BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 - MÔN HÓA - CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (LẦN 13) (21 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC - LOVEBOOK.VN NGÀY 08.04.2019)
https://app.box.com/s/5wnp3ksk9s56bw9ob5gd7d29e81kzhg8
https://app.box.com/s/5wnp3ksk9s56bw9ob5gd7d29e81kzhg8
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn<br />
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.<br />
Câu 12: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là<br />
A. 2,2,4,4–tetrametylbutan. B. 2,4,4–trimetylpentan.<br />
C. 2,2,4–trimetylpentan. D. 2,4,4,4–tetrametylbutan.<br />
Câu <strong>13</strong>: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:<br />
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.<br />
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.<br />
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là<br />
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.<br />
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.<br />
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).<br />
Câu 14: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:<br />
A. HNO3, NaCl và Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.<br />
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.<br />
Câu 15: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong<br />
NH3 dư, đun nóng?<br />
A. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.<br />
C. glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.<br />
Câu 16: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH<br />
0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là<br />
A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH.<br />
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng<br />
khí H2 để khử oxit kim loại:<br />
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là<br />
A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO.<br />
C. Na2O và ZnO. D. Al2O3 và BaO.<br />
Câu 18: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?<br />
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.<br />
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.<br />
Câu 19: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun<br />
nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br />
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.<br />
Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?<br />
A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin.<br />
Câu <strong>21</strong>: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. glucozo, tinh bột và xenlulozo. B. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.<br />
C. glucozơ, saccarozo và fructozo. D. fructozo, saccarozo và tinh bột.<br />
Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình<br />
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng<br />
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial