Bộ đề thi thử môn Vật Lý năm 2018 - Hoàng Sư Điểu - 19 ĐỀ + ĐÁP ÁN
https://app.box.com/s/cjkphqxxypsk77ujkqa1jc2089sht5gf
https://app.box.com/s/cjkphqxxypsk77ujkqa1jc2089sht5gf
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.<br />
LUYỆN <strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />
(Chuẩn cấu trúc của <strong>Bộ</strong>).<br />
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân 230<br />
90Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân<br />
210<br />
84Po là<br />
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.<br />
Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ<br />
những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để<br />
A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.<br />
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.<br />
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.<br />
D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.<br />
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.<br />
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên<br />
tố ấy.<br />
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.<br />
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.<br />
Câu 4. <strong>Bộ</strong> phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát<br />
thanh?<br />
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu.<br />
C. Mạch khếch đại. D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần<br />
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do<br />
với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại<br />
trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là<br />
4<br />
Q0<br />
2<br />
Q0<br />
Q0<br />
3<br />
Q0<br />
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .<br />
I<br />
I<br />
I<br />
I<br />
0<br />
0<br />
Câu 6: Đặt điện áp u U0<br />
cos 2 t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự<br />
cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng<br />
U0<br />
A.<br />
2L . B. U0<br />
L . C. U0<br />
2L<br />
0<br />
. D. 0.<br />
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?<br />
0<br />
1
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v<br />
0<br />
từ vị trí cân bằng thì vật dao<br />
động với biên độ A1<br />
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần<br />
này vật dao động với biên độ A2<br />
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật<br />
nặng vận tốc v<br />
0<br />
. Lần này vật dao động với biên độ bằng ?<br />
A.<br />
A<br />
A<br />
A . B.<br />
2 2<br />
1 2<br />
A<br />
1 2<br />
2<br />
A<br />
. C. A1 A<br />
1<br />
A2<br />
2. D. .<br />
2<br />
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng<br />
tỏ ánh sáng<br />
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc.<br />
C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.<br />
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất<br />
đoạn mạch nào sau đây bằng không?<br />
A. Hai đầu đoạn RL. B. Hai đầu đoạn RLC.<br />
C. Hai đầu đoạn LC. D. Hai đầu R.<br />
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?<br />
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.<br />
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.<br />
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.<br />
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.<br />
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại<br />
vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 cos(4πt + π/6)<br />
(cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng<br />
A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm) . B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).<br />
C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm). D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).<br />
Câu 12: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó<br />
nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.<br />
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần <strong>thi</strong>ết<br />
để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.<br />
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.<br />
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở<br />
thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.<br />
2
Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thws U giữa<br />
hai điểm trong điện trường <strong>đề</strong>u mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó<br />
lên đường sức là d được cho bởi biểu thức<br />
A. U = qE/d. B. U = qEd. C. U=Ed. D. U/d.<br />
Câu 14: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng<br />
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .<br />
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.<br />
Câu 15: Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu<br />
phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ<br />
sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm<br />
ứng, <strong>thi</strong>ết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt<br />
khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt<br />
động dựa trên<br />
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.<br />
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.<br />
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.<br />
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.<br />
Câu 16: Cho 4 tia phóng xạ : tia , tia<br />
<br />
, tia<br />
<br />
và tia γ đi vào một miền<br />
có điện trường <strong>đề</strong>u theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia<br />
phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là<br />
A. tia γ. B. tia<br />
Câu 17: Tia <br />
<br />
.<br />
C. tia<br />
<br />
. D. tia α.<br />
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.<br />
B. là dòng các hạt nhân 4 2 He .<br />
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.<br />
D. là dòng các hạt nhân 3 1 Ti .<br />
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền dọc theo<br />
trục Ox , tại thời điểm t sóng có dạng<br />
đường nét liền như hình vẽ. Tại thời<br />
điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường<br />
nét đứt. Phương trình sóng của một<br />
điểm bất kì trên phương truyền sóng có<br />
dạng<br />
A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm). B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).<br />
C. u = 2cos(8t + x/3)(cm). D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).<br />
O<br />
u(mm)<br />
t0<br />
x O<br />
x M<br />
t(s)<br />
3
Câu <strong>19</strong>: Cho mạch điện như hình vẽ nguồn<br />
điện có suất điện động 12V , điện trở<br />
trong 1 , R2 12 là bình điện phân<br />
đựng dung dịch AgNO<br />
3<br />
với điện cực Anôt<br />
là bạc, R1 3, R3 6 . Cho Ag có<br />
A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám<br />
vào catot sau 16 phút 5 giây là<br />
A. 0,54g. B. 0,72g. C. 0,81g. D. 0,27g.<br />
Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện<br />
giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L<br />
là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là<br />
A. F<br />
16 . B. F 9 . C. F 4 . D. F<br />
25 .<br />
Câu 21: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra<br />
bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được<br />
các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ<br />
mặt phẳng hai khe tới màn là 200 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ±<br />
0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng<br />
A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,015 (μm).<br />
C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,02 (μm).<br />
Câu 22. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không<br />
gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với<br />
giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm t = t0 cường độ điện<br />
trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0 . Đền thời điểm t = t0 + 0,75T , cảm<br />
ứng từ tại M có độ lớn bằng<br />
A. 0,28B0. B. 0,75B0. C. 0,71B0. D. 0,866B0.<br />
Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình<br />
<br />
u 4cos4t cm<br />
. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên<br />
4 <br />
<br />
cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là .Tốc 3<br />
độ truyền của sóng đó là<br />
A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.<br />
,r<br />
R 1<br />
R 2<br />
R 3<br />
4
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước<br />
sóng 1<br />
0,49 m và <br />
2<br />
. Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm<br />
được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2<br />
trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng<br />
đó số vân sáng đơn sắc của <br />
1<br />
nhiều hơn số vân sáng của <br />
2<br />
là 4 vân. Bước<br />
sóng <br />
2<br />
bằng<br />
A. 0,551 m. B. 0,542 m . C. 2 0,560 m . D. 0,550<br />
m.<br />
Câu 25: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm<br />
hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại<br />
một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi<br />
một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc<br />
<br />
m so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong<br />
2<br />
hai con lắc là<br />
A. 80 cm. B. 50 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.<br />
Câu 26: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc<br />
với các đường sức từ, thì<br />
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.<br />
B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.<br />
C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.<br />
D. năng lượng của electron bị thay đổi.<br />
Câu 27: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức<br />
xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ.<br />
Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối<br />
đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử<br />
E0<br />
hiđrô được tính theo biểu thức En (E0 là hằng số dương, n =<br />
2<br />
n<br />
f1<br />
1,2,3,…). Tỉ số là<br />
f<br />
2<br />
A. 10 27<br />
. B.<br />
3 25 . C. 3<br />
25<br />
. D.<br />
10 27 .<br />
Câu 28: Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi,<br />
mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy<br />
nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam<br />
Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ<br />
dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó<br />
ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao<br />
5
nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người<br />
dân?<br />
A. 5000 m. B. 3300 m. C. 500 m. D. 1000 m.<br />
Câu 29. Hai điện tích điểm<br />
6<br />
và<br />
q<br />
1<br />
2. 10 C<br />
q<br />
2<br />
8.<br />
10<br />
6<br />
C lần lượt đặt tại A<br />
và B với AB = 10cm. Gọi E 1 và E 2 lần lượt là cường độ điện trường do q<br />
1<br />
và q<br />
2<br />
sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E2 4E1<br />
. Khẳng<br />
định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng?<br />
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm.<br />
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.<br />
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.<br />
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.<br />
Câu 30. <strong>Vật</strong> sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.<br />
Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật<br />
đến thấu kính là<br />
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm.<br />
Câu 31: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là<br />
6,21.10 -11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa<br />
anot và catot của ống là<br />
A. 2,15 kV B. 21,15 kV C. 2,00 kV D. 20,00 kV.<br />
Câu 32: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt<br />
nhân 7 3Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng<br />
động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết năng lượng<br />
tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng<br />
A. 8,7 MeV. B. 7,9 MeV. C. 0,8 MeV. D. 9,5 MeV.<br />
Câu 33. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i =<br />
60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và<br />
1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi<br />
bản mặt là<br />
A. 0,146cm. B. 0,0146m. C. 0,0146cm. D. 0,292cm.<br />
Câu 34:. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng đặt trong<br />
từ trường <strong>đề</strong>u. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây<br />
góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm <strong>đề</strong>u<br />
đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất<br />
hiện trong khung là<br />
A. 2 3 .10 -4 V. B. 2.10 -4 V. C. 3.10 -4 V. D. 3 3 .10 -4 V.<br />
6
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC<br />
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện<br />
có điện dung C thay đổi được) một điện<br />
áp xoay chiều u = U 2 cos t (V). Trong đó<br />
U và không đổi. Cho C biến <strong>thi</strong>ên thu<br />
được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm<br />
kháng Z<br />
C<br />
như hình vẽ. Coi 72,11 20 13 .<br />
Điện trở của mạch là<br />
A. 30 . B. 20 .<br />
C. 40 . D. 60 .<br />
Câu 36. Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do<br />
máyphát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát<br />
ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm<br />
1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ta là<br />
A. 320V. B. 240V. C. 400V. D. 280V.<br />
Câu 37: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân<br />
rã β - tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong<br />
mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối<br />
lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số<br />
khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 10,0 ngày. B. 13,5 ngày. C. 11,6 ngày. D. 12,2 ngày.<br />
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây<br />
dài l = 25 cm và 3V ; R<br />
r 3 (Bỏ qua điện trở<br />
của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm<br />
ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10 -3 T. Số vòng dây<br />
được quấn trên ống dây là<br />
A. 1250 vòng. B. 2500 vòng.<br />
C. 5000 vòng. D. 10000 vòng.<br />
Câu 39. Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một<br />
u U cos t<br />
(V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai<br />
nguồn điện <br />
0 u<br />
100<br />
72,11<br />
UC(V)<br />
125 3<br />
125<br />
đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công<br />
suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn<br />
điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400<br />
W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R<br />
là<br />
A. 250 W. B. 200 W. C. 225 W. D. 300 W.<br />
O<br />
ZC(<br />
7
Câu 40. Một con lắc lò xo<br />
treo thẳng đứng gồm lò xo<br />
Fdh<br />
nhẹ có độ cứng k gắn với<br />
vật nhỏ có khối lượng m<br />
đang dao động điều hòa.<br />
Lực đàn hồi lò xo tác dụng<br />
O<br />
t<br />
lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị<br />
nén trong một chu kì là<br />
A. 2 <br />
3<br />
m<br />
k<br />
m<br />
. B. 6 k<br />
m<br />
. C. 3 k<br />
. D. 4 <br />
3<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.C 2.B 3.B 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D<br />
9.C 10.C 11.C 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A<br />
17.B 18.B <strong>19</strong>.A 20.A 21.B 22.A 23.D 24.C<br />
25.D 26.B 27.D 28.D 29.A 30.A 31.D 32.D<br />
33.C 34.B 35.A 36.A 37.D 38.B 39.B 40.A<br />
m<br />
k<br />
.<br />
8
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 2<br />
(Bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> GD công bố 24/01/<strong>2018</strong>)<br />
A.TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ<br />
A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.<br />
B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.<br />
C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.<br />
D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.<br />
Câu 2: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi<br />
có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc α0 được xác định bằng công<br />
thức<br />
1 2<br />
2<br />
1 2<br />
2<br />
A. W mgl<br />
0 . B. W 2mgl 0<br />
. C. W mg0<br />
. D. W mgl 0<br />
.<br />
2 2<br />
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp<br />
xoay chiều tần số góc ω thì tổng trở của mạch là<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
2 1 <br />
<br />
<br />
L<br />
. B. 2 1 <br />
Z R C<br />
<br />
L<br />
Z R C <br />
.<br />
2<br />
2<br />
2 1 <br />
<br />
<br />
C<br />
. D. 2 1 <br />
Z R L<br />
<br />
C<br />
C. Z R L <br />
.<br />
Câu 4: Độ to của âm<br />
A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm.<br />
` B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm.<br />
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.<br />
D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm.<br />
1 235 94<br />
1<br />
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân<br />
0n<br />
92U38Sr<br />
X 20n<br />
. Hạt nhân X có<br />
cấu tạo gồm<br />
A. 54 proton và 86 nơtron B. 54 proton và 140 nơtron<br />
C. 86 proton và 140 nơtron D. 86 proton và 54 nơtron<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.<br />
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng<br />
tốc độ.<br />
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của<br />
ánh sáng tím.<br />
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.<br />
1
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai<br />
bụng sóng liên tiếp bằng<br />
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.<br />
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.<br />
<br />
Câu 8: Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có<br />
điện trường <strong>đề</strong>u theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ<br />
không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là<br />
A. tia . B. tia<br />
<br />
.<br />
C. tia<br />
<br />
. D. tia .<br />
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p<br />
cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay <strong>đề</strong>u với tốc độ n vòng/giây<br />
thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn với tần số:<br />
A. f = np<br />
60<br />
B. f = np C. f = 60n<br />
p<br />
Câu 10: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?<br />
D. f = 60p<br />
n<br />
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.<br />
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản<br />
âm của tụ điện.<br />
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng<br />
lượng.<br />
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 4 2<br />
He ).<br />
Câu 11. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo<br />
bởi<br />
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.<br />
B. một chùm electron chuyển động song song với nhau.<br />
C. một ống dây có dòng điện chạy qua.<br />
D. một vòng dây có dòng điện chạy qua.<br />
Câu 12: Tia X có bước sóng<br />
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.<br />
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.<br />
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.<br />
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.<br />
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x<br />
= 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao<br />
động đó là<br />
A. 2 rad/s. B. π rad/s. C. 4 rad/s. D. 2π rad/s.<br />
2
Câu 14: Gọi nc, nv, nl lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng<br />
đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
A. nc > nv > nl . B. nv> nl > nc. C. nl > nc > nv. D. nc > nl > nv.<br />
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u<br />
= U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + 6<br />
), với U0<br />
không đổi. Nếu tăng ω lên thì<br />
A. tổng trở của mạch tăng. B. cường độ hiệu dụng trong mạch<br />
giảm.<br />
C. điện áp hiệu dụng trên R giảm. D. hệ số công suất của mạch tăng..<br />
Câu 16: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm.<br />
Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là<br />
A. 4,22 eV. B. 2,11 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.<br />
Câu 17. <strong>Vật</strong> A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện<br />
dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do<br />
A. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.<br />
B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.<br />
C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.<br />
D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.<br />
Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương<br />
trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên<br />
vật có độ lớn cực đại là<br />
A. 0,314 N. B. 51,2 N. C. 0,512 N. D. 31,4 N.<br />
Câu <strong>19</strong>: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H 2 H + e + . Biết khối lượng nguyên<br />
tử của các đồng vị 1 H, 2 H và khối lượng của hạt e + lần lượt là 1,007825 u,<br />
2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào<br />
sau đây nhất ?<br />
A. 0,93 MeV. B. 0,42 MeV. C. 0,58 MeV. D. 1,44 MeV.<br />
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s dọc theo các<br />
tia sáng.<br />
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng<br />
khác nhau.<br />
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.<br />
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển<br />
động<br />
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
3
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch<br />
sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung<br />
nóng.<br />
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng<br />
nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch<br />
tím.<br />
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác<br />
nhau.<br />
Câu 22: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở<br />
R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V<br />
thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ<br />
tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện<br />
trở R là<br />
A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V.<br />
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một<br />
nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc<br />
độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là<br />
A. 1m. B. 0,8m. C. 0,4m. D. 0,2m.<br />
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển<br />
động tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon<br />
và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển<br />
vL<br />
động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng<br />
vN<br />
A.0,25 B. 2 C.4. D.0,5 ,r<br />
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây<br />
(không có điện trở trong) dài 40 cm, đường kính 4<br />
cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Biết R 1,<br />
25<br />
và r . 1 Từ thông riêng của ống dây bằng<br />
256.10 -5 Wb. có giá trị xấp xỉ bằng<br />
A. 2,0V. B. 4,6V. C. 9,1V. D. 18V.<br />
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin<br />
giống nhau có cùng suất điện động và điện<br />
trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch<br />
chính có biểu thức<br />
R<br />
R<br />
L<br />
n nhánh<br />
4
n<br />
A. I . B. I .<br />
R nr<br />
r<br />
R n<br />
<br />
<br />
C. I . D. I .<br />
r<br />
R<br />
r<br />
R n<br />
Câu 27. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì<br />
bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa<br />
hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng<br />
thời gian 2T thì tỉ lệ trên là<br />
A. (k-3)/4. B. (k-3)/2. C. 2/(k-3). D. k/4.<br />
Câu 28. Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp để tăng điện áp<br />
trước khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn<br />
sơ là bao nhiểu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần.<br />
Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không<br />
đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu<br />
thụ ?<br />
A. 9,1. B. 8,2. C. 8,8. D. 8,5.<br />
Câu 29 Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ<br />
tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua<br />
cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường<br />
độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với<br />
nhau theo biểu thức i = -2 3 πq/T là<br />
A. 5T/12 . B. T/4 . C. T/12 . D. T/3 .<br />
Câu 30. Một con lắc lò<br />
xo treo thẳng đứng, dao<br />
động điều hòa tại nơi<br />
có gia tốc trọng trường<br />
g = π 2 m/s 2 . Chọn mốc<br />
thế năng ở vị trí lò xo<br />
không biến dạng, đồ thị<br />
của thế năng đàn hồi E<br />
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là<br />
A. 0,0612J. B. 0,0756 J. C. 0,0703 J. D. 0,227 J.<br />
Câu 31: Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50<br />
cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người<br />
này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách<br />
thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng?<br />
5
A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm.<br />
Câu 32: Cho 3 hạt nhân: α ( 4 He), proton ( 1 H) và triti ( 3 2 1 1<br />
H) có cùng vận tốc<br />
ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường <strong>đề</strong>u B sao cho<br />
vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân<br />
chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra,<br />
Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ<br />
A. Rp> RT > Ra . B. Ra > RP > RT . C. RT > Ra > RP . D. Ra > RT > Rp .<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A,<br />
B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f 20Hz . Tại điểm M<br />
trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao<br />
động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy<br />
cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB.<br />
Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng<br />
A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.<br />
Câu 34: Một nguồn điện ,r<br />
mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành<br />
mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn <br />
,r<br />
đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua<br />
mạch I ’ bằng<br />
A. 3I. B. 2I. C. 1,5I. D. 2,5I.<br />
Câu 35: Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân<br />
23<br />
11<br />
Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là<br />
6,15MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma,<br />
lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khố của nó, Góc giữa<br />
vectơ vận tốc của hạt và hạt X xấp xỉ bằng<br />
A. 159 0 . B. 137 0 . C. 98 0 . D. 70 0 .<br />
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn<br />
định vào hai đầu mạch RLC mắc nối<br />
tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa<br />
năng lí tưởng để đo điện trở thuần R<br />
trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai<br />
đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim<br />
chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua<br />
mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy<br />
sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết<br />
là<br />
A. R =(100±2)Ω. B. R =(100 ± 8)Ω.<br />
6
C. R =(100±4)Ω. D. R =(100±0,1)Ω<br />
Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi<br />
được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt<br />
vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên<br />
mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là<br />
<br />
i 2 2 cost A<br />
. Khi R R1<br />
thì công suất của mạch là P và biểu<br />
3 <br />
i 2cos t<br />
. Khi R = R2 thì<br />
thức cường độ dòng điện trong mạch là <br />
công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện<br />
trong mạch là<br />
<br />
<br />
A. i 2 3 cost A<br />
. B. i 2 3 cost A<br />
.<br />
4 <br />
4 <br />
5<br />
<br />
C. i 14 cos t 0,<strong>19</strong>8 A<br />
. D. i 14 cost A<br />
.<br />
12 <br />
Câu 38. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng<br />
phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể<br />
thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì<br />
năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao<br />
động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần<br />
với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 109,5 0 . B. 86,5 0 . C. 52,5 0 . D. 124,5 0 .<br />
Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />
một điện áp u U 2 cos t V<br />
(trong<br />
đó U không đổi và thay đổi được).<br />
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />
điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu<br />
cuộn cảm được biễu diễn như hình<br />
vẽ. Khi C<br />
thì điện áp hai đầu tụ<br />
đạt cực đại là<br />
Um<br />
kU . Giá trị của k<br />
gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 1,5. B. 1,6. C. 1,7. D. 1,4.<br />
Câu 40. Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các<br />
bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện<br />
trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v0<br />
song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện<br />
1<br />
O<br />
UX<br />
UL<br />
UC<br />
<br />
7
trường <strong>đề</strong>u. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
7<br />
7<br />
5<br />
4<br />
A. 4, 7. 10 m/s. B. 4, 7. 10 m/s. C. 4, 7. 10 m/s. D. 4, 7. 10 m/s.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.D 2.A 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A<br />
9.B 10.A 11.C 12.A 13.A 14.D 15.D 16.B<br />
17.D 18.C <strong>19</strong>.B 20.D 21.B 22.B 23.B 24.B<br />
25.C 26.C 27.A 28.B 29.A 30. B 31.A 32.C<br />
33.D 34.C 35.A 36.B 37.A 38.A 39.A 40.A<br />
8
ÔN LUYỆN SỐ 3<br />
(Biên soạn bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> GD công bố ngày 24/1/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai<br />
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn<br />
A. sớm pha π/2. B. trễ pha π/2. C. sớm pha π/4. D. trễ pha π/4.<br />
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh<br />
sáng?<br />
A. Giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.<br />
C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.<br />
Câu 3: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng<br />
điện chạy qua các <strong>thi</strong>ết bị điện gia đình là<br />
A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s.<br />
Câu 4:Hạt nhân 210<br />
84<br />
Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ<br />
đó, động năng của hạt α<br />
A. bằng không .<br />
B. bằng động năng của hạt nhân con .<br />
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con .<br />
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con .<br />
Câu 5: Vào những ngày nắng, khi ra đường<br />
mọi người <strong>đề</strong>u mặc áo khoác mang kèm<br />
khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng.<br />
Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì<br />
chúng ta có thể<br />
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen<br />
da và gây hại cho da.<br />
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.<br />
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.<br />
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da.<br />
Câu 6: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do<br />
trong mạch có chu kỳ 2.10 -4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi<br />
tuần hoàn với chu kỳ là<br />
A. 1,0.10 -4 s. B. 2,0.10 -4 s. C. 4,0.10 -4 s. D. 0,5.10 -4 s.<br />
Câu 7: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.<br />
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.<br />
1
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.<br />
D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật.<br />
x 4cos(10t 3) cm .<br />
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình <br />
Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là<br />
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 4 cm.<br />
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Sóng âm là sóng cơ học.<br />
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.<br />
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.<br />
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.<br />
Câu 10: Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon<br />
trong chùm sáng đó cùng<br />
A. tốc độ B. bước sóng C. tần số D. năng lượng<br />
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh<br />
sáng?<br />
A. Giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài.<br />
C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.<br />
Câu 12: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ<br />
A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì<br />
không.<br />
B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu<br />
năng lượng.<br />
C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản<br />
ứng nhiệt hạch thì không.<br />
D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch<br />
thì các hạt nhân kết hợp lại.<br />
Câu 13:Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền<br />
vững khi:<br />
A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng<br />
lớn<br />
C. số nuclon càng nhiều . D. số nuclon càng ít .<br />
Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh<br />
không giãn, chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng<br />
trường là g. Tần số góc của dao động là<br />
A. g / / (2 ). B. / g . C. m / / (2 ). D. g / .<br />
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường<br />
vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là<br />
A. v = λ/f. B. v = 2πf. C. v = λf. D. v = f/λ.<br />
2
Câu 16: Cho một điện tích <strong>thử</strong> q> 0 chuyển động trong một điện trường<br />
<strong>đề</strong>u dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng<br />
lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là<br />
đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện?<br />
A. AMN=ANP.<br />
B. AMN>ANP<br />
C. AMN
A. 2cm. B. 1,6cm. C. 1,6m. D. 1,28cm.<br />
Câu 22: Trong thí nghiệm đo vận tốc<br />
truyền âm trong không khí bằng hiện<br />
tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số<br />
500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển<br />
nút cao su bên trong ống thủy tinh người<br />
ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có<br />
giá trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát<br />
ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được<br />
trong thí nghiệm là<br />
A. 330 m/s. B. 350 m/s.<br />
C. 340 m/s. D. 360 m/s .<br />
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u<br />
đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng<br />
4<br />
200 2 cos100 t(V) vào hai đầu<br />
Z 50<br />
mắc nối tiếp với điện trở<br />
thuần R 50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức<br />
A. i 4cos(100 t 4)(A).<br />
B.i 2 2 cos(100 t 4)(A).<br />
C. i 2 2 cos(100 t 4)(A).<br />
D. i 4cos(100 t 4)(A).<br />
Câu 24: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370<br />
pF khi góc xoay biến <strong>thi</strong>ên từ 0 0 đến 180 0 . Biết điện dung của tụ xoay thay<br />
đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động<br />
Ban đầu góc xoay là 80 0 , radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt<br />
được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải<br />
A. xoay ngược lại một góc 7,32 0 . B. xoay thêm một góc 7,32 0 .<br />
C. xoay thêm một góc 72,68 0 . D. xoay ngược lại một góc 72,68 0 .<br />
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có<br />
suất điện động 6V , điện trở trong r 01<br />
, ,mạch<br />
ngoài gồm bóng đèn có điện trở R 11 và điện trở<br />
R 09<br />
, . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế<br />
định mức và công suất định mức của bóng đèn là<br />
A. U 11V<br />
; P 11W . B. U 11V<br />
; P 55V<br />
.<br />
dm<br />
dm<br />
C. U 55 , V ; P 275W<br />
. D. U 55 , V ; P 2,<br />
75W .<br />
dm<br />
dm<br />
d<br />
Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác,<br />
hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa<br />
hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn đi<br />
C<br />
dm<br />
dm<br />
dm<br />
dm<br />
,r<br />
R<br />
Đ
2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn<br />
A. giảm 15,5% . B. giảm 12,5%. C. giảm 6,0% . D. giảm 8,5% .<br />
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ,<br />
đặt vào hai đầu mạch điện áp R C<br />
L,r<br />
uAB<br />
30 14.cost (V) với ω không<br />
A M<br />
B<br />
thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu<br />
đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến<br />
trở R R1<br />
thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai<br />
R R R R thì công suất<br />
đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở <br />
2 2 1<br />
tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB<br />
là U2. Biết rằng U1 U2<br />
90V. Tỷ số giữa R<br />
1 và R2<br />
là<br />
A. R<br />
1/ R<br />
2<br />
6. B. R<br />
1/ R2<br />
2. C. R<br />
1/ R<br />
2<br />
7. D. R<br />
1/ R2<br />
4.<br />
Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết<br />
diện 1,0mm 2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó<br />
cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10 -4 T. Cho biết dây đồng có<br />
8<br />
<br />
điện trở suất 1, 7. 10 .m . Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng<br />
A. 34,2mV. B. 215,0mV. C. 5,4mV. D. 107mV.<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo có tần số góc = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo<br />
thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu<br />
trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s 2 . Vận tốc cực đại của con lắc là<br />
A. 60 cm/s. B. 67 cm/s. C. 73 cm/s. D. 58 cm/s.<br />
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dùng trong<br />
nguyên tử hidro có biểu thức En = -13,6/n 2 (eV) ( với n = 1,2,3….) . Chiếu vào<br />
khối khí hidro một chùm sáng gồm các photon có năng lượng: 8,36eV,<br />
10,2eV và 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ có năng lượng<br />
A. 10,2eV B. 12,75eV C. 8,36eV và 10,2eV D. 8,36eV.<br />
Câu 31: Một xưởng sản xuất hoạt động <strong>đề</strong>u đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày,<br />
22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp<br />
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một<br />
đường dây có điện trở tổng cộng R 0,08 .<br />
Trong một tháng, đồng hồ<br />
d<br />
đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ <strong>19</strong>00,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số<br />
công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng<br />
A. 4V. B. 1V. C. 2V. D. 8V.<br />
Câu 32: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng.<br />
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị<br />
trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có<br />
5
giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo<br />
nén bằng bao nhiêu? Cho g = π 2 = 10 m/s 2<br />
A. 0,168s B. 0,084s C. 0,232s D. 0,316s.<br />
Câu 33: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là<br />
1,875.10 -10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của<br />
nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước<br />
sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là<br />
A. 1,625.10 -10 m. B. 2,25.10 -10 m. C. 6,25.10 -10 m D. 1,25.10 -10 m.<br />
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.<br />
Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung<br />
điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai<br />
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần<br />
tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.<br />
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O.<br />
Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1= π/6 s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển<br />
động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2= 5π/12s<br />
vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là:<br />
A. 24 cm/s. B. 8 cm/s. C. 16 cm/s. D. 12 cm/s.<br />
Câu 36: Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V<br />
được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20 0 C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là<br />
100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước<br />
và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là<br />
A. 280s và 0,14kWh. B. 290s và 1,41 kWh.<br />
C. 300s và 1,41kWh, D. 300s và 0,14kWh.<br />
Câu 37: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên<br />
trục chính cách thấu kính 10 cm, A’ là ảnh của A. Người ta đã chứng minh<br />
được rằng AA ’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng<br />
A. 20cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 15cm.<br />
Câu 38: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân<br />
rã β - tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong<br />
mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối<br />
lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số<br />
khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 10,0 ngày. B. 13,5 ngày. C. 11,6 ngày. D. 12,2 ngày.<br />
6
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều<br />
hòa cùng tần số trên hai đườngthẳng<br />
song song kề nhau cách nhau 5 cm và<br />
cùng song song với Ox có đồ thị li<br />
độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai<br />
chất điểm <strong>đề</strong>u ở trên một đường<br />
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với<br />
Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất<br />
điểm cách nhau 5√3cm lần thứ <strong>2018</strong> là<br />
A. 6047<br />
6<br />
s. B. 12103 s. C.<br />
12101<br />
s. D. 6053<br />
12 12<br />
6<br />
Câu 40: Đặt điện áp xoay u 120 2 cost V<br />
<br />
gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây<br />
không thuần cảm có điện trở trong<br />
r 20 . Cho C biến <strong>thi</strong>ên thì đồ thị UC<br />
phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi thì<br />
công suất trên R bằng 135 W. Giá trị cực<br />
đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ<br />
bằng<br />
A. 120 2V . B.120V . A<br />
C. 120 3V . D. 240 V .<br />
5<br />
5√<br />
3<br />
O<br />
O<br />
x(cm)<br />
t1<br />
s.<br />
t2<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
UC(V)<br />
80<br />
t<br />
ZC( )<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.B 2.B 3.C 4.C 5.C 6.A 7.D 8.B<br />
9.B 10.A 11.B 12.D 13.B 14.D 15.C 16.B<br />
17.C 18.D <strong>19</strong>.B 20.B 21.A 22.C 23.A 24.A<br />
25.D 26.B 27.D 28.D 29.D 30.D 31.A 32.A<br />
33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.D 39.B 40.A<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 4<br />
(Biên soạn theo cấu trúc <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> công bố 24/01/<strong>2018</strong>)<br />
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM.<br />
Câu 1: Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực đại vmax.<br />
Chu kì dao động của vật là<br />
A. 2πA/vmax . B. Avmax//π. C. 2πAvmax. D. 2πvmax/A.<br />
Câu 2: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?<br />
A. Tia . B. Tia<br />
<br />
. C. Tia . D. Tia X.<br />
Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước<br />
thì<br />
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.<br />
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.<br />
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước<br />
sóng là<br />
A. 60m. B. 6 m. C. 30 m. D. 3 m.<br />
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động<br />
A. là hàm bậc nhất của thời gian.<br />
B. biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời gian.<br />
C. không đổi theo thời gian.<br />
D. là hàm bậc hai của thời gian.<br />
Câu 6: Hạt nhân càng bền vững khi có<br />
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.<br />
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng<br />
lớn.<br />
Câu 7: Gọi <br />
D<br />
, <br />
L<br />
, <br />
T<br />
lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ,<br />
phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có<br />
A. <br />
D<br />
. B. . C. . D. .<br />
L<br />
T<br />
T L D<br />
T D L<br />
L T D<br />
Câu 8: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào<br />
sau đây đúng?<br />
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước<br />
sóng thì dao động cùng pha.<br />
1
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao<br />
động lệch pha nhau 90 0 .<br />
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và<br />
cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.<br />
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao<br />
động ngược pha.<br />
Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.<br />
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br />
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của<br />
lực cưỡng bức.<br />
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.<br />
Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính<br />
quỹ đạo dừng N là<br />
A. 47,7.10 -11 m. B. 21,2.10 -11 m. C. 84,8. -11 m. D. 132,5.10 -11 m.<br />
Câu 11: Biết NA = 6,02.10 23 mol -1 . Trong 59,50g 238<br />
92U có số nơtron xấp xỉ là<br />
A. 2,38.10 23 . B. 2,20.10 25 . C. 1,<strong>19</strong>.10 25 . D. 9,21.10 24 .<br />
Câu 12: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài<br />
của con lắc và chu kì dao động T 2 của nó là<br />
A. đường hyperbol. B. đường parabol.<br />
C. đường elip. D. đường thẳng<br />
Câu 13: Từ trường <strong>đề</strong>u là từ trường mà các đường sức từ là các đường<br />
A. song song. B. thẳng song song<br />
C. thẳng. D. Thẳng song song và cách <strong>đề</strong>u nhau.<br />
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Sóng điện từ là sóng ngang.<br />
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc<br />
với vectơ cảm ứng từ.<br />
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng<br />
phương với vectơ cảm ứng từ.<br />
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.<br />
Câu 15: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f =<br />
6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì<br />
chất này không thể phát quang?<br />
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.<br />
2
Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng<br />
dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số<br />
bụng sóng trên dây là<br />
A. 15. B. 32. C. 8. D. 16.<br />
Câu 17: Tại một diểm xác định trong điện trường tĩnh nếu độ lớn của<br />
điện tích <strong>thử</strong> tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường<br />
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. giảm bốn lần. D. tăng 2 lần.<br />
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của<br />
u4cos 20t (u tính<br />
phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng làu <br />
bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng<br />
của sóng này là<br />
A. 9cm. B. 5cm. C. 6cm . D. 3cm.<br />
Câu <strong>19</strong>: Để bóng đèn loại 100V-50W sáng bình thường ở mạng điện có<br />
hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có<br />
giá trị<br />
A. R = 240 . B. R 120. C. R 200. D. R 250.<br />
Câu 20: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo<br />
dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c =<br />
3.10 8 m/s và e = 1,6.10 -<strong>19</strong> C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ<br />
đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng<br />
A. 102,7 m . B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.<br />
Câu 21*. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng<br />
đường vật đi được trong 1s đầu, S2 là quãng đường vật đi được trong 2s<br />
tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ<br />
S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị<br />
k là<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử:<br />
điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt<br />
+ π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =<br />
I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa<br />
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.<br />
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.<br />
Câu 23: Tia Rơnghen có<br />
A. cùng bản chất với sóng âm.<br />
3
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.<br />
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.<br />
D. điện tích âm.<br />
Câu 24 : Mạch diện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở<br />
trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường<br />
<br />
chạy qua R là I thì ta có<br />
3r<br />
A. R = 3r. B. R = r. C. R = 0,5r. D. R = 2r.<br />
Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước<br />
sóng bằng /3 0<br />
vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron<br />
4<br />
quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải<br />
phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị<br />
động năng này là<br />
2hc<br />
A.<br />
<br />
0<br />
B.<br />
hc<br />
2<br />
0<br />
C.<br />
hc<br />
3<br />
0<br />
D.<br />
3hc<br />
<br />
Câu 26: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết<br />
chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm<br />
ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là<br />
15<br />
A. N<br />
0<br />
16<br />
. B. 1 N<br />
16<br />
0<br />
1<br />
. C. N<br />
0<br />
4<br />
1<br />
. D. N<br />
0 .<br />
8<br />
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu<br />
kì T = 12s, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có<br />
li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của<br />
vật bằng nhau là<br />
A. 3,0s. B. 1,5s. C. 1,2s. D. 2s.<br />
Câu 28: Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong<br />
điện trường <strong>đề</strong>u giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ<br />
điện trường giữa hai bản là 1500V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm.<br />
31<br />
Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là 9,1.10 kg và<br />
<strong>19</strong><br />
1,6.10 C<br />
. Vận tốc của êlectron khi nó đập vào bản dương là<br />
A. 3,25.10 5 m/s. B. 32,5.10 5 m/s. C. 105.10 10 m/s. D. 105.10 5 m/s.<br />
Câu 29. <strong>Vật</strong> AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có<br />
tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa<br />
thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72<br />
cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính<br />
0
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm.<br />
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương<br />
cùng tần số, lệch pha nhau là / 3 . Phương trình hai dao động lần lượt là<br />
x A cos 4 t<br />
x 10cos 4t<br />
(cm). Khi li độ của dao<br />
(cm) và <br />
1 1 1<br />
2 2<br />
động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là 20 3 cm/s và<br />
tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là 2 / 3 thì li độ dao<br />
động tổng hợp bằng<br />
A. -6,5cm. B. -6cm . C. -5,89cm. D. -7cm.<br />
Câu 31. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho<br />
nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%<br />
chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền<br />
ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương<br />
truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 (m) ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng<br />
trên mặt chất lỏng là<br />
A. v = 6 (m/s)± 1,34% . B. v = 12(m/s) ± 0,68% .<br />
C. v = 6 (m/s) ± 0,68%. D. v = 12 (m/s) ± 1,34% .<br />
Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách<br />
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn<br />
quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong<br />
khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng<br />
trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M,<br />
bước sóng ngắn nhất là<br />
A. 417 nm. B. 570 nm. C. 0,385 m . D. 0,76 m .<br />
Câu 33. đồng thời hai<br />
dao động điều hoà<br />
cùng phương, với li<br />
độ x1 và x2 có đồ thị<br />
như hình vẽ. Lấy 2 =<br />
10. Vận tốc của chất<br />
điểm tại thời điểm t =<br />
1s là<br />
A. v = 4 3cm/s. B. v = 4 cm/s. C. v = 4 3cm/s. D. v = - 4cm/s.<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B<br />
cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên<br />
mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với<br />
5
nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao<br />
động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là<br />
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.<br />
Câu 35: Một Cho mạch điện như hình vẽ,<br />
1 6V ; 2 4V ; 3 3V ; r 1<br />
r 2<br />
r 3<br />
0,1<br />
; R 6,2. Hiệu điện thế giữa hai điểm<br />
UAB và công suất của nguồn điện <br />
1<br />
là<br />
A. 4,1V; 22W. B. 3,9V; 4,5W.<br />
C. 3,75V; 8W. D. 3,8V; 12W.<br />
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng<br />
s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 150 Ω, tụ điện có dung kháng<br />
200 . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi . Điều chỉnh L để tổng<br />
số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, Công suất của đoạn mạch lúc này<br />
gần đúng bằng<br />
A. 548W. B. 784W C. 836W. D. 450V.<br />
Câu 37*. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng<br />
của nguồn phát ra biến <strong>thi</strong>ên liên tục từ 0,415 m đến 0,76<br />
m . Tại điểm<br />
M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ<br />
cho bước sóng 0,58 m (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng<br />
mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng<br />
1,r1<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />
Câu 38: Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng<br />
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời<br />
giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và ở thứ cấp 5n vòng thì điện áp<br />
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng<br />
thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở<br />
thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ<br />
cấp và thứ cấp tương ứng là:<br />
A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng. B. N1 = 770 vòng, N2 = <strong>19</strong>25 vòng.<br />
C. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng. D. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng.<br />
Câu 39*. Một mạch điện gồm tải Z mắc nối tiếp với R nối với nguồn điện<br />
xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1.Khi đó điện áp hiệu dụng trên tải là<br />
U2, hệ số công suất trên tải là 0,5 và hệ số công suất toàn mạch là .<br />
Điều chỉnh điện áp nguồn là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần<br />
A<br />
2,r2<br />
R<br />
B<br />
3,r3<br />
6
nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất trên tải Z<br />
không đổi. Giá trị của k xấp xỉ bằng<br />
A. 5,8. B. 3,4. C. 4,3. D. 3,8.<br />
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn<br />
định vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện<br />
có điện dung C = 0,4/ mF nối tiếp<br />
với điện trở R) và đoạn mạch MB<br />
chứa cuộn dây không thuần cảm.<br />
Đồ thị phụ thuộc thời gian của<br />
điện áp tức thời trên đoạn mạch<br />
AM và trên đoạn mạch MB như hình vẽ lần lượt là đường (1) và đường (2).<br />
Lúc t = 0 dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm. Công<br />
suất tiêu thụ của mạch là<br />
A. 400W. B. 500W. C. 100W. D. 200W.<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
100<br />
O<br />
-100<br />
u(V)<br />
10<br />
t(ms)<br />
(2)<br />
(1)<br />
1.A 2.D 3.B 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C<br />
9.C 10.C 11.B 12.D 13.D 14.C 15.A 16.D<br />
17.B 18.D <strong>19</strong>.A 20.C 21.B 22.A 23.C 24.D<br />
25.A 26.B 27.B 28.B 29.C 30.D 31.B 32.C<br />
33.A 34.C 35.D 36.D 37.B 38.D 39.A 40.C<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 5<br />
(Biên soạn chuẩn cấu trúc <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> công bố 24/1/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân<br />
nguyên tử?<br />
A. Kg B. MeV/c C. MeV/c 2 D. u<br />
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục<br />
theo thời gian?<br />
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ<br />
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng<br />
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng<br />
hưởng thì điều nào sau đây là sai?<br />
A. 2 LC 1. B. P = UI. C. U U<br />
R.<br />
D. Z R.<br />
Câu 4: Sóng âm không truyền được trong<br />
A. thép. B. không khí. C. chân không. D. nước.<br />
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động<br />
với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để<br />
trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là<br />
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 12 Hz. D. 10 Hz.<br />
Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất<br />
bằng 0 (cos = 0), khi:<br />
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.<br />
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.<br />
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.<br />
D. đoạn mạch không có tụ điện.<br />
Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m/s có<br />
bước sóng là<br />
A. 300 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 30 m.<br />
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát<br />
electron của kim loại đó là<br />
A. 4,14eV; B. 1,16eV; C. 2,21eV; D. 6,62eV<br />
238<br />
Câu 9: Hạt nhân<br />
92<br />
U có cấu tạo gồm:<br />
A. 92 proton và 238 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron<br />
C. 238 proton và 146 nơtron; D. 238 proton và 92 nơtron;<br />
1
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn<br />
ánh sáng là hai nguồn<br />
A. kết hợp. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc<br />
Câu 11: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V<br />
được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ<br />
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.<br />
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.<br />
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.<br />
D. nổ cầu chì.<br />
Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao<br />
10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc<br />
truyền sóng trên mặt biển là<br />
A. v = 2 m/s B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s<br />
234<br />
230<br />
Câu 13: Trong sự phóng xạ U Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho<br />
2<br />
92 <br />
234<br />
biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt 92 U là 7,63MeV.<br />
230<br />
Năng lượng liên kết riêng của hạt 90Th<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 7,7MeV B. 7,5MeV C. 8,2 MeV D. 7,2MeV<br />
Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng<br />
của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60 o . Biết chiết suất của thủy<br />
tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến <strong>thi</strong>ên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi<br />
giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là<br />
A. 4,26 o . B. 10,76 o . C. 7,76 o . D. 9,12 o .<br />
Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra<br />
có biểu thức e 220 2 cos 100t<br />
0,25 V<br />
động này là<br />
90<br />
. Giá trị cực đại của suất điện<br />
A. 220 2 V. B. 220V. C. 110V. D. 110 2 V.<br />
Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T 5s,<br />
năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.<br />
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2<br />
m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là<br />
A. 0,2m. B. 0.55 mm. C. 1,1 mm. D. 0,55 μm.<br />
Câu 18: Trong các <strong>thi</strong>ết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang<br />
điện, ống tia X, có hai <strong>thi</strong>ết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một<br />
hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.<br />
B. pin quang điện và tế bào quang điện.<br />
C. pin quang điện và quang điện trở.<br />
D. tế bào quang điện và ống tia X.<br />
Câu <strong>19</strong>: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta<br />
truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao<br />
động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm.<br />
Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,75s.<br />
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện<br />
tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức<br />
thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt i / I<br />
0; u / U<br />
0.<br />
Tại cùng<br />
một thời điểm tổng có giá trị lớn nhất bằng<br />
A. 3. B. 1. C. 2. D. 2.<br />
Câu 21: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?<br />
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.<br />
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.<br />
C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.<br />
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.<br />
Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình<br />
thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ<br />
nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy<br />
thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ<br />
12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là<br />
A.60Hz. B.48Hz. C.50Hz. D.54Hz.<br />
210<br />
Câu 23: Chất pôlôni<br />
84<br />
Po là là phóng xạ hạt 4 có chu kỳ bán rã là 138<br />
ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g,<br />
sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn<br />
lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.<br />
A. 52,5 g B. 210g C. 154,5g D. 207g.<br />
Câu 24: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40<br />
cm. Chiết suất của nước là 3<br />
4 . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng<br />
A. 45 cm. B. 55 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.<br />
3
Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì<br />
phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O<br />
về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434<br />
quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng<br />
A. 0,229 m . B. 0,920 m<br />
4<br />
C. 0,052<br />
m<br />
. D. 4,056 m .<br />
m , khi chuyển từ<br />
Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây<br />
bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi <strong>đề</strong>u theo thời gian chạy qua ống<br />
dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự<br />
cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng<br />
A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng<br />
vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối<br />
lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương<br />
thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc<br />
độ của vật <strong>đề</strong>u bằng 60 3 cm/s. Lấy g 10<br />
m/s 2 ;<br />
2<br />
10 . Trong một chu kì,<br />
tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần<br />
với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 54,62cm/s. B. 59,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s.<br />
Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron<br />
chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron.<br />
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động<br />
trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã<br />
A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần<br />
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc<br />
lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4,<br />
x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời<br />
gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là<br />
20π cm/s. Tìm biên độ dao động?<br />
A. A=12cm B. A=6cm C. A=4√3cm D. A=4cm<br />
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào<br />
hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp<br />
gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có<br />
độ tự cảm L và một tụ điện có điện<br />
dung C thay đổi được. Gọi i là cường<br />
độ dòng điện tức thời qua mạch, là<br />
độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tan<br />
theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8 (Ω). B. 4 (Ω). C. 10 (Ω). D. 12 (Ω).<br />
Câu 31. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong<br />
không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng<br />
lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng<br />
