PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NITRIT-SẮT-CHÌ TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
https://app.box.com/s/nns2iqkbi34f1yr5vnybnf55pdyg0lzf
https://app.box.com/s/nns2iqkbi34f1yr5vnybnf55pdyg0lzf
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trƣờng ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm - Khoa Công Nghệ Hóa Học<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
e. Tính toán kết quả.<br />
Hàm lƣợng chì đƣợc tính toán theo công thức:<br />
C=C đo x f<br />
Trong đó:<br />
C: nồng độ kim loại trong mẫu (mg/L)<br />
C đo : nồng độ của kim loại đo đƣợc trên máy (mg/L)<br />
f: hệ số pha loãng (nếu có)<br />
Kết quả thực nghiệm<br />
STT bđm<br />
g Pb 2+ / l<br />
Bảng 2.12: Kết quả đo dãy chuẩn chì<br />
1 2 3 4 5 6 7 8<br />
0,0010 0,0020 0,0040 0,0060 0,010 0,020 0,040 0,060<br />
A đo 0,0038 0,0059 0,0120 0,0163 0,0269 0,0525 0,1024 0,1458<br />
A<br />
0.16<br />
0.14<br />
0.12<br />
0.1<br />
0.08<br />
0.06<br />
0.04<br />
0.02<br />
0<br />
Dãy chuẩn xác định nồng độ Pb<br />
y = 2.4335x + 0.0022<br />
R² = 0.999<br />
0 0.02 0.04 0.06 0.08<br />
C ( mg/L )<br />
Hình 2.7: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa nồng độ Chì với độ hấp thu quang<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 33<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial