen’tektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mạc treo trực tràng bán hay toàn phần partial or total mesorectal excision (PME or TME)<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mào tinh<br />

epididymectomy/epididi’mektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ màng ngoài tim<br />

pericardectomy; pericardiectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ màng phổi<br />

pleurectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ màng trinh<br />

hymenectomy/haimə’nektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mô hoại tử<br />

necrotomy/ne’krɒtəmi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


449<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mô lợi quá nhiều<br />

gingivectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ môi<br />

cheilectomy/kai’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ mống mắt<br />

iridectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ một đoạn ruột hay một phân thùy segmental resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ một phần hay toàn bộ cơ<br />

myectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ một phần tụy<br />

partial pancreatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ một phần tuyến vú<br />

partial mastectomy/’pa:ʃəl mᴂ’stektəmi/<br />

phẫu thuật cắt bỏ nguyên khối cá cấu trúc đã bị xâm lấn en bloc resection of involved structures<br />

phẫu thuật cắt bỏ niệu quản<br />

ureterectomy/juəritə’rektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ nối lại ngay thì đầu<br />

resection with primary anastomosis<br />

Phẫu thuật cắt bỏ nội mạc động mạch<br />

endarterectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ rễ thần kinh để trị đau<br />

rhizotomy/rai’zɒtəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ ruột non<br />

small bowel resection; enterectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tai vòi và buồng trứng<br />

salpingo-oophorectomy/sᴂlpingəu-əufə’rektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tạm bợ (chỉ lấy bớt mô bướu)<br />

palliative resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ thận và niệu quản<br />

nephroureterectomy; ureteronephrectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ thanh quản<br />

laryngectomy<br />

Phẫu thuật cắt bò thành tai trong<br />

atticotomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ thủy tinh thể<br />

vitrectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến<br />

resection of the prostate; prostatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến qua ngã niệu đạo<br />

transurethral prostatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến qua ngã sau xương mu retropubic prostatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn (thiến)<br />

castration/kᴂs’treiʃən/; orchidectomy/ɔ:ki’dektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tĩnh mạch<br />

phlebectomy/fli’bektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuỵ<br />

total pancreatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ triệt để<br />

curative surgical resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ trực tràng<br />

proctectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ trực tràng trong bụng và<br />

abdominoperineal excision<br />

vung tầng sinh môn (Pt Miles)<br />

phẫu thuật cắt bỏ trực tràng-đại tràng sigma<br />

rectosigmoidectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ trước đó<br />

previous resection<br />

Phẫu thuật cắt bỏ túi tinh<br />

vesiculectomy/vesikju’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến mí mắt<br />

tarsectomy/ta:’sektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú<br />

mastectomy/mᴂ’stektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên<br />

hypophysectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tụy<br />

pancreatectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến thượng thận<br />

adrenalectomy/ədrenə’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ u cơ lành tính (u xơ tử cung)<br />

myomectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ vú<br />

mastectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương<br />

ostectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đạp (trong lỗ tai)<br />

stapedectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương bánh chè<br />

patellectomy/pᴂtə’lektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương cổ chân<br />

tarsectomy/ta:’sektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương sọ<br />

craniectomy<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương sườn<br />

thoracectomy/Өɔ:rə’sektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt bỏ xương sườn để làm xẹp lồng ngực thoracoplasty<br />

(phương pháp trị lao ngày xưa)<br />

Phẫu thuật cắt buồng trứng<br />

oophorectomy; ovariectomy<br />

Phẫu thuật cắt buồng trứng một bên<br />

unilateral oophorectomy/ju:ni’lᴂtərəl əuəfə’rektəmi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


450<br />

Phẫu thuật cắt buồng trứng-vòi trứng<br />

Phẫu thuật cắt buồng trứng và phần phụ hai bên<br />

phẫu thuật cắt bướu tạm bợ (làm sạch)<br />

phẫu thuật cắt bướu theo giải phẫu học dựa trên sự<br />

cung cấp máu<br />

phẫu thuật cắt bướu tiền liệt tuyến qua bàng quang<br />

phẫu thuật cắt bướu tiền liệt tuyến qua niệu đạo<br />

phẫu thuật cắt bướu triệt căn<br />

phẫu thuật cắt cả hai bên tuyến thượng thận<br />

phẫu thuật cắt cơ vòng<br />

phẫu thuật cắt cơ vòng Heller cải biên<br />

Phẫu thuật cắt cụt khu trú ( phần bị hoại tử)<br />

Phẫu thuật cắt dạ dày làm sạch<br />

Phẫu thuật cắt dạ dày điều trị bệnh loét lành tính<br />

Phẫu thuật cắt dạ dày toàn phần<br />

phẫu thuật cắt dạ dày mở rộng kèm cắt mạc nối lớn<br />

phẫu thuật cắt dạ dày phần hang vị<br />

phẫu thuật cắt dạ dày phần tâm vị<br />

phẫu thuật cắt dạ dày phòng ngừa<br />

phẫu thuật cắt dạ dày ruột<br />

phẫu thuật cắt đại tràng chương tình<br />

Phẫu thuật cắt dây hãm<br />

Phẫu thuật cắt đại tràng<br />

Phẫu thuật cắt đại tràng sigma<br />

phẫu thuật cắt đại tràng trái<br />

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng<br />

Phẫu thuật cắt đứt gân Achilles<br />

Phẫu thuật cắt đứt thần kinh (để giảm đau)<br />

Phẫu thuật cắt đứt thần kinh hoành<br />

phẫu thuật cắt đuôi tuỵ<br />

phẫu thuật cắt gan<br />

Phẫu thuật cắt gan an toàn<br />

phẫu thuật cắt gần hết dạ dày<br />

phẫu thuật cắt gần hết đại tràng và mở hồi tràng ra da<br />

phẫu thuật cắt gần hết tử cung (để lại cổ tử cung)<br />

phẫu thuật cắt gần hết tuyến giáp<br />

phẫu thuật cắt gần hết tụy tạng<br />

phẫu thuật cắt giác mạc<br />

Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ<br />

phẫu thuật cắt hang vị<br />

phẫu thuật cắt hang vị nối B1<br />

phẫu thuật cắt hang vị kèm ổ loét nối lại theo BI<br />

phẫu thuật cắt hồi tràng<br />

phẫu thuật cắt hỗng tràng<br />

phẫu thuật cắt lách<br />

phẫu thuật cắt lách hở<br />

salpingo-oophorectomy<br />

bilateral salpingo-oophorectomy<br />

palliative resection<br />

anatomtic resection based on blood supply<br />

transvesical prostatectomy/trᴂns’vesikəl prɒstə’tektəmi/<br />

transurethral prostatectomy/trᴂnsju’ri:Өrəl prɒstə’tektəmi;<br />

transurethral resection (TUR)<br />

resection of the prostate<br />

curative resection<br />

bilateral adrenalectomy<br />

sphinterectomy/sfiήtə’rekəmi/<br />

modified Heller Myotomy<br />

local amputation<br />

palliative gastrectomy<br />

gastric resection for benign ulcer disease<br />

total gastrectomy<br />

wide gastric resection with omentectomy<br />

distal gastrectomy<br />

proximal gastrectomy<br />

prophylactic gastrectomy<br />

gastrointestinal resection<br />

elective colon resection<br />

frenectomy/frə’nektəmi/<br />

colonic resection<br />

sigmoid resection; sigmoidectomy<br />

left-sided resection<br />

segmental resection<br />

achillotomy<br />

neurotomy<br />

phrnicotomy<br />

distal pancreatectomy<br />

hepatectomy/hepə’tektəmi/<br />

safe hepatic resection<br />

subtotal gastrectomy<br />

subtotal colectomy and ileostomy<br />

subtotal hysterectomy<br />

subtotal thyroidectomy<br />

subtotal pancreatectomy<br />

keratectomy<br />

segmental resection<br />

distal gastrectomy; antrectomy<br />

antrectomy with a Billroth I anastomosis<br />

distal gastrectomy incorporating the ulcer with a<br />

Bilroth I reconstruction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

ileectomy/ili’ektəmi/<br />

jejunectomy/dzidzu:’nektəmi/<br />

splenectomy/sple’nektəmi/<br />

open spenectomy


451<br />

phẫu thuật cắt lách qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic splenectomy<br />

phẫu thuật cắt lọc hai đầu chỗ thủng thực quản<br />

esophageal excision proximal and distal to the<br />

perforation<br />

phẫu thuật cắt lọc mô hoại tử<br />

debridement of necrosis<br />

/di’bri:dmənt/<br />

Phẫu thuật cắt lọc toàn bộ<br />

total excision<br />

phẫu thuật cắt lọc vết thương (mô hoại tử)<br />

debridement<br />

phẫu thuật cắt lộn niêm mạc trực tràng<br />

sleeve resection of rectal mucosa<br />

phẫu thuật cắt lưỡi<br />

glossectomy<br />

phẫu thuật cắt mù đại tràng phải/trái<br />

blind right/left colectomy<br />

(cắt để cầm máu theo hú hoạ không xác định được vị tr1i chính xác chảy máu)<br />

Phẫu thuật cắt niêm mạc qua nội soi xuyên qua hậu môn transanal endoscopic mucosectomy<br />

Phẫu thuật cắt nối ngay thì đầu<br />

resection with primary anastomosis<br />

Phẫu thuật cắt nửa đại tràng P/T<br />

right/left hemicolectomy<br />

Phẫu thuật cắt phổi<br />

pneumonectomy/nju:mə’nektəmi/; pulmonectomy<br />

Phẫu thuật cắt polyp<br />

polypectomy/poli’pektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt rộng<br />

wide surgical resection<br />

Phẫu thuật cắt ruột thừa<br />

appendectomy/ᴂpən’dɛktəmi/;<br />

Appendicectomy/əpɛndi’sɛktəmi/<br />

Phẫu thuật cắt ruột thừa lạnh<br />

interval appendectomy<br />

Phẫu thuật cắt tá tràng triệt để<br />

radical resection of the duodenum<br />

Phẫu thuật cắt tai vòi<br />

salpingectomy/sᴂlpin’dzektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt tầng sinh môn để phòng ngừa rách trong episiotomy/əpizi’ɒtəmi/<br />

khi sinh<br />

phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm<br />

sympathetectomy/simpə’Өetəmi/<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm lưng<br />

lumbar sympathetectomy<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X<br />

vagotomy<br />

Phẫuthuật cắt thần kinh X chưa trọn vẹn<br />

incomplete vagotomy<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X có hay không cắt dạ dày vagotomy with or without gastric resection<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X kèm cột động mạch ổ loét vagotomy with ligation of the ulcer bed<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc<br />

highly selective gastric vagotomy (HSGV)<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X và nối vị tràng<br />

vagotomy and drainage<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X tại thân hai bên<br />

bilateral truncal vagotomy<br />

Phẫu thuật cắt thần kinh X tại thân kèm cắt hang vị truncal vagotomy with antrectomy<br />

Phẫu thuật cắt thận<br />

nephrectomy/ne’frektɒmi/<br />

Phẫu thuật cắt thận và niệu quản<br />

ureteronephrectomy<br />

Phẫu thuật cắt thể mi<br />

cyclotomy<br />

Phẫu thuật cắt thực quản<br />

esophageal resection; esophagectomy<br />

Phẫu thuật cắt thùy phổi<br />

lobectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng<br />

total abdominal colectomy; total colectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng có hay không nối lại total abdominal colectomy with or without<br />

anastomosis<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua ngã bụng<br />

total abdominal colectomy with or without<br />

Có hay không nối lại<br />

anastomosis<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi<br />

laparoscopic total colectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng<br />

total proctocolectomy; panproctocolectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ hay một phần thần kinh hoành phrenicectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung (tử cung và cổ tử cung) panhysterectomy/pᴂnhistə’rektəmi/<br />

Total hysterectomy/təutəl histə’rektəmi/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


452<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và phó giap trạng thyroparathyroidectomy<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tụy<br />

total pancreatectomy/təutəl pᴂήkriə’tektəmi/;<br />

Whipple’s operation<br />

Phẫu thuật cắt toàn bộ xương chũm<br />

radical mastoidectomy<br />

Phẫu thuật cắt trĩ<br />

haemorrhoidectomy/hemərɔi’dektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt trọn khối<br />

package; enbloc resection<br />

Phẫu thuật cắt trọn không còn tế bào ung thư ở mặt cắt complete resection with negative margins<br />

Phẫu thuật cắt trực tràng trước<br />

anterior rectum resection<br />

(removal of the rectum with preservation of the sphincter)<br />

Phẫu thuật cắt trước thấp<br />

low anterior resection<br />

Phẫu thuật cắt trước thấp nối máy<br />

low anterior resection with EEA anastomosis<br />

Phẫu thuật cắt tuyến hung<br />

thymectomy/Өai’mektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt tuyến phó giáp trạng<br />

parathyroidectomy<br />

Phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua nội soi xuyên phúc mạc laparoscopic tranperitoneal adrenalectomy<br />

Phẫu thuật cắt tử cung<br />

hysterectomy/histə’rektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt tử cung qua ngã âm đạo<br />

colpohysterectomy<br />

Phẫu thuật cắt tử cung toàn phần<br />

panhysterectomy/pᴂnhistə’rektəmi/<br />

Phẫu thuật cắt tử cung và hai phần phụ<br />

hystero-oophorectomy<br />

Phẫu thuật cắt túi mật<br />

cholecystectomy; excision or removal of the<br />

gallbladder<br />

Phẫu thuật cắt tuỵ<br />

pancreatic resection<br />

Phẫu thuật cắt tuyến vú<br />

mastectomy/mᴂ’stektəmi/; mammectomy<br />

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng<br />

oophorocystectomy<br />

Phẫu thuật cắt xe môi<br />

cheilotomy<br />

Phẫu thuật chính xác trên gan<br />

precise operation on the liver<br />

Phẫu thuật chỉnh hình<br />

plastic surgery; orthopedicsurgery<br />

Phẫu thuật chỉnh hình cơ tim<br />

cardiomyoplasty<br />

phẫu thuật chỉnh hình góc mắt<br />

canthoplasty; cantholysis<br />

Phẫu thuật chính hình lại bộ phận sinh dục<br />

genital surgery<br />

Phẫu thuật chỉnh hình mõm cụt<br />

cineplasty/’siniplᴂsti/; kineplasty/’kiniplᴂsti/<br />

Phẫu thuật chỉnh hình răng miệng<br />

orthodontics; dentofacial orthopedics<br />

Phẫu thuật chỉnh hình vú<br />

mammoplasty<br />

phẫu thuật chỉnh sửa lại bệnh sa trực tràng<br />

the correction of rectal procidentia<br />

phẫu thuật cho bệnh nhân bị hở van hai có thiếu máu surgery for patient with ischemic MR<br />

cục bộ<br />

phẫu thuật chọc hút não thất<br />

phẫu thuật chọc hút xoang<br />

phẫu thuật chống trào ngược qua nội soi ổ bụng<br />

phẫu thuật chưa đủ<br />

Phẫu thuật chuẩn để điều trị bệnh viêm loét đại tràng<br />

Phẫu thuật chương trình<br />

Phẫu thuật chương trình sau khi tình trạng đã ổn định<br />

Phẫu thuật chuyển đổi giới tính<br />

Phẫu thuật chuyển hướng cửa-chủ cấp cứu<br />

Phẫu thuật có nguy cơ cao<br />

Phẫu thuật có nguy cơ thấp<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

ventriculostomy/ventrikju’lɒstəmi/<br />

antrostomy<br />

laparoscopic antireflux surgery<br />

inadequate operation<br />

standard operation for UC<br />

elective surgery/operation; planned procedures<br />

elective surgery after stabilization<br />

gender reassignment surgery<br />

/’dzendə ri:ə’sainmənt ‘sз:dzəri/<br />

Sex change<br />

emergency portocaval shunting<br />

high-risk procedure<br />

low-risk surgery


453<br />

Phẫu thuật có nguy cơ vừa phải<br />

intermediate risk surgery<br />

Phẫu thuật có thể cải biên<br />

modifiable procedure<br />

Phẫu thuật cố định<br />

fixation procedure<br />

Phẫu thuật cố định âm đạo<br />

colpopexy<br />

Phẫu thuật cố định bàng quang<br />

cystopexy/si’stɒpeksi/<br />

Phẫu thuật cố định bàng quang âm đạo (vào thành bụng) colpocystopexy<br />

Phẫu thuật cố định hai đốt sống lại với nhau<br />

spinal fusion/’spainl ‘fju:zən/<br />

Phẫu thuật cố định tinh hoàn<br />

orchidopexy<br />

Phẫu thuật cố định tử cung<br />

hysteropexy<br />

Phẫu thuật cố định tử cung (ngã sau) vào thành bụng ventrofixation/ventrəufik’seiʃən/<br />

Phẫu thuật cố định vú<br />

mastopexy/’mᴂstəupeksi/; mazopexy<br />

Phẫu thuật cổ tay<br />

wrist surgery<br />

Phẫu thuật Commando<br />

Commando procedure/operation/kə’ma:ndəu/<br />

Phẫu thuật cột ở trên cao<br />

high ligation<br />

(điều trị chứng giãn tĩnh mạch)<br />

Phẫu thuật Cox Maze III<br />

Cox Maze III procedure<br />

Phẫu thuật cườm<br />

catarac surgery<br />

Phẫu thuật cứu mạng<br />

lifesaving procedure<br />

Phẫu thuật dự kiến mất nhiều máu<br />

surgery with high expected blood loss<br />

Phẫu thuật dùng dao lạnh để cắt bỏ mô chết<br />

cryosurgery/kraiəu’sз:dzəri/<br />

Phẫu thuật dùng đại tràng thay thế (đoạn thực quản) colon interposition<br />

Phẫu thuật dùng tế bào gốc của bệnh nhân<br />

the operation using a patient’s stem cells<br />

Phẫu thuật dứt khoát<br />

definitive surgery/operation<br />

Phẫu thuật đại phẫu trong ổ bụng<br />

major intra-abdominal surgery<br />

Phẫu thuật đang tiến hành<br />

ongoing procedures<br />

Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim<br />

pacing/’peisiή/<br />

Phẫu thuật để tìn hiểu nguyên nhân sinh bệnh<br />

investigative surgery/in’vestigətiv/<br />

Phẫu thuật để trị bệnh ung thư<br />

surgery for cancer<br />

Phẫu thuật điều trị bệnh cườm<br />

trabeculectomy<br />

Phẫu thuật điều trị bệnh cườm nước<br />

iridencleisis<br />

Phẫu thuật điều trị bệnh hở van hai lá<br />

surgery for Mitral regurgitation<br />

Phẫu thuật điều trị bệnh béo phì<br />

bariatric surgery<br />

Phẫu thuật điều trị hội chứng Zollinger-Ellison<br />

surgery for ZES<br />

Phẫu thuật điều trị lé mắt<br />

strabotomy/strə’bɒtəmi/<br />

Phẫu thuật điều trị sa tử cung<br />

Fothergill’s operation/’fɒδəgilz/<br />

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn<br />

an operation for hernia<br />

Phẫu thuật đoạn chi có tạo hình mõm cụt bằng cơ<br />

cineplasty/’siniplᴂsti/<br />

Phẫu thuật đoạn chi đến quá gối<br />

leg amputation above the knee<br />

Phẫu thuật đoạn nhũ tận gốc (triệt căn)<br />

radical mastectomy/’rᴂdikəl mᴂ’stektəmi/<br />

Phẫu thuật đơn thuần<br />

surgery alone<br />

Phẫu thuật đóng đầu dưới mõm trực tràng theo Hartmann Hartmann closure of the rectum<br />

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy (để cố định xương gãy) rodding operation<br />

Phẫu thuật đóng hậu môn tạm<br />

colostomy closure<br />

Phẫu thuật đóng lại hậu môn tạm về sau<br />

later re-establishment of bowel continuity<br />

Phẫu thuật được đề xuất chứ không bắt buộc<br />

a recommended but not required operation<br />

Phẫu thuật đường mật<br />

bile duct surgery; biliary surgery<br />

Phẫu thuật đường mật trước đó<br />

previous bile duct surgery<br />

Phẫu thuật đường ruột<br />

intestinal surgery<br />

Phẫu thuật Gallie<br />

Gallie’s operation/’gᴂliz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


454<br />

Phẫu thuật gan<br />

liver surgery<br />

Phẫu thuật gan mật<br />

hepatobiliary surgery<br />

Phẫu thuật gan và đường mật<br />

liver and biliary duct surgery<br />

Phẫu thuật gắp (lấy) sạn niệu quản<br />

ureterolithotomy/Ju,ri:tərəuli’Өɒtəmi/<br />

Phẫu thuật gây biến dạng<br />

disfiguring operation<br />

Phẫu thuật gây liệt cơ hoành (bằng cách cắt thần kinh hoành) phrenemphraxis; phrenic avulsion<br />

Phẫu thuật ghép (tạng hay cơ quan)<br />

transplant/’trᴂnspla:nt/<br />

Phẫu thuật ghép bắc cầu<br />

<strong>by</strong>pass grafting<br />

Phẫu thuật ghép da để che vết thương<br />

helcoplasty<br />

Phẫu thuật ghép lại niệu quản vào một<br />

ureteroneocystostomy<br />

vị trí khác ở bàng quang<br />

phẫu thuật ghép, tạo hình da<br />

dermatoplasty<br />

phẫu thuật ghép bằng mô khác loài<br />

heteroplasry; heterograft<br />

phẫu thuật ghép giác mạc<br />

keratoplasty<br />

phẫu thuật ghép mô bằng cùng loại mô nhưng của<br />

homoplasty<br />

người khác<br />

phẫu thuật ghép thận<br />

kidney transplant<br />

phẫu thuật ghép tim-phổi<br />

heart-lung transplant<br />

Phẫu thuật ghép tạng<br />

transplant operation/surgery<br />

Phẫu thuật ghép tim<br />

heart transplant<br />

Phẫu thuật giải phóng áp lực trong não thất<br />

ventriculoatriostomy/ventrikjuləueitri’ɒstəmi/<br />

(do chứa qua nhiều dịch não tủy)<br />

Phẫu thuật giải phóng hội chứng cò súng<br />

a trigger release<br />

Phẫu thuật giải phóng hội chứng ống cổ tay<br />

carpal-tunnel release<br />

(giải phóng tình trạng chèn ép thần kinh giữa)<br />

Phẫu thuật giải phóng niệu quản<br />

ureterolysis/juəritə’rɒlisis/<br />

Phẫu thuật giải phóng và phục hồi thoát vị<br />

herniorrhaphy<br />

Phẫu thuật Gilliam<br />

Gilliam’s operation<br />

Phẫu thuật Girdlestone<br />

Girdlestone’s operation<br />

Phẫu thuật giải phóng niệu quản khỏi chỗ dính<br />

ureteolysis<br />

Phẫu thuật gỡ dính ruột<br />

enterolysis ; surgical division of intestinal adhesion<br />

Phẫu thuật gỡ dính tai vòi (để thông tai vòi)<br />

salpingolysis<br />

Phẫu thuật Harris<br />

Harris’s operation<br />

Phẫu thuật Hartmanns<br />

Hartmann’s procedure/’ha:mənz/<br />

Phẫu thuật hệ niệu sinh dục<br />

Genitourinary procedure<br />

Phẫu thuật Heller<br />

Heller’s operation/’heləz/; cardiotomy<br />

Phẫu thuật hút cườm<br />

cataract extraction<br />

Phẫu thuật kèm xạ trị<br />

surgery plus radiation therapy<br />

Phẫu thuật kéo dài ruột<br />

intestine lengthening procedure<br />

Phẫu thuật kéo dài thần kinh ngoại biên<br />

neurectasis/nju’rektəsis/<br />

Phẫu thuật kẹp thần kinh hoành<br />

phreniciasia<br />

Phẫu thuật khâu âm đạo<br />

colporrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu cầm máu ổ loét<br />

oversewing of ulcer<br />

Phẫu thuật khâu cố định dây chằng<br />

syndesmopexy<br />

Phẫu thuật khâu cổ âm đạo<br />

Donald-Fothergill operation/’dɒnəld-‘fɒδəgil/<br />

Phẫu thuật khâu cố định bàng quang vào thành bụng vesicofixation/vesikəufik’seiʃən/; Cystopexy<br />

Phẫu thuật khâu cố định dạ dày vào thành bụng<br />

gastropexy<br />

Phẫu thuật khâu cố định mạc nối vào thành bụng<br />

omentopexy<br />

Phẫu thuật khâu dây chằng<br />

syndesmorrhaphy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


455<br />

Phẫu thuật khâu (lỗ lủng) đơn thuần<br />

simple closure<br />

Phẫu thuật khâu động mạch arteriorrhaphy/a:tiə’ɒrəfi/<br />

Phẫu thuật khâu gan<br />

hepatorrhaphy/hepə’tɒrəfi/<br />

Phẫu thuật khâu hẹp cổ tử cung<br />

hysterocleisis/histərəu’klaisis/<br />

Phẫu thuật khâu hồi tràng<br />

ileorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu khí quản<br />

tracheorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu lại vết rách ở cổ tử cung<br />

trachelorrhaphy/treiki’lɒrəfi/<br />

Phẫu thuật khâu lại môi lớn bị rách<br />

episiorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu lộn hồi tràng ra ngoài<br />

ileoentectrophy; eversion (an outward turning) of the<br />

ileum<br />

Phẫu thuật khâu lưỡi<br />

glossorrhaphy; suture of an injured tongue<br />

Phẫu thuật khâu màng ngoài tim<br />

pericardiorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu mí mắt<br />

blepharorrhaphy; tarsorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu (vá) môi<br />

cheilorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu nối gân<br />

tenorapphy<br />

Phẫu thuật khâu nối thần kinh<br />

neurorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu ống dẫn tinh<br />

vasorrhaphy/və’zɒrəfi/<br />

Phẫu thuật khâu phục hồi chỗ rách ở cổ tử cung<br />

hysterotracchelorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu phục hồi gân Achilles bị rách<br />

achillorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn (bị rách khi sinh)<br />

perineorrhaphy<br />

Phẫu thuật khâu tim<br />

cardiorrhaphy/ka:di’ɒrəfi/<br />

Phẫu thuật khâu tĩnh mạch<br />

phleborrhaphy/flə’bɒrəfi/<br />

Phẫu thuât khâu trực tràng<br />

proctorrhaphy/prɒk’tɔ:rəfi/<br />

Phẫu thuật khâu vòng quanh hậu môn<br />

encirclement procedure<br />

(để trị bệnh sa trực tràng)<br />

Phẫu thuật khoét bỏ lấy bướu<br />

wedge resection<br />

Phẫu thuật khoét bỏ niêm mạc qua nội soi<br />

Endoscopic mucosal resection (EMR)<br />

Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét<br />

ulcer excision<br />

Phẫu thuật khoét bỏ tại chỗ<br />

local excision; wedge<br />

Phẫu thuật khoét bỏ trực tràng trong ổ bụng và tầng sinh môn abdominoperineal rectum extirpation/ekstə:’peiʃən/<br />

Miles’ Operation<br />

Phẫu thuật khoét bướu trực tràng ở tầng sinh môn<br />

perineal excision of the rectum<br />

Phẫu thuật khoét bướu tại chỗ<br />

local excision<br />

Phẫu thuật khoét bướu tại chỗ qua ống hậu môn<br />

local transanal excision<br />

Phẫu thuật <strong>khoa</strong>n sọ bằng lưỡi <strong>khoa</strong>n<br />

trephination/trifi’neiʃən/<br />

(trước khi tiến hành phẫu thuật trong mô não)<br />

Phẫu thuật không cấp cứu<br />

non-emergency surgery; non-urgent surgery<br />

Phẫu thuật không đủ (để giải quyết vấn đề)<br />

inadequate operation<br />

Phẫu thuật không khẩn cấp<br />

non-urgent surgery<br />

Phẫu thuật Killian<br />

Killian’s operation<br />

Phẫu thuật làm khớp dính lại để hết đau<br />

arthrodesia<br />

Phẫu thuật làm thay đổi giọng nói<br />

phonosurgery<br />

Phẫu thuật lần thứ hai<br />

second operative procedure<br />

Phẫu thuật lấy bỏ chân răng<br />

apicectomy/ᴂpi’sɛtəmi/<br />

Phẫu thuật lấy bỏ cục máu đông (gây tắc mạch)<br />

embolectomy/embə’lektəmi/<br />

Phẩu thuật lấy bỏ hạch<br />

adenectomy/ᴂdi’nɛktəmi/<br />

Phẫu thuật lấy bỏ huyết khối<br />

thrombectomy/Өrɒm’bektəmi/<br />

Phầu thuật lấy bỏ màng nhĩ đi<br />

tympanectomy/timpə’nektəmi/<br />

Phẫu thuật lấy bỏ sụn ở vách ngăn mũi<br />

submucous resection (SMR)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


456<br />

Phẫu thuật lấy bỏ sụn hạ hầu<br />

arytenoidectomy<br />

Phẫu thuật lấy bỏ thủy tinh thể<br />

vitrectoy/vi’trektəmi/<br />

Phẫu thuật lấy bỏ xương chủm (do viêm)<br />

mastoidectomy<br />

Phẫu thuật lấy mảnh xương chết<br />

sequestrectomy/si:kwi’strektəmi/<br />

Phẫu thuật lấy sạn bàng quang<br />

lithotomy/li’Өɒtəmi/<br />

Phẫu thuật lấy sạch hạch ở quanh động mạch chủ và an aortocaval clearance<br />

tĩnh mạch cửa<br />

Phẫu thuật lồng ngực<br />

thoracic surgery<br />

Phẫu thuật lột bỏ lớp nội mạc của động mạch gây<br />

endarterectomy<br />

thuyên tắc<br />

Phẫu thuật nạo hạch<br />

lymph node dissection<br />

Phẫu thuật nạo mạch bạch huyết D1<br />

D1 lymphadenectomy<br />

Phẫu thuật nạo mô xương hoại tử<br />

osteoplastic necrotomy<br />

Phẫu thuật nạo xương chủm<br />

mastoidotomy<br />

Phẫu thuật mạch máu lớn<br />

major vascular operation<br />

Phẫu thuật Manchester<br />

Manchester operation/’mᴂntʃistə/<br />

phẫu thuật mắt<br />

eye operation<br />

Phẫu thuật Miles<br />

abdominal perianal resection (APR);<br />

Miles’ procedure/operation<br />

Phẫu thuật Miles cốt để lấy bướu<br />

palliative abdominal perianal resection<br />

Phầu thuật mổ bắt con<br />

caesarean(BE)/si’zeəriən/(Cesarean/AE);<br />

caesarean section ; C-section surgery<br />

phẫu thuật mổ cườm<br />

catarac surgery<br />

phẫu thuật mổ giải phóng hội chứng ngón tay cò súng triggered-finger release procedure<br />

phẫu thuật mổ giải phóng hội chứng ống cổ tay<br />

carpal-tunnel release procedure<br />

Phẫu thuật mổ nội soi<br />

buttonhole surgery; laparoscopic surgery<br />

Phẫu thuật mổ nội soi không bơm khí<br />

gasless laparoscopy<br />

Phẫu thuật mổ tim hở<br />

open-heart surgery<br />

Phẫu thuật mổ vú<br />

breast surgery<br />

Phẫu thuật mở (hở hay truyền thống)<br />

open/conventional surgery<br />

Phẫu thuật mở bể thận<br />

pyelotomy<br />

Phẫu thuật mở bể thận lấy sạn<br />

pyelolithotomy/paiələuli:’Өɒtəmi/<br />

Phẫu thuật mở bàng quang ra da<br />

cystostomy/si’stɒstəmi/; vesicostomy<br />

Phẫu thuật mở bìu thám sát<br />

scrototomy/skrəu’tɒtəmi/<br />

Phẫu thuật mở bụng lại<br />

re-laparotomy<br />

Phẫu thuật mở bụng thám sát<br />

exploratory laparotomy<br />

Phẫu thuật mở bụng thám sát lại<br />

re-laparotomy<br />

Phẫu thuật mở bao<br />

capsulotomy<br />

(xẻ thủy tinh thể để lấy cườm đi)<br />

Phẫu thuật mở củng mạc<br />

sclerotomy<br />

Phẫu thuật mở dạ dày ra da<br />

gastrostomy<br />

Phẫu thuật mở dạ dày ra da nuôi ăn<br />

feeding gastrostomy<br />

Phẫu thuật mở dạ dày thám sát<br />

gastrotomy<br />

Phẫu thuật mở dẫn lưu khớp (mủ)<br />

arthrotomy<br />

Phẫu thuật mở đại tràng ra da<br />

colostomy<br />

Phẫu thuật mở đại tràng ra da vĩnh viễn<br />

permanent colostomy<br />

Phẫu thuật mở đại tràng sigma ra làm hậu môn tạm proximal sigmoid colostomy<br />

Phẫu thuật mở đại tràng sigma làm HMNT một đầu an end sigmoid colostomy<br />

Phẫu thuật mở động mạch (thám sát)<br />

arteriotomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


457<br />

Phẫu thuật mở động mạch lấy cục máu đông<br />

Phẫu thuật mở đường mật ra da<br />

Phẫu thuật mở hai niệu quản ra da<br />

Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo (đại hay hồi tràng)<br />

Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo tạm thời ở đại<br />

tràng ngang<br />

phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng ngang để<br />

bảo vệ cho miệng nối<br />

Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng tạm thời<br />

Phẫu thuật mở hậu môn tạm vĩnh viễn<br />

Phẫu thuật mở hồi tràng<br />

Phẫu thuật mở hồi tràng ra da<br />

Phẫu thuật mở hỗng tràng ra da<br />

Phẫu thuật mở hồi tràng ra da kiều quai<br />

Phẫu thuật mở hỗng tràng nuôi ăn<br />

Phẫu thuật mở hỗng tràng thám sát<br />

Phẫu thuật mở lồng ngực<br />

Phẫu thuật mở một lỗ hình bầu dục trên tim thai bào<br />

Phẫu thuật mở hộp sọ<br />

Phẫu thuật mở lồng ngực<br />

Phẫu thuật mở màng ngoài tim<br />

Phẫu thuật mở màng ngoài tim ra thành ngực<br />

Phẫu thuật mở màng nhĩ<br />

Phẫu thuật mở màng phổi<br />

Phẫu thuật mở manh tràng ra da<br />

Phẫu thuật mở mống mắt<br />

Phẫu thuật mở ngực trái<br />

Phẫu thuật mở niệu đạo ra da<br />

Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi<br />

Phẫu thuật mở niệu quản ra da<br />

Phẫu thuật mở ống gan ra da<br />

Phẫu thuật mở ống mật chủ<br />

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi<br />

phẫu thuật mở ống mật chủ ra da<br />

phẫu thuật mở rộng chỗ nối của động mạch đùi<br />

phẫu thuật mở rộng khớp xương mu<br />

(để cho thai ra dễ hơn trong lúc sinh)<br />

Phẫu thuật mở rộng môn vị<br />

Phẫu thuật mở ruột non ra da<br />

Phẫu thuật mở tá tràng ra da<br />

Phẫu thuật mở tá tràng thám sát<br />

Phẫu thuật mở thận<br />

Phẫu thuật mở thận ra da<br />

Phẫu thuật mở thanh quản ra da<br />

Phẫu thuật mở thông hậu môn<br />

(trong trường hợp không có hậu môn)<br />

Phẫu thuật mở thông tai vòi<br />

thromboendarterectomy/Өrɒmbəu, enda:tə’rektəmi/<br />

hepaticostomy/hipᴂti’kɒstəmi/<br />

transuretero-ureterostomy<br />

ostomy<br />

temporary tranverse colostomy<br />

protective transverse colostomy<br />

temporary colostomy<br />

permanent colostomy<br />

ileotomy<br />

ileostomy<br />

jejunostomy<br />

loop iliostomy<br />

feeding jejunostomy<br />

jejunotomy<br />

thoracotomy<br />

foramen ovale/fə’reimən eu’va:lei/<br />

craniotomy/kreini’ɒtəmi/<br />

thoracotomy<br />

pericardiotomy<br />

pericardiostomy<br />

tympanotomy/timpə’nɒtəmi/; myringotomy<br />

pleurotomy<br />

caecostomy<br />

iridotomy<br />

left thoracotomy<br />

urethrostomy/juəri’Өrɒstəmi/<br />

ureterotomy//juəritə’rɒtəmi/<br />

ureterostomy/juəritə’rɒstəmi/<br />

hepaticostomy<br />

choledochotomy<br />

Choledocholithotomy<br />

/kəledikəuli’Өɒtəmi/;<br />

choledochostomy/kəledəu’kɒstəmi/<br />

profundaplasty<br />

symphysiotomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

pylorotomy<br />

enterostomy<br />

duodenostomy/dju:əudi’nɒstəmi/<br />

duodenotomy<br />

nephrotomy<br />

nephrostomy/ne’frɒstəmi/<br />

laryngostomy<br />

proctotomy<br />

salpingostomy


458<br />

Phẫu thuật mở thông u nang buồng trứng<br />

oophorostomy<br />

Phẫu thuật mở thực quản (để lấy dị vật)<br />

esophagotomy<br />

Phẫu thuật mở thực quản ra da<br />

esophagostomy<br />

Phẫu thuật mở thùy trán<br />

frontal lobotomy/’frʌntəl ləu’bɒtəmi/<br />

Phẫu thuật mở túi mật<br />

cholecystotomy<br />

Phẫu thuật mở túi mật lấy sạn<br />

cholelithotomy/kɒlili’Өɒtəmi/<br />

Phẫu thuật mở túi thoát vị<br />

herniotomy<br />

phẫu thuật mở tuyến lệ<br />

canalicutotomy<br />

Phẫu thuật mở thực quản cô ra da<br />

cervical esophagostomy<br />

Phẫu thuật mở tim<br />

cardiotomy<br />

Phẫu thuật mở vào cột sống<br />

rachiotomy; laminectomy<br />

Phẫu thuật mở vào nhãn cầu<br />

ophthalmotomy<br />

Phẫu thuật mở vào tinh hoàn<br />

orchidotomy<br />

Phẫu thuật một/hai thì<br />

one-stage/two-stage procedure;<br />

One-stage/two-stage surgery<br />

phẫu thuật hai thì bằng cách mở hồi tràng ra da để giải áp two-stage surgery with initial diverting ileostomy<br />

ngay từ đầu<br />

Phẫu thuật múc (móc) mắt<br />

ophthalmectomy<br />

Phẫu thuật não để điều trị bệnh tâm thần<br />

psychosurgery<br />

Phẫu thuật nạo hạch<br />

adenectomy; node dissection<br />

Phẫu thuật nạo hạch bạch huyết<br />

lymphadenectomy/limfᴂdə’nektəmi/<br />

lymph node dissection<br />

Phẫu thuật nạo hạch (thần kinh)<br />

ganglionectomy/gᴂήliə’nektəmi/<br />

Phẫu thuật nạo hạch chậu<br />

pelvic lymphadenectomy<br />

Phẫu thuật nạo hạch D2<br />

D2 lymph node dissection; D2 resection<br />

Phẫu thuật nạo hạch rộng<br />

extended resection of lymph nodes<br />

Phẫu thuật nạo hoàn toàn hạch bạch huyết ở trung thất complete mediastinal lymphadenectomy<br />

Phẫu thuật nạo xương<br />

osteotomy<br />

Phẫu thuật ngay từ đầu<br />

primary laparotomy<br />

Phẫu thuật ngực<br />

thoracic surgery<br />

Phẫu thuật nha <strong>khoa</strong><br />

dental surgery<br />

phẫu thuật nhiễm<br />

contaminated surgery<br />

Phẫu thuật nhiều lần<br />

multiple surgical operations<br />

Phẫu thuật nối bắc cầu cửa chủ chương trình<br />

elective portal systemic shunting<br />

Phẫu thuật nối cửa chủ<br />

portocaval anastomosis; portocaval shunt<br />

Phẫu thuật nối dạ dày bằng máy<br />

gastric stapling<br />

Phẫu thuật nối hồi đại tràng<br />

ileocolostomy/iliəukə’lɒstəmi/<br />

Phẫu thuật nối hồi đại tràng sigma<br />

ileosigmoidostomy<br />

Phẫu thuật nối hồi-trực tràng<br />

ileoproctostomy/iliəuprɒk’tɒstəmi/<br />

Phẫu thuật nối hỗng-hồi tràng<br />

jejunoileostomy<br />

Phẫu thuật nối lại ống dẫn tinh sau khi đã cắt<br />

vasovasostomy/veiəuvə’sɒstəmi/<br />

Phẫu thuật nối manh tràng và đại tràng sigma<br />

caecosigmoidostomy<br />

Phẫu thuật nối não thất vào phúc mạc (để giải áp não thất) ventriculo-peritoneal shunt<br />

Phẫu thuật nối ngay thì đầu<br />

primary anastomosis<br />

Phẫu thuật nối ống dẫn tinh vào mào tinh<br />

vaso-epididymostomy/’veizəu epididi’mɒstəmi/<br />

(phục hời lại ống dẫn tinh ở các bệnh nhân đã cắt ống dẫn tinh nay muốn có con lại)<br />

Phẫu thuật nối ống mật chủ-dạ dày<br />

choledochogastrostomy; surgical connection between<br />

the stomach and common bile duct<br />

Phẫu thuật nối ống mật chủ hỗng tràng kiểu quai Y Roux-en-Y choledojejunostomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


459<br />

Phẫu thuật nối ống mật chủ tá tràng kiểu quai Y<br />

Toux-en-Y choledoduodenostomy<br />

Phẫu thuật nối ruột với ống gan<br />

hepaticoenterostomy<br />

Phẫu thuật nối tắt<br />

<strong>by</strong>pass<br />

Phẫu thuật nối tắt bằng mảnh ghép ở động mạch vành coronary-artery <strong>by</strong>pass graft (CABG)<br />

Phẫu thuật nối tắt bằng mảnh ghép ở động mạch vành emergency CABG<br />

cấp cứu<br />

Phẫu thuật nối tắt động mạch chủ bụng với<br />

aorto-SMA <strong>by</strong>pass<br />

động mạch mạc treo<br />

phẫu thuật nối tắt dạ dày kinh điển<br />

classic gastric <strong>by</strong>pass<br />

phẫu thuật nối tắt động mạch vành<br />

coronary artery <strong>by</strong>pass gaft (CABG)<br />

Phẫu thuật nối tắt qua tổn thương gây tắc nghẽn<br />

<strong>by</strong>pass of obstructing lesion<br />

Phẫu thuật nối tắt ống lệ xuống mũi<br />

dacryocystorhinostomy<br />

Phẫu thuật nối thực quản hỗng tràng<br />

esophagojejunostomy<br />

Phẫu thuật nối tiền phòng (mắt) với màng mạch<br />

cyclodialysis<br />

Phẫu thuật nối tĩnh mạch mạc treo với tĩnh mạch<br />

mesocaval shunt<br />

chủ dưới<br />

phẫu thuật nối tĩnh mạch mạc treo với động mạch<br />

mesoarterial shunt<br />

phẫu thuật nối trong bụng<br />

intra-abdominal anastomosis<br />

phẫu thuật nối túi mật tá tràng<br />

cholecystoduodenostomy<br />

phẫu thuật nối vị tràng<br />

gastroenterostomy<br />

phẫu thuật nối vị tràng sau đại tràng ngang<br />

retrocolical gastrojejunostomy<br />

phẫu thuật nội soi để xử trí bệnh Crohn<br />

laparoscopy for management of Crohn’s disease<br />

phẫu thuật nội soi ổ bụng<br />

keyhole surgery; laparoscopic surgery<br />

phẫu thuật nong van tim<br />

valvulotomy/vᴂlvju’lɒtəmi/; valvotomy<br />

phẫu thuật ở bụng<br />

abdominal surgery; intra-abdominal surgery<br />

phẫu thuật ở bụng trước đó<br />

previous abdominal surgery<br />

phẫu thuật ở ruột<br />

bowel surgery<br />

phẫu thuật ở vùng chậu hay bụng dưới<br />

lower abdominal or pelvic surgery<br />

phẫu thuật phục hồi lại khẩn<br />

urgent surgical repair<br />

phẫu thuật phục hồi lại tình trạng thoát vị<br />

repeat hernia repair<br />

phẫu thuật phục hồi khớp vai<br />

Bankart’s operation/’bᴂka:t/<br />

phẫu thuật phục hồi mạch máu<br />

angioplasty<br />

Phẫu thuật phục hồi van hai lá<br />

Mitral valve repair (MV repair)<br />

phẫu thuật phục hồi thoát vị<br />

hernioplasty/’hз:niəuplᴂsti/<br />

phẫu thuật phục hồi thoát vị hoành<br />

repair of hiatal hernia<br />

phẫu thuật phục hồi thoát vị hoành khổng lồ bằng nội soi laparoscopic repair of giant hiatal hernia<br />

phẫu thuật qua hậu môn<br />

transanal surgery<br />

phẫu thuật rạch màng nhĩ để thoát dịch<br />

myringotomy<br />

phẫu thuật rạch vào vùng đồi thị<br />

thalamotomy/Өᴂlə’mɒtəmi/<br />

(để điều trị chứng đau hết thuốc trị)<br />

phẫu thuật Ramstedt (xẻ môn vị)<br />

Ramstedt’s operation/’ra:mstets/; pylorotmy<br />

phẫu thuật răng (nha)<br />

dental surgery<br />

phẫu thuật răng hàm mặt<br />

maxillofacial surgery<br />

phẫu thuật răng hàm mặt và miệng<br />

oral and maxillofacial surgery<br />

phẫu thuật răng miệng<br />

oral surgery<br />

phẫu thuật rút bỏ tĩnh mạch<br />

varicectomy/vᴂri’sektəmi/<br />

phẫu thuật rút bỏ toàn bộ tĩnh mạch bị giãn<br />

stripping of the entire varicose veins<br />

phẫu thuật sạch<br />

clean surgery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


460<br />

phẫu thuật sạch nhiễm<br />

phẫu thuật Schwartze<br />

(nạo mô nhiễm trùng ở xương chủm rồi dẫn lưu)<br />

Phẫu thuật Shelf<br />

Phẫu thuật Shirodkar<br />

(khâu hẹp cổ tử cung để tránh xảy thai)<br />

phẫu thuật sinh học<br />

(dùng giòi hay đỉa để làm sách vết thương)<br />

Phẫu thuật Stacke<br />

Phẫu thuật Suguria<br />

Phẫu thuật tách nang buồng trứng<br />

Phẫu thuật tách rộng xương mu để làm cho khung chậu đủ<br />

rộng để sinh em bé an toàn<br />

phẫu thuật tai<br />

phẫu thuật tái tạo âm đạo<br />

phẫu thuật tái tạo bán phần khớp<br />

phẫu thuật tái tạo bàng quang<br />

phẫu thuật tái tạo cơ vòng<br />

phẫu thuật tái tạo dạ dày<br />

phẫu thuật tái tạo dạ dày qua nội soi kiểu Collis<br />

phẫu thuật tái tạo động mạch<br />

phẫu thuật tái tạo gân<br />

phẫu thuật tái tạo hậu môn<br />

phẫu thuật tái tạo hẹp tá tràng<br />

phẫu thuật tái tạo khớp<br />

phẫu thuật tái tạo mạch bạch huyết<br />

phẫu thuật tái tạo mạch máu<br />

phẫu thuật tái tạo màng nhĩ<br />

phẫu thuật tái tạo mô chết<br />

phẫu thuật tái tạo môn vị<br />

phẫu thuật tái tạo môn vị kiểu Finney<br />

phẫu thuật tái tạo môn vị kiểu Heinecke-Mickulicz<br />

phẫu thuật tái tạo (thẩm mỹ) mũi<br />

phẫu thuật tái tạo niệu đạo<br />

phẫu thuật tái tạo niệu quản<br />

phẫu thuật tái tạo tầng sinh môn<br />

phẫu thuật tái tạo thần kinh<br />

phẫu thuật tái tạo vành tai<br />

phẫu thuật tái tạo vùng phình vị kiểu Nissen<br />

phẫu thuật tại chỗ và tạm bợ (giải quyết triệu chứng)<br />

phẫu thuật tăng cường cơ sàn chậu để trị chứng tiểu són<br />

Phẫu thuật tạo hình<br />

Phẫu thuật tạo hình âm đạo<br />

phẫu thuật tạo hình bàn tay<br />

phẫu thuật tạo hình bàng quang bàng hồi-manh tràng<br />

phẫu thuật tạo hình bể thận<br />

phẫu thuật tạo hình buồng trứng<br />

clean-contaminated surgery<br />

Schwartze’s operation/’ʃvɔ:tsiz/<br />

Shelf operation/’ʃelf/<br />

Shirodkar’s operation/ʃi’rɒdka:z/;<br />

Shrodkar pursestring; purse-string operation;<br />

Shirodkar suture<br />

biosurgery<br />

Stacke’s operation/’stᴂkiz/<br />

Suguria’s operation<br />

ovariotomy<br />

pubiotomy/pju:bi’ɒtəmi/<br />

ear surgery<br />

colpoplasty<br />

hemiarthroplasty<br />

cystoplasty/’sistəplᴂsti/<br />

sphinteroplasty/sfiήtərə’plᴂsti/<br />

gastroplasty<br />

laparoscopic Collis gastroplasty<br />

arterioplasty<br />

tenoplasty<br />

anoplasty<br />

duodenal stricture plasty<br />

arthroplasty<br />

lymphangioplasty<br />

angioplasty<br />

myringoplasty; tympanoplasty/’timpənəuplᴂsti/<br />

neoplasty<br />

pyloroplasty/pai’lɔ:rəplᴂsti/<br />

Finney pyloroplasty<br />

Heinecke-Mickulics pyloroplasty<br />

rhinoplasty/’rainəuplᴂsti/<br />

urethroplasty/ju’riӨrəplᴂsti/<br />

ureteroplasty<br />

perineoplasty<br />

neuroplasty<br />

pinnaplasty<br />

Nissen fundoplication<br />

a palliative, local procedure<br />

colposuspension<br />

plastic surgery; reconstructive surgery/’ri:kənstrʌktiv/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

vaginoplasty/və’dzainəplᴂsti/<br />

cheiroplasty<br />

ileocaecocystoplasty<br />

pyelolasty<br />

oophoroplasty


461<br />

phẫu thuật tạo hình chỗ chít hẹp (ruột)<br />

stricturoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình cơ<br />

myoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình cổ tử cung<br />

hysterotracheloplasty<br />

phẫu thuật tạo hình dây chằng<br />

syndesmoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình dương vật<br />

phalloplasty/’fᴂləuplᴂsti/<br />

phẫu thuật tạo hình hàm<br />

gnathoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình khí quản<br />

tracheoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình lưỡi gà, vòm khẩu cái và hầu họng uvulopalatopharyngoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình mạch máu<br />

angioplasty<br />

phẫu thuật tạo hình mi<br />

blepharoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình môi<br />

labioplasty<br />

phẫu thuật tạo hình môi miệng<br />

cheilostomatoplasty<br />

(surgery on the lip and mouth)<br />

phẫu thuật tạo hình môi-mũi<br />

rhinocheiloplasty<br />

phẫu thuật tạo hình niệu đạo<br />

urostomy/ju’rɒstəmi/<br />

(tạo ra niệu đạo giả)<br />

phẫu thuật tạo hình niệu quản<br />

ureteroplasty<br />

Phẫu thuật tạo hình sọ<br />

cranioplasty<br />

Phẫu thuật tạo hình sụn hầu để cải thiện chất lượng giọng nói thyroplasty<br />

Phẫu thuật tạo hình tai<br />

otoplasty<br />

phẫu thuật tạo hình tĩnh mạch<br />

phleboplasty<br />

phẫu thuật tạo hình vách ngăn<br />

septoplasty/’septəuplᴂsti/<br />

phẫu thuật tạo hình van tim<br />

valvuloplasty/’vᴂlvjuləuplᴂsti/<br />

phẫu thuật tạo hình vòm miệng<br />

palatoplasry<br />

Phẫu thuật tạo hình vú<br />

mastoplasty/’mᴂstəuplᴂsti/; mammoplasty<br />

Phẫu thuật tạo hình xương<br />

osteoplasty; plastic surgery on bones<br />

Phẫu thuật tạo túi hồi-trực tràng<br />

ileoanal pouch procedure<br />

phẫu thuật thám sát<br />

surgical exploration; exploratory surgery<br />

Phẫu thuật thám sát cắt bướu<br />

surgical exploration with resection<br />

phẫu thuật thẩm mỹ<br />

cosmetic surgery/kɒz’metik/<br />

(improve a person’sappearance)<br />

Phẫu thuật thần kinh<br />

neurosurgery<br />

Phẫu thuật thắt nhỏ dạ dày lại theo chiều dọc<br />

vertical banding<br />

Phẫu thậut thắt ống dẫn tinh<br />

vasoligation/veizəulai’geiʃən/<br />

Phẫu thuật thắt ống dẫn trứng để triệt sản<br />

tubal ligation/’tju:bəl lai’geiʃən/<br />

Phẫu thuật thay đầu xương đùi<br />

hip replacement<br />

phẫu thuật thay một bên khớp<br />

hemiarthoplasty<br />

phẫu thuật thay đục thủy tinh thể<br />

couching/’kautʃiή/<br />

phẫu thuật thay giác mạc<br />

keratoprothesis<br />

phẫu thuật thay khớp háng<br />

hip surgery<br />

phẫu thuật thay thế bằng các mảnh nhân tạo<br />

spare part surgery<br />

phẫu thuật thay tòan bộ khớp<br />

total joint replacement<br />

phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng<br />

total hip arthroplasty; total hip replacement<br />

phẫu thuật thêm<br />

additional surgery<br />

phẫu thuật Thiersch<br />

Thiersch procedure<br />

phẫu thuật thông động mạch<br />

an operation to unblock an artery<br />

phẫu thuật thông tai vòi<br />

salpingostomy<br />

phẫu thuật thực quản để chữa bệnh co thắt tâm vị<br />

esophageal surgery for achalasia<br />

phẫu thuật tiền liệt tuyến<br />

prostate operation/surgery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


462<br />

phẫu thuật tiêu chuẩn để chữa bệnh viêm loét đại tràng standard operation for UC<br />

phẫu thuật tim<br />

cardiac/heart surgery<br />

Phẫu thuật tim mạch<br />

cardiovascular surgery<br />

phẫu thuật Trendelenburg<br />

Trendelenburg’s operation/tren’delənbз:gz ɒpə’reiʃən/<br />

(cột tĩnh mạch hiển ở bẹn trước khi rút bỏ tĩnh mạch giãn ở chi)<br />

Phẫu thuật trên van tim<br />

valve surgery<br />

phẫu thuật trên xoang hàm bị viêm kinh niên<br />

operation upon a chronically infected maxillary sinus<br />

phẫu thuật treo buồng trứng<br />

oophorpexy<br />

phẫu thuật treo thận<br />

nephropexy/’nefrəupeksi/<br />

phẫu thuật treo trực tràng<br />

rectopexy/’rektəupeksi/<br />

Phẫu thuật treo tử cung (ngã sau) vào thành bụng<br />

ventrosuspension/ventrəusə’spenʃən/<br />

phẫu thuật trì hoãn<br />

delayed laparotomy<br />

phẫu thuật triệt để<br />

curative resection<br />

phẫu thuật trong ngày<br />

day case surgery; day surgery<br />

phẫu thuật trong lồng ngực<br />

intrathoracic surgery<br />

phẫu thuật trong ngày<br />

ambulatory surgery<br />

phẫu thuật trong ổ bụng<br />

intra-abdominal surgery<br />

phẫu thuật tuỵ<br />

pancreatic surgery<br />

phẫu thuật ung thư qua mổ nội soi<br />

laparoscopic cancer surgery<br />

phẫu thuật vá vòm khẩu<br />

palatorrhaphy<br />

phẫu thuật vét các khối u còn sót lại<br />

rescue surgery of residual masses<br />

phẫu thuật vì các biến chứng do bệnh tái phát<br />

surgery for complications of recurrent disease<br />

phẫu thuật vô trùng<br />

aseptic surgery/ei’septik/<br />

phẫu thuật vú<br />

breast surgery<br />

phẫu thuật Waterston<br />

Waterston’s operation/’wɔ:təstənz/<br />

(điều trị dị tật tứ chứng Fallot)<br />

phẫu thuật Wertheim<br />

Wertheim’s operation/’vз:thaimz/<br />

(cắt toàn bộ tử cung và hai phần phụ và nạo hạch chậu để điều trị ung thư tử cung)<br />

Phẫu thuật Wheelhouse<br />

Wheelhouse’s operation/’wi:lhausiz ɒpə’reiʃən/<br />

Urethrotomy<br />

phẫu thuật Whipple<br />

whipple operation/’wiplz/; pancreatectomy<br />

Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu<br />

minimally invasive surgery<br />

phẫu thuật xẻ cân để giải áp<br />

fasciotomy<br />

phẫu thuật xẻ cơ<br />

myotomy<br />

phẫu thuật xẻ cơ tim<br />

cardiotomy<br />

phẫu thuật xẻ cơ vòng<br />

sphincterotomy/sfiήtə’rɒtəmi/<br />

phẫu thuật xẻ cơ vòng thực quản<br />

cardiotomy; Heller’s operation<br />

(điều trị bệnh co thắt tâm vị)<br />

phẫu thuật xẻ động mạch để lấy cục máu đông<br />

thrombo-endartectomy<br />

phẫu thuật xẻ gân (cắt xuyên qua gân)<br />

tenotomy/tə’nɒtəmi/<br />

phẫu thuật xẻ giác mạc<br />

keratotomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

phẫu thuật xẻ hạch hạnh nhân (amygdal)<br />

phẫu thuật xẻ lưỡi<br />

phẫu thuật xẻ màng trinh<br />

phẫu thuật xẻ môn vị<br />

phẫu thuật xẻ nhú Vater<br />

phẫu thuật xẻ niệu dạo<br />

phẫu thuật xẻ niệu quản<br />

tonsillotomy<br />

glossotomy<br />

hymenotomy/haimə’nɒtəmi/<br />

pylorotomy/pailə’rɒtəmi/; Ramstedt’s operation<br />

papillotomy/pᴂpi’lɒtəmi/<br />

urethrotomy/juəri’Өrɒtəmi/<br />

ureterotomy


463<br />

phẫu thuật xẻ nong van hai lá<br />

mitral valvotomy /’maitrəl vᴂl’vɒtəmi/<br />

phẫu thuật xẻ ống Schlemm để điều trị bệnh cườm nước goniotomy<br />

phẫu thuật xẻ ruột đơn giản<br />

simple enterotomy<br />

phẫu thuật xẻ ruột non ra<br />

enterotomy<br />

phẫu thuật xẻ thanh quản<br />

laryngotomy<br />

phẫu thuật xẻ tĩnh mạch bị giãn<br />

varicotomy/vᴂri’kɒtəmi/<br />

phẫu thuật xẻ trực tràng<br />

proctotomy<br />

phẫu thuật xẻ tử cung (để lấy thai hay nạo phá thai) hysterotomy<br />

phẫu thuật xẻ tuyến giáp hay xẻ vào sụn giáp<br />

thyrotomy<br />

phẫu thuật xẻ xương ức<br />

sternotomy/stз:’nɒtɔmi/<br />

phẫu thuật xoang bằng nội soi<br />

functional endoscopic sinus surgery (FESS)<br />

phẫu thuật Zadik<br />

Zadik’s operation/’zeidiks ɒpə’reiʃən/<br />

(rút bỏ móng chân mọc ngược vào trong thịt)<br />

phẫu trường<br />

surgical fieldphẫu<br />

trường không chảy máu<br />

bloodless surgical field<br />

Phế cầu khuẩn<br />

pneumococcus/nju:mə’kɒkəs/<br />

phế nang<br />

alveolar; air sac in the lung<br />

phế quản<br />

bronchus/’brɒήkəs/; bronchi/-kai/(pl)<br />

phế quản gốc (chính)<br />

main bronchi; primary bronchi/’brɒήki/<br />

phế quản gốc bên trái<br />

the left mainstem bronchus<br />

phế quản nhánh<br />

segmental bronchi; tertiary bronchi//’tз:ʃəri/<br />

phế quản thùy<br />

secondary bronchi; lobar bronchi<br />

phế quản và các nhánh<br />

bronchi and their branches<br />

phế trường<br />

lung field<br />

phế trường phải/trái<br />

right/left lung field<br />

phép nghỉ an dưỡng(dưỡng bệnh)<br />

convalescent leave<br />

/kɒnvə’lεsənt li:v/<br />

Phép nghỉ của người cha để chăm sóc cho đứa trẻ mới sinh paternity leave/pə’tз:niti/<br />

Phép nghỉ hậu sản<br />

maternity leave/mə’tз:niti/<br />

Phết máu<br />

blood smear<br />

phết miệng (để lấy tế bào làm xét nghiệm)<br />

buccal smear/’bʌkəl smiə/<br />

phiên bản riêng dành cho từng nhóm tuổi khác nhau separate versions developed for different age groups<br />

phiến mỏng<br />

laminae<br />

phiến (dĩa) thần kinh<br />

neural plate<br />

phiếu hẹn chạy thận nhân tạo<br />

dialysis appointment<br />

phiếu hẹn khám bác sĩ<br />

appointment with the doctor<br />

phiếu hẹn mổ tạm thời<br />

a provisional date for the operation<br />

phiếu hẹn tái khám ở tuần thứ 32<br />

a 32-week appointment<br />

phiếu kết quả siêu âm tim<br />

echocardiogram<br />

phiếu theo dõi bệnh nhân tại <strong>khoa</strong><br />

patient notes on the ward<br />

phiếu theo dõi nhiệt độ<br />

a temperature chart<br />

phiếu xét nghiệm máu<br />

a form for blood analysis<br />

phim bụng đứng<br />

upright abdominal film<br />

phim bụng không sửa soạn<br />

plain abdominal film<br />

phim chụp bàng quang<br />

cystogram<br />

phim chụp bể thận<br />

pyelogram<br />

phim chụp bể thận cản quang qua tĩnh mạch<br />

intravenous pyelogram<br />

phim chụp bộ niệu không sửa soạn<br />

KUB<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


464<br />

phim chụp bụng không sửa soạn<br />

phim chụp bụng nằm nghiêng<br />

phim chụp cản quang đường ruột<br />

phim chụp caản quang tĩnh mạch<br />

phim chụp cản quang trực tràng<br />

phim chụp cắt lớp<br />

phim chụp cắt lớp có cản quang<br />

phim chụp đài thận qua đường tĩnh mạch<br />

phim chụp đứng<br />

phim chụp đường mật trong lúc mổ<br />

phim chụp đường mật trước khi cắt cơ vòng<br />

phim chụp đường tiêu hoá trên hàng loạt<br />

phim chụp hệ niệu cản quang qua tĩnh mạch<br />

phim chụp hình ảnh trong lúc khảo sát cơ thể bằng tia x<br />

phim chụp không sửa soạn<br />

phim chụp khớp<br />

phim chụp mạch máu<br />

phim chụp mạch máu tim<br />

phim chụp nằm nghiêng<br />

phim chụp niệu đạo<br />

phim chụp phổi<br />

phim chụp phế quản<br />

phim chụp thực quản cản quang<br />

phim chụp thực quản với chất cản quang tan trong nước<br />

phim chụp tĩnh mạch cản quang<br />

phim chụp túi mật<br />

phim chụp x quang<br />

Phim chụp x quang bộ xương<br />

Phim chụp x quang hệ niệu<br />

Phim chụp x quang não<br />

Phim chụp x quang não thất<br />

Phim chụp x quang niệu đạo<br />

Phim chụp x quang phổi lúc nhập viện<br />

Phim chụp x quang sọ<br />

Phim chụp x quang thận<br />

Phim chụp x quang xoang<br />

Phim dễ bị tia hồng ngoại làm hỏng<br />

phim phổi<br />

phim phổi ở những bệnh nhân bị COPD nặng<br />

phim phổi đứng<br />

phim thể hiện sự phân bố nhiệt trên cơ thể<br />

Phim x quang<br />

Phim x quang phổi trước đó<br />

phình động mạch chủ bụng<br />

phình động mạch chủ bụng bóc tác<br />

Phình động mạch chủ bụng dạng túi<br />

Phình động mạch chủ bụng đang chảy máu<br />

abdominal radiography; plain radiograph<br />

plain films of the abdomen<br />

the recumbent films of the abdomen<br />

contrast studies of the small intestine<br />

venogram/’vi;nəgrᴂm/; phlebogram<br />

proctogram/’prɒktəgrᴂm/<br />

CT scan<br />

CT scanning with intravenous contrast<br />

intravenous pyelogram<br />

upright film<br />

intraoperative cholangiogram<br />

pre-sphincterotomy cholangiogram<br />

upper gastrointestinal series<br />

intravenous urogram<br />

tomogram/’təuməgrᴂm/<br />

plain radiography<br />

arthrogram<br />

angiogram<br />

angiocardiogram<br />

lateral decubitus film<br />

urethrogram<br />

chest radiograph<br />

bronchogram<br />

barium esophagogram<br />

water-solube esophagogram<br />

phlebogram/’flebəgrᴂm/; venogram<br />

cholecystogram<br />

x ray photograph; radiograph<br />

skeleton radiograph<br />

urogram/juərəgrᴂm/<br />

encephalogram/en’sefələugrᴂm/<br />

ventriculogram/ven’trikjuləgrᴂm/<br />

urethrogram/ju’ri:Өrəgrᴂm/<br />

hospital admission chest x-ray<br />

cephalogram<br />

renogram/’ri:nəugrᴂm/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

sinogram/’sainəugrᴂm/<br />

infrared photographic film<br />

chest radiograph<br />

chest radiograph in patients with serious COPD<br />

upright chest radiograph/film<br />

thermogram<br />

roentgenogram<br />

a previous chest radiograph<br />

abdominal aortic aneurysm/’ᴂnjərizəm/<br />

dissecting abdominal aortic aneurysm<br />

/dai’sektiή/<br />

saccular aneurysm of the abdominal aorta<br />

a leaking abdominal aneurysm


465<br />

Phình động mạch chủ dạng hình thoi có huyết khối fusiform aneurysm with thronbus<br />

phình động mạch chủ lan rộng (phình to)<br />

expanding aortic aneurysm<br />

Phình động mạch khoeo<br />

popliteral artery aneurysm<br />

phình động mạch thận<br />

renal artery aneurysm<br />

Phình giả động mạch<br />

pseudoaneurysm<br />

Phình giả động mạch trên tâm thất<br />

ventricular pseudoaneurysm<br />

Phình vị<br />

fundus; gastric fundus<br />

Phó giám đốc<br />

deputy director<br />

Phó giáo sư<br />

associated professor<br />

Phó trợ lý<br />

sub-assistant<br />

Phổ biến thông tin<br />

to dessiminate information/di’semineit/<br />

Phổ kháng rộng<br />

broad-spectrum<br />

Phôi thai<br />

embryo<br />

Phôi thai học<br />

embryology<br />

Phối hợp với các bác sỹ thận học<br />

to coordinate with the nephrologists<br />

Phổi<br />

lung; pulmonary<br />

Phổi bị bệnh<br />

diseased lung; affected lung<br />

Phổi bị sung huyết<br />

congested lung<br />

Phổi không bị bệnh<br />

unaffected lung<br />

Phồi lành (không có bệnh)<br />

healthy lungs<br />

Phơi bày ra, vạch trần ra<br />

to expose/ik’spəuz/<br />

Phong độ tốt<br />

good form<br />

Phóng thích, buông cái gì ra<br />

to release/ri’li:s/<br />

Phòng bệnh<br />

sickroom<br />

Phòng cách ly<br />

isolation ward; isolator; isolator cabinet;<br />

Phòng cấp cứu<br />

emergency room/ward<br />

Phòng cấp cứu chấn thương<br />

minor injury unit (MIU)<br />

Phòng chăm sóc bệnh nhân mạch vành<br />

coronary care unit (CCU)<br />

Phòng chờ đợi (ở phòng khám hay bệnh viện)<br />

waiting room<br />

Phòng chụp động mạch cản quang<br />

angiography suite<br />

/aŋdzi’ogrəfi swi:t/<br />

Phòng chụp x quang<br />

X-ray room<br />

Phòng (hay căn hộ) dành cho người già dưới sự giám sát sheltered accommodation/housing<br />

(của người quản lý hay y tá)<br />

/’ʃeltəd əkɒmə’deiʃən/’hauziή/<br />

Phòng điều dưỡng<br />

Nursing Development Unit (NDU)<br />

Phòng điều trị<br />

treatment room<br />

Salle de soins<br />

Phòng điều trị mạch vành<br />

coronary care unit<br />

Phòng giao dịch<br />

public relations office<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Phòng giết xúc vật bằng hơi<br />

Phòng hành chính của <strong>khoa</strong><br />

(nơi điều dưỡng làm việc hành chính)<br />

Phòng hồi sức tích cực<br />

Phòng hồi tỉnh (sức)<br />

Phòng hội đồng<br />

Phòng họp hay hội nghị<br />

Phòng kế hoạch tổng hợp<br />

lethal chamber/’li:θəl ‘tζeimbə/<br />

nurse station; nurses station<br />

intensive care unit<br />

recovery room/area<br />

council-chamber; council-hall<br />

lecture hall/theatre<br />

health service planning office


466<br />

Phòng khách<br />

drawing room<br />

Phòng khám bệnh<br />

Phòng khám bệnh tiều đường<br />

Phòng khám cấp cứu<br />

Phòng khám của một nhóm bác sĩ<br />

Phòng khám dành cho bệnh nhân suyễn<br />

Phòng khám kế hoạch hóa gia đình<br />

Phòng khám ngoại chẩn<br />

Phòng khám nhũ (vú)<br />

Phòng khám răng<br />

Phòng khám sản<br />

Phòng khám tránh thai<br />

Phòng khám Trung Quốc<br />

Phòng khám tư<br />

Phòng khánh tiết<br />

consulting room<br />

diabetic clinic<br />

acute care clinic<br />

group practice<br />

clinic for asthma sufferes<br />

family plaaning clinic<br />

out-patient clinic<br />

breast clinic<br />

dental clinic<br />

meternity clinic<br />

brith control clinic<br />

Chinese medical clinic<br />

A Chinese medical clinic in Hanoi opened for business as usual on Tuesday, july 17, although it had been suspended a day earlier<br />

pending investigations into the suspicious death of a Vietnamese patient.<br />

Một phòng khám Trung Quốc tại Hà Nội vẫn mở cửa làm việc như thường lệ vào ngày thứ ba , 17 tháng 7, mặc dù phòng khám này<br />

đã bị ngưng hoạt động một ngày trước theo những bản điều tra về ca1ci chết đáng ngờ của một bệnh nhân người <strong>Việt</strong> Nam<br />

Phòng kinh doanh<br />

Phòng mạch bác sĩ<br />

Phòng mổ<br />

Phòng nghiên cứu <strong>khoa</strong> học<br />

Phòng nghiên cứu phát triển công tác chăm sóc điều dưỡng<br />

Phòng nghiên cứu y học<br />

Phòng ngừa<br />

Phòng ngừa bằng kháng sinh Azithromycine<br />

Phòng ngừa sự tái hoạt động của các bào tử<br />

Phòng nhân viên<br />

Phòng quản lý chất lượng sản phẩm<br />

Phòng phát thuốc (ở bệnh viện)<br />

Phòng săn sóc đặc biệt<br />

Phòng săn sóc đặc biệt dành cho ngoại <strong>khoa</strong><br />

Phòng săn sóc sau mổ<br />

Phòng sanh (sinh)<br />

Phòng tập thể dục<br />

Phòng thông tim<br />

Phòng thống kê lao động<br />

private clinic<br />

state apartments<br />

sales department<br />

Dr’s office; doctor’s surgery; medical practice<br />

operating room; operating theatre<br />

scientific research unit<br />

nurse development unit<br />

medical research unit<br />

to prevent<br />

prophylaxis is with Azithromycine<br />

to prevent reactions of cysts<br />

staff room<br />

Department of product Quality Management<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

dispensary/di’spensəri/<br />

intensive care unit (ICU)<br />

surgical intensive care unit (SICU)<br />

postoperative care unit (POCU)<br />

birthing room; delivery room/di’livri/<br />

Maternity hall; maternity unit<br />

the gym<br />

cardiac catheterization lab (laboratory)<br />

Bureau of labor statistics<br />

Phòng thí nghiệm<br />

Phòng thí nghiệm nóng (thử nghiệm nguy hiểm)<br />

Phòng thi nghiệm pháp y<br />

laboratory<br />

hot laboratory<br />

forensic laboratory


467<br />

Phòng và chữa bệnh<br />

prevention and cure<br />

Phòng xét nghiệm<br />

laboratory/lə’bɒrətri/<br />

Phòng xét nghiệm vi sinh<br />

microbiology laboratory<br />

Phòng y tế cơ quan ở trường<br />

school health service<br />

Phòng y tế quận<br />

Regional Health Authority<br />

(an dministrative unit in the National Health Service which is responsible for planning the health service in a region)<br />

Phỏng<br />

burn<br />

Phỏng do chất phóng xạ<br />

radiation burn<br />

Phỏng do hóa chất<br />

chemical burn<br />

Phỏng do tiếp xúc với nhiệt cực cao<br />

flash burn<br />

Phỏng độ ba<br />

third-degree burn<br />

Phỏng độ một<br />

first-degree burn<br />

Phỏng thuốc lá<br />

cigarette burn<br />

Phỏng toàn bộ lớp da<br />

full thickness burn; deep dermal burn<br />

Phồng ra<br />

to bulge/’bʌldzə/<br />

Phosphatase alkaline<br />

alkaline phosphatase<br />

Phù<br />

edema<br />

Phù ấn lõm<br />

pitting edema<br />

Phù hợp với..<br />

to be in concordance with..<br />

Phù một bên<br />

unilateral edema<br />

Phù não<br />

cerebral edema<br />

Phụ cấp đắt đỏ<br />

cost-of-living allowance<br />

Phụ cấp sinh đẻ<br />

maternity benefit<br />

Phụ chất (cho thêm vào thuốc cho đủ số lượng)<br />

ingredient/in’gri:diənt/<br />

Phụ <strong>khoa</strong><br />

gyne/’gaini/; gyn(a)ecology /gainə’kɒlədzi/<br />

Phụ nữ bị loãng xương sau tuổi mãn kinh<br />

women with postmenopausal osteoporosis<br />

Phụ nữ bị nhiểm siêuvi Rubella trong lúc mang thai a woman infected with the Rubella virus during<br />

pregnancy<br />

Phụ nữ chưa từng sinh con<br />

women who have never borne children;<br />

Nulliparous female<br />

Phụ nữ có con trễ<br />

woman having children later<br />

Phụ nữ có thai<br />

pregnant woman<br />

Phụ nữ đã mang thai nhiều lần trước đây<br />

multigravida/mʌlti’grᴂvidə/<br />

Phụ nữ đang có (hành) kinh<br />

menstruating female<br />

Phụ nữ đang mang thai<br />

pregnant woman<br />

Phụ nữ đang chịu tình trạng ứ nước trước kỳ kinh<br />

woman suffering from premenstrual water retention<br />

Phụ nữ mãn kinh<br />

menopausal women<br />

Phự nữ quá mập, tuổi trung niên<br />

a middle-aged, overweight woman<br />

Phụ nữ sau tuổi mãn kinh<br />

postmenopausal woman/female<br />

Phụ nữ sinh nhiều con<br />

gravides multiparae/’grᴂvidi:z mʌlti’pa:ri/<br />

Phụ nữ sinh nhiều lần<br />

multipara/mʌl’tipərə/<br />

Phụ nữ trẻ còn hoạt động tình dục<br />

sexually active young woman<br />

Phụ nữ trên 40 women over the age of 40<br />

Phụ nữ tuổi mang thai<br />

women of child-bearing age<br />

Phụ thuộc lẫn nhau<br />

interdependent (adj)<br />

Phúc lợi tăng thêm<br />

fringe benefit<br />

Phúc lợi y tế<br />

medical benefit<br />

Phúc lợi xã hội<br />

social welfare/’welfeə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


468<br />

Phúc mạc<br />

peritoneum (n); peritoneal (adj)<br />

Phúc mạc chậu<br />

pelvic peritoneum<br />

Phúc mạc nơi nếp gấp trực tràng bàng quang<br />

the peritoneum at the rectovesical reflection<br />

Phúc mạc thành<br />

parietal peritoneum; parietal peritoneal wall<br />

Phúc trình phẫu thuật<br />

operating note<br />

Phục hồi<br />

to restore; to rehabitate/ri:ə’biteit/<br />

Phục hồi lại tình trạng tự chủ (của cơ vòng)<br />

to restore continence<br />

Phục hồi lại trong vòng vài giờ<br />

to restore within hours<br />

Phục hồi sức khỏe<br />

to recruit one’s health/ri’kru:t/<br />

Phục hồi tổn thương ở gen<br />

to repaire genetic damage<br />

Phục vụ<br />

to serve<br />

Phức cảm bị ngược đãi hành hạ<br />

persecution complex<br />

Phức cảm loạn luân con gái với cha đẻ của mình<br />

electra complex/I’lektrə kɒmpleks/<br />

Phức cảm tự tôn<br />

superiority complex<br />

Phức hợp dẫn truyền điện cơ<br />

migrating myoelectric complex<br />

Phức hợp điện thế thấp<br />

low voltage complex<br />

Phức hợp sóng QRS<br />

QRS complex<br />

Phức hợp sóng QRS kéo dài chưa đến 120 giây<br />

QRS complex duration less than 120msc<br />

Phức hợp sóng truyền điện cơ<br />

migrating myoelectric complex<br />

Phức hợp ức chế men không còn hoạt động nữa<br />

unreactive enzyme-inhibitor complex<br />

Phương án điều trị bệnh tiều đường<br />

diabetes management plan<br />

Phương án điều trị phù hợp nhất cho người bệnh tiều đường the most appropriate treatment plans for people with<br />

diabetes<br />

Phương pháp ám thị bằng thôi miên<br />

hypnotic suggestion<br />

Phương pháp bấm huyệt<br />

point acupuncture; acupressure/’ᴂkjuprɛʃə/<br />

Shiatsu/ʃi’ᴂtsu/<br />

Phương pháp bấm sinh thiết nhiều chỗ<br />

multi punch biopsies<br />

Phương pháp băng ép với băng thun<br />

compression with elastic bandage<br />

Phương pháp Bilroth II kèm nối Braun<br />

BII procedure with Braun jejunostomy<br />

Phương pháp bấm sinh thiết nhiều chỗ<br />

multiple punch biopsies<br />

Phương pháp bảo quản mô bằng cách hạ nhiệt độ xuống hypothermic perfusion<br />

Phương pháp bào quản cơ quan hiến tặng<br />

a method of perserving a donor organ<br />

Phương pháp bảo tồn mô bằng đông khô trong môi trường lyophilisation<br />

chân không<br />

phương pháp bảo tồn sớm<br />

early consrvative approach<br />

Phương pháp bắt mạch<br />

sphygmopalpation/sfigməupᴂl’peiʃən/<br />

(palpating or feeling the pulse)<br />

Phương pháp bắt và đoán mạch<br />

sphygmoscopy<br />

Phương pháp bất động<br />

immobilization<br />

Phương pháp bẻ xương<br />

osteoclasis<br />

Phương pháp bó bột bật động<br />

immobilization in plaster<br />

Phương pháp bó nẹp<br />

splinting<br />

Phương pháp bóc tách bằng ngón tay<br />

blunt finger dissection<br />

Phương pháp bóc lấy bướu<br />

enucleation/inju:kli’eiʃən/<br />

Phương pháp bơm bằng bóng trong lòng động mạch chủ intraaortic balloon pump<br />

Phương pháp bơm dịch vào tai vòi<br />

hydrotubation<br />

(để kiểm tra có thông hay không)<br />

Phương pháp bù dịch qua đường truyền tĩnh mạch<br />

IV hydration<br />

Phương pháp cách ly để bảo vệ (người bệnh)<br />

protective isolation; reverse isolation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


469<br />

Phương pháp cai nghiện<br />

detox/di:’tɒks/; detoxification<br />

Phương pháp cắm niệu quản vào đại tràng sigma<br />

ureterocolostomy<br />

Phương pháp cầm máu<br />

means of controlling the bleeding<br />

Phương pháp cầm máu bằng dao điện<br />

surgical diathermy/’sз:dzikəl daiə’Өз:mi/<br />

Phương pháp cầm máu qua nội soi<br />

endoscopic hemostasis/coagulation<br />

Phương pháp can thiệp đầy tiềm năng<br />

potential intervention<br />

Phương pháp can thiệp (động) mạch vành qua da<br />

percutaneous coronary intervention (PCI)<br />

Phương pháp can thiệp hiện nay<br />

current intervention<br />

Phương pháp can thiệp không mổ<br />

non-operative intervention<br />

Phương pháp can thiệp phẫu thuật<br />

surgical intervention<br />

Phương pháp can thiệp mạch máu nội mạch<br />

endovascular revascularization<br />

Phương pháp can thiệp mạch vành qua da<br />

PCI (percutaneous coronary intervention)<br />

Phương pháp can thiệp mạch vành qua da để cứu mạng rescue PCI<br />

Phương pháp can thiệp mạch vành qua da ngay từ đầu primary PCI<br />

Phương pháp can thiệp mạch vành qua da bằng cách hút PCI with thtombus aspiration<br />

cục huyết khối<br />

phương pháp can thiệp mạch vành qua da được tạo điều faciliated PCI<br />

kiện thuận lợi trước<br />

phương pháp can thiệp mạch vành qua da thường quy routine PCI<br />

phương pháp can thiệp ngoại <strong>khoa</strong> ngay đối với<br />

prompt surgical intervention for pseudoaneurysm<br />

phình già động mạch<br />

Phương pháp can thiệp nội soi<br />

endoscopic intervention<br />

Phương pháp cắt âm đạo<br />

colpotomy<br />

Phương pháp cắt bán phần dạ dày nối kiểu Biroth I partial gastrectomy with Bilroth I<br />

gastroduodenostomy<br />

Phương pháp cắt bỏ, lấy đi<br />

excision<br />

Phương pháp cắt bỏ bằng phẫu thuật<br />

surgical removal<br />

Phương pháp cắt bỏ di căn gan do ung thư đại trực tràng resection for colorectal liver metastases<br />

Phương pháp cắt bỏ dương vật<br />

emasculation/imᴂskju’leiʃən/<br />

Phương pháp cắt bỏ khối u<br />

surgical removal of the tumour<br />

Phương pháp cắt bỏ mảng xơ vữa luân chuyển<br />

rotational atherectomy<br />

(từ chỗ này sau đó đế chỗ khác)<br />

Phương pháp cắt bỏ mô bằng nhiệt<br />

thermocautery/Өз:məu’kɔ:təri/<br />

Phương pháp cắt bỏ mô bằng tia laser<br />

photoablation/fəutəuə’bleiʃən/<br />

Phương pháp cắt bỏ mô và cầm máu bằng nhiệt<br />

thermocoagulation<br />

Phương pháp cắt bỏ niêm mạc qua nội soi<br />

endoscopic mucosal resection (EMR)<br />

Phương pháp cắt bỏ qua đại tràng bằng nội soi ổ bụng có endoscopically assisted laparoscopic transcolic<br />

nội soi hỗ trợ<br />

resection<br />

phương pháp cắt bỏ qua nội soi<br />

endoscopic removal<br />

Phương pháp cắt bỏ qua nội soi có nội soi ổ bụng hỗ trợ laparoscopically assisted endoscopic resection<br />

Phương pháp cắt bỏ qua nội soi đại tràng<br />

colonoscopic removal<br />

Phương pháp cắt bỏ thần kinh<br />

enervation/enə’veiʃən/<br />

Phương pháp cắt bỏ trực tiếp các polyps<br />

direct removal of multiple polyps<br />

Phương pháp cắt để trị khỏi bệnh<br />

resection for cure<br />

Phương pháp cắt đoạn ruột qua nội soi ổ bụng có nội soi endoscopically asssited laparoscopic segmental<br />

hỗ trợ<br />

resection<br />

Phương pháp cắt đốt mô ung thư bằng tia laser<br />

laser ablation of tumour tissue<br />

Phương pháp cắt đốt lớp nội mạc tử cung bằng tia laser endometrial laser ablation/’endəumetriəl ‘leizə əb’leiʃən/<br />

Phương pháp cắt lại bằng nội soi<br />

repeat endoscopy with resection<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


470<br />

Phương pháp cắt lọc mô chết<br />

debridement<br />

Phương pháp cắt rời bằng phẫn thuật<br />

surgical division<br />

Phương pháp cắt ruột thừa cơ hội<br />

incidental appendectomy<br />

Phương pháp cắt thần kinh giao cảm<br />

sympathectomy<br />

Phương pháp cấy (thiết bị) vào cơ thể bằng phẫu thuật surgical implantation<br />

Phương pháp cấy mô<br />

tissue culture<br />

Phương pháp cấy vào cơ thể<br />

implantaion; nidation<br />

Phương pháp chải rửa tìm tế bào ung thư<br />

brush cytology<br />

Phương pháp chăm sóc cách ly (bệnh nhân nhiễm)<br />

barrier nursing/’bᴂriə/<br />

Phương pháp châm cứu<br />

acupuncture/’ᴂkjupɅηktʃə/<br />

Phương pháp châm cứu để trị ệnh tiều đường<br />

acupuncture for type 2 diabetes<br />

Acupuncture. Although evidence is limited to support acupuncture as an effective method for controlling blood sugar or glucose, this<br />

ancient form of Chinese medicine has been shown to help with weight management, a key component to reducing the risks of<br />

diabetes. Initial studies suggest that traditional manual acupuncture as well as electroacupuncture, in which needles are used to direct<br />

weak electrical currents to pressure points, and transcutaneous electrical acupoint stimulation, wherein needles are used to apply<br />

pressure but are not inserted into the skin, may effectively help to control appetite in overweight individuals.<br />

Mặc dù bằng chứng ủng hộ còn hạn chế , phương pháp châm cứu như một phương phap kiểm soát đường huyết có hiệu quả, đây là<br />

một hình thức cổ truyền của Y học Trung quốc đã được chứng minh giúp kiểm soàt tình trạng thừa cân, một thành tố chinh trong việc<br />

làm giảm các nguy cơ gây bệnh tiều đường. những nco6ng trình nghiên cừu ban đầu cho rằng châm cứu bằng tay theo lối xưa cũng<br />

như điện châm, theo đó các mũi kim được sử dụng trực tiếp đên các điểm qua những dòng điện yếu, và quá trình kích thích ở các<br />

huyệt đạo bằng dòng điện xuyên qua da, trong khi đó các mũi kim dược sử dụng nhằm tạo áp suất trên các điểm này nhưng không<br />

đâm xuyên qua da, có thể giúp kiểm soát việc thèm ăn có hiệu quả ở những người quá thừa cân.<br />

Phương pháp chặn sự dẫn truyền thần kinh<br />

nerve block<br />

Phương pháp chẩn đoán<br />

the methods of diagnosis<br />

Phương pháp chẩn đoán bằng x quang<br />

radiodiagnosis; radiologic imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng (xét nghiệm) laboratory diagnostics<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh<br />

imaging studies/’imidziή ‘stʌdiz/; Dignostic imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ba chiều thật sự<br />

real three-dimensional imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh cắt lớp qua siêu âm ultrasound tomography<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đặc trưng trong cấp cứu emergency cross-sectional imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đau bụng cấp<br />

imaging of the acute abdomen<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá khả năng tưới myocardial perfusion imaging<br />

máu của cơ tim<br />

phương pháp chẩn đoán hình ảnh đánh giá khả năng tưới Magnetic reosnance perfusion imaging<br />

máu bằng cộng hưởng từ<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh kết hợp PET và<br />

combined PET-CT imaging<br />

CT scan<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh khi gắng sức<br />

a stress imaging study<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm<br />

ultrasound imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm vùng chậu sonographic imaging of the pelvis<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh qua siêu âm tim<br />

echocardiographic imaging<br />

Phương pháp chẩn đoán hình ảnh thực hiện qua thành bụng/ transabdominal/transvaginal imaging method<br />

Âm đạo<br />

Phương pháp chẩn đoán quyết định<br />

decisive diagnostic method/di’saisiv/<br />

Phương pháp chẩn đoán tế bào dưới kính hiển vi<br />

exfoliative cytology<br />

Phương pháp chẩn đoán tế bào học bằng rửa lấy tế bào brush cytology<br />

Phương pháp chẩn đoán trước khi điều trị<br />

pre-treatment diagnostic studies<br />

Phương pháp chẩn đoán và điều trị<br />

diagnostic and therapeutic procedures<br />

Phương pháp chạy thận nhân tạo<br />

dialysis; hemodialysis; renal/kidney dialysis<br />

Phương pháp chạy thận nhân tạo cấp cứu<br />

acute hemodialysis<br />

Phương pháp chạy thận nhân tạo không dùng heparin heparin-free dialysis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


471<br />

Phương pháp chết không đau<br />

doctor-assisted suicide; mercy killing; euthanasia<br />

(dành cho bệnh nhân nặng được sự hỗ trợ của bác sỹ)<br />

Phương pháp chích dưới da<br />

hypodermic injection; subcutaneous injection<br />

Phương pháp chích kích thích tố<br />

hormone injection<br />

Phương pháp chích máu<br />

blood letting<br />

Phương pháp chích (cho) thuốc vào tuỷ sống<br />

intrathecal administration<br />

Phương pháp chích trong da<br />

intracutaneous injection<br />

Phương pháp chích vàng để trị bệnh khớp<br />

gold injection<br />

Phương pháp chích vào khớp<br />

intra-articular injection<br />

Phương pháp chích xơ cầm máu<br />

sclerotherapy<br />

Phương pháp chích xơ dưới niêm mạc<br />

submucosal injection of a sclerosing agent<br />

Phương pháp chích vào cạnh cột sống (thuốc tê)<br />

paravetebral injection<br />

Phương pháp chích vào trong tổn thươg<br />

intralesional injection<br />

Phương pháp chỉnh răng (cho ngay hàng lại)<br />

orthodontia; orthodontics<br />

Phương pháp cho ăn lại sớm sau phẫu thuật<br />

swift resumption of oral intake after surgery<br />

Phương pháp cho dùng thuốc dưới da<br />

subcutaneous administration<br />

Phương pháp chọc hút bằng kim<br />

needle aspiration<br />

Phương pháp chọc hút dịch bao khớp<br />

aspiration of synovial fluid<br />

Phương pháp chọc hút dịch ối<br />

artificial rupture of membranes<br />

(để thoát dịch ối)<br />

Phương pháp chọn lựa khác ngoài phương pháp điều trị nội an alternative to medical therapy<br />

Phương pháp chống nhiễm khuẩn<br />

antisepsis<br />

Phương pháp chống trào ngược<br />

an antireflux procedure<br />

Phương pháp chủ yếu để điều trị bệnh viêm đại tràng the mainstay approach to treat the Crohn’s colitis<br />

do Crohn<br />

Phương pháp chữa bằng chất vi lượng đồng căn<br />

homoeopathy/həumi’ɒpəӨi/<br />

Phương pháp chữa bằng dược thảo theo y học<br />

Traditional Chinese herbal remedy<br />

Trung quốc<br />

Phương pháp chữa bằng cách đốt thảo dược khô trên moxybustion/mɒksi’bʌstʃən/<br />

huyệt đạo (phương pháp cứu)<br />

phương pháp chữa bệnh tiều đường lừa bịp<br />

duabetes scams<br />

Phương pháp chữa đối chứng<br />

allopathy/ə’lɒpəӨi/<br />

Phương pháp chữa khỏi bệnh tiều đường chính thống a legitimate diabetes cure<br />

(hay hợp pháp)<br />

Phương pháp chữa khỏi bệnh tiều đường nhanh chóng an easy, quick cure to diabetes<br />

và dễ dàng<br />

Phương pháp chuẩn<br />

a standard procedure<br />

Phương pháp chung để cải thiện chức năng tim phổi general measures to improve heart and lung function<br />

Phương pháp chủng ngừa<br />

vaccination<br />

Phương pháp chủng ngừa bằng pneumovax<br />

penumovax vaccination<br />

Phương pháp chủng ngừa bệnh viêm phổi do penumococci pneumococcal vacination<br />

Phương pháp chườm lạnh<br />

cold compress<br />

Phương pháp chườm nóng (lên chỗ viêm tấy)<br />

fomentation/fəumen’teiʃən/; poultice/’pəultis/<br />

Phương pháp chụp ảnh<br />

photography<br />

Phương pháp chụp ảnh rồi ghép hình lại với nhau<br />

trick photography<br />

Phương pháp chụp bể thận<br />

pyelography<br />

Phương pháp chụp bể thận ngược dòng<br />

retrograde pyelography<br />

Phương pháp chụp cản quang âm đạo<br />

vaginography/vᴂdzi’nɒgrəfi/<br />

Phương pháp chụp cản quang bể thận qua đường<br />

intravenous pyelography; intravenous urography<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


472<br />

tĩnh mạch<br />

phương pháp chụp cản quang đường mật<br />

cholangiography<br />

Phương pháp chụp cản quang đường mật ngược dòng endoscopic retrocholangiography (ERC)<br />

qua nội soi<br />

Phương pháp chụp cản quang đường tiêu hoá trên<br />

upper gastrointestional contrast studies<br />

phương pháp chụp cản quang hệ niệu qua đường<br />

intravenous uorgraphy/ju’rɒgrəfi/<br />

tĩnh mạch<br />

Phương pháp chụp cản quang kép với hơi<br />

air contrast enema<br />

Phương pháp chụp cản quang mật-tụy ngược dòng qua nội soi endoscopic retrocholangopancreography (ERCP)<br />

Phương pháp chụp cản quang não thất<br />

ventriculography/ventrikju’lɒgrəfi/<br />

Phương pháp chụp cản quang ống lệ<br />

dacryocystography<br />

Phương pháp chụp cản quang ruột non<br />

contrast studies of the small intestine<br />

Phương pháp chụp cản quang tai vòi-tử cung<br />

uterosalpingography; hysterosalpingography<br />

Phương pháp chụp cản quang tâm thất<br />

ventriculography<br />

Phương pháp chụp cản quang tĩnh mạch<br />

venography/vi’nɒgrəfi/; phlebography<br />

Phương pháp chụp cản quang tử cung<br />

uterography<br />

Phương pháp chụp cản quang túi tinh<br />

vesiculography/vəsikju’lɒgrəfi/<br />

Phương pháp chụp cản quang uống<br />

barium swallow<br />

Phương pháp chụp cắt lớp bằng chất gây phóng xạ<br />

radionuclide scan<br />

Phương pháp chụp cắt lớp bằng y học hạt nhân<br />

nuclear medicin scan<br />

phương pháp chụp cắt lớp bụng có chích cản quang abdominal CT with IV contrast<br />

phương pháp chụp cắt lớp bụng có cản quang uống abdominal CT with oral contrast<br />

phương pháp chụp cắt lớp bụng có thụt tháo cản quang abdominal CT with rectal contrast<br />

qua trực tràng<br />

Phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng bằng<br />

technetium blood pool scanning/scan<br />

Technitium<br />

Phương pháp chụp cắt lớp<br />

scan<br />

Phương pháp chụp cắt lớp bằng chất phóng xạ<br />

scintiscan<br />

phương pháp chụp cắt lớp cản quang kép<br />

double-contrast CT scan<br />

phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng<br />

blood pool scan<br />

phương pháp chụp cắt lớp chỗ máu đọng bằng technetium technetium blood pool scanning<br />

phương pháp chụp cắt lớp có chích cản quang<br />

scan with injection; contrast-enhanced CT<br />

phương pháp chụp cắt lớp đa đầu dò<br />

multidetector computed tomography (MDCT)<br />

phương pháp chụp cắt lớp Dexa<br />

Dexa scan (Dual Energy X-ray Absorptiometry)<br />

(để đánh giá đậm độ xương trong bệnh loãng xương)<br />

Phương pháp chụp cắt lớp động mạch vành<br />

coronary CT angiography<br />

phương pháp chụp cắt lớp HIDA<br />

HIDA scans<br />

phương pháp chụp cắt lớp không có cản quang<br />

non-enhanced CT (NECT)<br />

phương pháp chụp cắt lớp não<br />

brain scan<br />

phương pháp chụp cắt lớp ổ bụng cấp<br />

CT of the acute abdomen4<br />

phương pháp chụp cắt lớp PET<br />

PET scan (positron emission tomography scan)<br />

phương pháp chụp cắt lớp phát hiện nhiều mục tiêu multidetector computed tomography (MDCT)<br />

phương pháp chụp cắt lớp sau khi truyền chất đồng vị perfusion scan<br />

phóng xạ hay cản quang vào cơ thể<br />

phương pháp chụp cắt lớp theo dõi sự tống xuất của nuclear gastric emptying scan<br />

dạ dày<br />

phương pháp chụp cắt lớp theo trục dọc<br />

computerized axial tomography (CAT);<br />

CAT scan<br />

phương pháp chụp cắt lớp toàn cơ thể<br />

body scan<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


473<br />

phương pháp chụp cắt lớp toàn cơ thể bằng chất đồng positron-emission tomography scan (PET scan)<br />

vị phóng xạ (đánh giá tình trạng biến dưỡng bất thường) /’pɒzitrɒn I’miʃən tə’mɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp cắt lớp với chất cản quang uống CT scan with oral contrast<br />

phương pháp chụp cắt lớp với chất photon đơn thuần single photon emission computed tomography<br />

phương phá chụp cắt lớp với chất Thallium<br />

thallium scan/’Өᴂliəm skᴂn/<br />

(để đánh giá sự cung cấp máu cho cơ tim)<br />

Phương pháp chụp cắt lớp với hồng cầu được gắn chất technetium-99mm labeled red blood scan<br />

Technetium-99mm<br />

Phương pháp chụp CT xoắn ốc có bơm thuốc cản quang contrast-enhanced helical CT<br />

/’kɔntrᴂst-in’ha:nst ‘helikəl CT/<br />

Phương pháp chụp cắt lớp xoắn ốc không cản quang helical noncontrast CT scan<br />

Phương pháp chụp cắt lớp xương<br />

bone scan<br />

Phương pháp chụp cổ tử cung<br />

cervicography<br />

Phương pháp chụp cộng hưởng từ<br />

magnetic resonant imaging (MRI)<br />

Nuclear magnetic resonance (NMR)<br />

Phương pháp chụp cộng hưởng từ động mạch<br />

magnetic resonance angiography<br />

Phương pháp chụp dạ dày cản quang<br />

Barium meal/’bɛəriəm ‘mi:l/<br />

Phương pháp chụp dựa trên thân nhiệt<br />

thermography<br />

(để phát hiện bệnh ung thư vú)<br />

Phương pháp chụp đài thận cản quang qua đường<br />

intravenous pyelography<br />

tĩnh mạch<br />

phương pháp chụp đại tràng cản quang<br />

barium enema//’bɛəriəm ‘enimə/;<br />

radiological examination of the bowel<br />

colonography<br />

phương pháp chụp đại tràng cản quang cắt lớp<br />

Computed tomography imaging; CT colonography<br />

Phương pháp chụp đại tràng cản quang cộng ưởng từ magnetic resonance imaging; MRI colonography<br />

phương pháp chụp đối quang kép kèm đánh giá qua nội double-contrast radiology with endoscopy<br />

soi các bất thường<br />

assessment of any abnormalities<br />

Phương pháp chụp đồng vị phóng xạ đường mật<br />

radioisotope cholescintigraphy<br />

Phương pháp chụp động mạch bằng cộng hưởng từ magnetic resonance angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch cản quang có chọn lọc selective angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch cản quang dể chẩn đoán diagnostic angiography<br />

phương pháp chụp động mạch có cản quang<br />

arteriography<br />

Phương pháp chụp động mạch cản quang để chẩn đoán diagnostic angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch chủ<br />

aortography<br />

Phương pháp chụp động mạch để chẩn đoán<br />

diagnostic angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch phế quản<br />

bronchial arteriography<br />

Phương pháp chụp động mạch phế quản rồi gây thuyên tắc Bronchial arteriography and embolization (BAE)<br />

Phương pháp chụp động mạch phổi<br />

pulmonary arteriography<br />

Phương pháp chụp động mạch phổi sau khi thực hiện postembolisation arteriography<br />

thủ thuật gây thuyên tắc<br />

Phương pháp chụp động mạch vành<br />

coronary angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch vành cấp cứu<br />

urgent coronary angiography<br />

Phương pháp chụp động mạch vành thường quy<br />

routine coronary angiography<br />

Phương pháp chụp đường mật (bằng) cộng hưởng từ magnetic resonance cholangiography (MRC)<br />

Phương pháp chụp đường mật ngược dòng<br />

endoscopic retrograde cholangiography (ERC)<br />

Phương pháp chụp đường mật trong lúc mổ<br />

operative cholangiography<br />

Phương pháp chụp đường mật xuyên gan<br />

transhepatic cholangiography (THC)<br />

Phương pháp chụp đường rò<br />

fistulography<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


474<br />

Phương pháp chụp huỳnh quang<br />

fluoroscopy<br />

Phương pháp chụp khớp<br />

arthrography<br />

Phương pháp chụp lấp lánh đồ với thụ cảm somatostatin somatostatin receptor scintigraphy<br />

Phương pháp chụp mạch bạch huyết<br />

lymphangiography; lymphography<br />

Phương pháp chụp mạch máu<br />

angiography; vasography<br />

Phương pháp chụp mạch máu tim<br />

angiocardiography<br />

Phương pháp chụp mật tuỵ ngược dòng<br />

endoscopic retrograde cholangiopancreatography<br />

(ERCP)<br />

Phương pháp chụp mật tụy ngược dòng kèm cắt cơ vòng ERCP with endoscopic sphincterotomy<br />

Qua nội soi<br />

Phương pháp chụp nhau có cản quang<br />

placentography<br />

Phương pháp chụp nhiệt nhũ ảnh<br />

mammothermography<br />

Phương pháp chụp nhũ ảnh<br />

mammography<br />

Phương pháp chụp niệu đạo<br />

urethrography/juəri’Өrɒgrəfi/<br />

Phương pháp chụp niệu đạo bàng quang<br />

cystourethrography<br />

Phương pháp chụp PET-scan<br />

PET-scan (Positron-emission Tomography scan)<br />

Phương pháp chụp phế quản<br />

bronchography<br />

Phương pháp chụp phối hợp PET-CT<br />

combined PET-CT scan<br />

Phương pháp chụp phổi đứng<br />

supine chest radiography<br />

Phương pháp chụp cắt lớp với chất phóng xạ điện cực dương positron-emission tomography scan<br />

Phương pháp chụp cắt lớp với chất phóng xạ điện cực dương 18-fluorodeoxyglucose positron-emission<br />

gắn chất 18-fluorodeoxyglucose<br />

tomography (FDG-PET)<br />

Phương pháp chụp phóng xạ hạt nhân<br />

nuclear scintigraphy<br />

Phương pháp chụp tai vòi<br />

salpingography<br />

Phương pháp chụp tai vòi-tử cung<br />

hysterosalpingography<br />

Phương pháp chụp tâm thất bằng nguyên tử phóng xạ radionuclide ventriculography<br />

Phương pháp chụp thực quản với chất cản quang tan esophagram with water soluble agent<br />

trong nước<br />

phương pháp chụp tĩnh mạch cản quang<br />

phlebography/fli’bɒgrəfi/; Venography<br />

phương pháp chụp tĩnh mạch lách<br />

splenovenography/spli:nəuvə’nɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp túi mật cản quang<br />

cholecystography<br />

phương pháp chụp tủy sống<br />

myelography<br />

phương pháp chụp tuyến nước bọt<br />

ptyalography; sialography/saiə’lɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp x quang<br />

roentgenography; radiography<br />

phương pháp chụp x quang bàng quang<br />

cystography<br />

phương pháp chụp x quang có bơm khí<br />

pneumoradiography<br />

phương pháp chụp x quang đặc biệt<br />

special radiologic method<br />

phương pháp chụp x quang để đánh giá vận động<br />

cineradiography<br />

của cơ thể<br />

phương pháp chụp x quang đúng tiêu chuẩn<br />

standard radiography<br />

phương pháp chụp x quang đường mật<br />

cholangiography<br />

phương pháp chụp x quang hàng loạt (để tầm soát bệnh lao) mass radiography<br />

phương pháp chụp x quang kỹ thuật số định tính<br />

quantitative digital radiography<br />

(đánh giá xem bệnh nhân có bị bệnh về xương hay không)<br />

phương pháp chụp x quang não cóbơm khí<br />

pneumoencephalography<br />

phương pháp chụp x quang phổi<br />

pneumography<br />

phương pháp chụp x quang thận<br />

renography<br />

phương pháp chụp x quang thận-niểu quản<br />

pyelography/paiə’lɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp x quang trong nội <strong>khoa</strong><br />

medical radiology<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


475<br />

phương pháp chụp x quang từ xa<br />

teleradiography/teilireidi’ɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp x quang tử cung<br />

amniography<br />

phương pháp chụp x quang túi mật<br />

cholecystography<br />

phương pháp chụp x quang xoang<br />

sinography/sai’nɒgrəfi/<br />

phương pháp chụp xạ đồ hệ bạch huyết<br />

lymphoscintigraphy<br />

phương pháp chuyển dữ liệu hình ảnh đến một nơi xa teleradiography<br />

phương pháp chuyển đổi giới tính<br />

gender reorientation/’dzendə ri,ɔ:riə’teiʃən/<br />

phương pháp có lợi để đáp ứng với tình trạng stress healthy ways to respond to stress<br />

phương pháp có nhược điểm<br />

defective method<br />

phương pháp cố định bằng phẫu thuật (xương)<br />

surgical fixation<br />

phương pháp cố định khớp bằng phẫu thuật<br />

arthrodesis<br />

phương pháp cố định trực tràng<br />

fixation of the rectum<br />

phương pháp cơ bản để điều trị<br />

the mainstay approach to treat<br />

phương pháp Cooper<br />

Cooper method<br />

Phương pháp cột (động mạch, tĩnh mạch…)<br />

ligation/lai’geiʃən/<br />

Phương pháp cột bốn lần sau khi chờ có tuần hoàn<br />

quadruple ligation after suitable collaterals<br />

bàng hệ thích hợp<br />

Phương pháp cột động mạch<br />

ligation of the artery<br />

Phương pháp cột (thắt) tĩnh mạch thực quản giãn<br />

ligation of esophgeal varices<br />

Phương pháp đã được FDA chấp nhận để điều trị GERD a FDA-approved method for treating GERD<br />

Phương pháp dẫn đầu quá trình gây mê<br />

anesthetic induction<br />

Phương pháp dẫn lưu<br />

drainage<br />

Phương pháp dẫn lưu abces dưới hoành không cần phẫu thuật nonoperative drainage of subphrenic abscess<br />

Phương pháp dẫn lưu không cần phẫu thuật<br />

nonoperative drainage<br />

Phương pháp dẫn lưu bằng ống T<br />

T-tube drainage<br />

Phương pháp dẫn lưu dịch màng phổi<br />

siphonage/’saifənidz/; chest tube<br />

Phương pháp dẫn lưu dưới hoành không cần mổ<br />

nonoperative drainage of subphrenic abscess<br />

Phương pháp dẫn lưu dưới triền (tư thế) để cho<br />

postural drainage/’pɒstʃərəl ‘dreinidz/<br />

dịch thoát ra dễ dàng<br />

gravity drainage<br />

Phương pháp dẫn lưu đơn thuần<br />

drainage alone<br />

Phương pháp dẫn lưu mủ đã khu trú<br />

drainage of localized pus<br />

Phương pháp dẫn lưu (mật) qua da trước mổ<br />

preoperative percutaneous drainage<br />

Phương pháp dẫn lưu dưới triền (theo tư thế)<br />

postural drainage/’pɒstʃərəl ‘dreinidz/<br />

(dẫn lưu dịch màng phổi, cho bệnh nhân nằm đầu thấp hơn chân, để bệnh nhân ho dễ dàng)<br />

Phương pháp dẫn lưu dưới triền kèm động tác vỗ ngực postural drainage with chest percussion and vibration<br />

Phương pháp dẫn lưu xuyên gan qua da<br />

percutaneous transhepatic drainage<br />

Phương pháp dinh dưỡng hoàn toàn bằng đường truyền total parenteral nutrition<br />

Phương pháp dinh dưỡng trong thể thao<br />

Sport nutrition<br />

Phương pháp diệt khuẩn Hp<br />

Hp eradication<br />

Phương pháp dìu người bị nạn đi<br />

human crutch<br />

Phương pháp dùng dạ dày<br />

gastric patch<br />

(để thay thế trong phẫu thuật thực quản)<br />

Phương pháp dùng đại tràng<br />

colon interposition<br />

(để thay thế trong phẫu thuật cắt thực quản)<br />

Phương pháp dùng ống nội soi mềm để khảo sát nội tạng fibre optics<br />

Phương pháp dùng thuốc kháng đông tạo tình trạng thông bridging anticoagulation<br />

Mạch<br />

Phương pháp dùng thuốc kháng đông trong giai đoạn perioperative anticoagulation<br />

phẫu thuật<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


476<br />

Phương pháp dùng thuốc kháng đông uống dùng lâu ngày chornic oral anticoagulation<br />

Phương pháp dùng thuốc ngủ mạnh<br />

heavy sedation<br />

phương pháp duy nhất<br />

the only method<br />

Phương pháp dựng hình 3 D<br />

3 D reconstruction<br />

Phương pháp đa mô thức<br />

multidisciplinary approach<br />

Phương pháp đấm bóp<br />

tapotement/tə’pəutmənt/<br />

Phương pháp đang tiến hành<br />

ongoing procedure<br />

Phương pháp đáng tin cậy<br />

reliable method<br />

Phương pháp đáng tin cậy nhất để chẩn đoán PSC<br />

the most reliable method for diagnosing PSC<br />

Phương pháp đánh giá không xâm lấn trước đó<br />

prior noninvasive assessment<br />

Phương pháp đánh giá chấn thương tập trung qua siêu âm Focused Assessment with Sponography for Trauma<br />

(FAST scan)<br />

Phương pháp đánh gíagiai đoạn bệnh<br />

staging procedure/methods<br />

Phương pháp đánh giá giai đoạn bệnh bằng x quang radiologic staging modalities<br />

Phương pháp đánh giá mức độ thông minh và cá tính một psychometrics<br />

người dựa trên các thang điểm<br />

Phương pháp đánh giá tập trung tình trạng chấn thương focused assessment with sonography for trauma<br />

bụng bằng siêu âm<br />

(FAST)<br />

Phương pháp đánh giá tình trạng ý thức của bệnh nhân AVPU (A=alert; V=verbal, responding to verbal<br />

commands; P=pain; U=unconscious)<br />

Phương pháp đắp bằng thanh mạc của hỗng tràng<br />

serosal patch of jejunum<br />

Phương pháp đặt cố định ngoài<br />

application of external fixator<br />

Phương pháp đặt dụng cụ xuyên qua cổ túi mật<br />

transcystic instrumentation<br />

Phương pháp đặt mảnh xốp Ivalon<br />

Ivalon sponge method<br />

Phương pháp đặt ống nội khí quản<br />

endotracheal intubation<br />

Phương pháp đặt ống nội khí quản trực tiếp qua đường miệng direct oraltracheal intubation<br />

Phương pháp đặt ống nội khí quản vào nhánh phế quản a single-lumen mainstem intubation<br />

chính một nòng<br />

Phương pháp đặt ống thông động mạch<br />

arterial catheterization<br />

Phương pháp đặt ống thông động mạch tim phải<br />

Right heart catheterization<br />

Phương pháp đặt ống thông động mạch toàn thân<br />

pulmonary and systemic arterial catheterization<br />

và động mạch phổi<br />

Phương pháp đặt ống thông mũi dạ dày giải áp<br />

Nasogastric decompression<br />

Phương pháp đặt ống thông tim<br />

cardiac catheterization<br />

Phương pháp đặt ống thông vào đến ruột non<br />

intestinal intubation<br />

Phương pháp đặt ống thông ống mật chủ chương trình elective cannulation of CBD<br />

Phương pháp đặt stent động mạch vành<br />

coronary artery stent placement<br />

Phương pháp đặt thiết bị chống rung tim vào cơ thể implantation of an ICD<br />

Phương pháp đầu tiên<br />

initial approach<br />

Phương pháp đề phòng<br />

precaution<br />

Phương pháp đề phòng té ngã<br />

fall precautions<br />

Phương pháp để xác định chẩn đoán ung thư đại trực tràng procedures to confirm diagnosis of colorectal cancer<br />

Phương pháp để biết thêm thông tin chi tiết sau khi có clarification procedure following diagnosis<br />

chẩn đoán<br />

Phương pháp điện di (phân tích một chất)<br />

electrophoresis/ilektrəufə’ri:sis/<br />

Phương pháp điện di ion<br />

iontophoresis<br />

Phương pháp điều trị<br />

therapeutic approaches<br />

Phương pháp điều trị bằng áp lực âm<br />

negative pressure therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng cách kéo dãn chân tay liên tục traction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


477<br />

Phương pháp điều trị bằng cách tăng áp lực đường thở treatment with nocturnal positive airway pressure<br />

vào ban đêm<br />

Phương pháp điều trị bằng cầu nguyện<br />

faith healing/’feiӨ ‘hi:liή/<br />

Phương pháp điều trị bằng chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing intervention<br />

Phương pháp điều trị bằng chất cực lạnh để lấy đi<br />

cryotherapy<br />

mô chết<br />

Phương pháp điều trị bằng chích xơ<br />

sclerotherapy<br />

phương pháp điều trị bằng cao (tính chất) cơ quan động vật organotherapy<br />

phương pháp điều trị bằng cấy thiết bị chống rung tim ICD therapy (inplantable Cardiac<br />

vào cơ thể<br />

Defibrillator)<br />

Phương pháp điều trị bằng chất sinh học<br />

biological therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng chích thuốc<br />

injections<br />

Phương pháp điều trị bằng chiếu tia laser<br />

laser treatment<br />

Phương pháp điều trị bằng dưỡng khí<br />

oxygen therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng dòng điện tần số thấp<br />

electrotherapy<br />

Để hồi phục tình trạng liệt cơ<br />

Phương pháp điều trị bằng dược thảo được sử dụng rộng rãi a widely used herbal remedy in China<br />

ở Trung Quốc<br />

Phương pháp điều trị bằng kích thích điện<br />

electrical stimulation<br />

Phương pháp điều trị bằng nhiệt<br />

heat therapy/treatment; thermotherapy<br />

Phương pháp điều trị bằng nhiệt bức xạ<br />

radiant heat<br />

Phương pháp điều trị bằng nhiệt cao tầng<br />

diathermy<br />

Phương pháp điều trị bằng nọc rắn<br />

envenomation/invenə’veiʃən/<br />

Phương pháp điều trị bằng nội soi<br />

endoscopic treatment<br />

Phương pháp điều trị bằng nước<br />

hydropathy<br />

Phương pháp điều trị bằng oxy<br />

oxygen therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng phẫu thuật tiêu diệt tận gốc extirpation/ekstз:’peiʃən/<br />

Phương pháp điều trị bằng phóng xạ<br />

radiation treatment<br />

Phương pháp điều trị bằng sóng siêu âm<br />

ultrasound treatment<br />

Phương pháp điều trị bằng thảo dược<br />

herbal medicine; herbalism; herbal remedy<br />

Phương pháp điều trị bằng thư giãn<br />

relaxation therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng thuốc<br />

pharmacological approach; pharmacologic treatment<br />

Phương pháp điều trị bằng thuốc chủng ngừa<br />

vaccinotherapy/vᴂksinəu’Өerəpi/<br />

Phương pháp điều trị bằng thuốc giãn phế quản<br />

bronchodilator therapy<br />

Phương pháp điều trị bằng thuốc tăng co bóp cơ tim therapy with inotropes<br />

Phương pháp điều trị bằng thuốc trước khi truyền hóa chất premedication<br />

hay làm các thủ thuật<br />

phương pháp điều trị bằng tia cực tím<br />

ultraviolet radiation<br />

Phương pháp điều trị bằng vàng<br />

chrysotherapy/kraisəu’Өerəpi/<br />

Phương pháp điều trị bằng xoa bóp<br />

manipulation/mənipju’leiʃən/<br />

Phương pháp điều trị bằng xung (sốc) điện<br />

electroconvulsive therapy (ECT);<br />

electroshock therapy<br />

Phương pháp điều trị bên ngoài cơ thể<br />

external remedies<br />

Phương pháp điều trị bệnh lý võng mạc do bệnh tiều đường treatment for diabetic retinopathy<br />

Phương pháp điều trị bệnh nghề nghiệp<br />

occupational therapy<br />

Phương pháp điều trị bệnh nhân tâm thần bằng cách cho psychodrama/’saikəudra:mə/<br />

họ diễn kịch để bày tỏ vấn đề cảm xúc của họ<br />

phương pháp điều trị bệnh tiều đường tự nhiên đang nổi an emerging natural therapy for diabetes<br />

Phương pháp điều trị bệnh ung thư phổi tế bào nhỏ treatment approach to small cell lung carcinoma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


478<br />

Phương pháp điều trị béo phì bằng nội <strong>khoa</strong><br />

bariatrics/bᴂri’ᴂtriks/<br />

(the medical treatment of obesity)<br />

Phương pháp điều trị bổ sung<br />

complementary medicine/therapy<br />

(thêm vào các pp truyền thống đã được công nhận)<br />

Phương pháp điều trị bổ sung và hỗ trợ khác còn chưa unkonwn regarding complementary and alternative<br />

được biết đến<br />

therapies<br />

Phương pháp điều trị cách quãng<br />

intermittent treatment approach<br />

Phương pháp điều trị can thiệp<br />

interventional therapy<br />

Phương pháp điều trị cấp cứu tình trạng chậm nhịp tim emergent bradycardia treatment<br />

Phương pháp điều trị cho căn bệnh này<br />

a cure for this disease<br />

Phương pháp điều trị chích chất tạo xơ hoá<br />

injection therapy with sclerosing solution<br />

Phương pháp điều trị chích xơ<br />

sclerotherapy<br />

Phương pháp điều trị chống đông<br />

anticoagulation; therapy with anticoagulants<br />

Phương pháp điều trị chuẩn<br />

standard therapy<br />

Phương pháp điều trị có hiệu quả<br />

effective treatment<br />

Phương pháp điều trị có thể thực hiện<br />

possible treatment<br />

Phương pháp điều trị dùng chất phóng xạ áp trực tiếp brachitherapy/brᴂki’Өerəpi/<br />

vào mô cần điều trị<br />

Phương pháp điều trị dứt điểm<br />

definitive procedure; definitive therapy/di’finitiv/<br />

A “destination” therapy<br />

Phương pháp điều trị dứt điểm bằng phẫu thuật phục hồi definitive therapy with surgical repair<br />

Phương pháp điều trị dùng thật nhiều biện pháp<br />

defensive medicine/di’fensiv ‘medəsən/<br />

Trong chẩn đoán (để đề phòng bệnh nhân thưa kiện về sau)<br />

Phương pháp điều trị duy nhất dang áp dụng<br />

the only therapy available<br />

Phương pháp điều trị duy trì thoả đáng<br />

satisfactory maintenance therapy<br />

Phương pháp điều trị đa mô thức đối với bệnh ung<br />

multimodality therapy for carcinoma of the<br />

thư thực quản<br />

esophagus<br />

phương pháp điều trị đã được đề nghị<br />

the proposed treatment<br />

phương pháp điều trị đã qua thử nghiệm<br />

tried remedy<br />

phương pháp điều trị đặc hiệu<br />

specific treatment<br />

Phương pháp điều trị đầu tay<br />

primary treatment; first-line therapy/treatment<br />

Phương pháp điều trị được cho là chữa khỏi bệnh tiều đường the alleged diabetes cure<br />

Phương pháp điều trị đường hô hấp<br />

airway therapy<br />

Phương pháp điều trị được chọn<br />

th treatment of choice<br />

Phương pháp điều trị được khuyến cáo nên dùng<br />

recommended treatment<br />

Phương pháp điều trị ghim kim phóng xạ<br />

radium implantation; interstitial Curie therapy<br />

Phương pháp điều trị giải mẫn cảm với apsirin<br />

aspirin desensitization<br />

Phương pháp điều trị giảm triệu chứng<br />

symptomatic relief<br />

Phương pháp điều trị hiện đại<br />

modern treatment<br />

Phương pháp điều trị hiệu quả<br />

effective treatment approach<br />

Phương pháp điều trị hỗ trợ<br />

supportive measure; adjunctiv therapy<br />

Phương pháp điều trị hỗ trợ bệnh GIST sau phẫu thuật an adjuvant treatment for GIST after surgery<br />

Phương pháp điều trị hỗ trợ bằng hành vi<br />

behavior therapy<br />

Phương pháp điều trị hỗ trợ có hiệu quả<br />

an effective adjuvant<br />

Phương pháp điều trị hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ therapeutic approach to OSAHS<br />

Do tắc nghẽn<br />

Phương pháp điều trị hưu hiệu<br />

effective treatment; affordable cure<br />

Phương pháp điều trị kết hợp với 5FU<br />

combination with 5FU<br />

Phương pháp điều trị khả thi khác<br />

another possible treatment<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


479<br />

Phương pháp điều trị khác (để thay thế)<br />

alternative treatment<br />

Phương pháp điều trị kháng retrovirus<br />

anti-retroviral therapy<br />

Phương pháp điều trị khiến bệnh nhân sợ,<br />

aversion therapy/ə’vɜ:ʃən/<br />

ghét thứ đang ham muốn<br />

(dùng để cai rượu, thuốc lá…)<br />

Phương pháp diều trị khỏi bệnh đã được đề xuất<br />

the proposed cure<br />

Phương pháp điều trị khỏi bệnh tiều đường đáng ngờ a questionable diabetes cure<br />

Phương pháp điều trị không dùng thuốc tây<br />

alternative medicine; complementary medicine<br />

Nonpharmacologic modalities<br />

Phương pháp điều trị kiểu sandwich<br />

sandwich therapy/’sᴂnwidʃ ‘Өerəpi/<br />

(điều trị hết dạng này rồi sang dạng khác : thí dụ hóa trị, rối tiếp đến xạ trị hay xạ trị được cho trước khi mổ..)<br />

Phương pháp điều trị làm giãn mạch<br />

vasodilator therapy<br />

Phương pháp điều trị làm tan huyết khối<br />

thromboclasis/Өrɒm’bɒkləsis/<br />

Phương pháp điều trị lao tiềm ẩn<br />

treatment for LTBI<br />

Phương pháp điều trị lâu dài<br />

chronic treatment approaches; permanent therapy<br />

Phương pháp điều trị lâu dài rất khác nhau<br />

very different chronic treatment approaches<br />

Phương pháp điều trị lấy cục máu đông bằng ống thông curative catheter ablation<br />

Phương pháp điều trị lé mắt<br />

occlusive therapy<br />

Phương pháp điều trị mới<br />

new treatment<br />

Phương pháp điều trị mới đối với bệnh ung thư dạ dày a new therapy for scirrhous gastric cancer<br />

Thể xơ cứng<br />

Phương pháp điều trị ngâm người trong dung dịch thuốc hay medicinal bath/mə’disənəl ba:Ө/<br />

bùn nóng<br />

phương pháp điều trị ngăn chặn trước biến chứng<br />

pre-treatment<br />

có thể xảy ra trong một đợt điều trị đặc hiệu<br />

Phương pháp điều trị ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical therapy<br />

Phương pháp điều trị nhắm trúng đích<br />

targeted therapy<br />

Phương pháp điều trị nhanh cơn suyên trở nặng<br />

rapid treatment of exacerbation of asthma<br />

Phương pháp điều trị nội <strong>khoa</strong> ngay từ đầu<br />

initial medical therapy<br />

Phương pháp điều trị nội <strong>khoa</strong> tích cực<br />

aggressive medical therapy<br />

Phương pháp điều trị ổn định bằng nội <strong>khoa</strong> ngay từ đầu initial medical stabilization<br />

Phương pháp điều trị phối hợp<br />

combined therapy ; combination therapy<br />

Phương pháp điều trị phối hợp đa mô thức sớm<br />

an early multidisciplinary approach<br />

Phương pháp điều trị phòng ngừa<br />

prophylactic treatment<br />

Phương pháp điều trị phòng ngừa bằng lidocain<br />

prophylatic treatment with lidocaine<br />

Phương pháp điều trị phòng ngừa bệnh tim mạch bằng aspirin aspirin therapy<br />

Phương pháp điều trị phòng ngừa sau khi đã tiếp xúc với post-exposure prophylaxis<br />

nguồn bệnh<br />

phương pháp điều trị qua nội soi phế quản kiểu cũ<br />

conventional bronchoscopic therapy<br />

Phương pháp điều trị riêng cho từng bệnh nhân<br />

individual therapeutic measure<br />

Phương pháp điều trị sẹo lồi<br />

the treatment of keloid<br />

Phương pháp điều trị tái đồng bộ hóa ở tim<br />

cardiac resynchronization therapy (CRT)<br />

Phương pháp điều trị tái tưới máu mạch vành cấp cứu acute coronary reperfusion<br />

Phương pháp điều trị tái tưới máu thích hợp<br />

appropriate means of reperfusion<br />

Phương pháp điều trị tại chỗ<br />

methods of local treatment<br />

Phương pháp điều trị tạm cho bệnh ung thư dạ dày palliation of advanced gastric cancer<br />

tiến triển<br />

Phương pháp điều trị tâm lý<br />

counselling/’kausəliή/; psychotherapy<br />

(dùng việc tư vấn để giải quyết các vần đề của bệnh nhân)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


480<br />

Phương pháp điều trị tan huyết khối tại giường<br />

on-site thrombolysis<br />

Phương pháp điều trị tận gốc (triệt căn)<br />

radical treatment<br />

Phương pháp điều trị tăng dần với thuốc kháng trypsin intravenous α-antitrypsin augmentation therapy<br />

Chích tĩnh mạch<br />

Phương pháp điều trị thay thế để điểu trị bệnh tiểu<br />

alternative therapies for type 2 diabetes<br />

đường type 2<br />

Phương pháp điều trị thay thế nicotine (bằng miếng dán) nicotine replacement<br />

Phương pháp điều trị thay thế gen<br />

gene replacement therapy; gene therapy<br />

Phương pháp điều trị thay thế khác<br />

alternative methods of treatment; alternative therapy<br />

Phương pháp điều trị theo tự nhiên được <strong>khoa</strong> học ủng hộ scientically supported natural therapy for type 2<br />

Để điều trị bệnh tiều đường<br />

diabetes<br />

Phương pháp điều trị thêm bằng thuốc trợ tim<br />

further therapy with inotropes<br />

Phương pháp điều trị thêm với corticosteroid dạng hít bằng add-on therapy to ICS with omalizumab<br />

omalizumab<br />

Phương pháp điều trị theo tự nhiên đã được <strong>khoa</strong> học ủng hộ Sicentifically supported natural therapy<br />

Phương pháp điều trị thông thường<br />

conventional treatment<br />

Phương pháp điều trị tiều đường thay thế khác<br />

alternative diabetes treatment<br />

Phương pháp điều trị tình tạng tăng đường huyết<br />

ways to treat hyperglycemia<br />

Phương pháp điều trị trên thực nghiệm<br />

experimental treatment<br />

Phương pháp điều trị triệu chứng (tạm bợ)<br />

palliation of the symptoms;<br />

palliative treatment/care /’pᴂliətiv/ ;<br />

symptomatic palliation<br />

phương pháp điều trị trong ngày<br />

day procedure<br />

Phương pháp điều trị trong <strong>khoa</strong> cấp cứu & chấn thương A&E medicine<br />

Phương pháp điều trị từng bước một<br />

stepwise treatment approach<br />

Phương pháp điều trị ức chế miễn dịch<br />

immunosuppresive therapy<br />

Phương pháp điều trị ức chế tiểu cầu<br />

platelet inhibition<br />

Phương pháp điều trị và ghi lại hồ sơ điều trị the chuẩn mực nursing process<br />

Phương pháp điều trị và phòng ngừa các chứng rối chiropractic<br />

loạn của hệ thống thần kinh cơ bằng cách nắn các đốt sống lưng<br />

Phương pháp điều trị với Imatinib mesylate<br />

IM therapy<br />

Phương pháp điều trị xẹp phổi bằng cách gây dính hai pleurodesis/pləurəl’di:sis/<br />

lá màng phổi lại với nhau<br />

phương pháp điều trị xương khớp bằng xoa bóp<br />

osteopathy<br />

Phương pháp điều trị y học<br />

medical therapies<br />

Phương pháp định chuẩn độ<br />

titration<br />

Phương pháp định dạng tế bào học qua mẫu thử đàm sputum cytology<br />

Phương pháp định lượng kháng thể trong máu<br />

titre/’ti:tə/<br />

Phương pháp định vị tối ưu khối u gastronomas<br />

the best localizing study for gastronoma<br />

Phương pháp đo áp lực chuẩn<br />

standard manometry<br />

Phương pháp đo áp lực bàng quang<br />

cystometry/si’stɒmitri/<br />

Phương pháp đo áp lực đồ<br />

manometry<br />

Phương pháp đo áp lực nhãn cầu<br />

oculoplethysmography<br />

Phương pháp đo áp lực nội nhãn<br />

tonography/təu’nɒgrəfi/<br />

tonometry<br />

Phương pháp đo bề dày của củng mạc<br />

applanation tonomery<br />

Phương pháp đo các chỉ số ở đầu<br />

cephalometry<br />

Phương pháp đo dòng điện phát ra quanh mắt<br />

electroculography<br />

khi cử động<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


481<br />

phương pháp đo dung lượng sống của phổi<br />

spirometry/spai’rɒmətri/<br />

Phương pháp đo dung tích phổi<br />

bronchospirometry; spirometry<br />

Phương pháp đo dưỡng khí ở ngón tay (ngoại vi)<br />

pulse oxymetry<br />

Phương pháp đo điện cơ<br />

electromyography<br />

Phương pháp đo điện não đồ<br />

electroencephalography/ilektrəuinsefə’lɒgrafi/<br />

Phương pháp đo điện tim<br />

electrocardiography<br />

Phương pháp đo điện tim gắng sức theo quy chuẩn formal exercise ECG<br />

Phương pháp đo điện võng mạc<br />

electroretinography<br />

Phương pháp đo độ cong của giác mạc<br />

keratometry<br />

Phương pháp đo khung chậu để đánh giá khung chậu pelvimetry<br />

trước khi sản phụ sanh<br />

Phương pháp đo kích thước của sọ<br />

craniometry/kreini’ɒmitri/<br />

Phương pháp đo lượng dưỡng khí tại đầu ngón tay (mạch) pulse oximetry<br />

Phương pháp đo lượng phóng xạ<br />

dosimetry/dəu’simətri/<br />

Phương pháp đo mức độ đau<br />

dolorimetry/dɒlə’rimətri/<br />

Phương pháp đo não đồ<br />

encephalography<br />

Phương pháp đo nhiệt độ<br />

thermography<br />

Phương pháp do nồng độ oxy trong máu động mạch pulse oximetry<br />

(ở đầu ngón tay)<br />

Phương pháp đo thể tích trở kháng ở tĩnh mạch<br />

impedance plethmysmorgraphy<br />

Phương pháp đo thị lực<br />

optometry<br />

Phương pháp đo tình trạng giật nhãn cầu<br />

electronystagmography<br />

Phương pháp đoạn chi<br />

amputation<br />

Phương pháp đo chính xác thể tích của một sang thương accurate volometric measurements of lesion size<br />

Phương pháp đo kích thước khung chậu của sản phụ conjugate/’kɒndzugət/<br />

Conjugate diameter<br />

Phương pháp đối mặt với các yếu tố gây căng thẳng coping mechanism/’kəupiή ‘mekənizə/<br />

về tâm lý<br />

phương pháp đơn giản cung cấp nhiều thông tin nhất khi the single most informative method of examining<br />

khảo sát đại tràng<br />

the colon<br />

Phương pháp đơn giản nhất để khảo sát nội tạng<br />

the simplest method for examining internal organs<br />

phương pháp đông khô bằng quang học<br />

photocoagulation/fəutəukəuᴂgju’leiʃən/<br />

(điều trị bệnh bong võng mạc)<br />

phương pháp đông khô trong môi trường chân không freeze-drying in a vacuum<br />

phương pháp đồng bộ hóa<br />

synchronization/siήkrənai’zeiʃən/<br />

phương pháp đốt bỏ một khối tăng sinh bằng dao diện fulguration/fʌlgə’reiʃən/; electrodesiccation<br />

phương pháp đốt điện<br />

galvanocautery; electrocautery/ilektrəu’kɔ:təri/<br />

Phương pháp đốt điện cầm máu<br />

electrocoagulation<br />

Phương pháp đốt điện cầm máu qua nội soi<br />

endoscopic electro-coagulation<br />

Phương pháp đốt điện polyp trực tràng<br />

electrocoagulation of rectal polyps<br />

Phương pháp đốt điện qua nội phế quản<br />

endobronchial electrocautery<br />

Phương pháp đốt lạnh<br />

cold cautery/kəuld ‘kɔ:təri/<br />

Phương pháp đưa tinh dịch vào lòng tử cung<br />

introduction of semen into the woman’s uterus<br />

Phương pháp được chọn<br />

the procedure of choice<br />

Phương pháp được thiết kế riêng cho từng người bệnh personalized approach<br />

Phương pháp được thiết kế riêng ch từng người liên quan peronalized approach to Diabetes Nutrition<br />

đến tình trạng dinh dưỡng của bệnh tiều đường<br />

Phương pháp đã được tính đến<br />

the established method<br />

Phương pháp điều trị huyết khối trong lòng stent tốt nhất the best treatment for stent thrombosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


482<br />

Phương pháp được ưa chuộng dành cho bệnh nhân có the preferred approach for the patient with persistent<br />

triệu chứng kéo dài liên tục<br />

symptoms<br />

Phương pháp ép bằng hơi cách quãng<br />

intermittent pneumatic compression<br />

Phương pháp gắp sạn qua bàng quang<br />

lithotomy/li’Өɒtəmi/<br />

( a surgical operation to remove a stone from the bladder)<br />

Phương pháp gây mê<br />

general anesthesia<br />

Phương pháp gây tê ngoài màng cứng<br />

epidural anaesthesia<br />

Phương pháp gây tê tại chỗ<br />

localized anesthesia<br />

Phương pháp gây tế tại chỗ bằng lidocaine dạng gel local anesthesia with viscous lidocaine jelly<br />

Phương pháp gây tê tuỷ<br />

Barbotage/ba:’bəta:z/<br />

(bằng cách rút dịch não tuỷ ra rồi chích ngược vào trở lại)<br />

A method of spinal anesthesia; spinal block<br />

spinal anesthesia/’spainl ‘ᴂnəӨi:ziə/;<br />

Phương pháp gây tê vùng<br />

Phương pháp gây tê xương cùng<br />

Phương pháp gây thuyên tắc động mạch cột sống có sơ sót<br />

Kỹ thuật<br />

Phương pháp gây thuyên tắc mạch máu đang chảy<br />

Phương pháp gây tràn khí màng phổi chủ động<br />

(nhân tạo)<br />

(để điều trị lao phổi)<br />

Phương pháp ghép (tạng hay cơ quan)<br />

Phương pháp ghép bắc cầu<br />

Phương pháp ghép bắc cầu động mạch vành<br />

Phương pháp ghép bằng mảnh xốp Ivanlon<br />

Phương pháp ghép da<br />

Phương pháp ghép da dày<br />

Phương pháp ghép da mỏng<br />

Phương pháp ghép da tự thân<br />

Phương pháp ghép đồng loại<br />

Phương pháp ghép gan<br />

Phương pháp ghép giác mạc<br />

Phương pháp ghép khác loài<br />

Phương pháp ghép mô cùng một loại (cơ quan) nhưng<br />

từ hai người khác nhau (dị ghép)<br />

Phương pháp ghép ruột non<br />

Phương pháp ghép tế bào gốc khác allen nhung cùng loài<br />

Phương pháp ghép tim/phổi/tụy<br />

Phương pháp ghép tim từ hai người khác nhau<br />

Phương pháp ghép tự thân<br />

Phương pháp ghép tủy<br />

Phương pháp ghép tụy<br />

Phương pháp ghi lại âm thanh phát ra từ tim<br />

Phương pháp ghi lại các hình ảnh<br />

Phương pháp ghi lại mô hình thai theo phương thức M<br />

Rachianaesthesia/reikiᴂnəs’Өi:ziə/<br />

regional blokade<br />

caudal anaesthetic/’kɔ:dəl ᴂnəs’Өetik/<br />

inadvertent embolization of a spinal artery<br />

embolization of the culprit vessel<br />

artificial pneumothorax<br />

transplantation/trᴂnspla:n’teiʃən/<br />

<strong>by</strong>pass grafting<br />

coronary artery <strong>by</strong>pass grafting<br />

Ivanlon sponge implant method<br />

skin graft<br />

split-thickness skin gaft<br />

split-skin graft;<br />

Thiersch graft; Thiersch’s graft/’tiəʃ gra:ft/<br />

dermatoautoplasty<br />

isograft; syngraft<br />

liver transplantation; transplantation of liver<br />

corneal graft/transplant<br />

heterograft; xenograft/’zenəgra:ft/<br />

Xenotransplantation/zenətrᴂnspla:n’teiʃən/<br />

allograft<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

small intestine transplantation<br />

allogeneic Stem cell Transplant<br />

transplantation of heart/lung/pancreas<br />

Cardiac/heart transplantation<br />

cardiac allograft<br />

autograft; homograft<br />

bone marrow transplantation<br />

pancreatic transplantation<br />

phonocardiography/fəunəuka:di’ɒgrəfi/<br />

methods of recording images<br />

M-mode tracing


483<br />

Phương pháp ghi nhận bằng dụng cụ sinh học<br />

bioinstrumentation<br />

Phương pháp ghi nhận cử động của lồng ngực<br />

stethography/ste’Өɒgrə:fi/<br />

Phương pháp ghi nhận mọi hoạt động của cơ thể trong polysomnograph/pɒli’sɒmnəgraf/<br />

lúc ngủ (để chẩn đoán chứng mất ngủ)<br />

Phương pháp ghi nhận mức độ và sức co cơ<br />

myography<br />

Phương pháp ghi nhận sự co bóp tử cung trong quá trình tocography/tɒ’kɒgrəfi/<br />

sinh nở<br />

Phương pháp ghi nhận sự thay đổi thể tích của cơ quan plethysmography<br />

bằng cách đo lượng máu ở các chi<br />

Phương pháp ghi nhận tim thai<br />

cardiotocography<br />

Phương pháp ghim kim phóng xạ<br />

Radium implantation; interstitial Curie therapy<br />

Phương pháp giải áp bằng sond mũi dạ dày<br />

Nasogastric decompression<br />

Phương pháp giải áp đường mật trước mổ bằng ERCP preoperative biliary decompression <strong>by</strong> ERCP<br />

Phương pháp giải áp hệ cửa cấp cứu<br />

emergency portal decompressio<br />

Phương pháp giải áp não<br />

cerebral decompression<br />

Phương pháp giải áp tĩnh mạch cửa<br />

portal decompression<br />

Phương pháp giải độc<br />

detoxification/di:tɒksifi’keiʃən/<br />

Phương pháp giải mẫn cảm với aspirin<br />

aspirin desensitization<br />

Phương pháp giải quyết vấn đề<br />

problem-solving approach<br />

Phương pháp giảm đau<br />

analgesia/ᴂnəl’dzi:ziə/<br />

Phương pháp giảm đau lúc sinh bằng khí và không khí gas and air anlagesia<br />

Phương pháp giảm đau trong cơ thể bằng cách<br />

counterirritation<br />

kích thích ngoài da<br />

Phương pháp giải mẫn cảm<br />

desensitization<br />

Phương pháp giải mẫn cảm toàn thân<br />

systematic desensitization/’sistəmᴂtik disensitai’zeiʃən/<br />

Phương pháp giảm đau bằng cách phong bế tủy sống spinal block<br />

Phương pháp giảm đau gây tê xương cùng<br />

caudal analgesia; caudal block<br />

Phương pháp giảm đau ngoài màng cứng<br />

epidural block<br />

Phuơng pháp giảm triệu chứng bằng nội soi<br />

endoscopic reduction<br />

Phương pháp giúp bệnh nhân kết thúc có sự hỗ trợ của bác sĩ doctor-assisted suicide<br />

Phương pháp giúp người bị liệt sử dụng điện toán để posum/’pɒsəm/ (patient-operated selector machine)<br />

làm việc<br />

phương pháp gợi ý chung để chẩn đoán nguyên nhân ho ra suggested general approach to diagnosing the cause<br />

máu không nhiều<br />

of nonmasive hemopstypsis<br />

phương pháp hiến máu<br />

blood donation<br />

phương pháp hiến máu tự thân<br />

autologous blood donation; autotransfusion<br />

phương pháp hiện có<br />

methods available; available methods<br />

Phương pháp hô hấp nhân tạo<br />

artificial respiration<br />

(để hồi sức cấp cứu ngưng thử)<br />

Phương pháp hô nhân tạo kiểu Silvester<br />

Silvester method/sil’vestə/<br />

(để bệnh nhân nằm ngửa rồi người sơ cứu cầm hay tay nạn nhân khép vào ngực rồi mở rộng ra)<br />

Phương pháp hỗ trợ cho việc điều trị bằng thuốc<br />

an adjunct to pharmacologic treatment<br />

Phương pháp hỗ trợ cơ học và có tác dụng trên sự co bóp tim inotropic and mechanical support<br />

Phương pháp hỗ trợ hô hấp có chọn lọc cho phổi không selective ventilation of unaffected lung<br />

bị bệnh<br />

phương pháp hỗ trợ hô hấp có van bằng túi<br />

bag-valve ventilation<br />

Phương pháp hỗ trợ hô hấp không xâm lấn<br />

noninvasive ventilation<br />

Phương pháp hõ trợ hô hấp riêng cho từng phổi<br />

independent lung ventilation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


484<br />

Phương pháp hỗ trợ tuần hoàn bằng thiết bị hỗ trợ tâm thất VAD circulatory support (ventricular assist devices)<br />

Phương pháp hỗ trợ tuần hoàn tạm thời bằng biện pháp intra-aortic balloon counterpulsation;<br />

cơ học trong lòng động mạch chủ<br />

intra-aortic balloon pump support<br />

Phương pháp hoá trị điều trị ung thư<br />

cancer chemotherapy<br />

Phương pháp hóa trị dung nạp được tốt<br />

generally well-tolerated chemotherapy<br />

Phương pháp hoá trị hỗ trợ trước phẫu thuật<br />

neoadjuvant chemotherapy<br />

Phương pháp hóa trị ngay từ đầu<br />

primary induction chemotherapy<br />

Phương pháp hoá trị toàn thân<br />

systemic chemotherapy<br />

Phương pháp hoá trị trong phúc mạc<br />

intraperitoneal chemotherapy<br />

Phương pháp hoá-xạ sau mổ<br />

postoperative chemoradiation<br />

Phương pháp hóa-xạ sau mổ cơ bản bằng 5FU<br />

5FU-based postoperative chemoradiation<br />

Phương pháp hoán chuyển máu<br />

exchange trasfusion<br />

Phương pháp hồi sức dịch truyền (thể dịch)<br />

volume resuscitation<br />

Phương pháp hồi sức hô hấp miệng thổi qua miệng mouth-to-mouth resuscitaation ;<br />

Mouth-to-mouth ventilation; kiss of life<br />

Phương pháp hồi sức nước điện giải đã mất<br />

resuscitation for fluid and electrolyte losses<br />

Phương pháp hồi sức tim phổi<br />

cardiopulmonary resuscitation (CPR)<br />

Phương pháp Holger-Nielsen<br />

Holger-Nielsen method<br />

(hồi sức hô hấp bằng cách ấn vào lưng rồi kéo hai tay nạn nhân lên)<br />

Phương pháp huấn luyện hành vi theo hình thức thưởng operant conditioning/’ɒpərənt kən’diʃəniή/<br />

và phạt<br />

Phương pháp hứng máu ở chỗ trũng<br />

positional blood pooling<br />

Phương pháp hút cách quãng<br />

intermittent suction<br />

Phương pháp hút chân không<br />

vacuum suction<br />

Phương pháp hút chân không với áp lực nhẹ<br />

gentle vacuum suction<br />

Phương pháp hút dẫn lưu<br />

suction drainage<br />

Phương pháp hút dịch dạ dày ngắt quãng<br />

aspiration of gastric contents from time to time<br />

Phương pháp hút dịch ra (màng phổi hay bao tử)<br />

siphonage/’saifənidz/<br />

Phương pháp hút liên tục<br />

continuous suction<br />

Phương pháp hút mỡ bụng<br />

liposuction/’lipəusʌkʃən/<br />

Phương pháp hút ống thông mũi dạ dày<br />

nasogastric suction/aspiration<br />

Phương pháp hút thai (dùng để phá thai)<br />

vaccum suction; vacuum aspiration<br />

Phương pháp hút tinh trùng qua mào tinh<br />

perutaneous epidymal sperm aspiration (PESA)<br />

Phương pháp hữu hiệu nhất để phối hợp giữa<br />

the most effective way to integrate surgery and<br />

phẫu thuật và hoá trị<br />

chemotherapy<br />

phương pháp hủy bao hoạt dịch bằng nội <strong>khoa</strong> (thuốc) medical synovectomy<br />

phương pháp kéo chi (của chình hình)<br />

counterextension; limb lengthening<br />

phương pháp kéo tạ dành cho người bị gãy xương đùi sliding traction<br />

phương pháp kết hợp đa mô thức<br />

multimodality approach<br />

phương pháp kết hợp xương lại để bất động làm<br />

fusion/’fju:zən/<br />

giảm đau ở khớp<br />

Phương pháp khác ngoài điều trị nội <strong>khoa</strong><br />

an alternative to medical therapy<br />

Phương pháp khác ngoài phẫu thuật Miles<br />

another alternative to APR<br />

Phương pháp khác ngoài siêu âm<br />

an alternative to US<br />

Phương pháp khác ngoài việc điều trị suốt đời bằng PPIs an alternative to lifelong treatment with PPIs<br />

Phương pháp khám âm đạo<br />

colposcopy; vaginal examination<br />

Phương pháp khám bằng cách soi đèn qua bộ phận cần khám transillumination/trᴂnsi,lumi’neiʃən/<br />

(khám bìu)<br />

Phương pháp khám bằng ngón tay<br />

digital palpation/examination<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


485<br />

Phương pháp khám bằng siêu âm<br />

utrasonics/ʌltrə’sɒniks/<br />

Phương pháp khám bằng tay<br />

manual examination<br />

Phương pháp khám mắt có nhỏ thuốc làm giãn đồng tử a dilated eye exam<br />

Phương pháp khám mắt toàn diện<br />

a comprehensive eye examination<br />

Phương pháp khám tạo dấu hiệu bập bềnh<br />

ballottement/bə’lɒtmənt/<br />

Phương pháp khám thần kinh định vị<br />

a limited neurologic exam<br />

Phương pháp khám trực tràng bằng ngón tay<br />

digital rectal exam<br />

Phương pháp khảo sát bằng chụp cản quang barite<br />

barium studies<br />

Phương pháp khảo sát bằng chụp cản quang ruột non contrast studies of small bowel<br />

Phương pháp khảo sát bằng siêu âm<br />

ultrasound scan; ultrasound scanning<br />

Phương pháp khảo sát bằng tia x quang<br />

radioscopy<br />

Phương pháp khảo sát bằng x quang quan trọng nhất để the most important radiographical exam for<br />

đánh giá một nốt đơn thuần ở phổi<br />

a SPN evaluation<br />

Phương pháp khảo sát bằng x quang chuẩn<br />

standard radiologic examination/exploration<br />

Phương pháp khảo sát đầu tiên khuyên nên chọn lựa the recommended initial study of choice<br />

Phương pháp khảo sát được chọn<br />

the examination of choice<br />

Phương pháp khảo sát giấc ngủ<br />

sleep study<br />

Phương pháp khảo sát nhanh và đơn giản<br />

a fast and simple examination<br />

Phương pháp khảo sát nội tạng bằng chiếu tia x<br />

visualization/vizuəlai’zeiʃən/ ; x-ray screening<br />

Phương pháp khảo sát quá trình làm trống dạ dày<br />

nuclear medicine gastric emptying study<br />

bằng y học hạt nhân<br />

phương pháp khảo sátt tách rời<br />

split studies<br />

phương pháp khảo sát thận bằng x quang<br />

nephrogram<br />

phương pháp khâu cố định bên ngoài<br />

external fixation<br />

phương pháp khâu cố định trong phúc mạc<br />

intraperitoneal fixation<br />

Phương pháp khâu đắp bằng đại võng<br />

omental patch suture/closure<br />

Phương pháp khâu động mạch<br />

arteriorrhaphy/a:tiəri’ɒ:rəfi/<br />

Phương pháp khâu lại thì đầu<br />

primary closure<br />

Phương pháp khâu ổ loét kèm cắt thần kinh X và<br />

oversewing of the ulcer with vagotomy and<br />

Tái tạo môn vị<br />

pyloroplasty<br />

Phương pháp khâu ống mật chủ thì đầu không<br />

primary closure of the common bile duct without<br />

dẫn lưu T<br />

T-tube drainage<br />

Phương pháp khâu phục hồi và đắp đại võng<br />

repair with omentum<br />

Phương pháp khâu qua nội soi<br />

endosuturing method;<br />

endoscopic suturing method<br />

phương pháp khâu ruột<br />

enterorrhaphy<br />

Phương pháp khâu tạo thành một cái vòng<br />

cerclage/’sз:kla:z/<br />

(để trị bệnh sa trực tràng)<br />

Phương pháp khâu vòi trứng<br />

salpingorraphy<br />

Phương pháp <strong>khoa</strong> học<br />

scientific method<br />

Phương pháp khoét bỏ lấy đi ổ loét<br />

ulcer excision<br />

Phương pháp khoét bỏ qua nội soi ổ bụng có nội soi hỗ trợ endoscopically assisted laparoscopic wedge resection<br />

Phương pháp khoét đơn thuần<br />

simple excision<br />

Phương pháp không cần phẫu thuật<br />

nonoperative approach<br />

Phương pháp không do giao hợp (thụ tinh)<br />

asexual means<br />

Phương pháp không đau, tương đối ít xâm lấn<br />

relatively invasive, painless procedure<br />

Phương pháp không mổ<br />

nonoperative approach<br />

Phương pháp không xâm lấn<br />

noninvasive means<br />

Phương pháp không xâm lấn và thực tế nhất<br />

the most practical and non-invasive method<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


486<br />

Phương pháp khử độc/nhiễm<br />

decontamination/di:kəntᴂmi’neiʃən/<br />

Phương pháp khử fibrin để máu khỏi đông<br />

defibrination/di:faibri’neiʃən/<br />

Phương pháp kích thích thần kinh bằng xung điện xuyên transcutaneous electrical nerve stimulation<br />

qua da<br />

Phương pháp kích thích điện<br />

electrical stimulation<br />

Phương pháp kiểm soát đau<br />

method to control pain<br />

Phương pháp “kinh điển” hay cổ điển<br />

“classic” methods<br />

Phương pháp Kocher<br />

Kocher method<br />

Phương pháp làm đông máu<br />

filipuncture/’filipʌήktʃə/<br />

(bằng cách luồn một sợi dây vào túi phình)<br />

Phương pháp làm giảm áp lực ở dạ dày<br />

gastric decompression/di:kəm’preʃən/<br />

Phương pháp làm giảm kích thước vú<br />

breast reduction<br />

(vì lý do thẩm mỹ)<br />

Phương pháp làm giảm lượng máu hậu tải tích cực aggressive afterload reduction<br />

Phương pháp làm giảm lượng vi khuẩn đường ruột gut decontamination<br />

Phương pháp làm giảm triệu chứng của một căn bệnh decrudescence/di:kru:’desəns/<br />

Phương pháp làm hẹp dạ dày (điều trị béo phì)<br />

gastric restriction<br />

Phương pháp làm tan huyết khối bằng streptokinase thrombolysis with streptokinase<br />

Phương pháp làm thông lại các ống bị nghẹt hoặc nối lại recanalization<br />

cho thông<br />

Phương pháp làm việc theo nhóm<br />

team approach<br />

Phương pháp lấp mạch<br />

embolization/embəlai’szeiʃən/<br />

Phương pháp lau chùi bằng rượu để phòng chống bệnh alcohol rub<br />

loét do nằm lầu ngày<br />

phương pháp lấy bỏ các phủ tạng trong bụng đi<br />

evisceration/ivisə’reiʃən/<br />

phương pháp lấy bỏ đốt xương bị cứng trong khớp<br />

arthroclasia<br />

phương pháp lấy bỏ tủy răng<br />

endodontia<br />

(để điều trị chứng đau răng kinh niên)<br />

Phương pháp lấy cục máu đông gây nghẽn để điều trị chứng ablationn of Ventricular tachycardia<br />

nhanh nhịp thất<br />

Phương pháp lấy khối thuyên tắc bằng ống thông với radiofrequency catheter ablation<br />

sóng cao tần<br />

Phương pháp lấy mô để đem cấy<br />

explantation<br />

phương pháp lấy sỏi OMC qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic removal of CBD stones<br />

phương pháp lấy trứng cho thụ tinh rồi đặt trở lại tai vòi gamete intrafallopian trasnfer gigantism (GIFT)<br />

phương pháp loại trừ những nguyên nhân đã biết<br />

exclusion of known causes<br />

phương pháp lọc<br />

filtration/fil’treiʃən/<br />

phương pháp lọc máu (chạy thận)<br />

dialysis<br />

phương pháp lừa bịp chữa khỏi bệnh tiều đường<br />

fraudulent diabetes cure<br />

phương pháp luồn ống vào cơ thể<br />

intubation; catheterization<br />

phương pháp lý tưởng để đánh bại bệnh ung thư<br />

the ideal way to defeat cancer<br />

phương pháp mô tả các phần đặc biệt của cơ thể<br />

topography/tə’pɒgrəfi/<br />

phương pháp mổ (phẫu thuật)<br />

surgical procedure; procedure performed<br />

phương pháp mổ Biroth (cắt dạ dày)<br />

phương pháp mổ Biroth I (nối dạ dày với tá tràng)<br />

Biroth I’s operation<br />

phương pháp mổ Biroth II (nối dạ dày với hỗng tràng) Biroth II’s operation<br />

phương pháp mổ bóc vỏ bao của một cơ quan<br />

decortication/di,kɔ:ti’keiʃən/<br />

phương pháp mổ bóc vỏ màng phổi<br />

decortication of a lung<br />

phương pháp mổ cấp cứu<br />

emergency surgery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


487<br />

phương pháp mổ chương trình giải áp tĩnh mạch cửa elective portal decompression<br />

phương pháp mổ chương trinh sau khi đã điều trị ổn định elective surgery after stabilization<br />

phương pháp mổ bằng dao điện<br />

electrosurgery<br />

phương pháp mổ cườm bằng kỹ thuật siêu âm làm<br />

phacoemulsification<br />

tan chảy cườm rồi hút đi<br />

phương pháp mổ hơ theo truyền thống<br />

the traditional open surgical approach<br />

phương pháp mổ khoét chóp<br />

conisation/kɒnai’zeiʃən/<br />

(the surgical removal of a cone-shaped piece of tissue)<br />

phương pháp mổ lấy sạn bể thận<br />

pyelolithotomy/paiələulə’Өɒtəmi/<br />

phương pháp mổ lấy sạn niệu quản<br />

ureterolithotomy/juri:tərəuli’Өɒtəmi/<br />

Phương pháp mổ lấy thai<br />

Cesarean; Cesaarean section<br />

Phương pháp mổ nối bắc cầu cửa chủ chương trình elective portal-systemic shunting<br />

Phương pháp mổ nối bắc cầu cửa chủ tận-tận<br />

end-to-end portacaval shunt<br />

Phương pháp mổ nối bắc cầu lách thận ở đoạn xa<br />

distal splenorenal shunt<br />

Phương pháp mổ nối niệu quản với ruột<br />

ureteroenterostomy<br />

Phương pháp mổ qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic approach<br />

Phương pháp mổ nội soi ổ bụng bơm hơi bằng khí CO 2 laparoscopic approach with CO 2 insufflation<br />

Phương pháp mổ thám sát kèm đặt ống dẫn lưu tụy surgical exploration with placement of pancreatic<br />

drainage tube<br />

Phương pháp mổ thám sát lại lần hai sau 24-48 giờ second-look exploration 24-48 h later<br />

(để xem diễn biến của tổn thương)<br />

Phương pháp mổ thận để lấy sạn<br />

lithonephrotomy/liӨəunə’frɒtəmi/<br />

Phương pháp mổ thay van động mạch chủ<br />

aortic valve replacement<br />

Phương pháp mổ thử nghiệm trên sinh vật<br />

vivsection/vivi’sekʃən/<br />

Phương pháp mổ triệt căn<br />

curative surgery<br />

Phương pháp mở bụng thám sát<br />

exploratory laparotomy<br />

Phương pháp mở dạ dày ra da bằng phẫu thuật<br />

surgical gastrostomy<br />

Phương pháp mở dạ dày ra da xuyên qua da (bằng nội soi) percutaneous gastrostomy<br />

Phương pháp mở hậu môn nhân tạo ở đại tràng sigma sigmoidostomy<br />

(mở đại tràng sigma ra da)<br />

Phương pháp mở hồi trành ra da để bảo vệ<br />

protective diverting ileostomy<br />

(miệng nối đại-trực tràng)<br />

Phương pháp mở hỗng tràng ra da bằng phẫu thuật surgical gastrostomy<br />

Phương pháp mở hỗng tràng ra da xuyên qua da<br />

percutaneous jejunsotomy<br />

Phương pháp mở HMNT ngoài phúc mạc<br />

extraperitoneal colostomy<br />

Phương pháp mở nang để không thể tái lập dịch<br />

marsupialisation/ma:sṻ:piəlai’zeiʃən/<br />

Phương pháp mở ruột<br />

enterotomy<br />

Phương pháp móc bỏ mắt<br />

evisceration of the eye<br />

Phương pháp mới dành cho người Béo Phì<br />

a New approach to Obesity<br />

Phương pháp mới để điều trị bệnh GERD<br />

new therapy for GERD<br />

Phương pháp mới để điều trị bệnh Parkinson<br />

new procedure for treating Parkinson’s disease<br />

Phương pháp nắn (xương) hở<br />

open reduction<br />

Phương pháp nắn xương<br />

osteopathy/ɔsti’ɔpəӨi/<br />

Phương pháp nạo hút hết sau khi xảy thai<br />

evacuation of retained products of conception<br />

(ERPC)<br />

Phương pháp nạo thai<br />

Abortion<br />

Phương pháp nghe các âm thanh của cơ thể<br />

auscultation/כּ:kə’teiʃən/<br />

(bằng ống nghe)<br />

Phương pháp ngừa thai<br />

birth control; contraception; method of contraception<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


488<br />

Phương pháp ngừa thai bằng biện pháp ngăn chặn<br />

barrier method/’bᴂriə/<br />

(dùng bao cao su hay màng chắn cổ tử cung)<br />

Phương pháp ngừa thai dùng chất nhờn bít cổ tư cung billings method<br />

Phương pháp ngừa thai theo chu kỳ kinh<br />

rhythm method/’riδəm ‘meӨəd/<br />

Phương pháp nhân tạo<br />

artificial means<br />

Phương pháp nhập thiền bằng âm thanh<br />

transcendental meditation/trᴂnsen’dentəl medi’teiʃən/<br />

(lập đi lập lại nhẹ nhàng…)<br />

Phương pháp nhỏ nitrate bạc vào mắt trẻ nhũ nhi ở credé‘s method/kre’deiz ‘meӨəd/<br />

các sản phụ bị bệnh lậu<br />

Phương pháp nhỏ trực tiếp (hóa chất) vào nơi bị<br />

direct instillation into sanctuary sites<br />

ung thư<br />

phương pháp nhuộm Gram<br />

Gram’s stain/grᴂmz/<br />

phương pháp nhuộm Mellory<br />

Mellory’s stain/’mᴂləriz stein/<br />

Phương pháp nối Braun<br />

Braun anastomosis<br />

(nối hai quai ruột đi và đến với nhau)<br />

(enteroenterostomy)<br />

Phương pháp nối đại tràng với hậu môn<br />

coloanal anastomosis<br />

Phương pháp nối hồi-trực tràng<br />

ileorectal anastomosis<br />

Phương pháp nối hồi tràng với ống hậu môn<br />

ileal pouch-anal anastomosis<br />

Phương pháp nối kiểu BI/II<br />

Billroth I/II anastomosis<br />

Phương pháp nối lách thận<br />

splenorenal anastomosis<br />

Phương pháp nối tận-tận<br />

end-to-end anastomosis<br />

Phương pháp nối vị hỗng tràng<br />

gastrojejunostomy<br />

Phương pháp nối vị tá tràng<br />

gastrodudodenal anastomosis; gastroduodenostomy<br />

Phương pháp nối vị tràng<br />

gastroenterostomy<br />

Phương pháp nối vị tràng kiều Billroth II<br />

BII reconstruction<br />

Phương pháp nối vị tràng kiểu Roux-en-Y<br />

Roux-en-Y gastrojujunostomy<br />

Phương pháp nội <strong>khoa</strong><br />

medical means<br />

Phương pháp nội soi<br />

endoscopic methods; endoscopy;<br />

endoscopic procedure<br />

Phương pháp nội soi bàng quang<br />

cystoscopy/si’stɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi bào thai<br />

fetoscopy/fi’tɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi bể thận<br />

pyeloscopy<br />

Phương pháp nội soi chẩn đoán<br />

diagnostic endoscopy<br />

Phương pháp nội soi có nhuộm<br />

chromo-endoscopy<br />

Phương pháp nội soi cùng đồ<br />

culdoscopy<br />

Phương pháp nội soi dạ dày<br />

gastroscopy<br />

Phương pháp nội soi dạ dày tá tràng<br />

gastroduodenoscopy<br />

Phương pháp nội soi dịch ối<br />

amnioscopy<br />

Phương pháp nội soi đại tràng<br />

colonoscopy<br />

Phương pháp nội soi đại tràng ảo<br />

virtual colonoscopy<br />

Phương pháp nội soi đại tràng ảo có dựng hình 3 D virtual colonoscopy with 3D reconstruction<br />

Phương pháp nội soi đại tràng kiểm tra đều đặn<br />

colonoscopy at regular intervals<br />

Phương pháp nội soi đại tràng sigma<br />

sigmoidoscopy<br />

Phương pháp nội soi đại tràng truyền thống (từ xưa) coventional colonoscopy<br />

Phương pháp nội soi đại-trưc tràng<br />

proctosigmoidoscopy<br />

Phương pháp nội soi đường tiêu hoá trên<br />

upper GI endoscopy<br />

Phương pháp nội soi hậu môn<br />

anoscopy<br />

Phương pháp nội soi <strong>khoa</strong>ng màng phổi<br />

thoracoscopy; pleural endoscopy<br />

Phương pháp nội soi khớp<br />

arthroscopy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


489<br />

Phương pháp nội soi lồng ngực<br />

thoracoscopy<br />

Phương pháp nội soi mắt<br />

ophthalmoscopy<br />

Phương pháp nội soi mũi<br />

rhinoscopy/rai’nɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi não thất<br />

ventriculoscopy/ventrikju’lɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi niệu đạo<br />

urethroscopy/juəri’Өrɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi niệu quản<br />

ureteroscopy<br />

Phương pháp nội soi ổ bụng<br />

abdominoscopy<br />

Phương pháp nội soi ổ bụng bằng tia laser<br />

laser laparoscopy/’leizə lᴂpə’rɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi ổ bụng sau khi bơm hơi<br />

coelioscopy<br />

Phương pháp nội soi ổ bụng<br />

laparoscopy; peritoneoscopy<br />

Phương pháp nội soi ổ bụng để chẩn đoán<br />

diagnostic laparoscopy<br />

Phương pháp nội soi phế quản<br />

bronchoscopy<br />

Phương pháp nội soi phế quản cấp cứu bằng ống soi cứng emergent rigid bronchoscopy for airway control/<br />

để kiểm soát/điều trị đường thở<br />

therapy<br />

phương pháp nội soi phế quản khẩn bằng ống nội soi mềm urgent flexible bronchoscopy with interventional<br />

có tính năng can thiệp điều trị<br />

capacity<br />

Phương pháp nội soi qua ánh sang<br />

transillumination<br />

Phương pháp nội soi sigma bằng ống soi mềm<br />

flexible sigmoidoscopy<br />

Phương pháp nội soi sinh thiết<br />

endoscopy with biopsy<br />

Phương pháp nội soi sinh thiết dạ dày<br />

gastroscopy and biopsy<br />

Phương pháp nội soi sinh thiết thực quản dạ dày tá tràng periodic esophagogastroduodenoscopy and biopsy<br />

định kỳ<br />

Phương pháp nội soi theo dõi<br />

surveillance endoscopy<br />

Phương pháp nội soi thực quản dạ dày tá tràng<br />

esophagogastroduodenoscopy<br />

Phương pháp nội soi toàn bộ đại tràng<br />

a full colonoscopy<br />

Phương pháp nội soi trong lúc mổ<br />

intra-operative endoscopy<br />

Phương pháp nội soi trực tràng<br />

proctoscopy; rectoscopy<br />

Phương pháp nội soi trực tràng hàng năm<br />

annual proctoscopy<br />

Phương pháp nội soi trung thất<br />

mediastinoscopy/mi:diəsti’nɒskəpi/<br />

Phương pháp nội soi tử cung<br />

hysteroscopy<br />

Phương pháp nội soi voi trứng<br />

salpingoscopy<br />

Phương pháp nong<br />

dilatation/dailei’teiʃən/<br />

Phương pháp nong bằng bóng qua nội soi<br />

endoscopic balloon dilatation<br />

Phương pháp nong bằng nội soi<br />

endoscopic dilatation<br />

Phương pháp nong rồi nạo lòng tử cung<br />

dilatation and curettage/kjuə’retidz/<br />

Phương pháp nong cho đứt ra bằng ngón tay<br />

digital rupture<br />

Phương pháp nong tình trạng chít hẹp đường mật bằng nội soi endoscopic dilatation of the bile duct strictures<br />

Phương pháp nong van hai lá bằng bóng xuyên quan da percutaneous mitral balloon valvotomy<br />

Phương pháp nuôi ăn qua ống thông<br />

tube feeding approach<br />

Phương pháp nuôi dưỡng bắt buộc<br />

gavage/gᴂ’va:z/<br />

(forced feeding of someone who cannot eat or who refuses to eat)<br />

Phương pháp nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường truyền complete parenteral nutrition<br />

Phương pháp nuôi dưỡng qua đường ruột<br />

enteral nutrition<br />

Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền ngoại vi peripheral parenteral nutrition/feeding<br />

Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch tại long-term home parenteral nutrition<br />

nhà lâu dài<br />

Phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch central parenteral nutrition<br />

trung tâm<br />

phương pháp nuôi dưỡng qua đường truyền tĩnh mạch trung lipid-free CPN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


490<br />

tâm không có chất béo<br />

Phương pháp Pavlov<br />

pavlov’s method/’pᴂvlɒvz ‘meӨəd/<br />

Phương pháp pha loãng máu không làm thay đổi thể dịch normovolemic hemodilution<br />

Phương pháp phá run ngoài cơ thể<br />

external defibrillation<br />

Phương pháp phá rung tim<br />

cardioversion; defibrillation/di:fibri’leiʃən/<br />

Phương pháp phá thai với mục địch điều trị<br />

therapeutic abortion/Өerə’pjutik ə’bɔ:ʃən/<br />

Treatment abortion<br />

Phương pháp phân loại cơ<br />

method of classifying muscles<br />

Phương pháp phân loại theo nguy cơ<br />

Risk stratification<br />

Phương pháp phân tích chéo<br />

cross-section analysis<br />

Phương pháp phân tích dữ liệu dựa trên nhiều<br />

meta-analysis<br />

công trình nghiên cứu<br />

phương pháp phân tích kết quả lâm sàng<br />

the method of analyzing clinical outcome<br />

phương pháp phân tích “tách rời”<br />

“split” studies<br />

phương pháp phân tích tâm lý<br />

psychoanalysis/saikəuə’nᴂləsis/<br />

(điều trị chứng rối loạn tâm thần)<br />

phương pháp phân tích tâm lý bằng cách dùng thuốc an thần narcoanalysis<br />

để đưa bệnh nhân vào trạng thái như đang ngủ<br />

phương pháp phân tích theo thứ tự về thời gian<br />

chronological analysis<br />

phương pháp phân tích theo từng nhóm<br />

subgroup analysis<br />

phương pháp phân tích và đánh giá về giấc ngủ<br />

sleep studies<br />

phương pháp phát hiện có sự hiện diện của vi trùng a means of detecting the presence of bacteria<br />

Phương pháp phẫu nghiệm tử thi<br />

necropsy; post mortem; autopsy/’כּ:tɒpsi/<br />

Phương pháp phẫu thuật<br />

surgical method<br />

Phương pháp phẫu thuật cắt bỏ sớm<br />

early resection<br />

Phương pháp phẫu thuật cơ bản<br />

basic surgical approaches<br />

Phương pháp phẫu thuật đầu tiên<br />

primary surgical procedure<br />

Phương pháp phẫu thuật để tạo ra “túi”<br />

surgical procedure for creating a “pouch”<br />

Phương pháp phẫu thuật đi xuyên qua cơ hoành<br />

transdiaphragmatic approach<br />

Phương pháp phẫu thuật được chọn<br />

the procedure of choice<br />

Phương pháp phẫu thuật hai thì<br />

two-stage procedure<br />

Phương pháp phẫu thuật hiện đang sử dụng để điều trị surgical methods available for treatment of cancer<br />

ung thư<br />

Phương pháp phẫu thuật làm giảm thể tích cơ hay một plication<br />

tạng rỗng bằng cách khâu gấp thành cơ quan lại<br />

Phương pháp phẫu thuật làm tăng kích thước vú<br />

breast augmentation/brest ɔ:men’teiʃən/<br />

Phương pháp phẫu thuật não để điều trị bệnh Parkinson pallidotomy<br />

Phương pháp phẫu thuật nạo hạch sạch triệt căn<br />

radical clearance<br />

Phương pháp phẫu thuật ở bụng trên<br />

upper abdominal procedure<br />

Phương pháp phẫu thuật tạo hình vùng hầu-khẩu thiệt UPPP<br />

và lưỡi gà<br />

Phương pháp phẫu thuật trong ngày<br />

day procedure<br />

Phương pháp phẫu thuật thẩm mỹ<br />

plastic surgical procedure<br />

Phương pháp phẫu thuật triệt căn<br />

radical surgical procedure; radical approach<br />

Phương pháp phóng xạ trong lòng ruột<br />

endocavitary irridation<br />

Phương pháp phòng ngừa<br />

prophylaxis; prevention<br />

Phương pháp phòng ngừa bằng cơ học<br />

mechanical prophylaxis<br />

Phương pháp phòng ngừa bằng nội <strong>khoa</strong><br />

medical prophylaxis<br />

Phương pháp phòng ngừa bằng thuốc kháng đông<br />

anticogulation prophylaxis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


491<br />

Phương pháp phòng ngừa chuẩn<br />

standard precautions<br />

Phương pháp phòng ngừa dựa trên sự lây truyền<br />

transmission-based precautions<br />

Phương pháp phòng ngừa ngay từ đầu<br />

primary prevention; primary prophylaxis<br />

(khuyến cáo chung ch tất cả mọi người để phòng tránh bệnh)<br />

Phương pháp phòng ngừa thứ cấp<br />

secondary prevention; secondary prophylasxis<br />

(bệnh nhân sau khi đã chẩn đoàn và điều trị đã tìm được sinh bệnh học nhờ đó giúp bệnh nhân phoàng trành tài phát về sau)<br />

Phương pháp phòng ngừa thứ cấp đã được chứng minh proven methods of secondary prevention<br />

Phương pháp phòng ngừa tình trạng đông máu đã được improved ways of preventing blood clots<br />

cải tiến<br />

phương pháp phòng ngừa tình trạng thuyên tắc mạch prevention of thromboembolism<br />

do huyết khối<br />

phương pháp phòng ngừa tình trạng thuyên tắc tĩnh mạch venous thromboembolism prophylaxis<br />

phương pháp phòng ngừa tình trạng viêm nội tâm mạc endocarditis prevention<br />

phương pháp phòng ngừa từ các giọt nước bắn ra<br />

droplet precaution<br />

phương pháp phòng ngừa từ không khí<br />

airborn precaution<br />

phương pháp phòng ngừa từ sự tiếp xúc<br />

Contact precaution<br />

Phương pháp phục hồi bằng phẫu thuật<br />

surgical repair<br />

Phương pháp phục hồi hô hấp<br />

pulomnary rehabilitation<br />

Phương pháp phục hồi lại bằng tập luyện<br />

exercise rehabilitation<br />

Phương pháp phục hồi lại nhịp tim<br />

cardioversion<br />

Phương pháp phục hồi lại sau khi đã triệt sản<br />

reversal of sterilisation<br />

/ri’vз:səl//sterilai’zeiʃən/<br />

Phương pháp phục hồi lại sự tưới máu<br />

revacularization<br />

Phương pháp phục hồi niệu đạo<br />

urethrorrhaphy<br />

(khâu lại niệu đạo bị rách)<br />

Phương pháp phục hồi (thoát vị) qua đường bụng<br />

the abdominal approach to repair<br />

Phương pháp quảng cáo (thật nhanh trên TV)<br />

subliminal advertising/sʌb’liminəl/<br />

tác động đến tiềm thức<br />

Phương pháp quay phim ghi lại các hiện tượng đang diễn ra spectrography<br />

(quang phổ)<br />

Phương pháp quay phim x quang trong lúc đi cầu<br />

cineradiography during defection<br />

Phương pháp rọi kiến (khảo sát cơ thể bằng tia x )<br />

tomography/tə’mɒgrəfi/<br />

Phương phá rút bỏ ống nội khí quản<br />

extubation<br />

Phương pháp siêu âm<br />

ultrasonography; echography/e’kɒgrəfi/<br />

Sonographic procedure; sonography/sə’nɒgrəfi/<br />

Phương pháp siêu âm cản quang tử cung và hai<br />

hysterosalpingo-contrast sonography<br />

phần phụ<br />

(HYCOSY)<br />

Phương pháp siêu âm Doppler qua lòng thực quản<br />

the esophageal Doppler<br />

Phương pháp siêu âm Doppler tĩnh mạch hai chi dưới bilateral venous-Doppler examination of the lower<br />

extremities<br />

Phương pháp siêu âm để đánh giá nhau có nằm trong tử sonoplacentography<br />

cung hay không<br />

Phương pháp siêu âm đo được tốt độ dòng máu chảy duplex imaging/’dju:pleks ‘imidziή/<br />

Phương pháp siêu âm lòng tử cung<br />

sonohysterography<br />

(bơm dung dịch muối vào lòng nội mạc tử cung)<br />

(saline infusion into endometrial cavity)<br />

Phương pháp siêu âm ngay tại lúc khám hay mổ<br />

real-time imaging<br />

Phương pháp siêu âm qua lòng trực tràng<br />

endoultrasound of the rectum<br />

Phương pháp siêu âm qua ngã thành bụng/âm đạo<br />

transabdominal/transvaginal<br />

imaging/sonography/scanning<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


492<br />

Phương pháp siêu âm qua nội soi<br />

endoscopic ultrasound (EUS)<br />

Phương pháp siêu âm tim<br />

echocardiography/ekəuka:di’ɒgrəfi/<br />

Phương pháp siêu âm tim Doppler và hai chiều<br />

two-dimensional and Doppler echocardiography<br />

Phương pháp siêu âm tim hai chiều<br />

two-dimensional echocardiography<br />

Phương pháp siêu âm trong bệnh lý sản phụ <strong>khoa</strong><br />

ultrasonography in Obstetrics and Gynecology<br />

Phương pháp siêu âm vùng chậu<br />

pelvic sonography<br />

Phương pháp siêu lọc máu<br />

ultrafiltration/ʌltrəfil’treiʃən/<br />

Phương pháp sinh có hỗ trợ bằng dụng cụ<br />

instrumental delivery<br />

(hút hay forceps)<br />

Phương pháp sinh bằng dụng cụ gắp<br />

forceps delivery<br />

Phương pháp sinh hút<br />

vacuum extraction/’vᴂkjuəm ik’strᴂkʃən/<br />

Phương pháp sinh mổ<br />

Caesarean (section)<br />

Phương pháp sinh qua đường âm đạo<br />

Vaginal delivery/və’dzainəl di’liv(ə)ri/<br />

Phương pháp sinh thiết bạch huyết<br />

lymphobiopsy<br />

Phương pháp sinh thiết chỉ rạch lấy một mảnh nhỏ<br />

incisional biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết chọc hút qua kim nhỏ<br />

fine-needle aspirate biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết có chọn lọc một cách phù hợp appropriately selected biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết lạnh<br />

frozen section procedure<br />

Phương pháp sinh thiết lấy trọn<br />

excisional biopsy; total excision biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết nội tâm mạc<br />

endomyocardial biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết qua hướng dẫn của CT<br />

steorotactic biopsy; CT biopsy;<br />

CT-guided biopsy<br />

Phương pháp sinh thiết qua nội soi kèm chải rửa<br />

endoscopic biopsies with brush cytology<br />

tìm tế bào ác tính<br />

phương pháp sinh thiết quét (chải) vùng nghi ngờ<br />

brush biopsy of suspicious area<br />

Phương pháp sinh thiết trực tiếp ngay trong lúc mổ direct biopsy at the time of surgery<br />

Phương pháp sinh tự nhiên<br />

natural childbirth method<br />

Phương pháp sơ cứu ban đầu<br />

first aid/’fз:st ‘eid/<br />

Phương pháp sờ nắn<br />

palpation<br />

(một trong bốn động tác cơ bản trong khám lâm sàng)<br />

Phương pháp soi đáy mắt (khám võng mạc)<br />

retinoscopy<br />

Phương pháp soi qua ánh sáng<br />

transillumination<br />

Phương pháp soi thanh quản<br />

laryngoscopy<br />

Phương pháp soi trực tràng<br />

proctoscopy<br />

Phương pháp Stamey<br />

Stamey procedure/’steimi prə’si:dzə/<br />

(để trị tình trạng són tiểu khi gắng sức ở phụ nữ)<br />

Phương pháp sử dụng trong lúc mổ<br />

intraoperative measures<br />

Phương pháp tách bằng ngón tay<br />

blunt finger dissection<br />

Phương pháp tách chất hóa học bằng khí<br />

gas chromatography<br />

Phương pháp tách hồng cầu khỏi huyết tương rồi pha plasmapheresis/plᴂzməfə’risis/<br />

vào dung dịch muối để truyền cho bệnh nhân<br />

phương pháp tái lập lại hệ thống mạch vành<br />

coronary revascularization<br />

phương pháp tái lập lại hệ thống mạch máu xuyên cơ tim transmyocardial laser revascualarization<br />

bằng tia laser<br />

phương pháp tái lập mạch máu<br />

revascularization<br />

phương pháp tái lập mạch máu qua da<br />

percutaneous revascularization<br />

Phương pháp tái lập mạch vành<br />

coronary revascularization<br />

Phương pháp tái tạo lại kiểu BI<br />

Bilroth I reconstruction<br />

Phương pháp tái tạo mạch máu bằng nong bằng bóng balloon angioplasty<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


493<br />

Phương pháp tái tạo niệu đạo<br />

Phương pháp tái tạo sự thông thương của mạch máu<br />

Phương pháp tái tạo tự thân<br />

(dùng chính mô của cơ thể để phục hồi thương tổn)<br />

Phương pháp tái tạo (chỉnh sửa) van hai lá<br />

Phương pháp tái tạo vú (sau mổ cắt bỏ vì ung thư)<br />

Phương pháp tái tưới máu ở động mạch vành<br />

Phương pháp tạm rất đơn giản<br />

Phương pháp tắm bùn<br />

Phương pháp tầm soát<br />

Phương pháp tầm soát bằng siêu âm<br />

Phương pháp tầm soát hàng loạt (số lượng lớn)<br />

Phương pháp tầm soát lượng calcium ở mạch vành<br />

Phương pháp tầm soát trẻ sơ sinh<br />

Phương pháp tán sạn (thận hay túi mật)<br />

Phương pháp tán sạn ống mật chủ<br />

Phương pháp tán sạn trong gan<br />

(operation of crushing a stone in the hepatic duct)<br />

Phương pháp tăng áp lực đường thở vào ban đêm<br />

Phương pháp tạo áp lực gây chèn ép bằng bóng<br />

Phương pháp tạo áp lực đường thở dương liên tục cũ<br />

Phương pháp tạo áp lực đường thở dương liên tục<br />

với chế độ tự điều chỉnh chuẩn độ<br />

Phương pháp tạo áp suất đường thở dương hai mức độ<br />

Phương pháp tạo một kích thích nhẹ để thần kinh vận<br />

động lại<br />

phương pháp tạo nhịp ở cả hai tâm thất<br />

phương pháp tạo ra một lỗ ở tai trong để điều trị điếc<br />

phương pháp tạo sự đông máu bằng Argon-plasma<br />

phương pháp tạo sự thông nối (giữa hai mạch máu)<br />

phương pháp tạo sự thông nối giữa động mạch mạc treo<br />

phương pháp tập luyện để có sức khỏe<br />

Phương pháp tập luyện theo người Hindu<br />

Phương pháp tập vật lý trị liệu hô hấp<br />

Phương pháp tẩy da (làm cho da tróc đi)<br />

Phương pháp thám sát ống mật chủ rồi đặt dẫn lưu T<br />

Phương pháp thám sát ống mật qua nội soi ổ bụng<br />

Phương pháp thẩm phân phúc mạc<br />

Phương pháp thẩm phân phúcmạc liên tục ngoại trú<br />

Phương pháp thẩm phân phúc mạc liên tục<br />

Phương pháp thanh (vô) trùng<br />

Phương pháp thanh trùng bằng chloride<br />

Phương pháp tháo khớp<br />

Phương pháp tháo xoắn bằng nội soi<br />

Phương pháp tháo xoắn bằng tay<br />

urethroplasty<br />

revascularization<br />

autoplasty<br />

Mitral valve annuloplasty<br />

breast reconstruction<br />

coronary reperfusion<br />

very simple palliative procedure<br />

mud-bath<br />

screening procedures<br />

ultrasound screening<br />

mass screening<br />

coronary calcium screening (CAC)<br />

neonatal screening<br />

lithotripsy/’liӨətripsi/<br />

choledocholithotripsy;the crushing of a stone in the<br />

common bile duct<br />

hepaticolithotripsy/həpᴂtikəu’liӨəutripsi/<br />

nocturnal positive airway pressure<br />

balloon temponade<br />

traditional CPAP<br />

autotitrating CPAP<br />

BiPAP<br />

facilitation/fəsili’teiʃən/<br />

biventricular pacing<br />

fenestration/fenə’streiʃən/<br />

Argon-plasma coagulation<br />

shunt/’ʃʌnt/<br />

mesocaval shunt<br />

approach to fitness<br />

yoga/’jəugə/<br />

chest physiotherapy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

exfoliation/eksfəuli’eiʃən/<br />

exploration of the common bile duct with T-tube<br />

drainage<br />

laparoscopic duct exploration;<br />

Laparoscopic common bile duct exploration<br />

peritoneal dialysis/peritə’ni:əl dai’ᴂləsis/<br />

continuous ambulatory peritoenal dialysis<br />

continuous ambulatory peritoneal dialysis<br />

sterilisation/sterilai’zeiʃən/<br />

chlorination/klɔ:ri’neiʃən/<br />

disarticulation/disa:tikju’leiʃən/<br />

endoscopic detorsion<br />

manual detorsion


494<br />

Phương pháp thay khớp<br />

replacement of the joint<br />

Phương pháp thay thế cho chụp CT<br />

an alternative to CT<br />

Phương pháp thay thế duy nhất<br />

the only alternative<br />

Phương pháp thay thế khác<br />

alternative approach<br />

Phương pháp thay thế khác dành cho những người có an alternative approach for high-risk individuals<br />

nguy cơ cao<br />

Phương pháp thay thế thích hợp<br />

a suitable subtitute<br />

Phương pháp thay van động mạch chủ qua thủ thuật luồn ống transcatheter aortic valve replacement<br />

thông<br />

Phương pháp thay van hai lá<br />

Mitral valve replacement<br />

Phương pháp theo dõi<br />

expectant method<br />

Phương pháp theo dõi bằng thông số sinh học<br />

biometry; biomonirtoring<br />

Phương pháp theo dõi sự thay đổi về gen<br />

genetic tracking<br />

Phương pháp theo dõi thông số sinh học của mắt<br />

biometry of the eye<br />

------------------------------------------------------ thai bào biometry of a fetus<br />

Phương pháp thích hợp nhất cho từng bệnh nhân và khối u the method best suited to a particular patient and<br />

tumor<br />

phương pháp thích hợp nhất để xử trí<br />

the most appropriate approach to management<br />

Phương pháp thiến bằng hoá chất<br />

chemical castration<br />

Phương pháp thiền<br />

Meditation<br />

Phương pháp thở máy<br />

mechanical ventilation<br />

Phương pháp thở máy áp lực dương<br />

positive pressure ventilation (PSV)<br />

Phương pháp thở máy áp lực dương cách quãng<br />

intermittent positive pressure ventilation<br />

Phương pháp thở máy áp lực dương khôg xâm lấn<br />

noninvasive positive pressure ventilation (NPPV)<br />

Phương pháp thở với áp lực dương liên tục<br />

continuous positive airways pressure<br />

Phương pháp thoát lưu bằng cách nối Roux-en-Y<br />

Roux-en-Y internal drainage<br />

Phương pháp thông mạch máu<br />

recanalisation<br />

Phương pháp thông mạch máu bằng bóng<br />

balloon angioplasty<br />

Phương pháp thông mạch máu xuyên qua da<br />

percutaneous angioplasty; balloon angioplasty<br />

Percutaneous coronary intervention (PCI)<br />

Phương pháp thông tai vòi<br />

hysterosalpingostomy<br />

Phương pháp thông tim đặt hai stent<br />

cardiac catheterization with placement of<br />

two stents<br />

phương pháp thông tim đặt stent động mạch vành<br />

cardiac catheterization with coronary artery stent<br />

placement<br />

Phương pháp thông tim không được đánh giá bằng cardiac catheterization without prior noninvasive<br />

phương pháp không xâm lấn trước đó<br />

assessment<br />

phương pháp thụ tinh bằng cách đưa tinh trùng vào insemination<br />

âm đạo<br />

Phương pháp thụ tinh nhân tạo<br />

artificial insemination/a:ti:’fiʃəl insemi’neiʃən/<br />

Phương pháp thụ tinh nhân tạo dùng tinh trùng của donor insemination<br />

người hiến tặng<br />

phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm<br />

in vitro fertilization//in’vitrəu/<br />

phương pháp thụ tinh trứng ngoài cơ thể rồi đưa vào gamet intrafallopian transfer (GIFT)<br />

vòi trứng<br />

phương pháp thử nghiệm lâm sàng<br />

the approach to clinical testing<br />

phương pháp thử rồi điều chỉnh (thử và sai)<br />

trial and error<br />

phương pháp thực hiện dự án cố định (không có gì thay đổi) critical-path method<br />

phương pháp thực hiện thường ngày<br />

routine procedure<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


495<br />

Phương pháp thực nghiệm chuyên biệt<br />

specific experimental approach<br />

Phương pháp thụt rửa đại tràng<br />

colonic irrigation<br />

Phương pháp thụt tháo đại tràng bằng nước<br />

washout/’wɒʃaut/<br />

Phương pháp tiêm chủng đồng loại<br />

isoimmunisation<br />

Phương pháp tiến hành cai máy<br />

the approach to weaning<br />

Phương pháp tính nhẩm<br />

mntal calculation<br />

Phương pháp tiệt (khử) trùng<br />

pasteuriz(s)ation<br />

Phương pháp tính thể tích còn lại của bàng quang sau calculation of post-void bladder residual volume<br />

khi di tiểu<br />

Phương pháp tính tự động<br />

automated calculation<br />

Phương pháp tốn kém (tốn tiền)<br />

costly method/approach<br />

Phương pháp tốt nhất để phát hiện ung thư đại trực tràng the best method for detecting colorectal cancer<br />

Phương pháp trám răng<br />

filling/’filiή/<br />

Phương pháp trám răng tạm thời<br />

temporary filling<br />

Phương pháp trành thai<br />

Birth Control<br />

Phương pháp trị bệnh bằng tâm lý<br />

mental healing<br />

Phương pháp trị đau bằng kích thích điện ngoài da<br />

TENS (transcutaneous electrical nerve stimulation)<br />

Phương pháp trích, hút ra<br />

extraction<br />

Phương pháp triệt mạch ở dạ dày kèm cắt thần kinh X gastric devascularization with truncal vagotomy<br />

Tại thân<br />

Phương pháp trị liệu bằng tắm nước nóng hay<br />

balneotherapy/bᴂlniəu’Өɛrəpi/<br />

nước có pha thuốc<br />

phương pháp triệt lông bằng hủy nang lông<br />

epilation/epi’leiʃən/<br />

phương pháp triệt lông hay mô bằng điện<br />

electrolysis/Ilek’trɒləsis/<br />

phương pháp triệt mạch<br />

devascularization<br />

phương pháp triệt mụn cóc không đau<br />

painless method of removing warts<br />

phương pháp triệt sản ở phụ nữ<br />

sterilisation of a woman/sterilai’zeiʃən/<br />

phương pháp truyền chất đinh dưỡng vào ruột non<br />

enteroclysis/entə’rɒkləsis/<br />

Phương pháp truyền dịch hay truyền máu<br />

trasnfusion /trᴂns’fju:z(ə)n/<br />

Phương pháp truyền dịch qua trực tràng<br />

rectal instillation<br />

Phương pháp truyền dịch vào tĩnh mạch<br />

venoclysis/və’nɒkləsis/<br />

Phương pháp truyền máu hoàn hồi cho bệnh nhân<br />

apheresis/ᴂfə’ri:sis/<br />

Phương pháp truyền máu thay thế<br />

replacement transfusion<br />

Phương pháp truyền máu tự thân (hoàn hồi)<br />

autotransfusion; autologous tranfusion/כּ:’tɒləgəs/<br />

Phương pháp truyền miễn dịch<br />

immunotransfusion<br />

Phương pháp truyền (hóa chất) qua động mạch<br />

arterial infusion<br />

Phương pháp truyền thống gồm ba giai đoạn<br />

traditional three-stage procedure<br />

Phương pháp truyền tĩnh mạch liên tục<br />

a continuous IV infusion<br />

Phương pháp truyền trực tiếp vào nơi (bị ung thư)<br />

site-directed perfusion<br />

Phương pháp truyền vasopressin vào động mạch<br />

intra-arterial vasopression infusion<br />

Phương pháp tuần hoàn tim phổi ngoài cơ thể<br />

cardiopulmonary <strong>by</strong>pass<br />

Phương pháp tự bảo vệ mình<br />

body substance isolation<br />

(tự cách ly mình khỏi dịch cơ thể)<br />

Phương pháp tự đặt thông tiểu cách quãng<br />

intermittent self-catheterization<br />

Phương pháp tự xoa bóp<br />

self-admisntered massage<br />

Phương pháp tưới rửa<br />

irrigation<br />

Phương pháp vận động<br />

mobilization<br />

Phương pháp vận động sớm hơn<br />

earlier mobilization<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


496<br />

Phương pháp vi phẫu qua nội soi từ hậu môn<br />

Phương pháp x quang can thiệp<br />

Phương pháp xạ trị<br />

transanal endoscopic microsurgery<br />

interventional radiology<br />

irradiation(the use of radiation to treat people)<br />

Radiation treatment; radiotherapy<br />

Phương pháp xạ trị điều trị ung thư<br />

radiation Oncology<br />

Phương pháp xạ trị hỗ trợ sau mổ<br />

postoperative adjuvant radiation<br />

Phương pháp xạ trị liều thấp<br />

low-dose radiation<br />

Phương pháp xạ trị toàn thân<br />

total body irradiation<br />

Phương pháp xạ trị trước/sau mổ<br />

preoperative/postoperative irradiation;<br />

preoperative/postoperative radiation therapy<br />

Radiation before/after surgery;<br />

Pre-/post-surgical radiation<br />

Phương pháp xạ trị từ xa<br />

teleradiotherapy<br />

Phương pháp xâm lấn có thể xảy ra những nguy cơ invasive procedures with associated risks<br />

Phương pháp xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang<br />

radioimmunoessay<br />

Phương pháp xoa bóp<br />

massage<br />

People with type 2 diabetes may benefit from professional or self-administered massage. Besides helping to reduce stress, some<br />

studies suggest that massage can help normalize blood glucose levels and help with symptoms of diabetic neuropathy, but more<br />

research is needed in this area.<br />

Người bị bệnh tiểu đường có thể có lợi từ phương pháp xoa bóp chuyên nghiệp hay tự xoa bóp. Ngoài việc giúp giảm căng thẳng, một<br />

vài công trình nghiên cứu cho thây phương pháp xoa bóp có thể giúp bình thường hóa lượng đường huyết và giúp giảm các triệu<br />

chứng của bệnh lý thần kinh của bệnh tiều dường, nhưng cũng cần thêm các công trình nghiên cứu về lĩnh vực này.<br />

Phương pháp xoa bóp chuyên nghiệp<br />

professional massage<br />

Phương pháp xoa bóp cột sống để trị bệnh<br />

Phương pháp xoa bóp để tăng tuần hoàn ngoài da<br />

Phương pháp xoa bóp tiền liệt tuyến<br />

Phương pháp xoa bóp tim<br />

(đẩy dịch ra khỏi tiền liệt tuyến qua xoa bóp đường hậu môn)<br />

Phương pháp xoa bóp tim ngoài lồng ngực<br />

Phương pháp xoa bóp tim trong lòng ngực<br />

Phương pháp xoa bóp tử cung để lấy nhau ra<br />

Phương pháp xoa dầu ngoài da<br />

Phương pháp xông hơi<br />

Phương pháp xông thuốc<br />

Phương pháp xóa bỏ nốt ruồi<br />

Phương pháp xử lý có hệ thống<br />

Phương pháp xử trí dựa trên ERCP<br />

Phương pháp xử trí ngoại <strong>khoa</strong><br />

Phương pháp xử trí tốt nhất<br />

Phương pháp xuất tinh ngoài âm đạo<br />

Phương pháp xúc rửa<br />

Phương pháp xúc rửa bàng quang để lấy đi các mảnh<br />

sỏi sau khi đã tán<br />

phương pháp xúc rửa dạ dày<br />

phương pháp xúc rửa dạ dày bằng dung dịch mặn lạnh<br />

Phương pháp xúc rửa phổi<br />

Phương pháp xúc ruột<br />

Phương pháp xuyên qua ống hậu môn<br />

Phương pháp yoga<br />

cheiropractic/kairəu’prᴂktik/<br />

effeurage/effз:’ra:z/<br />

prostatic massage/prɒ’stᴂtik ‘mᴂsa:z/<br />

heart massage<br />

external cardiac massage/ik’stз:nəl ‘ka:diᴂk ‘mᴂsa:z/<br />

internal cardiac massage<br />

credé‘s method/kre’deiz ‘meӨəd/<br />

inunction/in’ʌήkʃən/<br />

blanket bath; bed bath<br />

steam inhalation/’sti:m inhə’leiʃən/<br />

emaculation/imᴂkju’leiʃən/<br />

methodic approach<br />

ERCP-based management approach<br />

surgical management<br />

the best way to manage<br />

coitus interruptus/’kəuitəs intə’rʌptəs/<br />

lavage<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

litholapaxy/li’Өɒləpᴂksi/<br />

gastric lavage/’grᴂstrik ‘lᴂvidz/<br />

stomach washout/’stʌmək ‘wɒʃaut/<br />

gastric lavage with iced saline<br />

pulmonary toilet<br />

purgation/pз:’geiʃən/<br />

transanal approach<br />

yoga/’jəugə/


497<br />

Phương thức để chẩn đoán di căn gan khá nhạy<br />

sensitive modality for diagnosing liver metastases<br />

Phương thức điều trị<br />

treatment modality/məu’dᴂliti/<br />

Phương thức điều trị không xâm lấn<br />

invasive treatment modality<br />

Phương thức hỗ trợ hô hấp chủ yếu<br />

primary ventilatory mode<br />

Phương thuốc đáng tin cậy<br />

well-tried remedy<br />

Phương thuốc điều trị bằng dược thảo<br />

herbal remedy<br />

Phương thuốc điều trị tại nhà tự nhiên và an toàn<br />

a safe and natural home remedy<br />

Phương pháp điều trị ưu tiên hàng đầu<br />

preemptive therapy<br />

Phương thuốc gia truyền<br />

remedy kept secret in the family<br />

Phương thuốc thay thế cho heparin<br />

an alternative to heparin<br />

Phương tiện chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện aftercare facilities (pl)<br />

Phương tiện chẩn đoán<br />

diagnostic maneuver; diagnostic modality<br />

Phương tiện chẩn đoán cơn đau bụng cấp<br />

diagnostic approach for acute abdominal pain<br />

Phương tiện chẩn đoán di căn gan nhạy bén<br />

a sensitive modality for diagnosing liver metastasis<br />

Phương tiện chẩn đoán hình ảnh<br />

imaging modality/tool<br />

Phương tiện chẩn đoán hình ảnh chính<br />

the main imaging tool<br />

Phương tiện chẩn đoán rất có lợi<br />

a very useful diagnostic modality<br />

Phương tiện chẩn đoán được chọn<br />

diagnostic modality of choice<br />

Phương tiện chẩn đoán trước khi điều trị<br />

pre-treatment diagnostic studies<br />

Phương tiện có giá trị trong phẫu thuật<br />

valuable tool in surgery<br />

Phương tiện có thể thực hiện can thiệp mạch vành qua da a primary PCI-capable facility<br />

ngay từ đầu<br />

Phương tiện duy nhất để xác định bệnh ung thư đại trực tràng the sole means of confirming colorectal cancer<br />

Phương tiện đánh giá nguy cơ<br />

the risk assessment tools<br />

Phương tiện đánh giá nguy cơ đã được kiểm chứng validated risk assessment tools<br />

Phương tiện điều trị<br />

treatment modalities; therapeutic modalities<br />

Phương tiện điều trị tối tân (kỹ thuật cao)<br />

advanced therapeutic modalities<br />

Phương tiện khai thác mức độ bệnh tại chỗ<br />

a means of revealing the extent of local disease<br />

Phương tiện khảo sát<br />

modalities of investigation<br />

Phương tiện không xâm lấn<br />

noninvasive modality<br />

Phương tiện lâm sàng<br />

clinical tools<br />

Phương tiện mới<br />

new modality<br />

Phương tiện nhân tạo<br />

artificial means<br />

Phương tiện sẵn có<br />

readily available tool<br />

Phương tiện thực hiện việc đặt thông tim hiện có<br />

available catheterization facility<br />

Phương tiện tốt nhất để chẩn đoán<br />

the best modality for diagnosing<br />

Phương tiện vận chuyển cấp cứu<br />

emergency vehicle<br />

Phương trình Herris-Benedict<br />

Herris-Benedict equation<br />

Pin quang điện<br />

selenium cell/sə’li:niəm sel/<br />

Polyp<br />

polyp<br />

Polyp chuyển sản<br />

metaplastic polyp<br />

Polyp có chân (cuống) rộng<br />

broad-based polyp<br />

Polyp có cuống<br />

pedunculated polyp<br />

Polyp dạ dày<br />

gastric polyp<br />

Polyp dạng u tuyến<br />

adenomatous polyp<br />

Polyp đại tràng<br />

colic polyp<br />

Polyp nội mạc tử cung được nhìn thấy rõ nhất qua<br />

endometrial polyps best seen using<br />

phương pháp siêu âm trong lòng tử cung<br />

snohysterography<br />

Polyp không có cuống<br />

sessile polyp/’sɛsɅil/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


498<br />

Polyp mới (non)<br />

juvenile polyp<br />

Polyp nội mạc tử cung<br />

endometrial polyps<br />

Polyp ruột lành tính<br />

benign bowel polyps<br />

Polyp tai<br />

aural polyp<br />

Polyp tăng sản<br />

neoplastic polyp<br />

Polyp tạo sóng phản âm<br />

echogenic polyps<br />

Polyp túi mật<br />

gallbladder polyps<br />

Polyp “ứ dịch”<br />

“retention” polyp<br />

Protein có trọng lượng phân tử cao<br />

high molecular weight protein<br />

Protenin p53<br />

p53 protein<br />

Protein Ras<br />

Ras protein<br />

Protein sinh ung thư<br />

oncoprotein<br />

Q<br />

Qua da<br />

transdermal (adj)/trᴂnz’dз:məl/<br />

Qua đường âm đạo<br />

transvaginally (adv)<br />

Qua đường hậu môn<br />

anally /’einəli/ (adv)<br />

Qua đường miệng<br />

<strong>by</strong> mouth; <strong>by</strong> oral route; per oral (PO); per os;<br />

orally (adv)<br />

Qua đường trực tràng<br />

rectally (adv)<br />

Qua ngã âm đạo<br />

transvaginally (adv)<br />

Qua nội soi<br />

endoscopically (adv)<br />

Qua nội soi lồng ngực<br />

thoracoscopically (adv)<br />

Qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopically (adv)<br />

Qua thành bụng<br />

transabdominally (adv)<br />

Quá bon chen<br />

over-competitive (adj)<br />

Quá căng thẳng<br />

overwrought/əuvə’rɔ:t/(adj)<br />

Quá khứ xáo động<br />

turbulent past/’tз:bjulənt/<br />

Quá liều<br />

overdose<br />

Quá liều chỉ định<br />

to exceed the recommended dosage<br />

Quá mệt<br />

tired out<br />

Quá nửa thề tích máu cơ thể<br />

in excess of one-half the blood volume<br />

Quá tệ không còn chịu nổi cuộc mổ<br />

to be too poor to withstand the operation<br />

Quá trình ác tính/không ác tính<br />

a malignant/non-malignant process<br />

Quy trình ACLS<br />

ACLS protocol<br />

Quá trình ẩm bào (tế bào hấp thu nước)<br />

pinocyosis/pi:nəusai’təusis/<br />

Quá trình bạch cầu đi xuyên qua vách mạch máu đến diapedesis/daiəpi’di:sis/<br />

mô trong quá trình gây tình trạng viêm<br />

Quá trình bài tiết qua ống thận<br />

tubular secretion/’tju:bjulə si’kriʃən/<br />

Quá trình bám rễ (của tế bào ung thư)<br />

implantation<br />

Quá trình bệnh<br />

disease process<br />

Quá trình biến dưỡng carbohydrate<br />

carbohydrate metabolism<br />

Quá trình biến dưỡng đường fructose<br />

metabolism of fructose<br />

Quá trình biến dưỡng đạm và mỡ<br />

fat and protein metabolism<br />

Quá trình biến dưỡng<br />

metabolic process<br />

Quá trình biến dưỡng lipid<br />

lipid metabolism<br />

Quá trình biến dưỡng khi tập luyện<br />

exercise metabolism<br />

Quá trình biến đổi gan thành mô sẹo<br />

transformation of the liver into scar tissue<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


499<br />

Quá trình biến polyp thành ung thư<br />

polyp-cancer sequence<br />

Quá trình biến thành bã đậu (sang thương lao)<br />

caseation/keisi’eiʃən/<br />

Quá trình biệt hóa có đặc tính kiểu ác tính<br />

diffrentiation characteristic of a malignant phenotype<br />

Quá trình biểu mô hoá<br />

epitheliazation<br />

Quá trình bơm bóng phồng lên<br />

balloon inflation<br />

Quá trình cai máy (thở)<br />

the weaning process<br />

Quá trình cầm máu<br />

haemostasis/hi:məu’steisis/<br />

Quá trình chấn thương<br />

the course of injury<br />

Quá trình chẩn đoán<br />

diagnostic process<br />

Quá trình chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân care pathway<br />

Quá trình chuyển động của ruột<br />

progressive intestinal transit<br />

Quá trinh chuyển hóa<br />

metabolism; metabolic process<br />

Quá trình chuyển hóa acid amin trong gan<br />

transamination/trᴂns,ᴂmi’neiʃən/<br />

Quá trình chuyển hóa chất sinh ung ở tế bào<br />

cellular metabolism of carcinogens<br />

Quá trình chuyển hóa glucose thành glycogen<br />

glycogenesis<br />

Quá trình co bóp của mạch máu<br />

vasomotion/veizəu’məuʃən/<br />

Quá trinh co rút cục máu đông lại<br />

clot retraction<br />

Quá trình co rút vết thương<br />

the process of wound contraction<br />

Quá trình dị hoá chất phenylalanine<br />

catabolism of phenylalanine<br />

Quá trình diễn biến bệnh<br />

disease progression; progression of the disease<br />

Quá trình diễn biến của bệnh tiều đường type 2<br />

progression of type 2 diabetes<br />

Quá trình diễn biến đến nhồi máu cơ tim<br />

progression to MI<br />

Quá trình diễn biến đi từ u tuyến đến carcinoma<br />

adenoma-carcinoma sequence<br />

Quá trình diễn biến lành vết thương<br />

the process of healing progresses<br />

Quá trình diễn biến theo thời gian<br />

the time course<br />

Quá trình dinh dưỡng của bệnh tiều đường<br />

Diabetes Nutrition<br />

Quá trình dinh dưỡng qua đường ruột<br />

the process of enteral nutrition<br />

Quá trình đào tạo<br />

training/’treiniή/<br />

Quá trình đi đến quyết định<br />

decision-making process<br />

Quá trình điện ly điện<br />

electrolytic dissociation<br />

Quá trình điều trị<br />

course of treatment/kɔ:s əv ‘tri:tmənt/<br />

Quá trình đóng vôi ở thận<br />

nephrocalcinosis<br />

Quá trình đóng vôi ở thận do bệnh thận sốp tủy<br />

nephrocalcinosis secondary to medullary sponge<br />

kidney<br />

Quá trình đông máu<br />

coagulation of the blood<br />

Quá trình đồng hoá<br />

anabolism/ə’nᴂbəlizəm/<br />

Quá trình được gọi là sự hóa xương nội sụn<br />

a process known as an endochondral ossification<br />

Quá trình ester hóa acid béo với chất glycerol<br />

esterification of fatty acid with glycerol<br />

Quá trình gắn kết đường với hemoglobin<br />

glycation<br />

Quá trình gây bệnh<br />

the course of the disease<br />

Quá trình gây chết tế bào<br />

apoptosis/ə’pɒptəsis/<br />

Quá trình gây chết tế bào đã được lập trình<br />

programmed cell death<br />

Quá trình gây dị tật bẩm sinh ở bào thai<br />

teratogenesis/terətə’dzenəsis/<br />

Quá trình gây hẹp<br />

coarctation/kəua:k’teiʃən/<br />

Quá trình gây loét<br />

ulceration<br />

Quá trình gây thối rữa (bởi vi khuẩn)<br />

decomposition/di:kɒmpə’ziʃən/<br />

Quá trình gây tổn thương do bác sĩ gây ra<br />

iotrogenesis/aiᴂtrəu’dzenəsis/<br />

Quá trình gây tự miễn trong cơ thể<br />

autoimmunisation<br />

Quá trình gây ung thư dạ dày<br />

gastric carcinogenesis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


500<br />

Quá trình gây xốp xương tai<br />

Quá trình giữ tình trạng ổn định nội mô<br />

Quá trình giục sanh<br />

Quá trình hình thành hiện tượng chít hẹp<br />

Quá trình hấp thu<br />

Quá trình hình thành lớp nội mạc tử cung giữa kỳ kinh<br />

Quá trình hình thành mô hạt viêm<br />

Quá trình hình thành một ý định hay tư tưởng<br />

Quá trình hình thành rò giữa đại tràng sigma với các<br />

cơ quan lân cận<br />

Quá trình hình thành tế bào giới tính<br />

Quá trình hình thành xương bất thường<br />

Quá trình hình thành túi thừa<br />

Quá trình hình thành và hóa lỏng cục máu đông<br />

Quá trình hô hấp và trao đổi oxy đầy đủ<br />

Quá trình hoá ác<br />

Quá trình hóa lỏng cục máu đông<br />

Quá trình hóa sẹo xấu<br />

Quá trình hoại tử<br />

Quá trình hoán vị<br />

Quá trình hóan vị nhiễm sắc thể<br />

Quá trình hoạt động của tế bào thân kinh về việc<br />

học hỏi ở con người<br />

Quá trình học tập kỹ thuật này<br />

Quá trình hồi phục<br />

Quá trình hủy (tiêu) xương<br />

Quá trình khá phực tạp<br />

Quá trình khảo sát nội tạng bằng tia x thể hiện trên màn ảnh<br />

Quá trình khử cực ở tâm nhĩ<br />

Quá trình khuếch tán<br />

Quá trình không do gen<br />

Quá trình kích hoạt thần kinh-kich thích tố<br />

Quá trình làm chậm lại<br />

Quá trình làm đông lạnh<br />

Quá trình làm giãn cơ hay bớt căng thẳng<br />

Quá trình lành bệnh<br />

Quá trình lành bệnh sau phẫu thuật<br />

Quá trình lành của mô bị tổn thương<br />

Quá trình lành vết thương<br />

Quá trình lành vết thương chậm và để lại thẹo xấu<br />

Quá trình lão hoá<br />

Quá trình lên men (phân hóa carbohydrate)<br />

Quá trình liền vết thương<br />

Quá tring lồi xương (trên bề mặt xương-lành tính)<br />

Quá trình ly tâm<br />

Quá trình mắc bệnh<br />

Quá trình methyl hoá<br />

Quá trình nhai<br />

otospongiosis<br />

homeostasis<br />

induction of labour<br />

stricture formation<br />

absorptive process<br />

nidation/nai’deiʃən/<br />

granulomatosis/grᴂnjuləumə’təusis/<br />

ideation/aidi’eiʃən/<br />

fistulization between sigmoid colon and adjacent<br />

organs<br />

gametogenesis<br />

dysostosis<br />

diverticulosis/daivətikju’ləusis/<br />

clot formation and liquefaction<br />

adequate oxygenation and ventilation<br />

malignant transformation; malignant process<br />

clot liquefaction<br />

ugly scarring<br />

necrobiosis/nekrəbai’əusis/<br />

translocation/trᴂnsləu’keiʃən/<br />

translocation of chromosome<br />

neuronal processes of human learning<br />

learning curve for this technique<br />

recovery process<br />

osteolysis/ɒsti’ɒləsis/<br />

a fairly complicated process<br />

x-ray imaging<br />

atrial depolization<br />

diffusion<br />

epigenetic process<br />

neurohormonal activation<br />

retardation/ri:ta:’deiʃən/<br />

refrigeration/rifridzə’reiʃən/<br />

relaxation/ri:lᴂk’seiʃən/<br />

healing<br />

postoperative healing process<br />

healing of injured tissues<br />

healing process<br />

second intention<br />

ageing process; senescence/si’nesəns/<br />

fermentation/fз:men’teiʃən/; zymosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

coalescence/kəuə’lesən/<br />

exostosis<br />

centrifugation<br />

the course of the disease<br />

methylation<br />

mastication/mᴂsti’keiʃən/;<br />

the process of chewing food


501<br />

Quá trình nhiễm trùng<br />

Quá trình nhuộm mô<br />

Quá trình oxid hoá chất acid homogentisic<br />

Quá trình oxid hóa chất mỡ có hiệu quả<br />

Quá trình PEG hoá<br />

Quá trình phá hủy bạch cầu<br />

Quá trình phá huỷ hồng cầu<br />

Quá trình phá hủy khối u<br />

Quá trinh phân bào<br />

Quá trình phân chia<br />

Quá trình phân đoạn<br />

Quá trình phân đôi<br />

Quátrình phân giải glucose thành năng lượng<br />

Quá trình phân giải glycogen thành glucose<br />

Quá trình phân giải mỡ<br />

Quá trình phân hủy acid nucleic thành acid uric<br />

Quá trình phân hủy mô<br />

Quá trình phân hủy tế bào<br />

Quá trình phát triển<br />

Quá trình phát triển ác tính của tế bào<br />

Quá trình phát triển bất thường<br />

Quá trình phát triển các loại tế bào chuyên biệt<br />

Quá trình phát triển khối u sụn trong xương<br />

Quá trình phát triển mô<br />

Quá trình phát triển thần kinh và mô thần kinh<br />

Quá trình phát triển thành nam tính<br />

Quá trình phát triển thành của nốt chai, sần<br />

Quá trình phát triển ngành phẫu thuật<br />

Quá trình phát triển tế bào bị biến đổi<br />

Quá trình phát triển vú<br />

Quá trình phóng thích (thuốc)<br />

Quá trình phục hồi<br />

Quá trình phục hồi nhanh chóng<br />

Quá trình phức tạp của vấn đề lanh vết thương<br />

ở mức độ tế bào<br />

Quá trình quyết định<br />

Quá trình quyết định về can thiệp ngoại <strong>khoa</strong><br />

Quá trình quyết định về giới tính<br />

Quá trình rặn đẻ<br />

Quá trình rửa ruột ngắn hơn<br />

Quá trình sản xuất mật tại gan<br />

Quá trình sao chép hay nhân bội tế bào<br />

Quá trình siêu lọc (ở thận)<br />

Quá trình sinh bạch cầu hạt ở tủy xương<br />

Quá trình sinh bạch cầu lympho<br />

Quá trình sinh bệnh<br />

Quá trình sinh bệnh cơ bản<br />

Quá trình sinh bệnh của tình trạng nhiễm trùng trong xơ gan<br />

infectious process<br />

staining/’steiniή/<br />

oxidation of homogentisic acid<br />

effective oxidation of fat<br />

PEGgylation<br />

leucocytolysis; destruction of leucocyte<br />

haemolysis<br />

oncolysis/ɒή’kɒləsis/<br />

amitosis/ᴂmi’təusis/<br />

Cell division<br />

division/di’vizn/<br />

segmentation<br />

fission/’fiʃən/<br />

glycolysis/glai’kɒləsis/<br />

glycogenolysis/glaikəudzə’nɒləsis/<br />

lipolysis/li’pɒlisis/<br />

the breakdown of nucleic acid to uric acid<br />

sarcolysis/sa:’kɒləsis/; histolysis<br />

cytolysis/sai’tɒləsis/(the breaking down of cells)<br />

development<br />

a malignant growth of cells<br />

dysgenesis//dis’dzenəsis/<br />

growth of specific cell types<br />

enchondromatosis<br />

histogenesis<br />

neurogenesis<br />

masculinisation/mᴂskjulinai’zeiʃən/<br />

tylosis/tai’ləusis/; the development of a callus<br />

the progress of surgery<br />

altered cellular growth<br />

the process of breast development<br />

release/ri’li:s/<br />

rehabitation/ri:əbi’teiʃən/<br />

rapid restitution process<br />

complex process of wound healing on<br />

a cellular level<br />

decision-making process<br />

surgical decision-making process<br />

sex determination<br />

mechanism of labour<br />

shorter cleasning process<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

choleresis/kə’kliərəsis/<br />

replication/repli’keiʃən/<br />

ultrafiltration/ʌltrəfil’treiʃən/<br />

granulopoiesis<br />

lymphopoiesis<br />

pathogenesis/pᴂӨə’dzenəsis/; Disease process<br />

the underlying process<br />

pathogenesis of sepsis in cirrhosis


502<br />

Quá trình sinh hóa<br />

biochemical processes<br />

Quá trình sinh học<br />

biogenesis<br />

Quá trình sinh lý gọi là sự đổ mồ hôi<br />

a physiological process called perspiration<br />

Quá trình sinh mạch do điều trị<br />

therapeutic angiogenesis<br />

Quá trình sinh mô sợi<br />

fibrous process<br />

Quá trình sinh mủ<br />

pyogenesis<br />

Quá trình sinh ra một đứa trẻ bị khuyết tật mang tính di truyền a production of a child with genetic defects<br />

Quá trình sinh sẹo<br />

scarring<br />

Quá trình sinh tế bào<br />

cell proliferation<br />

Quá trình sinh tinh<br />

spermiogenesis; spermatogenesis/spз:mətə’dzenəsis/<br />

Quá trình sinh ung thư<br />

carcinogenesis; tumorigenesis;<br />

carcinogenic process ; oncogenesis<br />

Quá trình sinh ung thư dạ dày<br />

gastric carcinogenesis<br />

Quá trình sinh ung thư do yếu tố vật lý<br />

physical carcinogenesis<br />

Quá trình sinh ung thư gây ra bởi virus<br />

virally induced carcinogenesis<br />

Quá trình sợi hóa<br />

fibrosis/fai’brəusis/<br />

Quá trình tách lớp ngoại bì ra khỏi lớp mô nằm bên dưới epidermolysis<br />

Quá trình tái hấp thu ở ống thận<br />

tubular reabsorption/’tju:bjulə ri:əb’sɔ:pʃən/<br />

Quá trình tái khử (phân) cực của cơ tâm thất<br />

repolarization of ventricle muscle<br />

Quá trình tái tạo glucose<br />

neogenesis of glucose<br />

Quá trình tái tổng hợp glycose tại gan<br />

hepatic glyconeogenesis<br />

Quá trình tạo sỏi (trong cơ quan)<br />

lithiasis/li’Өaiəsis/<br />

Quá trình tẩm nhuận ở mức tế bào<br />

cellular infiltration<br />

Quá trình tan sợi huyết<br />

fibrinolysis/fibri’nɒləsis/; thrombolysis<br />

Quá trình tân sinh mạch máu (do ung thư)<br />

angiogenesis<br />

Quá trình tăng dần<br />

build-up<br />

Quá trình tăng sinh mạch máu<br />

angiogenesis<br />

Quá trình tăng sinh mạch máu ở đường hô hấp<br />

airway angiogenesis<br />

Quá trình tăng trưởng bất thường của các sợi đàn hồi fibroelastosis<br />

Quá trình tạo bạch cầu lympho<br />

lymphopoiesis<br />

Quá trình tạo chất nhầy<br />

myxopoiesis/miksəupɔi’isis/<br />

Quá trình tạo glucose từ chất đạm và mỡ ở gan<br />

gluconeogenesis<br />

Quá trình tạo glycogen trong gan từ glucose<br />

glycogenesis/glaikəu’dzenəsis/<br />

Quá trình tạo hồng cầu<br />

erythropoiesis/əriӨrəupɔi’isis/ ; erythrogenesis<br />

Quá trình tạo huyết khối<br />

thrombopoiesis<br />

Quá trình tạo máu<br />

blood formation; haemopoiesis<br />

Quá trình tạo mật từ gan<br />

choleresis/kə’liərəsis/<br />

Quá trình tạo mỡ hay dự trữ mỡ<br />

lipogenesis<br />

Quá trình tạo sạn thận<br />

nephrolithiasis/nefrəuli’Өaiəsis/<br />

Quá trình tạo (sinh) sữa<br />

galactopoiesis/gəlᴂktəupɔi’isis/<br />

Quá trình tạo tế bào máu<br />

haemopoiesis; blood formation<br />

Quá trình tạo thể cetone<br />

ketogenesis<br />

Quá trình tạo tiểu cầu<br />

thrombopoiesis/Өrɒmbəupɔi’isis/<br />

Quá trình tạo trứng<br />

oogenesis<br />

Quá trình tạo u tuyến cơ lan tỏa/khu trú<br />

diffuse/focal adenomyosis<br />

Quá trinh tạo u tuyến cơ dạng nốt<br />

nodular adenomyosis<br />

Quá trình tạo vitamin D<br />

the formation of vitamin D<br />

Quá trình tạo xương<br />

osteogenesis; ossification<br />

Quá trình tạo xương bất toàn<br />

osteogenesis imperfecta (brittle bone disease)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


503<br />

Quá trình tạo u buồng trứng<br />

Quá trình tạo xương bất toàn<br />

Quá trình thải ghép cấp/mạn tính<br />

Quá trình thâm nhiễm<br />

Quá trình thay đổi thành phần của máu trong suốt<br />

quá trình bệnh và điều trị bệnh<br />

Quá trình thay đổi từ từ giữa hai nhóm<br />

Quá trình theo dõi bệnh nhân<br />

Quá trình theo dõi ngắn<br />

Quá trình thoái dưỡng<br />

(phân hủy hợp chất hóa học phức tạp thành đơn giản)<br />

Quá trình thừa hưởng tính di truyền<br />

Quá trình thuyên giảm<br />

Quá trình tích hợp glucose<br />

Quá trình tiêu diệt tế bào vi khuẩn<br />

Quá trình tích tụ chất nhầy<br />

Quá trình tích tụ liên tục các đột biến ở gen<br />

Quá trình tích tụ mỡ<br />

Quá trình tiến hóa<br />

Quá trình tiêu cục máu đông<br />

Quá trình tiêu hóa<br />

Quá trình tiêu hủy tế bào bằng chất lysin<br />

Quá trình tiêu hủy vi khuẩn bởi thực bào<br />

Quá trình tổng hợp<br />

Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose<br />

Quá trình tư duy<br />

Quá trình tự huỷ<br />

Quá trình tự miễn<br />

Quá trình tự nhiện<br />

Quá trình ủ bệnh<br />

Quá trình viêm<br />

Quá trình vôi hóa xương<br />

Quá trình xả bóng<br />

Quá trình xạ trị<br />

Quá trình xác định chuẩn độ của một dung dịch<br />

Quá trình xơ cứng khớp sụn<br />

Quá trình xơ hóa tiếp diễn<br />

Quá trình xử lý cấp cứu<br />

Quá trình xử lý một bệnh phẩm ngoại <strong>khoa</strong><br />

Quá trình xuất hiện hơi ở vị trí bất thường trong cơ thể<br />

Quá trình xúc tác<br />

Quà tặng miễn phí<br />

Quả cà chua<br />

Quả chua<br />

Quả dâu<br />

Quả óc chó<br />

Quai đến<br />

oophrocystosis/əuɒfərəusis’təusis/(formation of an ovarian<br />

cyst)<br />

osteogenesis imperfecta; brittle bone disease;<br />

osteoporosis<br />

acute/chronic rejection<br />

infiltration<br />

blood chemistry; chemistry of blood<br />

gradation between two groups<br />

follow-up of monitoring of patients<br />

short follow-up<br />

catabolism<br />

inheritance/in’heritəns/<br />

amelioration/əmi:liə’reiʃən/<br />

glucogenesis<br />

bacteriolysis<br />

mucus deposition<br />

successive accumulation of genetic defects<br />

atherogenesis<br />

evolution<br />

clot hemolysis<br />

digestive process; digestion<br />

lysis<br />

phagocytosis/fᴂgəusai’təusis/<br />

synthesis<br />

glycogenesis<br />

mental process<br />

autolysis/כּ:’tɒlisis/<br />

automimmune process<br />

natural process<br />

incubation<br />

inflammatory process<br />

calcification of bone<br />

balloon deflation<br />

course of radiation therapy<br />

titration/tai’treiʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

eburnation/i:bə:’neiʃən/<br />

progressive fibrosis<br />

the course of emergency management<br />

processing a surgical specimen<br />

pneumatosis/nju:mə’təusis/<br />

catalysis/kə’tᴂləsis/<br />

free gift<br />

tomatoes<br />

citrus fruit<br />

strawberries<br />

Walnuts/’wɔl:nʌt/<br />

afferent loop; afferent limb


504<br />

Quai đến bị giãn ra<br />

dilated afferent limb<br />

Quai đến bị nghẹt kinh niên<br />

chronically obsyructed afferent loop<br />

Quai đi<br />

efferent loop; efferent limb<br />

Quai Henle<br />

a loop of the nephron; loop of Henle;<br />

Henle’s loop/’henli:z ‘lu:p/<br />

Quai Henle đi lên<br />

ascending loop of Henle<br />

Quai hồi tràng đoạn cuối<br />

distal ileal loops<br />

Quai làm hậu môn nhân tạo<br />

colostomy limb<br />

Quai ruột<br />

a loop of small bowel<br />

Quai ruột bị giãn<br />

dilated loops of bowel<br />

Quai ruột bị tắc có nguy cơ nhồi máu<br />

ischemic obstructed bowel<br />

Quai ruột bị thắt nghẽn do bị nghẹt trong thoát vị đùi strangulated loop of bowel incarcerated in a femoral<br />

hernia<br />

Quai ruột bị xoắn<br />

twisted loops of bowel<br />

Quai ruột căng đầy hơi<br />

air-filled bowel loop<br />

Quai ruột căng đầy hơi nằm bên cạnh túi mật<br />

air-filled loop of bowel adjacent to gallbladder<br />

Quai ruột canh gác có hơi trong lòng ruột<br />

sentinel loop of bowel air<br />

Quai ruột có tạo sóng phản âm<br />

echogenic bowel loops<br />

Quai ruột di động (bập bềnh) tạo sóng phản âm<br />

echogenic floating loops of bowel<br />

Quai Roux en Y<br />

Roux limb<br />

Quai xuống của quai Henle<br />

descending limb of the loop of Henle<br />

Quái thai<br />

monster/’mɒnstə/<br />

Quái thai học<br />

teratology<br />

Quái thai ngắn chi<br />

phocomelia/fəukə’miliə/<br />

Quan điểm điều trị<br />

treatment concept; therapeutic concept<br />

Quan điểm điều trị đã được tính riêng cho từng bệnh nhân individualized therapeutic concept<br />

Quan điểm ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical opinion<br />

Quan điểm thực dụng<br />

pragmatic view<br />

Quan điểm về đa chấn thương<br />

the concept of polytraumatism<br />

Quan điểm về thống kê sinh học<br />

biostatistical concepts<br />

Quan hệ mật thiết đáng kể về mặt điều trị<br />

considerable therapeutic implication<br />

Quan niệm điều trị<br />

therapeutic concept<br />

Quan niệm về tính đặc trưng theo từng giai đoạn<br />

the concept of phase specificity<br />

Quan sát đặc biệt hàng ngày đến những phần xương daily inspection with particular attention<br />

nhô ra<br />

to bony prominences<br />

Quan trọng đối với việc quyết định phẫu thuật<br />

to be important for surgical decision making<br />

Quằn quại (do đau đớn)<br />

to writhe/’raiδ/; to writhe in pain<br />

Quân y<br />

military medical service<br />

Quấn (tã)<br />

to swaddle<br />

Quần áo bó sát<br />

tight-fitting garment<br />

Quần áo được ngâm bằng thuốc sát khuẩn<br />

cloth impreganted with antiseptic<br />

Quần áo mặc khi lao động<br />

fatigue dress/clothes<br />

Quần áo mổ<br />

clothes in surgery<br />

Quần thể sinh sản vô tính<br />

clonal population<br />

Quần thể vi khuẩn thường trú<br />

flora colonization<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Quang liệu pháp<br />

Quang phổ mặt trời<br />

photodynamic therapy; light therapy/treatment;<br />

phototherapy<br />

solar spectrum


505<br />

Quãng đời còn lại<br />

the rest of one’s life<br />

Quầng mắt<br />

rings around the eyes<br />

Quanh gan/lách<br />

perihepatic/perisplenic<br />

Quanh hậu môn<br />

perianal (adj)<br />

Quanh hậu môn nhân tạo<br />

peristomal (adj)<br />

Quanh hốc mắt<br />

periorbital (adj)<br />

Quanh rốn<br />

periumbilicus; periumbilical (adj)<br />

Quay mặt về ..<br />

to face<br />

Quấy (khóc, bực bội khó chịu..)<br />

fretful/’fretfəl/(adj)<br />

Que có bông gòn hai đầu (để vệ sinh các hốc)<br />

cotton bud/’kɒtn bʌd/<br />

Que gạc<br />

stick sponge<br />

Que thử bạch cầu<br />

leucocyte reagent strip<br />

Que thử máu<br />

testing strip<br />

Que thử máu và kim lấy máu riêng<br />

own lancet and testing strips<br />

(của từng loại máy)<br />

Quên được cái chết của người thân<br />

to get over the loved one’s death<br />

Quy đầu<br />

glans; balanus<br />

Quy định<br />

to stipulate<br />

Quy định của chính phủ<br />

government regulations<br />

Quy định theo một bộ luật<br />

to establish <strong>by</strong> a code of law<br />

Quy định về vấn đề vệ sinh<br />

hygien regulations<br />

Quy luật tự nhiên<br />

natural law<br />

Quy tắc đặt tên trong ngành giải phẫu học<br />

the rules of nomenclature in anatomy<br />

Quy tắc Naegele<br />

Naegele rule/’neigələ/<br />

(ước tính ngày sinh theo kinh nguyệt : 9 tháng 7 ngày cộng với ngày bắt đầu của kỳ kinh lần cuối; nếu chu kỳ kinh chỉ có 26 ngày, thì<br />

trừ đi 2 ra số ngày dự đoán sinh)<br />

Quy trình ACLS<br />

ACLS protocol<br />

Quy trình đánh giá tình trạng thuyên tắc phổi<br />

pulmonary embolus evaluation protocol<br />

Quy trình xử trí tình trạng nhồi máu cơ tim cấp<br />

an acute MI protocol<br />

Quy trình xử trí tình trạng nhồi máu cơ tim có ST tăng AHA/ACC guideline-based STEMI protocol<br />

cao dựa theo phác đồ AHA/ACC<br />

Qúy ba tháng<br />

trimester/trai’mestə/<br />

Quý tài trợ phòng tránh Ung thư<br />

Cancer Prevention Foundation<br />

Quyền hưởng chế độ chăm sóc y tế miễn phí<br />

a right to free medicine<br />

Quyền từ chối sự chăm sóc của nhân viên y tế<br />

a right to refuse care from health providers<br />

Quyển nhật ký ghi lại các bữa ăn, sinh hoạt và kết quả a diary of one’s meals and activities and the blood<br />

đường huyết tương ứng<br />

sugar levles that result<br />

Quyển sách nhỏ (viết về một đề tài)<br />

brochure/’brəuʃə/ or/ brəu’ʃuə/<br />

Quyết định cho bệnh nhân nhập viện<br />

the decision to hospitalize the patient<br />

Quyết định chọn phương pháp PCI hay CABG<br />

the decision between PCI and CABG<br />

Quyết định điều trị<br />

treatment decision<br />

Quyết định phẫu thuật<br />

surgical decision<br />

Quyết định sáng suốt<br />

judicious decision//dzu:’diʃəs/<br />

Quyết định tham gia một thử nghiệm lâm sàng<br />

decision to take part in clinical trial<br />

Quyết định then chốt trong việc đánh giá chứng đau khắp the critical decision in the evaluation of diffuse<br />

bụng<br />

abdominal pain<br />

Quyết định thực hiện phẫu thuật<br />

decision to perform surgery<br />

Quyết định thực hiện phẫu thuật chuyển hướng cửa decision to perform emergency portocaval<br />

chủ cấp cứu<br />

shunting<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


506<br />

Quyết định thực hiện phương pháp hỗ trợ tuần hoàn the decision to institute VAD circulatory support<br />

bằng thiết bị hỗ trợ tâm thất<br />

Quyết định truyền máu<br />

decision to transfusion<br />

Quyết định về y <strong>khoa</strong><br />

medical decision<br />

R<br />

R0=không thấy bướu bằng mắt thường hay dưới kính hiển vi R0=no tumor visible to the naked eye or<br />

microscopiccally<br />

R1=có bằng chứng bướu còn sót dưới kinh hiển vi<br />

R1=microscopic evidence of residual tumor<br />

R2=bướu còn sót thấy được bằng mắt thường hay đại thể R2= Residual tumor visible to the naked eye<br />

(macroscopically)<br />

Ra khỏi giường<br />

to get out of bed<br />

Ra lệnh xét nghiệm chẩn đoán<br />

to order diagnostic tests<br />

Ra trực<br />

off-duty (adj)<br />

Rạch<br />

to incise/in’saiz/; To lance<br />

Rạch abces<br />

to open abscess<br />

Rạch và dẫn lưu ổ abces<br />

incise and drain abscess<br />

Rám nắng<br />

sunburnt (adj)/’sʌbз:nt/<br />

Rắm (hơi thoát ra từ đường tiêu hóa qua hậu mô)<br />

wind/wind/<br />

Ran nổ<br />

crepitus/krepi’təs/<br />

(tiếng âm thanh lép xép trong viêm phổi khi nghe phổi)<br />

Rale; pulmonary crackles<br />

Rắn (có nọc) độc<br />

venomous snake /’venəməs/<br />

Răng<br />

tooth; teeth (pl)<br />

Răng bị chèn ép<br />

impacted tooth<br />

Răng có năm núm<br />

quinquecuspid/kwiήkwə’kʌspid/<br />

Răng cửa<br />

cutting teeth; incisor ; incisor tooth/in’saizə/<br />

Răng giả<br />

false teeth; artificial tooth<br />

Răng hàm<br />

molar; molar tooth/’məulə/<br />

Grinding teeth; large back teeth<br />

Răng hàm thứ ba (răng khôn)<br />

thrid molar; wisdom tooth<br />

Răng hàm thứ cấp (mọc trước răng khôn)<br />

second molar<br />

Răng hô<br />

the top teeth to project forward<br />

Răng khểnh<br />

supernumerary tooth;<br />

a tooth in excess of the normal number<br />

Răng khôn<br />

wisdom tooth/’wizdəm tu:Ө/; Dens/denz/<br />

Răng lung lay<br />

wobbly tooth/’wobli tu:θ/<br />

Răng nanh<br />

Răng nanh sữa<br />

Răng sâu<br />

Răng sữa<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Răng tiền hàm<br />

Răng vĩnh viễn<br />

Ranh giới giữa các mô<br />

Rãnh (khe)<br />

Rãnh (nếp)<br />

Rãnh chất trắng trong tủy sống gần phần ống tủy trung tâm<br />

cuspid/’kʌspid/; canine tooth/’keinain/<br />

Eyetooth (eyeteeth-pl)<br />

stomach tooth<br />

caries/’keəri:z/<br />

primary teeth; “ba<strong>by</strong>” teeth; deciduous tooth<br />

/di’sidjuəs/; Calf’s teeth/ka:f/<br />

premolar; premolar tooth/pri’məulə/<br />

secondary teeth; adult teeth; permanent teeth<br />

boundaries between tissues<br />

sulcus/’sʌlkəs/<br />

groove/gru:v/; Sulcus/’sʌlkəs/<br />

white commissure/wait ‘kɒmisjuə/


507<br />

Rãnh chạy theo chiều dài<br />

Rãnh đại tràng phải<br />

Rãnh đại tràng ở hai bên phần phụ<br />

Rãnh Harrison<br />

Rãnh liên thất<br />

Rãnh liên thất sau /trước<br />

Rãnh Morrison<br />

Rãnh nằm giữa hậu môn và phần ruột sa ra ngoài<br />

Rãnh não<br />

Rãnh não bên<br />

Rãnh não giữa (trung tâm)<br />

Rãnh não thất chính<br />

(chia hai bán cầu não ra thành hai thùy não chính)<br />

Rãnh nhĩ thất<br />

Rãnh phân thùy chính<br />

Rãnh tâm thất<br />

Rãnh thần kinh<br />

Rãnh vành (mạch vành)<br />

Rào cản chống lại tình trạng trào ngược dịch vị lên<br />

thực quản<br />

Rào cản về văn hóa xã hội<br />

Rất ít khi xảy ra hơn..<br />

Rất nhiều bệnh khác nhau<br />

Rất phù hợp với ổ loét gây xuất huyết từng đợt<br />

Rất thay đổi<br />

Rất tỉnh táo<br />

Rất yếu; khó bắt được (về mạch-mạch chỉ)<br />

Rau cải xanh<br />

Rau luộc<br />

Rau sạch (không có hóa chất)<br />

Rau tươi<br />

Ráy tai<br />

Rễ thần kinh<br />

Rễ thần kinh sọ<br />

Rễ thần kinh tủy sống<br />

Rèn luyện trí óc<br />

Rèn trí tuệ<br />

Resveratrol<br />

longitudinal canals<br />

right paracolic gutter<br />

adnexa paracolic gutter<br />

Harrison’s sulcus/’hᴂrisənz/<br />

interventricular sulci<br />

posterior/anterior interventricular groove/sulci<br />

Morrison’s pouch; hepatorenal space<br />

a sulcus between the anus and protruding bowel<br />

cerebral sulcus<br />

lateral sulcus<br />

central sulcus<br />

central sulcus/’sentrəl ‘sʌlkəs/<br />

atrioventricular groove<br />

main lobar fissure<br />

ventricular fold/ven’trikjulə/fəuldz/<br />

neural groove<br />

coronary sulcus<br />

a barrier against reflux of gastric juice into the<br />

esophagus<br />

cultural and social barriers<br />

to be far less common than…<br />

a variety of other diseases<br />

to be well suited to the intermittent bleeding<br />

ulcer<br />

variable (adj)<br />

wide awake<br />

thready (adj)/’Өredi/<br />

broccoli<br />

boiled vegetables<br />

chemical-free vegetables<br />

raw/fresh vegetables<br />

cerumen/sə’ru:men/; earwax<br />

nerve root; radicle/’rᴂdikəl/<br />

radicle of cranial nerve<br />

radicle of spinal nerve<br />

to give the mind some exercise<br />

to form the mind<br />

Resveratrol<br />

Resveratrol. An emerging natural therapy for type 2 diabetes is resveratrol, a substance found in the skin and seeds of red grapes.<br />

Resveratrol is found in red wine, which has recently been touted as being good for heart health. Now researchers are looking at<br />

resveratrol for preventing obesity and type 2 diabetes. The practical benefits of resveratrol for diabetes are still being debated, though,<br />

because it was used at such high doses in many of the preliminary studies.<br />

Resveratrol. Một phương pháp điều trị bệnh tiều đường tự nhiên đang nổi đình đám đó là chất Resveratrol, một chất thấy có trong da<br />

và các hạt nho đỏ. Resveratrol có trong rượu vang đỏ, gẩn đây đã được quảng cáo có lợi cho sức khỏe của tim. Các nhà nghiê cứu hiện<br />

đang xem xét chất resveratrol dùng để phòng gừa chứng béo phì và bệnh tiểu đường type 2. Mặc dù Các lợi ích cụ thể của Resveratrol<br />

đối với bệnh tiều đường vẫn còn đang trong vòng tranh cãi, bởi vì chất này được sử dụng với những liều cao như thế trong nhiều công<br />

trình nghiên cứu sơ bộ.<br />

Rhesus âm/dương<br />

Rỉ (máu hay mủ)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Rh-negative/positive<br />

/a: eitʃ ‘negətiv/<br />

to ooze;


508<br />

Rỉ dịch<br />

to weep/wi:p/; To ooze fluid<br />

Rỉ máu<br />

to ooze blood/u:z/<br />

Riêng biệt, riêng rẽ, không liên quan đến nhau<br />

discrete/di’skri:t/(adj)<br />

Riêng cho từng người<br />

individually (adv)<br />

RNA chuyên chở<br />

transfer RNA/’trᴂnsfз: a:r en ‘ei/<br />

(gắn acid amin vào chuỗi protein được hình thành tại ribosome)<br />

Rò âm đạo trực tràng<br />

rectovaginal fistulas<br />

Rò mật-ruột<br />

biliary-enteric fistula<br />

Rò mật-tá tràng<br />

duodenobiliary fistula<br />

Rõ ràng, súc tích, có thứ tự và dễ đọc<br />

clear, concise, organized and legible<br />

Rơi vào các tĩnh mạch hay mạch bạch huyết<br />

to be shed into the veins or lymphatic vessels<br />

Rơi vào tình trạng đẳng điện<br />

to flatline/’flᴂtlain/<br />

Rời rạt<br />

discrete (adj)<br />

Rốn<br />

umbilicus; navel/’neivəl/; belly button/’beli ‘bɅtn/<br />

Hilum; omphalus<br />

Rốn gan<br />

porta hepatis; hilum of the liver<br />

Rốn lách<br />

splenic hilum/’hailəm/; hilum of spleen<br />

Rốn lồi<br />

protruding umbilicus/prə’tru:diŋ Λm’bilikəs/<br />

Rốn phổi trái<br />

the root of the left lung<br />

Rốn thận<br />

the hilum of the kidney<br />

Rong kinh<br />

heavy period/’hevi ‘piəriəd/<br />

Rửa bằng dung dịch acid acetic<br />

to wash with acetic acid<br />

Rửa rồi trải khăn mổ<br />

to prepare and drape/dreip/<br />

Rửa sạch đi bằng<br />

to wash away with..<br />

Rửa tay lại trước khi trở lại phòng mổ<br />

to rescrub before reentering the operating room<br />

Rửa vết thương<br />

to bathe/’beiδ/; to wash a wound<br />

Rửa vết thương bằng nước<br />

to flush; to wash a wound with liquid<br />

Run lên vì lạnh<br />

to shiver with cold<br />

Run lên vì sợ<br />

to palpipate with fear<br />

Run nhẹ<br />

to tremble<br />

Run rẩy, loạng choạng (khi bước đi)<br />

usnteady (adj)/ʌn’stedi/<br />

Run rẩy, run lẩy bẩy<br />

shivering/’ʃivəriή/(n)<br />

Rung động, dao động<br />

vibrational (adj)/vai’breiʃənəl/<br />

Rung hay run (tay do bệnh hay yếu)<br />

shaky (adj)/’ʃeiki/<br />

Shivery (adj)/ʃivəri/<br />

Rùng mình vì sợ hãi<br />

to shiver with fear<br />

Rụng đi (răng)<br />

deciduous/di’sidjuəs/(adj)<br />

Rụng trứng<br />

to ovulate/’ɒvjuleit/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Ruồi tsetse<br />

tsetse fly/’tsetsi flai/<br />

(ở Châu Phi, hút máu người và động vật truyền ký sinh trùng trypanosomes gây bệnh buồn ngủ (sleeping sickness))<br />

Ruột<br />

bowel; gut; intestine<br />

Ruột bị co thắt lại<br />

constricted bowel<br />

Ruột bị dày lên<br />

thickened bowel<br />

Ruột được chuẩn bị không tốt<br />

poorly prepared bowel<br />

Ruột già<br />

large intestine/bowel; colon<br />

Ruột hoại tử<br />

necrotic bowel<br />

Ruột không được chuẩn bị<br />

unprepped bowel<br />

Ruột non<br />

small intestine; small bowel


509<br />

Ruột sa ra ngoài<br />

protruding bowel<br />

Ruột sau<br />

hindgut<br />

(giai đoạn bào thai phát triển thành đại và trực tràng)<br />

Ruột thừa<br />

appendix; vermiform appendix<br />

Ruột thừa bị sung huyết<br />

congested appendix<br />

Ruột thừa bị to ra<br />

enlarged appendix<br />

Ruột thừa bị viêm (sưng) lên<br />

inflammed appendix<br />

Ruột thừa bình thường<br />

normal appendix<br />

Ruột thừa cạnh đại tràng<br />

paracolic appendix<br />

Ruột thừa chứa đầy dịch bị giãn to<br />

a dilated fluid-filled appendix<br />

Ruột thừa dưới gan<br />

subhepatic appendix<br />

Ruột thừa sau đại tràng<br />

retrocolic appendix<br />

Ruột thừa sau hồi tràng<br />

post-ileal appnedix<br />

Ruột thừa sau manh tràng<br />

retrocaecal appendix<br />

Ruột thừa tiểu khung<br />

pelvic appendix<br />

Ruột thừa trông giống như con lãi<br />

vermiform appendix; vermix<br />

Ruột thừa trước hồi tràng<br />

pre-ileal appendix<br />

Ruột thừa trước mõm nhô<br />

promonteric appendix<br />

Ruột thừa vùng bẹn<br />

inguinal appendix<br />

Ruột trông giống như khối hỗn hợp ở phần phụ<br />

bowel mimicking a complex adnexal mass<br />

Ruột trông giống như u nang dạng bì<br />

bowel mimicking a dermoid<br />

Rượu dã được pha chế<br />

denatured alcohol/di:’neitʃd ‘ᴂlkəhɒl/<br />

Rượu ethyl<br />

ethyld alcohol/’iӨail ‘ᴂlkəhɒl/<br />

Rượu mạnh<br />

liquor/’likə/<br />

Rượu nguyên chất (không pha nước)<br />

anhydrous alcohol; absolute alcohol; pure alcohol<br />

Rượu vang đỏ<br />

Red wine<br />

Rượu vang trắng<br />

white wine<br />

Rút bỏ đi trong vòng 48 giờ<br />

to remove in 48 hours<br />

Rút bỏ hệ thống giúp thở<br />

to pull the plug; to switch off life support<br />

Rút ngắn thời gian nằm viện lại<br />

to shorten the period of hospitalization<br />

Rút ra một kết luận hợp lý<br />

to draw a logical conclusion<br />

S<br />

Sa niêm mạc trực tràng<br />

prolapsing rectal mucosa<br />

Sa ra khi rặn<br />

to prolapse on straining<br />

Sa sút, suy nhược<br />

to break/breik/<br />

Sa tử cung<br />

proplapse uterus<br />

Sa xuống<br />

to hang down; to prolapse/’prəulᴂps/<br />

Sà phòng diệt khuẩn<br />

germicidal soap<br />

Sắc tố<br />

pigment/’pigmənt/<br />

Sắc tố bào tương<br />

cytoplasmic pigment<br />

Sắc tố chinh của mật<br />

the main pigment of the bile<br />

Sắc tố hô hấp<br />

respiratory pigment<br />

(chuyên chở oxy đến phổi và thải CO 2 ra khỏi mô)<br />

Sắc tố mật<br />

bile pigment<br />

Sắc tố máu<br />

blood pigment; haemoglobin/hi:məu’gləubin/<br />

Sắc tố màu đỏ có trong mật<br />

bilirubin<br />

Sắc tố màu nâu có trong phân<br />

stercobilin/’stз:kəbailin/<br />

Sắc tố màu xanh có trong mật<br />

biliverdin<br />

Sắc tố tạo ra màu vàng của nước tiểu<br />

urochrome/’juərəkrəum<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


510<br />

Sắc tố thị giác (trong võng mạc)<br />

Sắc xuất cho ra những kết quả dương tinh giả<br />

Sách dạy nấu ăn<br />

Sách giáo <strong>khoa</strong><br />

Sách giáo <strong>khoa</strong> chuyên ngành nội<br />

Sách giáo <strong>khoa</strong> chuyên ngành phẫu thuật<br />

Sách giáo <strong>khoa</strong> chuyên ngành Ung thư<br />

Sách về ung thư tế bào bạch huyết<br />

Sai lầm cơ bản trong hệ thống<br />

Sai lầm cần phải tránh khi sử dụng thuốc trị tiều đường<br />

Sai lầm của bác sĩ và nhân viên cấp cứu<br />

Sai lầm mang tính lịch sử<br />

Sai sót chuyên môn<br />

Sai sót chẩn đoán<br />

Sai sót điều trị nghiêm trọng<br />

Sai sót nghiêm trọng<br />

Sai sót trong lúc rà quét trên siêu âm<br />

Sâm<br />

Sán<br />

Sán lá dẹp<br />

Sán lá gan<br />

Sán lá gan bilahrzia<br />

Sán máng<br />

Sàn chậu<br />

Sàn não thất bốn<br />

Sản phẩm dành cho người trưởng thành<br />

Sản phẩm giúp giảm cân<br />

Sản phẩm phân hủy<br />

Sản phẩm phụ đã được giải độc<br />

Sản phẩm thay thế máu<br />

Sản phẩm thải đặc (phân)<br />

Sản phẩm trung gian xuất hiện trong quá trình phân hủy<br />

acid nucleic thành acid uric, tìm thấy trong máu,<br />

mô tế bào và nước tiểu<br />

Sản phẩm từ máu<br />

Sản phẩm từ sữa không bèo<br />

Sản phụ<br />

Sản phụ <strong>khoa</strong><br />

Sản phụ mới sinh xong<br />

Sản phụ sắp sinh<br />

Sạn<br />

Sạn bàng quang<br />

Sạn bị kẹt<br />

Sạn bùn đọng thành khối<br />

Sạn bùn đọng lại thành từng lớp ở mặt sau<br />

Sạn bùn túi mật<br />

rhodopsin; visual purple<br />

the possibility of false positive findings<br />

recipe book<br />

textbook/’teksbuk/<br />

Textbook of Medicine<br />

Textbook of Surgery<br />

textbook of Oncology<br />

book on cancer of the lymphocyte<br />

radical error in the system<br />

diabetes medication mistakes to avoid<br />

medical and premedical errors<br />

historic mistake<br />

professional misconduct/mis’kɒndʌkt/<br />

diagnostic error<br />

major medical error<br />

serious error<br />

eerrors during scanning<br />

ginseng/’dzinseng/<br />

taenia/’ti:niə/ ; tapeworm/’teipwə:m/<br />

parasitic flatworm; trematode/’tremətəud/<br />

(liver) fluke/flu:k/<br />

bilhartzia;<br />

schistosoma/ʃistə’səumə/<br />

pelvic floor<br />

the floor of the fourth ventricle<br />

adult products<br />

weight loss products<br />

break down products<br />

detoxified <strong>by</strong>-products<br />

blood substitutes<br />

solid waste product(fecal material)<br />

xanthine/’zᴂnӨi:n/<br />

blood products<br />

nonfat diary products<br />

birth mother;<br />

gravida/’grᴂvidə/; Gravidas /gravidae (pl)<br />

Obstetrics and Gynecology<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

puerpera/pju:’зpərə/<br />

maternity case<br />

calculus/’kᴂlkjuləs/(sing); calculi/_lai/ (pl); stone;<br />

Gravel/’grᴂvəl/<br />

cystolithiaisis/sistəli’Өaiəsis/<br />

Bladder calculi<br />

impacted stone<br />

tumefactive sludge/slʌdz/<br />

sludge layering on posterior surface<br />

sludge in gallbladder


511<br />

Sạn calcium<br />

Sạn calcium oxalate<br />

Sạn calcium phosphate<br />

Sạn di động và nằm ở chỗ thấp<br />

Sạn do bã thức ăn<br />

Sạn đường kính nhỏ đến 1mm<br />

Sạn đường mật<br />

Sạn gây tắc<br />

Sạn gây nghẹt kèm bội nhiễm<br />

Sạn hỗn hợp<br />

Sạn kèm theo<br />

Sạn kẹt niệu quản<br />

Sạn khớp<br />

Sạn lớn độc nhất có bóng lưng<br />

Sạn mũi<br />

Sạn nhỏ li ti<br />

Sạn niệu quản<br />

Sạn ống mật chủ<br />

Sạn ống mật chủ còn sót đã biết trước<br />

Sạn ống tiết nước miếng<br />

Sạn ống tuyến lệ<br />

Sạn phân<br />

calcium stone<br />

calcium oxalate stone<br />

calcium phosphate stone<br />

stone mobile and gravity dependence<br />

bezoar stone<br />

stones as small as 1mm in diameter<br />

cholethiasis; stones in bile duct<br />

obstructing stone<br />

obstructing stone with an overlying infection<br />

mixed stone<br />

concomitant stones/<br />

/kən’komitənt/<br />

impacted ureteric calculus<br />

arthrolith<br />

a single large gallstone with shadowing<br />

rhinolith/’rainəuliӨ/<br />

microlithiasis<br />

ureteral stone; ureterolith;<br />

ureteric calculus/juəri’terik ‘kᴂlkjuləs/<br />

common bile duct calculi/stones ; CBD stones<br />

Choledocholithiasis<br />

known retained common duct stones<br />

ptyalith; sialolith<br />

dacryolithiasis; a stone or concretion in a lacrimal<br />

gland or duct<br />

fecalome;coprolith; faecalith/’fi:kəliӨ/<br />

Stercolith/’stз:kəliӨ/<br />

Bezoar stone<br />

Sạn san hô (gạc nai)<br />

staghorn calculi/’stᴂghɔ:n/<br />

Sạn sót lại (lấy không hết)<br />

residual stones/ri’zidjuəl/<br />

Sạn sót nhưng không phát hiện<br />

unsuspected retained stones<br />

Sạn sót ở ống mật chủ (bị kẹt lấy không được)<br />

retained common bile duct stones<br />

Sạn sót ở ống mật chủ đã biết<br />

known retained commone bile duct stones<br />

Sạn tai<br />

otolith<br />

Sạn tăng sóng phản âm có bóng lưng nằm trong bàng quang hyperechoic clculi with acoustic shadowing within<br />

the bladder<br />

Sạn thận kidney stone; renal calculus /calculi (pl) ;<br />

Sạn trong dạ dày<br />

Sạn trong hệ niệu<br />

Sạn trong ruột non<br />

Sạn trong tĩnh mạch<br />

Sạn túi lệ<br />

Sạn túi mật<br />

Sạn túi mật có bóng lưng ở phía sau<br />

Sạn túi mật đã đi ra khỏi túi mật<br />

Sạn túi mật độc nhất<br />

Sạn túi mật không triệu chứng<br />

Sạn túi mật lớn độc nhất có bóng lưng<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

nephrolith/’nefrəliӨ/<br />

gastrolith<br />

urolith/’juərəuliӨ/<br />

Enterolith/’entərəuliӨ/<br />

phlebolith/’flebəliӨ/<br />

dacryolith<br />

gallstone; cholelithiasis; a stone in the gallbladder<br />

gallstone with posterior shadowing<br />

ectopic gallstone<br />

solitary gallstone; single gallstone<br />

asymptomatic gallstones<br />

a single large gallstone with shadowing


512<br />

Sạn túi mật mà không có bệnh lý nào khác<br />

stones in the gallbladder without other pathologies<br />

Sạn túi mật nhỏ<br />

small gallstones<br />

Sạn túi mật tạo bóng phản âm ở phía sau<br />

gallstone casting posterior acoustic shadowing<br />

Sạn túi mật trông giống như những chiếc kẹp phẫu thuật surgical clips mimicking gallstone<br />

Sạn tuyến nước bọt (miếng)<br />

salivary calculus/’sᴂdzitəl plein/<br />

Sialolith/sai’ᴂləuliӨ/<br />

Sạn tụy<br />

pancreatolith/pᴂήkri’ᴂtəliӨ/<br />

Sân vận động<br />

sports field<br />

Sần sùi, mấp mô , lồi lõm (mặt gan xơ)<br />

bumpy (adj)/’bʌmpi/<br />

Sang thương<br />

lesion<br />

Sang thương bị loét ra<br />

ulcerated lesion<br />

Sang thương biệt hóa cao đường kính nhỏ hơn 2cm well-differentiated lesion less than 2cm in diameter<br />

Sang thương choáng (chiếm) chỗ<br />

space-occupying lesion<br />

Sang thương chủ yếu nằm trong long trực tràng<br />

predominantly endorectal lesion<br />

Sang thương có bờ rõ<br />

well-defined lesion<br />

Sang thương có di căn xa<br />

lesion with distant metastases<br />

Sang thương có hình dạng như ngôi sao<br />

star-shaped lesions; spider naevi<br />

Sang thương có thể mô tả được<br />

a discriptive lesion<br />

Sang thương còn có thể chữa khỏi sớm<br />

early curable lesion<br />

Sang thương còn khu trú trong niêm mạc<br />

intramucosal lesion<br />

Sang thương còn nghi ngờ<br />

suspicious lesion<br />

Sang thương da với những nốt giảm sắc tố<br />

skin lesions with hypopigmented macules<br />

(phẳng và vùng da nhạt màu)<br />

(flat and pale area of skin)<br />

Sang thương dạng polyp có tăng sắc tố đậm<br />

deeply pigmented polypoid lesion<br />

Sang thương dạng hang<br />

cavitary lesion<br />

Sang thương dạng nhung mao<br />

villous lesion<br />

Sang thương do di căn<br />

metastatic lesion<br />

Sang thương đã biệt hóa<br />

differentiated lesion<br />

Sang thương đã có hạch<br />

lesions with positive lymph nodes<br />

Sang thương đã có tiến triển xấu<br />

unfavorable lesion<br />

Sang thương đang chảy máu ở đại tràng trái<br />

bleeding lesion in the left colon<br />

Sang thương được phát hiện trước khi có di căn hạch lesions detected prior to lymph node metastasis<br />

Sang thương đường dẫn (truyền thần kinh) hay dịch channel lesion<br />

Sang thương gây chít hẹp<br />

stenotic lesion<br />

Sang thương gây hoại tử ruột<br />

necrotizing lesion of the gut<br />

Sang thương gây tắc (nghẹt)<br />

obstructing lesion<br />

Sang thương gây xuất huyết<br />

bleeding lesions<br />

Sang thương giai đoạn sớm<br />

early stage lesion<br />

Sang thương lao ở ngoài da<br />

tuberculid/tju:’bз:kjulid/; tuberculide<br />

Sang thương mắc phải do tình trạng trào ngược<br />

a acquired lesion secondary to reflux<br />

Sang thương mạch máu<br />

vessel lesions; vascular lesion<br />

Sang thương mào gà<br />

genital wart/’dzenitl ‘wɔ:t/<br />

Sang thương nằm dưới niêm mạc<br />

submucosal lesion<br />

Sang thương nằm cao hơn<br />

more proximal lesion<br />

Sang thương nằm ở 2/3 dưới<br />

lesion in the lower two-thirds<br />

Sang thương nghi ngờ<br />

a suspicious lesion<br />

Sang thương nhảy cóc<br />

skip lesions<br />

Sang thương nhỏ hơn 1cm<br />

lesions smaller than 1cm<br />

Sang thương ở dạ dày<br />

gastric lesion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


513<br />

Sang thương ở đại tràng sigma<br />

sigmoid lesion<br />

Sang thương ở đường tiêu hoá trên<br />

lesion of the upper gastrointestinal tract<br />

Sang thương ở một phần ba trên và giữa của trực tràng lesions of the upper and middle thirds of the rectum<br />

Sang thương ở phổi<br />

lung lesion<br />

Sang thương ở tá tràng<br />

duodenal lesion<br />

Sang thương ở trực tràng<br />

rectal lesion<br />

Sang thương ở vùng phình vị<br />

lesions of gastric fundus<br />

Sang thương phong ngoài da<br />

leproma/le’prəumə/<br />

Sang thương rõ<br />

obvious lesion<br />

Sang thương tăng sản<br />

neoplastic lesion<br />

Sang thương tạo sóng phản âm (echo) kém<br />

hypoechoic lesion<br />

Sang thương tạo sóng phản âm kém hình nêm (chữ V) a wedge-shaped hypoechoic lesion<br />

Sang thương thể lan toả<br />

diffuse type lesion<br />

Sang thương thể ruột<br />

intestinal type lesion<br />

Sang thường tiền tăng sản<br />

preneoplastic lesion<br />

Sang thương trong lòng mạch máu<br />

intravascular lesion<br />

Sang thương trực tràng lành tính nằm ở phần thấp<br />

low-lying benign rectal lesion<br />

Sang thương xuyên thành<br />

transmural lesion<br />

Sáng suốt, khôn ngoan<br />

judicious (adj) /dzu:’diʃəs/<br />

Sao chép lại<br />

to transcribe/trᴂn’skraib/<br />

Sáp<br />

wax/’wᴂks/<br />

Sáp môi<br />

lip-salve/lip-’sᴂlv/<br />

Sắp sinh con<br />

parturient/pa:’tjuərənt/(adj)<br />

Sarcomas<br />

Sarcomas<br />

(develop in the connective, supporting or neural tissues)<br />

Sarcoma bạch huyết nguyên phát<br />

primary lymphosarcoma<br />

Sarcoma cơ trơn<br />

leiomyosarcoma<br />

Sarcoma Ewing<br />

Ewing’s sarcoma/tumour/’ju:i/<br />

( u ác tính ở tuỷ của các xương dài)<br />

Sarcoma Kaposi<br />

Kaposi’s sarcoma<br />

Sarcoma mạch máu<br />

angiosarcoma<br />

Sarcoma sợi<br />

fibrosarcoma<br />

Sáp paraffin (dể cố định bệnh phẩm)<br />

paraffin wax<br />

Sắp sinh<br />

to be about to have babies<br />

Sát trùng<br />

to disinfect/disin’fekt/<br />

Sau (lưng)<br />

posterior (dorsal) (adj)<br />

Sau bữa ăn<br />

post-meal (adj); postprandial (adj)<br />

Sau chấn thương<br />

post trauma; post-traumatic (adj)<br />

Sau cơn động kinh<br />

post-epileptic (adj); after an epileptic fit<br />

/pəust-epi’leptik/<br />

Sau đại tràng<br />

retrocolic (adj); retrocolically (adv)<br />

Sau giao hợp<br />

post-coital (adj)/pəust-kɔitəl/<br />

Sau hồi tràng<br />

post-ileal (adj)<br />

Sau khi ăn<br />

after meals; postprandial (adj)<br />

Sau khi đi tiểu<br />

postvoid (adj)<br />

Sau khi được cấp phép postlicensing (adj-present p)<br />

Sau khi giao hợp<br />

postcoital (adj)/pəust’kɔitəl/<br />

Sau khi nhiễm siêu vi<br />

postviral (adj)<br />

Sau khi sinh<br />

after delivery; following delivery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


514<br />

Sau khi xuất viện<br />

postdischarge (adj)<br />

Sau manh tràng<br />

retrocaecal (adj)<br />

Sau mổ<br />

postoperative (adj)<br />

Sau phẫu thuật cắt bỏ khối u<br />

after surgery to remove a tumor<br />

Sau phúc mạc<br />

retroperitoneum; retroperitoneal (adj)<br />

Sau sinh<br />

after childbirth; postnatal (adj)/pəust ‘neitəl/<br />

Sau thận<br />

postrenal (adj)<br />

Sau thời hạn<br />

to be behind of/on schedule<br />

Sau thời hạn ba ngày<br />

three days behind of schedule<br />

Sau xương ức<br />

retrosternum<br />

Sáu tháng đầu đời<br />

the first 6 months of life<br />

Sáu tháng một lần (cách nhau mỗi sáu tháng)<br />

six-month interval<br />

Sáu trong 10 người bị bệnh tiều đường type 2<br />

six out of ten adults with type 2 diabetes<br />

Sâu<br />

deep (adj)<br />

Sền sệt<br />

semi-fluid (adj); semi-liquid (adj); viscid (adj)/’visid/<br />

Viscous (adj)/’vikəs/<br />

Sẹo<br />

scar; cicatrix<br />

Sẹo giác mạc<br />

leucoma<br />

Sẹo lồi<br />

keloid;cheloid/’ki:lɔid/; hypertrophic scar<br />

Sẹo mỗ cũ<br />

previous surgical scar<br />

Sẹo ở nhu mô phổi<br />

pulmonary scar<br />

Sẹo rỗ do bệnh đậu mùa<br />

pit; pock mark<br />

Sẹo tăng sinh<br />

hypertrophic scar<br />

Sẹo xấu (lồi)<br />

prominent scar<br />

Sẹo xơ ở trung tâm<br />

a central fibrous scar<br />

Siết cổ làm cho nghẹt thở mà chết<br />

to strangle/’strᴂήgəl/<br />

Siêu âm<br />

ultrasound<br />

Siêu âm bụng<br />

abdominal ultrasonography<br />

Siêu âm cấp cứu<br />

emergency ultrasound<br />

Siêu âm chẩn đoán bụng<br />

diagnostic ultrasound of the abdomen<br />

Siêu âm Doppler màu<br />

color Doppler<br />

Siêu âm mạch máu<br />

Doppler ultrasound/’dɒplə/<br />

(phát hiện được các tế bào hồng cầu)<br />

Siêu âm nội mạch<br />

intravascular ultrasound (IVUS)<br />

Siêu âm qua âm đạo<br />

transvaginal ultrasound<br />

Siêu âm qua nội soi<br />

endoscopic ultrasound<br />

Siêu âm quang phổ màu<br />

color and spectral Doppler<br />

Siêu âm trong lúc mổ<br />

intra-operative ultrasound<br />

Siêu âm vùng cổ<br />

ultrasound of the neck<br />

Siêu kháng nguyên<br />

superantigen<br />

Siêu kháng nguyên được gọi là độc tố gây hội chứng superantigen called toxic shock syndrome toxin<br />

choáng nhiễm độc<br />

Siêu vi Á cúm<br />

para-influenza virus<br />

Siêu vi có chất liệu di truyền có RNA từ DNA được tổng hợp retrovirus<br />

Siêu vi có khả năng gây ung thư<br />

carcinogenic virus<br />

Siêu vi cúm có khả năng lây lan<br />

infectious influenza viruses<br />

Siêu vi cúm gia cầm H5N1<br />

avian flu virus H5N1<br />

Siêu vi dại<br />

rabies virus<br />

Siêu vi Delta<br />

delta virus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


515<br />

Siêu vi đang chuyển thể<br />

transforming virus<br />

Siêu vi đường ruột<br />

enterovirus<br />

Siêu vi Ebola<br />

Ebola virus/I’bəulə ‘vairəs/<br />

Siêu vi Epstein Barr<br />

Epstein Barr virus (EBV)<br />

Siêu vi gây bệnh cảm<br />

rhinovirus<br />

Siêu vi gây bệnh cúm<br />

myxovirus/miksəu’vairəs/<br />

Siêu vi gây bệnh dại<br />

rhabdovirus<br />

Siêu vi gây bệnh zona<br />

Herpes Zoster virus<br />

Siêu vi gây bệnh thủy đậu và Zona<br />

Varicella-Zoster virus<br />

Siêu vi gây bệnh trên ruột và phổi<br />

reovirus/ri:əu’vairəs/<br />

Siêu vi gây đại dịch cúm<br />

pandemic flu virus<br />

Siêu vi gây hại đến tế bào gan<br />

hepatotropic virus<br />

Siêu vi gây nhiễm trùng đường hô hấp trên<br />

adenovirus/’ᴂdinəuvɅirəs/<br />

Siêu vi gây sốt bại liệt<br />

poliovirus<br />

Siêu vi gây suy giảm miễn dịch<br />

HIV (human inmunodeficiency virus)<br />

Siêu vi gây bệnh viêm dạ dày ruột ở trẻ em<br />

rotavirus/’rə<br />

Siêu vi gây viêm gan B<br />

hepatitis B virus (HBV)<br />

Siêu vi gây viêm mũi họng ở người lớn,<br />

respiratory syncytial virus (RSV)<br />

nhưng viêm phổi nặng ở trẻ em<br />

Siêu vi gây ung thư<br />

oncogenic virus; cancer-associated virus<br />

Siêu vi gây viêm gan B/C<br />

HBV; HCV<br />

Siêu vi gây viêm màng não vô khuẩn<br />

echovirus/’ekəuvairəs/<br />

Siêu vi herpes<br />

herpesvirus<br />

Siêu vi không gây hại đến tế bào gan<br />

nonhepatotropic virus<br />

Siêu vi khuẩn<br />

bacterial viruses<br />

Siêu vi lây truyền do côn trùng hút máu<br />

arbovirus<br />

Siêu vi lây truyền qua đường máu<br />

blood-borne virus/blʌd bɔ:n ‘vʌirəs/<br />

Siêu vi papilloma ở người<br />

human papilloma virus (HPV)<br />

Siêu vi rota<br />

Rotaviruses<br />

Siêu vi sốt bại liệt<br />

polio virus<br />

Siêu vi sốt bại liệt đã bị bất hoạt hóa<br />

inactivated polio virus<br />

Siêu vi tác động lên vi khuẩn<br />

bacteriophage<br />

Siêu vi thuộc họ herpes<br />

cytomegalovirus<br />

Siêu vi viêm gan siêu vi A/B/C<br />

hepatitis A/B/C virus<br />

Sinh bằng kẹp gắp ra<br />

to be born <strong>by</strong> forceps (delivery);<br />

To have a forceps delivery<br />

Sinh bảy đứa con còn sống<br />

to give birth to seven live babies<br />

Sinh bệnh học<br />

etiology<br />

Sinh bệnh<br />

to breed disease<br />

Sinh bệnh học của chứng nóng rát thượng vị<br />

pathogenesis of heartburn<br />

Sinh con<br />

to give birth; to delivery<br />

Sinh đủ tháng<br />

full term birth; born at full term<br />

Sinh hoá<br />

biochemical (adj); biochemistry<br />

Sinh hoạt ban ngày<br />

daytime activities<br />

Sinh hoạt bình thường<br />

normal activities; ordinary acitivty<br />

Sinh hoạt bình thường hàng ngày<br />

normal everyday activities<br />

Sinh hoạt giải trí<br />

recreational activities<br />

Sinh hoạt thường ngày<br />

activities of daily living<br />

Sinh hoạt tình dục<br />

sexual activity<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


516<br />

Sinh hoạt tình dục với nhiều bạn tình<br />

sexual activity with multiple partners<br />

Sinh hoạt tình dục sớm<br />

early sexual activity<br />

Sinh học của bệnh ung thư dạ dày<br />

biology of gastric cancer<br />

Sinh học của khối u<br />

tumour biology<br />

Sinh học phân tử<br />

molecular biology<br />

Sinh học phân tử tinh vi<br />

sophisticated molecular biology<br />

Sinh học tế bào<br />

cytobiology/saitəubai’ɒlədzi/<br />

Sinh học thần kinh<br />

neurobiology<br />

Sinh hoạt thể chất bình thường<br />

ordinary physical activity<br />

Sinh khả dụng<br />

bioavailability<br />

Sinh lý<br />

physiology; physiologic (adj)<br />

Sinh lý bệnh học<br />

pathophysiology<br />

Sinh lý có nhiều mối liên đới<br />

associated physiology<br />

Sinh lý học vùng hậu môn<br />

anal physiology<br />

Sinh mổ<br />

to have a Cesaarean; to be a Cesarean;<br />

to be born <strong>by</strong> Cesarean<br />

Sinh non<br />

miscarriage; preterm birth; premature birth<br />

Sinh ra biến chứng đáng kể cần phải can thiệp phẫu thuật to develop significant complications<br />

warranting surgical intervention<br />

Sinh ra men kháng lại hầu hết các kháng sinh mạnh nhất to make enzyme to fight even mostly powerful<br />

antibiotics<br />

Sinh ra quá nhiều kích thích tố tuyến giáp<br />

to overproduce thyroid hormon<br />

Sinh sản vô tính<br />

to clone/kləun/<br />

Sinh sôi nẩy nở (vi trùng, bệnh tật,…)<br />

to breed/bri:d/; to proliferate/prə’lifəreit/<br />

To multiply<br />

Sinh thiết lần trước<br />

previous biopsy<br />

Sinh thiếu tháng<br />

preterm birth; born at premature term<br />

Sinh tố<br />

vitamin<br />

Sinh tố A<br />

vitamin A; retinol<br />

Sinh tố B1<br />

thiamin/’Өaiəmin/; Vitamin B1<br />

Sinh tố B2<br />

vitamin B2; riboflavine<br />

Sinh tố B6<br />

pyridoxin/piri’dɒksin/; Vitamin B6<br />

Sinh tố B12<br />

vitamin B12; cyanocobalamin<br />

Sinh tố B hỗn hợp<br />

vitamin B complex<br />

Sinh tố C<br />

vitamin C; ascorbic acid<br />

Sinh tố D<br />

vitamin D<br />

Sinh tố E<br />

viatmin E<br />

Sinh tố K<br />

vitamin K<br />

Sinh tố tan trong mỡ<br />

fat-soluble vitamin<br />

Sinh vật<br />

organism<br />

Sinh vật đa bào<br />

multicelled organism<br />

Sinh vật (động hay thực vật) cộng sinh<br />

commensal/kə’memsəl/<br />

Sinh vật đơn bào<br />

protozoon/prəutə’zəun/; Protozoa or protozoan (pl)<br />

Sinh vật giống ký sinh trùng<br />

parasitoid<br />

Sinh vật mang mầm bệnh (côn trùng hay động vật) vector/’vektə/<br />

Sinh vật truyền bệnh<br />

vector of transmission<br />

Sinh viên lớn tuổi hơn bình thường<br />

mature student<br />

Sinh viên năm thứ nhất<br />

first-year student<br />

Sinh viên y<br />

medical student; medic/’medik/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


517<br />

So sánh phác đồ điều trị FAM với 5FU đơn thuần<br />

to compare the FAM regime with 5FU as a single<br />

agent<br />

Sọ<br />

skull; brain-pan<br />

Sọ của thai nhi<br />

fetal skull<br />

Sọ người và hai xương bắt chép bên dưới<br />

skull and crossbones<br />

Sô-cô-la dành cho người tiểu đường<br />

diabetic chocolate<br />

Số bệnh nhân hậu phẫu<br />

postoperative population<br />

Số bệnh nhân phát bệnh<br />

a number of patients developing the disease<br />

Số bộ nhiễm sắc thể có trong một tế bào<br />

ploidy/’plɔidi/<br />

Số con mà một bà mẹ đã sinh ra<br />

parity/’pᴂriti/<br />

Số lần đi cầu<br />

stool frequency<br />

Số giường bệnh đã có bệnh nhân nằm điều trị<br />

bed occupancy/bed ‘ɒkjupənsi/<br />

Số hạch bị di căn<br />

the number of positive nodes<br />

Số hồ sơ tiếp nhận<br />

contact number<br />

Số lần mạch đập (khi bắt mạch)<br />

pulse rate<br />

Số liệu chéo/mẫu/đặc trưng<br />

cross-section data<br />

Số liệu của chương trình Medicare<br />

Medicare data<br />

Số liệu thống kê về dân số<br />

demographics/demə’grᴂfikz/<br />

Số liệu thu thập được từ Bệnh Viện Mayo Clinic<br />

figures from the Mayo Clinic<br />

Số liệu tử vong<br />

mortality data<br />

Số liệu y tế liên quan đến hệ thống hẹn bệnh<br />

medical audit<br />

Số lượng các thành phần có trong một mẫu thực phẩm portion size<br />

Số lượng đầy đủ<br />

sufficient amounts<br />

Số lượng lympho bào CD4<br />

CD4 lymphocyte count;<br />

The number of CD4 lymphocytes<br />

Số lượng lympho bào T<br />

T lymphocyte count<br />

Số lượng mỡ và đạm bị thiếu<br />

amount of fat and protein deficit<br />

Số lượng siêu vi<br />

viral load<br />

Số lượng tế bào B<br />

B cell population<br />

Số lượng vi khuẩn<br />

bacterial count<br />

Số năng lượng ghi trên nhãn san phẩm<br />

calories on food lables<br />

Số người bị mắc một căn bệnh<br />

a number of individuals with a disease<br />

Số người bị suy tim<br />

HF population<br />

Số người bình thường<br />

normal population<br />

Số người có nguy cơ (mắc bệnh)<br />

at-risk population<br />

Số người cùng mắc một căn bệnh đặc biệt<br />

cluster/’klʌstə/<br />

Số người không bị xơ gan<br />

non-cirrhotic population<br />

Số người tham gia tầm soát<br />

attendance for screening<br />

Số người trên 65 tuổi<br />

population over 65 years old<br />

Số nhập viện độc nhất của bệnh nhân<br />

patient’s unique hospital identification number<br />

Số tiền phải chi cho vấn đề đau ốm bệnh tật<br />

disease burden<br />

Số tiết giảng về giải phẫu học<br />

the number of teaching hours in anatomy<br />

Số tinh trùng bất thường<br />

abnormal sperm counts<br />

Số trường hợp phải nhập viện vì suy tim<br />

the number of HF hospitalization<br />

Số trường hợp viêm phúc mạc đã được phân tích trong các the number of cases of peritonitis analysed in<br />

tài liệu dã được công bố<br />

publication<br />

Sổ mũi<br />

runny nose<br />

Sổ tay cận lâm sàng<br />

laboratory manual<br />

Sơ cứu<br />

first-aids<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


518<br />

Les premiers Soins<br />

Sơ đồ chung (thống nhất)<br />

uniform plan<br />

Sơ đồ tổ chức<br />

organisation chart<br />

Sơ sinh<br />

newborn (adj); neonatal (adj)<br />

Sơ sót, cẩu thả<br />

inadvertent (adj)<br />

Sơ sót kỹ thuật<br />

inadvertent technique<br />

Sờ nắn<br />

to palpate/pᴂl’peit/<br />

Sờ thấy một khối<br />

the presence of a mass at palpation<br />

Sở y tế<br />

Service of Health; Health Service<br />

Sở thích bằng tay<br />

hand preference<br />

Sợ che mất triệu chứng của bệnh<br />

fear of masking disease<br />

Sợ xanh mặt<br />

to be pale with fear/peil/<br />

Sỏi ống mật chủ<br />

common duct stones<br />

Sỏi thận<br />

gravel<br />

Sợi<br />

fiber(US); fibre; strand/strᴂnd/<br />

Sợi bào<br />

fibrocyte<br />

Sợi cáp quang<br />

optical fiber<br />

Sợi chỉ<br />

thread/Өred/<br />

Sợi có hình dáng đặc biệt<br />

fibers of particular shape<br />

Sợi cơ<br />

muscle fiber; muscular fiber; myofibril<br />

Sợi cơ không tiêu hóa được thấy trong phân<br />

undigested msucle fiber in the feaces<br />

Sợi cơ nhỏ<br />

sarcomere/’sa:kəmiə/<br />

Sợi collagen<br />

collagen fiber<br />

Sợi dẫn truyền<br />

conduction fiber<br />

Sợi dạng lưới (trong nmô liên kết)<br />

reticular fibres<br />

Sợi dinh dưỡng (trong thức ăn)<br />

dietary fiber<br />

Sợi đàn hồi<br />

elastic fiber (fibre)/I’lᴂstik ‘faibə/; Yellow fibre<br />

Sợi nấm đã phân nhánh<br />

branched hyphae/’haifi:/ (sing: hypha/’haiə/)<br />

Sợi nhánh của tế bào thần kinh<br />

dendron; dendrite/’dendrait/<br />

Sợi nhỏ<br />

filament/’filəmənt/<br />

Sợi purkinje<br />

purkinje fibers/’pəkindz/<br />

Sợi tan được<br />

soluble fibre<br />

Sợi thần kinh<br />

nerve fibres<br />

Sợi thần kinh hậu hạch<br />

postganglionic fiber<br />

Sợi thần kinh tiền hạch<br />

preganglionic fiber<br />

Sợi thật (rất) nhỏ<br />

fibril/’faibril/<br />

Sợi trong rau quả<br />

fibre in vegetables, fruit<br />

Sợi trục (thần kinh để truyền các xung động thần kinh) axon<br />

Sớm<br />

precocious/pri’kəuʃəs/(adj)<br />

Song cầu trùng<br />

diplococcus/diplə’kɒkəs/<br />

Song sinh đơn trứng<br />

uniovular twins/ju:ni’ɒvjulə ‘twinz/<br />

Song thai<br />

twin gestation<br />

Song thai có màng ngăn cách<br />

twin gestation with dividing membrane<br />

Song thai hai màng ối-hai màng đệm riêng<br />

dichorionic-diamniotic twins<br />

Song thai hai màng ối-một màng đệm<br />

monochorionic-diamniotic twins<br />

Sóng âm<br />

sound waves<br />

Sóng delta<br />

delta wave/’deltə weiv/dendron;<br />

Sóng điện não<br />

brain wave<br />

Sóng điện thần kinh<br />

nervous electrical wave<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


519<br />

Sóng alpha (điện não đồ khi còn thức)<br />

alpha rhythm/’ᴂlfə ‘riəm/<br />

Sóng Beta<br />

Beta rhythm<br />

Sóng dội về<br />

echo/’ekəu/<br />

Sóng điện thần kinh<br />

nerve electrical wave<br />

Sóng khử cực<br />

wave of depolization<br />

Sóng nhu động<br />

peristaltic waves<br />

Sóng P/T<br />

P/T waves<br />

Sóng phản âm (dội)<br />

echo/’ekəu/<br />

Sóng phản âm bên trong (nang)<br />

internal echoes<br />

Sóng phản âm không đều trong các hốc của nội mạc tử cung disorganised echoes in endometrial cavity<br />

Sóng phản âm mức độ thấp<br />

low-level echoes<br />

Sóng phản âm mức độ thấp lan tỏa<br />

diffuse low-level echoes<br />

Sóng phản âm mức độ thấp ở bên trong thể hiện tình trạng internal low-level echoes representing infection or<br />

nhiễm trùng hay xuất huyết<br />

hemorrhage<br />

Sóng phản âm mức độ thấp trong đường mật<br />

low-level echoes in bile duct<br />

Sóng phản âm mức độ thấp trong lòng túi mật không thấy low-level echoes within gallbladder without<br />

bóng lưng<br />

shadowing<br />

Sóng phản âm mức độ trung bình<br />

medium-level echoes<br />

Sóng phản âm nằm phía sau một nang<br />

echoes posterior to a cyst<br />

Sóng phản âm ở nội mạc tử cung<br />

endometrial echoes<br />

Sóng phản âm ở phía bên cạnh<br />

adjacent echoes<br />

Sóng phản âm rải rác ở bên trong<br />

scattered internal echoes<br />

Sóng phản âm trong vùng bóng lưng<br />

echoes within the shadowing<br />

Sóng Q<br />

Q wave<br />

Sóng siêu âm<br />

ultrasound wave; ultrasonic waves<br />

Sóng siêu âm ở lớp nội mạc tử cung<br />

endometrial echo<br />

Sóng T<br />

T wave<br />

Sóng T bất thường<br />

an abnormal T wave<br />

Sóng T đảo ngược<br />

T-wave inversions<br />

Sóng T tăng nhọn hẳn lên<br />

peaked upright T waves<br />

Sóng U<br />

U wave<br />

Sống độc lập với cha mẹ<br />

to separate from parents<br />

Sống được 10 năm<br />

to survive 10 years<br />

Sống ký sinh<br />

to parasitize<br />

Sống một cuộc đời vất vả<br />

to lead a strenuous life /’strenjuəs/<br />

Sống một mình hay cô độc (đơn)<br />

to live alone<br />

Sống mũi<br />

bridge<br />

Sống sót<br />

to survive<br />

Sống sót an toàn<br />

life and limb<br />

Sốt<br />

fever; febril (adj)/’fibrail/; pyrexia<br />

Sốt cách ba ngày một lần<br />

quartan fever/’kwɔ:tən ‘fi:və/<br />

Sốt cách nhật<br />

tertian fever/’tз:ʃən ‘fi:və/<br />

Sốt cao<br />

elevated temperature; high-grade fever<br />

Sốt do chấn thương<br />

traumatic fever/trɔ:’mᴂtik ‘fi:və/<br />

Sốt giao động<br />

oscillating temperature<br />

Sốt hậu sản<br />

Puerperal fever/pju:’зpərəl/<br />

Sốt kèm với toát mồ hôi hột<br />

fever accompanied <strong>by</strong> profuse sweating<br />

Sốt không rõ nguyên nhân<br />

fever of unknown origin<br />

Sốt nhẹ<br />

low-grade fever; slight fever<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


520<br />

Sốt ở bệnh nhân hậu phẫu<br />

fever in postoperative patient<br />

Sốt phó thương hàn<br />

paratyphoid fever<br />

Sốt tái phát<br />

relapsing fever<br />

Sốt thấp khớp<br />

rheumatic fever/ru:’mᴂtik ‘fi:və/; Acute rheumatism<br />

Sốt thương hàn<br />

typhoid fever<br />

Sốt từng cơn<br />

intermittent fever/’intə’mitənt/<br />

Remittent fever/ri’mitənt/<br />

Sốt và ớn lạnh<br />

fever and chills<br />

Sốt xuất huyết<br />

haemorrhagic fever; Dengue fever;<br />

petechial fever/pe’ti:ki:əl/<br />

Stent<br />

bare metal stent<br />

Stent đặt trong động mạch vành<br />

intracoronary stent<br />

Stent được đặt bằng phẫu thuật<br />

surgically placed stent<br />

Stent niệu quản<br />

ureteral stent<br />

Stent niệu quản tăng sóng phản âm có bóng lưng<br />

hyperechoic ureteral stent with acoustic shadowing<br />

Stent phóng thích thuốc<br />

drug-eluting stent<br />

Stent kim loại trần<br />

stent<br />

Sử dụng hết mọi phương pháp nội <strong>khoa</strong><br />

to exhaust all non-operative options<br />

Sự ám ảnh<br />

obssession/əb’seʃən/<br />

Sự ấm áp<br />

warmth (n)<br />

Sự ẩm ướt do tiêu tiểu không tự chủ<br />

moisture from incontinence<br />

Sự an toàn khi phẫu thuật<br />

safe surgery<br />

Sự an toàn trong tình dục<br />

safe sex<br />

Sự an ủi<br />

reassurance/ri:ə’ʃuərəns/<br />

Sự ăn lan của ung thư vú<br />

spread of breast cancer<br />

Sự ăn phải độc tố<br />

ingestion of the toxin<br />

Sự ăn uống không đều đặn<br />

irregular food intake<br />

Sự ấn xuống bằng đầu dò (siêu âm)<br />

tranducer pressure<br />

Sự ấn xuống bằng đầu ngón tay<br />

finger-tip pressure<br />

Sự bài tiết, loại bỏ đi<br />

elimination<br />

Sự bài tiết adrenaline<br />

excretion of adrenaline<br />

Sự bài tiết do kích thích từ thần kinh<br />

neurosecretion<br />

Sự bài tiết nước tiểu<br />

urinary excretion<br />

Sự bám của cơ<br />

insertion of muscle<br />

Sự bám dính (do lực hút)<br />

adsorption/ᴂd’sכּ:pʃən/<br />

Sự bắn dịch cơ thể vào mắt<br />

splashes of a body fluid/’splᴂʃi:z/<br />

Sự băng bó quá chặt<br />

tight bandage<br />

Sự báo trước về sự ra đời của lĩnh vực sinh học<br />

molecular biologic prognostification<br />

phân tử<br />

Sự bảo quản thực phẩm<br />

food preservation/prεzə’veiζn/<br />

Sự bảo vệ chi phí thấp chống lại cầu trùng<br />

low-cost protection against mengingococcal<br />

viêm màng não<br />

Sự bảo vệ đủ chống lại bệnh tim mạch<br />

adequate protection against heart disease<br />

Sự bảo vệ khỏi bệnh tim mạch<br />

Protection from heart disease<br />

Sự bắt chước mù quáng<br />

slavish imitation<br />

Sự bắt chước vô nghĩa<br />

echopraxia; echokinesis<br />

Sự bắt đầu quá trình điều trị<br />

the initiation of treatment/therapy<br />

Sự bất an<br />

unease<br />

Sự bất bình đẳng về y tế<br />

health inequalities/ he:lӨ ini:’kwɔliti:z/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


521<br />

Sự bất động trong tư thế duỗi vừa phải<br />

immobilization in moderate extension<br />

Sự bất tài của nhân viên y tế<br />

incompetence of caregivers<br />

Sự bất thường<br />

abnormality; anomaly/ə’nɒməli/<br />

Sự bất thường về động mạch vành<br />

coronary anomaly<br />

Sự bất thường về huyết học trong cơn đau hố chậu trái hematologic abnormalities in case of LLQ pain<br />

Sự bất thường về mặt cấu trúc ở thực quản trên<br />

structural abnormalities in the upper esophagus<br />

Sự bất thường về vận động<br />

motor deficits<br />

Sự biến chuyển do việc dùng thuốc kháng ung thư tại chỗ changes due to the local use of anti-cancer<br />

medications<br />

Sự biến chuyển sau ghép gan<br />

changes following liver transplantation<br />

Sự biến dạng cố định<br />

fixed deformity<br />

Sự biến dạng kiểu mũi yên ngựa<br />

saddle-nose deformity<br />

Sự biến đổi<br />

conversion; variation/veəri’eiʃən/<br />

Sự biến đổi ác tính trong niêm mạc<br />

malignant change within the mucosa<br />

Sự biến đổi bệnh lý<br />

pathologic alteration<br />

Sự biến đổi cần thiết<br />

essential alteration<br />

Sự biến đổi có hại<br />

adverse change<br />

Sự biến đổi có thể nhận biết được<br />

noticeable variation<br />

Sự biến đổi di truyền<br />

genetic modification; genetic manipulation<br />

Sự biến đổi do gen<br />

genetic changes; genetic alterations<br />

Sự biến đổi do tình trạng thiếu máu về huyết động học dynamic ischemic changes<br />

Sự biến đổi điển hình trên xét nghiệm máu<br />

typical changes on laboratory examination of the<br />

blood<br />

Sự biến đổi đoạn ST, và sóng Q đáng kể<br />

significant Q waves and ST-segment changes<br />

Sự biến đổi kiểu di sạn ruột<br />

intestinal metaplastic change<br />

Sự biến đổi liên tục(không ngừng)<br />

successive changes<br />

Sự biến đổi mắc phải sinh ra do gen<br />

acquired genetic alterations<br />

Sự biến đổi màu da<br />

discoloration/diskʌlə’reiʃən/<br />

Sự biến đổi ngoài da điển hình của tình trạng xơ gan skin changes typical for cirrhosis<br />

Sự biến đổi ở đường mật<br />

the bile duct changes<br />

Sự biến đổi ở gan<br />

changes in the liver<br />

Sự biến đổi ở tĩnh mạch chủ dưới<br />

inferior vena cava variation<br />

Sự biến đổi tế bào bình thường thành tế bào khối u transformation of normal cell into tumour cell<br />

Sự biến đổi thành nhung mao<br />

villous change<br />

Sự biến đổi thành u tuyến<br />

adenomatous change<br />

Sự biến đổi tiền ung thư<br />

precarcinomatous change<br />

Sự biến đổi trên đoạn sóng ST<br />

ST-segment changes<br />

Sự biến đổi trong gen<br />

an alteration in the gene<br />

Sự biến đổi trong siêu vi cúm H5N1<br />

a change in avian flu virus H5N1<br />

Sự biến đổi trong tình trạng viêm kinh niên<br />

chronic inflammatory changes<br />

Sự biến đối về biến dưỡng<br />

metabolic change<br />

Sự biến đổi về hóa học<br />

chemical change<br />

Sự biến đổi về màu sắc<br />

variations in colour/veəri’eiʃən/<br />

Sự biến đổi về miễn dịch<br />

immunological change<br />

Sự biến đổi về mô học<br />

histologic alterations<br />

Sự biến đổi về phân tử<br />

molecular change<br />

Sự biến đổi về phân tử của nhau<br />

molar transformation of placenta<br />

Sự biến đổi về nhiệt độ của bệnh nhân<br />

variations in the patient’s temperature<br />

Sự biến thái (lệch lạc) về tình dục<br />

sexual deviation/’sekʃəul di:vi’eiʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


522<br />

Sự biệt hoá<br />

differentiation<br />

Sự biệt hoá ở tế bào<br />

cellular differentiation<br />

Sự biểu hiện bệnh cấp tính<br />

an acute disease presentation<br />

Sự biểu hiện cảm xúc tiêu cực<br />

negative transference<br />

Sự biểu hiện gen P53<br />

P53 expression<br />

Sự biểu lộ cảm xúc<br />

emotional expressions<br />

Sự biểu lộ tính tình<br />

a display of temper<br />

Sự bình phục hoàn toàn<br />

full recovery<br />

Sự bình thường hoá mức lipase và amylase máu<br />

normalization of amylase and lipase serum levels<br />

Sự bít lại<br />

obturation<br />

Sự bỏ đói<br />

starvation<br />

Sự bổ sung calcium<br />

calcium supplementation<br />

Sự bổ sung đầy đủ<br />

appropriate supplementation<br />

Sự bổ sung qua đường uống<br />

oral supplementation<br />

Sự bổ sung sắt<br />

iron supplement<br />

Sự bổ sung thích hợp<br />

appropriate supplementation<br />

Sự bóc tách phẫu thuật<br />

surgical dissection<br />

Sự bóc tách phúc mạc<br />

peritoneal dissection<br />

Sự bóc tách quanh vùng tá tràng<br />

circumferential duodenal dissection<br />

Sự bóc tách trung thất<br />

mediastinal dissection<br />

Sự bóc tách tỷ mỷ<br />

meticulous dissection<br />

Sự bốc hơi<br />

evaporation<br />

Sự bốc hơi của acid<br />

acid emission<br />

Sự bốc hơi của dịch cơ thể<br />

evaporation of body fluid<br />

Sự bồi hoàn nước<br />

rehydration/ri:hai’dreiʃən/<br />

Sự bồi hoàn nước và năng lượng đầy đủ<br />

good water and caloric replacement<br />

Sự bội nhiễm<br />

coinfection/kəuin’fekʃən/<br />

Sự bơm vào (thuốc, hay khí) cơ thể để điều trị<br />

insufflation<br />

Sự bóp nghẹt<br />

strangulation<br />

Sự bù máu<br />

restoration of the blood volume<br />

Sự bù nước qua đường tĩnh mạch<br />

intravenous fluid hydration<br />

Sự bùng phát nhanh<br />

sharp outbreak<br />

Sự bùng phát tại gia đình<br />

family outbreak<br />

Sự bùng phát trở lại của siêu vi<br />

viral rebound<br />

Sự buồn khổ<br />

sorrow<br />

Sự cách ly<br />

isolation; quarantine/’kwɒrənti:n/<br />

Sự cách ly bệnh nhân bị nhiễm trùng<br />

separation of infetious patients<br />

Sự cách ly đối với những tình trạng nhiễm trùng<br />

isolation for specific infections<br />

đặc biệt<br />

Sự cải biên cách điều trị<br />

modification of therapy<br />

Sự cải biên phương pháp khâu vòng<br />

modification of encirclement procedure<br />

Sự cải biên theo kinh nghiệm về liều lượng<br />

empiric modifications in dose<br />

Sự cải thiện tình trạng bệnh rõ ràng<br />

marked improvement in condition<br />

Sự cải thiện trên lâm sàng<br />

clinical improvement<br />

Sự cải thiện về lợi ích lâm sàng<br />

improvement in the clinical benefit<br />

Sự cải tiến việc chăm sóc sức khỏe (ở cộng đồng)<br />

health promotion<br />

Sự cải tổ hay tái tổ chức lại<br />

reorganisation<br />

Sự cám dỗ về ăn uống<br />

food temptation<br />

Sự cảm nhận đau<br />

awareness of pain; pain sensation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


523<br />

Sự cảm nhận qua sờ chạm<br />

the sensation of touch<br />

Sự cảm nhận về nhiệt độ<br />

temperature sensation<br />

Sự cảm nhận về vị trí và sự rung<br />

position and vibration sense<br />

Sự can thiệp bằng dụng cụ<br />

instrumental intervention<br />

Sự can thiệp bằng x quang<br />

radiologic intervention<br />

Sự can thiệp đúng lúc<br />

timely intervention<br />

Sự can thiệp phẫu thuật<br />

surgical/operative intervention<br />

Sự can thiệp phẫu thuật ngay /sớm<br />

prompt/early surgical/operative intervention<br />

Sự can thiệp trên lâm sang (thực thể)<br />

physical intervention<br />

Sư can thiệp y tế<br />

medical intervention<br />

Sự cân bằng âm-dương<br />

yin-yang balance<br />

Sự cân bằng dịch của cơ thể<br />

body’s fluid balance<br />

Sự cân bằng đúng mức<br />

proper balance<br />

Sự cân bằng điện giải<br />

electrolyte balance<br />

Sự cân bằng giữa tinh bột, đạm và mỡ<br />

a balance of carbohydrates, proteins and fats<br />

Sự cân bằng giữa hiện tượng tổng hợp và thoái hóa equillibrium between collagen synthesis and<br />

Collagen<br />

degradation<br />

Sự cân bằng muối<br />

sodium balance/’səudiəm ‘bᴂləns/<br />

Sự cân bằng nước<br />

fluid balance<br />

Sự cân nhắc đặc biệt<br />

special consideration<br />

Sự cân nhắc đến vấn đề kinh tế<br />

economic consideration<br />

Sự cần thiết phải điều trị tại bệnh viện<br />

the need of hospital treatment<br />

Sự cẩn trọng trong việc cách ly<br />

isolation precaution<br />

Sự căng sữa<br />

stored milk<br />

Sự căng thẳng<br />

stress; strain<br />

Sự căng thể tích của tạng<br />

distention of a viscus<br />

Sự căng chướng<br />

distention<br />

Sự căng chướng tĩnh mạch ở thành bụng<br />

distention of the vein in the abdomen<br />

Sự căng thằng quá mức<br />

over-tension<br />

Sự cảnh báo cho một vấn đề tương lai<br />

a warning of future problem<br />

Sự cắt bỏ bằng phẫu thuật<br />

surgical excision; resection; surgical removal<br />

Sự cắt bỏ dây thần kinh chi phối đến một phần của denervation/’di:nə’veiʃən/<br />

cơ thể<br />

Sự cắt bỏ đi các sang thương tăng sản<br />

removal of neoplastic lesions<br />

Sự cắt bỏ tiền liệt tuyến<br />

resection of the prostate<br />

Sự cắt đứt<br />

division; section<br />

Sự cắt lọc quanh miệng môn nhân tạo<br />

circumcision of the stoma<br />

Sự cắt ngang<br />

cross-section; transection<br />

( a small part of something, taken to be representative of the whole)<br />

Sự cấu tạo bất thường về mạch máu<br />

vascular malformation<br />

Sự cấu tạo vitamin D<br />

formation of vitamin D<br />

Sự chăm sóc<br />

care<br />

Sự chăm sóc ban đầu<br />

primary care<br />

(do bác sĩ tổng quát)<br />

Sự chăm sóc bệnh nhân trong ngày<br />

day patient care<br />

Sự chăm sóc có kế hoạch trước (chương trình trên trại) elective care<br />

Sự chăm sóc của đội ngũ chuyên môn sâu<br />

secondary care<br />

Sự chăm sóc cấp cứu tại chỗ<br />

ambulatory care<br />

Sự chăm sóc chuyên ngành<br />

secondary care<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


524<br />

Sự chăm sóc chuyên ngành sâu<br />

teritary care<br />

Sự chăm sóc đặc biệt<br />

special care<br />

Sự chăm sóc hỗ trợ<br />

supportive care<br />

Sự chăm sóc khả thi nhất<br />

the best possible care<br />

Sự chăm sóc rất chu đáo<br />

religious care<br />

Sự chăm sóc riêng<br />

personal care<br />

Sự chăm sóc sau khi xuất viện<br />

aftercare<br />

Sự chăm sóc sinh hoạt tối thiểu hàng ngày<br />

basic daily living care<br />

Sự chăm sóc sức khẻo ban đầu<br />

primary health care; primary medical care<br />

Sự chăm sóc sưc khẻo cộng đồng<br />

community-based health care<br />

Sự chăm sóc tại bệnh viện<br />

hospital care<br />

Sự chăm sóc theo dõi tốt nhất<br />

optimal follow-up care<br />

Sự chăm sóc tích cực<br />

intensive care<br />

Sự chăm sóc tiền phẫu tối ưu<br />

optimal preoperative care<br />

Sự chăm sóc toàn diện<br />

holistic care/həu’listik/<br />

Sự chăm sóc trẻ em<br />

child/infant welfare/’welfeə/<br />

Sự chăm sóc trước khi sinh<br />

prenatal care<br />

Sự chăm sóc vết thương(vết mổ)<br />

wound care<br />

Sự chăm sóc vui vẻ ân cần<br />

attentive, friendly care<br />

Sự chăm sóc xử trí khần<br />

acute care<br />

Sự chăm sóc y tế<br />

medical help; health care<br />

Sự chậm trễ chắc chắn xảy ra từ lúc khởi phát triệu chứng a certain delay between the onset of symptoms and<br />

cho đến kinh nhập viện<br />

admission<br />

Sự chậm trễ không cần thiết trong việc tiến hành điều trị unnecccessary delay in delievering therapy<br />

Sự chậm trễ trong chẩn đoán<br />

a delay in diagnosis<br />

Sự chậm trễ trong điều trị<br />

a delay in therapy/treatment<br />

Sự chấn động<br />

concussion<br />

Sự chấn động não<br />

concussion of the brain<br />

Sự chấn động tinh thần (do khiếp sợ)<br />

thrill/Өril/<br />

Sự chấn thương<br />

insult; physical injury or trauma<br />

Sự chấp nhận rộng rãi<br />

widespread acceptance<br />

Sự chảy vào/thoát ra<br />

inflow/outflow<br />

Sự chèn ép<br />

compression/kəm’preʃən/<br />

Sự chèn ép thần kinh<br />

nerve pressure<br />

Sự chèn ép các cấu trúc ở trung thất<br />

compression of mediastinal structures<br />

Sự chèn ép các mạch máu lớn ở cổ<br />

compression of the large vessels in the neck<br />

Sự chèn ép tại chỗ<br />

local compression<br />

Sự chèn ép từ ngoài vào đường thở<br />

pressure from outside the airway;<br />

External pressure on an airway<br />

Sự chèn ép từ ngoài vào một quai ruột<br />

extrinsic compression of the bowel loop<br />

Sự chèn ép vào thực quản<br />

compression of esophagus<br />

Sự chênh lệch giữa việc cải đặt dung tích phổi tối đa the difference between the tidal volume setting and<br />

với dung tích phổi tối đa dạt được thật sự<br />

the delivered tidal vilume<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Sự chênh lệch 15 độ giữa chỉ số ghi trên thiết bị ngày và đêm 15 o difference between day and night readings<br />

Sự chênh lệch trong quá trình đào tạo phẫu thuật<br />

disparity in surgical training and experience<br />

và kinh nghiệm<br />

sự chết đói<br />

starvation<br />

Sự chết não<br />

brain death


525<br />

Sự chết tế bào cơ<br />

muscle cell death<br />

Sự chết tế bào đã được lập trình<br />

programmed cell death<br />

Sự chích insulin<br />

insulin injection<br />

Sự chích thuốc qua đường tĩnh mạch<br />

intravenous administration of drugs<br />

Sự chích thuốc tê<br />

injection of anesthetic<br />

Sự chiếu sáng và khảo sát toàn bộ đại tràng<br />

illumination and examination of the entire colon<br />

Sự chính xác trong chẩn đoán<br />

diagnostic accuracy; diagnosis accuracy<br />

Sự chính xác trong việc đánh giá giai đoạn tiển phẫu the accuracy of preoperative staging<br />

Sự chỉnh sửa bằng phẫu thuật<br />

surgical correction<br />

Sự chịu đựng từ cả thầy thuốc lẫn bệnh nhân<br />

endurance from both physician and patient<br />

Sự cho nhịn ăn<br />

bowel rest; nothing per oral (NPO); bowel rest<br />

Sự cho phép của bệnh nhân<br />

permission of the patient<br />

Sự cho phép của bác sĩ gây mê<br />

the preference of the anesthesiologist<br />

Sự choáng chỗ ở nhu mô gan<br />

replacement of hepatocellular parenchyma<br />

Sự chọc hút dẫn lưu abces qua hướng dẫn của siêu âm ultrasound-guided abcess drainage<br />

Sự chọn bệnh thích hợp<br />

an appropriate patient selection<br />

Sự chọn lựa<br />

selection<br />

Sự chọn lựa có khả năng kéo dài mạng sống cho bệnh survivable options for patients<br />

Nhân<br />

Sự chọn lựa dành cho các bệnh nhân suy tim giai đoạn an option for selected patients with severe end-stage<br />

cuối đã được chuẩn bị kỹ<br />

HF<br />

Sự chọn lựa duy nhất<br />

the only option<br />

Sự chọn lựa điều trị<br />

treatment option; treatment of choice;<br />

therapeutic option<br />

Sự chọn lựa điều trị cấp cứu<br />

emergent option for treatment<br />

Sự chọn lựa điều trị cuối cùng<br />

the last treatment option; the final treatment of choice<br />

Sự chọn lựa điều trị duy nhất<br />

the only treatment option<br />

Sự chọn lựa điều trị hợp lý<br />

a reasonable treatment option<br />

Sự chọn lựa điều trị khác (để thay thế)<br />

alternative therapeutic option<br />

Sự chọn lựa điều trị tạm bợ<br />

palliative treatment option<br />

Sự chọn lựa điều trị trước mổ<br />

options for pre-treatment<br />

Sự chọn lựa điều trị ức chế miễn dịch sau ghép gan immunosuppresive therapy options following liver<br />

transplantation<br />

Sự chọn lựa giới tính (trước khi cho thụ thai bằng pp nhân tạo) sex selection<br />

Sự chọn lựa kháng sinh<br />

antibiotic selection; antibiotic choice<br />

Sự chọn lựa không có chứa chất cà phê<br />

caffeinated-free options<br />

Sự chọn lựa không dùng đến phẫu thuật<br />

nonoperative options<br />

Sự chọn lựa phù hợp hơn<br />

a better option<br />

Sự chọn lựa phương pháp điều trị thông thường<br />

conventional treatment option<br />

Sự chọn lựa phương pháp phẫu thuật<br />

surgical options<br />

Sự chọn lựa phương pháp tái lập mạch máu<br />

the choice of revascularization options<br />

Sự chọn lựa sáng suốt<br />

judicious choice//dzu:’diʃəs/<br />

Sự chọn lựa thuốc<br />

selection of drugs<br />

Sự chồng chéo lên nhau<br />

overlap<br />

Sự chú ý đặc biệt<br />

special attention<br />

Sự chú ý đến lượng nước xuất nhập đầy đủ<br />

attention to adequate fluid intake and output<br />

Sự chứa phân<br />

storage fecal matter<br />

Sự chữa khỏi thật sự<br />

actual cure<br />

Sự chuẩn bị cho khả năng có thể phải gây mê<br />

preparation for possible anesthesia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


526<br />

Sự chuẩn bị trước mổ<br />

pre-surgical preparation<br />

Sự chuẩn hóa về phương pháp phẫu thuật<br />

the standardization of surgical procedure<br />

Sự chuẩn xác hay chính xác<br />

collimation/kɔ:li’meiʃən/<br />

Sự chủng ngừa<br />

vaccination<br />

Sự chưng cất<br />

distillation/disti’leiʃən/<br />

Sự chuyên môn hóa<br />

specialization/speʃəlai’zeiʃən/<br />

Sự chuyên chở bất thường chất điện giải ở đường hô hấp abnormal electrolyte transport in the airway<br />

Sự chuyên chở dưỡng khí đến mô<br />

oxygen delivery to tissues<br />

Sự chuyển bệnh<br />

transference/’strᴂnsf(ə)rəns/<br />

Sự chuyển biến<br />

transition<br />

Sự chuyển biến thành ác tính ở trực tràng còn rất sớm very early malignant changes in the rectum<br />

Sự chuyển dạ<br />

labour<br />

Sự chuyển dạ quá nhanh<br />

precipitate labour/pri’sipitət/<br />

Sự chuyển dịch của vi khuẩn đi vào dòng máu<br />

bacterial translocation into the bloodstream<br />

Sự chuyển đổi<br />

reversal<br />

Sự chuyển đổi giới tính<br />

sex transformation<br />

Sự chuyển đổi miệng nối vị tràng thành Roux-en-Y conversion of gastrojejunostomy to Roux-en-Y<br />

Sự chuyển đổi ở gan<br />

hepatic conversion/hi’pᴂtik kən’vəʃən/<br />

Sự chuyển động, rung động<br />

vibration/vai’breiʃən/<br />

Sự chuyển động, vận động<br />

locomotion; motility<br />

Sự chuyển động của lá trước của van hai lá<br />

motion of anterior leaflet of the mitral valve<br />

Sự chuyển động của tế bào xuyên qua một lớp màng transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/<br />

Sự chuyển động của thai<br />

fetal movement<br />

Sự chuyển động của thành tim<br />

wall motion<br />

Sự chuyển động qua lại<br />

motion to and from<br />

Sự chuyển động theo hướng trọng lực<br />

graviry dependent motion<br />

Sự chuyển giao bí quyết mang tính toàn cầu<br />

universal delivery of know-how<br />

Sự chuyển hoá galactose thành galactose 1-phosphate conversion of galactose to galactose 1-phosphate<br />

Sự chuyển hóa nước thành hơi<br />

resolution of water into steam/rezə’luʃən/<br />

Sự chuyển hóa tế bào bình thường thành tế bào khối u transformation of normal cells into tumour cells<br />

Sự chuyển tiếp<br />

transition<br />

Sự chyển vận các chất trong đường thở bằng các vi mao nhầy mucocilliary transport<br />

Sự chuyển viện<br />

transportation to the hospital<br />

Sự co bóp dạ dày<br />

gastric motility<br />

Sự co bóp ở thân dạ dày và hang vị<br />

contractions in the body and antrum<br />

Sự co bóp theo nhịp<br />

rhythmic contraction<br />

Sự co bóp theo nhu động<br />

peristaltic contraction<br />

Sự co bóp thực quản<br />

esophageal contraction<br />

Sự co bóp tự nhiên<br />

spontaneous contraction<br />

Sự co bóp túi mật<br />

gallbladder contraction<br />

Sự co bóp vùng thân và hang vị<br />

constractions of the body and antrum<br />

Sự co cơ<br />

muscular contraction; contraction of muscles;<br />

Muscle contraction<br />

Sự co cứng<br />

contracture<br />

Sự co cứng bụng<br />

abdominal rigidity<br />

Sự co mạch<br />

vasoconstriction<br />

Sự co rút vết thương<br />

wound contraction<br />

Sự co thắt cơ bàng quang<br />

contraction of the bladder muscles<br />

Sự co thắt cơ học đã bị rối loạn<br />

disorganized mechanical contraction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


527<br />

Sự co thắt thực quản<br />

esophageal spasm<br />

Sự co kéo cơ lien sườn<br />

intercostals retractions<br />

Sự co nhỏ (rút) đường mật lại<br />

bile duct rarefaction/reəri’fᴂkʃən/<br />

Sự co rút<br />

contraction; retraction<br />

Sự co thắt cơ trơn để đẩy qua chỗ tắc<br />

the contraction of the smooth muscle against an<br />

obstacle<br />

Sự co thắt không tự chủ, rập khuôn và đơn giản<br />

simple, stereotyped involuntary contraction<br />

Sự có lợi trên lâm sàng<br />

clinical benefits<br />

Sự có sạn phân trong ruột thừa<br />

the presence of fecalith in the appendix<br />

Sự có (mang) thai<br />

pregnancy<br />

Sự cọ (ma) sát giũa phổi và lồng ngực<br />

friction between the lungs and chest cavity<br />

Sự cô đặc nước tiểu<br />

concentration of urine<br />

Sự cố<br />

malfunction<br />

Sự cố ý<br />

intention<br />

Sự cộng hưởng<br />

resonance/’rezənəns/<br />

Sự cộng hưởng âm thanh<br />

acoustic resonance<br />

Sự cộng hưởng nguyên tử<br />

atomic resonance<br />

Sự cộng hưởng từ<br />

magnetic resonance<br />

Sự cộng sinh<br />

symbiosis/simbai’əusis/<br />

Sự cử động<br />

movement<br />

Sự cử động thoải mái<br />

substantial freedom of movement<br />

Sự cực khoái trong lúc giao hợp<br />

orgasm/’ɔ:gᴂzəm/<br />

Sự cung cấp dịch vụ chăm sóc bệnh nhân mới xuất viện provision/prə’vizən/<br />

Sự cung cấp dưỡng khí cho cơ tim<br />

myocardial oxygen supply<br />

Sự cung cấp máu<br />

blood supply<br />

Sự cung cấp máu đến mạch vành bị chặn lại<br />

isolated coronary blood supply<br />

Sự cung cấp máu còn nguyên vẹn (không bị tổn thương) an intact blood supply<br />

Sự cung cấp máu dồi dào<br />

a rich blood supply<br />

Sự cung cấp máu đã bị tổn thương<br />

compromised blood supply<br />

Sự cung cấp máu đến một vùng của cơ tim<br />

blood supply to an area of heart muscle<br />

Sụ cung cấp máu động mạch<br />

arterial supply<br />

Sự cung cấp máu động mạch cho não<br />

arterial supply to the brain<br />

Sự cung cấp năng lượng<br />

energy supply<br />

Sự cung cấp oxygen bị giảm xuống<br />

diminished oxygen supply<br />

Sự cung cấp oxygen cho cơ tim<br />

myocardial oxygen supply<br />

Sự cương (dương vật)<br />

erection<br />

Sự cưỡng hiếp một người quen<br />

date-rape<br />

Sự cưỡng hiếp tập thể<br />

gang rape<br />

Sự cứu đói<br />

famine relief<br />

Sự dao động về đường huyết<br />

fluctuations in blood sugar<br />

Sự dẫn khí<br />

air conduction<br />

Sự dẫn lưu abces<br />

drainage of abcess; abscess drainage<br />

Sự dẫn lưu<br />

drainage/’dreinidz/<br />

Sự dẫn lưu dịch tụ<br />

drainage of accumulated fluid<br />

Sự dẫn lưu đầy đủ (hiệu quả)<br />

adequate drainage<br />

Sự dẫn lưu đường mật hiệu quả<br />

adequate biliary tract drainage<br />

Sự dẫn lưu trong thỏa đáng (thích hợp)<br />

adequate internal drainage<br />

Sự dẫn lưu xuống thấp (theo trọng lực)<br />

gravity drainage<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


528<br />

Sự dẫn truyền<br />

the wiring; conduction<br />

Sự dẫn truyền các xung động hoá điện<br />

transmission of electrochemical impulses<br />

Sự dẫn truyền qua xương<br />

bone conduction/’bəun kən’dʌkʃən/;<br />

osteophony<br />

Sự dao động<br />

oscillation<br />

Sự dầy lên của lớp cơ vòng bao quanh đoạn cuối hồi a condensation of circular muscle around the<br />

Tràng<br />

terminal ileum<br />

Sự dễ tiêu hóa<br />

predigestion/pri:dai’dzestʃən/<br />

Sự di căn theo đường bạch huyết/máu<br />

lymphatic/bloodborn metastases<br />

Sự di chú, di cư<br />

transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/<br />

Sự di chuyển của sạn túi mật<br />

mobility of gallstone<br />

Sự di chuyển của thức ăn trong ruột<br />

intestinal passage of food<br />

Sự di chuyển vị trí của bệnh ung thư thực quản<br />

the migration of cancer of esophagus<br />

Sự di động<br />

mobilization<br />

Sự di động của dạ dày<br />

gastric mobilization<br />

Sự di động hoàn toàn<br />

full mobilization<br />

Sự di truyền các đặc tính giới tính sang các thế hệ sau sex-linkage/seks ‘linlidz/<br />

Sự dịch chuyển muộn của bộ phận giả đi vào bụng late immigration of the prosthesis into the abdomen<br />

Sự dịch chuyển tim trong lúc bóc tách trung thất<br />

cardiac displacement during the mediastinal<br />

dissection<br />

Sự diễn giải<br />

interpretation<br />

Sự dinh dưỡng<br />

nutrition<br />

Sự diệt ký sinh trùng hay côn trùng<br />

disinfestation<br />

Sự dự báo<br />

prediction<br />

Sự dự phòng trong công tác chăm sóc y tế<br />

health delivery<br />

Sự dự trữ glucose dưới dạng glucogen<br />

storage of glucose as glucogen<br />

Sự dự trữ mỡ<br />

fat storage<br />

Sự dự trữ năng lượng đang hoạt động<br />

functional energy stores<br />

Sự dự trữ năng lượng lâu dài<br />

long-term storage of energy<br />

Sự dự trữ sắt trong tuỷ xương<br />

iron stores in bone marrow<br />

Sự dung nạp miễn dịch<br />

immunological tolerance<br />

Sự dùng bổ xung trong điều trị ung thư<br />

adjuvant use in cancer therapy<br />

Sự dùng sai từ<br />

a misnomer<br />

Sự dưỡng bệnh tại nhà<br />

convalescent home<br />

Sự duyệt mổ<br />

surgical revision<br />

Sự đa dạng của vi khuẩn<br />

a variety of organisms<br />

Sự đảm bảo về chất lượng<br />

quality assurance<br />

Sự đãng (lãng) trí<br />

distraction<br />

Sự đăng ký hành nghề<br />

resgistration/redzi’streiʃən/<br />

Sự đắng cay chưa thể phôi pha (vẫn còn lưu lại)<br />

residual bitterness<br />

Sự đánh giá<br />

evaluation<br />

Sự đánh giá bằng phương pháp chụp cắt lớp<br />

assessment <strong>by</strong> CT<br />

Sự đánh giá bệnh nhân toàn diện<br />

evaluation of the entire patient<br />

Sự đánh gia chủ quan từ bệnh nhân<br />

subjective assessment <strong>by</strong> the patient<br />

Sự đánh giá chung về tim phổi<br />

the general evaluation of the heart and lung<br />

Sự đánh giá đáng tin cậy về giai đoạn của khối u<br />

reliable assessment of the tumor stage<br />

Sự đánh giá hai chiều<br />

two-dimensional evaluation<br />

Sự đánh giá khách quan về tình trạng tắc nghẽn hô hấp an objective measurement of airflow obstruction<br />

Sự đánh giá lại liên tục<br />

serial reassessment<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


529<br />

Sự đánh giá lại phẫu thuật đoạn nhũ triệt căn<br />

revision of radical mastectomy<br />

Sự đánh giá qua nội soi<br />

endoscopic evaluation<br />

Sự đánh giá thêm<br />

further evaluation<br />

Sự đánh giá thêm về khia cạnh tuổi tác<br />

further assessment in view of the age<br />

Sự đánh giá tính thích hợp để cắt bỏ di căn gan do ung thư the evaluation of appropriateness of resection for<br />

đại trực tràng<br />

colorectal liver metastasis<br />

Sự đánh giá toàn bộ đại tràng<br />

complete evaluation of the colon<br />

Sự đánh giá về điện giải<br />

electrolyte assessment<br />

Sự đánh giá về đường thở của bệnh nhân<br />

the assessment of patient’s airway<br />

Sự đánh giá về nội <strong>khoa</strong><br />

medical evaluation<br />

Sự đánh giá về thần kinh<br />

neurological assessment<br />

Sự đánh giá về xét nghiệm và phim x quang<br />

laboratory and radiologic evaluation<br />

Sự đánh giá, xác định phẩm chất của một người<br />

appraisal<br />

Sự đánh mất cơ chế tự nhiên<br />

a loss of the natural mechanisms<br />

Sự đại tiện (đi cầu)<br />

secretion; defecation/defə’keiʃən/<br />

Sự đào tạo liên tục<br />

continued education<br />

Sự đảo lộn dòng máu chảy (chảy ngược chiều lại)<br />

reversal of flow/ri’vəsəl/<br />

Sự đảo ngược sóng T<br />

T-wave inversion<br />

Sự đáp ứng cao<br />

high response<br />

Sự đáp ứng chống lại siêu vi<br />

antiviral responses<br />

Sự đáp ứng có lợi ngay từ đầu với phương pháp điều trị an initial beneficial response to treatment with an<br />

bằng thuốc ức chế men chuyển<br />

ACE inhibitor<br />

Sự đáp ứng có lợi trên lâm sang<br />

clinical benefit response<br />

Sự đáp ứng của insulin<br />

Insulin response<br />

Sự đáp ứng của tâm thất đối với quá trình khử cực ở tâm nhĩ ventricular response to atrial depolization<br />

Sự đáp ứng điều trị<br />

response to therapy; therapeutic response<br />

Sự đáp ứng điều trị tối đa<br />

maximal therapeutic response<br />

Sự đáp ứng đối với thuốc trên cơ sở từng cá nhân<br />

response to drugs on an individual basis<br />

Sự đáp ứng hoàn toàn với hoá và xạ trị<br />

complete response to radiation and chemotherapy<br />

treatment<br />

Sự đáp ứng kém của khối u nguyên phát đối với hoá trị poor response of the primary tumour to<br />

əchemotherapy<br />

Sự đáp ứng không điều kiện<br />

unconditioned response<br />

Sự đáp ứng không hoàn toàn với SABAs<br />

inadequate response to SABAs<br />

Sự đáp ứng miễn dịch<br />

immune response<br />

Sự đáp ứng một phần<br />

partial response<br />

Sự đáp ứng ngay với điều trị<br />

prompt response to therapy<br />

Sự đáp ứng sinh học bị tổn hại<br />

impaired physical response<br />

Sự đáp ứng về mặt biến dưỡng với chấn thương<br />

metabolic response to injury<br />

Sự đáp ứng theo liều lượng không hợp lý<br />

the steep dose-response<br />

Sự đáp ứng thường thấy<br />

usual response<br />

Sự đáp ứng tốt với hoá trị<br />

good response to chemotherapy<br />

Sự đáp ứng viêm<br />

inflammatory response/in’flᴂmətri/(adj)<br />

Sự đáp ứng với điều trị nội trước đó<br />

previous response to medical treatment<br />

Sự đáp ứng với điều trị sớm<br />

a response to treatment early<br />

Sự đáp ứng với hóa trị trước mổ<br />

response to preoperative chemotherapy<br />

Sự đáp ứng với interferon PEG<br />

response to PEG-IFNα-2b<br />

Sự đặt nội khí quản<br />

intubation<br />

Sự đặt ống dẫn lưu ra ngoài kéo dài<br />

prolonged external intubation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


530<br />

Sự đặt sai vị trí<br />

malposition<br />

Sự đau đớn cực độ (cả về thể xác lẫn tinh thần)<br />

agony (n)/’ᴂgəni/<br />

Sự đau khổ của con người<br />

human sufferings<br />

Sự đầu thai, luân hồi<br />

transmigration/trᴂnsmai’greiʃən/<br />

Sự đè ép bằng sond Blakemore<br />

tamponade with a Senstaken-Blakemore<br />

Sự đẻ ngược (ngôi mông)<br />

breech birth/delivery<br />

Sự đề kháng<br />

resistance/ri’zistəns/<br />

Sự đề kháng chống nhiễm trùng<br />

defense (defence) against infection/di’fens/<br />

Sự đề kháng ngay từ đầu (nguyên phát)<br />

primary resistance<br />

Sự đề kháng penicillin<br />

penicillin resistance<br />

Sự đề kháng thứ phát<br />

secondary resistance<br />

Sự đề kháng thuốc ở mức tế bào<br />

cellular drug resistance<br />

Sự đề kháng tự nhiên<br />

natural defense<br />

Sự đề kháng tự nhiên đối với hoá trị ung thư<br />

spontaneous resistance to cancer chemotherapy<br />

Sự đề kháng với thuốc lợi tiểu<br />

diuretic resistance<br />

Sự đề kháng với vi trùng đã bị biến đổi<br />

an altered defense against bacteria<br />

Sự đề phòng cháy (hỏa hoạn)<br />

fire precaution; precaution against fire<br />

Sự đề phòng cơn co giật<br />

seizure precaution<br />

Sự đề phòng té ngã<br />

fall precaution<br />

Sự đề xuất hay gợi ý<br />

suggestion/sə’dzestʃən/<br />

Sự đền ơn<br />

compensation<br />

Sự đi cầu<br />

defecation; bowel movement (bm); motion<br />

Sự đi cầu bình thường<br />

normal defecation<br />

Sự đi khám sức khỏe định kỳ<br />

routine health visits<br />

Sự đi lại<br />

ambulation<br />

Sự đi lại sớm sau mổ<br />

early ambulation after the operation<br />

Sự đi tiểu<br />

urination<br />

Sự đi xuyên qua mô<br />

penetration of tissue<br />

Sự địnhhướng sinh bệnh học chủ yếu là viêm ruột thừa the main etiologic orientation for appendicitis<br />

