OXYZ - 168 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI - THBTN - NH 2016 - 2017
https://app.box.com/s/5ux1fdrzp0asa4c1smwivqwrd038zi7s
https://app.box.com/s/5ux1fdrzp0asa4c1smwivqwrd038zi7s
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Bài 3. PHƢƠNG <strong>TRÌ<strong>NH</strong></strong> <strong>MẶT</strong> <strong>PHẲNG</strong><br />
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;1<br />
và nhận 1; 1;2 <br />
Câu 2.<br />
<br />
b 2;3;4<br />
<br />
làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:<br />
a và<br />
A. 2x z1 0. B. 2x y z 1 0. C. 2x z1 0. D. 2x y z 1 0.<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng đi<br />
qua 3 điểm A0; 1;2 , B 1;2; 3 , C 0;0; 2<br />
?<br />
A. 7x+ 4y+ z + 2=<br />
0.<br />
B. 3x+ 4y+ z + 2=<br />
0.<br />
C. 5x 4y z 2 0.<br />
D. 7x 4y z 2 0.<br />
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua hai điểm<br />
A5; 2;0 , B3;4;1<br />
và có một vectơ chỉ phương là a 1;1;1<br />
<br />
là:<br />
A. 5x 9y 4z<br />
7 0.<br />
B. 5x 9y 14z<br />
7 0.<br />
C. 5x 9y 4z<br />
7 0.<br />
D. 5x+ 9y+ 4z<br />
+ 7=<br />
0.<br />
. Phương trình của mặt phẳng<br />
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm<br />
A2;0;0 ,<br />
B 0; 3;0 ,<br />
C 0;0;4<br />
. Phương trình của mặt phẳng <br />
đáp án)<br />
A. 6x 4y 3z<br />
12 0. x y z<br />
B. 0 .<br />
2 3 4<br />
C. 6x 4y 3z<br />
0 .<br />
x y z<br />
D. 0 .<br />
2 3 4<br />
là: (Chú ý: không có các<br />
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua các hình chiếu của A5;4;3<br />
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là: (dùng pt đoạn chắn)<br />
A. 12x+ 15y+ 20z - 60=<br />
0.<br />
B. 12x+ 15y+ 20z<br />
+ 60=<br />
0.<br />
x y z<br />
C. + + = 0.<br />
5 4 3<br />
x y z<br />
D. + + - 60=<br />
0.<br />
5 4 3<br />
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1;1 , B1;0;4 , C 0; 2; 1<br />
Câu 7.<br />
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:<br />
A. x 2y 5z<br />
5 0<br />
B. x 2y 5z<br />
5 0<br />
C. 2x y 5z<br />
5 0<br />
D. 2x y 5z<br />
5 0<br />
. Phương<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với<br />
A3; 1;2 , 3;1;2 <br />
B là:<br />
A. 3x y 0 B. 3x y 0 C. x3y<br />
0 D. x3y<br />
0<br />
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A <br />
<br />
<br />
B 2; 1;4 và song song với trục Ox là:<br />
A. 5y 2z 3 0 B. yz<br />
0 C. yz3 0 D. 3x z 2 0<br />
3;1; 1 ,<br />
1 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 9.<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm<br />
A 3;1; 1 , B 2; 1;4 và vuông góc với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là:<br />
A. x 13y 5z 5 0<br />
B. x 2y 5z<br />
3 0<br />
C. 13x y 5z 5 0<br />
D. 2x y 5z<br />
3 0<br />
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt phẳng đi qua điểm M 1;3; 2 và song<br />
song với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 . Phương trình của mặt phẳng là:<br />
A. 2x y 3z 7 0<br />
B. 2x y 3z<br />
0<br />
C. 2x y 3z 7 0<br />
D. 4x 2y 3z<br />
5 0<br />
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;5 và vuông<br />
góc với hai mặt phẳng có phương trình 3x 2y z 7 0 và 5x 4y 3z 1 0. Phương<br />
trình mặt phẳng là:<br />
A. x 2y z 5 0 B. 3x 2y 2 0 C. 3x 2y 2z 2 0 D. 3x 2z<br />
0<br />
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2; 3;1<br />
song song với mặt phẳng (Oyz) là:<br />
A. x 2 0 B. x 2 0 C. 2x y 0 D. 2x<br />
y 1 0<br />
và<br />
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 0;2;1<br />
giao tuyến của hai mặt phẳng: : x 5y 9z<br />
13 0 = 0 và : 3x y 5z<br />
1 0<br />
trình của P là:<br />
và đi qua<br />
. Phương<br />
A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. 2x y z 3 0<br />
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 4;1;2<br />
phương trình là:<br />
A. 2y z 0 B. 2x z 0 C. 2y z 0 D. y z 0<br />
và chứa trục Ox có<br />
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 ,<br />
C 5; 1;0 và D 1;2;1<br />
. Chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là:<br />
A. 5 B. 1 C.<br />
2<br />
3<br />
D. 3 2<br />
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 ,<br />
2 | <strong>THBTN</strong><br />
B 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là:<br />
A. x 5y 7z 0 B. x 5y 7z 4 0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z<br />
0<br />
và <br />
: 2x m 1<br />
y 3z<br />
5 0 , : n 1<br />
x 6y 6z<br />
0 . Hai mặt phẳng <br />
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng <br />
song với nhau khi và chỉ khi tích . mn bằng:<br />
A. 10 B. 10 C. 5 D. 5<br />
có phương trình:<br />
và song
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />
: 2 4 4 1 0<br />
x y z và : x 2y 2z<br />
2 0<br />
là:<br />
A. 1 2<br />
B. 1 C. 3 2<br />
D. 5 2<br />
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng : x y 2z<br />
1 0,<br />
: x y z 2 0, : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br />
A. // . B. <br />
. C. <br />
. D. <br />
.<br />
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2x my 3z m 6 0 và<br />
: m 3 x 2y 5m 1<br />
z 10 0 . Với giá trị nào của m thì <br />
nhau?<br />
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 1.<br />
và song song với<br />
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A 5;1;3 , B 1;6;2 , C 5;0;4 , D 4;0;6 .<br />
Mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD có phương trình là:<br />
A. 10x 9y 5z 74 0. B. 10x 9y 5z 0 .<br />
C. 10x 9y 5z 74 0. D. 9x 10y 5z 74 0 .<br />
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 5;4;3 và cắt các tia Ox,<br />
Oy, Oz tại các điểm A, B,<br />
C sao cho OA OB OC có phương trình là:<br />
A. x y z 12 0 . B. x y z 0.<br />
C. x y z 3 0. D. x y z 0 .<br />
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng: <br />
: mx m 1<br />
y 4z<br />
5 0 . Với giá trị nào của m thì và <br />
A. m 2 m 4. B. m 4 m 2.<br />
C. m 4 m 2. D. m 3 m 2.<br />
: 2m 1 x 3my 2z<br />
3 0 ,<br />
vuông góc với nhau?<br />
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng: : 3x 5y mz 3 0,<br />
: 2x ny 3z<br />
1 0 . Cặp số ,<br />
mn bằng bao nhiêu thì và song song với nhau?<br />
A. 3;3 . B. 1;3 . C. 1;2 . D.<br />
9 10<br />
;<br />
2 3 .<br />
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;1 và cắt các tia<br />
Ox, Oy, Oz tại A, B,<br />
C sao cho thể tích tứ diện OABC giá trị nhỏ nhất. Phương trình của <br />
<br />
là:<br />
A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. 2x y 3 0 D. x y z 3 0<br />
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng<br />
: x y z 1 0, : x y z 5 0<br />
có tọa độ là:<br />
A. M 0; 3;0 . B. M 0;2;0 . C. M 0;1;0 . D. M 0; 1;0 .<br />
3 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M là giao của ba mặt phẳng : 2x y z 1 0,<br />
: 3x y z 2 0, : 4x 2y z 3 0<br />
. Tìm tọa độ điểm M ?<br />
A. M 1;2;3 . B. M 1; 2;3 . C. M 1;2;3 . D. M 1;2; 3 .<br />
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , góc hợp bởi mặt phẳng : 2x y z 5 0 và mặt<br />
phẳng (Oxy) là?<br />
A.<br />
0<br />
60 . B.<br />
0<br />
30 . C.<br />
0<br />
45 . D.<br />
0<br />
90 .<br />
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt phẳng đi qua điểm H 2;1;1 và cắt các<br />
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt<br />
phẳng là?<br />
A. 2x y z 6 0. B. 2x y z 2 0 . C. x y z 4 0. D. 2x y z 4 0 .<br />
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt phẳng đi qua điểm G 1;2;3 và cắt các<br />
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt<br />
phẳng là?<br />
A. 6x 3y 2z 18 0. B. 2x 3y 6z 18 0 .<br />
C. 3x 6y 2z 18 0. D. 6x 2y 3z 18 0 .<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x 6y 8z 5 0 . Mặt phẳng<br />
<br />
<br />
song song với mặt phẳng P và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích<br />
tứ diện OABC bằng 3 2<br />
A. 2x 3y 4z 6 0 hay 2x 3y 4z 6 0 .<br />
. Phương trình của mặt phẳng <br />
B. 2x 3y 4z 5 0 hay 2x 3y 4z 5 0 .<br />
C. 2x 3y 4z 3 0 hay 2x 3y 4z 3 0 .<br />
D. 4x 6y 8z 3 0 hay 4x 6y 8z 3 0 .<br />
là?<br />
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
y z x y z và vuông góc với mặt phẳng <br />
1<br />
: 2 4 0,<br />
2<br />
: 5 5 0<br />
Phương trình của mặt phẳng P là?<br />
A. x 2y 3z<br />
9 0 . B. 3x 2y 5z<br />
5 0 .<br />
C. 3x 2y 5z<br />
4 0 . D. 3x 2y 5z<br />
5 0 .<br />
3 : x y z 2 0 .<br />
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
1 : 3x y z 2 0, <br />
x y z<br />
2 : x 4y 5 0 đồng thời song song với mặt phẳng<br />
3 : 2 21 7 0 . Phương trình của mặt phẳng P là?<br />
A. 2x 21y z 23 0 . B. 2x 21y z 23 0 .<br />
C. 2x 21y z 25 0 . D. 2x 21y z 23 0 .<br />
4 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại<br />
Aa ;0;0 , B 0; b ;0 , 0;0;<br />
M có tọa độ là:<br />
A.<br />
1 1 1<br />
M ; ; . B.<br />
2 2 2<br />
C c thỏa điều kiện 1 1 1 2<br />
a b c<br />
1 1 1<br />
M ; ; . C. M 1;2;3 . D.<br />
3 3 3<br />
. Khi đó đi qua điểm cố định<br />
1 1 1<br />
M ; ; .<br />
4 4 4<br />
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P : 3x 5y z 15 0 cắt các trục Ox,<br />
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC là:<br />
A. 225 .<br />
6<br />
B. 225 .<br />
3<br />
C. 225 .<br />
2<br />
D. 225.<br />
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z<br />
1 0 và điểm<br />
M m;4; 6<br />
. Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ M đến mặt phẳng <br />
bằng 1?<br />
A. m 3 m 6. B. m 2.<br />
C. m 1. D. m 1 m<br />
2.<br />
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng : 2x 4y 5z<br />
2 0,<br />
: x 2y 2z<br />
1 0 và : 4x my 2z n 0<br />
. Để <br />
, <br />
và <br />
tuyến thì tổng m n bằng:<br />
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .<br />
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2x<br />
y 0<br />
mệnh đề nào đúng?<br />
có chung một giao<br />
. Trong các mệnh đề sau,<br />
A. Oz.<br />
B. / / Oy.<br />
C. / / yOz.<br />
D. <br />
/ / Ox.<br />
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M 1;2;3 và chứa<br />
trục Oy là:<br />
A. 3xz 0. B. x3z 0. C. 3x y 0. D. 3xz 0.<br />
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 1;6; 3<br />
: y 3 0, : z 3 0<br />
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br />
M và mặt phẳng : x 1 0,<br />
A. //Oz . B. qua M. C. // xOz<br />
. D. <br />
.<br />
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0 , B0; 2;0 ,<br />
<br />
<br />
C 0;0; 3 có phương trình:<br />
A. x 2y 3z<br />
0.<br />
B. 6x 3y 2z<br />
6 0.<br />
C. 3x 2y 5z<br />
1 0.<br />
D. x 2y 3z<br />
0.<br />
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng P : x 2y 2z<br />
11 0<br />
và Q : x 2y 2z<br />
2 0 là:<br />
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm A1;0;0 , B0; 2;0 , C 0;0;3<br />
có phương trình là:<br />
5 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x y z<br />
A. x 2y 3z<br />
1. B. 6.<br />
1 2 3<br />
x y z<br />
C. 1.<br />
1 2 3<br />
D. 6x 3y 2z<br />
6.<br />
x 1 y 2 z 4<br />
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa: d1<br />
: <br />
2 1 3<br />
x 1 y z 2<br />
và d2<br />
: có phương trình:<br />
1 1 3<br />
A. 3x 2y 5 0 . B. 8x 19y z 4 0 .<br />
C. 6x 9y z 8 0 . D. 8x 19y z 4 0 .<br />
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua A<br />
2;4;3<br />
, song song với mặt phẳng<br />
2x 3y 6z<br />
19 0 có phương trình:<br />
A. 2x 3y 6z<br />
0 . B. 2x 3y 6z<br />
19 0 .<br />
C. 2x 3y 6z<br />
2 0 . D. 2x 3y 6z<br />
1 0 .<br />
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của A2;4;3<br />
trên mặt phẳng<br />
2x -3y 6z<br />
19 0 có tọa độ là:<br />
A. 1; 1;2 . B.<br />
20 37 3 <br />
<br />
; ; <br />
7 7 7 . C. 2 37 31<br />
<br />
; ; . D. Kết quả khác.<br />
5 5 5 <br />
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm A1;2; 1 , B 1;0;2 , C 2; 1;1<br />
cắt trục Ox tại điểm có hoành độ:<br />
A.<br />
11<br />
M <br />
<br />
;0;0 <br />
5 . B. 11<br />
M<br />
<br />
<br />
;0;0 <br />
5 . C. 11<br />
M <br />
<br />
;0;0 <br />
7<br />
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng <br />
. D. 3;0;0<br />
<br />
M .<br />
P đi qua hai điểm E <br />
F 3;1; 1<br />
và song song với trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của P :<br />
A. x y 0. B. x y z 0 . C. yz<br />
0 . D. xz 0 .<br />
P là mặt phẳng đi qua 1;2;3<br />
<br />
mặt phẳng Q : x 4y z 12 0 . Phương trình của mặt phẳng P<br />
là:<br />
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi <br />
A. x 4y z 4 0 . B. x 4y z 12 0 .<br />
C. x 4y z 4 0 . D. x 4y z 3 0 .<br />
4; 1;1 ,<br />
A và song song với<br />
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 2;6; 3<br />
và các mặt phẳng : x 2 0,<br />
y <br />
: 6 0, : z 3 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br />
A. đi qua điểm I.<br />
B. //Oz . C. // xOz<br />
. D. <br />
.<br />
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm<br />
<br />
<br />
M 1;4; 3 là:<br />
A. 3xz 0. B. 3x y 0. C. x3z 0. D. 3xz 0.<br />
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2y<br />
z 0<br />
trong các mệnh đề sau:<br />
. Tìm mệnh đề đúng<br />
A. //Ox . B. // yOz<br />
. C. //Oy . D. Ox<br />
.<br />
6 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1; 1 , B 1;0;4 , C 0; 2; 1<br />
.<br />
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng<br />
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1; 1 , B 1;0;4 , C 0; 2; 1<br />
.<br />
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng<br />
BC?<br />
A. x 2y 5z<br />
5 0 . B. x 2y 5z<br />
0.<br />
C. x 2y 5z<br />
5 0 . D. 2x y 5z<br />
5 0 .<br />
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng đi qua điểm 3; 1; 5<br />
vuông góc với cả hai mặt phẳng <br />
trình tổng quát của là:<br />
M và<br />
: 3x 2y 2z 7 0, : 5x 4y 3z<br />
1 0 . Phương<br />
A. x y z 3 0. B. 2x y 2z<br />
15 0 .<br />
C. 2x y 2z<br />
15 0 . D. 2x y 2z<br />
16 0 .<br />
Câu 55. Mặt phẳng chứa hai điểm A1;0;1 , B1;2;2<br />
và song song với trục Ox có phương trình:<br />
A. x 2z3 0 . B. y 2z 2 0 . C. 2y z1 0 . D. x y z 0 .<br />
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4;3<br />
đến mặt phẳng<br />
P : 2x y 2z<br />
3 0 là:<br />
A. 3. B. 2. C. 1. D. 11.<br />
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A2; 1; 1<br />
trên mặt<br />
phẳng P :16x 12y 15z<br />
4 0 . Độ dài đoạn AH là:<br />
A. 55. B. 11<br />
5 . C. 1 22<br />
. D.<br />
25 5 .<br />
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x y z 5 0 và<br />
: 2x 2y 2z<br />
3 0<br />
. Khoảng cách giữa <br />
A.<br />
và là:<br />
23 . B. 2. C. 7 2 . D. 7<br />
2 3 .<br />
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3x 2y z 5 0 và đường thẳng<br />
x 1 y 7 z 3<br />
:<br />
2 1 4<br />
giữa và là:<br />
. Gọi <br />
là mặt phẳng chứa và song song với . Khoảng cách<br />
A. 9<br />
14 . B. 9<br />
14 . C. 3<br />
14 . D. 3<br />
14 .<br />
Câu 60. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;1;3 , B 1;3;2 , C 1;2;3 <br />
gốc toạ độ O đến mp ABC bằng:<br />
A. 3 . B. 3. C.<br />
. Khoảng cách từ<br />
3<br />
2 . D. 3 2 .<br />
7 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm G 1;1;1<br />
và vuông góc với<br />
8 | <strong>THBTN</strong><br />
đường thẳng OG có phương trình là:<br />
A. x y z 3 0. B. x y z 0 C. x y z 0 . D. x y z 3 0.<br />
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ , đồng thời<br />
vuông góc với cả hai mặt phẳng : 3x 2y 2z<br />
7 0 và : 5x 4y 3z<br />
1 0<br />
là:<br />
A. 2x y 2z<br />
1 0 . B. 2x y 2z<br />
0 . C. 2x y 2z<br />
0 . D. 2x y 2z<br />
0 .<br />
Câu 63. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy điểm M 1; 1;1<br />
là:<br />
A. xz 0. B. x y 0 . C. xz 0 . D. x y 0 .<br />
: m x y m 2 z 2 0 và<br />
2 2<br />
Câu 64. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng <br />
2<br />
: 2x m y 2z<br />
1 0<br />
. Hai mặt phẳng <br />
và vuông góc với nhau khi:<br />
A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 .<br />
Câu 65. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A 0;0;0 ,<br />
B 1;0;0 ,<br />
0;1;0 , ' 0;0;1<br />
D A . gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Tính<br />
khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN.<br />
Một học sinh giải như sau:<br />
Bước 1: Ta có: A' C 1;1; 1 , MN 0;1;0 A' C, MN <br />
1;0;1<br />
<br />
Bước 2: Mặt phẳng <br />
1VTPT <br />
<br />
<br />
chứa A’C và song song với MN là mặt phẳng qua ' 0;0;1<br />
n 1;0;1 : x z 1 0<br />
<br />
A và có<br />
1<br />
0 1<br />
2<br />
1<br />
Bước 3: Ta có: d A' C, MN d M , <br />
<br />
.<br />
1<br />
2<br />
0 2<br />
1<br />
2 2 2<br />
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?<br />
A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3.<br />
Câu 66. Mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;3 và chứa đường thẳng<br />
trình mặt phẳng là:<br />
A. 3x 3y 2z 9 0 . B. 3x 3y 2z 3 0 .<br />
C. x y 2z 9 0 . D. x 3y 2z 9 0 .<br />
Câu 67. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng <br />
x<br />
4 6t<br />
d : y 1 4t<br />
z<br />
3 15t<br />
đi qua điểm 0;0; 1<br />
song với giá của hai vectơ a 1; 2;3<br />
và b 3;0;5<br />
. Phương trình của mặt phẳng <br />
A. 5x 2y 3z<br />
3 0 . B. 5x 2y 3z<br />
3 0 .<br />
C. 10x 4y 6z<br />
21 0 . D. 5x 2y 3z<br />
21 0.<br />
. Phương<br />
M và song<br />
là:<br />
Câu 68. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A0;2;1 , B 3;0;1 , C 1;0;0<br />
. Phương trình<br />
mặt phẳng (ABC) là:
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
A. 2x 3y z 7 0 . B. 2x 3y 4z<br />
2 0 .<br />
C. 4x 6y 8z<br />
2 0 . D. 2x 3y 4z<br />
1 0 .<br />
Câu 69. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ tại 3 điểm<br />
M 8;0;0 ,<br />
N0; 2;0 , P0;0;4<br />
. Phương trình của mặt phẳng <br />
là:<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 0 . B. 1. C. x 4y 2z<br />
0. D. x 4y 2z<br />
8 0 .<br />
8 2 4<br />
8 4 2<br />
Câu 70. Trong không gian với hệ trục toạ độ ,<br />
: x y z 2 0, : x y 5 0<br />
Oxyz cho ba mặt phẳng : x y 2z<br />
1 0,<br />
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?<br />
A. <br />
. B. <br />
. C. // . D. <br />
Câu 71. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
<br />
<br />
ABC có phương trình là:<br />
.<br />
Oxyz cho 3 điểm A1;1;3 , B 1;3;2 , C 1;2;3 <br />
. Mặt phẳng<br />
A. x 2y 2z<br />
3 0 . B. x 2y 3z<br />
3 0 . C. x 2y 2z<br />
9 0 . D. x 2y 2z<br />
9 0 .<br />
Câu 72. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3<br />
. Phương trình nào<br />
sau đây không phải là phương trình mặt phẳng ABC ?<br />
x y z<br />
A. 1. 1 2 3<br />
B. 6x 3y 2z<br />
6 0 .<br />
C. 6x 3y 2z<br />
6 0 . D. 12x 6y 4z<br />
12 0 .<br />
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
Oxyz cho hai điểm A1;3; 4 , B 1;2;2 <br />
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:<br />
A. 4x 2y 12z<br />
17 0 . B. 4x 2y 12z<br />
17 0 .<br />
C. 4x 2y 12z<br />
17 0 . D. 4x 2y 12z<br />
17 0 .<br />
. Phương trình mặt<br />
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;<br />
c với abc , , là những<br />
số dương thay đổi sao cho 1 1 1 2 . Mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm cố định là:<br />
a b c<br />
A. 1;1;1 <br />
B. 2;2;2 <br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
; ;<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
1 1 1<br />
; ; <br />
2 2 2 <br />
Câu 75. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1;2;1<br />
và hai mặt phẳng<br />
P : 2x 4y 6z<br />
5 0 , Q : x 2y 3z<br />
0<br />
A. Mặt phẳng <br />
B. Mặt phẳng <br />
C. Mặt phẳng <br />
D. Mặt phẳng <br />
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />
Q đi qua điểm A và song song với mặt phẳng P .<br />
Q không đi qua điểm A và song song với mặt phẳng P .<br />
Q đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng P .<br />
Q không đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng P<br />
Câu 76. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A1;2; 5<br />
, gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu<br />
vuông góc của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phẳng MNP là:<br />
<br />
9 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
y z<br />
y z<br />
y z<br />
y z<br />
A. x 1. B. x 1. C. x 0 . D. x 1 0.<br />
2 5<br />
2 5<br />
2 5<br />
2 5<br />
Câu 77. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P cắt ba trục Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt tại<br />
A, B,<br />
C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là 1; 3;2<br />
P là:<br />
G . Phương trình mặt phẳng <br />
A. x y z 5 0. B. 2x 3y z 1 0.<br />
C. x 3y 2z<br />
1 0 . D. 6x 2y 3z<br />
18 0.<br />
Câu 78. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
chứa A,<br />
B và song song với trục Oy có phương trình là:<br />
Oxyz cho hai điểm A1; 1;5 , B0;0;1<br />
. Mặt phẳng P<br />
<br />
A. 4x z1 0 . B. 4x y z 1 0. C. 2x z5 0. D. y 4z1 0 .<br />
Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng <br />
phẳng P có phương trình là:<br />
P chứa trục Oz và điểm 2; 3;5<br />
A . Mặt<br />
A. 2x3y<br />
0 . B. 3x2y<br />
0 . C. 2x3y<br />
0 . D. 3x 2y z 0.<br />
Câu 80. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng <br />
bằng:<br />
A.<br />
0<br />
60 . B.<br />
Oxy cho mặt phẳng P : x y 1 0 và 2; 1; 2<br />
Q . Góc giữa hai mặt phẳng <br />
0<br />
45 . C.<br />
0<br />
30 . D.<br />
Câu 81. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
A 1;2;3<br />
. Phương trình mặt phẳng , <br />
Ad là:<br />
A. 23x 17y z 14 0 . B. 23x 17y z 60 0 .<br />
C. 23x 17y z 14 0 . D. 23x 17y z 14 0 .<br />
Bài 4. PHƢƠNG <strong>TRÌ<strong>NH</strong></strong> ĐƢỜNG THẲNG<br />
H là hình<br />
0<br />
90 .<br />
P và Q<br />
x y 1 z 3<br />
d : và điểm<br />
3 4 1<br />
Câu 82. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng<br />
x<br />
3 2t<br />
d : y 5 3t<br />
z<br />
1 4t<br />
là:<br />
3 5 1<br />
A.<br />
x y z <br />
<br />
2 3 4<br />
. B. x 2 y 3 z 4<br />
.<br />
3 5 1<br />
2 3 4<br />
C.<br />
x y z <br />
. D.<br />
x 3 y 5 z 1<br />
<br />
3 5 1<br />
2 3 4<br />
.<br />
Câu 83. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
Oxyz đường thẳng : 1 2<br />
x<br />
t<br />
<br />
d y t có 1 vectơ chỉ phương là:<br />
<br />
z<br />
2<br />
A. u 1;1;2<br />
. B. u 1; 2;2<br />
. C. u 1; 2;0<br />
. D. 0;1;2<br />
<br />
u .<br />
<br />
10 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x<br />
0<br />
<br />
Câu 84. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t<br />
là giao tuyến của hai mặt<br />
<br />
z<br />
1<br />
phẳng P,<br />
Q . Phương trình của P,<br />
<br />
Q là:<br />
A. P : x 0, Q<br />
: z 1<br />
B. <br />
C. P : x 0, Q<br />
: y 3<br />
D. <br />
P : x 0, Q : y z 2 0<br />
P : x 0, Q : y z 0<br />
Câu 85. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q cắt nhau theo giao tuyến<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
là đường thẳng d : y 2 4 t .<br />
z<br />
3 2t<br />
thoả mãn điều kiện đó ?<br />
Biết P // Ox, Q<br />
// Oy . Hãy chọn cặp mặt phẳng <br />
A. P : y 2z 8 0, Q<br />
: 2x z 5 0 . B. <br />
C. P : 2x y 5 0, Q<br />
: y 2z<br />
8 0 . D. <br />
Câu 86. Trong không gian với hệ trục toạ độ ,<br />
Q : 3x 2y 5z<br />
4 0.<br />
Giao tuyến của <br />
x22t<br />
<br />
A. y<br />
1 7t. B.<br />
<br />
z<br />
4t<br />
x22t<br />
<br />
y<br />
1 7t. C.<br />
<br />
z<br />
4t<br />
Câu 87. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
P , Q<br />
P : 2x z 5 0, Q : y 2z<br />
8 0 .<br />
P : 2x z 5 0, Q : y 2z<br />
8 0 .<br />
Oxyz cho hai mặt phẳng P : x 2y 3z<br />
4 0<br />
P và Q có phương trình tham số là:<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y 1 7t<br />
. D.<br />
<br />
z<br />
4t<br />
và<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y 1 7t<br />
.<br />
<br />
z<br />
4t<br />
Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm 1; 2;0<br />
véctơ chỉ phương u 0;0;1 .<br />
Đường thẳng d có phương trình tham số là:<br />
x<br />
1<br />
<br />
A. y 2. B.<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu 88. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
và B 1;2;4<br />
có phương trình tham số là:<br />
x1t<br />
<br />
<br />
z<br />
4 5t<br />
x1t<br />
x<br />
t<br />
<br />
<br />
y<br />
2 2t. C. y 2t. D.<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z<br />
1<br />
M và có<br />
x12t<br />
<br />
y<br />
2 t .<br />
<br />
z<br />
0<br />
Oxyz đoạn thẳng AB với hai đầu mút lần lượt là A2;3; 1<br />
x2<br />
t<br />
<br />
<br />
z<br />
1 5t<br />
A. y 2 t 1 t 2<br />
. B. y 3 t 1 t 0<br />
x1t<br />
<br />
<br />
z<br />
4 5t<br />
x2<br />
t<br />
<br />
<br />
z<br />
1 5t<br />
C. y 2 t 0 t 1<br />
. D. y 3 t 2 t 4<br />
Câu 89. Trong không gian với hệ toạ độ O, i , j, k , hãy viết phương trình của đường thẳng đi qua<br />
điểm M 2;0; 1<br />
đồng thời nhận véctơ a 2i 4 j 6k làm véctơ chỉ phương ?<br />
A.<br />
x 2 y 4 z 6<br />
. B.<br />
1 4 3<br />
x 2 y z 1<br />
.<br />
2 4 6<br />
.<br />
.<br />
<br />
11 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
C.<br />
x 2 y z 1<br />
. D.<br />
1 2 3<br />
Câu 90. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
và song song với trục Ox là:<br />
x12t<br />
<br />
A. y<br />
t . B.<br />
<br />
z<br />
2t<br />
x 2 y z 1<br />
.<br />
1 2 3<br />
Oxyz phương trình của đường thẳng đi qua điểm M <br />
2;1;2 <br />
x<br />
2<br />
<br />
y<br />
1 t. C.<br />
<br />
z<br />
2<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
y 1 . D.<br />
<br />
z<br />
2<br />
x2t<br />
<br />
y<br />
1 t.<br />
<br />
z<br />
2t<br />
Câu 91. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm<br />
M 1;2; 1<br />
và song song với hai mặt phẳng P : x y z 3 0, Q : 2x y 5z<br />
4 0<br />
x<br />
112t<br />
<br />
A. y 2 7t<br />
. B.<br />
z<br />
1 3t<br />
C.<br />
x<br />
14t<br />
<br />
y 2 7t<br />
.<br />
z<br />
1 3t<br />
x 1 y 2 z 1<br />
<br />
4 7 3<br />
. D. x 1 y 2 z 1<br />
.<br />
4 7 3<br />
Câu 92. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
?<br />
Oxyz gọi là đường thẳng đi qua điểm 2;0; 3<br />
vuông góc với mặt phẳng : 2x 3y 5z 4 0 . Phương trình chính tắc của là:<br />
x 2 y z 3<br />
A. .<br />
1 3 5<br />
B.<br />
x 2 y z 3<br />
C. .<br />
2 3 5<br />
D.<br />
Câu 93. Trong không gian với hệ toạ độ ,<br />
vuông góc với hai đường thẳng<br />
x 2 y z 3<br />
.<br />
2 3 5<br />
x 2 y z 3<br />
.<br />
2 3 5<br />
M và<br />
Oxyz gọi là đường thẳng đi qua điểm 1;2; 3<br />
x<br />
t1<br />
<br />
d1: y 1 t1<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
x1t<br />
<br />
A. y 2 t. B.<br />
z<br />
3<br />
C.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
. D.<br />
1 1 2<br />
1<br />
,<br />
x3<br />
t<br />
<br />
d2 : y t2<br />
<br />
z<br />
t2<br />
x<br />
3<br />
<br />
y<br />
1 .<br />
<br />
z<br />
t<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
1 1 2<br />
2<br />
M và<br />
, có phương trình là:<br />
Câu 94. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 1;1; 2<br />
, song song<br />
với mặt phẳng P : x y z 1 0 và cắt đường thẳng d :<br />
của (Δ) là:<br />
x 1 y 1 z 2<br />
A. <br />
2 5 3<br />
B.<br />
1 1 2<br />
C.<br />
y z <br />
<br />
2 5 3<br />
D.<br />
x 1 y 1 z 2<br />
<br />
2 5 3<br />
x 5 y 3<br />
z<br />
<br />
2 1 1<br />
x 1 y1<br />
z 1<br />
, phương trình<br />
2 1 3<br />
12 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 95. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 0;1;1<br />
, vuông góc<br />
x<br />
t<br />
<br />
với đường thẳng d1 : y 1 t và cắt đường thẳng d<br />
<br />
z<br />
1<br />
là:<br />
A.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
0<br />
1<br />
2<br />
t<br />
B.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
3<br />
1<br />
4<br />
t<br />
C.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
2<br />
<br />
0<br />
1<br />
1<br />
x y 1<br />
z<br />
: . Phương trình của (Δ)<br />
2 1 1<br />
t<br />
D.<br />
x<br />
0<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Câu 96. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (Δ) là đường thẳng song song với d và cắt đồng<br />
thời hai đường thẳng <br />
2 <br />
d và d , với d<br />
<br />
x y 1<br />
z<br />
d3<br />
: 1 1 2<br />
x y 1<br />
z<br />
A. <br />
1 1 3<br />
B.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
C. <br />
3 1 3<br />
D.<br />
3<br />
. Phương trình đường thẳng là:<br />
1<br />
x y 1 z 5<br />
: 1 1 3<br />
, d<br />
<br />
x y 1<br />
<br />
z<br />
1 1 3<br />
x y z 1<br />
<br />
1 1 3<br />
2<br />
1 <br />
x 1 y 2 z 3<br />
: ,<br />
2 3 4<br />
x 1 y 1 z 2<br />
Câu 97. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1<br />
: <br />
1 1 4<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
2t<br />
<br />
: y<br />
1<br />
2t<br />
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
A. 1 // 2<br />
B. 1 <br />
2<br />
C. 1 2<br />
D. Δ 1 và <br />
Δ 2<br />
chéo nhau<br />
Câu 98. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3x 2y z 12 0 và đường<br />
x<br />
t<br />
<br />
thẳng Δ : y 6 3t. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
z<br />
3t<br />
A. <br />
B. <br />
C. // <br />
D. <br />
cắt <br />
<br />
x<br />
1mt<br />
x1t<br />
<br />
<br />
Câu 99. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: y t và d2<br />
: y 2 2t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
z<br />
3 t<br />
Với giá trị nào của m thì d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
cắt nhau ?<br />
A. m 0<br />
B. m 1<br />
C. m 1 D. m 2<br />
và<br />
13 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 100. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi<br />
là đường thẳng đi qua giao điểm M của đường<br />
thẳng d và mặt phẳng , vuông góc với d đồng thời nằm trong , trong đó<br />
x<br />
2 11t<br />
d : y 5 27t<br />
z<br />
4 15t<br />
x 2 y 5 z 4<br />
A.<br />
48 41 109<br />
x 48 y 41 z 109<br />
C.<br />
2 5 4<br />
; : 2x 5y z 17 0. Phương trình của là:<br />
x 2 y 5 z 4<br />
B.<br />
48 41 109<br />
x 48 y 41 z 109<br />
D.<br />
2 5 4<br />
Câu 101. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
1 <br />
d , <br />
x<br />
3<br />
2t<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
trình d1<br />
: y t , d2<br />
: . Mặt phẳng chứa <br />
1 1 3<br />
z<br />
10 3t<br />
trình là:<br />
A. 6x 9y z 8 0<br />
B. 2x 3y z 8 0<br />
C. 6x 9y 2z 6 0<br />
D. 6x 9y z 8 0<br />
Câu 102. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
<br />
d<br />
1<br />
<br />
x 2 y 1 z 5<br />
: <br />
3 1 1<br />
, 2<br />
x 3<br />
2t<br />
<br />
d : y t<br />
<br />
z<br />
4 t<br />
. Mặt phẳng <br />
1 <br />
chứa <br />
d cắt nhau có phương<br />
2<br />
1 <br />
d và d<br />
<br />
d , d<br />
<br />
1 <br />
2<br />
1<br />
d và d<br />
<br />
có phương<br />
có phương trình<br />
trình là:<br />
A. y z 4 0 B. x y z 4 0 C. x z 4 0 D. x y 4 0<br />
Câu 103. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
trình: d<br />
và d<br />
2 <br />
1<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
:<br />
1 2 3<br />
, <br />
có phương trình là:<br />
x1t<br />
<br />
d2<br />
: y t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
1 <br />
. Mặt phẳng <br />
d và d<br />
<br />
A. x 4y 3z 1 0<br />
B. x 4y 3z<br />
10 0<br />
C. x 4y 3z 2 0<br />
D. 2x y 3z<br />
1 0<br />
Câu 104. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
x<br />
1<br />
x<br />
3t<br />
<br />
trình d1<br />
: y 10 2t<br />
, d2<br />
: y 3 2t<br />
<br />
z<br />
t<br />
z<br />
2<br />
và d . Phương trình của là:<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
có phương<br />
chéo nhau có phương<br />
song song và cách đều <br />
1 <br />
d và d<br />
<br />
2<br />
d 1<br />
chéo nhau có phương<br />
. Gọi là đường thẳng vuông góc chung của d 1<br />
<br />
14 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
A.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
2t<br />
177<br />
98<br />
6t<br />
3t<br />
17<br />
49<br />
B.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
7<br />
46t<br />
3<br />
147t<br />
246t<br />
C.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y<br />
2 3t<br />
<br />
z<br />
2 3t<br />
D.<br />
x<br />
1<br />
2t<br />
<br />
y<br />
2 3t<br />
<br />
z<br />
6 4t<br />
Câu 105. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi<br />
<br />
x<br />
4t<br />
x<br />
2<br />
<br />
7<br />
d1<br />
: y t và d2<br />
: y t . Phương trình của là:<br />
4<br />
z<br />
1 t <br />
11<br />
z<br />
t<br />
4<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
1<br />
t<br />
2 2t<br />
3 2t<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
1 2 3<br />
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:<br />
x<br />
B. y 8 5t<br />
D.<br />
z<br />
t<br />
1<br />
t<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
Câu 106. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;0<br />
: 2x 4y 3z<br />
19 0<br />
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên <br />
và mặt phẳng<br />
. Tọa độ H là:<br />
A. 1;2; 3 B. 1; 2;3 C. 1; 2; 2 D. 1;2;3<br />
Câu 107. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt phẳng có phương trình<br />
: 2x 2y z 3 0<br />
. Tọa độ giao điểm của và <br />
là:<br />
A. 2; 1;5 B. 2; 1;5 C. 2; 1; 5 D. 2;1;5<br />
Câu 108. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
x 4 y z 2<br />
:<br />
1 1 1<br />
M 2; 1;5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên . Tọa độ của H là:<br />
A. H 4;0;2<br />
B. H 2;0;1 C. H 4;1;2 D. H 4;0;2<br />
Câu 109. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 7;4;4 , B 6;2;3<br />
: 3x y 2z<br />
19 0<br />
. Gọi M là điểm thuộc <br />
M là:<br />
sao cho MA<br />
và điểm<br />
và mặt phẳng<br />
MB nhỏ nhất. Tọa độ của<br />
A.<br />
13 ;2;2<br />
3<br />
B. 13;2;2 C. 13 ;2;2<br />
2<br />
D.<br />
13 ;2;2<br />
4<br />
Câu 110. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;0; 3 , B 2;0; 1 và mặt phẳng<br />
: 3x 8y 7z<br />
1 0<br />
. Gọi C là điểm thuộc <br />
là:<br />
A. C 2; 2; 3 hay<br />
2 2 1<br />
C ; ;<br />
B. C 2;2; 3 hay C<br />
3 3 3<br />
sao cho tam giác ABC đều. Tọa độ của C<br />
2 2 2<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
15 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
C. C 2; 2;3 hay<br />
2 2 1<br />
C ; ;<br />
D. C 2;2;3 hay<br />
3 3 3<br />
C<br />
2 2 1<br />
; ;<br />
3 3 3<br />
Câu 111. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 4;4;5 . Gọi M là điểm thuộc<br />
mặt phẳng Oxy sao<br />
A.<br />
7<br />
M ; 1;0 . B.<br />
2<br />
MA MB có giá trị lớn nhất. Tọa độ của M là:<br />
7<br />
M ;1;0 . C.<br />
2<br />
7<br />
M ;1;0 . D.<br />
2<br />
7<br />
M 1; ;0 .<br />
2<br />
Câu 112. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 và đường thẳng<br />
x y z 3<br />
d : . Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với d đồng thời cắt d .<br />
2 4 1<br />
Phương trình của là:<br />
A.<br />
C.<br />
x 2 y 3 z 1<br />
.<br />
6 5 32<br />
B.<br />
x 2 y 3 z 1<br />
.<br />
6 5 32<br />
D.<br />
x 2 y 3 z 1<br />
.<br />
6 5 32<br />
x 2 y 3 z 1<br />
.<br />
6 5 32<br />
Câu 113. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 3; 1;4 và đường thẳng<br />
x 1 y 1 z 2<br />
d :<br />
. Gọi M là điểm thuộc d sao cho MA MB nhỏ nhất. Tọa độ của<br />
1 1 2<br />
M là:<br />
A. M 1; 1;2 . B. M 2; 2;4 . C. M 1;1; 2 . D. M 2;2; 4 .<br />
Câu 114. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
: 3x 4y 5z<br />
8 0<br />
. Góc giữa d và <br />
là:<br />
x<br />
1 2t<br />
d : y 1 t<br />
A. 60 o . B. 30 o . C. 45 o . D. 90 o .<br />
z<br />
1<br />
t<br />
và mặt phẳng<br />
Câu 115. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai mặt phẳng : 3y z 9 0<br />
và : 2y<br />
z 1 0<br />
là:<br />
A. 45 o . B. 30 o . C. 60 o . D. 90 o .<br />
Câu 116. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng d<br />
x82t<br />
<br />
và d2<br />
: y t là:<br />
<br />
z<br />
2t<br />
A. 90 o . B. 60 o . C. 30 o . D. 45 o .<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
t<br />
<br />
: y<br />
2<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
16 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 117. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
t<br />
<br />
: y<br />
1<br />
2t<br />
<br />
<br />
z 2 mt<br />
. Với giá trị nào của m thì 1<br />
A. m 1. B. m 1. C.<br />
và <br />
hợp với nhau một góc 60 o ?<br />
2<br />
1<br />
m . D.<br />
2<br />
1<br />
<br />
3<br />
m .<br />
2<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
: y 2t<br />
và<br />
<br />
<br />
z 2 t<br />
x 3 y 2 z 1<br />
Câu 118. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường đường thẳng 1<br />
: ,<br />
4 1 1<br />
x y 1 z 2<br />
2<br />
: . Khoảng cách giữa 1<br />
và 2<br />
là:<br />
6 1 2<br />
A. 3. B. 3 . C. 14 . D. 9.<br />
Câu 119. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 ,<br />
D<br />
5; 4;8<br />
. Độ dài đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là:<br />
A. 11. B. 12. C. 2 3. D. 16.<br />
Câu 120. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
của m thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng Oyz ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x m 1 t<br />
<br />
d : y 2m 1 t<br />
<br />
<br />
z <br />
2<br />
1 2m<br />
1<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 1 hoặc m 1. D. m 2.<br />
Câu 121. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;1;4<br />
và đường thẳng<br />
H thuộc có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn AH nhỏ nhất?<br />
<br />
. Với giá trị nào<br />
x1t<br />
<br />
: y<br />
2<br />
t . Điểm<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
A. H 2;3;3 . B. H 0;1; 1 . C. H 3;4;5 . D. H 1;0; 3 .<br />
x 1 y 2 z 3<br />
Câu 122. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng<br />
m 2m1 2<br />
: x 3y 2z<br />
5 0<br />
. Với giá trị nào của m thì vuông góc với <br />
?<br />
A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3 .<br />
x 7 y 5 z 9<br />
Câu 123. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: ,<br />
3 1 4<br />
x y 4 z 18<br />
d2<br />
: . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
là:<br />
3 1 4<br />
A. 25. B. 20. C. 15. D. 15 .<br />
17 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x 1 y 1 z 1<br />
Câu 124. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: <br />
2 1 3<br />
x y 2 z 3<br />
d2<br />
: . Mặt phẳng <br />
1 2 3<br />
chứa d<br />
1<br />
và song song với d<br />
2<br />
có phương trình là:<br />
A. x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. x y z 3 0. D. x y 3 0.<br />
Câu 125. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2z<br />
6 0 và điểm<br />
M 1;1;1<br />
. Tọa độ điểm N đối xứng với M qua <br />
là:<br />
A. N 3;3; 3 . B. N 3;3;3 . C. N 3;3;3 . D. N 2;2; 1 .<br />
Câu 126. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng <br />
trình d<br />
1<br />
<br />
x 1 y 7 z 3<br />
:<br />
2 1 4<br />
và <br />
x63t<br />
<br />
d2<br />
: y 1 2t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
1 <br />
d và <br />
. Tọa độ giao điểm của 1<br />
A. 3;5; 5 B. 3;5; 5 C. 3;2; 5 D. 3; 5;5<br />
2<br />
và<br />
d cắt nhau có phương<br />
d và <br />
d là:<br />
x y z<br />
Câu 127. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: d1 : 2 3 m<br />
x 1 y 5<br />
z<br />
d2<br />
: . Với giá trị nào của m thì d 1 và d 2 cắt nhau?<br />
3 2 1<br />
A. m 1<br />
B. m 1 C. m 2<br />
D. m 3<br />
Câu 128. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và<br />
B 2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc<br />
0<br />
45 . Khoảng cách từ O tới là:<br />
2<br />
và<br />
A. 3 2<br />
B.<br />
3<br />
2<br />
C. 2<br />
1<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
x32t<br />
<br />
Câu 129. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng <br />
: y<br />
4<br />
t<br />
<br />
z<br />
7 t<br />
Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua . Tọa độ của A ' là:<br />
A. 9;6; 11 B. 9;3;11 C. 3;2;11 D. 9;6;11<br />
và điểm A 1;0; 1 .<br />
x34t<br />
<br />
Câu 130. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: y 2 t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
x6'<br />
t<br />
<br />
d2<br />
: y 1 t '<br />
<br />
z<br />
2 2 t'<br />
. Độ dài đoạn vuông góc chung của 1<br />
d và <br />
d là:<br />
A. 3 B. 6 C. 3 D. 17<br />
2<br />
và<br />
18 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 131. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d<br />
<br />
d<br />
2<br />
<br />
x y 2 z 2<br />
: <br />
3 2 3<br />
. Đường vuông góc chung của 1<br />
d và <br />
2<br />
1<br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
: <br />
2 1 3<br />
d có vectơ chỉ phương là:<br />
A. a 3; 3;1 B. a 3; 3;3 C. a 1;0; 1 D. a 1; 3;2<br />
Câu 132. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d<br />
<br />
<br />
d<br />
2<br />
<br />
2 <br />
x 4 y 2 z 6<br />
:<br />
2 3 1<br />
. Đường thẳng <br />
d lần lượt tại A và B. Khi đó, độ dài đoạn AB là:<br />
1<br />
<br />
và<br />
x 3 y 3 z 2<br />
: : và<br />
1 2 1<br />
vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt d ,<br />
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3<br />
Câu 133. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 1;2; 3<br />
x1t<br />
<br />
<br />
: y<br />
2<br />
t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
nhất?<br />
. Điểm M thuộc có tọa độ bằng bao nhiêu thì MA<br />
1 <br />
và đường thẳng<br />
MB đạt giá trị nhỏ<br />
A. M 1;2; 1 B. M 1;0; 3 C. M 2;3;0 D. M 2; 1; 4<br />
Câu 134. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là đường thẳng đi qua điểm A 3; 2; 4 , song<br />
song với mặt phẳng : 3x 2y 3z<br />
7 0 và cắt đường thẳng<br />
điểm M. Tọa độ điểm M là:<br />
x 2 y 4 z 1<br />
d:<br />
tại<br />
3 2 2<br />
A. M 8; 8;5 . B. M 8; 4;5 . C. M 2;3;1 . D. M 8;8;5 .<br />
x11t<br />
<br />
Câu 135. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng <br />
: y<br />
1<br />
2t<br />
và mặt phẳng<br />
<br />
z<br />
7t<br />
: 5x my 3z<br />
2 0 . Để cắt tại điểm có hoành độ bằng 0 thì giá trị thích hợp của<br />
m là:<br />
A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3.<br />
Câu 136. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác OAB, biết<br />
O 0;0;0 , A 4; 2;1 , B 2;4; 3 . Phương trình đường cao của tam giác OAB kẻ từ O là:<br />
A.<br />
x<br />
y<br />
z<br />
22t<br />
4t<br />
5t<br />
x43t<br />
x<br />
<br />
. B. y<br />
2 14t. C. y<br />
<br />
z<br />
1 13t<br />
z<br />
Lời giải<br />
11t<br />
1 2t. D.<br />
3 5t<br />
x<br />
3t<br />
<br />
y<br />
14t<br />
.<br />
<br />
z<br />
13t<br />
Câu 137. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 3z<br />
1 0 và đuờng thẳng<br />
d có phương trình tham số:<br />
x<br />
3<br />
t<br />
<br />
y 2 2t, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br />
z<br />
1<br />
19 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
20 | <strong>THBTN</strong><br />
A. d vuông góc với ( P ). B. d cắt ( P ).<br />
C. d song song với ( P ). D. d thuộc ( P ).<br />
Câu 138. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc giữa 2 đuờng thẳng<br />
x 2 y 2 z 3<br />
: và<br />
1 1 1<br />
A.<br />
0<br />
0 . B.<br />
x12t<br />
<br />
d : y 1 t là<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
0<br />
30 . C.<br />
0<br />
90 . D.<br />
x 2 y z 1<br />
Câu 139. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: <br />
4 6 8<br />
x 7 y 2<br />
z<br />
d2<br />
: . Vị trí tương đối giữa d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
là:<br />
6 9 12<br />
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.<br />
Câu 140. Trong không gian với hệ toạ độ<br />
x 2 y z 1<br />
x 7 y 2<br />
z<br />
d1<br />
: và d2<br />
: là:<br />
4 6 8<br />
6 9 12<br />
A.<br />
0<br />
60 .<br />
Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />
35<br />
17 . B. 35<br />
17 . C. 854<br />
. D. 30 .<br />
29<br />
Câu 141. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2;1 , B2;1;3<br />
<br />
phương trình:<br />
x 1 y 2 z 1<br />
A. .<br />
1 3 2<br />
B.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
C. .<br />
1 3 2<br />
D.<br />
x 1 y 2 z 1<br />
.<br />
1 2 1<br />
x 2 y 1 z 3<br />
.<br />
1 3 2<br />
và<br />
có<br />
x 3 y 1<br />
z<br />
Câu 142. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , toạ độ giao điểm của d : và mặt phẳng<br />
1 1 2<br />
( P) : 2x y z 7 0 là:<br />
A. M 1; 1;2 . B. M 2;0; 2<br />
. C. M 3; 1;0 . D. 3;1;0 <br />
M .<br />
x2<br />
t<br />
<br />
Câu 143. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t , phương trình nào sau<br />
<br />
z<br />
t<br />
đây là phương trình chính tắc của d?<br />
x 2 y z 3<br />
A. <br />
1 1 1<br />
. B. x 2 y 4 z 3<br />
.<br />
1 1 1<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
C. x 2 y z 3. D. .<br />
1 1 1<br />
Câu 144. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3<br />
và 3; 1;1<br />
nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?<br />
1 2 3<br />
A.<br />
x y z <br />
. B.<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
3 1 1<br />
2 3 4<br />
B . Phương trình
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
C.<br />
x 3 y 1 z 1<br />
. D.<br />
1 2 3<br />
Câu 145. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
x 1 y 2 z 3<br />
.<br />
2 3 4<br />
phẳng P : 3x 5y z 2 0 . Tọa độ giao điểm H của d và ( P ) là<br />
x 12 y 9 z 1<br />
d : và mặt<br />
4 3 1<br />
A. H 1;0;1<br />
. B. H 0;0; 2<br />
. C. H 1;1;6<br />
. D. 12;9;1<br />
Câu 146. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thăng<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
z<br />
1 2t<br />
P : x 3y z 1 0 . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?<br />
H .<br />
A. d//<br />
P . B. d cắt P . C. d P<br />
. D. d P<br />
Lời giải<br />
và mặt phẳng<br />
.<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
12t<br />
<br />
Câu 147. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : y 1 2t<br />
<br />
z<br />
3 t <br />
z<br />
22t<br />
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?<br />
A. d cắt d '<br />
B. d và d ' chéo nhau C. d d'<br />
D. d// d '<br />
Câu 148. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />
x<br />
5<br />
t<br />
<br />
d ' : y 1 4t<br />
. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và d ' là<br />
<br />
z<br />
20 t<br />
x<br />
3<br />
2t<br />
<br />
d : y 2 3t<br />
<br />
z<br />
6 4t<br />
A. 3; 2;6<br />
B. 3;7;18 C. 5; 1;20 D. 3; 2;1<br />
và<br />
Câu 149. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng<br />
x<br />
1 t'<br />
<br />
d ' : y 2 2 t '<br />
<br />
z<br />
3 t'<br />
x<br />
1<br />
mt<br />
<br />
d : y t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
và<br />
Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d ' cắt nhau là<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 0<br />
D. m 2<br />
Câu 150. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;0;1<br />
và đường thẳng d có phương trình<br />
x 1 y z 2<br />
. Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d bằng<br />
1 2 1<br />
A. 12 B. 3 C. 2 D. 12 6<br />
21 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 151. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau<br />
x 2 y 2 z 3<br />
d ': <br />
1 1 1<br />
A. 6 B.<br />
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d ' là<br />
6<br />
2<br />
C.<br />
1<br />
6<br />
D. 2<br />
x<br />
12t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
1<br />
Câu 152. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3;2 và đường thẳng có phương<br />
trình<br />
x 1 y z 2<br />
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng là<br />
1 2 1<br />
A. 0; 2;1<br />
B. 1;1; 1<br />
C. 1;0;2 <br />
D. 2;2;3<br />
<br />
Câu 153. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm M 2;3;1 , N 5;6; 2<br />
MN cắt mặt phẳng Oxz tại điểm A. Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số:<br />
A. 2 B. –2 C.<br />
và<br />
. Đường thẳng<br />
1<br />
D. 1 2<br />
2<br />
Câu 154. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;4;2 , B 1;2;4<br />
và đường thẳng<br />
x 1 y 2<br />
z<br />
: . Điểm M mà MA<br />
1 1 2<br />
MB có giá trị nhỏ nhất có toạ độ là:<br />
2 2<br />
A. 1;0;4 <br />
B. 0; 1;4 C. 1;0;4 <br />
D. 1;0; 4<br />
Câu 155. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , A3;3;1 , B 0;2;1<br />
và mp P : x y z 7 0<br />
.<br />
Đường thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều A và B có phương trình:<br />
x<br />
t<br />
<br />
A. y 7 3t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
x<br />
t<br />
<br />
B. y 7 3t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
x<br />
t<br />
<br />
C. y 7 3t<br />
<br />
z<br />
2t<br />
D.<br />
x<br />
2t<br />
<br />
y 7 3t<br />
<br />
z<br />
t<br />
x 7 y 3 z 9<br />
Câu 156. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: và<br />
1 2 1<br />
x 3 y 1 z 1<br />
d2<br />
: . Phương trình đường vuông góc chung của d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
là:<br />
7 2 3<br />
A.<br />
C.<br />
x 3 y 1 z 1<br />
<br />
1 2 4<br />
x 7 y 3 z 9<br />
<br />
2 1 4<br />
B.<br />
D.<br />
x 7 y 3 z 9<br />
<br />
2 1 4<br />
x 7 y 3 z 9<br />
<br />
2 1 4<br />
22 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x 3 y 6 z 1<br />
Câu 157. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: <br />
2 2 1<br />
x<br />
t<br />
d : <br />
2 y t<br />
<br />
z<br />
2<br />
là:<br />
x y 1 z 1<br />
A. <br />
1 3 4<br />
x 1 y z 1<br />
C. <br />
1 3 4<br />
. Đường thẳng đi qua điểm A 0;1;1<br />
, vuông góc với d<br />
1<br />
và cắt d2<br />
có phương trình<br />
x y 1 z 1<br />
B. <br />
1 3 4<br />
x y 1 z 1<br />
D. <br />
1 3 4<br />
Câu 158. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm M 2;0; 1<br />
và có<br />
vectơ chỉ phương là a 4; 6;2<br />
. Phương trình đường thẳng Δ là:<br />
và<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
4t<br />
<br />
y 6t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
B.<br />
x<br />
2<br />
2t<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
C.<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
D.<br />
x<br />
42t<br />
<br />
y 6 3t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
Câu 159. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm A 1;2;3<br />
và vuông góc<br />
với mặt phẳng : 4x 3y 7z<br />
1 0 . Phương trình của đường thẳng Δ là:<br />
A.<br />
x<br />
1<br />
4t<br />
<br />
y 2 3t<br />
<br />
z<br />
3 7t<br />
B.<br />
x<br />
14t<br />
<br />
y 2 3t<br />
z<br />
3 7t<br />
C.<br />
x<br />
13t<br />
<br />
y 2 4t<br />
z<br />
3 7t<br />
D.<br />
x<br />
1<br />
8t<br />
<br />
y 2 6t<br />
<br />
z<br />
3 14t<br />
x<br />
12t<br />
<br />
Câu 160. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
: y 2 3t<br />
z<br />
3 4t<br />
x<br />
3 4 t'<br />
<br />
d2<br />
: y 5 6 t ' . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br />
z<br />
7 8 t'<br />
d<br />
A.<br />
1 2<br />
d<br />
C.<br />
1 2<br />
d<br />
B. d1 // d<br />
2<br />
d<br />
D. d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
chéo nhau.<br />
và<br />
Câu 161. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 3z<br />
1 0 và đường thẳng<br />
x<br />
3<br />
t<br />
<br />
d : y 2 2t<br />
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br />
<br />
z<br />
1<br />
A. d <br />
<br />
B. d cắt C. d // D. d <br />
<br />
Câu 162. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1<br />
:<br />
d<br />
2<br />
x y 1 z 2<br />
: . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br />
2 4 6<br />
x 1 y z 3<br />
và<br />
1 2 3<br />
23 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
A. d1<br />
cắt d<br />
2<br />
B. d<br />
1<br />
trùng d<br />
2<br />
C. d1 // d<br />
2<br />
D. d<br />
1<br />
chéo d<br />
2<br />
Câu 163. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
z<br />
2 3t<br />
P : x 3y z 1 0 . Toạ độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là:<br />
A. 3;0;4 <br />
B. 3; 4;0<br />
C. 3;0;4 D. 3;0; 4<br />
Câu 164. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
đây là phương trình đường thẳng d?<br />
A.<br />
x<br />
22t<br />
<br />
y t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
B.<br />
x<br />
42t<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z<br />
4 t<br />
C.<br />
x<br />
42t<br />
<br />
y 1 t<br />
z<br />
4 t<br />
Câu 165. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2;3; 1 , B1;2;4<br />
<br />
và mặt phẳng<br />
x<br />
2t<br />
<br />
d : y 1 t . Phương trình nào sau<br />
z<br />
2 t<br />
D.<br />
x<br />
2t<br />
<br />
y 1 t<br />
z<br />
2 t<br />
và ba đường thẳng<br />
x 2 t x 1<br />
t<br />
<br />
x 2 y 3 z 1 <br />
I : y 3 t II : III : y 2 t . Mệnh đề nào sau đay là đúng ?<br />
<br />
1 1 5<br />
z 1 5t <br />
<br />
z 4 5t<br />
A. Chỉ có (I) là phương trình đường thẳng AB.<br />
B. Chỉ có (III) là phương trình đường thẳng AB.<br />
C. Chỉ có (I) và (II) là phương trình đường thẳng AB.<br />
D. Cả (I), (II) và (III) đều là phương trình đường thẳng AB.<br />
Câu 166. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A1;3;2 , B 1;2;1 , C 1;1;3<br />
. Viết phương<br />
trình đường thẳng Δ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
ABC .<br />
Một học sinh làm như sau:<br />
Bước 1: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G 1;2;2<br />
<br />
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: n AB, AC<br />
3;1;0<br />
<br />
x<br />
13t<br />
<br />
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng là: y 2 t<br />
<br />
z<br />
2<br />
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước nào?<br />
A. Đúng B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3.<br />
Câu 167. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua gốc toạ độ , vuông góc với<br />
trục Ox và vuông góc với đường thẳng<br />
<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
: y 2<br />
t . Phương trình của d là:<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
<br />
24 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x<br />
t<br />
<br />
A. y 3t<br />
<br />
z<br />
t<br />
B.<br />
x<br />
1<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
z<br />
t<br />
x y z<br />
C. D.<br />
1 3 1<br />
x<br />
0<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
z<br />
t<br />
Câu <strong>168</strong>. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
P : x 2y z 3 0 . trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br />
x<br />
34t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
<br />
z<br />
4 2t<br />
A. d song song với mặt phẳng P . B. d cắt mặt phẳng P .<br />
C. d vuông góc với mặt phẳng P . D. d nằm trong mặt phẳng P .<br />
và mặt phẳng<br />
25 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Bài 3. PHƢƠNG <strong>TRÌ<strong>NH</strong></strong> <strong>MẶT</strong> <strong>PHẲNG</strong><br />
Câu 1.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a 1; 1;2<br />
VTPT n <br />
<br />
<br />
b 2;3;4<br />
qua M 1;1;1<br />
<br />
<br />
VTPT n 2;0; 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a, b<br />
52;0; 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
: 2x z1 0 . Chọn A.<br />
Câu 2.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB 1;3; 5<br />
VTPT n <br />
<br />
<br />
AC 0;1; 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB, AC<br />
7;4;11<br />
<br />
<br />
<br />
qua A 0; 1;2<br />
<br />
<br />
<br />
: 7x 4y z 2 0. Chọn câu A<br />
VTPT n 7;4;11<br />
Câu 3.<br />
<br />
<br />
<br />
AB 8;6;1<br />
n <br />
<br />
<br />
a 1;1;1<br />
qua A<br />
<br />
<br />
VTCP n <br />
<br />
5; 2;0<br />
<br />
5;9; 14<br />
<br />
<br />
AB, a<br />
5;9; 14<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
:5x 9y 14z<br />
7 0<br />
. Chọn câu B<br />
Câu 4.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB 2; 3;0<br />
VTPT n <br />
<br />
<br />
AC 2;0;4<br />
<br />
<br />
qua A 2;0;0<br />
<br />
<br />
VTPT n 6;4; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB, AC<br />
2 6;4; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
: 6x 4y 3z<br />
12 0<br />
Câu 5. Gọi A, B ,C lần lượt là hình chiếu của A lên Ox, Oy,<br />
Oz . Ta có:<br />
26 | <strong>THBTN</strong><br />
A' 5;0;0 ; B ' 0;4;0 ; C ' 0;0;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB 5;4;0<br />
VTPT n <br />
<br />
<br />
AC 5;0;3<br />
<br />
<br />
qua A 5;4;3<br />
<br />
<br />
VTPT n 12;15;20<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB, AC<br />
12;15;20<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
:12x 15y 20z<br />
60 0 . Chọn A.<br />
Câu 6. Véc-tơ chỉ phương (VTCP) đường thẳng BC là BC ( 1; 2; 5)<br />
.<br />
‣ Phương trình mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;1<br />
VTPT n BC ( 1; 2; 5)<br />
.<br />
A và vuông góc với đường thẳng BC nên có<br />
‣ Phương trình mặt phẳng là: ( x 2) 2( y 1) 5( z 1) 0 x 2y 5z 5 0 .<br />
Câu 7. VTPT của mặt phẳng là n AB 6;2;0<br />
.<br />
‣ Tọa độ M trung điểm AB là: M 0;0;2<br />
.<br />
‣ Phương trình mặt phẳng: 6( x 0) 2( y 00) 0( z 2) 0 3x y 0 .<br />
Câu 8. AB ( 1; 2; 5) và k (1;0;0) n AB k (0;5;2) . mp(P):<br />
P<br />
<br />
Ñi qua A(3;1; 1)<br />
<br />
Coù VTPT n (0; 5; 2)<br />
P
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
‣ Phương trình mặt phẳng: 0( x 3) 5( y 1) 2( z 1) 0 5y 2z 3 0 .<br />
Câu 9. AB ( 1; 2; 5) và nmp<br />
(2; 1;3) nP<br />
AB nmp<br />
( 1;13;5)<br />
‣ mp(P):<br />
<br />
Ñi qua A(3;1; 1)<br />
<br />
.<br />
Coù VTPT n ( 1;13;5)<br />
P<br />
‣ Phương trình mặt phẳng: ( x 3) 13( y 1) 5( z 1) 0 x 13y 5z<br />
5 0.<br />
Câu 10. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2x y 3z D 0.<br />
‣ mp(P) đi qua M 1;3; 2 : 2.1 3 3. 2 D 0 D 7 .<br />
‣ Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x y 3z 7 0 .<br />
Câu 11. Ta có: n 3; 2;1<br />
và 5; 4;3<br />
P<br />
n .<br />
Q<br />
‣ VTPT của mp ( ) là: n , <br />
<br />
nP<br />
n Q<br />
2; 4; 2<br />
‣ mp( ):<br />
<br />
<br />
Ñi qua A 2; 1;5<br />
<br />
<br />
Coù VTPT n 2; 4; 2<br />
<br />
<br />
‣ Phương trình mặt phẳng: 2( x 2) 4( y 1) 2( z 5) 0 x 2y z 5 0.<br />
Câu 12. Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oyz) có dạng: x D 0 .<br />
‣ mp(P) đi qua M 2; 3;1 : 2 D 0 D 2 .<br />
‣ Vậy phương trình mặt phẳng (P): x 2 0.<br />
Câu 13. Phương trình chùm mặt phẳng có dạng: m x y z n x y z <br />
‣ Phương trình mp(P) đi qua M 0;2;1 :<br />
<br />
<br />
.<br />
5 9 13 3 5 1 0<br />
m 0 5.2 9.113 n 3.0 2 5.11 0 m n 0 .<br />
‣ Chọn m1<br />
n 1. Phương trình mp(P) là: x y z 3 0.<br />
Câu 14. mp(P) chứa trục Ox và đi qua điểm M 4;1;2 .<br />
mp(P) chứa giá của 2 vectơ i và OM .<br />
‣ i 1;0;0<br />
, OM 4;1;2 n i OM 0; 2;1<br />
. mmp(P):<br />
P<br />
.<br />
<br />
<br />
Ñi qua M 4;1;2<br />
<br />
Coù VTPT n (0; 2; 1)<br />
‣ Phương trình mặt phẳng: 0( x 4) 2( y 1) 1( z 2) 0 2y z 0.<br />
Câu 15. BC 8;0;4<br />
, BD 4;3;5<br />
n BC BD 1;2; 2<br />
Mp(P):<br />
P<br />
<br />
<br />
Ñi qua B 3; 1; 4 ,<br />
<br />
<br />
Coù VTPT n P (1; 2; 2)<br />
‣ Phương trình mp BCD : 1( x 3) 2( y 1) 2( z 4) 0 x 2y 2z<br />
3 0.<br />
‣ Chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là: <br />
Câu 16. AB ( 4;2; 2) và n<br />
mp<br />
(3;2; 1)<br />
nP<br />
AB nmp<br />
(1; 5; 7)<br />
.<br />
1.2 2. 1 2.6 3<br />
d A, BCD <br />
5.<br />
2 2 2<br />
1 2 ( 2)<br />
<br />
<br />
27 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
28 | <strong>THBTN</strong><br />
<br />
<br />
<br />
Ñi qua A 2; 1;1<br />
‣ mp(P): <br />
.<br />
Coù VTPT n (1; 5; 7)<br />
P<br />
‣ Phương trình mặt phẳng: 1( x 2) 5( y 1) 7( z 1) 0 x 5y 7z<br />
0.<br />
A B C D<br />
Câu 17. Ta có: ( ) // ( ) <br />
A ' B ' C ' D . '<br />
‣ 2 m 1 3 m<br />
2<br />
mn . 10<br />
.<br />
n 1 6 6<br />
n<br />
5<br />
Câu 18. Mặt phẳng ( ) // ( )<br />
1<br />
2 <br />
D<br />
D' 2 1<br />
d ( ),( ) <br />
.<br />
A B C 1 2 2 2<br />
nên <br />
2 2 2 2 2 2<br />
Câu 19. Mặt phẳng có VTPT là n (1;1;2) 1<br />
và chứa điểm A ( 1;0;0) .<br />
Mặt phẳng có VTPT là n2 (1;1; 1) và chứa điểm B ( 2;0;0) .<br />
Mặt phẳng <br />
có VTPT là n3 (1; 1;0) và chứa điểm C(0;5;0) .<br />
Dễ thấy, vectơ n (1;1;2) và 1 2<br />
(1;1; 1)<br />
n không tỉ lệ nên không thể song song với <br />
Tích vô hướng của các vectơ trên đều bằng 0 nên ba mặt phẳng trên đôi một vuông góc với<br />
nhau. Chọn đáp án A.<br />
2 m<br />
3 m6<br />
nếu (*) .<br />
m 3 2 5m1 10<br />
2 m<br />
2<br />
m<br />
1<br />
Xét phương trình m 3m 4 0 <br />
m 3 2<br />
<br />
m<br />
4<br />
Thay m 1vào (*) ta có: 2 <br />
1 3 <br />
7<br />
4 2 6 10<br />
Thay m 4 vào (*) ta có: 2 <br />
4 <br />
3<br />
1 2 19<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 20. Hai mặt phẳng // <br />
. Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
. Vậy m 4 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Câu 21. Ta có AB( 4;5; 1) và CD( 1;0;2)<br />
là hai vectơ có giá song song với mặt phẳng nên<br />
n AB,<br />
CD<br />
<br />
là một VTPT của mặt phẳng .<br />
5 1 1 4 4 5 <br />
Có n AB, CD<br />
<br />
; ; <br />
(10;9;5) .<br />
0 2 2 1 1 0 <br />
Do đi qua A 5;1;3 và nhận n (10;9;5) là một VTPT nên có phương trình là:<br />
Chọn đáp án A.<br />
10x 9y 5z<br />
74 0<br />
Câu 22. Do mặt phẳng cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B,<br />
