- Page 1 and 2: Phần III: ĐIỆN XOAY CHIỀU CH
- Page 3 and 4: Câu 9. Đặt điện áp xoay chi
- Page 5 and 6: vào hai đầu mạch AB có tần
- Page 7 and 8: Câu 28. Đoạn mạch AB mắc n
- Page 9 and 10: P P cos 2 100cos 2 30 0 75 W Ch
- Page 11 and 12: 2t u U cos cd 01 Z T 4 L
- Page 13 and 14: 2 P P P UIcos I R 120 W Chọ
- Page 15 and 16: Trong một chu kỳ của p , th
- Page 17 and 18: 2 2 2 2 100 50 2 150 2 50 2 P
- Page 19 and 20: ZC1 ZC3 50 2 U 100 2 I3 1,265
- Page 21 and 22: điện dung C . Biểu thức đi
- Page 23 and 24: 2 i 2cos100 t A . Vì u trễ
- Page 25 and 26: Vì U U 0,5U nên L C R 2.1 R 2Z
- Page 27 and 28: hiệu dụng qua mạch là 1 A .
- Page 29 and 30: 2 2 1và điện áp hiệu dụng
- Page 31 and 32: dòng điện trong mạch có bi
- Page 33 and 34: A. 0,6 . B. 0,8 . C. 1. D. 0,75. C
- Page 35 and 36: U r 47,29724 V UR r 188,72 V 2
- Page 37 and 38: 1 1 1 U U U 2 2 2 R RL RC 1 1
- Page 39 and 40: R Từ tam giác vuông ABF: U + U
- Page 41 and 42: Câu 12. 2 2 Vì 90 sin sin
- Page 43 and 44: Vì AM 2 = 3AM 1 nên I 2 = 3I 1. M
- Page 45 and 46: Câu 18. U U 2 B B 60( V ) Ch
- Page 47 and 48: 2 2 M1B U U R1 0,97U UC1 U L1
- Page 49: Câu 23. Từ giản đồ ghép (h
- Page 53 and 54: Câu 31. U1 cos1 U U2 cos2 si
- Page 55 and 56: 150 thì công suất tiêu thụ
- Page 57 and 58: Câu 13. Đặt điện áp U - 50
- Page 59 and 60: 300 ZL 300 L 100 Từ (1) và (2
- Page 61 and 62: u = 4R 0cosωt + π/3 - π/4 (V) =
- Page 63 and 64: P max R ZLRoC UR U LRoC Dựa
- Page 65 and 66: Câu 1. Đặt điện áp u U 2 c
- Page 67 and 68: ứng của đoạn mạchh là cos
- Page 69 and 70: Câu 22. Đặt điện áp xoay ch
- Page 71 and 72: 3f 1 1 1 x/3 P 2 1 .1 2 2 1 x / 9
- Page 73 and 74: Câu 6. Cố định C 5 12 mF,
- Page 75 and 76: 90 1,5 1,5 2a/3 30 0,5 0,5 2a 120 2
- Page 77 and 78: Theo bài ra I2 4I1 nên 3 1 63 4
- Page 79 and 80: 1 P1 120 160(W) Chọn D. 0 cos
- Page 81 and 82: 1 cos2 cos1 0,894 Chọn A. 2
- Page 83 and 84: U P R R cos 50 0,45 1,0856 P2 1,08
- Page 85 and 86: A. 200 V. B. 150 V. C. 180 V. D. 80
- Page 87 and 88: Câu 17. Đặt điện áp xoay ch
- Page 89 and 90: Câu 28. . Đặt điện áp u U c
- Page 91 and 92: hiệu dụng ở hai đầu cuộn
- Page 93 and 94: U U max Áp dụng định lý hàm
- Page 95 and 96: Dòng điện trong trường hợp
- Page 97 and 98: Theo bài ra: U 2U cos 2cos
- Page 99 and 100: Khi đó: U U 2U 240(V) Chọn
- Page 101 and 102:
L 2 R ZL ZC UZ U R tan ZC U U L
- Page 103 and 104:
Câu 32. U 2R * Khi L thay đổi:
- Page 105 and 106:
RL U U1 UC max 2 * Khi C C0 :
- Page 107 and 108:
4. Tần số ω thay đổi liên
- Page 109 and 110:
đó U không đổi và ω thay đ
- Page 111 and 112:
Câu 19. Đặt điện áp xoay ch
- Page 113 and 114:
với 2 CR 2 L. Đặt vào AB m
- Page 115 and 116:
1 40 rad/s thì U AN đạt cực
- Page 117 and 118:
suất bằng 0,75 công suất c
- Page 119 and 120:
Câu 1. Khi thay đổi, U Cmax H
- Page 121 and 122:
tan 1,25 arctan 1,25 cos 0,62
- Page 123 and 124:
2 2 L R R 2ZL R * Khi UC max ZL
- Page 125 and 126:
Áp dụng công thức độc “k
- Page 127 and 128:
Gọi L và C lần lượt là g
- Page 129 and 130:
1 2 1 Nếu U C = U thì Z C = Z
- Page 131 and 132:
Cách 1: ZC n Khi U Cmax ta chu
- Page 133 and 134:
Từ (1) và (3) Z Z' (4) .Thay (4
- Page 135 and 136:
2 U 100 1,4 143 Chọn A. L
- Page 137 and 138:
R 1 1 2 2 cos 0,94 2 2 2 R Z
- Page 139 and 140:
Câu 47. Ta dựa vào kết quả:
- Page 141 and 142:
U. R U. R 4U U ' R IR R Z Z R
- Page 143 and 144:
2 2 Z Z Z Z AM AM *Từ
- Page 145 and 146:
A. 7,52 lần. B. 9,426 lần. C. 6
- Page 147 and 148:
A. 100 vòng. B. 400 vòng. C. 200
- Page 149 and 150:
Câu 35. Điện năng được tru
- Page 151 and 152:
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Quay
- Page 153 and 154:
2n 2 2 x/2 3n 3 3 x/3 2 2. R 2 2 2
- Page 155 and 156:
I NBS NBS E 2 L 2 2 2 2 2 R Z 2
- Page 157 and 158:
ZL ZC tan tan ZL Z R 3 C R 3
- Page 159 and 160:
y 7 z 13 Chọn C. Câu 22. Cuộ
- Page 161 and 162:
* Sau đó: N1 50 N ' 150 1,5 N
- Page 163 and 164:
1 H ' 0,87 2 H ' 0,846 .1,15 H
- Page 165:
Vì P' tieu _ thu P tieu _ thu Ch