- Page 1 and 2:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01 Câu 1: Qu
- Page 3 and 4:
v A. = = vf B. T = vf C. f v =
- Page 5 and 6:
A. Năng lượng điện tử tron
- Page 7 and 8:
Câu 40: Cho hai con lắc lò xo d
- Page 9 and 10:
STUDY TIPS Từ thông = B S .cos
- Page 11 and 12:
So với vị trí cân bằng khi
- Page 13 and 14:
STUDY TIPS Khi giả thiết đề
- Page 15 and 16:
n 2 1 sin igh ( cam) = = igh( cam)
- Page 17 and 18:
ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Cường độ
- Page 19 and 20:
Câu 16: Trên mặt nước nằm
- Page 21 and 22:
− 4 Câu 28: Mạch dao đ
- Page 23 and 24:
Đáp án 1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.A 7
- Page 25 and 26:
Câu 12: Đáp án D Lời giải c
- Page 27 and 28:
STUDY TIPS Công thức tính nhanh
- Page 29 and 30:
STUDY TIPS Hai đại lượng x, y
- Page 31 and 32:
Câu 32: Đáp án D. Lời giải
- Page 33 and 34:
Câu 1: Chọn câu đúng. Hai đi
- Page 35 and 36:
A. 50 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 40 cm
- Page 37 and 38:
Câu 26: Xét 4 mạch điện xoay
- Page 39 and 40:
Đáp án 1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.A 7
- Page 41 and 42:
3 Tại t= 0 thì Wđ = W nên 4 1
- Page 43 and 44:
Vì M và N là hai điểm gần n
- Page 45 and 46:
2 2 2 2 2 2 2 16 2 9 2 = R + 1 C
- Page 47 and 48:
P P 6.10 0,54.10 hc 1,9875.10 −3
- Page 49 and 50:
ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Một tụ đi
- Page 51 and 52:
D. Hai lần khoảng cách giữa
- Page 53 and 54:
A. 50mA. B. 60mA. C. 40mA. D. 48mA.
- Page 55 and 56:
A. 175,66MeV. B. 10 1,5.10 J. C. 17
- Page 57 and 58:
Suất điện động của thanh
- Page 59 and 60:
STUDY TIPS Khoảng cách hai đỉ
- Page 61 and 62:
Công cơ học trong thời gian 3
- Page 63 and 64:
5,5mm x1 22mm 5,5mm x1 = k1i1 22
- Page 65 and 66:
Mà theo công thức tính khối
- Page 67 and 68:
Câu 8: Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-l
- Page 69 and 70:
Câu 20: Dòng điện xoay chiều
- Page 71 and 72:
C. màu sắc không đổi, tần
- Page 73 and 74:
Đáp án 1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.D 7
- Page 75 and 76:
2 T 1 g 881 Thay vào ta có: =
- Page 77 and 78:
2 Độ lệch pha giữa sóng t
- Page 79 and 80:
Mà U U sin ( ) sin ( ) = − =
- Page 81 and 82:
Sau thời gian t số nguyên tử
- Page 83 and 84:
A. 2m/s B. 40m/s C. 15m/s D. 25m/s
- Page 85 and 86:
Câu 19: Một sợi dây dài 2m v
- Page 87 and 88:
D. tia hồng ngoại, ánh sáng n
- Page 89 and 90:
Đáp án 1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.B 7
- Page 91 and 92:
Biên độ dao động A l l 0 8 (
- Page 93 and 94:
Chất Không khí ở 0 C 331 Khô
- Page 95 and 96:
STUDY TIPS Để giải quyết bà
- Page 97 and 98:
quá trình hạt nhân chuyển tr
- Page 99 and 100:
Câu 8: Vật sáng AB cách màn E
- Page 101 and 102:
Câu 21: Ở máy phát điện xoa
- Page 103 and 104:
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng
- Page 105 and 106:
Đáp án 1.B 2.C 3.B 4.D 5.B 6.B 7
- Page 107 and 108:
Từ công thức 1 = 1 + 1 ta th
- Page 109 and 110:
+ Xét thời điểm t1 khi vật
- Page 111 and 112:
Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp
- Page 113 and 114:
Tiêu đề Tia hồng ngoại Tia
- Page 115 and 116:
• Có vận tốc lớn nhất b
- Page 117 and 118:
ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Một con lắ
- Page 119 and 120:
Câu 14: Hiện tượng không li
- Page 121 and 122:
Câu 24: Người ta thực hiện
- Page 123 and 124:
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng
- Page 125 and 126:
STUDY TIPS Với góc A rất nhỏ
- Page 127 and 128:
- Giả sử M gần A hơn so vớ
- Page 129 and 130:
s = 1 g( t) 2 = 0,5m 2 Vậy kho
- Page 131 and 132:
i1 1 3 = = i = 4i = 3i i 4 2 2 3
- Page 133 and 134:
ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Khi nói về
- Page 135 and 136:
Câu 13: Một mạch dao động l
- Page 137 and 138:
Câu 27: Một sợi dây AB đàn
- Page 139 and 140:
Câu 36: Một vật dao động đ
- Page 141 and 142:
STUDY TIPS Khoảng cách giữa n
- Page 143 and 144: t ln2 24.0,693 T = = = 9,28h . ln6
- Page 145 and 146: 2 PO2 − PO1 = 7,5 − 4,5 = ( k
- Page 147 and 148: Khi k = 3 ta có: 2 R P = 125P0 +
- Page 149 and 150: STUDY TIPS Cực đại giao thoa t
- Page 151 and 152: Câu 9: Một con lắc lò xo gồ
- Page 153 and 154: A. d 12cm. B. d 12cm. C. d 24cm.
- Page 155 and 156: đó. C. Trong phóng xạ , có s
- Page 157 and 158: Đáp án 1.A 2.C 3.B 4.D 5.D 6.D 7
- Page 159 and 160: STUDY TIPS Dùng chức năng lập
- Page 161 and 162: STUDY TIPS - Liên hệ giữa gia
- Page 163 and 164: STUDY TIPS Các mức năng lượn
- Page 165 and 166: U C ( ) L ( ) C C = = = = 2 2 2 R +
- Page 167 and 168: C. Bước sóng của sóng cơ v
- Page 169 and 170: C. Các electron quay trên các qu
- Page 171 and 172: này đã nối cuộn sớ cấp c
- Page 173 and 174: STUDY TIPS Sóng cơ lan truyền t
- Page 175 and 176: Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp
- Page 177 and 178: AB Mà Nmax khi max = 7 Suy r
- Page 179 and 180: STUDY TIPS + Bài toán tìm các g
- Page 181 and 182: ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Cho mạch R,
- Page 183 and 184: Câu 15: Một khung dây dẫn hì
- Page 185 and 186: Câu 28: Một sợi dây đàn h
- Page 187 and 188: phương thẳng đứng rồi buô
- Page 189 and 190: C. sai, vì tán sắc ánh sáng l
- Page 191 and 192: STUDY TIPS Áp dụng định luậ
- Page 193: A S S 0,5A x 75,5? 4 0 1− 2 = =
- Page 197 and 198: ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Tại một v
- Page 199 and 200: C. Ánh sáng phát ra từ ngọn
- Page 201 and 202: Câu 28: Urani phân rã thành Rad
- Page 203 and 204: A. 2,9MeV. B. 2,5MeV. C. 1,3MeV. D.
- Page 205 and 206: STUDY TIPS Năng lượng điện t
- Page 207 and 208: Thanh MN phải chuyển động sa
- Page 209 and 210: STUDY TIPS Điều cần thiết c
- Page 211 and 212: Khi = 0;Z C = ;UC = U = 120V. Khi
- Page 213 and 214: Câu 10: Tia laze không có đặt
- Page 215 and 216: Câu 25: Một hạt có khối lư
- Page 217 and 218: cách hai khe đến màn D 1,60 0,
- Page 219 and 220: STUDY TIPS Bài toán tìm cực đ
- Page 221 and 222: STUDY TIPS Trong sóng dừng ta c
- Page 223 and 224: Đối với mạch gồm RC nối
- Page 225 and 226: 2 2 2 2 2 2 MN 2 ON −OM 2 100. OM
- Page 227 and 228: ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Một đoạn
- Page 229 and 230: Câu 17: Đặt điện áp xoay ch
- Page 231 and 232: NB có giá trị cực đại bằ
- Page 233 and 234: Câu 40: Cho phản ứng hạt nh
- Page 235 and 236: STUDY TIPS Dãy Ban-me được hì
- Page 237 and 238: STUDY TIPS Với lớp bài toán t
- Page 239 and 240: C1 +C Chia vế theo vế các phư
- Page 241 and 242: ĐỀ SỐ 16 Câu 1: Chiếu xiên
- Page 243 and 244: Câu 15: Cho hai con lắc lò xo m
- Page 245 and 246:
Câu 27: Một con lắc lò xo g
- Page 247 and 248:
Câu 39: Một vật sáng AB qua t
- Page 249 and 250:
2 .8 7 uA = 10cos 4 t + − = 1
- Page 251 and 252:
Do đó k nhận giá trị k = 2,3
- Page 253 and 254:
STUDY TIPS Giữa n vân sáng liê
- Page 255 and 256:
f = 3f 2a 3 a/3 2 1 STUDY TIPS Đ
- Page 257 and 258:
1 A Mặt khác theo công thức t
- Page 259 and 260:
ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Tìm phát bi
- Page 261 and 262:
Câu 11: Một con lắc đơn dao
- Page 263 and 264:
120V. Dòng điện trong mạch l
- Page 265 and 266:
A. B. C. D. Câu 37: Ba dòng đi
- Page 267 and 268:
STUDY TIPS Sau cùng khoảng thờ
- Page 269 and 270:
1 1 2 = = = 2 2 2 L R R C 2LC −
- Page 271 and 272:
Độ lệch pha giữa dòng đi
- Page 273 and 274:
1 1 1 1 1 1 Với = + = + 2 2 2 Cn
- Page 275 and 276:
ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Vận tốc c
- Page 277 and 278:
Câu 14: Khi nói về dao động
- Page 279 and 280:
T của một con lắc đơn bằn
- Page 281 and 282:
Câu 40: Có 4 thấu kính với
- Page 283 and 284:
STUDY TIPS Cần chú ý điều ki
- Page 285 and 286:
Ta có: STUDY TIPS 2 U0 1 U0 L U0
- Page 287 and 288:
STUDY TIPS Đối với bài toán
- Page 289 and 290:
e − U I1 = r1 e + U - Từ đó
- Page 291 and 292:
Đề số 19 Câu 1: Mối liên h
- Page 293 and 294:
Câu 14: Một khung dây dẫn hì
- Page 295 and 296:
A. 0,1027m B. 0,5346m C. 0,7780m D.
- Page 297 and 298:
Câu 36: Hai dây dẫn thẳng dà
- Page 299 and 300:
STUDY TIPS Khi có sóng cơ truy
- Page 301 and 302:
Ta có: sin i sin i sinr = = 0,574
- Page 303 and 304:
STUDY TIPS Bài này làm theo các
- Page 305 and 306:
E U Ur 8.1 Định luật Ôm ta c
- Page 307 and 308:
ĐỀ SỐ 20 Câu 1: Trong dao đ
- Page 309 and 310:
Câu 15: Một mạch dao động L
- Page 311 and 312:
Đồ thị biểu diễn sự ph
- Page 313 and 314:
Câu 40: Để đo được dòng
- Page 315 and 316:
STUDY TIPS Cần ghi nhớ rằng l
- Page 317 and 318:
Câu 19: Đáp án A Vì điện du
- Page 319 and 320:
10 6 2 10 6 10 6 d = x 2 − x1 =
- Page 321:
STUDY TIPS Một số lưu ý về