55 đề HSG cấp huyện hóa 8 9 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 01<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (2,0 điểm) Cho các oxit <strong>có</strong> công thức sau: Fe 2 O 3 , K 2 O, N 2 O 5 , Mn 2 O 7 , CO.<br />
1. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ?<br />
2. Gọi tên các oxit. Viết công thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên.<br />
Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> học sau:<br />
0<br />
0<br />
t<br />
t<br />
a, Fe + Cl 2 FeCl 3 e, C 2 H 6 O + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
b, Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + H 2 O g, Fe 3 O 4 + CO Fe + CO 2<br />
0<br />
t<br />
c, Na + H 2 O NaOH + H 2 h, Cu(NO 3 ) 2 CuO + NO 2 + O 2<br />
0<br />
0<br />
t<br />
t<br />
d, C x H y + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
i, Fe x O y + Al FeO + Al 2 O 3<br />
Câu 3: (2,0 điểm) Một nguyên tử X <strong>có</strong> tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết rằng<br />
nguyên tử khối của X nhỏ hơn 40. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết kí hiệu <strong>hóa</strong><br />
học và tên gọi của X (coi nguyên tử khối bằng khối lượng hạt nhân).<br />
Câu 4: (2,0 điểm) Tính:<br />
1. Số mol N 2 <strong>có</strong> trong 4,48 lit N 2 (đktc).<br />
2. Thể tích O 2 (đktc) của 9.10 23 phân tử O 2<br />
3. Số nguyên tử oxi <strong>có</strong> trong 15,2 gam FeSO 4<br />
4. Khối lượng của hỗn hợp khí X gồm: 6,72 lit H 2 và 8,96 lit SO 2 (đktc).<br />
Câu 5: (2,0 điểm)<br />
1. Tính khối lượng NaCl cần thêm vào 600 gam dung dịch NaCl 20% để thu được<br />
dung dịch NaCl 40%.<br />
2. Tính khối lượng CuSO 4 .5H 2 O cần thêm vào 500 gam dung dịch CuSO 4 8% để thu<br />
được dung dịch CuSO 4 15%.<br />
Câu 6: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ<br />
bị mất nhãn riêng biệt sau: BaO, P 2 O 5 , Na 2 O, CuO.<br />
Câu 7: (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 . Đốt cháy hoàn toàn V 1 lit hỗn hợp<br />
X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O 2 . Cho V 2 lit hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 24g CuO nung<br />
nóng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
1. Tính tỉ lệ thể tích V 1 / V 2 ?<br />
2. Nếu cho V 2 lit X tác dụng vừa đủ với khí oxi thì cần dùng bao nhiêu lit oxi?<br />
Câu 8: (2,0 điểm) Độ tan của CuSO 4 ở 80 0 C và 20 0 C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm<br />
lạnh 1877 gam dung dịch CuSO 4 bão hòa từ 80 0 C xuống 20 0 C thì <strong>có</strong> bao nhiêu gam tinh thể<br />
CuSO 4 .5H 2 O tách ra khỏi dung dịch.<br />
Câu 9: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua 13,05 gam một oxit sắt nung nóng đến<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 20.<br />
1, Tìm CTHH của oxit sắt<br />
2, Tính phần trăm về thể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng.<br />
Câu 10: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước<br />
dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,6 gam chất rắn khan. Xác định<br />
kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.<br />
(Cho biết: H=1; O=16; K=39; Cu=64; C=12; Ca=40; Fe=56; S=32; N=14; Cl=35,5; Na=23)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
1<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1<br />
- Oxit bazơ: Fe 2 O 3 , K 2 O; Oxit axit: N 2 O 5 , Mn 2 O 7<br />
- Tên gọi: Fe 2 O 3 sắt (III) oxit; K 2 O kali oxit; N 2 O 5 đinitơ pentaoxit Mn 2 O 7 mangan<br />
(VII) oxit; CO cacbon oxit.<br />
- CTHH của bazơ tương ứng: Fe(OH) 3 , KOH<br />
- CTHH của axit tương ứng: HNO 3 ; HMnO 4<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,25<br />
0,25<br />
0<br />
t<br />
a, 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3<br />
0,25<br />
b, 4Mg + 10HNO 3 4Mg(NO 3 ) 2 + N 2 O + 5H 2 O<br />
0,25<br />
c, 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
0,25<br />
0<br />
t<br />
0,25<br />
e, C 2 H 6 O + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O<br />
2<br />
0<br />
0,25<br />
t<br />
g, Fe 3 O 4 + 4CO 3Fe + 4CO 2<br />
0<br />
t<br />
h, 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2 + O 2<br />
0<br />
t<br />
d, C x H y + (x+y/4)O 2 xCO 2 + y/2H 2 O<br />
0<br />
t<br />
i, 3Fe x O y + 2(y-x)Al 3xFeO + (y-x)Al 2 O 3<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
3<br />
Gọi số hạt proton, nơtron, electron của X tương ứng là p, n, e<br />
Ta <strong>có</strong>: 2p + n = 58 và p + n < 40 => p < 19,33<br />
Vậy chỉ <strong>có</strong> p = 19 thỏa mãn<br />
=> n = 20, e = p = 19<br />
Vậy X là Kali, kí hiệu <strong>hóa</strong> học là K<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
1. Ta <strong>có</strong>: n N2 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol).<br />
2. n O2 = 9.10 23 : 6. 10 23 = 1,5 (mol); V O2 = 1,5.22,4 = 33,6 (l).<br />
0,5<br />
0,5<br />
4<br />
3. n FeSO4 = 15,2: 152 = 0,1 (mol); n O = 4.0,1 = 0,4(mol); N O = 0,4.6. 10 23 =2,4.10 23 0,5<br />
4. n H2 = 6,72:22,4 = 0,3 (mol) -> m H2 = 0,3.2 = 0,6 (g).<br />
n SO2 = 8,96:22,4 = 0,4 (mol) -> m SO2 = 0,4.64 = 25,6 (g).<br />
0,5<br />
m hhX = 0,6+25,6 = 31,2 (g).<br />
1. Gọi số mol NaCl cần lấy là x ( x>0).<br />
58,5x<br />
120<br />
40 200<br />
Ta <strong>có</strong>: = → x= mol<br />
600 58,5x<br />
100 58, 5<br />
200<br />
→ m NaCl = 58,5 . = 200 g<br />
58,5<br />
5<br />
2. Gọi số mol CuSO 4 .5H 2 O cần lấy là a ( a>0)<br />
1,0<br />
160a<br />
40 15 2<br />
Ta <strong>có</strong>: = → a= mol<br />
250a<br />
500 100 7<br />
6<br />
→ m CuSO 4 .5H 2<br />
O= 250 x 7<br />
2 = 71,43 g<br />
1,0<br />
- Trích mẫu thử.<br />
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước.<br />
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO.<br />
+ Những mẫu thử còn lại <strong>đề</strong>u tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch.<br />
PTHH: BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4<br />
Na 2 O + H 2 O → 2NaOH<br />
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím<br />
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dd axit => Chất ban đầu là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7<br />
8<br />
9<br />
P 2 O 5<br />
+ Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ.<br />
- Sục khí CO 2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ:<br />
+ Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là BaO<br />
+ Dung dịch còn lại không <strong>có</strong> kết tủa => Chất ban đầu là Na 2 O<br />
PTHH: Ba(OH) 2 + CO 2 → BaCO 3 + H 2 O<br />
2NaOH + CO 2 → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
1. Gọi x, y lần lượt là số mol CO, H 2 <strong>có</strong> trong V 1 lit hhX.<br />
Gọi kx, ky lần lượt là số mol CO, H 2 <strong>có</strong> trong V 2 lit hhX.<br />
n O2 = 2,24;22,4= 0,1 mol; n CuO = 24:80 = 0,3 mol.<br />
0<br />
t<br />
2CO + O 2 2CO 2 (1)<br />
Mol: x 0,5x<br />
0<br />
t<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O (2)<br />
Mol: y 0,5y<br />
0<br />
t<br />
CO + CuO Cu + CO 2<br />
Mol: kx kx<br />
0<br />
t<br />
H 2 + CuO Cu+ H 2 O<br />
Mol: ky ky<br />
Ta <strong>có</strong> hệ pt: 0,5x + 0,5y = 0,1 (1)<br />
kx + ky = 0,3 (2)<br />
Lấy (2) : (1) ta được: k = 3/2. Vậy V 1 /V 2 = 2/3.<br />
2. Theo PTHH (1,2) ta <strong>có</strong>:<br />
Đốt cháy hoàn toàn V 1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O 2<br />
-> Đốt cháy hoàn toàn V 2 = 3/2V 1 lit hhợp X cần dùng vừa đủ 3/2.2,24 = 3,36 lit<br />
O 2<br />
+ Ở 80 0 C độ tan của CuSO 4 là 87,7 g tức là:<br />
- Cứ 187,7 g dd CuSO 4 bão hòa hòa tan được 87,7 g CuSO 4 và 100g H 2 O<br />
- Vậy 1877 g dd CuSO 4 bão hòa, hòa tan được 877g CuSO 4 và 1000g H 2 O<br />
+ Ở 20 0 C độ tan của CuSO 4 là 35,5 gam:<br />
- Gọi x là số mol CuSO 4 .5H 2 O tách ra<br />
- Khối lượng H 2 O còn lại là: (1000 - 90x) gam<br />
- Khối lượng CuSO 4 còn lại là: (877 - 160x) gam<br />
877 160x<br />
- Ta <strong>có</strong>: S = = 35,5<br />
1000 90x<br />
100<br />
- Giải phương trình ta <strong>có</strong>: x = 4,08 mol<br />
- Vậy khối lượng CuSO 4 .5H 2 O kết tinh tách ra là: 250 . 4,08 =1020 gam<br />
0<br />
t<br />
- PTHH: Fe x O y + yCO xFe + yCO 2 ,<br />
n CO = 6,72:22,4 = 0,3 mol<br />
Ta <strong>có</strong> M 40 gồm 2 khí CO 2 và CO dư<br />
nCO 2<br />
44 12<br />
40<br />
nCO<br />
28 4<br />
nCO<br />
3<br />
2<br />
- Suy ra: %VCO<br />
75% .<br />
2<br />
nCO<br />
1<br />
- Mặt khác:n CO2 = 75%.0,3 = 0,225 mol = n COpư n CO dư = 0,075 mol.<br />
n O(trong oxit) = n CO = 0,225 mol m O = 0,22516 = 3,6 gam<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m Fe = 13,05 3,6 = 9,45 gam n Fe = 0,16875 mol.<br />
- Theo phương trình phản ứng ta <strong>có</strong>: n Fe : n O = x : y = 0,16875 : 0,225 = 3:4 0,25<br />
- Vậy CTHH cần tìm là: Fe 3 O 4<br />
- Giả sử hỗn hợp chỉ gồm <strong>có</strong> kim loại A.<br />
2A + 2H 2 O → 2AOH + H 2 (1)<br />
25 ,8 33,6<br />
Theo phương trình (1) ta <strong>có</strong>: =<br />
A A 17<br />
→ A= 56,2<br />
0,25<br />
0,25<br />
- Giả sử hỗn hợp chỉ gồm A 2 O<br />
A 2 O + H 2 O → 2AOH (2)<br />
0,25<br />
25,8 33,6<br />
Theo phương trình (2) ta <strong>có</strong>: 2. =<br />
2A 16<br />
A 17<br />
→ A= 21,77<br />
0,25<br />
→ Vậy 21,77 < A< 56,2<br />
→ Kim loại A là Na ( M=23), Hoặc K( M=39).<br />
10<br />
- Gọi x, y lần lượt là số mol của A và A 2 O ( x,y >0)<br />
TH1: A là Na Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
23x<br />
62y<br />
25,8<br />
<br />
→ x 0,03<br />
(<br />
x y).40<br />
33,6 y 0,405<br />
0,25<br />
0,25<br />
m Na = 0,03 .23 = 0,69 g → m Na 2<br />
O= 25,11g<br />
TH2: A là K Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
0,25<br />
39x<br />
94y<br />
25,8 x<br />
0,3<br />
<br />
→ <br />
(<br />
x y).56<br />
33,6 y<br />
0,15<br />
0,25<br />
m K = 0,3 .39 = 11,7 g → m K 2 O = 14,1g<br />
Chú ý:<br />
- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
- Nếu học sinh viết PTHH không ghi điều kiện, không cân bằng trừ ½ số điểm của PTHH<br />
đó<br />
- Nếu bài toán tính theo PTHH mà PTHH viết sai thì không tính điểm.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 02<br />
ĐỀ BÀI<br />
.Bài 1 (2,0 điểm)<br />
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
KMnO 4 → O 2 → CuO → H 2 O→ H 2 → HCl → H 2 → H 2 O → H 2 SO 4<br />
Bài 2 (2,0 điểm)<br />
Tổng số hạt trong hạt trong hai nguyên tử của hai nguyên tố hoá học A và B là 142,<br />
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang<br />
điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12. Xác định hai nguyên tố A, B<br />
Bài 3 (2,0 điểm)<br />
Cho các oxit <strong>có</strong> công thức <strong>hóa</strong> học sau: CuO, MgO, CO 2 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , MnO,<br />
Mn 2 O 7 , CO, N 2 O 5 , NO. Hãy cho biết oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit và viết công<br />
thức <strong>hóa</strong> học các bazơ hoặc axit tương ứng của các oxit đó. Gọi tên tất cả các chất <strong>có</strong> công<br />
thức <strong>hóa</strong> học cho sẵn và vừa viết mới.<br />
Bài 4 (2,0 điểm)<br />
Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit nung nóng.<br />
Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn A.<br />
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />
b) Tính hiệu suất phản ứng.<br />
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.<br />
Bài 5 (2,0 điểm )<br />
Trình bày cách nhận biết các rắn màu trắng sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất<br />
nhãn: Na 2 O, MgO, NaCl , P 2 O 5 .<br />
Bài 6 (2,0 điểm)<br />
Hoà tan 16,2 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm R(hoá trị I) và oxit của nó tan hết vào<br />
nước thu được dung dich B <strong>có</strong> chứa 0,6 mol một bazơ tan . Hỏi R là kim loại nào? Tính<br />
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?<br />
Bài 7 (2,0 điểm)<br />
Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
a/ Fe x O y + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2<br />
b/ CuS + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O + NO + H 2 SO 4<br />
c/ Fe x O y + CO FeO + CO 2<br />
d/ Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O + N 2<br />
Bài 8 (2,0 điểm)<br />
Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu được 4,48 dm 3 khí CO 2<br />
và 7,2g hơi nước.( Thể tích các khí đo ở ĐKTC)<br />
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.<br />
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A.<br />
Bài 9 (2,0 điểm)<br />
Cho các chất sau : K ,Ag, MgO, H 2 , O 2 , S, Cl 2 ,BaO, N 2 O 5 , Fe 2 O 3 ,SiO 2 ,<br />
CaCO 3 , H 2 S, CuO, C, Fe, SO 3 .<br />
a) Những chất nào phản ứng được với O 2 ? Viết PTHH.<br />
b) Những chất nào phản ứng được với H 2 ? Viết PTHH<br />
c) Những chất nào phản ứng được với H 2 O ? Viết PTHH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Bài 10 (2,0 điểm)<br />
Một hỗn hợp khí gồm N 2 và H 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với hidro là 3,6. Sau khi đun nóng hỗn hợp<br />
trên một thời gian với bột sắt thì thu được hỗn hợp mới gồm N 2 , H 2 và NH 3 <strong>có</strong> tỉ khối so với<br />
hidro là 4,5.<br />
a/ Tính % về thể tích của hỗn hơp trước và sau phản ứng.<br />
b/ Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 ở trên.<br />
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học và máy tính bỏ túi )<br />
------------------------HẾT----------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bài Nội dung Điểm<br />
Bài 1 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm 2,0<br />
0<br />
t<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
0<br />
t<br />
2Cu + O 2 2CuO<br />
0<br />
t<br />
CuO + H 2 Cu + H 2 O<br />
2,0<br />
2H 2 O<br />
dp<br />
2H 2 + O 2<br />
0<br />
t<br />
H 2 + Cl 2 2HCl<br />
2HCl + Zn ZnCl 2 + H 2<br />
0<br />
t<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
H 2 O + SO 3 H 2 SO 4<br />
Bài 2 2,0<br />
Gọi số hạt p, n, e của A và B lần lượt là p A , n A , e A , p B , n B , e B<br />
0,5<br />
Ta <strong>có</strong>: 2p A + n A + 2p B + n B = 142<br />
2p A - n A + 2p B - n B = 42<br />
0,5<br />
→ 4p A + 4p A = 184 → p A + p B = 46 (*)<br />
Lại <strong>có</strong>: 2p A - 2p B = 12 → p A - p B = 6 (**)<br />
0,5<br />
Từ (*) và (**) ta <strong>có</strong>: p A = 26 → A là Fe<br />
p B = 20 → B là Ca<br />
0,5<br />
Bài 3 2,0<br />
Oxit bazơ và các bazơ tương ứng:(1đ)<br />
Phân<br />
Oxit Tên Bazơ Tên loại,<br />
CuO Đồng(II) oxit Cu(OH) 2 Đồng(II) hidroxit đọc tên<br />
MgO Magie oxit Mg(OH) 2 Magie hidroxit đúng<br />
Fe 2 O 3 Sắt(III) oxit Fe(OH) 3 Sắt(III) hidroxit mỗi<br />
MnO Mangan(II) oxit Mn(OH) 2 Mangan(II) hidroxit chất<br />
Oxit axit và các axit tương ứng(1đ)<br />
được<br />
Oxit Tên Axit Tên<br />
0,125đ<br />
CO 2 Cacbon đioxit H 2 CO 3 Axit cacbonic<br />
P 2 O 5 điphotpho pentaoxit H 3 PO 4 Axit photphoric<br />
Mn 2 O 7 Mangan(VII) oxit HMnO 4 Axit pemanganic<br />
N 2 O 5 đinitơ pentaoxit HNO 3 Axit nitric<br />
Bài 4 2,0<br />
PTPƯ: CuO + H 2 <br />
<br />
Cu + H 2 O 0,25<br />
Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO <strong>có</strong> màu đen dần dần chuyển sang 0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 5<br />
Bài 6<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
màu đỏ (chưa hoàn toàn).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Giả sử pứ xảy ra hoàn toàn ( H= 100%) 16,8 gam chất rắn A là Cu<br />
Theo PTHH n Cu = n CuO = 20/80 = 0,25 mol<br />
m Cu = 0,25.64 = 16 (g) < 16,8(g)<br />
0,5<br />
Giả sử sai, H 0 0 < 2b < 0,6 0 < b < 0,3<br />
Từ (**) M R (a + 2b) + 16b = 16,2 M R . 0,6 + 16b = 16,2<br />
16, 2 0,6MR<br />
b =<br />
16<br />
- Với b > 0 16,2 – 0,6 M R > 0 M R > 27<br />
- Với b < 0,3 16,2 – 0,6 M R < 4,8 M R > 19<br />
19 < M R < 27 R là Na<br />
0,5<br />
Thay M R = 23 vào (**) ta <strong>có</strong> : 23a + 62b = 16,2 (***)<br />
Từ (*) và (***) ta được a = 0,3 mol; b = 0,15 mol<br />
m Na = 0,3. 23 = 6,9 (g) ; m Na 2 O = 0,15.62 = 9,3(g)<br />
0,5<br />
Bài 7 Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ 2,0<br />
t<br />
a/2Fe x O y +(6x-2y)H 2 SO 0<br />
4 xFe 2 (SO 4 ) 3 +(6x-2y)H 2 O+(3x-2y)SO 2<br />
b/ 3CuS+14HNO 3 3 Cu(NO 3 ) 2 + 4H 2 O + 8NO + 3H 2 SO 4<br />
0<br />
t<br />
c/ Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x) CO 2<br />
d/ 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3 ) 2 + 6H 2 O + N 2<br />
Bài 8 2,0<br />
Sơ đồ PƯ cháy: A + O 2 CO 2 + H 2 O ; 0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
8,96<br />
m O trong O 2 = ( .2).16 12,8 g ;<br />
22,4<br />
* m O sau PƯ = m O (trong CO 2 + trong H 2 O) =<br />
4,48 7,2<br />
( .2). 16 ( .1). 1612,8g<br />
22,4 18<br />
a) Sau phản ứng thu được CO 2 và H 2 O => trước PƯ <strong>có</strong> các nguyên tố C,<br />
H và O tạo nên các chất PƯ.<br />
Theo tính toán trên: tổng m O sau PƯ = 12,8 g = tổng m O trong O 2 .<br />
Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.<br />
4,48 7,2<br />
m A đã PƯ = m C + m H = ( .1).12 ( .2).1 3,2 g<br />
22,4 18<br />
b) Ta <strong>có</strong>: M A = 8.2 = 16 g;<br />
Đặt CTPT cần tìm là C x H y với x, y nguyên dương<br />
M A = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*)<br />
4,48 7,2<br />
x 1<br />
Tỷ lệ x: y= n C : n H = .1) : ( .2) 0,2 : 0,8 1: 4 hay y<br />
( 4x<br />
22,4 18<br />
y 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
vào (*):<br />
12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4.<br />
0,5đ<br />
Vậy CTPT của A là CH 4<br />
Bài 9 Viết đúng, nhận xét đúng mỗi PTHH được 0,125 điểm 2,0<br />
a,Những chất nào phản ứng được với O 2 là: K , H 2 , S, H 2 S, C, Fe.<br />
4K + O 2 2K 2 O<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
S + O 2 SO 2<br />
C + O 2 CO 2<br />
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />
2H 2 S + 3O 2 2H 2 O + 2SO 2<br />
a,Những chất nào phản ứng được với H 2 là: O 2 , S,Cl 2 , Fe 2 O 3 ,CuO,C.<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
H 2 + S H 2 S<br />
H 2 + Cl 2 2HCl<br />
3H 2 + Fe 2 O 3 3H 2 O + 2Fe<br />
H 2 + CuO H 2 O + Cu<br />
2H 2 + C CH 4<br />
a,Những chất nào phản ứng được với H 2 O là: K ,BaO, N 2 O 5 , SO 3 .<br />
2H 2 O + 2K 2KOH + H 2<br />
2H 2 O + BaO Ba(OH) 2<br />
H 2 O + N 2 O 5 2HNO 3<br />
2H 2 O + SO 2 H 2 SO 4<br />
Bài 10 Gọi số mol N 2 trong hh ban đầu là x mol mN 2 = 28x (g)<br />
2,0đ<br />
số mol H 2 trong hh ban đầu là y mol mH 2 = 2y (g)<br />
Theo <strong>đề</strong> bài M hh = 3,6.2 = 7,2 28x 2y = 7,2 x x y y = 1 4<br />
Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta <strong>có</strong>:<br />
thay<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
8<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1<br />
% V N2 =<br />
1 4<br />
.100% = 20% ; % V 4<br />
H2 = .100% = 80%<br />
1 4<br />
Khi đun nóng hh với bột sắt sẽ xảy ra PƯHH:<br />
Fe<br />
N 2 + 3H 2 2NH<br />
t <br />
3<br />
Theo <strong>đề</strong> bài nN 2 : nH 2 = 1 : 4<br />
Theo PTHH nN 2 : nH 2 = 1 : 3<br />
H 2 dư, nên tính toán theo N 2<br />
Gọi số mol N 2 đã pứ là a mol → nN 2 còn lại là : (x – a)mol<br />
Theo PTHH nH 2 pứ = 3.N 2 = 3.a mol → nH 2 còn lại là : (y – 3a)mol<br />
Theo PTHH nNH 3 tạo ra = 2.N 2 = 2.a mol .<br />
Mà M hh sau pứ = 4,5.2 = 9<br />
28(x a) 2(y 3a) 17.2a<br />
= 9 a (x a) (y 3a) 2a x = 1 2<br />
→ a = 0,5x ; Kết hợp với y = 4x<br />
Vậy hh khí sau pứ gồm :<br />
0,5đ<br />
nN 2 = x – 0,5x = 0,5x(mol) ;<br />
nH 2 = 4x – 3.0,5x = 2,5x(mol)<br />
nNH 3 = 2. 0,5x = x(mol) → n hh = 0,5x + 2,5x + x = 4x(mol)<br />
Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta <strong>có</strong>:<br />
% V N2 = 0,5x<br />
4x .100% = 12,5% ; % V H2 = 2,5x .100% = 62,5%<br />
4x<br />
x<br />
% V NH3 =<br />
4x .100% = 25% 0,5đ<br />
Lấy x mol N 2 mà chỉ <strong>có</strong> 0,5x mol N 2 phản ứng.<br />
→ Hiệu suất phản ứng là: H = 0,5x<br />
x .100% = 50% 0,5đ<br />
Lưu ý :<br />
- Phương trình <strong>hóa</strong> học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành<br />
cho phương trình <strong>hóa</strong> học đó.<br />
- Bài toán <strong>giải</strong> theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu<br />
tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết<br />
quả sai để <strong>giải</strong> tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
9<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 03<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm). Chọn câu trả <strong>lời</strong> đúng và làm vào<br />
tờ giấy thi.<br />
Câu 1. Những chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường:<br />
A. K, Ca, BaO, P 2 O 5 B. FeO, Al, CuO, BaO<br />
C. P 2 O 5 , MgO, CO 2 , Na D. BaO, K 2 O, Na, SO 2<br />
Câu 2. Cho các kim loại Cu, Mg, Fe, Zn <strong>có</strong> cùng khối lượng tác dụng với dung dịch HCl<br />
dư. Kim loại nào phản ứng cho được nhiều khí hiđro hơn:<br />
A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg<br />
Câu 3. Phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:Vai trò của lớp nước ở đáy bình là:<br />
A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.<br />
sắt<br />
Lớp nước<br />
B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.<br />
O 2<br />
C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh<br />
D. Cả 3 vai trò trên.<br />
than<br />
Câu 4. Chất X cháy trong oxi. Đốt cháy hoàn toàn chất X rồi dẫn sản phẩm thu được vào<br />
nước vôi trong dư thu được kêt tủa trắng. X <strong>có</strong> thể là:<br />
A. CH 4 B. CO 2 C. P D. C<br />
Câu 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời<br />
gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm khối lượng CuO đã<br />
bị khử là:<br />
A. 60% B. 70% C. 75% D. 80%<br />
Câu 6: Một mẫu khí thải công nghiệp <strong>có</strong> chứa các khí: CO 2 , SO 2 , NO 2 , H 2 S. Để loại bỏ các<br />
khí đó một cách hiệu quả nhất, <strong>có</strong> thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH) 2 . D. CaCl 2 .<br />
Câu 7. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Fe 2 O 3 . Chi hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: Ngâm trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc)<br />
- Phần 2: Đun nóng sau đó cho khí H 2 dư đi qua thì thu được 2,8 gam Fe.<br />
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe 2 O 3 trong hỗn hợp đầu gần đúng nhất với giá<br />
trị nào sau đây:<br />
A. 61,9% B. 48,8% C. 41,9% D. 70%<br />
Câu 8: Cho biết công thức <strong>hóa</strong> học hợp chất của nguyên tố X với S và hợp chất của nguyên<br />
tố Y với hiđro như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) lần lượt là X 2 S 3 , YH 3 .<br />
Công thức <strong>hóa</strong> học đúng cho hợp chất của X với Y là<br />
A. XY. B. X 3 Y 2 . C. X 3 Y. D. X 2 Y 3 .<br />
Câu 9: Cho các oxit <strong>có</strong> công thức <strong>hóa</strong> học như sau: SO 3 (1), N 2 O 5 (2), CO 2 (3), Fe 2 O 3 (4),<br />
CuO (5), CaO (6), Mn 2 O 7 (7). Những chất thuộc loại oxit axit là:<br />
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3),(7) D.<br />
(1),(2), (3),(4).<br />
Câu 10: Hòa tan 2,5 g CuSO 4 .5H 2 O vào 150 gam dd CuSO 4 2% thì thu được dd mới <strong>có</strong><br />
nồng độ:<br />
A. 4,2%. B.2,5%. C.3,1%. D. 3,02%.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
10<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 11: Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro là 16, tỉ khối của khí X đối với khí Y là 0,727 .<br />
Y <strong>có</strong> thể là khí nào sau đây?<br />
A. C 3 H 8 B. N 2 C. O 2 . D. SO 2<br />
Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO 3 - > Fe(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O<br />
Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là:<br />
A. 46. B. 48 C. 50 D. 58<br />
Câu 13: Đặt hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử đặt lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đặt<br />
lên đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO 3 . Hỏi vị trí 2 đĩa cân như thế nào :<br />
A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa B bị lệch xuống<br />
C. Đĩa A bị lệch xuống D. Đĩa B bị lệch lên<br />
Câu 14: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua<br />
phân đạm. Cửa hàng <strong>có</strong> các loại phân đạm sau: NH4NO3, (NH2)2CO; (NH4)2SO4, NH 4 Cl.<br />
Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là <strong>có</strong> lợi<br />
nhất( Biết rằng phân đạm tốt <strong>có</strong> hàm lượng nitơ lớn):<br />
A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3<br />
Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 75 ml dung dịch Ca(OH) 2 nồng độ<br />
1M. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:<br />
A. Chỉ <strong>có</strong> CaCO 3 B. Chỉ <strong>có</strong> Ca(HCO 3 ) 2 C. CaCO 3 và Ca(OH) 2 D. CaCO 3 và<br />
Ca(HCO 3 ) 2<br />
Câu 16. Hòa tan 25 gam chất X vào 100gam nước được dung dịch <strong>có</strong> khối lượng riêng là<br />
1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch thu được là:<br />
A. 20% và 109,36ml B. 10% và 109,4ml C. 20% và 120,62ml D. 18% và<br />
109,36ml<br />
Câu 17: Một hợp chất X <strong>có</strong> dạng Na 2 CO 3 .aH 2 O trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 72,72% theo khối<br />
lượng. Công thức của X là:<br />
A. Na 2 CO 3 .5H 2 O B. Na 2 CO 3 .7H 2 O C. Na 2 CO 3 .10H 2 O D. Na 2 CO 3 .12H 2 O<br />
Câu 18: Thả viên Na vào cốc nước pha vài giọt phenolphtalein. Khi viên Na tan hết, màu<br />
của dung dịch sau phản ứng<br />
A. Vẫn giữ nguyên B. Chuyển sang màu xanh C. Bị mất màu D. Chuyển sang màu<br />
hồng<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần 2,24 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm<br />
cháy gồm CO 2 và H 2 O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />
thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Tính giá trị của m<br />
là<br />
A. 0,8 gam B. 1 gam C. 1,5 gam D. 1,75 gam<br />
Câu 20: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước (dư) thu được dung dịch NaOH nồng độ<br />
x%. Cho b gam Na 2 O tác dụng với p gam nước (dư) cũng thu được dung dịch NaOH nồng<br />
độ x%. Biểu thức tính p theo a và b là<br />
3ab<br />
9ab<br />
9ab<br />
A. p =<br />
B. p =<br />
C. p =<br />
D. p = 10 ab<br />
.<br />
31a<br />
23b<br />
23b<br />
31a<br />
31a<br />
23b<br />
23b<br />
31a<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm).<br />
Câu 1: (2,5 điểm)<br />
a. Cho các chất: KMnO 4 , SO 3 , Zn, CuO, KClO 3 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CaO, CaCO 3 . Hỏi<br />
trong số các chất trên, <strong>có</strong> những chất nào.<br />
- Nhiệt phân thu được O 2 ?<br />
- Tác dụng được với H 2 O, với H 2 ?<br />
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu <strong>có</strong>).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
11<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không<br />
màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit,<br />
Natri cacbonat, nước cất và muối ăn.<br />
c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO 4 hoặc<br />
KClO 3 . Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO 4 và KClO 3 bằng nhau thì trường hợp nào thu<br />
được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)<br />
Câu 2:(2 điểm)<br />
Cho sơ đồ: M 2 (CO 3 ) n + H 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + CO 2 ↑ + H 2 O (M là kim loại <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị n)<br />
a. Cân bằng phương trình <strong>hóa</strong> học trên<br />
b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M 2 (CO 3 ) n bằng một lượng dung dịch H 2 SO 4<br />
9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat <strong>có</strong> nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại<br />
M.<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
a. Tính số nguyên tử, số phân tử <strong>có</strong> trong 4,9 gam H 2 SO 4 nguyên chất.<br />
b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO 4<br />
8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO 4 16%.<br />
c. Một oxit kim loại <strong>có</strong> thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit<br />
biết kim loại trong oxit <strong>có</strong> hoá trị III.<br />
Câu 4: (2,5 điểm)<br />
Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt (dạng bột) bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Người ta<br />
nhận thấy lượng CO 2 sinh ra vượt quá lượng CO cần dùng là 4,8 gam. Cho lượng chất rắn<br />
thu được sau phản ứng hòa tan trong dung dịch H 2 SO 4 0,5M (vừa đủ), thu được V lít khí<br />
(đktc). Dẫn từ từ V lít khí đó đến khi hết qua 20 gam bột CuO nung nóng, thu được a gam<br />
chất rắn.<br />
a, Hãy xác định công thức oxit sắt.<br />
b, Tính V và thể tích dung dịch H 2 SO 4 cần dùng.<br />
c, Tính a.<br />
Câu 5: (1điểm)<br />
Hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và không khí ( nitơ <strong>chi</strong>ếm 80% và oxi <strong>chi</strong>ếm 20%<br />
về thể tích). Biết 6,72 lít hỗn hợp A ở đktc cân nặng 8,544 gam. Hãy tính % theo thể tích<br />
mỗi khí trong hỗn hợp A?<br />
Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, N = 14, Cu = 64<br />
......................................Hết......................................<br />
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
12<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm): Mỗi câu trả <strong>lời</strong> đúng được 0,5<br />
điểm<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
Đ/án A,D D C A, D D A, C B A C D<br />
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đ/án A D A B D A C D B B<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)<br />
Câu 1: (2,5đ)<br />
a. Cho các chất: KMnO 4 , SO 3 , Zn, CuO, KClO 3 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CaO, CaCO 3 . Hỏi trong số<br />
các chất trên, <strong>có</strong> những chất nào.<br />
- Nhiệt phân thu được O 2 ?<br />
- Tác dụng được với H 2 O, với H 2 ?<br />
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu <strong>có</strong>).<br />
b. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất<br />
nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri<br />
cacbonat, nước cất và muối ăn.<br />
c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO 4 hoặc<br />
KClO 3 . Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO 4 và KClO 3 bằng nhau thì trường hợp nào thu<br />
được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
a Những chất điều chế O 2 là KMnO 4 ; KClO 3.<br />
PTHH: 2KMnO 4 <br />
0<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (1) 0,15<br />
2KClO 3 <br />
0<br />
2KCl + 3O 2 (2) 0,15<br />
Chất tác dụng với H 2 O là: SO 3 , P 2 O 5 , CaO<br />
PTHH: SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 0,15<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2 H 3 PO 4 0,15<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2 0,15<br />
Tác dụng với H 2 là: CuO, Fe 2 O 3<br />
PTHH: CuO + H 2<br />
t<br />
<br />
0<br />
Cu + H 2 O 0,15<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2<br />
t<br />
<br />
0<br />
2Fe + 3H 2 O 0,15<br />
b Dùng quỳ tím nhận biết dd HCl <strong>hóa</strong> đỏ 0,1<br />
Dd NaOH, Na 2 CO 3 <strong>hóa</strong> xanh 0,15<br />
Hai chất còn lại không đổi màu quỳ tím: Nước và muối ăn. 0,1<br />
Lấy 1 ít hai mẫu không đổi màu quỳ tím đem cô cạn mẫu nào để lại cặn là 0,1<br />
NaCl. Mẫu còn lại không để cặn là nước cất<br />
Cho lần lượt HCl vào dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh. Lọ nào <strong>có</strong> khí 0,25<br />
không màu bay ra là Na 2 CO 3 . Còn không <strong>có</strong> hiện tượng gì là NaOH<br />
Na 2 CO 3 +2 HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
NaOH + HCl NaCl + H 2 O<br />
c. Vì lấy cùng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO 4 = khối lượng KClO 3<br />
PTHH: 2KMnO 4<br />
t<br />
<br />
0<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (1) 0,15<br />
2KClO 3 <br />
0<br />
2KCl + 3O 2 (2) 0,15<br />
Theo (1) số mol O 2 = 0,5n KMnO4 = m/316 (mol) * 0,15<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Theo (2) số mol O 2 = 1,5n KClO3 = m/245 (mol) * * 0,15<br />
Theo trên: m/316 < m/245 vậy lấy cùng khối lượng thì KClO 3 cho nhiều khí 0,15<br />
O 2 hơn.<br />
Câu 2:(2đ)<br />
Cho sơ đồ: M 2 (CO 3 ) n + H 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + CO 2 ↑ + H 2 O: (M là kim loại <strong>có</strong> <strong>hóa</strong><br />
trị n)<br />
a. Cân bằng phương trình <strong>hóa</strong> học trên<br />
b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M 2 (CO 3 ) n bằng một lượng dung dịch H 2 SO 4 9,8% (vừa<br />
đủ), thu được một dung dịch muối sunfat <strong>có</strong> nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M.<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
a M 2 (CO 3 ) n + nH 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) n + nCO 2 +nH 2 O (1) 0,25<br />
b Gọi a là số mol M 2 (CO 3 ) n phản ứng<br />
Theo (1): n H2SO4 = an mol → m H2SO4 = 98an (g) 0,125<br />
n M2(SO4)n = a (mol) →m M2(SO4)n = (2M + 96n)a (g) 0,125<br />
n CO2 = an (mol) → m CO2 = 44an (g) 0,125<br />
m dd H2SO4 ban đầu = 1000an (g) 0,25<br />
m dd sau pư = 2Ma + 1014an (g) 0,375<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n) 0,25<br />
→ M = 28n 0,25<br />
Biện luận chỉ <strong>có</strong> nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe. 0,25<br />
Câu 3: (2đ)<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
a n H2SO4 = 0,05 (m0l)<br />
Số nguyên tử = 0,05. 7. 6,02.10 23 = 2,107.10 23 (nguyên tử) 0,25<br />
Số phân tử = 0,05 . 6,02.10 23 = 0,301.10 23 (phân tử) 0,25<br />
b<br />
Gọi a gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O, b lần lượt là số gam gam dung dịch 0,1<br />
CuSO 4 8%<br />
HS lập luận sau đó áp dụng quy tắc đường chéo<br />
a (g): 64% 8%<br />
16%<br />
0,25<br />
1<br />
ta <strong>có</strong>: a: b = (*) 6<br />
B (g): 8% 48%<br />
Mặt khác: a + b = 280 (**) 0,15<br />
Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g) 0,25<br />
b = 240 (g) 0,25<br />
c<br />
Gọi A là kí hiệu HH kim loại <strong>hóa</strong> trị III trong hợp chất<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> công thức hợp chất dạng A 2 O 3 0,1<br />
48<br />
0,15<br />
Ta <strong>có</strong>: 0, 3<br />
2A 48<br />
Giải PT ta <strong>có</strong> A = 56 (Fe). Vậy công thức là Fe 2 O 3 0,25<br />
Câu 4: (2,5 điểm)<br />
14<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
0,2<br />
Phần Nội dung<br />
Thang<br />
điểm<br />
a.<br />
(1,5<br />
Gọi công thức của oxit sắt là Fe x O y (x, y nguyên dương)<br />
Các PTHH xảy ra:<br />
0,15<br />
điểm)<br />
t<br />
Fe x O y + yCO <br />
0<br />
xFe + yCO 2 (1)<br />
0,15<br />
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (2)<br />
0,15<br />
CuO + H 2<br />
t<br />
<br />
0<br />
Cu + H 2 O (3)<br />
- Theo <strong>đề</strong> và theo (1): Lượng CO 2 vượt quá lượng CO cần dùng chính<br />
là lượng O <strong>có</strong> trong oxit sắt m O = 4,8 gam.<br />
Công thức của oxit sắt là Fe 2 O 3<br />
- Vì khử hoàn toàn nên m Fe = 16 – 4,8 = 11,2 gam<br />
0,2<br />
x 11, 2 4, 8<br />
0,2<br />
= : = 0,2 : 0,3 = 2 : 3<br />
y 56 16 0,2<br />
b.<br />
11, 2<br />
n<br />
(0,75 Fe = = 0,2 mol<br />
56 0,2<br />
điểm) Theo (2): n H 2<br />
= n H 2 SO 4<br />
= n Fe = 0,2 mol<br />
V H 2<br />
= 0,2 22,4 = 4,48 lít<br />
0,2<br />
V dd (H 2 SO 4 ) = = 0,4 lít<br />
0,5<br />
0,2<br />
0,2<br />
c. Theo (3): n Cu = n CuO = n H 2<br />
= 0,2 mol<br />
0,2<br />
(0,75 m Cu = 0,2 64 = 12,8 g<br />
0,2<br />
điểm) m CuO pư = 0,280 = 16 g<br />
a = m Cu + m CuO dư = 12,8 + (20 – 16) = 16,8 g<br />
0,25<br />
Câu 5: (1đ)<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
Khối lượng của 1 mol khí A ở đktc là:<br />
0,2<br />
mA = 8,544 x 6,72/22,4 = 28,48 gam<br />
- Gọi x là số mol O 2 trong 1 mol hỗn hợp khí A thì số mol N 2 là 4x (mol), 0,2<br />
số mol CO là 1 – 5x (mol)<br />
Ta <strong>có</strong>: 32x + 28.4x + 28(1-5x) = 28,48<br />
0,2<br />
=> x = 0,12 (mol)<br />
Số mol của N 2 = 0,48 mol.<br />
Số mol của CO = 1 – 5. 0,12 = 0,4 (mol)<br />
0,1<br />
0,1<br />
Phần trăm theo thể tích các khí là<br />
% CO = 40% , % O 2 = 12% , % N 2 = 48% 0,2<br />
Ghi chú:<br />
- Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương.<br />
- Các phương trình hoá học <strong>có</strong> chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản<br />
ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó.<br />
- Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết<br />
sai để tính toán thì kết quả không được công nhận.<br />
- Phần trắc nghiệm, đối với câu <strong>có</strong> nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh<br />
chọn đủ các phương án đúng.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
15<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 04<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1.(2,0 điểm) .<br />
Xác định các chất A, B, C, D, E rồi hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> học sau:<br />
t<br />
a. KMnO 0<br />
4 K 2 MnO 4 + A + MnO 2<br />
0<br />
t<br />
b. CH 4 + A B + C<br />
0<br />
t<br />
c. D + A C<br />
0<br />
t<br />
d. E CaO + B<br />
0<br />
t<br />
e. Fe x O y + D Fe + C<br />
Câu 2.(2,0 điểm).<br />
Cho hỗn hợp khí X gồm CO 2 và N 2 (ở đktc) <strong>có</strong> tỉ khối đối với khí oxi là 1,225.<br />
1) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.<br />
2) Tính khối lượng của 1 lít hỗn hợp khí X (ở đktc).<br />
Câu 3.(3,0điểm).<br />
1. Độ tan của CuSO 4 ở nhiệt độ t 1 là 20g, ở nhiệt độ t 2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g<br />
dd CuSO 4 bão hòa ở nhiệt độ t 2 hạ xuống nhiệt độ t 1 . Tính số gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O<br />
tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t 2 xuống t 1 .<br />
2.Tính số gam Na cần thiết để phản ứng với 500 gam H 2 O tạo thành dung dịch<br />
NaOH <strong>có</strong> nồng độ 20%.<br />
Câu 4.(3,0 điểm).<br />
1. Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O 2 , H 2 , CO 2 , CO đựng<br />
trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng (nếu <strong>có</strong>).<br />
2.Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu <strong>có</strong>) ?<br />
a/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, phôtpho<br />
b/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất:<br />
MgO, CaO, CuO, Na 2 O, P 2 O 5<br />
Câu 5.(3,0điểm).<br />
1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra khi cho:<br />
a) Viên Na vào cốc nước <strong>có</strong> sẵn dung dịch phenolphtalein.<br />
b) Dẫn khí H 2 đi qua bột đồng (II) oxit, nung nóng.<br />
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch H 2 SO 4 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H 2 SO 4 1M<br />
để pha trộn chúng với nhau được 600 ml dung dịch 1,5M.<br />
Câu 6.(2,0điểm).<br />
Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam oxit của một kim loại (chưa biết <strong>hóa</strong> trị) cần dùng vừa<br />
đủ 73 gam dung dịch axit HCl 20%. Hãy tìm công thức oxit kim loại.<br />
Câu 7.(3,0điểm).<br />
1. Cho các nguyên tố : Ca ; C ; S ; H ; O . Hãy viết công thức <strong>hóa</strong> học các hợp chất<br />
oxit, axit, bazơ và muối tạo thành từ các nguyên tố trên .<br />
2.Trộn 300 gam dung dịch H 2 SO 4 7,35% với 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được<br />
dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X<br />
Câu 8.(2,0điểm).<br />
Hòa tan 8,7 gam một hỗn hợp gồm Kali và một kim loại M (<strong>hóa</strong> trị II) trong dung<br />
dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Hòa tan riêng 9 gam kim loại M trong dung<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
16<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
dịch HCl dư thì thể tích khí H 2 sinh ra chưa đến 11 lít khí H 2 (đktc). Hãy xác định kim loại<br />
M.<br />
Cho:Mg = 24,Fe =56, Al=27, C=12, O=16, K=39, H=1, S=32, Cu=64, Cl= 35,5,<br />
Na = 23, Mn = <strong>55</strong>, Ca = 40, N =14, Mg = 24.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04<br />
Câu ý Nội dung Điểm<br />
1 A : O 2 , B : CO 2 , C : H 2 O, D : H 2, E : CaCO 3<br />
0,75<br />
(2 điểm)<br />
t<br />
a. 2KMnO 0<br />
4 K 2 MnO 4 + O 2 + MnO 2<br />
t<br />
b. CH 4 + 3O 0<br />
2 2CO 2 + 2H 2 O<br />
0,25<br />
0,25<br />
t<br />
c. 2H 2 + O 0<br />
2 2H 2 O<br />
0,25<br />
0<br />
t<br />
d. CaCO 3 CaO + CO 2<br />
0,25<br />
0<br />
t<br />
e. Fe x O y + yH 2 xFe + yH 2 O<br />
0,25<br />
2 1 1. d X/O2 = 1,225 => M tbX = 1,225 . 32 = 39,2<br />
0,5<br />
(2 điểm) Gọi thể tích của 2 khí CO 2 và N 2 lần lượt là x, y<br />
44 28<br />
Ta <strong>có</strong>: y<br />
0,5<br />
= 39,2 =>x/y = 7/3<br />
x y<br />
%V CO2 = 7. 100%/10 =70%<br />
%V N2 = 100 – 70 = 30%<br />
0,5<br />
2 Vì M tbX = 39,2 ứng với 22,4 lit<br />
Khối lương của 1 lít hỗn hợp khí X là 39,2/22,4 = 1,75 gam 0,5<br />
3<br />
(3 điểm)<br />
1 * Ở nhiệt độ t 1 :<br />
Cứ 100 gam H 2 O hòa tan được 34,2 gam CuSO 4 tạo thành 134,2 g dd<br />
CuSO 4<br />
Vậy trong 134,2 g dd CuSO 4 <strong>có</strong> 100 g H 2 O và 34,2 g CuSO 4 0.25<br />
* Ở nhiệt độ t 2 :<br />
Đạt x là số mol CuSO 4 .5H 2 O bị tách ra khi làm lạnh từ t 2 xuống t 1<br />
mCuSO<br />
160x(<br />
gam);<br />
m<br />
4 (t¸ch ra)<br />
<br />
H2<br />
O(t¸ch<br />
ra)<br />
90x(<br />
gam)<br />
0.25<br />
Khối lượng CuSO 4 và H 2 O còn lại trong dung dịch là:<br />
mCuSO<br />
34,2 160x(<br />
gam);<br />
m 100 90x(<br />
gam)<br />
4 (cßn l¹i)<br />
H O(cßn<br />
l¹i)<br />
<br />
2<br />
Ta <strong>có</strong>: 34,2 160 0.25<br />
x<br />
0,2 x 0,1( mol)<br />
100 90x<br />
0.5<br />
Vậy khối lượng tinh thể CuSO 4 .5H 2 O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh<br />
từ t 2 xuống t 1 là: mCuSO<br />
4 . 5H<br />
2O<br />
0,1.250 25( gam)<br />
0,25<br />
2 Biết mH 2 O = 500 gam, C% dd NaOH = 20%.<br />
Gọi a là số mol Na tham gia phản ứng.<br />
0,5<br />
PTHH. 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
a mol a mol a mol 0,5a mol<br />
0, 5<br />
* Số gam NaOH tạo thành: mNaOH = 40a gam.<br />
* Số gam Na phản ứng: mNa = 23a gam.<br />
* Số gam H 2 thoát ra: mH 2 = 0,5a . 2 = a (gam)<br />
0,25<br />
==> Số gam dung dịch sau phản ứng: 500 + 23a - a<br />
=> mdd sau pư = 500 + 22a (g)<br />
* Theo đầu bài, nồng độ % của dung dịch là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 (3<br />
điểm)<br />
5 (3<br />
điểm)<br />
6 ( 2<br />
điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
40a 20<br />
0,5<br />
C% = <br />
500 22a 100<br />
==> Giải ra ta được: a = 2,8 (mol)<br />
0,25<br />
==> mNa = 23 . 2,8 = 64,4 (gam)<br />
1 - Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O 2 ( than hồng bùng<br />
cháy)<br />
C + O 2 CO 2<br />
0.5<br />
- Các khí còn lại đem đốt:<br />
+ Khí không cháy là CO 2 .<br />
+ Khí cháy được là H 2 và CO.<br />
0<br />
t<br />
2 H 2 + O 2 2 H 2 O<br />
o<br />
t<br />
2 CO + O 2 2 CO 2<br />
0,5<br />
- Sau phản ứng cháy của H 2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH) 2 vào.<br />
Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO 2 , ta nhận biết được CO.<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
0,5<br />
2 a- 3Fe + 2O 2<br />
t<br />
o<br />
Fe 3 O 4<br />
0,75<br />
o<br />
t<br />
4Al + 3 O 2 2Al 2 O 3<br />
o<br />
t<br />
2Cu + O 2 2CuO<br />
o<br />
t<br />
S + O 2 SO 2<br />
o<br />
t<br />
C+O 2 CO 2<br />
t<br />
4P + 5O o<br />
2 2 P 2 O 5<br />
b- Dẫn khí H 2 đi qua các ống sứ mắc nối tiếp<br />
0,75<br />
PTHH: H 2 + CuO<br />
t<br />
<br />
0<br />
Cu + H 2 O<br />
H 2 O + Na 2 O 2NaOH<br />
3H 2 O + P 2 O 5 2H 3 PO 4<br />
1 a. Viên Na nóng chảy thành giọt tròn chạy xung quanh cốc nước tạo<br />
thành vệt <strong>có</strong> màu hồng, và tan dần<br />
2Na + 2H 2 O 2 NaOH + H 2<br />
0,75<br />
b. Bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ, <strong>có</strong> giọt nước li ti bám vào<br />
thành ống nghiệm<br />
0,75<br />
t<br />
CuO + H 2 <br />
0<br />
Cu + H 2 O<br />
2 Đặt V 1 , V 2 (lít) lần lượt là thể tích cần pha của dung dịch H 2 SO 4 2,5M<br />
và 1M<br />
0,25<br />
Ta <strong>có</strong>: V 1 + V 2 = 0,6 (1)<br />
nH 2 SO 4 = 1,5 . 0,6 = 0,9 mol<br />
0,25<br />
nH 2 SO 4 ( dung dịch H 2 SO 4 2,5M) = 2,5 V1<br />
0,25<br />
nH 2 SO 4 ( dung dịch H 2 SO 4 1M) = V2<br />
2,5 V 1 + V 2 = 0,9 (2)<br />
0,25<br />
Giải hệ các phương trình (1), (2) ta được: V 1 = 0,2 l = 200ml<br />
V 2 = 0,4 l = 400 ml 0,5<br />
* Gọi M là kim loại và khối lượng mol của kim loại<br />
CTHH oxit là: M x O y<br />
0,25<br />
73.20<br />
* nHCl = 0,4 (mol)<br />
36,5.100 0,25<br />
==> mM x O y = 11,6 gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 (3<br />
điểm)<br />
8 ( 2<br />
điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
0,5<br />
* PTHH. M x O y + 2yHCl xMCl 2y/x + yH 2 O<br />
(xM + 16y) g 2y mol<br />
11,6 g 0,4 mol 0,5<br />
==> Ta <strong>có</strong>: 0,4 (xM + 16y) = 2y . 11,6<br />
==> Giải ra ta được: M = 21. 2y/x<br />
0,25<br />
0,25<br />
2y/x 1 2 8/3 3<br />
M 21 (loại) 42 (loại) 56(nhận) 63 (loại)<br />
M là Fe<br />
==> Vậy công thức hoá học của oxit là Fe 3 O 4<br />
0,5<br />
1 Oxit : CaO ; CO ; CO 2 ; SO 2 ; SO 3 ; H 2 O .<br />
Axit : H 2 S ; H 2 CO 3 ; H 2 SO 3 ; H 2 SO 4 .<br />
Bazơ : Ca(OH) 2 .<br />
Muối : CaS ; Ca (HS ) 2 CaCO 3 ; Ca(HCO 3 ) 2 ; CaSO 3 ;<br />
Ca(HSO 3 ) 2 ; Ca(HSO 4 ) 2 ; CaSO 4<br />
Nếu học sinh viết sai hoặc thiếu 1 công thức trong tổng số 19 công<br />
thức thì không trừ điểm ; viết sai từ 2-3 công thức trừ 0,25đ ; sai 4-6<br />
công thức trừ 0,5 đ ; sai hoặc thiếu 7-9 công thức cho 0,75 đ ; nếu<br />
viết đúng dưới ½ số công thức thì cho 0,5 điểm<br />
2.0 đ<br />
2<br />
300.7,35<br />
200.7,3<br />
0,25<br />
14,6( gam)<br />
m H<br />
22,05(<br />
2 SO<br />
<br />
4<br />
100<br />
gam)<br />
; m HCl<br />
<br />
100<br />
mddX mH2SO m<br />
4 ddHCl<br />
300 200 500( gam)<br />
0,25<br />
22,05<br />
14,6<br />
C %<br />
H 2 SO 4<br />
100%<br />
4,41%<br />
; C %<br />
HCl<br />
100%<br />
2,92%<br />
500<br />
500<br />
0,5<br />
Đặt a, b lần lượt là số mol của mỗi kim loại K, M trong hỗn hợp 0,5<br />
Thí nghiệm 1:<br />
2K + 2HCl 2KCl + H 2 <br />
a a/ 2<br />
M + 2HCl MCl 2 + H 2 <br />
b<br />
b<br />
a 5, 6<br />
số mol H 2 = b 0, 25 a 2b<br />
0,5<br />
2 22, 4<br />
(1)<br />
0,25<br />
Thí nghiệm 2:<br />
Theo <strong>đề</strong> bài:<br />
9 11<br />
M 22,4<br />
M + 2HCl MCl 2 + H 2 <br />
9/ M (mol) 9/ M<br />
39 a b. M 8,7 39(0,5 2 b) bM 8,7 0,5<br />
Mặt khác: <br />
<br />
a 2b 0,5 a 0,5 2b<br />
10,8<br />
b =<br />
78 M<br />
10,8<br />
0,25<br />
Vì 0 < b < 0,25 nên suy ra ta <strong>có</strong> : < 0,25<br />
78 M<br />
M < 34,8 (2)<br />
Từ (1) và ( 2) ta suy ra kim loại phù hợp là Mg<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
19<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 05<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)<br />
Hãy chọn đáp án đúng hoặc ghi câu trả <strong>lời</strong> cho các câu hỏi sau vào giấy thi :<br />
Câu 1. Biết công thức <strong>hóa</strong> học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X 2 O 3 và của nguyên tố<br />
Y với nguyên tố hiđro là YH 3 . Hỏi công thức <strong>hóa</strong> học hợp chất của X với Y là công thức<br />
<strong>hóa</strong> học nào ?<br />
A. XY B. X 2 Y 3 C. X 3 Y 2 D. X 2 Y<br />
Câu 2. Một ống nghiệm chịu nhiệt, trong đựng một ít Fe được nút kín, đem cân thấy khối<br />
lượng là m (g). Đun nóng ống nghiệm, để nguội rồi lại đem cân thấy khối lượng là m 1 (g).<br />
So sánh m và m 1 ?<br />
A. m < m 1 C. m = m 1<br />
B. m > m 1 D. Cả 3 đáp án trên.<br />
Câu 3. 6,051. 10 26 phân tử khí H 2 <strong>có</strong> khối lượng là bao nhiêu gam ?<br />
A. 2000g C. 2017g<br />
B. 2005g D. 2016g<br />
Câu 4. Cho cùng một khối lượng 3 kim loại Al, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thì<br />
kim loại nào cho nhiều khí H 2 hơn ?<br />
A. Al C. Fe<br />
B. Zn D. Cả Al, Zn, Fe như nhau<br />
Câu 5. Một hỗn hợp khí gồm 8,8 g CO 2 và 7 g N 2 . Tính tỷ khối của hỗn hợp khí trên với<br />
không khí ?<br />
Câu 6. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Nitơ <strong>có</strong> trong muối<br />
ngậm nước <strong>có</strong> công thức <strong>hóa</strong> học sau: Fe(NO 3 ) 3 . 6H 2 O ?<br />
Câu 7. Đốt sắt trong khí O 2 ta thu được oxit sắt từ Fe 3 O 4 . Muốn điều chế 23,2g Fe 3 O 4 thì<br />
khối lượng Fe cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.<br />
Câu 8. Đốt cháy 6,2 gam phôtpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng<br />
sản phẩm tạo thành ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.<br />
Câu 9. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp gồm CuO và Fe 2 O 3 cần dùng hết 8,96 lít khí H 2 (đktc).<br />
Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam ?<br />
Câu 10. Cho oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ) tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Viết công thức các chất <strong>có</strong> trong dung dịch A ?<br />
A. FeCl 2 , FeCl 3 C. FeCl 3 , HCl<br />
B. FeCl 2 , FeCl 3 , HCl D. FeCl 2 , HCl<br />
Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp<br />
<strong>hóa</strong> học : CaO, P 2 O 5 , Al 2 O 3 .<br />
A. Khí CO 2 và quỳ tím. C. Nước và quỳ tím.<br />
B. Dung dịch HCl và nước D. Cả 3 đáp án trên.<br />
Câu 12. Khối lượng các chất lần lượt tăng hay giảm trong các thí nghiệm sau :<br />
Nung nóng một miếng Cu trong không khí, nung nóng một mẩu đá vôi trong không khí ?<br />
A. Tăng, giảm. C. Cả 2 chất <strong>đề</strong>u tăng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
B. Giảm, tăng. D. Cả 2 chất <strong>đề</strong>u giảm.<br />
Câu 13. Tìm công thức của hợp chất vô cơ <strong>có</strong> thành phần : Na, Al, O với tỉ lệ % theo khối<br />
lượng các nguyên tố lần lượt là : 28%, 33%, 39% ?<br />
Câu 14. Khi chơi bóng bay bơm khí Hiđro <strong>có</strong> thể gây nguy hiểm. Vì sao?<br />
Câu 15. Khi lấy cùng một lượng KClO 3 và KMnO 4 nung nóng hoàn toàn để điều chế khí<br />
O 2 thì chất nào sẽ thu được nhiều khí O 2 hơn ?<br />
A. KClO 3 C. KMnO 4<br />
B. KClO 3 và KMnO 4 D. Bằng nhau.<br />
Câu 16. Cho các khí : O 2 , N 2 , CO 2 , CH 4 . Nhận định nào sau đây đúng về các khí :<br />
A. Một khí cháy, ba khí duy trì sự cháy.<br />
B. Ba khí cháy, một khí duy trì sự cháy.<br />
C. Một khí cháy, một khí duy trì sự cháy, hai khí không cháy ( trong đó một<br />
khí làm đục nước vôi trong).<br />
D. Hai khí không cháy, hai khí duy trì sự cháy.<br />
II. TỰ LUẬN (12,0 điểm) Trình bày <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> đầy đủ cho các bài toán sau:<br />
Câu 1 (2,0 điểm).<br />
1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau<br />
a) C 2 H 6 O + O 2 <br />
to CO 2 + H 2 O<br />
b) Fe(OH) 2 + H 2 O + O 2 Fe(OH) 3<br />
c) KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />
d) Fe x O y + CO <br />
to Fe + CO 2<br />
2) Khí CO 2 <strong>có</strong> lẫn khí CO và khí O 2 . Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO 2 tinh<br />
khiết?<br />
Câu 2 (2,0 điểm).<br />
Hỗn hợp khí X gồm N 2 và O 2 . Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lít khí X <strong>có</strong> khối lượng 0,88(g).<br />
a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp X .<br />
b) Tính thể tích khí H 2 (đktc) <strong>có</strong> thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X .<br />
Câu 3 (4,0 điểm).<br />
1) Dẫn luồng khí H 2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H 2 (đktc) đã phản<br />
ứng ?<br />
2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 (g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l)<br />
khí CO 2 (đktc) và 2,7(g) H 2 O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A ?<br />
Câu 4 (3,0 điểm).<br />
Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 làm 2 phần bằng nhau:<br />
Phần I: Cho một luồng CO (dư) đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe.<br />
Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lit H 2 (đktc). Tính %<br />
về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?<br />
Câu 5(1,0 điểm)<br />
Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình <strong>hóa</strong> học (nếu <strong>có</strong>):<br />
Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric (dư) ?<br />
Dẫn luồng khí hiđro (dư) đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng ?<br />
( Cho Ca = 40, Al = 27, Na = 23, K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, N = 14,<br />
Cu = 64, S = 32, Zn = 65, Fe = 56 , các khí đo ở đktc)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
21<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
0,25<br />
0,25<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05<br />
I. Trắc nghiệm khách quan: Ghi câu trả <strong>lời</strong> (ghi đáp số)<br />
16 câu – 8 điểm ( mỗi đáp án đúng 0,5đ)<br />
Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A<br />
Câu 5: 1,21 Câu 6: 12% Câu 7: 21 (g) Câu 8: 13,49 (g)<br />
Câu 9: 17,6 (g) Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: A<br />
Câu 13: NaAlO 2 Câu 14: Có thể gây cháy, nổ. Câu 15: A Câu 16: C<br />
Phần II: Tự luận<br />
Câu 1: (2đ)<br />
1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau<br />
a) C 2 H 6 O + O 2 <br />
to CO 2 + H 2 O<br />
b) Fe(OH) 2 + H 2 O + O 2 Fe(OH) 3<br />
c) KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 K 2 SO 4 + Al(OH) 3<br />
d) Fe x O y + CO <br />
to Fe + CO 2<br />
2) Khí CO 2 <strong>có</strong> lẫn khí CO và khí O 2 . Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO 2 tinh<br />
khiết?<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
a. C 2 H 6 O + 3O 2 <br />
to 2CO 2 + 3 H 2 O<br />
1(1đ) c. 6KOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3K 2 SO 4 +2Al(OH) 3<br />
0,25<br />
d. Fe x O y + yCO <br />
to xFe + yCO 2<br />
b. 4Fe(OH) 2 + 2H 2 O + O 2 4Fe(OH) 3<br />
0,25<br />
Dẫn hỗn hợp khí: CO, CO 2 và O 2 đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư,<br />
CaCO 3 <br />
to CaO + CO 2<br />
0,25<br />
2(1đ) CO 2 phản ứng hết, còn hai khí CO và O 2 thoát ra ngoài.<br />
PTPƯ : CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
Lọc tách kết tủa, rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi<br />
0,25<br />
0,25<br />
thu được khí CO 2 tinh khiết.<br />
Câu 2: (2đ)<br />
Hỗn hợp khí X gồm N 2 và O 2 . Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lit khí X <strong>có</strong> khối lượng 0,88(g).<br />
a) Tính % vê thể tích các khí trong hỗn hợp X?<br />
b) Tính thể tích khí H 2 (đktc) <strong>có</strong> thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X?<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
Số mol của hỗn hợp khí X: n = 0,672<br />
22,4 = 0,03(mol)<br />
0,25<br />
Đặt x,y lần lượt là số mol của N 2 và O 2<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> hệ phương trình sau:<br />
0,25<br />
x + y = 0,03<br />
28x + 32y = 0,88<br />
Giải hệ phương trình trên ta được: x = 0,02 và y = 0,01<br />
0,25<br />
Vậy nN 2 = 0,02 (mol)<br />
nO 2 = 0,01 (mol)<br />
a) % về thể tích các khí trong hỗn hợp X là:<br />
% về thể tích các khí khi được đo ở cùng điều kiện (đktc) chính là % theo<br />
số mol các khí<br />
%N 2 = 0,02 0,25<br />
.100 = 66,67%<br />
0,03<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
%O 2 = 0,01 .100 = 33,33%<br />
0,03<br />
0,25<br />
b) Theo <strong>đề</strong> bài: 0,88(g) hỗn hợp khí X <strong>có</strong> thể tích (đktc) là 0,672 lit.<br />
Vậy : 2,2 (g) hỗn hợp khí X <strong>có</strong> thể tích (đktc) là x (lit)?<br />
0,25<br />
x = 2,2.0,672 =1,68 (lit)<br />
0,88<br />
0,25<br />
Do cùng được đo ở cùng đktc nên : thể tích H 2 = thể tích X = 1,68 (l)<br />
Câu 3: (4 đ)<br />
1) Dẫn luồng khí H 2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H 2<br />
(đktc)?<br />
2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3(g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được<br />
2,24(l) khí CO 2 (đktc) và 2,7(g) H 2 O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp<br />
chất A?<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
Câu 3<br />
1) Đặt công thức của oxit sắt là : Fe x O y (x,y nguyên dương)<br />
0,25<br />
PTHH: Fe x O y + yH 2 <br />
to xFe + yH 2 O<br />
0,25<br />
Theo PTHH : 56x+16y (g)<br />
56x(g)<br />
0,25<br />
Theo bài ra : 6(g)<br />
4,2(g)<br />
Ta <strong>có</strong> tỉ lệ :<br />
6<br />
= 4,2<br />
56x<br />
16y<br />
56x<br />
0,25<br />
Giải phương trình trên ta được : x y = 2 vậy : x=2 và y = 3<br />
3<br />
Vậy oxit sắt <strong>có</strong> công thức : Fe 2 O 3<br />
Tính thể tích H 2 : nFe = 4,2<br />
56 = 0,075(mol)<br />
PTHH : Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
to 2Fe + 3H 2 O<br />
Theo PTHH: 3 mol 2 mol<br />
Theo bài ra: 0,1125mol 0,075mol<br />
Vậy thể tích H 2 (đktc): V= 0,1125.22,4 = 2,52 (l)<br />
2)nCO 2 = 2,24<br />
22,4 =0,1(mol) Trong A chứa C nC = nCO 2=0,1mol<br />
nH 2 O = 2,7 =0,15(mol) Trong A chứa H<br />
18<br />
nH = 2nH 2 O=2.0,15 = 0,3(mol)<br />
A cháy trong oxi và thu được sản phẩm CO 2 và H 2 O vậy trong A ngoài C,<br />
H <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> O<br />
mO (A) = mA- (mC+mH) = 2,3 – (0,1.12 + 0,3.1) = 0,8(g)<br />
Vậy trong A chứa O<br />
nO = 0,8<br />
16 =0,05(mol)<br />
nC : nH : nO = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1<br />
Công thức đơn giản nhất của A là: C 2 H 6 O<br />
Câu 4 (3đ)<br />
Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 làm 2 phần bằng nhau:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
23<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Phần I: Cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe.<br />
Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lit H 2 (đktc). Tính % về<br />
khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và Fe 2 O 3 trong hỗn hợp sau khi <strong>chi</strong>a làm 0,25<br />
2 phần bằng nhau.<br />
Phần I: Chỉ <strong>có</strong> Fe 2 O 3 phản ứng<br />
nFe = 11,2<br />
56 = 0,2(mol)<br />
0,25<br />
PTPƯ: Fe 2 O 3 + 3CO <br />
to 2Fe + 3CO 2 (1)<br />
0,25<br />
y<br />
2y<br />
Theo <strong>đề</strong> bài: nFe = nFe(ban đầu) + nFe(1)<br />
0,25<br />
x + 2y = 0,2 (*)<br />
Phần II: nH 2 = 2,24<br />
22,4 =0,1(mol)<br />
0,25<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (2)<br />
0,25<br />
x<br />
x<br />
Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2 O (3)<br />
Vậy chỉ <strong>có</strong> phản ứng (2) tạo khí H 2 nên ta <strong>có</strong>:<br />
0,25<br />
x= 0,1 (**)<br />
Từ (*) và (**) ta <strong>có</strong>: x=0,1 ; y = 0,05<br />
0,25<br />
Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
0,25<br />
mFe = 0,1.2.56=11,2(g)<br />
0,25<br />
mFe 2 O 3 = 0,05.2.160=16(g)<br />
m hỗn hợp = 11,2 + 16=27,2(g)<br />
% về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:<br />
%Fe = 11,2 0,25<br />
.100 =41,18%<br />
27, 2<br />
0,25<br />
16<br />
% Fe 2 O 3 = .100 = 58,82%<br />
27, 2<br />
Câu 5(1 điểm)<br />
Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình <strong>hóa</strong> học (nếu <strong>có</strong>):<br />
Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric.<br />
Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột CuO nung nóng.<br />
Nội dung<br />
- Khi cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl <strong>có</strong> hiện tượng: Viên kẽm tan<br />
dần và <strong>có</strong> chất khí thoát ra do <strong>có</strong> phản ứng:<br />
Zn + HCl ZnCl 2 + H 2 <br />
- Khi dẫn luồng khí H 2 đi qua bột CuO nung nóng <strong>có</strong> hiện tượng: Chất rắn<br />
màu đen chuyển dần thành màu đỏ của đồng, do <strong>có</strong> phản ứng sau:<br />
CuO + H 2 <br />
to Cu + H 2 O<br />
(Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điểm<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
24<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 06<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (5,0 điểm).<br />
1) Trình bày phương pháp nhận biết các chất bột rắn riêng biệt sau: Đá vôi, vôi sống,<br />
muối ăn, cát trắng (SiO 2 ).<br />
2) Một hợp chất A <strong>có</strong> thành phần khối lượng 15,79% Al, 28,07% S còn lại là O. Hãy<br />
xác định công thức <strong>hóa</strong> học của A và đọc tên hợp chất.<br />
3) Nung hoàn toàn 71,9 gam hỗn hợp gồm KMnO 4 và KClO 3 , sau khi kết thúc phản<br />
ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam so với ban đầu. Tính % khối lượng mỗi chất<br />
trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Câu 2 (3,0 điểm).<br />
Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam một oxit sắt nung nóng. Dẫn toàn bộ khí sau phản<br />
ứng qua dd Ca(OH) 2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa trắng (CaCO 3 ), các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn.<br />
1) Tính khối lượng Fe thu được.<br />
2) Xác định công thức oxit sắt.<br />
Câu 3 (4,0 điểm).<br />
1) Hòa tan 19,21 gam hỗn hợp Al, Mg, Al 2 O 3 , MgO trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896<br />
lít H 2 (đktc), sinh ra 0,18 gam H 2 O và còn lại 4,6 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch<br />
sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. Tính m (biết oxit bazơ tác dụng với axit tạo<br />
muối và nước).<br />
2) Nhiệt phân 8,8 gam C 3 H 8 thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4 , C 2 H 4 , C 3 H 6 , H 2 C 3 H 8<br />
dư. Các phản ứng xảy ra như sau:<br />
C 3 H 8 -> CH 4 + C 2 H 4 ; C 3 H 8 -> C 3 H 6 + H 2<br />
Tính khối lượng CO 2 , khối lượng H 2 O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X.<br />
Câu 4 (4,0 điểm).<br />
1) Hòa tan hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại R (<strong>hóa</strong> trị I) và oxit của nó<br />
vào H 2 O, thu được 0,6 mol ROH và 1,12 lit H 2 (ở đktc).<br />
a) Xác định R.<br />
b) Giả sử bài toán không cho thể tích H 2 thoát ra. Hãy xác định R.<br />
2) Đưa hỗn hợp khí gồm N 2 và H 2 <strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào tháp tổng hợp<br />
NH 3 , sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính hiệu suất phản<br />
ứng ( biết các khí đo ở cùng điều kiện).<br />
Câu 5 (4,0 điểm).<br />
Y là hợp chất chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trộn 1,344 lít CH 4 với 2,688 lít khí Y thu được<br />
4,56 g hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,032 lít CO 2 (các khí đo ở đktc).<br />
1) Tính khối lượng mol của Y.<br />
2) Xác định công thức phân tử Y.<br />
( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
25<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Câu 1<br />
(5,0 điểm)<br />
1 (1,5 đ).<br />
- Cho nước vào các mẫu thử, khuấy <strong>đề</strong>u<br />
+) Mẫu thử tan là vôi sống (CaO) và muối ăn (NaCl)<br />
CaO + H 2 O -> Ca(OH) 2<br />
+) Mẫu không tan là đá vôi (CaCO 3 ) và cát trắng (SiO 2 ) 0,5<br />
- Dẫn CO 2 vào dd thu được ở các mẫu thử tan ở đâu xuất hiện kết<br />
tủa trắng mẫu ban đầu là CaO, không hiện tượng gì là NaCl.<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O<br />
- Cho dd HCl vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tan tạo bọt khí 0,5<br />
là đá vôi, mẫu không tan là cát trắng<br />
CaCO 3 + 2HCl -> CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
0,5<br />
2 (1,5 đ).<br />
Đặt CTTQ của A là Al x S y O z (x, y, z € Z + )<br />
%O = 100% - %Al - % S<br />
= 100% - 15,79% - 28,07% = 56,14%<br />
Ta <strong>có</strong> x : y : z = 15,79% : 28,07% : 56,14<br />
0,25<br />
27 32 16<br />
= 0,585 : 0,877 : 3,508<br />
= 1 : 1,5 : 6 = 2 : 3 :12<br />
Vậy CTHH của A là: Al 2 S 3 O 12 hay Al 2 (SO 4 ) 3 Nhôm sunfat<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
3 (2 đ).<br />
Khối lượng chất rắn giảm = mO 2<br />
=> nO 2 = 14,4/32 = 0,45 mol<br />
2KMnO 4 -> K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
0,5<br />
2x<br />
x<br />
2KClO 3 -> 2KCl + 3O 2<br />
2y<br />
3y<br />
Ta <strong>có</strong> 2x. 158 + 2y.122,5 = 71,9 (1)<br />
0,5<br />
x + 3y = 0,45 (2)<br />
=> x = 0,15 => mKMnO 4 = 158.2x = 47,4 g<br />
0,5<br />
=> %KMnO 4 = 65,92%<br />
%KClO 3 = 34,08%<br />
0,5<br />
Câu 2<br />
(3,0 điểm)<br />
1(1,5đ).<br />
nCO = 8,96/22,4 = 0,4 mol nCaCO 3 = 30/100 = 0,3 mol<br />
Đặt công thức oxit sắt là Fe x O y (x, y € Z + )<br />
0,5<br />
Fe x O y + yCO -> xFe + yCO 2<br />
0,3 0,3<br />
nCO pư < nCO bđ => CO dư<br />
Theo ĐLBTKL<br />
0,5<br />
mFe x O y + mCO pư = mFe + mCO 2<br />
16 + 0,3.28 = mFe + 0,3.44 => mFe = 11,2 (g)<br />
0,5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
26<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3<br />
(4,0 điểm)<br />
Câu 4<br />
(4,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2 (1,5đ).<br />
nFe = 11,2/56 = 0,2 mol<br />
mO = 16 – 11,2 = 4,8 g => nO = 4,8/16 = 0,3 mol<br />
Ta <strong>có</strong> x : y = 0,2 : 0,3 = 2 : 3<br />
Vậy CT oxit sắt là: Fe 2 O 3<br />
1 (2,5 đ).<br />
nH 2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol nH 2 O = 0,18/18 = 0,01 mol<br />
Các pt <strong>có</strong> thể xảy ra<br />
Mg + 2HCl -> MgCl 2 + H 2<br />
Al + 3HCl -> AlCl 3 + 3/2H 2<br />
MgO + 2HCl -> MgCl 2 + H 2 O<br />
Al 2 O 3 + 6HCl -> 2AlCl 3 + 3H 2 O<br />
Theo các pt trên nHCl pư = 2nH 2 + 2nH 2 O<br />
= 2.0,04 + 2.0,01 = 0,1 mol<br />
Theo ĐLBTKL<br />
mhh + mHCl pư = m muối + m cran + mH 2 + mH 2 O<br />
19,21 + 0,1.36,5 = m muối + 4,6 + 0,04.2 + 0,18<br />
=> m muối = 18 g<br />
2 (1,5 đ).<br />
Theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố thì tổng khối<br />
lượng các chất trong X cũng = khối lượng C 3 H 8 ban đầu, khi đốt X<br />
cũng tương tự đốt C 3 H 8 ban đầu nên ta <strong>có</strong><br />
nC 3 H 8 = 8,8/44 = 0,2 mol<br />
C 3 H 8 + 5O 2 -> 3CO 2 + 4H 2 O<br />
0,2 0,6 0,8<br />
mCO 2 = 0,6. 44 = 26,4g<br />
mH 2 O = 0,8.18 = 14,4 g<br />
1(2 đ).<br />
a (1đ). nH 2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol<br />
2R + H 2 O -> 2ROH + H 2<br />
x x x/2<br />
R 2 O + H 2 O -> 2ROH<br />
y<br />
2y<br />
Ta <strong>có</strong> x/2 = 0,05 => x = 0,1<br />
x + 2y = nROH = 0,6 => y = 0,25<br />
0,1.R + 0,25( 2R + 16) = 17,8 => R = 23 (Na)<br />
b (1đ). x + 2y = 0,6 => 0 < y < 0,3 (1)<br />
xR + y(2R + 16) = 17,8<br />
(x + 2y)R + 16.y = 17,8<br />
17,8 0,6R<br />
0,6.R + 16y = 17,8 => y = (2)<br />
16<br />
Từ (1) và (2) => 21,67 < M R < 29,67<br />
