22.05.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - 15 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Lê Phạm Thành

https://app.box.com/s/zwcabz56td25ofemmeyn54b2dcqv37bn

https://app.box.com/s/zwcabz56td25ofemmeyn54b2dcqv37bn

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>ĐỀ</strong> SỐ 1<br />

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?<br />

A. NaCl B. H2O C. C2H5OH D. CH3COOH<br />

Câu 2: Nguyên tố hóa <strong>học</strong> nào sau đây thuộc nhóm VA ?<br />

A. Nitơ B. Clo C. Cacbon D. Oxi<br />

Câu 3: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu<br />

trăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là<br />

A. axit fomic B. etanal C. phenol D. ancol etylic<br />

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,<br />

tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2<br />

là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được<br />

64,8 gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 11,0 B. 3,2. C. 4,6. D. 7,8.<br />

Câu 5: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết<br />

thương để giảm sưng tấy?<br />

A. Nước B. Vôi tôi C. Muối ăn D. Giấm ăn<br />

Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?<br />

A. Metyl fomat B. Tristearin C. Metyl axetat D. Benzyl axetat<br />

Câu 7: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam<br />

muối. Công thức của X là<br />

A. C3H7COOH B. HOOC – CH2 – COOH<br />

C. C2H5COOH D. HOOC – COOH<br />

Câu 8: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu<br />

được axit fomic là<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa<br />

đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 3,2 B. 4,8 C. 5,2. D. 3,4.<br />

Câu 10: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung<br />

nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là<br />

A. Saccarozơ B. Tinh bột. C. Fructozơ D. Glucozơ<br />

Câu 11: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản<br />

phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là<br />

A. 17,1 B. 18,5 C. 22,8 D. 20,5


Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc 2?<br />

A. (CH3)3N. B. (CH3)2CH–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. H2N–CH2–NH2<br />

Câu 13: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Y là este<br />

của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là<br />

A. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3<br />

B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.<br />

C. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOC2H5<br />

D. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOCH3<br />

Câu 14: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. <strong>Thành</strong> phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.<br />

B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu<br />

C. Tất cả các protein <strong>đề</strong>u tan trong nước tạo thành dung dịch keo<br />

D. Protein có phản ứng màu biure.<br />

Câu <strong>15</strong>: Thủy phân 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 16,8. B. 20,8 C. 20,6 D. 18,6<br />

Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?<br />

A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–6,6.<br />

Câu 17: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7<br />

gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.<br />

Công thức của X là<br />

A. H2N–[CH2]2–COOH B. H2N–[CH2]3–COOH<br />

C. H2N–[CH2]4–COOH D. H2N–CH2–COOH<br />

Câu 18: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. Cu 2+ B. Zn 2+ . C. Ag + . D. Ca 2+ .<br />

Câu 19: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?<br />

A. CuSO4 B. FeCl3 C. AgNO3 D. MgCl2<br />

Câu 20: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:<br />

A. Thủy luyện. B. Điện phân dung dịch.<br />

C. Điện phân nóng chảy. D. Nhiệt luyện.<br />

Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được<br />

gọi là<br />

A. thạch cao nung B. đá vôi. C. boxit D. thạch cao sống


Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2<br />

(đktc). Giá trị của m là:<br />

A. 5,6 B. 2,8 C. 11,2 D. 8,4<br />

Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai<br />

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.<br />

B. CrO3 là oxit axit<br />

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.<br />

D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng<br />

Câu 24: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được<br />

sau phản ứng là:<br />

A. 2,52 gam B. 1,44 gam C. 1,68 gam D. 3,36 gam<br />

Câu 25: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một<br />

thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ<br />

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.<br />

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2<br />

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống<br />

nghiệm<br />

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol<br />

CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun<br />

nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là<br />

A. 40,40 B. 31,92 C. 35,60 D. 36,72<br />

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất<br />

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu<br />

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.


D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không<br />

Câu 28: Cho các nhóm tác nhân hoá <strong>học</strong> sau:<br />

(1) Ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ .<br />

(2) Các anion NO3 - , SO4 2- , PO43- ở nồng độ cao.<br />

(3) Thuốc bảo vệ thực vật.<br />

(4) CFC (khí thoát ra từ một số <strong>thi</strong>ết bị làm lạnh)<br />

Những nhóm tác nhân <strong>đề</strong>u gây ô nhiễm nguồn nước là:<br />

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).<br />

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X 2+ ,<br />

Y 3+ , Z 3+ , T 2+ . Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> chứa Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X 2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng Có kết tủa trắng<br />

Y 3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ<br />

Z 3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan<br />

T 2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo<br />

dung dịch màu xanh lam.<br />

Các cation X 2+ , Y 3+ , Z 3+ , T 2+ lần lượt là<br />

A. Ba 2+ , Fe 3+ , Al 3+ , Cu 2+ B. Ca 2+ , Au 3+ , Al 3+ , Zn 2+ .<br />

C. Ba 2+ , Cr 2+ , Fe 3+ , Mg 2+ D. Mg 2+ , Fe 3+ , Cr 3+ , Cu 2+<br />

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:<br />

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.<br />

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.<br />

(c) Cho CaO vào nước.<br />

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.<br />

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 31: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen; but–1–in; buten và H2. Đốt cháy hoàn toàn <strong>15</strong>,48<br />

gam X cần dùng 1,63 mol O2. Mặt khác nung nóng <strong>15</strong>,48 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau<br />

một thời gian thu được hỗn hợp khí Y gồm các hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình<br />

1<br />

đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được m gam kết tủa; bình 2 đựng dung dịch Br2<br />

dư, thấy khối lượng bình tăng 5,0 gam; đồng thời lượng Br2 phản ứng là 17,6 gam. Khí thoát<br />

ra khỏi bình có thể tích là 1,568 lít (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 24,60 B. 19,24. C. 20,16 D. 19,26<br />

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;<br />

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;<br />

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;<br />

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;<br />

(e) Nhiệt phân AgNO3;<br />

(g) Đốt FeS2 trong không khí;<br />

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol<br />

H2O thì X là anken.<br />

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong<br />

nhóm –COOH của axit và H của trong nhóm –OH của ancol.<br />

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết<br />

peptit.<br />

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.<br />

(e) Glucozơ và saccarozơ <strong>đề</strong>u tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br />

(f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

Câu 34: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c<br />

mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:<br />

– Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X;<br />

– Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.<br />

Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:<br />

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau<br />

đây ?


A. 9,0. B. 8,0. C. 8,5. D. 9,5.<br />

Câu 35: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.<br />

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.<br />

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.<br />

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.<br />

(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).<br />

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.<br />

(d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.<br />

(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.<br />

(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.<br />

Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là:<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 37: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm<br />

Cl2 và O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát<br />

ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối.<br />

Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam<br />

hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch T gần nhất với giá<br />

trị nào sau đây ?<br />

A. 8% B. 5% C. 7% D. 9%<br />

Câu 38: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X<br />

và Y <strong>đề</strong>u chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít<br />

khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam<br />

Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng<br />

với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ<br />

lệ mol 1: 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X<br />

và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí<br />

H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Cho các phát biểu sau:<br />

1<br />

Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.<br />

2<br />

Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.<br />

3<br />

Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.<br />

4<br />

Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,8t (h).<br />

5<br />

Tại thời điểm 2t (h) số mol khí thoát ra ở catot là a mol.<br />

Số phát biểu không đúng là<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 40: Cho X là peptit được tạo thành từ các α–amino axit no, mạch hở, có chứa 1 nhóm –<br />

COOH, 1 nhóm –NH2 trong phân tử, Y và Z là 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, T<br />

là este tạo bởi Y, Z và etylen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,<br />

T (nX = nT) cần dùng 0,535 mol O2 thu đc 6,48 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 11,76 gam<br />

hỗn hợp E trog 160ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần<br />

rắn đem nung với vôi tôi xút (dư) thì được hỗn hợp khí F có tỉ khối hơi so với He là 8,375. Số<br />

liên kết peptit trong X là<br />

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5<br />

Đáp án<br />

1-A 2-A 3-D 4-D 5-B 6-B 7-B 8-A 9-D 10-D<br />

11-C 12-C 13-D 14-C <strong>15</strong>-B 16-B 17-A 18-C 19-D 20-C<br />

21-D 22-A 23-D 24-D 25-C 26-D 27-A 28-D 29-A 30-D<br />

31-D 32-D 33-C 34-C 35-A 36-C 37-B 38-A 39-B 40-D


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 2<br />

Câu 1: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hoá,<br />

người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại<br />

A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb<br />

Câu 2: Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được<br />

dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là<br />

A. polietilen. B. poliacrilonitrin.<br />

C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).<br />

Câu 3: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất<br />

A. glucozơ và glixerol B. glucozơ và ancol etylic<br />

C. xà phòng và ancol etylic D. xà phòng và glixerol<br />

Câu 4: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?<br />

A. Trimetylamin B. Metylamin C. Phenylamin D. Đimetylamin<br />

Câu 5: Để tiêu huỷ kim loại Na hoặc K dư thừa khi làm thí nghiệm ta dùng<br />

A. dầu hoả B. nước vôi trong C. giấm ăn D. ancol etylic<br />

Câu 6: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm<br />

khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là<br />

A. C3H7N và C4H9N B. CH5N và C2H7N C. C2H7N và C3H9N D. C3H9N và C4H11N<br />

Câu 7: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?<br />

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim<br />

B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng<br />

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim<br />

D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao<br />

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ<br />

B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường<br />

C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3<br />

D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí<br />

Câu 9: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ và . Hoá chất không thể dùng để làm<br />

mềm mẫu nước cứng trên là<br />

A. K3PO4 B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 D. HCl<br />

Câu 10: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />

A. Cu 2+ , NO3 – , H + , Cl – . B. Fe 2+ , K + , OH – , Cl – .<br />

C. Ba 2+ , HSO4 – , K + , NO3 – . D. Al 3+ , Na + , S 2– , NO3 – .


Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau: X<br />

Công thức của X là<br />

t<br />

⎯⎯→ Y + Z ; Y<br />

t<br />

⎯⎯→ Z + CO2 + H2O<br />

A. NaHCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NH4HCO3<br />

Câu 12: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư),<br />

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam<br />

muối. Giá trị của m là ?<br />

A. 24,7 gam. B. 31,8 gam. C. 18,3 gam. D. 25,4 gam.<br />

Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là<br />

A. CH4 và NH3 B. CO và CH4 C. SO2 và NO2 D. CO và CO2<br />

Câu 14: Tên thay thế của ankan: CH3–CH2–CH(CH2–CH3)–CH(CH3)–CH3 là<br />

A. 2–Metyl–3–etylpentan B. 3–Etyl–2–metylpentan<br />

C. 4–Metyl–3–etylpentan D. 3–Isopropylpentan<br />

Câu <strong>15</strong>: Cho dãy biến đổi sau: Cr<br />

X, Y, Z, T là<br />

⎯⎯⎯→ Y<br />

+HCl<br />

+Cl2<br />

⎯⎯⎯→ X<br />

+NaOH<br />

+ B r2<br />

/ NaOH<br />

⎯⎯⎯→ Z<br />

⎯⎯⎯⎯→ T<br />

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4 B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7<br />

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7 D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4<br />

Câu 16: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit<br />

nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là<br />

A. 60 B. 24 C. 40 D. 36<br />

Câu 17: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham<br />

gia phản ứng tráng bạc?<br />

A. CH3COOCH3. B. HOCH2CH2OH. C. CH2=CHCOOH. D. HCOOCH=CH2.<br />

Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng ?<br />

A. Thuốc <strong>thử</strong> đặc trưng dể nhận biết ion NO3 – trong dung dịch muối nitrat là Cu<br />

B. Thuốc <strong>thử</strong> đặc trưng để nhận biết ion Cl – là dung dịch AgNO3/HNO3.<br />

C. Thuốc <strong>thử</strong> đặc trưng dể nhận biết anion SO4 2– là dung dịch BaCl2/HNO3<br />

D. Thuốc <strong>thử</strong> có thể dùng để nhận biết HCO3 – , CO3 2– là axit mạnh<br />

Câu 19: Peptit X có công thức Pro–Pro–Gly–Arg–Phe–Ser–Phe–Pro. Khi thuỷ phân không<br />

hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit khác nhau có amino axit đầu N là<br />

phenylalanin (Phe)?<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Câu 20: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất<br />

phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là


A. 21,12 gam B. 23,76 gam C. 22 gam D. 26,4 gam<br />

Câu 21: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là<br />

A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng<br />

B. cho axetilen hợp nước ở 80 o C và xúc tác HgSO4<br />

C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH<br />

D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (t o C)<br />

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3<br />

B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3<br />

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2<br />

D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2<br />

Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm propen và vinylaxetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư<br />

dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được <strong>15</strong>,9 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa<br />

với 0,35 mol Br2. Giá trị của a là<br />

A. 0,<strong>15</strong> B. 0,20 C. 0,25 D. 0,10<br />

Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được<br />

với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là<br />

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 25: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol.<br />

Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Dung dịch AgNO3/NH3, Xuất hiện kết Xuất hiện kết<br />

đun nhẹ<br />

tủa bạc trắng tủa bạc trắng<br />

Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết<br />

tủa trắng<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ<br />

C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol<br />

Câu 26: Cho 25 gam dung dịch ancol etylic xo tác dụng với Natri dư thu được 11,718 lít H2<br />

(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml và coi như sự hoà tan không làm co<br />

giãn thể tích. Giá trị của x là<br />

A. 54 B. 46 C. 38 D. 90


Câu 27: Số α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là<br />

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và<br />

NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. <strong>15</strong>,76 gam B. 19,70 gam C. 9,85 gam D. 7,88 gam<br />

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

dpcmn<br />

a) X + H O → X + X + H <br />

1 2 2 3 2<br />

b) X + X → BaCO + Na CO + H O<br />

2 4 3 2 3 2<br />

c) X + X → X + X + H O<br />

2 3 1 5 2<br />

d) X + X → BaSO + K SO + CO + H O<br />

4 6 4 2 4 2 2<br />

Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là<br />

A. NaOH, NaClO, KHSO4 B. KOH, KClO3, H2SO4<br />

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 D. NaOH, NaClO, H2SO4<br />

Câu 30: Hỗn hợp M gồm 4 axit cacboxylic. Cho m gam M phản ứng hết với dung dịch<br />

NaHCO3, thu được 0,1 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,09 mol O2,<br />

sinh ra 0,14 mol CO2. Giá trị của m là<br />

A. 5,08 B. 5,03 C. 5,80 D. 3,48<br />

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Điện phân NaCl nóng chảy<br />

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)<br />

(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3<br />

(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3<br />

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl<br />

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4<br />

(h) Nung hỗn hợp Al và Fe3O4 trong bình kín<br />

(i) Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín<br />

Số thí nghiệm thu được chất khí là:<br />

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5<br />

Câu 32: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và<br />

Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới. Giá trị của a, b<br />

tương ứng là


A. 0,1 và 300 B. 0,05 và 400 C. 0,2 và 400 D. 0,1 và 400<br />

Câu 33: X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho<br />

0,06 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,2 mol<br />

NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được <strong>15</strong>,79 gam chất rắn khan. X là<br />

A. lysin B. valin C. alanin D. glyxin<br />

Câu 34: Có các phát biểu:<br />

(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.<br />

(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa<br />

nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...<br />

(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.<br />

(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.<br />

(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.<br />

(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.<br />

(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 <strong>đề</strong>u có mạch polime không phân nhánh.<br />

(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 35: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện<br />

cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi dung dịch giảm 21,75 gam<br />

thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy<br />

thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là<br />

A. 18,88 gam B. 19,33 gam C. 18,66 gam D. 19,60 gam<br />

Câu 36: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O và có mạch cacbon không phân<br />

nhánh) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH<br />

dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn<br />

hợp hai ancol đơn chức Y, Z và <strong>15</strong>,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của<br />

axit cacboxylic T. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.<br />

B. Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.


C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.<br />

D. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.<br />

Câu 37: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X<br />

và khí NO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối<br />

clorua trung hòa và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu<br />

được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 28,8. B. 32,0. C. 21,6. D. 19,2.<br />

Câu 38: X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Hỗn<br />

hợp T gồm các peptit mạch hở X–Gly, X–X–Gly, X–X–X–Gly có tỉ lệ mol tương ứng theo<br />

thứ tự trên là 1 : 2 : 3. Cho 146,88 gam hỗn hợp T tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH 1M<br />

và KOH 1,5M vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Mặt<br />

khác, đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp T cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 40,32. B. 38,08. C. 39,20. D. 42,56.<br />

Câu 39: Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch<br />

chứa NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z duy nhất. Cho từ từ dung<br />

dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 120 ml. Nếu<br />

cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,36 gam hỗn hợp các hiđroxit. Nếu cho 0,2 mol<br />

X vào lượng nước dư, thấy còn lại m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 . Giá trị của m là<br />

A. 5,60 gam B. 6,72 gam C. 7,84 gam D. 5,04 gam<br />

Câu 40: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết<br />

C=C và có tồn tại đồng phân hình <strong>học</strong>). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi<br />

vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5<br />

gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH<br />

1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối (có công thức phân tử khác nhau) và hỗn<br />

hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân<br />

tử lớn trong hỗn hợp F là:<br />

A. 8,64 gam B. 8,10 gam C. 4,68 gam D. 9,72 gam<br />

Đáp án<br />

1–B 2–C 3–D 4–D 5–D 6–C 7–C 8–B 9–D 10–A<br />

11–B 12–D 13–C 14–B <strong>15</strong>–A 16–C 17–D 18–A 19–A 20–A<br />

21–D 22–A 23–A 24–C 25–C 26–B 27–C 28–C 29–A 30–A<br />

31–A 32–D 33–B 34–C 35–A 36–D 37–D 38–A 39–C 40–A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 3<br />

Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?<br />

A. Fe 3+ . B. Al 3+ . C. Ag + . D. Cu 2+ .<br />

Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là<br />

A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.<br />

Câu 3: Este nào sau đây khi thủy phân tạo ancol ?<br />

A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOC6H5<br />

C. (C2H5COO)3C2H3 D. C6H5COOCH2CH=CH2<br />

Câu 4: <strong>Thành</strong> phần chính của quặng manhetit là<br />

A. Fe3O4. B. FeS2. C. Fe2O3. D. FeCO3.<br />

Câu 5: Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?<br />

A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.<br />

C. Policaproamit. D. Poli(butađien-stiren).<br />

Câu 6: Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước ?<br />

A. K2CO3 B. NH4NO3. C. Ca(OH)2 D. H3PO4<br />

Câu 7: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?<br />

A. Khí clo. B. Dung dịch HCl.<br />

C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. <strong>Bộ</strong>t lưu huỳnh.<br />

Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng ?<br />

A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Anilin. D. Phenol.<br />

Câu 9: <strong>Thành</strong> phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là<br />

A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4 B. KNO3 và NH4H2PO4<br />

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. KNO3 và (NH4)2HPO4<br />

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?<br />

A. C3H7OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. NH2CH2CH2NH2.<br />

Câu 11: Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện<br />

A. kết tủa vàng. B. kết tủa trắng. C. khói trắng. D. bọt khí.<br />

Câu 12: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào không đúng ?<br />

A. SO2 và NOx gây mưa axit.<br />

B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.<br />

C. Các ion kim loại nặng, các anion , thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa <strong>học</strong> là tác nhân<br />

gây ô nhiễm môi trường nước.<br />

D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.


