BÀI GIẢNG HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG KHOA HÓA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
https://app.box.com/s/llfduf2feinqpwlam4lyd15nyghlrvl5
https://app.box.com/s/llfduf2feinqpwlam4lyd15nyghlrvl5
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
2.7.3. Khí cacbon monoxit (CO) và khí cacbonic (CO 2 )<br />
Khí CO<br />
‣ Các nguồn thải khí CO vào khí quyển gồm quá trình hoạt động tự nhiên của<br />
núi lửa, quá trình tự thoát của khí tự nhiên, sự phóng điện, quá trình nảy mầm<br />
của hạt giống ...<br />
‣ Khí CO được hình thành do việc đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch trong điều<br />
kiện thiếu oxi hoặc ở nhiệt độ cao CO 2 phản ứng với C (trong quá trình luyện<br />
gang) hoặc sự phân huỷ CO 2 .<br />
‣ Đối với động vật, con người thì CO là một khí rất độc vì hemoglobin (Hb)<br />
trong máu có ái lực mạnh với CO hơn là đối với O 2.<br />
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
‣ CO sẽ làm giảm và có thể mất khả năng vận chuyển oxi<br />
của máu tùy theo hàm lượng CO.<br />
‣ Khi tỷ lệ %của [HbCO] trong máu người sovới<br />
[HbO 2 ] có các giá trị gần đúng sau đây sẽ xuất hiện<br />
một số dấu hiệu stress sinh lý.<br />
0,1 - 0,2 : hô hấp nặng nhọc, khó khăn.<br />
0,2 - 0.3 : đau đầu.<br />
0,6 - 0,7 : hôn mê tiền đình<br />
≥ 0.8 : tử vong<br />
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
2.7.4. Hợp chất hữu cơ trong khí quyển<br />
Nguồn gốc<br />
Quá trình phân hủy xác động thực vật<br />
Khí thải ôtô chứa lượng lớn xăng ă dầu chưa bị cháy hay chỉ<br />
mới bị cháy một phần<br />
Các dung môi hữu cơ sử dụng trong các 100% nhà máy CECgia công<br />
pH 9<br />
kim loại<br />
Nhiệt độ 55 o C<br />
Các sản phẩm hữu cơ thoát ra từ nhà máy Thời hóa gian chất, 2 giờ lọc<br />
dầu<br />
Cơ chế oxi hóa hidrocacbon<br />
Xét các phản ứng của 3 loại hidrocacbon phổ biến nhất: ankan, anken,<br />
hidrocabon thơm với O, HO•, O 3<br />
Với O<br />
- Ankan tác dụng với oxi nguyên tử → gốc ankyl và HO •<br />
RH + O → R • + HO •<br />
- Anken tác dụng với oxi nguyên tử → gốc ankyl và ...<br />
O + • •<br />
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
2.7. Các chất chính gây ô nhiễm không khí<br />
HO •<br />
- Ankan tác dụng với HO• → gốc ankyl<br />
RH + HO • → R • + H 2 O<br />
- Anken tác dụng với HO•<br />
R – CH = CH 2 + OH • → R – CH • –CH 2 –OH<br />
Hoặc R – CH = CH 2 + OH • → R – CH(OH) – CH •<br />
2<br />
- Aren<br />
C 6 H 5 CH 2 CH 3 + HO • → C 6 H 5 CH • (OH)CH 3 + H 2 O<br />
O 3<br />
• •<br />
Cơ chế oxi hóa hidrocacbon chứa oxi<br />
Phản ứng quang phân andehit<br />
RCHO + hv (300 nm) → R • + • CHO<br />
Phản ứng oxi hóa andehit<br />
RCHO + O → RCO • + HO •<br />
RCHO + HO• → RCO• + H 2 O