Vậy R là Na<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,75<br />
0,75<br />
1,0<br />
0,75<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 (2 đ).<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
27<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5<br />
(4,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Giả sử <strong>có</strong> 1 mol N 2 => nH 2 = 3 mol<br />
n hhbđ = 4 mol => n khí giảm = 4/10 = 0,4 mol<br />
N 2 + 3H 2 -> 2NH 3<br />
1 3<br />
Theo lí thuyết pư xảy ra vừa đủ, vậy H <strong>có</strong> thể tính theo N 2 hoặc<br />
H 2<br />
Gọi x là số mol N 2 pư (x> 0)<br />
N 2 + 3H 2 -> 2NH 3<br />
x 3x 2x (mol)<br />
n khí giảm = 4x – 2x = 2x = 0,4 => x = 0,2<br />
H = 0,2.100% = 20%<br />
1 (1 đ).<br />
nCH 4 = 1,344/22,4 = 0,06 mol<br />
n Y = 2,688/22,4 = 0,12 mol<br />
mCH 4 + m Y = 4,56 g<br />
0,06.16 + 0,12.M Y = 4,56 => M Y = 30 g/mol<br />
2 (3 đ).<br />
nCO 2 = 4,032/22,4 = 0,18 mol<br />
CH 4 + 2O 2 -> CO 2 + 2H 2 O<br />
Y + O 2 -> CO 2 + H 2 O<br />
nC (Y) = nC (CO 2 ) – nC (CH 4 ) = 0,18 – 0,06 = 0,12 mol<br />
nY = n C (Y) => Y chứa 1C<br />
=> CT Y <strong>có</strong> dạng CH y O z ( y, z € Z + )<br />
M Y = 30 12 + y + 16z = 30 => y + 16z = 18<br />
=> z = 1, y = 2<br />
Vậy CTPT Y là CH 2 O<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
28<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:<br />
a) Fe 2 O 3 + H 2 <br />
Fe + ......<br />
b) Al + HCl AlCl 3 + .....<br />
c) Na 2 O + H 2 O <br />
d) HCl + Fe 3 O 4 <br />
FeCl 3 + FeCl 2 + H 2 O<br />
e) Fe x O y + O 2 Fe 2 O 3<br />
f) Ca + HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O<br />
g) Fe 2 O 3 + CO Fe x O y + CO 2<br />
h) Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
ĐỀ SỐ: 07<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Có 4 chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong 4 lọ hoá chất mất nhãn<br />
sau: dung dịch H 2 SO 4 ; dung dịch Ca(OH) 2 ; dung dịch NaCl; Nước cất. Nêu phương pháp<br />
nhận biết 4 chất lỏng trên.<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Có 2 chất khí <strong>có</strong> công thức là H x A và BH y . Phân tử khối của H x A gấp<br />
2,125 lần phân tử khối của BH y . Thành phần % về khối lượng của hiđro trong H x A là<br />
5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BH y là 25%.<br />
a. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên?<br />
b. Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết<br />
phương trình phản ứng xảy ra?<br />
Câu 4: (2.0 điểm):<br />
a. Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO 2 ở đktc <strong>có</strong> khối lượng là 27,6 gam.<br />
Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.<br />
b. Một muối ngậm nước <strong>có</strong> công thức là CaSO 4 .nH 2 O. Biết 19,11 gam mẫu chất <strong>có</strong><br />
chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.<br />
Câu 5 (2.0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm: NO, N x O, CH 4 . Trong đó thành phần theo thể tích<br />
NO <strong>chi</strong>ếm 30%, N x O <strong>chi</strong>ếm 30% còn lại là CH 4 . Trong hỗn hợp CH 4 <strong>chi</strong>ếm 22,377% về<br />
khối lượng.<br />
a. Xác định công thức hoá học của N x O.<br />
b. Tính tỷ khối của X so với không khí.<br />
Câu 6 (2.0 điểm): Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO 3 và muối cacbonat của kim loại R<br />
bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO 2 ở đktc.<br />
Thêm 32,4 gam nước vào dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl 2 trong dung dịch<br />
E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7 (2.0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O 2 (ĐKTC).<br />
Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO 2 và 7,2 gam nước. Tìm<br />
công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
29<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 8 (2,0 điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d =<br />
1,009g/cm 3 ) (nước muối sinh lí) từ muối ăn nguyên chất và nước cất.<br />
Câu 9 (2,0 điểm): Độ tan của CuSO 4 ở nhiệt độ t 1 là 20g, ở nhiệt độ t 2 là 34,2g. Người ta<br />
lấy 134,2g dd CuSO 4 bão hòa ở nhiệt độ t 2 hạ xuống nhiệt độ t 1 . Tính số gam tinh thể<br />
CuSO 4 .5H 2 O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t 2 xuống t 1 .<br />
Câu 10 (2,0 điểm): Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO 2 và 2 mol khí O 2 và một ít bột<br />
V 2 O 5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A.<br />
a. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì <strong>có</strong> bao nhiêu lít khí SO 3 tạo thành (đktc).<br />
b. Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì <strong>có</strong> bao nhiêu % số mol SO 2<br />
bị oxi hoá thành SO 3 .<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07<br />
Câu 1. (2điểm )<br />
Cân bằng các phương trình hoá học sau:<br />
a. Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
t o<br />
2Fe + 3H 2 O<br />
b. 2Al +6 HCl <br />
2AlCl 3 + 3H 2 <br />
c. Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
d. 8HCl + Fe 3 O 4 <br />
2FeCl 3 + FeCl 2 +4 H 2 O<br />
e. 4Fe x O y + (3x – 2y) O 2 <br />
t o<br />
2xFe 2 O 3<br />
f. 5Ca + 12HNO 3 5Ca(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O<br />
g. xFe 2 O 3 + (3x – 2y) CO <br />
t o<br />
2Fe x O y + (3x – 2y) CO 2<br />
h. Fe 3 O 4 + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 5H 2 O<br />
Câu 2. (2điểm )<br />
- Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự.<br />
- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử<br />
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H 2 SO 4<br />
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH) 2<br />
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất<br />
- Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại<br />
+ Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl<br />
+ Bay hơi hết là Nước cất<br />
Câu 3. (2điểm )<br />
x<br />
a. Trong H x A: % H = .100 5,88<br />
A x<br />
5,88A+ 5,88x = 100 x A = 16x<br />
Bảng biện luận để xét A theo x, với x từ 1 đến 4…<br />
x 1 2 3 4<br />
A 16 32 48 64<br />
Nghiệm hợp lí : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S) Công thức H 2 S<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
viết đúng<br />
đủ điều<br />
kiện cho<br />
0,25đ<br />
Thiếu<br />
điều kiện<br />
trừ 1/2 số<br />
điểm<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
30<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
- Trong BH y : % H =<br />
y<br />
.100 25<br />
B y<br />
B+ y = 4y B = 3y<br />
Bảng biện luận:<br />
y 1 2 3 4<br />
B 3 6 9 12<br />
Nghiệm hợp lí : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C) Công thức: CH 4<br />
M<br />
H2S<br />
Do d H 2<br />
S / CH =<br />
4<br />
M<br />
= 34 = 2,125 phù hợp với giả thiết.<br />
16<br />
CH4<br />
b. Tác dụng với khí oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết<br />
đúng 2 PTHH và ghi điều kiện<br />
S + O 2 SO 2 và C + O 2 CO 2<br />
Câu 4. (2điểm )<br />
a. Số mol hỗn hợp: n CO, CO2 = 15,68 /22,4 = 0,7 mol<br />
Gọi số mol CO và CO 2 là x và y (x, y > 0)<br />
Ta <strong>có</strong> PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1)<br />
28x + 44y = 27,6 (2)<br />
Thay x = 0,7 – y vào (2) <strong>giải</strong> ra ta được: x = 0,2; y = 0,5<br />
m CO = 0,2.28 = 5,6 gam; m CO2 = 0,5.44 = 22 gam<br />
%m CO2 = 79,7% ; % m CO = 20,3 %<br />
b.<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
31<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Câu 5. (2điểm )<br />
a. Giả sử <strong>có</strong> 1mol hỗn hợp khí X. Vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì tỷ lệ số mol<br />
bằng tỷ lệ thể tích nNo 0,3mol;<br />
nN<br />
O<br />
0,3mol;<br />
nCH<br />
0, 4mol<br />
x 4<br />
m 0,4 16<br />
6,4 g<br />
0,5<br />
CH 4<br />
<br />
<br />
mX<br />
0,3<br />
30 0,4 16<br />
0,3 14x<br />
16<br />
4,2x<br />
20,2( g)<br />
6,4<br />
% CH<br />
4<br />
100<br />
22,377 x 2<br />
4,2x<br />
20,2<br />
CTHH : N<br />
2O<br />
b.<br />
m<br />
X<br />
4,2<br />
2 20,2 28,6( g)<br />
M<br />
X<br />
28,6( g / mol)<br />
28,6<br />
d<br />
X / KK<br />
0,986<br />
29<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6. (2điểm )<br />
Đặt công thức của muối cacbonat của kim loại R là R 2 (CO 3 ) x (x là <strong>hóa</strong> trị<br />
của R).<br />
PTHH:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
MgCO 3 + 2HCl MgCl 2 + CO 2 + H 2 O (1)<br />
R 2 (CO 3 ) x + 2xHCl 2RCl x + xCO 2 + xH 2 O (2)<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
3,36<br />
nCO<br />
0,15mol m<br />
2 CO2<br />
22, 4<br />
0,15.44 6,6( gam)<br />
Từ (1) và (2): nHCl<br />
2nCO<br />
2<br />
2.0,15 0,3mol<br />
m dung dịch HCl = 0,3.36,5.100 150( gam)<br />
7,3<br />
m dung dịch E = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam)<br />
190.5 9,5<br />
mMgCl<br />
9,5g n 0,1<br />
2 MgCl<br />
mol<br />
2<br />
100 95<br />
Từ (1):<br />
n<br />
M gC O<br />
n<br />
3 C O<br />
n 0,1<br />
2 M gC l<br />
m ol<br />
2<br />
nC O 2 ( 2 )<br />
0, 05 m ol; m<br />
M gC O<br />
8, 4 gam<br />
3<br />
Vậy: mR<br />
2 ( CO3<br />
)<br />
14, 2 8, 4 5,8gam<br />
x<br />
Ta <strong>có</strong>: 0,1( 2M R + 60x) = 5,8<br />
Với x = 2; M R = 56. Vậy R là Fe.<br />
%MgCO 3 = 59,15%; %FeCO 3 = 40,85%<br />
Câu 7. (2điểm )<br />
- Ta <strong>có</strong> sơ đồ của phản ứng là:<br />
X + O 2 <br />
t 0<br />
CO 2 + H 2 O<br />
- Trong X <strong>có</strong> chắc chắn 2 nguyên tố: C và H<br />
10,08<br />
n O 2<br />
= = 0,45 mol => n O = 0,9 mol<br />
22,4<br />
13,2<br />
n CO 2<br />
= = 0,3 mol, => n C = 0,3 mol, n O = 0,6 mol<br />
44<br />
7, 2<br />
n H 2<br />
O= = 0,4 mol, => n H = 0,8 mol, n O = 0,4 mol<br />
18<br />
- Tổng số mol nguyên tử O <strong>có</strong> trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol<br />
Vậy trong X <strong>có</strong> nguyên tố O và <strong>có</strong>: 1 – 0,9 = 0,1 mol O<br />
- Coi CTHH của X là C x H y O z ; thì ta <strong>có</strong>:<br />
x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C 3 H 8 O<br />
Câu 8. (2điểm )<br />
* Tính toán: Khối lượng NaCl cần dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam<br />
* Cách pha chế:<br />
- Cân lấy 4,54 gam NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh <strong>có</strong> dung tích lớn hơn<br />
500ml .<br />
- Đổ từ từ nước cất vào cốc chứa muối ở trên và đồng thời khuấy <strong>đề</strong>u<br />
đến khi thể tích dung dịch đạt mức 500ml thì<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 9. (2điểm )<br />
* Ở nhiệt độ t 1 :<br />
Cứ 100 gam H 2 O hòa tan được 34,2 gam CuSO 4 tạo thành 134,2 g dd CuSO 4 0,25<br />
32<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
1<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy trong 134,2 g dd CuSO 4 <strong>có</strong> 100 g H 2 O và 34,2 g CuSO 4<br />
* Ở nhiệt độ t 2 :<br />
Đạt x là số mol CuSO 4 .5H 2 O bị tách ra khi làm lạnh từ t 2 xuống t 1<br />
mCuSO<br />
160x(<br />
gam);<br />
m 90x(<br />
gam)<br />
4 (t¸ch ra)<br />
<br />
H O(t¸ch<br />
ra)<br />
<br />
2<br />
Khối lượng CuSO 4 và H 2 O còn lại trong dung dịch là:<br />
mCuSO<br />
34,2 160x(<br />
gam);<br />
m 100 90x(<br />
gam)<br />
4 (cßn l¹i)<br />
<br />
H O(cßn<br />
l¹i)<br />
<br />
2<br />
34,2 160x<br />
Ta <strong>có</strong>: 0,2 x 0,1( mol)<br />
199 90x<br />
Vậy khối lượng tinh thể CuSO 4 .5H 2 O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t 2 xuống<br />
t 1 là: mCuSO<br />
0,1.250 25( gam)<br />
. H O<br />
<br />
4 5<br />
2<br />
Câu 10. (2điểm )<br />
t<br />
Câu a : PTHH : 2 SO 2 + O 0 , xt<br />
2 2 SO 3<br />
So sánh theo PTHH ta <strong>có</strong> nO 2 dư<br />
=> n SO 3 theo lí thuyết = n SO 2 = 3 mol<br />
n SO 3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol<br />
V SO 3 thu được = 50,4 lít<br />
Câu b:<br />
Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A<br />
chỉ là 3,5 mol<br />
( trong đó <strong>có</strong> 3 mol SO 3 sinh ra và 0,5 mol khí O 2 dư ) nhưng theo <strong>đề</strong> số mol<br />
hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ <strong>có</strong> SO 2 dư<br />
Gọi x là số mol SO 2 đã phản ứng => nSO 3 sinh ra = x mol<br />
n SO 2 dư trong A = 3 –x<br />
n O 2 đã phản ứng = ½ n SO 2 = 0,5x<br />
n O 2 dư = 2- 0,5x<br />
Theo <strong>đề</strong> số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm: SO 2 dư, O 2 dư và SO 3 sinh ra Ta<br />
<strong>có</strong> phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25<br />
Giải phương trình => x = 1,5<br />
Tỉ lệ % số mol SO 2 đã bị Oxi hoá thành SO 3 = 50%<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
1,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
33<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
A + X, t 0<br />
A Fe → D → G (Biết A + B → D + G + H 2 O )<br />
A<br />
+ Y, t 0<br />
+B +E<br />
+ Z, t 0<br />
ĐỀ SỐ: 08<br />
Câu 2: (2,5 điểm)<br />
a. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế O 2 mà em đã học ở chương trình lớp 8, ghi<br />
đủ điều kiện phản<br />
ứng (nếu <strong>có</strong>).<br />
b. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M.<br />
Hỏi R là kim loại gì?<br />
Câu 3: (3 điểm) Cho 7,73 gam hỗn hợp gồm kẽm và sắt <strong>có</strong> tỉ lệ n Zn : n Fe = 5 : 8 vào dung<br />
dịch HCl dư ta thu được V lít khí H 2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí H 2 này qua hỗn hợp E<br />
(gồm Fe 2 O 3 <strong>chi</strong>ếm 48%, CuO <strong>chi</strong>ếm 32%, tạp chất chứa 20%) <strong>có</strong> nung nóng.<br />
a. Tính V<br />
b. Tính khối lượng hỗn hợp E vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với V lít khí H 2 nói<br />
trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng<br />
Câu 4: (2,5 điểm): Cho 4,48 gam Oxit của một kim loại <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị II tác dụng vừa đủ với<br />
100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,8 M, rồi cô cạn dung dịch thì nhận được 13,76 gam tinh thể<br />
muối ngậm nước. Tìm công thức của muối ngậm nước trên.<br />
Câu 5: (2 điểm)<br />
Bổ túc chuổi phản ứng sau và cho biết các chất A, B, C, D, E, F là nhũng chất gì?<br />
A + B C + H 2<br />
C + Cl 2 D<br />
D + dd NaOH E + F<br />
t<br />
E <br />
0<br />
Fe 2 O 3 H 2 O<br />
Câu 6: (1.5 điểm) Hòa tan M 2 O 3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20%. Người<br />
ta thu được dung dịch muối <strong>có</strong> nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxit.<br />
Câu 7: (4.5 điểm)<br />
Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa<br />
tan hết lượng sắt này cần dùng 100ml dung dịch H 2 SO 4 2M.<br />
a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit.<br />
b. Tính thể tích H 2 ở đktc cần dùng để khử hỗn hợp trên.<br />
c. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO 4 .<br />
7H 2 O<br />
Câu 8: ( 2 điểm) Dẫn từ từ V lít khí CO 2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời<br />
Ba(OH) 2 0,5M và NaOH 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa trắng. Tính thể tích V.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
34<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
(Xác định đúng các chất được 0,5 điểm, viết đúng 6 PTHH được 1,5 điểm).<br />
Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
(A) (B) (D) (G)<br />
Fe 3 O 4 + 4CO → 3Fe + 4C<br />
X)<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 → 3Fe + 4H 2 O<br />
(Y)<br />
Fe 3 O 4 + 2C → 3Fe + 2CO 2<br />
(Z)<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑<br />
FeCl 2 + 2Cl 2 → 2FeCl 3<br />
(E)<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
a. 4 phản ứng điều chế O 2 (Viết được mỗi phản ứng được 0,25 điểm)<br />
o<br />
t<br />
2KClO 2KCl 3O<br />
3 2<br />
o<br />
0<br />
2KMnO K MnO MnO O<br />
<br />
t<br />
4 2 4 2 2<br />
t<br />
2HgO 2Hg O2<br />
<br />
dienphan<br />
2H2O 2H2 O2<br />
<br />
b. Đặt công thức của oxit là R x O y , <strong>hóa</strong> trị kim loại bằng 2y/x. 0,25đ<br />
Phản ứng hòa tan:<br />
R O 2yHCl xRCl yH O<br />
(1) 0,25đ<br />
x y 2y/x 2<br />
Ta <strong>có</strong> n HCl = 0,3 . 1 = 0,3 mol. 0,25đ<br />
Gọi M là khối lượng nguyên tử của R ta <strong>có</strong> tỉ lệ:<br />
Mx 16y 2y 11,2y 56 2y 56<br />
M n<br />
8 0,3 0,3x 3 x 3<br />
0,25đ<br />
Khi n = 1<br />
56<br />
M 1 : loại<br />
3<br />
n = 2<br />
56<br />
M 2 : loại<br />
3<br />
n = 3<br />
56<br />
M 3 56 đó là Fe, oxit là Fe<br />
3<br />
2 O 3 0,5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
a. Tính V<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
35<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
mZn mFe 7,73 nZn<br />
0,05mol<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ: <br />
<br />
0,5đ<br />
n Zn<br />
: nFe<br />
5:8 nFe<br />
0,08mol<br />
Zn 2HCl ZnCl<br />
2<br />
H<br />
2<br />
(1)<br />
0,25đ<br />
0,05mol <br />
0,05mol<br />
Fe 2HCl FeCl2 H<br />
2<br />
(2)<br />
0,25đ<br />
0,08mol <br />
0,08mol<br />
V (0,05 0,08) 22, 4 2,912 lit<br />
0,25đ<br />
Từ (1) và (2): <br />
H (dktc)<br />
2<br />
b. Tính khối lượng hỗn hợp E (Fe 2 O 3 và CuO)<br />
o<br />
t<br />
Fe2O3 3H<br />
2<br />
2Fe 3H<br />
2O (3)<br />
0,003m mol 0,009m mol<br />
<br />
o<br />
t<br />
2 2<br />
0,25đ<br />
CuO H Cu 3H O (4)<br />
0,004mmol 0,004mmol<br />
0,25đ<br />
Gọi khối lượng hỗn hợp E là m gam<br />
mFe2O3<br />
Theo <strong>đề</strong> ra: %m<br />
Fe2O<br />
.100<br />
3<br />
m<br />
0,25đ<br />
<br />
48<br />
m<br />
nFe <br />
2O<br />
0,003m mol<br />
3<br />
160100<br />
0,25đ<br />
và<br />
mCuO<br />
%m<br />
CuO<br />
.100<br />
m<br />
0,25đ<br />
<br />
32<br />
m<br />
nCuO<br />
0,004mmol<br />
10080<br />
0,25đ<br />
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13<br />
Vậy m = 10 (gam). 0,25đ<br />
Câu 4: n H 2 SO 4 = 100 x 0,8 : 1000 = 0,08 mol<br />
(0.25đ)<br />
Gọi kim loại <strong>hóa</strong> trị II là R ta <strong>có</strong> phương trình <strong>hóa</strong> học là<br />
RO + H 2 SO 4 → RSO 4 + H 2 O (0.25đ)<br />
1 mol 1 mol 1 mol<br />
0.08mol 0.08mol 0.08mol<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> R + 16 = 4,48 : 0.08 = 56 suy ra R = 40<br />
(0.25đ)<br />
Vậy kim loại đó là Ca nên công thức <strong>hóa</strong> học của muối : CaSO 4<br />
m CaSO 4 = 0,08 x 136 = 10,88 (g)<br />
(0.25đ)<br />
m H 2 SO 4 kết tinh bằng : 13,76 – 10,88 = 2,88 (g) (0.25đ)<br />
n H 2 SO 4 bằng 2,88 : 18 = 0,16 mol<br />
(0.25đ)<br />
tỷ lệ của n CaSO 4 với n H 2 SO 4 là 0,08 : 0,16 = 1 : 2 (0.25đ)<br />
Vậy CTHH của muối ngậm nước CaSO 4 .2H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
36<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 5:<br />
Fe + 2HCl = FeCl 2 + H 2<br />
0,5 đ<br />
2FeCl 2 + Cl 2 = 2FeCl 3<br />
0,5 đ<br />
FeCl 3 + 3NaOH = Fe(OH) 3 + 3NaCl 0,5 đ<br />
2Fe(OH) 3 = t o<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />
0,5 đ<br />
A: Fe B: HCl C: FeCl 2 D: FeCl 3 E: Fe(OH) 3 F: NaCl 0,5 đ<br />
Câu 6:<br />
Chọn 1 mol M 2 O 3 phản ứng:<br />
Phương trình <strong>hóa</strong> học.<br />
M 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2 O 0.25<br />
(2M + 3.16)g 3.98g (2M+288)g<br />
m<br />
3.98.100<br />
ddH2SO4 1470g<br />
0.25<br />
20<br />
m ddmuoi = m oxit + m ddH2SO4 = (2M + 48 +1470)g 0.5<br />
(2M + 288) . 100<br />
Ta <strong>có</strong> phương trình 21,756 =<br />
2M + 1518<br />
M = 27 kim loại Al . công thức của oxit là Al 2 O 3 0.5<br />
Câu 7:<br />
a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe 2 O 3 và FeO<br />
Ta <strong>có</strong> khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15.2g (1) 0.25<br />
Phương trình <strong>hóa</strong> học.<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O 0.25<br />
x 3x 2x<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O 0.25<br />
y y y<br />
Số mol của H 2 SO 4 : n<br />
H 2 SO 4<br />
2 x 0,1 = 0,2mol<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 0.25<br />
(2x + y) (2x + y) (2x + y)<br />
Theo PTHH<br />
nH<br />
SO<br />
nFe<br />
2 nFe<br />
O<br />
n<br />
2 4<br />
2 3 FeO<br />
và nH<br />
3 nFe<br />
O<br />
n<br />
2 2 3 FeO<br />
ntinhthe<br />
nFe<br />
2 nFe2O<br />
3<br />
nFeO<br />
n H 2 SO 4<br />
2x<br />
y 0.2 mol (2) 0.5<br />
Từ 1 và 2 x = 0.05 mol, y = 0.1 mol 0.5<br />
m Fe2O3 = 0.05 x 160 = 8g<br />
m FeO = 0.1 x 72 = 7.2g<br />
% Fe 2 O 3 =<br />
8<br />
.100 52. 6 %<br />
15.2<br />
0.25<br />
%FeO = 100% - 52,6% = 47,4% 0.25<br />
b. Thể tích hidro cần dùng: 1 đ<br />
n H2 = 3x + y = 3.0.05 + 0.1 = 0.25 mol<br />
V H2 = 0.25 x 22,4 = 5.6 lit.<br />
c. n FeSO4.7H2O = 2x + y = 2 . 0.05 + 0.1 = 0.2 mol 0.75 đ<br />
m tinh the = 0.2 x 278 = <strong>55</strong>,6g<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
37<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8: ( 2 điểm)<br />
Số mol các chất:<br />
Đổi 300ml = 0,3 ml; số mol Ba(OH) 2 = 0,3 x 0,5 = 0,15 mol<br />
Số mol NaOH = 0,3 x 1 = 0,3 mol<br />
Số mol BaCO 3 = 19,7/197 = 0,1 mol<br />
0,25 đ<br />
* Trường hợp 1: Dung dịch Ba(OH) 2 thiếu, chỉ tạo kết tủa BaCO 3<br />
Ba(OH) 2 + CO 2 --> BaCO 3 + H 2 O (1) 0,5 đ<br />
0,1mol 0,1mol<br />
=> V = 0,1x 22,4 = 2,24 lít<br />
* Trường hợp 2: Dung dịch Ba(OH) 2 hết, lượng CO 2 hoà tan một phần kết tủa:<br />
Ba(OH) 2 + CO 2 --> BaCO 3 + H 2 O (2)<br />
0.15mol 0,15mol 0,15mol 0,5đ<br />
NaOH + CO 2 --> Na 2 CO 3 + H 2 O (3)<br />
0,3 mol 0,15mol o,15mol<br />
Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O --> 2NaHCO 3 (4)<br />
0,15 mol 0,15 mol 0,5 đ<br />
=> số mol BaCO 3 bị hoà tan là : 0,15 - 0,1 = 0,05 mol<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O --> Ba(HCO 3 ) 2 (5)<br />
0,05 mol 0,05 mol<br />
Theo các PTHH (2), (3), (4), (5) tổng số mol CO 2 phản ứng là:<br />
0,15 + 0,15 + 0,15 + 0,05 = 0,5 mol<br />
Vậy: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít<br />
0,25 đ<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
38<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (4điểm)<br />
Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>):<br />
1. KMnO 4 ? + ? + ?<br />
2. Zn + HCl ? + H 2<br />
3. CuO + H 2 ? + H 2 O<br />
4. FeS 2 + ? Fe 2 O 3 + SO 2<br />
5. Fe 3 O 4 + HCl ? + ? + ?<br />
6. C x H y + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
7. Fe x O y + H 2 Fe + H 2 O<br />
8. Fe x O y + HCl ? + ?<br />
ĐỀ SỐ: 09<br />
Câu 2 (4 điểm).<br />
Có 4 chất rắn riêng biệt ở dạng bột : MgO , P 2 O 5 , CaO, Na 2 O. Chỉ dùng quì tím và<br />
một chất cần thiết khác, hãy nhận biết các chất rắn trên bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học.<br />
Câu 3 (2 điểm).<br />
Cho 10g hỗn hợp gồm bạc và nhôm tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư (chỉ <strong>có</strong><br />
nhôm phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Tính % khối lượng<br />
mỗi kim loại trong hỗn hợp.<br />
Câu 4 (2 điểm)<br />
Có một mẩu CaCO 3 , một ống nghiệm đựng axit clohiđric và một cân nhỏ <strong>có</strong> độ<br />
chính xác cao. Làm thế nào <strong>có</strong> thể xác định được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho<br />
mẩu CaCO 3 vào ống nghiệm đựng axit clohiđric<br />
Câu 5 (4 điểm).<br />
1. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd<br />
HCl (cả A và B <strong>đề</strong>u phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam<br />
muối và 8,96lít H 2 (ĐKTC).<br />
a. Viết các phương trình hoá học ?<br />
b. Tính a ?<br />
2.Hoà tan hoàn toàn 6,66g tinh thể Al 2 (SO 4 ) 3 .nH 2 O vào nước thành dung dịch A.<br />
Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 0,699g kết tủa. Xác<br />
định công thức của tinh thể muối sunfat của nhôm.<br />
Câu 6 (4 điểm )<br />
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2 O 3 . Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam<br />
hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống<br />
sứ và 11,2 lít khí B (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 20,4. Tính giá trị m.<br />
=========Hết=========<br />
Chú ý: - Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
39<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Câu 1 1. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
0,5<br />
(4đ) 2. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2<br />
0,5<br />
t<br />
0<br />
3 CuO + 2H 2 Cu + 2H 2 O<br />
0,5<br />
t<br />
0<br />
0,5<br />
4 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
0,5<br />
5. Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O 0,5<br />
4x y<br />
t<br />
0<br />
6. 2C x H y + O2 2xCO 2 + yH 2 O<br />
2<br />
t<br />
0<br />
0,5<br />
7. Fe x O y + yH 2 xFe + yH 2 O<br />
8. Fe x O y + 2yHCl xFeCl 0,5<br />
2 y 2O<br />
Câu 2<br />
(4 đ)<br />
Câu 3<br />
(2 đ)<br />
Câu 4<br />
(2đ)<br />
- Trích mẫu thử làm thí nghiệm:<br />
Hoà tan 4 mẫu thử vào nước:<br />
MgO không tan.<br />
Các chất còn lại <strong>đề</strong>u tan tạo ra các dung dịch.<br />
PTHH: CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4<br />
Na 2 O + H 2 O<br />
2 NaOH<br />
Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch vừa thu được:<br />
Dung dịch H 3 PO 4 làm quì tím <strong>hóa</strong> đỏ, mẫu thử tương ứng là P 2 O 5 .<br />
Dung dịch Ca(OH) 2 và NaOH làm quì tím <strong>hóa</strong> xanh.<br />
Lấy dd H 3 PO 4 ở trên nhỏ từ từ vào 2 dd chứa NaOH và Ca(OH) 2 . Dung<br />
dịch nào xuất hiện kết tủa là Ca(OH) 2 , mẫu thử tương ứng là CaO.<br />
3Ca(OH) 2 +2H 3 PO 4 → Ca 3 (PO 4 ) 2 ↓ + 6H 2 O.<br />
Mẫu thử còn lại là Na 2 O.<br />
Khi cho hỗn hợp vào H 2 SO 4 chỉ <strong>có</strong> Al phản ứng<br />
2 Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
Theo PTHH ta <strong>có</strong> : n Al = 2/3 n H 2<br />
= 2 3 . 6,72 =0,2 mol<br />
22,4<br />
m(Al) = 0,2.27 = 5,4 g<br />
m(Ag) = 10 – 5,4 = 4,6 g<br />
% Al = 5,4 . 100% = 54%<br />
10<br />
% Ag = 100 – 54 = 46 %<br />
-Cho đá vôi (CaCO 3 ) vào ống nghiệm đựng dd axit clohiđric phản ứng<br />
xảy ra theo sơ đồ sau :<br />
CaCO 3 +2HCl CaCl 2 + H 2 O +CO 2<br />
-Muốn xác định khối lượng CO 2 thoát ra ta làm như sau:<br />
-Cân để xác định khối lượng viên đá vôi và khối lượng ống nghiệm đựng<br />
axít clohiđric, đó chính là khối lượng ban đầu (khối lượng chất phản ứng)<br />
-Bỏ viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric ,phản ứng làm dd sủi<br />
bọt do <strong>có</strong> bọt khí thoát ra. Khi hết bọt khí là phản ứng đã kết thúc<br />
-Cân để xác định khối lượng ống nghiệm sau phản ứng, khối lượng giảm<br />
đi so với trước phản ứng là khối lượng CO 2 thoát ra.<br />
x<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
40<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5<br />
(4 đ)<br />
Câu 6<br />
(4đ)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1. (2đ)<br />
a/ PTHH: 2A + 2xHCl 2ACl x + xH 2<br />
2B + 2yHCl 2BCl y + yH 2<br />
8,96<br />
b/ - Số mol H 2 : n H 2<br />
= = 0,4 mol, m H<br />
22,4<br />
2<br />
= 0,4.2 = 0,8 gam<br />
- Theo PTHH => n HCl = 2n(H 2 )= 0,4.2 = 0,8 mol,<br />
m HCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam<br />
- áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong>:<br />
a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam<br />
2. (2đ)<br />
Phương trình phản ứng:<br />
3BaCl 2 + Al 2 (SO 4 ) 3 →3BaSO 4 + 2AlCl 3<br />
-Số mol BaSO 4 tạo thành<br />
nBaSO 4 = 0,699/233=0,003 mol<br />
Theo phương trình phản ứng<br />
n Al 2 (SO 4 ) 3 = 1/3 nBaSO 4 = 0,003/3=0,001mol<br />
Số mol Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>có</strong> trong dung dịch A<br />
0,001.10=0,01 mol<br />
Vì số mol Al 2 SO 4 .nH 2 O = số mol Al 2 SO 4 =0,01 mol<br />
- Khối lượng mol của tinh thể là:<br />
M = 6,66/0,01=666 gam<br />
Hay 342+ 18n =666 n=18<br />
Vậy công thức tinh thể là Al 2 (SO 4 ) 3 . 18H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Các phản ứng khử sắt oxit <strong>có</strong> thể <strong>có</strong>:<br />
o<br />
t<br />
3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 (1)<br />
o<br />
t<br />
Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO 2 (2)<br />
o<br />
t<br />
FeO + CO Fe + CO 2 (3)<br />
Như vậy chất rắn A <strong>có</strong> thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe 3 O 4 hoặc ít hơn.<br />
Theo PTHHH 1, 2, 3 ta thấy: số mol CO phản ứng bằng số mol CO 2<br />
tạo thành.<br />
11,2<br />
Ta <strong>có</strong>: nB<br />
0,5 mol.<br />
22,5<br />
M tb(B) = 2 . 20,4 = 40,8(g)<br />
Gọi x là số mol của CO 2 , số mol CO là: 0,5 – x.<br />
Ta <strong>có</strong> phương trình về khối lượng của B:<br />
44x + 28(0,5 x) = 0,5 40,8 = 20,4<br />
nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng.<br />
Theo ĐLBTKL ta <strong>có</strong>:<br />
m X + m CO = m A + m<br />
CO2<br />
m = 64 + 0,4 44 0,4 28 = 70,4 gam.<br />
Ghi chú: Học sinh <strong>giải</strong> theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
41<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 10<br />
ĐỀ BÀI<br />
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau:<br />
Câu 1: Khí nào dưới đây thu bằng cách úp ống nghiệm?<br />
A. H 2 B. O 2 C. NO 2 D. CO 2 .<br />
Câu 2: Thành phần không khí luôn bị tác động bởi các yếu tố khác nhau:<br />
a) Khí thải từ các nhà máy.<br />
b) Cây xanh quang hợp.<br />
c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu.<br />
d) Sản xuất vôi.<br />
e) Sự hô hấp.<br />
Yếu tố làm ô nhiễm không khí là<br />
A. a, b, c . B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d.<br />
Câu 3: Không khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, <strong>có</strong> thể kể ra một số khí cơ bản sau: nitơ,<br />
oxi, cacbonđioxit, hơi nước, lưu huỳnh đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất?<br />
A. nitơ và cacbonđioxit.<br />
B. nitơ và oxi.<br />
C. hơi nước và lưu huỳnh đioxit.<br />
D. oxi và cacbonđioxit.<br />
Câu 4: Một hợp chất khí được tạo bởi hai nguyên tố C và H, trong đó C <strong>chi</strong>ếm 75% về khối<br />
lượng. Công thức hoá học của hợp chất khí là<br />
A. CH 4 B. C 2 H 2 C. C 2 H 4 D. C 2 H 6 .<br />
Câu 5: Oxit nào dưới đây <strong>có</strong> tên gọi đinitơ pentaoxit?<br />
A. NO 2 . B. N 2 O. C. N 2 O 3. D. N 2 O 5 .<br />
Câu 6: Cho các hợp chất sau: CaO, SO 3, NH 3 , MnO 2. Hóa trị của Ca, S, N, Mn lần lượt là<br />
A. I, III, III, II. B. II, III, III, IV.<br />
C. II, VI, III, IV. D. I, VI, III, IV.<br />
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH 4 cần dùng 0,4 (g) khí O 2 thu được 1,4 (g) CO 2 và<br />
1,6(g) H 2 O. m <strong>có</strong> giá trị là<br />
A. 2,6g. B. 2,5g. C. 1,7g. D. 1,6g.<br />
Câu 8: Cho công thức hoá học của các oxit sau: MgO; SO 2 ; K 2 O; FeO; CO 2; P 2 O 5 . Số oxit<br />
axit là<br />
A. 6 B. 3 C. 4 D. 2<br />
Phần II : Tự Luận (8 điểm)<br />
Câu 9 (2,5 điểm):<br />
Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết phản nào xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong> ?<br />
a) FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
b) Al 4 C 3 + H 2 O Al(OH) 3 + CH 4<br />
c) Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O Fe(OH) 3<br />
d) C n H 2n+2 + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
Câu 10 (3 điểm):<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
42<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1, Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, một học sinh đã lấy lượng hoá chất KClO 3,<br />
KMnO 4 đem nung nóng, <strong>đề</strong>u thu được a mol khí oxi. Viết phương trình phản ứng và<br />
tính khối lượng mỗi chất cần lấy?<br />
2, Trong một bình kín <strong>có</strong> thể tích 5,6 lít chứa đầy không khí (đktc) và 4,8 g Mg. Đốt Mg<br />
trong bình kín cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất <strong>có</strong> trong bình sau<br />
phản ứng. Biết khí oxi <strong>chi</strong>ếm 20% thể tích không khí và còn lại là khí nitơ.<br />
Câu 11(2,5 điểm): Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phương trình<br />
phản ứng:<br />
CO 2 + H 2 O (C 6 H 10 O 5 ) n + O 2<br />
tinh bột<br />
a) Hoàn thành phương trình phản ứng và nêu biện pháp bảo vệ không khí trong lành?<br />
b) Tính khối lượng tinh bột thu được và thể tích khí O 2 (đktc) đó <strong>giải</strong> phóng nếu lượng<br />
nước tiêu thụ là 5 tấn và lượng khí CO 2 tham gia phản ứng dư. Cho hiệu suất phản<br />
ứng là 80%.<br />
Cho C = 12, O = 16, H =1, N =28, Mg =24, K =39, Mn =<strong>55</strong>, Cl = 35,5<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
43<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 10<br />
Phần I: Trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 x 8 = 2 điểm<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8<br />
Đáp án A D B A D C A B<br />
Phần 2: Tự luận (8 điểm)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
9 a) 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
0,5<br />
b) Al 4 C 3 + 12H 2 O 4Al(OH) 3 + 3CH 4<br />
0,5<br />
c) 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3<br />
0,5<br />
d) C n H 2n+ 2 + O 2 nCO 2 + (n+1)H 2 O<br />
Các phản ứng xảy ra sự oxi <strong>hóa</strong> là a, c, d<br />
10 1) Các phương trình phản ứng xảy ra<br />
2KClO 3 2KCl + 3O 2 (1)<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (2)<br />
Theo (1),(2) ta <strong>có</strong>:<br />
11<br />
2)<br />
= (mol) ; = = 0,2 (mol) ;<br />
Phương trình hoá học : 2Mg + O 2 2MgO<br />
Theo phản ứng Mg còn dư, oxi phản ứng hết. Sau phản ứng, trong bình gồm:<br />
= 0,2.28 = 5,6 (g).<br />
a) 6nCO 2 + 5nH 2 O (C 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2<br />
Tinh bột<br />
Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta cần: Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng<br />
cây xanh và hạn chế rác thải ra môi trường…..<br />
b) Theo phương trình hoá học trên :<br />
Số mol tinh bột (C 6 H 10 O 5 ) n = số mol H 2 O .<br />
Số mol O 2 = . số mol H 2 O = .<br />
Khối lượng tinh bột thu được là:<br />
Thể tích khí oxi:<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
= 7,2.10 6 (g) = 7,2 (tấn).<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0.5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
44<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 11<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (2.0 điểm): Cho các axit sau đây: H 3 PO 4 , H 2 SO 4 , H 2 SO 3 , HNO 3<br />
a) Viết công thức <strong>hóa</strong> học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit.<br />
b) Lập công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và<br />
gọi tên muối.<br />
Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>) và<br />
cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào?<br />
KMnO 4 1<br />
7 KOH<br />
3 4 5 6<br />
O 2 Fe 3 O 4 Fe H 2 H 2 O H 2 SO 4<br />
8<br />
KClO 3 2<br />
Câu 3 (2.0 điểm): Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng sau: CaCO 3 ; CaO ; P 2 O 5 ;<br />
NaCl ; Na 2 O. Chỉ dùng quỳ tím và một <strong>hóa</strong> chất cần thiết khác để nhận biết các chất trên.<br />
Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu <strong>có</strong>).<br />
Câu 4: (3.0 điểm): Một hỗn hợp gồm Zn và Fe <strong>có</strong> khối lượng là 37,2 g. Hòa tan hỗn hợp<br />
này trong 2 lit dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />
a) Chứng minh rằng hỗn hợp này tan hết trong axit.<br />
b) Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H 2 sinh ra trong phản<br />
ứng tác dụng vừa đủ với 48 g CuO.<br />
Câu 5 (3.0 điểm): Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc).<br />
Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở<br />
đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.<br />
Câu 6 (2.0 điểm): Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />
- Cho 11,2 g Fe vào cốc A đựng dung dịch HCl.<br />
- Cho m gam Al vào cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 .<br />
Khi cả Fe và Al <strong>đề</strong>u tan hết thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?<br />
Câu 7 (3.5 điểm):<br />
1) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 400 gam dung dịch H 2 SO 4 9,8%.<br />
a) Tính thể tích khí H 2 thu được ở đktc.<br />
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.<br />
2) Trong một bình kín chứa SO 2 và O 2 theo tỉ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác V 2 O 5 .<br />
Nung nóng bình một thời gian theo sơ đồ phản ứng sau:<br />
0<br />
t<br />
SO 2 + O 2 SO 3<br />
thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm <strong>chi</strong>ếm 35,3% thể tích . Tính hiệu suất phản<br />
ứng tạo thành SO 3 .<br />
Câu 8 (2,5 điểm): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam<br />
Fe x O y xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:<br />
Fe x O y + CO Fe + CO 2<br />
Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 bằng 20.<br />
a) Cân bằng phương trình <strong>hóa</strong> học trên và xác định công thức của oxit sắt.<br />
b) Tính % theo thể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khí X.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
45<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
Câu 1.<br />
(2,0 điểm)<br />
Câu 2.<br />
(2,0 điểm)<br />
Câu 3.<br />
(2,0 điểm)<br />
Câu 4.<br />
(3,0 điểm)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11<br />
Nội dung<br />
Biểu<br />
điểm<br />
a/ Công thức oxit axit tương ứng<br />
1,0đ<br />
Axit oxit axit Tên gọi oxit<br />
H 3 PO 4 P 2 O 5 Điphotpho pentaoxit<br />
H 2 SO 4 SO 3 Lưu huỳnh trioxit<br />
H 2 SO 3 SO 2 Lưu huỳnh đioxit<br />
HNO 3 N 2 O 5 Đinitơ pentaoxit<br />
b/ Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit<br />
tương ứng với các axit trên.<br />
1,0đ<br />
Công thức<br />
Tên gọi<br />
Na 3 PO 4<br />
Natri photphat<br />
Na 2 HPO 4<br />
Natri hiđrophotphat<br />
NaH 2 PO 4<br />
Natri đihiđrophotphat<br />
Na 2 SO 4<br />
Natri sunfat<br />
NaHSO 4<br />
Natri hiđro sunfat<br />
Na 2 SO 3<br />
Natri sunfit<br />
NaHSO 3<br />
Natri hiđro sunfit<br />
NaNO 3<br />
Natri nitrat<br />
Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm. 2,0đ<br />
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự<br />
- Cho nước vào các mẫu thử:<br />
+ Nếu mẫu thử nào không tan, mẫu đó là CaCO 3<br />
+ Nếu mẫu thử nào tan tạo dung dịch đục là CaO<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
+ 3 mẫu tan tạo thành dung dịch trong suốt.<br />
- Cho quì tím vào ba dung dịch còn lại:<br />
+ Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang đỏ, đó là dd H 3 PO 4 là sản<br />
phẩm của P 2 O 5 vì: P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4<br />
+ Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang xanh, đó là dd NaOH là sản<br />
phẩm của Na 2 O vì: Na 2 O + 3H 2 O 2NaOH<br />
+ Còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là: NaCl<br />
a) (1,0 đ): Để hỗn hợp tan hết trong axit thì số mol lớn nhất cũng tan<br />
hết và số mol hỗn hợp lớn nhất khi giả sử toàn bộ hỗn hợp là Fe (Vì Fe<br />
<strong>có</strong> nguyên tử khối bé hơn Zn)<br />
37,2<br />
n 0,66mol<br />
Fe<br />
56<br />
PTHH: Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (1)<br />
Theo PTHH (1): n H2SO<br />
n <br />
4 Fe<br />
0,66 (mol)<br />
Mà theo <strong>đề</strong> bài: nH2SO<br />
2.05 1mol<br />
4<br />
Vậy n Fe < n<br />
H2SO4<br />
Mặt khác trong hỗn hợp còn <strong>có</strong> Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
46<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5.<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 6.<br />
(2,0 điểm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H 2 SO 4 thì axit sẽ dư hỗn hợp<br />
2 kim loại tan hết<br />
b) (2,0 đ): Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe <strong>có</strong> trong hỗn hợp:<br />
Ta <strong>có</strong> 65x + 56y = 37,2 (*)<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (1)<br />
0,25đ<br />
y mol<br />
y mol<br />
Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2 (2)<br />
x mol<br />
x mol<br />
0,5đ<br />
Theo PTPƯ (1) và (2): n<br />
H<br />
= n<br />
2 hh = x + y<br />
H 2 + CuO Cu + H 2 O (3)<br />
48<br />
Theo (3): n n 0,6 mol<br />
H 2 CuO<br />
80<br />
0,25đ<br />
Vậy x + y = 0,6 (**)<br />
Từ (*),(**)<br />
65x + 56y = 37,2<br />
0,25đ<br />
<strong>có</strong> hệ phương trình <br />
x + y = 0,6<br />
0,25đ<br />
Giải hệ phương trình trên ta <strong>có</strong> x = 0,4 : y = 0,2<br />
m Zn = 0,4 . 65 = 26g<br />
m Fe = 0,2 . 56 = 11,2g<br />
0,5đ<br />
Số mol của H 2 là: n H2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol<br />
=> m H2 = 0,06 x 2 =0,12 gam.<br />
0,25đ<br />
n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol<br />
0,25đ<br />
=> x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4<br />
0,25đ<br />
=> Oxit cần tìm là Fe 3 O 4<br />
0,25đ<br />
Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là M x O y<br />
PTPƯ : M x O y + yH 2 -> xM + y H 2 O (1)<br />
Theo PTPƯ ta <strong>có</strong>: n H2 =n H2O =0,06 mol<br />
0,25đ<br />
Áp dụng ĐLBTKL ta <strong>có</strong> : m oxit + m H2 =m kl + m H2O<br />
0,25đ<br />
=> m kl =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam<br />
0,25đ<br />
Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương)<br />
0,25đ<br />
PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCl n + nH 2<br />
gam 2M : 2n<br />
2,52 : 2,52n/M<br />
0,25đ<br />
ta <strong>có</strong> : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09<br />
=> M = 28n<br />
0,25đ<br />
Ta <strong>có</strong> bảng sau:<br />
n 1 2 3<br />
M 28 56 84<br />
0,25đ<br />
kim loại loại Nhận loại<br />
Vậy kim loại cần tìm là Fe<br />
Ta <strong>có</strong> n O (trong oxit) = n O (trong H 2 O) =0,06 mol<br />
0,25đ<br />
11,2<br />
m<br />
Ta <strong>có</strong>: n Fe<br />
0,2( mol)<br />
; n ( )<br />
56<br />
27 mol<br />
Al<br />
<br />
0,25đ<br />
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) <strong>có</strong> phản ứng:<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
0,25đ<br />
0,2 0,2<br />
- Theo ĐLBTKL khối lượng cốc A tăng thêm là:<br />
47<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7.<br />
(3,5 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
mFe<br />
mH<br />
11,2 0,2.2 10,8( g)<br />
2<br />
- Khi thêm Al vào cốc đựng ddH 2 SO 4 (cốc B) <strong>có</strong> phản ứng:<br />
2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
m<br />
3.<br />
m<br />
27<br />
27.2<br />
3. m .m<br />
- Khối lượng cốc B tăng thêm là: m 2 = m <br />
27.2 9<br />
.m<br />
- Để cân thăng bằng thì: m = 10,8;<br />
9<br />
=> m = 12,15 (g)<br />
1. (2,5 đ)<br />
a) n Al = 5,4 = 0,2 mol<br />
27<br />
n<br />
H2SO<br />
= 400.9,8% = 0,4 mol<br />
4<br />
98<br />
2Al + 3H 2 SO 4<br />
Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
2 mol 3 mol<br />
0,2 mol 0,4 mol<br />
0,2 0,4<br />
Lập tỉ lệ ta <strong>có</strong> :<br />
<br />
2 3<br />
Vậy Al phản ứng hết H 2 SO 4 dư sau phản ứng<br />
Theo PTHH n<br />
H<br />
= 3<br />
2<br />
2 . n Al =0,3 mol<br />
→V H 2<br />
= 0,3.22,4 = 6,72 lit<br />
b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:<br />
5,4 + 400 – 0,3.2 =404,8 gam<br />
Theo PTPU<br />
n 1 2 n Al = 0,1 mol<br />
m<br />
Al2 ( SO4 ) 3<br />
Al2 ( SO4 ) 3<br />
H2SO4<br />
0,1 . 342 = 34,2 g<br />
n phản ứng = 3 2 . n Al = 0,3 mol<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy m<br />
H2SO<br />
dư = (0,4 - 0,3) . 98 = 9,8 g<br />
4<br />
C%Al 2 (SO 4 ) 3 =<br />
34,2<br />
.100% =8,45%<br />
404,8<br />
9,8<br />
C% H 2 SO 4 dư = .100% =2,42%<br />
404,8<br />
2. (1,0 đ)<br />
PHHH SO 2 + 1/2 O 2<br />
V O<br />
<br />
20 SO<br />
t 3<br />
Ban đầu 1 mol 1 mol<br />
Phản ứng x mol 1/2x mol x mol<br />
Sau phản ứng 1- x mol 1- 1/2 x mol x mol<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> sản phẩm khí <strong>chi</strong>ếm 35,5% thể tích nên <strong>có</strong> biểu thức<br />
về % SO 3 như sau:<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
48<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
% SO 3 =<br />
x.100 x.100<br />
35,3<br />
(1 x) (1 1/ 2 x)<br />
x x<br />
<br />
2 2<br />
0,5đ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giải ra ta <strong>có</strong> : x = 0,6; H = 0,6.100% = 60%<br />
1<br />
a) (2,0 đ)<br />
Xác định công thức của Fe x O y<br />
t<br />
Fe x O y + yCO <br />
0<br />
xFe + yCO 2<br />
Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nên Fe x O y hết, hỗn hợp khí X<br />
gồm CO dư và CO 2<br />
Câu 8. M hh khí = 40 g/mol<br />
(2,5 điểm) Tính được nCO<br />
n<br />
2 COpu<br />
n CO pư + n CO dư = n CO ban đầu = 4,48/22,4 = 0,2 mol<br />
Gọi n CO dư = x mol; nCO<br />
n 0,2 x(<br />
mol)<br />
2 COpu<br />
<br />
28x 44(0,2 x)<br />
40 . Giải ta được x = 0,05 hay n CO dư = 0,05(mol)<br />
0,2<br />
nCO<br />
n 0,2 0,05 0,15( mol)<br />
2 COpu<br />
<br />
t<br />
Fe x O y + yCO <br />
0<br />
xFe + yCO 2<br />
(mol) 1 y x y<br />
1<br />
Theo (1) nFexOy<br />
nCOpu<br />
0,15 / y(<br />
mol)<br />
y<br />
=> 56x + 16y = 8 : (0,15:y) = 53,33y<br />
Giải x = 2, y = 3 là nghiệm hợp lý vậy công thức oxi sắt là Fe 2 O 3<br />
b) (0,5 đ)<br />
Tính % CO 2 trong hỗn hợp<br />
Tổng số mol hỗn hợp khí sau phản ứng = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol)<br />
%CO 2 = (0,15 : 0,2).100% = 75%<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
49<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 12<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (10 điểm)<br />
Chọn các phương án mà em cho là đúng ở mỗi câu hỏi sau:<br />
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách:<br />
A. Nhiệt phân KMnO 4 B. Điện phân H 2 O<br />
C. Nhiệt phân KClO 3 D, Nhiệt phân CaCO 3<br />
Câu 2.Cho phương trình phản ứng sau: FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
Tổng hệ số tối giản của các hệ số trong các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là:<br />
A. 25 B. 20 C. 15 D. 17<br />
Câu 3. Những dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường:<br />
A. K, Ca, BaO, SO 3 B. Fe 2 O 3 , Al, CO 2 , CuO<br />
C. P 2 O 5 , MgO, Fe 2 O 3 , Na C. CaO, K 2 O, Na, SO 2<br />
Câu 4. cho biêt công thức <strong>hóa</strong> học của X với O và Y với H là X 2 O và YH 3 công thức của<br />
hợp chất của X và Y là:<br />
A. X 2 Y 3 B. X 3 Y C. X 2 Y 3 D. XY 3<br />
Câu 5. Dẫn hoàn toàn khí Y đi qua bột CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy chất rắn màu<br />
đỏ xuất hiện. Vậy khí Y là:<br />
A. H 2 B. O 2 C. CO D. CO 2<br />
Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm cho Quỳ tím chuyển sang màu xanh:<br />
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl<br />
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H 2 SO 4<br />
Câu 7. Đặt 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử để lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đĩa<br />
cân B 9.10 23 phân tử CaCO 3 . Hỏi sau khi để thì:<br />
A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa cân B bị lệch xuống<br />
C. Đĩa cân A bị lệch Xuống D. Đĩa cân A bị lệch lên<br />
Câu 8. Với 280 kg đá vôi <strong>có</strong> chứa 25% tạp chất thì <strong>có</strong> thể điều chế được bao nhiêu kg vôi<br />
sống. biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%.<br />
A. 117,6 kg B. 94,08 kg C. 118 kg D. 96,2 kg<br />
Câu 9. Trộn 120 gam dung dịch KOH 20% với 280 gam dung dịch KOH 10% se thu được<br />
dung dịch KOH <strong>có</strong> nồng đội % là<br />
A. 13% B. 14% C. 15% D. 16%<br />
Câu 10. Để phân biệt 2 khí không màu tương tự nhau đựng trong 2 lọ riêng biệt là CO 2 và<br />
H 2 thì <strong>có</strong> thể dùng cách nào sau đây:<br />
A. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua dung dịch nước vôi trong dư<br />
B. Dẫn 2 khí lần lượt qua dung dịch nước Brom<br />
C. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua CuO đung nóng<br />
D. Dẫn 2 khí lần lượt đi qua dung dịch NaCl.<br />
Câu 11. Cho các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế:<br />
A. Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2 B. CO 2 + CaO CaCO 3<br />
C. H 2 + PbO Pb + H 2 O D. Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu<br />
Câu 12. Cho a gam hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch<br />
HCl. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 67 gam muối và 8,96 lít khí H 2 (ở đktc)<br />
Giá trị của a là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
50<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 38,6 gam B. 38,2 gam C. 36,8 gam D. 32,8 gam<br />
Câu 13. Chất X cháy trong oxi thu được sản phẩm Y làm vẩn đục nước vôi trong dư. Vậy<br />
X <strong>có</strong> thể là:<br />
A. CH 4 B. C C. CO 2 D. CO<br />
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam kim loại M chưa rõ <strong>hóa</strong> trị bằng dung dịch HCl thì thu<br />
được 10,08 lít khí (ở đktc). Vậy M là kim loại nào:<br />
A Fe B. Cu C. Al D. Mg<br />
Câu 15. Chỉ được dùng thêm thuốc thử nào sau đây <strong>có</strong> thể nhận biết được 3 ống nghiệm<br />
mất nhãn chứa 3 dung dịch không màu gồm: K 2 SO 4 , NaOH, HCl<br />
A. Nước B. Kim loại Cu C. Quỳ tím D. Kim loại Fe<br />
Câu 16. Cho 2,3 gam kim loại Na vào cốc đựng 100 gam nước. Nồng đội % của dung dịch<br />
thu được là:<br />
A. 3,05% B. 3,25% C. 3,28% D. 3,68%<br />
Câu 17. Nguyên tử X <strong>có</strong> tổng số hạt là 52. trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br />
không mạng điện là 16. Số hạt n trong nguyên tử X là:<br />
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18<br />
Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm CO 2 và N 2 (ở đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với oxi là 1,225. Thành phần<br />
phần trăm theo thể tích của N 2 trong hỗn hợp là:<br />
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%<br />
Câu 19. Biết độ tan của NaCl ở 90 0 C là 50 gam và ở 10 0 C là 35 gam. Hỏi khi làm lạnh 600<br />
gam dung dịch NaCl bão hòa từ 90 0 C xuống 10 0 C thì số gam NaCl bị tách ra là:<br />
A. 50 gam B. 60 gam C. 70 gam D. 80 gam<br />
Câu 20. Hòa tan 4 gam hỗn hợp muối XCO 3 và YCO 3 bằng dung dịch HCl dư thu được<br />
dung dịch A và V lít khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thu được 4,<strong>55</strong> gam muối khan. Giá<br />
trị của V là:<br />
A. 1,12 lít B. 2,24 lit C. 1,16lit D. 1,18 lít<br />
II. Phần tự luận (10 điểm)<br />
Câu 1( 4,0 điểm)<br />
a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>)<br />
và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học?<br />
KMnO 4 (1) O 2 (2) SO 2 (3) SO 3 (4) H 2 SO 4 (5) H 2 (6) Fe<br />
b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm:<br />
NaCl, KOH, HCl, Ba(OH) 2 .<br />
Câu 2 (2,0 điểm) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl<br />
sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc)<br />
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A<br />
b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công<br />
thức của oxit.<br />
Câu 3.( 2,5 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn<br />
toàn chỉ thu được dung dịch A và <strong>có</strong> V lít khí H 2 thoát ra (ở đktc).<br />
a, Viết phương trình phản ứng và tính V.<br />
b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch A.<br />
Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe 3 O 4 .Cho một luồng CO đi qua ống<br />
đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn<br />
Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là 20,4.Tìm m.<br />
--------Hết -------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
51<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12<br />
I. Trăc nghiệm khách quan (10 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. nếu câu hỏi <strong>có</strong><br />
nhiều lựa chọn thì chỉ cho điểm khi thí sinh chọn đủ các đáp án.<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
Đ/a A,C C A,C B A,C C A B A A,C<br />
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đ/a A,C,D A A,B,D C C C D A B A<br />
II. Phần tự luận (10 điểm)<br />
Câu 1( 4,0 điểm)<br />
a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>)<br />
và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học?<br />
KMnO 4 (1) O 2 (2) SO 2 (3) SO 3 (4) H 2 SO 4 (5) H 2 (6) Fe<br />
b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chưa trong các lọ mất nhãn gồm:<br />
NaCl, KOH, HCl, Ba(OH) 2 .<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
0,25đ<br />
Phản ứng phân hủy<br />
0,25đ<br />
S + O 2 SO 2 Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp<br />
0,25đ<br />
2SO 2 + O 2 2SO 3 Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp<br />
0,5đ<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp<br />
0,25 đ<br />
H 2 SO 4 + Zn ZnSO 4 + H 2 . Phản ứng thế<br />
0,5 đ<br />
H 2 + Fe 2 O 3 Fe + H 2 O Phản ứng thế<br />
0,5đ<br />
Lấy mỗi dung dịch một ít ra các ồng nghiệm riêng biệt sau đó nhúng lần lượt 0,1đ<br />
quỳ tím vào các dung dịch<br />
- Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển đó dung dịch đó chưa 0,25 đ<br />
HCl<br />
- Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ba(OH) 2<br />
0,25đ<br />
- Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl.<br />
0,15 đ<br />
Nhận biết dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh: Lấy 2 dung dịch ra 2 ống nghiệm<br />
riêng biệt sau đó lần lượt sục khí CO 2 vào:<br />
0,15 đ<br />
- Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH) 2<br />
0,15đ<br />
Ba(OH) 2 + CO 2 BaCO 3 + H 2 O<br />
0,15đ<br />
- Nếu không <strong>có</strong> hiện tượng gì là KOH<br />
0,15đ<br />
2KOH + CO 2 K 2 CO 3 + H 2 O<br />
0,15đ<br />
Câu 2 (2,0) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau<br />
phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc)<br />
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A<br />
b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công<br />
thức của oxit<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
a, Phương trình phản ứng<br />
Mg + 2 HCl MgCl 2 + H 2 (1)<br />
0,15đ<br />
2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3 H 2 (2)<br />
0,15đ<br />
Gọi số mol Mg là x mol, số mol Al là y mol (x,y > 0)<br />
0,1đ<br />
Với khối lượng 6,3 gam ta <strong>có</strong> phương trình: 24x + 27y = 6,3 (I)<br />
0,5đ<br />
52<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong>: nH 2 = 0,3 mol<br />
- Theo PTPU (1) nH 2 = nMg = x mol<br />
- Theo ptpu (2) nH 2 = 3/2nAl = 3/2y (mol)<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình: x + 3/2y = 0,3 (II)<br />
Từ (I) và (II) ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
24x + 27y = 6,3<br />
x + 3/2y = 0,3<br />
Giải hệ phương trình ta tìm được x= 0,15, y = 0,1<br />
mMg = 24x = 24.0,15 = 3,6 (gam)<br />
mAl = 27y = 27.0,1 = 2,7 (gam)<br />
b, Gọi công thức của oxit là M 2 O n<br />
Phương trình phản ứng<br />
M 2 O n + H 2 2M + nH 2 O (3)<br />
Thep phương trình phản ứng ta thấy nM 2 O n = 1/n nH 2 = 1/n.0,3 (mol)<br />
M M2On = 24,1: (0,3/n) = 80,3n<br />
Hay 2M + 16n = 80,3n => M = 32n<br />
Lập bảng biện luận với n = 2 và M= 64 kim loại M là Cu và oxit của M là CuO<br />
0,1đ<br />
0,05đ<br />
0,05đ<br />
0,1đ<br />
0,15 đ<br />
0,15đ<br />
0,1đ<br />
0,1đ<br />
0,1đ<br />
0,15đ<br />
0,15đ<br />
0,1đ<br />
0,1đ<br />
0,1đ<br />
Câu 3.( 2,0 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn<br />
toàn chỉ thu được dung dịch A và <strong>có</strong> V lít khí H 2 thoát ra (ở đktc).<br />
a, Viết phương trình phản ứng và tính V.<br />
b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch A.<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
a, Số mol Na: n Na = 0,03 mol<br />
1,46%.50<br />
Khối lượng HCl: m HCl = = 0,73 gam;<br />
100%<br />
0,73<br />
Số mol HCl: n HCl = = 0,02mol<br />
36,5<br />
Cho Na vào dung dịch HCl xảy ra các phản ứng<br />
2Na + 2HCl 2NaCl + H 2 (1)<br />
Ban đầu 0,03 0,02 (mol)<br />
Phản ứng 0,02 0,02 0,02 0,01 (mol)<br />
Sau phản ứng 0,01 0 0,02 0,01 (mol)<br />
Sau phản ứng (1) Na còn dư 0,01 mol sẽ tiếp tục phản ứng hết với nước:<br />
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 (2)<br />
0,01 0,01 0,005 (mol)<br />
Từ phản ứng (1) và (2), ta <strong>có</strong> số mol khí H 2 thoát ra là:<br />
n<br />
H 2<br />
= 0,01 + 0,005 = 0,015 mol.<br />
Thể tích khí H 2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:<br />
V = n.22,4 = 0,015.22,4 = 0,336 lít.<br />
b, Từ phản ứng (1) và (2) ta <strong>có</strong> dung dịch A gồm các chất tan: NaCl ( 0,02<br />
mol) và NaOH (0,01mol)<br />
Áp dụng định luận bảo toàn khối lượng, ta <strong>có</strong> khối lượng dung dịch A<br />
m ddA = m Na + m ddHCl - m<br />
H<br />
= 0,69 + 50 - 0,015.2 = 50,66 gam<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,15đ<br />
0,15đ<br />
0,15đ<br />
0,25đ<br />
0,15đ<br />
0,15đ<br />
0,2đ<br />
0,15đ<br />
0,25đ<br />
0,15đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
53<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nồng độ phần trăm các chất tan <strong>có</strong> trong duing dịch A là:<br />
0,02.58,5<br />
0,25đ<br />
C% NaCl = .100%<br />
= 2,31%<br />
50,66<br />
0,01.40<br />
0,25đ<br />
C% NaOH = .100%<br />
= 0,79%<br />
50,66<br />
Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe 3 O 4 .Cho một luồng CO đi qua ống<br />
đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn<br />
Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 là 20,4.Tìm m<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
Các phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra là:<br />
CuO + CO <br />
t 0<br />
Cu + CO 2<br />
0,15đ<br />
Fe 3 O 4 + CO <br />
t 0<br />
3FeO + CO<br />
0,15 đ<br />
2<br />
0,15đ<br />
FeO + CO <br />
t 0<br />
Fe + CO 2<br />
0,1đ<br />
Khí A là hỗn hợp CO, CO 2 .<br />
0,15đ<br />
Số mol khí A là: 11,2 : 22,4 = 0,5mol.<br />
0,15đ<br />
Gọi số mol CO 2 là x thì số mol CO là (0,5 – x)<br />
0,25<br />
Theo tỉ khối ta <strong>có</strong> : ( 44x + 28(0,5 - x) ) : 0,5 .2 = 20,4 x = 0,4<br />
0,15đ<br />
Theo các phương trình phản ứng : số mol CO pư = số mol CO 2 = 0,4 mol<br />
Theo ĐLBTKL : m X + m CO = m Y + m CO2<br />
0,25<br />
m X + 28. 0,4 = 54 + 0,4 . 44 = 71,6<br />
m X = 60,4g<br />
Ghi chú:<br />
- Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương.<br />
- Các phương trình hoá học <strong>có</strong> chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản<br />
ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó.<br />
- Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết<br />
sai để tính toán thì kết quả không được công nhận.<br />
- Phần trắc nghiệm, đối với câu <strong>có</strong> nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh<br />
chọn đủ các phương án đúng.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
54<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 13<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)<br />
Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi<br />
Câu 1: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5.CM của dung dịch sau là 3M.<br />
Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau.<br />
Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là :<br />
A. 4,3M và 2,15M B. 4M và 2M<br />
C. 4,36M và 2,18M D. 4,32M và 2,16M<br />
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, một em học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl<br />
10% <strong>có</strong> D là 1,047 g/ml vào lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Trộn hai dung dịch<br />
axit này ta được dung dịch A. Theo em, dung dịch A <strong>có</strong> nồng độ mol nào sau đây:<br />
A. 1,162M B. 2M C. 2,325M D. 3M<br />
Câu 3: Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt <strong>có</strong> trong 1 tấn quặng đó là:<br />
A. 0,65 tấn B. 0,76 tấn C. 0,6517 tấn D. 0,66 tấn<br />
Câu 4: Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam <strong>có</strong> thể là:<br />
A. 2,6.10-23 g B. 1,328.10-22g C. 2,6568.10-22g D. 2,6568.10-23g<br />
Câu 5: Một loại đồng oxit màu đen <strong>có</strong> khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này <strong>có</strong> thành<br />
phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức <strong>hóa</strong> học của đồng oxit là:<br />
A. CuO 2 B. Cu 2 O C. CuO D. Cu 3 O 4<br />
Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất:<br />
a, Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và clo cấu tạo nên<br />
b, Axit sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên<br />
c, Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên<br />
d, Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên<br />
e, Khí ozon <strong>có</strong> phân tử gồm 3 nguyên tố O liên kết với nhau<br />
A. c, d, e B. a, c, d C. a, b, c D. a, d, e<br />
Câu 7: Khi đun nóng đá vôi (canxi cacbonat) người ta thu được canxi oxit. Khi nung 5 tấn<br />
đá vôi thu được 2,45tấn canxi oxit (vôi sống). Hiệu suất của phản ứng là:<br />
A. 88% B. 87,5% C. 91% D. 87%<br />
Câu 8: Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị<br />
của kim loại R là:<br />
A. IV B. II C. III D. I<br />
Câu 9: Hãy chọn câu trả <strong>lời</strong> đúng nhất:<br />
A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần tử của một chất<br />
B. Công thức <strong>hóa</strong> học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất<br />
C. Công thức <strong>hóa</strong> học gồm kí hiệu <strong>hóa</strong> học của các nguyên tố và số nguyên tử của<br />
các nguyên tố đó<br />
D. Công thức <strong>hóa</strong> học gồm kí hiệu <strong>hóa</strong> học của các nguyên tố<br />
Câu 10: Phân tử canxi cacbonat <strong>có</strong> phân tử khối là 100 đv.C, trong đó nguyên tố canxi<br />
<strong>chi</strong>ếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon <strong>chi</strong>ếm 12% khối lượng. Khối lượng còn lại là<br />
oxi. Công thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat là:<br />
A. CaCO 3 B. Ca 2 CO 3 C. Ca(CO 3 ) 2 D. Ca(HCO 3 ) 2<br />
Câu 11: Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng theo sơ đồ sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>55</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Sắt + axit sunfuric sắt (II) sunfat + khí hiđro.<br />
Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch <strong>có</strong> chứa 0,2 mol H 2 SO 4 thì thể tích khí hiđro thu<br />
được sẽ là :<br />
A. 7,72 lít B. 5,04 lít C. 2,24 lít D. 3 lít<br />
Câu 12: Cho biết các chất sau đây:<br />
a, Nước do nguyên tố oxi và nguyên tố hiđro tạo nên;<br />
b, Axit sunfurich do nguyên tố hiđro, nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi cấu tạo nên;<br />
c, Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên;<br />
d, Khí cacbonic do nguyên tố oxi và nguyên tố cacbon cấu tạo nên;<br />
e, Đá vôi do nguyên tố cacbon, nguyên tố canxi và nguyên tố oxi cấu tạo nên.<br />
Hỏi nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào:<br />
A. c B. a, b C. c, d D. e, c<br />
Câu 13: Theo hoá trị của nhôm trong hợp chất Al2O3, hãy chọn công thức <strong>hóa</strong> học đúng<br />
trong số các công thức hợp chất <strong>có</strong> phân tử gồm Al liên kết với SO4 <strong>hóa</strong> trị II sau:<br />
A. Al 2 (SO 4 ) 3 B. AlSO 4 C. Al 3 (SO 4 ) 2 D. Al 2 SO 4<br />
Câu 14: Nhôm oxit <strong>có</strong> tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Công<br />
thức <strong>hóa</strong> học của nhôm oxit là công thức nào sau đây:<br />
A. AlO B. Al 2 O 3 C. Al 2 O D. AlO 3<br />
Câu 15: Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe 2 O 3 ? Biết rằng sau<br />
phản ứng <strong>có</strong> sắt và khí cacbonic tạo thành:<br />
A. 104 tấn B. 84 tấn C. 85 tấn D. 83,5 tấn<br />
Câu 16: Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất của hiđro. Trong<br />
phân tử, khối lượng H <strong>chi</strong>ếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là nguyên tố M là nguyên tố nào<br />
sau đây:<br />
A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn<br />
Câu 17: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua<br />
phân đạm. Cửa hàng <strong>có</strong> các loại phân đạm sau: NH 4 NO 3 (đạm 2 lá), (NH 4 ) 2 CO (urê);<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại<br />
phân đạm nào là <strong>có</strong> lợi nhất:<br />
A. NH 4 NO 3 hoặc (NH 2 ) 2 CO B. (NH 2 ) 2 CO<br />
C. (NH 4 ) 2 SO 4 D. NH 4 NO 3<br />
Câu 18: Tìm phương pháp <strong>hóa</strong> học xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axit,<br />
muối ăn và dung dịch kiềm (bazơ):<br />
A. CuCl2 B. Cu C. Zn D. Quỳ tím<br />
Câu 19: Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O 2 (đktc) thu được khí CO và hơi nước theo tỉ lệ<br />
số mol 1: 2. Khối lượng CO 2 và H 2 O lần lượt là:<br />
A. 22g và 18g B. 44g và 36g C. 43g và 35g D. 40g và 35g<br />
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,33 gam một hợp chất X cho 0,392 lít CO 2 ở điều kiện<br />
tiêu chuẩn và 2,32 gam SO 2 . Công thức <strong>hóa</strong> học của hợp chất X là:<br />
A. CS B. CS 3 C. C 2 S 5 D. CS 2<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)<br />
Câu 1. (4,0 điểm).<br />
a) A là một oxit của nitơ <strong>có</strong> phân tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là<br />
1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí<br />
cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B.<br />
b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng vào 2 đĩa<br />
cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
56<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;<br />
- Cho m gam Al vào cốc B.<br />
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m.<br />
Câu 2. (2,0 điểm).<br />
Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan<br />
vào 235,8g nước thu được dung dịch axit <strong>có</strong> khối lượng riêng 1,25g/ml.<br />
a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở<br />
đktc).<br />
b) Tính C% và C M của dung dịch axit.<br />
Câu 3. (4,0 điểm).<br />
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dd chứa hai<br />
axit HCl 1M và H 2 SO 4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện<br />
tiêu chuẩn.<br />
a) Tính khối lượng muối khan thu được.<br />
b) Cho dd A phản ứng với V lít dd NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần<br />
dùng để thu được kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa đó.<br />
.......................... Hết .......................<br />
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Bảng tính tan và Hệ thống tuần hoàn Mendelep<br />
do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
57<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm<br />
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br />
Đáp<br />
án<br />
C C C D C A B D C A<br />
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
Đáp<br />
án<br />
C A A B B C B D B D<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm)<br />
Câu 1. (4,0 điểm)<br />
1) - Gọi công thức của A là N x O y. ( x,y € N* )<br />
Ta <strong>có</strong> các phương trình: 14x +16y = 46 (1)<br />
và y = 2x (2)<br />
Thay (2) vào (1) và <strong>giải</strong> phương trình tìm được ta <strong>có</strong><br />
=> x =1; y = 2. Vậy công thức của A là NO 2<br />
- Gọi công thức của B là N n O m ( n,m € N* )<br />
Vì 1 lít khí B nặng bằng 1lít khí CO 2<br />
M B = 44 (gam/mol)<br />
Ta <strong>có</strong> phương trình: 14n + 16m = 44<br />
Vì 16m < 44 m < = 2,75<br />
Nếu m = 1 n = 2 (chọn)<br />
m = 2 n = 0,857 (loại)<br />
Vậy công thức oxit là: N 2 O<br />
2) n Fe = = 0,04 mol ; n Al = mol<br />
Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)<strong>có</strong> phản ứng:<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 +H 2<br />
mol: 0,04 0,04<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:<br />
2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g)<br />
Khi thêm Al vào cốc đựng dd H 2 SO 4 <strong>có</strong> phản ứng:<br />
2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
mol → mol<br />
Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm<br />
m - (g)<br />
Để cân bằng cốc B cũng phải tăng thêm 2,16 gam nên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
m - = 2,16 => m = 2,43 g<br />
Câu 2. (1,0 điểm)<br />
a) n P = 0,2 mol<br />
1,0<br />
1,0<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4P + 5 O 2 2P 2 O 5<br />
mol: 0,2 0,25 0,1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
58<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
n O2 ( bình) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol)<br />
V O2 ( bình) = 0,325 .22,4 = 7,28(lít) 0,5<br />
b) 3H 2 O + P 2 O 5 → 2H 3 PO 4<br />
mol: 0,1 0,2<br />
= 0,2 . 98 = 19,6 (g)<br />
= 14,2 + 235,8 = 250 (g)<br />
Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l)<br />
C% = 7,84%; C M = 1M<br />
Câu 3. (5,0 điểm)<br />
a) nHCl = 0,5 (mol) , nH 2 SO 4 = 0,14 (mol) , nH 2 = 0,39 (mol)<br />
(Đổi 500 ml = 0,5 l)<br />
n Mg= x = x 1 +x 2 (mol) n Al = y = y 1 + y 2 (mol)<br />
Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2<br />
x 1 2x 1 x 1 x 1<br />
Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2<br />
x 2 x 2 x 2 x 2<br />
2Al + 6 HCl → 2AlCl 3 + 3H 2<br />
y 1 3y 1 y 1 1,5 y 1<br />
2Al + 3 H 2 SO 4 → Al 2 SO 4 +3 H 2<br />
y 2 1,5y 2 0,5y 2 1,5y 2<br />
m muối khan = mkim loại + m axit – mH 2<br />
= 7,74 + 0,5. 36,5 + 0,14. 98 – 0,39. 2 = 38,93 (gam)<br />
b) Từ các phương trình phản ứng ta <strong>có</strong> :<br />
nH 2(do Mg sinh ra) = x 1 + x 2 = nMg = x (mol)<br />
nH 2(do Al sinh ra) = 1,5. (y 1 + y 2 ) = 1,5 nAl = y (mol)<br />
Ta <strong>có</strong> hệ pt : 24x + 27y = 7,74 x = 0,12 (mol)<br />
x + 3/2y = 0,39<br />
y = 0,18 (mol)<br />
MgCl 2 + 2NaOH Mg(OH) 2 + 2NaCl (5)<br />
x 1 2x 1 x 1<br />
MgSO 4 + 2NaOH Mg(OH) 2 + Na 2 SO 4 (6)<br />
x 2 2x 2 x 2<br />
AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl (7)<br />
y 1 3y 1 y 1<br />
Al 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Al(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 (8)<br />
y 2 /2 3y 2 y 2<br />
Để lượng kết tủa lớn nhất thì NaOH phản ứng vừa đủ với các muối MgCl 2 ,<br />
MgSO 4 , AlCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 để sinh ra Mg(OH) 2 và Al(OH) 3 ( Al(OH) 3 không<br />
bị hoà tan )<br />
nNaOH = 2x 1 + 2x 2 + 3y 1 + 3y 2<br />
= 2( x 1 + x 2 ) + 3( y 1 + y 2 )<br />
= 2x + 3y<br />
= 2. 0,2 + 3. 0,18 = 0,78 (mol) V = 0,78 : 2 = 0,39 (l)<br />
m kết tủa max = m Mg(OH) 2 + m Al(OH) 3<br />
= 58.( x 1 + x 2 ) + 78.( y 1 + y 2 )<br />
= 58x + 78y = 58. 0,12 + 78. 0,18 = 21(g)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
59<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 14<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu <strong>có</strong> hãy<br />
viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO 3 , Na 2 O, Al 2 O 3 , CaO,<br />
P 2 O 5 , CuO, CO 2 .<br />
Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O 2 , CO 2 , N 2 .<br />
Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với<br />
dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì?<br />
Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm<br />
cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon <strong>chi</strong>ếm 42,86% khối lượng hỗn hợp.<br />
Câu 6 : (3 điểm) 3,612.10 23 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ<br />
phản ứng: MgO + HCl MgCl 2 + H 2 O<br />
Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử<br />
muối Magiêclorua được tạo thành.<br />
Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau:<br />
Fe 2 O 3 Fe 3 O 4 FeO Fe<br />
(Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc)<br />
a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu, biết rằng sau phản ứng người ta thu<br />
được 16,8 gam sắt.<br />
b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO 2 thu được trên than nung<br />
nóng. sơ đồ phản ứng xảy ra như sau:<br />
CO t 0<br />
2 + C 2CO<br />
Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
Lưu ý :<br />
HS được dùng bảng tính tan, hệ thống tuần hoàn.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
60<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 14<br />
Câu 1 (3đ) :<br />
- Những oxit tác dụng được với nước: SO 3 , Na 2 O, CaO, P 2 O 5 , CO 2 . ( 0,5đ)<br />
- PTHH: SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 (0,25đ)<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH (0,25đ)<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2 (0,25đ)<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 (0,25đ)<br />
CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 (0,25đ)<br />
(Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm)<br />
Câu 2 (2đ):<br />
M(NH 4 ) 2 SO 4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g<br />
2.14<br />
%N = .100 21.21%<br />
132<br />
(1đ)<br />
Câu 3 (1,5đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm<br />
Dùng que đóm <strong>có</strong> than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên.<br />
- Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O 2 .<br />
- Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm đục nước vôi<br />
trong là khí CO 2 .<br />
- Khí còn lại là N 2 .<br />
Câu 4 (3đ):<br />
Gọi kim loại <strong>có</strong> hoá trị I là M<br />
Vậy ta <strong>có</strong> công thức của muối cacbonat là MCO 3<br />
}0,5đ<br />
PTHH: 2MCO 3 + 2HCl 2MCl + 2CO 2 + H 2 O<br />
Tỷ lệ 2M +60<br />
22,4 l }1đ<br />
Cho 0,53g 112ml<br />
Ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
2M<br />
60 22,4<br />
200<br />
0,53 0,112<br />
2M<br />
60 200.0,53 }1đ<br />
2M<br />
60 106<br />
2M<br />
106 60<br />
M 23<br />
Kim loại là Na.<br />
Muối kim loại đó là: Na 2 CO 3 .<br />
}0,5đ<br />
Câu 5 (3đ):<br />
Khối lượng C là: m C = (28 + 42,86): 100 = 12 (g) 0,5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n C =<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(1đ)<br />
12<br />
16<br />
1mol mS 28 12<br />
16( g)<br />
nS 0, 5mol<br />
0,5đ<br />
12<br />
32<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
61<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PTHH: C + O 2 CO 2<br />
1mol 1mol<br />
1mol 1mol<br />
S + O 2 SO 2<br />
1mol<br />
1mol<br />
0,5mol 0,5mol<br />
Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là:<br />
Vhh = (1 + 0,5) .22,4 = 33,6 (lit).<br />
Câu 6: (3 điểm)<br />
}0,5đ<br />
}0,5đ<br />
}0,5đ<br />
23<br />
3,612.10<br />
Số mol MgO tham gia phản ứng: m MgO = 0,6mol<br />
23<br />
6,02.10<br />
0,5đ<br />
PTHH: MgO + 2HCl MgCl 2 + H 2 O<br />
0,5đ<br />
1mol 2mol 1mol 1mol<br />
0,6mol ? ?<br />
* Số phân tử HCl cần dùng:<br />
2.0,6 .6,02.10 23 = 7,224 .10 23 (pt)<br />
1đ<br />
* Số phân tử muối MgCl 2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .10 23 = 3,612.10 23 (pt)<br />
1đ<br />
Câu 7 : (4,5 điểm)<br />
a. PTHH: 3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 (1)<br />
0,25đ<br />
3mol 1mol 2mol 1mol<br />
Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO 2 (2)<br />
0,25đ<br />
1mol 1mol 3mol 1mol<br />
FeO + CO Fe + CO 2 (3)<br />
0,25đ<br />
1mol 1mol 1mol 1mol<br />
0,3mol<br />
n Fe(thu được) =<br />
16,8<br />
0,3mol<br />
56<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ<br />
Chuỗi phản ứng trên <strong>có</strong> thể viết tắt:<br />
3Fe 2 O 3 + 9CO 6Fe + 9CO 2 0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
62<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3mol 9mol 6mol 9mol<br />
? ? 0,3mol ?<br />
0,3.3<br />
MFe 2 O 3 = 160g mFe 2 O 3 = .160 24( g)<br />
0,5đ<br />
6<br />
0,3.9<br />
b. Thể tích CO ban đầu: nCO 0, 45mol<br />
6<br />
0,5đ<br />
V CO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) 0,5đ<br />
Phóng CO 2 trên than nung nóng ta <strong>có</strong> PTHH:<br />
CO 2 + C (nung đỏ) 2CO 0,5đ<br />
1mol<br />
2mol<br />
V? 0,45mol<br />
Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO 2 là:<br />
0,45<br />
V’CO 2 = .22,4 5,04l<br />
2<br />
0,5đ<br />
Vậy VCO 2 (dư) = VCO 2 (sinh ra) - V’CO 2<br />
= 10,08 – 5,04 = 5,04 l 0,5đ<br />
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
63<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 15<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:<br />
1. Fe + O 2 Fe 2 O 3<br />
2. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
3. FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
4. Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O<br />
5. Fe x O y + CO FeO + CO 2<br />
t<br />
6. Fe 2 O 3 + CO <br />
o<br />
FexOy + CO 2<br />
Câu 2. (4,0 điểm):<br />
a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là:<br />
CO 2 , O 2 , N 2 , CO, CH 4 .<br />
b) Một hỗn hợp các kim loại gồm <strong>có</strong> Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học, làm<br />
thế nào để thu được Ag tinh khiết?<br />
Câu 3. (4,0 điểm):<br />
Hợp chất A <strong>có</strong> công thức dạng MX y trong đó M <strong>chi</strong>ếm 46,67% về khối lượng. M là<br />
kim loại, X là phi kim <strong>có</strong> 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M <strong>có</strong> n – p = 4 Hạt nhân X <strong>có</strong><br />
n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton<br />
trong MX y là 58. Xác định công thức MX y .<br />
Câu 4. (3,0 điểm):<br />
Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
dư thì thu được 12,32 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch B.<br />
a) Tính khối lượng mỗi kim loại <strong>có</strong> trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H 2 do Mg tạo ra<br />
gấp đôi thể tích H 2 do Fe tạo ra.<br />
b) Đem cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
Câu 5. (2,0 điểm):<br />
Cho các chất sau: Na, KClO 3 , Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác <strong>có</strong><br />
đủ. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua.<br />
Câu 6. (2,0 điểm):<br />
Hỗn hợp khí X gồm SO 2 và O 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với CH 4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít<br />
O 2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp <strong>có</strong> tỉ khối so với CH 4 giảm đi 1/6, tức bằng<br />
2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.<br />
Câu 7. (2,0 điểm):<br />
Hỗn hợp X gồm N 2 và <strong>có</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản<br />
ứng tổng hợp được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy<br />
ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y?<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
64<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
Câu 1.<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 2.<br />
(4,0 điểm)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 15<br />
Nội dung<br />
1. 4Fe + 3O 2 2 Fe 2 O 3<br />
2. 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O<br />
3. 4FeS 2 + 11O 2 <br />
t 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
4. 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O<br />
5. Fe x O y + CO <br />
t xFeO + CO 2<br />
6. xFe 2 O 3 + (3x – 2y) CO <br />
o<br />
2Fe x O y + (3x – 2y) CO 2<br />
a)<br />
Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào<br />
đầu các ống dẫn khí trên.<br />
- Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O 2 .<br />
- Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí<br />
CH 4 .<br />
0<br />
t<br />
PTHH: CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />
- Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí<br />
CO.<br />
0<br />
t<br />
PTHH: 2CO + O 2 2CO 2<br />
- Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO 2 và N 2 . Sục lần lượt 2<br />
khí này vào dung dịch nước vôi trong:<br />
+ Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO 2 .<br />
PTHH: CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
+ Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N 2 .<br />
b)<br />
- Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không<br />
phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe 3 O 4 , CuO, Ag.<br />
0<br />
t<br />
PTHH: 2Cu + O 2 2CuO<br />
0<br />
t<br />
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />
- Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch<br />
axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh<br />
khiết.<br />
PTHH: CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O<br />
Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
Biểu<br />
điểm<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
đúng<br />
cho<br />
0,5 đ<br />
2,0đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2,0đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
65<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3.<br />
(4,0 điểm)<br />
Câu 4<br />
(3,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Vì M <strong>chi</strong>ếm 46,67% về khối lượng nên ta <strong>có</strong>:<br />
p n<br />
0,5đ<br />
46,67% =<br />
.100% (1)<br />
p n y( p'<br />
n')<br />
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2)<br />
0,5đ<br />
D tổng số proton trong MX y là 58 nên:<br />
0,5đ<br />
P+y.P’ = 58(3)<br />
Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30<br />
1đ<br />
=> n + P = 56 nên M là Fe<br />
0,25đ<br />
Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32<br />
0,25đ<br />
Vì X là phi kim <strong>có</strong> 3 lớp 3 trong nguyên tử nên:<br />
10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16<br />
0,5đ<br />
=> n’ + p’ = 32 => X là S<br />
0,25đ<br />
Công thức của hợp chất là FeS 2<br />
0,25đ<br />
a)<br />
Ta <strong>có</strong> phương trình hoá học:<br />
Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 (1)<br />
Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2 (2)<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (3)<br />
- Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe <strong>có</strong> trong A<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình khối lượng:<br />
24x + 65y + 56z = 22,1 (*)<br />
- Theo giả thiết, tổng số mol H 2 thu được là:<br />
V 12,32<br />
n H2 = = = 0,<strong>55</strong> (mol)<br />
22,4 22, 4<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình: x + y + z = 0,<strong>55</strong> (**)<br />
Mặt khác, vì V H 2 ( Mg)<br />
= 2V H 2 ( Fe)<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình:<br />
x = 2z (***)<br />
- Kết hợp (*), (**), (***) ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2,25 đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3<br />
x + y + z = 0,<strong>55</strong> y = 0,1<br />
0,25đ<br />
x = 2z z = 0,15<br />
- Khối lượng mỗi kim loại trong A là:<br />
m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g)<br />
m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g)<br />
0,25đ<br />
m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)<br />
b)<br />
0,75 đ<br />
Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là:<br />
Theo PTHH (1):<br />
n MgSO = n 4 Mg = x = 0,3 mol<br />
=> m MgSO = 0,3.120 = 36 (g)<br />
4<br />
0,25đ<br />
- Theo PTHH(2):<br />
0,25đ<br />
66<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5.<br />
(2,0 điểm)<br />
Câu 6.<br />
(2,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
n<br />
=> m<br />
ZnSO<br />
4<br />
ZnSO<br />
= n Zn = y = 0,1 (mol)<br />
= 0,1. 161 = 16,1 (g)<br />
4<br />
- Theo PTHH (3):<br />
0,25đ<br />
n FeSO = n 4 Fe = z = 0,15 (mol)<br />
=> m FeSO = 0,15. 152 = 22,8(g) 4<br />
* Điều chế dd NaCl:<br />
Cho Na tác dụng với axit HCl.<br />
2 Na + 2HCl 2 NaCl + H 2<br />
0,5đ<br />
* Điều chế dd NaOH:<br />
Trước tiên điều chế O 2 và H 2 O.<br />
t<br />
2KClO 0<br />
3 2 KCl + 3O 2<br />
0,5đ<br />
0<br />
t<br />
0,5đ<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH.<br />
0,5đ<br />
2Na +2 H 2 O 2NaOH + H 2<br />
Gọi x là % thể tích của SO 2 trong hỗn hợp khí X.<br />
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta <strong>có</strong> khối lượng mol trung bình của hh X là:<br />
M<br />
X<br />
= 64.x + 32(1 x) = 163 = 48<br />
x = 0,5<br />
Vậy mỗi khí <strong>chi</strong>ếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí <strong>chi</strong>ếm 10 lít.<br />
Gọi V là số lít O 2 cần thêm vào, ta <strong>có</strong>:<br />
6410 32(10 V)<br />
M 2,516 40 <br />
.<br />
20 V<br />
Giải ra <strong>có</strong> V = 20 lít.<br />
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta <strong>có</strong>:<br />
m x = M<br />
X<br />
= 2 . 3,6 = 7,2 gam.<br />
Đặt nN<br />
a mol , ta <strong>có</strong>: 28a + 2(1 a) = 7,2<br />
2<br />
Câu 7.<br />
(2,0 điểm) a = 0,2<br />
n<br />
N<br />
0,2 mol và n<br />
2<br />
H<br />
0,8 mol<br />
2<br />
PƯHH: N 2 + 3H 2<br />
xt, t o<br />
2NH<br />
p<br />
3<br />
Ban đầu: 0,2 0,8<br />
Phản ứng: x 3x 2x<br />
Sau phản ứng: (0,2 x) (0,8 3x) 2x<br />
Suy ra: n Y = (1 2x) mol<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong> m X = m Y<br />
Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: M Y = 4 . 2 = 8<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
mY<br />
7,2<br />
nY<br />
1 2x<br />
<br />
MY<br />
8<br />
x = 0,05.<br />
Hiệu suất phản ứng tính theo N 2 là 0,05 100 25% .<br />
0,2<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
67<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 16<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>).<br />
a) Fe + H 2 SO 4 loãng <br />
b) Na + H 2 O <br />
c) BaO + H 2 O <br />
d) Fe + O 2 <br />
e) S + O 2 <br />
f) Fe + H 2 SO 4 đặc,nóng Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2 <br />
g) Cu + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O + NO <br />
0<br />
t<br />
h ) Fe x O y + H 2 SO 4 ( đặc) Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
Câu 2 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào <strong>có</strong> thể nhận ra các chất rắn sau<br />
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P 2 O 5 , Na 2 O,CuO.<br />
Câu 3 (4,0điểm): Hỗn hợp X nặng 13,35g gồm Mg và Zn <strong>có</strong> tỉ lệ số mol là 1:1 cho X<br />
tan hoàn toàn trong HCl.<br />
1) Tính khối lượng muối tạo thành.<br />
2) Tính thể tích H 2 sinh ra ở đktc.<br />
3) Lượng H 2 trên cho tác dụng với 80g CuO sau phản ứng thu được bao nhiêu<br />
gam chất rắn<br />
Câu 4 (4,0điểm): Cho 4,8g kim loại M hoá trị x tác dụng với 0,3 mol HCl sau phản<br />
ứng kim loại chưa tan hết. Nếu cho cùng một lượng kim loại trên tác dụng với<br />
0,5mol HCl sau phản ứng vẫn còn dư axit. Xác định tên kim loại biết hoá trị của kim<br />
loại từ I đến III.<br />
Câu 5 (4,0 điểm): Một hỗn hợp X <strong>có</strong> thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C 2 H 2 , <strong>có</strong> tỉ<br />
khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi<br />
nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
1) Viết phương trình hoá học xảy ra.<br />
2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y.<br />
Câu 6 (2,0điểm): Nguyên tử Z <strong>có</strong> tổng số hạt bằng 58 và <strong>có</strong> nguyên tử khối < 40. Hỏi Z<br />
thuộc nguyên tố hoá học nào?<br />
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
68<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 16<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ.<br />
Câu 1 a) Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2<br />
0,5đ<br />
4điểm b) 2Na + 2H 2 O 2 NaOH + H 2<br />
0,5đ<br />
c) BaO + H 2 O Ba(OH) 2<br />
0,5đ<br />
d) 3 Fe + 2 O 2<br />
to<br />
Fe 3 O 4<br />
0,5đ<br />
e) S + O 2<br />
to<br />
SO 2<br />
0,5đ<br />
f) 2Fe + 6H 2 SO 4 đặc<br />
to<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O + 3SO 2 0,5đ<br />
g) 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) 2 + 4H 2 O + 2NO <br />
0,5đ<br />
h ) 2Fe x O y + (6x-2y)H 2 SO 4 đặc<br />
to<br />
xFe 2 (SO 4 ) 3 + (3x-2y)SO 2 <br />
+ (6x-2y)H 2 O<br />
0,5đ<br />
Câu 2<br />
2điểm<br />
Câu 3<br />
4.0 đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm.<br />
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước<br />
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO.<br />
+ Những mẫu thử còn lại <strong>đề</strong>u tác dụng với nước để tạo ra các dung<br />
dịch.<br />
PTHH: CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4<br />
Na 2 O + H 2 O<br />
2 NaOH<br />
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím.<br />
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là<br />
P 2 O 5 .<br />
+ Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ.<br />
- Sục khí CO 2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ.<br />
Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO.<br />
Dung dịch còn lại không <strong>có</strong> kết tủa => Chất ban đầu là Na 2 O.<br />
PTHH: Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O.<br />
2NaOH + CO 2 Na 2 CO 3 + H 2 O.<br />
Lưu ý: HS không viết PTHH hoặc viết sai trừ 1/2số điểm.<br />
PTHH: Mg + 2 HCl MgCl 2 + H 2 (1)<br />
Zn + 2 HCl ZnCl 2 + H 2 (2)<br />
Gọi x là số mol của Mg thì n Zn = x vì : n Mg : n Zn = 1:1<br />
Vậy: 24x+65x= 13,35 => x = 0,15 mol<br />
Theo PTHH n MgCl 2<br />
= 0,15mol n ZnCl 2<br />
=0,15 mol<br />
a. => m MgCl 2<br />
= 0,15.95 =14,25g m ZnCl 2<br />
=0,15.136 = 20,4g<br />
=> m muối = 14,25+20,4 = 34,65g<br />
b. Theo PTHH (1), (2) n H 2<br />
= n Mg + n Zn = 0,3mol<br />
=> V H 2 (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít)<br />
o<br />
t<br />
c. PTHH H 2 + CuO Cu + H 2 O<br />
0,3mol 1mol<br />
Ta <strong>có</strong> n CuO = 80:80 = 1mol<br />
Ta <strong>có</strong>: 0,3 1 Vậy CuO dư tính theo H 2<br />
1 1<br />
Chất rắn sau phản ứng gồm Cu và CuO dư<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
69<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4<br />
4.0 đ<br />
Câu 5<br />
4.0 đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Ta <strong>có</strong>: n CuO dư = 1 - 0,3 = 0,7mol Vậy m CuO dư = 0,7.80=56g<br />
n Cu = 0,3mol vậy m Cu = 0,3.64 = 19,2g<br />
Vậy m rắn = 19,2 + 56 =75,2g<br />
PTHH: 2M + 2xHCl 2MCl x + xH 2 <br />
Khi M tác dụng với 0,3mol HCl thì kim loại dư do kim loại tan chưa<br />
hết.<br />
4,8 0,3<br />
Ta <strong>có</strong>: => M M > 9,6x(II)<br />
M .2 2. x<br />
Từ (I) và (II) ta <strong>có</strong>: 9,6x Hỗn hợp khí Y gồm O 2 dư và CO 2 tạo thành.<br />
Theo PTHH (2) ta <strong>có</strong> : n CO2 = 2n C2H2 = 0,8 mol.<br />
Thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong<br />
hỗn hợp Y là.<br />
%VO 2 = 0,4 . 100 / 1,2 = 33,33 %.<br />
% V CO 2 = 100% - 33,33% = 66,67%.<br />
m O2 = 0,4.32= 12,8 gam.<br />
m CO2 = 0,8. 44 = 35,2 gam. => m hhY = 48 gam.<br />
%m O2 = 12,8.100/ 48 = 26,67%<br />
%m CO2 = 100% - 26,67% = 73,33%.<br />
0,5<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
70<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6<br />
2.0 đ<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
<strong>đề</strong> bài p + e + n =58 2p + n = 58<br />
n = 58 – 2p (1)<br />
Mặt khác ta lại <strong>có</strong>: p n 1,5p (2)<br />
Từ (1)và (2) p 58–2p 1,5p<br />
<strong>giải</strong> ra được 16,5 p 19,3 ( p : nguyên )<br />
Vậy p <strong>có</strong> thể nhận các giá trị : 17, 18, 19. Ta <strong>có</strong> bảng sau.<br />
p 17 18 19<br />
n 24 22 20<br />
NTK = n + p 41 40 39<br />
Vậy với NTK =39 => nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali (K)<br />
Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
71<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 17<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (2,0 điểm)<br />
1) Chỉ dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất<br />
nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe 2 O 3 .<br />
2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng <strong>hóa</strong> học sau:<br />
a) Ba + H 2 O ......+ ......<br />
b) Fe 3 O 4 + H 2 SO 4(loãng) ...... + ....... + H 2 O<br />
c) M x O y + HCl ........+ H 2 O<br />
d) Al + HNO 3 .....+ N a O b + ....<br />
Câu 2. (2,0 điểm)<br />
1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là<br />
13. Xác định nguyên tố X?<br />
2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H 2 SO 4 9,8%.<br />
a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc).<br />
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.<br />
Câu 3. (2,25 điểm)<br />
1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m 1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m 2<br />
gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H 2 S (đktc). Tính m, m 1 , m 2 , x.<br />
2) Cho V (lít) CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 1,5M, sau<br />
phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V?<br />
Câu 4. (1,5 điểm)<br />
Cho hỗn hợp khí A gồm CO 2 và O 2 <strong>có</strong> tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.<br />
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.<br />
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.<br />
Câu 5. (2,25 điểm)<br />
1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO 3 ) 2 thu được <strong>55</strong>,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản<br />
ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO 3 ) 2 bị nhiệt phân theo phản ứng:<br />
o<br />
t<br />
Pb(NO 3 ) 2 PbO + NO 2 + O 2 <br />
2) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch A và<br />
6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X.<br />
(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
72<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 17<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Phần Nội dung trình bày Điểm<br />
Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm<br />
1)<br />
1 đ<br />
Cho dung dịch H 2 SO 4 loãng vào các chất rắn:<br />
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO:<br />
CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O<br />
- Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe 2 O 3 :<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
- Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:<br />
BaO + H 2 SO 4 BaSO 4 + H 2 O<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
- Còn lại là MgO<br />
MgO + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 O<br />
2) a) Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />
0,25 đ<br />
1,0 đ b) Fe 3 O 4 + 4H 2 SO 4(loãng) FeSO 4 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + 4H 2 O<br />
0,25 đ<br />
c) M x O y + 2yHCl x MCl<br />
2y<br />
+ yH 2 O<br />
0,25 đ<br />
x<br />
0,25 đ<br />
d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO 3 (5a–2b)Al(NO 3 ) 3 + 3N a O b +(9a–<br />
3b)H 2 O<br />
Câu 2: ( 2,0 điểm)<br />
Phần Nội dung trình bày Điểm<br />
1) - Trong hạt nhân nguyên tử luôn <strong>có</strong>: P N 1,5 P (I) 0,25 đ<br />
0,75đ - Theo bài ra: P + N + E = 13<br />
Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I) 0,25 đ<br />
ta <strong>có</strong>: P 13 – 2P 1,5 P<br />
+ Với P 13 - 2p thì P 4,3<br />
0,25 đ<br />
+ Với 13 - 2P 1,5 P thì P 3,7<br />
=> 3,7 P 4,3 mà P là số nguyên nên P = 4. Vậy X là Beri (Be).<br />
2)<br />
27,4<br />
9,8<br />
a) n<br />
Ba<br />
0,2(mol) ; n<br />
H2SO<br />
0,1(mol)<br />
4<br />
1,25 đ 137<br />
98<br />
PTHH:<br />
Ba + H 2 SO 4 BaSO 4 + H 2 <br />
0,25 đ<br />
Trước phản ứng: 0,2 0,1<br />
(mol)<br />
Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1<br />
(mol)<br />
Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol)<br />
Sau phản ứng còn dư 0,1 mol Ba nên Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H 2 O<br />
trong dung dịch:<br />
Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2 <br />
0,1 0,1 0,1 (mol)<br />
Tổng số mol H 2 thu được sau 2 phản ứng: nH<br />
0,1 0,1<br />
0,2(mol)<br />
2<br />
Thể tích khí thu được (đktc): VH<br />
0,2 22, 4 4,48(lít)<br />
2<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
Khối lượng Ba(OH) 2 thu được là: mBa(OH)<br />
2<br />
0,1171 17,1(g) .<br />
0,25 đ<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:<br />
0,25 đ<br />
73<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
m 27, 4100 m m 27, 4 100 0,1 2330, 2 2 103,7 (g)<br />
dd BaSO4 H2<br />
Nồng độ dung dịch sau phản ứng:<br />
17,1<br />
C%<br />
ddBa(OH) 2<br />
100% 16, 49%<br />
103,7<br />
Câu 3: (2,25 điểm)<br />
Phần Nội dung trình bày Điểm<br />
1)<br />
0,672<br />
nH <br />
2S<br />
0,03 mol<br />
1đ<br />
22,4<br />
CaS + 2HBr CaBr 2 + H 2 S<br />
Theo phương trình:<br />
n n n 0,03(mol); n 0,06 mol; m 0,0681<br />
4,86(g)<br />
CaS CaBr2 H2S HBr HBr<br />
m m 0,03 72 2,16 (gam); m 0,03 200 6(gam)<br />
CaS CaBr 2<br />
4,86 100<br />
m1<br />
50(gam)<br />
9,72<br />
Áp dụng ĐLBTKL:<br />
m m 50 2,16 340,03 51,14(gam)<br />
2 ddCaBr2<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
6 100<br />
x C%<br />
CaBr<br />
11,73(%)<br />
2<br />
51,14<br />
0,25 đ<br />
2)<br />
98,5<br />
n<br />
Ba (OH)<br />
0,41,5 0,6(mol) ; n<br />
2<br />
BaCO<br />
0,5(mol)<br />
3<br />
1,25đ 197<br />
Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH) 2 dư)<br />
0,25 đ<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 BaCO 3 + H 2 O<br />
0,5 0,5 0,5 (mol)<br />
nBa(OH) 2<br />
0,6 0,5 0,1(mol)<br />
(dư)<br />
0,25 đ<br />
VCO 2<br />
0,5 22,4 11,2(lít)<br />
Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH) 2 hết)<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 BaCO 3 + H 2 O<br />
0,25 đ<br />
0,6 0,6 0,6 (mol)<br />
Vì sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nên sau phản ứng này kết tủa<br />
phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng:<br />
CO 2 + BaCO 3 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2<br />
0,25 đ<br />
0,1 0,1 (mol)<br />
V<br />
CO 2<br />
(0,6 0,1) 22, 4<br />
15,68(lít)<br />
0,25 đ<br />
Câu 4: (1,5 điểm)<br />
Phần Nội dung trình bày Điểm<br />
a) Gọi số mol O 2 <strong>có</strong> trong hỗn hợp A là x (mol)<br />
Số mol CO 2 <strong>có</strong> trong A là 5x (mol).<br />
0,25 đ<br />
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A:<br />
44.5x 32.x 252x<br />
0,25 đ<br />
M 42(g)<br />
6x 6x<br />
42<br />
0,25 đ<br />
Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí: dA / kk<br />
1,45<br />
29<br />
b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khí A <strong>có</strong> thể tích 22,4 lít. 0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
74<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10,5 g hỗn hợp khí A <strong>có</strong> thể tích: 10,5 22, 4 0,5 đ<br />
5,6(lít)<br />
42<br />
Câu 5: (2,25 điểm)<br />
Phần Nội dung trình bày Điểm<br />
1)<br />
66,2<br />
nPb(NO 3 )<br />
0,2 (mol)<br />
2<br />
0,75 đ 331<br />
Gọi số mol Pb(NO 3 ) 2 bị nhiệt phân là a (mol).<br />
o<br />
t<br />
2Pb(NO 3 ) 2<br />
2PbO + 4NO 2<br />
+ O 2<br />
<br />
a mol<br />
a mol<br />
0,25 đ<br />
Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO 3 ) 2 (dư) và a mol<br />
PbO<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong>: 331.(0,2 – a) + 223a = <strong>55</strong>,4<br />
Giải phương trình tìm được: a = 0,1 (mol).<br />
0,1 100%<br />
H <br />
50 (%)<br />
0,2<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
2) 11,2 6,72<br />
nFe 0,2(mol); nhh khi<br />
0,3(mol)<br />
1,5 đ 56 22,4<br />
0,25 đ<br />
Gọi công thức khí X là N x O y .<br />
Theo bài ra thì tỉ lệ số mol hai khí là 1 : 1 nên:<br />
0,3<br />
n<br />
NO<br />
n<br />
NxO<br />
0,15 (mol)<br />
y<br />
2<br />
0,25 đ<br />
Ta <strong>có</strong> các quá trình cho và nhận e sau:<br />
Fe 0 Fe +3 + 3e<br />
0,2 mol 0,6 mol<br />
0,25 đ<br />
N +5 + 3e N +2<br />
0,45 mol 0,15 mol<br />
xN +5 + (5x – 2y) N x O y<br />
0,15.(5x – 2y) 0,15 mol<br />
Áp dụng ĐLBT e ta <strong>có</strong>: 0,45 + 0,15.(5x – 2y) = 0,6<br />
5x – 2y = 1<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
x = 1; y = 2 là phù hợp. Vậy X là NO 2 .<br />
------------------------Hết----------------------<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
75<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
ĐỀ SỐ: 18<br />
Câu 1. (4 điểm) Cân bằng các phương trình hoá học sau:<br />
a) Fe 2 O 3 + H 2 <br />
Fe + ......<br />
b) Al + HCl AlCl 3 + .....<br />
c) Na 2 O + H 2 O NaOH<br />
d) HCl + Fe 3 O 4 <br />
FeCl 3 + FeCl 2 + H 2 O<br />
e) Fe x O y + O 2 Fe 2 O 3<br />
f) Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O<br />
g) Fe 2 O 3 + CO Fe X O Y + CO 2<br />
h) FeO + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
Câu 2.(3 điểm) Cho các chất sau đây chất nào là oxit, Axit, bazơ, muối và đọc<br />
tên các chất sau: Fe 3 O 4 ; HNO 3 ; N 2 O 5 ; HNO 2 ; H 2 SO 3 ; Ba(OH) 2 ; Ca(HSO 3 ) 2 ;<br />
Fe(HSO 4 ) 3 ; Mn 2 O 7 : NaNO 2 ; SO 3 ; Fe(OH) 3<br />
Câu 3. (4 điểm) Hợp chất <strong>có</strong> công thức A 2 B 3 trong phân tử hợp chất <strong>có</strong> tổng số<br />
hạt là 152. Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang<br />
điện là 48. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt nhân<br />
nguyên tử B là 5. Xác định Công thức A 2 B 3 và cho biết nguyên tử A; B <strong>có</strong> mấy lớp e<br />
và <strong>có</strong> mấy e ngoài cùng.<br />
Câu 4.(4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 16,7g hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg bằng HCl sau<br />
phản ứng thu được V lít khí H 2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />
48,65g muối.<br />
b. Xác định V<br />
c. Cho V(l) khí trên qua 80g Fe 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.<br />
Câu 5.(3 điểm ) Cho mg Zn tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 7,3% thu được<br />
V lít khí H 2 ở đktc<br />
a. Lập phương trình hoá học và tính V, m.<br />
b. Tính thể tích không khí cần để đốt cháy hết khí trên (biết: Oxi <strong>chi</strong>ếm 20%<br />
không khí, các thể tích khí đo ở đktc)<br />
Câu 6. (2 điểm). Cho hỗn hợp X Gồm FeO, Fe 2 O 3 và <strong>có</strong> khối lượng 30,4 g. Nung hỗn<br />
hợp này trong một bình kín chứa 22,4 lít CO (ĐKTC), sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />
hỗn hợp khí <strong>có</strong> tỷ khối so với không khí là 18. xác định khối lượng sắt sau phản ứng.<br />
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16; Mn = <strong>55</strong>; K = 39<br />
(Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học).<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
76<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 18<br />
Câu 1. (4điểm )<br />
Cân bằng các phương trình hoá học sau:<br />
Mỗi PTHH<br />
a) Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
o<br />
2Fe + 3H 2 O<br />
viết đủ điều<br />
b) 2Al +6 HCl 2AlCl 3 + 3H 2 <br />
kiện cho<br />
c) Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
0,5đ<br />
d) 8HCl + Fe 3 O 4 <br />
2FeCl 3 + FeCl 2 +4 H 2 O<br />
Thiếu điều<br />
kiện trừ 1/2<br />
e) 4Fe x O y + (3x – 2y) O 2 <br />
o<br />
2xFe 2 O 3<br />
số điểm<br />
f) 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O<br />
g) xFe 2 O 3 + (3x – 2y) CO <br />
o<br />
2Fe x O y + (3x – 2y) CO 2<br />
h) FeO + 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 2H 2 O<br />
Câu 2 (3điểm)<br />
Fe 3 O 4 : Oxit săt từ<br />
0,25đ<br />
N<br />
Oxit<br />
2 O 5 : đi nitơ pentaoxit<br />
0,25đ<br />
SO 3 : Lưu huỳnh đioxit<br />
0,25đ<br />
Mn 2 O 7 : Mangan(VII) oxit<br />
0,25đ<br />
HNO 3 : Axit nitơric<br />
0,25đ<br />
Axit<br />
HNO 2 : Axit nitrơ<br />
0,25đ<br />
H 2 SO 3 :Axit Sunfurơ<br />
0,25đ<br />
Fe(OH)<br />
Bazơ<br />
3 ; Sắt (III) hiđroxit<br />
0,25đ<br />
Ba(OH) 2 : Bari hiđroxit<br />
0,25đ<br />
Ca(HSO 3 ) 2 ; Canxi hiđrosunfit<br />
0,25đ<br />
Muối<br />
Fe(HSO 4 ) 3 : Sắt (III) hiđrosunfat<br />
0,25đ<br />
NaNO 2 ; Natri nitrit<br />
0,25đ<br />
Nếu phân loại sai hoặc đọc tên sai trừ 1/2 số điểm cho mỗi chất<br />
Câu 3. (4điểm)<br />
Vì trong phân tử hợp chất A 2 B 3 <strong>có</strong> tổng số hạt là 152<br />
2(P A + n A + e A ) + 3(P B + n B + e B ) = 152 (1)<br />
0,5đ<br />
Vì Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />
mang điện là 48<br />
2(P A + e A ) + 3(P B + e B ) - 2n A - 3n B = 48 (2)<br />
0,5đ<br />
Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt<br />
nhân nguyên tử B là 5<br />
P A - P B = 5 P A = P B + 5 (3)<br />
0,5đ<br />
Mà P A = e A ; P B = e B (4)<br />
0,5đ<br />
(1) + (2) = 4(P A + e A ) + 6(P B + e B ) = 200<br />
8P A + 12 P B = 200 (5)<br />
Từ (3) và (5) P A = 13 (Al)<br />
P B = 8 (O)<br />
0,5đ<br />
Công thức: Al 2 O 3<br />
0,5đ<br />
Al Có 3 lớp e và <strong>có</strong> 3 e ngoài cùng<br />
0,5đ<br />
O <strong>có</strong> 2 lớp e và <strong>có</strong> 6 e ngoài cùng<br />
0,5đ<br />
Câu 4: (4điểm)<br />
a. PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 (1)<br />
0,25đ<br />
Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 (2)<br />
0,25đ<br />
Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 (3)<br />
0,25đ<br />
Gọi x là số mol của H 2 (x > 0)<br />
77<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Thep PTHH (1); (2); (3) n HCl = 2x<br />
Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />
M kim loại + m Axit = m muối + m H 2<br />
16,7 + 2x. 36,5 = 48,65 + x.2<br />
X= 0,45 mol. V H 2 (đktc) = 0,45.22,4 = 10,08 (lít)<br />
t<br />
PTHH: 3H 2 + Fe 2 O 3 <br />
o<br />
2Fe + 3H 2 O (3)<br />
Mol: 0,45 0,5<br />
80<br />
Theo bài ra: n Fe 2 O 3<br />
= = 0,5 mol<br />
160<br />
0,45 0, 5<br />
Nhận thấy <<br />
3 1<br />
nên Fe 2 O 3 dư tính theo H 2<br />
Theo PTHH(3): n H 2 O = 0,45mol<br />
m H 2 O = 0,45 . 18 = 8,1(g)<br />
Vì sau phản ứng H 2 O bay lên nên chất rắn sau phản ứng là Fe mới<br />
tạo thành và Fe 2 O 3 dư.<br />
áp dung định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />
m H 2<br />
+ m Fe 2 O 3<br />
= m Rắn + m H 2 O . Thay số ta được<br />
0,45. 2 + 80 = m Rắn + 8,1 Vậy m Rắn = 72,8(g)<br />
Câu 5 (3đ)<br />
a. PTHH: Zn + 2HCl <br />
o<br />
ZnCl 2 + H 2 <br />
mol 0,4<br />
Ta <strong>có</strong> n HCl = 14,6: 36,5 = 0,4 mol<br />
0,4<br />
Theo pthh: n H 2<br />
= = 0,2mol<br />
2<br />
V H 2 (đktc)= 0,2.22,4 = 44,8lít<br />
Theo PTHH: n Zn = 0,2 mol Vậy m zn = 0,2.65 = 13g<br />
b. PTHH: 2H 2 + O 2 <br />
t o<br />
2H 2 O<br />
Mol: 0,2<br />
Theo PTHHn O 2<br />
= 0,2: 2 = 0,1mol<br />
Vậy V O 2 (đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24lít<br />
V kk = 2,24 : 20% = 11,2(lít)<br />
Câu 6: (2điểm)<br />
Hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ <strong>có</strong> thể là CO dư và CO 2 . Phản ứng<br />
xảy ra hoàn thoàn nên sản phảm sau phản ứng là sắt.<br />
PTHH: FeO + CO <br />
t o<br />
Fe + CO 2<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3CO <br />
o<br />
2Fe + 3CO 2<br />
Ta <strong>có</strong> : n CO = 22,4: 22,4 = 1mol; m CO = 1.28 = 28g<br />
Vì n CO = n CO 2<br />
nên Sau phản ứng số mol của hỗn hợp khí là 1mol<br />
tỉ khối của hỗn hợp so với H 2 là 18<br />
Vậy M hh khí = 18.2 = 36 nên m hh khí = 36.1 = 36g<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:<br />
m Fe = m oxit + m CO – m hh khí = 30,4 + 28 – 36 = 22,4g<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0.25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
78<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 19<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (4 điểm).<br />
1. Cho các chất: SO 3; Mn 2 O 7 ; P 2 O 5; K 2 O; BaO; CuO; Ag; Fe; SiO 2 ; CH 4 ; K. Chất nào:<br />
a. Tác dụng với nước (ở điều kiện thường)<br />
b. Tác dụng với H 2<br />
c. Tác dụng với O 2<br />
Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu <strong>có</strong>)<br />
2. Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
a. Fe 2 (SO 4 ) 3 + NaOH Fe(OH) 3 + Na 2 SO 4<br />
b. FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
c. Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O<br />
d. Fe x O y + HNO 3 - Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O<br />
Câu 2 (4 điểm).<br />
1. Hỗn hợp khí A gồm H 2 , CO, CH 4 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít A (đktc) thu<br />
được 1,568 lít CO 2 (đktc) và 2,34 g H 2 O.<br />
a. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.<br />
b. Tính tỉ khối của A so với hỗn hợp B gồm CO và N 2<br />
2. Một kim loại A <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị không đổi. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại A trong<br />
muối cacbonat là 40% thì hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối photphat là bao<br />
nhiêu?<br />
Câu 3 (4 điểm)<br />
1. Đun nóng 2,45 g một muối vô cơ thì thu được 672 ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn<br />
còn lại chứa 52,35% Kali và 47,65% Clo. Xác định CTHH của muối.<br />
2. Hòa tan 12 g một oxit kim loại <strong>có</strong> CTHH là R x O y cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol<br />
HCl.<br />
a. Xác định CTHH của oxit trên.<br />
b. Dẫn 2,24 lít (đktc) khí hiđro qua 12 g oxit trên, nung nóng. Tính khối lượng chất rắn<br />
thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.<br />
Câu 4 (4,5 điểm).<br />
1. Để miếng nhôm nặng 5,4 g trong không khí một thời gian thu được chất rắn A. Hòa<br />
tan A bằng dung dịch HCl dư thì bay ra 3,36 lít khí (đktc). Tính khối lượng A và phần trăm<br />
nhôm bị oxi <strong>hóa</strong> thành oxit.<br />
2. Điện phân nước thu được 6,72 lít khí A (đktc) ở điện cực âm.<br />
a. Tính số phân tử nước bị điện phân.<br />
b. Tính số nguyên tử <strong>có</strong> trong chất khí B thu được ở điện cực dương.<br />
c. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học nhận biết các khí riêng biệt: Khí A, khí B, khí cacbonic,<br />
khí cacbon oxit.<br />
Câu 5 (3,5 điểm). Hòa tan 13,8 g muối cacbonat của kim loại <strong>hóa</strong> trị I trong dung dịch<br />
chứa 0,22 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thì axit vẫn còn dư và thể tích khí thoát ra là<br />
V vượt quá 2016 ml (đktc)<br />
a. Xác định CTHH của muối trên (biết sản phẩm của phản ứng trên là muối clorua, khí<br />
cacbonic và nước).<br />
b. Tính V.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
79<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
(Cho NTK: H=1; O=16; C=12; K=39; Cl=35,5; Fe=56; Al=27; K=39; Na=23; Ag=108; Cu<br />
= 64)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 19<br />
Câu 1: 4 đ<br />
1/ (2,5 đ): Mỗi PTHH đúng: 0,25 điểm<br />
Nếu thiếu đk hoặc cân bằng, hoặc cả hai: trừ 0,25đ<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 Mn 2 O 7 + H 2 O 2HmnO 4<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 K 2 O + H 2 O KOH<br />
BaO + H 2 O Ba(OH) 2<br />
2K + 2H 2 O 2KOH<br />
CuO + H 2 O Cu + H 2 O 3Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4<br />
CH 4 + 2 O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />
4K + O 2 2K 2 O<br />
2/ (1,5 đ): Mỗi PTHH: 0,25 đ<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4 0,25đ<br />
4FeS 2 + 11 O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2 0,25<br />
8Al + 30HNO 3 8Al(NO 3 ) 3 + 2N 2 O + 15H 2 O 0,5đ<br />
Fe x O y + (6x-2y)HNO 3 xFe(NO 3 ) 3 + (3x-2y) NO 2 + (3x-y)H 2 O 0,5đ<br />
Câu 2. (4 điểm)<br />
1/ (3 điểm)<br />
Đặt n H2 =x; n CO = y; n CH4 = z (mol)<br />
-> x+y+z = 2,24:22,4=0,1 (1) 0,25đ<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
x<br />
x(mol)<br />
2CO + O 2 2CO 2<br />
y<br />
y(mol)<br />
CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O 0,5đ<br />
z z 2z(mol)<br />
y+z = 1,568:22,4 = 0,07 (2) 0,25đ<br />
x + 2z = 2,34:18 = 0,13 (3) 0,25đ<br />
Từ (1), (2), (3) x = 0,03 (mol) ; y = 0,02 (mol) ; z = 0,05 (mol) 0,25đ<br />
Vì %V = % số mol nên :<br />
% H 2 = 0,03.100%:0,1 = 30%<br />
% CO = 20%; % CH 4 = 50% 0,5đ<br />
0,5đ<br />
Vì M N2 = M CO = 28<br />
0,25đ<br />
d A/B = 14,2: 28 = 0,507 0,25đ<br />
2/ (1 điểm ) Gọi CTHH của muối cacbonat là A 2 (CO 3 ) n 0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
Gọi CTHH của muối photphat là A 3 (PO 4 ) n 0,25đ<br />
%A = 0,25đ<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
80<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3 : (4 điểm)<br />
R x O y + 2yHCl RCl 2y/x + yH 2 O 0,25đ<br />
03,/2y 0,3 (mol)<br />
0,3/2y (Rx + 16y) = 12<br />
R = 32.2y/x 0,25đ<br />
2y/x 1 2 3<br />
R 32 (loại) 64 (nhận) 96 (loại)<br />
R là Cu 0,5đ<br />
CTHH oxit : CuO 0,25đ<br />
b/ n H2 =2,24/22,4 = 0,1 (mol) 0,25<br />
n CuO = 12/80 = 0,15 (mol)<br />
CuO + H 2 Cu + H 2 O 0,25đ<br />
H=100% 0,1 0,1 0,1 (mol)<br />
(0,1 2H 2 + O 2 0,25đ<br />
Khí A là H 2 , khí B là O 2 0,25đ<br />
n H2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)<br />
2H 2 O 2H 2 + O 2<br />
0,3 0,3 0,15<br />
a/ Số phân tử H 2 O bị điện phân = 0,3.6.10 23 (phân tử) 0,25đ<br />
b/ n o/oxi = 0,15.2.6.10 23 = 1,8.10 23 (phân tử) 0,25đ<br />
c/ (2 đ) Lấy các MT, đánh STT 0,25đ<br />
Dẫn các MT vào dd Ca(OH) 2 nếu: 0,25đ<br />
Xuất hiện kết tủa MT là CO 2<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O 0,25đ<br />
Không <strong>có</strong> hiện tượng là CO, O 2 , H 2<br />
Cho que đóm còn tàn đỏ vào các MT còn lại, nếu:<br />
- Que đóm bùng cháy thì MT là O 2 0,25đ<br />
- Còn lại là CO, H 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
81<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đốt 2 MT còn lại rồi dẫn SP vào dd Ca(OH) 2 , nếu:<br />
- Có kết tủa thì MT ban đầu là CO 0,25đ<br />
- Không <strong>có</strong> hiện tượng thì MT ban đầu là H 2 0,25đ<br />
2CO + O 2 2CO 2<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O 0,5đ<br />
Câu 5: (3,5 điểm)<br />
Gọi CTHH muối : R 2 CO 3 ; vì sau PƯ axit dư muối hết 0,5đ<br />
R 2 CO 3 + 2 HCl 2RCl + CO 2 + H 2 O<br />
a 2a a (mol) 0,5đ<br />
2a < 0,22 a < 0,11 0,5đ<br />
13,8/92R+60) < 0,11 R > 32,72 0,5đ<br />
13,8/(2R+60) > 2016/22,4 R< 46,67 0,5đ<br />
Vì R <strong>hóa</strong> trị I R là K (K=39)<br />
CTHH muối là K 2 CO 3 0,5đ<br />
a = 13,8/138 = 0,1 (mol) V=0,1.22,4 = 2,24 l(đktc) 0.5đ<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
82<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 20<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1:(3,5 điểm):<br />
Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, I, J, K là những công thức <strong>hóa</strong> học nào<br />
và viết phương trình phản ứng.( Ghi rõ điều kiện phản ứng).<br />
KClO 3 → A + B<br />
A + C → D<br />
D + E → F<br />
Zn + F → Zn 3 (PO 4 ) 2 + G<br />
G + A → E<br />
CaCO 3 → I + J<br />
J + E → K<br />
Biết K làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh<br />
Câu 2: ( 3,0 điểm)<br />
Có 4 khí : O 2 , H 2 , CO 2_ và N 2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương<br />
pháp <strong>hóa</strong> học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng.<br />
Câu 3: (3,0 điểm):<br />
Cho 0,65 gam Zn tác dụng với 7,3 gam HCl.<br />
a. Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu gam ?<br />
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?<br />
Câu 4: (4 điểm)<br />
Cho 8,3 gam hỗn hợp các kim loại sắt và nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau<br />
phản ứng kết thúc, người ta thu được 5,6 lít khí ở (đktc).<br />
a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra ?<br />
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại <strong>có</strong> trong hỗn hợp.<br />
Câu 5 (3,5 điểm):<br />
Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe 3 O 4 tác dụng với khí H 2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu<br />
được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H 2 cần dùng<br />
(ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.?<br />
Câu 6: (3 điểm)<br />
Một cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng chứa 98 gam H 2 SO 4.<br />
a. Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H 2 SO 4 đã dùng. Biết sản phẩm của<br />
phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro.<br />
b. Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản<br />
phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro.<br />
c.<br />
( S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40, Zn = 65, Al = 27 , Fe = 56 , )<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
83<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 20<br />
Câu Nội dung cần đạt Điểm<br />
Câu1<br />
(3,5 điểm<br />
)<br />
Câu 2<br />
(3 điểm)<br />
Câu 3<br />
(3 điểm)<br />
- Dựa vào các dự kiện của bài toán học sinh xác định dược:<br />
A. O 2 G. H 2<br />
B. KCl I. CO 2<br />
C. P J. CaO<br />
D.P 2 O 5 K. Ca(OH) 2<br />
E. H 2 O<br />
F. H 3 PO 4<br />
- Phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
0<br />
t<br />
1/ 2KClO 3 3O 2 + 2KCl<br />
0.5 đ<br />
0<br />
t<br />
2/ 5O 2 + 4P ° 2P 2 O<br />
0,5 đ<br />
5<br />
3/ P 2 O 5 + H 2 O → H 3 PO<br />
0,5 đ<br />
4<br />
4/ 3Zn + 2H 3 PO 4 → Zn 3 (PO 4 ) 2 + 3H<br />
0,5 đ<br />
2<br />
0<br />
0,5 đ<br />
t<br />
5/ 2H 2 + O 2 2 H 2 O<br />
0,5 đ<br />
t<br />
6/ CaCO 0<br />
3 CO 2 + CaO<br />
0,5 đ<br />
7/ CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />
- Dùng nước vôi trong Ca(OH) 2 nhận ra CO 2 : do dung dịch bị vẫn đục<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />
- Dùng CuO nhận ra H 2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ)<br />
0<br />
t<br />
H 2 + CuO Cu + H 2 O<br />
Đen Đỏ<br />
- Dùng que đóm để nhận ra O 2 do O 2 làm que đóm bùng cháy lên,<br />
còn N 2 làm que đóm tắt.<br />
a. Chất còn dư sau phản ứng.<br />
Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />
65g → 73g<br />
0.65g → xg ?<br />
- Theo PT phản ứng 0,65 g kẽm tác dụng với 1 lượng HCl là:<br />
m HCl = 73 x 0.65 ) : 65 = 0,73 (g) HCl<br />
Vậy chất còn dư sau phản ứng là HCl, <strong>có</strong> khối lượng là:<br />
7,3 – 0,73 = 6,57 (g)<br />
b. Thể tích khí hidro sinh ra là:<br />
V H 2 = (22,4 x 0.65) : 65 = 0,224( lít) hidro<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
1 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
1 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
84<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Câu 4<br />
(4,0điểm)<br />
a. Các phương trình <strong>hóa</strong> học<br />
2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2 (1)<br />
0,25 đ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x<br />
1,5 x<br />
Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 (2)<br />
y<br />
b. Thành phần của hỗn hợp kim loại.<br />
- Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> số mol của 5,6 lít khí H 2 ở đktc là:<br />
n H 2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol<br />
- Gọi x và y lần lược là số mol Al và Fe <strong>có</strong> trong hỗn hợp. Từ các<br />
phản ứng trên ta <strong>có</strong> hệ phương trình đại số :<br />
27 x + 56 y = 8,3 x = 0,1 mol<br />
=><br />
1,5 x + y = 0,25 y = 0,1 mol<br />
- Vậy khối lượng của mỗi kim loại <strong>có</strong> trong hỗn hợp là<br />
m Al = 27 x 0,1 = 2,7 g<br />
m Fe = 56 x 0,1 = 5,6 g<br />
- Thành phần của hỗn hợp là:<br />
% Al = (2,7 x 100) : 8,3 = 32,5 %<br />
% Fe = (5,4 x 100) : 8,3 = 67,5 %<br />
Câu 5<br />
(3,5điểm) CuO + H 2<br />
t<br />
0<br />
Cu + H 2 O (1)<br />
0,2 mol 0,2 mol<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2<br />
t<br />
0<br />
3 Fe + 4H 2 O (2)<br />
0,4 mol 0,3 mol<br />
Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam<br />
m Cu = 12,8 g =><br />
n Cu = 12,8 : 64 = 0,2 mol<br />
m Fe = 4 + 12,8 = 16,8 g =><br />
n Fe = 16,8 : 56 = 0,3 mol<br />
Câu 6<br />
(3,0điểm)<br />
Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta <strong>có</strong> số mol<br />
n H2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol<br />
Vậy thể tích khí H 2 cần dùng ở đktc là:<br />
V H2 = n H2 x 22,4<br />
= 0,6 x 22,4 = 13,44 lít<br />
a. Khối lượng H 2 SO 4 đã dùng.<br />
2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2<br />
2 x 27g → 3 x 98g<br />
y<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0.25 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
85<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
10,8g → x g ?<br />
- Theo PT phản ứng 10,8 g Al tác dụng với một lượng H 2 SO 4 đã dùng<br />
là:<br />
m H 2 SO 4 = (10,8 x 294) : 54 = 58.8g H 2 SO 4<br />
b. Thể tích khí hidro bay ra ở đktc :<br />
Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2<br />
65g → 98g<br />
39g → x g ?<br />
Theo phương trình phản ứng 39g Zn tác dụng với một lượng<br />
H 2 SO 4 là :<br />
m<br />
H 2 SO 4 = (39 x 98) : 65 = 58,8 (g) H 2 SO 4<br />
Vậy chất còn dư sau phản ứng là Zn<br />
- Thể tích khí hidro bay ra được tính theo khối lượng của H 2 SO 4<br />
V H 2 = (22,4 x 39,2) : 98<br />
= 8,96( lít) hidro<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
86<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 21<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: Hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> học sau:<br />
a) Fe + H 2 SO 4 loãng FeSO 4 + ?<br />
b) Na + H 2 O NaOH + H 2<br />
c) CaO + H 2 O ?<br />
0<br />
t<br />
d) P + O 2 ?<br />
e) Fe + H 2 SO 4 đặc,nóng Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2<br />
g) Cu + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O + NO<br />
Câu 2: Nêu các hiện tượng và viết các phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra khi cho:<br />
a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric.<br />
b) Đốt lưu huỳnh trong không khí.<br />
c) Một mẩu nhỏ Na vào cốc nước <strong>có</strong> để sẵn 1 mẩu quỳ tím.<br />
Câu 3 : Có 4 lọ đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch<br />
NaCl. Bằng cách nào <strong>có</strong> thể nhận biết được từng chất trong mỗi lọ.<br />
Câu 4 : Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp <strong>có</strong> CuO và Fe x O y bằng khí H 2 , thu được 17,6<br />
gam hai kim loại. Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H 2<br />
(đktc). Xác định công thức oxit sắt.<br />
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất X trong khí oxi, người ta chỉ thu được<br />
4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam nước.<br />
a) Hợp chất X gồm những nguyên tố nào?<br />
b) Xác định công thức phân tử của X, biết tỉ khối của X đối với H 2 bằng 16.<br />
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng<br />
dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)<br />
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?<br />
b) Tính khối lượng muối khan thu được?<br />
c) Lượng khí Hiđro ở trên khử vừa đủ 23,2 gam oxit của kim loại M. Xác định công thức<br />
<strong>hóa</strong> học của oxit đó?<br />
Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp A gồm MgO, Fe 2 O 3 , CuO cần vừa đủ một lượng dung<br />
dịch chứa 5,84 gam HCl. Mặt khác, dẫn khí H 2 dư qua 0,09 mol hỗn hợp A nung nóng thì<br />
sau phản ứng thu được 1,62 gam nước. Tính khối lượng mỗi chất trong 4,8 gam hỗn hợp A.<br />
(Cho NTK : H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Fe =56; Mn = <strong>55</strong>; K = 39 ; Cl = 35,5)<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
87<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 21<br />
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM<br />
1 a) Fe + H 2 SO 4 loãng FeSO 4 + H 2<br />
b) 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,5 đ c) CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
0,25<br />
0<br />
t<br />
d) 4P + 5O 2 2P 2 O<br />
0,25<br />
5<br />
0,25<br />
e) 2Fe + 6H 2 SO 4 đặc,nóng Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O + 3 SO 2<br />
0,25<br />
g) 3Cu + 8 HNO 3 3Cu(NO 3 ) 2 + 4H 2 O + 2NO<br />
2<br />
1,5 đ<br />
3<br />
1đ<br />
4<br />
1,5<br />
a. Viên kẽm tan dần, <strong>có</strong> bọt khí không màu thoát ra.<br />
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2<br />
b. Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt.<br />
0<br />
t<br />
S + O 2 SO 2<br />
c. Na phản ứng với nước, nóng chảy thành giọt tròn <strong>có</strong> màu trắng chuyển<br />
động nhanh trên mặt nước.<br />
- Mẩu Na tan dần cho đến hết, <strong>có</strong> khí H 2 bay ra<br />
- Mẩu quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.<br />
- Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào các mẫu thử. Nếu:<br />
+ Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric (HCl).<br />
+ Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là natrihidroxit<br />
(NaOH)<br />
+ Mẫu không làm quỳ tím đổi màu là nước (H 2 O) và natriclorua (NaCl).<br />
- Đun nóng 2 mẫu còn lại trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu:<br />
+ Chất nào bay hơi hết không <strong>có</strong> vết cặn thì đó là nước.<br />
+ Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là natriclorua<br />
0<br />
t<br />
Các PTHH: CuO + H 2 Cu + H 2 O (1)<br />
0<br />
t<br />
Fe x O y + yH 2 xFe + yH 2 O (2)<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (3)<br />
4,48<br />
nH 2 = = 0,2 (mol)<br />
22,4<br />
Theo PTHH (3): nFe = nH 2 = 0,2mol<br />
Khối lượng Fe là: mFe = 0,2 x 56 = 11,2(g)<br />
Khối lượng Cu tạo thành là : mCu = 17,6 - 11,2 = 6,4 (g)<br />
6, 4<br />
nCu = = 0,1(mol)<br />
64<br />
Theo PTHH (1) : nCuO = nCu = 0,1 mol<br />
1 0,2<br />
Theo PTHH(2): nFe x O y = nFe = mol<br />
x x<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong>: 0,1 x 80 +<br />
0,2<br />
( 56x + 16y) = 24 =><br />
x<br />
x 2 =<br />
y 3<br />
Vì x,y là số nguyên dương và tối giản nhất nên : x = 2 và y = 3<br />
Vậy CTHH là : Fe 2 O 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,2<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
88<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5<br />
(1đ)<br />
Câu 6<br />
(2,0đ)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
1) Sơ đồ phản ứng: X + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />
Theo Định luật bảo toàn khối lượng, trong X <strong>có</strong> nguyên tố<br />
C, H <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> O.<br />
Khối lượng C trong CO 2 = 4, 48.12 2, 4( gam)<br />
22, 4<br />
Khối lượng H trong H 2 O = 7, 2.2.1 0,8( gam)<br />
18<br />
Ta <strong>có</strong>: m C + m H = 2,4 + 0,8 = 3,2 (gam)<br />
m C + m H < m X Trong X <strong>có</strong> oxi.<br />
Vậy, hợp chất X gồm ba nguyên tố: C, H và O.<br />
2) Khối lượng O trong X = 6,4 – 3,2 = 3,2 (gam)<br />
n C = 2, 4 0, 2( mol)<br />
; n H = 0,8 0,8( mol)<br />
; n O = 3, 2 0,2( mol)<br />
12<br />
1<br />
16<br />
n C : n H : n O = 0,2 : 0,8 : 0,2 = 1 : 4 : 1<br />
Công thức đơn giản nhất của X là : (CH 4 O) n<br />
<br />
Mặt khác M X = 16.2 = 32 gam => n = 1<br />
Công thức phân tử của X là: CH 4 O<br />
a. (0,5 điểm)<br />
PTHH: 2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 (1)<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (2)<br />
Số mol khí H 2 là: 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol)<br />
Gọi số mol Al là x (mol), số mol của Fe là y (mol)<br />
Khối lượng hỗn hợp A là: 27x + 56y = 11 (I)<br />
Số mol khí H 2 thu được ở PTHH (1, 2) là:<br />
3 x y 0,4<br />
2 (II)<br />
Từ (I, II) ta <strong>có</strong>:<br />
27x 56y 11<br />
<br />
x 0,2<br />
3<br />
<br />
x y 0,4 y 0,1<br />
2<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Vậy khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là:<br />
m Al = 0,2.27 = 5,4 g<br />
5,4<br />
%Al .100% 49,09%<br />
11<br />
m Fe = 0,1.56 = 5,6 g %Fe = 100% - 49,09% = 50,91%<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
b. (0,5 điểm) Theo PTHH (1) và (2):<br />
n n 0,4(mol)<br />
H2SO4 p.u H2<br />
Theo ĐLBTKL, ta <strong>có</strong>:<br />
m m m m<br />
KL H2SO4p.u muôi H2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
mmuôi<br />
11 0,4.98 0,4.2 49,4gam<br />
0,25<br />
89<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7<br />
(1,5đ)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
c. (1 điểm) Đặt CTTQ Oxit của kim loại M là: M x O y<br />
0<br />
t<br />
PTHH: yH 2 + M x O y xM + yH 2 O<br />
1<br />
Số mol M x O y phản ứng là: .0,4 (mol)<br />
y<br />
Khối lượng M x O y là:<br />
1 .0,4 .(Mx+16y) = 23,2<br />
42y 2y<br />
M 21.<br />
y<br />
x x<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
+ Nếu: 2y 1<br />
x M 21 (Không <strong>có</strong>)<br />
+ Nếu: 2y 2<br />
x M 42 (Không <strong>có</strong>)<br />
+ Nếu: 2y 3<br />
x M 63 (Không <strong>có</strong>)<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
+ Nếu: 2y 8 M 56(Fe) CTHH: Fe 3 O 4<br />
x 3<br />
Nếu HS không <strong>có</strong> trường hợp 2y/x = 8/3 thì trừ 0,5 điểm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
5,84<br />
n 0,16(mol)<br />
HCl<br />
36,5<br />
16,2<br />
n 0,09(mol)<br />
H2O<br />
18<br />
PTHH<br />
MgO + 2HCl MgCl 2 + H 2 O (1)<br />
x 2x<br />
Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 +3 H 2 O (2)<br />
y 6y<br />
CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O (3)<br />
z 2z<br />
o<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (4)<br />
ky<br />
3ky<br />
t<br />
o<br />
CuO + H 2 Cu + H 2 O (5)<br />
kz<br />
kz<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của MgO, Fe 2 O 3 , CuO trong 4,8 gam hh A<br />
Khối lượng của hỗn hợp X là<br />
40x +160y + 80z = 4,8 (I)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
90<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Theo PTHH (1), (2), (3), ta <strong>có</strong><br />
2x + 6y + 2z = 0,16 (II)<br />
Gọi kx, ky, kz lần lượt là số mol của MgO, Fe 2 O 3 , CuO trong 0,09 mol hh<br />
A, ta <strong>có</strong><br />
kx + ky + kz = 0,09 (III)<br />
Theo PTHH (4), (5), ta <strong>có</strong><br />
3ky + kz = 0,09 (IV)<br />
0,09 0,09<br />
Từ (III) và (IV) ta <strong>có</strong> k x 2y 0(V)<br />
x y z 3y z<br />
Giải hệ (I), (II), (V) ta được:<br />
x = 0,02; y = 0,01; z = 0,03<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là<br />
m 0,02.40 0,8gam<br />
MgO<br />
m 0,01.160 1,6gam<br />
Fe2O3<br />
m 0,03.80 2,4gam<br />
CuO<br />
Ghi chú:<br />
Thí sinh <strong>giải</strong> theo cách khác mà đúng thì cho điểm theo các phần tương ứng.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
91<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 22<br />
ĐỀ BÀI<br />
.<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
a, Các chất kể sau đây chất nào là đơn chất, hợp chất: Silic, than, vôi sống, vôi tôi, kali,<br />
khí nitơ, muối ăn, nước.<br />
b, Trong các chất dưới đây hãy xếp riêng một bên là chất, một bên là hỗn hợp: Sữa đậu<br />
nành, xenlulozơ, sắt, nhôm, axit, nước biển, nước muối.<br />
c, Có 3 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng biệt một trong những chất sau: bột sắt, bột than,<br />
bột lưu huỳnh. Hãy dựa vào tính chất đặc trưng của mỗi chất để nhận biết chất đựng trong<br />
mỗi lọ. Nếu trộn lẫn 3 chất trên với nhau, làm thế nào để tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp.<br />
Câu 2: (7,0 điểm)<br />
a, Muối crom sunfat <strong>có</strong> phân tử khối là 392 và công thức Cr 2 (SO 4 ) x . Tìm <strong>hóa</strong> trị của<br />
crom. Cho biết <strong>hóa</strong> trị của nhóm SO 4 là II.<br />
b, 2 gam nguyên tử X chứa 0,3. 10 23 nguyên tử. Hãy tìm tên nguyên tố X.<br />
c, Một hợp chất <strong>có</strong> thành phần các nguyên tố là: 40% Cu; 20% S và 40% O. Em hãy<br />
xác định công thức <strong>hóa</strong> học của hợp chất đó. Biết hợp chất <strong>có</strong> phân tử khối là 160đvC.<br />
d, Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân<br />
đạm. Cửa hàng <strong>có</strong> các loại phân đạm sau: NH 4 NO 3 (đạm 2 lá), CO(NH 2 ) 2 (urê); (NH 4 ) 2 SO 4<br />
(đạm 1 lá), theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào<br />
là <strong>có</strong> lợi nhất? Tại sao?<br />
Câu 3: (3,0 điểm)<br />
Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản ứng:<br />
1. Zn + …… -------> ZnCl 2 + H 2<br />
2. KMnO 4 -------> K 2 MnO 4 + MnO 2 + …..<br />
3. CH 4 + ……. -------> CO 2 + H 2 O<br />
4. Fe + O 2 -------> …..<br />
5. Al 2 (SO 4 ) 3 + NaOH --------> Na 2 SO 4 + …..<br />
6. Fe x O y + CO --------> ….. + CO 2<br />
Câu 4: (7,0 điểm)<br />
1. Cho hỗn hợp 2 muối A 2 SO 4 và BSO 4 <strong>có</strong> khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa đủ với<br />
62,4 gam dung dịch BaCl 2 thì cho ra 69,9 gam kết tủa BaSO 4 và 2 muối tan. Tìm khối<br />
lượng 2 muối sau phản ứng.<br />
2. Cho 98 gam dung dịch H 2 SO 4 20% vào 400 gam dung dịch BaCl 2 5,2%.<br />
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành.<br />
b, Tính nồng độ phần trăm của các chất <strong>có</strong> trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa./.<br />
-----------------*Hết*------------------<br />
(Chú ý: Thí sinh được phép sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
------------------------Hết----------------------<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
92<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 22<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
a, Các chất là đơn chất: silic, kali, khí nitơ và than vì mỗi chất do một<br />
nguyên tố tạo nên.<br />
0,5 đ<br />
- Các chất: vôi sống, vôi tôi, muối ăn, nước là hợp chất vì vôi sống do hai<br />
nguyên tố caxi và oxi cấu tạo nên; vôi tôi do ba nguyên tố canxi, oxi và<br />
hidro cấu tạo nên; muối ăn do hai nguyên tố natri và clo cấu tạo nên; nước<br />
0,5 đ<br />
do hai nguyên tố hidro và oxi cấu tạo nên.<br />
B,<br />
Chất<br />
Hỗn hợp<br />
1 Xenlulozo - Sữa đậu nành gồm: nước, đường, chất béo, chất đạm.<br />
Sắt - Nước biển gồm: nước, muối và các chất khác.<br />
1,0 đ<br />
Nhôm - Nước muối gồm: muối và nước<br />
Axit<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
c, Dựa vào màu sắc của các chất để nhận biết các chất đựng trong các lọ<br />
mất nhãn. Bột màu vàng là lưu huỳnh, bột màu đen là than, bột màu xám, 0,5 đ<br />
nặng là sắt.<br />
- Dùng nam châm ta <strong>có</strong> thể tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp (nam châm<br />
0,5 đ<br />
hút sắt)<br />
a, Tính giá trị của x: (52.2) + (96 + x) = 392 Giải ta được: x = 3. Công<br />
0,5 đ<br />
thức phân tử của muối là Cr 2 (SO 4 ) 3<br />
- Gọi <strong>hóa</strong> trị của Crom là y ta <strong>có</strong>: 2.y = II. 3 => y = III<br />
1,0 đ<br />
Crom <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị III<br />
23<br />
0,3.10<br />
2<br />
b, nX 0,05mol<br />
23<br />
=> MX<br />
40<br />
1,0 đ<br />
6.10<br />
0,05<br />
X là nguyên tố Ca<br />
0,5 đ<br />
c, - Tính khối lượng của các nguyên tố:<br />
160.40<br />
160.20<br />
mCu<br />
64gam ; mS<br />
32gam<br />
0,5 đ<br />
100<br />
100<br />
=> mO<br />
160 (64 32) 64gam<br />
- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố:<br />
64<br />
32<br />
64<br />
0,5 đ<br />
nCu<br />
1(mol) ; nCu<br />
1(mol) ; nCu<br />
4(mol)<br />
64<br />
32<br />
16<br />
- Trong 1 phân tử hợp chất <strong>có</strong>: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên<br />
0,5 đ<br />
tử O<br />
- Công thức <strong>hóa</strong> học của hợp chất là: CuSO 4 0,5 đ<br />
d, Mua phân đạm <strong>có</strong> lợi nhất là loại phân <strong>có</strong> tỉ lệ %N cao nhất 0,25 đ<br />
28.100%<br />
M 80 %N 35%<br />
NH4NO3<br />
80<br />
28.100%<br />
M 60 %N 46,6%<br />
1,5 đ<br />
( NH 2 ) 2 CO<br />
60<br />
28.100%<br />
M 132 %N 21, 2%<br />
( NH 2 ) 2 SO4<br />
132<br />
Như vậy là bác nông dân nên mua phân đạm ure (NH 2 ) 2 CO là <strong>có</strong> lợi nhất 0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
93<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
vì tỉ lệ %N cao.<br />
- Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu <strong>có</strong>) được<br />
0,5 điểm.<br />
1. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 <br />
t0<br />
2. 2KMnO 4<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 <br />
t0<br />
3. CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />
3,0 đ<br />
4. 3Fe + 2O 2<br />
t0<br />
Fe 3 O 4<br />
5. Al 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 3Na 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 <br />
6. Fe x O y + yCO<br />
t0<br />
xFe + yCO 2 <br />
1. Phương trình:<br />
A 2 SO 4 + BaCl 2 2ACl + BaSO 4 <br />
0,5 đ<br />
BSO 4 + BaCl 2 BCl 2 + BaSO 4 <br />
- Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />
Tổng m2muôì A2SO4va # BSO<br />
m<br />
4 BaCl<br />
m<br />
2 BaSO<br />
m<br />
4 2muôì ACl va BaCl2<br />
1,0 đ<br />
=> 44,2 + 62,4 = 69,9 + m<br />
2muôì ACl va BaCl 2<br />
Vậy m<br />
2muôì ACl va BaCl<br />
= (44,2 + 62,4) – 69,9 = 36,7 gam<br />
2<br />
0,5 đ<br />
2. a,Tính được:<br />
98.20 19,6<br />
mH2 SO<br />
19,6gam n<br />
4 H2SO<br />
0, 2(mol)<br />
4<br />
100 98<br />
400.5,2 20,8<br />
mBaCl<br />
20,8gam n<br />
2 BaCl<br />
0,1(mol)<br />
2<br />
100 208<br />
1,0 đ<br />
Phương trình: BaCl 2 + H 2 SO 4 2HCl + BaSO 4 0,5 đ<br />
Theo PT: 1 mol 1 mol 2 mol 1 mol<br />
Theo đầu bài: 0,1 mol 0,2 mol<br />
Phản ứng: 0,1 mol 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,5 đ<br />
Vì H 2 SO 4 dư nên tính khối lượng BaSO 4 theo BaCl 2<br />
0,5 đ<br />
mBaSO 4<br />
0,1.233 23,3(gam)<br />
0,5 đ<br />
b, Khối lượng của dung dịch sau khi tách kết tủa:<br />
98 + 400 – 23,3 = 474,7 gam<br />
0,5 đ<br />
- Khối lượng HCl thu được: 0,2. 36,5 = 7,3 gam 0,25 đ<br />
- Khối lượng của H 2 SO 4 dư là: 19,6 – (0,1. 98) = 9,8 gam 0,25 đ<br />
Nồng độ các axit <strong>có</strong> trong dung dịch sau phản ứng là:<br />
7,3.100%<br />
C%<br />
HCl<br />
1,54%<br />
474,7<br />
0,5 đ<br />
9,8.100%<br />
C%<br />
H2SO<br />
2,1%<br />
4<br />
474,7<br />
0,5 đ<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
94<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 23<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1:(2,5 điểm):<br />
Hoàn thành sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau ( ghi điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>) và cho biết mỗi<br />
loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng <strong>hóa</strong> học nào?<br />
a. KClO 3 O 2 P 2 O 5 H 3 PO 4<br />
b. BaCO 3 BaO Ba(OH) 2<br />
Câu 2: (3,0 điểm):<br />
Nung nóng hoàn toàn 632 gam kali pemanganat<br />
a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> học của phản ứng.<br />
b. Tính khối lượng mangan đi oxít tạo thành sau phản ứng?<br />
c. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng ( Ở đktc)?<br />
Câu 3: (2,5 điểm)<br />
Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố <strong>hóa</strong> học là lưu huỳnh và oxi, trong đó lưu<br />
huỳnh <strong>chi</strong>ếm 40% theo khối lượng. Hãy tìm công thức <strong>hóa</strong> học của khí A. Biết tỉ khối của<br />
khí A so với không khí 2,759<br />
Câu 4: ( 2,0 điểm)<br />
Có 4 khí : O 2 , H 2 , CO 2_ và N 2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương<br />
pháp <strong>hóa</strong> học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng.<br />
Câu 5 (3,5 điểm):<br />
Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe 3 O 4 tác dụng với khí H 2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu<br />
được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H 2 cần dùng<br />
(ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.?<br />
Câu 6(3,0 điểm)<br />
Hòa tan 16,25 gam kim loại A (<strong>hóa</strong> trị II) vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu<br />
được 5,6 lít khí H 2 ở đktc.<br />
a. Hãy xác định kim loại A<br />
b. Nếu dùng lượng kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 thì thu được 5,04<br />
lít khí H 2 ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng.<br />
Câu 7: (3,5 điểm)<br />
Cho 17, 2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thì thu được 3,36 lít<br />
khí hidro ở đktc.<br />
a. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.<br />
b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.<br />
( K=39 , S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40 ,C = 12<br />
Zn = 65, Mn = <strong>55</strong> , Al = 27 , Fe = 56 , )<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
95<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 23<br />
Câu Nội dung cần đạt Điểm<br />
Câu1<br />
( 2,5 điểm<br />
)<br />
Câu 2<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 3<br />
(2,5 điểm)<br />
Câu 4<br />
( 2,0<br />
điểm)<br />
a. 2KClO 3 <br />
t0<br />
2KCl + 3O 2 Phản ứng phân hủy<br />
5O 2 + 4P <br />
t0<br />
2P 2 O 5 Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp – Phản ứng tỏa nhiệt<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4<br />
Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp<br />
b. BaCO 3 <br />
t0<br />
BaO + CO 2 ↑ Phản ứng phân hủy<br />
BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />
a. 2KMnO 4 <br />
t0<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ↑<br />
Phản ứng <strong>hóa</strong> hợp<br />
2 mol 1 mol 1 mol 1 mol<br />
4 mol 2 mol 2 mol<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> số mol n KMnO4 = 632 : 158 = 4 mol<br />
Theo phương trình phản ứng ta <strong>có</strong> : n MnO2 = n O2 = 2 mol<br />
b. Vậy khối lượng mangan đi oxit tạo thành sau phản ứng là<br />
m MnO2 = n MnO2 x M MnO2<br />
= 2 x 87 = 174 g<br />
c. Thể tích khí oxi sinh ra ở đktc là:<br />
V O2 = n O2 x 22,4<br />
= 2 x 22,4 = 44,8 lít<br />
Ta <strong>có</strong> M A = 2,759 x 29 = 80 đvC<br />
- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:<br />
+ m S = (80 x 40 ) : 100 = 32 g<br />
m O = (80 x 60 ) : 100 = 48 g<br />
- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố <strong>có</strong> trong 1 mol hợp chất<br />
là:<br />
n S = 32 : 32 = 1mol , n O = 48 : 16 = 3mol<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trong 1 phân tử hợp chất <strong>có</strong> : 1 nguyên tử S, 3 nguyên tử O<br />
CTHH của hợp chất là: SO 3<br />
- Dùng nước vôi trong Ca(OH) 2 nhận ra CO 2 : do dung dịch bị vẫn đục<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
- Dùng CuO nhận ra H 2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ)<br />
H 2 + CuO t o Cu + H 2 O<br />
Đen Đỏ<br />
- Dùng que đóm để nhận ra O 2 do O 2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N 2<br />
làm que đóm tắt.<br />
0.5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
1 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 5<br />
(3,5 điểm)<br />
CuO + H 2 <br />
Cu + H 2 O (1)<br />
0,2 mol 0,2 mol<br />
0,25<br />
0,25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
96<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 7<br />
(3,5 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 <br />
0 3 Fe + 4H 2 O (2)<br />
0,4 mol 0,3 mol<br />
Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam<br />
m Cu = 12,8 g => n Cu = 12,8 : 64 = 0,2 mol<br />
m Fe = 4 + 12,8 = 16,8 g => n Fe = 16,8 : 56 = 0,3 mol<br />
Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta <strong>có</strong> số mol<br />
n H2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol<br />
Vậy thể tích khí H 2 cần dùng ở đktc là:<br />
V H2 = n H2 x 22,4<br />
= 0,6 x 22,4 = 13,44 lít<br />
a. Xác định kim loại A<br />
PTHH: A + 2HCl ACl 2 + H 2<br />
1 mol 2mol 1 mol 1 mol<br />
0,25 mol 0,25 mol<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> n H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol<br />
Theo PT phản ứng ta <strong>có</strong> : n A = 0,25 mol<br />
Khối lượng mol nguyên tử của A là :<br />
M A = m A : n A = 16,25 : 0,25 = 65g<br />
Vậy A là kim loại kẽm ( Zn )<br />
b. Tính hiệu suất của phản ứng.<br />
PTHH: Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2<br />
65g<br />
22,4 l<br />
16,25g 5,6 l<br />
Theo PTHH: hòa tan 65 gam Zn thì thu được 22,4 lít H 2<br />
Vậy: hòa tan 16,25 gam Zn thì thu được 5,6 lít H 2<br />
Hiệu suất của phản ứng:<br />
5,04x100<br />
H% = 90 %<br />
5,6<br />
PTHH:<br />
Ca + 2H 2 O Ca(OH) 2 + H 2 <br />
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol<br />
0,15mol<br />
0,15 mol<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
1 mol 1 mol 1 mol<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> n H2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol<br />
Theo PTPu: n H2 = n Ca = 0,15 mol<br />
* Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là:<br />
m Ca = 0,15 x 40 = 6 g<br />
m CaO = 17,2 – 6 = 11,2 g<br />
b. Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là:<br />
6x100<br />
%Ca = 34, 89 %<br />
17,2<br />
11,2 x100<br />
%CaO = 65, 11%<br />
17,2<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0.25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0, 25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
97<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 24<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình <strong>hóa</strong> học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại<br />
nào?(Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu <strong>có</strong>)<br />
1. Fe 2 O 3 + CO Fe x O y + ?<br />
2. KMnO 4 ? + O 2 + ?<br />
3. Al + Fe x O y Fe + ?<br />
4. Fe + O 2 Fe x O y<br />
5. ? + H 2 O NaOH<br />
Câu 2: (2đ) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe 2 (OH) 3 , Al 3 O 2 , K 2 Br 3 , H 2 NO 3 , Ca 2 (SO 4 ) 3 ,<br />
Na 2 H 2 PO 4 , BaPO 4 , Mg 2 (HSO 3 ) 3 , Si 2 O 4 , NH 4 Cl 2 và gọi tên các chất.<br />
Câu 3: (3đ)<br />
a. Từ các <strong>hóa</strong> chất <strong>có</strong> sẵn sau đây: Fe ; H 2 O với các thiết bị cần thiết đầy đủ. Hãy làm thế<br />
nào để <strong>có</strong> thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe Fe 3 O 4 Fe.<br />
b. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit,<br />
điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.<br />
Câu 4 (3đ) Nguyên tử X <strong>có</strong> tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt<br />
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.<br />
a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử X<br />
b. Cho biết số electron tron mỗi lớp của nguyên tử X<br />
c. Tìm nguyên tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC<br />
d. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là:<br />
1,9926x 10 -23 gam và C = 12 đvC<br />
Câu 5 : ( 2,5 đ) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở<br />
đktc). Trong hợp chất B <strong>có</strong> thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn<br />
lại là kali. Xác định công thức <strong>hóa</strong> học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là<br />
công thức <strong>hóa</strong> học của A, B.<br />
Câu 6 .(2đ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch<br />
CuSO 4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO 4 10 %.<br />
Câu 7 . (2,5đ) Người ta dùng 4,48 lít khí H 2 (đktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ.Sau khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A.<br />
1. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tính m.<br />
2. Để hoà tan toàn bộ lượng chất rắn A ở trên cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl<br />
1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và tính V.<br />
Câu 8 : ( 3đ) Hỗn hợp khí X gồm H 2 và CH 4 <strong>có</strong> thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của<br />
hỗn hợp X so với oxi là 0,325.Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực<br />
hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn<br />
hợp khí Y.<br />
1. Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra và xác định phần trăm thể tích các khí<br />
trong hỗn hợp X.<br />
2. Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
98<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 24<br />
Câu 1: Cân bằng các phương trình <strong>hóa</strong> học sau:<br />
xFe 2 O 3 + (3x-2y)CO <br />
t0<br />
2 Fe x O y + (3x-2y)CO 2<br />
2KMnO 4 <br />
t0<br />
K 2 MnO 4 + O 2 + MnO 2<br />
2yAl + 3 Fe x O y <br />
t0<br />
3xFe + yAl 2 O 3<br />
2xFe + yO 2 <br />
t0<br />
2 Fe x O y<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
-Phản ứng 4 và 5 là phản ứng hoá hợp<br />
- Phản ứng 2 là phản ứng phân huỷ,4 pư hoá hợp<br />
-phản ứng 1,2,3 và 4 là phản ứng oxi hoá khử<br />
(Nếu thiếu ĐK t 0 ở các phản ứng 1,2,3,4 thì chỉ cho ½ số điểm của phản ứng đó)<br />
Câu 2:<br />
Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất.<br />
Fe(OH) 3 : Sắt(III) hidroxit; Al 2 O 3 : Nhôm oxit<br />
KBr : Kalibromua; HNO 3 : Axit nitric<br />
CaSO 4 : Canxi sunfat ; NaH 2 PO 4 : Natri đihidrophotphat<br />
Ba 3 (PO 4 ) 2 : Bari photphat;<br />
Mg(HSO 3 ) 2 : Magie hiđrosunfit<br />
SiO 2 : Silicđioxit NH 4 Cl : Amoniclorua.<br />
Câu 3:<br />
a. - Điều chế H 2 , O 2 bằng cách điện phân nước<br />
- 2H 2 O đp 2H 2 + O 2<br />
- 3Fe + 2O 2<br />
t o Fe 3 O 4<br />
- Fe 3 O 4 + 4H 2<br />
t o<br />
3 Fe + 4H 2 O.<br />
b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự<br />
- Cho nước vào các mẫu thử khuấy <strong>đề</strong>u.<br />
- Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm:<br />
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl.<br />
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na 2 O.<br />
Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH.<br />
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit<br />
P 2 O 5 + 3 H 2 O → 2H 3 PO 4<br />
+ Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh là vôi sống<br />
CaO: CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />
+ Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO.<br />
Câu 4<br />
a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p, e, n<br />
Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>: p + e + n = 52 (1)<br />
p + e = n + 16 (2)<br />
---------------------------------------<br />
Lấy (2) thế vào (1) :<br />
n + n + 16 = 52 2n + 16 = 52 n = (52-16) :2 = 18<br />
Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34<br />
Mà số p = số e 2p = 34 p = e = 34 : 2 = 17<br />
Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 17,17 và 18<br />
b) X là nguyên tố Clo: Lớp1 <strong>có</strong> 2e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
99<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Lớp 2 <strong>có</strong> 8e<br />
Lớp 3 <strong>có</strong> 7e<br />
c) Nguyên tử khối của X là :<br />
17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5<br />
d) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là:<br />
(1,9926 x 10 -23 ) : 12 = 0,16605 x 10 -23 (g)<br />
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử X là :<br />
0,16605 x 10 -23 x 35,5 = 5,89 x 10 -23 (g)<br />
Câu 5 .<br />
Ta <strong>có</strong> sơ đồ: A t o<br />
B + O 2<br />
n O 2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; m O 2 = 0,075 x 32 = 2,4 ( gam).<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />
m A = m B + m oxi → m B = m A - m oxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam).<br />
Trong B: m O = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam)<br />
m N = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam)<br />
m K = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam).<br />
→ n O = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); n N = 2,1 / 14 = 0,15(mol); n K = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol)<br />
Gọi CTHH của B là K x N y O z<br />
ta <strong>có</strong> x : y : z = n K : n N : n O = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2<br />
chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO 2<br />
Theo gt CTHH của B là KNO 2 .<br />
Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố:<br />
m oxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); n O = 7,2/16 = 0,45 (mol); n N = 0,15(mol).; n K = 0,15 ( mol)<br />
Gọi CTHH của A là K a N b O c<br />
ta <strong>có</strong> a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3<br />
theo gt CTHH của A là KNO 3 .<br />
Câu 6<br />
10<br />
Khối lượng CuSO 4 trong 400 gam dung dịch CuSO 4 10%: m= 400. =40 gam<br />
100<br />
Gọi x là khối lượng CuSO 4 .5H 2 O cần lấy Khối lượng dung dịch CuSO 4 5% cần lấy là<br />
400-x gam<br />
160x<br />
Khối lượng CuSO 4 trong CuSO 4 .5H 2 O là: m 1 = (g) 250<br />
Khối lượng CuSO 4 trong dung dịch CuSO 4 5%:<br />
5(400<br />
x)<br />
m 2 = (g)<br />
100<br />
Từ đó ta <strong>có</strong> m 1 + m 2 = m<br />
160x 5(400<br />
x)<br />
+ = 40 x 33,9 gam.<br />
250 100<br />
m dd CuSO 4 5% = 400-33,9 = 366,1 gam.<br />
Câu 7<br />
4,48 17, 4<br />
nH 2 = = 0,2 mol ; nFe3 O 4 = = 0,075 mol<br />
22,4<br />
232<br />
PTPƯ: 4H 2 + Fe 3 O 4 <br />
t0<br />
3Fe + 4H 2 O (1)<br />
Theo (1) và bài cho ta suy ra H 2 phản ứng hết, Fe 3 O 4 dư<br />
nFe 3 O 4 pư = 0,25 nH 2 = 0,05 mol<br />
nFe 3 O 4 dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
100<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
= 0,75= nH 2 = 0,15 mol<br />
nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe 3 O 4 dư 0,025 mol<br />
m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam<br />
Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl:<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (2)<br />
Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2 FeCl 3 + 4H 2 O (3)<br />
Theo(2) và (3) nFeCl2<br />
= nFe + n Fe 3 O 4 dư= 0,175 mol<br />
Theo (3) nFeCl 3 = 2 n Fe 3 O 4 dư = 0,05 mol<br />
mmuối = mFeCl 2 + nFeCl 3<br />
= 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam<br />
Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe 3 O 4 dư = 0,5 mol<br />
0,5<br />
V= = 0,5 lít = 500ml<br />
1<br />
Câu 8 :<br />
Đặt x,y lần lượt là số mol H 2 và CH 4 trong X<br />
11,2<br />
x + y = = 0,5 mol (I)<br />
22,4<br />
d X = 0,325 8,4x – 5,6y = 0 (II)<br />
O2<br />
Từ (I)và(II) ta <strong>có</strong> x = 0,2 mol, y = 0,3 mol<br />
Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V=%n nên ta <strong>có</strong>:<br />
0,2<br />
%VH 2 = .100%=40%; %VCH 4 = 60%.<br />
0,5<br />
28 ,8<br />
nO 2 = =0,9 mol<br />
32<br />
Pư đốt cháy X: 2H 2 + O 2 <br />
t0<br />
2H 2 O (1)<br />
CH 4 + 2O 2 <br />
t0<br />
CO 2 + 2H 2 O (2)<br />
Từ (1)và(2) ta <strong>có</strong> nO 2 pư = 2nH 2 + 2nCH 4 = 0,7 mol<br />
Hỗn hợp khí Y gồm: O 2 dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO 2 0,3 mol (nCO 2 = nCH 4 )<br />
%VO 2 dư= 40%; %VCO 2 = 60%<br />
%m VO 2 dư= 32,65% ; %mCO 2 = 67,35%.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
101<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 25<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:<br />
1. Fe + O 2 Fe 2 O 3<br />
2. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O<br />
3. FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
4. Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O<br />
5. Fe x O y + CO FeO + CO 2<br />
t<br />
6. Fe 2 O 3 + CO <br />
o<br />
FexOy + CO 2<br />
Câu 2. (4,0 điểm):<br />
a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là:<br />
CO 2 , O 2 , N 2 , CO, CH 4 .<br />
b) Một hỗn hợp các kim loại gồm <strong>có</strong> Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học, làm<br />
thế nào để thu được Ag tinh khiết?<br />
Câu 3. (4,0 điểm):<br />
Hợp chất A <strong>có</strong> công thức dạng MX y trong đó M <strong>chi</strong>ếm 46,67% về khối lượng. M là<br />
kim loại, X là phi kim <strong>có</strong> 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M <strong>có</strong> n – p = 4 Hạt nhân X <strong>có</strong><br />
n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton<br />
trong MX y là 58. Xác định công thức MX y .<br />
Câu 4. (3,0 điểm):<br />
Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
dư thì thu được 12,32 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch B.<br />
Tính khối lượng mỗi kim loại <strong>có</strong> trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H 2 do Mg tạo ra<br />
gấp đôi thể tích H 2 do Fe tạo ra.<br />
Câu 5. (2,0 điểm):<br />
Cho các chất sau: Na, KClO 3 , Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác <strong>có</strong><br />
đủ. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua.<br />
Câu 6. (2,0 điểm):<br />
Hỗn hợp khí X gồm SO 2 và O 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với CH 4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít<br />
O 2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp <strong>có</strong> tỉ khối so với CH 4 giảm đi 1/6, tức bằng<br />
2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.<br />
Câu 7. (2,0 điểm):<br />
Hỗn hợp X gồm N 2 và <strong>có</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản<br />
ứng tổng hợp được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với H 2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy<br />
ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y?<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
102<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
Câu 1.<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 2.<br />
(4,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 25<br />
Nội dung<br />
1. 4Fe + 3O 2 2 Fe 2 O 3<br />
2. 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O<br />
3. 4FeS 2 + 11O 2 <br />
t 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
4. 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O<br />
5. Fe x O y + CO <br />
t xFeO + CO 2<br />
6. xFe 2 O 3 + (3x – 2y) CO <br />
o<br />
2Fe x O y + (3x – 2y) CO 2<br />
a)<br />
Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào<br />
đầu các ống dẫn khí trên.<br />
- Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O 2 .<br />
- Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí<br />
CH 4 .<br />
0<br />
t<br />
PTHH: CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O<br />
- Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí<br />
CO.<br />
0<br />
t<br />
PTHH: 2CO + O 2 2CO 2<br />
- Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO 2 và N 2 . Sục lần lượt 2<br />
khí này vào dung dịch nước vôi trong:<br />
+ Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO 2 .<br />
PTHH: CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 ↓ + H 2 O.<br />
+ Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N 2 .<br />
b)<br />
- Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không<br />
phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe 3 O 4 , CuO, Ag.<br />
0<br />
t<br />
PTHH: 2Cu + O 2 2CuO<br />
0<br />
t<br />
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />
- Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch<br />
axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh<br />
khiết.<br />
PTHH: CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O<br />
Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Biểu<br />
điểm<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
đúng cho<br />
0,5 đ<br />
2,0đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2,0đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
103<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3.<br />
(4,0 điểm)<br />
Câu 4<br />
(3,0 điểm)<br />
Câu 5.<br />
(2,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
Vì M <strong>chi</strong>ếm 46,67% về khối lượng nên ta <strong>có</strong>:<br />
p n<br />
46,67% =<br />
.100% (1)<br />
p n y( p'<br />
n')<br />
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2)<br />
D tổng số proton trong MX y là 58 nên:<br />
P+y.P’ = 58(3)<br />
Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30<br />
=> n + P = 56 nên M là Fe<br />
Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32<br />
Vì X là phi kim <strong>có</strong> 3 lớp 3 trong nguyên tử nên:<br />
10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16<br />
=> n’ + p’ = 32 => X là S<br />
Công thức của hợp chất là FeS 2<br />
a)<br />
Ta <strong>có</strong> phương trình hoá học:<br />
Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 (1)<br />
Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2 (2)<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (3)<br />
- Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe <strong>có</strong> trong A<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình khối lượng:<br />
24x + 65y + 56z = 22,1 (*)<br />
- Theo giả thiết, tổng số mol H 2 thu được là:<br />
V 12,32<br />
n H2 = = = 0,<strong>55</strong> (mol)<br />
22,4 22, 4<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình: x + y + z = 0,<strong>55</strong> (**)<br />
Mặt khác, vì V H 2 ( Mg)<br />
= 2V H 2 ( Fe)<br />
=> Ta <strong>có</strong> phương trình:<br />
x = 2z (***)<br />
- Kết hợp (*), (**), (***) ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3<br />
x + y + z = 0,<strong>55</strong> y = 0,1<br />
x = 2z z = 0,15<br />
- Khối lượng mỗi kim loại trong A là:<br />
m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g)<br />
m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g)<br />
m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)<br />
* Điều chế dd NaCl:<br />
Cho Na tác dụng với axit HCl.<br />
2 Na + 2HCl 2 NaCl + H 2<br />
* Điều chế dd NaOH:<br />
Trước tiên điều chế O 2 và H 2 O.<br />
t<br />
2KClO 0<br />
3 2 KCl + 3O 2<br />
0<br />
t<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH.<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2,25 đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
104<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6.<br />
(2,0 điểm)<br />
Câu 7.<br />
(2,0 điểm)<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2Na +2 H 2 O 2NaOH + H 2 0,5đ<br />
Gọi x là % thể tích của SO 2 trong hỗn hợp khí X.<br />
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta <strong>có</strong> khối lượng mol trung bình của hh X là:<br />
M<br />
X<br />
= 64.x + 32(1 x) = 163 = 48<br />
x = 0,5<br />
Vậy mỗi khí <strong>chi</strong>ếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí <strong>chi</strong>ếm 10 lít.<br />
Gọi V là số lít O 2 cần thêm vào, ta <strong>có</strong>:<br />
6410 32(10 V)<br />
M 2,516 40 <br />
.<br />
20 V<br />
Giải ra <strong>có</strong> V = 20 lít.<br />
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta <strong>có</strong>:<br />
m x = M<br />
X<br />
= 2 . 3,6 = 7,2 gam.<br />
Đặt nN<br />
2<br />
a mol , ta <strong>có</strong>:<br />
28a + 2(1 a) = 7,2<br />
a = 0,2<br />
n<br />
N<br />
0,2 mol và n<br />
2<br />
H2<br />
0,8 mol<br />
PƯHH: N 2 + 3H 2<br />
xt, t o<br />
2NH<br />
p<br />
3<br />
Ban đầu: 0,2 0,8<br />
Phản ứng: x 3x 2x<br />
Sau phản ứng: (0,2 x) (0,8 3x) 2x<br />
Suy ra: n Y = (1 2x) mol<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong> m X = m Y<br />
Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là:<br />
M Y = 4 . 2 = 8<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
mY<br />
nY<br />
<br />
MY<br />
<br />
7,2<br />
1 2x<br />
<br />
8<br />
x = 0,05.<br />
Hiệu suất phản ứng tính theo N 2 là 0,05 100 25% .<br />
0,2<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
105<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 26<br />
ĐỀ BÀI<br />
.<br />
Câu 1:<br />
a. Một học sinh cho rằng: "Có bao nhiêu nguyên tố hoá học thì <strong>có</strong> bấy nhiêu đơn<br />
chất". ý kiến trên đúng hay sai? Em hãy đưa ra ví dụ để chứng minh.<br />
b. Trong các chất sau đây : NH 4 NO 3 ; NO; NO 2 ; NH 3 .Chất nào <strong>có</strong> hàm lượng Nitơ<br />
cao nhất? Giải thích vì sao?<br />
Câu 2:<br />
Nung a gam KClO 3 và b gam KMnO 4 thu được một lượng O 2 . Tính tỷ lệ a/b<br />
Câu 3:<br />
Hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> học sau:<br />
1. KMnO 4 ? + ? + ?<br />
2. Zn + HCl ? + H 2<br />
3. CuO + H 2 _ ? + H 2 O<br />
4. FeS 2 + ? Fe 2 O 3 + SO 2<br />
5. Fe 3 O 4 + HCl ? + ? + ?<br />
6. C x H y + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
7. Fe x O y + H 2 Fe + H 2 O<br />
8. Fe x O y + HCl ? + ?<br />
Câu 4:<br />
Cho một luồng khí H 2 đi qua một ống sứ nung nóng chứa 2,88g FeO. Sau một thời<br />
gian người ta thu được A(g) hỗn hợp chất rắn B.Cho toàn bộ lượng chất rắn B vào dung<br />
dịch HCl d thu được 224ml H 2 (đktc). Biết phản ứng khử như sau:<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />
a. Tính A(g)<br />
b. Tính hiệu suất của phản ứng khử FeO<br />
Câu 5:<br />
Có 3 bình thuỷ tinh không nhãn đựng riêng biệt 3 khí không màu : Ôxi , Hiđrô , Nitơ<br />
. Trình bày phương pháp hợp lý để phân biệt 3 bình khí trên<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
106<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 26<br />
Câu 1: (2đ)<br />
a.(1đ) ý trên sai. Vì <strong>có</strong> nhiều nguyên tố hoá học tạo ra nhiều đơn chất khắc nhau.<br />
Ví dụ: Nguyên tố Ôxi tạo ra 2 đơn chất là: khí Ôxi(O 2 ) và khí ôzôn (O 3 ).<br />
28<br />
b.(1đ) : * NH 4 NO 3 : %N = . 100 = 35 %<br />
80<br />
* NO : %N =<br />
14 . 100 = 47 %<br />
30<br />
* NO 2<br />
14<br />
: % N = 46<br />
. 100 = 30 %<br />
* NH 3<br />
14<br />
: % N = 17<br />
. 100 = 82 %<br />
Vậy hàm lượng của N trong NH 3 là cao nhất.<br />
Câu 2 (2đ): 2 KClO 3 -> 2 KCl + 3O 2 (1)<br />
2 KMnO 4 -> K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (2)<br />
Số mol của<br />
n 9<br />
KClO 3 =<br />
122,5<br />
(mol)<br />
Theo pt (1) số mol của O 2 là :<br />
n 3<br />
O 2 = n 3.<br />
a 3a<br />
KClO 3 = = (mol)<br />
2 2.122,5 245<br />
Số mol của KMnO4 ; n b<br />
KMnO 4 = (mol) 158<br />
Theo phương trình (2) số mol của 0 2 là :<br />
n 1<br />
O 2 = n b<br />
KMnO 4 = (mol)<br />
2 316<br />
Vì số mol của oxi ở 2 phương trình bằng nhau<br />
3a b a 7<br />
Ta <strong>có</strong> : = = 245 316 b 27, 09<br />
Câu 3: (2đ). Đúng mỗi PTHH được 0,25đ<br />
a, 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
b, Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2<br />
c, CuO + H 2 Cu + 2H 2 O<br />
d, 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
e, Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
f, 2C x H y +<br />
4x y<br />
O2 2xCO 2 + yH 2 O<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
g, Fe x O y + 2y HCl xFeCl<br />
2<br />
+ yH 2 O<br />
y<br />
x<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
107<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
h, Fe x O y + 2yHCl xFeCl + yH 2 2O<br />
Câu 4: (3đ).<br />
Đổi 224ml = 0,224l<br />
a, PTHH : H 2 + FeO Fe + H 2 O (1đ)<br />
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2đ)<br />
FeO + 2HCl<br />
y<br />
x<br />
FeCl2 + H2O (3đ)<br />
Số mol của H 2 là :<br />
0,224<br />
nH 2 = = 0,01 (mol)<br />
22,4<br />
Theo phương trình phản ứng (2) số mol của Fe tham gia phản ứng là:<br />
nFe = n H 2 = 0,01 (mol) ( tỉ lệ 1:1)<br />
Khối lượng của Fe là: mFe = 0,01 .56 = 0,56 (g)<br />
Mặt khác theo phương trình phản ứng (1) ta <strong>có</strong> :<br />
Số mol của Fe tham gia phản ứng là:<br />
nFe = nFeO = 0,01 (mol) (tỉ lệ 1:1)<br />
Khối lượng của FeO tham gia phản ứng (1) là:<br />
mFeO = 0,01 . 72 = 0,72(g)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điểm<br />
Khối lượng của FeO còn dư là : 2,88 - 0,72 = 2,16 (g)<br />
Vậy chất rắn B gồm Fe : m Fe = 0,56 (g)<br />
FeO dư <strong>có</strong> m FeO = 2,16 (g)<br />
0,5đ<br />
Khối lượng của chất rắn là:<br />
m B = 0,56 + 2,16 = 2,72 (g)<br />
b, Hiệu suất của phản ứng là:<br />
0,72<br />
H = . 100%= 25%<br />
2,88<br />
0,5đ<br />
Câu 5: (1đ)<br />
- Đánh số thứ tự ở mỗi bình, lấy hoá chất ở mỗi bình ra một ít để làm thí nghiệm<br />
- Lần lượt dẫn 3 khí trên vào nước vôi trong. Khí nào làm vẫn đục nước vôi trong là khí<br />
CO 2 .<br />
- Hai khí còn lại lần lượt cho đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO. Sau một thời gian<br />
khí nào làm cho bột CuO đen chuyển dần thành lớp kim loại màu đỏ gạch. Đó chính là khí<br />
H 2 .<br />
- Khí còn lại là : oxi<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
108<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 27<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (2,5 điểm)<br />
Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe 2 (OH) 3 , Al 3 O 2 , K 2 Br 3 , H 2 NO 3 , Ca 2 (SO 4 ) 3 ,<br />
Na 2 H 2 PO 4 , BaPO 4 , Mg 2 (HSO 3 ) 3 , Si 2 O 4 , NH 4 Cl 2 và gọi tên các chất.<br />
Câu 2 (3,0 điểm): Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản<br />
ứng:<br />
1. Zn + …… → ZnCl 2 + H 2<br />
2. KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + …..<br />
3. CH 4 + ……. → CO 2 + H 2 O<br />
4. Fe + O 2 → …..<br />
5. Al 2 (SO 4 ) 3 + NaOH → Na 2 SO 4 + …..<br />
6. Fe x O v + CO → ….. + CO 2<br />
Câu 3 (4,0 điểm)<br />
Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong<br />
hợp chất B <strong>có</strong> thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali.<br />
Xác định công thức <strong>hóa</strong> học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức <strong>hóa</strong><br />
học của A, B.<br />
Câu 4 ( 3,0 điểm) Một nguyên tử R <strong>có</strong> tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều<br />
hơn số hạt không mang điện là 14.<br />
a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử R<br />
b. Tính nguyên tử khối của R, biết m p ≈ m n ≈1,013 đvC<br />
c. Tính khối lượng bằng gam của R, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.10 -<br />
23 gam và C= 12 đvC.<br />
Câu 5 (4,0 điểm)<br />
Cho một luồng khí H 2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít<br />
được nung nóng sau đây:<br />
H 2<br />
Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO,<br />
1 2 3 4 5<br />
ống 3 đựng 0,02mol Al 2 O 3 , ống 4 đựng 0,01mol Fe 2 O 3 CaO PbO Al 2 O 3 Fe 2 O 3 Na 2 O<br />
và ống 5 đựng 0,06mol Na 2 O.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.<br />
Câu 6 (3,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch<br />
CuSO 4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO 4 8% ?<br />
(Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học).<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
109<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 27<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất.<br />
Mỗi<br />
Câu 1 Fe(OH) 3 : Sắt(III) hidroxit; Al 2 O 3 : Nhôm oxit<br />
chất<br />
(2,5đ) KBr : Kalibromua; HNO 3 : Axit nitric<br />
đúng<br />
CaSO 4 : Canxi sunfat ; NaH 2 PO 4 : Natri đihidrophotphat 0,25đ<br />
Ba 3 (PO 4 ) 2 : Bari photphat; Mg(HSO 3 ) 2 : Magie hiđrosunfit<br />
SiO 2 : Silicđioxit NH 4 Cl : Amoniclorua.<br />
Câu 2<br />
(3,0đ)<br />
- Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu <strong>có</strong>) được<br />
0,5 điểm.<br />
1. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 <br />
0,5đ<br />
2. 2KMnO 4<br />
t0<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 <br />
0,5đ<br />
3. CH 4 + 2O 2<br />
t0<br />
CO 2 + 2H 2 O<br />
0,5đ<br />
4. 3Fe + 2O 2<br />
t0<br />
Fe 3 O 4<br />
0,5đ<br />
5. Al 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 3Na 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 0,5đ<br />
6. Fe x O y + yCO<br />
t0<br />
xFe + yCO 2 <br />
0,5đ<br />
Câu 3<br />
(4,5đ)<br />
Câu 4<br />
(3,0đ)<br />
t o<br />
Ta <strong>có</strong> sơ đồ: A B + O 2<br />
n O 2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol); m O 2 = 0,075 x 32 = 2,4 (gam).<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>:<br />
m A = m B + m oxi → m B = m A - m oxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam).<br />
Trong B: m O = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam)<br />
m N = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam)<br />
m K = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam).<br />
→ n O = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); n N = 2,1 / 14 = 0,15(mol);<br />
n K = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol)<br />
Gọi CTHH của B là K x N y O z<br />
ta <strong>có</strong> x : y : z = n K : n N : n O = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2<br />
chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO 2<br />
Theo gt CTHH của B là KNO 2 .<br />
Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố:<br />
m oxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); n O = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); n N =<br />
0,15(mol).; n K = 0,15 ( mol)<br />
Gọi CTHH của A là K a N b O c<br />
ta <strong>có</strong> a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3<br />
theo gt CTHH của A là KNO 3 .<br />
a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n<br />
Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>: p + e +n = 46 (1)<br />
p + e = n + 14 (2)<br />
Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 46<br />
=> 2n + 16 = 46 => n = (46-14) :2 = 16<br />
Từ (1) => p + e = 46 – 16 = 30<br />
Mà số p=số e => 2p = 30 => p = e= 30 : 2 = 15<br />
Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 15,15 và 16<br />
b) Nguyên tử khối của R là: 15 . 1,013 + 16 . 1,013 ≈ 31,403 (đvc)<br />
c) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là:<br />
(1,9926 . 10- 23 ) : 12 = 0,16605 .10- 23 (g)<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
0.75đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0.25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0,5đ<br />
0,75đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
110<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử R là :<br />
0,16605. 10- 23 . 31,403 = 5,2145 .10- 23 (g) 0,5đ<br />
Câu 5 Ống 1: Không <strong>có</strong> phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO<br />
(4,0đ) m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam)<br />
0,5đ<br />
t o<br />
Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H 2 Pb + H 2 O<br />
0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol 0,75đ<br />
Chất rắn là Pb → m Pb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam)<br />
Ống 3: Không <strong>có</strong> phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al 2 O 3<br />
m Al 2 O 3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam)<br />
0,5đ<br />
t o<br />
Ống 4 xảy ra phản ứng: Fe 2 O 3 + 3 H 2<br />
2Fe + 3 H 2 O<br />
0,01mol 0,02 mol 0,03 mol 0.75đ<br />
Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; m Fe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam)<br />
Ống 5: Na 2 O không phản ứng với H 2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H 2 O từ<br />
ống 2 và 4 sang:<br />
0,75đ<br />
Na 2 O + H 2 O → 2 NaOH<br />
0,06mol 0,05 mol 0,1 mol<br />
Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na 2 O<br />
m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam)<br />
m Na 2 O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam)<br />
m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam).<br />
0,75đ<br />
Câu 6<br />
8<br />
- Khối lượng CuSO<br />
(3,5đ)<br />
4 <strong>có</strong> trong 600 gam dung dịch: 500 = 40 (g)<br />
100<br />
1,0đ<br />
Gọi x gam là khối lượng tinh thể cần lấy thì 500 – x gam là khối lượng dd<br />
4% cần lấy.<br />
0,5đ<br />
Tổng khối lượng CuSO 4 <strong>có</strong> trong dd sau khi điều chế là:<br />
160 4 1,0đ<br />
x + (500 – x). = 40 x = 33,33<br />
250<br />
100<br />
Vậy cần lấy 33,33 gam CuSO 4 .5H 2 O và 500 – 33,33 = 466,67 gam dung 1,0đ<br />
dịch CuSO4 4%<br />
Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó.<br />
Nếu sử dụng trong tính toán thì phần tính toán không cho điểm. Học sinh <strong>có</strong> cách <strong>giải</strong> khác<br />
tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
111<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 28<br />
ĐỀ BÀI<br />
Bài 1.<br />
Câu 1. Hãy đọc tên các muối sau: NaHCO 3 , MgSO 4 , CuS, Ca(H 2 PO 4 ) 2 , FeCl 3 , Al(NO 3 ) 3<br />
Câu2. Hãy <strong>giải</strong> thích vì sao:<br />
a. Khi nung miếng đồng ngoài không khí thì thấy khối lượng tăng lên.<br />
b. Khi nung nóng canxicacbonat thấy khối lượng giảm đi.<br />
Câu 3. Hoàn thành các PTHH sau:<br />
a. FeS 2 + O 2 → ? + ?<br />
b. NaOH + ? → NaCl + H 2 O<br />
c. Fe(OH) 3 → ? + ?<br />
d. CH 4 + ? → CO 2 + H 2 O<br />
e. Fe + Cl 2 → ?<br />
Bài 2.<br />
Lập phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu<br />
<strong>có</strong>)<br />
a) Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O → Fe(OH) 3<br />
b) Fe 3 O 4 + Al → Fe + Al 2 O 3<br />
c) Fe x O y + HCl → … + H 2 O<br />
d) Fe x O y + CO → Fe + CO 2<br />
e) C n H 2n+2 + O 2 → CO 2 + H 2 O<br />
f) FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2<br />
Bài 3. Cho 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl và H 2 SO 4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí<br />
thăng bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:<br />
- Cho 25,44g Na 2 CO 3 vào cốc đựng dung dịch HCl<br />
- Cho m g Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4<br />
Cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?. (Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và<br />
Na 2 CO 3 + HCl 2NaCl + H 2 O + CO 2 )<br />
Bài 4. 1. Trộn 300ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy tính<br />
nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được, biết khối lượng riêng của dung<br />
dịch này là 1,05g/ml.<br />
2. Cho dung dịch H 2 SO 4 3M. Với những dụng cụ đã cho trong phòng thí nghiệm em<br />
hãy trình bày cách pha chế 200g dung dịch H 2 SO 4 9,8%<br />
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp hiđro và các bon oxít, người ta dùng hết 89,6 lít oxi.<br />
a/. Viết PTHH.<br />
b/. Tính thành phần % về khối lượng và % về thể tích của mỗi khí <strong>có</strong> trong hỗn hợp<br />
(khí ở đktc).<br />
c/. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra mỗi khí H2 và CO riêng biệt.<br />
(HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn).<br />
Bài 6.1, CaO thường được dùng làm chất hút ẩm (hút nước). Tại sao phải dùng vôi tôi sống<br />
mới nung?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
2, Nêu hiện tượng và viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra khi hòa tan Fe bằng HCl và sục<br />
khí Cl 2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch để lâu ngoài không khí.<br />
3, Mỗi hỗn hợp khí cho dưới đây <strong>có</strong> thể tồn tại được hay không? Nếu tồn tại thì cho<br />
biết điều kiện? Nếu không tồn tại thì chỉ rõ nguyên nhân:<br />
a, H 2 và O 2 ; b, O 2 và Cl 2 ; c, H 2 và Cl 2 ; d, SO 2 và O 2 .<br />
------------------------Hết----------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 28<br />
I. Hướng dẫn chung:<br />
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách <strong>giải</strong>.<br />
- Bài làm của học sinh phải <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được<br />
điểm tối đa.<br />
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.<br />
- Nếu học sinh <strong>có</strong> cách <strong>giải</strong> khác hoặc <strong>có</strong> vấn <strong>đề</strong> phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống<br />
nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.<br />
0,25đ<br />
Bài Đáp án Điểm<br />
NaHCO 3 : Natri hiđrocacbonat<br />
0,75đ<br />
MgSO 4 : Magiê sunfat<br />
HS làm<br />
CuS : đồng (II) sunfua<br />
đúng:<br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 : Canxi đihiđrophôtphat<br />
1-2 ý:<br />
FeCl 3 : Săt (III) Clorua<br />
0,25đ<br />
Bài 1<br />
3 đ<br />
Al(NO 3 ) 3 : Nhôm nitơrat<br />
1-4 ý:<br />
0,5đ<br />
1-6 ý:<br />
0,75đ<br />
a. Khi nung nóng đồng , đồng tác dụng với oxi trong không khí tạo<br />
thành CuO nên khối lượng tăng. phần khối lượng tăng đúng bằng khối<br />
lượng oxi đã tác dụng<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Cu + O 2<br />
0<br />
t CuO<br />
b. Khi nung nóng canxicacbonat ,nó bị phân hủy thành canxi oxit và khí<br />
cacbonic bay đI nên khối lượng giảm . phần khối lượng giảm đúng<br />
bằng khối lượng khí cacbonic bay đi<br />
0,25đ<br />
CaCO 3<br />
0<br />
t CaO + CO 2<br />
0,25đ<br />
a. 4FeS 2 + 11 O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
e. 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 0,25đ<br />
b. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O<br />
c. 2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
d. CH 4 + 2O 2 → CO 2 + 2H 2 O<br />
0,25đ<br />
0<br />
a) 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O<br />
t<br />
4 Fe(OH) 3 0,5đ<br />
0<br />
b) 3Fe 3 O 4 + 8Al t 9 Fe + 4Al 2 O 3 0,5đ<br />
c) Fe x O y + 2y HCl xFeCl 2y/x + yH 2 O 0,5đ<br />
0<br />
d) Fe x O y + yCO t xFe + yCO 2 0,5đ<br />
Bài 2<br />
3 đ e) C n H 2n+2 + 3 n 1<br />
0<br />
O2<br />
t nCO 2 + (n+1)H 2 O 0,5đ<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
113<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 3<br />
3,5 đ<br />
Bài 4<br />
3,5đ<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
f) 2FeS 2 +<br />
11<br />
2 O 0<br />
t<br />
2 Fe 2 O 3 + 4SO 2<br />
nNa 2 CO 3 =<br />
25,44<br />
106<br />
= 0,24mol<br />
nAl =<br />
M<br />
27<br />
mol<br />
- Khi thêm dung dịch Na 2 CO 3 vào cốc đựng dung dịch HCl <strong>có</strong> phản<br />
ứng:<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
1mol<br />
1mol<br />
0,24mol<br />
0,24mol<br />
Theo ĐLBT khối lượng,<br />
khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g<br />
- Khi thêm Al vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 <strong>có</strong> phản ứng:<br />
2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 <br />
2mol<br />
3mol<br />
m<br />
3m<br />
27 mol<br />
27.2 mol<br />
Để cân thăng bằng, khối lượng cốc đựng H 2 SO 4 cũng phải tăng thêm<br />
14,88g<br />
m =<br />
3m<br />
27.2<br />
. 2 = 14,88<br />
m = 16,74g<br />
1. Số mol NaOH <strong>có</strong> trong 300 ml dung dịch NaOH 1M<br />
nNaOH1 M = 1 . 0,3 = 0,3 (mol)<br />
Số mol NaOH <strong>có</strong> trong 200 ml dung dịch NaOH 1,5M<br />
nNaOH<br />
, 5M<br />
1 = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol)<br />
Sau khi trộn nồng độ mol của dung dịch là:<br />
nNaOH 0,3 0,3<br />
CM NaOH = 1, 2M<br />
Vdd<br />
0,3 0,2<br />
CM<br />
. M<br />
NaOH 1,2.40<br />
C% NaOH<br />
4,57%<br />
10D<br />
10.1,05<br />
9,8.200<br />
2. m H<br />
9,8%<br />
19,6( )<br />
2 SO<br />
g<br />
4<br />
100<br />
19,6<br />
n H<br />
0,2( )<br />
2 SO<br />
mol<br />
4<br />
98<br />
n 0,2<br />
VH SO<br />
0,067( l)<br />
67ml<br />
2 4<br />
CM<br />
3<br />
Cách pha chế:<br />
Đong 67ml dung dịch axit H 2 SO 4 3M cho vào bình thủy tinh <strong>có</strong> vạch<br />
<strong>chi</strong>a độ. Sau đó cho thêm nước vừa đủ 200ml (200g) lắc <strong>đề</strong>u được dung<br />
dịch theo yêu cầu.<br />
114<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1 đ<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5<br />
4đ<br />
Câu 6<br />
3đ<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
nO2 = 89,6/22,4 = 4mol.<br />
Gọi nCO = x mol mCO = 28x<br />
nH 2 = y mol mH2 = 2y<br />
Tổng m hỗn hợp = 28x + 2y = 68 (1)<br />
Phương trình<br />
2CO + O 2 2CO 2<br />
x 0,5x mol<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
y 0,5y mol<br />
Tổng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4<br />
→ x + y = 8 (2)<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> hệ, <strong>giải</strong> hệ x = 2 mol, y = 6 mol.<br />
mCO = 2*28 = 56g.<br />
mH 2 = 68 – 56= 12g<br />
% về khối lượng.<br />
%CO = 50*100/68 = 82,3%<br />
%H 2 = 100 – 82,3 = 17,7%<br />
% về thể tích<br />
%CO = 2*100/(2 + 6) = 25%.<br />
%H 2 = 100 – 25 = 75%<br />
Nhận biết<br />
Cho mẫu thử đi qua CuO nung nóng rồi tiếp tục lấy sản phẩm khi cho<br />
qua nước vôi trong dư, sản phẩm làm nước nước vôi vẩn đục, khi đó là<br />
CO 2 , còn lại H 2 .<br />
Phương trình<br />
H 2 + CuO Cu + H 2 O<br />
CO +CuO Cu + CO 2<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
1. Phải dùng vôi sống mới nung để hút ẩm, vì vôi để lâu trong không<br />
khí <strong>có</strong> hơi nước và khí cacbonic làm mất khả năng hút ẩm do xảy ra các<br />
phương trình:<br />
CaO + CO 2 CaCO 3<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
2. Hòa tan Fe bằng dung dịch HCl thấy <strong>có</strong> khí thoát ra:<br />
Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2 <br />
Sau đó sục Cl 2 vào thì dung dịch chuyển sang mầu vàng:<br />
2 FeCl 2 + Cl 2 2 FeCl 3<br />
Nếu cho KOH vào dung dịch thì thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng xanh:<br />
FeCl 2 + 2 KOH Fe(OH) 2 + 2 KCl<br />
Để lâu ngoài không khí thì kết tủa chuyển thành nâu đỏ:<br />
4 Fe(OH) 2 + O 2 + 2 H 2 O 4 Fe(OH) 3 <br />
3. a, H 2 và O 2 : Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác.<br />
b, O 2 và Cl 2 : Tồn tại ở bất kỳ nhiệt độ nào.<br />
c, H 2 và Cl 2 : Tồn tại ở nhiệt độ thấp và trong bóng tối.<br />
d, SO 2 và O 2 : Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,75đ<br />
0,5đ<br />
(í 2: Học<br />
sinh làm<br />
1 trong 2<br />
trường<br />
hợp cho<br />
1,25đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1,25 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
115<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
ĐỀ SỐ: 29<br />
Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu <strong>có</strong> hãy viết<br />
phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO 3 , Na 2 O, Al 2 O 3 , CaO, P 2 O 5 , CuO,<br />
CO 2 .<br />
Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O 2 , CO 2 , N 2 .<br />
Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung<br />
dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì?<br />
Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon<br />
và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon <strong>chi</strong>ếm 42,86% khối lượng hỗn hợp.<br />
Câu 6 : (3 điểm) 3,612.10 23 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ phản<br />
ứng: MgO + HCl MgCl 2 + H 2 O<br />
Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử muối<br />
Magiêclorua được tạo thành.<br />
Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau:<br />
Fe 2 O 3 Fe 3 O 4 FeO Fe<br />
(Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc)<br />
a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu.<br />
b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO 2 thu được trên than nung<br />
nóng. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau:<br />
t 0<br />
CO 2 + C 2CO<br />
Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./.<br />
(Học sinh được sử dụng bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
116<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 29<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
- Những oxit tác dụng được với nước: SO 3 , Na 2 O, CaO, P 2 O 5 , CO 2 . 0,5đ<br />
Câu 1 - PTHH: SO 2 + H 2 O H 2 SO 3<br />
0,25đ<br />
3điểm<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
0,25đ<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
0,25đ<br />
P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4<br />
CO 2 + H 2 O H 2 CO 3<br />
-Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
1,25đ<br />
Câu 2 M(NH 4 ) 2 SO 4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g<br />
1,0đ<br />
2điểm<br />
2.14<br />
1,0đ<br />
%N = .100 21.21%<br />
132<br />
Câu 3<br />
1,5điểm<br />
Câu 4<br />
3điểm<br />
Câu 5<br />
3điểm<br />
Dùng que đóm <strong>có</strong> than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên.<br />
- Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O 2 .<br />
- Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm<br />
đục nước vôi trong là khí CO 2 .<br />
- Khí còn lại là N 2 .<br />
Gọi kim loại <strong>có</strong> hoá trị I là M. Vậy ta <strong>có</strong> công thức của muối<br />
cacbonat là MCO 3<br />
PTHH: 2MCO 3 + 2HCl 2MCl + 2CO 2 + H 2 O<br />
Tỷ lệ 2M +60<br />
22,4 l<br />
Cho 0,53g 112ml<br />
Ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
2M<br />
60 22,4<br />
200<br />
0,53 0,112<br />
2M<br />
60 200.0,53<br />
2M<br />
60 106<br />
2M<br />
106 60<br />
M 23<br />
Kim loại là Na.<br />
Muối kim loại đó là: Na 2 CO 3 .<br />
Khối lượng C là: m C = (28 + 42,86): 100 = 12 (g)<br />
12<br />
16<br />
n C = 1mol mS 28 12<br />
16( g)<br />
nS 0, 5mol<br />
12<br />
32<br />
PTHH: C + O 2 CO 2<br />
1mol<br />
1mol<br />
1mol 1mol<br />
S + O 2 SO 2<br />
1mol<br />
1mol<br />
0,5mol 0,5mol<br />
Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là:<br />
Vhh = (1 + 0,5). 22,4 = 33,6 (lit).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
1,0đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
117<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6<br />
3điểm<br />
Câu 7<br />
4,5điểm<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
23<br />
3,612.10<br />
Số mol MgO tham gia phản ứng: m MgO = 0,6mol<br />
23<br />
6,02.10<br />
PTHH: MgO + 2HCl MgCl 2 + H 2 O<br />
1mol 2mol 1mol 1mol<br />
0,6mol ? ?<br />
* Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.10 23 = 7,224 .10 23 (pt)<br />
* Số phân tử muối MgCl 2 được tạo thành:<br />
0,6 . 6,02 .10 23 = 3,612.10 23 (pt)<br />
a. PTHH: 3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 (1)<br />
3mol 1mol 2mol 1mol<br />
Fe 3 O 4 + CO 3FeO + CO 2 (2)<br />
1mol 1mol 3mol 1mol<br />
FeO + CO Fe + CO 2 (3)<br />
1mol 1mol 1mol 1mol<br />
0,3mol<br />
16,8<br />
n Fe(thuđược) = 0,3mol<br />
56<br />
Chuỗi phản ứng trên <strong>có</strong> thể viết tắt:<br />
3Fe 2 O 3 + 9CO 6Fe + 9CO 2<br />
3mol 9mol 6mol 9mol<br />
? ? 0,3mol ?<br />
0,3.3<br />
MFe 2 O 3 = 160g mFe 2 O 3 = .160 24( g)<br />
6<br />
0,3.9<br />
b. Thể tích CO ban đầu: nCO 0, 45mol<br />
6<br />
V CO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l)<br />
Phóng CO 2 trên than nung nóng ta <strong>có</strong> PTHH:<br />
CO 2 + C (nung đỏ) 2CO<br />
1mol<br />
2mol<br />
V? 0,45mol<br />
Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO 2 là:<br />
0,45<br />
V’CO 2 = .22,4 5,04l<br />
2<br />
Vậy VCO 2 (dư) = VCO 2 (sinh ra) - V’CO 2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l<br />
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
---------------------- Hết ----------------------<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
1,0đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
118<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 30<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (4 điểm):<br />
1. Tính khối lượng từng nguyên tố <strong>có</strong> trong 37,6 gam Cu(NO 3 ) 2 .<br />
2. Tính số phân tử, nguyên tử của từng nguyên tố <strong>có</strong> trong 92,8 gam Fe 3 O 4 .<br />
Câu 2 (4 điểm):<br />
Cho các oxit sau: CO, N 2 O 5 , K 2 O, SO 3 , MgO, ZnO, P 2 O 5 , NO, PbO, Ag 2 O.<br />
1. Oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit?<br />
2. Oxit nào tác dụng với H 2 O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra.<br />
Câu 3 (4 điểm):<br />
1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O 2 (ở đktc).<br />
a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?<br />
b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu?<br />
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
2. Hỗn hợp khí gồm H 2 và O 2 <strong>có</strong> thể tích 4,48 lít (<strong>có</strong> tỉ lệ thể tích là 1:1).<br />
a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp.<br />
b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm lạnh hỗn hợp<br />
sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể<br />
tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.<br />
Câu 4 (4 điểm):<br />
Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 13,44<br />
lít khí H 2 (đktc).<br />
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.<br />
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Câu 5 (4 điểm):<br />
1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng mỗi chất trong<br />
X.<br />
2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng<br />
kết thúc thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Xác định kim loại.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
119<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 30<br />
Câu/ý Nội dung Điểm<br />
Câu 1 - Tính số mol Cu(NO 3 ) 2<br />
0,5<br />
----------------------------------------------------------------------------<br />
2(2đ) - Tính số mol Fe 3 O 0,5<br />
4<br />
- Tính số nguyên tử Fe<br />
0,5<br />
- Tính số nguyên tử O<br />
0,5<br />
- Tính số phân tử Fe 3 O 0,5<br />
4<br />
1(2đ) - Tính khối lượng của nguyên tố Cu<br />
- Tính khối lượng của nguyên tố N<br />
- Tính khối lượng của nguyên tố O<br />
-<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
Câu 2<br />
1( 2đ)<br />
2(2đ)<br />
Câu 3<br />
1(2đ)<br />
2(2đ)<br />
- Xác định 5 oxit bazơ cho 0,25 x 5 = 1,25đ<br />
- Xác định 3 oxit axit cho 0,25 x 3 = 0,75đ<br />
----------------------------------------------------------------------------<br />
- Xác định các chất tác dụng với H 2 O là: N 2 O 5 , K 2 O, SO 3 , P 2 O 5 .<br />
cho 0,25 x 4 = 1đ<br />
- Viết 4 PTHH cho 0,25 x 4 = 1đ<br />
Số mol Al = 0,45 mol<br />
Số mol O 2 = 0,3 mol<br />
t<br />
PTHH: 4 Al + 3 O o<br />
2 2Al 2 O 3<br />
Số mol ban đầu : 0,45 0,3 0<br />
Số mol phản ứng: 0,4 0,3<br />
Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2<br />
Vậy sau phản ứng Al dư<br />
Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam<br />
Chất tạo thành là Al 2 O 3 .<br />
Khối lượng Al 2 O 3 là: 20,4 gam<br />
----------------------------------------------------------------------------<br />
a) V H2 = V O2 = 4,48 : 2 = 2,24 lít<br />
b) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp xuất tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số<br />
mol<br />
o<br />
t<br />
PTHH: 2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
Thể tích ban đầu : 2,24 2,24 0<br />
Thể tích phản ứng: 2,24 1,12<br />
Thể tích sau phản ứng: 0 1,12<br />
Vậy khí A là H 2 <strong>có</strong> thể tích là: 1,12 lít<br />
(Nếu học sinh tính số mol và <strong>giải</strong> thì chỉ cho 0,5đ cả phần 2)<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
----------<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
120<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4:<br />
( 4 đ)<br />
Câu 5:<br />
1 (2đ)<br />
2(2đ)<br />
PTHH: H 2 + CuO<br />
o<br />
t<br />
Cu + H 2 O (1)<br />
o<br />
t<br />
3H 2 + Fe 2 O 3 2 Fe + 3H 2 O (2)<br />
Số mol H 2 là: 0,6 (mol)<br />
Gọi số mol H 2 tham gia phản ứng 1 là x mol (0,6 >x >0)<br />
Số mol H 2 tham gia phản úng 2 là: (0,6 – x) mol<br />
Theo PTHH 1: n CuO = n H2 = x (mol)<br />
Theo PTHH 2: n Fe2O3 = 1/3n H2 = (0,6 – x) : 3 (mol)<br />
Theo bài khối lượng hỗn hợp là 40 gam<br />
Ta cĩ PT: 80x + (0,6 - x)160:3 = 40<br />
Giải PT ta được x = 0,3<br />
Vậy n CuO = 0,3 mol, n Fe2O3 = 0,1 mol<br />
%m CuO = (0,3.80.100): 40 = 60%<br />
%m Fe2O3 = (0,1.160.100): 40 = 40%<br />
o<br />
t<br />
PTHH: 2Cu + O 2 2CuO<br />
x<br />
x<br />
Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0)<br />
Chất rắn X gồm CuO và Cu<br />
Ta <strong>có</strong> PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8<br />
Giải PT ta được x = 0,2<br />
Vậy khối lượng các chất trong X là:<br />
m Cu = 12,8 gam<br />
m CuO = 16 gam<br />
----------------------------------------------------------------------------<br />
Gọi kim loại hoá trị II là A.<br />
PTHH: A + 2HCl ACl 2 + H 2<br />
Số mol H 2 = 0,1 mol<br />
Theo PTHH: n A = n H2 = 0,1 (mol)<br />
Theo bài m A = 2,4 gam M A = 2,4 : 0,1 = 24 gam<br />
Vậy kim loại hoá trị II là Mg<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
Chú ý : Học sinh <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> nhiều cách <strong>giải</strong> khác nhau nên khi chấm cần căn cứ vào bài làm<br />
của học sinh. Nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.<br />
------------------------Hết----------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
121<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ<br />
ĐỀ SỐ: 01<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (2,0 điểm): Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
KMnO 4 → O 2 → CuO → H 2 O→ H 2 → HCl → H 2 → H 2 O → H 2 SO 4<br />
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
a/ FeS + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2<br />
b/ CuS + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O + NO + H 2 SO 4<br />
c/ Fe x O y + CO FeO + CO 2<br />
d/ Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O + N 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 3 (2,0 điểm): Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl,cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thì thu được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg cũng vào một<br />
lượng dung dịch HCl như trên,sau phản ứng thu được 448 ml khí H 2 (đktc) ,cô cạn phần<br />
dd thì thu được 3,34 gam chất rắn. Tính a,b?<br />
Câu 4 (2,0 điểm): Nêu nguyên liệu, các công đoạn chính của quá trình sản xuất axit<br />
sunfuric<br />
Câu 5 (2,0 điểm): A là dung dịch H 2 SO 4 0,2M, B là dung dịch H 2 SO 4 0,5M. Phải trộn A<br />
và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch H 2 SO 4 0,3M<br />
Câu 6 (2,0 điểm): Rót 400ml dung dịch BaCl 2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dung<br />
dịch H 2 SO 4 20% (D = 1,14g/ml). Xác định nồng độ % các chất trong dung dịch còn lại<br />
sau khi tách bỏ kết tủa.<br />
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt hai cốc thủy tinh <strong>có</strong> khối lượng bằng nhau trên hai đĩa cân của<br />
một cân. Rót dung dịch H 2 SO 4 loãng vào hai cốc với lượng bằng nhau, cân ở vị trí thăng<br />
bằng. Cho một mẫu Zn vào một cốc, mẫu Fe vào cốc còn lại, khối lượng của hai mẫu<br />
kim loại là như nhau. Hỏi khi Zn, Fe tan hết thì cân sẽ nghiêng về bên nào?<br />
Câu 8 (2,0 điểm): Cho hợp chất MX 2 . Trong phân tử MX 2 <strong>có</strong> tổng số hạt proton, nơtron,<br />
electron là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44<br />
hạt. Số proton trong nguyên tử X nhiều hơn số proton trong nguyên tử M là 5. Xác định<br />
công thức <strong>hóa</strong> học của hợp chất MX 2<br />
Câu 9 (2,0 điểm): Hòa tan một oxit của kim loại <strong>hóa</strong> trị II bằng một lượng vừa đủ dung<br />
dịch H 2 SO 4 24,5% thu được dung dịch muối A <strong>có</strong> nồng độ 33,33%<br />
a. Xác định công thức <strong>hóa</strong> học của oxit kim loại.<br />
b. Làm lạnh 60 gam dung dịch muối A xuống nhiệt độ thấp hơn thấy tách ra 15,625<br />
gam tinh thể X. Phần dung dịch bão hòa <strong>có</strong> nồng độ 22,54%. Xác định công thức<br />
tinh thể muối X.<br />
Câu 10 (2,0 điểm):<br />
1. Từ các chất: Na, CaO, CuSO 4 , FeCl 3 . Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học điều chế<br />
các hiđroxit tương ứng.<br />
2. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , CuO<br />
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học và máy tính bỏ túi )<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 01<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP THỊ XÃ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
( Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Câu 1 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm 2,0<br />
0<br />
t<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
0<br />
t<br />
2Cu + O 2 2CuO<br />
0<br />
t<br />
CuO + H 2 Cu + H 2 O<br />
2,0<br />
2H 2 O<br />
dp<br />
2H 2 + O 2<br />
0<br />
t<br />
H 2 + Cl 2 2HCl<br />
2HCl + Zn ZnCl 2 + H 2<br />
0<br />
t<br />
2H 2 + O 2 2H 2 O<br />
H 2 O + SO 3 H 2 SO 4<br />
Câu 2 Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ 2,0<br />
0<br />
t<br />
a/ 2FeS + 10 H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 10H 2 O + 9SO 2<br />
0,5<br />
b/ 3CuS+14HNO 3 3 Cu(NO 3 ) 2 + 4H 2 O + 8NO + 3H 2 SO 4<br />
0,5<br />
0<br />
t<br />
c/ Fe x O y + (y-x)CO xFeO + (y-x) CO 2<br />
0,5<br />
d/ 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3 ) 2 + 6H 2 O + N 2<br />
0,5<br />
Câu 3 2,0<br />
Thí nhiệm 1:<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (1)<br />
Nếu Fe tan hết thì chất rắn sau khi cô cạn chỉ <strong>có</strong> FeCl 2<br />
n<br />
FeCl<br />
= 3,1<br />
2<br />
127 = 0,024 mol nH<br />
tạo ra ở TN1 = 0,024 mol<br />
2<br />
Ở thí nghiệm 2:Khi cho hh Mg và Fe vào dd HCl sẽ lần lượt xảy ra<br />
các PUHH<br />
Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 (2)<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (3)<br />
0,5<br />
Ngoài a mol Fe như TN1,lại thêm b mol Mg mà chỉ <strong>giải</strong> phóng 0,02<br />
mol H 2<br />
Chứng tỏ dd axit chỉ chứa 0,04 mol HCl Ở TN1 Fe dư<br />
Chất rắn thu được ở TN1 gồm FeCl 2 và Fe dư<br />
Theo PT (1)<br />
n<br />
Fe(pu)<br />
=<br />
FeCl2<br />
n = 1 2<br />
n<br />
HCl<br />
mFe<br />
dư = 3,1 – (0,02.127) = 0,56 (g)<br />
= 1 2<br />
.0,04 = 0,02 mol.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng m Fe ban đầu = (0,02.56) + 0,56 = 1,68 (g) a = 1,68(g)<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 2<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Thí nhiệm 2:<br />
Giả sử chỉ <strong>có</strong> Mg tham gia pứ,còn Fe chưa pứ.<br />
Theo PT (2)<br />
n<br />
Mg<br />
=<br />
MgCl2<br />
n = 1 2<br />
n<br />
HCl= 1 2<br />
.0,04 = 0,02 mol.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
m<br />
MgCl<br />
= 0,02.95 = 1,9 (g)<br />
2<br />
K/lượng chất rắn sau TN2= 1,68 + 1,9 = 3,58(g) > 3,34 (g)( <strong>đề</strong><br />
cho)<br />
0,5<br />
Vậy giả thiết chỉ <strong>có</strong> Mg tham gia pứ là không đúng. Và n<br />
MgCl<br />
< 0,02<br />
2<br />
mol<br />
Gọi n<br />
Mg<br />
là x mol , n<br />
Fe(puTN2)<br />
là y mol m Fe(dư) = 1,68 – 56y(g)<br />
n<br />
MgCl<br />
= x mol; n<br />
2<br />
FeCl2TN2<br />
= y mol<br />
x y 0,02<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> hệ PT : <br />
<br />
95x 127y 3,34 (1,68 56y) <br />
0,5<br />
Giải hệ PT trên ta được : x= 0,01 ; y = 0,01 b = 0,24 (g)<br />
Câu 4 2,0<br />
- Nguyên liệu: lưu huỳnh (hoặc quặng pirit), nước và không khí. 0,5<br />
- Các công đoạn sản xuất H 2 SO 4 :<br />
t<br />
1, Sản xuất SO 2 : S + O 2<br />
<br />
0<br />
SO 0,5<br />
2<br />
V<br />
2, Sản xuất SO 3 : 2SO 2 + O 2<br />
<br />
O<br />
0,5<br />
<br />
2SO 3<br />
0,5<br />
3, Sản xuất H 2 SO 4 : SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
Câu 5 2,0<br />
Gọi x, y là thể tích (l) của các dung dịch A và B phải trộn(x, y > 0). 0,25<br />
n(H 2 SO 4 ) ddA = 0,2x mol; n(H 2 SO 4 ) ddB = 0,5y mol.<br />
0,25<br />
n(H 2 SO 4 ) dd trộn = (0,2x + 0,5y) mol<br />
Mặt khác: n(H 2 SO 4 ) dd trộn = 0,3 (x + y) mol<br />
0,25<br />
0,5<br />
Ta <strong>có</strong>: 0,2x + 0,5y = 0,3(x + y) => x/y = 2/1<br />
0,5<br />
Vậy phải trộn 2 thể tích dung dịch A với 1 thể tích dung dịch B sẽ<br />
được dung dịch H 2 SO 4 0,3M.<br />
0,25<br />
Câu 6 2,0<br />
Theo <strong>đề</strong>: mdd BaCl 2 = 400.1,003 = 401 gam.<br />
401.5,2<br />
-> nBaCl 2 = = 0,1 mol.<br />
100.208<br />
0,25<br />
mdd H 2 SO 4 = 100.1,14 = 114 gam.<br />
114.20<br />
nH 2 SO 4 = = 0,23 mol<br />
0,25<br />
100.98<br />
PTHH: H 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2HCl<br />
nBaSO 4 = n(BaCl 2 ) = 0,1 mol.<br />
Trong dung dịch sau phản ứng <strong>có</strong> H 2 SO 4 dư và HCl tạo thành:<br />
mH 2 SO 4 dư = 98.0,13 = 12,74 gam; m(HCl) = 36,5.0,2 = 7,3gam<br />
Khối lượng dd sau phản ứng:<br />
0,1 0,1 0,1 0,2 (mol)<br />
Theo phương trình: nH 2 SO 4 dư = 0,23 – 0,1 = 0,13 mol<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
m dd = 401 + 114 – 0,1.233 = 491,7 gam.<br />
0,25<br />
Nồng độ % các chất trong dung dịch:<br />
12,74<br />
C%dd H 2 SO 4 = .100%<br />
= 2,6%; C%(dd HCl) = 1,5%.<br />
0,5<br />
491,7<br />
Câu 7 2,0<br />
Đặt khối lượng của Zn và Fe <strong>đề</strong>u bằng a gam<br />
0,5<br />
54a 63a<br />
Vì nên cân sẽ lệch xuống về bên cho Zn vào cốc 0,5<br />
56 65<br />
a<br />
a<br />
n Zn<br />
(mol); n Fe<br />
(mol)<br />
65<br />
56<br />
Do Zn, Fe <strong>đề</strong>u tan hết<br />
TN1: Khi cho Zn vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
0,5<br />
PTHH: Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2<br />
a<br />
a<br />
(mol)<br />
65<br />
65<br />
a 63a<br />
Khối lượng cốc tăng: a *2 (gam)<br />
65 65<br />
TN2: Khi cho Fe vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
0,5<br />
PTHH: Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2<br />
a<br />
a<br />
(mol)<br />
56<br />
56<br />
a 54a<br />
Khối lượng cốc tăng: a *2 (gam)<br />
56 56<br />
Câu 8 2,0<br />
Gọi P M , E M , N M lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử 0,5<br />
M<br />
Gọi P X , E X , N X lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử<br />
X<br />
0,5<br />
Ta <strong>có</strong>: 2P M + 4P X + (N M + 2N X ) = 140 (1)<br />
2P M + 4P X – (N M + 2N X ) = 44 (2)<br />
0,5<br />
Từ (1) và (2) => P M + 2P X = 46 (3)<br />
0,5<br />
Mặt khác: P X – P M = 5 (4)<br />
Giải (3) và (4) => P M = 12 (Mg), P X = 17 (Cl)<br />
Công thức <strong>hóa</strong> học: MgCl 2<br />
Câu 9 2,0<br />
9a Đặt kí hiệu <strong>hóa</strong> học của kim loại là M, công thức của oxit MO.<br />
Đặt số mol MO tham gia phản ứng là 1 mol.<br />
Ta <strong>có</strong> PTHH:<br />
0,25<br />
0,25<br />
MO + H 2 SO 4 → MSO 4 + H 2 O<br />
1,0đ (mol) 1 1 1 1<br />
mMO = (M + 16) gam<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9b<br />
1,0đ<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
m H 2 SO 4 = 98 gam m dd H 2 SO 4 = 98.100 400( gam)<br />
24,5<br />
m MSO 4 = (M + 96) gam<br />
M 96 33,33<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
( M 16) 400 100<br />
M 64 M là đồng (Cu)<br />
Vậy công thức <strong>hóa</strong> học của oxit là CuO<br />
Đặt công thức tinh thể X là CuSO 4 .nH 2 O<br />
mCuSO 4 trong 60g dung dịch A = 60.33,33 20( gam)<br />
100<br />
m dd CuSO 4 bão hòa = 60 – 15,625 = 44,375 (gam)<br />
m CuSO 4 trong dd bão hòa = 22,54.44,375 10( gam)<br />
100<br />
m CuSO 4 trong X = 20 – 10 = 10 (gam)<br />
n CuSO 4 .nH 2 O = n CuSO 4 = 10 0,0625( mol)<br />
160<br />
M X = 15,625 250( g)<br />
0,0625<br />
Ta <strong>có</strong>: 160 + 18n = 250 n = 5<br />
Vậy công thức của tinh thể X là: CuSO 4 .5H 2 O<br />
Câu<br />
10<br />
1 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
CuSO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2<br />
FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2 Cho khí H 2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng thu được chất rắn gồm 0,25<br />
Fe, Cu<br />
PTHH: Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
o<br />
+ 3H O 2<br />
CuO + H 2 <br />
o<br />
Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, tách phần dung<br />
dịch gồm FeCl 2 , HCl dư và phần chất rắn không tan là Cu<br />
0,25<br />
PTHH: Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
Nung nóng phần chất rắn không tan trong không khí đến khối lượng<br />
không đổi thu được CuO<br />
t<br />
PTHH: 2Cu + O 2 <br />
o<br />
2CuO<br />
0,25<br />
Cho dung dịch NaOH dư vào phần dung dịch, lọc lấy kết tủa, nung<br />
kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được Fe 2 O 3<br />
PTHH: HCl + NaOH NaCl + H 2 O<br />
0,25<br />
2NaOH + FeCl 2 Fe(OH) 2 + 2NaCl<br />
4Fe(OH) 2 + O 2<br />
t<br />
<br />
o<br />
2Fe 2 O 3 + 4H 2 O<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2,0<br />
1,0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 02<br />
MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1 (2.0 điểm):<br />
Cho các chất sau: CuO, SO 3 , H 2 O, HCl, NaOH , NaHCO 3 chất nào phản ứng với<br />
nhau từng đôi một. Viết PTHH.<br />
Câu 2 (2.0 điểm):<br />
a. Cho A là oxit, B là muối, C là kim loại, D là phi kim. Hãy chọn chất thích hợp<br />
với A, B, C, D và hoàn thành PTHH của các phản ứng sau<br />
1. A + HCl -> 2 muối + H 2 O 2. B + NaOH -> 2 muối + H 2 O<br />
3. C + Muối -> 1 muối 4. D + Axit -> 3 oxit<br />
b. Hãy <strong>giải</strong> thích vì sao không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột, biết rằng<br />
trong nước phân ure bị chuyển hoá thành (NH 4 ) 2 CO 3<br />
Câu 3 (2.0 điểm):<br />
Từ nguyên liệu ban đầu là FeS 2 , NaCl, O 2 , H 2 O các thiết bị, hoá chất, xúc tác cần<br />
thiết khác, viết PTHH điều chế FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe(OH) 3 , NaHSO 4 , FeCl 2 , FeCl 3 ,<br />
Fe(OH) 2<br />
Câu 4 (2.0 điểm):<br />
Cho hai khí A và B <strong>có</strong> công thức lần lượt là N x O y và N y O x mà d A/H2<br />
= 22 và<br />
d B/A<br />
= 1,045. Xác định công thức hai khí A và B.<br />
Câu 5 (2.0 điểm):<br />
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO 3 , MgCO 3 , Al 2 O 3 được chất rắn A, khí D. Hoà<br />
tan chất rắn A trong nước dư thu được dung dịch B và kết tủa C, sục khí D(dư) vào dung<br />
dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hoà tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần.<br />
Xác định A, B, C, D. Viết phương trình hoá học xảy ra.<br />
Câu 6 (2.0 điểm):<br />
Có ba gói bột màu trắng không ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp hai chất<br />
sau: Na 2 SO 3 và K 2 SO 3 ; NaCl và KCl; MgSO 4 và BaCl 2 . Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học, làm<br />
thế nào phân biệt ba gói bột trên. Chỉ sử dụng nước và các dụng cụ cần thiết.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7 (2.0 điểm):<br />
Cho a gam SO 2 vào 100 ml dd Ba(OH) 2 2M phản ứng xong thu được 19,7g kết tủa.<br />
Xác định a?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8 (2.0 điểm):<br />
Có một hỗn hợp 3 kim loại <strong>hóa</strong> trị II đứng trước hiđro trong dãy hoạt động <strong>hóa</strong><br />
học. Tỉ lệ nguyên tử khối của chúng là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol của các kim loại tương<br />
ứng là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 11,6g hỗn hợp bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 7,84 lít khí<br />
hiđro (đktc). Hãy xác định tên các kim loại đem dùng?<br />
Câu 9 (2.0 điểm):<br />
Trong một ống chứa 7,08g hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2 O 3 đốt nóng rồi cho dòng khí<br />
hiđro dư đi qua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong ống còn lại 5,88g sắt. Nếu cho<br />
7,08g hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO 4 dư, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy<br />
chất rắn sấy khô và đem cân được 7,44g. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban<br />
đầu.<br />
Câu 10 (2.0 điểm):<br />
Dùng V lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết<br />
thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỉ khối khí X so với H 2 là 19. Cho X hấp thụ<br />
hoàn toàn vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa.<br />
a Xác định công thức hoá học của oxit<br />
b. Tính giá trị của V.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
(Cán bộ coi thi không phải <strong>giải</strong> thích gì thêm)<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 7<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 02<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)<br />
Câu 1 (2điểm) Viết đúng mỗi phương trình <strong>hóa</strong> học cho 0,25 điểm.<br />
1. CuO + SO 3 CuSO 4<br />
2. CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O<br />
3. SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
4. SO 3 + 2NaOH Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
5. SO 3 + NaOH NaHSO 4<br />
6. HCl + NaOH NaCl + H 2 O<br />
7. HCl + NaHCO 3 NaCl + H 2 O + CO 2<br />
8. NaOH + NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
Câu 2(2điểm)<br />
a.(1,0điểm) Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm<br />
A : Fe 3 O 4 ; B: KHCO 3 hoặc Ba(HCO 3 ) 2 hoặc Ca(HCO 3 ) 2<br />
C: Fe D: C<br />
1.Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
2. KHCO 3 + NaOH Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + H 2 O<br />
3. Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2<br />
4. C + 2H 2 SO 4 đặc CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O<br />
b. (1điểm)<br />
(0,5điểm) Không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột vì trong vôi bột chứa Ca(OH) 2<br />
sẽ phản ứng với (NH 4 ) 2 CO 3 tạo NH 3 thoát ra ngoài làm mất hàm lượng nguyên tố N <strong>có</strong><br />
trong phân đạm theo phương trình <strong>hóa</strong> học<br />
(0,5điểm) (NH 4 ) 2 CO 3 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + 2H 2 O + 2NH 3<br />
Câu 3 (2điểm) Điều chế được NaHSO 4 cho 0,5 điểm, mỗi chất còn lại cho 0,25 điểm<br />
+ Điều chế NaHSO 4<br />
4FeS 2 + 11 O to 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />
2SO 2 + O to 2 V2O5 2SO 3<br />
2NaCl + 2H 2 O đpđ mnx 2 NaOH + Cl 2 + H 2<br />
NaOH + SO 3 NaHSO 4<br />
+ Điều chế Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 +3 H 2 O<br />
+ Điều chế FeSO 4<br />
3H 2 + Fe 2 O to 3 2Fe +3 H 2 O<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2<br />
+ Điều chế Fe(OH) 2<br />
FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
+ Điều chế Fe(OH) 3<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
+ Điều chế FeCl 2<br />
H 2 + Cl to 2 2 HCl<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
+ Điều chế FeCl 3<br />
Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 +3 H 2 O<br />
Câu 4 (2điểm)<br />
Ta <strong>có</strong>: M A = 22 . 2 = 44 g/mol (0,25 đ)<br />
M B = 44 . 1,045 = 46 g/mol (0,25đ)<br />
14x + 16 y = 44 x = 2 (1,0đ)<br />
14 y + 16 x = 46 y = 2<br />
A là N 2 O, B là NO 2<br />
(0,5đ)<br />
Câu 5 (2điểm)<br />
BaCO to 3 BaO + CO 2 (0,5đ)<br />
MgCO to 3 MgO + CO 2<br />
A: BaO; MgO; Al 2 O 3<br />
D: CO 2<br />
BaO + H 2 O Ba(OH) 2 (0,5đ)<br />
Al 2 O 3 + Ba(OH) 2 Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O<br />
Hòa tan C trong dd NaOH thì C tan một phần nên C gồm MgO; Al 2 O 3 (0,5đ)<br />
Dung dịch B: Ba(AlO 2 ) 2<br />
(0,5đ)<br />
2CO 2 + 4H 2 O + Ba(AlO 2 ) 2 2Al(OH) 3 + Ba(HCO 3 ) 2<br />
Câu 6 (2 điểm)<br />
Lấy mẫu, đánh dấu mẫu (của 3 gói bột )<br />
(0,75đ)<br />
Cho các mẫu lần lượt vào nước, nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng thì tương ứng là hỗn<br />
hợp MgSO 4 , BaCl 2 do <strong>có</strong> phản ứng.<br />
MgSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + MgCl 2<br />
Còn thu được dung dịch là 2 hỗn hợp còn lại.<br />
(0,5đ)<br />
- Lọc lấy dung dịch MgCl 2 vừa tạo ra ở trên, trong dung dịch <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> BaCl 2 dư<br />
hoặc MgSO 4 dư<br />
Cho dung dịch MgCl 2 vào 2 dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và KCl ; Na 2 CO 3 và K 2 CO 3 ;<br />
nếu xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó đựng hỗn hợp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 vì <strong>có</strong> phản<br />
ứng.<br />
(0,75đ)<br />
Na 2 CO 3 + MgCl 2 MgCO 3 + 2NaCl<br />
K 2 CO 3 + MgCl 2 MgCO 3 + 2KCl<br />
(Các phản ứng của BaCl 2 với muối cacbonat hoặc của muối MgSO 4 với muối cacbonat<br />
<strong>có</strong> thể xảy ra nếu các muối này còn dư, học sinh <strong>có</strong> thể viết nhưng không tính điểm ).<br />
Câu 7(2điểm): Xét đúng mỗi trường hợp cho 1,0 điểm<br />
Theo <strong>đề</strong> bài <strong>có</strong> thể xảy ra các phản ứng <strong>hóa</strong> học<br />
1. SO 2 + Ba(OH) 2 BaSO 3 + H 2 O<br />
2. 2SO 2 + Ba(OH) 2 Ba(HSO 3 ) 2<br />
100 19 , 7<br />
. 2 = 0,2 mol; n BaSO3 = = 0,1 mol<br />
197<br />
n Ba(OH)2 = 1000<br />
Khi sục SO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 <strong>có</strong> thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:<br />
TH 1: Chỉ xảy ra phản ứng 1<br />
Theo 1: n SO2 = n BaSO3 = 0,1 mol<br />
m SO2 = 0,1 . 64 = 6,4 g<br />
TH 2: Xảy ra cả phản ứng 1 và 2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 9<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Theo 1: : n SO2 = n BaSO3 = n Ba(OH)2 = 0,1 mol<br />
n Ba(OH)2 ở (2) = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol<br />
Theo 2: n SO2 = 2 n Ba(OH)2 = 2. 0,1 = 0,2 mol<br />
->n SO2 (1) + n SO2 (2) = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol<br />
-> m SO2 = 0,3 . 64 = 19,2 g<br />
Câu 8(2điểm)<br />
- Giả sử 3 kim loại cần tìm lần lượt là A, B, C (0,5đ)<br />
Ta <strong>có</strong> PTHH<br />
A + 2HCl ACl 2 + H 2 (1)<br />
B + 2HCl BCl 2 + H 2 (2)<br />
C + 2HCl CCl 2 + H 2 (3)<br />
Giả sử nguyên tử khối của A là 3x<br />
(0,5đ)<br />
=> Nguyên tử khối của B là 5x<br />
=> Nguyên tử khối của C là 7x<br />
Gọi số mol của A trong 11,6g hỗn hợp là 4a mol<br />
=> số mol của B trong 11,6g hỗn hợp là 2a mol<br />
=> số mol của C trong 11,6g hỗn hợp là a mol<br />
7,84<br />
Theo <strong>đề</strong> n H2<br />
= = 0,35 (mol) (0,5đ)<br />
22,4<br />
Theo (1) n H2<br />
= n A<br />
= 4a mol<br />
Theo (2) n H2<br />
= n B<br />
= 2a mol<br />
Theo (3) n = n H2 C<br />
= a mol<br />
=> 4a + 2a + a = 0,35<br />
=> a = 0,05 mol<br />
Ta lại <strong>có</strong> : 3x . 4 . 0,05 + 5x .2 . 0,05 + 7x . 0,05 = 11,6 (0,5đ)<br />
=> x = 8<br />
=> M A<br />
= 3x = 3.8 = 24(g)<br />
=> M B<br />
= 40g<br />
=> M C<br />
= 56g<br />
Vậy A : Mg ( tên là magie)<br />
B : Ca ( tên là canxi ) C : Fe ( tên là sắt )<br />
Câu 9 (2điểm)<br />
Ta <strong>có</strong> PTHH<br />
(0,5đ)<br />
FeO + H 2<br />
t<br />
<br />
o<br />
Fe + H 2 O (1)<br />
o<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O (2)<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (3)<br />
Gọi số mol FeO , Fe 2 O 3 , Fe trong 7,08 g hỗn hợp lần lượt là x, y, z ta <strong>có</strong> 72x + 160y<br />
+ 56z = 7,08 (I)<br />
Theo (1) n = n = x mol<br />
(0,5đ)<br />
Fe FeO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 10<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Theo (2) n Fe<br />
= 2n Fe2 O<br />
= 2y mol<br />
3<br />
=> 56x + 56 .2y + 56z = 5,88 (II)<br />
Theo (3) n Cu<br />
= n = z mol Fe<br />
=> 72x + 160y + 64z = 7,44 (III) (0,5đ)<br />
Từ (I) , (II) , (III) ta <strong>có</strong><br />
72x + 160y + 56z = 7,08<br />
x = 0,03 mol<br />
56x + 112y + 56z = 5,88 => y = 0,015 mol<br />
72x + 160y + 64z = 7,44 z = 0,045 mol<br />
=> m = 72 . 0,03 = 2,16 (g) FeO<br />
(0,5đ)<br />
m Fe2 O<br />
= 160 . 0,015 = 2,4 (g)<br />
3<br />
m = 7,08 Fe<br />
- 2,16 - 2,4 = 2,52 (g)<br />
Câu 10 (2điểm)<br />
a. (1,0điểm) Đặt công thức <strong>hóa</strong> học của oxit kim loại là AxOy<br />
Phương trình <strong>hóa</strong> học <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />
1. yCO + A x O to y xA + yCO 2<br />
2. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
3. 2CO 2 + Ca(OH) 2 Ca(HCO 3 ) 2<br />
5<br />
n CaCO3 = = 0,05 mol ; n Ca(OH)2 = 0,025.2,5 = 0,0625 mol<br />
100<br />
4<br />
n AxOy = mol<br />
xMA 16y<br />
Khi cho X vào dd Ca(OH) 2 <strong>có</strong> thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:<br />
Trường hợp 1: Chỉ xảy ra phản ứng 2<br />
Theo (2) (1) n CO 2 = n CaCO 3 = 0,05 mol<br />
1<br />
4 0,05<br />
Theo 1: n AxOy = n CO2 =<br />
y xMA 16y<br />
y<br />
2y<br />
2 y<br />
-> M A = 32. nghiệm phù hợp là = 2<br />
x x<br />
-> x=y=1 và M A = 32.2 = 64 g/mol CTHH oxit là CuO<br />
Trường hợp 2: xảy ra cả phản ứng 2 và 3<br />
Theo 2: n CO2 = n Ca(OH)2 = n CaCO3 = 0,05 mol<br />
n Ca(OH)2 ở phản ứng 3 = 0,0625 – 0,05 = 0,0125 mol<br />
Theo (3) n CO2 = 2 n Ca(OH)2 = 0,0125 . 2 = 0,025 mol<br />
n CO 2 (2) + n CO 2 (3) = 0,05 + 0,025 = 0,075 mol<br />
1<br />
4 1<br />
Theo 1: n AxOy = n CO2 = . 0,075<br />
y xMA 16y<br />
y<br />
2y<br />
2 y x 2<br />
-> M A = 18,67 . Nghiệm phù hợp là = 3 = x x y 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-> x= 2; y= 3 và M A = 56 g/mol-> công thức <strong>hóa</strong> học cần tìm là Fe 2 O 3<br />
b. (1,0điểm)<br />
Theo <strong>đề</strong> bài thì X gồm CO dư sau (1) và CO 2 (1) . M X = 19.2 = 38 g/mol<br />
Đặt số mol CO2, CO trong X lần lượt là x, y<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 11<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
44x<br />
28y<br />
x 5<br />
Theo <strong>đề</strong> bài = 39 = (I)<br />
x y<br />
y 3<br />
TH 1: Theo 1: n CO = n CO 2 = 0,05 mol = x.<br />
Thay x=0,05 vào (I) y= 0,03 mol = n CO dư<br />
Tổng số mol CO = 0,03 + 0,05 = 0,08 mol<br />
V CO = 0,08 . 22,4 = 1,792 lít<br />
TH 2: Theo 1: n CO = n CO 2 = 0,075 mol = x.<br />
Thay x=0,075 vào (I) y= 0,045 mol = n CO dư<br />
Tổng số mol CO = 0,045 + 0,075 = 0,12 mol<br />
V CO = 0,12 . 22,4 = 2,688 lít<br />
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 12<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ<br />
ĐỀ SỐ: 03<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)<br />
ĐỀ BÀI<br />
(Cho: H=1; S=32; Fe=56; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39;<br />
Ba=137; P=31; Cu=64).<br />
Câu 1.(2,0 điểm)<br />
Cho các chất sau: P 2 O 5 , Ag, H 2 O, KClO 3 , Cu, Zn, Na 2 O, S, Fe 2 O 3 , CaCO 3 , HCl và những<br />
dụng cụ cần thiết. Hãy chọn chất và viết phương trình phản ứng để điều chế: NaOH,<br />
Ca(OH) 2 , O 2 , H 2 , H 2 SO 4 , Fe.<br />
Câu 2.(2,0 điểm)<br />
Nung hỗn hợp gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (oxi <strong>chi</strong>ếm 20%, nitơ<br />
<strong>chi</strong>ếm 80% thể tích) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn duy<br />
nhất và hỗn hợp Y <strong>có</strong> thành phần thể tích 84,8% N 2 , 14,0% SO 2 còn lại là O 2 . Xác định<br />
phần trăm khối lượng FeS <strong>có</strong> trong X?<br />
Câu 3.(2,0 điểm)<br />
Nguyên tử Z <strong>có</strong> tổng số hạt bằng 58 và <strong>có</strong> nguyên tử khối nhỏ hơn 40 đvC. Hỏi Z thuộc<br />
nguyên tố hoá học nào?<br />
Câu 4.(2,0 điểm)<br />
Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.<br />
Chứng minh rằng: sau phản ứng axit HCl còn dư.<br />
Câu 5 .(2,0 điểm) <br />
Có 5 dung dịch (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan) trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất:<br />
Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số bất kì (1), (2), (3), (4), (5). Tiến<br />
hành thực hiện các thí nghiệm thì nhận được kết quảsau:<br />
- Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) cho khí thoátra.<br />
- Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (4) thấy xuất hiện kếttủa.<br />
- Chất ở lọ (2) cho kết tủa trắng khi tác dụng với chất ở lọ (4) và lọ(5).<br />
Xác định chất <strong>có</strong> trong các lọ (1), (2), (3), (4), (5). Giải thích và viết các phương<br />
trình <strong>hóa</strong> học xảy ra.<br />
Câu 6.(2,0 điểm)<br />
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:<br />
a) Trộn dung dịch Na 2 CO 3 với dung dịch FeCl 3 .<br />
b) Cho urê (NH 2 ) 2 CO vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
Câu 7. (2,0 điểm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 13<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được<br />
3,136 lít khí (đktc). Mặt khác, hòa tan hết 11,2 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO 3<br />
loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại M.<br />
Câu 8.(2,0 điểm)<br />
Cho 0,1 mol mỗi axit H 3 PO 2 và H 3 PO 3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai<br />
muối <strong>có</strong> khối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tìm công thức phân tử của hai muối trên.<br />
Câu 9.(2,0 điểm)<br />
Trộn 500ml dung dịch NaOH nồng độ xM với 500ml dung dịch H 2 SO 4 nồng độ<br />
yM thu được dung dịch E. Dung dịch E <strong>có</strong> khả năng hòa tan vừa hết 1,02 gam Al 2 O 3 .<br />
Mặt khác, cho dung dịch E phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 23,3 gam kết tủa<br />
trắng. Xác định giá trị x,y.<br />
Câu 10.(2,0 điểm)<br />
A là hợp chất của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam chất A vào nước dư được dung dịch B. Cho<br />
dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho Mg dư<br />
vào dung dịch C, thu được 11,2 lít khí ở (đktc). Xác định công thức phân tử của chất A<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học.<br />
Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:…………………<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 14<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 03<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP THÀNH PHỐ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
Điều chế NaOH<br />
0,25<br />
Câu 1<br />
(2,0<br />
Na 2 O + H 2 O → 2NaOH<br />
Điều chế Ca(OH) 2<br />
0,25<br />
đ) CaCO 3 CaO + CO 2 <br />
CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />
Điều chế O 2<br />
0,25<br />
2KClO 3 2KCl + 3O 2<br />
Điện phân 2H 2 O → 2H 2 + O 2 (Điều chế O 2 & H 2 )<br />
Điều chế H 2 SO 4<br />
0,25<br />
S + O 2 SO 2<br />
2SO 2 + O 2 2SO 3<br />
0,5<br />
SO 3 + H 2 O → H 2 SO<br />
Điều chế Fe<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O<br />
Điều chế H 2<br />
Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu 2 Giả sử <strong>có</strong> 100mol hh khí sau pư.<br />
0,5<br />
(2,0 n<br />
N<br />
= 84,8 mol, n<br />
2<br />
SO<br />
= 14mol, nO 2<br />
2<br />
dư = 1,2mol<br />
đ) n<br />
O<br />
trong oxit sắt = 6mol -> n<br />
2<br />
Fe = 8mol; n S = 14mol<br />
0,5<br />
Goi số mol FeS và FeS 2 lần lượt : x và y<br />
0,5<br />
-> x + y = 8; x + 2y = 14 -> x = 2; y = 6.<br />
0,5<br />
% khối lượng FeS = 19,64%<br />
Câu 3 Ta <strong>có</strong>:2p + n = 58 n = 58 – 2p (1)<br />
0,5<br />
(2,0 Mặt khác : p n 1,5p ( 2 )<br />
0,5<br />
đ)<br />
(1) và (2) p 58 – 2p 1,5p<br />
16,5 p 19,3 ( p : nguyên )<br />
0,5<br />
Vậy p <strong>có</strong> thể nhận các giá trị : 17,18,19<br />
p 17 18 19<br />
n 24 22 20<br />
NTK = n + p 41 40 39<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K )<br />
Câu 4 PTHH:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 15<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Câu 5<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Câu 6<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Câu 7<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2 (1)<br />
x 3x 3 . x<br />
2 mol<br />
Mg + 2 HCl MgCl 2 + H 2 (2)<br />
y 2y y mol<br />
Theo bài ra : 27x + 24y = 3,78 > 24 (x+y)<br />
3,78 = 0,16 > x +y (3)<br />
24<br />
Theo PT (1) (2) n HCl = 3x + 2y < 3 (x +y) (4)<br />
(3) (4) 3x + 2y < 3 (x +y) < 3.0,16 = 0,48<br />
Vậy : n HCl pư = 3x + 2y < 0,48<br />
Theo bài ra: n HCl = 0,5 mol nên axit còn dư<br />
- Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) tạo khí<br />
=> Chất ở lọ (1) và lọ (2) là H2SO4 và Na2CO3.<br />
H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 CO2 +H2O<br />
- Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5)<br />
=> Chất ở lọ (2) là Na2CO3 và chất ở lọ (1) là H2SO4.<br />
Na2CO3 BaCl2 2NaCl BaCO3 <br />
Na2CO3 MgCl2 2NaCl MgCO3<br />
- Chất ở lọ (1) tạo kết tủa với chất ở lọ (4) => Chất ở lọ (4)<br />
làBaCl2.<br />
H2SO4 BaCl2 BaSO4 2HCl<br />
- Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5)<br />
=> Chất ở lọ (5) là MgCl2. Chất ở lọ (3) còn lại làNaOH.<br />
a) Có kết tủa nâu đỏ và <strong>có</strong> khí bay ra do <strong>có</strong> pư:<br />
3Na 2 CO 3 + 2FeCl 3 + 3H 2 O → 6NaCl + 2Fe(OH) 3 + 3CO 2 ↑<br />
b) Có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên do <strong>có</strong> pư:<br />
(NH 2 ) 2 CO + 2H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />
Các phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra:<br />
2M + 2nHCl 2MCl n + nH 2<br />
3M + 4nHNO 3 3M(NO 3 ) m + nNO + 2nH 2 O<br />
3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
3,136<br />
nH<br />
0,14( mol)<br />
2<br />
22,4<br />
3,92<br />
nNO<br />
0,18( mol)<br />
22,4<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và M.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 16<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
1,0<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Câu 9<br />
(2,0<br />
đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
=> 64 x + M.y = 11,2 (*)<br />
TH 1 : Nếu M <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị không đổi là n.<br />
=> ny = 0,28<br />
2x + ny = 0,525<br />
=> x = 0,1225 (mol)<br />
thay vào (*) => M.y = 3,36<br />
=> M = 12.n<br />
Với n là <strong>hóa</strong> trị của M => chỉ <strong>có</strong> n = 2, M = 24 là thỏa mãn<br />
M là Mg<br />
TH 2 : Nếu M <strong>có</strong> <strong>hóa</strong> trị thay đổi theo phản ứng.<br />
=> ny = 0,28 (**)<br />
2x + my = 0,525 (***)<br />
từ (*), (**) và (***) ta <strong>có</strong>:<br />
32m<br />
M 0,525.32 11,2<br />
20<br />
n 0,28<br />
=> M + 20n = 32m<br />
1 n m 3<br />
=> chỉ <strong>có</strong> giá trị n = 2; m = 3; M = 56 là thỏa mãn<br />
=> M là Fe.<br />
Từ 0,1 mol H 3 PO 2 phản ứng với KOH tạo ra 0,1 mol muối K x H 3-x PO 2<br />
M muối 1 = 10,4 = 104 (g/mol)<br />
0,1<br />
39x + (3-x) + 31 + 32 = 104<br />
38x + 66 = 104 x = 1<br />
Công thức của muối là KH 2 PO 2 .<br />
Từ 0,1 mol H 3 PO 3 0,1 mol muối K y H 3-y PO 3<br />
khối lượng muối = 15,8g M muối 2 = 158 (g/mol)<br />
39y + (3-y) + 31 + 48 = 15 38y = 76 y = 2<br />
Công thức của muối là K 2 HPO 3 .<br />
n<br />
2 3<br />
102 = 0,01 mol; n NaOH = 0,5x mol; n<br />
H 2SO = 0,5y mol; n<br />
4<br />
4<br />
0,1 mol.<br />
TH1: Trong E <strong>có</strong> NaOH dư<br />
H 2 SO 4 +2 NaOH Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
0,1 0,2 mol<br />
2 NaOH + Al 2 O 3 2NaAlO 2 + H 2 O<br />
Al O<br />
= 1,02<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 17<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
BaSO<br />
=<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
1,0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,01 0,02 mol<br />
n NaOH = 0,5x = 0,2 + 0,02 = 0,22 mol => x = 0,44<br />
1,0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
10<br />
(2,0<br />
đ)<br />
TH1: Trong E <strong>có</strong> H 2 SO 4 dư<br />
3H 2 SO 4 +2 Al 2 O 3 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2 O<br />
0,03 0,01 mol<br />
H 2 SO 4 + 2 NaOH Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
(0,1 – 0,03) 0,14 mol<br />
n NaOH = 0,5x = 0,14 => x = 0,28<br />
+ Từ giả thiết ta <strong>có</strong> sơ đồ:<br />
Cho A vµo H O d dd B kÕt tña + dd C H<br />
(1) (2) (3)<br />
2 BaCl<br />
2<br />
2 d<br />
Mg<br />
trong dung dịch C <strong>có</strong> HCl, dung dịch B <strong>có</strong> H 2 SO 4 hoặc muối<br />
R(HSO 4 ) n<br />
A <strong>có</strong> thể là SO 3 ; H 2 SO 4 ; H 2 SO 4 .nSO 3 ; R(HSO 4 ) n . Phản ứng <strong>có</strong> thể<br />
xảy ra:<br />
SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4 (1)<br />
H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O → (n+1)H 2 SO 4 (1)’<br />
H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl (2)<br />
R(HSO 4 ) n + nBaCl 2 → nBaSO 4 ↓ + RCl n + nHCl (2)’<br />
Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 ↑ (3)<br />
+ Số mol của H 2 =0,5 mol n HCl = 2n H2 = 1 mol.<br />
TH1: A là SO 3<br />
Từ (1, 2, 3) n = 0,5 mol<br />
SO3<br />
m = 0,5.80 = 40 gam < 43,6 gam(loại)<br />
SO3<br />
TH2: A là H 2 SO 4<br />
Từ (2, 3) n = 0,5 mol<br />
H 2SO4<br />
m = 0,5.98 = 49 gam > 43,6 gam(loại)<br />
H 2SO4<br />
TH3: A là Oleum<br />
0,5<br />
Từ (1’, 2, 3) n oleum = <br />
43,6<br />
n = 1,5<br />
n 1 98 80n<br />
Công thức của (A) là: H 2 SO 4 .1,5SO 3 hay 2H 2 SO 4 .3SO 3<br />
TH4: A là muối R(HSO 4 ) n<br />
Từ (2’, 3) n muối = 1 <br />
43,6 R = - 53,4n(loại)<br />
n R 97n<br />
(Thí sinh làm bài theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
1,0<br />
1,0<br />
d0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 18<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 04<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: ( 2,0 điểm)<br />
Nguyên tử của nguyên tố X <strong>có</strong> tổng số hạt cơ bản là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều<br />
hơn số hạt không mang điện là 18 hạt.<br />
a. Xác định số hạt mỗi loại và cho biết tên, KHHH của nguyên tố X?<br />
b. Từ oxit của X, hãy viết phương trình <strong>hóa</strong> học điều chế: bazơ, muối sunfat, muối<br />
clorua, muối phot phat của X.<br />
(Cho điện tích hạt nhân của một số nguyên tử: Z Na =11, Z Mg =12, Z Al =13, Z K =19, Z Fe =26 )<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Dẫn luồng khí H 2 dư đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, Na 2 O, CuO,<br />
Fe 3 O 4 , BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa chất rắn B vào nước dư được<br />
dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được<br />
dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng dư vào dung dịch X thu được kết<br />
tủa Y. Xác định những chất <strong>có</strong> trong B, X, D, M, R, Y. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học minh<br />
họa cho thí nghiệm trên.<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
1. Hợp chất X <strong>có</strong> thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 40% C; 6,67% H;<br />
còn lại là oxi; Biết rằng, ở cùng điều kiện( nhiệt độ, áp suất): 9g X <strong>chi</strong>ếm thể tích bằng thể tích<br />
của 4,8g khí oxi. Xác định công thức <strong>hóa</strong> học của X.<br />
2. Hỗn hợp khí Y gồm các khí CO, CO 2 . Hãy cho biết hỗn hợp Y nặng hay nhẹ hơn<br />
không khí bao nhiêu lần, biết rằng tỉ lệ số phân tử các khí trong hỗn hợp tương ứng là 2:3.<br />
Câu 4: (1.5 điểm) Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học:<br />
a. Phân biệt 2 chất rắn riêng biệt: CaO và P 2 O 5 .<br />
b. Phân biệt 2 bình khí: CO 2 , O 2 .<br />
c. Tách CuO ra khỏi hỗn hợp bột: CuO, FeO.<br />
Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu <strong>có</strong>).<br />
Câu 5: (1.5 điểm)<br />
Từ những chất <strong>có</strong> sẵn: Kali pemanganat, kẽm, nước, lưu huỳnh trioxit (dụng cụ, điều<br />
kiện cần thiết <strong>có</strong> đủ), hãy điều chế các chất cần thiết để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau.<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
Fe Fe 3 O 4 Fe FeSO 4<br />
Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu <strong>có</strong>).<br />
Câu 6: (2 điểm)<br />
Trình bày cách pha chế:<br />
a) 150 gam dung dịch CuSO 4 2% từ dung dịch CuSO 4 10% (coi khối lượng riêng của<br />
nước bằng 1 g/ml).<br />
b) 250 ml dung dịch KOH 0,5M từ dung dịch KOH 2M.<br />
Câu 7: (2điểm)<br />
Hoàn thành các PTHH sau :<br />
0<br />
t<br />
a) FeCl 2 + Cl 2 FeCl 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 19<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Na + H 2 O NaOH + H 2<br />
0<br />
t<br />
c) C 2 H 6 O + O 2 CO 2 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
d) Fe 3 O 4 + CO Fe + CO 2<br />
0<br />
t<br />
e) Cu(NO 3 ) 2 CuO + NO 2 + O 2<br />
f) Zn + HNO 3 Zn(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O<br />
t<br />
g ) C x H y + O 0<br />
2 CO 2 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
h) FeS 2 + O 2 Fe 2 O 3 + SO 2<br />
Câu 8: (2 điểm)<br />
Người ta làm các thí nghiệm sau:<br />
-Thí nghiệm 1: Cho 16,6 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa a gam HCl sau phản<br />
ứng thu được 43,225g muối và V 1 lít H 2 (đktc).<br />
-Thí nghiệm 2: Cũng cho 16,6 g hỗn hợp Al và Fe trên cho tác dụng với dung dịch chứa<br />
2a gam HCl thấy thu được 52,1g muối và V 2 lít khí H 2 (đktc).<br />
a. Chứng minh rằng thí nghiệm 1 axit HCl hết, thí nghiệm 2 axit HCl dư.<br />
b. Tính V 1 , V 2 , tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.<br />
Câu 9: (2 điểm)<br />
Hình bên là đồ thị biễu diễn độ tan S<br />
trong nước của chất rắn X .<br />
a/ Hãy cho biết trong khoảng nhiệt độ từ<br />
0 0 C đến 70 0 C <strong>có</strong> những khoảng nhiệt độ<br />
nào ta thu được dung dịch bão hòa của<br />
X?<br />
b/ Nếu 130 gam dung dịch bão hòa X<br />
đang ở 70 0 C hạ nhiệt độ xuống còn<br />
30 0 C. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu gam X khan<br />
tách ra khỏi dung dịch.<br />
)<br />
Câu 10: (2 điểm)<br />
1. Hãy đọc văn bản trích dẫn sau:<br />
MƯA AXIT<br />
Trong thành phần các chất đốt tự nhiên như than đá và dầu mỏ <strong>có</strong> chứa một lượng lớn lưu<br />
huỳnh, còn trong không khí lại chứa nhiều nitơ. Quá trình đốt sản sinh ra các khí độc hại như: lưu<br />
huỳnh đioxit, nitơ đioxit,.... Các khí này hòa tan với hơi nước trong không khí tạo ra axit sunfurơ,<br />
axit sunfuric, axit nitric. Khi trời mưa, các hạt axit này tan lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước<br />
mưa giảm. Nếu nước mưa <strong>có</strong> độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit. Do <strong>có</strong> độ chua khá lớn, nước<br />
mưa <strong>có</strong> thể hòa tan được một số bụi kim loại và oxit kim loại <strong>có</strong> trong không khí như oxit chì,...<br />
làm cho nước mưa trở nên độc hơn nữa đối với cây cối, vật nuôi và con người.<br />
a. Hãy viết công thức <strong>hóa</strong> học của các đơn chất, hợp chất <strong>hóa</strong> học <strong>có</strong> <strong>đề</strong> cập trong đoạn<br />
văn bản trên.<br />
b. Theo em, mưa axit gây ra những hậu quả gì ?<br />
2. Nồng độ khí CO 2 trong không khí cao sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái đất (gây hiệu ứng<br />
nhà kính). Theo em biện pháp nào làm giảm lượng khí CO 2 ?<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học.<br />
(Cho NTK của: H=1; S= 32; O= 16; Cl= 35,5; Al= 27; Fe= 56; C= 12, Cu= 64, K= 39)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 20<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
t 0 ( 0 C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 04<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
(Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
1(2 đ) a. Lập hệ phương trình:<br />
2P + N = 58<br />
2P - N = 18<br />
P = E<br />
1 đ<br />
=> P = 19, E= 19, N = 20 ,<br />
Z X = 19 => X là Kali (K)<br />
b. Viết các phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> học :<br />
+ Điều chế bazơ:<br />
K 2 O + H 2 O 2KOH<br />
+ Điều chế muối sunfat:<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
đúng<br />
0,25đ<br />
K 2 O + H 2 SO 4 K 2 SO 4 + H 2 O<br />
+ Điều chế muối clorua:<br />
K 2 O + 2HCl 2KCl + H 2 O<br />
+ Điều chế muối phot phat:<br />
3K 2 O + 2H 3 PO 4 2K 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
Câu 2<br />
(2đ)<br />
Câu 3<br />
(3 đ)<br />
- Cho H 2 qua hỗn hợp A nung nóng xảy ra các phản ứng:<br />
t<br />
CuO + H 2 <br />
0<br />
Cu + H 2 O<br />
t<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 <br />
0<br />
3Fe + 4H 2 O<br />
B là hỗn hợp: MgO, Na 2 O, Cu, Fe, BaO<br />
- Cho B vào nước dư:<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
BaO + H 2 O Ba(OH) 2<br />
Dung dịch X là: NaOH, Ba(OH) 2<br />
D là: MgO, Cu, Fe<br />
- Cho D vào HCl:<br />
MgO +2 HCl MgCl 2 + H 2 O<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
Dung dịch M là: MgCl 2 , FeCl 2 , HCl<br />
Chất rắn R là: Cu<br />
- Cho H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X:<br />
2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 +2H 2 O<br />
Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2H 2 O<br />
Y là BaSO 4<br />
1. Ta <strong>có</strong>: %O =100%- 40% - 6,67% = 53,33%<br />
Gọi công thức đơn giản của X là: C x H y O z (x,y,z € N * )<br />
Ta <strong>có</strong>: x: y: z = 40% : 6,67% : 53,33% = 1 : 2: 1<br />
12 1 16<br />
Công thức đơn giản của X là CH 2 O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 21<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
4(1.5đ)<br />
Câu<br />
5(1.5<br />
đ)<br />
Câu<br />
6(2đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Măt khác : n X = n O 2<br />
= 4,8<br />
0.5<br />
= 0,15 mol<br />
32<br />
9<br />
M X =<br />
0,15 = 60<br />
M X = 30n = 60 n = 2. Vậy CTHH của X là C 2 H 4 O 2 0.5<br />
.2. Gọi số mol CO là 2x, số mol CO 2 là 3x<br />
Khối lượng hỗn hợp Y: 28. 2x + 44 . 3x = 188x<br />
M Y = 188 x<br />
= 37,6<br />
5x<br />
d Y /kk = 37,6 1,29.<br />
29<br />
Vậy Y nặng hơn không khí xấp xỉ 1,29 lần<br />
a. Lấy mẫu thử<br />
Hòa tan các mẫu vào nước, tan tạo dung dịch trắng sữa là CaO, tan tạo<br />
dung dịch không màu là P 2 O 5 .<br />
0.5<br />
CaO + H 2 O <br />
Ca(OH) 2<br />
P 2 O 5 +3H 2 O 2H 3 PO 4<br />
b.Lần lượt sục từng khí vào dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước<br />
vôi trong vẩn đục là CO 2 , còn lại là O 2 .<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 <br />
CaCO 3 + H 2<br />
c. Cho H 2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng, ngâm chất rắn sau phản ứng<br />
vào dung dịch HCl dư, lọc lấy Cu.<br />
o<br />
t<br />
FeO + H 2 Fe + H 2 O<br />
o<br />
t<br />
CuO + H 2 Cu + H 2 O<br />
Fe + 2HCl <br />
FeCl 2 + H 2<br />
Oxi <strong>hóa</strong> hoàn toàn Cu được CuO<br />
o<br />
t<br />
O 2 + 2Cu CuO<br />
1. PTHH<br />
o<br />
t<br />
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2<br />
Dùng các chất O 2 , H 2 SO 4 , H 2 để hoàn thành sơ đồ:<br />
o<br />
t<br />
2O 2 + 3Fe Fe 3 O 4<br />
o<br />
t<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O<br />
Fe + H 2 SO 4 <br />
FeSO 4 + H 2<br />
a. 150 gam dung dịch CuSO 4 2% <strong>có</strong>:<br />
mCuSO 4 = 150.2<br />
100 = 3 gam mddCuSO 410% = 3.100<br />
10<br />
m nước cần dùng: 150 – 30 = 120 gam<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
= 30 gam<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 22<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.75<br />
0.75<br />
0.5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
7(2đ)<br />
Câu<br />
8(2đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
* Cách pha: Cân 30 gam dung dịch CuSO 4 10% và 120 gam nước cất ( hoặc<br />
đong 120 ml nước cất) rồi trộn vào nhau và khuấy <strong>đề</strong>u được 150 gam dung<br />
dịch CuSO 4 2%<br />
b. nNaOH =0,25 . 0,5 = 0,125 mol<br />
Vdd KOH2M = 0.125 = 0,0625 lit = 62,5 ml<br />
2<br />
*Cách pha: Đong lấy 62,5 ml dung dịch KOH2M cho vào ống đong <strong>có</strong><br />
dung tích 500 ml . Thêm từ từ nước cất vào ống đong cho đến vạch 250 ml<br />
ta được 250 ml dung dịch KOH2M<br />
0<br />
t<br />
a) 2 FeCl 2 + 3Cl 2 2 FeCl 3<br />
b) 2Na + 2H 2 O 2NaOH +3 H 2<br />
0<br />
t<br />
c) C 2 H 6 O + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O<br />
0<br />
t<br />
d) Fe 3 O 4 + 4 CO 3Fe + 4CO 2<br />
0<br />
t<br />
e) 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2 + O 2<br />
f) 5Zn + 12 HNO 3 5Zn(NO 3 ) 2 + N 2 +6H 2 O<br />
g ) C x H y + 2 x y<br />
t<br />
0<br />
O2 xCO 2 +y H 2 O<br />
2<br />
0<br />
t<br />
h) 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
PT 2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2<br />
Giả sử TN1 Kim loại Al, Fe hết, HCl dư khối lượng muối tính theo<br />
khối lượng kim loại = 43,225g<br />
Mặt khác TN2, cho lượng axit HCl gấp đôi thì axit càng dư, kim loại vẫn<br />
hết m muối vẫn tính theo kim loại và không thay đổi trái giả<br />
thiết ( m muối ở TN2 = 52,1 gam)<br />
TN1 Kim loại Al, Fe dư, axit hết.<br />
Nếu TN2 axit hết, kim loại dư thì m 2 tính theo axit = 52,1g.<br />
Mặt khác TN1, cho lượng axit = ½ lượng axit TN2 nên KL càng dư <br />
m 1 tính theo axit = ½ m 2<br />
Mà theo bài ra m 1 = 43,225 ≠ ½ 52,1<br />
Trái giả thiết. Vậy TN2 axit dư, kim loại hết.<br />
TN1: 2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
Mol x 3x x 3x/2<br />
Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2<br />
Mol y 2y y y<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> pt: 27x + 56y = 16,6 (1)<br />
TN2 kim loại hết, axit dư hỗn hợp khối lượng muối m 2 = 52,1g<br />
Ta <strong>có</strong> pt: 133,5x + 127y = 52,1 (2)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 23<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
đúng<br />
0.25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
Từ (1), (2) x = 0,2 mol, y = 0,2 mol. 0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
9(2 đ)<br />
Câu 10<br />
(2 đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
%m Al =<br />
0,2.27<br />
100% 32,53(%)<br />
16,6<br />
%m Fe = 100-32,53 = 67,47(%)<br />
V 1 = 3 x .22,4 = 0,3 . 22,4 =6,72 lit<br />
2<br />
V 2 = y= 0,2 . 22,4 = 4,48 lit<br />
a. Dung dịch bão hòa trong khoảng nhiệt độ từ 0 0 C 10 0 C; 30 0 C <br />
40 0 C; 60 0 C 70 0 C.<br />
b.Khối lượng X kết tinh:<br />
+ Số gam chất tan và số gam nước <strong>có</strong> trong 130 g dd ở 70 0 C:<br />
Cứ 100 g nước hòa tan 25 g X tạo thành 125 g dd<br />
xg nước hòa tan y g X tạo thành 130 g dd bảo hoà<br />
=> x = 104 g và y = 26 g.<br />
+ Tính số gam chất tan X <strong>có</strong> trong 104 g nước ở 30 0 C :<br />
m ct X = 15 . 104 : 100 = 15,6 (g)<br />
+Số gam X tách ra khi hạ nhiệt độ từ 70 0 C xuống 30 0 C = 26 – 15,6 = 10,4g<br />
1.<br />
a. Công thức <strong>hóa</strong> học của các đơn chất, hợp chất <strong>hóa</strong> học <strong>có</strong> <strong>đề</strong> cập trong<br />
đoạn văn bản trên:<br />
- Đơn chất: S, N 2 .<br />
- Hợp chất: H 2 O, SO 2 , NO 2 , H 2 SO 3 , H 2 SO 4 , PbO, HNO 3 , PbO 2<br />
(HS <strong>có</strong> thể nêu thêm: Pb, O 2 )<br />
b. Hậu quả:<br />
- Giảm năng suất cây trồng, vật nuôi.<br />
- Ảnh hưởng đến sức khỏe con người<br />
2. Để giảm lượng CO 2 :<br />
-Trồng thêm nhiều cây xanh<br />
-Hạn chế đốt nhiên liệu sinh ra khí CO 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
1 đ<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 24<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 05<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (2.0 điểm)<br />
Chọn các chất A,B,C thích hợp và viết các phương trình <strong>hóa</strong> học (ghi rõ điều kiện<br />
phản ứng nếu <strong>có</strong>) theo sơ đồ biến hoá sau:<br />
A (2)<br />
B <br />
( 1)<br />
Fe (SO ) 2 4 3 ( 4)<br />
FeCl 3 <br />
( 5)<br />
Fe(NO 3 ) 3 <br />
( 6)<br />
A <br />
( 7)<br />
B <br />
( 8)<br />
C<br />
(3)<br />
C<br />
Câu 2: (2.0 điểm)<br />
Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình <strong>hóa</strong> học của các phản ứng <strong>có</strong> thể xảy<br />
ra khi:<br />
a) Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng dung dịch MgCl 2 .<br />
b) Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />
Câu 3: (2.0 điểm)<br />
Từ đá vôi, quặng pirit sắt, muối ăn, nước và các thiết bị, chất xúc tác cần thiết khác<br />
xem như <strong>có</strong> đủ, viết PTHH điều chế các chất: FeCl 3 , NaHCO 3 , CaCl 2<br />
Câu 4: (2.0 điểm)<br />
Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn riêng biệt sau: HCl,<br />
Ba(OH) 2 , Na 2 SO 4 , H 2 SO 4 , KOH. Viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra (nếu <strong>có</strong>).<br />
Câu 5: (2.0 điểm)<br />
X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho<br />
Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí<br />
cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung<br />
dịch CaCl 2 . Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học của các phản ứng xảy ra.<br />
Câu 6: (2.0 điểm)<br />
Muối A <strong>có</strong> công thức XY 2 , tổng số hạt cơ bản trong A là 140, số hạt mang điện nhiều<br />
hơn số hạt không mang điện là 44. Cũng trong phân tử này thì số hạt mang điện của Y nhiều<br />
hơn của X cũng là 44 hạt. Xác định công thức phân tử của A.<br />
Câu 7: (2.0 điểm)<br />
Hòa tan hết 3,2 gam oxit M 2 O m (M là kim loại) trong một lượng vừa đủ dung dịch<br />
H 2 SO 4 10%, thu được dung dịch muối <strong>có</strong> nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt<br />
dung dịch và làm lạnh nó, thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là<br />
70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó.<br />
Câu 8: (2.0 điểm)<br />
Sục từ từ V lít CO 2 (ở đktc) vào 148 gam dung dịch Ca(OH) 2 20% thì thu được 30<br />
gam kết tủa. Tính V và nồng độ phần trăm của các chất <strong>có</strong> trong dung dịch sau phản<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 25<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ứng?<br />
Câu 9: (2.0 điểm)<br />
Dẫn H 2 đến dư đi qua 25,6gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , MgO, CuO (nung nóng)<br />
cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8gam chất rắn. Mặt khác<br />
0,15mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0M.<br />
a) Viết các phương trình phản xảy ra.<br />
b) Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X?<br />
Câu 10. (2.0 điểm)<br />
Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành 2 dung dịch A và B với nồng độ phần<br />
trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem trộn hai<br />
dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng m A : m B = 5 : 2 thì thu được dung dịch C <strong>có</strong> nồng<br />
độ phần trăm là 20%. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch A và nồng độ phần<br />
trăm của dung dịch B.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 26<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 05<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Câu 1 A: Fe(OH) 3; B: Fe 2 O 3 ; C: Fe<br />
(2điểm) (1) Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3 H 2 O 0,25<br />
(2) 2 Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6 H 2 O 0,25<br />
(3) 2Fe + 6 H 2 SO 4 đặc <br />
to Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6 H 2 O 0,25<br />
(4) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 → 2FeCl 3 + 3BaSO 4 0,25<br />
(5) FeCl 3 + 3AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + 3AgCl 0,25<br />
(6) Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 + 3 NaNO 3 0,25<br />
(7) 2Fe(OH) 3 <br />
to ) Fe 2 O 3 + 3H 2 O 0,25<br />
(8) Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
to 2Fe + 3H 2 O 0,25<br />
Câu 2<br />
(2điểm) a, Hiện tượng: -Mẫu kim loại Na tan dần đồng thời <strong>có</strong> khí không màu 0,5đ<br />
thoát ra, sau đó xuất hiện kết tủa trắng.<br />
PTHH:<br />
2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />
2NaOH + MgCl 2 → Mg(OH) 2 + 2NaCl<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Câu 3<br />
(2điểm)<br />
(trắng)<br />
b,Hiện tượng: - Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa lại tan dần<br />
tạo thành dung dịch trong suốt.<br />
PTHH:<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 →<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 27<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
.<br />
CaCO 3 + H 2 O<br />
(trắng)<br />
CO 2 + CaCO 3 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm<br />
§F, mn<br />
2NaCl + 2H 2 O 2NaOH + H 2 ↑ + Cl 2 ↑<br />
H 2 + Cl 2 → 2HCl<br />
CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O + CO 2<br />
§F<br />
2H 2 O 2H 2 ↑ + O 2 ↑<br />
0<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 ↑<br />
Fe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 +3H 2 ↑<br />
0<br />
t<br />
CaCO 3 CaO + CO 2<br />
NaOH + CO 2 → NaHCO 3<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4<br />
(2điểm)<br />
Câu 5<br />
(2điểm)<br />
Câu 6<br />
(2điểm)<br />
Câu 7<br />
(2điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
- Trích các mẫu thử và đánh số thứ tự.<br />
- Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch trên:<br />
+ dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl,<br />
H 2 SO 4 (Nhóm 1)<br />
+ dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, đó là dung dịch<br />
KOH, Ba(OH) 2 (Nhóm 2)<br />
+ dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu, đó là dung dịch Na 2 SO 4<br />
- Tiếp tục lấy mỗi mẫu thử trong nhóm 1 lần lượt nhỏ vào mỗi mẫu<br />
thử trong nhóm 2.<br />
+ Nếu thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu thử trong nhóm 1 là<br />
H 2 SO 4 , mẫu thử trong nhóm 2 là Ba(OH) 2 .<br />
Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2H 2 O<br />
(trắng)<br />
+ Nếu không <strong>có</strong> hiện tượng gì thì mẫu trong nhóm 1 là HCl, mẫu thử<br />
trong nhóm 2 là KOH.<br />
Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl <strong>có</strong> khí cacbonic thoát ra,<br />
X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z<br />
chứng tỏ:<br />
=>Z là muối cacbonat Na 2 CO 3 .<br />
Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO 3 .<br />
X là natrihidroxit NaOH<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl NaCl + H 2 O + CO 2 <br />
NaOH + NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2 <br />
Các phản ứng <strong>hóa</strong> học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch<br />
CaCl 2 :<br />
2NaOH + CaCl 2 Ca(OH) 2 + 2NaCl<br />
NaHCO 3 + CaCl 2 không phản ứng<br />
Na 2 CO 3 + CaCl 2 CaCO 3 + 2NaCl<br />
Gọi p x ; n x là số proton và nơtron của X<br />
P y ; n y là số proton và nơtron của Y.<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> hệ phương trình:<br />
(2p x + n x ) + 2(2p y + n y ) = 140<br />
(2p x + 4p y ) - (n x + 2n y ) = 44<br />
4p y – 2p x = 44<br />
Giải ra ta được p x = 12 (Mg); p y = 17 (Cl)<br />
Vậy CTPT của A là MgCl 2 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
PTHH: M 2 O m + mH 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) m + mH 2 O<br />
Giả sử <strong>có</strong> 1 mol M 2 O m phản ứng thì số gam dung dịch H 2 SO 4 10% là<br />
980m.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 28<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8<br />
(2điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Khối lượng dung dịch thu được là: 2M + 996m (g).<br />
Số gam muối là (2M + 96m) (g).<br />
Ta <strong>có</strong> C% = 2 M 96 m<br />
100% = 12,9% => M = 18,65m<br />
2M<br />
996m<br />
Nghiệm phù hợp là m = 3 và M = 56(Fe)<br />
Vậy oxit là Fe 2 O 3<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
nFe 2 O 3 = 3, 2 = 0,02 mol<br />
160<br />
Vì hiệu suất là 70% nên số mol Fe 2 (SO 4 ) 3 tham gia kết tinh là:<br />
0,02.70% = 0,014 mol<br />
Nhận thấy số gam Fe 2 (SO 4 ) 3 = 0,014.400 = 5,6 < 7,868 nên<br />
Đặt CTHH của muối tinh thể là Fe 2 (SO 4 ) 3 .nH 2 O<br />
Ta <strong>có</strong> 0,014( 400+ 18n) = 7,868<br />
n = 9<br />
Công thức của muối là Fe 2 (SO 4 ) 3 .9H 2 O<br />
n Ca(OH) = 148.20 = 0,4 mol<br />
n CaCO = 30<br />
100.74<br />
100<br />
= 0,3 mol<br />
Ta thấy n CaCO < n Ca(OH) => Xét 2 trường hợp<br />
TH1: CO 2 hết, (Ca(OH) 2 dư).<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />
n CO = n CaCO = 0,3 mol<br />
2<br />
V CO = 0,3. 22,4 = 6,72 lít<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3 2<br />
M dd sau pư = 0,3.44 + 148 – 30 = 131,2 g<br />
Trong dd sau pư <strong>có</strong>: Ca(OH) 2 dư 0,4 - 0,3 = 0,1 mol<br />
C% (Ca(OH) 2 dư = 0,1.74.100 = 5,64 %<br />
131,2<br />
TH2: CO 2 dư, (Ca(OH) 2 hết).<br />
Gọi x, y là số mol Ca(OH) 2 tạo muối trung hòa và muối axit<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O (1)<br />
x x x<br />
2CO 2 + Ca(OH) 2 → Ca(HCO 3 ) 2<br />
2y y y<br />
Vậy V CO = (0,3 + 2.0,1).22,4 = 11.2 lít<br />
2<br />
0,5<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 29<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
(2)V<br />
Theo (1) và (2) ta <strong>có</strong> x + y = 0,4 mà x = 0,3 => y = 0,1 mol<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9.<br />
(2điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
M dd sau pư = 0,5.44 + 148 – 30 = 140 (g).<br />
Dd sau pư <strong>có</strong>: 0,1 mol Ca(HCO 3 ) 2<br />
C% (Ca(HCO 3 ) 2 = 0,1.162.100<br />
140<br />
=11,57 %<br />
a,PTHH:<br />
H 2 + CuO t <br />
0 C Cu + H O (1) 2<br />
4H 2 + Fe 3 O 4 t <br />
0 C 3Fe + 4H O (2) 2<br />
H 2 + MgO t <br />
0 C ko phản ứng<br />
2HCl + MgO MgCl 2 + H 2 O (3)<br />
8HCl + Fe 3 O 4 FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O (4)<br />
2HCl + CuO CuCl 2 + H 2 O (5)<br />
b,* Đặt n MgO = x (mol); n Fe O = y (mol); n CuO = z (mol) trong 25,6gam<br />
3 4<br />
X<br />
Ta <strong>có</strong> 40x + 232y + 80z = 25,6 (I)<br />
40x + 168y + 64z = 20,8 (II)<br />
* Đặt n MgO =kx (mol); n Fe O =ky (mol); n CuO =kz (mol) trong 0,15mol X<br />
3 4<br />
Ta <strong>có</strong> k(x + y + z) = 0,15 (III)<br />
2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)<br />
Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV)<br />
x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol<br />
m MgO = 0,15. 40 = 6 (g)<br />
m CuO = 0,1. 80 = 8 (g)<br />
m Fe O = 0,05 . 232 = 11,6 (g)<br />
3<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
%MgO = (6: 25,6) .100 = 23,44%<br />
%CuO = (8 : 25,6) .100 = 31,25%<br />
%Fe 3 O 4 =100% – (23,44 + 31,25) %= 45,31%<br />
Câu 10 Gọi x là nồng độ phần trăm của dung dịch B thì nồng độ phần trăm<br />
của dung dịch A là 3x.<br />
Nếu khối lượng dung dịch B là m (gam) thì khối lượng dung dịch A<br />
là 2,5m (gam).<br />
Khối lượng NaOH <strong>có</strong> trong m (gam) dung dịch B = mx (gam)<br />
Khối lượng NaOH <strong>có</strong> trong 2,5m (gam) dung dịch A = 2,5m.3x =<br />
7,5mx (gam)<br />
Khối lượng NaOH <strong>có</strong> trong dd C = mx + 7,5mx = 8,5mx (gam)<br />
Khối lượng dung dịch C = m + 2,5m = 3,5m<br />
8,5mx 20<br />
x 8,24%<br />
3,5m 100<br />
Vậy dung dịch B <strong>có</strong> nồng độ là 8,24%, dung dịch A <strong>có</strong> nồng độ là<br />
24,72%.<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 30<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
(0,5đ)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 06<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (2,0 điểm): Cho các hoá chất CaCO 3 , NaCl, H 2 O và các dụng cụ cần thiết để làm<br />
thí nghiệm, trình bày phương pháp điều chế dung dịch gồm 2 muối Na 2 CO 3 và NaHCO 3<br />
<strong>có</strong> tỷ lệ số mol là 1:1.<br />
Câu 2. (2,0 điểm): Nêu hiện tượng, viết phương trình <strong>hóa</strong> học để <strong>giải</strong> thích cho các thí<br />
nghiệm sau:<br />
Thí nghiệm 1: Cho Na dư vào dung dịch Al(NO 3 ) 3 . Sau đó lại sục CO 2 vào dung<br />
dịch thu được.<br />
Thí nghiệm 2: Đốt cháy quặng pirit sắt trong oxi dư sau đó hấp thụ sản phẩm khí<br />
vào dung dịch brom.<br />
Thí nghiệm 3: Cho Sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.<br />
Câu 3. (2,0 điểm): Cho 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M.<br />
Thêm 2,24 gam bột Fe kim loại vào dung dịch đó khuấy <strong>đề</strong>u tới phản ứng hoàn toàn thu<br />
được chất rắn A và dung dịch B.<br />
a. Tính số gam chất rắn A?<br />
b. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B? ( Biết thể tích dung dịch<br />
không thay đổi).<br />
c. Hòa tan chất rắn A bằng axit HNO 3 đặc thì <strong>có</strong> bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra<br />
(ở đktc)?<br />
Câu 4. (2,0 điểm): Hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , Fe, Al và Al 2 O 3 . Cho A tan trong dung dịch<br />
NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A 1 , dung dịch B 1 và khí C 1 . Cho khí C 1 (dư) tác dụng<br />
với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A 2 . Chất rắn A 2 tác dụng với H 2 SO 4 đặc nguội,<br />
được dung dịch B 2 . Cho B 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 được kết tủa B 3 . Xác định các<br />
chất A 1 , A 2 , B 1 , B 2 , B 3 , C 1 và viết phương trình hoá học xảy ra.<br />
Câu 5. (2,0 điểm): Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl<br />
dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở<br />
trên tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít<br />
khí SO 2 (đktc) duy nhất. Viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra và xác định kim loại M.<br />
Câu 6. (2,0 điểm): Chỉ dùng một loại thuốc thử, hãy nhận biết các muối đựng trong các<br />
lọ mất nhãn gồm: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , NaNO 3 , MgCl 2 , AlCl 3 , FeCl 3 .<br />
Câu 7. (2,0 điểm): Dẫn H 2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , MgO, CuO<br />
(nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam<br />
chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M.<br />
a. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học biểu diễn phản ứng xảy ra.<br />
b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 31<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8. (2,0 điểm): Một loại muối ăn bị lẫn các tạp chất là: MgCl 2 , CaCl 2 , MgSO 4 ,<br />
CaSO 4 , Na 2 SO 4 , Mg(HCO 3 ) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 . Hãy trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> học để thu<br />
được NaCl tinh khiết.<br />
Câu 9. (2,0 điểm):<br />
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây.<br />
X<br />
G + H 2 O<br />
ddBr<br />
G Y 2 A + B<br />
<br />
Fe Z <br />
A X + C.<br />
Cho biết G là một Phi kim, X là khí <strong>có</strong> mùi trứng thối<br />
Câu 10. (2,0 điểm): X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại R và kim loại kiềm A.<br />
Lấy 9,3 gam X cho vào nước dư thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đem 1,95 gam Kali<br />
luyện thêm vào 9,3 gam X ở trên, thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> phần trăm khối lượng Kali là<br />
52%. Lấy toàn bộ hỗn hợp Y cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 8,4 lít khí H 2<br />
(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại A và R.<br />
Cho: Na= 23, C= 12, H=1, O=16, Ag= 108, N=14, Cu= 64, Fe= 56, Mg= 24, Cl= 35,5,<br />
S= 32, Al= 27, K= 39.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 32<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 06<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
+ Điều chế khí cacbonic<br />
t 0<br />
CaCO3 CaO CO2<br />
0,25<br />
+ Điều chế dd NaOH<br />
dpdd mang ngan<br />
2NaCl 2H 2O 2NaOH Cl2 H2<br />
+ Các phản ứng điều chế muối<br />
CO2 NaOH NaHCO3<br />
(1)<br />
du<br />
2a mol 2a mol<br />
NaHCO3 NaOH Na2CO3 H<br />
2O<br />
(2)<br />
Câu 1.<br />
a mol amol amol<br />
2,0điểm<br />
Cách tiến hành :<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
- Cho 2V dd NaOH vào hai cốc A và B sao cho V A = 2V B (dùng ống<br />
đong <strong>chi</strong>a độ).<br />
- Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thì số mol NaOH ở cốc B sẽ<br />
là a mol<br />
- Sục khí CO 2 dư vào cốc A xảy ra phản ứng (1). Sau đó đổ cốc A<br />
vào cốc B xảy ra phản ứng (2). Như vậy ta thu được trong cốc B<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
dung dịch 2 muối NaHCO 3 và Na 2 CO 3 <strong>có</strong> tỷ lệ 1:1<br />
Câu 2.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Thí nghiệm 1: Có khí không màu thoát ra, Na tan dần<br />
2Na +2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />
- Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.<br />
3NaOH + Al(NO 3 ) 3 → Al(OH) 3 + 3NaNO 3<br />
NaOH + Al(OH) 3 → NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
- Xuât hiện kết tủa keo trăng trở lại khi sục khí CO 2 vào:<br />
NaAlO 2 + CO 2 + 2H 2 O → Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />
Thí nghiệm 2: Có khí mùi hắc thoát ra<br />
0<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 2 Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
- Mất màu da cam của dung dịch Brom<br />
SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4<br />
Thí nghiệm 3: Có chất rắn màu đỏ gạch bám vào đinh sắt, màu xanh<br />
lam của dung dịch nhạt dần.<br />
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n AgNO3 = 0,2.0,1=0,02 (mol)<br />
n Cu(NO3)2 = 0,2.0,5 =0,1 (mol)<br />
n Fe = = 0,04 (mol)<br />
Câu 3.<br />
2,0<br />
điểm<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 33<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
.<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 4.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Câu 5.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
a. Các phản ứng xảy ra:<br />
Fe + 2AgNO 3 → Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag↓<br />
0,01 0,02 0,01 0,02 (mol)<br />
Fe + Cu(NO 3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 2 + Cu↓<br />
(0,04-0,01) 0,03 0,03 0,03 (mol)<br />
- Chất rắn A gồm: Ag và Cu<br />
=> m A = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 (g)<br />
b. Dung dịch B gồm:<br />
Fe(NO 3 ) 2 : (0,01 + 0,03) = 0,04 (mol)<br />
Cu(NO 3 ) 2dư : (0,1 – 0,03 )=0,07 (mol)<br />
C M Fe(NO3)2 = = 0,2 (M)<br />
C M Cu(NO3)2 = = 0,35 (M)<br />
c.Các phản ứng hòa tan:<br />
Ag + 2HNO 3 → AgNO 3 + NO 2 ↑ + H 2 O<br />
0,02 0,02 (mol)<br />
Cu + 4HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
0,03 0,06 (mol)<br />
V NO2 = (0,02 + 0,06 ).22,4 = 1,792 (lít)<br />
+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư thì Fe 3 O 4 , Fe không phản ứng.<br />
2Al 2NaOH H<br />
2O 2NaAlO2 3 H2<br />
Al2 O3 2NaOH 2NaAlO2 H<br />
2O<br />
Chất rắn A 1 : Fe 3 O 4 , Fe; dd B 1 : NaAlO 2 và NaOH dư; khí C 1 : H 2<br />
+ Cho khí C 1 dư tác dụng với A thì Fe, Al, Al 2 O 3 không phản ứng.<br />
t<br />
Fe 3 O 4 + 2H 2 <br />
0<br />
3Fe + 4H 2 O.<br />
Chất rắn A 2 : Fe, Al, Al 2 O 3<br />
+ Cho A 2 tác dụng H 2 SO 4 đặc nguội thì Fe và Al không phản ứng.<br />
Al2 O3 3 H<br />
2SO4 dac, nguoi<br />
Al2( SO4 )<br />
3<br />
3H 2O<br />
Dd B 2 : Al2( SO<br />
4)<br />
3<br />
+ Cho B 2 tác dụng với dd BaCl 2<br />
Al2( SO4 )<br />
3<br />
3 BaCl2 BaSO4 2AlCl3<br />
B 3 : BaSO 4<br />
Đặt số mol của Mg và kim loại M lần lượt là : x và y<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2<br />
x<br />
x<br />
2M + 2nHCl → 2MCl n + nH 2 (<strong>có</strong> thể <strong>có</strong>)<br />
ny<br />
y<br />
2<br />
Mg + 2H 2 SO 4 → MgSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
x<br />
x<br />
2M + 2mH 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) m + mSO 2 + 2mH 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 34<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
y<br />
Số mol của H 2 là : 8,96 : 22,4 = 0,4 mol<br />
0,25<br />
Số mol của SO 2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 mol<br />
* Trường hợp 1. Kim loại M không phản ứng với dung dịch HCl.<br />
Theo bài ra và các phương trình trên ta <strong>có</strong> :<br />
24x + My = 16 (1)<br />
x = 0,4 (2)<br />
my<br />
x + = 0,5 (3)<br />
2<br />
Từ (1), (2), (3) ta <strong>có</strong> : M = 32m<br />
Nếu m = 1 → M = 32 (loại)<br />
Nếu m = 2 → M = 64 (Cu)<br />
0,25<br />
Nếu m = 3 → M = 96 (loại)<br />
Vậy kim loại M là Cu<br />
0,25<br />
* Trường hợp 2. Kim loại M phản ứng với dung dịch HCl.<br />
Theo bài ra và các phương trình trên ta <strong>có</strong> :<br />
24x + My = 16 (4)<br />
ny<br />
x +<br />
2<br />
= 0,4 (5)<br />
0,25<br />
my<br />
x +<br />
2 = 0,5 (6)<br />
Theo (5) và (6) ta thấy m > n<br />
n 1 2<br />
m 2 3 3<br />
0,25<br />
x 0,3 0,35 0,2<br />
y 0,2 0,1 0,2<br />
M 44 (loại) 76 56 (Fe)<br />
(loại)<br />
0,25<br />
Vậy kim loại M là Fe<br />
- Lấy mỗi lọ một ít dung dịch làm mẫu thử. Cho từ từ dung dịch 0,5<br />
Ba(OH) 2 dư lần lượt vào từng mẫu thử:<br />
+ Mẫu thử nào <strong>có</strong> khí mùi khai bay ra là NH 4 Cl<br />
0,25<br />
2NH 4 Cl + Ba(OH) 2 → BaCl 2 + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />
+ Mẫu thử nào <strong>có</strong> tạo kết tủa trắng và khí mùi khai bay ra là 0,25<br />
(NH 4 ) 2 SO 4<br />
Câu 6. (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → BaSO 4 ↓ + 2NH 3 ↑ + 2H 2 O<br />
0,25<br />
2,0 + Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng không tan trong kiềm dư là MgCl 2<br />
điểm MgCl 2 + Ba(OH) 2 → Mg(OH) 2 ↓ + BaCl 2<br />
0,25<br />
+ Mẫu thử nào <strong>có</strong> tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl 3<br />
2FeCl 3 + 3Ba(OH) 2 → 2Fe(OH) 3 ↓ + 3BaCl 2<br />
0,25<br />
+ Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng keo, sau kết tủa tan ra là AlCl 3<br />
2AlCl 3 + 3Ba(OH) 2 → 2Al(OH) 3 ↓ + 3BaCl 2<br />
2Al(OH) 3 ↓ + Ba(OH) 2 → Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O<br />
0,25<br />
+ Mẫu thử nào không <strong>có</strong> hiện tượng gì là NaNO 3<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 35<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
my<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Câu 8.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Câu 9.<br />
2,0<br />
điểm<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
a) Mỗi PTHH đúng được 0,125 điểm<br />
H 2 + CuO t <br />
0 C Cu + H 2 O (1)<br />
4H 2 + Fe 3 O 4 t <br />
0 C 3Fe + 4H 2 O (2)<br />
H 2 + MgO t <br />
0 C ko phản ứng<br />
2HCl + MgO MgCl 2 + H 2 O (3)<br />
8HCl + Fe 3 O 4 FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O (4)<br />
2HCl + CuO CuCl 2 + H 2 O (5)<br />
b) Đặt n = x (mol); n = y (mol); n = z (mol) trong<br />
MgO Fe3 O 4 CuO<br />
51,2 gam X<br />
Ta <strong>có</strong> 40x + 232y + 80z = 51,2 (I)<br />
40x + 168y + 64z = 41,6 (II)<br />
* Đặt n MgO<br />
=kx (mol); n Fe3 O<br />
=ky (mol); n<br />
4 CuO<br />
=kz (mol) trong<br />
0,15mol X<br />
Ta <strong>có</strong> k(x + y + z) = 0,15 (III)<br />
2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)<br />
Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol<br />
%n MgO = 0,3<br />
0,6 .100 = 50(%); %n CuO = 0,2 .100 = 33,33(%)<br />
0,6<br />
%n Fe3 O<br />
=100 – 50 – 33,33 = 16,67(%)<br />
4<br />
* Hoà tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó thêm BaCl 2 dư vào:<br />
Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl<br />
MgSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + MgCl 2<br />
CaSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + CaCl 2<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
* Lọc bỏ kết tủa. Thêm Na 2 CO 3 dư vào dung dịch nước lọc:<br />
MgCl 2 + Na 2 CO 3 MgCO 3 + 2NaCl<br />
CaCl 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2NaCl<br />
BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl<br />
Mg(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 MgCO 3 + 2NaHCO 3<br />
Ca(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2NaHCO 3<br />
.................................................................................................................................................................<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Lọc bỏ kết tủa. Thêm HCl dư vào để phản ứng hết NaHCO 3 ,<br />
Na 2 CO 3 dư:<br />
NaHCO 3 + HCl NaCl + H 2 O + CO 2<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl + H 2 O + CO 2<br />
Cô cạn dung dịch, thu được NaCl tinh khiết.<br />
G là một phi kim và X <strong>có</strong> mùi trứng thối => X là H 2 S và G là S<br />
S + H 2 <br />
t o<br />
H S (X) 2<br />
S + O 2 <br />
O SO ( Y)<br />
2 2 t<br />
S + Fe <br />
o<br />
FeS (Z)<br />
2H 2 S + SO 2 3 S + 2H 2 O<br />
SO 2 + Br 2 + 2H 2 O 2 HBr + H 2 SO 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 36<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,75<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
0.5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10<br />
2,0<br />
điểm<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
FeS + HBr H 2 S + FeBr 2 ( <strong>có</strong> thể thay HBr bằng 0,25<br />
H 2 SO 4 )<br />
0,25<br />
Xác định kim loại A, R<br />
4, 48<br />
8, 4<br />
0,25<br />
n<br />
H 2 (1)<br />
= 0,2 (mol); n<br />
H 2 (2)<br />
= 0,375 (mol).<br />
22,4<br />
22,4<br />
Khi thêm 1,95 gam K vào 9,3 gam X, nếu trong X không <strong>có</strong> K thì<br />
1,95<br />
%m K = .100 17,33%<br />
< 52%, suy ra trong X <strong>có</strong> kim loại K<br />
1,95 9,3<br />
0,25<br />
=> A chính là K<br />
- Vậy X ( chứa K, R)<br />
0,25<br />
+ Nếu R tan trực tiếp trong nước, hoặc không tan trong dung dịch<br />
KOH, thì khi cho Y tác dụng với KOH so với X <strong>có</strong> thêm 0,025 mol<br />
H 2 , do <strong>có</strong> phản ứng<br />
K + H 2 O KOH + 1 2 H 2<br />
0,05 0,025<br />
=> nH<br />
0,2 0,025 0,225(mol)< n<br />
2 (2) H 2 (2) <strong>đề</strong> cho.<br />
0,25<br />
=>R không tan trực tiếp trong nước nhưng tan trong dd KOH<br />
Đặt số mol của K và R lần lượt là x,y ta <strong>có</strong>:<br />
0,52.(9,3 1,95)<br />
0,25<br />
x = = 0,15mol => m R = yR = 9,3 - 0,1.39 = 5,4<br />
39<br />
gam (I)<br />
Y tác dụng với dung dịch KOH <strong>có</strong> phản ứng (TN2):<br />
K + H 2 O KOH + 1 2 H 2<br />
0,15 0,15 0,075<br />
0,25<br />
R + (4-n)KOH + (n-2)H 2 O K (4-n) RO 2 + n 2 H 2<br />
=> n<br />
H 2 (2) = 0,075 + n.y = 0,375 => ny = 0,6 (II)<br />
0,25<br />
2<br />
Từ (I,II) => R = 27n<br />
3 => n = 3; R = 27 (Al) 0,25<br />
Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ;<br />
- HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
- Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi kết<br />
tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 37<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 07<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1.(4,0 điểm).<br />
1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp để hoàn thành các phương trình <strong>hóa</strong> học theo sơ<br />
đồ chuyển <strong>hóa</strong> sau (mỗi mũi tên tương ứng với 1 phương trình <strong>hóa</strong> học).<br />
A<br />
+D<br />
B +D CuSO 4 CuCl 2 Cu(NO 3 ) 2 A B C.<br />
+D<br />
C<br />
2. X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z<br />
tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí<br />
cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung<br />
dịch CaCl 2 . Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học của các phản ứng xảy ra.<br />
Câu 2.(4,0 điểm).<br />
1. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe.<br />
2. Viết các PTHH xảy ra khi cho: a. Ba vào dd NaHSO 4 b. Na vào dd AlCl 3 .<br />
3. Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn là: NaCl, Na 2 CO 3 ,<br />
Na 2 SO 4 , BaCO 3 và BaSO 4 . Chỉ được dùng thêm H 2 O và CO 2 hãy nêu cách phân biệt<br />
từng chất.<br />
Câu 3.(4,0 điểm).<br />
1. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm: CO 2 , SO 2 ,<br />
N 2 .<br />
2. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO 3, CaCO 3 và BaCO 3 thoát ra khí B. Hấp<br />
thụ hết B bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10 gam kết tủa D và dung dịch E. Đun nóng<br />
dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nữa. Phần trăm khối lượng MgCO 3 là bao nhiêu?<br />
Câu 4.(4,0 điểm).<br />
Hoà tan 34,2 gam hỗn hợp gồm Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 vào trong 1 lít dung dịch HCl 2M,<br />
sau phản ứng còn dư 25% axit. Cho dung dịch tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH<br />
1M sao cho vừa đủ để chỉ <strong>có</strong> một kết tủa tạo thành.<br />
a. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra.<br />
b. Tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp.<br />
c. Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M đã dùng.<br />
Câu 5.(4,0 điểm).<br />
Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , CuO. Để hoà tan hoàn toàn 4,22 g hỗn hợp X cần<br />
vừa đủ 800 ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08 mol hỗn hợp X cho tác dụng với H 2 dư<br />
thấy tạo ra 1,8g H 2 O. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi oxit trong X.<br />
Cho: H=1; O=16; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; Ba = 137; Ca =<br />
40.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 38<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 07<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016<br />
.<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH) 2 , CuO, Cu, H 2 SO 4 .<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
H 2 SO 4 + Cu(OH) 2 CuSO 4 + 2H 2 O<br />
H 2 SO 4 + CuO CuSO 4 + H 2 O<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu1(4đ) 2H 2 SO 4 đặc, nóng + Cu CuSO 4 + 2H 2 O + SO 2 <br />
0,25<br />
1. 2đ CuSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + CuCl 2<br />
0,25<br />
CuCl 2 + 2AgNO 3 2AgCl + Cu(NO 3 ) 0,25<br />
2<br />
Cu(NO 3 ) 2 + 2NaOH Cu(OH) 2 + 2NaNO<br />
0,25<br />
3<br />
Cu(OH) 2<br />
t 0<br />
0,25<br />
CuO + H 2 O<br />
CuO + CO t 0<br />
0,25<br />
Cu + CO 2<br />
3<br />
2đ<br />
Câu2(4đ)<br />
1(1đ)<br />
2(1,5đ)<br />
Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl <strong>có</strong> khí cacbonic thoát<br />
ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí<br />
cacbonic và Z chứng tỏ:<br />
- Z là muối cacbonat Na 2 CO 3 , Y là muối natrihidrocacbonat<br />
NaHCO 3 , X là natrihidroxit NaOH<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl NaCl + H 2 O + CO 2 <br />
NaOH + NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2 <br />
Các phản ứng <strong>hóa</strong> học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch<br />
CaCl 2 :<br />
2NaOH + CaCl 2 Ca(OH) 2 + 2NaCl<br />
NaHCO 3 + CaCl 2 không phản ứng<br />
Na 2 CO 3 + CaCl 2 CaCO 3 + 2NaCl<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 39<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Tách FeO ra khỏi hổn hợp FeO, Cu, Fe<br />
FeO<br />
Cu, Fe phản ứng<br />
+ FeCl<br />
Cu<br />
3<br />
0,5đ<br />
Fe<br />
FeO không tan thu đựơc 0,25đ<br />
FeO<br />
0,25đ<br />
Pt : Cu + FeCl 3 CuCl 2 + 2FeCl 2<br />
Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a) Ba + 2H 2 O ----> Ba(OH) 2 + H 2<br />
Ba(OH) 2 + 2NaHSO 4 ----> BaSO 4 + Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaOH<br />
b) 2Na + 2 H 2 O ----> 2NaOH + H 2<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3(1,5đ)<br />
Câu3(4đ)<br />
1(1,5đ)<br />
2(2,5đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
3NaOH + AlCl 3 ----> Al(OH) 3 + 3NaCl<br />
Al(OH) 3 + NaOH ----> NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
- Hoà tan mẩu thử 5 chất trên vào nước, chất nào không tan là<br />
BaCO 3 và BaSO 4 , các chất tan là NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 .<br />
- Sục khí CO 2 dư vào kết tủa BaCO 3 và BaSO 4 trong nước, kết tủa<br />
nào tan là BaCO 3 , không tan là BaSO 4 .<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2<br />
- Lấy dd Ba(HCO 3 ) 2 cho tác dụng với mẫu thử 3 dd còn lại, dd<br />
nào không <strong>có</strong> kết tủa là NaCl, dd nào <strong>có</strong> kết tủa là Na 2 CO 3 và<br />
Na 2 SO 4 .<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaHCO 3<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaHCO 3<br />
- Sục khí CO 2 dư vào 2 kết tủa vừa tạo thành trong nước, kết tủa<br />
nào tan là BaCO 3 => dd ban đầu là Na 2 CO 3 , kết tủa nào không tan<br />
là BaSO 4<br />
=> dd ban đầu là Na 2 SO 4 .<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2<br />
Cho Hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO 2 và SO 2<br />
bị giữ lại, khí thoát ra là N 2 .<br />
CO 2 + 2NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
Cho dd H 2 SO 3 dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được CO 2<br />
H 2 SO 3 + Na 2 CO 3 Na 2 SO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
Cho dd HCl dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được SO 2<br />
Na 2 SO 3 + 2HCl 2NaCl + SO 2 + H 2 O<br />
- Nhiệt phân các muối thu được khí B, B là CO 2 , PTHH :<br />
t<br />
MgCO o<br />
3 MgO + CO 2 (a)<br />
t<br />
BaCO o<br />
3 BaO + CO 2 (b)<br />
t<br />
CaCO o<br />
3 CaO + CO 2 (c)<br />
- Cho CO 2 vào dung dich Ca(OH) 2 thu được kết tủa D và dung<br />
dịch E , Đun nóng dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nên<br />
PTHH:<br />
t<br />
CO 2 + Ca(OH) o<br />
2 CaCO 3 + H 2 O (1)<br />
2CO 2 + Ca(OH) 2 Ca(HCO 3 ) 2 (2)<br />
t<br />
Ca(HCO 3 ) o<br />
2 CaCO 3 + CO 2 + H 2 O (3)<br />
n<br />
CaCO 3 ( pt 3) = 0,06 mol ; n<br />
Ca CO 3 ( pt 1) = 0,1 mol<br />
Theo PTHH (2),(3): n<br />
( pt 2)<br />
=2 n = 0,12 mol<br />
CO 2<br />
n<br />
Ca( HCO ) ( pt3)<br />
Theo PTHH (1): n<br />
CO 2 ( pt1)<br />
= Ca CO 3 ( pt 1) = 0,1 mol<br />
n<br />
CO 2<br />
= 0,1 + 0,12 = 0,22 mol<br />
Gọi số mol của MgCO 3 , BaCO 3 , CaCO 3 trong 20 g hỗn hợp lần<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 40<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
3 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
lượt là x,y, z (x,y, z >0)<br />
Ta <strong>có</strong> : 84x+ 100y+197z = 20 => 100y + 197z = 20-84x<br />
=>100y+100z y+z =0,22-x (II)<br />
Từ (I) và (II) → 52,5
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(mol).<br />
Từ (1), (2), (3) , số mol HCl tham gia phản ứng là 6x, 6y, 2z.<br />
Ta <strong>có</strong> 102x + 160y +80z = 4,22<br />
(I)<br />
6x + 6y +2z = 0,16<br />
(II)<br />
Trong thí nghiệm lần 2, số mol các chất tham gia phản ứng gấp n<br />
lần số mol tham gia thí nghiệm lần 1(n>0), tức là số mol Al 2 O 3 ,<br />
Fe 2 O 3 , CuO là nx, ny, nz .<br />
n(x + y + z) = 0,08 (III)<br />
Từ (4) và (5) ta <strong>có</strong>: n(3y + z) = 1,8/18 = 0,1 (IV)<br />
Giải ra ta <strong>có</strong> n = 2 ; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02<br />
Thành phần % của Al 2 O 3 = 24,17 % ; Fe 2 O 3 = 37,91% và CuO =<br />
37,92%<br />
Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ;<br />
- HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
- Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi<br />
kết tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1,0<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 42<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ<br />
ĐỀ SỐ: 08<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014<br />
ĐỀ BÀI<br />
Bài 1 (5,5 điểm )<br />
1. Chỉ <strong>có</strong> bình khí cacbonic và dung dịch KOH, cốc <strong>chi</strong>a độ và bếp đun. Hãy trình bày<br />
hai phương pháp điều chế kali cacbonat tinh khiết.<br />
2. Nung nóng đồng kim loại trong không khí sau một thời gian được chất rắn A. Hòa<br />
tan A trong axit sunfuric đặc nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung<br />
dịch NaOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với bari clorua ,vừa tác<br />
dụng với kali hiđroxit. Cho B tác dụng với dung dịch kali hiđroxit. Viết phương trình <strong>hóa</strong><br />
học biểu diễn phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.<br />
3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng sau:<br />
a. Cho Na vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />
b. Cho K vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
c. Hòa tan sắt từ oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.<br />
d. Nung nóng Al với Fe 2 O 3 tạo hỗn hợp Al 2 O 3 và Fe x O y<br />
Bài 2 (5,0 điểm)<br />
1. Cho 2,16 gam bột Al vào bình chứa 200 ml dung dịch X gồm AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />
Lắc bình đến phản ứng kết thúc thu được 12,24 gam chất rắn A và dung dịch B. Cho<br />
dung dịch KOH dư vào dung dịch B lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng<br />
không đổi thu được 2,4 gam một oxit kim loại. Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong<br />
hỗn hợp X .<br />
2. Cho Cl 2 tác dụng với 16,2g kim loại R ( chỉ <strong>có</strong> 1 <strong>hóa</strong> trị) thu được 58,8g chất rắn D?<br />
Cho O 2 dư với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn, thu được 63,6g chất rắn E. Xác định<br />
kim loại R và tính % khối lượng của mỗi chất trong E.<br />
3. Có các hoá chất sau: Nước, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch Na 2 CO 3 .<br />
Không dùng thêm hoá chất hãy phân biệt các dung dịch trên (dụng cụ cần thiết <strong>có</strong> đủ).<br />
Bài 3 (3,5 điểm)<br />
1. Dẫn H 2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , MgO, CuO (nung nóng) cho<br />
đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam chất rắn. Mặt khác<br />
0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M.<br />
a. Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học biểu diễn phản ứng xảy ra.<br />
b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X?<br />
2. Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các<br />
dung dịch bị mất nhãn: NaHSO 4 , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , BaCl 2 , Na 2 S.<br />
Bài 4 (6,0 điểm)<br />
1. Cho 93,4 gam hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl 2 , NaBr, KI tác dụng với 700 ml dung dịch<br />
AgNO 3 2M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 22,4 gam bột Fe vào dung<br />
dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít H 2<br />
(đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong không<br />
khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 43<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a. Tính khối lượng kết tủa B.<br />
b. Hòa tan 93,4 gam hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. Dẫn V lít Cl 2 vào<br />
dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,2 gam muối. Tính V(đktc)?<br />
2. Khi cho một kim loại vào dung dịch muối <strong>có</strong> thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì?<br />
Viết PTHH minh họa.<br />
3. Có a gam bột kim loại sắt để ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp<br />
B khối lượng 24 gam gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 . Cho B tác dụng vừa đủ với 300ml<br />
dung dịch axit HNO 3 thu được 4,48 lít khí duy nhất NO ( đktc ).<br />
a. Viết phương trình <strong>hóa</strong> học biểu diễn phản ứng xảy ra. Tính a.<br />
b. Tính nồng độ mol /l của dung dịch HNO 3<br />
(Cho Cu: 64; O: 16; Ca: 40; Na: 23; Fe: 56; Cl: 35,5; S: 32; H: 1;, K: 39; C: 12,<br />
Mg: 24, Br: 80; I: 127; Ag: 108)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 44<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 08<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014<br />
.<br />
Bài 1 (5,5 điểm)<br />
1. (1,0 điểm)<br />
Cách 1: (0,5 điểm)<br />
Chia dung dịch KOH thành 2 phần bằng nhau:<br />
Phần 1: Sục khí CO 2 dư vào, khi đó tạo thành KHCO 3<br />
CO 2 + KOH KHCO 3<br />
Phần 2: trộn với KHCO 3 vừa điều chế được<br />
KOH + KHCO 3 K 2 CO 3 + H 2 O<br />
Cô cạn , thu được K 2 CO 3 tinh khiết<br />
Cách 2: ( 0,5 điểm)<br />
Sục khí CO 2 dư vào dung dịch KOH<br />
CO 2 + KOH KHCO 3<br />
Sau đó cô cạn dung dịch và nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thu được<br />
K 2 CO 3 tinh khiết.<br />
2KHCO 3<br />
t<br />
K 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
2. (2,5 điểm )<br />
Hòa tan A bằng dung dịch H 2 SO 4 thu được dung dịch B và khí C<br />
=> A : CuO , Cu<br />
Dung dịch B : CuSO 4 , H 2 SO 4 <strong>có</strong> thể dư<br />
Khí C: SO 2<br />
Dung dịch D vừa tác dụng với BaCl 2 , vừa tác dụng với dung dịch KOH<br />
=> Dung dịch D : NaHSO 3 , Na 2 SO 3<br />
Ta <strong>có</strong> PTHH : ( Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm )<br />
2Cu + O 2<br />
t<br />
<br />
o<br />
2CuO<br />
t<br />
CuO + H 2 SO 4 <br />
o<br />
dd đặc<br />
CuSO 4 + H 2 O<br />
t<br />
Cu + 2H 2 SO 4 <br />
o<br />
(dd đặc )<br />
CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
SO 2 + NaOH NaHSO 3<br />
SO 2 + 2 NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
Na 2 SO 3 + BaCl 2 BaSO 3 + 2NaCl<br />
2NaHSO 3 + 2KOH Na 2 SO 3 + K 2 SO 3 + 2H 2 O (l)<br />
o<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 45<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CuSO 4 + KOH Cu(OH) 2 + K 2 SO 4<br />
H 2 SO 4 + 2 KOH K 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
3. (2,0 điểm) Mỗi ý làm đúng được 0,5 diểm<br />
a.<br />
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2<br />
6NaOH + Al 2 (SO 4 ) 3 2Al(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
Nếu NaOH dư<br />
Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
b.<br />
2K + 2H 2 O 2KOH + H 2<br />
6KOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 2Fe(OH) 3 + 3K 2 SO 4<br />
t<br />
c. 2Fe 3 O 4 +10H 2 SO 4 <br />
o<br />
3Fe<br />
(ddđặc)<br />
2 (SO 4 ) 3 +SO 2 +10H 2 O<br />
t<br />
d. 2( 3x -2y )Al + 3xFe 2 O 3 <br />
o<br />
(3x- 2y ) Al 2 O 3 + 6 Fe x O y<br />
Bài 2 (5,0 điểm)<br />
1. ( 2,0 điểm )<br />
* Phần lập luận, viết đúng các PTHH ( 1,0 điểm )<br />
Trật tự phản ứng:<br />
Al + 3AgNO 3 Al(NO 3 ) 3 +3Ag (1)<br />
2Al + 3Cu(NO 3 ) 2 2Al(NO 3 ) 3 + 3 Cu (2)<br />
Cho KOH dư vào dung dịch B<br />
Al(NO 3 ) 3 + 4KOH KAlO 2 + 3KNO 3 + 2 H 2 O (3)<br />
Cu(NO 3 ) 2 + 2 KOH Cu(OH) 2 + 2KNO 3 (4)<br />
Nung kết tủa thu được một oxit , chứng tỏ trong dung dịch còn Cu(NO 3 ) 2<br />
Al hết , AgNO 3 hết<br />
Cu(OH) 2<br />
t<br />
<br />
o<br />
CuO + H 2 O (5)<br />
* Phần <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> còn lại ( 1,0 điểm )<br />
Gọi số mol AgNO 3 tham gia phản ứng (1) là 3x<br />
Gọi số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng (2) là 3y<br />
Gọi số mol Cu(NO 3 ) 2 tham gia phản ứng (4) là z<br />
Từ (4), (5) ta <strong>có</strong> m CuO = 80z = 2,4 => z= 0,03 mol<br />
Ta <strong>có</strong> : x + 2y = 2,16 : 27 = 0,08<br />
(a)<br />
Phần rắn A gồm Ag , Cu sinh ra từ (1) ,(2)<br />
108 . 3x + 64 . 3y = 12,24<br />
=> 108 x + 64 y = 4,08 (b)<br />
Từ (a) ,(b) = > x= 0,02 mol , y= 0,03 mol<br />
n AgNO3 = 3x = 0,03 mol<br />
C M = 0,06 : 0,2 = 0,3 ( M)<br />
n Cu(NO3)2 = 3y + z = 0,09 + 0.03 = 0,12 ( mol)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 46<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
=> C M (Cu(NO3)2 = 0,12 : 0,2 = 0,6 ( M )<br />
2.( 2,0 điểm )<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> : phương trình <strong>hóa</strong> học<br />
t<br />
2R + nCl 2 2RCln (1)<br />
n Cl2<br />
= (58,8 – 16,2)/ 71 = 0,6<br />
o<br />
t<br />
4R + nO 2 2R 2 O n (2)<br />
n O2<br />
= (63,6 – 58,8 )/32 = 0,15<br />
o<br />
Theo (1) (2) ta <strong>có</strong> :<br />
n R<br />
= 2.(n Cl2<br />
: n ) + 4 n O2<br />
: n = 1,8/n<br />
M R = 16,2n : 1,8 = 9n => R là Al ; n = 3<br />
Theo (2): n Al2 O<br />
= 2.nO 2 : 3 = 0,1 (mol)<br />
3<br />
% m Al2 O 3<br />
= 0,1 . 102. 100 : 63,6 = 16 (%)<br />
%m AlCl3<br />
= 100 – 16 = 84 (%)<br />
3.( 1,0 điểm )<br />
- Lần lượt đun các dung dịch đến cạn: ( 0,5 điểm )<br />
+ Thấy <strong>có</strong> cặn là NaCl , Na 2 CO 3 ( nhóm I )<br />
+ Thấy không cặn là H 2 O , HCl ( nhóm II)<br />
-Đổ lần lượt các dung dịch nhóm I vào nhóm II,( 0,5 điểm )<br />
thấy khí thoát ra thì nhận ra nhóm I là Na 2 CO 3 , nhóm II là dung dịch HCl<br />
còn lại nhóm I là NaCl ; nhóm II là H 2 O<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
Bài 3 (3,5 điểm)<br />
1. (2,0 điểm)<br />
H 2 + CuO t <br />
0 C Cu + H O (1) 2<br />
4H 2 + Fe 3 O 4 <br />
t 0 C 3Fe + 4H O (2) 2<br />
H 2 + MgO <br />
t 0 C ko phản ứng<br />
2HCl + MgO MgCl 2 + H 2 O (3)<br />
8HCl + Fe 3 O 4 FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O (4)<br />
2HCl + CuO CuCl 2 + H 2 O (5)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Đặt n MgO<br />
= x (mol); n Fe3 O 4<br />
= y (mol); n CuO<br />
= z (mol) trong 25,6gam X<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta <strong>có</strong> 40x + 232y + 80z = 51,2 (I)<br />
40x + 168y + 64z = 41,6 (II)<br />
* Đặt n MgO<br />
=kx (mol); n Fe3 O 4<br />
=ky (mol); n CuO<br />
=kz (mol) trong 0,15mol X<br />
Ta <strong>có</strong> k(x + y + z) = 0,15 (III)<br />
2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 47<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol<br />
%n MgO = 0,3<br />
0,6 .100 = 50,00(%); %n CuO = 0,2 .100 = 33,33(%)<br />
0,6<br />
%nFe 3 O 4 =100 – 50 – 33,33 = 16,67(%)<br />
2. ( 1,5 điểm )<br />
*Dùng qùy tím nhận ra:<br />
-Dung dịch NaHSO 4 làm quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ.<br />
-Dung dịch BaCl 2 không làm đổi màu quỳ tím.<br />
-Ba dung dịch còn lại làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh.<br />
*Dùng NaHSO 4 nhận ra mỗi dung dịch còn lại với hiện tượng:<br />
Na 2 S + 2 NaHSO 4 2Na 2 SO 4 + H 2 S : bọt khí mùi trứng thối<br />
Na 2 SO 3 + 2NaHSO 4 2Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O : bọt khí mùi hắc<br />
Na 2 CO 3 + 2NaHSO 4 2Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O : bọt khí không mùi<br />
Bài 4 ( 6,0 điểm)<br />
1. (3,5 điểm)<br />
a. MgCl 2 + 2AgNO 3 2AgCl + Mg(NO 3 ) 2 (1)<br />
NaBr + AgNO 3 AgBr + NaNO 3 (2)<br />
KI + AgNO 3 AgI + KNO 3 (3)<br />
( Có thể <strong>có</strong> Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) 2 + 2 Ag ) (4)<br />
AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (5)<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (6)<br />
Mg(NO 3 ) 2 + 2 NaOH Mg(OH) 2 + 2NaNO 3 (7)<br />
Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaNO 3 (8)<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 (9)<br />
Mg(OH) 2<br />
2Fe(OH) 3<br />
o<br />
o<br />
t<br />
<br />
t<br />
<br />
Theo (6) n Fe<br />
= n H2<br />
MgO + H 2 O (10)<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 O (11)<br />
= 0,2 mol < n Fe<br />
<strong>đề</strong> = 0,4 mol<br />
Chứng tỏ <strong>có</strong> phản ứng (4) và Fe dư sau (4)<br />
Không <strong>có</strong> phản ứng (5)<br />
m MgO<br />
= 24 – 0,1.160 = 8 (g)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n MgCl2<br />
= n MgO<br />
= 0,2 mol<br />
n = 2n AgNO3 Fe<br />
= 2.(0,4 – 0,2 ) = 0,4 (mol)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 48<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
n AgNO3<br />
= 2n MgCl2<br />
= 0,4 mol<br />
n NaBr<br />
= x mol , n KI<br />
= y mol<br />
103x + 166y = 93,4 – 95.0,2 = 74,4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x + y = 0,7.2 – ( 0,4 + 0,4 ) = 0,6<br />
=> x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol<br />
Theo (1) nAgCl = 2nMgCl2=2.0,2 = 0,4 (mol )<br />
Theo (2) nAgBr = nNaBr = 0,4 mol<br />
Theo (3) nAgI = nKI = 0,2 mol<br />
m = m B AgCl + m AgBr + m AgI = 0,4.143,5 + 0,4 . 188 + 0,2 .( 108 +... ) = 169,6 (g )<br />
b. Cl 2 + 2 KI 2 KCl + I 2<br />
Cl 2 + 2 NaBr 2NaCl + Br 2<br />
Theo (1) : 1 mol KI tạo ra 1 mol KCl khối lượng giảm 91,5 gam<br />
0,2 mol KI tạo ra 0,2 mol KCl khối lượng giảm 18,3 gam.<br />
Theo (2) : 1 mol NaBr tạo ra 1 mol NaCl khối lượng giảm 44,5 gam.<br />
0,4 mol NaBr tạo ra 0,4 mol NaCl khối lượng giảm 17,8 gam.<br />
Nếu 0,2 mol KI phản ứng khối lượng giảm 18,3 gam<br />
Cả 0,2 mol KI ; 0,4 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 36,1 gam<br />
Theo <strong>đề</strong> khối lượng giảm 93,4 – 66,2 = 27,2 gam<br />
KI phản ứng hết , NaBr phản ứng một phần<br />
Khối lượng giảm do NaBr phản ứng là 27,2 – 18,3 = 8,9<br />
1 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 44,5 gam<br />
a gam NaBr phản ứng khối lượng giảm 18,9 gam => a = 0,2 mol<br />
V Cl2 (đktc)<br />
= 22,4 (0,2 : 2 + 0,2 :2 ) = 4,48 (lít)<br />
2. (1,5 điểm) Mỗi trường hợp được 0,5 điểm<br />
Xét ba trường hợp <strong>có</strong> thể xẩy ra:<br />
1/ Nếu là kim loại mạnh ( đứng trước Mg : K , Na ,Ca, Ba ... )<br />
+ Trước hết các kim loại này tác dụng với nước của dung dịch cho bazơ kiềm, sau đó<br />
bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành hiđroxit kết tủa:<br />
Ví dụ: Na + dd CuSO 4<br />
2Na + 2 H 2 O 2 NaOH + H 2<br />
2NaOH + CuSO 4 Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
2/ Nếu là kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối nhưng không phải kim loại<br />
mạnh thì sẽ đẩy kim loại của muối ra khỏi dung dịch<br />
Ví dụ: Zn + FeSO 4 ZnSO 4 + Fe<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 49<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3/ Nếu kim loại hoạt động yếu hơn kim loại của muối: Phản ứng không xẩy ra<br />
Ví dụ: Cu + FeSO 4 Phản ứng không xảy ra.<br />
3. ( 1,0 điểm )<br />
a.<br />
2Fe + O 2 2FeO<br />
4Fe + 3O 2 2Fe 2 O 3<br />
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4<br />
Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />
3FeO + 10HNO 3 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O<br />
Fe 2 O 3 + 6HNO 3 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />
3Fe 3 O 4 + 28 HNO 3 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14 H 2 O<br />
Gọi x,y, z, t lần lượt là số mol củaFe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong 24 g B. Ta <strong>có</strong><br />
56 x + 72 y + 232 z + 160 t = 24 (1)<br />
y+ 4z + 3t = (24- a ) : 16 ( mol nguyên tử oxi ) (2)<br />
x + y + 3z + 2t = a : 56 ( mol nguyên tử sắt ) (3)<br />
x + y :3 + z :3 = 0,2 ( mol NO ) (4)<br />
Chia (1) cho 8 , rồi cộng với (4) sau khi đã nhân 3 ta <strong>có</strong><br />
10x + 10 y + 30z + 20 t= 10 (x+ y +3z +2t ) = 3,6 (5)<br />
Thay (3) vào (5 ) => m =20,16<br />
b. 300 ml = 0,3 l<br />
Ta <strong>có</strong> : n = 3n HNO3 Fe(NO3 ) 3<br />
+ n NO<br />
= 3.( 20,16 : 56 ) + 0,2 = 1,28 ( mol )<br />
C M<br />
= 1,28 : 0,3 = 4,27 ( M )<br />
Lưu ý :<br />
- Phương trình <strong>hóa</strong> học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm<br />
dành cho phương trình <strong>hóa</strong> học đó<br />
- Bài toán <strong>giải</strong> theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa.<br />
nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu<br />
dùng kết quả sai để <strong>giải</strong> tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 50<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 09<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (5,5đ):<br />
1.Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học biểu diễn các biến <strong>hóa</strong> <strong>hóa</strong> học sau:<br />
A<br />
A B C<br />
NaOH D↓ O 2 + H 2 O E t o G<br />
F A<br />
Biết A là kim loại thông thường <strong>có</strong> hai <strong>hóa</strong> trị thường gặp là II và III.<br />
2. Từ quặng pirit ( FeS 2 ) ; NaCl ; H 2 O , Chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy<br />
điều chế dung dịch : FeCl 3 ; FeSO 4 ; Fe 2 ( SO 4 ) 3 ; và Fe(OH) 3<br />
3. Cho các chất sau: CO 2 , Ca(OCl) 2 , CO, MgO, SO 2 , Fe 3 O 4 , NO, HClO.<br />
Hãy điều chế mỗi oxitaxit trên theo 3 phương pháp khác nhau, viết phương trình<br />
<strong>hóa</strong> học của các phản ứng đã dùng.<br />
Câu 2.(3đ):<br />
1. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt (<strong>có</strong> khuấy <strong>đề</strong>u) dung dịch HCl đến dư vào dung<br />
dịch Na 2 CO 3<br />
- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt (<strong>có</strong> khuấy <strong>đề</strong>u) dung dịch Na 2 CO 3 đến dư vào<br />
dung dịch HCl<br />
2. Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu Đốt cháy hoàn toàn 33,4g X ngoài không khí thu được<br />
41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4<br />
20%, khối lượng riêng d = 1,14g/ml. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch H 2 SO 4 trên<br />
dùng để hòa tan hết hỗn hợp Y.<br />
Câu 3.(4đ): Người ta cho các chất MnO 2 , KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 tác dụng với HCl để điều<br />
chế khí Clo theo các phương trình phản ứng sau:<br />
MnO 2 + HCl MnCl 2 + H 2 O + Cl 2<br />
KMnO 4 + HCl KCl + MnCl 2 + H 2 O+ Cl 2 .<br />
K 2 Cr 2 O 7 + HCl KCl + CrCl 3 + H 2 O + Cl 2<br />
a. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng trên.<br />
b. Nếu muốn điều chế một lượng khí Clo nhất định thì chất nào trong ba chất trên<br />
<strong>tiết</strong> kiệm được HCl nhất.<br />
c. Nếu các chất trên <strong>có</strong> cùng số mol tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều Clo<br />
nhất.<br />
d. Nếu các chất trên <strong>có</strong> cùng khối lượng tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều<br />
Clo nhất.<br />
Câu 4(2,5đ): Chỉ dùng nước và một chất khí <strong>có</strong> thể phân biệt 5 chất bột trắng sau đây<br />
không? NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 . Nếu được trình bày cách phân biệt.<br />
Câu 5: (5đ): Có hai dung dịch; H 2 SO 4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B).<br />
Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20<br />
ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy <strong>có</strong> màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch<br />
HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 51<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm<br />
một ít quì tím vào thấy <strong>có</strong> màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì<br />
tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.<br />
a) Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.<br />
b) Trộn V B lít dung dịch NaOH vào V A lít dung dịch H 2 SO 4 ở trên ta thu được dung<br />
dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl 2 0,15 M được kết<br />
tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 1M được<br />
kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì <strong>đề</strong>u thu được<br />
3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ V B :V A<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 52<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 09<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014<br />
.<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
Câu 1<br />
5,5 đ<br />
1(1,5đ) 2Fe + 3Cl 2 t o 2FeCl 3 (B)<br />
0,25<br />
2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2 (C)<br />
0,25<br />
FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 (D) + 2NaCl<br />
0,25<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3 (E)<br />
0,25<br />
2Fe(OH) 3 t o Fe 2 O 3 (F) + 3H 2 O<br />
0,25<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 t o 2Fe (A) + 3H 2 O<br />
0,25<br />
2<br />
(2,25đ)<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 <br />
o<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
2NaCl+2 H 2 O đpcmn 2NaOH + H 2 + Cl 2<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 <br />
t o<br />
2Fe + 3H 2 O<br />
XTt<br />
2SO 2 + O 2 o<br />
2SO 3<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
t<br />
2Fe+ 3Cl 2 <br />
o<br />
2FeCl 3<br />
Fe + H 2 SO 4(l) FeSO 4 + H 2<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 +3H 2 O<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 3Na 2 SO 4 + 2Fe(OH) 3<br />
3 Oxitaxit: CO 2 ; SO 2<br />
(1,75đ) Điều chế CO 2<br />
t<br />
C + O 2 <br />
o<br />
CO 2<br />
CaCO 3 <br />
t o<br />
CaO + CO 2<br />
2HCl + CaCO 3 CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
Điều chế SO 2<br />
t<br />
S + O 2 <br />
o<br />
SO 2<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 <br />
o<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
Câu 2. Câu 2.1 bỏ không chấm, chuyển điểm cả bài sang câu 2.2<br />
2(3,0đ) Gọi R(<strong>hóa</strong> trị x) là kim loại đại diện cho hỗn hợp Al,Fe,Cu.<br />
t<br />
4R + xO 2 <br />
o<br />
(1)<br />
2R 2 O x<br />
R 2 O x + xH 2 SO 4 R 2 (SO 4 ) x + x H 2 O (2)<br />
Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong><br />
Ta <strong>có</strong> m O 2<br />
= 41,4 – 33,4 = 8g<br />
=>n O 2<br />
= 8/32 = 0,25mol<br />
Theo PTHH 1,2 n H 2 SO 4<br />
= 2 n O 2<br />
= 0,5mol<br />
0,5.98.100%<br />
m dd H 2 SO 4 (min) = = 245g<br />
20%<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 53<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
3,0 đ<br />
0,25<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3<br />
a.(1đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
V dd H 2 SO 4 (min) = 245 1,<br />
14 214,9 ml 0,5<br />
Cân bằng các phương trình phản ứng:<br />
MnO 2 + 4HCl MnCl 2 + 2H 2 O + Cl 2<br />
(1)<br />
2KMnO 4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2<br />
(2)<br />
K 2 Cr 2 O 7 + 14HCl 2KCl+2CrCl 3 + 7H 2 O+ 3Cl 2 (3)<br />
b.(1đ) Giả sử lượng khí clo thu được là 1 mol Lượng HCl cần là:<br />
nHCl(1) = 4mol; nHCl(2) = 16/5mol; nHCl(3) =<br />
14/3mol<br />
Kết luận: Dùng KMnO 4 <strong>tiết</strong> kiệm HCl nhất.<br />
c. (1đ) Giả sử dùng 1 mol mỗi chất tác dụng với HCl thì Cl 2 thu được ở<br />
mỗi PT là<br />
PT(1)n Cl2 = 1mol.<br />
PT(2) n Cl2 = 5/2mol<br />
PT(3) n Cl2 = 3 mol<br />
Kết luận: Nếu các chất <strong>có</strong> cùng số mol thì dùng K 2 Cr 2 O 7 tạo<br />
được nhiều khí Clo nhất.<br />
d.(1đ) giả sử Khối lượng mỗi chất là 100g:<br />
n MnO2 1,5 mol => n Cl2 = 1,5 mol<br />
n KMnO4 0,633 => n Cl2 = 1,58 mol<br />
n K2Cr2O7 0,34=> n Cl2 = 1,02 mol<br />
Kết luận: Các chất cùng khối lượng thì KMnO 4 tạo nhiều Clo<br />
nhất.<br />
Câu 4<br />
-Hòa tan 5 chất trên vào nước được 2 nhóm:<br />
+ Nhóm tan trong nước : NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4<br />
+ Nhóm không tan trong nước: BaCO 3 , BaSO 4<br />
-Sục CO 2 vào nhóm không tan, chất tan được là BaCO 3<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O --> Ba(HCO 3 ) 2<br />
Chất không tan là BaSO 4<br />
-Cho Ba(HCO 3 ) 2 vào nhóm tan trong nước, lọ không xuất hiện<br />
kết tủa là lọ chứa NaCl, 2 lọ còn lại <strong>đề</strong>u tạo kết tủa:<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 --> BaCO 3 + 2NaHCO 3<br />
Ba(HCO 3 ) 2 + Na 2 SO 4 --> BaSO 4 + 2NaHCO 3<br />
-Lấy 2 kết tủa tạo thành cho vào nước và thổi CO 2 vào , kết tủa<br />
tan là BaCO 3 suy ra Na 2 CO 3 , còn lại là Na 2 SO 4<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O --> Ba(HCO 3 )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4,0 đ<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2,5đ<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu 5 ( 5,0 đ)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 54<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a(2đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Gọi x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và B<br />
TH1.<br />
Ta <strong>có</strong>: n H2SO4 = 0,2x n NaOH = 0,3y<br />
Vì dung dịch C làm quỳ tím <strong>hóa</strong> xanh suy ra trong C <strong>có</strong> NaOH<br />
dư<br />
H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
mol: 0,2x 0,4x<br />
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O<br />
mol: 0,002 0,002<br />
Vậy n HCl = n NaOH ( trong 20 ml C) = 0,05. 0,04 = 0,002 mol<br />
0,002.0,5.1000<br />
=> n NaOH( trong 0,5 lit C) =<br />
= 0,05 mol<br />
20<br />
ta <strong>có</strong>: 0,3y – 0,4x = 0,05 (1)<br />
TH2.<br />
Ta <strong>có</strong>: n H2SO4 = 0,3x n NaOH = 0,2y<br />
Vì dung dịch D làm quỳ tím <strong>hóa</strong> đỏ nên trong D <strong>có</strong> H 2 SO 4 dư.<br />
Vậy sản phẩm tạo ra sau khi trộn dd A và dd B là NaHSO 4 .<br />
H 2 SO 4 + NaOH → NaHSO 4 + H 2 O<br />
mol: 0,2y 0,2y 0,2y<br />
n H2SO4(trong 0,5 l D) = 0,3x - 0,2y (mol)<br />
PƯ trung hòa dd (D) để quỳ tím trở lại màu tím:<br />
H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
mol: (0,3x-0,2y) 2(0,3x-0,2y)<br />
NaHSO 4 + NaOH → Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
Mol: 0,2y 0,2y<br />
Số mol NaOH trung hòa dd (D) là:<br />
2(0,3x-0,2y) + 0,2y = 0,6x – 0,2y (mol) (*)<br />
Số mol NaOH trung hòa 20ml dd (D) là:<br />
n NaOH = 0,1.0.08 = 0,008 mol (**)<br />
Từ * và ** ta <strong>có</strong>:<br />
0,6x – 0,2y = 0,008.500:20<br />
=> 0,3x – 0,1y = 0,1 (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra: x = 0,7 M ; y = 1,1 M<br />
Vậy C M(A) = 0,7 M ; C M(B) = 1,1 M<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,125<br />
0,125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm <strong>55</strong><br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b.(3đ) Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl 3 , chứng tỏ NaOH còn dư.<br />
H 2 SO 4 + 2NaOH --> Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl<br />
0,25<br />
AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl<br />
0,125<br />
0<br />
0,125<br />
t<br />
2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O<br />
Ta <strong>có</strong> n (BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol<br />
n (BaSO4) = 3,262 = 0,014mol < 0,015<br />
0,25<br />
233<br />
=> BaCl 2 dư, Na 2 SO 4 hết<br />
0,25<br />
=> n (H2SO4) = n (Na2SO4) = n (BaSO4) = 0,014mol .<br />
Vậy V A = 0,014<br />
0,7 = 0,02 lít 0,25<br />
Ta <strong>có</strong>: n (Al2O3) = 3,262<br />
102 0,032 mol => n Al(OH)3 = 2. 0,032 = 0,064<br />
0,25<br />
mol<br />
n (AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol.<br />
Vì n Al(OH)3 < n AlCl3 => + Xét 2 trường hợp <strong>có</strong> thể xảy ra: 0,25<br />
- Trường hợp 1: Sau phản ứng với H 2 SO 4 , NaOH dư nhưng thiếu<br />
khi phản ứng với AlCl 3<br />
n (NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol<br />
0,25<br />
n (NaOH pư với AlCl3) = 3n (Al(OH)3) = 3.0,064 = 0,192 mol.<br />
tổng số mol NaOH bằng: 0,028 + 0,192 = 0,22 mol<br />
Vậy V B = 0,22<br />
1,1 = 0,2 lít . Tỉ lệ V B:V A = 0,2 : 0,02 = 10 : 1 0,25<br />
- Trường hợp 2: NaOH phản ứng với AlCl 3 xong vẫn dư và đã<br />
hoà tan một phần Al(OH) 3 :<br />
Al(OH) 3 ↓ + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
0,25<br />
Tổng số mol NaOH là:<br />
0,028 + 3.0,1 + (0,1 - 2.0,032) = 0,364 mol<br />
0,25<br />
0,364<br />
Vậy V B = 0,33 lít<br />
1,1<br />
=> Tỉ lệ V B :V A = 0,33:0,02 = 16,5 : 1<br />
0,25<br />
Lưu ý:<br />
- Nếu học sinh <strong>giải</strong> làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
- Học sinh viết PTHH không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm mỗi<br />
phương trình<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 56<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 10<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
1. Nêu hiện tượng, <strong>giải</strong> thích và viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra trong mỗi thí<br />
nghiệm sau:<br />
a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 cho đến dư.<br />
b. Hòa tan mẩu Fe vào dung dịch HCl rồi nhỏ tiếp dung dịch KOH vào dung dịch thu<br />
được và để lâu ngoài không khí.<br />
2. Từ các chất ban đầu là FeS 2 , Na 2 O, H 2 O và các điều kiện cần thiết khác. Viết các<br />
phương trình phản ứng điều chế Na 2 SO 3 , Fe(OH) 2 .<br />
Câu 2. (2 điểm)<br />
1. Hãy nêu phương pháp tách riêng mỗi chất rắn <strong>có</strong> trong hỗn hợp các chất sau:<br />
CaCO 3 , NaCl, BaSO 4 . Viết phương trình <strong>hóa</strong> học xảy ra.<br />
2. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành<br />
sơ đồ biến hoá sau:<br />
A<br />
B<br />
D<br />
(2)<br />
(1) + D<br />
(4)<br />
(5)<br />
(6)<br />
(7)<br />
(8)<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 FeCl 3 Fe(NO 3 ) 3 A B C<br />
(3) + D<br />
C<br />
Câu 3. (2 điểm)<br />
1. Chỉ dùng phenolphtalein không màu, bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học, hãy phân biệt<br />
các lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaOH, H 2 SO 4 , BaCl 2 , NaCl, Na 2 SO 4 . Viết phương<br />
trình phản ứng xảy ra (nếu <strong>có</strong>).<br />
2. Tiến hành thí nghiệm nhúng đồng thời hai thanh kim loại R thứ nhất và thứ hai<br />
lần lượt vào hai dung dịch CuSO 4 và AgNO 3 . Sau một thời gian nhấc các thanh R ra,<br />
thấy thanh R thứ nhất khối lượng giảm so với ban đầu, thanh R thứ hai <strong>có</strong> khối lượng<br />
tăng so với ban đầu. Biết rằng lượng tăng ở thanh R thứ hai gấp 75,5 lần lượng giảm ở<br />
thanh R thứ nhất; giả sử tất cả kim loại sinh ra <strong>đề</strong>u bám trên thanh R; số mol các kim loại<br />
bám trên thanh R trong hai thí nghiệm trên <strong>đề</strong>u bằng nhau; trong hợp chất kim loại R<br />
mang <strong>hóa</strong> trị II. Xác định kim loại R.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 4. (2 điểm)<br />
Một hỗn hợp gồm hai muối Na 2 SO 4 và K 2 SO 4 được trộn với nhau theo tỉ lệ số mol<br />
tương ứng là 1:2. Hòa tan hỗn hợp hai muối vào 102 gam nước được dung dịch A. Cho<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 57<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1664 gam dung dịch BaCl 2 10% vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch<br />
H 2 SO 4 dư vào dung dịch còn lại thu được 46,6 gam kết tủa. Xác định nồng độ phần trăm<br />
các chất <strong>có</strong> trong dung dịch A.<br />
Câu 5. (2 điểm)<br />
Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối MCl n và BaCl 2 vào nước được 200 gam dung dịch X.<br />
Chia X thành 2 phần bằng nhau:<br />
Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO 3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X 1 và dung<br />
dịch X 2 . Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X 3 .<br />
1. Xác định tên kim loại M và công thức <strong>hóa</strong> học MCl n .<br />
2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X 2<br />
Cho biết: Ag=108; Cu= 64; Zn=65; Al=27; Fe=56; Ba=137; Na= 23;K=39; O=16;<br />
H=1; Cl=35,5; N=14; S=32.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 58<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 10<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013<br />
Câu Ý Đáp án Điểm<br />
1 2<br />
1 a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 cho đến dư.<br />
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng tăng dần sau đó tan dần tạo<br />
dung dịch trong suốt.<br />
3NaOH + AlCl 3 3NaCl + Al(OH) 3<br />
NaOH dư + Al(OH) 3 NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
0,5<br />
b. Hiện tượng: Mẩu Fe tan dần vào dd HCl, thu được dd trong suốt,<br />
<strong>có</strong> khí không màu thoát ra. Khi nhỏ dd KOH vào dd thu được thì xuất<br />
hiện kết tủa trắng xanh, để lâu ngoài không khí kết tủa chuyển dần 0,5<br />
sang màu nâu đỏ.<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 <br />
(<strong>có</strong> khí thoát ra)<br />
FeCl 2 + 2KOH Fe(OH) 2 + 2KCl (<strong>có</strong> kết tủa trắng xanh)<br />
Có thể <strong>có</strong> phản ứng: KOH + HCl dư KCl + H 2 O<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 (kết tủa chuyển màu nâu<br />
đỏ)<br />
2 * Điều chế Na 2 SO 3<br />
Dienphan<br />
2H 2 O 2H 2 + O 2<br />
o<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
2NaOH + SO 2 Na 2 SO 3 + H 2 O 0,5<br />
* Điều chế Fe(OH) 2<br />
o<br />
t<br />
3H 2 + Fe 2 O 3 2Fe + 3H 2 O<br />
o<br />
t<br />
2SO 2 + O 2 2SO<br />
V2O<br />
5 3<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
0,5<br />
H 2 SO 4 + Fe FeSO 4 + H 2<br />
FeSO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + Fe(OH) 2<br />
2 2<br />
1 - Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp vào nước, lọc tách chất rắn không tan<br />
được hỗn hợp chất rắn CaCO 3 , BaSO 4 và dung dịch NaCl.<br />
- Cô cạn dung dịch thu được NaCl.<br />
- Tách CaCO 3 , BaSO 4 :<br />
+ Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, lọc dung dịch thu được<br />
chất rắn không tan BaSO 4 và dung dịch chứa CaCl 2 và HCl dư.<br />
CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + H 2 O + CO 2 <br />
+ Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 dư vào dung dịch chứa CaCl 2 và HCl dư,<br />
lọc tách kết tủa thu được muối CaCO 3 .<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
CaCl 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 +2NaCl<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 59<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
2 HCl dư + Na 2 CO 3 2NaCl + H 2 O + CO 2 <br />
2 A: Fe(OH) 3 ; B: Fe 2 O 3 ; C: Fe ; D: H 2 SO 4<br />
Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
t<br />
2Fe + 6H 2 SO 0<br />
4 (đ) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 3BaSO 4 + 2FeCl 3<br />
FeCl 3 + 3AgNO 3 3AgCl + Fe(NO 3 ) 3<br />
Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaNO 3<br />
0<br />
t<br />
2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />
0<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3CO 2 Fe + 3 CO 2<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
3 2<br />
1 - Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự.<br />
- Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào 5 ống nghiệm:<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện màu đỏ là dung dịch NaOH<br />
0,25<br />
+ 4 ống nghiệm còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là dung dịch: H 2 SO 4 ,<br />
BaCl 2 , NaCl, Na 2 SO 4 .<br />
- Nhỏ dung dịch NaOH <strong>có</strong> phenolphtalein (màu đỏ) vào 4 ống nghiệm<br />
còn lại:<br />
+ Dung dịch nào làm mất màu đỏ của dd NaOH là H 2 SO 4 .<br />
0,25<br />
2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
+ 3 ống nghiệm còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là dung dịch: BaCl 2 ,<br />
NaCl, Na 2 SO 4 .<br />
- Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 vào ba ống nghiệm còn lại:<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch BaCl 2 0,25<br />
BaCl 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2HCl<br />
+ 2 ống nghiệm còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là dung dịch: NaCl,<br />
Na 2 SO 4<br />
- Nhỏ dung dịch BaCl 2 vào hai ống nghiệm còn lại:<br />
+ Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch Na 2 SO 4<br />
BaCl 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaCl<br />
0,25<br />
+ Ống nghiệm còn lại không <strong>có</strong> hiện tượng gì là dung dịch: NaCl.<br />
2 Kim loại R <strong>có</strong> nguyên tử khối là M R :<br />
PTHH:<br />
R + CuSO 4 CuSO 4 + Cu <br />
x<br />
x<br />
R + 2AgNO 3 R(NO 3 ) 2 + 2Ag <br />
0,5x x<br />
Đặt x là số mol mỗi kim loại bám vào thanh R (n Cu = n Ag = x mol)<br />
+ Phần khối lượng kim loại giảm ở thanh thứ nhất = (M R -64)x<br />
+ Phần khối lượng tăng ở thanh thứ hai = (2.108 - M R ).0,5x<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 60<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>: (2.108 - M R ).0,5x = 75,5.(M R -64)x<br />
Giải ra M R = 65. Suy ra kim loại R là kẽm (Zn)<br />
4 2<br />
- Khi cho dd BaCl 2 vào dd A:<br />
BaCl 2 + Na 2 SO 4 → BaSO 4 + 2NaCl (1)<br />
0,25<br />
BaCl 2 + K 2 SO 4 → BaSO 4 + 2KCl (2)<br />
- Khi cho dd H 2 SO 4 vào nước lọc thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ<br />
trong nước lọc còn chứa BaCl 2 (dư) và tham gia phản ứng hết với<br />
0,25<br />
H 2 SO 4 .<br />
BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2HCl (3)<br />
- Khối lượng BaCl 2 cho vào dung dịch A là:<br />
1664 166, 4<br />
m<br />
BaCl<br />
.10 166, 4(g) n<br />
2 BaCl<br />
0,8(mol)<br />
2<br />
100 208<br />
- Số mol BaCl 2 tham gia phản ứng (3) là:<br />
0,25<br />
0,25<br />
46,6<br />
nBaCl 2 (3)<br />
n<br />
BaSO 4 (3)<br />
0, 2(mol)<br />
233<br />
- Suy ra tổng số mol Na 2 SO 4 và K 2 SO 4 = số mol BaCl 2 tham gia phản<br />
ứng (1) và (2) và bằng: n<br />
(Na2SO 4 + K2SO 4 )<br />
= n<br />
BaCl 2 (1+2)<br />
0,8 0, 2 0,6(mol)<br />
0,25<br />
- Vì số mol Na 2 SO 4 và K 2 SO 4 trong hỗn hợp trộn với nhau theo tỉ lệ<br />
1:2 nên ta <strong>có</strong>: n<br />
Na2SO<br />
=0,2(mol); n<br />
4 K2SO<br />
0, 4(mol)<br />
4<br />
0,25<br />
m =0,2.142=28,4(g); n 0,4.174 69,6(g)<br />
Na2SO 4 K2SO4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Khối lượng dung dịch A: mddA<br />
102 28, 4 69,6 200(g)<br />
- Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A:<br />
28,4 69,6<br />
C%<br />
Na2SO<br />
= 100%=14,2(%) ; C%<br />
4 K2SO<br />
100% 34,8(%)<br />
4<br />
200 200<br />
0,25<br />
0,25<br />
5 2<br />
1 Gọi a,b là số mol của MCl n và BaCl 2 <strong>có</strong> trong 2,665 gam mỗi phần<br />
Phần 1: MCl n + n AgNO 3 → M(NO 3 ) n + n AgCl <br />
(1)<br />
a an a an (mol)<br />
0,25<br />
BaCl 2 + 2 AgNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2 AgCl <br />
(2)<br />
b 2b b 2b (mol)<br />
5,74<br />
n AgCl = = 0,04 mol an + 2b = 0,04 mol<br />
143,5<br />
Phần 2: BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2 HCl<br />
0,25<br />
(3)<br />
b<br />
b mol<br />
2MCl n + nH 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + 2nHCl<br />
(4)<br />
Theo phản ứng(3) cứ 1 mol BaCl 2 chuyển thành 1 mol BaSO 4 khối 0,25<br />
lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol MCl n chuyển<br />
thành 1 mol M 2 (SO 4 ) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 61<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
X 3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X 3 là<br />
BaSO 4<br />
1,165<br />
Số mol BaSO 4 =<br />
233<br />
= 0,005 mol b = 0,005 an = 0,03.<br />
m hh = a(M + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665 aM = 0,56<br />
0,25<br />
aM 0,56 56<br />
M n<br />
an 0,03 3<br />
n 1 2 3<br />
M 18,7 37,3 56(Fe)<br />
Vậy M là kim loại sắt Fe. Công thức <strong>hóa</strong> học của muối: FeCl 3<br />
2 Số mol AgNO 3 phản ứng theo PTHH (1), (2): n<br />
AgNO 3 (1), (2)<br />
= 0,04 mol<br />
Số mol AgNO 3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol<br />
0,25<br />
Dung dịch X 2 gồm:<br />
Fe(NO 3 ) 3 ( 0,01 mol) m<br />
Fe(NO 3 ) 3<br />
= 0,01. 242 = 2,42 g<br />
Ba(NO 3 ) 2 ( 0,005 mol) m<br />
Ba(NO 3 ) = 0,005. 261=1,305 g<br />
2<br />
AgNO 3 dư (0,01 mol) m<br />
AgNO3du<br />
= 0,01 . 170 = 1,7 g<br />
200<br />
m dd = + 100 - 5,74 =194,26 g<br />
2<br />
0,25<br />
0,25<br />
2,42<br />
C% Fe(NO 3 ) 3 = .100% = 1,245%<br />
194,26<br />
1,305<br />
C% Ba(NO 3 ) 2 = .100%<br />
= 0,671%<br />
194,26<br />
1,7<br />
C% AgNO 3 = .100% 0,875%<br />
0,25<br />
194,26<br />
Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương tương.<br />
- Phương trình <strong>có</strong> chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện và không cân<br />
bằng trừ đi nửa số điểm của phương trình đó. Nếu bài toán <strong>có</strong> phương trình không cân<br />
bằng hoặc sai chất thì không cho điểm.<br />
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 62<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 11<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012<br />
ĐỀ BÀI<br />
Bài 1: (3,5 điểm)<br />
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho:<br />
- Fe vào dung dịch HCl.<br />
- Fe vào dung dịch H 2 SO 4 ( đặc nóng).<br />
- CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
- Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 ( đặc nóng).<br />
b) Nêu hiện tượng hoá học xảy ra và viết phương trình hoá học khi:<br />
- Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />
- Cho từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư vào dung dịch AlCl 3 .<br />
Bài 2: (4,5 điểm)<br />
a) Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận ra các dung dịch riêng biệt sau: HCl, H 2 SO 4 , FeCl 2 ,<br />
H 3 PO 4 .<br />
b) Cho các chất: FeS 2 , O 2 , H 2 O, NaCl và các thiết bị cần thiết. Hãy viết các phương<br />
trình hoá học điều chế các chất sau: Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeSO 4 , Fe(OH) 3 , FeCl 3 , FeCl 2 .<br />
Bài 3: (4,0 điểm) Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam bột sắt oxit nung<br />
nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào một lít<br />
dung dịch Ba(OH) 2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác khi hoà tan toàn bộ lượng<br />
kim loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dịch HCl 2M ( vừa đủ) thì thu được một<br />
dung dịch, sau khi cô cạn dung dịch thu được 12,7 gam muối khan<br />
a) Xác định công thức oxit sắt.<br />
b) Tính m.<br />
c) Tính V.<br />
Bài 4: ( 4,0 điểm) Ngâm 45,5 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn, Cu, Ag trong dung<br />
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (ĐKTC). Nếu nung một lượng hỗn hợp như trên trong<br />
không khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn mới <strong>có</strong> khối lượng 51,9 gam<br />
a) Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.<br />
b) Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Bài 5: (4,0 điểm)<br />
a) Cho a gam dung dịch H 2 SO 4 loãng nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp<br />
hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí H 2 tạo thành là 0,05a gam.<br />
Tính A?<br />
b) Cần lấy bao nhiêu tấn Fe 2 O 3 và một tấn gang chứa 5% các bon để sản xuất một loại<br />
thép chứa 1% các bon. Biết rằng các bon chỉ bị oxi hoá thành CO.<br />
(Cho Fe = 56, O = 16, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, S = 32, H = 1, C = 12, Cl = 35,5,<br />
Mg = 24, Ba = 137)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 63<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 11<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012<br />
Bài Lời <strong>giải</strong> Điểm<br />
Bài1 Câu a(1,5đ)<br />
(3,5điểm) 2Fe +2HCl → FeCl 2 + H 2<br />
0,25đ<br />
2Fe +6H 2 SO 4(đặc nóng) → Fe 2 (SO 4 ) 3 +3SO 2 +6H 2 O<br />
0,25đ<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2CO 2 + Ba(OH) 2 → Ba(HCO 3 ) 2<br />
0,5đ<br />
2Fe 3 O 4 + 10 H 2 SO 4(đặc nóng) → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2 O<br />
Bài 2<br />
(4,5điểm)<br />
Câu b(2đ)<br />
-Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa rồi lại tan dần<br />
cuối cùng thu được dung dịch trong suốt<br />
3NaOH + AlCl 3 → Al(OH) 3 + NaCl<br />
NaOH + Al(OH) 3 → NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
-Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa (không tan trong<br />
dung dịch NH 3 dư)<br />
- 3NH 3 + 3H 2 O + AlCl 3 → Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl<br />
Câu a(2đ)<br />
Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mỗi lọ mỗi ít làm mẫu<br />
thử, Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên:<br />
- Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng hơi xanh rồi hoá nâu dần,đồng<br />
thời <strong>có</strong> khí không màu thoát ra là FeCl 2<br />
Ba + 2H 2 O → Ba(OH) 2 + H 2<br />
Ba(OH) 2 + FeCl 2 → Fe(OH) 2 + BaCl 2<br />
Fe(OH) 2 + 2H 2 O +O 2 → 4 Fe(OH) 3<br />
Mẫu thử nào chỉ <strong>có</strong> khí không màu thoát ra là HCl<br />
Ba + 2HCl → BaCl 2 + H 2<br />
Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H 2 SO 4 và H 3 PO 4<br />
Ba + H 2 SO 4 → BaSO 4 + H 2<br />
3Ba + 2H 3 PO 4 → Ba 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2<br />
Lọc lấy kết tủa cho vào dung dich HCl, kết tủa nào tan là kết tủa<br />
của mẫu thử H 3 PO 4 ,<br />
Ba 3 (PO 4 ) 2 + 6HCl → BaCl 2 + 2H 3 PO 4<br />
Kết tủa nào không tan là kết tủa của mẫu thử H 2 SO 4<br />
Câu b, (2,5đ)<br />
Mỗi phương trình đúng được 0,25đ<br />
.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 64<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8 SO 2<br />
2SO 2 + O 2 2SO 3<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
2NaCl + 2H 2 O 2NaOH + 2H 2 + Cl 2<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2<br />
Fe + 3Cl 2 2FeCl 3<br />
H 2 + Cl 2<br />
2HCl<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
Hoặc Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2<br />
Bài 3 (4đ) a, nBa(OH) 2 = 0,1mol; nBaCO 3 = 9,85 : 197 = 0,05mol,<br />
nFeCl 2 = 12,7 : 127 = 0,1mol<br />
PTHH: Fe x O y + yCO → xFe + yCO 2 (1)<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O (2)<br />
2CO 2 + Ba(OH) 2 → Ba(HCO 3 ) 2 (3)<br />
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 (4)<br />
Theo phương trình hoá học (4)<br />
nFe = nFeCl 2 = 0,1mol => nFe = 0,1mol<br />
Vì nBaCO 3 < nBa(OH) 2 nên xét 2 trường hợp<br />
Trường hợp 1: Khi sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 chỉ xảy ra<br />
phản ứng (2),<br />
Theo phương trình hoá học (2) : nCO 2 = nBaCO 3 = 0,05mol =><br />
nCO 2 = 0,05mol<br />
Ta <strong>có</strong>: x/y = 0,1/0,05 = 2/1 (loại)<br />
Trường hợp 2: Khi sục CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 xảy ra cả<br />
hai phản ứng (2) và (3)<br />
Theo PTHH (2): nCO 2 = nBaCO 3 = nBa(OH) 2 = 0,05mol<br />
Vậy nBa(OH) 2 tham gia ở PTHH(3) = 0,1 – 0,05 = 0,05mol,<br />
Theo PTHH ( 3) nCO 2 = 2nBa(OH) 2 = 0,1mol,<br />
Tổng CO 2 tham gia ở PTHH (2) và PTHH( 3)<br />
0,1 + 0,05 = 0,15mol<br />
Ta <strong>có</strong> x/y = 0,1 / 0,15 => x/y = 2/3 => CTHH của ôxít là Fe 2 O 3<br />
b, Theo PTHH(1) nFe 2 O 3 = 0,05mol => mFe 2 O 3 = 8g<br />
c, Theo PTHH( 4 )nHCl = 0,2mol<br />
=> V dung dịch HCl = 0,2/2 = 0,1lít<br />
Bài 4 (4đ) Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 (1)<br />
2Zn + O 2 → 2ZnO (2)<br />
2Cu + O 2 → 2CuO (3)<br />
nH 2 = 4,48 / 22,4 = 0,2mol<br />
Từ PTHH 1 ta <strong>có</strong> nZn = nH 2 = 0,2mol => mZn = 0,2 , 65 = 13g<br />
Áp dụng định luật BTKL ta <strong>có</strong>:<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 65<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
1,0đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khối lượng Oxi phản ứng ở PTHH (2 )và PTHH( 3) là: 0,5đ<br />
mO 2 = 51,9 – 45,5 = 6,4g => nO 2 = 6,4/32 = 0,2mol<br />
Theo PTHH (2) ta <strong>có</strong>: nO 2 = 1/2nZn = 0,1mol => nO 2 phản ứng<br />
ở PTHH (3) là : 0,2 – 0,1 = 0,1mol,<br />
Theo PTHH (3): nCu = 2nO 2 = 0,2mol => mCu = 0,2.64 =12,8g<br />
mAg = 45,5 – 12,8 – 13 = 19,7g<br />
0,5<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
Bài 5 (4đ) a, (2đ) PTHH : 2Na + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 (1) 0.25đ<br />
Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 (2)<br />
0,25đ<br />
Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với nước<br />
2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 (3)<br />
Nếu lấy a = 100g dung dịch thì khối lượng H 2 SO 4 là A(g) và<br />
khối lượng của nước là 100 – A(g)<br />
Khối lượng H 2 tạo thành là : 0,05 , 100 = 5(g),<br />
Theo PTHH 1 và (2)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Cứ 98g H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho 2g H 2<br />
Vậy A(g) H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho 2A/ 98(g)<br />
Theo PTHH (3): Cứ 36 g nước tác dụng với Na cho 2g H 2 bay ra,<br />
0,25đ<br />
Vậy (100 – A)g nước tác dụng với Na cho 2(100 - A) / 36g H 2<br />
bay ra,<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> : 2A/98 + 2(100-36) = 5<br />
Giải phương trình trên ta <strong>có</strong> : A = 15,8. Tức là A% = 15,8%<br />
b, (2đ)<br />
Gọi khối lượng Fe 2 O 3 cần thêm vào là x( tấn)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
PTHH: Fe 2 O 3 + 3C → 2Fe + 3CO<br />
160tấn 36tấn 112tấn<br />
xtấn 36x/160tấn 112x/160tấn<br />
0,5đ<br />
Khối lượng Cácbon bị ôxi hoá :<br />
36 0,2<strong>55</strong>x 160<br />
0,5đ<br />
x<br />
Khối lượng Fe tạo thành :<br />
0,7x<br />
160<br />
Trong 1 tấn gang <strong>có</strong> 0,95 tấn Fe và 0,05 tấn C<br />
Tổng khối lượng Fe trong thép là: 0,95 + 0,7x(tấn)<br />
0,5đ<br />
Tổng khối lượng C còn lại trong thép là: 0,05 – 0,225x (tấn)<br />
Thép chứa 1% Các bon nên:<br />
mC 1 0,05 0,225x<br />
<br />
=> x = 0,174<br />
mFe 100 1<br />
0,95 0,7<br />
0,5đ<br />
Vậy phải thêm vào 0,174 tấn Fe 2 O 3 vào 1 tấn gang chứa 5%C để<br />
sản xuất 1 lọai thép chứa 1% C<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 66<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1:(1,5 điểm).<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 12<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010<br />
ĐỀ BÀI<br />
Nêu tính chất hoá học của H 2 SO 4 ? Viết phươmg trình phản ứng minh họa?<br />
Câu 2 : (2.0 điểm).<br />
Chỉ dùng thêm quỳ tím , trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ dung<br />
dịch bị mất nhãn gồm: NaCl, Ba(OH) 2 ,KOH, Na 2 SO 4 , H 2 SO 4<br />
Câu3:(2.5 điểm).<br />
Cho Mg, Fe vào dung dịch CuSO 4 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A,<br />
dung dịch B . Hỏi A,B gồm những chất gì, viết PTPƯ?<br />
Câu4:(4.0 điểm)<br />
Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS 2 và cho tất cả SO 2 thu được hấp thụ vào 2 lít dung<br />
dịch Ba(OH) 2 0.15M. Tính khối lượng muối tạo thành<br />
Câu 5: .(5.0 điểm) B là hỗn hợp gồm Fe, Al, Ba<br />
TN1 : Cho m gam B vào nước đến phản ứng xong thoát ra 8,96 lít H 2 ở (ĐKTC)<br />
TN2 : Cho m gam B vào NaOH dư thoát ra 12.32 lít H 2 ở ĐKTC<br />
TN3 : Cho m gam B vào dung dịch HCl dư thoát ra 13,44lít H 2 ở ĐKTC<br />
Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong B<br />
Câu 6:(5 điểm) A là dung dịch HCl.. B là dung dịch Ba(OH) 2<br />
Thí nghiệm 1: Trộn 50 ml dung dịch Avới 50 ml dung dịch B thu được dung dịch<br />
C. Thêm ít quỳ tím vào C thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, thêm từ từ dung dịch NaOH<br />
0,1M vào C cho tới khi quỳ trở lại màu tím , thấy tốn hết 50 ml dung dịch NaOH<br />
Thí Nghiệm 2: trộn 50 ml dung dịch A với 150 ml dung dịch B thu được dung dịch<br />
D. Thêm ít quỳ tím vào D thấy <strong>có</strong> màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HNO 3 0.1M vào D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
tới quỳ trở lại màu tím thấy tốn hết 350 ml dung dịch HNO 3<br />
Từ 2 thí nghiệm trên tính nồng độ mol(mol/lit) của các dung dịch A,B<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 67<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ SỐ: 12<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Nguồn: Đề thi <strong>HSG</strong> Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010<br />
Câu1: 1. (1.5 điểm) SGK lớp 9<br />
Axít sunfuric loãng và Axít sunfuric đặc <strong>có</strong> một số tính chất hoá học khác nhau<br />
a. Axít sunfuric loãng <strong>có</strong> tính chất <strong>hóa</strong> học của một axit<br />
- Làm đối màu quỳ tím thành đỏ<br />
- Tác dụng với một số kim loại tạo thành muối sunfat và giảI phóng khí hiđro<br />
Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2<br />
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước<br />
H 2 SO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + 2H 2 O<br />
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước<br />
H 2 SO 4 + CuO CuSO 4 + 2H 2 O<br />
- Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới bazơ mới<br />
H 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + HCl<br />
b. Axit sunfuric đặc <strong>có</strong> tính chất hoá học riêng<br />
- Tác dụng vơi kim loại <strong>giải</strong> phóng khí sunfurơ<br />
Cu + H 2 SO 4 CuSO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
- Tính háo nước ( tác dụng với đường, bông ,vải….)<br />
Câu 2. (2.0 đ)Dùng giấy quỳ tím cho vào 5 mẫu thử:<br />
Mẫu làm quỳ tím hoà hồng là dung dịch H 2 SO 4<br />
Mẫu làm quỳ tím hoá xanh là dung dịch Ba(OH) 2 ,KOH<br />
Mẫu không làm quỳ tím thay đổi màu là dung dịch Na 2 SO 4 , NaCl (0,75đ)<br />
Dùng H 2 SO 4 mới nhận biết cho vào 2 mẫu Ba(OH) 2 ,KOH . mẫu tạo kết tủa trắng là<br />
Ba(OH) 2 , mẫu không hiện tượng là KOH<br />
(0,25đ)<br />
H 2 SO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + 2H 2 O<br />
H 2 SO 4 + 2KOH K 2 SO 4 + 2H 2 O (0,5đ)<br />
Dùng Ba(OH) 2 mới nhận biết cho tác dụng với 2 mẫu Na 2 SO 4 , NaCl. Mẫu tạo kết tủa<br />
trắng là Na 2 SO 4 , mẫu không <strong>có</strong> hiện tượng là NaCl<br />
(0,25đ)<br />
Ba(OH) 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaOH (0,25đ)<br />
Câu 3.(2.5 đ) Phương trình phản ứng :<br />
Mg + CuSO 4 MgSO 4 + Cu (1) (0,25đ)<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (2) (0,25đ)<br />
Trường hợp 1: CuSO 4 hết , kim loại còn dư<br />
(0,25đ)<br />
+ chỉ <strong>có</strong> Mg phản ứng: Fe không phản ứng: chỉ <strong>có</strong> PƯ (1) (0,5đ)<br />
Chất rắn A là Fe,Cu, Mg <strong>có</strong> thể còn dư,<br />
Dung dịch B MgSO 4<br />
+ Fe phản ứng, Mg hết; <strong>có</strong> cả PƯ (1,2 ). (0,5đ)<br />
Chất rắn A là Fe <strong>có</strong> thể dư, và Cu<br />
Dung dịch B : MgSO 4 , FeSO 4<br />
Trường hợp 2 : CuSO 4 dư , kim loại hết <strong>có</strong> cả 2 phản ứng 1 và 2 (0,25đ)<br />
Chất rắn A là Cu<br />
Dung dịch B : CuSO 4 ,MgSO 4 , FeSO 4<br />
(0,5đ)<br />
Câu 4: (4.0đ) Các phương trình phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 68<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 (1) (0,5đ)<br />
SO 2 + Ba(OH) 2 BaSO 3( r) + H 2 O (2) (0,5đ)<br />
2SO 2 + Ba(OH) 2 Ba(HSO 3 ) 2 (3) (0,5đ)<br />
Ta <strong>có</strong> : n FeS 2 = 18/120 = 0.15 mol<br />
(0,25đ)<br />
Theo phương trình 1 n SO2 = 2n FeS2 = 0.3 mol<br />
(0,25đ)<br />
n Ba(OH) 2 = 2.0,125 = 0,25 mol<br />
(0,25đ)<br />
lập tỷ lệ : nSO 2 : n Ba(OH) 2 = 0,3 : 0,25 = 1.2 (0,25đ)<br />
ta nhận thấy tỷ lệ này : 1 < nSO 2 : n Ba(OH) 2 = 1.2 < 2 (<strong>có</strong> thể dựa vào số mol các chất để<br />
lập luận để tìm ra 2 muối tạo thành sau phản ứng ) (0,25đ)<br />
Vậy <strong>có</strong> 2 muối được tạo thành sau phản ứng. Gọi x,y lần lượt là số mol của BaSO 3 , Ba(HSO 3 ) 2<br />
ta <strong>có</strong><br />
(0,25đ)<br />
SO 2 + Ba(OH) 2 BaSO 3( r) + H 2 O (2)<br />
(Mol) x x x<br />
2SO 2 + Ba(OH) 2 Ba(HSO 3 ) 2 (3)<br />
( mol) 2y y y<br />
x + 2y = 0,3<br />
x+ y = 0.25<br />
tính được x = 0.2 mol ; y = 0.05 mol<br />
(0,5đ)<br />
m BaSO 3 = 0,2.217 = 43,4 g , mBa(HSO 3 ) 2 = 0,05.299 = 14,95 g<br />
(0,5đ)<br />
Câu 5: (5.0đ) Các phản ứng xảy ra ở các TN<br />
TN1: cho vào nước : Fe không phản ứng<br />
(0,75đ)<br />
Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />
2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />
Số mol H 2 ở thí nghiệm 1 là: n H 2 = 0,4 mol<br />
TH2: Cho vào NaOH dư xảy ra các phản ứng<br />
(0,75đ)<br />
Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />
2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />
2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2<br />
Số mol H 2 ở thí nghiệm 2 là: n H 2 = 0,<strong>55</strong> mol<br />
TN3: cho vào HCl dư<br />
(0,75đ)<br />
Ba + 2HCl BaCl 2 + H 2<br />
2Al + 6HCl AlCl 3 + 3H 2<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
Số mol H 2 ở thí nghiệm 3 là: n H 2 = 0,6 mol<br />
ở TH1 số mol H 2 thu được nhỏ hơn ở TN2 chứng tỏ Al còn dư và Ba(OH) 2 phản ứng hết<br />
(0,25đ)<br />
gọi x,y,z lần lượt là số mol của Ba, Al, Fe ta <strong>có</strong> số mol H 2 ở mỗi thí nghiệm thu được là:<br />
- TN1<br />
Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />
Mol x x x<br />
2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />
Mol 2x x 3x<br />
(vì Al còn dư nên hoà tan hết lượng Ba(OH) 2 )<br />
x+3x = 0,4 x = 0,1<br />
(0,5đ)<br />
- Từ TN2 ta thấy NaOH dư do đó Al phản ứng hết<br />
Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />
Mol x x x<br />
2Al + Ba(OH) 2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 69<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Mol 2x x 3x<br />
Lượng Al còn y-2x mol<br />
(0,25đ)<br />
2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2<br />
Mol y-2x<br />
1,5(y-2x)<br />
Số mol H 2 thoát ra là:<br />
x+3x+1,5(y-2x) = 0,<strong>55</strong> x + 1,5y = 0,<strong>55</strong> y = 0,3 mol (0,5đ)<br />
- Từ TN3 : vì HCl dư nên H 2 thoát ra từ Ba + Al vẫn bằng 0,<strong>55</strong> mol H 2 thoát ra từ Fe là:<br />
(0,25đ)<br />
z = 0,6 – 0,<strong>55</strong> = 0,05 mol<br />
(0,25đ)<br />
m hỗn hợp = 0,1.137 + 0,3.27 + 0,05.56 = 5,25 gam<br />
(0,25đ)<br />
phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B là<br />
%Ba = (1,37/ 5,25 ) .100 = 26,1%<br />
%Al = (1,08 / 5,25 ) .100 = 20,6%<br />
%Fe = 100 - (%Ba + %Al) = 53,3%<br />
(0,75đ)<br />
Câu 6 : ( 5.0 điểm )<br />
Thí nghiệm 1: Các phương trình phản ứng xảy ra : (0,5đ)<br />
2HCl + Ba(OH) 2 BaCl 2 + 2H 2 O<br />
HCl + NaOH NaCl + H 2 O<br />
Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước<br />
(0,25đ)<br />
Thí nghiệm 2 : Các phương trình xảy ra :<br />
(0,5đ)<br />
2HCl + Ba(OH) 2 BaCl 2 + 2H 2 O<br />
2HNO 3 + Ba(OH) 2 Ba(NO 3 ) 2 + 2H 2 O<br />
Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước<br />
(0,25đ)<br />
Từ thí nghiệm 1 ta <strong>có</strong>: nHCl = 2n Ba(OH) 2 + nNaOH<br />
(0,5đ)<br />
CMHCl .V HCl= 2 CMBa(OH) 2 .V Ba(OH) 2 + CMNaOH. VNaOH thay số vào ta <strong>có</strong><br />
CMHCl . 0,05 = 2 CMBa(OH) 2 .0,05 + 0,1 0,05<br />
CMHCl = 2 CMBa(OH) 2 . + 0,1 (1) (0,75đ)<br />
Từ thí nghiệm 2 ta <strong>có</strong>: 2n Ba(OH) 2 = nHCl + nHNO 3<br />
(0,5đ)<br />
2 CMBa(OH) 2 .V Ba(OH) 2 = CMHCl .V HCl + CMHNO 3. VHNO 3 thay số vào ta <strong>có</strong><br />
2 CMBa(OH) 2 . 0,15 = CMHCl . 0,05 + 0,1 0,35<br />
6 CMBa(OH) 2 = CMHCl + 0,7 (2) (0,75đ)<br />
Kết hợp 1và 2<br />
CMHCl = 2 CMBa(OH) 2 . + 0,1<br />
6CMBa(OH) 2 = CMHCl + 0,7<br />
Giải hệ phương trình CMHCl = 0,5M ; CMBa(OH) 2 = 0,2M (1.0đ)<br />
Ghi chú : Thí sinh làm cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với phần tương<br />
đương<br />
- Trong PTHH nếu sai công thức không cho điểm nếu không cân bằng hoặc thiếu điều<br />
kiện phản ứng trừ đi 1/2 số điểm , nếu bài toán dựa vào PTHH để <strong>giải</strong> nếu cân bằng sai<br />
thì không cho điểm bài toán kể từ khi sai<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 70<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 13<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1.( 4 điểm) Cho sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> của nguyên tố Fe (mỗi mũi tên là 1 phản ứng <strong>hóa</strong> học):<br />
H 2 SO 4<br />
(1)<br />
Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 FeCl 3 Fe<br />
Ba(OH) 2<br />
HCl đặc<br />
(2)<br />
(4) NaCl<br />
Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe(OH)<br />
(3)<br />
3<br />
(5)<br />
(8)<br />
a. Hãy chỉ ra những chỗ đúng, sai, hoặc thiếu chính xác ở sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong> trên và <strong>giải</strong> thích<br />
vì sao?<br />
b. Từ đó hãy chọn <strong>hóa</strong> chất, điều kiện (ở trên dấu mũi tên) thích hợp và viết PTHH thực hiện<br />
dãy chuyển <strong>hóa</strong> đúng.<br />
Câu 2. (4 điểm)<br />
a. Chỉ được dùng thêm 2 <strong>hóa</strong> chất tự chọn. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy phân biệt 5 chất<br />
bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH) 2 , Al 2 O 3 , Ca(NO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 , KOH.<br />
b. Hãy trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> học để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm BaCO 3 , CuO<br />
NaCl, CaCl 2 sao cho khối lượng không thay đổi.<br />
Câu 3. (4 điểm)<br />
a. Trình bày nguyên tắc, nguyên liệu, các phản ứng chính xảy ra trong quá trình luyện gang.<br />
b. Tính khối lượng quặng manhetit (chứa 10% tạp chất trơ) cần dùng để sản xuất được 2 tấn<br />
gang chứa 5% cacbon. Biết hiệu suất quá trình đạt 90%.<br />
Câu 4. (4 điểm)<br />
Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCl n và BaCl 2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia<br />
X thành 2 phần bằng nhau:<br />
Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO 3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X 1 và dung<br />
dịch X 2 . Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X 3 .<br />
a. Xác định tên kim loại R và công thức <strong>hóa</strong> học RCl n .<br />
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X 2<br />
Câu 5. (4 điểm)<br />
Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al vào trong bình đựng khí clo, nung nóng.<br />
Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 41,3 gam hỗn hợp chất rắn B. Cho toàn bộ chất<br />
rắn B tan vào trong 500 ml dung dịch HCl 1,2M thu được dung dịch C và V lít khí H 2 (đktc).<br />
Dẫn V lít khí H 2 này qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn<br />
hợp chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ <strong>có</strong> 80% H 2 phản ứng.<br />
a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.<br />
b. Tính nồng độ C M các chất trong dung dịch C (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng<br />
kể).<br />
Cho: H=1, O=16, Al=27, Ba=137, Mg=24,S=32, Fe=56, Cl=35,5, Ag = 108, Cu = 64, N=<br />
14, C= 12<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 71<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
HCl<br />
(7)<br />
t o<br />
t 0 (6)<br />
H 2 O<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 13<br />
.<br />
Câu Nội dung Điểm<br />
I 4.0<br />
a (1) chưa chính xác vì: Nếu dung dịch H 2 SO 4 loãng thì chỉ thu được<br />
FeSO 4<br />
Nếu H 2 SO 4 đặc, nguội thì Fe bị thụ động <strong>hóa</strong> nên không xảy ra phản<br />
ứng. Do đó phải dùng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng<br />
(2) Sai, vì HCl đặc dễ bay hơi nên không thể đẩy H 2 SO 4 ra khỏi muối<br />
(3) Phản ứng xảy ra nhưng không nên dùng Ba(OH) 2 vì tạo BaSO 4 kết<br />
tủa lẫn với Fe(OH) 3<br />
(4) Sai, vì Fe(OH) 3 là bazơ không tan nên không tác dụng với muối<br />
NaCl<br />
(5) đúng, vì Fe(OH) 3 là bazơ không tan nên bị nhiệt phân<br />
(6) Sai, Fe 2 O 3 không thể phân hủy thành Fe, cần <strong>có</strong> chất khử mạnh như<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
H 2 , CO...<br />
(7) Sai, Vì phản ứng xảy ra chỉ thu được FeCl 2<br />
0,25<br />
(8) sai, không thể chuyển <strong>hóa</strong> trực tiếp vì Fe 2 O 3 không tan trong nước 0,25<br />
b (1) Chọn H 2 SO 4 đặc, nóng<br />
2Fe + 6 H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6 H 2 O 0.25<br />
(2) Chọn BaCl 2 :<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3 BaCl 2 → 2FeCl 3 + 3BaSO 4<br />
0,25<br />
(3) Chọn NaOH<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6 NaOH → 2 Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
0,25<br />
(4) Chọn dd HCl:<br />
Fe(OH) 3 + 3 HCl <br />
to FeCl 3 + 3 H 2 O<br />
0,25<br />
(5) 2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + 3 H 2 O<br />
0,25<br />
(6) Chọn CO hoặc H 2<br />
Fe 2 O 3 + 3CO<br />
t o<br />
2 Fe + 3 CO 2<br />
0,25<br />
Fe 2 O 3 + 3 H 2 <br />
to 2Fe + 3 H 2 O<br />
(7) Chọn Cl 2 :<br />
0,25<br />
2Fe + 3Cl 2 <br />
to 2FeCl 3<br />
(8) không thể chuyển <strong>hóa</strong> trực tiếp<br />
0,25<br />
II 4.0<br />
a. - Cho các mẫu thử vào nước dư:<br />
+ Hai mẫu thử không tan là Mg(OH) 2 và Al 2 O 3 ( nhóm 1)<br />
0.25<br />
+ Ba mẩu thử tan tạo thành 3 dung dịch là Ca(NO 3 ) 2 , Na 2 CO 3 , KOH (<br />
nhóm 2)<br />
- Nhỏ dung dịch HCl vào 3 mẫu thử của nhóm 2:<br />
0,25<br />
+ Mẩu nào <strong>có</strong> bọt khí thoát ra là Na 2 CO 3<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O. Ta biết lọ Na 2 CO 3 0,25<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 72<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
+Lấy dung dịch Na 2 CO 3 vừa nhận biết ở trên cho vào 2 dung dịch còn 0,25<br />
lại<br />
Mẫu nào <strong>có</strong> kết tủa trắng là Ca(NO 3 ) 2 , Không <strong>có</strong> hiện tượng gì là 0,25<br />
KOH..<br />
Na 2 CO 3 + Ca(NO 3 ) 2 → CaCO 3 + 2NaNO 3<br />
0,25<br />
b.<br />
- Nhỏ dung dịch KOH vừa nhận biết ở trên vào 2 mẩu thử rắn ở nhóm 1<br />
Mẩu nào tan là Al 2 O 3 , không tan là Mg(OH) 2<br />
0,25<br />
Al 2 O 3 + 2KOH → 2KAlO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
- Cho (NH 4 ) 2 CO 3 vào dung dịch vừa thu được cho đến khi lượng kết tủa<br />
không tăng nữa, lọc kết tủa thu được CaCO 3 .<br />
0,25<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + 2NH 4 Cl<br />
-Hòa tan CaCO 3 trong dung dịch HCl:<br />
0,25<br />
CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
Cô cạn dung dịch ta thu được CaCl 2 .<br />
- Lấy nước lọc <strong>có</strong> chứa NaCl, NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 (dư) ở trên, Cho HCl 0,25<br />
vào đến khi không còn khí thoát ra:<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 + 2 HCl → 2 NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
Cô cạn dung dịch, nung ở nhiệt độ cao thu được NaCl<br />
0,25<br />
NH 4 Cl <br />
to NH 3 ↑ + HCl↑<br />
- Cho hỗn hợp chất rắn BaCO 3 , CuO vào nước, sục CO 2 vào tới dư:<br />
BaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2 .<br />
0,25<br />
Lọc kết tủa ta thu được CuO.<br />
Lấy dung dịch nước lọc đem cô cạn thu được BaCO 3<br />
0,25<br />
Ba(HCO 3 ) 2 <br />
to BaCO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
III 4.0<br />
a Nguyên tắc sản xuất gang: Dùng CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao<br />
trong lò cao<br />
Nguyên liệu: Quặng sắt (hemantit Fe 2 O 3 hoặc manhetit Fe 3 O 4 ), than<br />
cốc, không khí giàu oxi và chất phụ gia ( đá vôi...)<br />
0,25<br />
Các phản ứng chính:<br />
- Tạo chất khử CO:<br />
0,25<br />
C + O 2 <br />
to CO 2<br />
0,25<br />
CO 2 + C <br />
to 2 CO<br />
0,25<br />
- Khử oxit sắt:<br />
3CO + Fe 2 O 3 <br />
to 2Fe + 3CO 2<br />
0,25<br />
hoặc 4 CO + Fe 3 O 4 <br />
to 3 Fe + 4 CO 2<br />
- Tạo xỉ:<br />
CaCO 3 <br />
to CaO + CO 2<br />
0,25<br />
0.25<br />
CaO + SiO 2 <br />
to CaSiO 3 0,25<br />
b - Hàm lượng Fe trong gang: 100- 5 = 95 %.<br />
Khối lượng Fe <strong>có</strong> trong 2 tấn gang: 2 . 95% = 1,9 (tấn)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khối lượng Fe 3 O 4 cần dùng để <strong>có</strong> 1,9 tấn Fe là:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
232.1,9 440,8<br />
( tấn).<br />
168 168<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 73<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
440 ,8 100 4408<br />
Khối lượng quặng manhetit chứa 10% tạp chất: . =<br />
0,25<br />
168 90 1512 0,25<br />
4408 100 . ≈ 3,24 (tấn)<br />
1512 90<br />
(tấn)<br />
0,25<br />
Vì hiệu suất chỉ đạt 90% nên khối lượng quặng đã lấy là:<br />
IV 4.0<br />
a Gọi a,b là số mol của RCl n và BaCl 2 <strong>có</strong> trong 2,665 gam mỗi phần<br />
Phần 1: RCl n + n AgNO 3 → R(NO 3 ) n + n AgCl (1) 0.25<br />
a an a an (mol)<br />
BaCl 2 + 2 AgNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2 AgCl (2)<br />
b 2b b 2b (mol) 0,25<br />
5,74<br />
n AgCl = = 0,04 mol an + 2b = 0,04<br />
143,5<br />
0,25<br />
Phần 2: BaCl 2 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2 HCl (3)<br />
b<br />
b mol<br />
0,25<br />
2RCl n + nH 2 SO 4 → R 2 (SO 4 ) n + 2nHCl (4) 0,25<br />
Từ phản ứng (3) cứ 1 mol BaCl 2 chuyển thành 1 mol BaSO 4 khối lượng<br />
muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol RCl n chuyển thành 1 mol<br />
R 2 (SO 4 ) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng X 3 < m hỗn<br />
hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X 3 là BaSO 4<br />
1,165<br />
0,25<br />
Số mol BaSO 4 = = 0,005 mol b = 0,005 an = 0,03.<br />
233<br />
m hh = a(M R + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665 aM R = 0,56<br />
0,25<br />
56<br />
aM R / an = 0,56 / 0,03 M R = n<br />
3<br />
n 1 2 3<br />
M R 18,7 37,3 56(Fe)<br />
0,25<br />
Vậy R là kim loại sắt Fe. Công thức <strong>hóa</strong> học của muối: FeCl 3<br />
b. số mol AgNO 3 phản ứng theo PTHH (1), (2)=. 0,04 mol<br />
số mol AgNO 3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol<br />
Dung dịch X 2 gồm:<br />
Fe(NO 3 ) 3 ( 0,01 mol) m Fe(NO 3 ) 3 = 0,01. 142 = 1,42 g<br />
Ba(NO 3 ) 2 ( 0,005 mol) m Ba(NO 3 ) 2 = 0,005. 261=1,305 g<br />
AgNO 3 dư (0,01 mol) m AgNO 3 = 0,01 . 170 = 1,7 g<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
200<br />
m dd = + 100 - 5,74 =194,26 g<br />
0,25<br />
2<br />
1,42<br />
C% Fe(NO 3 ) 3 = .100%<br />
= 0,73%<br />
0,25<br />
194,26<br />
1,305<br />
C% Ba(NO 3 ) 2 = .100%<br />
= 0,671%<br />
0,25<br />
194,26<br />
1,7<br />
C% AgNO 3 =<br />
0,25<br />
.100% 0,875%<br />
194,26<br />
V 4.0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 74<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a. Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl 2 theo phương trình hoá học:<br />
Mg + Cl 2 <br />
to MgCl 2<br />
x x mol<br />
2Al + 3Cl 2 <br />
to 2AlCl 3<br />
y 3y/2 mol<br />
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>: m A + mCl 2 = m B<br />
mCl 2 = 41,3 - 12,9 = 28,4 g<br />
28,4<br />
nCl 2 = 0,4mol<br />
x + 3y/2 = 0,4 2x + 3y = 0,8 (1)<br />
71<br />
Cho B vào dd HCl thấy <strong>có</strong> khí H 2 thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư<br />
gọi a, b là số mol Mg, Al <strong>có</strong> trong B<br />
Mg + 2 HCl MgCl 2 + H 2<br />
a<br />
a<br />
2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
b 3b/2<br />
nH 2 = a + 3b/2<br />
0,25<br />
H 2 + CuO <br />
to Cu + H 2 O<br />
khối lượng chất rắn giảm đi chính là khối lượng oxi trong CuO bị khử 0,25<br />
m O = 20 - 16,8 = 3,2 gam<br />
Theo PTHH nH pư 3,2<br />
2 = n CuO = n O = 0, 2 mol<br />
0,25<br />
16<br />
vì chỉ <strong>có</strong> 80% H 2 tham gia phản ứng nên lượng H 2 <strong>có</strong> trong V lít là<br />
0,2.100<br />
0,25mol a + 3b/2 = 0,25 2a +3b = 0,5 (2)<br />
80<br />
0,25<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3 (4)<br />
trong hỗn hợp đầu n Mg = (a + x), n Al = (b + y)<br />
m hh = 24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9 (5)<br />
0,25<br />
Từ (4), (5) ta <strong>có</strong> hệ PT: 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3<br />
24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9<br />
Giải hệ Pt ta được (a + x) = 0,2 ; ( b + y) = 0,3<br />
0,25<br />
m Mg = 0,2 . 24 = 4,8 gam; m Al = 0,3 . 27 = 8,1 gam<br />
% m Mg =<br />
4,8<br />
8,1<br />
100% 37,21%<br />
; %m Al = 100% 62,79%<br />
12,9<br />
12,9<br />
0,25<br />
b Ta <strong>có</strong>:<br />
n bđ HCl = 0,5 . 1,2 = 0,6 mol , n pư HCl = 2 nH 2 = 2. 0,25 = 0,5 mol<br />
0,25<br />
0,2<br />
0,3<br />
0,1<br />
C M MgCl 2 = 0,4M<br />
; C M AlCl 3 = 0,6M<br />
; C M HCl = <br />
0,25<br />
0,2M<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
HCl dư.<br />
Trong dung dịch C<br />
0,25<br />
nMgCl 2 = n Mg = 0,2 mol<br />
nAlCl 3 = n Al = 0,3 mol<br />
n dư HCl = 0,6 - 0,5 = 0,1 mol.<br />
0,25<br />
Nồng độ mol các chất trong C<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 75<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
0.25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 14<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (6,5 điểm)<br />
1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch<br />
X 1 và khí X 2 . Thêm vào X 1 một ít tinh thể NH 4 Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết<br />
tủa X 3 và <strong>có</strong> khí X 4 thoát ra. Xác định X 1 , X 2 , X 3 , X 4 . Viết phương trình hoá học biểu<br />
diễn các phản ứng xảy ra.<br />
2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến <strong>hóa</strong> sau:<br />
+ NaOH C + E<br />
t<br />
A <br />
0<br />
B +NaOH +HCl H<br />
+ NaOH D +F<br />
Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa<br />
cháy(dập tắt lửa).<br />
3. a. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy tách SO 2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO 2 ,<br />
SO 3 , O 2 .<br />
b. Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm<br />
Mg, Al, Fe, Cu.<br />
4. Có 5 chất rắn: BaCl 2 , Na 2 SO 4 , CaCO 3 , Na 2 CO 3 , CaSO 4 .2H 2 O đựng trong 5 lọ riêng<br />
biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.<br />
Câu 2: (5,5 điểm)<br />
1. Lấy ví dụ bằng phương trình phản ứng cho các trường hợp sau: khi cho một kim<br />
loại vào một dung dịch muối sản phẩm tạo thành là<br />
a. Muối + kim loại b. Muối + bazơ + Khí c. Hai muối d. Duy nhất một<br />
muối<br />
2. Hãy xác định các hợp chất A,B,C,D và viết phương trình <strong>hóa</strong> học biểu diễn biến<br />
<strong>hóa</strong> sau<br />
(1) (2) (3) (4)<br />
A B C D Cu<br />
3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO 2 , C 2 H 4 và C 2 H 2 . Trình bày phương pháp dùng để tách<br />
từng khí ra khỏi hỗn hợp<br />
Câu 3: (4,0 điểm)<br />
Có hai dung dịch; H 2 SO 4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung<br />
dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C.<br />
Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy <strong>có</strong> màu xanh. Sau đó thêm từ<br />
từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 76<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm<br />
một ít quì tím vào thấy <strong>có</strong> màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì<br />
tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.<br />
a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.<br />
b. Trộn V B lít dung dịch NaOH vào V A lít dung dịch H 2 SO 4 ở trên ta thu được dung<br />
dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl 2 0,15 M được kết<br />
tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 1M được<br />
kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì <strong>đề</strong>u thu được<br />
3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ V B :V A<br />
Câu 4: (4,0 điểm)<br />
Có hỗn hợp A <strong>có</strong> khối lượng 12,9 g gồm kim loại M (<strong>hóa</strong> trị II) và S. Nung hỗn hợp<br />
trong bình kín( không <strong>có</strong> không khí), thu được chất rắn X .Đốt X trong O 2 dư thu được<br />
oxit kim loại M <strong>có</strong> khối lượng 8,1g và khí E. Hấp thụ khí E bằng dung dịch NaOH dư<br />
thấy khối lượng bình tăng 12,8 g<br />
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra<br />
b. Tìm kim loại M<br />
c. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A<br />
(Cho: O =16, H =1, C =12, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, S = 32, Cl = 35,5 )<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 77<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
.<br />
ĐỀ SỐ: 14<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
Câu 1: 6,5đ<br />
1. 1,5<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
2Al + 2NaOH + 2H 2 O NaAlO 2 + 3H 2 <br />
0,5<br />
NaOH + NH 4 Cl NaCl + NH 3 + H 2 O<br />
NaAlO 2 + NH 4 Cl + H 2 O Al(OH) 3 +NH 3 + NaCl<br />
0,5<br />
=> Dung dịch X 1 chứa NaOH dư và NaAlO 2<br />
- Khí A 2 là H 2 .<br />
- Kết tủa A 3 là Al(OH) 3<br />
- Khí A 4 là NH 3 .<br />
0,5<br />
2. 1,5<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
t<br />
MgCO 3 <br />
0<br />
MgO + CO 2<br />
CO 2 + NaOH NaHCO 3<br />
CO 2 + 2NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
NaHCO 3 + NaOH Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
0,5<br />
Na 2 CO 3 + HCl NaHCO 3 + NaCl<br />
NaHCO 3 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + NaOH + H 2 O<br />
0,5<br />
Na 2 CO 3 + CaCl 2 CaCO 3 + 2NaCl<br />
=> B là CO 2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân như MgCO 3 , BaCO 3 ..., C<br />
là NaHCO 3 , D là Na 2 CO 3 , E là Ca(OH) 2 , F là muối tan của canxi như CaCl 2 ,<br />
0,5<br />
Ca(NO 3 ) 2 ..., H là CaCO 3 .<br />
3. 2,0<br />
a. 0,5<br />
Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, còn lại O 2 :<br />
SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
SO 3 + 2NaOH Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
0,25<br />
dung dịch thu được tác dụng với H 2 SO 4 loãng:<br />
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 .<br />
0,25<br />
b. 1,5<br />
Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng:<br />
2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2 .<br />
0,25<br />
- Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO 2 dư vào nước lọc:<br />
NaAlO 2 + CO 2 + 2H 2 O Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />
- Lọc tách kết tủa Al(OH) 3 , nung đến khối lượng không đổi thu được Al 2 O 3 ,<br />
điện phân nóng chảy thu được Al:<br />
0<br />
t<br />
2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O<br />
2Al 2 O<br />
dpnc 3 4Al + 3O 2<br />
0,25<br />
- Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 78<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
dung dịch hai muối:<br />
Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />
- Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối :<br />
MgCl 2 + 2NaOH Mg(OH) 2 + 2NaCl<br />
FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl<br />
0,25<br />
- Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao:<br />
Mg(OH) 2 MgO + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O<br />
- Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao:<br />
0<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3CO 2Fe + 3CO 2<br />
MgO + CO không phản ứng<br />
- Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H 2 SO 4 đặc nguội dư, MgO tan<br />
còn Fe không tan được tách ra:<br />
0,5<br />
MgO + H 2 SO 4 (đặc nguội) MgSO 4 + H 2 O<br />
- Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg:<br />
MgSO 4 +2NaOH dư Mg(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
Mg(OH) 2 + 2HCl MgCl 2 + 2H 2 O<br />
MgCl<br />
dpnc 2 Mg + Cl 2<br />
0,25<br />
4. 1.5<br />
- Hoà tan các chất trong nước dư, phân biệt hai nhóm chất:<br />
- Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO 3 , CaSO 4 .2H 2 O. Dùng dd HCl nhận<br />
được các chất nhóm 1 (Viết PTHH).<br />
0,5<br />
- Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl 2 , Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 .<br />
0,5<br />
- Dùng dd HCl nhận được Na 2 CO 3 .<br />
- Dùng Na 2 CO 3 mới tìm ; nhận được BaCl 2 . Còn lại Na 2 SO 4 .<br />
Na 2 CO 3 +2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
0,5<br />
Na 2 CO 3 + BaCl 2 BaCO 3 + 2NaCl<br />
Câu 2: 5,5đ<br />
1. Các PTHH xảy ra 1,5<br />
a. Fe + CuSO 4 Cu + FeSO 4<br />
0,25<br />
b. 6Na + 2 FeCl 3 +6 H 2 O 6 NaCl + 2 Fe(OH) 3 + 3 H 2<br />
0,5<br />
c. Cu + 2 FeCl 3 CuCl 2 + 2 FeCl 2<br />
0,5<br />
d. Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2<br />
0,25<br />
2. 2,0<br />
- Tìm D: D Cu : D <strong>có</strong> thể là CuO nếu chất tác dụng là H 2 , CO : D <strong>có</strong><br />
thể là dung dịch muối đồng: CuCl 2 , CuSO 4 ,vv… nếu chất tác dụng là<br />
kim loại hoạt động mạnh hơn Cu ( Cu,Zn,Mg …)<br />
0,25<br />
- Tìm C: Nếu từ C tạo ra CuO thì C là Cu(OH) 2 còn nếu C là CuSO 4 thì C<br />
là Cu(OH) 2 .Do đó B là muối đồng tan như Cu(NO 3 ) 2 …,A là muối đồng 0,25<br />
tan CuCl 2<br />
Vậy <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> hai dãy biến <strong>hóa</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 79<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
AgNO 3 KOH H 2 SO 4 Fe<br />
CuCl 2 Cu(NO 3 ) 2 Cu(OH) 2 CuSO 4 Cu<br />
0,25<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BaCl 2 NaOH t O H 2<br />
0,25<br />
Hoặc: CuSO 4 CuCl 2 Cu(OH) 2 CuO Cu<br />
PTHH: CuCl 2 + AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + AgCl<br />
0,25<br />
Cu(NO 3 ) 2 + KOH Cu(OH) 2 + KNO 3<br />
0,25<br />
Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O<br />
0,25<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu<br />
0,25<br />
3. 2,0<br />
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH) 2 dư ; CO 2 được giữ lại:<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
- Nhiệt phân CaCO 3 thu được CO 2 :<br />
0<br />
t<br />
CaCO 3 CaO + CO 2<br />
0,5<br />
- Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag 2 O dư trong NH 3 ; lọc tách thu<br />
được kết tủa và hỗn hợp khí CO , C 2 H 4 và NH 3 :<br />
NH3<br />
C 2 H 2 + Ag 2 O C 2 Ag 2 + H 2 O<br />
- Cho kết tủa tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng dư thu được C 2 H 2 :<br />
0<br />
t<br />
C 2 Ag 2 + H 2 SO 4 C 2 H 2 + Ag 2 SO 4<br />
0,75<br />
- Dẫn hỗn hợp CO, C 2 H 4 và NH 3 qua dd H 2 SO 4 loãng dư, đun nóng; thu được<br />
CO:<br />
2NH 3 + H 2 SO 4 (NH 4 ) 2 SO 4<br />
. 2 4<br />
C 2 H 4 + H 2 O d dH SO CH 3 CH 2 OH<br />
- Chưng cất dung dịch thu được C 2 H 5 OH. Tách nước từ rượu thu được C 2 H 4 .<br />
0,75<br />
0<br />
170 C,<br />
H2SO4dac<br />
CH 3 CH 2 OH C 2 H 4 + H 2 O<br />
Câu 3 . 4,0<br />
a. 1,5<br />
PTHH:<br />
+ Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O (1)<br />
Vì quì tím <strong>hóa</strong> xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thêm HCl:<br />
HCl + NaOH NaCl + H 2 O (2)<br />
+ lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì <strong>hóa</strong> đỏ chứng tỏ H 2 SO 4 dư. 0,5<br />
Thêm NaOH: 2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O (3)<br />
+ Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta 0,25<br />
<strong>có</strong>:<br />
0,05.40 500<br />
0,3y - 2.0,2x = . = 0,05 (I)<br />
1000 20<br />
0,3x - 0,2 y 0,1.80 500 = = 0,1 (II)<br />
2 1000.2 20<br />
Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l<br />
0,75<br />
b. 2,5<br />
Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl 3 , chứng tỏ NaOH còn dư.<br />
AlCl 3 + 3NaOH Al(OH) 3 + 3NaCl (4)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 80<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0<br />
t<br />
2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O (5)<br />
Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl (6)<br />
0,5<br />
Ta <strong>có</strong> n(BaCl 2 ) = 0,1.0,15 = 0,015 mol<br />
n(BaSO 4 ) = 3,262 = 0,014mol < 0,015<br />
233<br />
=> n(H 2 SO 4 ) = n(Na 2 SO 4 ) = n(BaSO 4 ) = 0,014mol . Vậy V A = 0,014 = 0,02 lít<br />
0,7<br />
n(Al 2 O 3 ) = 3,262<br />
102 =0,032 mol và n(AlCl 0,75<br />
3) = 0,1.1 = 0,1 mol.<br />
+ Xét 2 trường hợp <strong>có</strong> thể xảy ra:<br />
- Trường hợp 1: Sau phản ứng với H 2 SO 4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl 3<br />
(ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol<br />
n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH) 3 ) = 6n(Al 2 O 3 ) = 6.0,032 = 0,192 mol.<br />
tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol<br />
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là 0,22<br />
1,1 = 0,2 lít .Tỉ lệ V 0,75<br />
B:V A = 0,2:0,02 =10<br />
- Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH) 3 :<br />
Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O (7)<br />
Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol<br />
Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là 0,364 ≃ 0,33 lít<br />
1,1 0,5<br />
=> Tỉ lệ V B :V A = 0,33:0,02 = 16,5<br />
Câu 4. 4,0đ<br />
a. M + S MS<br />
2MS + 3O 2 2 MO + 2 SO 2<br />
0,75<br />
Nếu dư S : O 2 + S SO 2<br />
2 NaOH + 3SO 2 2 Na 2 SO 3 + 2 H 2 O<br />
0,5<br />
b. Tìm kim loại M :<br />
Khí E là SO 2 <strong>có</strong> số mol n 12,8<br />
SO 2 = <br />
0,25<br />
0, 2<br />
64<br />
Khối lượng kim loại : 12,9 – 0,2.32 = 6,5 g<br />
0,5<br />
8,1 6,5<br />
Số mol kim loại : 0,1mol<br />
16<br />
0,5<br />
6,5<br />
Khối lượng nguyên tử kim loại M = 65 . Vậy kim loại là Zn<br />
0,1<br />
6,5.100<br />
c. % khối lượng Zn : 50,39%<br />
. % khối lượng S = 49,61%.<br />
12,9<br />
0,75<br />
0,75<br />
Chú ý khi chấm thi:<br />
- Trong các phương trình <strong>hóa</strong> học nếu viết sai công thức <strong>hóa</strong> học thì không cho<br />
điểm, nếu không viết điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng phương trình hoặckhông<br />
ghi trạng thái các chất phản ứng hoặc cả ba thì cho 1/2 số điểm của phương trình đó.<br />
-Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của <strong>đề</strong> ra<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 81<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
ĐỀ SỐ: 15<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1:( 4đ)<br />
1/ Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn<br />
toàn A vào H 2 SO 4 đặc nóng. Cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Viết<br />
phương trình phản ứng <strong>hóa</strong> học.<br />
2/ Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:<br />
a/ Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO 4<br />
b/ Sục khí SO 2 vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2<br />
Câu 2: (4,5đ)<br />
1/ Có 5 mẫu chất khí A, B, C, D, E đựng trong 5 lọ riêng biệt . Mỗi khí <strong>có</strong> một tính chất<br />
sau:<br />
a/ Khí A cháy tạo ra chất lỏng(ở nhiệt độ thường) không màu, không mùi, chất lỏng này<br />
làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng thành màu xanh.<br />
b/ Khí B rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt sinh ra chất khí làm đục<br />
nước vôi trong.<br />
c/ Khí C không cháy, nhưng làm vật cháy sáng chói hơn.<br />
d/ Khí D không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa của vật đang cháy<br />
e/ Khí E tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp 2 axit <strong>có</strong> tác dụng tẩy trắng, sát trùng, diệt<br />
khuẩn.<br />
Hãy cho biết A,B, C,D, E là những khí nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra?<br />
2/ Xác định chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K và viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:<br />
A + O 2 B+C B + O 2 t o , xt D<br />
D + E F<br />
D + BaCl 2 + E G + H<br />
F+ BaCl 2 G + H H + AgNO 3 AgCl + I<br />
I + A J + F + NO + E<br />
J + NaOH Fe(OH) 3 + K<br />
Câu 3:( 5,5đ) Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Mg nặng 20 gam được hòa tan hết bằng<br />
axit H 2 SO 4 loãng, thoát ra khí A, nhận được dung dịch B và chất rắn D. Thêm KOH dư<br />
vào dung dịch B rồi sục không khí để xảy ra hoàn toàn phản ứng.<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4 Fe(OH) 3 <br />
Lọc kết tủa và nung đến luợng không đổi cân nặng 24 (g). Chất rắn D cũng được<br />
nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 5 gam. Tìm % khối lượng mỗi kim<br />
loại ban đầu?<br />
Câu 4:(6 đ) Nung 25,28gam hỗn hợp FeCO 3 v à Fe x O y dư tới phản ứng hoàn toàn, thu<br />
được khí A và 22,4 gam Fe 2 O 3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 40ml dung<br />
dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa.<br />
1, Viết các phương trình phản ứng xảy ra.<br />
2, Tìm công thức phân tử của Fe x O y<br />
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố <strong>hóa</strong> học do Bộ Giáo dục<br />
- đào tạo ban hành và máy tính bỏ túi.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 82<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 15<br />
Câu 1 Nội dung đáp án 4đ<br />
1, CO + CuO Cu + CO 2 chất rắn A (Cu + CuO dư), khí B(CO 2 )<br />
CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O<br />
Cu + 2H 2 SO 4 CuSO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
CO+Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
2, a. Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (d 2 màu xanh+<strong>có</strong> kết tủa Cu)<br />
b, SO 2 + CO(HCO 3 ) 2 CaCO 3 +2CO 2 +H 2 O (<strong>có</strong> kết tủa, <strong>có</strong> khí )<br />
2SO 2 +Cu(HCO 3 ) 2 Ca(HSO 3 ) 2 + 2CO 2 ( <strong>có</strong> khí )<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
0,75đ<br />
Câu 2 4,5đ<br />
1, Căn cứ vào tính chất đã nêu ta biết:<br />
o<br />
a, A là khí H 2 : H 2 + O 2 <br />
t<br />
H 2 O<br />
0,5đ<br />
1 0,75đ<br />
b, B là khí CO: CO + O2 CO 2<br />
2 0,25đ<br />
c, C là khí O 2<br />
0,25đ<br />
d, D là khí CO 2<br />
e, E là khí Cl 2 : Cl 2 + H 2 O HCl + HClO<br />
0,75đ<br />
2, A: Là FeS 2 hoặc FeS<br />
FeS 2 + O 2 SO 2 + Fe 2 O 3<br />
0,25đ<br />
(B)<br />
SO 2 + O 2 0,25đ<br />
3<br />
(D)<br />
SO 3 + H 2 O H 2 SO 4<br />
0,25đ<br />
(D) (E) (F)<br />
SO 3 +BaCl 2 +H 2 O BaSO 4 +2HCl<br />
0,25đ<br />
(D) (E) (G) (H)<br />
H 2 SO 4 +BaCl 2 BaSO 4 +2HCl<br />
0,25đ<br />
(F) (G) (H)<br />
HCl +AgNO 3 AgCl +HNO 3<br />
0,25đ<br />
(H)<br />
(I)<br />
8HNO 3 +FeS 2 Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + 5NO +2H 2 O<br />
0,25đ<br />
(J) (F) (E)<br />
Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + H 2 SO 4 + 3NaNO 3<br />
0,25đ<br />
(J)<br />
(K)<br />
Câu 3 5,5đ<br />
Cu không tan trong H 2 SO 4 loãng là chất rắn D khi nung trong không<br />
khí. 2Cu +O 2 <br />
o<br />
2CuO<br />
1đ<br />
ta <strong>có</strong> m 5 Cu = . 64 = 4 (g) m Mg +m Fe = 16(g)<br />
80 0,5đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
% Cu= x 100 = 20%<br />
20 0,5đ<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 83<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Fe + H 2 SO 4(l) FeSO 4 + H 2<br />
Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2<br />
FeSO 4 + 2KOH Fe(OH) 2 +K 2 SO 4<br />
MgSO 4 + 2KOH Mg(OH) 2 +K 2 SO 4<br />
4Fe(OH) 2 +O 2 +H 2 O 4Fe(OH) 3 <br />
o<br />
2Fe(OH) 3 <br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />
Mg(OH) 2 <br />
t o<br />
MgO +H 2 O<br />
Theo phương trình phản ứng:<br />
Lượng oxit bằng 24 – 26 = 18 g 0,5mol<br />
Gọi x là số mol của Fe; Gọi y là số mol của Mg<br />
56x24y16<br />
Ta <strong>có</strong> hệ phương trình: 1 ,5x<br />
y0,5<br />
x<br />
y 0,<br />
2<br />
m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 (g).<br />
11,2<br />
%Fe = 100% 56%<br />
20<br />
m Mg = 4,8(g) %Mg =24%<br />
Thu được 7,88 gam kết tủa đó là BaCO 3<br />
ta <strong>có</strong> n = 0,14 mol; n Fe 2 O 3<br />
Ba(OH )<br />
= 0,06 mol; n<br />
2<br />
BaCO<br />
= 0,04mol<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
1đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
Câu<br />
4<br />
1,<br />
2đ<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình<br />
4FeCO 3 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4CO 2 (1)<br />
0,5đ<br />
3x 2y<br />
2Fe x O y + ( ) O2 xFe2O3<br />
(2)<br />
0,5đ<br />
2<br />
CO 2 +Ba(OH) 2 BaCO 3 +H 2 O (3)<br />
0,5đ<br />
2CO 2 +Ba(OH) 2 Ba(HCO 3 ) 2 (4)<br />
0,5đ<br />
2 4đ<br />
Do nBa( OH ) 2<br />
nBaCO<br />
nên <strong>có</strong> 2 khả năng xảy ra:<br />
3 <br />
Nếu Ba(OH) 2 dư (0,02 mol) thì n CO<br />
0, 04mol<br />
(không <strong>có</strong> phản ứng<br />
2<br />
2đ<br />
(4)) mFe<br />
x O y<br />
25,28<br />
(0,04116)<br />
20,64( g)<br />
0,04<br />
nFe 2 O 3<br />
tạo ra từ khí Fe x O y = 0,14 - = 0,12 (mol)<br />
2<br />
Số mol Fe= 0,24 (mol) còn số mol O = 0,45 (mol)<br />
Tỉ số O : Fe = 1,875 >1,5 (loại ).<br />
Vậy nBa(OH )<br />
không dư; 0,025 mol Ba(OH)<br />
2<br />
2 tham dư phản ứng (4)<br />
khi đó n<br />
CO<br />
= 0,04 + 0,04 = 0,08(mol)<br />
2<br />
2đ<br />
Vậy mFe<br />
x O y<br />
25,28<br />
(0,08116)<br />
16( g)<br />
0,08<br />
Số mol Fe 2 O 3 tạo ra ở (2) = 0,14 - = 0,1 (mol)<br />
2<br />
m Fe<br />
0,1 160 16( g)<br />
2 O<br />
<br />
3<br />
O 2 dư phản ứng (2) = 0 và oxit sắt ban đầu là Fe 2 O 3.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 84<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (4 điểm)<br />
1. Nêu các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ nếu <strong>có</strong>.<br />
a. Cho bột nhôm vào dung dịch Natri hyđrôxit.<br />
b. Cho bột sắt vào dung dịch Đồng sunfat.<br />
c. Cho miếng Natri vào dung dịch Nhôm sunfat.<br />
2. Hoàn thành sơ đồ chuyển <strong>hóa</strong>:<br />
ĐỀ SỐ: 16<br />
A D E<br />
FeCl 3 FeCl 3<br />
B<br />
F<br />
Hãy xác định các chất A, B, C, D, E, F – Viết PTHH.<br />
Câu 2: (4 điểm)<br />
Nung 10,23g hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với Cacbon dư, toàn bộ lượng khí<br />
sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, phản ứng xong thu được 5,5g kết<br />
tủa. Tính thành phần % theo khối lượng các oxit trong hỗn hợp ban đầu.<br />
Câu 3: (4 điềm)<br />
Có một oxit sắt chưa rõ công thức. Chia lượng oxit này làm hai phần bằng nhau.<br />
a/ Để hòa tan hết phần 1, phải dùng 150 ml dung dịch HCl 3M.<br />
b/ Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được<br />
8.4 gam sắt.Hãy tìm công thức phân tử của oxit sắt trên.<br />
Câu 4: (4 điểm)<br />
a. Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch muối ăn <strong>có</strong> nồng độ 15% được dung dịch mới<br />
<strong>có</strong> nồng độ 18%.<br />
Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu.<br />
b. Hòa tan a(g) Natri oxit vào 175,2g nước thu được dung dịch Natri hidroxit 16%.<br />
Tính a(g) Natri oxit cần dùng.<br />
Câu 5: (4 điểm)<br />
Cho các chất Na, MgCl 2 , FeCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Chỉ dùng thêm H 2 O hãy nhận biết các<br />
chất trên<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 85<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 16<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nội dung<br />
Câu 1:a. Hiện tượng:<br />
1. Có bọt khí thoát ra. Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 +3H 2 <br />
2. Mất màu xanh của dung dịch.<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu<br />
3. Có bọt khí t<strong>hóa</strong>t ra, <strong>có</strong> kết tủa và kết tủa tan khi Na dư<br />
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 <br />
6NaOH + Al 2 (SO 4 ) 3 3Na 2 SO 4 + 2Al(OH) 3 <br />
NaOH + Al(OH) 3 NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
b. Xác định chất A,B,D,E.F<br />
A. Fe E. Fe(OH) 3 B. Cl 2 F. HClD. Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
A FeCl 3 : 2Fe + 3Cl 2 2FeCl 3<br />
B FeCl 3 : 3Cl 2 + 2Fe 2FeCl 3<br />
A Fe 2 (SO 4 ) 3 : 2Fe + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 <br />
D Fe(OH) 3 : Fe 2 (SO 4 ) 3 +6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
B HCl : Cl 2 + H 2 2HCl<br />
E FeCl 3 : 2Fe(OH) 3 + 6HCl <br />
2FeCl 3 + 3H 2 O<br />
F FeCl 3 : 6HCl +2Fe(OH) 2 2FeCl 3 + 3H 2 O<br />
Câu 2: CuO + C<br />
2x<br />
o<br />
o<br />
t<br />
<br />
t<br />
<br />
2Cu + CO 2 <br />
2PbO + C 2Pb + CO 2 <br />
2y<br />
y<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
0,0<strong>55</strong>mol<br />
0,0<strong>55</strong>mol<br />
Số mol CaCO 3 = 5,5: 100 = 0,0<strong>55</strong>mol<br />
Ta <strong>có</strong> hệ PT: 160x + 446y = 10,23<br />
x + y = 0,0<strong>55</strong><br />
Giải ra ta được: x = 0,05; y = 0,005<br />
0,05x160<br />
x100<br />
%CuO =<br />
= 78,2%<br />
10,23<br />
0,005x446x100<br />
%PbO =<br />
= 21,8%<br />
10,23<br />
Câu 3:<br />
- Số mol HCl là: n HCl = 0,15 . 3 = 0,45 (mol)<br />
- Số mol sắt là: n Fe = 8,4 : 56 = 0,15 (mol)<br />
x<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 86<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
.<br />
Điểm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
- Công thức của oxit sắt trên <strong>có</strong> dạng: Fe x O y<br />
- Các PTHH:<br />
* Phần 1: Fe x O y + 2y HCl x FeCl 2y/x + y H 2 O (1)<br />
Mol: 0,45/2y 0,45<br />
* Phần 2: Fe x O y + y CO x Fe + y CO 2 (2)<br />
Mol: 0,15/x 0,15<br />
- Theo <strong>đề</strong> bài: Khối lượng của oxit sắt ở mỗi phần bằng nhau nên ta <strong>có</strong><br />
phương trình:<br />
0,45/2y = 0,15/x<br />
0,45x = 0,15.2y<br />
x/y = 2/3<br />
Nên: x = 2 ; y = 3<br />
Vậy, công thức phân tử của oxit sắt đó là Fe 2 O 3.<br />
Câu 4:<br />
a. Gọi: Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban đầu là C % đ , m dd đ .<br />
Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban sau là C % S , (m dd đ – 60).<br />
- Vì khối lượng chất tan trước và sau không đổi, ta <strong>có</strong>:<br />
C<br />
m C m <br />
. . ( 60)<br />
m %ñ ddñ %S ddñ<br />
ct <br />
100% 100%<br />
15% .<br />
m<br />
18% . ( 60)<br />
ddñ m<br />
ddñ<br />
<br />
100% 100%<br />
=> m dd đ = 360g<br />
a<br />
b. Số mol Na 2 O : mol<br />
62<br />
PTHH : Na 2 O + H 2 O 2NaOH<br />
a mol ---> 2 a mol<br />
62<br />
62<br />
a<br />
(2 )40<br />
Ta <strong>có</strong> : C % dd NaOH = 62 .100% 16%<br />
(a 175, 2)<br />
=> a = 24,8(g)<br />
Câu 5:<br />
Đánh số các lọ <strong>hóa</strong> chất<br />
Trích mỗi ít <strong>hóa</strong> chất làm mẫu thử<br />
Cho nước vào các mẫu thử<br />
Trường hợp <strong>có</strong> khí thoát ra là Na:Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 <br />
Cho NaOH vào các mẫu thử còn lại<br />
Trường hợp tạo kết tủa trắng ngả xanh là FeCl 2<br />
2NaOH + FeCl 2 Fe(OH) 2 + 2NaCl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 87<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trường hợp tạo kết tủa trắng tan trong NaOH dư là AlCl 3<br />
3NaOH + AlCl 3 Al(OH) 3 + 3NaCl<br />
Trường hợp tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl 3<br />
3NaOH + FeCl 3 Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />
Kết tủa trắng là MgCl 2<br />
2NaOH + MgCl 2 Mg(OH) 2 + 2NaCl<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 88<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
ĐỀ SỐ: 17<br />
Câu 1. (2.0 điểm):<br />
Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng được dung<br />
dịch A <strong>có</strong> chứa chất rắn B. Cho chất rắn B vào trong 200 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong dung dịch<br />
HCl <strong>có</strong> khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dung<br />
dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí N 2 thì thu<br />
được rắn K <strong>có</strong> khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2<br />
dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N <strong>có</strong> khối lượng<br />
5,46 gam .<br />
a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.<br />
b. Tìm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.<br />
(Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1)<br />
Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu<br />
được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch<br />
H 2 SO 4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B.<br />
a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích<br />
khí B.<br />
b. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO 4 .<br />
7H 2 O.<br />
Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO 3 0,5 M,<br />
sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />
thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V.<br />
Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch<br />
HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />
được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam<br />
chất rắn.<br />
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu.<br />
b. Xác định công thức của oxit sắt.<br />
Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M 2 CO 3 , MHCO 3 , MCl (M là kim loại<br />
kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (<strong>có</strong> khối<br />
lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO 2 (ở đktc). Chia B<br />
thành 2 phần bằng nhau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 89<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối<br />
khan.<br />
Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa.<br />
a. Xác định tên kim loại M.<br />
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A.<br />
c. Tính giá trị của V và m.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 17<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
Câu 1: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng<br />
được dung dịch A <strong>có</strong> chứa chất rắn B . Cho chất rắn B vào trong200 ml dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng 0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong<br />
dung dịch HCl <strong>có</strong> khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư<br />
vào dung dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí<br />
N 2 thì thu được rắn K <strong>có</strong> khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch<br />
Ba(OH) 2 dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N <strong>có</strong> khối<br />
lượng 5,46 gam .<br />
a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.<br />
b. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.<br />
(Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1)<br />
Viết các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (1)<br />
x<br />
x<br />
CuO +2HCl CuCl 2 + H 2 O (2 )<br />
0,02 0,02<br />
Vì chất rắn B tác dụng với H 2 SO 4 loãng cho dung dịch không màu và chất<br />
rắn D không tan trong axit nên CuO tan hết trong HCl ở trên và <strong>có</strong> phản<br />
0.5<br />
ứng:<br />
Fe + CuCl 2 Cu + FeCl 2 (3) ( CuCl 2 phản ứng hết)<br />
0,02 0,02
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
Kết tủa M là : Fe(OH) 2 + BaSO 4 nung trong không khí<br />
BaSO 4 BaSO 4 (7)( không bị nhiệt phân )<br />
0,02 – y 0,02 – y<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 2H 2 O (8)<br />
y y /2<br />
Ta <strong>có</strong> rắn N là BaSO 4 0,02 – y + y mol và Fe 2 O 3 y /2 : tổng khối lượng<br />
là<br />
233 . ( 0,02 ) + (y/2). 160 = 5,46 => y = 0,01<br />
NaOH đun sôi để nguội không <strong>có</strong> O 2 , NaOH + dd A chỉ <strong>có</strong> FeCl 2 số mol<br />
là x + 0,02 mol<br />
FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl (9)<br />
0.5<br />
x + 0,02 x + 0,02<br />
Kết tủa F là Fe(OH) 2 nung trong khí N 2 khí trơ<br />
Fe(OH) 2 FeO + H 2 O (10)<br />
x + 0,02 x + 0,02<br />
Chất rắn K là FeO <strong>có</strong> khối lượng (x + 0,02 ) . 72 = 9,72 gam<br />
x = 0,115 mol<br />
Vậy số mol sắt ban đầu là:<br />
( phản ứng 1,3,4 ) x + y+ 0,02 = 0,115 + 0,02 +0,01 = 0,145 mol 0.5<br />
Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
m CuO = 0,02 . 80 = 1,6 gam<br />
m Fe = 0,145. 56 = 8,12 gam<br />
Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe 2 O 3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu<br />
được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch<br />
H 2 SO 4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B.<br />
c. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích<br />
khí B.<br />
d. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO 4 .<br />
7H 2 O.<br />
a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe 2 O 3 và FeO<br />
Ta <strong>có</strong> khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15,2g (1)<br />
Phương trình <strong>hóa</strong> học.<br />
Fe 2 O 3 +<br />
t<br />
3H 2 <br />
0<br />
2Fe + 3H 2 O<br />
x 3x 2x<br />
FeO +<br />
t<br />
H 2 <br />
0<br />
Fe + H 2 O<br />
0.5<br />
y y y<br />
Số mol của H 2 SO 4 : n<br />
H 2 SO 4<br />
2 . 0,1 = 0,2mol<br />
Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 (*)<br />
(2x + y) (2x + y) (2x + y) mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 91<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
Theo PTHH<br />
n n n n<br />
H SO<br />
<br />
Fe<br />
2<br />
2 4<br />
Fe2O3<br />
n 2x<br />
y <br />
2 SO 4<br />
FeO<br />
H<br />
0, 2 mol (2)<br />
Từ (1) và (2) x = 0,05 mol, y = 0,1 mol<br />
m = 0.05 . 160 = 8g; m FeO = 0,1 . 72 = 7,2g.<br />
<br />
Fe 2 O3<br />
8<br />
% m<br />
Fe 2 O<br />
= .100% 52, 6%<br />
3<br />
15.2<br />
%m FeO = 100% - 52,6% = 47,4%.<br />
Theo pư (*): n<br />
H<br />
= n<br />
2 Fe = 2x + y =2. 0,05 + 0.1 = 0,2 mol<br />
V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.<br />
<br />
H 2<br />
b.<br />
FeSO H O<br />
mFeSO<br />
4 7H<br />
2O<br />
n<br />
4 . 7<br />
=<br />
2 FeSO4<br />
n = 2x + y = 0.2 mol<br />
.<br />
= 0,2 . 278 = <strong>55</strong>,6g. 0.5<br />
Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO 3 0,5 M,<br />
sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />
thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V.<br />
nNO = 6,72/22,4 = 0,03 mol.<br />
- Nếu Fe tác dụng hết HNO 3 chỉ tạo ra muối Fe(NO 3 ) 3 theo ptpư :<br />
Fe+ 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />
n<br />
Fe( NO 3 ) 3<br />
= n NO = 0,03 mol m<br />
Fe(NO 3 )<br />
= 0,03.242 = 7,26g 7,82g<br />
3<br />
0.5<br />
không t/m điều kiện <strong>đề</strong> bài (loại).<br />
- Nếu chỉ tạo ra muối Fe(NO 3 ) 2 theo ptpư :<br />
Fe+ 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />
0,03 0,03 0,03 mol<br />
Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) 2<br />
0,03 0,045 mol<br />
m<br />
Fe(NO 3 )<br />
= 0,045.180 = 8,1 g 7,82g loại<br />
3<br />
- Vậy : Fe pư với HNO 3 tạo ra 2 muối theo các ptpư :<br />
Fe+ 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O (1)<br />
0.5<br />
0,03 0,12 0,03 0,03 mol<br />
Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) 2 (2)<br />
x 2x 3x mol<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong>: (0,03 – 2x).242 + 3x.180 = 7,82<br />
x = 0,01 mol.<br />
Vậy tổng số mol Fe pư ở (1) và (2) là: 0,01 + 0,03 = 0,04 mol<br />
m = 0,04.56 = 2,24g.<br />
0.5<br />
V = 0,12/0,5 = 0,24 lít = 240ml.<br />
<br />
HNO3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch<br />
HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />
được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 92<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
chất rắn.<br />
a)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu.<br />
b) Xác định công thức của oxit sắt.<br />
a) Fe + HCl FeCl 2 + H 2 (1)<br />
0,04 mol 0,04 mol<br />
Fe x O y + 2yHCl x FeCl 2y/x + y H 2 O (2)<br />
%m Fe = 13,86%<br />
1.0<br />
(0,75 đ)<br />
%m FexOy = 100 – 13,86 = 86,14 (%)<br />
b) n Fe2O3 = 17,6/160 =0,11<br />
2 FeFeCl 2 Fe(OH) 2 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3<br />
0,04 mol 0,02 mol<br />
2Fe x O y …Fe(OH) 3 x Fe 2 O 3<br />
(0,18/x) mol<br />
0,09 mol<br />
1.0<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong>:<br />
0,04.56 + (0,18/x) (56x +16y) = 16,16<br />
=> x/y = 3/4 => CTPT oxit Fe x O y là Fe 3 O 4<br />
Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M 2 CO 3 , MHCO 3 , MCl (M là kim loại<br />
kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (<strong>có</strong> khối<br />
lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO 2 (ở đktc). Chia B<br />
thành 2 phần bằng nhau:<br />
Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối<br />
khan.<br />
Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa.<br />
a. Xác định tên kim loại M.<br />
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A.<br />
c. Tính giá trị của V và m.<br />
a. xác định tên kim loại:<br />
M 2 CO 3 + 2HCl 2MCl + CO 2 + H 2 O (1)<br />
MHCO 3 + HCl MCl + CO 2 + H 2 O (2)<br />
Dung dịch B: MCl, HCl dư<br />
½ dung dịch B + KOH (3)<br />
HCl + KOH KCl + H 2 O (3)<br />
½ dung dịch B + AgNO 3<br />
HCl + AgNO 3 AgCl + HNO 3 (4)<br />
MCl + AgNO 3 AgCl + MNO 3 (5)<br />
n CO2 =5,6/22,4 = 0,25 mol<br />
n AgCl = 50,225/143,5 = 0,35 mol<br />
n KOH = 0,1.1 = 0,1 mol<br />
Gọi x,y,z lần lượt là số mol của M 2 CO 3 , MHCO 3 , MCl trong hỗn hợp A<br />
(với x,y,z >0)<br />
Phương trình theo khối lượng của hỗn hợp A.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 93<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
1.0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
(2M +60)x + (M+61)y +(M+ 35,5)z = 30,15 (a)<br />
Theo (3) : n HCl dư = n KOH = 0,1 mol<br />
Theo (4) và (5): n AgCl = n HCl dư + n MCl = 0,35 mol<br />
n MCl phản ứng = 0,35 – 0,1 =0,25 mol<br />
Từ (1) và (2):<br />
n MCl = 2n M2CO3 + n MHCO3 = 2x + y (b)<br />
Phương trình theo tổng số mol MCl trong dung dịch B:<br />
2x+ y + z = 0,25 .2 = 0,5 mol (c)<br />
Từ (1) và (2) :n CO2 = n M2CO3 + n MHCO3 = x+ y<br />
=> x+ y = 0,25 (d)<br />
Từ (c) và (d): y = 0,25 –x; z = 0,25 – x<br />
Thay y,z vào (a):<br />
(2M+ 60)x + (M+61) (0,25 – x) + (M + 35,5) (0,25 – x) =30,15<br />
0,5M – 36,5x = 6,025<br />
=> x = (0,5m – 6,025)/36,5<br />
Vì : 0 m KCl = 0,1 .74,5 =7,45 g<br />
=> m = 14,625 + 7,45 = 22,075 g<br />
Tính V:<br />
Theo (1),(2),(3): n HCl =2n Na2CO3 + n NaHCO3 + 2n KOH<br />
= 2x + y+ 0,2 = 2.0,15 + 0,1 + 0,2 = 0,6 mol<br />
V= (n.M.100)/(C5.D) = (0,6.36,5.100)/(10,52.1,05)= 198,26ml<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1.0<br />
1.0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 94<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (3,5 đ)<br />
1/ Xác định các chất A,B,C,D,E,H và thực hiện dãy chuyển <strong>hóa</strong> sau:<br />
ĐỀ SỐ: 18<br />
+ O 2 B + H 2 O C<br />
A + O 2 H H<br />
+ NaOH<br />
D + NaOH E<br />
2/Hãy chọn 5 chất rắn khác nhau để khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch HCl ta<br />
thu được 5 chất khí khác nhau. Viết PTHH.<br />
Câu 2: (4,0 đ)<br />
1/Nêu hiện tượng xảy ra và viết các PTHH khi:<br />
a/ Cho Ba vào dung dịch AlCl 3<br />
b/Cho Na vào dung dịch CuSO 4<br />
c/ Dẫn khí CO dư nung nóng qua ống sứ đựng CuO, MgO, Al 2 O 3 , sau đó cho tác dụng<br />
với dung dịch HCl.<br />
d/ Cho đồng kim loại vào dung dịc HCl <strong>có</strong> oxi tan.<br />
2/Bằng phương pháp <strong>hóa</strong> học làm thế nào để nhận ra sự <strong>có</strong> mặt của mỗi khí trong hỗn<br />
hợp gồm: CO, CO 2 , SO 2 , SO 3. . Viết PTHH.<br />
Câu 3: (3,5 đ) Hòa tan hoàn toàn 0,32 gam một kim loại <strong>hóa</strong> trị II vào dung dịch<br />
H 2 SO 4 đặc nóng, lượng khí SO 2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn bởi 45 ml NaOH 0,2 M<br />
cho dung dịch chứa 0,608 gam muối. Xác định kim loại .<br />
Câu 4: (4,5 đ) Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500 ml<br />
dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi cốc thì ở mỗi thanh <strong>có</strong><br />
thêm đồng bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22 gam. Trong dung<br />
dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO 4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO 4 . Thêm<br />
NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu<br />
được 14,5 gam chất rắn.<br />
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra<br />
b. Tính khối lượng đồng bám trên mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của dung<br />
dịch CuSO 4 ban đầu.<br />
Câu 5: (4,5 đ) Cho hỗn hợp 2 muối ASO 4 và B 2 (SO 4 ) 3 <strong>có</strong> số mol theo tỉ lệ 1: 2,<br />
nguyên tử khối của B lớn gấp 1,125 lần nguyên tử khối của A. Hòa tan hoàn toàn 16,08<br />
hỗn hợp trên vào nước để được 200 gam dung dịch. Lấy 100 gam dung dịch này cho tác<br />
dụng với dung dịch BaCl 2 dư sinh 16,31 gam kết tủa.<br />
1/ Xác định tổng số mol 2 muối <strong>có</strong> trong hỗn hợp ban đầu.<br />
2/ xác định A, B và nồng độ % của dung dịch ban đầu.<br />
(Biết:Mg=24,Al=27,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5;Ba=137,S=32,O=16,Na=23,H=1)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 95<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 18<br />
.<br />
Câu1: 1/ Điểm 1,75<br />
(3,5 đ)<br />
A là FeS 2 hoặc S, H là SO 2 , B là SO 3 , C là H 2 SO 4 , D là NaHSO 3 , E là<br />
Na 2 SO 4<br />
0,25<br />
PTHH: 4FeS 2 + 11O 2 -> 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
0,25<br />
Hoặc S + O t0 2 SO 2<br />
2SO 2 + O 2 V 2 O 5<br />
2SO 3<br />
0,25<br />
SO 3 + H 2 O -> H 2 SO<br />
0,25<br />
4<br />
SO 2 + NaOH -> NaHSO<br />
0,25<br />
3<br />
NaHSO 3 + NaOH -> Na 2 SO<br />
0,25<br />
3<br />
H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 -> Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
2/ 1,75<br />
5 chất khí đó là: Cl 2 , H 2 , SO 2 , CO 2 , H 2 S<br />
5 chất khí đó là: MnO 2 , kim loại đứng trước H 2 , Na 2 CO 3 , NaHSO 3 ,<br />
0,25<br />
0,25<br />
FeS<br />
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2<br />
MnO 2 + 4HCl -> MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl -> 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
FeS + 2HCl -> FeCl 2 + H 2 S<br />
0,25<br />
NaHSO 3 + HCl -> NaCl + SO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
Câu2 1/ 2,0<br />
(4,0 đ) a/ Có khí không màu thoát ra do:<br />
Ba + H 2 O -> Ba(OH) 2 + H 2<br />
Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần do:<br />
3Ba(OH) 2 + 2AlCl 3 -> 2Al(OH) 3 + 3BaCl 2<br />
Ba(OH) 2 + 2Al(OH) 3 -> Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O<br />
b/ Có bọt khí không màu thoát ra do:<br />
2Na + 2H 2 O -> 2NaOH + H 2<br />
Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ do:<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
CuSO 4 + 2NaOH -> Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
0,25<br />
c/ Xuất hiện chất rắn màu đỏ:<br />
CuO + CO<br />
t0 Cu + CO 2<br />
0,25<br />
Sau đó cho dd HCl vào thấy còn lại duy nhất một chất rắn màu đỏ<br />
trong dung dịch:<br />
MgO + 2HCl -> MgCl 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
Al 2 O 3 + 6HCl -> 2AlCl 3 + H 2 O<br />
d/ Dung dịch chuyển sang màu xanh do:<br />
0,5<br />
2Cu + 4HCl + O 2 -> 2CuCl 2 + 2H 2 O<br />
2/ 2,0<br />
Dẫn khí qua dung dịch BaCl 2 thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng xuất hiện nhận biết 0,25<br />
được SO 3 :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 96<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
SO 3 + H 2 O + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl<br />
Còn lại 3 khí: CO, CO 2 , SO 2 cho đi qua dung dịch nước Brom, khí<br />
SO 2 làm dd brom bị mất màu:<br />
SO 2 + 2H 2 O + Br 2 -> 2HBr + H 2 SO 4<br />
Dẫn 2 khí còn lại đi qua dung dịch nước vôi trong dư xuất hiện kết tủa<br />
trắng nhận biết được CO 2 :<br />
CO 2 + CaCO 3 -> CaCO 3 + H 2 O<br />
Khí còn lại đem dẫn qua bột đồng oxit nung nóng thấy xuất hiện kết<br />
tủa đỏ, hấp thụ sản phẩm bằng dd nước vôi trong <strong>có</strong> vẩn đục là CO:<br />
CuO + CO t0 Cu + CO 2<br />
CO 2 + CaCO 3 -> CaCO 3 + H 2 O<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 97<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu3<br />
3,5<br />
(3,5 đ) Số mol NaOH là: 0,045.0,2 = 0,009 mol<br />
0,25<br />
=> R = 0,32<br />
0,005 = 64 đvC => R là nguyên tố đồng, ký hiệu HH là Cu 0,5<br />
Gọi R là kim loại <strong>hóa</strong> trị II , n là số mol của R tham gia phản ứng:<br />
R + 2H 2 SO 4 đ/nóng -> RSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
0,25<br />
n(mol)<br />
n(mol)<br />
Khi SO 2 hấp thụ hết với dd NaOH <strong>có</strong> thể xaỷ ra các trường hợp:<br />
TH1: Chỉ tạo muối trung hòa: Na 2 SO 3 (x mol)<br />
0,25<br />
SO 2 + NaOH -> Na 2 SO 3 + H 2 O (2)<br />
Theo PT (2) ta <strong>có</strong>: 2x = 0,009 => x = 0,0045 (mol)<br />
Khối lượng của Na 2 SO 3 là: 0,0045.126 = 0,567 (g) < 0,608 g (loại)<br />
TH2: Chỉ tạo muối axit: NaHSO 3 (y mol)<br />
0,25<br />
0,25<br />
SO 2 + NaOH -> NaHSO 3 (3)<br />
Theo PT (3) ta <strong>có</strong>: y = 0,009 (mol)<br />
Khối lượng của NaHSO 3 là: 0,009.104 = 0,936 (g) > 0,608 g (loại)<br />
TH3: tạo hỗn hợp 2 muối: Na 2 SO 3 và NaHSO 3<br />
0,25<br />
0,25<br />
SO 2 + NaOH -> Na 2 SO 3 + H 2 O<br />
SO 2 + NaOH -> NaHSO 3<br />
Gọi a,b lần lượt là số mol của 2 muối Na 2 SO 3 và NaHSO 3 tạo thành 0,25<br />
Ta <strong>có</strong> hệ PT:<br />
126a+104b=0,608<br />
<br />
2a+b=0,009<br />
=> a=0,004<br />
0,5<br />
b=0,001<br />
Mà n = a + b = 0,005<br />
Câu4 a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra: 2,0<br />
(4,5 đ) Zn + CuSO 4 ZnSO 4 + Cu (1)<br />
0,25<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (2)<br />
0,25<br />
Dung dịch sau phản ứng gồm: ZnSO 4 , FeSO 4 và <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> CuSO 4 còn 0,25<br />
lại. Cho tác dụng NaOH dư:<br />
ZnSO 4 + 4NaOH Na 2 ZnO 2 + Na 2 SO 4 + 2H 2 O (3)<br />
0,25<br />
FeSO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + Fe(OH) 2 (4)<br />
0,25<br />
CuSO 4 + 2NaOH Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2 (5)<br />
0,25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi<br />
4Fe(OH) 2 + O t0 2 Fe 2 O 3 + 2H 2 O (6)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu5<br />
(4,5 đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cu(OH) 2<br />
t0 CuO + H 2 O (7) 0,25<br />
b. Tính khối lượng Cu bám vào các thanh kim loại và nồng độ 2,5<br />
moldung dịch CuSO 4<br />
Gọi x là số mol Fe phản ứng với CuSO 4 số mol ZnSO 4 = 2,5x mol 0,25<br />
Theo (1), (2) số mol Cu bám vào thanh Zn = 2,5x mol, số mol Cu bám<br />
vào thanh sắt là x mol<br />
0,25<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong>: 8x - 2,5x = 0,22 x = 0,04 mol<br />
x<br />
Số mol Fe 2 O 3 = 02<br />
2 0, molKhối lượng Fe 2 O 3 = 0,02160 = 3,2 g<br />
0,25<br />
0,25<br />
(14,5 3,2)<br />
Số mol CuO =<br />
0,14125 mol<br />
80<br />
0,25<br />
Khối lượng Cu bám trên thanh kẽm = 2,5x 64 = 2,5.0,04.64 = 6,4 g<br />
Khối lượng Cu bám trên thanh sắt = 64x = 640,04 = 2,56 gam<br />
Số mol CuSO 4 ban đầu = 2,5x + x + 0,14125) = 0,28125 mol<br />
Nồng độ mol dung dịch CuSO 4 ban đầu<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,28125<br />
C M = = 0,5625M<br />
0,5<br />
0,5<br />
1/ 2,5<br />
Gọi số mol ASO 4 trong 100g dd hỗn hợp 2 muối là: x, thì số mol 0,5<br />
B 2 (SO 4 ) 3 là: 2x<br />
Khi cho dd hỗn hợp tác dụng với dd BaCl 2 dư, kết tủa thu được là 0,25<br />
BaSO 4 .<br />
ASO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + ACl 2<br />
0,25<br />
x(mol)<br />
x(mol)<br />
B 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 -> 3BaSO 4 + 2ACl 3<br />
0,5<br />
2x(mol)<br />
6x(mol)<br />
Ta <strong>có</strong> tổng số mol BaSO 4 là: x + 6x =7x =16,31 => x = 0,01 mol<br />
=>tổng số mol muối trong 100 gam dd là: x+2x=3x=3.0,01=0,03mol<br />
Tổng số mol 2 muối <strong>có</strong> trong 200g dd hay trong hỗn hợp là:<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,03.2 =0,06 mol<br />
2. 2,0<br />
Gọi khối lượng mol của A là a(g); của nguyên tố B là b(g)<br />
0,25<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong>: b = 1,125.a (1)<br />
0,25<br />
Trong 16,08g hỗn hợp <strong>có</strong>: 0,2 mol ASO 4 và 0,4 mol B 2 (SO 4 ) 3 0,25<br />
Ta <strong>có</strong>: (a+96)0,02 + (2.b + 96.3)0,04 = 16,08 (2)<br />
0,25<br />
Thay (1) vào (2) ta <strong>có</strong>:(a+96)0,02 + (2.1,125.a + 96.3)0,04 = 16,08 0,25<br />
Giải ra ta <strong>có</strong>: a = 24 => A là Magie: Mg<br />
B =27 => B là Nhôm: Al<br />
0,25<br />
C% của dd MgSO 4 = 0,02.120 100= 1,2%<br />
200<br />
0,25<br />
C% của dd Al 2 (SO 4 ) 3 = 0,04.342<br />
0,25<br />
100= 6,84%<br />
200<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 98<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 19<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu I ( 3,0 điểm):<br />
Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe x O y cùng số mol như nhau bằng hiđro, thu<br />
được 1,76 gam kim loại.<br />
Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,488 lít khí H 2 (ở đktc).<br />
Xác định công thức của oxit sắt.<br />
Câu II (5,0 điểm):<br />
1. Dung dịch A là dung dịch HCl. Dung dịch B là dung dịch NaOH.<br />
a/ Lấy 10 ml dung dịch A pha loãng bằng nước thành 1000 ml thì thu được dung dịch<br />
HCl 0,01M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.<br />
Để trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính nồng độ % của dung<br />
dịch B.<br />
b/ Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Al, Fe bằng dung dịch A vừa đủ thu được 8,96 lít khí<br />
H 2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và nồng độ mol/l của các chất<br />
trong dung dịch thu được.<br />
2. Hỗn hợp X chứa CO 2 , CO, H 2 với % thể tích tương ứng là a, b, c; % khối lượng<br />
tương ứng là a ’ , b ’ , c ’ a' b<br />
. Đặt x = , y = , c<br />
, z = , và f = x + y + z. Hỏi f <strong>có</strong> giá trị trong<br />
a b c<br />
khoảng nào?<br />
Câu III (3.5 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau<br />
a) A + B C + H 2<br />
b) C + Cl 2 D<br />
c) D + NaOH E + F<br />
d) E Fe 2 O 3 + H 2 O<br />
Câu IV: (2,5 điểm )<br />
Có 4 chất rắn: Đá vôi, xô đa (Na 2 CO 3 ), muối ăn và Kalisunphát. Làm cách nào để phân<br />
biệt chúng khi chỉ được dùng nước và một hoá chất khác. Viết các PTHH của các phản<br />
ứng(nếu <strong>có</strong>).<br />
CâuV: (6,0 điểm)<br />
1. Cho 3,81 (g) muối Clorua kim loại M hoá trị (II) tác dụng với dung dịch AgNO 3<br />
chuyển thành muối nitrát(<strong>có</strong> hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối lượng hai<br />
muối khác nhau là 1,59 (g).Tìm công thức hoá của muối clorua kim loại M.<br />
2. Cho a (g) dung dịch H 2 SO 4 nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp hai kim<br />
loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí Hiđrô tạo thành là 0,05 a(g).Tính A<br />
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 99<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 19<br />
Câu I:( 3,0 điểm)<br />
Các phản ứng : ( Mỗi phương trình viết đúng 0,25 đ)<br />
CuO đ + H 2(k)<br />
t<br />
Cu đ + H 2 O (h) (1)<br />
Fe x O y + y H 2<br />
t<br />
x Fe + y H 2 O (2)<br />
Cu + HCl Không xảy ra phản ứng<br />
Fe r + 2HCl dd FeCl 2 dd + H 2 k (3)<br />
Gọi n là số mol của mỗi oxit, theo điều kiện bài ra, ta <strong>có</strong> các phương trình: 0,25đ<br />
80n + ( 56x + 16 y)n = 2,4<br />
64n + n x.56 = 1,76 0,75 đ<br />
0,488<br />
nFe = n x = n H 2 = = 0,02 (mol) 0,5đ<br />
22,4<br />
Giải hệ phương trình trên ta được : x =2 ; y = 3. 0,25đ<br />
Vậy công thức của sắt oxit là Fe 2 O 3 . 0,25đ<br />
Câu II (5,0 điểm)<br />
1.(4,0đ) a/ *Trong 1000ml (1 lit) dung dịch HCl 0,01M <strong>có</strong>: n HCl = 0,01mol 0,125đ<br />
Vì khi pha loãng dung dịch bằng H 2 O, số mol HCl trong dung dịch là<br />
không đổi.<br />
Trong 10ml (0,01 lit) dung dịch A <strong>có</strong>: n HCl = 0,01mol<br />
0,01<br />
Nồng độ mol/l của dung dịch A là: C M = = 1(mol/l)<br />
0,125đ<br />
0,01<br />
* Trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150ml dung dịch A.<br />
Ta <strong>có</strong>: n HCl = 150 x 10 -3 x 1 = 0,15 (mol)<br />
0,125đ<br />
Phương trình hoá học: NaOH + HCl NaCl + H 2 O (1) 0,125đ<br />
Theo (1): n NaOH = n HCl = 0,15 mol<br />
0,25đ<br />
Trong 100 gam dung dịch B <strong>có</strong>: m NaOH = 0,15 x 40 = 6 (gam) 0,25đ<br />
6<br />
0,25đ<br />
C% của dung dịch B: C% (NaOH) = x100% = 6%<br />
100<br />
b/ Gọi a,b lần lượt là số mol của Al, Fe trong hỗn hợp kim loại.<br />
Ta <strong>có</strong>: m hh = 27a + 56b = 11 gam (*)<br />
0,25đ<br />
Hoà tan hỗn hợp kim loại bằng dung dịch A(dd HCl 1M) vừa đủ,<br />
phương trình hoá học:<br />
2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 (2)<br />
0,125đ<br />
Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (3)<br />
0,125đ<br />
Theo (2), (3): n H<br />
= 3<br />
2<br />
2 a + b = 8,96 = 0,4 (mol) (**)<br />
22,4 0,25đ<br />
Từ (*) và (**) suy ra: a = 0,2 mol, b = 0,1 mol<br />
0,25đ<br />
Thành phần % về khối lượng:<br />
27x0,2<br />
%Al = x 100% = 49,1%<br />
11<br />
0,25đ<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 100<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25đ<br />
% Fe = 100% - 49,1% = 50,9%<br />
n FeCl 2<br />
= n Fe = 0,1 mol C M(FeCl 2 ) = 0,1<br />
0,8 = 0,125(mol/l) 0,5<br />
Theo (2), (3): nHCl<br />
= 2 n H<br />
= 2 x 0,4 = 0,8 mol<br />
2<br />
0,25đ<br />
Thể tích dung dịch A cần dùng : V = 0,8<br />
1<br />
= 0,8 (lit)<br />
0,25đ<br />
Vì khi hoà tan hỗn hợp rắn vàodung dịch A thể tích dung dịch thay<br />
đổi không đáng kể dung dịch thu được <strong>có</strong> thể tích bằng 0,8 lit.<br />
Trong dung dịch thu được <strong>có</strong>:<br />
n AlCl 3<br />
= n Al = 0,2 mol C M(AlCl 3 ) = 0,2 = 0,25 (mol/l)<br />
0,8 0,5<br />
2.(1,0đ) Hỗn hợp X chứa CO 2 , CO, H 2 .<br />
VCO<br />
2<br />
* CO 2 <strong>có</strong>: %V CO 2<br />
=<br />
VX<br />
x 100%. Vì trong hỗn hợp khí:%V =%n<br />
nCO<br />
2<br />
a= %V CO 2<br />
= %n CO 2<br />
=<br />
nX<br />
x 100% (*)<br />
0,25đ<br />
a , mCO<br />
2<br />
= %m CO 2<br />
=<br />
m = 44. nCO<br />
2<br />
X nX<br />
. M<br />
X<br />
x100% (**)<br />
0,25đ<br />
,<br />
a<br />
Từ (*) và (**) ta <strong>có</strong>: x =<br />
a = 44 M<br />
X<br />
,<br />
b<br />
* Tương tự : y =<br />
b = M<br />
CO<br />
,<br />
c<br />
M<br />
X<br />
M c = M<br />
H2<br />
X<br />
M<br />
X<br />
M<br />
2X<br />
0,25đ<br />
44 28 2<br />
Ta <strong>có</strong> : f = x + y + z =<br />
= 74<br />
M X<br />
M<br />
X<br />
Vì M H 2<br />
< M<br />
X<br />
< M CO 2<br />
2 < M<br />
X<br />
< 44<br />
74<br />
<br />
44 < 74 M<br />
X<br />
< 74 2<br />
1,68 < f < 37<br />
0,25đ<br />
Câu III. (3,5 điểm):<br />
E là Fe(OH) 3<br />
(0,25điểm)<br />
F là NaCl<br />
(0,25điểm)<br />
D là FeCl 3<br />
(0,25điểm)<br />
C là FeCl 2<br />
(0,25điểm)<br />
A là Fe<br />
(0,25điểm)<br />
B là HCl<br />
(0,25điểm)<br />
ptpư<br />
1) Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 (k) (0,5điểm)<br />
t o<br />
2) FeCl 2 + 3Cl 2(K) 2FeCl 3 (0,5điểm)<br />
3) FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaCl (0,5điểm)<br />
t o<br />
4) 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O (0,5điểm)<br />
Câu IV ( 2,5điểm):<br />
Hoà tan bốn chất rắn vào nước <strong>có</strong> một chất không tan là CaCO 3 . Ba chất rắn tan là<br />
Na 2 CO 3 ; NaCl và K 2 SO 4 . (0,5 đ)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 101<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho mỗi mẫu thử tác dụng với a xít HCl. Mẫu<br />
thử nào <strong>có</strong> khí bay ra là Na 2 CO 3<br />
(0,25đ)<br />
Na 2 CO 3 + 2 HCl 2 NaCl + H 2 O + CO 2 (0,25đ)<br />
Sau đó cho dung dịch HCl vào đá vôi để được dung dịch CaCl 2 (0,25đ)<br />
CaCO 3 + 2 HCl 2CaCl 2 + H 2 O + CO 2 (0,25đ)<br />
Lấy dung dịch CaCl 2 nhỏ từ từ vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào <strong>có</strong> xuất hiện kết<br />
tủa là K 2 SO 4<br />
(0,25đ)<br />
K 2 SO 4 + CaCl 2 CaSO 4 + 2 KCl (0,25đ)<br />
Mẫu thử không phản ứng với CaCl 2 là NaCl<br />
(0,5đ)<br />
Câu V (6,0điểm):<br />
1. (3,0điểm)<br />
Phương trình hoá học: MCl 2 + 2 AgNO 3 M(NO 3 ) 2 + 2 AgCl (0,5đ)<br />
Theo bài ra thì khối lượng M(NO 3 ) 2 thu được lớn hơn MCl 2 là 1,59 (g).<br />
Mà 1(mol) M(NO 3 ) 2 <strong>có</strong> khối lượng lớn hơn MCl 2 là: 124-71 = 53 (g) (0,5đ)<br />
1, 59<br />
Vậy số mol muối MCl 2 = số mol muối M(NO 3 ) 2 và bằng = 0,03(mol) 53<br />
(0,5đ)<br />
3, 81<br />
Khối lượng mol của MCl 2 là =127 (g) 0,<br />
03<br />
(0,5đ)<br />
Vậy M +35,5 .2 =127<br />
M = 127 –71 =56. Vậy M là Fe.<br />
(0,5đ)<br />
Công thức của muối sắt là: FeCl 2 .<br />
(0,5đ)<br />
2. (3,0 điểm):<br />
Phương trình hoá học : Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 (1)<br />
(0,25đ)<br />
2 Na + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 (2) (0,25đ)<br />
Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với H 2 O<br />
2 Na + 2 H 2 O 2 NaOH + H 2 (3) (0,25đ)<br />
Nếu lấy a =100 (g) dung dịch thì khối lượng H 2 SO 4 là A (g) và khối lượng của nước là<br />
(100 – A) (g) (0,25đ)<br />
Khối lượng H 2 tạo thành là: 0,05 . 100 = 5 (g)<br />
(0,25đ)<br />
Theo PTHH (1) và (2)<br />
Cứ 98 (g) H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho 2 (g) H 2<br />
2A<br />
Vậy A (g) H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho (g)H2 98<br />
(0,25đ)<br />
Theo PTHH (3) 36 (g) H 2 O tác dụng với Na cho 2 (g) H 2 bay ra<br />
2(100<br />
A)<br />
Vậy(100 – A) (g) H 2 O tác dụng với Na cho (g) H 2 bay ra<br />
36<br />
(0,25đ)<br />
2A 2(100<br />
A)<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình: + 98 36<br />
= 5 (0,5đ)<br />
Giải PT trên ta <strong>có</strong> A = 15,8. Tức là A% =15,8 %<br />
(0,75đ)<br />
Lưu ý: Các phương trình hoá học nếu thí sinh ghi thiếu điều kiện và chưa cân bằng giám<br />
khảo trừ 1/2 số điểm của phương trình.<br />
Thí sinh <strong>có</strong> cách <strong>giải</strong> khác đáp án nhưng đúng trọn vẹn vẫn cho điểm tối đa.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 102<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 20<br />
ĐỀ BÀI<br />
CâuI (2,5đ)<br />
Trộn 5,6 lít CO ở đktc với 3,36 lít khí B (gồm các nguyên tố C, H) ở đktc thu được<br />
hỗn hợp khí X nặng 11,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X người ta thu được 24,2<br />
gam khí CO 2 .<br />
a/ Tính khối lượng mol phân tử của B.<br />
b/ Tìm công thức phân tử của B.<br />
CâuII:( 2,5đ)<br />
Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M 2 O 3 được nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn<br />
luồng khí CO dư đi qua để phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí<br />
CO 2 (ở đktc).<br />
a/ Xỏc định kim loại M, oxit M 2 O 3 và gọi tên.<br />
b/ Tìm m.<br />
Biết tỉ lệ số mol của M và M 2 O 3 trong hỗn hợp bằng 1:1.<br />
Câu III: (4.5đ)<br />
1/ Trình bày phương pháp tách Al 2 O 3 ra khỏi hỗn hợp các chất :Fe 2 O 3 , SiO 2<br />
2/ Trong phòng thí nghiệm <strong>có</strong> 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd : HCl, H 2 SO 4 và NaOH <strong>có</strong> cùng<br />
nồng độ mol/l.Chỉ dùng phenolphtalein .Hãy nhận biết 3 dd trên<br />
Câu IV(5 đ): Trộn dd AgNO 3 1,2M và dd Cu(NO 3 ) 2 1,6M với thể tích bằng nhau được<br />
dd A. Thêm 1,62 g bột nhôm vào 100 ml dd A được chất rắn B và dd C<br />
a/ Tính khối lượng B<br />
b/ Trình bày PPHH để tách lấy từng d chất ở B<br />
c/ Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào dd C được kết tủa D .Lọc lấy D nung nóng đồng thời<br />
cho khí CO đi qua cho đến khi chất rắn <strong>có</strong> khối lượng không đổi được chất rắn E . E gồm<br />
những chất gì ? khối lượng mỗi chất rắn trong E là bao nhiêu.<br />
Câu V(5,5đ):<br />
1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với NaOH đun nóng thu được dd X 1 và khí X 2 . Thêm vào<br />
X 1 một ít thể tích NH 4 Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X 3 và <strong>có</strong> khí X 4<br />
thoát ra<br />
2/ Xác định các chất từ A 1 đến A 11 và viết các PTHH sau:<br />
A 1 + A 2 A 3 + A 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 103<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
A 3 + A 5 A 6 +A 7<br />
A 6 +A 8 + A 9 A 10<br />
A 10 <br />
to A 11 + A 8<br />
A 11 + A 4 <br />
« t A + A 1 8<br />
Biết A 3 là muối sắt clorua<br />
3/ Viết PTHH của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:<br />
Cho sắt dư vào H 2 SO 4 đặc nóng được dd A . Cho A vào dd NaOH dư được kết tủa B.<br />
Lọc kết tủaB. Lọc kết tủa B nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi<br />
Xác định X 1 ,X 2 , X 3 , X 4 .Viết PTHH biểu diễn phản ứng trên<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
CâuI (2,5 điểm) CTPT khí B : C x H y ( x,y N*)<br />
5,6<br />
Số mol CO : n = = 0,25 (mol)<br />
22,4<br />
3,36<br />
Số mol C x H y : n = + 0,15 (mol) 1,0đ<br />
22,4<br />
Theo bài toán: 0,25 . 28 + 0,15 .M B = 11,5 M B = 30 0,5đ<br />
Mặt khác: 12x + y = 30<br />
Chỉ <strong>có</strong> x = 2 , y = 6 là thoả mãn điều kiện bài toán<br />
Vậy CTHH của B là: C 2 H 6 1,0đ<br />
Câu II (2,5 điểm)<br />
Ta <strong>có</strong>: n CO2 = 6,72:22,4 = 0,3(mol)<br />
PTHH: M 2 O 3 (r) + 3CO(k) → 2M(r) + 3CO 2 (k) 0,5đ<br />
Từ PTHH ta thấy n O trong oxit bằng n CO2 .<br />
Do đó trong hỗn hợp rắn <strong>có</strong>: n O = 0,3 (mol)<br />
→ m O = 0,3.16 = 4,8 0,5đ<br />
Suy ra: m = 21,6 – 4,8 = 16,8 (gam) 0,5đ<br />
Ta <strong>có</strong>: n M 2O3 = n O : 3 = 0,3:3 = 0,1 (mol)<br />
m M 2O3 = 21,6 – m M (ban đầu) < 21,6<br />
Suy ra: M M 2O3<br />
< 21,6:0,1 = 216<br />
M M < (216 – 16.3):2 = 84<br />
M là kim loại <strong>có</strong> hoá trị III và <strong>có</strong> nguyên tử khối bé hơn 84.<br />
M <strong>có</strong> thể là: Fe, (Al, Ga, Ni, Co, Mn, Cr, V, Ti, Sc). 1,0đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ SỐ: 20<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 104<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Câu III: (4,5đ)<br />
1/ Đun nóng hỗn hợp với dd NaOH loãng dư:<br />
Al 2 O 3 + 2NaOH 2 NaAlO 2 + H 2 O 0,5đ<br />
- Chất không tan là Fe 2 O 3 và SiO2 ,lọc bỏ chất không tan, dd thu được là NaOH dư<br />
vàNaAlO 2 0,5đ<br />
Axit hoá dd thu được bằng cách thổi CO 2 dư vào:<br />
NaOH + CO 2 NaHCO 3 (2)<br />
NaAlO 2 + CO 2 + H 2 O Al(OH) 3 + NaHCO 3 (3) 1đ<br />
- Chất rắn thu được là Al(OH) 3 đem rửa sạch ,nung đến khối lượng không đổi thu được<br />
Al 2 O 3 : 2Al(OH) 3 <br />
to Al 2 O 3 + H 2 O 0,5đ<br />
2/ Dùng phenolphtalein nhận được dd NaOH do phenolphtalein không màu chuyển sang<br />
màu hồng. Hai dd axit không đổi màu được nhận biết như sau: 0,5đ<br />
-Lấy 2 ống nghiệm đựng 2 thể tích bằng nhau của 2 dd axit và 2 ống nghiệm đựng 2 dd<br />
NaOH với thể tích gấp đôi . 0,5đ<br />
Vì <strong>có</strong> cùng nồng độ mol/l nên số mol của HCl = số mol H 2 SO 4<br />
-Lần lượt cho mỗi ống nghiệm chứa dd NaOH vào từng dd axit <strong>có</strong> phản ứng:<br />
NaOH + HCl NaCl + H 2 O<br />
2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2 H 2 O 0,5đ<br />
Dùng phenolphtalein thử sane phẩm thu được ở 2 ống nghiệm ,nếu ống nghiệm nào làm<br />
hồng phenolphtalein thì ống đó chứa dd HCl ,ống còn lại ,chứa H 2 SO 4 0,5đ<br />
Câu IV (5đ):<br />
a/ n AgNO3 = 0,05.1,2=0,06 mol<br />
n Cu(NO3)2 = 0,05.1,6=0,08 mol<br />
1, 62<br />
n Al = =0,06mol<br />
27<br />
0,5 đ<br />
Al + 3AgNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />
0,02 0,06 0,02 0,06<br />
2Al + 3Cu(NO 3 ) 2 2Al(NO 3 ) 3 + 3Cu<br />
0,04 0,06 0,04 0,06 0,5 đ<br />
- Al hết , dd C gồm: 0,06 mol Al(NO 3 ) 3 và 0,08 – 0,06 = 0,02mol Cu(NO 3 ) 2 dư<br />
- Chất rắn B gồm: Cu và Ag<br />
n Cu = 0,06 mol m Cu = 0,06.64= 3,84 g<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n Ag = 0,06mol m Ag = 0,06.108=6,48 g<br />
Vậy B: m B =6,48+3,84= 10,32 g<br />
b/ Nung B trong oxi: 2Cu +O 2 <br />
to 2CuO<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 105<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5 đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Ag không phản ứng<br />
Thu được hỗn hợp CuO và Ag. Hoà tan hỗn hợp này vào dd HCl dư <strong>có</strong> CuO tan<br />
CuO +2HCl<br />
CuCl 2 + 2H 2 O<br />
CuCl 2 + 2NaOH Cu(OH) 2 + 2NaCl 0,5 đ<br />
Lọc lấy Cu(OH) 2 nung nóng 1 thời gian rồi cho CO đi qua ta thu được :<br />
Cu(OH) 2<br />
CuO +CO<br />
t<br />
c/ n NaOH = 0,24 mol<br />
<br />
« CuO + H O 2<br />
<br />
to Cu + CO 2 0,5 đ<br />
Cu(NO 3 ) 2 + 2NaOH Cu(OH) 2 +2NaNO 3<br />
0,02mol 0,04 0,02<br />
Al(NO 3 ) 3 + 3 NaOH Al(NO 3 ) 3 + 3NaNO 3<br />
0,06 0,18 0,06<br />
n NaOH dư= 0,24 –( 0,18+0,04)=0,02 mol<br />
Al(NO 3 ) 3 + NaOH NaAlO 2 + H 2 O<br />
0,02 0,02<br />
n Al(NO3)3 còn là: 0,06-0,02=0,04 mol<br />
Cu(OH) 2<br />
0,02mol<br />
t<br />
<br />
« CuO + H O 2<br />
0,02 mol<br />
2Al(OH) 3 <br />
to Al 2 O 3 + 3H 2 O<br />
0,04 mol 0,02 mol<br />
0,25 đ<br />
CuO + CO Cu + CO 2<br />
0,02 0,02mol 0,75 đ<br />
E gồm: Cu và Al 2 O 3<br />
m Cu = 0,02 .64=1,28 g<br />
m Al2O3 = 0,02.102=2.04 g<br />
0,25 đ<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 106<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5 đ<br />
Câu V (5,5đ):<br />
1/ Al + 2NaOH +2H 2 O NaAlO 2 + 3H 2 0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NaOH + NH 4 NaCl + NH 3 + H 2 O 0,25đ<br />
Na AlO 2 + NH 4 Cl + H 2 O Al(OH) 3 + NH 3 +NaCl 0,25đ<br />
dd X 1 chứa NaOH dư và Na Al 2 O 3 0,25đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
- Khí X 2 : là H 2 ; kết tủa X 3 là Al(OH) 3 ; khí X 4 là : NH 3 0,5đ<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2/ A 1 :Fe A 3 : FeCl 2 A 5 :NaOH A 7 :NaCl A 9 : O 2 A11: Fe 2 O 3<br />
A 2 :HCl A 4 :H 2 A 6 :Fe(OH) 3 A 8 : H 2 O A 10 : Fe(OH) 3<br />
(Xác định đúng mỗi chất cho 0,25đ)<br />
3/ 2Fe +6 H 2 SO 4 <br />
to Fe 2 (SO) 4 + 3 SO 2 + 6H 2 O<br />
Fe + Fe 2 (SO4) 3 3FeSO 4<br />
FeSO 4 +2NaOH Na 2 SO 4 +Fe(OH) 2<br />
4 Fe(OH) 2 +O 2 <br />
to 2 Fe 2 O 3 + 4 H 2 O<br />
( xác định đúng các chất vào mỗi PTHH 0,5đ)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 107<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 21<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1(4 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO 3 , MgCO 3 , Al 2 O 3 được chất rắn A,<br />
khí D. Hòa tan chất rắn A trong nước dư, thu được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D<br />
(dư) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy<br />
tan một phần.<br />
Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.<br />
Câu 2(4 điểm):<br />
1. Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy nhận biết 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung<br />
dịch sau: K 2 CO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , MgSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Viết các phương trình phản ứng minh họa.<br />
2. Hãy nêu và <strong>giải</strong> thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng<br />
thí nghiệm sau:<br />
a. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl 2 . Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu<br />
trong không khí.<br />
b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dịch AlCl 3 .<br />
Câu 3(4 điểm):<br />
1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất NaCl, FeCl 3 , AlCl 3 ra khỏi hỗn hợp<br />
rắn mà không làm thay đổi khối lượng của mỗi chất. Viết đầy đủ các phương trình phản<br />
ứng xảy ra.<br />
2. Có hỗn hợp các chất sau: Al 2 O 3 và Fe 2 O 3 . Hãy trình bày phương pháp <strong>hóa</strong> học để<br />
điều chế riêng từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên.<br />
Câu 4(4 điểm): Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO 3 và Fe x O y trong O 2 dư tới phản ứng<br />
hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe 2 O 3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào<br />
400ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được 7,88gam kết tủa.<br />
1) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra<br />
2) Tìm công thức phân tử của Fe x O y .<br />
Câu 5(4 điểm): Hỗn hợp A <strong>có</strong> khối lượng 6,1g gồm CuO, Al 2 O 3 và FeO. Hòa tan hoàn<br />
toàn A cần 130ml dung dịch H 2 SO 4 loãng 1M, thu được dung dịch B.<br />
Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đen nung trong<br />
không khí đến khối lượng không đổi, được 3,2g chất rắn.<br />
Tính khối lượng từng oxit trong A.<br />
Cho: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Ba = 137 ; S = 32 ; Al = 27 ;<br />
C = 12 ; Cu = 64 ; Fe = 56.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 108<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 21<br />
.<br />
Câu Đáp án Điểm<br />
+ Nhiệt phân hỗn hợp, ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
0<br />
t<br />
BaCO 3 BaO + CO 2<br />
0<br />
t<br />
MgCO 3 MgO + CO 2<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0<br />
t<br />
Al 2 O 3 không<br />
1<br />
BaO<br />
(4 điểm)<br />
<br />
Chất rắn AMgO<br />
<br />
Al2O3<br />
Khí D: CO 2 .<br />
0,5 đ<br />
+ Hòa tan A vào H 2 O dư, ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
BaO + H 2 O Ba(OH) 2<br />
MgO + H 2 O không<br />
Al 2 O 3 + Ba(OH) 2 Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O<br />
2<br />
MgO<br />
d B : Ba( AlO2 )<br />
2<br />
Kết tủa C <br />
Al ( )<br />
2 O<br />
3 du<br />
+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO 2 dư:<br />
Ba(AlO 2 ) 2 + 2CO 2 + 4H 2 O 2Al(OH) 3 + Ba(HCO 3 ) 2<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
+ Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
MgO + NaOH không<br />
Al 2 O 3 + 2NaOH 2NaAlO 2 + H 2 O<br />
0,5 đ<br />
(Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư <strong>có</strong> tan một phần<br />
chứng tỏ C <strong>có</strong> Al 2 O 3 dư; phần không tan là MgO).<br />
1. Nhận biết:<br />
2<br />
(4 điểm)<br />
+ Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br />
+ Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào các mẫu thử trên.<br />
- Nếu không hiện tượng là K 2 CO 3 .<br />
- Nếu xuất hiện khí mùi khai là (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
2NaOH + (NH 4 ) 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2NH 3 + 2H 2 O<br />
(mùi khai)<br />
- Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan là dd MgSO 4 .<br />
MgSO 4 + 2NaOH Mg(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
- Nếu xuất hiện kết tủa keo sau đó tan dần là dd Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Al 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Al(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
- Nếu xuất hiện kết tủa xanh lơ sau đó <strong>hóa</strong> nâu trong không<br />
khí là FeSO 4 .<br />
FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH) 2 + Na 2 SO 4<br />
(xanh lơ)<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2H 2 O 4Fe(OH) 3<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 109<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
(4 điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
(xanh lơ)<br />
(nâu đỏ)<br />
- Nếu xuất hiện kết tủa nâu đỏ là Fe 2 (SO 4 ) 3<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6NaOH 2Fe(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />
(nâu đỏ)<br />
2. Nêu hiện tượng và <strong>giải</strong> thích:<br />
a. + Ban đầu <strong>có</strong> kết tủa màu xanh lơ:<br />
2NaOH + FeCl 2 Fe(OH) 2 + 2NaCl<br />
(xanh lơ)<br />
+ Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần<br />
chuyển sang màu nâu đỏ:<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3<br />
b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xuất hiện khí không<br />
màu thoát ra, <strong>có</strong> kết tủa keo:<br />
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 <br />
3NaOH + AlCl 3 Al(OH) 3 + 3NaCl<br />
+ Sau đó kết tủa keo tan dần tạo thành dung dịch:<br />
Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
1. Tách hỗn hợp:<br />
+ Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dd NH 3 dư, <strong>có</strong> 2 kết tủa tạo<br />
thành:<br />
AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl<br />
FeCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O Fe(OH) 3 + 3NH 4 Cl<br />
Còn NaCl không phản ứng.<br />
+ Tách riêng kết tủa và nước lọc A (chứa NaCl và NH 4 Cl).<br />
+ Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH) 3 tan hết do phản<br />
ứng:<br />
Al(OH) 3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
+ Lọc lấy chất rắn không tan là Fe(OH) 3 cho tác dụng hết với<br />
dung dịch HCl rồi cô cạn, ta được FeCl 3 tinh khiết:<br />
Fe(OH) 3 + 3HCl FeCl 3 + 3H 2 O<br />
+ Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 còn lại:<br />
NaAlO 2 + CO 2 + H 2 O Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />
+ Lọc lấy Al(OH) 3 cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn,<br />
ta thu được AlCl 3 tinh khiết:<br />
Al(OH) 3 + 3HCl AlCl 3 + 3H 2 O<br />
+ Cô cạn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do:<br />
0<br />
t<br />
NH 4 Cl NH 3 + HCl<br />
2. Điều chế từng kim loại Al, Fe:<br />
+ Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al 2 O 3 tan hết do phản<br />
ứng:<br />
Al 2 O 3 + NaOH NaAlO 2 + H 2 O<br />
+ Lọc lấy chất rắn không tan là Fe 2 O 3 đem nung nóng đỏ rồi<br />
cho luồng khí H 2 đi qua, ta được Fe tinh khiết:<br />
0<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 110<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
0.5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4<br />
(4 điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
+ Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO 2 còn lại:<br />
NaAlO 2 + CO 2 + H 2 O Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />
+ Lọc lấy Al(OH) 3 đem nung ở nhiệt độ cao, ta được Al 2 O 3 :<br />
0<br />
t<br />
2Al(OH) 3 Al 2 O 3 + 3H 2 O<br />
+ Điện phân nóng chảy Al 2 O 3 <strong>có</strong> mặt của criolit, ta thu được<br />
Al tinh khiết:<br />
dpnc<br />
2Al 2 O 3 4Al + 3O 2<br />
nFeCO<br />
a( mol)<br />
3<br />
1. + Đặt: <br />
116. a b.(56x 16 y) 25,28<br />
nFe ( )<br />
xO<br />
b mol<br />
y<br />
116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*)<br />
+ Các PTHH:<br />
0<br />
t<br />
FeCO 3 FeO + CO 2 (1)<br />
amol amol amol<br />
0<br />
t<br />
4FeO + O 2 2Fe 2 O 3 (2)<br />
a<br />
amol<br />
mol<br />
2<br />
0<br />
t<br />
4Fe x O y + (3x – 2y)O 2 2xFe 2 O 3 (3)<br />
bx<br />
bmol<br />
mol<br />
2<br />
Ba(OH) 2 + CO 2 BaCO 3 + H 2 O (4)<br />
1mol 1mol 1mol<br />
Có thể <strong>có</strong>: Ba(OH) 2 + 2CO 2 Ba(HCO 3 ) 2 (5)<br />
1mol 2mol<br />
2. + Ta <strong>có</strong>: nBa( OH )<br />
C . 2 0,15.0,4 0,06( )<br />
2 M<br />
V mol<br />
d<br />
m 7.88<br />
nBaCO<br />
0,04( mol)<br />
3<br />
M 197<br />
m 22, 4<br />
nFe 0,14( )<br />
xO<br />
mol<br />
y<br />
M 160<br />
a bx<br />
+ Theo PTHH (2) và (3): 0,14( mol)<br />
2 2<br />
a bx 0,28 (2*)<br />
+ Vì: nBa( OH )<br />
n<br />
2 BaCO<br />
nên <strong>có</strong> 2 trường hợp xảy ra:<br />
3<br />
a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là:<br />
Ba(OH) 2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO 2 hết.<br />
- Theo PTHH (1) và (4): nCO<br />
n 0,04( )<br />
2 BaCO<br />
mol<br />
3<br />
Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được:<br />
bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được:<br />
by = 0,59 (5*)<br />
bx 0,24<br />
- Lấy (4*) <strong>chi</strong>a cho (5*) ta được:<br />
by 0,59<br />
x 24<br />
y<br />
59<br />
Loại.<br />
b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5):<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 111<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5<br />
(4 điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Ba(OH) 2 + CO 2 BaCO 3 + H 2 O (4)<br />
0,04mol 0,04mol 0,04mol<br />
Ba(OH) 2 + 2CO 2 Ba(HCO 3 ) 2 (5)<br />
0,02mol 0,04mol<br />
n 0,04 0,04 0,08( mol)<br />
CO2<br />
a 0,08 (6*) thay vào (2*) ta được:<br />
bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được:<br />
by = 0,3 (8*)<br />
bx 0,2<br />
Lấy (7*) <strong>chi</strong>a cho (8*) ta được:<br />
by x 2 x<br />
2<br />
<br />
0,3 y 3 y<br />
3<br />
Vậy công thức của oxit sắt là: Fe 2 O 3<br />
nCuO<br />
a( mol)<br />
<br />
+ Đặt: nAl ( )<br />
2O<br />
b mol 80a 102b 160c 6,1( g)<br />
(*)<br />
3<br />
<br />
nFeO<br />
c( mol)<br />
+ Ta <strong>có</strong>: nH . 2 1.0,13 0,13( )<br />
2SO C<br />
4 M<br />
V mol<br />
d<br />
+ Hòa tan A bằng dd H 2 SO 4 loãng ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O (1)<br />
amol amol amol<br />
Al 2 O 3 + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O (2)<br />
bmol 3bmol bmol<br />
FeO + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 O (3)<br />
cmol c(mol) c(mol)<br />
+ Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta <strong>có</strong>:<br />
a + 3b + c = 0,13 (mol) (**)<br />
CuSO4<br />
a( mol)<br />
<br />
+ Trong dd B: Al2( SO4 )<br />
3<br />
b( mol)<br />
<br />
FeSO4<br />
c( mol)<br />
+ Khi cho dd B tác dụng với dd NaOH dư ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
CuSO 4 + 2NaOH Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4 (4)<br />
amol<br />
amol<br />
Al 2 (SO 4 ) 3 + 8NaOH 2NaAlO 2 + 3Na 2 SO 4 + 4H 2 O (5)<br />
FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH) 2 + Na 2 SO 4 (6)<br />
cmol<br />
cmol<br />
+ Khi nung kết tủa, ta <strong>có</strong> PTPƯ:<br />
0<br />
t<br />
Cu(OH) 2 CuO + H 2 O (7)<br />
amol amol<br />
0<br />
t<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O (8)<br />
c<br />
cmol<br />
mol<br />
2<br />
+ Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8):<br />
80.a + 160.c = 3,2(g) (***)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25 đ<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 112<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ Giải hệ (*), (**), (***) ta được:<br />
a<br />
0,02mol<br />
<br />
b<br />
0,03mol<br />
c<br />
0,02mol<br />
+ Vậy: m n. M 0,02.80 1,6( g)<br />
CuO<br />
m n. M 0,03.102 3,06( g)<br />
Al2O3<br />
m n. M 0,02.72 1,44( g)<br />
FeO<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
0,25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 113<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 22<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu I: ( 1,5 điểm)<br />
Viết 6 phương trình phản ứng điều chế ZnCl 2 , mỗi phương trình đặc trưng cho một<br />
phương pháp. (Tránh trùng lập)<br />
Câu II: (4,5 điểm)<br />
1/ Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các<br />
dung dịch bị mất nhãn: NaHSO 4 , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , BaCl 2 , Na 2 S.<br />
2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí đựng trong các bình riêng<br />
biệt: metan, etilen, hiđro, axetilen.2<br />
Câu III: ( 5 điểm)<br />
Trong cốc đựng 19,88 gam hỗn hợp MgO, Al 2 O 3 . Cho 200 ml dung dịch HCl vào cốc,<br />
khuấy <strong>đề</strong>u. Sau khi phản ứng kết thúc, cho bay hơi dung dịch thấy còn lại trong cốc<br />
47,38 gam chất rắn khan. Cho tiếp vào cốc 200 ml dung dịch HCl (ở trên) khuấy <strong>đề</strong>u.<br />
Sau kh kết thúc phản ứng, làm bay hơi dung dịch, thấy còn lại trong cốc 50,68 gam chất<br />
rắn khan.<br />
1/ Tính C M của dung dịch HCl.<br />
2/ Tính % khối lượng mỗi ôxit trong hỗn hợp đầu.<br />
Câu IV: (4 điểm)<br />
Hỗn hợp A gồm 64% Fe 2 O 3 , 34,8% Fe, 1,2% C. Cần bao nhiêu kg hỗn hợp A trộn với 1<br />
tấn gang chứa 3,6% C, còn lại là sắt. Để luyện được một loại thép chứa 1,2%C trong lò<br />
Mác Tanh. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, C bị ô xi hoá thành cacbon oxit do Fe 2 O 3<br />
trong quá trình luyện thép.<br />
Câu V: (2 điểm)<br />
Có 2 nguyên tố X, Y tạo thành 2 hợp chất A 1 và A 2 . Trong A 1 nguyên tố X <strong>chi</strong>ếm 75%<br />
về khối lượng, Y <strong>chi</strong>ểm 25%, trong A 2 nguyên tố X <strong>chi</strong>ếm 90%, Y <strong>chi</strong>ểm 10%. Nếu công<br />
thức hoá học của A 1 là XY 4 thì công thức hoá học của A 2 là gì?<br />
Câu VI: ( 3 điểm)<br />
Cho 80 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 , sau một thời gian phản ứng lọc được<br />
dung dịch A và 95,2 gam chất rắn. Cho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A, phản ứng<br />
xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 gam chất rắn.<br />
1/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO 3 đã dùng.<br />
2/ Cho 40 gam bột kim loại R (hoá trị II) vào 1/10 dung dịch B, sau phản ứng hoàn toàn<br />
lọc tách được 44,575 gam chất rắn không tan. Hãy xác định kim loại R.<br />
Thí sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 114<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 22<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu I:<br />
(1,5<br />
điểm)<br />
Câu II<br />
(4.5điểm)<br />
Câu III<br />
(5 điểm)<br />
.<br />
NỘI DUNG<br />
1/ Các phương trình:<br />
a. Zn + Cl 2 <br />
to ZnCl 2<br />
b. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2<br />
c. Zn + CuCl 2 ZnCl 2 + Cu<br />
d. ZnO + 2HCl ZnCl 2 + H 2 O<br />
e. Zn(OH) 2 + 2HCl ZnCl 2 + 2H 2 O<br />
g. ZnCO 3 + 2HCl ZnCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
( Mỗi phương trình cho 0,25 điểm)<br />
2/ Chia nhỏ các chất cần nhận biết thành nhiều phần:<br />
- Nhận NaHSO 4 = quỳ tím --> đỏ<br />
- Nhỏ NaHSO 4 vào các mẫu thử còn lại.<br />
NaHSO 4 + Na 2 CO 3 --> Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2<br />
NaHSO 4 + Na 2 SO 3 --> Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2<br />
NaHSO 4 + Na 2 S --> Na 2 SO 4 + H 2 S<br />
+ Nhận ra Na 2 CO 3 ; <strong>có</strong> khí không mầu, không mùi.<br />
+ Nhận ra Na 2 SO 3 ; <strong>có</strong> khí mùi hắc.<br />
+ Nhận ra Na 2 S ; <strong>có</strong> mùi trứng thối.<br />
- còn lại dung dịch BaCl 2 .<br />
( Mỗi chất cho 0,5 điểm)<br />
- Nhận biết C 2 H 2 bằng phản ứng:<br />
CH = CH + Ag 2 O ddNH <br />
3 Ag - C = C - Ag + H O 2<br />
mầu vàng<br />
- Nhậ biết C 2 H 4 bằng nước Br 2 bị mất mầu.<br />
C 2 H 4 + Br 2 --> C 2 H 4 Br 2<br />
- Đốt cháy CH 4 và H 2 cho sản phẩm đi qua nước vôi trong dư:<br />
CH 4 + 2O 2 --> CO 2 + 2H 2 O<br />
2H 2 + O 2 --> 2H 2 O<br />
Nếu <strong>có</strong> vẩn đục --> nhận CH 4<br />
CO 2 + Ca(OH) 2 --> CaCO 3 + H 2 O<br />
- Còn lại là H 2<br />
( Nhận biết mỗi chất cho 0,25 điểm)<br />
1/ Các phản ứng xảy ra:<br />
MgO + 2HCl --> MgCl 2 + H 2 O (1)<br />
Al 2 O 3 + 6HCl --> 2AlCl 3 + 3H 2 O (2)<br />
+ Vì sau khi cô cạn dung dịch sau lần thứ 2 khối lượng chất rắn<br />
khan tăng lên, chứng tỏ sau lần thứ nhất các ôxit chưa tan hết,<br />
nói cách khác HCl thiếu.<br />
+ Theo phản ứng (1,2)<br />
2 mol HCl tham gia phản ứng làm cho khối lượng chất rắn tăng:<br />
71 - 16 = <strong>55</strong><br />
ĐIỂM<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 115<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
1,5 đ<br />
2,5 đ<br />
2,0 đ<br />
1,0 đ<br />
1,0 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu IV<br />
(4 điểm)<br />
Câu V<br />
(2 điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy số mol HCl phản ứng:<br />
47,38<br />
19,88<br />
1<br />
x 2 = 1(mol) => C M HCl = = 5 (M)<br />
1,0 đ<br />
<strong>55</strong><br />
0,2<br />
2/ Sau lần thêm dung dịch HCl thứ hai, các ôxit phải tan hết, vì<br />
nếu chưa tan hết tức HCl thiếu hoặc đủ thì khối lượng muối tăng<br />
<strong>55</strong> gam (vì n HCl = 5. 0,4 = 2 mol)<br />
Thực tế chất rắn chỉ tăng:<br />
1,0 đ<br />
50,68 - 19,88 = 30,8 (g)<br />
Gọi x,y là số mol của MgO, Al 2 O 3 ta <strong>có</strong> phương trình:<br />
40x + 102y = 19,88<br />
95x + 133,5y = 50,68<br />
=> x = y = 0,14<br />
40.0,14.100<br />
% MgO = = 28,17%<br />
19,88<br />
1,0 đ<br />
% Al 2 O 3 = 71,83%<br />
Viết phản ứng xảy ra: Fe 2 O 3 + 3C <br />
to 2Fe + 3CO<br />
0,5 đ<br />
Trong 1 tấn gang (1000kg) : m C= 0,012 (kg)<br />
Trước khi phản ứng: ( trộn m kg hỗn hợp và 1000kg gang)<br />
mC = (0,012m + 36) kg => nC = (0,012m + 36/12 (Kmol)<br />
0,012m<br />
36<br />
(hoặc . 10 3 (mol)<br />
12<br />
nFe 2 O 3 = 0,64/ 160 = 0,004m (Kmol)<br />
1,5 đ<br />
Theo phản ứng (*):<br />
Lượng C đã phản ứng: 0,012m(Kmol) 0,144m(kg)<br />
Lượng CO : 0,012m (Kmol) 0,336m (kg)<br />
Lượng C còn dư trong thép: 0,012+36 - 0,144m =(36 - 0,132m)<br />
(kg)<br />
Khối lượng thép (áp dụng định luật bảo toàn khối lượng) 1,0 đ<br />
(1000 + m) - mCO = 1000 + m - 0,336m = 1000 + 0,644m<br />
36 0,132m Vậy ta <strong>có</strong>: = 0,012 => m = 171,428 (kg)<br />
1000 0,664<br />
1,0 đ<br />
A 1 : XY 4<br />
X<br />
=> %mX = .100% = 75% (1)<br />
X 4Y<br />
4Y<br />
và % mY= . 100% = 25% (2)<br />
X 4Y<br />
Từ (1) và (2) suy ra:<br />
1,0 đ<br />
X 75<br />
= 3 =>X = 12Y (a)<br />
4Y<br />
25<br />
A 2 : X X Y Y<br />
Xx<br />
Ta <strong>có</strong> % mX = . 100% = 90% (3)<br />
Xx Yy<br />
Yy<br />
và %mY = . 100% = 10% (4)<br />
Xx Yy<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 116<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu VI<br />
(3 điểm)<br />
Chú ý<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Xx<br />
từ (3) và (4) => = 9 (b) Yy<br />
x 9 3<br />
Từ (a) và (b) => <br />
y 12 4<br />
CTHH: A 2 là X 3 Y 4<br />
Cu + 2AgNO 3 --> Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />
x 2x x 2x<br />
95,2 80<br />
Số mol x = = 0,1<br />
216 64<br />
Pb + Cu(NO 3 ) 2 --> Pb(NO 3 ) 2 + Cu<br />
0,1 0,1 0,1 0,1<br />
Theo phương trình nếu chỉ <strong>có</strong> phản ứng thì độ giảm lượng kim<br />
loại (do mất Pb = 207 và tạo Cu = 64) là:<br />
( 207 - 64). 0,1 = 14,3 (gam) > 80 - 67,05 = 12,95 (gam)<br />
Chứng tỏ trong dung dịch vần còn muối AgNO 3 dư để <strong>có</strong> phản<br />
ứng:<br />
Pb + 2AgNO 3 --> Pb(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />
y 2y y 2y<br />
Phản ứng này làm tăng lượng (216 - 207)y.<br />
Vậy ta <strong>có</strong>: ( 216 -207)y = 14,3 - 12,95 = 1,35 --> y = 0,15<br />
Số mol AgNO 3 ban đầu 2x + 2y = 0,5 (mol)<br />
0,5<br />
--> Nồng độ mol = = 2,5 M<br />
0,2<br />
Dung dịch D chứa Pb(NO 3 ) 2 = 0,1 + 0,15 = 0,25 (mol)<br />
R + Pb(NO 3 ) 2 --> R(NO 3 ) 2 + Pb<br />
0,025 0,025 0,025 0,025<br />
Độ tăng kim loại = (207 - R) . 0,025 = 44,575 - 40 = 4,575 (gam)<br />
=> R = 24 => Mg<br />
- Các cách <strong>giải</strong> khác đúng đáp số, không sai bản chất hoá học<br />
vẫn cho đủ điểm.<br />
- Phương trình phản ứng hoá học viết sai 1 công thức hoặc<br />
không cân bằng không tính điểm.<br />
- Các phương trình phản ứng phải viết đủ trạng thái của các chất.<br />
- Có thể <strong>chi</strong>a nhỏ biểu điểm chấm ( thống nhất trong tổ chấm)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1,0 đ<br />
1,0 đ<br />
1,0 đ<br />
1,0 đ<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 117<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu I: (5 điểm)<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ BÀI<br />
Nồng độ dung dịch KAl(SO 4 ) 2 bão hoà ở 20 0 C là 5,66%.<br />
a. Tính độ tan của KAl(SO 4 ) 2 ở 20 0 C.<br />
ĐỀ SỐ: 23<br />
b. Lấy 900 gam dung dịch bão hoà KAl(SO 4 ) 2 ở 20 0 C đem đun nóng để làm bay<br />
hơi hết 300 gam nước, phần còn lại được làm lạnh đến 20 0 C. Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu gam tinh<br />
thể phèn KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O kết tinh?<br />
Câu II : ( 3 điểm)<br />
1.(1 đ) : Một loại phân bón phức hợp NPK <strong>có</strong> ghi trên nhãn : 20.10.10.<br />
Thông tin trên cho ta biết điều gì ?<br />
2. (2 đ): Bằng sơ đồ, hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp các chất rắn gồm: Cu,<br />
ZnSO 4 , CuO. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.<br />
Câu III: (4 điểm)<br />
Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%<br />
thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch D là 15,757%.<br />
a. Xác định nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch D<br />
b. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.<br />
Câu IV: (4 điểm)<br />
1. (1,5 đ). Cho 3,8 g hỗn hợp P gồm các kim loại : Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn<br />
toàn với oxi dư thu được hỗn hợp chất rắn Q <strong>có</strong> khối lượng là 5,24 gam.<br />
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng (tối thiểu) để hoà tan hoàn toàn Q.<br />
2. (2,5 đ). Dẫn khí H 2 dư đi qua 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , MgO, CuO<br />
(nung nóng ) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 gam<br />
chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2,0<br />
M.<br />
a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.<br />
b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X.<br />
Câu V: (4 điểm)<br />
Một hỗn hợp gồm Zn và Fe <strong>có</strong> khối lượng là 37,2 gam. Hoà tan hỗn hợp này trong<br />
2 lít dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />
a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 118<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H 2 SO 4<br />
vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này <strong>có</strong> tan hết hay không?<br />
c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng<br />
lượng H 2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO?<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
Câu 1: (5 điểm)<br />
a) Dung dịch 5,66% là 100 gam dung dịch <strong>có</strong> 5,66 gam chất tan và 94,34<br />
gam H 2 O<br />
100.5,66 g<br />
100g H 2 O<br />
94,34<br />
= 6g<br />
Độ tan của KAl(SO 4 ) 2 ở 20 0 C là 6g.<br />
b) Khối lượng KAl(SO 4 ) 2 = 900.5,66 50,94g<br />
100<br />
Trong 900g dd <strong>có</strong> 50,94g KAl(SO 4 ) 2 và 849,06 g H 2 O<br />
Khi làm bay hơi hết 300 g nước thì khối lượng nước còn lại = 849,06 – 300 =<br />
549,06(g)<br />
Gọi m KAl(SO 4 ) 2 .12 H 2 O kết tinh là x g<br />
m KAl(SO 4 ) 2 (kết tinh) =<br />
258x = 258x<br />
258 126<br />
474 g<br />
m KAl(SO 4 ) 2 còn lại trong dung dịch =50,94 - 258x<br />
474 g<br />
m H 2 O(kết tinh) = 216x<br />
474 g<br />
m H 2 O còn lại trong dd =( 549,06- 216x )<br />
474 g<br />
Ở 20 0 C: 100g H 2 O hoà tan 6g KAl(SO 4 ) 2<br />
( 549,06 - 216x )<br />
474 g H 2O → (50,94 - 258x )<br />
474 g<br />
100. (50,94 - 258x ) = 6.( 549,06 - 216x )<br />
474<br />
474<br />
258x . 100<br />
5094 - = 3294,36 - 216x . 6<br />
474<br />
474<br />
25800x - 1296x<br />
1799,64 =<br />
474<br />
853029,3 = 24504 x<br />
X = 34,8 (g)<br />
ĐỀ SỐ: 23<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 119<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Có 34,8 gam tinh thể phèn KAl(SO 4 ) 2 .12 H 2 O kết tinh<br />
0,25đ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu II : ( 3 điểm)<br />
1.(1đ). - Tỉ lệ : 20.10.10 cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N.<br />
P 2 O 5 . K 2 O trong mẫu phân được đóng gói 0,25đ<br />
- Ta tính được hàm lượng các nguyên tố : N, P, K.<br />
0,25đ<br />
+ Hàm lượng của nguyên tố N là : 20 %<br />
31.2<br />
+ tỷ lệ P trong P 2 O 5 là :<br />
0,25đ<br />
0, 44<br />
142<br />
Hàm lượng của nguyên tố P trong phân bón trên = 0,44 .10% =4,4 %<br />
39.2<br />
+ Tỉ lệ K trong K 2 O là :<br />
0,25đ<br />
0, 83<br />
94<br />
Hàm lượng của nguyên tố K trong phân bón trên = 0,83 .10% = 8,3 %<br />
2.( 2đ) Sơ đồ :<br />
cô cạn<br />
Cu<br />
ZnSO 4 ( tan) ZnSO 4<br />
+H O<br />
CuO 2 Cu + HCldư Cu ( không tan)<br />
1đ<br />
+ NaOH dư<br />
ZnSO 4 CuO CuCl 2 Cu(OH) 2<br />
<br />
to CuO<br />
( không tan) HCl dư<br />
Các PT: CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O<br />
CuCl 2 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + 2NaCl<br />
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O<br />
Cu(OH) 2 <br />
to<br />
CuO + H 2 O<br />
Câu III: (4 điểm)<br />
a) n Fe = x , mFe = 56x , n Mg = y , m Mg = 24 y<br />
. 2<br />
Fe + 2 HCl → Fe Cl 2 + H 2<br />
x 2x x x / mol<br />
Mg + 2 HCl → Mg Cl 2 + H 2<br />
y 2y y y / mol<br />
m KL = 56 x + 24 y<br />
(2x + 2y) . 36,5 . 100<br />
m dd HCl = = 365 . (x +y)<br />
20<br />
m H 2 = (x + y) . 2<br />
m dd sau phản ứng = 56 x + 24 y + 365 (x + y) – (x + y)<br />
m FeCl 2 = 127 x<br />
= 419 x + 387 y<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 120<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
1đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
127x .100<br />
C% FeCl 2 = = 15,757<br />
419x<br />
387y<br />
Giải phương trình được x = y<br />
m MgCl 2 = 95 y<br />
95 y .100 95 y .100<br />
C% MgCl 2 =<br />
= = 11,787<br />
419x<br />
387 y 806y<br />
b) m Fe = 56 x , m Mg = 24 x (x = y)<br />
56x .100<br />
% Fe = = 70<br />
56x<br />
24y<br />
Câu IV : ( 4 điểm)<br />
1. (1,5đ).<br />
Gọi a, b, c, d lần lượt là số mol Mg, Al, Zn, Cu<br />
2Mg + O 2 <br />
to<br />
2MgO (1)<br />
a 0,5a a<br />
4Al + 3O 2 <br />
to<br />
2Al 2 O 3 (2)<br />
b 0,75b 0,5b<br />
2Zn + O 2 <br />
to 2ZnO (3)<br />
c 0,5c c<br />
2Cu + O 2 <br />
to 2CuO (4)<br />
d 0,5d d<br />
Q gồm: (MgO, Al 2 O 3 , ZnO, CuO)<br />
MgO + 2HCl MgCl 2 + H 2 O (5)<br />
a 2a<br />
Al 2 O 3 + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 O (6)<br />
O,5b 3b<br />
ZnO + 2HCl ZnCl 2 + H 2 O (7)<br />
c 2c<br />
CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O (8)<br />
d 2d<br />
Theo ( 5, 6, 7, 8) n HCl = 2a + 3b + 2c + 2d<br />
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1, 2, 3, 4)<br />
m P + m O2 = m Q<br />
=> m O2 = m Q - m P = 5,24 - 3,18 = 1,44 g<br />
=> n O2 = 1,44 : 32 = 0,045 mol<br />
Theo (1,2,3,4) : n O2 = 0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d = 0,045 mol<br />
Ta thấy: n HCl = 4.(0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d) = 4nO 2 = 4 . 0,045 = 0,18 mol<br />
n 0,18<br />
=> V HCl cần tìm = 0,18( l) = 180( ml)<br />
CM 1<br />
Có thể <strong>giải</strong> cách khác : Sau khi tìm ra số mol O 2 là 0,045.<br />
Nhận xét: Trong các cặp chất phản ứng : 1,5; 2,6; 3,7; 4,8 thấy số mol axit<br />
luôn gấp 4 lần số mol O 2 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 121<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
1đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Do đó: tìm ra số mol HCl = 4.0,045 = 0,18. Tìm ra thể tích dd là 180 ml<br />
2.( 2,5đ) H 2 + CuO <br />
to Cu + H 2 O<br />
4H 2 + Fe 3 O 4 <br />
to<br />
3Fe + 4H 2 O<br />
H 2 + MgO <br />
to không pư<br />
1đ<br />
2HCl + MgO MgCl 2 + H 2 O<br />
8HCl + Fe 3 O 4 FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />
2HCl + CuO CuCl 2 + H 2 O<br />
* Đặt n MgO = x ( mol) , n Fe 3 O 4 = y ( mol) , nCuO = z (mol) trong 25,6 0,25đ<br />
gam X<br />
Ta <strong>có</strong> 40x + 232y + 80z = 25,6 ( I )<br />
0,25đ<br />
Và 40x + 168y + 64z = 20,8 ( II)<br />
* Đặt n MgO = kx ( mol) , n Fe3O4 = ky ( mol) , n CuO = kz (mol) trong 0,15 mol<br />
0,25đ<br />
X<br />
Ta <strong>có</strong> : k ( x + y + z ) = 0,15 ( III)<br />
0,25đ<br />
Và 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)<br />
Giải hệ (I),(II), (III), (IV) ta được x = 0,15 mol, y = 0,05 mol, z = 0,1 mol 0,25đ<br />
0,15<br />
0,1<br />
% n MgO = 100 50%<br />
, % n CuO = 100 33,33%<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,25đ<br />
% n Fe3O4 = 100 - 50 - 33,33 = 16,67 %<br />
Câu V : ( 4 điểm)<br />
Gọi n Zn = x , m Zn = 65x<br />
n Fe = y , m Fe = 56y<br />
Ta <strong>có</strong>: 65x + 56y = 37,2 (I)<br />
n H 2 SO 4 = 2.0,5 = 1 mol<br />
Giả sử hỗn hợp tan hết ta sẽ <strong>có</strong> phương trình phản ứng:<br />
Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2 (1)<br />
x x x<br />
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 (2)<br />
y y y<br />
a) * 65x + 56y = 37,2<br />
56x + 56y < 65x + 56y<br />
56x + 56y < 37,2<br />
56(x+y) < 37,2<br />
x+y < 37, 2<br />
56 = 0,66<br />
* 65x + 65y > 65x + 56y<br />
65x + 65y > 37,5<br />
65(x+y) > 37,5<br />
x + y > 37, 2<br />
65 = 0,57<br />
Theo (1), (2) n H 2 SO 4 = x + y = 1 mol<br />
Mà n2 kim loại 0.57 < x + y < 0,66<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 122<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nên kim loại tan hết, axit dư<br />
b) Nếu dùng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi thì cũng lý luận như trên<br />
Ta <strong>có</strong>: 1,14 < x + y < 1,32<br />
Mà n H 2 SO 4 = 1 mol<br />
Do đó axit phản ứng hết, kim loại dư (không tan hết)<br />
c) H 2 + CuO <br />
to Cu + H 2 O<br />
(x+y) (x+y)<br />
nCuO = x + y = 48 = 0,6 (II)<br />
80<br />
Từ (I) và (II) ta <strong>có</strong>:<br />
65x + 56y = 37,2<br />
x + y = 0,6<br />
x = 0,4, y= 0,2<br />
mZn = 0,4 . 65 = 26 (g)<br />
mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 123<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 24<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1.(2 điểm).<br />
1. Không dùng hoá chất nào khác, nêu phương pháp nhận biết 4 lọ đựng 4 dung dịch bị<br />
mất nhãn sau: Na 2 CO 3 , BaCl 2 , NaCl, HCl<br />
2. Cho sơ đồ biến <strong>hóa</strong> sau:<br />
t o<br />
CaCO 3 CaO A B C CaCO 3<br />
(1) (2) (3) (4) (7)<br />
(8)<br />
(5) (6)<br />
D<br />
B<br />
Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái: A, B, C, D. Biết rằng chúng là những chất<br />
khác nhau. Viết phương trình phản ứng.<br />
Câu 2: (2,5 điểm)<br />
1) X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi<br />
cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được<br />
khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung<br />
dịch CaCl 2 . Viết các phương trình <strong>hóa</strong> học của các phản ứng xảy ra.<br />
2) Trộn lẫn 200 ml dung dịch H 2 SO 4 1,5M vào 301 gam dung dịch H 2 SO 4 3M (D<br />
= 1,29 g/ml). Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H 2 SO 4 nhận được.<br />
3) Hoà tan vừa đủ ôxit của kim loại M <strong>có</strong> công thức MO vào dung dịch H 2 SO 4<br />
loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan <strong>có</strong> nồng độ 7,69%. Xác<br />
định tên kim loại M.<br />
Câu 3: (1,5 điểm)<br />
Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoá trị II và Nhôm tác dụng với dung dịch axit<br />
sunfuric loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí<br />
(đktc)<br />
1) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra?<br />
2) Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H 2 SO 4<br />
2M tối thiểu cần dùng ?<br />
3) Xác định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2<br />
Câu 4: (1,5 điểm) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO 3 đến khối lượng<br />
không đổi. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được 33,49<br />
gam kết tủa.<br />
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất <strong>có</strong> trong hỗn hợp X.<br />
Câu 5.(2,5 điểm).<br />
Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO 4 .<br />
Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C.<br />
Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng<br />
không đổi, được 0,45 gam chất rắn D.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 124<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
a) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 đã dùng.<br />
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.<br />
c) Hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được V lít khí<br />
SO 2 duy nhất ở đktc. Tính V?<br />
(Cho H = 1; S = 32; O = 16; Al = 27; Mg = 24; C = 12; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64;<br />
Na = 23)<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 24<br />
.<br />
Câu ý Nội dung Điểm<br />
1 - Đánh số thứ tự các lọ theo thứ tự từ 1 đến 4.<br />
- Trích mỗi hoá chất ra ống nghiệm làm mẫu thử rồi đánh<br />
số thứ tự tương ứng.<br />
- Lần lượt đem các mẫu thử đun nóng<br />
+ Mẫu thử nào bay hơi hết thì đó là dung dịch HCl.<br />
- Dùng mẫu thử HCl nhận biết được ở trên nhỏ vào 3 mẫu<br />
thử còn lại.<br />
+ Mẫu thử nào <strong>có</strong> khí bay lên là dung dịch Na 2 CO 3<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
- Dùng dung dịch Na 2 CO 3 vừa nhận biết ở trên nhỏ vào 2<br />
mẫu thử còn lại.<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Câu 1<br />
(2điểm)<br />
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl 2 .<br />
BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl<br />
- Chất còn lại là NaCl<br />
2 (1) CaCO 3<br />
o<br />
t<br />
CaO + CO 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(2) CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
( A)<br />
(3) Ca(OH) 2 + 2 HCl CaCl 2 + 2 H 2 O<br />
( B )<br />
(4) CaCl 2 + 2 AgNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + 2 AgCl<br />
( C )<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,125<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(5) CaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2<br />
( D )<br />
(6) Ca(HCO 3 ) 2 + 2 HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + 2 H 2 O<br />
0,125<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 125<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 2<br />
(2,5điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
+ 2CO 2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 126<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
( C )<br />
(7) Ca(NO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2 NaNO 3<br />
(C)<br />
(8) CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />
(B)<br />
1 Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl <strong>có</strong> khí<br />
cacbonic thoát ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y<br />
lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ:<br />
- Z là muối cacbonat Na 2 CO 3 , Y là muối<br />
natrihidrocacbonat NaHCO 3 , X là natrihidroxit NaOH<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
Na 2 CO 3 + 2HCl NaCl + H 2 O + CO 2 <br />
NaOH + NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
2NaHCO 3 Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2 <br />
Các phản ứng <strong>hóa</strong> học khi cho A, B, C phản ứng với dung<br />
dịch CaCl 2 :<br />
2NaOH + CaCl 2 Ca(OH) 2 + 2NaCl<br />
NaHCO 3 + CaCl 2 không phản ứng<br />
Na 2 CO 3 + CaCl 2 CaCO 3 + 2NaCl<br />
2 n H 2 SO 4 (trong dung dịch 2M) = 0,2 x 1,5 = 0,3 mol<br />
301x3<br />
n H 2 SO 4 (trong dung dịch 3M) = = 0,7 mol.<br />
1,29x1000<br />
Thể tích của dung dịch H 2 SO 4 sau khi trộn = 0,2+0,233 =<br />
0,433 lit<br />
Vậy:<br />
Nồng độ H 2 SO 4 sau khi trộn = (0,3+ 0,7): 0,433 = 2,3 M<br />
3 PTHH: MO + H 2 SO 4 MSO 4 +H 2 O<br />
Gọi x là số mol của MO<br />
Khối lượng MO: (M+16)x (g)<br />
Khối lượng của H 2 SO 4 là:98.x(g)<br />
98.<br />
x.100<br />
Khối lượng dung dịch H 2 SO 4 : = 2000.x<br />
4,9<br />
Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g)<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x +<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,125<br />
0,125<br />
0,125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3<br />
(1,5điểm)<br />
Câu 4<br />
(1,5điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
2000.x<br />
( M 96) x.100<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong>:<br />
=7,96<br />
( M 16)<br />
x 2000x<br />
Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng<br />
nH 2 = 8,96/ 22,4 = 0,4 (mol)<br />
a) R + H 2 SO 4 RSO 4 + H 2 (1)<br />
2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 (2)<br />
b) Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> nH 2 SO 4 = nH 2 = 0,4 mol<br />
Theo ĐLBTKL ta <strong>có</strong> :<br />
m muối = m hỗn hợp kim loại + m H 2 SO 4 – m H 2 .<br />
= 7,8 + 0,4 x 98 – 0,4 x2 = 46,2 (g)<br />
Thể tích dung dịch H 2 SO 4 : V = 0,4/2 = 0,2 (lít)<br />
c) Gọi a là số mol của kim loại R thì số mol của Al là 2a<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta <strong>có</strong> hệ phương trình.<br />
axR + 2a x 27 = 7,8<br />
a + 3a = 0,4<br />
Suy ra : a= 0,1 ; R = 24 (Mg)<br />
Số mol Ba(OH) 2 = 0,18 (mol)<br />
Số mol BaCO 3 = 0,17 (mol)<br />
MgCO 3 → to MgO + CO 2<br />
xmol<br />
xmol<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
CaCO 3 → to CaO + CO 2<br />
0,25<br />
ymol<br />
ymol<br />
ta <strong>có</strong> : 84x + 100y = 16.8 (I )<br />
0,25<br />
Vì Số mol BaCO 3 < Số mol Ba(OH) 2 nên bài toán xảy ra 2<br />
trường hợp :<br />
0,25<br />
* TH1 : Thiếu CO 2 , dư Ba(OH) 2<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O<br />
0,17mol<br />
0,17mol<br />
Ta <strong>có</strong> : x +y = 0,17<br />
(II)<br />
Từ (I) và (II) ta <strong>có</strong> hệ phương trình :<br />
84x<br />
100y<br />
16,8 x<br />
0,0125<br />
<br />
<br />
x y 0,17 y<br />
0,1575<br />
0,25<br />
Thành phần % 2 muối :<br />
%MgCO 3 = 6.25%; %CaCO 3 = 93.75%<br />
* Trường hợp 2: dư CO 2 , kết tủa tan một phần<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 127<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,5<br />
0,125<br />
0,125<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5<br />
(2,5điểm)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 + H 2 O<br />
O,18mol 0,18mol 0,18mol<br />
CO 2 + BaCO 3 + H 2 O→ Ba(HCO 3 ) 2<br />
0,01mol 0,01 mol<br />
Ta <strong>có</strong> : x +y = 0,19 (III)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
84x<br />
100y<br />
16,8 x 0,1375<br />
<br />
<br />
x y 0,19 y<br />
0,0525<br />
Thành phần % 2 muối :<br />
%MgCO 3 = 68.75%; %CaCO 3 =31.25%<br />
Theo <strong>đề</strong>: Lúc đầu dùng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua<br />
những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe 2 O 3 <br />
CuSO 4 thiếu, Fe dư.<br />
Các phương trình <strong>hóa</strong> học:<br />
Mg + CuSO 4 MgSO 4 + Cu (1)<br />
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu (2)<br />
Vì Mg mạnh hơn Fe nên Mg phản ứng hết, Fe phản ứng<br />
với phần CuSO 4 còn lại và Fe dư. Do đó chất rắn B gồm<br />
Cu và Fe dư.<br />
MgSO 4 + 2NaOH Mg(OH) 2 + Na 2 SO 4 (3)<br />
FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH) 2 + Na 2 SO 4 (4)<br />
Nung kết tủa trong không khí:<br />
t 0<br />
Mg(OH) 2 MgO + H 2 O (5)<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O (6)<br />
Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe <strong>có</strong> trong 0,51<br />
gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2).<br />
Ta <strong>có</strong>: 24x + 56y = 0,51<br />
(I)<br />
56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II)<br />
40x + 160.a/2 = 0,45<br />
(III)<br />
Kết hợp (I), (II) và (III) ta <strong>có</strong>: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a<br />
= 0,00375<br />
a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 :<br />
0,00375.2.1000<br />
C M(CuSO 4 ) = 0, 075 M<br />
100<br />
b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A.<br />
0,00375.24<br />
%m Mg = .100% 17,65%<br />
0,51<br />
%m Fe = 100% - 17,65% = 82,35%<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 128<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c) Thể tích khí SO 2 sinh ra (đktc).<br />
Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tác dụng với<br />
H 2 SO 4 đặc, nóng:<br />
2Fe + 6H 2 SO 4(đặc,nóng) Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
(7)<br />
Cu + 2H 2 SO 4(đặc,nóng) CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
(8)<br />
(7) n SO 2<br />
= 2<br />
3<br />
nFe dư = 2<br />
3 (y – a) = 2<br />
3 (0,0075 – 0,00375)<br />
= 0,005625 mol<br />
(8) n SO 2<br />
= n Cu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125<br />
mol<br />
V SO 2<br />
= 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lít.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 129<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9<br />
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 25<br />
ĐỀ BÀI<br />
Caâu1. (4, 0 ñieåm)<br />
Vãieágt pâhö zôènág trìrìènâh pâhaûèn ö ùènág céoù tâhekåòaûy rìa cïuûa caùc trìö zôøènág âhzôïup ísaïu:<br />
1. Trìéoäèn dïuènág dòcâh KHCO 3 vzôùãi dïuènág dòcâh Ba(OH) 2<br />
2. Câhéo maãiïu Aæl 2 O 3 vaøéo dïuènág dòcâh KHSO 4 .<br />
3. Câhéo âhéoãièn âhzôïup câhö ùa Fe vaøFe 3 O 4 vaøéo dïuènág dòcâh HCæl.<br />
4. Câhéo tö øtö øènö zôùc véoâhãi trìéoènág vaøéo brìènâh câhö ùa kåâhís CO 2.<br />
Caâu 2. (2, 0 ñieåm)<br />
Héoãièn âhzôïup A câhö ùa Aæl 2 O 3 , Fe 3 O 4 vaøCïuO. Héoøa taèn A trìéoènág dïuènág dòcâh NaOH dö ,<br />
tâhïu ñö zôïuc dïuènág dòcâh C vaøcâhaágy rìaéoèn D. Tâheâhm tö øtö ødïuènág dòcâh H 2 SO 4 æléoaõènág vaøéo dïuènág<br />
dòcâh C câhéo ñeágèn kåâhãi pâhaûèn ö ùènág kåeágt tâhïuùc. Nïuènág D trìéoènág éoágènág câhö ùa kåâhís H 2 (dö ) zôû ènâhãieät ñéoä<br />
caéo ñö zôïuc câhaágt rìaéoèn E. Héoøa taèn E trìéoènág aòãit H 2 SO 4 ñaëc, ènéoùènág. Vãieágt caùc pâhö zôènág trìrìènâh<br />
pâhaûèn ö ùènág òaûy rìa.<br />
Caâu 3. (4, 0 ñieåm)<br />
Câhéo âhéoãièn âhzôïup X céoù tâhaøènâh pâhaàèn kåâhéoágãi ælö zôïuènág ènâhö ísaïu: %MágSO 4 = %Na 2 SO 4 =<br />
40%, pâhaàèn céoøèn ælaïuãi ælaøMágCæl 2 . Héoøa taèn a ágam X vaøéo ènö zôùc ñö zôïuc dïuènág dòcâh Y, tâheâhm tãieágp<br />
Ba(OH) 2 vaøéo Y câhéo ñeágèn dö tâhïu ñö zôïuc (a+17, 962) ágam kåeágt tïuûa T.<br />
1. Trìm ágãiaù trìò a.<br />
2. Nïuènág T ènágéoøaãi kåâhéoâhènág kåâhís ñeágèn kåâhéoágãi ælö zôïuènág kåâhéoâhènág ñéokåãi ñö zôïuc b ágam câhaágt rìaéoèn Z.<br />
Trìm b.<br />
Caâu 4. (4, 0 ñieåm)<br />
Héoaøèn tâhaøènâh câhïuéoãi pâhaûèn ö ùènág ísaïu ñaâhy (vãieágt pâhö zôènág trìrìènâh pâhaûèn ö ùènág, òaùc ñòènâh caùc<br />
câhaágt ö ùènág vzôùãi méoãi câhö õcaùãi (A), (B), (C) . . .)<br />
(A) + (B) (D) + Aág <br />
(E) + HNO 3 (D) + H 2 O<br />
(D) + (G) (A)<br />
(B) + HCæl (L) + HNO 3<br />
(G) + HCæl (M) + H 2 <br />
(M) + (B) (L) + Fe(NO 3 ) 2<br />
Caâu 5. (3, 0 ñieåm)<br />
Ñéoágt câhaùy âhéoøaèn téoøaèn câhaágt âhö õïu czô A câhæl tâhïu ñö zôïuc CO 2 vaøâhzôãi H 2 O. Kâhéoágãi ælö zôïuènág<br />
cïuûa 0, 05 méoæl A baènág vzôùãi kåâhéoágãi ælö zôïuènág cïuûa 0, 1125 méoæl kåâhís éoòãi. Xaùc ñòènâh céoâhènág tâhö ùc<br />
pâhaâhèn tö û cïuûa A.<br />
Caâu 6. (3 ñieåm)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 130<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
Oòãit caéo ènâhaágt cïuûa ènágïuyeâhèn téoágR ælaøR 2 O 5 . trìéoènág âhzôïup câhaágt vzôùãi âhãiñrìéo, R câhãieágm 91,<br />
17% veàkåâhéoágãi ælö zôïuènág.<br />
1. Xaùc ñòènâh céoâhènág tâhö ùc âhéoùa âhéoïuc éoòãit caéo ènâhaágt cïuûa R.<br />
2. Vãieágt pâhö zôènág trìrìènâh pâhaûèn ö ùènág òaûy rìa kåâhãi câhéo éoòãit trìeâhèn vaøéo dïuènág dòcâh KOH.<br />
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35, 5, S = 32, P = 31, Br = 80, Na = 23, Mg = 24. K<br />
= 39, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.<br />
Hoïc sinh ñöôïc söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoøan.<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ THI <strong>HSG</strong> CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9<br />
ĐỀ SỐ: 25<br />
Caâu Noäi dung Ñieåm<br />
1<br />
(4ñ)<br />
1. 2KHCO 3 + Ba(OH) 2 K 2 CO 3 + BaCO 3 <br />
KHCO 3 + Ba(OH) 2 KOH + BaCO 3 + H 2 O<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
2. Aæl 2 O 3 + 6KHSO 4 3K 2 SO 4 + Aæl 2 (SO 4) 3 + 3H 2 O<br />
1,0<br />
3. Fe 3 O 4 + 8HCæl FeCæl 2 + 2FeCæl 3 + 4H 2 O<br />
0, 25<br />
Fe + 2HCæl FeCæl 2 + H 2 <br />
0, 25<br />
Fe + 2FeCæl 3 3FeCæl 2<br />
0, 5<br />
4. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
0, 5<br />
CaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2<br />
0, 5<br />
(ènếu Ca(OH) 2 không dư so với CO 2 )<br />
2 Aæl 2 O 3 + 2NaOH NaAælO 2 + H 2 O<br />
0, 25<br />
(2ñ)đđ D: Fe 3 O 4 , CïuO, C: NaAælO 2 , NaOH dö<br />
2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
2NaAælO 2 + 4H 2 SO 4 Aæl 2 (SO 4 ) 3 + Na 2 SO 4 + 4H 2 O<br />
o<br />
t<br />
Fe 3 O 4 + 4H 2 3Fe + 4H 2 O<br />
o<br />
t<br />
CïuO + H 2 Cïu + H 2 O<br />
0, 25<br />
0, 5<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
E: Fe, Cïu<br />
o<br />
t<br />
Cïu +H 2 SO 4 CïuSO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
o<br />
t<br />
2Fe + 6H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3.<br />
(4ñ)<br />
1. MágSO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + Mág(OH) 2 <br />
Na 2 SO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + 2NaOH <br />
MágCæl 2 + Ba(OH) 2 BaCæl 2 + Mág(OH) 2 <br />
m BaSO 4 + mMág(OH) 2 = a + 17, 962<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 131<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4<br />
(4ñ)<br />
5<br />
(3ñ)<br />
6<br />
(3ñ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
2, 33a (40/12000 + 40/142000 + 20/ 9500 = a + 17, 962<br />
Gãiaûãi pâhö zôènág trìrìènâh, ta céoù: a = 24 ágam<br />
t<br />
2. Mág(OH) o<br />
2 MágO + H 2 O<br />
B = (24 + 17, 962) – 18, 24 (40/12000 + 20/9500) = 39, 6 (ágam)<br />
Fe(NO 3 ) 2 + 2AágNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Aág<br />
(A) (B) (D)<br />
Fe 2 O 3 + 6HNO 3 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />
(E)<br />
Fe + 2Fe(NO 3 ) 3 3Fe(NO 3 ) 2<br />
(G)<br />
HCæl + AágNO 3 AágCæl + HNO 3<br />
(L)<br />
Fe + 2HCæl FeCæl 2 + H 2<br />
(M)<br />
FeCæl 2 + 2AágNO 3 2AágCæl + Fe(NO 3 ) 2<br />
Ñïuùènág caùc câhö õcaùãi: A, B, C …<br />
A: C ò H y O zô (zô 0)<br />
o<br />
t<br />
C ò H y O zô + (ò+y/4 – zô/2) O 2 òCO 2 + y/2H 2 O<br />
M A = 0,1125 ò 32/0,05 = 72<br />
12ò + y + 16zô = 72<br />
zô 0 1 2 3<br />
12ò + y 72 56 40 24<br />
ò 5 4 3 2<br />
y 12 8 4 0<br />
CTPT C 5 H 12 C 4 H 8 O C 3 H 4 O 2 æléoïuaãi<br />
1. Hzôïup câhaágt vzôùãi âhãiñrìéo: RH 3<br />
R/3 = 91, 17/ 100 – 91, 17<br />
R = 31 (P)<br />
Oòãiyt caéo ènâhaágt: P 2 O 5<br />
2. P 2 O 5 + 6KOH 2K 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
P 2 O 5 + 4KOH 2K 2 HPO 4 + H 2 O<br />
P 2 O 5 + 2KOH + H 2 O 2KH 2 PO 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
1,0<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
1,0<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
4ò0,5<br />
0, 25<br />
0, 25<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
0, 5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 132<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial