Bộ đề thi thử THPTQG 2019 Môn Toán, Lý, Hóa Cả nước Có lời giải chi tiết (Lần 17) ( 21 đề ngày 03.05.2019 )
https://app.box.com/s/5s3nt4adwows0cfr2jef2u1ol3zact6v
https://app.box.com/s/5s3nt4adwows0cfr2jef2u1ol3zact6v
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong>, <strong>Lý</strong>, <strong>Hóa</strong><br />
- <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong> - <strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> (<strong>Lần</strong> <strong>17</strong>)<br />
( <strong>21</strong> <strong>đề</strong> <strong>ngày</strong> 03.05.<strong>2019</strong> )<br />
A. <strong>Môn</strong> <strong>Toán</strong> (9 <strong>đề</strong>)<br />
92. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Triệu <strong>Hóa</strong> - Thanh <strong>Hóa</strong> -<br />
<strong>Lần</strong> 3 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
94. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Chuyên Lê Khiết -<br />
Quảng Ngãi - <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
95. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Quỳnh Lưu 2 - Nghệ An<br />
- <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
96. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Chuyên Bắc Giang - <strong>Lần</strong><br />
2 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
97. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - THPT Chuyên Nguyễn Quang<br />
Diệu - Đồng Tháp - <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
98. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Tập huấn THPT Đồng Tháp -<br />
có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 26 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 27 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Toán</strong> - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 28 - có<br />
<strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
B. <strong>Môn</strong> Lí (6 <strong>đề</strong>)<br />
49. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Sở GD _ ĐT Bắc Giang - <strong>Lần</strong><br />
1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
50. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Sở GD _ ĐT Hải Phòng - <strong>Lần</strong><br />
1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
51. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Sở GD _ ĐT Bình Phước - <strong>Lần</strong><br />
1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
52. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Cụm 8 trường Chuyên - <strong>Lần</strong> 2<br />
- có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Bookgol -Đề 01 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - Vật <strong>Lý</strong> - Bookgol -Đề 02 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
C. <strong>Môn</strong> <strong>Hóa</strong> (6 <strong>đề</strong>)<br />
67. Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> Học - THPT Trần Nguyên Hãn -<br />
Hải Phòng - <strong>Lần</strong> 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Bookgol - Đề 01 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Bookgol - Đề 02 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Bookgol - Đề 03 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Megabook - Đề 09 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong><br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> THPT QG <strong>2019</strong> - <strong>Hóa</strong> học - Megabook - Đề 10 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH<br />
HÓA<br />
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA<br />
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
NĂM HỌC: 2018-<strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong>: <strong>Toán</strong><br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong>: 132<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Cho hàm số<br />
<br />
y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau:<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 1<br />
f x m có đúng hai nghiệm.<br />
A. 2 m 1. B. m 2 , m 1. C. m 0, m 1. D. m 2 , m 1.<br />
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br />
x 2<br />
x 3<br />
2x<br />
1<br />
A. y . B. y . C. y <br />
x 1<br />
1 x<br />
x 1<br />
. D. x 1<br />
y .<br />
x 1<br />
log 4<br />
a<br />
Câu 3: Tính giá trị của a với a0, a 1.<br />
A. 8. B. 4 . C. 16 . D. 2 .<br />
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
A. ylog<br />
4x<br />
1<br />
. B. y <br />
3 . C. <br />
y log<br />
1<br />
x. D. y <br />
e<br />
3<br />
.<br />
mx 1<br />
Câu 5: Cho hàm số y với tham số m 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
x 2m<br />
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?<br />
A. 2x y 0. B. x2y 0. C. y 2x. D. x2y<br />
0.<br />
3<br />
4x<br />
7<br />
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ y .<br />
x 2<br />
3<br />
A. 9 5 . B. 5 . C. 10<br />
9 . D. 5<br />
.<br />
9<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số<br />
y x ln x trên đoạn<br />
1 <br />
;e<br />
2 <br />
theo thứ tự là:<br />
<br />
A. 1và e . B. 1và 1 ln 2. C. 1và e 1<br />
2 . D. 1 ln 2<br />
2 và e 1.<br />
Câu 8 : Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình<br />
nghiệm x<br />
1<br />
, x<br />
2<br />
thoả mãn x1x2 3 .<br />
A. 1;3<br />
<br />
m . B.<br />
m 9<br />
<br />
;5<br />
2<br />
11<br />
3 7 3<br />
x x1<br />
4 m.2 2m<br />
0<br />
có hai<br />
. C. m 3;5<br />
. D. 2; 1 <br />
a .a<br />
Câu 9: Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả<br />
4 7 5<br />
a . a <br />
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
2 2<br />
A. m n<br />
543 . B. m<br />
Câu 10: Cho hàm số y f x<br />
2 2<br />
n<br />
312 . C. m<br />
2 2<br />
m<br />
m .<br />
A a n trong đó m,n và m n là<br />
n 312 . D. m<br />
2 2<br />
*<br />
n<br />
409.<br />
y f x .<br />
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số <br />
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .<br />
s t t 6t<br />
với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu<br />
3 2<br />
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật <br />
chuyển động, <br />
st là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận<br />
tốc đạt giá trị lớn nhất.<br />
A. t 2. B. t 1. C. t 4. D. t 3 .<br />
2<br />
Câu 12: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log x 5log x 4 0 . Tính T .<br />
1 3<br />
3<br />
A. T 84 . B. T 4 . C. T 5 . D. T 5 .<br />
2<br />
Câu 13: Hàm số f x 3 x 5 x 3x 6x<br />
đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:<br />
<br />
A. 1. B. Một giá trị khác. C. 1. D. 0 .<br />
Câu 14: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x x<br />
M m.<br />
A. M m 2 2<br />
M m 2 1 2 .<br />
. B. <br />
C. M m <strong>21</strong> 2 . D. M m 4 .<br />
2<br />
4 . Tính tổng<br />
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B ' C ' có AB 2a , A' A a 3. Tính thể tích V của khối<br />
lăng trụ ABC. A' B ' C ' theo a .<br />
A. V<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
3<br />
3<br />
a<br />
. B. V a . C. V 3a . D. V .<br />
4<br />
4<br />
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD có cạnh đáy bằng a và <strong>chi</strong>ều cao bằng a 2 . Tính khoảng<br />
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a 2<br />
a 5<br />
a 3<br />
2a<br />
5<br />
A. d . B. d . C. d . D. d .<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu <strong>17</strong>: Cho hình lập phươg ABCD.<br />
ABC D<br />
ng có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp<br />
A . ABCD .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
A. 2 2a . B. . C.<br />
3<br />
2 2a a . D. .<br />
3<br />
3<br />
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 3 x .<br />
x<br />
3<br />
x x 1<br />
A. 3 CC , . B.<br />
2<br />
3 x<br />
3 x<br />
x 3<br />
C. ln x C,<br />
C . D.<br />
3 ln3<br />
Câu 19: Cho tích phân<br />
3 |<br />
4<br />
2 1<br />
d 32<br />
. Tính tích phân <br />
I f x x<br />
0<br />
3 x<br />
x 3 1<br />
CC , .<br />
2<br />
3 ln3 x<br />
3 x<br />
x 3<br />
ln x C,<br />
C .<br />
3 ln3<br />
2<br />
J f 2x dx<br />
A. J 64 . B. J 8. C. J 32 . D. J 16 .<br />
2<br />
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
4x<br />
3<br />
2 1 2 3<br />
A. dx ln 4 x 3 C . B.<br />
2ln 2<br />
4x<br />
3 4<br />
dx x C .<br />
4x<br />
3 2<br />
2 1 3<br />
2 1 3<br />
C. dx ln 2x C . D.<br />
ln(2 )<br />
4x<br />
3 2 2<br />
dx x C .<br />
4x<br />
3 2 2<br />
2cos x 1<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng<br />
2<br />
0; . Biết<br />
sin x<br />
rằng giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là 3 .Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng trong các mệnh <strong>đề</strong><br />
sau.<br />
2<br />
3<br />
5<br />
A. F . B. F<br />
<br />
3<br />
3. C. 3 3 4<br />
3 2<br />
6 <br />
F <br />
. D. F <br />
<br />
<br />
3 .<br />
6 <br />
3 <br />
2<br />
Câu 22: Một hình trụ có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36<br />
a . Tính thể tích<br />
V của lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V 27 3a<br />
. B. V 24 3a<br />
. C. V 36 3a<br />
. D. V 81 3a<br />
.<br />
3<br />
Câu 23: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
8<br />
a<br />
16<br />
a<br />
64<br />
a<br />
32<br />
a<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r 3, <strong>chi</strong>ều cao h 2. Tính thể tích V của khối nón.<br />
A. V 9<br />
2. . B. V 3<br />
11. . C. V 3<br />
2. D. V 2 .<br />
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
: 2x 4y 4z<br />
3 0 và cách điểm 2; 3;4<br />
là:<br />
A. 2x 4y 4z<br />
5 0 hoặc 2x 4y 4z<br />
13 0 .<br />
B. x 2y 2z<br />
25 0 .<br />
C. x 2y 2z<br />
7 0 .<br />
0<br />
A một khoảng k 3. Phương trình của mặt phẳng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D. x 2y 2z<br />
25 0 hoặc x 2y 2z<br />
7 0 .<br />
2 2 2 2<br />
Câu 26: Điều kiện cần và đủ để phương trình x y z 2x 4y 6z m 9m 4 0 là phương trình<br />
mặt cầu là.<br />
A. 1 m 10. B. m 1 hoặc m 10 .<br />
C. m 0. D. 1 m 10 .<br />
2 2 2<br />
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x y z 9 và điểm<br />
A0; 1; 2. Gọi P là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có chu vi nhỏ<br />
nhất. Phương trình của P là.<br />
A. y 2z 5 0 . B. x y 2z<br />
5 0 . C. y 2z 5 0 . D. y 2z5 0 .<br />
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2; 1;6 ,B3; 1; 4 ,<br />
C5; 1;0 , <br />
D 1;2;1 . Tính thể<br />
tích V của tứ diện ABCD.<br />
A. 40 B. 60 C. 50 D. 30<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(6; 2;3),B(0;1;6),C(2;0; 1) , D(4;1;0) . Gọi S là mặt<br />
cầu đi qua 4 điểm A, B, C,<br />
D . Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm<br />
A<br />
A. 4x y 9 0 B. 4x y 26 0 C. x 4y 3z<br />
1 0 D. x 4y 3z<br />
1 0<br />
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G (1;4;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng cắt<br />
các trục Ox , Oy,<br />
Oz lần lượt tại A , B,<br />
C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
x y z<br />
A. 1. B. 0 . C. 0 . D. 1.<br />
4 16 12<br />
4 16 12<br />
3 12 9<br />
3 12 9<br />
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển<br />
x<br />
2<br />
4<br />
x<br />
18<br />
với x 0.<br />
9 9<br />
11 7<br />
8 8<br />
8 10<br />
A. 2 C<br />
18<br />
. B. 2 C<br />
18<br />
. C. 2 C<br />
18<br />
. D. 2 C<br />
18<br />
.<br />
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số đượcChọn không <strong>chi</strong>a hết<br />
P A của biến cố A .<br />
cho 3”. Tính xác suất <br />
2 124 1 .<br />
.<br />
.<br />
3<br />
300<br />
3<br />
2 x 2<br />
2 x<br />
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: sin tan x cos 0 là<br />
2 4 <br />
2<br />
x<br />
k<br />
x<br />
k2<br />
x<br />
<br />
2k<br />
A. <br />
<br />
. B. <br />
. C. <br />
x k<br />
<br />
. D.<br />
x k<br />
x<br />
k2<br />
4<br />
4<br />
4<br />
A. P A<br />
. B. P A<br />
. C. P A<br />
. D. <br />
Câu 34: Cho hàm số 3 3 1<br />
3 2 2 3 với m là tham số. Gọi <br />
99<br />
P A . .<br />
300<br />
x<br />
k<br />
<br />
.<br />
x k2<br />
4<br />
y x mx m x m<br />
C là đồ thị của hàm số đã<br />
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố<br />
định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .<br />
1<br />
1<br />
A. k 3. B. k . C. k 3 . D. k .<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Cho hàm số f( x ). Biết hàm số y f '( x)<br />
4;3 hàm số<br />
g( x) 2 f ( x) (1 x)<br />
2<br />
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .<br />
có đồ thị như hình bên. Trên <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
y<br />
5<br />
3<br />
2<br />
4<br />
3<br />
1<br />
O<br />
3<br />
x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x0 4 . B. x0 3. C. x0 3. D. x0 1.<br />
Câu 36: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình<br />
1<br />
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn<br />
log e .<br />
A. T 28. . B. T 20. . C. T <strong>21</strong>. . D. T 27. .<br />
Câu 37: Cho ,<br />
y<br />
x x<br />
e<br />
y y<br />
xylà các số thực lớn hơn 1 sao cho y . e x . e<br />
<br />
thức P log xy log x .<br />
x<br />
y<br />
x<br />
e<br />
e<br />
x 2 x<br />
(m m)e 2m<br />
có<br />
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu<br />
A.<br />
2<br />
1<br />
2 2<br />
. B. 2 2 . C. . D. 1 2 .<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn <strong>2019</strong>;<strong>2019</strong> của tham số m để đồ thị hàm số y<br />
x 3<br />
2<br />
x x m có<br />
đúng hai đường tiệm cận.<br />
A. 2008 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2007 .<br />
Câu 39: Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x x 1 x 3<br />
.<strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của<br />
tham số m thuộc đoạn 10;20<br />
y f x 2 3x m đồng biến trên khoảng 0;2 ?<br />
để hàm số <br />
A. 18 . B. <strong>17</strong> . C. 16 . D. 20 .<br />
Câu 40: Cho hàm số y<br />
f(x)<br />
có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [ 0;1 ] và thỏa mãn<br />
1 1 1<br />
x x x<br />
ef '(1) f '(0)<br />
e f(x)dx e f '(x)dx e f "(x)dx 0 . Giá trị của biểu thức bằng<br />
ef(1) f(0)<br />
0 0 0<br />
A. -1. B. 1. C. 2. D. -2.<br />
1<br />
Câu 41: Cho hàm số f x xác định trên \1 thỏa mãn f x<br />
, 0<br />
2018<br />
x 1<br />
S f 3 f 1 .<br />
Tính <br />
f , <br />
f 2 <strong>2019</strong> .<br />
A. S ln 4035 . B. S 4 . C. S ln 2 . D. S 1.<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC<br />
. Gọi M , N, P,<br />
Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh<br />
AM 1<br />
AA , BB , CC , BC thỏa mãn ,<br />
AA BN 1 ,<br />
2 BB CP 1 CQ 1 = , . Gọi V1,<br />
V<br />
2<br />
lần lượt là<br />
3 CC' 4 CB 5<br />
V1<br />
thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. ABC<br />
. Tính tỉ số .<br />
V2<br />
V1<br />
22<br />
A. .<br />
V 45<br />
. B. V1<br />
11 .<br />
V 45<br />
. C. V1<br />
19 .<br />
V 45<br />
. D. V1<br />
11 .<br />
V 30<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với<br />
mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối<br />
xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND <strong>chi</strong>a khối chóp S.<br />
ABCD<br />
2<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V<br />
1<br />
, khối đa diện còn lại có thể<br />
V1<br />
tích V<br />
2<br />
(tham khảo hình vẽ sau). Tính tỉ số<br />
V .<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V1<br />
1<br />
V1<br />
5<br />
V1<br />
12<br />
V1<br />
7<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
V2<br />
5<br />
V2<br />
3<br />
V2<br />
7<br />
V2<br />
5<br />
Câu 44: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần <strong>đề</strong>u bằng S thì bán kính R và <strong>chi</strong>ều cao h của khối<br />
trụ có thể tích lớn nhất là:<br />
6 |<br />
S S<br />
A. R ; h 2<br />
6<br />
6<br />
. B. S<br />
4 ; S<br />
R h<br />
<br />
4<br />
.<br />
C.<br />
2S<br />
2S<br />
R ; h 4<br />
3<br />
3<br />
. D.<br />
S 1 S<br />
R ; h<br />
2<br />
2 2<br />
.<br />
3;2;1 B 1;4; 3 . Điểm M thuộc<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A và <br />
mặt phẳng Oxy sao cho MA MB lớn nhất.<br />
A. M 5;1;0 . B. M 5;1;0<br />
. C. M 5; 1;0 . D. M 5; 1;0 .<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 7;2;3<br />
, B 1;4;3<br />
, C 1;2;6<br />
, D 1;2;3<br />
<br />
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD<br />
đạt giá trị nhỏ<br />
nhất.<br />
3 <strong>21</strong><br />
5 <strong>17</strong><br />
A. OM . B. OM 26 . C. OM 14 . D. OM .<br />
4<br />
4<br />
Câu 47: Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó<br />
là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là<br />
<strong>21</strong>1<br />
A.<br />
7776 . B. 1 2 . C. 2 3 . D. 5<br />
486 .<br />
3<br />
Câu 48: Cho cấp số nhân b thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3x<br />
f log b 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
sao cho <br />
100<br />
f log 2<br />
b 1<br />
. Giá trị nhỏ nhất của n để bn<br />
5 bằng<br />
A. 333. B. 229 . C. 234 . D. 292 .<br />
4 2<br />
Câu 49: Phương trình: 3 x 1 m x 1 2 x 1<br />
có nghiệm x R khi:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 0 m . B. 1<br />
m . C. m . D. 1<br />
m .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi M,<br />
N<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC,<br />
BD và P là giao điểm của<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MN,<br />
AC . Biết đường thẳng AC có phương trình x y 1 0 M N và hoành độ điểm<br />
A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A,<br />
B .<br />
, 0;4 , 2;2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 3 <br />
<br />
2 2<br />
5 3 <br />
P<br />
; , A 0; 1 , B 4;1<br />
2 2<br />
5 3 <br />
<br />
3 2<br />
5 3 <br />
P<br />
; , A 0; 1 , B 1;4<br />
2 2<br />
----------- HẾT ----------<br />
A. P ; , A1;0 , B1;4<br />
. B. P ; , A 0; 1 , B<br />
1;4 <br />
C. . D. <br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
.<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
8 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-<br />
11- 12- 13- 14- 15- 16- <strong>17</strong>- 18- 19- 20-<br />
<strong>21</strong>- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-<br />
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-<br />
41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
m<br />
1 1<br />
m<br />
2<br />
Phương trình f x 1<br />
m có đúng hai nghiệm <br />
m<br />
10<br />
.<br />
m<br />
1<br />
Câu 2: A<br />
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang 2<br />
Câu 3: C<br />
Ta có a<br />
Câu 4: D<br />
log 4<br />
a 2loga<br />
4 log 16<br />
a a<br />
a 16<br />
.<br />
2 x<br />
2<br />
<br />
Ta có: 0 1 hàm số y <br />
e<br />
nghịch biến trên tập số thực .<br />
e<br />
<br />
Câu 5: B<br />
lim y mđường thẳng y m là đường tiệm cận ngang của đths.<br />
x<br />
lim<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
2m<br />
0;1 .<br />
y và cắt trục tung tại điểm <br />
y đường thẳng x 2m<br />
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br />
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm 2 mm ; thuộc đường thẳng x 2y.<br />
Câu 6: B<br />
3<br />
4x<br />
7<br />
5<br />
Xét hàm số y . Ta có y0 x0<br />
1.<br />
y .<br />
x 2<br />
3<br />
x 2<br />
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ<br />
0<br />
Câu 7: C<br />
1 x 1<br />
1<br />
Ta có y 1 ; y <br />
0 x1 ;e<br />
x x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1 1<br />
Ta có: y <br />
ln 2<br />
2<br />
2<br />
; y 1<br />
1; ye<br />
e 1<br />
Vậy min y 1;<br />
max y e 1<br />
1 <br />
;e<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 8: C<br />
Đặt 2 x<br />
t , 0<br />
1 <br />
;e<br />
2 <br />
<br />
7<br />
3<br />
2<br />
5<br />
y .<br />
9<br />
y là 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t , Phương trình trở thành t 2 2 m. t 2m<br />
0 *<br />
<br />
x1 x2<br />
Khi x1x2 3<br />
2 8<br />
tt<br />
1. 2 8.<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số m để phương trình * có hai nghiệm t ; 1<br />
t<br />
2<br />
thỏa mãn<br />
tt<br />
1. 2<br />
8. Áp dụng định lý Viét ta có t 1<br />
. t 2<br />
2m<br />
8<br />
m<br />
4.<br />
2<br />
Thử lại: Với m 4 phương trình trở thành t 8t 8 0 có hai nghiệm. Vậy m 4 thỏa mãn.<br />
Câu 9: B<br />
Ta có<br />
11 7 11<br />
3 7 7 11 5 19<br />
a .a 3 a 3 .a 3 4<br />
3 3 7 7<br />
4 7 5<br />
5<br />
a . a 4 7<br />
A a a .<br />
a .a<br />
Suy ra m 19 , n 7 nên m<br />
2 2<br />
n<br />
312 .<br />
2 2<br />
Suy ra m 19 , n 7 nên m n<br />
312 .<br />
Câu 10: A<br />
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.<br />
Câu 11: A<br />
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t là v t 3t 12t 12 3 t 2 12 .<br />
Vậy tại thời điểm t 2 tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.<br />
Câu 12: A<br />
Điều kiện: x 0 .<br />
2<br />
2<br />
log3<br />
x 1 x<br />
3<br />
Ta có: log<br />
1<br />
x 5log3<br />
x 4 0 log3 x 5log3<br />
x 4 0 <br />
log<br />
3<br />
3<br />
x 4<br />
. Vậy T 84 .<br />
x81<br />
Câu 13: C<br />
x 3;5<br />
Điều kiện <br />
Đặt t 3 x 5 x , x <br />
3;5<br />
8 2 3 5 8 2 2 , t x x 2 2<br />
x x<br />
2<br />
t x x t<br />
Suy ra t 2 2;4<br />
<br />
và<br />
<br />
<br />
2<br />
2 t<br />
8<br />
<br />
x<br />
2x 15. Khi đó<br />
2 <br />
f t t t <br />
<br />
f f<br />
Câu 14: B<br />
2<br />
' 1 6 8 0, 2 2;4 <br />
max<br />
(4)<br />
Điều kiện:<br />
. y <br />
2<br />
4 x 0 2 x 2<br />
y 2<br />
2 2 . Vậy M m 2 2 2 2 1 2 <br />
Câu 15: C<br />
.<br />
2<br />
1. 3 1. 5 1 1 3 5 4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
t<br />
8 <br />
f t 3 15 , t 2 2;4<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
. Với t 4 x<br />
1<br />
2<br />
4 x<br />
x<br />
; y 0 x 2<br />
2<br />
4 x<br />
; y2<br />
2; <br />
2<br />
AB 3 2<br />
Diện tích tam giác <strong>đề</strong>u ABC là: S<br />
ABC<br />
a 3 .<br />
4<br />
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' là: VABC .A' B' C'<br />
AA' .S<br />
ABC<br />
3a<br />
Câu 16: A<br />
3<br />
y 2 2;<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
S<br />
H<br />
A<br />
D<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi M là trung điểm AB , H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên OM ta có: OH SAB<br />
Xét tam giác SHO ta có:<br />
1 1 1<br />
2 2 2<br />
OH OM OS<br />
4 1<br />
a<br />
9<br />
<br />
2 2a<br />
2 2a<br />
2<br />
a 2<br />
OH<br />
.<br />
3<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Áp dụng định lí Pitago, ta có: AC AA AC AA<br />
AB AD 3AB 3a 3AB AB a .<br />
3<br />
1 1 2 a<br />
VA<br />
. ABCD<br />
AA. SABCD<br />
. a.<br />
a .<br />
3 3 3<br />
Câu 18: B<br />
3 x<br />
2 x 1 x 3 1<br />
x 3 dx C,<br />
C <br />
2<br />
x<br />
3 ln 3 x<br />
Câu 19: D<br />
dt<br />
Đặt t 2x<br />
dx<br />
Đổi cận x 0 t 0; x 2 t 4<br />
2<br />
4<br />
1<br />
1<br />
Khi đó: J f tdt<br />
2<br />
.32 16 .<br />
2<br />
0<br />
Câu 20: C<br />
2 1 1 3<br />
<strong>Có</strong> dx dx ln 2x C<br />
4x<br />
3<br />
3<br />
2x<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
2cos x 1 2 1<br />
Ta có: F x f xdx<br />
d d<br />
2 x <br />
2 x<br />
sin x<br />
d<br />
2<br />
sin<br />
d<br />
2<br />
sin x<br />
x x<br />
sin x<br />
<br />
sin x<br />
2<br />
2cos x 1<br />
cot x C. Fx f x<br />
.<br />
2<br />
sin x<br />
sin x<br />
<br />
Trên khoảng 0; , Fx 0 2cos x 1 0 x .<br />
3<br />
Giá trị lớn nhất của<br />
F <br />
<br />
<br />
3 <br />
F x trên khoảng <br />
3 3<br />
3 C 3 C 2 3<br />
3<br />
B<br />
<br />
M<br />
O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0; là 3 nên ta có:<br />
.Vậy F x<br />
C<br />
2<br />
cot x 2 3 .<br />
sin x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Do đó F <br />
3 3 4<br />
.<br />
6 <br />
Câu 22: D<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vuông ADDA. Gọi O , O lần lượt là hai tâm đường tròn đáy<br />
2<br />
2<br />
(hình vẽ) l<br />
2r; Theo giả <strong>thi</strong>ết ta có: S 2rl 36a<br />
2 r.2r 36a<br />
r<br />
3a<br />
l<br />
6a.<br />
11 |<br />
xq<br />
Lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u nội tiếp hình trụ ABCDEF.<br />
ABC DE F<br />
có <strong>chi</strong>ều cao là h 6a.<br />
2 2<br />
a a<br />
3 3 27 3<br />
SABCDEF<br />
6S<br />
OAB<br />
6.<br />
(vì OAB <strong>đề</strong>u, cạnh bằng 3a ).<br />
4 2<br />
2<br />
27a<br />
3 3<br />
VABCDEF.<br />
ABC DE F<br />
.6 a 81 a 3<br />
2<br />
Câu 23:D<br />
Khối lập phương có thể tích<br />
3<br />
64a nên cạnh bằng 4a .<br />
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính<br />
3<br />
4 3 4 3 32<br />
a<br />
V R 2a<br />
.<br />
3 3 3<br />
Câu 24: C<br />
1 2 1 2 9<br />
2<br />
Thể tích của khối nón: V r h .3 . 2 .<br />
3 3 3<br />
Câu 25: D<br />
/ / : 2x 4y 4z m 0 m 3<br />
Vì <br />
32 m m<br />
14<br />
, 3 3<br />
<br />
6 <br />
m<br />
50<br />
x y z x y z <br />
Giả <strong>thi</strong>ết có d A <br />
<br />
Vậy : 2 2 7 0 , : 2 2 25 0<br />
Câu 26: D<br />
2 2 2 2<br />
x y z 2x 4y 6z m 9m 4 0<br />
<br />
4a<br />
R 2a<br />
nên thể tích khối cầu<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2 2<br />
x 1 y 2 z 3 m 9m<br />
10<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là<br />
2<br />
m 9m 10 0 1 m 10 .<br />
Câu 27: A<br />
Mặt cầu S có tâm O 0; 0; 0<br />
và bán kính R 3 . 0; 1; 2<br />
là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính r .<br />
2 2 2<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của O lên P .Ta có r R OH . r min<br />
OH max<br />
H A.<br />
Khi đó P nhận OA 0; 1; 2<br />
là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình P : y 2z<br />
5 0 .<br />
Câu 28: D<br />
<br />
<br />
<br />
AB 5;0; 10<br />
<br />
<br />
AB AC 0; 60;0<br />
1<br />
AC 3;0; 6<br />
<br />
V AB AC .AD 30<br />
6<br />
AD 1;3; 5<br />
<br />
Câu 29: B<br />
A là điểm nằm bên trong mặt cầu S .<br />
Gọi tâm của mặt cầu là I (x; y;z) khi đó AI (x 6; y 2;z 3), BI (x; y 1;z 6) ,<br />
CI (x 2; y;z 1),DI (x 4; y 1;z) . Ta có: IA IB IC ID suy ra<br />
<br />
x 6 y 2 z 3 x 4 y 1 z<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
IA IB IC ID x y 1 z 6 x 4 y 1<br />
z<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x 2 y z 1 x 4 y 1<br />
z<br />
I 2; 1;3 <br />
Vậy mặt phẳng cần tìm qua A và vuông góc với IA là 4x y 26 0<br />
Câu 30: A<br />
+) Do A , B,<br />
C lần lượt thuộc các trục Ox , Oy,<br />
Oz nên A( a;0;0), B(0; b;0), C(0;0; c ) .<br />
+) Do G là trọng tâm tứ diện OABC nên suy ra a 4, b 16, c 12 .<br />
x y z<br />
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC)<br />
là: 1.<br />
4 16 12<br />
Câu 31: A<br />
18 18 18 k k 18<br />
x 4 k x 4<br />
3k 18 k 18 2k<br />
C18 2 C18x<br />
2 x k 0 2 x k 0<br />
18 2k<br />
0<br />
x x 18 2k 0 k 9 .<br />
18<br />
Ta có:<br />
Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển<br />
Câu 32: A<br />
Số phần tử của không gian mẫu: n 300<br />
x<br />
2<br />
4<br />
x<br />
.<br />
là:<br />
2 C 2 C .<br />
3.9 18 9 9 9<br />
18 18<br />
297 0 1 100 100<br />
3<br />
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà <strong>chi</strong>a hết cho 3 là: n A<br />
<br />
<br />
<br />
n A<br />
P<br />
A<br />
100 1 P<br />
A<br />
1 1 <br />
2 .<br />
n 300 3 3 3<br />
Câu 33: B<br />
Điều kiện:<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x <br />
x<br />
sin tan cos 0<br />
2 4 <br />
2<br />
2 2 2<br />
cos x 0 *<br />
. Khi đó x<br />
P<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
1 <br />
sin x 1<br />
x<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
1 cos (1 cos x)<br />
1 sin x sin x (1 cos x)cos<br />
x<br />
cos<br />
x<br />
1 sin x (1 cos x)(1 cos x) (1 cos x)(1 sin x)(1 sin x)<br />
(1 sin x)(1 cos x)(sin x cos x) 0<br />
<br />
<br />
sin x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 1 x k2 , x k2 , x k<br />
k Z<br />
2 4<br />
<br />
tan x 1<br />
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là: x<br />
k2<br />
, x k<br />
( k Z)<br />
4<br />
Câu 34: A<br />
x<br />
m1<br />
Ta có y 3x 2 6mx 3m<br />
2 1<br />
. y 0<br />
.<br />
x<br />
m1<br />
Vì hàm số bậc ba với hệ số a 1 0 nên điểm cực tiểu của hàm số là Am<br />
1; 3m<br />
2<br />
Lại có 3m<br />
2 3m<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
.<br />
nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng d : y 3x<br />
1, hệ<br />
số góc k 3.<br />
Câu 35: D<br />
Trên 4;3<br />
Ta có : g '( x) 2 f '( x) 2(1 x)<br />
x<br />
4<br />
g '( x) 0 f '( x) 1 x <br />
<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
<br />
x 3<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x 4<br />
1<br />
3<br />
Hàm số gx ( ) đạt GTNN tại điểm x0 1.<br />
Câu 36: D<br />
x<br />
Đặt t e ( t 0)<br />
Phương trình đã cho trở thành: t 2 2mt m 2 m 0 (1)<br />
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn<br />
1<br />
log e<br />
() 1 có hai nghiệm phân biệt<br />
'<br />
0<br />
2 2<br />
m<br />
0<br />
<br />
m m m 0 <br />
1<br />
af 10<br />
0<br />
2<br />
<strong>21</strong> 41 <strong>21</strong><br />
41<br />
0 t t e<br />
loge <br />
100 20m m m 0 m m<br />
10<br />
1 2<br />
S<br />
<br />
2 2<br />
0 10 0 m<br />
10<br />
<br />
2<br />
0 m 10<br />
2<br />
<br />
m<br />
m 0<br />
<br />
<br />
P 0<br />
<br />
m 0 m<br />
1<br />
Mà m nên m 2; 3; 4; 5; 6;<br />
7<br />
. Vậy tổng T 2 3 4 5 6 7 27.<br />
Câu 37: C<br />
y<br />
e<br />
Ta có <br />
g'( x)<br />
0 0 0<br />
gx ( )<br />
x<br />
x x y y<br />
e<br />
y x<br />
y . e x . e x ln y xe y ln x ye<br />
y<br />
ln ye ln xe<br />
<br />
y x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 t<br />
e<br />
t<br />
. e<br />
t<br />
ln t e<br />
t ln t t<br />
t<br />
e 1 1<br />
ln<br />
Xét hàm số f t<br />
, t 1 .ta có ft<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
t<br />
t t t<br />
Hàm số e t<br />
t<br />
t 1<br />
g t t 1<br />
1 lnt<br />
có gt e t 1<br />
e 0t<br />
1. Suy ra g t g 1<br />
0<br />
t<br />
Suy ra f t 0t<br />
1. Hàm số f t đồng biến trên 1; . f y f x<br />
y x<br />
P log log 1 1 log <br />
1<br />
x<br />
xy <br />
y<br />
x <br />
x<br />
y . Đặt log<br />
x<br />
.<br />
2 log y<br />
y u với y x u 1<br />
1 1 1 u 1 1<br />
Suy ra P 1 <br />
2<br />
2 u u<br />
2 2 u<br />
2<br />
. Vậy GTNN của P là 1 2 2 .<br />
2<br />
Câu 38: A<br />
14 |<br />
x<br />
t t g t<br />
x 3<br />
Ta có: lim y lim 0 . Do đó y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />
x<br />
x<br />
2<br />
x x m<br />
x 3<br />
Để đồ thị hàm số y<br />
2<br />
x x m có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình 2<br />
x x m 0 có<br />
nghiệm kép x 3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x1 3; x<br />
2<br />
3.<br />
1<br />
TH1: 1 4m 0 m (loại)<br />
4<br />
x 3 . x 3 0<br />
TH2:<br />
1 4m<br />
0<br />
m<br />
1<br />
4<br />
1 2<br />
x x 3 x x 9 0<br />
1 2 1 2<br />
3. 1 9 0<br />
m 12<br />
Số giá trị của m thỏa mãn là: <strong>2019</strong> 12 1 2008<br />
Câu 39: A<br />
y<br />
f x 2 3x m 2x 3 f x 2 3x m<br />
Ta có: <br />
m<br />
x<br />
3<br />
Ta có: f x x 1 x 3<br />
suy ra f x<br />
0<br />
và f x 0 3 x 1.<br />
x<br />
1<br />
2<br />
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 khi 0 2x 3 f x 3x m 0 .<br />
Do 0;2<br />
x nên 2x 3 0 . Do đó, ta có:<br />
y <br />
2<br />
2<br />
2 <br />
x 3x m 3<br />
<br />
m max x 3x<br />
3<br />
m x 3x<br />
3<br />
2<br />
0;2<br />
y 0<br />
f x 3x m<br />
0 <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x m 1<br />
m x 3x<br />
1<br />
2<br />
m min x 3x<br />
1<br />
<br />
<br />
0;2 m<br />
13<br />
.<br />
m<br />
1<br />
m 10;20 nên các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu <strong>đề</strong> bài là:<br />
Do <br />
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,13,14,15,16,<strong>17</strong>,18,19,20 .<br />
Vậy có 18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />
Câu 40: B<br />
Đặt<br />
1 1 1<br />
x x x<br />
<br />
e f(x)dx e f '(x)dx e f "(x)dx k<br />
0 0 0<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Ta có<br />
+) Ta có<br />
1 1 1<br />
1 1<br />
x x x x x<br />
<br />
k e f "(x)dx e d(f '(x)) e f '(x) e f '(x)dx e f '(x) k 2k (ef '(1) f'(0))<br />
0 0<br />
0 0 0<br />
1 1 1<br />
1 1<br />
x x x x x<br />
<br />
k e f '(x)dx e d(f(x)) e f(x) e f(x)dx e f(x) k 2k (ef(1) f(0))<br />
0 0<br />
0 0 0<br />
+) Vậy ef '(1) f '(0) 1<br />
ef(1) f(0)<br />
Câu 41: D<br />
1<br />
Ta có: f x f xdx dx ln x 1<br />
C<br />
x 1<br />
f 1 ln 2 C 0 2018<br />
Khi đó: <br />
1<br />
; f C<br />
2<br />
; f 2 C 3<br />
<strong>2019</strong><br />
; f 3 ln 2 C4<br />
3 3<br />
1<br />
3 2 ln 2<br />
x 1<br />
ln 2 C4 C3 ln 2 C3 C4<br />
• f xdx dx f f <br />
2 2<br />
0 0<br />
• f xdx dx f f <br />
1 1<br />
.<br />
1<br />
0 1 ln 2 C C ln 2 ln 2 C C .<br />
x 1<br />
2 1 1 2<br />
S f 3 f 1 C C<br />
<strong>2019</strong> 2018 1<br />
Vậy 4 1<br />
Câu 42: B<br />
A'<br />
M<br />
A<br />
1 2<br />
VA . ABC<br />
V2 VA . BCCB VM . BCCB<br />
V2.<br />
3 3<br />
4 3 7<br />
Mà S S , S S , S S<br />
15 40 24<br />
11<br />
Suy ra S S S S S S<br />
30<br />
11 11 V1<br />
11<br />
Do đó V1 VM . NPQ<br />
VM . BCCB<br />
V2<br />
hay .<br />
30 45 V <br />
2<br />
45<br />
Câu 43: D<br />
B' NQ BCC' B' C' PQ BCC' B' BCPN BCC' B'<br />
NPQ BCC' B' B' NQ C' PQ BCPN BCC' B'<br />
N<br />
B<br />
B'<br />
Q<br />
C'<br />
P<br />
C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi I DM AB và K MN SB Ta có: BN , lần lượt là trung điểm của MC,<br />
SC nên K là<br />
trọng tâm tam giác SMC .Và BI là đường trung bình của tam giác MCD<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
16 |<br />
VMBKI<br />
MB MK MI 1 2 1 1<br />
Khi đó<br />
VMCND<br />
MC MN MD 2 3 2 6<br />
+) Ta tính thể tích của khối SABCD :<br />
1<br />
V V V 5V<br />
6<br />
MBKI MCND BKICND MBKI<br />
ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 60 BAD <strong>đề</strong>u, cạnh a<br />
2 2<br />
a 3 a 3<br />
S<br />
ABCD<br />
2SABD<br />
2.<br />
.Mặt khác SBD , ABCD SOA 45<br />
4 2<br />
a 3<br />
SA OA<br />
2<br />
2 3<br />
1 1 a 3 a 3 a<br />
VSBCD<br />
SA S<br />
ABCD<br />
3 3 2 2 4<br />
+) Tính thể tích khối KMIB<br />
2 3<br />
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 a<br />
VKMIB d K, MIB SMIB d S,<br />
MIB SMIB SA S<br />
ABD<br />
3 3 3 9 2 18 2 4 48<br />
3<br />
3 3 3<br />
5a<br />
a 5a 7a<br />
V1<br />
7<br />
Do đó: V<br />
2<br />
và V<br />
1<br />
.<br />
48 4 48 48 V 5<br />
Câu 44: A<br />
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S .<br />
2<br />
Ta có: S S2day<br />
Sxq<br />
2R 2Rh<br />
Từ đó suy ra:<br />
S S V V V V<br />
2 2 R 2 R 2 R 4<br />
Vậy V<br />
Cauchy 2<br />
2 2 2<br />
R Rh R R 33<br />
hay<br />
2<br />
max<br />
<br />
3<br />
S<br />
. Dấu “=” xảy ra <br />
54<br />
2 S<br />
S<br />
Khi đó S 6<br />
R R và h 2R<br />
2 .<br />
6<br />
6 <br />
Câu 45: B<br />
R<br />
2<br />
2<br />
2<br />
V R h Rh<br />
2R<br />
2R<br />
2<br />
hay h 2 R.<br />
2 3<br />
3<br />
V<br />
27 S S<br />
V<br />
4<br />
2 <br />
2 54<br />
.<br />
<br />
<br />
Phương trình xOy : z 0. Vì zA. zB<br />
1. 3<br />
0 nên A , B nằm khác phía so với <br />
điểm đối xứng của B qua xOy . Khi đó: MA MB MA MB<br />
AB. Suy ra MA MB<br />
M , A , B thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB và xOy .<br />
Mà B 1;4;3 . Suy ra tọa độ M là 5;1;0 .<br />
Câu 46: C<br />
Ta có DA 6;0;0<br />
, DB 0;2;0<br />
, 0;0;3<br />
<br />
1; 2; 3<br />
.Ta có 2 2 2<br />
MA x 6 y z<br />
M x y z<br />
2 2<br />
2 2<br />
y 2<br />
MB x y z<br />
<br />
3MD 3 x y z<br />
<br />
xOy . Gọi B là<br />
lớn nhất khi<br />
DC nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D . Giả sử<br />
x 6<br />
6 x ,<br />
2 y<br />
2 2 2<br />
2<br />
B<br />
B<br />
z 3<br />
3 z ,<br />
. MC x 2 y 2<br />
z 3 2<br />
x y z x y z<br />
<br />
xOy<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
M<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó P x y z x y z<br />
6 2 3 11.<br />
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11, khi và chỉ khi<br />
Khi đó 1;2;3<br />
<br />
M suy ra<br />
2 2 2<br />
OM 1 2 3 14<br />
.<br />
x y z 0<br />
6 x 0<br />
<br />
2 y 0 x y z 0 .<br />
3 z 0<br />
<br />
x y z 0<br />
Câu 47: A<br />
Gọi là không gian mẫu, A là biến cố “gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp có tích các số chấm xuất<br />
hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ”.<br />
5<br />
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên n <br />
6 .<br />
Để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì các mặt xuất hiện<br />
5 5<br />
phải có số chấm lẻ và xuất hiện mặt 5 chấm ít nhất một lần nên n 3 2 2<strong>21</strong>.<br />
Suy ra: P A<br />
n A<br />
n <br />
2<strong>21</strong><br />
.<br />
7776<br />
Câu 48: C<br />
Gọi q là công bội của cấp số nhân b .Vì b2 b1 1 nên q 1.<br />
<br />
n<br />
log<br />
2 2<br />
2 log 2 1 log 2 1<br />
log<br />
2 log<br />
2 1<br />
log 3 3<br />
2<br />
b1 log<br />
2<br />
q 3 log<br />
2<br />
b1 log<br />
2<br />
q 2 log<br />
2<br />
b1 3log<br />
2 b1<br />
<br />
2 2 3<br />
3log 2 b1 .log<br />
2<br />
q 3log<br />
2 b1 . log 2<br />
q log 2<br />
q<br />
3log<br />
2<br />
q 2 0<br />
f b f b f b q f b<br />
<br />
<br />
b q b q<br />
q q 2<br />
log b<br />
0<br />
3log<br />
2 1<br />
.log<br />
2<br />
. log2 1<br />
log2 log2 2 log2<br />
1 0 . (*)<br />
2 1<br />
<br />
log2 b1 0 b1<br />
1<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết thì Do đó để (*) nghiệm đúng thì <br />
log2<br />
q 0<br />
<br />
log 2<br />
2<br />
q 1 q<br />
<br />
n1 100 100<br />
b 2 5 n log 5 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234.<br />
Vậy nên<br />
n<br />
2 <br />
Câu 49: B<br />
(Điều kiện: 1<br />
x ) 3 1 1 2 4 1. 4 1 *<br />
<br />
x m x x x Ta có với x 1Chia hai vế phương trình (*)<br />
4<br />
4<br />
3 x1 2 x1 x1 cho x 1<br />
ta có: m<br />
<br />
4<br />
1<br />
4 x1<br />
Đặt t t <br />
4<br />
x1 x1<br />
x 1 x 1<br />
x 1 2<br />
4<br />
Với x 1<br />
thì hàm số 0 1 1 0 t 1 0 t1<br />
x1 x1<br />
2<br />
3t 2t m 0 2 Phương trình (*) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm: 0t<br />
1<br />
(1): <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Xét hàm y f t 3t 2t trên <br />
<strong>17</strong> |<br />
0;1 ta có:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
f ' t 6t 2 0 t 1 0;1<br />
.<br />
3<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy để phương trình<br />
2<br />
3 2 0<br />
t t m có nghiệm trong <br />
2<br />
ym phải cắt đồ thị hàm số y f t 3t 2t tại ít nhất 1 điểm. Do đó<br />
1 1<br />
m1 1 m<br />
Vậy<br />
3 3<br />
Câu 50: D<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
m <br />
MN 2; 2<br />
Phương trình MN : x y 4 0<br />
1<br />
thì phương trình đã cho có nghiệm.<br />
3<br />
M<br />
B<br />
A<br />
N<br />
P<br />
O<br />
C<br />
P AC : x y 1 0 5 3<br />
P ;<br />
P MN : x y 4 0<br />
.<br />
2 2<br />
D<br />
0;1 thì đường thẳng<br />
<strong>Có</strong>: BAN ADB (cùng phụ NAD )Lại có, tứ giác AMBN nội tiếp nên BAN BMN và ABCD nội tiếp<br />
nên ADB ACB . Từ đây suy ra BMP BCP MPC cân tại P . Lại có tam giác AMC vuông tại M<br />
5 3 <br />
5 2<br />
nên PA PM PC . P<br />
; , M 0;4<br />
PM PA<br />
2 2 <br />
2<br />
5 5<br />