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.<br />
Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm 2 , người ta dùng nó<br />
làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO<br />
4<br />
với anôt là một<br />
thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong<br />
1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là<br />
3 3<br />
D 8,9.10 kg / m . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng<br />
A. 0,84m. B. 0,48m. C. 0,84mm. D. 0,48mm.<br />
Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga<br />
6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,…<br />
Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng<br />
điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân<br />
235<br />
U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng<br />
lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 23 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính<br />
theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235 U là<br />
A. <strong>19</strong>,9 ngày B. 21,6 ngày C. 18,6 ngày D. 20,1 ngày<br />
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp<br />
đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm<br />
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào<br />
hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và<br />
dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện<br />
áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng có giá trị bằng<br />
A. 2 / 8 A. B. 2 / 4 A. C. 2 / 2 A. D. 2 A.<br />
Câu 35: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây<br />
thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần<br />
cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí<br />
nghiệm với một trong bốn mạch điện.<br />
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có<br />
dòng điện trong mạch.<br />
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u =<br />
100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2) A.<br />
Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?<br />
A. mạch (1) và (4). B. mạch (2) và (4).<br />
C. mạch (2) và (3). D. Mạch (4).<br />
5
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng<br />
giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz<br />
vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường<br />
thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn<br />
3cm. Số điểm cực đạ trên d là<br />
A. 15cm. B. 16cm. C. 17. D. 18.<br />
Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 7 3<br />
Li đang<br />
đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân<br />
6<br />
p Li . Giả sử phản ứng<br />
7<br />
3<br />
2<br />
không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo<br />
hai hướng với nhau một góc 160 0 . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo<br />
đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là<br />
A. 10 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV.<br />
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta<br />
dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua<br />
hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S 2<br />
a 1mm,<br />
khoảng cách từ hai khe đến màn D<br />
2m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất<br />
mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng<br />
A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C.0,5mm. D. 0,1 mm.<br />
Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, A(cm)<br />
2<br />
dao động tắt dần theo đồ thị như<br />
hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật<br />
nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và<br />
khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy<br />
g = 10 m/s 2 . Phần cơ năng của dao<br />
O<br />
-2<br />
t(s)<br />
động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị<br />
bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ.<br />
A. 0,8 mJ. B. 1,36 mJ. C. 2 mJ. D. 1,28 mJ.<br />
Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết<br />
15V ;<br />
r ; 1 R1 2. Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá<br />
trị cực đại thì R có giá trị<br />
A. 3 4 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .<br />
3<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.A 7.B 8.A<br />
9.A 10.A 11.D 12.D 13.B 14.C 15.A 16.A<br />
17.D 18.C <strong>19</strong>.B 20.D 21.B 22.A 23.C 24.D<br />
.r<br />
R<br />
R1
25.D 26.C 27.B 28.A 29.C 30.C 31.C 32.D<br />
33.B 34.A 35.D 36.A 37.C 38.D 39.D 40.C
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 6<br />
(Biên soạn bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> GD công bố 24/01/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam<br />
địa lí vì<br />
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.<br />
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.<br />
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho<br />
nó.<br />
D. vì một lí do khác chưa biết.<br />
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là<br />
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.<br />
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.<br />
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.<br />
D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.<br />
Câu 3: Hạt nhân 35<br />
17<br />
Cl có<br />
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.<br />
Câu 4: Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển<br />
điện tích phụ thuộc vào<br />
A. điện trường. B. hình dạng đường đi.<br />
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. D. Điện tích dịch chuyển.<br />
Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.<br />
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.<br />
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.<br />
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.<br />
Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì<br />
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến <strong>thi</strong>ên với chu kì<br />
bằng chu kì dao động riêng của mạch.<br />
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến <strong>thi</strong>ên với chu kì<br />
bằng chu kì dao động riêng của mạch.<br />
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến <strong>thi</strong>ên với chu kì bằng<br />
nửa chu kì dao động riêng của mạch.<br />
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến <strong>thi</strong>ên với chu kì<br />
bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.<br />
1
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi<br />
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai<br />
đầu<br />
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br />
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.<br />
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.<br />
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br />
Câu 8: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc<br />
đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay<br />
giảm bao nhiêu lần ?<br />
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần.<br />
C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần.<br />
Câu 9. Một nguồn điện trở trong 05 , được mắc với điện trở 3 . Khi đó<br />
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của<br />
nguồn điện là<br />
A. 3V. B. 5V. C. 7V. D. <strong>19</strong>,5V.<br />
Câu 10: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng<br />
giảm dần là:<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.<br />
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.<br />
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
Chọn A.<br />
Câu 11: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?<br />
A. Sự phát sáng của con đom đóm.<br />
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.<br />
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.<br />
D. Sự phát sáng của đèn LED.<br />
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình<br />
u 5cos 8 t 0,04 x (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm<br />
t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là<br />
A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.<br />
Câu 13: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng<br />
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong<br />
chân không) là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 1,25m c . B. 0,36m c . C. 0, 25m c . D. 0,225m c .<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
2
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc<br />
màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng<br />
đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác<br />
của thí nghiệm được giữ nguyên thì<br />
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.<br />
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.<br />
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử :<br />
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.<br />
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.<br />
C. chỉ là trạng thái kích thích.<br />
D. chỉ là trạng thái cơ bản.<br />
Câu 16: Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện<br />
lượng q1 = 4.10 -11 C, q2 = 10 -11 C đặt trong không khí, cách nhau một<br />
khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa<br />
chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu<br />
bằng<br />
A. 0,23 kg. B. 0,46 kg. C. 2,3 kg. D. 4,6 kg.<br />
Câu 17: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi<br />
tấm kim loại khi<br />
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.<br />
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.<br />
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.<br />
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt<br />
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết<br />
hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền<br />
trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần<br />
tử nước dao động với biên độ cực đại là<br />
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.<br />
Câu <strong>19</strong>: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn<br />
như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là<br />
a(m/s 2 )<br />
3
A. x 10cost cm<br />
. B. x 20cost cm<br />
.<br />
3 <br />
2 <br />
<br />
C. x 20cos tcm<br />
. D. x 20cost cm<br />
.<br />
2 <br />
Câu 20: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích<br />
mỗi vòng dây là 53,5 cm 2 , quay <strong>đề</strong>u với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh<br />
trục xx’ trong một từ trường <strong>đề</strong>u có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông<br />
góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất<br />
hiện trong khung.<br />
4<br />
A.12,5(V). B.8,6(V). C.9,6(V). D.16,8(V).<br />
Câu 21. Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn<br />
thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d0, các vòng dây cuốn sát<br />
với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I chạy qua ống dây.<br />
Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức<br />
A.<br />
4.10<br />
7<br />
sI<br />
. B. 4 .10<br />
ld<br />
0<br />
7<br />
sI<br />
. C. 4.10<br />
ld<br />
0<br />
dI<br />
. D. 2.10<br />
ls .<br />
7 0<br />
dI<br />
ls .<br />
7 0<br />
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước<br />
sóng<br />
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.<br />
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.<br />
C. của sóng âm và sóng ánh sáng <strong>đề</strong>u giảm.<br />
D. của sóng âm và sóng ánh sáng <strong>đề</strong>u tăng.<br />
Câu 23. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất<br />
xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OC 25cm<br />
.<br />
Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?<br />
A. 2dp. B. 3dp. C. 4dp. D. 5dp.<br />
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần<br />
lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt)<br />
N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. <strong>Vật</strong> dao động cơ cưỡng bức với biên độ<br />
lớn nhất khi chịu tác dụng của lực<br />
A. F3 B. F1 C. F2 D. F4<br />
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh<br />
sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân<br />
quan sát được trên màn có giá trị bằng<br />
C<br />
.
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm<br />
Câu 26: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra<br />
hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một<br />
phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của<br />
nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang<br />
điện đó<br />
A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A.<br />
Câu 27: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối<br />
tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng<br />
điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br />
A. 200 W. B. 180 W. C. 240 W. D. 270 W.<br />
Câu 28.: Một vật dao động theo phương trình: x = 4 cos( 5πt - 3π/4)<br />
(cm;s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là<br />
A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4cm. D. 337,5cm.<br />
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất<br />
0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất<br />
0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra<br />
trong mỗi giây là<br />
A.1 B. 20/9 C.2 D. 3/4<br />
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa<br />
hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan<br />
sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng<br />
trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung<br />
tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?<br />
A. 5 bức xạ B. 6 bức xạ. C. 3 bức xạ D. 4 bức xạ<br />
Câu 31: Dùng một hạt<br />
có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 7 N<br />
14 1 17<br />
đang đứng yên gây ra phản ứng<br />
7<br />
N<br />
1<br />
p<br />
8O . Hạt prôtôn bay ra<br />
theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng<br />
các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u.<br />
Biết 1u = 931,5 MeV/c 2 . Động năng của hạt nhân 7 8 O là<br />
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV<br />
Câu 32: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10<br />
N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g =<br />
10 m/s 2 , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ<br />
5
của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai<br />
được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc<br />
thứ nhất, khi t = 1 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa<br />
6<br />
theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 ≈ 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật<br />
nhỏ của hai con lắc là<br />
A. 8,0 cm. B. 8,6 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm.<br />
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 ( )<br />
và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp<br />
U U U đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này<br />
<br />
là<br />
6<br />
R L C<br />
<br />
A. 0,31. B. 0,95 C. 0,70. D. 0,86.<br />
Câu 34. Để khảo sát mức cường độ<br />
âm của một số chiếc kèn đồng giống L(B)<br />
L3<br />
nhau người ta tiến hành đặt một<br />
1,5<br />
máy đo mức cường độ âm cách các 1<br />
chiếc kèn đồng một khoảng không<br />
đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ<br />
âm mà máy đo được theo số chiếc<br />
O n1 n2<br />
Chiếc kèn<br />
n3<br />
kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp<br />
thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1 +<br />
n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 36dB. B. 16dB. C. 32dB. D. 34dB.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2 ,<br />
đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m.<br />
Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng với<br />
chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời<br />
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10<br />
3<br />
2<br />
cm/s. Lấy 10 . Chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 0,5s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s.<br />
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng<br />
phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ<br />
pha /2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li<br />
độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9<br />
cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm. C. 6 3cm. D.9 3 cm.<br />
Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68<br />
mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc<br />
với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực<br />
đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là<br />
vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở<br />
C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng<br />
A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64,0 mm D. 68,5 mm<br />
Câu 38: Một học sinh xác định độ<br />
2<br />
tự cảm L bằng cách đặt điện áp U .W<br />
<br />
u U cost<br />
0 (U0 không đổi, <br />
0,0175<br />
=<br />
300 rad/s) vào vào hai đầu một 0,0135<br />
đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần 0,0095<br />
cảm mắc nối tiếp với biến trở R.<br />
0,0055<br />
6<br />
2 2 2 2 2 1<br />
10 <br />
Biết U 2U 0<br />
2 U<br />
0L<br />
. ; trong<br />
2<br />
0,0015<br />
<br />
2<br />
R<br />
R<br />
đó, điện áp U giữa hai đầu R được 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00<br />
đo bằng đồng hồ đo điện đa năng<br />
hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này<br />
tính được giá trị của L là<br />
A. 5,44H. B. 2,33H. C. 7,86H. D. 9,76H.<br />
Câu 39: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng<br />
cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới<br />
màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách<br />
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D +<br />
D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ<br />
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3 D) thì khoảng vân<br />
trên màn là<br />
A. 2 mm . B. 3 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm .<br />
2<br />
<br />
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó<br />
bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng<br />
đèn dây tóc Đ2 loại 6V-3W; Rb là một biến trở.<br />
Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có<br />
giá trị<br />
A. 8 . B. 12 . C. 24. D.<br />
3 .<br />
Rb<br />
,r<br />
Đ1<br />
Đ2<br />
7
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.C 2.D 3.B 4.B 5.B 6.D 7.D 8.B<br />
9.C 10.A 11.C 12.B 13.C 14.A 15.D 16.A<br />
17.B 18.B <strong>19</strong>.D 20.D 21.A 22.A 23.C 24.C<br />
25.D 26.A 27.C 28.C 29.A 30.A 31.A 32.A<br />
33.B 34.B 35.C 36.C 37.C 38.A 39.A 40.B<br />
8
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 7<br />
(Biên soạn chuẩn cấu trúc. Bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong>, công bố<br />
24/1/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.<br />
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-<br />
0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm<br />
x=25cm, phần tử sóng có li độ là.<br />
A. -2,5 cm. B. -5,0 cm. C. 5,0 cm. D. 2,5 cm.<br />
Câu 2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường<br />
có chiết suất nhỏ hơn thì<br />
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.<br />
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.<br />
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30<br />
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao<br />
động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng<br />
A. 20 cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 60cm.<br />
Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm,<br />
pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = - 2cm lần thứ 2005<br />
vào thời điểm<br />
A. 1503,375s. B. 1503,25s. C. 1502,275s. D. 1503s.<br />
Câu 5: Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng<br />
A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm<br />
C. cường độ âm D. tần số.<br />
Câu 6: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =20rad/s.<br />
Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa<br />
A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi<br />
sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ<br />
dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng<br />
điểm C là<br />
A. 160 3 cm/s. B. 80cm/s. C. 160cm/s. D.<br />
80 3 cm/s.<br />
Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu<br />
dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2<br />
lần biên độ của<br />
m1<br />
1<br />
m2
4,9<br />
tới mặt đất là h (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng<br />
18<br />
yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được<br />
quãng đường bằng bao nhiêu?<br />
A. s = 4,5cm B. s = 3,5cm<br />
C. s = 3,25cm D. s = 4,25cm<br />
Câu 8: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào ?<br />
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.<br />
B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.<br />
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.<br />
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.<br />
Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp uS1 = 1,5cos(5πt+ ) và<br />
uS1 = 2cos(5πt) cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho<br />
rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách<br />
hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động<br />
A. AM = 0,51cm B. AM = 3,04cm C. AM = 3,91cm D. AM = 2,5cm.<br />
Câu 10: Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.<br />
A. 470µF giá trị điện dung của tụ<br />
B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn<br />
tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V,<br />
mạch 24V lắp tụ 35V…<br />
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ<br />
bằng 470µF .<br />
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ<br />
hỏng.<br />
Câu 11. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250<br />
g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10<br />
m/s 2 .<br />
A. 10 s. B. 1 s. C. 0,31 s. D. 126 s.<br />
Câu 12: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện u<br />
80cos100<br />
t<br />
(V) .Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?<br />
A. 80 V. B. 40 V. C. 80 2 D. 40 2 V.<br />
Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai ?<br />
A. Điện trường gắn liền với điện tích.<br />
B. Từ trường gắn liền với dòng điện.<br />
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.<br />
2
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến<br />
<strong>thi</strong>ên.<br />
Câu 14: .Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia<br />
X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này<br />
là<br />
A. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.<br />
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.<br />
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.<br />
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.<br />
Câu 15: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện<br />
trường. Ion dương đó sẽ<br />
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.<br />
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.<br />
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.<br />
D. đứng yên.<br />
Câu 16: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường<br />
không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10 -<br />
6<br />
W/m 2 . Biết cường độ âm chuẩn I0=10 -12 W/m 2 . Khoảng cách từ nguồn âm<br />
đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là<br />
A. 3000m. B. 750m. C. 2000m. D. 1000m.<br />
Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con<br />
lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường <strong>đề</strong>u<br />
có E = 10 4 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2 . Lực<br />
căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α =<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 0,152N. B. 0,102N. C. 0,263N. D. 0,051N.<br />
Câu 18: Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường<br />
độ dòng điện qua bóng là<br />
A. 6A. B. 12A. C. 1A. D. 2A.<br />
Câu <strong>19</strong>: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai<br />
nguồn cùng pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực đại có khoảng cách<br />
đến nguồn 1 là d1 = 25 cm và cách nguồn 2 là d2 = 40 cm. Biết giữa M và<br />
đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên<br />
mặt nước.<br />
A. 100 cm/s. B. 75cm/s. C. 50 cm/s. D. 150cm/s.<br />
Câu 20: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15<br />
cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?<br />
A. 0,8 J. B. 0,3 J. C . 0,6 J. D. 0,9J.<br />
3
Câu 21: Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng<br />
dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f1 và<br />
tiếp theo là f2 ; f3; f4 thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng?<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10<br />
rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực<br />
biến <strong>thi</strong>ên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với<br />
biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là<br />
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s.<br />
Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời<br />
gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó<br />
bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy ?<br />
A. 2T. B. 3T. C. 0,5T D. T.<br />
Câu 24: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu<br />
điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện<br />
và cường độ điện trường bên trong tụ điện là<br />
A. q = 5.10 -11 C và E = 10 6 V/m. B. q = 8.10 -9 C và E = 2.10 5 V/m.<br />
C. q = 5.10 -11 C và E = 2.10 5 V/m. D. q = 8.10 -11 C và E = 10 6 V/m.<br />
Câu 25: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10 –34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân<br />
không c = 3.10 8 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10 –<strong>19</strong> C. Để ion hoá<br />
nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn<br />
nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là<br />
A. 112 nm. B. 91 nm. C. 0,91 µm. D. 0,071 µm.<br />
Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên<br />
độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?<br />
A. 5cm; 4π rad. B. 5cm; (4πt) rad .<br />
C. 5cm; 0 rad. D. 5cm; π rad.<br />
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được<br />
chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong<br />
khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng<br />
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được<br />
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối.<br />
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.<br />
Câu 28: Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa một vâng sáng và một<br />
vân tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng<br />
A. i. B. 0,5i. B. 2i. D. 0,25i.<br />
4
Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng<br />
phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc<br />
độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước<br />
sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với<br />
biên độ cực tiểu trên đoạn AC là<br />
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.<br />
Câu 30: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng.<br />
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị<br />
trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực<br />
tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong<br />
quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho g =<br />
π 2 = 10 m/s 2<br />
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm.<br />
C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.<br />
Câu 31: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm<br />
hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53 o thì<br />
xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc<br />
với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là<br />
0,5 o . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là<br />
A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312.<br />
Câu 32: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có<br />
tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa<br />
theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu<br />
với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa<br />
với<br />
A. biên độ 6cm và cùng pha với S.<br />
B. biên độ 8cm và ngược pha với S.<br />
C. biên độ 8cm và cùng pha với S.<br />
D. biên độ 6cm và ngược pha với S.<br />
Câu 33: Sóng dọc không truyền được trong<br />
A. không khí. B. nước. C. chân không. D. kim loại.<br />
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau<br />
100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v<br />
= 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với<br />
AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có<br />
biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. 24,3 cm. B. 42,6 cm. C. 51,2 cm. D. 35,3 cm.<br />
5
Câu 35: <strong>Vật</strong> sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh<br />
ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ<br />
có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt<br />
giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2 . Đưa vật nhỏ của con<br />
lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng<br />
ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần<br />
thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc<br />
A. 0,15 mJ. B. 0,25 mJ. C. 1,5 mJ. D. 2,5 mJ.<br />
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u =<br />
P(W)<br />
220 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch 242<br />
gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L<br />
mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu<br />
thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị<br />
bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây<br />
khi giá trị của biến trở R bằng 55 Ω là<br />
O 80<br />
A. <strong>19</strong>3 V. B. 171,7 V. C. 155,5 V. D. 179,5 V.<br />
<br />
R <br />
<br />
Câu 38: Đặt điện áp u = 120 cos100πt<br />
V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm<br />
biến trở R, tụ điện C =<br />
cảm thuần L =<br />
6<br />
mF và cuộn<br />
H khi thay đổi giá trị<br />
của biến trở thì ứng với hai giá trị của<br />
-400<br />
biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ<br />
cùng một công suất P và độ lệch pha<br />
của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là<br />
φ1, φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?<br />
A. 120 W. B. 240 W. C. 60 W. D. 120 W.<br />
Câu 39: Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên.<br />
K<br />
Biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn dây thuần<br />
cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = ,r<br />
8 µF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định.<br />
L C<br />
Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với R<br />
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của<br />
L bằng<br />
400<br />
200<br />
O<br />
u(V)<br />
t(s)
A. 2,88 µH. B. 0,288 mH. C. 0,144 mH. D. 1,44 µH.<br />
Câu 40: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân<br />
Beri 9 Be 4 đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli 4 2He và X. Hạt Hêli có vận tốc<br />
vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng<br />
là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số<br />
khối A của nó. Động năng của hạt X bằng<br />
A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV.<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.B 2.B 3.B 4.A 5.B 6.C 7.A 8.D<br />
9.B 10.C 11.C 12.D 13.C 14.B 15.D 16.D<br />
17.A 18.D <strong>19</strong>.B 20.A 21.A 22.C 23.A 24.B<br />
25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.B 31.B 32.B<br />
33.C 34.D 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.D<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 9<br />
(Biên soạn chuẩn cấu trúc <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> công bố ngày<br />
24/01/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.<br />
Câu 1: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia:<br />
A. α B. γ C. β + D. β -<br />
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng<br />
k. Chu kì dao động riêng của con lắc là<br />
A. T = 1<br />
2π<br />
k<br />
m . B. T = 2π m<br />
k . C. T = 2π k<br />
m . D. T = 1<br />
2π<br />
Câu 3: Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là:<br />
A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng cực<br />
ngắn<br />
Câu 4: Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào<br />
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng<br />
B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng<br />
C. phương truyền sóng và tần số<br />
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi<br />
trường<br />
m<br />
k .<br />
Câu 5: Đồ thị dao động âm do hai dụng<br />
cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta<br />
có kết luận:<br />
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm<br />
B. hai âm có cùng âm sắc<br />
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1<br />
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của<br />
âm 1<br />
Câu 6: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu<br />
tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được.<br />
Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?<br />
A. 20 Hz B. 10π Hz C. 10 Hz D. 20π Hz<br />
Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u =<br />
U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện<br />
tức thời trong mạch là<br />
A. i = I0cos(100πt + π/2). B. i = I0cos(100πt).<br />
1
2<br />
C. i = I0cos(100πt – π). D. i = I0cos(100πt + π).<br />
Câu 8: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao<br />
động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là :<br />
A. 1,44 B. 1,2 C. 1,69 D. 1,3<br />
Câu 9: Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì<br />
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ<br />
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng<br />
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất<br />
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc <strong>đề</strong>u thay đổi<br />
Câu 10: Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một<br />
con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao<br />
động bé của con lắc đó bằng<br />
A. g g 0<br />
(s) B. √ g g 0<br />
(s) C. g 0<br />
g (s) D. √ g 0<br />
g (s).<br />
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang<br />
phổ liên tục?<br />
A. <strong>Vật</strong> phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn<br />
sắc.<br />
B. <strong>Vật</strong> phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia<br />
đơn sắc.<br />
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang<br />
phổ vạch hay quang phổ liên tục <strong>đề</strong>u cho màu sắc như nhau.<br />
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang<br />
phổ vạch thì không.<br />
Câu 12: Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của<br />
mạch điện xoay chiều biến <strong>thi</strong>ên từ<br />
A. từ - π đến π B. từ 0 đến π C. từ -π đến π D. từ 0 đến π<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 13: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống<br />
dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)<br />
A. tăng đến vô cực.<br />
B. giảm đến một giá trí khác không.<br />
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.<br />
D. không thay đổi.<br />
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của<br />
từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto<br />
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường<br />
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường<br />
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử<br />
dụng<br />
Câu 15: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần<br />
số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f ≥ 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h =<br />
6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là<br />
A. 0,750.10 -<strong>19</strong> J. B. 0,750.10 -34 J. C. 6,625.10 -34 J. D. 6,625.10 -<strong>19</strong> J.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?<br />
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.<br />
B. Không làm biến đổi hạt nhân.<br />
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.<br />
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?<br />
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V<br />
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n<br />
C. hiệu suất lớn<br />
D. <strong>thi</strong>ết bị biến đổi quang năng thành điện năng<br />
Câu 18: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống<br />
nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là<br />
25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ<br />
A. a B. 2a C. 0 D. a√2<br />
Câu <strong>19</strong>: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm<br />
thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do,<br />
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong<br />
mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước<br />
sóng là:<br />
A. 600m B. 188,5 m C. 60 m D. 18.85 m<br />
Câu 20: Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5<br />
MeV/c 2 . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công<br />
tối <strong>thi</strong>ểu là<br />
A. 204,1125 MeV. B. 0,1128 MeV. C. 30,8215 MeV. D.105,0732 MeV.<br />
Câu 21: Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường <strong>đề</strong>u<br />
có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là<br />
α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức<br />
A. Ф = BS.cosα . B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.<br />
3
Câu 22: Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng<br />
của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối<br />
lượng của hạt nhân đó là<br />
A. 16,9455u B. 17,0053u C. 16,9953u D. 17,0567u<br />
Câu 23: Hạt nhân đứng yên phân rã β - , hạt nhân con sinh ra là có<br />
động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử 32 P và 32 S lần<br />
lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c 2 . Trong phân rã<br />
này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β - ) là 1,03518 MeV,<br />
giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn<br />
có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là<br />
A. 0,67878 MeV. B. 0,166455 MeV.<br />
C. 0,00362 MeV. D.0,85312 MeV.<br />
Câu 24: <strong>Vật</strong> thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có<br />
tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là<br />
A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật.<br />
C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật.<br />
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang.<br />
Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90<br />
cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s 2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời<br />
điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở<br />
li độ x = -2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10,<br />
phương trình dao động của con lắc là<br />
A. x = 5 2 cos 2t - 5 6 cm. B. x = 5cos t - 5 6 cm.<br />
2<br />
<br />
C. x = 5cos2<br />
t + <br />
3 cm. D. x = 5 2 cos t - 4 3 cm.<br />
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái<br />
13,6<br />
dừng được xác định theo công thức En eV, n nguyên dương. Khi<br />
2<br />
n<br />
nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra<br />
tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ<br />
trên là<br />
A. 36,72 B. 79,5 C. 13,5 D. 42,67<br />
Câu 27: Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1<br />
cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì<br />
A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng<br />
4
đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng của nó một khoảng 1 cm thì<br />
điểm C ở<br />
A. trên vị trí cân bằng 3 cm. B. dưới vị trí cân bằng 2 cm.<br />
C. dưới vị trí cân bằng 3 cm. D. trên vị trí cân bằng 2 cm.<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được<br />
chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A 0 , λ2<br />
= 4000A 0 . Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến<br />
màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm,<br />
điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2?<br />
A. x = - 4 mm B. x = - 2 mm C. x = 3 mm D. x = 5 mm<br />
Câu 29: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết<br />
r . 1 Suất điện động E của nguồn bằng tích<br />
của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện<br />
trở nào dưới đây?<br />
A. 12 . B. 11 .<br />
C. 1,2 D. 5<br />
Câu 30: Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng 0,4 μm, trong 1 phút phát ra năng<br />
lượng E1. Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm<br />
trong 5 phút phát ra năng lượng E2. Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa sô photon<br />
A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số E 1<br />
E 2<br />
bằng<br />
A. 3 5<br />
B. 4 5<br />
C. 5 4<br />
D. 5 6<br />
Câu 31: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu<br />
một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 μm đến 0,76 µm). Khoảng cách<br />
giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là 3 m. Điểm M<br />
trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào<br />
nếu<br />
A. 0 < x < 1,14 mm. B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.<br />
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm. D. 0 < x < 0,6 mm.<br />
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không<br />
đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp<br />
với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50<br />
- + I<br />
3 thì cường độ dòng<br />
điện tức thời qua mạch có biểu thức i = I 2cos t - 2 . Nếu mắc nối tiếp<br />
thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện<br />
5
áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 2cos <br />
t - 6<br />
(A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là<br />
A. u = 200 2cos t - 3 V. B. u = 220 2cos t - 6 V.<br />
C. u = 200 2cos t - 6 V. D. u = 220 2cos t - 3 V.<br />
Câu 33: Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi<br />
có g = 10 m/s 2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng<br />
thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣ F không đổi, chu<br />
kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ḷớn của lưc ̣ F là<br />
A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N<br />
Câu 34: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí.<br />
Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên<br />
trong ống dây là<br />
A. 28. 10 -3 T. B. 56. 10 -3 T. C. 113. 10 -3 T. D. 226. 10 -3 T.<br />
Câu 35. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò<br />
xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g 2%.<br />
Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ<br />
bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s 1%. Bỏ qua sai<br />
số của số pi (). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là<br />
A. 4%. B. 2%. C. 3%. D. 1%.<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m.<br />
Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi<br />
thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại ví trí cân bằng, chiều dương hướng xuống ,<br />
gốc thời gian là lúc thả vật. Tìm thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không<br />
biến dạng lần 3 ( cho g = 10m/s 2 ).<br />
6<br />
2<br />
15<br />
<br />
15<br />
A. s<br />
. B. s<br />
<br />
6<br />
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng<br />
ngang, sóng có dạng hình sin. Hình<br />
dạng của một sợi dây tại hai thời điểm<br />
được mô tả như hình bên. Trục Ou<br />
biểu diễn li độ các phần tử M và N tại<br />
hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ<br />
hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại<br />
của một phần tử trên dây bằng<br />
<br />
10<br />
C. s<br />
. D. s<br />
20<br />
15,3<br />
O<br />
u(mm)<br />
M<br />
N<br />
t 2<br />
t 1<br />
x
A. 3,4m/s. B. 4,25m/s. C. 34cm/s. D. 42cm/s.<br />
Câu 38: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư<br />
bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu<br />
tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng<br />
công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi<br />
truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng<br />
dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là<br />
A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.<br />
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có<br />
RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn<br />
mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời<br />
điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC =100 3V và<br />
điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu<br />
điện trở R là<br />
A. 200 V. B. 321,5 V. C. 173,2 V. D. 316,2 V.<br />
Câu 40: Cho đoạn mạch<br />
RLrC như hình vẽ. Đặt<br />
điện áp xoay chiều có giá<br />
trị hiệu dụng U không<br />
đổi, tần số f không đổi<br />
vào hai đầu đoạn mạch.<br />
Hình bên là đồ thị biễu<br />
điễn sự phụ thuộc của<br />
công suất tiêu thụ trên<br />
toàn mạch phụ thuộc vào<br />
R khi K đóng và K mở.<br />
Công suất cực đại trên<br />
biến trở khi K mở gần giá<br />
trị nào sau đây nhất ?<br />
A. 69 W. B. 96 W . C. 100 W. D. 125 W.<br />
7
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.B 2.B 3.B 4.D 5.D 6.C 7.D 8.A<br />
9.B 10.C 11.B 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D<br />
17.C 18.A <strong>19</strong>.D 20.D 21.B 22.C 23.A 24.C<br />
25.C 26.D 27.C 28.A 29.D 30.A 31.D 32.C<br />
33.A 34.D 35.A 36.A 37.C 38.D 39.D 40.D
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 09<br />
(Biên soạn chuẩn cấu trúc bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> GD, công bố ngày<br />
24/01/<strong>2018</strong>).<br />
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM.<br />
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x<br />
= 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao<br />
động đó là<br />
A. 2 rad/s. B. π rad/s. C. 4 rad/s. D. 2π rad/s.<br />
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất<br />
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền<br />
C. tần số không thay đổi khi lan truyền<br />
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng<br />
Câu 3: Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao<br />
nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần<br />
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />
Câu 4: Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = 5 .10-4 F. Đặt vào hai đầu<br />
đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ<br />
dòng điện qua đoạn mạch là<br />
A. i = 2,5 2 cos(100πt + π/4) (A). B. i = 2,5 2 cos 100πt (A).<br />
C. i = 2,5cos 100πt (A). D. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A).<br />
Câu 5: Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là<br />
A. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra.<br />
B. Tỏa một nhiệt lượng lớn<br />
C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ<br />
D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn<br />
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng<br />
lượng<br />
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang<br />
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.10 8 m/s<br />
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.<br />
1
Câu 7: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Năng lượng Mặt Trời<br />
tỏa ra trong một ngày là<br />
A. 3,3696.10 30 J. B. 3,3696.10 29 J.<br />
C. 3,3696.10 32 J. D. 3,3696.10 31 J.<br />
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm<br />
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn,<br />
lỏng, khí<br />
B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc<br />
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang<br />
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz<br />
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu<br />
sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là <br />
1<br />
và <br />
2<br />
.<br />
Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của <br />
1<br />
trùng với vân sáng bậc 10 của<br />
<br />
2<br />
. Tỉ số 1 / <br />
2<br />
bằng<br />
A. 6/5. B. 2/3 C. 5/6 D. 3/2<br />
Câu 10: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng<br />
từ bên trong lòng ống dây<br />
A. bị giảm nhẹ chút ít. B. bị giảm mạnh.<br />
C. tăng nhẹ chút ít. D. tăng mạnh.<br />
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?<br />
A. Trong các phân rã β + phải đi kèm hạt nơtrinô.<br />
B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng.<br />
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma<br />
D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài.<br />
Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì<br />
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.<br />
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.<br />
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.<br />
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.<br />
Câu 13: Trong dao động cưỡng bức thì<br />
A. cả gia tốc, vận tốc và li độ <strong>đề</strong>u biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời gian.<br />
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ <strong>đề</strong>u giảm dần theo thời gian.<br />
C. gia tốc và li độ biến <strong>thi</strong>ên điều hòa còn vận tốc biến đổi <strong>đề</strong>u theo<br />
thời gian.<br />
2
D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến <strong>thi</strong>ên điều hòa theo thời<br />
gian.<br />
Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời<br />
của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá<br />
trị hiệu dụng là<br />
A. 60 lần B. 120 lần C. 240 lần D. 30 lần<br />
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang<br />
phổ<br />
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành<br />
phần cấu tạo nguồn sáng.<br />
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch<br />
phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.<br />
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.<br />
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn<br />
sáng.<br />
Câu 16: Cho hằng số Planck h = 6,625.10 –34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân<br />
không c = 3.10 8 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là<br />
6,625.10 –<strong>19</strong> J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là<br />
A. 0,375 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,300 μm<br />
Câu 17: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường<br />
luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí<br />
A. Vuông góc với các đường sức từ.<br />
B. Song song với các đường sức từ.<br />
C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng<br />
điện chạy trong khung dây.<br />
D. Tạo với các đường sức từ góc 45 0 .<br />
Câu 18: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại,<br />
Rơn-ghen và gamma là bức xạ<br />
A. Gamma B. tử ngoại C. hồng ngoại D. Rơn-ghen<br />
7 2 4 1<br />
Câu <strong>19</strong>: Trong phản ứng tổng hợp Heli 3Li<br />
1H<br />
22<br />
He<br />
0n<br />
+ 15,1 MeV,<br />
nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu<br />
J<br />
kg nước từ 0 0 C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200<br />
kg.K<br />
A. 9,95.10 5 kg . B. 27,6.10 6 kg. C. 86,6.10 4 kg . D. 7,75.10 5 kg .<br />
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình<br />
x = Acos2 t cm (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và<br />
<br />
<br />
3
nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt<br />
cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng<br />
A. 1/2 (s). B. 1/12 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s).<br />
Câu 21: Hạt nhân urani 238<br />
92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt<br />
nhân chì 206<br />
238<br />
82Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của<br />
92U biến đổi thành<br />
hạt nhân chì là 4,47.10 9 <strong>năm</strong>. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10 20<br />
hạt nhân 238 U và 92 6,239.1018 hạt nhân 206<br />
82Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình<br />
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó <strong>đề</strong>u là sản phẩm<br />
phân rã của 238<br />
92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là<br />
A. 3,3.10 8 <strong>năm</strong>. B. 6,3.10 9 <strong>năm</strong>. C. 3,5.10 7 <strong>năm</strong>. D. 2,5.10 6 <strong>năm</strong>.<br />
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện<br />
động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất<br />
R1<br />
nhỏ, các điện trở mạch ngoài R1 3 , R<br />
2<br />
4<br />
và R3<br />
5. Cường độ dòng điện chạy qua<br />
-<br />
mạch là<br />
E<br />
R2<br />
+ R3<br />
A. 1A. B. 2A.<br />
C. 3A. D. 0,5A.<br />
Câu 23: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là<br />
En = -13,6/n 2 (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến<br />
va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va<br />
chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích<br />
đầu tiên. Động năng của electron còn lại là<br />
A. 3,4 eV B. 10,2 eV C. 1,2 eV D. 2,2 eV<br />
Câu 24: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N 14 đứng yên gây ra<br />
phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N 14<br />
và O 17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon.<br />
Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66. 10 -<br />
27<br />
kg)<br />
A. 3,79. 10 7 m/s B. 3,10. 10 7 m/s.<br />
C. 2,41. 10 7 m/s. D. 1,05. 10 7 m/s.<br />
Câu 25: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang<br />
máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần <strong>đề</strong>u với gia tốc có độ lớn<br />
a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy<br />
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần <strong>đề</strong>u với gia tốc cũng có độ lớn<br />
a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng<br />
yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là<br />
4
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.<br />
Câu 26: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song<br />
song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa<br />
độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt<br />
l x 3cos<br />
t cm<br />
và x 3 3 cos t cm<br />
1<br />
5<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
2<br />
5<br />
<br />
<br />
3 6 <br />
đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là<br />
A.0,5s B.0,4s C.0,6s D.0,3s.<br />
. Thời điểm lần<br />
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ<br />
điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp<br />
xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π 2 f 2 LC = 1. Khi thay đổi R thì<br />
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.<br />
B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.<br />
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.<br />
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.<br />
Câu 28: Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một<br />
thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp<br />
3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm.<br />
Câu 29: Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P.<br />
Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = <strong>19</strong>8<br />
m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết<br />
cường độ âm chuẩn I0 = 10 -10 W/m 2 . Công suất P của nguồn âm có giá trị<br />
gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 0,025 W. B. 0,016 W. C. 0,005 W. D. 0,008 W.<br />
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất<br />
giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động<br />
với cùng biên độ 3mm <strong>đề</strong>u bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên<br />
tiếp trên dây có giá trị nào sau đây:<br />
A.27cm B.36cm C.33cm D.30cm<br />
Câu 31: Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai<br />
nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên<br />
đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và<br />
vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ<br />
cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng<br />
5
A.70cm/s. B,35cm/s C.30cm/s D.60cm/s<br />
Câu 32: Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 =<br />
Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường<br />
độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1),<br />
i2 = I’cos(110πt + φ2), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức<br />
đúng?<br />
A. φ3 < φ1. B. φ2 < φ3. C. φ1 = φ3. D. φ1 < φ2.<br />
Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng<br />
có λ biến <strong>thi</strong>ên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng<br />
hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất<br />
lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề<br />
rộng bằng<br />
A. 0,35mm. B. 0,57mm. C. 0,65mm. D. 0,42mm.<br />
Câu 34: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo<br />
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương<br />
<br />
trình dao động của chúng lần lượt là x1 A1cos t<br />
(cm),<br />
3 <br />
2 2<br />
<br />
x2 A2cos t<br />
<br />
6 (cm). Biết rằng x1 x2 4 . Tại thời điểm t nào đó,<br />
9 16<br />
chất điểm M có li độ x1 3cm và vận tốc v1 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn<br />
vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng<br />
A. 40 cm/s. B. 92 cm/s. C. 66 cm/s. D. 12 cm/s.<br />
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được<br />
biểu diễn như hình vẽ.<br />
x cm<br />
4<br />
2<br />
ts<br />
O<br />
-2<br />
-4<br />
0,5<br />
Dao động tổng hợp của chất điểm là<br />
A. x = 2 3 cos 2 t + cm<br />
6<br />
C. x = 4cos 2 t cm<br />
6<br />
. B. x = 2 3 cos 2 t + cm<br />
2<br />
. D.<br />
x = 4cos 2 t<br />
5<br />
6<br />
.<br />
cm<br />
6
Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ<br />
tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im<br />
trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho<br />
mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều<br />
chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu<br />
kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ<br />
tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện<br />
từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là<br />
A. 1,32 B. 1,25 C. 1,16 D. 1,08<br />
Câu 37: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường<br />
<strong>đề</strong>u có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 30 0 .<br />
Lực từ tác dụng lên đoạn dây là<br />
A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0,05 N.<br />
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,<br />
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay<br />
chiều u = 150cos100πt (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường số<br />
(1) trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là<br />
đường số (2) trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là<br />
A. 25 3 . B. 25 . C. 60 2. D. 20 3 .<br />
Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công<br />
nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu<br />
công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu<br />
sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng<br />
cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với<br />
tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1<br />
A. 63 B. 58 C. 53 D. 44<br />
Câu 40. Cho mạch điện<br />
như hình vẽ, cuộn dây<br />
thuần cảm. Điện áp<br />
xoay chiều ổn định giữa<br />
hai đầu A và B là<br />
u<br />
100 6 cost(V). Khi<br />
K mở hoặc đóng, thì đồ<br />
thị cường độ dòng điện<br />
qua mạch theo thời<br />
gian tương ứng là im và<br />
7
iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R<br />
bằng<br />
A. 100. B. 50. C. 100 3 . D. 50 2 .<br />
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.A 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B<br />
9.C 10.D 11.C 12.A 13.A 14.C 15.D 16.C<br />
17.B 18.A <strong>19</strong>.C 20.D 21.A 22.A 23.D 24.C<br />
25.D 26.C 27.C 28.C 29.C 30.A 31.D 32.A<br />
33.B 34.D 35.D 36.C 37.B 38.B 39.A 40.D<br />
8
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 10<br />
(Biên soạn theo cấu trúc của <strong>Bộ</strong>, công bố ngày 24/01/<strong>2018</strong>).<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng<br />
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện.<br />
C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử.<br />
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều<br />
hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và<br />
giá trị của lực hồi phục là<br />
A. F = 1 2 kx2 . B. F = -ma. C. F = -kx. D. F = 1 2 mv2 .<br />
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +<br />
φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là<br />
A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động.<br />
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần<br />
trong quá trình phát sóng vô tuyến?<br />
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn<br />
tần số cao tần.<br />
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng<br />
bằng nhau.<br />
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ<br />
hơn tần số cao tần.<br />
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần<br />
số cao tần.<br />
Câu 5. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo<br />
thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi<br />
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối<br />
hàn bằng nhau.<br />
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối<br />
hàn khác nhau.<br />
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối<br />
hàn bằng nhau.<br />
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối<br />
hàn khác nhau.<br />
1
Câu 6: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích<br />
thích.<br />
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.<br />
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10 8 m/s dọc theo tia sáng.<br />
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và<br />
pin quang điện.<br />
Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi<br />
trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?<br />
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.<br />
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng.<br />
Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí<br />
nào sau đây?<br />
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang.<br />
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.<br />
Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước<br />
sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4<br />
lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là<br />
A. n1. B. n2. C. n4. D. n3.<br />
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của<br />
vật là<br />
A. 2cm. B. 4cm. D. 8cm. D. 16cm.<br />
Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng<br />
A. 0,1 m đến 100 m. B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.<br />
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm. D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.<br />
Câu 11.<br />
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,10<br />
μm đến 0,38 μm. Chọn B<br />
Câu 12: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?<br />
A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α.<br />
Câu 13: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân<br />
không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là<br />
9 1 2<br />
A. 9.10 qq<br />
9 1 2<br />
. B. 9.10 qq<br />
9 1 2<br />
. C. 9.10 qq 9 1 2<br />
. D. 9.10 qq<br />
2<br />
2<br />
2<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
Câu 14: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?<br />
A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại.<br />
C. Tia laze. D. Tia ánh sáng trắng.<br />
2<br />
.
Câu 15: Mạch dao động LC trong một <strong>thi</strong>ết bị phát sóng điện từ có L = 2<br />
μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có<br />
bước sóng là<br />
A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m.<br />
Câu 16: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước .Nếu dùng dây<br />
R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút , nếu chỉ dùng dây<br />
R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song<br />
song thì nước sẽ sôi sau thời gian là<br />
A. t = 20 phút. B. t = 10 phút . C. t = 3,75 phút. D. t = 7 phút.<br />
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam,<br />
chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí.<br />
Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần<br />
lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 45 0 . Số tia sáng<br />
đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là<br />
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />
Câu 18. Đồ thị của hai dao động điều<br />
hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ.<br />
Phương trình nào sau đây là phương<br />
trình dao động tổng hợp của chúng?<br />
A. x =5 cos t / 2 (cm).<br />
B. x = cos( t / 2 − π/2 ) (cm).<br />
C. x = 5cos( t / 2 + π) (cm).<br />
D. x = cos( t / 2 − π) (cm).<br />
Câu <strong>19</strong>. Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm<br />
ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng<br />
đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang<br />
phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều<br />
dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ,<br />
khối lượng vật là 100 g, g = π 2 = 10 m/s 2 . Phương trình dao động của vật là<br />
3<br />
<br />
<br />
A. s 2cos t- ( cm).<br />
B. s 2cos t+ ( cm)<br />
.<br />
4 <br />
4 <br />
3<br />
<br />
<br />
C. s 2cos t- ( cm)<br />
. D. s 2cos t+ ( cm)<br />
.<br />
4 <br />
4 <br />
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở<br />
thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai<br />
3
đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau<br />
đây lệch pha nhau π 2 ?<br />
A. AM và AB. B. MB và AB. C. MN và NB. D. AM và MN.<br />
Câu 21: Điôt bán dẫn có tác dụng<br />
A. chỉnh lưu. B. khuếch đại.<br />
C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một<br />
chiều từ catôt sang anôt.<br />
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 2 H 2 H 3 He 1 n, hai hạt nhân 2 1 H<br />
1 1 2 0<br />
có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân 3 2H và nơtrôn lần<br />
lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
A. 2K1 ≥ K2 + K3. B. 2K1 ≤ K2 + K3.<br />
C. 2K1 > K2 + K3. D. 2K1 < K2 + K3.<br />
Câu 23: Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.<br />
A. 470µF giá trị điện dung của tụ<br />
B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn<br />
tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V,<br />
mạch 24V lắp tụ 35V…<br />
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ<br />
bằng 470µF .<br />
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ<br />
hỏng.<br />
Câu 24: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có<br />
tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa<br />
theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu<br />
với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa<br />
với:<br />
A. biên độ 6cm và cùng pha với S. B. biên độ 8cm và ngược pha với S.<br />
C. biên độ 8cm và cùng pha với S. D. biên độ 6cm và ngược pha với S.<br />
Câu 25. Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con<br />
lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường <strong>đề</strong>u<br />
có E = 10 4 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2 . Lực<br />
căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc 0,50<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 0,152N. B. 0,102N. C. 0,263N. D. 0,051N.<br />
4
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương<br />
<br />
trình dao động lần lượt là x1 A1c<br />
os(10<br />
t+ ) cm và<br />
6<br />
<br />
x2 A2cos(10<br />
t- ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình<br />
2<br />
x Acos(10t+ )<br />
cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có<br />
A1A2=400cm 2 . Tìm li độ x vào thời điểm t = 1 s ứng với dao động tổng<br />
60<br />
hợp có biên độ nhỏ nhất.<br />
A. 10cm. B. 20cm. C. -10cm. D.10 3 cm.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100<br />
N/m, vật có khối lượng m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống<br />
dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn<br />
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời<br />
gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 <br />
<br />
<br />
4 <br />
A. x 3cos 10t cm<br />
. B. x 3 2 cos 10t cm<br />
<br />
<br />
C. x 3cos10t cm<br />
. D. x 3 2 cos10t cm<br />
.<br />
4 <br />
4 <br />
Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp<br />
kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép<br />
nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu<br />
điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Khi mắc hai đầu<br />
đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp<br />
hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện<br />
trở R bằng<br />
A. 7 B. 12 . C. 5 . D. 9 .<br />
Câu 29: Đồng vị 238<br />
206<br />
92U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì<br />
82 Pb<br />
bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ <strong>năm</strong>. Ban đầu có một mẫu chất 238 U<br />
nguyên chất. Sau 2 tỉ <strong>năm</strong> thì trong mẫu chất có lẫn chì 206 Pb với khối<br />
lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó <strong>đề</strong>u là sản phẩm phân rã từ<br />
238<br />
U. Khối lượng 238 U ban đầu là<br />
A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,867 g. D. 8,66 g.<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
Câu 30: Ba sóng A, B và C truyền được<br />
12 m trong 2,0 s qua cùng một môi<br />
u(cm)<br />
2<br />
1<br />
O<br />
-1<br />
-2<br />
3<br />
(A)<br />
x(cm)<br />
(B)<br />
(C)<br />
5
trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2<br />
và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một<br />
phần tử tương ứng với sóng A, B và C.<br />
Chọn biểu thức đúng ?<br />
A. v1 v2 v3<br />
. B. v1 v2 v3<br />
.<br />
C. v1 v2 v3<br />
. D. v1 v3 v2<br />
.<br />
Câu 31: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và<br />
một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t) V thì dung<br />
kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 và 110 ,<br />
đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này<br />
thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp<br />
cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn<br />
nhất là<br />
A. 0,113 W. B. 0,560 W. C. 0,090 W. D. 0,314 W.<br />
Câu 32. Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10<br />
rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực<br />
biến <strong>thi</strong>ên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với<br />
biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là<br />
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s.<br />
Câu 33: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =20rad/s.<br />
Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa<br />
A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi<br />
sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ<br />
dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng<br />
điểm C là<br />
lần biên độ của<br />
A. 160 3 cm/s. B. 80cm/s. C. 160cm/s. D. 80 3 cm/s.<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa<br />
hai khe là a = 1 mm, từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai<br />
bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức<br />
xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa<br />
hai vân sáng quan sát được trên màn là<br />
A. 1,2 mm. B. 0,2 mm. C. 1 mm. D. 6 mm.<br />
Câu 35: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện<br />
trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp<br />
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút<br />
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n<br />
6
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với<br />
tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ<br />
A. 17,33 W. B. 23, 42 W. C. 20,97 W. D. 21,76 W.<br />
Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt<br />
tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên<br />
nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B<br />
hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực<br />
tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu<br />
MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm<br />
dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là<br />
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />
<br />
Câu 37: Đặt điện áp u 80 2 cos(100<br />
t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch<br />
4<br />
mắc nối tỉếp gồm điện trở 20 3 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện<br />
dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị C= C0 để điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ<br />
nguyên gỉá trị C = C0 , biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
A. i 2cos(100t ) (A). B. i 2 2 cos(100t ) (A).<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
C. i 2 2 cos(100t ) (A). D. i 2cos(100t ) (A).<br />
12<br />
12<br />
Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để<br />
thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền<br />
đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát<br />
này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần<br />
20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí<br />
điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại<br />
có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là<br />
A. 66. B. 60. C. 64. D. 62.<br />
Câu 39: Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách<br />
nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10<br />
μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản<br />
tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.10 4 V/m. Khi trong<br />
mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có<br />
giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì<br />
giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?<br />
A. I ≤ 0,7 A. B. I ≥ 0,7 A. C. I ≤ 0,7 2 A. D. I ≥ 0,7 2 A.<br />
7
Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối<br />
lượng 100 g mang điện tích 7.10 -7 C. Treo con lắc đơn này trong điện<br />
trường <strong>đề</strong>u với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm<br />
ngang có độ lớn 10 5 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột<br />
đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình<br />
dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau<br />
lớn nhất là<br />
A. 2,44 cm. B. 1,96 cm. C. 0,97 cm. D. 0,73 cm.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.A 6.A 11.B 16.C 21.A 26.B 31.C 36.A<br />
2.C 7.A 12.D 17.C 22.D 27.B 32.C 37.C<br />
3.C 8.C 13.B 18.D 23.C 28.A 33.C 38.D<br />
4.A 9.D 14.B <strong>19</strong>.C 24.B 29.C 34.B 39.A<br />
5.B 10.B 15.A 20.D 25.A 30.A 35.C 40.C<br />
8
A – TRẮC NGHIỆM<br />
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN LUYỆN SỐ 11<br />
Câu 1: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân<br />
tích trọng lực thành phần: P 1 theo phương của dây và P 2 vuông góc với<br />
dây thì<br />
A. P 1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo<br />
phương của sợi dây<br />
B. hai thành phần lực này không đổi theo thời gian<br />
C. P 1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng<br />
D. P 1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây<br />
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này<br />
có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được<br />
trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br />
A. 8 m/s B. 6 m/s C. 4 m/s D. 12 m/s<br />
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp,<br />
trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm<br />
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào mạch là u<br />
200 2 sin 2<br />
t<br />
(V) với f thay đổi được. Vôn kế lí tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng<br />
giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lí tưởng đo cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f 1 = 50 Hz thì ampe kế chỉ I 1 = 0,4 A<br />
và vôn kế chỉ U 1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f<br />
= f 2 = 100 Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại và bằng I 2 = 0,5 A. Hãy xác<br />
định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y<br />
A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm L Y và tụ điện<br />
có điện dụng C Y > C X<br />
B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm L Y < L X và<br />
tụ điện C Y<br />
C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm L Y > L X và<br />
tụ điện C Y<br />
D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm L Y và tụ điện<br />
có điện dụng C Y < C X<br />
1
Câu 4: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 27<br />
13Al đang<br />
1<br />
27 1 30<br />
3<br />
đứng yên gây ra phản ứng Al n P . Phản ứng này thu năng<br />
2<br />
13 0 15<br />
lượng là 1,2 MeV . Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với<br />
phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính<br />
theo đơn vị u). Hạt 30<br />
15P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α<br />
một góc xấp xỉ bằng<br />
A. 10 0 . B. 20 0 . C. 30 0 . D. 40 0 .<br />
Câu 5: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm<br />
dần là<br />
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.<br />
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.<br />
C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.<br />
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.<br />
Câu 6: Trong một mạch dao động lí tưởng. Lúc cường độ trong mạch<br />
bằng không thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10 V. Xác định hiệu điện thế<br />
trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp ba lần năng<br />
lượng điện trường trong tụ điện<br />
A. 7,5 V B. 5 V C. 2,5 V D. 3,3 V<br />
Câu 7: Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường<br />
trong một sóng dọc<br />
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng<br />
B. Dao động theo phương thẳng đứngC. Dao động theo phương ngang<br />
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng<br />
Câu 8: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 -11<br />
m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và<br />
catôt của ống là<br />
A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 20,00 kV.<br />
Câu 9: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn<br />
A. số nơtrôn. B. số nuclon. C. số prôton.` D. khối lượng.<br />
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f<br />
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có<br />
điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần<br />
số của mạch giữ bằng f 1 thì tổng trở của cuộn dây là 100 Ω. Điều chỉnh điện<br />
dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ<br />
điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ
hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f 2 = 100 Hz thì cường độ hiệu<br />
dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là<br />
A. L = 2/π H. B. L = 1/2π H. C. L = 1/4π H. D. L = 1/π H.<br />
Câu 11: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về<br />
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử<br />
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử<br />
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử<br />
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro<br />
Câu 12: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC<br />
nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ<br />
điện trường là<br />
A. 9000 V/m hướng vuông góc với B.<br />
B. đường nối hai điện tích bằng 0.<br />
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br />
D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br />
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn<br />
mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này<br />
bằng 0 là<br />
A. 1/200 s B. 1/25 s C. 1/100 s D. 1/50 s<br />
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ<br />
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao<br />
động của li độ là<br />
A. x 7cos2t 3 / 4cm<br />
. B. x 7cos4 t / 6cm<br />
C. x 7cos2t / 6cm<br />
. D. x 7cos4 t / 6cm<br />
Câu 15: <strong>Vật</strong> bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát<br />
.<br />
.<br />
A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. B. các điện tích bị mất đi.<br />
C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D. vật bị nóng lên.<br />
3
Câu 15.<br />
<strong>Vật</strong> bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát eletron chuyển từ vật này sang<br />
vật khác. Chọn C.<br />
Câu 16: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường<br />
<strong>đề</strong>u độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10 -12 N. Vận<br />
tốc của electron là<br />
A. 10 8 m/s. B. 1,6.10 9 m/s. C. 1,6.10 6 m/s. D. 10 6 m/s.<br />
Câu 17: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương,<br />
cuần tần số là x 1 = 3sin10πt (cm) và x 2 = 4cos10πt (cm). Dao động tổng<br />
hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điểm t = 0 là<br />
A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.<br />
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh<br />
sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5<br />
mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 1,2 cm.<br />
Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách<br />
giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng λ bằng<br />
A. 500 nm. B. 600 nm. C. 450 nm. D. 750 nm.<br />
Câu <strong>19</strong>: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S 2 ở cách<br />
nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với<br />
mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ<br />
truyền sóng là 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy<br />
A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu.<br />
B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu.<br />
C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu.<br />
D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu.<br />
Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp<br />
hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A.<br />
Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8 W và hệ số công suất của<br />
động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là<br />
A. 86 %. B. 75 %. C. 91 %. D. 80 %.<br />
Câu 21: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho<br />
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.<br />
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.<br />
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.<br />
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.<br />
4
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)<br />
(U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R,<br />
L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ<br />
thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo<br />
R. Hệ số công suất của mạch khi R 23<br />
, <br />
A. 0,71. B. 0,59<br />
C. 0,87 D. 0,5.<br />
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft (V), có U 0 không đổi và f<br />
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì<br />
trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là<br />
A.<br />
1<br />
2<br />
LC<br />
. B.<br />
2 2<br />
. C.<br />
LC LC . D. 1<br />
LC .<br />
`Câu 24: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là<br />
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc<br />
vào bước sóng ánh sáng.<br />
B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh<br />
sáng đơn sắc khác nhau.<br />
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi<br />
trường khác nhau.<br />
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất<br />
của môi trường.<br />
Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa<br />
A. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của<br />
vật.<br />
B. biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động<br />
của vật.<br />
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.<br />
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.<br />
Câu 26: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?<br />
A. Mang theo năng lượng<br />
B. Lan truyền được trong chân không<br />
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến <strong>thi</strong>ên lệch pha 90 0<br />
D. Là sóng ngang<br />
0,7<br />
O<br />
cos<br />
4<br />
<br />
R <br />
<br />
5
Câu 27: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động =12V và<br />
điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9Ω. Biết hiệu điện thế<br />
UAB=0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng<br />
điện chạy qua nguồn?<br />
A. 2A. B.11A. C. 2,5A. D.3,15A.<br />
Câu 28: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì<br />
A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta <strong>đề</strong>u quan sát thấy đồng thời<br />
cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng.<br />
B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết<br />
sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng.<br />
C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng<br />
một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.<br />
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng <strong>đề</strong>u có thể giải thích được mọi<br />
thí nghiệm quang học<br />
Câu 29: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10 -10 kg lơ lửng trong<br />
khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở<br />
trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V,<br />
khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g=10m/s 2 . Chiếu tia tử ngoại làm<br />
hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s 2 . Tính số hạt<br />
electron mà hạt bụi đã mất?<br />
A.24000 hạt. B.20000 hạt. C.18000 hạt. D. 28000 hạt.<br />
Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m =<br />
250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. <strong>Vật</strong> được kéo ra khỏi vị trí<br />
cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm<br />
rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát.<br />
Biên độ dao động của con lắc là<br />
A. 2,5 2 cm. B. 5 cm. C. 2,5 5 cm. D. 5 2 cm.<br />
Câu 31: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát<br />
electron kim loại này là<br />
A. 3,12 eV. B. 2,5 eV. C. 6,25 eV. D. 4,14 eV.<br />
Câu 32: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm<br />
xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông<br />
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.<br />
Câu 33: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của<br />
A. các ion âm. B. các electron.<br />
C. các nguyên tử. D. các ion dương.<br />
6
Câu 34: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây<br />
hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ<br />
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.<br />
Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với<br />
phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua<br />
vị trí có li độ x = 3 cm là<br />
A. 0,18 J B. 0,32 mJ C. 0,<strong>19</strong> mJ. D. 0,32 J.<br />
Câu 36: Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân 16 8O lần lượt là<br />
1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c 2 8 . Năng lượng liên kết<br />
của hạt nhân 16 8O xấp xỉ bằng<br />
A. 14,25 MeV. B. <strong>19</strong>0,82 MeV. C. 128,17 MeV. D. 18,76 MeV.<br />
Câu 37: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được<br />
một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất<br />
điện động và điện trở trong là<br />
A. 9 V; 3 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 27 V; 9 Ω. D. 3 V; 3 Ω.<br />
Câu 38: Máy biến áp là <strong>thi</strong>ết bị<br />
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều<br />
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều<br />
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều<br />
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều<br />
Câu 39: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử<br />
A.chỉ là trạng thái cơ bản<br />
B. chỉ là trạng thái kích thích<br />
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động<br />
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.<br />
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa<br />
x(cm)<br />
có phương trình li độ theo thời gian được 4<br />
biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ<br />
2017 hai chất điểm cách nhau 2cm theo<br />
O<br />
phương Ox là<br />
A. 3023 s . B. 6047 s .<br />
2<br />
4<br />
C. 3025 s<br />
2<br />
. D. 6049 s<br />
4<br />
.<br />
-4<br />
8<br />
2,5 3<br />
t(s)<br />
(1)<br />
(2)<br />
7
HẾT<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong>:<br />
1.D 6.B 11.A 16.A 21.B 26.C 31.D 36.D<br />
2.A 7.A 12.C 17.C 22.D 27.A 32.A 37.B<br />
3.A 8.D 13.C 18.A 23.A 28.C 33.B 38.D<br />
4.B 9.D 14.B <strong>19</strong>.A 24.B 29.C 34.A 39.D<br />
5.B 10.B 15.C 20.C 25.D 30.A 35.B 40.D<br />
8
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 12.<br />
(Biên soạn bám sát <strong>đề</strong> minh họa của <strong>Bộ</strong> công bố 24/01/<strong>2018</strong>).<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br />
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian,<br />
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.<br />
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 2. Sự điều tiết của mắt là<br />
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ<br />
nét trên màng lưới.<br />
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng<br />
chiếu vào mắt.<br />
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.<br />
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của<br />
vật hiện rõ nét trên võng mạc.<br />
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất<br />
điểm có vận tốc v thì động năng của nó là<br />
A.<br />
2<br />
mv . B.<br />
2<br />
mv<br />
2<br />
. C.<br />
2<br />
vm . D.<br />
2<br />
vm<br />
2 .<br />
Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ<br />
yếu dựa vào hiện tượng<br />
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.<br />
Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì<br />
phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng<br />
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu cam. D. màu tím.<br />
Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là<br />
A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.<br />
B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.<br />
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.<br />
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.<br />
1
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?<br />
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm <strong>thử</strong> ở trạng thái tự do<br />