Sự định hướng trên hình ảnh<br />

image orientation/ɔ:rien’teiʃən/<br />

Sự định liều lượng đã được chuẩn hóa<br />

standadized dose designation<br />

Sự điều chỉnh<br />

adjustment<br />

Sự điều chỉnh cấu trúc chromatin<br />

chromatin structure modulation<br />

Sự điều chỉnh đi cầu<br />

bowel regulation<br />

Sự điều chỉnh liều lượng<br />

dose adjustment<br />

Sự điều chỉnh tình trạng táo bón<br />

the correction of constipation<br />

Sự điều chỉnh tình trạng rối loạn nước điện giải<br />

correction of any fluid or electrolyte imbalance<br />

Sự điều độ<br />

moderation<br />

Sự điều hòa cân bằng dịch của cơ thể<br />

regulation of the body’s fluid balance<br />

Sự điều hoà chu trình của tế bào<br />

cell cycle regulation<br />

Sự điều hòa nhiệt độ cơ thể<br />

regulation of the body’s temperature; thermotaxis<br />

Sự điều hòa nội tiết<br />

endocrine regulation<br />

Sự điều hòa nội tiết qua kích thích tố gastrin<br />

endocrine regulation via the hormone gastrin<br />

Sự điều khiển (kiểm soát) tự động<br />

autonomic control<br />

Sự điều tiết tiêu tiểu<br />

continence<br />

Sự điều tra dân số<br />

census/’sensəs/<br />

Sự điều trị thái quá<br />

overtreatment<br />

Sự điều trị thái quá bằng thuốc hạ đường huyết<br />

overtreatment with hypoglycemic drugs<br />

Sự điều trị thất bại<br />

treatment failure<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


531<br />

Sự định hướng chẩn đoán<br />

Sự định vị các tổn thương trong ổ bụng<br />

Sự đổ mồ hôi<br />

Sự đổ mồ hôi có thể trông thấy (cảm nhận) được<br />

Sự đổ vỡ gia đình<br />

Sự đổ vỡ hôn nhân<br />

Sự đổ xuống của nước không cần phải lọc<br />

Sự đoán mộng<br />

Sự đoạn chi<br />

Sự đói<br />

Sự đòi hỏi quá đáng<br />

Sự đối kháng đáng kể<br />

Sự đối xử bình đẳng<br />

Sựđối xử im lặng<br />

Sự đối xứng<br />

Sự đồi bại của xã hội<br />

Sự đổi mới cơ cấu<br />

Sự đóng cặn<br />

Sự đóng góp lớn cho nền y học<br />

Sự đóng góp quan trọng<br />

Sự đóng hậu môn nhân tạo<br />

Sự đọng máu<br />

Sự đồng cảm<br />

Sự đồng thuận<br />

Sự đồng thuận chung<br />

Sự đồng ý<br />

Sự đồng ý hay bằng long của cha mẹ đối với trẻ vị<br />

Thành niên về việc phá thai<br />

Sự đồng y hợp tác điều trị<br />

Sự đồng ý trên giấy tờ của người hôn phối<br />

Sự đốt (chích) của muỗi nhiễm bệnh<br />

Sự đột biến<br />

Sự đột biến dòng tế bào gốc<br />

Sự đột biến gây chết người<br />

Sự đột biến gen<br />

Sự đột phá đầy kịch tính<br />

Sự đột tử<br />

Sự đủ tư cách trở thành hội viên<br />

Sự đưa bệnh nhân đi cách ly<br />

Sự đúng giờ<br />

Sự ép buộc, bắt buộc<br />

Sự ép buộc về tâm lý<br />

Sự gắn bó với bệnh nhân<br />

Sự gắng sức<br />

Sự gắng sức nhẹ<br />

Sự gây chết tế bào<br />

Sự gấy ra tình trạng ngạt thở<br />

Sự ghép gan lần thứ hai<br />

diagnosis orientation<br />

localization of injuries within the abdomen<br />

perspiration<br />

sensible perspiration<br />

marital breakdown<br />

break-downn of the marriage<br />

passive efflux without the filtrate<br />

the reading of a dream<br />

amputation<br />

hunger<br />

excessive demand<br />

considerable rivalry<br />

parity of treatment/’pᴂriti/<br />

silent treatment<br />

symmetry/’simətri/<br />

social pollution<br />

structural reform<br />

sedimentation/sedimen’teiʃən/<br />

great contribution to medicine<br />

substantial contribution<br />

ostomy reversal<br />

accumulation of blood; hematopisis<br />

empathy/’empəӨi/; Sympathy/’simpəӨi/<br />

unanimous agreement; consensus/kən’sensəs/<br />

general agreement<br />

consent/kən’sent/<br />

parental consent for minors for abortion<br />

compliance/kəm’plaiəns/<br />

Concordance/kən’kɔ:dəns/<br />

concurrence in writing of the marital partner<br />

the bite of infected mosquitoes<br />

mutation<br />

a germline mutation<br />

lethal mutation<br />

gene mutation<br />

dramatic breakthrough<br />

sudden death<br />

qualification for memberships<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

sequestration/si:kwe’streiʃən/<br />

punctuality<br />

compulsion/kəm’pʌlʃən/<br />

psycological compulsion<br />

identifaction with your patients/aidentifi’keiʃən/<br />

exertion/ig’zз:ʃən/<br />

slight exertion<br />

apoptosis<br />

asphyxiation<br />

second liver transplantation


532<br />

Sự ghép mô gồm hai thành viên khác nhau nhưng<br />

homograft/’hכּ:məgra:ft/<br />

cùng loại<br />

allograft<br />

Sự ghép thận<br />

renal transplant<br />

Sự gia hạn nghiên cứu<br />

study extension<br />

Sự gia tăng bù trừ<br />

a compensatory increase<br />

Sự gia tăng calcium nội bào<br />

increases in intracellular calcium<br />

Sự gia tăng, diễn biến theo thời gian<br />

a rise, progressive with time<br />

Sự gia tăng về số lượng của mô liên kết trải dài từ tĩnh an increased quantity of connective tissue from<br />

mạch cửa<br />

the portal areas<br />

Sự giả định<br />

assumption<br />

Sự giả định sai<br />

wrong assumption<br />

Sự giải áp dạ dày<br />

gastric decompression<br />

Sự giải áp đường mật<br />

biliary decompression<br />

Sự giải mã<br />

decipher (n)<br />

Sự giải phóng (không còn lệ thuộc cha mẹ)<br />

emancipation<br />

Sự giải quyết hoàn hảo<br />

complete resolution<br />

Sự giải thích cặn kẽ<br />

a detailed explanation<br />

Sự giải thích và hướng dẫn cho bệnh nhân<br />

patient education<br />

Sự giám sát<br />

supervision/su:pə’vizən/<br />

Sự giám sát của một bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong><br />

supervision of a specialist<br />

Sự giám sát đúng kỹ thuật<br />

proper inspection<br />

Sự giảm áp bằng ống thông mũi dạ dày<br />

NG-tube decompression<br />

Sự giảm chất lượng lúc giao hợp<br />

reduction in performance<br />

Sự giảm đáng kể tỷ lệ tử vong<br />

a substantial decrease in death rate<br />

Sự giảm đau<br />

pain relief<br />

Sự giảm ham muốn sinh hoạt tình dục<br />

a decreased interest in sexual activity<br />

Sự giảm hemoglobin<br />

a decrease in hemoglobin<br />

Sự giảm hoạt tính chống khối u<br />

a reduction in the antitumour activity<br />

Sự giảm liều<br />

dose reduction<br />

Sự giảm thêm nữa<br />

further reduction<br />

Sự giảm tiết kích thích tố steroid a decrease in the production of steroid<br />

hormone/’st∑r⊃id ‘h⊃:moun/<br />

Sự giảm triệu chứng<br />

symptom relief<br />

Sự giảm xuống ở thể ruột<br />

the decline in the intestinal type<br />

Sự gián đoạn điều trị<br />

treatment interruption/discontinuation<br />

Sự giãn dây chằng<br />

the relaxation of ligament<br />

/ri’lak’seiζ∂n ‘lig∂m∂nt/<br />

Sự giãn nở động mạch sau mỗi lần tim đập<br />

the expansion of the arteries with each beat of the<br />

heart<br />

Sự giao tiếp với thầy thuốc<br />

communication with physician<br />

Sự giận dữ của bệnh nhân đối với bac sĩ<br />

patient’s anger at the doctor<br />

Sự giao hợp<br />

sexual intercourse; coitus/’kəuitəs/<br />

copulation<br />

Sự giao hợp qua đường âm đạo<br />

vaginal intercourse<br />

Sự giao hợp qua đường miệng<br />

oral intercourse; oral sex<br />

Sự giao hợp qua hậu môn<br />

anal intercourse<br />

Sự giao tiếp giữa các tế bào thần kinh<br />

communication between neurons<br />

Sự giới hạn vận động<br />

exercise limitations<br />

Sự giới thiệu đến bệnh viện<br />

preference to/towards the hospital<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


533<br />

Sự giống nhau ở bề ngoài<br />

superficial similarities<br />

Sự giữ bí mật (về thông tin của bệnh nhân)<br />

confidentiality/kɒnfidenʃi’ᴂliti/<br />

Sự gỡ (tháo bỏ ) đi<br />

take-down<br />

Sự gợi tình (hâp dẫn lôi cuốn về giới tính)<br />

sex appeal/’seks ə’pi:l/<br />

Sự gợi ý giúp cải thiện việc tập trung trong học tập suggestions for improving the study concentration<br />

Sự ham muốn tình dục<br />

sexual desire; sexual urge/’ə:dz/<br />

Libido/li’bi:dəu/<br />

Sự hạn chế của phương pháp đánh giá giai đoạn<br />

limitations of laparoscopic staging<br />

bằng mổ nội soi ổ bụng<br />

Sự hạn chế ăn muối<br />

restriction of dietary sodium<br />

Sự hạn chế dòng khí kỳ thở ra được thể hiện qua phương expiratory airflow limitations on spirometry<br />

pháp do dung tích phổi<br />

Sự hạn chế nhẹ trong sinh hoạt thể chất bình thường slight limitation during ordinary physical activity<br />

Sự hạn chế phát triển của bào thai<br />

restriction in fetal growth<br />

Sự hạn chế rõ ràng trong sinh hoạt do có các triệu chứng marked limitation in activity due to symptoms<br />

Sự hạn chế sinh hoạt bình thường rõ ràng<br />

marked limitation of ordinary activity<br />

Sự hạn chế trong khi thực hiện sinh hoạt thể chất bình thường limitation while performing oridnary physical activity<br />

Sự hạn chế trong việc xác định đặc tính ban đầu<br />

limitations in the initial characterizations<br />

Sự hạn chế vận động<br />

exercise limitations<br />

Sự hạn chế về sinh hoạt<br />

activity limitations<br />

Sự hành động hợp pháp<br />

legal action<br />

Sự hành động lẩn tránh<br />

evasive action/I’veisiv/<br />

Sự hành nghề<br />

practice<br />

Sự hành xác<br />

mortification<br />

Sự hao mòn (sau khi sử dụng bình thường lâu ngày) wear and tear/weər ən teə/<br />

Sự hâp dẫn, lôi cuốn<br />

appeal<br />

Sự hấp dẫn (lôi cuốn) về giới tính<br />

sex attraction<br />

Sự hấp thu cobalamine qua đường uống<br />

oral cobalamin absorption<br />

Sự hấp thu dịch<br />

absorption of fluid<br />

Sự hấp thu mỡ<br />

the uptake of fat; the absorption of fats<br />

Sự hấp thu sắt<br />

iron absorption<br />

Sự hấp thụ nước<br />

water absorption<br />

Sự hấp thụ qua da<br />

percutaneous absorption<br />

Sự hấp thụ sắt<br />

iron absorption<br />

Sự hắt hơi<br />

sneeze<br />

Sự hiến (tặng) noãn bào<br />

oocyte donation<br />

Sự hiện hữu của kỹ thuật sinh học tinh vi<br />

the availabity of sophisticated molecular biology<br />

Sự hiện hữu của vi khuẩn HP ở những cộng đồng dân cư the presence of HP in poor communities<br />

nghèo đói<br />

Sự hiện hữu và mức độ nặng của tình trạng giảm dưỡng the presence and severity of hypoxemia<br />

khí trong máu<br />

Sự hiểu biết<br />

understanding<br />

Sự hiểu biết rõ hơn về căn bệnh ung thư<br />

a better understanding of cancer<br />

Sự hiểu biết rõ về tiền sử của bệnh nhân<br />

a thorough knowledge of the patient’s past history<br />

Sự hiểu hiết thấu đáo và ủng hộ từ các thành viên của hội insight and support from fellow staff members<br />

Sự hiểu biết tường tận<br />

familiarity<br />

Sự hiểu biết về giải phẫu học gan<br />

an understanding of hepatic anatomy<br />

Sự hiểu biết về sinh học của khối u<br />

understanding of tumour biology<br />

Sự hiểu biết về thuốc chủng ngừa siêu vi papilloma ở người Uptake of Human Papillomavirus vaccine<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


534<br />

Sự hiệu quả trong bối cảnh tiết kiệm<br />

activity in a salvage setting<br />

Sự hình thành bũi trĩ<br />

hemorrhoid formation<br />

Sự hình thành các hạt keratin<br />

keratin pearl formation<br />

Sự hình thành các yếu tố đông máu<br />

the formation of coagulation factors<br />

Sự hình thành chất collagen<br />

collagen formation<br />

Sự hình thành cục huyết khối tại chỗ<br />

in-situ thrombus formation<br />

Sự hình thành cườm mắt<br />

cataract formation<br />

Sự hình thành dạng “cuộn”<br />

rouleau formation<br />

Sự hình thành dây dính<br />

formation of adhesions<br />

Sự hình thành đường rò<br />

fistula formation<br />

Sự hình thành huyết khối<br />

thrombus formation<br />

Sự hình thành huyết khối trên thành (tim)<br />

mural thrombus formation<br />

Sự hình thành kháng thể còn hoạt động<br />

functional antibody formation<br />

Sự hình thành <strong>khoa</strong>ng<br />

cavitation; the formation of a cavity<br />

Sự hình thành khối abces<br />

abscess formation<br />

Sự hình thành khối phình giả động mạch trên tâm thất formation of ventricular pseudoaneurysm<br />

Sự hình thành khối u<br />

tumour formation; neoplasia/ni:əu’pleiziə/<br />

Sự hình thành lỗ rò<br />

fistula formation<br />

Sự hình thành mảng xương mục<br />

sequestration/si:kwe’streiʃən/<br />

Sự hình thành mô sẹo<br />

scar tissue formation<br />

Sự hình thành u nang giả<br />

pseudocyst formation<br />

Sự hình thành nang bạch huyết<br />

lymphoid follicle formation<br />

Sự hình thành ổ loét<br />

ulcer formation<br />

Sự hình thành sẹo lồi<br />

keloid formation<br />

Sự hình thành sẹo tăng sinh<br />

hypertrophic scar fomation<br />

Sự hình thành sỏi túi mật<br />

gallstone formation<br />

Sự hình thành từng cuộn ruột (trong tắc ruột)<br />

rouleau formation<br />

Sự hình thành vit D<br />

formation of vitamin D<br />

Sự hít phải bụi than<br />

inhalation of coal dust<br />

Sự hít vào<br />

inhalation/inhə’leiʃən/<br />

sniff<br />

Sự hô hấp<br />

respiration; breathing; ventilation/venti’leiʃən/<br />

Sự hô hấp để trao đổi oxy và thán khí trong máu<br />

external respiration<br />

Sự hô hấp nhân tạo<br />

artificial respiration<br />

Sự hỗ trợ bằng máy và có ảnh hưởng đến sự co bóp của tim inotropic and mechanical support<br />

/i:nə’trɔ:pik/<br />

Sự hỗ trợ chăm sóc điều dưỡng định kỳ<br />

periodic visiting nurse support<br />

Sự hỗ trợ chẩn đoán<br />

diagnostic aid<br />

Sự hỗ trợ dinh dưỡng<br />

nutrition support<br />

Sự hỗ trợ hô hấp<br />

assisted respiration; ventilatory assistance;<br />

ventilatory support<br />

Sự hỗ trợ hô hấp phải kéo dài<br />

prolonged ventilatory support<br />

Sự hỗ trợ hợp pháp<br />

legal recourse<br />

Sự hỗ trợ miễn phí<br />

free assistance<br />

Sự hỗ trợ người thầy thuốc<br />

an aid to physician<br />

Sự hỗ trợ tâm thất bằng dụng cụ cơ học<br />

mechanical ventricular support<br />

Sự hỗ trợ thực tế ngay tại bàn mổ<br />

a practical aid at the operating table<br />

Sự hỗ trợ về mặt tình cảm<br />

emotional support<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


535<br />

Sự hỗ trợ việc hồi tỉnh được thuận lợi<br />

support to facilitate recovery<br />

Sự hỗ trợ y tế<br />

medical aid; medical assistance<br />

Sự hỗ trợ nhẹ nhàng<br />

gentle support<br />

Sự hoá ác<br />

malignant transformation<br />

Sự hoá ác (tăng sinh)<br />

neoplastic transformation<br />

Sự hóa đục hay mờ đi<br />

opacification<br />

Sự hóa mủ<br />

suppuration/sʌpju’reiʃən/<br />

Sự hóa vôi chất nền liên bào<br />

calcification of intercellular matrix<br />

Sự hóa xương<br />

ossification<br />

Sự hóa xương nội sụn<br />

endochondral ossification<br />

Sự hòa nhập vào xã hội<br />

socialization<br />

(trẻ đến tuổi ý thức được về xã hội và cách ứng xử ngoài xã hội)<br />

Sự hoài nghi về giả thuyết này<br />

doubt on this hypotheis<br />

Sự hoàn hảo<br />

perfection<br />

Sự hoàn tất điều trị<br />

the completion of treatment<br />

Sự hoàn tất việc đặt nội khí quản, thở oxygen và<br />

optimization of ventilation, oxygenation and<br />

tuần hoàn<br />

circulation<br />

Sự hoạt động của cơ<br />

muscular action<br />

Sự hoạt động của men lipo-protein lipase<br />

lipo-protein lipase activity<br />

Sự hoạt động của tim<br />

cardiac activity<br />

Sự hoạt động của tim thai<br />

embryo’s heart motion<br />

Sự hoạt động ở dạ dày<br />

gastric motility<br />

Sự hoạt động ở thực quản<br />

esophageal motility<br />

Sự hốc hác, tiều tụy<br />

emaciation/imeisi’eiʃən/<br />

Sự hồi phục<br />

recuperation/riku:pə’reiʃən/<br />

Sự hồi phục hoàn toàn<br />

splendid recovery<br />

Sự hồi phục nhanh<br />

accelarated recovery<br />

Sự hồi phục tốt<br />

good recovery<br />

Sự hồi phục yên ổn<br />

uneventful recovery<br />

Sự hồi sức<br />

resuscitation/ri,sʌsi’teiʃən/<br />

Sự hồi sức dịch truyền<br />

volume resuscitation; fluid resuscitation<br />

Sự hồi sức đầy đủ<br />

adequate resuscitation<br />

Sự hồi tưởng, ký ức<br />

anamnesis/ᴂnᴂm’ni:sis/; recall; retrospection<br />

Sự hồi tưởng về một tai nạn<br />

flashback<br />

Sự hội chẩn ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical consultation/kənsəl’teiʃən/<br />

Sự hội chẩn với bác sĩ phẫu thuật tim<br />

consultation with a cardiac surgeon<br />

Sự hơi chậm trễ trong chẩn đoán<br />

a slight delay in diagnosis<br />

Sự hơi trội hơn ở phái nữ<br />

a slight femal preponderance<br />

Sự hợp tác<br />

collaboration<br />

Sự hợp tác (đồng ý) của bệnh nhân<br />

patient compliance<br />

Sự hợp tác của cộng đồng<br />

the cooporation of the public<br />

Sự hợp tác đồng y để điều trị(của bệnh nhân)<br />

compliance/kəm’plaiəns/<br />

Sự hứa hẹn làm giảm cân<br />

weight-loss promise<br />

Sự hưng phấn cảm xúc<br />

emotional excitement<br />

Sự hướng dẫn của bác sỹ<br />

doctor’s directions<br />

Sự hướng dẫn của siêu âm<br />

electrocardiographic guidance<br />

Sự hướng dẫn cho bệnh nhân<br />

patient education<br />

Sự hướng dẫn của bác sĩ<br />

the doctor’s instruction<br />

Sự hướng dẫn của siêu âm<br />

ultrasound guidance<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


536<br />

Sự hướng dẫn điều chỉnh điều trị kháng khuẩn<br />

a guide to adjusting anitimicrobial therapy<br />

Sự hướng dẫn trước (cho bệnh nhân hay thân nhân bệnh nhân) advance directive<br />

Sự hướng dẫn về cách điều chỉnh thuốc<br />

instructions on how to adjust medications<br />

Sự hướng dẫn việc chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing instructions<br />

Sự hút chân không với áp lực nhẹ<br />

gentle vacuum suction<br />

Sự hút dịch<br />

aspiration<br />

Sự hút dịch ra<br />

fluid evacuation<br />

Sự hút liên tục<br />

continuous suction<br />

Sự huy động, làm cho vận động<br />

mobilization<br />

Sự huy động đồng bộ các nguồn chăm sóc y tế<br />

coordianted mobilization of health care resource<br />

Sự huỷ hoại tiến triển<br />

progressive deterioration<br />

Sự kê toa<br />

prescription<br />

Sự kế thừa về y học<br />

medical herritage<br />

Sự kềm chế (cảm giác đau hay khó chịu)<br />

repression/ri’preʃən/<br />

Sự kềm chế sao chép<br />

transitional repression<br />

Sự kéo căng ra<br />

tension<br />

Sự kéo dài<br />

prolongation<br />

Sự kéo dài đáng kể diễn biến trên lâm sàng<br />

significant prolongation of clinical course<br />

Sự kẹt phân<br />

fecal impact<br />

Sự kết dính<br />

agglutination/əglu:ti’neiʃən/<br />

Sự kết hợp acid mật với các thuốc cortison<br />

a combination of UDCA with a cortisone preparation<br />

Sự kết hợp gây chết người<br />

lethal combination<br />

Sự kết hợp với 5FU<br />

combination with 5FU<br />

Sự kết hợp với phẫu thuật<br />

conjunction with surgery<br />

Sự kết thúc, chấm dứt<br />

termination<br />

Sự kết thúc cuộc sống có sự hỗ trợ của thầy thuốc<br />

assisted suicide; mercy killing<br />

Sự kết tụ hồng cầu<br />

haemagglutination/hi:məgluti:’neiʃən/<br />

Sự kết tụ tiểu cầu<br />

platelet aggregation<br />

Sự khác biệt có ý nghĩa về thời gian sống<br />

significant survival difference<br />

Sự khác biệt giữa lành và ác tính<br />

the distinction between benign and malignant<br />

Sự khác biệt giữa PSC và PBC<br />

differences between PSC and PBC<br />

Sự khác biệt lớn về thời gian nằm viện<br />

large discrepancy in length of stay<br />

Sự khác biệt nhỏ trong những kết quả xét nghiệm<br />

small variations in test results<br />

Sự khác biệt (đa dạng) về sắc dân khu vực<br />

regional-racial variations<br />

Sự khác biệt rõ<br />

a clear difference<br />

Sự khác biệt và gen và sinh hóa giữa từng người với nhau genetic and biochemical differences betwwen<br />

indivifuals<br />

Sự khác biệt về chất (lượng)<br />

qualitative difference<br />

Sự khác biệt về sắc tộc<br />

discrimination<br />

Sự khạc nhổ<br />

spit (n)<br />

Sự khái quát<br />

generalization<br />

Sự khám bệnh<br />

medical examination<br />

Sự khám bệnh trong ngày<br />

day care<br />

Sự khám bệnh ngay<br />

immediate medical attention<br />

Sự khám bệnh tại nhà<br />

home visit<br />

Sự khám bệnh đều đặn<br />

regular examination<br />

Sự khám lâm sàng<br />

clinical examination<br />

Sự khám nghiệm tử thi<br />

necropsy; postmortem<br />

Sự khám phá<br />

discovery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


537<br />

Sự khám vú<br />

Sự kháng thuốc<br />

Sự khảo sát<br />

Sự khảo sát bụng nhanh chóng<br />

Sự khảo sát dưới kính hiển vi<br />

Sự khảo sát đại thể<br />

Sự khảo sát ngực bằng CT<br />

Sự khảo sát tìm chẩn đoán<br />

Sự khảo sát toàn bộ đại tràng<br />

Sự khảo sát trên siêu âm Doppler màu<br />

Sự khảo sát tỷ mỉ các hạch ở trung thất<br />

Sự khảo sát về áp lực của cơ cấu ống hậu môn<br />

Sự khảo sát về chuyển động ruột<br />

Sự khảo sát về tế bào học<br />

Sự khép kín của cơ vòng<br />

Sự khiếm khuyết về mặt gen trong khối u<br />

Sự khiếu nại về mặt hành chính<br />

Sự khó khăn về chuyên môn<br />

Sự khó khăn về mặt thủ tục<br />

Sự khó nuốt<br />

Sự khô da<br />

Sự khoái cảm tình dục<br />

Sự khôi phục hay phục hồi lại<br />

Sự khởi đầu liều điều trị<br />

Sự khởi phát<br />

Sự khởi phát âm thầm<br />

Sự khởi phát bất ngờ (đột ngột)<br />

Sự khởi phát các biến chứng<br />

Sự khởi phát đau<br />

Sự khởi phát mới đây<br />

Sự khởi phát muộn sau khi được thực hiện<br />

phương pháp tái tưới máu<br />

Sự khởi phát quá trình nhiễm trùng<br />

Sự khởi phát sớm ngay khi đến khám<br />

Sự khởi phát triệu chứng<br />

Sự khởi phát triệu chứng âm thầm<br />

Sự khởi phát triệu chứng đột ngột<br />

Sự khởi phát từ từ<br />

Sự không chắc chắn<br />

Sự không hợp tác điều trị<br />

Sự không tiêu<br />

Sự không tuân thủ điều trị<br />

Sự không tương xứng<br />

Sự khúc xạ<br />

Sự khuếch tán<br />

Sự khuyến cáo đã được đưa ra<br />

Sự khuyến cáo đặc biệt cho việc sử dụng đại trà trong<br />

bệnh PSC<br />

Sự khuyến cáo đúng chuẩn<br />

breast palpation<br />

resistance<br />

investigation<br />

a quick examination of the abdomen<br />

examination under a microscope<br />

gross examination<br />

a CT examination of the chest<br />

diagnostic investigation<br />

surveillance of the entire colon<br />

color Doppler exam<br />

careful examination of mediastinal lymph nodes<br />

manometric studies of anorectal mechanism<br />

transit studies<br />

cytologic examination<br />

closure of the sphincter<br />

genetic defect in tumour<br />

administration appeal<br />

technical difficulties<br />

procedural difficulties<br />

difficulty with/in swallowing<br />

dessication<br />

sexual pleasure<br />

reconstruction<br />

dose initiation<br />

onset/’ɒnset/<br />

insidious onset<br />

sudden onset; abrupt onset<br />

the onset of the complications<br />

pain onset<br />

recent onset<br />

delayed onset after reperfusion<br />

the onset of an infectious process<br />

eraly onset at presentation<br />

symptom onset<br />

an insidious onset of symptoms<br />

sudden onset of symptoms<br />

gradual onset<br />

uncertainty<br />

non-compliance (n)<br />

indigestion<br />

non-compliance; nonadherence<br />

inadequacy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

refraction/ri’frᴂkʃən/<br />

diffusion<br />

established recommendation<br />

specific recommendation for the general use in PSC<br />

standard recommnedation


538<br />

Sự khuyết tật<br />

handicap/’hᴂndikᴂp/<br />

Sự kích dục<br />

sexual excitement<br />

Sự kích hoạt đường dẫn từ thần kinh đến tiết kích thích tố neuro-hormonal activation<br />

Sự kích hoạt hệ thống renin-angiotensin-aldosterone activation of renin-angiotensin-aldosterone system<br />

Sự kích hoạt liên quan đến thần kinh và kích thích tố neurohormonal activation<br />

Sự kích hoạt nội bào<br />

intracellular activation<br />

Sự kích hoạt tiểu cầu<br />

platelet activation<br />

Sự kích thích<br />

irritation; stimulation/stimju’leiʃən/<br />

Sự kích thích cảm xúc cao<br />

high emotional excitement<br />

Sự kích thích cơ học<br />

mechanical stimuli (pl); stimulus (sing)<br />

Mechanical irritation<br />

Sự kích thích đến thần kinh nằm sát phẫu trường<br />

irritation to nerves located in the immediate vicinity<br />

of the surgical field<br />

Sự kích thích điện đến tim<br />

electrical stimuus to the heart<br />

Sự kích thích hoá học<br />

chemical stimuli<br />

Sự kích thích mạn tính<br />

chronic irritation<br />

Sự kích thích mạn tính bởi trứng của ký sinh trùng<br />

chronic irritation <strong>by</strong> the eggs of the helminth<br />

Schistosoma haematobium<br />

Schistosoma haematobium<br />

Sự kích thích thần kinh<br />

nervous stimuli<br />

Sự kích thích tiết dịch vị<br />

stimulation of acid secretion<br />

Sự kiểm soát được hậu môn (nín ỉa được)<br />

anal continence<br />

Sự kiểm soát nhiễm trùng<br />

control of sepsis<br />

Sự kiểmtra đều đặn<br />

regular check-ups<br />

Sự kiểm tra cơ bản ban đầu<br />

basic initial checks<br />

Sự kiểm tra đường thở, hô hấp, tuần hoàn<br />

airway, breathing, circulation checks; ABC checks<br />

Sự kiểm tra sức khoẻ hàng năm<br />

yearly check-ups<br />

Sự kiểm tra sức khoẻ sơ bộ<br />

preliminary health check<br />

/pri’liminəri hεlθ tζεk/<br />

Sự kiểm tra về các con số<br />

audit/’ɔ:dit/<br />

Sự kiểm soát được bang quang<br />

bladder control<br />

Sự kiểm soát được (cơ vòng) khi đi cầu<br />

continece<br />

Sự kiểm soát được ống hậu môn<br />

anal continence<br />

Sự kiểm soát được triệu chứng<br />

control of symptoms<br />

Sự kiểm soát hoạt động bình thường của bàng quang normal bladder control<br />

Sự kiểm soát tốt bệnh tật của mình<br />

good control of one’s diseases<br />

Sự kiểm tra lại bằng x quang<br />

radiological control<br />

Sự kiên nhẫn<br />

patience<br />

Sự kiện cáo do hành động cẩu thả<br />

malpractice litigation<br />

Sự kiện <strong>khoa</strong> học<br />

a scientific fact<br />

Sự kiêng rượu<br />

abstinence from alcohol<br />

Sự ký sinh<br />

parasitization<br />

Sự làm gia tăng thể tích bàng quang<br />

bladder augmentation<br />

Sự làm giảm đau<br />

sedation/si’deiʃən/<br />

Sự làm mất nhân cách<br />

depersonalization/di:pз:sənlai’zeiʃən/<br />

Sự lạm dụng tình dục<br />

sexual abuse<br />

Sự lãng phí trong dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện waste in the hospital service<br />

Sự lập đi lập lại dai dẳng<br />

perseveration<br />

Sự lật ngửa bàn tay lên<br />

supination<br />

Sự lật úp bàn tay xuống<br />

pronation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


539<br />

Sự lây lan bệnh<br />

the spread of the disease<br />

Sự lây lan gián tiếp<br />

indirect contagion/infection<br />

Sự lây lan tình trạng nhiễm trùng<br />

the spread of the infection<br />

Sự lây truyền bệnh<br />

contagion/kən’teidzən/<br />

Sự lây truyền bệnh qua đường tình duc<br />

sexual transmission<br />

Sự lây truyền trong thời gian mới sinh<br />

perinatal transmission<br />

Sự lây truyền trực tiếp<br />

vertical transmission<br />

Sự lây truyền từ mẹ sang con<br />

transmission from mother to infant<br />

Sự lây truyền từ người qua người<br />

human-to-human transmision<br />

Sự lây truyền từ phân qua miệng<br />

faecal-oral transmission<br />

Sự lệ thuộc của khối u trong mối lien hệ với các<br />

dependence of tumours on communication from<br />

tế bào lân cận<br />

neighbouring cells<br />

Sự lên cân, mập ra<br />

weight gain<br />

Sự lên men<br />

zymosis/’zaiməusis/; fermentation/fə:men’teiʃən/<br />

Sự lên mô hạt<br />

granulation/grᴂnju:’leiʃən/<br />

Sự liên hệ có ý nghĩa<br />

a significant association<br />

Sự liên kết trên một nhiễm sắc thể<br />

linkage/’liήkidz/<br />

Sự liên kết giữa cân dương vật với các thành phần ở bìu fusion with fascia of the penis and scrotal contents<br />

Sự liên quan đến lâm sàng<br />

clinical relevance<br />

Sự liên quan về phẫu thuật<br />

surgical relevance<br />

Sư lo âu<br />

nervousness<br />

Sự loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể<br />

elimination<br />

Sự loại suy<br />

exclusion<br />

Sự lọc<br />

filtration/fil’treiʃən/<br />

Sự lôi cuốn về mặt thị giác<br />

eye appeal<br />

Sự lôi kéo của gân cơ tam đầu<br />

pull of triceps tendon<br />

Sự lợi tiểu<br />

diuresis/daijuə’risis/<br />

Sự lộn ngược ra ngoài<br />

evagination<br />

Sự lộn ngược vào của da<br />

invagination of the skin<br />

Sự lồng ruột<br />

intussusception<br />

Sự lựa chọn đồng ý thực hiện phương pháp điều trị patient preference<br />

của bệnh nhân<br />

Sự lựa chọn khả thi<br />

a viable option<br />

Sự lượng giá tốt về chức năng thận<br />

a good estimation of renal function<br />

Sự lưu trữ chất phân<br />

storage fecal matter<br />

Sự lưu trữ glucose<br />

glucose storage<br />

Sự mài mòn<br />

detrition/di’triʃən/<br />

Sự mẫn cảm<br />

senzitization<br />

Sự mạnh tay trong điều trị<br />

treatment intensification<br />

Sự mất cân bằng<br />

imbalance<br />

Sự mất cân bằn âm-dương<br />

yin-yang imbalance<br />

Sự mất lớp sụn khớp<br />

loss of articular cartilage<br />

Sự mất cân đối cung cầu về oxygen cho cơ tim<br />

a mismatch between myocadial oxygen supply and<br />

demand<br />

Sự mất mát người thân<br />

bereavement<br />

Sự mất nước<br />

fluid loss; dehydration<br />

Sự mất nước cơ thể trầm trọng<br />

severe loss of body water<br />

Sự mâu thuẫn về từ <strong>ngữ</strong><br />

contradiction in terms<br />

Sự mê sản<br />

delirium<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


540<br />

Sự mệt mỏi<br />

weakness<br />

Sự methyl hoá<br />

methylation<br />

Sự mô phỏng<br />

simulation<br />

Sự mô phòng bằng chụp CT<br />

CT simulation<br />

Sự mô tả các khối trên siêu âm<br />

ultrasound description of masses<br />

Sự mô tả về giải phẩu học<br />

anatomical discriptions; anatomic depiction<br />

Sự mơ mộng<br />

daydream<br />

Sự mờ đục<br />

opaque/əu’peik/<br />

Sự mở rộng kiến thức tổng quát<br />

extension of general knowledge<br />

Sự mỏi cơ<br />

muscular fatigue<br />

Sự mỏi mắt<br />

eye-strain<br />

Sự mới tăng dấu ấn ung thư<br />

a new increase in a tumor marker<br />

Sự mong đợi<br />

expectation<br />

Sự myelin hóa<br />

myelination<br />

Sự nam hoá<br />

virilization<br />

Sự nắn bóp bong Vater hoặc trong lúc nội soi hay khi manipulation of the ampulla of Vater ,either<br />

phẫu thuật<br />

endscopic or surgical<br />

Sự nắn xương<br />

reduction<br />

Sự nắn xương đạt yêu cầu<br />

satisfactory reduction<br />

Sự nâng đỡ (hỗ trợ) về cơ học<br />

mechanical support<br />

Sự nạo thai<br />

Abortion<br />

Sự nếm<br />

gustation/gʌ’steiʃən/<br />

Sự ngâm cho mềm ra<br />

maceration<br />

Sự nghẹt thở<br />

suffocation<br />

Sự nghi ngờ đến thài ngoài tử cung<br />

the suspicion for an ectopic pregnancy<br />

Sự nghi ngờ mắc bệnh ung thư thực quản<br />

a suspicion of esophageal cancer<br />

Sự nghi ngờ trên lâm sàng<br />

clinical suspicion<br />

Sự nghỉ ngơi<br />

rest; respite<br />

Sự nghỉ ngơi khuây khỏa thoát khỏi áp lực công việc welcome respite from the pressure of work<br />

Sự nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt nhọc<br />

respite from hard work<br />

Sự nghỉ ngơi và thay đổi không khí<br />

rest and change of the scene<br />

Sự nghiên cứu kỹ lưỡng<br />

intensive study<br />

Sự nghiên cứu thêm<br />

further investigation<br />

Sự nghiêng về phía trước<br />

anteversion (n)<br />

Sự ngưng điều trị<br />

treatment discontinuation<br />

Sự ngưng thuốc gần đây<br />

recent medication discontinuation<br />

Sự ngược đãi<br />

persecution<br />

Sự ngoại lệ<br />

exception<br />

Sự nhai<br />

mastication/mᴂsti’keiʃən/<br />

Sự nhầm lẫn<br />

confusion<br />

Sự nhầm lẫn về tên tuổi<br />

confusion of names<br />

Sự nhân bội (tế bào)<br />

replication<br />

Sự nhân bội của siêu vi<br />

viral replication<br />

Sự nhân bội bộ gen đã bị tổn thương<br />

replication of a damaged genome<br />

Sự nhân bội của siêu vi HIV trong ống nghiệm<br />

HIV replication in vitro<br />

Sự nhận biết trên lâm sàng đã tăng lên<br />

increased clinical awareness<br />

Sự nhận dạng<br />

identification/aidentifi’keiʃən/<br />

Sự nhận diện một vài cột mốc quan trọng<br />

identification of some landmarks<br />

Sự nhận định sai về tình trạng xuất huyết ở đại tràng trái the false impression of left-sided colonic bleeding<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


541<br />

Sự nhận thức<br />

cognition/kɒg’niʃən/<br />

Sự nhận thức của quần chúng về vấn đề dân số<br />

publi awareness of the population<br />

Sự nhập viện bắt buộc<br />

compulsory admission<br />

Sự nhập viện bắt buộc<br />

compulsory admission<br />

Sự nhất trí chung<br />

general agreement<br />

Sự nháy mắt<br />

nictation; nictitation; act of winking<br />

Sự nhạy cảm<br />

sensitization<br />

Sự nhẹ nhàng<br />

lightness<br />

Sự nhiễm khuẩn trong dạ dày<br />

bacterial colonization of the stomach<br />

Sự nhiễm trùng<br />

infection<br />

Sự nhiễm HIV<br />

HIV infection<br />

Sự nhiễu loạn<br />

disturbance<br />

Sự nhiễu loạn từ<br />

magnetic disturbance<br />

Sự nhìn thấy chi tiết của niêm mạc<br />

visualization of mucosal details<br />

Sự nhìn thất toàn bộ ổ bụng tốt nhất<br />

the best overall view of the abdomen<br />

Sự nhổ răng<br />

extraction/ik’strᴂkʃən/<br />

Sự nhũ tương hoá chất mỡ<br />

fat emulsion/I’mɅlʃən/<br />

Sự nín ỉa<br />

anal continence<br />

Sự nỗ lực cao<br />

hard effort<br />

Sự nỗ lực đáng kể<br />

considerable effort<br />

Sự nỗ lực không ngừng<br />

sustained effort<br />

Sự nỗ lực kiên trì<br />

constant effort<br />

Sự nỗ lực thể chất<br />

physical effort<br />

Sự nỗ lực thêm<br />

extra effort<br />

Sự nỗ lực tinh thần<br />

intellectual effort<br />

Sự nỗ lực từng giờ<br />

an hourly effort<br />

Sự nỗ lực từng phút một<br />

a minut-<strong>by</strong>-minute effort<br />

Sự nối lại<br />

anastomosis/ənᴂstə’məusis/<br />

Sự nổi trội (nhiều) hơn ở phái nữ<br />

female predonderance<br />

Sự nổi trội về phái tính<br />

sex predominance<br />

Sự nội nhập<br />

introjection<br />

Sự nong<br />

dilation<br />

Sự nuôi dạy chăm sóc<br />

nurture/’nз:tʃə/<br />

Sự nuôi dạy khắc khe<br />

restriction upbringing<br />

Sự nuôi dưỡng qua đường ruột<br />

enteral nutrition<br />

Sự nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch<br />

parenteral alimentation<br />

Sự nuốt<br />

deglutition; swallowing<br />

Sự ô nhiễm không khí<br />

air pollution<br />

Sự ợ hay trớ thức ăn<br />

regurgitation/rigз:dzi’teiʃən/<br />

Sự pha loãng ra<br />

dilution/dai’lu:ʃən/<br />

Sự pha thuốc<br />

infusion<br />

(đổ nước vào thuốc đông khô hay trà dược thảo)<br />

Sự phá huỷ cơ chế cân bằng nội mô quan trọng<br />

disruption of critical homeostatic mechanism<br />

Sự phá hủy hoàn toàn<br />

obliteration<br />

Sự phá hủy tế bào<br />

cell destruction<br />

Sự phá huỷ thận<br />

renal destruction<br />

Sự phá huỷ lớp sụn mũi<br />

destruction of nasal cartilage<br />

Sự phá rối các phân tử chủ chốt<br />

disruption of key molecules<br />

Sự phá rung<br />

defibrillation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


542<br />

Sự phá thai hợp pháp/bấ t hợp pháp legal/illegal abortion<br />

Sự phá trinh<br />

defloration/di:flɔ:’reiʃən/<br />

Sự phán đoán trên lâm sàng<br />

clinical judgement<br />

Sự phán đoán trên lâm sàng được hỗ trợ với xét nghiệm clinical judgement aided <strong>by</strong> Gram stains of<br />

nhuộm Gram<br />

smear<br />

Sự phản chiếu<br />

reflection/ri’flekʃən/<br />

Sự phản hồi thường xuyên của các bác sĩ chuyên <strong>khoa</strong> constant feedback of the specialists involved<br />

có liên quan<br />

Sự phản hồi tích cực<br />

positive feedback<br />

Sự phản hồi từ người tiêu dùng<br />

user feedback<br />

Sự phản ứng<br />

reaction<br />

Sự phản ứng muốn né tránh hay trốn thoát<br />

reaction of wanting to avoid or escape..<br />

Sự phản ứng ở mô<br />

tissue reaction<br />

Sự phản ứng phúc mạc dữ dội<br />

intense peritoneal reaction<br />

Sự phân bào<br />

cell division; mitosis<br />

Sự phân bào giảm nhiễm<br />

reduction division; meiosis<br />

Sự phân biệt chính xác<br />

fine distinction<br />

Sự phân biệt đối sử<br />

segregation/segri’geiʃən/<br />

Sự phân biệt giữa bệnh Crohn và loét đại tràng<br />

distinction between Crohn’s disease and UC<br />

Sự phân biệt giữa nguyên nhân lành và ác tính<br />

differentiation between benign and malignant causes<br />

Sự phân biệt giữa sa niêm và trĩ nội sa<br />

distinction of a mucosal prolapsed from prolapsing<br />

internal hemorrhoids<br />

Sự phân biệt nguyên nhân phù phổi do tim hay không do tim differentiation between cardiogenic and<br />

noncardiogenic causes of pulmonary edema<br />

Sự phân bố bệnh nhân (vào khám hay được chăm sóc) patient allocation/’peiʃənt ᴂlə’keiʃən/<br />

Sự phân bố các bệnh ác tính theo giải phẫu học<br />

anatomical distribution of the malignancies<br />

Sự phân bố dịch bao khớp<br />

distribution of synovial fluid<br />

Sự phân bố mạch máu<br />

vascularization<br />

Sự phân bố mạch máu bên ngoài khối u<br />

vascularity outside the mass<br />

Sự phân bố mạch máu bên trong khối u<br />

vascularity within the mass<br />

Sự phân bố mạch máu ở bên trong<br />

internal vascularity<br />

Sự phân bố mạch máu ở khớp<br />

vascularity of the joint<br />

Sự phân bố thần kinh cảm giác<br />

sensory innervation<br />

Sự phân chia theo 1/3<br />

division into thirds<br />

Sự phân công của bác sĩ phẫu thuật trưởng kíp mổ<br />

chief operating surgeon’s designation<br />

Sự phân giải glycogen<br />

the breakdown of glycogen<br />

Sự phân hoá chất hemoglobin<br />

the breakdown of hemoglobin<br />

Sự phân hủy kiểu oxid hóa các chất biến dưỡng độc hại oxidative breakdown of the toxic metabolites<br />

Sự phân loại chi tiết của polyp đại trực tràng<br />

subdivision of colorectal polyps<br />

Sự phân loại khối u (theo giai đoạn TNM)<br />

tumor classification (TNM stage)<br />

Sự phân loại trên lâm sàng dựa theo biểu hiện ban đầu clinical stratification on initial presentation<br />

Sự phân loại tắc ruột dựa trên cơ sở bệnh lý<br />

the classification of small bowel obstruction on<br />

Pathologic ground<br />

Sự phân loại theo mức độ nguy cơ<br />

risk stratification<br />

Sự phân ranh giới<br />

demarcation/dima:’keiʃən/<br />

(giữa chỗ lành và hoại tử hay giữa các cơ quan)<br />

Sự phân tán của thuốc<br />

dispersion of the medication<br />

/in’ζuə dis’pəζən//mεdi’keiζən/<br />

Sự phân tán vào cơ cấu chính của mô<br />

diffusion into the tissue beds<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


543<br />

Sự phân tích<br />

analysis /ə’nᴂləsis/(sing); analyses (pl)<br />

Sự phân tích bản thân<br />

analysise of the self<br />

Sự phân tích các dữ liệu hiện có<br />

analysis of available data<br />

Sự phân tích dịch báng qua chọc hút ổ bụng<br />

ascitic fluid analysis obtained <strong>by</strong> paracentesis<br />

Sự phân tích dữ liệu một cách tỷ mỷ<br />

careful analysis of the data<br />

Sự phân tích định tính<br />

qualitative analysis<br />

Sự phân tích nước tiểu<br />

urinalysis<br />

Sự phân tích theo thứ tự thời gian<br />

chronological analysis<br />

Sự phân tích theo từng nhóm tình trạng tử vong rõ ràng subgroup analysis of evitable deaths<br />

Sự phân tích vi thể mô gan<br />

microscopic analysis of liver tissue<br />

Sự phát âm<br />

phonation/fəu’neiʃən/<br />

Sự phát ban<br />

eruption/I’rʌpʃən/<br />

Sự phát bệnh ung thư<br />

cancer development<br />

Sự phát hiện<br />

detection<br />

Sự phát hiện ngẫu nhiên<br />

incidental findings<br />

Sự phát hiện sớm<br />

early detection; early recognition<br />

Sự phát hiện tình cờ tình trạng tim to không gây triệu chứng incidental detection of asymptomatic cardiomegaly<br />

Sự phát huỳnh quang<br />

fluorescence/fluə’resəns/<br />

Sự phát ra tia cực tím<br />

ultraviolet irradiation<br />

Sự phát sinh bệnh loét dạ dày<br />

the development of the gastric ulcers<br />

Sự phát sinh bệnh nấm candida ở vùng hầu họng<br />

development of oropharyngeal candida<br />

Sự phát sinh bệnh đồng thời<br />

simultaneous development<br />

Sự phát sinh bệnh tiếp theo sau<br />

subsequent development<br />

Sự phát sinh cá thể<br />

ontogeny<br />

Sự phát sinh khối u đại trực tràng<br />

colorectal-tumour development<br />

Sự phát triển mạch máu mới<br />

vascularisation/vᴂskjulərai’zeiʃən/<br />

Sự phát sinh nấm candida kháng thuốc<br />

the development of resistance candida<br />

Sự phát triển bình thường xủa xương và răng<br />

normal growth of bones and teeth<br />

Sự phát triển của bào thai<br />

fetal development/growth<br />

Sự phát triển của cơ thể<br />

body growth<br />

Sự phát triển của phình động mạch chủ bụng<br />

the growth of the AAA<br />

Sự phát triền của tế bào bất thường<br />

the growth of abnormal cells<br />

Sự phát triển của vi khuẩn<br />

bacterial growth<br />

Sự phát triển đầy dủ<br />

full development; maturation<br />

Sự phát triển không lành mạnh của bào thai và thai nhi unhealthy development of embryos and fetuses<br />

Sự phát triển lành tính<br />

benign growth<br />

Sự phát triển mang tính xâm lấn của khối u<br />

invasive tumour growth<br />

Sự phát triển phái (giới) tính<br />

sexual development<br />

Sự phát triền thoái mái của vi khuẩn<br />

permissive bacterial overgrowth<br />

Sự phát triển toàn bộ tài năng và trí tuệ<br />

self-actualization<br />

Sự phát triển về chăm sóc sức khỏe cộng đồng<br />

the development of community-based health care<br />

Sự phát triển về kỹ thuật<br />

technical development<br />

Sự phát triển về tâm lý tình dục<br />

psychosexual development<br />

Sự phát triển vô tổ chức (thả cửa) của tế bào<br />

uncontrolled growth of the cells<br />

Sự phát triển vú<br />

breast development<br />

Sự phát triển xương<br />

bone/bony growth/ b∂υn gr∂υθ/; Osteophyte<br />

Sự phối hợp, hợp tác (giữa các bộ phận trong bệnh viện) coordination<br />

Sự phối hợp chặt chẽ giữa hoá và xạ trị<br />

intensive combination of radiation and chemotherpy<br />

Sự phối hợp giữa Gemcitabine và cisplatin<br />

tehcombination between Gemcitabine and cisplatin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


544<br />

Sự phối hợp giữa 5FU truyền tĩnh mạch và xạ trị<br />

the combination of intravenous 5FU and radiotherpay<br />

Sự phối hợp hai thứ thuốc<br />

the combination of the two agents<br />

Sự phối hợp thuốc hiệu quả<br />

effective drug combination<br />

Sự phối hợp với các phương pháp điều trị khác<br />

combination with other therapies<br />

Sự phối hợp với hóa trị hỗ trợ<br />

combination with adjuvant chemotherapy<br />

Sự phối hợp với một đội ngũ chuyên gia về ung thư a cooperation with a team of cancer experts<br />

Sự phối hợp xen kẽ<br />

an alternate combination<br />

Sự phơi mình ra dưới nắng gắt<br />

exposure of the body to strong sunlight<br />

Sự phóng thích chất trung gian gây viêm vào<br />

the release of inflammatory mediators into the<br />

<strong>khoa</strong>ng phúc mạc<br />

peritoneal cavity<br />

Sự phóng thích chất trung gian trên toàn thân<br />

systemic release of mediators<br />

Sự phóng thích gastrin từ vung hang vị bình thường gastrin release from normal antrum<br />

Sự phòng ngừa<br />

prevention<br />

Sự phòng ngừa bằng thuốc kháng đông<br />

anticoagulation prophylaxis<br />

Sự phòng ngừa bệnh ung thư đại trực tràng<br />

CRC prevention<br />

Sự phòng ngừa bệnh viêm nội tâm mạc<br />

endocarditis prevention<br />

Sự phòng ngừa chung<br />

universal precaution<br />

Sự phòng ngửa chuẩn<br />

standard precaution<br />

Sự phòng ngừa có hiệu quả<br />

effective prophylaxis<br />

Sự phòng ngừa HIV<br />

HIV prevention<br />

Sự phòng ngừa tình trạng loãng (mất) xương<br />

prevention of bone loss<br />

Sự phòng ngừa tình trạng xuất huyết tiêu hoá<br />

prevention of gastrointestinal bleeding<br />

Sự phòng ngừa, đề phòng trước<br />

precaution/pri’kɔ:ʃən/<br />

Sự phòng ngừa chứng say sóng<br />

a precaution against seasickness<br />

Sự phù hợp<br />

concordance/kən’kɔ:dəns/<br />

Sự phụ thuộc vào trọng lực (nằm ở chỗ thấp nhất)<br />

gravity dependence<br />

Sự phục hồi<br />

recovery; rehabilitation<br />

Sự phục hồi chậm<br />

slow rehabilitation<br />

Sự phục hồi chức năng đáng kể<br />

considerable rehabilitation<br />

Sự phục hồi chức năng hô hấp<br />

pulmonary rehabilitation<br />

Sự phục hồi DNA<br />

DNA repair<br />

Sự phục hồi lại chức năng tim<br />

cardiac rehab<br />

Sự phục hồi lại dòng chảy bình thường trong động mạch vành restoration of normal coronary flow<br />

Sự phục hồi lại khối lượng xương<br />

restoration of bone mass<br />

Sự phục hồi lại thành bụng<br />

reparation of the abdominal wall<br />

Sự phục hồi nhanh<br />

rapid restitution<br />

Sự phục hồi nhanh sau phẫu thuật<br />

rapid recovery after surgery<br />

Sự phục hồi về chức năng<br />

functional recovery<br />

Sứ quá gắng sức<br />

overexertion<br />

Sự quan hệ tình dục không móng muốn<br />

unwanted sexual activity<br />

Sự quan tâm đặc biệt<br />

special consideration/attention<br />

Sự quấy rối tình dục<br />

sexual harassment/’sεksuəl ‘hǽrəsmənt/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Sự quyết định chọn lựa giữa PCI và CABG<br />

Sự ra đời của phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua<br />

nội soi<br />

sự ra đời của phương pháp chụp cắt lớp<br />

Sụ ra mồ hôi<br />

Sự rắc rối to<br />

the decision between PCI and CABG<br />

the advent of laparoscopic adrenalectomy<br />

the advent of CT<br />

perspiration<br />

a huge hassle


545<br />

Sự rắc rối về các công ty bảo hiểm<br />

insurance-company hassles<br />

Sự rạch thoát mủ<br />

incision<br />

Sự rắn chắc của cơ<br />

muscle rigidity<br />

Sự ràng buộc của pháp luật<br />

emancipation<br />

Sự ràng bộc toàn bộ bản thân vào một mối liên hệ<br />

the commitment of a whole self to a relationship<br />

Sự rỉ dịch không bình thường<br />

apostaxis/əpɔs’tᴂksis/<br />

Sự rủi ro<br />

mishap<br />

Sự run lên<br />

thrill/Өril/<br />

Sự rung<br />

vibration<br />

Sự rùng mình<br />

thril/Өril/<br />

Sự rụng đi một nửa ngoài của long mày<br />

loss of outer half of the eyebrow hair<br />

(dấu hiệu sớm của bệnh cùi)<br />

(the early sign of leprosy)<br />

Sự rụng trứng<br />

ovulation<br />

Sự rút bỏ móng<br />

nail evulsion<br />

Sự rút bỏ ống thông không cần thiết<br />

discontinuation of unneccessary catheters<br />

Sự rút nội khí quản<br />

extubation/ekstju:’beiʃən/<br />

Sự sai sót trong việc chăm sóc<br />

housekeeping lapse<br />

Sự sai sót trong điều trị<br />

malpractice/mᴂl’prᴂktis/<br />

Wrong treatment of a patient<br />

Sự sai sót trong y <strong>khoa</strong><br />

medical errors<br />

Sự sản xuất acid dịch vị<br />

acid production<br />

Sự sản xuất folate<br />

folate production<br />

Sự sản xuất quá mức<br />

overproduction<br />

Sự sẵn có trên thị trường<br />

availability<br />

Sự sao chép lại<br />

transcription<br />

Sự sắp xếp các búi đệm ở hậu môn<br />

arrangement of anal cushions<br />

Sự sắp xếp các mạch máu ngoài da<br />

arrangement of the blood vessels in the skin<br />

Sự sắp xếp kích thước và số phòng trong khu phẫu thuật the arrangement of size and number of the rooms in<br />

the operating suite<br />

Sự sắp xếp lại (thay đổi) về mặt giải phẫu học<br />

anatomic derangement<br />

Sự sát trùng<br />

disinfection/disin’fekʃən/<br />

Sự sinh con<br />

delivery/di’livri/<br />

Sự sinh đẻ<br />

childbirth; accouchement; birth; parturition; delivery<br />

Sự sinh khó/dễ<br />

a difficult/easy birth/delivery<br />

Sự sinh sản<br />

reproduction/ri:prə’dʌkʃən/<br />

Sự sinh sản được hỗ trợ<br />

assisted reproduction<br />

Sự sinh sản tế bào<br />

cell proliferation<br />

Sự sinh sản tự nhiên (qua đường tình dục)<br />

sexual reproduction/’sekʃəul ri:prə’dʌkʃən/<br />

Sự sinh sản vô tính (không do giao hợp)<br />

asexual reproduction; cloning<br />

Sự sinh sôi nẩy nở<br />

proliferation<br />

Sự sinh tự nhiên (không dùng thuốc giảm đau hay gây tê) natural childbirth<br />

Sự so sánh chính xác để xác định tính ổn định hay phát triển a precise comparison to determine stability or growth<br />

Sự so sánh tỷ mỉ suốt thời gian cần thiết để đánh giá nốt a careful comparisons over time required for a SPN<br />

đơn thuần ở phổi<br />

evaluation<br />

Sự sờ nắn tinh hoàn<br />

palpation of the testicles<br />

Sự sợ chết<br />

the fear of the death<br />

Sự sợ hãi<br />

fear<br />

Sự sớm quan tâm đến vấn đề khác phái (giới tính)<br />

precocious interest in the opposite sex<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


546<br />

Sự sống sót<br />

survival (n)<br />

Sự sử dụng sai từ<br />

misnomer<br />

Sự sụt cân (mất cân)<br />

weight loss<br />

Sự suy diễn từ các dữ liệu thực nghiệm tiền lâm sàng thành translation of preclinical experimental data into<br />

A model for clinical treatment<br />

một phác đồ điều trị lâm sàng<br />

Sự suy đoán<br />

speculation<br />

Sự suy nghĩ<br />

thought<br />

Sư suy nhược cơ thể<br />

general weakness<br />

Sự tác động của prostaglandin 12 the action of prostaglandin 12<br />

Sự tác động đến huyết động học<br />

hemodynamic compormise<br />

Sự tác động đến toàn thân<br />

general impact<br />

Sự tác động lên cơ thể<br />

stress<br />

Sự tác động qua lại phức tạp<br />

complex interaction/interplay/’intəplei/<br />

Sự tắc nghẽn động mạch vành<br />

blockage of coronary artery<br />

Sự tắc nghẽn hoàn toàn<br />

obliteration<br />

Sự tắc nghẽn đường mật trong gan<br />

obliteration of intrahepatic bile duct<br />

Sự tái bắt đầu lại cùng một công thức hóa trị<br />

re-initiation of the same chemotherapy<br />

Sự tái cấu trúc hình ảnh một cách tối ưu<br />

optimal image reconstruction<br />

Sự tái hấp thụ<br />

reabsorption/ri:əb’zɔ:pʃən/<br />

resorption<br />

Sự tái hấp thu muối<br />

sodium reabsorption<br />

Sự tái hấp thụ nước<br />

reabsorption of water<br />

Sự tái hiện<br />

reappearance; re-emergence<br />

Sự tái hoạt động của các bào tử<br />

reactions of cysts<br />

Sự tái khám<br />

repeated examination<br />

Sự tái nhập viện để điều trị đau<br />

readmission to hospital for pain control<br />

Sự tái nhập viện vì tình trạng suy tuyến thượng thận hậu phẫu readmission to hospital for postoperative<br />

hypoadrenalism<br />

Sự tái phát<br />

recurrence; relapse<br />

Sự tái phát bệnh<br />

disease recurrence<br />

Sự tái phát nhồi máu<br />

reinfarction<br />

Sự tái phát các ổ loét dạ dày<br />

recurrence of the peptic ulcers<br />

Sự tái phát muộn các triệu chứng của tình trạng trào later recurrence of symptoms of esophageal<br />

ngược thực quản<br />

reflux<br />

Sự tái phát tại chỗ<br />

local recurrence<br />

Sự tái sinh của mô gan<br />

regeneration of liver tissue<br />

Sự tái sinh thần kinh<br />

nerve regeneration/nз:v ridzenə’reiʃən/<br />

Sự tái sử dụng thuốc kháng acid<br />

resumption of antisecretory medications<br />

Sự tái tưới máu lại cho mô hay cơ quan<br />

revascularization<br />

Sự tắm bùn<br />

mud-bath<br />

Sự tán thành và phản đối<br />

pros and cons<br />

Sự tán thành việc phá thai<br />

pro-abortion<br />

Sự tăng bạch cầu trên 15,000 elevation above 15,000<br />

Sự tăng cường bằng mesh<br />

reinforcement <strong>by</strong> mesh<br />

Sự tăng sinh các đường mật<br />

bile duct proliferation/prəlifə’reiʃən/<br />

Sự tăng sinh mô liên kết<br />

connective tissue proliferation<br />

Sự tăng sinh mới<br />

new growth<br />

Sự tăng lên gấp 5 lần<br />

a fivefold increase<br />

Sự tăng liều lên dần<br />

dose escalation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


547<br />

Sự tăng mạch và nhiệt độ<br />

pulse and temperature rise<br />

Sự tăng sinh đường mật<br />

bile duct proliferation; increased formation of bile<br />

duct<br />

Sự tăng sinh niêm mạc dạ dày<br />

proliferation of gastric mucosa<br />

Sự tăng sinh nội mạch<br />

vascular endothelial growth<br />

Sự tăng sinh tế bào<br />

cell proliferation<br />

Sự tăng trường của các mạch máu mới<br />

growth of new blood vessels<br />

Sự tăng trưởng không đều (mất cân bằng)<br />

unbalanced growth<br />

Sự tăng trưởng quá mức (so với bình thường)<br />

overgrowth<br />

Sự tăng trưởng và phục hồi của móng<br />

nail growth and repair<br />

Sự tăng trưởng xương bất thường<br />

abnormal boenn growth<br />

Sự tạo xương<br />

bone formation; ossification<br />

Sự tập trung<br />

concentration<br />

Sự tập trung cao độ trong suốt thời gian mổ<br />

a great concentration during the operation<br />

Sự tập trung học tập<br />

study concentration<br />

Sự thách thức về mặt điều trị<br />

therapeutic challenge<br />

Sự thải chất than (carbon)<br />

carbon emission<br />

Sự thải chì<br />

led emission<br />

Sự thải ghép<br />

rejection<br />

Sự thải ghép cơ quan<br />

organ transplant rejection<br />

Sự thải thán khí<br />

carbon dioxide emission<br />

Sự tham gia công trình nghiên cứu<br />

study participation; participation in the study<br />

Sự tham gia<br />

participation<br />

Sự tham gia tích cực của bệnh nhân vào quá trình hồi phục the patient’s active participation in the recovery<br />

process<br />

Sự tham gia vào các công trình nghiên cứu lâm sang participation in clinical trials<br />

Sự tham khảo ý kiến của bệnh nhân<br />

patient reference<br />

Sự thám sát toàn ổ bụng<br />

systematic abdominal exploration<br />

Sự thăm bệnh tự do<br />

open visiting<br />

(không giới hạn thời gian cho thân nhân đến thăm bệnh nhân)<br />

Sự thăm khám âm đạo<br />

pelvic examination; vaginal examination<br />

Sự thăm khám bằng ngón tay (qua trực tràng)<br />

digital examination<br />

Sự thăm khám thường xuyên liên tục<br />

subsequent visits<br />

Sự thăm khám trực tràng<br />

rectal examination<br />

Sự thâm nhiễm<br />

infiltration<br />

Sự thấm dịch vào mô<br />

transudation/trᴂnsju’deiʃən/<br />

Sự than phiền về tình trạng bụng<br />

abdominal complaints<br />

Sự than phiền về tình trạng khớp (đau nhức)<br />

joint complaints<br />

Sự thành công vang dội<br />

tremendous success<br />

Sự thành công vang đội về kỹ thuật mổ ít xâm lấn<br />

tremendous success of minimally invasive surgical<br />

technique<br />

Sự thao tác bằng tay<br />

manipulation/mənipju’leiʃən/<br />

Sự thao tác bằng tay lúc ban đầu<br />

initial manipulation<br />

Sự thất bại trong điều trị<br />

treatment failure<br />

Sự thất bại trong việc đặt stent ống mật chủ<br />

failure to cannulate the CBD<br />

Sự thật về các phương pháp điều trị thay thế khác<br />

the truth about alternative therapies<br />

Sự thay đổi ban đầu<br />

primary change<br />

Sự thay đổi chế độ ăn uống<br />

dietary modification<br />

Sự thay đổi có thể nhận biết được<br />

noticeable changes/’nəutisəbəl‘tʃeindziz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


548<br />

Sự thay đổi do tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

Sự thay đổi do tình trạng viêm<br />

Sự thay đổi điều trị hết sức tùy tiện và quá tay<br />

Sự thay đổi đột ngột về tình trạng thần kinh<br />

Sự thay đổi giọng nói<br />

Sự thay đổi hô hấp<br />

Sự thay đổi không khí<br />

Sự thay đổi lớn về lượng carbohydrate ăn vào<br />

Sự thay đổi lối sống<br />

Sự thay đổi ngoài da<br />

Sự thay đổi nhiều về chất lượng phân<br />

Sự thay đổi ở núm vú<br />

Sự thay đổi rõ ràng trên bệnh cảnh lâm sàng<br />

Sự thay đổi tần số âm (Doppler)<br />

Sự thay đổi theo chu kỳ một cách liên tục<br />

Sự thay đổi thói quen đi cầu<br />

Sự thay đổi thuốc<br />

Sự thay đổi tính tạo ra sóng phản âm ở một cơ quan<br />

Sự thay đổi tình trạng ngoài da<br />

Sự thay đổi trên ECG<br />

Sự thay đổi trên ECG giống như nhồi máu cơ tim<br />

Sự thay đổi trên ECG khi có thiếu máu cục bộ trường diễn<br />

Sự thay đổi trên ECG mặc dù đã được điều trị nội tích cực<br />

Sự thay đổi trong cách cư xử/hành vi<br />

Sự thay đổi về cảm giác thèm ăn<br />

Sự thay đổi về cân nặng<br />

Sự thay đổi về cấu trúc da<br />

Sự thay đổi về dòng chảy ở mạch máu<br />

Sự thay đổi về hành vi (cách cư xử)<br />

Sự thay đổi về hình dạng và kích thước một bên vú<br />

Sự thay đổi về kích thước và hình dạng<br />

Sự thay đổi về tích chất của dịch<br />

Sự thay đổi về tình trạng của bệnh nhân<br />

Sự thay đổi về hệ miễn dịch của bệnh nhân<br />

Sự thay đổi về khẩu kính của cục phân<br />

Sự thay đổi về nhân cách<br />

Sự thay đổi về nhiệt đô da ở vú<br />

Sự thay đổi về sinh hóa<br />

Sự thay đổi về sinh lý<br />

Sự thay đổi về tâm sinh lý<br />

Sự thay đổi về tính chất của dịch<br />

Sự thay đổi về vị trí và mô học của các khối u<br />

đường tiêu hoá<br />

Sự thay thế<br />

Sự thay thế bàng quang và niệu quản bằng ruột<br />

Sự thay thế các tế bào đã chết<br />

Sự thay thế cho tuyến đã bị bệnh<br />

Sự thay thế chức năng tồn trữ đã mất của trực tràng<br />

ischemia changes<br />

inflammatory changes<br />

unwarranted annd excessive treatment changes<br />

a sudden change in neurologic status<br />

change in voice<br />

respiratory change<br />

change of the scene<br />

big variations in carbihydrate intake<br />

lifestyle change/modification<br />

skin changes<br />

major change in the stool quality<br />

changes in the nipple<br />

a significant change in clinical status<br />

Doppler shift; Dopper effect<br />

the continuing periodic change<br />

a change in bowel habits<br />

a medication change<br />

a change in an organ’s echogenicity<br />

status changes in the skin<br />

ECG changes<br />

ECG changes that mimic MI<br />

persistent ischemic changes on the ECG<br />

ECG changes despite aggressive medical therapy<br />

a change in behaviour<br />

changes in appetite<br />

change in weight<br />

a change in skin texture<br />

changes in vascular flow<br />

behavioural modification<br />

a change or size of one breast<br />

a change in size and shape<br />

changes in the characters of the fluid<br />

change in the patient’s condition<br />

alterations inn the host immune system<br />

a change in caliber of the stool<br />

personality changes<br />

a change in the skin temperature of the breast<br />

Biochemical changes<br />

physiological changes<br />

the physical and psychological changes<br />

changes in characters of the fluid<br />

changes in histology and location of<br />

upper GI tumours<br />

substitution<br />

bowel for bladder and ureter substitution<br />

replacement of lost cells<br />

replacement for diseased gland<br />

replacement for the lost resevoir function of the<br />

rectum<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


549<br />

Sự thể hiện cảm xúc<br />

transference/’trᴂnsfərəns/<br />

Sự thể hiện cảm xúc tiêu cực<br />

negative transference<br />

Sự thèm ăn<br />

a twist (informal); craving for food<br />

Sự thèm ăn ghê gớm<br />

awful twist<br />

Sự thèm muốn về tình dục<br />

sex attraction; craving for sex.<br />

Sự theo dõi<br />

surveillance<br />

Sự theo dõi bằng nội soi<br />

endoscopic surveillance<br />

Sự theo dõi bằng mổ nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic surveillance<br />

Sự theo dõi đều dặn<br />

regular surveillance<br />

Sự theo dõi không đầy đủ<br />

inadequate work-up<br />

Sự theo dõi sát<br />

close follow-up<br />

Sự theo dõi thường quy<br />

routine surveillance/ru:’tin sə’veiləns/<br />

Sự theo dõi về miễn dịch đối với khối u<br />

immune surveillance for tumour<br />

Sự thích nghi<br />

accommodation<br />

Sự thích nghi sau mổ<br />

post-surgical adaptation<br />

Sự thích nghi với ánh sang<br />

light adaptation<br />

Sự thiết kế mẫu thử nghiệm hỗ trợ<br />

design of adjuvant trials<br />

Sự thiếu chăm sóc y tế<br />

lack of medical care<br />

Sự thiếu hiểu biết về tính nghiêm trọng<br />

the lack of knowledge about seriousness<br />

Sự thiếu hụt, thâm thụt<br />

deficit/’defisit/<br />

Sự thiếu khả năng hay kiến thức<br />

incompetence/in’kɒmpitəns/<br />

Sự thiếu kiến thức về giải phẫu học<br />

the lack of knowledge of anatomy<br />

Sự thiếu phương tiện kiểm soát đau/nhiễm trùng<br />

the lack of means to control pain/infection<br />

Sự thiếu tập luyện<br />

lack of exercise<br />

Sự thiếu thông tin về tình trạng hạch có khả năng đã bị lack of information about potentially affected lymph<br />

xâm lấn<br />

nodes<br />

Sự thở máy<br />

mechanical ventilation<br />

Sự thở ra<br />

exhalation<br />

Sự thỏa mãn hoàn toàn (về tình dục)<br />

full satisfaction<br />

Sự thoái hoá<br />

degeneration<br />

Sự thoái hóa collagen<br />

collagen degradation<br />

Sự thoát chất baryte ra ngoài lòng ruột<br />

extravasation of extraluminal barium<br />

Sự thoát (tiết) dịch vào mô<br />

exudation/eksju’deiʃən/<br />

Sự thoát đi của chất cản quang ra khỏi thực quản<br />

poor esophageal clearance of contrast material<br />

rất chậm<br />

Sự thoát phân qua miệng hậu môn nhân tạo<br />

the passage of stool through an artificially created<br />

opening<br />

Sự thoát vị lớp dưới niêm<br />

herniation of the submucosa<br />

Sự thối rữa hay hoại tử<br />

mortification<br />

Sự thối rữa của cơ thể sau khi chết<br />

the corruption of the body after death<br />

Sự thông báo chính thức<br />

official announcement<br />

Sự thông báo cho cha mẹ (bệnh nhân)<br />

parental notification<br />

Sự thông cảm<br />

Sympathy/’simpəӨi/<br />

Sự thông cảm giữa bác sỹ phẫu thuật, bệnh nhân và thân nhân communication among surgeons, patients and<br />

families<br />

Sự thông nối giữa động tình mạch ở niêm mạc ống hậu môn ateriovenous communication in the anal mucosa<br />

Sự thông thương giữa đại tràng ngang và dạ dày<br />

communication between transverse colon and the<br />

stomach<br />

Sự thu mình lại (không muốn tiếp xúc với người khác) introversion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


550<br />

Sự thủ dâm<br />

Sự thụ thai<br />

Sự thụ thai ngoài ý muốn<br />

Sự thụ thai có sự hỗ trợ<br />

Sự thụ tinh<br />

Sự thụ tinh nhân tạo<br />

Sự thụ tinh nhân tạo từ người cho<br />

Sự thụ tinh nhân tạo từ người chồng<br />

Sự thụ tinh qua ống nghiệm<br />

Sự thực hành<br />

Sự thực hành có sự hiểu biết chuyên môn cao<br />

Sự thực hành trong lĩnh vực ngoại tổng quát<br />

Sự thương cảm<br />

Sự thụt rửa đại tràng<br />

Sự thuyên giảm<br />

Sự thuyên giảm bệnh tự nhiên<br />

Sự tích lũy<br />

Sự tích tụ acid acetoacetic<br />

Sự tích tụ mỡ<br />

Sự tích tụ mô thai<br />

Sự tích tụ muối mật trong máu<br />

Sự tích tụ nước ở các <strong>khoa</strong>ng thanh dịch<br />

Sự tiêm chủng<br />

Sự tiêm chủng bệnh bạch hầu<br />

Sự tiêm chủng lúc còn nhỏ<br />

Sự tiên đoán<br />

Sự tiên đoán về thời gian sống của bệnh nhân<br />

Sự tiến bộ đáng kể<br />

Sự tiến bộ gần đây trong y học<br />

Sự tiến bộ lớn<br />

Sự tiến bộ trong phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng<br />

Sự tiến bộ về phương pháp điều trị bằng thuốc gây<br />

độc tế bào<br />

Sự tiến bộ về y học<br />

Sự tiến triển có ý nghĩa<br />

Sự tiến triển nhanh của tình trạng tim mất bù<br />

Sự tiến triển thành suy tim<br />

Sự tiếp cận tốt nhất đối với cả bác sĩ phẫu thuật ở phần<br />

bụng lẫn phần tâng sinh môn<br />

Sự tiếp cận với cấu trúc vùng chậu tốt hơn<br />

Sự tiếp nối giữa các khớp thần kinh<br />

Sự tiếp xúc (bác sĩ với bệnh nhân)<br />

Sự tiếp xúc do nghề nghiệp<br />

Sự tiếp xúc giữa người với người<br />

Sự tiếp xúc quá lâu với tia cực tím có trong ánh nắng<br />

Sự tiếp xúc trong quá trình luyện thép/nickel.chrome<br />

onanism; masturbation; self-abuse<br />

conception/kən’sepʃən/<br />

unplanned conception<br />

assisted conception<br />

fecundation/fekən’deiʃən/; fertilisation<br />

artificial insemination/a:ti’fiʃəl insɛmi’neiʃən/<br />

artificial insemination <strong>by</strong> donor (AID)<br />

artificial insemination <strong>by</strong> husband (AIH)<br />

vitro fertilization<br />

practice<br />

highly knowledgeable professional practice<br />

the practice of general surgery<br />

Sympathy/’simpəӨi/<br />

colonic irrigation<br />

amelioration/əmi:liə’reiʃən/<br />

Remission/ri’miʃən/; Respite//’respait/<br />

spontaneous remission<br />

cumulation (n)/kju:mju’leiʃən/<br />

Accumulation/əkju:mju’leiʃən/<br />

the accumulation of acetoacetic acid<br />

fat accumulation<br />

a collection of embryological tissues; chorio-decidua<br />

the accumulation of bile salt in the blood<br />

accumulation of fluid in serous cavities<br />

innoculation<br />

diphtheria innoculation<br />

childhood immunization<br />

prediction<br />

prediction of patient survival<br />

substantial improvements<br />

recent advance in medical science<br />

great progress<br />

improvements in laboratory diagnostics<br />

advances in cytotoxic drug therapy<br />

medical advances<br />

significant improvement<br />

the rapidity of cardiac decompnesation<br />

the development of HF<br />

excellent exposure for both abdominal and perineal<br />

operators<br />

better exposure of pelvic structure<br />

synaptic connection<br />

encounter<br />

occupational exposure<br />

person-to-person contact<br />

overexposure to the ultraviolet rays in sunlight<br />

contact with the processing of the steel<br />

nickel/chrome<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


551<br />

Sự tiếp xúc trực tiếp<br />

direct contact<br />

Sự tiếp xúc trực tiếp với động vật nhiễm bệnh<br />

direct contact with infected animals<br />

Sự tiếp xúc trước đó<br />

past exposure<br />

Sự tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm HIV<br />

exposure to patient with HIV infection<br />

Sự tiếp xúc với tác nhân vật lý<br />

exposure to physical agents<br />

Sự tiếp xúc với tiếng ồn thường xuyên<br />

exposure to chornic noises<br />

Sự tiến bộ gần đây<br />

recent advances<br />

Sự tiếp xúc với khí CO<br />

carbon monoxide exposure<br />

Sự tiếp xúc với nước bị nhiễm bẩn<br />

contact with contaminated water<br />

Sự tiếp xúc với thầy thuốc<br />

communication with physicians<br />

Sự tiết chất nhầy quá nhiều<br />

excessive mucus secretion<br />

/k⊃:z ik’s∑siv ‘mju:k∂s si’kriζ∂n/<br />

Sự tiết dịch vị<br />

acid secretion; stomach acid production<br />

Sự tiết đàm có mủ<br />

purulent sputum production<br />

Sự tiết mồ hôi<br />

perspiration<br />

Sự tiết nước bọt<br />

salvation/sᴂli’veiʃən/<br />

Sự tiết ra (sinh ra)<br />

secretion/si’kri:ʃən/<br />

Sự tiết sữa<br />

lactation<br />

Sự tiêu diệt các giống gây hại<br />

pest control<br />

Sự tiêu diệt tế bào tối đa<br />

maximal cell kill<br />

Sự tiêu hao năng lượng lúc nghỉ<br />

resting energy expenditure<br />

Sự tiêu hoá<br />

digestion/dai’dzestʃən/<br />

Sự tiêu hóa chất cellulose<br />

digestion of cellulose<br />

Sự tiêu hoá thức ăn<br />

digestion of food<br />

Sự tiêu hoá thức ăn mỡ<br />

digestion of fat food<br />

Sự tiêu hủy<br />

destruction<br />

Sự tiêu thụ chất dinh dưỡng bởi tế bào<br />

consumption of nutrients <strong>by</strong> cells<br />

Sự tiêu thụ dưỡng khi ở cơ tim<br />

myocardial oxygen consumption<br />

Sự tin dị đoan<br />

belief in supertition<br />

Sự tính nhẩm<br />

mental calculation<br />

Sự tính toán sơ bộ<br />

premiliinary calculation<br />

Sự tính toán tác động của mưc độ liều lượng<br />

calculations of impact of dose intensity<br />

Sự tỉnh táo<br />

consciousness<br />

Sự toả nhiệt<br />

heat radiation<br />

Sự tối ưu hóa kỹ thuật vô cảm<br />

optimization of anaesthetic technique<br />

Sự tối ưu hoá phương pháp điều trị dịch báng bằng optimization of medical treatment of ascites<br />

nội <strong>khoa</strong><br />

Sự tôn trọng và thông cảm<br />

respect and compassion<br />

Sự tồn tại vô nghĩa<br />

meaningless existence<br />

Sự tổn hại<br />

impairement<br />

Sự tổn thương đến thần kinh nằm ngay tại phẫu thường damage to nerves located in the immediate vicinity of<br />

the surgical field<br />

Sự tổn thương mô<br />

tissue damage<br />

Sự tổn thương về tình thân<br />

mental impairement<br />

Sự tổng hợp collagen<br />

collagen synthesis<br />

Sự tổng hợp DNA<br />

DNA synthesis<br />

Sự tổng hợp DNA và RNA của siêu vi<br />

synthesis of viral DNA and RNA<br />

Sự tổng hợp glactose<br />

synthesis of glactose<br />

Sự tổng hợp protein ở gan<br />

protein synthesis of the liver<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


552<br />

Sự tổng hợp trasnferin<br />

transferin synthesis<br />

Sự trả giá bằng độc tính đáng kể<br />

the expense of considerable toxicity<br />

Sự tranh cãi<br />

controversy<br />

Sự trao đổi ion<br />

ion exchange<br />

Sự trao đổi chloride mang tính sinh lý<br />

physiologic chloride shift<br />

Sự trao đổi khí<br />

gas exchange<br />

Sự trao đổi oxy giữa mô và máu<br />

internal respiration<br />

Sự triển khai trên lâm sàng<br />

clinical development<br />

Sự triệt sản<br />

sterilisation/sterilai’zeiʃən/<br />

Sự trở lại chức năng hoạt động bình thương hàng ngày a return to normal daily function<br />

Sự trở ngại, cản trở<br />

impediment/im’pedimənt/<br />

Sự trợ giúp<br />

assistance<br />

Sự tróc vẩy<br />

desquamation/dɛkwə’meiʃən/; Ecdysis/’ekdisis/<br />

Sự trôi đi của thời gian<br />

the passage of time/’pᴂsidz/<br />

Sự trọn vẹn của sự kết hợp từng loại thuốc<br />

the integrity of each drug combination<br />

Sự trồng lại; gắn lại<br />

replantation<br />

Sự trục trặc (không hoạt động đúng chức năng)<br />

malfunction<br />

Sự trung hòa<br />

neutralization<br />

Sự trừng phạt của chương trình Medicare<br />

Medicare’s penalties<br />

Sự trưởng thành của tinh trùng<br />

maturation of sperm<br />

Sự trưởng thành về tình dục<br />

sexual maturity<br />

Sự trụy lạc của giới trẻ<br />

the corruption of young people<br />

Sự trụy lạc về tình dục<br />

sexual perversion/pə’vз:ʃən/<br />

Sự truyền bệnh<br />

transmission<br />

Sự truyền dịch<br />

infusion; drip<br />

Sự truyền dịch hay máu<br />

(an intravenous) drip<br />

Sự truyền dịch (qua đường tĩnh mạch)<br />

IV hydration; intarvenous infusion<br />

Sự truyền dịch nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch<br />

drip-feed<br />

Sự truyền dung dịch muối đẳng trương<br />

saline drip/’seilain drip/<br />

Sự truyền máu<br />

(blood) transfusion<br />

Sự truyền máu cần thiết phải thực hiện<br />

a needed blood tranfusion<br />

Sự truyền máu ồ ạt<br />

massive tranfusion<br />

Sự truyền nhỏ giọt<br />

instillation<br />

Sự tụ dịch bất thường<br />

abnormal fluid accumulation<br />

Sự tụ hơi tự do<br />

a collection of free air<br />

Sự từ chối điều trị<br />

denial/di’naiəl/(n)<br />

Sự tự căm thù mình<br />

self-hatred (n)<br />

Sự tự cầm máu<br />

spontaneous resolution of bleeding<br />

Sự tự chăm sóc<br />

self-care<br />

Sự tự đặt ống thông (thông tiểu)<br />

self-catheterization<br />

Sự tự điều chỉnh<br />

autoregulation<br />

Sự tự hại mình (tự gây ra các vết thương cho chính mình) self-harm; self-abuse; self-injury; self-mutilation;<br />

self-wounding<br />

Sự tự khai của bệnh nhân<br />

patient self-report<br />

Sự tự khám (để phát hiện bệnh sớm)<br />

self-examination<br />

Sự tự làm hại mình<br />

self-harm<br />

Sự tự lập về mặt pháp lý<br />

legal separation<br />

Sự tự nhận thức về bản thân minh<br />

self-image/self ‘imidz/<br />

Sự tự sát<br />

suicide/’su:isaid/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


553<br />

Sự tự tiêu hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh<br />

self-destruction of infected cells<br />

Sự tự vệ<br />

self-defense<br />

Sự tự xét nội tâm<br />

introspection<br />

Sự tự sướng (thủ dâm)<br />

self-abuse<br />

Sự tuân thủ công thức điều trị lao tiềm ẩn<br />

adherence to medical regime for treatment of LTBI<br />

Sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân<br />

patient adherence<br />

Sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân kém<br />

poor patient compliance<br />

Sự tuân thủ điều trị thuốc, chế độ ăn uống và tập luyện compliance with medication, diet and exercise<br />

Sự tuân thủ (hợp tác) điều trị sau mổ<br />

postoperative medical compliance<br />

Sự tuần hoàn máu<br />

blood circulation<br />

Sự tuần hoàn ở mạch vành<br />

coronary circulation<br />

Sự tức giận của bệnh nhân đối với bác sĩ<br />

patient’s anger at the doctor<br />

Sự tưới máu đến mô<br />

tissue perfusion<br />

Sự tưới máu hoá lại mạch vành<br />

coronary revascularization<br />

Sự tương đồng về mặt hình thái<br />

morphological similarity<br />

Sự tương tác<br />

interaction/intə’rᴂkʃən/<br />

Sự tương tác giữa các yếu tố biến dưỡng với tình<br />

the interaction of metabolic factors with HCV<br />

trạng nhiễm HCV<br />

infection<br />

Sự tương tác thuốc với digoxin<br />

Drug interactions with digoxin<br />

Sự tương tác với các thụ cảm<br />

interactions with the receptors<br />

Sự tương tác xã hội<br />

social interaction<br />

Sự tương thích<br />

compatibleness<br />

Sự tưởng lầm<br />

mental aberration<br />

Sự tưởng tượng<br />

fantasy/’fᴂntəsi/<br />

Sự tưởng tượng lại chính xác những gì đã nhìn thấy eidetic imaginary/ai’detik I’mᴂdzinəri/<br />

Sự tuyên truyền giáo dục về y tế<br />

health education<br />

Sự tuyệt chủng<br />

extinction/ik’stiήkʃən/<br />

Sự ủ bệnh<br />

incubation<br />

Sự ứ dịch tại vết thương<br />

collection of serum in the wound<br />

Sự ứ đọng<br />

stasis<br />

Sự ứ đọng chất calcium<br />

calcium deposit<br />

Sự ứ đọng chất calcium trong khối máu tụ<br />

calcium deposit in the hematoma<br />

Sự ứ đọng phosphate<br />

phosphate retention<br />

Sự ức chế (đè nén)<br />

suppression<br />

Sự ức chế, ngăn chặn<br />

inhibition<br />

Sự ức chế các yếu tố có khả năng chuyển vị<br />

suppression of transposable elements<br />

Sự ức chế do tiếp xúc<br />

contact inhibition<br />

Sự ức chế hiện tượng chuyển biến yếu tố tăng trường inhibition of transforming growth factor<br />

Sự ức chế tiết acid<br />

acid suppression<br />

Sự ứng dụng đã được nhắc đến<br />

application mentioned<br />

Sự ứng dụng rộng rãi trong phẫu thuật đường ruột<br />

wide application in intestinal surgery<br />

Sự ước chừng chính xác về nguy cơ<br />

a precise estimate of risk<br />

Sự ước tính chính xác<br />

an exact estimate<br />

Sự ước tính gần đúng về tình trạng tiêu hao năng lượng a reasonable estimate of resting energy expenditure<br />

lúc nghỉ ngơi<br />

Sự ưu thế từ trước đến giờ so với clopidogrel<br />

consitently superior to clopidogrel<br />

Sự vi phạm về vô trùng<br />

breach of sterility<br />

Sự va chạm đàn hồi<br />

elastic collision<br />

Sự vận chuyển chất điện giải qua lớp biểu mô<br />

transport of electrolytes across the epithelium<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


554<br />

Sự vận dụng lòng kiên nhẫn<br />

exercise of patience<br />

Sự vận dụng trí tưởng tượng khá nhiều<br />

considerable exercise of the imagination<br />

Sự vận động chủ động<br />

voluntary movement/’vɒləntri ‘mu:vmənt/<br />

Sự vận động cơ<br />

muscle action<br />

Sự vàng da<br />

icterus/’iktərəs/; jaundice/’dzɔ:ndis/<br />

Sự vô cảm (trước nỗi bất hạnh của người khác)<br />

compassion fatigue/kəm’pᴂʃən fə’ti:g/<br />

Sự vô trùng<br />

sterilization<br />

Sự vô trùng mãi mãi<br />

lasting sterility<br />

Sự vôi hoá xương<br />

calcification of bone<br />

Sự vuốt ve âu yếm để được an tâm<br />

intimacy contact for reassurance<br />

Sự vượt trội, ưu trội<br />

superiority<br />

Sự xa rời những nguyên tắc<br />

deviation from the rules<br />

Sự xã hội hóa<br />

socialization<br />

Sự xác định chính xác liều điều trị<br />

dose titration/tai’treiʃən/<br />

Sự xác định được bệnh học<br />

pathologic confirmation<br />

Sự xác định tính chất ban đầu<br />

the initial characterization<br />

Sự xâm lấn<br />

invasion<br />

Sự xâm nhập<br />

penetration<br />

Sự xảy thai<br />

abortion of the embryo<br />

Sự xơ hóa<br />

fibrosis<br />

Sự xoa bóp<br />

massage/’mᴂsa:z//mə’sa:z/<br />

Sự xoay quanh trục mạc treo<br />

axial rotation of the mesentery<br />

Sự xông khói để diệt côn trùng<br />

fumigation<br />

Sự xử lý thái quá<br />

overtreatment<br />

Sự xuất hiện của kháng thể<br />

the presence of antibodies<br />

Sự xuất hiện của kháng thể kháng bề mặt của siêu vi the presence of anti HB surface antibody<br />

viêm gan B<br />

Sự xuất hiện của tế bào nhẫn<br />

the occurence of signet ring cells<br />

Sự xuất hiện lần đầu<br />

the first occurence<br />

Sự xuất (biều) hiện p53<br />

p53 expression<br />

Sự xuất hiện tình trạng trụy mạch<br />

the presence of vascular collapse<br />

Sự xuất tinh<br />

ejaculation/idzᴂkju’leiʃən/<br />

Sự xúc phạm về cảm xúc<br />

emotional hurt<br />

Sự xúc rửa<br />

lavage<br />

Sự xuyên qua<br />

penetration<br />

Sự ý thức của cộng đồng<br />

public awareness<br />

Sự ý thức của người dân về vấn đề dân số<br />

public awareness of the population<br />

Sự ý thức của người dân về vấn đề môi trường<br />

public awareness of the environment<br />

Sự ý thức về bản thân<br />

the consciousness of self<br />

Sửa chữa, phục hồi lại<br />

to mend<br />

Sửa hồ sơ bệnh án<br />

to doctor the medical record<br />

Sữa bò<br />

cow milk<br />

Sữa bò tươi<br />

milk fresh from the cow<br />

Sữa bột<br />

powdered milk; desiccated milk; milk powder<br />

Sữa đã lấy hết kem<br />

skimmed milk<br />

Sữa đặc<br />

condensed milk<br />

Sữa không béo<br />

nonfat milk<br />

Sữa mẹ<br />

breast milk; mother’s milk<br />

Sữa non<br />

colostrum/kə’lɒstrəm/; foremilk<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


555<br />

Sữa tươi<br />

Sữa vón cục<br />

Sườn trái<br />

Sức chịu đựng<br />

Sức chịu đựng của mảng xơ vữa<br />

Sức cơ<br />

Sức đề kháng<br />

Sức đề kháng của cơ thể đối với tình trạng nhiễm trùng<br />

Sức đề kháng về miễn dịch của bệnh nhân<br />

Sức đề kháng của cơ thể<br />

Sức đề kháng ngoại biên<br />

Sức hấp dẫn của việc quảng cáo<br />

Sức hấp dẫn ngoại quan<br />

Sức khoẻ<br />

Sức khoẻ con người<br />

Sức khoẻ cộng đồng<br />

Sức khoẻ của bào thai<br />

Sức khỏe của tim<br />

Sức khoẻ kém<br />

Sức khỏe tâm lý<br />

Sức khỏe tâm thần<br />

Sức khỏe thai bào<br />

Sức khỏe thể chất<br />

Sức khỏe tim mạch<br />

Sức khoẻ tốt<br />

Sức khỏe tốt lâu dài<br />

Sức khoẻ tuyệt vời<br />

Sức khỏe về tâm lý<br />

Sức khỏe về thể chất<br />

Sức lực<br />

Sức mạnh<br />

Sức mạnh cơ bắp<br />

Sức mạnh tinh thần và tình dục<br />

Sức sống của tế bào<br />

Sức sống mới<br />

Sức yếu<br />

Sùi lên (khối u)<br />

Sủi bọt (nước uống có gas)<br />

Sụn bán nguyệt<br />

Sụn khớp cầm<br />

Sụn dẻo<br />

Sụn giáp<br />

Sụn hạ hầu<br />

Sụn khớp<br />

Sụn khớp thái dương-trán<br />

Sụn mềm có thể gập lại được<br />

(trong tai và tiểu thiệt)<br />

Sụn mu<br />

sweet milk<br />

curdled milk<br />

left flank<br />

resilience/ri’ziliəns/<br />

plaque burden/pla:k ‘bз:dən/<br />

muscular power<br />

resistance<br />

the body’s resistance to infection<br />

host immune defense<br />

bodily resistance<br />

peripheral resistance<br />

appeal of advertising<br />

eye appeal<br />

health; welfare/’welfeə/<br />

human health<br />

public health<br />

health of the fetus<br />

heart health<br />

poor health/pɔ:/; bad health; ill health<br />

emotional health<br />

mental health<br />

fetal health<br />

physical health<br />

cardiovascular health<br />

good health<br />

long-term good health<br />

perfect health<br />

psychological health<br />

physical health<br />

strength; sthenia/’sӨi:niə/<br />

strength; vigour /’vigə/<br />

muscle strength<br />

sexual and spiritual strength<br />

vitability of the cells<br />

new life<br />

ill health<br />

to fungate/’fʌήgeit/<br />

sparkling (adj)<br />

semilunar cartilage<br />

symphysis menti/’simfəsis ‘menti/<br />

elastic cartilage<br />

thyroid cartilage<br />

arythenoid cartilage<br />

articular cartilage<br />

anterior fontanelle<br />

yellow elastic fibrocartilage<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

pubic symphysis/’pju:bik ‘simfəsis/;<br />

Symphysis pubis


556<br />

Sụn mũi<br />

Sụn nhẫn<br />

Sụn nối liền giữa hai xương lại<br />

Sụn sợi<br />

Sụn sườn<br />

Sụn sườn thứ 10<br />

Sụn vành tai<br />

Sung huyết<br />

Súng có nòng lớn tốc độ bắn nhanh<br />

Súng có nòng nhỏ tốc độ bắn chậm<br />

Sưng, đỏ, nóng, đau<br />

Sưng và bầm tím quanh hốc mắt<br />

Sừng tử cung<br />

Sửng sốt, choáng váng<br />

Sụt cân hơn 10% thể trọng<br />

Sụt xịt do sổ mũi<br />

Suy nghĩ viễn vông, tưởng tượng<br />

Suy thận<br />

Suy tim<br />

T<br />

Tá dược (thêm vào cho đủ trọng lượng một viên thuốc)<br />

Tá dược lỏng<br />

Tá tràng<br />

Tá tràng mang tính kiềm<br />

Tá tràng phần ở phía sau<br />

Tã giấy<br />

Tã lót<br />

Tác dụng bảo vệ<br />

Tác dụng bảo vệ tim của aspirin<br />

Tác dụng cao nhất<br />

Tác dụng chống khối u rõ rệt<br />

Tác dụng chống siêu vi không đặc hiệu<br />

Tác dụng chống viêm<br />

Tác dụng có hại<br />

Tác dụng có hại trong tình trạng suy tim<br />

Tác dụng có lợi<br />

Tác dụng có tính kềm hoá học mạnh<br />

Tác dụng của thuốc giảm đau<br />

Tác dụng của UDCA lên các triệu chứng<br />

Tác dụng của liều đầu tiên<br />

Tác dụng điều hoà miễn dịch<br />

Tác dụng hạn chế trên quá trình viêm<br />

Tác dụng hòa tan của nước<br />

Tác dụng làm buồn ngủ một cách dễ chịu<br />

Tác dụng làm dễ chịu<br />

nasal cartilage; alar cartilage/’eilə/<br />

cricoid cartilage/’kraikɔid ‘ka:təlidz/<br />

symphysis<br />

fibrocartilagenous (adj); fibrocartilage<br />

costal cartilage<br />

tenth costal cartilage<br />

tragus/’treigəs/<br />

congested (adj)/kən’dzestid/<br />

Congestive (adj)<br />

high-caliber arm with rapid kinetics<br />

small-caliber arm with slow kinetics<br />

swelling, redness, heat and pain<br />

periorbital swelling and ecchymosis<br />

uterus horn<br />

dazed/’deizd/(adj)<br />

weight loss of greater than 10 per cent of body<br />

weight<br />

to sniffle<br />

to fantasize/’fᴂntəsaiz/<br />

renal/kidney failure<br />

heart failure<br />

excipient/ik’sipiənt/<br />

vehicle/’vi;ikl/<br />

duodenum; duodenal (adj)<br />

alkaline duodenum<br />

posterior duodenum<br />

napkin<br />

nappy/’nᴂpi/<br />

Diaper (US)<br />

protective benefit; protective effect<br />

cardioprotective effects of aspirin<br />

the full peak effect<br />

definitive antitumour effect<br />

nonspecific antiviral effect<br />

anti-inflammatory effect<br />

adverse effect; toxic effect<br />

deleterious effects in HF<br />

beneficial effect<br />

strong chemotactic effect<br />

the effect of the painkiller<br />

the effect of UDCA on symptoms<br />

first-dose effect<br />

immunodulatory effect<br />

limited effects on inflammation<br />

solvent action of water<br />

pleasantly somnolent effect/’sɒmnələnt/<br />

pleasurable effect<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


557<br />

Tác dụng lợi tiểu<br />

diuretic action<br />

Tác dụng lợi tiểu mạnh<br />

potent diuretic effect<br />

Tác dụng ngược lại<br />

opposite effect<br />

Tác dụng phụ<br />

side effect; adverse outcome; adverse effects<br />

Tác dụng phụ có thể xảy ra<br />

possible side effects<br />

Tác dụng phụ của các thuốc ức chế miễn dịch<br />

side effects of immunosuppressive agents<br />

Tác dụng phụ bồi thêm<br />

additional adverse effects<br />

Tác dụng phụ quan trọng nhất<br />

the most important adverse effect<br />

Tác dụng phụ trên tim<br />

adverse cardiac outcome<br />

Tác dụng tiêu diệt khối u<br />

tumoricidal action<br />

Tác dụng tiêu hoá<br />

digestive action<br />

Tác dụng trên đường tiêu hóa<br />

GI effects<br />

Tác dụng trên tim mạch<br />

cardiovascular effects<br />

Tác dụng trước khi gây rối loạn nhịp tim<br />

proarrhythmic effects<br />

Tác dụng về mặt kích thích tố<br />

hormonal side effects<br />

Tác dụng về mặt kích thích tố của thuốc spironolactone hormonal side effects of spironolactone<br />

Tác động bơm<br />

pumping action<br />

Tác động bơm của tim<br />

the pumping action of the heart<br />

Tác động chống siêu vi không đặc hiệu<br />

nonspecific antiviral effect<br />

Tác động chủ yếu trên COX-2<br />

to act primarily on COX-2<br />

Tác động có hại về mặt biến dưỡng của việc bơm hơi adverse metabolic effects of CO 2 pneumoperitonium<br />

phúc mạc bằng CO 2<br />

Tác động của cơ gấp<br />

action of flexor<br />

Tác động của men tiêu hoá lên máu<br />

the effects of intestinal enzyme on blood<br />

Tác động của tegaserod trên tình trạng vận động của dạ dày the effects of tegaserod on gastric motor<br />

Tác động của tình trạng giãn buồng tim trên các bộ van tim the effect of chamber dilation on the valvular<br />

apparatus<br />

Tác động của tình trạng tăng áp tĩnh mạch cửa<br />

the effects of portal hypertension<br />

Tác động do xạ trị<br />

radiation effect<br />

Tác động độc hại lâu dài có thể gây nguy tử<br />

potentially fatal long-term toxic effects<br />

Tác động độc hại trên gan<br />

toxic effect on the liver<br />

Tác động đối nghịch ở phổi<br />

opposite effects on pulmonary<br />

Tác động gây ức chế miễn dịch<br />

immunsuppressive effects<br />

Tác động kém (bất lợi)<br />

negative impact<br />

Tác động làm chậm nhịp tim của thần kinh phế vị<br />

vagal tone<br />

Tác động lên cơ chế vận chuyển của thận<br />

effect on renal transport mechanism<br />

Tác động liên tục<br />

sequential action<br />

Tác động lớn đến cuộc sống tình dục<br />

a big impact on sexual life<br />

Tác động lớn nhất đến việc làm giảm nạn đói toàn cầu a biggest effect on reduccing global hunger<br />

Tác động pha loãng do cho dịch truyền<br />

dilutional effects of fluid administration<br />

Tác động phản xạ<br />

reflex action<br />

Tác động sinh hóa đã rõ<br />

known biochemical action<br />

Tác động tâm lý của bệnh tiều đường type 2<br />

the psychological impact type 2 diabetes<br />

Tác động tâm lý của căn bệnh ung thư<br />

psychological effects of cancer<br />

Tác động tâm lý về căn bệnh ung thư<br />

psychological effects of cancer<br />

Tác động trên hệ tim mạch<br />

cardiovascular effects<br />

Tác động về mặt cảm xúc của bệnh tiều đường<br />

the emotional effects of Diabetes<br />

Tác động về mặt phân tử của bệnh viêm dạ dày do Hp molecular effect of Hp-induced gastritis<br />

Tác động xấu<br />

negative impact<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


558<br />

Tác động xấu về dinh dưỡng sau mổ<br />

postoperative nutritional impairement<br />

Tác giả công trình nghiên cứu<br />

researchers<br />

Tác hại của chính bệnh tiều đường<br />

the effects of diabetes itself<br />

Tác hại của việc thực hiẹn xét nghiệm quá chỉ định the effects of overtesting<br />

Tác nhân<br />

agent (n)<br />

Tác nhân dễ gây dị ứng (nhạy cảm)<br />

sensitizing agent<br />

Tác nhân gây bệnh thủy đậu<br />

the causative agent in chickenpox<br />

Tác nhân gây nghẽn mạch<br />

embolus/’embələs/<br />

(cục máu đông, bóng khí hay giọt mỡ..)<br />

Tác nhân gây tổn thương<br />

the injuring agent<br />

Tác nhân gây ung thư trực tiếp<br />

direct oncogenic agent<br />

Tác nhân kích thích cơ học<br />

mechanical stimuli (pl); stimulus (sing)<br />

Tác nhân kích thích hoá học<br />

chemical stimuli<br />

Tác nhân kích thích thần kinh<br />

nervous stimuli<br />

Tác nhân sinh bệnh<br />

aetilogical agent<br />

Tác nhân vật lý<br />

physical agents<br />

Tắc quai đến<br />

afferent loop obstruction<br />

Tắc ruột do dính<br />

small bowel obstruction secondary to adhesions<br />

Obstruction due to adhesions<br />

Tắc ruột non<br />

small bowel obstruction<br />

Tắc ruột non cơ học<br />

mechanic bowel obstruction<br />

Tắc ruột non không phải do cơ học<br />

nonmechanical small intestinal obstruction<br />

Tách các chất thải tan được ra khỏi máu<br />

to separate soluble waste substances from the blood<br />

Tách rời hay đứa bé song sinh dính liền<br />

to separate the conjoined twins<br />

Tách ra<br />

to dissociate/di’səusieit/<br />

Tai<br />

ear<br />

Tai bị bệnh<br />

affected ear<br />

Tai biến do thuyên tắc do huyết khối<br />

thromboembolic event<br />

Tai biến điều trị<br />

adverse occurrence; iatrogenic injury; adverse event<br />

Tai biến mạch máu<br />

vascular accident<br />

Tai biến mạch mãu náo<br />

cerebrovascular accident (CVA);<br />

apoplexy/’ᴂpəpleksi/<br />

Tai biến nặng trên tim<br />

major adverse cardiac event<br />

Tai biến phẫu thuật<br />

surgical mishap/’mishᴂp/<br />

Tai biến tim mạch không nguy tử<br />

nonfatal cardiovascular event<br />

Tai biến tim mạch nguy tử<br />

fatal cardiovascular event<br />

Tai biến tim trong khoảng thời gian chịu phẫu thuật perioperative cardiac event<br />

Tai biến trong khoảng thời gian chịu phẫu thuật<br />

perioperative events<br />

Tai biến xuất huyết so với clopidogrel<br />

bleeding events compared to clopidogrel<br />

Tai “bông cải”<br />

cauliflower ear<br />

(tai bị sưng thường xuyên ở các võ sỹ quyền anh khi bị đấm vào tai)<br />

Tai cấy ghép<br />

bionic ear<br />

Tai mũi họng<br />

Ear, Nose and Throat (ENT)<br />

Tai nạn chết người<br />

a fatal accident<br />

Tai giữa<br />

middle ear<br />

Tai nạn giao thông<br />

road traffic accident<br />

Tai nạn giao thông công cộng<br />

public road accident<br />

Tai nạn liên quan đến việc lao động<br />

work-related accident<br />

Tai nạn nghiêm trọng<br />

serious accident/’siəriəs/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


559<br />

Tai nạn sinh hoạt hằng ngày<br />

daily life accidents<br />

Tai nạn thảm khốc<br />

catastrophic accident/kᴂtə’trɔ:fik/<br />

Tai nạn xe gắn máy<br />

motor vehicle crash<br />

Tai ngoài<br />

external ear; outer ear<br />

Tai thính<br />

keen ears<br />

Tai trong<br />

inner ear; internal ear<br />

Tai vòi<br />

fallopian tube; oviduct/’əuvidʌkt/<br />

Salpinx; salpinges<br />

Tai vòi bị dãn do chứa đầy dịch<br />

dilated fluid-filled tube<br />

Tai vòi ngoằn nghoèo bị dãn do dịch và chất có tạo sóng tortuous fallopian tube dilated with fluid and<br />

phản âm<br />

echogenic material<br />

Tái đánh giá thường xuyên<br />

to reevaluate frquently<br />

Tái đi<br />

to turn pale/peil/<br />

Tái đi tái lại<br />

to be repeated; interrecurrent (adj)<br />

Tái hấp thụ<br />

to reabsorb/ri:əb’zɔ:b/<br />

Tái hiện<br />

to reappear; re-emerge/ri:i’mɔ:dz/ (come out again)<br />

Tái kích hoạt<br />

to reactivate/ri’ᴂktiveit/<br />

Tái lập điện thế màng sau mỗi nhập đập của tim<br />

to re-establish membrane potentials after each<br />

heartbeat<br />

Tái lập tình trạng cân bằng dịch trong cơ thể<br />

to re-establish fluid balance<br />

Tái nhiễm<br />

to reinfect/ri:in’fekt/<br />

Tái phát<br />

relapse/’ri:lᴂps/<br />

Tái phát vào một ngày nào đó<br />

recurrence at a later date<br />

Tái sinh<br />

to regenerate/ri’dzenəreit/<br />

Tài khoản tiết kiệm để chữa bệnh<br />

medical saving account<br />

Tài liệu chính thức<br />

official document<br />

Tài liệu đã được công bố<br />

publication<br />

Tài liệu y <strong>khoa</strong><br />

medical documentation<br />

Tài trợ<br />

to sponsor; to finance<br />

Tại chỗ<br />

local (adj); on-site<br />

Tại chức<br />

on-the-job<br />

Tại thận<br />

intrinsic (adj)<br />

Tam chứng<br />

triad/‘traiᴂd/<br />

Tam chứng Borchart<br />

Borchart triad<br />

Tam chứng Charcot<br />

Charcot’s triad/’ʃa:kəuz ‘traiᴂd/<br />

(ba triệu chứng của bệnh đa xơ cứng : vận động mắt nhanh, rung tay, và khà năng nói)<br />

Tam chứng điển hình của tình trạng xoắn đại tràng sigma classic triad for sigomid volvulus : abdominal pain<br />

Đau bụng, chướng bụng và táo bón<br />

abdominal distention and constipation<br />

Tam chứng điển hình của vỡ động mạch chủ bụng<br />

classic triad of a ruptured abdominal aortic aneurysm<br />

Tam chứng trên lâm sàng<br />

clinical triad<br />

Tam chứng vàng da<br />

triad of jaundice<br />

Tam giác Scarpa<br />

Scarpa’s triangle/’ska:pa;z/<br />

Tam giác đùi (bẹn)<br />

femoral triangle/’femərəl trai’ᴂήgəl/; Scarpa’s triangle<br />

Tam giác hậu môn<br />

anal triangle; rectal triangle<br />

Tám trong số 10 bệnh nhân<br />

eight out of ten patients<br />

Tạm bợ (chữa triệu chứng)<br />

palliative (adj)<br />

Tạm chấp nhận điều gì<br />

to accept provisionally something<br />

Tạm thời<br />

provisional (adj) /prə’vizənəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


560<br />

Tắm bùn<br />

mud-bath<br />

Tâm ký<br />

cardiograph<br />

Tâm lý học<br />

psychology/sai’kɒlədzi/<br />

Tâm lý ổn định<br />

psychologically stable<br />

Tâm lý học siêu hình<br />

parapsychology/pᴂrəsai’kɒlədzi/<br />

Tâm lý liệu pháp<br />

psychotherapy; mental healing<br />

Tâm nhĩ phải/trái<br />

right/left atrium<br />

Tâm thần<br />

psychosis<br />

Tâm thần học<br />

psychiatry/sai’kaiətri/<br />

Tâm thần vận động<br />

psychomotor (adj)<br />

Tâm thất phải/trái<br />

right/left ventricles;<br />

right/left-hand side of the heart<br />

Tâm thu<br />

systole; systolic phase<br />

Tâm tính, tính tình (của một người)<br />

disposition/dispə’ziʃən/<br />

Tâm trạng<br />

mood/mu:d/<br />

Tâm trạng bối rối<br />

a confused state of mind<br />

Tâm trạng bực dọc, khó chịu<br />

bad mood<br />

Tâm trạng dễ cáu gắt<br />

brittle temper/’britl/<br />

Tâm trạng tội lỗi<br />

a guilty conscience<br />

Tâm trạng vui vẻ<br />

good mood; feeling happy<br />

Tâm trương<br />

diastole; diastolic phase<br />

Tâm vị<br />

cardia<br />

Tấm bia<br />

bull’s-eye; target<br />

Tấm giác giường (kê ở trên mặt giường đẻ tạo độ chắc chắn) backboard<br />

Tấm khăn trải giường (drap giường)<br />

sheet/’ʃi:t/<br />

Tấm khăn trải giường bẩn<br />

soiled sheet<br />

Tấm kính dùng để quan sát dưới kính hiển vi<br />

slide/slaid/<br />

Tấm lót bằng cao su (bọc nệm lấy giường)<br />

rubber sheet/’rʌbə ‘ʃi:t/<br />

Tấm lưới mỏng<br />

a fine mesh<br />

Tầm nhìn<br />

the field-of-view; visibility; visualization<br />

Tầm nhìn của đầu dò<br />

visualization of the transducer<br />

Tầm nhìn theo mặt cắt trên siêu âm<br />

ultrasound sectional views<br />

Tầm nhìn theo trục dọc nghiêng<br />

oblique long axis view<br />

Tầm quan trọng của mạch máu và mạch bạch<br />

the importance of blood vessels and lymphatic<br />

huyết trong bệnh ung thư đại trực tràng<br />

vessels in colorectal cancer<br />

Tầm quan trọng của vấn đề ở những bệnh nhân<br />

the magnitude of the problem in patients<br />

Tầm quan trọng của việc hoàn tất quá trình điều trị tình the importance of completing treatment for LTBI<br />

trạng nhiễm lao tiềm ẩn<br />

Tầm quan trọng của việc khám siêu âm đều đặn<br />

the importance of regular ultrasound examination<br />

Tầm quan trọng quyết định<br />

decisive importance<br />

Tầm quan trọng sống còn<br />

vital importance<br />

Tầm quan trọng sống còn trong việc đánh giá tiên lượng vital importance in assessing the patient’s further<br />

của bệnh nhân<br />

prognosis<br />

Tầm quan trọng về chức năng của tổn thương gây chít hẹp functional significance of stenotic lesions<br />

Tầm quan trọng về hiệu quả của liều lượng<br />

the importance of dose effect<br />

Tầm quan trọng về lâm sàng<br />

clinical importance<br />

Tầm quan trọng về mặt chức năng của sang thương ở the functional significance of coronary lesions<br />

mạch vành<br />

Tầm soát<br />

to screen/skri:n/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


561<br />

Tầm soát bệnh ung thư vú ở phụ nữ<br />

Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến/dạ dày<br />

Tẩm nhuận<br />

Tan chậm trong dịch cơ thể<br />

Tan được trong dung môi béo<br />

Tan trong nước/mỡ<br />

Tán hoa tròn (một trong những đặc điểm của nốt u phổi<br />

Đơn thuần)<br />

Tán nhuyễn ra<br />

Tàn nhang<br />

Tàn tạ, héo mòn<br />

Tần số của đầu dò<br />

Tần số thấp nhất có thể sử dụng được<br />

Tần số thực hiện xét nghiệm HbA1c<br />

Tần suất<br />

Tần suất xảy ra các vấn đề về hô hấp<br />

Tận gốc hay triệt căn<br />

Tạng chứa nước<br />

Tạng dùng để ghép<br />

Tạng đặc<br />

Tạng rỗng<br />

Tạng rỗng bị thoát vị<br />

Tạng rỗng cấu tạo bằng cơ<br />

Tạng trong bụng<br />

Tăng amylase máu/niệu<br />

Tăng cường chức năng gan<br />

Tăng cường thể lực<br />

Tăng gấp bốn lần tình trạng tai biến mạch máu não<br />

Tăng gấp sáu lần<br />

Tăng giảm<br />

Tăng lên<br />

Tăng lên gấp ba lần<br />

Tăng lên trong vòng 1-2 giờ sau khi bị chấn thương<br />

Tăng liều<br />

Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn<br />

Tăng theo đường kính<br />

Tăng theo thời gian<br />

Tăng theo tuổi<br />

Tăng tính lợi tiểu<br />

Tăng tiếng nhu động ruột<br />

Tăng trưởng quá mức<br />

Tăng xác xuất<br />

Tầng sinh môn<br />

Tào tháo rượt (tiều chảy)<br />

Tạo ra cơ chế vừa hút dịch ra lại vừa đưa mầm bệnh vào<br />

Tạo ra kháng thể chuyên biệt để dáp ứng tình trạng<br />

nhiễm trùng hay siêu vi<br />

Tạo ra một đường hầm ngoài phúc mạc<br />

to screen women for breast cancer<br />

to screen for prostate carcinoma/gastric cancer<br />

to infiltrate/’infiltreit/<br />

to dissolve slowly in the body fluid<br />

to be soluble in fat solvents<br />

water/fat-soluble (adj)/’sɒljubəl/<br />

corona radiata<br />

to pulverise/’pʌlvəraiz/<br />

freckle/’frekl/<br />

to rot off/rɔt ɒf/<br />

transducer frequency<br />

the lowest usable frequency<br />

HbA1c testing frequency<br />

frequency/’fri:kwənsi/<br />

the frequancy of respiratory events<br />

radical (adj)/’rᴂdikəl/<br />

fluid-filled organ<br />

transplant organ<br />

solid organ<br />

hollow viscus/organ<br />

herniated hollow viscus/’hə:nieitid ‘hɔleu ‘viskəs/<br />

hollow muscular viscus<br />

abdominal viscera<br />

elevation of serum/urine amylase<br />

to enhance liver function<br />

to build up one’s physique<br />

a fourfold increase in cerebrovascular accident<br />

a sixfold increase<br />

to wax and wan<br />

to rise; to go up<br />

to triple<br />

to rise within 1-2 hours of injury<br />

to step up the dosage<br />

to increase infection risk<br />

to increase with diameter<br />

to increase with time<br />

to increase/rise with age<br />

to enhance diuresis/daijuə’risis/<br />

hyperactive bowel sounds<br />

to overgrow<br />

an increased probability<br />

perineum<br />

runs; diarrhoea<br />

to provide mechanisms for both fluid evacuation and<br />

pathogen entry<br />

to seroconvert/siərəukən’vз:t/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

to create an extraperitoneal tunnel


562<br />

Tạo ra nhiều năng lượng<br />

to generate much of the energy<br />

Tạo ra tiếng ùng ục<br />

to elicit a gurgle/’gз:gl/<br />

Tạo thành đường hầm duới da<br />

to tunnel under the skin<br />

Tạo sức mạnh, độ chịu đựng và tình nhẹ nhàng<br />

to provide strength, resilience and lightness<br />

Tạp chí chăm sóc bệnh tiều đường số tháng giêng năm 2014 the Journal Diabetes Care in January 2014<br />

Tạp chí chuyên đề<br />

journal<br />

Tạp chí ngoại <strong>khoa</strong><br />

the journal of Surgery<br />

Tạp chí Nội Khoa số tháng 9 2014 the september 201<br />

Tạp chí ở <strong>Anh</strong><br />

British publication<br />

Tạp chí quốc tế<br />

the International Journal<br />

Tạp chí quốc tế vể phương pháp dinh dưỡng trong thể thao the international Journal of Sport Nutrition<br />

Tạp chí Sản Phụ Khoa<br />

the journal Obstetrics and Gynecology<br />

Tạp chí Tiểu Đường và Biến Dưỡng<br />

The Diabetes and Metabolism Journal<br />

Tap chí ung thư<br />

Journal Oncology<br />

Tạp chí về các bệnh lý ác tính hệ niệu sinh dục<br />

Journal of Genitourinary Malignancies<br />

Tạp chí y học/nội <strong>khoa</strong><br />

the journal of Medicine<br />

Tạp chí y học quốc tế<br />

International Medical Journal<br />

Tạp chí Y học Thể Thao và Thể dục Thẩm Mỹ<br />

the journal of Sports Medicine and Physical Fitness<br />

Tạp dịch<br />

fatigue duty<br />

Tập san<br />

digest<br />

Tập san giáo dục<br />

Educational Journal<br />

Tập san <strong>khoa</strong> học<br />

Scientific Journal<br />

Tập san Y học<br />

Medical Journal<br />

Tập thể dục<br />

to exercise/’eksəsaiz/<br />

To do/take exercise<br />

Tập thể dục để cố làm tan lượng mỡ thừa<br />

to do exercises to try to fight the flab/flᴂb/<br />

Tập thể dục một ngày hai lần<br />

to exercise twice a day<br />

Tập thể dục thường xuyên (nhiều)<br />

to get plenty of exercises<br />

Tập trung quanh việc dùng Barium hay gastrografin to center around the use of Barium versus<br />

gastrografin<br />

Tập trung vào việc cải thiện thời gian sống lâu dài bằng hóa to focus on improving long-term survival with<br />

Trị hỗ trợ<br />

adjuvant chemotherapy<br />

Tập trung vào việc thay đổi các yếu tố nguy cơ<br />

to focus on risk factor modification<br />

Tập vận động ngoài trời<br />

outdoor exercise<br />

Tất cả các lĩnh vực ngoại tổng quát<br />

all areas of general surgery<br />

Tật bàn chân vẹo<br />

Tật cà lăm<br />

Tất cắn môi<br />

Tật cận thị<br />

Tật cắn móng tay<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tật cận thị<br />

Tật chân đi bắt chéo qua nhau<br />

(do tình trạng co thắt cơ khép ở một hay hai chân)<br />

Tật chân thấp chân cao<br />

Tật chân vòng kiềng<br />

talipes/’tᴂlipi:z/<br />

Cleft foot; club foot<br />

stammer<br />

cheilophagia/kailəu’feidzə/(habitual biting of the lip)<br />

myopia<br />

onychophagia/ɒnikəu’feidzə/; onychophagy;<br />

Nail biting<br />

near sight; shortsightedness<br />

scissor leg(s)<br />

anisomia<br />

knock-knee; genu valgum/’dzenju: ‘vᴂlgəm/<br />

Bow legs; genu varum


563<br />

Tật cong vẹo ngón út sang một bên<br />

Tật đi khập khiễng vĩnh viễn<br />

Tật gù<br />

Tật hở hàm ếch<br />

Tật khịt mũi<br />

Tật không có móng bẩm sinh<br />

Tật khúc xạ mắt không đều<br />

Tật lác hội tụ<br />

Tật lác phân kỳ<br />

Tật mắt lé<br />

Tật nghiến răng<br />

Tật nói lắp<br />

Tật nứt đốt sống<br />

Tật sứt môi<br />

Tật thông lien nhĩ<br />

Tật ưỡn lưng<br />

Tật viễn thị<br />

Tật xương ống quyển xoay vào trong<br />

làm cho trẻ đi mũi bàn chân xoay vào trong<br />

Tay có kinh nghiệm thực tế<br />

Tay có mang găng vô trùng<br />

Tay có năng lực<br />

Tay để sát bên người và lòng bàn tay hướng ra trước<br />

Tây y<br />

Tẩy cho sạch máu<br />

Tê , không có cảm giác<br />

Tế bào alpha<br />

Tế bào bạch cầu<br />

Tế bào bạch cầu có nhiệm vụ phát hiện và tiêu diệt vi khuẩn<br />

hay tế bào ung thư<br />

Tế bào bạch cầu kích thích sản sinh tế bào tiêu diệt<br />

kháng nguyên<br />

Tế bào bạch huyết<br />

Tế bào bài tiết<br />

Tế bào bảo vệ cơ thể chống lại tình trạng nhiễm trùng<br />

Tế bào bât thường<br />

Tế bào Beta<br />

Tế bào bị nhiễm siêu vi<br />

Tế bào bị nhiễm siêu vi cytomegalovirus<br />

Tế bào biểu mô có dạng hình khối<br />

Tế bào bình thường<br />

Tế bào biểu bì gai<br />

Tế bào biểu mô<br />

Tế bào Bowen đặc biệt<br />

clinodactyly/klainəu’dᴂktili/<br />

permanent limp<br />

hunchback/’hʌntʃbᴂk/; kyphosis<br />

cleft palate/kleft ‘pᴂlət/<br />

sniffing habit<br />

anonychia<br />

anisometropia<br />

cross-eyed strabismus/strə’bizməs/<br />

divergent strabismus/squint/dai’vз:dzənt/<br />

convergent strabismus/squint; cross eye<br />

bruxism/’bruksizm/<br />

Bruxomania; clenching<br />

impediment in one’s speech/im’pedimənt/<br />

Speech impediment; Palilalia/pᴂli’leilə/<br />

Stammer/’stᴂmə/<br />

spina bifida/’spainə ‘bifidə/<br />

rachischisis<br />

cheiloschisis/kail’lɒskəsis/<br />

Cleft lip<br />

atrial septal defect<br />

lordosis<br />

long sight<br />

tibia torsion<br />

hands-on experience hands<br />

sterile-gloved hand<br />

competent hands<br />

arms <strong>by</strong> the side and palms facing forwards<br />

western medicine<br />

to cleanse the blood<br />

numb (adj)/nʌm/<br />

alpha cell; alpha cell<br />

white blood cell (WBC); white corpuscle<br />

natural killer cell<br />

helper T-cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

plasma cell; lymphocyte<br />

secretory cell<br />

CD4 cells<br />

abnormal cells<br />

Beta cell; B cell<br />

virally infected cells; cells infected <strong>by</strong> a virus<br />

CMV-infected cells<br />

cuboidal cell<br />

normal cell<br />

prickle cell<br />

epithelial cell<br />

characteristic Bowenoid cell


564<br />

Tế bào cạnh cầu thận<br />

the JC cell (juxtaglomerular cell)<br />

Tế bào cha mẹ<br />

parent cell<br />

Tế bào chết<br />

lost cells<br />

Tế bào chủ (gốc)<br />

master cells; stem cells<br />

Tế bào chứa histamin gây tình trạng dị ứng<br />

mast cell/’mᴂst/<br />

Tế bào có khả năng sinh miễn dịch<br />

immunocompetent cells<br />

Tế bào cơ<br />

myocyte<br />

Tế bào cơ của cơ thể<br />

somatic cell<br />

Tế bào cơ tim<br />

cardiomyocyte<br />

Tế bào cổ tiết chất nhầy<br />

mucous neck cell<br />

Tế bào con<br />

daughter cell<br />

Tế bào còn khả năng gây miễn dịch<br />

immunocompetent cells<br />

Tế bào da<br />

skin cells<br />

Tế bào dã bị bệnh<br />

diseased cells<br />

Tế bào đã bị chuyển sản ruột<br />

intestinalized cells<br />

Tế bào đã bị nhiễm bệnh<br />

infected cells<br />

Tế bào đã bị tổn thương<br />

damaged cells<br />

Tế bào đáy<br />

basal cells<br />

Tế bào đề kháng<br />

resistant cells<br />

Tế bào đơn nhân nguyên thủy<br />

primitive mononuclear cells<br />

Tế bào đơn nhân trong máu ngoại biên<br />

peripheral blood mononuclear cell<br />

Tế bào G<br />

G cells<br />

Tế bào G ở hang vị<br />

G cells in the antrum<br />

Tế bào gan<br />

hepatocyte; liver cells<br />

Tế bào gan xếp liền kề nhau<br />

interfacing hepatocytes<br />

Tế bào gây viêm<br />

imflammatory cells<br />

Tế bào giới tính<br />

gamet/’gᴂmit/; Sex cells<br />

Tế bào giới tính nữ<br />

female sex cells; ovum<br />

Tế bào giống enterochromatin<br />

enterochromatin-like cells<br />

Tế bào gốc<br />

Stem cell; master cell<br />

Tế bào gốc của một quần thể sinh sản vô tính<br />

progenitor of a clonal population<br />

Tế bào Golgi<br />

Goldgi cell<br />

Tế bào hình giọt nước<br />

Goblet cells<br />

Tế bào hình liềm<br />

sickle cell; drepanocyte/’drepənəusait/<br />

Tế bào hình trụ<br />

columnar cell<br />

Tế bào hồng cầu<br />

normocyte; red blood cell<br />

Tế bào hồng cầu non<br />

reticulocyte/ri’tikjuləusait/<br />

Tế bào hồng cầu to bất thường<br />

megalocyte<br />

(trong bệnh thiếu máu ác tính)<br />

Tế bào hồng cầu to và hình dạng bất thường<br />

poikilocyte<br />

Tế bào huỷ xương<br />

osteoclast<br />

Tế bào kẽ cajal<br />

interstitial cells of Cajal<br />

Tế bào khối u ở người<br />

human tumour cells<br />

Tế bào khổng lồ<br />

Giant cell<br />

Tế bào khổng lồ đa nhân<br />

multinucleated giant cells<br />

Tế bào khổng lồ Langhans<br />

langhans’ giant cells<br />

Tế bào khứu giác olefractory cells<br />

Tế bào Kupffer<br />

Kupffer’s cells/’kupfəz/<br />

Tế bào ký chủ (bệnh nhân)<br />

host cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


565<br />

Tế bào lân cận<br />

neighbouring cells<br />

Tế bào lành mạnh<br />

healthy cells<br />

Tế bào LE<br />

LE cells/el ‘i/<br />

(thấy trong bệnh Lupus ban đỏ)<br />

Tế bào Leydig<br />

Leydig cells/’laidig/<br />

Tế bào lưới-nội mô<br />

reticuloendothelial cell<br />

Tế bào lympho<br />

lymphocyte/’limfəsait/; Plasma cell<br />

Tế bào lympho T (được hình thành tại tuyến hung) T lymphocyte<br />

Tế bào mầm<br />

germinal cell; germ cell; gonocyte<br />

Tế bào máu<br />

blood cells; blood corpuscle/’kɔ:pʌsəl/<br />

Tế bào melanine<br />

melanocytes<br />

Tế bào miễn dịch<br />

immune cell<br />

Tế bào mô<br />

tissue cells; histocyte; macrophage<br />

Tế bào mỡ<br />

adipocyte; adipose cells<br />

Tế bào nằm trong lớp niêm mạc<br />

intramucosal cells<br />

Tế bào não liên quan đến bộ nhớ<br />

brain cells involved in memory<br />

Tế bào người<br />

human’s cell<br />

Tế bào nhạy cảm với ánh sáng (hình nón hay hình que) photoreceptor neurone (rod or cone)<br />

ở võng mạc<br />

Tế bào non<br />

imature cell/imə’tjuə/<br />

Tế bào nội tiết thần kinh<br />

neuroendocrine cell<br />

Tế bào non<br />

immature cell<br />

Tế bào ở sừng bụng<br />

ventral horn cells<br />

Tế bào ở sừng lưng<br />

dorsal horn cells<br />

Tế bào ở thành các phế nang<br />

pneumocyte/’nju:məusait/<br />

Tế bào ở vùng sinh sản<br />

cells in generative zone<br />

Tế bào ở vùng tiếp giáp<br />

cells in junctional area<br />

Tế bào ở vùng trung gian giữa hai bên<br />

intermediolateral horn cells<br />

Tế bào Paget<br />

Paget cells<br />

Tế bào phát tín hiệu dẫn đường<br />

cells signaling pathways<br />

Tế bào Renshaw ở tủy sống<br />

Renshaw cells in the spinal cord<br />

Tế bào sắc tố melanin<br />

melanocyte<br />

Tế bào sắc tố melanin ở lớp ngoại bì<br />

melanocyte in the epidermis<br />

Tế bào sao<br />

astrocyte<br />

(trong mô liên kết thuộc hệ thần kinh)<br />

Tế bào Schwann<br />

Schwann’s cells/’ʃvɒn selz/<br />

(tạo thành bao myelin bao quanh sợi thần kinh)<br />

Tế bào Sertoli<br />

Sertoli cells/sə’təuli/<br />

Tế bào sinh chất keratin<br />

keratinocytes<br />

Tế bào sinh cơ<br />

sarcoblast<br />

Tế bào sinh sợi<br />

fibroblast<br />

Tế bao sinh sợi cơ<br />

myofibroblast<br />

Tế bào sinh sụn<br />

chondroblast<br />

Tế bào sinh testosterone<br />

testosterone-producing cell;<br />

interstitial cell; Leydig cell /’laidig/<br />

Tế bào sợi<br />

fibrocyte<br />

Tế bào sụn<br />

Tế bào sụn trưởng thành<br />

chondrocyte; a mature cartilage cell<br />

Tế bào sừng<br />

keratinocyte<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


566<br />

Tế bào sừng trước của tuỷ sống<br />

ventral horn cells of the spinal cord<br />

Tế bào T có vai trò ức chế miễn dịch<br />

suppressor T-cell<br />

Tế bào thành<br />

parietal cells<br />

Tế bào thần kinh<br />

nerve cell; neurone<br />

Tế bào thần kinh cảm giác<br />

sensory neurone/’sensəri ‘njuərəun/<br />

Tế bào thần kinh đa cực<br />

multipolar neurone<br />

Tế bào thần kinh đệm<br />

glia; neuroglia; glia cell<br />

(bọc thân và các nhánh của tế bào thần kinh)<br />

Tế bào thần kinh đến<br />

afferent neuron<br />

Tế bào thần kinh đa cực<br />

multipolar neurone<br />

Tế bào thần kinh đơn cực<br />

unipolar neurone<br />

Tế bào thần kinh hậu hạch<br />

postganglionic neurone/pəustgᴂήli’ɒnik ‘njuərəun/<br />

Tế bào thần kinh lưỡng cực<br />

bipolar neurone<br />

Tế bào thần kinh ở vỏ não<br />

purkinje cells/pəkindz/<br />

Tế bào thần kinh ở vùng liên hợp vỏ não<br />

association neuron<br />

Tế bào thần kinh tiền hạch<br />

preganglionic neurone<br />

Tế bào thần kinh vận động<br />

motor neurons<br />

Tế bào thần kinh vận động nhân xung thần kinh từ vỏ não upper motor neurone<br />

Tế bào thận<br />

kidney cell<br />

Tế bào thành (tiết acid dịch vị)<br />

parietal cell; oxyntic cell<br />

Tế bào thính giác<br />

hair cell<br />

Tế bào thính giác nhạy cảm<br />

sensitive hearing cells<br />

Tế bào thú vật<br />

animal’s cells<br />

Tế bào tiết chất nhầy có dạng ống<br />

goblet cell<br />

Tế bào tiết chất mucin<br />

mucous cell<br />

Tế bào tiết chất nhờn<br />

mucous producing cells<br />

Tế bào tiểu đảo<br />

islet cell<br />

Tế bào tình trùng ở giai đoạn sơm trong quá trình thành tinh spermatocyte/’spз:mətəsait/<br />

trùng<br />

Tế bào tinh trùng trưởng thành<br />

spermatozoon/spз:mətə’zəuɒn/<br />

Tế bào trong khối u tuyến<br />

cells inside the adenoma<br />

Tế bào trung mô ở dạ dày<br />

mesenchymal cells in the stomachTế bào trưởng<br />

thành<br />

adult cell<br />

Tế bào trứng<br />

egg cell; ovum/’əuvəm/<br />

Tế bào tương ứng<br />

corresponding cells<br />

Tế bào tủy sống<br />

myelocyte<br />

Tế bào tuỷ xương<br />

megkaryocyte/mɛgə’kᴂriəsɅit/<br />

(tế bào sản xuất tiểu cầu)<br />

Bone marrow cell<br />

Tế bào tuyến<br />

glandular cell<br />

Tế bào ung thư<br />

cancer cells; cancerous cells; tumour cells<br />

Tế bào ung thư bị bong (tróc) ra<br />

desquamated cancer cells<br />

Tế bào ung thư có thể nhìn thấy được<br />

visible cancer cells<br />

Tế bào ung thư còn sót lại<br />

the remaining tumour cells<br />

Tế bào ung thư di chuyển trong tuần hoàn máu<br />

circulating cancer cells<br />

Tế bào ưng thư đại tràng<br />

colonic cancer cells<br />

Tế bào ung thư đang lưu thông trong máu<br />

circulating cancer cells<br />

Tế bào ung thư hiện diện ở hạch khu vực<br />

cancer cells in the regional lymph nodes<br />

Tế bào ung thư trong lúc mổ<br />

operation tumour cells<br />

Tế bào ung thư trực tràng/đại tràng bị bong ra<br />

desquamated rectal/colonic cancer cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


567<br />

Tế bào vảy<br />

Tế bào vi khuẩn<br />

Tế bào viêm<br />

Tế bào viêm mạn tính/cấp tính<br />

Tế bào xương<br />

Tên cũ là xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

Tên độc quyền (thuốc)<br />

Tên đúng hơn<br />

Tên gốc của dược phẩm<br />

Tên riêng được đặt cho một bệnh, thủ thuật…<br />

Tên thương mại<br />

Tên thương mại chỉ một loại dụng cụ<br />

Tên thương mại của chất fluoxetine<br />

Tên thương mại của diazepam<br />

Tên thương mại của một loại băng giấy dùng để băng cho<br />

hai mép vết thương dính với nhau không cần khâu<br />

Tên thương mại của Ranitidine<br />

Teo đi<br />

Thách thức đầy khó khăn về chẩn đoán<br />

Thách thức lớn đối với thầy thuốc cấp cứu<br />

Thách thức trong chẩn đoán cụ thể<br />

Thạch cao<br />

Thạch cấy bằng máu<br />

Thai ba tháng đầu<br />

Thai ba tháng đầu bất thường<br />

Thai bào<br />

Thai chết lưu<br />

Thai đã phát triển đầy đủ<br />

Thai đẻ ra đã chết<br />

Thai đủ tháng tuổi (40 tuần)<br />

Thai kỳ<br />

Thai nằm trong cùng một túi thai<br />

Thai nằm trong tử cung hai sừng<br />

Thai ngoài tử cung<br />

Thai ngoài tử cung chưa vỡ<br />

Thai ngoài tử cung ở đoạn cổ tử cung<br />

Thai ngoài tử cung ở đoạn sừng của tai vòi<br />

Thai ngoài tử cung rỉ rả máu<br />

Thai ngoài tử cung vỡ<br />

Thai ngôi mông<br />

Thai phụ<br />

Thai nhi<br />

Thai ở các vị trí bất thường<br />

Thai phụ<br />

Thai trong ổ bụng<br />

Thai trong tử cung<br />

squamous cell<br />

bacterial cells<br />

inflammatory cell<br />

chronic/acute inflammatory cells<br />

osteocyte; bone cell<br />

the old name primary biliary cirrhosis<br />

proprietary name/prə’praiətri/<br />

a better name<br />

generic name for phamarceutical products<br />

eponym/’epənim/<br />

trade name<br />

trade name for a device<br />

trade name for fluoxetine<br />

valium/’vᴂliəm/<br />

Steri-Strips/’steri strips/<br />

a trade name for ranitidine; Zantac/’zᴂntᴂk/<br />

to shrink<br />

great disgnostic challenge<br />

a great challenge for the emergency physician<br />

specific diagnostic challenge<br />

gypsum/’dzipsəm/<br />

blood agar<br />

the first trimester pregnancy//’trimistə/<br />

abnormal first trimester pregnancy<br />

fetus; foetus/’fi:təs/(from two month until birth)<br />

stillbirth/’stilbз:Ө/<br />

full developped fetus<br />

stillborn (adj)/’stilbɔ:n/<br />

full term (forty weeks)<br />

embryonic life; term<br />

fetus in the same gestational sac<br />

pregnancy in bicornuate uterus<br />

ectopic pregnancy; ectopic gestation;<br />

extrauterine pregnancy; eccyesis/eksai’i:sis/;<br />

any pregnancy outside of the endometrial cavity<br />

unruptured ectopic pregnancy<br />

cervical ectopic pregnancy<br />

cornual ectopic pregnancy<br />

leading ectopic pregnancy<br />

ruptured ectopic gestation/pregnancy<br />

fetus in breech position<br />

pregnant woman<br />

fetus<br />

heterotopic pregnancy/hetərəu’tɔpik ‘pregnənsi/<br />

a pregnant woman<br />

abdominal pregnancy; pregnancy in peritoneal cavity<br />

intrauterine pregnancy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


568<br />

Thai trong tử cung cùng tồn tại với thai ngoài tử cung<br />

Thai từ tuần thứ 6 đến 12<br />

Thai tuần thứ 28<br />

Thai trứng<br />

(echogenic mass with small cystic areas within uterine cavity)<br />

Thái dương<br />

Thái độ<br />

Thái độ phục vụ bệnh nhân<br />

Thải (chất cặn bã ra khỏi cơ thể)<br />

Thải hồi (không chấp nhận-tạng ghép)<br />

Thải ra chất độc mạnh<br />

Thải ra dưới dạng nước tiểu<br />

Thải ra theo phân<br />

Tham gia<br />

Tham gia tích cực và đầy đủ<br />

Tham vấn cao cấp<br />

Tham vấn ngoại<br />

Tham vấn nội<br />

Thám sát<br />

Thám sát ngay khi có chỉ định<br />

Thám sát ồng mật chủ<br />

Thăm khám<br />

Thấm qua, thâm nhập<br />

Thậm chí khi ở một mình<br />

Than<br />

Than đau<br />

Thán khí<br />

Thán khí vô dụng<br />

Thân dạ dày<br />

Thân động mạch chính của hệ tuần hoàn toàn thân<br />

Thân đốt sống<br />

Thân mạch máu chính phát triển trong thai bào trở thành<br />

động mạch chủ và động mạch phổi về sau<br />

Thân mình<br />

Thân não<br />

Thân nhân có huyết thống trực tiếp<br />

(cha mẹ,con cái)<br />

Thân nhiệt<br />

Thân phận con người<br />

Thân phận nô lệ<br />

Thân tạng<br />

Thân tế bào<br />

Thân thai nhi<br />

Thân thần kinh<br />

Thân thể<br />

Thân thể để trần (không mạc quần áo)<br />

Thân thể tráng kiện<br />

intrauterine pregnancy with co-existing extrauterine<br />

pregnancy<br />

6-to 12-weeks gestation<br />

the 28 th week of pregnancy<br />

hydatid mole; hydatidiform mole/haidə’tidifɔ:m məul/;<br />

H-Mole<br />

temple<br />

attitude<br />

bedside manner/bedsaid ‘mᴂnə/<br />

to eliminate<br />

to reject/ri’dzekt/<br />

to release powerful poison<br />

to excrete as urine<br />

to excrete in the faeces<br />

to participate<br />

to play a full and active role<br />

an emeritus staff consultant<br />

surgical consultant<br />

medical consultant<br />

to explore<br />

prompt exploration if indicated<br />

common duct exploration<br />

to examine/ig’zᴂmin/<br />

to infiltrate<br />

even if alone<br />

charcoal/’tʃa:kəul/<br />

to complaint of pain<br />

CO 2 (carbon dioxide)<br />

waste carbn dioxide<br />

body<br />

the main arterial trunk of systemic circulation<br />

vertebral body<br />

truncus/’trʌήkəs/<br />

trunk/trʌήk/; torso/’tɔ:səu/<br />

brainstem<br />

first-degree relative<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

body heat; temperature of the body; body temperature<br />

human condition<br />

condition of slavery<br />

coeliac trunk; coeliac axis<br />

cell body<br />

fetal body<br />

nerve trunk<br />

soma/’səumə/; somata (pl); body<br />

bare body<br />

sound body


569<br />

Thân trước (cột sống)<br />

anterior body<br />

Thân tử cung<br />

corpus/body of the uterus<br />

Thân túi mật<br />

body of gallbladder<br />

Thân tụy<br />

body of pancreas<br />

Thân vị<br />

body<br />

Thân xương<br />

shaft; diaphysis/dai’ᴂfəsis/; shaft<br />

Thần kinh cảm giác<br />

sensory nerve<br />

Thần kinh chi phối đến bang quang<br />

nerve supplying the bladder<br />

Thần kinh của cơ quan sinh dục<br />

nerves of sexual organs<br />

Thần kinh da cơ<br />

musculocutaneous nerve<br />

Thần kinh dựng lông<br />

pilomotor nerve<br />

Thần kinh dưới hốc mắt<br />

infraorbital nerve<br />

Thần kinh dưới lưỡi<br />

hypoglossal nerve/haipə’glɒsəl/<br />

Thần kinh dưới sườn<br />

subcostal nerve<br />

Thần kinh đến<br />

afferent nerve; sensory nerve<br />

Thần kinh đùi<br />

femoral nerve<br />

Thần kinh giao cảm<br />

sympathetic nerve<br />

Thần kinh giữa<br />

median nerve<br />

Thần kinh hàm dưới<br />

mandibular nerve<br />

Thần kinh hiển<br />

saphenous nerve/sə’finəs/<br />

Thần kinh hoành<br />

phrenic nerve<br />

Thần kinh học<br />

neurology<br />

Thần kinh khứu giác<br />

olfractory nerve<br />

Thần kinh liên sườn<br />

intercostal nerve<br />

Thần kinh lưỡi hầu<br />

glossopharyngeal nerve<br />

Thần kinh mặt<br />

facial nerve<br />

Thần kinh mông trên<br />

superior gluteal nerve<br />

Thần kinh ngoại biên<br />

peripheral nerves<br />

Thần kinh phế vị (X)<br />

vagus/’veigəs/; vagus nerve; pneumogastric nerve<br />

Thần kinh phó giao cảm<br />

parasympathetic nerve<br />

Thần kinh quay<br />

radial nerve<br />

Thần kinh ròng rọc<br />

trochear nerve/’trɒkliə nз:v/<br />

Thần kinh sọ<br />

cranial nerve<br />

Thần kinh sọ số sáu<br />

sixth cranial nerve; abducens nerve<br />

Thần kinh tạng<br />

splanchnic nerve/’splᴂήknik/<br />

Thần kinh thính giác<br />

acoustic nerve; auditory nerve<br />

Thần kinh trụ<br />

ulna nerve/’ʌlnə/<br />

Thần kinh tủy sống<br />

spinal nerve<br />

Thần kinh ức chế<br />

inhibitory nerve<br />

Thần kinh vận mạch<br />

vasomotornerve/veizəu’məutə nз:v/<br />

Thần kinh vận nhãn (nhỡn)<br />

oculomotor nerve<br />

Thần kinh phế vị (X)<br />

vagal nerve; vagus nerve<br />

Thần kinh phó giao cảm<br />

parasympathetic nerve<br />

Thần kinh sọ<br />

cranial nerve<br />

Thần kinh sọ số 11 chi phối thần kinh ở cổ và vai<br />

spinal accessory nerve<br />

Thần kinh tam thoa<br />

trigeminal nerve/trai’dzeminəl nз:v/<br />

Thần kinh toạ<br />

sciatic nerve/sɅi’atik/<br />

Thần kinh thị giác<br />

optic nerve; ophthalmic nerve<br />

Thần kinh thiệt hầu<br />

glossopharyngeal nerve<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


570<br />

Thần kinh thính giác<br />

auditory nerve; acoustic nerve<br />

Thần kinh tiền đình<br />

vestibular nerve<br />

Thần kinh tiền đình ốc tai<br />

vestibulocochlear nerve<br />

Thần kinh tọa<br />

sciatic nerve//sai’ᴂtik/<br />

Thần kinh trụ<br />

ulnar nerve<br />

Thần kinh tủy sống<br />

spinal nerve<br />

Thần kinh tủy sống cổ<br />

cervical nerve<br />

Thần kinh ức chế<br />

inhibitory nerve/in’hibitəri/<br />

Thần kinh vận động<br />

efferent nerve; motor nerve<br />

Thần kinh xoang<br />

sinus nerve/’sainəs/<br />

(một nhánh của thần kinh thiệt hầu)<br />

Thần kinh xương thiêng<br />

sacral nerve<br />

Thận bên kia<br />

contralateral kidney<br />

Thận bị to lên<br />

enlarged kidney<br />

Thận bị to lên có lớp vỏ tăng sóng phản âm<br />

enlarged kidney with echogenic cortex<br />

Thận di động<br />

floating kidney<br />

Thận hình móng ngựa<br />

horseshoe kidney<br />

Thận học<br />

nephrology/nə’frɒlədzi/<br />

Thận lạc chỗ<br />

ectopic kidney<br />

Thận lạc chỗ nằm ở vùng chậu<br />

ectopic kidney located in pelvis<br />

Thận nằm ở vùng chậu<br />

pelvic kidney<br />

Thận nhỏ đã bị vôi hóa<br />

small calcified kidney<br />

Thận phải/trái<br />

right/left kidney<br />

Thận sốp tủy<br />

medullary sponge kidney<br />

Thận ứ mủ<br />

pyonephrosis<br />

Thận ứ nước<br />

hydronephrosis<br />

Thận ứ nước kèm niệu quản ứ nước<br />

hydronephrosis with hydroureter<br />

Thận ứ nước kéo dài<br />

longs-standing hydronephrosis<br />

Thận vùng chậu<br />

pelvic kidney<br />

Thang điểm Apgar<br />

‏/:כּsk Apgar score/’ᴂpga:<br />

(đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh sau sinh: 5 tiêu chuẩn , màu da, nhịp tim, nhịp thở, trương lực cơ và phản xạ kích thích)<br />

Thang điểm đánh giá mức độ chăm sóc của điều dưỡng care scale<br />

Thang điểm đánh giá mức độ chín chắn trong giao tiếp the Vineland Social Maturity Scale<br />

Vineland<br />

Thang điểm đánh giá mức độ đau<br />

pain scale<br />

Thang điểm đánh giá mức độ thông minh<br />

intelligence quotient scale<br />

Thang điểm đánh giá mức thông minh ở trẻ em đã<br />

intelligence scale for children-revised<br />

được chỉnh sửa<br />

Thang điểm đánhgiá tình trạng hôn mê Glasgow<br />

Glasgow coma scale/’gla:sgəu ‘kəumə skeil/<br />

Thang điểm đánh giá tình trang trầm cảm<br />

Beck inventory of depression<br />

Thang điểm nguy cơ tai biến mạch vành<br />

GRACE (Global Registry of Acute Events) risk score<br />

Thang điểm nguy cơ tan huyết khối trong nhồi máu cơ tim TIMI (thrombolysis in Myocardial Infarction) risk<br />

score<br />

Thang điểm Pugh<br />

Pugh score<br />

Thang điểm Wechsler<br />

Wechsler scales/’vekslə skeilz/<br />

(đánh giá mức độ IQ của một người, có ba phiên bản khác nhau dành cho từng nhóm tuổi tương ứng)<br />

Thang nhiệt Fahrenheit<br />

Fahrenheit scale<br />

Thẳng<br />

straight/streit/<br />

Thanh chắn ở hai bên cạnh giường để bệnh nhân khỏi ngã side rail/said reil/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


571<br />

Thanh lọc<br />

to purify/’pjuərifai/<br />

Thanh mạc<br />

serosa/si’rəusə/<br />

Thanh môn<br />

glottis/’glɒtis/<br />

Thanh niên đồng tính<br />

young homosexual men<br />

Thanh quản<br />

larynx ; voice box/’vɔis ‘bɒks/<br />

Thanh toán toàn bộ chi phí y tế<br />

to pay all medical fee<br />

Thanh tra vệ sinh<br />

sanitary inspector/’sᴂnitri in’spektə/<br />

Thanh tra viên<br />

ombudsman<br />

Thanh trùng<br />

to sterilize/’sterilaiz/<br />

Thành, vách (của cơ quan hay cấu trúc)<br />

paries/’peəri:z/; Parietal (adj)/pə’raiətəl/<br />

Thành âm đạo<br />

vaginal wall<br />

Thành bàng quang<br />

bladder wall<br />

Thành bàng quang bị dày lên và trông như những chùm tia thickened and trabeculated bladder wall<br />

Thành bụng<br />

abdominal wall<br />

Thành công ban đấu với các bệnh ác tính về huyết học initial success with hematologic malignancies<br />

Thành dạ dày<br />

stomach wall<br />

Thành dạ dày bao quanh ổ loét<br />

gastric wall surrounding the ulcer<br />

Thành đại tràng<br />

colonic wall<br />

Thành khí quản<br />

trachea wall<br />

Thành không đều<br />

irregular wall<br />

Thành kiến trong việc chọn mẫu nghiên cứu rõ ràng definite selection bias<br />

Thành mảnh ghép tăng sóng phản âm<br />

hyperechoic walls of the graft<br />

Thành ngoài<br />

outer wall<br />

Thành ngực ở người lớn<br />

adult chest wall<br />

Thành ngực ở trẻ con<br />

chest wall of children<br />

Thành ngực trước<br />

anterior thoracic wall<br />

Thành phần<br />

component<br />

Thành phấn cấu tạo hóa học của máu<br />

blood chemistry; chemistry of blood<br />

Thành phần chính<br />

the main component<br />

Thành phần cơ bản, thiết yếu<br />

essential element<br />

Thành phần cơ bản của hệ miễn dịch<br />

Nuts and Bolts of Immune system<br />

Thành phần còn sót lại<br />

retained products<br />

Thành phần bài tiết<br />

secretory component<br />

Thành phần chính<br />

major component<br />

Thành phần cấu tạo<br />

constituents<br />

Thành phần cấu tạo chính của xương<br />

the main constituent of bones<br />

Thành phần cấu tạo đặc có tạo phản âm ở bên trong internal solid echogenic components<br />

Thành phần cấu tạo hóa học<br />

chemical composition<br />

Thành phần cấu tạo không khí<br />

constituent elements of air<br />

Thành phần cấu tạo nên cột sống<br />

component parts of vertebral column<br />

Thành phần có khả năng chuyển vị<br />

transposable elements<br />

Thành phần của bìu<br />

scrotal contents<br />

Thành phần của bismuth<br />

bismuth component<br />

Thành phần của cát<br />

silica/’silikə/<br />

Thành phần của tế bào (không kể nhân)<br />

cytosome/’saitəsəum/<br />

Thành phần của thai còn sót lại<br />

retained products of conception<br />

Thành phần của thần kinh vận động nội tạng<br />

visceromotor components<br />

Thành phần của thừng tinh<br />

a part of the spermatic cord<br />

Thành phần dinh dưỡng từ kết quả đó<br />

the resulting nutrient components<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


572<br />

Thành phần dược liệu chính trong một loại thuốc<br />

active principle<br />

Thành phần hóa chất cơ bản (4) trong chuỗi DNA<br />

thymine/’Өaimin/<br />

Thành phần hóa chất không có kim loại<br />

non-metallic chemical element; silicon/’silikən/<br />

Thành phần kim loại phát ra phóng xạ<br />

radium/’reidiəm/<br />

Thành phần mỡ tích tụ trong cơ thể<br />

the body fat composition<br />

Thành phần quan trọng của đưởng truyền tín hiệu<br />

an important component of signaling pathway<br />

Thành phần thuốc chính trong thuốc dang bôi hay dung dịch active ingredient/ᴂktiv in’gri:diənt/<br />

Thành phần thuộc tế bào vẩy<br />

squamous elements<br />

Thành phần trong sản phẩm<br />

the ingredients in the product<br />

Thành phần trong tế bào chứa RNA tổng hợp ra chất đạm ribosome/’raibəusəum/<br />

Thành phần tương ứng bình thường hay không bị tăng sản normal or nonneoplastic counterparts<br />

Thành phần tỷ lệ giữa cholesterol, lecithin và muối mật proportions of cholesterol, lecithin and bile salts<br />

Thành phế nang<br />

alveolar wall<br />

Thành ruột<br />

bowel/gut wall; intestinal wall<br />

Thành ruột thừa<br />

appendix wall<br />

Thành sau<br />

posterior wall<br />

Thành sau dạ dày<br />

posterior gastric wall<br />

Thành tá tràng<br />

duodenal wall<br />

Thành thói quen<br />

from force of habit<br />

Thành thực quản<br />

esophageal wall<br />

Thành tim<br />

heart wall<br />

Thành trước<br />

anterior wall<br />

Thành trước của tâm thất phải<br />

anterior free wall of the right ventricule<br />

Thành trước của tử cung<br />

the anterior wall of the uterus<br />

Thành trước/sau của trực tràng<br />

anterior/posterior rectal wall<br />

Thành tử cung (dạ con)<br />

myometrium<br />

Thành túi mật bị dầy lên<br />

thickened gallbladder wall<br />

Thành tựu y học<br />

medical achievements<br />

Thành viên của gia đình<br />

family members<br />

Thành viên của hội<br />

fellow staff members<br />

Thành viên của kíp phẫu thuật<br />

members of the operating team<br />

Thành viên trong gia đình có người bị tiều đường type 2 family memebrs with type 2 diabetes<br />

Thành viên trong gia đình có tiền sử ung thư đại trực tràng members from families with a history of colorectal<br />

cancer<br />

Thành viên trong gia đình không có nguy cơ cao bị ung thư members from families without increased risk<br />

đại trực tràng<br />

for colorectal cancer<br />

Thành viên của hội<br />

fellow staff members<br />

Thao tác (nắn bóp)<br />

to manipulate/mə’nipjuleit/<br />

Thao thức, không thể ngủ được<br />

wakeful (adj)/’weikfəl/<br />

Tháo (gỡ) ra<br />

to detach/di’tᴂtʃ/<br />

Thảo luận với bệnh nhân và gia đình<br />

to discuss with the patient and family<br />

Thắt lưng phải/trái<br />

right/left loin/lכּin/<br />

Thắt tĩnh mạch<br />

to constrict a vein<br />

Thau giặt đồ<br />

washtube/’wɒʃtju:b/<br />

Thấu kính<br />

lens<br />

Thấu kính có thể thay đổi tiêu cự được<br />

varifocals/’veəri’fəukəlz/<br />

Thấu kính đa tròng<br />

multifocal lens<br />

Thấu kính đặt bên trong mắt<br />

intraocular lens<br />

Thấu kính hấp thụ tia tử ngoại (để bảo vệ mắt)<br />

UV-absorbing lens<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


573<br />

Thấu kính hội tụ<br />

positive lens<br />

Thấu kính nhân tạo dùng để thay thấu kính tự nhiên lens implant; artificial lens<br />

Thấu kính phân kỳ<br />

negative lens; diverging lens<br />

Thấu kính sát tròng<br />

contact lens<br />

Thấu kính sát tròng che phủ toàn bộ mắt<br />

scleral lens<br />

Thay đổi theo tuổi<br />

to vary with age<br />

Thay đổi từ…<br />

to vary from…<br />

Thay đổi tùy theo…<br />

to vary depending on..<br />

Thay đổi về thói quen đi cầu<br />

changes in bowel habits<br />

Thay thế bằng..<br />

to replace <strong>by</strong>…<br />

Thay băng<br />

to make dressings<br />

Thay đổi tùy theo…<br />

to vary according to…<br />

Thay thế được lời khuyên của chuyên gia y tế<br />

to replace the advice of health professionals<br />

Thay thế lượng máu này càng nhanh càng tốt<br />

to replace this blood volume as rapidly as possible<br />

Thay thế mô bình thường<br />

to replace normal tissue<br />

Thấy rõ/không rõ<br />

well-/poorly-defined (adj-ph)<br />

Thầy châm cứu<br />

acupuncturist/’ᴂkjupɅktʃərist/<br />

Thầy thuốc<br />

clinician; physician<br />

(ở UK không bao gồm bác sỹ phẫu thuật , nhưng ở Mỹ bao gồm cả bác sỹ phẫu thuật)<br />

Thầy thuốc cấp cứu<br />

emergency physcian<br />

Thấy thuốc chuyên về chăm sóc hậu môn nhân tạo stomal therapist<br />

Thầy thuốc chuyển bệnh đến (hoặc chỉ định xét nghiệm…) referring physician<br />

Thầy thuốc có kiến thức, hiểu biết (sang suốt)<br />

discerning physician/di’sə:ni/<br />

Thầy thuốc đang hành nghề<br />

practitioner/prᴂ’tiʃnə/; Practicing clinician<br />

Thầy thuốc đang tho dõi điều trị cho bệnh nhân<br />

attending physcian<br />

Thầy thuốc giám sát<br />

supervising clinician<br />

Thầy thuốc lâm sàng<br />

practicing clinician<br />

Thầy thuốc mới tốt nghiệp hôm nay<br />

clinicians graduating today<br />

Thầy thuốc nội <strong>khoa</strong> đang phụ trách điều trị<br />

attending medical physician<br />

Thầy thuốc thuộc thế hệ trước<br />

the doctors of former generations<br />

Thẻ căn cước (hay chứng minh nhân dân)<br />

identification card (ID)<br />

Thẻ hiến tặng<br />

donor card<br />

Thẻ mang theo khi được tiến hành cấy thiết bị (vào cơ thể) a card to carry upon implantation<br />

Thế giới bên ngoài<br />

outside world<br />

Thế giới tự nhiên<br />

natural world<br />

Thế hệ<br />

generation<br />

Thế hệ này sang thế hệ khác<br />

from generation to another<br />

Thế hệ tiếp theo (sau)<br />

successive generations<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Thế hệ về y học<br />

Thể ấn tượng nhất của tình trạng liệt ruột<br />

Thể ấu trùng dạng nang<br />

Thể Barr<br />

(dùng để xác định giới tính đứa bé trước khi sinh)<br />

Thể bệnh lý cơ tim do phì đại không biết nguyên nhân<br />

Thể bệnh lý cơ tim thường thấy nhất<br />

Thể bệnh ở não<br />

Thể bệnh giang mai không do truyền qua đường sinh dục<br />

medical generation<br />

the most dramatic form of paralytic ileus<br />

hydatid cyst; larval form of the tapeworm<br />

Barr body/’ba:/<br />

idiopathic form of CHM<br />

the most common form of cardiomyopathy<br />

a form of brain disease<br />

bezel/’bedzəl/(n)


574<br />

Thể bóc tách<br />

dissecting type/di’sektiή taip/<br />

Thể cấp/mạn tính<br />

acute/chronic forms<br />

Thể cetone<br />

ketone bodies/’ki:təun ‘bɒdiz/<br />

Thể chất khoẻ<br />

strong constitution<br />

Thể chất mảnh khảnh<br />

dedicate constitution<br />

Thể dịch trong nội mạch<br />

intravascular volume<br />

Thể do lậu cầu trùng<br />

gonococcal type<br />

Thể dục<br />

physical education<br />

Thể đặc thù (của một sinh vật)<br />

phenotype/’fi:nəutaip/<br />

Thể điển hình<br />

typical pattern<br />

Thể động kinh nặng<br />

grand mal<br />

Thể động kinh nhẹ<br />

petit mal/’peti mᴂl/; a less severe form of epilepsy<br />

Thể động kinh nhẹ ở trẻ em<br />

pyknolepsy<br />

Thể gây loét<br />

ulcerating type<br />

Thể giống như nấm phát triển<br />

fungating type<br />

Thể giống như polyp<br />

polypoid type<br />

Thể hang<br />

corpus cavernosum/’kɔ:pəs kᴂvə’nəusəm/<br />

Thể hang ở dương vật<br />

corpora cavernosa of the penis<br />

Thể hang ở trực tràng<br />

corpus cavernosum recti<br />

Thể hiện<br />

to signify/’signifai/<br />

Thể hiện tình trạng ứ mủ<br />

to represent pyocele<br />

Thể hiện tình trạng vỡ<br />

to represent rupture<br />

Thể hiện trên ECG dưới dạng sóng U<br />

to manifest on ECG as a U wave<br />

/’manifεst/<br />

Thể hình thoi<br />

fusiform type/’fju:zifɔ:m taip/<br />

Thể hình túi<br />

saccular type/’sᴂkjulə/<br />

Thể khu trú của bệnh lý nội mạc tử cung<br />

localized form of endometriosis<br />

Thể không do lậu cầu trùng<br />

non-gonococcal type<br />

Thể kịch phát<br />

paroxymal form<br />

Thể lan toả<br />

diffuse type<br />

Thể lao da<br />

lupus vulgaris/’lu:pəs vʌl’geəris/<br />

Thể loét<br />

ulcerating type<br />

Thể loét xảy ra ở hạch<br />

farcy/’fa:si/<br />

Thể lực<br />

physique<br />

Thể Meissner<br />

Meissner’s corpuscle<br />

Thể Mallory<br />

Mallory bodies<br />

(xuất hiện trong bào tương của tế bào gan bị tổn thương)<br />

Thể Malpigian<br />

Malpigian body/mᴂl’pigiən/<br />

Malpigian corpuscle; renal corpuscle<br />

Thể mi<br />

ciliary body<br />

Thể mô học của khối u<br />

histological type of tumour<br />

Thể Negri<br />

negri bodies<br />

Thể nguy tử và khó điều trị nhất<br />

the most refractory and lethal form<br />

Thể nhanh nhịp thất không rõ nguyên nhân ổn định hemodynamically stable form of idiopathic<br />

về mặt huyết động học<br />

ventricular tachycardia<br />

Thể nhiễm xoắn khuẩn gây sốt cao vàng da<br />

canicola fever/kə’nikələ ‘fi:və/<br />

Thể pacinian<br />

Pacinian corpuscule<br />

Thể paschen<br />

paschen bodies/’pᴂʃken ‘bɒdiz/<br />

Thể phổ biến nhất<br />

the most common form<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


575<br />

Thể phù phổi cấp<br />

forms of acute pulmonary edema<br />

Thể phù phổi do tim<br />

cardiogenic form of pulmonary edema<br />

Thể phù phổi không do tim<br />

noncardiogenic form of pulmonary edema<br />

Thể rắn<br />

solid state<br />

Thể Ruffini<br />

Ruffini corpuscles/ru:’fini ‘kɔ:pʌsəlz/<br />

Ruffini nerve endings<br />

Thể ruột<br />

intestinal type<br />

Thể sinh ung thư đã bị biến đổi về cấu trúc<br />

structurally altered oncogenic form<br />

Thể sốt do bị chuột cắn<br />

sodokosis/səudəu’kəusis/<br />

Thể sốt rét cách bốn ngày lên một cơn<br />

quartan fever/’kwɔ:tən/<br />

Thể sốt rét gây sốt liên tục<br />

subtertian fever/sʌb’tз:ʃən ‘fivə/<br />

Thể sốt rét nặng lên cơn với khỏang thời gian ngắn quotidian fever<br />

Thể sốt xuất huyết (có nước tiểu sậm màu do hemoglobin) blackwater fever<br />

Thề sùi lên như nấm<br />

fungating type<br />

Thể suy nhược cơ thể<br />

asthenic type<br />

Thể suyễn gây co thắt thanh quản<br />

pseudocroup/sju:dəu’kru:p/<br />

Thể thiếu máu di truyền do dị ứng với các loại đậu favism/feivizm/<br />

Thể thiếu máu phổ biến nhất thấy được sau cắt dạ dày the most common form of anemia seen following<br />

gastrectomy<br />

Thể thường thấy nhất<br />

the commonest form<br />

Thể thường xuyên<br />

permanent form<br />

Thể tích bàng quang<br />

bladder volume<br />

Thể tích dịch<br />

the volume of fluid<br />

Thể tích dịch ngoại bào<br />

extracellular volume<br />

Thể tích dịch nội mạch<br />

intravascular fluid volume<br />

Thể tích hồng cầu lắng (dung tích hồng cầu)<br />

packed cell volume/’pᴂkt ‘sel ‘vɒlju:m/<br />

haematocrit<br />

Thể tích huyết tương<br />

plasma volume<br />

Thể tích khí cặn phổi<br />

residual volume/ri’zidjuəl/<br />

(lượng khí còn sót lại sau khi thở ra)<br />

Thể tích máu<br />

volume of blood; blood volume<br />

Thể tích máu đang tuần hoàn<br />

circulating blood volume<br />

Thể tích máu ở lách<br />

splanchnic blood volume<br />

Thể tích nội mạch<br />

intravascular volume<br />

Thể tích nội mạch bị mất do tình trạng nhiễm trùng intravascular volume depleted secondary to sepsis<br />

Thể tích nước tiểu còn sót lại trong bàng quang sau khi đi tiểu the post-void bladder residual volume<br />

Thể tiền thân<br />

parent form<br />

Thể trầm cảm<br />

a form of depression<br />

Thể trạng<br />

build, constitution/kɒnti’tju:ʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Habitus/’hᴂbitəs/<br />

Thể trạng của bệnh nhân<br />

habitus of the patient; patient’s body habitus/’hᴂbitəs/<br />

Thể trạng gầy<br />

thin build<br />

Thể trạng mạnh khỏe<br />

healthy consitution<br />

Thể trạng mạnh mẽ<br />

strong constitution<br />

Thể trạng mập mạp<br />

heavy build<br />

Thể trạng yếu<br />

weak constitution<br />

Thể tròn nhỏ thấy trong các tế bào bị nhiễm siêu vi inclusion bodies/in’klu:zn/<br />

Thể trường diễn (kéo dài)<br />

persistent form


576<br />

Thể trưởng thành của ký sinh trùng từ ấu trùng<br />

trophozoite/trɔfə’zəuait/<br />

Thể ung thư da có những nốt sùi lên như nấm<br />

mycosis fungoides<br />

Thể ung thư xuất hiện ngoài da dưới dạng những nốt ở chi Kaposi’s sarcoma/kə’pəuziz sa:’kəumə/<br />

Thể vàng<br />

corpus luteum<br />

Thể vi khuẩn NDM-1<br />

NDM-I form of bacteria<br />

Thể viêm màng não do vi trùng<br />

bacterial form of meningitis<br />

Thể xơ gan do rượu<br />

Laёnnec’s cirrhosis/’leiəneks/<br />

Thể xốp<br />

corpus spongiosum/’kɔ:pəs spʌndzi’əusəm/<br />

Thèm khát tình dục<br />

sex-starved (adj)/’seks-sta:vd/<br />

Theo chiều kim đồng hồ<br />

clockwise/’klɔkwaiz/(adj)<br />

Theo dõi<br />

to monitor; to observe; to follow (up);<br />

to work up<br />

Theo dõi định kỳ<br />

to monitor periodically<br />

Theo dõi trong vòng 24 giờ<br />

to follow up in 24 hours<br />

Theo kinh nghiệm<br />

empirically (adv)<br />

Theo kinh nghiệm của nhiều bệnh nhân<br />

experience gathered from numerous patients<br />

Theo lời khai của bệnh nhân<br />

<strong>by</strong> patient report<br />

Theo một sơ đồ chung<br />

to follow a uniform plan<br />

Theo một trong số bốn tư thế<br />

in one of four positions<br />

Theo nguyên tắc<br />

as a rule<br />

Theo tên gọi<br />

namely (adv)<br />

Theo thứ tự thời gian<br />

chronological (adj)<br />

Theo trực giác<br />

intuitively (adj)<br />

Theo ý muốn của bệnh nhân<br />

to abide <strong>by</strong> the patient’s wishes<br />

Thi thể bị chặt tay chân<br />

dismembered body<br />

Thí nghiệm <strong>khoa</strong> học<br />

scientific experiment<br />

Thí nghiệm vật lý<br />

physical experiment<br />

Thì bụng của phẫu thuật<br />

the abdominal part of the operation<br />

Thì hít vào<br />

inhalation; inspiration<br />

Thì thở ra<br />

exhalation/ekshə’leiʃən/; expeiration<br />

Thị giác<br />

vision<br />

Thị lực<br />

visual acuity; sight; eyesight; vision<br />

Thị lực bị giảm dần<br />

progressively reduced vision; failing eyesight<br />

Thị lực chuyển từ rõ sang mờ<br />

vision that shifts from clear to blurry<br />

Thị lực khi nhìn ánh sáng chói<br />

photopic vision<br />

Thị lực khi nhìn vào bóng tối<br />

scotopic vision; dark adaption<br />

Thị lực tốt (hoàn hảo) 20/20<br />

twenty-twenty vision<br />

Thị trường<br />

field of vision; visiual field<br />

Thích hợp cho..<br />

suitable for…;<br />

Thích hợp cho mọi bệnh nhân<br />

to be appropriate for every patient<br />

Thích hợp hơn<br />

to be preferable to…<br />

Thích thực hiện phương pháp chống trào ngược bằng phẫu to favor performing an antireflux procedure with the<br />

Cắt cơ vòng<br />

myotomy<br />

Thính lực<br />

hearing<br />

Thịt<br />

flesh/fleʃ/<br />

Thịt động vật<br />

flesh meat<br />

Thịt nướng hay hun khói<br />

smoked or cured meat<br />

Thiết bị, dụng cụ hỗ trợ<br />

appliance/ə’plɅiəns/<br />

Thiết bị bơm bằng bóng đặt trong lòng động mạch chủ intra-aortic balloon pump (IAPP)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


577<br />

Thiết bị chẩn đoán chuyên biệt<br />

a special diagnostic display<br />

Thiết bị chưng cất<br />

vaporizer; vaporiser/’veipəraizə/<br />

Thiết bị chuyên dùng cho một bệnh<br />

disease-specific instrument<br />

The mandibular repositioning device for mild OSAHS can be fixed or adjustable, and most require customized fitting. Many devices<br />

have not been well studied.<br />

Thiết bị cố định lại hàm dưới dành cho hội chứng ngưng thở trong lúc ngủ mức độ nhẹ có thể được cố định sẵn hay điều chỉnh được,<br />

và hầu hết đều cần phải chỉnh sao cho vừa theo kích thước riêng của từng<br />

Thiết bị cố định lại hàm dưới dành cho hội chứng<br />

the mandibular repositioning device for mild<br />

ngưng thở trong lúc ngủ mức độ nhẹ<br />

OSAHS<br />

Thiết bị cơ bản<br />

generic instrument; basic equipment<br />

Thiết bị cứu sinh<br />

life-saving equipement<br />

Thiết bị để đo xạ đồ<br />

scintillascope<br />

Thiết bị đo sức co cơ<br />

myograph; an instrument which records the degree<br />

and strength of muscle contraction<br />

Thiết bị đặc biệt (chuyên dùng)<br />

special equipment<br />

Thiết bị để hút dịch dạ dày ra<br />

stomach pump<br />

Thiết bị được cấy ghép vào tim<br />

implanted cardiac device<br />

Thiết bị được đặt xuyên qua da<br />

the device inserted percutanuously<br />

Thiết bị (dụng cụ) giúp cho bệnh nhân ăn (không tự ăn được) feeding cup<br />

Thiết bị điều hòa nhịp tim đã được lập trình tự điều chỉnh pacemaker with rate-modulation programming<br />

Thiết bị điều hòa nhịp tim đặt bên trong tim<br />

endocardial pacemaker<br />

Thiết bị điều hòa nhịp tim đặt ở mặt ngoài tâm thất epicardial pacemaker<br />

Thiết bị gắn vào trong tai để làm giảm chứng ồn nghe white noise instrument<br />

trong tai<br />

Thiết bị giúp bệnh nhân liệt có thể làm được một số động tác possum/’pɔsəm/<br />

(như gọi điện thoại..)<br />

Thiết bị hiện đang được sử dụng<br />

currently available devices<br />

Thiết bị hỗ trợ tâm thất<br />

ventricular assist devices (VADs)<br />

Thiết bị hỗ trợ trong phẫu thuật<br />

surgical appliance<br />

Thiết bị khử rung tim có thể đặt vào tim<br />

Implantable Cardioverter-Defibrillators (ICDs)<br />

Thiết bị làm thông thoáng đường thở máy<br />

mechanical airway clearance device<br />

Thiết bị laser<br />

laser equipement<br />

Thiết bị nặng<br />

heavy equipment<br />

Thiết bị phân tích quang phổ<br />

spectroscope<br />

Thiết bị phẫu thuật<br />

surgical equipment and instruments<br />

Thiết bị tạo nhịp tim xuyên qua da<br />

transcutaneous pacing device<br />

Thiết bị theo dõi hiện thị điện tâm đồ hay não đồ<br />

monitoring readout on an EEG or ECG<br />

Thiết bị thực tế ảo<br />

the virtual reality tool<br />

Thiết bị tiết kiệm sức lao động<br />

labour-saving device/equipment<br />

Thiết bị tương thích<br />

compatible device<br />

Thiết bị vệ sinh<br />

sanitary ware/’sᴂnitri weə/<br />

Thiết bị xử lý chất thải<br />

waste-disposal unit<br />

Thiết bị xứ lý rác<br />

garbage disposal unit<br />

Thiết yếu<br />

essential (adj)/I’senʃəl/<br />

Thiệt hại to lớn về kinh tế<br />

major economic losses<br />

Thiếu đào tạo chính quy<br />

to lack formal training<br />

Thiếu niên (tuổi teens)<br />

teens<br />

Thiếu niên hay buồn ngủ<br />

sleepy teens<br />

Thiếu (không có ) trương lực<br />

atonic (adj)/ei’tɒnik/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


578<br />

Thiếu tháng (thai)<br />

Thính giác<br />

Thính lực<br />

Thính lực bị tổn thương<br />

Thính lực đồ<br />

Thịt mỡ<br />

Thịt nạc<br />

Thịt trắng (gà, heo..)<br />

Thở<br />

Thở hổn hển<br />

Thở khó<br />

Thở khò khè<br />

Thở ra<br />

preterm (adj); premature (adj)<br />

hearing<br />

auditory acuity; hearing<br />

hearing-imapired (adj-ph)<br />

audiogram<br />

fat meat<br />

lean meat<br />

white meat<br />

to breathe/’bri:δ/<br />

to gasp/ga:sp/; To pant/’pᴂnt/<br />

to breathe with difficulty<br />

stridor<br />

to breathe out; to let the air out of your lungs;<br />

To exhale; to expire/ik’spaiə/<br />

Thoái hóa<br />

to degenerate/di’dzenəreit/<br />

Thoáng qua<br />

transient (adj)/’trᴂnziənt/<br />

Thoát đi một cách tự nhiên<br />

to pass spontaneously<br />

Thoát vị bẹn<br />

inguinal hernia; groin hernia<br />

Thoát vị bìu<br />

scrotal hernia<br />

Thoát vị buồng trứng<br />

ovariocele/əu’veəriəsi:l/<br />

Thoát vị cạnh thực quản<br />

paraesophageal hernia<br />

Thoát vị còn rút lên được<br />

reducible hernia/ri’dju:sibl/<br />

Thoát vị đại vòng(mỡ chài)<br />

epiplocele/e’pipləusi:l/<br />

Thoát vị đĩa đệm<br />

herniated disc; displaced intervertebral disc<br />

Thoát vị đùi<br />

femoral hernia<br />

Thoát vị hoành<br />

diaphragmatic hernia<br />

Thoát vị hoành dạng trượt<br />

sliding hiatal hernia<br />

Thoát vị không còn rút lên được<br />

irreducible hernia<br />

Thoát vị màng não tủy<br />

syringomyelocele<br />

Thoát vị nghẹt<br />

incarcerated hernia<br />

Thoát vị nghẹt do kẹt không thoát ra được<br />

incarcerated hernia<br />

Thoát vị nghẹt do xoắn<br />

strangulated hernia<br />

Thoát vị nội<br />

internal hernia<br />

Thoát vị quanh hậu môn nhân tạo<br />

peristomal hernia<br />

Thoát vị rốn<br />

omphalocele/’ɒmfələsi:l/; Umbilical hernia<br />

Thoát vị vùng thượng vị<br />

epigastrocele<br />

Thói quen<br />

habit<br />

Thói quen ăn uống<br />

dietary habit; eating habit<br />

Thói quen có hại cho sức khỏe<br />

unhealthy habits<br />

Thói quen dùng ma tuý<br />

drug habit<br />

Thói quen phản ứng lại với những thay đổi nhỏ<br />

the practice of responding to small variations in test<br />

trong kết quả xét nghiệm<br />

results<br />

Thói quen đi cầu<br />

bowel habits; habit of defecation<br />

Thói quen đi cầu bị thay đổi<br />

changed stool habit<br />

Thói quen đi cầu đúng<br />

proper habit of defecation<br />

Thói quen kê nhiều loại thuốc trong cùng một lúc<br />

polypharmacy/poli’fa:məsi/<br />

(the practice of prescribing several drugs to be taken at the same time)<br />

Thói quen không tốt<br />

unfavorable habits/ʌn’feivərəbəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


579<br />

Thói quen mút ngón tay cái<br />

Thói quen tình dục<br />

Thói quen tập thể dục<br />

Thói quen tập thể dục hàng ngày<br />

Thói quen tốt/xấu<br />

Thói thích nhòm lén người khác giới<br />

(qua lỗ khóa lúc thay đồ hay tắm)<br />

Thôi miên<br />

Thôi miên ai<br />

thumb-sucking (n)<br />

sexual practice<br />

exercise habits<br />

exercise routine<br />

good/bad habits<br />

voyeurism/vɔi’ə:rizəm/<br />

to hypnotise/’hipnətaiz/<br />

to mesmerize sb/’mεsmərΛiz/<br />

Thời điểm cụ thể<br />

specific time<br />

Thời điểm khác nhau trong quá trình điều trị bệnh tiểu đường different times during diabetes treatment<br />

Thời điểm liên quan đến lúc khởi phát triệu chứng<br />

the time in relation to symptom onset<br />

Thời điểm lúc khởi phát triệu chứng<br />

the time of symptom onset<br />

Thời điểm tái phát bệnh<br />

the time of disease relapse<br />

Thời gian bán hủy<br />

elimination half-life<br />

Thời gian cách ly<br />

duration of isolation<br />

Thời gian cho thuốc tối ưu<br />

optimal duration of drug administration<br />

Thời gian chờ nhập viện<br />

waiting time/’weitiή taim/<br />

Thời gian chu phẫu<br />

perioperative (adj)<br />

(trước, trong và sau mổ)<br />

Thời gian chuyển động ở ruột<br />

intestinal transit time<br />

Thời gian chuyển viện được ước chừng (tính)<br />

an estimated transfer time<br />

Thời gian còn trong vòng phẫu thuật<br />

perioperative periode<br />

Thời gian di chuyển qua đại tràng<br />

transit through the colon<br />

Thời gian đã tiếp xúc<br />

the length of exposure<br />

Thời gian định sẵn<br />

a time lockout; a set time<br />

Thời gian hành kinh<br />

course of a period; the time of menses<br />

Thời gian kéo dài của từng giai đoạn<br />

the duration of each phases<br />

Thời gian làm trống thức ăn ở dạ dày ở giai đoạn lỏng và đặc liquids and solid phase emptying time<br />

Thời gian mổ<br />

operating times<br />

Thời gian một bác sĩ được đào tạo về chuyên môn<br />

residency/’rezidənsi/<br />

Thời gian nằm viện<br />

hospital stay; length of stay;<br />

the length of hospitalization<br />

Thời gian nằm viện hậu phẫu trung bình<br />

median postoperative hospitalization<br />

Thời gian nuôi ăn dự kiến<br />

anticipated duration of feeding<br />

Thời gian phá kỷ lục<br />

record breaking time<br />

Thời gian phẫu thuật<br />

duration of surgery<br />

Thời gian prothrombin<br />

prothrombin time<br />

Thời gian phức hợp QRS<br />

QRS complex duration<br />

Thời gian sống được 5 năm<br />

5-year survival<br />

Thời gian sống được 5 năm sau mổ<br />

the 5-year survival after surgery<br />

Thời gian sống đươc 5 năm sau phẫu thuật cắt bướu the 5-year survival after resection<br />

Thời gian sống khỏi bệnh<br />

disease-free survival<br />

Thời gian sống không bị tái phát<br />

relapse-free survival<br />

Thời gian sống không có diễn biến bệnh<br />

progression-free survival<br />

Thời gian sống tối đa<br />

ultimate survival<br />

Thời gian sống trong bệnh ung thư dại tràng<br />

the survival in the colon carcinoma<br />

Thời gian tác dụng ngắn<br />

short duration of action<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


580<br />

Thời gian thật sự<br />

real-time<br />

Thời gian thử nghiệm 6 tháng<br />

6-month trial period<br />

Thời gian tính thai từ tuần thứ 28 đến hết tuần thứ nhất perinatal period<br />

sau sinh<br />

Thời gian trung bình từ khi xạ trị đến khi phát bệnh viêm the average time from radiation therapy to the<br />

ruột do xạ trị<br />

development of radiation enteritis<br />

Thời gian trước và sau phẫu thuật<br />

perioperative period<br />

Thời gian từ khi nhiễm HIV đến phát bệnh AIDS<br />

the time between infection with HIV and the onset of<br />

AIDS<br />

Thời gian từ lúc vào viện đến khi được nong bằng bóng a door-to-balloon time<br />

Thời gian ủ bệnh<br />

incubation period<br />

Thời hiện đại<br />

modern time<br />

Thời kỳ chu phẫu<br />

perioperative period<br />

Thời kỳ điều trị<br />

treatment period<br />

Thời kỳ hồi phục hậu phẫi kéo dài đã được tiên lượng trước an anticipated prolonged postoperative recovery<br />

period<br />

Thời kỳ hồi phục kéo dài<br />

protracted convalescence<br />

Thời kỳ mãn kinh<br />

menopause<br />

Thời kỳ mang thai<br />

gestation period/dze’steiʃən/<br />

Thời kỳ mọc răng<br />

teething (n)/’ti:δiή/<br />

Thời kỳ ngay trước và sau sinh<br />

perinatal (adj)/peri’neitl/<br />

Thời kỳ sinh nở<br />

child bearing<br />

Thời kỳ ủ bệnh<br />

incubation period<br />

Thời lượng xảy ra tình trạng rung nhĩ<br />

the duration of atrial fibrillation<br />

Thời trẻ<br />

young adulthood<br />

Thói quen ăn uống<br />

eating habits<br />

Thời điểm khác nhau<br />

multiple occasion<br />

Thời gian bán hủy ngắn/dài<br />

short/long half-life<br />

Thời gian bán hủy ở huyết tương<br />

plasma half-life<br />

Thời gian chính xác lúc khởi phát cơn đau ngực<br />

the exact time of chest pain onset<br />

Thời gian di chuyển (của thức ăn) trong lòng ruột<br />

intestinal transit time<br />

Thời gian di chuyển qua đại tràng/ruột non<br />

transit throught the colon/small bowel<br />

Thời gian đau bụng và sốt tăng lên<br />

a period of increasing abdominal pain and fever<br />

Thời gian đông máu<br />

clotting time/’klɒtiή/; Coagulation time<br />

Thời gian học chuyên <strong>khoa</strong> (của một bác sỹ)<br />

residency/’rezidənsi/<br />

Thời gian kéo dài chính xác của từng giai đoạn<br />

the exact length of the individual stages<br />

Thời gian kéo dài của phức hợp QRS<br />

QRS complex duration<br />

Thời gian bán hủy của thuốc nitroprusside<br />

half-life of nitroprusside<br />

Thời gian bệnh diễn biến nặng<br />

time to disease progression<br />

Thời gian bị thiếu máu cục bộ<br />

ischemia time<br />

Thời gian cho phép để thực hiện theo phác đồ điều trị accepted time to therapy guideline<br />

Thời gian cho phép thân nhân thăm bệnh nhân tại bệnh viện visiting time<br />

Thời gian chờ đợi lâu tại phòng khám (của bác sỹ)<br />

long waiting time in provider’s office<br />

Thời gian chờ đợi tái khám hay chuyển viện lâu<br />

long waiting time for appointment or referals<br />

Thời gian chuyển động ở ruột<br />

transit time<br />

(chuyển thức ăn đi trong đường ruột)<br />

Thời gian khởi động, từ 20 đến 30 phút tập theo khả năng a warm-up peirod, 20 to 30 minutes of exercise at the<br />

Dự tính tập<br />

desired intensity<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


581<br />

Thời gian mạch máu bị tổn thương<br />

Thời gian nằm tại giường lâu ngày<br />

Thời gian nằm viện<br />

Thời gian nghỉ trong cuộc mổ<br />

Thời gian nhịn ăn<br />

Thời gian phải nằm viện<br />

Thời gian phẫu thuật dài hơn về mặt thống kê<br />

Thời gian sống của bệnh nhân<br />

Thời gian sống khỏ bệnh<br />

Thời gian sống nói chung<br />

Thời gian sống sau điều trị được 5 năm<br />

Thời gian sống trung bình của những bệnh nhân không<br />

được điều trị<br />

Thời gian sống trung bình được 12 năm, tối đa 20 năm<br />

Thời gian stress kép dài<br />

Thời gian tác dụng ngắn<br />

Thời gian thích ứng<br />

Thời gian từ lúc đến phòng cấp cứu cho đến khi được<br />

chích thuốc phải dưới 30 phút<br />

Thời gian từ lúc đến phòng cấp cứu cho đến khi đặt được<br />

bóng phải dưới 90 phút<br />

Thời gian ủ bệnh<br />

Thời gian vô định (không biết đến bao lâu)<br />

Thời khóa biểu học tập (hay nghiên cứu)<br />

Thời kỳ chu phẫu (trong lúc mổ)<br />

Thời kỳ còn chịu sự giám hộ (còn tuổi vị thành niên)<br />

Thời kỳ đỉnh điểm<br />

Thời kỳ hậu phẫu<br />

Thời kỳ hậu sản (khỏang 6 tuần sau khi sinh)<br />

Thời kỳ hồi phục<br />

Thời kỳ mãn kinh<br />

Thời kỳ sắp mãn (hết) kinh<br />

Thời kỳ tâm thu<br />

Thời kỳ tâm trương<br />

Thời kỳ thứ ba<br />

Thời kỳ khủng hoảng của tuổi mới lớn<br />

Thời kỳ năm viện<br />

Thời kỳ bỗng nhiên nổi loạn ở trẻ<br />

(la hét, hay nằm lăn ra đất, vứt đồ đạc…)<br />

Thời thanh niên<br />

Thời thiếu niên<br />

Thời thơ ấu<br />

Thon thả, mảnh mai<br />

Thòng lọng cắt bằng dòng điện cao tầng<br />

Thông (không tắc nghẽn)<br />

Thông báo<br />

the duration of vascular compromise<br />

long periods of lying in bed<br />

the length of (hospital) stay; hospital stay;<br />

Stay in hospital; The period of hospitalization<br />

surgical time-out<br />

times of fasting<br />

duration of hospital stay<br />

statiscally longer operative time<br />

the survival of patient<br />

disease-free survival<br />

oervall survival<br />

the five-year survival<br />

the avarage survival of untreated patients<br />

an average survival of 12 years, with a maximun of<br />

20 years<br />

prolonged periods of stress<br />

short duration of action<br />

a period of adaptation<br />

a door-to-needdle time of


582<br />

Thông báo về những nguy cơ có khả năng xảy ra khi điều trị to advise of the potential risks of the treatment<br />

Thông số<br />

parameter/pə’rᴂmitə/<br />

Thông số chẩn đoán điển hình<br />

classical diagnostic parameters/pə’rᴂmitə/<br />

Thông số đã được nhắc đến ở phần trước<br />

aforementioned parameters<br />

Thông số lượng sóng phản âm<br />

Doppler flow parameter<br />

Thông số sinh học<br />

physiological parameters<br />

Thông số xét nghiệm<br />

laboratory parameters/data<br />

Thông số xét nghiệm về tình trạng ứ mật<br />

Laboratory parameters of cholestasis (AP, GGT)<br />

Thông suốt<br />

patent(adj)/’peitnt/<br />

Thông tiểu<br />

to empty out the urine<br />

Thông tin có giá trị đối với việc lên kế hoạch can thiệp PCI valuable information with respect to PCI planning<br />

Thông tin có giá trị liên quan đến diễn biến của tình trạng vauable information regarding the progress of a case<br />

tắc ruột<br />

of intestinal obstruction<br />

Thông tin bổ sung<br />

complementary information<br />

Thông tin chi tiết của bệnh ung thư đại trực tràng<br />

clarification of colorectal cancer<br />

Thông tin chuyên môn về bệnh nhân<br />

professional information about patient<br />

Thông tin có thể xử lý được bằng máy tính<br />

machine-readable information<br />

Thông tin dựa trên bằng chứng về các lĩnh vực<br />

evidence based information on the subspecialist areas<br />

chuyên sâu<br />

Thông tin đã được mã hóa từ DNA<br />

coded information from DNA<br />

Thông tin hiện có đến lúc này<br />

information available at the present time<br />

Thông tin hướng dẫn bệnh nhân trước khi nhập viện preadmission information<br />

Thông tin liên quan đến thời gian thực hiện phẫu thuật information regarding duration of the procedure<br />

Thông tin phản hồi<br />

feedback/’fi:dbᴂk/<br />

Thông tin phản hồi đầu tiên từ bệnh nhân về dịch vụ mới the initial feedback from patients on the new service<br />

Thông tin qua điện thoại<br />

telephone information<br />

Thông tin riêng tư về bệnh nhân<br />

confidential information about patients<br />

Thông tin sơ bộ<br />

prelimary information<br />

Thông tin toàn diện<br />

comprehensive information<br />

Thông tin trên mạng dựa theo các công trình nghiên cứu a relaible, research-based information online<br />

đáng tin cậy<br />

Thông tin trước khi nhập viện<br />

preadmission information/pri:əd’miʃən infə’meiʃən/<br />

Thông tin về chức năng thận<br />

information about renal function<br />

Thông tin về điều trị, thời gian nằm viện và kết quả information about treatment, length of stay and<br />

outcome<br />

Thông tin về kích thước tim và nhu mô phổi<br />

information on heart size and lung parenchyma<br />

Thông tin về môi trường<br />

information about the environment<br />

Thông tin về các phác đồ điều trị<br />

information on treatment regimes<br />

Thống kê về tình trạng dân số (sống, chết, hôn nhân…) vital statistics; population statistics<br />

Thóp<br />

bregma/’bregmə/; frontanelle/fɒntə’nel/; fontanel/<br />

Thu được, đạt được<br />

to obtain/əb’tein/<br />

Thu hẹp các chẩn đoán phân biệt lại<br />

to narrow the differential diagnosis<br />

Thu nhận chất thải như chất thán khí<br />

to pick up waste materials such as carbon dioxide<br />

Thu nhỏ lại (về kích thước,sưng)<br />

to go down<br />

Thú gậm nhấm đã bị nhiễm bệnh<br />

infected rodent<br />

Thủ cảm cảm giác ở cơ vân<br />

muscle spindle<br />

Thủ dâm<br />

to masturbate/’mᴂstəbeit/<br />

Thủ đoạn bất lương<br />

sharp practice<br />

Thủ phạm ít được biết đến<br />

the lesser-known culprits<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


583<br />

Thủ phạm thường thấy trong nhiễm trùng vết mổ<br />

Thủ thuật<br />

Thủ thuật bó bột<br />

Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch<br />

Thủ thuật bơm rửa phúc mạc để chẩn đoán<br />

Thủ thuật bơm rửa phúc mạc điều trị<br />

Thù thuật cắt bao qui đầu<br />

Thủ thuật cắt bỏ một phần móng (do mọc ngược vào trong)<br />

Thủ thuật cắt ống dẫn tinh<br />

Thủ thuật cắt ống dẫn tinh hai bên<br />

Thủ thuật cắt tầng sinh môn (khi sinh)<br />

Thủ thuật chích steroid vào vết thương<br />

Thủ thuật chích tĩnh mạch<br />

(để chích thuốc hay lấy mẫu máu)<br />

Thủ thuật chích vào động mạch<br />

Thủ thuật chích vào lớp dưới niêm mạc<br />

Thủ thuật chọc dò<br />

Thủ thuật chọc dò buồng trứng<br />

Thủ thuật chọc dò gan có hướng dẫn dưới siêu âm<br />

Thủ thuật chọc dò hộp sọ<br />

Thủ thuật chọc dò khớp<br />

Thủ thuật chọc dò màng ngoài tim<br />

Thủ thuật chọc dò màng phổi<br />

Thủ thuật chọc dò màng phổi để điều trị<br />

Thủ thuật chọc dò nước ối<br />

Thủ thuật chọc dò ổ bụng<br />

Thủ thuật chọc dò ổ bụng để chẩn đoán<br />

Thủ thuật chọc dò ổ bụng để điều trị<br />

Thủ thuật chọc dò phổi<br />

Thủ thuật chọc dò thanh quản<br />

Thủ thuật chọc dò túi cùng<br />

Thủ thuật Chọc dò túi cùng có máu<br />

Thủ thuật chọc dò tuỷ sống<br />

Thủ thuật chọc gan bằng kim nhỏ<br />

Thủ thuật chọc hút cườm bằng kim<br />

Thủ thuật chọc hút dịch bao khớp<br />

Thủ thuật chọc hút dịch ở xoang hàm<br />

Thủ thuật chọc hút dịch ruột (để giảm áp)<br />

Thủ thuật chọc hút ổ bụng để điều trị<br />

Thủ thuật chọc ối để giục sanh<br />

Thủ thuật chọc dẫn lưu dịch trong bệnh cườm<br />

Thủ thuật chọc dò màng phổi<br />

Thủ thuật chọc dò nang<br />

Thủ thuật chọc dò xương ức (lấy dịch làm xét nghiệm)<br />

Thủ thuật dẫn lưu abcès<br />

frequent culprit in wound infection<br />

manoeuver<br />

splinting<br />

venesection/vɛni’sɛkʃən/; Veinous cutdown/’kʌtdaun/<br />

diagnostic peritoneal lavage (DPL)<br />

therapeutic peritoneal lavage<br />

circumcision/sз:kəm’sidzən/<br />

Peritomy/pə’ritəmi/<br />

segmental ablation/seg’mentəl ᴂ’bleiʃən/<br />

vasosection; vasectomy/və’sektəmi/<br />

bilateral vasectomy/və’sektəmi/or/vᴂ’zektəmi/<br />

episiotomy/əpizi’ɒtəmi/<br />

intralesional injection of steroids<br />

venepuncture/’venipʌήktʃə/;<br />

venipuncture<br />

arterial puncture<br />

submucosal injection<br />

surgical puncture<br />

ovariocentesis<br />

ultrasound-guided puncture of the liver<br />

cephalocentesis<br />

arthrocentesis<br />

pericardiocentesis<br />

thoracocentesis; pleurocentesis; pleuracentesis<br />

therapeutic thoracentesis<br />

amniocentesis;amnio/’ᴂmniəu/; amniocentesis<br />

paracentesis; paracentesis of abdomen; tapping/’tᴂpiή/<br />

diagnostic paracentesis<br />

therapeutic paracentesis<br />

pneumocentesis; pneumonocentesis<br />

laryngocentesis<br />

culdocentesis<br />

culdocentesis with aspiration of blood from the pouch<br />

of Douglas<br />

lumbar puncture; bone marrow aspirate;<br />

spinal tap/puncture /’pʌήktʃə/<br />

fine needle puncture of the liver<br />

needling<br />

aspiration of synovial fluid<br />

antral puncture<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

enterocentesis/entərəu’sentisis/<br />

paracentesis used therapeutically;<br />

therapeutically used paracentesis<br />

amniotomy/ᴂmni’ɒtəmi/<br />

goniopuncture<br />

thoracentesis<br />

cyst puncture<br />

sternal puncture/’stз:nəl ‘pʌήktʃə/<br />

abscess drainage


584<br />

Thủ thuật dẫn lưu màng phổi bằng kim<br />

neddle thorocostomy<br />

Thủ thuật đặt đường truyền (vào mạch máu)<br />

vascular access<br />

Thủ thuật đặt ống dẫn lưu (dịch ra khỏi cơ thể)<br />

tap<br />

Thủ thuật đốt điện<br />

galvanocautery<br />

Thủ thuật được thực hiện phổ biến qua hướng dẫn của commonly performed Ultrasound-Guided Procedures<br />

siêu âm<br />

Thủ thuật gây tê tại chỗ quanh ngón tay<br />

ring block/’riή ‘blɒk/<br />

Thủ thuật Heimlich<br />

Heimlich manoeuvre/’haimlik mə’nu:və/<br />

(diều trị cấp cứu tình trạng ngưng thở)<br />

Thủ thuật khai khí đạo<br />

tracheostomy<br />

Thủ thuật khâu hai mí mắt lại để bảo vệ mắt sau phẫu thuật tarsorrhaphy<br />

Thủ thuật Kocher<br />

Kocher maneuvre/’kɒkə mə’nu:və/<br />

Thủ thuật làm nở phổi<br />

lung expansion manoevers<br />

Thủ thuật mở khí quản<br />

tracheotomy<br />

Thủ thuật mở khí quản ra da<br />

tracheostomy/trᴂki’ɒstəmi/<br />

Thủ thuật mở thanh quản ra da<br />

laryngostomy<br />

Thủ thuật nắn xương<br />

reduction; taxis/’tᴂksis/<br />

Thủ thuật nạo (tử cung)<br />

curettage/kjuə’reitidz/<br />

Thủ thuật nạo sạch ổ loét để cho mau lành<br />

grattage/grᴂ’ta:z/<br />

Thủ thuật nha <strong>khoa</strong><br />

dental procedure<br />

Thủ thuật nội soi<br />

endoscopic procedure<br />

Thủ thuật nong mạch máu bằng” bóng”<br />

angioplasty “balloon” procedure<br />

Thủ thuật Ortolani<br />

Ortolani manoeuvre<br />

Thủ thuật rạch mụn lẹo ở mí mắt<br />

tarsotomy/ta:’sɒtəmi/<br />

Thủ thuật rạch thoát lưu<br />

incision and drainage<br />

Thủ thuật Sellick<br />

Sellick manuevre<br />

Thủ thuật sinh thiết chóp (ở cổ từ cung)<br />

cone biopsy<br />

Thủ thuật sinh thiết khối u<br />

mass biopsy<br />

Thủ thuật sinh thiết khối u vú<br />

breast mass biopsy<br />

Thủ thuật sinh thiết tiền liệt tuyến bằng kim<br />

prostatic needle biopsy<br />

Thủ thuật thực hiện qua hướng dẫn của siêu âm<br />

ultrasound-guided procedure<br />

Thủ thuật thụt tháo trực tràng<br />

proctolysis/prɒk’tɒləsis/<br />

Thủ thuật truyền thuốc một cách vô khuẩn<br />

aseptic administration procedure<br />

Thủ thuật Valsalva<br />

Valsalva’s manoeuvre/vᴂl’sᴂlvəz mə’nu:və/<br />

(thở ra thật mạnh trong lúc bóp chặt mũi và ngậm miệng thât kín; dùng để thử nghiệm chức năng của vòi Eustachian hoặc chỉnh áp<br />

suất trong tai giữa)<br />

Thủ thuật vô cảm ở bộ phận sinh dục ngoài của sản phụ pudendal block/pju:’dendə blɒk/<br />

trong lúc sinh (dể không đau)<br />

Thủ thuật vỗ lưng thật mạnh cho nạn nhân thở tống ra trong positive end-expiratory procedure<br />

trường hợp có dịch ứ đọng trong phổi (do chết đuối)<br />

Thủ thuật xẻ tĩnh mạch<br />

phlebotomy/flə’bɒtəmi/<br />

Thủ thuật xoay ngôi thai<br />

version<br />

Thủ thuật xoay ngôi thai bằng chân của thai nhi<br />

podalic version/pəu’dᴂlik//’vз:ʃən/or /’vз:zən/<br />

Thủ thuật xoay ngôi thai bằng cách di chuyển mông của pelvic version<br />

bào thai<br />

Thủ thuật xoay ngôi thai bất thường về ngôi đầu<br />

cephalic version<br />

Thủ thuật xoắn động mạch để cầm máu<br />

arteriostrepsis/a:tiəriəu’strepsis/<br />

Thủ tục hành chính khi bệnh nhân nhập viện<br />

clerking<br />

Thủ tục quy định theo pháp luật<br />

statutory order/’stᴂtjutʃri/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


585<br />

Thụ cảm<br />

receptor<br />

Thụ cảm adrenalin<br />

adrenergic receptor; adrenoceptor<br />

Thụ cảm beta-adrenergic<br />

β-adrenergic receptor<br />

Thụ cảm beta-adrenergic ở cơ tim<br />

myocardial β-adrenergic receptor<br />

Thụ cảm cảm giác<br />

sensory receptor; nerve ending<br />

Thụ cảm CD4<br />

CD4 receptor<br />

Thụ cảm đau<br />

nociceptor; pain receptor<br />

Thụ cảm đối với acetylcholin/gastrin/histamine<br />

receptor for acetylcholin/gastrin/histamine<br />

Thụ cảm estrogen<br />

estrogen receptor<br />

Thụ cảm histamine<br />

histamine receptor<br />

Thụ cảm hóa học<br />

chemoreceptor<br />

Thụ cảm mineralcorticoid<br />

mineralcorticoid receptor<br />

Thụ cảm nhiệt<br />

thermoreceptor<br />

Thụ cảm nicotine<br />

nicotine receptor; nicotinic receptor<br />

Thụ cảm nội tạng<br />

visceroreceptor/visərəuri’septə/<br />

Thụ cảm somatostatin<br />

somatostatin receptor<br />

Thụ cảm từ xa<br />

teleceptor<br />

Thụ cảm với áp suất thẩm thấu<br />

osmoreceptor<br />

Thụ cảm với yếu tố tăng trưởng<br />

growth factor receptor<br />

Thụ cảm vùng động mạch cảnh<br />

Baroreceptor/bᴂrəuri’sɛptə/<br />

(cảm nhận những thay đổi về áp lực máu)<br />

Thụ cảm yếu tố tăng trưởng<br />

growth factor receptor<br />

Thụ thai<br />

to support a pregnancy; to give birth; to conceive<br />

Thụ tinh<br />

to fertilise; to fertilize<br />

Thư giãn liệu pháp<br />

relaxation therapy<br />

Thư ký y <strong>khoa</strong><br />

medical secretaries<br />

Thứ thuốc kèm thêm với thuốc corticosteroid dạng hít an add-on to ICS<br />

Thứ tự về thời gian các diễn biến<br />

the chronology of events<br />

Thử máu để tìm kháng thể<br />

to have a blood test to look for antibodies<br />

Thử nghiệm<br />

trial ; test<br />

Thử nghiệm Babinsky<br />

Babinsky test/bə’binski/<br />

Thử nghiệm cấy mẫu sinh thiết<br />

culture of biopsy specimen<br />

Thử nghiệm chức năng hô hấp<br />

breathing test<br />

Thử nghiệm đánh giá chức năng phổi<br />

pulmonary functiont test<br />

Thử nghiệm đánh giá tình trạng lé mắt<br />

cover test<br />

Thử nghiệm để đáng giá tiên lượng (bệnh)<br />

prognostic test<br />

Thử nghiệm đo nồng độ ion H+<br />

pH test<br />

Thử nghiệm được dùng để đánh giá hành vi thích nghi a test used to evaluate adaptive behaviour<br />

Thử nghiệm gắng sức<br />

stress testing<br />

Thử nghiệm gắng sức bằng động tác thể lực dưới mức tối đa submaximal exercise stress test<br />

Thử nghiệm gắng sức bằng phương pháp hình ảnh học stress testing with imaging<br />

Thử nghiệm gắng sức bằng thuốc<br />

pharmacologic stress testing<br />

Thử nghiệm gắng sức dương tính (có biểu hiện triệu chứng) positive stress test<br />

Thử nghiệm gắng sức không can thiệp (xâm lấn)<br />

noninvasive stress test<br />

Thử nghiệm hỗ trợ<br />

adjuvant trials<br />

Thử nghiệm Frei<br />

Frei test/frai/<br />

Thử nghiệm Friedman<br />

Friedman’s test/’fri:dmənz/<br />

Test for pregnancy<br />

Thử nghiệm Kahn<br />

kahn test/ka:n/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


586<br />

(xét nghiệm máu để chẩn đoán bệnh giang mai)<br />

Thử nghiệm kích thích bằng bữa ăn<br />

meal stimulation tets<br />

Thử nghiệm kích thích tiết secretin<br />

secretin stimulation test<br />

Thử nghiệm kiểm tra nguồn gốc cha của đứa bé<br />

paternity test/pə’tз:niti/<br />

Thử nghiệm kiểm tra sự thông thương của vòi trứng Rubin’s test/’ru:binz/<br />

Thử nghiệm kiểm tra thị lực<br />

eye test<br />

Thử nghiệm kiểm tra thính lực<br />

Rinne’s test/’riniz test/<br />

Thử nghiệm Kveim<br />

Kveim test/’kvaim/<br />

Thử nghiệm lâm sàng<br />

clinical trial; clinical testing<br />

Thử nghiệm mắt<br />

eye test<br />

Thử nghiệm miễn dịch học<br />

test immunisation<br />

Thử nghiệm ngoài da xem có bị dị ứng hay không<br />

skin test<br />

Thử nghiệm ngoài da xem có bị nhiễm lao hay không tuberculin test/tju:’bз:kjulin/<br />

Thử nghiệm ngón tay-mũi<br />

finger-nose test<br />

Thử nghiệm nước tiểu<br />

urine test<br />

Thử nghiệm Ortolani<br />

Ortolani’s test<br />

Thử nghiệm Papnicolaou<br />

Papanicolaou test/pᴂpənikə’lei:u/<br />

Pap test<br />

Thử nghiệm Patch<br />

Patch test<br />

Thử nghiệm PBI<br />

PBI test (protein-bound iodine test)<br />

Thử nghiệm phát hiện có thai<br />

test for pregnancy<br />

Thử nghiệm phát hiện hội chứng Down trên thai bào triple marker test<br />

Thử nghiệm Paul-Bunnel<br />

Paul-Bunnel test//pɔ:l ‘bʌnəl/<br />

Thử nghiệm phết cổ tử cung<br />

cervical smear; smear test<br />

Thử nghiệm Queckenstedt<br />

Queckenstedt test<br />

Thử nghiệm Rorschach<br />

Rorschach test/’rɔ:ʃa:k/<br />

Thử nghiệm Schick<br />

Schick test/’ʃik/<br />

(xem bệnh nhân có miễn dịch với bệnh bạch hầu chưa)<br />

Thử nghiệm Schilling<br />

Schilling test/’ʃiliή/<br />

(xem bệnh nhân có thể hấp thụ được vit B12 để xác định tình trạng thiếu máu ác tính)<br />

Thử nghiệm tầm soát<br />

screening test<br />

Thử nghiệm thô thiển<br />

crude test<br />

Thử nghiệm tiên lượng<br />

prognostic test<br />

Thử nghiệm tìm ung thư<br />

testing for malignancy<br />

Thử nghiệm trên cơ thể sống<br />

in vivo experiment<br />

Thử nghiệm trên người/thú<br />

human/animal experiment<br />

Thử nghiệm trong da<br />

intradermal test<br />

Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm<br />

in vitro experiment<br />

Thử nghiệm Van den Bergh<br />

Van den Bergh test/vᴂn den ‘bз:g test/<br />

(xem tình trạng vàng da do tắc mật trong gan hay do hiện tượng tán huyết gây ra)<br />

Thử nghiệm về độ tin cậy<br />

reliability tests<br />

Thử nghiệm Wassermann<br />

Wassermann test /’wɒsəmᴂn test/<br />

(xét nghiệm máu xem bệnh nhân có mắc bệnh giang mai hay không)<br />

Thử nghiệm Weber<br />

Weber’s test/’veibəz test/<br />

(đánh giá thính lực)<br />

Thử nghiệm Weil-Felix<br />

Weil-Felix test/’vail ‘feliks test/<br />

(Thử nghiệm xem bệnh nhân có bị thương hàn hay không)<br />

Thử nghiệm xác định tình trạng có thai<br />

pregnancy test<br />

Thử nghiệm xâm lấn<br />

invasive testing<br />

Thử nghiệm xem có bị dị ứng hay không<br />

scratch test//’skrᴂtʃ/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


587<br />

(nhỏ chất thử dị ứng lên vùng da đã bị làm trầy xước nhẹ để xem phản ứng như thế nào)<br />

Thừa hưởng (tín do truyền từ cha mẹ)<br />

to inherit/in’herit/<br />

Thừa thãi, vô dụng<br />

waste (adj)/’weist/<br />

Thuần túy là lý thuyết<br />

to be purely academic/ᴂkə’demik<br />

Thuận cả hai tay<br />

ambidextrous/ambi’dɛktrəs/(adj)<br />

Thuận lợi cho người sử dụng<br />

user-friendly (adj ph)<br />

Thuận tay phải<br />

right-handed (adj)<br />

Thuận tay trái<br />

left-handed (adj)<br />

<strong>Thuật</strong> giúp trí nhớ (bằng cách nhớ một cái tên dễ nhớ nào đó) mnemonics/ni:’mɔnik/<br />

<strong>Thuật</strong> nắn xương<br />

osteopathy/ɔsti’ɔpəӨi/<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> chuyên ngành hóa<br />

technical term of chemistry<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> chuyên ngành y<br />

medicine jargon /’dza:gən/<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> định hướng<br />

directional term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> được dùng để mô tả quá trình phát triển ác tình the term used to designate a malignant growth of<br />

của tế bào<br />

cells<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> khá đơn giản<br />

rather simple terms<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> <strong>khoa</strong> học<br />

scientific term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> kỹ thuật<br />

technical term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> lâm sàng không chuyên biệt<br />

nonspecific clinical term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> pháp lý<br />

legal term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> “sự rung động”<br />

the term “vibration”<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> vay mượn (từ tiếng nước khác)<br />

borrowded term/’bɔ:rəud/<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> về giải phẫu học<br />

anatomical term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> viêm phúc mạc<br />

the term peritonitis<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> vô giá trị (đáng vứt vào sọt rác)<br />

wastebasket term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> y <strong>khoa</strong><br />

Medical term<br />

<strong>Thuật</strong> <strong>ngữ</strong> y học cơ bản<br />

basic medical terminology<br />

<strong>Thuật</strong> ướp xác<br />

mortuary science/’mɔ:tʃəri/<br />

Thức ăn<br />

foodstuff<br />

Thức ăn béo (mỡ)<br />

fat/fatty food<br />

Thức ăn bổ dưỡng<br />

healthy food<br />

Thức ăn cay<br />

spicy foods<br />

Thức ăn chất lượng tốt<br />

good-quality food<br />

Thức ăn cho con người<br />

human consumption<br />

Thức ăn chủ yếu là thực vật<br />

plant-based foods<br />

Thức ăn có hàm lượng mỡ cao<br />

food with a high fat content<br />

Thức ăn có lợi cho sức khỏe<br />

health food<br />

Thức ăn có nhiều polyphenols<br />

foods high in polyphenols<br />

Thức ăn có tinh bột<br />

starchy food/’sta:tʃi fu:d/;<br />

Foods that contain carbohydrates<br />

Thức ăn có tính kháng viêm<br />

anti-inflammatory foods<br />

Thức ăn cứng<br />

hard food; solid food; solids<br />

Thức ăn dai<br />

tough food<br />

Thức ăn dễ tiêu<br />

digestible food/di’dzestəbəl/; Comfort food<br />

Thức ăn đã được cô đặc lại<br />

concentrated food<br />

Thức ăn đã được phân hóa thành dưỡng trấp<br />

chyme/kaim/<br />

Thức ăn đã được tiêu hóa<br />

digested food<br />

Thức ăn được chế biến từ sữa<br />

dairy foods<br />

Thức ăn đặc<br />

solid food<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


588<br />

Thức ăn được làm cho dễ tiêu hóa<br />

predigested food<br />

Thức ăn được tinh chế cao<br />

highly-refined foods<br />

Thức ăn giàu dinh dưỡng<br />

Nurient-rich foods<br />

Thức ăn ít chất xơ<br />

low-fibre foods<br />

Thức ăn kém chất lượng<br />

poor-quality food<br />

Thức ăn không tiêu<br />

indigested substances/foods<br />

Thức ăn kiêng<br />

diet foods<br />

Thức ăn ngọt<br />

sugary foods<br />

Thức ăn nhiễm bẩn (khuẩn)<br />

contaminated foods<br />

Thức ăn lỏng<br />

liquid food<br />

Thức ăn tiện lợi cho người cổ đại xưa<br />

paleo-friendly foods<br />

Thức ăn tươi, sống (chưa được chế biến)<br />

whole foods<br />

Thức ăn trợ sức<br />

sustaining food<br />

Thức dậy<br />

to get up<br />

Thức dậy vì tiếng ngáy của mình<br />

to snore oneself away/’snɔ:/<br />

Thức giấc<br />

to wake up/weik ‘ʌp/<br />

Thức uống giúp cơ thể thay thế năng lượng đã mất do replacement drink<br />

tập luyện<br />

Thức uống lành mạnh<br />

healthy drink<br />

Thức uống nhiễm khuẩn<br />

contaminated drink<br />

Thức uống nóng<br />

hot beverages<br />

Thức uống phổ biến đứng hàng thứ hai trên thế giới the most popular drink in the world<br />

Thực bào<br />

phagocytic cell; phagocyte/’fᴂgəusait/<br />

Thực hành lâm sang<br />

clinical practice<br />

Thực hành ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical practice<br />

Thực hành tổng quát<br />

general practice<br />

Thực hiện<br />

to do; to perform; to carry out; to make; to undertake<br />

Thực hiện cái chết không đau (cho bệnh nhân) to practice euthanasia//ju:Өə’neiziə/ ;<br />

To perform euthanasia; to euthanise/’ju:Өənaiz/<br />

Thực hiện chẩn đoán mô học<br />

to establish a tissue diagnosis<br />

Thực hiện một vài xét nghiệm<br />

to run some tests<br />

Thực hiện nhầm<br />

to perform mistakenly<br />

Thực hiện phẫu thuật<br />

to perform surgery<br />

Thực hiện thử nghiệm phản ứng chéo<br />

to crossmatch<br />

Thực hiện việc mổ khẩn<br />

to establish the urgency of surgery<br />

Thực hiện việc rửa tay bằng dung dịch có cồn<br />

to perform hand hygien with an alcohol-based rub<br />

Thực nghiệm<br />

experiment<br />

Thực phẩm bị nhiễm nấm mốc<br />

food contaminated <strong>by</strong> fungi and yeast/ji:st/<br />

Thực phẩm biến đổi di truyền<br />

gentically modified foods<br />

Thực phẩm giàu năng lượng<br />

high-energy food<br />

Thực phẩm không chất bảo quản<br />

preservative-free food; food free from preservative<br />

Thực phẩm từ sữa<br />

milk-based food<br />

Thực quản<br />

gullet/’gʌlit/; esophagus<br />

Thực quản cổ<br />

cervical esophagus<br />

Thực quản bụng<br />

abdominal esophagus<br />

Thực quản dưới<br />

lower esophagus; distal esophagus<br />

Thực quản hình “cái mở nút chai”<br />

“corkcrew “ esophagus<br />

Thực quản ngực<br />

thoracic esophagus<br />

Thực quản trên<br />

upper esophagus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


589<br />

Thực tế lâm sàng<br />

clinical realities<br />

Thực thể bệnh lý riêng biệt<br />

separate disease entities<br />

Thực thể nhân tạo<br />

artificial entity<br />

Thực thể riêng<br />

discrete entity; distinct entity; separate entity<br />

Thực thể sống động (còn sống)<br />

living entity<br />

Thực thể trừu tượng<br />

abstract entity<br />

Thực thể vật lý<br />

physical entity<br />

Thực vật<br />

plant<br />

Thủng màng nhĩ<br />

perforated eardrum<br />

Thủng ổ loét<br />

perforated ulcer<br />

Thủng ổ loét dạ dày<br />

perforated gastric ulcer<br />

Thủng tạng rỗng<br />

perforated viscus<br />

Thủng thực quản<br />

esophageal perforation<br />

Thừng tinh<br />

spermatic cord/spз:’mᴂtik ‘kɔ:d/<br />

Thuốc<br />

medication; medicines; drug<br />

Thuốc Amlopidine<br />

amlopidine/ᴂm’lɒdipi:n/<br />

(kiểm soát sự trao đổi ion calcium qua màng tế bào, dùng điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực)<br />

Thuốc Amitriptylline<br />

amitriptylline /ᴂmi’triptili:n/<br />

(thuốc an thần, trị chứng trầm cảm và đau dai dẳng)<br />

Thuốc an thần<br />

sedative drug; ataractic; tranquillising drug<br />

Tranquilliser/’trᴂήkwilaizə/; neuroleptic<br />

Thuốc an thần nhẹ<br />

light sedative/’sedətiv/<br />

Thuốc bán theo toa<br />

prescription drug/pri’skripʃən/<br />

Thuốc bán không cần kê toa<br />

over-the-counter medication<br />

Thuốc bào chế dạng tổng hợp<br />

synthetic drug<br />

ThuốcBleomycine sulfate<br />

bleomycine sulfate<br />

/bliəu’mʌisin ‘sʌlfeit/<br />

Thuốcbổ<br />

tonic<br />

Thuốc bôi ngoài da<br />

topical agent/drug/’tɒpikəl/<br />

Thuốc bột<br />

powdered drug; powder<br />

Thuốc cảm<br />

cold medications/medicaments<br />

Thuốc cầm máu<br />

styptic;styptic pencil/’stiptik/<br />

Hemostatic agents<br />

Thuốc cầm máu bôi bên ngoài<br />

topical hemostatic agents<br />

Thuốc cao (để đắp lên chổ sưng)<br />

poultice/’pəultis/<br />

Thuốc chẹn H 2<br />

H 2- blocker<br />

Thuốc chỉ được kê toa<br />

prescription-only medicine (POM)<br />

Thuốc chích tĩnh mạch<br />

intravenous agents<br />

Thuốc cho theo yêu cầu để làm giảm nững cơn đau chưa dứt medication on demand to relieve bouts of residual<br />

pain<br />

Thuốc cho trước mổ để phòng ngừa tình trạng ói mửa trong premedical drug; premedication<br />

lúc gây mê<br />

Thuốc chống co giật<br />

anticonvulsant/ᴂntikən’vɅlsənt/<br />

Thuốc chống co thắt<br />

antispasmodic<br />

Thuốc chống cơn đau thắt ngực hỗ trợ<br />

adjunctive antianginal agents/medications<br />

Thuốc chống cơn đau thắt ngực mới<br />

novel antianginal agent<br />

Thuốc chống đông máu<br />

anticoagulant (n)<br />

Thuốc chống động kinh<br />

anticonvulsant/ᴂntikən’vɅlsənt/<br />

Antiepileptic<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


590<br />

Thuốc chống kết tụ tiểu cầu<br />

antiplatelet<br />

Thuốc chống loạn nhịp tim<br />

antiarrhythmic drugs<br />

Thuốc chống nghẹt mũi<br />

nasal decongestants<br />

Thuốc chống ngứa<br />

antipruritic/ᴂntipru’ritik/<br />

Thuốc chống ói<br />

antiemetic (agent)/ᴂntii’mɛtik/<br />

Thuốc chống stress<br />

antocholenergic<br />

Thuốc chống tiêu chảy<br />

antidiarrheal drugs<br />

Thuốc chống trầm cảm<br />

antidepressant drug<br />

Thuốc chống trầm cảm ba vòng<br />

a tricyclic antidepressants/trai’saiklik ᴂntidi’presənt/<br />

Thuốc chống ung thư<br />

anticancer drug; anti-cancer medications<br />

Thuốc chống ung thư dùng một mình hay phối hợp với anticacner drug alone or in combination with other<br />

Các thuốc khác<br />

agents<br />

Thuốc chống ung thư đang có trên thị trường<br />

available anticancer drug<br />

Thuốc chống viêm<br />

anti-inflammatory drug<br />

Thuốc chống viêm khớp<br />

antiarthritic drug<br />

Thuốc chống xơ hoá<br />

antifibrotic agents<br />

Thuốc chữa bách bệnh<br />

panacea/pᴂnə’si:ə/<br />

Thuốc chữa bệnh<br />

clinical medicine<br />

Thuốc chữa bệnh Gout<br />

allopurinol/ᴂləu’pjuərinɒl/<br />

Thuốc chữa rắn cắn<br />

antivenene/ᴂnti’vini:n/<br />

Thuốc chủng ngừa<br />

vaccine<br />

Thuốc chủng ngừa ba bệnh phối hợp<br />

triple vaccine/’tripəl ‘vᴂksin/<br />

Thuốc chủng ngừa bạch hầu, uốn ván , ho gà<br />

DTP vaccine/innoculum<br />

Thuốc chủng ngừa bệnh phó thương hàn A và B<br />

TAB vaccine<br />

Thuốc chủng ngừa bệnh viêm phổi<br />

pneumonia vaccine<br />

Thuốc chủng ngừa sởi, quai bị, rubella<br />

MMR vaccine (measles, mumps and Rubella)<br />

Thuốc chủng ngừa đã được thử nghiệm để chủng ngừa cadidate vaccine/’kᴂndideit ‘vᴂksin/<br />

Thuốc chủng ngừa kháng lại siêu vi<br />

vaccine against the virus<br />

Thuốc chủng ngừa phòng chống bốn loại bệnh<br />

quadruple vaccine<br />

(bạch hầu, ho gà, bại liệt và phong đòn gánh)<br />

(diphtheria, whooping cough, poliomyelitis and tetanus)<br />

Thuốc chủng ngừa phòng chống bệnh viêm gan siêu vi B a vaccine to prevent hepatitis B<br />

Thuốc chủng ngừa siêu vi papilloma ở người<br />

Human papillomavirus vaccin<br />

Thuốc chủng ngừa sốt bại liệt dạng chích<br />

injected vaccine against poliomyelitis; Salk vaccine<br />

Thuốc chủng ngừa sốt bại liệt dạng uống<br />

oral vaccin against poliomyelite;<br />

sabin vaccin/’seibin ‘vᴂksin/<br />

Thuốc co mạch<br />

vasoconstritive medication<br />

Thuốc có bằng sáng chế (độc quyền)<br />

patent medicine/’peitənt ‘medsin/<br />

Proprietary medicine/prə’praiətri/<br />

Thuốc có chất đồng vị phóng xạ (để chẩn đoán hay điều trị) radiopharmaceutical (n); radio pill<br />

Thuốc có chất thuốc phiện<br />

opioid medication<br />

Thuốc có chữa men tiêu hóa<br />

enzyme-containing medication<br />

Thuốc có đặc tính chủ yếu làm giãn mạch<br />

agents with predominantly vasodilatory properties<br />

Thuốc có hại<br />

dangerous drug/’deindzərəs/<br />

Medications with deleterious effects<br />

Thuốc có hiệu quả<br />

effective drug<br />

Thuốc có hiệu quả làm giảm triệu chứng cơn đau thắt ngực effective agents for relief of anginal symptoms<br />

Thuốc có tác dụng chọn lọc trên tim<br />

cardioselective agents<br />

Thuốc có tác dụng dược lý hiệu quả nhất<br />

the most effective pharmacologic agent<br />

Thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm<br />

sympathomimetic agent<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


591<br />

Thuốc có tác dụng làm tan sợi huyết trong cục máu đông tissue plasminogen activator (TPA)<br />

Thuốc có tác dụng lên sự co bóp của tim<br />

inotropic agents/i:nə’trɔ;pik/<br />

Thuốc có tác dụng trên sự co bóp tim được chọn<br />

the inotropic of choice; inotropes<br />

Thuốc có thành phần chứa chất ma túy nhưng đã được biến designer drug/di’zainə/<br />

đổi để được phép lưu hành<br />

Thuốc có thời gian bán hủy ngắn hơn<br />

agents with a shorter half-life<br />

Thuốc có tính đồng vận<br />

synergist/’sinədzist/<br />

(làm tăng hiệu lực của thuốc uống cùng)<br />

Thuốc có tính xung đột nhau<br />

conflicting medications<br />

Thuốc có trong danh mục dược điển quốc gia<br />

official drug<br />

Thuốc cơ bản dùng điều trị cấp cứu tình trạng chậm nhịp the cornerstone pharmacologic agent for emergent<br />

Tim<br />

bradycardia treatment<br />

Thuốc dân tộc<br />

traditional drug<br />

Thuốc dạng bồ sung (khoáng chất hay vitamine)<br />

supplements<br />

Thuốc dạng bôi, kem<br />

ointment<br />

Thuốc dạng chích<br />

parenteral agents<br />

Thuốc dạng con nhộng có tác dụng phóng thích thuốc spansule/’spᴂnsju:l/<br />

ra từ từ<br />

Thuốc dạng dầu bôi ngoài da để giảm kích thích (ngứa) unguent/’ʌήgwənt/<br />

Thuốc dạng dung dịch để bôi<br />

lotion<br />

Thuốc dạng hít<br />

inhalant/in’heilənt/<br />

Thuốc dạng mỡ<br />

unguentum/’ʌήgwentəm/; ointment<br />

Thuốc dạng uống<br />

oral medication<br />

Thuốc diệt chấy rận hay ve<br />

scabicide/’skeibəsaid/<br />

Thuốc diệt giun (xổ)<br />

antihelninthic<br />

Thuốc diệt ký sinh trùng<br />

parasiticide/pᴂrə’saitisaid/<br />

Thuốc diệt nấm<br />

fungicide/’fʌήgisaid/<br />

Thuốc diệt tế bào giới tính<br />

gametocide/gə;mi:təusaid/<br />

Thuốc dùng để cầm máu<br />

drus used to comtrol severe bleeding; tranexamic acid<br />

Thuốc dùng hàng ngày<br />

daily medications<br />

Thuốc dùng thêm<br />

additional agents<br />

Thuốc đã được chấp nhận<br />

approved drugs<br />

Thuốc đã được FDA công nhận để điều trị suy tim<br />

FDA-approved drug for treatment of HF<br />

Thuốc đã được tán nhuyễn<br />

pulverized medication/’pʌlvəraizd/<br />

Thuốc đã khống chế được bệnh<br />

controller medications<br />

Thuốc đặc trị<br />

specific/spə’sifik/<br />

Thuốc đặc trị xoắn trùng<br />

trypanocide/’tripənəusaid/<br />

Thuốc đặt âm đạo<br />

vaginal suppository; pessary<br />

Thuốc đặt (nhét) hậu môn (toạ dược)<br />

rectal suppository/sə’pɒzitri/<br />

Thuốc đắp<br />

poultice/’pəultis/<br />

Thuốc đặt âm đạo<br />

pessary/pesəri/; vaginal suppository<br />

Thuốc để thụt tháo<br />

enemas<br />

Thuốc điều hòa thụ cảm estrogen có chọn lọc<br />

selective oestrogen receptor modulator<br />

Thuốc điều trị<br />

medicinal drug; therapeutic agent<br />

Thuốc điều trị bất lực Viagra<br />

Viagra/vai’ᴂgrə/<br />

Thuốc điều trị đầu tay<br />

first-line agent<br />

Thuốc điều trị được ưa chuộng<br />

the preferred therapeutic agent<br />

Thuốc điều trị lao tiềm ẩn<br />

LTBI medications<br />

Thuốc điều trị loãng xương<br />

bisphosphonate<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


592<br />

Thuốc đối kháng α-adrenergic chọn lọc<br />

selective α-adrenergic antagonist<br />

Thuốc đối kháng aldosterone<br />

aldosterone antagonist<br />

Thuốc đối kháng calci<br />

calcium antagonist<br />

Thuốc đối kháng H2<br />

H2 antagonist<br />

Thuốc đối kháng kênh calci<br />

calcium channel antagonist<br />

Thuốc đối kháng thụ cảm alpha-adrenergic<br />

α-adrenergic receptor antagonist<br />

Thuốc đối kháng thụ cảm aldosterone<br />

aldosterone receptor antagonist<br />

Thuốc đối kháng thụ cảm aldosterone có chọn lọc<br />

selective aldosteron receptor antagonist<br />

Thuốc đối kháng thụ cảm H2<br />

H2-receptor antagonist<br />

Thuốc đối kháng vitamin K<br />

vitamin K antagonists<br />

Thuốc đồng vận β-adrenergic dạng hít<br />

inhaled β2-adrenergic agonists<br />

Thuốc đồng vận β một phần<br />

partial β-agonists<br />

Thuốc đồng vận β tác dụng ngắn<br />

SABAs<br />

Thuốc đồng vận có chọn lọc<br />

a selective agonist<br />

Thuốc được dùng đầu tay<br />

first-line agents<br />

Thuốc được dùng để chữa AIDS<br />

a drug used in the treatment of AIDS ; zidovudine or<br />

AZT (Azidothymidine)/zi’dəuvjudi:n/<br />

Thuốc được dùng sau lần thứ hai/thứ ba<br />

second/third-line agents<br />

Thuốc được kê toa<br />

pharmaceuticals/fa:mə’sju:tikəlz/<br />

Pharmaceutics; medications as prescribed<br />

Thuốc được kiểm soát phân loại theo bảng độc tính controlled drugs<br />

Thuốc epinephrine dạng tự chích<br />

self-administered epinephrine<br />

Thuốc glucocorticoids được sử dụng trong những đợt glucocorticoid used in short courses<br />

điều trị ngắn<br />

Thuốc glucocorticoid tổng hợp tác dụng kéo dài<br />

long-lasting synthetic glucocorticoids<br />

Thuốc gây ảo giác<br />

hallucinogen/hᴂlu:’sinədzən/<br />

Thuốc gây bón<br />

costive/’kɒstiv/<br />

Thuốc gây buồn ngủ<br />

drowsiness/’drauzinəs/<br />

Thuốc gây chán ăn<br />

anorectic (n)/ᴂnə’rɛktik/<br />

Appetite suppressants<br />

Thuốc gây co bóp tử cung (để giục sanh)<br />

oxytocic/ɒksi’təusik/<br />

Thuốc gây độc tế bào truyền thống<br />

conventional cytotoxic agents<br />

Thuốc gây hưng phấn và tỉnh táo<br />

amphetamine; amfetamin /ᴂm’fɛtəmin/<br />

Thuốc gây liệt cơ hoành vốn có tác dụng phụ nặng paralytics given their adverse side effects<br />

Thuốc gây mê<br />

an (general) anesthetic (n)<br />

Thuốc gây mê Halothane<br />

Halothane/’hᴂləuӨein/<br />

Thuốc gây mê nhẹ (bề mặt)<br />

surface anesthetic<br />

Thuốc gây nghiện<br />

addictive drug; habit-forming drug<br />

Thuốc gây tê bôi hay xịt ngoài da<br />

topical anaesthetics<br />

Thuốc gây tê tại chỗ<br />

local anaesthetics<br />

Thuốc gây tê tủy sống<br />

spinal anesthetic/’spainl ᴂnəs’Өetik/<br />

Thuốc ghi theo công thức gốc (không có tên thương mại) generic drug/dzə’nerik/<br />

Thuốc giải độc<br />

antidote/’ᴂntidəut/<br />

Thuốc giảm đau<br />

pain reliever; pain killer; pain-killing drugs;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Analgesic/ᴂnəl’dzi:zik/;demulcent/di’mʌlsənt/<br />

Anodyne/’ᴂnədɅin/; Painkiller medication; depressant<br />

Thuốc giảm đau do bệnh nhân tự điều chỉnh<br />

patient-controlled analgesics (PCA)<br />

Thuốc giảm đau đều đặn<br />

regular pain medication<br />

Thuốc giảm đau đủ liều<br />

adequate pain medication


593<br />

Thuốc giảm tiết mồ hôi<br />

antiperspirant<br />

Thuốc giãn cơ<br />

muscle relaxants<br />

Thuốc giãn động mạch trực tiếp có đặc tính giãn tĩnh direct arterial vasodilator with less potent<br />

Mạch nhẹ<br />

venodilatory properties<br />

Thuốc giãn tĩnh mạch<br />

venodilator<br />

Thuốc giãn mạch<br />

vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch cả ở động và tĩnh mạch<br />

an arterial and venous vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch dạng chích<br />

parenteral vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch dạng chích tĩnh mạch<br />

intravenous vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch dạng uống<br />

oral vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch mạnh<br />

potent vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch tác dụng trực tiếp<br />

direct-acting vasodilator<br />

Thuốc giãn mạch ưa chuộng để điều trị suy tim<br />

the preferred vasodilator for treatment of HF<br />

Thuốc giãn mạch vành có hiệu quả<br />

effective coronary vasodilator<br />

Thuốc giãn phế quản dưới dạng khí dung<br />

bronchodilator via nebulization<br />

Thuốc giục sinh (sanh)<br />

parturifacient/pa:tjuəri’feiʃənt/<br />

Thuốc gốc statin<br />

statin drug<br />

Thuốc hạ huyết áp dạng chích<br />

parenteral antihypertensive agents<br />

Thuốc hạ huyết áp có hiệu quả<br />

effective antihypertensive agents<br />

Thuốc hạ lipid máu<br />

lipid-lowering drugs; hypolipidemia drugs<br />

Thuốc hạ sốt<br />

antipyretic medication; febrifuge/’febrifju:dz/<br />

Thuốc hấp thu qua da dưới dạng miếng dán ngoài da transdermal patch/trᴂnz’dз:məl pᴂtʃ/<br />

Thuốc hiện có trên thị trường<br />

medications currently available<br />

Thuốc ho<br />

cough medicine<br />

Thuốc ho có chất opioid để ức chế ho<br />

cough suppressant<br />

Thuốc ho dạng nước<br />

cough mixture<br />

Thuốc ho dạng si-rô<br />

cough linctus/kɒf ‘liήtəs/<br />

Thuốc họ Macrolide<br />

macrolide drug/’mᴂkrəlaid/<br />

Thuốc họ penicillin phổ kháng rộng<br />

extended-spectrum penicillin agent<br />

Thuốc hỗ trợ có hiệu quả trong việc điều trị phù phổi cấp an effective adjunct in the treatment of acute CPE<br />

Thuốc hoá trị<br />

chemotherapeutic agents<br />

Thuốc hóa trị mới đầy hứa hẹn<br />

promising new chemotherapy drugs<br />

Thuốc hứa hẹn<br />

promising drugs<br />

Thuốc Ibuprofen được dùng với liều cao<br />

Ibuprofen used in high doses<br />

Thuốc khác thay cho aspirin trong bối cảnh bị dị ứng thật an alternative to aspirin in the setting of true aspirin<br />

sự với aspirin<br />

allergy<br />

Thuốc kháng acid<br />

antacid; antiacid medication<br />

Thuốc kháng β-adrenergic<br />

β-adrenergic anatognist<br />

Thuốc kháng cholinergic<br />

anticholenergics<br />

Thuốc kháng đông<br />

anticoagulant medication; antithrombin;<br />

anticoagulating medication<br />

Thuốc kháng đông tác dụng kéo dài<br />

long-term coagulation<br />

Thuốc kháng đông uống<br />

oral anticoagulants<br />

Thuốc kháng H2<br />

H2 antagonist<br />

Thuốc kháng histamine<br />

antihistamine<br />

Thuốc kháng lao<br />

antituberculous drug<br />

Thuốc kháng lợi tiểu<br />

antidiuretic/ᴂntidɅiju’rɛtik/<br />

Thuốc kháng nấm (candida)<br />

antifungal agent/ᴂnti’fɅηkgəl/; antifungals;<br />

Thuốc kháng nấm bôi tại chỗ<br />

topical antifungal agent<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


594<br />

Thuốc kháng nấm toàn thân dạng uống<br />

oral systemic antifungals<br />

Thuốc kháng retrovirus<br />

antiretrovirus drug<br />

Thuốc kháng siêu vi<br />

antiviral drug<br />

Thuốc kháng sinh<br />

antibiotics (n)<br />

Thuốc kháng sinh bôi ngoài da<br />

topical antibiotics<br />

Thuốc kháng sinh chích tĩnh mạch<br />

IV antibiotics<br />

Thuốc kháng sinh dùng để trị lao<br />

streptomycin/streptə’maisin/<br />

Thuốc kháng sinh trị bệnh nhiễm trùng đường ruột và sulfonamide/sʌl’fɒnəmaid/<br />

đường niệu<br />

Thuốc kháng sinh uống<br />

oral antibiotics<br />

Thuốc kháng tiết (acid)<br />

antisecretory medication; antacid/ᴂn’tasid/<br />

Thuốc kháng tiết actylcholine tác dụng ngắn<br />

short-acting anticholinergic agents<br />

Thuốc kháng tiểu cầu<br />

antiplatelet medication<br />

Thuốc kháng tiểu cầu được ưa chuộng<br />

preferred antiplatelet agent<br />

Thuốc kháng α-trypsin<br />

α-antitrypsin agents<br />

Thuốc kháng viêm không phải steroid<br />

NSAID (non-steroid anti-inflammatory drugs)<br />

Thuốc không cần kê toa<br />

over-the-counter medications<br />

Thuốc không chính thức<br />

non-official drug<br />

(không nằm trong danh mục dược điển quốc gia)<br />

Thuốc không có chứa steroid<br />

steroid-sparing agents<br />

Thuốc không có mục tiêu cần tập trung<br />

nonselective agent<br />

Thuốc không đúng<br />

wrong medication<br />

Thuốc không thải chất potassium<br />

potassium-sparing agents<br />

(thuốc lợi tiều)<br />

Thuốc khống chế được bệnh<br />

a controller medication<br />

Thuốc kích dục<br />

aphrodisiac/ᴂfə’diziᴂk/<br />

Thuốc kích thích<br />

stimulant drug<br />

Thuốc kích thích bài tiết mật<br />

cholagogue/’kɒləgɒg/<br />

Thuốc kích thích quá trình đông máu<br />

procoagulants<br />

Thuốc kích thích quá trình đông máu toàn thân<br />

systemic procoagulants<br />

Thuốc kích thích sự rụng trứng (tăng khả năng sinh sản) fertility drug/fз:’tiliti/<br />

Thuốc kích thích sự tổng hợp mô mới<br />

anabolic steroids/ᴂnə’bɒlik ‘stiərכּid/<br />

Thuốc kích thích thần kinh giao cảm<br />

sympathomimetic/simpəӨəumi’metik/<br />

Thuốc kích thích thần kinh phó giao cảm<br />

parasympathomimetic<br />

Thuốc kích thích tiết epinephrine tác dụng quan trọng centrally acting adrenergic agents<br />

Thuốc lá điện tử<br />

E-Cigarettes; E-Cigs; eleectronic cigarettes<br />

Thuốc lá thông thường<br />

conventional cigarettes<br />

Thuốc làm (gây) co mạch<br />

vasoconstricting medication<br />

Thuốc làm chậm sự di chuyển của thức ăn trong đường ruột medication to slow down the intestinal passage of<br />

food<br />

Thuốc làm chậm lành vết thương<br />

agents that delay healing<br />

Thuốc làm chảy mồ hôi<br />

diaphoretic/daiəfə’retik/<br />

Thuốc làm cho nạn nhân mê man để cưỡng hiếp<br />

date-rape drug<br />

Thuốc làm co đồng tử<br />

myotic/mai’ɒtik/<br />

Thuốc làm co mạch<br />

vasoconstrictor/veizəukən’striktə/<br />

Thuốc làm co thắt phế quản<br />

bronchoconstrictor<br />

Thuốc làm co thắt tử cung<br />

ecbolic//ek’bɒlik/<br />

Thuốc làm đặc phân<br />

medication to thicken the stool<br />

Thuốc làm đào thải muối natri<br />

natriuretic<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


595<br />

Thuốc làm đổ mồ hôi<br />

sudorific (n)/su:də’rifik/<br />

Thuốc làm giảm bớt tác hại của thuốc khác<br />

corrective (n)<br />

Thuốc làm giảm căng thẳng<br />

relaxative/ri’lᴂksətiv/<br />

Thuốc làm giảm co thắt cơ<br />

spasmolytic/spᴂzə’litik/<br />

Thuốc làm giảm đau<br />

pain-relieving drug; painkiller<br />

Thuốc làm giảm đau gây ngủ<br />

narcotic<br />

Thuốc làm giảm nhanh triệu chứng<br />

quick-relief medications<br />

Thuốc làm giảm nghẹt mũi<br />

decongestant/di:kən’dzestənt/<br />

Thuốc làm giảm tác động của thần kinh phó giao cảm parasympatholytic<br />

Thuốc làm giảm vận động<br />

depressor/di’presə/<br />

Thuốc làm giãn cơ<br />

muscle relaxant/’mʌsəl ri’lᴂksənt/<br />

Thuốc làm giãn động mạch<br />

arterial vasodilator<br />

Thuốc làm giãn ra<br />

atracurium<br />

Thuốc làm giãn mạch<br />

vasodilator/veizəudai’leitə/; *amioderone/ᴂmi’ɒdərəun/<br />

(điều trị chứng nhịp tim không đều)<br />

Thuốc làm giãn mạch loại chích<br />

parenteral vasodilator<br />

Thuốc làm giãn mạch loại uống<br />

oral vasodilator<br />

Thuốc làm giãn mạch ngoại biên<br />

peripheral vasculator<br />

Thuốc làm giãn mạch tác dụng trực tiếp<br />

direct-acting vasodilators<br />

Thuốc làm giãn phế quản<br />

bronchodilator<br />

Thuốc làm giãn phế quản aminophyllin<br />

aminophyllin/ᴂmi’nɒfili:n/<br />

Thuốc làm giãn tĩnh mạch<br />

venous vasodilator<br />

Thuốc làm hạ đường huyết<br />

hypoglycemic agents; sulfonylurea/sʌlfənailju’ri:ə/<br />

Glucose-lowering drugs<br />

Thuốc làm hạ huyết áp amyl nitrate<br />

amyl nitrate/’ᴂməl ‘nɅitreit/<br />

Thuốc làm hạ lipid máu<br />

lipid-lowering drugs; hypolipidemic drugs<br />

Thuốc làm hạ lipid máu mạnh (có hiệu lực)<br />

potent lipid-lowering agents<br />

Thuốc làm long đờm<br />

expectorant/ik’spekt(ə)rənt/<br />

Thuốc làm lượng máu kinh nhiều hơn<br />

emmenagogue/I’menəgɒg/<br />

Thuốc làm mềm da<br />

emolient/I’mɒliənt/<br />

Thuốc làm phổng rộp da<br />

vesicant<br />

Thuốc làm se lại (ngoài da)<br />

astringent/ə’strindzənt/<br />

Thuốc làm tan sỏi niệu<br />

lithagogue/’liӨəgɒg/<br />

Thuốc làm tan sợi huyết<br />

fibrinolytic drug/fibrinə’litik/<br />

Streptokinase (SK)<br />

Thuốc làm tăng bài tiết acid uric<br />

uricosuric /juərikə’sjuərik/<br />

Thuốc làm tăng haemoglobin (trị thiếu máu)<br />

haematinic<br />

Thuốc làm tăng hồng cầu<br />

erythopoitin<br />

Thuốc làm tăng quá trình đông máu toàn thân<br />

systemic procoagulants<br />

Thuốc làm tăng huyết áp (gây co mạch)<br />

vasopressor/veizəu’presə/<br />

Thuốc làm tỉnh lại<br />

analeptic/ᴂnə’lɛptik/<br />

Thuốc làm xơ hóa<br />

sclerosing agents<br />

Thuốc lợi tiểu chlorothiazide<br />

chlorothiazide/klɔ:rəu’Өaiəzaid/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Thuốc lợi tiểu Frusemide; furofrusemide<br />

Thuốc lợi tiểu không thải kali<br />

Thuốc lợi tiều nhẹ<br />

Thuốc lợ tiểu tác dụng trên quai Henle<br />

Thuốc lợi tiểu tác động theo áp suất thẩm thấu<br />

frusemide/’fru:səmaid/<br />

potassium-sparing diuretics<br />

mild diuretics<br />

loop diuretics<br />

osmotic diuretics


596<br />

Thuốc lợi tiểu Thiazide<br />

Thiazide diuretics<br />

(hydrochlorothiaide; chlorthalidone)<br />

Thuốc lợi tiểu vòng<br />

a loop diuretic<br />

(furosemide, torsemide, bumetanide,ethacrynic acid)<br />

Thuốc mạnh<br />

a potent drug<br />

Thuốc men quá nhiều<br />

heavy medication<br />

Thuốc mỡ<br />

ointment; paste; salve/’sᴂlv/<br />

Thuốc mở bôi mắt<br />

eye ointment<br />

Thuốc mở bôi mắt có màu vàng<br />

golden eye ointment<br />

Thuốc mỡ oxid kẽm<br />

zinc ointment/’ziήk ‘ɔintmənt/<br />

Thuốc mới<br />

new drug; novel agent<br />

Thuốc mới đầy hứa hẹn<br />

promising new drug<br />

Thuốc mua không cần toa<br />

over-the-counter medications<br />

Thuốc ngăn chặn sự phát triển của tế bào<br />

cytostatic agent<br />

Thuốc ngăn chặn thụ cảm angiotensin<br />

angiotensin receptor blockers (ARBs)<br />

Thuốc ngăn rụng trứng (để ngừa thai)<br />

anovulant/ᴂn’ɒvjələnt/ (birth control pill)<br />

Thuốc ngoài danh mục dược điển quốc gia<br />

non-official drugs<br />

Thuốc ngủ<br />

narcotics; sleeping tablest<br />

Thuốc ngừa thai uống<br />

oral contraceptive; birth control pills<br />

Thuốc ngừa thai uống ngay sau khi giao hợp<br />

morning-after pill; next day pill<br />

Thuốc nhét hậu môn (toạ dược)<br />

rectal suppository/sə’pɒzitri/<br />

Thuốc nhỏ mắt<br />

eye drops; gutta/’gʌtə/<br />

Thuốc nhỏ mũi<br />

nasal drops<br />

Thuốc nhuận trường<br />

relaxant/ri’lᴂksənt/<br />

laxatives<br />

Thuốc Nitrate tác dụng kéo dài<br />

longer-acting nitrate<br />

Thuốc nitroglycerin chích tĩnh mạch<br />

intravenous nitroglycerin<br />

Thuốc nitroglycerin dạng khí dung<br />

aerosol nitroglycerin<br />

Thuốc nitroglycerin ngậm dưới lưỡi<br />

sublingual nitroglycerin<br />

Thuốc phải kê toa<br />

prescribed drug; prescription drugs/medications<br />

Thuốc phiện<br />

opium/’əupiəm/<br />

Thuốc quá “to”<br />

“thick” medications<br />

Thuốc quý<br />

golden remedy<br />

Thuốc sát khuẩn<br />

antiseptic agent<br />

Thuốc si-rô<br />

elixir/I’liksə/; sirup<br />

Thuốc si-rô ho<br />

cough sirup<br />

Thuốc sử dụng ngay từ đầu<br />

initial agents; first-line agents<br />

Thuốc sử dụng sau lần đầu thất bại<br />

second-line agents<br />

Thuốc sucrafate để bảo vệ niêm mạc bảo dày<br />

sucrafate to protect the gastric mucosa<br />

Thuốc sulfate magné chích tĩnh mạch<br />

intravenous magne sulfate<br />

Thuốc sulfate morphin tác dụng ngay<br />

immediate-release morphin sulfate<br />

Thuốc sulfate morphin tác dụng duy trì liên tục<br />

sustained-release morphin sulfate<br />

Thuốc Tamoxifen kháng estrogen<br />

anti-estrogen tamoxifen<br />

Thuốc tác động đến tâm thần của bệnh nhân<br />

psychotropic<br />

Thuốc tan đàm<br />

mucolytic/mju:kəu’litik/<br />

Thuốc tăng cường khả năng tình dục tự nhiên dành cho natural sex boosters for men<br />

đàn ông<br />

Thuốc tạo khoái lạc<br />

recreational drug/rekri’eiʃənəl drʌg/<br />

Thuốc tập trung chọn lọc vào fibrin<br />

fibrin-selective agent<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


597<br />

Thuốc tẩy (xổ) sán<br />

Thuốc tê<br />

Thuốc tê xịt tại chỗ<br />

Thuốc tenofovir dang gel<br />

Thuốc thánh<br />

Thuốc thay thế<br />

Thuốc thay thế có thể chấp nhận được để điều trị bệnh viêm<br />

khớp xương<br />

Thuốc Theophylline có tác dụng kéo dài<br />

taeniafuge/’ti:niəfju:dz/<br />

anesthetics<br />

local anesthetic spray<br />

tenofovir gel<br />

golden remedy<br />

alternative medication<br />

an acceptable alternative for the treatment of<br />

osteoarthritis<br />

sustaine-release theopphylline<br />

Thuốc thích hợp cho những người nhạy cảm với penicillin<br />

Thuốc thoa ngoài da<br />

Thuốc thuộc nhóm này<br />

Thuốc tiền phẫu (trước mổ)<br />

Thuốc tốt nhất hiện có<br />

Thuốc tốt nhất hiện có để thoa tại chỗ điều trị vết bỏng<br />

nhiễm trùng<br />

Thuốc trị bệnh Parkisonian<br />

Thuốc trị bệnh tâm thần<br />

Thuốc trị bệnh thiên đầu thống<br />

Thuốc trị bệnh tiều đường<br />

Thuốc trị bệnh viêm loét dại tràng và Crohn<br />

(cả bệnh viêm khớp dạng thấp nặng)<br />

Thuốc trị cảm lạnh<br />

Thuốc trị cao huyết áp<br />

Thuốc trị đau<br />

Thuốc trị ho<br />

Thuốc trị (giết) ký sinh trùng đường ruột<br />

Thuốc trị lo lắng<br />

Thuốc trị ngộ độc kim loại<br />

Thuốc trị nhiều loại bệnh khác nhau<br />

Thuốc trị nọc rắn<br />

Thuốc trị sán<br />

Thuốc trị sốt rét Chloroquine<br />

Thuốc trị tiêu chảy<br />

Thuốc trị tiểu dường<br />

drug suitable for people who are sensitive to<br />

penicillin<br />

lotion/’ləuʃən/<br />

drugs in this class<br />

preoperative medication<br />

the best agent available<br />

the best agent available for local treatment of<br />

the contaminated burn wound<br />

antiparkinsonian medicines<br />

antipsychotic<br />

antimigraine<br />

diabetes medications; medication for diabetes<br />

sulfasalazine/sʌlfə’sᴂləzi:n/<br />

cold medications<br />

antihypertensive medication<br />

pain medicine<br />

antitussive/ᴂnti’Ʌsiv/<br />

Cough medicine<br />

vermicide/’vз:misaid/<br />

anxiolytic<br />

chelating agent/’ki:leitiή ‘eidzənt/<br />

medications for the various health conditions<br />

antivenin/ᴂnti’vɛnin/; antivenine<br />

taeniacide/’ti:niəsaid/<br />

antimalarial; chloroquine/’klɔ:rəkwin/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

antidiarrhoeal/ᴂntidɅiə’ri:əl/<br />

diabetes/medications drugs; diabetics<br />

1. Biguanide. This type of medication helps your body use insulin more effectively and may also reduce the amount of blood sugar<br />

made <strong>by</strong> the liver.<br />

Biguanide. Loại thuốc này giúp cơ thể bạn sự dụng insulin một cách hiệu quả hơn và có thể gây giảm số lượng đường huyết do<br />

gan sinh ra.<br />

2 Sulfonylurea. Drugs in this class cause certain cells in your pancreas to make more insulin. However, low blood sugar<br />

(hypoglycemia) is a possible side effect.<br />

Sulfonylurea. Các thuốc thuộc nhóm này làm cho một số tế bào trong tuyến tụy của bạn tạo ra nhiều insulin hơn. Tuy nhiên,<br />

tình trạng hạ đường huyết là một tác dụng phụ có thể xảy ra.<br />

3 Meglitinide. This is another drug that causes your pancreas to make more insulin, with hypoglycemia as a possible side effect.<br />

Meglitinide. Đây là một loại thuốc khác làm cho tụy của bạn tiết ra nhiều insulin hơn, hạ đường huyết có thể là một tác dụng<br />

phụ .


598<br />

4Thiazolidinediones. This class of medication may help insulin work better.<br />

Thiazolodinediones. Nhóm thuốc này có thể giúp insulin hoạt động tốt hơn<br />

5 Alpha-glucosidase inhibitors. These drugs stop the body from breaking down starches and may be used to prevent<br />

a spike in blood sugar after a meal.<br />

Alpha-glucosidae inhibitor. Các thứ thuốc này ngăn chặn cơ thể chuyể hóa tinh bột và có thề được sử dụng nhằm phòng<br />

tránh cơn tăng vọt đường huyết sau ăn.<br />

6 DPP-4 inhibitors. These medications allow GLP-1, a gut-based hormone naturally found in the body, to last longer<br />

and help stabilize blood sugar levels.<br />

DPP-4 ihibitors đây là những thuốc cho phép GLP-1, một kích thích tố chủ yếu có ở ruột một cách tự nhiên được tìn thấy trong<br />

cơ thể, kéo dài hơn và giúp ổn định mức đường huyết.<br />

7 SGLT2 inhibitors. These medications cause excess glucose to be eliminated in the urine.<br />

Thuốc ức chế SGLT2. Đây là những thứ thuốc làm cho lượng glucose quá thừa bị loại ra nước tiểu<br />

8 Insulin.Taking supplemental insulin may be necessary to help your body use blood sugar more effectively.<br />

Việc dùng insulin hỗ trợ có thể cần thiết để giúp cơ thể sử dụng đường huyết hiệu quả hơn<br />

Thuốc trị tiểu đường chlorpropamide<br />

Thuốc trị trầm cảm<br />

Thuốc trị ung thư Cetuximab<br />

Thuốc trị ung thư Chlorambucil<br />

Thuốc trị viêm xoang<br />

Thuốc triệt lông<br />

Thuốc trợ tim chích tĩnh mạch<br />

Thuốc trừ sâu (diệt các côn trùng gây hại)<br />

Thuốc tương tự (về công dụng)<br />

Thuốc tương tự Dopamine dạng tổng hợp<br />

Thuốc ức chế<br />

Thuốc trường sinh bất lão<br />

Thuốc ức chế alpha<br />

Thuốc ức chế Beta<br />

Thuốc ức chế beta chích tĩnh mạch<br />

Thuốc ức chế beta đã được chứng minh có hiệu quả<br />

đối với tình trạng tử vong<br />

Thuốc ức chế beta từng loại riêng biệt<br />

Thuốc ức chế Beta-adrenergic<br />

Thuốc ức chế bơm proton<br />

Thuốc ức chế cạnh tranh thụ cảm H2<br />

Thuốc ức chế COX-2<br />

Thuốc ức chế DDP-4<br />

Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa<br />

Thuốc ức chế hệ thống renin-angiotensin<br />

Thuốc ức chế hoạt động của mạch máu<br />

Thuốc ức chế hoạt động của tuyến giáp<br />

Thuốc ức chế kênh calcium<br />

Thuốc ức chế men alpha-glucosidase<br />

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin<br />

Thuốc ức chế men dùng để điề trị bất lực nam<br />

antidiabetic/ᴂntidɅiə’bɛtik/<br />

Chlorpropamide/klɔ:’prəupəmaid/<br />

antidepressants<br />

cetuximab<br />

Chlorambucil/klɔ:r’ᴂmbjusi:l/<br />

sinus medications<br />

depilatory/di’pilətri/<br />

IV inotropes<br />

pesticide<br />

the analog/’ᴂnəlɔg/<br />

a synthetic analog of Dopamine<br />

inhibitor<br />

elixir of life/I’liksə/<br />

alpha blocker<br />

Beta-blockers/’bi:tə ‘blɒkə/<br />

IV β-blockers<br />

β-blockers with proven benefit on mortality<br />

individual β-blockers<br />

beta-adrenergic blockers<br />

proton pump inhibitor<br />

H2-receptor antagonist<br />

COX-2 inhibitor<br />

DPP-4 inhibitor<br />

Glycoprotein IIb/IIIa inhibitors<br />

inhibitors of the renin-angiotensin system<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

vasoinhibitor/veizəuin’hibitə/<br />

thyroid depressant/’Өairɔid di’presənt/<br />

calcium channel blockers; calcium blocker<br />

alpha-glucosidase inhibitor<br />

angiotensin-converting enzyme inhibitor<br />

ACE inhibitor<br />

sildenafil citrate/’sildənəfil ‘saitreit/


599<br />

Thuốc ức chế men alpha-glucose<br />

alpha-glucosidase inhibitor<br />

Thuốc ức chế miễn dịch<br />

immunosuppressive medication; immunosuppressant;<br />

Immunosuppresive agents<br />

(Cyclosporin A; Tacrolimus; Azathioprine; Mycophenolate Mofetil)<br />

Thuốc ức chế miễn dịch mạnh<br />

a powerful immunosuppressant drug<br />

Thuốc ức chế SGLT2<br />

SGLT2 inhibitor<br />

SGLT2 inhibitors. These medications cause excess glucose to be eliminated in the urine.<br />

Thuốc ức chế SGLT2. Đây là những thứ thuốc làm cho lượng glucose quá thừa bị loại ra nước tiểu<br />

Thuốc ức chế sự tái hấp thu có chọn lọc serotonin<br />

selective serotonin reuptake inhibiotrs (SSRI)<br />

Thuốc ức chế tạo epinerphin có chon lọc trên thụ cảm beta 1 selective β 1 -adrenergic blocker<br />

Thuốc ức chế thần kinh giao cảm<br />

sympatholytic/simpəӨəu’litik/<br />

Thuốc ức chế thần kinh phó giao cảm<br />

parasympatholytic<br />

Thuốc ức chế thrombin trực tiếp<br />

direct thrombin inhibitor<br />

Thuốc ức chế thụ cảm alpha-adrenalin<br />

alpha-adrenoceptor blocker; alpha blocker<br />

(thuốc ức chế alpha)<br />

Thuốc ức chế thụ cảm angiotensin II<br />

angiotensin II receptor blockers<br />

Thuốc uống<br />

oral medication; oral preparation; oral agents<br />

Thuốc viên chỉ tan ở ruột<br />

enteric-coated tablet<br />

Thuốc viên con nhộng<br />

capsule<br />

Thuốc viên nén<br />

tablet/’tᴂblət/<br />

Thuốc vừa có tínhđồng vận lẫn đối kháng<br />

mixed agonist-antagonist agent<br />

Thuốc xịt mũi<br />

nasal spray<br />

Thuốc xổ (nhuận trường-kích thích nhu động ruột) aperients/ə’piərənt/; laxative; purgative/’pз:gətiv/;<br />

evacuant<br />

Thuốc xổ (làm cho phân thành nước)<br />

hydragogue/’haidrəgɒg/<br />

Thuốc xổ lãi (giun)<br />

vermifuge /‘vз:mifuj:dz/; anthelmintic/ᴂnӨɛ’mintik/<br />

Thuốc xổ lãi tổng hợp có công hiệu<br />

effective synthetic anti-helminth<br />

Thuốc xổ làm từ lá cây<br />

senna/’senə/<br />

Thuốc xông<br />

inhalant/in’heilənt/<br />

Thuốc xưa nhất trong các loại thuốc uống<br />

the oldest of oral meds<br />

Thuộc alen lặn<br />

allogeneic/ᴂlədzə’neiik/(adj)<br />

Thuộc âm đạo-trực tràng<br />

rectovaginal (adj) /rektəuvə’dzainəl/<br />

Thuộc bàng quang-âm dạo<br />

vesicovaginal (adj)<br />

Thuộc bàng quang-trực tràng<br />

rectovesical (adj)/rektəu’vesikəl/<br />

Thuộc cả hai mắt<br />

binocular (adj)<br />

Thuộc cả hai tai<br />

binaural (adj)<br />

Thuộc cả nội lẫn ngoại <strong>khoa</strong><br />

medicochirugical (adj)/medikəu kai’rз:dzikəl/<br />

Thuộc chính cơ thể người bệnh<br />

augenous; autogenic (adj)<br />

Thuộc dạng tự chích<br />

self-administered (adj)<br />

Thuộc đại võng<br />

omental (adj)<br />

Thuộc động tĩnh mạch<br />

arteriovenous (adj)<br />

Thuộc giác quan thứ sáu<br />

extrasensory (adj)/ekstrə’sensəri/<br />

Thuộc giai đoạn mang thai<br />

antenatal (adj)/ᴂnti’enitəl/<br />

Thuộc giainđoạn trước khi dậy thì<br />

prepubertal (adj)<br />

Thuộc giai đoạn trước khi rụng trứng<br />

preovulatory (adj)/pri’ɒvjələtri/<br />

Thuộc giai đoạn trước khi sinh (sanh)<br />

prenatal (adj)<br />

Thuộc hạ thể lam<br />

hypothalamic (adj)<br />

Thuộc hệ niệu sinh dục<br />

Genitourinary (adj)<br />

Thuộc hồi đại tràng<br />

ileocolic (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


600<br />

Thuộc hồi manh tràng<br />

ileocecal/iliəu’sikəl/(adj)<br />

Thuộc hồi trực tràng<br />

ileorectal (adj)<br />

Thuộc khí phế quản<br />

tracheobronchial (adj)/treikiə’brɒήkiəl/<br />

Thuộc khí quản<br />

tracheal (adj)/trə’kiəl/<br />

Thuộc khí thực quản<br />

tracheo-oesophgeal (adj)<br />

Thuộc kỳ tâm thu<br />

systolic (adj)/si’stɒlik/<br />

Thuộc kỳ tâm trương<br />

diastolic (adj)<br />

Thuộc lách thận<br />

splenorenal (adj)/spli:nəu’ri:nəu/<br />

Thuộc lòng bàn tay hay gan bàn chân<br />

volar (adj)/’vəulə/<br />

Thuộc màng đệm<br />

chorionic (adj)<br />

Thuộc mặt ngoài cơ thể<br />

topical (adj)/’tɒpikəl/<br />

Thuộc môn vị<br />

pyloric (adj)<br />

Thuộc ngành y và luật pháp<br />

medicolegal<br />

Thuộc ngành y và xã hội<br />

medicosocial (adj)<br />

Thuộc ngoài màng cứng<br />

epidural; extradural (adj)<br />

Thuộc nhễm sắc thể về thân thể<br />

autosmal (adj)<br />

(không thuộc cơ quan tính dục)<br />

Thuộc niệu quản âm đạo<br />

urterovaginal (adj)<br />

Thuộc niệu sinh dục<br />

genitourinary (adj)/dzenitəu’juərinəri/<br />

Urogenital (adj)<br />

Thuộc nội mạch<br />

intravascular (adj)<br />

Thuộc phần đầu của một quá trình điều trị<br />

preclinical(adj)/pri’klinikəl/<br />

Thuộc phó giao cảm<br />

parasympathetic (adj)<br />

Thuộc song sinh hai trứng<br />

binovular (adj)<br />

Thuộc sóng siêu âm<br />

ultrasonic (adj)/ʌltrə’sɒnik/<br />

Thuộc tâm lý tình dục<br />

psychosexual (adj)<br />

Thuộc tâm lý xã hội<br />

psychosocial (adj)<br />

Thuộc tế bào gan<br />

hepatocellular (adj)<br />

Thuộc thái dương hàm<br />

temporomadibular (adj)<br />

Thuộc thắt lưng chậu<br />

ileolumbar/iliə’lʌmbə/<br />

Thuộc tiểu não<br />

cerebellar (adj)<br />

Thuộc tình dục đồng giới<br />

homosexual (adj)<br />

Thuộc tình dục khác giới<br />

heterosexual (adj)<br />

Thuộc tình dục lưỡng giới<br />

bixsexual (adj)<br />

Thuộc tình trạng trứng thụ tinh kép<br />

dizygotic/daizai’gɒtik/(adj)<br />

Thuộc tử cung bàng quang<br />

uterovesical (adj)<br />

Thuộc tuyến yên<br />

hypophyseal (adj)<br />

Thuộc ức đòn<br />

sternoclavicular (adj)<br />

Thuộc ức móng<br />

sternohyoid (adj)/stз:nə’haiɔid/<br />

Thuộc ức sườn<br />

sternocostal (adj)<br />

Thuộc van hai lá<br />

bicuspid/bai’kʌspid/<br />

Thuộc về bào thai<br />

germinal (adj)<br />

Thuộc về bào tương<br />

cytoplasmic (adj)<br />

Thuộc về bệnh phụ <strong>khoa</strong><br />

gynaecological/gainikə’lɒdzikəl/<br />

Thuộc về bụng<br />

ventral (adj)<br />

Thuộc về bụng sau<br />

abdominoposterior (adj)<br />

Thuộc về cánh tay<br />

brachial (adj)/’breikiəl/<br />

Thuộc về chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn<br />

bacteriolytic (adj)<br />

Thuộc về cơ quan sinh dục<br />

genital (adj)/’dzenitl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


601<br />

Thuộc về dược (thuốc)<br />

pharmaceutical (adj)<br />

Thuộc về dược lý<br />

pharmacologic (adj)<br />

Thuộc về da<br />

dermal (adj)<br />

Thuộc về dị tật sọ có hình tam giác<br />

trigonocephalic (adj)/traigɒnəkə’fᴂlik/<br />

Thuộc về đầu gối<br />

genicular(adj)/dze’nikjulə/; Genual (adj)<br />

Thuộc về gen<br />

genetic/dzə’netik/(adj)<br />

Thuộc về giao cảm<br />

sympathetic (adj)/simpə’Өetik/<br />

Thuộc về hậu sản<br />

postnatal (adj); postpartum<br />

Thuộc về <strong>khoa</strong> ký sinh trùng<br />

parasitologic (adj)<br />

Thuộc về lách<br />

lienal (adj)/’laiənl/<br />

Thuộc về lách-thận<br />

lienorenal (adj)<br />

Thuộc về lưng, phía sau<br />

back (adj); dorsal<br />

Thuộc về lưỡi<br />

glossal (adj)<br />

Thuộc về má, xương gò má<br />

malar/’meilə/<br />

Thuộc về mạch máu<br />

angio-(prefix-adj)<br />

Thuộc về móng (tay hoặc chân)<br />

ungual (adj)/’ʌήgwəl/<br />

Thuộc về năng lượng hay nhiệt<br />

caloric/kə’lɒrik/(adj)<br />

Thuộc về ngoại sinh<br />

exogenous (adj)<br />

Thuộc về nhĩ thất<br />

atrioventricular (adj)<br />

Thuộc về ống mật chủ<br />

choledoch-/kəledək-/<br />

Thuộc về phế nang<br />

alveolar/ᴂlvi’əulə/(adj)<br />

Thuộc về phong đòn gánh<br />

tetanic (adj)/te’tᴂnik/<br />

Thuộc về sinh dược học<br />

biophramaceutical (adj)<br />

Thuộc về sinh hóa<br />

Biochemical (adj)<br />

Thuộc về sinh lý<br />

Biophysical (adj)<br />

Thuộc về sọ<br />

cranial (adj)/’kreiniəl/<br />

Thuộc về sườn hoành<br />

costodiaphragmatic (adj)<br />

Thuộc về tâm thất<br />

ventricular (adj)/ven’trikjulə/<br />

Thuộc về thanh quản<br />

laryngeal (adj)/lə’ringi:əl/<br />

Thuộc về thính giác<br />

auditory (adj)<br />

Thuộc về thống kê sinh học<br />

biostatistical (adj)<br />

Thuộc về thượng thận<br />

adrenal (adj)<br />

Thuộc về tiềm thức<br />

subliminal (adj)/sʌb’liminəl/<br />

Thuộc về tim mạch<br />

cardiovascular (adj)<br />

Thuộc về tim lồng ngực<br />

cardiothoracic (adj)<br />

Thuộc về tinh hoàn<br />

testicular (adj)/te’stikjulə/<br />

Thuộc về toàn thân<br />

systemic (adj)/si’stimik/<br />

Thuộc về trục-nhánh (tế bào thần kinh)<br />

axodendritic (adj)<br />

Thuộc về trục-thân<br />

axosomatic (adj)<br />

Thuộc về tử cung<br />

uterine (adj)/jutərain/<br />

Thuộc về tuổi già (người già)<br />

geriatric/dzeri’ᴂtrik/(adj)<br />

Thuộc về tuyến<br />

adenoidal (adj)<br />

Thuộc về việc mô tả phần đặc biệt của cơ thể<br />

topographical (adj)<br />

Thuộc về vùng hang vị (dạ dày)<br />

antral (adj)<br />

Thuộc về xương sườn<br />

costal (adj)<br />

Thuộc về xương thái đỉnh hai bên<br />

biparietal (adj)<br />

Thuộc về xương thiêng<br />

sacral (adj)<br />

Thuộc về xương trụ<br />

cubital (adj)<br />

Thuộc về y sinh học<br />

biomedical (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


602<br />

Thuộc vỏ thượng thận<br />

adrenocortical (adj)<br />

Thuộc vùng bụng-ngực<br />

abdominothoracic (adj)<br />

Thuộc vùng bụng tầng sinh môn<br />

abdominoperineal (adj)<br />

Thuộc vùng chẩm<br />

occipital<br />

Thuộc vùng chậu bụng<br />

abdominopelvic (adj)<br />

Thuộc vùng hầu họng<br />

oropharnygeal (adj)<br />

Thuộc vùng họng-mũi<br />

pharyngonasal (adj)<br />

Thuộc vùng thắt lưng ngực<br />

thoracolumbar (adj)/Өɔ:rəkəu’lʌmbə/<br />

Thuộc vùng thượng đòn<br />

supraclavicular (adj)<br />

Thuộc vùng trán<br />

frontal/’frʌntəl/(adj)<br />

Thuộc về cơ học<br />

mechanical (adj)<br />

Thuộc về cửa chủ<br />

portocaval (adj)<br />

Thuộc về dược phẩm sinh học<br />

biopharmaceutical (adj)<br />

(thuốc được sản xuất bằng phương pháp kỹ thuật sinh học)<br />

Thuộc về gan<br />

hepatic (adj)<br />

Thuộc về gan thận<br />

hepatorenal/hepətəu’ri:nəl/(adj)<br />

Thuộc về hậu môn trực tràng<br />

anorectal (adj)<br />

Thuộc về khớp<br />

articular (adj)<br />

Thuộc về lớp sừng<br />

basale/bə’seili/(adj)<br />

Thuộc về nách<br />

axillary (adj)<br />

Thuộc về phần chỏm của tâm nhĩ<br />

auricular (adj)<br />

Thuộc về phần đáy, nằm ở phần đáy<br />

basal (adj)<br />

Thuộc về tai<br />

auricular (adj); aural (adj)<br />

Thuộc về thể xác hay thân thể<br />

somatic (adj)/səu’mᴂtik/<br />

Thuộc về tinh bột, có tính chất của tinh bột<br />

amyl-/‘ᴂm(ə)l-/<br />

(tiếp đầu <strong>ngữ</strong>)<br />

(prefix)<br />

Thuộc về trực khuẩn<br />

bacillary (adj)<br />

Thuộc về vật lý<br />

physical (adj)<br />

Thuộc về vị đại tràng<br />

gastrocolic (adj)<br />

Thuộc về vị mạc nối<br />

gastroepiloic (adj)<br />

Thuộc về vị tá tràng<br />

gastroduodenal (adj)<br />

Thuộc về y sinh học<br />

Bio-medical (adj)<br />

Thuộc vùng hố xương chậu<br />

iliopelvic (adj)<br />

Thuộc vùng thượng vị<br />

epigastric (adj)<br />

Thuộc xương chậu<br />

iliac (adj)/’iliᴂk/<br />

Thuộc xương chậu cùng (thiêng)<br />

iliosacral (adj)<br />

Thuộc xương chậu cụt<br />

iliococcygeal (adj)<br />

Thuộc xương sườn chậu<br />

ileocostal (adj)<br />

Thuộc xương ức<br />

sternal (adj)/’stз:nəl/<br />

Thước đo có hai nhánh (dạng compa)<br />

caliper/’kᴂlipə/<br />

Thủng ổ loét dạ dày<br />

perforated peptic ulcer<br />

Thương tổn bẩm sinh<br />

congenital lesion<br />

Thương tổn do chấn thương<br />

traumatic lesions<br />

Thương tổn gan<br />

hepatic lesions; liver lesions<br />

Thương tổn hình tròn không có triệu chứng đường kính asymptomatic rounded lesion less than 3 cm in<br />

nhỏ hơn 3 cm<br />

diameter<br />

Thương tổn lách<br />

spleen lesions<br />

Thương tổn lớn hơn 3cm<br />

lesion greater than 3cm<br />

Thương tổn mạch máu trầm trọng<br />

severe vessel lesions<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


603<br />

Thương tổn nằm ngoài phổi<br />

extrapulmonary involvement<br />

Thương tổn ngoài ổ bụng<br />

extra-abdominal lesions<br />

Thương tổn nhỏ hơn 3cm<br />

lesion less than 3 cm<br />

Thương tổn tiền ung thư (ác tính) ở cổ tử cung/đại tràng cervical/colon premalignancy<br />

Thương tổn tròn có chu vi nhỏ hơn 3 cm<br />

a rounded lesion less than 3 cm in circumference<br />

Thường quy<br />

routine (adj)<br />

Thường xuyên, thường lệ<br />

habitual (adj)/hə’bitʃuəl/<br />

Permanent (adj)<br />

Thượng đòn<br />

supraclavicular (adj)<br />

Thượng mã phong<br />

ischemic stroke during sexual intercourse;<br />

Stroke after sex<br />

Thượng thận<br />

suprarenal (adj)<br />

Thượng vị<br />

epigastrium<br />

Thụt tháo<br />

to evacuate<br />

Thuỳ<br />

lobe<br />

Thùy chẩm<br />

occipital lobe<br />

Thùy đuôi<br />

caudate lobe/’kɔ:deit ləub/<br />

Thuỳ eo tuyến giáp<br />

isthmus<br />

Thùy gan<br />

lobes of the liver<br />

Thùy gan trái/phải<br />

left/right lobe of the liver<br />

Thuỳ kim tự tháp<br />

pyramidal lobe<br />

Thuỳ phải/trái<br />

right/left lobe<br />

Thùy phải nhìn từ phía sau<br />

posterior aspect right lobe<br />

Thùy Reidel<br />

Reidel’s lobe<br />

Thùy sau<br />

posterior lobe<br />

Thùy thái dương<br />

temporal lobe<br />

Thùy thành<br />

parietal lobe<br />

Thuỳ trán<br />

frontal lobe<br />

Thuỳ trước tuyến yên<br />

adenohypophysis<br />

Thủy liệu pháp (chữ bệnh bằng nước)<br />

hydropathy<br />

Thủy phân<br />

to hydrolyze<br />

Thủy tinh<br />

glass<br />

Thủy tình dịch<br />

Vitreous humour<br />

Thuỷ tinh thể<br />

lens; crystalline lens; vitreous body/’vitriəs ‘bɒdi/<br />

Thủy tinh thể đã bị cườm<br />

cataractous lens<br />

Thuyên giảm<br />

to go into remission; to regress<br />

Thuyết âm dương<br />

“yin and yang” theory<br />

Thuyết Darwin về sự tiến hoá loài người từ vượn<br />

Darwin’s theory on the evolution of man from apelike<br />

ancestor<br />

Thuyết ngẫu nhiên<br />

Occasionalism<br />

Thuyết tâm lý<br />

psychological theory<br />

Thuyết tâm lý tác động đến hành vi của con người<br />

behaviourism<br />

Thuyết trình<br />

to give/deliver/read a lecture<br />

Thuyết trình về đề tài luật dân sự<br />

to lecture on Civil law<br />

Tia cực tím<br />

ultraviolet rays; ultraviolet light<br />

Tia cực tím có trong ánh nắng<br />

ultraviolet rays in sunlight<br />

Tia gamma<br />

gamma rays/’gᴂmə rei/<br />

Tia hồng ngoại<br />

infrared rays/radiation/’infrəred reidi’eiʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


604<br />

Tia nắng<br />

Tia tử ngoại<br />

Tia x<br />

Tích lũy kinh nghiệm hay<br />

Tích tụ lại ở những nơi tăng sinh xương bất thường<br />

Tích tụ trong các tuyến bạch huyết<br />

Tiêm chủng phòng…<br />

Tiêm mao<br />

Tiềm ẩn (không lộ ra)<br />

Tiềm ẩn nguy cơ thuyên tắc động mạch<br />

Tiềm năng đáng kể trong việc phòng ngừa bệnh ung thư<br />

đại trực tràng<br />

Tiềm năng thực tế của một phương pháp điều trị mới<br />

Tiềm thức<br />

Tiên đoán, báo trước, dự đoán<br />

Tiên lượng<br />

Tiên lượng đáng buồn<br />

Tiên lượng thuận lợi (tốt)<br />

Tiên lượng trước mắt (ngắn, trong vòng 3 tháng)<br />

Tiên lượng tốt nhất sau khi được điều trị<br />

Tiên lượng xấu<br />

Tiến bộ đáng kể trong việc hiểu biết về quá trinh sinh bệnh<br />

của tình trạng nhiễm khuẩn máu<br />

Tiến hành gay mê và mổ<br />

Tiến hành nhanh nhưng cẩn thận khi xử trí một trường hợp<br />

chấn thương<br />

Tiến hành phẫu thuật<br />

Tiến hành xét nghiệm máu<br />

Tiến sỹ, Giáo sư thuộc trung tâm nghiên cứu Pennington<br />

về Y sinh học<br />

Tiền ác tính<br />

Tiền chất<br />

Tiền chất gây viêm<br />

Tiền chất insulin<br />

Tiền chi phí cho việc chăm sóc sức khỏe<br />

Tiền (tiến) cứu<br />

Tiền đình<br />

Tiền liệt (lập) tuyến<br />

Tiền mãn kinh<br />

Tiền phẫu<br />

Tiền phòng<br />

(khoảng chứa dịch nằm phía trước mống mắt)<br />

Tiền phòng ở mắt<br />

Tiền sử bệnh<br />

sunlight<br />

ultraviolet irridiation<br />

x beam; X-rays; roentgen ray<br />

to accumulate good experience/ə’kju:muleit/<br />

to collect in areas of abnormal bone growth<br />

to accumulate in the lymph gland<br />

to immunize against…;<br />

to vaccinate against…<br />

to inoculate against…<br />

pilus/’pailəs/<br />

latent (adj)/’leitnt/<br />

Occult (adj)/ə’kʌlt/<br />

potential for arterial embolization<br />

significant potential for CRC prevention<br />

practical potential of a new treatment<br />

subconscious/sʌb’kɔnʃəs/ (adj&n)<br />

to predict<br />

prognosis<br />

dismal prognosis<br />

favorable prognosis<br />

short-term prognosis (within 3 months)<br />

the best prognosis following treatment<br />

grim/worse/dismal/poor prognosis<br />

significant advances in the understanding of the<br />

pathogenesis of sepsis<br />

to proceed with anesthesia and surgery<br />

to make haste slowly when treating an injury<br />

to proceed with surgery/prə’si:d/<br />

to get on with the blood test<br />

MD,a professore at Pennington Biomeical Research<br />

Center<br />

premalignant (adj)<br />

precursor/pri’kз:sə/<br />

a pro-inflammatory substance<br />

proinsulin<br />

Healthcare dollars<br />

prospective (adj)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

vestibule/’vestibju:l/<br />

prostate gland; prostate/’prɒsteit/<br />

premenopausal<br />

preoperative (adj); pre-op/pri:’ɒp/<br />

anterior/front chamber<br />

front chamber of the eye<br />

antecedent history; past history; prior history<br />

anamnesis/ᴂnᴂm’ni:sis/<br />

past medical history


605<br />

Tiền sử có mổ bụng trước đó<br />

Tiền sử cò nhiều lần bị mổ bụng (thám sát) trắng<br />

Tiền sử có quan hệ tính dục<br />

Tiền sử có thay đổi thói quen đi cầu<br />

Tiền sử đã biết về bệnh loét dạ dày<br />

Tiền sử không có bị loét<br />

Tiền sử nhiễm H.pylori<br />

Tiền sử xạ trị vùng đầu cổ<br />

Tiền tài trợ nghiên cứu<br />

Tiền tải trọng<br />

Tiền thù lao<br />

Tiền trợ cấp học hậu đại học<br />

Tiền trợ cấp ma chay<br />

Tiền trợ cấp sinh đẻ<br />

Tiền triệu lâu dài<br />

Tiền vitamin<br />

Tiện lợi cho người cổ đại xưa<br />

Tiện lợi cho người sử dụng<br />

Tiếng âm thổi nghe lép bép (khi bị viêm phổi-ran nổ)<br />

Tiếng cọ màng ngoài tim<br />

Tiếng gào thét<br />

Tiếng kêu ú ớ<br />

Tiếng khò khè<br />

Tiếng lạo xạo<br />

Tiếng lạo xạo do gãy xương<br />

Tiếng ngáy<br />

Tiếng nhu động ruột<br />

Tiếng nhu động ruột tăng và có âm sắc cao<br />

Tiếng ồn nơi làm việc<br />

Tiếng ran nổ ở phổi<br />

Tiếng sôi ruột<br />

Tiếng sôi ruột lớn<br />

Tiếng thở hắt ra trước khi chết<br />

Tiếng thở khò khè hay thở rít<br />

(do không khí đi qua chỗ tắc ở thanh quản)<br />

Tiếng thở ở phổi bệnh nhân<br />

Tiếng thở rít<br />

Tiếng thổi tâm thu/tâm trương<br />

Tiếng thổi liên tục<br />

Tiếng tim<br />

Tiếng tim đập<br />

Tiếng ùng ục<br />

Tiếng ùng ục bất thường<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong><br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ âm đạo<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ âm hộ<br />

a history of previous abdominal surgery<br />

a history of multiple negative laparotomies<br />

past sexual history<br />

an antecedent history of change in bowel habits<br />

/ᴂnti’si:dənt/<br />

known history of gastric ulcer disease<br />

no prior history of ulcer<br />

previous history of H.pylori infection<br />

prior history of radiation to the head and neck<br />

research grant<br />

preload<br />

fee<br />

postgraduate education allowance<br />

death benefit<br />

maternity benefit<br />

long prodrome<br />

provitamin<br />

paleo-frinedly (adj ph)<br />

user-friendly (adj ph)<br />

rale/ra:l/; crepitation/krepi’teiʃən/<br />

pericardial friction rub; friction murmur/’frikʃən ‘mз:mə/<br />

scream/skri:m/<br />

inarticulate cries(adj)/ina:’tikjulət/<br />

whoop/wu:p//hu:p/<br />

crunching sound<br />

bonny crepitus<br />

stertor/’stз:tə/<br />

bowel sounds<br />

high-pitched, hyperactive bowel sound<br />

clutter at the workplace<br />

pulmonary crackles<br />

bowel sounds with borborygmi; rumbling/’rʌmbliή/;<br />

borborygmus/bɔ:bə’rigməs/<br />

Air-fluid noises; succussion/sə’kʌʃən/<br />

loud bowel sounds<br />

rattle/’rᴂtəl/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

stridor/’straidɔ:/<br />

wheeze/’wi:z/<br />

sound of the patient’s lungs<br />

whistling sound<br />

systolic/diastolic souffle/’su:fl/<br />

continuous bruit<br />

heart sound<br />

hearbeat<br />

gurgle/’gз:gl/<br />

unusual gurgling<br />

prefixes<br />

colp-; colp(o)-; vaginepisi-;<br />

episio-; vulv-/vʌlv/


606<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ âm thanh<br />

phono-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ âm vang<br />

echo-/’ekəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ánh sáng<br />

phot(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ánh sáng mặt trời<br />

helio-/hi:liəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ áp suất<br />

tono-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bạch cầu<br />

leuco-; leuko-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bạch huyết<br />

lymph(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ban đên<br />

nyct-<br />

Tiếp đầu ngư chỉ bàn tay<br />

cheir(o)-; chir(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bàng quang<br />

cyst-; vesico-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bào thai<br />

feto-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bể thận<br />

pyel(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bên dưới<br />

infra- sub-;<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bên ngoài<br />

ecto-; extra-<br />

Tiếp đầu nhữ chỉ bên trong<br />

end-; endo-;intra-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bệnh<br />

noso-; path; patho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bệnh phong đòn gánh<br />

tetano-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bệnh phụ <strong>khoa</strong><br />

gyn-; gynae-/’gaini/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bệnh sốt thương hàn<br />

typho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bốn<br />

tetra-/’tetrə/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bóng<br />

skia-/’skaiə/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ bụng<br />

ventro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ buồng trứng<br />

oophor(o)-; ovari(o)-; ovar-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cảm giác xúc giác<br />

hapt-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ chấn thương<br />

noci-/neusi/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ chất dầu<br />

oleo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ chất phóng xạ<br />

radio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ chất xám (thuộc hệ thống thần kinh) polio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ chu trình<br />

cyclo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cổ chân<br />

tars(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ<br />

myc-; musculo-; myo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ hoành<br />

phren(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ quan<br />

organo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ quan sinh dục<br />

genito-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ quan sinh dục nam<br />

spermat(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cơ quan sinh dục nữ<br />

gynaec(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cột sống<br />

rachi(o)-/’reiki/<br />

Spondyl(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ cử động<br />

kinesi-<br />

Tiếp đầu nhữ chỉ củng mạc<br />

scler(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ da<br />

derm(o)-; derm(a); dermat(o)-/dз:mətəu/; cut-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ dạ dày<br />

gastr-; gastro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ dạy chằng<br />

syndesm(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ dịch nhày, niêm dịch. Màng nhày myx(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ dinh dưỡng hay thức ăn<br />

troph(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ đau<br />

algesi(o)-; noci-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ đầu<br />

cephal(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ điện<br />

electro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ đoạn hay đốt<br />

tomo-<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


607<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ độc chất<br />

toxo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ độc tính<br />

toxico-/’tɒsikəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ động vật<br />

zoo-/zəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ đường<br />

glyco-; sacchar(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ gan<br />

hepat-; hepato-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ gân<br />

teno-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ glucose<br />

gluc-/glu:k/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ glycogen<br />

glyc-; glyco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ giác mạc<br />

kerat(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ góc<br />

goni-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hạ thể lam (đồi thị)<br />

thalam(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hạch<br />

gangli-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hạch bạch huyết<br />

lymphaden-/limfᴂdən/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hầu họng<br />

pharyng(o)-/fᴂrindz/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hành động cắt bỏ<br />

tomo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hậu môn trực tràng<br />

proct(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hình dáng hay cấu trúc<br />

morpho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hình xoắn<br />

spiro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hồi tràng<br />

ile(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hồng cầu, màu đỏ<br />

erythr(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ hỗng tràng<br />

jejun-; jejuno-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ huyết khối<br />

thromb(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ huyết thanh<br />

ser(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ huyết tương<br />

plasm(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khẩu cái<br />

uran-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khí, hơi hay thở<br />

pnemato-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khí quản<br />

trache(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khối u<br />

onco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khối u trên lưng (gù)<br />

kypho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khớp<br />

arthr(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khớp hoặc sự dính vào nhau, đồng bộ syn-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ khớp háng<br />

cox-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ kích thước to<br />

mega-;megalo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ lách<br />

lien-; splen(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ lợi<br />

gingiv-/dzindziv/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ lông hay tóc<br />

pilo-/’pailəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ lưng<br />

dorsi-; dorso-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ lưỡi<br />

gloss(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mạch, huyết áp<br />

sphygm(o)-/’sfigməu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mạch bạch huyết<br />

lymphangi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mạch máu<br />

vas(o)-/vᴂs/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màng não<br />

mening-; meningo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màng ngoài tim<br />

pericard-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màng nhĩ<br />

tympan (o)-/’timpən/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màng phổi<br />

pleur(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mắt<br />

opthalm(o)-; oculo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mật độ hay độ dầy<br />

pykno-/’piknəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ máu<br />

haemato-; haemo-; sangui-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màu đen hay đậm<br />

melano-<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


608<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màu đỏ<br />

erythr-; erythro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màu vàng<br />

xanth(o)-/zᴂnӨ/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ màu xanh<br />

cyan-; cyano-/saiənəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mí mắt<br />

blephar(o)-; tarso-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ miệng<br />

stomato-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mô<br />

hist(o)-; histi(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mỡ<br />

steat(o)-/’sti:ət(əu)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mô học<br />

hist-; histo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mô liên kết<br />

sacr(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mô não<br />

glio-/’glaiəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mô sừng<br />

kerat(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ môi<br />

cheil(o)-; labio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mõm trâm<br />

stylo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ môn vị<br />

pylor-; pyloro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ móng<br />

onych(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mống mắt<br />

irid(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ một nửa<br />

demi-/’demi/; hemi-; semi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ một phần ngàn triệu nano- (one thousand millionth. Symbol n)<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ một phần triệu triệu<br />

pico-/pi:kəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mủ<br />

py-; pyo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mức độ dưới bình thường<br />

under-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mũi ức hay mũi kiếm<br />

xiphi-/zifi-/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ mũi<br />

rhin(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nấm<br />

myc-; myco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ não<br />

encephalo-/enkefələ/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ngón (tay hoặc chân)<br />

dactylo-/’dᴂktiləu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nhân<br />

nucle-; nucleo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nhân tế bào<br />

kayro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ngực<br />

thorac(o)-; steth(o)-/’steӨ(ə)-/<br />

Tiếp đầu ngũ chỉ nhiệt<br />

thermo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nhiều<br />

multi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ niệu đạo<br />

urethro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ niệu quản<br />

ureter(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nơi hay vùng<br />

topo-/’tɒpə/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nốt mẩn đỏ ngoài da<br />

papulo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nước<br />

hydr-; hydro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nước bọt<br />

sialo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nước mắt, tuyến lệ<br />

dacry(o)-/dᴂkriəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nước miếng (bọt)<br />

ptyal(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ nước tiểu<br />

urin-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ở trên hay cực kỳ<br />

super-/’su:pə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Supra-/su:prə/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ống<br />

syring(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ống mật<br />

choledoch(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phân<br />

scat(o)-; sterco-/’stз:kəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phần phụ<br />

salping(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phế quản<br />

bronch(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phía sau<br />

postero-; retro<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phía trước<br />

fore-; pro-


609<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ phổi<br />

pneumo-; pneumon-; Pulmo-;pulmon-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ răng<br />

odonto-; dent-/dent/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ rốn<br />

omphal(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ruột<br />

enter-entero-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ruột non<br />

enter(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sắt<br />

sidero-/saidərəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sáu<br />

hex-; hexa-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sọ<br />

crani(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ số lượng ít, nhỏ<br />

oligo-; olig-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sỏi (sạn)<br />

lith(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sợi<br />

fibr-;fibro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sợi chỉ<br />

fil-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sữa<br />

galact-; galact(o)-/gəlᴂktəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ sụn<br />

chondr-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tá tràng<br />

duoden-/‘dju:əudi:n/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tâm thất hay não thất<br />

ventricul-/ventrikjul/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tâm trí<br />

psych(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tạng rỗng<br />

coelio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tế bào<br />

cyt(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thái dương<br />

temporo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thanh quản<br />

laryng(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thân thể<br />

somato-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thần kinh<br />

neur(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thận<br />

nephr(o)-/nefr/; Reni-; Reno-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thịt hay cơ<br />

sacr(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thực quản<br />

oesophag(o)-;<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thực vật hay có nguồn gốc từ thực vật phyt-/fait/; phyto-/’faitəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc hay dược<br />

pharmaco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc hay bác sĩ<br />

medico-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ thủy tinh thể<br />

phaco-/fᴂkəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tim<br />

cardi(o)-; cardi(a)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tinh dịch<br />

spermio-; spermi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tinh hoàn<br />

orchi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tinh trùng<br />

spermat(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tính dục nữ<br />

nympho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng ẩm ướt<br />

hygro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng ăn<br />

phag(o)-/fᴂg/<br />

Tiếp đầu nhữ chỉ tình trạng bao chung quanh<br />

peri-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng bất thường<br />

mal-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng bất thường bẩm sinh<br />

terat(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng bên cạnh hay gần như<br />

para-/’pᴂrə/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng biến dạng<br />

pero-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng bình thường<br />

normo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng buồn ngủ hay sững sờ<br />

narco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng co thắt<br />

spasmo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng cử động<br />

kine-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng cuồng si, đam mê<br />

-manic; -mania<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng dầy lên<br />

pachy-/’pᴂki/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng đau<br />

odyn-; odyno-<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


610<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng đen hay tối<br />

scoto-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng đi xuyên qua<br />

trans-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng đổ mồ hôi<br />

hidr-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng giả (không thật)<br />

pseudo-/sju:d/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng giảm xuống<br />

hypo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng giống hoặc tương tự<br />

homeo-/həumiəu/; Homoeo-; homo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng hẹp hay co thắt lại<br />

steno-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng hô hấp hay thở<br />

pneo-/ni:əu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng hoại tử<br />

necro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng hoàn toàn<br />

holo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng khác nhau<br />

hetero-; xeno-/zenəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng khó khăn hoặc bị tổ thương dys-/dis/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng khô<br />

xero/ziərəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng không có<br />

un-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng không đều hay đa dạng poikilo-/pɔikiləu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng không hoàn toàn<br />

sub-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng loét<br />

helco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng lúc tuổi già<br />

pres<strong>by</strong>o-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng mất hay thiếu bẩm sinh khi sinh ectro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng miễn dịch<br />

immuno-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng mới xảy ra<br />

neo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng ngộ độc<br />

tox(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trang ngủ<br />

hypn-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nhanh<br />

tachy-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nhiễm trùng<br />

septi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nhiều<br />

poly-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nhỏ bé<br />

micro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nứt hay tách ra<br />

schisto-/’ʃistəu/; Schiz(o)-/’skits/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng quá nhiều<br />

pleio-; pleo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sau khi xảy ra hay sau này post-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sinh đẻ<br />

toco-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sinh lý hay vật lý<br />

physio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sốt hay cháy<br />

pyro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng tăng lên<br />

hyper-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng to lớn<br />

macro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng vượt quá mức<br />

epi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng xấu<br />

mal-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tĩnh mạch<br />

phleb(o)-/fleb/;ven(o)-;vene-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tĩnh mạch cửa<br />

pyl; pyle-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tóc<br />

trich; trich(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ trẻ con<br />

paed-; paedo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ trực tràng<br />

rect(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ trứng<br />

ovi-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tử cung<br />

metr(o)-; metr(a)-; hyster(o)-; uter(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ túi mật<br />

cholecyst(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tuổi già<br />

geri-/’dzeri/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tử cung<br />

hyster-; hystero-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tủy sống<br />

myel(o)-; spino-<br />

Tiếp đầu nhữ chỉ tụy<br />

pancreat(o)-<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


611<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tuyến<br />

aden(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tuyến giáp<br />

thyr(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tuyến hung<br />

thym-/Өaim/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ tuyến thượng thận<br />

adren(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ở bên dưới<br />

sub-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vách ngăn<br />

septo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vảy<br />

squamo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vú<br />

masto-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ về thuốc hay bác sĩ<br />

iatro/ai’ᴂtrəu-/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vi khuẩn mọc thành từng chuỗi<br />

strepto-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vòi trứng<br />

salping(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vòm khẩu<br />

palato-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vòng<br />

circum-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ võng mạc<br />

retin(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vú, hay tuyến vú<br />

mast(o)-;mamm(o)-; maz(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ vùng thắt lưng<br />

lumbo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xoang<br />

sinu-; sino-/sainəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương<br />

oste(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương bả vai<br />

scapulo-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương bướm<br />

spheno-/sfi:nəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương cùng<br />

coccyx-/’kɒksis/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương mắt cá<br />

talo-/’teiləu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương ống quyển<br />

tibio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương sống<br />

opistho-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương sườn<br />

cost-; cost(o)-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương thiêng<br />

sacro-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ xương ức<br />

sterno-/’stз:nəu/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> chỉ ý tưởng<br />

ideo-/aidiəu-/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> liên quan đến một người đặc biệt<br />

idio-<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> liên quan đến thuốc hay điều trị<br />

iatro-/aiᴂtrəu-/<br />

Tiếp đầu <strong>ngữ</strong> liên quan đến xương móng<br />

hyo-<br />

Tiếp tục dùng kháng sinh<br />

to continue with one’s antibiotics<br />

Tiếp tục dưới hình thức nghiên cứu sau khi cấp phép to continue in the form of postlicensing studies<br />

Tiếp tục việc này cho đến tận nửa đêm , của đêm trước mổ to continue this until midnight, the night before<br />

surgery<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong><br />

suffixes<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ bệnh tật<br />

-pathy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ cái có thể ăn được<br />

-phage/feidz/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ chỗ mở ra da<br />

-ostomy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ da<br />

-derm/dз:m/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ dụng cụ dùng để cắt<br />

-tome<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chủ dụng cụ hay thiết bị dùng trong nội soi -scope/skəup/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ đau<br />

-algia; -dynia/’diniə/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ đoạn hay đốt<br />

-tome<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ hành động khâu hay vá<br />

-rrhaphy/’rəfi/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ hành động nắn, bóp<br />

-taxis<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ hình ảnh<br />

-gram/grᴂm/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ khối u<br />

-oma<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ kỹ thuật nghiên cứu về hình ảnh<br />

-graphy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


612<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ ngành <strong>khoa</strong> học hay môn học<br />

-logy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ người có nỗi sợ hãi vô cơ<br />

-phobic<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ nước tiểu<br />

-uria<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ phẫu thuật cắt bỏ đi<br />

-ectomy<br />

Tiếo vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ phẫu thuật<br />

-tomy/təmi/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ phẫu thuật khâu treo một cơ quan lên -pexy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ phẫu thuật mở ra da<br />

-stomy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ phẫu thuật tạo hình<br />

-plasty<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ quá trình hình thành<br />

-genesis/dzenəsis/; -poiesis<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ quá trình phân hủy hay tiêu hủy<br />

-lysis<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ sự nghiên cứu<br />

-ology<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ sự sinh ra<br />

-genic/’dzenik/(adj)<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thân tế bào nhỏ<br />

-some<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc hạ lipid máu<br />

-fibrate/faibreit/; -statin<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc kháng histamine<br />

-tidine/’tidi:n/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc kháng siêu vi<br />

-cyclovir/saikləuviə/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc kháng viêm không phải steroid -fen<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ thuốc làm giãn phế quản<br />

-terol/terɒl/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tính đam mê, ưa thích<br />

-philia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng ăn<br />

-phagia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng chảy dịch<br />

-rrhoea/’riə/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng chảy dịch hay chảy máu<br />

-rrhage/ridz/; -rrhagia/’reidzə/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng có nhiễm sắc thể<br />

-somy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng có ý thức<br />

-conscious<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng đau<br />

-odynia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng giảm về số lượng<br />

-penia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng giống như<br />

-oid<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng hấp dẫn hay giống như<br />

-philia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng liệt<br />

-plegia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nứt hay hở<br />

-schisis/’skaisis/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng rối loạn tâm trí<br />

-phrenia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sa (xuống)<br />

-ptosis/’təusis/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng sợ hãi vô cơ<br />

-phobia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng mắt<br />

-opia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng nuôi dưỡng hay phát triển cơ quan -trophy<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng tách vỡ ra<br />

-rrhexis/’reksis/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng tăng sinh hay tăng sản<br />

-plasia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng tác động hay ảnh hưởng<br />

-tropic<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng thở , hô hấp<br />

-pnea<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng tinh thần<br />

-thymia<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tình trạng to ra<br />

-megaly<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ tóc<br />

-thrix<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> chỉ việc ghi lại<br />

-graph<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> liên quan đến họ kháng sinh aminoglycosides -cin /sin/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> liên quan đến thuốc kháng siêu vi<br />

-ciclovir/’sikləviə/<br />

Tiếp vĩ <strong>ngữ</strong> liên quan đến tình trạng tiêu diệt<br />

-cide/-said/<br />

Tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân<br />

direct patient contact<br />

Tiết diện cắt ngang<br />

cross-section<br />

Tiết giảng về giải phẫu học<br />

teaching hours in anatomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


613<br />

Tiết kiệm sức lao động<br />

labour-saving (adj)<br />

Tiết kiệm thời gian<br />

time-saving (adj)<br />

Tiết lộ thông tin chuyên môn về bệnh nhân<br />

to reveal professional information about patient<br />

Tiết ra<br />

to secrete<br />

Tiết sữa<br />

to produce milk<br />

Tiệt trùng<br />

to pasteurise<br />

Tiêu chảy kéo dài<br />

persistent diarrhea<br />

Tiêu chảy ố ạt lượng nhiều như nước vo gạo<br />

voluminous “rice water” diarrhea<br />

Tiêu chảy phân có máu<br />

bloody diarrhea<br />

Tiêu chảy toàn nước<br />

watery diarrhea<br />

Tiêu chuẩn<br />

criteria (pl); criterion (sing)<br />

Tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân<br />

standard of clinical care;<br />

Nursing standard<br />

Tiêu chuẩn chăm sóc bệnh tiều đường năm 2014<br />

the standard 2014 of Medical Care in Diabtes<br />

Tiêu chuẩn chăm sóc mới cập nhật<br />

updated standards of care<br />

Tiêu chuẩn chẩn đoán<br />

diagnostic criteria<br />

Tiêu chuẩn đã được chấp nhận rộng rãi<br />

generally accepted criteria<br />

Tiêu chuẩn đã được quốc tế công nhận do hiệp hội chống internationally recognized criteria established <strong>by</strong><br />

ung thư quốc tế công bố<br />

the UICC (international Union Against Cancer)<br />

Tiêu chuẩn để chẩn đoán<br />

the criteria for (the) diagnosis<br />

Tiêu chuẩn để chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp criteria for rheumatoid arthritis<br />

Tiêu chuẩn điều trị<br />

the standard of care<br />

Tiêu chuẩn được xaác định rõ<br />

defined criteria<br />

Tiêu chuẩn giáo dục đại học<br />

academic standards/ᴂkə’demik/<br />

Tiêu chuẩn hiện nay<br />

current criteria<br />

Tiêu chuẩn hóa<br />

to standardise<br />

Tiêu chuẩn hóa các bảng phân loại đã được dùng<br />

to standardize systems used<br />

Tiêu chuẩn mới cập nhật về chăm sóc người bệnh tiều đường updated standards of medical care for people with<br />

Type 2<br />

type 2 diabetes<br />

Tiêu chuẩn Ranson<br />

Ranson’s criteria<br />

Tiêu chuẩn trên điện tâm đồ biểu hiện những thay đổi do ECG criteria for ischemia changes<br />

thiếu máu cục bộ gây ra<br />

Tiêu chuẩn trên siêu âm tim<br />

echocardiographic criteria<br />

Tiêu chuẩn trong việc đánh giá giai đoạn<br />

staging criteria<br />

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh nhồi máu cơ tim the gold standard for the diagnosis of MI<br />

Tiêu chuẩn vàng để đánh giá chức năng thận<br />

the gold standard for renal function<br />

Tiêu chuẩn vàng trong việc xác định có tình trạng ác tính the gold standard in confirming the presence of<br />

malignancy<br />

Tiêu chuẩn về điện thế<br />

voltage criteria<br />

Tiêu chuẩn về hội chứng đáp ứng viêm toàn thân<br />

SIRS criteria<br />

Tiêu chuẩn về sự hoàn hảo<br />

standard of perfection<br />

Tiêu cự<br />

focal distance/length<br />

Tiêu cự của một thấu kính<br />

the focus of a lens<br />

Tiêu diệt<br />

to eradicate<br />

Tiêu điểm<br />

focus/’fəukəs/<br />

Tiều tụy, kiệt sức vì lo âu<br />

careworn/’keəwɔ:n/(adj)<br />

Tiểu ban<br />

sub-commission<br />

Tiểu cầu<br />

platelet/’pleitlət/ ; thrombocyte; blood platelet;<br />

clotting cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


614<br />

Tiểu động mạch<br />

arteriole<br />

Tiểu khung<br />

pelvic (adj)<br />

Tiểu mao mạch cung cấp máu cho các đường mật<br />

bile canal<br />

Tiểu não<br />

cerebellum<br />

Tiểu phẫu<br />

minor surgery<br />

Tiểu phế quản<br />

bronchiole/’brɒήkiəul/<br />

Tiểu sử có tình trạng tăng lipid gây xơ vữa động mạch an atherogenic lipid profile<br />

Tiểu sử sơ lược<br />

profile/’prəufail/<br />

Tiểu thiệt (nắp thanh quản)<br />

epiglottis/epi’glɒtis/<br />

Tiểu thùy<br />

lobule/’lɔ:bju:l/<br />

Tiểu thùy gan<br />

liver lobule<br />

Tiểu thùy ở não trước<br />

insula/’insjulə/<br />

Tiểu tĩnh mạch<br />

venule/’venju:l/<br />

Tiểu tuần hoàn (tuần hoàn phổi)<br />

lesser circulation (pulmonary circulation)<br />

Tim<br />

heart<br />

Tim người trưởng thành<br />

adult heart<br />

Tim thai<br />

fetal heart<br />

Tìm kiếm khoảng thời gian ổn định và hạnh phúc bên nhau to look forward a period of stability and happiness<br />

together<br />

Tìm ký sinh trùng<br />

to look for the parasites<br />

Tìm di căn<br />

to search for metastases<br />

Tìm thông tin chi tiết<br />

to seek clarification<br />

Tín hiệu<br />

signal<br />

Tín hiệu báo động<br />

alerting signal<br />

Tín hiệu báo động truyền lên não<br />

alerting signals to one’s minds<br />

Tín hiệu cảnh báo<br />

a warning signal; a warning<br />

Tín hiệu cấp cứu<br />

S.O.S (save our souls); Mayday/’meidei/<br />

Tín hiệu chuẩn bị cho hiện tượng gây chết tế bào<br />

proapoptotic signal<br />

Tín hiệu điện<br />

electrical signal<br />

Tín hiệu hóa học<br />

chemical signal<br />

Tín hiệu kích thích tố<br />

hormonal signal<br />

Tín hiệu miễn dịch quan trọng<br />

an important immune signals<br />

Tín hiệu nhận được<br />

received signals<br />

Tín hiệu tần số sóng âm (Doppler)<br />

Doppler signals<br />

Tinh bào<br />

spermatocyte/spз:’mᴂtəusait/; sperm cell<br />

Tinh bột<br />

starch/sta:tʃ/<br />

Tinh chất gan<br />

liver extract; an extract from the liver<br />

Tinh chất tuyến giáp<br />

thyroid extract/’Өairɔid ‘ekstrᴂkt/<br />

Tinh dầu<br />

essence<br />

Tinh dầu bạc hà<br />

menthol<br />

Tinh dịch<br />

semen/’si:mən/; Seminal fluid/’seminl/<br />

Tinh hoàn<br />

testes; the male testes; orchis/’ɔ:kis/<br />

testicle<br />

Tinh hoàn ẩn<br />

cryptorchidism; undescended testes<br />

Tinh hoàn phụ<br />

appendix testis<br />

Tinh thần<br />

spirit<br />

Tinh thần và thể xác<br />

mind and body<br />

Tinh thể<br />

crystal<br />

Tinh trùng<br />

sperm<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


615<br />

Tinh trùng chưa trưởng thành (còn non)<br />

spermatid/’spз:mətid/<br />

Tinh trùng trưởng thành<br />

spermatozoon/spз:mətəu’zəuɒn/<br />

Tính acid<br />

acidity<br />

Tính acid của dịch vị<br />

acidity of gastric juice<br />

Tính acid ở dịch tiết âm đạo<br />

acidity of the vaginal secretions<br />

Tính an toàn<br />

safety<br />

Tính an toàn và hiệu quả của phương pháp<br />

safety and efficacy of the approach<br />

Tính bạo dâm<br />

sadism/’seidizm/<br />

Tính bắt nhiều màu<br />

polychromatophilia<br />

Tính bất hoạt hóa<br />

inactivity<br />

Tính cách cuồng loạn<br />

hysterical personality<br />

Tính cách rât hay thay đổi<br />

a highly volatile personality<br />

Tính cẩu thả<br />

negligence/’neglidzəns/; Inadvertency; inadvertence<br />

Tính chắn sáng<br />

opacity/əu’pᴂsiti/<br />

Tính chất<br />

characteristic<br />

Tính chất ăn bám hay ký sinh<br />

parasitism<br />

Tính chất co bóp cơ tim<br />

myocardial contractility<br />

Tính chất của dịch<br />

characters of the fluid<br />

Tính chất của đoạn ruột còn lại<br />

quality of remaining bowel<br />

Tính chất của tế bào<br />

cell’s characteristics<br />

Tính chất gây loạn nhịp của các thuốc này<br />

arrhythmogenic nature of these agents<br />

Tính chất hay bám<br />

dependent position<br />

Tính chất khởi phát bệnh không điển hình<br />

non-specific nature at disease onset<br />

Tính chất không đều của phân<br />

stool irregularities/i:regju’lᴂritiz/<br />

Tính chất lành mạnh, có lợi cho sức khỏe<br />

healthfulness; healthiness<br />

Tính chất phức tạp của bệnh mạch vành<br />

the complexity of coronary disease<br />

Tính chất phức tạp của ngành y<br />

medicine’s complexity/’medsn kəm’pleksiti/<br />

Tính chất tạo sóng phản âm<br />

echogenicity<br />

Tính chất và mục đích của các xét nghiệm<br />

the nature and purpose of the tests<br />

Tính chất và mức độ trầm trọng của tình trạng xuất huyết the character and severity of bleeding<br />

Tính chín chắn<br />

maturity/mə’tjuəriti/<br />

Tính chính xác của việc chuẩn bị<br />

the exact nature of preparation<br />

Tính chu kỳ , định kỳ, tuần hoàn<br />

periodicity/piəriə’disiti/<br />

Tính chủ quan về cảm giác của bệnh nhân<br />

the subjectivity of the patient’s feelings<br />

Tính chuyên biệt<br />

specificity/spesi’fisiti/<br />

(tỷ lệ không dương tính với một xét nghiệm ở người không có bệnh)<br />

Tính chuyên biệt cao<br />

a high specificity<br />

Tính chuyên biệt cho từng cơ quan<br />

specialties <strong>by</strong> organ<br />

Tính chuyên biệt có liên quan đến nguyên nhân<br />

caue-related<br />

Tính chuyên biệt để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp the specificity for acute MI<br />

Tính chuyên biệt về nguyên nhân<br />

cause-related specificity<br />

Tính chuyển động<br />

motility<br />

Tính co bóp cơ tim<br />

myocardial contractility<br />

Tính còn có thể đè xuống được<br />

compressibility/kəmpresi’biliti/<br />

Tính dâm đãng, dâm dục<br />

priapism/’praiəpizəm/<br />

Tính dẫn truyền<br />

conductivity<br />

Tính dễ chấp nhận lời gợi ý, hay ám thị<br />

suggestibility/sədzesti’biliti/<br />

Tính dễ kích thích<br />

excitability<br />

Tính di truyền<br />

heredity/hə’rediti/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


616<br />

inheritance<br />

Tính dục đồng giới<br />

homosexuality<br />

Tính dục khác phái (giới)<br />

heterosexuality<br />

Tính dục lưỡng giới (quan hệ tình dục với cả hai giới tính) bisexuality<br />

Tính đa dạng về giải phẫu học<br />

anatomic variability<br />

Tính đặc hiệu (chuyên biệt)<br />

specificity<br />

Tính đàn hồi của da bình thường<br />

elasticity of the normal skin/ilᴂ’stisiti/<br />

Tính đập theo nhịp tim<br />

pulsatility<br />

Tính đều đặn (về nhịp tim)<br />

regularity<br />

Tính đối xứng<br />

symmetri/’simətri/<br />

Tính đơn giản<br />

simplicity<br />

Tính đồng nhất<br />

homogeneity/hɔmədze’ni:ity/<br />

Tính đồng nhất ở gan<br />

the homogeneity of the liver<br />

Tính đồng vận<br />

synergy; synergism<br />

Tính gây độc tế bào<br />

cytotoxicity<br />

Tính gian xảo<br />

shiftiness<br />

Tính hiệu lực<br />

validity/və’liditi/<br />

Tính hiệu quả<br />

efficacy<br />

Tính hiệu quả của hóa trị liệu<br />

effectiveness of chemotherapy<br />

Tính hiệu quả của hóa trị phối hợp với xạ trị<br />

effectiveness of chemotheraoy combined with<br />

radiotherapy<br />

Tính hiệu quả của việc điều trị<br />

effectiveness of treatment<br />

Tính hiệu quả của IM trong điều trị GIST<br />

the effectiveness of IM in the treatment of GIST<br />

Tính hiệu quả được tăng lên<br />

increased effectiveness<br />

Tính hiệu quả lâu dài<br />

a timed-release<br />

Tính hiệu quả trên lâm sàng<br />

clinical efficacy<br />

Tính hiệu quả trong việc chụp phối hợp PET-CT scan the efficacy of combined PET-CT scan in gastric<br />

trong bệnh ung thư dạ dày<br />

cancer<br />

Tính hiệu quả và độc tính của phương pháp điều trị the efficay and toxicity of vasodilator therapy<br />

bằng thuốc giãn mạch<br />

Tính hợp lý<br />

rationality<br />

Tính hướng ngoại<br />

extroversion<br />

Tính hướng nội (thích thu mình lại)<br />

introversion<br />

Tính khả thi<br />

feasibility<br />

Tính khả thi của phẫu thuật cắt trước thấp<br />

the feasibility of low anterior resection<br />

Tính không dung nạp, chấp nhận hay chịu được (thuốc) intolerance<br />

Tính không tương hợp, tương thích<br />

incompatibility/inkəmpᴂti’biliti/<br />

Tính kiềm<br />

alkalinity<br />

Tính kinh niên<br />

chronicity/krə’nisiti/<br />

Tính kinh niên (mạn tính) của tổn thương<br />

the chronicity of injury<br />

Tính lặn (về gen)<br />

recessive<br />

Tính linh hoạt<br />

flexibility<br />

Tính lợi tiểu<br />

diuresis/daijuə’risis/<br />

Tính mạng bệnh nhân<br />

patient’s life<br />

Tính năng can thiệp (diều trị)<br />

interventional capacity<br />

Tính nhanh nhạy và chất lượng việc xử trí chẩn đoán và the rapidity and the quality of the diagnostic and<br />

điều trị<br />

therapeutic management<br />

Tính nhạy<br />

sensitivity<br />

Tính nhạy cảm<br />

sensibility/sensi’biliti/;sensitivity<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


617<br />

Tính nhạy cảm với insulin<br />

insulin sensitivity; sensitivity to insulin<br />

Tính nhạy với tia xạ<br />

radiosensitivity<br />

Tính nhẹ<br />

lightness<br />

Tính non nớt, chưa trưởng thành<br />

immaturity/imə’tʃuəriti/<br />

Tính phản ứng chéo đối với thụ cảm mineralcorticoid cross-reactivity to the mineralcorticoid receptors<br />

Tính phổ biến<br />

prevalence<br />

Tính phức tạp của hệ thống bạch huyết trong niêm mạc the complexity of mucosal lymphatic system<br />

Tính sền sệt, nhấy nhớt<br />

viscosity/vi’kɒsiti/; viscidity/vi’siditi/<br />

Tính tạo sóng phản âm mức độ vừa đồng dạng (nhất) homogeneous mid-level echoginicity<br />

Tính thật thà<br />

sincerity<br />

Tính thẩm mỹ<br />

cosmesis<br />

Tính thẩm thấu<br />

permeability/pз:miə’biliti/<br />

Tính thẩm thấu của ống tuỵ tăng lên<br />

increased ductal permeability<br />

Tính theo chiều cao và cân nặng của bệnh nhân<br />

to calculate from a patient’s weight and height<br />

Tính thích ấu yếm, vuốt ve<br />

intimacy<br />

Tính thích giết người<br />

homocidality<br />

Tính thông thoáng của đường thở<br />

airway patency<br />

Tính thường xuyên của chấn thương<br />

the chronicity of the injury//krə’nisiti/<br />

Tính tiền phẫu thuật (mổ)<br />

to charge for operation/procedure<br />

Tính tình không hợp nhau<br />

incompatibility of temper/inkəmpᴂti’biliti/<br />

Tính toàn vẹn của mạch máu<br />

integrity of vessels/in’tegriti/<br />

Tính toàn vẹn của tĩnh mạch<br />

venous integrity<br />

Tính trẻ con<br />

infantilism<br />

Tính trội (về gen)<br />

dominance/’dɒminəns/<br />

Tính trội về nhiễm sắc thể tự thân<br />

autosomal dominant (adj)<br />

Tính tự yêu mình<br />

narcissitic/na:sə’sitik/<br />

Tính tương hợp về mặt mô học<br />

histocompatibility<br />

Tính tương hợp về mặt sninh học<br />

biocompatibility<br />

Tính tương thích (hợp)<br />

compatibility/kəm’pᴂtibiliti/<br />

Tính ứng dụng các kỹ thuật này<br />

applicability of these techniques<br />

Tính ưu thế của phẫu thuật cắt tuyến thượng thận qua nội the superiority of laparoscopic compared with open<br />

soi đối với phẫu thuật hở<br />

adrenalectomy<br />

Tính ưu việt trên lân sang<br />

superior clinical activity<br />

Tính ủy mị<br />

flaccidity/flᴂk’siditi/<br />

Tính vận tốc chảy của dòng máu<br />

to calculate velocity of flow<br />

Tình cảm<br />

affection<br />

Tình dục<br />

sex<br />

Tình dục đồng tính<br />

homosexual (adj)<br />

Tình dục học<br />

sexology/sek’sɒlədzi/<br />

Tình dục khác phái<br />

heterosexual (adj)<br />

Tình dục không an toàn<br />

unprotected sex<br />

Tình dục với nhiều bạn tình<br />

sex with multiple partners<br />

Tình hình bệnh nhân hiện nay<br />

present posture of the patient<br />

Tình hình tài chính chung của bệnh nhân<br />

the patient’s general well-being<br />

Tình huống căng thẳng<br />

stressful situation<br />

Tình huống cao huyết áp<br />

hypertensive situation<br />

Tình huống cấp cứu<br />

emergency/emergent situation;<br />

emergent circumstance<br />

Tình huống chương trình<br />

elective situation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


618<br />

Tình huống cụ thể<br />

practical situation<br />

Tình huống đặc biệt<br />

special situation/circumstance<br />

Tình huống đáp ứng không hoàn toàn với SABAs<br />

the event of inadequate response to SABAs<br />

Tình huống khẩn cấp<br />

urgent situation<br />

Tình huống lâm sang<br />

clinical situation<br />

Tình huống lâm sàng của từng người<br />

individual clinical situation<br />

Tình huống lâm sang hoàn toàn khác<br />

entirely different clinical situation<br />

Tình huống nhất định nào đó<br />

given situation<br />

Tình huống quen thuộc<br />

given situation<br />

Tình huống thật sự (chính xác)<br />

exact situation<br />

Tình huống xử trí nhiều thách thức và có tính riêng biệt a unique and challenging management sitution<br />

cho từng trường hợp bệnh nhân<br />

Tình mẫu tử<br />

maternal love/affection<br />

Tình nguyện<br />

to volunteer<br />

Tình thế nan giải<br />

a tricky situation<br />

Tình tiết<br />

episode/’εpisoud/<br />

Tình trạng ác tính<br />

malignant status<br />

Tình trạng ác tính đã xâm lấn vào lớp cơ niêm<br />

a malignancy with invasion of the muscularis mucosa<br />

Tình trạng ác tính ở dạ dày<br />

gastric malignancy<br />

Tình trạng acid uric đọng lại trong mô liên kết<br />

urecchysis/ju’rekisis/<br />

Tình trạng ái nam ái nữ (lưỡng giới)<br />

intersex condition; intersexuality<br />

Hermaprodism; hermaphroditism//hз:’mᴂfrədaitizm/<br />

Tình trạng ái nam ái nữa giả<br />

pseudohermaprodite<br />

Tình trạng albumin niệu (nước tiểu có albumin)<br />

albuminuria/ᴂlbjumə’njuriə/<br />

Tình trạng ẩm ướt do tiêu tiểu không tự chủ, mồ hôi hay moisture from incontinence, perspiration or wound<br />

dịch dẫn lưu từ vết thương<br />

drainage<br />

Tình trang an toàn tình dục<br />

safe sex<br />

Tình trạng ăn không tiêu<br />

indigestion<br />

Tình trạng ăn lan của bệnh đến phúc mạc<br />

peritoneal spread of the disease<br />

Tình trạng ăn lan của bệnh ung thư vú<br />

the spread of the breast cancer<br />

Tình trạng ăn lan đến hạch bạch huyết<br />

lymph spread; lymph node involvement<br />

Tình trạng ăn lan đến phúc mạc<br />

peritoneal spread<br />

Tình trạng ăn lan của khối u gây ra do khí CO 2<br />

CO 2-induced tumour spread<br />

Tình trạng ăn lan của khối u trong ổ bụng<br />

intraperitoneal tumur spread<br />

Tình trạng ăn lan qua đường bạch huyết<br />

lymphatic extension<br />

Tình trạng ăn lan qua đường bạch huyết, đường máu và spreading through lymphatic, hematogenous and<br />

xâm lấn tại chỗ<br />

local extension<br />

Tình trạng ăn lan qua đường máu<br />

hematogenous extension<br />

Tình trạng ăn lan qua phúc mạc<br />

transperitoneal spread<br />

Tình trạng ăn lan tại chỗ<br />

local extension<br />

Tình trạng ăn lan theo đường bạch huyết<br />

lymphatic spread<br />

Tình trạng ăn lan trực tiếp qua thành dạ dày<br />

direct extension through the stomach wall<br />

Tình trạng ăn mặc quần áo khác với giới tình của mình cross-dressing<br />

Tình trạng ăn mòn vào mạch máu<br />

vascular erosion<br />

Tình trạng ăn mòn vào mạch máu do viêm tuỵ<br />

vascular erosion secondary to pancreatitis<br />

Tình trạng ảnh hưởng nặng đến huyết động học<br />

hemodynamic compromise<br />

Tình trạng ảo giác nặng<br />

wild delusional<br />

Tình trang ẫu trĩ<br />

Infantilism<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


619<br />

Tình trạng bạch cầu tăng vừa<br />

Tình trạng bạch huyết<br />

Tình trạng bài tiết<br />

Tình trạng bại não<br />

Tình trạng bám rễ (của tế bào ung thư)<br />

Tình trạng bầm, giập<br />

Tình trạng bầm máu dưới da ở hai bên hông lưng<br />

Tình trạng bầm tím<br />

Tình trạng bầm tím ngoài da<br />

Tình trạng bầm tím ở gót chân (do xuất huyết)<br />

Tình trang bẩm sinh<br />

Tình trạng bán tắc<br />

Tình trạng bán tắc ruột non mạn tính<br />

Tình trạng bàn chân có nguy cơ cao<br />

Tình trạng băng huyết<br />

Tình trạng băng huyết vô căn<br />

Tình trạng băng huyết sau sinh (hậu sản)<br />

Tình trạng bao bọc bằng mô liên kết<br />

Tình trạng bao bọc bằng một lớp mỏng<br />

Tình trạng bao bọc không trọn vẹn bề mặt của phân<br />

Tình trạng bão hoà<br />

Tình trạng bấp bênh<br />

Infantilisme<br />

moderate leukocytosis<br />

status lymphaticus<br />

excretion<br />

cerebral palsy/’sərəbrəl ‘pɔ:lzi/<br />

implantation<br />

contusion/kən’tju:zən/<br />

contusion<br />

hemorrhagic discoloration in both flanks<br />

ecchymosis;<br />

bruise/bru:z/<br />

black heel<br />

congenital condition<br />

partial obstruction<br />

chronic partial small bowel obstruction<br />

high-risk foot conditions<br />

flux/flʌks/<br />

essential uterine haemorrhage<br />

postpartum haemorrhage; lochia/’lɔkiə/<br />

connective encasement<br />

a thin covering<br />

an incomplete coating of the surface of the faeces<br />

saturation<br />

libration/lɅi’breiʃən/<br />

Tình trạng bắt chéo, giao thoa<br />

decussation; chiasm<br />

Tình trạng bắt chước mù quáng<br />

slavish imitation<br />

Tình trạng bắt chuồn chuồn<br />

sign of agony<br />

Tình trạng bất bình đẳng trong chăm sóc y tế<br />

health inequality/helӨ ini’kwɒliti/<br />

(the differences that exist in health across the social classes, with poorer people tending to experience poorer health)<br />