C sao cho OA OB OC nên có<br />
x y z<br />
phương trình dạng: 1 với a 0<br />
a a a<br />
Mặt khác do đi qua điểm M 5;4;3 nên ta có: 5 4 3 1 a<br />
12<br />
a a a<br />
Vậy có phương trình là: x y z 12 0
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 23. Mặt phẳng có VTPT là n 1<br />
(2 m 1; 3 m ;2)<br />
Mặt phẳng có VTPT là n2 m; m 1;4 <br />
Hai mặt phẳng và <br />
2<br />
m<br />
m <br />
2 8 0<br />
Câu 24. Hai mặt phẳng //( )<br />
Ta có:<br />
3 5<br />
<br />
2<br />
n<br />
<br />
3<br />
m <br />
<br />
2 3<br />
vuông góc với nhau nn<br />
1. 2<br />
0 (2m 1) m 3 m( m 1) 2.4 0<br />
m<br />
2<br />
. Chọn đáp án A.<br />
m<br />
4<br />
nếu 3 5 m <br />
<br />
3<br />
2 n 3 1<br />
10<br />
n <br />
3<br />
. Chọn đáp án D.<br />
9<br />
m <br />
2<br />
Câu 25. Gọi Aa ( ;0;0) , B(0; b ;0) , C(0;0; c ) với abc , , 0 .<br />
Phương trình mặt phẳng có dạng: x y z 1<br />
a b c<br />
Do đi qua M 1;1;1 nên ta có: 1 1 1 1 1<br />
1. Mặt khác VOABC<br />
. . abc .<br />
a b c<br />
3 2<br />
Bài toán trở thành tìm các số abc , , sao cho abc đạt giá trị nhỏ nhất với abc , , 0 và<br />
1 1 1<br />
1<br />
a b c<br />
1 1 1 1 1 1 1 1<br />
Theo BĐT Cauchy ta có: 1 33<br />
3 <br />
a b c abc abc 3<br />
abc<br />
abc<br />
<br />
27<br />
27<br />
27<br />
Vậy abc đạt giá trị nhỏ nhất bằng 27 hay giá trị nhỏ nhất của V OABC<br />
6<br />
khi 1 1 1 <br />
1 a b c 3<br />
tức a b c<br />
3<br />
x y z<br />
Vậy mặt phẳng có phương trình là 1 x y z 3 0. Chọn đáp án A.<br />
3 3 3<br />
Câu 26. Điểm M trên trục Oy có tọa độ là M(0; b ;0) .<br />
Do d( M ,( )) d( M ,( ))<br />
b1<br />
b<br />
5<br />
<br />
b<br />
1 b 5<br />
<br />
Câu 27. Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ:<br />
| b1| | b<br />
5|<br />
<br />
1 1 ( 1) 1 ( 1) 1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
b 3 . Vậy M (0; 3;0) . Chọn đáp án A.<br />
Vậy tọa độ giao điểm là M 1;2;3 .<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 28. Mặt phẳng <br />
Mặt phẳng <br />
có vec tơ pháp tuyến là n1 2;1;1 <br />
O xy có vec tơ pháp tuyến là n2 0;0;1<br />
| b1| | b<br />
5 |<br />
2x y z 1 0 2x y z 1 x<br />
1<br />
<br />
3x y z 2 0 3x y z 2 y<br />
2<br />
4x 2y z 3 0 4x 2y z 3 <br />
z<br />
3<br />
29 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Gọi là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng O xy , khi đó<br />
<br />
<br />
nn . | 2.0 1.0 1.1| 1<br />
n . n<br />
2<br />
2 1 1 . 0 0 1<br />
1 2<br />
n1 n2<br />
<br />
2<br />
1 2<br />
2 2 2 2 2<br />
cos<br />
cos ,<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 29. Giả sử Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;<br />
c , khi đó mặt phẳng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
60 .<br />
x y z<br />
có dạng: 1.<br />
a b c<br />
Ta có AH 2 a;1;1 , BH 2;1 b;1 , BC 0; b;c , AC a;0; c<br />
.<br />
2 1 1<br />
H<br />
<br />
1<br />
a b c<br />
<br />
<br />
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên: AH. BC 0 b c 0<br />
<br />
BH. AC 0 2a<br />
c 0<br />
<br />
<br />
<br />
x y z<br />
Vậy : 1 2x y z 6 0 . Chọn đáp án A.<br />
3 6 6<br />
Câu 30. Giả sử Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;<br />
c , khi đó mặt phẳng <br />
Vì G 1;2;3<br />
a<br />
3<br />
<br />
b<br />
6<br />
<br />
c<br />
6<br />
x y z<br />
có dạng: 1.<br />
a b c<br />
a<br />
00 <br />
1<br />
3<br />
a<br />
3<br />
0 b 0 <br />
là trọng tâm của tam giác ABC nên 2 b<br />
6<br />
3 c<br />
9<br />
00c<br />
<br />
3<br />
3<br />
x y z<br />
x y z . Chọn đáp án A.<br />
3 6 9<br />
Vậy : 1 6 3 2 18 0<br />
Câu 31. + //<br />
P x y z m m<br />
<br />
Câu 32. <br />
: 4 6 8 0 5 .<br />
+ cắt O x, Oy,<br />
Oz lần lượt tại , ,<br />
m m m<br />
<br />
A B C nên A ;0;0 , B0; ;0 , C 0;0; .<br />
4 6 8 <br />
3 1 3 1 m m m<br />
3 3<br />
+ VOABC<br />
OAOB . . OC . . . m 1728 m 12 m 12.<br />
2 6 2 6 4 6 8 2<br />
Vậy ( ) : 4 x 6 y 8z<br />
12 0 hoặc ( ) : 4x 6y 8z<br />
12 0 . Chọn đáp án A.<br />
1 <br />
có VTPT n , có VTPT n , có VTPT <br />
1<br />
0;1;2<br />
2<br />
2<br />
1;1; 5<br />
Chọn M 1;4;0<br />
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng ,<br />
<br />
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng <br />
u1 n1 , n <br />
2 <br />
7;2; 1<br />
<br />
<br />
1 <br />
3<br />
.<br />
1 2<br />
n3 1;1;1 .<br />
và khi đó d đi qua 1;4;0<br />
<br />
P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng 1,<br />
2<br />
và vuông góc với <br />
3 <br />
<br />
<br />
qua M 1;4;0<br />
<br />
mpP<br />
nhËn n u , u 3;6; 9<br />
lµm VTPT<br />
1 2<br />
<br />
2<br />
M và có VTCP<br />
30 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Vậy <br />
P :3 x 1 6 y 4 9 z 0 0 x 2 y 3z<br />
9 0 . Chọn đáp án A.<br />
Câu 33. P P x y z m m<br />
<br />
//<br />
3<br />
: 2 21 0 7 .<br />
Chọn M 5;0; 13 , N 1;1;0<br />
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng ,<br />
suy ra M , N P<br />
.<br />
<br />
M P 2.5 21.0 13 m 0 m 23.<br />
N P 2.1 21.1 0 m 0 m 23.<br />
Vậy P : 2x 21y z 23 0 . Chọn đáp án A.<br />
1 2<br />
Câu 34. cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c nên<br />
x y z 2x 2y 2z<br />
: 1 2<br />
a b c a b c<br />
1<br />
<br />
x <br />
Theo đề: 1 1 1 2x<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2 suy ra 2y<br />
1<br />
y<br />
<br />
a b c <br />
2<br />
2z<br />
1 <br />
<br />
1<br />
z<br />
<br />
2<br />
Vậy đi qua điểm cố định<br />
1 1 1<br />
M <br />
; ; <br />
.<br />
Chọn đáp án A.<br />
2 2 2 Câu 35. P : 3x 5y z 15 0 cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C<br />
5;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;15<br />
A B C .<br />
Ta có: OA 5;0;0 , OB 0; 3;0 , OC 0;0;15<br />
<br />
<br />
<br />
OA, OB 0;0; 15 OA, OB<br />
<br />
<br />
<br />
. OC 225<br />
1 1 225<br />
V OA, OB. OC . 225<br />
6 <br />
.<br />
6 6<br />
1 1 225<br />
Có thể dùng: V . OAOB . . OC .5.3.15 <br />
6 6 6<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 36. d M <br />
<br />
<br />
<br />
2. m 4 2. 6 1 2m<br />
9<br />
, 1 1 1<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
2m 9 3 m 3<br />
2m<br />
9 3 <br />
2m<br />
9 3<br />
<br />
m 6<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 37. Ta tìm hai điểm chung của ,<br />
<br />
như sau:<br />
31 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
32 | <strong>THBTN</strong><br />
Thay 0<br />
Thay 1<br />
<br />
, <br />
thẳng<br />
1<br />
4y 5z 2 y<br />
1 <br />
0; ;0 .<br />
2y<br />
2z<br />
1<br />
<br />
2<br />
z 0<br />
<br />
<br />
1<br />
4y 5z 4<br />
y<br />
<br />
, ta có hệ: <br />
2 B1; 1;0 .<br />
2y<br />
2z<br />
2<br />
<br />
z<br />
0<br />
có chung một giao tuyến , và cùng chứa một đường<br />
x vào ,<br />
<br />
ta có hệ: 2 A <br />
x vào <br />
và <br />
A<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
mn0<br />
m<br />
8<br />
2<br />
<br />
B <br />
<br />
n 4<br />
m n 4<br />
<br />
<br />
Vậy m n 8 4 4 . Chọn đáp án A.<br />
Câu 38. Oz có phương trình 0<br />
z và vectơ đơn vị là 0;0;1<br />
k .<br />
: 2x y 0 có vectơ pháp tuyến là 2;1;0<br />
<br />
Dễ dàng ta nhận thấy . 0<br />
Vậy Oz . Chọn đáp án A.<br />
Câu 39. Vectơ đơn vị trên Oy là j 0;1;0<br />
.<br />
n .<br />
kn và 1; 2;0 <br />
<br />
M M Oz .<br />
Phương trình mặt phẳng qua điểm M 1;2;3 và chứa trục Oy nên ta có vectơ pháp<br />
<br />
tuyến là: OM , j 3;0; 1<br />
<br />
.<br />
Suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là:<br />
Chọn đáp án A.<br />
<br />
Câu 40. Oz có vectơ đơn vị là k 0;0;1<br />
.<br />
3 x 1 0 y 2 z 3 0 3x z 0 3x z 0 .<br />
: z 3 0 có vectơ pháp tuyến là 0;0;1<br />
Dễ dàng ta nhận thấy kn . 1 0 .<br />
Vậy không song song Oz . Chọn đáp án A.<br />
n .<br />
Câu 41. Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0 , B0; 2;0 ,<br />
0;0; 3<br />
Câu 42. Ta có: 1 2 2 11<br />
1 2 2 2<br />
C nên phương trình có dạng:<br />
x y z<br />
1 6x 3y 2z<br />
6 0 . Chọn đáp án B.<br />
1 2 3<br />
P,<br />
<br />
Q song song với nhau.<br />
Lấy M 11;0;0<br />
P<br />
thì khoảng cách giữa hai mặt phẳng P,<br />
<br />
Q là<br />
112<br />
d P, Q d M , Q 3. Chọn đáp án A.<br />
2 2 2<br />
1 2 2<br />
Câu 43. Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0 , B0; 2;0 ,<br />
C 0;0;3<br />
nên phương trình có dạng:<br />
x y z<br />
1 6x 3y 2z 6 0 6x 3y 2z<br />
6 . Chọn đáp án A.<br />
1 2 3
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 44. Ta có:<br />
1<br />
<br />
u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d1<br />
d1 d<br />
2<br />
u<br />
d2<br />
2;1;3<br />
1; 1;3<br />
u<br />
<br />
, u 6;9;1<br />
d đi qua điểm M 1; 2;4<br />
mà d P<br />
nên M thuộc <br />
1<br />
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1; 2;4<br />
có n u , u 6;9;1<br />
P d d <br />
<br />
<br />
P .<br />
<br />
( ) 1 2<br />
6 x 1 9 y 2 1. z 4 0 6x 9y z 8 0 Chọn đáp án C.<br />
Câu 45. Mặt phẳng <br />
P<br />
có một vectơ pháp tuyến n<br />
<br />
<br />
P <br />
2; 3;6 .<br />
Vì mặt phẳng Q song song mặt phẳng P nên mặt phẳng <br />
vectơ pháp tuyến. Mặt phẳng Q đi qua A 2;4;3<br />
có phương trình là:<br />
<br />
2 x 2 3 y 4 6 z 3 0 2x 3y 6z<br />
2 0 . Chọn đáp án C.<br />
Câu 46. Cách 1: Giải tự luận<br />
Mặt phẳng <br />
Câu 47. Ta có:<br />
P<br />
có một vectơ pháp tuyến n<br />
<br />
2; 3;6<br />
P <br />
Đường thẳng AH vuông góc <br />
P nên nhận<br />
2; 3;6<br />
P <br />
<br />
là:<br />
Q nhận<br />
2; 3;6<br />
P <br />
n làm vectơ chỉ phương<br />
n làm<br />
x 2<br />
2t<br />
<br />
Đường thẳng AH đi qua A 2;4;3<br />
có phương trình tham số là: y<br />
4 3t<br />
z<br />
3 6t<br />
Ta có H d H ( 2 2 t;4 3 t;3 6 t)<br />
mặt khác vì H ( P)<br />
nên:<br />
3 20 37 3<br />
22 2 t -34 3 t 63 6 t 19 0 t ; ;<br />
7 H <br />
<br />
7 7 7 <br />
Chọn đáp án B.<br />
Cách 2: Giải trắc nghiệm<br />
Ứng dụng công thức giải nhanh tìm hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng<br />
Ax 2. 2<br />
3.4 6.3 19<br />
A<br />
ByA CzA<br />
D 3<br />
Hằng số t <br />
A 2 B 2 C<br />
2 2 2 3 6<br />
2 7<br />
Tọa độ điểm H là: <br />
Chọn đáp án B.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3 20<br />
<br />
xH<br />
xA<br />
At . 2 2( ) <br />
7 7<br />
<br />
3 37 20 37 3<br />
yH<br />
yA<br />
B. t 4 3 ( ) H ( ; ; )<br />
<br />
7 7 7 7 7<br />
<br />
3 3<br />
zH<br />
zA<br />
C. t 3 6( ) <br />
<br />
7 7<br />
<br />
<br />
AB 2; 2;3<br />
<br />
AB, AC<br />
<br />
5;7;8<br />
AC 1; 3;2<br />
<br />
Mặt phẳng ( )<br />
ABC qua A 1;1;1 và nhận AB, AC<br />
5;7;8<br />
phương trình là: <br />
5 x 1 7 y 2 8 z 1 0 5x 7 y 8z<br />
11 0<br />
Gọi M là giao điểm của ABC với trục .<br />
<br />
<br />
<br />
Ox M x;0;0<br />
Ox<br />
làm vectơ pháp tuyến có<br />
33 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
11<br />
M x;0;0 ABC :5x 7y 8z 11 0 x . Chọn đáp án A.<br />
5<br />
Câu 48. Ta có: EF 1;2; 2<br />
Trục Ox có véc tơ chỉ phương là: i 1;0;0<br />
EF, i 0; 2; 2<br />
<br />
Mặt phẳng <br />
<br />
Phương trình mặt phẳng Q<br />
là: yz<br />
0 . Chọn đáp án C.<br />
Câu 49. Mặt phẳng <br />
Q đi qua A 1;1;1<br />
và nhận EF, i 0; 2; 2<br />
Q<br />
có một vectơ pháp tuyến n<br />
<br />
1; 4;1<br />
Q <br />
Vì mặt phẳng P song song mặt phẳng Q nên mặt phẳng <br />
vectơ pháp tuyến.<br />
Mặt phẳng <br />
P đi qua 1;2;3<br />
<br />
<br />
A có phương trình là:<br />
1 x 1 4 y 2 1 z 3 0 x 4y z 4 0<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 50. Mặt phẳng ( ) : z 3 0<br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 51. Ta có: OM 1;4; 3<br />
cắt trục Oz tại điểm M 0;0; 3<br />
Trục Oy có véc tơ chỉ phương là: j 0;1;0<br />
OM , j 3;0; 1<br />
<br />
Mặt phẳng <br />
<br />
Phương trình mặt phẳng Q<br />
là: 3xz 0. Chọn đáp án D.<br />
Q đi qua O 0;0;0<br />
và nhận OM , j3;0; 1<br />
Câu 52. Ta thấy O 0;0;0<br />
thuộc mặt phẳng : 2y<br />
z 0<br />
Chọn đáp án D.<br />
làm véc tơ pháp tuyến.<br />
P nhận<br />
1; 4;1<br />
Q <br />
n làm<br />
làm véc tơ pháp tuyến.<br />
nên loại các câu A; B và C.<br />
Câu 53. Vì mp ( ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC nên mp nhận<br />
BC (1; 2; 5) làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt mp là<br />
x 2 2( y 1) 5( z 1) 0 x 2y 5z 5 0. . Chọn đáp án C.<br />
Câu 54. Ta có mp có véctơ pháp tuyến n (3; 2;2)<br />
Vì<br />
<br />
<br />
<br />
mp có véctơ pháp tuyến n (5; 4;3)<br />
mp đi qua điểm điểm M và vuông góc với mặt phẳng <br />
và <br />
mp là<br />
n n , n<br />
<br />
<br />
(2;1; 2)<br />
làm véctơ pháp tuyến . Do đó pt<br />
2( x 3) ( y 1) 2( z 5) 0 2x y 2z<br />
15 0. Chọn đáp án B.<br />
Câu 55. Ta có AB ( 2;2;1) ; trục Ox có véctơ chỉ phương i (1;0;0)<br />
nên<br />
Vì mp chứa hai điểm A, B và song song với trục Ox nên mp nhận<br />
n AB, i (0;1; 2) làm véctơ pháp tuyến . Do đó pt mp là<br />
y 2( z 1) 0 y 2z 2 0 . Chọn đáp án B.<br />
mp nhận<br />
34 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 56. Ta có<br />
2.( 2) 4 2.3 3<br />
d( M ,( P )) 1. Chọn đáp án C.<br />
2 2 2<br />
2 1 2<br />
Câu 57. Vì H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( P) nên<br />
Ta có<br />
Câu 58. Ta có<br />
AH d 16.2 12 15 4 11<br />
( A ,( P ))<br />
2 2 2<br />
16 12 15 5<br />
. Chọn đáp án B.<br />
3<br />
: x y z 5 0; : 2x 2y 2z 3 0 x y z 0<br />
2<br />
Vì // nên ta có<br />
3<br />
5<br />
2 7<br />
d ( ,( ))<br />
. Chọn đáp án D.<br />
2 2 2<br />
1 1 1 2 3<br />
Câu 59. : 3x 2y z 5 0 có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1)<br />
x 1 y 7 z 3<br />
: đi qua M (1;7;3) có véctơ chỉ phương u (2;1;4)<br />
2 1 4<br />
Vì<br />
//<br />
Δ<br />
nên đi qua điểm M (1;7;3) có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1)<br />
Do đó mp là 3x 2y z 14 0<br />
Vì // nên ta có<br />
14 5 9<br />
d ( ,( ))<br />
. Chọn đáp án B.<br />
2 2 2<br />
3 2 1 14<br />
Câu 60. Ta có AB ( 2;2; 1); AC ( 2;1;0)<br />
Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến n AB, AC (1;2;2) là<br />
x 1 2( y 1) 2( z 3) 0 x 2y 2z 9 0 .<br />
Do đó<br />
9<br />
d( O,( ABC )) 3 . Chọn đáp án B.<br />
2 2 2<br />
1 2 2<br />
Câu 61. Phương trình tổng quát mặt phẳng đi qua G 1;1;1<br />
và có vectơ pháp tuyến n OG 1;1;1<br />
1( x 1) 1( y 1) 1( z 1) 0 x y z 3 0 . Chọn đáp án A.<br />
Câu 62. Ta có vectơ pháp tuyến của : n 3; 2;2 ; : n 5; 4;3<br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n n , n 2;1; 2<br />
Vậy phương trình tổng quát mặt phẳng cần tìm là 2x y 2z<br />
0 . Chọn đáp án B.<br />
Câu 63. Vectơ pháp tuyến mặt phẳng cần tìm là n OM , j 1;0;1<br />
<br />
là<br />
<br />
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 1( x 1) 0( y 1) 1( z 1) 0 x z 0 . Chọn C.<br />
Câu 64. Ta có vectơ pháp tuyến của<br />
2 2 2<br />
: n m ; 1; m 2 ; : n 2; m ; 2<br />
Hai mặt phẳng vuông góc khi<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 65. Ta có tọa độ <br />
1 1 <br />
C 1;1;0 , M ;0;0 , N ;1;0 <br />
2 2 <br />
2 2 4 2<br />
n . n 0 2m m 2m 4 0 m 4 | m | 2 .<br />
35 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
36 | <strong>THBTN</strong><br />
Ta có: A' C 1;1; 1 , MN 0;1;0 A' C, MN <br />
1;0;1<br />
<br />
Mặt phẳng chứa ’<br />
pháp tuyến n 1;0;1 .<br />
Phương trình mặt phẳng <br />
: x<br />
z1 0<br />
Ta có: d A' C, MN d M , <br />
<br />
Câu 66. Ta có N4;1; 3d<br />
MN 5; 1; 6<br />
<br />
<br />
AC và song song với MN là mặt phẳng qua ' 0;0;1<br />
A và có một vectơ<br />
1<br />
0 1<br />
2<br />
1<br />
. Bài giải các bước đúng. Chọn A.<br />
1<br />
2<br />
0 2<br />
1<br />
2 2 2<br />
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng d : u d 6; 4;15<br />
MN, u<br />
d<br />
39; 39; 26 13(3;3;2)<br />
Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
là n 3;3;2<br />
<br />
=> Phương trình mặt phẳng là 3( x 1) 3( y 2) 2( z 3) 0 3x 3y 2z<br />
9 0 .<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 67. Ta có vec tơ chỉ phương của mặt phẳng <br />
Vậy phương trình mặt phẳng <br />
Chọn đáp án B.<br />
là n a, b 10;4;6 25;2;3<br />
<br />
là: <br />
<br />
<br />
5x 2y 3 z 1 0 5x 2y 3z<br />
3 0<br />
Câu 68. Ta có AB 3; 2;0 , AC 1; 2; 1 AB, AC 2;3; 4<br />
Vậy vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
Phương trình mặt phẳng <br />
Chọn đáp án B.<br />
Câu 69. Mặt phẳng cắt , ,<br />
ABC qua 1;0;0<br />
<br />
<br />
<br />
ABC là n AB, AC 2;3; 4<br />
<br />
<br />
C là: 2( x 1) 3y 4z 0 2x 3y 4z<br />
2 0<br />
Ox Oy Oz lần lượt tại M 8;0;0 ,<br />
N0; 2;0 , P0;0;4<br />
x y z<br />
1<br />
8 2 4<br />
Câu 70. Ta có: n <br />
1,1,2<br />
là một VTPT của mặt phẳng <br />
<br />
n <br />
1,1, 1<br />
là một VTPT của mặt phẳng <br />
<br />
n <br />
1, 1,0 là một VTPT của mặt phẳng <br />
<br />
Do: n . n 1 1 2 0<br />
:<br />
x 4y 2z<br />
8 0 . Chọn đáp án: D.<br />
<br />
<br />
; n . n 1 1 0 0 <br />
<br />
<br />
<br />
n. n 11 0 0 ; Chọn đáp án: C.<br />
Câu 71. Gọi n là một VTPT của mặt phẳng ABC<br />
Ta có n AB; AC<br />
<br />
1,2,2<br />
ABC : x 2y 2z<br />
9 0<br />
<br />
. Chọn đáp án: C.<br />
Cách khác:<br />
Thay toạ độ điểm A vào phương trình của các phương án ta tạm chọn phương án B và C.<br />
Thay tiếp toạ độ điểm B vào phương trình ở phương án B và C ta thu thấy phương án C thoả<br />
Chọn đáp án: C.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 72. Mặt phẳng ABC cắt , ,<br />
Ox Oy Oz lần lượt tại 1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3<br />
A B C :<br />
x y z<br />
( ABC) : 1 6x 3y 2z<br />
6 0 . Chọn đáp án: C.<br />
1 2 3<br />
Câu 73. Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn AB<br />
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì<br />
Mặt phẳng đi qua trung điểm<br />
5<br />
I <br />
0, , 1<br />
<br />
<br />
2 <br />
5<br />
I <br />
0, , 1<br />
<br />
<br />
2 <br />
và nhận 2, 1,6 <br />
AB làm một VTPT:<br />
: 4x 2y 12z<br />
17 0 . Chọn đáp án: A.<br />
Câu 74. Mặt phẳng ABC cắt các trục Ox, Oy,<br />
Oz ABC : x y z 1<br />
a b c<br />
2x 2y 2z<br />
2x 2y 2z<br />
1 1 1<br />
2 (*)<br />
a b c a b c a b c<br />
1 1 1<br />
Do (*) đúng với mọi abc , , 0 nên ta đồng nhất các tử số x , y , z <br />
2 2 2<br />
Chọn đáp án: C.<br />
Cần lưu ý thêm với HS: chỉ khi đẳng thức 2x 2y 2z<br />
1 1 1 đúng với mọi a,b,c<br />
a b c a b c<br />
Lúc đó, các hệ số tương ứng ở 2 vế mới đồng nhất.<br />
Câu 75. Ta có: nP<br />
2,4, 6<br />
là một VTPT của mặt phẳng P<br />
<br />
nQ<br />
1,2, 3<br />
là một VTPT của mặt phẳng Q<br />
<br />
n<br />
2n<br />
P<br />
song song <br />
P<br />
Q<br />
Mà 1 2.2 3.1 0<br />
A Q<br />
Cách khác:<br />
Q hoặc trùng Q<br />
. Chọn đáp án: A.<br />
1 2 3 0<br />
2 4 6 5<br />
Quan sát hệ số ta có: P // Q<br />
Chọn đáp án: A.<br />
<br />
. Mà 1 2.2 3.1 0<br />
A<br />
Q<br />
Câu 76. Điểm A1;2; 5<br />
chiếu lên các trục Ox, Oy,<br />
Oz lần lượt là M 1;0;0<br />
, N 0;2;0<br />
, P 0;0; 5<br />
x y z<br />
MNP . Chọn đáp án: A.<br />
1 2 5<br />
Phương trình mặt phẳng : 1<br />
x y z<br />
P .<br />
a b c<br />
Câu 77. Giả sử Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;<br />
c<br />
Phương trình : 1<br />
G 1; 3;2<br />
là trọng tâm tam giác<br />
x y z<br />
3 9 6<br />
Phương trình P : 1<br />
a 00<br />
1 <br />
3<br />
0b<br />
0<br />
ABC 3<br />
<br />
3<br />
00c<br />
2<br />
<br />
3<br />
a<br />
3<br />
<br />
b<br />
9<br />
.<br />
<br />
c<br />
6<br />
hay 6x 2y 3z<br />
18 0. Chọn đáp án: D.<br />
37 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 78. Ta có AB 1;1; 4<br />
, 0;1;0<br />
<br />
AB, j<br />
<br />
4;0; 1<br />
Chọn đáp án: A.<br />
<br />
<br />
j là véc tơ đơn vị của trục Oy<br />
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng <br />
Câu 79. k 0;0;1<br />
là véc tơ đơn vị của trục Oz và B 0;0;1<br />
2;3; 5 AB; k<br />
3;2;0<br />
<br />
AB <br />
<br />
<br />
Oz .<br />
P : 3x 2y<br />
0. Chọn đáp án: B.<br />
Câu 80. OH 2; 1; 2<br />
là một véc tơ pháp tuyến của <br />
n 1; 1;0 là một véc tơ pháp tuyến của <br />
P<br />
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q<br />
Chọn đáp án: B.<br />
Câu 81. Đường thẳng d đi qua B 0;1; 3<br />
, nhận 3;4;1<br />
1; 1; 6 AB; u<br />
23; 17; 1<br />
AB <br />
<br />
<br />
P<br />
P : 4x z 1 0<br />
là một véc tơ pháp tuyến của P .<br />
Q OH 3<br />
P 2<br />
<br />
n P<br />
OH. nP<br />
1<br />
cos<br />
<br />
45<br />
OH . n 2<br />
u làm một véc tơ chỉ phương.<br />
là một véc tơ pháp tuyến của P .<br />
P : 23x 17 y z 14 0 . Chọn đáp án: C.<br />
Bài 4. PHƢƠNG <strong>TRÌ<strong>NH</strong></strong> ĐƢỜNG THẲNG<br />
Câu 82. Đường thẳng d đi qua điểm A 3;5;1 ,<br />
nhận 2; 3; 4<br />
nên có phương trình chính tắc:<br />
Chọn đáp án: D<br />
Câu 83. Chọn đáp án: C<br />
x 3 y 5 z 1<br />
<br />
2 3 4<br />
Câu 84. Dễ thấy đường thẳng d đi qua hai điểm A0;1;1 , B 0;3;1<br />
.<br />
Câu 85. Do <br />
P<br />
u làm một véc tơ chỉ phương<br />
Tọa độ của hai điểm AB , thỏa mãn phương trình x 0 và phương trình z 1 nên d là giao<br />
tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x 0 và z 1 .<br />
Chọn đáp án: A<br />
P song song với Ox nên nhận véc tơ dạng n 0; ; <br />
Q song song với Oy nên nhận véc tơ dạng ';0; ' <br />
Trong 4 đáp án chỉ đáp án A thỏa mãn điều này.<br />
Chọn đáp án: A.<br />
Q<br />
p<br />
a b làm véc tơ pháp tuyến.<br />
n a c làm véc tơ pháp tuyến.<br />
x 2y 3z<br />
4 0<br />
Câu 86. Cách 1: Xét hệ <br />
( )<br />
3x 2y 5z<br />
4 0<br />
Cho x 0 thay vào () tìm được y 8, z 4 . Đặt A(0; 8; 4)<br />
Cho z 0 thay vào () tìm được x 2, y 1 . Đặt B(2; 1;0)<br />
AB 2;7;4<br />
là một VTCP của P<br />
Q<br />
0<br />
38 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Như vậy, PTTS của P Q<br />
là<br />
x22t<br />
<br />
y<br />
1 7t. Chọn đáp án: A<br />
<br />
z<br />
4t<br />
x 2y 3z<br />
4 0<br />
Cách 2: Xét hệ <br />
( )<br />
3x 2y 5z<br />
4 0<br />
Cho z 0 thay vào () tìm được x 2, y 1 . Đặt B(2; 1;0)<br />
P : x 2y 3z<br />
4 0<br />
Q : 3x 2y 5z<br />
4 0<br />
có VTPT n (1; 2;3)<br />
có VTPT n (3;2; 5)<br />
<br />
<br />
<br />
nP, n <br />
Q 4;14;8 chọn (2;7;4)<br />
Như vậy, PTTS của P Q<br />
P<br />
Q<br />
u là một VTCP của giao tuyến P<br />
Q<br />
x22t<br />
<br />
là y<br />
1 7t<br />
. Chọn đáp án: A<br />
<br />
z 4t<br />
Cách 3: (kỹ năng máy tính cầm tay)<br />
Xem như phím A,B,C (trên máy) là x, y,<br />
z (trong phương trình), nhập cùng lúc 2 biểu thức<br />
A 2B 3C 4:3A 2B 5C 4<br />
Rút toạ độ điểm ( x0; y0; z<br />
0)<br />
từ trong các PTTS của các câu, dùng lệnh CALC nhập vào máy.<br />
KQ ứng với câu nào cho 2 đáp số cùng bằng 0 thì nhận (ở bài này tạm thời nhận A và B)<br />
Tiếp tục cho t 1 (ngoài nháp) vào mỗi PTTS được nhận để có bộ số ( x; y; z ) lại thay vào 2<br />
biểu thức đã nhập trên màn hình<br />
Lại tìm bộ số cho 2 đáp số cùng bằng 0 (ở bài này câu A đảm bảo điều đó nên đáp án là A)<br />
Câu 87. Học thuộc lòng công thức<br />
Chọn đáp án: A<br />
x x0<br />
at<br />
<br />
y y0<br />
bt<br />
<br />
z z0<br />
ct<br />
và thay số vào nhé<br />
x 1 0t x<br />
1<br />
<br />
<br />
y 2 0t y<br />
2<br />
z 0 1t <br />
z t<br />
Câu 88. Phƣơng pháp: Để tìm toạ độ các điểm đầu mút của một đoạn thẳng có phương trình tham số<br />
có điều kiện kèm theo ta thay giá trị (đầu mút) của tham số vào phương trình tìm x, y, z .<br />
a) Với phương án A, thay t 1 vào PTTS ta được toạ độ điểm là 2;3; 1<br />
nhưng 2<br />
b) Với phương án B, thay 1<br />
và 0<br />
t thì ta lại được điểm 3;4; 6<br />
t ta được toạ độ điểm B 1;2;4<br />
<br />
t ta được toạ độ điểm 2;3; 1<br />
khác toạ độ điểm A và điểm B<br />
A . Chọn đáp án: B<br />
Lƣu ý 1:<br />
- Để viết phương trình tham số của đoạn thẳng AB ta viết phương trình tham số của đường<br />
thẳng AB , tìm giá trị t , t để từ PTTS đó ta tìm lại được toạ độ của điểm AB ,<br />
A<br />
B<br />
- Kết quả PTTS có kèm điều kiện của t là đoạn tạo bởi t , t<br />
- Tuy nhiên phương pháp này chậm và rất khó để chọn phương án như cách cho đề bài này.<br />
Lƣu ý 2:<br />
A<br />
B<br />
39 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
- Nếu HS nào dùng phương pháp thay toạ độ của mỗi điểm A và B vào PTTS của từng<br />
phương án (A,B,C,D) để tìm giá trị t thì chỉ khi tìm được t , t là 2 đầu mút của đoạn điều<br />
kiện được cho kèm theo PTTS, đó mới là phương án đúng.<br />
Câu 89. Lƣu ý: <br />
u x; y; z u x. i y. j z.<br />
k<br />
nên a 2; 4;6 .<br />
Chọn 1; 2;3<br />
Do a 2i 4 j 6k<br />
Ngoài ra, M 2;0; 1<br />
nên có phương trình:<br />
Chọn đáp án: D<br />
Câu 90. Trục hoành Ox nhận véctơ đơn vị i (1;0;0) làm một VTCP<br />
u là một VTCP của <br />
x 2 y 0 z 1<br />
<br />
1 2 3<br />
Đường thẳng d song song với trục hoành cũng phải nhận i (1;0;0) làm VTCP luôn.<br />
Ngoài ra M 2;1;2 <br />
Chọn đáp án: C<br />
d nên viết PTTS của d ta chọn được phương án C<br />
Câu 91. P : x y z 3 0 có một VTPT n 1;1; 1<br />
Q : 2x y 5z<br />
4 0<br />
có một VTPT n 2; 1;5 <br />
Suy ra n<br />
, n 4; 7; 3<br />
<br />
P<br />
Q<br />
<br />
Ngoài ra, M 1;2; 1<br />
nên PTTS của<br />
P<br />
Q<br />
là một VTCP của đường thẳng <br />
Câu 92. : 2x 3y 5z 4 0 có VTPT n 2; 3;5<br />
Câu 93.<br />
1<br />
Câu 94. Gọi<br />
1<br />
Do ( )<br />
nên nhận n làm một VTCP.<br />
Ngoài ra, M 2;0; 3<br />
nên PTCT của<br />
d có VTCP <br />
Do 1 2<br />
u1 1; 1;3 ; 2<br />
x14t<br />
<br />
: y<br />
2 7t<br />
. Chọn đáp án: B<br />
<br />
z<br />
1 3t<br />
d có VTCP u <br />
<br />
x 2 y z 3<br />
: . Chọn đáp án: C<br />
2 3 5<br />
2<br />
1;1;1<br />
d , d nên có VTCP là u , u 4; 4;0 hay 1;1;0<br />
<br />
1 2<br />
Đến đây quan sát 4 phƣơng án ta đã chọn ra đƣợc A là phƣơng án đúng<br />
Tuy nhiên nếu muốn viết luôn phương trình của ta sử dụng thêm M 1;2; 3<br />
<br />
Chọn đáp án: A<br />
M là giao điểm của và d M t t t . Suy ra <br />
VTCP của .<br />
1<br />
1 2 ;1 ;1 3<br />
A<br />
B<br />
u <br />
MM1 2 2 t; t;3 3t là<br />
5 1 5 1 <br />
Vì // nên MM1. n<br />
0 2 2t t 3 3t 0 t MM<br />
1<br />
; ; <br />
6 3 6 2 <br />
u <br />
2;5; 3 . Phương trình đường thẳng là x 1 y 1 z 2<br />
. Đáp án B.<br />
2 5 3<br />
Suy ra <br />
Câu 95. Gọi M<br />
1<br />
là giao điểm của và<br />
2<br />
.<br />
Vì<br />
2<br />
d M t t t . Suy ra <br />
1 2 ;1 ;<br />
d nên MM . u 0 2t t 0 t 0 MM 0;0; 1<br />
1 d1<br />
1<br />
MM1 2 t; t; 1 t là VTCP của<br />
40 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Phương trình đường thẳng là<br />
x<br />
0<br />
<br />
y 1 . Đáp án D.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Câu 96. Phương trình đường thẳng<br />
x<br />
t<br />
<br />
d3 y 1<br />
t I<br />
<br />
z<br />
2t<br />
<br />
Giao điểm M của d<br />
2<br />
và d<br />
3<br />
: Thay ( I ) vào<br />
3<br />
Phương trình mặt phẳng song song d<br />
1<br />
chứa<br />
2<br />
<br />
<br />
M 0;1;0 : 5x 2y z 2 0 .<br />
Phương trình mặt phẳng song song d<br />
1<br />
chứa<br />
3<br />
<br />
Câu 97. Ta có<br />
<br />
M 0;1;0 : 5x y 2z 1 0 .<br />
5x 2y z 2 0<br />
: <br />
hay<br />
5x y 2z<br />
1 0<br />
Ta có <br />
u , u <br />
<br />
0<br />
1 2<br />
nên<br />
u1, u2 <br />
1 // 2<br />
<br />
. M1M<br />
2<br />
0<br />
<br />
. Đáp án A<br />
x<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
0<br />
d ta được t 0 y 1 M 0;1;0<br />
<br />
d có VTPT , 5;2;1<br />
<br />
n <br />
<br />
u u 1 2<br />
qua<br />
d có VTPT , 5;1; 2<br />
n <br />
u u <br />
qua<br />
<br />
1 3<br />
x y 1<br />
z<br />
: . Đáp án A.<br />
1 1 3<br />
Câu 98. có VTCP u 1; 3;3<br />
qua M 0;6;0<br />
. Mặt phẳng có VTPT 3;2;1<br />
Câu 99.<br />
1<br />
n .<br />
Ta có u. n 1.3 3.2 3.1 0 u n / / <br />
mà <br />
1<br />
;1;2<br />
M 1;0; 1 , 1 2<br />
M . Đáp án A.<br />
d có VTCP u m<br />
qua d có VTCP u qua <br />
d<br />
1<br />
cắt d<br />
2<br />
khi<br />
Đáp án A.<br />
1 2<br />
2<br />
1;2; 1<br />
.<br />
M 1;2;3 .<br />
2<br />
u1, u <br />
2 <br />
. M1M 2<br />
0<br />
<br />
2.( 5) 2( m 2) 4(2m 2) 0<br />
m 0 .<br />
u , u 0 <br />
5; m 2;2m<br />
2<br />
0<br />
Câu 100. Tìm giao điểm M: Thay<br />
x<br />
y<br />
z<br />
2 11t<br />
5 27t<br />
4 15t<br />
vào ta được<br />
x<br />
2<br />
<br />
2(2 11 t) 5( 5 27 t) (4 15 t) 17 0 t 0 y 5 M (2; 5;4)<br />
.<br />
<br />
z<br />
4<br />
d u<br />
u <br />
d <br />
Ta có<br />
u<br />
ud, n <br />
d<br />
48;41; 109<br />
<br />
u<br />
n<br />
<br />
.<br />
<br />
x 2 y 5 z 4<br />
Phương trình đường thẳng là<br />
. Đáp án A.<br />
48 41 109<br />
41 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
42 | <strong>THBTN</strong><br />
cóVTPT n u , u 6,9,1<br />
Câu 101. Mặt phẳng <br />
1 2<br />
qua M 3;0;10 ,<br />
M d1<br />
. Phương trình mặt<br />
phẳng : 6( x 3) 9( y 0) ( z 10) 0 6x 9y z 8 0. Đáp án A.<br />
cóVTPT n u , u 0, 1,1<br />
<br />
Câu 102. Mặt phẳng <br />
1 2<br />
phẳng : ( y 1) ( z 5) 0 y z 4 0 . Chọn đáp án A.<br />
Câu 103. <br />
Câu 104. <br />
( đề này d 1 , <br />
1 <br />
2 <br />
d không song song )<br />
2<br />
d có VTCP là u1 1;2;3<br />
, qua điểm 1;2;3 1 <br />
d có VTCP là u , qua M .<br />
Mặt phẳng <br />
Ta có <br />
1<br />
1<br />
1; 1; 1<br />
M .<br />
2 1;0;1<br />
có VTPT là n u , u 1;4; 3<br />
1 2<br />
qua M 2;1;5 ,<br />
M d1<br />
. Phương trình mặt<br />
nên có dạng x 3y 4z D 0 .<br />
D 2<br />
D<br />
d M1, d M 2, <br />
D 1 . Đáp án A.<br />
26 26<br />
d có VTCP là u1 0;2;1<br />
, d 2 có VTCP là<br />
1 3; 2;0<br />
Gọi M 1;10 2 t ; t d<br />
, N 3 t ;3 2 t ; 2 d<br />
.<br />
1 1 1<br />
Suy ra MN 3t 1; 2t 7; t<br />
2<br />
2 2 1<br />
2 2 2<br />
164<br />
<br />
t1<br />
<br />
MN. u1 0 5t1 4t2<br />
16 49<br />
Ta có: <br />
<br />
MN. u 4<br />
2<br />
0 t1<br />
13t2<br />
11 9<br />
t2<br />
<br />
49<br />
162 164<br />
Do đó: M 1; ; 27 129<br />
,<br />
N <br />
; ; 2<br />
<br />
<br />
49 49 49 49<br />
Từ đó suy ra phương trình của MN . Chọn A.<br />
Cách làm trắc nghiệm:<br />
có VTCP là u u , u 2;3; 6<br />
1 2<br />
u .<br />
11 2;3; 6<br />
, MN 49<br />
. Chọn A.<br />
Câu 105. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi<br />
d có VTCP là u ,d có VTCP là <br />
1<br />
1<br />
0; 1;1<br />
2<br />
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng:<br />
u1 4;1;1 .<br />
Gọi M 2; t ;1 t d<br />
, N 4 t ; t ; t d<br />
<br />
1 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
7 11<br />
4 4<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
Suy ra 7 7<br />
1<br />
<br />
<br />
MN 4t2 2; t2 t1 ; t2 t1<br />
<br />
4 4 . Ta có: <br />
t 0<br />
MN. u1<br />
0<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
MN. u2<br />
0 t2<br />
<br />
4<br />
M N 1;2;3<br />
, MN 1;2;2 1; 2; 2<br />
Do đó: 2;0;1 ,<br />
Từ đó suy ra phương trình của MN . Chọn A.<br />
Cách làm trắc nghiệm:<br />
có VTCP là u u , u 2;4;4 21; 2; 2<br />
. Chọn A hoặc D.<br />
1 2<br />
.