Do A AC : x y 1 0 Aa; a 1 PA a ; a <br />
2 2<br />
2<br />
5 2 5 25 a<br />
0<br />
PA 2a<br />
<br />
2 2 2<br />
suy ra A0; 1<br />
do xA<br />
2<br />
a<br />
5<br />
A 0; 1 , M 0;4 , N 2;2 AM 0;5 , AN 2;3 suy ra phương trình đường thẳng<br />
<br />
BC : y 4, BD : 2x 3y<br />
10 0.<br />
B BC : y 4<br />
<br />
B BD : 2x 3y<br />
10 0<br />
Do B1;4<br />
<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ KHIẾT<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>2019</strong>, LẦN 1<br />
MÔN: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao <strong>đề</strong>)<br />
Đề <strong>thi</strong> gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
Họ và tên: ............................................................Lớp.........SBD.............Phòng........<br />
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và <strong>chi</strong>ều cao h là<br />
1<br />
1<br />
A. V Bh . B. V Bh .<br />
3<br />
2<br />
C. V Bh D. V <br />
Câu 2: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br />
4 2<br />
A. y x 2x 5. B.<br />
3<br />
y x x<br />
6 <strong>2019</strong> . C. y<br />
1<br />
4<br />
4<br />
x 6 . D.<br />
3<br />
Bh<br />
2<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 5.<br />
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x 3z<br />
2 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P )<br />
có tọa độ<br />
A. (2; 3; 2) . B. ( 2;3;2) . C. (2; 3;0) . D. (2;0; 3) .<br />
Câu 4: Cho hàm số f( x ) có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
Chọn khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; )<br />
C. Hàm số đồng biến trên ( ; 1) . D. Hàm số đồng biến trên ( 1;1)<br />
Câu 5: Với a là số thực dương bất kì, mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. log (3 a) 3log a. B. log a<br />
Câu 6: Tính chất tích phân<br />
A.<br />
2<br />
e <br />
1<br />
4<br />
e<br />
<br />
1<br />
x ln xdx<br />
B.<br />
2<br />
e <br />
log a. C. log a<br />
3<br />
3 1<br />
1<br />
4<br />
Câu 7: Thể tích khối cầu bán kính 3 2 a bằng<br />
C.<br />
3<br />
2<br />
2e 1<br />
4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3log a. D.<br />
D.<br />
1<br />
log (3 a)<br />
log a<br />
3<br />
2<br />
2 1<br />
e .<br />
4<br />
4 3<br />
A.<br />
3 a . B. 3<br />
9 3<br />
4 a<br />
C.<br />
2 a . D. 9 3<br />
8 a .<br />
2<br />
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log<br />
3( x 10x 9) 2 là:<br />
A. S={10;0}. B. S={10;9} C. S { 2;0} . C. S={ 2;9} .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A( 1;2;0) và nhận n ( 1;0;2) làm<br />
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là<br />
A. x 2y 5 0 . B. x 2z 5 0. C. x 2y 5 0 . D. x 2z1 0 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
4<br />
5<br />
2x<br />
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f( x)<br />
.<br />
2<br />
x<br />
3<br />
2x<br />
5<br />
3 5<br />
A. f ( x) dx C.<br />
B. f ( x) dx 2 x C.<br />
3 x<br />
<br />
x<br />
3<br />
3<br />
2x<br />
5<br />
2x<br />
2<br />
C. f ( x) dx C.<br />
D. f ( x) dx 5ln x C.<br />
3 x<br />
<br />
3<br />
.<br />
x 3 y 1<br />
z<br />
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có phương trình chính tắc .<br />
2 3 1<br />
Phương trình tham số của đường thẳng là<br />
x23t<br />
x32t<br />
x 3<br />
2t<br />
x 3<br />
2t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
3 t.<br />
B. y<br />
1 3 t.<br />
C. y<br />
1 3 t . D. y<br />
1 3 t .<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z t<br />
<br />
z<br />
t<br />
<br />
z t<br />
Câu 12: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , k n mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
k n!<br />
k k!<br />
k n!<br />
k ( n<br />
k)!<br />
A. An<br />
. B. An<br />
. C. An<br />
. D. An<br />
.<br />
k!( n k)!<br />
( n<br />
k)!<br />
( n<br />
k)!<br />
n!<br />
1 1<br />
Câu 13: Cho cấp số nhân ( u<br />
n)<br />
có u1<br />
1,<br />
q . Số là số hạng thứ mấy của dãy<br />
103<br />
10 10<br />
A. Số hạng thứ 101. B. Số hạng thứ 102 . C. Số hạng thứ 103 . D. Số hạng thứ 104 .<br />
Câu 14: Trong mặt phẳng phức, số phức z 32icó điểm biểu diễn M thì<br />
A. M (3; 2) . B. M (2; 3) . C. M ( 2;3) . D. M ( 3;2) .<br />
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
y<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
4 2<br />
3<br />
3<br />
A. y x 3x<br />
2. B. y x x 2. C. y x 3x<br />
2. D. y x 3x<br />
2.<br />
Câu 16: Cho hàm số y f ( x)<br />
liên tục và có bảng biến <strong>thi</strong>ên trên đoạn [ 1; 3] (hình bên). Gọi<br />
M,<br />
m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3<br />
. Tìm M 2m.<br />
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 .<br />
Câu <strong>17</strong>: Hàm số<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 3 <strong>2019</strong> có bao nhiêu cực trị?<br />
A. 1. B. 2 C. 0 D. 3 .<br />
(2 3 i)(4 i)<br />
Câu 18: Viết số phức z <br />
dưới dạng z a bi với ab , là các số thực. Tìm ab , .<br />
3<br />
2i<br />
A. a 1;b 4 . B. a 1;b 4 . C. a 1;b 4 . D. a 1;b 4<br />
Câu 19: Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu tâm I(1; 2;3) và tiếp xúc với trục Oy.<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 2 z 3<br />
10.<br />
B.x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 3 10.<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 2 z 3<br />
10.<br />
D.x y z<br />
<br />
O<br />
x<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2<br />
1 2 3 9.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 20: Đặt alog52; b log53<br />
. Tính log5<br />
72 theo ab. ,<br />
A.3a<br />
2b. 3 2<br />
B. a b . C.3a<br />
2b. D. 6ab .<br />
2<br />
Câu <strong>21</strong>: Trong tập số phức, phương trình z 3iz<br />
4 0 có hai nghiệm là z1,<br />
z<br />
2.Đặt<br />
S | z | | z | . Tìm S .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 2<br />
S {3}<br />
A. B. S {3; 3} C. S { 3}<br />
D. S {0}<br />
x 1 y 7 z 3<br />
Câu 22: Cho mặt phẳng ( ) :3x 2y z 5 0 và đường thẳng : . Gọi ( )<br />
2 1 4<br />
là mặt phẳng chứa và song song với ( ). Khoảng cách giữa ( ) và ( ) là<br />
3<br />
A.<br />
14 . B. 9<br />
. C. 9 9<br />
D.<br />
<strong>21</strong><br />
<strong>21</strong><br />
14<br />
1 2<br />
Câu 23: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 1. Khi đó tổng các phần tử<br />
4 log2 x 2 log2<br />
x<br />
của S bằng<br />
A. 1 8 . B. 3 C. 1<br />
4<br />
4 . D. 5 4<br />
Câu 24: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau<br />
8<br />
10<br />
11<br />
7<br />
A. S . B. S . C. S . D. S .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 25: Cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng<br />
60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />
2<br />
a 10<br />
A.<br />
8<br />
2<br />
a<br />
B.<br />
3<br />
2<br />
3<br />
a<br />
. C.<br />
4<br />
2<br />
7<br />
a<br />
. D.<br />
6<br />
Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường<br />
thẳng x 0 ,<br />
<br />
x . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.<br />
2<br />
A. V <br />
1. B. V <br />
1 . C. V <br />
( 1) . D. V <br />
( 1) .<br />
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC. A' B ' C ', AB 2a<br />
, M là trung điểm của AB, ' ' khoảng<br />
a 2<br />
cách từ C ' đến mặt phẳng ( MBC ) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C '.<br />
2<br />
2<br />
A. a<br />
3<br />
2<br />
B. a<br />
3<br />
3 2 3<br />
2<br />
C. a.<br />
D. a<br />
3<br />
3<br />
6<br />
2<br />
2<br />
4 2<br />
Câu 28: Cho hàm số f ( x) ln ( x 4x<br />
7) . Tìm các giá trị của x để f( x) 0 .<br />
A. x 1. B. x 0 . C. x 2<br />
D. x<br />
.<br />
2x<br />
m<br />
Câu 29: Cho hàm số y với m là tham số , m 2 . Biết min f ( x) max f ( x) 2020 .<br />
x 1<br />
x [0;1] x [0;1]<br />
Giá trị của tham số m bằng<br />
A. 1614. B. <strong>2019</strong> . C. 9 D. 1346.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
CD<br />
Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D với AB AD a . Quay hình thang và<br />
2<br />
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo<br />
thành.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4<br />
a<br />
5<br />
a<br />
3<br />
7 a<br />
A. V . B. V . C. V a . D. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 31: Cho F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1)ln x . Tính F ( x)<br />
.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. F( x) 1 . B. F( x)<br />
. C. F( x) 1 ln x . D. F( x) x ln x .<br />
x<br />
x<br />
x<br />
3<br />
Câu 32: Cho x a<br />
dx b ln 2 c ln 3<br />
3<br />
0 4 2 x 1<br />
với a , b , c là các số nguyên. Tìm tổng giá trị của<br />
ab c.<br />
A. 1 B. 2 . C. 7 . D. 9 .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x 1<br />
Câu 33: Cho hàm số y <br />
có đồ thị ( C ). Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham<br />
2<br />
mx 2x<br />
3<br />
số m để đồ thị ( C ) có đúng 2 đường tiệm cận. Tìm số phần tử của S .<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 34:Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
3 2<br />
y | x | (2m 1) x 3 m | x | 5 có 3 điểm cực trị.<br />
1 <br />
1 <br />
A. ; .<br />
B. (1; ).<br />
C. ( ;0].<br />
D. 0; (1; ).<br />
4 <br />
4 <br />
x 1 y 3 z 2<br />
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A (3;2;0) .<br />
1 2 2<br />
Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d .<br />
A. ( 1;0;4) . B. (7;1; 1) . C. (2;1; 2) . D. (0;2; 5) .<br />
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB <strong>đề</strong>u và nằm trong mặt phẳng<br />
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC 2a,<br />
BD 4a<br />
. Tính theo a khoảng cách giữa hai<br />
đường thẳng AD và SC.<br />
3<br />
2a<br />
15<br />
2a<br />
5<br />
4a<br />
1365<br />
a 15<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 91 . D. 2<br />
2<br />
Câu 37: Cho phương trình log ( m 6 x) log (3 2 x x ) 0 ( m là tham số). Gọi S là tập tất<br />
4 |<br />
0,5 2<br />
cả các giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S.<br />
A. <strong>17</strong> . B. 18 . C. 5. D. 23.<br />
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB<br />
sao cho AI a . Tính khoảng cách từ điểm C đến ( B DI ).<br />
3<br />
a 3a a 2a A. . B. . C. . D. .<br />
3<br />
14<br />
14<br />
3<br />
Câu 39: Cho hàm số f( x ) xác định và liên tục trên và có đạo hàm f ( x)<br />
thỏa mãn<br />
f ( x) (1 x)( x 2) g( x) <strong>2019</strong> với gx ( ) 0; x<br />
. Hàm số y f (1 x) <strong>2019</strong>x<br />
2020 nghịch<br />
biến trên khoảng nào?<br />
A. (1; ). B. (0;3) . C. ( ;3) . D. (3; ) .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn | z1 2 i| 3 . Tập hợp các điểm<br />
biểu diễn cho số phức w z(1 i)<br />
là đường tròn<br />
A. Tâm I(3; 1) , R 3 2. B. Tâm I( 3; 1) , R 3 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. Tâm I( 3;1) , R 3 2. D. Tâm I( 3;1) , R 3 .<br />
Câu 41: Cho hàm số<br />
hình sau<br />
y f x ax bx cx d a b c d a<br />
3 2<br />
( ) , ( , , , , 0) , có bảng biến <strong>thi</strong>ên như<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m | f ( x) | có 4 nghiệm phân biệt trong đó<br />
có đúng một nghiệm dương.<br />
A. m 2 . B. 0m<br />
4. C. m 0. D. 2m<br />
4.<br />
Câu 42: Cho đa giác <strong>đề</strong>u P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P .<br />
Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.<br />
A. 6 7 . B. 2 3 . C. 3<br />
14 . D. 1 5 .<br />
2 2 2<br />
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S) : x y z 2x 4y 6z<br />
2 0 và mặt phẳng<br />
( P) : 2x 2y z 3 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song với ( P ) và cắt ( S ) theo <strong>thi</strong>ết diện là<br />
đường tròn ( C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi ( C )<br />
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng ( Q ) là<br />
A. 2x 2y z 4 0 hoặc 2x 2y z <strong>17</strong> 0 .<br />
B. 2x 2y z 2 0 hoặc 2x 2y z 8 0 .<br />
C. 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0.<br />
D. 2x 2y z 6 0 hoặc 2x 2y z 3 0 .<br />
2<br />
Câu 44: Xét các số phức z a bi , ( ab , ) thỏa mãn 4( z z) 15 i i( z z 1) và<br />
| 2z1 i|<br />
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P 4010a 8b<br />
.<br />
361<br />
361<br />
A. P 2020 . B. P <strong>2019</strong> . C. P . D. P .<br />
4<br />
16<br />
Câu 45: Bạn Nam trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền <strong>chi</strong> phí ăn học nên Nam quyết<br />
định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm 30 triệu đồng học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt<br />
nghiệp đại học Nam phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) vào cuối tháng cùng với lãi suất<br />
0,25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Nam phải trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào<br />
dưới đây?<br />
A. 2322886 đồng. B. 3228858 đồng. C. 2322888 đồng. D. 3222885 đồng.<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,<br />
cho điểm A (2;3;0), B(0; 2;0),<br />
P 6 <br />
x<br />
t<br />
<br />
; 2;2 và đường thẳng d : y<br />
0 .<br />
5<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
giác ABM nhỏ nhất. Tìm độ dài đoạn MP .<br />
Giả sử M là điểm thuộc d sao cho chu vi tam<br />
A. 2 3. B. 4. C. 2. D. 2 6 .<br />
5<br />
Câu 47: Một khu đất phẳng hình chữ nhật ABCD có AB 25km<br />
, BC 20km<br />
và rào chắn với M,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
N lần lượt là trung điểm của AD , BC ). Một người đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách<br />
đi thẳng từ A đến cửa X thuộc đoạn MN với vận tốc 15 km/<br />
h rồi đi thẳng từ X đến C với vận<br />
tốc 30 km/<br />
h (hình vẽ). Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là mấy giờ?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 4 29 41<br />
. B. .<br />
C. 2 5 5<br />
.<br />
D. .<br />
6<br />
4<br />
3<br />
3<br />
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.<br />
ABC<br />
đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a .Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A<br />
lên ( ABC ) trùng với trọng tâm ABC . Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
bằng<br />
a 3<br />
4<br />
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.<br />
ABC<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 3<br />
a 3<br />
a 3<br />
a 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
24<br />
12<br />
6<br />
3<br />
Câu 49: Cho hàm số f( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn<br />
2<br />
2<br />
f (2) 0, [ f '( x)]<br />
dx<br />
2<br />
1<br />
1<br />
và<br />
45<br />
( x 1) f ( x)<br />
dx . Tính I <br />
30<br />
f ( x)<br />
dx .<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1 1 1 1<br />
A. I . B. I . C. I . D. I .<br />
12<br />
15<br />
36<br />
12<br />
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một nghiệm duy nhất<br />
3<br />
x2 m3x 3 2 x2 x1<br />
2 ( x 6x 9 x m)2 2 1<br />
2<br />
[1;2] thỏa mãn<br />
A. m 4. B. m 8 C. 4m<br />
8. D. m( ;4) (8; ) .<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 |<br />
1-C 2-B 3-D 4-D 5-C 6-A 7-C 8-A 9-A 10-A<br />
11-B 12-C 13-D 14-A 15-D 16-D <strong>17</strong>-C 18-A 19-B 20-A<br />
<strong>21</strong>-B 22-D 23-B 24-B 25-D 26-D 27-C 28-C 29-D 30-B<br />
31-C 32-A 33-D 34-C 35-A 36-C 37-C 38-B 39-D 40-A<br />
41-D 42-D 43-C 44-A 45-A 46-C 47-C 48-B 49-A 50-D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: C<br />
Câu 2: B<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
1 có ab . 0. Nên hàm số có 3 cực trị (loại A)<br />
3<br />
y x x<br />
y<br />
6 <strong>2019</strong> có<br />
1<br />
4<br />
4<br />
x 6 có ab . 0<br />
4 2<br />
2 5 có ab . 0<br />
y x x<br />
/ 2<br />
y 3x 6 0, x<br />
. Nên hàm số không có cực trị (nhận B)<br />
. Nên hàm số có 1 cực trị<br />
. Nên hàm số có 1 cực trị<br />
Câu 3: D<br />
Câu 4: D<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có trên 1;1<br />
y 0 nên hàm số đồng biến<br />
Câu 5: C<br />
log 3a<br />
log3 log a suy ra loại A, D.<br />
Ta có <br />
3<br />
log a 3log a (do a 0 ) nên chọn C<br />
Câu 6: A<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Đặt u ln x du dx<br />
, dv xdx v <br />
x<br />
3<br />
Suy ra<br />
e<br />
2<br />
2 2 2<br />
x ln x d x x x e x e 1<br />
ln x dx<br />
2<br />
.<br />
2 2 4 4<br />
1<br />
Câu 7: C<br />
Câu 8: A<br />
2<br />
log<br />
3( x 10x 9) 2<br />
e<br />
1<br />
e<br />
1<br />
2<br />
x x <br />
e<br />
1<br />
2<br />
x<br />
10<br />
10 9 9 x 10x<br />
0 <br />
x<br />
0<br />
Câu 10: A<br />
Câu 11: B<br />
Câu 12: C<br />
Câu 13: D<br />
Câu 14: A<br />
Câu 15: D<br />
HD: Từ dạng tổng quát của đồ thị hàm số ta loại được A, C, B<br />
Câu 16: D<br />
Câu <strong>17</strong>: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
Ta có y 3x 6x 3 3x<br />
1 2<br />
0 , x<br />
<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
nên nó không có cực trị.<br />
Câu 18: A<br />
2 3i 4 i<br />
5 14i<br />
5 14i3 2i<br />
1352i<br />
Ta có z <br />
<br />
1 4i .<br />
3<br />
2i<br />
3 2i<br />
13<br />
13<br />
Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ 1; 4.<br />
Câu 19: B<br />
Gọi M là hình <strong>chi</strong>ếu của 1; 2;3<br />
<br />
I lên Oy, ta có : 0; 2;0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
. Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên<br />
M .<br />
IM 1;0; 3 R d I, Oy IM 10 là bán kính mặt cầu cần tìm.<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu là : x y z<br />
<br />
1 2 3 10.<br />
Câu 20: A<br />
Sử dụng máy tính: gán lần lượt log52;log 53 cho A, B<br />
Lấy log5<br />
72 trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C, D. kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án.<br />
Ta chọn đáp án A<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
2<br />
2<br />
b ac i <br />
4 3 4.1.4 25 0<br />
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:<br />
3i 5i 3i 5i<br />
z1 i, z2<br />
4i<br />
2 2<br />
Ta chọn đáp án B.<br />
Câu 22: D<br />
Câu 23: B<br />
[Phương pháp tự luận]<br />
<br />
x<br />
0<br />
<br />
Điều kiện: x<br />
4 .<br />
1<br />
x<br />
<br />
16<br />
t<br />
4<br />
Đặt t log2<br />
x, điều kiện . Khi đó phương trình trở thành:<br />
t<br />
2<br />
1<br />
x <br />
1 2 1<br />
2<br />
t<br />
2<br />
3<br />
1 t 3t 2 0 <br />
4 t 2 t<br />
Vậy x1x2<br />
<br />
t<br />
2 1<br />
4<br />
x <br />
4<br />
[Phương pháp trắc nghiệm]<br />
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 1 2 và 1 4<br />
Câu 24: B<br />
y x<br />
<br />
Dựa và hình vẽ, ta có hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y x 2 .<br />
<br />
<br />
y 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2 4<br />
10<br />
Suy ra S xdx x x 2dx<br />
.<br />
3<br />
Câu 25: D<br />
0 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi I là tâm đường tròn ABC<br />
<br />
a 3<br />
IA r .<br />
3<br />
Gọi M là trung điểm của AB AB SMC<br />
<br />
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc SMC 60<br />
SA SM MA<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
a a<br />
<br />
3 4<br />
a <strong>21</strong><br />
.<br />
6<br />
a 3 a <strong>21</strong><br />
Diện tích xung quanh hình nón Sxq<br />
rl . .<br />
3 6<br />
Câu 26: D<br />
Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành :<br />
<br />
2<br />
2<br />
V y dx<br />
<br />
0<br />
Câu 27: C<br />
<br />
<br />
2<br />
(2 cos x)<br />
dx (2x<br />
sin x)<br />
<br />
2<br />
0<br />
0<br />
<br />
( 1) .<br />
2a<br />
3<br />
SM 2IM<br />
<br />
6<br />
2<br />
a 7<br />
.<br />
6<br />
a 3<br />
,<br />
3<br />
Gọi J, K, H theo thứ tự là trung điểm của BC, B’C’, KA’.<br />
MH // BC MBC MHJB BC<br />
// MBC d C, MBC d K,<br />
MBC .<br />
. <br />
MH KA,<br />
MH JK MH JKH JKH MHJB<br />
<br />
Gọi L là hình <strong>chi</strong>ếu của K trên JH d K,<br />
MBC <br />
KL .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a 2 a 3<br />
Tam giác JKH vuông tại K có đường cao KL ta có KL , KH . Do đó<br />
2 2<br />
1 1 1 a 6<br />
3 2<br />
KJ là độ dài đường cao của lăng trụ. V<br />
2 2 2<br />
ABC.<br />
ABC<br />
KJ.<br />
SABC<br />
a<br />
KL KH KJ<br />
2<br />
2<br />
Câu 28: C<br />
9 |<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Tập xác định: D .<br />
2x<br />
4 3 2<br />
f '( x) 4 ln ( x 4x<br />
7) .<br />
2<br />
x 4x7<br />
3 2<br />
Nhận xét : ln ( x 4x 7) 0 , x<br />
do x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó f ( x) 0 2x 4 0 x 2 .<br />
Câu 29: D<br />
Xét hàm số xác định trên tập D [0;1]<br />
2 m<br />
Ta có y <br />
2<br />
( x 1)<br />
10 |<br />
2<br />
4x 7 3 1, x<br />
<br />
. Nhận xét m 2 hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [0;1] nên giá<br />
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] luôn đạt được tại x 0 , x 1.<br />
Theo bài ra ta có<br />
Câu 30: B<br />
2 m<br />
f (0) f (1) 2020 m 2020 . Do đó m 1346<br />
2<br />
Gọi V là thể tích khối nón có đường sinh là BC , bán kính R AD a , <strong>chi</strong>ều cao h<br />
a. Khi đó<br />
1<br />
3<br />
1 2 1 2 a<br />
V1<br />
R h a . a .<br />
3 3 3<br />
Gọi V là thể tích khối trụ có đường sinh là DC 2a<br />
, bán kính R AD a , <strong>chi</strong>ều cao h 2a.<br />
2<br />
2 2 3<br />
Khi đó V2 R h<br />
. a .2a 2a<br />
.<br />
3 3<br />
3 a 5a<br />
<br />
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là : V V2 V1<br />
2a<br />
.<br />
3 3<br />
Câu 31: C<br />
1<br />
Ta có: F( x) f ( x) dx ( x 1)ln<br />
xdx F( x) ( x 1)ln x F( x) 1 ln x<br />
x<br />
Câu 32: A<br />
2<br />
2<br />
Đặt t x<br />
1 t x<br />
1 x t 1 dx<br />
2tdt<br />
.<br />
Đổi cận: x 0 t 2; x 3 t 4.<br />
Khi<br />
đó:<br />
1 6 <br />
7<br />
.2tdt dt t 2t 3 dt t 3t 6ln t 2 12ln 2 6ln 3<br />
4 2t t 2 t 2 3 3<br />
2 2 2 3 2<br />
3<br />
t t t 2 t 2<br />
<br />
1 1 1 1<br />
a<br />
7<br />
<br />
Suy ra b<br />
12 a b c 1.<br />
c<br />
6<br />
Câu 33: D<br />
x 1<br />
TH1: m 0 y đồ thị hàm số có dạng bậc nhất <strong>chi</strong>a bậc nhất nên có 2 tiệm cận.<br />
2x<br />
3<br />
2<br />
TH2: m 0 . Đặt f ( x) mx 2x<br />
3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C<br />
D<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
1<br />
* f ( x) mx 2x<br />
3 có nghiệm kép (bằng hoặc khác 1) kvck 1 3m 0 m<br />
3<br />
TH3:<br />
2<br />
* f ( x) mx 2x<br />
3 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 kvck<br />
1 3m<br />
0<br />
<br />
m 1<br />
f (1) 0<br />
Câu 34: C<br />
3 2<br />
3<br />
2<br />
Xét f ( x) x (2m 1) x 3mx 5 và f (| x |) | x | (2m 1) x 3 m | x | 5<br />
Ta có 3 2a1 a 1 là số điểm cực trị dương của hàm số y f ( x ).<br />
Vậy yêu cầu tương đương với: f( x ) có đúng một điểm cực trị dương<br />
2<br />
f ( x) 3x 2(2m 1) x 3m 0 có hai nghiệm thoả mãn x1 0 x2<br />
m 0.<br />
2<br />
(Vì x1 0 m 0 lúc đó x2 0. còn x1 0 thì a.c < 0 suy ra m < 0 )<br />
3<br />
Câu 35: A<br />
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
P<br />
là x y z<br />
<br />
11 |<br />
1 3 2 2 2 0 0 x 2y 2z<br />
7 0 .<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên đường thẳng d , khi đó H d P<br />
Suy ra H d H 1 t; 3 2 t; 2 2t<br />
, mặt khác H P<br />
t<br />
2 . Vậy H 1;1;2<br />
.<br />
1 t 6 4t 4 4t<br />
7 0<br />
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA suy ra<br />
<br />
<br />
A 1;0;4 .<br />
Câu 36: C<br />
Gọi O AC BD , H là trung điểm của AB, suy ra SH AB .<br />
Do AB ( SAB)<br />
ABCD)<br />
và ( SAB)<br />
( ABCD)<br />
nên SH (ABCD)<br />
AC 2a<br />
BD 4<br />
+) Ta có OA a , OB <br />
a 2a<br />
.<br />
2 2<br />
2 2<br />
AB OA<br />
2 OB<br />
2 a<br />
2 4a<br />
2 a 5<br />
AB 3 a 15<br />
1 1<br />
2<br />
+) SH <br />
S ABCD<br />
AC.<br />
BD 2a.4a<br />
4a<br />
.<br />
2 2<br />
2 2<br />
Ta có BC // AD nên AD //(SBC) d( AD,<br />
SC)<br />
d(<br />
AD,(<br />
SBC))<br />
d(<br />
A,(<br />
SBC))<br />
.<br />
Do H là trung điểm của AB và B = AH (SBC)<br />
nên d( A,(<br />
SBC))<br />
2d(<br />
H,(<br />
SBC)).<br />
Kẻ HE BC, H BC , do SH BC nên BC (SHE)<br />
.<br />
Kẻ HK SE, K SE , ta có BC HK HK ( SBC)<br />
HK d(<br />
H,(<br />
SBC))<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2SBCH<br />
S<br />
ABC<br />
S<br />
ABCD<br />
4a<br />
2a<br />
5<br />
HE .<br />
BC BC 2. AB 2a<br />
5 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1 1 1 5 4 91 2a<br />
15 2a<br />
1365<br />
HK <br />
2 2 2 2 2 2<br />
HK HE SH 4a<br />
15a<br />
60a<br />
91 91<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4a<br />
1365<br />
Vậy d(<br />
AD,<br />
SC)<br />
2HK<br />
.<br />
91<br />
Câu 37: C<br />
m6x0 3 x 1<br />
Điều kiện <br />
2 .<br />
3 2x<br />
x 0 m<br />
6x<br />
0<br />
2<br />
log m 6x log 3 2x x 0 log 3 2x x 2 log m 6x<br />
Khi đó,<br />
0,5 <br />
2 <br />
2 2 <br />
2<br />
2<br />
3 2x x m 6x<br />
38x x m (*) .<br />
2<br />
Xét hàm số f x x 8x<br />
3 trên 3;1<br />
, ta có f x 2x<br />
8; f x 0 x 4<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
Từ BBT suy ra phương trình (*) có nghiệm trên 3;1<br />
6 m 18 .<br />
Do m nguyên âm nên 5; 4; 3; 2; 1<br />
12 |<br />
m có 5 giá trị.<br />
Câu 38: B<br />
d C, BDI <br />
CO DC 3<br />
3<br />
Ta có:<br />
d C, BDI d B,<br />
BDI .<br />
d B,<br />
BDI<br />
BO BI 2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d B,<br />
BDI BI<br />
<br />
d A,<br />
BDI<br />
AI<br />
O<br />
<br />
<br />
2<br />
d B, BDI 2 d A,<br />
BDI<br />
<br />
.<br />
2<br />
S<br />
ABCD<br />
a 2SAIB<br />
a<br />
Ta có: S AIB<br />
AK <br />
6 6 IB<br />
13<br />
1 1 1 13 1 14<br />
d<br />
2 2 2 2 2 2 A,<br />
BDI <br />
AH a<br />
AH AK AD a a a<br />
14<br />
3<br />
d C, BDI 3 d A,<br />
BDI <br />
a .<br />
14<br />
Câu 39: D<br />
Ta có<br />
y<br />
f 1 x <strong>2019</strong> 1 1 x 1 x 2<br />
g 1 x <strong>2019</strong> <strong>2019</strong> x 3 x g 1 x .<br />
<br />
<br />
x<br />
0<br />
0 3 0 <br />
x<br />
3<br />
Suy ra: y x x x<br />
A<br />
A<br />
I<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(do g x<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
1 0 , x<br />
)<br />
H<br />
B<br />
K<br />
I<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (3; ) .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 40: A<br />
Ta có z 1 2i<br />
3 z 1 i 1 2i 1 i 3 1 i w 3 i 3 2 .<br />
Giả sử w x yi<br />
<br />
xy , <br />
2 2<br />
x3 y1<br />
18<br />
I 3; 1<br />
Câu 41: D<br />
y1 y1<br />
Ta có: y0<br />
2<br />
2<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />
x 3 y 1 i 3 2<br />
, R 18 3 2 .<br />
<br />
y f x là:<br />
Câu 42: D<br />
3<br />
* Số phần tử không gian mẫu là C<br />
16<br />
* Theo gt, đa giác có <strong>đề</strong>u 16 cạnh nên có 16 đỉnh do đó có 8 đường chéo xuyên tâm. Cứ mỗi hai<br />
đường chéo xuyên tâm sẽ cho 4 tam giác vuông. Vậy số cách chọn một tam giác vuông có 3 đỉnh là<br />
2<br />
đỉnh của đa giác sẽ là 4.C .<br />
Xác suất cần tìm là<br />
Nhiễu.<br />
4. C 6<br />
P ,<br />
C 7<br />
2<br />
16<br />
3<br />
16<br />
8<br />
4.C<br />
P <br />
C<br />
2<br />
16<br />
3<br />
16<br />
2<br />
8<br />
3<br />
16<br />
C 3<br />
P , C 14<br />
Câu 43: C<br />
2 2 2<br />
( S) :( x 1) ( y 2) ( z 3) 12<br />
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3<br />
và bán kính R 2 3.<br />
Gọi r là bán kính đường tròn C và H là hình <strong>chi</strong>ếu của I lên Q .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đặt IH<br />
x ta có<br />
2 2<br />
r R x<br />
2<br />
12 x<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
Vậy thể tích khối nón tạo được là V . IH . S<br />
C<br />
3<br />
<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi <br />
3<br />
14 |<br />
f x 12x x<br />
với 0;2 3<br />
2<br />
Ta có f x 12 3x<br />
, f x 0<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên :<br />
V<br />
Vậy<br />
max<br />
1 . . 12<br />
3 x x<br />
<br />
2<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
.<br />
3<br />
3<br />
12x<br />
x <br />
x . Thể tích nón lớn nhất khi f <br />
<br />
1 16<br />
16 khi x IH 2 .<br />
3 3<br />
2<br />
12 3x<br />
0 x 2<br />
Mặt phẳng Q // P nên Q : 2x 2y z a 0<br />
<br />
Và ; <br />
<br />
d I Q IH<br />
<br />
2.1 2 2 3 a<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2 2 1<br />
2<br />
x 2 .<br />
a 5 6<br />
x đạt giá trị lớn nhất<br />
a<br />
11<br />
.<br />
a<br />
1<br />
Vậy mặt phẳng Q có phương trình 2x 2y z 1 0 hoặc 2x 2y z 11 0.<br />
Câu 44: A<br />
Ta có<br />
4( z z) 15 i i( z z 1)<br />
suy ra<br />
2<br />
2<br />
15<br />
b .<br />
8<br />
4 a bi a bi 15i i a bi a bi<br />
1<br />
8b15 2a<br />
1 2<br />
2 2 2 2<br />
| 2z 1 i | (2a 1) (2b 1) 8b 15 4b 4b 1 4b 12b<br />
14<br />
2<br />
15<br />
Xét hàm số f ( b) 4b 12b<br />
14 với b <br />
8<br />
15<br />
f ( b) 8b 12 0, b<br />
suy ra f( b ) là hàm số đồng biến trên<br />
8<br />
15 361<br />
f ( b)<br />
f <br />
<br />
<br />
.<br />
8 16<br />
Do đó | 2z1 i|<br />
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 361 15 1<br />
khi b ; a .<br />
4 8 2<br />
Khi đó P 4010a 8b<br />
2020 .<br />
Câu 45: A<br />
+ Tính tổng số tiền mà Nam nợ sau 4 năm học:<br />
Sau 1 năm số tiền Nam nợ là: 30 30r<br />
30(1 r)<br />
2<br />
Sau 2 năm số tiền Nam nợ là: 30(1 r) 30(1 r)<br />
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Nam nợ là:<br />
4 3 2<br />
30(1 r) 30(1 r) 30(1 r) 30(1 r) 129274074,3<br />
A<br />
+ Tính số tiền T mà Nam phải trả trong 1 tháng:<br />
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A Ar T A(1 r)<br />
T<br />
: .<br />
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là:<br />
15 <br />
; <br />
8 nên<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
A(1 r) T ( A(1 r) T) r T A(1 r) T(1 r)<br />
T<br />
Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là: 1 60 T1 59 T1 58<br />
T<br />
1<br />
r<br />
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi<br />
A r r r T<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
A 1 r 1 r 1 r 1 r T<br />
0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
60 59 58<br />
T T T<br />
<br />
60 59 58<br />
T<br />
<br />
A 1 r 1 r 1 r 1 r 1<br />
0<br />
<br />
<br />
60 1r<br />
1<br />
A1 r<br />
T<br />
0<br />
1r<br />
1<br />
60 1r<br />
1<br />
A1 r<br />
T<br />
0<br />
r<br />
T<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
60<br />
<br />
Ar 1<br />
r<br />
<br />
<br />
60<br />
1r<br />
1<br />
<br />
<br />
60<br />
60<br />
T 2322885,852<br />
Câu 46: C<br />
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABM nhỏ nhất khi AM MB nhỏ nhất.<br />
2 2<br />
Vì M d M t t AM t BM t <br />
;0;2 2 2 2 9, 2 2 4<br />
AM MB t t <br />
Đặt u 2t 2 2;3 , v 2t<br />
2;2<br />
2 2<br />
2 2 2 9 2 2 4.<br />
áp dụng bất đẳng thức<br />
t t <br />
u v u v<br />
2 2 2<br />
2 2 2 9 2 2 4 2 2 2 25. Dấu bằng xảy ra<br />
2 2<br />
2t<br />
2 2 3 7 7 3 6 7 3 <br />
khivàchỉ khi t M ;0; MP 2 2 2.<br />
2t<br />
2 2 5 5 5 5 5 5 <br />
Câu 47: C<br />
Gọi MX xkm<br />
với 0 x 25<br />
Quãng đường<br />
2 2<br />
AX x 10<br />
thời gian tương ứng<br />
2<br />
x 100<br />
h<br />
15<br />
Quãng đường 2 2<br />
thời gian tương ứng<br />
CX 25 x 10<br />
x<br />
2<br />
50x725<br />
h<br />
30<br />
25km<br />
15 km/<br />
h<br />
30 km/<br />
h<br />
2 2<br />
x 100 x 50x<br />
725<br />
Tổng thời gian f x<br />
với 0;25<br />
15 30<br />
x<br />
x<br />
25<br />
f x<br />
<br />
, f x 0 x 5<br />
2 2<br />
15 x 100 30 x 50x<br />
725<br />
A<br />
M<br />
D<br />
20km<br />
x , tìm giá trị nhỏ nhất f x <br />
4 29<br />
1<br />
29<br />
2 5<br />
Tính các giá trị f 0<br />
1,56 , f 25<br />
2,13 , f 5<br />
1,49<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Vậy hàm số đạt GTNN bằng 2 5 tại x 5<br />
3<br />
Câu 48: B<br />
x<br />
X<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
N<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
a 3<br />
<strong>Có</strong>: S ABC<br />
. Gọi M là trung điểm của BC , H là<br />
4<br />
trọng tâm tam giác ABC , K là hình <strong>chi</strong>ếu của H lên AA '.<br />
Trong ( ABC ) dựng hình bình hành ACBD .Ta có<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
d AA, BC d BC,( AAD) d M ,( AAD)<br />
: 3 3 3<br />
d H,( AAD) d( H, AA' ) HK.<br />
2 2 2<br />
16 |<br />
<br />
a<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết suy ra: HK . Trong tam giác vuông AHA<br />
2 3<br />
ta lại có:<br />
2 2<br />
2 AH . AH a a<br />
HK , AH AH<br />
<br />
2 2<br />
AH AH<br />
3 3<br />
2 3<br />
a 3 a a 3<br />
Vậy: V A' H. S<br />
ABC<br />
. .<br />
4 3 12<br />
Cách 2 : Kẻ MN vuông góc với AA ' tại<br />
a 3<br />
MN 1<br />
0 a<br />
N MN d( BC, AA' ) sinA' AM A' H AHtan30<br />
<br />
4<br />
AM 2 3<br />
2 3<br />
a 3 a a 3<br />
V A' H. S<br />
ABC<br />
. .<br />
4 3 12<br />
Câu 49: A<br />
2 2<br />
1 1<br />
2<br />
Ta có x 1 f ( x) dx f ( x) d x 1<br />
<br />
30<br />
<br />
2<br />
<br />
1 1<br />
1 1<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 2<br />
2<br />
x 1 f ( x) x 1 f ' xdx<br />
1 <br />
2<br />
Ta lại có x dx x <br />
1<br />
1<br />
4 1 5<br />
2<br />
1<br />
1 1 .<br />
5 1 5<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết và các kết quả ta có<br />
2 2 2<br />
2 2 4<br />
<br />
<br />
9 f ' x dx 6 x 1 f ' x dx x 1 dx 0.<br />
1 1 1<br />
Mặt khác:<br />
2<br />
1<br />
x 1 f ' x dx .<br />
15<br />
2 2 2 2<br />
2 2 4 2<br />
<br />
<br />
9 f ' x dx 6 x 1 f ' x dx x 1 dx 3 f ' x x 1 <br />
dx 0.<br />
<br />
1 1 1 1<br />
Do vậy xét trên đoạn 1;2 , ta có<br />
2 1 2 1 3<br />
3 f ' x x 1 0 f ' x x 1 f x x 1 C.<br />
3 9<br />
Lại do f(2) = 0 nên C 1 0 C 1 f ( x) 1 x<br />
1 3<br />
<br />
1 .<br />
9 9 9 9<br />
2<br />
3 4<br />
Suy ra I x <br />
<br />
dx x x<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
2 2<br />
1 1 1 1<br />
1 1 1 1 .<br />
9 36 9 12<br />
Phân tích phương án nhiễu.<br />
Phương án B: Sai do HS sử dụng sai tính chất của tích phân. Cụ thể:<br />
2 2 2 2 2<br />
1 1 1<br />
1 1 . .<br />
30<br />
x f x dx x dx f x dx f x dx f x dx<br />
2<br />
<br />
15<br />
1 1 1 1 1<br />
Phương án C: Sai do HS <strong>giải</strong> như trên nhưng khi tính I lại bị sai. Cụ thể:<br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D<br />
2<br />
A<br />
K<br />
A'<br />
H<br />
B<br />
M<br />
B'<br />
C<br />
C'<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2 2<br />
1 3 1 4 1 1<br />
I x 1 1<br />
1 1 .<br />
9<br />
dx x x <br />
36 18<br />
1 1<br />
1<br />
36<br />
Phương án D: Sai do HS tìm sai hàm số f(x). Cụ thể:<br />
2 1 2 1 3<br />
3 f ' x x 1 0 f ' x 1 x f x 1 x<br />
C.<br />
3 9<br />
Lại do f 2<br />
0 nên 1 0 1 1 1 3 1<br />
1<br />
C C f x x . Do đó tính được I .<br />
9 9 9 9<br />
12<br />
Câu 50: D<br />
Ta có:<br />
3<br />
x2 m3x 3 2 x2 x1<br />
2 ( x 6x 9 x m)2 2 1<br />
<br />
3 x2 m3x 3<br />
x2 x2 3<br />
2 x 2 m 3x<br />
8 .2 2 .2 1<br />
<br />
<br />
<br />
3 x2 m3x 3<br />
x2<br />
2 x 2 m 3 x.2 1<br />
<br />
<br />
2 a .2 b .2 a<br />
3<br />
1 (với a x 2 , b m 3x<br />
)<br />
3 3<br />
a<br />
b <br />
<br />
b 3 3 a<br />
2 a b 2<br />
b 3 a<br />
3<br />
2 b 2 a (*)<br />
f t<br />
2 t <br />
Xét <br />
3<br />
2<br />
Ta có: t<br />
Do đó:<br />
t<br />
f t 2 .ln 2 3t 0, t nên f()<br />
t luôn đồng biến.<br />
(*) ba<br />
3 m 3x 2 x<br />
Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />
3<br />
m 3x 2 x <br />
g x x x x<br />
3 2<br />
( ) 6 9 8<br />
3 2<br />
m x x x<br />
6 9 8 .<br />
x 1 3 <br />
g x<br />
0 0 <br />
<br />
<br />
g x<br />
<br />
phương trình sau có một nghiệm duy nhất : m( ;4) (8; )<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>17</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA <strong>2019</strong> LẦN 1<br />
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2<br />
MÔN TOÁN<br />
(Đề <strong>thi</strong> có 6 trang)<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> 132<br />
Họ, tên thí sinh: .....................................................................................<br />
Số báo danh: .........................................................................................<br />
Câu 1: Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số<br />
đó là hàm số nào?<br />
1 |<br />
4 2<br />
A. y 2x 4x<br />
1 B. y x x<br />
Câu 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên<br />
bao nhiêu điểm cực tiểu<br />
4 2<br />
2 4 1 C.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1 D.<br />
y 2x 4x<br />
4 2<br />
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có<br />
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1<br />
2<br />
Câu 3: Tập xác định D của hàm số <strong>2019</strong><br />
y x 5x<br />
6 là<br />
A. D 2; 3 B. D .<br />
C. D (; 2) (3; D. D \ 2; 3<br />
1<br />
Câu 4: Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w iz 3z<br />
3<br />
10<br />
10<br />
8<br />
8<br />
A. w i<br />
B. w C. w D. w<br />
i<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 0; 2). Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. M (Oyz. B. M (Oxz. C. M (Oxy D. M Oy<br />
Câu 6: Phần ảo của số phức z 2i + 5 bằng<br />
A. 5 B. 2i C. 2 D. 5i<br />
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?<br />
A.<br />
4 x<br />
<br />
y <br />
e<br />
<br />
B.<br />
2<br />
<br />
y <br />
5<br />
<br />
x<br />
C. 2<br />
3<br />
y log 1<br />
x 1<br />
D. y log<br />
1 x <br />
2<br />
Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 3log x 2log x1 0 . Tính P = x1. x2<br />
2 2<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
B. 2 2 C. 3 4 D. 3<br />
3<br />
x 4 y 5<br />
z<br />
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Đường thẳng d có một vectơ chỉ<br />
2 1 3<br />
phương là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. u1 2;1; 3<br />
B. u1 4; 5;0<br />
C. u1 2;1;3 D. u1 <br />
4;5;0 <br />
<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x 1<br />
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 2<br />
x m<br />
là<br />
A. S 1; B. S 0; C. S ; 2 D. S ; 1.<br />
Câu 11: Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z<br />
2 z1 0 . Giá trị của z 1<br />
z 2<br />
bằng:<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 2<br />
Câu 12: Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?<br />
A. un<br />
2n<br />
B. 2. 3 2n<br />
<br />
u 1<br />
n<br />
1<br />
n<br />
C. un<br />
2 1 D. u n<br />
<br />
n<br />
Câu 13: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và <strong>chi</strong>ều cao bằng 3h là<br />
4<br />
1<br />
1<br />
A. V Bh<br />
B. V Bh<br />
C. V Bh<br />
D. V Bh<br />
3<br />
3<br />
2<br />
x x<br />
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình: 9 8.3 9 0<br />
A. x 0 B. x 3 C. x 2 D. x 1<br />
Câu 15: Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với quay quanh thì ta được<br />
A. Mặt nón tròn xoay. B. Khối nón tròn xoay.<br />
C. Mặt trụ tròn xoay. D. Hình nón tròn xoay.<br />
Câu 16: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện <strong>đề</strong>u có cạnh bằng a là<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 2<br />
a 2<br />
8 a 2<br />
a 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu <strong>17</strong>: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao 200 md, chu vi đáy bằng 5 m.<br />
A. 100 m 2 B. 100 m 2 C. 1000 m 2 D. 50m 2<br />
Câu 18: Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. 5 b<br />
a b ab<br />
a b ab<br />
5<br />
B. 5 .5 5<br />
C. 2 .2 2<br />
D. 3 ab<br />
3<br />
b b<br />
5<br />
3<br />
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. y <br />
B. y x x 1 C. y sin <strong>2019</strong>x<br />
D. y <br />
2<br />
x<br />
x<br />
x 1<br />
2 |<br />
a<br />
a<br />
3 2<br />
Câu 20: Hàm số y x 3x<br />
5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. (0; ) B. (0; 2). C. (; 2) D. (1, 0)<br />
Câu <strong>21</strong>: Với a là số thực dương tuỳ ýln <strong>2019</strong>a ln 3a<br />
A.<br />
<strong>2019</strong><br />
ln B. ln<br />
3<br />
<strong>2019</strong><br />
ln 3<br />
bằng<br />
C. ln 2016a<br />
D.<br />
3 2<br />
Câu 22: Số giao điểm của đường cong y x 2x 2x<br />
1 và đường thẳng y x1 là<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
Câu 23: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u có tất cả các cạnh bằng a.<br />
a<br />
<br />
ln <strong>2019</strong>a<br />
<br />
ln 3a<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a 2<br />
a 3<br />
a 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
12<br />
4<br />
Câu 24: Một trường THPT có 10 lớp 12, mỗi lớp cử 3 học sinh tham gia vẽ tranh cổ động. Các lớp tiến<br />
hành bắt tay giao lưu với nhau (các học sinh cùng lớp không bắt tay với nhau). Tính số lần bắt tay của các<br />
học sinh với nhau, biết rằng hai học sinh khác nhau ở hai lớp khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 405 B. 435 C. 432 D. 425<br />
Câu 25: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương<br />
2 2<br />
x y<br />
trình 1. V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
25 16<br />
A. 400 B. 670 C. 550 D. 335<br />
1 3<br />
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên và có <br />
f x dx 2; f x dx 6<br />
. Tính I f 2x 1dx<br />
0 0<br />
A. I 8 B. I 4 C. I 6 D. I 3 2<br />
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho E (1; 0; 2) và F (2; 1; 5). Phương trình đường thẳng EF là<br />
x 1 y z 2<br />
x 1 y z 2<br />
x 1 y z 2<br />
A. B. C. D.<br />
x 2 y 1 z 5<br />
<br />
1 1 3<br />
3 1 7<br />
1 1 3 3 1 7<br />
Câu 28: Hai người A, B đang chạy xe ngược <strong>chi</strong>ều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển<br />
theo <strong>chi</strong>ều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di<br />
chuyển tiếp với vận tốc v16 – 3t mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc v2 12 4 mét trên<br />
giây. Tính khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn.<br />
A. 25 mét. B. 22 mét. C. 24 mét. D. 20 mét.<br />
x 3<br />
2t<br />
<br />
x 4 y 2 z 4<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng1<br />
: y<br />
1<br />
t và 2<br />
: <br />
3 2 1<br />
z<br />
1 4t<br />
.<br />
Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. 1 cắt và vuông góc với 2 B. 1, 2 chéo nhau và vuông góc với nhau.<br />
C. 1 và 2 song song với nhau. D. 1 cắt và không vuông góc với 2<br />
f x x x là<br />
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số sin<br />
A.<br />
cos<br />
1<br />
B. cos xx 1 C.<br />
2<br />
2<br />
x x C<br />
x<br />
Câu 31: Tính tích phân I xe dx<br />
2<br />
1<br />
2<br />
cos x x C<br />
1<br />
<br />
1<br />
D.<br />
1<br />
cos<br />
<br />
2<br />
2<br />
x x C<br />
A. I e B. I e 2 C. I e 2 D. I 3e 2 2e<br />
Câu 32: Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x 4<br />
là<br />
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5<br />
3 2<br />
Câu 33: Hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Khẳng định nào là đúng?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .<br />
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .<br />
Câu 34: Hình lăng trụ ABC.A’B’C có đáy là tam giác ABC vuông tại A. AB a, AC = 2 a. Hình <strong>chi</strong>ếu<br />
vuông góc của A lên ABC) là điểm I BC. Tính khoản cách từ A đến A’BC)?<br />
A. 2 3 a B. 1 3 a C. 2 5 a<br />
3a<br />
D.<br />
5<br />
2<br />
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA 2a vuông góc với đáy.Gọi<br />
M là trung điểm cạnh SD. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC) và (SAC) bằng<br />
3<br />
A.<br />
B. 2 2<br />
C. 2 10<br />
5<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
5<br />
3<br />
Câu 36: Một công ty muốn <strong>thi</strong>ết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao cho<br />
thể tích của khối hộp được tạo thành là 3 8 dm và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài cạnh đáy<br />
của mỗi hộp muốn <strong>thi</strong>ết kế là<br />
3<br />
A. 2 2 dm B. 2 dm C. 4 dm D. 2 2 dm<br />
Câu 37: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số<br />
1 2 5 1 3 2 2<br />
f x m x mx x m m 2<br />
x <strong>2019</strong> đồng biến trên . Số phần tử của S bằng<br />
5 3<br />
A. 2 B. 3. C. 1. D. 0<br />
Câu 38: Trên mặt phẳng Oxy, ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A2; 0), B2; 2), C4; 2),<br />
D4; 0) (hình vẽ). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho<br />
chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ<br />
<strong>đề</strong>u nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M x; y ; mà x + y 2.<br />
A. 4 7<br />
Câu 39: Cho hàm số y x<br />
2<br />
B. 3 7<br />
C. 1 3<br />
D. 8 <strong>21</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 có đồ thị P) và đường thẳng d: y = mx + 2, đường thẳng d cắt đồ thị P<br />
tại hai điểm A, B có hoành độ x1, x2. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d bằng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 3 B. 4 C. 5 3<br />
D. 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.<br />
4 2<br />
f x dx f x dx bằng.<br />
Khi đó tổng ' 2 ' 2<br />
0 0<br />
A. 2. B. 2 C. 6. D. 10<br />
Câu 41: Gọi z1, z2, z3,<br />
z<br />
4<br />
là các nghiệm của phương trình z 4 4z 3 7z 2 16z<br />
12 0 . Tính biểu<br />
thứcT z 2 2 2 2<br />
1<br />
4 z2 4 z3 4 z4<br />
4<br />
A. T 2i B. T 1. C. T 0 D. T 2i<br />
Câu 42: Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn z 1<br />
3i 5 2 và iz2 1 2i<br />
4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu<br />
thứcT 2iz 3z2<br />
A. 313 B. 313 2 5 C. 313 8<br />
D. 313 16<br />
Câu 43: Giải phương trình <br />
C 3C 7 C ... 2 1 C 3 2 6480 trên tập *<br />
1 2 3 n n 2n n<br />
n n n n<br />
A. n 5. B. n 4 C. n 6 D. n 3.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1<br />
: <br />
1 2 1<br />
x y 1 z 6<br />
d2<br />
: , gọi A là giao điểm của 1 d và 2 d ; d là đường thẳng qua điểm M (2;3;1) cắt d1, d2<br />
1 2 5<br />
lần lượt tại B C, sao cho BC 6AB<br />
. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng d, biết rằng d không song<br />
song với mặt phẳng (Oxz)<br />
10<br />
10<br />
A.<br />
B.<br />
C. 13 D. 10<br />
3<br />
5<br />
x 1 y z 2<br />
Câu 45: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S tâm I (2;5;3) cắt đường thẳng d : tại hai<br />
2 1 2<br />
điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 10 + 2 7 . Phương trình nào sau đây là phương trình<br />
của mặt cầu S) ?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. x 2 2 y 5 2 z<br />
3<br />
2<br />
100<br />
B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 5 3 25<br />
C. x 2 2 y 5 2 z<br />
2<br />
2<br />
7<br />
D. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 5 3 28<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 46: Xét các số thực a, b, c, d, e, f thay đổi thoả<br />
mãna b c<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2 3 1, 2d e 2 f 6 0 .Giá trị nhỏ nhất của biểu<br />
2 2 2<br />
thức P a d b e c f <br />
bằng<br />
A. 0 B. 28 C. 3. D. 2<br />
Câu 47: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 5; 5 để phương trình<br />
<br />
cos 6 x 6cos 4 x m 3 cos 3 x 15 3m 2 cos 2 x 6mcos x 10 0<br />
<br />
có nghiệm thực.<br />
A. 8 B. 5. C. 4 D. 11.<br />
Câu 48: Cho hàm số y f x có đồ thị y f ‘x như hình vẽ. Xét hàm số<br />
1 3 3 2 3<br />
g x f x x x x 2020 . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
3 4 2<br />
A. min g<br />
<br />
x g 1<br />
B. min g<br />
<br />
x g 3<br />
C. min g<br />
<br />
x g 1<br />
D. min g<br />
<br />
x g 0<br />
3;1<br />
3;1<br />
x x 2 <br />
Câu 49: Cho phương trình 2 2 4 2cosax<br />
<br />
3 <br />
3;1<br />
3;1<br />
có 100 nghiệm. Tìm số nghiệm của phương<br />
x x<br />
2 <br />
trình 2 2 2cos2ax<br />
<br />
3 <br />
A. 200 B. 100 C. 101. D. 50<br />
0<br />
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a, ABC 60 . Khoảng cách từ điểm A đến<br />
a 15<br />
a 15<br />
mặt phẳng (SBC) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình <strong>chi</strong>ếu của S lên mặt phẳng<br />
5<br />
5<br />
(ABCD) nằm trong tam giác ABC, tính thể tích khối chóp S.ABCD<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
8<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
3<br />
a<br />
C.<br />
4<br />
----------- HẾT ----------<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
8<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-A 8-C 9-B 10-A<br />
11-A 12-C 13-C 14-D 15-B 16-D <strong>17</strong>-A 18-B 19-C 20-A<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: B<br />
<strong>21</strong>-B 22-A 23-C 24-A 25-A 26-B 27-B 28-A 29-D 30-D<br />
31-D 32-D 33-A 34-C 35-D 36-A 37-A 38-D 39-A 40-C<br />
41-C 42-B 43-B 44-D 45-C 46-D 47-B 48-A 49-A 50-D<br />
Ta thấy, với n 2, n<br />
u<br />
u<br />
n<br />
n1<br />
dãy số 2 1<br />
n<br />
23<br />
23<br />
2<br />
n1 1<br />
23<br />
2 1 2n1<br />
u n<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
2 3 n<br />
có tính chất:<br />
9 nên là cấp số nhân với công bội q 9, u<br />
2n1<br />
1<br />
54<br />
2 3<br />
Câu 2: D<br />
TXĐ: D = R<br />
2<br />
y ' 3x 6x<br />
x<br />
0<br />
y ' 0 <br />
x<br />
2<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (;0)<br />
Câu 3: A<br />
m<br />
10<br />
ad<br />
bc<br />
0<br />
<br />
Điều kiện là m<br />
0 m 1<br />
m0;2<br />
<br />
m<br />
2<br />
Câu 4: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu.<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5: A<br />
Đồ thị của hàm số đã cho là đồ thị của hàm trùng phương ứng hệ số a 0 nên ta loại B , C, D .<br />
Mặt khác, hàm số có 3 cực trị khi ab 0 nên đáp án A thỏa mãn.<br />
Câu 6: A<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm<br />
3 2 3 2 2<br />
x x x x x x x x x x x<br />
8 |<br />
2 2 1 1 2 3 0 2 3 0 0<br />
Câu 7: A<br />
1<br />
Ta có lim y lim 0<br />
nên đồ thị hàm số này có tiệm cận ngang y 0 .<br />
x<br />
x<br />
x 1<br />
Câu 8: C<br />
B.3h<br />
Thể tích của khối chóp được tính theo công thức: V Bh<br />
3<br />
Câu 9: B<br />
2<br />
3<br />
a 3<br />
a 3<br />
Ta có Sday<br />
và <strong>chi</strong>ều cao h a nên suy raV <br />
4<br />
4<br />
Câu 10: A<br />
Câu 11: A<br />
<strong>2019</strong>a<br />
<strong>2019</strong><br />
ln <strong>2019</strong>a ln 3a<br />
ln ln<br />
3a<br />
3<br />
Câu 12: C<br />
2<br />
Hàm số <strong>2019</strong><br />
Câu 13: C<br />
y x 5x<br />
6 có nghĩa x . Vậy D <br />
Hàm số y log 2<br />
1<br />
x 1<br />
Câu 14: D<br />
nghịch biến trên tập xác định của nó là .<br />
<br />
x x x x x<br />
Ta có: <br />
9 8.3 9 0 3 1 3 9 0 3 9 0 x 2 x<br />
3<br />
Vậy đáp án là D.<br />
Câu 15: B<br />
Theo định nghĩa.<br />
Câu 16: D<br />
Ta có chu vi đáy C 2 R 5<br />
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2<br />
Rl 5.20 100m<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
Do y 0 nên MOxz.<br />
M<br />
xq<br />
Câu 18: B<br />
x 4 y 5<br />
z<br />
d : <br />
u1 2; 1;3 u1<br />
2;1; 3<br />
2 1 3<br />
Câu 19: C<br />
Số phức z 5 + 2i có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 2 .<br />
Câu 20: A<br />
1 1<br />
Ta có z 1 i z 1<br />
i<br />
3 3<br />
<br />
có một vectơ chỉ phương <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1 8<br />
Khi đó: w iz 3z i 1 i 31 i <br />
3 3 3<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
Câu 22: A<br />
u x du dx<br />
Đặt <br />
x x<br />
dv e dx v e<br />
2 2<br />
I xe dx xe e dx 2e e e 2e e e e<br />
e<br />
1<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
x x x 2 x 2 2 2<br />
1 1<br />
Câu 23: C<br />
a 2<br />
Mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện <strong>đề</strong>u có bán kính là: R <br />
2<br />
3<br />
4 a 2 a 2<br />
Thể tích khối cầu bằng: V <br />
<br />
3 <br />
<br />
2 <br />
3<br />
Câu 24: A<br />
log2<br />
x 1<br />
x1<br />
2<br />
2<br />
3log2 x 2log2<br />
x1 0 <br />
1 <br />
1<br />
log<br />
x<br />
2<br />
x <br />
2<br />
<br />
3<br />
3 <br />
2<br />
1 3<br />
Vậy P x1. x2 2 4<br />
3<br />
2<br />
Câu 25: A<br />
<br />
z<br />
Xét phương trình z<br />
2 z1 0 ta có hai nghiệm là: <br />
<br />
z<br />
<br />
z z 1 z z 2<br />
1 2 1 2<br />
Câu 26: B<br />
3<br />
1<br />
2<br />
1 3<br />
i<br />
2 2<br />
1 3<br />
i<br />
2 2<br />
Ta có: EF 3;1; 7<br />
Đường thẳng EF đi qua điểm E(1;0; 2) và có VTCP u EF 3;1; 7<br />
x 1 y z 2<br />
trình: rõ ràng A EF 2;1; 5) EF nên chọn<br />
x 2 y 1 z 5<br />
<br />
3 1 7<br />
3 1 7<br />
Câu 27: B<br />
Ta có: VTCP của 1, 2 lần lượt làu<br />
2; 1;4 ; u 3;2; 1<br />
Ta có <br />
1 2<br />
uu<br />
1. 2<br />
2.3 1 .2 4. 1 0 <br />
1<br />
vuông góc với <br />
2<br />
x 4<br />
3u<br />
x 4 y 2 z 4 <br />
2 : 2<br />
: y<br />
2 2u<br />
3 2 1<br />
<br />
z<br />
4 u<br />
<br />
Vì không tồn tại số thực k đểu<br />
1<br />
k.<br />
u 2<br />
nên u 1<br />
; u 2<br />
không cùng phương và hệ<br />
có phương<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 2t 4 3u t<br />
1<br />
<br />
<br />
t<br />
1<br />
1 t 2 2u u<br />
1<br />
nên 1, 2 cắt nhau tại điểm A( 1;0;3)<br />
<br />
u<br />
1<br />
1 4t<br />
4 u <br />
<br />
1 4 4 1<br />
Câu 28: A<br />
<strong>Có</strong><br />
10 |<br />
f<br />
x<br />
f<br />
4<br />
<br />
f<br />
x<br />
x<br />
4<br />
4<br />
Phương trình f (x) 4 có hai nghiệm f (x) 4 có một nghiệm.<br />
Câu 29: D<br />
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a 0 .<br />
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d 0<br />
2<br />
+ Ta có: y ' 3ax 2bx c<br />
. Hàm số có hai điểm cực trị x ; x x x <br />
1 2 1 2<br />
hai nghiệm phân biệt x1, x2 trái dấu. Vì thế 3a. c 0, nên suy ra c 0.<br />
x1<br />
1<br />
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy nên x1+ x2 0.<br />
x2<br />
1<br />
2b<br />
<br />
Mà x 1<br />
x<br />
2<br />
nên suy ra 2 b<br />
0 b 0<br />
3a<br />
3a<br />
Vậy a 0, b 0, c 0, d 0<br />
Câu 30: D<br />
1<br />
1 2<br />
1<br />
2 2 1 2 2 1<br />
I f x f x dx f x dx I I<br />
1 1<br />
1 1<br />
2 2<br />
1<br />
2<br />
1 2<br />
3 3<br />
1 1 1<br />
I1<br />
f 1 2x dx f 1 2x d 1 2x f t dt f t dx 3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Xét <br />
1 1 0 0<br />
1 1 1 1<br />
1 1 1<br />
I2<br />
f 2x 1 dx f 2x 1 d 2x 1 f t dt f t dx 1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Xét <br />
1 1 0 0<br />
2 2<br />
Vậy I I1 I2 4<br />
Câu 31: D<br />
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng:<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
H y 1 , y 0, x 5, x 5<br />
<br />
25<br />
<br />
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi H khi quay xung quanh trục hoành là:<br />
5 2 3<br />
16x<br />
16x<br />
5 320<br />
V <br />
16 dx 16x<br />
335,1<br />
25 75 5 3<br />
5 <br />
Câu 32: D<br />
Thời gian người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là: 6 3t<br />
0 t 2 giây.<br />
Quãng đường người thứ nhất di chuyển sau khi va chạm là:<br />
2<br />
3t<br />
<br />
2 2<br />
S1<br />
6 3t dt 6t<br />
6<br />
2 0<br />
mét.<br />
0 <br />
trái dấu nên phương trình y 0 có<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thời gian người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là: 12 4t<br />
0 t 3 giây.<br />
Quãng đường người thứ hai di chuyển sau khi va chạm là:<br />
3<br />
2<br />
3<br />
S2<br />
12 4t dt 12t 2t<br />
18<br />
0<br />
11 |<br />
0<br />
Khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn là: S S1 S2 6 18 24 mét.<br />
Câu 33: A<br />
Mỗi lớp cử ra 3 học sinh nên 10 lớp cử ra 30 học sinh.<br />
Suy ra số lần bắt tay là<br />
C (bao gồm các học sinh cùng lớp bắt tay với nhau).<br />
2<br />
30<br />
Số lần bắt tay của các học sinh học cùng một lớp là 10.C<br />
Vậy số lần bắt tay của các học sinh với nhau thỏa mãn yêu cầu làC<br />
2 10. C<br />
2 405<br />
Câu 34: C<br />
1 1<br />
Ta có VA'<br />
ABC<br />
A' I. AB. AC hA. A' I.<br />
BC<br />
6 6<br />
AB. AC a.2a 2 5a<br />
h A<br />
BC<br />
5a<br />
5<br />
Câu 35: D<br />
Ta có z 4 z 3 z 2 z z z z<br />
2<br />
<br />
4 7 16 12 0 1 3 4 0<br />
2<br />
3<br />
30 3<br />
2<br />
Ta có z 1<br />
, z 2<br />
, z 3<br />
, z 4<br />
là nghiệm của phương trình nên tồn tại zi, i 1,4 thỏa mãnzi<br />
4<br />
0<br />
Vậy T 0<br />
Câu 36: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2iz1<br />
a bi<br />
<br />
c di<br />
z2<br />
<br />
3<br />
Đặt a; b; c;<br />
d , gọi Aa; b, Bc;<br />
d <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Có</strong> z i i a bi a b<br />
<br />
12 |<br />
a bi<br />
2 2<br />
1<br />
3 5 2 3 5 2 6 10 4 6 10 16<br />
2i<br />
nên A I có tâm I 6; 10 bán kính R 4 .<br />
c di<br />
2<br />
1 2 4 . 1 2 4 3 6 12 6 3 12<br />
3<br />
2 2 2<br />
<strong>Có</strong> iz i i i d c i c d<br />
<br />
nên B j có tâm J 6; 3, bán kính R 12<br />
2 2<br />
<strong>Có</strong> 2 3 <br />
T iz z a c b d a c b d AB<br />
1 2<br />
Do <br />
A I , B J , IJ 313 R R ' 16 nên AB R R ' IJ 16 313<br />
Câu 37: A<br />
Max<br />
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 mx 2 x 2 mx 1 0 luôn có hai nghiệm phân<br />
biệt x , x x x <br />
1 2 1 2<br />
với mọi giá trị của tham số m.<br />
xx<br />
1. 2<br />
1<br />
2<br />
x1 x2 x1 x2 4 x1. x2<br />
m 4<br />
x1 x2<br />
m<br />
Theo định lý vi et ta có: 2<br />
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d là:<br />
x2<br />
2 1 3 m 2 2<br />
S x mx 1dx x x x <br />
3 2<br />
x<br />
<br />
<br />
1<br />
x<br />
1<br />
2 2<br />
x1 x2 x1x2 m<br />
2<br />
m<br />
2 1<br />
<br />
1 2 <br />
4 4<br />
x x x x 1 m 4. m 0<br />
<br />
3 2 <br />
6 3<br />
2<br />
x x x x 2 x . x 2<br />
2 2<br />
1 2 1 2 1 2<br />
Câu 38: D<br />
Dựa vào đồ thị hàm số có f f f <br />
Đặt t x 2 dt dx<br />
2 2, 2 2, 4 4<br />
4 2<br />
và f x dx f tdt f f <br />
t x 2 dt dx<br />
0 2<br />
x<br />
' 2 ' 4 2 4 2 2 và đặt<br />
2 4<br />
<br />
và f x dx f tdt f f <br />
4 2<br />
<br />
Vậy <br />
0 0<br />
' 2 ' 4 2 4 2 2<br />
0 2<br />
f ' x 2 dx f ' x 2 dx 6<br />
Câu 39: A<br />
8<br />
Gọi cạnh đáy hình vuông là x x 0) thì <strong>chi</strong>ều cao của khối hộp là h <br />
2<br />
x<br />
Ta có diện tích toàn phần của khối hộp là<br />
2 2 32 2 16 16 3 2 16 16<br />
Stp<br />
2x 4xh 2x 2x 3 2 x . <br />
x x x x x<br />
24 . Dấu bằng xảy ra khi x 2 .<br />
S tp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn <strong>thi</strong>ết kế là 2 dm .<br />
Câu 40: C<br />
Ta có f ' x m 2 x 4 mx 2 2x m 2 m 2 m 2 . x 4 1 m. x 2 1 2. x<br />
1<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cho f ' x 0 x 1 . m 2 . x 3 x 2 x 1 m. x<br />
1 2<br />
0 1<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
m 2 . x 3 x 2 x 1 m x 1 2 0 2<br />
Theo bài: f x đồng biến trên<br />
<br />
<br />
suy ra phương trình 2 có nghiệm x 1<br />
m<br />
1<br />
2<br />
4m<br />
2m 2 0 <br />
<br />
1<br />
m <br />
2<br />
1<br />
Xét m<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
1<br />
ta có f ' x . x 1 . x 2x 5<br />
0, x<br />
<br />
2<br />
4<br />
hàm số đồng biến trên<br />
2 2<br />
m ta có <br />
Xét<br />
2<br />
1<br />
hàm số đồng biến trên<br />
1 <br />
S<br />
;1 <br />
2 <br />
Câu 41: C<br />
f ' x x 1 . x 2x 2 0, x<br />
<br />
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A là gốc tọa độ, Da;0;0 , B0; a;0 , S 0;0;2a<br />
<br />
a<br />
<br />
C a a M a AM AC u BD v <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
; ;0 , ;0; ; / / 2; 2; 1 ; / / 1; 1;0 <br />
cos ; ;<br />
4 2 2<br />
<br />
3. 2 3<br />
Câu 42: B<br />
AMC SAC cosu v<br />
x 2; 1;0;1;2;3;4<br />
Số các điểm có tọa độ nguyên thuộc hình chữ nhật là 7.3 = <strong>21</strong> điểm vì <br />
y 0;1;2<br />
Để con châu chấu đáp xuống các điểm , <br />
thang BEIA. Để , <br />
<br />
M x y có x + y 2 thì con châu chấu sẽ nhảy trong khu vực hình<br />
x 2; 1;0;1;2<br />
M x y , có tọa độ nguyên thì <br />
y 0;1;2<br />
+Nếu x 2; 1 thì y 0;1;2 có 2.3= 6 điểm<br />
+Nếu x 0 thì y 0; có 2 điểm.<br />
+Nếu x = 1 y 0 có 1 điểm.<br />
→ có tất cả 6 + 2 + 1 = 9 điểm thỏa mãn.<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 3<br />
Vậy xác suất cần tính P <br />
<strong>21</strong> 7<br />
Câu 43: B<br />
Xét khai triển <br />
0 1 2 2<br />
14 |<br />
n n n<br />
n n n n<br />
1 x C C x C x ...<br />
C x<br />
0 1 2 2<br />
Thay x 2, ta được: 3 n C 2C 2 C ... 2<br />
n C<br />
n (1)<br />
Thay x 1, ta được:<br />
n n n n<br />
<br />
n 0 1 2<br />
n<br />
2 Cn Cn Cn ... Cn<br />
2<br />
1 2 3<br />
Trừ vế theo vế của 1 và 2 ta được: <br />
C 3C 7 C ... 2 1 C 3 2<br />
n n n n<br />
n n n n<br />
Theo <strong>đề</strong>, suy ra 3 2 2<br />
3 2 6480 3 81 n 4<br />
Câu 44: D<br />
Trong hệ trục tọa độ Oxyz.Chọn I 1;2;3 ; M a;b ;c và N(d; e; f )<br />
R 1<br />
Theo yêu cầu bài toán thì M a;b ;c thuộc mặt cầu tâm và điểm N <br />
: 2x y 2z<br />
6 0<br />
I 1;2;3 <br />
2 2 2<br />
Nhận xét biểu thức P chính là <br />
MN a c b d IN R IN 1<br />
Do đó P min<br />
IN min<br />
1<br />
N là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên mặt phẳng .<br />
<br />
<br />
Pmin d I; 1 4 1<br />
3<br />
Câu 45: C<br />
Gọi R là bán kính của mặt cầu, H là trung điểm của AB .<br />
Ta có IH AB IH = d I;d. d qua M 1;0;2 và có VTCP u 2;1;2 , IM 1; 5; 1<br />
u;<br />
IM <br />
<br />
u; IM 9;0; 9<br />
IH<br />
<br />
<br />
3 2<br />
u<br />
AB AH R IH R R <br />
2 2 2<br />
2 2 2 18, 3 2<br />
2<br />
Chu vi ABC là IA + IB + AB 10 2 7 2R 2 R 18 10 2 7<br />
2<br />
2<br />
R 25 R5<br />
<br />
R R 18 5 7 R 5 0 R<br />
51 <br />
0<br />
2 2<br />
R 18 7 R 18 7 <br />
R 5<br />
Mặt cầu S có tâm I 2; 5; 3 , bán kính R 5<br />
2 2 2<br />
Phương trình mặt cầu S là:x y z<br />
<br />
Câu 46: D<br />
2 5 3 25<br />
Ta có tọa độ điểm A thỏa mãn hệ phương trình y 1<br />
A1;1;1<br />
<br />
d cắt d1 tại B suy ra B 1 t;1 2 t;1 t,<br />
t <br />
C a; 1 2 a;6 5 a , a <br />
d cắt d2 tại C suy ra <br />
<br />
x 1 y 1 z 1<br />
x<br />
1<br />
1 2 1 <br />
<br />
<br />
x y 1 z 6<br />
z<br />
1<br />
<br />
1 2 5<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2<br />
<br />
BC AB BC AB a t a t a t t<br />
2 2 2<br />
6 6 1 2 2 2 5 5 6. 6 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a t 1<br />
k t 1<br />
2<br />
<br />
2t<br />
t<br />
Mà B, M, C thẳng hàng nên BC kMB 2a 2t 2 k 2t 2<br />
a 1 2<br />
5t<br />
4<br />
5a t 5 k t<br />
Thay 2 vào 1 ta được <br />
Nếu t 0 thì a 1 C 1;1;1 , B1;1;1<br />
t 2t 3t 1 0 t 0; t 1;<br />
t <br />
2<br />
2 2 1<br />
loại.<br />
<br />
CB. j 0<br />
a 2 C 2;3; 4 , B 2;3;2 CB 0;0;6 CB / / Oxz<br />
C Oxz<br />
Nếu t 1 thì <br />
Nếu<br />
1<br />
2<br />
1 1 7 3 3 <br />
<br />
2 2 2 2 2 <br />
t thì a C ;0; ; B ;2; CB 1;2; 2<br />
Mà d đi qua M 2;3;1) nên dO<br />
<br />
Câu 47: B<br />
Đặt t cosx, điều kiện 1 t 1<br />
OM , CB<br />
3 10<br />
,d 10<br />
CB 3<br />
Phương trình trở thành: t 6 6t 4 m 3 t 3 15t 2 3m 2 t 2 6mt<br />
10 0<br />
3 3<br />
t 2 2 3t 2 2 mt 1 3mt<br />
1 1<br />
<br />
f u u u f u u<br />
3 3 ' 3 2 3 0 , suy ra hàm số đồng biến trên<br />
Xét hàm số <br />
2<br />
2 2 t 1<br />
Do đó:1 f t 2 f mt 1 mt 1 t 2 m 1 t 1<br />
Khảo sát hàm số f t 1 t 1<br />
Câu 48: A<br />
t<br />
2<br />
t 1<br />
m<br />
2<br />
ta được<br />
t<br />
, vậy có 8 giá trị của m.<br />
m<br />
2<br />
1 3 3 3 3<br />
<br />
3 4 2 2 2<br />
Ta có: 2020 ' ' <br />
g x f x x 3 x 2 x g x f x x 2 x<br />
Căn cứ vào đồ thị y fx , ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f<br />
' 1 2 g' 1 0<br />
<br />
<br />
f<br />
' 1 1 g' 1 0<br />
<br />
<br />
f<br />
' 3 3 g' 3 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
<br />
loại.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 3 3<br />
Ngoài ra, vẽ đồ thị P) của hàm số y x x trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên, ta thấy P) đi<br />
2 2<br />
3 33<br />
qua các điểm 3;3) , 1; 2) , 1;1) với đỉnh I <br />
<br />
;<br />
<br />
. Rõ ràng<br />
4 16 <br />
2 3 3<br />
+ Trên khoảng 1; 1) thì f ' x x x , nên g ' x 0, x<br />
1;1<br />
2 2<br />
2 3 3<br />
+Trên khoảng 3; 1) thì f ' x x x , nên g ' x 0, x<br />
3; 1<br />
2 2<br />
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm y gx trên 3;1 như sau:<br />
Vậy min g<br />
<br />
x g <br />
1<br />
3;1<br />
Câu 49: A<br />
Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD).<br />
Dựng đường thẳng d đi qua O, vuông góc với BC và cắt BC, AD lần lượt tại H, M.<br />
Khi đó AD, BC (SHM )<br />
Trong SHM, dựng HK SM (K SM) và MN SH (N SH).<br />
Ta có MN SH và MN BC nên MN (SBC)<br />
a 15<br />
<br />
5<br />
Vì vậy MN d M , SBC d A,<br />
SBC<br />
<br />
Do BC// (SAD nên , , , , <br />
d BC SA d BC SA d BC SAD d H SAD HK<br />
a 15<br />
Suy ra HK <br />
5<br />
Do SHM có hai đường cao MN HK nên cân tại S . Suy ra O là trung điểm của MH .<br />
a 3<br />
(do ABC <strong>đề</strong>u, cạnh bằng a ).<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có MH d AD, BC d A,BC<br />
a 3<br />
Suy ra MO <br />
4<br />
Xét hai tam giác đồng dạng MKH và MOS, ta có<br />
16 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
a 3 a 15<br />
.<br />
KH MK MO. KH 4 5 a 3<br />
SO <br />
SO MO MK<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
a 3 a 15 <br />
<br />
2 5 <br />
2 3<br />
1 1 a 3 a 3 a<br />
Vậy thể tích khối chóp S.ABC làV<br />
SO. S ABCD<br />
. . <br />
3 3 2 2 4<br />
Câu 50: D<br />
x x<br />
x x 2 <br />
<br />
<br />
2 2<br />
2 a 2 <br />
Phương trình: 2 2 4 2cos ax 2 2 4sin x <br />
3 2 6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a <br />
a <br />
<br />
<br />
2 6 2 6 <br />
<br />
a <br />
a <br />
<br />
<br />
2 6 <br />
2 6 <br />
x x<br />
x x<br />
2 2 2 2 2<br />
2 <br />
2 2 2sin x 2 2 2cos x 1<br />
x x<br />
x x<br />
2 2 2 2 2<br />
2 <br />
2 2 2sin x 2 2 2cos x 2<br />
x<br />
t t<br />
2 <br />
Đặt t ta có: (1) trở thành: 2 2 2cos2at<br />
1a<br />
2<br />
2 3 <br />
t t<br />
2 <br />
2 2 2cos2at<br />
2a<br />
3 <br />
Nhận xét: Nếu t0 = t là nghiệm của (1a) thì t0 = t là nghiệm của (2a), và t t0 không phải là nghiệm<br />
của (2a). Vậy số nghiệm của (1a) bằng số nghiệm của (2a). Vậy số nghiệm của (1) bằng số nghiệm của<br />
(2).<br />
Mặt khác tổng số nghiệm của (1) và (2) bằng 100. Suy ra phương trình (1) có 50 nghiệm hay<br />
x x<br />
2 <br />
(1a) có 50 nghiệm. Suy ra 2 2 2cos2ax<br />
có 50 nghiệm.<br />
3 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>17</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br />
ĐỀ THI THÁNG https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
02/<strong>2019</strong><br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
BÀI THI MÔN: TOÁN Lớp 12<br />
Ngày <strong>thi</strong>: 23/02/<strong>2019</strong><br />
(Đề <strong>thi</strong> gồm: 50 câu, 05 trang)<br />
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong>: 628<br />
Họ tên thí sinh: …………………………………………………………………………………………...<br />
Số báo danh: ……………………………………………………………………………………………...<br />
Câu 1: Hàm số<br />
A.<br />
<br />
F x<br />
f ( x) 2xe<br />
x2<br />
B.<br />
2<br />
x<br />
e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:<br />
2<br />
2 x<br />
f ( x) x e 1 C.<br />
f ( x)<br />
2x<br />
e<br />
D.<br />
x 1<br />
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là:<br />
2x<br />
4<br />
2<br />
x<br />
e<br />
f( x)<br />
<br />
2x<br />
A. y = 1 2 . B. y = - 1. C. y = 2. D. y = 1<br />
.<br />
4<br />
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương<br />
trình của mặt cầu?<br />
A.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
x y z x z<br />
2 4 1 0<br />
B.<br />
2 2 2<br />
x y z xy y z<br />
2 4 4 1 0<br />
D.<br />
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn phương trình<br />
phức z.<br />
2 2<br />
x z x y z<br />
3 2 4 1 0<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2<br />
(3 2 ) (2 ) 4<br />
2 2 4 8 0<br />
i z i i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số<br />
A. M 1;1<br />
B. M 1; 1<br />
C. M 1;1<br />
D. M 1; 1<br />
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng<br />
(P): x y 3 0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).<br />
x 1t<br />
<br />
d : y 2 2t<br />
<br />
z 3<br />
t<br />
A. 60 0 B. 30 0 C. 120 o D. 45 0<br />
Câu 6: Phương trình sin x<br />
cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:<br />
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4<br />
Câu 7: Cho hàm số f<br />
hàm số f là:<br />
x có đạo hàm là<br />
2 4<br />
và mặt phẳng<br />
f ' x x x 1 x 2 với mọi x . Số điểm cực trị của<br />
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1<br />
2<br />
Câu 8: Biết tập nghiệm của bất phương trình x 3x 10 x 2 có dạng [a ; b). Tính A = a + b.<br />
A. 12 B. 19 C. 16 D. 18<br />
<br />
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x, y 0, x 0, x quay xung quanh trục Ox.<br />
4<br />
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
A. 5 B. <br />
1<br />
<br />
<br />
C. 3 <br />
1<br />
<br />
D. <br />
<br />
<br />
4 <br />
2<br />
2<br />
<br />
x 1 y z 2<br />
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1<br />
: ,<br />
2 1 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
d2<br />
: . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.<br />
2 1 2<br />
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w 2z z .<br />
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2<br />
Câu 12: Cho số thực a0, a 1. Chọn khẳng định sai về hàm số y log x.<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) và nghịch biến trên khoảng ( ;1) .<br />
B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.<br />
C. Hàm số có tập xác định là (0; ) .<br />
D. Hàm số có tập giá trị là .<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 9x<br />
1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường<br />
thẳng AB ?<br />
A. M(0; -1) B. Q(-1;10) C. P(1 ; 0) D. N(1; - 10)<br />
Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br />
A. 7 B. 9 C. 3 D. 6<br />
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số<br />
y x x<br />
2<br />
<br />
( 3 2) .<br />
A. (1; 2) B. ( ;1] [2; ) C. |{1;2} D. ( ;1) (2; )<br />
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD <strong>đề</strong>u.<br />
Góc giữa BC và SA là:<br />
A. 90 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 30 0<br />
Câu <strong>17</strong>: Một vật N1 có dạng hình nón có <strong>chi</strong>ều cao<br />
bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song<br />
song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ<br />
N2 có thể tích bằng 1 8<br />
của hình nón N2?<br />
thể tích N1.Tính <strong>chi</strong>ều cao h<br />
A. 10 cm B. 20 cm. C. 40 cm. D. 5 cm.<br />
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD a 3 , SA vuông góc với đáy và<br />
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.<br />
3<br />
a<br />
A. V a . B. V . C. V<br />
3<br />
Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
A. 4 3<br />
B. 5 3<br />
Câu 20: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình<br />
3<br />
C. 3 2<br />
y<br />
2 2<br />
x x x x1<br />
a<br />
3<br />
3a<br />
3a<br />
. D. V .<br />
3<br />
2<br />
x và đường thẳng y 2<br />
D. 23<br />
15<br />
4 2 3 . Tính x1<br />
x2<br />
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1<br />
3<br />
x là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu <strong>21</strong>: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu<br />
2 2 2<br />
( x 1) y ( z 2) 6<br />
đồng thời song song với hai đường thẳng<br />
2 1 2 2<br />
1: x y z ,<br />
2:<br />
x y z <br />
d d .<br />
3 1 1 1 1 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
x y 2z<br />
3 0 x y 2z<br />
3 0<br />
A. B.<br />
x y 2z<br />
9 0<br />
<br />
x y 2z<br />
9 0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 |<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. x y 2z<br />
9 0 D. x y 2z<br />
9 0<br />
Câu 22: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của<br />
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.<br />
A. r 5 . B. r 5 . C.<br />
5 2<br />
r . D.<br />
2<br />
Câu 23: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i (1 i)<br />
z .<br />
5 2<br />
r .<br />
2<br />
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R 2 . B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R 2 .<br />
C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R 2 . D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R 2 .<br />
Câu 24: Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình<br />
z<br />
2<br />
2 2<br />
2z 5 0 . Tính P z z .<br />
1 2<br />
A. 10 B. 5 C. 12 D. 14<br />
Câu 25: Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên<br />
mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.<br />
1<br />
A.<br />
B. 69<br />
C. 1<br />
D. 9<br />
364<br />
392<br />
14<br />
52<br />
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt<br />
phẳng ( ) : x 3y z 1 0, ( ) : 2x y z 7 0 .<br />
A.<br />
Câu 27:<br />
x 2 y z 3<br />
<br />
2 3 7<br />
B.<br />
x 2 y z 3<br />
C.<br />
2 3 7<br />
Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x xác định, liên tục trên<br />
và<br />
f '<br />
x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây<br />
là đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .<br />
B. Hàm số đồng biến trên 1; .<br />
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 3; .<br />
D. Hàm số đồng biến trên .<br />
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số<br />
x<br />
y <br />
2<br />
x y 3 z 10<br />
<br />
2 3 7<br />
2x2<br />
trên đoạn<br />
x 1<br />
A. M = 5 2 . B. M = 2. C. M = 10 3<br />
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên và<br />
6<br />
0<br />
f x dx 10 , thì<br />
y<br />
D.<br />
O 1<br />
-1 3<br />
-4<br />
1 <br />
<br />
;2<br />
2 <br />
.<br />
. D. M = 3.<br />
3<br />
0<br />
f 2x dx bằng:<br />
A. 30. B. 20. C. 10. D. 5.<br />
1<br />
Câu 30: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x <br />
2.3<br />
x<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0<br />
Câu 31: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng<br />
3 2<br />
y 2x 3 2m 1 x 6m m 1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?<br />
A. 999. B. 1001. C. 1998. D. 998.<br />
x 2 y z 3<br />
<br />
2 3 7<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
1000;1000 để hàm số<br />
Câu 32: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
động chậm dần <strong>đề</strong>u với vận tốc v t 10t 20 (m/s), trong đó t https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 |<br />
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?<br />
A. 5 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 10 m.<br />
Câu 33: <strong>Có</strong> bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5 z i 5 6 , biết z có mô đun bằng 5 ?<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0<br />
Câu 34: Cho đường tròn<br />
2 2<br />
( T ) : ( x 1) ( y 2) 5<br />
và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình<br />
đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.<br />
x 3y10 0<br />
A. x 3y10 0 B. C. x 3y10 0 D.<br />
x<br />
3y<br />
10 0<br />
x3y<br />
0<br />
<br />
x<br />
3y<br />
10 0<br />
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn f 0 f 1 5 . Tính tích<br />
1<br />
f x<br />
phân I f ' x e dx .<br />
0<br />
A. I = 10 B. I = - 5. C. I = 0 D. I = 5<br />
Câu 36: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 2 2<br />
2<br />
7x 7 log2<br />
mx 4x m<br />
nghiệm đúng với mọi x.<br />
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3<br />
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : x 2y 2z<br />
1 0,<br />
( Q) : x my ( m 1) z <strong>2019</strong> 0 . Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc lớn nhất thì mặt<br />
phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?<br />
A. M (<strong>2019</strong>; 1;1) B. M (0; <strong>2019</strong>;0) C. M ( <strong>2019</strong>;1;1) D. M (0;0; <strong>2019</strong>)<br />
2 2<br />
Câu 38: Tìm m để phương trình log x log x 3 m có nghiệm x [1;8] .<br />
2 2<br />
A. 6m<br />
9<br />
B. 2m<br />
3<br />
C. 2m<br />
6<br />
D. 3m<br />
6<br />
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số<br />
2x<br />
y C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.<br />
x 1<br />
A. m = - 3. B. m = 3. C. m = - 1. D. m = 1.<br />
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM =<br />
V '<br />
2MA’. Gọi V ' là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số<br />
V .<br />
V ' 1<br />
A.<br />
V 3<br />
B. V ' 1<br />
V 2<br />
C. V ' 3<br />
V 4<br />
D. V ' 2<br />
V 3<br />
Câu 41: Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?<br />
n<br />
2<br />
n<br />
A. un<br />
; B. un<br />
n 1 ; C. un<br />
2 1; D. u<br />
n 1<br />
Câu 42: Tìm mô đun của số phức z biết (2z 1)(1 i) ( z 1)(1 i) 2 2i<br />
.<br />
A. 1 9<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có<br />
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:<br />
a 3<br />
SA <br />
2<br />
C. 2 9<br />
n<br />
D. 1 3<br />
1<br />
n<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
a 13<br />
a<br />
A. R B. R C.<br />
2<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
a 13 https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a 13<br />
R D. R <br />
3<br />
6<br />
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1;0), B(3;0;2), C(4;3; 4) . Viết<br />
phương trình đường phân giác trong góc A.<br />
A.<br />
x 2<br />
<br />
y 1 t<br />
<br />
z 0<br />
Câu 45: Cho tích phân<br />
5<br />
1<br />
B.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z t<br />
C.<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z 0<br />
D.<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
y 1<br />
<br />
z t<br />
x 2<br />
dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.<br />
x 1<br />
A. P = - 36 B. P = 0 C. P = - 18 D. P = 18<br />
Câu 46: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?<br />
<br />
e e x x x x<br />
m 3m<br />
2 2<br />
2 1 1 1 .<br />
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1<br />
f x m 1 x 5x m 3 x 3. <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham<br />
3 2<br />
Câu 47: Cho hàm số <br />
số m để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị ?<br />
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.<br />
Câu 48: Cho số phức z có z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />
A. 13 4<br />
2 2<br />
P z z z z<br />
1 .<br />
B. 3 C. 3 D. 11 4<br />
Câu 49: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc với nhau, có AB là đoạn vuông góc chung<br />
của hai đường thẳng đó và AB = a. Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho MN = b. Xác<br />
định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá trị lớn nhất.<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
b a<br />
b a<br />
b a<br />
A. AM B. AM C. AM D. AM <br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2; 3), B( 2; 2;1) và mặt phẳng<br />
