15.06.2018 Views

Phân dạng bài tập hóa 8 (nâng cao)

https://app.box.com/s/03si4qss0coaa5gox4f7e9zvowd19c5r

https://app.box.com/s/03si4qss0coaa5gox4f7e9zvowd19c5r

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

+ Khi cho 10 lit hỗn hợp đó sục qua dung dịch kiềm dư thể tích còn lại là 4 lit khí CO. Các thể tích khí đo cùng đk nhiệt<br />

độ và áp suất.<br />

Câu 50: Tính % khối lượng mỗi nguyên tố có trong các hợp chất có công thức <strong>hóa</strong> học sau:<br />

a, K 2 O; BaO; Al 2 O 3 ; FeO; Fe 2 O 3 ; Fe 3 O 4 ; Cu 2 O; NO 2 ; N 2 O 3 ; N 2 O 5 ; P 2 O 3 ; P 2 O 5 ; Cl 2 O 7 .<br />

b, NaOH; KNO 3 ; CaSO 3 ; BaCO 3 ; MgSO 4 ; H 3 PO 4 ; H 2 CO 3 ; HAlO 2 ; MgZnO 2 ; KClO 3 ; NaH 2 PO 4 ; FeHPO 4<br />

c, Al(OH) 3 ; Zn(NO 3 ) 2 ; Fe 2 (SO 4 ) 3 ; Ca 3 (PO 4 ) 2 ; Ba(HSO 4 ) 2 ; Al(ClO 4 ) 3 ; Cu(H 2 PO 4 ) 2 ; Fe 2 (ZnO 2 ) 3 ; Ca(AlO 2 ) 2 ; Mg(HCO 3 ) 2<br />

d, CuSO 4 .5H 2 O; Na 2 CO 3 .10H 2 O; CaSO 4 .2H 2 O; Fe(NO 3 ) 2 .6H 2 O; Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O; CaCl 2 .6H 2 O; MgSO 4 .7H 2 O; H 2 SO 4 .3H 2 O;<br />

Na 2 SO 4 .10H 2 O; Al(NO 3 ) 3 .9H 2 O; KCl.MnCl 2 .6H 2 O; Na 2 O.K 2 O.6SiO 2 ; K 2 O.CaO.6SiO 2<br />

Câu 51: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong:<br />

1,2 mol Al 2 O 3 ; 0,8 mol H 2 SO 4 ; 1,6 mol Fe 3 O 4 ; 1,16 mol Ba 3 (PO 4 ) 2 ; 2,5 mol KClO 4 ; 1,8 mol Ba(H 2 PO 4 ) 2 ; 0,77 mol<br />

CuSO 4 .5H 2 O; 0,36 mol Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O<br />

Câu 52: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong:<br />

11,7g H 2 O; 14,7g H 2 SO 4 ; 77,5g Ca 3 (PO 4 ) 2 ; 285,6g AgNO 3 ; 87,5g CuSO 4 .5 H 2 O; 243,1g Na 2 CO 3 .10H 2 O<br />

Câu 53:<br />

a, Tính khối lượng của hợp chất Ca 3 (PO 4 ) 2 biết khối lượng canxi là 30g<br />

b, Tính khối lượng của hợp chất Ba(HCO 3 ) 2 biết khối lượng cacbon là 3,6g<br />

c, Tính khối lượng của hợp chất KClO 4 biết khối lượng kali là 31,2g<br />

d, Tính khối lượng của hợp chất NaClO 3 biết khối lượng oxi là 2,88g<br />

e, Tính khối lượng của hợp chất Al 2 (ZnO 2 ) 3 biết khối lượng kẽm là 78g<br />

f, Tính khối lượng của hợp chất C 6 H 12 O 6 biết khối lượng cacbon là 7,2g<br />

g, Tính khối lượng của hợp chất C 12 H 22 O 11 biết khối lượng hiđro là 26,4g<br />

h, Tính khối lượng của hợp chất Al 2 (SO 4 ) 3 biết khối lượng lưu huznh là 4,8g<br />

Câu 54:<br />

a, Tính khối lượng hợp chất Ba 3 (PO 4 ) 2 biết rằng trong hợp chất mBa – mP = 209,4(g)<br />

b, Tính khối lượng hợp chất Mg(HCO 3 ) 2 biết rằng trong hợp chất mMg + mC = 38,4(g)<br />

c, Tính khối lượng hợp chất CuSO 4 .5H 2 O biết rằng trong hợp chất mCu + mO = 62,4 (g)<br />

d, Tính khối lượng hợp chất Fe(NO 3 ) 3 .8H 2 O biết rằng trong hợp chất mO – mFe = 108(g)<br />

e, Tính khối lượng hợp chất Na 2 CO 3 .10H 2 O biết rằng trong hợp chất trung bình cộng khối lượng của 3 nguyên tố Na,<br />

C, H là 4,16(g)<br />

Câu 55: Tìm CTHH của các hợp chất có thành phần khối lượng các nguyên tố sau:<br />

a, M=213(g). %Al=12,68%; %N=19,72%; %O=67,6%<br />

b, M=331(g). %Ba=41,39%; %H=0,6%; %S=19,34%; %O=38,67%<br />

c, M=261(g). %Ba=52,49%; %N=10,73%; %O=36,78%<br />

d, M=98(g). %H=3,06%; %P=31,63%; %O=65,31%<br />

e, M=106(g). %Na=43,4%; %C=11,32%; %O=45,28%<br />

f, M=400(g); %Fe=28%; %H=0,75%; %P=23,25%; %O=48%<br />

Câu 56: Tìm CTHH của các hợp chất có thành phần khối lượng các nguyên tố sau:<br />

a, M=82(g); mH=0,4(g); mS=6,4(g); mO=9,6(g)<br />

b, M=62(g) ; mH=0,4(g); mC=2,4(g); mO=9,6(g)<br />

c, M=74(g) ; mCa=20(g); mO=16(g); mH=1(g)<br />

d, M=197(g); mBa=13,7(g);mC=1,2(g); mO=4,8(g)<br />

e, M=345(g); mAl=6,48 g; mZn = 23,4g; mO=11,52(g)<br />

f, M=331(g); mBa=6,85(g); mH=0,2(g); mP=3,1(g); mO=6,4(g)<br />

Câu 57: Tìm CTHH của các hợp chất có thành phần khối lượng các nguyên tố sau:<br />

1. %H = 2,04%; %S = 32,65%; %O = 65,31%<br />

2. %Fe = 23,14%; %N =17,36%; %O = 59,5%<br />

3. %Ca = 54,05%; %O = 43,24%; %H = 2,71%<br />

4. %K = 28,15%; %Cl = 25,63%; %O = 46,22%<br />

5. Một loại thủy tinh có thành phần: 18,43% K 2 O; 10,98% CaO; 70,59% SiO 2 . Tìm CTHH của loại thủy tinh này.<br />

6. Một loại silicat có thành phần gồm 32,06% Si; 48,85% O còn lại là Na và Al. Tìm Công thức của silicat đó biết công<br />

thức của silicat đó có <strong>dạng</strong> xNa 2 O.yAl 2 O 3 .zSiO 2<br />

Câu 58: Tìm CTHH của các hợp chất có thành phần khối lượng các nguyên tố sau:<br />

a, mH=1,5g; mP=15,5g; mO=32g<br />

b, mFe=39,2g; mN=19,6g; mO=67,2g<br />

4 | P a g e

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!