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Để loại A hoặc D, ta cần xét thêm nó có cắt với d hay không bằng cách giải hệ. Kết quả<br />
chọn A<br />
x12t<br />
<br />
.<br />
z<br />
3t<br />
H 2 1 2t 4 2 4t 3.3t 19 0 t 1 H 1;2; 3 . Chọn A.<br />
Câu 106. Phương trình MH : y 2 4t H 1 2 t; 2 4 t;3t<br />
<br />
Từ <br />
x1 y1<br />
<br />
<br />
1 2 x<br />
2<br />
y 1 x 3 <br />
Câu 107. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: y<br />
1<br />
. Chọn A.<br />
2 2<br />
z<br />
5<br />
2x 2y z 3 0 <br />
<br />
<br />
Câu 108. Gọi H 4 t; t;2<br />
t . Ta có: MH t 2; t 1; t 3<br />
MH. u 0 t 0 . Suy ra H 4;0;2 . Chọn A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
Câu 109. Thế tọa độ AB , vào phương trình mặt phẳng , thấy có giá trị ngược nhau. Suy ra AB ,<br />
nằm cùng phía đối với .<br />
Gọi H là hình chiếu của A lên , suy ra H 4;3;2 .<br />
Gọi A ' đối xứng với A qua , suy ra A' 1;2;0 .<br />
M , MA MB MA' MB A'<br />
C Min MA MB BC khi M A'<br />
B α .<br />
13<br />
Từ đó tìm được M <br />
<br />
;2;2 . Chọn A.<br />
3 <br />
Cách làm trắc nghiệm:<br />
Tính MA MB với điểm M cho trong đáp án. Kết quả câu A có tổng nhỏ nhất. Chọn A.<br />
Câu 110. Gọi C a; b;<br />
c , suy ra<br />
Câu 111. Phương trình ( Oxy) : z 0<br />
2<br />
<br />
a <br />
3a 8b c 1 0 a<br />
2<br />
3<br />
2 2 2<br />
2<br />
a b c c 1 0 b 2<br />
b<br />
. Chọn A.<br />
3<br />
2 2 2<br />
a b c 4a<br />
8 0<br />
c<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
c<br />
<br />
3<br />
Hai điểm A và B nằm về cùng một phía đối với ( Oxy) do z . z 0<br />
Ta có: M ( Oxy),<br />
MA MB AB Max MA MB AB khi M AB ( Oxy )<br />
x 1 y 2 z 3<br />
Phương trình đường AB :<br />
. Vậy điểm M cần tìm: M<br />
3 2 2<br />
Lưu ý:có thể tính / MA /<br />
Chọn A.<br />
A<br />
B<br />
7 ; 1;0<br />
2<br />
Chọn A.<br />
.<br />
MB với điểm M cho trong đáp án. Kết quả câu A có hiệu nhỏ nhất.<br />
43 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 112. Gọi N d N 2 t;4 t;3<br />
t ; Véctơ chỉ phương của d: u (2;4;1)<br />
MN (2t 2;4t 3; t 4) ;<br />
Khi đó<br />
MN<br />
Vậy phương trình<br />
d MN. u 0 t<br />
6 5 32 1<br />
; ; 6;5; 32<br />
7 7 7 7<br />
x 2 y 3 z 1<br />
:<br />
. Chọn A.<br />
6 5 32<br />
Câu 113. Véctơ chỉ phương của d: u (1; 1;2) ; AB 2; 2;4 2u và A d AB // d<br />
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d , C là điểm đối xứng với A qua d<br />
Tìm được H(0;0;0), C (1; 1;0) ; M d,<br />
MA MB MC MB BC<br />
Min MA MB BC khi M BC d . Phương trình<br />
Vậy điểm M cần tìm: M (1; 1;2)<br />
Cách 2:<br />
M d M 1 t;1 t; 2 2t<br />
2 2<br />
4<br />
7<br />
x<br />
1<br />
BC : y 1<br />
z<br />
2 2<br />
MA MB 6 1 t 2 6 t 3 2 2 6 2 2 4 2<br />
1 t<br />
Min MA MB 4 2 khi 1 t 2 . Chọn A.<br />
t 3<br />
Lưu ý: sử dụng cách 2 cho trắc nghiệm sẽ nhanh hơn hoặc tính MA MB với điểm M cho<br />
trong đáp án (điểm M phải thuộc d ). Kết quả câu A có tổng nhỏ nhất. Chọn A.<br />
Câu 114. Véctơ chỉ phương của d : u (2;1;1) ; Véctơ pháp tuyến của ( ) : n (3;4;5)<br />
Gọi là góc giữa d và ( )<br />
; Ta có: sin cos un<br />
, <br />
3<br />
; Do đó:<br />
2<br />
t<br />
t<br />
o<br />
60 ; Chọn A.<br />
Câu 115. Véctơ pháp tuyến của ( ) : n (0;3; 1) ; Véctơ pháp tuyến của : n ' (0;2;1)<br />
Góc là góc giữa ( ) và ; Ta có:<br />
2<br />
cos cos nn ; ' ;Do đó: 45 o ; Chọn A.<br />
2<br />
Câu 116. Véctơ chỉ phương của d1: u<br />
1<br />
(1;0;1) ; Véctơ chỉ phương của d2: u<br />
2<br />
( 2;1;2)<br />
Ta có: u1. u2 0 d1 d<br />
2<br />
; Vậy số đo của góc tạo bởi d<br />
1<br />
và d<br />
2<br />
là:<br />
o<br />
90 ; Chọn A.<br />
Câu 117. Véctơ chỉ phương của<br />
1: u<br />
1<br />
(1; 2;1) ; Véctơ chỉ phương của<br />
2: u2<br />
(1; 2; m )<br />
Ta có:<br />
o<br />
2<br />
cos60 cos<br />
1, 2<br />
3 3 1<br />
u u m m m ; Chọn A.<br />
Câu 118.<br />
1<br />
2<br />
qua điểm A (3; 2; 1) và có véctơ chỉ phương u ( 4;1;1)<br />
1<br />
qua điểm B (0;1;2) và có véctơ chỉ phương u ( 6;1;2)<br />
2<br />
AB ( 3;3;3), u1, u<br />
2<br />
(1;2;2) . Khi đó<br />
d<br />
u1, u2<br />
. AB<br />
, 3.<br />
u , u<br />
1 2<br />
1 2<br />
44 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 119. Ta có AB 2; 2; 3 , AC 4;0;6 suy ra AB, AC 12; 24;8 4 3;6; 2<br />
Mặt phẳng ABC : 3x 6y 2z 22 0,<br />
Chọn A.<br />
Câu 120. Do d Oyz nên x 0 m 1 t 0 m 1. Chọn A.<br />
Câu 121. Để độ dài đoạn AH nhỏ nhất khi AH vuông góc với .<br />
Gọi mặt phẳng 2;1;4<br />
3. 5 6. 4 2.8 22<br />
d D, ABC 11.<br />
9 36 4<br />
qua A và vuông góc với nhận VTCP<br />
d 1;1;2<br />
<br />
. Mà H 1 t;2 t;1 2t<br />
.<br />
trình: x y 2z<br />
11 0<br />
Xét PT: 1 t 2 t 21 2t 11 0 t 1 H 2;3;3<br />
<br />
. Chọn A.<br />
Câu 122. Do <br />
<br />
a . n 0 1. m 3. 2m 1 2.2 0 m 1. Chọn A.<br />
<br />
<br />
a có phương<br />
Câu 123. Gọi M 7;5;9 d , H 0; 4; 18 d . Ta có MH 7; 9; 27, 3; 1;4 <br />
<br />
MH , a d<br />
<br />
<br />
63; 109;20<br />
2 <br />
1 2<br />
Câu 124. Ta thấy d1,<br />
d<br />
2<br />
không cùng phương.<br />
1<br />
M<br />
<br />
. Vậy d d d d M d <br />
1 2<br />
<br />
d2<br />
1, 2<br />
,<br />
2<br />
25<br />
d2<br />
a suy ra<br />
d2<br />
MH , a <br />
<br />
. Chọn A.<br />
a<br />
d có VTCP <br />
a1 2; 1;3 ,<br />
2<br />
d có VTCP <br />
a2 1;2; 3 ,<br />
1;1;1<br />
d1<br />
suy ra a, a 3;3;3 31; 1; 1<br />
. Mặt phẳng qua M nhận<br />
n 1; 1; 1<br />
làm VTPT có phương trình : x y z 3 0<br />
. Chọn A.<br />
Câu 125. Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với có phương trình<br />
x1t<br />
<br />
y 1 t ,t R<br />
z<br />
1 2t<br />
Gọi d <br />
H 1 t;1 t;1 2t<br />
. Xét phương trình <br />
H 2;2; 1<br />
, mà H là trung điểm MN nên 3;3; 3<br />
1 t 1 t 2. 1 2t 6 0 t 1<br />
N . Chọn A.<br />
Câu 126. Phương trình tham số của đường thẳng d : y 7 s ; s<br />
<br />
2s3t<br />
5 (1)<br />
<br />
Xét hệ phương trình: s<br />
2t<br />
8 (2)<br />
<br />
4s t 5 (3)<br />
s<br />
2<br />
Từ (1) và (2) ta có: thỏa mãn (3), tức là <br />
t<br />
3<br />
Khi đó thế t 3 vào phương trình <br />
2 <br />
1<br />
x12s<br />
<br />
<br />
z<br />
3 4s<br />
1 <br />
d và <br />
d ta được 3;5; 5<br />
d cắt nhau.<br />
2<br />
. Chọn đáp án A.<br />
Câu 127. Phương trình tham số của d : y 3 s,<br />
s<br />
<br />
1<br />
x<br />
2s<br />
<br />
<br />
z<br />
ms<br />
và d : y 5 2 t , t<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
3t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
t<br />
45 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Để <br />
1 <br />
Câu 128. Cách 1:<br />
d và <br />
Từ (1) và (2) ta có:<br />
d cắt nhau thì hệ phương trình sau có nghiệm:<br />
2<br />
t<br />
1<br />
. Thế<br />
s<br />
1<br />
t<br />
1<br />
<br />
s<br />
1<br />
3t2s<br />
1 (1)<br />
<br />
2t3s<br />
5 (2) .<br />
<br />
ms<br />
t (3)<br />
vào (3) ta được m 1. Vậy ta chọn đáp án A.<br />
Gọi K;<br />
H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt phẳng .<br />
Ta có: A,<br />
B Oxz<br />
<br />
Oxz<br />
<br />
<br />
<br />
OH HK AB<br />
<br />
<br />
OK AB OK<br />
AB<br />
AB .<br />
, <br />
, <br />
Oxz KH OK OKH<br />
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H . Khi đó: d O<br />
<br />
OA AB<br />
OK<br />
, OH<br />
.<br />
2<br />
Mặt khác: OK d O, AB<br />
. Khi đó: d O<br />
<br />
Vậy ta chọn A<br />
AB<br />
3<br />
2<br />
O<br />
OK 3<br />
, OH .<br />
2 2<br />
K<br />
45 0 H<br />
Cách 2:<br />
Gọi n A, B,<br />
C <br />
là VTPT của mặt phẳng , với<br />
2 2 2<br />
A B C 0.<br />
Ta có: AB 4;0;4<br />
. VTPT của mặt phẳng Oxz là j 0;1;0<br />
<br />
Vì AB , <br />
nên AB. n 0 A C n A, B,<br />
A<br />
Theo giả thiết, ta có phương trình:<br />
Khi đó mặt phẳng đi qua 2;0;1<br />
2<br />
B<br />
1<br />
B<br />
2 2<br />
A B 2<br />
<br />
A nhận 1; 2;1<br />
3<br />
x 2y z 3 0 . Vậy dO, <br />
. Vậy ta chọn A<br />
2<br />
Câu 129. Gọi H 3 2 t;4 t; 7 t<br />
2A<br />
n làm VTPT nên có phương trình<br />
là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng <br />
.<br />
Ta có: AH t t t<br />
2 2 ;4 ; 6 .<br />
Vectơ chỉ phương của đường thẳng <br />
Vì H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng <br />
<br />
là n 2; 1;1 .<br />
nên AH AH. u 0 t 1.<br />
46 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Với 1<br />
t ta có H <br />
5;3; 6 .<br />
Khi đó A là điểm đối xứng với A qua khi H là trung điểm của đoạn AA .<br />
xA<br />
2xH xA<br />
<br />
A<br />
2<br />
H A<br />
9;6; 11 . Vậy ta chọn đáp án A.<br />
<br />
zA<br />
2zH zA<br />
Vậy: tọa độ điểm H là x y y A <br />
Câu 130. Gọi M 3 4 t; 2 t; 1 t ( d1)<br />
và N t t t <br />
d2<br />
<br />
Ta có: MN 3 4t 6 t;3 t t;3 t 2t<br />
Vec tơ chỉ phương của <br />
1 <br />
6 ';1 ';2 2 ' .<br />
d và d lần lượt là: u u <br />
<br />
2<br />
1<br />
4;1;1 ;<br />
2<br />
6;1;2<br />
MN u <br />
1 MN. u1<br />
0<br />
Khi đó MN là đoạn vuông góc chung của d 1 và d 2 khi <br />
MN u2 MN. u2<br />
0<br />
18t 27t<br />
18 t<br />
1<br />
<br />
<br />
27t 41t 27 t<br />
0<br />
t<br />
1<br />
Với , ta có MN <br />
t<br />
<br />
1;2;2 MN 3. Vậy ta chọn đáp án A.<br />
0<br />
Câu 131. Ta có: Vec tơ chỉ phương của <br />
1 <br />
Gọi là đường vuông góc chung của <br />
Khi đó: vectơ chỉ phương của <br />
d và d lần lượt là: u u <br />
2<br />
1 <br />
d và <br />
d 2<br />
1<br />
2; 1;3 ;<br />
d1<br />
<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
là u u u <br />
2<br />
2<br />
3;2; 3<br />
<br />
1 2<br />
3; 3;1 . Vậy ta chọn đáp án A.<br />
Câu 132. Gọi A3 t; 3 2 t;2 td<br />
;<br />
B t t t<br />
d<br />
<br />
Ta có: AB t t t t t t<br />
1 2 ;1 2 3 ;4 .<br />
1<br />
4 2 ; 2 3 ;6 .<br />
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy là k 0;0;1 .<br />
Khi đó vuông góc với mặt phẳng Oxy khi và chỉ khi AB m..<br />
k<br />
t<br />
2t<br />
1<br />
2t<br />
3t<br />
1<br />
t<br />
t<br />
1<br />
1<br />
AB<br />
4.<br />
Vậy ta chọn đáp án A.<br />
Câu 133. Cách 1: Gọi I 0;2;0 là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br />
Ta có: MA MB 2MI IA IB 2 MI .<br />
Khi đó MA<br />
MB đạt giá trị nhỏ nhất khi độ dài MI ngắn nhất.<br />
Mà M thuộc nên MI ngắn nhất khi MI .<br />
Hay nói cách khác M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên<br />
Mặt khác: IM 1 t; t; 1 t<br />
; vectơ chỉ phương của là u <br />
2<br />
1;1;1 .<br />
vì M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên nên u. IM 0 t 0.<br />
với 0<br />
t ta có <br />
M 1;2; 1 . Vậy ta chọn đáp án A.<br />
Cách 2: Gọi M 1 t;2 t; 1 t<br />
<br />
47 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Ta có MA t; t;4<br />
t<br />
; MB 2 t; t; 2<br />
t<br />
<br />
MA MB 2 2 t; 2 t;2 2t<br />
min<br />
<br />
MA MB t <br />
2<br />
12 8 2 2<br />
Do đó: MA MB 2 2 khi t 0 M 1;2; 1<br />
. Vậy ta chọn đáp án A.<br />
Câu 134. có vec tơ pháp tuyến n(3; 2; 3) ; d có vec tơ chỉ phương u (3; 2;2)<br />
Ta có: M d M (2 3t; 4 2 t;1 2 t) ; AM ( 1 3t; 2 2t;5<br />
2t)<br />
Vì song song với nên:<br />
<br />
AM. n 0 1 3t 3 2 2 t 2 5 2 t 3 0 t 2 . Vậy: M (8; 8;5)<br />
Chọn A.<br />
Câu 135. Gọi M <br />
M (11 t; 1 2 t;7 t)<br />
.Hoành độ của điểm M bằng 0 nên: 11t<br />
0 t 0<br />
<br />
<br />
M (0; 1;0) 5.0 m( 1) 3.0 2 0 m 2 . Chọn A.<br />
Câu 136. Ta có: AB ( 2;6; 4) ,đường thẳng<br />
Gọi H là hình chiếu của O lên AB<br />
x42t<br />
<br />
AB : y 2 6t<br />
<br />
z<br />
1 4t<br />
H AB H(4 2 t; 2 6 t;1 4 t) OH (4 2 t; 2 6 t;1<br />
4 t)<br />
3<br />
Lại có: OH AB OH. AB 0 (4 2 t)( 2) ( 2 6 t)(6) (1 4 t)( 4) 0 t <br />
7<br />
22 4 5 1 1<br />
OH ; ; (22;4; 5)<br />
u<br />
7 7 7 7 7<br />
Đường cao OH đi qua O (0,0,0) nhận vec tơ u(22;4; 5) làm vec tơ chỉ phương nên có phương<br />
trình:<br />
x<br />
y<br />
z<br />
22t<br />
4t<br />
5t<br />
. Chọn A.<br />
Câu 137. Xét hệ phương trình:<br />
t t <br />
x 3<br />
t<br />
y<br />
2 2t<br />
<br />
z<br />
1<br />
<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
2 3 2 2 3 1 1 0 0 0 (luôn đúng)<br />
Do đó hệ phương trình có vô số nghiệm .Vậy:d thuộc (P). Chọn D.<br />
Câu 138. có vec tơ chỉ phương u <br />
( 1;1;1) ; d có vec tơ chỉ phương u (2; 1;3)<br />
. ( 1)2 1.( 1) 1.3 0<br />
u u d<br />
, d 90 . Chọn C.<br />
<br />
nên <br />
0<br />
d<br />
Câu 139. d1<br />
có vec tơ chỉ phương u 1<br />
(4; 6; 8) ; d<br />
2<br />
có vec tơ chỉ phương u ( 6;9;12)<br />
2<br />
48 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Ta có: 4 6 <br />
<br />
8 nên u<br />
1<br />
và u<br />
2<br />
cùng phương d 1<br />
và d<br />
2<br />
song song hoặc trùng nhau.<br />
6 9 12<br />
Chọn A(2;0; 1)<br />
d1<br />
.Thay vào phương trình đường thẳng d<br />
2<br />
: 2 7 <br />
0 2 <br />
1<br />
(vô nghiệm)<br />
6 9 12<br />
Do đó: A(2;0; 1)<br />
d2<br />
. Vậy d<br />
1<br />
song song d 2<br />
. Chọn B.<br />
Câu 140. d1<br />
có vec tơ chỉ phương u 1<br />
(4; 6; 8) ; d<br />
2<br />
có vec tơ chỉ phương u ( 6;9;12)<br />
2<br />
Ta có:<br />
4 6 8<br />
<br />
6 9 12<br />
nên nên u<br />
1<br />
và u<br />
2<br />
cùng phương d 1<br />
và d<br />
2<br />
song song hoặc trùng nhau.<br />
Chọn A(2;0; 1)<br />
d1<br />
, B(7;2;0)<br />
d2.Ta có: AB (5;2;1) ; <br />
<br />
AB, u2<br />
<br />
<br />
(15; 66;57)<br />
AB, u <br />
2 2 2<br />
2 (15) ( 66) (57)<br />
Khi đó: d(d 1, d2) d(A, d2) 30 . Chọn D.<br />
2 2 2<br />
u ( 6) (9) (12)<br />
2<br />
Câu 141. Đường thẳng AB đi qua A1; 2;1<br />
và nhận AB (1;3;2) làm vec tơ chỉ phương nên có phương<br />
trình:<br />
x 1 y 2 z 1<br />
. Chọn A.<br />
1 3 2<br />
Câu 142. Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và (P). M d M (3 t; 1 t;2 t)<br />
<br />
M ( P) : 2 3 t 1 t 2t 7 0 t 0 . Vậy: M (3; 1;0) . Chọn C.<br />
Câu 143. d : có VTCP u( 1;1;1) và đi qua M(2;1;0) nên có phương trình chính tắc:<br />
Chọn D.<br />
Câu 144. [Phương pháp tự luận]<br />
Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm A1;2; 3<br />
và 3; 1;1<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
<br />
1 1 1<br />
B . Đường thẳng d đi qua<br />
A(1;2; 3) và có vectơ chỉ phương u AB (2; 3;4) nên có phương trình chính tắc là:<br />
x 1 y 2 z 3<br />
. Chọn đáp án B.<br />
2 3 4<br />
[Phương pháp trắc nghiệm]<br />
Đường thẳng đi qua A1;2; 3<br />
và 3; 1;1<br />
d<br />
B có vectơ chỉ phương AB (2; 3;4) nên loại<br />
phương án A và C. Xét thấy điểm A(1;2; 3) thỏa mãn phương trình chính tắc ở phương án B<br />
nên chọn B là đáp án đúng.<br />
Câu 145. Đường thẳng d có phương trình tham số là:<br />
x<br />
12 4t<br />
<br />
y 9 3t<br />
.<br />
z<br />
1 t<br />
Vì H d ( P)<br />
suy ra H d H (12 4 t;9 3 t;1 t)<br />
. Mà H P : 3x 5y z 2 0<br />
nên ta có: 3(12 4 t) 5(9 3 t) (1 t) 2 0 26t 78 0 t 3 .<br />
Vậy H 0;0; 2 . Chọn đáp án B.<br />
49 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 146. Đường thẳng<br />
50 | <strong>THBTN</strong><br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
z<br />
1 2t<br />
có VTCP u (1; 1;2) .<br />
Mặt phẳng P : x 3y z 1 0 có VTPT n (1;3;1) .<br />
Ta có: un . 1.1 ( 1).3 2.1 0 nên u n. Từ đó suy ra d//( P ) hoặc d ( P)<br />
.<br />
Lấy điểm M 1;2;1<br />
<br />
d , thay vào P : x 3y z 1 0 ta được: 1 3.2 11 9 0 nên<br />
M ( P)<br />
. Suy ra d//( P ) . Chọn đáp án A.<br />
Câu 147. Đường thẳng<br />
Đường thẳng<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
x<br />
12t<br />
<br />
d : y 1 2t<br />
<br />
z<br />
22t<br />
có VTCP u (1;1; 1) .<br />
có VTCP u ' (2;2; 2) .<br />
Ta thấy u' 2u<br />
nên uu , ' là hai vectơ cùng phương. Suy ra<br />
Mặt khác, lấy M(1;2;3)<br />
d// d ' hoặc<br />
d d'<br />
.<br />
d , thay vào phương trình tham số của đường thẳng d ' ta được:<br />
<br />
t ' 0<br />
1 1 2t<br />
<br />
3<br />
2 1 2t t<br />
(vô nghiệm). Suy ra M(1;2;3) d'<br />
.<br />
<br />
2<br />
3 2 2t<br />
<br />
<br />
1<br />
t <br />
2<br />
Từ đó suy ra d// d ' . Chọn đáp án D.<br />
Câu 148. Xét hệ phương trình:<br />
3 2t<br />
5 t<br />
(1)<br />
<br />
2 3t<br />
1 4 t<br />
(2)<br />
<br />
6 4t<br />
20 t<br />
(3)<br />
Từ phương trình (1) và (2) suy ra t 3 và t ' 2. Thay vào phương trình (3) ta thấy nó thỏa<br />
mãn. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là t 3, t' 2.<br />
Suy ra d cắt d ' tại điểm có tọa độ 3;7;18 . Chọn đáp án B.<br />
Câu 149. Xét hệ phương trình:<br />
1 mt 1 t<br />
(1)<br />
<br />
t<br />
2 2 t<br />
(2)<br />
<br />
1 2t<br />
3 t' (3)<br />
Để đường thẳng d và d ' cắt nhau thì hệ phương trình trên phải có nghiệm duy nhất.<br />
Từ phương trình (2) và (3) suy ra t 2 và t ' 0. Thay vào phương trình (3) suy ra m 0.<br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 150. [Phương pháp tự luận]<br />
Gọi H là hình chiếu của M trên đường thẳng d thì H d H (1 t;2 t;2 t)<br />
.<br />
Ta có: MH ( t 1;2 t; t 1) và u (1;2;1) là một VTCP của d .<br />
Vì MH d MH u MH. u 0 t 1 4t t 1 0 t 0 nên H (1;0;2) .<br />
Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d bằng độ dài đoạn MH .
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Ta có MH<br />
2 2 2<br />
MH ( 1) 0 1 2 . Chọn đáp án C.<br />
[Phương pháp trắc nghiệm]<br />
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ M tới d là:<br />
M 0<br />
M , u<br />
<br />
h , với M0<br />
d .<br />
u<br />
Câu 151. Gọi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d và<br />
Vì M d M (1 2 t; 1 t;1)<br />
và N d ' N(2 t '; 2 t ';3 t ') .<br />
Suy ra MN (1 2 t t '; 1 t t ';2 t ') .<br />
Đường thẳng d và<br />
Ta có:<br />
d ' lần lượt có VTCP là u (2; 1;0) và u<br />
'<br />
( 1;1;1) .<br />
d<br />
d<br />
d ' ( M d, N d ').<br />
3<br />
t <br />
MN d MN . ud<br />
0 2(1 2 t t ') ( 1 t t ') 0 <br />
2<br />
<br />
MN d ' <br />
MN. u (1 2 ') ( 1 ') (2 ') 0 3<br />
d '<br />
0 t t t t t t<br />
' <br />
2<br />
Từ đó suy ra<br />
MN 1 1<br />
; 1;<br />
<br />
2 2 và 6<br />
MN MN .<br />
2<br />
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng d và<br />
[Phương pháp trắc nghiệm]<br />
d ' bằng<br />
6<br />
2<br />
. Chọn đáp án B.<br />
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d và<br />
d ' là:<br />
h <br />
ud, u <br />
d'<br />
<br />
. MM '<br />
ud,<br />
u <br />
d'<br />
<br />
, (với M d, M ' d ' ).<br />
Câu 152. Gọi H (1 t;2 t;2 t)<br />
là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng .<br />
Ta có MH ( t;2t 3; t)<br />
và u <br />
(1;2;1) là VTCP của đường thẳng .<br />
Vì MH MH. u 0 t 2(2t 3) t 0 6t 6 0 t 1 nên H (0; 2;1)<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 153. A chia MN theo tỉ số k nếu AM<br />
<br />
2 ;3;1 ; 5 ;6; 2 <br />
k AN . Ta có Aa;0;<br />
c Oxz<br />
.<br />
AM a c AN a c . Ta có<br />
AM<br />
7;3; 3 ; AN 14;6; 6<br />
. Vậy<br />
Câu 154. Do M nên M 1 t; 2 t;2t<br />
.<br />
2 2 2<br />
MA MB t t t<br />
2<br />
1<br />
AM AN . Chọn D.<br />
2<br />
2 a 1 1 c<br />
do đó<br />
5 a 2 2<br />
c<br />
2 2 2 2<br />
MA t t MB t t<br />
a<br />
9<br />
.<br />
c<br />
4<br />
6 20 40, 6 28 36 . Do đó<br />
12 48 76 12 2 28 28 . Dấu bằng xảy ra khi t 2 nên<br />
M <br />
1;0;4 . Chọn A<br />
51 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 155. Theo giả thiết d nằm trên mặt phẳng trung trực Q của AB . Tọa độ trung điểm của AB là<br />
3 5<br />
I <br />
; ;1 <br />
2 2<br />
Đường thẳng d là giao tuyến của P<br />
và Q .<br />
, BA 3;1;0<br />
là vec tơ pháp tuyến của Q . Phương trình của Q : 3 x y 7 0<br />
Ta có u n nQ<br />
1; 3;2 , M 0;7;0 P Q<br />
Chọn A<br />
d<br />
P<br />
Câu 156. Gọi A, B là đoạn vuông góc chung của d<br />
1<br />
và<br />
2<br />
.<br />
x<br />
t<br />
<br />
. Phương trình của d là y 7 3t.<br />
<br />
z<br />
2t<br />
d . A7 m;3 3 m;9<br />
m d1<br />
3 7 ;1 2 ;1 3 <br />
2<br />
. AB 4 n m; 2 2n 2 m; 8 3n n<br />
B n n n d<br />
.<br />
<br />
AB. n1<br />
0 6m 0 m<br />
0<br />
Do <br />
AB. n 20 6 0 0<br />
2<br />
0 n m n<br />
<br />
x 7 y 3 z 9<br />
Đường thẳng AB đi qua A có phương trình . Chọn B<br />
2 1 4<br />
và<br />
nên A7;3;9 , B 3;1;1 , AB 4; 2; 8<br />
.<br />
Câu 157. Đường thẳng đi qua điểm A 0;1;1<br />
cắt d2<br />
tại B. Ta có B t; t;2<br />
, AB t; t 1;1<br />
1<br />
nên u1<br />
AB 0 t . Vậy<br />
4<br />
AB:<br />
x y 1 z 1<br />
. Chọn D<br />
1 3 4<br />
Câu 158. Vec tơ chỉ phương của Δ là u 2; 3;1<br />
và Δ qua 2;0; 1<br />
do d1<br />
<br />
1 1<br />
B <br />
; ;2 <br />
4 4 , AB 1 3<br />
; ;1<br />
. Phương trình đường thẳng<br />
4 4 <br />
M nên chọn đáp án C.<br />
Câu 159. Vec tơ chỉ phương của đường thẳng Δ chính là vec tơ pháp tuyến của <br />
và Δ đi qua A1;2;3<br />
nên chọn đáp án B.<br />
Câu 160. Do các vectơ chỉ phương của d<br />
1<br />
và<br />
2<br />
d d hoặc d1 d2<br />
C<br />
1//<br />
2<br />
Câu 161. Phƣơng pháp tự luận<br />
<br />
d là u và u <br />
1<br />
2;3;4<br />
. Mặt khác M 1;2;3<br />
d1<br />
và 1;2;3<br />
<br />
2<br />
4;6;8<br />
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u (1; 2;0) và đi qua điểm A( 3;2;1)<br />
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n (2;1;3) .<br />
Dễ thấy:<br />
2xA yA 3zA<br />
1 6 2 3 1 0<br />
<br />
un . 2 2 0 0<br />
nên u <br />
4;3; 7<br />
cùng phương với nhau nên<br />
M cũng thuộc d<br />
2<br />
nên d1 d2. Chọn<br />
. Vậy d nằm trong mặt phẳng P .<br />
Phƣơng pháp trắc nghiệm.<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
x<br />
3 t<br />
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P): hệ vô số nghiệm<br />
y 2 2t<br />
<br />
z 1<br />
Từ đó suy ra d nằm trong mặt phẳng P .<br />
52 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
Câu 162. Thứ nhất ta thấy d<br />
1<br />
có véc tơ chỉ phương u (1;2;3) ; 1<br />
d<br />
2<br />
có véc tơ chỉ phương u (2;4;6) .<br />
2<br />
Vậy u2 2. u1<br />
. Mặt khác A (1;0;3) 1<br />
d<br />
1<br />
nhưng không thuộc d<br />
2<br />
. Từ đó suy ra d1 // d<br />
2.<br />
Câu 163. Phƣơng pháp tự luận<br />
x 3y z 1 0 x<br />
3<br />
x 1 t y<br />
0<br />
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P): <br />
<br />
y 2 t z<br />
4<br />
z 2 3t t<br />
2<br />
Từ đó suy ra d cắt mặt phẳng P tại điểm M( 3;0; 4<br />
.<br />
Phƣơng pháp trắc nghiệm<br />
Dễ thấy tọa độ các điểm A <br />
mặt phẳng (P).<br />
Câu 164. Đường thẳng<br />
3;0;4 ; B 3; 4;0<br />
; C 3;0;4 <br />
Kiểm tra M( 3;0; 4<br />
thỏa mãn phương trình<br />
P : x 3y z 1 0<br />
. Vậy suy ra d cắt mặt phẳng <br />
x<br />
2t<br />
<br />
d : y 1 t<br />
z<br />
2 t<br />
không thỏa mãn phương trình<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
d : y 2 t và phương trình mặt phẳng<br />
z<br />
2 3t<br />
P tại điểm M( 3;0; 4<br />
.<br />
đi qua A (0;1;2) và có véc tơ chỉ phương u (2; 1;1) .<br />
Từ đó loại đáp án A, C (do tọa độ của A không thỏa mãn) và đáp án D (do hai véc tơ chỉ<br />
phương không cùng phương).<br />
Câu 165. Ta có: AB ( 1; 1;5) là một véc tư chỉ phương của đương thẳng AB.<br />
Kiểm tra thấy tọa độ điểm A thỏa mãn cả ba phương trình (I); (II); (III)<br />
Từ đó suy ra cả (I), (II) và (III) đều là phương trình đường thẳng AB.<br />
Câu 166. Dễ thấy AB (0; 1; 1); AC (0; 2;1) AB; AC <br />
<br />
( 3;0;0)<br />
Câu 167. Phƣơng pháp tự luận<br />
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương u <br />
(1; 1; 3) .<br />
Đường thẳng chứa trục Ox có véc tơ chỉ phương i (1;0;0) .<br />
. Vậy sai ở bước 2.<br />
Theo giả thiết ta có đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là: u u<br />
; i <br />
<br />
(0;3; 1)<br />
Từ đó dễ dàng suy ra được phương trình đường thẳng d là:<br />
Phƣơng pháp trắc nghiệm.<br />
x<br />
t<br />
<br />
Kiểm tra các đường thẳng có phương trình: y 3t<br />
;<br />
<br />
z<br />
t<br />
vuông góc với .<br />
x<br />
0<br />
<br />
y 3t.<br />
<br />
z<br />
t<br />
x<br />
1<br />
<br />
y 3t<br />
<br />
z<br />
t<br />
x y z<br />
; đều không<br />
1 3 1<br />
53 | <strong>THBTN</strong>
Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học <strong>2016</strong> – <strong>2017</strong><br />
x<br />
0<br />
<br />
Kiểm tra đường thẳng có phương trình y 3t<br />
thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán; đó là:<br />
<br />
z<br />
t<br />
+/ Tọa độ điểm O (0;0;0) thỏa mãn phương trình<br />
+/ Véc tơ chỉ phương u (0; 3;1) vuông góc với hai véc tơ i (1;0;0) và u <br />
(1; 1; 3) .<br />
Câu <strong>168</strong>. Phƣơng pháp tự luận<br />
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u (4; 1;2) và đi qua điểm A(3; 1;4)<br />
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n (1;2; 1) .<br />
Dễ thấy:<br />
xA 2yA zA<br />
3 3 2 4 3 0<br />
<br />
un . 4 2 2 0<br />
Phƣơng pháp trắc nghiệm.<br />
Chuyển phương trình d về dạng phương trình chính tắc:<br />
. Vậy d nằm trong mặt phẳng P .<br />
x 3 y 1 z 4<br />
<br />
4 1 2<br />
<br />
x 2 y z 3 0<br />
x 3 y 1<br />
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P): <br />
4 1<br />
x 3 z 4<br />
<br />
4 2<br />
Dễ thấy hệ vô số nghiệm (x;y;z). Từ đó suy ra d nằm trong mặt phẳng P .<br />
54 | <strong>THBTN</strong>