Tình trạng bất động (xương)<br />

immobilization<br />

Tình trạng bất động trên giường kéo dài<br />

prolonged immobility<br />

/pr∂’loηd im∂υ’biliti/<br />

Tính trạng bất lực<br />

impotency; impotence/’impətəns/<br />

impuissant<br />

Tình trạng bất lực ở đàn ông<br />

impotence in men<br />

Tình trạng bất lực sau phẫu thuật tiền liệt tuyến<br />

impotence after a prostate operation<br />

Tình trạng bất ổn định do gen gây ra<br />

genetic instability<br />

Tình trạng bất ổn định về hệ gen<br />

genomic instability<br />

Tình trạng bất thường bẩm sinh<br />

congenital abnormality<br />

/kən’dzεnitəl əbnכּ:’maliti/<br />

Tình trạng bất thường có thể phát hiện được<br />

detectable abnormalities<br />

Tình trạng bất thường điện giải tiềm ẩn<br />

potential electrolyte abnormalities<br />

Tình trạng bất thường khi thành tim chuyển động<br />

wall motion abnormalities<br />

Tình trạng bất thường phổ biến nhất trong bối cảnh tình trạng the most common ECG abnormalities in the setting<br />

thuyên tắc phổi trên ECG<br />

of PE<br />

Tình trạng bất thường sóng ST-T không đặc hiệu<br />

nonspecific ST-T wave abnormalities<br />

Tình trạng bất thường trên ECG rõ (đáng kể)<br />

significant ECG abnormalities<br />

Tình trạng bất thường trên phim x quang<br />

radiographic abnormalities<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


620<br />

Tình trạng bất thường trong lúc cơ tim co bóp<br />

abnormalities in myocardial contraction<br />

Tình trạng bất thường trong nước tiểu<br />

abnormality in the urine<br />

Tình trạng bất thường trong chuyển động của thành tim wall motion abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về cấu trúc<br />

structural abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về chức năng cơ học của tim abnormality in the mechanical function of the heart<br />

Tình trạng bất thường về chức năng ở tim<br />

functional abnormalities in the heart<br />

Tình trạng bất thường về điện giải<br />

electrolyte abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về đường hô hấp<br />

airway abnormality<br />

Tình trạng bất thường về huyết học<br />

hematologic abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về mạch máu<br />

vascular abnormality<br />

Tình trạng bất thường về mạch máu lan tỏa kèm theo associated diffuse vascular abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về mạch máu não<br />

ateriovenous malformation<br />

Tình trạng bất thường về sắc tố<br />

pigment abnormalities<br />

Tình trạng bất thường về vận động ở cả hai chi trên motor deficits in both upper extremities<br />

Tình trạng bất thường vể xương<br />

bone abnormalities<br />

Tình trạng bất tỉnh do thời tiết quá nóng<br />

heatstroke<br />

Tình trạng bất trị (không còn trị được)<br />

incurable<br />

incurable<br />

Tình trạng bất tử<br />

immortality<br />

immortel<br />

Tình trạng bất túc<br />

Insufficience; insufficiency<br />

Insuffisant<br />

Tình trạng bất xứng đầu chậu<br />

cephalopelvic disproportion<br />

(khung chậu của người mẹ không đủ rộng cho đầu thai nhi chui ra)<br />

Tình trạng bế kinh<br />

cryptomenorrhoae/kriptəumenə’riə/<br />

Tình trạng bế tắc<br />

dead lock<br />

Tình trạng bế tắc dòng tiểu<br />

obstruction of the urine flow<br />

Retention of mentsrual flow<br />

Tình trạng bệnh<br />

morbid condition; morbidity<br />

Tình trạng bệnh ác tính đã tiến triển<br />

advanced malignancy<br />

Tình trạng bệnh di căn còn dưới dạng vi thể<br />

micrometastatic disease<br />

Tình trạng bệnh diễn biến từ từ<br />

a progressive disorder<br />

Tình trạng bệnh do di truyền từ gen<br />

genetic disorders<br />

Tình trạng bệnh kết hợp<br />

comorbid condition<br />

Tình trạng bệnh lý có liên quan đến AIDS<br />

AIDS-related complex/condition (ARC)<br />

Tình trạng bệnh lý không liên quan đến HIV<br />

HIV-independent pathologic condition<br />

Tình trạng bệnh lý phúc mạc trong ung thư trực tràng peritoneal involvement of the carcinoma of the<br />

rectum<br />

Tình trạng bệnh nhân<br />

patient’s condition; the condition of the patient;<br />

Patient status<br />

Tình trạng bệnh nhân bị ung thư dạ dày<br />

the condition of patients with gastric cancer<br />

Tình trạng bệnh nhân cựa quậy<br />

motion of the patient<br />

Tình trạng bệnh nội <strong>khoa</strong> có thể do nhiều nguyên nhân medical condition with many possible causes<br />

Tình trạng bệnh ở mẹ hay con do hay có liên quan đến puerperalism<br />

quá trình sinh nở<br />

Tình trạng bệnh gây tác động đến huyết động học<br />

hemodynamic comrpomise<br />

Tình trạng bệnh kết hợp<br />

comorbid condition<br />

Tình trạng bệnh tái phát<br />

disease recurrence<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


621<br />

Tình trạng bệnh tật<br />

Tình trạng bệnh lý xảy ra trên nhiều cơ quan do gen lặn ở<br />

các nhiễm sắc thể không thuộc giới tính<br />

Tình trạng béo bụng<br />

Tình trạng béo phì<br />

Tình trạng béo phì bệnh lý<br />

Tình trạng bi đát<br />

diseased state; morbidity/mɔ:’biditi/<br />

multisystem autosomal recessive disorder<br />

abdominal obesity/əu’bisiti/<br />

obesity<br />

morbid obesity<br />

a basket case<br />

Tình trạng bí tiểu<br />

retention of urine; urine retention<br />

Tình trạng bí trung đại tiện<br />

the absence of bowel movements and flatus;<br />

No stools and flatus;<br />

No bowel movement and flatus<br />

Tình trạng bị bệnh<br />

sickness<br />

Tình trạng bị chấn động<br />

concussed state/kən’kʌst/<br />

Tình trạng bị chặt tay hay chân<br />

dismemberment<br />

Tình trạng bị cương (sưng) lên<br />

turgor/’tз:gə/<br />

Tình trang bị dừng lại theo chiều ngang một cách đột ngột a sudden horizontal deceleration<br />

(đụng xe đang chạy với tốt độ cao)<br />

(brutal collision of a vehicle moving at great speed)<br />

Tình trạng bị kích ứng<br />

irritation<br />

Tình trạng bị nhiễm bẩn<br />

contamination<br />

Tình trạng bị thải ghép<br />

rejection<br />

Tình trang bị thư<br />

magical properties<br />

Tình trạng biến chứng cao<br />

high morbidity<br />

Tình trạng biến chứng và tử vong cực kỳ cao<br />

extremely high morbidity and mortality<br />

Tình trạng biến chứng và tử vong đã được cải thiện improved morbidity and mortality<br />

Tình trạng biến chuyển về mặt biến dưỡng<br />

metabolic manipulation/mənipju’leiʃən/<br />

Tình trạng biến dạng<br />

deformity; deformation/di:fɔ:’meiʃən/<br />

Tình trạng biến dạng lồng ngực<br />

thoracocyllosis/Өɔ:rəkəusai’ləusis/<br />

Deformity of the chest<br />

Tình trạng biến dạng khuôn mặt<br />

facial disfigurement<br />

Tình trạng biến dạng xương<br />

bone deformation<br />

Tình trạng biến dạng xương do bệnh viêm xương gây ra osteitis deformans; Paget’s disease<br />

Tình trạng biến dưỡng tyrosin bất thường<br />

tyrosinosis/tairəusi’nəusis/<br />

Tình trạng biến dưỡng cholesterol<br />

cholesterol metabolism<br />

Tình trạng biến dưỡng cơ bản<br />

basal metabolism<br />

(năng lượng tối thiểu cần để duy trì hoạt động trong trạng thái nghỉ)<br />

Tình trạng biến dưỡng năng lượng<br />

energy metabolism<br />

Tình trạng biến dưỡng yếm khí<br />

anaerobic metabloism<br />

Tình trạng biến dưỡng ở người<br />

human metabolism<br />

Tình trạng biến dưỡng ở tế bào cơ tim<br />

cardiomyocyte metabolism<br />

Tình trạng biến đổi mang tính thiếu máu cục bộ<br />

ischemic changes<br />

Tình trạng biến đổi mỡ vi thể (hạt)<br />

microvesicular fatty change<br />

Tình trang biến đổi về bào tương trong lúc tế bào phân chia cytokinesis/saitəuki’ni:sis/<br />

Tình trạng biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể<br />

chromosome aberration/’krəuməsəum ᴂbə’reiʃən/<br />

Tình trạng biến đổi về tâm thần<br />

altered mental status<br />

Tình trạng biến thể thành khối u tăng sinh<br />

neoplastic transformation<br />

Tình trạng biệt hoá cao<br />

well-differentiated (adj)<br />

Tình trạng biệt hoá kém<br />

poorly differentiated (adj); poor differentiation<br />

Tình trạng biệt hoá về giới tính<br />

sexual differentiation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


622<br />

Tình trạng biệt hoá vừa<br />

Tình trạng biểu mô hoá<br />

Tình trạng biến thái về tình dục<br />

Tình trạng bình giáp (hoạt động tuyến giáp bình thường)<br />

Tình trạng bình thường<br />

Tình trạng bình thường trong giai đoạn hẫu phẫu sớm<br />

Tình trạng bình yên, không ló lắng<br />

Tình trạng bít kín (nghẹt) lòng ruột non<br />

Tình trạng block nhánh<br />

Tình trạng bộ phận sinh dục có quá nhiều mỡ<br />

Tình trạng bối rối, rối trí<br />

Tình trạng bội nhiễm<br />

Tình trạng bóc tách động mạch chủ<br />

Tình trạng bóc tách động mạch vành<br />

Tình trạng bóc tách giả<br />

Tình trạng bọc lấy đường mật lớn nhỏ bằng mô liên kết<br />

Cả trong và ngoài gan<br />

Tình trạng bối rối<br />

Tình trạng bối rối về chẩn đoán<br />

Tình trạng bội nhiễm<br />

Tình trạng bội nhiễm do sạn<br />

Tình trạng bơm phồng phần quấn của máy do huyết áp<br />

Tình trạng bong gân<br />

Tình trạng bong gân khớp mắt cá chân<br />

Tình trạng bong gân nhẹ<br />

Tình trạng bong mảnh ghép<br />

Tình trạng bong mảnh xơ vữa<br />

Tình trạng bong thủy tinh thể<br />

Tình trạng bong võng mạc<br />

Tình trạng bỏng do nước sôi hay hơi nước<br />

Tình trạng bục miệng nối<br />

Tình trạng bứt rứt<br />

Tình trạng bung thành bụng<br />

Tình trạng bùng phát trở lại của siêu vi<br />

Tình trạng bụng cấp<br />

Tình trạng bụng cứng<br />

Tình trạng bụng cứng như gỗ<br />

Tình trạng buộc phải đi cầu không nhịn được<br />

Tình trạng buồn (muốn) đi cầu thường xuyên<br />

nhưng không có phân<br />

Tình trạng buồn nản<br />

moderately differentiated (adj)<br />

epithelialization<br />

sexual deviation<br />

euthyroid state; euthyroidism<br />

normal state<br />

normal state in the acute postoperative period<br />

ataraxia<br />

enterocleisis/entərəu’klaisis/<br />

bundle branch block<br />

adiposogenitalis /ᴂdi’pəusəu dzɛni’teilis/<br />

distraction/di’strᴂkʃən/<br />

associated sepsis<br />

aortic dissection<br />

coronary dissection<br />

pseudodissection<br />

connective tissue encasement of the small and large<br />

bile ducts both within and outside of the liver<br />

a confused state of mind<br />

diagnostic dilemma<br />

coinfection/kəuin’fekʃən/<br />

superinfection<br />

superimposed infection of the stones<br />

cuff inflation<br />

sprain/sprein/<br />

ankle sprain<br />

rick/rik/<br />

graft tenderness<br />

atheromatous plaque rupture<br />

vtreous detachment<br />

retinal detachement/’retinl di’tᴂtʃmənt/;<br />

detached retina/di’tᴂtʃt ‘retinə/<br />

scald/skɔ:ld/; wet burn<br />

anastomotic disruption;<br />

anastomotic dehiscence/de’hisns/;<br />

anastomotic breakdown<br />

akathesia/eikə’Өiziə/; restlessness<br />

wound rupture<br />

viral rebound<br />

acute abdomen; acute abdominal condition<br />

abdominal rigidity<br />

board like rigidity of the abdomen;<br />

Hardboardlike rigidity<br />

stool urgency<br />

frequent urges to defecate without passage of stool<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

the cloud of grief/gri:f/<br />

Tình trạng buồn ngủ trong lúc lái xe<br />

falling asleep while driving


623<br />

Tình trạng buồn ói nhưng không ói ra được<br />

Tình trạng buồng chứng bị phù nề lên<br />

Tình trạng buồng trứng bị to ra<br />

Tình trạng bứt rứt ,cáu kỉnh<br />

Tình trạng cách ly trong sáu tháng<br />

Tình trạng cai nghiện (ma túy)<br />

Tình trạng cai rượu<br />

Tình trạng cải thiện sau điều trị<br />

Tình trạng cải thiện tối da<br />

Tình trạng cải thiện trên lâm sàng<br />

Tình trạng câm<br />

Tình trạng câm và điếc<br />

Tình trạng cản trở thực thể<br />

Tình trạng cạn tinh (ức chế sự tạo tinh dịch)<br />

Tình trạng cân bằng nước<br />

Tình trạng cân bằng về đạm<br />

Tình trạng cân nặng cơ thể ổn định<br />

Tình trạng cần phải được sửa chữa lại<br />

Tình trạng cần phải truyền máu<br />

Tình trạng căng chướng<br />

Tình trạng căng của bao Glisson<br />

Tình trạng căng giãn các cấu trúc cố định của cơ quan<br />

Tình trạng căng thẳng<br />

Tình trạng căng thẳng sau chấn thương<br />

Tình trạng căn phồng ở túi cùng<br />

Tình trạng cận thị<br />

Tình trạng căng của bao Glisson<br />

Tình trạng căng phình mạch máu<br />

Tình trạng căng tại miệng nối<br />

Tình trạng căng thẳng<br />

Tình trạng cao huyết áp<br />

Tình trạng cao huyết áp ác tính<br />

Tình trạng cao huyết áp bất thường<br />

Tình trạng cao huyết áp khó trị (đã lờn thuốc)<br />

Tình trạng cao huyết áp lúc đến khám<br />

Tình trạng cao huyết áp do biến chứng suy tim<br />

Tình trạng cao huyết áp do hội chứng cai nghiện<br />

Tình trạng cao huyết áp do mạch máu thận<br />

Tình trạng cao huyết áp do mang thai<br />

Tình trạng cao huyết áp do phổi<br />

Tình trạng cao huyết áp do thận<br />

Tình trạng cao huyết áp dội liên quan đến việc ngưng thuốc<br />

trị cao huyết áp đột ngột<br />

Tình trạng cao huyết áp giả<br />

Tình trạng cao huyết áp kéo dài<br />

retching/’retʃiή/<br />

ovarian edema<br />

enlarged ovary<br />

irritability<br />

quarantine for 6 months<br />

/’kwor∂nti:n/<br />

drug withdrawal/wiδ’drɔ:əl/<br />

alcohol withdrawal<br />

an improvement after the treatemnt<br />

maximum improvement<br />

clinical improvement<br />

dumbness/’dʌmnəs/; mutism<br />

deaf and dumb/def ən dʌm/<br />

actual physical barrier<br />

spermatoschesis/spз:mə’tɒskəsis/<br />

Suppression of the secretion of semen<br />

water balance<br />

protein balance<br />

stable body weight<br />

a bad state of repair<br />

transfusion requirement<br />

distention<br />

stretching of Glisson’ capsule<br />

the stretching of the fixing structure of organ<br />

the hothouse/’hothaus/; stress<br />

post-traumatic stress disorder (PTSD)<br />

the fullness of the cul-de-sac<br />

shortsightedness; myopia<br />

stretching of Glisson’s capsule<br />

angiectasis/ᴂndzi’ɛktəsis/<br />

the tension at the anastomosis<br />

stress<br />

hypertension; hyperpiesia; BP elevation<br />

malignant hypertension<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

hyperpiesis/haipəpai’i:sis/<br />

refractory hypertension<br />

white-coat hypertension<br />

hypertension complicated <strong>by</strong> heart failure<br />

hypertension associated with withdrawal syndromes<br />

renovascular hypertension<br />

pregnancy-induced hypertension (PIH)<br />

pulmonary hypertension<br />

renal hypertension<br />

rebound hypertension associated with sudden<br />

withdrawal of antihypertensive medication<br />

pseudohypertension<br />

long-standing hyertension


624<br />

Tình trạng cao huyết áp khẩn cấp<br />

Tình trạng cao huyết áp khẩn cấp trước mổ<br />

Tình trạng cao huyết áp không được điều trị<br />

Tình trạng cao huyết áp kinh niên<br />

Tình trạng cao huyết áp lúc mang thai<br />

Tình trạng cao huyết áp nặng (đáng kể)<br />

Tình trạng cao huyết áp nặng chu phẫu<br />

Tình trạng cao huyết áp nguyên phát (hay do bản chất)<br />

Tình trạng cao huyết áp sau mổ (hậu phẫu)<br />

Tình trạng cao huyết áp tâm thu<br />

Tình trạng cao huyết áp thoáng qua<br />

Tình trạng cao huyết áp thứ phát<br />

Tình trạng cao huyết áp tiến triển nhanh<br />

Tình trạng cao huyết áp trầm trọng<br />

Tình trạng cao huyết áp trên bối cảnh có thai<br />

Tình trạng cấp cứu<br />

Tình trạng cấp cứu bụng<br />

Tình trạng cấp cứu do bệnh đường mật<br />

Tình trạng cấp cứu do cao huyết áp<br />

Tình trạng cấp cứu ngoại <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng cấp cứu niệu<br />

Tình trạng cấp cứu phụ <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng carcinoma di căn khắp ổ bụng<br />

Tình trang cáu kỉnh<br />

Tình trạng chậm dẫn truyền trong tâm thất<br />

Tình trang chậm liền xương<br />

Tình trạng chậm nhịp tim có gây ra triệu chứng<br />

Tình trạng chậm nhịp tim do nút xoang<br />

Tình trạng chậm phát triển (về thể chất lẫn tinh thần)<br />

Tình trạng chậm phát triển tâm thần<br />

Tình trạng chậm phát triển vận động do tâm lý thần kinh<br />

Tình trạng chậm tiêu ở dạ dày<br />

Tình trạng chậm tiêu ở dạ dày sau cắt thần kinh X<br />

Tình trạng chậm trễ trong điều trị<br />

Tình trạng chậm trễ trong quá trình quyết định can thiệp<br />

ngoại <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng chán (biếng) ăn<br />

Tình trạng chấn động nặng/nhẹ<br />

Tình trạng chấn động não<br />

Tình trạng chấn động nhẹ<br />

Tình trạng chấn thương kín sau phúc mạc<br />

Tình trạng chấn thương lách<br />

Tình trạng chấn thương tâm lý nặng<br />

Tình trạng chảy dịch hau mủ<br />

Tình trạng chảy dịch bạch huyết do tổn thương mạch<br />

hypertensive urgencies<br />

preoperative hypertensive urgency<br />

untreated hypertension<br />

chronic hypertension<br />

pregnancy-associated hypertension<br />

significant/severe hypertension<br />

severe perioperative hypertension<br />

primary or essential hypertension<br />

postoperative hypertension<br />

isolated systolic hypertension<br />

transient hypertension<br />

secondary hypertension<br />

accelerated hypertension<br />

severe essential hypertension<br />

hypertension in the setting of pregnancy<br />

emergent condition; emergency condition;<br />

state of emergency<br />

état d’urgence<br />

abdominal emergencies<br />

biliary emergency<br />

hypertensive emergency<br />

surgical emergency<br />

urologic(al) emergencies<br />

gynecologic emergencies<br />

frank peritoneal carcinomatosis<br />

/fraηk pεritə’niəl ka:sinəumə’tɒsis/<br />

irritability<br />

intraventricular conduction delay<br />

delayed union<br />

symptomatic bradycardia<br />

sinus bradycardia<br />

developmental delay/diveləp’mentəl di’lei/;<br />

Growth retardation<br />

mental retardation<br />

psychomotor retardation<br />

delayed gastric emptying<br />

postvagotomy delayed gastric emptying<br />

a delay in treatment/therapy<br />

a delay in the surgical decision-making process<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

loss of appetite<br />

bad/mild concussion<br />

concussion of the brain<br />

minor/mild/slight concussion<br />

blunt retroperitoneal trauma<br />

splenic injury<br />

severe emotional trauma<br />

discharge; running<br />

lymphorrhagia


625<br />

bạch huyết<br />

Tình trạng chảy máu<br />

Tìnhtrạng chảy máu âm đạo<br />

Tình trạng chảy máu cam (mũi)<br />

Tình trạng chảy máu do phẫu thuật<br />

Tình trạng chảy máu lại<br />

Tình trạng chảy máu sau mổ<br />

Tình trạng chảy máu thứ phát<br />

Tình trạng chảy máu tiếp diễn<br />

Tình trạng chảy máu trong ổ bụng<br />

Tình trạng chảy máu trực tràng<br />

Tình trạng chảy máu tươi , không đau khi đi cầu<br />

Tình trạng chảy máu từ mao mạch<br />

Tình trạng chảy máu từ ruột non<br />

Tình trạng chảy máu vào các <strong>khoa</strong>ng của cơ thể<br />

Tình trạng chảy mủ<br />

Tình trạng chảy nước dãi<br />

Tình trạng chảy nước mũi (sổ mũi)<br />

Tình trạng chèn ép<br />

Tình trạng chèn ép màng ngoài tim<br />

Tình trạng chèn ép niệu quản từ bên ngoài<br />

Tình trạng chèn ép tại chỗ<br />

Tình trạng chèn ép thần kinh toạ<br />

Tình trạng chèn ép màng ngoài tim<br />

Tình trạng chèn ép não<br />

Tình trạng chèn ép phổi<br />

Tình trạng chèn ép tim<br />

Tình trạng chèn ép tĩnh mạch lách do u ở đuôi tụy<br />

Tình trạng chèn ép từ ngoài lên quai ruột<br />

Tình trạng chẹn dẫn truyền nhĩ thất nặng<br />

Tình trạng chẹn dẫn truyền tim độ hai-ba<br />

Tình trạng chết của tế bào cơ tim<br />

Tình trạng chết đuối<br />

Tình trạng chết đuối trên cạn<br />

(nghẹt thở do bệnh lý hô hấp)<br />

Tình trạng chết não<br />

Tình trạng chết tế bào<br />

Tình trạng chết tế bào đã được lập trình sẵn<br />

Tình trạng chỉ có một tình hoàn<br />

Tình trạng chính thị (nhìn chính xác)<br />

Tình trạng chít hẹp<br />

Tình trạng chít hẹp bóng Vater<br />

Tình trạng chit hẹp do loét dạ dày mạn tính<br />

bleeding<br />

vaginal spotting/bleeding<br />

nosebleed; epitaxis<br />

surgical bleeding<br />

rebleeding<br />

reactionary hemorrhage/ri’ᴂkʃənri ‘hem(ə)ridz/<br />

Post-surgical bleeding<br />

secondary hemorrhage<br />

active bleeding; ongoing hemorrhage<br />

intra-abdominal bleeding; hemoperitoneum<br />

rectal bleeding<br />

painless, bright red bleeding with defecation<br />

capillary bleeding; oozing<br />

enterorrhagia/entərəu’ra:zə/<br />

sequestration/si:kwe’streiʃən/<br />

blennorrhagia (the discharge of mucus); gonorrhea<br />

Pyorrhoea/paiə’riə/(discharge of pus)<br />

Running sore/’rʌniή sɔ:/<br />

dribbling; incontenence<br />

running nose<br />

compression/kəm’preʃən/<br />

pericardial tamponade<br />

extrinsic compression of the ureter<br />

local compression<br />

sciatic nerve pressure<br />

pericardiac tamponade<br />

encephalothlipsis/ensefələuӨ’lipsis/<br />

pulmonary temponade<br />

cardiac/heart temponade /tᴂmpə’neid/<br />

(pericardial cavity fills with blood);<br />

cardiac compression<br />

compression of splenic vein <strong>by</strong> tumour in tail of<br />

pancreas<br />

the extrinsic compresion of the bowel loop<br />

high-degree atrioventricular block (AV)<br />

second-or third degree heart block<br />

myocardial cell death<br />

drowning<br />

dry drowning<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

brain death<br />

cell death<br />

programmed cell death; apoptysis<br />

monorchism/’mɒnɔ:kizəm/<br />

emmetropia<br />

tight stricture<br />

stricture of the ampulla of Vater<br />

chronic peptic stricture


626<br />

Tình trạng chit hẹp do mô sợi<br />

fibrotic stricture<br />

Tình trạng chit hẹp do viêm<br />

inflammatory stricture<br />

Tình trạng chít hẹp đường mật<br />

bile duct strictures<br />

Tình trạng chit hẹp hậu môn<br />

anal stricture<br />

Tình trạng chit hẹp không còn khả năng nong được undilatable stricture<br />

Tình trạng chit hẹp lành tính/ác tính<br />

benign/malignant strictures<br />

Tình trạng chít hẹp nặng<br />

critical stenosis<br />

Tình trang chít hẹp vùng hầu họng<br />

pharyngostenosis<br />

Tình trạng chịu được chứng chậm nhịp tim<br />

Tình trạng choáng chấn thương<br />

traumatic shock<br />

Tình trạng choáng do bỏng<br />

burn shock<br />

Tình trạng choáng do giảm thể tích<br />

hypovolemic shock<br />

Tình trạng choáng do tim<br />

cardiogenic shock<br />

Tình trạng choáng do tim khó chữa<br />

intractable cardiogenic shock<br />

Tình trạng choáng đột ngột<br />

sudden shock<br />

Tình trạng choáng hạ đường huyết do dùng quá liều insulin insulin shock<br />

Tình trạng choáng mất máu mất bù<br />

decompensated hemorrhagic shock<br />

Tình trạng choáng nắng (khi ở ngoài nắng quá lâu) sunstroke<br />

Tình trạng choáng nhiễm độc<br />

toxic shock<br />

Tình trạng choáng nhiễm trùng<br />

septic shock/’septik ‘ʃɒk/<br />

Tình trạng choáng phản vệ<br />

anaphylaxis; anaphylactic shock<br />

Tình trạng choáng phổi<br />

shock lung<br />

(sau chấn thương vùng ngực làm không thở được)<br />

Tình trạng choáng trực tiếp do tác động đè nén trực tiếp lên direct shock responsible for compression crushing of<br />

cơ quan giữa lực bên ngoài và mặt sau<br />

the organs between the external force and the<br />

posterior plane<br />

Tình trạng choáng váng<br />

dizziness<br />

Tình trạng chóng mặt<br />

giddiness/’gidinəs/<br />

Tình trạng chóng mặt và không thể nói do tổn thương cerebellar ataxia<br />

tiều não<br />

Tình trạng chống chuyển hoá<br />

antimetabolite<br />

Tình trạng chống nhu động bình thường<br />

antiperistalsis<br />

Tình trạng chột mắt<br />

ophthalmosteresis<br />

Tình trạng chửa trâu (thai kéo dài hơn 42 tuần)<br />

postmaturity/pəustmə’tʃuəriti/<br />

Tình trạng chửa (thai) trứng<br />

ovariocyesis/əuvᴂriəusai’isis/<br />

Ovarian pregnancy<br />

Tình trạng chức năng<br />

functional status<br />

Tình trạng chủng ngừa bệnh quai bị thường quy<br />

routine mumps immunization<br />

Tình trạng chướng bụng<br />

abdominal distention<br />

Tình trạng chướng bụng, kéo dài<br />

abdominal distention and elongation<br />

Tình trạng chướng bụng liên tục<br />

persistent bloating<br />

Tình trạng chướng bụng tăng dần<br />

progressive abdominal distention<br />

Tình trạng chướng hơi<br />

flatulence<br />

Tình trạng chướng hơi dạ dày<br />

gastric distention<br />

Tình trang chướng hơi đại tràng<br />

colonic distention<br />

Tình trang chướng hơi và sình bụng ở mức độ nhẹ<br />

a certain amount of distention and flatulence<br />

Tình trạng chướng nhẹ<br />

mild distention<br />

Tình trạng chuột rút trong khi bơi (sau khi ăn no)<br />

swimmer’s cramp/’swiməz krᴂmp/<br />

Tình trạng chuột rút do tăng kiềm<br />

alkalosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


627<br />

Tình trạng chuyển biến lâm sang từ nghẹt đến xoắn dạ dày clinical transition from incarceration to gastric<br />

strangulation<br />

Tình trang chuyển dạ kéo dài<br />

precipitate labour/pri’sipitət ‘leibə/<br />

Tình trạng chuyển dạ sớm<br />

premature labour<br />

Tình trạng chuyển động nghịch chiều của dòng máu antiperistaltic movement of blood in the venous<br />

trong mạng tĩnh mạch<br />

plexus<br />

Tình trạng chuyển động trong mô<br />

histokinesis<br />

Tình trạng chyển sản Barrett<br />

Barrett’s metaplasia<br />

Tình trạng chuyển sản ruột<br />

intestinal metaplasia<br />

Tình trạng chuyển sang ác tính<br />

malignant conversion<br />

Tình trạng chuyển thành ung thư<br />

carcinomatous transformation<br />

Tình trạng co bóp của cơ tim<br />

myocardial contraction<br />

Tình trạng co bóp của dạ dày<br />

gastric motility<br />

Tình trạng co cơ<br />

muscle spasm<br />

Tình trạng co cơ (mặt) không tự chủ (chứng máy mắt) an involuntary twitch of the muscle<br />

(usually in the face)<br />

Tình trạng co cơ mi mắt đột ngột (do bụi vào mắt)<br />

blepharospasm<br />

Tình trạng co cơ trầm trọng<br />

severe muscle spasm<br />

Tình trạng co cứng kháng lại với động tác thụ động spasticity/spᴂ’stisiti/<br />

Tình trang co cứng thành bụng<br />

(abdominal) rigidity/ri’dziditi/<br />

Tình trạng co cứng và mất cảm giác<br />

catalepsy<br />

(ở người tâm thần phân liệt)<br />

Tình trạng co động mạch<br />

arterial vasocontriction<br />

Tình trạng co giãn cơ theo nhịp<br />

clonus/’kləunəs/<br />

Tình trạng co giãn nhanh của đồng tử<br />

hippus/’hipəs/<br />

Tình trạngco giật chân tay<br />

spasm in the extremities<br />

Tình trạng co giật do mất nước do quá nóng<br />

heat cramp<br />

Tình trạng co nhỏ lại<br />

contraction<br />

Tình trạng co mạch<br />

vasoconstriction/veizəukən’strikʃən/<br />

Tình trạng co mạch do thiếu oxy<br />

hypoxic vasoconstriction<br />

Tình trạng co mạch máu phổi ở bệnh nhân bị giảm oxy máu pulmonary vasoconstriction in patients with<br />

hypoxemia<br />

Tình trạng co mạch ngoại vi<br />

peripheral vasoconstriction<br />

Tình trạng co mạch vành<br />

coronary vasoconstriction/vasospasm<br />

Tình trạng co (xe) miệng vết thương lại<br />

healing of a wound<br />

Tình trạng co rút cơ<br />

contracture<br />

Tình trạng co rút Dupuytren<br />

Dupuytren’s contracture/du:’pwi:trənz kən’trᴂktʃə/<br />

Tình trạng co rút miệng vết thương lúc đầu<br />

initial contraction of wound margin<br />

Tình trạng co rút thân tạo hình như chiếc đồng hồ cát hourglass contraction<br />

Tình trạng co thắt<br />

constriction; spasticity<br />

Tình trạng co thắt cơ<br />

muscle spasm<br />

Tình trạng co thắt cơ thực quản dưới<br />

spasm of distal esophageal muscle<br />

Tình trạng co thắt do quá trình xơ hóa tiếp diễn<br />

contraction due to progressive fibrosis<br />

Tình trạng co thắt không tự chủ, gây đau đớn<br />

spasm/’spᴂzəm/<br />

Tình trạng co thắt mạch máu<br />

vasospasm/’veizəu’spᴂzəm/<br />

Raynaud’s disease<br />

Tình trạng co thắt mạch vành<br />

coronary vasospasm<br />

Tình trạng co thắt mô vị<br />

pylorospasm/pai’lɔ:rəspᴂzəm/<br />

Tình trạng co thắt phế quản<br />

bronchosapasm<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


628<br />

Tình trạng co thắt phế quản đang diễn tiến<br />

active bronchospasm<br />

Tình trạng co thắt tâm vị<br />

achalasia<br />

Tình trạng co thắt thanh quản<br />

laryngospasm/lə’ringəuspᴂzəm/<br />

Tình trạng co thắt thực quản lập đi lập lại và đồng thời simultaneous and repetitive esophageal contraction<br />

Tình trạng co thắt thực quản với biên độ rộng,<br />

repetitive, simultaneous, and high-magnitude<br />

đồng thời, lập đi lập lại<br />

contraction of the esophagus<br />

Tình trạng co thắt tử cung trong khi sinh<br />

contraction<br />

Tình trạng co tĩnh mạch<br />

venous vasocontriction<br />

Tình trạng co tử cung lại sau sinh<br />

involution/invə’lu:ʃən/<br />

Tình trạng có adrenalin trong nước tiểu<br />

adrenalinuria/ədrenəlin’juriə/<br />

Tình trạng có albumin trong nước tiểu<br />

albuminuria/ᴂlbimi’nju:riə/<br />

Tình trạng có ba nhiễm sắc thể<br />

trisomy/’traisəumi/<br />

(thay vì hai như bình thường-thấy trong hội chứng Down)<br />

Trisomy 21; Down’s syndrome<br />

Tình trạng có biểu hiện hồng cầu liềm nhưng chưa đủ để sickle cell trait/’sikl sel treit/<br />

gây thành bệnh<br />

Tình trạng có bilirubin trong máu<br />

bilirubinaemia<br />

Tình trạng có bilirubin trong nước tiểu<br />

biliruria; choluria<br />

Tình trạng có calci bất thường trong máu<br />

calcaemia/kᴂl’simiə/<br />

Tình trạng có caroten trong máu<br />

carotenaemia; xanthaemia<br />

Tình trạng có cetone trong máu<br />

ketonaemia<br />

Tình trạng có cetone trong nước tiểu<br />

ketonuria<br />

Tình trạng có chất caroten trong máu<br />

xanthaemia/zᴂn’Өimiə/; carotenaemia<br />

Tình trạng có con<br />

fertility<br />

Tình trạng có creatinin trong nước tiểu<br />

creatinuria/kriᴂti’njuəriə/<br />

Tình trạng có cystine trong nước tiểu<br />

cystinuria<br />

Tình trạng có di căn hạch<br />

the presence of lymph node metastases<br />

Tình trạng có di căn hạch đến rốn gan<br />

the presence of metastatic nodes to porta hepatis<br />

Tình trạng có di căn lan tỏa<br />

the presence of diffuse metastasis<br />

Tình trạng có dịch, khối, hơi hay dị vật trong <strong>khoa</strong>ng nội the presence of fluid. Masses, air or foreigne bodies<br />

mạc tử cung<br />

within endometrial cavity<br />

Tình trạng có dịch mờ đục ở sau phúc mạc<br />

the presence of a high-attenuating fluid within the<br />

retroperitoneal space<br />

Tình trạng có dưỡng trấp trong nước tiểu<br />

chyluria/kai’ljuəriə/<br />

Tình trạng có đạm trọng nước tiểu (đạm niệu)<br />

proteinuria<br />

Tình trạng có đường lactose trong nước tiểu<br />

lactosuria<br />

Tình trạng có đường fructose trong nước tiểu<br />

fructosuria<br />

Tình trạng có đường pentose trong nước tiểu<br />

pentonuria<br />

Tình trạng có đường trong máu<br />

glycaemia<br />

Tình trạng có đường trong nước tiểu<br />

glucosuria/glaikəu’sjuəriə/;<br />

glycosuria<br />

Tình trạng có galactose máu<br />

galactosemia<br />

Tình trạng có giãn tĩnh mạch thực quản gây xuất huyết the presence of bleeding varices<br />

Tình trạng có globulin trong nước tiểu<br />

globulinuria<br />

Tình trạng có hạch trong lồng ngực<br />

intrathoracic adenopathy<br />

Tình trạng có hai tử cung hoàn toàn khác biệt trong một uterine didelphys<br />

cơ thể<br />

(complete duplication of uterus, cervix and vagina)<br />

Tình trạng có hại, gây hại<br />

harm (n)<br />

Tình trạng có haemoglobin trong huyết tương<br />

haemoglobinaemia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


629<br />

Tình trạng có haemoglobin trong nước tiều<br />

haemoglobinuria<br />

Tình trạng có hay không di căn hạch<br />

the presence or absence of lymph node metastases<br />

Tình trạng có hiện diện mật bất thường trong máu<br />

cholaemia<br />

Tình trạng có hơi trong đường mật<br />

penumobilia; air in biliary tree<br />

Tình trạng có hơi trong não<br />

pneumocephalus/nju:mə’kefələs/<br />

Tình trạng có hơi trong phúc mạc<br />

pneumoperitoneum<br />

Tình trạng có hơi trong tĩnh mạch cửa-mạc treo<br />

portomesenteric venous gas<br />

Tình trạng có hơi tự nhiên trong phúc mạc<br />

spontaneous pneumoperitonium<br />

Tình trạng có ít máu<br />

oligaemia<br />

Tình trạng có khả năng bị kích thích<br />

irritability<br />

Tình trạng có khả năng tái phát<br />

possible recurrence<br />

Tình trạng có khả năng tái phát bệnh<br />

possible disease recurrence<br />

Tình trạng có kinh<br />

menstruation; catamenia<br />

Tình trạng có kinh sớm<br />

epimenorrhoea/epimenə’riə/<br />

(menstruation at shorter intervals than twenty-eight days)<br />

Tình trạng có ký sinh trùng trong máu<br />

parasitaemia/pᴂrəsi’ti:miə/<br />

Tình trạng có liên quan đến AIDS<br />

AIDS-related condition<br />

Tình trạng có mạch máu ở bên trong<br />

internal vascularity<br />

Tình trạng có mật trong nước tiểu<br />

choluria/kəu’ljuəriə/; biliuria<br />

Tình trạng có máu trong bụng<br />

the presence of intra-abdominal blood;<br />

haemoperitonium<br />

Tình trạng có máu trong màng tim<br />

haemopericardium<br />

Tình trạng có methemoglobine trong máu<br />

methemoglobinemia<br />

Tình trạng có mỡ trong nước tiểu<br />

adiposuria<br />

Tình trạng có một khối mỡ nhỏ màu vàng nằm cạnh khóe mắt zanthelasma/zᴂnӨə’lᴂzmə/<br />

Tình trạng có mủ trong nước tiểu<br />

pyuria/pai’juəriə/<br />

Tình trạng có muối urate quá nhiều trong máu<br />

uratemia/juərə’ti:miə/<br />

Tình trạng có muối urate quá nhiều trong nước tiểu uraturia/juərə’tjuəriə/<br />

Tình trạng có nguyên bào hồng huyết cầu trong máu erythroblastosis<br />

(thiếu máu tán huyết)<br />

Tình trạng có nhiều nốt u nhỏ trên bề mặt<br />

surface nodularity<br />

Tình trạng có peptone trong nước tiểu<br />

peptonuria<br />

Tình trạng có phản ứng dội<br />

rebound<br />

Tình trạng có phân trong bầu trực tràng<br />

the presence of stool in the rectal vault<br />

Tình trạng có phenylketone trong nước tiểu<br />

phenylketonuria/fi:nailkitəu’njuəriə/<br />

Tình trạng có phosphate trong máu<br />

phosphataemia/fɒsfə’ti:miə/<br />

Tình trạng có phosphate trong nước tiểu<br />

phosphaturia/fɒsfə’tjuəriə/<br />

Tình trạng có phospho trong nước tiểu<br />

photuria<br />

Tình trạng có quá nhiều natri trong nước tiểu<br />

natriuresis<br />

Tình trạng có quá nhiều nước trong máu<br />

hydraemia<br />

Tính trạng có quá nhiều Porphyrin trong nước tiểu<br />

porphyrinuria<br />

Tình trạng có quan hệ tình dục với cả hai phái<br />

bisexuality<br />

Tình trạng có ran nổ<br />

crepitation<br />

Tình trạng có rận mu<br />

crab/krᴂb/<br />

Tình trạng có rất nhiều khối u mỡ màu vàng ở ngoài da và xanthomatosis/zᴂnӨəmə’təusis/<br />

trong các nội tạng<br />

Tình trạng có siêu vi trong máu<br />

viraemia/vai’ri:miə/<br />

Tình trạng có sợi cơ không tiêu trong phân<br />

creatorrhoea<br />

Tình trạng có sự hạn chế đường thở ra thể hiện qua phương the presence of expiratory airflow limitations on<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


630<br />

pháp do dung tích phổi<br />

spirometry<br />

Tình trạng có sự nghi ngờ trên lâm sàng<br />

clinical suspiction<br />

Tình trạng có sự phân bổ mạch máu<br />

vascularity/vᴂskju’lᴂrəti/<br />

Tình trạng có tế bào hồng cầu to và hình dạng bất thường poikilocytosis<br />

trong máu<br />

Tình trạng có thai<br />

pregnancy; cyesis/sai’:sis/<br />

Tình trạng có thai giả<br />

false pregnancy; pseudocyesis;<br />

(không có thai nhưng có triệu chứng như mang thai) Phantom/pseudo pregnancy<br />

Tình trạng có thai liên tục<br />

successive pregnancies<br />

Tình trạng có thai ngoài tử cung<br />

ectopic pregnancy<br />

Tinh trạng có thai ngoài ý muốn<br />

unwanted pregnancy/ʌn’swɒntid/;<br />

unplanned conception<br />

Tình trạng có thai sắp đến kỳ ở cữ (đẻ)<br />

a pregnancy approaching its term<br />

Tình trạng có thai trong tử cung<br />

intrauterine pregnancy;<br />

uterogestation/ju:tərəudze’steiʃən/<br />

Tình trạng có thành phần sữa bất thường trong sữa mẹ galactocrasia; abnoral composition of mother’s milk<br />

Tình trạng có thể bị kích thích<br />

irritability<br />

Tình trạng có tinh trùng trong nước tiểu<br />

spermaturia/spз:mə’tjuəriə/<br />

Tình trạng có tổn thương hệ miễn dịch<br />

immunocompromised state<br />

Tình trạng có trực khuẩn trong nước tiểu<br />

bacilluria/bᴂsi’ljuəriə/<br />

Tình trạng có urate trong máu<br />

urataemia/juərə’timiə/<br />

Tình trạng có urate trong nước tiểu<br />

uraturia/juərə’tjuəriə/<br />

Tình trạng có urea hay các hợp chấn của nitrogen trong máu azotaemia/eizəu’ti:miə/<br />

Tình trạng có urea hay hợp chất của nitroigen trong nước tiều azoturia/eizəu’tjuəriə/<br />

Tình trạng có urea trong máu<br />

uraemia (BE)/ju’rimiə/; Uremia (AE)<br />

Tình trạng có vi trùng trong máu<br />

bacteraemia/bᴂktiə’rimiə/<br />

Tình trạng có vi trùng trong nước tiểu<br />

bacteriuria<br />

Tình trạng cô máu<br />

haemoconcentration/hi:məukɒnsən’treiʃən/<br />

Tình trạng cơ hô hấp yếu<br />

respiratory muscle weakness<br />

Tình trạng cơ mất hết trương lực<br />

amyotrophia; amyotrophy<br />

Tình trạng cơ quan hay mô trở nên bị mềm nhũn ra malacia/mə’leisə/<br />

Tình trạng cơ thành bụng bị co rút lại<br />

stretched state of abdominal musculature<br />

Tình trạng cơ thể bất thường<br />

dyscrasia<br />

Tình trạng cơ thể phát triển quá nhanh<br />

macrosomia<br />

Tình trạng cơ thể yếu<br />

a weakened state<br />

Tình trạng còn bù<br />

compensation/kɒmpən’seiʃən/<br />

Tình trạng còn đang uống rượu<br />

ongoing alcohol consumption<br />

Tình trạng còn nhận thức được sự kích thích<br />

apperception<br />

Tình trạng còn trinh<br />

virginity/və’dziniti/<br />

Tình trạng cơn độc giáp trạng<br />

thyrotoxicosis<br />

Tình trạng cong cột sống<br />

spinal curvature/’spainl ‘kз:vətʃə/<br />

Tình trạng công thức máu bất thường<br />

blood dyscrasia/dis’kreiziə/<br />

(giảm tế bào máu hay tiểu cầu)<br />

Tình trạng cốt hóa<br />

ossification<br />

Tình trạng cốt hóa mô cơ<br />

sarcostosis; ossification of the fleshy tissue<br />

Tình trạng cratinin tăng vừa<br />

mildly elevated creatinin<br />

Tình trạng của bệnh nhân<br />

patient’s condition<br />

Tình trạng cục máu đông khô cứng lại do dịch thoát đi syneresis<br />

Tình trạng cực khoái (trong lúc giao hợp)<br />

climax/’klaimᴂks/; orgasm/’ɔ:gᴂzəm/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


631<br />

Tình trang cực kỳ khô da hay niêm mạc<br />

xerosis/zi’rəusis/<br />

Tình trạng cực (rất) nặng<br />

critical condition<br />

Tình trạng cực nhạy với ánh sáng<br />

extreme sensitivity to the light<br />

Tình trạng cúm nặng<br />

a bad dose of flu<br />

Tình trạng cung cấp máu đến mạch vành bị chặn lại isolated coronary blood supply<br />

Tình trạng cung lượng tim thấp<br />

low Cardiac output state<br />

Tình trạng cứng cổ<br />

nuchal rigidity//’njukəl ri’dziditi/<br />

Tình trạng “cứng hàm”<br />

“lockjaw”<br />

Tình trạng cuồng nhĩ<br />

atrial flutter<br />

Tình trạng cứng (mô hay mạch máu do quá trình viêm gây ra) induration<br />

Tình trạng cứng cột sống<br />

stiff spine; spondylosis/spɒndi’ləusis/<br />

Tình trạng cứng cột sống do dính khớp<br />

stiff spine due to fusion of joints<br />

Tình trạng cứng cột sống gây gù<br />

kyphoscoliosis<br />

Tình trạng cứng khớp gây hạn chế sự vận động<br />

amphiarthrosis<br />

Tình trạng cứng liền các khớp lại với nhau<br />

ankylosis/ᴂnki’ləusis/<br />

Tình trạng cuồng nhĩ kèm bloc nhánh 3:1<br />

atrial flutter with 3:1 block<br />

Tình trạng cuồng nhĩ không điển hình<br />

the atypical AFL<br />

Tình trạng cương dương vật<br />

erection<br />

Tình trạng cương không thể duy trì lâu<br />

nonpersistent erection<br />

Tình trạng cương máu<br />

turgescence/tз:’dzesəns/<br />

Tình trạng cường aldosteron<br />

hyperaldosteronism<br />

Tình trạng cường cortisol<br />

hypercortisolism<br />

Tình trạng cường giáp<br />

hyperthyroidism; thyrotoxicosis<br />

Tình trạng cường giáp bẩm sinh<br />

congenital hyperthyroidism; cretinism<br />

Tình trạng cường giáp bẩm sinh<br />

congenital hyperthyroidism<br />

Tình trạng cường kích thích tố nam<br />

hyperandrogenism<br />

Tình trạng cường lách<br />

hypersplenism<br />

Tình trạng cường phó giáp trạng<br />

hyperparathyroidism<br />

Tình trạng cường phó giáp trạng thứ phát<br />

secondary hyperparathyroidism<br />

Tình trạng cường tuyến thượng thận<br />

hyperadrenalism<br />

Tình trạng cường tuyến yên<br />

hyperpitutarism<br />

Tình trạng da biến thành màu xanh<br />

blue discoloration of the skin<br />

Tình trạng da dầy hơn bình thường<br />

pachydermia<br />

Tình trạng da lúm xuống thật sự<br />

actual dimpling of the skin<br />

Tình trạng da nhợt nhạt<br />

pale skin<br />

Tình trạng da xạm đen<br />

darkening of the skin<br />

Tình trạng dạ dày bị nghẹt (không thoát đi được)<br />

gastric incarceration<br />

Tình trạng dạ dày bị xoắn<br />

gastric strangulation<br />

Tình trạng dẫn đưa máu tĩnh mạch phổi về tim bất thường anomalous pulmonary venous drainage<br />

(đưa máu t4inh mạch phổi về tâm nhĩ phải thay vì tâm nhĩ trái)<br />

Tình trạng dẫn truyền bị tắc nghẽn<br />

blocked conduction<br />

Tình trạng dẫn truyền sóng tim bị chẹn lại<br />

heart block<br />

Tình trạng dày các quai ruột<br />

thickening of the bowel loops<br />

Tình trạng dày dính màng phổi<br />

pleural thickening<br />

Tình trạng dày lan tỏa lớp mô mềm<br />

diffuse thickening of soft tissue<br />

Tình trạng dày lên<br />

thickening<br />

Tình trạng dày lên không đối xứng lớp cơ tử cung<br />

asymmetrical thickening of myometrium<br />

Tình trạng dày lớp giữa và lớp trong của động mạch cảnh carotid intima-media thickness<br />

Tình trạng dày lớp mỡ quanh đại tràng<br />

pericolonic fat stranding<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


632<br />

Tình trạng dày lớp mỡ quanh ruột thừa<br />

periappendicular fat stranding<br />

Tình trạng dày màng phổi do khối u hay tràn dịch<br />

pleural thickening from mass or fluid<br />

Tình trạng dày mí mắt<br />

pachyblepharon; thickening of the eyelid<br />

Tình trạng dày mống mắt<br />

iridauxesis; enlargement or thcikening of the iris<br />

Tình trạng dầy thành đường hô hấp<br />

airway wall thickening<br />

Tình trạng dày thành đại tràng diện rộng<br />

massive colonicl wall thickening<br />

Tình trạng dày thành đại tràng khu trú tương đối nhẹ relatively mild, focal colonic wall thickening<br />

Tình trạng dày thành ruột<br />

enterauxe/entə’rɒksi/<br />

Tình trạng dày thành ruột do phản ứng<br />

reactive bowel wall thickening<br />

Tình trạng dày thật sự của ruột thừa/manh tràng/hồi tràng substantial appendicular/cecal/ileal thickening<br />

Tình trạng dày toàn bộ thành bàng quang<br />

diffuse bladder wall thickening<br />

Tình trạng dày toàn bộ vách<br />

diffuse wall thickening<br />

Tình trạng dày vách bàng quang khú trú/lan tỏa<br />

focal/diffuse bladder thickening<br />

Tình trang dày vách không đối xưng<br />

asymetrical wall thickening<br />

Tình trạng dày vách thành bìu<br />

scrotal wall thickening<br />

Tình trạng dày vách thành mạch do ứ đọng mỡ<br />

atheroma<br />

Tình trạng dày vách toàn bộ/khu trú<br />

diffuse/focal wall thickening<br />

Tình trạng dày vách túi mật<br />

gallbladder wall thickening<br />

Tình trạng dày vách (thành) túi mật có kèm dịch báng gallbladder wall thickening with ascites<br />

Tình trạng dậy thì<br />

puberty<br />

Tình trạng dậy thì sớm<br />

precocious puberty/pri’kəuʃəs ‘pju:bəti/<br />

Tình trạng dễ bị bầm tím<br />

easy bruising<br />

Tình trạng dể bị chảy máu<br />

easy bleeding<br />

Tình trạng dễ bị té ngã<br />

drop attack<br />

Tình trạng dễ mắc các bệnh nhiễm trùng khác<br />

the susceptibility to other infections<br />

Tình trạng dễ mắc bệnh<br />

susceptibility/səsepti’biliti/<br />

Tình trạng dễ mắc bệnh mạch vành sớm<br />

a predisposition for premature coronary artery<br />

disease<br />

Tình trạng dễ phản ứng lại với người khác<br />

responsiveness /ri’spɔnsivnəs/<br />

Tình trạng di căn<br />

metastases; secondary growth<br />

Tình trạng di căn buồng trứng tiềm ẩn từ ung thư trực tràng occult ovarian metastases from carcinoma of the<br />

rectum<br />

Tình trạng di căn còn khu trú ở gan<br />

localized metastasis of the liver<br />

Tình trạng di căn đến gan/phúc mạc<br />

metastasis to the liver/peritomeun<br />

Tình trạng di căn đến hạch mạc treo<br />

mesenteric lymph node involvement<br />

Tình trạng di căn đến hạch quanh dạ dày<br />

perigastric node involvement<br />

Tình trạng di căn đến rốn gan<br />

portal metastasis<br />

Tình trạng di căn gan<br />

liver/hepatic metastasis<br />

Tình trạng di căn gan do carcinoma trực tràng<br />

liver metastasis from carcinoma of the rectum<br />

Tình trạng di căn gan do ung thư đại trực tràng<br />

colorectal liver metastases<br />

Tình trạng di căn hạch<br />

lymph node metastasis; nodal metastasis<br />

Tình trạng di căn hạch thân tạng lớn<br />

large celiac nodal metastasis<br />

Tình trạng di căn lách<br />

splenic metastasis<br />

Tình trạng di căn phổi<br />

pulmonary metastasis<br />

Tình trạng di căn phổi độc nhất<br />

solitary pulmonary metastasis<br />

Tình trạng di căn phúc mạc đã được chẩn đoán<br />

diagnosted peritoneal metastasis<br />

Tình trạng di căn rõ<br />

ouvert/obvious metastasis<br />

Tình trạng di căn theo đường bạch huyết<br />

lymphatic metastasis<br />

Tình trạng di căn theo đường máu<br />

bloodborne metastasis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


633<br />

Tình trạng di căn theo kiểu nhảy cóc<br />

skip metastasis<br />

Tình trạng di căn tiềm ẩn<br />

hidden metastasis<br />

Tình trạng di căn trên phúc mạc<br />

metastases on the peritoneum<br />

Tình trạng di căn trong phúc mạc<br />

intraperitoneal metastasis<br />

Tình trạng di căn vi thể<br />

micrometastasis (n); micrometastatic (adj)<br />

Tình trạng di căn xa<br />

distant metastasis<br />

Tình trạng di chuyển hướng nhìn của mắt thật nhanh saccades/sᴂ’keidz/<br />

Tình trạng di lệch<br />

displacement<br />

Tình trạng di lệch dây chằng<br />

syndesmectopia<br />

Tình trạng di lệch rõ<br />

sufficient displacement<br />

Tình trạng di lệch khí quản<br />

tracheal deviation<br />

Tình trạng di lệch trung thất<br />

mediastinal shift<br />

Tình trạng di trú ấu trùng đến các nội tạng trong cơ thể visceral larva migrans<br />

Tình trạng dị dạng động tĩnh mạch<br />

arteriovenous malformation<br />

Tình trạng dị sản ở vùng môn vị<br />

pyloric metaplasia<br />

Tình trạng dị sản ruột<br />

intestinal metaplasia<br />

Tình trạng dị sản ruột thể đại tràng<br />

colonic-type intestinal metaplasia<br />

Tình trạng dị sản tế bào<br />

cytometaplasia/saitəumetə’pleizə/<br />

Tình trạng dị tật bẩm sinh<br />

congenital anomaly; congenital abnormality<br />

Tình trạng dị tật bẩm sinh nặng<br />

gross congenital abnormality<br />

Tình trạng dị ứng<br />

allergy<br />

Tình trạng dị ứng da<br />

dermographia; dermatographia<br />

Tình trạng di ứng do di truyền<br />

atopy/’ᴂtəpi/<br />

Tình trạng dị ứng do thức ăn<br />

food allergy<br />

Tình trạng dị ứng ở phổi<br />

respiratory allergy/ris’spirətri ‘ᴂlədzi/<br />

(hít phải chất kháng nguyên gây dị ứng)<br />

Tình trạng dị ứng thật sự với apsirin<br />

true aspirin allergy<br />

Tình trạng dị ứng thuốc<br />

drug allergy/’drʌg ‘ᴂlədzi/<br />

Tình trạng dị ứng với aspirin<br />

aspirin allergy<br />

Tình trạng dị ứng với hải sản<br />

an allergy to sea food<br />

Tình trạng dị ứng với thức ăn<br />

food allergy<br />

Tình trạng dị ứng với thuỷ ngân (ở trẻ em)<br />

acrodynia/ᴂkrəu’diniə/<br />

Tình trạng dịch vị có tính acid<br />

gastric acidity<br />

Tình trạng dịch vị không có acid hydrochloric<br />

achlorhydria<br />

Tình trạng diễn biến bệnh<br />

disease progression; the progression of the disease<br />

Tình trạng diễn biến của bệnh tiều đường type 2<br />

type 2 diabetes progression<br />

Tình trạng diễn biến nhồi máu lập lại dẫn đến suy tim sung repeat infarction progression to CHF<br />

huyết<br />

Tình trạng diễn biến xấu rất nhanh<br />

rapid deterioration<br />

Tình trạng dinh dưỡng<br />

nutritional status<br />

Tình trạng dinh dưỡng đầy đủ<br />

adequate nutrition<br />

Tình trạng dinh dưỡng kém<br />

malnutrition<br />

Tình trạng dinh dưỡng kém dần<br />

a declining nutritional status<br />

Tình trạng dinh dưỡng ở con người<br />

human nutrition<br />

Tình trạng dinh dưỡng ở da<br />

the nutrition of the skin<br />

Tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em<br />

child nutrition<br />

Tình trạng dinh dưỡng qua đường tiêu hoá (ruột)<br />

enteral nutrition<br />

Tình trạng dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ đã được improved health care and nutrition<br />

cải thiện<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


634<br />

Tình trạng dinh do lần mổ trước<br />

Tình trạng dính đốt sống và khớp lại với nhau<br />

Tình trạng dính khớp lại<br />

Tình trạng dính liền hai thận lại vơi nhau (thận móng ngựa)<br />

Tình trạng dính ngón chân lại với nhau<br />

(do một lớp da có thêm gây ra)<br />

Tình trạng dính nhẹ vào da<br />

Tình trạng dính ở vùng chậu<br />

Tình trạng dính ruột<br />

Tình trạng dính ruột do lần mổ trước<br />

Tình trạng dính ruột hậu phẫu<br />

Tình trạng dính sau lần mổ trước<br />

Tình trạng dính vào bao gan<br />

Tình trạng do gen sinh ra<br />

Tình trạng dơ bẩn tại bệnh viện<br />

Tình trạng dọa hoại tử ruột<br />

Tình trạng doa tử tự<br />

Tình trạng doạ xảy thai<br />

Tình trạng dòng máu chạy chậm<br />

Tình trạng dưỡng khí hóa (máu)<br />

Tình trạng đa chấn thương<br />

Tình trạng đa (tăng) hồng cầu<br />

Tình trạng đa niệu<br />

Tình trạng đa polyp giả (do viêm)<br />

Tình trạng đa thai<br />

Tình trạng đã bị nhiễm<br />

Tình trạng đã có con<br />

Tình trạng đã có hạch di căn<br />

Tình trạng đã tồn tại từ trước<br />

Tình trạng đái khó<br />

Tình trạng đâm phải động mạch<br />

Tình trạng đang bị nhiễm<br />

Tình trạng đang mang thai trong lúc hóa trị với<br />

thuốc gây độc tế bào<br />

Tình trạng đánh trống ngực<br />

Tình trạng đào thải mảng ghép<br />

Tình trạng đảo lộn về mặt giải phẫu học<br />

Tình trạng đảo ngược phủ tạng<br />

Tình trạng đáp ứng ban đầu với siêu vi<br />

Tình trạng đáp ứng chiến đầu hay bỏ chạy<br />

Tình trạng đáp ứng có điều kiện<br />

Tình trạng đáp ứng gây hạ huyết áp quá mức<br />

Tình trạng đáp ứng hoàn toàn<br />

Tình trạng đáp ứng kháng viêm còn bù<br />

Tình trạng đáp ứng miễn dịch<br />

adhesion secondary to previous surgery<br />

ankylosis; spondylosyndesis; spinal fusion<br />

fusion of joints<br />

fusion of kidneys<br />

webbing/’webiή/<br />

slight tethering to the skin<br />

pelvic adhesion<br />

adhesion<br />

adhesion secondary to previous surgery;<br />

Adhesion from previous surgery<br />

postoperative adhesions<br />

adhesions after previous surgery<br />

adhesions to the capsule of the liver<br />

genetic condition<br />

insanitary hospital condition<br />

impending necrosis of small bowel<br />

parasuicide<br />

threatened abortion; impending abortion;<br />

Probable miscarriage<br />

/’prob∂b∂l mis’karidz/<br />

low-flow state<br />

oxygenation<br />

polytraumatism<br />

erythrocytosis/əriӨrəusai’təusis/<br />

poliuria/pɒli’juriə/<br />

pseudopoplyposis/sju:dəpɒli’pəusis/<br />

multiple pregnancy<br />

past infection<br />

parity<br />

positive lymph nodes<br />

preexisting case<br />

dysuria/dis’juəriə/<br />

arterial puncture<br />

present infection<br />

fetal conception during cytotoxic chemotherapy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

heart throbbing; palpitation<br />

Graft versus host disease (GVHD)<br />

anatomic derangement<br />

transposition/trᴂnzpə’siʃən/;<br />

situs inversus/sΛitəs in’vəsəs/<br />

initial viral response<br />

fight or flight response<br />

conditioned response<br />

an exaggerated hypotensive response/ig’zᴂdzəreitid/<br />

complete response<br />

compensatory anti-inflammatory response<br />

immune response


635<br />

Tình trạng đáp ứng một phần<br />

partial response<br />

Tình trạng đáp ứng viêm<br />

inflammatory response/in’flᴂmətri ri’spɒns/<br />

Tình trạng đáp ứng viêm của bệnh nhân đối với nhiễm trùng inflammatory host response to infection<br />

Tình trạng đáp ứng viêm toàn thân<br />

systemic inflammatory resonse<br />

Tình trạng đặt nhầm ống nội khí quản vào thực quản esophageal intubation<br />

Tình trạng đau âm ỉ<br />

dull distress/dʌl dis’stres/<br />

Tình trạng đau bụng dựa theo giới tính<br />

abdominal pain condition based on gender<br />

Tình trạng đau bụng, đặc biệt ở hạ sườn phải<br />

abdominal tenderness, especially in<br />

right upper quadrant<br />

Tình trạng đau bụng tối đa được gây ra khi khám<br />

maximum abdominal tenderness<br />

Tình trạng đau buốt ở cánh tay và tê ngón tay sau khi ngủ acroparaesthesia/ᴂkrəupᴂris’Өi:ziə/<br />

Tình trạng đau khi giao hợp ở phụ nữ<br />

dyspareunia/dispᴂ’ru:niə/<br />

Tình trạng đau khu trú tại túi mật<br />

focally tender gallbladder<br />

(dấu hiệu Murphy trên siêu âm)<br />

(sonographic Murphy’s sign)<br />

Tình trạng đẳng điện (tử vong)<br />

flatline/’flᴂtlain/<br />

Tình trạng đau di chuyển<br />

Shifting tenderness<br />

(trong trường hợp nằm nghiêng qua một bên, thì điểm đau sẽ thay đổi-đau do tử cung)<br />

Tình trạng đau do phản ứng dội của phúc mạc<br />

rebound tenderness<br />

Tình trạng đau dữ dội không thể chịu nổi<br />

unbearable agony/ʌn’beərəbəl ‘ᴂgəni/<br />

Tình trạng đau khu trú nặng hơn lên<br />

worsening localized tenderness<br />

Tình trạng đau nhức khi sử dụng cơ bắp quá lâu<br />

cumulative trauma disorder/’kju:mələtiv/<br />

Tình trạng đau ở các khối tích tụ mỡ (ở phụ nữ trung niên) adiposis dolorosa/ᴂdi’pəusis dɒlə’rəusə/<br />

Tình trạng đau ở sụn khớp do viêm dính ở mặt khớp osteochondrodritis dissecans<br />

Tình trạng đau quặn bụng và chướng hơi<br />

abdominal cramping and flatulence<br />

Tình trạng đau tăng lên khi ho hay cử động<br />

exacerbation of pain when coughing or moving<br />

/igzᴂsə’beiʃən/<br />

Tình trạng đầy hơi<br />

flatulence/’flᴂtjuləns/<br />

Tình trạng đầy hơi trong ruột<br />

excessive bowel gas<br />

Tình trạng đe dọa đến huyết động học<br />

hemodynamic compromise<br />

Tình trạng đe doạ đến tính mạng<br />

life-threatening condition<br />

Tình trạng đè ép eo tụy vào thân đốt sống<br />

the crushing of the pancreatic isthmus against<br />

vertebral body<br />

Tìinh trạng đẻ khó/dễ<br />

difficult/easy delivery<br />

Tình trạng đẻ một lần nhiều con (trên 4)<br />

grand multiparity/grᴂn mʌlti’pᴂriti/<br />

Tình trạng đề kháng<br />

guarding<br />

Tình trang đề kháng chéo<br />

cross-resistance<br />

Tình trạng đề kháng cơ thành bụng (do viêm phúc mạc) muscular defense/’mʌskjulə di’fens/<br />

Tình trạng đề kháng được với bệnh tật<br />

resistance to a disease<br />

Tình trạng đề kháng tái chỗ<br />

local guarding<br />

Tình trạng đề kháng thuốc ở mức tế bào<br />

cellular drug resitance<br />

Tình trạng đề kháng toàn thân<br />

systemic defense<br />

Tình trạng đề kháng với insulin<br />

insulin resistance<br />

Tình trạng đề kháng với vi khuẩn đã bị thay đổi<br />

altered defense against bacteria<br />

Tình trạng đi cầu khó khăn<br />

dyschezia/dis’ki:ziə/<br />

Tình trạng đi cầu ra máu đỏ tươi<br />

hemochezia/hi:məu’ki:ziə/<br />

Tình trạng đi cầu ra phân đen<br />

melena<br />

Tình trạng đi lại khó khăn (do tổn thương thần kinh) dysbasia<br />

Tình trạng đĩa liên đốt sống bị xẹp<br />

prolapsed intervertebral disc (PID)<br />

Tình trạng điếc<br />

deafness; hearing loss<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


636<br />

Tình trạng điếc hòan toàn (đặc)<br />

total deafness/’təutəl ‘defnəs/<br />

Tình trạng điếc do tai tiết qua nhiều dịch nhầy như keo glue ear; secretory otittis media<br />

Tình trạng điếc do tổn thương thần kinh thính giác<br />

sensorineural deafness; sensorineural hearing loss<br />

Tình trạng điếc do tổn thương hệ thống dẫn truyền âm thanh conductive deaf; conductive hearing loss<br />

Tình trạng điếc tiến triển<br />

progressive deafness<br />

Tình trạng điển hình trong bệnh viêm xơ chai đường mật typical situation of PSC<br />

nguyên phát<br />

Tình trạng điều chỉnh sai, tồi<br />

maladjustment<br />

Tình trạng điều trị kháng sinh trước đó<br />

previous antibiotic treatment<br />

Tình trạng đỏ ngoài da<br />

cutaneous flush ; rubor/’ru:bə/<br />

Tình trạng đỏ ngoài da nhưng không mất đi khì đè xuống nonblanchable redness<br />

Tình trạng đổ mồ hôi<br />

sweating<br />

Tình trạng đổ ào ạt bạch huyết vào khoảng giữa mô outpouring of lymph into tissue spaces<br />

Tình trạng đổ mồ hôi (lòng bàn) tay<br />

palmar sweating<br />

Tình trạng đổ mồ hôi ở ngoài da<br />

sweating of the skin<br />

Tình trạng đơ (đờ) tử cung sau sinh<br />

uterine subinvolution/’ju:tərain sʌbinvə’luʃən/<br />

(tử cung không co lại được sau sinh)<br />

Tình trạng đoạn sóng ST dẹp (dẹt)<br />

St-segment depression<br />

Tình trạng đoạn sóng ST dẹp nghịch đảo với phần giới reciprocal ST-segement depression opposite of the<br />

hạn bị nhồi máu ở phía bên đối diện<br />

infarct territory<br />

Tình trạng đoạn sóng ST tăng ở chuyển đạo V 4 R<br />

ST-segement elevation in V 4 R<br />

Tình trạng đói cồn cào<br />

hunger<br />

Tình trạng đồi trụy về tình dục<br />

sexual perversion<br />

Tình trạng đóng vảy ở đáy vết thương<br />

escar in wound bed<br />

Tình trạng đóng vôi (ở các cơ quan)<br />

calculosis/kᴂlkju’ləusis/<br />

Tình trạng đóng vôi ở thận<br />

nephrocalcinosis/nefrəukᴂlsi’nəusis/<br />

Tình trạng đóng vôi trong sụn khớp<br />

chondrocalcinosis<br />

Tình trạng đông đặc phổi<br />

solidification in the lungs; consolidation/kənsɒli’deiʃən/<br />

Tình trạng đông máu<br />

coagulation; blood clotting<br />

Tình trạng đông máu nội mạch rải rác<br />

disseminated intravascular coagulation<br />

Tình trạng đồng tính nữ<br />

lesbianism/’lezbiənizəm/; Sapphism/’sᴂfizəm/<br />

Tình trạng đồng tử có màu khác<br />

heterochromia<br />

Tình trạng đồng tử dính vào các phần khác của mắt synechia<br />

Tình trạng động kinh<br />

epilepsy/’epilepsi/; Status epilepticus<br />

Tình trạng động kinh cục bộ<br />

focal epilepsy/’fəukəl ‘epilepsi/<br />

Tình trạng động mạch chủ bóc tách<br />

aortic dissection<br />

Tình trạng đốt sống bụng cuối dính vào với xương thiêng sacralisation/sᴂkrəlai’zeiʃən/<br />

Tình trạng đột biến do ung thư<br />

oncogenic mutation<br />

Tình trạng đột biến dòng tế bào gốc<br />

germline mutation<br />

Tình trạng đột biến E-cadherin<br />

E-cadherin mutation<br />

Tình trạng đột biến trên DNA<br />

DNA mutations<br />

Tình trạng đột ngột mất trí nhớ hoàn toàn<br />

general amnesia/’dzenərəl ᴂm’niziə/<br />

Tình trạng đôt quỵ<br />

stroke<br />

Tình trạng đột quỵ do nghẽn mạch<br />

occlusive stroke/ə’klusiv strəuk/<br />

Tình trạng đột quỵ do xuất huyết<br />

haemorrhagic stroke<br />

Tình trạng đột tử<br />

sudden death<br />

Tình trạng đột tử do tim<br />

sudden cardiac death<br />

Tình trạng đủ thể dịch trong nội mạch<br />

adequacy of the intravascular volume<br />

Tình trạng đụng xe thật mạnh trong khi di chuyển<br />

brutal collision of a vehicle moving at great speed<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


637<br />

với tốc độ cao<br />

Tình trạng đưa dưỡng khí đến mô<br />

oxygen delivery<br />

Tình trạng đứt (rách) dây thần kinh<br />

neuragmia/njuə’rᴂgmiə/<br />

Tình trạng ép buộc, bắt buộc<br />

compulsion/kəm’pʌlʃən/<br />

Tình trạng flor hóa nước uống dể phòng ngừa sâu răng fluoridation<br />

Tình trạng gan lách to<br />

hepatosplenomegaly<br />

Tình trạng gan sung huyết<br />

hepatic congestion<br />

Tình trạng gan to<br />

hepatomegaly/hipᴂtəu’mᴂgəli/<br />

Hepatomegalia<br />

Tình trạng gặp ác mộng liên tục về đêm<br />

sleep terror disorder/’sli:p ‘terə dis’ɔ:də/<br />

(nhưng không nhớ gì vào sáng hom sau)<br />

Tình trạng gấp đôi sừng tử cung<br />

duplication of uterus horns<br />

Tình trạng gãy móng<br />

onychorrhexis/ɒnikəu’reksis/<br />

Tình trạng gãy xương sườn<br />

rib fracture<br />

Tình trạng gãy xương thành nhiều mảnh<br />

multiple fracture<br />

Tình trạng gây chết cho siêu vi<br />

virus’s deadliness<br />

Tình trạng gây hẹp<br />

stenosing condition; stenosis<br />

Tình trãng gây hẹp lỗ thoát<br />

stenostomia; stenostomy<br />

Tình trạng gầy còm, suynhược cơ thể<br />

marasmus/mə’rᴂzməs/<br />

(ở trẻ con) Failure to thrive<br />

Tình trạng ghiền thuốc lá<br />

tobacco dependence<br />

Tình trạng gia tăng Fructose trong cơ thể<br />

an evelation of fructose in the body<br />

Tình trạng gia tăng sự kích thích do cocain gây ra<br />

an increased stimulation <strong>by</strong> cocain<br />

Tình trạng gia tăng sức căng ở vết thương<br />

increasing tensile strength of the wound<br />

Tình trạng già đi<br />

ageing; aging/’eidzi/<br />

Tình trạng giả tắc ruột<br />

pseudo-obstruction<br />

Tình trạng giảm albumin máu<br />

hypoalbuminemia<br />

Tình trạng giảm bạch cầu<br />

leucopenia/lu:kə’piniə/<br />

Tình trạng giảm bạch cầu ái toan trong máu<br />

eosinopenia/i:əusinə’piniə/<br />

Tình trạng giảm (hoặc không có) bạch cầu do suy tuỷ agranulocytosis<br />

Tình trạng giảm bạch cầu hạt<br />

granulocytopenia<br />

Tình trạng giảm bạch cầu lympho<br />

lymphocytopenia; lymphopenia<br />

Tình trạng giảm bạch cầu trung tính<br />

neutropenia<br />

Tình trạng giảm bệnh (các triệu chứng biến mất)<br />

regression/ri’greʃən/<br />

Tình trạng giảm bớt khi nghỉ ngơi<br />

relief <strong>by</strong> rest<br />

Tình trạng giảm cả ba dòng máu<br />

pancytopenia/pᴂnsaitə’piniə/<br />

(hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu)<br />

Tình trạng giảm cảm giác<br />

hypoaesthesia<br />

Tình trạng giảm cảm giác đau<br />

hypalgesia/haipᴂl’dzi:ziə/<br />

Tình trạng giảm cân do ăn kiêng và tập luyện<br />

weight loss through diet and exercise<br />

Tình trạng giảm calci máu<br />

hypocalcaemia<br />

Tình trạng giảm chất lượng làm tình<br />

reduction in performance; reduced performance<br />

Tình trạng giảm chlor máu<br />

hypochloraemia<br />

Tình trang giảm chức năng co bóp của tâm thất<br />

reduction in ventricular contractile function<br />

Tình trạng giảm chức năng vỏ thượng thận<br />

hypofunctioning adrenal cortex<br />

Tình trạng giảm cung lượng tim<br />

the reduction in the cardiac output<br />

Tình trạng giảm cương cứng (của dương hay âm vật) detumescence/di:tju:’mesəns/<br />

Tình trạng giảm dung tích hồng cầu sau mổ<br />

postoperative decrease in hematocrit<br />

Tình trạng giảm đậm độ xương<br />

a reduction of bone density; osteopenia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


638<br />

Tình trạng giảm đáng kể lượng máu đi qua cơ quan<br />

Tình trạng giảm độ nẩy của động mạch cảnh<br />

Tình trạng giảm đoạn ST<br />

Tình trạng giảm độc tính (của siêu vi)<br />

Tình trạng giảm đột ngột lượng men<br />

Tình trạng giảm hô hấp<br />

Tình trạng giảm hoạt động của tâm thất<br />

Tình trạng giảm hồng cầu<br />

Tình trạng giảm fibrinogen máu<br />

Tình trạng giảm kali máu<br />

Tình trạng giảm khả năng tiết mật<br />

Tình trạng giảm kích hoạt men tuỵ bất thường<br />

Tình trạng giảm lượng CO 2 trong máu<br />

Tình trạng giảm lượng hCG beta<br />

Tình trạng giảm lượng máu kinh<br />

Tình trạng giảm lượng nước tiểu<br />

Tình trạng giảm ma-nhê máu<br />

Tình trang giảm mẫn cảm<br />

Tình trạng giảm mạnh dòng máu đến khu vực cơ tim<br />

Tình trạng giảm mật độ xương<br />

Tình trạng giảm natri máu<br />

Tình trạng giảm nhiệt<br />

Tình trạng giảm nhiệt độ đột ngột<br />

(nhưng không phải biểu hiện chấm dứt của cơn sốt)<br />

Tình trạng giảm nồng độ gamma globulin trong máu<br />

Tình trạng giảm oxy máu<br />

Tình trạng giảm oxy máu toàn thân<br />

Tình trạng giảm phosphate máu<br />

Tình trạng giảm protein máu<br />

Tình trạng giảm prothrombin máu<br />

Tình trạng giảm sản<br />

Tình trạng giảm sản xuất ra ATP<br />

Tình trạng giảm số lượng tiểu cầu<br />

Tình trạng giảm sự sản xuất men từ tụy<br />

Tình trạng giảm sự thông khí<br />

Tình trạng giảm thể tích do mất máu<br />

Tình trạng giảm thể tích máu<br />

Tình trạng giảm thể tích huyết tương<br />

Tình trạng giảm tiết acid<br />

Tình trạng giảm tiết insulin<br />

Tình trạng giảm tiết mồ hôi<br />

Tình trạng giảm tiểu cầu<br />

Tình trạng giảm tiếng nhu động ruột<br />

Tình trạng giảm tiết acid dịch vị<br />

Tình trạng giảm toàn bộ các dòng tế bào máu<br />

(hồng, bạch và tiểu cầu)<br />

Tình trạng giảm trí nhớ sau chấn thương<br />

significant reduction in blood flow through the organ<br />

decreased carotid upstrokes<br />

ST-segment depression<br />

attenuation<br />

a fall in enzyme levels<br />

hypopnoea; hypoventilation<br />

reduced ventricular compliance<br />

erythropenia/əriӨrəu’piniə/<br />

hypofibrinogenaemia/haipəfibrinəudzə’ni:miə/<br />

hypokalemia<br />

a drop in prodcutivity<br />

inappropriate pancreatic enzyme deactivation<br />

hypocapnia<br />

serum beta hCG decline<br />

hypomenorrhoae<br />

decreased urine output<br />

hypomagnesemia<br />

hyposensitivity<br />

the potential reduction in regional myocardial blood<br />

flow<br />

osteopenia<br />

hyponatraemia<br />

hypothermia<br />

pseudocrisis<br />

hypogammaglobulinaemia<br />

hypoxemia<br />

systemic hypoxaemia<br />

hypophosphatemia<br />

hypoproteinaemia;<br />

a drop in the protein concentration of the blood<br />

hypoprothrombinaemia<br />

hypoplasia<br />

a fall in ATP production<br />

reduction in the number of blood platelets<br />

reduced production of enymes <strong>by</strong> the pancreas<br />

hypoventilation<br />

hypovolemia from blood loss<br />

hypovolemia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

anhydraemia/ᴂnhɅi’dri:miə/<br />

hypochlorhydria; hypoacidity<br />

hypoinsulinism<br />

hypohidrosis; hypoidrosis<br />

thrombocytopenia/ӨrɒmbəusɅitəu’pi:niə/<br />

a decrease in bowel sounds<br />

hypochlohydria<br />

pancytopenia/pᴂnsaitə’pi:niə/<br />

post-traumatic amnesia/ᴂm’niziə/


639<br />

Tình trạng giảm triệu chứng tạm thời của hiện tượng khó thở temporary symptomatic relief of dyspnea<br />

Tình trạng giảm trương lực cơ<br />

hypotonia<br />

Tình trạng giảm trương lực cơ vòng thực quản dưới hypotensive lower esophageal sphincter<br />

Tình trạng giảm tươg đối tỷ lệ tử vong do tim mạch relative reduction in cardiovascular mortality<br />

Tình trạng giảm tưới máu đến cơ quan<br />

organ hypoperfusion<br />

Tình trạng giảm tưới máu đến cơ quan quan trọng khi hypoperfusion of vital organs with renal failure<br />

có suy thận<br />

Tình trạng giảm tưới máu ở ngoại vi (chân tay)<br />

peripheral hypoperfusion<br />

Tình trạng giảm tỷ lệ tử vong gần đây<br />

the recent decline of death rate<br />

Tình trạng giảm vận động và ý thức cơ bản<br />

baseline cognitive and motor deficits<br />

Tình trạng giảm xuống nhanh lượng beta hCG máu rapid decline of serum beta hCG levels<br />

Tình trạng gián đoạn điều trị<br />

treatment discontinuation<br />

Tình trạng giãn bể thận<br />

pyelectasis/paiə’lektəsis/<br />

Tình trạng giãn buồng tim<br />

chamber dilation<br />

Tình trạng giãn các buồng tim<br />

dilation of the cardiac chambers<br />

Tình trạng giãn cấp tính<br />

acute dilatation<br />

Tình trạng giãn cơ vòng cổ bàng quang<br />

relaxation of the bladder outlet sphincter<br />

Tình trạng giãn dạ dày cấp<br />

acute gastric dilatation<br />

Tình trạng giãn đài thận<br />

caliectasis<br />

Tình trạng giãn đài và bể thận<br />

dilation of renal pelvis and calyces<br />

Tình trạng giãn đồng tử<br />

papillary dilation/’pjupiəri/<br />

Tình trạng giãn động mạch<br />

Tình trạng giãn đường mật<br />

Tình trạng giãn đường mật trong gan<br />

Tình trạng giãn hậu môn do bị táo bón kép dài<br />

Tình trạng giãn mạch máu<br />

Tình trạng giãn mạch ngoại biên<br />

Tình trạng giãn mạn tính<br />

Tình trạng giãn mao mạch (ở mặt và đùi)<br />

Tình trạng giãn mao mạch xuất huyết do yếu tố di truyền<br />

Tình trạng giãn nang ống mật chủ<br />

Tình trạng giãn niệu quản<br />

Tình trạng giãn nở và gián đoạn đặc thù ở cà đường mật<br />

trong và ngoài gan<br />

Tình trạng giãn ở ruột non<br />

Mydriasis/mai’draiəsis/<br />

arteriectasis<br />

ductal dilatation<br />

dilatation of the intrahepatic biliary radicals<br />

/dΛilei’teiζən//intrəhi’pεtik ‘biljəri ‘rǽdikəl/<br />

proctectasia/prɒktek’teiziə/<br />

angiodysplasia; vascular ectasia;<br />

vasodilation/veizəudai’leiʃən/<br />

peripheral vasodilation<br />

chronic dilatation<br />

telangiectasia<br />

hereditary hemorrhagic telangiectasia<br />

cystic dilation of the common bile duct<br />

ureterocele/ju’ri:tərəuci:l/<br />

Megaureter/megəju’ri:tə/<br />

typical outpouchings and interruptions in both the<br />

intra-and extrahepatic bile ducts<br />

small bowel dilatation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tình trạng giãn phế quản<br />

Tình trạng giãn rộng đường hô hấp dưới<br />

Tình trạng giãn rộng hệ thống thu thập (nước tiểu)<br />

Tình trạng giãn rộng phế quản hay các nhánh của nó<br />

Tình trạng giãn rộng trung thất<br />

Tình trạng giãn thành niệu đạo (do bị yếu đi)<br />

Tình trạng giãn thực quản thật to<br />

Tình trang giãn tâm thất trái tiến triển<br />

Tình trạng giãn tĩnh mạch<br />

bronchiectasis/brɒήki’ektəsis/<br />

enlargement of the distal airway<br />

massive dilation of the collecting system<br />

widening of the bronchi or their branches<br />

mediastinal widening<br />

urethrocele/ju’riӨrəsi:l/<br />

massive dilatation of esophagus<br />

progressive left ventricular dilatation<br />

varicosity of the veins/vᴂri’kɒsiti/;


640<br />

venous distention<br />

Tình trạng giãn tĩnh mạch cổ<br />

jugular venous distention<br />

Tình trạng giãn tĩnh mạch thực quản<br />

esophageal varices/i:’sɒfə’dzi:əl ‘vᴂrisi:z/<br />

Tình trạng giãn tĩnh mạch thực quản gây xuất huyết bleeding varices<br />

Tình trạng giao động đáng kể về thề tích dịch nội mạch substantial fluctuation in intravascular fluid volume<br />

Tình trạng giao động tối đa về mức đường huyết<br />

the extreme fluctuations of serum glucose level<br />

Tình trạng giao động về đường huyết<br />

flucatuations in blood sugar<br />

Tình trạng giao hợp chung chạ bừa bãi<br />

sexual promiscuity<br />

Tình trạng giao hợp với bạn tình bị nhiễm HBV<br />

intercourse with HBV-infected partners<br />

Tình trạng giao tiếp xã hội tốt<br />

a state of social well being<br />

Tình trạng giập bụng (chấn thương bụng kín)<br />

abdominal contusion (blunt abdominal trauma)<br />

Tình trạng giập gan<br />

liver contusion<br />

Tình trạng giập phổi<br />

pulmonary contusion/kən’tju:zən/<br />

Tình trạng giập vỡ ống và nhu mô tuỵ<br />

parenchymal and ductal disruption of the pancreas<br />

Tình trạng gieo mầm tế bào ung thư tại chỗ<br />

local seeding of cancer cells<br />

Tình trạng gieo rắc khắp cơ thể<br />

dissemination/di,semi’neiʃən/<br />

Tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong phúc mạc<br />

intraperitoneal seeding<br />

Tình trạng gieo rắc tế bào ung thư trong phúc mạc<br />

intraperitoneal seeding of tumour during laparoscopic<br />

lúc phẫu thuật nội soi surgery<br />

Tình trạng gieo rắc ung thư đi xa<br />

distant dissemination<br />

Tình trạng giết trẻ con<br />

infanticide/in’fᴂntisaid/<br />

Tình trạng hạ calci máu<br />

hypocalcemia<br />

Tình trạng hạ đường huyết<br />

hypoglycemia/haipəuglai’si:miə/<br />

Trình trạng hạ đường huyết không mong muốn<br />

unwanted hypoglycemia<br />

(bất ngờ)<br />

Tình trạng hạ đường huyết một vài giờ sau đó<br />

a drop in blood sugar a few hours later<br />

Tình trạng hạ đường huyết sau bữa ăn<br />

postprandial hypoglycemia<br />

Tình trạng hạ đường huyết trong lúc lái xe<br />

hypoglycemia while driving<br />

Tình trạng hạ huyết áp<br />

hypotension<br />

Tình trạng hạ huyết áp do tư thế<br />

postural hypotension/’pɒtʃərəl haipəu’tenʃən/<br />

Tình trạng hạ huyết áp khi đứng<br />

orthostatic/postural hypotension<br />

Tình trạng hạ huyết áp toàn thân<br />

systemic hypotension<br />

Tình trạng hạ natri máu<br />

hyponatremia<br />

Tình trạng hạ thân nhiệt<br />

hypothermia<br />

Tình trạng hạn chế năng lượng kéo dài<br />

long-term caloric restriction<br />

Tình trạng hạch<br />

nodal status;<br />

/’nəudəl ‘steitəs/<br />

Tình trạng hạch bẹn to lên<br />

inguinal lymph node enlargement<br />

Tình trạng hạch cứng lại<br />

adenosclerosis<br />

Tình trạng hạch tại chỗ và khu vực<br />

locoregional lymph node status<br />

Tình trạng hàm nhô ra (đặc biệt là hàm dưới)<br />

prognathisim<br />

Tình trạng hằng nội mô chất calci<br />

calcium hemostasis<br />

Tình trang hành động không suy xét<br />

automatism<br />

Tình trạng hao mòn (sau khi sử dụng bình thường lâu ngày) wear and tear/weər ən teə/<br />

Tình trạng hấp hối<br />

agony/ ‘ᴂgəni/<br />

Tình trạng hấp thu kém<br />

malabsorption<br />

Tình trạng hấp thu quá nhanh chất đạm/calci<br />

protein/calcium precipitation<br />

Tình trạng hậu tải<br />

afterload<br />

Tình trạng hậu tải ở tâm thất<br />

ventricular afterload<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


641<br />

Tình trạng hay quên<br />

forgetfulness/fə’getfəlnəs/<br />

Mental aberration<br />

Tình trạng hay quên tăng lên<br />

increasing forgetfulness<br />

Tình trạng hẹp da quy đầu<br />

phimosis/fai’məusis/<br />

Tình trạng hẹp đã dừng lại<br />

fixed stenosis<br />

Tình trạng hẹp đang tồn tại<br />

existing stenosis<br />

Tình trạng hẹp đáng kể từ võng nhẫn<br />

significant narrowing from the ring<br />

Tình trạng hẹp đồng tâm<br />

concentric narrowing<br />

Tình trạng hẹp động mạch chủ<br />

aortic stenosis<br />

Tình trạng hẹp động mạch chủ nặng<br />

severe aortic stenosis<br />

Tình trạng hẹp động mạch phổi<br />

pulmonary stenosis<br />

Tình trạng hẹp động mạch thận<br />

renal artery stenosis<br />

Tình trạng hẹp động mạch thận hai bên<br />

bilateral renal artery stenosis<br />

Tình trạng hẹp đường mật<br />

narrowing of the bile ducts; bile duct stenosis<br />

Tình trạng hẹp khí quản<br />

tracheostenosis/treikiəustə’nəusis/<br />

Tình trạng hẹp lại theo chu vi<br />

circumferential narrowing<br />

Tình trạng hẹp lòng<br />

luminal stenosis<br />

Tình trạng hẹp miệng nối<br />

anastomotic stricture<br />

Tình trạng hẹp môn vị<br />

pyloric stenosis/pai’lɒrik ste’nəusis/<br />

Tình trạng hẹp môn vị ở trẻ nhũ nhi<br />

infantile pyloric stenosis<br />

Tình trạng hẹp nặng<br />

significant narrowing<br />

Tình trạng hẹp niệu đạo<br />

urethral stricture/ju’riӨrəl ‘striktʃə/; urethrostenosis<br />

Tình trạng hẹp ống mật chủ về sau<br />

a late CBD stricture<br />

Tình trạng hẹp ống thoát dịch (não tủy) bẩm sinh<br />

congenital aqueductal stenosis<br />

Tình trạng hẹp phế quản<br />

bronchostenosis<br />

Tình trạng hẹp thanh quản<br />

laryngostenosis/ləringəustə’nəusis/<br />

Tình trạng hẹp thực quản<br />

esophageal stricture/narrowing<br />

Tình trạng hẹp tĩnh mạch<br />

phlebostenosis<br />

Tình trạng hẹp van<br />

narrowing, or stenosis of the valve orifice<br />

Tình trạng hẹp van động mạch chủ<br />

aortic stenosis<br />

Tình trạng hẹp van hai lá<br />

mitral stenosis<br />

Tình trạng hẹp vùng mũi hầu<br />

nasopharyngeal stenosis<br />

Tình trạng hết phát ban<br />

deflorescence<br />

Tình trạng hết rò hoàn toàn<br />

complete closure<br />

Tình trạng hiện tại và mức độ biến đổi bệnh lý<br />

the presence and the extent of pathologic alterations<br />

Tình trạng hình thành các mụn nước ngoài da<br />

vesiculation/vəsikju’leiʃən/<br />

Tình trang hình thành huyết khối sau đó<br />

subsequent thrombus formation<br />

Tình trạng hình thành tổn thương trên màng niêm mạc erythroplasia<br />

Tình trạng hít phải dịch acid hay thức ăn vào phổi<br />

aspiration of acid or food into the lungs<br />

Tình trạng hít phải khói (đám cháy)<br />

smoke inhalation<br />

Tình trạng hít phải khói thuốc lá<br />

passive smoking<br />

Tình trạng hít sặc vào bên phổi không bị bệnh<br />

aspiration into unaffected lung<br />

Tình trạng hít sặc vào phổi<br />

pulmonary aspiration<br />

Tình trạng hít sâu vào<br />

deep inspiration<br />

Tình trạng hưng cảm nhẹ<br />

hypomania<br />

Tình trạng hút thuốc<br />

smoking status<br />

Tình trạng hủy mô<br />

historrhexis<br />

Tình trạng ho khạc ra đàm<br />

expectoration<br />

Tình trạng ho lao<br />

cinsumption<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


642<br />

Tình trạng ho ra máu<br />

haemoptysis/hi:’mɔptəsis/<br />

Tình trạng ho ra máu khu trú kéo dài<br />

persistent focal hemoptypsis<br />

Tình trạng ho ra máu lượng nhiều không ổn định<br />

unstable massive hemoptypsis<br />

Tình trạng ho ra máu lượng nhiều ở một bên phổi<br />

unilateral massive hemoptypsis<br />

Tình trạng ho ra mủ<br />

pyoptysis<br />

Tình trạng ho về đêm<br />

nocturnal respiratory compromise<br />

Tình trạng hô hấp<br />

ventilation<br />

Tình trạng hô hấp áp lực dương<br />

positive pressure ventilation<br />

Tình trạng hô hấp đã được kiểm soát<br />

controlled respiration<br />

Tình trang hô hấp đảo ngược<br />

paradoxical breathing/respiration<br />

/pᴂrə’dɒxikəl ‘bri:δiή/respi’reiʃən/<br />

Tình trạng hô hấp kém<br />

hypoventilation<br />

Tình trạng hô hấp kém mạn tính<br />

chronic hypoventilation<br />

Tình trạng hô hấp phế nang<br />

vesicular breathing<br />

Tình trạng hở cổ tử cung<br />

cervical incompetence<br />

(dễ gây xảy thai tự nhiên hay sinh non)<br />

Tình trạng hở khe mi<br />

blepharodiatasis<br />

Tình trạng hở van động mạch chủ<br />

aortic incompetence<br />

Tình trạng hở vết mổ<br />

wound dehiscence/di’hisn/<br />

Tình trạng hở van hai lá có thiếu máu cục bộ<br />

ischemic Mitral regurgitation<br />

Tình trạng hở van hai lá do phì đại cơ tim<br />

MR due to a DCM<br />

Tình trạng hoá ác<br />

malignant transformation<br />

Tình trạng hóa ác do tế bào lưới nội mô tăng sinh bất thường reticulosis<br />

Tình trạng hóa đen<br />

blackening<br />

Tình trạng hóa lỏng cục huyết khối<br />

liquefaction of thrombus/likwi’fᴂkʃən//’Өrɒmbəs/<br />

Tình trạng hóa sẹo<br />

scarring<br />

Tình trạng hoá sẹo xuyên thành đã được khu trú lại localized transmural scarring<br />

Tình trạng hóa vôi<br />

calcification<br />

Tình trạng hoại thư<br />

gangrene/’gᴂήgri:n/<br />

Tình trạng hoại thư da<br />

gangrene of the skin<br />

Tình trạng hoại thư sinh hơi<br />

gas gangrene/gaz ‘gaŋgrin/<br />

Tình trạng hoại thư tại bệnh viện<br />

hospital gangrene<br />

Tình trạng hoại thư ướt<br />

moist gangrene<br />

Tình trạng hoại tử<br />

necrosis; mortification<br />

Tình trạng hoại tử bã đậu<br />

caseating necrosis<br />

Tình trạng hoải tử cơ do vi khuẩn clostradial<br />

clostradial myonecrosis<br />

Tình trạng hoại tử cơ tim<br />

myocardial necrosis<br />

Tình trạng hoại tử do lạnh<br />

frostbite/’frɒstbait/<br />

Tình trạng hoại tử do tia xạ<br />

radionecrosis/reidiounɛ’krəusis/<br />

Tình trạng hoại tử (thư) Fournier<br />

Fournier grangrene<br />

Tình trạng hoại tử gan, thận và xương do nhiễm phospho phosphonecrosis/fɒsfəune’krəusis/<br />

Tình trạng hoại tử mô<br />

tissue necrosis<br />

Tình trạng hoại tử một phần phổi<br />

partial pulmonary necrosis<br />

Tình trạng hoại tử ống thận cấp<br />

acute tubular necrosis<br />

Tình trạng hoải tử phế quản phổi<br />

bronchial pulmonary necrosis<br />

Tình trạng hoại tử ruột<br />

intestinal necrosis<br />

Tình trạng hoại tử ruột sắp xảy ra<br />

impeding necrosis of the small bowel<br />

Tình trạng hoại tử toàn bộ vỏ thận<br />

overwhelming cortical necrosis<br />

Tình trạng hoại tử vô mạch<br />

avascular necrosis//ei’vᴂskjulə ne’krəusis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


643<br />

Tình trạng hoại tử vô trùng, vô mạch<br />

Tình trạng hoại thư sinh hơi<br />

Tình trạng hoàn thiện xương sọ ở trẻ<br />

Tình trạng hoảng hốt, sợ hãi<br />

Tình trạng hoạt động bất thường của tâm thất trái<br />

Tình trạng hoạt động của não<br />

Tình trạng hoạt động của tim<br />

Tình trạng hoạt động không đúng chức năng<br />

Tình trạng hoạt động phóng xạ được đo trong nước tiểu<br />

Tình trạng hoạt động quá mức của chu trình oxy hóa<br />

Tình trạng hoạt động quá mức của thần kinh giao cảm<br />

Tình trạng hoạt động quá sức trên tim<br />

Tình trạng hoạt động quá sức về huyết động học trên tim<br />

Tình trạng hốc hác, tiều tụy<br />

Tình trạng hói đầu<br />

Tình trạng hồi hộp (do căng thẳng hay bệnh tật)<br />

Tình trạng hom hem, ốm yếu<br />

Tình trạng hôn mê<br />

avascular aseptic necrosis<br />

gas gangrene<br />

/gas ‘gaηgri:n/<br />

crowning<br />

panic stations/’pᴂnik ‘steiʃən/<br />

left ventricular dysfunction<br />

cerebration; brain activity<br />

cardiac performance<br />

malfunction<br />

radioactivity measured in the urine<br />

oxidative stress<br />

sympathetic overactivity<br />

stress on the heart<br />

hemodynamic stresses on the heart<br />

emaciation/imeisi’eiʃən/<br />

baldness<br />

palpitation/pᴂlpi’teiʃən/<br />

infirmity/in’fз:miti/<br />

an unconscious state; coma; lethargy/’leӨədi/<br />

Unconsciousness/ʌn’kɒnʃəsnəs/<br />

Tình trạng hôn mê có ít cơ may hồi tỉnh<br />

an unconscious state with little chance of coming<br />

round<br />

Tình trạng hôn mê do hạ đường huyết<br />

hypoglycaemic coma/haipəuglai’si:mik ‘kəumə/<br />

Tình trạng hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu<br />

hyperosmolar coma<br />

Tình trạng hôn mê do thay đổi áp suất<br />

nitrogen narcosis/’naitrədzən na:’kəusis/<br />

Tình trạng hôn mê do tiều đường<br />

diabetic coma/daiə’betik ‘kəumə/<br />

Tình trạng hồng cầu có hình oval bất thương trong máu elliptocytosis<br />

Tình trạng hồng cầu đã được gắn chất phóng xạ thoát ra khỏi the leaking of tagged red cells from bleeding site<br />

Chỗ xuất huyết<br />

Tình trạng hư hỏng, bị tổn thương<br />

impairment<br />

Tình trạng hướng ngoại<br />

extroversion/ekstrə’vз:ʃən/<br />

Tình trạng hút thuốc lá<br />

cigarette smoking<br />

Tình trạng hút thuốc thụ động<br />

passive smoking<br />

(hít phải khói thuốc của người khác)<br />

Tình trạng hụt hơi<br />

breathlessness<br />

Tình trạng hữu dụng<br />

usefulness<br />

Tình trạng huỷ hoại tế bào<br />

cell destruction; dystruction of dissolution of cells<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

cytolysis/sai’tɒləsis/<br />

Tình trạng huyết áp bình thường<br />

Tình trạng huyết động học<br />

Tình trạng huyết động học ở gan bị thay đổi<br />

Tình trạng huyết khối (trong động hoặc tĩnh mạch)<br />

Tình trạng huyết khối cấp do stent<br />

Tình trạng huyết khối động mạch<br />

Tình trạng huyết khối ở tĩnh mạch chủ dưới<br />

Tình trạng huyết khối thuyên tắc động mạch<br />

Tình trạng huyết khối thuyên tắc tĩnh mạch<br />

normotension<br />

hemodynamics; haemodynamic state<br />

altered hepatic hemodynamics<br />

thrombosis/Өrɒmbəusis/<br />

acute stent thrombosis<br />

arterial thrombolism<br />

the thrombosis of the inferior vena cava<br />

arterial thromboembolism<br />

venous thromboembolism;<br />

Phlebothrombosis/flebəuӨrɒm’bəusis/


644<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch venous thrombosis/’vi:nəs Өrɒ’bəusis/ ;<br />

phlebothrombosis<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch chân<br />

thrombosis of the leg veins<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch cửa<br />

pylethrombosis/pailiӨrɒm’bəusis/<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch mạc nối lớn<br />

thrombosis of omental veins<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch mạc treo<br />

mesenteric venous thrombosis<br />

Tình trạng huyết khối tĩnh mạch sâu<br />

deep-vein thrombosis<br />

Tình trạng huyết khối trong lòng Stent<br />

in-stent thrombosis; stent thrombosis<br />

Tình trạng huyết sắc tố có gắn chất thán khí<br />

carboxyhaemogloninaemia<br />

Tình trạng huyết thanh có mủ<br />

seropus/’siərəupʌs/<br />

Tình trạng huyết thanh dương tính với H.pylori<br />

H.pylori seropositivity<br />

Tình trạng huyết tụ thành nang<br />

hematocele<br />

Tình trạng ít hay không có phân<br />

decreased or absent stool<br />

Tình trạng ít muốn uống nước<br />

oligodipsia<br />

Tình trạng ít rụng trứng<br />

oligo-ovulation<br />

Tình trạng ít tinh trùng trong tinh dịch<br />

oligospermia<br />

Tình trạng kém (dưới) chất lượng (giá trị)<br />

inferiority/infiəri’ɒriti/<br />

Tình trạng kém chức năng<br />

malfunction<br />

Tình trạng kém hấp thụ<br />

malabsorption/mᴂlə’sɔ:pʃən/<br />

Tình trạng kém hấp thụ calci<br />

calcium malabsorption<br />

Tình trạng kém hấp thu mạn tính<br />

chronic malabsorption<br />

Tình trạng kém hấp thu mỡ<br />

fat malabsorption<br />

Tình trạng kéo dài thời gian prothrombin và giảm<br />

uncorrectable prolongation of prothrombin time<br />

albumin máu không còn điều chỉnh được<br />

and hypoalbuminemia<br />

Tình trạng kẹt đầu thai nhi ở âm đạo trong khi sinh asynclitism<br />

Tình trạng kẹt phân<br />

fecal impaction/im’pᴂʃən/<br />

Tình trạng kết dính, Tủa<br />

agglutination/əglu:ti’neiʃən/<br />

Tình trạng kết hợp cùng lúc với các thương tổn ngoài bụng the coexistence of extra-abdominal lesions<br />

Tình trạng kết hợp xương<br />

synostosis<br />

(hai xương kết hợp thành một xương mới)<br />

Tình trạng kết nối khớp lại với nhau<br />

articulation<br />

Tình trạng kết tụ hồng cầu<br />

haemaglutination<br />

Tình trạng keton hoá<br />

ketosis<br />

Tình trạng kêu rắng rắc hay lép xép (bệnh lý)<br />

crepitation<br />

Tình trạng khạc ra nhiều đờm<br />

bronchorrhoea/brɒήkəu’ri:ə/<br />

Tình trạng khạc ra quá nhiều nước miếng<br />

expectoration of excessive saliva<br />

Tình trạng khàn giọng<br />

hoarseness (of voice) /’hɔ:snəs/<br />

Tình trạng khẩn cấp<br />

the state of emergency<br />

Tình trạng kháng clopidogrel<br />

clopidogrel resistance<br />

Tình trạng kháng đa thuốc<br />

multidrug resistance<br />

Tình trạng kháng insulin<br />

insulin resistance<br />

Tình trạng kháng thuốc ở mức độ tế bào<br />

cellular drug resistance<br />

Tình trạng khí huyết dồi dào<br />

abundant vitality/ə’bɅndənt vɅi’tᴂləti/<br />

Tình trạng khí phế thủng<br />

emphysema/εmfi’simə/<br />

Tình trạng khí phế thủng chủ yếu ở thùy trên /dưới<br />

upper/lower lobe-predominant emphysema<br />

Tình trạng khí phế thủng do phẫu thuật<br />

surgical emphysema<br />

Tình trạng khí sắc hồng hào<br />

ruddy complexion/’Ʌ əɛʃə/<br />

Tình trạng khiếm khuyết các yếu tố đông máu<br />

clotting defects<br />

Tình trạng khiếm khuyết trong quá trình hấp thụ<br />

defect in absorption<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


645<br />

Tình trạng khiếm khuyết về gen<br />

gene defects<br />

Tình trạng khó chịu<br />

discomfort<br />

Tình trạng khó chịu do nuốt khí<br />

aerophagia; aerophagy<br />

Tình trạng khó chịu ở hạ sườn trái<br />

left upper quadrant discomfort<br />

Tình trạng khó chịu ở ngực<br />

chest discomfort<br />

Tình trạng khó chịu ở ngực sau xương ức<br />

substernal chest discomfort<br />

Tình trạng khó chịu ở ngực tái phát<br />

recurrent chest discomfort<br />

Tình trạng khó chịu sau khi uống quá nhiều rượu<br />

hangover/’hᴂήəuvə/<br />

Tình trạng khó chịu sau xương ức không rõ rệt<br />

nonspecific retrosternal discomfort<br />

Tình trạng khó chịu trong người<br />

malaise/mə’leiz/<br />

Tình trạng khó chịu vừa nhẹ<br />

mild discomfort/maild dis’kʌmfət/<br />

Tình trạng khó đi cầu<br />

difficult defecation<br />

Tình trạng khó khăn trong phát biểu và sắp đặt câu cho dysphasia/dis’feiziə/<br />

đúng thứ tự<br />

Tình trạng khó khăn trong suy nghĩ ý tưởng qua từ <strong>ngữ</strong> dyslogia<br />

Tình trạng khó nói do tổn thương dây thanh âm<br />

dysphonia<br />

Tình trạng khó nuốt<br />

difficulty with/in swallowing; dysphagia/dis’feidziə/<br />

Tình trạng khó nuốt tăng dần<br />

progressive dysphagia<br />

Tình trạng khó tập trung<br />

difficulty paying attention<br />

Tình trạng khó tập trung khi làm việc<br />

difficulty concentrating at work<br />

Tình trạng khó thở<br />

shortness of breath; dyspnoea;<br />

difficult breathing<br />

Tình trạng khó thở do bệnh tim nặng<br />

severe cardiac dyspnea/’dispniə/<br />

Tình trạng khó thở đủ không khí<br />

breathlessness<br />

Tình trạng khó thở gắng sức<br />

exertional dyspnea; dyspnea on exertion<br />

Tình trạng khó thở khi nằm<br />

orthopnea/ɔ:Өɔp’niə/; Dyspnea at rest<br />

Tình trạng khó thở trong lúc ngủ<br />

sleep apnea<br />

Tình trạng khó thực hiện các động tác phối hợp<br />

dyspraxia<br />

Tình trạng khô giác mạc do thiếu vitamin A<br />

xarophthalmia/ziərɒf’Өᴂlmiə/<br />

Tình trạng khô họng<br />

pharyngoxerosis/fəriήgəuzə’rəusis/ (dryness of the pahrynx)<br />

Tình trạng khô máu (hết máu)<br />

exsanguination<br />

Tình trạng khô miệng do thiếu nước bọt<br />

xerostomia/ziərə’stəumiə/<br />

Tình trạng khổ dâm<br />

masochism/’mᴂsəkizəm/<br />

Tình trạng khỏe mạnh<br />

well-being<br />

Tình trạng không bệnh tật<br />

an absence of infirmity<br />

Tình trạng không cân xứng, không tỷ lệ<br />

disproportion/disprə’pɔ:ʃən/<br />

Tình trạng không chịu được thức ăn béo<br />

fatty food intolerance<br />

Tình trạng không có acid dịch vị<br />

achlorhydria<br />

Tình trạng không có sự hiện hữu bệnh tim do cấu trúc đã the documented absence of structural heart disease<br />

được thể hiện rõ qua hồ sơ<br />

Tình trạng không có giãm tĩnh mạch thực quản gây the absence of bleeding varices<br />

xuất huyết<br />

Tình trạng không có HDL<br />

the absence of HDL<br />

Tình trạng không có hiện tượng rụng trứng<br />

anovulation/ᴂn,ɒvju’leiʃən/<br />

Tình trạng không có hiện tượng xơ hóa kèm theo<br />

absence of associated fibrosis<br />

Tình trạng không có immunoglobulin trong máu<br />

agammaglobulinaemia<br />

Tình trạng không có khả năng học tập<br />

learning disabilities<br />

Tình trạng không có khả năng nuốt<br />

inability to swallow<br />

Tình trạng không có khả năng phát ra âm thanh<br />

aphonia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


646<br />

Tình trạng không có khả năng suy nghĩ để viết<br />

agraphia<br />

Tình trạng không có khả năng tư duy<br />

mental block<br />

Tình trạng không có mật<br />

acholia<br />

Tình trạng không có mật trong nước tiểu<br />

acholuria<br />

Tình trạng không có men lactase<br />

alactasia/ei’lᴂteiziə/<br />

(không hấp thụ được đường lactose trong sữa)<br />

Tình trạng không có mỡ khu trú<br />

focal fat sparing<br />

Tình trạng không có nhịp thất<br />

ventricular asystole<br />

Tình trạng không có nhu động ruột<br />

aperistalsis/eipɛri’stᴂlsis/<br />

Tình trạng không có cả hai ống dẫn tinh<br />

bilateral absence of the vas deferens<br />

Tình trạng không có sự phản hồi<br />

negative feedback/’negətiv ‘fi:dbᴂk/<br />

Tình trạng không có sự bế tắc ở niệu quản<br />

nonobstruction of the ureters<br />

Tình trạng không có thận trong hố thận<br />

absence of kidney in renal fossa<br />

Tình trạng không có tình trùng<br />

azoospermia/eizəuə’spɜ:miə/<br />

Tình trạng không còn khả năng nói<br />

speech block/’spi:tʃ ‘blɒk/<br />

(do quá căng thẳng thần kinh hay diễn biến bệnh tâm thần)<br />

Tình trạng không còn tha thiết muốn sống nữa<br />

undesirable condition in life<br />

Tình trạng không do bẩm sinh<br />

congenital absence<br />

Tình trạng không dung nạp được đường glucose<br />

glucose intolerance<br />

Tình trạng không dung nạp được đường lactose<br />

lactose intolerance<br />

Tình trạng không dung nạp được đường fructose mang tính hereditary fructose intolerance<br />

di truyền<br />

Tình trạng không dung nạp được một số thức ăn<br />

food intolerance/’fu:d in’tɒlərəns/<br />

Tình trạng không dung nạp đường glucose<br />

glucose intolerance<br />

Tình trạng không dung nạp đường Lactose<br />

lactose intolerance<br />

Tình trạng không đáp ứng với điều trị<br />

recalcitrant condition/ri’kᴂsitrənt/<br />

Tình trạng không đều của thành ruột<br />

irregularity of the bowel wall<br />

Tình trạng không đối xứng<br />

asymmetry/ᴂ’simətri/<br />

Tình trạng không đồng nhất trong cấu trúc gan<br />

inhomogenecity of liver texture<br />

Tình trạng không được can thiệp ngoại <strong>khoa</strong><br />

the lack of surgical intervention<br />

Tình trạng không hấp thu được chất đường<br />

sugar intolerance/’ʃugər in’tɒlərəns/<br />

(ăn đường vào sẽ bị tiêu chảy)<br />

Tình trạng không hợp tác hay tuân thủ (điều trị)<br />

non-compliance<br />

Tình trạng không khí<br />

atmospheric condition<br />

Tình trạng không khỏe về thể chất/cảm xúc/tinh thần physical/emotional/mental lack of well-being<br />

Tình trạng không kiểm soát được cơ vòng (tiểu va đại tiện) incontinence<br />

Tình trạng không kiểm soát được đường huyết<br />

out-of-control blood sugar<br />

Tình trạng không kiểm soát được vận động do tổn thương não ataxia<br />

Tình trạng không liền xương<br />

non-union<br />

Tình trạng không liền xương<br />

non-union<br />

Tình trạng không ngay hàng thẳng lối (răng)<br />

malalignment<br />

Tình trạng không nhận biết được đang hạ đường huyết hypoglycemia unawareness<br />

Tình trạng không nhìn thấy dưới ánh sáng ban ngày day blindness; hemeralopia<br />

Tình trạng không nhìn thấy giao diện sóng phản âm ở nonvisualization of the endometrial echo interface<br />

nội mạch tử cung<br />

Tình trạng không nhìn thấy một phần hoạc toàn bộ thị trường inability to see part or all of your field of vision<br />

Tình trạng không nhìn thấy rõ vào ban đêm<br />

inability to see well at night<br />

Tình trạng không ổn định về huyết động học<br />

hemodynamic instability<br />

Tình trạng không phải ngoại <strong>khoa</strong><br />

non-surgical condition<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


647<br />

Tình trạng không phát triển cơ thể<br />

Tình trạng không phát triển đầy đủ<br />

failure to thrive<br />

failure of full development<br />

Tình trạng không phát triển mô<br />

aplasia<br />

Tình trạng không phát triển tâm thất trái<br />

hypoplastic left heart<br />

(chết trong vòng sáu tuần đầu đời)<br />

Tình trạng không phát triển về chiều cao (chứng lùn) dwarfism/’dwɔ:fizəm/<br />

Tình trạng không phát triển về cảm xúc<br />

emotional immaturity<br />

Tình trạng không sốt<br />

apyrexia/eipai’reksiə/<br />

Tình trạng không tái sinh được tế bào đã chết<br />

no replacement of lost cells<br />

Tình trạng không tăng sóng ST<br />

non-ST-segment elevation<br />

Tình trạng không thể đặt được ống thông mũi dạ dày the inability to pass a nasogastric tube<br />

Tình trạng không thể kiểm soát được việc đáng rắm hay inability to control the passage of gas or stool<br />

đi cầu<br />

Tình trạng không thể nhịn tiểu<br />

urge incontinence/’з:dzə in’kɒntinəns/<br />

Tình trạng không thể tập thể dục nổi<br />

exercise intolerance<br />

Tình trạng không thể tiết mồ hôi<br />

anhidrosis; anidrosis<br />

Tình trang không thỏa mãn về tình dục<br />

sexual dissatisfaction<br />

Tình trạng không thoải mái về thể xác/cảm xúc/tình thần physical/emotional/mental uneaseness<br />

Tình trạng không thuận lợi<br />

unfavorable condition<br />

Tình trạng không trở về kích thước hay hình dạng lúc subinvolution<br />

đầu sau khi bị sưng hay căng giãn (tử cung sau khi sinh)<br />

Tình trạng không tương xứng có tính cá nhân<br />

personal inadequacy<br />

Tình trạng khớp cắn lệch<br />

malocclusion/mᴂlə’klu:zən/<br />

Tình trạng khớp liên kết dính lại với nhau bởi dây chằng syndesmosis<br />

Tình trạng khử nhóm NH 2 để hình thành Amoniac<br />

deamination<br />

Tình trạng khủng hoảng<br />

crisis<br />

Tình trạng khủng hoảng về dịch vụ chăm sóc y tế<br />

crisis in the health service<br />

Tình trạng khuyết tật<br />

handicap/’hᴂndikᴂp/<br />

Tình trạng kích động<br />

agitation<br />

Tình trạng kích động tâm thần vận động<br />

psychomotor agitation<br />

Tình trạng kích thích<br />

irritability; excitation<br />

Tình trạng kích thích cơ hoành<br />

diaphragmatic irritation<br />

Tình trạng kích thích cơ học<br />

mechanical irritation<br />

Tình trạng kích thích da khiến phải gãi<br />

pruritus/pruə’raitəs/; itching<br />

Tình trạng kích thích màng não<br />

meningism<br />

Tình trạng kích thích ở trung tâm thần kinh xương thiêng stimulation of the sacral centres<br />

Tình trạng kích thích tuyến thượng thận<br />

adrnokinetic/ədrenəuki’netik/<br />

Tình trạng kiềm máu<br />

alkalaemia/ᴂlkə’limiə/<br />

Blood alkalinity; alkalosis<br />

Tình trạng kiềm máu do biến dưỡng<br />

metabolic alkalosis<br />

Tình trạng kiềm máu do hô hấp<br />

respiratory alkalosis<br />

Tình trạng kiểm soát được bang quang<br />

bladder control<br />

Tình trạng kiểm soát được cơn đau<br />

pain control<br />

Tình trạng kiểm soát hệ thần kinh tự động bằng ý chí biofeedback<br />

Tình trạng kiệt quệ (hao mòn sức lực..)<br />

cachexia/kᴂ’keksiə/<br />

Tình trạng kiệt sức<br />

a state of exhaustion/ig’zכ:stζən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


648<br />

Infirmity/in’fз:miti/<br />

Tình trạng kiệt sức do mất nước và muối do thời tiết quá nóng heat exhaustion/’hi:t/<br />

Tình trạng kiệt sức mạn tính<br />

chronic exhaustion<br />

Tình trạng kiệt sức trầm trọng<br />

great distress<br />

Tình trạng kiệt sức trong môi trường quá nóng<br />

heat exhaustion<br />

Tình trạng kinh nguyệt ra máu nhiều<br />

severe menstrual bleeding<br />

Tình trạng kinh nguyệt thất thường (ít)<br />

oligomenorrhoea<br />

Tình trạng lạc chỗ (cơ quan)<br />

ectopia/ek’təupiə/<br />

Tình trạng lạc chỗ nằm trên tâm thất rõ ràng<br />

significant ventricular ectopy<br />

(nút dẫn truyền thần kinh tim)<br />

Tình trạng lách bị sưng<br />

a swollen spleen<br />

Tình trạng lách to<br />

splenomegaly/spli:nəu’megəli/<br />

Tình trạng lai gần (có cầu trúc gen gân giống như nhau) inbreeding (n)/’inbri:diή/<br />

Tình trạng làm bệnh suyễn thêm nặng lên<br />

asthma exacerbation<br />

Tình trạng làm cứng thành đọng mạch<br />

hardening of the wall of the arteries<br />

Tình trạng làm đông máu<br />

blood clotting<br />

Tình trạng làm giảm đau<br />

analgesia/ᴂnəl’dzi:ziə/<br />

Tình trạng làm mất hay giảm tác dụng (của một thuốc khác) counteraction<br />

Tình trạng làm mất nhân cách<br />

depersonalization/di:pз:sənlai’zeiʃən/<br />

Tình trạng làm rụng tóc<br />

depilation/depi’leiʃən/<br />

Tình trạng làm suy yếu, kiệt sức<br />

depletion<br />

Tình trạng làm thực quản hẹp lại<br />

narrowing of the esophagus<br />

Tình trạng làm thực quản ngắn lại<br />

foreshortening of the esophagus<br />

Tình trạng làm việc quá sức<br />

overwork<br />

Tình trạng lạm dụng amphetamine<br />

amphetamine abuse<br />

Tình trạng lạm dụng chất gây nghiện (ma túy, rượu..) substance abuse<br />

Tình trạng lạm dụng hít hóa chất dễ bay hơi<br />

solvent abuse; solvent inhalation; glue-sniffling<br />

Tình trạng lạm dụng rượu<br />

alcohol abuse; abusive drinking<br />

Tình trạng lạm dụng nhiều loại thuốc<br />

polydrug abuse<br />

Tình trạng lạm dụng thuốc<br />

drug abuse<br />

Tình trạng lạm dụng thuốc Barbiturate<br />

Barbiturate abuse/ba:’bitʃuərət ə’bju:s/<br />

Tình trạng lạm dụng tình dục<br />

sex abuse<br />

Tình trạng lạm dụng trẻ em<br />

child abuse<br />

Tình trạng lâm sàng<br />

clinical status<br />

Tình trạng lâm sàng trở nên xấu đi<br />

clinical deterioration/di,tiəriə’reiʃən/<br />

Tình trạng lan các nốt đỏ ngoài da<br />

suffusion/sə’fju:zən/<br />

Tình trạng lan rộng chỗ nhồi máu<br />

infarct expansion<br />

Tình trạng lan rộng của sự tái phát tại chỗ ở vùng chậu extension of local pelvic recurrence<br />

Tình trạng lan rộng nhiễm trùng<br />

the spread of the infection<br />

Tình trạng lành hoàn toàn<br />

complete healing<br />

Tình trạng lành tính phổ biến ở đại tràng<br />

common benign condition of the large bowel<br />

Tình trạng lành vết thương (mổ)<br />

wound healing/’wu:nd ‘hi:liή/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tình trạng lành vết thương tốt không để lại sẹo<br />

Tình trạng lành vết thương xấu thường để lại sẹo xấu<br />

(vết thương bị nhiễm trùng)<br />

Tình trạng lao động<br />

Tình trạng lao tái phát<br />

Tình trạng lão hóa sớm<br />

healing <strong>by</strong> first intention<br />

healing <strong>by</strong> second intention<br />

work status<br />

post-primary tuberculosis<br />

presenility/pri:sə’niliti/; premature aging/senility


649<br />

Progeria/prəu’dziəriə/ also called Hutchinson-Gilllford<br />

syndrome<br />

Tình trạng lập đi lập lại của tổn thương<br />

the chronicity of injury<br />

Tình trạng lây gián tiếp<br />

indirect contagion/infection<br />

Tình trạng lây nhiễm qua các giọt nước bắn ra do hắt hơi droplet infection<br />

Tình trạng lây nhiễm qua đường tình dục<br />

sexually transmitted infection<br />

Tình trạng lệ thuộc hay nghiện<br />

dependence/di’pendəns/<br />

Tình trạng lệ thuộc barbiturate<br />

Barbiturate dependence<br />

Tình trạng lệ thuộc thuốc<br />

drug dependency<br />

Tình trạng lệ thuộc thuốc do tâm lý<br />

psychological (drug) dependence<br />

Tình trạng lên cân , hay mập ra<br />

weight gain<br />

Tình trạng lên da non<br />

excoriation/ikskɔ:ri’eiʃən/<br />

Tình trạng lên kế hoạch có con sau khi cưới<br />

planned parenthood<br />

Tình trạng lên xuống đường huyết bất thường<br />

unusual dips and spikes in the blood sugar<br />

Tình trạng lệch khí quản<br />

tracheal deviation<br />

Tình trạng lệch lạc về giới tính<br />

sexual deviation/divi’eiʃən/<br />

Sexualdeviance/’di:viəns/<br />

Tình trang lệch sang một bên (cơ quan, tạng..)<br />

lateroversion<br />

Tình trạng lệch vách ngăn mũi<br />

diviated nasal septum<br />

Tình trạng lên mô hạt ở vết thương<br />

granulation/grᴂnju:’leiʃən/;<br />

epithelialisation/epiӨi:liəlai’zeiʃən/<br />

Tình trạng leo thang trong điều trị<br />

the escalation in therapy<br />

Tình trạng liền xương<br />

union/’ju:njən/<br />

Tình trạng liền xương kém (xấu)<br />

malunion/mᴂl’ju:niən/<br />

A bad join of the pieces of a broken bone<br />

Tình trạng liền xương rõ ràng<br />

apparently satisfactory union<br />

Tình trạng liệt<br />

paralysis/pə’rᴂləsis/<br />

Tình trạng liệt bán thân (bán thân bất toại)<br />

hemiplegia/hemi’pli:dzə/<br />

Tình trạng liệt cả hai bên (tay hay chân)<br />

diplegia/dai’pli:dzə/<br />

Tình trạng liệt cánh và bàn tay ở trẻ sau khi sinh<br />

Klumpke’s paralysis/’klu:mpkə pə’rᴂləsis/<br />

Tình trạng liệt cơ do sốt bại liệt<br />

paralytic poliomyelitis<br />

Tình trạng liệt cơ đầu mặt<br />

cephaloplegia/sefələu’plidzə/<br />

Tình trạng liệt cơ mắt<br />

ophthalmoplegia/ɒfӨᴂlməu’plidzə/<br />

Tình trạng liệt cơ vận nhãn<br />

ophthalmoplegia<br />

Tình trạng liệt cứng (do tổn thương vỏ não)<br />

spastic paralysis; cerebral palsy<br />

Tình trạng liệt cứng bán thân sau cơn đột quỵ<br />

spastic paraplegia/spᴂ’stik pᴂrə’pli:dzə/<br />

Tình trạng liệt cứng chi do tổn thương võ não bẩm sinh spastic diplegia/spᴂ’stik daipli:dzə/<br />

Tình trạng liệt dạ dày<br />

gastric atony; gastroparesis<br />

Tình trạng liệt dạ dày hậu phẫu<br />

postoperative gastroparesis<br />

Tình trạng liệt giả (mất trương lực cơ nhưng không liệt) pseudoplegia/sju:dəu’pli:dzə/<br />

Tình trạng liệt hạ chi<br />

paraplegia/pᴂrə’pli:dzə/<br />

Tình trạng liệt hạ chi tiến triển<br />

progressive paralysis of the legs<br />

Tình trạng liệt mặt<br />

facial paralysis<br />

Tình trạng liệt mống mắt<br />

iridoplagia<br />

Tình trạng liệt nhẹ<br />

paresis/pə’ri:sis/<br />

(không cử động được nhưng vẫn còn cảm giác)<br />

Tình trạng liệt không hoàn toàn<br />

paraparesis/pᴂrəpəri:sis/<br />

Tình trạng liệt lưỡi<br />

glossoplegia<br />

Tình trạng liệt nhẹ cơ bán thân<br />

hemiparesis/hemipə’risis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


650<br />

Tình trạng liệt nửa người (bán thân bất toại)<br />

hemiplegia<br />

Tình trạng liệt phần dưới cơ thể tử điểm bị tổn thương ở spinal shock<br />

cột sống<br />

Tình trạng liệt phế quản<br />

bronchoplegia/brɒήkəu’plidzə/<br />

Tình trạng liệt rung kiểu parkinson<br />

paralysis agitans/pə’rᴂləsis ‘ᴂdzistəns/;<br />

parkinsonism<br />

Tình trạng liệt ruột<br />

paralytic ileus; adynamic ileus/ei’dɅinᴂmik/<br />

Paralysis of the bowel<br />

Tình trạng liệt ruột do phân xu<br />

meconium ileus<br />

Tình trạng liệt ruột do sạn túi mật<br />

gallstone ileus<br />

Tình trạng liệt ruột hậu phẫu<br />

postoperative ileus;<br />

post-operative paralysis of the bowel<br />

Tình trạng liệt ruột không do cơ học<br />

non-mechanical paralytic ileus<br />

Tình trạng liệt ruột nhẹ<br />

intestinal paresis/’pℵrisis/<br />

Tình trạng liệt ruột phản xạ<br />

reflex ileus<br />

Tình trạng liệt ruột sớm trong diễn biến bệnh<br />

early paralytic ileus in the course<br />

Tình trạng liệt tạm thời một phần cơ thể bắt đầu tại một Todd’s paralysis/’tɒdz pə’rᴂləsis/<br />

điểm trong cơn động kinh cục bộ<br />

Tình trạng liệt tăng dần<br />

progressive paralysis<br />

Tình trạng liệt thanh quản<br />

laryngoplegia/ləringəu’plidzə/<br />

Tình trạng liệt thần kinh mặt<br />

facial paralysis/’feiʃəl pə’rᴂləsis/<br />

Tình trang liệt thần kinh mặt nửa bên<br />

Bell’s palsy/belz ‘pכּ:lzi/<br />

Tình trạng liệt toàn thân<br />

general paralysis<br />

Tình trạng liệt tứ chi<br />

tetraplegia/tetrəə; quadriplegia; quadriplegic (adj)<br />

Tình trạng liệt tủy sống<br />

myeloplegia/maiələu’plidzə/<br />

Tình trạng liệt vòm khẩu mềm<br />

palatoplegia<br />

Tình trang lo lắng<br />

anxiety<br />

Tình trạng lo lắng khi bị cách xa người thân<br />

separation anxiety/sepə’reiʃən ᴂή’zaiəti/<br />

(đặc biệt ở trẻ con khi bị xa cha mẹ)<br />

Tình trạng lộ tuyến cổ tử cung<br />

cervical erosion; eversion of the cervix<br />

Tình trạng lơ mơ, lú lẫn (không còn nhận biết và đáp ứng) hebetude/’hebitju:d/<br />

Tình trạng lở loét cơ quan sinh dục do herpesvirus<br />

genital herpes<br />

Tình trạng lở loét da nơi lỗ rò ăn ra da<br />

skin breakdown in cutaneous fistulae<br />

Tình trạng lở loét do nằm lâu ngày<br />

decubitus ulcer<br />

Tình trạng lở loét ở vùng tầng sinh môn<br />

perineal breakdown<br />

Tình trạng lở môi do herpesvirus<br />

herpes simplex<br />

Tình trang lỡ bị đâm kim vào tay hay dùng kim tiêm đã dùng needlestick/’ni:dlstik/<br />

Sử dụng rồi<br />

Tình trạng lóa mắt<br />

photopsia/fəu’tɒpsiə/<br />

Tình trạng loạn dục ở trẻ em<br />

pedophilia/pidəu’filiə/<br />

Tình trạng loạn sản<br />

dysplasia/dis’pleiziə/<br />

Tình trạng loạn sản khớp<br />

arthrodysplasia<br />

Tình trạng loạn sạn nặng<br />

severe dysplasia<br />

Tình trạng loạn thị<br />

astigmatism/ə’stigmətizəm/<br />

Tình trạng loãng máu<br />

haemodilution/hi:məudai’lu:ʃən/<br />

Tình trang loãng đi (mất đậm độ về xương)<br />

rarefaction/reəri’fᴂkʃən/<br />

Tình trạng loãng xương<br />

osteoporosis (loss of bone mineral density)<br />

(mất đậm độ khoáng chất ở xương)<br />

Tình trạng loãng xương chưa được điều trị<br />

treatment-naïve osteoporosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


651<br />

Tình trạng loãng xương ở bàn tay hay bàn chân<br />

Tình trạng loãng xương sau tuổi mãn kinh<br />

Tình trạng loét dạ dày lành tính<br />

Tình trạng loét do căng thẳng<br />

Tình trạng loét do nằm lâu<br />

Tình trạng loét lan rộng<br />

Tình trạng loét miệng nối<br />

Tình trạng loét niêm mạc<br />

Sudeck’s atrophy/’su:deks ‘ᴂtrəfi/<br />

postmenopausal osteoporosis<br />

benign gastric ulceration<br />

stress ulceration<br />

pressure ulcer<br />

large ulceration<br />

marginal ulceration<br />

mucosal ulceration<br />

Tình trạng loét ở chân do giãn tĩnh mạch và tuần hoàn kém varicose ulcer/’vᴂrikəuz/<br />

Tình trạng loét ở chân do giãn và huyết khối ở tĩnh mạch venous ulcer<br />

Tình trạng loét ở trung tâm (giữa)<br />

central ulceration<br />

Tình trạng loét phát triển nhanh chóng<br />

phagedaena/fᴂdzə’di:nə/<br />

Tình trạng loét tụy<br />

pancreathelcosis; ulceration of the pancreas<br />

Tình trạng lòi phủ tạng ra ngoài do hở thành bụng bẩm sinh gastroschesis<br />

Tình trạng lồi phủ tạng ra ngoài thành bụng<br />

eventration/i:ven’treiʃən/<br />

(pushing of the intestine through the wall of the abdomen)<br />

gastroschisis<br />

Tình trạng lợi tiểu<br />

diuresis/daijuə’ri:sis/<br />

Tình trạng lợi tiểu mạnh<br />

significant diuresis<br />

Tình trạng lợi tiểu nhẹ<br />

mild diuresis<br />

Tình trạng lộn mí mắt ra ngoài<br />

ectropion<br />

Tình trạng lộn ngược tử cung<br />

inversion of the uterus<br />

Tình trạng lộn ra của lớp thanh mạc trông giống như ngón tay finger-like evagiantion of serous coat<br />

Tình trạng lờn thuốc<br />

drug tolerance/drʌg ‘tɒlərəns/<br />

Tình trạng long móng<br />

onychoptosis/ɒnikɒp’təusis/; onychomadesis<br />

Tình trạng lông mọc ở những chỗ bất thường<br />

pilosis/pai’ləusis/<br />

Invagination/invᴂdxi’neiʃən/<br />

Tình trạng lồng một quai ruột này vào quai ruột kia the telescoping of one segment of bowel into<br />

another<br />

intussusception is the telescoping of one segment of bowel into another, often at the ileocecal segment. It is most common in children<br />

aged 3 months to 6 years and has a male to female incidence of 4:1.<br />

Bệnh lồng ruột là tình trạng lồng một quai ruột này vào một quai ruột khác, thường ở đoạn hồi manh tràng. Phổ biến nhất ở trẻ 3 tháng<br />

tuổi đến 6 tuổi và tỷ lệ nam đối với nữ là 4:1.<br />

Tình trạng lồng ruột<br />

intussusceptions/intəsə’sepʃən/;<br />

Tình trạng lồng ruột do đầu lồng là polyp<br />

intussusceptions with a polyp at the apex<br />

Tình trạng lú lẫn<br />

confusion<br />

Tình trạng lú lẫn nhẹ<br />

mild confusion<br />

Tình trạng lún da xuống thật sự<br />

actual dimpling of the skin<br />

Tình trạng luống cuống, vụng về tay chân<br />

clumsiness<br />

Tình trạng lưỡng phái<br />

intersex condition; intersexuality<br />

Tình trạng lưỡng tính giả<br />

pseudohermaphroditisim<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

(cơ thể chỉ có buồng trứng hoặc tinh hoàn nhưng bộ phận sinh dục ngoài lại không rõ nam hay nữ)<br />

Tình trạng lưỡng tính giả nữ<br />

female pseudo-hermaphrodism<br />

Tình trạng lưỡng tính trong giai đoạn bào thai<br />

fetal hermaphrodism<br />

Tình trạng lưu thông bình thường ở ruột<br />

bowel continuity; Intestinal passage<br />

Tình trạng mạc treo bị xoắn<br />

twisted mesentery<br />

Tình trạng mắc bệnh ở ruột non<br />

involvement of the small bowel<br />

Tình trạng mạch đảo nghịch<br />

paradoxus; pulsus paradoxus/pᴂrə’dɒksəs/<br />

(khi hít vào thì mạch yếu hẳn đi)


652<br />

Tình trạng mạch đập lúc mạnh lúc yếu<br />

pulsus alternans/’pʌlsəs ‘ɔ:ltənᴂnz/<br />

Tình trạng mạch đôi<br />

dicrotism/’daikrətizəm/; Pulsus bigeminus; double pulse<br />

Tình trạng mạch nhanh do phản xạ<br />

reflex tachycardia<br />

Tình trạng mãn dục nam<br />

male menopause<br />

Tình trạng mãn kinh<br />

menopause<br />

Tình trạng mẫn cảm ở da<br />

dermatographia; dermographia<br />

Tình trạng màng phổi tiết dịch<br />

pleurorrhea<br />

Tình trạng mạnh tay trong điều trị<br />

treament intensification<br />

Tình trạng mẫn cảm<br />

sensitization; sensitivity<br />

Tình trạng mắt bị tổn thương do nhìn vào ánh sáng quá chói Welder’s flash/’weldəz ‘flᴂʃ/<br />

Tình trạng mắt dính lại ở trẻ nhữ nhi sau khi sinh do viêm sticky eye<br />

kết mạc mắt<br />

Tình trạng mắt khó nhìn được dưới ánh sáng mờ<br />

twilight myopia/’twaiait mai’əupiə/<br />

Tình trạng mắt không nhìn rõ vào ban đêm<br />

inability to see well at night<br />

Tình trạng mắt nhìn thấy mờ<br />

blurring vision<br />

Tình trạng mất bù<br />

decompensation/di:kɒmpən’seiʃən/<br />

Tình trạng mất cảm giác (đau hay lạnh)<br />

dissociated anaesthesia<br />

Tình trạng mất cảm giác đau<br />

loss of pain sensation<br />

Tình trạng mất cảm giác tại chỗ<br />

local anaesthesia<br />

Tình trạng mất cảm giác nhiệt<br />

loss of temperature sensation; thermoanaesthesia<br />

(cả nóng và lạnh hoặc không phân biệt được cảm giác nóng và lạnh)<br />

Tình trạng mất cảm giác ở nửa người<br />

hemianesthesia/hemiᴂnəs’Өiziə/<br />

Unilateral anesthesia<br />

Tình trạng mất cảm giác sờ chạm<br />

tactile anaesthesia; the loss of the sensation of touch<br />

Tình trang mất cảm giác xúc giác khi phẫu thuật nôi soi loss of tactile sensation during laparoscopy<br />

Tình trạng mất cân bằng âm dương<br />

yin and yang imbalance<br />

Tình trạng mất cân bằng cung cầu<br />

maladjustment of supply and demand<br />

/mᴂlə’dzʌstmənt/<br />

Tình trạng mất cân bằng điện giải<br />

electrolyte imbalance<br />

Tình trạng mất cân bằng giữa quá trình oxid hóa<br />

oxidative stress<br />

và chống oxid hóa trong cơ thể<br />

Tình trạng mất cân bằng lipid máu<br />

dyslipidaemia/dislipi’di:miə/<br />

Tình trạng mất cân bằng về hằng định nội mô<br />

homeostasis imbalance<br />

Tình trạng mất cân bằng về hoạt động thể xác hay tinh thần lack of equilibrium in the physical and mental<br />

functions<br />

Tình trạng mất cân đối cung-cầu dưỡng khí cho cơ tim myocardial oxygen supply-demand mismatch<br />

Tình trạng mất chức năng chủ yếu vào kỳ tâm trương predominantly diastolic dysfunction<br />

Tình trạng mất chức năng hoàn toàn<br />

loss of function; disability/disə’biləti/<br />

Tình trạng mất chức năng tâm thất trái<br />

left ventricular dysfunction<br />

Tình trạng mất chức năng tâm thất trái kỳ tâm thu<br />

LV systolic dysfunction<br />

Tình trạng mất chức năng tâm thất trái kỳ tâm trương LV diastolic dysfunction<br />

Tình trạng mất chức năng tuyến giáp<br />

thyroid dysfunction<br />

Tình trạng mất dần các tuyến trong ổ bụng<br />

tabes mesenterica (the wasting of glands in the abdomen)<br />

Tình trạng mất dẫn truyền nhĩ thất tiến triển<br />

advanced AV block<br />

Tình trạng mất dịch ngoại/nội bào<br />

the loss of extracellular/intracellular fluid<br />

Tình trạng mất dung tích phổi khi hít vào tối đa<br />

loss of tidal volume<br />

Tình trạng mất đặc điểm nam giới<br />

emasculation/imᴂskju’leiʃən/<br />

Tình trạng mất đậm độ khoáng chất của xương<br />

loss of bone mineral density (osteoporosis)<br />

(loãng xương)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


653<br />

Tình trạng mất điều hoà cảm xúc<br />

Tình trạng mất điều hòa vận động<br />

Tình trạng mất định hướng<br />

Tình trạng mất hết cảm giác<br />

Tình trạng mất hết cảm giác ở chân và bàn chân<br />

Tình trạng mất hoàn toàn đặc tính của tế bào ban đầu<br />

Tình trạng mất hoặc không có mống mắt<br />

Tình trạng mất khả năng cử động chính xác<br />

Tình trạng mất khả năng cử động nhanh do tổn thương<br />

tiểu não<br />

Tình trạng mất khả năng đọc viết và hiểu ngôn <strong>ngữ</strong><br />

Tình trạng mất khả năng học tập<br />

Tình trạng mất khả năng phân biệt màu sắc<br />

Tình trạng mất khả năng phối hợp giữa các cơ<br />

Tình trạng mất khả năng tập trung<br />

Tình trạng mất khả năng ức chế sự tăng trưởng<br />

Tình trạng mất khả năng xác định vị trí phần cơ thể được<br />

chạm vào (do tổn thương não)<br />

Tình trạng mất khối lượng xương<br />

Tình trạng mất kiểm soát bang quang kèm chứng đau<br />

thần kinh toạ<br />

Tình trạng mất kiểm soát bang quang sau sinh<br />

Tình trạng mất kiểm soát bang quang sau sinh<br />

Tình trạng mất kinh (trong lúc có thai và sau tuổi mãn kinh)<br />

Tình trạng mất kinh thứ phát<br />

Tình trạng mất kỳ tâm thu nhĩ<br />

Tình trạng mất chức năng thận<br />

Tình trạng mất máu cấp tính<br />

Tình trạng mất máu đáng kể<br />

Tình trạng mất máu ít<br />

Tình trạng mất máu nặng và nhanh<br />

Tình trạng mất máu tiếp diễn<br />

Tình trạng mất một nhiễm sắc thể<br />

Tình trạng mất muối<br />

Tình trạng mất muối calci ở xương hay răng<br />

Tình trạng mất năng lực về mặt chức năng<br />

Tình trạng mất ngủ<br />

Tình trạng mất người thân<br />

Tình trạng mất nhận thức do tổn thương não<br />

Tình trạng mất nhiệt của cơ thể<br />

Tình trạng mất nửa thị lực hai mắt cùng bên<br />

Tình trạng mất nước<br />

Tình trạng mất nước cơ thể trầm trọng<br />

Tình trạng mất nước nọi mạch<br />

Tình trạng mất nước và điện giải<br />

Tình trạng mất potassium<br />

Tình trạng mất quân bằng về biến dưỡng<br />

Tình trạng mất quân bằng trong quá trình oxid hóa<br />

ataxia/ə’tᴂksiə/<br />

locomotor ataxia (ataxy)<br />

disorientation<br />

numbness/’nʌmnəs/<br />

a dangerous loss of sensation in one’s legs and feet<br />

anaplasia/ᴂnə’pleisiə/<br />

iridosteresis<br />

apraxia/ei’prᴂksiə/<br />

dysdiadichokinesia<br />

aphasia/ei’feiziə/<br />

learning disability; learning difficulty<br />

dyschromatopsia<br />

dystaxia<br />

inability to fix the attention<br />

the loss of growth inhibition<br />

topagnosis/təupə’gnəusis/<br />

a loss of bone mass<br />

loss of bladder control along with sciatica<br />

loss of bladder control after childbirth<br />

loss of bladder control after childbirth<br />

amenorrhea/eimɛnə’riə/<br />

secondary amenorrhea<br />

the loss of atrial systole<br />

a loss of kidney function<br />

acute blood loss<br />

significant blood loss<br />

less blood loss<br />

raoid and profound blood loss<br />

ongoing blood loss<br />

monosomy<br />

salt depletion/’sɔ:lt di’pliʃən/<br />

decalcification/di:kᴂlsifi’keiʃən/<br />

functional disability<br />

sleep depression; sleep deprivation; sleep loss;<br />

Sleeplessness/’sli:pləsnəs/; insomnia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

bereavement/bi’ri:vmənt/<br />

agnosia<br />

thermolysis<br />

homonymous hemianopia<br />

dehydration; fluid losses; depletion of water<br />

a severe loss of body water<br />

intravascular depletion<br />

fluid and electrolytes losses<br />

potassium depletion<br />

imbalance of metabolism<br />

oxidative stress


654<br />

và chống oxid hóa<br />

Tình trạng mất sữa sau sinh<br />

agalactia/eigə’lᴂkʃə/<br />

(mother is unable to produce milk after childbirth<br />

Tình trạng mất sức cơ<br />

loss of muscular power<br />

Tình trạng mất sức đề kháng với bệnh tật<br />

susceptibility/səsepti’biliti/<br />

Lack of resistance to a disease<br />

Tình trạng mất sức khỏe của bệnh nhân<br />

the loss of patient’s health<br />

Tình trạng mất tập trung<br />

loss of concentration<br />

Tình trạng mất thể dịch<br />

volume depletion<br />

Tình trạng mất thị giác<br />

a loss of eyesight<br />

Tình trạng mất thị lực<br />

loss of visual acuity<br />

Tình trạng mất thính lực<br />

hearing loss<br />

Tình trạng mất toàn bộ bề dày của mô<br />

full-thickness tissue loss<br />

Tình trạng mất toàn bộ độ dày của sụn<br />

full-thickness cartilage loss<br />

Tình trạng mất trí (sa sút trí tuệ) do bệnh AIDS<br />

AIDS dementia/di’mɛnʃə/<br />

Tình trạng mất trí nhớ<br />

memory loss<br />

Tình trạng mất trí nhớ ngắn hạn liên tục (thường xuyên) permanent short-term memory loss<br />

Tình trạng mất trí nhớ những gì mới xảy ra<br />

anterograde amnesia<br />

Tình trạng mất trí nhớ những gì xảy ra sau chấn thương antegrade amnesia/ᴂntigreid ᴂm’ni:ziə/<br />

Tình trạng mất trí nhớ tạm thời sau chấn thương đầu mental block<br />

Tình trạng mất vận động của vách sau (tim)<br />

posterior wall akinesis/əki’nəsis/<br />

Tình trạng mất vỏ thận<br />

loss of renal cortex<br />

Tình trạng mất ý thức<br />

loss of consciousness<br />

Tình trạng mật đọng thành khối<br />

tumefactive bile<br />

Tình trạng máu nhiễm nội độc tố<br />

endotoxaemia<br />

Tình trạng máu thấm ra băng<br />

strike-through (n)<br />

Tình trạng máu tụ<br />

hematomas<br />

Tình trạng máu tụ trong cơ chậu thăng<br />

iliopsoas muscle hematoma<br />

Tình trạng máu tụ ở phúc mác do chấn thương<br />

traumatic haemoperitoneum<br />

Tình trạng màu sắc không rõ nét hay đủ đậm<br />

colors that lose their shapeness or tone<br />

Tình trạng mẻ xương<br />

flake fracture/fleik/<br />

Tình trạng mê sản<br />

delirium/di’liriəm/<br />

Tình trang mê sản ở người nghiện rượu sau khi cai rượu delirium tremens/di’liriəm ‘tri:menz/<br />

Tình trạng mềm nhão<br />

flaccidity/flᴂk’siditi/<br />

Tình trạng méo mó độ cong của tử cung<br />

distortion of the uterine contour<br />

Tình trạng méo mó ở nhu mô gan<br />

hepatic parenchymal distortion<br />

Tình trạng mệt mỏi<br />

tiredness/’taiədnəs/<br />

Tình trạng mệt mỏi sau một chuyến đi dài thay đổi múi giờ jet lag/dzet lᴂg/<br />

Tình trạng mệt mỏi uể oải (do môi trường)<br />

torpor (adj)/’tɔ:pə/<br />

Tình trạng mệt mỏi do cái nóng của vùng nhiệt đới a state of torpor induced <strong>by</strong> tropical heat<br />

Tình trạng mệt mỏi uể oải (do trầm cảm)<br />

lassitude/’lᴂsitju:d/<br />

Tình trạng mệt mỏi và kiệt sức<br />

tired and run down<br />

Tình trạng mí mắt dính vào nhãn cầu<br />

symblepharon/sim’blefərɒn/<br />

Tình trạng miễn dịch<br />

immunity; immunological status<br />

Tình trạng miễn dịch bị suy giảm<br />

reduced immunity<br />

Tình trạng miễn dịch có trong dịch bài tiết<br />

secretory immunity<br />

Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân<br />

immune status of patients/host<br />

Tình trạng miễn dịch dang hoạt động<br />

active immunity<br />

Tình trạng miễn dịch ở một nhóm người với một căn herd immunity/’hз:d imju:niti/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


655<br />

bệnh đặc biệt<br />

Tình trạng miễn dịch thể dịch<br />

humoral immunity<br />

Tình trạng miễn dịch tự nhiên<br />

natural immunity<br />

Tình trang mô bướu còn sót lại<br />

residual tumor status<br />

Tình trạng mô mềm dầy lên bất thường<br />

pachysomia<br />

Tình trạng mổ bụng trắng<br />

negative laparotomy<br />

Tình trạng mờ dục (trên phim x quang)<br />

opacification<br />

Tình trạng mờ mắt<br />

blurred vision/’blз:d ‘vizn/<br />

Tình trạng mọc ít răng<br />

oligodontia/ɒligəu’dɒnʃə/<br />

Tình trạng mỏi cơ<br />

muscular fatigue<br />

Tình trạng mòn do cọ sát<br />

atrition<br />

Tình trạng mòn răng<br />

abrasion/ə’breizn/; attrition/ə’triʃn/<br />

Tình trạng móng bị cong hay gập lại<br />

onychogryphosis<br />

Tình trạng móng bị rụng ra khỏi giường móng<br />

onychomadesis<br />

Tình trạng móng dầy lên bất thường<br />

pachyonychia/pᴂkiə’nikiə/<br />

Tình trạng mỏng đáng kể lớp vỏ thận<br />

significant thinning of renal cortex<br />

Tình trạng mỏng xương sọ<br />

craniotabes<br />

Tình trạng mống mắt dính vào củng mạc mắt<br />

anterior synechia<br />

Tình trạng mộng du<br />

sleepwalking<br />

Tình trạng mót rặn (khi đi cầu hay đi tiểu)<br />

tenesmus/tə’nezməs/<br />

Tình trạng mù<br />

blindness; vision loss; loss of vision<br />

Tình trạng mù chữ<br />

alexia/ei’lɛksiə/; Word blindness/wз:d ‘blaidnəs/<br />

Tình trạng mù do ấu trùng sinh nở trong mắt<br />

river blindness<br />

Tình trạng mù do nhìn trực tiếp vào tia nắng mặt trời sun blindness; photoretinitis<br />

Tình trạng mù loà (không nhìn thấy)<br />

blindness; vision loss; the loss of vision<br />

Tình trạng mù màu<br />

colour blindness<br />

Tình trạng mù màu (không phân biệt được màu đảo và xanh) Daltonism; protanopia<br />

Tình trạng mù màu đỏ và xanh<br />

red-green colourblindness<br />

Tình trạng mù màu xanh<br />

deuteranopia<br />

Tình trạng mù ¼ thị trường<br />

quadratanopia<br />

Tình trạng mụn bọc<br />

adenoma sebaceum/ᴂdinəumə sə’beiʃəm/<br />

Tình trạng mưng mủ<br />

empyema<br />

Tình trạng mưng mủ ngoài da<br />

pyoderma<br />

Tình trạng mưng mủ ở đầu ngón tay (chín mé)<br />

felon/’fɛlən/; paronychia/pᴂrə’nikiə/<br />

Tình trạng muốn đi tiểu nhiều lần<br />

repeated desire to urinate<br />

Tình trạng nam hoá bộ phận sinh dục ngoài<br />

masculinization of one’s external genitalia<br />

Tình trạng nám (đen) phổi do bụi than<br />

pneumomelanosis<br />

(the blackening of the lungs as from coal dust)<br />

Tình trạng nằm viện trước mổ lâu<br />

long preoperative hospitalization<br />

Tình trạng nang hoại tử<br />

cystic necrosis<br />

Tình trạng nặng (trầm trọng) thêm<br />

exacerbation<br />

Tình trạng não úng thuỷ<br />

hydrocephalus/haidrəu’sefələs/; Water on the brain<br />

Tình trạng não úng thủy bẩm sinh<br />

congenital hydocephalus<br />

Tình trạng nạo thai<br />

Abortion<br />

Tình trạng nạo thai hợp/bất hợp pháp<br />

legal/illegal abortion<br />

Tình trạng nẩy lên của động mạch cảnh<br />

carotid upstrokes<br />

Tình trạng nề và đau ở phần phụ phải<br />

right adnexal fullness and tenderness<br />

Tình trạng ngã về phía sau (tử cung)<br />

retroflexion<br />

Tình trạng ngã về phía trước (tử cung)<br />

antiflexion<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


656<br />

Tình trạng ngăn chặn vi khuẩn nhân bội<br />

bacteriostasis<br />

Tình trạng ngáp<br />

yawning/’jɔ:niή/<br />

Tình trạng ngạt thở<br />

asphyxia/ᴂs’fiksiə/<br />

(do bị thắt cổ , hay do hít phải khí độc)<br />

Tình trạng ngạt thở ở trẻ sơ sinh<br />

asphyxia neonartorum<br />

Tình trạng ngất xỉu<br />

syncope/’siήkəpi/; Fainting fit; black out<br />

Tình trạng ngất xỉu do môi trường quá nóng<br />

heatstroke<br />

Tình trạng ngáy/ho về đêm<br />

nocturnal whezzing/coughing<br />

Tình trạng nghẽn mạch do cục máu đông<br />

embolism/’embəlizəm/<br />

Tình trạng nghễng ngãng<br />

partial deafness<br />

Tình trạng nghèo đói<br />

poverty<br />

Tình trạng nghẹt bóng Vater<br />

obstruction of the ampulla of Vater<br />

Tình trạng nghẹt chất nhầy ở cổ tử cung trong lúc mang thai mucous plug<br />

Tình trạng nghẹt dạ dày<br />

gastric incarceration<br />

(dạ dày bị mắc kẹt không thể di động dược nữa)<br />

Tình trạng nghẹt dạ dày do bị bóp chặt lại<br />

gastric strangulation<br />

Tình trạng nghẹt dòng máu thoát ra từ tâm thất trái LV outflow obstruction<br />

Tình trạng nghẹt đàm<br />

mucus plugging<br />

Tình trạng nghẹt đường thoát của dạ dày (do hẹp)<br />

gastric outlet obstruction<br />

Tình trạng nghẹt kiểu số 8 do dạ dày bị lộn ngược<br />

the figure-8’ incarceration of the upside-down<br />

stomach<br />

Tình trạng nghẹt mũi do viêm sung huyết<br />

nasal congestion<br />

Tình trạng nghẹt ống dẫn trứng (hay vòi trứng)<br />

tubal occlusion/tju:bəl ə’klu:zən/<br />

Tình trạng nghẹt ống mật chủ<br />

common duct obstruction<br />

Tình trạng nghẹt ống mật chủ do sạn ống mật chủ<br />

common duct obstruction secondary to common duct<br />

stones<br />

Tình trạng nghẹt thở<br />

suffocation/sɅfə’keiʃən/; asphyxiation;<br />

obstructed breathing<br />

Tình trạng nghi ngờ lao phổi<br />

possible pulmonary tuberculosis<br />

Tình trạng nghỉ ngơi (không hoạt động)<br />

rest condition; resting<br />

Tình trạng nghiêm trọng (bệnh tật hay tình huống)<br />

gravity<br />

Tình trạng nghiện (lệ thuộc về mặt thể chất)<br />

addiction/ə’dikʃən/<br />

Tình trạng nghiện (về mặt tâm lý)<br />

habituation /həbitju’eiʃən/<br />

Tình trạng nghiện heroin<br />

heroin addiction<br />

Tình trạng nghiện ma túy tác động đến thể lực<br />

physical drug dependence<br />

Tình trạng nghiện nicotine (thuốc lá)<br />

nicotine addiction/’nikəti:n ə’dikʃən/<br />

Tình trạng nghiện rượu<br />

alcoholism; alcohol abuse; alcohol addiction;<br />

Addictive drinking<br />

Tình trạng nghiện rượu đã ảnh hưởng đến hành vi hay problem drinking<br />

việc làm<br />

Tình trạng nghiện tác động đến thể lực<br />

physical dependence<br />

Tình trạng nghiện thuốc hay ma túy<br />

drug addiction; drug dependence<br />

Tình trạng nghiện tình dục<br />

sex addiction<br />

Tình trạng nghiện tự nhiên<br />

phsyical dependence<br />

Tình trạng nghiện xì ke<br />

drug addicts<br />

Tình trạng ngộ độc acid salicylic<br />

salicylism/’sᴂlisilizəm/<br />

Tình trạng ngộ độc Barbiturate<br />

barbiturate poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc Beryllium<br />

Berylliosis<br />

Tình trang ngộ độc cá thu Nhật<br />

Scombroid fish poisoning<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


657<br />

Tình trạng ngộ độc chất phenylcyclidine<br />

PCD intoxication<br />

Tình trạng ngộ độc chì<br />

lead poisoning; plumbism; saturnism/’sᴂtənizəm/<br />

Tình trạng ngộ độc chì có trong sơn<br />

painter’s colic<br />

Tình trạng ngộ độc cyanure<br />

cyanide poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc do ăn phải lúa mạch đen bị nhiễm nấm ergotism<br />

ergot<br />

Tình trạng ngộ độc do dùng thuốc digital<br />

digitalis intoxication<br />

Tình trạng ngộ độc do hít phải hoá chất độc hại<br />

berylliosis<br />

Tình trạng ngộ độc do hít phải hơi keo dán<br />

glue-sniffing; solvent abuse<br />

Tình trạng ngộ độc do nhện đốt<br />

arachnidism<br />

Tình trạng ngộ độc do nhôm<br />

aluminum toxicity<br />

Tình trạng ngộ độc do vitamin D<br />

vitamin D toxicity<br />

Tình trạng ngộ độc fluor<br />

fluorosis/flɔ:’rəusis/<br />

Tình trạng ngộ độc histamine<br />

histamine intoxication<br />

Tình trạng ngộ độc khí CO<br />

carbon monoxide poisoning; gas poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc kim loại<br />

metal poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc nấm<br />

fungus poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc nicotine<br />

nicotine poisoning; nicotinism/’nikətinizəm/<br />

Tình trạng ngộ độc quinine<br />

quinine poisoning; quinism<br />

Tình trạng ngộ độc rượu<br />

alcohol poisoning; alcoholic intoxication<br />

Tình trạng ngộ độc rượu cấp/mạn tính<br />

acute/chronic alcoholic intoxication<br />

Tình trạng ngộ độc thiocyanate<br />

thiocyanate poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc thức ăn<br />

food poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc thức ăn do Sushi<br />

food poisoning from the Sushi<br />

Tình trạng ngộ độc thực phẩm<br />

botulism/’bɒtjulizəm/<br />

(do vi khuẩn clostridium botulinum)<br />

Tình trạng ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn S.aureus S.aureus food poisoning<br />