định vị theo phương Bắc Nam.<br />
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.<br />
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.<br />
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.<br />
Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là<br />
A, lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh.<br />
C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ.<br />
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t )<br />
(ω > 0) vào hai đầu<br />
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của<br />
đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức<br />
nào sau đây đúng?<br />
A.<br />
2<br />
Z<br />
2<br />
I U . B. Z IU<br />
. C. U IZ . D. U<br />
Câu 10. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để<br />
2<br />
I Z .<br />
A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.<br />
Câu 11. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7<br />
C và –4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ<br />
là<br />
A. – 8 C. B. – 11 C. C. + 14 C. D. + 3 C.<br />
Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi.<br />
Lúc này điện thoại phát ra<br />
A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại.<br />
C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.<br />
Câu 13. Nhận xét không đúng về điện môi là:<br />
A. Điện môi là môi trường cách điện.<br />
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.<br />
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa<br />
các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong<br />
chân không bao nhiêu lần.<br />
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.<br />
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các<br />
hạt<br />
A. notron. B.phôtôn. C. prôtôn. D. êlecừon.
Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt<br />
trong một từ trường <strong>đề</strong>u 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa<br />
cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là<br />
A. 0,5 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 .<br />
Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra<br />
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen.<br />
C.tia gamma.<br />
D. tia tử ngoại.<br />
Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến<br />
cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra<br />
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.<br />
B. hai quang phổ vạch giống nhau,<br />
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.<br />
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.<br />
Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều<br />
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến <strong>thi</strong>ên từ<br />
thông ban đầu qua mạch.<br />
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.<br />
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.<br />
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.<br />
Câu <strong>19</strong>. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 w/m 2 . Khi cường độ âm tại một<br />
điểm là 10 -4 w/m 2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng<br />
A. 80 dB. B. 50 dB. C.60 dB. D.70dB.<br />
Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với<br />
tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là<br />
A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m.<br />
Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh<br />
thì tần số<br />
A. của cả hai sóng <strong>đề</strong>u giảm.<br />
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm,<br />
C. của cả hai sóng <strong>đề</strong>u không đổi.<br />
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.<br />
Câu 22. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà<br />
không phải điều tiết. Người này:<br />
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.<br />
3
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.<br />
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.<br />
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.<br />
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính<br />
Bo. Bán kính quỹ đạo dừng<br />
L có giá trị là<br />
A. 3r0, B. 2r0 C. 4r0 D. 9r0.<br />
Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ<br />
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và<br />
coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên<br />
đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu<br />
dụng ở trạm phát điện<br />
A. tăng lên n 2 lần. B. giảm đi n 2 lần.<br />
C. giảm đi n lần. D. tăng lên n lần.<br />
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có<br />
tần số góc ω= 173,2 rađ/s vào hai<br />
<br />
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm<br />
điện trở R và cuộn cảm thuần có độ<br />
30 0<br />
L(H)<br />
tự cảm L thay đổi được. Gọi i là<br />
cường độ dòng điện trong đoạn<br />
O 0,2 0,4<br />
mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ<br />
thuộc của theo L. Giá trị của R là<br />
A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C.30Ω D. 15 Ω.<br />
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc,<br />
khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành<br />
trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất<br />
4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát<br />
không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe<br />
hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này<br />
bằng<br />
A. 0,9 mm. B. 1,6 mm. C. 1,2 mm. D. 0,6 mm.<br />
Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni 210<br />
84Po phát ra tia α và biến đổi thành chì.<br />
Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni<br />
nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra<br />
và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ<br />
4
ằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị<br />
của t là<br />
A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày.<br />
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: 7 Li 1 H 4 He X . Năng lượng tỏa ra<br />
3 1 2<br />
khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.10 24 MeV. Lấy NA=<br />
6,02.10 23 moi -1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là<br />
A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV. C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.<br />
Câu 29. Trong y học, ngưòi ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước<br />
sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể<br />
tích 4 mm 3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.10 <strong>19</strong><br />
phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn<br />
1 mm 3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Giá trị của λ là<br />
A. 496 n m. B. 675 nm. C. 385 nm. D. 585 nm.<br />
Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến <strong>thi</strong>ên<br />
8 <br />
theo phương trình B B0cos(210 t ) (Bo > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t<br />
3<br />
= 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là<br />
8<br />
10<br />
A. s<br />
9<br />
B.<br />
8<br />
10 s<br />
8<br />
8<br />
10<br />
C. s<br />
12<br />
D.<br />
8<br />
10 s<br />
Câu 31. khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích<br />
600 cm 2 . Khung dây quay <strong>đề</strong>u quanh trục nằm trong mặt phẳng khung,<br />
trong một từ trường <strong>đề</strong>u có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay<br />
và có độ lớn 4,5.10 -2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz.<br />
Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng<br />
với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là<br />
A. e = 1<strong>19</strong>,9cos 100πt (V). B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).<br />
C. e = 169,6cos 100πt (V). D. e = 1<strong>19</strong>,9cos(100πt – π/2 ) (V).<br />
Câu 32. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.<br />
Suất điện động E của nguồn bằng tích của<br />
cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở<br />
nào dưới đây?<br />
A. 12 . B. 11 .<br />
C. 1,2 D. 5<br />
6<br />
E, r = 1 R1 2<br />
- + I<br />
R2 3<br />
R3 6<br />
5
Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự<br />
do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết<br />
rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s.<br />
Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.<br />
Câu 34. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của<br />
một <strong>thi</strong>ết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng,<br />
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các<br />
dây nối có điện trở không đáng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc<br />
nối tiếp điện trở và <strong>thi</strong>ết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này<br />
dùng vôn kế đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở và hai đầu<br />
<strong>thi</strong>ết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công<br />
suất của <strong>thi</strong>ết bị X là<br />
A. 0,71. B. 0,55. C. 0,94. D. 0,86.<br />
Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng<br />
đang dao động điều hòa. Gọi<br />
1,s 01,F 1<br />
và<br />
2,s 02,F2<br />
lần lượt là chiều dài,<br />
biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ<br />
F1<br />
hai. Biêt 3<br />
2<br />
2 1,2s02 3s01<br />
. Tỉ số<br />
F bằng<br />
2<br />
A. 4 9<br />
B. 3 2<br />
C. 9 4<br />
D. 2 3 .<br />
Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t<br />
tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần<br />
thứ 2017 là<br />
A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s.<br />
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị<br />
hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch<br />
AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn<br />
mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu<br />
AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công<br />
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là<br />
A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W.<br />
Câu 38. Cho 3 hạt nhân: α ( 4 2 He), proton ( 1 1 H) và triti ( 3 1 H) có cùng vận<br />
tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường <strong>đề</strong>u B sao cho<br />
vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân<br />
6
chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra,<br />
Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ<br />
A. Rp> RT > Ra . B. Ra > RP > RT .<br />
C. RT > Ra > RP . D. Ra > RT > Rp .<br />
Câu 39. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối<br />
lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục<br />
Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ<br />
thị biểu diễn động năng theo bình phương<br />
li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ<br />
trung bình của vật trong một chu kỳ là<br />
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s.<br />
C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.<br />
Câu 40. Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần<br />
số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt +<br />
π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt<br />
(cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2<br />
có giá trị nhỏ nhất là<br />
A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.D 6.A 11.A 16.A 21.C 26.A 31.C 36.B<br />
2.A 7.B 12.D 17.D 22.A 27.A 32.D 37.B<br />
3.B 8.B 13.D 18.A 23.C 28.C 33.C 38.C<br />
4.C 9.C 14.B <strong>19</strong>.A 24.D 29.D 34.C 39.D<br />
5.D 10.C 15.B 20.A 25.C 30.C 35.A 40.A<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 13<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số<br />
góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm<br />
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện<br />
để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là<br />
A.<br />
2 LC R B. ω 2 LC = 1 . C. LC R . D. LC 1.<br />
Câu 2. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát<br />
sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của<br />
đèn LED dựa trên hiện tượng<br />
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.<br />
C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.<br />
Câu 3. Hạt nhân 12 6C được tạo thành bởi các hạt<br />
A. êlectron và nuclôn. B. prôtôn và nơtron.<br />
C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.<br />
Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước<br />
của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một<br />
dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng<br />
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.<br />
Câu 5.. Điện tích điểm là<br />
A. vật có kích thước rất nhỏ.<br />
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.<br />
C. vật chứa rất ít điện tích.<br />
D. điểm phát ra điện tích.<br />
Câu 6. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu<br />
sóng điện từ là<br />
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.<br />
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.<br />
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.<br />
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.<br />
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở<br />
R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung<br />
kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn<br />
mạch là<br />
1
A.<br />
R<br />
R (Z Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
. B.<br />
R (Z Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
R<br />
.<br />
C.<br />
R (Z Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
R<br />
. D.<br />
R<br />
R (Z Z )<br />
2 2<br />
L C<br />
Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không,<br />
chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng.<br />
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là<br />
A. 0,40 μm. B. 0,20 μm. C. 0,25 μm. D. 0,10 μm.<br />
Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và<br />
pha ban đầu lần lượt là A1, 1 vàA2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao<br />
động này có pha ban đầu được tính theo công thức<br />
A cos<br />
A cos<br />
A1 sin1 A2 sin2<br />
tan<br />
<br />
. B. tan<br />
<br />
.<br />
A sin<br />
A sin<br />
A cos<br />
A cos<br />
A.<br />
1 1 2 2<br />
1 1 2 2<br />
C.<br />
1 1 2 2<br />
1 1 2 2<br />
1 1 2 2<br />
A sin<br />
A sin<br />
A1 sin1 A2 sin2<br />
tan<br />
<br />
. D. tan<br />
<br />
A cos<br />
A cos<br />
A cos<br />
A cos<br />
.<br />
1 1 2 2<br />
Câu 10. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện<br />
trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu<br />
thức<br />
A. nr. B. mr. C. m.nr. D. mr/n.<br />
Câu 11. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh<br />
quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng<br />
A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu lục.<br />
Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một<br />
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường<br />
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.<br />
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.<br />
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.<br />
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.<br />
Câu 13. Tia α là dòng các hạt nhân<br />
A. 2 1 H . B. 3 1 H . C. 4 2 H . D. 3 2 H<br />
Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên<br />
dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là<br />
A. 4<br />
. B. 2λ . C. λ . D. 2<br />
.<br />
.<br />
2
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của<br />
thấu kính hội tụ?<br />
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;<br />
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn;<br />
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh<br />
hay yếu;<br />
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).<br />
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều<br />
hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực<br />
tiểu khi<br />
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.<br />
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.<br />
Câu 17. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có<br />
từ trường sao cho<br />
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm<br />
đó.<br />
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.<br />
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc<br />
không đổi.<br />
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc<br />
không đổi.<br />
Câu 18. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là<br />
<br />
u 220 2 cos100 t (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t =<br />
4 <br />
5 ms là<br />
A. -220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V.<br />
Câu <strong>19</strong>. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp<br />
theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là<br />
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.<br />
B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.<br />
D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,<br />
Câu 20. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm<br />
sáng trắng thì<br />
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.<br />
3
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn<br />
sắc song song.<br />
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm<br />
đơn sắc hội tụ.<br />
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.<br />
Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường<br />
độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị cực<br />
đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ<br />
điện trường tại đó có độ lớn là<br />
A. 0,5E0. B.E0. C. 2E0. D. 0,25E0.<br />
Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân: 4 He 14 N 1 H X . số prôtôn và<br />
nơtron của hạt nhân X lần lượt là<br />
4<br />
2 7 1<br />
A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17.<br />
Câu 23. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h =<br />
6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s và 1 eV = 1,6.10 -<strong>19</strong> J. Năng lượng cần <strong>thi</strong>ết để<br />
giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích<br />
hoạt) của chất đó là<br />
A. 0,66.10 -3 eV. B.1,056.10 -25 eV. C. 0,66 eV. D. 2,2.10 -<strong>19</strong> eV<br />
Câu 24. Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa<br />
năng hiện số?<br />
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải<br />
chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn;<br />
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn<br />
thang đo đã chọn;<br />
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của<br />
đồng hồ;<br />
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.<br />
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách<br />
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm<br />
M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm<br />
lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng<br />
là<br />
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.<br />
Câu 26. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn<br />
sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng
phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường<br />
này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643;<br />
1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là<br />
A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam.<br />
C. lam và vàng. D. lam và tím.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà.<br />
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như<br />
hình vẽ. Giá<br />
trị của W0 là<br />
A. 0,4 J. B. 0,5 J. C. 0,3 J. D. 0,2 J.<br />
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q<br />
có cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều<br />
hòa với chu kì T1=T2. Khi cả hai con lắc đặt trong điện trường <strong>đề</strong>u có<br />
vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn<br />
của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s.<br />
Chu kì của con lắc lò xo trong điện trường là<br />
A. 1s. B. 0,5s. C. 1,2s. D. 2s.<br />
Câu 29. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không<br />
đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu,<br />
mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần<br />
M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB).<br />
Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là<br />
A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m.<br />
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 12 C <br />
3 4 He . Biết khối lượng của 12 C 6<br />
6 2<br />
và 4 2 He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2 . Năng<br />
lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá<br />
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV.<br />
5
Câu 31: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một<br />
năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều có suất điện<br />
động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau<br />
1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại<br />
bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?<br />
34 35 32 30<br />
A.<br />
2 H<br />
. B.<br />
2 H<br />
. C.<br />
2 H<br />
. D.<br />
2 H<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định.<br />
Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở<br />
thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V. Giá trị cực đại của e1 là<br />
C. 40,2 V. B. 51,9V. C. 34,6 V. D. 45,1 V.<br />
Câu 33. Cho rằng một hạt nhân urani 235<br />
92U khi phân hạch thì tỏa ra năng<br />
lượng là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.10 23 mol -1 , 1 eV = 1,6.10 -<strong>19</strong> J và khối lượng<br />
mol của urani 235<br />
235<br />
92U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani U 92<br />
phân hạch hết là<br />
A. 9,6.10 10 J. B. 10,3.10 23 J. C. 16,4.10 23 J. D. 16,4.10 10 J.<br />
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang.<br />
Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò<br />
xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ<br />
năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất<br />
với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.<br />
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong<br />
nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính<br />
giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng<br />
thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị<br />
nào sau đây?<br />
A. 60r0. B. 50r0. C. 40r0. C. 30r0<br />
Câu 36. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường <strong>đề</strong>u mà<br />
cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ<br />
trường giảm <strong>đề</strong>u về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất<br />
điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm <strong>đề</strong>u về 0 trong thời<br />
gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là<br />
A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV.<br />
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm<br />
thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần<br />
số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường<br />
6
độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình<br />
R<br />
vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây?<br />
L<br />
1<br />
A. . B. 0,5. C. 2 . D. 3 .<br />
3<br />
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m<br />
treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O,<br />
kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ.<br />
Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang<br />
qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật<br />
dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh<br />
họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và<br />
0<br />
<br />
. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy<br />
1 2<br />
4<br />
2 2<br />
g (m / s )<br />
. Chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s.<br />
Câu 39.Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là<br />
32,4μV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R =<br />
<strong>19</strong>Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào<br />
hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là<br />
A. 0,162mA. B. 0,324mA. C. 0,5mA. D. 0,081mA.<br />
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ<br />
bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối<br />
đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số<br />
công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ<br />
80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên<br />
A. 1,33 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,46 lần.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.B 6.B 11.B 16.D 21.A 26.D 31.C 36.A<br />
2.A 7.A 12.B 17.B 22.A 27.D 32.C 37.A<br />
3.B 8.A 13.C 18.C 23.C 28.A 33.A 38.B<br />
4.C 9.C 14.D <strong>19</strong>.B 24.D 29.B 34.D 39.A<br />
5.B 10D 15.B 20.C 25.A 30.B 35.C 40.B<br />
C<br />
B<br />
1<br />
D<br />
T<br />
<br />
1<br />
O<br />
1<br />
A<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN QUỐC GIA SỐ 14<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Đặt điện áp u U cos2 t 0<br />
vào hai đầu cuộn cảm thuần có<br />
độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là<br />
A. ωL. B.<br />
0<br />
1<br />
2L . C. 2ωL. D. 1<br />
L .<br />
Câu 2. Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà<br />
không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì<br />
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không<br />
gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy<br />
gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.<br />
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.<br />
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.<br />
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần<br />
đo.<br />
Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì<br />
dung dịch này sẽ phát ra<br />
A. tia anpha. B. bức xạ gamma.<br />
C. tia X. D. ánh sáng màu lục.<br />
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái<br />
dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN =<br />
− 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng<br />
có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một<br />
phôtôn có năng lượng<br />
A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E.<br />
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000 o C thì thanh vonfam phát ra<br />
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.<br />
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.<br />
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.<br />
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.<br />
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính,<br />
sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?<br />
A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực.<br />
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.<br />
1
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của<br />
lực cản.<br />
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.<br />
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.<br />
Câu 7.<br />
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Chọn D.<br />
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường,<br />
ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số,<br />
cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc<br />
A. 2 3 . B. . C. . D. .<br />
3<br />
4<br />
2 3<br />
Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn<br />
thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là<br />
A. 10 <strong>19</strong> electron. B. 6.10 20 electron.<br />
C. 10 -<strong>19</strong> electron. D. 60 electron.<br />
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai<br />
dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng<br />
<br />
<br />
A. k với k . B. k2 với k .<br />
2 4<br />
2<br />
k<br />
C. k2 với k . D. với k .<br />
4<br />
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp<br />
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là<br />
A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa.<br />
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng<br />
đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại<br />
giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng<br />
<br />
A. k (với k 0, 1, 2,... ). B. k (với k 0, 1, 2,... ).<br />
2<br />
1<br />
C.<br />
k<br />
<br />
1 <br />
(với k 0, 1, 2,... ). D. k<br />
<br />
(với k 0, 1, 2,... ).<br />
22<br />
2 <br />
Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong<br />
khoảng<br />
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.<br />
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.<br />
Câu 14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng<br />
phân hạch?<br />
A. 1 1 H và 2 1<br />
2<br />
235 239<br />
H . B.<br />
92<br />
U và<br />
94 Pu .
C. 235<br />
92 U và 2 1 H . D. 1 239<br />
1H và<br />
94 Pu .<br />
Câu 15. Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là<br />
A. Kích thước. B. Hình dáng.<br />
C. Nguyên tắc hoạt động. D. Số lượng các cực.<br />
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?<br />
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.<br />
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.<br />
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c =<br />
3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh<br />
sáng có tần số nhỏ nhất là<br />
A. 1,452.10 14 Hz. B. 1,596.10 14 Hz.<br />
C. 1,875.10 14 Hz. D. 1,956.10 14 Hz.<br />
Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó<br />
nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình<br />
ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là<br />
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được.<br />
Câu <strong>19</strong>. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng<br />
nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng<br />
gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu<br />
A. vàng. B. lam. C. đỏ. D. chàm.<br />
Câu 20. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất<br />
điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên<br />
một bản tụ đỉện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC<br />
V<br />
đang hoạt động. Biểu thức M<br />
có cùng đơn vị với biểu thức<br />
A<br />
I0<br />
A.<br />
Q . B. 2<br />
Q0<br />
QI<br />
0 0. C. . D.<br />
I<br />
0<br />
Câu 21 . Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?<br />
0<br />
2<br />
IQ<br />
0 0.<br />
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.<br />
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.<br />
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.<br />
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.<br />
Câu 22. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là<br />
U<br />
N<br />
A. I E . B. I <br />
R r R<br />
N<br />
E<br />
<br />
N<br />
. C. I <br />
r<br />
E<br />
R<br />
2<br />
N <br />
r<br />
.D.<br />
I<br />
2<br />
E<br />
<br />
R<br />
N<br />
<br />
.<br />
r<br />
3
Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong<br />
chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là<br />
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.<br />
Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước<br />
những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi<br />
liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau<br />
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.<br />
Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều<br />
hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai<br />
cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay<br />
chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ<br />
cấp để hở là<br />
A. 240 V. B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V .<br />
Câu 26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra<br />
bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được<br />
các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ<br />
mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ±<br />
0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng<br />
A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm).<br />
C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm).<br />
Câu 27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa<br />
anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e<br />
= 1,6.10–<strong>19</strong> C và me = 9,1.10 –31 kg. Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối<br />
catôt) bằng<br />
A. 4,4.10 6 m/s. B. 6,22.10 7 m/s. C. 6,22.10 6 m/s. D. 4,4.10 7 m/s.<br />
Câu 28. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π 6 ) (cm) (t tính<br />
bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo<br />
chiều dương đến vị trí có li độ −3√3 cm là<br />
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.<br />
Câu 29. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi<br />
đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật<br />
từ<br />
A. 100/9 cm đến vô cùng. B. 100/9 cm đến 100 cm.<br />
C. 100/11 cm đến vô cùng. D. 100/11 cm đến 100 cm.<br />
Câu 30. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
4<br />
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa<br />
hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa<br />
hai môi trường trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách<br />
giữa hai môi trường trong suốt.<br />
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa<br />
hai môi trường trong suốt.<br />
Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ<br />
ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4 3 .<br />
Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó<br />
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.<br />
Câu 32. Một sóng ngang<br />
hình sin truyền trên một u(cm)<br />
1<br />
sợi dây dài. Hình vẽ bên là M<br />
N<br />
x(cm)<br />
hình dạng của một đoạn O<br />
12 24<br />
dây tại một thời điểm xác<br />
định. Trong quá trình lan<br />
-1<br />
truyền sóng, khoảng cách<br />
lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,35 cm. D. 8,05 cm.<br />
Câu 33. Cho khối lượng của hạt nhân 4 2<br />
He ; prôtôn và nơtron lần lượt là<br />
4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10 –27 kg; c = 3.10 8 m/s; NA =<br />
6,02.1023 mol –1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 4 2<br />
He từ các nuclôn là<br />
A. 2,74.10 6 J. B. 2,74.10 12 J. C. 1,71.10 6 J. D. 1,71.10 12 J.<br />
Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian,<br />
cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với giá trị<br />
cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có<br />
độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn<br />
là<br />
2B0<br />
A.<br />
2<br />
2B0<br />
. B.<br />
4<br />
3B0<br />
. C.<br />
4<br />
3B0<br />
. D.<br />
2<br />
Câu 35. Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ<br />
.<br />
trường <strong>đề</strong>u với cảm ứng từ B = 10 -5 T theo quỹ đạo tròn mà hính chiếu<br />
của electron lên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A =<br />
10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10 -31 kg và điện tích của electron là<br />
–1,6.10 -<strong>19</strong> C. Vận tốc của electron có độ lớn là<br />
A. 3,52.10 6 m/s B. 3,52.10<br />
5 m/s<br />
5
C. 1,76.10 5 m/s D. 1,76.10 6 m/s<br />
Câu 36. Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích<br />
40cm 2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2,<br />
D = 8,9.10 3 kg/m 3 . Sau 30 phút bề dày của lớp kền là<br />
0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ<br />
B<br />
ξ, r<br />
Đ<br />
R<br />
A. 1,5mA. B. 2mA. C. 2,5mA. D. 3mA.<br />
Câu 37. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài<br />
l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên<br />
trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm<br />
cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao<br />
động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường<br />
độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng<br />
được với sóng điện từ có bước sóng là<br />
A. 600 m. B. 188,5 m. C. 60 m. D. 18.85 m.<br />
Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L, C<br />
mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện<br />
dung C thay đổi được. Điện áp<br />
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch có giá trị hiệu dụng U và<br />
tần số f không đổi. Hình vẽ bên là<br />
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />
điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch<br />
theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 40 V. B. 35 V. C. 50 V. D. 45 V<br />
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB<br />
như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá<br />
trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức<br />
thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ<br />
điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở<br />
có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng<br />
A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V.<br />
Câu 40. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng đừng,<br />
Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ<br />
5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động<br />
cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của<br />
một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
6
A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.C 6.D 11.D 16.B 21.B 26.B 31.D 36.B<br />
2.A 7.D 12.A 17.B 22.B 27.B 32.B 37.D<br />
3.D 8.A 13.D 18.B 23.B 28.A 33.B 38.A<br />
4.B 9.B 14.B <strong>19</strong>.D 24.A 29.A 34.D 39.C<br />
5.D 10.C 15.C 20.A 25.D 30.A 35.A 40.A<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 15<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới<br />
đây?<br />
A. Bức xạ nhìn thấy. B. Bức xạ gamma.<br />
C. Bức xạ tử ngoại. D. Bức xạ hồng ngoại.<br />
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện<br />
tượng<br />
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.<br />
Câu 3. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 -4 /3 C đặt cách<br />
nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng<br />
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.<br />
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.<br />
Câu 4: Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:<br />
(1) phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,<br />
(2) phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện<br />
tượng phóng xạ,<br />
(3) tia phóng xạ được dùng để chữa bệnh còi xương,<br />
(4) tia phóng xạ có bản chất là dòng hạt nhân 4 2 He ,<br />
(5) độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi<br />
trường xung quanh.<br />
Các kết luận đúng là<br />
A. (1), (4) và (5). B. (1), (2) và (4). C. (3) và (5). D. (2) và (3).<br />
Câu 5. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận<br />
định sau, nhận định không đúng là:<br />
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10 -<strong>19</strong> C.<br />
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.<br />
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron<br />
quay xung quanh nguyên tử.<br />
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích<br />
nguyên tố.<br />
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng<br />
. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi<br />
1
c <br />
<br />
h <br />
A. . B. . C. . D.<br />
h<br />
hc<br />
c<br />
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân<br />
27 30<br />
13 15<br />
hc . <br />
Al P n. Biết khối lượng của các<br />
hạt nhân là m()=4,00150u; m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u;<br />
m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao<br />
nhiêu?<br />
A. Tỏa ra 2,67MeV. B. Thu vào 2,67MeV.<br />
C. Tỏa ra 2,67.10 -13 J. D. Thu vào 2,67.10 -13 J.<br />
Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện<br />
dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi<br />
A.<br />
1<br />
. B.<br />
LC<br />
1<br />
. C. LC. D. LC.<br />
LC<br />
Câu 9: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện<br />
trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết<br />
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.<br />
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.<br />
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.<br />
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.<br />
Câu 10: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản<br />
ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng<br />
A. phóng xạ. B. hóa học. C. phân hạch. D. nhiệt hạch.<br />
Câu 11. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm<br />
đường sức điện là<br />
A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.<br />
B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.<br />
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường<br />
độ điện trường tại điểm đó.<br />
D. các đường sức là các đường có hướng.<br />
Câu 12. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i =<br />
60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và<br />
1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi<br />
bản mặt là<br />
A. 0,146cm. B. 0,0146m. C. 0,0146cm. D. 0,292cm<br />
2
Câu 13: Trong số 5 <strong>thi</strong>ết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp;<br />
đồng hồ quả lắc, có mấy <strong>thi</strong>ết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện<br />
tượng cảm ứng điện từ?<br />
A. 1 <strong>thi</strong>ết bị. B. 2 <strong>thi</strong>ết bị. C. 3 <strong>thi</strong>ết bị. D. 4 <strong>thi</strong>ết bị.<br />
Câu 14: Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 10 15 Hz. Biết<br />
chiết suất tuyệt đối của nước là n =1,33. Đây là một bức xạ<br />
A. hồng ngoại B. nhìn thấy. C. tử ngoại. D. Rơn-ghen.<br />
Câu 15. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 o . Khi<br />
vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của<br />
dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị<br />
của α0 bằng<br />
A. 7,1 o . B. 10 o . C. 3,5 o . D. 2,5 o .<br />
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình<br />
<br />
x 10cos( t )cm . Tần số góc của vật là<br />
2<br />
A. 0,5(rad/s). B. 2(rad/s). C. 0,5π(rad/s). D. π(rad/s).<br />
Câu 17: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi<br />
A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng.<br />
C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một<br />
mặt phẳng.<br />
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36m. Công thoát<br />
electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng<br />
A.<br />
C.<br />
<strong>19</strong><br />
5,52.10 J.<br />
<strong>19</strong><br />
3,45.10 J.<br />
Câu <strong>19</strong>: Đơn vị đo của cường độ âm là<br />
A. dB (<strong>đề</strong>-xi ben). B. W.m 2 . C. B (ben) D. W/m 2 .<br />
B.<br />
D.<br />
25<br />
5,52.10 J.<br />
25<br />
3,45.10 J.<br />
Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và<br />
quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của<br />
vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có<br />
dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình<br />
vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng<br />
sau?<br />
A. Vận tốc của vật. B.<br />
Động năng của vật.<br />
C. Thế năng của vật. D. Gia tốc của vật.<br />
3
Câu 21. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính<br />
0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì<br />
độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là<br />
A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT.<br />
Câu 22: Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn<br />
gọi là dao động<br />
A. tự do. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần.<br />
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước<br />
sóng . Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện<br />
1 <br />
<br />
A. l (k ) với k=0,1,2,…. B. l k với k=1,2,3,….<br />
2 4<br />
2<br />
<br />
1 <br />
C. l k với k=1,2,3,…. D. l (k ) với k=0,1,2,….<br />
4 2 2<br />
Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ<br />
của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường<br />
trong tụ điện biến <strong>thi</strong>ên điều hòa cùng tần số và<br />
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2.<br />
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4.<br />
Câu 25: Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin<br />
(1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín<br />
X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở<br />
thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường<br />
hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua<br />
hộp kín X đó. Hộp X chứa<br />
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.<br />
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.<br />
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC
R 60 3 cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện<br />
thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện<br />
thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng<br />
<br />
<br />
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.<br />
4<br />
6 4 6<br />
Câu 28: Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ<br />
cao 35786km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính<br />
6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì<br />
thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông<br />
qua vệ tinh xấp xỉ bằng<br />
A. 0,14s. B. 0,28s. C. 0,24s. D. 0,12s.<br />
Câu 29: Một tụ điện có dung kháng 200 mắc nối tiếp với một cuộn dây.<br />
Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế u 120 2cos(100 t) V<br />
thì<br />
<br />
cường độ dòng điện qua mạch là i 0,6cos(100t ) A<br />
. Hiệu điện thế<br />
6<br />
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng<br />
A. 240,0V. B. 207,8V. C. 120,0V. D. 178,3V.<br />
Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, khoảng cách<br />
giữa hai khe hẹp là 0,5(mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp<br />
đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng<br />
từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba<br />
vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một<br />
đoạn gần nhất là<br />
A. 3,20mm. B. 9,60mm. C. 3,60mm. D. 1,92mm.<br />
Câu 31:). Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là<br />
110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật<br />
Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400<br />
vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là<br />
A. 1600 vòng. B. 1200 vòng. C. 800 vòng. D. 1800 vòng.<br />
Câu 32: Một điện tích q = 10 -8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam<br />
<strong>đề</strong>u ABC cạnh a = 20cm đặt trong điện trường <strong>đề</strong>u E cùng hướng với BC và<br />
E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là<br />
A. – 10 V. B. 10 V. C. -300 V. D. 300V.<br />
Câu 33: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo<br />
phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20t+)cm và tạo ra<br />
hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.<br />
5
Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm<br />
M thuộc đường<br />
6<br />
A. cực tiểu thứ 3. B. cực đại bậc 3.<br />
C. cực tiểu thứ 2. D. cực đại bậc 2.<br />
Câu 34: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo<br />
bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau:<br />
a(mm) D(m) L(mm) (µm)<br />
0,10 0,60 18<br />
0,15 0,75 14<br />
0,20 0,80 11<br />
Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt<br />
phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng<br />
liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng<br />
trong lần thực hành của nhóm học sinh này.<br />
A. 0,71µm. B. 0,69µm. C. 0,70µm. D. 0,75µm.<br />
Câu 35: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là<br />
1,875.10 -10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của<br />
nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước<br />
sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là<br />
A. 1,625.10 -10 m. B. 2,25.10 -10 m. C. 6,25.10 -10 m D. 1,25.10 -10 m.<br />
Câu 36: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu<br />
cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3<br />
cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được<br />
ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S,<br />
gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với<br />
phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là<br />
A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).<br />
C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).<br />
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn<br />
có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r =<br />
0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6<br />
V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình<br />
thương thì R0 phải có giá trị bằng<br />
A. 0,5R. B. R.<br />
C. 2R. D. 0.<br />
,r<br />
R0
Câu 38: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân<br />
Beri 9 Be 4 đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli 4 2He và X. Hạt Hêli có vận tốc<br />
vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng<br />
là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số<br />
khối A của nó. Động năng của hạt X bằng<br />
A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV.<br />
Câu 39: Để xác định điện trở của một vật dẫn<br />
kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở<br />
U(10V)<br />
này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn<br />
5<br />
mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá<br />
trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện 2,2<br />
của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện<br />
1,9<br />
bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn<br />
gần nhất giá trị nào sau đây?<br />
A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω.<br />
Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có<br />
I(A)<br />
O 2 3 5<br />
3<br />
1 10<br />
L H,<br />
C<br />
F<br />
4<br />
R 60 3 , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện<br />
thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ trường trong<br />
cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng<br />
A. 0,48J. B. 0,64J. C. 0,16J. D. 0,32J.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.D 6.D 11.A 16.D 21.C 26.A 31.A 36.C<br />
2.A 7.B 12.C 17.A 22.C 27.B 32.C 37.A<br />
3.B 8.A 13.B 18.A 23.B 28.B 33.D 38.D<br />
4.A 9.A 14.C <strong>19</strong>.D 24.B 29.D 34.D 39.B<br />
5.C 10.D 15.A 20.B 25.A 30.A 35.D 40.A<br />
và<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 16<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên<br />
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.<br />
C. hiện tượng quang điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.<br />
Câu 2. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động<br />
ngược pha nhau?<br />
A. Li độ và vận tốc. B. Gia tốc với vận tốc.<br />
C. Li độ và gia tốc. D. Gia tốc lực kéo về.<br />
Câu 3: <strong>Bộ</strong> phận của mắt giống như thấu kính là<br />
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh.<br />
C. thủy tinh thể. D. giác mạc.<br />
Câu 4. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và<br />
nhiều lần liên tục vì<br />
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.<br />
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.<br />
C. động cơ <strong>đề</strong> sẽ rất nhanh hỏng.<br />
D. hỏng nút khởi động.<br />
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách<br />
thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng<br />
A. phản xạ ánh sáng. B. phản xạ toàn phần.<br />
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.<br />
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω;<br />
R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A.<br />
Suất điện động của nguồn là<br />
A. 21,3 V. B. 10,5 V.<br />
C. 12 V. D. 11,25 V.<br />
Câu 6.<br />
Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 −11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong<br />
nguyên tử hiđrô bằng<br />
A. 47,4.10 −11 m. B. 132,5.10 −11 m. C. 84,8.10 −11 m D. 21,2.10 −11 m.<br />
Câu 8. Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không<br />
cần xác định với độ chính xác cao?<br />
A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì;<br />
1
B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ;<br />
C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh;<br />
D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.<br />
Câu 9. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là<br />
A. gương phẳng. B. gương cầu.<br />
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính.<br />
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm<br />
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong<br />
đoạn mạch A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần<br />
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện<br />
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần<br />
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần<br />
Câu 11. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua<br />
thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là<br />
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ;<br />
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;<br />
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau;<br />
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.<br />
Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng<br />
dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng<br />
sóng trên dây là<br />
A. 9. B. 8. C. 6. D. 10.<br />
Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện<br />
dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng<br />
25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song<br />
song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng<br />
A. 4C. B. 3C. C. 2C. D. C .<br />
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách<br />
giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến<br />
màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước<br />
sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh<br />
nhau bằng<br />
A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 4 mm. D. 1 mm.<br />
Câu 15: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?<br />
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.<br />
2
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.<br />
C. Tia γ không mang điện.<br />
D. Tia γ không phải là sóng điện từ .<br />
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch<br />
gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua<br />
mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch<br />
bằng<br />
A. R 2 . B. R 3. C. 2R. D. R.<br />
Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới<br />
hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra<br />
(electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận<br />
tốc ánh sáng trong chân không)<br />
c<br />
0<br />
A. 0<br />
. B. f c 0<br />
. C. f . D.<br />
f<br />
c<br />
c<br />
f <br />
.<br />
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết<br />
chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm<br />
ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là<br />
A.<br />
4 . B. N<br />
0<br />
8 . C. 3N0<br />
4 . D. 7N0<br />
8 .<br />
N 0<br />
Câu <strong>19</strong>: Công của lực điện không phụ thuộc vào<br />
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.<br />
B. cường độ của điện trường.<br />
C. hình dạng của đường đi.<br />
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.<br />
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do<br />
với điện tích cực địa của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong<br />
mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là<br />
I0<br />
I0<br />
2Q0<br />
Q0<br />
A. f . B. f . f . D. f .<br />
Q<br />
2 Q<br />
I<br />
I<br />
0<br />
0<br />
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay<br />
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn<br />
thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được.<br />
Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có<br />
cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một<br />
góc 30 0 , khi C = C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc<br />
75 0 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là<br />
0<br />
0<br />
0<br />
3
UCmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. UCmax gần giá<br />
trị nào nhất sau đây?<br />
A. 175 V. B. 215 V. C. 185 V. D. <strong>19</strong>5 V.<br />
Câu 22. Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai<br />
điểm A và B, cả 5 lần đo <strong>đề</strong>u cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng<br />
cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là<br />
A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m.<br />
C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.<br />
Câu 23. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách<br />
nhau 3<br />
( là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N<br />
đến M. Giả sử ở thời điểm t1, hai điểm M, N có li độ lần lượt là uM=3cm và<br />
uN=-3cm. Ở thời điểm t2 liền ngay sau đó có uM=+A. Hãy xác định biên độ A<br />
và thời điểm t2?<br />
11T<br />
11T<br />
A. A 2 3 cm,<br />
t2 t1 . B. A 6 cm,<br />
t2 t1 .<br />
12<br />
12<br />
T<br />
T<br />
C. A 6 cm,<br />
t2 t1 . D. A 2 3 cm,<br />
t2 t1 .<br />
6<br />
6<br />
Câu 24. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng.<br />
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí<br />
cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị<br />
lần lượt là 10N và 6N..Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén<br />
bằng bao nhiêu? Cho g = π 2 = 10 m/s 2<br />
A. 0,168s B. 0,084s C. 0,232s D. 0,316s.<br />
Câu 25.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-<br />
0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm<br />
x=25cm, phần tử sóng có li độ là.<br />
A. -2,5 cm. B. -5,0 cm. C. 5,0 cm. D. 2,5 cm.<br />
Câu 26. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng<br />
A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm<br />
C. cường độ âm D. tần số.<br />
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R<br />
và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất<br />
của đoạn mạch là<br />
4
A.<br />
R Z C<br />
2 2<br />
R<br />
. B.<br />
R<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
C<br />
. C.<br />
R Z C<br />
R<br />
2 2<br />
. D.<br />
R<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
C<br />
Câu 28: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức<br />
năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác<br />
tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6.<br />
Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo<br />
A. K sang L. B. K sang N. C. N sang K. D. L sang K.<br />
Câu 29. Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn<br />
sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách<br />
giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài<br />
không khí có màu<br />
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng.<br />
Câu 30. Hai vật nhỏ dao động điều hòa<br />
cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai<br />
vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn x (cm)<br />
như hình vẽ. Biết rằng t2 − t1 = 5/16 s. Khi<br />
thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật A 1<br />
hai là 1<strong>19</strong> mJ. Khi động năng vật hai là 38<br />
mJ thì thế năng vật một là<br />
A. 88 mJ. B. 98 mJ.<br />
C. 60 mJ. D. 72 mJ.<br />
<br />
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U0<br />
cost<br />
(V) vào hai đầu đoạn<br />
12 <br />
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có<br />
R Z 3Z . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại<br />
L<br />
C<br />
bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là<br />
A. 120V. B. 60 13V . C. 60V. D. 40V<br />
Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và<br />
một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R<br />
thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá<br />
trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn<br />
nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng<br />
A. 12,4 Ω . B. 60,8 Ω . C. 45,6 Ω . D. 15,2 Ω.<br />
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước<br />
sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại<br />
A 2<br />
1,5<br />
.<br />
t 1<br />
t 2<br />
t (s)<br />
5
điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều<br />
kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc<br />
với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển<br />
thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí<br />
nghiệm bằng<br />
A. 0,65 μm. B. 0,75 μm . C. 0,45 μm . D. 0,54 μm.<br />
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại<br />
là 320 cm/s 2 . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s 2 thì tốc<br />
độ của nó là 40 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là<br />
A. 20 cm . B. 8 cm . C. 10 cm . D. 16 cm.<br />
Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH<br />
2<br />
và tụ điện có điện dung 5 F . Nếu mạch có điện trở thuần 10 , để duy<br />
trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12<br />
V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng<br />
A. 72 mW. B. 72 W . C. 36 W . D. 36 mW.<br />
Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14<br />
cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với<br />
mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm<br />
trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên<br />
mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di<br />
chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc<br />
với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao<br />
động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là<br />
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.<br />
Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,<br />
cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết<br />
dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao<br />
động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó<br />
biên độ của dao động thứ hai tăng lên lần (nhưng vân giữ nguyên pha<br />
của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không<br />
đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2.<br />
Giá trị ban đầu của biên độ A2 là<br />
A. 4 cm. B. 13 cm . C. 9 cm. D. 6 cm.<br />
7 2 4 1<br />
Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp Heli 3Li<br />
1H<br />
22<br />
He<br />
0n<br />
+ 15,1 MeV,<br />
nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu<br />
J<br />
kg nước từ 0 0 C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200<br />
kg.K<br />
6
A. 9,95.10 5 kg . B. 27,6.10 6 kg. C. 86,6.10 4 kg . D. 7,75.10 5 kg .<br />
Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang.<br />
Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2,<br />
m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau<br />
rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc<br />
của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 =<br />
9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng<br />
A. v3max<br />
9 m / s.<br />
B. v3max<br />
5 m / s.<br />
C. v3max<br />
10m / s.<br />
D. v3max<br />
4 m / s.<br />
Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt<br />
phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với<br />
OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P<br />
không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất<br />
trên đoạn MN xấp xỉ bằng<br />
A. 80,2 dB. B. 50 dB . C. 65,8 dB. D. 54,4 dB.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.A 6.C 11.D 16.C 21.C 26.B 31.A 36.D<br />
2.C 7.C 12.A 17.A 22.B 27.D 32.D 37.A<br />
3.C 8.D 13.B 18.B 23.A 28.D 33.B 38.C<br />
4.A 9.C 14.D <strong>19</strong>.C 24.A 29.A 34.A 39.D<br />
5.C 10.D 15.D 20.B 25.B 30.A 35.B 40.D<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 17<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc<br />
trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là<br />
A.<br />
1<br />
2π<br />
g<br />
l<br />
.<br />
g<br />
B. 2π .<br />
l<br />
C.<br />
1<br />
2π<br />
l<br />
.<br />
g<br />
l<br />
D. 2π .<br />
g<br />
Câu 2. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron<br />
chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron.<br />
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động<br />
trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã<br />
A. Giảm 8 lần . B. tăng 8 lần . C. tăng 4 lần . D. Giảm 4 lần<br />
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?<br />
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của<br />
nguồn điện.<br />
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển<br />
điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.<br />
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.<br />
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực<br />
khi mạch ngoài hở.<br />
Câu 4: Hai bạn Châu và Quý đứng cách nhau 32m cùng nghe được âm có<br />
một nguồn âm O phát ra có mức cường độ âm 50dB. Biết rằng Châu cách<br />
nguồn O một khoảng 22,62m. Châu đi về phía Quý đến khi khoảng cách<br />
hai người giảm một nửa thì người Châu nghe được âm có mức cường độ<br />
âm xấp xỉ bằng<br />
A. 56,80dB. B. 53,01dB. C. 56,02dB. D. 56,10dB.<br />
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?<br />
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.<br />
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.<br />
C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.<br />
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.<br />
Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Định hướng cao. B. Kết hợp cao.<br />
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.<br />
Câu 7: Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong<br />
các phản ứng hạt nhân?<br />
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn. B. Số prôtôn và số nuclôn.<br />
C. Chỉ số prôtôn. D. Chỉ số nuclôn.<br />
Câu 8: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là<br />
1
A. sóng cực ngắn. B. sóng trung.<br />
C. sóng ngắn. D. sóng dài.<br />
Câu 9: NaCl và KOH <strong>đề</strong>u là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch<br />
điện phân thì<br />
A. Na + và K + là cation. B. Na + và OH - là cation.<br />
C. Na + và Cl - là cation. D. OH - và Cl - là cation.<br />
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?<br />
A. Hiện tượng quang - phát quang. B. Hiện tượng quang điện ngoài.<br />
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh<br />
sáng.<br />
Câu 11: Tia X được phát ra khi<br />
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.<br />
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.<br />
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.<br />
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.<br />
Câu 12: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của<br />
A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực.<br />
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron<br />
trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì<br />
bán kính là<br />
A. 25r0. B. 16r0. C. 5r0. D. 4r0.<br />
Câu 14. Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?<br />
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ<br />
tụ phù hợp.<br />
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ<br />
phù hợp.<br />
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa<br />
trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì.<br />
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa<br />
trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ.<br />
Câu 15: Sóng cơ có tần số 160 kHz là<br />
A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. nhạc âm.<br />
Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ...<br />
thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách<br />
dùng<br />
A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.<br />
Câu 17. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 I(A)<br />
vòng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm 3 ). ống dây<br />
5<br />
2<br />
O 0,05<br />
t(s)
được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc,<br />
dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ<br />
trên hình bên . Suất điện động tự cảm trong ống từ<br />
sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là<br />
A. 0,25V. B. 5V.<br />
C. 100V. D. 10V.<br />
P(W)<br />
Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở<br />
R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong<br />
r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ<br />
thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có<br />
dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực<br />
R(<br />
đại trên mạch là<br />
O 2 12,5<br />
A. 10 W. B. 20 W.<br />
C. 30 W. D. 40 W.<br />
Câu <strong>19</strong>: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên<br />
tục theo thời gian?<br />
A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng.<br />
Câu 20. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120cm và<br />
độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng<br />
chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng<br />
đen tạo thành trên đáy bể là<br />
A. 11,5cm. B. 34,6cm. C. 51,3cm. D. 85,9cm.<br />
Câu 21. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong<br />
A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ.<br />
Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút<br />
và các bụng gọi là<br />
A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng.<br />
Câu 23. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện<br />
áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được<br />
là :UR = 14 1,0 (V); UC = 48 1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là<br />
A. U = 50 2,0 (V). B. U = 50 1,0 (V).<br />
C. U = 50 1,2 (V); D. U = 50 1,4 (V).<br />
Câu 24: Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những<br />
khoảng tối là quang phổ<br />
A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. vạch hấp thụ. D. đám hấp thụ.<br />
*Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhay thì rất khác nhau (mỗi<br />
nguyên tố hóa học có các quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó).<br />
3
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu<br />
suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là<br />
A. 2,70.10 6 J. B. 3,6.10 4 J. C. 2,16.10 6 J. D. 4,50.10 4 J.<br />
Câu 26: Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có<br />
bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52 m.<br />
Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích<br />
thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 . Tỉ số giữa công suất của<br />
8<br />
chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là<br />
A. 16. B. 1 .<br />
C. 1 .<br />
D. 4.<br />
16<br />
4<br />
Câu 27. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được<br />
uốn thành vòng tròn bán kính R = 6cm, tại chỗ chéo nhau<br />
dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường<br />
độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi tên như hình bên.<br />
Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn<br />
là<br />
A. 7,3.10 -5 T. B. 6,6.10 -5 T. C. 5,5.10 -5 T. D. 2,86.10 -5 T.<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa<br />
hai khe sáng là 1,5 mm. Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng<br />
= 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm. Khoảng cách từ mặt<br />
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là<br />
A. 1,2 m. B. 2,4 m. C. 1,8 m. D. 3,6 m.<br />
Câu 29: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng<br />
đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40 t) cm. Khi hình ảnh giao thoa<br />
sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại<br />
và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm.<br />
Tốc độ truyền sóng là<br />
A. 16 cm/s. B. 36 cm/s. C. 32 cm/s. D. 18 cm/s.<br />
Câu 30: Tổng hợp He từ phản ứng phản ứng nhiệt hạch<br />
2 6 4 4<br />
1 3 2 2<br />
4<br />
2<br />
H Li He He. Mỗi phản ứng tỏa năng lượng 22,4 MeV. Cho số<br />
Avô-ga-đrô NA = 6,02.10 23 mol -1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25<br />
mol 4 2<br />
He là<br />
A. 3,37.10 24 MeV. B. 1,69.10 24 MeV.<br />
C. 1,35.10 25 MeV. D. 6,74.10 24 MeV.<br />
4
Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước<br />
sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng<br />
này lần lượt là 1,5 và 4 . Bước sóng của ánh sáng này trong nước là<br />
3<br />
A. 700 nm. B. 750 nm. C. 400 nm. D. 450 nm.<br />
Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự<br />
phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của<br />
một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối<br />
2<br />
lượng vật nặng là 400 g. Lấy = 10. Biên<br />
độ dao động là<br />
A. 2,5 cm. B. 1 cm.<br />
C. 4 cm. D. 2 cm.<br />
Câu 33: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm<br />
L<br />
xác định bước sóng của chùm tia laze. Khoảng cách<br />
giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai khe<br />
đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy<br />
trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm.<br />
Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là<br />
A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm.<br />
Câu 34: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự<br />
cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện cực đại,<br />
điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và 3.10 -7 C. Giá trị<br />
C là<br />
A. 8 pF. B. 2 pF. C. 8 nF. D. 2 nF.<br />
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm điện trở R = 20 3 và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện<br />
tức thời trong mạch sớm pha 6<br />
so với điện áp tức thời hai đầu mạch.<br />
Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có<br />
điện dung C. Giá trị của mạch X là<br />
1<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. L H. B. L H. C. C F. D. C F.<br />
5 5 6000<br />
2000<br />
Câu 36: Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ<br />
bằng gỗ. Người ta xác định 75% số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so<br />
với khi mới cây mới chết. Chu chì bán rã của C14 là 5730 <strong>năm</strong>. Tuổi của<br />
tượng cổ là<br />
A. 22920 <strong>năm</strong>. B. 11460 <strong>năm</strong>. C. 7640 <strong>năm</strong>. D. 2378 <strong>năm</strong>.<br />
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một<br />
điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A<br />
5
được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh,<br />
nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng<br />
xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban<br />
đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10<br />
m/s 2 . Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A<br />
dừng lại lần đầu tiên là<br />
A. 21,6 cm. B. 20,0 cm. C. <strong>19</strong>,1 cm. D. 22,5 cm.<br />
Câu 38: Đặt điện áp<br />
R L,r C<br />
u U 2cos(50 t) V vào đoạn mạch A M<br />
B<br />
AB như hình vẽ: điện trở<br />
R = 80 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không<br />
1<br />
thuần cảm. Điều chỉnh C<br />
F thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có<br />
4800<br />
giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là<br />
184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 155 V. B. 300 V. C. 210 V. D. 185 V.<br />
Câu 39:. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.<br />
1<br />
Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là s. Trên<br />
200<br />
dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M nằm<br />
giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao<br />
động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại<br />
1<br />
của phần tử tại M là s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một<br />
150<br />
đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 120 m/s.<br />
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos( t)<br />
(U0, không đổi) vào đoạn mạch<br />
mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ<br />
điện có điện dung C và cuộn cảm<br />
thuần có độ tự cảm L thay đổi.<br />
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự<br />
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng<br />
UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số<br />
công suất cos của đoạn mạch<br />
theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị<br />
của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 220 V. B. 240 V. C. 185 V. D. 160 V.<br />
6
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.D 6.D 11.D 16.D 21.B 26.A 31.D 36.B<br />
2.A 7.D 12.C 17.A 22.D 27.C 32.D 37.C<br />
3.C 8.C 13.A 18.B 23.C 28.A 33.A 38.D<br />
4.B 9.A 14.C <strong>19</strong>.A 24.A 29.B 34.C 39.B<br />
5.D 10.D 15.B 20.D 25.C 30.B 35.D 40.D<br />
7
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ 18<br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1 0,2 m , 2 0,3 m ,<br />
3 0,4m<br />
và 4 0,6 m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có<br />
công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với<br />
tấm kẽm là<br />
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 4 bức xạ.<br />
Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ<br />
điện trường E luôn<br />
A. biến <strong>thi</strong>ên không cùng tần số với nhau.<br />
B. cùng phương với nhau.<br />
C. biến <strong>thi</strong>ên vuông pha với nhau.<br />
D. biến <strong>thi</strong>ên cùng pha với nhau.<br />
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. <strong>Vật</strong> nặng dao động dọc<br />
theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng<br />
A. 10 N. B. 1 N. C. 25 N. D. 100 N.<br />
Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và<br />
một máy thu thanh đơn giản <strong>đề</strong>u có bộ phận nào sau đây?<br />
A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.<br />
Câu 5: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn<br />
sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương<br />
trình uA<br />
uB<br />
5cos40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ<br />
sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách <strong>đề</strong>u hai<br />
nguồn S1, S2 dao động với biên độ<br />
A. 52 mm. B. 0 mm. C. 10 mm. D. 5 mm.<br />
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật <strong>thi</strong>ếu êlectron.<br />
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.<br />
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm<br />
các ion dương.<br />
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm<br />
êlectron.<br />
Câu 7. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các<br />
hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng<br />
là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
1
A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.<br />
Câu 8 . Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?<br />
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.<br />
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện<br />
xoay chiều.<br />
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.<br />
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.<br />
Câu 9: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường<br />
và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1<br />
cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có 4<br />
cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12<br />
vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là<br />
A. 60Hz. B. 48Hz. C. 50Hz. D. 54Hz.<br />
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?<br />
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.<br />
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.<br />
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.<br />
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.<br />
Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu<br />
dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động<br />
A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. duy trì.<br />
Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 13 6 C ; êlectron;<br />
prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c 2 ; 0,511 MeV/c 2 ; 938,256<br />
MeV/c 2 và 939,550 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 13 6 C bằng<br />
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.<br />
Câu 13: Một sóng hình sin đang<br />
truyền trên một sợi dây theo chiều<br />
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả<br />
hình dạng của sợi dây tại thời<br />
điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 +<br />
0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời<br />
điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là<br />
u(cm)<br />
5<br />
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.<br />
O<br />
-5<br />
N<br />
30 60<br />
t2<br />
x(cm)<br />
t1<br />
2
Câu 14. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có<br />
hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và<br />
hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?<br />
A. từ phía Tây. B. từ phía Nam.<br />
C. từ phía Bắc. D. từ phía Đông.<br />
Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm<br />
trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều<br />
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới.<br />
C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.<br />
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào<br />
sau đây?<br />
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng ion hóa.<br />
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng phát quang.<br />
Câu 17. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách<br />
đi máy bay là<br />
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen.<br />
Câu 18. Chọn câu phát biểu không đúng?<br />
A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng<br />
thời gian rất dài.<br />
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng<br />
thời gian ngắn.<br />
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh.<br />
D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh.<br />
Câu <strong>19</strong>. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch<br />
mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ<br />
điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe<br />
kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau<br />
a. nối nguồn điện với bảng mạch<br />
a. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch<br />
b. bật công tắc nguồn<br />
c. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch<br />
d. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở<br />
e. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế<br />
g. tính công suất tiêu thụ trung bình<br />
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên<br />
A. a, c, b, d, e, f, g. B. a, c, f, b, d, e, g .<br />
3
C. b, d, e, f, a, c, g. D. b, d, e, a, c, f, g.<br />
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên<br />
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ. B. hiện tượng tự cảm.<br />
C. hiện tượng nhiệt điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung<br />
nóng.<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác<br />
nhau.<br />
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch<br />
sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối.<br />
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng<br />
nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch<br />
tím.<br />
Câu 22. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia<br />
sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi<br />
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.<br />
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.<br />
C. góc chiết quang A là góc vuông.<br />
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.<br />
Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam,<br />
điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là<br />
A. 35 kV. B. 220 kV. C. 500 kV. D. 110 kV.<br />
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?<br />
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.<br />
B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.<br />
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.<br />
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.<br />
Câu 25: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết<br />
U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , giá trị<br />
của biến trở để đèn sáng bình thường<br />
A. 1,5 Ω. B. 2 Ω.<br />
C. 3 Ω. D. 4 Ω.<br />
Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất<br />
tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.10 8 m/s. Khi truyền từ không khí vào<br />
4
một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một<br />
lượng bằng 1,2.10 8 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn<br />
sắc này là<br />
A. 2,5. B. 5/3. C. 1,25. D. 1,5.<br />
Câu 27: (Chuyên Vinh lần 2 <strong>năm</strong> 2016-2017). Cho mạch điện như hình vẽ,<br />
biết u 100 2 cos100 tV<br />
R 50<br />
AB<br />
,<br />
3<br />
10<br />
C<br />
F cuộn dây thuần cảm có<br />
5 3<br />
độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu<br />
dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi<br />
A.<br />
3<br />
L H . B.<br />
<br />
1 H<br />
2<br />
. C.<br />
2 H . D.<br />
3<br />
3 H<br />
2<br />
Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 cm 2 và có 200 vòng dây<br />
quay <strong>đề</strong>u trong từ trường <strong>đề</strong>u có véctơ B vuông góc với trục quay của<br />
khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra<br />
trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung<br />
cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra<br />
trong khung có dạng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
A. e 60cos 100t V<br />
. B. e 60 cos100 t V<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
C. e 60 2 cos 100t V<br />
.<br />
. D. e 60 2 cos100 tV<br />
.<br />
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của<br />
êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn <strong>đề</strong>u. Tỉ số giữa tốc độ của<br />
êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là<br />
A. 3. B. 1/9. C. 1/3. D. 9.<br />
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ,<br />
nguồn điện có một suất điện động E<br />
không đổi và điện trở trong r, cuộn dây<br />
thuần cảm L và tụ điện có điện dung<br />
C 2,5.10 7 F. Ban đầu khóa K mở, tụ<br />
chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch<br />
ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong<br />
mạch có dao động điện từ tự do với chu kì<br />
đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng<br />
6<br />
.10 s và hiệu điện thế cực<br />
.<br />
5
A. 2 Ω. B. 0,5 Ω. C.1Ω . D. 0,25 Ω.<br />
Câu 31. Đặt điện áp u U0<br />
cos<br />
t<br />
(U0 và ω không đổi) vào hai đầu<br />
đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện<br />
áp hai đầu đoạn mạch AB sớm<br />
pha /6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu<br />
đoạn mạch AM lệch pha /3 so với cường độ dòng điện trong đoạn<br />
mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 và 100 3 . Hệ số<br />
công suất của đoạn mạch X là<br />
A.<br />
6<br />
3<br />
2 . B. 1/2. C. 1<br />
Câu 32: Một chất điểm M chuyển động tròn <strong>đề</strong>u<br />
trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm<br />
trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược<br />
chiều kim đồng hồ với tốc độ góc 2 (rad/s).<br />
Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục<br />
Ox góc /6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm<br />
M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời<br />
gian với phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 <br />
2<br />
. D. 0.<br />
<br />
<br />
6 <br />
A. y 10cos 2t cm<br />
. B. y 10cos 2t cm<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
C. y 10cos 2t cm<br />
. D. y 10cos 2t cm<br />
Câu 33. Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng<br />
vật m thực hiện dao động điều hòa 2,<br />
Et(mJ)<br />
có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực<br />
hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ 28,125<br />
Et2<br />
năng của vật có giá trị gần giá trị nào<br />
sau đây nhất?<br />
A. 37,5 mJ. B. 50 mJ.<br />
C. 150 mJ. D. 75 mJ.<br />
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi OM = 90<br />
cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng<br />
với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao<br />
động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào<br />
sau đây?<br />
O<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
5 65<br />
.<br />
.<br />
Et1<br />
t(mJ)
A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm.<br />
Câu 35. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ<br />
không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30 o . Biết chiết suất của chất lỏng đối<br />
với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343.<br />
Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất<br />
lỏng bằng<br />
A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'.<br />
Câu 36. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với<br />
nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 750 nm và bức xạ<br />
màu lam có bước sóng 2 450 nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh<br />
nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là<br />
A. 3 vân đỏ và 5 vân lam. B. 2 vân đỏ và 4 vân lam.<br />
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam. D. 5 vân đỏ và 3 vân lam.<br />
Câu 37: Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm<br />
điện trở R 110 và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức<br />
thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có<br />
giá trị bằng100 6V . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số<br />
công suất của mạch lần lượt là<br />
A. P =110W, k = 0,5. B. 220W, k 1/ 2 .<br />
C. P = 110W, k 3 / 2 . D. P = 220W, k = 0,5.<br />
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 tV<br />
vào hai đầu đoạn<br />
mạch như hình vẽ . Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn . Khi thay đổi giá trị của<br />
C ta thu được bảng biến <strong>thi</strong>ên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình<br />
thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là<br />
L,r<br />
A R C<br />
V<br />
B<br />
CF<br />
<br />
UV V<br />
<br />
0<br />
0<br />
10<br />
3<br />
6<br />
3<br />
max<br />
U V<br />
<br />
max<br />
U V<br />
2<br />
A. 80W. B. 240W. C. 120W. D. 80 3W .<br />
Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 C , khối<br />
lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được<br />
7
treo trong điện trường <strong>đề</strong>u 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt<br />
nghiêng so với phương thẳng đứng góc 30 0 (bản trên tích điện dương), tại<br />
nơi có g = 10 (m/s 2 ). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là<br />
A. 0,938 s. B. 1,99 s. C. 1,849 s. D. 1,51 s.<br />
Câu 40: Trong một trận bóng đá kích thước sân dài 105m và rộng 68m.<br />
Trong một lần thổi phạt thủ <strong>môn</strong> A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc<br />
gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ <strong>môn</strong> cách thủ <strong>môn</strong> 32,3m và cách góc<br />
sân gần nhất 10,5m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng thì thủ <strong>môn</strong> A<br />
nghe rõ âm thanh là 40dB. Khi đó huấn luyện trưởng của đội đang đứng<br />
phía trái thủ <strong>môn</strong> và trên đường ngang giữa sân phía ngoài sân cách biên<br />
dọc 5m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm lớn xấp xỉ là<br />
A. 14,58m. B. 27,31dB. C. 38,52dB. D. 32,06dB.<br />
BẢNG <strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.A 6.C 11.D 16.C 21.A 26.B 31.A 36.B<br />
2.D 7.C 12.B 17.D 22.A 27.D 32.C 37.A<br />
3.B 8.A 13.D 18.A 23.C 28.B 33.A 38.B<br />
4.D 9.A 14.C <strong>19</strong>.D 24.B 29.A 34.C 39.C<br />
5.C 10A 15.C 20.D 25.A 30.A 35.B 40.D<br />
8
<strong>ĐỀ</strong> ÔN LUYỆN SỐ <strong>19</strong><br />
A. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp<br />
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ<br />
số công suất của đoạn mạch là<br />
A.<br />
R<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
L<br />
B.<br />
R Z L<br />
2 2<br />
R<br />
. C.<br />
R<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
L<br />
. D.<br />
R Z L<br />
R<br />
2 2<br />
Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha<br />
nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao<br />
động này có biên độ là<br />
A. |A1 - A2|. B.<br />
A<br />
A C.<br />
2 2<br />
1 2<br />
A<br />
A D. A1 + A2.<br />
2 2<br />
1 2<br />
Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc<br />
trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là<br />
A. 2 B.<br />
g<br />
1<br />
2 g <br />
C.<br />
1 g<br />
2<br />
D.<br />
.<br />
g<br />
2 .<br />
Câu 4. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn<br />
có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi<br />
tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.<br />
Câu 5. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường<br />
A.rắn, lỏng và chân không.<br />
B. rắn, lỏng và khí.<br />
C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không.<br />
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,<br />
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là<br />
ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai<br />
đầu đoạn mạch<br />
A.lệch pha 90 o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
B.trễ pha 30 o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
C.sớm pha 60 o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ<br />
điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là<br />
1
A.<br />
1<br />
LC<br />
B. LC C.<br />
1<br />
2<br />
LC<br />
Câu 8. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không<br />
khí vào lăng kính thủy tinh.<br />
B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br />
C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.<br />
D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br />
Câu 9. Kim loại dẫn điện tốt vì<br />
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.<br />
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.<br />
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn<br />
ở các chất khác.<br />
D. Mật độ các ion tự do lớn.<br />
Câu 10. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không,<br />
chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ<br />
xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng<br />
A. 0,32 μm. B. 0,36 μm. C. 0,41 μm. D. 0,25 μm.<br />
Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.<br />
B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.<br />
C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.<br />
D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.<br />
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây là của tia catod?<br />
A. đèn hình tivi; B. dây mai – xo trong ấm điện;<br />
C. hàn điện; D. buzi đánh lửa.<br />
Câu 13. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện<br />
tích điểm không phụ thuộc<br />
A. độ lớn điện tích <strong>thử</strong>.<br />
B. độ lớn điện tích đó.<br />
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.<br />
D. hằng số điện môi của của môi trường.<br />
D.<br />
2<br />
LC<br />
2
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai<br />
khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5<br />
m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh<br />
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng<br />
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.<br />
Câu 15. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường <strong>đề</strong>u theo chiều<br />
đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với<br />
chiều đường sức 60 0 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được<br />
một công là<br />
A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5J.<br />
Câu 16. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương<br />
đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có<br />
khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là<br />
A.<br />
C.<br />
m<br />
0<br />
1<br />
v / c<br />
m<br />
0<br />
2<br />
1<br />
v / c<br />
2<br />
B. m 1<br />
v / c 2<br />
0<br />
D. m 1 v / c 2<br />
.<br />
Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có<br />
gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự<br />
cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức<br />
1<br />
LC<br />
có<br />
cùng đơn vị với biểu thức<br />
A.<br />
g<br />
B.<br />
g<br />
C. g D.<br />
0<br />
1<br />
g .<br />
Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là<br />
A. 4.10 -2 s. B. 4.10 -11 s. C. 4.10 -5 s. D. 4.10 -8 s.<br />
Câu <strong>19</strong>. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước<br />
sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng.<br />
Vị trí cân bằng của N cách <strong>đề</strong>u vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại<br />
thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN – uP = 0.<br />
Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là<br />
A. 5,2 cm. B. 6,6 cm. C. 4,8 cm. D. 7,2 cm<br />
3
Câu 20. Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức<br />
cos( <br />
)<br />
0<br />
t thì trong khung dây xuấ<strong>thi</strong>ện một suất điện động<br />
2<br />
cảm ứng có biểu thức e E cos( )<br />
0<br />
t . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số<br />
dương. Giá trị của là<br />
<br />
<br />
A. rad B. 0rad C. rad<br />
2<br />
2<br />
D. rad .<br />
Câu 21. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O.<br />
Vectơ gia tốc của vật<br />
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.<br />
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.<br />
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.<br />
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
Câu 22. Trong y học, laze không được ứng dụng để<br />
A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da.<br />
C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện.<br />
Câu 23. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có<br />
cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V<br />
thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V<br />
thì khối lượng của cực âm là<br />
A. 50 gam. B. 75 gam. C. 65 gam. D. 55 gam.<br />
Câu 24. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang<br />
phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được<br />
A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.<br />
B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.<br />
C.một dải ánh sáng trắng.<br />
D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.<br />
Câu 25. Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 235 U . 92<br />
Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng<br />
hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani 235 U 92<br />
phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10 -11 J. Lấy NA = 6,02.10 23 mol -1 và<br />
khối lượng mol của 235 U 92 là<br />
4
235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani 235<br />
92 U mà nhà<br />
máy cần dùng trong 365 ngày là<br />
A. 962 kg. B. 1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.<br />
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có<br />
khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng<br />
2<br />
s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá<br />
trị của m là<br />
A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.<br />
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc,<br />
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên<br />
màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân<br />
sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương<br />
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.So với lúc chưa dịch chuyển màn,<br />
số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi<br />
A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân.<br />
Câu 28. Một vật nhỏ có khối lượng 500g<br />
dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị<br />
động năng và thế năng của vật theo thời<br />
gian như hình vẽ . biên độ dao động của<br />
vật là<br />
A. 1cm. B. 2cm.<br />
C. 4cm. D. 8cm.<br />
Câu 29. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm<br />
thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết<br />
rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động<br />
phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong<br />
không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s, để thu được sóng điện<br />
từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ<br />
điện có giá trị<br />
A.từ 9 pF đến 5,63nF.<br />
C.từ 9 pF đến 56,3 nF.<br />
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200<br />
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.<br />
D. từ 90 pF đến56,3 nF.<br />
6 cosωt (V) (ω thay đổi được)<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ<br />
điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong<br />
đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng<br />
5
A. 3 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 6 A.<br />
Câu 31. Rađi 226<br />
226<br />
88Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân<br />
88Ra đang<br />
đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động<br />
năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u)<br />
bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ<br />
gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là<br />
A. 269 MeV. B. 271 MeV C. 4,72 MeV D. 4,89 MeV.<br />
Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai<br />
đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp<br />
hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu<br />
cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu<br />
dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng<br />
A. 8 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 4 V.<br />
Câu 33. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong<br />
nguyên tử chuyển động tròn <strong>đề</strong>u trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v<br />
(m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo<br />
144<br />
r<br />
dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là<br />
0 (s) thì êlectron<br />
v<br />
này đang chuyển động trên quỹ đạo<br />
A. P. B. N. C. M. D. O.<br />
Câu 34. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công<br />
suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai<br />
điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng<br />
là I và 4I. Giá trị của r bằng<br />
A. 60 m. B. 66 m. C.100 m. D. 142 m.<br />
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều với tần số<br />
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm<br />
tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R<br />
và cuộn dây không thuần cảm L được mắc<br />
như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số<br />
chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là V01,<br />
V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số<br />
công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số<br />
công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất ?<br />
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7 . D. 0,8<br />
6
Câu 36. Một học sinh làm thí nghiệm<br />
để đo điện dung của tụ điện. Học sinh<br />
UC(V)<br />
này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện<br />
C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt<br />
9<br />
6<br />
vào hai đầu AB một điện áp xoay<br />
3<br />
R <br />
chiều u = 10 cos100πt (V) rồi tiến<br />
O 10 20 30 40 50<br />
hành thay đổi biến trở thu được kết<br />
quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là<br />
A. 168 μF. B. 110 μF. C. 170 μF. D. 106 μF.<br />
Câu 37. Đặt điện áp u = U0cos( t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai<br />
đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp<br />
với tụ điện có điện dung C và đoạn NB là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.<br />
Khi thay đổi giá trị biến trở R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không<br />
thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động điện từ<br />
tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng<br />
A. B. C. T . D. 2T.<br />
Câu 38. Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là<br />
rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số<br />
60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp<br />
cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy<br />
chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là<br />
A. 4 và 2. B.5 và 3. C. 6 và 4. D.8 và 6.<br />
Câu 39. Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính<br />
mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’.<br />
Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có<br />
cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và<br />
O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình<br />
x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình<br />
x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. –9 cm. B. 18 cm. C. –18 cm. D. 9 cm.<br />
Câu 40. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng<br />
điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây<br />
dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là<br />
A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.<br />
Câu 40.<br />
7
<strong>ĐÁP</strong> <strong>ÁN</strong><br />
1.C 6.D 11.B 16.A 21.C 26.A 31.D 36.D<br />
2.A 7.A 12.A 17.B 22.D 27.A 32.D 37.C<br />
3.A 8.B 13.A 18.D 23.D 28.D 33.D 38.C<br />
4.B 9.A 14.C <strong>19</strong>.B 24.D 29.D 34.C 39.C<br />
5.B 10.A 15.A 20.B 25.A 30.C 35.A 40.B<br />
8