15.06.2018 Views

Phân dạng bài tập hóa 8 (nâng cao)

https://app.box.com/s/03si4qss0coaa5gox4f7e9zvowd19c5r

https://app.box.com/s/03si4qss0coaa5gox4f7e9zvowd19c5r

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

9. Hiđro sunfua + khí clo → axit clohiđric + lưu huznh<br />

10. Hiđro sunfua + khí clo + nước → Axit sunfuric + axit clohiđric.<br />

11. Lưu huznh + axit sunfuric → Lưu huznh đioxit + nước.<br />

12. Photpho + axit sunfuric → Axit photphoric (H 3 PO 4 ) + lưu huznh đioxit + nước<br />

13. Cacbon + axit sunfuric → Cacbon đioxit + lưu huznh đioxit + nước<br />

14. Axit bromhiđric (HBr) + axit sunfuric → Brom (Br 2 ) + lưu huznh đioxit + nước<br />

15. Hiđro sunfua + axit sunfuric → Lưu huznh đioxit + nước<br />

H2SO4<br />

16. Đường saccarozơ (C 12 H 22 O 11 ) Than(C) + nước<br />

17. Cacbon đioxit + nước → Đường glucozơ( C 6 H 12 O 6 ) + khí oxi<br />

18. Lưu huznh + axit nitric → Nitơ đioxit + nước + axit sunfuric<br />

19. Photpho + axit nitric + nước → Axit photphoric + nitơ monooxit<br />

20. Cacbon + axit nitric → Cacbon đioxit + nitơ đioxit + nước<br />

21. Sắt(III)clorua + natri cacbonat + nước → Sắt(III)hiđroxit + natri clorua + cacbonđioxit<br />

22. Kali clorat + axit clohiđric → Kali clorua + khí clo + nước<br />

23. Sắt từ oxit + axit clohiđric + sắt → Sắt(II)clorua + nước<br />

24. Mangan đioxit + axit clohiđric → Mangan(II)clorua + khí clo + nước<br />

25. Cacbon monooxit + sắt từ oxit → Cacbon đioxit + sắt (II) oxit.<br />

26. Sắt(II) sunfat + khí clo → Sắt(III) sunfat + sắt(III)clorua<br />

Từ câu 16 → 24 áp dụng ĐLBTKL<br />

Câu 16: Tính khối lượng muối nhôm clorua sinh ra khi cho 5,4g nhôm tác dụng hết với 21,9g axit clohiđric.<br />

Biết sau phản ứng còn có 0,6g khí hiđro sinh ra.<br />

Câu 17: Cho 13,8g Natri tác dụng với 19,6g axit photphoric tạo thành natri photphat và 0,6g khí hiđro.<br />

a. Viết phương trình phản ứng<br />

b. Tính khối lượng natri photphat tạo thành.<br />

Câu 18: Cho 13g kẽm tác dụng hết với axit clohiđric tạo thành 27,2g kẽm clorua và 0,4g khí hiđro.<br />

a. Viết phương trình phản ứng<br />

b. Tính khối lượng axit clohiđric đã dùng.<br />

Câu 19: <strong>Phân</strong> huỷ 34,2g bạc nitrat ở nhiệt độ <strong>cao</strong> thu được bạc, 9,2g nitơ đioxit và 3,2g oxi.<br />

a. Viết phương trình phản ứng<br />

b. Tính khối lượng bạc thu được<br />

Câu 20: Cho đồng(II)sunfat tác dụng với 8g natri hiđroxit thu được 9,8g đồng(II)hiđroxit và 14,2g natri sunfat.<br />

a. Viết phương trình phản ứng<br />

b. Tính khối lượng đồng(II) sunfat đã phản ứng.<br />

Câu 21: Cho 5,4g nhôm tác dụng với 29,4g axit sunfuric thu được nhôm sunfat và 0,6g khí hiđro.<br />

a. Viết phương trình phản ứng<br />

b. Tính khối lượng nhôm sunfat thu được.<br />

Câu 22: Cho 13,8g kali cacbonat tác dụng hết với 11,1g canxi clorua sinh ra lượng kali clorua bằng 1,49 lần lượng canxi<br />

cacbonat. Tính khối lượng mỗi chất sản phẩm sinh ra.<br />

Câu 23: Khử sắt từ oxit bằng khí cacbon monooxit thu được 16,8g sắt và 17,6g khí cacbonic. Tính khối lượng của mỗi<br />

chất đã tham gia phản ứng biết khối lượng sắt từ oxit bằng 29/14 lượng khí cacbon monooxit đã dùng.<br />

Câu 24: Để tạo thành 48,6g canxi hiđrocacbonat (Ca(HCO 3 ) 2 ) người ta phải cho khí cacbonic; nước; canxi cacbonat tác<br />

dụng với nhau theo tỉ lệ khối lượng là 22:9:50. Tính khối lượng mỗi chất phản ứng.<br />

Câu 25: Tính số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong:<br />

a. 0,6 mol Fe b. 0,8 mol P 2 O 5 c. 0,9 mol Mg(NO 3 ) 2 d. 3,6 mol CuSO 4 .5H 2 O e. 6,8 gam CaCO 3<br />

Câu 26: Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong:<br />

a. 0,3 mol Cu; 1,2 mol Al; 1,6 mol P; 3,3 mol S; 1,28 mol Zn; 3,68 mol Na<br />

b. 0,6 mol Al 2 O 3 ; 0,8 mol Fe 3 O 4 ; 0,86 mol C 6 H 12 O 6 ; 2,3 mol Ca 3 (PO 4 ) 2 ; 1,8 mol Al 2 (SO 4 ) 3 ; 0,36 mol Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O<br />

c. 12,02 gam Ba 3 (PO 4 ) 2 ; 54,72 gam Al 2 (SO 4 ) 3 ; 14,52 gam Fe(NO 3 ) 3 ; 15 gam CuSO 4 .5H 2 O<br />

Câu 27: Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong:<br />

a. 9,3.10 23 nguyên tử Mg b. 1,218.10 24 phân tử Ca(AlO 2 ) 2<br />

c. 13,44 lít khí CH 4 (đktc) d. 38,4 lit khí C 2 H 2 (đktc) e. 4,9g H 3 PO 4<br />

Câu 28: Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong:<br />

a. 3,06.10 23 nguyên tử K; 12,9.10 22 nguyên tử Ag; 18,33.10 24 nguyên tử Fe; 0,156.10 26 nguyên tử S; 0,096.10 27 nguyên<br />

tử C; 6,3.10 23 phân tử H 2 SO 4 ; 9,66.10 22 phân tử CaCO 3 ; 18,63.10 25 phân tử Ba(ClO 4 ) 2<br />

2 | P a g e

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!