Tình trạng ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn Salmonella Salmonellosis/sᴂlməne’ləusis/<br />

Tình trạng ngộ độc Salmonella<br />

salmonella poisoining/sᴂlmə’nelə ‘pɔizniή/<br />

Tình trạng ngón tay và ngón chân dầy hơn bình thường pachydactyly<br />

Tình trạng ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical condition<br />

Tình trạng ngoại tâm thu<br />

extrasystole<br />

Tình trạng ngôi thai bất thường trước khi sinh<br />

malpresentation/mᴂlprezən’teiʃən/<br />

Tình trạng ngủ lơ mơ<br />

drowsiness<br />

Tình trạng ngủ ngày quá nhiều<br />

excessive daytime sleepness<br />

Tình trạng ngứa<br />

pruritus/pruə’raitəs/; itching<br />

Tình trạng ngực lõm xuống<br />

pectus excavatum/’pektəs ekskə’veitəm/<br />

Tình trạng ngực nhô lên (ngực bồ câu)<br />

pectus carintum/’pektəs kᴂri’na:təm/; Pigeon breast<br />

Tình trạng ngưng dẫn truyền hai/ba bó thần kinh tim bifascicular/trifasicular block<br />

Tình trạng ngưng dẫn truyền nhĩ thất độ hai kiểu Mobitz II Mobitz II second-degree AV block<br />

Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim<br />

heart block<br />

Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim độ hai Mobitz 1 second-degree block<br />

kiểu Mobitz 1<br />

Tình trạng ngưng dẫn truyền xung động điện tim hoàn toàn complete heart block<br />

Tình trạng ngưng hoạt động chức năng của một cơ quan stoppage/’stɒpidz/<br />

Tình trạng ngưng hoạt động ở phần đỉnh trước của cơ tim anterior apical akenisis<br />

Tình trạng ngưng thở<br />

apnea/’ᴂpniə/; apnoea/ᴂp’ni:ə/<br />

respiratory stoppage/arrest;<br />

Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ<br />

sleep apnea<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


658<br />

Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ do não<br />

central sleep apnea<br />

Tình trạng ngưng thở trong lúc ngủ do tắc nghẽn<br />

obstructive sleep apnea<br />

Tình trạng ngưng tim<br />

cardiac arrest; heart stoppage<br />

Tình trạng ngừng phát triển về trí óc<br />

fixation/fik’seiʃən/<br />

Tình trạng nguy hiểm<br />

jeopardy/’dz∑p∂di/<br />

Tình trạng nguy kịch<br />

a critical condition<br />

Tình trạng nguy tử<br />

fatality<br />

Tình trạng ngừng phát triển lúc còn bé<br />

mother-fixation<br />

Tình trạng nhầm lẫn<br />

confusion<br />

Tình trạng nhần lẫn về tên tuổi<br />

confusion of names<br />

Tình trạng nhân bội của siêu vi<br />

viral replication<br />

Tình trạng nhận biết các chuyển động và tư thế của cơ thể kinaesthsia<br />

Tình trạng nhanh nhịp nhĩ<br />

atrial tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp thất<br />

ventricular tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp thất kéo dài liên tục<br />

sustained ventricular tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp thất không kéo dài<br />

nonsustained ventricular tachycardia (NSVT)<br />

Tinh trạng nhanh nhịp thất không rõ nguyên nhân<br />

idiopathic ventricular tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp thất tái lập ở bó nhánh<br />

BBRT<br />

Tình trạng nhanh nhịp thất trong bệnh lý cơ tim không ventricular tachycardia in nonischemic cardiopathy<br />

do thiểu năng vành<br />

Tình trạng nhanh nhịp tim kịch phát<br />

paroxysmal tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp tim phức hợp QRS hẹp<br />

narrow complex tachycardia<br />

Tình trạng nhanh nhịp tim trên thất<br />

supraventricular tachycardia<br />

Tình trang nhanh nhịp xoang<br />

nodal/sinus tachycardia; simple tachycardia<br />

Tình trạng nhập viện cấp cứu<br />

emergency admission<br />

Tình trạng nhập viện nhiều lần do đau bụng tái phát multiple admission for recurrent abdominal pain<br />

Tình trạng nhập viện thường xuyên<br />

frequent hospitalization<br />

Tình trạng nhau suy giảm chức năng<br />

placental insufficiency<br />

(không cung cấp đủ oxy và chất dinh dưỡng cho bào thai)<br />

Tình trạng nhau tiền đạo<br />

placenta praevia/plə’sentə ‘pri:viə/<br />

Tình trạng nhảy ra khỏi cửa sổ (để thoát nạn hay tự tử) defenestration/di:feni’streiʃən/<br />

Tình trạng nhạy cảm đã biết trước với 5-FU<br />

known hypersensitivity to 5-FU<br />

Tình trạng nhạy cảm với ánh sáng<br />

photosensitivity<br />

Tình trạng nhạy cảm với insulin<br />

insulin sensitivity<br />

Tình trạng nhiễm amib<br />

amoebic infestation<br />

Tình trạng nhiễm bẩn đang tiếp diễn<br />

ongoing contamination<br />

Tình trạng nhiễm bẩn ở vết mổ cổ<br />

contamination in the neck wound<br />

Tình trạng nhiễm bẩn phúc mạc tiếp diễn<br />

continued peritoneal contamination<br />

Tình trạng nhiễm clostridium difficile<br />

C.difficile infection<br />

Tình trạng nhiễm đa khuần<br />

polymicrobial infection<br />

Tình trạng nhiễm độc giáp trạng<br />

thyrotoxicosis/Өairəutɒsi’kəusis/<br />

Tình trạng nhiễm độc<br />

toxicosis/tɒxi’kəusis/<br />

Tình trạng nhiễm độc máu<br />

toxaemia/tɒk’simiə/<br />

Blood poisoning<br />

Tình trạng nhiễm độc máu do vi khuẩn hoại sinh<br />

sapraemia/sᴂ’primiə/<br />

Blood poisoning <strong>by</strong> saprophyte<br />

Tình trạng nhiễm độc máu nặng<br />

severe toxaemia<br />

Tình trạng nhiễm độc staphylococcus (trong thức ăn) staphylococcal poisoning/stᴂfiləu’kɒkəl ‘pɔizniή/<br />

Tình trạng nhiễm độc tha nghén<br />

toxaemia of pregnancy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


659<br />

Tình trạng nhiễm độc thủy ngân<br />

acrodynia/ᴂkrə’diniə/; Pink disease<br />

Tình trạng nhiễm độc toàn thân nặng<br />

severe systemic toxicity<br />

Tình trạng nhiễm giun chó mèo ở đường ruột<br />

toxocariasis/tɒksəkə’raiəsis/<br />

Tình trạng nhiễm HIV<br />

HIV infection; infection with HIV<br />

Tình trạng nhiễm Hp<br />

Hp infection; helicobacter pylori infection;<br />

infection <strong>by</strong> Helicobacter pylori<br />

Tình trạng nhiễm H.pylori trước đó<br />

previous H.pylori infection<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn<br />

bacterial infection<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn brucella<br />

Brucellosis; Malta fever<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn chéo<br />

cross-infection/krɔs-in’fekʃən/<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn máu<br />

bacteraemia/bᴂktə’ri:miə/<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Pasteurella tularaemia/tu:lə’rimiə/<br />

hay Brucella tularensis<br />

Tình trang nhiễm khuẩn mô<br />

sarcosepsis<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn niệu<br />

bacteriuria/bᴂktiəri’juriə/(presence of bacteria in the urine)<br />

Tình trạng nhiễm khuẩn Rickettsia gây phát ban như thủy đậu Rickettsia pox<br />

Tình trạng nhiễm ký sinh trùng<br />

worm infestation; parasitic infestation<br />

Tình trạng nhiễm ký sinh trùng trichomonas ở ruột hay trichomoniasis/trikəmə’naiəsis/<br />

âm đạo<br />

Tình trạng nhiễm ký sinh trùng Trypanosoma Cruzi parasitic infection <strong>by</strong> Trypanosoma Cruzi<br />

Tình trạng nhiễm lao<br />

tuberculosis infection; tuberculization<br />

Tình trạng nhiễm lao âm thầm (ỉ)<br />

Latent TB infection<br />

Tình trạng nhiễm mủ huyết<br />

py(a)emia/pai’i:miə/<br />

Tình trạng nhiễm nấm<br />

fungal infection<br />

Tình trạng nhiễm nấm candida<br />

candidiasis/kᴂndi’daiəsis/<br />

Tình trạng nhiễm nấm da<br />

fungal skin infection;<br />

Tình trạng nhiễm nấm da có thể thành abces<br />

sporotrichosis<br />

Tình trạng nhiễm nấm toàn thân<br />

diffuse fungal infection<br />

Tình trạng nhiễm nấm trichophyton<br />

trichophytosis/trikəufai’təusis/<br />

Tình trạng nhiễm nội độc tố<br />

endotoxaemia<br />

Tình trạng nhiễm rận mu<br />

phthiriasis/Өi’raiəsis/<br />

Tình trạng nhiễm sán đường ruột<br />

taeniasis/ti:’naiəsis/<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi<br />

viral infection<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi herpes<br />

herpes infection<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi papilloma<br />

papillomavirus infection<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi Rubella ở người mẹ (khi mang thai) maternal Rubella infection<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi tiềm ẩn<br />

latent viral infection<br />

Tình trạng nhiễm siêu vi viêm gan cấp<br />

acute HBV infection<br />

Tình trạng nhiễm trực khuẩn máu<br />

bacillaemia/bᴂsi’limiə/<br />

Tình trạng nhiễm trùng<br />

sepsis; infection ; bacterial infection; infectivity<br />

Tình trạng nhiễm trùng bàng quang<br />

bladder infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng bệnh viện<br />

nosocomial infection; hospital-acquired infection;<br />

Hospital infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng bệnh viện tái lại<br />

repeated secondary nosocomial infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng cơ hội<br />

opportunistic/opportunist infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng cộng đồng<br />

communicable disease<br />

Tình trạng nhiễm trùng do lưu ống thông<br />

indwelling catheter-related infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng do vi khuẩn pneumocystis<br />

pneumocystis infection<br />

Tình trạng nhiễm trùng dai dẳng<br />

persistent sepsis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


660<br />

Tình trạng nhiễm trùng đang tiếp diễn<br />

Tình trạng nhiễm trùng được lộ ra<br />

Tình trạng nhiễm trùng đường hô hấp trên<br />

Tình trạng nhiễm trùng đường mật<br />

Tình trạng nhiễm trùng đường mật kết hợp (cùng lúc)<br />

Tình trạng nhiễm trùng hậu sản<br />

ongoing infection; active infection<br />

infection unroofed<br />

upper pulmonary infection;<br />

upper respiratory infection<br />

infection of the biliary tree; cholangitis<br />

concomitant bacterial inflammation of the bile ducts<br />

puerperal sepsis/pju:’зpərəl/<br />

Tình trạng nhiễm trùng lan rộng<br />

Tình trạng nhiễm trùng lây qua đường tình dục<br />

Tình trạng nhiễm trùng mắc phải ở cộng đồng<br />

Tình trạng nhiễm trùng máu<br />

Tình trạng nhiễm trùng ngoại <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng nhiễm trùng nặng không rõ nguyên nhân<br />

Tình trạng nhiễm trùng nghi ngờ do kim luồn (ống thông)<br />

Tình trạng nhiễm trùng ngoại <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng nhiễm trùng nhẹ<br />

Tình trạng nhiễm trùng nhẹ kéo dài<br />

Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc máu<br />

Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc trong ổ bụng<br />

Tình trạng nhiễm trùng niệu<br />

Tình trạng nhiễm trùng niệu sinh dục<br />

Tình trạng nhiễm trùng nội <strong>khoa</strong><br />

Tình trạng nhiễm trùng ổ bụng<br />

Tình trạng nhiễm trùng ở mô mềm<br />

Tình trạng nhiễm trùng ở niệu đạo<br />

Tình trạng nhiễm trùng ở tiểu khung (vùng chậu)<br />

Tình trạng nhiễm trùng ở tĩnh mạch cửa gây abcès<br />

Tình trạng nhiễm trùng phổi<br />

Tình trạng nhiễm trùng qua đường máu<br />

Tình trạng nhiễm trùng ruột<br />

Tình trạng nhiễm trùng sâu<br />

Tình trạng nhiễm trùng tai giữa<br />

Tình trạng nhiễm trùng thận<br />

Tình trạng nhiễm trùng thành bụng<br />

Tình trạng nhiễm trùng thứ phát<br />

(do cơ thể đã bị yếu đi vì tình trạng nhiễm trùng trước đó)<br />

Tình trạng nhiễm trùng tiểu<br />

Tình trạng nhiễm trùng trong ổ bụng<br />

Tình trạng nhiễm trùng trước đó<br />

Tình trạng nhiễm trùng từ không khí<br />

Tình trạng nhiễm trùng van<br />

Tình trạng nhiễm trùng vết mổ (thương)<br />

Tình trạng nhiễm trùng vừa phải<br />

Tình trạng nhiễm trùng xoang-phổi có mầm bệnh<br />

điển hình của tình trạng xơ hóa dạng nang<br />

Tình trạng nhiễm vi khuẩn Clostridium tetani<br />

Tình trạng nhiễm vi khuẩn đường ruột<br />

Puerperal infection/fever; postpartum fever<br />

extensive infection<br />

sexually transmitted infection (STI)<br />

community-required infection<br />

septicaemia/septi’simiə/; Blood poisoning<br />

surgical infection<br />

severe sepsis of unknown origin<br />

suspected catheter-related infection<br />

surgical infection<br />

minor infection ; sub-infection<br />

prolonged mild infection<br />

septicaemia; blood poisoning<br />

intra-abdominal sepsis<br />

urinary infection<br />

genitourinary infection<br />

medical infection<br />

intra-abdominal infection<br />

soft tissue infection<br />

infection in th urethra<br />

pelvic sepsis<br />

portal pyaemia/’pɔ:təl pai’i:miə/<br />

lung infection; chest infection<br />

hematogenous infection<br />

intestinal infection<br />

profound infection<br />

middle ear infection; otitis media<br />

renal infection<br />

infection of the abdominal wall<br />

secondary infection<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

urinary tract infection<br />

intraperitoneal sepsis<br />

antecedent infection<br />

airborn infection<br />

valve infection<br />

wound infection<br />

moderate sepsis<br />

sinopulmonary infection with pathogens typical<br />

of CF<br />

infection with Clostridium tetani<br />

enterococcal infection


661<br />

Tình trạng nhiễm vi khuẩn Pneumocystis<br />

Tình trạng nhiễm vi khuẩn Spirochaetes máu<br />

Tình trạng nhiễm vi khuẩn treponema<br />

Tình trạng nhiễm xoắn khuẩn<br />

Tình trạng nhịn đói (bỏ đói)<br />

Tình trạng nhịp nhanh trên thất<br />

Tình trạng nhịp tim bất thường<br />

Tình trạng nhịp tim đập không đều<br />

Tình trạng nhịp tim trở lại ổn định<br />

Tình trạng nhô lên khỏi niêm mạc ruột<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim cấp<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST chưa có<br />

biến chứng<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim không tăng sóng ST<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim ở thành trước<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim tiếp diễn sau đó<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim có tăng sóng ST không có<br />

biến chứng<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim ở tâm thất phải<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim ở thành sau<br />

Tình trạng nhồi máu cơ tim tương đối nhỏ<br />

Tình trạng nhồi máu đại tràng rồi thủng<br />

Tình trạng nhồi máu lách<br />

Tình trạng nhồi máu lan rộng<br />

Tình trạng nhồi máu mạc nối từng đoạn<br />

Tình trạng nhồi máu mạc treo chưa gây tắc mạch<br />

Tình trạng nhồi máu mạc treo ruột không hồi phục<br />

Tình trạng nhồi máu não<br />

Tình trạng nhồi máu nhỏ<br />

Tình trạng nhồi máu phổi<br />

Tình trạng nhồi máu phổi một phần<br />

Tình trạng nhồi máu phổi phế quản<br />

Tình trạng nhu động phối hợp đồng bộ<br />

Tình trạng nhũn giác mạc<br />

Tình trạng nhũn mắt hay nhãn cầu<br />

Tình trạng nhũn mống mắt<br />

Tình trạng nhũn não<br />

Tình trạng nhũn thanh quản<br />

Tình trạng nhũn tủy sống<br />

Tình trạng nhuyễn xương<br />

Tình trạng nhuyễn xương sọ<br />

Tình trạng niệu đạo đóng thấp<br />

Pneumocystis infection<br />

Spirochaetaemia<br />

Treponematosis/trepəni:mə’təusis/; yaws<br />

leptospirosis<br />

starvation status; fasting state<br />

supraventricular tachycardia<br />

cardiac rhythm abnormalities<br />

an irregular heartbeat<br />

stable rhythm returns<br />

projection from the surface of the intestinal mucosa<br />

myocardial infarction<br />

acute myocardial infraction ;acute MI;<br />

cardiac infarction<br />

ST-segment elevation MI (STEMI)<br />

uncomplicated STEMI<br />

non-ST-segment elevation MI (NSTEMI)<br />

anterior infarct<br />

subsequent myocardial infarction<br />

ST-Segment Elevation Myocardial Infarction<br />

(STEMI)<br />

uncomplicated STEMI<br />

right ventricular myocardial infarction<br />

posterior wall MI<br />

relatively small MI<br />

colonic ischemia and perforation<br />

splenic infarction<br />

infarct extension<br />

segmental omental infarction<br />

/’segmentl əu’mentəl in’fa:kʃən/<br />

nonocclusive mesenteric ischemia<br />

irreversible bowel ischemia<br />

cerebral infarction<br />

small infarct<br />

pulmonary infarct<br />

partial pulmonary infarct<br />

bronchial pulmonary infarct<br />

coordinated peristalsis<br />

keratomalacia<br />

ophthalmomalacia<br />

iridomalacia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

encephalomalacia/ensefələumə’leiʃə/<br />

laryngomalacia<br />

myelomalacia/maiələumə’leiʃə/;<br />

Morbid softening of the spinal cord<br />

osteomalacia/ɒstiəumə’leiʃiə/<br />

craniomalacia<br />

hypospadias/haipə’speidiəs/


662<br />

Tình trạng niệu đạo nữ ngắn<br />

shortness of female urethra<br />

Tình trạng niệu quản ứ nước<br />

hydroureter<br />

Tình trạng nói lắp<br />

stammering/’stᴂməriή/; dysphemia<br />

Tình trạng nổi da gà /gai ốc (do lạnh hạy sợ hãi)<br />

cutis anserina/’kju:tis ‘ᴂnse’rainə/<br />

Goose bumps/gu:s bʌmps/<br />

Tình trạng nổi hạch bẹn<br />

inguinal lymp node enlargement<br />

Tình trạng nổi hạch ở bẹn hay nách<br />

bubo/’bju:bəu/<br />

Tình trạng nổi hạch khắp nơi<br />

extensive lymph node involvement<br />

Tình trạng nổi mụn nước ngoài da do ký sinh trùng dracunculus/drə’kʌήkjuləs/<br />

Tình trạng nội <strong>khoa</strong><br />

medical condition<br />

Tình trạng nôn nao trong bao tử<br />

stomach upset<br />

Tình trạng nốt loét do lao ở chân<br />

erythema induratum<br />

Tình trạng nữ hoá tuyến vú ở nam<br />

gynaecomastia/gainikə’mᴂsti/<br />

Tình trạng nửa tình nửa mê<br />

semi-comatose/semi’kəumətəus/(adj)<br />

Tình trạng nước tiểu màu đen hoặc sậm màu<br />

melanuria/melə’njuriə/<br />

Tình trạng nuôi dưỡng chất lượng cao qua đường tĩnh mạch intravenous hyperalimentation<br />

Tình trạng nuốt dị vật<br />

ingestion of foreign objects/bodies<br />

Tình trạng nuốt dịch mũi xuống họng<br />

postnasal drip<br />

Tình trạng nuốt hay uống (qua đường miệng)<br />

ingestion/in’dzestʃən/<br />

Tình trạng nứt xương<br />

fatigue/stress fracture<br />

Tình trạng nứt vòm sọ ở trẻ em<br />

fracture of vault in children<br />

Tình trạng ô nhiễm<br />

pollution/pə’lu:ʃən/<br />

Tình trạng ô nhiễm không khí<br />

air pollution<br />

Tình trạng ô nhiễm trong ổ bụng<br />

intraperitoneal contamination<br />

Tình trạng ợ hơi<br />

belching/’beltʃi/<br />

Tình trạng ợ thức ăn lên rồi lại nuốt xuống<br />

rumination/ru:mi’neiʃən/<br />

Tình trang ói mửa<br />

vomiting; emesis/’eməsis/<br />

Tình trạng ói mửa mạnh (ói vọt)<br />

forceful vomiting<br />

Tình trạng ói mửa nhiều do ăn nhậu<br />

severe vomiting from heavy alcohol and food intake<br />

Tình trạng ói ra mật<br />

bilious vomiting<br />

Tình trạng ói ra máu<br />

hematemesis/hi:mə’teməsis/<br />

Tình trạng ốm nghén (ở giai đoạn đầu của thai kỳ)<br />

morning sickness<br />

Tình trạng ốm (bệnh) nhẹ<br />

indisposition/indispə’ziʃən/<br />

Tình trạng trào ngược quá nhiều dịch ruột vào dạ dày excessive reflux of intestinal juice into the stomach<br />

Tình trạng ói vọt<br />

projectile vomiting<br />

Tình trạng ôi nhiễm thực phẩm<br />

contamination of foods<br />

Tình trạng ổn định (toàn vẹn) của miệng nối<br />

the integrity of a surgical anastomosis<br />

Tình trạng ổn định hằng định nội mô của chất calcium calcium homeostasis<br />

Tình trạng ổn định trên lâm sàng<br />

clinical stability<br />

Tình trạng phá hủy bao myelin<br />

demyelination<br />

Tình trạng phá hủy mô theo đường chu vi tăng dần progressive circumferential tissue destruction<br />

Tình trạng phá hủy tiểu phế nang<br />

destruction of the acinus<br />

Tình trạng phá hủy tụy<br />

pancreolysis/pᴂήkri’ɒləsis/<br />

Tình trạng phá hủy xương<br />

osteolysis<br />

Tình trạng phá hủy xương do hủy cốt bào gây ra<br />

osteoclasia<br />

Tình trạng phá thai<br />

abortion<br />

Tình trạng phá thai hợp pháp/bât hợp pháp (lậu)<br />

legal/illegal abortion/’ligl/<br />

Tình trạng phá thai chủ động bằng thuốc hay mổ<br />

induced abortion<br />

Tình trạng phá thai lậu (không hợp pháp)<br />

criminal abortion/‘kriminəl ə’bɔ:ʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


663<br />

Tình trạng phải nằm liệt giường<br />

Tình trạng phải nằm viện do suy tim<br />

Tình trạng phải nằm viện để chăm sóc<br />

Tình trạng phải nằm viện để nghỉ ngơi dưỡng bệnh<br />

Tình trạng phải nhập viện nhiều lần<br />

Tình trạng phải rặn khi đi tiểu<br />

Tình trang phải rặn lien tục<br />

Tình trạng phạm sai lầm trong điều trị<br />

Tình trạng phản hồi tốt<br />

Tình trạng phản ứng bất thường của người bệnh tâm thần<br />

Tình trang phản ứng của cơ thể khi bị stress<br />

Tình trạng phản ứng do dị ứng<br />

Tình trạng phản ứng lại stress của cơ thể<br />

Tình trạng phản ứng miễn dịch<br />

Tình trạng phản ứng ở người quá mẫn cảm<br />

Tình trạng phản ứng ở niêm mạc<br />

Tình trạng phản ứng phúc mạc<br />

Tình trạng phản ứng phúc mạc dữ dội<br />

Tình trạng phản ứng trong máu thai nhi do yếu tố rhesus ở<br />

người mẹ và thai nhi gây ra<br />

Tình trạng phân bào được lập lại trong phôi thai<br />

Tình trạng phân cực<br />

Tình trạng phân hủy cơ vân<br />

Tình trạng phân rã thức ăn thành dưỡng chấp dưới tác dụng<br />

cơ học và hoá học<br />

Tình trạng pháp luật được định nghĩa theo tuổi<br />

Tình trạng phát âm khó khăn<br />

(do tổn thương hệ thần kinh trung ương)<br />

Tình trạng phát ban<br />

Tình trạng phát dục nhanh<br />

Tình trạng phát sinh cơn đau<br />

Tình trạng phát sinh quá mức của vi khuẩn<br />

Tình trạng phát tán tế bào ung thư trong mạch bạch huyết<br />

Tình trạng phát triển bào thai<br />

Tình trạng phát triển bất thường<br />

Tình trạng phát triển bất thường về động tĩnh mạch<br />

Tình trạng phát triển của khối u đã tiến xa<br />

Tình trạng phát triển của vi khuẩn<br />

Tình trạng phát triển đặc điểm giới tính thứ cấp<br />

(lông, bộ phận sinh dục ngoài…)<br />

Tình trạng phát triển không đầy đủ (sinh vật)<br />

Tình trạng phát triển lông tóc quá nhiều<br />

Tình trạng phát triển mạch máu ở tim<br />

Tình trạng phát triển quá mức của vi khuẩn<br />

Tình trạng phát triển mô bất thường<br />

Tình trạng phát triển sinh lý của con người<br />

Tình trạng phát triển thành u nang buồng trứng<br />

Tình trạng phát triển trí tuệ<br />

bedbound (adj)<br />

HF hospitalization<br />

bed blocking<br />

bed rest<br />

multiple hospitalizations<br />

the urge to urinate<br />

continued straining<br />

malpractice/mᴂl’prᴂktis/<br />

positive feedback<br />

catatonia<br />

stress reaction<br />

allergic reaction<br />

body’s stress response<br />

immunoreactivity; immune response<br />

reactions in hypersensitive people<br />

mucosal reaction<br />

peritoneal reaction<br />

intense peritioneal reaction<br />

erythroblastosis fetalis<br />

cleavage/’kli”vidz/; the repeated division of cells in an<br />

embryo<br />

polarity<br />

rhabdomyolysis<br />

mechanical and chemical reduction of food into<br />

chyme<br />

a legal condition defined <strong>by</strong> age<br />

dysarthria<br />

eruption/I’rʌpʃən/<br />

rapid sexual development<br />

reproducibility of the pain<br />

bacterial overgrowth<br />

spread of cancer cells in lymphatics<br />

embryonic development<br />

dysgenesis/dis’dzenəsis/<br />

artiovenous malformation<br />

advanced state of the tumour growth<br />

bacterial growth<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

virilisation/virilai’zeiʃən/<br />

abortion/ə’bɔ:ʃən/<br />

hypertrichosis<br />

blood vessel growth in the heart<br />

bacterial overgrowth<br />

dysplasia/dis’pleiziə/<br />

physiological development of humans<br />

oophorocystosis<br />

mental development


664<br />

Tình trạng phát triển trí tuệ không đầy đủ<br />

Tình trạng phát triển vận động<br />

Tình trang phát triển vi khuẩn thải mái do sự ức chế acid<br />

Tình trạng phát triển vú ở đàn ông<br />

Tình trạng Phê (thuốc)<br />

subnormality<br />

motor development<br />

permissive bacterial overgrowth seocndary to acid<br />

suppression<br />

the development of the breast in a male<br />

high/rush<br />

Tình trạng phế quản tiết quá nhiều dịch<br />

bronchorrhea/brɒήkəu’riə/<br />

(excessive secretion of mucus from the bronchial mucous membrane)<br />

Tình trạng phì đại cơ<br />

hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại gan<br />

hepatomegaly/hipᴂtəu’mᴂgəli/<br />

Hepatomegalia<br />

Tình trạng phì đại cơ không đối xứng<br />

asymmetric hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại cơ tâm thất<br />

ventricular hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại cơ tâm thất trái<br />

LV hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại cơ tim<br />

myocardial hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại cơ trơn<br />

smooth muscle hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại tiền liệt tuyến<br />

prostate trouble; prostatic hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại tiền liệt tuyến lành tính<br />

benign prostatic hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại truyến dưới niêm<br />

submucosal gland hypertrophy<br />

Tình trạng phì đại tuyến mang tai<br />

enlargement of parotid gland<br />

Tình trạng phì đại tuyến thượng thận<br />

adrenomegaly/ədrenəu’megəli/<br />

Tình trạng phì đại tuyến vú nam<br />

hypertrophy of male breast<br />

Tình trạng phì đại xương<br />

osteohypertrophy<br />

Tình trạng phình động mạch chủ bóc tách<br />

expanding aortic aneurysm<br />

Tình trạng phình động mạch chủ bụng dọa vỡ<br />

impending Abdominal Aortic Rupture Aneurysm<br />

Tình trạng phình động mạch lách vỡ<br />

ruptured splenic artery aneurysm<br />

Tình trạng phình đại tràng nhiễm độc<br />

toxic megacolon<br />

Tình trạng phình giả động mạch<br />

pseudoaneurysm<br />

Tình trạng phình to thực quản giống như đại tràng sigma sigmoid-shaped megaesophagus<br />

Tình trạng phối hợp sinh bệnh của nhiều loại vi khuẩn synergistic pathogenicity of individual bacterial<br />

khác nhau<br />

species<br />

Tình trạng phổi<br />

pulmonary status<br />

Tình trạng phổi chấp nhận máy<br />

lung compliance<br />

Tình trạng phỏng do thuốc lá<br />

cigarrette burns<br />

Tình trạng phỏng do tiếp xúc với vật nóng<br />

dry burn<br />

Tình trạng phỏng hết cả lớp bì<br />

deep dermal burn; full thickness burn<br />

Tình trạng phỏng lạnh<br />

cold burn<br />

(tổn thương da do tiếp xúc với chất cực lạnh hay chạm vào bề mặt rất lạnh)<br />

Tình trạng phỏng nắng<br />

sunburn<br />

Tình trạng phỏng phần nông của da<br />

superficial thickness burn; partial thickness burn<br />

Tình trạng phồng lên thấy rõ do áp lực<br />

a visible rise in pressure<br />

Tình trạng phù<br />

dropsy; edema ; anasarca/ᴂnə’sa:kə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Hydrops/’haidrɒps/<br />

Tình trang phù chi<br />

swelling of the legs; edema<br />

Tình trạng phù do bạch huyết<br />

lymphoedema/limfəui’dimə/<br />

Tình trạng phù do gan<br />

edema secondary to cirhosis<br />

Tình trạng phù do thoát mạch<br />

angioneurotic edema<br />

Tình trạng phù do trệch vein<br />

extravasation


665<br />

Tình trạng phù dưới da<br />

Tình trạng phù các lớp mô dưới da<br />

Tình trạng phù điểm vàng<br />

Tình trạng phù đại tràng nặng<br />

Tình trạng phù gai thị<br />

Tình trạng phù hạ chi<br />

Tình trạng phù mạc treo<br />

Tình trạng phù nề đại tràng nặng<br />

Tình trạng phù nề vách túi mật<br />

Tình trạng phù ở bàn chân<br />

Tình trạng phù mạch máu<br />

Tình trạng phù não<br />

Tình trạng phù nề niêm mạc<br />

Tình trạng phù ngoại biên<br />

Tình trạng phù niêm<br />

Tình trạng phù phế quản<br />

Tình trạng phù phổi cấp<br />

Tình trạng phù phổi do nguyên nhân từ tim<br />

Tình trạng phù toàn bộ lớp mô dưới da<br />

Tình trạng phù toàn thân<br />

Tình trạng phục hồi lại dòng máu chảy ở mạch vành<br />

Tình trạng phức tạp của bệnh mạch vành<br />

Tình trạng quá hạn sử dụng<br />

Tình trạng quá mẫn<br />

Tình trạng quá mẫn đối với thuốc<br />

Tình trạng quá mập<br />

Tình trạng quá nhạy cảm với lạnh<br />

Tình trạng quá tải về thể dịch<br />

Tình trạng quá thừa thể dịch/nước<br />

Tình trạng quá yếu<br />

Tình trạng quan hệ tình dục bừa bãi (chung chạ)<br />

Tình trạng quẫn trí<br />

Tình trạng quáng gà<br />

Tình trạng quen dần với bóng tối<br />

Tình trạng quên những gì mới xảy ra nhưng vẫn nhớ những<br />

gì trong qua khứ<br />

Tình trạng rách gan<br />

Tình trạng rách giác mạc<br />

Tình trạng rách Mallory-wisse<br />

Tình trạng rách màng cứng<br />

Tình trạng rách thực quản<br />

Tình trạng rách võng mạc<br />

Tình trạng răng mọc quá chật gây chèn ép lẫn nhau<br />

Tình trạng rắn chắc của cơ<br />

Tình trạng rỉ dịch (ở âm đạo, niệu đạo hay vết thương)<br />

Tình trạng rỉ máu liên tục ở vết mổ<br />

Tình trạng rò âm đạo-trực tràng<br />

subcutaneous oedema<br />

edema of subcutaneous tissues<br />

macular oedema; swelling of the macula<br />

severe colonic edema<br />

papilloedema/pᴂpiləu’di:mə/<br />

lower extremity edema<br />

mesenteric edema<br />

severe colonic edema<br />

gallbladder wall edema<br />

oedema of the feet<br />

angioedema<br />

aedema of the brain<br />

mucosal engorgement<br />

peripheral edema<br />

myxoedema/miksə’dimə/<br />

Swelling due to mucus in the tissue<br />

bronchoedema/brɒήkəui’dimə/<br />

acute pulmonary edema (APE)<br />

cardiogenic pulmonary edema<br />

generalized edema of subcutaneous tissue<br />

anasarca; generalized edema<br />

restoration of blood coronary flow<br />

the complexity of coronary disease<br />

out-of-date<br />

hypersensitivity<br />

hypersensitivity to drugs<br />

ovrweight<br />

cryaesthesia<br />

volume overload<br />

volume overload; fluid overload<br />

weakened condition<br />

bed-hopping/bed-‘hɔpiή/<br />

distraction/di’strᴂkʃən/<br />

night blindness<br />

dark adaptation/da:k ᴂdᴂp’teiʃən/<br />

ecmnesia/ek’ni:ziə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

liver laceration<br />

corneal abrasion<br />

Mallory-Weiss tear<br />

/’mᴂləri ‘vɅistiə/<br />

tearing of the dura<br />

esophageal laceration; esophageal tear<br />

tearing of the retina<br />

dental impaction<br />

muscle rigidity<br />

gleet/gli:t/<br />

continuous oozing of the wound<br />

rectovaginal fistula


666<br />

Tình trạng rò bàng quang-trực tràng<br />

rectovesical fistula<br />

Tình trạng rò dịch vào ổ bụng<br />

intra-abdominal spillage<br />

Tình trạng rò động tĩnh mạch<br />

arteriovenous fistula<br />

Tình trạng rò không lành kéo dài<br />

persistent non-healing fistulas<br />

Tình trạng rò mật<br />

biliary fistula<br />

Tình trạng rò nội tạng<br />

internal fistula<br />

Tình trạng rò phân đang bắt đầu<br />

commencing feacal fistula<br />

Tình trạng rò ra quá nhiều dịch<br />

high-output fistula<br />

Tình trạng rò rỉ dịch trong khối u nang giả<br />

pseudocyst leakage<br />

Tình trạng rò ruột<br />

enteric fistula<br />

Tình trạng rò ruột do lỗi kỹ thuật<br />

iatrogenic small bowel fistulas<br />

With the bowel at complete rest, 60 percent of iatrogenic small bowel fistulas close, even when the output is copious initially,<br />

provided there is no distal obstruction.<br />

Bằng cách cho ruột nghỉ hoàn toàn, 60 phần trăm các trường hợp rò ruột do lỗi kỹ thuật cò thể lành được, thậm chí khi lượng dịch rò<br />

ra lúc đầu rất nhiều miễn là không có tình trạng nghẹt ở đoạn dưới<br />

Tình trạng rò ruột về sau<br />

subsequent enteric fistula<br />

Tình trạng rò sang các cơ quan lân cận<br />

fistulization to adjacent organs<br />

Tình trạng rò tái phát<br />

recurrent fistulization<br />

Tình trạng rối loạn<br />

disorder/dis’ɔ:də/<br />

Tình trạng rối loạn bệnh lý do gen<br />

genetic disorder<br />

Tình trạng rối loạn biến dưỡng<br />

metabolic disorders<br />

Tình trạng rối loạn biến dưỡng bẩm sinh gây tích tụ gargoylism; Hurle’s syndrome<br />

polysaccharides và tế bào mỡ dẫn đến tổn hại trí tuệ<br />

Tình trạng rối loạn biến dưỡng cholesterol<br />

disturbance of cholesterol metabolism<br />

Tình trạng rối loạn biến dưỡng lipid<br />

lipodosis/lipi’dəusis/<br />

(không có lớp mỡ dưới da ở một số nơi trong cơ thể)<br />

Tình trạng rối loạn biến dưỡng mỡ lipid và sụn<br />

Tình trạng rối loạn cảm giác<br />

Tình trạng rối loạn cảm xúc<br />

Tình trạng rối loạn cầm máu và huyết khối<br />

Tình trạng rối loạn chi trên do công việc<br />

(tình trạng bong gân tái đi tái lại)<br />

Tình trạng rối loạn chức năng (hoạt động)<br />

Tình trạng rối loạn chức năng bàng quang do tổn thương hệ<br />

Thần kinh trung ương<br />

Tình trạng rối loạn chức năng cơ vòng thực quản trên<br />

Tình trạng rối loạn chức năng của bàng quang<br />

Tình trạng rối loạn chức năng của cơ quan<br />

Tình trạng rối loạn chức năng của cơ vòng trong<br />

Tình trạng rối loạn chức năng cơ quan ngoài tim không<br />

còn hồi phục được<br />

Tình trạng rối loạn chức năng cơ thể do sự khác biệt giữa áp<br />

suất khi quyền và bên trong cơ thể<br />

Tình trạng rối loạn chức năng cơ tim thoáng qua<br />

Tình trạng rối loạn chức năng đâu đó trong hệ thống dẫn<br />

truyền thần kinh tại chỗ<br />

Lipodystrophy/lipəu’distrəfi/<br />

lipochondrodystrophy<br />

disturbance of sensation<br />

emotional disorder<br />

disorders of hemostasis and thrombosis<br />

work-related upper-limb disorder (WRULD);<br />

repetitive strain injury<br />

dysfunction<br />

a dysfunction of urinary bladder caused <strong>by</strong> lesions<br />

of the central nervous system<br />

upper esophageal sphincter dysfunction<br />

functional disturbance of the bladder<br />

organ dysfunction<br />

dysfunction of the internal sphincter<br />

irrevsersible extracardiac organ dysfunction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

dysbarism<br />

transient myocardial dysfunction<br />

dysfunction somewhere within the native conduction<br />

system<br />

Tình trạng rối loạn chức năng gan<br />

hepatic/liver dysfunction


667<br />

Tình trạng rối loạn chức năng kỳ tâm thu<br />

systolic dysfunction (myocardial contraction)<br />

(co bóp cơ tim)<br />

Tình trạng rối loạn chức năng kỳ tâm trương<br />

diastolic dysfunction (relaxation and filling)<br />

(cơ tim giãn và đổ đầy máu)<br />

Tình trạng rối loạn chức năng tâm thất trái<br />

LV dusfunction<br />

Tình trạng rối loạn chức năng tâm trương<br />

diastolic dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn chức năng thận<br />

renal dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn chức năng tiền liệt tuyến<br />

prostatism<br />

Tình trạng rối loạn chức năng tiểu cầu<br />

platelet dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn chức năng hoạt động tình dục<br />

sexual dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn chức năng vận động của thực quản esophageal motor dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn co thắt mật sau mổ cắt túi mật<br />

postcholecystectomy biliary dyskinesia<br />

Tình trạng rối loạn co thắt mật không rõ nguồn gốc unexplained biliary dyskinesia<br />

Tình trạng rối loạn cương (dương vật)<br />

erectile dysfunction<br />

Tình trạng rối loạn dinh dưỡng da do thoái hóa<br />

disturbance of the nutrition of the skin with<br />

denegeration<br />

Tình trạng rối loạn do căng thẳng gây ra<br />

stress disorder<br />

Tình trạng rối loạn do nhu động kém<br />

disorder of poor peristalsis<br />

Tình trạng rối loạn dây thần kinh<br />

disorder of the nerve<br />

Tình trạng rối loan dinh dưỡng<br />

nutritional disorder<br />

Tình trạng rối loạn do thiếu vitamin<br />

avitaminosis<br />

Tình trạng rối loạn do thoái hóa<br />

degenerative disorder<br />

Tình trạng rối loạn điện giải<br />

electrolyte disturbance/abnormalities;<br />

Electrolyte shifts<br />

Tình trạng rối loạn đông máu<br />

bleeding disorder; disorder of hemostasis<br />

coagulation disorders /kəuagju’leiζən di’sϽ:də/<br />

Tình trạng rối loạn đông máu gây xuất huyết<br />

haemorrhagic disorder<br />

Tình trạng rối loạn giấc ngủ<br />

sleep disorder<br />

Tình trạng rối loạn hấp thụ cystine (amino acid)<br />

cystinosis<br />

Tình trạng rối loạn hệ thống thần kinh<br />

nervous system disorder<br />

Tình trạng rối loạn hô hấp cấp nặng<br />

severe acute respiratory disorder (SARS)<br />

Tình trạng rối loạn hoạt động cơ<br />

muscular disorder<br />

Tình trạng rối loạn hoạt động tim<br />

disordered action of the heart (DAH)<br />

Tình trạng rối loạn khả năng nói do sự phát triển bất thường dyslalia<br />

ở lưỡi<br />

Tình trạng rối loạn kiềm-toan hỗn hợp<br />

a mixed acid-base disorder<br />

Tình trạng rối loạn lipidprotein máu trên lâm sàng<br />

clinical dyslipoproteinemia<br />

Tình trạng rối loạn nhân cách<br />

personality disorder<br />

Tình trạng rối loạn nhận thức<br />

cognitive disorder<br />

Tình trạng rối loạn nhanh nhịp tim<br />

tachyarrhythmia<br />

Tình trạng rối loạn nhiễm sắc thể tiền ẩn<br />

autosomal recessive disorder<br />

Tình trạng rối loạn nhịp<br />

dysrhythmia; rhythm disturbances<br />

Tình trạng rối loạn nhịp nhanh thất<br />

tachydysrhythmia<br />

Tình trạng rối loạn nhịp thấp khó trị<br />

intractable ventricular arrhythmias<br />

Tình trạng rối loạn nhịp tim<br />

cardiac arrhythmia/’ka:diᴂk ə’riӨmiə/<br />

Tình trạng rối loạn nhịp tim có biểu hiện triệu chứng synmptomatic transient arrhythmias<br />

thoáng qua<br />

Tình trạng rối loạn nhịp tim nặng<br />

malignant arrhythmia<br />

Tình trạng rối loạn nhịp tim nhĩ/thất<br />

atrial/ventricular arrhythmias<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


668<br />

Tình trạng rối loạn khả năng diễn dạt<br />

speech disorder<br />

Tình trạng rối loạn lipid máu<br />

dyslipidemia<br />

Tình trạng rối loạn lipid máu do bệnh tiểu đường<br />

Diabetic dyslipidemia<br />

Tình trạng rối loạn nhịp thất do dùng digoxin<br />

digitalis-induced ventricular arrhythmia<br />

Tình trạng rối loạn nhịp tim đe dọa đến tính mạng<br />

life-threatening arrythmias<br />

Tình trạng rối loạn nói và viết chính xác (nhầm lẫn các chữ ) dyslexia<br />

Tình trạng rối loạn nước điện giải<br />

fluid and electrolyte<br />

abnormalities/disorders/imbalances<br />

Tình trạng rối loạn phản xạ gây đau ở phúc mạc<br />

nociceptive reflexivity disorder of the peritoneum<br />

Tình trạng rối loạn phát triển ở nhũ nhi<br />

dysmaturity<br />

Tình trạng rối loạn phát triển sụn<br />

chondrotrophy<br />

Tình trạng rôi loạn phát triển sụn do di truyền<br />

chondrodysplasia; dwarfism<br />

Tình trạng rối loạn phối hợp vận động (do tiển não) asynergia; asynergy<br />

Tình trạng rối loạn quá trình phát triển xương và sụn osteochondrosis<br />

Tình trạng rối loạn tâm thần biểu hiện cứ nói đi nói lại verbigaration/vз:bigə’reiʃən/<br />

một câu chuyện<br />

Tình trạng rối loạn tâm thần hậu sản<br />

Puerperal psychosis /pju:’зpərəl/<br />

Tình trạng rối loạn tâm thần không tiếp xúc<br />

blocking disorder<br />

Tình trạng rối loạn tâm lý lo lắng<br />

anxiety disorder<br />

Tình trạng rối loạn tâm lý<br />

psychological disorder<br />

Tình trạng rối loạn tâm thần thể lượng cực<br />

cyclothymia<br />

Tình trạng rối loạn tâm thần gây đau nhức ở thân thể somatoform disorder<br />

Tình trạng rối loạn tâm trí<br />

disturbed balance of mind; mental confusion<br />

Tình trạng rối loạn tăng sản<br />

proliferative disorder<br />

Tình trạng rối loạn thần kinh<br />

neurologic disorders<br />

Tình trạng rối loạn thần kinh lo lắng<br />

anxiety neurosis<br />

Tình trạng rối loạn tiêu hoá<br />

disordered digestion<br />

Tình trạng rối loạn tim phổi xảy ra cùng lúc<br />

concomitant disorders of heart and lungs<br />

Tình trạng rối loạn trí nhớ<br />

paramnesia/pᴂrᴂm’ni:ziə/<br />

(chỉ nhớ những gì chưa từng xảy ra)<br />

Tình trạng rối loạn trương lực cơ<br />

dystonia; myotonia<br />

Tình trạng rối loạn tuần hoàn<br />

circulation disturbance<br />

Tình trạng rối loạn vận động<br />

diturbance of movement; locomotive ataxis;<br />

dyskinesia<br />

Tình trạng rối loạn vận động của thực quản<br />

esophageal motor disorder; esophageal dysmotility<br />

Tình trạng rối loạn vận động của thực quản<br />

nonspecific esophageal motility disorder<br />

không chuyên biệt<br />

Tình trạng rối loạn vận động do yếu tố tâm lý thần kinh psychomotor disturbance/’saikəuməutə di:’stз:bəns/<br />

Tình trạng rối loạn vận động lông mao nguyên phát primary ciliary dyskinesia<br />

Tình trạng rối loạn về biến dưỡng<br />

metabolic disorder<br />

Tình trạng rối loạn vị giác<br />

parageusia/pᴂrə’gju:siə/<br />

Tình trạng rối loạn ý thức sau mổ<br />

postoperative cognitive dysfunction<br />

Tình trạng rong kinh<br />

heavy period/’hevi ‘piəriəd/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Epimenorrhagia/epimenə’reidzə/<br />

Hypermenorrhoae/haipəmenə’ri:ə/;<br />

menorrhagia<br />

Tình trạng rung của dây thanh âm<br />

the vibration of the vocal cords<br />

Tình trạng rung nhãn cầu<br />

ophthalmodonesis<br />

Tình trạng rung nhĩ<br />

atrial fibrillation


669<br />

Tình trạng rung ở bệnh nhân<br />

(cảm nhận được qua tay của thầy thuốc)<br />

Tình trạng rung tay<br />

Tình trạng rung thất<br />

Tình trạng rung tim<br />

Tình trạng rụng các đốt (chân tay)<br />

Tình trạng rụng lông (ngực và bụng) ở đàn ông<br />

Tình trạng rụng trứng<br />

Tình trang rụng trứng quá nhiều (khiến phụ nữ bị vô sinh)<br />

Tình trạng ruột chuẩn bị không tốt<br />

Tình trạng ruột không hấp thu đầy đủ chất dinh dưỡng<br />

Tình trạng ruột thừa viêm nhẹ hay kinh niên<br />

Tình trạng ruột non không có nhu động<br />

Tình trạng rút ngắn lại<br />

Tình trạng sa<br />

Tình trạng sa âm đạo (thoát vị thành âm đạo)<br />

Tình trạng sa cơ quan vùng chậu<br />

Tình trạng sa độ ba<br />

(nằm hoàn toàn ngoài cơ thể)<br />

Tình trạng sa nếp da xuống mí mắt (thấy ở người già)<br />

Tình trạng sa niêm mạc (trực tràng)<br />

Tình trạng sa niệu đạo (ở phụ nữ)<br />

Tình trạng sa nội tạng<br />

Tình trạng sa ruột non<br />

Tình trạng sa sút trí tuệ<br />

Tình trạng sa tái phát<br />

Tình trạng sa thận<br />

Tình trạng sa thành âm đạo<br />

Tình trạng sa trực tràng (ra ngoài hậu môn)<br />

Tình trạng sa trực tràng hoàn toàn<br />

Tình trang sa trực tràng vào thành âm đạo<br />

Tình trạng sa tử cung<br />

Tình trạng sa tử cung vào âm đạo<br />

Tình trạng sa túi mật<br />

Tình trạng sa xuống của cơ quan (hay ra ngoài)<br />

Tình trạng sạch sẽ<br />

Tình trạng sai vị trí (của thai, cơ quan..)<br />

Tình trạng sản giật<br />

Tình trạng sản sinh ra nhiều chất độc tế bào<br />

Tình trạng sản xuất dưới mức bình thường<br />

Tình trạng sản xuất ra acid dịch vị kém<br />

Tình trạng sạn thoát đi một cách tự nhiên<br />

Tình trạng sẵn có của tạng hiến<br />

Tình trạng sang thương da dầy lên<br />

Tình trang sao chép (nhân bội) của siêu vi<br />

Tình trạng sắp lớp của dịch ruột<br />

Tình trạng sarcoma đi vào máu di căn khắp cơ thể<br />

fremitus/’fremitəs/<br />

tremors; trembling<br />

ventricular fibrillation/ven’trikjulə faibri’leiʃən/<br />

a fibrilatting heartbeat; fibrillation<br />

loss of digits<br />

loss of body hair (chest and abdomen) in males<br />

ovulation<br />

superovulation/su:pə,ɒvju’leiʃən/<br />

poorly prepared bowel<br />

gut failure<br />

grumbling appendix; chronic appendicitis<br />

aperistaltic nature of the intestine<br />

shortening<br />

prolapsed; ptosis/’təusis/<br />

colpocele/’kɒlpəsi:l/<br />

pelvic organ prolapse<br />

third-degree prolapsed (procidentia)<br />

dermatochalasis/dз:mətəukə’lᴂsis/<br />

mucosal prolapse; prolapsing rectal mucosa<br />

urethrocele/ju’ri:Өrəsi:l/<br />

visceroptosis/visərəu’təusis/<br />

enteroptosis<br />

mental deficiency<br />

the recurrence of prolapse<br />

nephroptosis/nefrɒp’təusis/; Floating kidney<br />

colpoptosis<br />

rectal procidentia; proctoptosis; rectal prolapse<br />

complete rectal prolapse<br />

vaginal proctocele/və’dzainəl ‘prɒktəsi:l/;rectocele<br />

metroptosis/metrəu’təusis/;<br />

Hysterocele; hysteroptosis; uterine procidentia<br />

prolapse of the uterus/womb ; uterine prolapse<br />

metrocolpocele/metrəu’kəulpəsi:l/; Hysterocele<br />

cholecystoptosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

procidentia/prəusi’denʃə/<br />

cleanliness<br />

malposition<br />

eclampsia/I’klᴂmpsiə/<br />

high cytotoxin production<br />

underproduction<br />

low acid production<br />

spontaneous passage of the stones<br />

the availability of donors<br />

lichenification<br />

viral replication<br />

layering of succus entericus<br />

sarcomatosis/sa:kəumə’təusis/


670<br />

Tình trạng sâu răng<br />

Tình trạng say<br />

Tình trạng say xe<br />

Tình trạng sinh đẻ<br />

Tình trạng sinh dòi (ở vết thương)<br />

Tình trạng sinh đờm<br />

Tình trạng sinh hóa gan bất thường<br />

Tình trạng sinh hoạt vệ sinh kém<br />

Tình trạng sinh khó (do người mẹ)<br />

Tình trạng sinh khó (do thai)<br />

(do bất thường của thai hay bất xứng ngôi)<br />

Tình trạng sinh ngôi đầu bình thường<br />

Tình trạng sinh nhiều con trong cùng một lần sinh<br />

Tình trạng sinh non<br />

(trước 37 tuần)<br />

Tình trạng sinh ra sau khi cha hay mẹ đã chết<br />

Tình trạng sinh trẻ còn sống<br />

Tình trạng sinh tự nhiên<br />

Tình trạng số lương hồng cầu bình thường ở máu ngoại biên<br />

Tình trạng sổ mũi (chảy nước mũi)<br />

Tình trạng sơ nhiễm<br />

Tình trang sợ người lạ<br />

Tình trạng sỏi túi mật rơi vào ống mật chủ<br />

Tình trạng sớm phát triển<br />

Tình trạng són đái (tiểu)<br />

Tình trạng són tiểu bất ngờ<br />

Tình trạng són tiểu do bọng đái quá căng<br />

Tình trạng són tiểu khi gắng sức<br />

(tăng áp lực ổ bụng khi cười hay ho)<br />

Tình trạng song sinh dính liền nhau<br />

dental caries; dental decay<br />

intoxication<br />

motion sickness<br />

parity/’pᴂriti/<br />

Para/pa’ra:/(the number of times the woman has given birth)<br />

myiasis/’maiəsis/; Infestation <strong>by</strong> larvae of flies<br />

sputum producton<br />

abnormal liver biochemistries<br />

poor sanitation/sᴂni’teiʃən/<br />

maternal dystocia<br />

fetal dystocia/dis’təusiə/<br />

vertex delivery/’vз:teks di’livri/<br />

multiple birth<br />

premature birth (earlier than 37 weeks)<br />

posthumous birth<br />

live birth<br />

spontaneous delivery/spɒn’teiniəs di’livri/<br />

normocytosis<br />

rhinorrhoea/rainəu’riə/<br />

primary infection<br />

stranger anxiety<br />

the passage of gallstones into the common bile duct<br />

precocity; precociousness<br />

incontinence of urine<br />

accidental leakage of urine<br />

overflow incontinence<br />

stress incontinence<br />

conjoined twins/kən’dzɔind/; Siamese twins;<br />

Parabiosis/pᴂrəbai’əusis/<br />

Tình trạng sóng T đảo ngược<br />

T-wave inversions<br />

Tình trạng sóng T đảo ngược dồng trục<br />

symmetrical T-wave inversions<br />

Tình trạng sốt cao<br />

hyperpyrexia<br />

Tình trạng sốt đều đặn mỗi ngày (bệnh lao)<br />

hectic fever/’hetik/<br />

Tình trạng sốt hậu sản<br />

postpartum fever; puerperal infection<br />

Tình trạng sốt nổi ban do chấy rận đốt lây truyền vi khuẩn Rocky Moutain Spotted fever<br />

Rickettsia<br />

Tình trạng sốt phát ban đột ngột ở trẻ do nhiễm siêu vi herpes roseole infantum/rəu’zi:ələ in’fᴂntəm/<br />

(sốt, sưng hạch và nổi ban)<br />

Exanthem subitum<br />

Tình trạng sốt nhẹ<br />

febricula/fe’brikjulə/; low fever<br />

Tình trạng sốt tái diễn (sốt rét)<br />

recurrent fever<br />

Tình trạng sốt và ớn lạnh<br />

fever and chills<br />

Tình trạng stress do phẫu thuật<br />

surgical stress<br />

Tình trạng sử dụng thuốc trước mổ<br />

preoperative phamarcology<br />

Tình trạng sức khoẻ<br />

health status; condition<br />

Tình trạng sức khỏe của tim<br />

heart health<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


671<br />

Tình trạng sức khỏe chung<br />

general well-being; overall health<br />

Tình trạng sức khỏe chung kém<br />

poor general health status<br />

Tình trang sức khỏe của bệnh nhân để gây mê<br />

the patient’s fitness for anaesthesia<br />

Tình trạng sức khỏe kém (không có sức khỏe)<br />

out of condition<br />

Tình trạng sức khỏe tráng kiện và tinh thần minh mẫn wellness<br />

Tình trạng sùi lên ở da<br />

excrescence/ik’skresəns/<br />

Tình trạng sùi vòm họng do viêm V.A<br />

adenoid vegetation<br />

Tình trạng sung huyết<br />

congestion<br />

Tình trạng sung huyết do phản ứng<br />

reactive hyperaemia<br />

Tình trạng sung huyết gan do ứ đọng<br />

passive hepatic congestion/’pᴂsiv hi’pᴂtik kən’dzestʃən/<br />

Tình trạng sung huyết phổi<br />

pulmonary sequestration; pulmonary congestion<br />

Tình trạng sung huyết phổi và tĩnh mạch<br />

venous and pulmonary congestion<br />

Tình trạng sung huyết tĩnh mạch toàn thân<br />

systemic venous congestion<br />

Tình trạng sưng<br />

swelling<br />

Tình trạng sưng bìu do ứ nước tiểu<br />

urocele/’juərəsi:l/<br />

Tình trạng sưng các chi<br />

swelling of the extremities<br />

Tình trạng sưng đau<br />

painful swelling<br />

Tình trạng sưng đau khớp do tụ máu<br />

haemarthosis<br />

Tình trạng sưng hạch bạch huyết trong lòng ngực do lao epituberculosis<br />

Tình trạng sưng kèm nóng đỏ dau<br />

swelling accompanied with redness, heat and pain<br />

Tình trạng sưng lên<br />

swelling<br />

Tình trạng sưng mạch bạch huyết<br />

lymphangiectasis/limfᴂndzi’ektəsis/<br />

Tình trạng sưng ngón chân cái do mang giầy quá chật bunion<br />

Tình trạng sưng ở khớp do dịch khớp tiết ra quá nhiều hydrathrosis<br />

Tình trạng sưng phù đầu<br />

cephaledema/selfələ’dimə/<br />

Tình trạng sưng phù mô cơ thể do tình trạng ứ dịch turgescence/tз:’dzesəns/<br />

Tình trạng sưng tấy hay giãn rộng ra<br />

ectasia<br />

Tình trạng sưng và bầm tím<br />

bruising and swelling<br />

Tình trạng sừng hóa da<br />

keratoderma/kerətəu’dз:mə/<br />

Tình trạng sừng hóa mụn cóc<br />

keratiasis/kerə’taiəsis/<br />

Tình trạng sững sờ<br />

stupor<br />

Tình trạng sương mù có lẫn khói bụi (do ô nhiễm)<br />

smog<br />

Tình trạng sụp đổ hoàn toàn hệ thống đề kháng tại chỗ a breakdown of local defense mechanisms<br />

Tình trạng sụt cân<br />

weight loss<br />

Tình trạng sụt cân , đau bụng và buồn nôn<br />

weight loss , abdominal pain and nausea<br />

Tình trạng sụt cân không biết lý do<br />

unintentional weight loss<br />

Tình trạng sụt cân nặng<br />

severe weight loss<br />

Tình trạng sụt cân và chán ăn gợi ý đến bệnh lý ác tính weight loss and cachexia suggestive of malignancy<br />

Tình trạng suy chức năng<br />

functional failure<br />

Tình trang suy chức năng van động mạch chủ<br />

aortic valve insufficiency<br />

Tình trạng suy cơ quan<br />

organ failure<br />

Tình trạng suy cơ quan do nhiễm khuẩn<br />

sepsis-induced organ failure<br />

Tình trạng suy dinh dưỡng (do hấp thu kém)<br />

malnutrition<br />

Tình trạng suy dinh dưỡng (do nuôi dưỡng kém)<br />

malnourishment<br />

Tình trạng suy dinh dưỡng Kwashiorkor<br />

Kwashiokor/kwɒʃi’ɔ:kɔ:/<br />

Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em<br />

failure to thrive/’feilə tə ‘Өraiv/<br />

child malnutrition<br />

Tình trạng suy đa cơ quan<br />

multiple organ failure; multi-organ failure (MOF)<br />

Tình trạng suy chức năng van<br />

valvular incompetence<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


672<br />

Tình trạng suy chức năng vỏ tuyến thượng thận<br />

a hypofunctioning adrenal cortex<br />

Tình trạng suy dinh dưỡng<br />

nutritional failure<br />

Tình trang suy dinh dưỡng do thiếu đạm<br />

protein-energy malnutrition<br />

Tình trạng suy đa cơ quan<br />

mulyti-organ failure<br />

Tình trạng suy động mạch phổi (do tăng huyết áp)<br />

pulmonary insufficiency<br />

Tình trạng suy gan<br />

liver failure<br />

Tình trạng suy gan bùng phát<br />

fulminant hepatic failure (FHF)<br />

Tình trạng suy giảm miễn dịch<br />

immunodeficient state<br />

Tình trang suy giảm miễn dịch nặng phối hợp<br />

severe combined immunodeficiency (SCID)<br />

Tình trang suy giảm thị lực<br />

asthenopia<br />

Tình trạng suy giảm hay mất trí nhớ nặng<br />

mental deterioration<br />

Tình trạng suy giảm về cảm xúc<br />

sensory deprivation<br />

Tình trạng suy giảm về huyết động học<br />

hemodynamic insufficience<br />

Tình trạng suy giáp<br />

hypothyroidism; deficiency of thyroid secretion<br />

Tình trạng suy hô hấp<br />

respiratory distress/insufficiency/depression;<br />

Respiratory failure;<br />

ventilatory failure/’ventileitri ‘feiljə/<br />

Tình trạng suy hô hấp do nhiều nguyên nhân phối hợp gây ra mixed repsiratory failure<br />

Tình trạng suy hô hấp hậu phẫu<br />

postoperative respiratory failure<br />

Tình trạng suy hô hấp mạn tính<br />

chronic ventilatory insufficiency<br />

Tình trạng suy kiệt<br />

debilitated condition; erosion<br />

Tình trạng suy kiệt cơ thể (toàn thân hay một chi)<br />

wasting<br />

Tình trạng suy kiệt do không được nuôi dưỡng tối ưu take-down without nutritional optimization<br />

Tình trạng suy nghĩ miên man không dứt<br />

rumination/ru:mi’neiʃən/<br />

Tình trạng suy nhược<br />

asthenia/ᴂs’Өiniə/<br />

Tình trạng suy nhược cơ thể đáng kể<br />

significant debility<br />

Tình trạng suy nhược toàn thân<br />

general debility<br />

Tình trạng suy nhược đáng kể<br />

significant debility<br />

Tình trạng suy nhược trầm trọng, hết sức lực<br />

anergy/’ᴂnədzi/<br />

Tình trạng suy sụp cả thể xác lẫn tinh thần<br />

prostration/prɒ’streiʃən/<br />

Tình trạng suy sụp tinh thần<br />

mental breakdown<br />

Tình trang suy tâm thất trái do bất kỳ nguyên nhân nào LV failure of any causes<br />

Tình trạng suy thai<br />

fetal distress<br />

Tình trạng suy thận<br />

renal failure; renal insufficiency<br />

Tình trạng suy thận cấp<br />

acute renal insufficiency<br />

Tình trạng suy thận diễn biến từ từ<br />

progressive renal failure<br />

Tình trạng suy thận sau mổ<br />

postoperative renal insufficiency<br />

Tình trạng suy thận mạn tính<br />

chronic renal failure<br />

Tình trạng suy thận nhẹ/vừa<br />

mild/moderate renal insufficiency<br />

Tình trạng suy thận từ nhẹ đến vừa<br />

mild to moderate renal insufficiency<br />

Tình trạng suy thoái hay thoái hóa<br />

retrogression<br />

Tình trạng suy thượng thận giai đoạn ba<br />

tertiary adrenal insufficiency/’tə:ʃəri/<br />

Tình trạng suy thượng thận giai đoạn đầu<br />

primary adrenal insufficiency<br />

Tình trạng suy thượng thận giai đoạn hai<br />

secodnary adrenal insufficiency<br />

Tình trạng suy thượng thận cấp<br />

acute adrenal failure<br />

Tình trạng suy tim<br />

heart failure; cardiac failure<br />

Tình trạng suy tim có biểu hiện triệu chứng<br />

symptomatic heart failure<br />

Tình trạng suy tim dai dẳng<br />

refractory HF<br />

Tình trạng suy tim do những nguyên nhân khác<br />

HF from other causes<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


673<br />

Tình trạng suy tim do ứ huyết cấp<br />

acute congestive heart failure<br />

Tình trạng suy tim do ứ huyết mất bù<br />

decompensated congestive heart failure<br />

Tình trạng suy tim giai đoạn cuối đã lờn với điều trị refractory end-stage HF<br />

Tình trạng suy tim không có biểu hiện triệu chứng<br />

asymptomatic HF<br />

Tình trạng suy tim kỳ tâm trương<br />

diastolic heart failure (DHF)<br />

(hội chứng suy tim vẫn còn đảm bảo chức năng tâm thất kỳ tâm thu)<br />

Tình trạng suy tim mạn tính có biểu hiện triệu chứng symptomatic chronic HF<br />

Tình trạng suy tim mạn tính đã lờn với điều trị<br />

refractory chronic HF<br />

Tình trạng suy tim nặng<br />

severe heart failure<br />

Tình trạng suy tim nặng sau phẫu thuật tim<br />

severe HF after cardiac surgery<br />

Tình trạng suy tim tiến triển<br />

advanced HF<br />

Tình trạng suy tim trái<br />

left-sided heart failure<br />

Tình trạng suy tuỷ<br />

bone marrow suppression<br />

Tình trạng suy tuyến thượng thận<br />

adrenoprival/ᴂd’rinəupraivəl/<br />

Tình trạng suy tuyến tụy<br />

pancreatic insufficiency<br />

Tình trạng suy yếu do tuổi già (lão suy)<br />

senility/sə’niləti/<br />

Tình trạng suy yếu thần kinh toàn thân<br />

enervation/enə’veiʃən/<br />

Tình trạng suyễn<br />

status asthmaticus<br />

Tình trạng suyễn do tim<br />

cardiac asthma<br />

Tình trạng suyễn kép dài<br />

persistent asthma<br />

Tình trạng suyễn liên tục mức độ từ vừa đến nặng<br />

moderate to severe persistent asthma<br />

Tình trạng tác động đến mạch máu ngoài da do trời quá lạnh perniosis/pзə<br />

Tình trạng tắc<br />

obstruction; blockage/’blɒkidz/<br />

Tình trạng tắc chức năng ở động mạch vành<br />

dynamic obstruction of the coronary artery<br />

Tình trạng tắc dòng máu bơm ra khỏi tâm thất trái<br />

LV outflow tract obstruction<br />

Tình trạng tắc đại tràng<br />

colonic obstruction<br />

Tình trạng tắc đường mật<br />

obstruction of the bile ducts;<br />

the occlusion of bile ducts<br />

Tình trạng tắc đường tiêu hóa<br />

gastrointestinal tract obstruction<br />

Tình trạng tắc giả (do co thắt)<br />

pseudo-obstruction<br />

Tình trạng tắc mạch do cục máu<br />

embolic occlusion<br />

Tình trạng tắc mạch do huyết khối ở động mạch vành thrombotic occlusion of the infarct-related coronary<br />

có liên quan đến vùng bị nhồi máu<br />

artery<br />

Tình trạng tắc mạch đến mảnh ghép<br />

graft occulsion<br />

Tình trạng tắc mạch mạc treo<br />

mesenteric vascular occlusion<br />

Tình trạng tắc mạch máu<br />

vessel occlusion<br />

Tình trạng tắc mật<br />

biliary obstruction<br />

Tình trạng tắc mật kèm xơ gan<br />

biliary tract obstruction with cirrhosis<br />

Tình trạng tắc mật ngoài/trong gan<br />

extrahepatic/intrahepaticbiliary obstruction<br />

Tình trạng tắc một phần mạch máu bị tổn thương<br />

partial occlusion of the affected vessel<br />

Tình trạng tắc nghẽn dạ dày<br />

gastric obstruction<br />

(dạ dày bị bế tắc đường thoát ra)<br />

Tình trạng tắc nghẽn dịch não tuỷ thoát đi<br />

onstruction of the outflow of cerebrospinal fluid<br />

Tình trạng tắc nghẽn do cục máu đông<br />

embolic occlusion<br />

Tình trạng tắc nghẽn dòng máu chuyển dịch<br />

obstruction to transmittal flow<br />

Tình trạng tắc nghẽn động mạch (do cục máu đông) arterial block<br />

Tình trạng tắc nghẽn động mạch vành<br />

coronary artery occlusion<br />

Tình trạng tắc nghẽn động mạch<br />

embolism<br />

Tình trạng tắc nghẽn đường hô hấp trên/dưới<br />

upper/lower airway obstruction<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


674<br />

Tình trạng tắc nghẽn đường thoát của dạ dày do bệnh loét gastric outlet osbtruction due to gastric ulcer disease<br />

dạ dày<br />

Tình trạng tắc nghẽn đường thở<br />

airflow obstruction; airway obstruction<br />

Tình trạng tắc nghẽn kéo dài<br />

prolonged obstruction<br />

Tình trạng tắc nghẽn mạch bạch huyết do tế bào ung thư blocking of the lymphatic vessels <strong>by</strong> cancer cells<br />

Hay do giun chỉ<br />

or <strong>by</strong> filarial nematodes<br />

Tình trạng tắc nghẽn mạch vành<br />

coronary obstruction/occlusion<br />

Tình trạng tắc nghẽn sự lưu thông trong lòng ruột<br />

obstruction of intestinal passage<br />

Tình trạng tắc nghẽn tĩnh mạch thoát ra khỏi buồng trức occlusion of venous draining from the ovary<br />

Tình trạng tắc quai ruột ứ đọng do thoát vị<br />

closed loop obstruction due to hernia<br />

Tình trạng tắc ruột<br />

bowel obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột cao/thấp<br />

high/low obstruction;<br />

proximal/distal small bowel obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột cấp<br />

acute obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột cơ học<br />

mechanical obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột do quai ruột bị tắc cả hai đầu<br />

closed loop obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột do xoắn<br />

obstruction <strong>by</strong> strangulation<br />

Tình trạng tắc ruột do xoắn gây nghẹt mạch máu<br />

strangulated obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột đơn thuần<br />

simple obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột già<br />

large bowel obstruction; colonic obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột hậu phẫu sớm<br />

early postoperative obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột hoàn toàn<br />

complete obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột kéo dài<br />

prolonged obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột mạn tính<br />

chronic obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột nặng<br />

high-grade obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột non<br />

small intestinal obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột non do bệnh Crohn<br />

small intestinal obstruction secondary to Crohn’s<br />

Tình trạng tắc ruột non do cơ học<br />

mechanical SBO<br />

Tình trạng tắc ruột non do dây dính<br />

small bowel obstruction due to adhesive band<br />

Tình trạng tắc ruột non do dính<br />

adhesive small bowel obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột non do nhiễm trùng ổ bụng<br />

small bowel obstruction secondary to intra-abdominal<br />

sepsis<br />

Tình trạng tắc ruột non do xoắn<br />

strangulated small bowel obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột non kép dài<br />

long-standing SBO<br />

Tình trạng tắc ruột ở đại tràng trái<br />

left-sided large bowel obstruction<br />

Tình trạng tắc ruột thấp<br />

distal intestinal obstruction<br />

Tình trạng tắc sự lưu thông trong đường ruột<br />

obstruction of intestinal passage/’pᴂsidz/<br />

Tình trạng tắc tạm thời bong Vater do sạn<br />

transient obstruction of the ampulla <strong>by</strong> a stone<br />

Tình trạng tắc tĩnh mạch sâu<br />

deep venous obstruction<br />

Tình trạng tăc tuyến<br />

adenoemphraxis/ᴂdənəuim’frᴂksis/<br />

Tình trạng tắc vòi trứng<br />

salpingemphaxis/sᴂlpiήdzem’frᴂksis/<br />

Tình trạng tắc vùng hầu họng<br />

pharyngemphraxis<br />

Tình trạng tách rời các lớp mô nông, kèm tổn thương mạch a separation of superficial layers, with vascular<br />

máu<br />

involvment<br />

Tình trạng tai biến mạch mão não<br />

cerebral vascular accident ; cerebral thrombosis;<br />

Cerebrovascular accident<br />

Tình trạng tái cấu trúc lại đường hô hấp<br />

airway remodeling<br />

Tình trạng tái diễn thường xuyên của thương tổn<br />

the chronicity of the injury<br />

Tình trạng tái hẹp<br />

restenosis/ri:stə’nəusis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


675<br />

Tình trạng tái hẹp trên phim chụp mạch máu<br />

angiographic restenosis<br />

Tình trạng tái hẹp trong lòng stent<br />

in-stent restenosis (ISR)<br />

Tình trạng tái kích hoạt siêu vi đang nằm yên<br />

reactivation of a dormant virus<br />

Tình trạng tái nghẹt động mạch gây nhồi máu (cơ tim) reocclusion of the infarct-related artery<br />

Tình trạng tái nhập viện theo dự kiến<br />

expected readmission<br />

Tình trạng tái nhiễm<br />

reinfection/ri:in’fekʃən/<br />

Tình trạng tái nhồi máu<br />

reinfarction<br />

Tình trạng tái phát<br />

recurrence; relapse/ri:’lᴂps/<br />

Tình trạng tái phát bệnh<br />

disease recurrence; diease relapse;<br />

Recrudescence/ri:kru:’desəns/<br />

Tình trạng tái phát ở đường khâu trong trực tràng<br />

suture line recurrence of the rectum<br />

Tình trạng tái phát ở phần dạ dày còn lại<br />

residual stomach recurrence<br />

Tình trạng tái phát ở phúc mạc<br />

peritoneal recurrence<br />

Tình trạng tái phát sau phẫu thuật<br />

recurrence after resection; postsurgical recurrence<br />

Tình trạng tái phát tại chỗ<br />

local recurrence<br />

Tình trạng tái phát tại đường khâu nối<br />

suture line recurrence<br />

Tình trạng tái phát tại khung chậu<br />

pelvic recurrence<br />

Tình trạng tái phát tại lỗ mổ nội soi<br />

port-site recurrence<br />

Tình trạng tái phát thiếu máu cục bộ<br />

the recurrence of ischemia<br />

Tình trạng tái phát tại vết mổ<br />

wound recurrence<br />

Tình trạng tái phát tâi vết mổ đặt dụng cụ nội soi<br />

port-site wound recurrence<br />

Tình trạng tái phát toàn thân<br />

systemic recurrence<br />

Tình trạng tái tuần hoàn (trở lại vòng tuần hoàn)<br />

recirculating<br />

Tình trạng tái xuất huyết<br />

re-bleeding<br />

Tình trạng tâm lý<br />

psychological condition<br />

Tình trạng tâm lý khi người mẹ bị tước mất quyền làm mẹ maternal deprivation/mə’tз:nəl depri’veiʃən/<br />

Tình trạng tâm trí ổn định<br />

balance of mind<br />

Tình trạng tâm thần phân liệt có phản ứng bất thường catatonic schizophrenia<br />

(lúc thì vô cảm, lúc lại quậy phá)<br />

Tình trạng tâm thần tốt<br />

a state of mental well being<br />

Tình trạng tâm thất phải suy (giãn) do bệnh lý phổi cor pulmonale/kɔ: pʌlmə’neili/<br />

Tình trạng tẩm nhuận bạch cầu lympho<br />

lymphocytic infiltration<br />

Tình trạng tẩm nhuận mạn tính<br />

chronic infiltration<br />

Tình trạng tan huyết khối<br />

thrombolysis/Өrɒm’bɒləsis/<br />

Tình trạng tan huyết khối trong trường hợp nhồi máu cơ tim thrombolysis in Myocardial infraction (TIMI)<br />

Tình trạng tan sợi fibrin toàn thân<br />

a generalized fibrinolytic state (not clot specific)<br />

(không chỉ nhằm vào cục máu đông)<br />

Tình trạng tán huyết<br />

haemolysis of red blood cells<br />

Tình trạng tán huyết gây tác động về mặt cơ học<br />

mechanical hemolysis<br />

Tình trạng tàn phế<br />

invalidity/invə’liditi/<br />

Tình trạng tân sản lành tính<br />

benign neoplasia<br />

Tình trạng tân sản trong lớp nội biểu mô cổ tử cung cervical intraepithelial neoplasia<br />

Tình trạng tăng acid uric trong máu<br />

uricacidaemia/juərikᴂsid’i:miə/; Lithaemia<br />

Tình trạng tăng acid uric hay urate trong nước tiểu<br />

lithuria/li’Өjuəriə/<br />

Tình trạng tăng âm khi nghe phổi trong trường hợp tran aegophony/i:’gɒfəni/<br />

dịch màng phổi<br />

Tình trạng tăng amylase máu<br />

hyperamylasemia; increased serum amylase level<br />

Tình trạng tăng áp suất thán khí trong máu<br />

hypercapnia/haipə’kᴂpbiə/<br />

Tình trạng tăng áp suất nội sọ<br />

increased intracranial pressure<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


676<br />

Tình trạng tăng áp suất tâm nhĩ phải<br />

elevated right atrial pressure<br />

Tình trạng tăng áp tĩnh mạch cửa<br />

portal hypertension<br />

Tình trạng tăng bạch cầu<br />

leukocytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu ái kiềm<br />

basophilia/beisə’filiə/<br />

Tình trạng tăng bạch cầu ái toan<br />

eosinophilia<br />

Tình trạng tăng bạch cầu đơn nhân<br />

moncytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu lympho<br />

lymphocytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu không rõ nguyên nhân<br />

unexplained elevation of the White count<br />

Tình trạng tăng bạch cầu máu<br />

blood leucocytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu rõ rệt<br />

marked elevation of the WBC<br />

Tình trạng tăng bạch cầu rõ<br />

marked leucocytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu trong dịch não tủy<br />

pleocytosis<br />

Tình trạng tăng bạch cầu vừa phải<br />

moderate leucocytosis<br />

Tình trạng tăng bài tiết nước tiểu<br />

diuresis/daiju’risis/<br />

Tình trạng tăng bài tiết urea qua mồ hôi<br />

uridrosis/juəri’drəusis/<br />

Tình trạng tăng biến dưỡng<br />

hypermatabolism<br />

Tình trạng tăng bù trừ<br />

a compensatory increase<br />

Tình trạng tăng acid uric trong máu bất thường<br />

lithaemia/li’Өi:miə/<br />

Tình trạng tăng cảm giác<br />

hyperaesthesia<br />

Tình trạng tăng cảm giác đau<br />

hyperalgesia<br />

Tình trạng tăng cảm giác đau ngoài da khi chạm vào dysaesthesia<br />

Tình trạng tăng calci máu<br />

hypercalcaemia<br />

Tình trạng tăng calci niệu<br />

hypercalcinuria<br />

Tình trạng tăng calci niệu quá cao<br />

excessive hypercalcinuria<br />

Tình trạng tăng calci nội bào<br />

increases in intracellular calcium<br />

Tình trạng tăng cholesterol máu<br />

hypercholesterolaemia/haipəkəlestərə’leimiə/<br />

Tình trạng tăng chloride máu<br />

hyperchloraemia<br />

Tình trạng tăng co cứng cơ<br />

hypertonia/haipə’təuniə/<br />

Tình trạng tăng CO 2 máu<br />

hypercarbia<br />

Tình trạng tăng công suất họat động của tim<br />

high-output status<br />

Tình trạng tăng công thức bạch cầu<br />

elevation of the white blood cell count<br />

Tình trạng tăng creatinine máu<br />

increases in serum creatinine<br />

Tình trạng tăng cường nuôi dưỡng<br />

hyperalimentation<br />

Tình trạng tăng đại thực bào trong máu<br />

histiocytosis<br />

Tình trạng tăng đậm độ xương<br />

osteopetrosis (marble bone disease)<br />

Tình trạng tăng đoạn ST thoáng qua<br />

transient ST-segment elevation<br />

Tình trạng tăng đoạn ST lan tỏa<br />

diffuse ST-segment elevation<br />

Tình trạng tăng động (sức mạnh và cử động)<br />

hyperkinesia<br />

Tình trạng tăng động tác duỗi<br />

hyperextension<br />

Tình trạng tăng động tác gập<br />

hyperflexion<br />

Tình trạng tăng đường huyết<br />

hyperglycemia/haipəglai’si:miə/<br />

Tình trạng tăng gastrin máu<br />

hypergastrinemia<br />

Tình trạng tăng globulin máu<br />

acryoglobulimia<br />

Tình trạng tăng hô hấp (thở nhanh)<br />

hyperventilation<br />

Tình trạng tăng hô hấp ngẫu nhiên<br />

inadvertent hyperventilation<br />

Tình trạng tăng hoạt động<br />

hyperfunction<br />

Tình trạng tăng hoạt động tuyến quá mức<br />

adenohyperasthenia<br />

Tình trạng tăng hoạt tính<br />

hyperactivity<br />

Tình trạng tăng hồng cầu hình tròn trong máu<br />

spherocytosis/sfiərəusai’təusis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


677<br />

(gây thiếu máu, lách to và sạn túi mật)<br />

Tình trạng tăng hồng cầu máu<br />

erythrocytosis/iriӨrəsai’təusis/<br />

Tình trạng tăng hồng cầu non trong máu bất thường reticulocytosis/ritikjuləusai’təusis/<br />

Tình trạng tăng hồng cầu to<br />

macrocytosis; macrocythaemia<br />

Tình trạng tăng huyết áp động mạch phổi<br />

pulmonary hypertension<br />

Tình trang tăng kali máu<br />

hyperkalemia/haipəkᴂ’limiə/<br />

Tình trạng tăng kali máu đe dọa đến tính mạng<br />

life-threatening hyperkalemia<br />

Tình trạng tăng khả năng đông máu<br />

hypercoagulability<br />

Tình trang tăng lên khi gắng sức và giảm đi khi nghỉ ngơi precipitation <strong>by</strong> effort and relief <strong>by</strong> rest<br />

Tình trạng tăng lipid máu<br />

lipaemia/li’pi:miə/; hyperlipidaemia<br />

Tình trạng tăng lượng men sau đó<br />

subsequent rise in enzyme levels<br />

Tình trạng tăng lượng hồng cầu trong máu<br />

polycythaemia/polisai’Өimiə/<br />

Tình trạng tăng lượng hồng cầu và bạch cầu trong máu polycythaemia vera/’viərə/<br />

Tình trạng tăng lượng máu trong cơ thể<br />

hyperaemia<br />

Tình trạng tăng mạch đập ở tĩnh mạch cổ<br />

elevated jugular vein pulsation<br />

Tình trạng tăng mạnh áp suất trong ổ bụng<br />

brutal increase in intra-abdominal pressure<br />

Tình trạng tăng mạnh liều thuốc sử dụng<br />

dose intensity<br />

Tình trạng tăng men chuyển hóa gan<br />

elevation of liver transaminase<br />

Tình trạng tăng men gan gấp hai hay ba lần trên mức elevation of liver transminase two to three times<br />

giới hạn bình thường<br />

the upper limit of normal<br />

Tình trạng tăng natri máu<br />

hypernatraemia/haipənᴂ’tri:miə/<br />

Tình trạng tăng ngay đường huyết<br />

immediate rise in blood sugar<br />

Tình trạng tăng nhãn áp góc mở<br />

open-angle glaucoma<br />

Tình trạng tăng nhãn áp kinh niên<br />

chronic glaucoma<br />

Tình trạng tăng nhạy cảm với âm thanh<br />

hyperacusis; hyperacousis<br />

Tình trạng tăng nhẹ CK-MB<br />

small rises in CK-MB<br />

Tình trạng tăng nhịp đập ở tĩnh mạch cổ<br />

elevated jugular venous pulsation<br />

Tình trạng tăng nhiệt (trên 41.1 0 C)<br />

hyperpyrexia/haipəpai’reksiə/<br />

Tình trạng tăng nhiệt độ cơ thể<br />

hyperthermia<br />

Tình trạng tăng nhiệt độ cơ thể đột ngột<br />

a sudden rise in body temperature<br />

Tình trạng tăng nhu cầu dưỡng khí của cơ tim<br />

increased myocardial oxygen demand<br />

Tình trạng tăng phát triển (về số lượng và kích thước) hypertrophy/hai’pз:trəfi/<br />

Tình trạng tăng prolactin máu không rõ nguyên nhân idiopathic hyperprolactinemia<br />

Tình trạng tăng sản<br />

hyperplasia/haipə’pleiziə/<br />

(tăng số lượng tế bào tại cơ quan)<br />

Tình trạng tăng sản bạch huyết có mọc lông ở miệng hairy oral leukoplasia<br />

Tình trạng tăng sản dạng nốt khu trú<br />

focal nodular hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sản lành tính tiền liệt tuyến lâu dài<br />

long-term benign prostatic hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sản lành tính tiền liệt tuyến có gây tắc nghẽn long-standing obstructive benign prostate hyperplasia<br />

Lâu ngày<br />

Tình trạng tăng sản mô sợi<br />

fibroplasia<br />

Tình trạng tăng sản mô sợi ở sau thủy tinh thể (gây mù) retrolental fibroplasia<br />

Tình trạng tăng sản nội mạc tử cung<br />

emdometrial hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sản quá mức<br />

hyperproliferative state<br />

Tình trạng tăng sản tế bào G<br />

G-cell hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sản trong lớp nội mạch của mạch náu intimal hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh<br />

congenital adrenal hyperplasia<br />

Tình trạng tăng sinh<br />

increased prolification<br />

Tình trạng tăng sinh cơ<br />

hypertrophy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


678<br />

Tình trạng tăng sinh của các tế bào sụn<br />

hypertrophy of cartilage cells<br />

Tình trạng tăng sinh mạch máu<br />

increased vascularity/vᴂkju’lᴂrəti/<br />

Tình trạng tăng sinh mạch máu quanh túi mật<br />

increased vascularity around gallbaldder<br />

Tình trạng tăng sinh mạch máu trong mô<br />

increased vascularity within tissue<br />

Tình trạng tăng sinh quá mức<br />

hyperproliferative state<br />

Tình trạng tăng sóng phản âm của gan<br />

liver echogenecity increased<br />

Tình trạng tăng sóng ST tái phát/mới<br />

recurrent/new ST-segment elevation<br />

Tình trạng tăng sự mẫn cảm<br />

hypersensitivity/haipəsensi’tiviti/<br />

Tình trạng tăng sừng hóa da<br />

hyperkeratosis/haipəkerə’təusis/<br />

Tình trạng tăng tế bào lưới-nội mô gây hủy tủy xương reticuloendotheliosis<br />

Tình trạng tăng thể tích máu (huyết tương)<br />

hypervolaemia/haipəvɒ’limiə/<br />

Tình trạng tăng tiết<br />

hypersecretion<br />

Tình trạng tăng tiết acid<br />

acid hypersecretion; high acid production<br />

Acid hypersecretion state; hyperacidity;<br />

hyperchlorhydria<br />

Tình trạng tăng tiết arginine vasopressin<br />

an increased secretion of arginine vasopressin<br />

Tình trạng tăng tiết insulin<br />

hyperinsulinism/haipə’insjulinizəm/<br />

Tình trạng tăng tiết mồ hôi<br />

hyperhidrosis<br />

Tình trạng tăng tiết sữa<br />

hypergalactia/haipəgə’lᴂktiə/<br />

Tình trạng tăng tiêu thụ dưỡng khí tại cơ tim<br />

increased myocardial oxygen consumption<br />

Tình trạng tăng tiều cầu bất thường trong máu<br />

thrombocythaemia /ӨɒəӨə<br />

Tình trạng tăng tiểu cầu máu<br />

thrombocytosis<br />

Tình trạng tăng triglyceride máu<br />

hypertriglyceridemia<br />

Tình trạng tăng triglyceride máu do chế độ ăn<br />

dietary-induced hypertriglyceride<br />

Tình trạng tăng troponin<br />

troponin elevation<br />

Tình trạng tăng trương lực cơ vòng thực quản dưới hypertensive lower esophageal sphincter (LES)<br />

Tình trạng tăng trưởng cơ giả<br />

pseudohypertophy<br />

(tăng sinh mỗ mỡ hay mô sợi chứ không phải mô cơ)<br />

Tình trạng tăng trưởng xương quá mức (vùng trán) hyperostosis<br />

Tình trạng tăng yếu tố đông máu<br />

hypercoagulable state<br />

Tình trạng tăng yếu tố đông máu đã được biết trước a known hypercoagulable condition<br />

Tình trạng táo bón dai dẳng<br />

obstinate constipation/kɒnti’peiʃən/<br />

Tình trạng táo bón nặng gây tắc ruột<br />

obstipation<br />

Tình trạng tạo khớp giả (khi gãy xương không nắn tốt) pseudoarthrosis<br />

Tình trạng tập trung lymph bào<br />

accumulation of lymphocytes<br />

Tình trạng té hay ngã<br />

fall<br />

Tình trạng tê bại, mất cảm giác<br />

parasthesia<br />

Tình trạng tê bì<br />

numbness<br />

Tình trạng tê cứng ở gân khoeo<br />

stiffness in the hamstrings<br />

Tình trạng tê liệt miễn dịch kéo dài<br />

prolonged “immuno-paralysis”<br />

Tình trạng teo cơ (do thiếu dinh dưỡng)<br />

dystrophy; dystrophia; muscular dystrophy<br />

/’mʌskjulə ‘distrəfi/<br />

Tình trạng teo cơ tiến triển<br />

progressive muscular atrophy/prəgresiv ‘mʌskjulə ‘ᴂtrəfi/<br />

Tình trạng teo dạ dày<br />

gastric atrophy<br />

Tình trạng teo dương vật do quá nhiều mỡ<br />

dystrophia adiposogenitalis<br />

Tình trạng teo gan<br />

hepatatrophy/hepə’tᴂtrəfi/<br />

hepatatrophia<br />

Tình trạng teo gan vàng da<br />

yellow atrophy<br />

Tình trạng teo cơ Duchenne<br />

Duchenne muscular dystrophy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


679<br />

Tình trạng teo cơ giả tăng sinh<br />

pseudohypertrophic muscular dystrophy;<br />

Tình trạng teo hẹp<br />

atresia/ə’tri:ziə/<br />

Tình trạng teo hẹp do loét<br />

peptic stricture<br />

Tình trạng teo lớp biểu mô<br />

epithelial atrophy<br />

Tình trạng teo lớp cơ trơn thực quản<br />

atrophy of the esophageal smooth muscle layers<br />

Tình trạng teo nhỏ (một cơ quan hay một phần của cơ thể) atrophy/ᴂ’trəfi/<br />

Tình trạng teo nhỏ bán phần cơ thể hay cơ quan<br />

Tình trạng teo niêm mạc dạ dày<br />

atrophy of the gastric mucosa<br />

Tình trạng teo (cơ thể hay cơ quan) nửa bên<br />

hemiatrophy/hemi’ᴂtrəfi/<br />

Tình trạng teo tinh hoàn<br />

testicular atrophy<br />

Tình trạng teo tuyến thượng thận ở trẻ nam<br />

adrenoleukodystrophy<br />

Tình trạng teo tuyến vú<br />

mastatrophy/mᴂ’stᴂtrəfi/<br />

Tình trạng teo tử cung<br />

metrostenosis/metrəustə’nəusis/<br />

Tình trạng tét hay rách ra (mô)<br />

laceration<br />

Tình trạng thai chết lưu<br />

retention of dead embryo ; missed abortion<br />

Tình trạng thai ngoài tử cung nằm ở vòi trứng<br />

salpingocyesis/sᴂlpiήgəusai’isis/<br />

Tubal pregnancy<br />

Tình trạng thai nhi bị chấn thương trong khi sinh<br />

birth injury/trauma<br />

Tình trạng thải ghép<br />

rejection<br />

Tình trạng thải ghép cấp/mạn tính<br />

acute/chronic rejction<br />

Tình trạng thải hồi mô ghép<br />

tissue rejection<br />

Tình trạng thải natri qua đường tiểu<br />

natriuresis/neitrijuə’ri:sis/<br />

Tình trạng thâm đen lại sau tình trạng bầm máu<br />

darkening<br />

Tình trạng thâm nhiễm<br />

infiltration/infil’treiʃən/<br />

Tình trạng thâm nhiễm cấp ở ca hai bên phổi<br />

acute bilateral pulmonary infiltrates<br />

Tình trạng thâm nhiễm của vi khuẩn vào các lớp mô nông infiltration of superficial tissues <strong>by</strong> the bacillus<br />

Tình trạng thâm nhiễm do bướu<br />

infiltration <strong>by</strong> tumour<br />

Tình trạng thâm nhiễm lan toả ở cả hai bên<br />

bilateral diffuse infiltrate<br />

Tình trạng thâm nhiễm mỡ<br />

fatty infiltration<br />

Tình trạng thâm nhiễm mỡ khu trú<br />

focal fat infiltration<br />

Tình trạng thâm nhiễm mỡ nặng ở gan<br />

severe fatty infiltration of the liver<br />

Tình trạng thâm nhiễm mỡ nhẹ phải ở gan<br />

mild fatty infiltration of the liver<br />

Tình trạng thâm nhiễm từng mảng trên phim xq phổi patchy infiltrates on chest radiography<br />

/’pa:tζi ‘iflitreits/<br />

Tình trạng thâm nhiễm và ăn lan của khối u<br />

tumour infiltration and spread<br />

Tình trạng thấm hóa chất độc hại vào hệ thống cung cấp nước infiltration of poisonous chemicals into the water<br />

supply<br />

Tình trạng thần kinh<br />

neurologic status<br />

Tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến da<br />

neurodermatosis<br />

Tình trạng thần kinh thực vật kéo dài<br />

persistent vegetable state<br />

Tình trạng thận<br />

renal status<br />

Tình trạng thận sa<br />

nephroptosis/nefrɒp’təusis/<br />

Tình trạng thận ứ mủ<br />

nephrapostasis/nefrə’pɒstəsis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Pyonephrosis/paiəni’frəusis/<br />

Tình trạng thận ứ (chướng) nước<br />

nephrohydrosis/nefrəuhai’drəusis/<br />

Hydronephrosis/haidrəune’frəusis/<br />

Tình trạng thận ứ nước kéo dài<br />

longs-standing hydronephrosis<br />

Tình trạng thăng bằng<br />

equilibrium<br />

Tình trạng thao thức, không thể ngủ được<br />

wakefulness/’weikfəlnəs/


680<br />

Tình trạng “thấp khớp” kết hợp<br />

associated “rhumatic” disorders<br />

Tình trạng thắt nút cơ học ở ruột non<br />

mechanical kinking of the small bowel<br />

Tình trạng thất bại sớm do việc phát hiện nguồn chảy máu early failure due to inadequate or incomplete source<br />

không đầy đủ hay hoàn toàn chính xác<br />

vessel identification<br />

Tình trạng thay đổi cân bằng kiềm-toan tại chỗ hay toàn thân local or systemic acid-base shifts<br />

Tình trang thay đổi đoạn ST không đặc hiệu<br />

nonspecific ST-segment changes<br />

Tình trạng thay đổi kích thước của hồng cầu<br />

anisocytosis<br />

Tình trạng thay đổi về hành vi hay tâm trạng<br />

changes in behavious or mood<br />

Tình trạng thay đổi về miễn dịch và huyết động học ít nhất minimal haemodynamic and immunological<br />

alterations<br />

Tình trạng thay đổi về trạng thái tâm thần<br />

mental status changes<br />

Tình trạng thay đổi xen kẽ giữa táo bón và tiêu chảy alternation of constipation and diarrhea<br />

Tình trạng thể chất tốt<br />

state of physical well being<br />

Tình trạng thể dịch<br />

volume status<br />

Tình trạng thể dịch đầy đủ<br />

adequate hydration<br />

Tình trạng thể dịch trong lòng mạch<br />

intravascular volume status<br />

Tình trạng thể lực tốt<br />

physical fitness<br />

Tình trạng thể hiện nổi bật<br />

prominent expression<br />

Tình trạng thị giác bị tổn thương<br />

impaired vision<br />

Tình trạng thị lực đã mất<br />

lost vision<br />

Tình trạng thị lực kém<br />

bad eye sight<br />

Tình trạng thích hợp của từng người đối với việc gây mê the fitness of the individual for anaesthesia and<br />

và phẫu thuật<br />

surgery<br />

Tình trạng thích nghi của mắt với bóng tối<br />

dark adaption<br />

Tình trạng thiệt mạng<br />

lost years of life<br />

Tình trạng thiếu acid mật trong ruột<br />

a deficiency of bile acids in the bowel<br />

Tình trạng thiếu Arnitin<br />

a deficiency of Arnitine/di’fiʃənsi/<br />

Tình trạng thiếu bằng chứng nghiên cứu<br />

lack of research support<br />

Tình trang thiếu các thành phần tế bào (trong máu hay mô) cytopenia<br />

Tình trạng thiếu calci<br />

calcium deficiency<br />

Tình trạng thiếu chất đạm<br />

protein deficiency<br />

Tình trạng thiếu dinh dưỡng<br />

nutrient deficiencies<br />

Tình trạng thiếu dinh dưỡng cơ bản<br />

basic nutritional deficiences<br />

Tình trạng thiếu dưỡng khí<br />

insufficient oxygen<br />

Tình trạng thiếu dữ liệu về việc xét nghiện thiếu<br />

the lack of data on undertesting<br />

Tình trạng thiếu hệ thống tuần hoàn bàng hệ<br />

the lack of collateral circulation<br />

Tình trạng thiếu kích thích tố phó giáp trạng<br />

PTH deficiency<br />

Tình trạng thiếu lượng máu có trong cơ thể<br />

hypaemia/hai’pi:miə/<br />

Tình trạng thiếu máu<br />

anemia/ə’ni:miə/<br />

Tình trạng thiếu máu ác tính<br />

pernicious anemia/pə’niʃəs ə’ni:miə/<br />

Addison’s anaemia<br />

Tình trạng thiếu máu cơ tim cấp<br />

acute myocardial ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ có tăng sóng ST trong STEMI in the setting of recent cocain use<br />

bối cảnh mới sử dụng cocain<br />

Tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ do co thắt mạnh vành Myocardial ischemia due to coronary vasopasm<br />

Tình trạng thiếu máu cơ tim thoáng qua<br />

transient myocardial ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

ischemia; ischemic condition<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ còn lưu lại<br />

residual ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ không còn đáp ứng với điều trị refractory ischemia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


681<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ cơ tim<br />

myocardial ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ kéo dài<br />

prolonged ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở cơ tim trên bối cảnh có myocardial ischemia in the setting of cocain use<br />

sử dụng cocain<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở cuống não do nghẽn vertebro-basilar insufficiency;<br />

mạch tạm thời<br />

a brainstem ischaemia due to temporary occlusion of<br />

the arteries<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở mạc treo<br />

mesenteric vascular ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở ruột<br />

intestinal ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở ruột không hồi phục irreversible bowel ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở tim<br />

cardiac ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ tái phát<br />

recurrent ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ thầm lặng<br />

silent ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ tương đối ở đại tràng góc lách relative ischemia at the splenic plexure<br />

Tình trạng thiếu máu do bệnh mạn tính<br />

anemia of chronic diseases<br />

Tình trạng thiếu máu do dinh dưỡng<br />

nutritional anaemia<br />

Tình trạng thiếu máu do lách<br />

splenic anaemia /’splenik/(Banti disease)<br />

Tình trạng thiếu máu do thiếu sắt<br />

iron-deficiency anemia; hypochromatic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu do tuỷ xương<br />

aplastic anemia/ei’plᴂstik/<br />

(không thể sinh ra tế bào máu)<br />

Tình trạng thiếu máu hồng cầu nhỏ<br />

microcytic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu hồng cầu to<br />

macrocytic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu mạc treo<br />

mesenteric vascular ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu mạc treo không do tắc mạch<br />

nonocclusive mesenteric ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu nặng do thiếu sắt<br />

chlorosis<br />

Tình trạng thiếu máu não cục bộ<br />

cerebral ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu nền (đã có từ trước)<br />

baseline anemia<br />

Tình trạng thiếu máu nguyên hồng cầu Khổng lồ<br />

a megaloblastic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu nhược sắc<br />

aplastic anemia; hypochromic anaemia<br />

/mεgələu’blastik ə’nimiə/<br />

Tình trạng thiếu máu ở niêm mạc<br />

mucosal ischmeia<br />

Tình trạng thiếu máu ruột không hồi phục<br />

irreversible bowel ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu sau cơ nhồi máu<br />

postinfarct ischemia<br />

Tình trạng thiếu máu tái phát trong lúc điều trị nội<br />

recurrent ischemia on medical therapy<br />

Tình trạng thiếu máu tán huyết<br />

haemolytic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu tán huyết do bệnh lý vi mạch máu gây ra microangiopathic hemolytic anemia<br />

Tình trạng thiếu máu tế bào hình liềm<br />

sickle-cell anaemia; drepanocytosis<br />

Tình trạng thiếu máu trước mổ<br />

preoperative anemia<br />

Tình trạng thiếu men aldolase B<br />

a deficiency of aldolase B; aldolase B deficiency<br />

Tình trạng thiếu men fructokinase<br />

fructokinase deficiency<br />

Tình trạng thiếu men galactosekinase<br />

a deficiency of galactosekinase<br />

Tình trạng thiếu men kháng trypsin α-1<br />

α-1 antitrypsin deficiency<br />

Tình trạng thiếu men oxid hoá homogentisate<br />

a deficiency of homogentisate oxidase<br />

Tình trạng thiếu men phophorylase chuyên biệt tại gan a lack of liver-specific phosphorylase<br />

Tình trạng thiếu (suy giảm) miễn dịch<br />

immune deficiency<br />

Tình trạng thiếu một cơ quan rong cơ thể<br />

agenesis/ei’dzɛnəsis/<br />

Tình trạng thiếu nước trong cơ thể<br />

underhydration/ʌndəhai’dreiʃən/<br />

Tình trạng thiếu nuôi dưỡng chăm sóc<br />

undernourished (adj)/ʌndə’nʌriʃt/<br />

Tình trạng thiếu oxy<br />

hypoxia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


682<br />

Tình trạng thiếu oxy hoá ở máu<br />

Tình trạng thiếu oxy mạn tính<br />

Tình trạng thiếu oxy máu<br />

Tình trạng thiếu oxy ở mô<br />

Tình trạng thiếu oxy trong khi sinh<br />

Tình trạng thiếu oxy ở mô cơ thể<br />

Tình trạng thiếu PTH<br />

Tình trạng thiếu máu cục bộ ở vùng nhồi máu cơ tim<br />

trước đó<br />

Tình trạng thiếu sắt<br />

Tình trạng thiếu sắt trong máu (do chế độ ăn thiếu sắt)<br />

Tình trạng thiếu sự phối hợp đồng bộ nhu động<br />

Tình trạng thiếu trương lực cơ<br />

deficient oxygenation of the blood<br />

chronic anoxia<br />

anoxaemia/ᴂnɒk’si:miə/<br />

histanoxia/histə’nɒksiə/; hypoxia<br />

lack of oxygen during birth<br />

anoxia/ᴂn’ɒksiə/<br />

PTH deficiency<br />

ischemia in the territory of the original infarction<br />

iron deficiency<br />

sideropenia/saidərəu’pi:niə/<br />

lack of coordinated peristalsis<br />

lack of muscle tone; amyotonia/eimaiə’təuniə/<br />

Atony/’ᴂtəni/<br />

Tình trạng thiếu vitamin<br />

vitamin deficiency/’vitəmin di’fisənsi/;<br />

vitamin deficiency status;<br />

hypovitaminosis<br />

Tình trạng thiếu vitamin B complex trầm trọng do<br />

vitamin B complex starvation with beri-beri<br />

bệnh beri-beri<br />

Tình trạng thiếu vitamin D deficiencies of Vitamin D; a lack of vitamin D;<br />

Vitamin D deciency<br />

Tình trạng thiếu vitamin tan trong mỡ<br />

deficiency of fat-solube vitamin<br />

Tình trạng thiểu năng học tập<br />

learning disabilities;<br />

Tình trạng thiểu năng trí tuệ<br />

mental deficiency; mental handicap<br />

Tình trạng thiều năng tuyến giáp<br />

thyropenia/Өairəu’piniə/<br />

(decreased displacement of the thyroid gland)<br />

Hypothyroidism<br />

Tình trạng thiểu năng tuyến yên<br />

hypopitutarism<br />

Tình trạng thiểu năng vành<br />

coronary ischemia<br />

Tình trạng thiểu niệu<br />

oliguria<br />

Tình trạng thiểu ối<br />

oligohydramimnios<br />

Tình trạng thính giác bị tổn thương<br />

impaired hearing<br />

Tình trạng thở bình thường<br />

eupnea/jup’niə/<br />

Tình trạng thở bụng tự nhiên<br />

spontaneous abdominal breathing<br />

Tình trạng thở chậm<br />

bradypnea/brᴂdip’ni:ə/<br />

Tình trạng thở chậm một cách bất thường<br />

hypopnoea/haipəu’pni:ə/<br />

Tình trạng thở gắng sức breathing with considerable effort ;<br />

Tình trạng thở gấp (nhanh)<br />

Tình tranh thở hổn hển<br />

Tình trạng thở hụt hơi<br />

Tình trạng thở khó<br />

Tình trạng thở khò khè (trong bệnh suyễn)<br />

Tình trạng thở kiểu Cheyne-Stokes<br />

Tình trạng thở máy<br />

Tình trạng thở máy kéo dài<br />

Tình trạng thở nhanh<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

exsufflation/eksə’fleiʃən/<br />

Laboured breathing/’leibəd ‘briδiή/<br />

tachypnosea/tᴂkip’niə/<br />

gasp/ga:sp/<br />

breathlessness<br />

shortness of breath<br />

wheezing/’wi:ziή/<br />

Cheyne-Stokes respiration/breathing<br />

/tʃein-‘stəuks respi’reiʃən/’bri:δiή/<br />

mechanical ventilation<br />

prolonged ventilation<br />

hyperventilation; tachypnea/tᴂkip’niə/


683<br />

Tình trạng thở nhanh nông<br />

oligopnea/əuligɒp’niə/<br />

Tình trạng thở nhanh sâu<br />

hyperpnea/haipз:p’niə/<br />

Tình trạng thở nhanh và gắng sức<br />

tachypneic and breathing with considerable effort<br />

Tình trạng thở nông<br />

shortness of breath<br />

Tình trạng thoái hoá<br />

degeneration<br />

Tình trạng thoái hoá các nhánh thầm kinh X đến thực quản degeneration of the esophageal branches of vagus<br />

nerve<br />

Tình trạng thoái hóa các polyp ruột lành tính<br />

the degeneration of benign bowel polyps<br />

Tình trạng thoái hoá các tế bào hạch thần kinh<br />

degeneration of ganglion cells<br />

Tình trạng thoái hóa cơ do di truyền gây cứng cơ<br />

myotonic dystrophy<br />

Tính trạng thoái hóa cột sống bán cấp phối hợp<br />

subacute combined degeneration of the spinal cord<br />

Tình trạng thoái hóa cột sống cổ<br />

cervical spondylosis<br />

Tình trạng thoái hóa của chính tế bào cơ thể<br />

degeneration of the body’s own cells<br />

Tình trạng thoái hóa củng mạc<br />

scleromalacia; scleromalacia perforans<br />

(tạo ra những lỗ trên củng mạc)<br />

Tình trạng thoái hóa đầu trên xương đùi ở trẻ nhỏ<br />

pseudocoxalgia; Legg-Calvé-Perthes disease<br />

Tình trạng thoái hóa đầu xương<br />

osteochodrodritis<br />

Tình trạng thoái hóa điểm vàng<br />

macular degeneration/’mᴂkjulə didzenə’reiʃən/<br />

Tình trạng thoái hóa gan<br />

hepatolenticular degeneration<br />

Tình trạng thoái hoá khớp<br />

arthrosis; the degeneration of a joint<br />

Tình trạng thoái hóa lớp biều mô ở lưỡi<br />

degeneration of the epithelium of the tongue<br />

Tình trạng thoái hóa lớp da ở môi<br />

degeneration of lip skin<br />

Tình trạng thoái hoá mỡ<br />

adipose degeneration;<br />

fatty degeneration/’fᴂti didzenə’reiʃən/; Steatosis<br />

Tình trạng thoái hóa ở nang<br />

cystic degeneration<br />

Tình trạng thoái hóa sợi<br />

fibroid degeneration/’faibrɔid didzenə’reiʃən/<br />

Tình trạng thoái hóa sụn<br />

chondrodystrophy<br />

Tình trạng thoái hóa sụn khớp<br />

chondromalacia/kɒndrəumə’leiʃə/<br />

Tình trạng thoái hóa sụn liên quan đến di truyền gây tật lùn chondrodysplasia<br />

Tình trạng thoái hóa tạo vôi ở xương và khớp ổ người gia calcareous degeneration/kᴂl’keəriəs didzenə’reiʃən/<br />

Tình trạng thoái hóa thần kinh<br />

neurodegeneration<br />

Tình trạng thoái hóa thận<br />

nephrosis/ne’frəusis/<br />

Tình trạng thoái hóa tủy sống<br />

myelophthisis<br />

Tình trạng thoái hoá xương<br />

bone degeneration; osteodystrophia; osteodystrophy<br />

Tình trạng thoái hóa xương và sụn ở các khớp do bệnh rheumatoid erosion/’ru:mətɔid I’rəuzən/<br />

thấp khớp<br />

Tình trạng thoái hóa xương khớp<br />

osteoarthrosis<br />

Tình trạng thoái triển của lớp biểu mô<br />

downgrowth of epithelium<br />

Tình trạng thoát chất cản quang (trong ổ bụng)<br />

contrast material extravasation<br />

Tình trạng thoát chất cản quang ra ngoài (do thủng) contrast material extravasation/ekstrᴂvə’seiʃən/<br />

Tình trạng thoát chất cản quang ra từ lách<br />

extravasation of contrast material from the spleen<br />

Tình trạng thoát dịch hay máu vào mô<br />

extravasation/ekstrᴂvə’seiʃən/<br />

Tình trạng thoát dịch ra khỏi mạch máu<br />

extravasation of fluid<br />

Tình trạng thoát lưu theo chiều ngược lại trong ung thư retrograde drainage of carcinoma of the rectum<br />

trực tràng<br />

Tình trạng thoát nước tiểu ra ngoài mô<br />

extravasation of urine<br />

Tình trạng thoát vị<br />

herniation<br />

Tình trạng thoát vị bàng quang vào âm đạo<br />

cystocele/’sistəsi:l/<br />

Tình trạng thoát vị buồng trứng<br />

ovariocele/əu’vᴂriəusi:l/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


684<br />

Tình trạng thoát vị cơ<br />

Tình trạng thoát vị gan qua cơ hoành<br />

Tình trạng thoát vị không còn tự rút lên được nữa<br />

Tình trạng thoát vị màng não<br />

Tình trạng thoát vị màng não tủy<br />

Tình trang thoát vị một phần thànhhầu họng<br />

Tình trạng thoát vị não<br />

Tình trạng thoát vị nghẹt ở dạ dày<br />

Tình trạng thoát vị niêm mạc thực quản<br />

Tình trạng thoát vị nội<br />

Tình trạng thoát vị phổi qua màng phổi<br />

Tình trạng thoát vị quanh hậu môn nhân tạo<br />

Tình trạng thoát vị rốn<br />

Tình trạng thoát vị ruột<br />

Tình trạng thoát vị ruột sinh lý (dây rốn)<br />

Tình trạng thoát vị tai vòi và buồng trứng<br />

Tình trang thoát vị tủy sống<br />

Tình trạng thoát vị vòi trứng<br />

Tình trạng thông liên thất<br />

Tình trạng thông (không còn bị nghẹt)<br />

Tình trạng thông nối<br />

Tình trạng thông nối trực tiếp với ống mật chủ<br />

Tình trạng thông ở tai vòi<br />

Tình trạng thông suốt ở động mạch vành<br />

Tình trạng thông thoáng ở đường thở<br />

Tình trạng thông thương của thục quản<br />

Tình trạng thu (co) nhỏ lại lúc tuổi già<br />

Tình trạng thụ thai<br />

Tình trạng thụ tinh nhân tạo<br />

Tình trạng thụ tính nhân tạo láy tinh trùng từ người cho<br />

Tình trạng thụ tinh nhân tạo lấy tinh trùng từ người chồng<br />

Tình trang thừa dịch trong cơ thể<br />

Tình trạng thừa hưởng tự nhiễm sắctiềm ẩn<br />

Tình trạng thừa hưởng về ty lạp thể<br />

Tình trạng thừa máu<br />

Tình trạng thừa vitamin<br />

Tình trạng thuận lợi cho việc lấy bỏ bệnh lý bằng phẫu thuật<br />

Tình trạng thuận tay trái<br />

Tình trạng thức trắng do quá sợ hãi<br />

Tình trạng thực khuẩn<br />

Tình trạng thực quản ngắn không được nhận biết và điều trị<br />

Tình trạng thủng bịt<br />

Tình trạng thủng do điều trị<br />

Tình trạng thủng được bít lại kèm ổ abcess<br />

Tình trạng thủng đường tiêu hoá<br />

myocele<br />

hepatocele/’hepətəusi:l/<br />

irreducible hernia/iri’dju:səbəl ‘hз:niə/<br />

meningocele<br />

meningomyelocele<br />

pharyngocele<br />

cephalocele/’sefələusi:l/;<br />

Craniocele; encephalocele<br />

gastrci incarceration<br />

esophagocele<br />

internal herniation<br />

pleurocele/’pluərəlsi:l/<br />

peristomal herniation<br />

omphalocele/’ɒmfələusi:l/; Umbilical hernia; exophalos<br />

enterocele/’entərəusi:l/<br />

physiologic herniation of bowel<br />

salpingo-oophorocele<br />

myelocele/’maiələsi:l/<br />

salpingocele/sᴂl’piήgəsi:l/<br />

ventricular septal defect/ven’trikjulə ‘septl di’fekt/<br />

patency/’peitənsi/<br />

communication<br />

direct communication with CBD<br />

patency of the Fallopian tube<br />

coronary artery patency/’peitənsi/<br />

airway patency<br />

esophageal continuity<br />

involution/invə’lu:ʃən/<br />

conceiving a child<br />

artificial insemination<br />

artificial insemination <strong>by</strong> donor<br />

artificial insemination <strong>by</strong> husband<br />

fluid overload; volume overload<br />

autosomal recessive inheritance<br />

mitochondrial inheritance<br />

plethora<br />

hypervitaminosis<br />

the condition favorable for the extirpation of the<br />

disease <strong>by</strong> operation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

left-handedness/left hᴂndidnəs/<br />

frozen watchfulness/’frəuzən ‘wɒtʃfəlnəs/<br />

bacteriophage<br />

unrecognized and untreated short esophagus<br />

sealed perforation<br />

iotrogenic perforation<br />

contained perforation with abscess<br />

gastrointestinal perforation


685<br />

Tình trạnh thủng ở mặt sau (tá tràng)<br />

posterior perforation<br />

Tình trạng thủng (rách, vỡ..) phúc mạc thành<br />

a break in the parietal peritoneal wall<br />

Tình trạng thủng rất nhỏ<br />

microperforation<br />

Tình trạng thủng rõ ràng<br />

free perforation<br />

Tình trạng thủng ruột<br />

bowel/gut perforation<br />

Tình trạng thủng ruột non<br />

perforated small intestine<br />

Tình trạng thủng tạng rỗng<br />

perforated viscus<br />

Tình trạng thủng tạng rỗng dã hình thành abces<br />

perforated viscus with abscess formation<br />

Tình trạng thủ tạng rỗng đã hình thành đường rò<br />

perforated viscus with fistula formation<br />

Tình trạng thủng thực quản<br />

esophageal perforation<br />

Tình trạng thủng trước đó<br />

previous perforation<br />

Tình trạng thủng tự do vào ổ bụng<br />

free intraperitoneal perforation<br />

Tình trạng thủng tự nhiên<br />

spontaneous perforation<br />

Tình trạng thủng túi mật<br />

gallbladder perforation<br />

Tình trạng thủng vi thể có kèm tình trạng viêm đượckhu trú microscopic perforation with localized inflammation<br />

Lại<br />

Tình trạng thuyên giảm hoàn toàn<br />

complete remission<br />

Tình trạng thuyên giảm một phần<br />

a partial remission<br />

Tình trạng thuyên giảm triệu chứng có hiệu quả<br />

effective palliation<br />

Tình trạng thuyên giảm trọn vẹn nhất thời<br />

occasional complete remission<br />

Tình trạng thuyên tắc do huyết khối ở động mạch<br />

arterial thromboembolism<br />

Tình trạng thuyên tắc do huyết khối ở tĩnh mạch<br />

venous thromboembolism<br />

Tình trạng thuyên tắc động mạch<br />

arterial embolism/’embəlizəm/<br />

Tình trạng thuyên tắc động mạch cảnh<br />

carotid artery thrombosis<br />

Tình trạng thuyên tắc khí<br />

air embolism; aeroembolism<br />

Tình trạng thuyên tắc mạch<br />

thromobembolic pehnomenon<br />

Tình trạng thuyên tắc mạch máu do huyết khối<br />

thromboembolism<br />

Tình trạng thuyên tắc não<br />

cerebral thrombosis; cerebral vascular accident<br />

Tình trạng thuyên tắc phổi<br />

pulmonary embolus; pulmonary thromboembolus<br />

Pulmonary embolism<br />

Tình trạng thuyên tắc phổi trước đó<br />

previous pulmonary emboli<br />

Tình trạng thuyên tắc phổi do nhiễm trùng<br />

septic pulmonary emboli<br />

Tình trạng thuyên tắc vi thể đoạn xa<br />

distal microembolization<br />

Tình trạng tích tụ (lắng đọng) acid mật gây độc tính deposition of toxic bile acids<br />

Tình trạng tích tụ calci trong các mô<br />

calcinosis<br />

Tình trạng tích tụ chất đồng vị phóng xạ<br />

collection of isotope<br />

Tình trạng tích tụ chất gây kích thích trong phúc mạc collection of intra-abdominal irritants<br />

Tính trạng tích tụ dịch đáng kể trong lòng ruột<br />

considerable collection of fluid in the intestinal<br />

lumen<br />

Tình trạng tích tụ dịch trong ổ bụng (dịch báng)<br />

accumulation of fluid in the abdominal cavity<br />

(ascites)<br />

Tình trạng tích tụ máu ít không tạo sóng phản âm<br />

small anechoic collection of blood<br />

Tình trạng tích tụ quá nhiều mỡ trong cơ thể<br />

adiposis; lipomatosis<br />

Tình trạng tiếp xúc với tia xạ<br />

the exposure to radiation<br />

Tình trạng tiêm chủng<br />

immunization status<br />

Tình trạng tiến triển đều đặn của bệnh ung thư dạ dày steday progression of gastric cancer<br />

Tình trạng tiền cao huyết áp<br />

prehypertension<br />

Tình trạng tiền liệt tuyến<br />

prostate conditions<br />

Tình trạng tiền sản giật<br />

preeclampsia//pri,I’klᴂmpsiə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


686<br />

Tình trạng tiếp tục rỉ máu ở vết mổ<br />

continuous oozing of the wound<br />

Tình trạng tiết chất nhờn ở âm đạo bị giảm đi<br />

decreased vaginal lubrication<br />

Tình trạng tiết dịch khỏi bề mặt da<br />

exudation from the surface<br />

Tình trạng tiết dịch lỏng như nước<br />

hydrorrhoae<br />

Tình trạng tiết dịch (máu, mủ, hay dịch) vào một <strong>khoa</strong>ng effusion/I’fju:zn/<br />

cơ thể<br />

Tình trạng tiết dịch ở hậu môn<br />

proctorrhea<br />

Tình trạng tiết dịch ra<br />

emission<br />

Tình trạng tiết mồ hôi<br />

hidrosis<br />

Tình trạng tiết nước mắt<br />

lacrimation<br />

Tình trạng tiết quá nhiều acid<br />

excessive acid secretion<br />

Tình trạng tiết quá nhiều chất bã nhờn<br />

seborrhoea/sebə’ri:ə/<br />

Tình trạng tiết quá nhiều insulin<br />

excessive secretion of insulin<br />

Tình trạng tiết quá nhiều nước mắt<br />

dacryorrhea<br />

Tình trạng tiết quá nhiều nước miếng<br />

ptyalism/’taiəlizəm/<br />

Tình trạng tiết quá nhiều mồ hôi<br />

excessive perspiration ; excessive sweating<br />

Tình trạng tiết quá nhiều nước bọt<br />

excessive salivation<br />

Tình trạng tiết quá nhiều sữa<br />

galactorrhea<br />

Tình trạng tiết quá nhiều tinh dịch<br />

polyspermia/pɒli’spз:miə/<br />

Tình trạng tiết quá nhiều urea trong mồ hôi<br />

uridrosis/juəri’drəusis/<br />

Tình trạng tiêu chảy dai dẳng sau cắt thần kinh X<br />

unremitting diarrhea after vagotomy<br />

và cắt hang vị<br />

and antrectomy<br />

Tình trạng tiêu chảy mỡ<br />

steatorrhoae/sti:ətə’riə/<br />

Tình trạng tiêu chảy ói mửa diarrhea and vomiting (D and V)<br />

Tình trạng tiêu chảy từng đợt<br />

episode diarrhea<br />

Tình trạng tiêu chảy và táo bón xen kẽ<br />

alternating diarrhea and constipation<br />

Tình trạng tiêu chảy ra máu kèm nhầy nhớt<br />

diarrhea with blood and mucus<br />

Tình trạng tiêu hao năng lượng hàng ngày<br />

total daily energy expenditure<br />

Tình trạng tiêu hóa kém<br />

maldigestion<br />

Tình trạng tiêu hóa tốt<br />

good digestion; eupepsia/ju:’pepsiə/<br />

Tình trang tiêu hoá (hấp thụ) vào mô<br />

assimilation<br />

Tình trạng tiêu mô<br />

tissue depletion<br />

Tình trạng tiêu ra máu đỏ tươi<br />

hemochezia<br />

Tình trạng tiêu ra phân đen<br />

melaena/mə’linə/<br />

Tình trạng tiểu đêm<br />

nocturia/nɒk’tjuriə/<br />

Tình trạng tiểu khó<br />

dysuria<br />

Tình trạng tiểu không tự chủ<br />

involuntary passing of urine; enuresis/enju:’risis/<br />

Urge incontinence; urinary incontinence<br />

Tình trạng tiểu không tự chủ do bọng đái quá đầy nước tiểu overflow incontinence<br />

Tình trạng tiểu lắc nhắc (thường xuyên)<br />

frequent urination<br />

Tình trạng tiểu máu<br />

hematuria/himə’tjuriə/hay//hemə’tjuriə/<br />

Tình trạng tiểu qua trực tràng do tổn thương niệu<br />

urochesia/juərə’ki:ziə/<br />

Tình trạng tiểu ra albumin<br />

albuminuria<br />

Tình trạng tiểu ra hơi<br />

pneumaturia/nju:mə’tjuəriə/<br />

Tình trạng tiểu ra myoglobin<br />

myoglobinuria<br />

Tình trạng tiểu ra màu đen sậm<br />

melanuria<br />

Tình trạng tiểu ra mỡ<br />

lipuria/li’pjuəriə/<br />

Tình trạng tiểu ra mủ<br />

pyuria/pai’juriə/ (presence of pus in the urine)<br />

Tình trạng tiểu ra sạn<br />

lithuresis/liӨju’risis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


687<br />

Tình trạng tiểu ra tinh trùng<br />

spermaturia/spз:mətjuəriə/<br />

Tình trạng tiểu són<br />

urinary incontinence<br />

Tình trạng tiến triển của quá trình xơ hoá<br />

fibrotic process advances<br />

Tình trạng tim đang diễn ra<br />

active cardiac condition<br />

Tình trạng tim đập chậm<br />

bradycardia/brᴂdi’ka:diə/<br />

Tình trạng tim đập không đều<br />

uneven heartbeat<br />

Tình trạng tim đập nhanh<br />

tachycardia<br />

Tình trạng tim mất bù<br />

cardiac decompensation<br />

Tình trạng tim nằm ở bên phải<br />

dextrocardia/dekstrəu’ka:diə/<br />

Tình trạng tim to<br />

cardiomegaly<br />

Tình trạng tim to không gây triệu chứng<br />

asymptomatic cardiomegaly<br />

Tình trạng tím đầu chi<br />

acrocyanosis/ᴂkrəsɅiə’nəusis/<br />

Tình trạng tím tái<br />

cyanosis/saiə’nəusis/; blue disease; blueness<br />

Tình trạng tím tái sớm sau khi sinh<br />

early cyanosis<br />

Tình trạng tinh dịch không có tinh trùng<br />

aspermia/ei’spɜ:miə/<br />

Tình trạng tinh (tâm) thần<br />

a state of mind<br />

Tình trạng tinh dịch tinh trùng đã bị chết<br />

necrospermia/nekrəu’spз:miə/<br />

Tình trạng tỉnh táo<br />

consciousness/’kɒnʃəsnəs/<br />

Tình trạng to tủy sống<br />

myelauxe/maiə’lɒksi/<br />

Tình trạng toan máu<br />

acidosis<br />

Tình trạng toan máu do biến dưỡng<br />

metabolic acidosis<br />

Tình trạng toan máu do lactic<br />

lactic acidosis<br />

Tình trạng toan máu do tăng thể cetone<br />

ketoacidosis/ki:təuᴂ’sidəusis/<br />

Tình trạng toan máu do tăng thể cetone do bệnh tiều đường Diabetic Ketoacidosis (DKA)<br />

Tình trạng toan máu không ký giải được nguyên nhân unexplained acidosis<br />

Tình trạng toan máu mô tại chỗ<br />

local tissue acidosis<br />

Tình trạng toàn vẹn của niêm mạc ruột<br />

the integrity of the gut mucosa<br />

Tình trạng toát mô hôi hột<br />

profuse sweating<br />

Tình trạng tóc bất thường<br />

trichosis/trai’kəusis/<br />

Tình trạng tối ưu hoá về dinh dưỡng<br />

nutritional optimization<br />

Tình trạng tổn thương cảm giác xúc giác<br />

dysaesthesia<br />

Tình trạng tổn thương cơ tim<br />

myocardial injury<br />

Tình trạng tổn thương do thầy thuốc gay ra cho bệnh nhân iatrogenesis/ai,ᴂtrəu’dzenəsis/<br />

Tình trạng tổn thương đến giai đoạn tiếp nhận máu vào impairment of ventricular filling<br />

tâm thất<br />

Tình trạng tổn thương gan<br />

liver compromise<br />

Tình trang tổn thương gan nặng<br />

yellow atrophy/’jeləu ‘ᴂtrəfi/<br />

(gây vàng da và teo gan-tên cũ)<br />

Tình trạng tồn thương mạch máu lớn<br />

great vessel injury<br />

Tình trạng tổn thương mô khi dùng kim chích quá lớn needle myopathy<br />

Tình trạng tổn thương não<br />

brain damage<br />

Tình trạng tổn thương ngón cái do ngã khi ngón tay cái dạng skier’s thumb<br />

gây đứt dây chằng<br />

Tình trạng tổn thương ở xương<br />

bone involments<br />

Tình trạng tổn thương phổi do hít sặc<br />

respiratory compromise from aspiration<br />

Tình trạng tổn thương rõ trên hệ miễn dịch<br />

significant impairement in one’s immune system<br />

Tình trạng tổn thương ruột<br />

bowel injury<br />

Tình trạng tổn thương tế bào liên tục diễn ra<br />

the continuing cellular damage<br />

Tình trạng tổn thương thần kinh do phẫu thuật gây ra neurotripsy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


688<br />

Tình trạng tổn thương thị trường chu vi hai bên<br />

Tình trạng tổn thương toàn bộ đại tràng, và đối xứng<br />

Tình trạng tổn thương trao đổi khí<br />

Tình trạng tổn thương từ vừa phải đến nặng cho ít nhất<br />

một phần của cơ tâm thất<br />

Tình trạng tổn thương vị giác<br />

Tình trạng tổn thương võng mạc do nhìn trực tiếp vào<br />

ánh sáng mặt trời<br />

Tình trạng tổn thương xương<br />

Tình trạng tống vọt ra<br />

Tình trạng tổng quát không đáp ứng được<br />

Tình trạng trầm cảm<br />

Tình trạng trầm cảm hậu sản<br />

Tình trạng trầm cảm ở phụ nữ tuổi trung niên<br />

(do giảm kích thích tô)<br />

Tình trạng trầm ở giọng nam<br />

Tình trạng tràn dịch màng ngoài tim<br />

Tình trạng tràn dịch màng phồi<br />

Tình trạng tràn dịch màng phổi phải<br />

Tình trạng tràn dịch màng tinh hoàn (tinh mạc)<br />

Tình trạng tràn dịch ổ bụng<br />

Tình trạng tràn dịch và khí trong ổ bụng<br />

Tình trạng tràn dịch và khí màng phổi<br />

Tình trạng tràn khí dưới da<br />

Tình trạng tràn khí dưới da vùng cổ<br />

Tình trạng tràn khí màng phổi<br />

Tình trạng tràn khí màng phổi do chấn thương<br />

Tình trạng tràn khí màng phổi gây chèn ép<br />

Tình trạng tràn khí màng phổi tự nhiên<br />

Tình trạng tràn khí trong mô<br />

Tình trạng tràn khí trung thất<br />

Tình trạng tràn máu màng phổi<br />

Tình trạng tràn máu và khí màng phổi<br />

Tình trạng tràn mủ màng phổi<br />

Tình trạng tràn mủ và khí màng phổi<br />

Tình trạng tràn phân vào bụng (trong lúc mổ)<br />

Tình trạng tránh giao tiếp xã hội tự nguyện<br />

Tình trạng trao đổi khí<br />

Tình trạng trào ngược<br />

Tình trạng trào ngược bàng quang-niệu quản<br />

Tình trạng trào ngược dạ dày thực quản<br />

Tình trạng trào ngược dịch lên mũi trong khi nuốt<br />

Tình trạng trào ngược dịch vị lên thực quản<br />

bilateral peripheral vision defects<br />

symmetric, pancolonic invovlement<br />

impairment of gas exchange<br />

mild to sever damage to at least a portion of<br />

ventricular muscle<br />

dysgeusia/dis’gjusiə/<br />

An impairment of the sense of taste<br />

photoretinitis/fəutəureti’naitis/<br />

bone damage<br />

ejection<br />

unsatisfactory general condition<br />

depression<br />

postnatal depression<br />

involutional melancholia/invə’lu:ʃənəl melə’kəuliə/<br />

the deepening of the male voice<br />

hydropericarditis; hydropericardium<br />

Pericardial effusion<br />

pleural effusion/’pluərəl I’fju:zən/<br />

Pleurocele (fluid in the pleural cavity);<br />

Hydrothorax<br />

right-sided pleural effusion<br />

hydrocele<br />

hydroperitoneum ; hydroperitoneuma (pl) hay<br />

hydroperitonea<br />

hydropenumoperitoneum<br />

hydropneumothorax<br />

subcutaneous emphysema<br />

cervical emphysema;<br />

subcutaneous air in the neck tissue<br />

pneumothorax<br />

traumatic pneumothorax<br />

tension pneumothorax<br />

spontaneous pneumothorax/spɒn’teiniəs ‘nju:məu’Өɔ:rᴂks/<br />

surgical emphysema<br />

mediastinal emphysema<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

hemothorax/hi:məu’Өrɔᴂks/<br />

haemopneumothorax; pneumohaemothorax<br />

pyothorax; empyema<br />

pyopneumothorax<br />

fecal spillage<br />

voluntary social withdrawal<br />

gas exchange<br />

reflux<br />

vesicoureteric reflux; vesicouretic reflux<br />

gastro-esophageal reflux<br />

nasal regurgitation during swallowing<br />

reflux of gastric juice into the esophagus


689<br />

Tình trạng trào ngược mật<br />

bile reflux<br />

Tình trạng trào ngược máu ở động mạch chủ (do bệnh lý van) aortic regurgitation<br />

Tình trạng trào ngược máu ở van ba lá<br />

tricuspid regurgitation<br />

Tình trạng trào ngược máu ở van hai lá<br />

mitral regurgitation; mitral valvular regurgitation<br />

Tình trạng trào ngược quá mức dịch ruột lên dạ dày excessive reflux of intestinal juices into the stomach<br />

Tình trạng trào ngược thực quản<br />

esophageal reflux<br />

Tình trạng trật khớp<br />

disclocation; luxation/lʌk’seiʃən/<br />

Tình trạng trật khớp bệnh lý<br />

pathological disclocation/pᴂӨə’lɒdzikəl disklə’keiʃən/<br />

Tình trạng trật khớp hông bẩm sinh<br />

congenital disclocation of the hip (CDH)<br />

Tình trạng trật khớp ra phía sau<br />

posterior disclocation<br />

Tình trạng trật khớp vai<br />

disclocation of the shoulder<br />

Tình trạng trật xương ra khỏi vị trí của nó<br />

diastasis<br />

Tình trạng tri giác<br />

state of consciousness<br />

Tình trạng trí thông minh dưới mức bình thường<br />

mental subnormality<br />

Tình trạng trơ lỳ (về tinh thần lẫn thể xác)<br />

inertia/I’nз:ʃə/<br />

Tình trạng trớ ra thức ăn<br />

regurgitation of food<br />

Tình trạng trớ ra thức ăn thường xuyên<br />

constant regurgitation<br />

Tình trạng trở nặng<br />

deterioration<br />

Tình trạng trở ngại về tình dục<br />

difficulty with sex<br />

Tình trạng tróc ra của sang thương<br />

sloughing of the lesions<br />

Tình trạng tróc vảy<br />

desquamation/deskwə’meiʃən/<br />

Tình trạng trong/ngoài ổ bụng<br />

intra-/extra-abdomminal conditions<br />

Tình trạng trung thất giãn rộng do xì khí ra<br />

mediastinal widening secodnary to air leakage<br />

Tình trạng trứng được thụ tinh nhiều lần bởi tình trùng của superfecundation/su:pəfi:kən’deiʃən/<br />

Nhiều người nam khác nhau<br />

Tình trạng trứng được thụ tinh ở một phụ nữ đã mang thai superfelation/su:pəfi:’leiʃən/<br />

Tình trạng trướng nước ở bể thận<br />

hydrocalycosis/haidrəukᴂli’kəusis/; Caliectasis<br />

Tình trạng trưởng thành (đủ tháng-thai)<br />

maturity/mə’tjuəriti/<br />

Tình trạng trưởng thành một cách bất thường<br />

dyskariosis<br />

Tình trạng trượt đĩa đệm<br />

slipped disc; displaced intervertebral disc<br />

(xẹp đốt liên sống)<br />

(prolapsed intervertebral disc)<br />

Tình trạng trượt đốt sống<br />

spondylolisthesis/spɒndiləu’liӨəsis/<br />

Tình trạng trụy huyết động học một cách đột ngột<br />

sudden hemodynamic collapse<br />

Tình trạng trụy mạch<br />

vascular collapse<br />

Tình trạng trụy tim mạch trên lâm sàng đột ngột<br />

abrupt clinical deterioration/di,tiəriə’reiʃən/<br />

Tình trạng truyền bệnh từ người mẹ<br />

maternal transmission<br />

Tình trạng truyền quá nhiều dịch<br />

overdoses of intravenous fluid; fluid overload<br />

Tình trạng tụ dịch bị nhiễm trùng<br />

infected fluid collection<br />

Tình trạng tụ dịch khu trú không tạo sóng phản âm trong cơ localized anechoic fluid collection within muscle<br />

Tình trạng tụ dịch ở mô kẽ phổi<br />

accumulation of fluid in the pulmonary interstitium<br />

Tình trạng tụ dịch tạo sóng phản âm nằm ở trên cơ hoành anechoic collection of fluid located superior to the<br />

diaphragm<br />

Tình trạng tụ dịch nơi vết mổ<br />

the accumulation of fluid at the surgical site<br />

Tình trạng tụ dịch phức tạp sát bên phình động mạch chủ complex fluid collections adjacent to the aneurysm<br />

Tình trạng tụ khí<br />

pneumatocele/nju:’mᴂtəusi:l/<br />

Tình trạng tụ khuẩn<br />

colonization<br />

Tình trạng tụ mủ<br />

pyocele/’paiəsi:l/<br />

Tình trạng tụ mủ màng phổ tự nhiên<br />

spontaneous empyema/empai’i:mə/<br />

Tình trạng tụ mủ quanh trực tràng<br />

perirectal suppuration<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


690<br />

Tình trạng tụ mủ ở tiền phòng mắt<br />

hypopyon/haipə’paiən/<br />

Tình trạng tụ mủ trong âm đạo<br />

pyocolpos/paiə’kɒlpəs/<br />

Tình trang tụ mủ trong tử cung<br />

pyometra/paiə’mitrə/<br />

Tình trạng tử cung ngã về phía sau/trước<br />

retroflexion/antiflexion of the uterus<br />

Retroversion of the uterus; retroverted uterus<br />

Tình trạng tử cung to ra toàn bộ<br />

diffuse uterine enlargement<br />

Tình trạng tử vong (không do nguyên nhân tự nhiên) fatality/fə’tᴂliti/<br />

Tình trạng tử vong do chấn thương<br />

trauma mortality<br />

Tình trạng tử vong do điện giật<br />

electric shock/I’lektrik ‘ʃɒk/<br />

Tình trạng tử vong do hít sặc (nghẹt thở-chết đuối trên cạn) dry drowning<br />

Tình trạng tử vong do mọi nguyên nhân<br />

all-cause mortality<br />

Tình trạng tử vong do phẫu thuật<br />

operative mortality<br />

Tình trạng tử vong do tai nạn giao thông công cộng the mortality due to public road accidents<br />

Tình trạng tử vong do tim<br />

cardiac mortality/death<br />

Tình trạng tử vong do tim mạch<br />

cardiovascular mortality<br />

Tình trạng tử vong do tim tiếp diễn sau đó<br />

subsequent cardiac death<br />

Tình trạng tử vong đột ngột do tim<br />

sudden cardiac death<br />

Tình trạng tử vong liên quan đến nhiễm khuẩn<br />

sepsis-related mortality<br />

Tình trạng tử vong ở bệnh nhân xơ gan bị nhiễm trùng the mortality of infected patient with cirrhosis<br />

Tình trạng tử vong ở bệnh nhân xơ gan tại bệnh viện hospital mortality of cirrhotic patient<br />

Tình trạng tử vong ở sản phụ sau sinh<br />

maternal death/mə’tз:nəl ‘deӨ/<br />

(tính đến 12 tháng sau sinh)<br />

Tình trạng tử vong sau khi bung thành bụng<br />

mortality after wound dehiscence<br />

Tình trạng tử vong sớm do bỏng<br />

early mortality in burns<br />

Tình trạng tử vong trong vòng 30 ngày<br />

30-day mortality<br />

Tình trạng tử vong trong vòng khoảng 1 năm<br />

an estimated 1-year mortality<br />

Tình trạng tử vong ước tính từ 1 đến 5 năm<br />

estimated 1- and 5-year mortality<br />

Tình trạng tử vong ước tính xảy ra hàng năm<br />

an estimated annual mortality<br />

Tình trạng tự chủ cơ vòng ( tiểu và đại tiện)<br />

continence<br />

Tình trạng tự khỏi của tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

spontaneous resolution of ischemia<br />

Tình trạng tự miễn<br />

autoimmunity<br />

Tình trạng tự nhiễm<br />

autoinfection<br />

(nhiễm trùng bởi chính vi khuẩn trong cơ thể mình)<br />

Tình trạng tự nhiễm độc<br />

autointoxication<br />

Tình trạng tự quyết (tự do hành động theo ý mình)<br />

autonomy<br />

Tình trạng tự rụng<br />

autoamputation<br />

Tình trạng tự sản suất<br />

autonomous production<br />

Tình trạng tự tử bất thành<br />

attempted suicide<br />

Tình trạng tuần hoàn có khiếm khuyết<br />

defective peripheral circulation<br />

Tình trạng tuần hoàn kém<br />

bad circulation<br />

Tình trạng túng thiếu, không còn khả năng đáp ưng như needs deprivation<br />

cầu tối thiểu<br />

Tình trạng tưới máu đủ đến các nơi xa<br />

adequate distal perfusion<br />

Tình trạng tưới máu thận<br />

renal perfusion<br />

Tình trạng tương đương với cơn đau thắt ngực<br />

anginal equivalent<br />

Tình trạng tương tác thuốc có khả năng xảy ra<br />

possible drug interactions<br />

Tình trạng tụt xuống(HMNT)<br />

retraction<br />

Tình trạng ù tai<br />

ringing in the ear; tinnitus/ti’naitəs/<br />

Tình trang ứ (trệ) bạch huyết<br />

lymphostasis/lim’fɒstəsis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


691<br />

Tình trạng ứ cetone trong mô<br />

ketosis<br />

Tình trạng ứ dịch do tuần hoàn kém(ứ đọng)<br />

hypostasis<br />

Tình trạng ứ dịch trong ống não tủy<br />

hydromyelia<br />

Tình trạng ứ dịch tai vòi<br />

hydrosalpinx<br />

Tình trạng ứ dịch (máu) trong phế nang<br />

alveolar flooding/’ᴂlviələ ‘flʌdiή/<br />

Tình trạng ứ dịch túi mật<br />

gallbladder hydrops<br />

(gallbladder dilatation greater than 4 cm in anterior to posterior measurement; has rounded shape)<br />

Tình trạng ứ đọng<br />

stasis/’steisis/<br />

Tình trạng ứ đọng calcium<br />

calcium retention<br />

Tình trạng ứ đọng mạch máu<br />

vascular stasis<br />

Tình trạng ứ đọng ở tĩnh mạch<br />

venous stasis<br />

Tình trạng ứ đọng sữa<br />

galactostasis; galactostasia<br />

Tình trạng ứ đọng chất sắt trong mô<br />

siderosis/saidə’rəusis/<br />

Tình trạng ứ đọng chất sắt trong tế bào gan<br />

hepatocellular iron deposition<br />

Tình trang ứ đọng mỡ quá nhiều ở mông<br />

steatopygia/sti:ətə’pidziə/<br />

Tình trạng ứ đọng muối<br />

salt retention<br />

Tình trạng ứ đọng thức ăn về cơ học<br />

mechanical hang-up of food<br />

Tình trạng ứ đọng và nhiễm trùng<br />

stasis and infection<br />

Tình trạng ứ huyết tĩnh mạch phổi<br />

pulmonary venous congestion<br />

Tình trạng ứ huyết tĩnh mạch toàn thân<br />

systemic venous congestion<br />

Tình trạng ứ mật<br />

cholestasis/kɒli’steisis/; Retention of the bile<br />

Tình trang ứ mật do gan tạo ra<br />

retention of the bile produced in the liver<br />

Tình trạng ứ mật khi mang thai<br />

gestational cholestasis (reduced outflow of bile)<br />

(giảm lượng mật bài tiết ra)<br />

Tình trạng ứ mật trong gan<br />

the cholestasis in the liver<br />

Tình trạng ứ máu<br />

engorgement/in’gɔ:dzmənt/<br />

hematocele<br />

Tình trạng ứ máu tại các mạch máu quanh rốn phổi và mô kẻ interstitial and perihilar vascular engorgement<br />

Tình trạng ứ máu tai vòi<br />

haemosalpinx; haematosalpinx/hi:mətəu’sᴂlpiήks/<br />

Tình trạng ứ máu trong âm đạo do màn trinh còn bít kín haematocolpos/hi:mətəu’kɒlpəs/<br />

Tình trạng ứ máu ở các mạng tĩnh mạch trĩ<br />

engorgement of hemorrhoidal plexus<br />

Tình trạng ứ mủ<br />

pyocele<br />

Tình trạng ứ mủ tai vòi<br />

pyosalpinx<br />

Tình trạng ứ nghẹt các hạch bạch huyết<br />

the blockade of lymph nodes<br />

Tình trạng ứ nước<br />

water/fluid retention<br />

Tình trạng ứ sản dịch hậu sản<br />

lochiametra/’lɒkiəmi:trə/<br />

Tình trạng ứ thể dịch<br />

volume retention<br />

Tình trạng ức chế dẫn truyền thần kinh<br />

nerve block<br />

Tình trạng ức chế dẫn truyền ở tim<br />

heart block<br />

Tình trạng ức chế miễn dịch<br />

immunosuppression<br />

Tình trạng ức chế sinh sản ở tủy xương (do hóa trị) myelosuppression<br />

Tình trạng ức chế sự tăng trưởng<br />

growth inhibition<br />

Tình trạng ức chế sự tiết acid<br />

acid suppression<br />

Tình trạng uể oải vào ban ngày<br />

daytime drowsiness/’drauzinis/<br />

Tình trạng ung thư tái phát<br />

recurrence carcinoma<br />

Tình trạng ung thư tuyến ăn lan khắp ổ bụng<br />

carcinomatosis<br />

Tình trạng ung thư tuyến ăn lan khắp ổ bụng còn khu trú limited peritoneal carcinomatosis<br />

trên phúc mạc<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


692<br />

Tình trạng ung thư xâm lấn đến tủy xương<br />

Tình trạng uống phải các chất gây bào mòn<br />

Tình trạng uống rượu quá nhiều<br />

Tình trạng uống rượu xã giao<br />

Tình trạng vã mồ hôi<br />

Tình trạng vã mồ hôi hột<br />

Tình trạng vận động chậm chạp<br />

Tình trạng vận mạch<br />

Tình trạng vận động của dạ dày<br />

Tình trạng vàng da<br />

Tình trạng vàng da do gan<br />

Tình trạng vàng da do hoá chất<br />

Tình trạng vàng da d khối choáng chỗ ở nhu mô gan<br />

Tình trạng vàng da do tắc mật<br />

Tình trạng vàng da do tán huyết<br />

Tình trạng vàng da do tổn thương tế bào gan<br />

Tình trạng vàng da kèm tiểu sậm màu và phân bạc màu<br />

Tình trạng vàng da kèm triệu chứng toàn thân sốt và ớn lạnh<br />

Tình trạng vàng da kèm sốt lạnh run<br />

Tình trạng vành da nhẹ<br />

Tình trạng vàng da ở trẻ sơ sinh<br />

Tình trạng vàng da sau gan (do tắc mật)<br />

Tình trạng vàng da tắc mật<br />

Tình trạng vàng da tắc mật không đau<br />

Tình trạng vàng da thứ phát do sự choáng chỗ ở nhu mô gan<br />

Tình trạng vàng da trước gan<br />

Tình trạng vàng kết mạc mắt<br />

Tình trạng vàng mắt từ lâu/thoáng qua<br />

Tình trạng về hô hấp<br />

Tình trạng về nội <strong>khoa</strong> tối ưu nhất<br />

Tình trạng vệ sinh cá nhân<br />

Tình trạng vệ sinh kém<br />

Tình trạng vẹo cột sống<br />

Tình trạng vẹo cột sống do bệnh lý của xương<br />

Tình trạng vẹo vách ngăn (mũi)<br />

Tình trạng viêm<br />

Tình trạng viêm âm đạo<br />

Tình trạng viêm âm đạo bàng quang<br />

Tình trạng viêm âm hộ<br />

Tình trạng viêm âm hộ-âm dạo<br />

Tình trạng viêm bàng quang<br />

Tình trạng viêm bàng quang bể thận<br />

Tình trạng viêm bao gân (đặc biệt ở ngón tay cái)<br />

myelomatosis<br />

ingestion of corrosive agents<br />

alcohol abuse<br />

social drinking<br />

sweating<br />

excessive sweating/perspiration;<br />

diaphoresis/daiəfə’risis/<br />

bradykinesia/brᴂdikai’ni:ziə/<br />

vasomotor<br />

gastric motor<br />

icterus/’iktərəs/; jaundice/’dzɔ:ndis/<br />

Xanthchromia/zᴂnӨəu’krəumiə/<br />

hepatogenous jaundice; hepatocellular jaundice<br />

chemical jaundice<br />

jaundice secondary to replacement of hepatocellular<br />

parenchyma<br />

obstructive jaundice; posthepatic jaundice<br />

haemolytic jaundice/’hi:məulitik ‘dzɔ:ndis/<br />

hepatocellular jaundice<br />

jaundice with dark urine and light-colore stools<br />

jaunidce associated with constitutional symptoms of<br />

fever and chills<br />

jaundice associated with fever and chills<br />

mild skin jaundice<br />

icterus gravis neonatorum/’iktərəs ‘grᴂvis ni:əunə’tɔ:rəm/<br />

posthepatic jaundice<br />

obstructive jaundice; obstructed jaundice<br />

painless obstructive jaundice<br />

jaundice secondary to replacement of hepatocellular<br />

parenchyma<br />

prehepatic jaundice<br />

icteric sclera; scleral icterus<br />

transient/persisting yellow discoloration of the eyes<br />

respiratory status<br />

optimal medical status<br />

personal hygien<br />

bad hygien<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

scoliosis/skəuli’əusis/<br />

osteopathic scoliosis<br />

deviated nasal septum/’di:vieitid ‘neizəl ‘septəm/<br />

inflammation/inflə’meiʃən/; inflammatory condition<br />

colpitis/kɒl’paitis/; vaginitis<br />

colpocystitis/kɒlpəusi’saitis/<br />

vulvitis/vʌl’vaitis/<br />

vulvovaginitis/vʌlvəuvᴂdzi’naitis/<br />

cystitis<br />

pyelocystitis<br />

tendovaginitis; tenovaginitis


693<br />

Tình trạng viêm bao hoạt dịch<br />

synovitis/sainə’vaitis/<br />

Tình trạng viêm bao khớp (gối hay cùi chỏ)<br />

bursitis; capsulitis<br />

Tình trạng viêm bao quy đầu và đầu dương vật<br />

balanoposthitis/bᴂlənəupɒs’ӨɅitis/<br />

Tình trạng viêm bể thận<br />

pyelitis/paiə’laitis/<br />

Tình trạng viêm bể thận bàng quang<br />

pyelocystitis<br />

Tình trạng viêm bờm mỡ<br />

epiploic appendagitis/I’piplɔik əpendə’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm buồng trứng<br />

oophroritis; ovaritis<br />

Tình trạng viêm cả hai phổi<br />

double pnuemonia; bilateral pneumonia<br />

Tình trạng viêm các cấu trúc quanh bàng quang<br />

pericystitis<br />

Tình trạng viêm cân cơ<br />

fascilitis/fᴂʃi’aitis/<br />

Tình trạng viêm cân cơ hoại tử<br />

necrotizing fascilitis/’nekrətaiziή/<br />

Tình trạng viêm cầu thận<br />

glomerulitis<br />

Tình trạng viêm cầu thận-thận<br />

glomerulonephritis<br />

Tình trạng viêm cổ tử cung<br />

inflamed cervix; cervicitis/sз:vi’saitis/<br />

Tình trạng viêm cơ vận nhãn<br />

ophthalmomyitis<br />

Tình trạng viêm cơ nội tâm mạc<br />

endomyocarditis<br />

Tình trạng viêm cơ tim<br />

myocarditis<br />

Tình trạng viêm cơ tim đã được chứng minh qua sinh thiết biopsy-proven myocarditis<br />

Tình trạng viêm cùng một lúc<br />

coincident inflammation<br />

Tình trạng viêm củng mạc<br />

scleritis/sklə’raitis/; staphyloma<br />

Tình trạng viêm da do tiếp xúc quá lâu với ánh nắng photodermatosis<br />

Tình trạng viêm da giữa các ngón chân<br />

athlete’s foot/ᴂӨli:ts fu:t/<br />

Tình trạng viêm da quanh các nang lông<br />

perifolliculitis/perifɒlikju’laitis/<br />

Tình trạng viêm da quy đầu<br />

posthitis/pɒs’Өaitis/<br />

Tình trạng viêm da và màng nhầy do siêu vi herpes gây ra herpes/’hз:pi:z/<br />

Tình trạng viêm dạ dày do căng thẳng<br />

stress gastritis<br />

Tình trạng viêm dây chằng<br />

syndesmitis<br />

Tình trạng viêm dây chằng răng<br />

periodontitis<br />

Tình trạng viêm dây thanh âm<br />

chorditis/kɔ:’dʌitis/<br />

Tình trạng viêm dính dữ dội<br />

intense inflammation and adhesions<br />

Tình trạng viêm do siêu vi rất hay lây<br />

contagious viral inflammation<br />

Tình trạng viêm do túi thừa gây ra<br />

inflammation from diverticulitis<br />

Tình trạng viêm dưới cơ hoành<br />

subphrenic inflammation<br />

Tình trạng viêm đa động mạch<br />

polyarteritis<br />

Tình trạng viêm đa khớp<br />

polyarthritis<br />

Tình trạng viêm đài bể thận<br />

pyelonephritis<br />

Tình trạng viêm đài bể thận cấp<br />

acute pyelonephritis<br />

Tình trạng viêm đài bể thận có tràn khí<br />

emphysematous pyelonephritis<br />

Tình trạng viêm đài bể thận dạng u hạt mỡ<br />

xanthogranulomatous pyelonephritis<br />

Tình trạng viêm đại tràng<br />

colonic inflammation; colitis<br />

Tình trạng viêm đại tràng sigma<br />

sigmoiditis<br />

Tình trạng viêm đại tràng sigma-trực tràng<br />

proctosigmoiditis/prɒktəusigmɔi’daitis/<br />

Tình trạng viêm đại trực tràng<br />

proctocolitis/prɒktəkə’laitis/<br />

Tình trạng viêm đĩa thị giác ở đáy mắt<br />

papillitis/pᴂpi’laitis/<br />

Tình trạng viêm động mạch<br />

arteritis<br />

Tình trạng viêm động mạch do huyết khối<br />

thromboangitis<br />

Tình trạng viêm động mạch do huyết khối gây thuyên tắc thromboangitis obliterans/Өrɒmbəuᴂndzi’aitis əb’litərəns/<br />

mạch máu (bệnh Buerger)<br />

*(Buerger’s disease)<br />

Tình trạng viêm động mạch do tế bào khổng lồ<br />

Giant cell arteritis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


694<br />

Tình trạng viêm động mạch gây huyết khối<br />

thromboarteritis<br />

Tình trạng viêm động mạch thái dương<br />

temporal arteritis<br />

Tình trạng viêm đường mật do bệnh AIDS<br />

AIDS-related inflammation of the bile ducts<br />

Tình trạng viêm đường mật do ký sinh trùng<br />

bile duct inflammation caused <strong>by</strong> parasites<br />

Tình trạng viêm đường mật do sử dụng thuốc ngăn chặn tế bile duct inflammation due to local application of<br />

bào tại chỗ<br />

cytostatic agents<br />

Tình trạng viêm đường mật do vi trùng<br />

bacterial bile duct inflammation<br />

Tình trạng viêm gan do rượu<br />

alcoholic hepatitis<br />

Tình trạng viêm gan do siêu vi cấp<br />

acute viral hepatitis<br />

Tình trạng viêm gân<br />

tendinitis; tendonitis; tenonitis<br />

Tình trạng viêm gân cùi chỏ<br />

golfer’s elbow; tennis elbow; lateral epicondylitis<br />

Tình trạng viêm gân và cả bao gân<br />

tenosynovitis<br />

Tình trạng viêm gây phá hủy đường mật không do<br />

non-suppurative destructive bile duct inflammation<br />

nhiễm trùng<br />

Tình trạng viêm giác mạc<br />

keratitis<br />

Tình trạng viêm hạch<br />

adenitis/ᴂdə’nɅitis/<br />

Tình trạng viêm hạch cổ<br />

deradenitis/dirᴂdi’naitis/<br />

Tình trạng viêm hạch bạch huyết<br />

lymphadenitis/limfᴂdə’naitis/<br />

Tình trang viêm hầu họng<br />

pharyngitis/fᴂrin’dzaitis/<br />

Tình trang viêm hầu họng và vòi nhĩ (tai)<br />

pharyngosalpingitis<br />

Tình trạng viêm hồi tràng<br />

iletis/ili’aitis/<br />

Tình trạng viêm họng nhẹ<br />

mild throat infection<br />

Tình trạng viêm huyết khối tĩnh mạch<br />

thrombophlebitis<br />

Tình trạng viêm huyết khối tĩnh mạch cửa<br />

pylephlebitis/pailiflə’baitis/<br />

Tình trạng viêm kéo dài (trường diễn)<br />

persistent inflammation<br />

Tình trạng viêm kết mạc mắt<br />

conjunctivitis/kəndzʌkti’vaitis/<br />

Tính trạng viêm kết mạc mắt ở trẻ sơ sinh<br />

ophthalmia neonatorum<br />

(do nhiễm trùng sau khi sinh qua đường âm đạo)<br />

Tình trạng viêm khí phế quản<br />

tracheobronchitis/treikiəbrɒή’kaitis/<br />

Tình trạng viêm khí quản<br />

tracheitis/treiki’aitis/<br />

Tình trạng viêm không ác tính<br />

nonmalignant “inflammatory” conditions<br />

(quá trinh nhiễm trùng và do tự miễn)<br />

(infectious and autoimmune process)<br />

Tình trạng viêm khớp bàn chân<br />

podarthritis<br />

Tình trạng viêm khớp bàn tay<br />

cheirarthritis<br />

Tình trang viêm khớp chậu thiêng<br />

sacroililitis/seikrəuili’aitis/<br />

Tình trạng viêm khớp phản ứng<br />

reactive arthritis/ri’ᴂktiv/<br />

Tình trạng viêm khớp xương<br />

osteoarthritis<br />

Tình trạng viêm loét cổ tử cung<br />

erosion of the cervix<br />

Tình trạng viêm loét đại tràng do ký sinh trùng<br />

balantidiasis<br />

Tình trạng viêm loét đại tràng<br />

ulcerative colitis/’ʌlsərətiv kə’laitis/<br />

Tình trạng viêm loét ở niêm mạc ruột<br />

inflammation and ulceration of the mucosal<br />

membrane of the bowel<br />

Tình trạng viêm lồi cầu ngoài<br />

epicondylitis<br />

Tình trạng viêm lợi (do nhiễm trùng)<br />

gingivitis<br />

Tình trạng viêm lớp màng lót cô tử cung<br />

endocervicitis<br />

Tình trạng viêm lớp màng nằm dưới củng mạc của mắt uveitis/ju:vi’aitis/<br />

Tình trạng viêm lớp mô mỡ dưới da<br />

panniculitis/pənikju’laitis/<br />

Tình trạng viêm lớp ngoài của củng mạc<br />

episcleritis<br />

Tình trạng viêm lớp nội mạch của động mạch<br />

endarteritis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


695<br />

Tình trạng viêm lớp nội mạch gây thuyên tắc mạch endarteritis obliterans/enda:təraitis əb’blitərəns/<br />

Tình trạng viêm lớp thành ngoài của động mạch và mô bao periarteritis<br />

quanh động mạch<br />

Tình trạng viêm lớp thành ngoài của tĩnh mạch<br />

periphlebitis/periflə’baitis/<br />

Tình trạng viêm lưỡi<br />

glossitis/glɒ’saitis/<br />

Tình trạng viêm lưỡi gà<br />

uvulitis/ju:vju’laitis/<br />

Tình trạng viêm mạc nối<br />

epiploitis; omentitis<br />

Tình trạng viêm mạch bạch huyết<br />

lymphangitis/limfᴂn’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm mạch bạch huyết bẹn<br />

lymphogranuloma inguinale/vebereum<br />

(do bệnh lây qua đường tình dục gây ra)<br />

Tình trạng viêm mạch máu<br />

vasculitis/vᴂskju’laitis/<br />

Tình trạng viêm mạch vành<br />

coronary vasculitis<br />

Tình trạng viêm màng bao gan<br />

perihepatitis<br />

Tình trạng viêm màng bao quanh tử cung<br />

perimetritis<br />

Tình trạng viêm màng cứng<br />

pachymeningitis/pᴂkimenin’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm màng não<br />

meningitis<br />

Tình trạng viêm màng não vô khuẩn<br />

aseptic meningitis<br />

Tình trạng viêm màng nhầy mũi họng<br />

catarrh<br />

Tình trạng viêm màng nhĩ<br />

myringitis/mirin’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm màng phổi<br />

pleurisy/’pluərisi/; pleuritis/’pluəraitis/<br />

Tình trạng viêm màng phổi hoành<br />

diaphragmatic pleurisy<br />

Tình trạng viêm màng tủy sống<br />

spinal menigitis/’spainl menin’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm manh tràng<br />

typhlitis/ti’flaitis/<br />

Tình trạng viêm mào tinh hoàn<br />

epididymitis<br />

Tình trạng viêm mắt<br />

ophthalmia; ophthalmitis<br />

Tình trạng viêm mắt do ánh sáng chói lóa<br />

photophthalmia<br />

Tình trạng viêm mi<br />

blepharitis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh gân<br />

peritendenitis; tenosynovitis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh hạch<br />

periadenitis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh khớp<br />

periarthritis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh lách<br />

perisplenitis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh manh tràng<br />

perityphlitis/periti’flaitis/<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh niệu quản<br />

periureteritis/perijuəritə’raitis/<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh tai vòi<br />

perisalpingitis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh thận<br />

perinephritis<br />

Tình trạng viêm mô chung quanh trực tràng<br />

periproctitis<br />

Tình trạng viêm mô liên kết ở tim<br />

carditis<br />

Tình trạng viêm mô liên kết ở tử cung<br />

parametritis/pᴂrəmi’traitis/<br />

Tình trạng viêm mô liên kết quanh âm đạo<br />

pericolpitis/perikɒl’paitis/; paracolpitis<br />

Tình trạng viêm mô tế bào<br />

cellulitis/selju’laitis/<br />

Tình trạng viêm mô tế bào nông đang lan rộng<br />

spreading superficial cellulitis<br />

Tình trạng viêm mống mắt<br />

iritis/ai’raitis/<br />

Tình trạng viêm mủ cơ<br />

pyomyositis/paiəumaiə’saitis/<br />

Tình trạng viêm mủ đường mật tái phát<br />

recurrent pyogenic cholangitis<br />

Tình trạng viêm mủ khí quản<br />

tracheopyosis/treikiəupai’əusis/<br />

Tình trạng viêm mủ khớp<br />

pyarthrosis/paia:’Өrəusis/; Acute suppurative arthritie<br />

Tình trạng viêm mủ màng ngoài tim<br />

pyopericarditis<br />

Tình trạng viêm mủ quanh nướu răng<br />

pyorrhoea alveolaris<br />

Tình trạng viêm mủ tai vòi<br />

pyosalpinx/paiə’sᴂlpiήks/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


696<br />

Tình trạng viêm mũi<br />

Tình trạng viêm mũi họng<br />

Tình trạng viêm mũi kinh niên do tiết quá nhiều dịch<br />

Tình trạng viêm nang lông<br />

Tình trạng viêm nang lông ở bên mặt và cằm<br />

Tình trạng viêm não thất<br />

Tình trạng viêm ngoài màng tim cấp<br />

Tình trạng viêm ngón tay hay ngón chân<br />

Tình trạng viêm nhánh mật nhỏ<br />

Tình trạng viêm nhiễm tái phát<br />

Tình trạng viêm nhẹ<br />

Tình trạng viêm nhẹ dạ dày<br />

Tình trạng viêm niêm mạc bàng quang<br />

Tình trạng viêm niệu đạo<br />

Tình trạng viêm niệu đạo tiền liệt tuyến và bàng quang<br />

Tình trạng viêm niệu quản<br />

Tình trạng viêm niệu quản-bể thận<br />

Tình trạng viêm nội động mạch do huyết khối<br />

Tình trạng viêm nội mạc tử cung<br />

Tình trang viêm nội tâm mạc<br />

Tình trạng viêm nứt khóe miệng<br />

Tình trạng viêm ổ răng sau khi nhổ<br />

Tình trạng viêm ống dẫn sữa<br />

Tình trạng viêm phần phụ<br />

Tình trạng viêm phế nang phổi do dị ứng với bụi phấn<br />

hay nấm<br />

Tình trạng viêm phế quản mạn tính<br />

Tình trạng viêm phổi do hít phải bụi có chứa sắt<br />

Tình trạng viêm phổi do siêu vi<br />

Tình trạng viêm phổi do tăng mẫn cảm<br />

Tình trạng viêm phổi do vi khuẩn narcodia<br />

Tình trạng viêm phổi sau giai đoạn bị tắc nghẽn<br />

Tình trạng viêm phúc mạc<br />

Tình trạng viêm phúc mạc do hoá chất vô khuẩn<br />

Tình trạng viêm phúc mạc do phân xu<br />

Tình trạng viêm phúc mạc do vi khuẩn<br />

Tình trạng viêm phúc mạc đã khu trú lại<br />

Tình trạng viêm phúc mạc khu trú<br />

Tình trang viêm phúc mạc khu trú không có dấu hiệu<br />

nhiễm trùng<br />

Tình trạng viêm phúc mạc lan rộng<br />

Tình trạng viêm phúc mạc mật<br />

Tình trạng viêm phúc mạc nguyên phát<br />

Tình trạng viêm phúc mạc thứ phát<br />

rhinitis/rai’naitis/<br />

nasopharyngitis<br />

chronic catarrhal rhinitis/’krɒnik kə’ta:rəl rai’naitis/<br />

folliculitis/fɒlikju’laitis/<br />

Sycosis/sai’kəusis/<br />

sycosis barbae/sai’kəusis ‘ba:bi/<br />

ventriculitis /’ventrikju’laitis/<br />

acute pericarditis<br />

phalangitis/fᴂlən’dzaitis/<br />

cholangiolitis<br />

recurrent infection and inflammation<br />

sub-inflammation; slight infection<br />

stomach upset<br />

myxocystitis/miksəusis’taitis/<br />

Inflammation of the mucous membrane of the<br />

bladder<br />

urethritis/juərə’Өraitis/<br />

prostatocystitis<br />

ureteritis/juəriə’raitis/<br />

ureterpyelonephritis<br />

thromboendarteritis/Өrɒmbəu.enda:tə’raitis/<br />

endometritis<br />

endocarditis<br />

perleche/pз:’leʃ/<br />

dry socket/drai ‘sɒkit/<br />

galactophoritis/gəlᴂktəufə’raitis/<br />

salpingitis/sᴂlpin’dzaitis/;<br />

Pelvic inflammatory condition<br />

extrinsic allergic alveolitis<br />

chronic bronchitis<br />

siderosis/saidə’rəusis/<br />

viral pneumonia/’vairəl nju:’məuniə/;<br />

Virus pneumonia<br />

hypersensitivity pneumonitis<br />

narcodiosis<br />

postobstructive pneumonitis<br />

peritonitis; peritoneal inflammation<br />

sterile chemical peritonitis<br />

meconium peritonitis<br />

bacterial peritonitis<br />

localized peritonitis<br />

local peritonitis<br />

focal peritonitis with no signs of sepsis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

spreading peritonitis<br />

biliary peritonitis<br />

spontaneous bacterial peritonitis (SBP)<br />

secondary peritonitis


697<br />

Tình trạng viêm phúc mạc rõ<br />

established peritonitis<br />

Tình trạng viêm phúc mạc toàn thể<br />

generalized peritonitis<br />

Tình trạng viêm quanh đại tràng<br />

pericolic inflammation<br />

Tình trạng viêm quanh động mạch từng đoạn<br />

periarteritis nodosa; polyarteritis nodosa<br />

Tình trạng viêm quanh khớp vai kinh niên<br />

chronic periarthritis<br />

Tình trạng viêm quanh sụn (sụn tai)<br />

perichondritis<br />

Tình trạng viêm quy đầu<br />

balanitis/bᴂlə’nɅitis/<br />

Tình trạng viêm rễ thần kinh (sọ hay tủy sống)<br />

radiculitis/rədikju’laitis/<br />

Tình trạng viêm rốn<br />

omphalitis/ɒmfə’laitis/<br />

Tình trạng viêm ruột<br />

inflammatory bowel<br />

Tình trạng viêm ruột thừa<br />

appendiceal inflammation<br />

Tình trạng viêm ruột thừa do sạn phân<br />

appendicitis with fecalith<br />

Tình trạng viêm sợi sụn<br />

fibrochondritis<br />

Tình trạng viêm sụn<br />

chondritis<br />

Tình trạng viêm sụn sườn<br />

costochondritis<br />

Tình trạng viêm rồi hóa sẹo<br />

inflammation and scarring<br />

Tình trạng viêm ruột đại tràng hoại tử<br />

necrotizing enterocolitis<br />

Tình trạng viêm ruột thừa bị thủng<br />

perforated appendicitis<br />

Tình trạng viêm sinh hơi thành túi mật<br />

emphysematous cholecystitis<br />

Tình trạng viêm tai giữa<br />

middle ear infection; tympanitis/timpə’naitis/;<br />

otitis media/ə’taitis ‘mi:diə/<br />

Tình trạng viêm tai vòi và buồng trứng<br />

salpingo-oophoritis; salpingo-oothecitis<br />

Tình trạng viêm tại chỗ<br />

local inflammation<br />

Tình trạng viêm tất cả các khớp trong cơ thể<br />

panarthritis/pᴂna:’Өraitis/<br />

Tình trạng viêm tấy lên<br />

inflammation<br />

Tình trạng viêm teo dạ dày<br />

atrophic gastritis<br />

Tình trạng viêm thân xương<br />

diaphysitis/daiəfə’saitis/<br />

Tình trạng viêm thận bể thận<br />

pyelonephritis<br />

Tình trạng viêm thần kinh<br />

neuritis<br />

Tình trạng viêm thần kinh thị giác<br />

optic neuritis; retrobulbar neuritis<br />

Tình trạng viêm thanh mạc<br />

serositis<br />

Tình trạng viêm thanh quản<br />

laryngitis<br />

Tình trạng viêm thể mi<br />

cyclitis<br />

Tình trạng viêm thoái hóa cơ<br />

myositis<br />

Tình trạng viêm thủng túi mật<br />

perforated cholecystitis<br />

Tình trạng viêm thừng tinh<br />

funiculitis/fju:nikju’laitis/<br />

Tình trạng viêm thủy tinh thể (dịch)<br />

vitritis/vi’traitis/; hyalitis<br />

Tình trạng viêm tiền liệt tuyến<br />

prostitis<br />

Tình trạng viêm tim<br />

carditis<br />

Tình trạng viêm tinh hoàn<br />

orchitis<br />

Tình trạng viêm tinh hoàn khu trú<br />

focal orchitis<br />

Tình trạng viêm tinh hoàn lan tỏa (toàn bộ)<br />

diffuse orchitis<br />

Tình trạng viêm tinh hoàn và mào tinh<br />

orchiepididymitis/ɔ:kiepididi’maitis/<br />

Tình trạng viêm tĩnh mạch<br />

phlebitis/flə’baitis/<br />

Tình trạng viêm tĩnh mạch do huyết khối<br />

thrombophlebitis/Өrɒmbəupli’baitis/<br />

Tình trạng viêm toàn bộ cơ tim (nội lẫn ngoại tâm mạc) pancarditis/pᴂnka:’daitis/<br />

Tình trạng viêm toàn bộ mắt<br />

panopthalmia<br />

Tình trạng viêm tòan bộ một xương<br />

panosteitis<br />

Tình trạng viêm toàn bộ tai (đặc biệt ở tai giữa)<br />

panotitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


698<br />

Tình trạng viêm toàn thân<br />

systemic inflammation<br />

Tình trạng viêm trợt trực tràng<br />

rectal erosion<br />

Tình trạng viêm trực tràng<br />

proctitis/prɒk’taitis/<br />

Tình trạng viêm trung thất<br />

mediastinitis/mi:diəsti’naitis/<br />

Tình trạng viêm (cơ) tử cung<br />

myometritis; metritis<br />

Tình trạng viêm túi hoạt dịch quanh xương bánh chè prepatellar bursitis<br />

Tình trạng viêm túi lệ<br />

dacryocystitis<br />

Tình trạng viêm túi mật<br />

cholecystitis<br />

Tình trạng viêm túi mật cấp có tăng sinh mạch máu acute cholecystitis with increased vascularity<br />

Tình trạng viêm túi mật do sỏi tái phát<br />

recurrent gallstone cholecystitis<br />

Tình trạng viêm túi mật do ứ đọng cholesterol<br />

cholesterosis/kəlestə’rəusis/<br />

Tình trạng viêm túi mật hoại tử<br />

grangrenous cholecystitis<br />

Tình trạng viêm túi mật không do sỏi<br />

acalculous cholecystitis<br />

Tình trạng viêm túi mật sinh hơi (khí thũng)<br />

emphysematous cholecystitis<br />

Tình trạng viêm túi thừa chưa có biến chứng<br />

uncomplicated diverticulitis<br />

Tình trạng viêm túi tinh<br />

vesiculitis<br />

Tình trạng viêm túi tinh và ống dẫn tinh<br />

vasovesiculitis/veizəu’vesikjulaitis/<br />

Tình trạng viêm từng đốt nhiều động mạch<br />

polyarteritis nodosa; periarteritis nodosa<br />

Tình trạng viêm tủy răng<br />

odontitis<br />

Tình trạng viêm tủy sống<br />

myelitis<br />

Tình trạng viêm tủy xương<br />

osteomyelitis<br />

Tình trạng viêm tụy hoại tử<br />

necrotizing pancreatitis<br />

Tình trạng viêm tụy tái phát<br />

relapsing pnacreatitis<br />

Tình trạng viêm tuyến giáp<br />

thyroiditis<br />

Tình trạng viêm tuyến lệ<br />

canaliculitis/kᴂnəlikju’laitis/<br />

Dacryoadenitis<br />

Tình trạng viêm tuyến mí mắt<br />

tarsitis<br />

Tình trạng viêm tuyến mồ hôi<br />

hidradenitis<br />

Tình trạng viêm tuyến nhử mắt<br />

meibomianitis<br />

Tình trạng viêm tuyến nước bọt<br />

sialadenitis/saiəl,ᴂdi’naitis/; Sialoadenitis; sialitis<br />

Tình trạng viêm tuyến thượng thận<br />

adrenalitis<br />

Tình trạng viêm tuyến vú<br />

mastitis<br />

Tình trạng viêm tuyến yên<br />

thymitis/’Өaimaitis/<br />

Tình trạng viêm và hóa sẹo<br />

inflammation and scarring<br />

Tình trạng viêm vòi trứng<br />

salpingitis/sᴂlpiή’dzaitis/<br />

Tình trạng viêm võng mạc<br />

retinitis/reti’naitis/<br />

Tình trạng viêm vùng đáy bàng quang<br />

trigonitis/trigə’naitis/<br />

(phần bàng quang nằm giữa niệu đạo và hai lỗ niệu quản)<br />

Tình trạng viêm vú hay tuyến vú<br />

mastitis/mᴂ’staitis/; mammitis<br />

Tình trạng viêm xơ chai đường mật nguyên phát<br />

primary sclerosing cholangitis (PSC)<br />

Tình trạng viêm xơ cứng toàn bộ não bán cấp<br />

subacute sclerosing panencephalitis<br />

Tình trạng viêm xơ hóa nang xương<br />

osteitis fibrosis cyctics; Reckling-hausen’s disease<br />

Tình trạng viêm xoang<br />

sinusitis/sainə’saitis/<br />

Tình trạng viêm xoang do vi trùng<br />

bacterial sinusitis<br />

Tình trạng viêm xoang mũi<br />

nasosinusitis<br />

Tình trạng viêm xoang sàng<br />

ethmoiditis/eӨmɔi’daitis/<br />

Tình trạng viêm xương chủm<br />

mastoiditis<br />

Tình trạng viết chữ khó khăn (do tổn thương não)<br />

dysgraphia<br />

Tình trạng viết lẫn (nhầm lẫn chữ này với chữ kia)<br />

paragraphia<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


699<br />

Tình trạng võ não có nhiều nang nhỏ<br />

Tình trạng vô cảm<br />

(không còn cảm xúc trước nỗi đau của người khác)<br />

Tình trạng vô hại<br />

Tình trạng vô niệu<br />

Tình trạng vô sinh<br />

Tình trạng vô sinh nam/nữ<br />

Tình trạng vô trùng<br />

Tình trạng vỡ<br />

Tình trạng vỡ bàng quang trong phúc mạc<br />

Tình trạng vỡ buồng trứng<br />

Tình trạng vỡ cơ hoành do chấn thương<br />

Tình trạng vỡ cơ hoành do chấn thương bụng kín<br />

Tình trạng vỡ cơ quan ra khỏi nơi bị tác động<br />

Tình trạng vỡ cơ tim<br />

Tình trạng vỡ cơ trụ của tim<br />

Tình trạng vỡ động mạch<br />

Tình trạng vỡ hồng cầu<br />

Tình trạng vỡ không hoàn toàn thành tự do của tim<br />

Tình trạng vỡ lách<br />

Tình trạng vỡ lách tự nhiên<br />

Tình trạng vỡ mạch máu trong ổ bụng<br />

Tình trang vỡ mảng xơ vữa<br />

Tình trạng vỡ mảng xơ vữa mạch máu<br />

Tình trạng vỡ mụn nước (do bỏng)<br />

Tình trạng vỡ nang hoàng thể<br />

Tình trang vỡ ống tuỵ<br />

Tình trạng vỡ phình động mạch chủ bụng<br />

Tình trạng vỡ ra<br />

Tình trạng vỡ ruột non<br />

Tình trạng vỡ thai ngoài tử cung<br />

Tình trạng vỡ thành tự do của tim<br />

Tình trạng vỡ theo chiều dọc vòm gan<br />

Tình trạng vỡ thực quản<br />

Tình trạng vỡ tinh hoàn<br />

Tình trạng vỡ tĩnh mạch trên gan<br />

Tình trạng vỡ u nang buồng trứng phải<br />

Tình trạng vỡ vách tâm thất<br />

Tình trạng vôi hoá<br />

Tình trạng võng mạc bị bong ra<br />

Tình trạng vú cương sữa<br />

Tình trạng vú to ra lúc dậy thì<br />

Tình trạng vượt trội các tuyến tiết chất này<br />

Tình trạng xác chết cứng đờ sau đó mềm ra<br />

porencephaly/Pɔ:ren’kefəli/<br />

Porencephalia; porencephalus<br />

compassion fatigue<br />

harmless condition<br />

anuria<br />

infertility/infə’tiliti/; sterility/st∂’ril∂ti/<br />

male/female infertility<br />

asepsis/ei’sepsis/<br />

Sterility/stə’riliti/<br />

rupture<br />

intra-peritoneal bladder rupture<br />

ovariorrhexis<br />

traumatic rupture of the diaphragm<br />

blunt diaphragmatic rupture<br />

organ rupture away from the site of impact<br />

myocardial rupture<br />

papillary muscle rupture<br />

arteriorrhexis/a:tiəriəu’reksis/<br />

erythroclasis/erə’Өrɒkləsis/<br />

incomplete rupture of the myocardial free wall<br />

splenic rupture<br />

spontaneous spleen rupture<br />

intra-abdominal vascular rupture<br />

plaque rupture<br />

atheroslerotic plaque rupture<br />

hydroa<br />

ruptured lutein cyst<br />

disruption of pancreatic duct<br />

a ruptured abdominal aortic aneurysm;<br />

Rupture of an abdominal Aortic Aneurysm<br />

rupture<br />

enterorrhexis/entərəu’reksis/<br />

ruptured ectipic pregnancy<br />

free wall rupture<br />

the sagittal fracture of the hepatic dome<br />

esophageal rupture<br />

testicular rupture<br />

the rupture of sushepatic vein<br />

ruptured right ovarian cyst<br />

the rupture of ventricular free wall;<br />

Ventricular free wall rupture;<br />

ventricular septal rupture<br />

calcification<br />

a detached retina<br />

swollen breast due to being full of milk<br />

breat enlarge at puberty<br />

a prepnderance of mucous-secreting glands<br />

rigor mortis/’rigə ‘mɔ:tis/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


700<br />

(sau khi chết 8 tiếng xác cứng lại, rồi sau đó sẽ hết-mềm ra; môi trường và nhiệt độ sẽ tác động đến các thời điểm này)<br />

Tình trạng xâm hại trẻ em<br />

child abuse<br />

Tình trạng xâm lấn<br />

invasion/in’veizn/<br />

Tình tràng xâm lần lan rộng quanh trực tràng<br />

extensive perirectal invasion<br />

Tình trạng xâm lấn nhanh rộng<br />

extensive invasion<br />

Tình trạng xâm lấn đến lớp thanh mạc<br />

serosal involvement<br />

Tình trạng xâm lấn đến mạc treo trực tràng<br />

mesorectal invasion<br />

Tình trạng xâm lấn gây dính tại chỗ<br />

local fixation<br />

Tình trạng xâm lấn tại chỗ<br />

local extension<br />

Tình trạng xâm lấn tại chỗ đang lan rộng<br />

extensive local invasion<br />

Tình trạng xâm lấn tại gốc mạc treo gây dính các quai ruột invasion at the root of mesentery with entrapment of<br />

Non tại đây<br />

multiple loops of small bowel<br />

Tình trạng xâm lấn trực tiếp<br />

direct invasion<br />

Tình trạng xâm lấn vào máu và bạch huyết<br />

blood and lymphatic invasion<br />

Tình trạng xanh sao, nhợt nhạt<br />

paleness/’peilnəs/<br />

Pallor/’pᴂlə/<br />

Tình trạng xáo trộn cảm giác nín ỉa<br />

disturbance of anal continence<br />

Tìnhtrạng xáo trộn các hoạt động về thể chất và tình thần derangement in the physical and mental functions<br />

Tình trạng xấu đi về tình hình của bệnh nhân<br />

deterioration in patient’s condition<br />

Tình trạng xấu trở lại<br />

renewed worsening; rebound effect<br />

Tình trạng xảy ra ung thư đại trực tràng<br />

the occurrence of colorectal cancer<br />

Tình trạng xẩy thai<br />

miscarriage; abortion of the embryo<br />

Tình trạng xẩy thai hoàn toàn<br />

complete abortion/ə’bɔ:ʃən/<br />

Tình trạng xẩy thai không biết<br />

missed abortion (retention of dead embryo)<br />

Tình trạng xẩy thai không hoàn toàn<br />

incomplete abortion<br />

(còn sót lại các thành phần của thai)<br />

(retained products of ceonception)<br />

Tình trạng xảy thai liên tục (hết lần này đến lần khác) recurrent abortion<br />

Tình trạng xẩy thai thường xuyên<br />

habitual abortion/hə’bitʃuəl/<br />

Tình trạng xẩy thai tự nhiên<br />

spontaneous abortion/spɒn’teiniəs ə’bɔ:ʃən/<br />

Spontaneous miscarriage<br />

Tình trạng xé rách trong lòng mạch máu theo chiều dọc longitudinal intraluminal tear<br />

Tình trạng xẹp đĩa liên đốt sống<br />

prolapsed intervertebral disc; slipped disc<br />

Tình trạng xẹp phổi<br />

collpased lung<br />

Tình trạng xẹp phổi do hô hấp kém mạn tính<br />

atelectasis from chronic hypoventilation<br />

Tình trạng xì dịch quanh ống mở dạ dày nuôi ăn<br />

leaking around surgical G-tube<br />

Tình trạng xì do mũi khâu<br />

suture leakage<br />

Tình trạng xì hậu phẫu<br />

postoperative leak<br />

Tình trạng xì hậu phẫu tại miệng nối thực quản<br />

postoperative leak at the esophageal anastomosis<br />

Tình trạng xì khí<br />

air leakage<br />

Tình trạng xì mật<br />

bile leakage<br />

Tình trạng xì miệng nối<br />

anastomotic leakage/insufficiency;<br />

Anastomosis leak<br />

Tình trạng xì miệng nối sau mổ<br />

anastomosis leakage after the operation<br />

Tình trạng xì tại đường thở của bệnh nhân<br />

a leak at the patient’s airway<br />

Tình trạng xì ruột<br />

intestinal leakage<br />

Tình trạng xì thuốc gây độc tế bào (vào mô dưới da) leakage of cytotoxic drugs<br />

Tình trạng xồ xề (béo) ra khi đến tuổi trung niên<br />

middle-age spread<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tình trạng xơ cứng các chi<br />

acrosclerosis/ᴂkrəuklə’rəusis/


701<br />

Tình trạng xơ cứng động mạch<br />

hardening of the arteries; atherosclerosis<br />

Tình trạng xơ cứng mạch máu thận<br />

nephrosclerosis<br />

Tình trạng xơ cứng mô<br />

sclerosis/sklə’rəusis/<br />

Tình trạng xơ cứng rải rác<br />

disseminated sclerosis; multiple sclerosis<br />

Tình trạng xơ cứng tủy<br />

myelofibrosis<br />

Tình trạng xơ cứng tuyến vú<br />

mastoscirrhous /mᴂstəu’sirəs/<br />

(hardening of the mammary gland)<br />

Tình trạng xơ cứng xương<br />

osteoclerosis<br />

Tình trạng xơ cứng xương tai giữa (gây điếc)<br />

otosclerosis<br />

Tình trạng xơ gan<br />

hepatocirrhosis; liver cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan còn bù<br />

compensated cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan giai đoạn muộn<br />

late stage cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan hoàn toàn (toàn bộ)<br />

complete cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan mất bù<br />

decompensated cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan còn bù<br />

compensated cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan do rượu<br />

alcoholic cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan do ứ mật<br />

biliary cirrhosis<br />

Tình trang xơ gan do viêm gan siêu vi<br />

postnecrotic cirrhosis/pəustne’krɒtik/<br />

Tình trạng xơ gan mất bù<br />

decompensated cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan sau quá trình hoiại tử tế bào gan postnecrotic cirrhosis<br />

(viêm gan do siêu vi)<br />

Tình trạng xơ hóa dạng nang<br />

cystic fibrosis<br />

Tình trạng xơ hóa lớp dưới biểu mô<br />

subepithelial fibrosis<br />

Tình trạng xơ hóa màng nhĩ<br />

tympanosclerosis/timpənəusklə’rəusis/<br />

Tình trang xơ nang<br />

mucoviscidosis; cystic fibrosis<br />

Tình trạng xơ teo gan<br />

atrophic cirrhosis/ᴂ’trɒphik siə’rəusis/<br />

(xơ gan thể teo nhỏ)<br />

Hobnail liver<br />

Tình trạng xơ gan do ứ mật nguyên phát<br />

primary biliary cirrhosis<br />

Tình trạng xơ gan do ứ mật nguyên phát giai đoạn I/II PBC stage I/II<br />

Tình trạng xơ gan tiến triển<br />

advanced cirrhosis<br />

Tình trạng xơ vữa động mạch<br />

arteriosclerosis<br />

Tình trạng xơ vữa động mạch chủ và chậu<br />

aoroiliac atherosclerosis<br />

Tình trạng xơ vữa mạch máu<br />

atherosclerosis/ᴂӨərəuklə’rəusis/<br />

Tình trạng xơ vữa tĩnh mạch<br />

phlebosclerosis/flibəuklə’rəusis/<br />

Tình trạng xoắn<br />

stranglation; distortion/di’stɔ:ʃən/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tình trạng xoắn buồng trứng<br />

Tình trạng xoắn dạ dày<br />

Tình trạng xoắn do dây dính tại chổ<br />

Tình trạng xoắn đại tràng<br />

Tình trang xoắn đại tràng sigma<br />

Tình trạng xoắn mạc nối lớn<br />

Tình trạng xoắn mạc treo<br />

Tình trạng xoắn manh tràng<br />

Tình trạng xoắn một phần (không hoàn toàn)<br />

Tình trạng xoắn một phần cơ<br />

Tình trạng xoắn quai ruột chung quanh gốc mạc treo<br />

Tình trạng xoắn ruột<br />

Torsion/’tɔ:ʃən/<br />

ovarian torsion<br />

gastric volvulus;<br />

volvulus secondary to local adhesions<br />

volvulus<br />

sigmoid volvulus<br />

omentovolvulus<br />

twisted mesentery<br />

cecal volvulus<br />

partial (incomplete) torsion<br />

myokymia<br />

rotation of the bowel loop around the mesenteric axis<br />

volvulus


702<br />

Tình trạng xoắn ruột non<br />

volvulus of the small intestine;<br />

intestinal strangulation ; small bowel volvulus<br />

Tình trạng xoắn tinh hoàn<br />

testicular torsion<br />

Tình trạng xoắn tinh hoàn chưa đến 4 giờ<br />

testicular torsion less than 4 hours<br />

Tình trạng xoắn tinh hoàn đã quá 4 giờ<br />

testicular torsion greater than 4 hours<br />

Tình trạng xoắn tinh hoàn mạn<br />

chronic testicular torsion<br />

Tình trạng xoắn tinh hoàn phụ<br />

torsion of appendix Testis<br />

Tình trạng xoắn ruột<br />

strangulation of the bowel<br />

Tình trạng xoay bất toàn (trong quá trình phát triển bào thai) malrotation<br />

Tình trạng xuất huết<br />

haemorrhage/’hem(ə)ridz/; bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết âm đạo không do hiện tượng rụng trứng anovular bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết buồng trứng<br />

oophorrhagia/əuɒfə’rhadzə/<br />

Tình trạng xuất huyết chậm từ ổ loét tá tràng<br />

slow bleeding from duodenal ulcer<br />

Tình trạng xuất huyết có ảnh hưởng đến huyết động học cấp acute hemodynamically significant bleed<br />

Tình trạng xuất huyết dạ dày<br />

gastric bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết do động mạch<br />

arterial hemorrhage; arterial bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết do giãn hay rách thực quản<br />

presence of bleeding varices or esophageal tear<br />

Tình trạng xuất huyết do giãn tĩnh mạch thực quản bleeding from esophageal varices; variceal bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết do loét dạ dày<br />

bleeding from gastric ulcer<br />

Tình trạng xuất huyết do trĩ<br />

hemorrhoidal bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết do urea máu<br />

uremic bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết dưới da<br />

subcutaneous bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết dưới dạng những tia máu nhỏ splinter hemorrhage/’splintə ‘hem(ə)ridz/<br />

(ở dưới móng tay hay nhãn cầu)<br />

Tình trạng xuất huyết dưới màng đệm ít<br />

small subchorionic hemorrhage<br />

Tình trạng xuất huyết dưới màng nhện<br />

subarachnoid haemorrhage/sʌbə’ᴂknɔid ‘hemridz/<br />

Tính trạng xuất huyết đang tiếp diễn<br />

active bleeding; ongoing hemorrhage<br />

Tình trạng xuất huyết đáng kể trên lâm sàng<br />

clinically significant bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết đáng kể về mặt huyết động<br />

hemodynamically significant bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết đường ruột<br />

intestinal bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết gần góc Treitz<br />

bleeding proximal to the ligament of Treitz<br />

Tình trạng xuất huyết giữa kỳ kinh<br />

bleeding between periods<br />

Tình trạng xuất huyết kèm phá hủy hồng cầu<br />

haemosiderosis<br />

Tình trạng xuất huyết khi đi cầu<br />

bleeding with defecation<br />

Tình trạng xuất huyết không đủ để gây thoát chất cản bleeding insufficient for contrast extravasation<br />

quang ra ngoài (trong khi chụp mạch máu cản quang)<br />

Tình trạng xuất huyết không rõ nguồn gốc và tốc độ chảy bleeding from unknown source and unknown rate<br />

Tình trạng xuất huyết màng não<br />

meningeal hemorrhage/’menindziə ‘heməridz/<br />

Tình trạng xuất huyết máu tươi ồ ạt qua hậu môn<br />

massive bright red blood per rectum<br />

Tình trạng xuất huyết nằm gần góc Treitz<br />

bleeding proximal to the ligament of Treitz<br />

Tình trạng xuất huyết nặng<br />

profuse bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết não<br />

brain hemorrhage; cerebral hemorrhage<br />

Tình trạng xuất huyết ngay từ đầu sau chấn thương primary hemorrhage<br />

Tình trạng xuất huyết ngoài màng cứng<br />

extradural haemorrhage//ekstrədjuərəl ‘hem(ə)ridz/<br />

Tình trạng xuất huyết nhanh/chậm<br />

rapid/slow bleeding<br />

Tình trạng xuất huyết phổi mạn tính<br />

chronic pulmonary hemorrhage<br />

Tình trạng xuất huyết quá nhiều trong tử cung<br />

haematometra<br />

Tình trạng xuất huyết lại<br />

rebleeding<br />

Tình trạng xuất huyết nội<br />

intra-abdominal hemorrhage<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


703<br />

Tình trạng xuất huyết nội nhãn khi mang thai<br />

Tình trạng xuất huyết ồ ạt<br />

Tình trạng xuất huyết ồ ạt trong ổ bụng<br />

Tình trạng xuất huyết ồ ạt từ đường mũi<br />

Tình trạng xuất huyết ở đại tràng trái<br />

Tình trạng xuất huyết ở nhãn cầu<br />

Tình trạng xuất huyết ở ruột non<br />

Tình trạng xuất huyết ở tiền phòng mắt<br />

Tình trạng xuất huyết ở toàn bộ phế nang<br />

Tình trạng xuất huyết ở trực tràng<br />

Tinh trạng xuất huyết sau giao hợp<br />

Tình trạng xuất huyết sau giao hợp<br />

Tình trạng xuất huyết sau khi tự rụng (polyp)<br />

Tình trạng xuất huyết sau phúc mạc<br />

Tình trạng xuất huyết sau phúc mạc tự nhiên<br />

Tình trạng xuất huyết sau tuổi mãn kinh<br />

Tình trạng xuất huyết tá tràng ổ ạt<br />

Tình trạng xuất huyết thực quản<br />

Tình trạng xuất huyết tiềm ẩn<br />

Tình trạng xuất huyết tiền sản<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa cấp<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hoá dưới<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa dưới dang diễn biến<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa không rõ nguyên nhân và tốc<br />

Chảy<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa ồ ạt cấp tính<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hoá trên chưa xác định được<br />

nguyên nhân<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hoá trên ồ ạt<br />

Tình trạng xuất huyết tiêu hóa trong thời gian nằm viện<br />

Tình trạng xuất huyết trong lòng ruột<br />

Tình trạng xuất huyết trong ổ bụng<br />

Tình trạng xuất huyết từ âm đạo<br />

Tình trạng xuất huyết từ động mạch đang tiếp diễn<br />

Tình trạng xuất huyết từ nhiều tháng nay<br />

Tình trạng xuất huyết từ tĩnh mạch<br />

Tình trạng xuất huyết từ tử cung (băng huyết)<br />

Tình trạng xuất huyết tử cung do rối loạn chức năng<br />

Tình trạng xuất huyết từng mảng dưới da<br />

Tình trạng xuất huyết vào tủy sống<br />

Tình trạng xuất huyết vòi trứng<br />

Tình trạng xuất tiết<br />

Tình trạng xuất tinh<br />

intraocular bleeding pregnancy<br />

massive hemorrhage/bleeding; rapid bleeding<br />

/mᴂsiv/<br />

massive intra-abdominal bleeding<br />

brisk hemorrhage from the nasal passage<br />

left-sided colonic bleeding<br />

haemophtalmia<br />

small bowel hemorrhage<br />

hyphaemia; bleeding into the front chamber of the<br />

eye<br />

diffuse alveolar hemorrhage<br />

bleeding per rectum<br />

bleeding after sexual intercours<br />

postcoital bleeding<br />

bleeding following autoamputation<br />

hemoretroperitonium;<br />

retroperitoneal bleeding/hemorrhage<br />

Spontaneous Retroperitoneal Hemorrhage<br />

bleeding after menaupause; postmenopausal bleeding<br />

rapid duodenal bleeding<br />

esophageal bleeding<br />

occult bleeding<br />

antepartum hemorrhage<br />

digestive hemorrhage<br />

acute gastrointestinal bleeding<br />

lower GI bleeding<br />

active lower GI bleeding<br />

bleeding from an unknown source at unknown rate<br />

acute massive gastroentestinal bleeding<br />

undifferentiated upper GI bleeding<br />

massive upper gastrointestinal bleeding<br />

gastrointestonal bleeding during hospitalization<br />

intraluminal bleeding<br />

hemoperitoneum; intra-abdominal hemorrhage<br />

vaginal bleeding<br />

active arterial bleeding<br />

bleeding for several months<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

phleborrhagia/flibəu’ra:dzə/;<br />

Venous bleeding/haemorrhage<br />

metrorrhagia/metrəu’ra:dzə/<br />

dysfunctional uterine bleeding<br />

splinter hemorrhage<br />

haematomyelia<br />

salpingorrhagia<br />

myxorrhea/miksəu’riə/<br />

Blennorrhea<br />

ejaculation/idzᴂkju’leiʃən/


704<br />

Tình trạng xuất tinh khi bị kích thích<br />

stimulated emission<br />

Tình trạng xuất tinh sớm<br />

ejaculatio praecox/I’dzᴂleiʃəu ’pri:koks/<br />

Premature ejaculation; to expel semen soon<br />

Tình trạng xuất viện được hay phải nằm lại sau phẫu thuật ambulatory or in-patient status following surgery<br />

Tình trạng xương hoặc bàn chân bị xoắn hay gập lại valgus<br />

Tình trạng xương (dài) ngắn hơn bình thường<br />

dyschondroplasia<br />

Tình trạng yếm khí<br />

anaerobic condition<br />

Tình trạng yếu , không còn sức lực<br />

weakness/’wi:knəs/<br />

Tình trạng yếu đi của bệnh nhân (ký chủ)<br />

the host’s weakened state<br />

Tình trạng yếu liệt thần kinh khu trú<br />

focal neurological deficits<br />

Tình trạng yếu thành bụng<br />

abdominal wall defects<br />

Tình trạng yếu và mệt mỏi<br />

listlessness/’listləsnəs/<br />

Tình trạng yếu và mệt mỏi liên tục kéo dài từ 3 ngày trở kên persistent fatigue and weakness lasting 3 or more days<br />

Tình trạng yếu thành niệu đạo<br />

urethrocele/ju’ri:Өrəsi:l/<br />

Tình trạng yếu toàn thân<br />

hypoesthenia<br />

Tình trạng yếu trương lực thực quản đoạn dưới<br />

the weakening of distal esophageal tone<br />

Tình trạng yếu vận động<br />

motor weakness<br />

Tỉnh lại<br />

to come round; to regain consciousness/’kɒnʃəsnəs/<br />

Tỉnh lại trong phòng hồi sức<br />

to become conscious in the recovery room<br />

Tĩnh mạch bàn tay<br />

hand vein<br />

Tĩnh mạch buồng trứng<br />

ovarian vein<br />

Tĩnh mạch cánh tay<br />

brachial vein<br />

Tĩnh mạch cảnh ngoài/trong<br />

external/internal jugular vein<br />

Tĩnh mạch cảnh trước<br />

anterior jugular vein<br />

Tĩnh mạch chủ bị xẹp xuống<br />

flattened vena cava<br />

Tĩnh mạch chủ dưới<br />

inferior vena cava<br />

Tĩnh mạch chũ trên<br />

superior vena cava/su:piəriə ‘vinə ‘keivə/<br />

Tĩnh mạch cổ sâu<br />

deep cervical vein<br />

Tĩnh mạch cổ trong/ngoài<br />

internal/external jugular vein<br />

Tĩnh mạch cổ túi mật<br />

cystic vein<br />

Tĩnh mạch cơ mông trên/dưới<br />

superior/inferior gluteal vein<br />

Tĩnh mạch cửa<br />

portal vein<br />

Tĩnh mạch cửa giãn<br />

dilated portal vein<br />

Tĩnh mạch cửa gốc (chính)<br />

Main portal vein<br />

Tĩnh mạch dạ dày<br />

gastric vein<br />

Tĩnh mạch dưới đòn<br />

subclavian vein/sʌb’kleiviən/<br />

Tĩnh mạch dưới hốc mắt<br />

infraorbital vein<br />

Tĩnh mạch đồ<br />

venogram<br />

Tĩnh mạch đơn<br />

azygous vein/’ᴂzigəs vein/<br />

Tĩnh mạch đùi<br />

femoral vein<br />

Tĩnh mạch gan<br />

hepatic vein<br />

Tĩnh mạch gan có kích thước trung bình và nhỏ<br />

small and medium-sized hepatic veins<br />

Tĩnh mạch gan đổ vào tĩnh mạch chủ dưới<br />

hepatic vein draining into inferior vena cava<br />

Tĩnh mach gan giữa<br />

middle hepatic vein<br />

Tĩnh mạch giãn<br />

varicose vein<br />

Tĩnh mạch giãn nhỏ còn sót lại<br />

small residual varicose veins<br />

Tĩnh mạch hiển<br />

saphena/sə’finə/; Saphenous vein//sə’finəs/<br />

Tĩnh mạch không tên<br />

innominate vein<br />

Tĩnh mạch lách<br />

splenic vein<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


705<br />

Tĩnh mạch lách giãn phình lên<br />

Tĩnh mạch lớn<br />

Tĩnh mạch mặt<br />

Tĩnh mạch mặt sâu<br />

Tĩnh mạch não lớn<br />

Tĩnh mạch ngoại biên khó thực hiện<br />

Tĩnh mạch nhỏ<br />

Tĩnh mạch nhỏ như sợi chỉ (có thể trông thấy dưới da)<br />

Tĩnh mạch nền (tĩnh mạch lớn ở cánh tay)<br />

prominent splenic varices<br />

large vein<br />

facial vein<br />

deep facial vein<br />

great cerebral vein<br />

difficult peripheral veins<br />

radicale/’rᴂdikəl/ ; small vein<br />

thread vein<br />

basilic vein/bə’silik/<br />

Tĩnh mạch ngón tay<br />

digital vein<br />

Tĩnh mạch nông<br />

superficial vein<br />

Tĩnh mạch phổi<br />

pulmonary vein<br />

Tĩnh mạch quay<br />

radial vein<br />

Tĩnh mạch rốn<br />

umbilical vein<br />

Tĩnh mạch rốn đã được thông trở lại (không còn tắc) recanalized umbilical vein<br />

Tĩnh mạch sâu<br />

deep vein<br />

Tĩnh mạch tay đầu<br />

brachiocephalic vein<br />

Tĩnh mạch thái dương<br />

temporal vein<br />

Tĩnh mạch thận trái<br />

left renal vein<br />

Tĩnh mạch thông nối không còn chức năng<br />

incompetent communicating veins<br />

Tĩnh mạch thừng tinh<br />

spermatic vein<br />

Tĩnh mạch thượng đòn<br />

supraclavian vein<br />

Tĩnh mạch trên gan<br />

sushepatic vein<br />

Tĩnh mạch trực tràng trên/dưới/giữa<br />

superior/inferior/middle rectal veins<br />

Tĩnh mạch trung tâm (của gan)<br />

central vein<br />

Tĩnh mạch tự thân<br />

autologous vein<br />

Tổ chức chăm sóc sức khoẻ<br />

health maintenance organization<br />

Tổ chức giúp đỡ người tàn tật<br />

Disabled Living Foundation<br />

Tổ chức mô bạch huyết<br />

a ring of lymphoid tissue<br />

Tổ chức phi lợi nhuận<br />

nonprofit organization<br />

Tổ chức phi lợi nhuận quan tâm đến vấn đề cộng đồng community trust<br />

Tổ chức từ thiện<br />

charitable organization<br />

Tổ chức từ thiện chăm sóc sức khỏe tại <strong>Anh</strong><br />

King’s fund<br />

Tổ chức trợ cấp vấn đề y tế Mỹ<br />

US Health Maintenance organization (HMO)<br />

Tổ chức Waldeyer<br />

Waldeyer’s ring/’va:daiəz/<br />

(tổ chức mô bạch huyết hình thành ở hạch amygdal)<br />

Tổ chức y tế thế giới<br />

world health organization (WHO)<br />

Tổ tiên thời tiền sử<br />

caveman ancestors<br />

Tờ giây rời<br />

a separate piece of paper<br />

Tờ tóm tắt ghi lại những phát hiện trong lúc mổ<br />

a brief note of pertinent operative findings<br />

Tờ tường (phúc) trình phẫu thuật tóm tắt<br />

a brief operating note<br />

Toa thuốc<br />

prescription; scrip (informal)/skript/<br />

Toa thuốc cấp miễn phí (ở <strong>Anh</strong>)<br />

FP 10/ef pi: ten/<br />

Toa thuốc cho lại như trước mà không cần khám lại repeat prescription/ri’pi:t pri’skripʃən/<br />

Toạ dược<br />

suppositoires<br />

Toán cấp cứu<br />

emergency medical service<br />

Toàn bộ (lan tỏa)/khu trú<br />

diffuse/focal<br />

Toàn bộ bản thân<br />

the whole self<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


706<br />

Toàn bộ chiều dải của lớp màng<br />

entire distance of the membrane<br />

Toàn bộ cơ quan<br />

entire organ<br />

Toàn bộ dạ dày<br />

whole stomach<br />

Toàn bộ đại tràng<br />

pancolonic (adj); the entire colon<br />

Toàn bộ nhân viên bệnh viện<br />

the entire hospital staff<br />

Toàn bộ phạm vi năng lực<br />

the whole spectrum of ability<br />

Toàn bộ phế trường phải<br />

the entire right lung field<br />

Toàn bộ quá rình giao hợp<br />

total act of intercourse<br />

Toàn bộ thành ruột<br />

the entire bowel wall<br />

Toàn bộ thị trường<br />

all of one’s field of vision<br />

Toàn bộ thực quản<br />

esophageal body<br />

Toàn bụng (khắp bụng)<br />

entire abdomen<br />

Toàn cảnh vùng chậu<br />

global view of the pelvis<br />

Toàn thân<br />

entire body<br />

Tóc<br />

hair<br />

Tóc biếng chải<br />

unkept hair<br />

Tốc độ cai<br />

quit rate<br />

Tốc độ cao (xe)<br />

great speed<br />

Tốc độ lắng máu<br />

erythrocyte sedimentation rate (ESR)<br />

Tốc độ lọc cầu thận<br />

glomerular filtration rate (GFR)<br />

Tốc độ lượng khí thở ra tối đa<br />

peak expiratory flow rate (PEFR)<br />

Tốc độ máu chảy đến tim<br />

the rate of blood flow to the heart<br />

Tốc độ thở (hô hấp)<br />

the rate of breathing<br />

Tốc độ xuất huyết<br />

the rate of bleeding<br />

Tối dạ (kém thông minh)<br />

rattlebrained (adj)<br />

Tối đa 500 calories một ngày<br />

a maximum of 500 calories a day<br />

Tối thiểu mỗi 2 giờ một lần<br />

minimum of every 2 hours<br />

Tội giết trẻ con<br />

infanticide/in’fᴂntisaid/<br />

Tóm tắt lại như sau<br />

to summerize as follows<br />

Tồn tại kéo dài hay dai dẳng<br />

to persist<br />

Tổn hại về thụ giác<br />

defects in vision<br />

Tổn thương (đã bị làm hư hại)<br />

damage; injury<br />

Tổn thương ba cơ quan cùng lúc<br />

three-organ involvement<br />

Tổn thương cơ học cho lớp niêm mạc ruột<br />

mechanical damage to the intestinal lining<br />

Tổn thương cơ quan do nhiễm khuẩn<br />

sepsis-related organ damage<br />

Tổn thương cơ quan đích<br />

target organ damage<br />

Tổn thương cơ tim<br />

myocardial damage; myocardial injury<br />

Tổn thương cơ tim trong vòng 48 giờ trước đó<br />

myocardial injury occurred within previous 48 hours<br />

Tổn thương da do chính mình tạo ra<br />

dermatitis artefacta/dз:mə’taitis a:ti’fᴂktə/<br />

Tổn thương do bạch khí<br />

cold-weapon injury<br />

Tổn thương do chấn thương<br />

traumatic injuries<br />

Tổn thương do chất phóng xạ<br />

radiation-induced damage<br />

Tổn thương do hỏa khí<br />

incendiary weapon injury/in’sendjəri/<br />

Tổn thương do làm việc quá mức<br />

repetitive strain/stress injury<br />

Tổn thương do nhiệt<br />

thermal injury<br />

Tổn thương do súng ngắn<br />

injury caused <strong>by</strong> firearms<br />

Tổn thương do thầy thuốc gây ra cho bệnh nhân<br />

iatrogenic /ai,ᴂtrə’dzenik/(adj)<br />

Tổn thương do viêm<br />

inflammatory injury<br />

Tổn thương do xạ trị<br />

radiation injury<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


707<br />

Tổn thương dội<br />

contracoup/’kɒntrəku:/<br />

(chấn thương bên này nhưng tổn thương bên kia)<br />

Tổn thương đến đường hô hấp về đêm<br />

nocturnal respiratory compromise<br />

(ho về đêm)<br />

Tổn thương đến sụn<br />

damage to the cartilage<br />

Tổn thương đến tim<br />

injury to the heart<br />

Tổn thương gan<br />

liver compromise/damage<br />

Tổn thương gan đơn thuần<br />

isolated liver injury/damage<br />

Tổn thương gây lở loét mô<br />

erosive tissue damage<br />

Tổn thương khớp<br />

joint damage<br />

Tổn thương không hồi phục<br />

irreparable damage/I’repərəbl/<br />

Tổn thương lách do té<br />

splenic injury due to a fall<br />

Tổn thương lâu dài<br />

long-term impairment/damage<br />

Tổn thương mạch máu<br />

vascular involvement<br />

Tổn thương mạch máu lớn<br />

great vessel injury<br />

Tổn thương mạch vành đã ổn định (dừng lại)<br />

fixed coronary lesion<br />

Tổn thương mắt do bệnh tiểu đường<br />

diabetes-related eye damage<br />

Tổn thương mô<br />

tissue damage<br />

Tổn thương nặng hệ miễn dịch<br />

profound impairment of the immune system<br />

Tổn thương não<br />

brain damage; cerebral injury<br />

Tổn thương não do đột quỵ<br />

brain damage from strokes<br />

Tổn thương nhẹ chức năng phổi<br />

mild impairment of lung function<br />

Tổn thương niêm mạc do thiếu máu cục bộ<br />

ischemic mucosal injuries<br />

Tổn thương nướu răng<br />

gum damage<br />

Tổn thương ở gen<br />

genetic damage<br />

Tổn thương ở thành trước<br />

anterior wall injury<br />

Tổn thương ống mật chủ do phẫu thuật<br />

surgical common bile duct injury<br />

Tổn thương ống tuỵ<br />

ductal injury of the pancreas<br />

Tổn thương ống tuỵ nhẹ<br />

minor ductal injury<br />

Tổn thương phổi cấp do truyền máu<br />

transfusion-related acute lung injury (TRALI)<br />

Tổn thương sâu<br />

deep injury<br />

Tổn thương sọ não kín<br />

closed head injury<br />

Tổn thương tái đi tái lại<br />

repeated damage<br />

Tổn thương thần kinh mông trên<br />

superior gluteal nerve injury<br />

Tổn thương thính lực<br />

hearing impairment<br />

Tổn thương trầm trọng<br />

serious damage<br />

Tổn thương/biến đổi trên DNA<br />

damage/changes in DNA<br />

Tổn thương toàn bộ cơ quan<br />

diffuse organ injury<br />

Tổn thương trào ngược lập đi lập lại<br />

repetitive reflux damage/ri’petətiv ‘riflʌks/<br />

Tổn thương tùng thần kinh cánh tay<br />

brachial plexus injury<br />

Tổn thương tương tự<br />

such involment<br />

Tổn thương van tim<br />

heart valve damage<br />

Tổn thương về tâm lý<br />

emotional baggage<br />

Tổn thương viêm<br />

inflammatory damage<br />

Tổn thương vĩnh viễn<br />

permanent damage<br />

Tống ra, vọt ra<br />

to eject/I’dzek/; To send out sth with force;<br />

to expel/ik’spel/<br />

Tống ra khỏi dạ dày<br />

to empty from the stomach<br />

Tống thức ăn đi xuống<br />

to propulse food downstream<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


708<br />

Tống xuất khối thức ăn đi<br />

to dislodge the food blolus<br />

Tống xuống tá tràng<br />

to eject into duodenum<br />

Tổng biên tập<br />

editor-in-chief<br />

Tổng hợp<br />

to synthesise/’sinӨəsaiz/<br />

Tổng hợp các yếu tố lâm sàng<br />

synthesis of the clinical elemements<br />

Tổng hợp và bài tiết<br />

to synthesize and secrete<br />

Tổng thời gian bị tình trạng thiếu máu cục bộ<br />

total ischemia time<br />

Tổng trạng<br />

general condition; well-being<br />

Tổng trạng của bệnh nhân<br />

patient’s well-being<br />

Tốt cho bệnh tiều đường<br />

diabetes-friendly (adj ph)<br />

Trà bạc hà<br />

mint tea<br />

Trà cúc cam<br />

camonmile tea<br />

Trà dược thảo<br />

herb tea<br />

Trà đậm (đặc)<br />

strong tea<br />

Trà loãng<br />

weak tea<br />

Trà tươi<br />

white tea<br />

Trà xanh<br />

green tea<br />

Trách nhiệm<br />

resposibility<br />

Trách nhiệm của các bậc cha mẹ<br />

the responsibilities of parenthood<br />

Trái cây có nhiều polyphenols nhất<br />

fruits highest in polyphenols<br />

Trái cây còn vỏ<br />

fruits with skins<br />

Trái luật đối với bác sĩ<br />

to be against the law for doctors<br />

Trải dài từ cực trên xuống đến cực dưới thận<br />

to extend from upper to lower pole of kidney<br />

Trải khăn mổ<br />

to drape/dreip/<br />

Trải nghiệm bên ngoài cơ thể<br />

extrenal experiences<br />

Trải nghiệm có (nguy) hại<br />

harmful experiences<br />

Trải nghiệ dễ chịu<br />

a pleasant experience<br />

Trải qua giai đoạn phục hồi sau phẫu thuật thay khớp háng to undergo rehabilitation after hip surgery<br />

Trải qua một cuộc đại phẫu<br />

to undergo a major operation<br />

Trách nhiệm<br />

responsibility<br />

Trách nhiệm chuyên môn<br />

professional responsibility<br />

Trám răng<br />

to fill a tooth<br />

Trạm kiểm dịch<br />

quarantine station/’kwɒrənti:n/<br />

Trạm sơ cứu<br />

first-aid post/station<br />

Trầm cảm<br />

depression<br />

Trầm trọng<br />

severe (adj)/si’viə/<br />

Trán<br />

forehead<br />

Tràn ra, lan ra<br />

to suffuse/sə’fju:z/; To spread over<br />

Trang mạng (web)<br />

web site<br />

Trang quảng cáo lừa bịp chữa khỏi bệnh tiều đường diabetes scams<br />

Tráng kiện<br />

rude health<br />

Trạng thái bị thôi miên<br />

hypnosis/hip’nəusis/<br />

Trạng thái bị xoắn<br />

torsion/’tɔ:ʃən/; a twisted state<br />

Trạng thái căng thẳng thần kinh<br />

nervousness; strain<br />

Trạng thái căng thẳng về mối quan hệ/hôn nhân<br />

a strain on relationships/marriage<br />

Trạng thái chuẩn (để so sánh về sau)<br />

baseline status/’beislain/<br />

Trạng thái cực khoái (trong lúc giao hợp)<br />

orgasm/’כ:gǽzəm/<br />

Trạng thái bão hòa<br />

saturation /satζu’reiζ∂n/<br />

Trạng thái cân bằng nitrogen<br />

the state of nitrogen balance<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


709<br />

Trạng thái căng thẳng<br />

Trạng thái choáng tai<br />

strain<br />

ear-splitting<br />

Trạng thái cực kỳ sung sướng hay đê mê (do phê thuốc) ecstasy/’ekstəsi/<br />

Trạng thái hai mí mắt dính vào nhau<br />

ankyloblepharin<br />

Trạng thái hành động vô thức<br />

twilight state/’twailait/<br />

(khi động kinh hay trong tình trạng say rượu, mất ý thức trong lúc hành động)<br />

Trạng thái hôn mê hay bị thôi miên<br />

trance; hypnotic trance/tra:ns/<br />

Trạng thái hôn mê, ngủ lịm đi<br />

lethargy; comatose state<br />

Trạng thái hết sức phấn chấn<br />

great elation<br />

Trạng thái không được khỏe<br />

state of lack of well-being<br />

Trạng thái không khỏe về thể chất, cảm xúc và tinh thần a state of physical, emotional and mental lack of<br />

Well-being<br />

Trạng thái không nhịn ăn<br />

nonfasting state<br />

Trạng thái kích động mạnh<br />

a state of high arousal<br />

Trạng thái kích thích bất thường<br />

erethism/’erəӨizəm/; Unusual irritability<br />

Trạng thái lo âu do sợ hãi vô cớ<br />

phobic anxiety/’fəubik ᴂn’zaiəti/<br />

Trạng thái lơ mơ (nửa tỉnh nửa mê)<br />

stupor/’stju:pə/<br />

Trạng thái lơ mơ do say rượu hay bị thôi miên<br />

catatonic (adj) (adj)/kᴂtə’tɔnik/;<br />

Drunken stupor<br />

Trạng thái mê man do dùng ma túy hay thuốc<br />

narcosis<br />

Trạng thái mệt mỏi; uể oải<br />

torpor (n)/’tɔ:pə/<br />

Trạng thái như bị bỏ đói<br />

starvation mode<br />

Trạng thái nổi nóng<br />

bad temper<br />

Trạng thái phấn chấn<br />

elation/I’leiʃən/<br />

Trạng thái rắn<br />

solid state<br />

Trạng thái say xe<br />

motion sickness<br />

Trạng thái sững sờ<br />

stupor/’stju:pə/<br />

Trạng thái tâm lý<br />

psychological condition/state; mental attitude<br />

Trạng thái tâm lý cảm thấy thế giới không có thật<br />

derealisation<br />

Trạng thái tâm lý không muốn ăn do sợ mập<br />

anorexia nervosa/ᴂnə’rɛksiə nɜ:’vəusə/<br />

Trạng thái tâm lý không tồn tại trên thế giới này<br />

anomie/’ᴂnəmi/<br />

Trạng thái tâm lý không thể nhớ những gì đã xảy ra anhidonia<br />

Trạng thái tâm thần<br />

mental state; mental attitude<br />

Trạng thái thể chất<br />

physical state<br />

Trạng thái thích ăn mặc và cư xử như một người khác phái transvestism/trᴂnz’vestizəm/<br />

Trạng thái tự nhiên<br />

natural state<br />

Trắng như ngọc<br />

pearly white<br />

/‘p∂:li wΛit/<br />

Tránh ăn quá no<br />

to avoid intake of a heavy meal<br />

Tránh biến chứng<br />

to avoid any complications<br />

Tránh chẩn đoán sai<br />

to avoid misdiagnosis<br />

Tránh phải mở ngực<br />

thoracotomy is avoided<br />

Tránh sai sót trong chẩn đoán<br />

to avoid diagnostic errors<br />

Tránh tình trạng tràn phân ra trong lúc mổ<br />

to avoid fecal spillage<br />

Trật mắt cá<br />

to twist one’s ankle<br />

Trẻ (dưới 14 tuổi)<br />

child (under 14 years of age)<br />

Trẻ bị dị tật bẩm sinh<br />

babies with some congenital disorders<br />

Trẻ bi chậm phát triển tâm thần<br />

children with mental retardation<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


710<br />

Trẻ bị đảo ngược phủ tạng<br />

a child with transposition<br />

Trẻ bị thiểu năng học tập<br />

children with learning disabilities<br />

Trẻ bị tím tái<br />

blue ba<strong>by</strong><br />

(do tình trang suy tim bẩm sinh, xẹp phổi…)<br />

Trẻ cá biệt<br />

problem child<br />

Trẻ có mẹ bị nhiễm bệnh<br />

a ba<strong>by</strong> of an infected woman<br />

Trẻ có nguy cơ<br />

at-risk children; children at risk<br />

Trẻ nhỏ (1-10 tuồi)<br />

small children (between about 1 and 10 years)<br />

Trẻ nhũ nhi<br />

newborn<br />

Trẻ sắp sinh<br />

unborn ba<strong>by</strong><br />

Trẻ sinh non (thiếu tháng)<br />

premature babies; preemie/’pri:mi:/<br />

Trẻ sinh ra sống<br />

live births<br />

Trẻ sơ sinh<br />

newborn (babies); neonate (200mg/dl<br />

glucose values>200mg/dl<br />

Trị số đường huyết theo dõi hàng ngày<br />

blood sugar numbers<br />

Trị số lý tưởng<br />

the ideal value<br />

Trị số men gan<br />

liver enzyme values<br />

Trị số thời gian máu chảy tiền phẫu<br />

the value of preoperative bleeding time<br />

Trị số trung bình<br />

mean values<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


711<br />

Trị số về cân nặng, chiều cao…<br />

measurements of weight, height<br />

Trị số xét nghiệm<br />

laboratory values<br />

Trị số xét nghiệm A 1C chuẩn<br />

a target A 1C<br />

Triển khai phương pháp mới để điều trị bệnh Parkinson to develop new procedure for treating Parkinson’s<br />

disease<br />

Triệt căn<br />

radical<br />

Triệt sản<br />

to sterilize/’sterilaiz/<br />

Triệu chứng ban đầu của bệnh xơ gan ứ mật nguyên phát the first symptom of PBC<br />

Triệu chứng báo trước lâu dài<br />

long prodrome<br />

Triệu chứng bệnh lý thần kinh do bệnh tiều đường<br />

symptoms of diabetic neuropathy<br />

Triệu chứng bệnh lý võng mạc do bệnh tiều đường cần symptoms of diabetic retinopathy to watch for<br />

phải theo dõi<br />

Triệu chứng cai nghiện<br />

withdrawal symptom/wiδ’drɔ:əl ‘simptəm/<br />

Triệu chứng cảnh báo trước khi lên cơn<br />

aura/’כּ:rə/<br />

(động kinh, suyễn, thiên đầu thống…)<br />

Triệu chứng chính (chủ yếu)<br />

key symptoms<br />

Triệu chứng chung<br />

general symptoms<br />

Triệu chứng có tính chất thiếu máu<br />

symptoms characteristic of anaemia<br />

Triệu chứng cơn đau thắt ngực cấp tính<br />

acute anginal symptoms<br />

Triệu chứng của bệnh tiều đường type 2<br />

the symptoms of type 2 diabetes<br />

Triệu chứng của một tình trạng (bệnh) nội <strong>khoa</strong><br />

symptoms of the medical condition<br />

Triệu chứng dễ gây nhầm lẫn<br />

confusing symptoms<br />

Triệu chứng do bướu gây ra<br />

tumor-related symptoms<br />

Triệu chứng đã được nhắc đến trước đó<br />

above-mentioned symptoms<br />

Triệu chứng đau buồn trầm trọng<br />

severe symptom of grief<br />

Triệu chứng đau ngực điển hình<br />

classic symptom of chest pain<br />

Triệu chứng đau thắt ngực<br />

anginal symptoms<br />

Triệu chứng điển hình của hội chứng ngưng thở<br />

the classic symptoms of OSAHS<br />

trong lúc ngủ do tắc nghẽn<br />

Triệu chứng độc nhất<br />

single symptom<br />

Triệu chứng đường tiêu hóa dưới/trên<br />

lower/higher gastrointestnal symptoms<br />

Triệu chứng đường tiêu hóa thể hiện có mức độ<br />

limited GI symptoms<br />

Triệu chứng gây nhầm lẫn<br />

the confusing symptoms<br />

Triệu chứng GERD<br />

GERD symptoms<br />

Triệu chứng GERD nặng<br />

significant GERD symptoms<br />

Triệu chứng giống như GERD<br />

mimic symptoms of GERD<br />

Triệu chứng hiếm thấy và muộn<br />

Tardif and rare symptom<br />

Triệu chứng hiện tại<br />

the presenting symptoms<br />

Triệu chứng học<br />

semiology/si:mai’ɒlədzi/;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

symptomatology/simptəmə’tɒlədzi/<br />

Triệu chứng học trên CT về tình trạng bụng cấp<br />

the CT semiology of acute abdomen<br />

Triệu chứng khi cai nghiện (rượu hay má túy)<br />

withdrawal symptom/wiδ’drɔ:əl/<br />

Triệu chứng khó chịu<br />

uncomfortable symptom<br />

Triệu chứng khó chịu vùng hạ sườn trái<br />

symptoms of upper left quadrant discomfort<br />

Triệu chứng khó chịu vùng thượng vị<br />

symptom of epigastric distress<br />

Triệu chứng khó thở nhẹ<br />

mild shortness of breath<br />

Triệu chứng không đặc hiệu<br />

nonspecific symptoms<br />

Triệu chứng không điển hình<br />

atypical symptoms<br />

Triệu chứng lâm sang<br />

clinical symptoms


712<br />

Triệu chứng liên quan đến đường tiêu hóa trên<br />

symptoms related to the upper GI tract<br />

Triệu chứng màng phổi<br />

pleuritic symtoms<br />

Triệu chứng mơ hồ<br />

vague symptoms<br />

Triệu chứng mới<br />

new symptoms<br />

Triệu chứng muộn và hiếm thấy<br />

tardiff and rare symptom<br />

Triệu chứng nghi ngờ viêm ruột thừa<br />

symptoms suggestive of acute appendicitis<br />

Triệu chứngnghi ngờ thủng thực quản<br />

symptoms suggestive of esophageal perforation<br />

Triệu chứng ngoài tháp<br />

extrapyramidal symptom<br />

Triệu chứng nhẹ<br />

mild symptoms<br />

Triệu chứng nhẹ nhất<br />

minimal symptom<br />

Triệu chứng nóng rát<br />

heartburn symptom<br />

Triệu chứng nuốt khó đối với thức ăn đặc<br />

symptoms of dysphagia to solid foods<br />

Triệu chứng ở bàng quang<br />

bladder symptoms<br />

Triệu chứng ở mũi<br />

nasal symptoms<br />

Triệu chứng ở xoang<br />

sinus symptoms<br />

Triệu chứng phù hợp với bệnh suyễn<br />

symptoms consistent with asthma<br />

Triệu chứng phụ do khối u sinh ra<br />

paraneoplastic condition<br />

Triệu chứng rõ<br />

overt symptoms<br />

Triệu chứng suy tim<br />

heart failure symptoms<br />

Triệu chứng suy tim đã lờn với điều trị nội <strong>khoa</strong> tích cực refractory HF symptoms to maximal medical<br />

management<br />

Triệu chứng tắc nghẽn<br />

obstructive symptoms<br />

Triệu chứng tái phát<br />

recurrent symptoms<br />

Triệu chứng tái phát sau khi sinh<br />

recurrent symptoms following delivery<br />

Triệu chứng than phiền chính<br />

chief complaint<br />

Triệu chứng thấp khớp kết hợp<br />

associated rheumatic symptoms<br />

Triệu chứng thể hiện tình trạng mắc bệnh ở một người stigma/’stigmə/; visible symptome<br />

Triệu chứng thể hiện tình trạng ngoài ổ bụng<br />

symptom revealing extra-abdominal conditions<br />

Triệu chứng tim không ổn định<br />

unstable cardiac symptoms<br />

Triệu chứng toàn thân<br />

constitutional symptoms<br />

Triệu chứng và biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân<br />

patient’s symptoms and clinical presentation<br />

Triglyceride máu<br />

serum triglycerides<br />

Trinh nữ<br />

virgin/’vз:dzin/<br />

Trình độ<br />

level<br />

Trình độ chuyên môn<br />

professional qualification<br />

Trình độ chuyên môn của bác sỹ giãi phẫu bệnh lý<br />

the expertise of the pathologist<br />

Trình tự về thời gian xuất hiện các cơn sốt<br />

chronology of the fever/krə’nɒlədzi/<br />

Trò bịp khi cá độ<br />

a betting scam<br />

Trò bịp phổ biến<br />

common scams<br />

Trò chơi đoán số<br />

numbers game<br />

Trò tiều khiển khá hay<br />

a welcome distraction<br />

Trở lại chính mình như xưa<br />

to be one’s old self again<br />

Trở lại đường biểu diễn trị số bình thường trong vòng 24 giờ to return to baseline in 24 hours<br />

Trở nặng<br />

to deteriorate/di’tiəriəreit/<br />

Trở nên béo hay mập ra<br />

to become fatter; to put on weight; to gain in weight<br />

Trở nên có mặt trên thị trường để thầy thuốc kê toa to become available for prescription <strong>by</strong> phsycians<br />

Trở nên đặc hay cứng lại<br />

to solidify/sə’lidifai/<br />

Trở nên độc lập với cha mẹ mình<br />

to become independent of their parents<br />

Trở nên hoại tử (chết)<br />

to become devitalized<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


713<br />

Trở nên rõ ràng thì bệnh dã tiến xa<br />

to become prominent , disease is advanced<br />

Trở nên sẫm màu hơn<br />

to darken; to become darker<br />

Trợ cấp an sinh xã hội<br />

social security<br />

Trợ cấp đi lại<br />

motility allowance<br />

(dành cho người tàn tật di chuyển bằng phương tiện công cộng)<br />

Trợ cấp đào tạo sau đại học<br />

postgraduate education allowance (PGEA)<br />

Tróc, bong ra<br />

to flake away/off<br />

Tróc vẩy<br />

to desquamate/’deskwəmeit/<br />

Tròn<br />

round (adj)<br />

Trọn gói (khối)<br />

a package; enbloc resection<br />

Trốn viện<br />

to discharge oneself<br />

Tròn và trơn láng<br />

smooth and rounded<br />

Trơn láng<br />

smooth (adj)<br />

Trong (hướng vào đường của cơ thể)<br />

medial (towards to the midline of the body) (adj)<br />

Trong<br />

clear<br />

Trong bối cảnh nhiễm trùng lan rộng<br />

in the setting of extensive infection<br />

Trong cơ thể sống<br />

in vivo/in ‘vi:vəu/<br />

Trong cơ vòng<br />

intersphincteric (adj)<br />

Trong da<br />

intracutaneous (adj); intradermal (adj)<br />

Trong gan<br />

intrahepatic (adj)<br />

Trong hốc mắt<br />

intraorbital (adj)<br />

Trong khi chờ đợi các công trìng nghiên cứu thêm<br />

pending further research<br />

Trong khí quản<br />

intratracheal (adj)<br />

Trong khoảng thòi gian thai một tháng đầu<br />

during early pregnancy<br />

Trong lòng ống<br />

intraductal/<br />

Trong lòng ruột<br />

intraluminal (adj)<br />

Trong lòng trực tràng<br />

endorectal (adj)<br />

Trong lúc mổ<br />

peroperative (adj)/pə’rɒprətiv/<br />

Trong màng nhện<br />

intrathecal (adj)<br />

Trong lúc mổ<br />

intraoperative (adj)<br />

Trong mờ<br />

translucent (adj)/trᴂns’lu:sənt/<br />

Trong nhu mô<br />

intraparenchymal (adj)<br />

Trong ổ bụng<br />

intra-abdominal (adj)<br />

Trong ống nghiệm<br />

in vitro/in’vitrəu/<br />

Trong phúc mạc<br />

intraperitoneal (adj) ; intraperitoneum<br />

Trong số 86 bệnh nhân được xử trí như trên<br />

of 86 patients so managed<br />

Trong suốt<br />

transparent (adj)/trᴂns’pᴂrənt/<br />

Trong suốt như thủy tinh<br />

hyaline (adj)/’haiəlin/<br />

Trong suốt như tinh thể<br />

crystelline (adj)/’kristəlain/<br />

Trong thời gian mang thai và cho con bú<br />

during pregnancy and breastfeeding<br />

Trong tinh hoàn<br />

intratesticular (adj)<br />

Trong tĩnh mạch<br />

intravenous (adj)<br />

Trong trường hợp nghi ngờ viêm túi thừa<br />

in suspected diverticulitis<br />

Trong tử cung<br />

intrauterine (adj)<br />

Trong vòi trứng<br />

intrafallobian (adj)<br />

Trong vòng 3 tháng<br />

within 3 months<br />

Trong xương<br />

intraosseous (adj)<br />

Tròng đen (mống mắt)<br />

irises/’Ʌiərisi:z/<br />

Tròng kính khác nhau để đánh giá thị lực<br />

Snellen type/’snelən taip/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


714<br />

Trọng lực<br />

gravity<br />

Trọng lượng cơ thể<br />

body weight<br />

Trọng lượng cơ thể bệnh lý<br />

unhealthy body weight<br />

Trọng lượng cơ thể lý tưởng<br />

ideal body weight<br />

Trọng lượng lúc sinh (của đứa bé)<br />

birth weight<br />

Trọng lượng phân tử<br />

molecular weight<br />

Trọng lượng phân tử thấp<br />

low-molecular weight<br />

Trọng lượng riêng<br />

specific gravity/spə’sifik ‘grᴂvəti/<br />

Trọng lượng toàn bộ của tuyến<br />

total weight of the gland<br />

Trọng tâm<br />

the center of gravity<br />

Trọng tâm chính của việc khám (khảo sát)<br />

chief focus of the examination<br />

Trông có vẻ chán nản, thất vọng<br />

to look depressed/di’prest/<br />

Trông có vẻ hơi ốm yếu<br />

to look a bit peaky/’piki/<br />

Trông có vẻ không khỏe, và rã rượi<br />

to appear unwell and disheveled<br />

Trông có vẻ mặt nhiễm độc<br />

toxic appearing<br />

Trông có vẻ mỏng hơn<br />

to appear thinner<br />

Trông có vẻ yếu ớt<br />

fragile-looking (adj ph)<br />

Trông giống như khối u<br />

to mimic tumour<br />

Trông giống như polyp dạng tuyến<br />

to resemble adenomatous polyps<br />

Trông giống như cái nhẫn (vòng nhẫn)<br />

annular/’ᴂnjuələ/(adj)<br />

Trông thấy khỏe<br />

to look fit<br />

Trông xanh sao<br />

to look pale/peil/<br />

Trồng lại, gắn lại<br />

to replant/ri:’pla:nt/<br />

Troponin chuyên biệt của tim<br />

cardiac-specific troponin<br />

Trừ phi có chống chỉ định<br />

barring contraindiaction/’ba:riή/<br />

Trục (của tế bào thần kinh)<br />

axion<br />

Trục dọc<br />

long axis; longitudinal axis<br />

Trục giữa cơ thể<br />

axis<br />

Trục mạc treo<br />

mesenteric axis<br />

Trục miệng, thanh quản và khí quản<br />

oral, pharyngeal and tracheal axes<br />

Trục (mạch máu) thân tạng<br />

celiac axis<br />

Trục thần kinh<br />

axon<br />

Trục thần kinh nằm trước chỗ tiếp nối thần kinh<br />

presynaptic axon<br />

Trục thị giác (đi từ vật nhìn dến võng mạc)<br />

visual axis<br />

Trực đêm<br />

to be on night duty<br />

Trực khuẩn<br />

bacillus/bə’siləs/; bacilli (pl)<br />

Trực khuẩn gây bệnh phong đòn gánh<br />

tetanus bacillus<br />

Trực khuẩn gram âm<br />

gram-negative rod<br />

Trực tràng<br />

rectum/’rektəm/; recta/’rektə/ (pl); rectal (adj)<br />

Trực tràng còn đủ mô lành<br />

sufficient healthy rectum<br />

Trực trùng gram dương/âm<br />

gram-positive/negative bacillus<br />

Trung bình<br />

average<br />

Trung dung (ở giữa)<br />

medium<br />

Trung hòa<br />

to neutralize<br />

Trung tâm<br />

center; centre<br />

Trung tâm bệnh nhiệt đới<br />

institute of tropical disease<br />

Trung tâm cấp cứu chấn thương<br />

trauma centre/’trɔ:mə ‘sentə/<br />

Trung tâm chăm sóc tư vấn cho phụ nữ<br />

well-woman clinic<br />

Trung tâm chẩn đoán và điều trị<br />

Diagnostic and treatment Centre (DTC)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


715<br />

Trung tâm chuyên <strong>khoa</strong> sâu<br />

specialized center<br />

Trung tâm có khả năng can thiệp mạch vành qua da PCI-capable center<br />

Trung tâm cứu tế<br />

welfare centre/’welfeə/<br />

Trung tâm của võng mạc<br />

the center of the retina<br />

Trung tâm điều hòa hoạt động của mạch máu (ở não) vasomotor centre/veizəu’məutə ‘sentə/<br />

Trung tâm điều trị<br />

Health centre<br />

Trung tâm điều trị đau<br />

pain clinic<br />

Trung tâm hôhấp<br />

respiratory center<br />

Trung tâm hóa xương đầu tiên<br />

primary center of ossification<br />

Trung tâm hóa xương thứ cấp<br />

secondary center of ossification<br />

Trung tâm kế hoạch hóa gia đình<br />

family planning clinic<br />

Trung tâm khám chữa bệnh<br />

Clinic<br />

Trung tâm kiểm soát và phòng chống dịch bệnh<br />

the Centres for Disease Control and Prevention<br />

Trung tâm nghiên cứu chương trình chống bệnh AIDS Center for the AIDS program of Research<br />

Trung tâm nghiên cứu Pennington về Y sinh học<br />

Penninton Biomedical Research Center<br />

Trung tâm phẫu thuật có kinh nghiệm phục hồi van hai lá surgical center experienced in MV repair<br />

Trung tâm phẫu thuật trong ngày (ngoại trú)<br />

ambulatory surgical facility/’ᴂmbjulətəri/<br />

Trung tâm phục hồi chức năng<br />

rehabilitation center/ri:əbili’teiʃən ‘sentə/<br />

Trung tâm sinh tồn<br />

vital centers<br />

Trung tâm tạo sóng phản âm có các vòng xen kẽ nhau echogenic center with alternating rings<br />

Trung tâm thần kinh<br />

nerve center/centre<br />

Trung tâm thần kinh điều khiển ngũ quan<br />

vital center<br />

Trung tâm thị giác<br />

vision center/’vizn/<br />

Trung tâm ung bướu lớn (có khối lượng làm việc cao) a high volume cancer center<br />

Trung tâm vật lý trị liệu<br />

physiotherapy clinic<br />

Trung tâm xét nghiệm giải phẫu bệnh<br />

pathology collection center<br />

Trung tâm Y <strong>khoa</strong> Berth của người Do Thái tại New York Berth Israel Medical Center at New York<br />

Trung tâm y tế<br />

health center; medical center (centre)<br />

Trung thất sau/trước<br />

posterior/anterior mediastinum/mi:diə’stainəm/<br />

Trung tính (không acid hay kiềm)<br />

neutral (adj)<br />

Trùng bào tử<br />

sporozoa<br />

Trứng<br />

egg; ovum<br />

Trứng chí (chấy-rận)<br />

nit/nit/; an egg or larva of a louse<br />

Trứng dùng để thụ tinh nhân tạo<br />

harvest/’ha:vist/ (eggs for IVF)<br />

Trứng đã bị thoái hóa (hủy hoại)<br />

blighted ovum/’blaitid ‘əuvəm/ (anembryonic Gestational sac)<br />

Trứng đã thụ tinh<br />

fertilised ovum; zygote/’zaigəut/<br />

Trứng được thụ tinh hai lần khác nhau<br />

two separately fertilised eggs; dizygotic<br />

Trứng trưởng thành<br />

maturing/mature ovum; maturing egg<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trước (bụng)<br />

Trước/sau<br />

Trước bữa ăn<br />

Trước bữa ăn 30 phút<br />

Trước cột sống<br />

Trước đây<br />

Trước hồi tràng<br />

Trước khi đóng vết mổ<br />

Trước khi sinh<br />

Trước kỳ kinh<br />

anterior (ventral) (adj)<br />

anterior/posterior (adj)<br />

pre-meal (adj); preprandial (adj); before meals<br />

30 minutes before meals<br />

prevertebral (adj)/pri:’vз:tibrəl/<br />

previously (adj)<br />

pre-ileal (adj)<br />

prior to closing a wound<br />

prior to delivery<br />

premenstrual (adj)


716<br />

Trước mổ<br />

Trước mõm nhô<br />

Trước thận<br />

Trước thời hạn<br />

Trước thời hạn ba ngày<br />

Trước xương thiêng<br />

preoperative (adj)<br />

promonteric (adj)<br />

prerenal (adj)<br />

to be ahead of/on the schedule<br />

three days ahead of schedule<br />

presacral (adj)<br />

Trương lực<br />

tone/təun/; tonicity; tonus<br />

Trương lực bất thường<br />

abnormal tone<br />

Trương lực cơ<br />

muscle tone; myotonus<br />

Trương lực của cơ vòng dưới thực quản<br />

the tone of lower esophageal sphincter<br />

Trương lực thực quản<br />

esophageal tone<br />

Trường cao đẳng bổ túc<br />

further education College (FE college);<br />

Collge of further education<br />

Trường cao đẳng điểu dưỡng hoàng gia<br />

Royal college of nursing<br />

Trường cao đẳng quân sự<br />

military college<br />

Trường cao đẳng sư phạm<br />

teacher training college<br />

Trường diễn (kéo dài)<br />

persistent (adj)<br />

Trường đặc biệt dành cho trẻ khuyết tật<br />

special school<br />

Trường đại học<br />

tertitary college; university college<br />

Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sỹ đa <strong>khoa</strong><br />

Royal College of General Practioner<br />

Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sĩ sản phụ <strong>khoa</strong> Royal College of Obstetricians and Gynaecologists<br />

Trường đại học Hoàng Gia đào tạo bác sĩ tâm thần<br />

Royal College of Psychiatrists<br />

Trường hợp bệnh được phát hiện lần đầu tiên trong y học index case<br />

Trường hợp bệnh lao đang chuyển biến nặng<br />

a full-blown case of tuberculosis<br />

Trường hợp bị bỏ sót<br />

missed case/mist keis/<br />

Trường hợp bị nhiễm<br />

contaminated case<br />

Trường hợp cấp cứu<br />

emergency case<br />

Cas d’urgence<br />

Trường hợp chết lâm sàng<br />

clinical death<br />

Trường hợp có xạ trị trước mổ<br />

the case of pre-surgical radiation<br />

Trường hợp còn có thể theo dõi được<br />

cases available for follow-up<br />

Trường hợp đã được theo dõi trên 20 năm<br />

cases available followed more than 20 years<br />

Trường hợp đến và đi (khỏi <strong>khoa</strong>)<br />

arrivals and departures<br />

Trường hợp được báo cáo<br />

reported case<br />

Trường hợp được xếp vào loại còn phẫu thuật được cases classified as operable<br />

Trường hợp khó trị<br />

refractory cases<br />

Trường hợp không báo cáo<br />

unreportable case<br />

Trường hợp không được báo cáo<br />

unreported case<br />

Trường hợp không được phát hiện<br />

undetected case<br />

Trường hợp lẻ tẻ<br />

sporadic case<br />

Trường hợp mạn tính<br />

chronic case<br />

Trường hợp mổ sạch<br />

clean case<br />

Trường hợp phải nhập (nằm) viện<br />

hospitalization<br />

Trường hợp phải nhập viện cấp cứu<br />

emergency admission<br />

Trường hợp rất điển hình (như sách giáo <strong>khoa</strong> mô tả) textbook case/’teksbuk keis/<br />

Trường hợp riêng<br />

an individual case<br />

Trường hợp suy tim mới<br />

new cases of HF<br />

Trường hợp suy tim mới được chẩn đoán<br />

newly diagnosed cases of HF<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


717<br />

Trường thự nghiệm sư phạm<br />

laboratory school<br />

Trưởng phòng y vụ<br />

health service manager<br />

Trương lực cơ<br />

muscle tone<br />

Trường hợp bệnh AIDS được phát hiện lần đầu tiên the first recognized case of AIDS<br />

Trường hợp còn nghi ngờ<br />

a borderline case/’bɔ:dəlʌin/<br />

Trường hợp được điều trị phẫu thuật<br />

surgically treated cases<br />

Trường hợp ngoại lệ<br />

exception<br />

Trường hợp viêm mạch máu mới được chẩn đoán<br />

case of newly diagnosed vasculitis<br />

Trường Y<br />

Medical school<br />

Trường Y thuộc đại học Oxford đầy uy tín<br />

prestigious Oxford University Medical School<br />

Trường phòng<br />

senior clerk<br />

Trưởng phòng y vụ<br />

Health service manager<br />

Truỵ mạch<br />

vascular collapse<br />

Truyền (dịch vào tĩnh mạch hay vào đường ruột)<br />

to infuse/in’fju:z/<br />

Truyền bệnh<br />

to pass on; to transmit/trᴂnz’mit/<br />

Truyền dịch<br />

to perfuse<br />

Truyền đến cơ nhờ các thần kinh vận động<br />

to carry to the muscles <strong>by</strong> motor neurons<br />

Truyền máu<br />

to transfuse blood<br />

Truyền papaverin vào động mạch mạc treo<br />

infusion of papaverin into mesenteric artery<br />

Truyền tĩnh mạch liên tục<br />

a continuous infusion<br />

Truyền tĩnh mạch thuốc ức chế H2<br />

H2-blocker infusion<br />

Tủ lạnh<br />

refrigerator/ri’fridzəreitə/<br />

Tủ lạnh đầy ắp thức ăn kiêng<br />

a refrigerator full of diet foods<br />

Tủ thuốc cấp cứu<br />

medicine cabinet/’medəsən ‘kᴂbinət/<br />

Medicine chest/tʃest/<br />

Tư cách làm cha mẹ<br />

parenthood<br />

Tư thế, điệu bộ<br />

posture<br />

Tư thế bám hay dính vào<br />

dependent position<br />

Tư thế bệnh nhân<br />

patient position<br />

Tư thế chống choáng<br />

shock position<br />

Tư thế (vị trí) của thai<br />

fetal position; lie of fetus<br />

Tư thế duỗi vừa phải<br />

moderate extension<br />

Tư thế đứng thẳng<br />

erect position/posture<br />

Tư thế gắp sạn<br />

lithotomy position<br />

Tư thế gấp vừa phải<br />

position of moderate flexion<br />

Tư thế gập cong người lại đầu gối sát cùi chỏ<br />

genucubital position/dzenju:’kju:bitl/<br />

Tư thế gập người lại đầu gối sát ngực<br />

genupectoral position/dzenju:’pektərəl/<br />

Tư thế giải phẫu học<br />

anatomical position/ᴂnə’tɒmikəl/<br />

Tư thế khom lưng<br />

stoop<br />

Tư thế nằm<br />

decubitus/di’kjubitəs/<br />

Tư thế nằm nghiêng<br />

recumbent position/ri’kʌmbənt/<br />

Tư thế nằm ngửa<br />

dorsal decubitus<br />

Tư thế nằm sấp<br />

prone position<br />

Tư thế nằm sấp nghiêng đầu trong trường hợp nạn nhân recovery position<br />

bất tỉnh<br />

Tư thế nghiêng trái<br />

the left lateral position<br />

Tư thế ngồi<br />

sedentary posture/’sedntri/; A sitting position<br />

Tư thế ngồi trên giường hay trên ghế<br />

sitting position in bed or a chair<br />

Tư thế Sim<br />

Sims’ position/’simz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


718<br />

(bệnh nhân nằm nghiêng, tay trái để ra sau lưng, còn chân phải và đùi co lại-dể dễ thăm khám trực tràng hay âm đạo)<br />

Tư thế Trendelenburg<br />

Trendelenburg’s position/tren’delənbз:gz pə’ziʃən/<br />

(đầu thấp hơn chân, đầu gối gập lại, thường dùng khi bệnh nhân bị choáng)<br />

Tư thế xoay ngoài nhẹ ở chi dưới<br />

slight external rotational posture of the limb<br />

Tư tưởng ẫu trĩ<br />

infantile thought/’infəntail/<br />

Tư tưởng bất an<br />

turbulent thought/’tз:bjulənt/<br />

Tư tưởng lớn<br />

a big think<br />

Tư vấn sức khỏe cho nam/nữ giới<br />

well-man; well-woman<br />

Tứ chứng Fallot<br />

Tetralogy of Fallot; Fallot’s tetralogy/’fᴂləuz te’trᴂlədzi/<br />

Từ (<strong>ngữ</strong>)<br />

the word<br />

Từ cũ chỉ phim x quang<br />

the old term for x ray photograph- skiagram<br />

Từ sau ra trước<br />

posteroanterior (adj)<br />

Từ thấp đến trung bình<br />

low-to-moderate (adj)<br />

Từ “trắng”<br />

the word “white”<br />

Từ trường<br />

magnetic field/mᴂg’netik ‘fi:ld/<br />

Tử cung<br />

uterus; uteri (pl); womb/wu:m/<br />

Tử cung bị to ra<br />

enlarged uterus<br />

Tử cung có vác ngăn<br />

septate uterus<br />

Tử cung có vách ngăn không hoàn toàn<br />

subseptate uterus<br />

Tử cung đôi<br />

double uterus; uterus didelphys; dimetria<br />

Tử cung gập ra sau/trước<br />

retroflexed/anteflexed uterus<br />

Tử cung hai sừng<br />

bicornuate uterus/<br />

Tử cung ngã sau<br />

uterine retroflexion/’ju:tərain retrə’flekʃn/<br />

Uterine retroversion<br />

Tử cung ngã trước/sau<br />

anteverted/retroverted uterus; tipped womb<br />

Tử cung to ít (nhẹ)<br />

slightly enlarged uterus<br />

Tử cung to ra bình thường<br />

normal enlarged uterus<br />

Tử điển y <strong>khoa</strong><br />

Medical dictionary<br />

Tử vong<br />

mortality<br />

Tử vong có bằng chứng rõ ràng<br />

evitable death<br />

Tử vong có liên quan đến bệnh suyễn<br />

asthma-related death<br />

Tử vong có liên quan đến tai nạn<br />

accident-related deaths<br />

Tử vong có thể tránh được trong giai đoạn tại bệnh viện avoidable death during the hospital phase<br />

Tử vong do bệnh lao<br />

TB death<br />

Tử vong do bệnh tiến triển<br />

to die from advanced disease<br />

Tử vong do bệnh tim mạch<br />

cardiovascular death<br />

Tử vong do chấn thương<br />

trauma-induced death<br />

Tử vong do tác dụng trước khi gây rối loạn nhịp của thuốc mortality as a result of proarrhymic effect of the drug<br />

Tử vong do tim<br />

cardiac death<br />

Tử vong do ung thư<br />

cancer-related death<br />

Tử vong do ung thư vú<br />

breast cancer death<br />

Tử vong đột ngột (đột tử)<br />

sudden death<br />

Tử vong đột ngột do tim<br />

sudden cardiac death<br />

Tử vong sau khi hồi sức<br />

postresuscitative death<br />

Tử vong trong bệnh viêm tuỵ<br />

mortality in pancreatitis<br />

Tử vong trong vòng 60 ngày<br />

the 60-day death<br />

Tự ăn uống được<br />

to feed oneself<br />

Tự điều trị<br />

to be self-treated; to self-medicate<br />

Tự hết mà không cần điều trị thêm<br />

to resolve and no further therapy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


719<br />

Tự làm mình tổn thương<br />

to injury oneself<br />

Tự lành không để lại sẹo<br />

to resolve spontaneously without scar<br />

Tự nguyện<br />

voluntary (adj)/’vɒləntri/<br />

Tự nhiên liệu pháp<br />

naturotherapy<br />

Tự ngồi dậy và ăn một mình<br />

to sit up and feed oneself<br />

Tự quyết định về bệnh tật của mình<br />

to make medical decision for oneself<br />

Tự sát<br />

to commit suicide; to kill oneself<br />

Tự tạo ra sự miễn dịch<br />

to give immunity itself<br />

Tự xin nhập viện (không do ai khác gửi đến)<br />

self-admitted (adj)<br />

Tự xoắn<br />

to twist on itself<br />

Tự xuất viện (trốn viên)<br />

to discharge oneself<br />

Tuân thủ<br />

to follow<br />

Tuân thủ (theo) một chế độ nghiêm ngặt<br />

to follow a restrict regime<br />

Tuần hoàn bàng hệ<br />

collateral circulation<br />

Tuần hoàn bàng hệ gia tăng lên<br />

increased collateral circulation<br />

Tuần hoàn cơ thể<br />

systemic circulation<br />

Tuần hoàn của người mẹ<br />

maternal circulation<br />

Tuần hoàn cửa<br />

portal circulation<br />

Tuần hoàn máu<br />

blood circulation<br />

Tuần hoàn phổi (tiểu tuần hoàn)<br />

pulmonary circulation (lesser circulation)<br />

Tuần hoàn rốn<br />

umbilical circulation<br />

Tuần hoàn tĩnh mạch chủ<br />

systemic venous circulation<br />

Tuần hoàn tĩnh mạch cửa<br />

portal venous circulation<br />

Tuần hoàn toàn cơ thể<br />

systemic circulation<br />

Tuần hoàn trong máu<br />

to circulate in the blood<br />

Túi (chứa dịch, ở đầu gối hay cùi chỏ)<br />

bursa/’bз:sə/<br />

Túi bầu dục ở tai trong<br />

utricle/’ju:trikəl/<br />

Túi (<strong>khoa</strong>ng) chứa dịch<br />

fluid pocket<br />

Túi chườm nóng<br />

heating pad<br />

Túi chườm lạnh<br />

cold pack; icebag; ice pack<br />

Túi chườm lạnh/nóng<br />

ice/hot pack<br />

Túi cùng Douglas<br />

the pouch of Douglas; Douglas cul-de-sac<br />

Túi cùng trước/sau<br />

anterior/posterior cul-de-sac<br />

Túi để đo lượng khí thở ra<br />

Douglas bag/’dʌgləs bᴂg/<br />

Túi đựng dịch để thụt táo<br />

enema bag<br />

Túi Harmann-nếp gấp ở cổ túi mật<br />

Hartmann’s pouch-fold at neck of gallbladder<br />

Túi hoàng thể<br />

yolk sac/jəuk sᴂk/<br />

Túi hoàng thể riêng (cho từng thai-song thai)<br />

individual yolk sac<br />

Túi hồi tràng<br />

ileal pouch<br />

(để thay trực tràng trong phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng)<br />

Túi hứng phân ở chỗ mở đại tràng ra da<br />

colostomy bag<br />

Túi hứng phân ở chỗ mở hồi tràng ra da<br />

ileostomy bag<br />

Túi không tạo sóng phản âm chứa dịch có dạng<br />

round or oval sahped fluid-filled anechoic sac<br />

hình bầu dục hay tròn<br />

Túi lệ<br />

dacryocyst; lacrimal sac<br />

Túi mang<br />

branchial pouch<br />

Túi màng<br />

membranous sac<br />

Túi mật<br />

gallbladder<br />

Túi mật bị to ra<br />

enlarged gallbladder<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


720<br />

Túi mật căng có sạn bùn đọng lại từng lớp ở mặt sau<br />

Túi mật chứa đầy các khối tạo sóng phản âm<br />

(khối sạn bùn)<br />

Túi mật co nhỏ lòng chứa đầy sỏi<br />

Túi mật có hiện tượng hóa vôi ở thành trước<br />

Túi mật có vách ngăn<br />

Túi mật dạng gốm sứ<br />

Túi mật đầy sạn<br />

Túi mật hình đồng hồ cát<br />

Túi mật không có tính tạo sóng phản âm<br />

Túi mô thai<br />

Túi noãn hoàng<br />

Túi ngực<br />

(bằng silicone để nâng ngực trong phẫu thuật thẩm mỹ)<br />

Túi nhánh ở tiền liệt tuyến<br />

Túi nhỏ<br />

Túi nhựa (để đựng dịch dẫn lưu)<br />

Túi ối<br />

Túi phế nang vách mỏng<br />

Túi phúc mạc<br />

Túi Politzer<br />

Túi silicone<br />

Túi thai<br />

Túi thai độc (duy) nhất<br />

Túi thai giả<br />

Túi thai không có túi hoàng thể hay bào thai<br />

Túi thai lớn trống rỗng<br />

Túi thai nằm ở vùng cổ tử cung<br />

Túi thai nằm trong/ngoài tử cung<br />

Túi thai nhỏ bất thường<br />

Túi thai ở tuần thứ tư<br />

Túi thoát vị<br />

Túi thừa<br />

Túi thừa bàng quang<br />

Túi thừa dạ dày<br />

Túi thừa đại tràng<br />

Túi thừa đang chảy máu<br />

Túi thừa giả<br />

Túi thừa tịt có lòng hẹp<br />

Túi thừa loại đẩy<br />

Túi thừa loại kéo<br />

Túi thừa Meckel bị lộn vào trong<br />

Túi thừa ở manh tràng<br />

Túi thừa ở tá tràng<br />

Túi thừa tá tràng<br />

Túi thừa thực quản<br />

distended gallbladder with sludge layering on<br />

posterior surface<br />

gallbladder filled with echogenic masses<br />

(sludge balls)<br />

contracted gallbladder filled with stones<br />

gallbladder with calcification of the anterior wall<br />

septate gallbladder<br />

porcelain gallbladder/’pɔ:səlin/<br />

gallbladder filled with stones<br />

hourglass gallbladder<br />

anechoic gallbladder<br />

decidual sac<br />

vitelline sac/vi’telain sᴂk/<br />

breast implant/brest ‘impla:nt/<br />

prostatic utricle<br />

acini; saccule/’sᴂkju:l/<br />

plastic bulb<br />

amniotic sac; amnion/’ᴂmniən/; Bag of water; water sac<br />

thin-walled alveolar sac<br />

peritoneal sac<br />

Politzer bag/’pɒtlisə bᴂg/<br />

sac containing silicone<br />

gestational sac<br />

single gestational sac<br />

pseudogestational sac<br />

anembryonic gestational sac;<br />

gestational sac without a yolk sac or embryo<br />

large empty gestational sac<br />

gestational sac in the cervical region<br />

intraunterine/extrauterine gestational sac<br />

abnormally small gestational sac<br />

gestational sac at 4 weeks<br />

hernia sac<br />

diverticulum ; diverticula (pl)<br />

bladder diverticulum<br />

gastric diverticulum<br />

colonic diverticula<br />

bleeding diverticulum<br />

pseudodiverticula<br />

a narrow blind diverticulum (appendix)<br />

pulsion-type diverticulum<br />

traction-type diverticulum<br />

an inverted Meckel’s diverticulum<br />

/’mɛkכּls dɅivə’tikjuləm /<br />

cecal diverticulum<br />

duodenal diverticula<br />

duodenal diverticulum<br />

esophageal diverticulum<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


721<br />

Túi tinh<br />

seminal vesicle<br />

Tùng mặt trời<br />

solar plexus<br />

(mạng thần kinh ở mặt sau bụng nằm giữa hai tuyến thượng thận)<br />

Tùng thần kinh Aurebach<br />

Aurebach’s plexus<br />

Từng bệnh nhân<br />

an individual patient<br />

Từng bị biến chứng do loét<br />

to experience complications from their ulcers<br />

Từng chứng tỏ có hiệu quả<br />

to have been shown to be effective<br />

Từng cơ quan riêng<br />

individual organs<br />

Từng cơn<br />

remittent (adj) /ri’mitənt/<br />

Từng đợt, từng hồi<br />

machine-gun (adj)<br />

Từng gặp khó khăn trong việc muốn có con<br />

to experience some difficult in getting pregnant<br />

Từng sợi thần kinh riêng biệt<br />

an individual nerve fiber<br />

Từng trải qua những cảm giác đau buồn<br />

to experience feelings of grief<br />

Tuổi<br />

age<br />

Tuổi bắt đầu biết quan hệ tình dục<br />

sexarche/’seksa:ki/<br />

Tuổi bệnh nhân<br />

patient age<br />

Tuổi cao<br />

advanced age<br />

Tuổi dậy thì<br />

puberty; the age of puberty<br />

Tuổi già (có tuổi)<br />

advanced age; sinility; old age; older age<br />

Tuổi già sức yếu<br />

old age and ill health<br />

Tuổi khởi phát<br />

the age of onset<br />

Tuổi mang thai<br />

child-bearing age<br />

Tuổi mới lớn<br />

an early age<br />

Tuổi phát triển trí tuệ<br />

mental age<br />

Tuổi sinh đẻ<br />

child-bearing age<br />

Tuổi sinh lý<br />

chronological age/krɔnə’lɒdzikəl/<br />

Tuổi thai<br />

gestational age/dze’steiʃənəl/<br />

Tuổi thai ở ba tháng đầu của thai kỳ<br />

gestational age in the first trimester/’trimistə/<br />

Tuổi thai ở tuần thứ tư đến thứ năm<br />

gestational age at 4 to 5 weeks<br />

Tuổi thai 20 tuần<br />

20 weeks gestation<br />

Tuổi thất tuần<br />

seventh decade<br />

Tuổi thật (về mặt sinh lý)<br />

specific age<br />

Tuổi thiếu niên<br />

teenage<br />

Tuổi thọ<br />

life expectation/expectancy<br />

Tuổi trung bình khi đến khám<br />

average age of presentatio<br />

Tuổi trung niên<br />

middle-aged (adj-ph); middle age<br />

Tuổi trưởng thành<br />

adulthood<br />

Tuổi về hưu ở nam/nữ<br />

retirement age for men/women<br />

Tuổi vị thành niên<br />

minor; juvenil/’dzu:vənail/<br />

Tưới rửa<br />

to irrigate/’irigeit/ (to wash out a cavity in the body)<br />

Tưới rửa bằng dung dịch kháng sinh<br />

to irrigate with antibiotic solution<br />

Tương bào<br />

cytoplasm<br />

Tương bào trong lớp màng cơ<br />

sarcoplasm; myoplasm<br />

Tương đối ít ở Hoa Kỳ<br />

to be relatively uncommon in the US<br />

Tương đối không có biến chứng<br />

relatively uncomplicated (adj phrase)<br />

Tương xứng (quan) với mức độ trầm trọng của nguyên nhân to correlate with the gravity of its cause<br />

Tùy theo sự đồng ý của bệnh nhân<br />

subject to the patient’s consent<br />

Tùy thuộc vào..<br />

to be dependent on…<br />

Tủy bào<br />

myelocyte; a narrow cell<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


722<br />

Tủy đỏ<br />

red marrow<br />

Tủy răng<br />

dental pulp/’dentl ‘pʌlp/<br />

pulp; pulpa dentis<br />

Tuỷ sống<br />

spinal cord<br />

Tủy thận<br />

renal medulla<br />

Tuỷ thượng thận<br />

adrenal medulla/ə’drinəl mɛ’dɅlə/<br />

Suprarenal medulla<br />

Tủy vàng<br />

yellow marrow; marrow<br />

Tuỷ xương<br />

bone marrow; red marrow/red ‘mᴂrəu/<br />

Tụy bị viêm<br />

an inflammed pancreas<br />

Tụy phù nề và nhầy nhụa như bùn<br />

a boggy and edematous pancreas<br />

Tuỵ đôi<br />

pancreas divisum<br />

Tụy “đã bị đốt cháy hết”<br />

“burned-out” pancreas<br />

Tuỵ tạng<br />

pancreas<br />

Tuyên bố về phương pháp điều trị bệnh tiều đường diabetes treatment claim<br />

Tuyến bã<br />

sebaceous gland<br />

Tuyến hung<br />

thymus/’Өaiməs/; thymus gland<br />

Tuyến nhày ởn iệu đạo phụ nữ<br />

Skene’s glands/’ski:nz glᴂndz/<br />

Tuyến nhử ở khóe mắt<br />

meibomian gland<br />

Tuyến bã (nhờn)<br />

sebaceous gland/sə’beisəs/<br />

Tuyến Bartholin<br />

bartholin’s glands/’ba:Өəlinz glᴂndz/;<br />

Greater vestibular glands<br />

Tuyến Brunner<br />

Brunner’s glands/’brunəz/<br />

(ở tá tràng và hồi tràng)<br />

Tuyến cận giáp<br />

parathyroid<br />

Tuyến (hạch) chậu trong<br />

internal iliac glands<br />

Tuyến chủ<br />

master gland<br />

Tuyến chuyên biệt thật nhỏ<br />

special microscopic gland<br />

Tuyến Cowper<br />

Cowper’s glands; bulbourethral glands<br />

(tuyến hành niệu đạo)<br />

Tuyến dạ dày<br />

gastric gland<br />

Tuyến dưới hàm dưới<br />

submandibuilar gland/sʌbdimᴂn’dibjulə/<br />

Tuyến dưới lưỡi (nước bọt)<br />

sublingual gland<br />

Tuyến dưới mang tai<br />

submandibular gland<br />

Tuyến dưới niêm<br />

submucosal gland<br />

Tuyến giáp<br />

thyroid; thyroid gland<br />

Tuyến giáp to lên một cách không đối xứng<br />

asymetrically enlarged thyroid gland<br />

Tuyến hành niệu đạo<br />

bulbourethral gland<br />

Tuyến hình ống<br />

tubular gland<br />

Tuyến lệ<br />

lacrimal gland; tear gland<br />

Tuyến Liberkűhn<br />

liberkűhn gland/’li:bəku:n/<br />

Tuyến mí mắt<br />

tarsal gland; Melbomian gland<br />

Tuyến mồ hôi<br />

sweat gland<br />

Tuyến mồ hôi (ở vùng nách, và mu)<br />

epocrine gland<br />

Tuyến mồ hôi đặc biệt<br />

special sweat gland<br />

Tuyến Montgomery<br />

Montgomery’s gland/mənt’gʌməriz/<br />

Tuyến mũi<br />

nasal gland<br />

Tuyến Nabothian<br />

nabothian gland/nə’bəuӨiən/<br />

Tuyến ngoại tiết<br />

exocrine gland; duct gland<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


723<br />

Tuyến nội tiết<br />

endocrine gland; ductless gland/’dʌktləs glᴂnd/<br />

Tuyến nước bọt<br />

salivary gland<br />

Tuyến phó giáp trạng<br />

parathyroid gland<br />

Tuyến sinh dục<br />

gonad/’gəunᴂd/; Sex glands<br />

Tuyến sụn mi<br />

tarsal gland<br />

Tuyến thượng thận<br />

adrenal gland; adrenal body; suprarenal gland<br />

Tuyến tiền đình (ở âm đạo tiết ra chất bôi trơn khi giao hợp) vestibular glands<br />

Tuyến tiết chất nhờn (nhầy)<br />

mucous-secreting gland<br />

Tuyến tiết ra chất nhờn tạo thành ráy tai<br />

ceruminous gland<br />

Tuyến tiết ra mùi cơ thể (thuộc tuyến mồ hôi)<br />

epocrine gland/’ᴂpəkrɅin/<br />

Tuyến trực tràng trên<br />

superior rectal glands<br />

Tuyến tùng<br />

pineal gland/body/’piniəl/<br />

Tuyến vú<br />

mammary gland<br />

Tuyến vú trong<br />

internal mammary gland<br />

Tuyến yên<br />

pituitary gland; hypophysis cerebri<br />

Ty lạp thể<br />

mitochondria<br />

Tỷ lệ (mối tương quan giữa cái này với cái kia)<br />

proportion (of something to another)<br />

rate<br />

Tỷ lệ bệnh lao cao nhất thế giới<br />

the highest TB rate in the world<br />

Tỷ lệ biến chứng hậu phẫu đã tăng lên<br />

an increased postoperative morbidity rate<br />

Tỷ lệ biến chứng thấp<br />

a low complication rate<br />

Tỷ lệ biến chứng và tử vong<br />

rates of morbidity and mortality<br />

Tỷ lệ biến chứng và tử vong nội viện về lâu dài<br />

in-hospital and long-term morbidity and mortality<br />

Tỷ lệ biến dưỡng cơ bản<br />

basal metabolic rate (BMR)<br />

(số năng lượng cơ thể dùng để trao đổi oxy và than khi trong trạng thái nghỉ ngơi: dùng để đánh giá hoạt động của tuyến giáp)<br />

Tỷ lệ chữa khỏi<br />

cure rate; the rate of cure<br />

Tỷ lệ chữa khỏi bệnh<br />

cure rate<br />

Tỷ lệ chữa khỏi bệnh đến 80-90 phần trăm<br />

cure rate of 80-90 percent<br />

Tỷ lệ có con hàng năm tính trên 1000 phụ nữ<br />

fertility rate<br />

trong độ tuổi từ 15-44<br />

Tỷ lệ di căn thấp hơn<br />

a lower rate of metastasis<br />

Tỷ lệ đậm độ<br />

relative density<br />

Tỷ lệ đáp ứng<br />

response rate<br />

Tỷ lệ đáp ứng cao<br />

high response rate<br />

Tỷ lệ đáp ứng cao hơn một cách có ý nghĩa<br />

significantly higher response rate<br />

Tỷ lệ đáp ứng hoàn toàn<br />

complete response rate<br />

Tỷ lệ đáp ứng nội trội hơn<br />

superior response rate<br />

Tỷ lệ đáp ứng khiêm tốn<br />

modest response rate<br />

Tỷ lệ đặt stent thất bại<br />

cannulation failure rate<br />

Tỷ lệ ghép gan thành công<br />

the success rate of liver transplantation<br />

Tỷ lệ giữa độc tính và hiệu quả điều trị<br />

toxic-therapeutic ratio<br />

Tỷ lệ giữa hemoglobin và hồng huyết cầu<br />

colour index<br />

Tỷ lệ giữa sự chết và sinh sản (của tế bào)<br />

proliferation and involution rates<br />

Tỷ lệ giường đã có bệnh nhân nằm trong một bệnh viện occupancy rate/’ɒkjupənsi reit/<br />

Tỷ lệ khám chữa bệnh hàng năm<br />

annually examination rate<br />

Tỷ lệ khi so sánh (cái này với cái kia); tỷ số<br />

ratio/’reiʃiəu/<br />

Tỷ lệ khỏi bệnh ung thư dạ dày được 10 năm<br />

10-year cure rate of gastric cancer<br />

Tỷ lệ kiểm soát được huyết áp<br />

BP control rate<br />

Tỷ lệ loét tái phát<br />

ulcer recurrence rate<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


724<br />

Tỷ lệ lợi ích so với nguy cơ nếu có<br />

the benefit to risk ratio<br />

Tỷ lệ lớn bệnh nhân chữa khỏi<br />

a large proportion of patients being cured<br />

Tỷ lệ mắc bệnh<br />

incidence rate;<br />

morbidity rate (per hundred thousand of population)<br />

Tỷ lệ mắc bệnh hàng năm chưa đến 10 phần 100,000 an annual rate of less than 10 per 100,000<br />

Tỷ lệ mổ lại<br />

reoperation rate<br />

Tỷ lệ nhiễm trùng cao<br />

a high rate of infection<br />

Tỷ lệ phần trăm<br />

percentage/pə’sentidz/<br />

Tỷ lệ phát triển của hồng cầu<br />

rate of erythrocyte development<br />

Tỷ lệ sinh đẻ (tính trên 1000)<br />

birth rate<br />

Tỷ lệ sống của trẻ sơ sinh<br />

survival rate of newborn babies<br />

Tỷ lệ sống được 5-năm trên 50%<br />

the five-year survival rate of over 50 percent<br />

Tỷ lệ sống khỏi bệnh<br />

disease-free survival rate<br />

Tỷ lệ sống 5 năm<br />

the 5-year overall survival rate<br />

Tỷ lệ sống như nhau<br />

similar survival rates<br />

Tỷ lệ sống sau phẫu thuật ghép tim<br />

survival rates post heart transplant<br />

Tỷ lệ tái hẹp lên 20 đến 30% the 1-year restenosis to 20% to 30 %<br />

Tỷ lệ tái nhập viện<br />

rehospitalization rate<br />

Tỷ lệ tái nhập viện cao hơn dự kiến<br />

higher-than expected readmission rate<br />

Tỷ lệ tái phát<br />

rate of recurrence; recurrence rate<br />

Tỷ lệ tái phát được báo cáo thấp nhất<br />

the lowest reported recurrence rate<br />

Tỷ lệ tái phát loét<br />

ulcer recurrence rate<br />

Tỷ lệ tái xuất huyết<br />

the rate of re-bleeding<br />

Tỷ lệ thành bệnh dịch<br />

epidemic proportions<br />

/∑pi’d∑mik pr∂’p⊃:ζ∂n/<br />

Tỷ lệ thành công đến 90% success rate approaching 90%<br />

Tỷ lệ thấp bệnh nhân bị xơ gan ứ mật nguyên phát<br />

small proportion of patients with PBC<br />

Tỷ lệ thất bại sau phẫu thuật phục hồi bằng nội soi cao high rate of failure after laparoscopic repair of giant<br />

tình trạng thoát vị hoành lớn<br />

hiatal hernia<br />

Tỷ lệ thuyên giảm hoàn toàn đầy ấn tượng<br />

an impressive complete remission rate<br />

Tỷ lệ thuận cao hơn nhiều<br />

a much higher proportion<br />

Tỷ lệ tử vong<br />

mortality rate; death rate<br />

Tỷ lệ tử vong của trẻ trước hoặc sau khi sinh<br />

perinatal mortality rate<br />

Tỷ lệ tử vong do phẫu thuật<br />

operative mortality rate<br />

Tỷ lệ tử vong được giảm xuống<br />

prohibitive mortality rate<br />

Tỷ lệ tử vong lên đến 10% mortality of up to 10%<br />

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ<br />

infant mortality rate; neonatal death rate<br />

Tỷ lệ tử vong trong một năm trên tổng số dân<br />

crude death rate<br />

Tỷ lệ tử vong vướt quá 50% a mortality in excess of 50%<br />

Tỷ lệ xì miệng nối<br />

the rate of anastomotic insufficiency<br />

Tỷ lệ xì miệng nối cao<br />

high leak rate<br />

Tỷ lệ xuất huyết<br />

bleeding rate<br />

Tỷ lệ xuất viện<br />

discharge rate<br />

Tỷ trọng<br />

specific gravity/spə’sifik ‘grᴂvəti/; Relative density<br />

Tỷ số áp suất áp suất dưỡng khí trong động mạch phổi đối ratio of PaO 2 to inspired oxygen concentration<br />

với nồng độ dưỡng khí trước đó


725<br />

(tỷ lệ giữa lượng thán khí đưa vào phế nang từ máu trên lượng dưỡng khí mà phế nang lấy được từ máu)<br />

U<br />

U ác tính bàng quang<br />

U ác tính cơ trơn<br />

U ác tính cơ vân<br />

U ác tính dạng đặc<br />

U ác tính đường tiêu hoá<br />

U ác tính gan (hình thành bởi tế bào biều mô)<br />

U ác tính lympho bào<br />

U ác tính mạch bạch huyết<br />

U ác tính màng não<br />

U ác tính ở buồng trứng hay tinh hoàn<br />

U ác tính ở thận người trẻ tuổi<br />

U ác tính tế bào lympho<br />

U ác tính tế bào thần kinh<br />

Ú ác tính trong ổ bụng<br />

U ác tính tủy xương<br />

U ác tính võng mạc<br />

U ác tính xương<br />

U bã<br />

U bạch huyết<br />

U bạch huyết không phải Hodgkin<br />

U bạcn huyết nguyên phát ở Phổi<br />

U bạch huyết nguyên phát ở ruột non<br />

U bạch huyết trong tinh hoàn<br />

U biểu mô tế bào đáy xơ cứng<br />

U buồng trứng<br />

U buồng trứng dạng đặc lành/ác tính<br />

U cơ<br />

U cơ có cuống ở thanh mạc<br />

U cơ cổ tử cung<br />

U cơ dưới niêm mạc<br />

U cơ dưới thanh mạc<br />

U cơ trơn<br />

U cơ trơn ác tính<br />

U cơ trơn có hiện tượng hóa vôi khu trú<br />

U cơ trơn có một vòng hóa vôi<br />

U cơ trơn dạ dày<br />

U cơ trơn lành tính<br />

U cơ trơn lành tính ở thực quản<br />

U cơ trong lớp mô kẽ (trong thành)<br />

U còn trong thai bào<br />

U dạng carcinoid<br />

U dạng carcinoid nguyên phát ở phổi<br />

U do nấm aspergillus<br />

U dây chằng<br />

U đặc<br />

U đuôi tụy<br />

malignant bladder tumour<br />

leiomyosarcoma; myosarcoma<br />

rhabdomyosarcoma/rᴂbdəu,maiəusa:’kəumə/<br />

solid malignant tumour ; karkinoma<br />

GI tract malignant tumors<br />

hepatoblastoma<br />

lymphocytoma<br />

lymphangiosarcoma<br />

meningeal sarcoma<br />

dysgerminoma/disdzз:mi’nəumə/<br />

nephroblastoma; Wilm’s tumour<br />

lymphosarcoma<br />

neuroblastoma; neurosarcoma<br />

intra-abdominal malignant tumor<br />

multiple myeloma<br />

neuroepithelioma<br />

osteosarcoma<br />

sebaceous cyst/sə’beisəs/<br />

lymphoma; lymphangioma/limfᴂndzi’əumə/<br />

non-Hodgkins lymphoma<br />

primary lung lymphoma<br />

primary lymphoma of small intestine<br />

testicular lymphoma<br />

clerosing basal-epitheliomas<br />

oophroma/əuɒfə’rəumə; Tumour of the ovary;<br />

ovarian tumour<br />

benign/malignant solid ovarian tumour<br />

myoma<br />

pedunculated serous myoma<br />

cervical myoma<br />

submucosal myoma<br />

subserosal myoma<br />

leiomyoma<br />

leiomyosarcoma<br />

leiomyoma with focal calcification<br />

leiomyoma with a calcified ring<br />

stomach leiomyoma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

myoma/mai’əumə/<br />

esophageal leiomyoma<br />

interstitial (intramural) myoma<br />

embryonal tumour<br />

carcinoid tumor<br />

primary lung carcinoid<br />

aspergilloma<br />

ligament tumour<br />

solid tumor<br />

tumour in tail of pancreas


726<br />

U gan lành tính<br />

benign liver tumour<br />

U giống sarcoma<br />

sarcoid<br />

U Grawitz<br />

Grawtiz tumour/’gra:vits/<br />

(u ác tính ở tế bào thận)<br />

U hắc tố<br />

melanomas<br />

U hạch bạch huyết<br />

lymphadenoma; lymphoma<br />

U hạt<br />

granuloma/grᴂnju’ləumə/<br />

U hạt lách<br />

splenic granulomas<br />

U hệ thống thần kinh trung ương<br />

tumour of the central nervous system<br />

U hoàng thể<br />

yolk sac tumour<br />

U krukenberg<br />

Krukenberg tumour/’kru:kənbз:g/<br />

U lành chứa các mô của các cơ quan trong cơ thể (u quái) hamartoma/hᴂma:’təumə/<br />

U lành sợi tuyến<br />

fibroadenoma/faibrəuᴂdi’nəumə/<br />

U lành tính<br />

benign tumour<br />

U lành tính mạch bạch huyết<br />

lymphangioma<br />

U làng tính màng não<br />

meningioma<br />

U lành tính tế bào thần kinh<br />

neuroma<br />

U lành tính tế bào thần kinh ngoại biên<br />

Schwannoma/ʃvɒ’nəumə/<br />

U lành tuyến ở cơ<br />

adenomyoma<br />

U lành tuyến tạo sữa<br />

prolactinoma<br />

U lympho bào giai đoạn I<br />

stage I lymphoma<br />

U màng phổi<br />

pleural mesothelioma/pluərəl mesəuӨeli’əumə/<br />

(do hít phải bụi amiang-asbestos dust)<br />

U mạch máu dạng hang<br />

cavernous haemangioma/’kᴂvənəs hi:mᴂndzi’əumə/<br />

U mạch máu ở gan<br />

hepatic haemangioma<br />

U mạch máu ở lách<br />

splenic haemangioma<br />

U màng phôi<br />

yolk sac tumour/jəuk sᴂk/<br />

U máu ở ruột non<br />

small bowel hemangioma<br />

U mô cơ và thần kinh<br />

gliomyoma<br />

U mô liên kết<br />

syndesmoma; connective tissue tumour; sarcoma<br />

U mô lien kết trong não<br />

astrocytoma<br />

U mô sừng<br />

keratoma<br />

U mỡ ác tính<br />

liposarcoma<br />

U mỡ màu vàng xuất hiện ở bàn tay hay khóe mắt<br />

xanthoma/zᴂn’Өəumə/<br />

(thấy ở người có lượng cholesterol cao trong máu)<br />

U mô đệm thần kinh<br />

glioma<br />

U mô não hay não tủy<br />

glioblastoma; spongioblastoma<br />

U mô nhầy ác tính<br />

myxosarcoma<br />

U mô nhầy lành tính<br />

myxoma<br />

U mô thừa<br />

hamartoma<br />

U mỡ<br />

lipoma<br />

U móng<br />

onychoma<br />

U não<br />

brain tumour; encephaloma/enkefə’ləumə/<br />

U nang biểu mô<br />

epithelial cyst<br />

U nang đơn thuần<br />

a simple cyst<br />

U nang buồng trứng chức năng<br />

functional ovarian cyst<br />

U nang buồng trứng đơn thuần<br />

simple ovarian cyst<br />

U nang buồng trứng hỗn hợp<br />

complex ovarian cyst<br />

U nang buồng trứng vách dầy<br />

thick wall ovarian cyst<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


727<br />

U nang buồng trứng vỡ<br />

ruptured ovarian cyst<br />

U nang căng lên do tình trạng ứ dọng<br />

retention cysts<br />

U nang cạnh buồng trứng<br />

paraovarian cyst<br />

U nang chứa dịch như sô-cô-la<br />

chocolate cyst; endometrioma<br />

U nang chức năng lớn nhất<br />

largest functional cyst<br />

U nang có chứa lông (ở cuối cột sống gần mông đít) pilonidal cyst<br />

U nang có nhiều ngăn<br />

multilocular cyst<br />

U nang có thành phần cấu tạo đặc bên trong<br />

cyst with solid component<br />

U nang có vách trơn láng chỉ có một <strong>khoa</strong>ng<br />

unilocular smooth-walled cyst<br />

U nang có vỏ bọc<br />

tunica albuginea cyst<br />

U nang cơ tử cung<br />

myometrial cyst<br />

U nang dạng bì<br />

dermoid cyst<br />

U nang dạng bì có vùng khu trú có bóng lưng ở phía sau dermoids with focal area with shadowing<br />

U nang dạng bì nằm ở trên tử cung<br />

dermoids located superior to uterus<br />

U nang dạng biều bì<br />

epidermoid cyst<br />

U nang do sự bế tắc của tuyến gây nên tình trạng ư đọng dịch retention cyst<br />

U nang dạng kén<br />

follicular cyst/fə’likjulə sist/<br />

U nang đơn thuần<br />

simple cyst<br />

U nang giả<br />

pseudocyst<br />

U nang hố khoeo<br />

popliteral fossa cyst (Baker’s Cyst)<br />

U nang hoàng thể vỡ<br />

ruptured lutein cyst<br />

U nang nổi trội (chiến gần hết buồng trứng)<br />

dominant cyst<br />

U nang phức tạp lành tính<br />

benign complex cyst<br />

U nang sợi<br />

fibrocyst<br />

U nang thể vàng<br />

corpus luteum cyst<br />

U nang tuyến<br />

cystadenoma<br />

U nang tuyến ác tính<br />

cystadenocarcinoma<br />

U nang tuyến bã đậu<br />

wen; sebaceous cyst<br />

U nang tuyến nhầy<br />

serious cystadenoma<br />

U nang xuất huyết<br />

hemorrhagic cyst<br />

U nang xuất huyết cấp tính giống như một sang thương đặc acute hemorrhagic cyst mimicking a solid lesion<br />

U não<br />

encephaloma/ensefə’ləumə/<br />

U não tuỷ<br />

medulloblastoma<br />

U nguyên sinh bào mạch máu ở tiều não/tuỷ sống<br />

cerebellar/spinal hemangioblastomas<br />

U nguyên sinh bào võng mạc<br />

retinoblastoma<br />

U nhầy<br />

pseudomyxoma/sju:dəumik’səumə/<br />

Pseudomyxoma; pseudomyxomata<br />

U nhú (ở ngoài da hay màng nhầy)<br />

papilloma/pᴂpi’ləumə/<br />

U nhú ống dẫn sữa lành tính<br />

benign duct papilloma<br />

U nội bào<br />

endothelioma<br />

U nội mạc tử cung<br />

endometrioma ; chocolate cyst<br />

U quái dạng nang lành tính<br />

benign cystic teratoma<br />

U sắc tố<br />

melanoma<br />

U sắc tố ác tính<br />

malignant melanoma<br />

U sinh ra gastrin<br />

gastrinoma<br />

U sợi<br />

fibroid tumour; uterine fibroid<br />

U sợi thần kinh<br />

neurofibroma<br />

U sùi do giang mai<br />

gumma/’gʌmə/<br />

U sụn<br />

chondroma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


728<br />

U sụn xương<br />

U tế bào<br />

U tế bào biểu mô<br />

U tế bào đảo Langerhans<br />

U tế bào hủy xương<br />

U tế bào leydig<br />

U tế bào mầm<br />

U tế bào mấm chưa biệt hóa<br />

U tế bào mỡ<br />

U tế bào sinh gastrin<br />

U tế bào tụy tiết glucagon<br />

U thần kinh<br />

U thận<br />

U tiết gonadotropin<br />

U tinh hoàn<br />

U trung biểu mô<br />

U trung mô đường tiêu hoá (GIST)<br />

U tuỵ<br />

U tụy dạng nang<br />

U tuyến<br />

U tuyến cơ<br />

U tuyến dạng nang<br />

U tuyến dạng nhung mao<br />

U tuyến hung<br />

U tuyến lành tính<br />

U tuyến lệ<br />

U tuyến niêm<br />

U tuyến nước bọt lành tuyến<br />

U tuyến tế bào gan<br />

U tuyến thượng thận<br />

U tuyến tiết cortisol<br />

U vú<br />

U xơ<br />

U xơ được phân loại theo vị trí<br />

U xơ tử cung<br />

U xơ tử cung có cuống<br />

U xơ tuyến vú<br />

U xơ xương<br />

Ú ớ (không thể hiểu được)<br />

Ủ rũ<br />

Ụ nhô ở xương chậu<br />

Ụ mu<br />

Ụ nhô<br />

Ức (phần trước ngực)<br />

Ức chế, ngăn chặn<br />

osteochodroma<br />

a cell tumour; cytoma/sai’təmə/<br />

epithelioma<br />

insulinoma<br />

osteoclastoma<br />

Leydig tumour/’laidig/; Sertoli-Leydig cell tumour<br />

germ cell tumour; germinoma<br />

dysgerminoma/disdzəmi’nəumə/<br />

xanthoma<br />

gastrinoma<br />

glucagonoma<br />

neuroma<br />

nephroma/ne’frəumə/<br />

gonadotropin-secreting tumour<br />

testicular tumour; seminoma/semi’nəumə/<br />

mesothelioma<br />

gastrointestinal stromal tumor<br />

pancreatic tumor<br />

cystic pancreatic tumour<br />

adenoma<br />

adenomyoma<br />

cystadenoma/sistədi’nəumə/<br />

villous adenoma<br />

thymoma/Өai’məumə/<br />

benign adenoma<br />

dacryoma<br />

myxadenoma/miksᴂdə’nəumə/<br />

benign tumour of the salivary glands<br />

liver cell adenoma<br />

phaeochromocytoma/fiəukrəməusai’təumə/<br />

cortisol-secreting adenoma<br />

mammary tumour<br />

fibroid tumour; fibroma/fai’brəumə/; fibromyoma<br />

fibroid categorized <strong>by</strong> location<br />

uterine fibroid/’jutərain ‘faibrɔid/;<br />

fibromyoma; fibroid from the uterus<br />

pedunculated fibroid; fibroid uterus<br />

fibro-adenosis<br />

osteofibroma<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

inarticulate(adj)/ina:’tikjulət/<br />

depressed (adj)<br />

iliopectineal eminence/’iliəupektiniəl ‘eminəns/<br />

iliopubic eminence<br />

pubic tubercle<br />

promontary<br />

pectus/’pektəs/<br />

to inhibit/in’hibit/<br />

To suppress


729<br />

Ức chế bằng cách gắn chặt vào các nhóm Sulfhydryl<br />

to inhibit <strong>by</strong> binding tightly to sulfhydryl groups<br />

Uể oải, không muốn cử động<br />

torpid (adj) (adj)/’tɔ:pid/<br />

Urea máu<br />

blood urea<br />

Ưu điểm<br />

advantages; virtue<br />

Ưu điểm đáng kể kéo dài thời gian sống đến 28 ngày a significant 28-survival advanatge<br />

Ưu điểm rõ ràng của kỹ thuật oringer<br />

clear advantage of Oringer technique<br />

Ưu thế làm giảm vi khuẩn gram âm trong dạ dày<br />

the advantage of decreasing gram negative bacteria in<br />

the stomach<br />

Ung thư bang quang<br />

bladder cancer; tumour of the bladder<br />

Ung thư biều mô<br />

epithelial cancer<br />

Ung thư biểu mô tuyến dạng keo<br />

colloid carcinoma<br />

Ung thư có kết hợp với tình trạng chai sần<br />

tylosis-associated cancer<br />

Ung thư cổ tử cung<br />

carcinoma of the cervix; cervical cancer<br />

Ung thư cổ tử cung đã được xạ trị<br />

irradiation-treated carcinoma of the cervix<br />

Ung thư cổ tử cung tiến triển<br />

advanced cervical carcinoma<br />

Ung thư còn khu trú ở niêm mạc<br />

situ carcinoma<br />

Ung thư còn khu trú rõ<br />

apparent locoregional cancer<br />

Ung thư còn sót lại trên đại thể<br />

gross residual cancer<br />

Ung thư còn sót lại về vi thể<br />

microscopic residual cancer<br />

Ung thư da nhiều chỗ trên cơ thể<br />

multiple skin cancers in body areas<br />

Ung thư dạ dày có tính di truyền<br />

hereditary gastic cancer<br />

Ung thư dạ dày do Hp gây ra<br />

Hp-induced gastric cancer<br />

Ung thư dạ dày lan toả mang tính di truyền<br />

hereditary diffuse gastric cancer<br />

Ung thư dạ dày nguyên phát<br />

primary gastric cancer<br />

Ung thư dạ dày sớm<br />

early gastric cancer<br />

Ung thư dạ dày tái phát<br />

recurrent gastric cancer<br />

Ung thư dạ dày thể xơ cứng<br />

scirrhous gastric cancer/carcinoma<br />

Ung thư dạ dày tiềm ẩn<br />

occult gastric carcinoma<br />

Ung thư dạng nhẫn ở nhiều chỗ<br />

multiple signet ring cancer<br />

Ung thư do siêu vi gây ra<br />

virus-associated cancer<br />

Ung thư đại tràng gây tắc ruột<br />

obstructing colon carcinoma/cancer<br />

Ung thư đại tràng giai đoạn II đánh giá theo UICC<br />

UICC stage II of cancer of the colon<br />

Ung thư đại tràng không phải do polyp mang tính<br />

hereditary nonpolyposis colon cancer<br />

di truyền<br />

(HNPCC)<br />

Ung thư đại tràng nguyên phát kèm di căn gan cùng lúc primary colon cancer and synchronous hepatic<br />

metastasis<br />

Ung thư đại tràng thủng<br />

perforated colon cancer<br />

Ung thư đại trực tràng<br />

colorectal cancer<br />

Ung thư đại trực tràng Duke’s B/C<br />

Duke’s B/C colorectal cancer<br />

Ung thư đại trực tràng tiến triển<br />

advanced colorectal cancer<br />

Ung thư đường mật<br />

cholangiocarcoma; bile duct carcinoma<br />

Ung thư đứng hàng thứ sáu<br />

sixth most common cancer<br />

Ung thư giai đoạn sớm<br />

early stage cancer<br />

Ung thư hang vị<br />

distal gastric cancer<br />

Ung thư hầu-thực quản<br />

aerodigestive cancer<br />

Ung thư học<br />

oncology<br />

Ung thư học về thần kinh<br />

neurooncology<br />

Ung thư hồi tràng<br />

ileal cancer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


730<br />

Ung thư Kaposi<br />

kaposi’s sarcoma/kə’pəuziz sa:’kəumə/<br />

Ung thư không có triệu chứng<br />

asymptomatic cancer<br />

Ung thư lúc được chẩn đoán<br />

cancer at the time of diagnosis<br />

Ung thư môi<br />

cheilocarcinoma<br />

Ung thư máu<br />

leukemia<br />

Ung thư máu dạng tủy mạn tính<br />

chronic myeloid leukemia<br />

Ung thư 1/3 giữa trực tràng<br />

carcinoma of the middle third of the rectum<br />

Ung thư mới chớm<br />

incipient cancer/in’sipiənt/<br />

Ung thư nằm ngoài đại tràng<br />

extracolonic cancer<br />

Ung thư nội mạc tử cung<br />

endometrial cancer/carcinoma<br />

Ung thư ở người<br />

human cancer<br />

Ung thư ở phần hang vị<br />

cancers in the distal stomach<br />

Ung thư phát sinh từ biểu mô, màng niêm mạc hay tuyến carcinoma<br />

Ung thư phát sinh từ cơ quan tạo máu hay bạch huyết lymphoma<br />

Ung thư phát sinh từ mô liên kết, mô nâng đỡ, hay thần kinh sarcoma<br />

Ung thư phát triển tự nhiên<br />

spontaneous cancer<br />

Ung thư phế quản phế nang<br />

bronchoaveolar carcinoma<br />

Ung thư phổ biến nhất đứng hàng thứ ba<br />

the third most common cancer<br />

Ung thư phổi giai đoạn sớm<br />

early stage of lung cancer<br />

Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ<br />

non-small cell lung cancer<br />

Ung thư phổi nguyên phát<br />

primary lung carcinoma<br />

Ung thư phổi tế bào nhỏ<br />

small cell lung carcinoma<br />

Ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan xa<br />

extensive-stage small cell lung cancer<br />

Ung thư quanh bong Vater<br />

periampullary carcinoma<br />

Ung thư sụn<br />

chondrosarcoma<br />

Ung thư tế bào chuyển tiếp<br />

transitional cell carcinoma<br />

Ung thư tế bào đường mật<br />

cholangiocarcinoma<br />

Ung thư tế bào mầm có tiên lượng xấu<br />

poor-prognosis germ cell cancer<br />

Ung thư tế bào nhỏ<br />

small cell carcinoma; oat cell carcinoma<br />

Ung thư tế bào thận<br />

renal cell carcinoma<br />

Ung thư tế bào vẩy<br />

squamous cell carcinoma<br />

Ung thư tế bào yến mạch<br />

oat cell carcinoma<br />

(ung thư tế bào nhỏ)<br />

(small cell carcinoma)<br />

Ung thư thân vị<br />

mid gastric cancer<br />

Ung thư thể lan toả<br />

diffuse cancer<br />

Ung thư sụn<br />

chondrosarcoma<br />

Ung thư thâm nhiễm<br />

infiltrating cancer<br />

Ung thư thận<br />

kidney cancer<br />

Ung thư thực quản<br />

esophageal cancer<br />

Ung thư thuộc loại thâm nhiễm lan toả<br />

tumour with a diffuse infiltrating pattern<br />

Ung thư tiền liệt tuyến<br />

prostate cancer; prostate carcinoma<br />

Ung thư tinh hoàn<br />

testicular carcinoma<br />

Ung thư trực tràng<br />

carcinoma of the rectum; rectal cancer<br />

Ung thư trực tràng giai đoạn T3<br />

T3 rectal cancer<br />

Ung thư trực tràng gây tắc ruột<br />

an obstructing carcinoma of the rectum<br />

Ung thư trung biểu mô<br />

mesothelioma<br />

Ung thư tử cung<br />

carcinoma of the uterus; uterus cancer<br />

Ung thư túi mật<br />

gallbladder cancer/carcinoma<br />

Ung thư tuỵ<br />

pancreatic carcinoma/cancer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


731<br />

Ung thư tuyến<br />

adenocarcinoma; glandular cancer<br />

Ung thư tuyến biệt hoá cao/kém/vừa<br />

well/poorly/moderately differentiated carcinoma<br />

Ung thư tuyến bờ hậu môn<br />

carcinomas of the anal margin<br />

Ung thư tuyến khhu trú ở phế quản<br />

localized bronchosopic carcinoma<br />

Ung thư tuyến ống hậu môn<br />

carcinomas of the anal canal<br />

Ung thư tuyến dạng nang<br />

cystadenocarcinoma<br />

Ung thư tuyến dạng nhú<br />

papillary adenocarcinoma<br />

Ung thư tuyến dạng ống<br />

tubular adenocarcinoma<br />

Ung thư tuyến ở đầu tụy<br />

adenocarcinoma in head of pancreas<br />

Ung thư tuyến phần còn lại của dạ dày<br />

stump carcinoma<br />

Ung thư tuyến thượng thận<br />

adrenacortical carcinoma<br />

Ung thư tuyến tụy<br />

pancreatic adenocarcinoma<br />

Ung thư tuyến giáp<br />

thyroid cancer<br />

Ung thư tuyến ở đại tràng<br />

adenocarcinoma of the colon<br />

Ung thư tuyến ống của tụy<br />

ductal adenocarcinoma of the pancreas<br />

Ung thư vú<br />

carcinoma of the breast; breast carcinoma;<br />

breast cancer<br />

Ung thư vú đã có di căn<br />

metastatic breast cancer<br />

Ung thư vú đã có di căn hạch<br />

node positive breast cancer<br />

Ung thư vú giai đoạn II, đã có di căn hạch<br />

stage II, node positive breast cancer<br />

Ung thư vùng đầu cổ<br />

head and neck cancer<br />

Ung thư xâm lấn toàn bộ dạ dày<br />

tumour involving the entire stomach<br />

Ung thư xuất phát từ lớp mô tuyến<br />

carcinoma<br />

Ung thư xuất phát từ lớp trung mô<br />

sarcoma<br />

Ung thư xương<br />

osteosarcoma; osteogenic sarcoma<br />

Ủng hộ ở những vùng địa dư<br />

to advocate in geeographic region<br />

Ứng dụng quan trọng như phương pháp điều trị không qua important application as parenteral therapy for<br />

Đường uống cho bệnh nhân ngoại <strong>khoa</strong> có nguy high-risk hypertensive surgical patients<br />

cơ cao bị cao huyết áp<br />

Ước lượng thể tích máu mất ngay tại thời điểm đến khám to estimate the volume loss at the time first presented<br />

lần đầu<br />

Ướt<br />

wet (adj)/wet/<br />

Uống ngày 2 lần trong vòng 12 tuần<br />

b.i.d for 12 weeks<br />

Uống ngày 2 lần trước bữa ăn<br />

PO bid before meals<br />

Uống nhiều nước<br />

to drink plenty<br />

Ướp lạnh huyết thanh<br />

to keep serum refrigerated/ri’fridzəreitid/<br />

Urea máu<br />

blood urea/ju:’riə/<br />

Urobilinogen đã được tái hấp thu<br />

reabsorbed urobilinogen<br />

Ưu điểm<br />

advantage<br />

Ưu điểm nhìn thấy được trực tiếp bề mặt gan<br />

advantage of directly visualizing the liver surface<br />

Ưu điểm về phương diện chẩn đoán<br />

diagnostic advantages<br />

Ưu tiên hàng đầu chủ yếu<br />

key priorities<br />

Ưu tiên hàng đầu trong xử lý tình trạng rò<br />

the first priority in the management of fistula<br />

Ưu tiên hơn kết quả thẩm mỹ<br />

priority over cosmetic results<br />

Ưu và khuyết điểm<br />

strength and weakness<br />

Ủy ban an toàn về thuốc (dược)<br />

committee on Safety of Medicines<br />

Ủy ban chăm sóc sức khỏe cộng đồng<br />

community health council<br />

Ủy ban chấp hành<br />

executive committee<br />

Ủy ban giám sát nữ hộ sinh địa phương<br />

local supervising authority<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


732<br />

Ủy ban phát triển sức khỏe cộng đồng<br />

Ủy Ban hội chữ thập đỏ quốc tế<br />

Ủy ban quảnlý nhân viên y tế địa phương<br />

Ủy ban thường trực<br />

Uy ban về hành vi đạo đức chuyên môn<br />

Ủy viên hội đồng thanh tra vấn đề về y tế<br />

V<br />

Vaccine sởi, quai bị, Rubella<br />

Vách âm đạo<br />

Vách âm đạo trực tràng<br />

Vách động mạch chủ<br />

Vách liên nhĩ<br />

Vách liên thất<br />

Vách liên thất trước<br />

Vách mũi<br />

Vách nang<br />

Vách ngăn<br />

Vách ngăn dày/mỏng<br />

Vách ngăn nằm trong u nang<br />

Vách ngăn như đường kẻ có tạo sóng phản âm<br />

Vách sau bị bóng lưng che khuất đi<br />

Vách tâm thất<br />

Vách (thành) tăng phản âm do hiện tượng vôi hóa<br />

Vách tế bào vi trùng<br />

Vách thực quản<br />

Vách trơn láng không tạo sóng phản âm có hiện tượng<br />

tăng sáng ở phía sau<br />

Vách trước/sau<br />

Vạch quang phổ<br />

Vai<br />

Vai trò chính trong dinh dưỡng của tế bào<br />

Vai trò chủ yếu trong sự phát sinh bệnh ung thư dạ dày<br />

Vai trò của phương pháp nội soi trong phẫu<br />

thuật ung thư<br />

Vai trò của tụy tạng<br />

Vai trò giải độc các chất đã được hấp thụ vào ruột<br />

Vai trò hết sức quan trọng<br />

Vai trò hỗ trợ của hóa trị<br />

Vai trò quyết định trong việc bảo vệ sức khỏe con người<br />

Vai trò quyết định trong việc phát sinh bệnh tật<br />

Vai trò tạm bợ của phẫu thuật<br />

Vai trò tích cực trong quá trình nuôi dưỡng qua<br />

đường ruột<br />

Vai trò tích cực và đầy đủ<br />

Vai trò trong quá trình hóa ác<br />

Vai trò gây khó khăn trong việc khống chế suyên<br />

Vai u thịt bắp<br />

Commission for Health Improvement<br />

International Committee of the Red Cross<br />

local Medical Committee<br />

standing committee<br />

Professional Conduct Committee<br />

Health Service Commissioner;<br />

Health Service Ombudsman<br />

Measles, Mumps and Rubella vaccine (MMR)<br />

vaginal wall<br />

rectovaginal septum<br />

wall of the aorta<br />

interatrial septum<br />

interventricular septum<br />

anterior interventricular septum<br />

nasal septum<br />

cyst wall<br />

septation<br />

thick/thin septation<br />

a septation within a cyst<br />

echogenic linear septation/ekəu’dzenik ’liniə sep’teiʃən/<br />

posterior wall obscured <strong>by</strong> shadowing<br />

ventricular septum<br />

hyperchogenic wall caused <strong>by</strong> calcification<br />

bacteria’s cell wall<br />

esophageal wall<br />

anechoic, smooth walls with posterior enhancement<br />

anterior/posterior wall<br />

spectral line<br />

shoulder<br />

a major role in nutrition of the cells<br />

a central role in the development of gastric cancer<br />

the role of laparoscopy in cancer surgery<br />

the role of the pancreas<br />

a role in detoxification of products absorbed into the<br />

gut<br />

a crucial role<br />

additive role of chemotherapy<br />

a decisive role in preservation of human health<br />

a decisive role in the development of diseases<br />

palliative role of surgery<br />

active roles in the process of enteral nutrition<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

a full and active role<br />

the role in malignant transformation<br />

a role in worsening asthma control<br />

muslce-bound (adj)


733<br />

Van ba lá<br />

triscupid valve/trai’kʌspid ‘vᴂlv/<br />

Van bán nguyệt<br />

semilunar valve<br />

Van bị hẹp<br />

stenosed valve/’stenəust ‘vᴂlv/<br />

Van cấu tạo bằng cơ<br />

msucular valves<br />

Van dùng trong hệ thống một chiều<br />

a valve with one-way system<br />

Van động mạch chủ<br />

aortic valve<br />

Van động mạch phổi<br />

pulmonary valve<br />

Van hồi manh tràng<br />

ileocecal valve<br />

Van Houston<br />

valves of Houston<br />

Van nhỏ<br />

valvula ; valvular (adj)<br />

Van Spitz-Holter<br />

Spitz-Holter valve<br />

Van tim<br />

the valves of the heart<br />

Van tim bị khiếm khuyết (có vấn đề)<br />

defective heart valve<br />

Van tim bị tổn thương<br />

damaged heart valve<br />

Van tim trước đó đã bị tổn thương<br />

heart valve previously damaged<br />

<strong>Văn</strong> phòng luật sư<br />

legal practice<br />

Vân tay<br />

fingerprint<br />

Vấn đề căng ở miệng nối<br />

question of tension at the anastomosis<br />

Vấn đề chẩn đoán<br />

diagnostic problem<br />

Vấn đề chịu đựng được áp lực dương liên tục<br />

CPAP tolerance problem<br />

Vấn đề chưa có lời đáp liên quan đến nguồn gốc<br />

unanswered questions concerning their origin<br />

Vấn đề chưa giải quyết được (còn tồn tại)<br />

pending question<br />

Vấn đề có liên quan đến hóa trị liệu<br />

an issue relating to chemotherapy<br />

Vấn đề có liên quan đến ung thư<br />

cancer-related issues<br />

Vấn đề có thai<br />

problems getting pregnancy<br />

Vấn đề có tổn thương gan<br />

a question of liver compromise<br />

Vấn đề đặc biệt khó chịu<br />

particularly vexing problem<br />

Vấn đề gen ở vi trùng<br />

bacterial genetics<br />

Vấn đề khó nói<br />

an embarrassing problem<br />

Vấn đề kiểm soát được cơ vòng<br />

continence problem<br />

Vấn đề lâu dài<br />

long-term problems<br />

Vấn đề nan giải<br />

a tricky problem<br />

Vấn đề nuốt dị vật<br />

ingested foreign body<br />

Vấn đề nhạy cảm<br />

a raw nerve<br />

Vấn đề sinh sản<br />

reproductive problem<br />

Vấn đề sở thích<br />

a matter of preference<br />

Vấn đề sức khoẻ cộng đồng tại Nhật<br />

public health problem in Japan<br />

Vấn đề sức khoẻ hiện tại<br />

an existing health problem<br />

Vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng<br />

serious health problem<br />

Vấn đề sức khỏe tâm thần chính<br />

the major mental health issues<br />

Vấn đề sức khoẻ thời hiện đại<br />

a modern health problem<br />

Vấn đề tạm thời<br />

temporary problem<br />

Vấn đề tâm lý<br />

psychological problem<br />

Vấn đề tâm lý xã hội<br />

psychosocial issue<br />

Vấn đề tâm thần<br />

psychochiatric problem<br />

Vấn đề tế nhị (nhạy cảm)<br />

sensitive issue<br />

Vấn đề thực quản phức tạp<br />

complex esophgeal problems<br />

Vấn đề thuộc lĩnh vực lý thuyết<br />

a matter of academic concern/ᴂkə’demik/<br />

Vấn đề tiêu hóa<br />

digestive problems<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


734<br />

Vấn để tình dục<br />

sexual matter/problem<br />

Vấn đề trong ổ bụng cần suy xét đến<br />

intra-abdominal disorders in consideration<br />

Vấn đề về AIDS<br />

the problem of AIDS<br />

Vấn đề về cảm xúc<br />

emotional problem<br />

Vấn đề về chẩn đoán<br />

diagnostic problem<br />

Vấn đề về cơ xương khớp<br />

musculoskeletal problem<br />

Vấn đề về đường mật<br />

biliary tract problems<br />

Vấn đề về hô hấp<br />

respiratory events<br />

Vấn đề về mắt<br />

eye problem<br />

Vấn đề về nắn xương<br />

a problem in reduction<br />

Vấn đề về quan điểm<br />

a matter of opinion<br />

Vấn đề về sau<br />

future problems<br />

Vấn đề về tinh dục ở phụ nữ<br />

sexual problems in women<br />

Vấn đề về trí nhớ<br />

memory problem<br />

Vấn đề về tuần hoàn<br />

circulatory problems<br />

Vấn đề về tuần hoàn máu<br />

blood circulation problem<br />

Vấn đề về tuần hoàn máu ở vùng đường mật sau ghép gan blood circulation problems in the are of the bile ducts<br />

after liver transplantation<br />

Vấn đề về xã hội đối với người sử dụng (nghiện)<br />

social problems for the users<br />

Vấn đề y học<br />

medical matter<br />

Vẫn còn cao<br />

to remain high<br />

Vẫn còn thở được khi khám phổi<br />

to have good air entry on lung examination<br />

Vẫn khỏe mạnh<br />

to remain healthy<br />

Vận động liệu pháp<br />

kinesitherapy; mechanotherapy<br />

Vận động thụ động<br />

passive movement<br />

Vận hành<br />

to operate<br />

Vận tốc chảy của dòng máu<br />

velocity of flow/vi’lɔsiti/<br />

Vàng da tắc mật<br />

obstructed jaundice<br />

Vàng da ứ mật<br />

obstructive jaundice<br />

Vàng sậm<br />

yellow-grey (adj)<br />

Vành tai<br />

auricle<br />

Vành tròn tạo sóng phản âm kém ở giữa có tạo sóng phản âm hypoechoic rim with an echogenic center<br />

(hình ảnh tấm bia)<br />

(Bull’s-eye appearance)<br />

Vào lúc có chẩn đoán xác định<br />

at the time of definitive diagnosis<br />

Vạt bó cơ liên sườn<br />

intercostal muscle bundle flap<br />

Vạt da<br />

skin-flaps/flᴂp/<br />

Vạt da trong phẫu thuật điều trị ung thư<br />

skin-flaps in operations for cancer<br />

Vạt mô<br />

tissue flap<br />

Vạt mô đại võng<br />

omental flap<br />

Vạt mô màng phổi<br />

pleural flap<br />

Vất vả<br />

strenous (Adj)/’strenjuəs/<br />

Vật đã nuốt vào<br />

ingested object<br />

Vật gây tắc nghẽn<br />

blockage/’blɒkidz/<br />

Vật liệu cách điện tốt<br />

materials which insulate well;<br />

well-insulated materials<br />

Vật liệu dùng để cấy vào cơ thể<br />

implant material<br />

Vật liệu dùng để thay thế cho một phần của cơ thể<br />

prothesis/prɒs’Өi:sis/; Protheses (pl)<br />

Vật liệu để làm răng giả<br />

dental prothesis<br />

Vật liệu không thấm<br />

impermeable material<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


735<br />

Vật lý trị liệu<br />

Vật nặng<br />

Vật sắc nhọn<br />

Vật thể có mật độ khác nhau<br />

Vảy (do máu khô lại trên mặt vết thương)<br />

Vảy da<br />

Vảy kết, mảng vảy ở vết thương<br />

im’pə:miəbəl mə’tiəriəl/<br />

physical therapy; physiotherapy<br />

heavy weight<br />

sharp object; sharps<br />

objects of varying densities<br />

scab; crust of dry blood<br />

squama/’skweimə/; squamae<br />

slough/slau/<br />

Vảy (màu) trắng<br />

white scales<br />

Vẻ mặt “cushing”<br />

“cushingoid” appearance<br />

Vẻ mặt đờ đẫn<br />

blank/glazed expression<br />

Vẻ mặt lạnh lùng<br />

frozen expression<br />

Vẻ mặt lúng túng<br />

a puzzled expression<br />

Vẻ mặt vô cảm<br />

deadpan expression<br />

Về đêm<br />

nocturnal (adj)<br />

Về mặt đại thể<br />

macroscopically (adv)<br />

Về mặt hoá mô miễn dịch<br />

immunohistochemically (adj)<br />

Về mặt huyết động học<br />

hemodynamically (adv)<br />

Về mặt kỹ thuật<br />

technically (adv)<br />

Về mặt mô hoc<br />

histologically (adv)<br />

Về mặt sinh bệnh học<br />

pathophysiologically (adv)<br />

Về mặt thể trạng<br />

constitutionally (adv)<br />

Về mặt thuật <strong>ngữ</strong><br />

terminologically (adj)<br />

Về mặt vi thể<br />

microscopically (adv)<br />

Về nguyên tắc<br />

in principle<br />

Về phương diện bệnh lý mô học<br />

histopathologically (adv)<br />

Về phương diện chẩn đoán<br />

diagnostically (adv)<br />

Về phương diện giải phẫu học<br />

anatomically (adv)<br />

Về phương diện hình thái<br />

morphologically (adv)<br />

Về phương diện hóa mô miễn dịch<br />

immunohistochemically (adv)<br />

Về phương diện kỹ thuật<br />

technically (adv)<br />

Về phương diện lịch sử<br />

historically<br />

Về phương diện mô học<br />

histologically (adv)<br />

Về phương diện nội soi, qua nội soi<br />

endoscopically (adv)<br />

Về phương diện sinh học<br />

biologically (adv)<br />

Vệ sinh cá nhân<br />

personal hygien/haidzi:n/<br />

Vệ sinh cá nhân nghiêm ngặt<br />

strict personal hydien<br />

Vệ sinh miệng<br />

oral hygien<br />

Vệ sinh răng miệng<br />

dental hygien/’dentl ‘haidzi:n/<br />

Vệ sinh tay (rửa tay)<br />

hand hygien<br />

Vết bầm<br />

bruise; contusion; ecchymosis/eki’məusis/<br />

Vết bỏng nhiễm trùng<br />

the contaminated burn wound<br />

Vết bớt bẩm sinh<br />

birth-mark<br />

Vết cắn đau nhức<br />

painful bite<br />

Vết cắt dài, hay vết chém<br />

slash/slᴂʃ/<br />

Vết cắt nhỏ<br />

s small cut<br />

Vết cắt ở mô<br />

section; a cut made in tissue<br />

Vết chai<br />

callus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


736<br />

Vết châm ngoài da<br />

puncture wound<br />

Vết chó cắn<br />

a dog bite<br />

Vết côn trùng đốt<br />

insect bite<br />

Vết dễ phân biệt<br />

distinctive mark/di’stiήtiv ma:k/<br />

Vết đâm ở thành bụng<br />

a stab wound in the abdominal wall<br />

Vết đen<br />

spot<br />

Vết đốt do côn trùng<br />

insect bite; sting<br />

Vết đốt do nhện nâu gây ra<br />

brown spider bite<br />

Vết đứt, rách, xước nhỏ<br />

nick/nik/<br />

Vết gai đâm<br />

thorn prick<br />

Vết khâu ngoài da<br />

skin stiches<br />

Vết khoét ở thành bụng<br />

a stab wound in the abdominal wall<br />

Vết mổ<br />

surgical wound<br />

Vết lở loét hay phát ban triệu chứng giang mai thời kỳ syphilide/’sifilaid/<br />

thứ hai<br />

Vết loét do nằm (lâu ngày)<br />

decubitus ulcer<br />

Vết loét có chảy mủ<br />

sore/’sɔ:/<br />

Vết loét ở bàn chân<br />

foot ulcer<br />

Vết mổ<br />

surgical wound<br />

Vết mổ bụng<br />

abdominal wound<br />

Vết mổ cổ<br />

neck wound<br />

Vết mổ ở hậu môn<br />

anal wound<br />

Vết mổ sạch<br />

clean surgical wound<br />

Vết mổ tầng sinh môn<br />

perianal wound<br />

Vết muỗi đốt<br />

a mosquito bite<br />

Vết nám phổi (do sang thương lao)<br />

Ghon’s focus/gɒnz ‘fəukəs/<br />

Vết nứt trên bụng sản phụ sắp sanh hay vừa sinh xong stretch mark; striae gravidarum/straii grᴂvi’deərəm/<br />

Vết nứt trên da người béo phì<br />

stria/’straiə/<br />

Vết phỏng nước đau<br />

painful blister<br />

Vết phỏng nước đau ở mũi, môi do siêu vi herpes<br />

cold sore<br />

Vết phỏng thuốc lá<br />

marks of cigarette burns<br />

Vết rách<br />

laceration<br />

Vết rách nông ở cổ tay<br />

superficial laceration of one’s wrist<br />

Vết rách sâu<br />

gash/gᴂʃ/<br />

Vết rạch nhỏ (khi chủng đậu)<br />

scarification<br />

Vết rệp đốt<br />

tick bite<br />

Vết thương/mổ<br />

wound<br />

La blessure<br />

Vết thương bị bầm dập<br />

contused wound/kən’tju:zd/<br />

Vết thương bị nhiễm bẩn nặng<br />

heavily contaminated wound<br />

Vết thương bị xé rách<br />

lacerated wound<br />

Vết thương bụng do hoả khí<br />

a gun shot wound to the abdomen<br />

Vết thương có vẻ lành tốt<br />

healthy appearing wound<br />

Vết thương cổ mức độ II<br />

level II neck trauma<br />

Vết thương còn mới<br />

green wound<br />

Vết thương da<br />

skin wound<br />

Vết thương do bị đâm<br />

stab wound<br />

Vết thương do bị vật nhọn (kim, gai..) đâm<br />

puncture vound<br />

Vết thương do bỏng<br />

burn wound<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


737<br />

Vết thương đang rỉ dịch<br />

running sore<br />

Vết thương gọn<br />

incised wound/in’saizd/<br />

Vết thương hở<br />

open wound<br />

Vết thương do hoả khí<br />

shot wound; gunshot wound<br />

Vết thương không khâu lại được<br />

unsutured wound<br />

Vết thương không lành<br />

nonhealing wound<br />

Vết thương lở loét<br />

open sores<br />

Vết thương mạn tính<br />

chronic wound<br />

Vết thương mất quá nhiều mô<br />

wound with loss of substance<br />

Vết thương nhẹ ngoài da<br />

scratch/’skrᴂtʃ/<br />

Vết thương nhiễm<br />

contaminated wound<br />

Vết thương nhiễm bụi bẩn đường phố<br />

wound contaminated <strong>by</strong> street dirty<br />

Vết thương nhiễn trùng rõ<br />

obviously infected wound<br />

Vết thương phần mềm<br />

flesh wound<br />

Vết thương “phì phò” ở lồng ngực<br />

a “sucking” wound of the thorax<br />

Vết thương sạch<br />

clean wound<br />

Vết thương sạch-nhiễm<br />

clean-contaminated wound<br />

Vết thương/mổ trông có vẻ lành tốt<br />

healthy appearing wound<br />

Vết thương nhiễm trùng rõ<br />

obviously infected wound<br />

Vết thương nhỏ mưng mủ ngoài da<br />

sore/sɔ:/<br />

(a small wound on nay part of the skin, usually with a discharge of pus)<br />

Vết thương thấu bụng do hỏa hay bạch khí<br />

penetrating traumas due to firearms or cold weapon<br />

Vết thương thấu bụng xuyên ra ngoài (từ phía bên kia) projectile penetrating abdominal trauma<br />

Vết thương xuyên thấu<br />

penetrating trauma<br />

Vết thương xuyên thấu cổ nằm giữa xương đòn và<br />

penetrating neck inury between the level<br />

góc hàm<br />

of clavicle and angle of the mandible<br />

(vết thương cổ mức độ II)<br />

(level II neck trauma)<br />

Vết thương xuyên thấu luôn ra cơ thể<br />

through-and-through missile wound<br />

Vết thương xuyên thấu ngực/cổ<br />

penetrating chest/neck trauma/injury<br />

Vết thương xuyên thấu thấy rõ từ ngoài<br />

external penetrating injury<br />

Vết trầy xước (ngoài da)<br />

scratch/’skrᴂtʃ/<br />

Vết trầy sướt trên mặt<br />

abrasions on one’s face<br />

Vết xây xát do bị rách nhỏ hay do gãi vi ngứa<br />

scarification; scratching<br />

Vệt máu<br />

blood streak/’stri:k/<br />

Vi cầu thận Malpigian<br />

Malpigian glomerulus/mᴂl’pigiən glɒ’meruləs/<br />

Vi hạt tích tụ ở kết mạc mắt<br />

corneal microdeposits<br />

Vi khuẩn<br />

micro-organisms; bacteria; germ/dzз:m/<br />

Vi khuẩn bệnh dịch tả<br />

vibrio cholera<br />

Vi khuẩn bệnh giang mai<br />

syphilis bacterium<br />

Vi khuẩn Bordetella<br />

Bordetella/bɔ:də’telə/<br />

Vi khuẩn Brucella tularensis<br />

Bacterium Brucella tularensis<br />

Vi khuẩn campylobacter<br />

campylobacter/kᴂmpiləu’bᴂktə/<br />

(gây ngộ độc thực phẩm ở người và xảy thai tự nhiên ở động vật)<br />

Vi khuẩn chỉ sống được trong máu<br />

haemophilus<br />

Vi khuẩn có hại<br />

harmful micro-organisms<br />

Vi khuẩn có khả năng biến nitrate thành nitrite<br />

bacteria capable of reducing nitrate to nitrite<br />

Vi khuẩn có lợi trong đuờng ruột<br />

intestinal flora/’flɔ:rə/<br />

Vi khuẩn có NDM-1 ở những bệnh nhân nội trú<br />

NDM-1 in bacteria from medical patients<br />

Vi khuẩn có trong đất<br />

nocardia/nəu’ka:diə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


738<br />

Vi khuẩn có vách tế bào cứng<br />

eubacteria/ju:bᴂk’tiəriə/<br />

Vi khuẩn dạng que<br />

rod-shaped bacteirum; rod-bacterium<br />

Vi khuẩn dạng xoắn (xoắn trùng)<br />

trypanosoma/tripənəu’səumə/;<br />

Trypanosome//tripənəu’səum/<br />

Vi khuẩn đường ruột<br />

enterobacteria/entərəu’bᴂktiəriə/<br />

Bowel bacteria<br />

Vi khuẩn E.coli<br />

Escherichia coli<br />

Vi khuẩn gây bệnh<br />

pathogenic organisms; causal organisms;<br />

Disease bacteria<br />

Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch<br />

Yersinia pestis/jз:’siniə ‘pestis/<br />

Vi khuẩn gây bệnh lỵ trực khuẩn<br />

Flexner’s bacillus/’fleksnəz bə’siləs/<br />

Vi khuẩn gây bệnh viêm họng<br />

haemophilus influenza<br />

Vi khuẩn gây bệnh phong và lao<br />

mycobacterium<br />

Vi khuẩn gây bệnh thương hàn và phó thương hàn<br />

salmonella/sᴂlmə’nelə/<br />

Vi khuẩn gây viêm phúc mạc nguyên phát<br />

organism for responsible SBP<br />

Vi khuẩn gram dương/âm<br />

Gram-positive/negative bacteria<br />

Vi khuẩn Helicobacter pylori<br />

Helicobacter.pylori bacteria<br />

/helikəu’bᴂktə pai’lɔ:ri/<br />

Vi khuẩn hiếu khí<br />

aerobic bacteria/organisms<br />

Vi khuẩn hình que<br />

rod-bacterium<br />

Vi khuẩn kháng thuốc<br />

resistant organisms<br />

Vi khuẩn chlamydia<br />

Chlamydia/klə’midiə/<br />

Vi khuẩn đã chống lại được kháng thể<br />

antibody-coated bacteria<br />

Vi khuẩn đường ruột<br />

enteric bacteria<br />

Vi khuẩn E.coli<br />

E.coli/i: ‘kəulai/<br />

Vi khuẩn gây bệnh phong (cùi)<br />

Hansen’s baccillus/’hᴂnsənz bə’siləs/<br />

Vi khuẩn gây bệnh tả (gram -, sống trong nước)<br />

vibrio/’vibriəu/<br />

Vi khuẩn gây chứng sốt do chuột cắn<br />

spirillum<br />

Vi khuẩn hiếu khí<br />

aerobic bacteria/organisms<br />

Vi khuẩn hoại sinh<br />

saprophyte<br />

Vi khuẩn Koch<br />

Koch’s bacillus/kəuks/<br />

Vi khuẩn kỵ khí<br />

anaerobic bacteria/organisms<br />

Vi khuẩn kỵ khí sinh hơi<br />

gas-producing anaerobic organisms<br />

Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối Clostridium Tetani<br />

strict anaerobe Clostridium Tetani<br />

Vi khuẩn lao<br />

tuberculosis bacillus<br />

Vi khuẩn mọc thành từng chuỗi<br />

streptobacillus/streptəbə’siləs/;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Vi khuẩn nội sinh<br />

Vi khuẩn Pasteurella<br />

Vi khuẩn phân huỷ urea<br />

Vi khuẩn phong đòn gánh<br />

Vi khuẩn sinh hơi<br />

Vi khuẩn Staphylococcus aureus<br />

Vi khuẩn staphylococcus aureus kháng thuốc<br />

Vi khuẩn S.aureus kháng methicillin<br />

Vi khuẩn S.Aureus kháng Methicillin lây ở cộng đồng<br />

Vi khuẩn sinh hơi<br />

Vi khuẩn sống trong đất hay chất hữu cơ thối rữa<br />

Vi khuẩn streptococcus sống trong ruột<br />

Streptococcus/streptə’kɒkəs/<br />

endogenous bacteria<br />

bacterium Pasteurella<br />

urea-splitting organism<br />

tetanus organism<br />

gas-producing organism<br />

bacterium Staphylococcus aureus<br />

drug-resistant staphylococcus aureus<br />

Methicillin-resistant S.aureus (MRSA)<br />

Community-associated MRSA(CA-MRSA)<br />

gas-forming organism<br />

pseudomonad/sju:dəu’məunəd/<br />

enterococcus


739<br />

Vi khuẩn tại chỗ<br />

bacteria local<br />

Vi khuẩn tạm trú<br />

transient microflora<br />

Vi khuẩn thuộc họ Brucellacae<br />

bacterium of the family Brucellacae<br />

Vi khuẩn thường trú (không gây bệnh)<br />

flora of organisms; normal flora/’flɔ:rə/<br />

Vi khuẩn thường trú bình thường ở vùng hầu họng normal flora of the oropharynx<br />

Vi khuẩn thường trú bình thương trong cơ thể<br />

normal resident flora<br />

Vi khuẩn thường trú trong ruột<br />

intestinal flora<br />

Vi khuẩn Yersinia pestis<br />

Yersinia Pestis<br />

Vi ống (ống nhỏ)<br />

canalculus<br />

Vi sinh vật<br />

tiny organism; microorganism<br />

Vi sinh vật hiếu khí<br />

aeroba/ɛə’rəubə/; aerobe/ɛə’rəub/<br />

Vi trùng<br />

bacteria<br />

Vi trùng thường gây ra bệnh viêm phổi thùy<br />

common bacteria causing lobar pneumonia<br />

Vi tuần hoàn ở mô<br />

tissue microcirculation<br />

Vì nguyên tắc<br />

on principle<br />

Vị<br />

taste/’teist/<br />

Vị buồn nôn<br />

nasty state<br />

Vị đắng trong miệng<br />

a bad taste in one’s mouth<br />

Vị giác<br />

the sense of taste<br />

Vị hành<br />

taste of onion<br />

Vị khó chịu trong miệng<br />

an unpleasant taste in the mouth<br />

Vị trí (đường giữa, bị đẩy lệch về bên trái hay bên phải) location (midline; diviated to the right or left)<br />

Vị trí ban đầu (nguyên thuỷ)<br />

original site/position<br />

Vị trí bị bệnh phổ biến nhất<br />

the most commonly affected locations<br />

Vị trí cấy vào cơthể<br />

implant site<br />

Vị trí chảy máu<br />

the location of bleeding; the site of bleeding<br />

Vị trí chính xác<br />

exact location<br />

Vị trí chủ lực<br />

predominant location<br />

Vị trí cơ thể học<br />

anatomic position<br />

Vị trí cơ thể học của ổ loét<br />

anatomical location of the ulcer<br />

Vị trí của khối u và mối liên hệ với cơ vòng<br />

the location of the tumour and its relation to the<br />

sphincter muscle<br />

Vị trí của sang thương<br />

location of the lesion<br />

Vị trí của vách liên thất<br />

the location of the interventricular septum<br />

Vị trí dưới cơ hoành<br />

infradiaphragmatic position<br />

Vị trí đang chảy máu<br />

bleeding site<br />

Vị trí đau<br />

the site of the pain; pain location<br />

Vị trí đau tối đa lúc khám<br />

maximum site of tenderness<br />

Vị trí đoạn ruột đã bị cắt<br />

the site of resection<br />

Vị trí đúng<br />

correct position<br />

Vị trí giải phẫu học bình thường<br />

normal anatomical position<br />

Vị trí giữa các (lien) cơ vòng<br />

intersphincteric position<br />

Vị trí hạch bị di căn<br />

the location of positive nodes<br />

Vị trí hai đầu ruột mới được nối lại<br />

the site of two freshly connected bowel ends<br />

Vị trí làm hậu môn nhân tạo<br />

the site of the colostomy<br />

Vị trí hậu môn nhân tạo đã được đánh dấu trước<br />

premarked colostomy site<br />

Vị trí không liền xương phổ biến<br />

common site for non-union<br />

Vị trí lệch tâm của túi thai<br />

eccentric position of gestational sac<br />

Vị trí lý tưởng để làm hậu môn nhân tạo<br />

the ideal site for the colostomy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


740<br />

Vị trí mắc bệnh thường thấy nhất<br />

the most frequent site of involvment<br />

Vị trí mổ<br />

operative/surgical site<br />

Vị trí mổ chính xác<br />

the correct site of surgery<br />

Vị trí một triệu chứng/tổn thương đối với cơ thể<br />

the site of a symptom/injury to the body<br />

Vị trí nhất định<br />

constant site<br />

Vị trí nhiễm trùng phổ biến<br />

common site of infection<br />

Vị trí nổi bật<br />

prominent place<br />

Vị trí ở chỗ rách của cơ hoành<br />

the site of the diaphramatic tear<br />

Vị trí phổ biến của các khối ký sinh trùng<br />

common site of some worm infestations<br />

Vị trí phổ biến nhất<br />

commonest position/site<br />

Vị trí tắc ruột<br />

the site of obstruction<br />

Vị trí thai ngoài tử cung<br />

sites of ectopic pregnancy<br />

Vị trí thật<br />

actual position<br />

Vị trí thông thường<br />

common site<br />

Vị trí thủng<br />

rupture site<br />

Vị trí thường bị mắc bệnh nhất<br />

the most frequent site of involvement<br />

Vị trí tiếp hợp giữa thần kinh và cơ<br />

neuromuscular junction site<br />

Vị trí tốt nhất để luồn kim vào<br />

bset site for needle insertion<br />

Vị trí trên xương đòn<br />

subclavicular position<br />

Vị trí trong phòng mổ dành cho một phẫu thuật nội soi surgical suite equipped for minimally invasive<br />

surgery/swi:t/<br />

Vị trí ung thư dạ dày phổ biến nhất<br />

the most common sites of gastric cancer<br />

Vị trí ưu tiên<br />

preferred position<br />

Vị trí và kích thước của khối u<br />

tumor position and size;<br />

location and size of the tumor<br />

Vị trí và tư thế của tử cung<br />

uterine location and position<br />

Vị trí xuất huyết<br />

the site of bleeding; bleeding site<br />

Vị trí xuất phát<br />

the site of commencement<br />

Việc ăn đầy đủ ho quả<br />

an adequate intake of fruit and vegetables<br />

Việcăn ít (kém ăn)<br />

eating less<br />

Việc ăn kiêng<br />

dieting/’daiətiή/<br />

Việc ăn lại được bình thường<br />

normal oral intake<br />

Việc ăn nhiều hơn<br />

eating mor<br />

Việc ăn uống<br />

consumption<br />

Việc ăn uống bình thường<br />

normal oral intake<br />

Việc ăn uống hợp lý<br />

eating sensibly/’sensəbli/<br />

Việc ăn uống qua đường miệng<br />

oral intake<br />

Việc áp dụng phác đồ điều trị thích hợp<br />

the application of appropriate guideline<br />

Việc bảo tồn cơ thắt hậu môn<br />

preservation of anal sphincter<br />

Việc bảo tồn cơ vòng<br />

preservation of the sphincter muscle<br />

Việc bất động xương gãy<br />

immobilization<br />

Việc bổ sung calci<br />

calcium supplementation<br />

Việc bơm hơi phúc mạc bằng CO 2<br />

CO 2 pneumoperitoneum<br />

Việc bơm khí CO 2 (để mổ nội soi ổ bụng)<br />

CO 2 insufflation/insə’fleiʃən/<br />

Việc bơm khi Helium<br />

Helium insufflation/’hi:liəm/<br />

Việc băng bó vết thương<br />

srrapping//strᴂpiή/<br />

Việc băng vết thương bằng băng dính<br />

adhesive strapping<br />

Việc banh rộng vết thương<br />

opening wounds<br />

Việc báo cáo quá lên ở giai đoạn đầu của tình trạng hoá ác initial over-reporting of malignant change<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


741<br />

Việc bảo quản thực phẩm<br />

food preservation<br />

Việc bảo tồn chiều dài của ruột càng nhiều càng tốt the preservation of as much bowel length of as<br />

possible<br />

Việc bảo tồn cơ vòng<br />

sphincter preservation<br />

Việc bảo vệ sức khỏe cho con người<br />

preservation of human health<br />

Việc bắt đầu gây mê<br />

induction of anesthesia<br />

Việc bắt đầu điều trị bằng thuốc sớm<br />

the early initiation of drug treatment<br />

Việc bắt mạch ngoại biên<br />

examination of peripheral arterial pulses<br />

Việc bó bột<br />

plastering<br />

Việc bỏ bữa ăn<br />

missed meals<br />

Việc bỏ học<br />

missing schools<br />

Việc bổ sung chế độ ăn uống cho lực sĩ, vận động viên muscle candy<br />

Việc bổ sung kali<br />

potassium supplementation<br />

Việc bổ sung qua đường truyền<br />

parenteral supplementation<br />

Việc bổ sung qua đường uống<br />

oral supplementation<br />

Việc bổ sung vitamin và acid folic<br />

vitamin and folic acid supplement<br />

Việc bóc tách quanh vùng tá tràng<br />

circumferential duodenal dissection<br />

Việc bóc tách rộng trong trung thất<br />

extensive mediastenal dissection<br />

Việc bóc tách tỷ mỷ<br />

meticulous dissection<br />

Việc bộc lộ động mạch cảnh<br />

exposure of the carotid artery<br />

Việc bôi thuốc<br />

application<br />

Việc bôi trơn và gây tê mũi tại chỗ bằng lidocain dạng gel topical nasal lubrication and anesthesia with viscous<br />

lidocaine jelly<br />

Việc bơi trong hồ<br />

swimming in a pool<br />

Việc bơm căng bóng lên<br />

inflation of the balloon; balloon filling<br />

Việc bơm căng bóng kéo dài lien tục 48-72 giờ<br />

inflation of the balloon for longer than 48 to 72 hours<br />

invariably<br />

Việc bơm rửa sạch đường mật<br />

duct clearance<br />

Việc bơm rửa sách qua nội soi (Ống mật chủ)<br />

endoscopic clearance<br />

Việc bơm rửa ống thông thường xuyên với 30-60ml nước frequent flushing of the tube with 30 to 60ml of water<br />

Việc bù chất điện giải qua đường truyền<br />

intravenous replacement of electrolytes<br />

Việc bù dịch ngoại bào bị mất<br />

replacement of lost extracellular fluid<br />

Việc bù dịch qua đường tĩnh mạch<br />

IV hydration<br />

Việc bù dịch tích cực<br />

aggressive replacement of fluids<br />

Việc bù khối lượng máu<br />

restoration of blood volume<br />

Việc bù lần đầu tiên<br />

initial replacement<br />

Việc bù nước qua đường truyền<br />

intravenous hydration<br />

Việc bù nước và điện giải<br />

fluid and electrolyte replacement<br />

Việc bồ sung qua đường ăn uống<br />

oral supplementation<br />

Việc cai (sữa, máy thở.v.vv)<br />

weaning<br />

Việc cai máy thở<br />

ventilation weaning<br />

Việc cai máy thở thành công<br />

weaning success<br />

Việc cai sữa sớm<br />

early weaning/’wi:niή/<br />

Việc cải thiện tình trạng dinh dưỡng ở trẻ<br />

improving child nutrition<br />

Việc cải tổ triệt để dịch vụ chăm sóc trẻ em<br />

a major reorganisation of child care service<br />

Việc cầm máu kỹ<br />

meticulous hemostasis<br />

Việc can thiệp phẫu thuật<br />

surgical/operative intervention<br />

Việc can thiệp phẫu thuật cấp cứu<br />

emergent surgical intervention<br />

Việc can thiệp tích cực ngay lập tức<br />

prompt, aggressive intervention<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


742<br />

Việc cân nhắc cho nhập viện<br />

consideration for admission<br />

Việc cân nhắc riêng cho từng bệnh nhân<br />

individual patient consideration<br />

Việc cân nhắc về việc đặt thiết bị hỗ trợ tâm thất trái consideration of a LV assist device<br />

Việc cần thiết để mổ khẩn<br />

the need for urgent surgery<br />

Việc cần thiết phải xác định liều chuẩn một cách thận trọng necessiating careful dose titration in patients with<br />

ỡ những bệnh nhân bị suy thận<br />

renal insufficiency<br />

Việc cần thực hiện phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày<br />

the need to perform total gastrectomy<br />

Việc cạo lông (để mổ)<br />

shaving<br />

Việc cấp phép hành nghề<br />

licensure<br />

Việc cập nhật thông tin về tình hình bệnh nhân trong charting/’tʃa:tiή/;<br />

bệnh viện<br />

updating of a hospital patient’s chart<br />

Việc cắt bỏ bướu một cách chính xác<br />

reliable removal of the tumor<br />

Việc cắt bỏ chỉ khâu da đường mổ<br />

reopening of skin incision<br />

Việc cắt bỏ chính xác khối u<br />

the reliable removal of the tumor<br />

Việc cắt bỏ đủ lớp mô mở bao quanh<br />

sufficient removal of circular fatty tissue<br />

Việc cắt bỏ phần niêm mạc<br />

the removal of mucosal portion<br />

Việc cắt bỏ polyp đại trực tràng trước khi diễn biến thành the removal of colorectal polyps before they progress<br />

Ung thư<br />

to cancer<br />

Việc cắt bỏ qua nội soi<br />

endoscopic removal<br />

Việc cắt bỏ toàn bộ mô chết và hoại tử<br />

thorough debridement of dead and devitalized tissue<br />

Việc cắt bỏ trọn khối u<br />

the complete removal of the tumor<br />

Việc cắt bỏ trực tiếp<br />

direct removal<br />

Việc cắt giảm<br />

cutting<br />

Việc cắt lọc mô hoại tử<br />

removal of necrotic debris<br />

Việc cắt móng tay quá sâu<br />

viogorous manicuring<br />

Việc cắt phạm cấu trúc này<br />

severing this structure<br />

Việc cắt và nối lại<br />

resection and anastomosis<br />

Việc chăm sóc an toàn cho bệnh nhân<br />

safe care for the patient<br />

Việc chăm sóc bệnh nhân nặng giai đoạn cuối<br />

respite care/’respait keə/<br />

Việc chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện hay tại nhà<br />

residential care/rezi’denʃəl keə/<br />

(không phải ngoại trú)<br />

Việc chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện<br />

care of the patient after discharge<br />

Việc chăm sóc bệnh nhân tại nhà<br />

domicilliary care/dɒmi’siliəri keə/<br />

Việc chăm sóc bệnh nhân thường xuyên<br />

residential care/resi’denʃəl/<br />

(tại bệnh viện hay tại nhà)<br />

Việc chăm sóc bệnh tiều đường<br />

diabetes care<br />

Việc chăm sóc cách ly bệnh nhân khỏi bị bội nhiễm body substance isolation<br />

Khỏi các chất do cơ thể bài tiết ra<br />

Việc chăm sóc cấp cứu<br />

emergency care<br />

Soins d’urgence<br />

Việc chăm sóc cơ thể<br />

bodycare<br />

Soins du corps<br />

Việc chăm sóc da<br />

skin care<br />

Việc chăm sóc dưỡng da bằng nước suối khoáng<br />

spa care<br />

Soins de spa<br />

Việc chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing care<br />

Việc chăm sóc điều dưỡng cho một nhóm bệnh nhân team nursing<br />

Việc chăm sóc điều dưỡng riêng cho từng bệnh nhân primary nursing<br />

Việc chăm sóc điều trị bệnh nhân<br />

clinical care<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


743<br />

Việc chăm sóc đối phó tình huống ở bệnh nan y giai palliative care/’pᴂliətiv keə/<br />

đoạn cuối<br />

Việc chăm sóc hậu môn nhân tạo<br />

caring for an ostomy<br />

Việc chăm sóc hậu phẫu<br />

postoperative care<br />

Việc chăm sóc hậu sản<br />

postnatal care<br />

Việc chăm sóc hỗ trợ<br />

supportive care<br />

Việc chăm sóc khẩn<br />

urgent (medical) care<br />

Việc chăm sóc lúc gây mê<br />

anesthesia care<br />

Soins d’anesthésie<br />

Việc chăm sóc móng<br />

nail care<br />

Soins des ongles<br />

Việc chăm sóc người bệnh<br />

care of the sick<br />

Soins infirmiers<br />

Việc chăm sóc tại bệnh viện<br />

hospital care<br />

Soins hospitaliers<br />

Việc chăm sóc tại nhà<br />

domicillary care/dɒmi’siliəri/<br />

Care of the home<br />

Soins du ménage<br />

Việc chăm sóc tạm thời cho bệnh nhân nặng hay ở giai respite care/’respait/<br />

đoạn cuối<br />

palliative care<br />

soins palliatifs<br />

Việc chăm sóc theo dõi lâu dài<br />

long-term follow-up care<br />

Việc chăm sóc theo dõi tối ưu<br />

optimal follow-up care<br />

Việc chăm sóc tích cực<br />

intense care<br />

Việc chăm sóc trẻ<br />

ba<strong>by</strong> care<br />

Việc chăm sóc trẻ trong ngày với nhóm nhỏ<br />

small-group day care<br />

(nhà trẻ có ít trẻ)<br />

Việc chăm sóc và theo dõi tất cả bệnh nhân bị ung thư đại care and follow-up monitoring of all patients with<br />

trực tràng<br />

colorectal cancer<br />

Việc chăm sóc vừa phải thích hợp<br />

appropriate intermediate care<br />

Việc chăm sóc y tế<br />

medical care<br />

Soins medicaux<br />

Việc chậm trễ trong việc xử trí bệnh nhân<br />

delaying management of the patient<br />

Việc chẩn đoán bệnh viêm tuỵ<br />

diagnosing of pancreatitis<br />

Việc chẩn đoán hình ảnh kết hợp giữa CT và PET<br />

combined PET-CT imaging<br />

Việc chèn gạc vào hốc mũi sau<br />

posterior nasal packing<br />

Việc chích B12 hàng tháng<br />

monthly B12 shots<br />

Việc chích kim luồn vào tĩnh mạch ngoại vi<br />

insertion of peripheral intravenous catheter<br />

Việc chích corticosteroid<br />

corticosteroid injection<br />

Việc chích dưới da<br />

subcutaneous injection<br />

Việc chích steroid vào tồn thương<br />

intralesional steroid injection<br />

Intralesional injection of steroids<br />

Việc cho ăn lại chất tinh bột<br />

carbohydrate refeeding<br />

Việc cho ăn lại với các bữa ăn quá nhiều tinh bột<br />

refeeding withhigh-carbohydrate meals<br />

Việc cho ăn sớm sau mổ<br />

early postoperative feeding<br />

Việc cho ăn uống qua đường miệng<br />

oral intake<br />

Việc cho các mảnh thuốc<br />

administration of pill fragments<br />

Việc cho con bú sữa mẹ<br />

breast-feeding<br />

Việc cho chích vancomycine tĩnh mạch<br />

IV administration of Vancomycine<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


744<br />

Việc cho dịch truyền tĩnh mạch<br />

Việc cho dùng acid mật suốt đời<br />

Việc cho dùng avastin<br />

Việc cho dùng bổ sung<br />

Việc cho dùng chế phẩm dạng uống hay tọa dược<br />

để điều trị duy trì<br />

Việc cho dùng kháng sinh<br />

Việc cho dùng lactulose<br />

Việc cho dùng steroid<br />

Việc cho dùng thuốc an toàn<br />

Việc cho dùng vancomycine chích tĩnh mạch<br />

Việc cho dùng thận trọng<br />

Việc cho dùng thuốc hoá trị<br />

Việc cho dùng thuốc đồng vận adrenergic-β thường xuyên<br />

Việc cho insulin liên tục<br />

Việc cho nằm nghỉ tại giường tuyệt đối<br />

Việc cho nhập viện<br />

Việc cho nhập viện để nhịn ăn<br />

Việc cho nhịn ăn<br />

Việc cho sử dụng thuốc an toàn<br />

Việc cho sử dụng thuốc kháng tiểu cầu và thuốc kháng đông<br />

Việc cho thêm dịch truyền<br />

Việc cho thêm norepinephrine hay epinephrine<br />

Việc cho thêm thuốc chống loạn nhịp tim chích IV<br />

Việc cho thở dưỡng khí hỗ trợ<br />

Việc cho thở máy<br />

Việc cho thuốc an thần trước khi gây mê<br />

Việc cho thuốc chích tĩnh mạch<br />

Việc cho thuốc corticosteroid dạng uống<br />

Việc cho thuốc đổi từ chích tĩnh mạch sang đường uống<br />

Việc cho thuốc giảm đau đầy đủ<br />

Việc cho thuốc giảm đau thích hợp<br />

Việc cho thuốc hoá trị<br />

Việc cho thuốc Milrinone ngắn ngày trong nội viện<br />

Việc cho thuốc qua đường uống<br />

Việc cho thuốc tạo hồng cầu trước mổ<br />

Việc cho thuốc trợ tim chích tĩnh mạch ngoại trú<br />

Việc chờ đợi các xét nghiệm này<br />

Việc chờ nhập viện để mổ<br />

Việc chọn lựa chiến lược tái tưới máu<br />

Việc chọn lựa đầu dò (siêu âm)<br />

Việc chọn lựa lối sống để duy trì được sức khỏe<br />

Việc chọn lựa phương pháp chuẩn bị<br />

Việc chọn lựa phương pháp điều trị tình trạng loãng<br />

xương sau tuổi mãn kinh<br />

Việc chọn lựa phương pháp ghép gan<br />

parenteral fluid administration<br />

life-long administration of UDCA<br />

(ursodeoxycholic acid)<br />

avastin administration<br />

administration of supplements<br />

administration of oral preparation or suppositories<br />

for maintenance<br />

administration of antibiotics<br />

lactulose administration<br />

administration of steroid<br />

safe administration of drugs<br />

IV administration of Vancomycine<br />

judicious aministration/dzu:’diʃəs/<br />

administration of chemotherapeutic agents<br />

frequent administration of β2-adrenergic agonists<br />

continuous supply of insulin<br />

strict bed rest<br />

hospital admission; hospitalization<br />

admission for bowel rest<br />

bowel rest; nil per mouth<br />

safe administration of drugs<br />

administration of antiplatelet and anticoagulant<br />

medication<br />

volume expansion<br />

The addition of norepinephrine or epinephrine<br />

the addition of IV anti-arrhythmic agents<br />

supplemental oxygen;<br />

administration of supplemental oxygen<br />

mechanical ventilation<br />

basal narcosis<br />

IV administration<br />

oral corticosteroid administration<br />

IV to PO administartion<br />

adequate analgesics<br />

appropriate analgesia<br />

chemotherapy administration<br />

in-hospital short-term milrinone administration<br />

PO administration<br />

administration of preoperative erythropoietin<br />

ambulatory administration of IV inotropes<br />

awaiting those studies<br />

waiting to go into the hospital for an operation<br />

the choice of reperfusion strategy<br />

transducer selection<br />

lifestyle choices for staying healthy<br />

the choice of preparation<br />

a treatment option in postmenopausal osteoporosis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

option of liver transplantation


745<br />

Việc chọn lựa phương pháp phẫu thuật ở bệnh nhân the choice of surgical procedure in patients with<br />

Bị ung thư trực tràng<br />

rectal carcinoma<br />

Việc chọn lựa thức ăn lành mạnh<br />

healthy food choices<br />

Việc chọn lựa thực hiện các xét nghiệm về đường huyết blood sugar testing options<br />

Việc chọn lựa thuốc làm tan huyết khối<br />

the choice of thrombolytic agent<br />

Việc chọn thời điểm phẫu thuật chương trình<br />

the timing of electvie surgery<br />

Việc chủ động mở vào ống tiêu hoá<br />

controlled entry into gastrointestinal tract<br />

Việc chữa khỏi bằng kháng sinh<br />

antibiotic cure<br />

Việc chữa khỏi bằng phẫu thuật<br />

surgical cure<br />

Việc chuẩn bị, sử dụng và ngưng dung<br />

preparation, administration and disposal<br />

Việc chuẩn bị bệnh<br />

prepping patients<br />

Việc chuẩn bị bệnh nhân cẩn thận<br />

careful preparation of the patient<br />

Việc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ<br />

preparing patient for surgery<br />

Việc chuẩn bị da<br />

skin preparation/<br />

Việc chuẩn bị đại tràng<br />

colonic bowel preparation<br />

Việc chuẩn bị phẫu thuật<br />

preparation for surgery; preparing for surgery<br />

Việc chuẩn bị ruột trước mổ<br />

preoperative bowel preparation<br />

Việc chuẩn bị tiền phẫu<br />

preoperative preperation<br />

/pri:’opr∂tiv pr∑p∂’reiζ∂n/<br />

Việc chuẩn bị ruột theo phương pháp thụt tháo (cơ học) mechanical bowel preparation<br />

Việc chuẩn bị ruột tiền phẫu nhẹ nhàng<br />

gentle preoperative bowel preparation<br />

Việc chủng ngừa<br />

vaccination<br />

Việc chứng kiến lúc ói mủa<br />

witnessing of the act of vomiting<br />

Việc chụp CT<br />

CT scanning<br />

Việc chuyên chở dưỡng khí (từ máu đến mô)<br />

oxygen delivery<br />

Việc chuyển bệnh đi ngay<br />

rapid trasnfer<br />

Việc chuyển bệnh đi sau khi đã điều trị ban đầu<br />

subsequent transfer<br />

Việc chuyển mổ hở<br />

conversion to open surgery<br />

Việc cung cấp máu<br />

blood supply<br />

Việc cung ứng dịch vụ y tế<br />

provision of medical services<br />

Việc cứu được chi<br />

salvage of limbs<br />

Việc dẫn đầu gây mê<br />

an induction of anesthesia<br />

Việc dẫn lưu abces dưới hoành không cần phẫu thuật non-operative drainage of subphrenic abscess<br />

Việc dẫn lưu đơn thuần<br />

drainage alone<br />

Việc dẫn lưu đường mật<br />

biliary tract drainage<br />

Việc dẫn lưu kiểu ống<br />

Việc dẫn lưu qua da<br />

Việc dẫn lưu qua da có hướng dẫn của CT<br />

Việc dẫn lưu qua trực tràng<br />

Việc dẫn lưu sớm mủ máu ra ngoài<br />

Việc dẫn lưu sau mổ<br />

Việc dẫn lưu tá tràng chủ động<br />

Việc dẫn lưu từ bên này sang bên kia<br />

Việc dẫn lưu theo trọng lực<br />

Việc dẫn lưu theo tư thế<br />

Việc di động<br />

Việc diễn giải hình ảnh chụp cắt lớp<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

sump drainage<br />

percutaneous drainage<br />

CT-guided percutaneous drainage<br />

transrectal drainage<br />

early drainage of any pus or bloody materials<br />

surgical drain<br />

intentional duodenal drainage<br />

through-and-through drainage<br />

gravity drainage<br />

postural drainage<br />

mobilization<br />

scanner interpretation


746<br />

Việc diễn tả rõ ràng các triệu chứng<br />

clearly expressing the symptoms<br />

Việc dùng băng vệ sinh trong lúc có kinh<br />

the use of tampon during periods<br />

Việc dùng dầu olive trong nấu ăn<br />

using Olive oil in your cooking<br />

Việc dùng quá liều do cố ý<br />

intentional overdose<br />

Việc dùng quá liều do vô tình<br />

aciddental overdose<br />

Việc dùng thuốc chích<br />

injection drug use<br />

Việc dùng thuốc kích thích không đượ kê toa<br />

non-medical use of stimulant drugs<br />

Việc duy trì chức năng phổi<br />

the maintenance of pulmonary function<br />

Việc duy trì kỹ thuật thanh trùng<br />

the maintenance of sterile technique<br />

Việc duy trì dược sức khỏe khi bị tiều dường type 2 staying healthy with type 2 diabetes<br />

Việc duy trì nhịp xoang<br />

maitenance of sinus rhythm<br />

Việc duy trì tính năng động<br />

staying active<br />

Việc duy trì tình trạng dinh dưỡng qua đường tiêu hoá maintenance of enteral nutrition<br />

Việc duyệt mổ<br />

surgical revision<br />

Việc đang mang thai trong lúc phải hóa trị bằng thuốc gây fetal conception during chemotherapy<br />

Độc tế bào<br />

Việc đăng ký trước ngày đến bệnh viện để sinh con domino booking/’dɒminəu ‘bukiή/<br />

Việc đánh bao vây bằng kháng sinh phổ rộng<br />

broad-spectrum antibiotic coverage<br />

Việc đánh bóng (răng)<br />

burnishing; polishing<br />

Việc đánh dấu vị trí mổ<br />

the marking on the site for the procedure<br />

Việc đánh giá bằng các phim chụp cản quang với baryt evaluation of barium studies<br />

Việc đánh giá bệnh lý đông máu<br />

evaluation for coagulopathy<br />

Việc đánh giá bệnh nhân bệnh tim<br />

evaluation of the cardiac patient<br />

Việc đánh giá bệnh nhân toàn diện<br />

evaluation of the entire patient<br />

Việc đánh giá các triệu chứng nặng thêm trong<br />

evaluation of worsened symptoms of unknown<br />

trường hợp sinh bệnh học không rõ<br />

etiology<br />

Việc đánh giá chi tiết hơn<br />

further detailed evaluation<br />

Việc đánh giá giai đoạn<br />

stage for stage<br />

Việc đánh giá giai đoạn bằng mổ nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn bằng phương pháp sinh học molecular biologic staging<br />

phân tử<br />

Việc đánh giá giai đoạn bệnh<br />

staging the disease<br />

Việc đánh giá giai đoạn của giấc ngủ<br />

sleep staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn của hạch<br />

N staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn của khối u<br />

T staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn qua nội soi ổ bụng<br />

laparoscopic staging<br />

Việc đánh giá đoạn ruột non bị tắc nghẽn<br />

the evaluation of obstructed small bowel<br />

Việc đánh giá giai đoạn sau mổ<br />

postoperative staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn theo bệnh lý học<br />

pathological staging<br />

Việc đánh giá giai đoạn trước mổ<br />

preoperative staging<br />

Việc đánh giá hàng ngày<br />

daily evaluation<br />

Việc đánh giá khả năng còn có thể phẫu thuật được the assessment of operability<br />

Việc đánh giá khung chậu sau cắt tử cung<br />

evaluation of post hysterectomy Pelvis<br />

Việc đánh giá lâm sàng ngay từ đầu<br />

intial clinical evaluation<br />

Việc đánh giá liên tục<br />

continuous assessment<br />

Việc đánh giá lượng oxygen trong lúc tập và nghỉ ngơi rest and exercise oxygen assessments<br />

Việc đánh giá mức độ xâm lấn<br />

staging the depth of invasion<br />

Việc đánh giá nguy cơ<br />

risk assessment<br />

Việc đánh giá nguy cơ ban đầu<br />

initial risk assessment<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


747<br />

Việc đánh giá nhu cầu<br />

needs assessment<br />

Việc đánh giá qua nội soi<br />

endoscopic evaluation<br />

Việc đánh giá quá trình chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing assessment<br />

Bilan de soins<br />

Việc đánh giá sự đáp ứng với điều trị<br />

assessing response to therapy<br />

Việc đánh giá thêm<br />

further assessment; additional evaluation<br />

Việc đánh giá theo dõi khẩn cấp<br />

urgent follow-up evaluation<br />

Việc đánh giá thiếu tỉ mỉ<br />

a less rigorous evaluation<br />

Việc đánh giá tiền phẫu<br />

preoperative assessment<br />

Việc đánh giá tình trạng hạch thấp hơn thực tế<br />

understaging of nodal disease<br />

Việc đánh giá tình trạng căng thẳng<br />

stress evaluation<br />

Việc đánh giá tình trạng miễn dịch<br />

assessment of immunological status<br />

Việc đánh giá thường xuyên dung tích hồng cầu<br />

repeated assessment of hematocrit<br />

Việc đánh giá tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân<br />

clinical audit/’klinikəl ‘ɔ:dit/<br />

Việc đánh giá tình trạng dưỡng khí<br />

oxygen assessment<br />

Việc đánh giá tình trạng miễn dịch thể dịch<br />

humoral immunity assessment<br />

Việc đánh giá tuổi thai<br />

assessment of gestational age<br />

Việc đánh giá trước mổ<br />

preoperative assessment<br />

Việc đánh giá ung thư dạ dày tái phát<br />

the evaluation of recurrent gastric cancer<br />

Việc đánh giá về độ nặng (của bệnh ung thư)<br />

grading<br />

Việc đánh giá về phẫu thuật<br />

evaluation for surgery<br />

Việc đánh giá tình cơ qua chụp x quang<br />

incidental radiologic evaluation<br />

Việc đánh giá yếu tố nguy cơ<br />

risk factor assessment<br />

Việc đánh vào tâm lý còn hoài nghi<br />

emphasis on mistrust<br />

Việc đào tạo chính quy<br />

formal training<br />

Việc đào tạo chuyên <strong>khoa</strong> tại bệnh viện<br />

specialist training in a hospital<br />

Việc đào tạo chuyên <strong>khoa</strong> về vấn đề chăm sóc điều dưỡng specialized training of the nursing<br />

Việc đào tạo liên tục<br />

continued learning and education<br />

Việc đào tạo mổ (phẫu thuật)<br />

surgical training<br />

Việc đào tạo nâng cao hơn<br />

a higher training<br />

Việc đào tạo tại chức<br />

on-the-job training<br />

Việc đào tạo y <strong>khoa</strong><br />

Medical training<br />

Việc đạp xe đạp tại chỗ<br />

riding a stationary bike<br />

Việc đắp gạc<br />

wadding/’wɒdiή/<br />

Việc đắp nhẹ gạc lên vết thương<br />

loose packing of the wound with gauze<br />

Việc đặt bệnh nhân trong tư thế ngồi<br />

placing the patient in a sitting position<br />

Việc đặt thường quy các thiết bị khử rung tim cho những routine insertion of ICDs into patients with reduced<br />

bệnh nhân có giảm chức năng tâm thất trái sau LV function following MI<br />

cơn nhồi máu cơ tim<br />

Việc đặt điện cực không đúng vị trí<br />

incorrect lead placement<br />

Việc đặt đường truyền<br />

line placement; venous access<br />

Việc đặt khu trú vào một điểm (đầu dò siêu âm)<br />

focal setting<br />

Việc đặt kim luồn tĩnh mạch dưới đòn xuyên qua da percutaneous subclavian vein catheterization<br />

Việc đặt lại cho đúng vị trí<br />

relocation to the correct position<br />

Việc đặt lại ống nội khí quản<br />

reintubation<br />

Việc đặt lại ống nội khí quản do tắc nghẽn đường hô hấp trên reintubation for upper airway obstruction<br />

Việc đặt máy tạo nhịp tim<br />

cardiac pacing<br />

Việc đặt máy tạo nhịp tim qua da và qua tĩnh mạch transcutaneous ad transvenous pacing<br />

Việc đặt (bệnh nhân) ở tư thế nằm nghiêng<br />

lateral decubitus positioning (affected lung down)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


748<br />

(phổi bị bệnh nằm ở dưới)<br />

Việc đặt nội khí quản<br />

endotracheal intubation<br />

Việc đặt ống dẫn lưu tụy<br />

placement of pancreatic drainage tube<br />

Việc đặt ống giúp thở ở mặt nạ thanh quản<br />

the placeemnt of the laryngeal mask airway<br />

Việc đặt ống nội khí quản<br />

endotracheal intubation<br />

Việc đặt ống thông đến ruột non<br />

intestinal intubation<br />

Việc đặt ống thông mạch vành<br />

coronary stenting<br />

Việc đặt ống thông mũi dạ dày<br />

NG tube placement; NG intubation<br />

Việc đặt ống thông mũi dạ dày có chọn lọc<br />

selective nasogastric tube placement<br />

Việc đặt ống thông mũi dạ dày sớm<br />

early passage of the NG tube<br />

Việc đặt ống thông mũi dạ dày thường quy<br />

routine nasogastric tube placement<br />

Việc đặt ống thông luồn qua da dưới hướng dẫn của CT percutaneous CT-guided catheterization<br />

Việc đặt ống thông vào động mạch phổi<br />

Pulmonary artery catheterization (PA catheterization)<br />

Việc đặt stent<br />

stenting; stent insertion; stent deployment<br />

Việc đặt stent mạch vành<br />

coronary stenting<br />

Việc đặt stent qua ống túi mật<br />

transcystic stenting<br />

Việc đặt stent ống mật chủ qua túi mật bằng nội soi ổ bụng laparoscopic transcystic bile duct stenting<br />

Việc đặt stent qua cơ vòng Oddi<br />

placing a stent across the sphincter of Oddi<br />

Việc đặt stent qua ống cổ túi mật<br />

transcystic stenting<br />

Việc đặt thiết bị điều hòa nhịp tim<br />

pacing; the placement of pacemaker;<br />

pacemaker placement<br />

Việc đặt thiết bị khử rung tim vào cơ thể<br />

implantable cardiac Debrillator placement<br />

Implantation of an ICD<br />

Việc đẩy lên bằng tay (bũi trĩ)<br />

manual replacement<br />

Việc đề nghị phẫu thuật<br />

surgical recommendation<br />

Việc đến khám lần đầu<br />

initial presentation<br />

Việc đi cầu thường xuyên hơn<br />

more frequent bowel movements<br />

Việc đi khám tại phòng khám thường quy một tháng sau routine office visist 1 month after discharge<br />

Khi xuất viện và mỗi 3 đến 12 tháng sau đó and every 3 to 12 months thereafter<br />

Việc đi lại sớm (sau mổ)<br />

early ambulation<br />

Việc đi nhà trẻ<br />

child care<br />

Việc đi nhà trẻ sớm<br />

early day care<br />

Việc điều chỉnh chế độ ăn<br />

diet modification<br />

Việc điều chỉnh bệnh lý đông máu<br />

correction of coagulopathy<br />

Việc điều chỉnh cần điều khiển<br />

adjustment of controls<br />

Việc điều chỉnh chế độ điều trị<br />

adjustment of a therapeutic regime<br />

Việc điều chỉnh lại các yếu tố thúc đẩy làm nhanh<br />

correcting the precipitating factors<br />

quá trình phát bệnh<br />

Việc điều chỉnh lại chế độ hoạt động của máy thở<br />

adjustment in the mode of mechanical ventilation<br />

Việc điều chỉnh lại phương án xử trí bệnh tiều đường adjustment in diabetes management plan<br />

Việc điều chỉnh liều lượng<br />

dosage adjustment<br />

Việc điều chỉnh mặt nạ dưỡng khí cho vừa và thoải mái adjustment of the mask for fit and comfort<br />

Việc điều chỉnh quá trình sinh bệnh cơ bản<br />

correction of the underlying process<br />

Việc điều chỉnh rối loạn nước điện giải<br />

correction of any fluid and electrolyte imbalances<br />

Việc điều chỉnh thuốc<br />

medication adjustment<br />

Việc điều chỉnh tình trạng mất cân bằng điện giải<br />

correction of electrolyte imbalance<br />

Việc điều chỉnh tình trạng tăng đường huyết<br />

correcting hyperglycemia<br />

Việc điều chỉnh tình trạng táo bón<br />

the correction of constipation<br />

Việc điều hòa kinh nguyệt<br />

mense-regulating<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


749<br />

Việc điều trị bằng thiết bị khử rung có thể đặt vào tim ICD therapy (implantable cardioverter defibrillators)<br />

Việc điều trị bao vây chống lại vi khuẩn gram (-) bằng broad-spectrum coverage against gram-negative<br />

kháng sinh phổ rộng<br />

species<br />

Việc điều trị bổ sung qua đường truyền<br />

parenteral supplementation<br />

Việc điều trị chứng đau lưng<br />

treatment for back trouble<br />

Việc điều trị ngay<br />

prompt treatment<br />

Việc điều trị nhiễm trùng<br />

treatment of infection<br />

Việc điều trị nội bằng thuốc đối kháng H2<br />

medical management with H2 antagonists<br />

Việc điều trị nội hay ngoại <strong>khoa</strong> thích hợp<br />

appropriate medical or surgical therapy<br />

Việc điều trị tái khám nhiều lần<br />

repeated treatment<br />

Việc điều trị thử bằng nội <strong>khoa</strong><br />

a trial of medical therapy<br />

Việc điều trị ức chế tiểu cầu chưa đạt<br />

inadequate platelet inhibition<br />

Việc điều trị ung thư<br />

cancer treatment<br />

Việc điều trị vấn đề không khẩn cấp<br />

treatment of non-urgent disorders<br />

Việc định chuẩn độ<br />

titration<br />

Việc định danh quan trọng nhất<br />

the most important designation<br />

Việc định lượng dấu ấn sinh học chuyên biệt về tim measurement of cardiac-specific biomarkers<br />

Việc định nhóm máu<br />

blood grouping<br />

Việc định thời điểm có khả năng can thiệp xâm lấn timing of possible invasive therapy<br />

Việc định thời điểm tối ưu để chạy thận nhân tạo<br />

the optimal timing of dialysis<br />

Việc định tư thế của bệnh nhân<br />

patient positioning<br />

Việc định vị cơn đau theo lời khai của bệnh nhân<br />

localizing the pain <strong>by</strong> patient report<br />

Việc đo bề dầy của vách túi mật<br />

wall thickness measurement of gallbladder<br />

Việc đo huyết áp<br />

BP measurements<br />

Việc đo kích thước bên trong túi thai<br />

intragastationa sac measurement<br />

Việc đo kích thước buồng trứng<br />

ovarian measurements<br />

Việc đo kích thước các cấu trúc và cơ quan không chính xác incorrect measurement of structures and organs<br />

Việc đo kích thước chiều dài từ đầu đến mông (thai) crown-rump length measurement<br />

Việc đo kích thước ở trong lòng<br />

intraluminal measurement<br />

Việc đo kích thước túi thai<br />

gestational sac measurements<br />

Việc đo lượng khí trong máu động mạch<br />

arterial blood gas measurement<br />

Việc đo nồng độ immunoglobulin huyết thanh<br />

measurement of serum immunoglobulin<br />

Việc đỡ đẻ tại nhà<br />

home confinement/kən’fainmənt/<br />

Việc đoạn chi/bàn chân<br />

leg/foot amputation<br />

Việc đọc kết quả<br />

reading<br />

Việc đọc kết quả bất thường<br />

abnormal readings<br />

Việc đọc kết quả cao giả tạo<br />

falsely high reading<br />

Việc đóng bụng<br />

wound closure<br />

Việc đóng cơ vòng trên và dưới<br />

closure of upper and lower sphincter<br />

Việc đóng hậu môn nhân tạo<br />

ostomy reversal; colostomy closure<br />

Việc đóng lại mõm trực tràng đầu dưới<br />

closure of distal rectal stump<br />

Việc đồng chăm sóc<br />

shared care/’ʃeəd ‘keə/<br />

(thí dụ : tiền sản giữa bác sỹ tổng quát và bác sĩ sản <strong>khoa</strong>)<br />

Việc đưa dụng cụ giữa y tá và bác sỹ phẫu thuật<br />

the passage between the nurse and the surgeon<br />

Việc đưa dụng cụ nội soi vào cơ thể<br />

insertion of an endoscope<br />

Việc đưa dương vật vào âm đạo<br />

penetration of the vagina <strong>by</strong> the penis<br />

Việc đưa ngay trở lại phòng chăm sóc đặc biệt<br />

prompt turn to the intensive care unit for continued<br />

Để tiếp tục hồi sức<br />

resuscitation<br />

Việc đưa oxy đến cơ tim<br />

myocardial oxygen delivery<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


750<br />

Việc đưa ra quyết định<br />

decision making<br />

Việc đứng lâu<br />

prolonged standing<br />

Việc gây nên cái chết không đau cho bệnh nhân<br />

euthanasia; mercy killing<br />

Việc ghi lại hình ảnh<br />

image recording<br />

Việc ghi lại lời nói thành chữ viết<br />

transcription<br />

Việc giải áp bằng ống thông mũi miệng<br />

nasogastric decompression<br />

Việc giải ô chữ<br />

doing crosswords<br />

Việc giải mã (giải đoán)<br />

deciphering<br />

Việc giải phóng bằng tay ruột ra khỏi xương thiêng bluntly freeing the bowel from the sacrum<br />

Việc giải phóng hội chứng ngón tay cò sung<br />

the trigger-finger release<br />

Việc giải phóng tình trạng vàng da ứ mật<br />

relief of obstructed jaundice<br />

Việc giám sát<br />

supervising<br />

Việc giám sát quá trình theo dõi<br />

monitoring follow-up<br />

Việc giám sát các bệnh nhân cũ<br />

oversight of former patients<br />

Việc giảm ăn đường<br />

cutting sugar<br />

Việc giảm áp lực ở đường ruột<br />

intestinal decompression<br />

Việc giảm cân<br />

weight reduction<br />

Việc giảm cân bằng cách ăn kiêng<br />

slimming/’slimiή/<br />

Việc giảm cân thông qua chế độ ăn và tập thể dục<br />

weight loss through diet and execise<br />

Việc giảm có ý nghĩa về thời gian nằm viện<br />

significant reduction in hospital stay<br />

Việc giảm đau đầy đủ<br />

adequate analgesia<br />

Việc giảm liều<br />

dose reduction<br />

Việc giảm liều trong lịch hóa trị hỗ trợ<br />

dose reduction in adjuvant chemotherapy programme<br />

Việc giảm mức liều dùng<br />

reduction of dose rates<br />

Việc giảm tối đa thuốc có hại trong tình trạng suy tim minimization of medications with deleterious effects<br />

in HF<br />

Việc giảm uống rượu<br />

decreasing alcohol intake<br />

Việc giao phối theo định kỳ<br />

periodical mating<br />

Việc giao tiếp với thầy thuốc<br />

communication with physician<br />

Việc giữ cho đườnh huyết trong tầm kiểm soát<br />

keeping blood sugar under control<br />

Việc giữ cho xương rắn chắc bằng tập thể dục<br />

keeping bones strong with exercise<br />

Việc giữ lại chiều dài ruột càng nhiều càng tốt<br />

the preservation of as much bowel length as possible<br />

Việc giữ lại van hồi manh tràng<br />

preservation of ileoceacal valve<br />

Việc giúp ai làm vệ sinh (tiêu tiểu hay thay tã tại giường…) toileting/’tɔilətiή/<br />

Việc gọi cấp cứu<br />

emergency call<br />

Appel d’urgence<br />

Việc hạn chế dịch truyền và uống nước thoải mái<br />

fluid and fee water restriction<br />

Việc hạn chế dùng (uống hay truyền) nước<br />

free water restriction<br />

Việc hạn chế hoạt động của bệnh nhân (trói buộc vào giường) physical restraint/ri’streint/<br />

Việc hạn chế mất máu trong lúc mổ<br />

intraoperative blood salvage/’sᴂlvidz/<br />

Việc hạn chế muối và dịch truyền<br />

sodium and fluid restriction<br />

Việc hành động khẩn cấp<br />

urgent action<br />

Việc hành nghề đa <strong>khoa</strong><br />

general practice<br />

Việc hành nghề luật<br />

practice of law<br />

Việc hành nghề tư nhân<br />

private practice<br />

Việc hành nghề y<br />

practice of medicine<br />

Việc hết sức cẩn trọng<br />

great caution<br />

Việc hiểu biết của bệnh nhân về phương pháp điều trị the patient’s understanding of the treatment<br />

Việc hít vào và thở ra<br />

breathingg in and out<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


751<br />

Việc hô hấp<br />

breathing; respiration<br />

Việc hô hấp tự nhiên<br />

spontaneous breathing<br />

Việc hỗ trợ bằng thuốc co bóp tim<br />

inotropic support<br />

Việc hỗ trợ dinh dưỡng<br />

nutritional support<br />

Việc hỗ trợ dinh dưỡng đầy đủ<br />

adequate nutritional support<br />

Việc hoạch định kế hoạch chăm sóc y tế<br />

health service planning<br />

Việc hoạch định kế hoạch xuất viện<br />

discharge planning<br />

Việc hoạch định một phòng nội soi<br />

planning an endoscopy room<br />

Việc hoạch định phương pháp điều trị ba chiều<br />

3D treatment planning<br />

Việc hoạch định riêng phương pháp điều trị tiều đường tailoring diabetes treatment as patient’s age<br />

Theo tuổi của bệnh nhân<br />

Việc họat động tình dục<br />

sexual functioning<br />

Việc học hỏi ở con người<br />

human learning<br />

Việc học<br />

learning<br />

Việc học hỏi theo kinh nghiệm<br />

experiential learning/ikspiəri’enʃəl ‘lз:niή/<br />

The process of learning from experience<br />

Việc học mà không tập trung<br />

studying without concentration<br />

Việc hỏi bệnh<br />

interview<br />

Việc hồi sức dịch truyền ban đầu<br />

initial volume/fluid resuscitation<br />

Việc hồi sức ngưng tim<br />

cardiac arrest resuscitation<br />

Việc hồi sức tiếp tục<br />

continued rssuscitation<br />

Việc hội chẩn chuyên <strong>khoa</strong> TMH<br />

Otolaryngology consultation<br />

Việc hội chẩn duyệt mổ<br />

review consultation<br />

Việc hội chẩn ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical consultation<br />

Việc hội chẩn trước mổ (tiền phẫu)<br />

preoperative consultation<br />

Việc hội chẩn về tình trạng dị ứng đã xảy ra để<br />

subsequent allergy consultation for aspirin<br />

điều trị giải mẫn cảm với aspirin<br />

desensitization<br />

Việc hội chẩn với một bác sỹ nội trú<br />

consultation with an internist<br />

Việc huấn luyện trên lâm sàng<br />

clinical training<br />

Việc hướng dẫn cho bệnh nhân<br />

patient education<br />

Việc hướng dẫn thực tập<br />

practical training<br />

Việc hướng dẫn trẻ biết tự đi vệ sinh<br />

toilet training<br />

Việc hướng dẫn trước mổ<br />

preopetrative education<br />

Việc hút dịch quá nhanh (qua chọc dò)<br />

rapid fluid removal<br />

Việc hút dịch và xoay trở thiết bị dễ dàng hơn<br />

easier suctioning and manupulation of instruments<br />

Việc hút khí ra để xác định đã đặt đúng vị trí<br />

aspirating air to confirm positioning<br />

Việc hút ống mũi dạ dày<br />

nasogastric suction<br />

Việc hút thuốc<br />

cigarette smoking<br />

Việc hút thuốc, uống rượu<br />

alcohol and tobacco use<br />

Việc huy động các nguồn lực chăm sóc y tế được phối hợp tốt cooridnated mobilization of health care resources<br />

Việc kết nối hay hàn gắn lại (người hay vật)<br />

coupling/’kʌpliή/<br />

Việc khám âm đạo trực tràng<br />

rectovaginal examination/rektəuvə’dzainəl/<br />

Việc khám bàn chân toàn diện<br />

a comprehensive foot exam<br />

Việc khám bệnh tại phòng cấp cứu<br />

emergency room visists<br />

Việc khám bụng<br />

abdominal examination<br />

Việc khám chữa bệnh hiện nay<br />

current practice<br />

Việc khám da tỷ mỉ<br />

careful skin examination<br />

Việc khám dưới ánh đèn chuyên dụng<br />

slit-lamp examination<br />

Việc khám hạch toàn diện<br />

a thorough lymph node exam<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


752<br />

Việc khám lâm sàng có trọng điểm<br />

a targeted clinical examination<br />

Việc khám lâm sàng cùng với các xét nghiệm đơn giản pysical examination along with simple<br />

laboratory tests<br />

Việc khám lâm sàng tập trung vào các âm thổi mới clinical exam focusing on new murmurs<br />

Việc khám lâm sàng tổng quát<br />

general physical examination<br />

Việc khám mạch máu<br />

vascular examination<br />

Việc khám mắt<br />

ophthalmologic examination; eye examination<br />

Việc khám mắt toàn diện<br />

a comprhensive eye examination<br />

Việc khám răng miệng<br />

inspection of teeth and oral cavity<br />

Việc khám siêu âm đều đặn<br />

regular ultrasound examination<br />

Việc khám siêu âm trực tràng/bụng<br />

untrasound examination of the rectum/abdomen<br />

Việc khám theo dõi bệnh<br />

follow up examination<br />

Việc khám theo dõi khối u<br />

tumor follow-up examination<br />

Việc khám thị trường<br />

vision field examination<br />

Việc khám tiền mê<br />

intial examination <strong>by</strong> the anesthesiologist<br />

Việc khám tim phổi<br />

cardiopulmonary examination<br />

Việc khám tinh hoàn ở đàn ông trẻ<br />

testicular exam in young men<br />

Việc khám toàn diện<br />

a thorough exam<br />

Việc khám và điều trị răng<br />

dental care/’dentl/<br />

Việc khám vú nam<br />

examination of male breast<br />

Việc khám vú ở phụ nữ<br />

breast exam in women<br />

Việc khảo sát<br />

investigation<br />

Việc khảo sát bằng phương pháp chẩn đoán hình ảnh radiologic exploration<br />

Việc khảo sát bệnh lý học các bệnh phẩm ngoại <strong>khoa</strong> pathological examination of surgical specimen<br />

Việc khảo sát ống mật chủ bằng x quang<br />

radiologic visualization of the common bile duct<br />

Việc khảo sát thêm<br />

further investigation<br />

Việc khảo sát trên siêu âm hàng tuần<br />

weekly exam<br />

Việc khâu kín cẩn thận các khoảng chết<br />

careful obliteration of dead space<br />

Việc khâu kín đầu dưới trực tràng<br />

closure of distal rectal stump<br />

Việc khâu kín khoảng trống ở tầng sinh môn<br />

closure of the perineal space<br />

Việc khâu lại vết thương<br />

reapproximation<br />

Việc khâu lỗ rò đơn thuần<br />

simple closure of the fistula<br />

Việc khâu một vòng quanh lỗ hậu môn bằng chỉ sát the encirclement of the anal orifice with a silver wire<br />

Việc khâu qua nội soi<br />

endosuturing; endoscopic suturing<br />

Việc khâu quanh hậu môn<br />

circumanal wiring<br />

Việc khâu vết thương thì đầu<br />

primary closure<br />

Việc khâu vết thương thì đầu muộn<br />

delayed primary closure (sutured after a few days)<br />

Việc không cho dùng thuốc giảm đau gây ngủ<br />

withholding administration of narcostic analgesia<br />

Việc không được tiết lộ bí mật của bệnh nhân<br />

non-maleficence/nɒn-mə’lefisəns/<br />

Việc không tuân thủ chế độ ăn uống và điều trị<br />

dietary and medication noncompliance<br />

Việc khống chế cơn suyễn<br />

asthma control<br />

Việc khuyến khích giảm cân và tập thể dục<br />

encouraging weight loss and exercises<br />

Việc kiểm soát cân nặng<br />

weight control<br />

Việc kiểm soát đại dịch<br />

pandemic control<br />

Việc kiểm soát đau<br />

pain control<br />

Việc kiểm soát được hoàn toàn tình trạng loạn nhịp tim full suppression of arrhythmias<br />

Việc kiểm soát được nhịp tim trong tình trạng rung nhĩ rate control of atrial fibrillation<br />

Việc kiểm soát được tình trạng nhiễm trùng cấp<br />

control of the acute sepsis<br />

Việc kiểm soát đường thở<br />

airway control<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


753<br />

Việc kiểm soát huyết áp trong tình huống cao huyết áp BP control in hypertensive urgency<br />

khẩn cấp<br />

Việc kiểm soát khẩu phần ăn<br />

portion control<br />

Việc kiểm soát không được trọn vẹn bằng<br />

incomplete control with inhaled corticosteroids (ICS)<br />

thuốc corticoid dạng hít<br />

Việc kiểm soát lượng muối và thể dịch trong cơ thể control of total body sodium and volume<br />

Việc kiểm soát nhịp tim<br />

rhythm control<br />

Việc kiểm soát tạm thời tình trạng xuất huyết<br />

temporary control of bleeding<br />

Việc kiểm tra các triệu chứng<br />

investigating the symptoms<br />

Việc kiểm tra đường huyết<br />

Blood sugar checks<br />

Việc kiểm tra sức khỏe<br />

control of one’s health<br />

Việc kiểm tra sức khỏe định kỳ<br />

routine check-up<br />

Việc kiểm tra sức khỏe hàng năm<br />

yearly check-up<br />

Việc kiểm tra sức khỏe tổng quát<br />

general health check-up<br />

Việc kiểm tra thị lực<br />

visual acuity test<br />

Việc kiểm tra thường quy<br />

routine checks<br />

Việc kiểm tra xem có tình trạng đề kháng với clopidogrel screening for clopidogrel resistance<br />

hay không<br />

Việc lái xe sau khi sử dụng ma túy dạng lá cây gai dầu driving after using cannabis<br />

Việc làm ấm lên bằng nước hay túi chườm nóng<br />

warming with water or heating pad<br />

Việc làm bệnh án<br />

history taking<br />

Việc làm cho tim ngừng đập để tiện thao tác trong<br />

cardioplagie/ka:diəu’pli:ziə/<br />

lúc mổ tim<br />

Việc làm đảo lộn các thương tổn tiền ung thư cổ tử cung reversing the cervical premalignancy<br />

Việc làm đông cứng<br />

freezing<br />

Việc làm giảm cơn đau do thiếu máu cục bộ<br />

relief of ischemia pain<br />

Việc làm giảm lo âu<br />

relief of anxiety<br />

Việc làm giảm lượng máu tiền và hậu tải thích hợp bằng appropriate preload and afterload reduction using<br />

cách dùng thuốc giãn mạch<br />

vasodilator therapy<br />

Việc làm giảm mạnh lượng máu hậu tải<br />

aggressive afterload reduction<br />

Việc làm giảm nhanh các biến chứng của bệnh tiều đường a quick relief of diabetes complications<br />

Việc làm giảm phản ứng phụ<br />

the reduction in adverse outcomes<br />

Việc làm giảm triệu chứng cơn đau thắt ngực<br />

relief of anginal symptoms<br />

Việc làm giảm triệu chứng ở những bệnh nhân bị trào symptomatic relief in patient with severe MR<br />

ngược van hai lá nặng<br />

Việc làm hạ huyết áp ngay<br />

immediate reduction of BP<br />

Việc làm lộ rõ một tình trạng đã có từ trước<br />

unmasking of a preexisting case<br />

Việc làm ổn định bằng phương pháp giảm lượng máu hậu tải stabilization with afterload reduction<br />

Việc làm sạch các tuyến tiết chất nhầy bị tổn thương impaired mucociliary clearance<br />

Việc làm sạch đầu dưới (xa)<br />

distal clearance<br />

Việc làm sạch đường thở<br />

airway clearing<br />

Việc làm sạch vết thương<br />

wound cleaning<br />

Việc làm sáng tỏ kỹ các triệu chứng<br />

careful clarification of the symptoms<br />

Việc làm sáng tỏ mọi sự than phiền<br />

clarification of all complaints<br />

Việc làm sáng tỏ bộ gen người<br />

the unraveling of the human genome<br />

Việc làm sạch dịch tiết ở đường thở<br />

clearance of airway secretions<br />

Việc làm thường quy<br />

routine practice<br />

Việc làm trong tạm thời dịch hút mũi dạ dày<br />

transient clearing of nasogastric aspirate<br />

Việc lạm dụng rượu liên tục<br />

continuous alcohol abuse<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


754<br />

Việc lan tràn gen này<br />

Việc lập bản đồ hệ bạch huyết trong ung thư vú<br />

Việc lau người ngay tại giường (cho bệnh nhân)<br />

Việc lấy bỏ hạch không hết<br />

Việc lấy bỏ sang thương gây xuất huyết/nghẹt<br />

Việc lấy bỏ trọn khối u<br />

Việc lấy đi các mạch bạch huyết<br />

Việc lấy mẫu xét nghiệm các nhung mao màng đệm<br />

Việc lấy vi khuẩn từ môi trường cấy gốc<br />

Việc lên chương trình mổ<br />

Việc lên kế hoạch cho bệnh nhân xuất viện<br />

Việc lên kế hoạch điều trị<br />

Việc lên kế hoạch điều trị thêm cho bệnh nhân<br />

Việc lên kế hoạch cho xuất viện<br />

Việc leo cầu thang<br />

Việc lết đi của đứa trẻ (chưa thể đi bằng hai chân)<br />

Việc lien kết chéo giữa DNA-DNA<br />

Việc liên tục tiếp xúc<br />

Việc loại bỏ tiếng ồn khỏi nơi làm việc<br />

Việc lựa chọn máy thở<br />

Việc luồn kim vào (truyền dịch)<br />

Việc mang vớ ép tùy theo cấp độ<br />

Việc mang vớ thun bó sát chân<br />

Việc mổ thám sát<br />

Việc mở hỗng tràng nuôi ăn<br />

Việc mở vào đường ruột<br />

Việc nắn xương đạt yêu cầu<br />

Việc nằm nghỉ tại giường<br />

Việc nằm viện<br />

Việc nằm viện để chích kháng sinh<br />

Việc nắm lại xương gãy cho chính xác<br />

Việc nấu ăn cho gia đình<br />

Việc nên làm hậu môn nân tạo<br />

Việc ngăn chặn riêng biệt của thụ cảm angiotensin II<br />

Việc ngăn chặn nhịp thất xảy ra sớm chưa gây triệu chứng<br />

Việc nghe<br />

Việc nghe (khi khám) thấy tiếng thở khò khè<br />

Việc nghĩ đến chẩn đoán<br />

Việc nghiên cứu sau khi đã được cấp phép<br />

Việc nghiên cứu đến tổn thương cơ quan đã nghĩ đến<br />

Việc ngưng dùng thuốc nisiritide<br />

Việc ngưng hút thuốc<br />

Việc ngưng sử dụng các ống thông không cần thiết<br />

Việc ngưng sử dụng thuốc gần đây<br />

Việc ngưng hút thuốc<br />

Việc ngưng sử dụng thuốc trị huyết áp đột ngột<br />

gene spreading<br />

lymphatic mapping in breast cancer<br />

sponge bath/’spʌnz ‘ba:Ө/<br />

inadequate removal of nodes<br />

the removal of bleeding/obstructing lesions<br />

the complete removal of the tumor<br />

removal of the lymph node vessels<br />

chorionic villus sampling<br />

subculturing (n)<br />

planning surgical intervention<br />

discharge planning<br />

planning a therapeutic regime<br />

planning the patient’s further therapy<br />

discharge planning<br />

climbing stairs<br />

bottom shuffling<br />

crosslinking DNA-DNA<br />

continued contact<br />

removing clutter from the workplace<br />

ventilator selection<br />

needle insertion<br />

graded compression stockings<br />

well-fitting elastic stocking<br />

surgical exploration<br />

placing feeding jejunostomy<br />

entry into bowel<br />

satisfactory reduction<br />

bedrest<br />

hospitalization; hospital stay<br />

inpatient admission for intravenous antibiotics<br />

accurate reduction<br />

cooking for the family<br />

the advisability/advisableness of the ostomy<br />

/ədvaizə’biliti/<br />

specific blockade of the anigiotensin II receptor<br />

suppression of asymptomatic ventricular premature<br />

beats<br />

hearing; auscultation<br />

auscultation of wheezing<br />

diagnostic consideration<br />

postlicensing studies<br />

investigation for target organ damage<br />

discontinuation of nesiritide<br />

cessation of smoking<br />

discontinuation of unnecessary catheters<br />

recent medication discontinuation;<br />

recent drug cessation<br />

smoking cessation<br />

sudden withdrawal of antihypertensive medication<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


755<br />

Việc nhàm chán<br />

Việc nhận diện các trò lừa bịp<br />

Việc nhận diện sai bệnh nhân<br />

Việc nhận đủ tiền thù lao<br />

Việc nhận ra dấu hiệu mỏ chim ở chỗ ruột phình và xẹp<br />

Trong tắc ruột non<br />

Việc nhận ra tình trạng bệnh nhanh<br />

Việc nhập y lệnh bằng máy vi tính<br />

Việc nhìn thấy trực tiếp chổ chít hẹp<br />

Việc nhìn và sờ ngực để tìm khả năng về chấn thương<br />

Việc nhịn ăn kéo dài<br />

Việc nhuộm sống các tế bào Pagets<br />

Việc nói chuyện trong phòng mổ<br />

Việc nối lại<br />

Việc nối lại ruột (hay đóng hậu môn nhân tạo)<br />

Việc nong thực quản nhiều lần<br />

Việc nuôi ăn bằng ống thông<br />

Việc nuôi ăn bằng thức ăn quá đặc (hay sệt)<br />

Việc nuôi ăn cho một lần với lượng lớn<br />

Việc nuôi ăn cho truyền chảy liên tục<br />

Việc nuôi ăn cho truyền chảy xuống tự nhiên<br />

Việc nuôi ăn ít năng lượng<br />

Việc nuôi ăn qua đường miệng<br />

Việc nuôi ăn qua đường miệng-dạ dày<br />

Việc nuôi ăn qua dường mũi hỗng tràng<br />

Việc nuôi ăn qua đường mũi tá tràng<br />

Việc nuôi ăn qua đường ruột<br />

Việc nuôi ăn qua hỗng tràng<br />

Việc nuôi ăn qua ống thông<br />

Việc nuôi ăn qua ống thông ngắn ngày<br />

Việc nuôi bằng sữa mẹ<br />

Việc nuôi bằng sữa ngoài (bình)<br />

Việc nuôi dạy con cái<br />

Việc nuôi dưỡng<br />

Việc nuôi dưỡng kém<br />

Việc nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường truyền<br />

Việc nuôi dưỡng lâu dài qua đường truyền tại nhà<br />

Việc nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch<br />

Việc ói ra máu đỏ tươi<br />

Việc pha phẩm màu vào thức ăn<br />

Việc phá thai lậu (chui, bất hợp pháp)<br />

Việc phá thai đã phát triển đầy đủ<br />

Việc phải chịu đựng sự đau đớn do bệnh tật kéo dài<br />

Việc phải điều trị suốt đời<br />

Việc phải đối mặt với tình trạng diễn biến của bệnh<br />

tiều đường type 2<br />

Việc phải nhập viện nhiều lần<br />

chore<br />

spotting the scams<br />

improper identification of patient<br />

payment received<br />

recognition of a beak sign at the transitional zone<br />

of small bowel obstruction<br />

rapid recognition<br />

computer order entry<br />

direct visualization of the stricture<br />

inspection and palpation of the chest for possible<br />

trauma<br />

prolonged fasting<br />

supravital staining of Paget cells<br />

conversation in the operating room<br />

reanastomosis<br />

reestablishment of bowel continuity<br />

repeated esophageal dilatation<br />

tube feeding/tju:b ‘fi:diή/<br />

inspissated feeding/in’sipiseitid/<br />

bolus feeding<br />

continuous feeding<br />

gravity feeding<br />

hypocaloric feeding<br />

oral feeding<br />

orogastric feeding<br />

nasojejunal feeding<br />

nasoduodenal feeding<br />

enteral feeding; enteral nutrition<br />

jejunal feeding<br />

tube feeding<br />

short-term tube feeding<br />

breast feeding<br />

bottle feeding<br />

parenting/’peərəntiή/<br />

nourishment<br />

malnourishment<br />

complete parenteral nutrition<br />

long-term home parenteral nutrition<br />

parenteral alimentation/nutrition/feedings<br />

Intravenous feeding<br />

the vomiting of bright red blood<br />

food colouring<br />

illegal abortion<br />

abortion of full developped fetus<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

suffering/’sʌfriή/<br />

a lifelong treatment requirement<br />

coping with type 2 diabetes progression<br />

multiple hospitalization


756<br />

Việc phải trả thù lao<br />

payment required<br />

Việc phân biệt giữa một khối u lành tính với một ổ differentiating the benign tumor from a<br />

loét ác tính<br />

malignant ulcer<br />

Việc phân loại nhóm máu<br />

blood grouping; blood typing<br />

Việc phân loại theo gen<br />

genotyping<br />

Việc phân phối thuốc bởi các dược sĩ<br />

dispensing <strong>by</strong> pharmacists<br />

Việc phân phối thuốc và trang thiết bị y tế<br />

medical rationing<br />

Việc phân tích cẩn thận các dữ liệu<br />

careful analysis of the data<br />

Việc phát hiện người bị chấn thương<br />

discovery of injuried person<br />

Việc phát hiện nguồn chảy máu không hoàn toàn chính xác inadequate or incomoplete source vessel<br />

hay chưa đầy đủ<br />

identification<br />

Việc phát hiện sớm bằng phương tế bào học<br />

early detection <strong>by</strong> cytology<br />

Việc phát hiện ung thư phổi sớm<br />

identifying early lung cancer<br />

Việc phát hiện và định vị chỗ xuất huyết<br />

detection and localization of bleeding sites<br />

Việc phát sinh bệnh tật<br />

the development of diseases<br />

Việc phát sinh bệnh ung thư dạ dày<br />

developing gastric cancer<br />

Việc phát triển các chồi mao mạch<br />

capillary budding<br />

Việc phát triển để bù trừ (những tổn thương đã mất mát) compensatory growth/kəm’pensətəri grəuӨ/<br />

Việc phẫu tích cơ thể con người<br />

dissection of the human body<br />

Việc phối hợp sớm giữa chăm sóc điều dưỡng, công tác early coordination with nursing, social work, and<br />

xã hội và người quản lý theo dõi trường hợp riêng case coordinators/managers<br />

Việc phòng ngừa bệnh tâm thần<br />

psychophylaxis<br />

Việc phòng ngừa bệnh tiểu đường<br />

Diabetes prevention<br />

Việc phòng ngừa cấp một/hai<br />

primary/secondary prevention<br />

Việc phòng ngừa loét do stress<br />

stress ulcer prophylaxis<br />

Việc phòng ngừa phong đòn gánh<br />

tetanus prophylaxis/’t∑t∂n∂s profi’laksis/<br />

Việc phòng tránh chấn thương<br />

trauma prevention<br />

Việc phòng tránh tai nạn<br />

accident prevention<br />

Việc phòng tránh tình trạng nhiễm trùng bệnh viện prevention of nosocomial infection<br />

Việc phục hồi lại dòng máu động mạch<br />

restoration of arterial flow<br />

Việc phục hồi sức khỏe<br />

rehabilation/ri:əbili’teiʃən/<br />

Việc phục hồi sớm tình trạng tưới máu của động mạch vành early restoration of coronary perfusion<br />

Việc phục hồi thể tích máu có hiệu quả<br />

restoration of effective blood volume<br />

Việc quan sát hàng ngày<br />

daily inspection<br />

Việc quan tâm đến bệnh tật<br />

medical attention<br />

Việc quan tâm đến thức ăn<br />

being conscientious about food<br />

Việc quản lý chi tiêu<br />

expenditure control<br />

Việc quản lý <strong>khoa</strong> hiệu quả<br />

adequate ward management<br />

Việc quảng cáo về phương pháp được cho là điều trị tận advertising for the alleged cure<br />

gốc bệnh<br />

Việc quy định rõ những người tham dự (trong ê kíp mổ) disclosure of participating individuals<br />

Việc quyết định để điều trị nội hay ngoại tình trạng bụng cấp the decision-making for medical or surgica treatment<br />

of acute adominal condition<br />

Việc quyết định phẫu thuật<br />

surgical decision making<br />

Việc rạch thoát lưu tình trạng nhiễm trùng<br />

incision and drainage for infection<br />

Việc rặn (khi đi cầu)<br />

straining<br />

Việc rửa bằng dung dịch muối đẳng trương<br />

normal saline for cleasing<br />

Việc rửa lại lần thứ hai với dung dịch acetic acid<br />

second washing of acetic acid<br />

Việc rửa sạch ruột<br />

bowel cleansing<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


757<br />

Việc rửa ruột, xúc ruột<br />

catharsis/kə’Өa:sis/;<br />

Purgation of the bowels<br />

Việc rửa ruột trước mổ<br />

cleansing of the bowel prior to surgery<br />

Việc rửa tay<br />

hand hygien; hand washing<br />

Việc rửa vết thương<br />

wound cleansing<br />

Việc rút (trích) máu tĩnh mạch<br />

blood-letting; phlebotomy<br />

Việc rút ống nội khí quản<br />

extubation<br />

Việc sắp xếp lịch theo dõi<br />

arrangements for follow-up care<br />

Việc sinh đẻ<br />

child-bearing; confinement<br />

Việc sinh đẻ tại nhà<br />

home confinement/kən’fainmənt/<br />

Việc sinh nở đúng tiêu chuẩn (mẹ tròn con vuông)<br />

standard childirth; eutocia/ju:’təusiə/<br />

Việc sinh sản vô tính<br />

cloning<br />

Việc sinh thiết qua nội soi trước mổ<br />

preopearative endoscopic biopsy<br />

Việc sơ cứu<br />

first-aid<br />

Les premiers soins<br />

Việc sống chung với bệnh tiểu đường<br />

living with diabetes<br />

Việc sử dụng áp lực tĩnh mạch trung tâm phải đạt được using a targeted central venous pressur of 9 to 12<br />

từ 9-12 cmH 2 O<br />

cmH 2 O<br />

Việc sử dụng dịch vụ chăm sóc y tế<br />

healthcare use<br />

Việc sử dụng dụng cụ bảo hộ thể thao đúng cách<br />

the right sports protection during activities<br />

trong lúc chơi<br />

Việc sử dụng đại trà (rộng rãi) acid mật trong bệnh PSC general use of UDCA in PSC<br />

Việc sử dụng đến cơ hô hấp phụ<br />

the use of accessory respiratory muscle<br />

Việc sử dụng đồng thời (cùng lúc) với thuốc giãn mạch concomitant use of vasodilators<br />

Việc sử dụng Doppler không đúng cách<br />

improper use of Doppler<br />

Việc sử dụng hoá trị hỗ trợ<br />

the use/administration of adjuvant chemotherapy<br />

Việc sử dụng insulin bổ sung<br />

taking supplemental insulin<br />

Việc sử dụng kháng sinh trong phòng mổ<br />

the use of antibiotics in the operating theater<br />

Việc sử dụng khí bơm khác nhau trong mổ nội soi<br />

the use of an alternating insufflation gas<br />

Việc sử dụng lại thuốc kháng tiết acid<br />

resumption of antisecretory medication<br />

Việc sử dụng ma tuý chích<br />

intravenous drug use<br />

Việc sử dụng máy không đúng<br />

improper operation of machine<br />

Việc sử dụng ngay kháng sinh<br />

prompt use of antibiotics<br />

Việc sử dụng ngoại trú không liên tục<br />

intermittent outpatient use<br />

Việc sử dụng NSAID hay steroid<br />

NSAID or steroid use<br />

Việc sử dụng ở bẹnh viện/nhà<br />

hospital/home use<br />

Việc sử dụng phối hợp hydralazine với isosorbide dinitrate a combination of hydralazine with isosorbide<br />

dinitrate<br />

Việc sử dụng rộng rãi<br />

widespread use<br />

Việc sử dụng tại chỗ<br />

local use; local application<br />

Việc sử dụng thống nhất về mặt thuật <strong>ngữ</strong><br />

uniform use of terminology<br />

Việc sử dụng thuốc chống ung thư tại chỗ<br />

the local use of anti-cancer medications<br />

Việc sử dụng thuốc nhuận trường<br />

laxatives use<br />

Việc sử dụng thường quy<br />

routine use<br />

Việc sử dụng thường quy chụp CT trong quá trình theo the routine use of CT as part of tumor follow-up<br />

dõi khối u<br />

monitoring<br />

Việc sử dụng trên lâm sàng<br />

clinical use<br />

Việc suy nghĩ hay tư duy<br />

thinking<br />

Việc tách dưỡng khí ra khỏi hemoglobin<br />

the unloading of oxygen from hemoglobin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


758<br />

Việc tái cấu trúc bất lợi (hay có hại)<br />

adverse remodeling<br />

Việc tái cấu trúc lại xương<br />

remodeling of bone<br />

Việc tái chủng ngừa phong đòn gánh<br />

tetanus re-vaccination<br />

Việc tái hấp thụ<br />

reabsorption<br />

Việc tái lập sự lưu thông của mạch máu cần thực hiện target vessel revascularization<br />

Việc tắm nắng<br />

sunbathing/’sʌnbeiδiή/<br />

Việc tầm soát bằng nội soi<br />

endoscopic screening<br />

Việc tầm soát bằng chụp x quang<br />

X ray screening<br />

Việc tầm soát bằng phương pháp tế bào học<br />

cytologic screening<br />

Việc tầm soát độc tố gây hại<br />

toxicology screen<br />

Việc tầm soát hàng năm bằng chụp xq hay nội soi<br />

annual screening <strong>by</strong> radiology or endoscopy<br />

Việc tầm soát ở trẻ sơ sinh<br />

newborn screening<br />

Việc tầm soát trước đó<br />

one-time screening<br />

Việc tầm soát về mặt gen<br />

genetic screening<br />

Việc tạo độ ẩm cho không khí<br />

humidification of the air<br />

Việc tạo sự ổn định cho những bệnh nhân bị hạ huyết áp stabilization of hypotensive patients<br />

Việc tạo sự ổn định ngay từ đầu<br />

initial stabilization<br />

Việc tạo sự thông nối (giữa hai mạch máu)<br />

shunting<br />

Việc tập cho xương cứng<br />

keeping bone strong with exercises<br />

Việc tập luyện sức chịu đựng , dẻo dai<br />

resistance training<br />

Việc tập luyện sức mạng cơ bắp<br />

strength training<br />

Việc tập luyện thể dục<br />

exercise training<br />

Việc tập luyện thích hợp<br />

appropriate training<br />

Việc tập tạ<br />

weight training; strenght training<br />

Việc tập thể dục (lực)<br />

physical fitness<br />

Việc tập thể dục buổi sáng<br />

morning exercise<br />

Việc tập thể dục đều đặn<br />

regular exercise<br />

Việc tập thói quen đi cầu đúng cách<br />

the institution of proper habits of defecation<br />

Việc tắm bằng nước ấm<br />

tepid water baths<br />

Việc tầm soát ung thư dạ dày<br />

screening for gastric cancer<br />

Việc thám sát ổ bụng một cách có hệ thống<br />

systematic abdominal exploration<br />

Việc thăm khám bệnh nhân dưới ánh sáng tự nhiên examination of patients in natural lighting<br />

Việc thăm khám chữa bệnh<br />

Health Visiting<br />

Việc thăm khám hàng giờ/ngày/tuần<br />

hourly/daily/weekly exams<br />

Việc thăm khám liên tục<br />

subsequent visits<br />

Việc thăm khám mũi họng toàn diện<br />

a thorough nose and throat examination<br />

Việc thăm khám toàn diện<br />

thorough clinical exam<br />

Việc thăm khám trong thời gian theo dõi<br />

follow-up examination<br />

Việc thăm khám trực tràng (bằng ngón tay)<br />

digital rectal examination<br />

Việc thành lập công thức chất dinh dưỡng<br />

nutrient formulation<br />

Việc thao tác trên các thiết bị<br />

manupulation of instruments<br />

Việc thảo luận liên quan đến diễn biến bệnh<br />

discussion regarding to the disease course<br />

Việc thay băng<br />

dressing<br />

Việc thay đổi lối sống<br />

lifestyle modification<br />

Việc thay đổi lối sống dể điều trị<br />

therapeutic lifestyle change<br />

Việc thay đổi tư thế thường xuyên<br />

frequent repositioning<br />

Việc thay đổi về thuốc điều trị<br />

changes in medications<br />

Việc thêm thức ăn có tính chống viêm vào chế độ ăn adding anti-inflammatory foods to one’s diet<br />

Việc theo dõi<br />

follow-up; work-up<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


759<br />

Việc theo dõi bằng nội soi sinh thiết thực quản dạ dày periodic surveillance with periodic<br />

tá tràng định kỳ<br />

esophagogastroduodenoscopy<br />

Việc theo dõi để điều chỉnh<br />

regulatory surveillance<br />

Việc theo dõi đều đặn<br />

regular surveillance<br />

Việc theo dõi đúng cách<br />

proper follow-up<br />

Việc theo dõi hậu phẩu<br />

postoperative follow-up<br />

Việc theo dõi huyết áp động mạch liên tục<br />

continuous intra-arterial pressure monitoring<br />

Việc theo dõi huyết động học<br />

hemodynamic monitoring<br />

Việc theo dõi huyết động học có xâm lấn<br />

invasive hemodynamic monitoring<br />

Việc theo dõi huyết động học trung tâm<br />

central hymeodynamic monitoring<br />

Việc theo dõi khối u<br />

tumor follow-up monitoring; tumor monitoring<br />

Việc theo dõi không đầy đủ<br />

inadequate work-up/follow-up<br />

Việc theo dõi lâu dài<br />

long-term surveillance<br />

Việc theo dõi lâu dài các bệnh nhân trẻ bị bệnh Crohn long-term follow-up of young patient with Crohn’s<br />

disease<br />

Việc theo dõi lượng carbohydrate<br />

tarcking carbohydate<br />

Việc theo dõi ngoại trú về tình trạng sỏi túi mật có triệu chứng outpatient workup for symptomatic cholethiasis<br />

Việc theo dõi phương pháp hỗ trợ dinh dưỡng<br />

monitoring nutrition support<br />

Việc theo dõi qua quan sát<br />

observation<br />

Việc theo dõi sát<br />

close attention/monitroing<br />

Việc theo dõi sát bệnh nhân<br />

close patient follow-up<br />

Việc theo dõi sát các bệnh nhân cũ<br />

oversight of former patients<br />

Việc theo dõi sát lượng nước xuất nhập<br />

close attention to intake and out put<br />

Việc theo dõi sát phần trực tràng còn để lại<br />

close surveillance of the rectum left behind<br />

Việc theo dõi sáu tháng liền<br />

six-monthly follow-up<br />

Việc theo dõi siêu âm hàng tuần<br />

weekly exam<br />

Việc theo dõi thể tích máu tuần hoàn<br />

monitoring of vascular volume<br />

Việc theo dõi thường xuyên hơn<br />

more frequent follow-up<br />

Việc theo dõi tích cực<br />

intensive monitoring<br />

Việc theo dõi tim<br />

cardiac monitoring<br />

Việc theo dõi tim và cho thở dưỡng khí<br />

cardiac monitoring ans supplemental oxygen<br />

Việc theo dõi trên ECG và huyết động học<br />

hemodynamic and ECG monitoring<br />

Việc theo dõi trực tiếp quá trình biến đổi từ polyp<br />

direct observation on polyp-cancer sequence<br />

thành ung thư<br />

Việc theo dõi từ xa liên tục<br />

continuous telemetry monitoring<br />

/ti’lemətri/<br />

Việc thay đổi toàn bộ lối sống<br />

comprehensive lifestyle modifications<br />

Việc theo dõi điều trị trên thực tế<br />

real-time therapeutic monitoring<br />

Việc theo dõi huyết động học<br />

hemodynamic monitoring<br />

Việc theo dõi khối u<br />

tumor follow up<br />

Việc theo dõi trong vòng 24 giờ<br />

follow-up in 24 hours<br />

Việc theo dõi từ xa<br />

telemetry monitoring/ti’lemətri/<br />

Việc thích nghi để bù trừ<br />

compensatory adaptation/kəm’pensətəri ᴂdᴂp’teiʃən/<br />

Việc thoát đi của mạng tĩnh mạch trĩ<br />

emptying of hemorroidal plexus<br />

Việc thoát lưu bạch huyết<br />

lymphatic drainage<br />

Việc thu thập một khối lượng lớn hình ảnh trong một the acquisition of large volume in shorter duration<br />

khoảng thời gian ngắn hơn<br />

Việc thử đặt ống thông mũi dạ dày để giải áp<br />

a trial of nasogastric decompression<br />

Việc thử máu cách nhau một vài tháng<br />

testing every few months<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


760<br />

Việc thử máu hàng ngày<br />

daily testing<br />

Việc thử máu tại phòng xét nghiệm<br />

lab tests<br />

Việc thử nghiệm gắng sức<br />

exercise testing<br />

Việc thử nghiệm tình trạng đề kháng của HIV<br />

HIV resistance testing<br />

Việc thử nghiệm về sức cơ<br />

muscle testing<br />

Việc thử xử lý bằng nội <strong>khoa</strong><br />

a trial of medical management<br />

Việc thực hành sử dụng các thuật ngũ<br />

terminology practice<br />

Việc thực hành chăm sóc điều dưỡng<br />

nursing practice<br />

Việc thực hành trên lâm sàng<br />

clinical practice<br />

Việc thực hiện cái chết không đau đớn cho bệnh nhân euthanasia/ju:Өə’neiziə/; mercy killing<br />

Việc thực hiện ghép bắc cầu<br />

<strong>by</strong>pass grafting<br />

Việc thực hiện ghép tim<br />

performance of the transplanted heart<br />

Việc thựchiện chẩn đoán<br />

making a diagnosis<br />

Việc thực hiện không đủ xét nghiệm<br />

undertesting<br />

Việc thực hiện phản ứng chéo (trước khi truyền máu) crossmatching<br />

Việc thực hiện quá trình chiếu tia x để chẩn đoán<br />

X ray imaging<br />

Việc thực hiện quyết định xem nên điều trị nội hay ngoại the decision-making for medical or surgical treatment<br />

Khoa một tình huống đau bụng cấp<br />

of acute abdominal condition<br />

Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng<br />

stress testing<br />

Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng bằng động tác exercise stress testing<br />

Thể lực<br />

Việc thực hiện thử nghiệm gây căng thẳng bằng thuốc pharmacologic stress testing<br />

Việc thực hiện xét nghiệm chẩn đoán<br />

diagnostic testing<br />

Việc thực hiện xét nghiệm đều đặn<br />

regular testing<br />

Việc thực hiện xét nghiệm đường huyết<br />

testing blood sugar<br />

Việc thực hiện xét nghiệm gắng sức<br />

a stress testing<br />

Việc thức hiện xét nghiệm quá chỉ định<br />

overtesting<br />

Việc thực hiện xét nghiệm quá đáng<br />

excessive testing<br />

Việc thực hiện xét nghiệm thường quy<br />

routine laboratory testing<br />

Việc thực hiện xét nghiệm thường xuyên<br />

frequent testing<br />

Việc thực tập có nghiệm thu và đánh giá<br />

reflective pratice/ri’flektiv ‘prᴂktis/<br />

Việc thực tập theo nhóm<br />

group practice<br />

Việc thường xuyên tập tạ đều đặn<br />

regular weight-training routine<br />

Việc tiêm chủng<br />

vaccination/vᴂksi’neiʃən/<br />

Việc tiến hành điều trị chống huyết khối rồi chuyển đi administration of thrombolytic therapy with<br />

subsequent transfer<br />

Việc tiếp cận bằng phẫu thuật đến đoạn thực quản giữa surgical exposure of mid-esophagus<br />

Việc tiếp nhận bệnh nhân vào viện<br />

patient check-in<br />

Việc tiếp nhận máu vào tâm thất<br />

ventricular filling<br />

Việc tiếp thu kỹ thuật mổ cắt lách qua nội soi<br />

the uptake of laparoscopic splenectomy<br />

Việc tiếp tục hồi sức<br />

continued resuscitation<br />

Việc tiếp xúc với chất amiang<br />

asbestos exposure<br />

Việc tiếp xúc với chất có khả năng gây ung thư<br />

exposure to possible carcinogens<br />

Việc tiếp xúc với chất sinh bướu quái<br />

teratogen exposure<br />

Việc tiêu thụ oxygen ở cơ tim<br />

myocardial oxygen consumption<br />

Việc tình trùng xâm nhập vào trứng<br />

penetration of the ovum <strong>by</strong> a spermatozoon<br />

Việc tính liều lượng thuốc<br />

dosing<br />

Việc tính liều phòng ngừa<br />

prophylactic dosing<br />

Việc tính liều lượng thuốc<br />

dosing<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


761<br />

Việc tính nhẩm<br />

mental calculation<br />

Việc tính toán cung lượng tim<br />

the calculation of Cardiac output<br />

Việc tính toán năng lượng<br />

calorie counting<br />

Việc tính toán nhu cầu nước ở trẻ em<br />

the calculation of fluid needs in infant<br />

Việc tổ chức các y lệnh nhập viện<br />

organisation of admission orders<br />

Việc trám răng<br />

filling holes in teeth<br />

Việc tránh xảy ra tình trạng hạ natri máu<br />

avoidance of hyponatremia<br />

Việc trì hoãn khâu vết thương thì đầu<br />

delayed primary closure<br />

Việc triển khai chương trình rị liệu bằng thuốc mới the development of new drug therapeuric programs<br />

Việc truyền dịch được điều chỉnh để đạt đến huyết áp đầy đủ infusions adjusted to achieve adequate BP<br />

Việc truyền dung dịch saline vào lòng nội mạc tử cung saline infusion into the endometrial cavity<br />

Việc truyền insulin<br />

insulin infusion<br />

Việc truyền liên tục dung dịch lactate ringer<br />

continuous transfusion of lactate ringer’s solution<br />

Việc truyền liên tục thuốc Morphin không có chất bảo quản continual infusion of preservative-free morphin<br />

Việc truyền lipid<br />

lipid infusion<br />

Việc truyền nhanh ngay từ đầu dung dịch muối sinh lý initial bolus of normal saline<br />

Việc truyền nhỏ giọt insulin<br />

insulin drip<br />

Việc truyền thuốc abciximab ngay vào lúc can thiệp abciximab infusion at the time of PCI<br />

mạch vành qua da<br />

Việc truyền thuốc làm giãn mạch<br />

vasodilator infusion<br />

Việc truyền tĩnh mạch thuốc nesiritide<br />

intravenous infusion of nesiritide<br />

Việc truyền từ 6-8 đơn vị máu<br />

six-to-eight unit transfusion<br />

Việc tư vấn qua điện thoại<br />

telephone counseling<br />

Việc tư vấn về chế độ ăn hạn chế mưới và nước<br />

dietary counseling for sodium and fluid restriction<br />

Việc tư vấn về tâm thần<br />

psychiatric counselling<br />

Việc tư vấn về vấn đề liên quan đến bệnh lý gen<br />

genetic couselling/dzə’netik ‘kaunsəliή/<br />

Việc tự chăm sóc<br />

self-care<br />

Việc tự chăm sóc sức khỏe thường xuyên<br />

constant self-care<br />

Việc tự điều chỉnh chuẩn độ<br />

autotitrating<br />

Việc tự điều trị<br />

self-treatment; self-medication<br />

Việc tự kiểm tra hàng ngày<br />

daily self-checks<br />

Việc tự nguyện nhập viện (đồng ý nhập viện)<br />

voluntary admission/’vɒləntri əd’miʃən/<br />

Việc tự theo dõi đường huyết<br />

blood sugar self-monitoring<br />

Việc tự thử máu<br />

self-tests<br />

Việc tuân theo những hướng dẫn của thầy thuốc<br />

following one’s doctor’s directions<br />

Việc tuân thủ điều trị<br />

compliance with treatment<br />

Việc ứng dụng hạn chế ở các bệnh nhân có mảnh ghép a limited application in patients with metal implants<br />

kim loại<br />

Việc ứng dụng theo thời gian thật<br />

real-time application<br />

Việc ước lượng thể tích bàng quang<br />

bladder volume estimation<br />

Việc uống biguanide<br />

Biguanide intake<br />

Việc uống bồ sung kali<br />

oral potassium supplements<br />

Việc uống cacao vừa phải<br />

enjoying cocao in moderation<br />

Việc uống quá nhiều cà phê<br />

drinking large amounts of coffee<br />

Việc uống quá nhiều rượu<br />

increased alcohol consumption<br />

Việc uống rượu<br />

alcohol consumption; alcohol drinking<br />

Alcohol ingestion; alcohol intake<br />

Việc uống rượu quá nhiều<br />

excessive drinking<br />

Việc uống rượu xã giao<br />

social drinking<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


762<br />

Việc uống thức uống nóng<br />

ingestion of hot beverages<br />

Việc uống trà để điều trị bệnh tiểu đường<br />

Drinking tea for Diabetes<br />

Việc uống trà để phòng bệnh tiểu đường<br />

Drinking Tea for Diabetes prevention<br />

Việc ứng dụng phẫu thuật<br />

surgical application<br />

Việc ướp lạnh rồi làm đông khô lại<br />

freeze drying<br />

Việc vệ sinh cá nhân<br />

personal hygien<br />

Việc vỗ vào mông<br />

strapping of the buttocks<br />

Việc xác định bệnh trên vi thể-mô học<br />

a histologic-microscopic confirmation of the disease<br />

Việc xác định chẩn đoán trên mô học<br />

histologic confirmation of the diagnosis<br />

Việc xác định chính xác vị trí và nguyên nhân<br />

accurate determination of the site and cause<br />

Việc xác định độ thanh thải amylase nước tiểu<br />

urine amylase clearance determination<br />

Việc xác định giai đoạn T bằng siêu âm qua nộ soi T stage determination <strong>by</strong> EUS<br />

Việc xác định liều lượng một cách thận trọng<br />

careful dose titration<br />

Việc xác định lipase máu<br />

serum lipase determination<br />

Việc xác định loại mô tương thích trong phẫu thuật ghép tạng tissue typing<br />

Việc xác định về đặc tính ban đầu<br />

initial characterization<br />

Việc xác định về mặt mô học<br />

histological confirmation<br />

Việc xác định vị trí đau<br />

localization of pain<br />

Việc xác định vị trí xuất huyết không chính xác<br />

inexact localization of bleeding<br />

Việc xem lại các lam cùng với nhà giải phẫu bệnh<br />

review of slides with pathologist<br />

Việc xem lại thuốc chú ý đến việc ngưng dùng thuốc mới đây review of medication with attention to recent<br />

medication discontinuation<br />

Việc xem (dọc) lại y văn<br />

reviewing the literature<br />

Việc xem trên phim x quang đơn thuần<br />

a signle look at the radiologic images<br />

Việc xem xét chấm dứt cuộc sống (của bệnh nhân) end-of-life consideration<br />

Việc xử lý ban đầu<br />

initial management<br />

Việc xử lý đặc biệt<br />

special handling<br />

Việc xử lý hậu môn nhân tạo thành công<br />

successful stomal management<br />

Việc xử lý không đúng các bệnh phẩm<br />

improper handling of specimens<br />

Việc xử lý ổ nhiễm đang tiếp diễn<br />

the correction of ongoing contamination<br />

Việc xử trí bằng chế độ ăn uống<br />

diatery management<br />

Việc xử trí bằng phẫu thuật<br />

operative management<br />

Việc xử trí bảo tồn<br />

conservative management<br />

Việc xứ trí bảo tồn tối đa<br />

maximal conservative management<br />

Việc xử trí bệnh gan<br />

management of liver diseases<br />

Việc xử trí bệnh mạch máu ở gan<br />

management of hepatic vascular diseases<br />

Việc xử trí bệnh nhân bị xơ gan nặng<br />

management of critically-ill cirrhotic patients<br />

Việc xử trí bệnh tiều đường đúng cách<br />

proper diabetes management<br />

Việc xử trí bệnh tiều đường khi bị cảm lạnh haybị cúm managing Diabetes with a cold or flu<br />

Việc xử trí bệnh viêm gan do rượu<br />

management of alcoholic hepatitis<br />

Việc xử trí bệnh viêm mào tình hoàn đúng cách<br />

correct management for epidimytis<br />

Việc xử trí biến chứng liên quan đến ung thư<br />

management of complications related to cancer<br />

Việc xử trí cấp cứu<br />

acute management<br />

Việc xử trí chẩn đoán và điều trị<br />

diagnostic and therapeutic management<br />

Việc xử trí dinh dưỡng hoàn toàn trong trường hợp complete nutritional management in the absence<br />

không ăn được<br />

of the oral intake<br />

Việc xử trí dinh dưỡng trên lâm sàng<br />

management of clinical nutrition<br />

Việc xử trí đau<br />

pain management<br />

Việc xử trí đúng<br />

proper management<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


763<br />

Việc xử trí đúng cho bệnh nhân<br />

the correct management of the patients<br />

Việc xử trí không cần phẫu thuật<br />

non-surgical/nonoperative management<br />

Việc xử trí ngay theo phác đồ ACLS<br />

immediate management per ACLS protocol;<br />

Acute management per ACLS guideline<br />

Việc xử trí ngay tức khắc (thì)<br />

immediated management<br />

Việc xử trí nội <strong>khoa</strong> các bệnh nhân có triệu chứng<br />

medical management of symptomatic patients<br />

Việc xử trí nước điện giải<br />

fluid and electrolyte management<br />

Việc xử trí phẫu thuật<br />

surgical management<br />

Việc xử trí phẫu thuật bệnh ung thư dạ dày<br />

surgical management of gastric cancer<br />

Việc xử trí quá mức<br />

over-treating<br />

Việc xứ trí sỏi ống mật chủ<br />

the management of common bile duct stones<br />

Việc xử trí tại nhà<br />

managing at home<br />

Việc xử trí thành công tình trạng này<br />

the successful management of this condition<br />

Việc xử trí thất bại trong bệnh viêm gan B mạn tính management of treatment failure in chronic hepatitis<br />

B<br />

Việc xử trí thống nhất<br />

consensus management/kən’sensəs/<br />

Việc xử trí tình trạng đau bụng cấp<br />

managing acute abdominal pain<br />

Việc xử trí tình trạng nhiễm trùng trong bệnh xơ gan management of bacterial infection in cirrhosis<br />

Việc xử trí tình trạng xuất huyết tiêu hoá chưa phân treating in undifferentiated upper GI bleeding<br />

biệt được<br />

Việc xử trí tốt bệnh tiều đường type 2<br />

good management of type 2 diabetes<br />

Việc xử trí triệu chứng toàn thân trong bệnh gan mạn managing systemic symptoms in chronic liver<br />

diseases<br />

Việc xử trí trước khi nhậ viện<br />

pre-hospital management<br />

Việc xử trí vấn đề liệt dạ dày<br />

management of the gastroparesis<br />

Việc xuất viện<br />

hospital discharge<br />

Việc xúc miệng (khò họng)<br />

throat clearing<br />

Việc xúc rủa dạ dày<br />

gastric lavage/washout<br />

Việc xuất viện<br />

hospital discharge<br />

Việc xuất viện có hiệu quả<br />

efficient discharge<br />

Việc yêu cầu thực hiện các xét nghiệm thích hợp<br />

appropriate laboratory interrogation<br />

Viêm dạ dày do stress<br />

stress gastritis<br />

Viêm mào tinh hoàn<br />

epididymitis<br />

Viêm phúc mạc<br />

peritonitis ; peritoneal inflammation<br />

Viêm ruột thừa cấp<br />

acute appendicitis<br />

Viêm ruột thừa mạn<br />

chronicapendicitis<br />

Viêm ruột thừa mới chớm<br />

incipient appendicitis/in’sipiənt/<br />

Viêm tinh hoàn khu trú/lan tỏa<br />

focal/diffuse orchitis<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Viên aspirin tan được<br />

Viên chức y tế<br />

Viên đa sinh tố<br />

Viên đường<br />

Viên nang<br />

Viên sạn trong long ruột thừa<br />

Viên sinh tố phóng thích chậm sau khi uống vào cơ thể<br />

Viên thuốc bọc đường<br />

Viên thuốc nhỏ hình thoi hay que<br />

a tablet of solube aspirin<br />

health officials<br />

multivitamins<br />

glucose tabs<br />

perle; a soft capsule of medicine<br />

appendicolith<br />

ow-release vitamin tablet<br />

a pill with a sugar coating; sugar-coated tablet/pill;<br />

Dragee/drᴂ’zei/<br />

small ro-or oval shaped pill


764<br />

Viên thuốc con nhộng<br />

cachet/’kᴂʃei/; capsule; caplet/’kᴂplit/<br />

Viên thuốc dùng để cấy dưới da (hormone)<br />

pellet/’pelit/<br />

Viên thuốc nén<br />

tablet<br />

Viên thuốc ngủ<br />

sleeping pill/tablet<br />

Viên thuốc ngừa thai uống ngay sau khi giao hợp<br />

morning-after pill; next day pill<br />

Viên thuốc tròn, nhỏ, cứng<br />

pill<br />

Viễn cảnh lạc quan cho người bệnh<br />

optimistic outlook for the patient<br />

Viện cớ ốm lấy ly do để không chịu đi học<br />

to allege illness as a reason for not going to school<br />

Viện Dinh Dưỡng chuyên nghiên cứu về Sinh học ở Bioindividual Nutrition Institute<br />

từng người<br />

Viện dưỡng lão<br />

home for the aged<br />

Viện điều dưỡng (chăm sóc điều trị những bệnh mạn tính) sanatorium/sᴂnə’tɔ:riəm/<br />

Viện điều dưỡng dành cho bệnh nhân lao<br />

TB sanatorium<br />

Viện điều dưỡng dành cho trẻ em<br />

child welfare clinic<br />

Viện kiểm tra sức khỏe cho nam giới<br />

well-man clinic<br />

Viện kiểm tar sức khỏe cho nữ giới<br />

well-woman clinic<br />

Viện nghiên cứu Ung thư<br />

Cancer Research Institute<br />

Viện nghiên cứuUng thư Quốc gia<br />

NCCN institutions<br />

Viện phí<br />

hospital cost/expense<br />

Viện theo dõi chăm sóc sức khỏe trẻ em lành mạnh well-ba<strong>by</strong> clinic<br />

Viện trưởng viện y tế công cộng<br />

Chief Medical Officer<br />

(in the UK, a government official resposible for all aspects of public health)<br />

Viết lại toa thuốc mới<br />

to renew a prescription<br />

Vitamin A<br />

vitamin A; retinol<br />

Vitamin B2<br />

riboflavine/raibəu’fleivin/<br />

Vitamin B12<br />

vitamin B12<br />

Vitamin B12 chích<br />

parenteral vitamin B12<br />

Vitamin D<br />

vitamin D<br />

Vitamin tan trong mỡ<br />

fat-soluble vitamin (A,D,E and K in the gut)<br />

Vitamin tan trong mở bổ sung<br />

supplemetal fat-soluble vitamin<br />

Vỏ não<br />

cerebral cortex/’kɔ:teks/<br />

Vỏ não chẩm<br />

occipital cortex<br />

Vỏ thận<br />

renal cortex<br />

Vỏ thượng thận<br />

adrenal cortex ; suprarenal cortex<br />

Vỏ tiểu não<br />

cerebellar cortex<br />

Vỏ tuỷ sống bên<br />

lateral corticospinal (adj phrase)<br />

Vỏ tuyến thượng thận<br />

adrenal cortex<br />

Vô căn (không biết nguyên nhân)<br />

idiopathic (adj); idiopathy<br />

Vô gia cư<br />

homeless (adj)<br />

Vô giá trị<br />

futile/’fjutɅil/ (adj)<br />

Vô hại<br />

harmless (adj)/’ha:mləs/<br />

Vô ích<br />

useless (adj)<br />

Vô sinh<br />

infertile (adj); sterile(adj)/’sterail/<br />

Vô số các yếu tố sinh lý<br />

a number of physiological factors<br />

Vô số vi khuẩn<br />

vast numbers of micro-organisms<br />

Vô tính (không thuốc giống đực hay giống cái)<br />

neuter<br />

Vô trùng<br />

sterile (adj)/’sterail/<br />

Vớ chèn ép dùng trong giãn tĩnh mạch chi<br />

compression stocking/kəm’preʃən ‘stɒkiή/<br />

Vớ hỗ trợ giúp cho máu lưu thông tốt<br />

support hose/sə’pɔ:t həuz/;<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


765<br />

(dành cho người bị giãn tĩnh mạch chi)<br />

surgical hose/stocking; elastic hose<br />

Vớ hỗ trợ giúp phòng ngừa tình trạng hạ huyết áp thế đứng support stocking/sə’pɔ:t ‘stɒkiή/<br />

Vớ hỗ trợ phòng ngừa tình trạng huyết khối tĩnh mạch chi thrombo-embolic deterrent stocking<br />

sau phẫu thuật<br />

/Өrɒmbəu-em’bɒlik di’terəns ‘stɒkiή/<br />

Vớ thun bó sát chân<br />

well-fitting elastic stocks<br />

(để trị chứng giãn tĩnh mạch)<br />

Vỡ lách<br />

splenic rupture<br />

Vỡ nang hoàng thể<br />

ruptured lutein cyst<br />

Vỡ thai ngoài tử cung<br />

ruptured ectopic gestation/pregnancy<br />

Vỡ tinh hoàn<br />

testicular rupture<br />

Vỡ vào phế quản<br />

to rupture into bronchi<br />

Vòi nhĩ pharyngotympanic tube; Eustachian tube<br />

/ju:’steiʃən tju:b/<br />

Vòi trứng<br />

fallopian tubes; uterine tube/’ju:tərain tju:b/<br />

Với liều dầy đủ<br />

at full dose<br />

Với tốc độ cao (xe)<br />

at great speed<br />

Vòm âm đạo<br />

fornix of the vagina<br />

Vòm gan<br />

hepatic dome/hi’pᴂtik dəum/<br />

Vòm khẩu (miệng)<br />

palate; roof ot the mouth<br />

Vòm khẩu cứng<br />

hard palate<br />

Vòm khẩu mềm<br />

soft palate<br />

Vòm não<br />

fornix cerebri<br />

Vòm sọ<br />

vault of the skull/vɔ:lt//skʌl/<br />

Vốn kiến thức Y <strong>khoa</strong><br />

a store of Medical Knowledge<br />

Vòng da và mô dưới da đường kính 2cm<br />

a 2 cm disc of skin and subcutaneous tissue<br />

Vòng đặt ở bên ngoài<br />

external circular<br />

Vòng đeo ở cổ ghi rõ tình trạng bệnh<br />

a medical identification necklace<br />

Vòng đeo ở cổ tay ghi rõ tình trạng bệnh (tiều đường) a medical identification bracelet<br />

Vòng đeo ở tay bệnh nhân để cảnh báo về tình trạng dị ứng.. medical alert bracelet<br />

Vòng đeo ở tay trẻ sơ sinh để nhận dạng<br />

identity bracelet/ai’dentiti ‘breislət/;<br />

Identity label/’leibl/<br />

Vòng đo cơ bắp của cánh tay (“con chuột”)<br />

mid-upper arm circumference<br />

Vòng lẩn quẩn<br />

vicious circle<br />

Vòng ngoại phôi trong trường hợp thai ngoài tử cung adnexal ring in ectopic pregnancy<br />

Vòng nhiễm trùng lẩn quẩn<br />

vicious circle of infection<br />

Vòng thâm quần quanh mắt<br />

Dark rimgs around one’s eyes<br />

Vòng tiếp xúc<br />

tangent circle/’tᴂndzənt ‘sз:kl/<br />

Vòng tránh thai<br />

loop/lu:p/<br />

Vòng tròn có hiện tượng tăng và giảm phản âm xen kẽ alternating hypoechoic and hyperechoic rings<br />

lẫn nhau<br />

Vòng tròn không đồng tâm (lệch tâm)<br />

eccentric circles/ik’sentrik/<br />

Vòng Willis<br />

circle of Willis<br />

Vòng xơ tăng cường cho cơ vòng kém trương lực<br />

a ring of fibrosis enforceing the atonic sphincter<br />

Võng mạc<br />

retina/’retinə/; retinal (adj); Retinae (pl)/’retini/<br />

Vú<br />

breast; mamma/’mᴂmə/<br />

Vú đang có sữa<br />

lactating breasts<br />

Vú nam/nữ<br />

male/female breast<br />

Vú nuôi<br />

foster-dam<br />

Vũ khí sát thương mạnh<br />

poteng weapon<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


766<br />

Vụ đụng xe hơi tốc độ cao<br />

high-speed motor collision<br />

Vụ tai nạn xe hơi vào đầu<br />

a head-on motor vehicle collision<br />

Vụ tử vong không đáng xảy ra<br />

wrongful death case<br />

Vừa phải/nặng/nhẹ<br />

moderate/severe/mild (adj)<br />

Vùng bầm máu (tím)<br />

an area of ecchymosis<br />

Vùng bấm tím<br />

brusing/’bru:zing/<br />

Vùng bán nhiệt đới<br />

subtropical regions<br />

Vùng bao quanh lỗ vào của thực quản<br />

area aroundthe entrance of the esophagus<br />

Vùng bẹn<br />

inguinal region<br />

Vùng bệnh lý<br />

pathological process<br />

Vùng bị hẹp<br />

area of stenosis<br />

Vùng bị loét<br />

ulcerated areas<br />

Vùng bị sưng tấy lên<br />

tuber; a swollen or raised area<br />

Vùng bị tắc nghẽn<br />

area of occlusion<br />

Vùng bị tổn thương<br />

damaged area<br />

Vùng bóng lưng (trên siêu âm)<br />

the shadowing<br />

Vùng bóng lưng lem luốc (không rõ)<br />

dirty shadowing<br />

Vùng bàng quang nằm giữa niệu đạo và hai lỗ niệu quản trigone/’traigəun/<br />

Vùng Broca<br />

Broca’s are<br />

Vùng cảm giác ở vỏ não<br />

postcentral gyrus; a sensory area of the cebrebral<br />

cortex<br />

Vùng cảm giác thực thể<br />

an area of somatic sensation<br />

Vùng chất đệm của mô nội mạng<br />

a stroma of reticular tissue<br />

Vùng chậu<br />

pelvic area;<br />

Vùng chứa bộ nhớ ngắn<br />

short-term (memory) store<br />

Vùng chuyên biệt<br />

specific area<br />

Vùng chuyển tiếp trong tắc ruột non cơ học<br />

a transition zone of a mechanical small bowel<br />

(chỗ giãn nỡ và xẹp ở quai ruột)<br />

obstruction<br />

Vùng có mạc treo đại tràng<br />

mesocolic region<br />

Vùng có đường thẳng tạo sóng phản âm mạnh<br />

hyperechoic linear areas<br />

Vùng có sự phân biệt khác nhau<br />

discriminatory zone/dis’kriminətəri/<br />

Vùng cổ tử cung<br />

cervical region<br />

Vùng cơ thể mát mẻ hơn<br />

cooler areas of the body<br />

(bàn tay, bàn chân, mặt và đầu gối)<br />

(hand, feet, face and knees)<br />

Vùng cơ tim bị bệnh<br />

the affected area of the myocardium<br />

Vùng da còn nguyên nhưng đã biến đổi màu<br />

area of discoloured intact skin<br />

Vùng da khô ờ xương thiêng<br />

dry sacral skin<br />

Vùng da lòng bàn tay<br />

palmar region<br />

Vùng dẫn truyền<br />

conducting zone<br />

Vùng dạng nang bên trong khối u<br />

cystic areas within the mass<br />

Vùng dịch có phản âm ít bao quanh<br />

small peripheral fluid area<br />

Vùng duy nhất của não<br />

single area of the brain<br />

Vùng đầu, thân và đuôi<br />

head, body and tail regions<br />

Vùng địa lý<br />

geographic region<br />

Vùng đồi thị (não)<br />

thalamus/’Өᴂləməs/<br />

Vùng được chăm sóc y tế đặc biệt do tình trạng thiếu health action zone<br />

công bằng về chăm sóc y tế<br />

Vùng đuôi tụy<br />

the region of the tail of pancreas<br />

Vùng echo (sóng phản âm) kém<br />

hypoechoic area<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


767<br />

Vùng gần cơ vòng<br />

the vicinity of the sphincter muscle/vi’sinəti/<br />

Vùng giữa của bụng trên<br />

the central region of the upper adomen<br />

Vùng hạ hầu<br />

hypopharynx<br />

Vùng hạ sườn<br />

hypochondriac region/haipəu’kɒndriᴂk/<br />

hypochondrium<br />

Vùng hạ thể lam (dưới đồi thị)<br />

hypothalamus<br />

Vùng hạ vị<br />

hypogastrium; hypogastric region<br />

Vùng hạch nền<br />

basal ganglia<br />

Vủng hang môn vị<br />

pyloric antrum<br />

Vùng hầu họng<br />

oropharynx<br />

Vùng hố chậu<br />

iliac region<br />

Vùng hoại tử không tạo sóng phản âm<br />

anechoic necrotic areas<br />

Vùng hồi manh tràng<br />

ileocecal region<br />

Vùng khóe mắt<br />

nasal region of the eyelids<br />

Vùng không có sóng phản âm (echo)<br />

anechoic area<br />

Vùng không có sóng phản âm ở giữa<br />

the central anechoic area<br />

Vùng khuỷu tay<br />

anticubital fossa<br />

Vùng kín (chỉ bộ phận sinh dục)<br />

down below; downstairs; down there<br />

Vùng kích thích<br />

erogenous zone<br />

Vùng lân cận của cấu trúc gan bình thường<br />

adjacent area of normal liver texture<br />

Vùng liên hợp<br />

association area<br />

(vùng võ não có lien quan đến các kích thích đến từ nhiều vùng khác)<br />

Vùng mô học khác biệt rõ<br />

distinct histologic zones<br />

Vùng mỡ bao quanh thận<br />

peri-renal fat area<br />

Vùng môn vị<br />

pyloric region<br />

Vùng mu<br />

pubic area<br />

Vùng não sau chứa tiểu não và cầu não<br />

rhombencephalon<br />

Vùng não trán trước kiểm soát mùi vị<br />

rhinencephalon/raien’kefəlɒn/<br />

Vùng nghi ngờ<br />

suspicious area<br />

Vùng nhiệt đới<br />

tropical region<br />

Vùng phải chịu áp lực tì đè<br />

pressure area<br />

Vùng phình vị<br />

fundus; proximal region<br />

Vùng phổi có thông khí kém/tốt<br />

poorly/well-ventilated regions of lung<br />

Vùng quấn tã<br />

nappy area<br />

Vùng quanh hậu môn<br />

perianal region/area<br />

Vùng quanh rốn<br />

periumbilical region<br />

Vùng quanh trực tràng<br />

perirectal area<br />

Vùng rốn<br />

umbilical region<br />

Vùng sắc tố bên trong lớp niêm mạc miệng<br />

melanoplakia<br />

Vùng sau phúc mạc<br />

retroperitoneal area<br />

Vùng sinh sản<br />

generative zone<br />

Vùng sụn bị vôi hóa<br />

calcified cartigenous region<br />

Vùng tái sinh sản<br />

proliferative zone<br />

Vùng tâm vị<br />

the region of the cardia<br />

Vùng tán huyết gấp đôi trên thạch cấy bằng máu<br />

double zone of hemolysis on blood agar<br />

Vùng tăng sóng phản âm (echo)<br />

hyperechoic area<br />

Vùng tăng trưởng ở đầu xương dài<br />

epiphysis/e’pifəsis/<br />

Vùng tầng sinh môn<br />

perineal area<br />

Vùng tầng sinh môn bị lở loét<br />

perineal breakdown<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


768<br />

Vùng tăng nhạy cảm<br />

Vùng tăng sóng phản âm trong khối do hiện tượng vôi hóa<br />

Vùng tạo sóng phản âm ở giữa<br />

Vùng thân vị<br />

Vùng thành dạ dày bị bệnh<br />

Vùng thắt lưng<br />

Vùng thị lực trên vỏ não<br />

Vùng thoát đi của bạch huyết tưng ứng<br />

Vùng thượng thận<br />

Vùng thượng vị<br />

Vùng tiền môn vị<br />

Vùng tiếp giáp<br />

Vùng tiếp giáp nhĩ thất<br />

Vùng tiếp giáp thực quản dạ dày<br />

Vùng tổn thương<br />

Vùng trí nhớ lâu dài<br />

Vùng trí nhớ ngăn<br />

Vùng trước tim<br />

Vùng vận động<br />

Vùng vận động ở vỏ não<br />

Vùng vỏ não cảm giác<br />

Vùng vỏ não kiểm soát thị lực<br />

Vùng xạ trị<br />

Vùng yếu<br />

Vượt quá trị số bình thường<br />

Vứt bỏ khẩu trang khi ra khỏi phòng<br />

X<br />

X quang can thiệp<br />

Xa<br />

Xà phòng sát khuẩn<br />

Xạ đồ<br />

scintigram/’sintigrᴂm/<br />

(ghi lại chất phóng xạ sau khi tiêm chất đồng vị phóng xạ vào cơ thể)<br />

radiation therapy<br />

Xạ trị<br />

Xạ trị hàng ngày<br />

Xạ trí trước/sau mổ<br />

Xác chết<br />

Xác chết (dùng để phẫu tích về giải phẫu học)<br />

Xác định<br />

Xác định bằng chụp x quang kiểm tra xem liệu…<br />

Xác định hướng chảy của đòng máu<br />

Xác định tính acid của dịch vị<br />

Xác định việc bắt đầu điều trị phòng ngừa<br />

Xác suất<br />

Xâm lấn<br />

Xâm lấn đến đường lược<br />

Xâm nhập<br />

Xanh như tàu lá<br />

Xanh sao, nhợt nhạt<br />

area of hyperaesthesia<br />

hyperechoic areas within mass due to calcification<br />

the central echogenic area<br />

body; midgastric region<br />

area of gastric wall involved<br />

loin; lumbar region<br />

visual area<br />

the corresponding lymph drainage region<br />

suprarenal area<br />

epigastric region;<br />

prepyloric region<br />

junctional area<br />

atrioventricular junction (A-V junction)<br />

gastro-esophageal junction<br />

the damage area<br />

long-term memory<br />

short-term memory<br />

precordia; precordium (sing); precordial (adj)<br />

motor area<br />

precentral gyrus/pri’sentrəl ‘dzairəs/;<br />

Motor area of the cerebral corte<br />

sensory cortex<br />

visual cortex<br />

radiation field<br />

weal areas<br />

supernumerary (adj)/su:pə’nju:mərəri/<br />

to discard mask after leaving the room/dis’ka:d/<br />

radiologic intervention; interventional radiology<br />

distal (adj)<br />

germicidal soap<br />

daily radiation therapy<br />

preoperative/postoperative radiation therapy<br />

a dead body; corpse/kɔ:ps/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

cadaver/kə’dᴂvə/<br />

to determine<br />

verify <strong>by</strong> check x ray that…<br />

to establish direction of flow<br />

to determine the acidity of gastric juice<br />

to define the start of prophylatic therapy<br />

probability /prɒbə’biləti/<br />

to invade<br />

to invade the dentate line<br />

to penetrate<br />

as pale as a ghost<br />

pale/peil/; Green (adj)


769<br />

Xảy ra hàng ngày<br />

diurnal/dai’з:nəl/(adj)<br />

Xảy ra khi cúi người hay nằm xuống<br />

to bring on <strong>by</strong> bending or lying down<br />

Xảy ra khoảng một giờ hay hơn sau bữa ăn<br />

to occur about an hour or so after meals<br />

Xảy ra ở mọi nơi trong cơ thể<br />

to occur any place in the body<br />

Xảy ra ở tuổi trung niên<br />

to occur in middle-age<br />

Xảy ra trước<br />

to precede/pri’si:d/<br />

Xảy ra từ 3-5 ngày sau cơn nhồi máu cơ tim<br />

to occur 3-5 days post-myocardio infarction<br />

Xảy ra từng giờ<br />

to happen every hour; hourly (adj)<br />

Xe cứu thương<br />

ambulance/’ᴂmbjuləns/<br />

Xe đạp gắn trên sàn để tập thể dục<br />

exercise cycle; stationary bike<br />

(xe đạp đạp tại chỗ)<br />

Xe hai bánh<br />

two-wheeled vehicle<br />

Xe lăn<br />

wheelchair<br />

Xe rác<br />

garbage truck<br />

Xẻ tĩnh mạch ra<br />

to phlebotomise/fli’bɒtəmaiz/<br />

Xem các triêu chứng GERD không quan trọng<br />

to consider GERD symptoms as insignificant<br />

Xen vào giữa<br />

to intercalate<br />

Xẹp xuống<br />

to collapse<br />

Xếp loại theo biểu hiện từ…đến..<br />

to range in presentation from…to..<br />

Xét nghiệm<br />

laboratory tests; studies<br />

assay/’ᴂsei;ə’sei/(the testing for a substance)<br />

Xét nghiệm A1C<br />

A1C test<br />

Xét nghiệm Amylase dịch hút ra<br />

amylase essay of the fluid<br />

Xét nghiệm albumin máu<br />

serum albumin<br />

Xét nghiệm ban đầu<br />

initial investogations; initial laboratory studies<br />

Xét nghiệm Benedict<br />

Benedict’s test/’benidikts/<br />

Xét nghiệm các yếu tố đông máu<br />

coagulation labs<br />

Xét nghiệm cần phải làm trong trường hợp cụ thể<br />

tests required in particular case<br />

Xét nghiệm cấy đàm (đờm)<br />

sputum culture<br />

Xét nghiệm cấy đàm tìm BK liên tục ba ngày âm tính three negative acid-fast bacilli smears on consecutive<br />

days<br />

Xét nghiệm cấy máu<br />

blood culture<br />

Xét nghiệm cấy mẫu mô sinh thiết<br />

culture of biopsy specimens<br />

Xét nghiệm CEA<br />

CEA test<br />

Xét nghiệm chẩn đoán<br />

diagnostic test; diagnosis work-up<br />

Xét nghiệm chẩn đoán chi phí rẻ và đơn giản<br />

simple and cost-effective diagnostic test<br />

Xét nghiệm chẩn đoán được chọn<br />

the diagnostic test of choice<br />

Xét nghiệm chức năng gan<br />

liver panel; liver function test<br />

Xét nghiệm chức năng gan thận<br />

kideny and liver function tests<br />

Xét nghiệm chức năng phổi<br />

pulmonary (lung) fuction tests<br />

Xét nghiệm có ích trong việc phát hiện tình trạng<br />

a useful essay for detecting postinfarct ischemia<br />

thiếu máu sau cơn nhồi máu cơ tim<br />

(CK-MB)<br />

Xét nghiệm có máu tiềm ẩn trong phân<br />

positive fecal occult blood test<br />

Xét nghiệm công thức máu<br />

blood count<br />

Xét nghiệm công thức máu toàn phần<br />

full blood count; blood picture<br />

Xét nghiệm creatinin là 1.4 creatinine of 1.4<br />

Xét nghiệm CRP<br />

CRP tests<br />

Xét nghiệm CRP có độ nhạy cao<br />

high-sensitivity CRP<br />

Xét nghiệm dung nạp đường glucose<br />

Glucose tolerance test (GTT);<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


770<br />

Xét nghiệm dương tính với nhiều hơn một loại ma<br />

túy bất hợp pháp<br />

Xét nghiệm đàm dưới kính hiển vi<br />

Xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp<br />

(có tiết đủ thyroxin)<br />

Xét nghiệm đầu tiên có lợi<br />

Xét nghiệm đầu tiên nên chọn<br />

Xét nghiệm để chẩn đoán<br />

Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh tiểu đường<br />

Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh viêm gan do siêu vi<br />

Xét nghiệm để đánh giá<br />

Xét nghiệm đếm bạch cầu<br />

Xét nghiệm đến bạch cầu đa nhân<br />

Xét nghiệm đếm bạch cầu đa nhân tron dịch báng<br />

(≥250cells/mm 3 =SBP)<br />

Xét nghiệm đếm công thức máu toàn phần<br />

Xét nghiệm đếm hồng cầu<br />

Xét nghiệm đếm hồng cầu lưới<br />

Xét nghiệm đếm lympho bào CD4<br />

Xét nghiệm đếm phân biệt bạch cầu<br />

Xét nghiệm đếm tế bào CD4<br />

Xét nghiệm đếm tiểu cầu<br />

Xét nghiệm đếm tinh trùng<br />

Xét nghiệm điện di miễn dịch<br />

Xét nghiệm định lượng troponin<br />

Xét nghiệm đơn giản<br />

Xét nghiệm đông máu<br />

Xét nghiệm đường huyết tại phòng xét nghiệm<br />

Xét nghiệm được chọn để chẩn đoán nhồi máu cơ tim the<br />

Xét nghiệm được thực hiện vì những nguyên nhân khác<br />

Xét nghiệm gắng sức<br />

Xét nghiệm Guthrie<br />

(phát hiện tình trạng phenylketonuria ở trẻ em)<br />

Xét nghiệm Heller<br />

(test for protein in the urine)<br />

Xét nghiệm histamine<br />

(xác định tính acid của dịch vị)<br />

Xét nghiệm HIV<br />

Xét nghiệm hơi thở<br />

Xét nghiệm huyết thanh học dương tính (HIV)<br />

Xét nghiệm kết tủa (dính)<br />

(để tìm vi khuẩn; và xác định có thai)<br />

Xét nghiệm khuyến cao nên chọn ngay từ đầu<br />

Xét nghiệm kích thích tiết secretin<br />

Xét nghiệm làm nhanh<br />

Xét nghiệm Mantoux<br />

(intracutaneous injection of tuberculin)<br />

Xét nghiệm máu<br />

a test for diabetes mellitus<br />

test positive for one or more illegal drugs<br />

an examination of sputum under a microscope<br />

PBI test (protein-bound iodine)<br />

a good first test<br />

initial study of choice; initial test of choice<br />

diagnostic workup<br />

test for diabetes mellitus<br />

test for viral hepatitis<br />

staging work-up<br />

white blood (cell) count<br />

PMN cell count<br />

ascitic fluid polymorphonuclear count<br />

complete blood (cell) count<br />

red blood cell count<br />

reticulocyte count<br />

CD4 lymphocyte count<br />

white blood cell differential count;<br />

differential blood count ;differential white cell count<br />

CD4 cell count<br />

platelet count/’pleilət kaunt/<br />

sperm count<br />

immunoelectrophoresis/imjunəuilektrəufə’ri:sis/<br />

troponin measurements<br />

simple laboratory tests<br />

coagulation labs/essays; coagularion panel<br />

lab-drawn blood sugar tests<br />

test of choice for diagnosing MI<br />

a study performed for other reasons<br />

exercise stress test<br />

Guthrie test/’gʌӨri test/<br />

Heller’s test/’heləz/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

histamine test<br />

HIV test<br />

breath test<br />

seropositive<br />

agglutination test<br />

recommended initial study of choice<br />

secretin stimulation test<br />

express-laboratory<br />

Mantoux test/’mᴂntu:/<br />

blood tests; blood chemistry; chemistry of blood


771<br />

Laboratory examination of the blood; blood erum test<br />

Xét nghiệm máu dương tính khi không còn nhiễm trùng a positive blood test in the absence of infection<br />

Xét nghiệm máu lúc nhịn ăn<br />

a fasting blood test<br />

Xét nghiệm máu tiềm ân trong phân<br />

test for stool hemoccult; fecal occult blood test<br />

Xét nghiệm máu tổng quát<br />

general blood work-up<br />

Xét nghiệm mẫu máu ở đầu ngón tay<br />

fingertip blood sample tests<br />

Xét nghiệm mẫu phân dưới kính hiển vi<br />

examination of a sample of faeces under a<br />

microscope<br />

Xét nghiệm men tim hàng loạt<br />

serial cardiac enzymes<br />

Xét nghiệm miễn dịch<br />

immunoassay<br />

Xét nghiệm miễn dịch gắn với men<br />

enzyme-linked immunosorbent assay<br />

(ELISA)/I’laizə/<br />

Xét nghiệm mô (bệnh ) học<br />

pathologic examination<br />

Xét nghiệm ngoài da<br />

skin test<br />

Xét nghiệm nhanh để đánh giá các yếu tố đông máu Quick test; Quick’s test/’kwik test/<br />

Xét nghiệm nhuộm Gram<br />

Gram stains of smear<br />

Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ để định độ thanh thải<br />

24-hour urine for creatinine clearance<br />

creatinine<br />

Xét nghiệm nước tiểu ở nhà<br />

home test in urine<br />

Xét nghiệm phản ứng da để chẩn đoán lao<br />

heaf test/’hi:f test/; Mantoux test<br />

Xét nghiệm phân<br />

stool exam<br />

Xét nghiệm phân tích chuỗi phản ứng polymerase<br />

polymerase chain reaction analysis<br />

Xét nghiệm phân tích dịch báng<br />

ascitic fluid analysis<br />

Xét nghiệm phân tích điện di protein<br />

protein electrophoresis<br />

Xét nghiệm phân tích khí động mạch<br />

arterial blood gas analysis (ABG)<br />

Xét nghiệm phân tích máu<br />

blood analysis<br />

Xét nghiệm phân tích nước tiểu<br />

urinalysis labs; urinalysis/juə’nᴂləsis/<br />

Xét nghiệm phân tích nước tiều bất thường<br />

abnormal urinalysis<br />

Xét nghiệm phân tích về mô học<br />

histological analysis<br />

Xét nghiệm phân tích về mồ hôi<br />

sweat test<br />

Xét nghiệm phết máu ngoại biên<br />

blood smear<br />

Xét nghiệm phết cổ tử cung<br />

Pap smears; cervical smear<br />

Xét nghiệm rẻ tiền và trả đúng hẹn<br />

honored and inexpensive tests<br />

Xét nghiệm Schilling dương tính<br />

a positive Schilling test<br />

Xét nghiệm sinh hóa cơ bản<br />

basic chemistry panel<br />

Xét nghiệm sinh hóa để tầm soát bệnh Coeliac<br />

Ig A antiendomysial antibody;<br />

a serologicscreening test for coeliac disease<br />

Xét nghiệm sinh học<br />

bioassay<br />

Xét nghiệm tầm soát<br />

screening test<br />

Xét nghiệm tầm soát nhanh để chẩn đoán<br />

a rapid screening test for the diagnosis of SBP<br />

viêm phúc mạc nguyên phát<br />

Xét nghiệm tầm soát ở trẻ sơ sinh có biểu hiện mắc bệnh positive newborn screening test<br />

Xét nghiệm tế bào học dịch phúc mạc dương tính<br />

positive cytology of peritoneal fluid<br />

Xét nghiệm tế bào học qua đàm<br />

sputum cytology test<br />

Xét nghiệm thai dương tính<br />

positive pregnancy test<br />

Xét nghiệm thêm ở bệnh viện<br />

further investigations in the hospital<br />

Xét nghiệm thời gian máu chảy<br />

bleeding time<br />

Xét nghiệm thời gian prothrombin<br />

prothrombin time<br />

(xét nghiệm nhanh định thời gian đông máu)<br />

(quick test for clotting to take place)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


772<br />

Xét nghiệm thường quy tầm soát ung thư<br />

routine screening test for cancer<br />

Xét nghiệm TIBC máu<br />

serum TIBC<br />

Xét nghiệm tiền phẫu<br />

preoperative investigations<br />

Xét nghiệm tìm acetone trong nước tiểu<br />

Rothera’s test/’rɒδərəz test/<br />

(biến chứng của tiểu đường)<br />

Xét nghiệm tìm khả năng bị sốt rét<br />

test for possible malaria<br />

Xét nghiệm tìm kháng thể<br />

immunoassay<br />

Xét nghiệm tìm kháng nguyên Chlamydia<br />

Chlamydia antigen test<br />

Xét nghiệm tìm kháng nguyên gây ung thư tiền<br />

PSA test (prostatic specific antigen test)<br />

liệt tuyến<br />

Xét nghiệm tìm kháng thể heterophile dương tính<br />

positive heterophile antibody tests<br />

Xét nghiệm tìm kháng thể kháng Hp<br />

test for antibodies against Hp<br />

Xét nghiệm tìm máu trong phân<br />

stool guaiac<br />

Xét nghiệm tìm máu trong phân thường quy<br />

routine stool guaiac<br />

Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong phân fecal occult blood test; test for occult blood in the stool; hemoccult test<br />

Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong phân dương tính test positive for occult blood;<br />

Hemoccult test is positive<br />

Xét nghiệm tìm men urea qua mẫu sinh thiết<br />

biopsy urease test<br />

Xét nghiệm tìm ung thư tiền liệt tuyến<br />

PSA test; blood test for prostate cancer<br />

(prostatic specific antigen test)<br />

Xét nghiệm tối ưu trong việc chẩn đoán nhồi máu cơ tim paramount to the diagnosis of STEMI<br />

có ST chênh cao<br />

Xét nghiệm tốt nhất để chẩn đoán sạn thận<br />

the best study to make the diagnosis of renal calculi<br />

Xét nghiệm Troponin chuyên biệt về tim<br />

cardiac-specific troponin<br />

Xét nghiệm Troponin có độ nhạy cao<br />

high-sensitivity troponin assay<br />

Xét nghiệm Troponin T và I<br />

Troponin T and I assays/ə’sei/<br />

Xét nghiệm urea máu là 17<br />

BUN of 17 (blood urea nitrogen)<br />

Xét nghiệm về lipid<br />

a lipid panel<br />

Xét nghiệm về lipid lúc đói<br />

a fasting lipid panel<br />

Xét nghiệm về mạch máu<br />

vascular studies<br />

Xét nghiệm về vi khuẩn<br />

Microbacterial studies<br />

Xét nghiệm về yếu tố đông máu<br />

coagulation studies (PTT, prothrombin time,<br />

international normalized ratio [INR])<br />

Xét nghiệm x quang<br />

radiologic tests; radiographic studies<br />

Xét nghiệm y <strong>khoa</strong><br />

medical tests<br />

Xét nghiệm yếu tố đông máu<br />

coagulation panel<br />

Xì miệng nối<br />

anastomotic leak<br />

Xin ý kiến tư vấn của bác sĩ<br />

to consult a doctor<br />

Xịt ra (dưới dạng bụi hơi)<br />

to spray/sprei/<br />

Xoa bóp<br />

to massage/’mᴂsa:z//mə’sa:z/<br />

Xoa bóp tim bằng tay<br />

manual compression of the heart<br />

Xoa chỗ chích<br />

to massage the injection site<br />

Xoắn buồng trứng<br />

ovarian torsion<br />

Xoắn khuẩn<br />

spirochaete/’spairəuki:t/;leptospira/leptəu’spairə/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

trypanosoma/tripənəu’səumə/;<br />

Trypanosome//tripənəu’səum/<br />

Xoắn ngược/theo chiều kim đồng hồ<br />

Xoắn ruột<br />

anticlockwise/clockwise strangulation<br />

volvulus


773<br />

Xoắn tinh hoàn phải/trái torsion of the right/left testicle<br />

Right/left-sided testicular torsion<br />

Xoang<br />

sinus/’sainəs/<br />

Xoang bướm<br />

sphenoid sinus/’sfi:nɔid ‘sainəs/<br />

Xoang cảnh<br />

carotid sinus<br />

Xoang cạnh mũi<br />

paranasal sinus<br />

Xoang động mạch chủ<br />

aortic sinuses<br />

Xoang hàm<br />

maxillary antrum/sinus<br />

Xoang hàm bị viêm kinh niên<br />

chronically infected maxillary sinus<br />

Xoang hang<br />

cavernous sinus<br />

Xoang mạch vành<br />

coronary sinus<br />

Xoang miệng<br />

oral cavity<br />

Xoang mũi<br />

nasal cavity<br />

Xoang sàng<br />

ethmoidal sinuses/eӨ’mɔidəl ‘sainəsis/<br />

Xoang thận<br />

renal sinus/’rinəl ‘sainəs/<br />

Xoang trán<br />

frontal sinus<br />

Xoay khớp háng vào phía trong<br />

to rotate the hip-joint internally<br />

Xông khói (để diệt côn trùng)<br />

to fumigate/’fju:migeit/<br />

Xu hướng dị biến<br />

divergence/dai’vз:dzəns/<br />

Xử lý<br />

to process<br />

Xử lý cẩn thận<br />

to handle carefully<br />

Xử lý không cần phẫu thuật<br />

to resolve without operation<br />

Xứ lý ngoại <strong>khoa</strong><br />

surgical management<br />

Xứ lý nội <strong>khoa</strong><br />

medical management;<br />

non-operative/non-surgical management<br />

Xử trí (lý)<br />

to manage<br />

Xử trí ban đầu<br />

initial management<br />

Xử trí bảo tồn<br />

conservative management<br />

Xử trì chống huyết khối<br />

antithrombotic management<br />

Xử trí chưa đủ (chưa đúng mức)<br />

to under-treat<br />

Xử trí giống như carcinoma đại tràng<br />

to behave like colon carcinoma<br />

Xử trí nội <strong>khoa</strong> bệnh ác tính<br />

medical management of malignant disease<br />

Xử trí tạm (triệu chứng)<br />

palliative management<br />

Xử trí thích hợp<br />

appropriate management<br />

Xử trí tùy tình huống (phát hiện)<br />

to dictate <strong>by</strong> the findings<br />

Xuất độ<br />

incidence<br />

Xuất độ bệnh ác tính<br />

the incidence of malignancy<br />

Xuất độ cao hơn ở những bệnh nhân bị chứng tinh hoàn ẩn a higher prevelance in patients with cryptorchidism<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Xuất độ cao trong dân chúng<br />

Xuất độ chẩn đoán sớm tăng lên<br />

Xuất độ chuyển thành ung thư<br />

Xuất độ có abces hoành đến 10%<br />

Xuất độ của bệnh<br />

Xuất độ đột tử cao<br />

Xuất độ hoá ác<br />

Xuất độ hóa ác ở mõm trực tràng<br />

Xuất độ mất quân bình cao về vấn đề sinh sản<br />

a high incidence in the population<br />

increased frequency of early diagnosis<br />

incidence of carcinomatous transformation<br />

a 10% incidence of subphrenic abscess<br />

the prevalence of the disease<br />

high incidence of sudden death<br />

incidence of malignant conversion<br />

incidence of malignant converion in the rectal stump<br />

disproportionately high incidence of reproductive<br />

problem


774<br />

Xuất độ 1 trên 3,500 trẻ sơ sinh còn sống<br />

incidence of 1 in 3,500 live births<br />

Xuất độ phát bệnh<br />

prevalence/’prevələns/<br />

Xuất độ tắc ruột sau phẫu thuật trong ổ bụng<br />

the incident of obstruction following intra-abdominal<br />

surgery<br />

Xuất độ tử ong đột ngột do tim<br />

incidence of sudden cardiac death<br />

Xuất độ ung thư cao<br />

a high incidence of tumour<br />

Xuất độ ung thư dạ dày<br />

gastric cancer incidence<br />

Xuất độ và tỷ lệ tử vong do ung thư dạ dày<br />

incidence and mortality of gastric cancer<br />

Xuất độ vỡ cơ tim cao<br />

high incidence of myocardial rupture<br />

Xuất độ xảy ra ở người già<br />

the prevalence in the elderly<br />

Xuất độ xảy ra trong suốt cả cuộc đời của bệnh lý do giãn the lifetime incidence of DCM<br />

Cơ tim<br />

Xuất hiện chưa đến 1/3 số bệnh nhân bị thuyên tắc to be present in less than one-third of patients<br />

tĩnh mạch sâu<br />

with DVT<br />

Xuất hiện dưới dạng mờ đục<br />

to appear as opacification<br />

Xuất hiện ở vùng ngay giữa bụng trên<br />

to be present at the central region of the upper<br />

abdomen<br />

Xuất huyết ồ ạt<br />

to bleed profusely<br />

Xuất huyết tiêu hoá trên ồ ạt<br />

massive upper gastrointestinal bleeding<br />

Xuất phát từ…<br />

to derive from..<br />

Xuất tinh<br />

to ejaculate/I’dzᴂkjuleit/;<br />

To send out semen from the penis<br />

Xúc giác<br />

touch/tʌtʃ/<br />

Xúc rửa<br />

to rinse out<br />

Xúc miệng<br />

to clean the mouth; to rinse one’s mouth<br />

Xúc miệng bằng nước xúc miệng<br />

to rinse one’s mouth with mouthwash<br />

Xúc tác<br />

to catalyse/’kᴂtəlaiz/<br />

Xung động hoá điện<br />

electrochemical impulses<br />

Xung động thần kinh<br />

nerve impulses<br />

Xung động thị giác<br />

optic impulses<br />

Xung động từ não và tủy sống<br />

the impulses from the brain and spinal cord<br />

Xương<br />

bone; os<br />

Xương bả vai<br />

scapula/’skᴂpju:lə/; Shoulder blade<br />

Xương bàn đạp (trong lỗ tai)<br />

stapes/’steipi:z/<br />

Stirrup/’stirəp/; stirrup bone<br />

Xương bánh chè<br />

patella/pə’telə/; kneecap/’ni:kᴂp/<br />

Xương bị gãy<br />

fractured/broken bone<br />

Xương bị tổn thương<br />

dmaged bone<br />

Xương màng nhĩ (bọc chung quanh lổ tai (ống tai)) tympanic bone<br />

(một phần của xương thái dương)<br />

Xương bướm<br />

sphenoid (bone)/’sfi:nɔid bəun/<br />

Xương cá<br />

a fish bone<br />

Xương cảng chân (ống quyển)<br />

shinbone<br />

Xương cánh tay<br />

forearm bones<br />

Xương chẩm<br />

occipital bone<br />

Xương chậu<br />

hip-bone; innominate bone<br />

Xương chày<br />

tibia/’tibiə/<br />

Xương chóp ở cổ tay<br />

triquetrum/trai’kwetrəm/; triquetral bone/trai’kwetrəl bəun/<br />

Xương chũm (sau mang tai)<br />

mastoid bone; mastoid process<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


775<br />

Xương cổ chân<br />

tarsal bone/ta:sl/; tarsus/’ta:səs/<br />

Xương cổ tay<br />

carpal bones; lunate bone<br />

Xương cụt<br />

coccyx<br />

Xương dài<br />

long bone<br />

Xương dẹt<br />

flat bone<br />

Xương đá<br />

petrous bone/’petrəs bəun/<br />

Xương đỉnh<br />

parietal bone<br />

Xương đòn<br />

clavicle<br />

Xương đốt sống<br />

vertebra/’vз:tibrə/; Vertebrae (pl)<br />

Xương đùi<br />

femur ;femora (pl); thigh bone/’Өaibəun/<br />

Xương đùi bị gãy lúc sinh<br />

femur broken at birth<br />

Xương gò má<br />

cheekbone;zygomatic arch/zaigəu’mᴂtik a:tʃ/<br />

Malar/’meilə/; malar bone; zygoma; zygomatic bone<br />

Xương gót<br />

os calcis; calcaneus; heel bone<br />

Xương hàm<br />

jawbone<br />

Xương hàm dưới<br />

mandible/’mᴂndibəl/<br />

Xương hàm trên<br />

maxilla/mᴂk’silə/<br />

Xương hông<br />

hip bone<br />

Xương lá mía (ở sống mũi)<br />

vomer/’vəumə/<br />

Xương liên đỉnh<br />

interparietal bone<br />

Xương mác<br />

fibula/’fibjulə/; Fibulae (pl)<br />

Xương màng (phát triển từ mô chứ không phải từ sụn) membrane bone<br />

Xương mắt cá chân<br />

anklebone; talus; astragalus<br />

Xương mặt<br />

face bone; facial bone<br />

Xương móc (ở cổ tay)<br />

unciform bone; hamate bone<br />

Xương móng<br />

hyoid bone<br />

Xương mỏng dẹt ở hai bên thái dương<br />

squamous bone<br />

Xương mu<br />

pubic bone; pubis<br />

Xương mũi<br />

nasal bone<br />

Xương nhỏ<br />

ossicle<br />

Xương ống quyển<br />

tibia/’tibiə/; shinbone<br />

Xương ống tai<br />

ear ossicle; auditory ossicle<br />

Xương quay<br />

radius<br />

Xương sàng<br />

ethmoid bone<br />

Xương sọ<br />

skull bone; cranial bones<br />

Xương sống<br />

backbone<br />

Xương sườn đốt cổ<br />

cervical rib<br />

Xương sườn cụt<br />

floating ribs; false rib<br />

Xương sườn giả<br />

false ribs<br />

Xương sườn thấp<br />

false ribs<br />

(không dính vào xương ức)<br />

Xương sườn thật<br />

true ribs<br />

(7 cặp xương sườn gắn với xương ức)<br />

Xương thái dương<br />

temporal bone<br />

Xương thang (một trong 8 xương ở cổ tay)<br />

trapezium/trə’piziəm/; Trapezoid bone<br />

Xương thành (ở hai bên sọ)<br />

parietal bone<br />

Xương thiêng<br />

sacrum/’seikrəm/; sacra (pl) /’seikrə/<br />

Xương thuyền<br />

scaphoid; scaphoid bone/’skᴂfɔid/<br />

Xương trán<br />

frontal bone<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


776<br />

Xương trụ<br />

ulna/’ʌlnə/; cubitus<br />

Xương ức<br />

breastbone; sternum/’stз:nəm/<br />

Xương vòm khẩu<br />

palate bone; palatine bone/pə’lᴂtain/<br />

Xương vòm sọ<br />

calvarial bone<br />

Xương vừng<br />

sesamoid; sesamoid bone/’sesəmɔid/<br />

Xương xốp (gồm nhiều ống thật nhỏ)<br />

cancellous bone<br />

Xương xốp (như bọt biển)<br />

spongy bone/’spʌndzi bəun/<br />

Xương xốp (như tổ ong)<br />

alveolar bone (jaw bone)<br />

Xuyên (hay qua) âm đạo<br />

transvaginal (adj)trᴂnsvə’dzainəl/<br />

Xuyên cơ vòng<br />

trans-sphincteric (adj)<br />

Xuyên (hay qua) niệu đạo<br />

transurethral (adj)<br />

Xuyên qua nhau<br />

transplacental (adj)/trᴂnsplə’sentəl/<br />

Xuyên qua trực tràng<br />

transrectal (adj)/trᴂns’rektəl/<br />

Xuyên qua vùng lưng<br />

translumbar (adj)/trᴂns’lʌmbə/<br />

Xylocaine<br />

xylocaine/’zailəkein/<br />

Y<br />

Y chứng<br />

medical certificate<br />

Y đức<br />

medical ethics<br />

Y học<br />

medical science<br />

Y học bệnh nhiệt đới<br />

tropical medicine/’trɒpikəl ‘med(ə)sən/<br />

Y học bổ sung<br />

complementary medicine<br />

Y học chứng cứ<br />

evidence-based medicine<br />

Y học cổ truyền của người Hindu<br />

Ayurvedic medicine<br />

(dựa trên dược thảo, kiểm soát chế độ ăn uống, và luyện tập tinh thần)<br />

Y học cộng đồng<br />

Community Medicine<br />

Y học dân gian<br />

fringe medicine/’frindz/<br />

Y học dân tộc (cổ truyền)<br />

traditional medicine<br />

Y học dự phòng<br />

preventive medicine<br />

Y học điều trị riêng cho một nhóm xã hội đặc biệt<br />

social medicine<br />

Y học ghép tạng đặc<br />

Solid Organ Transplant Medicine<br />

Y học hạt nhân<br />

nuclear medicine<br />

Y học hiện đại<br />

modern medicine<br />

Y học kết hợp<br />

integrative medicine/’intigreitiv/<br />

Y học lâm sàng<br />

clinical medicine<br />

Y học liên quan đến bệnh nghề nghiệp<br />

occupational medicine<br />

Y học phòng ngừa<br />

prophylactic medicine; preventive medicine/pri’ventiv/<br />

Y học sức khỏe cộng đồng<br />

Public health medicine<br />

Y học thể thao<br />

Sports Meicine<br />

Y học từ xa<br />

telemedicine<br />

Y học Trung Quốc<br />

Chinese medicine<br />

Y học vật lý (chuyên điều trị bằng các biện pháp vật lý) physical medicine<br />

Y <strong>khoa</strong><br />

medical science<br />

Y lệnh cho nhập viện<br />

admission order<br />

Y lệnh của bác sỹ<br />

Doctor’s orders<br />

Y lệnh tại bệnh viện<br />

hospital orders<br />

Y lệnh trói (buộc) bệnh nhân vào giường<br />

restraint orders/ri’streint/<br />

(để hạn chế sự kích động)<br />

Y sinh học<br />

Biomedicine<br />

Y sỹ đoàn<br />

Medical indemnity Protection Society (MIPS);<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


777<br />

Y tá chính quy (đã tốt nghiệp chính thức)<br />

Y tá cơ quan trong xí nghiệp<br />

Y tá đến chăm sóc bệnh nhân tại nhà<br />

Y tá đã có chứng chỉ hành nghề<br />

Y tá hành chính<br />

Y tá hướng dẫn thực tập cho học sinh điều dưỡng<br />

Y tá làm vệ sinh cho bệnh nhân trong phòng mổ<br />

Y tá làm việc ở phòng mạch tư<br />

Y tá phòng mổ<br />

Y tá thực tập<br />

Y tá trực<br />

Y tá trực đêm<br />

Y tế cơ quan<br />

Y tế công cộng<br />

Y văn<br />

Y văn ngoại <strong>khoa</strong><br />

Y văn thế giới<br />

Y vụ<br />

Ý chí, nghị lực<br />

Ý chí, ý muốn<br />

Ý kiến đóng góp<br />

Ý kiến về điều trị<br />

Ý muốn của bệnh nhân<br />

Ý nghĩ muốn tự sát<br />

Ý nghĩ sai lầm về lòng chung thuỷ<br />

Ý nghĩ về tình dục<br />

Ý nghĩa từng phần trong việc điều trị<br />

Ý tưởng “ít chấn thương sẽ mau hồi phục”<br />

Ý tưởng lâm sàng<br />

Ý tưởng rời rạc không mạch lạc<br />

Yết hầu<br />

Yêu cầu chuẩn bị trước mổ<br />

Yêu cầu đòi hỏi kỹ thuật nhất<br />

Yêu cầu phải cho insulin<br />

Yêu cầu phải truyền máu<br />

Yêu cầu thông tin chi tiết<br />

Yêu cầu thực hiện xét nghiệm đúng<br />

Yêu cầu về sự cân xứng<br />

Yếu<br />

Yếu như đứa trẻ<br />

Yếu ớt<br />

Yếu tố bên ngoài (môi trường)<br />

Yếu tố biến dưỡng<br />

Yếu tố cần thiết<br />

Yếu tố cấu thành thuộc tâm thần<br />

Yếu tố chắc chắn nhất<br />

Professional Association for doctors;<br />

Medical Society;<br />

Royal college of General Practitioners (RCGP)<br />

registered nurses<br />

occupational health nurse<br />

health visitor; district nurse<br />

qualified nurse<br />

nurse manager; nursing sister<br />

nurse tutor<br />

scrub nurse<br />

practice nurse<br />

surgical/theatre nurse<br />

nurse practitioner<br />

duty nurse<br />

night sister<br />

infirmary/in’fз:məri/<br />

Public Health<br />

medical literature<br />

surgical literature<br />

world literature<br />

health service<br />

willpower/’wil,pauə/<br />

volition/və’liʃən/<br />

suggestion<br />

an opinion on treatment<br />

patient’s wishes<br />

thoughts about suicide<br />

a mistaken sense of loyalty<br />

sexual thoughts<br />

the significance of each component of the treatment<br />

the idea that “low stress means rapid recovery”<br />

clinical thought<br />

incoherent idea/inkəu’hiərənt/(adj)<br />

fauces/’fɔ:si:z/<br />

preoperative requirements<br />

the most technically demanding<br />

insulin requirement<br />

transfusion requirement<br />

to ask for/call for clarification<br />

appropriate laboratory interrogation/interə’geiʃən/<br />

requirement for symmetry<br />

weak (adj)/’wi:k/<br />

as weak as a ba<strong>by</strong><br />

frail/freil/(adj); feeble/’fi:bəl/<br />

extrinsic factor/eks’trinsik/<br />

metabolic factor<br />

necessary component<br />

psychiatric component<br />

the most likely factor<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


778<br />

Yếu tố chính<br />

key factor; key elements<br />

Yếu tố Christmas<br />

Chirstmas factor; factor IX<br />

Yếu tố chuyên biệt về siêu vi<br />

viral specific factor<br />

Yếu tố chống chứng ưa chảy máu<br />

antihemophilic factor; factor VIII<br />

Yếu tố chống tăng sinh nội mạch<br />

anti-vascular endothelial growth factor (anti-VEGF)<br />

Yếu tố có khả năng chuyển vị<br />

transposable elements<br />

Yếu tố có liên quan đến bệnh nhân<br />

patient-related factor<br />

Yếu tố có liên quan đến chế độ ăn<br />

dietary co-factor<br />

Yếu tố cơ bản gây ra bệnh<br />

primary factor in causing the disease<br />

Yếu tố cơ bản trong quan niệm điều trị<br />

the key component of the therapeutic concept<br />

Yếu tố di truyền<br />

genetic factor<br />

Yếu tố dịch tể học<br />

epidemiologic factor<br />

Yếu tố dịch tể học định hướng<br />

the orienting epidemiologic elements<br />

Yếu tố do gen<br />

genetic factor<br />

Yếu tố di truyền<br />

hereditary factor<br />

Yếu tố đi kèm<br />

trace elements<br />

Yếu tố đã được định hình<br />

formed elements<br />

Yếu tố điều chỉnh tình trạng đau<br />

pain modulating factors<br />

Yếu tố độc lập<br />

independent factor<br />

Yếu tố đông máu<br />

clotting factor; blood-clotting factor;<br />

coagulation factors<br />

Yếu tố gây bệnh<br />

causative factor<br />

Yếu tố gây nhầm lẫn phức tạp<br />

confounding factor/kən’faundiή/<br />

Yếu tố gây ra tình trạng kích thích<br />

stimulating factor<br />

Yếu tố gây tử vong sau hồi sức<br />

a factor in postresuscitative death<br />

Yếu tố giới tính<br />

sex factor<br />

Yếu tố giúp định hướng hàng đầu<br />

the leading orientating elements<br />

Yếu tố góp phần<br />

contributor factor<br />

Yếu tố góp phần dẫn đến tử vong<br />

factor contributing to death<br />

Yếu tố Hageman<br />

hageman factor/’ha:gəmən/; factor XII<br />

Yếu tô huyết động học<br />

hemodynamic factor<br />

Yếu tố không phải do gen gây ra<br />

extra-genetic factor<br />

Yếu tố kích hoạt<br />

precipitating factor<br />

Yếu tố kỹ thuật trong khi khám siêu âm<br />

technical factors during scanning<br />

Yếu tố làm tan rã chất nhầy<br />

mucolytic factor<br />

Yếu tố lâm sang<br />

clinical factors/elements<br />

Yếu tố liên quan đến nồng độ ion H+<br />

pH factor<br />

Yếu tố môi trường<br />

environmental factor<br />

Yếu tố nguy cơ bị chứng huyết khối thuyên tắc<br />

risk factor for VTE<br />

tĩnh mạch<br />

Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành riêng biệt<br />

independent CHD risk factor<br />

Yếu tố nguy cơ cao<br />

high-risk factor<br />

Yếu tố nguy cơ chính dẫnđến bệnh ung thư cổ tử cung a major risk factor for cervical cancer<br />

Yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh tiều đường<br />

a risk factor for Diabetes<br />

Yếu tố nguy cơ không liên quan đến bệnh lý tim mạch independent cardiovascular risk factor<br />

Yếu tố nguy cơ liên quan đến cải biên phẫu thuật<br />

modifiable procedure-ralated risk factor<br />

Yếu tố nguy cơ nổi bật<br />

emerging risk factor<br />

Yếu tố nguy cơ phát sinh bệnh lý võng mạc do tiểu đường risk factors for developing diabetic retinopathy<br />

Yếu tố nguy cơ phát sinh ung thư đại trực tràng<br />

risk factor for the development of colorectal cancer<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


779<br />

Yếu tố nguy cơ trên lâm sàng<br />

Yếu tố nguy cơ từ bệnh nhân<br />

Yếu tố nguy cơ về tim mạch có thể làm thay đổi được<br />

Yếu tối nổi bật<br />

Yếu tố nội <strong>khoa</strong> phức tạp<br />

Yếu tố nội sinh<br />

Yếu tố phóng thích (kích thích tố từ hạ thể lam)<br />

Yếu tố phức tạp<br />

Yếu tố prothrombin<br />

Yếu tố quan trọng<br />

Yếu tố quan trọng trong việc tiên lượng thời gian<br />

sống tối đa<br />

Yếu tố quyết định để tiên lượng cho bệnh nhân<br />

Yếu tố quyết định nguy cơ lớn nhất<br />

Yếu tố Rhesus<br />

Yếu tố sao chép nhân<br />

Yếu tố so sánh<br />

Yếu tố sinh bệnh học<br />

Yếu tố sinh lý<br />

Yếu tố tại chỗ<br />

Yếu tố tâm thần kinh<br />

Yếu tố tăng nguy cơ<br />

Yếu tố tăng trưởng<br />

Yếu tố thấp khớp dương tính<br />

Yếu tố thấp khớp trong máu<br />

Yếu tố thuận lợi<br />

Yếu tố thúc đẩy nhanh tình trạng diễn tiến bệnh<br />

Yếu tố tiên lượng kém ở người già bị viêm ruột thừa<br />

Yếu tố tiên lượng về tình trạng tử vong độc lập<br />

Yếu tố tự miễn<br />

Yếu tố về nhân khẩu học<br />

Yếu tố về vi khuẩn<br />

Yếu tố vi lượng<br />

Yếu tố von Willebrand<br />

Yếu tố vốn thuộc về việc sự dụng bơm khí CO 2<br />

trong lúc mổ nội soi<br />

Yếu và mệt mỏi<br />

References<br />

ANZ journal of Surgery (December 2002- February 2003)<br />

Dictionary of medical terms (fourth edition)<br />

Dorland’s illustrated Medical Dictionary 27 th edition<br />

Physical signs in Clinical Surgery-fourteenth edition<br />

The Washington Manual of Medical Therapeutics-33 rd edition<br />

clinical risk factor<br />

patient-dependent risk factor<br />

modifiable cardiovascular risk factor<br />

prominent component<br />

complicating medical factors<br />

intrinsic factor<br />

releasing factor<br />

multiple factor<br />

factor II; prothrombin<br />

critical factor<br />

an important factor in predicting ultimate<br />

survival<br />

a decisive factor for the patient’s prognosis<br />

the greatest determinant of risk<br />

rhesus factor/’ri:səs/; Rh factor<br />

nuclear transcription factor<br />

element of comparison<br />

etiologic factor<br />

physiological factor<br />

local factor<br />

psychosomatic factor<br />

prediposing factor<br />

growth factor<br />

positive rheumatoid factor/’ru:mətɔid/<br />

serum rheumatoid factor<br />

predisposing factor/’pridipəuziή/<br />

precipitating factors; precipitants<br />

a poor prognosis factor for acute appendicitis in the<br />

elderly<br />

independent prognostic factor of mortality<br />

autoimmune factor<br />

demographic factors<br />

bacterial factor<br />

trace elements<br />

von Willebrand’s factor/vɒn ‘vihbrᴂdz/<br />

factor inherent in the use of gas insufflation<br />

during laparoscopy<br />

weak and tired; listless (adj)/’listləs/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!