BÀI GIẢNG ÔN THI CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC MÔN DƯỢC LIỆU
https://app.box.com/s/loxrm3psws8b4xoejncuzaxcmd8cgkme
https://app.box.com/s/loxrm3psws8b4xoejncuzaxcmd8cgkme
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
DS Bùi Hoàng Minh
<strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ CÁC HỢP CHẤT GLYCOSID<br />
?<br />
CẦU NỐI GLYCOSID<br />
?
ĐỊNH NGHĨA<br />
• ĐỊNH NGHĨA RỘNG<br />
Dây nối glycosid<br />
GLYCOSID = ĐƯỜNG PHÂN TỬ HỮU CƠ<br />
• ĐỊNH NGHĨA HẸP<br />
Dây nối glycosid<br />
GLYCOSID = ĐƯỜNG KH<strong>ÔN</strong>G ĐƯỜNG<br />
Phần đường: ose, glycon<br />
Phần không phải đường: aglycon, genin
OH<br />
OH<br />
HO<br />
O<br />
OH<br />
+ ose<br />
HO<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
O<br />
O<br />
ose<br />
HO<br />
+ ose<br />
ose<br />
O<br />
Aglycon<br />
Glycosid
PHÂN LOẠI<br />
GLYCOSID<br />
Holosid<br />
(Glycon + Glycon)<br />
Heterosid<br />
(Glycon + Aglycon)<br />
Carbohydrat<br />
Glycosid tim<br />
Saponin<br />
Flavonoid<br />
Anthraglycosid<br />
Coumarin<br />
Tanin<br />
Phân loại theo cấu tạo của phần<br />
gắn vào dây nối với đường
Mục tiêu học tập<br />
ĐỊNH NGHĨA<br />
PHÂN LOẠI<br />
TÍNH CHẤT<br />
<strong>DƯỢC</strong> TÍNH<br />
<strong>DƯỢC</strong> LiỆU<br />
– CHẾ PHẨM
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
<strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />
Là những glycosid steroid 19C có tác dụng đặc biệt trên tim<br />
Liều điều trị<br />
Quy tắc 3R (Potair)<br />
Ralentir Chậm<br />
Renforcer Mạnh<br />
Regulariser Điều hòa<br />
Liều độc<br />
Giảm co bóp<br />
Nhanh<br />
Rung nhĩ<br />
Ngừng m kỳ tâm trương (ĐV máu nóng)
<strong>ĐẠI</strong> CƯƠNG VỀ GLYCOSID TIM<br />
CẤU TRÚC CỦA GLYCOSID TIM<br />
GT<br />
Aglycon<br />
Khung steroid<br />
Vòng lacton<br />
Đường thông thường<br />
5 cạnh<br />
6 cạnh<br />
Đường<br />
Đường 2 de(s)oxy<br />
Đường 2,6 de(s)oxy<br />
Phần glycon của glycosid tim đặc biệt có các đường 2-desoxy
Cấu trúc<br />
1.2. Vòng lacton<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
14<br />
17<br />
β<br />
14<br />
β<br />
17<br />
HO 3 OH<br />
HO<br />
3<br />
Me OH<br />
Cardenolid<br />
Bufadienolid<br />
Thường có – OH ở vị trí số 3 và 14<br />
(nhóm cho tác dụng dươc lý)
TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM<br />
ĐỘ TAN<br />
• Chất rắn, có thể kết nh, không màu vị đắng<br />
• Tan trong nước, ROH, hỗn hợp cồn - nước<br />
• Tan ít / CHCl 3 (tan nhiều khi ít đường)<br />
• Không tan trong kém phân cực (hexan, ether,<br />
benzen)
TÍNH CHẤT CỦA GLYCOSID TIM<br />
<strong>DƯỢC</strong> TÍNH<br />
• Glycosid tim là những chất độc bảng A<br />
• Trong đó bufadienloid > cardenolid<br />
Chỉ định<br />
• Suy m mãn<br />
• Suy m cấp<br />
• Loạn nhịp tim<br />
Độc nh<br />
• Loạn nhịp tim<br />
• Thiểu năng thận<br />
• Rối loạn điện giải<br />
• …<br />
• Độc A
<strong>DƯỢC</strong> LiỆU CHỨA GLYCOSID TIM<br />
TRÚC ĐÀO<br />
TÊN KHOA <strong>HỌC</strong>: Nerium oleander Apocynaceae<br />
Bộ phận dùng: Lá<br />
TPHH: Glycosid tim (oleandrin)<br />
CD: trị suy tim; khó thở, phù thũng do suy tim
Định nghĩa<br />
- Là glycosid triterpen hay glycosid steroid 27C<br />
phân bố ở thực vật đôi khi động vật<br />
- Có một số tính chất đặc biệt như:<br />
+ Hoạt động bề mặt -->Tạo bọt khi lắc với nước<br />
+ Độc với cá<br />