Câu 13: Cho <strong>15</strong> gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 8,5 B. 2,2 C. 2,0 D. 6,4<br />

Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và<br />

0,784 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịch X là<br />

A. 70ml. B. 200ml. C. 140ml. D. <strong>15</strong>0ml.<br />

Câu <strong>15</strong>: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:<br />

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?<br />

A. NH4Cl<br />

t<br />

⎯⎯→ NH3 ↑ + HCl ↑<br />

B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2<br />

C. BaSO3<br />

t<br />

⎯⎯→ BaO + SO2 ↑<br />

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

D. 2KMnO4<br />

A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.<br />

B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.<br />

C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.<br />

D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.<br />

t<br />

⎯⎯→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑<br />

Câu 17: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được<br />

2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />

A. 4 B. 8 C. 2 D. 6<br />

Câu 18: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri<br />

linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của m là<br />

A. 5,6. B. 2,8. C. 3,04. D. 6,08.<br />

Câu 19: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta<br />

làm cách nào sau đây ?<br />

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.<br />

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.<br />

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.


D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.<br />

Câu 20: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD),<br />

(3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6) glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung<br />

dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit, lấy toàn bộ sản phẩm<br />

hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng (dùng dư), thu được 34,56 gam Ag.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 41,04 gam. B. 27,36 gam. C. 54,72 gam. D. 47,88 gam.<br />

Câu 22: Cho các nhận định sau:<br />

(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.<br />

(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.<br />

(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.<br />

(4) <strong>Thành</strong> phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.<br />

(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất và bảo vệ thép.<br />

(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.<br />

(7) Các kim loại kiềm dễ cháy trong oxi khi đốt, chỉ tạo thành các oxit.<br />

(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng trước H <strong>đề</strong>u khử được H2O.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 23: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)<br />

(1) X + 2NaOH<br />

(2) mX2 + mX5<br />

t<br />

⎯⎯→ X1 + X2 + 2H2O<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→ Tơ nilon-6,6 + 2mH2O<br />

(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4<br />

(4) X3 + X4<br />

(5) nX3 + nX4<br />

(6) X5 + X4<br />

Nhận định sai là<br />

+<br />

H ,t<br />

⎯⎯⎯→ X6 + 2H2O<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→ Tơ lapsan + 2nH2O<br />

+<br />

H ,t<br />

⎯⎯⎯→ X7 + H2O<br />

A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.<br />

B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.<br />

C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl − OH).<br />

D. Chất X có tính lưỡng tính.


Câu 24: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X<br />

gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 23,2. Phần trăm thể tích của butan<br />

trong X là<br />

A. 75,0% B. 25,0% C. 60,0% D. 40,00%<br />

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.<br />

(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.<br />

(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.<br />

(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.<br />

(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.<br />

(f) Nung nóng Cu(NO3)2.<br />

(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.<br />

Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

X<br />

+ NaOH(loaõng,dö)<br />

+ Br2<br />

+ NaOH<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ dung dịch Y<br />

⎯⎯⎯⎯→ Z.<br />

Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số<br />

chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là<br />

A. 2 B. 6 C. 8 D. 4<br />

Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 25,7 gam X vào nước, thu<br />

được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 22,4 gam KOH. Hòa tan hết 0,4 mol<br />

H3PO4 vào Y, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 61,0 B. 77,2 C. 49,0 D. 64,0<br />

Câu 28: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn<br />

chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần<br />

lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

Chất<br />

X Y Z T<br />

Dung dịch Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện<br />

tượng<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. T là dung dịch (NH4)2CO3 B. Y là dung dịch KHCO3<br />

C. Z là dung dịch NH4NO3. D. X là dung dịch NaNO3.<br />

Kết tủa trắng, có<br />

khí mùi khai


Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y<br />

(C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa<br />

0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp<br />

hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam<br />

chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,8. B. 42,8. C. 50,8. D. 34,4.<br />

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Sục NH3 dư vào dung dịch AgNO3.<br />

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.<br />

(c) Cho hỗn hợp Ba và Al2O3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư.<br />

(d) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.<br />

(e) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư.<br />

(f) Cho FeBr2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 dư.<br />

(g) Sục khí NH3 dư vào dung dịch NaCrO2.<br />

(h) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu (tỉ lệ mol 1:3) vào dung dịch HCl loãng dư.<br />

(i) Cho dung dịch Na2S dư vào dung dịch CaCl2.<br />

(j) Cho 1 mol Al, 1 mol Zn vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm sau khi kết thúc còn lại chất rắn không tan là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3. Dung dịch Y chứa b mol HCl.<br />

Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được V lít CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết<br />

dung dịch X vào dung dịch Y thì thu được 3V lít CO2. Các thể tích ở cùng điều kiện. Tỉ lệ<br />

của a : b là<br />

A. 3 : 4. B. 1 : 2. C. 1 : 4. D. 2 : 3.<br />

Câu 32: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol và các phát biểu sau:<br />

(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, t o .<br />

(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.<br />

(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.<br />

(d) Cả 4 chất <strong>đề</strong>u có nhóm -OH trong phân tử.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2<br />

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688<br />

lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần


thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 50,87 gam. B. 53,42 gam. C. 55,34 gam. D. 53,85 gam.<br />

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este no, đa chức X cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch<br />

NaOH 1M thu được 40,2 gam một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ<br />

<strong>15</strong>,68 lít O2, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />

Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Độ bất bão hòa trong X là 8.<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2.<br />

C. Z là ancol no hai chức.<br />

D. X là este mạch hở.<br />

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào 400 ml dung dịch H2SO4 0,3M và HCl<br />

0,9M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X,<br />

phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Giá trị của m là<br />

A. 9,84 gam. B. 17,20 gam. C. 16,04 gam. D. 11,08 gam.<br />

Câu 36: Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được<br />

dung dịchX chứa 14,43 gam chất tan. X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M<br />

và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 10,29. B. 11,76. C. 8,82. D. 7,35.<br />

Câu 37: Nung 78,88 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ, đến phản<br />

ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch<br />

NaOH loãng dư thấy lượng NaOH phản ứng là 16,0 gam, đồng thời thoát ra 896 ml khí H2<br />

(đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch Z chứa<br />

98,64 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là<br />

A. 5,17%. B. 10,34%. C. 13,79%. D. 12,07%.<br />

Câu 38: X là đipeptit, Y là pentapeptit được tạo bởi từ các α-amino axit no, mạch hở chứa 1<br />

nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y thu được


CO2; H2O và N2 trong đó số mol của CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,045 mol. Để phản<br />

ứng hết với 119,6 gam hỗn hợp E cần 760 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị m là<br />

A. 172,8 gam. B. 176,4 gam. C. 173,2 gam. D. 171,8 gam.<br />

Câu 39: Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch<br />

chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối<br />

lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy<br />

muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch<br />

NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm<br />

khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là:<br />

A. 30,01% B. 43,90% C. 40,02% D. 35,01%<br />

Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY); T<br />

là este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y,<br />

Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt<br />

khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng).<br />

Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T:<br />

(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.<br />

(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%.<br />

(3) X không làm mất màu dung dịch Br2.<br />

(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.<br />

(5) Z là ancol có công thức là C2H4(OH)2.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Đáp án<br />

1-B 2-C 3-D 4-A 5-B 6-D 7-A 8-B 9-D 10-C<br />

11-A 12-D 13-C 14-C <strong>15</strong>-D 16-A 17-B 18-D 19-C 20-B<br />

21-B 22-A 23-A 24-C 25-B 26-A 27-A 28-A 29-B 30-C<br />

31-A 32-D 33-C 34-A 35-D 36-A 37-A 38-C 39-D 40-C


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 4<br />

Câu 1: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là<br />

A. Fe, Cu, Al, Ag B. Cu, Fe, Al, Ag C. Ag, Cu, Al, Fe D. Fe, Al, Cu, Ag<br />

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />

A. Al B. Li C. Ba D. Cr<br />

Câu 3: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch,<br />

những nguồn năng lượng sạch là<br />

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).<br />

Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau,<br />

người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với<br />

A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng B. Kim loại Na<br />

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Nước brom<br />

Câu 5: Trong các kim loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là<br />

A. manhetit B. hematit đỏ C. xiđerit D. hematit nâu<br />

Câu 6: Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?<br />

A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol<br />

C. axit ađipic và etylen glicol D. axit ađipic và hexametylenđiamin<br />

Câu 7: Phát biểu sai là:<br />

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh<br />

cửu<br />

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O<br />

C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép<br />

D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục<br />

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường ?<br />

A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2 B. C + H2O → CO + H2<br />

C. C + CO2 → 2CO D. C + 2H2 → CH4<br />

Câu 9: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M: NaCl, CH3COOH, NH3, C2H5OH.<br />

Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là<br />

A. NaCl B. CH3COOH C. NH3 D. C2H5OH<br />

Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến<br />

khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu là<br />

A. 4,0 gam B. 8,3 gam C. 0,8 gam D. 2,0 gam<br />

Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá <strong>học</strong> nào sau đây ?<br />

A. Nhiệt phân NH4NO2


B. Nhiệt phân AgNO3<br />

C. Nhiệt phân NH4NO3<br />

D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt<br />

Câu 12: Axetilen là một hiđrocacbon, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì<br />

oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại<br />

Công thức phân tử của axetilen là<br />

A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6<br />

Câu 13: Một <strong>học</strong> sinh làm thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách đun nóng NH4Cl với<br />

Ca(OH)2, khí NH3 sinh ra thường có lẫn hơi nước. Vậy để làm khô khí NH3 cần dùng hóa<br />

chất nào sau đây?<br />

A. NaCl (rắn) B. dung dịch H2SO4 đặc<br />

C. CuSO4 (rắn) D. CaO (rắn)<br />

Câu 14: Một mẫu K và Ba tác dụng với H2O dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2. Tính<br />

thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X<br />

A. <strong>15</strong>0 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 75 ml<br />

Câu <strong>15</strong>: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?<br />

A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).<br />

B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit<br />

nucleic,...<br />

C. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.<br />

D. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α– và β –amino axit.<br />

Câu 16: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại<br />

phân bón nào<br />

A. Supephotphat B. KCl C. NH4Cl D. Amophot<br />

Câu 17: Phương trình hóa <strong>học</strong> sai là:<br />

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2


C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe<br />

Câu 18: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu<br />

suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là<br />

A. 23,76 gam B. 21,12 gam C. 26,4 gam D. 22 gam<br />

Câu 19: X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin,<br />

axitglutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:<br />

Thuốc <strong>thử</strong> X Y Z T<br />

Quì tím hóa đỏ không đổi màu không đổi màu xanh<br />

Dung dịch NaOH, dung dịch dung dịch<br />

dung dịch dung dịch<br />

đun nóng trong suốt trong suốt<br />

tách lớp trong suốt<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin B. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.<br />

C. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin. D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin<br />

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

CH COONa ⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯→ T<br />

voâi toâi xuùt Cl 2 ,as dd NaOH,t CuO,t<br />

3 t<br />

1:1<br />

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là:<br />

A. CH3CHO B. HCHO C. CH2O2 D. CH3OH<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 48,96 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ bằng lượng oxi<br />

vừa đủ, thu được 3,28 mol hỗn hợp gồm CO2 và nước. Nếu cho 48,96 gam X tác dụng với<br />

dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được x gam Ag. Giá trị của x là:<br />

A. 43,2 gam B. 34,56 gam C. 25,92 gam D. 17,28 gam<br />

Câu 22: Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon–6,6, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly–Ala–<br />

Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />

Câu 23: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:<br />

- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.<br />

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.<br />

- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức<br />

C. Z tan nhiều trong nước D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc


Câu 24: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và<br />

(H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y<br />

phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là<br />

A. 0,25 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,<strong>15</strong><br />

Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):<br />

C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O<br />

X1 + 2HCl → X3 + NaCl<br />

X4 + HCl → X3<br />

X4 → tơ nilon-6 + H2O<br />

Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3 B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4<br />

C. X2 làm quỳ tím hóa hồng D. Các chất X, X4 <strong>đề</strong>u có tính lưỡng tính<br />

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br />

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.<br />

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.<br />

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.<br />

(e) Đốt FeS2 trong không khí.<br />

(f). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ<br />

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 27: Dung dịch X chứa các ion: Ca 2+ , Na + , HCO3 - và Cl – , trong đó số mol của ion Cl – là<br />

0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho<br />

1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt<br />

khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m<br />

gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 6,865. B. 6,645 C. 8,79. D. 8,625.<br />

Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.<br />

(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.<br />

(c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.<br />

(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.<br />

(e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng.<br />

(f) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch Y; a<br />

gam kết tủa Z và hỗn hợp khí T. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí T rồi dẫn sản phẩm<br />

cháy vào dung dịch Y thu được thêm a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỉ lệ mol giữa<br />

Al4C3 và CaC2 được trộn là<br />

A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1.<br />

Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.<br />

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.<br />

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.<br />

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.<br />

(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.<br />

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.<br />

Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 31: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,<strong>15</strong> mol etilen, 0,1 mol etan và<br />

0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ<br />

khối so với H2 bằng x. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít<br />

hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá<br />

trị củagần nhất của x là:<br />

A. 10,5 B. 10,0 C. 9,0 D. 11,0<br />

Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.<br />

(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.<br />

(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong<br />

dung dịch.<br />

(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.<br />

(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.<br />

(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.<br />

(g) Cho 14 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol K2Cr2O7.<br />

Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3


Câu 33: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4<br />

loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu<br />

được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí<br />

đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 8,8 B. 11,0 C. 6,6 D. 13,2<br />

Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O4, trong phân tử có chứa vòng<br />

benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag.<br />

Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng,<br />

thu được m gam rắn. Giá trị của m là<br />

A. 272 B. 290 C. 254 D. 308<br />

Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,<strong>15</strong> mol<br />

khí H2và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ<br />

chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.<br />

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.<br />

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 25,88 gam B. 20,92 gam C. 30,68 gam D. 28,28 gam<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm các amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có<br />

nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77.<br />

Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm<br />

CO2, H2O, N2). Giá trị của V là<br />

A. 17,472 B. 16,464 C. 16,576 D. 16,686<br />

Câu 37: Hòa tan hết 28,96 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa<br />

HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,06 mol N2O; đồng<br />

thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 21,28 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối<br />

hơi của X so với He bằng 9,6. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03<br />

mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 238,58 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg<br />

có trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 43,09%. B. 43,92%. C. 46,41%. D. 41,44%.<br />

Câu 38: Hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y <strong>đề</strong>u thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY, =<br />

2 : 3), ancol Z (Z hơn X một nguyên tử cacbon) và este 3 chức T được tạo bởi X, Y, Z. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 60,78 gam M cần vừa đủ 3,08 mol O2 sinh ra 2,57 mol H2O. Mặt khác 60,78


gam M phản ứng vừa đủ với 0,25 mol H2 (Ni, t o ). Phần trăm khối lượng của T trong M gần<br />

nhất với<br />

A. 27,97%. B. 24,40%. C. 26,10%. D. 23,65%.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau<br />

một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch<br />

Ba(OH)2dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO3 63%<br />

đun nóng thu được dung dịch T và 3,92 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho V<br />

(lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng<br />

lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V nhỏ nhất là<br />

A. 20,54% và 0,525 B. 20,54% và 1,025 C. 68,5% và 1,025 D. 68,5% và 0,525<br />

Câu 40: Peptit X (CxHyOzN6) mạch hở tạo bởi một aminoaxit no chứa 1 nhóm NH2 và 1<br />

nhóm COOH. Để phản ứng hết 19 gam hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n‒2O4) và este Z<br />

(CmH2m‒4O6) cần 300ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp gồm 2<br />

ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí<br />

có tỉ khối so với H2là 3,9. Đốt cháy 19 gam E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 gam H2O.<br />

<strong>Thành</strong> phần phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với<br />

A. 10%. B. 25%. C. <strong>15</strong>%. D. 20%.<br />

Đáp án<br />

1-D 2-B 3-D 4-C 5-A 6-D 7-B 8-A 9-A 10-A<br />

11-A 12-C 13-D 14-D <strong>15</strong>-D 16-B 17-A 18-B 19-C 20-B<br />

21-C 22-C 23-D 24-C 25-D 26-A 27-A 28-D 29-B 30-B<br />

31-B 32-C 33-A 34-B 35-A 36-B 37-B 38-B 39-C 40-D


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 5<br />

Câu 1: Phương trình hóa <strong>học</strong> nào sau đây là sai ?<br />

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2<br />

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.<br />

Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do<br />

A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ<br />

C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ<br />

Câu 3: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?<br />

A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.<br />

B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao<br />

C. Quá trình quang hợp của cây xanh.<br />

D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.<br />

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?<br />

A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO<br />

B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo<br />

C. Cả xenlulozo và tinh bột <strong>đề</strong>u có phản ứng tráng bạc<br />

D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo<br />

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu<br />

được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là<br />

A. 5,1 B. 3,9 C. 6,7 D. 7,1<br />

Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:<br />

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng<br />

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam<br />

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu<br />

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam<br />

Câu 7: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin,<br />

xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là<br />

A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.<br />

B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.<br />

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.<br />

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.<br />

Câu 8: Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung<br />

dịch X làm 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1: Cho một ít vụn Cu vào thấy tan ra và cho dung dịch có màu xanh


- Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.<br />

Oxit sắt là<br />

A. FeO hoặc Fe2O3 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO<br />

Câu 9: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh<br />

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng<br />

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng<br />

Câu 10: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp<br />

X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam.<br />

Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8<br />

gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây?<br />

A. 5,<strong>15</strong> gam B. 1,03 gam C. 8,3 gam D. 9,3 gam<br />

Câu 11: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).<br />

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:<br />

A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z<br />

Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:<br />

X → X1 + CO2<br />

X2 + Y → X + Y1 + H2O<br />

Hai muối X, Y tương ứng là ?<br />

X1 + H2O → X2<br />

X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O<br />

A. MgCO3, NaHCO3 B. CaCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHSO4 D. BaCO3, Na2CO3<br />

Câu 13: Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3.<br />

Số chất trong dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 14: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và CH3OH, . Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam X<br />

thu được 13,2 gam CO2; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của X là<br />

A. H2NC2H2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3<br />

C. H2NCH2COOCH3 D. H2NC3H6COOCH3


Câu <strong>15</strong>: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn<br />

toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào<br />

dưới đây ?<br />

A. dd H2SO4 loãng B. dd HNO3 loãng C. dd HF D. dd NaOH loãng<br />

Câu 16: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:<br />

Mg 2+ /Mg; Al 3+ /Al; Cr 2+ /Cr; Zn 2+ /Zn; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại tác dụng<br />

được với Zn 2+ trong dung dịch là<br />

A. Mg, Al, Zn B. Al, Fe, Cu C. Mg, Al, Cr D. Cr, Fe, Cu<br />

Câu 17: Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5)<br />

NaOH; (6) NH3;<br />

Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:<br />

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).<br />

C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).<br />

Câu 18: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí<br />

0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Khí X là<br />

A. N2 B. NO C. N2O D. NO2<br />

Câu 19: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần<br />

lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, CaCO3 trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng xảy ra<br />

là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam<br />

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.<br />

Tạo kết tủa Ag<br />

Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng<br />

Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.<br />

Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh<br />

T Tác dụng với nước brôm Có kết tủa trắng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br />

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin<br />

B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin<br />

C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ<br />

D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol<br />

Câu 21: Cho các phản ứng sau:


(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S<br />

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S<br />

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl<br />

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S<br />

(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S<br />

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2‒ + 2H + → H2S là<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 22: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể<br />

tích dung dịch rượu 40 o thu được ? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và<br />

trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.<br />

A. 2875,0 ml B. 3194,4 ml C. 1<strong>15</strong>0,0 ml D. 1278,8 ml<br />

Câu 23: Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly–Ala–Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ,<br />

anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là<br />

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6<br />

Câu 24: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):<br />

(1) X + NaOH → Y + H2O<br />

(2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl.<br />

Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định không đúng là:<br />

A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2<br />

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl<br />

C. Z có tính lưỡng tính<br />

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh<br />

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau<br />

(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4.<br />

(2) Cho CuS + dung dịch HCl<br />

(3) Cho FeS + dung dịch HCl<br />

(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước<br />

(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH<br />

(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH<br />

(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4<br />

(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng<br />

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


Câu 26: Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M) với dung dịch Y (HCl 0,2M và<br />

H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để được dung dịch có pH = 13<br />

A. 5:3 B. 4:5 C. 5:4 D. 3:2<br />

Câu 27: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:<br />

(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.<br />

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.<br />

(c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.<br />

(d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.<br />

(e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.<br />

(f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.<br />

Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.<br />

(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.<br />

(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren<br />

(5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hoá xanh.<br />

(6) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phòng.<br />

(7) Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic trong H2SO4 đặc thu được sản phẩm có mùi<br />

chuối chín<br />

Số phát biểu luôn đúng là<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5<br />

Câu 29: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200<br />

gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công<br />

thức cấu tạo của X là<br />

A. CH3COO(CH2)3OOCCH3 B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5<br />

C. HCOO(CH2)3OOCC2H5 D. HCOO(CH2)3OOCCH3<br />

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.<br />

(2) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol AlCl3.<br />

(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.<br />

(4) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.<br />

(5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.


(6) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol NaHSO4.<br />

Số thí nghiệm thu được hai muối là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 31: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu<br />

được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl<br />

0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch<br />

Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 0,<strong>15</strong> B. 0,1 C. 0,06 D. 0,2<br />

Câu 32: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân tử X<br />

chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi cho<br />

X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối<br />

lượng phân tử bằng 90 đvC. X có số công thức cấu tạo phù hợp là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Câu 33: Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được<br />

dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường<br />

độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 18,65 gam thì dừng điện<br />

phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,035 mol<br />

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời<br />

gian điện phân là:<br />

A. 6176 giây B. 6948 giây C. 8106 giây D. 7334 giây<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được<br />

1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần<br />

trăm thể tích của etan trong hỗn hợp X là<br />

A. 4,2%. B. 3,33%. C. 2,5%. D. 5,0%.<br />

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa FeCl3 0,4M và<br />

CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung<br />

dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 16,64 gam B. 14,40 gam C. 18,88 gam D. <strong>15</strong>,52 gam<br />

Câu 36: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch H2SO4 loãng,<br />

thu được 6a mol khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào X, phản ứng<br />

được biểu diễn theo đồ thị sau:


Với trị số của x = 0,64 và y = 0,72. Đem cô cạn X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 77,44 gam B. 72,80 gam C. 38,72 gam D. 50,08 gam<br />

Câu 37: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Cho một lượng chất X tác<br />

dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105 gam rắn khan Y và m<br />

gam ancol Z. Oxi hóa m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp T. Chia T thành 3<br />

phần bằng nhau:<br />

+ Phần 1 tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag<br />

+ Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)<br />

+ Phần 3 tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan<br />

CTPT của X là (Biết Z đun với axit sunfuric đặc nóng, 170 o C tạo olefin):<br />

A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2<br />

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 35,04 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai<br />

chức (<strong>đề</strong>u mạch hở) thu được 72,6 gam CO2 và 24,84 gam H2O. Đun 35,04 gam X với dung<br />

dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u no và<br />

23,16 gam hỗn hợp Z gồm ba ancol có cùng số nguyên tử cacbon (không là đồng phân của<br />

nhau). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,255 mol O2. Phần trăm khối lượng của este đơn chức<br />

có khối lượng phân tử nhỏ trong X là:<br />

A. 8,6%. B. 8,4%. C. 16,8%. D. 17,1%.<br />

Câu 39: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4<br />

mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X<br />

chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng<br />

14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không<br />

khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác<br />

dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn<br />

hợp các muối. Giá trị của m là<br />

A. 63,88 gam B. 64,96 gam C. 58,48 gam D. 95,2 gam


Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai peptit, mạch hở <strong>đề</strong>u được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là<br />

một este đa chức, mạch hở, không no chứa một liên kết C=C. Đun 20,78 gam hỗn hợp E gồm<br />

X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36 gam hỗn hợp F gồm 2 ancol và 28,52<br />

gam muối khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 13,25 gam Na2CO3. Đốt cháy hết 20,78<br />

gam E cần vừa đủ 1,14 mol O2. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối<br />

lượng của ancol có phân tử khối lớn trong F gần nhất với<br />

A. 46%. B. 43%. C. 40%. D. 52%.<br />

Đáp án<br />

1-B 2-D 3-C 4-B 5-A 6-B 7-C 8-B 9-A 10-A<br />

11-A 12-B 13-A 14-C <strong>15</strong>-C 16-C 17-A 18-C 19-C 20-B<br />

21-B 22-A 23-B 24-C 25-D 26-C 27-B 28-C 29-B 30-C<br />

31-B 32-A 33-C 34-D 35-D 36-D 37-C 38-B 39-A 40-D


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 6<br />

Câu 1: Cho các phản ứng sau:<br />

Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 ;<br />

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag<br />

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là<br />

A. Ag + , Fe 2+ , Fe 3+ . B. Fe 2+ , Ag + , Fe 3+ . C. Ag + , Fe 3+ , Fe 2+ . D. Fe 2+ , Fe 3+ , Ag + .<br />

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 – , SO4 2– , Cl – .<br />

B. Các kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.<br />

C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.<br />

D. <strong>Thành</strong> phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.<br />

Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các<br />

khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta<br />

thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào ?<br />

A. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2. B. Dung dịch Ba(OH)2.<br />

C. Dung dịch xút ăn da, NaOH. D. Dung dịch potat ăn da, KOH.<br />

Câu 4: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung<br />

nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là<br />

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.<br />

Câu 5: Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư ?<br />

A. Cr2O3. B. K2Cr2O7. C. NaCrO2. D. CrO3.<br />

Câu 6: Để giảm <strong>thi</strong>ểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao<br />

thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau<br />

đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ?<br />

A. Poli(vinyl clorua) B. Polibutađien<br />

C. Polietilen D. Poli(metyl metacrylat)<br />

Câu 7: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch<br />

A. HNO3. B. HCl. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3.<br />

Câu 8: Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?<br />

A. Amophot B. Supephotphat kép C. Supephotphat kép D. Supephotphat đơn<br />

Câu 9: Đun nóng 0,04 mol hỗn hợp X chứa 2 anđehit <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở cần dùng dung<br />

dịch chứa 0,09 mol AgNO3 trong NH3, thu được 10,72 gam kết tủa. Mặt khác hiđro hóa hoàn<br />

toàn 0,04 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t o ), thu được 2,12 gam hỗn hợp Y gồm hai<br />

ancol. Giá trị của a là


A. 0,05 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol D. 0,09 mol<br />

Câu 10: Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng<br />

nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương<br />

pháp nào dưới đây ?<br />

A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.<br />

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.<br />

C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.<br />

D. <strong>Lê</strong>n men tinh bột.<br />

Câu 11: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính.<br />

Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các <strong>thi</strong>ết bị phòng độc,<br />

lọc nước?<br />

A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước<br />

B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước<br />

C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic<br />

D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.<br />

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối<br />

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol<br />

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.<br />

D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.<br />

Câu 13: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu<br />

được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch<br />

NaOH 4%. Công thức của X là<br />

A. H2NC3H5(COOH)2. B. (H2N)2C3H5COOH.<br />

C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H6COOH.<br />

Câu 14: Nhận xét nào đưới đây về đặc điểm chung của chất hữu cơ là KHÔNG đúng:<br />

A. Các phản ứng hoá <strong>học</strong> của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác<br />

nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.<br />

B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu<br />

cơ<br />

C. Liên kết hoá <strong>học</strong> chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị<br />

D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.<br />

Câu <strong>15</strong>: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa ?<br />

A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.


B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.<br />

C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.<br />

D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.<br />

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây sản phẩm thu được không có N2 ?<br />

A. Gluxit. B. Aminoaxit. C. Peptit. D. Amin.<br />

Câu 17: Nung m gam đá vôi có chứa 80% CaCO3 được V lít CO2 (đktc). Cho lượng CO2 thu<br />

được tác dụng với dung dịch có chứa 80 gam NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat X<br />

duy nhất. Giá trị của m là<br />

A. 200. B. 250. C. 160. D. 125.<br />

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?<br />

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.<br />

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.<br />

C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).<br />

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.<br />

Câu 19: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol<br />

(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:<br />

X T Z Y<br />

Nước Br2 ↓ Nhạt màu ↓ ↓: kết tủa<br />

Dd AgNO3/NH3,t 0 ↓ ↓ (+): phản ứng<br />

Dd NaOH (-) (-) (+) (+) (-): không phản ứng<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.<br />

C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.<br />

Câu 20: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây <strong>đề</strong>u có tính lưỡng tính?<br />

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.<br />

C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2<br />

Câu 21: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:<br />

6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 + 2813 kJ.<br />

Trung bình một phút, mỗi cm 2 bề mặt trái đất cần nhận được khoảng năng lượng mặt trời là<br />

bao nhiêu Calo để trong 22 giờ 26 phút 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm 2 tạo ra được<br />

1,8 gam glucozơ. Biết năng lượng mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ:<br />

A. 0,05 cal B. 0,48 cal C. 5 cal D. 0,5 cal


Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 3.<br />

(2) Các dung dịch protein <strong>đề</strong>u cho phản ứng màu biure.<br />

(3) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

(4) Hợp chất H2N-CH2-CH2-COOCH3 là este của alanin.<br />

(5) Độ ngọt của saccarozơ kém hơn fructozơ.<br />

(6) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 23: Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):<br />

(a) X + H2<br />

(b) Y + 3NaOH<br />

t<br />

⎯⎯→ Y<br />

Phân tử khối của X là<br />

t<br />

⎯⎯→ 3C18H35O2Na + C3H5(OH)3.<br />

A. 884 B. 890 C. 886 D. 888<br />

Câu 24: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:<br />

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;<br />

- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;<br />

- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.<br />

X, Y, Z lần lượt là:<br />

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.<br />

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.<br />

Câu 25: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,<strong>15</strong> mol), vinyl axetilen (0,1 mol), etilen (0,1 mol) và hiđro<br />

(0,4 mol ). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro<br />

bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là<br />

A. 0,65 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,35<br />

Câu 26: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt<br />

độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y.<br />

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng<br />

không đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?<br />

A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe. B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.<br />

C. Trong Z chứa hai loại oxit. D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1.


(2) Tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan.<br />

(3) Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở 40 o C.<br />

(4) Tách một phân tử H2O từ phân tử pentan-3-ol.<br />

(5) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ.<br />

(6) Hiđro hóa hoàn toàn toàn hỗn hợp anđehit acrylic và ancol anlylic.<br />

(7) Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp but-1-en và but-2-en.<br />

(8) Đề hiđrat hóa hỗn hợp 2-metylpropan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol.<br />

Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />

Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn<br />

hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este<br />

(hiệu suất của các phản ứng este hoá <strong>đề</strong>u bằng 80%). Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 6,5. B. 8,5. C. 16,5. D. 10,5.<br />

Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

(b) Trong các phản ứng, cation Cr 3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.<br />

(c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac.<br />

(d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi.<br />

(e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al2O3, TiO2, Fe3O4.<br />

(g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hóa; còn trong ăn mòn điện hóa, anot xảy ra<br />

quá trình khử.<br />

(h) Ăn mòn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mòn điện hóa.<br />

(i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng.<br />

(k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6 B. 7 C. 4 D. 5<br />

Câu 30: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml<br />

dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch<br />

chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 31,52. B. <strong>15</strong>,76. C. 11,82. D. 27,58.<br />

Câu 31: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và<br />

C4H12O4N2 <strong>đề</strong>u no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit (đktc) hỗn


hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ <strong>đề</strong>u làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và<br />

dung dịch Z có chứa b gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của b gần nhất với<br />

A. 27,5. B. 25,5. C. 29,5. D. 19,5.<br />

Câu 32: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được<br />

dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường<br />

độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở<br />

anot thu được 0,<strong>15</strong> mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực<br />

là 0,425 mol. Giá trị m là<br />

A. 12,80 gam B. 13,44 gam C. 12,39 gam D. 11,80 gam<br />

Câu 33: Cho hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm anken X (CnH2n, n > 2) và hai<br />

amin đơn chức Y, Z (đồng đẳng kế tiếp nhau, MY < MZ). Đốt cháy 2,016 lít hỗn hợp M bằng<br />

lượng oxi vừa đủ thu được 10,2816 lít hỗn hợp khí và hơi N. Dẫn toàn bộ N qua bình đựng<br />

dung dịch H2SO4 (dùng dư) thấy thể tích của hỗn hợp N giảm đi một nửa. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí và hơi đo ở cùng đktc. Giá trị của (MY + MZ) là<br />

A. 132 đvC. B. 100 đvC. C. 160 đvC. D. 76 đvC.<br />

Câu 34: Cho 66,88 gam hỗn hợp H gồm FeCO3, Fe3O4, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3<br />

dư, thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch<br />

NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 68,8 gam rắn.<br />

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và tỉ khối của X đối với He bằng 8,5. Số mol HNO3 tham<br />

gia phản ứng là<br />

A. 2,88 mol B. 1,44 mol C. 2,64 mol D. 1,2 mol<br />

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được V lít khí.<br />

Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 3,5V lít khí.<br />

Thí nghiệm 3: Hòa tan 4m gam X vào dung dịch HCl dư thu được 9V lít khí.<br />

Các thể tích <strong>đề</strong>u đo ở đktc và coi như Mg không tác dụng với nước và kiềm. Phát biểu nào<br />

sau đây là đúng ?<br />

A. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg. B. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.<br />

C. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn. D. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.<br />

Câu 36: Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại<br />

nhóm chức -OH, -CHO, -COOH.<br />

Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau:<br />

- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag.<br />

- Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thoát ra 2,688 lít khí CO2 (đktc).


- Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước.<br />

Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E có<br />

giá trị gần nhất với<br />

A. 54,5% B. 55,0% C. 53,5% D. 54,0%<br />

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng<br />

vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng<br />

ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170 o C thu được 0,0<strong>15</strong> mol anken (là chất khí ở điều<br />

kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO<br />

dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.<br />

B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.<br />

C. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.<br />

D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.<br />

Câu 38: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt<br />

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hết chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và<br />

muối sắt (không còn khí dư). Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy<br />

dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,<br />

sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N +5 là<br />

khí NO duy nhất). Giá trị của m là<br />

A. 5,60. B. 6,44. C. 5,88. D. 6,72.<br />

Câu 39: Hỗn hợp T gồm P, Q (MP < MQ) là hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với<br />

glyxin. Lấy lần lượt 16x mol, 12x mol và 10x mol T để tạo ra các peptit tương ứng là X, Y,<br />

Z. Biết X, Y, Z mạch hở và <strong>đề</strong>u chứa cả 2 gốc amino axit. Cho hỗn hợp H gồm X, Y, Z với<br />

khối lượng như trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />

thu được 47,5 gam hai muối khan (số mol của hai muối bằng nhau). Đốt cháy hết lượng nuối<br />

khan trong oxi, thu được 27,36 gam H2O. Biết số mol X bằng 4/7 lần số mol hỗn hợp H; số<br />

nguyên tử nitơ trong X không quá 6 và tổng số nguyên tử nitơ của ba peptit bằng 20. % khối<br />

lượng của Z trong H có giá trị gần nhất với<br />

A. 26% B. 24% C. 25% D. 27%<br />

Câu 40: Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau.<br />

- Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc).<br />

- Phần hai hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa<br />

các muối và 4,032 lít NO (đktc) thoát ra. Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung


ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu<br />

cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 58,20. B. 50,40. C. 57,93. D. 50,91.<br />

Đáp án<br />

1-D 2-D 3-A 4-A 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-D<br />

11-A 12-B 13-A 14-D <strong>15</strong>-B 16-A 17-B 18-D 19-D 20-A<br />

21-D 22-D 23-D 24-D 25-B 26-B 27-A 28-A 29-A 30-C<br />

31-C 32-C 33-B 34-A 35-B 36-A 37-A 38-D 39-A 40-A


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 7<br />

Câu 1: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong<br />

công nghiệp thực phẩm. Công thức cấu tạo của etyl fomat làEtyl fomat là một este có mùi<br />

thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức<br />

cấu tạo của etyl fomat là<br />

A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2<br />

Câu 2: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3 là?<br />

A. N–metyletylamin B. metyletanamin C. metyletylamin D. etylmetylamin<br />

Câu 3: Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ<br />

SiO2 ra khỏi gang?<br />

A. CaCO3 B. CO C. Ca D. CO2<br />

Câu 4: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa <strong>học</strong>?<br />

A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4<br />

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7<br />

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4<br />

Câu 5: Khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây<br />

ra mưa axit. <strong>Thành</strong> phần hóa <strong>học</strong> chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:<br />

A. CO, NO B. CO, NO2 C. CO2, N2 D. SO2, NO2<br />

Câu 6: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit<br />

nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96%<br />

(D = 1,52 g/ml) cần dùng là<br />

A. <strong>15</strong> lít. B. 16,5 lít. C. 14,5 lít. D. 14,39 lít.<br />

Câu 7: Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br />

A. Poliacrilonitrin B. Poli(hexametylen–ađipamit).<br />

C. Polietilen D. Polienantamit<br />

Câu 8: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng ?<br />

A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2<br />

C. CH3OOC–COOCH3 D. CH3OOC–COOCH3<br />

Câu 9: Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li<br />

yếu là:<br />

A. HClO, HNO2, K3PO4. B. HClO, HNO2, Mg(OH)2.<br />

C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2 D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.<br />

Câu 10: Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Cl ‒ , SO4 2‒ và HCO3 ‒ . Nhận định sai là:<br />

A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng


B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.<br />

C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu<br />

D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên<br />

Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời<br />

gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng<br />

3,913. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là ?<br />

A. 25%. B. <strong>15</strong>%. C. 30%. D. 20%.<br />

Câu 12: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là<br />

A. cho axetilen hợp nước ở 80 o C và xúc tác HgSO4<br />

B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (t o C)<br />

C. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng<br />

D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3–CHCl2) trong dung dịch NaOH<br />

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin <strong>đề</strong>u tan tốt trong nước nóng<br />

B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng<br />

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói<br />

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam<br />

Câu 14: Cho phương trình hóa <strong>học</strong> hai phản ứng sau:<br />

(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.<br />

(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;<br />

Nhận định đúng là:<br />

A. Al có tính lưỡng tính<br />

B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa<br />

C. Ở phản ứng (1), anion Cl ‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa<br />

D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa<br />

Câu <strong>15</strong>: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra<br />

672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn X. Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2 (đktc). Nếu<br />

đốt cháy hết X thì số mol CO2 tạo ra là<br />

A. 0,<strong>15</strong> B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12<br />

Câu 16: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:


Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm<br />

theo sơ đồ trên ?<br />

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion<br />

B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới <strong>thi</strong>ết kế ống dẫn hướng xuống<br />

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt<br />

D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ<br />

Câu 17: X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni<br />

clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:<br />

Thuốc <strong>thử</strong> X Y Z T P<br />

Quỳ tím <strong>Hóa</strong> đỏ <strong>Hóa</strong> xanh Không đổi màu <strong>Hóa</strong> đỏ <strong>Hóa</strong> đỏ<br />

Dung dịch Khí thoát Dd trong Dd trong suốt Dd phân lớp Dd trong suốt<br />

NaOH, đun nóng ra suốt<br />

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là<br />

A. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic<br />

B. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic<br />

C. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua<br />

D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung<br />

dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa<br />

m gam ancol. Giá trị của m là<br />

A. 4,6 B. 3,2 C. 6,4 D. 9,2<br />

Câu 19: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3<br />

và CaSO3:


Khí Y là<br />

A. SO2 B. CO2 C. H2 D. Cl2<br />

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào ?<br />

A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn<br />

B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric<br />

C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao<br />

D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200 o C)<br />

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol chất béo X, thu được y mol CO2 và z mol H2O. Mặt khác<br />

x mol X tác dụng với dung dịch chứa tối đa 5x mol Br2. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là:<br />

A. y = 5x + z B. y = 4x + z C. y = 7x + z D. y = 6x + z<br />

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.<br />

(b) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl.<br />

(c) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3.<br />

(d) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2.<br />

Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

t <br />

H 2 ,t <br />

dd FeCl3<br />

dd X 4<br />

X ⎯⎯→ X ⎯⎯⎯→ M ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯→ X + X<br />

1 3 5<br />

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là.<br />

A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3 B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3<br />

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3<br />

Câu 24: Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung<br />

dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là


A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />

B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />

C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />

D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom<br />

Câu 25: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 8,96<br />

gam kim loại M và 5,376 lít khí CO2 (đktc). Oxit của kim loại là<br />

A. Fe3O4 B. CuO C. FeO D. Fe2O3<br />

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.<br />

(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH.<br />

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.<br />

(e) Cho Fe vào dung dịch HNO3.<br />

(g) Cho Mg vào dung dịch HNO3.<br />

Số thí nghiệm sau phản ứng thu được dung dịch luôn chứa một muối là:<br />

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch<br />

brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn<br />

hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa.<br />

Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là<br />

A. 25%. B. 20%. C. 50%. D. 40%.<br />

Câu 28: Cho dãy các chất sau: glucozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, anilin, Gly-Val,<br />

triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là:<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 29: Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,4M. Sau<br />

khi kết thúc các phản ứng, thu được <strong>15</strong>,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch<br />

HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 120 ml. Giá trị của a là<br />

A. 0,12 B. 0,16. C. 0,18. D. 0,20<br />

Câu 30: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).<br />

(2) Nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch alanin, thu được dung dịch không màu.<br />

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo phim ảnh, thuốc súng không khói.<br />

(4) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn<br />

nước.


(5) Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, chứng minh nhóm –NH2 ảnh hưởng lên<br />

vòng benzen.<br />

(6) Tất cả các dung dịch lysin, axit glutamic, metylamin và đietylamin cùng làm đổi màu quỳ tím.<br />

(7) Bông, len, tơ tằm <strong>đề</strong>u là tơ <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6<br />

Câu 31: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong<br />

phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần<br />

vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với <strong>15</strong>0<br />

ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là<br />

A. 13,84 B. 16,36 C. 14,20 D. 14,56<br />

Câu 32: Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Thủy phân saccarozơ và xenlulozơ với xúc tác axit <strong>đề</strong>u thu được cùng một loại<br />

monosaccarit.<br />

(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được<br />

tơ capron.<br />

(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.<br />

(4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột<br />

ngọt hay mì chính.<br />

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 đipeptit là đồng<br />

phân của nhau.<br />

(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.<br />

(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và<br />

tetrapeptit.<br />

(8) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, fructozơ <strong>đề</strong>u là các hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />

(9) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.<br />

(10) Etyl butirat có mùi dứa chín và là đồng phân của isoamyl axetat.<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch<br />

Fe2(SO4)30,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch<br />

Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không<br />

khí đến khối lượng không đổi, thu được <strong>15</strong>,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là<br />

A. 12,88 gam B. 9,60 gam C. 17,44 gam D. 13,32 gam


Câu 34: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (CH8O3N2); trong đó Y là muối của<br />

axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 20,4 gam X với dung dịch NaOH dư, thu<br />

được 7,168 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí <strong>đề</strong>u có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Nếu cho<br />

20,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có chứa m gam các<br />

hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là<br />

A. 21,18 gam B. 29,6 gam C. 8,10 gam D. 18,90 gam<br />

Câu 35: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện<br />

một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi<br />

trong bảng sau:<br />

Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t<br />

Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a<br />

Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025<br />

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m<br />

gần nhất với:<br />

A. 14,70 B. 17,00 C. 18,60. D. 16,30<br />

Câu 36: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2<br />

mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro<br />

hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Giá trị của a là<br />

A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12<br />

Câu 37: Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa<br />

0,8 mol HCl, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y và m gam khí Z. Dung dịch Y hòa tan<br />

tối đa 5,12 gam bột Cu. Nếu cho 0,3 mol X trên vào nước dư, thu được 12,32 gam rắn không<br />

tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ‒ . Giá trị của m là:<br />

A. 4,96 gam B. 4,84 gam C. 4,92 gam D. 4,82<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este <strong>đề</strong>u no, mạch hở và có tỉ lệ mol là 7 : 5 : 3, trong mỗi phân<br />

tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 34,4 gam X với 260 gam dung dịch NaOH 8% vừa<br />

đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và 37,6 gam hỗn hợp Z gồm các muối của các axit<br />

đơn chức. <strong>Hóa</strong> hơi hoàn toàn Y thì thể tích hơi chiếm 6,72 lít (đktc). Phần trăm khối lượng<br />

của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là:<br />

A. 57,9%. B. 65,1%. C. 50,6%. D. 54,3%.<br />

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được<br />

dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu<br />

được kết quả như đồ thị dưới đây:


Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?<br />

A. 78 B. 76 C. 73 D. 75<br />

Câu 40: X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y<br />

tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin,<br />

alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được<br />

Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra<br />

0,<strong>15</strong> mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với:<br />

A. 52% B. 58% C. 45% D. 48%


Đáp án<br />

1-B 2-D 3-A 4-B 5-D 6-D 7-A 8-B 9-B 10-B<br />

11-D 12-B 13-A 14-B <strong>15</strong>-A 16-C 17-A 18-C 19-B 20-A<br />

21-C 22-C 23-B 24-A 25-D 26-C 27-C 28-A 29-B 30-D<br />

31-C 32-C 33-C 34-D 35-C 36-D 37-C 38-B 39-C 40-D


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 8<br />

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken<br />

A. C3H8 B. C4H6 C. C2H4. D. C6H6<br />

Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este ?<br />

A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. HCOOC6H5.<br />

Câu 3: Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?<br />

A. Gạo. B. Ngô. C. Sắn. D. Khoai tây.<br />

Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?<br />

A. Metylamin. B. Benzylamoni clorua.<br />

C. Glyxin. D. Metyl fomat.<br />

Câu 5: Ancol etylic và phenol <strong>đề</strong>u có phản ứng với<br />

A. NaOH. B. Na<br />

C. Nước Brom. D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).<br />

Câu 6: Lấy 6,0 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được<br />

m gam Ag. Giá trị của m là?<br />

A. 43,2 gam B. 86,4 gam C. 21,6 gam D. 129,6 gam<br />

Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc,<br />

nguội ?<br />

A. Mg. B. Cu. C. Cr. D. Al.<br />

Câu 8: Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. HCl. B. FeCl3. C. CuCl2. D. CrCl3.<br />

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?<br />

A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag<br />

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag D. CaCO3 CaO + CO2<br />

Câu 10: Cho một oxit của kim loại M vào bình chứa dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi kết<br />

thúc phản ứng, thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình, thu được dung dịch có màu vàng.<br />

Oxit của kim loại M là<br />

A. CrO3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. CuO.<br />

Câu 11: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72<br />

lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là<br />

A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 16,8.<br />

Câu 12: Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc là bị nhiễm<br />

độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại<br />

đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là


A. Hg B. Pb C. Li D. Cs<br />

Câu 13: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?<br />

A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.<br />

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.<br />

C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện<br />

D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch<br />

Câu 14: Phát biểu đúng là:<br />

A. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.<br />

B. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi.<br />

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.<br />

D. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.<br />

Câu <strong>15</strong>: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản<br />

ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là<br />

A. 36,00. B. 66,24. C. 33,12. D. 72,00.<br />

Câu 16: Crom được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế thép không gỉ vì<br />

A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài.<br />

B. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao.<br />

C. crom có độ hoạt động hóa <strong>học</strong> mạnh hơn sắt.<br />

D. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy.<br />

Câu 17: Phát biểu đúng là:<br />

A. Các amin <strong>đề</strong>u có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.<br />

B. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất<br />

định.<br />

C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc<br />

các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 4,90 gam. B. 19,60 gam. C. 9,80 gam. D. 11,76 gam.<br />

Câu 19: Phương án nào sau đây không đúng?<br />

A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.<br />

B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...<br />

C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...<br />

D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi,<br />

vật liệu xây dựng...


Câu 20: Cho cân bằng hóa <strong>học</strong> (trong bình kín) sau:<br />

N2(khí) + 3H2(khí)<br />

⎯⎯→ ⎯ 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol<br />

Trong các yếu tố:<br />

(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.<br />

(2) Thêm một lượng NH3.<br />

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.<br />

(4) Tăng áp suất của phản ứng.<br />

(5) Dùng thêm chất xúc tác.<br />

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 21: Cho 3,75 gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 9,70. B. 4,50. C. 6,58. D. 4,85.<br />

Câu 22: Phát biểu sai là<br />

A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.<br />

B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.<br />

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.<br />

D. Gang là hợp kim của Fe và C.<br />

Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc <strong>thử</strong> được ghi lại dưới<br />

bảng sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím<br />

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />

Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag<br />

T Nước Br2 Kết tủa trắng<br />

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.<br />

B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.<br />

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.<br />

D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.


Câu 24: Hòa tan hết x mol bột Fe trong dung dịch chứa y mol Fe(NO3)3 và z mol HCl, sau<br />

khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Dung dịch<br />

X không hòa tan được bột Cu. Mối liên hệ x, y, z là<br />

A. x + y = z. B. x + y = 2z. C. 2x + 2y = z. D. 3x + 3y = 2z.<br />

Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư.<br />

(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư.<br />

(3) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.<br />

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br />

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.<br />

(6) Đốt bột sắt dư trong hơi brom.<br />

(7) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.<br />

Số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 26: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với<br />

xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ<br />

Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là<br />

A. 0,2. B. 0,05. C. 0,4. D. 0,3.<br />

Câu 27: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit<br />

fomic.<br />

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.<br />

(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.<br />

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.<br />

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na, Na2O và ZnO vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M<br />

thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi<br />

bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Nếu cho 320 ml hoặc 480 ml dung dịch HCl 1M<br />

vào X, <strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 24,08 gam. B. 23,60 gam. C. 22,22 gam. D. 19,43 gam.<br />

Câu 29: Cho các chất sau:<br />

(1) ClH3N-CH2-COOH


(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH<br />

(3) CH3-NH3-NO3<br />

(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4<br />

(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH<br />

(6) CH3-COO-C6H5<br />

(7) HCOOCH2OOC-COOCH3.<br />

(8) O3NH3N-CH2-NH3HCO3<br />

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa<br />

hai muối là<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 7<br />

Câu 30: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, <strong>đề</strong>u mạch hở, tác dụng vừa<br />

đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh<br />

quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % Khối lượng muối có khối lượng<br />

phân tử nhỏ nhất có trong Y là<br />

A. 22,20%. B. 24,63%. C. 19,43%. D. 31,<strong>15</strong>%.<br />

Câu 31: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Nhôm và crom <strong>đề</strong>u phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng được với nước.<br />

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.<br />

(d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ<br />

giảm dần.<br />

(e) Trong công nghiệp, gang chủ yếu được sản xuất từ quặng manhetit.<br />

(f) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 có tính khử rất mạnh.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 32: Nung hỗn hợp X gồm Al và FexOy trong khí trơ, thu được 22,88 gam rắn Y gồm<br />

Al2O3, Al, Fe và FexOy. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được 0,12 mol khí<br />

H2 và m gam rắn Z. Hòa tan hết m gam Z trong dung dịch chứa 0,72 mol HNO3, thu được<br />

0,08 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và dung dịch chứa 53,12 gam muối. Công<br />

thức của FexOy và khối lượng của Al2O3 trong Y là<br />

A. Fe2O3 và 6,12 gam. B. Fe3O4 và 6,12 gam. C. Fe3O4 và 4,08 gam. D. Fe2O3 và 4,08 gam.<br />

Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Chất béo là este.<br />

(2) Các dung dịch protein <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure.


(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc<br />

trùng ngưng.<br />

(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.<br />

(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.<br />

(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t o ), dung dịch Br2, Cu(OH)2.<br />

(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4<br />

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOCH3; CH≡CCOOCH3;<br />

CH3OOC-C≡C-COOCH3; CH2=C(COOCH3)2 cần dùng 0,49 mol O2, thu được CO2 và 5,4 gam<br />

H2O. Nếu lấy 0,1 mol X trên tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là<br />

A. 160 ml. B. 280 ml. C. 80 ml. D. 140 ml.<br />

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.<br />

(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.<br />

(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.<br />

(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí ở nhiệt<br />

độ cao.<br />

(5) Đốt cháy HgS trong khí oxi dư.<br />

(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.<br />

(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.<br />

(8) Cho khí CO tác dụng với Fe3O4 nung nóng.<br />

(9) Nung hỗn hợp Mg, Mg(OH)2 trong khí trơ.<br />

(10) Nung hỗn hợp Fe, Fe(NO3)2 trong khí trơ.<br />

Số thí nghiệm luôn thu được đơn chất là<br />

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra<br />

glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là<br />

A. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.<br />

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.<br />

C. Giá trị của m là 26,46.<br />

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.


Câu 37: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung<br />

dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong<br />

thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t<br />

giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa<br />

KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí<br />

sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là<br />

A. 0,75 B. 2,00 C. 0,50 D. 1,00<br />

Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 este 2 chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 38,7 gam E thu được<br />

38,08 lít CO2 và 20,7 gam H2O. Thủy phân E trong dung dịch chứa 1,2 mol NaOH thu được<br />

dung dịch X và hỗn hợp gồm 3 ancol Y no đơn chức trong đó có 2 ancol là đồng phân của<br />

nhau. Cô cạn X rồi nung chất rắn với xúc tác CaO đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp<br />

Z gồm các hiđrocacbon không no có cùng số nguyên tử C biết Z phản ứng vừa đủ với 0,3 mol<br />

Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng mol lớn hơn trong E là<br />

A. 51,16% B. 38,37%. C. 20,84% D. 20,84%<br />

Câu 39: Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và<br />

0,08 mol Fe(NO3)3, khuấy <strong>đề</strong>u cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí<br />

X gồm NO, N2O và 0,06 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại<br />

không tan. Để tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26<br />

mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất với a là<br />

A. 10,2. B. 10,4. C. 10,6. D. 10,0.<br />

Câu 40: Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol)<br />

<strong>đề</strong>u mạch hở; tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol<br />

X hoặc y mol Y cũng như z mol Z <strong>đề</strong>u thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun<br />

nóng 37,38 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn hợp T gồm ba muối<br />

của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T là<br />

A. 19,9%. B. 11,9%. C. 13,9%. D. <strong>15</strong>,0%.<br />

Đáp án<br />

1-C 2-B 3-A 4-A 5-B 6-B 7-A 8-C 9-A 10-A<br />

11-B 12-A 13-A 14-C <strong>15</strong>-C 16-A 17-B 18-C 19-B 20-D<br />

21-D 22-A 23-B 24-C 25-D 26-D 27-C 28-D 29-D 30-A<br />

31-C 32-C 33-D 34-B 35-D 36-C 37-D 38-D 39-D 40-B


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 9<br />

Câu 1: Khử mùi tanh của cá (chủ yếu do trimetylamin gây nên) bằng<br />

A. Giấm ăn. B. Mì chính. C. Dầu ăn. D. Muối ăn.<br />

Câu 2: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?<br />

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.<br />

Câu 3: Phát biểu sai là<br />

A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />

B. Các amino axit <strong>thi</strong>ên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.<br />

C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.<br />

D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.<br />

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.<br />

B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.<br />

C. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.<br />

D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 5: Kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch HNO3 đặc,<br />

nguội. M là<br />

A. Al B. Mg C. Fe D. Cu<br />

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch KOH thu được 59,8 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 0,6 mol H2O. Giá trị của m là<br />

A. 33,2. B. 35,2. C. 30,2. D. 31,4.<br />

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là<br />

A. Không có hiện tượng chuyển màu.<br />

B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.<br />

C. Xuất hiện kết tủa trắng.<br />

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.<br />

Câu 8: Cho luồng khí H2 (dư) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở<br />

nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là<br />

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.<br />

C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.<br />

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u có số oxi hóa +1.<br />

B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.


C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA <strong>đề</strong>u dễ tan trong nước.<br />

D. Tất cả các kim loại nhóm IIA <strong>đề</strong>u có mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

Câu 10: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?<br />

A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />

B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.<br />

C. Cả 4 chất <strong>đề</strong>u làm mất màu dung dịch Br2.<br />

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.<br />

Câu 11: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc<br />

phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào<br />

dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5)<br />

gam. Giá trị của a là<br />

A. 33,7 gam. B. 53,5 gam. C. <strong>15</strong>,5 gam. D. 42,5 gam.<br />

Câu 12: Cho phương trình ion: Cu 2+ + 2OH ‒ → Cu(OH)2↓.<br />

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?<br />

A. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl.<br />

B. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.<br />

C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)2 + Na2S.<br />

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.<br />

Câu 13: Xây hầm biogas là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá<br />

trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn<br />

khí gas sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí biogas là<br />

A. etan. B. propan. C. metan. D. butan.<br />

Câu 14: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta<br />

làm cách nào sau đây?<br />

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.<br />

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.<br />

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.<br />

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.<br />

Câu <strong>15</strong>: <strong>Lê</strong>n men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước<br />

vôi trong tạo thành 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với<br />

ban đầu, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là<br />

A. 10 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam.


Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về valin?<br />

A. Trong dung dịch tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.<br />

B. Có mạch cacbon phân nhánh.<br />

C. Có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy tạo dung dịch keo nhớt.<br />

D. Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.<br />

Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng<br />

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 <strong>đề</strong>u là bazơ và có tính khử.<br />

B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.<br />

C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 <strong>đề</strong>u lưỡng tính và có tính khử.<br />

D. SO3 và CrO3 <strong>đề</strong>u là oxit axit.<br />

Câu 18: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2<br />

(đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ<br />

mol 1 : 2). Tổng khối lượng muối được tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 21,025 gam. B. 20,65 gam. C. 42,05 gam. D. 14,97 gam.<br />

Câu 19: X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc<br />

điểm sau:<br />

X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối.<br />

Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol.<br />

Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn không khí.<br />

X, Y, Z lần lượt là<br />

A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.<br />

B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.<br />

C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.<br />

D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH;<br />

H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.<br />

Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?<br />

A. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.<br />

B. Muối FeCl2 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.<br />

C. Trong khối lượng của vỏ Trái Đất, sắt phổ biến thứ tư trong các nguyên tố.<br />

D. Gang trắng có màu sáng hơn gang xám, được dùng để luyện thép.<br />

Câu 21: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng<br />

vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là<br />

A. 6 B. 8 C. 7 D. 9<br />

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi ở bảng sau:


Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng<br />

Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím<br />

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng<br />

T Nước brom Kết tủa trắng<br />

X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.<br />

C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.<br />

Câu 23: Có các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7.<br />

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.<br />

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.<br />

(d) Nung KNO3 trong bình kín không có không khí.<br />

(e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng.<br />

(g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.<br />

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6<br />

Câu 24: Dung dịch X chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,25M. Cho từ từ đến hết 200 ml<br />

dung dịch H2SO4 vào 200 ml dung dịch X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho<br />

Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 56,45 gam B. 54,65 gam C. 44,80 gam D. 34,95 gam<br />

Câu 25: X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm và có kết quả theo<br />

bảng sau:<br />

Chất X Y Z Ghi chú<br />

X (-) ↓ ↓/↑ ↑: khí thoát ra;<br />

Y (-) ↓<br />

↓: kết tủa<br />

Z ↓,↑ ↓ (-)<br />

(-): không phản ứng<br />

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là<br />

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.<br />

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3. D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.<br />

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử<br />

C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa <strong>học</strong> sau<br />

X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O;<br />

Z + O2 → T;<br />

Y + H2SO4(loãng) → T + Na2SO4;


Phát biểu nào không đúng?<br />

A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.<br />

C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.<br />

D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.<br />

Câu 27: Nung nóng 1 mol chất béo X cần dùng 3 mol H2 với xúc tác Ni, thu được chất béo<br />

Y. Thủy phân hoàn toàn Y, thu được axit stearic duy nhất. Phân tử khối của X là<br />

A. 886. B. 890. C. 888. D. 884.<br />

Câu 28: Các nhận xét sau:<br />

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.<br />

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.<br />

(c) <strong>Thành</strong> phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.<br />

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống<br />

rét và chịu hạn cho cây.<br />

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.<br />

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.<br />

Số nhận xét sai là<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình<br />

đựng dung dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />

toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X được 55 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là<br />

A. 31,5. B. 24,3. C. 22,5. D. 27.<br />

Câu 30: Cho các nhận định sau:<br />

(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.<br />

(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.<br />

(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.<br />

(4) <strong>Thành</strong> phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.<br />

(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.<br />

(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4<br />

Câu 31: Cho CO2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH, ta có kết quả thí<br />

nghiệm được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol):


Giá trị của x là<br />

A. 0,12. B. 0,13. C. 0,11. D. 0,10.<br />

Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.<br />

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.<br />

(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.<br />

(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.<br />

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.<br />

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 33: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3<br />

(trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ<br />

X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />

được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc,<br />

nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là<br />

A. 0,16 mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,10 mol.<br />

Câu 34: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ;<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen ;<br />

(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđehit ;<br />

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3;<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ ;<br />

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac ;<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su <strong>thi</strong>ên nhiên ;<br />

(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit và ancol.<br />

Số phát biểu luôn đúng là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu<br />

được chất rắn Y và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch chứa 5,85 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và<br />

0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4. Giá trị của (a + m) gần<br />

nhất là<br />

A. 355,77. B. 325,77. C. 365,55. D. 323,55.<br />

Câu 36: Hỗn hợp H gồm chất hữu cơ X có công thức C2H6N2O5 và một tripeptit mạch hở Y<br />

được tạo từ một amino axit trong số các amino axit sau: alanin, glyxin, valin. Đốt cháy hoàn<br />

toàn Y trong oxi, thu được 6,12 gam H2O và 1,68 gam N2. Cho 20,28 gam hỗn hợp H tác<br />

dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp<br />

muối khan Z. % khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là<br />

A. 27,83% B. 47,78% C. 46,57% D. 45,43%<br />

Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp<br />

với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:<br />

Thời gian (s) Khối lượng<br />

catot tăng<br />

Anot<br />

Khối lượng dung dịch<br />

giảm<br />

3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)<br />

6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)<br />

t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)<br />

Giá trị của t là :<br />

A. 8299 giây B. 7720 giây C. 8878 giây D. 8685 giây<br />

Câu 38: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X<br />

và Y <strong>đề</strong>u chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít<br />

khí O2(đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam<br />

Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng<br />

với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là<br />

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung<br />

dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn<br />

hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối<br />

sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung<br />

dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn<br />

khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với<br />

A. 66,83%. B. 64,12%. C. 62,75%. D. 65,35%.


Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế<br />

tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của<br />

nhau (MX < MY< MT). Đốt cháy 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 7,168 lít O2<br />

(đktc). Mặt khác, để tác dụng hết với 11,52 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu<br />

được 2,8 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là<br />

A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,03<br />

Đáp án<br />

1-A 2-C 3-C 4-D 5-B 6-A 7-D 8-D 9-A 10-B<br />

11-C 12-A 13-C 14-B <strong>15</strong>-C 16-C 17-C 18-A 19-B 20-B<br />

21-C 22-C 23-A 24-C 25-C 26-A 27-D 28-D 29-B 30-A<br />

31-D 32-C 33-D 34-A 35-C 36-B 37-C 38-C 39-B 40-B


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 10<br />

Câu 1: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là<br />

A. axetilen B. etilen C. etan D. etanol<br />

Câu 2: Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây?<br />

A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Glucozơ. D. Saccarozơ<br />

Câu 3: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với<br />

dung dịch NaOH<br />

A. Trimetylamin B. Axit glutamic C. Metylamin D. Anilin<br />

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được:<br />

A. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic B. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic<br />

C. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic D. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic<br />

Câu 5: Phát biểu đúng là<br />

A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit<br />

B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước<br />

C. Tất cả các peptit <strong>đề</strong>u có phản ứng màu biure<br />

D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin <strong>đề</strong>u tan rất tốt trong nước<br />

Câu 6: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công<br />

thức cấu tạo của X là<br />

A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5<br />

Câu 7: Phương trình hoá <strong>học</strong> sai là<br />

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O<br />

C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2<br />

Câu 8: <strong>Thành</strong> phần chính của quặng photphorit là<br />

A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4 D. Ca(H2PO4)2<br />

Câu 9: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?<br />

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng<br />

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3<br />

C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.<br />

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.<br />

Câu 10: Phát biểu không đúng là<br />

A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy<br />

tinh<br />

B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất


C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất<br />

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng<br />

Câu 11: Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba 2+ , 0,01 mol NO3 - , a mol OH - , b mol Na + . Để<br />

trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu<br />

được khi cô cạn dung dịch X là<br />

A. 1,68 gam B. 3,36 gam C. 3,42 gam D. 2,56 gam<br />

Câu 12: Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng<br />

A. H2SO4 đặc B. CaO C. Na D. P2O5<br />

Câu 13: Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản<br />

xuất poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:<br />

( ) ( ) ( )<br />

+ Cl2<br />

1 500C 2 t ,xt,p 3<br />

2 2 2 2 2<br />

( )<br />

CH = CH ⎯⎯⎯→ ClCH − CH Cl ⎯⎯⎯⎯→ CH = CHCl ⎯⎯⎯⎯→ poli vinylclorua<br />

Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng<br />

A. cộng, tách và trùng hợp B. cộng, tách và trùng ngưng<br />

C. cộng, thế và trùng hợp D. thế, cộng và trùng ngưng<br />

Câu 14: Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c:<br />

Thí nghiệm a: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.<br />

Thí nghiệm b: Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.<br />

Thí nghiệm c: Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.<br />

A. a-1, b-2, c-3 B. a-2, b-3, c-1 C. a-3, b-1, c-2 D. a-3, b-2, c-1<br />

Câu <strong>15</strong>: Cho 720 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ hết vào<br />

dung dịch NaOH dư thu được 636 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là<br />

A. 80,0%. B. 62,5%. C. 75,0%. D. 50,0%.<br />

Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết<br />

quả như sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thí nghiệm Hiện tượng<br />

X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag<br />

Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Không hiện tượng<br />

Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu xanh lam<br />

T Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím<br />

Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là<br />

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val<br />

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala<br />

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala<br />

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala<br />

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;<br />

(2) X + T → Z + AlCl3;<br />

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;<br />

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:<br />

A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2 B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4<br />

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2 D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2<br />

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi<br />

trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch:<br />

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho đến dư, độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào ?<br />

A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên<br />

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên<br />

Câu 19: Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M vào 0,5 lít hỗn hợp<br />

NaAlO2 1M và NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và <strong>15</strong>,6 gam kết<br />

tủa. Giá trị lớn nhất của V là<br />

A. 1,9. B. 1,4. C. 0,7. D. 2,5.<br />

Câu 20: Cho các phát biểu sau<br />

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.<br />

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.<br />

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.


(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 21: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào<br />

dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3, thu được<br />

chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho HCl dư vào E, thu được khí NO. Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. <strong>Thành</strong> phần chất tan trong E là<br />

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3<br />

C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3<br />

Câu 22: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít<br />

Y (đktc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là<br />

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,1<br />

Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4,<br />

K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra<br />

là<br />

A. 9 B. 7 C. 6 D. 8<br />

Câu 24: Cho các phản ứng:<br />

o<br />

t<br />

X + 3NaOH → C H ONa + CH CHO + Y + H O<br />

o<br />

CaO,t<br />

Y + 2NaOH → T + 2Na CO<br />

3 2<br />

6 5 3 2<br />

2 3<br />

CH CHO + 2Cu(OH) + NaOH → Z + ....<br />

o<br />

t<br />

o<br />

CaO,t<br />

Z + NaOH → T + Na CO<br />

2 3<br />

Tổng số nguyên tử trong một phân tử của X là<br />

A. 26 B. 25 C. 28 D. 27<br />

Câu 25: Hòa tan hết <strong>15</strong>,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3)3 3a M và<br />

Al2(SO4)32a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13<br />

mol H2. Giá trị của a là<br />

A. 0,20 B. 0,05 C. 0,<strong>15</strong> D. 0,10<br />

Câu 26: Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca 2+ và Ba 2+ .<br />

(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.<br />

(c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.


(d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 <strong>đề</strong>u là hiđroxit lưỡng tính.<br />

(e) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một<br />

ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 5,40 B. 2,70 C. 2,34 D. 8,40<br />

Câu 28: Có các hiện tượng được mô tả như sau:<br />

(1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy <strong>đề</strong>u thấy tristearin tan ra.<br />

(2) Cho benzen vào ống nghiệm chứa anilin, khuấy <strong>đề</strong>u thấy anilin tan ra.<br />

(3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy <strong>đề</strong>u thấy xenlulozơ tan ra.<br />

(4) Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.<br />

(5) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa benzen thấy dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ.<br />

(6) Cho 50 ml anilin vào ống nghiệm đựng 50 ml nước thu được dung dịch đồng nhất.<br />

Số hiện tượng được mô tả đúng là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức (là đồng đẳng) và hai<br />

anken cần đủ 0,2775 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị<br />

lớn nhất của m là<br />

A. 2,69 B. 2,97 C. 2,55 D. 3,25<br />

Câu 30: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.<br />

(2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7.<br />

(3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa<br />

AlCl3 và FeCl2<br />

(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc<br />

HNO3đặc, nguội.<br />

(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.<br />

(6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit<br />

(7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế<br />

(8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3


Câu 31: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,<strong>15</strong> mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ,<br />

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng<br />

điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm <strong>15</strong>,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối<br />

đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là<br />

A. 2,80 gam B. 3,36 gam C. 5,04 gam D. 4,20 gam<br />

Câu 32: Cho các phát biểu sau đây:<br />

(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần.<br />

(2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không.<br />

(3) Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì<br />

nguyên chất được bố trí ở đáy thùng.<br />

(4) Dựa vào thành phần hóa <strong>học</strong> và tính chất cơ <strong>học</strong>, người ta chia thép thành 2 loại là thép<br />

mềm và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C.<br />

(5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A.<br />

Số phát biểu sai là:<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 33: Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn lượng<br />

polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích<br />

butadien và stiren trong polime X là:<br />

A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 3 : 1 D. 2 : 3<br />

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.<br />

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.<br />

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.<br />

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.<br />

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.<br />

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.<br />

Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 35: Nung hỗn hợp rắn X gồm Al (0,16 mol); Cr2O3 (0,06 mol) và CuO (0,10 mol) trong<br />

khí trơ. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 90 ml dung dịch HCl<br />

10M đun nóng. Kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được<br />

dung dịch Z và 3,84 gam Cu không tan. Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa a<br />

mol NaOH. Giá trị của a là<br />

A. 1,12 mol B. 1,36 mol C. 1,24 mol D. 1,00 mol


Câu 36: Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X và<br />

Y (<strong>đề</strong>u chứa alanin và valin hơn kém nhau một nguyên tử oxi, MX < MY). Đun 26,19 gam M<br />

với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn Z gồm 4 muối,<br />

phần hơi chỉ chứa nước. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 34,216 lít khí O2, thu được 65,85 gam hỗn<br />

hợp CO2 và H2O. <strong>Thành</strong> phần % khối lượng của X trong M là<br />

A. 34,90%. B. 43,83%. C. 28,48%. D. 46,23%.<br />

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2<br />

0,2M; Fe(NO3)3 0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ<br />

chứa 2 chất tan (không chứa ion NH4 + ); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có<br />

một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3.<br />

Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử<br />

duy nhất); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần nhất với<br />

A. 274,0 gam B. 278,0 gam C. 272,0 gam D. 276,0 gam<br />

Câu 38: X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (MX < MY < MZ).<br />

Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F<br />

chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng<br />

Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy<br />

toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử<br />

Y là<br />

A. 12 B. 6 C. 10 D. 8<br />

Câu 39: Cho 46,37 gam hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe3O4, CuO vào dung dịch chứa H2SO4<br />

36,26% và HNO3 3,78%, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T<br />

gồm H2, NO và dung dịch X (không chứa ion Fe 3+ và ion H + ) chứa 109,93 gam các chất tan.<br />

Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y chứa 130,65 gam các<br />

chất tan. Cô cạn Y, nung chất rắn thu được trong không khí đến khối lượng không đổi thì<br />

được 51,65 gam chất rắn G. Nồng độ % của Al2(SO4)3 trong X gần nhất với:<br />

A. <strong>15</strong>,5%. B. 6,5%. C. 9,5%. D. 12,5%.<br />

Câu 40: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp H gồm ba peptit X, Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở, thu được 36,52<br />

gam CO2và 14,67 gam H2O. Cho m gam H tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được muối khan T. Đốt cháy hết T, thu được tổng khối lượng<br />

CO2 và H2O là 44,2 gam. Biết hai α-amino axit tạo nên X, Y, Z no, chứa 1 nhóm –COOH và<br />

1 nhóm –NH2; X và Y là đipeptit và có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi<br />

trong ba peptit bằng 12. Tổng số nguyên tử trong ba phân tử của ba peptit là<br />

A. 72 B. 67 C. 87 D. 92


Đáp án<br />

1-B 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-D 8-B 9-A 10-B<br />

11-B 12-B 13-A 14-B <strong>15</strong>-C 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C<br />

21-C 22-B 23-D 24-B 25-D 26-C 27-A 28-C 29-B 30-B<br />

31-D 32-B 33-D 34-C 35-A 36-A 37-C 38-D 39-B 40-C


<strong>ĐỀ</strong> SỐ 11<br />

Câu 1: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong<br />

công nghiệp hoá chất và trong y <strong>học</strong> gọi là<br />

A. than hoạt tính B. than gỗ C. than chì D. than cốc<br />

Câu 2: Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo<br />

A. Policaproamit B. Polibutađien C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(vinyl clorua).<br />

Câu 3: Hợp chất nào dưới đây không tác dụng dung dịch NaOH loãng<br />

A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3<br />

Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn<br />

mòn?<br />

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt B. Gắn đồng với kim loại sắt<br />

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt D. Tráng <strong>thi</strong>ếc lên bề mặt sắt<br />

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn<br />

thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24 B. 7,84 C. 6,72 D. 4,48<br />

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?<br />

A. Etylmetylamin B. Isopropylamin C. Isopropanamin D. Metyletylamin<br />

Câu 7: Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là<br />

A. HCl, NaOH, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3<br />

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3 D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3<br />

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín<br />

B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH<br />

C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức<br />

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở<br />

Câu 9: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (9,0 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ<br />

X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch<br />

Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 16,94 B. <strong>15</strong>,74 C. 19,24 D. 11,64<br />

Câu 10: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao<br />

nhiêu sản phẩm ?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?


A. CH2=CH2 + O2<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→<br />

B. (CH3)2CH-OH + CuO<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→<br />

C. CH4 + O2<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→<br />

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?<br />

D. CH≡CH + H2O<br />

xt,t<br />

⎯⎯⎯→<br />

A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm<br />

B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại<br />

C. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u khử được nước tạo dung dịch kiềm<br />

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần<br />

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu<br />

được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là<br />

A. 4 B. 8 C. 6 D. 2<br />

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác<br />

dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp<br />

thu khí NH3 tốt nhất ?<br />

A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2<br />

Câu <strong>15</strong>: Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?<br />

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm <strong>đề</strong>u làm mất màu<br />

nước brom<br />

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ<br />

C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ<br />

D. Amilopectin và xenlulozơ <strong>đề</strong>u là polime <strong>thi</strong>ên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh<br />

Câu 16: Cho <strong>15</strong>,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml<br />

dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch<br />

X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là<br />

A. 33,91 gam B. 33,48 gam C. 32,75 gam D. 27,64 gam<br />

Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch chỉ chứa một muối sau khi kết thúc<br />

phản ứng là<br />

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư


B. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2<br />

C. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3<br />

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư<br />

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây sai ?<br />

A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do <strong>thi</strong>ếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi<br />

B. Heroin và cần sa <strong>đề</strong>u thuộc nhóm chất ma túy<br />

C. Cafein, rượu <strong>đề</strong>u thuộc nhóm chất gây nghiện<br />

D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn<br />

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri<br />

panmitat. Giá trị của m là<br />

A. <strong>15</strong>0,50 gam B. <strong>15</strong>5,40 gam C. <strong>15</strong>0,<strong>15</strong> gam D. <strong>15</strong>0,85 gam<br />

Câu 20: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z<br />

được trình bày trong bảng sau:<br />

Nhiệt độ sôi ( 0 C) Nhiệt độ nóng chảy Độ tan trong nước (g/100 mL)<br />

( 0 C)<br />

20 0 C 80 0 C<br />

X 181,7 43 8,3 <br />

Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60<br />

Z 78,37 -114 <br />

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?<br />

A. Ancol etylic, glyxin, phenol B. Phenol, ancol etylic, glyxin<br />

C. Phenol, glyxin, ancol etylic D. Glyxin, phenol, ancol etylic<br />

Câu 21: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này<br />

trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung<br />

dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là<br />

A. Xiđerit B. Manhetit C. Hematit D. Pirit sắt<br />

Câu 22: Cho m gam kim loại gồm Mg và Al vào 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và<br />

AgNO31M, sau phản ứng hoàn toàn thu được (m + 57,8) gam 2 kim loại. Cho lượng kim loại<br />

vừa thu được tác dụng với HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Giá trị của m gần nhất với<br />

A. <strong>15</strong> B. 8 C. 9 D. 11<br />

Câu 23: Cho dãy các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, FeO, MgO, Pb(OH)2. Số chất trong dãy vừa<br />

tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng<br />

2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;<br />

3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;<br />

4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;<br />

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />

Câu 25: Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu<br />

được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung<br />

dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là<br />

A. 16,776 gam. B. 18,385 gam. C. 18,855 gam. D. 12,57 gam.<br />

Câu 26: Cho các nhận định sau:<br />

(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính<br />

ánh kim.<br />

(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.<br />

(3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.<br />

(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.<br />

(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 27: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng<br />

nhau MX< MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4<br />

mol M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 ở đktc và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa<br />

đủ với x mol HCl. Nhận xét không đúng là<br />

A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.<br />

B. Giá trị của x là 0,075.<br />

C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.<br />

D. X có phản ứng tráng bạc.<br />

Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) trong<br />

môi trường kiềm.<br />

(2) Ở nhiệt độ thường, dung dịch fructozơ tác dụng được với dung dịch brom.<br />

(3) Ở điều kiện thường, các polipeptit tan tốt trong nước.


(4) Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.<br />

(5) Đun nóng glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được xenlulozơ.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi<br />

chậm qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với<br />

H2 bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng là<br />

19,2 gam. Giá trị của m là.<br />

A. 25,48 gam B. 23,08 gam C. 21,12 gam D. 24,00 gam<br />

Câu 30: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng<br />

tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2<br />

ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170 o C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau<br />

đây đúng<br />

A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.<br />

B. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.<br />

C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.<br />

Câu 31: Cho 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl, thu được dung dịch X. Tiến<br />

hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch<br />

giảm 24,88 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan và ở anot<br />

thoát ra V lít khí (đktc). Nhúng thanh Mg vào Y, kết thúc phản ứng, thấy khối lượng thanh<br />

Mg giảm 3,36 gam. Giá trị của V là:<br />

A. 3,584 lít B. 3,920 lít C. 3,808 lít D. 4,032 lít<br />

Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.<br />

(2) Điện phân dung dịch CuSO4, điện cực trơ.<br />

(3) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br />

(4) Ngâm mẩu Ba vào dung dịch AgNO3.<br />

(5) Cho bột lưu huỳnh vào CrO3.<br />

(6) Cho bột Cu vào dung dịch KNO3 và NaHSO4.<br />

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6


Câu 33: Hỗn hợp X gồm C6H12O6 và C12H22O11. Hỗn hợp Y gồm HCOOCH3 và<br />

CH2(COOCH3)2. Đốt cháy hoàn toàn 14,46 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 0,5 mol<br />

O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và nước được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được dung<br />

dịch X có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là.<br />

A. 17,86 gam B. 19,54 gam C. 19,00 gam D. 18,46 gam<br />

Câu 34: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.<br />

(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />

(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.<br />

(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.<br />

(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.<br />

(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.<br />

(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị a-aminoaxit.<br />

(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7<br />

Câu 35: Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4<br />

và 0,08 mol HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm<br />

3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,875. Cho<br />

dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, đun nóng thu được 8,12 gam kết tủa. Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là<br />

A. 12,70% B. 7,94% C. 6,35% D. 8,12%<br />

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.<br />

2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.<br />

3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.<br />

4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.<br />

5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư.<br />

6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.<br />

7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.<br />

8. Cho FeS2 vào dung dịch HNO3 dư.<br />

Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là:<br />

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4


Câu 37: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (<strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở) và este C<br />

tạo ra từ Avà B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol<br />

CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các<br />

phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người<br />

ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình<br />

kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với ?<br />

A. 1,7 gam B. 2,1 gam C. 2,5 gam D. 2,9 gam<br />

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở (<strong>đề</strong>u không no; gốc axit hơn kém nhau<br />

một nguyên tử C; số liên kết π hơn kém nhau 1) và 1 este 2 hai chức mạch hở. Hiđro hoá hết<br />

31,72 gam hỗn hợp X cần 0,26 mol H2 (Ni, t o ). Đốt 31,72 gam X cần 1,43 mol O2. Để phản<br />

ứng hết 31,72 gam X cần 0,42 mol NaOH thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng kế<br />

tiếp và hỗn hợp muối của các axit cacboxylic. Cho Y vào bình đựng Na dư thấy khối lượng<br />

bình tăng thêm 14,14 gam. % khối lượng este 2 chức trong X gần nhất với<br />

A. 49,5% B. 43,5% C. 48,5% D. 44,5%<br />

Câu 39: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối<br />

lượng) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu<br />

được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435<br />

gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn<br />

bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với<br />

A. 5,6. B. 22,8. C. 28,2. D. 11,3.<br />

Câu 40: X là este của aminoaxit, Y và Z là hai peptit (MY < MZ) có số nguyên tử nitơ liên<br />

tiếp nhau; X, Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở, không phân nhánh. Đun nóng hết 56,73 gam hỗn hợp H gồm<br />

X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối N (chỉ chứa 3 muối natri<br />

của glyxin, alanin, valin; biết số mol muối của alanin là 0,08 mol) và 14,72 gam ancol M.<br />

Dẫn hết M qua CuO đun nóng, thì thu được 21,12 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit, nước, ancol<br />

dư. Đốt cháy toàn bộ N cần vừa đủ 1,7625 mol O2, thu được 36,57 gam Na2CO3. % khối<br />

lượng Z trong H có giá trị gần nhất với<br />

A. 6% B. 8% C. 9% D. 7%<br />

Đáp án<br />

1-A 2-D 3-D 4-B 5-D 6-B 7-C 8-A 9-A 10-B<br />

11-B 12-D 13-A 14-B <strong>15</strong>-C 16-C 17-C 18-A 19-A 20-C<br />

21-D 22-C 23-B 24-B 25-C 26-B 27-C 28-A 29-D 30-C<br />

31-B 32-D 33-B 34-C 35-B 36-A 37-A 38-D 39-B 40-D


<strong>ĐỀ</strong> LUYỆN TẬP SỐ 12<br />

Câu 1: Trong y <strong>học</strong>, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?<br />

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ<br />

Câu 2: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc,<br />

thuộc loại<br />

A. tơ poliamit B. tơ polieste C. tơ axetat D. tơ visco<br />

Câu 3: Este X có công thức cấu tạo (chứa vòng benzen): CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X<br />

là<br />

A. benzyl axetat B. phenyl axetat C. metyl benzoat D. phenyl axetic<br />

Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn cho 2 sản phẩm là đồng<br />

phân của nhau ?<br />

A. But-2-en B. 2,3-đimetylbut-2-en C. But-1-en D. Buta-1,3-đien<br />

Câu 5: Dẫn 8,96 lít khí CO (đktc) qua 13,44 gam hỗn hợp rắn gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO<br />

nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ<br />

khối so với He bằng 9. Giá trị của m là<br />

A. 9,68 gam B. 10,24 gam C. 9,86 gam D. 10,42 gam<br />

Câu 6: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?<br />

A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O.<br />

Câu 7: Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính<br />

xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm.<br />

Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa <strong>học</strong> của X<br />

và Y lần lượt là<br />

A. Cr2O3 và CrO3. B. Cr2O3 và CrO. C. CrO3 và CrO. D. CrO3 và Cr2O3.<br />

Câu 8: Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là<br />

A. Các cation như: Cd 2+ , Pb 2+ , Hg 2+ , và các anion như PO4 3- , NO3 - , SO4 2- .<br />

B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì<br />

C. Phân bón hóa <strong>học</strong>, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ<br />

D. Freon và các khí halogen như clo, brom<br />

Câu 9: Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol tác dụng với dung<br />

dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn<br />

trong 6,08 gam X là<br />

A. 3,04 gam B. 3,60 gam C. 4,72 gam D. 2,48 gam<br />

Câu 10: Cho dãy các chất: (1) ancol etylic; (2) axit axetic; (3) axit fomic; (4) phenol. Chiều<br />

tăng dần độ linh động nguyên tử H trong nhóm -OH (hay lực axit) của bốn hợp chất trên là


A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (1), (3), (2) C. (4), (1), (2), (3) D. (1), (4), (3), (2)<br />

Câu 11: Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:<br />

A. Fe 2+ , H + , Na + , Cl - , NO3 - B. Mg 2+ , HCO3 -, SO4 2- , NH4 +<br />

C. Fe 3+ , Cl - , NH4 + , SO4 2- , S 2- D. Al 3+ , K + , Br - , NO3 - , CO3 2-<br />

Câu 12: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Sn-Fe (4); Fe-Cr-Ni (5). Để<br />

lâu các hợp kim trên trong không khí ẩm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2<br />

Câu 13: Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 46 o cần dùng m gam glucozơ (khối lượng<br />

riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 900 B. 720 C. 1800 D. 90<br />

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

2 2 7<br />

( dö)<br />

+ FeSO4 + H2SO4 + NaOH<br />

+ Br2 + NaOH + H2SO4<br />

K Cr<br />

O ⎯⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯⎯→ T<br />

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là<br />

A. NaCrO2 và Na2CrO4 B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4<br />

C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7 D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7<br />

Câu <strong>15</strong>: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:<br />

X + Cu → không xảy ra phản ứng<br />

Y + Cu → không xảy ra phản ứng<br />

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng<br />

X, Y là muối nào dưới đây?<br />

A. Fe(NO3)3; NaHSO4 B. NaNO3 ; NaHSO4 C. NaNO3 ; NaHCO3 D. Mg(NO3)2 ; KNO3<br />

Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt: saccarozơ, glyxylalanin,<br />

anilin thì thu được kết quả sau:<br />

DUNG DỊCH<br />

THUỐC THỬ (1) (2) (3)<br />

Cu(OH)2/OH - (-) (-) Dung dịch màu xanh lam<br />

Nước brom Kết tủa trắng (-) (-)<br />

Lưu ý: (-) là không có phản ứng hoặc phản ứng nhưng không có hiện tượng.<br />

Các dung dịch đựng trong lọ (1), (2), (3) lần lượt là:<br />

A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ<br />

C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin


Câu 17: Dung dịch X chứa các ion: Ca 2+ (0,2 mol); Mg 2+ ; SO4 2‒ (0,3 mol) và HCO3 ‒ . Chia<br />

dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu<br />

được 16,3 gam kết tủa. Phần 2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được<br />

m gam rắn khan. Giá trị m là.<br />

A. 20,60 gam B. 43,40 gam C. 21,00 gam D. 23,25 gam<br />

Câu 18: Cho dung dịch muối X vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất<br />

tan. Nếu cho a gam dung dịch muối X vào a gam dung dịch Ba(OH)2dư thu được 2a gam<br />

dung dịch Z. Muối X là:<br />

A. KHS B. KHCO3 C. NaHSO4 D. AlCl3<br />

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />

A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng<br />

B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3<br />

C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit<br />

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3<br />

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một ancol no, đa chức mạch hở X cần dùng V lít khí<br />

O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng<br />

11,36 gam. Giá trị của V là<br />

A. 4,032 lít B. 2,240 lít C. 2,688 lít D. 4,480 lít<br />

Câu 21: Cho các phát biểu sau<br />

(1) Các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no là chất lỏng.<br />

(2) Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.<br />

(3) Dung dịch các oligopeptit <strong>đề</strong>u hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím.<br />

(4) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).<br />

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt<br />

B. Ở điều kiện thường, nhôm và đồng <strong>đề</strong>u là kim loại có tính dẻo cao<br />

C. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ <strong>đề</strong>u khử được nước ở nhiệt độ thường<br />

D. Nhôm và sắt <strong>đề</strong>u là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất<br />

Câu 23: Cho 4,86 gam bột Al vào dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X.<br />

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biễu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của x là<br />

A. 0,35 B. 0,32 C. 0,30 D. 0,36<br />

Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được natri hiđroxit?<br />

A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2<br />

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2<br />

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư<br />

D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp<br />

Câu 25: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của a-amino axit<br />

(1) X + 2NaOH → Y + Z + 2H2O<br />

(2) Y + 3HCl → T + NaCl<br />

Biết rằng trong T, nguyên tố clo chiếm 32,42% về khối lượng, Nhận định sai là:<br />

A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1<br />

B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện<br />

C. Chất Y có tính lưỡng tính<br />

D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ<br />

Câu 26: Chia hỗn hợp gồm axetilen, buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phần 1<br />

đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch<br />

Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là<br />

A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4 gam<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường<br />

(1) Cho bột nhôm vào bình đựng brom lỏng.<br />

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.<br />

(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.<br />

(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, nóng.<br />

(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.<br />

(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.<br />

(7) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3<br />

Câu 28: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và<br />

36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị<br />

của V là<br />

A. 360 ml B. 120 ml C. 480 ml D. 240 ml<br />

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

( )<br />

( )<br />

enzim<br />

1 Glucozo ⎯⎯⎯→ 2X1+<br />

2CO<br />

2;<br />

( ) ( )<br />

( )<br />

+<br />

H<br />

1<br />

+<br />

2<br />

⎯⎯→<br />

3<br />

+<br />

2<br />

2 X X X H O;<br />

+<br />

H<br />

3 Y C H O + 2H O⎯⎯<br />

⎯⎯→ X + X + X ;<br />

7 12 4 2<br />

t<br />

1 2 4<br />

4 X + O ⎯⎯→ X + H O<br />

xt<br />

1 2 4 2<br />

Biết các phản ứng trên <strong>đề</strong>u xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:<br />

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1<br />

C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro<br />

Câu 30: Cho 27,68 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2O3 trong dung dịch chứa x mol H2SO4<br />

loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào X, phản ứng được<br />

biểu diễn theo đồ thị sau:<br />

Giá trị của x là<br />

A. 0,90 B. 0,84 C. 0,86 D. 0,88<br />

Câu 31: Cho sơ đồ các phản ứng sau:


( a) Fe( NO3 )<br />

2<br />

t<br />

( b)<br />

BaCO3<br />

( ) 2 2<br />

( ) 4 2<br />

( ) 4 3<br />

( )<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

<br />

⎯⎯→ khí Z<br />

t<br />

c FeS O T<br />

+ ⎯⎯→ khí<br />

khí X + khí Y<br />

t<br />

4 NH NO ⎯⎯→ khí E + khí F<br />

t<br />

e NH HCO ⎯⎯→ khí Z + khí F + khí G<br />

xt,t<br />

g NH3 + O2<br />

⎯⎯⎯→ khí H<br />

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều<br />

kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />

Câu 32: Cho 8,28 gam chất hữu cơ E chứa C, H, O (có CTPT trùng với CTĐGN) tác dụng<br />

với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn<br />

khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn<br />

thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào<br />

dung dịch H2SO4loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro<br />

trong một phân tử Y là<br />

A. 10 B. 2 C. 6 D. 8<br />

Câu 33: Cho các phát biểu sau<br />

(1) Nhựa PPF, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo.<br />

(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />

(3) Tất cả các protein dạng cầu <strong>đề</strong>u tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo.<br />

(4) Dung dịch của lysin, anilin trong nước có môi trường kiềm.<br />

(5) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.<br />

(6) Tơ polieste bền với axit hơn tơ poliamit nên được dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.<br />

(7) Cao su <strong>thi</strong>ên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn nên rất bền với dầu mỡ.<br />

(8) Tơ nilon-7 (tơ enang) được tổng hợp từ axit ε-aminoenantoic.<br />

(9) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và là đồng phân của etyl isovalerat.<br />

(10) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện<br />

cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được<br />

ghi theo bảng sau<br />

Thời gian Catot (-) Anot (+)


t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)<br />

2t (giây) Khối lượng tăng <strong>15</strong>,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)<br />

Khắng định đúng là<br />

A. Giá trị của V là 4,480 lít B. Giá trị của m là 44,36 gam<br />

C. Giá trị của V là 4,928 lít D. Giá trị của m là 43,08 gam<br />

Câu 35: Cho các phát biểu sau<br />

1. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.<br />

2. Fe-C là hợp kim siêu cứng.<br />

3. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.<br />

4. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.<br />

5. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u bốc cháy trong không khí.<br />

6. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

7. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u dễ nóng chảy.<br />

8. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.<br />

9. Tính chất hóa <strong>học</strong> của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa <strong>học</strong> của các đơn chất tham gia<br />

tạo thành hợp kim.<br />

10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa C, Si, P, S, Mn, … trong gang để thu<br />

được thép.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7<br />

Câu 36: Đun 0,1 mol este X có chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng 139,8 gam và phần<br />

rắn Y gồm ba muối <strong>đề</strong>u có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvC và <strong>đề</strong>u có không quá 3 liên kết<br />

π. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được <strong>15</strong>,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2;<br />

9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X là<br />

A. 28,3%. B. 27,3%. C. 27,7%. D. 24,7%.<br />

Câu 37: Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Al, Zn, Al(NO3)3, ZnCO3 trong dung dịch chứa<br />

0,36 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa<br />

và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,2. Cho<br />

dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 48,4 gam. Phần trăm khối lượng<br />

của Al đơn chất trong hỗn hợp X là<br />

A. 8,6% B. 5,4% C. 9,7% D. 6,5%


Câu 38: Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino<br />

axit có dạng H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n−12O6) và hai axit không no Z, T (Y, Z, T cùng<br />

số mol). Đun 24,64 gam E với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn 24,64<br />

gam E cần 1,12 mol O2, thu được 0,96 mol CO2. Giá trị của a gần nhất với<br />

A. 41,90 gam B. 43,80 gam C. 49,50 gam D. 37,76 gam<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X).<br />

Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3và HCl, thu được 0,896 lít khí NO<br />

(sản phẩm khử duy nhất của NO3 ‒ , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng<br />

58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 106,93 B. <strong>15</strong>5,72 C. 100,45 D. 110,17<br />

Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là C4H11NO2và<br />

C6H16N2O4. Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với<br />

lượng phản ứng), sau phản ứng thu được dung dịch F và hỗn hợp chứa ba khí (<strong>đề</strong>u làm xanh<br />

giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch F thu được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối <strong>đề</strong>u<br />

có số nguyên tử cacbon không nhỏ hơn 3). Giá trị của m có thể là<br />

A. 53,7 gam B. 44,6 gam C. 58,2 gam D. 42,3 gam<br />

Đáp án<br />

1-D 2-A 3-A 4-C 5-B 6-B 7-D 8-C 9-B 10-A<br />

11-B 12-A 13-A 14-C <strong>15</strong>-B 16-B 17-A 18-D 19-B 20-D<br />

21-A 22-B 23-A 24-B 25-C 26-C 27-C 28-D 29-C 30-C<br />

31-C 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-A 38-A 39-B 40-B


<strong>ĐỀ</strong> LUYỆN TẬP SỐ 14<br />

Câu 1: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là<br />

A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.<br />

Câu 2: Phương trình hóa <strong>học</strong> nào sau đây là đúng?<br />

A. 2CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2Cr2O7 + H2O. B. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr.<br />

C. 2NH3 + 3CuO<br />

t<br />

⎯⎯→ 3Cu + N2 + 3H2O. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.<br />

Câu 3: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit<br />

A. H2N-CH2-NH-CH2COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br />

C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.<br />

Câu 4: Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?<br />

A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.<br />

B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.<br />

C. Phenol tan tốt trong etanol.<br />

D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.<br />

Câu 5: Cho 5,04 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng,<br />

thu được m gam kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 29,16 gam. B. 19,44 gam. C. 32,40 gam. D. 32,96 gam.<br />

Câu 6: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z ?<br />

A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2<br />

B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O<br />

C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O<br />

D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O<br />

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.<br />

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.<br />

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t o ).<br />

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.


Câu 8: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt<br />

đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là<br />

A. Bôxit. B. Đôlômit. C. Manhetit. D. Criolit.<br />

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch<br />

HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi<br />

trường ít nhất là<br />

A. nút ống nghiệm bằng bông khô.<br />

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.<br />

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.<br />

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.<br />

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung<br />

dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được<br />

3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là<br />

A. 3,42 gam B. 3,24 gam C. 2,70 gam D. 2,16 gam<br />

Câu 11: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:<br />

Chất rắn X là<br />

A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NH4NO2.<br />

Câu 12: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?<br />

A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.<br />

B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.<br />

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.<br />

D. Đốt Al trong khí Cl2.<br />

Câu 13: Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào<br />

sau đây?<br />

A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.


B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với<br />

Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.<br />

C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.<br />

D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.<br />

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X thu được 6,72 lít (đktc) khí<br />

CO2. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong NH3. Công thức phân tử<br />

của X là<br />

A. C3H2O B. C3H4O C. C3H6O D. C4H6O<br />

Câu <strong>15</strong>: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa <strong>học</strong> xảy ra<br />

A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.<br />

B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.<br />

C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.<br />

D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.<br />

Câu 16: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-<br />

C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHºC-CH3 (5), CH3-CºC-CH3 (6). Các chất có đồng<br />

phân hình <strong>học</strong> (cis-trans) là<br />

A. 1,2, 3, 4 B. 3, 6 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4<br />

Câu 17: Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml<br />

dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Nếu cho 925 ml dung dịch NaOH 1M<br />

vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 13,35 gam. B. 53,4 gam. C. 26,7 gam. D. 40,05 gam.<br />

Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?<br />

A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.<br />

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.<br />

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.<br />

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.<br />

B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, <strong>đề</strong>u thu được nitơ đơn chất.<br />

C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn.(H2O)m.<br />

D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quì tím.<br />

Câu 20: Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol và khối<br />

lượng là m gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 54,88 lít O2 (đktc). Cho m gam X qua<br />

dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là


A. 22,28 B. 24,42 C. 24,24 D. 22,68<br />

Câu 21: Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ<br />

riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu <strong>thử</strong> tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ<br />

từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu <strong>thử</strong> trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:<br />

Mẫu<br />

Thuốc <strong>thử</strong><br />

X Y Z T U<br />

Ba(OH)2<br />

Kết tủa màu<br />

nâu đỏ<br />

Khí mùi<br />

khai<br />

Kết tủa trắng,<br />

khí mùi khai<br />

Kết tủa<br />

trắng<br />

Kết tủa keo trắng,<br />

sau đó tan ra<br />

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là<br />

A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3. B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.<br />

C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3. D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.<br />

Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin,<br />

glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 23: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với<br />

H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch<br />

H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). <strong>Thành</strong> phần phần<br />

trăm khối lượng của Fe trong X là<br />

A. 20,07%. B. 34,8%. C. 33,43%. D. 14,4%.<br />

Câu 24: Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào<br />

nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là<br />

A. BaCl2, NaAlO2, NaOH. B. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.<br />

C. AlCl3, NaCl, BaCl2. D. NaCl và NaAlO2.<br />

Câu 25: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.<br />

(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.<br />

(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn <strong>đề</strong>u thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.<br />

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.<br />

(e) Các peptit <strong>đề</strong>u dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men<br />

thích hợp.<br />

(f) C6H5CH2NH2 còn có tên gọi là benzylmetanamin.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 26: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và H2NC3H5(COOH)2 tác dụng vừa đủ<br />

với 350 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X trên rồi<br />

dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy xuất hiện m<br />

gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 87,5 gam. B. 105,5 gam. C. 95,0 gam. D. 47,5 gam.<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Nhiệt phân AgNO3.<br />

(b) Nung FeS2 trong không khí<br />

(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

(d) Nhiệt phân Mg(NO3)2<br />

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư).<br />

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)<br />

(h) Nung Ag2S trong không khí.<br />

(h) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)<br />

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu 28: Có các phát biểu sau:<br />

(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.<br />

(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.<br />

(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.<br />

(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.<br />

(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường không đổi, khoảng 0,1%.<br />

(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.<br />

(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ <strong>đề</strong>u có chứa 1 nhóm -CHO.<br />

(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO30,2M và<br />

KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y<br />

tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là<br />

A. 1,4. B. 1,2. C. 1,6. D. 1,0.<br />

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau :<br />

(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.<br />

(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.


(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.<br />

(d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K2Cr2O7.<br />

(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.<br />

(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.<br />

(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.<br />

(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.<br />

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 31: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Poliacrilonitrin là vật liệu polime có tính dẻo.<br />

(2) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein.<br />

(3) Hàm lượng cacbon trong amilopectin nhiều hơn trong xenlulozơ.<br />

(4) Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.<br />

(5) Đun nóng các protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các a-amino axit.<br />

(6) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.<br />

(7) Trùng hợp isopren thu được cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

(8) Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.<br />

(9) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.<br />

(10) Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có nhiều nhóm chức.<br />

Số phát biểu sai là:<br />

A. 8 B. 9 C. 7 D. 10<br />

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn một trieste X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam và 9,2 gam<br />

ancol Z. Mặt khác, 67,2 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:<br />

A. 1,5 B. 1,2 C. 0,9 D. 1,8<br />

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau<br />

(1) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3<br />

(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.<br />

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.<br />

(4) Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.<br />

(5) Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.<br />

(6) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.<br />

(7) Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2.<br />

(8) Cho ure vào nước vôi trong.


(9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.<br />

(10) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch CaCl2.<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:<br />

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8<br />

Câu 34: Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào a mol HNO3, sản phẩm thu được<br />

gồm dung dịch X và 3,36 lít khí Y (đktc) chứa một khí duy nhất. Nếu nhỏ dung dịch<br />

BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 11,65 gam kết tủa. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92<br />

gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 <strong>đề</strong>u là NO. Giá trị của<br />

a là:<br />

A. 0,60. B. 0,24. C. 0,28. D. 0,32.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E chứa chất X (C3H10O4N2) và chất Y (CH4ON2). Đun nóng hoàn toàn<br />

10,32 gam E với dung dịch NaOH dư, thu được 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) và dung dịch<br />

có chứa một muối của axit đa chức. Nếu lấy 10,32 gam hỗn hợp E trên tác dụng với dung<br />

dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị m là<br />

A. 5,4 gam B. 6,3 gam C. 4,5 gam D. 3,6 gam<br />

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa m gam KCl có màng ngăn, điện cực trơ cho đến khi dung<br />

dịch chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol thì dừng lại thu được dung dịch X. Hấp thụ 0,2m<br />

gam CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 37,0778 gam chất tan. Rót từ từ dung<br />

dịch chứa x mol HCl vào dung dịch Y thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là<br />

A. 0,108. B. 0,117. C. 0,124. D. 0,136.<br />

Câu 37: X là este đơn chức, không có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân<br />

của X. Trong phân tử X và Y <strong>đề</strong>u có vòng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa<br />

đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn<br />

muối trong Z, dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa.<br />

Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z là<br />

A. 18,1 gam B. 27,1 gam C. 20,2 gam D. 27,8 gam<br />

Câu 38: Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung<br />

dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư<br />

vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 126,14 gam kết<br />

tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là.<br />

A. 16,2%. B. 21,1%. C. 14,1%. D. 10,8%.<br />

Câu 39: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X<br />

tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />

m gam muối khan và hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z thu được tác dụng với Na


dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2.<br />

Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư<br />

thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 7,17 B. 6,99 C. 7,67 D. 7,45<br />

Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2, sau một<br />

thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch<br />

HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N2O, NH4NO3. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí<br />

Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa<br />

tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T<br />

tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là:<br />

A. <strong>15</strong>,68 B. 14,56 C. 16,80 D. 12,32<br />

Đáp án<br />

1-D 2-C 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-D 9-B 10-A<br />

11-A 12-D 13-B 14-A <strong>15</strong>-D 16-C 17-C 18-C 19-B 20-A<br />

21-C 22-B 23-B 24-D 25-C 26-C 27-A 28-D 29-A 30-B<br />

31-A 32-D 33-A 34-B 35-B 36-B 37-C 38-A 39-D 40-A


<strong>ĐỀ</strong> LUYỆN TẬP SỐ <strong>15</strong><br />

Câu 1: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn<br />

toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là<br />

A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.<br />

Câu 2: <strong>Thành</strong> phần chính của quặng photphorit là<br />

A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.<br />

Câu 3: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:<br />

A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.<br />

C. NaCl, NaHCO3, Al2O3. D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.<br />

Câu 4: Phát biểu sai là:<br />

A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5.<br />

B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu.<br />

C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen.<br />

D. Phenol có thể tác dụng với KOH.<br />

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.<br />

B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.<br />

C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.<br />

D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.<br />

Câu 6: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:<br />

- X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch<br />

HNO3đặc, nguội.<br />

- Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với<br />

dung dịch NaOH.<br />

- Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch<br />

HNO3 đặc nguội.<br />

X, Y, Z lần lượt có thể là:<br />

A. Fe, Mg, Zn. B. Zn, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Al.<br />

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng.<br />

B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương.<br />

C. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit.<br />

D. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang.<br />

Câu 8: Nhận định nào sau đây là không đúng ?


A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù<br />

hợp với đất chua.<br />

B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng<br />

với Ca(OH)2.<br />

C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch<br />

NaHCO3 và H2SO4 đặc.<br />

D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3.<br />

Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:<br />

Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />

X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam<br />

Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2<br />

Z Quỳ tím <strong>Hóa</strong> xanh<br />

Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />

A. saccarozơ, glucozơ, anilin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.<br />

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metylamin<br />

Câu 10: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết<br />

thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là<br />

A. 1 : 3 B. 3 : 2 C. 3 : 1 D. 2 : 3<br />

Câu 11: Xét các phát biểu:<br />

(1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit;<br />

(2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất;<br />

(3) Ngoài CO2, freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính.<br />

(4) Thuốc bảo vệ thực vật là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường đất và<br />

nước.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 12: Cho sơ đồ biến hóa sau:<br />

+ 2G/H2SO 4 d ,t<br />

Tinh bột → X → Y → Z → T ⎯⎯⎯⎯⎯→ CH3COO)2C2H4<br />

X, Y, Z, T, G lần lượt là:<br />

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.<br />

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic<br />

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.


D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.<br />

Câu 13: Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6, polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ<br />

và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3<br />

Câu 14: Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 46 o cần dùng m gam glucozo (khối lượng<br />

riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của<br />

m là?<br />

A. 1800 B. 720 C. 90 D. 900<br />

Câu <strong>15</strong>: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Nung sắt (II) hiđroxit ngoài không khí, thu được sắt (III) oxit.<br />

(2) Trong các phản ứng, hợp chất sắt (II) vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.<br />

(3) Sắt dẫn điện tốt hơn hẳn so với thủy ngân.<br />

(4) Sắt là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất sau nhôm.<br />

(5) Sắt là kim loại có tính khử trung bình và có thể bị khử thành Fe 2+ hoặc Fe 3+ .<br />

(6) FeO là chất rắn, màu trắng xanh, không có trong tự nhiên.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho ancol etylic vào crom (VI) oxit.<br />

(2) Cho bột nhôm tiếp xúc với khí Clo.<br />

(3) Cho canxi oxit vào nước dư.<br />

(4) Cho crom (II) oxit vào dung dịch natri hiđroxit loãng<br />

(5) Cho dung dịch sắt (III) clorua vào dung dịch bạc nitrat.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5<br />

Câu 17: Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol<br />

(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là<br />

A. 5 chất. B. 4 chất. C. 6 chất. D. 3 chất.<br />

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn <strong>15</strong>,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu<br />

được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của<br />

Al trong X là:<br />

A. <strong>15</strong>,44% B. 42,88% C. 17,<strong>15</strong>% D. 20,58%


Câu 19: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3;<br />

Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có<br />

thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 20: Có các phát biểu sau:<br />

(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.<br />

(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.<br />

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.<br />

(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.<br />

(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.<br />

(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 21: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X<br />

trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít<br />

H2(đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là<br />

A. 8 B. 4 C. 6 D. 10<br />

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(a) Đốt dây sắt dư trong khí clo.<br />

(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).<br />

(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).<br />

(d) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />

(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).<br />

(f) Nung hỗn hợp Fe và I2 trong bình kín.<br />

Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II) là:<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 23: Cho các phát biểu sau:<br />

1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.<br />

2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa <strong>học</strong> là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.<br />

3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron <strong>đề</strong>u được điều chế bằng phản ứng<br />

trùng hợp.<br />

4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.<br />

5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.<br />

6. Etylamin tan tốt trong nước do phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước.


Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3<br />

0,5M đến khi kết thúc các phản ứng được 24,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho<br />

Y tác dụng với HCl dư được 0,224 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối<br />

lượng của Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với:<br />

A. 28 B. 31 C. 30 D. 29<br />

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.<br />

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.<br />

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.<br />

(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.<br />

(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 loãng, dư.<br />

(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 26: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.<br />

(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.<br />

(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.<br />

(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.<br />

(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.<br />

(6) Khi để trong không khí anilin và phenol <strong>đề</strong>u bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi<br />

hóa.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3<br />

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14<br />

mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối<br />

lượng muối tạo thành là<br />

A. 27,42 gam. B. 27,14 gam. C. 18,28 gam. D. 25,02 gam.<br />

Câu 28: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt<br />

cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ<br />

phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).


(1) X + 2H2<br />

(2) X + 2NaOH<br />

Ni,t<br />

⎯⎯⎯→ Y<br />

t<br />

⎯⎯→ Z + X1 + X2<br />

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170 0 C<br />

không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?<br />

A. X, Y <strong>đề</strong>u có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.<br />

C. X có công thức phân tử là C7H8O4. D. X2 là ancol etylic.<br />

Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.<br />

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.<br />

(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.<br />

(d) CrO3 là một oxit axit.<br />

(e) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH<br />

(g) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr 3+<br />

(h) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành<br />

(i) Cu có khả năng dẫn điện tốt hơn Al.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 30: Hỗn hợp E gồm một ankin và H2 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Đun nóng hỗn hợp E<br />

có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với He bằng 5,04.<br />

Lấy 0,75 mol hỗn hợp F lần lượt dẫn qua bình (1) đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được<br />

m gam kết tủa và bình (2) đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 8,4 gam. Giá trị<br />

m là:<br />

A. 60 B. 27 C. 48 D. 54<br />

Câu 31: Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng tạo thành H2NCH2COOC2H5.<br />

(b) <strong>Thành</strong> phần chính của tinh bột là amilopectin.<br />

(c) Các dung dịch peptit <strong>đề</strong>u tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.<br />

(d) Dung dịch anilin làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.<br />

(e) Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit béo là một số lẻ.<br />

(f) Các chất béo lỏng có nhiệt độ sôi thấp hơn các chất béo rắn.<br />

(g) Các axit béo <strong>đề</strong>u tan rất ít hoặc không tan trong nước.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


Câu 32: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện<br />

không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:<br />

Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t<br />

Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a<br />

Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02<br />

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi nhúng thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi<br />

phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào ?<br />

A. Giảm 0,304 gam B. Giảm 0,256 gam C. Tăng 0,032 gam D. Giảm 0,56 gam<br />

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch chứa a mol HCl hay với dung dịch chứa a mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam X cần dùng 1,225 mol O2 thu được 2,22 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn<br />

bộ Y qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 35,26 gam so với<br />

dung dịch ban đầu. Biết rằng độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị<br />

gần nhất với m là:<br />

A. 32 B. 24 C. 28 D. 36<br />

Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4 là muối của axit hữu cơ đa chức) và Y<br />

(C2H7NO3 là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7<br />

mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai<br />

khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất<br />

rắn khan. Giá trị của m là<br />

A. 34,4 B. 42,8 C. 50,8 D. 38,8<br />

Câu 35: Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa<br />

1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ<br />

cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:<br />

Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là<br />

A. 92,64. B. 68,44 C. 82,88 D. 76,24


Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy<br />

thu được chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết 1 mol X phản ứng vừa hết 2<br />

mol NaOH. X không tham gia phản ứng tráng gương và có khối lượng mol nhỏ hơn <strong>15</strong>0. Số<br />

đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:<br />

A. 8 B. 7 C. 5 D. 6<br />

Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn<br />

trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung<br />

dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi<br />

thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu<br />

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 105,04. B. 86,90. C. 97,08. D. 77,44.<br />

Câu 38: X, Y là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic; Z là ancol 2<br />

chức; T là este tạo bởi X,Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần<br />

dùng 1,04 mol O2, thu được 17,64 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 22,2 gam E cần<br />

dùng 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp F. Đun nóng toàn bộ F với dung dịch<br />

NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa x gam muối của X và y<br />

gam muối của Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là.<br />

A. 0,9 B. 1,0 C. 0,8 D. 1,1<br />

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (trong<br />

đó nguyên tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun<br />

nóng), thu được dung dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn<br />

hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C (MA < MB < MC, có tỉ lệ mol nA : nB : nC = 1 : 4 : 20).<br />

Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được<br />

13,284 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 71 B. 64 C. 74 D. 50<br />

Câu 40: Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X (a<br />

mol) và Y (2a mol). Đun nóng M bằng 360 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />

được hơi Z chứa một chất duy nhất và hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng<br />

37,24 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm Na2CO3, N2 và 71,97 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O.<br />

Biết hai peptit X, Y cùng số nguyên tử cacbon, thủy phân hoàn toàn chúng thu được các α–<br />

aminoaxit chỉ gồm valin và alanin. Phần trăm về khối lượng của peptit có phân tử khối nhỏ<br />

hơn trong M là:<br />

A. 61,36% B. 53,65% C. 34,58% D. 57,20%<br />

Đáp án


1-C 2-A 3-C 4-A 5-A 6-D 7-C 8-B 9-D 10-C<br />

11-A 12-D 13-A 14-D <strong>15</strong>-B 16-A 17-B 18-D 19-A 20-B<br />

21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-C 27-A 28-B 29-B 30-D<br />

31-A 32-A 33-C 34-B 35-C 36-B 37-C 38-D 39-C 40-A


<strong>ĐỀ</strong> LUYỆN TẬP SỐ 16<br />

Câu 1: Hai tơ nào sau đây <strong>đề</strong>u là tơ tổng hợp?<br />

A. tơ visco và tơ axetat. B. tơ nilon-6,6 và bông.<br />

C. tơ tằm và bông. D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.<br />

Câu 2: Kết luận nào sau đây là không đúng ?<br />

A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư<br />

B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca 2+ , Mg 2+<br />

C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại<br />

D. Tính chất hoá <strong>học</strong> đặc trưng của kim loại là tính khử<br />

Câu 3: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng<br />

dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào<br />

dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?<br />

A. CO2 B. CFC C. SO2 D. NO2<br />

Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây <strong>đề</strong>u tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong<br />

NH3 dư, đun nóng?<br />

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic<br />

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic<br />

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng<br />

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh<br />

C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt<br />

D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic<br />

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.<br />

B. Một số este được dùng làm chất dẻo.<br />

C. Các este rất ít tan trong nước.<br />

D. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.<br />

Câu 7: Khẳng định sai là:<br />

A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam<br />

B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl<br />

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim<br />

D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra<br />

Câu 8: Cho các phản ứng sau:


( 1) CuO + H2 → Cu + H2O<br />

( 2) 2CuSO<br />

4<br />

+ 2H2O → 2Cu + O2 + H2SO4<br />

( 3) Fe + CuSO4 → FeSO<br />

4+ Cu<br />

( ) 2 3 2 3<br />

4 2Al + Cr O → Al O + 2Cr<br />

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />

Câu 9: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol.<br />

Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:<br />

Chất Y Z X T<br />

Dung dịch AgNO3/NH3,<br />

đun nhẹ.<br />

Nước Br2<br />

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />

Xuất hiện kết tủa<br />

bạc trắng<br />

Nhạt màu<br />

Xuất hiện kết<br />

tủa bạc trắng<br />

Xuất hiện kết<br />

tủa trắng<br />

A. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ. B. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.<br />

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. D. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.<br />

Câu 10: Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2,<br />

C4H6. Đốt cháy T được 0,4 mol CO2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa<br />

0,12 mol Br2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hỗn hợp T là:<br />

A. 18,62% B. 55,86% C. 37,24% D. 27,93%<br />

Câu 11: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 +NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng<br />

cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là<br />

A. 24 B. 25 C. 28 D. 26<br />

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng:<br />

+<br />

H ,t<br />

X + H2O ⎯⎯⎯→ Y<br />

Y + Br + H O ⎯⎯→ Z + 2HBr<br />

2 2<br />

Y ⎯⎯⎯⎯→ T + P<br />

enzim<br />

30−35C<br />

P + H O ⎯⎯⎯⎯→ X + G<br />

as<br />

2 clorophin<br />

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />

A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit<br />

B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic<br />

C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit<br />

D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic<br />

Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về 4 kim loại: Ca, Al, Fe và Cr


A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol<br />

B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh<br />

C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội<br />

D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất<br />

Câu 14: Cho các chất sau: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2);<br />

ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác<br />

dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là<br />

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />

Câu <strong>15</strong>: Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất?<br />

A. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H2SO4<br />

B. Cho 0,<strong>15</strong>0 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3<br />

C. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO4<br />

D. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3<br />

Câu 16: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam<br />

dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z,<br />

<strong>đề</strong>u thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là:<br />

A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Na2CO3 và NaHCO3.<br />

C. Na2SO4 và NaHSO4. D. NaOH và KHCO3.<br />

Câu 17: Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic,<br />

glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ<br />

thường là<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4<br />

Câu 18: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào<br />

lượng nước dư. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được<br />

chất rắn Y chứa :<br />

A. BaSO4, BaO và Fe2O3. B. BaSO4.<br />

C. BaO và BaSO4. D. BaSO4 và Fe2O3.<br />

Câu 19: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Giống như ankan và anken, các ankin cũng không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br />

(2) Các ankin <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.<br />

(3) Các anken có từ 3 nguyên tử cacbon trở lên ngoài đồng phân cấu tạo còn có đồng phân<br />

hình <strong>học</strong>.<br />

(4) Hiđro hóa ankin luôn thu được ankan.<br />

(5) Trùng ngưng stiren và buta-1,3-đien thu được cao su buna-S.


(6) Tương tự stiren, toluen cũng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 20: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit là valin và lysin thành hai phần bằng<br />

nhau: Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa<br />

(0,5m + 23,725) gam muối; cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu<br />

được dung dịch Z chứa (0,5m + 8,8) gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong hỗn<br />

hợp X là<br />

A. 57,19%. B. 67,53%. C. 32,47%. D. 42,81%.<br />

Câu 21: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3.<br />

Số chất lưỡng tính trong dãy là<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6<br />

Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3<br />

(2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ<br />

(3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng<br />

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng<br />

(5) Tơ tằm thuộc loại tơ <strong>thi</strong>ên nhiên<br />

(6) Khả năng dẫn điện của Au > Ag > Cu<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 23: Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết<br />

quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 4 : 5 B. 4 : 9 C. 9 : 4 D. 5 : 4


Câu 24: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau đây vào lượng dư<br />

dung dịch HCl (loãng, không có không khí)<br />

(a) Al và AlCl3; (b) Cu và Cu(NO3)2; (c) Fe và FeS; (d) Cu và Fe2O3; (e) Cu và CuO<br />

Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan hoàn toàn là<br />

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 25: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu chìm<br />

trong nước.<br />

(2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.<br />

(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm.<br />

(4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.<br />

(5) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất cứng, có thành phần chính là Al2O3<br />

khan.<br />

(6) Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy Na dư thừa ta cho vào dung dịch cồn từ 90 o trở lên.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 26: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2.<br />

Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y gồm các hợp<br />

chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu<br />

được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 25,92 gam B. 43,20 gam C. 34,56 gam D. 30,24 gam<br />

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).<br />

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.<br />

(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3.<br />

(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.<br />

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.<br />

(6) Đốt NH3 trong không khí, có xúc tác Pt ở 850 – 900 o C.<br />

Số thí nghiệm thu được đơn chất là<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và<br />

Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92<br />

gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất<br />

rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là


A. 3,280. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,124.<br />

Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat <strong>đề</strong>u thuộc loại tơ hóa <strong>học</strong><br />

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.<br />

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan<br />

áo rét.<br />

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.<br />

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.<br />

(6) Trong y <strong>học</strong>, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />

(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.<br />

(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.<br />

(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />

Số nhận định đúng là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 30: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu<br />

cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư,<br />

đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối.<br />

giá trị của m là:<br />

A. 5,92 B. 3,46 C. 4,68 D. 2,26<br />

Câu 31: Trong các thí nghiệm sau:<br />

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.<br />

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3<br />

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.<br />

(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc<br />

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH<br />

(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200 o C trong lò điện<br />

(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng<br />

(8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2.<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là<br />

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 0,8M và CuCl2<br />

0,6M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và 1,8275m gam chất rắn Y. Cho


dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 109,8 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào<br />

X, thấy lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trị của m là<br />

A. 10 B. 12 C. 6 D. 8<br />

Câu 33: Đun nóng hỗn hợp X chứa 6,9 gam ancol etylic và 10,8 gam ancol propylic với<br />

H2SO4đặc thu được hỗn hợp Y chỉ chứa 2 anken và 3 ete. Cho toàn bộ Y qua bình đựng nước<br />

Br2 dư, thấy lượng brom phản ứng là 19,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khả năng<br />

phản ứng tạo anken của 2 ancol là như nhau. Khối lượng của ete có trong hỗn hợp Y là<br />

A. 9,37 gam B. 11,97 gam C. 13,65 gam D. 10,75 gam<br />

Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa<br />

đủ thu được dung dịch Y và 5,712 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch gồm<br />

Ba(OH)2 0,6M và NaOH 0,74M tác dụng với Y thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch<br />

H2SO4 2M vào dung dịch Z thì nhận thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi thêm V ml dung<br />

dịch. Giá trị của V là<br />

A. 140. B. <strong>15</strong>0. C. 70. D. 120.<br />

Câu 35: X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không<br />

tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol<br />

NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol<br />

khí CO2 và c mol H2O với 5a = b ‒ c và b < 10a. Phát biểu đúng là<br />

A. Công thức phân tử của X là C9H10O2<br />

B. Chất X có đồng phân hình <strong>học</strong><br />

C. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234<br />

D. Chất X không làm mất màu nước brom<br />

Câu 36: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl. Điện phân dung dịch X với điện<br />

cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 5A. Khi điện phân X trong t giây thu được dung dịch Y<br />

thấy khối lượng dung dịch giảm 29,1 gam trong đó ở anot thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối<br />

so với hiđro là 229/7. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 135,36 gam kết<br />

tủa. Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Khối lượng kim loại bám vào catot là <strong>15</strong>,36 gam<br />

(2) Khối lượng chất tan trong dung dịch X là 97,86 gam.<br />

(3) Lượng khí sinh ra ở anot oxi hoá vừa đủ 4,68 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al :<br />

Mg = 2 : 1<br />

(4) Điện phân X trong 20072 giây thì tổng số mol khí thoát ra là 0,42 mol<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 37: Hỗn hợp E chứa các este <strong>đề</strong>u mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại<br />

nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n‒2O2) và este Z (CmH2m‒2O4). Đun nóng<br />

11,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol <strong>đề</strong>u no và<br />

12,08 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,295 mol O2, thu được CO2 và<br />

5,76 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là:<br />

A. 18,08%. B. 7,8%. C. <strong>15</strong>,60%. D. 9,04%.<br />

Câu 38: Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch<br />

chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa<br />

79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2 và H2. Cho<br />

dung dịch NaOH dư vào Y, thấy trong NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng<br />

của Zn đơn chất trong hỗn hợp X là<br />

A. 39,2%. B. 43,4%. C. 35,1%. D. 41,3%.<br />

Câu 39: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số<br />

mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!