+ Tạo phức không tan với cholesterol<br />
+ Vị đắng, kích ứng da và niêm mạc<br />
+ Tính phá huyết ngay ở nồng độ loãng<br />
KH<strong>ÔN</strong>G PHẢI SAPONIN NÀO CŨNG ĐẦY ĐỦ CÁC TÍNH CHẤT TRÊN
Phân loại<br />
SAPONIN = SAPOGENIN + ĐƯỜNG<br />
Thường có 1- 2 mạch<br />
Phân chia thành các nhóm
Phân loại<br />
"Là glycosid triterpen hay glycosid steroid 27C"<br />
AGLYCON: KHUNG TRITERPEN / STEROID = SAPOGENIN<br />
SAPONIN<br />
5 VÒNG<br />
Oleanan*<br />
Ursan*<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
SAPONIN<br />
TRITERPEN<br />
4 VÒNG<br />
Damaran*<br />
Lanostan<br />
Curcubitan<br />
STEROID<br />
Furostan<br />
Spirostan<br />
SAPONIN<br />
STEROID<br />
STEROID<br />
ALKALOID<br />
Aminofurostan<br />
Spirosolan<br />
Solanidan
Phân loại<br />
5 VÒNG<br />
Oleanan<br />
Ursan<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
KHUNG OLEANAN<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
Luôn có 8 nhóm -CH3 gắn ở C bậc IV
Phân loại<br />
5 VÒNG<br />
Oleanan<br />
Ursan<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
KHUNG OLEANAN<br />
β-amyrin*<br />
acid oleanolic*
Phân loại<br />
5 VÒNG<br />
Oleanan<br />
Ursan<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
KHUNG URSAN<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
Có 6 nhóm -CH3 gắn ở C bậc IV<br />
2 nhóm -CH3 gắn C bậc III
Phân loại<br />
5 VÒNG<br />
Oleanan<br />
Ursan<br />
Lupan<br />
Hopan<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
KHUNG URSAN<br />
Ít phổ biến như khung Oleanan<br />
Gặp trong Rau má (madecassosid,<br />
asiaticosid)<br />
α-amyrin
Phân loại<br />
4 VÒNG<br />
Damaran*<br />
Lanostan<br />
Curcubitan<br />
KHUNG DAMARAN<br />
SAPONIN TRITERPEN<br />
Đặc trưng trong họ Nhân sâm (Araliaceae)<br />
Ngoài ra có trong hạt Táo, Cổ yếm...
Phân loại<br />
STEROID<br />
Furostan<br />
Spirostan<br />
SAPONIN STEROID<br />
Là nguồn nguyên liệu quan trọng trong "bán<br />
tổng hợp" các thuốc steroid<br />
Diosgenin*<br />
100.000 tấn
Tính chất<br />
ĐỘ TAN<br />
- Saponin<br />
- Sapogenin<br />
EtOH 70%,<br />
n-Bu-OH*<br />
Ether, Aceton<br />
VỊ<br />
Vị đắng (trừ acid glycyrrhizic- Cam thảo<br />
HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT<br />
TẠO BỌT BỀN<br />
KHI LẮC VỚI NƯỚC
Định tính<br />
- Phản ứng Lierbermann- Burchard<br />
SAPONIN<br />
CHCl3 + Anhydric acetic<br />
H2SO4<br />
Vòng nhẫn<br />
- nâu đỏ: khung triterpen<br />
- xanh lơ --> lục: steroid<br />
Giúp sơ bộ nhân định nhóm saponin
Định tính<br />
- Phản ứng Lierbermann- Burchard<br />
ĐẶC HIỆU<br />
Saponin<br />
Glycosid tim<br />
Phytosterol
Định tính<br />
- Thử nghiệm tạo bọt - Chỉ số tạo bọt<br />
+ Tan trong nước<br />
+ Tạo bọt bền khi lắc với nước (15p)<br />
Chỉ số bọt: số ml nước<br />
cần để hòa tan saponin<br />
có trong 1 g dược liệu<br />
cho cột bọt cao 1cm sau<br />
khi lắc và đọc
Phân bố<br />
Thực vật 2 lá mầm: saponin triterpen (3/4 oleanan)<br />
Thực vật 1 lá mầm: Steroid (Mạch môn, Thiên môn)<br />
Công dụng<br />
- Long đờm, chữa ho (Thiên môn, Mạch môn, Viễn chí, Cam<br />
thảo, Cát cánh...)<br />
- Kháng viêm (Cam thảo, Ngưu tất....)<br />
- Tăng lực, bổ dưỡng: Họ Nhân sâm Araliaceae
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)<br />
Cây sống lâu năm nhờ thân rễ<br />
Thân đứng có thể cao 1-1,5 m
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)<br />
Tên khoa học:<br />
Glycyrrhiza uralensis<br />
Glycyrrhiza glabra<br />
Glycyrrhiza inflata<br />
Thành phần hóa học:<br />
Saponin (Acid glycyrrhizic)<br />
Flavonoid
CAM THẢO<br />
Acid glycyrrhizic là một saponin thuộc nhóm oleanan<br />
Có vị ngót khé cổ (gấp 60 lần đường saccharose)<br />
Cấu tạo gồm phần aglycon là acid glycyrrhetic và 2 phân<br />
tử đường glucoronic acid
Bộ phận dùng:<br />
Thân rễ<br />
Thu hái mùa đông khi cây tàn lụi<br />
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)<br />
Theo kinh nghiệm dân gian:<br />
Sinh thảo: rửa sạch nhanh, đồ mềm thái mỏng<br />
Chích thảo: cam thảo tẩm mật ong để gia tăng tính vị rồi<br />
sao vàng thơm
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)<br />
Công dụng:<br />
- Kháng viêm, long đờm: --> chữa viêm họng, ho có<br />
đờm*<br />
- Thường phối hợp với các vị thuốc khác để điều hòa<br />
tính vị và giảm độc tính<br />
(Vd: giảm tính xổ của Đại hoàng, vị cay của Ma<br />
hoàng, vị đắng của Hoàng liên...<br />
- Ngoài ra còn có tác dụng giảm co thắt dạ dày nên<br />
dùng trị đau dạ dày
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)<br />
Lưu ý khi sử dụng:<br />
- Cam thảo có tác động như corticoid nên sẽ gây tác<br />
dụng phụ nếu dùng lâu ngày (giữ muối, tăng thải<br />
kali...) --> phù do giữ nước, rối loạn tim mạch, tăng<br />
huyết áp<br />
Vì vậy chống chỉ định trong trường hợp:<br />
- Người bị cao huyết áp<br />
- Phụ nữ có thai<br />
- Người gan thận suy yếu<br />
* Chì dùng cam thảo trong khoảng 5 -7 ngày rồi ngừng vài<br />
ngày nếu sử dụng tiếp
CAM THẢO<br />
(Bắc cam thảo)
NHÂN SÂM<br />
Cây thân thảo, sống lâu năm. Lá kép chân vịt (3-5 lá) mọc<br />
vòng<br />
Thường phân bố và trồng nhiều ở Triều Tiên, Hàn Quốc,<br />
Trung Quốc<br />
Còn có tên là Sâm cao ly
NHÂN SÂM<br />
Tên khoa học:<br />
Panax ginseng Araliaceae<br />
Panax???<br />
Bộ phận dùng:<br />
Rễ củ (phân nhánh giống hình người nên gọi là<br />
Nhân Sâm)<br />
Thời gian thu hoạch tốt nhất là 6 - 10 năm
NHÂN SÂM<br />
Thành phần hóa học:<br />
Saponin: chủ yếu là các saponin triterpan thuộc nhóm<br />
damaran<br />
Các saponin trong nhân sâm gọi chung là các ginsenosid<br />
Ngoài ra còn có tinh dầu
NHÂN SÂM<br />
Công dụng:<br />
Nhân Sâm từ lâu đời được xem như là một vị thuốc<br />
quý (Sâm Nhung Quế Phụ) có tác dụng tăng thể lực,<br />
trí lực.<br />
Dùng để bồi bổ trong trường hợp lao lực, suy kiệt,<br />
tăng cường sức đề kháng
NHÂN SÂM<br />
Lưu ý khi sử dụng:<br />
Nhân Sâm là một vị thuốc đại bổ. Tuy nhiên cần lưu ý<br />
trên các đối tượng sau:<br />
+ Người bị đau bụng do hàn (tiêu chảy)<br />
+ Người đang bị cảm phong hàn<br />
+ Phụ nữ mang thai<br />
+ Người khỏe mạnh, trẻ em (bị kích dục sớm)<br />
+ Người bị cao huyết áp
NHÂN SÂM<br />
Ngoài ra cũng có một số loài được dùng để thay thế cho<br />
Nhân Sâm hoặc thường bị nhầm lẫn hay giả mạo:<br />
- Đảng sâm (rễ của Codonopsis javanica Campanulaceae)<br />
được ví như "Sâm của người nghèo", thường được dùng thay<br />
Nhân sâm trong các bài thuốc<br />
- Đan sâm<br />
- Thổ nhân sâm<br />
- Sâm mùng tơi<br />
- Bồ công anh
TAM THẤT<br />
Tên gọi khác: Kim bất hoán<br />
Tên khoa học: Panax notoginseng Araliaceae
TAM THẤT<br />
Thành phần hóa học: Saponin nhóm damaran<br />
Công dụng: cầm máu, đặc biệt tốt cho phụ nữ sau sanh<br />
(băng huyết, ho ra máu); giải độc gan, hạ cholesterol<br />
huyết<br />
Giá???
Tên gọi khác: Tích tuyết thảo<br />
Tên khoa học: Centella asiatica Apiaceae<br />
RAU MÁ
RAU MÁ<br />
TPHH: Saponin (asiaticossid, madeticassoid)
Công dụng:<br />
- Thanh nhiệt, giải độc, mát gan<br />
- Chữa bỏng, làm liền sẹo<br />
RAU MÁ
NGƯU TẤT<br />
Tên gọi khác: Ngưu tất bắc<br />
Tên khoa học: Achyranthes bidentata Ranunculaceae
Tên Việt Nam: Ngưu tất nam, cỏ xước<br />
Tên khoa học: Achyranthes aspera Apiaceae
TPHH:<br />
Saponin triterpen<br />
NGƯU TẤT<br />
Công dụng:<br />
- Chữa đau nhức xương khớp, viêm khớp<br />
- Hạ cholesterol
51
Khái niệm chung<br />
Glycosid = ? Aglycon + Đường<br />
Anthraglycosid<br />
(Anthranoid)<br />
(Anthraquinon)<br />
52
Khái niệm chung<br />
Nói cách khác, anthraglycosid là một glycosid,<br />
do đó:<br />
- Tồn tại dưới 2 dạng<br />
* Dạng tự do (aglycon):<br />
Anthraquinon (AQ)<br />
* Dạng kết hợp (glycosid):<br />
Anthraglycosid (AG)<br />
- Dễ bị thủy phân<br />
- Khi thủy phân anthraquinon + đường<br />
53
Phân nhóm<br />
O<br />
OH<br />
OH<br />
HO<br />
O<br />
OH<br />
O<br />
Alizarin Nhóm phẩm nhuộm<br />
1,2 – dihydroxy AQ<br />
O<br />
Nhóm nhuận tẩy<br />
(1,8 – dihydroxy AQ)<br />
54<br />
R
1. Nhóm phẩm nhuộm<br />
Phân nhóm<br />
55
1. Nhóm phẩm nhuộm<br />
Phân nhóm<br />
Dactylopius coccus<br />
56
Phân nhóm<br />
2. Nhóm nhuận tẩy<br />
HO<br />
O<br />
OH<br />
Istizin R = H<br />
Istizin R = H<br />
Chrysophanol R = CH3<br />
Chrysophanol R = CH3<br />
O<br />
Aloe emodin R = CH2OH<br />
R<br />
Rhein R = COOH<br />
Aloe emodin<br />
Rhein<br />
OMA?<br />
R khác nhau cho chất khác nhau
Phân bố<br />
Trong tự nhiên, AG có trong khoảng 30<br />
họ thực vật khác nhau:<br />
Nhuận tẩy<br />
Fabaceae<br />
Polygonaceae<br />
Asphodelaceae*<br />
Phẩm nhuộm<br />
Rubiaceae<br />
Một số loài sâu
Tính chất<br />
• Màu sắc:<br />
-Nhóm phẩm nhuộm: đỏ cam đỏ tía<br />
- Nhóm nhuận tẩy: màu vàng, vàng cam, đỏ<br />
• Tính tan<br />
- Dạng glycosid (AG) tan trong nước<br />
- Dạng aglycon (AQ) tan trong dung môi hữu cơ
• Tính acid<br />
-Dẫn chất chỉ có –OH α tan/dd NaOH<br />
Tính chất<br />
-Dẫn chất có –OH β, không có –COOH tan trong dd<br />
NaOH và CO3 2-<br />
- Dẫn chất có –COOH tan trong dd NaOH, CO3 2- và<br />
HCO - ,<br />
3 NH 3<br />
Ví dụ:<br />
Rhein<br />
Chrysophanol
Tính chất<br />
Nhóm nhuận tẩy:<br />
•Tính thăng hoa<br />
•Phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolat<br />
có màu đỏ (phản ứng Borntraeger)<br />
Ứng dụng định tính anthraglycosid<br />
61
Định tính<br />
Nhóm nhuận tẩy<br />
2. Phản ứng Borntraeger<br />
Bột dược liệu<br />
H 2 O, đun nhẹ<br />
H 2 SO 4 25%<br />
Đun nhẹ<br />
Dịch acid<br />
Chloroform<br />
Dịch chloroform<br />
(màu vàng)<br />
NaOH 10%, lắc nhẹ<br />
Dung dịch tách 2<br />
lớp, lớp kiềm<br />
(trên) màu đỏ<br />
62
Tác dụng dược lý<br />
Làm tăng nhu động ruột (chậm, 10 h)<br />
Liều nhỏ giúp tiêu hóa<br />
Liều vừa nhuận tràng<br />
Liều cao tẩy xổ<br />
Tăng co bóp cơ trơn bàng quang và tử<br />
cung<br />
Thận trọng với phụ nữ có thai, người viêm bàng<br />
quang<br />
Bài tiết qua sữa phụ nữ cho con bú !!!<br />
Bài tiết qua nước tiểu nước tiểu màu hồng<br />
63
MỘT SỐ <strong>DƯỢC</strong> LiỆU CHỨA<br />
ANTHRAGLYCOSID<br />
64
65
66
67
• Các anthranoid (2 - 3%)<br />
Chất nhựa (gây đau bụng !!!)<br />
Dùng làm thuốc trị táo bón.<br />
Lưu ý:<br />
• Làm co thắt cơ trơn ???.<br />
• Uống: có tác dụng chậm.<br />
Nhựa: Gây đau bụng.
• Không dùng dược liệu mới (anthranoid còn ở<br />
dạng khử)<br />
• Có nhựa gây đau bụng (nhựa tan / cồn; tan /<br />
nước nóng)<br />
- Không dùng dịch chiết cồn (do chứa nhựa)<br />
- Chiết = nước nóng, để nguội, loại bỏ nhựa lắng<br />
xuống.<br />
Bài tiết qua sữa mẹ!<br />
69
Thân rễ của nhiều loài thuộc chi Rheum,<br />
họ Rau răm (Polygonaceae)<br />
DĐVN III quy định dùng 3 loài<br />
- Rheum palmatum L.<br />
- Rheum officinale Baillon<br />
- Rheum palmatum × officinale<br />
70
Bộ phận dùng<br />
Thân rễ<br />
71
• Anthranoid (3 – 5%)<br />
- AG >> AQ<br />
Tanin (5 – 12%)<br />
• Nhóm khác : tinh bột, Calci oxalat,<br />
pectin, nhựa.<br />
72
• Do Anthranoid: Nhuận tràng (Liều cao: Tẩy xổ)<br />
Dùng làm thuốc trị táo bón.<br />
Lưu ý: Làm co thắt cơ trơn. Uống: có tác dụng<br />
chậm.<br />
• Do Tanin: Gây táo bón.<br />
Lưu ý: Đừng dùng kéo dài, không dùng liều<br />
nhỏ.<br />
73
- Không dùng dược liệu mới (anthranoid còn ở<br />
dạng khử)<br />
- Có 2 nhóm hoạt chất tác dụng ngược nhau<br />
(Anthranoid trị táo bón; Tanin gây táo bón)<br />
- Đừng sử dụng dài ngày (Tanin tích lũy; lại gây<br />
táo bón)<br />
-Có nhiều tinh thể Ca oxalat (tạo sỏi !!!)<br />
- Không dùng cho người bệnh trĩ và thường bị táo<br />
bón (gây sung huyết)<br />
-Bài tiết qua nước tiểu, phân, sữa mẹ.<br />
74
Lô hội châu Á: Aloë vera L.<br />
Lô hội châu Phi: Aloë ferox Mill.<br />
Ghi chú : Aloë vera L.<br />
= Aloë vulgaris Lam.<br />
= Aloë barbadensis Mill.<br />
75
76<br />
Lô hội Aloë vera L.
Aloë vera<br />
Aloë ferox
•Nhựa Lô hội = Dịch cô đặc từ lá =<br />
ALOË<br />
• Gel của lá = Aloe fera Gel<br />
• Bột lá (sau khi đã thu nhựa)
79
Nhựa Lô hội tốt phải tan hoàn toàn<br />
• trong dung dịch amoniac loãng<br />
81<br />
• trong cồn 60%
xẻ lá Lô hội
cạo lấy gel
a. Nhựa Lô hội (giàu AQ)<br />
- nhuận, tẩy (kiểu AQ : sung huyết, kỵ thai...)<br />
- thông mật, trợ tiêu hóa (liều nhỏ: 0,05-0,1g)<br />
- liều cao (8g) gây chết người<br />
b. Gel lá Lô hội (giàu PS, rất ít AQ)<br />
- kháng khuẩn, kháng viêm.<br />
- chữa phỏng, lên da non, mau lành sẹo<br />
- sử dụng chủ yếu trong mỹ phẩm<br />
c. Bột lá Lô hội (chất xơ)<br />
- ngừa và trị táo bón.<br />
CHỐNG CHỈ ĐỊNH???
85
86
Lá, cành, hạt, rễ.<br />
Thường dùng nhất: Lá Muồng trâu.<br />
Anthraquinon: (Lá 0,2%; quả 1,3%) gồm chủ yếu là<br />
• Chrysophanol.<br />
• Aloe emodin.<br />
OH<br />
O<br />
OH<br />
• Rhein.<br />
• Emodin.<br />
O<br />
3<br />
R<br />
87
* Nhuận tẩy, trị táo bón (dùng lá hay quả)<br />
* Trị lác, hắc lào: (giã nát lá với cồn,<br />
dùng ngoài).
Fallopia multiflora (Thunb.)<br />
Polygonum multiflorum Thunb.)<br />
họ Rau răm (Polygonaceae)<br />
89
• Bộ phận dùng<br />
Rễ củ<br />
(Radix Polygoni Multiflori)<br />
• Thu hái - chế biến - bảo<br />
quản<br />
Đào củ vào mùa đông, rửa<br />
sạch, chẻ miếng rồi cửu<br />
chưng cửu sái với nước<br />
đậu đen.<br />
Phơi hay sấy khô.<br />
90
• Rễ củ Hà thủ ô đỏ chứa các anthraglycosid<br />
(emodin, chrysophanol, physcion, rhein . . .)<br />
Ngoài ra còn có Tannin, tinh bột, protid, lipid<br />
“Muốn cho đen tóc đỏ da<br />
Rủ nhau lên núi tìm hà thủ ô”<br />
91
Cây nhàu<br />
92
Quả nhàu<br />
93
Quả nhàu<br />
94
• Bộ phận dùng: Rễ.<br />
Nhàu<br />
(Morinda citrifolia-Rubiaceae)<br />
• Thành phần hóa học:<br />
Anthraglycosid (Morindin)<br />
95
• Công dụng:<br />
Nhàu<br />
(Morinda citrifolia-Rubiaceae)<br />
- Rễ nhàu chữa cao huyết áp<br />
- Quả nhàu trị cao huyết áp, đau nhức khớp<br />
- Lá nhàu trị đau cụp lưng, giúp thanh nhiệt<br />
96
COUMARIN VÀ CÁC <strong>DƯỢC</strong><br />
<strong>LIỆU</strong> CHỨA COUMARIN
1. Xuất xứ<br />
Tên gọi: coumarin ← «coumarou»<br />
Năm 1820, hạt của cây Dipteryx odorata Willd.<br />
(họ Ðậu) - tên địa phương «coumarou» <br />
chất mới COUMARIN<br />
Tonka bean<br />
= coumarou<br />
Venezuela<br />
98
2. Khái niệm<br />
Coumarin = aglycon + đường<br />
(Glycosid)<br />
Benzo α- pyron (C6-<br />
C3)<br />
Coumarin<br />
99
3. Phân loại<br />
1.Coumarin đơn giản <br />
2.Furanocoumarin <br />
3.Pyranocoumarin <br />
4.Benzocoumarin<br />
5.Furanobenzocoumarin<br />
6.Isocoumarin<br />
7.Complex coumarin<br />
100
Coumarin đơn giản<br />
OH<br />
OH<br />
Coumarin* Dicoumarol *<br />
O<br />
O<br />
O<br />
O<br />
Umbelliferone *<br />
(7-hydroxy coumarin)<br />
Aesculetin<br />
(6,7 – dihydroxy coumarin)<br />
Scopoletin<br />
(6-methoxy-7-hydroxy-coumarin)<br />
101
Furanocoumarins (Thêm Vòng 5 - furan)<br />
Psoralen (furo-2’,3’ : 7, 6-coumarin)<br />
Angelicin (isopsoralen)<br />
(furo-2’,3’ : 7,8 –coumarin)<br />
Bergapten<br />
102
Pyranocoumarins<br />
2’,2’ – dimethylxanthyletin (2’,2’ – dimethylpyran-5’,6’ : 6,7-coumarin)<br />
Seseline type<br />
Visnadin<br />
103
4. Tính chất vật lý<br />
- Chất kết tinh không màu<br />
- Dễ thăng hoa<br />
- Có mùi thơm, vị đắng.<br />
- Phát huỳnh quang dưới ánh sáng tử ngoại<br />
(O-coumarin & pH dung dịch) (mạnh nhất OH<br />
ở C-7)<br />
*<br />
Bergapten<br />
*<br />
Umbelliferone<br />
(7-hydroxy coumarin) 104
Tính tan<br />
aglycon + đường<br />
Dung môi phân cực<br />
(nước, ethanol,<br />
methanol...)<br />
aglycon<br />
Dung môi kém phân<br />
cực = DM hữu cơ<br />
(chloroform,<br />
dicloromethan,<br />
ether...)<br />
105
5. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH COUMARIN<br />
5.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol<br />
BM<br />
- Coumarin + d.dịch NaOH loãng tăng màu<br />
- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl 3 màu xanh<br />
(thường nhạt)<br />
106
5.2. Đóng mở vòng lacton<br />
OH -<br />
H<br />
+<br />
Kém tan/nước acid<br />
(đục)<br />
Dễ tan/nước kiềm<br />
(trong)<br />
Định tính coumarin<br />
107
5.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)<br />
+ NaOH 10%<br />
+ HCl<br />
dịch<br />
chiết<br />
BM<br />
trong<br />
hơn<br />
đục<br />
như<br />
nhau<br />
+ H 2 O<br />
+ H 2 O<br />
dịch<br />
chiết<br />
BM<br />
đục<br />
hơn<br />
108
5.3. Thử nghiệm vi thăng hoa (aglycon coumarin)<br />
dược liệu<br />
R<br />
tinh thể<br />
+ kiềm → không đỏ<br />
+ Iod → (nâu tím)<br />
phản ứng diazo (+)<br />
109
6.4. Thử nghiệm tăng huỳnh quang<br />
Tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm<br />
OH-<br />
UV<br />
365<br />
Bản nhôm<br />
Bản nhôm<br />
Tăng màu Sáng lên Nữa che<br />
vẫn tối<br />
Cis trans<br />
Sáng như<br />
nhau<br />
110
5.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar–N=N–Cl)<br />
cho màu đỏ cam với thuốc thử diazoni<br />
Màu đỏ cam<br />
Ưu tiên ở vị trí H6 > H8, ít khi H5<br />
Phản ứng xảy ra: mt kiềm<br />
Thuốc thử Diazo: có tính acid<br />
111<br />
Nhớ cho vđ TT Diazo
6. TÁC DỤNG - C<strong>ÔN</strong>G DỤNG CỦA COUMARIN<br />
- Làm thuốc chống đông máu (trị huyết khối): Dicoumarol<br />
(Sintrom 4 mg, hay phối hợp với Aspirin 81 mg)<br />
- Làm thuốc hạ sốt: Bạch chỉ<br />
- Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt : Visnadin<br />
- Làm thuốc chữa chứng bạch biến: Psoralen, Angelicin<br />
- Kháng khuẩn, kháng viêm : Sài đất, mù u (calophyllolid)<br />
Aflatoxin là những coumarin độc có trong<br />
mốc Aspergillus flavus có thể gây ung thư<br />
112
7. PHÂN BỐ<br />
Thường gặp trong các họ thực vật sau:<br />
- Họ Hoa tán (Apiaceae)<br />
+ Bạch chỉ<br />
+ Đương quy<br />
+ Xuyên khung<br />
+ Tiền hồ<br />
-Họ Cúc (Asteraceae)<br />
+ Sài đất<br />
+ Ba dót<br />
+ Cỏ mực
BẠCH CHỈ<br />
114
BỘ PHẬN DÙNG<br />
Rễ củ<br />
Tên Khoa học<br />
Angelica dahurica<br />
Apiaceae<br />
THÀNH PHẦN HÓA <strong>HỌC</strong><br />
- Tinh dầu<br />
- Coumarin<br />
115
Rễ Bạch chỉ<br />
116
PHÂN BỐ, THU HÁI, CHẾ BIẾN<br />
Phân bố: Vùng núi cao, mát (Tam Đảo)<br />
Đào rễ khi lá úa vàng, cắt bỏ rễ con,<br />
rửa sạch đất cát.<br />
Phơi khô cạo bỏ vỏ mỏng ngoài.<br />
117
Công dụng<br />
- Chữa cảm sốt, nhức đầu, ngạt<br />
mũi, viêm mũi<br />
- Chữa đau răng, đau nhức<br />
xương khớp.<br />
Lưu ý<br />
Dùng liều cao có thể gây co giật, tê liệt<br />
118
PHENOL<br />
POLYPHENOL
- Là những hợp chất polyphenol<br />
- Glycosid = Aglycon (C6-C3-C6) + glycon<br />
1. Định nghĩa
2. Phân loại<br />
Vị trí gắn của<br />
vòng B trên<br />
mạch 3 C<br />
Dựa vào ??? phân ra làm 3 nhóm chính
* Cách đánh số<br />
2. Phân loại
2. Phân loại
Thường gặp trong họ Đậu (Fabaceae)<br />
2. Phân loại
2. Phân loại<br />
Tác động tương<br />
tự estrogen!!!
2. Phân loại
Dựa vào sự đóng vòng và mức độ OXH của<br />
mạch 3 C mà chia thành các phân nhóm nhỏ
FLAVONOID
LÝ TÍNH<br />
3. Tính chất<br />
Màu sắc
LÝ TÍNH<br />
3. Tính chất<br />
Độ tan<br />
Glycosid<br />
Aglycon<br />
- Tan tốt trong EtOH, MeOH<br />
- Tan một phần trong nước<br />
nóng<br />
- Không tan trong các dung<br />
môi hữu cơ kém phân cực<br />
- Tan trong các dung môi<br />
phân cực trung bình đến<br />
mạnh (EtOAc, EtOH, MeOH)<br />
Tan được trong kiềm loãng*, ít tan trong dung dịch acid<br />
Độ tan phụ thuộc vào số lượng mạch đường (glycosid)<br />
Số nhóm -OH, OMe trên phân tử<br />
Có OH phenol --> tính acid (tan được trong kiềm)
HÓA TÍNH<br />
3. Tính chất
HÓA TÍNH<br />
3. Tính chất<br />
Tạo phức với các ion kim loại<br />
Kết tủa, Phức có màu
HÓA TÍNH<br />
3. Tính chất<br />
Phản ứng oxy hóa - khử<br />
Khử flavonoid<br />
Oxy hóa flavonoid
HÓA TÍNH<br />
3. Tính chất<br />
Hóa tính của các vòng thơm
5. Định tính<br />
Tính chất<br />
Phản ứng định tính<br />
OH-phenol và vòng thơm<br />
Tính acid yếu<br />
Tạo phức với kim loại<br />
Phản ứng diazonium<br />
Flavonoid+ Kiềm<br />
--> Tăng màu<br />
+ Muối kim loại nặng<br />
+ TT diazoni --> đỏ máu<br />
Vòng gamma-pyron<br />
[H]<br />
flavon(ol)/ flavanon(ol) cyanidin
5.2 Phản ứng với các kim loại nặng<br />
5. Định tính
5.2 Phản ứng với các kim loại nặng<br />
5. Định tính
5.2 Phản ứng với các kim loại nặng<br />
5. Định tính
5.2 Phản ứng với TT diazoni<br />
5. Định tính
5.3 Phản ứng định tính vòng γ-pyron<br />
(Phản ứng Cyanidin*)<br />
5. Định tính<br />
Dùng để định tính các flavonoid có cấu trúc vòng γ-pyron:<br />
Dùng để định tính các flavonoid có cấu trúc vòng γ-pyron:<br />
flavon(ol); flavanon(ol)
5.3 Phản ứng định tính vòng γ-pyron<br />
(Phản ứng Cyanidin*)<br />
5. Định tính<br />
Phản ứng tạo AC có khả năng chuyển màu theo pH:
<strong>DƯỢC</strong> <strong>LIỆU</strong> CHỨA FLAVONOID
HOA HÒE
HOA HÒE
Tên khoa học:<br />
HOA HÒE<br />
Sophora japonica = Stypnolobium japonicum<br />
Fabaceae<br />
Bộ phận dùng: nụ hoa chưa nở (hòe mễ)<br />
Hòe hoa<br />
Hòe giác
Thành phần hóa học:<br />
Flavonoid (Rutin* ≥ 20% - DĐVN)<br />
HOA HÒE<br />
Ban đầu tìm thấy từ cây Cửu lý hương (Ruta graveolens)
Thành phần hóa học:<br />
Flavonoid (Rutin* ≥ 20% - DĐVN)<br />
HOA HÒE
Thành phần hóa học:<br />
Flavonoid (Rutin* ≥ 20% - DĐVN)<br />
Định tính hoa Hòe<br />
HOA HÒE
- Cynarin*<br />
- Flavonoid (cynarosid)
Các chế phẩm từ<br />
Artichaut<br />
168
Saponin<br />
Flavonoid<br />
Chế phẩm Betasiphon Kết hợp<br />
cao râu mèo và actiso
Các flavonoid trong họ Cúc thường có tác dụng khôi phục<br />
và bảo vệ tế bào Gan
PHENOL<br />
POLYPHENOL<br />
Pyrogallol<br />
Acid gallic<br />
Acid luteolin
Có tính "thuộc da" (gắn với protein)
183
184
Phaân boá, sinh thaùi:<br />
Loaøi cuûa Nam Trung Quoác, AÁn Ñoä, Vieät Nam.<br />
Hiện tại vẫn nhập Ngũ bội tử của Trung Quốc<br />
Thaønh phaàn hoùa hoïc:<br />
Döôïc lieäu Nguõ boäi töû (Galla Chinensis) chöùa chuû yeáu<br />
laø tanin (50-70%, laø tanin pyrogallic) Rất chát<br />
185
Taùc duïng döôïc lyù, coâng duïng, caùch<br />
duøng:<br />
-Nguõ boäi töû coù tính thu lieãm, saên se<br />
maïnh.<br />
- Ñöôïc duøng laøm thuoác chöõa tieâu chaûy,<br />
kieát lî<br />
-Coøn duøng chöõa loeùt mieäng ôû treû em<br />
thuoác chöõa tieâu chaûy, kieát lî.<br />
-Giải độc do ngộ độc alkaloid, kim loại nặng<br />
186