( ) : 2x 2 y z 9 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng ( )<br />
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới<br />
một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.<br />
A.<br />
x 2<br />
t<br />
x<br />
2<br />
2t<br />
x<br />
2<br />
t<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y 2 2t<br />
B. y 2<br />
t C. y 2<br />
D. y 2 t<br />
<br />
z 12t<br />
<br />
z 12t<br />
<br />
z 1 2t<br />
<br />
z 1<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
b<br />
a<br />
3<br />
2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-A 3-A 4-C 5-A 6-C 7-D 8-B 9-B 10-C<br />
11-B 12-A 13-D 14-B 15-D 16-C <strong>17</strong>-B 18-A 19-A 20-D<br />
<strong>21</strong>-B 22-C 23-D 24-A 25-B 26-D 27-C 28-C 29-B 30-C<br />
31-B 32-B 33-B 34-D 35-C 36-C 37-C 38-C 39-D 40-D<br />
41-A 42-B 43-D 44-C 45-A 46-B 47-B 48-B 49- 50-<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Phương pháp: Dựa vào định nghĩa nguyên hàm cơ bản: Cho hàm số y f x liên tục trên K (khoảng<br />
đoạn hoặc nửa khoảng) chứa đoạn a; b<br />
F x là một nguyên hàm của f x trên K nếu F ' x f x,x K<br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có: <br />
Câu 2: A<br />
Phương pháp:<br />
f x F ' x e x '.e 2 x.<br />
e<br />
x x x<br />
+) Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số lim <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x 1 1<br />
Ta có: lim <br />
x<br />
2 x 4 2<br />
x 1<br />
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
2x<br />
4<br />
có phương trình là: 1<br />
y <br />
2<br />
Câu 3: A<br />
y f x f x b<br />
Phương pháp: Trong không gian Oxyz phương trình x 2 y 2 z 2 2Ax 2By 2Cz D 0 là phương<br />
trình mặt cầu khi:<br />
2 2 2<br />
A B C D<br />
x<br />
2 2 2<br />
0 . Khi đó mặt cầu có: tâm và bán kính R A B C D<br />
Cách <strong>giải</strong>: Kiểm tra các phương trình đã cho có là phương trình mặt cầu trong các đáp án ta có:<br />
2<br />
Đáp án A. A 2 B 2 C 2 D 2<br />
<br />
1 2 0 1 6 0<br />
Đáp án B. Loại vì phương trình khuyết y 2<br />
Đáp án C. Loại vì có đại lượng 2xy.<br />
2<br />
Đáp án D. A 2 B 2 C 2 D 2<br />
<br />
Câu 4: C<br />
Phương pháp:<br />
1 2 8 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cho số phức là z x yi x, y M x; y điểm biểu diễn số phức z.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
3 2i z 2 i 4 i 3 2i z 4 i 2<br />
i<br />
<br />
1<br />
5i<br />
15i3 2i<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
3 2i z 4 i 4 4i 1 3 2i z 4 i 4 4i<br />
1<br />
3 2i z 1 5i z 1<br />
i<br />
2 2<br />
3 2i<br />
3 2<br />
M 1;1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 5: A<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức sin d;<br />
P<br />
của mặt phẳng P<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x1t<br />
<br />
Ta có: d : y 2 2t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
là n 1; 1;0 <br />
7 |<br />
ud.<br />
np<br />
trong đó ud.<br />
np<br />
lần lượt là 1 VTCP của đường thẳng d và VTPT<br />
u . n<br />
d<br />
p<br />
có 1 véc tơ chỉ phương là u 1;2;1 và P : x y 3 0<br />
Khi đó : góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:<br />
<br />
<br />
sin d;<br />
P<br />
Câu 6: C<br />
<br />
<br />
Phương pháp:<br />
ud. np<br />
1. 1 1.2 0.1<br />
<br />
ud<br />
. np<br />
1 1 0. 1 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
3 3<br />
sin d; P<br />
60<br />
12 2<br />
Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin x sin<br />
k<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Ta có: sin x cos x sin x sin <br />
x<br />
2 <br />
<br />
<br />
x x k2<br />
2<br />
<br />
<br />
x x k2<br />
vo nghiem<br />
2<br />
<br />
<br />
2x k2<br />
x k<br />
k<br />
<br />
2 4<br />
3 <br />
Trên<br />
; phương trình có 2 nghiệm x ; x<br />
4 4<br />
<br />
<br />
0<br />
x<br />
k2<br />
<br />
x<br />
k2<br />
có véc tơ pháp tuyến<br />
.Tìm nghiệm trên<br />
;<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Câu 7: D<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp: Số điểm cực trị của hàm số là số điểm mà qua đó f ' x đổi dấu.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
0<br />
2 4<br />
f ' x x x 1 x 2<br />
0 <br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 2<br />
Tuy nhiên là các x 1, x 2 nghiệm bội chẵn của phương trình f ' x 0 nên hàm số y f x chỉ có 1<br />
điểm cực trị là x = 0<br />
Câu 8: B<br />
Phương pháp:<br />
Giải bất phương trình căn dạng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
A<br />
0<br />
<br />
A B B<br />
0<br />
<br />
A<br />
B<br />
x<br />
2<br />
x<br />
20<br />
<br />
2 <br />
5<br />
2<br />
x<br />
<br />
x 3x 10 x 2 x 3x<br />
10 0 <br />
2<br />
2<br />
2 x<br />
<br />
<br />
x 3x 10 x 2<br />
2<br />
x 3x 10 x 2<br />
x<br />
5 x<br />
5<br />
<br />
5 x 14 x 5;14<br />
2 2 <br />
x 3x 10 x 4x<br />
4 x<br />
14<br />
a 5; b 14 A a b 5 14 19<br />
Câu 9: B<br />
2<br />
Phương pháp: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
2 2<br />
, , , khi xoay quanh trục Ox là <br />
<br />
y f x y g x x a x b a b<br />
Cách <strong>giải</strong>: Xét phương trình hoành độ giao điểm tan x 0 x k<br />
Xét trên <br />
0; x 0<br />
4 <br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
Khi đóV<br />
<br />
tan xdx 1<br />
<br />
<br />
4 <br />
Câu 10: C<br />
0<br />
Phương pháp: Giả sử d1;<br />
d<br />
2<br />
có 1 VTCP làu 1<br />
, u 2<br />
<br />
b<br />
a<br />
2<br />
<br />
V f x g x dx<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+) Nếu <br />
<br />
u1, u2 <br />
<br />
0 d1 / / d2<br />
hoặc d1 d2<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
+) Lấy M d1<br />
. Kiểm tra xem M có thuộc d2 hay không?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x 1 y z 2<br />
Ta có: d1<br />
:<br />
2 1 2<br />
9 |<br />
d<br />
2<br />
Ta có: u1<br />
u2<br />
có 1 véc tơ chỉ phương là: u <br />
<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
: <br />
2 1 2<br />
1<br />
2;1; 2<br />
có 1 véc tơ chỉ phương là: u2 2; 1;2 <br />
12 0 1<br />
Lấy M1;0;2<br />
d1<br />
. Ta có M d2<br />
2 1<br />
Vậy d 1<br />
; d 2<br />
là hai đường thẳng song song<br />
Câu 11: B<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng các công thức cộng trừ số phức, xác định số phức w.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: z 1 2i z 1<br />
2i<br />
Re w 3<br />
W 2. z z 2 4i 1 2i 3 2i<br />
<br />
Im w 2<br />
Tổng phần thực và phần ảo của w 2z z là: 3 + 2 = 5<br />
Câu 12: A<br />
Phương pháp:<br />
+) Hàm số y log x0 a 1<br />
có log 0 1 TXĐ là D 0;<br />
<br />
a<br />
và có TGT là<br />
+) Đồ thị hàm số nhận Oy làm TCĐ.<br />
+) Hàm số đồng biến khi và a 1 nghịch biến khi 0 a 1<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Do 0 a 1 Chưa xác định được tính đơn điệu của hàm số y log a<br />
x<br />
Câu 13: D<br />
Phương pháp:<br />
+) Giải phương trình xác y ' 0 định các điểm cực trị của hàm số.<br />
x xA y yA<br />
+) Viết phương trình đường thẳng đi qua AB: <br />
x x y y<br />
B A B A<br />
+) Dựa vào các đáp án xác định điểm thuộc đường thẳng AB.<br />
Cách <strong>giải</strong>: TXĐ: . Ta có: y ' 3x 2 6x 9 3x 2 2x<br />
3<br />
x 1 y 6 A 1;6<br />
2<br />
y ' 0 x 2x<br />
3 0 <br />
x 3 y 26 B 3; 26<br />
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:<br />
x 1 y 6 x 1 y 6<br />
8x 8 y 6 8x y 2 0<br />
31 26 6 4 32<br />
Dựa vào các đáp án ta có N 1; 10<br />
AB<br />
<br />
<br />
Câu 14: B<br />
Phương pháp: Ghi nhớ: Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng đối xứng <strong>chi</strong>a nó thành hai khối hộp<br />
chữ nhật, 6 mặt phẳng đối xứng <strong>chi</strong>a nó thành 2 khối lăng trụ tam giác.<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Câu 15: D<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
n<br />
Phương pháp: Cho hàm số y x . TXĐ của hàm số phụ thuộc vào n như sau:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Với n TXD : D <br />
<br />
Với n TXD : D \ 0<br />
Với n TXD : D 0;<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Hàm số: y x 2 3x<br />
2<br />
2 x<br />
1<br />
Vì Hàm số xác định khi: x x x x <br />
TXD: D ;1 2;<br />
<br />
3 2 0 1 2 0 <br />
x<br />
2<br />
Câu 16 : C<br />
Phương pháp<br />
Góc giữa đường thẳng a, b là góc giữa đường thẳng a', b' với a //a', b //b'<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi H là trung điểm của AD SH AD<br />
<br />
SAD ABCD AD<br />
<br />
Ta có: SAD ABCD<br />
SH ABCD<br />
<br />
SAD<br />
SH AD<br />
Ta có: ABCD là hình vuông<br />
AD // BC BC, SA AD, SA SAD<br />
BC, SA SAD<br />
60<br />
Lại là tam giác SAD <strong>đề</strong>u. <br />
0<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
Phương pháp<br />
1 2<br />
Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy R và <strong>chi</strong>ều cao h : V R h<br />
3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi bán kính đáy của vật N1 và vật N2 lần lượt là r 1<br />
, r 2<br />
.<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1 2 1 2 40<br />
1<br />
VN<br />
r 1 1<br />
h1 1<br />
.40 <br />
3 3 3<br />
Khi đó ta có: <br />
2<br />
1 2 1 2 rh<br />
2<br />
VN<br />
r 2 2h r2.<br />
h<br />
<br />
3 3 3<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
40r r r 5<br />
VN<br />
8V 8. 5.<br />
1 N<br />
r r h <br />
2<br />
3 3<br />
h<br />
2 2 2<br />
1 2 2 2 2<br />
1 2 2<br />
r1<br />
Do cắt vật bằng một mặt cắt song song với mặt đáy nên theo định lý Ta-lét ta có:<br />
1<br />
2<br />
r2<br />
h 5 h <br />
<br />
r 40 h 40<br />
<br />
3 2<br />
h 5.40 8000 h 20cm<br />
Câu 18: A<br />
Phương pháp<br />
1<br />
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và <strong>chi</strong>ều cao h là: V Sh<br />
3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: ABCD SBC BC<br />
AB<br />
BC<br />
Lại có: BC SAB<br />
BC SB<br />
SA<br />
BC<br />
BC<br />
SB<br />
SBC, ABCD<br />
SBA<br />
60<br />
BC<br />
AB<br />
<br />
0<br />
0<br />
Xét SAB ta có: SA AB.tan 60 a 3<br />
1 1<br />
3<br />
VSABCD<br />
SA. AB.AD a 3. a. a 3 a<br />
3 3<br />
Câu 19: A<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng và các x a, x ba b đồ thị<br />
hàm số y f x,<br />
y g x<br />
là: <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
b<br />
<br />
S f x g x dx<br />
a<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2 2 x<br />
0<br />
Ta có: x 2x x 2x<br />
0 <br />
x<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 3 3<br />
2 2 2 x 2<br />
2 2 4<br />
S x 2x dx 2x x dx x<br />
2 <br />
3 0 3 3<br />
0 0<br />
<br />
Câu 20: D<br />
Phương pháp<br />
Giải phương trình mũ để tìm nghiệm của phương sau đó tính biểu thức <strong>đề</strong> bài yêu cầu.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
x x x x1<br />
x x x x<br />
<br />
4 2 3 2 2.2 3 0<br />
<br />
2<br />
<br />
x x<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
2 1 0<br />
<br />
x x 0 x<br />
2<br />
x 1<br />
0 x1 x2<br />
0 1 1<br />
x x<br />
<br />
2 3ktm<br />
x<br />
1<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
Phương pháp Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu có tâm S I và bán kính R d I; P R<br />
Mặt phẳngP có VTCP là n p<br />
, song song P với đường thẳng d1,<br />
d<br />
2<br />
có VTCP lần lợt<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>: Ta có: S có tâm I 1;0; 2<br />
và bán kính R 6<br />
làu 1<br />
, u 2<br />
np<br />
u 1<br />
, u 2<br />
d1 có VTCP là: u 3; 1; 1 ,<br />
d có VTCP là: u <br />
<br />
<br />
1 2<br />
P d1<br />
Ta có: np<br />
u1, u <br />
2<br />
2;2;4 2 1;1;2<br />
P<br />
d <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
1;1; 1<br />
Khi đó ta có phương trình có P dạng: x y 2z d 0<br />
Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S d I; P R<br />
<br />
1 0 2. 2 d 3 d 6 d<br />
9<br />
6 3 d 6 <br />
2 2 2<br />
<br />
1 1 2<br />
3 d 6<br />
<br />
d<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
P1<br />
: x y 2z<br />
9 0<br />
<br />
P2<br />
: x y 2z<br />
3 0<br />
Câu 22: C<br />
Phương pháp<br />
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R, <strong>chi</strong>ều cao h: S 2<br />
rh<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 25 5 2<br />
Ta có: Sxq<br />
2 rh 50 4<br />
r r r <br />
2 2<br />
Câu 23: D<br />
Phương pháp Cho số phức là z x yi x, y M x; y điểm biểu diễn số phức z<br />
Modun của số phức z x yi : z x y<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi số phức z x yi x, y <br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
xq<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
z i i z x yi i i x yi<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 1<br />
<br />
1 <br />
x y i x y y x i<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
x y 2y 1 x y y x<br />
<br />
x y 2y 1 x 2xy y y 2xy x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
2 2<br />
x y y <br />
2 1 0<br />
Vậy tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn bài cho là đường tròn có phương trình x 2 y 2 2y<br />
1 0 có 2<br />
tâm I 0; 1<br />
và bán kính R 2<br />
Câu 24: A<br />
Phương pháp<br />
+) Giải phương trình bậc hai trong tập số phức bằng công thức nghiệm hoặc bấm máy tính sau đó tính giá<br />
trị biểu thức <strong>đề</strong> bài yêu cầu.<br />
+) Modun của số phức z x yi : z x y<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
z<br />
2<br />
z<br />
12i<br />
2z 5 0 <br />
z<br />
1 2i<br />
2 2 2<br />
2<br />
1 2<br />
P z z 1 2 1 2 10<br />
Câu 25: B<br />
Phương pháp<br />
<br />
<br />
2 2<br />
n<br />
<br />
Công thức tính xác suất của biến cố A là: <br />
A<br />
P A<br />
Cách <strong>giải</strong>: Số cách chọn các bạn đi lao động là: n<br />
n <br />
<br />
C . C 784 cách chọn.<br />
2 2<br />
8 8<br />
Gọi biến cố A: “Chọn mỗi tổ 2 bạn đi lao động, trong đó có đúng 3 bạn nữ”.<br />
Khi đó ta có các TH sau:<br />
2 1 1<br />
+) Tổ 1 có 2 bạn nữ, tổ 2 có 1 bạn nữ và 1 bạn nam có: C . C . C 48 cách chọn.<br />
+) Tổ 1 có 1 bạn nữ và 1 bạn nam, tổ 2 có 2 bạn nữ có:<br />
48 90 138<br />
n A<br />
Vậy P A<br />
n A<br />
n <br />
138 69<br />
<br />
784 392<br />
3 4 4<br />
C . C . C 90 cách chọn<br />
1 1 2<br />
5 3 4<br />
Câu 26: D<br />
Phương pháp Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng đi qua điểm<br />
có tọa độ thỏa mãn phương trình hai mặt phẳng trên và có VTCP VTCPu <br />
u;<br />
u<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: n 1;3; 1 , n 2; 1;1<br />
<br />
<br />
<br />
u n<br />
d ud<br />
n<br />
n<br />
<br />
ud<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
d <br />
; 2; 3; 7 / / 2;3;7 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+) Tìm tọa độ điểm A x ; y ; z thuộc hai mặt phẳng,<br />
<br />
<br />
Chọn là y 0 x ; z <br />
0 0 0<br />
0 0 0<br />
x0 z0 1 0 x0<br />
2<br />
nghiệm của hệ phương trình: <br />
<br />
2x0 z0 7 0 z0<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.comx 2 y z 3<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A2; 0; 3 Phương trình đường thẳng d : <br />
2 3 7<br />
Câu 27: C<br />
Phương pháp<br />
Dựa vào đồ thị hàm số, nhận xét tính chất và xét dấu của hàm y f 'x từ đó suy ra tính đơn điệu của hàm<br />
số y f x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:<br />
14 |<br />
f ' x<br />
0 vớix<br />
; 1 3;<br />
<br />
Hàm số y f x đồng biến trên và ; 1<br />
và3; <br />
Câu 28: C<br />
Phương pháp<br />
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y f x<br />
+) Giải phương trình tìm các y ' 0 nghiệm xi<br />
trênab ; bằng cách:<br />
+) Tính các giá trị f a, f b, f xi<br />
xi a; b.<br />
Khi đó:<br />
min f x min f a; f b, f xi,max f<br />
<br />
x max f a; f b,<br />
f xi<br />
<br />
<br />
ab ; ab ;<br />
Cách <strong>giải</strong>: TXĐ: D \ <br />
1<br />
2 2<br />
2 2 1<br />
2 2 2<br />
Ta có: y ' <br />
<br />
x1 x1<br />
x x x x x x<br />
2 2<br />
1 <br />
x<br />
0 <br />
<br />
;2<br />
2 <br />
<br />
<br />
2<br />
y ' 0 x 2x<br />
0 1 <br />
Ta có: y ; y 0 2; y 2<br />
x<br />
2 <br />
<br />
;2<br />
2 <br />
<br />
<br />
1 <br />
5 <br />
10<br />
2 2 3<br />
10<br />
max y khi x 2<br />
3<br />
Vậy<br />
1;2<br />
<br />
2 <br />
<br />
Câu 29: B<br />
Phương pháp<br />
Sử dụng phương pháp đổi biến để làm bài.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đặt x 0 3 2x t dt 2dx<br />
Đổi cận: t 0 6<br />
3 6 6<br />
<br />
Ta có: <br />
f 2x dx 2 f t dt 2 f x dx 20<br />
0 0 0<br />
Câu 30: C<br />
Phương pháp<br />
Đưa bất phương trình về dạng tích sau đó <strong>giải</strong> bất phương trình mũ cơ bản:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a<br />
x<br />
a<br />
1<br />
<br />
x<br />
b<br />
b<br />
a<br />
<br />
0a<br />
1<br />
<br />
x b<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x x1<br />
x x x x<br />
6 4 2 2.3 6 2.2 2.3 4 0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
x x x x x<br />
2 3 2 2 3 2 0 3 2 2 2 0<br />
x<br />
3 2 0 x<br />
log3<br />
2<br />
<br />
x <br />
<br />
2 2 0 x<br />
1<br />
<br />
<br />
log3<br />
2 x 1<br />
x<br />
3 2 0<br />
<br />
<br />
x<br />
log3<br />
2<br />
<br />
<br />
x <br />
2 2 0<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
Mà x x<br />
1<br />
Câu 31: B<br />
Phương pháp<br />
Hàm số y f x đồng biến trên 2; f ' x 0 x<br />
2;<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: y ' 6x 2 62m 1 x 6mm<br />
1<br />
2 2<br />
y ' 0 x 2m 1 x m m 0 *<br />
<br />
Ta có: <br />
đường biểu diễn điểm M.<br />
15 |<br />
2 2 2 2<br />
2m 1 4 m m 4m 4m 1 4m 4m<br />
1 0<br />
* luôn có hai nghiệm phân biệt x ; x x x <br />
1 2 1 2<br />
x1 x2<br />
2m<br />
1<br />
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: <br />
2<br />
x1;<br />
x2<br />
m m<br />
Hàm số đồng biến trên 2; y' 0x 2;<br />
<br />
<br />
2; x ; x x 2<br />
2 1 2<br />
x 1<br />
x2 4 x 1<br />
x2<br />
4<br />
<br />
<br />
x1 2 x2 2 0 x 1x2 2 x1 x2<br />
4 0<br />
với mọi m.<br />
3<br />
3<br />
m<br />
2m<br />
1 4<br />
<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
m 1<br />
2<br />
<br />
m m 22m<br />
1<br />
4 0<br />
m 1<br />
2<br />
<br />
m 3m<br />
2 0 <br />
<br />
<br />
<br />
m<br />
2<br />
m<br />
<br />
<br />
m<br />
Lại có: <br />
<br />
<br />
m1000;1000 <br />
m1000;1<br />
Vậy có tất cả 1001 giá trị m thỏa mãn bài toán<br />
Câu 32: B<br />
Phương pháp<br />
Ta có: st<br />
vtdt<br />
Cách <strong>giải</strong>: Khi ô tô dừng hẳn thì ta có: v t 0 10t 20 0 t 2s<br />
Cho đến khi dừng hẳn, người đó đi thêm được quãng đường là:<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
S vtdt 10t 20 5t 20t 20 40 20m<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0 0<br />
Câu 33: B<br />
Phương pháp<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z ;F1<br />
và F 2<br />
là 2 điểm biểu diễn số phức z 1<br />
i 5, z 2<br />
i 5 . Xác định 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Cách <strong>giải</strong>: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z ;F1<br />
và F 2<br />
là 2 điểm biểu https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
diễn số phức z 1<br />
i 5, z 2<br />
i 5<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Theo bài ra ta có: MF1 MF2 6 thuộc Elip nhận F1 và F2 là 2 tiêu điểm.<br />
Lại có z 5 OM 5, M thuộc <strong>Có</strong> 4 E điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Câu 34: D<br />
Phương pháp<br />
+) ABCD là hình bình hành AB //CD CD nhận AB làm VTCP.<br />
+) Đường tròn T cắt đường thẳng tại hai điểm C, D; H là trung điểm của CD IH CD; TH d I;<br />
.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đường tròn T có tâm I 1; 2<br />
và bán kính R 5<br />
2<br />
AB<br />
AB 3; 1 3 1 10<br />
ABCD là hình bình hành AB // CD<br />
CD nhận AB làm VTCP AB CD nhận vecto làm VTPT 1;3<br />
DC : x 3y c 0<br />
Phương trình đường thẳng d đi qua và vuông góc I 1;2 với AB là:<br />
<br />
3 x 1 y 2 0 3x y 1 0<br />
Ta có: ;CD<br />
2 2<br />
2 CD<br />
2 AB<br />
d I R R <br />
2 4<br />
<br />
<br />
1 3. 2 c 10<br />
5 5 c 5<br />
2<br />
1<br />
3<br />
4<br />
5 c 5 c 10 CD : x 3y<br />
10 0<br />
<br />
5 c 5<br />
<br />
c 0<br />
<br />
CD<br />
: x 3y 0<br />
Câu 35: C<br />
Phương pháp Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản của hàm hợp.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 1<br />
f x<br />
f x<br />
f x 1<br />
f 1 f 0<br />
5 5<br />
Ta có: I f ' xe dx f ' xe d f x e e e e e 0<br />
0<br />
0 0<br />
Câu 36: C<br />
Phương pháp:<br />
a<br />
1<br />
loga<br />
xloga<br />
y <br />
x<br />
y 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
log 7x 7 log mx 4x m 7x 7 mx 4x m 0 x<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
m<br />
0<br />
<br />
2<br />
' 4 m 0<br />
<br />
2<br />
m 7<br />
x 4x m 7 0 x<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
m0 m0<br />
m<br />
0<br />
<br />
m 2 m 2<br />
m 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 2<br />
<br />
<br />
m 2<br />
m 2<br />
<br />
<br />
<br />
m2;5<br />
m7 m7<br />
m 70<br />
<br />
<br />
2 m 7 2 m<br />
9<br />
<br />
4 m<br />
7<br />
0 <br />
m 7 2<br />
<br />
<br />
m<br />
5<br />
Câu 37: C<br />
Phương pháp:<br />
Với thì là hàm nghịch biến. 90 0 cos<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sử dụng công thức tính góc giữa 2 mặt phẳng P,<br />
Qlà: cos P;<br />
Q<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi .<br />
p<br />
Q<br />
<br />
<br />
n n lần lượt là các VTPT của P,<br />
Qta có n 1;2; 2 ; n 1; m; m; 1<br />
Khi đó ta có cos P;<br />
Q<br />
np. nQ<br />
1 2m 2m<br />
2 1<br />
<br />
np<br />
nQ<br />
2m 2m2<br />
2<br />
3 1 m 1<br />
p<br />
Q<br />
m<br />
2 2<br />
2<br />
n . n<br />
2 2 2 1 1 1 1 3 3<br />
Ta có 2m 2m 2 2m m<br />
2 2 m 2. m. 2 2 m <br />
2 4 4 2 2 2<br />
1 2<br />
1<br />
cos P;<br />
Q<br />
. Dấu “=” xảy ra m<br />
<br />
3 3<br />
2<br />
2<br />
1 1 1<br />
cos P;<br />
Q<br />
nhỏ nhất m Q<br />
: x y z <strong>2019</strong> 0<br />
2 2 2<br />
Khi đó Q đi qua điểm M <strong>2019</strong>;1;1<br />
Câu 38: C<br />
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ t log2<br />
x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
log x log x 3 m.<br />
(ĐK: x > 0)<br />
2 2<br />
2 2<br />
log x 2log x 3 0 0 (Do x 0)<br />
2<br />
2 2<br />
. Khi x1;8 t<br />
0;3<br />
Đặt t log2<br />
x<br />
Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t 2 2t 3 m<br />
có nghiệm t 0;3<br />
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số <br />
2<br />
song song với trục hoành.<br />
2<br />
Xét hàm số f t t 2t<br />
3ta có <br />
BBT:<br />
f ' t 2t 2 0 t 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
n<br />
p<br />
p<br />
n<br />
Q<br />
Q<br />
f t t 2t<br />
3 và đường thẳng y = m<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm t 0;3 m2;6<br />
Chú ý: Nhiều HS sau khi lập BBT sẽ kết luận nhầm m3;6 và chọn đáp án D.<br />
<strong>17</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Câu 39: D<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Phương pháp:<br />
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm (*).<br />
+) Tìm điều kiện để (*) có hai nghiệm phân biệt, áp dụng định lí Vi-ét.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng AB x x y y <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x m 2 x<br />
1<br />
18 |<br />
2x<br />
x 1<br />
2 2<br />
B A B A<br />
2 2 2 1 2 0 *<br />
<br />
2 2<br />
x x m x m x g x x m x m <br />
Để đường thẳng d cắt C tại 2 điểm phân biệt có 2 pt* nghiệm phân biệt khác 1.<br />
<br />
<br />
2 2<br />
0 <br />
m1 4 m 2 0 m 6m 9 0 <br />
m 3 2<br />
0<br />
<br />
m 3<br />
g 1<br />
0<br />
1 m1 m 2 0 1 m1 m 2 0 <br />
2 0 m<br />
<br />
xA<br />
xB<br />
m 1<br />
Gọi là xA; xB, nghiệm phân biệt của (*), áp dụng định lí Vi-ét ta có: <br />
xAxB<br />
m<br />
2<br />
Ta có:<br />
x x y y x x x 2 x 2<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
AB <br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
m <br />
A<br />
m <br />
Ta có AB<br />
2 2 2<br />
x x x x x x m<br />
m<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
A<br />
2 <br />
A<br />
<br />
B<br />
4 <br />
A B<br />
2 1 4 2 <br />
<br />
2 2<br />
m m m m m m<br />
<br />
2 2 1 4 8 2 2 9 2 1 16 16<br />
2<br />
16 AB 4 . Dấu “=” xảy ra m<br />
1tm<br />
Vậy m = 1.<br />
Câu 40: D<br />
Phương pháp:<br />
Nhận xét VM . BCC ' B<br />
V<br />
. '<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
A BCC B<br />
Ta có: AA'/ / BCC ' B' d M; BCC ' B' d A; BCC ' B ' <br />
2V 2 V V ' 2<br />
VM . BCC ' B' VA . BCC ' B'<br />
' <br />
3 3 V 3<br />
Câu 41 : A<br />
Phương pháp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho<br />
Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho<br />
2<br />
<br />
un<br />
M n<br />
<br />
un<br />
m n<br />
<br />
Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới.<br />
<br />
*<br />
*<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Xét đáp án A ta có:<br />
n n11 1<br />
Với n *: un<br />
1<br />
n 1 n 1 n 1<br />
1 1<br />
Do: n 0 n 1 1 1 1 0<br />
n1 n1<br />
<br />
Lại có 1 0 1 1 1<br />
n1 n1<br />
<br />
Do đó 0 u 1 n<br />
*<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
n<br />
n<br />
Vậy dãy số un<br />
là dãy số bị chặn<br />
n 1<br />
Câu 42: B<br />
Phương pháp:<br />
+) Đặt z a bi z a bi . Dựa vào giả <strong>thi</strong>ết tìm a, b.<br />
+) Tính môđun số phức z : z a b<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Đặt z a bi z a bi<br />
Theo bài ra ta có:<br />
<br />
2z 1 1 i z 1 1 i 2 2i<br />
2 2<br />
<br />
2a 2bi 1 1 i a bi 1 1 i 2 2i<br />
2a 2bi 1 2ai 2b i a bi 1 ai b i 2 2i<br />
<br />
3a 3b a b 2 i 2 2i<br />
1<br />
a <br />
3a3b2 3 1 1 1 1 2<br />
z i z <br />
a b 2 1 3 3 9 9 3<br />
b <br />
3<br />
Câu 43: D<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có các cạnh bên bằng nhau là<br />
<br />
<br />
canhben<br />
R trong đó h là <strong>chi</strong>ều cao của chóp.<br />
2h<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có Hình CA CB CS a <strong>chi</strong>ếu của C trên trùng SAB với tâm đường tròn ngoại tiếp SAB<br />
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB SO SAB<br />
Gọi H là trung điểm của SA. Tam giác SAB cân tại B BH SA O BH<br />
19 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Ta có:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
20 |<br />
2<br />
2<br />
a 2 3 13 1 1 13 3 39<br />
<br />
a SAB<br />
. . a .<br />
a a<br />
<br />
BH a <br />
4 <br />
S BH SA <br />
4 2 2 4 2 16<br />
a 3<br />
aa .<br />
AB. SB. SA<br />
2<br />
Gọi R là bán kính ngoại tiếp<br />
2 a<br />
SAB R OA<br />
2<br />
4S<br />
ABC a 39 13<br />
4.<br />
16<br />
2<br />
2 2 2 4a<br />
3<br />
SO SA OA a <br />
<br />
<br />
2<br />
canhben a a<br />
13 13<br />
13<br />
Rcau<br />
<br />
2h<br />
3a<br />
2.<br />
6<br />
13<br />
Câu 44: C<br />
Phương pháp:<br />
+) Giả sử đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D.<br />
DB AB<br />
+) Dựa vào tính chất đường phân giác . Xác định tọa độ điểm<br />
DC AC<br />
+) Viết phương trình đường thẳng đi qua A, D đã biết.<br />
Cách <strong>giải</strong>: Giả sử đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D<br />
x3<br />
t<br />
<br />
Ta có BC 1;3;6 phương trình BC là: y<br />
3t<br />
<br />
z<br />
2 6t<br />
<br />
D BC D 3 t;3 t;2 6t<br />
AB 11 4 6; AC 4 4 16 2 6<br />
<br />
a<br />
DB AB 6 1<br />
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: 2DB 2DB DC<br />
DC AC 2 6 2<br />
Ta có: DB t; 3;6 t; DC 1 t;3 3 t; 6 6t<br />
<br />
2t<br />
t1<br />
1 10<br />
<br />
6t 3 3 t t D ;1;0 <br />
3 3 <br />
12t<br />
6 6t<br />
Ta có: AD 4 <br />
x2<br />
t<br />
<br />
;0;0 / / 1;0;0 .Vậy phương trình đường thẳng AD : y<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
z<br />
0<br />
Câu 45: A<br />
Phương pháp:<br />
x 2<br />
+) Xét dấu biểu thức để phá trị tuyệt đối.<br />
x 1<br />
x 2 3<br />
+) Phân tích biểu thức 1 . Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản và mở rộng để tính tích phân.<br />
x1 x 1<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
5 2 5<br />
1 1 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x 2 x 2 x 2<br />
dx <br />
dx <br />
dx<br />
x 1 x 1 x 1<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
3 3 <br />
1 dx<br />
1<br />
dx<br />
x1 <br />
x1<br />
2 5<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1 2<br />
2 5<br />
x 3ln x 1 x 3ln x 1<br />
<br />
1 2<br />
5<br />
2 3ln 3 1 3ln 2 5 3ln x 1 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 3ln 3 3ln 2 3 3ln 6 3ln 3<br />
9 3<br />
2 3ln 2 3ln 2 3ln 3 6ln 2<br />
12 4<br />
a<br />
2<br />
<br />
b 6 P abc 36<br />
<br />
c<br />
3<br />
Chú ý: Bắt buộc phải phá trị tuyệt đối trước khi tính tích phân.<br />
Câu 46: B<br />
Phương pháp:<br />
2<br />
+) Đặt x 1 x t , tìm khoảng giá trị của t.<br />
+) Đưa bài toán về dạng. Tìm m f t điều kiện để phương trình có nghiệm.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
ĐKXD: 1 x 0 1 x<br />
1<br />
2<br />
t<br />
+) Đặt x 1 x t ta có t x 1 x 2x 1 x 1 2x 1 x x 1 x <br />
2<br />
2<br />
Ta có: t x x x x t x<br />
<strong>21</strong> |<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 1<br />
2<br />
x 1x x<br />
1 , 1;1 ' 1 0<br />
2 2<br />
1x<br />
1x<br />
2<br />
x<br />
0 2<br />
1 x x x <br />
2 2<br />
1<br />
x x 2<br />
BBT:<br />
Từ BBT ta có: t 1; 2<br />
<br />
2<br />
m m t<br />
1<br />
<br />
2 <br />
3 2 3<br />
Khi đó phưng trình trở thành: e e 2t 1 t t 1 t t *<br />
<br />
3<br />
2<br />
Xét hàm số f t t t ta có <br />
1;<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
f ' t 3t 1 0t<br />
Hàm số đồng biến trên . Hàm số đồng biến trên<br />
1 <br />
* ln 0;ln 2 0; ln 2 <br />
2 <br />
m<br />
m<br />
Từ f e f t e t m t m <br />
Lại có m m<br />
Câu 47: B<br />
Phương pháp:<br />
Xét 2 trường hợp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TH1: m = 1, thay trực tiếp vào hàm số, lập BBT và xác định số điểm cực trị của hàm số y f x <br />
TH2: m 1. Để hàm số y f x có 3 điểm cực trị thì hàm số y f x có 2 điểm cực trị trái dấu.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
TXĐ: .D <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
TH1: m = 1. Khi đó hàm số trở thành: f x 5x 4x<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Ta có f ' x<br />
10x 4 0 x <br />
5<br />
Hàm số có 3 điểm cực trị, do đó m = 1 thỏa mãn.<br />
TH2: m 1<br />
Để hàm số y f x có 3 điểm cực trị thì hàm số y f (x có 2 điểm cực trị trái dấu<br />
Ta có: 2<br />
f ' x f x 3 m 1 x 10x m 3 0<br />
Để hàm số có 2 cực trị trái dấu f x 0<br />
có 2 nghiệm trái dấu<br />
ac 0 3m 1m 3 0 3 m 1.<br />
Do m m2; 1;0<br />
Kết hợp các trường hợp ta có m2; 1; 0; 1}<br />
Câu 48: A<br />
Phương pháp:<br />
2 2<br />
+) Đặt z a bi a b 1<br />
+) Biểu diễn P f a sử dụng MTCT tìm GTLN của P<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Đặt z a bi . Ta có z a b 1 a b 1 b 1 a 0 1 a 1<br />
Theo bài ra ta có:<br />
2 2<br />
P z z z z<br />
1<br />
P z z z z <br />
2<br />
1 1<br />
P z z z <br />
2<br />
1 1<br />
P a bi a abi b a bi <br />
2 2<br />
1 2 1<br />
2 2 2<br />
2<br />
1 1 2<br />
<br />
2 2<br />
P a b a b a ab b<br />
<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
P a 2a 1 b a b a 1 2ab b<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
P 2 2a 2a a 1 a 2a<br />
1<br />
P a a a <br />
2<br />
2 2 4 4 1<br />
P 2 2a 2a 1 1 a 1<br />
Sử dụng MTCT ta tìm được P max<br />
3,25<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
----------------------------------------------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
23 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU<br />
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QG <strong>2019</strong><br />
MÔN TOÁN<br />
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />
Mã <strong>đề</strong>: 209<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPTQG</strong> lần 1 môn <strong>Toán</strong> của trường THPT Nguyễn Quang Diêu gồm 50 câu hỏi trắc<br />
nghiệm nội dung chính của <strong>đề</strong> vẫn xoay quanh chương trình <strong>Toán</strong> 12, ngoài ra có một số ít các bài toán<br />
thuộc nội dung <strong>Toán</strong> lớp 11, lượng kiến thức được phân bố như sau: 90% lớp 12, 10% lớp 11, 0% kiến<br />
thức lớp 10. Đề <strong>thi</strong> được biên soạn dựa theo cấu trúc <strong>đề</strong> minh họa môn <strong>Toán</strong> <strong>2019</strong> mà <strong>Bộ</strong> Giáo dục và<br />
Đào tại đã công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó lạ như câu 47, 36, 48 nhằm<br />
phân loại tối đa học sinh. Đề <strong>thi</strong> giúp HS biết được điểm yếu và mạnh của mình để có kế hoạch ôn tập<br />
tốt nhất.<br />
Câu 1 [TH]: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u1 3 và u6 27 . Tìm công sai d.<br />
n<br />
A. d = 8 B. d = 6 C. d = 5 D. d = 7<br />
Câu 2 [NB]: Cho hàm số<br />
hàm số đã cho bằng<br />
<br />
A. 2 B. 2<br />
C. 1 D. 1<br />
y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của<br />
Câu 3 [NB]: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
3<br />
log 3 2log a<br />
a B. 3<br />
log3 1 2log<br />
2<br />
3a<br />
a <br />
A.<br />
3 2<br />
3<br />
3 1<br />
a<br />
a 2<br />
D. 3<br />
log3 1 2log<br />
2<br />
3a<br />
a <br />
C. log3 3 log<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Câu 4 [TH]: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x x x <br />
2 3 log 3 0 bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 9 D. 6<br />
Câu 5 [NB]: Nếu<br />
5<br />
f xdx 3 và f x<br />
dx 9 thì f <br />
2<br />
7<br />
5<br />
7<br />
x dx bằng bao nhiêu?<br />
A. 6<br />
B. 6 C. 12 D. 3<br />
Câu 6 [NB]: Cho hàm số<br />
f x liên tục trên đoạn 1;3<br />
2<br />
và có đồ thị như<br />
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho<br />
trên <br />
1;3<br />
. Giá trị của P = m.M bằng?<br />
A. 3 B. 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. 6 D. 4<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 | P a g e<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7 [NB]: Cho hàm số<br />
Hàm số<br />
2 |<br />
f<br />
<br />
x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x 1<br />
2 <br />
y '<br />
+ 0 0 +<br />
y<br />
<br />
<br />
19<br />
6 4<br />
<br />
3<br />
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. ; 1<br />
B.<br />
4 19 <br />
<br />
; <br />
3 6 <br />
Câu 8 [NB]: Họ nguyên hàm của hàm số 2 x<br />
A.<br />
x<br />
2 1<br />
ln 2 2<br />
f x x là<br />
2<br />
x C<br />
B.<br />
<br />
C. 1;<br />
<br />
D. <br />
1;2 <br />
x 1<br />
2 .ln 2 2<br />
2<br />
x <br />
x 1 2<br />
x<br />
C. 2 x C<br />
D. 2 1<br />
C<br />
2<br />
Câu 9 [TH]: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó<br />
mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
A. z 1<br />
2i<br />
B. z 2<br />
2i<br />
C. z 2 i<br />
D. z 2<br />
i<br />
Câu 10 [NB]: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oyz có phương trình là:<br />
A. x y z 0 B. z 0<br />
C. y 0<br />
D. x 0<br />
Câu 11 [NB]: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
y<br />
x<br />
3<br />
3<br />
2<br />
x <br />
1<br />
4 2<br />
y x 3x<br />
1<br />
y x x <br />
2<br />
3 2 1<br />
Câu 12 [NB]: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0<br />
C<br />
đi qua điểm nào dưới đây?<br />
A. M 2; 1;1<br />
B. P1; 2;0<br />
C. Q1; 3; 4<br />
D. N 0;1; 2<br />
Câu 13 [NB]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 1;2 và B 2;1;1<br />
A. 3 2 B. 18 C. 6 D. 6<br />
Câu 14 [NB]: Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là:<br />
. Độ dài đoạn AB bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 9 m<br />
B. 3 m<br />
<br />
C. 12 m<br />
D. 36<br />
m<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15 [TH]: Gọi S là tập hợp những số có dạng xyz với x, y, z 1;2;3;4;5<br />
. Số phần tử của tập hợp S<br />
là:<br />
3 |<br />
A. 5! B.<br />
3<br />
A<br />
5<br />
C.<br />
3<br />
C<br />
5<br />
D.<br />
Câu 16 [TH]: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có AB 3, AC 5, AA' 5<br />
A. 40 B. 75 C. 60 D. 70<br />
x<br />
Câu <strong>17</strong> [TH]: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br />
2 <br />
A. 1 2<br />
B. 3 2<br />
log 3.2 1 2x<br />
1 bằng<br />
3<br />
5<br />
C. 1<br />
D. 0<br />
Câu 18 [TH]: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : x 2y 3z<br />
6 0<br />
x 1 y 1 z 3<br />
: . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
1 1 1<br />
và đường thẳng<br />
A. <br />
<br />
B. cắt và không vuông góc với <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. // <br />
<br />
Câu 19 [TH]: Gọi<br />
x<br />
F x là một nguyên hàm của hàm số f x xe . Tính <br />
A. F x x 1<br />
e x 1<br />
B. <br />
F x biết<br />
F x x 1 e x 2<br />
C. F x x 1<br />
e x 1<br />
D. <br />
F x x 1 e x 2<br />
Câu 20 [TH]: Người ta xây một bể <strong>nước</strong> hình trụ (tham khảo hình vẽ bên)<br />
có bán kính R 1m<br />
(tính từ tâm bể đến mép ngoài), <strong>chi</strong>ều dày của thành<br />
bể là b 0,05m, <strong>chi</strong>ều cao của bể là h<br />
1,5m. Tính dung tích của bể <strong>nước</strong><br />
(làm tròn đến hai chữ số thập phân).<br />
3<br />
A. 4,26 m <br />
3<br />
B. 4,25m<br />
<br />
3<br />
C. 4,27m <br />
3<br />
D. 4,24m<br />
<br />
F<br />
<br />
0 1<br />
Câu <strong>21</strong> [TH]: Tính diện tích xung quanh của hình nón có <strong>chi</strong>ều cao h 8cm<br />
, bán kính đường tròn đáy<br />
r 6cm<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 120 cm<br />
B. 180 cm<br />
<br />
C. 360 cm<br />
D. 60<br />
cm<br />
<br />
Câu 22 [VD]: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết SAB <strong>đề</strong>u và thuộc mặt phẳng<br />
vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB a, AC a 3<br />
A.<br />
3<br />
a 2<br />
6<br />
2<br />
Câu 23 [TH]: Tính đạo hàm của hàm số <br />
A. y ' 2x 2e<br />
x<br />
2<br />
B. y ' x 2e<br />
x<br />
Câu 24 [TH]: Cho hàm số<br />
hàm số đã cho là<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
C.<br />
y x 2x 2 e<br />
x<br />
C.<br />
3<br />
a 6<br />
12<br />
y '<br />
2 3<br />
f x có đạo hàm <br />
D.<br />
3<br />
a 6<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 x<br />
x e D. y ' 2xe<br />
x<br />
f ' x x 1 x 4 x 1 , x<br />
. Số điểm cực trị của<br />
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 25 [TH]: Gọi z1,<br />
z<br />
2<br />
là nghiệm của phương trình<br />
z z<br />
P z z<br />
2 2<br />
1 2<br />
2 1<br />
A.<br />
z<br />
2<br />
2z 4 0 . Tính giá trị của biểu thức<br />
11<br />
B. 4 C. 4<br />
D. 8<br />
4<br />
Câu 26 [TH]: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u có cạnh đáy bằng a và <strong>chi</strong>ều cao bằng<br />
giữa mặt bên và mặt đáy.<br />
A.<br />
0<br />
60 B.<br />
Câu 27 [TH]: Cho hàm số<br />
0<br />
30 C.<br />
<br />
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
0<br />
75 D.<br />
y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.<br />
<br />
2 f x 7 0 là<br />
40<br />
Câu 28 [TH]: Cho alog25, b log29<br />
. Khi đó P log2<br />
tính theo a và b là<br />
3<br />
A. P 3 a 2b<br />
B.<br />
1<br />
P 3 a b C. P 3 a b D.<br />
2<br />
Câu 29 [TH]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1;0 , B2; 1;2 <br />
đường kính AB là:<br />
2 2<br />
A. x y z<br />
1 2<br />
24<br />
B. x 2 y 2<br />
z<br />
2<br />
a 3<br />
. Tính số đo góc<br />
2<br />
45<br />
0<br />
3a<br />
P <br />
2b<br />
. Phương trình của mặt cầu có<br />
1 6<br />
2 2<br />
C. x y z<br />
1 2<br />
24<br />
D. x 2 y 2<br />
z<br />
2<br />
1 6<br />
Câu 30 [TH]: Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi<br />
Parabol và trục hoành bằng<br />
A. 16 B. 32 3<br />
C. 16 3<br />
D. 28<br />
3<br />
Câu 31 [TH]: Tập nghiệm S của bất phương trình<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x 4x<br />
8 là<br />
A. S 1;<br />
B. S 1;3<br />
<br />
C. S ;3<br />
D. S ;1 3;<br />
<br />
Câu 32 [NB]: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x 0 2 <br />
f 'x <br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
f<br />
x <br />
3<br />
2<br />
<br />
4<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:<br />
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 33 [TH]: Cho hai số thực a và b thỏa mãn: <br />
1 i z 2 i z 13 2i<br />
với i là đơn vị ảo<br />
A. a 3, b 2 B. a 3, b 2<br />
C. a 3, b 2 D. a3, b<br />
2<br />
Câu 34 [VD]: Cho số phức z thỏa mãn z iz i<br />
phức w 2z<br />
2 3i<br />
là đường tròn tâm ; <br />
2 2 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số<br />
I a b và bán kính c. Giá trị của ab c bằng<br />
A. 10 B. 18 C. <strong>17</strong> D. 20<br />
Câu 35 [VD]: Cho hàm số<br />
<br />
y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.<br />
2<br />
<strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 <br />
biệt thuộc đoạn<br />
3 7<br />
<br />
;<br />
2 2<br />
?<br />
A. 3 B. 1<br />
C. 4 D. 2<br />
Câu 36 [TH]: Cho<br />
A. 5<br />
12<br />
<br />
<br />
f x x m có đúng 4 nghiệm thực phân<br />
1<br />
xdx<br />
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c<br />
2<br />
0 2x<br />
1<br />
B. 1<br />
12<br />
C.<br />
1<br />
D. 1 3<br />
4<br />
bằng:<br />
Câu 37 [VDC]: Xét các số phức z, w thỏa mãn z 2 2i z 4i<br />
và w iz<br />
1. Giá trị nhỏ nhất của w<br />
bằng?<br />
A. 2 B.<br />
Câu 38 [TH]: Cho hàm số<br />
2<br />
2<br />
C. 3 2<br />
2<br />
D. 2 2<br />
2<br />
thỏa mãn f ' x x 4, x<br />
. Bất phương tình <br />
y f x<br />
nghiệm thuộc khoảng 1;1<br />
khi và chỉ khi<br />
A. m f 1<br />
B. m f 1<br />
C. m f 1<br />
D. m f <br />
1<br />
Câu 39 [TH]: Cho hàm số<br />
. Đồ thị hàm số y f ' x<br />
y f x<br />
2<br />
bên. Hỏi hàm số g x f 3<br />
x <br />
khoảng sau?<br />
A. 1;0 B. 0;1<br />
<br />
C. 2;3 <br />
D. 2; 1<br />
như hình<br />
đồng biến trong khoảng nào trong các<br />
f x m có<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 40 [VD]: Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có <strong>chi</strong>ều rộng 30m và <strong>chi</strong>ều dài<br />
50m. Để giảm bớt <strong>chi</strong> phí cho việc trồng cây nhân tạo, ông An <strong>chi</strong>a sân bóng ra làm hai phần (tô đen và<br />
không tô đen) như hình bên. Phần tô đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một<br />
parabol đỉnh I. Phần tô đen được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 000 đồng/m 2 và phần còn lại được trồng<br />
cỏ nhân tạo với giá 90 000 đồng/m 2 . Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân<br />
bóng?<br />
6 |<br />
A. 151 triệu đồng B. 165 triệu đồng C. 195 triệu đồng D. 143 triệu đồng<br />
Câu 41 [VD]: Ngày 01 tháng 01 năm <strong>2019</strong>, ông An gửi 800 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất<br />
0;5%/tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 6 triệu để <strong>chi</strong> tiêu cho gia đình. Hỏi đến<br />
<strong>ngày</strong> 01 tháng 01 năm 2020, sau khi rút tiền, số tiền <strong>tiết</strong> kiệm của ông An còn lại bao nhiêu? Biết rằng lãi<br />
suất trong suốt thời gian gửi không thay đổi.<br />
A. 1200 400. 1,005<br />
11<br />
(triệu đồng) B. 11<br />
800. 1,005 72 (triệu đồng)<br />
C. 800. 1,005 12<br />
72 (triệu đồng) D. 1200 400. 1,005<br />
12<br />
(triệu đồng)<br />
Câu 42 [VD]: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dàn gồm<br />
có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 <strong>chi</strong>ếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh<br />
ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
665280<br />
462<br />
924<br />
99920<br />
Câu 43 [VD]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác <strong>đề</strong>u và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng<br />
<br />
<br />
SCD được kết quả<br />
A. 3a B.<br />
a 15<br />
5<br />
C.<br />
a 3<br />
7<br />
Câu 44 [TH]: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
biến trên khoảng 0; là:<br />
D.<br />
a <strong>21</strong><br />
7<br />
1<br />
1 nghịch<br />
3<br />
3 2<br />
y x x mx<br />
A. m1;<br />
B. m0;<br />
<br />
C. m0;<br />
<br />
D. m1;<br />
<br />
Câu 45 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z<br />
5 0<br />
và đường thẳng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
d : . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng<br />
2 2 1<br />
d có phương trình là:<br />
A.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
B.<br />
2 3 2<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 2<br />
D.<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 2<br />
2 2 2<br />
x 2 y x 2 y 2 yx<br />
2<br />
Câu 46 [VDC]: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn <br />
nhất của biểu thức<br />
x2y18<br />
P bằng<br />
x<br />
A. 9 B. 3 2<br />
2<br />
Câu 47 [VD]: Cho hàm số<br />
liên tục trên đoạn <br />
y f x<br />
4 9.3 4 9 .7 . Giá trị nhỏ<br />
C. 1 9 2 D. <strong>17</strong><br />
1;3 và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
x 1 2 3<br />
y '<br />
+ 0 <br />
y<br />
6<br />
1<br />
Tổng các giá trị m sao cho phương trình f x1 <br />
2<br />
<br />
<br />
2;4 bằng<br />
x<br />
m<br />
6x12<br />
3<br />
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn<br />
A. 75<br />
B. 72<br />
C. 294<br />
D. 297<br />
Câu 48 [VDC]: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 2y z 4 0<br />
2;1;2 , 3; 2;2<br />
và các điểm<br />
A B . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt<br />
phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của<br />
đường tròn (C).<br />
74 97 62 <br />
A. ; ; <br />
27 27 27 <br />
32 49 2 <br />
B. ; ; <br />
9 9 9 <br />
10 14 <br />
C. ; 3;<br />
<br />
3 3 <br />
<strong>17</strong> <strong>17</strong> <strong>17</strong> <br />
D. ; ; <br />
<strong>21</strong> <strong>21</strong> <strong>21</strong><br />
Câu 49 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho A1;1; 1 , B1;2;0 , C 3; 1; 2. Giả sử ; ; <br />
2 2<br />
2<br />
mặt cầu S x y z<br />
<br />
T a b c bằng<br />
: 1 1 861 sao cho P MA MB MC<br />
M a b c thuộc<br />
2 2 2<br />
2 7 4 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị<br />
A. T = 47 B. T = 55 C. T = 51 D. T = 49<br />
Câu 50 [VD]: Cho hình hộp ABCD. A' B ' C ' D ' . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A A', BC,<br />
CD .<br />
Mặt phẳng MNP <strong>chi</strong>a khối hộp thành hai phần có thể tích là V1,<br />
V<br />
2. Gọi V<br />
1<br />
là thể tích phần chứa điểm<br />
V1<br />
C. Tỉ số<br />
V<br />
2<br />
bằng<br />
A. 119<br />
25<br />
B. 3 4<br />
C. 113<br />
24<br />
----------- HẾT ----------<br />
D. 119<br />
425<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1 - B 2 - B 3 - D 4 - C 5 - C 6 - D 7 - D 8 - A 9 - C 10 - D<br />
11 - A 12 - C 13 - C 14 - A 15 - D 16 - C <strong>17</strong> - C 18 - C 19 - D 20 - B<br />
<strong>21</strong> - D 22 - C 23 - C 24 - C 25 - C 26 - A 27 - B 28 - B 29 - B 30 - B<br />
31 - D 32 - D 33 - C 34 - C 35 - B 36 - B 37 - C 38 - C 39 - A 40 - D<br />
41 - C 42 - B 43 - D 44 - A 45 - B 46 - A 47 - B 48 - A 49 - C 50 - A<br />
Câu 1:<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Phương pháp:<br />
Số hạng tổng quát của cấp số cộng u có số hạng đầu<br />
1<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: u6 u1 5d 27 3 5d d 6<br />
Chọn: B<br />
Câu 2:<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào đồ thị hàm số xác định các điểm cực trị của hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , giá trị cực tiểu là y 2<br />
n<br />
Chọn: B<br />
Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu của hàm số.<br />
Câu 3:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
log log 3 2log a 1 2log<br />
a <br />
CT<br />
un<br />
u1 n 1 d,<br />
n<br />
u và công sai d là: <br />
*<br />
b<br />
log<br />
a<br />
b log<br />
a<br />
c log<br />
a<br />
bc , log<br />
a<br />
b log<br />
a<br />
c log<br />
a<br />
(giả sử các biểu thức là có nghĩa).<br />
c<br />
3 2 3 3 3<br />
Chọn: D<br />
Câu 4:<br />
Phương pháp:<br />
f<br />
<br />
<br />
x g x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x<br />
<br />
f<br />
0<br />
<br />
g x<br />
0<br />
0<br />
a<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐKXĐ: x 0<br />
2<br />
Ta có: <br />
9 |<br />
x<br />
1 tm<br />
2<br />
<br />
x 2x 3<br />
0 <br />
x<br />
1<br />
x 2x 3 log2<br />
x 3 0 <br />
x 3<br />
ktm <br />
log2<br />
x 3<br />
0<br />
x 8<br />
<br />
<br />
x<br />
8 tm<br />
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: 1 + 8 = 9<br />
Chọn: C<br />
Câu 5:<br />
Phương pháp:<br />
b c b<br />
<br />
Sử dụng tính chất tích phân: <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
7 5 7<br />
<br />
<br />
2 2 5<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
a a c<br />
f x dx f x dx f x dx 3 9 12<br />
Chọn: C<br />
Câu 6:<br />
Phương pháp:<br />
Giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;3<br />
là điểm cao nhất của đồ thị hàm số và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
trên 1;3<br />
là điểm thấp nhất của đồ thị hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Quan sát đồ thị hàm số trên 1;3<br />
.<br />
Quan sát đồ thị hàm số ta có: <br />
Chọn: D<br />
Câu 7:<br />
Phương pháp:<br />
Xác định khoảng mà<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hàm số<br />
Chọn: D<br />
<br />
f ' x 0.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m f 2 2, M f 3 3 P m. M 6.<br />
nghịch biến trên khoảng 1;2 <br />
y f x<br />
.<br />
Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn rằng hàm số nghịch biến trên<br />
Câu 8:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x x là:<br />
<br />
x<br />
x a<br />
a dx C<br />
ln a<br />
x<br />
2 1<br />
ln 2 2<br />
2<br />
x <br />
C<br />
4 19 <br />
<br />
; <br />
3 6 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chọn: A<br />
Câu 9:<br />
Phương pháp:<br />
Điểm biểu diễn của số phức z a bi, a,<br />
b là M a;<br />
b <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Số phức z 2 i z 2<br />
i<br />
Chọn: C<br />
Câu 10:<br />
Phương pháp:<br />
Mặt phẳng Oyz có phương trình là: x 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Mặt phẳng Oyz có phương trình là: x 0<br />
Chọn: D<br />
Câu 11:<br />
Phương pháp:<br />
Nhận biết đồ thị hàm số bậc ba.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: đây không phải đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương và hàm số bậc 2.<br />
Loại phương án C và D.<br />
Khi x thì y Hệ số a 0<br />
Loại phương án B, chọn phương án A.<br />
Chọn: A<br />
Câu 12:<br />
Phương pháp:<br />
Thay tọa độ các điểm vào phương trình (P), xác định điểm có tọa độ thỏa mãn phương trình.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: 2.1 3 4 1 0 Q1; 3; 4<br />
P<br />
Chọn: C<br />
Câu 13:<br />
Phương pháp:<br />
2 2 2<br />
Độ dài đoạn thẳng AB: AB x x y y z z <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
A1; ;1;2 và B AB<br />
Chọn: C<br />
Câu 14:<br />
Phương pháp:<br />
B A B A B A<br />
2;1;1 1 2 1 6<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Diện tích của mặt cầu có bán kính R là:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
4<br />
R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là: 4<br />
9<br />
m<br />
<br />
Chọn: A<br />
Câu 15:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng quy tắc nhân.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Mỗi chữ số x, y, z <strong>đề</strong>u có 5 cách chọn suy ra số phần tử của tập hợp S là:<br />
Chọn: D<br />
Câu 16:<br />
Phương pháp:<br />
Thể tích của khối hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ: V abh<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Độ dài cạnh AD là:<br />
AD AC AB<br />
2 2 2 2<br />
<br />
2<br />
5 3 4<br />
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A' B' C ' D ' là:<br />
V AB. AD. AA' 3.4.5 60<br />
Chọn: C<br />
Câu <strong>17</strong>:<br />
Phương pháp:<br />
Giải phương trình logarit cơ bản log b c b a<br />
a<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
x<br />
2 1<br />
x<br />
0<br />
<br />
<br />
2 x<br />
1<br />
2<br />
2 1 2<br />
x<br />
x x x x x<br />
log2<br />
3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.2 3.2 1 0<br />
x 1<br />
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: <br />
<br />
Chọn: C<br />
Câu 18:<br />
0 1 1<br />
Phương pháp:<br />
Gọi n và u lần lượt là VTPT và VTCP của và <br />
+) Nếu<br />
nu . 0<br />
<br />
<br />
// <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+) Nếu nu . 0 cắt <br />
<br />
c<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
: x 2y 3z<br />
6 0<br />
có 1 VTPT n 1;2;3<br />
<br />
x 1 y 1 z 3<br />
: <br />
1 1 1<br />
có 1 VTCP u 1; 1;1<br />
Ta có: nu . 1 2 3 0 <br />
hoặc // <br />
<br />
Lấy A1; 1;3<br />
. Ta có: <br />
Chọn: C<br />
Câu 19:<br />
Phương pháp:<br />
1 2. 1 3.3 6 0 : đúng<br />
<br />
Sử dụng công thức từng phần: udv uv vdu<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
x x x x x x<br />
F x xe dx xd e xe e dx xe e C<br />
Mà <br />
x x x<br />
F 0 1 1 C 1 C 2 F x xe e 2 x 1 e 2<br />
Chọn: D<br />
Câu 20:<br />
Phương pháp:<br />
2<br />
Thể tích khối trụ: V r h<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
r R b 1 0,05 0,95m<br />
Dung tích của bể là: V r 2 h .0,95 2 .1,5 4,25m<br />
3<br />
<br />
Chọn: B<br />
Câu <strong>21</strong>:<br />
Phương pháp:<br />
Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq<br />
rl<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Độ dài đường sinh là: l r 2 h 2 6 2 8 2 10cm<br />
2<br />
Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq<br />
rl .6.10 60<br />
cm<br />
<br />
Chọn: D<br />
Câu 22:<br />
Phương pháp:<br />
P Q<br />
<br />
a P<br />
<br />
<br />
P Q d<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
d<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Q<br />
<br />
1; 1;3 <br />
A <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi H là trung điểm của AB. Ta có:<br />
ABC vuông tại B<br />
13 |<br />
SAB ABC <br />
<br />
SH SAB<br />
<br />
<br />
SAB ABC AB<br />
<br />
SH <br />
<br />
<br />
SH<br />
AB<br />
<br />
ABC<br />
2<br />
2 2 2 2 1 1 a 2<br />
3 2,<br />
ABC<br />
. . . 2<br />
BC AC AB a a a S AB BC a a <br />
2 2 2<br />
AB. 3 a 3<br />
SAB <strong>đề</strong>u SH <br />
2 2<br />
2 3<br />
1 1 a 3 a 2 a 6<br />
Thể tích khối chóp S.ABC là: V . SH. S<br />
ABC<br />
. . <br />
3 3 2 2 12<br />
Chọn: C<br />
Câu 23:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng quy tắc tính đạo hàm f . g' f '. g f . g '<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 ' 2 2 2 2<br />
y x x e y x e x x e x e<br />
Chọn: C<br />
Câu 24:<br />
2 x x 2 x 2 x<br />
Phương pháp:<br />
Xác định số nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ của<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: f ' x x 1 x 2 4x<br />
3 1<br />
(nghiệm kép)<br />
Hàm số<br />
Chọn: C<br />
f<br />
<br />
f ' x .<br />
có nghiệm: x 2 (nghiệm đơn), x 2 (nghiệm đơn), x 1<br />
<br />
x có 2 điểm cực trị.<br />
Chú ý: x<br />
0<br />
là nghiệm của phương trình<br />
Câu 25:<br />
Phương pháp:<br />
Áp dụng hệ thức Vi – ét.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
z , z là nghiệm của phương trình z<br />
1 2<br />
2<br />
<br />
3<br />
z z z z z z <br />
2 1 1 2 1 2<br />
f ' x 0 chỉ là điều kiện cần để x x0<br />
là cực trị của hàm số.<br />
z1z2<br />
2<br />
2z 4 0 <br />
zz<br />
1 2<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 3 3 3<br />
z1 z2 z1 z2<br />
1 2<br />
3<br />
1 2 1 2 2 3.4.2<br />
P 4<br />
z z z z z z<br />
4<br />
Chọn: C<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 26:<br />
Phương pháp:<br />
Xác định góc giữa hai mặt phẳng ,<br />
:<br />
- Tìm giao tuyến của ,<br />
.<br />
- Xác định 1 mặt phẳng .<br />
- Tìm các giao tuyến a ,<br />
b <br />
<br />
- Góc giữa hai mặt phẳng ,<br />
: ; ab<br />
; <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
.<br />
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. I là trung điểm của BC. Ta có:<br />
BC<br />
OI<br />
BC <br />
BC<br />
SO<br />
<br />
SOI<br />
BC<br />
<br />
SOI<br />
<br />
SBC ABCD BC<br />
<br />
SBC ; ABCD SI;<br />
OI SIO<br />
<br />
SOI vuông tại O<br />
0<br />
SBC<br />
; ABCD 60<br />
<br />
Chọn: A<br />
Câu 27:<br />
Phương pháp:<br />
a 3<br />
SO<br />
tan SIO 2<br />
OI<br />
a<br />
3 SIO 60<br />
2<br />
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình<br />
đồ thị hàm số<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
y f x và đường thẳng<br />
7<br />
y .<br />
2<br />
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình<br />
điểm có hoành độ dương của đồ thị hàm số<br />
7<br />
y và bằng 4.<br />
2<br />
Chọn: B<br />
Câu 28:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng các công thức <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
Ta có: b log2 9 2log2 3 log2<br />
3 b<br />
2<br />
<br />
0<br />
2 f x 7 0 bằng số giao điểm có hoành độ dương của<br />
<br />
2 f x 7 0 bằng số giao<br />
<br />
y f x và đường thẳng<br />
m m<br />
loga x loga y log<br />
a<br />
xy ,log n b log<br />
a<br />
a<br />
b (giả sử các biểu thức có nghĩa)<br />
n<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
40 1<br />
P log<br />
2<br />
log<br />
2<br />
40 log<br />
2<br />
3 log<br />
2<br />
8 log<br />
2<br />
5 log<br />
2<br />
3 3 a b<br />
3 2<br />
Chọn: B<br />
Câu 29:<br />
Phương pháp:<br />
Phương trình của mặt cầu tâm <br />
I a; b;<br />
c bán kính R là: <br />
2 2 2 2<br />
x a y b z c R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Mặt cầu có đường kính AB có tâm I 0;0;1<br />
là trung điểm của AB và bán kính<br />
R<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
IA 2 1 1 6 , có phương trình là: 2<br />
Chọn: B<br />
Câu 30:<br />
Phương pháp:<br />
x y z 1 6<br />
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x,<br />
y g x<br />
được tính theo công thức: <br />
x a;<br />
x b<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
b<br />
<br />
S f x g x dx<br />
Giả sử phương trình đường Parabol đó là: y ax 2 bx c, a<br />
0<br />
0;4 , <br />
2;0 , 2;0<br />
4 0 0 c a 1<br />
<br />
<br />
0 4 2 0 : 4<br />
0 4a 2b c <br />
c<br />
4<br />
2<br />
Ta có: a b c b P y x<br />
Diện tích cần tìm là: <br />
Chọn: B<br />
Câu 31:<br />
Phương pháp:<br />
Giải bất phương trình mũ cơ bản<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
a<br />
2 2 2<br />
2 2 3 <br />
1 32<br />
S x 4 dx x 4 dx x 4x<br />
<br />
3 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
x 4x x 4x<br />
3<br />
x<br />
a b x log b<br />
a<br />
, trục hoành và hai đường thẳng<br />
. Parabol đi qua các điểm<br />
2<br />
2 2 x<br />
3<br />
1 1 1 <br />
8 x 4x 3 x 4x<br />
3 0 <br />
2 2 2<br />
<br />
x<br />
1<br />
Tập nghiệm S của bất phương trình<br />
Chọn: D<br />
Câu 32:<br />
Phương pháp:<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x 4x<br />
8<br />
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x<br />
.<br />
là: S ;1 3;<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nếu<br />
16 |<br />
lim<br />
x<br />
hoặc lim <br />
f x a<br />
x<br />
f x a y a là TCN của đồ thị hàm số.<br />
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x<br />
.<br />
Nếu<br />
lim<br />
<br />
xa<br />
f<br />
x<br />
của đồ thị hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
hoặc<br />
lim<br />
<br />
xa<br />
Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là 0<br />
(do f x f x<br />
lim 3, lim 2 )<br />
x<br />
Chọn: D<br />
Câu 33:<br />
Phương pháp:<br />
x<br />
Giả sử z a bi, a,<br />
b <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
f<br />
x<br />
hoặc<br />
x (do lim f x<br />
<br />
x0<br />
, biến đổi tìm a, b.<br />
Giả sử z a bi, a,<br />
b<br />
<br />
Ta có:<br />
lim<br />
<br />
xa<br />
f<br />
x<br />
<br />
hoặc<br />
lim<br />
<br />
xa<br />
f<br />
x<br />
) và 2 TCN là y 2, y 3<br />
1 i z 2 i z 13 2i 1 i a bi 2 i a bi 13<br />
2i<br />
a bi ai b 2a 2bi ai b 13<br />
2i<br />
3a 2b 13 a<br />
3<br />
3a 2b bi 13 2i<br />
<br />
b<br />
2 b 2<br />
Chọn: C<br />
Câu 34:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Giả sử z a bi, a,<br />
b<br />
<br />
Ta có:<br />
z i z i a bi ia bi i<br />
2 2 25 2 2 25<br />
a b ia b i<br />
2 1 2 1 25<br />
thì x<br />
a là TCĐ<br />
2 2<br />
a 2 b1<br />
25 Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z là đường tròn tâm 2; 1<br />
kính 5<br />
Ta có: w 2z 2 3i<br />
A , bán<br />
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w là ảnh của đường tròn A <br />
lần lượt qua các phép biến hình sau:<br />
+) Phép đối xứng qua Ox<br />
+) Phép vị tự tâm O tỉ số 2<br />
+) Phép tịnh tiến theo vectơ u <br />
2;3<br />
Ta có A 2; 1 Đ B 2;1 V 0;0 ; 2 C 4;2 T D 2;<br />
5<br />
Ox O k <br />
u 2;3<br />
Do đó: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm D 2;5<br />
, bán kính R 2.5 10<br />
a 2, b 5, c 10 a b c <strong>17</strong><br />
2; 1 ;5<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chọn: C<br />
Câu 35:<br />
Phương pháp:<br />
+) Lập bảng biến <strong>thi</strong>ên của hàm số<br />
<strong>17</strong> |<br />
2<br />
y x 2x<br />
trên<br />
3 7<br />
<br />
;<br />
2 2<br />
.<br />
+) Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x 2 2x<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Xét hàm số<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
2<br />
y x 2x<br />
trên<br />
x<br />
3<br />
<br />
2<br />
3 7<br />
<br />
;<br />
2 2<br />
, ta có: ' 2 2 0 1<br />
y x x <br />
và y m.<br />
1 7<br />
2<br />
y '<br />
0 +<br />
y<br />
<strong>21</strong><br />
4<br />
2<br />
Phương trình 2 <br />
1<br />
f x x m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn<br />
<strong>21</strong><br />
đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x<br />
tại 2 điểm phân biệt thuộc 1; 4 <br />
<br />
m<br />
5<br />
<br />
m<br />
f<br />
Chọn: B<br />
Câu 36:<br />
Phương pháp:<br />
44;5<br />
Đưa tích phân về các dạng:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
. Mà m m 5: có 1 giá trị của m thỏa mãn.<br />
b<br />
<br />
a<br />
dx<br />
n<br />
x<br />
1 1<br />
2x<br />
1<br />
<br />
2 2 1 1 1 1<br />
dx dx <br />
dx<br />
1 1 1 1<br />
xdx<br />
<br />
2 2x<br />
1 2 <br />
2 2 2<br />
0 2x 1 0 2x 1 0 0 2x<br />
1<br />
1 1 1 1 1 <br />
. .ln 2x<br />
1 . . 1 .<br />
<br />
2 2 2 2 2x<br />
1<br />
1 1 1 1 1<br />
.ln 2x<br />
1 . ln 3 <br />
4 4 2x<br />
1<br />
4 6<br />
1 1 1<br />
a ; b 0; c a b c <br />
6 4 12<br />
1<br />
0<br />
1<br />
0<br />
3 7<br />
<br />
;<br />
2 2<br />
<br />
<strong>21</strong><br />
4<br />
khi và chỉ khi<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chọn: B<br />
Chú ý: Chú ý khi sử dụng các nguyên hàm mở rộng.<br />
Câu 37:<br />
Phương pháp:<br />
Biểu diễn hình học của số phức.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: z 2 2i z 4i z 2 2i z 4i<br />
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là<br />
đường trung trực của đoạn thẳng AB, với A 2;2 , B0;4<br />
AB 2;2<br />
, trung điểm I của AB là I 1;3<br />
<br />
x y x y d<br />
<br />
2 1 2 3 0 2 0<br />
.<br />
Phương trình đường trung thực của AB là:<br />
w iz 1 Điểm biểu diễn N của w là ảnh của M qua các phép biến hình sau:<br />
+) Phép quay tâm O góc quay 90 độ.<br />
+) Phép tịnh tiến theo vectơ 1;0<br />
<br />
u .<br />
Qua Phép quay tâm O góc quay 90 độ: Đường thẳng (d) biến thành đường thẳng x y 2 0 d<br />
' <br />
Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;0<br />
: Đường thẳng d ' biến thành đường thẳng x y 3 0 d<br />
'' <br />
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng d '' : x y 3 0<br />
Giá trị nhỏ nhất của w bằng ; '' <br />
Chọn: C<br />
Câu 38:<br />
Phương pháp:<br />
Bất phương trình<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3 3 2<br />
d O d <br />
2 2<br />
có nghiệm thuộc khoảng 1;1<br />
f x m<br />
khi và chỉ khi<br />
2<br />
Hàm số y f x<br />
f ' x x 4, x f ' x 0, x<br />
<br />
<br />
1;1<br />
<br />
<br />
min f x f 1<br />
Bất phương trình<br />
Chọn: C<br />
Câu 39:<br />
Phương pháp:<br />
Xác định khoảng mà<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
có nghiệm thuộc khoảng 1;1<br />
f x m<br />
<br />
<br />
<br />
1;1<br />
<br />
m min f x<br />
nghịch biến trên<br />
khi và chỉ khi<br />
g' x 0 và bằng 0 tại hữu hạn điểm trên khoảng đó.<br />
Ta có: g x f 3 x 2 g ' x 2 x. f ' 3<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
1;1<br />
<br />
<br />
m min f x m f 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
3 x 6 x 9 x<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
f ' 3 x 0 3 x 1 x 4<br />
<br />
<br />
<br />
x 2<br />
2 2<br />
3 x 2<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
Bảng xét dấu<br />
19 |<br />
g'<br />
x :<br />
x -3 -2 -1 0 1 2 3 <br />
2x + + + + 0 - - - -<br />
<br />
f '3<br />
<br />
2<br />
x - 0 + 0 - 0 + + 0 - 0 + 0 -<br />
' <br />
g x - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +<br />
2<br />
Hàm số g x f 3<br />
x <br />
Chọn: A<br />
Câu 40:<br />
đồng biến trên các khoảng 3; 2 , 1;0 , 1;2 , 3;<br />
<br />
Phương pháp:<br />
+) Gắn trục tọa độ, xác định phương trình parabol.<br />
+) Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta gắn hệ trục Oxy như hình vẽ:<br />
Giả sử phương trình đường parabol là: y ax 2 bx c, a<br />
0<br />
c<br />
0<br />
c<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
10 225a 15 b a P : y x<br />
<br />
45 45<br />
10 225a<br />
15b<br />
<br />
<br />
b 0<br />
Ta có: <br />
Diện tích phần sân tô đậm là:<br />
15 15 15<br />
2 2 2 1 3 4 3 4 3 2<br />
<br />
S 2. x dx 2. . x x .15 .2 200 m<br />
45 45 3 135 135<br />
15<br />
15 15<br />
2<br />
Diện tích phần còn lại là: 30.50 200 1300m<br />
<br />
Ông An phải trả số tiền là: 200. 130 000+ 1300. 90 000= 26 000 000+ 1<strong>17</strong> 000 000= 143 000 000 (đồng)<br />
Chọn: D<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 41:<br />
Phương pháp:<br />
Giả sử số tiền gửi ban đầu là M (triệu đồng), lãi suất ngân hàng là r % , mỗi tháng ông A rút a (triệu đồng)<br />
Khi đó:<br />
Sau tháng thứ 1, số tiền còn lại của ông A là: <br />
Sau tháng thứ 2, số tiền còn lại của ông A là:<br />
A1 M. 1 r%<br />
a<br />
2<br />
<br />
A2 M. 1 r% a 1 r% a M. 1 r% a 1 r%<br />
….<br />
Sau tháng thứ n, số tiền còn lại của ông A là: 1 *<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
n<br />
n<br />
A M. 1 r% a 1 r% , n<br />
Số tháng kể từ <strong>ngày</strong> 01 tháng 01 năm <strong>2019</strong> đến <strong>ngày</strong> 01 tháng 01 năm 2020 là: 12 tháng<br />
Số tiền <strong>tiết</strong> kiệm của ông An còn lại:<br />
<br />
12 11 12<br />
A12 800. 1 0,5% 6 1 0,5% 800. 1,005 72 (triệu đồng).<br />
Chọn: C<br />
Câu 42:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
Chia 12 học sinh nam và nữ làm 2 nhóm, mỗi nhóm <strong>đề</strong>u có 3 nam 3 nữ: có 2<br />
Hoán vị nam và nữ vào đúng vị trí, có: 4<br />
n<br />
3! .2 2592 (cách)<br />
C6 400 (cách)<br />
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ<br />
Nữ Nam Nữ Nam Nữ nam<br />
Số cách để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới là: 400.2592 = 1036800 (cách)<br />
Số phần tử của không gian mẫu là: 12! = 479001600<br />
Xác suất cần tìm là:<br />
Chọn: B<br />
Câu 43:<br />
Phương pháp:<br />
<br />
a//<br />
P<br />
<br />
A a<br />
<br />
1036800 1<br />
<br />
479001600 462<br />
; ; <br />
d a P d A P<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Kẻ HM vuông góc với SN tại H.<br />
Ta có: AM / / SCD d A; SCD d M;<br />
SCD<br />
a<br />
SAB <strong>đề</strong>u SM AB,<br />
SM <br />
2<br />
Mà<br />
<br />
SAB ABCD<br />
SAB ABCD AB<br />
<br />
SM<br />
<br />
<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
ABCD<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có: <br />
<strong>21</strong> |<br />
CD<br />
MN<br />
CD SMN CD HM<br />
CD<br />
SM<br />
Mà ; ; <br />
HM SN HM SCD d M SCD HM d A SCD HM<br />
1 1 1 1 1 7 3<br />
SMN vuông tại M HM a<br />
2 2 2 2 2<br />
HM SM MN 3 2<br />
a<br />
a 3a<br />
7<br />
4<br />
3 <strong>21</strong><br />
d A;<br />
SCD<br />
a a<br />
7 7<br />
Chọn: D<br />
Câu 44:<br />
Phương pháp:<br />
1 3 2<br />
Để hàm số y x x mx 1 nghịch biến trên khoảng <br />
3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
3<br />
3 2 2<br />
y x x mx 1 y ' x 2x m<br />
Để hàm số<br />
1<br />
1 nghịch biến trên khoảng <br />
3<br />
3 2<br />
y x x mx<br />
' 0 1 m 0<br />
<br />
' 0 <br />
' 0 1 m 0<br />
' 0 <br />
m1;<br />
<br />
S<br />
0 2 0<br />
<br />
x1 x2<br />
0<br />
<br />
P 0 <br />
<br />
m0<br />
Chọn: A<br />
Câu 45:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi <br />
A d P A<br />
Giả sử A12 t;1<br />
2 t;<br />
t<br />
<br />
0; thì y' 0, x0;<br />
<br />
0; thì x 2 2x m 0, x<br />
0;<br />
<br />
Do AP 1 2t 2. 1 2t 2. t 5 0 8t 8 0 t 1 A1; 1; 1<br />
Lấy ; ; , 0<br />
u a b c u là 1 VTCP của .<br />
Do nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với d nên:<br />
a 2b 4 a<br />
2<br />
<br />
<br />
2a 2b 2 b<br />
3<br />
Cho c 2 u2;3; 2<br />
Phương trình đường thẳng là:<br />
Chọn: B<br />
Câu 46:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
2 3 2<br />
<br />
un . <br />
0 2 2 0<br />
P a b c<br />
<br />
uu . 0 2a 2b c 0<br />
<br />
<br />
d<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt<br />
2<br />
t x 2y<br />
. Phương trình đã cho trở thành:<br />
<br />
<br />
t t t t<br />
<br />
4 9.3 t 4 9 t .49.7 t 4.7 t 9.3 t .7 t 49.4 49.9 t 0<br />
4. 7 49 3 9.7 49.3 0 1<br />
Nhận xét:<br />
+) t 2 là nghiệm của (1)<br />
t<br />
t2<br />
<br />
t<br />
t t 9.7 7<br />
<br />
+) t 2 7 49 0 và 9.7 49.3 0 do 1 VT 0 :<br />
t Phương trình vô nghiệm<br />
49.3 3<br />
<br />
<br />
<br />
t<br />
t2<br />
<br />
t<br />
t t 9.7 7<br />
<br />
+) t 2 7 49 0 và 9.7 49.3 0 do 1 VT 0 :<br />
t Phương trình vô nghiệm<br />
49.3 3<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy, (1) có nghiệm duy nhất là<br />
t x y y x <br />
2 2<br />
2 2 2 2 2<br />
x y x x <br />
x x x x<br />
2<br />
2 18 2 18 16 16<br />
Khi đó, P x 1 2 x. 1 9, x 0<br />
MinP<br />
9 khi và chỉ khi x4, y 7 .<br />
Chọn: A<br />
Câu 47:<br />
Phương pháp:<br />
Sử dụng phương pháp khảo sát hàm số.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Phương trình f x1 <br />
2<br />
Phương trình<br />
f<br />
x<br />
<br />
x<br />
m<br />
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 2;4<br />
6x12<br />
m<br />
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 1;3<br />
2 3<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
. 2 3<br />
2<br />
<br />
2<br />
Phương trình f x. x 2<br />
3 m có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 1;3<br />
<br />
1;3 có:<br />
Xét hàm số g x f x x trên <br />
<br />
g ' x f ' x . x 2 3 2 x 2 . f x có nghiệm x 2<br />
Với 1 x 2 thì<br />
Với 2 x 3 thì<br />
x<br />
f ' 0<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
3 0<br />
g' x<br />
0<br />
x<br />
2 0<br />
<br />
f x<br />
0<br />
x<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên của<br />
f ' 0<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
3 0<br />
g' x<br />
0<br />
x<br />
2 0<br />
<br />
f x<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
g x như sau:<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
23 |<br />
x 1 2 3<br />
g' x <br />
+ 0 -<br />
g x <br />
-24<br />
<br />
<br />
-3<br />
2<br />
Vậy để phương trình f x. x 2<br />
3 m có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 1;3 thì m12; 3<br />
<br />
m 12; 11;...; 4<br />
<br />
Tổng các giá trị của m thỏa mãn là: 12 11 ... 4 9.16 : 2 72<br />
Chọn: B<br />
Câu 48:<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi H, K lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của A, B lên (P) AMH BMK<br />
4 2 2 4 8<br />
<br />
6 4 2 4 4<br />
AH d A; P ; BK d B; P AH 2. BK<br />
3 3 3 3<br />
Ta có: <br />
HM 2. MK (do AHM đồng dạng với BKM (g.g))<br />
Lấy I đối xứng H qua K; E thuộc đoạn HK sao cho HE = 2KE; F thuộc đoạn KI sao cho FI = 2KF.<br />
Khi đó: A, B, I, H, E, K, F <strong>đề</strong>u là các điểm cố định.<br />
* Ta chứng minh: M di chuyển trên đường tròn tâm F, đường kính IE:<br />
Gọi N là điểm đối xứng của M qua K<br />
E nằm trên trung tuyến HK và<br />
ME<br />
HN<br />
Mà HN // MI ME MI<br />
Dễ dàng chứng minh F là trung điểm của EI<br />
HMN cân tại M<br />
2<br />
HE HK E là trọng tâm HMN<br />
3<br />
M di chuyển trên đường tròn tâm F đường kính EI (thuộc mặt phẳng (P))<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* Tìm tọa độ điểm F:<br />
Phương trình đường cao AH là:<br />
x22t<br />
<br />
y<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
-12<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giar sử <br />
24 |<br />
8<br />
H 2 2 t1;1 2 t1;2 t1 . H P 2 2 2t1 2 1 2t1 2 t1 4 0 t1<br />
<br />
9<br />
2 7 26<br />
H <br />
; ;<br />
<br />
<br />
9 9 9 <br />
Phương trình đường cao BK là:<br />
Giả sử K 3 2 t ; 2 2 t ;2 t <br />
2 2 2<br />
x32t<br />
<br />
y<br />
2 2t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
4 19 26 22 <br />
K P 23 2t2 22 2t2 2 t2 4 0 t2<br />
K ; ; <br />
9 9 9 9 <br />
Ta có:<br />
Chọn: A<br />
Câu 49:<br />
2 4 <strong>17</strong><br />
<br />
xF<br />
.<br />
9 3 9<br />
4 7 4 19 74 97 62 <br />
HF HK yF<br />
. F ; ; <br />
3 9 3 9 27 27 27 <br />
26 4 4<br />
zF<br />
.<br />
9 3 9<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Giả sử I x ; y ; z là điểm thỏa mãn:<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
z z z <br />
2 1 x0 7 1 x0 4 3 x0 0 x0<br />
<strong>21</strong><br />
<br />
<br />
2IA 7IB 4IC 0 2 1 y0 7 2 y0 4 1 y0 0 y0<br />
16<br />
<br />
<br />
2 1 0<br />
7 <br />
0<br />
4 2 <br />
0<br />
0 z0<br />
10<br />
<br />
2<br />
S <br />
2 2<br />
I <strong>21</strong>;16;10 , do <strong>21</strong>1 16 10 1 861<br />
Khi đó,<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 7 4 2 7 4<br />
P MA MB MC MA MB MC<br />
MI IA MI IB MI IC <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
2 7 4 <br />
MI 2. MI. 2IA 7IB 4IC 2IA 7IB 4IC<br />
2 2 2 2<br />
MI 2IA 7IB 4IC<br />
Để<br />
2 2 2 2<br />
P MA MB MC<br />
2 2 2<br />
2 7 4 đạt GTNN thì MI có độ dài lớn nhất<br />
MI là đường kính M là ddierm đối xứng của <strong>21</strong>;16;10<br />
<br />
I qua tâm 1;0; 1<br />
xM<br />
<strong>21</strong> 2<br />
<br />
yM<br />
16 0 M 23; 16; 12<br />
T a b c 2316 12 51<br />
<br />
zM<br />
10 2<br />
Chọn: C<br />
Câu 50:<br />
Phương pháp:<br />
T của (S)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1<br />
Thể tích khối chóp: V Sh<br />
3<br />
Thể tích khối lăng trụ: V Sh<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong (ABCD), gọi I NP AB,<br />
K NP AD<br />
Trong (ABB’A), gọi<br />
Trong (ADD’A’), gọi<br />
E IM BB '<br />
F KM DD '<br />
Thiết diện của hình hộp cắt bởi (MNP) là ngũ giác MENPF.<br />
Ta có: INB PNC IN NP , tương trự:<br />
KP NP IN KP NP<br />
IN 1 IN BE IB 1<br />
<br />
IK 3 IK AM IA 3<br />
VE.<br />
IBN<br />
1<br />
<br />
V 27<br />
M . IAK<br />
VF . DPK<br />
1 V2<br />
1 1 25 25<br />
Tương tự: 1 V V<br />
V 27 V 27 27 27 27<br />
Ta có:<br />
Mà<br />
M . IAK<br />
M . IAK<br />
2 M . IAK<br />
IAK đồng dạng NCP với tỉ số đồng dạng là 3 S<br />
9. S<br />
1 1 1<br />
S . . S S<br />
4 2 8<br />
NCP ABCD ABCD<br />
9<br />
S<br />
AIK<br />
S<br />
8<br />
Khi đó:<br />
ABCD<br />
V<br />
V<br />
1 9 1 9 1 3<br />
. . V . . . V V<br />
2 8 2 8 3 16<br />
25 25 3 25<br />
V . V V<br />
27 27 16 144<br />
119 V 119<br />
144 25<br />
M . IAK A'. ABCD ABCD. A' B' C ' D' ABCD. A' B' C ' D'<br />
2 M . IAK ABCD. A' B' C ' D' ABCD. A' B' C ' D'<br />
1<br />
V1 VABCD. A' B' C ' D'<br />
<br />
V2<br />
Chọn: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
AIK<br />
NCP<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
25 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QG <strong>2019</strong><br />
MÔN TOÁN<br />
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1 (NB): Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.<br />
ABC D có AB 3, AD 4 , AA 5.<br />
A. 12. B. 20. C. 10. D. 60.<br />
Câu 2 (NB): Cho hàm số y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
1 |<br />
<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; <br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
Câu 3 (NB): Trong không gian cho ba điểm A5; 2; 0 , B 2; 3; 0<br />
và C 0; 2; 3<br />
G của tam giác ABC có tọa độ là<br />
A. 1;1;1 . B. 1;1; 2<br />
. C. 1;2;1 . D. 2;0; 1<br />
Câu 4 (NB): Hàm số y f ( x)<br />
có đồ thị như hình vẽ dưới.<br />
y<br />
2<br />
3<br />
O<br />
-1 1<br />
Hàm số đã cho đồng biến trên<br />
A. ( ; 0).<br />
B. (0 ;1).<br />
C. . D. ( ; 1) (0 ;1).<br />
2<br />
a<br />
Câu 5 (NB): Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log( ) bằng<br />
b<br />
A. 1 log a log b.<br />
B. 2log a<br />
log b.<br />
2<br />
x<br />
.<br />
. Trọng tâm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. 2log a log b.<br />
D. 2(log a<br />
log b).<br />
Câu 6 (NB): Cho<br />
1<br />
f x d x 2 và g x dx 5 khi đó <br />
<br />
0<br />
1<br />
0<br />
1<br />
2 f x 3g x d<br />
x bằng<br />
A. 7 . B. 9 . C. 19. D. <strong>17</strong> .<br />
Câu 7 (NB): Mặt cầu có bán kính bằng a thì diện tích bằng<br />
A.<br />
2<br />
. B.<br />
4 a<br />
4 a<br />
3<br />
. C.<br />
Câu 8 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình x <br />
A.<br />
1<br />
2<br />
0<br />
3<br />
4 a<br />
. D.<br />
3<br />
log 2 1 1 là:<br />
4 a<br />
3<br />
3 <br />
; <br />
2<br />
. B. 3 <br />
1; <br />
2 . C. 3 <br />
<br />
; <br />
2 . D. 1 3<br />
; <br />
2 2 .<br />
Câu 9 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng<br />
phương của đường thẳng d là<br />
A. u (0;1;1) . B. u (0; 1;1) .<br />
C. u (0;2; 1) . D. u (0;2;0) .<br />
Câu 10 (NB): Họ các nguyên hàm của hàm số cos 2<br />
f x x x là<br />
2<br />
.<br />
x<br />
0<br />
<br />
d : y 2 t . Một véctơ chỉ<br />
<br />
z<br />
t<br />
2<br />
A. sin x x C .<br />
2<br />
B. sin x x C .<br />
C. sin x2<br />
C. B. sin x 2 C.<br />
Câu 11 (NB): Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2y z 3 0 đi qua điểm nào sau<br />
đây?<br />
A. N 0;0;3<br />
. B. 0; 1;5 <br />
C. P1;0; 2<br />
. B. Q 3;0;1<br />
.<br />
M .<br />
Câu 12 (NB): Một người có 5 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1<br />
bộ trang phục gồm: 1 cái áo, 1 cái quần và 1 cái cà vạt?<br />
A. 90. B. 14. C. 1. D. 5!6!3!.<br />
Câu 13 (NB): Trong các dãy số u là một cấp số cộng cóu 1<br />
2 & u 2<br />
4 . Khi đó công sai của<br />
n<br />
cấp số cộng bằng<br />
A. 2 . B. 6 . C. 6. D. 2.<br />
Câu 14 (NB): Cho số phức z 4 5i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z ?<br />
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5 .<br />
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i .<br />
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i .<br />
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5 .<br />
Câu 15(NB): Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 |<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
y x x<br />
3 2. B.<br />
3<br />
y x x<br />
3<br />
y x x<br />
3 1.<br />
3 1. D. y x x<br />
4 2<br />
1.<br />
Câu 16 (TH): Gọi M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
trên đoạn 3;5 . Khi đó M m bằng<br />
A. 7 2<br />
B. 1 2<br />
Câu <strong>17</strong> (TH): Cho hàm số f( x ) có đạo hàm<br />
C. 2 D. 3 8<br />
f<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
f ( x) x( x 1)( x 1), x<br />
. Số điểm cực trị của<br />
hàm số đã cho là<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 18 (TH): Cho số phức<br />
1 3<br />
z i. Tìm số phức<br />
2 2<br />
2<br />
w 1<br />
z z .<br />
A. 2 3i . B. 1. C. 0 . D.<br />
1 3<br />
2 2 i .<br />
Câu 19 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;1; 6<br />
và 3;5;0<br />
<br />
Phương trình mặt cầu S có đường kính MN là<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
A. S : x y 3 z<br />
3<br />
22. B. S x y z<br />
<br />
2 2<br />
.<br />
: 3 3 22<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
C. S : x y 3 z<br />
3<br />
22 . D. S x y z<br />
<br />
2 2<br />
.<br />
: 3 3 22<br />
N .<br />
m<br />
Câu 20 (TH): Cho log3<br />
4 a . Khi đó log12<br />
27 a n<br />
. Tính<br />
2 2<br />
P m n ?<br />
A. P 10 . B. P 13. C. P 5. D. P 8 .<br />
2<br />
Câu <strong>21</strong> (TH): Kí hiệu z1,<br />
z<br />
2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình z az b 0. Giá trị của<br />
z1 1 3i. Khi đó giá trị của a bằng<br />
A. 2 . B. 3 . C. 3. D. 2.<br />
Câu 22 (TH): Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm I 1;2;3 đến trục hoành bằng<br />
A. 1. B. 13 . C. 14 . D. 10 .<br />
3 2<br />
Câu 23 (TH): Phương trình 2 x 4 có nghiệm là<br />
4<br />
3<br />
A. x . B. x 3 . C. x . D. x 5 .<br />
3<br />
4<br />
Câu 24 (TH): Cho hàm số y f x liên tục trên R ; công thức tính diện tích hình thang cong<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0; x a;<br />
x b a b là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 |<br />
A.<br />
b<br />
a<br />
b<br />
b<br />
b<br />
2<br />
f x d x. B. f x dx . C. f x dx . D. f x dx .<br />
a<br />
Câu 25 (TH): Thể tích của khối nón có <strong>chi</strong>ều cao bằng 4 và bán kính bằng 3 bằng<br />
A. 48 . B. 12 . C. 36 . D. 16 .<br />
Câu 26 (VD): Cho hàm số y f x có bảng biên <strong>thi</strong>ên như sau:<br />
Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Minf x 2; Maxf x 2.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên ;0 2; .<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.<br />
D. Hàm số đồng biến trên 0;2 .<br />
Câu 27 (VD): Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA<br />
vuông góc với đáy và SA y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM x . Biết rằng<br />
2 2 2<br />
x y a . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.<br />
ABCM .<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
. B.<br />
2<br />
3<br />
a 3<br />
. C.<br />
4<br />
a<br />
3<br />
3<br />
a . D.<br />
8<br />
a<br />
a 3<br />
.<br />
8<br />
x<br />
Câu 28 (VD): Cho hàm số y f ( x) ln( e m)<br />
có f '( ln 2) . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. m 1;3 .<br />
B. m5; 2 .<br />
C. m 0;1 .<br />
D. <br />
<br />
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f ( x)<br />
có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau<br />
Số nghiệm thực của phương trình 2 f( x) 7 0 .<br />
3<br />
2<br />
m 2;0 .<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 30 (VD): Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB 2a<br />
và góc<br />
0<br />
BAD 120 . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của S xuống mặt đáy ( )<br />
ABCD trùng với giao điểm I của<br />
a<br />
hai đường chéo và SI . Tính góc tạo bởi mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng ( ABCD ).<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .<br />
Câu 31 (VD): Biết phương trình 2log2<br />
x 3log x<br />
2 7<br />
có hai nghiệm thực x1 x<br />
2. Tính giá trị của<br />
x<br />
biểu thức T x 2<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. T 64 . B. T 32 . C. T 8. D. T 16<br />
.<br />
Câu 32 (VD): Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm và 240 cm , người ta làm các thùng<br />
đựng <strong>nước</strong> hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.<br />
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt<br />
xung quanh của một thùng.<br />
Kí hiệu V<br />
1<br />
là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V<br />
2<br />
là tổng thể tích của hai thùng gò<br />
V1<br />
được theo cách 2. Tính tỉ số<br />
V .<br />
2<br />
V1<br />
A. 1<br />
V . B. V1<br />
2<br />
V . C. V1<br />
1<br />
V 2<br />
. D. V1<br />
4<br />
V .<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Câu 33 (VD): Biết 3 . 2x<br />
2 x<br />
2 2<br />
x e dx e 2x n<br />
C . Khi đó tổng S m n có giá trị bằng<br />
m<br />
A. 41. B. 10 C. 65 D. 5 .<br />
3<br />
Câu 34 (VD): Cho khối chóp S.<br />
ABCD có thể tích bằng a . Mặt bên SAB là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a<br />
và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD là<br />
a 2a A. 2 3a . B. . C. a 3 . D. .<br />
2 3<br />
Câu 35 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 4 0.<br />
đường thẳng<br />
1 2<br />
:<br />
<br />
<br />
<br />
2 1 3<br />
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.<br />
x 1 1 1<br />
A.<br />
y z<br />
<br />
<br />
5 1 3<br />
B.<br />
1 1 1<br />
C.<br />
y z <br />
<br />
5 1 2<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
P x y z và<br />
d . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng <br />
P ,<br />
x 1 1 1<br />
<br />
y z <br />
5 1 3<br />
x 1 y 1 z 1<br />
<br />
5 1 3<br />
1 3 2<br />
2<br />
y x x 2m 3 x đồng<br />
3 3<br />
Câu 36. (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số <br />
biến trên 1; .<br />
A. m 0. B. m 0. C. m 2. D. m 2.<br />
Câu 37 (VD): Gọi z<br />
1,z2là 2 nghiệm của phương trình<br />
âm). Khi đó z1 z<br />
2<br />
bằng<br />
z<br />
z<br />
4<br />
z 4<br />
2<br />
A. 4 . B. 1. C. 8 . D. 2 .<br />
( 2<br />
z là số phức có phần ảo<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38 (VD): Biết 3<br />
<br />
1<br />
A.<br />
16<br />
P . B.<br />
3<br />
dx<br />
a 3 b 2 c<br />
x1<br />
x <br />
13<br />
P . C.<br />
2<br />
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P a b c<br />
2<br />
P . D. P 5.<br />
3<br />
3 2<br />
Câu 39 (VD): Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ;<br />
hoành độ điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1<br />
như hình vẽ.<br />
Tỷ số b a bằng<br />
b<br />
b<br />
A. 1 . B. 1<br />
a a . C. b<br />
<br />
a 3<br />
b<br />
. D. 3<br />
a .<br />
Câu 40 (VD): Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để<br />
tham gia hoạt động của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là 12 . Tính số học<br />
29<br />
sinh nữ của lớp.<br />
A. 13. B.<strong>17</strong>. C. 14. D.16.<br />
Câu 41 (VDC): Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2<br />
, 5; 4; 4<br />
phẳng P có phương trình: 2x y z 6 0<br />
. Gọi M là điểm nằm trên <br />
B và mặt<br />
P sao cho<br />
là nhỏ nhất. Khi đó, tung độ của điểm M là:<br />
8<br />
A. yM<br />
. B. yM<br />
3 . C. yM<br />
1. D. yM<br />
1.<br />
9<br />
Câu 42 (VDC): Gọi z x yix,<br />
y <br />
là số phức thỏa mãn hai điều kiện<br />
3 3<br />
z i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy .<br />
2 2<br />
MA<br />
2 2<br />
MB<br />
2 2<br />
z 2 z 2 26 và<br />
A. xy 9 . B. xy 13 . C. xy 16 . D. xy 9 .<br />
4<br />
2<br />
9<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 43 (VDC): Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương trình<br />
3 2 3 3 2<br />
( x 3x 2) 4( x 3x<br />
2) 3 0<br />
có bao nhiêu nghiệm thực?<br />
A. 5. B. 7. C. 9. D. 6.<br />
Câu 44 (VDC): Cô Phong vay tiền của ngân hàng với số tiền là 500 triệu đồng và thời gian sống<br />
của hợp đồng là 6 năm. Để kết thúc hợp đồng Cô Phong và ngân hàng thỏa thuận <strong>chi</strong> trả như sau.<br />
Nếu trong vòng 3 năm đầu cô Phong hoàn vốn xong cho ngân hàng thì lãi xuất được tính theo lãi<br />
đơn 12%/năm. Nếu qua thời gian đó cả vốn lẫn lãi thời gian đầu được định mức tính theo lãi kép<br />
(lãi của tháng trước được định làm vốn tiếp tục sinh lãi cho tháng sau) với lãi xuất lúc này là<br />
10%/năm, sau đúng 6 năm hợp đồng cô Phong đã trả cho ngân hàng với số tiền là m triệu đồng,<br />
vậy giá trị gần đúng nhất của m là?<br />
A. 900 triệu đồng. B. 910 triệu đồng. C. 905 triệu đồng. D. 915 triệu đồng.<br />
Câu 45. (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;0;0) ,<br />
B (3;2;4), C (0;5;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MA MB 2MC<br />
nhỏ<br />
nhất.<br />
A. M (1;3;0) . B. M (1; 3;0) . C. M (3;1;0) . D. M (2;6;0) .<br />
Câu 46 (VDC): Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục<br />
bé bằng10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối<br />
2<br />
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu<br />
tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).<br />
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.<br />
Câu 47 (VDC): Cho hình lăng trụ tam giác <strong>đề</strong>u ABC.<br />
ABC<br />
có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M,<br />
N<br />
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng A MN cắt cạnh BC tại P . Thể tích<br />
khối đa diện MBP.<br />
AB N bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.<br />
3a 3<br />
32 . B. 7 3a 3<br />
7 3a<br />
. C.<br />
3<br />
7 3a<br />
. D.<br />
3<br />
.<br />
96<br />
32<br />
68<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 48 (VDC): Cho hàm số<br />
của hàm số<br />
sau đây:<br />
' . Hàm số g x f x<br />
y f x<br />
y f x<br />
liên tục và có đạo hàm ' <br />
f x trên . Hình bên là đồ thị<br />
2<br />
x<br />
2018 đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. x 0 . B. x 2 . C. x 1. D. x 1.<br />
| x| | x| 1<br />
Câu 49 (VDC): Tìm m để phương trình 4 2 3 m có đúng 2 nghiệm?<br />
A. m 2. B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .<br />
Câu 50 (VDC): Cho hàm số<br />
<br />
y f x<br />
<br />
2<br />
có đạo hàm f x x x 9x<br />
4 2<br />
y f x<br />
2<br />
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
. Khi đó hàm số<br />
A. 2;2<br />
. B. ; 3<br />
. C. 3;0<br />
. D. <br />
----------- HẾT ----------<br />
3; .<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-C 3-A 4-B 5-C 6-C 7-A 8-D 9-B 10-A<br />
11-A 12-A 13-B 14-D 15-A 16-B <strong>17</strong>-B 18-C 19-B 20-A<br />
<strong>21</strong>-D 22-B 23-A 24-D 25-B 26-C 27-D 28-D 29-D 30-A<br />
31-D 32-B 33-C 34-A 35-A 36-A 37-A 38-A 39-C 40-C<br />
41-A 42-D 43-B 44-C 45-A 46-B 47-B 48-A 49-D 50-B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
Ta có V AB. AD. AA 60 .<br />
Câu 2: C<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1<br />
.<br />
Câu 3: A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
5; 2;0<br />
<br />
Ta có: B<br />
2;3;0 G 1;1;1<br />
.<br />
<br />
C<br />
0;2;3<br />
Câu 4: B<br />
Trên khoảng (0 ;1) , đồ thị hàm số là một đường đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến<br />
trên khoảng đó.<br />
Câu 5: C<br />
b1<br />
<br />
Sử dụng công thức loga loga b1 loga<br />
b2<br />
và công thức log<br />
ab<br />
log<br />
ab.<br />
b<br />
Câu 6 : C<br />
1 1 1<br />
Ta có <br />
<br />
0 0 0<br />
2<br />
2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx<br />
4 15 19.<br />
Câu 7: A<br />
2 2<br />
Ta có S 4r 4a<br />
.<br />
Câu 8: D<br />
Lời <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
x <br />
2x<br />
1 2 2 1 3<br />
log<br />
1<br />
2 1 1 x<br />
.<br />
2x<br />
1 0 1 2 2<br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
Câu 9: B<br />
Ta có: x <br />
d có một vec tơ chỉ phương là v (0;1; 1) cùng phương u (0; 1;1)<br />
Câu 10: A<br />
Áp dụng bảng nguyên hàm cơ bản<br />
Câu 11: A<br />
Thay tọa độ từng điểm để kiểm tra<br />
Câu 12: A<br />
Dùng quy tắc nhân ta được kết quả 5.6.3=90 cách.<br />
Câu 13: B<br />
d u u .<br />
10 |<br />
2 1<br />
6<br />
Câu 14: D<br />
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5<br />
Câu 15: A<br />
3 2<br />
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y ax bx cx d với hệ số a 0 , do đó loại đáp án A<br />
và D.<br />
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d 1, do đó loại đáp án B.<br />
Câu 16: B<br />
2<br />
Ta có f x<br />
0, x<br />
<br />
2<br />
3;5<br />
do đó:<br />
x 1<br />
<br />
3;5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M max f x f 3 2 ;<br />
Suy ra<br />
3 1<br />
M m 2 . 2 2<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
x<br />
1<br />
f ( x) 0 <br />
<br />
<br />
x 0<br />
<br />
x 1<br />
3<br />
m min f x<br />
f 5<br />
<br />
3;5<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta thấy f ( x)<br />
chỉ đổi dấu khi đi qua x 0 và x 1 nên số điểm cực trị của hàm số là 2.<br />
Câu 18: C<br />
Ta có:<br />
1 3 1 3 <br />
w 1 <br />
i 0<br />
2 2 2 2<br />
i <br />
.<br />
<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 19: B<br />
Mặt cầu S có tâm I 0;3; 3<br />
là trung điểm MN , bán kính<br />
MN 36 16 36<br />
2<br />
2 2<br />
R 22 nên phương trình S : x y 3 z<br />
3<br />
22 .<br />
2 2<br />
Câu 20: A<br />
3 3<br />
2 2<br />
log12<br />
27 P m n 10<br />
log 12 1<br />
a<br />
11 |<br />
3<br />
Câu <strong>21</strong>: D<br />
Vì z 1<br />
1 3i nên z2 1 3i có tổng bằng S a 2 a 2.<br />
Câu 22: B<br />
2 2<br />
d I, O x y z 13 .<br />
Câu 23: A<br />
4<br />
3x 2 2 x ( có thể sử dụng MTCT)<br />
3<br />
Câu 24: D<br />
Công thức lí thuyết<br />
Câu 25: B<br />
Áp dụng công thức<br />
Câu 26: C<br />
B Sai vì Hàm số đồng biến trên 0;1<br />
và 1;2 .<br />
C Sai vì f x f x<br />
CT<br />
2; 2 .<br />
CD<br />
D Hàm số nghịch biến trên <br />
Câu 27: D<br />
Ta có 0 x a ; y a x<br />
2 2<br />
.<br />
;0và <br />
2; .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 1 x aa<br />
1 2 2<br />
. .<br />
<br />
VS . ABCM<br />
SA SABCM<br />
y<br />
3 3 2<br />
2 2<br />
Xét hàm số f x a x x a<br />
.<br />
6 a a x x a .<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
12 |<br />
f<br />
x<br />
2x ax a<br />
<br />
2 2<br />
a x<br />
2 2<br />
xa<br />
f x 0<br />
<br />
<br />
a<br />
x <br />
2<br />
.<br />
nhận<br />
a<br />
Max f x<br />
f <br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
2<br />
3a<br />
3<br />
a<br />
x .<br />
2<br />
.<br />
3<br />
a 3<br />
MaxVS . ABCM<br />
.<br />
8<br />
Câu 28: D<br />
x<br />
e<br />
3 1 1 3 1<br />
Ta có f ' x<br />
. Lại có f ' ln 2 : m m m 2;0<br />
x<br />
<br />
e m<br />
2 2 2 2 6<br />
Câu 29: D<br />
7<br />
Đường thẳng d : y cắt đồ thị hàm số y f ( x)<br />
tại 4 điểm nên phương trình 2 f( x) 7 0<br />
2<br />
có 4 nghiệm thực.<br />
Câu 30: A<br />
B<br />
H<br />
A<br />
S<br />
I<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên AB . Khi đó, góc giữa hai hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) là<br />
góc SHI<br />
Ta có:<br />
.<br />
BAD 120<br />
0<br />
0<br />
BAI 60 . Suy ra: BI a 3<br />
C<br />
D<br />
và AI a.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 1 1 a 3<br />
Tam giác IAB vuông tại I có: IH .<br />
2 2 2<br />
IH IA IB 2<br />
SI 1<br />
0<br />
tan<br />
30 .<br />
HI 3<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31: D<br />
x<br />
0<br />
Điều kiện: .<br />
x<br />
1<br />
Ta có: 2log2<br />
x 3log x<br />
2 7<br />
3<br />
2log2<br />
x 7<br />
log x<br />
<br />
log2<br />
x 3<br />
2<br />
2log2 x 7log2<br />
x 3 0 <br />
<br />
1<br />
log2<br />
x <br />
2<br />
x ;<br />
2<br />
8<br />
1<br />
2<br />
Câu 32: B<br />
x<br />
T x 2 8<br />
16 .<br />
x 2<br />
1<br />
2<br />
x<br />
8<br />
<br />
x<br />
2<br />
(thỏa mãn).<br />
Theo cách 1: Ta thu được hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao h 50 , 2 R 240<br />
120<br />
<br />
Suy ra V1<br />
. .50 cm<br />
<br />
2<br />
Theo cách 2: Ta thu được hai hình trụ có <strong>chi</strong>ều cao h 50 , 2 R 120<br />
V1<br />
Vậy 2<br />
V .<br />
2<br />
Suy ra V<br />
2<br />
60<br />
<br />
3<br />
2 . .50 cm .<br />
<br />
2<br />
3<br />
120<br />
R .<br />
<br />
60<br />
R . <br />
Câu 33: C<br />
du<br />
dx<br />
u x 3<br />
<br />
<br />
Đặt <br />
2x<br />
1 .<br />
2x<br />
dv e dx<br />
v<br />
e 2<br />
2x 1 2x 1 2x<br />
1<br />
Khi đó: x 3 . e dx e x 3<br />
e dx<br />
2 2 2 x 1<br />
. 3<br />
2 x<br />
e <br />
<br />
x e C .<br />
2 4<br />
1 2 x<br />
1<br />
2 x<br />
e <br />
<br />
. 2x 6 1 C e 2x 7<br />
C m 4; n 7 .<br />
4 4<br />
m<br />
Câu 34: A<br />
n<br />
65.<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
S<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
14 |<br />
B<br />
a<br />
A<br />
a<br />
3<br />
1 a<br />
ABCD là hình bình hành VSABD VSBCD V<br />
S.<br />
ABCD<br />
.<br />
2 2<br />
2<br />
a 3<br />
tam giác SAB <strong>đề</strong>u cạnh a S<br />
SAB<br />
.<br />
4<br />
CD AB CD SAB nên.<br />
Vì <br />
, , , <br />
d CD SA d CD SAB d D SAB<br />
Câu 35: A<br />
Tọa độ giao điểm của <br />
a<br />
P và d là: M 1;1;1<br />
Một vtcp của là u n , u 5; 1; 3<br />
Suy ra câu A.<br />
Câu 36: A<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
C<br />
a<br />
D<br />
3<br />
a<br />
3.<br />
3V<br />
SABD 2 2 3a<br />
2<br />
S<br />
SAB a 3<br />
.<br />
4<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
2 2 3 0, 1 , 1 max 0 .<br />
2<br />
2<br />
Ycbt x x m x m f x x m f x<br />
Câu 37: A<br />
Đặt<br />
z<br />
2 z<br />
z.<br />
z z z z<br />
z<br />
2 4<br />
2<br />
2 1 1<br />
2z<br />
4 0<br />
Khi đó z1 z<br />
2<br />
bằng 4<br />
Câu 38: A<br />
z<br />
z<br />
1 2<br />
2<br />
z 1 i 3 z 1 i 3<br />
z 1 i 3 z 1 i 3<br />
Khi đó phương trình đã cho trở thành<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 3 3 3 1 1<br />
d 1<br />
2 2<br />
Ta có <br />
1 1 1 1<br />
<br />
<br />
1; <br />
x x x <br />
<br />
d x x 1 x d x x 1 x d<br />
x<br />
x1<br />
x x1x<br />
<br />
<br />
2 2 4 14<br />
x 1<br />
x 1 x x 2 3 3 .<br />
3 3 3 3<br />
3<br />
1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 14<br />
16<br />
Do đó a 2 , b , c nên P a b c .<br />
3 3<br />
3<br />
Câu 39: C<br />
3 2<br />
2<br />
Ta có y ax bx cx d y 3ax 2bx c .<br />
15 |<br />
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ; hoành độ điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1<br />
nên ta có:<br />
d<br />
3<br />
d<br />
3<br />
d<br />
3<br />
<br />
y 2<br />
0<br />
<br />
12a 4b c 0<br />
<br />
12a 4b c 0<br />
<br />
<br />
<br />
y 2<br />
1 8a 4b 2c d 1<br />
8a 4b 2c<br />
4<br />
<br />
y 1<br />
1<br />
<br />
a b c d 1<br />
<br />
a b c<br />
2<br />
Câu 40: C<br />
Gọi số học sinh nữ của lớp là x , x ;1 x 30<br />
.<br />
Chọn ngẫu nhiên 3 từ 30 học sinh có<br />
4060<br />
n .<br />
a<br />
1<br />
b<br />
3 b<br />
3<br />
c<br />
0 a .<br />
<br />
d<br />
3<br />
3<br />
C . Số phần tử của không gian mẫu là<br />
30<br />
4060<br />
Gọi A :" 3 học sinh được chọn có hai nam một nữ".<br />
1 2<br />
Ta có n A .<br />
Cx<br />
C30<br />
x<br />
Do xác suất chọn được hai nam và một nữ là 12<br />
29<br />
nên ta có phương trình<br />
1 2<br />
Cx. C30<br />
12 1 2<br />
30 x !<br />
x<br />
Cx. C30x<br />
1680<br />
x. 1680 x<br />
14 .<br />
4060 29<br />
2! 28 x !<br />
Vậy lớp có 14 học sinh nữ.<br />
Câu 41: A<br />
Thay tọa độ của A,<br />
B vào P ta thấy A và B cùng nằm trong cũng một nữa không gian <strong>chi</strong>a<br />
bởi mặt phẳng P .<br />
A<br />
H<br />
A'<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của A lên P và A là điểm đối xứng của A qua P .<br />
x12t<br />
<br />
Ta có: Phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc P là: y<br />
2 t .<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
H d P<br />
nên thay x, y,<br />
z từ d vào P ta được<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B<br />
4 t . .<br />
3<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy:<br />
5 2 10 <br />
H ; ; <br />
3 3 3 . Suy ra 13 2 14<br />
A <br />
; ;<br />
<br />
<br />
<br />
3 3 3 .<br />
Đường thẳng AB qua B và có vectơ chỉ phương<br />
Tọa độ M chính là giao điểm của AB và P .<br />
Thay x, y,<br />
z từ AB<br />
Vậy: y 8 / 9.<br />
M<br />
Câu 42: D<br />
Đặt z x iyx y <br />
vào <br />
P ta được<br />
4 t . .<br />
9<br />
, . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được x<br />
Đặt x 3cos t, y 3sin t.<br />
Thay vào điều kiện thứ hai, ta có<br />
3 3<br />
<br />
P z i 18 18sint<br />
6.<br />
2 2<br />
4<br />
<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi<br />
Câu 43: B<br />
Đặt<br />
t x x<br />
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.<br />
Câu 44: C<br />
Số tiền <strong>lời</strong> và lãi lần 1 được xem là vốn cho sinh lãi lần 2.<br />
Số tiền <strong>lời</strong> + lãi sau 3 năm Cô Phong cần hoàn trả ngân hàng là:<br />
500.(1 + 12%.3) = 680 triệu đồng.<br />
Số tiền <strong>lời</strong> + lãi 3 năm sau Cô Phong cần hoàn trả ngân hàng là:<br />
680.(1 + 10%)3 = 905,08 triệu đồng.<br />
Câu 45: A<br />
16 |<br />
x5 14t<br />
28 14 2<br />
<br />
u ; ; <br />
3 3 3 là <br />
y<br />
47t<br />
.<br />
<br />
z<br />
4<br />
t<br />
y<br />
36.<br />
2 2<br />
<br />
3<br />
3 2 3 2<br />
sint 1 t z i.<br />
4<br />
<br />
<br />
4 2 2<br />
3 2<br />
3 2 ta được hàm số<br />
f t t t<br />
y<br />
3<br />
( ) 4 3<br />
-2<br />
O<br />
Đồ thị hàm số y f () t cắt trục hoành tại 2 điểm điểm có hoành độ t ( 2 ; 2) và 1 điểm có<br />
hoành độ t 2. Đường thẳng y t ( t ( 2 ; 2)) cắt đồ thị hàm số<br />
y t ( t 2) cắt đồ thị hàm số y x x<br />
3/2<br />
3 2<br />
3 2 tại 1 điểm.<br />
t<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 2 tại 3 điểm và<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>17</strong> |<br />
Gọi I là điểm thỏa mãn<br />
<br />
IA IB 2IC<br />
0 1 .<br />
Ta có 1 4OI OA OB 2OC 4;12;12 I 1;3;3<br />
<br />
.<br />
Khi đó MA MB 2MC 4MI 4MI<br />
.<br />
Do M thuộc mặt phẳng ( Oxy ) nên để MA MB 2MC<br />
nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất thì M là<br />
hình <strong>chi</strong>ếu của 1;3;3<br />
Câu 46: B<br />
I trên Oxy M 1;3;0<br />
<br />
.<br />
2 2<br />
x y<br />
Giả sử elip có phương trình 1, với ab 0 .<br />
2 2<br />
a b<br />
Từ giả <strong>thi</strong>ết ta có 2a16 a 8 và 2b 10 b 5<br />
Vậy phương trình của elip là<br />
5<br />
<br />
y 64 y E<br />
x y<br />
8<br />
1 <br />
64 25 5<br />
<br />
8<br />
2<br />
2 2 1<br />
2<br />
y 64 y E1<br />
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường <br />
của dải vườn là<br />
4 4<br />
5 2 5<br />
2<br />
<br />
S 2 64 d 64 d<br />
8 x x 2<br />
x x<br />
4 0<br />
Tính tích phân này bằng phép đổi biến<br />
<br />
<br />
<br />
E ; E ; x 4; x 4 và diện tích<br />
1 2<br />
<br />
3 <br />
x<br />
8sin t, ta được S 80<br />
<br />
6 4 <br />
<br />
3 <br />
Khi đó số tiền là T 80 .100000 7652891,82 7.653.000 .<br />
6 4 <br />
Câu 47: B<br />
A'<br />
A<br />
M<br />
B'<br />
B<br />
S<br />
.<br />
Gọi Q là trung điểm của BC . Suy ra AQ AN MP AQ P là trung điểm của BQ .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có BB, A M , NP đồng quy tại S và B là trung điểm của BS SB<br />
2 a .<br />
S<br />
ABN<br />
a 3 a 3<br />
<br />
2 3<br />
VS . ABN<br />
8 12 .<br />
P<br />
N<br />
Q<br />
C'<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 48: A<br />
V<br />
SMNP<br />
1 8<br />
VSA B N<br />
7 7 3a<br />
VMBPAB<br />
N<br />
VSAB<br />
N<br />
<br />
8 96<br />
, xét dấu g'<br />
<br />
g ' x f ' x x 0 x 0; x 2<br />
Câu 49: D<br />
Đặt t 2 x<br />
t<br />
1<br />
. Khi đó phương trình <br />
2<br />
Đặt <br />
f t t 2t f t 2t<br />
2<br />
0 2 2 0 1<br />
f t t t <br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
3<br />
.<br />
x suy ra đáp án.<br />
* trở thành t 2 2t m 3<br />
t 1 <br />
t<br />
f <br />
<br />
f t<br />
1<br />
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng ym 3 cắt đồ thị<br />
hàm số<br />
<br />
f t tại một điểm có hoành độ lớn hơn 1 m 3 1 m<br />
2<br />
Vậy các giá trị cần tìm của m là m 2.<br />
Câu 50: B<br />
2<br />
2 2<br />
Ta có y f x<br />
y x<br />
<br />
2<br />
f x<br />
, hay y<br />
2xf x<br />
<br />
Mặt khác f x x 2<br />
x 9x<br />
4 2<br />
.<br />
2 2 2 2<br />
nên y<br />
2xf x 2 x. x x 9x<br />
4<br />
5<br />
Do đó y 2x x 3x 3x 2 x<br />
2<br />
2 2<br />
.<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau<br />
2<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra hàm số y f x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
.<br />
nghịch biến trên khoảng ; 3<br />
và <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0;3 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
194<br />
Câu 1. Một hình lăng trụ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy<br />
một góc . Thể tích của khối chóp đó là<br />
A.<br />
3 2<br />
sin<br />
4 ab . B. 3 2<br />
cos<br />
12 ab . C. 3 2<br />
cos<br />
4 ab . D. 3 2<br />
sin<br />
12 ab .<br />
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu <br />
Oy . Phương trình của mặt cầu S là:<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 3.<br />
2<br />
2 2<br />
3 41<br />
x y z . B.<br />
2<br />
4<br />
2<br />
2 3 2<br />
x y z 41. D.<br />
2 <br />
Cho hàm số<br />
thẳng. d :3 y – x 6 0 là<br />
x<br />
y <br />
2<br />
S đi qua điểm A1;2;3 , 2;0; 2<br />
2<br />
2 2<br />
3 41<br />
x y z .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
2 3 2<br />
x y z 41<br />
2 <br />
B và có tâm nằm trên trục<br />
3x3<br />
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường<br />
x 2<br />
A. y –3 x – 3; y –3 x –11. B. y –3 x – 3; y –3x<br />
11.<br />
C. y –3x 3; y –3 x –11. D. y –3 x – 3; y 3 x –11 .<br />
4 3 2<br />
Câu 4. Cho hàm số f x x 4x 3x 2x<br />
1 xác định trên . Giá trị ' 1<br />
f bằng:<br />
A. 14. B. 15 . C. 24 . D. 4 .<br />
Câu 5. Cho khối đa diện <strong>đề</strong>u n mặt có thể tích là V và diện tích của mỗi mặt của nó là S . Khi đó tổng<br />
khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng?<br />
A. 3V S . B. 3<br />
VS . C. nV S . D. V<br />
nS .<br />
Câu 6. Số phức z thỏa mãn 2<br />
1 2i z z 4i<br />
20 thì<br />
A. z 4. B. z 7 . C. z 25. D. z 5 .<br />
Câu 7. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là:<br />
A. Đường thẳng qua S và song song với CD . B. Đường SO với O là tâm hình bình hành.<br />
C. Đường thẳng qua S và cắt AB . D. Đường thẳng qua S và song song với AD .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n6<br />
Câu 8. Trong khai triển nhị thức a<br />
2 , n<br />
<br />
. <strong>Có</strong> tất cả <strong>17</strong> số hạng. Vậy n bằng:<br />
A. <strong>17</strong> . B. 11.. C. 10 . D. 12 .<br />
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2; 1;1 ,<br />
b 1; 2;2 ,<br />
3; 2;1<br />
vectơ u a 2b 3c<br />
là<br />
c . Tọa độ của<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
.<br />
A. 9;9;9 . B. 9; 9;4<br />
. C. 9;9; 6. D. 9; 4;9<br />
Câu 10. Cho hình tròn đường kính 4a quay quanh đường kính của nó. Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh ra<br />
bằng<br />
A.<br />
64 a<br />
3<br />
3<br />
Câu 11. Cho<br />
. B.<br />
4 a<br />
3<br />
3<br />
. C.<br />
3<br />
8 a<br />
3<br />
3<br />
. D.<br />
32 a<br />
3<br />
f x là hàm số liên tục trên R và, f 2xdx 10<br />
, f x<br />
dx 2 . Tính 3<br />
<br />
A. I 2.<br />
B. I 8 . C. I 6 . D. I 4 .<br />
Câu 12. Cho hàm số<br />
( x)<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x 1<br />
5x<br />
6<br />
f .Khi đó hàm số y f x<br />
1<br />
2<br />
0<br />
3<br />
2<br />
0<br />
.<br />
I f x dx .<br />
liên tục trên các khoảng nào sau đây?<br />
A. 2;<br />
. B. ;3<br />
. C. 2;3 . D. 3;2<br />
Câu 13. Giả sử hàm số<br />
b<br />
<br />
A. <br />
b<br />
.<br />
f x liên tục trên và các số thực ab c.<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
c. f x dx c f x dx<br />
B. f xdx f xdx f xdx<br />
a<br />
b c c<br />
C. <br />
a<br />
c b c<br />
.<br />
a a b<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
. D. f xdx f xdx f xdx<br />
a a b<br />
b a c<br />
.<br />
a b a<br />
Câu 14. Cho hai tập hợp A { a, b,<br />
c,<br />
d}<br />
; B { c,<br />
d,<br />
e}<br />
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />
N B . B. N( AB)<br />
7 . C. N( A B)<br />
2<br />
A. 3<br />
Câu 15. Trên tập số phức<br />
, z là số phức thỏa mãn phươngtrình<br />
N A .<br />
. D. 4<br />
2<br />
1i<br />
. Tính z<br />
2i<br />
z 1<br />
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 13 .<br />
Câu 16. Cho hai mặt phẳng ( P) : 2x 3y z 2 0, ( Q) : 2x y z 2 0 . Phương trình mặt cầu ( S ) tiếp<br />
xúc với mặt phẳng ( )<br />
P tại điểm 1; 1;1<br />
A và có tâm thuộc mặt phẳng ( Q ) là:<br />
A. ( S) : x 3 2 y 7 2 z<br />
3<br />
2<br />
14. B. S x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
( ) : 3 7 3 14<br />
C. ( S) : x 3 2 y 7 2 z<br />
3<br />
2<br />
56 . D. S x y z<br />
<br />
e<br />
<br />
3<br />
Câu <strong>17</strong>. Biết x ln xdx a,<br />
b<br />
<br />
1<br />
a<br />
3e<br />
1<br />
b<br />
2 2 2<br />
( ) : 3 7 3 56 .<br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. ab 48 . B. ab 64 . C. ab 20. D. ab 12 .<br />
Câu 18. Cho hình chóp S.<br />
ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a , SA a vuông góc với<br />
đáy, cos góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng:<br />
A.<br />
3<br />
2 . B. 1<br />
C. 1 2<br />
2 . D. 2<br />
2 .<br />
Câu 19. Một mảnh giấy hình chữ nhật có <strong>chi</strong>ều dài 12cm và <strong>chi</strong>ều rộng <br />
6 cm . Thực hiện thao tác gấp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm trên cạnh <strong>chi</strong>ều dài còn lại. Hỏi <strong>chi</strong>ều dài L tối <strong>thi</strong>ểu của nếp<br />
gấp là bao nhiêu?<br />
A. min L 9 2 cm . B. min L 6 2 cm .<br />
C.<br />
9 3<br />
min L cm . D.<br />
2<br />
7 3<br />
min L cm .<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Câu 20. Mặt cầu có bán kính R 6 có thể tích là<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
4 6<br />
3<br />
3<br />
R . B.<br />
3<br />
8 6 R . C.<br />
2x<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>. Phương trình: sin 0<br />
có nhghiệm là:<br />
3 3<br />
<br />
A. x k . B. x k<br />
. C.<br />
3<br />
3<br />
4 6 R . D.<br />
k3<br />
x . D.<br />
2 2<br />
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2;3 ,<br />
<br />
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.<br />
3<br />
8 R .<br />
5<br />
k3<br />
x .<br />
2 2<br />
B 2; 3;4 , OC 2i 3j k . Hãy tìm<br />
A. 1;2;1 . B. 1;2;0 . C. 1;2;3 . D. 1;2;2 <br />
.<br />
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác SOA vuông tại O , OA a và SA 2a<br />
.Tính diện tích xung quanh<br />
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục SO .<br />
A.<br />
2<br />
. B.<br />
4 a<br />
Câu 24. Rút gọn biểu thức<br />
A.<br />
20<br />
P x 5 . B.<br />
Câu 25. Cho tứ diện .<br />
C.<br />
2<br />
2 a 3<br />
với x 0.<br />
3 5<br />
P x 4 x<br />
12<br />
P x 5<br />
C.<br />
S ABC có SA ABC <br />
2<br />
. D.<br />
2 a<br />
20<br />
P x <strong>21</strong> . D.<br />
2<br />
a .<br />
7<br />
P x 4 .<br />
và AB BC . Số các mặt của tứ diện S.<br />
ABC là tam giác<br />
vuông là:<br />
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .<br />
1<br />
Câu 26. Cho hàm số y f x<br />
có đạo hàm f ' x<br />
<br />
2x<br />
1<br />
và 1<br />
A. f 5<br />
ln 3 1 B. f 5<br />
ln 3 . C. f 5<br />
ln 2 1. D. <br />
2<br />
Câu 27. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết z 3 i 1 i 3<br />
.<br />
f 5 ln 2.<br />
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3.<br />
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3. D. Phần thực bằng 4<br />
và phần ảo bằng 4 3i .<br />
3<br />
Câu 28. Đạo hàm cấp một của hàm số 5<br />
y 1 x là:<br />
3<br />
A. y 31<br />
x <br />
4<br />
2 3<br />
. B. y 5x 1<br />
x 4<br />
3<br />
C. y 51<br />
x 4<br />
. D. y 15x 1<br />
x <br />
x 1<br />
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y log<br />
2<br />
.<br />
x<br />
.<br />
.<br />
2 3 4<br />
A. ;0 1;<br />
. B. D 1;<br />
. C. D \ 0<br />
. D. D 0;1<br />
.<br />
Câu 30. Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 2?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Hình.B. B. Hình.A. C. Hình.D. D. Hình.C.<br />
Câu 31. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
A. Hình hộp là đa diện lồi.<br />
B. Hình tạo bởi hai tứ diện <strong>đề</strong>u ghép với nhau là một đa diệnl ồi.<br />
C. Hình lập phươnglà đa điện lồi.<br />
D. tứ diện là đa diện lồi.<br />
Câu 32. Gọi M,<br />
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
P M N ?<br />
A. 2 1<br />
. B. 2 2 1<br />
. C. 2 2 1<br />
y x x<br />
. D. 2 1.<br />
2<br />
4 . Hãy tính<br />
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 1;2;3 ,<br />
b 2; 3;4 ,<br />
c <br />
<br />
<br />
d 4;5; 1 . Hãy phân tích vectơ d theo ba vectơ a , b , c .<br />
A.<br />
C.<br />
97 <strong>17</strong> 59<br />
d a b c . B.<br />
96 96 48<br />
59 97 <strong>17</strong><br />
d a b c . D.<br />
48 96 96<br />
97 59 <strong>17</strong><br />
d a b c .<br />
96 48 96<br />
97 59 <strong>17</strong><br />
d a b c .<br />
96 48 96<br />
3;4; 5 ,<br />
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (2;4;1) , B( 1;1;3) và mặt phẳng<br />
P : x 3y 2z<br />
5 0<br />
phẳng P .<br />
. Viết phương trình mặt phẳng <br />
A. Q : 2y 3z<br />
12 0 . B. Q : 2x 3z<br />
11 0<br />
Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt<br />
.<br />
C. Q : 2y 3z<br />
11 0 . D. Q : 2y 3z<br />
1 0<br />
.<br />
2<br />
x 1<br />
Câu 35. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng?<br />
2<br />
x m<br />
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0. D. m 0 .<br />
Câu 36. Hàm số<br />
y x x<br />
A. x 1. B.<br />
Câu 37. Cho hàm số<br />
4 2<br />
1 đạt cực đại tại:<br />
f<br />
<br />
2<br />
x . C.<br />
2<br />
x có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
2<br />
x . D. x 0 .<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 |<br />
Chọn khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên 1;1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên 1; <br />
C. Hàm số đồng biến trên ; 1<br />
. D. Hàm số nghịch biến trên 1;1<br />
.<br />
2sin x 1<br />
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là:<br />
1 cos x<br />
<br />
A. x k2<br />
. B. x k2<br />
. C. x k . D.<br />
2<br />
Câu 39. Cho hàm số<br />
.<br />
.<br />
<br />
x k<br />
.<br />
2<br />
f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f 1<br />
12 , <br />
giá trị của f 4.<br />
<br />
A. f 4<br />
19 B. f 4<br />
5. C. f 4<br />
9. D. <br />
Câu 40. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 2018;2018<br />
<br />
2<br />
log 2 1 0<br />
<br />
x x m<br />
m<br />
đúng với mọi x ?<br />
4<br />
f ' x dx <strong>17</strong>.<br />
Tính<br />
1<br />
f 4 29 .<br />
để bất phương trình<br />
A. 4034 . B. 20<strong>17</strong> . C. 4032 D. 2016 .<br />
Câu 41. Cho hai số phức z1 2<br />
i và z2 1 2i. Tìm mô đun số phức z z1 3z2.<br />
A. 5 2. B. 30 . C. 5 . D. 26 .<br />
Câu 42. Một hình nón bán kính đáy bằng <br />
nón.<br />
5 cm , góc ở đỉnh là<br />
o<br />
120 . Tính diện tích xung quanh của hình<br />
50<br />
3 2<br />
50<br />
3 2<br />
25<br />
3 2<br />
100<br />
3 2<br />
A. cm<br />
. B. cm<br />
C. cm<br />
. D. cm<br />
.<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu 43. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu<br />
có) sẽ:<br />
A. Song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.<br />
B. Trùng với một trong hai đường thẳng đó.<br />
C. Cắt một trong hai đường thẳng đó.<br />
D. Song song với hai đường thẳng đó.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 44. Tìm số đỉnh của một hình bát diện <strong>đề</strong>u.<br />
A. Mườihai. B. Sáu. C. Tám. D. Mười.<br />
Câu 45. Trong không gian, cho các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.<br />
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x1 2x<br />
Câu 46. Tính P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 3<br />
A. P 9<br />
B. P 1. C. P 3 . D. P 5 .<br />
Câu 47. Cho dãy số u n : 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; Khẳng định nào sau đây sai?<br />
2 2 2 2<br />
A. Tổng của 20 số hạng đầu tiên là 180<br />
. B. <br />
u là một cấp số cộng.<br />
C. có d 1. D. Số hạng u20 19,5 .<br />
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC<br />
biến điểm M thành điểm M thì:<br />
A. Điểm M là trung điểm cạnh CD . B. Điểm M nằm trên cạnh DC<br />
C. Điểm M trùng với điểm M . D. Điểm M nằm trên cạnh BC .<br />
Câu 49. Cho a, b,<br />
c là các số thực dương khác 1 và thỏa log a<br />
b<br />
thức<br />
P log c<br />
a.<br />
A. P 2xy<br />
. B.<br />
Câu 50. Cho tích phân<br />
2<br />
A. <br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
I 4 t 1 dt<br />
B.<br />
0<br />
1<br />
P 2xy<br />
. C.<br />
n<br />
2<br />
x, log b<br />
2 c y. Tính giá trị của biểu<br />
xy<br />
P D.<br />
2<br />
sin 2x<br />
I dx<br />
1<br />
cos x<br />
và t 1 cos x . Chọn khẳng định đúng?<br />
I<br />
1 3<br />
2<br />
4t<br />
4t<br />
d t<br />
t<br />
2<br />
. C. <br />
1<br />
2<br />
I 4 t 1 dt<br />
. D.<br />
2<br />
P . xy<br />
1 3<br />
4t<br />
4t<br />
I d t.<br />
t<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> [194]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 <strong>17</strong> 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
A B A C D D A C C D C A D B D C B C C B C B C D A<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
A C D A B B B D C C D A B D B A A A B A D D B B A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1.A<br />
Từ một đỉnh hạ đường cao, khi đó đường cao này là cạnh góc vuông của tam giác vuông với cạnh huyền là<br />
cạnh bên đi qua đỉnh, góc đối .<br />
Vậy h<br />
bsin<br />
Diện tích đáy là tam giác <strong>đề</strong>u:<br />
S<br />
d<br />
2<br />
1 0 a 3<br />
a. a.sin 60 <br />
2 4<br />
2<br />
a 3 3 2<br />
Thể tích lăng trụ: V h. Sd<br />
b.sin . a b.sin<br />
.<br />
4 4<br />
Câu 2.B<br />
I Oy I 0; b;0<br />
<br />
<br />
Phương trình mặt cầu tâm I qua AB , nên ta có: IA IB IA IB<br />
Phương trình mặt cầu S cần tìm là:<br />
Câu 3.A<br />
1 1<br />
d :3 y – x 6 0 y x 2 k d<br />
.<br />
3 3<br />
Gọi ; <br />
0 0<br />
2 2<br />
2 2 3 3 41<br />
1 2 b 9 4 b 4 b I 0; ;0 ,<br />
R IA <br />
2 2 2<br />
M x y là tọa độ tiếp điểm. Ta có<br />
2<br />
2 2<br />
3 41<br />
x y z .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
x 4x3<br />
y .<br />
2<br />
x 2<br />
1<br />
Tiếp tuyến vuông góc với d ktt. kd<br />
1 ktt<br />
3 y x0<br />
3<br />
k<br />
3<br />
2<br />
x0 4x0<br />
3<br />
<br />
x0<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
3<br />
4x<br />
2<br />
0<br />
16x0<br />
15 0 .<br />
x0<br />
2<br />
5<br />
x0<br />
<br />
2<br />
3 3<br />
Với x0 y0<br />
pttt:<br />
2 2<br />
5 7<br />
Với x0 y0<br />
pttt:<br />
2 2<br />
Câu 4.C<br />
Ta có:<br />
f '<br />
<br />
3<br />
3<br />
y 3x y 3x<br />
3 .<br />
2<br />
2<br />
3 2<br />
x<br />
4x 12x 6x<br />
2 . Nên ' 1<br />
5<br />
7<br />
y 3x y 3x<br />
11.<br />
2<br />
2<br />
d<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
f 24 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 5.D<br />
Gọi h1, h2,... h n<br />
lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt của khối đa diện <strong>đề</strong>u.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3V1 3V2<br />
3 Vn<br />
V1 V2<br />
...<br />
Vn<br />
3V<br />
Ta có h1 h2<br />
... hn<br />
... 3.<br />
.<br />
S S S S S<br />
Câu 6.D<br />
Đặt z a bi, a,<br />
b<br />
<br />
2<br />
Ta có: <br />
8 |<br />
1 2i z z 4i 20 3 4 i ( a bi) ( a bi) 4i<br />
20<br />
2a 4b 20 a<br />
4<br />
<br />
<br />
.<br />
4a 4b 4 b<br />
3<br />
Vậy:<br />
Câu 7.A<br />
z i z<br />
2 2<br />
4 3 4 3 5 .<br />
Xét hai mặt phẳng SAB và SCD , ta có:<br />
Câu 8.C<br />
n6<br />
Trong khai triển a<br />
2 , n<br />
<br />
Do đó n 7 <strong>17</strong> n 10 .<br />
Câu 9.C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
SAB<br />
SCD<br />
S SAB SCD<br />
<br />
AB<br />
<br />
CD<br />
<br />
AB//<br />
CD<br />
có tất cả n 7 số hạng.<br />
<br />
<br />
<br />
// //<br />
SAB SCD Sx AB CD .<br />
a<br />
2; 1;1<br />
<br />
Ta có: 2b<br />
2; 4;4<br />
u a 2b 3c<br />
9;9; 6.<br />
<br />
<br />
3c<br />
9; 6;3<br />
Câu 10.D<br />
Cho hình tròn đường kính 4a quay quanh đường kính của nó ta được khối cầu có đường kính 4a hay bán<br />
kính R<br />
2. a<br />
3<br />
4 3 32<br />
R<br />
Thể tích khối cầu là: V R .<br />
3 3<br />
Câu 11.C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
+) Xét <br />
2x dx .<br />
1<br />
3 6 6<br />
x1, t 2 1<br />
t 2x dt 2dx f 2x dx f t dt 10 f x dx 20<br />
x<br />
3, t 6 2<br />
1 2 2<br />
.<br />
Đặt <br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Xét 3<br />
<br />
2<br />
I f x dx .<br />
0<br />
6 2 6<br />
x0, t 0 1 1<br />
<br />
t x dt dx I f t dt f t dt f t dt<br />
x2, t 6 3 3<br />
<br />
Đặt 3 3 <br />
2 6<br />
1<br />
1<br />
I f xdx f xdx<br />
2 20<br />
6<br />
3<br />
.<br />
<br />
3<br />
0 2 <br />
Câu 12.A<br />
2 x<br />
3<br />
Hàm số có nghĩa khi x 5x 6 0 .<br />
x<br />
2<br />
Vậy theo định lí ta có hàm số<br />
Câu 13.D<br />
Câu 14.B<br />
0 0 2 <br />
f<br />
x<br />
<br />
x<br />
Ta có: A B a b c d e N A B<br />
, , , , 5.<br />
Câu 15.D<br />
2 2 2<br />
<strong>Có</strong> 1 i z 1 z 1 2 i<br />
z 1 1 i 1<br />
i<br />
z 2i 2 3i<br />
13 .<br />
Câu 16.C<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
liên tục trên khoảng <br />
5x6<br />
Gọi d đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ), ta có:<br />
x12t<br />
<br />
d : y 1 3t<br />
.<br />
<br />
z<br />
1 t<br />
Tâm I d I 1 2 t; 1 3 t;1 t .<br />
I Q <strong>21</strong> 2t 1 3t 1 t 2 0 t 2 I 3; 7;3<br />
.<br />
Bán kính mặt cầu là R IA 2 14<br />
Câu <strong>17</strong>.B<br />
e<br />
3<br />
I x ln xdx<br />
<br />
1<br />
1<br />
du dx<br />
u ln x x<br />
Đặt <br />
3 .<br />
4<br />
dv x dx x<br />
v <br />
4<br />
1<br />
; 3<br />
;3; 2<br />
và 2; <br />
2 2 2<br />
. Phương trình mặt cầu S x y z<br />
<br />
4 e<br />
4 4 4 4<br />
a<br />
x e 1 3 e 1 x e 3e 1 3e 1 3e<br />
1<br />
I .ln x .<br />
4 1 4<br />
x dx .<br />
4 4 4 1 16 16 16 b<br />
a<br />
4<br />
Suy ra ab<br />
. 64.<br />
b<br />
16<br />
Câu 18.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
( ) : 3 7 3 56 .<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi là M<br />
Suy ra: BM AC .<br />
Mà: BM<br />
10 |<br />
trung điểm của AC .<br />
SA.<br />
<br />
BM SAC BM SC .<br />
Kẻ BH SC tại H . (1)<br />
SC<br />
BMH .<br />
<br />
MH<br />
SC tại H . (2)<br />
<br />
<br />
, , <br />
Từ (1) và (2) suy ra: <br />
Mà<br />
2 2<br />
SB SA AB a<br />
Ta lại có<br />
Nên<br />
SAC SBC MH BH MHB .<br />
2 nên BH <br />
2 2<br />
AC AB BC a<br />
2 ,<br />
CM. SA a 6<br />
HM <br />
SC 6<br />
2 2<br />
SB . BC a 6<br />
.<br />
2 2<br />
SB BC 3<br />
2 2<br />
SC SA AC a<br />
3 và<br />
HM 1<br />
Do đó cosMHB<br />
.<br />
BH 2<br />
Câu 19.C<br />
EF<br />
a<br />
Đặt EB a<br />
0 như hình vẽ .<br />
AE<br />
6<br />
a<br />
Trong tam giác vuông AEF có<br />
6a<br />
a6<br />
cos AEF cos FEB (hai góc bù nhau).<br />
a<br />
a<br />
Ta có BEG FEG<br />
a6<br />
1 cos FEB<br />
a 3<br />
a<br />
FEG BEG FEB cos FEG .<br />
2<br />
a<br />
Trong tam giác vuông EFG có<br />
Xét hàm<br />
<br />
f a<br />
3<br />
a<br />
với a 3,<br />
a 3<br />
EF<br />
EG <br />
cos FEG<br />
3<br />
a<br />
a 3<br />
.<br />
a 2<br />
MC <br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
9 9 3<br />
Ta được min f a đạt tại a EG . .<br />
2 2<br />
Câu 20.B<br />
4 3<br />
Áp dụng công thức: V R<br />
3<br />
4<br />
Thể tích khối cầu có bán kính R 6 là: 3 3<br />
V R 6 8 6R<br />
.<br />
3<br />
Câu <strong>21</strong>.C<br />
2 2 3<br />
sin x <br />
0 x k<br />
x <br />
k .<br />
3 3 3 3 2 2<br />
Câu 22.B<br />
B C<br />
Gọi ; ; <br />
D x y z . Ta có:<br />
Vậy 1;2;0 <br />
Câu 23.C<br />
D .<br />
Diện tích xung quanh:<br />
Câu 24.D<br />
Ta có<br />
Câu 25.A<br />
0 x1 x 1<br />
<br />
<br />
BC AD 0 y 2 y<br />
2 .<br />
3 z 3 <br />
z<br />
0<br />
2<br />
xq<br />
<br />
2<br />
.<br />
S rl a<br />
1 7<br />
3 5<br />
3<br />
4 5 4 4<br />
P x x x . x x .<br />
Ta có: AB BC ABC vuông tại B .<br />
<br />
<br />
SA ABC nên SA AB và SA AC<br />
Hay: SAB và SAC cùng vuông tại A .<br />
AB BC BC SAB SB BC .<br />
SA BC <br />
Mặt khác: <br />
Suy ra : SBC vuông tại B .<br />
Vậy: Tứ diện S.<br />
ABC có bốn mặt <strong>đề</strong>u là tam giác vuông.<br />
Câu 26.A<br />
B<br />
A<br />
h<br />
S<br />
O<br />
r<br />
D<br />
l<br />
A<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
S<br />
B<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
dx<br />
1<br />
Ta có f x f ' xdx ln 2x 1 C.<br />
2x<br />
1 2<br />
1<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết f 1<br />
1 ln 2.11 C 1 C 1.<br />
2<br />
Suy ra f x 1 ln 2x 1 1 f 5<br />
1 ln 2.5 1 1 1 ln 9 1 ln 3 1.<br />
2 2 2<br />
Câu 27.C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
Ta có <br />
z 3 i 1 i 3 4 4 3i z 4 4 3i<br />
Vậy phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3.<br />
Câu 28.D<br />
3 3 2 3<br />
Ta có : y 51 x 1 x 15x 1<br />
x <br />
Câu 29.A<br />
Hàm số xác định<br />
Câu 30.B<br />
y x x<br />
4 4<br />
.<br />
3 2<br />
3 2.<br />
Ta có:<br />
.<br />
2<br />
y 3x 6x<br />
x 1 x<br />
1<br />
0 <br />
x .<br />
x<br />
0<br />
2 x<br />
0<br />
y 0 3x 6x<br />
0 .<br />
x<br />
2<br />
Suy ra: x 2 và x 0 là hai điểm cực trị của hàm số.<br />
Suy ra: Hình A là đồ thị của hàm số<br />
Câu 31.B<br />
Câu 32.B<br />
Tập xác định: 2;2<br />
Ta có:<br />
y 1<br />
D .<br />
2<br />
x 4 x x<br />
<br />
4x<br />
4x<br />
2 2<br />
x 0<br />
2<br />
<br />
y x x<br />
.<br />
3 2<br />
3 2.<br />
y 0 4 x x x 2 .<br />
x 2<br />
<br />
y 2 2 2, y 2 2, y 2 2 .<br />
Vậy M 2 2, m 2 P 2 2 2 2 2 1 <br />
Câu 33.D<br />
.<br />
Giả sử d ma nb pc .<br />
Câu 34.C<br />
m 2n 3p<br />
4<br />
<br />
97 59 <strong>17</strong><br />
2m 3n 4 p 5 m , n , p .<br />
96 48 96<br />
3m 4n 5p<br />
1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có: AB 3; 3;2<br />
, n 1; 3;2<br />
. Suy ra n AB, n 0;8;12 40;2;3<br />
Phương trình mặt phẳng <br />
Câu 35.C<br />
P<br />
Q<br />
Q : 2 y 4 3 z 1 0 2y 3z<br />
11 0.<br />
<br />
P<br />
<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
x m 0 có 2 nghiệm phân biệt.<br />
0 4m 0 m 0 .<br />
Câu 36.D<br />
3<br />
Ta có: y 4x 2x<br />
.<br />
x<br />
0<br />
y 0 <br />
2 . x <br />
2<br />
2<br />
y 12x<br />
2.<br />
2<br />
y<br />
0<br />
2; y<br />
<br />
4 .<br />
2 <br />
<br />
<br />
y 0 0 x 0 là điểm cực đại.<br />
Câu 37.A<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có trên 1;1<br />
thì 0<br />
Câu 38.B<br />
Hàm số xác định khi: 1 cos x 0 x k2<br />
.<br />
4 4<br />
<br />
Ta có f x x f x f f <br />
1<br />
' d 4 1 .<br />
4<br />
1<br />
y nên hàm số đồng biến 1;1<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết f x x f f f f <br />
1<br />
.<br />
' d <strong>17</strong> 4 1 <strong>17</strong> 4 <strong>17</strong> 1 <strong>17</strong> 12 29. .<br />
Câu 40.B<br />
Để bất phương trình đúng với mọi x khi và chỉ khi:<br />
Bất phương trình xác định với mọi<br />
2<br />
<br />
x 1 m 0, x<br />
<br />
0 m 1.<br />
0 m 1<br />
2<br />
x 2x m 1 0, x<br />
<br />
x <br />
0 m 1<br />
*<br />
<br />
2<br />
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi<br />
m <br />
m thì <br />
2<br />
Nếu 1<br />
Nếu 0 m 1<br />
x log x 2x m 1 0, x .<br />
* x 2x m 0, x ' 1 m 0 m 1: (thỏa mãn).<br />
2 1<br />
0<br />
thì <br />
Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán<br />
Câu 41.A<br />
1 2<br />
* x 2x m 0, x<br />
: vô lí.<br />
1 m 0<br />
<br />
z z 3z 2 i 3 1 2i 1<br />
7i<br />
z 5 2.<br />
Câu 42.A<br />
<br />
m2018;2018<br />
m<br />
<br />
<br />
m 2;3;4;...;20<strong>17</strong>;2018 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
S<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
h<br />
l<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 10<br />
Độ dài đường sinh l .<br />
0<br />
sin 60 3<br />
Diện tích xung quanh:<br />
Câu 43.A<br />
<strong>Lý</strong> thuyết.<br />
Câu 44.B<br />
S<br />
xq<br />
10 50<br />
3<br />
rl<br />
5.<br />
.<br />
3 3<br />
B<br />
Câu 45.A<br />
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể song song hoặc chéo nhau.<br />
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể song song với nhau hoặc vuông<br />
góc với nhau.<br />
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt nhau, chéo nhau hoặc song song<br />
với nhau.<br />
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
Câu 46.D<br />
x1 2x 1 x 4<br />
Ta có 2 2 3 .2 3 .<br />
x<br />
2 2<br />
x<br />
1 4<br />
2 t<br />
2<br />
Đặt t 2 , t 0 . Phương trình trở thành . t 3 t 6t<br />
8 0 <br />
2 t<br />
<br />
t<br />
4<br />
O<br />
x<br />
2 2 x1<br />
x1 2 2<br />
P x1 x2<br />
5<br />
x .<br />
2 4 x<br />
2 x2<br />
Câu 47.D<br />
1 1 3 1 5 3<br />
Ta có ( 1); ( 1); ( 1);... . Vậy dãy số trên là cấp số cộng với công sai<br />
2 2 2 2 2 2<br />
d 1.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
r<br />
A<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Ta có u20 u1 19d<br />
18,5 .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 48.B<br />
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có T M M '<br />
CD .<br />
Câu 49.B<br />
2 1 1 1<br />
Ta có xy log<br />
a<br />
b .log 2 c log<br />
a<br />
c log<br />
a<br />
c log<br />
b<br />
c<br />
a<br />
2 2log a<br />
2xy<br />
.<br />
Câu 50.A<br />
Tích phân viết lại<br />
Với<br />
Đổi cận:<br />
<br />
<br />
2 2<br />
sin 2x cos x.sin<br />
x<br />
I dx 2<br />
d x.<br />
1cos x 1cos<br />
x<br />
0 0<br />
2<br />
t 1 cos x t 1 cos x<br />
, suy ra<br />
x 0 t 2<br />
<br />
.<br />
x<br />
t 1<br />
2<br />
BC<br />
thì BCM M là hình bình hành. Vậy M thuộc cạnh<br />
c<br />
2 2<br />
cos x t 1 cos x t 1<br />
<br />
<br />
.<br />
2tdt sin xdx sin xdx 2tdt<br />
1 2<br />
2<br />
2<br />
K hi đó I 2 2tdt 4 t 1<br />
dt<br />
.<br />
2<br />
t 1<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Câu 1. Cho hình chóp .<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
<strong>17</strong>5<br />
S ABCD có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a , SA ABCD<br />
, góc giữa <br />
đáy bằng 60 . Gọi M,<br />
N lần lượt là trung điểm của SB,<br />
SC . Tính thể tích của khối chóp S.<br />
AMN .<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
. B.<br />
32<br />
3<br />
3<br />
a . C.<br />
32<br />
Câu 2. Tập xác định D của hàm số y log2<br />
x 1<br />
là<br />
A. D 1;<br />
. B. D \ 1<br />
. C. 0;<br />
<br />
Câu 3. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
C.<br />
y<br />
Câu 4. Cho<br />
A.<br />
x<br />
3<br />
3<br />
2<br />
x 1. B.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1. D.<br />
ln 2<br />
0<br />
a 3<br />
. D.<br />
16<br />
3<br />
a .<br />
16<br />
D . D. D .<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1.<br />
x x<br />
x<br />
I e e 1dx<br />
và t e 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />
2<br />
I . B.<br />
3<br />
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số<br />
A.<br />
1<br />
2<br />
2 d<br />
I t t . C.<br />
0<br />
f<br />
x<br />
1<br />
<br />
2x<br />
3<br />
dx<br />
ln 2x 3 C. B.<br />
2x<br />
3<br />
1<br />
2<br />
I t dt<br />
. D.<br />
0<br />
dx<br />
1<br />
ln 2 x 3 C.<br />
2x<br />
3 2<br />
3 1<br />
2t<br />
I .<br />
3 0<br />
SBC và<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
dx<br />
1 dx<br />
C. ln 2 x 3 C . D. 2ln 2 3<br />
2x<br />
3 2<br />
x C.<br />
2x<br />
3<br />
Câu 6. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 15cm<br />
và đường sinh l 25cm<br />
. Thể tích V của khối nón<br />
là:<br />
3<br />
3<br />
A. V 1500<br />
cm<br />
. B. V 240<br />
cm<br />
<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
3<br />
C. V 500<br />
cm<br />
. D. V 2000<br />
cm<br />
<br />
Câu 7. Số đỉnh của một bát diện <strong>đề</strong>u là?<br />
.<br />
A. 10 . B. 12 . C. 6 . D. 8 .<br />
Câu 8. Tính thể tích của một hình nón có góc ở đỉnh 90 , biết bán kính hình tròn đáy là a ?<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
a a<br />
. B.<br />
3<br />
3<br />
. C.<br />
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y x<br />
A.<br />
1<br />
y ' x.ln<br />
x<br />
. B.<br />
log ln .<br />
3<br />
1<br />
y ' x.ln x.ln 3<br />
. C.<br />
f x <br />
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 20<strong>17</strong> x<br />
A.<br />
x<br />
x1<br />
20<strong>17</strong> d x x.20<strong>17</strong><br />
. B.<br />
a<br />
2<br />
3<br />
. D.<br />
1<br />
y ' ln x.ln 3<br />
. D.<br />
x1<br />
x 20<strong>17</strong><br />
20<strong>17</strong> dx<br />
C.<br />
x 1<br />
a<br />
4<br />
3<br />
.<br />
1<br />
y ' x.ln 3<br />
.<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x 20<strong>17</strong><br />
C. 20<strong>17</strong> dx<br />
20<strong>17</strong> .ln 20<strong>17</strong> C. D. 20<strong>17</strong> dx<br />
C.<br />
ln 20<strong>17</strong><br />
Câu 11. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của<br />
hình nón đó<br />
A.<br />
S<br />
2<br />
xq<br />
4<br />
a . B.<br />
Câu 12. Phương trình<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
2 3<br />
a<br />
. C.<br />
3<br />
5 3 3<br />
x x x x x<br />
2 5 2 10 0<br />
S<br />
xq<br />
2<br />
4 3<br />
a<br />
. D.<br />
3<br />
A. Vô nghiệm. B. có nhiều hơn hai nghiệm.<br />
C. có hai nghiệm phân biệt. D. có đúng một nghiệm.<br />
Câu 13. Tìm a biết<br />
2 x<br />
3<br />
e dx ae e<br />
I ln<br />
với a,<br />
b là các số nguyên dương<br />
x<br />
2 e ae b<br />
1<br />
A. a 2 . B. a 2. C.<br />
Câu 14. Cho 3 điểm M 2;0;0<br />
, N 0; 3;0<br />
, P 0;0;4<br />
Q là:<br />
1<br />
a . D.<br />
3<br />
S<br />
2<br />
xq<br />
2<br />
a .<br />
1<br />
a .<br />
3<br />
. Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm<br />
A. Q 2;3;4<br />
. B. Q 3;4;2<br />
. C. Q2; 3; 4<br />
. D. 2; 3;4<br />
Câu 15. Tập xác định D của hàm số<br />
y tan x là<br />
<br />
<br />
A. D \ k<br />
, k <br />
2<br />
. B. \ <br />
D k<br />
2<br />
2 , <br />
k <br />
.<br />
C. D \ k<br />
, k . D. D \ k2 ,<br />
k <br />
Câu 16.<br />
x<br />
lim<br />
x1<br />
2x3<br />
có giá trị bằng :<br />
2<br />
x 2<br />
2<br />
.<br />
A. 0 . B. 1. C. .<br />
D. 3 .<br />
2<br />
Câu <strong>17</strong>.<br />
Cho hàm số<br />
3 2<br />
( ) : 3 ( 1)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Q .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C y x mx m x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục<br />
tung. Tìm số thực m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y 2x<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
3<br />
A. m . B. m 1. C. m 3. D. m .<br />
2<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 18. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1; 2;0<br />
, B 3;3;2<br />
, C 1;2;2 , D 3;3;1<br />
độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC <br />
A.<br />
9<br />
14 . B. 9 7 . C. 9<br />
2 . D. 9<br />
7 2 .<br />
Câu 19. Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2 . Góc ở đỉnh của hình nón bằng<br />
A.<br />
0<br />
20 . B.<br />
0<br />
30 . C.<br />
Câu 20. Cho A1; 2;0<br />
, B 3;3;2<br />
, C 1;2;2 , D 3;3;1<br />
0<br />
60 . D.<br />
0<br />
120 .<br />
. Thể tích tứ diện ABCD bằng:<br />
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .<br />
. Tính<br />
Câu <strong>21</strong>. Cho số phức z 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .<br />
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .<br />
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .<br />
Câu 22. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Sx là giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Sx song song với AC . B. Sx song song với BD .<br />
C. Sx song song với BC . D. Sx song song với DC .<br />
Câu 23. Tính thể tích V lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' biết A' C a 3<br />
A.<br />
V<br />
3<br />
a . B.<br />
Câu 24. Đồ thị hàm số<br />
3<br />
3 6a<br />
V . C.<br />
4<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
3<br />
a<br />
V . D.<br />
3<br />
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị<br />
A. 3 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .<br />
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
3 1<br />
y x 3x x 3.<br />
2<br />
4 2 1<br />
y 4x 6x<br />
. B.<br />
4<br />
y 4x 6x<br />
. D.<br />
2<br />
3 1<br />
1<br />
Câu 26. Đạo hàm của y là kết quả nào sau đây?<br />
2<br />
x 2x5<br />
1<br />
A. y <br />
y <br />
2x<br />
2<br />
C.<br />
y <br />
y 4x 6x<br />
.<br />
2<br />
4 2 1<br />
y 4x 6x<br />
.<br />
2<br />
3 7<br />
2x<br />
2<br />
. B. 2<br />
2<br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2x5 2<br />
Câu 27. Nghiệm của phương trình<br />
<br />
A. x k2 , k<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x k2 , k<br />
<br />
2<br />
x<br />
2x5<br />
2x<br />
2<br />
. D. y <br />
2<br />
x 2x 5<br />
.<br />
2<br />
sin x sin x 2 0<br />
là<br />
. B. x k2 , k<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
2<br />
. D. x k<br />
, k<br />
<br />
.<br />
V<br />
3<br />
3 3a<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<br />
v <br />
<br />
1;3<br />
<br />
là đường tròn có phương trình:<br />
2 2<br />
y ảnh của đường tròn: x<br />
y <br />
2 2<br />
A. x 2 y1<br />
16 . B. x<br />
y <br />
2 1 16 qua phép tịnh tiến theo<br />
2 2<br />
3 4 16 .<br />
2 2<br />
C. x 3 y 4<br />
16 . D. x<br />
y <br />
2 2<br />
2 1 16 .<br />
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a , góc giữa mặt phẳng<br />
0<br />
A'<br />
BC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
3 3a . B.<br />
3<br />
2 3a . C.<br />
3<br />
3 3a . D.<br />
3<br />
3a .<br />
Câu 30. Cho một cấp số cộng có u1 3; u6<br />
27 . Tìm công sai d ?<br />
A. d 6 . B. d 8 . C. d 5 . D. d 7 .<br />
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2;5;1<br />
, B2; 6;2<br />
, 1;2; 1<br />
<br />
<br />
M m; m;<br />
m . Tìm m để MB 2AC<br />
đạt giá trị nhỏ nhất<br />
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .<br />
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả<br />
e<br />
a<br />
3 3e<br />
1<br />
x ln xdx<br />
?<br />
b<br />
1<br />
A. ab 64. B. ab 46 . C. ab<br />
12 . D. ab<br />
4 .<br />
C và điểm<br />
3 2<br />
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x<br />
3. Gọi M,<br />
nlần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />
của hàm số trên đoạn 1;3 . Giá trị của M n là?<br />
A. 10 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .<br />
3<br />
5i<br />
Câu 34. Cho số phức z 5 2i3<br />
i<br />
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng<br />
1<br />
4i<br />
A. Phần thực bằng 18 và Phần ảo bằng 0i . B. Phần thực bằng 18 và Phần ảo bằng 0 .<br />
C. Phần thực bằng 18 và Phần ảo bằng 0 . D. Phần thực bằng 18 và Phần ảo bằng 0i .<br />
Câu 35. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z1 z2<br />
A. z1 z2 5. B. z1 z2 13 . C. z1 z2 5 . D. z1 z2 1 .<br />
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 1;0;2<br />
, B 2;1;3 , C 3;2;4<br />
, 6;9; 5<br />
tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD<br />
D . Tìm<br />
14<br />
A. G 8;12;4<br />
. B. G <br />
3;3; <br />
<br />
4 . C. G 2;3;1<br />
. D. 18<br />
G <br />
9; ; 30<br />
<br />
<br />
4 .<br />
Câu 37. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào sai?<br />
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.<br />
B. Hình hộp có tất cả các mặt là những hình chữ nhật.<br />
C. Hình hộp có các đường chéo đồng qui tại trung điểm của các đường và là tâm của hình hộp.<br />
D. Hình hộp có 6 mặt chéo chứa hai cạnh chéo nhau và là những hình bình hành.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 38. Bảng biến <strong>thi</strong>ên sau đây là của hàm số nào?<br />
x 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
y <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
y<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
x 1<br />
. B. 2x<br />
1<br />
y <br />
x 1<br />
. C. x 1<br />
y <br />
2x<br />
1<br />
. D. 2x<br />
1<br />
y <br />
x 1<br />
.<br />
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y x 1 2<br />
.<br />
A. D 1;<br />
. B. D 0;<br />
. C. 1;<br />
<br />
Câu 40. Cho<br />
5<br />
f xdx 10. Khi đó <br />
<br />
2<br />
2<br />
2 4 f x d<br />
x bằng:<br />
5<br />
D . D. D .<br />
A. 34. B. 34 . C. 46 . D. 46 .<br />
1<br />
i <br />
2 i <br />
<br />
Câu 41. Tìm số phức liên hợp của z 1 2i 3<br />
i<br />
<br />
<br />
<br />
A. z 3 7i. B. z 3 7i. C. z 3 7i. D. z 3 7i.<br />
Câu 42. Cho hình hộp ABCD.<br />
ABC D . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. AB AC AD AB . B. AB AD AA AC.<br />
C. AB AC AD AA . D. AB AD AA<br />
AC .<br />
Câu 43. Từ các đồ thị<br />
y log a<br />
x, y log b<br />
x, y log c<br />
x đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. 0 a b 1 c . B. 0 c a 1 b . C. 0 c 1 b a . D. 0 c 1 a b .<br />
Câu 44. Cho hình chóp S.<br />
ABCD đáy là hình vuông, SA ( ABCD)<br />
. Gọi M và N lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu<br />
của điểm A lên các đường thẳng SB và SD . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. SA AMN . B. CD AMN . C. SC AMN . D. BC AMN <br />
Câu 45. Cho hàm số<br />
y<br />
O 1<br />
y log a<br />
x<br />
y log c<br />
x<br />
y log b<br />
x<br />
3x<br />
y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
1 2x<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 3 .<br />
x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1.<br />
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là<br />
3<br />
y .<br />
2<br />
Câu 46. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có SA SB SC SD , có đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại<br />
O. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. AC BD . B. BC SC . C. SO SC . D. SO AC .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 47. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?<br />
A. 2 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .<br />
2 <br />
Câu 48. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn x<br />
<br />
2 <br />
x .<br />
A.<br />
8 8<br />
2 C<br />
<strong>21</strong>. B.<br />
7 7<br />
2 C <strong>21</strong><br />
. C.<br />
<strong>21</strong><br />
8 8<br />
2 C <strong>21</strong><br />
. D.<br />
7 7<br />
2 C<br />
<strong>21</strong><br />
.<br />
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2;5;1<br />
, B2; 6;2<br />
, 1;2; 1<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
M m; m;<br />
m . Tìm m để MA MB MC đạt giá trị lớn nhất<br />
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.<br />
C và điểm<br />
Câu 50. Bà Tư gửi <strong>tiết</strong> kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng Agribank theo kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,59<br />
một tháng. Nếu bà không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm bà ấy nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là<br />
bao nhiêu (làm tròn tới hàng nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng<br />
vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau; hết một kỳ hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một<br />
kỳ hạn tiếp theo.<br />
A. 92576000 . B. 80486000 . C. 92690000 . D. 90930000 .<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> [<strong>17</strong>5]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 <strong>17</strong> 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
A A C C B D C B B D D D A A A A D D C B B C A C C<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
B C B C A D A D C B C B D A A A B D C D D B B B A<br />
Câu 1.A<br />
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có:<br />
2<br />
2 a<br />
a 3<br />
AI a <br />
2<br />
2<br />
a 3 3a<br />
SA AI tan 60 . 3 .<br />
2 2<br />
V<br />
S.<br />
ABC<br />
Ta có:<br />
Câu 2.A<br />
1<br />
SA.<br />
S<br />
3<br />
S.<br />
ABC<br />
ABC<br />
.<br />
3<br />
1 3a<br />
1 2 a 3<br />
. . a sin 60 .<br />
3 2 2 8<br />
VS . AMN SM SN 1 1 1<br />
. . <br />
V SB SC 2 2 4<br />
Hàm số y log x 1<br />
2<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
3 3<br />
1 3 3<br />
a a<br />
VS . AMN<br />
. .<br />
4 8 32<br />
xác định khi x1 0 x 1.<br />
Tập xác định: 1; <br />
Câu 3.C<br />
D .<br />
Dựa vào đồ thị ta có a 0 ,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 4.C<br />
x<br />
2 x<br />
Đặt t e 1 t e 1, suy ra 2tdt e x dx<br />
.<br />
1 3<br />
2 2t<br />
1<br />
2<br />
3<br />
0<br />
0 3<br />
I 2 t dt<br />
.<br />
Câu 5.B<br />
Áp dụng công thức<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
d x 1 dx<br />
1<br />
ln ax b C a<br />
0 ta được ln 2 x 3 C<br />
ax b a<br />
.<br />
2x<br />
3 2<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6.D<br />
Thể tích khối nón tròn xoay V<br />
1<br />
<br />
3<br />
2<br />
r h<br />
Mối quan hệ giữa các đại lượng h , r , l trong hình nón là<br />
- Cách <strong>giải</strong>: Bán kính đáy của hình nón là<br />
. Trong đó r là bán kính đáy, h là <strong>chi</strong>ều cao<br />
r l h<br />
2 2<br />
l h r<br />
2 2 2 2<br />
<br />
25 15 20<br />
1 1<br />
. .20 .15 2000 .<br />
3 3<br />
Thể tích khối tròn xoay là V r 2 h 2 cm<br />
3<br />
<br />
Câu 7.C<br />
Câu 8.B<br />
Hình nón có góc ở đỉnh 90 , bán kính hình tròn đáy là a nên r a, h a.<br />
Khi đó thể tích của hình nón V<br />
Câu 9.B<br />
<br />
<br />
3<br />
1 .<br />
2 a<br />
a . h .<br />
3 3<br />
ln x ' 1<br />
y log3<br />
ln x<br />
y ' .<br />
ln x.ln 3 x.ln x.ln 3<br />
Câu 10.D<br />
Sử dụng công thức nguyên hàm:<br />
Câu 11.D<br />
x<br />
x a<br />
a dx C<br />
, với a 20<strong>17</strong> .<br />
ln a<br />
Giả sử <strong>thi</strong>ết diện của mặt phẳng đi qua trục của hình nón với hình nón là tam giác ABC , theo giả thuyết bài<br />
toán, ta có ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a . Do đó hình nón có<br />
Bán kính đáy R a<br />
Độ dài đường sinh l AC 2a<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Diện tích xung quanh cần tìm<br />
Câu 12.D<br />
Điều kiện :<br />
Nên hàm số<br />
x<br />
3<br />
2<br />
xq<br />
. .2 2<br />
.<br />
S Rl a a a<br />
x 2 0 x 1 x 2 x 2<br />
0 x1 0 x 1.<br />
2 5 2 10 liên tục trên 1; .<br />
5 3 3<br />
y x x x x x<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 3 3<br />
y x x x x x<br />
2 5 2 10 .<br />
2<br />
4 2 3x<br />
1<br />
' 5 6 5 0, 1;<br />
3<br />
y x x x<br />
<br />
2 x x2<br />
Nên hàm số<br />
2 5 2 10 đồng biến trên 1; .<br />
5 3 3<br />
y x x x x x<br />
f 1<br />
18 0 . Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất.<br />
Câu 13.A<br />
x<br />
Đặt t e dt e x dx<br />
. Đổi cận:<br />
Suy ra<br />
2<br />
e<br />
2<br />
e<br />
dt<br />
I ln 2 t<br />
2 t<br />
1<br />
e<br />
Vậy a 2; b 1.<br />
Câu 14.A<br />
1<br />
e<br />
1<br />
x<br />
1 t <br />
<br />
e .<br />
2<br />
x 2 t e<br />
e <br />
<br />
2 3<br />
2 1 2e 2e e<br />
ln 2 ln 2<br />
ln<br />
ln<br />
.<br />
e 1 2e<br />
1<br />
2 <br />
e<br />
x<br />
2<br />
<br />
Gọi Qx; y;<br />
z , MNPQ là hình bình hành thì MN QP y<br />
3<br />
.<br />
<br />
z<br />
4<br />
Câu 15.A<br />
<br />
<br />
<br />
Hàm số xác định khi cos x 0 x k<br />
. TXĐ: D \ k<br />
, k <br />
2<br />
2<br />
.<br />
Câu 16.A<br />
Câu <strong>17</strong>.D<br />
Ta có:<br />
2<br />
y ' 3x 6mx m 1; A ( C)<br />
Oy A 0; m .<br />
<br />
Tiếp tuyến tại A có hệ số góc là y'(0) m 1.<br />
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y 2x<br />
3<br />
3<br />
2( m 1) 1<br />
m .<br />
2<br />
Câu 18.D<br />
Tính AB 2;5;2<br />
, AC 2;4;2<br />
, 2;5;1<br />
AD .<br />
1<br />
V AB, AC. AD 3<br />
6 <br />
1 1<br />
V B . h B S ABC<br />
AB, AC<br />
7 2, h d D,<br />
ABC<br />
3<br />
2 <br />
với <br />
3V<br />
3.3 9<br />
h<br />
.<br />
B 7 2 7 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 19.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
S<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có<br />
OB 1<br />
o<br />
o<br />
sin OSB OSB 30 ASB 60 .<br />
SB 2<br />
Câu 20.B<br />
Tính AB 2;5;2<br />
, AC 2;4;2<br />
, 2;5;1<br />
1<br />
V AB, AC. AD 3<br />
6 <br />
.<br />
Câu <strong>21</strong>.B<br />
Số phức z 3 2i.<br />
Câu 22.C<br />
AD<br />
// BC<br />
<br />
<strong>Có</strong> AD SAD;<br />
BC SBC<br />
<br />
<br />
SAD SBC Sx<br />
<br />
Câu 23.A<br />
Gọi x là cạnh của hình lập phương Ta có:<br />
A' C 3x 3a<br />
2 2 2<br />
3<br />
x a V a .<br />
Câu 24.C<br />
Đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
giao điểm với trục hoành.<br />
AD .<br />
x<br />
D<br />
S<br />
A<br />
Sx / / AD/ / BC .<br />
có tối đa 3 điểm cực trị nên đồ thị<br />
Câu 25.C<br />
Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng và hiệu các hàm số ta có:<br />
4 2 1 <br />
<br />
4 2<br />
y 1 <br />
3 1<br />
x 3x x 3<br />
x<br />
<br />
3x <br />
x <br />
3<br />
4x 6x<br />
.<br />
2 <br />
2 <br />
2<br />
Câu 26.B<br />
A<br />
O<br />
x<br />
C<br />
B<br />
B<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
có tối đa thêm 4 điểm là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2x<br />
2<br />
Ta có y <br />
.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27.C<br />
2<br />
x 2x5 2<br />
2<br />
sin x sin x 2 0<br />
Câu 28.B<br />
<br />
<br />
sin x 1 x k2 <br />
<br />
2 , k <br />
<br />
sin x 2( vn)<br />
Ta có đường tròn đã cho có tâm I 2;1<br />
và bán kính R 4. .<br />
v<br />
I 3;4<br />
. Đường tròn ảnh có tâm 3;4<br />
T I I <br />
Vậy phương trình đường tròn ảnh là: x<br />
y <br />
Câu 29.C<br />
Ta có 2 2<br />
.<br />
I và bán kính R R 4.<br />
.<br />
2 2<br />
3 4 16. .<br />
AI 2a a a 3, AA' AI tan 60 a 3. 3 3a<br />
.<br />
1<br />
V AA'. SABC<br />
3 a. 2a sin 60 3 3a<br />
.<br />
2<br />
Thể tích lăng trụ là 2 3<br />
Câu 30.A<br />
Số hạng thứ n :<br />
<br />
un<br />
u1 n 1 . d u6 u1<br />
6 1 . d<br />
.<br />
27 3 5d<br />
d 6<br />
Câu 31.D<br />
AC 1; 3; 2<br />
, MB 2 m; 6 m;2<br />
m<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
2 6 2<br />
m 2 m m<br />
2<br />
MB AC m m m<br />
Để MB 2AC<br />
nhỏ nhất thì m 2 .<br />
Câu 32.A<br />
3 12 36 3 2 24 .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
1<br />
du<br />
dx<br />
u<br />
ln x x<br />
Đặt <br />
3 .<br />
4<br />
dv x dx<br />
x<br />
v <br />
4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi đó<br />
e<br />
3<br />
I x x x<br />
<br />
1<br />
ln d<br />
Suy ra a 4, b 16 .<br />
4<br />
e e<br />
4 4<br />
e<br />
ln 1 3<br />
x x e x<br />
x dx<br />
4 4<br />
<br />
4 16<br />
1 1<br />
1<br />
Câu 33.D<br />
3 2<br />
2 x<br />
0<br />
Ta có y x 3x<br />
3 y ' 3x 6x<br />
.<br />
x<br />
2<br />
f 1<br />
1, f 2<br />
1, <br />
Nên M n 3 1<br />
2<br />
Câu 34.C<br />
3<br />
5i<br />
z i i<br />
1<br />
4i<br />
5 2 3 <br />
f 3 3.<br />
Vậy, phần thực: 18 ; Phần ảo: 0 .<br />
Câu 35.B<br />
3 5i1 4i<br />
z1 z2 3 2i<br />
, z1 z2 9 4 13 .<br />
Câu 36.C<br />
Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD là:<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
G<br />
G<br />
G<br />
xA xB xC xD<br />
<br />
4<br />
y y y y<br />
<br />
4<br />
zA zB zC zD<br />
<br />
4<br />
A B C D<br />
15 2 5i<br />
6i<br />
116<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
z<br />
G<br />
G<br />
G<br />
2<br />
3<br />
G 2;3;1 .<br />
1<br />
Câu 37.B<br />
B sai vì các mặt của hình hộp là những hình bình hành.<br />
Câu 38.D<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có tiệm cận đứng x 1, loại A và<br />
D.<br />
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định, loại<br />
C.<br />
Câu 39.A<br />
Vì 2 là số không nguyên nên hàm số y x 1 2<br />
Tập xác định: D 1;<br />
.<br />
Câu 40.A<br />
Tacó<br />
<br />
<br />
<br />
4 4 4<br />
e e 1 3e<br />
1<br />
<br />
.<br />
4 16 16 16<br />
<br />
<br />
1 i <strong>17</strong> i 18 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
xác định khi x1 0 x 1.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2<br />
5<br />
2 4 f xd x 2 dx 4 f xdx<br />
x f x x <br />
2<br />
5 5 5<br />
Câu 41.A<br />
<br />
1i<br />
1i<br />
2i<br />
8 9i<br />
Ta có: 1 2i 1 2i <br />
2 i<br />
5 5<br />
1i<br />
8 9i<br />
z 1 2i 3 i 3 i<br />
3 7i<br />
2<br />
i 5 <br />
5<br />
2 4 d 2. 5 2 4.10 34 .<br />
Số phức liên hợp của z là z 3 7i.<br />
Câu 42.B<br />
Theo quy tắc hình hộp.<br />
Câu 43.D<br />
Ta có hai hàm số y log x; y log x đồng biến nên ab , 1, loại A. ; hàm số<br />
a<br />
nghịch biến nên 0c<br />
1, loại<br />
D.<br />
Lấy đáp án B ra <strong>thử</strong> trước. Cho b 2; a 4; x 3; bấm máy tính:<br />
4 b<br />
2<br />
b<br />
y log x log 3; y log x log 3 ta thấy log x log x dẫn tới B sai.<br />
a<br />
Câu 44.C<br />
Ta có: BC AB , BC AS .<br />
Suy ra BC AM.<br />
B<br />
M<br />
BC ASB<br />
Mà SB AM nên AM SBC<br />
AM SC .<br />
Tương tự ta chứng minh được AN SC .<br />
Vậy SC AMN .<br />
Câu 45.D<br />
3x<br />
3<br />
lim .<br />
x<br />
1 2 x 2<br />
Câu 46.D<br />
S<br />
A<br />
2<br />
a<br />
b<br />
N<br />
C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D<br />
y log c<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
S<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có SAC cân tại S và có đường trung tuyến SO nên SO AC<br />
Câu 47.B<br />
<strong>Có</strong> 2 cách lấy một bút đỏ.<br />
<strong>Có</strong> 3 cách lấy một bút đen.<br />
<strong>Có</strong> 2 cách lấy một bút chì.<br />
Áp dụng quy tắc cộng ta có 2 3 2 7 cách.<br />
Câu 48.B<br />
k<br />
k nk k k <strong>21</strong> k 2<br />
k k<br />
<br />
<strong>21</strong> 3 k<br />
k1 <br />
n<br />
<br />
<strong>21</strong>. . <br />
2<br />
<strong>21</strong>. 2 .<br />
T C a b C x C x<br />
x <br />
Số hạng không chứa x ứng với <strong>21</strong> 3k<br />
0 k 7 .<br />
ĐS: 7 7 7 7<br />
Câu 49.B<br />
2 C 2 C .<br />
<strong>21</strong> <strong>21</strong><br />
B<br />
2 ;5 ;1 , MB 2 m; 6 m;2<br />
m, MC 1 m;2 m; 1 m<br />
MA m m m<br />
3 24 20 28 3m<br />
4 2<br />
28.<br />
2 2 2 2<br />
MA MB MC m m<br />
2 2 2<br />
Để MA MB MC đạt giá trị lớn nhất thì m 4 .<br />
Câu 50.A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
.<br />
Đây là bài toán lãi kép, chu kỳ một quý, với lãi suất 3.0,59 1,77 một quý.<br />
Sau 3 năm là 12 quý, số tiền thu được cả gốc và lãi là<br />
12<br />
75(1 0,0<strong>17</strong>7) 92576000<br />
(đồng).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM <strong>2019</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài <strong>thi</strong>: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……<br />
Mã <strong>đề</strong> <strong>thi</strong><br />
<strong>17</strong>3<br />
Câu 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao là a 3<br />
A.<br />
2<br />
. B.<br />
a<br />
3<br />
. C.<br />
2<br />
2 a 3<br />
2<br />
. D.<br />
Câu 2. Tính giá trị của I<br />
x 2<br />
lim .<br />
2<br />
x 2 x 2<br />
1<br />
A. .<br />
2 2<br />
B. 1. C. 2 . D. 2 .<br />
2 a<br />
Câu 3. Cho abc , , là ba số thực, theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br />
2<br />
a .<br />
a b c<br />
26<br />
Biết <br />
. Tìm b .<br />
2 2 2<br />
a b c 364<br />
A. b 10 . B. b 6 . C. b 4 . D. b 1.<br />
Câu 4. Hình chóp tứ giác S.<br />
ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AD a , AB a 2 ; SA ( ABCD)<br />
, góc<br />
giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S.<br />
ABCD .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 2a . B. 6a . C. 3a . D. 3 2a .<br />
Câu 5. Cho hình nón có <strong>thi</strong>ết diện qua trục là một tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a , có thể tích V<br />
1<br />
và hình cầu có đường<br />
V1<br />
kính bằng <strong>chi</strong>ều cao hình nón, có thể tích V<br />
2<br />
. Khi đó, tỉ số thể tích bằng bao nhiêu?<br />
V2<br />
V1<br />
1<br />
A.<br />
V 2<br />
. B. V1<br />
1<br />
V 3<br />
. C. V1<br />
2<br />
V 3<br />
. D. V1<br />
1<br />
V .<br />
2<br />
Câu 6. Cho hàm số<br />
y sin<br />
2<br />
2<br />
x. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. 4 y y'' 2 . B. 4 y' y''' 0<br />
2<br />
<br />
C. 2 y' y'' 2cos 2x<br />
. D. 2 ''.tan 0<br />
4 y y x .<br />
Câu 7. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, AD 3 a,<br />
SH vuông góc với<br />
ABCD,<br />
với H là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên AD , tam giác SAD là tam giác vuông tại S,<br />
SA a 6 . Gọi là<br />
góc giữa cạnh SC và mặt đáy. Tính tan .<br />
A.<br />
3 26<br />
tan . B. tan 1. C.<br />
13<br />
Câu 8. Cho hàm số<br />
<br />
3 5<br />
tan . D.<br />
5<br />
2<br />
3 13<br />
tan .<br />
13<br />
y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến <strong>thi</strong>ên ở hình bên dưới. Trong các<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào là mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 |<br />
11<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x và cực tiểu tại x 1.<br />
3<br />
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .<br />
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 .<br />
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 11 3 .<br />
x 2 y 1 z 3<br />
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng d : . Đường thẳng d đi<br />
2 1 3<br />
qua điểm M và có vectơ chỉ phương a<br />
d<br />
. Xác định tọa độ của điểm M và vectơ chỉ phương a<br />
d<br />
.<br />
A. M 2; 1;3<br />
, a<br />
d<br />
2; 1; 3<br />
. B. M 2;1;3<br />
, a<br />
d<br />
2; 1;3<br />
.<br />
C. M 2; 1;3<br />
, a<br />
d<br />
2;1;3<br />
. D. M 2; 1; 3<br />
,<br />
d<br />
2; 1;3<br />
<br />
Câu 10. Cho mặt phẳng P : 2x y z 5 0 và các điểm 0;0;4 , 2;0;0<br />
<br />
đi qua O , A , B và tiếp xúc với mặt phẳng P .<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
A. x 1 y 1 z 2<br />
6.<br />
B. x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
C. x 1 y 1 z 2<br />
6.<br />
D. x y z<br />
<br />
a .<br />
A B . Viết phương trình mặt cầu<br />
1 1 2 6.<br />
1 1 2 6.<br />
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
ACD và GAB .<br />
A. AH , H là hình <strong>chi</strong>ếu của B trên CD . B. AK , K là hình <strong>chi</strong>ếu của C trên BD .<br />
C. AM , M là trung điểm AB . D. AN , N là trung điểm CD .<br />
Câu 12. Cho hàm số<br />
Tính<br />
c<br />
f xdx<br />
?<br />
b<br />
c<br />
A. f xdx 5<br />
b<br />
<br />
y f x liên tục trên thỏa mãn f xdx 10<br />
c<br />
d<br />
, f xdx 8 và f xdx 7<br />
. B. f xdx 5. C. f xdx 11. D. f xdx 11<br />
b<br />
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x 2 .<br />
A. max y 3; min y 2. B. max y 3; min y 2 .<br />
C. max y 3; min y 1. D. max y 3; min y 1.<br />
c<br />
b<br />
a<br />
d<br />
b<br />
c<br />
.<br />
b<br />
c<br />
.<br />
Câu 14. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâmO , SA SC;<br />
SB SD . Khẳng định nào sau<br />
đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. ; <br />
<br />
<br />
d S ABCD SD<br />
C. ; <br />
d S ABCD SA<br />
. B. ; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d S ABCD OA .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
. D. ; <br />
d S ABCD SO .<br />
Câu 15. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác <strong>đề</strong>u 10 cạnh.<br />
A. 120. B. 240 . C. 720 . D. 35 .<br />
mx 2<br />
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng<br />
m<br />
2x<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
a<br />
1 <br />
; <br />
2<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. m 2 . B. 2 m 1. C. 2 m 2. D. 2 m 2.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu <strong>17</strong>. Khẳng định nào sau đây đúng. Gọi m là số nghiệm của phương trình<br />
m thỏa mãn hệ thức nào sau đây?<br />
A. m 0. B. m (2;3) . C. m 2 0. D.<br />
Câu 18. Viết biểu thức a a a 0<br />
về dạng lũy thừa của a .<br />
A.<br />
5<br />
4<br />
a . B.<br />
1<br />
4<br />
a . C.<br />
3<br />
4<br />
a . D.<br />
e<br />
2018 0<br />
1<br />
x<br />
. Hỏi<br />
2018x<br />
2018<br />
2<br />
m 1.<br />
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 3 2 y 1<br />
2<br />
5. Phương trình đường tròn <br />
ảnh của C qua phép vị tự tâm I1;2 , tỉ số 2:<br />
2 2<br />
A. x 3 y 8<br />
20 . B. x<br />
y <br />
2 2<br />
3 8 20 .<br />
2 2<br />
C. x 3 y 8<br />
20 . D. x<br />
y <br />
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 5 3x .<br />
A.<br />
2<br />
f xdx 5 3x<br />
9<br />
5 3x C<br />
C.<br />
2<br />
f xdx 5 3x<br />
9<br />
5 3x<br />
Câu <strong>21</strong>. Trong không gian với hệ tọa độ ,<br />
2 2<br />
3 8 20 .<br />
. B. <br />
. D. <br />
1<br />
2<br />
a .<br />
2<br />
f x dx 5 3x 5 3x<br />
.<br />
3<br />
2<br />
f x dx 5 3x C .<br />
3<br />
1;4; 1 2;4;3<br />
C là<br />
Oxyz cho tam giác ABC với A , B , 2;2; 1<br />
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC .<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1<br />
<br />
A. y<br />
4 t . B. y<br />
4 t . C. y<br />
4 t . D.<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
Câu 22. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?<br />
x<br />
1<br />
<br />
y<br />
4 t .<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
C .<br />
A. Hình lập phương. B. Lăng trụ lục giác <strong>đề</strong>u.<br />
C. Tứ diện <strong>đề</strong>u. D. Bát diện <strong>đề</strong>u.<br />
Câu 23. Một <strong>chi</strong>ếc hộp có 9 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ<br />
(không kể thứ tự) rồi nhân hai số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.<br />
1<br />
A.<br />
18 . B. 1 .<br />
6<br />
13<br />
C.<br />
18 . D. 5 9 .<br />
Câu 24. Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình thoi tâm I , SA SB SC SD . Mệnh <strong>đề</strong> nào đúng trong các<br />
mệnh <strong>đề</strong> dưới đây:<br />
S<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
D<br />
I<br />
B<br />
C<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. SB ABCD<br />
B. SI ABCD<br />
.<br />
AD CD .<br />
C.<br />
D. BC AC 1 3 2<br />
Câu 25. Cho hàm số y x mx x m 1. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị xA,<br />
x B<br />
sao cho<br />
3<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x<br />
x<br />
2.<br />
2 2<br />
A B<br />
A. m 1. B. m 2. . C. m 3 . D. m 0. .<br />
1 1 2<br />
và đường thẳng :<br />
x <br />
y <br />
z <br />
1 2 1<br />
I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho tam giác IAB vuông.<br />
Câu 26. Cho điểm I 1;0;0<br />
<br />
d . Viết phương trình mặt cầu <br />
A. 2 2 2<br />
x 1 y z 10.<br />
B. 2 2 2<br />
x y z<br />
1 8.<br />
C. 2 2 2<br />
x 1 y z 16.<br />
D. 2 2 2<br />
x y z<br />
1 12.<br />
S có tâm<br />
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách <strong>đề</strong>u hai mặt<br />
phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 .<br />
A. M 0; 2;0<br />
. B. M 0;1;0<br />
. C. M 0;3;0<br />
. D. 0; 3;0<br />
M .<br />
2x<br />
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng<br />
x 0 , x 3 .<br />
6<br />
6<br />
6<br />
6<br />
e 1<br />
e 1<br />
e 1<br />
e 1<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
2 2<br />
2 2<br />
3 3<br />
3 3<br />
Câu 29. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 (cm) và <strong>thi</strong>ết diện đi qua trục là<br />
một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) .<br />
A.<br />
3<br />
24 (cm )<br />
. B.<br />
3<br />
72 (cm )<br />
. C.<br />
3<br />
48 (cm )<br />
. D.<br />
.<br />
3<br />
18 34 (cm )<br />
x x1<br />
Câu 30. Cho phương trình 4.4 9.2 8 0 . Gọi x1,<br />
x<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích<br />
xx<br />
1.<br />
2<br />
đạt kết quả nào sau đây.<br />
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .<br />
Câu 31. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ ab ; ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng<br />
định nào sai?<br />
b<br />
A. xf ( x)d x x f ( x)dx<br />
a<br />
b<br />
. B. f ( x)d x f ( x)dx<br />
.<br />
b<br />
C. kf ( x)d x k f ( x)dx<br />
a<br />
a<br />
b<br />
. D. f ( x) g( x) d x f ( x)d x g( x)dx<br />
.<br />
a<br />
b<br />
a<br />
a<br />
b<br />
b b b<br />
a a a<br />
Câu 32. Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 2 , SA vuông góc<br />
0<br />
với mp đáy. Góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích S.<br />
ABC .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 2<br />
a a 2<br />
a 2<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
6<br />
9<br />
4<br />
2<br />
Câu 33. Cho hình bát diện <strong>đề</strong>u cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
dưới đây đúng?<br />
2<br />
A. S 8a<br />
.<br />
2<br />
B. S 4 3a<br />
. C. S <br />
2<br />
3a<br />
.<br />
2<br />
D. S 2 3a<br />
.<br />
Câu 34. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn<br />
2<br />
z 3z 5 0. Tìm môđun của số phức<br />
2z<br />
3 14 .<br />
A. 5 . B. 4 . C. <strong>17</strong> . D. 24 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn <br />
A.<br />
1<br />
w . B.<br />
2<br />
z 1 i 1 3i<br />
, tính môđun của số phức w z i .<br />
10<br />
w . C. w 1. D.<br />
2<br />
26<br />
w .<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
Câu 36. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .<br />
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .<br />
Câu 37. Cho hàm số<br />
lần lượt là A 1;0<br />
<br />
y x x<br />
3 2<br />
2 3 1 có đồ thị ( )<br />
, B và C . Khi đó khoảng cách giữa B và C là:<br />
C và đường thẳng d : y x 1. Giao điểm của ( C ) và d<br />
3 2<br />
14 30<br />
34<br />
A. BC . B. BC . C. BC . D. BC .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 38. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b'<br />
i . Tìm phần thực của số phức zz . '.<br />
A. a a'<br />
. B. aa . '. C. 2 bb '. D. aa ' bb'<br />
.<br />
Câu 39. Cho hai số phức z1 1 2i<br />
và z2 2 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 2z2.<br />
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8i .<br />
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .<br />
Câu 40. Tìm số nghiệm của phương trình<br />
3<br />
<br />
3 <br />
3 sin x cos<br />
2x<br />
thuộc đoạn ; <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
<br />
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.<br />
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y 5z<br />
4 0<br />
đường thẳng đi qua điểm A2;1; 3<br />
song song với P và vuông góc với trục tung.<br />
. Viết phương trình<br />
x 2<br />
5t<br />
x 2<br />
5t<br />
x 2<br />
5t<br />
x 2<br />
5t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. y<br />
1 . B. y<br />
1 . C. y<br />
1 . D. y<br />
1 t .<br />
<br />
y<br />
3 2t<br />
<br />
y<br />
3 2t<br />
<br />
y<br />
3 2t<br />
<br />
y<br />
3 2t<br />
Câu 42. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b,<br />
c . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp<br />
chữ nhật đó. Xác định tâm của mặt cầu ( S ).<br />
A. tâm của hình hộp chữ nhật.<br />
B. tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật.<br />
C. trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật.<br />
D. một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật .<br />
1<br />
3x1 a 5<br />
Câu 43. Biết dx<br />
3ln<br />
, trong đó ab , là hai số nguyên dương và a là phân số tối giản.<br />
2<br />
x 6x9<br />
b 6<br />
b<br />
0<br />
Tính ab ta được kết quả.<br />
A. ab 12 . B. ab 27 . C. ab 6 . D. ab 5.<br />
2<br />
ax bx<br />
5<br />
Câu 44. Cho hàm số y có đồ thị là C . Để C qua điểm A <br />
1; <br />
<br />
x 2<br />
2 <br />
gốc tọa độ có hệ số góc bằng 3 thì mối liên hệ giữa a và b là:<br />
A. a4b 1. B. 4ab 0. C. a4b 0. D. 4ab 1.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 45. Tính đạo hàm cấp một của hàm số<br />
y <br />
x 2 2<br />
1<br />
x<br />
.<br />
và tiếp tuyến của C tại<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
2<br />
2<br />
x 2x<br />
x 2x<br />
A. y<br />
. B. y<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
1<br />
x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
y x . D. y .<br />
2<br />
1<br />
x<br />
. C. 2 2<br />
3 2<br />
Câu 46. Với giá trị nào của x thì biểu thức: f ( x) log<br />
5( x x 2 x)<br />
xác định?<br />
A. x (0;1) . B. x (1; ) .<br />
C. x ( 1;0) (2; ) . D. x (0;2) (4; ) .<br />
2<br />
Câu 47. Số nghiệm của phương trình ln x<br />
6x 7 ln x<br />
3<br />
.<br />
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .<br />
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.<br />
EFGH . Gọi I , J lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD , và EFGH .<br />
Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. ABCD // EFGH . B. // <br />
C. ACGE // BDHF . D. ABJ // GHI .<br />
ABFE DCGH .<br />
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m <strong>đề</strong> giá trị lớn nhất của hàm số<br />
bằng 11.<br />
<br />
x<br />
m<br />
y <br />
x 1<br />
A. m 3 . B. m 19 . C. m 3 . D. m 19 .<br />
Câu 50. Tính tích phân<br />
A.<br />
<br />
4<br />
I sin<br />
<br />
I . B.<br />
8<br />
0<br />
2<br />
xdx<br />
2<br />
I . C.<br />
8<br />
2<br />
I . D.<br />
4<br />
2<br />
2<br />
I .<br />
8<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
<br />
trên đoạn 2,3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Mã <strong>đề</strong> [<strong>17</strong>3]<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 <strong>17</strong> 18 19 20 <strong>21</strong> 22 23 24 25<br />
B A B A C B B D B C D B A D A B D C B A A C C B D<br />
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50<br />
A D B B C A B D A A D D D C C C A A B D C A C C D<br />
Câu 1.B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
2<br />
Hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 nên S 2<br />
rh 2 aa . 3 2 a 3 .<br />
Câu 2.A<br />
x<br />
Ta có: I lim<br />
2<br />
Câu 3.B<br />
x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
lim<br />
x x 2<br />
x 2<br />
lim<br />
x 2<br />
x 2 x 2 x<br />
xq<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2 2 .<br />
2<br />
abc , , là ba số thực, theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên a. c b 1 .<br />
a b c<br />
26 a c 26 b<br />
2<br />
Giả <strong>thi</strong>ết : <br />
<br />
2 2 2 <br />
a b c 364 a c 2 2ac b<br />
2 364 3<br />
<br />
<br />
Thay 1 , 2 vào 3 ta được : 2 2 2<br />
b b b<br />
Câu 4.A<br />
• AC AB BC<br />
D<br />
2 2<br />
2 2<br />
<br />
26 2 364 52b<br />
312<br />
b<br />
6 .<br />
a 2 a a 3.<br />
• AC là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của SC trên ABCD .<br />
<br />
SC,<br />
ABCD<br />
SC,<br />
AC <br />
• SAC vuông tại A .<br />
<br />
a<br />
60<br />
o<br />
SCA .<br />
o<br />
SA AC tan SCA a 3 tan 60 3a.<br />
2<br />
• S AB.<br />
AD a 2. a a 2<br />
ABCD<br />
A<br />
S<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a 2<br />
C<br />
B<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V<br />
S . ABCD<br />
Câu 5.C<br />
1<br />
. SA . S<br />
3<br />
ABCD<br />
1 .3 . 2<br />
aa 2<br />
<br />
3<br />
3<br />
2a .<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a 3<br />
2a<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hình nón có bán kính đáy là a , <strong>chi</strong>ều cao a 3 .<br />
3<br />
1 2<br />
Do đó thể tích V 1<br />
3<br />
3 a a 3<br />
a .<br />
3<br />
Hình cầu có bán kính<br />
V1<br />
2<br />
Từ đó suy ra<br />
V 2<br />
3<br />
.<br />
Câu 6.B<br />
a 3<br />
2<br />
nên có thể tích V<br />
2<br />
a<br />
4 3<br />
a<br />
<br />
3 2 <br />
<br />
Ta có: y ' 2.sin x.cos x sin 2x<br />
, y'' 2.cos 2x, y''' 4.sin 2x.<br />
Nên: 4 y ' y ''' 4sin 2x 4sin 2x<br />
0 .<br />
Câu 7.B<br />
SH ( ABCD)<br />
HC<br />
D<br />
S<br />
H<br />
A<br />
3<br />
C<br />
a<br />
3<br />
3<br />
a .<br />
2<br />
là hình <strong>chi</strong>ếu của SC lên mp ABCD <br />
SCH.<br />
Tam giác SAD là tam giác vuông tại S<br />
. 3. 6<br />
Và SH . AD SD.<br />
SA SD SA a a<br />
SH a 2<br />
AD<br />
3a<br />
.<br />
3 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
HD SD SH a a a<br />
o<br />
SHC vuông cân tại H nên SCH 45 tan<br />
1.<br />
Câu 8.D<br />
2 2<br />
2<br />
SD AD SA 2<br />
<br />
2 2<br />
HC HD DC a<br />
B<br />
3a a 6 a 3<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất bằng 11 3 khi x 2 .<br />
Câu 9.B<br />
Câu 10.C<br />
• Gọi ( S ) có tâm I a; b;<br />
c và bán kính R .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2 2<br />
• Phương mặt cầu ( S ) có dạng: x y z 2ax 2by 2cz d 0 .<br />
• S qua 3 điểm O , A , B , ta có hệ phương trình :<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
d<br />
0<br />
<br />
d<br />
0<br />
d<br />
0<br />
a<br />
1<br />
8c<br />
d 16 <br />
<br />
c 2<br />
c<br />
2<br />
b<br />
1<br />
4a+d=-4 a<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2a b c<br />
5<br />
<br />
<br />
a 1<br />
c<br />
2<br />
<br />
R 2 2 5 2 61 2 2 2 2<br />
2<br />
0<br />
<br />
4 11<br />
<br />
b b <br />
5b<br />
10b 5 0 <br />
d<br />
0<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2<br />
• Vậy S x<br />
1 y 1 z<br />
<br />
Câu 11.D<br />
: 2 6.<br />
A là điểm chung thứ nhất của ACD và GAB<br />
<br />
G là trọng tâm tam giác BCD , N là trung điểm CD nên N BG nên N là điểm chung thứ hai của ACD <br />
và GAB . Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ACD và GAB là AN .<br />
Câu 12.B<br />
Ta có :<br />
c<br />
<br />
b<br />
d<br />
d a c<br />
<br />
f x x <br />
f x dx f x dx f x dx<br />
b d a<br />
d d c<br />
<br />
8 10 7 5<br />
f x dx f x dx f x dx<br />
.<br />
b a a<br />
Câu 13.A<br />
- Điều kiện cos x 0 .<br />
- Ta có 0 cos x 1 2 cos x 2 3 .<br />
max y 3<br />
khi cos x 1<br />
min y 2 khi cos x 0 .<br />
Câu 14.D<br />
S<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A<br />
D<br />
Ta có SAC cân tại S và có đường trung tuyến SO nên SO AC .<br />
Tương tự ta có SO BD<br />
B<br />
O<br />
C<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
d S ABCD SO .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Suy ra SO ABCD<br />
. Vậy ; <br />
Câu 15.A<br />
Cứ ba đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một tam giác.<br />
3<br />
Chọn 3 trong 10 đỉnh của đa giác, có C10 120 .<br />
Vậy có 120 tam giác xác định bởi các đỉnh của đa giác 10 cạnh.<br />
Câu 16.B<br />
mx 2<br />
1 <br />
1<br />
<br />
Hàm số y nghịch biến trên khoảng ; <br />
y<br />
0, x<br />
; <br />
m<br />
2x<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
m<br />
<br />
4 0<br />
<br />
2 m 2<br />
m<br />
1 2 m 1.<br />
m<br />
1<br />
2 2<br />
Câu <strong>17</strong>.D<br />
2018x<br />
2018<br />
Xét hàm số f x e xác định trên tập \1 <br />
<br />
Ta có:<br />
2018 1 x<br />
2018x<br />
2018<br />
f x<br />
2018e<br />
0 , x D.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Suy ra đồ thị hàm số<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.<br />
Câu 18.C<br />
a a a.<br />
Câu 19.B<br />
Đường tròn <br />
4<br />
<br />
D .<br />
y f x cắt trục hoành tại 1 điểm phân biệt.<br />
3<br />
1<br />
2<br />
.<br />
1<br />
4<br />
a a 4 a a .<br />
C có tâm <br />
Giả sử<br />
x<br />
y <br />
I; -2<br />
K 3; 1 ; R= 5<br />
V K K ; IK<br />
2IK<br />
Ta có: V<br />
C C ' C<br />
' có tâm <br />
I; -2<br />
Phương trình đường tròn C x y <br />
x 1 6 2<br />
<br />
y<br />
2 2 4<br />
K 3; 8 ; R=2 5 .<br />
2 2<br />
: 3 8 20 .<br />
Câu 20.A<br />
2tdt<br />
2 2 3<br />
Đặt t 5 3x dx 5 3xdx<br />
3<br />
<br />
.d <br />
3 9<br />
Câu <strong>21</strong>.A<br />
0; 2; 4<br />
2 0;1;2<br />
Gọi d là đường thẳng cẩn tìm. BC <br />
Vì d song song với BC nên d có vectơ chỉ phương ad<br />
0;1;2<br />
<br />
d qua A1;4; 1<br />
và có vectơ chỉ phương a<br />
d<br />
x 3<br />
.<br />
y<br />
8<br />
2<br />
5 3 x 5 3 x C<br />
9<br />
t t t t C <br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x<br />
1<br />
<br />
Vậy phương trình tham số của d là y<br />
4 t .<br />
<br />
z<br />
1 2t<br />
Câu 22.C<br />
Ta thấy các đáp án B, C,<br />
D <strong>đề</strong>u đúng dựa vào khái niệm hình đa diện.<br />
Câu 23.C<br />
n C 9<br />
36 .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Số cách rút đồng thời 2 thẻ từ 9 thẻ là: <br />
2<br />
Gọi A là biến cố mà 2 thẻ rút được có tích là một số chắn, khi đó ta có các trường hợp sau:<br />
Trường hợp 1: Rút được 2 thẻ <strong>đề</strong>u là các số chẵn, số cách rút:<br />
C .<br />
2<br />
4<br />
6<br />
Trường hợp 2: Rút được 1 thẻ là số chẵn và 1 thẻ là số lẻ, suy ra số cách rút:<br />
n A .<br />
Khi đó 6 20 26<br />
Vậy xác suất cần tìm là P A<br />
<br />
<br />
n A<br />
<br />
n <br />
<br />
<br />
26 13<br />
.<br />
36 18<br />
Câu 24.B<br />
Tam giác SAD cân tại S , có I là trung điểm AD nên SI AD (1)<br />
Tương tự với tam giác SBC , ta có SI BC (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra SI ABCD<br />
Câu 25.D<br />
2<br />
Ta có: y x 2mx<br />
1<br />
Khi đó:<br />
.<br />
y x mx <br />
<br />
2<br />
0 2 1 0 *<br />
Hàm số có hai điểm cực trị x ,<br />
2<br />
m m<br />
1 0 .<br />
Theo định lí Viet, ta có:<br />
A<br />
x B<br />
khi phương trình <br />
xA<br />
xB<br />
2m<br />
<br />
xA. xB<br />
1<br />
2 2<br />
Khi đó: 2 2<br />
2<br />
x x x x 2 x . x 2 0 m <br />
Câu 26.A<br />
A B A B A B<br />
CC .<br />
1 1<br />
5 5<br />
20<br />
* có hai nghiệm phân biệt <br />
0<br />
4 2 1 2 0 m 0 .<br />
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 2<br />
và có vectơ chỉ phương 1;2;1<br />
<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của I trên d . Ta có : IH d I,<br />
AB<br />
2<br />
2 2 AB <br />
<br />
R IH 10 .<br />
2 <br />
Vậy phương trình mặt cầu là : 2 2 2<br />
Câu 27.Đ<br />
Ta có <br />
M Oy M0; m ;0<br />
Giả <strong>thi</strong>ết có <br />
Vậy M 0; 3;0<br />
.<br />
Câu 28.B<br />
, , <br />
d M P d M Q<br />
x 1 y z 10.<br />
u .<br />
, <br />
<br />
u MI<br />
<br />
<br />
u<br />
m1 m<br />
5<br />
m 3<br />
3 3<br />
5 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Ta có<br />
Câu 29.B<br />
2x<br />
e 0 trên đoạn [0;3] nên<br />
3 3<br />
2x<br />
2x<br />
<br />
S e dx e dx<br />
<br />
<br />
0 0<br />
A<br />
O<br />
3 6<br />
2x<br />
e<br />
1 1<br />
e .<br />
2 2 2<br />
B<br />
0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D<br />
O'<br />
Gọi OO , ' là hai tâm của đáy hình trụ và <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD .<br />
Do chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 (cm) nên bán kính đáy của hình trụ là C 6<br />
R <br />
3(cm)<br />
2<br />
2<br />
<br />
Vì <strong>thi</strong>ết diện đi qua trục là một hình chữ nhật ABCD có AC 10 (cm) và AB 2R<br />
6(cm) nên <strong>chi</strong>ều cao<br />
của hình trụ là:<br />
h OO ' BC <br />
AC<br />
AB<br />
2 2<br />
2 2<br />
10 6 8 (cm).<br />
2 2<br />
3<br />
Vậy thể tích khối trụ là: V R h .3 .8 72 (cm ) .<br />
Câu 30.C<br />
Đặt t 2 x ( t 0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với<br />
t<br />
4<br />
2<br />
4t<br />
18t 8 0 x<br />
<br />
1 <br />
t x<br />
2<br />
Vậy xx<br />
1. 2<br />
1.2 2 .<br />
Câu 31.A<br />
Câu 32.B<br />
Xét<br />
ABC vuông tại A .<br />
BC AB AC BC<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
a 2 a BC a 3<br />
AB. AC aa . 2<br />
AH. BC AB.<br />
AC AH ;<br />
BC a 3<br />
Góc tạo bởi SBC và ABC là góc SHA<br />
0<br />
tan30 <br />
SA<br />
AH<br />
0<br />
SA AH.tan 30 <br />
a 6<br />
.<br />
3<br />
VS . ACB<br />
1 . . 1 . .<br />
3 SA 2<br />
AB AC 1 . 2 . 1<br />
3<br />
a<br />
a<br />
. aa . 2 .<br />
3 3 2 9<br />
..<br />
1<br />
3 a 2<br />
.<br />
3<br />
C<br />
a 6<br />
AH .<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
S<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B<br />
A<br />
Câu 33.D<br />
2<br />
a 3<br />
2<br />
Ta có mỗi mặt của hình bát diện <strong>đề</strong>u cạnh a là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a . Suy ra S 8. 2 3a<br />
.<br />
4<br />
Câu 34.A<br />
Ta có<br />
2 2<br />
3 4.5 11 11i<br />
<br />
.<br />
Phương trình<br />
3 11i<br />
z<br />
<br />
2<br />
2<br />
z 3z 5 0 <br />
3 11i<br />
z<br />
<br />
2 .<br />
3 11i<br />
3 11i<br />
Vì z có phần ảo âm nên z 2 3 14 14 11i .<br />
2<br />
2<br />
Suy ra 14 11 5 .<br />
Câu 35.A<br />
3i<br />
1 3 1 3<br />
Ta có z 1<br />
i z i<br />
i 1 2 2 2 2<br />
Câu 36.D<br />
Quan sát đồ thị ta thấy:<br />
Đồ thị đi lên từ trái sang phải nên a 0 .<br />
Đồ thị có 3 cực trị nên<br />
2<br />
y ' 3ax b<br />
30°<br />
H<br />
1 1 1 1 1<br />
w z i i w <br />
2 2 2 2<br />
2<br />
có hai nghiệm phân biệt. Suy ra: b 0 .<br />
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0 .<br />
Câu 37.D<br />
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng d<br />
3 2<br />
3 2<br />
2x 3x 1 x 1<br />
2x 3x x 2 0<br />
x<br />
1<br />
2<br />
( x 1)( 2x x 2 ) 0 2<br />
2x<br />
x 2 0 (1)<br />
Khi đó ta có A(1;0), B( x1; x11)<br />
và C( x2; x2<br />
1) ( x 1<br />
, x 2<br />
là nghiệm của (1))<br />
Ta có BC ( x2 x1; x2 x1<br />
) , suy ra<br />
BC ( x x ) ( x x )<br />
2 2<br />
2 1 2 1<br />
<br />
2( x x<br />
)<br />
2 1<br />
2<br />
2<br />
2 <br />
( x2 x1 ) 4x1x<br />
<br />
2 <br />
C<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 34<br />
BC 2<br />
4<br />
<br />
4 2<br />
Câu 38.D<br />
.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Ta có z. z ' a bia ' b'<br />
i<br />
<br />
Do đó số phức zz . ' có phần thực là a. a ' b. b'<br />
.<br />
Câu 39.C<br />
Ta có: z1 2z2<br />
1 2i 22 3i<br />
3 8i .<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 40.C<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
aa b b ab i .<br />
2<br />
a. a ' ab' i a ' bi bb'<br />
i ' . ' ' a'b<br />
sin x 0<br />
3<br />
<br />
3 sin x cos<br />
2x<br />
3 sin x sin2x<br />
0 <br />
<br />
2 <br />
<br />
cos x <br />
<br />
x<br />
<br />
3 <br />
Do x <br />
; <br />
<br />
<br />
2 2 .<br />
x <br />
3<br />
Câu 41.C<br />
3<br />
2<br />
<br />
x<br />
k<br />
<br />
2<br />
x k2<br />
.<br />
3<br />
<br />
2<br />
x<br />
k2<br />
3<br />
Oy có vectơ chỉ phương j 0;1;0<br />
; P<br />
có vectơ pháp tuyến nP<br />
2; 3;5<br />
đi qua điểm A2;1; 3 ,<br />
và có vectơ chỉ phương là a j;<br />
n 5;0; 2<br />
<br />
<br />
p <br />
x 2<br />
5t<br />
<br />
Vậy phương trình của là y<br />
1 .<br />
<br />
y<br />
3 2t<br />
Câu 42.A<br />
Tâm của hình hộp chữ nhật cách <strong>đề</strong>u 8 đỉnh của hình hộp nên tâm của mặt cầu ( S ) chính là tâm của hình hộp<br />
chữ nhật<br />
Câu 43.A<br />
1<br />
1<br />
3x<br />
1<br />
3x<br />
1 dx<br />
<br />
2<br />
2 d<br />
6 9<br />
x .<br />
x 3<br />
0<br />
x x<br />
0 <br />
Đặt t x 3 dt dx; x t 3 .<br />
Đổi cận: x 0 t 3; x 1 t 4 .<br />
Khi đó:<br />
1<br />
4<br />
3x<br />
1 3<br />
K<br />
2 d<br />
t<br />
3<br />
1 <br />
x 2 dt 3ln<br />
t<br />
x 3<br />
t <br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
10 4 3 10 <br />
<br />
2 dt<br />
t 3<br />
<br />
t t <br />
.<br />
5 4 5<br />
3ln 4 3ln 3 3ln a 4, b 3 a. b 12 .<br />
6 3 6<br />
Câu 44.B<br />
2<br />
ax 4ax 2b<br />
5<br />
5 a<br />
b<br />
Đạo hàm y ' <br />
. Vì A<br />
2 1; C 2a b 15 1<br />
.<br />
x 2<br />
2 2 3<br />
Tiếp tuyến của C tại gốc tọa độ có hệ số góc bằng 3 nên<br />
<br />
y' 0 3<br />
<br />
Câu 45.D<br />
Ta có :<br />
2b<br />
2 2<br />
3<br />
b 6<br />
3<br />
a Suy ra 4ab 0.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x x<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
1 x<br />
1<br />
x<br />
2 2 1 2 1<br />
y <br />
2<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2x<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Câu 46.C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 2<br />
Biểu thức f( x ) xác định x - x 2x<br />
0 x( 1;0 ) ( 2; ) .<br />
Câu 47.A<br />
ln x 2 6x 7 ln x 3<br />
<br />
x<br />
3<br />
x<br />
30<br />
x<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
5 x 5 .<br />
x 6 x 7 x 3 x<br />
7x 10 0 <br />
x<br />
2<br />
Câu 48.C<br />
Ta có AB CD I và EF GH J<br />
ACGE BDHF IJ . Nên C sai<br />
nên <br />
A đúng vì tính chất hình hộp ABCD.<br />
EFGH .<br />
B đúng vì tính chất hình hộp ABCD.<br />
EFGH .<br />
D đúng vì<br />
Câu 49.C<br />
TXĐ:<br />
D <br />
AB//<br />
GH<br />
<br />
AJ<br />
// GI<br />
<br />
\1<br />
; - <strong>Có</strong><br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
AB//<br />
GHI<br />
<br />
AJ<br />
// GHI<br />
max y y 2 m 2 . <strong>Có</strong><br />
2,3<br />
2,3<br />
Câu 50.D<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
2 1<br />
I sin xdx <br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
1m<br />
y 0, x<br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
ABJ // GHI<br />
<br />
.<br />
max y 11 nên:<br />
. Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 2,3<br />
<br />
2<br />
m <br />
1<br />
1 <br />
1 cos 2 d<br />
2<br />
x x x<br />
sin 2 x<br />
2<br />
2 <br />
<br />
4<br />
0<br />
2<br />
2 11<br />
m 9<br />
m 3 .<br />
2<br />
.<br />
8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> : KHTN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần : Vật lí<br />
Thời gian làm bài : 50 phút<br />
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………… SBD: ……………………………..<br />
Câu 1: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng<br />
A. điện trở của một kim loại giảm khi được <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
B. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ<br />
Câu 2: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau<br />
bởi những khoảng tối.<br />
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng<br />
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng<br />
là vạch đỏ, lam, chàm, tím<br />
Câu 3: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số plang, c là<br />
tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là:<br />
<br />
c<br />
A. B.<br />
C. hc<br />
h<br />
D.<br />
hc<br />
h<br />
<br />
c<br />
Câu 4: Dexiben (dB) là đơn vị thường dùng của đại lượng nào sau đây?<br />
A. cường độ âm B. tần số âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm<br />
Câu 5: Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, trong thực tế người ta thường<br />
A. tăng điện trở đường dây tải điện B. tăng điện áp hiệu dụng truyền đi<br />
C. giảm điện trở đường dây tải điện D. giảm điện áp hiệu dụng truyền đi<br />
Câu 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng<br />
của bụng sóng liền kề là<br />
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng<br />
C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng<br />
Câu 7: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại<br />
B. Tia X có tác dụng sinh lí: hủy diệt tế bào<br />
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy<br />
D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại<br />
Câu 8: Con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài l, quả nặng khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng<br />
trường g. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc<br />
1 |<br />
1<br />
A. T 2<br />
g<br />
B. T 2<br />
g<br />
1<br />
<br />
C. T 2<br />
D. T <br />
g<br />
2<br />
Câu 9: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo<br />
B. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về<br />
C. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động<br />
D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác 0.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
g<br />
m<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Câu 10: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i I 2 cos2<br />
ft A<br />
. Đại lượng f được<br />
3 <br />
gọi là<br />
A. tần số góc của dòng điện B. tần số của dòng điện<br />
C. chu kỳ của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện<br />
Câu 11: Sóng điện từ<br />
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian theo thời gian<br />
B. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương<br />
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyền sóng<br />
D. không truyền được trong chân không<br />
Câu 12: Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường<br />
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến<br />
C. không có máy phát và thu sóng vô tuyến D. có cả máy phát và thu sóng vô tuyến<br />
Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất<br />
lỏng có <strong>chi</strong>ết suất là 1,2 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có<br />
A. màu tím và tần số f B. màu lam và tần số f<br />
C. màu tím và tần số 1,2f D. màu lam và tân số 1,2f<br />
Câu 14: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 220 2 cos100<br />
t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =<br />
50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 -4 /π (F) mắc nối tiếp.<br />
Khi đó điện áp giữa hai bản tụ điện không vượt quá giá trị nào sau đây?<br />
A. 220V B. 440V C. 440 2 V D. 220 2 V<br />
Câu 15: Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng. Cho hai dòng điện<br />
cùng cường độ I chạy qua hai dây dẫn trên theo <strong>chi</strong>ều ngược nhau. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn<br />
trên tạo ra có độ lớn bằng<br />
A. 2π.10 -7 I/R B. 3π.10 -7 I/R C. 0 D. π.10 -7 I/R<br />
Câu 16: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz. Công suất bức xạ điện từ của<br />
nguồn là 10W. Số photon mà nguồn sáng phát ra trong một giây có giá trị bằng<br />
A. 3,24.10 19 B. 3,02.10 20 C. 3,018.10 19 D. 0,33.10 19<br />
Câu <strong>17</strong>: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/2) (cm). Chu kỳ dao động<br />
của chất điểm là<br />
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 4s<br />
Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =<br />
2pF. Tần số dao động của mạch gần bằng<br />
A. 2,5kHz B. 2,5MHz C. 1kHz D. 1MHz<br />
Câu 19: Một ống dây có độ tự cảm 10mH. Nếu cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng <strong>đề</strong>u với tốc<br />
độ 100A/s thì suất điện động tự cảm trong ống dây sinh ra có độ lớn bằng<br />
A. 10V B. 1V C. 20V D. 2V<br />
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =<br />
100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F). Cường độ dòng điện tức thời trong<br />
mạch có pha ban đầu bằng<br />
A. π/4 B. – π/4 C. 0 D. π/2<br />
Câu <strong>21</strong>: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc<br />
ngược <strong>chi</strong>ều nhau, tại thời điểm t2 = t1 + 0,25T thì vật đang chuyển động<br />
A. chậm dần về vị trí biên B. nhanh dần về vị trí cân bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. nhanh dần <strong>đề</strong>u về vị trí cân bằng D. chậm dần <strong>đề</strong>u về vị trí biên<br />
Câu 22: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện<br />
0,36μm. Hiện tượng quang điện xảy ra nếu λ bằng<br />
A. 0,43μm B. 0,28 μm C. 0,65 μm D. 0,55 μm<br />
Câu 23: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại<br />
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X<br />
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại<br />
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X<br />
Câu 24: Một sóng cơ truyền trên sợi dây có phương trình sóng là u = 25cos(20t – 5x) (cm) (x tính bằng<br />
mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 0,4cm/s B. 0,4m/s C. 4m/s D. 4cm/s<br />
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = cos(50πt)(cm) và x2 =<br />
3cos(50πt – π) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là<br />
A. 4cm B. 1cm C. 2cm D. 3cm<br />
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hai đầu cố định, dài 100cm, đang có sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng<br />
trên dây đàn là 450m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn này phát ra bằng<br />
A. 225Hz B. 250Hz C. 275Hz D. 200Hz<br />
Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng, dao động điều hòa với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t = 0,<br />
dòng điện đạt giá trị cực đại bằng I0. Thời điểm gần nhất mà dòng điện bằng 0,6I0 là<br />
A. 0,464ms B. 1,107ms C. 0,25ms D. 0,927ms<br />
Câu 28: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung.<br />
Khi tụ điện có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m, khi tụ điện có điện dung<br />
C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C2/C1 có giá trị là<br />
A. 100 B. 0,01 C. 10 D. 1000<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình<br />
x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ<br />
trung bình của vật trong một chu kỳ là<br />
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 10cm/s D. 80cm/s<br />
Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos(ωt + φ) (V) (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />
trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i1 và i2 là cường<br />
độ dòng điện chạy qua mạch khi điều chỉnh C = C1 và C = C2. Đồ thị biểu diễn i1, i2 phụ thuộc vào thời<br />
gian như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi C = C1 là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 150W B. 50W C. 300W D. 100W<br />
Câu 31: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ<br />
hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,50μm và λ2<br />
= 0,70μm. Vị trí đầu tiên hai bức xạ cho vân tối trùng nhau cách vân trung tâm một đoạn là<br />
A. 1,25mm B. 2,45mm . C. 1,75mm D. 3,75mm<br />
Câu 32: Một điện tích điểm q đặt trong không khí, độ lớn cường độ điện trường do điện tích q gây ra tại<br />
điểm M cách điện tích 1m là 100V/m. Cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại điểm N cách điện<br />
tích 2m có độ lớn là<br />
A. 800V/m B. 300V/m C. 25V/m D. 400V/m<br />
Câu 33: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo <strong>chi</strong>ều dương trục Ox. Tại thời<br />
điểm t0, hai phần tử M, Q trên dây có vị trí cân bằng cách gốc tọa độ O các khoảng 2λ/3 và 5λ/6 (với λ là<br />
bước sóng trên dây). Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau<br />
A. 2π rad B. π/3 rad C. π/6 rad D. π rad<br />
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức<br />
13,6<br />
En<br />
<br />
2<br />
eV<br />
với n = 1, 2, 3… Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55Ev thì<br />
n<br />
bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là<br />
A. 9,74.10 -8 m B. 1,22.10 -8 m C. 4,87.10 -8 m D. 1,46.10 -8 m<br />
Câu 35: Để đo suất điện động và điện trở trong của một pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện<br />
như hình vẽ (Hình 1). Vôn kế có điện trở rất lớn, đóng công tắc K và điều chỉnh biến trở, số chỉ của vôn<br />
kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được cho trên hình vẽ bên (Hình 2). Nhóm học sinh này tính được giá<br />
trị trung bình của suất điện động và điện trở trong của pin đó lần lượt là<br />
A. 1,49V và 1,2Ω B. 1,49V và 1,0Ω C. 1,50V và 0,8Ω D. 1,50V và 1,0Ω<br />
Câu 36: Đặt điện áp u U 2 cos 2<br />
ft (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc<br />
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2 < 2L. Khi f =<br />
f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại có giá trị là 200V. Khi f = 3f0 thì điện áp hiệu<br />
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp U có giá trị bằng<br />
A. 200V B. 200 3V C. 300 2V D. 200 2V<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 37: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe<br />
Yang. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1.22 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến<br />
màn quan sát là D = 1,65 ± 0,05 (m) và khoảng vân giao thoa i = 0,80 ± 0,02mm. Kết quả của phép đo<br />
là<br />
A. λ = 0,59 ± 0,05 (μm) B. λ = 0,73 ± 0,05 (μm)<br />
C. λ = 0,45 ± 0,04 (μm) D. λ = 0,54 ± 0,04 (μm)<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = 200cos100πt (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối<br />
tiếp. Biết điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh<br />
C, điện tích cực đại trên một bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất bằng Q. Giá trị của Q là<br />
A. 40 20<br />
mC<br />
B.<br />
<br />
5 mC<br />
C. 10 mC<br />
D. 20 mC<br />
<br />
<br />
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo<br />
phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt <strong>nước</strong> do hai nguồn này<br />
tạo ra là 4cm. Trên mặt <strong>nước</strong>, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S1S2 nhất. Số điểm<br />
dao động cùng pha với S1, S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là<br />
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />
Câu 40: Vật A chuyển động tròn <strong>đề</strong>u trong mặt phẳng thẳng đứng P (P) với bán kính quỹ đạo 8cm và chu<br />
kỳ 0,2s. Vật B có khối lượng 100g dao động điều hòa trong (P) theo phương thẳng đứng với biên độ<br />
10cm và tần số 5Hz. Tâm I quỹ đạo trong của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1cm (hình vẽ).<br />
Mốc thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π 2 = 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban<br />
đầu thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật có độ lớn<br />
A. 5N và hướng lên B. 5N và hướng xuống C. 4N và hướng lên D. 4N và hướng xuống<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-C 3-C 4-D 5-B 6-C 7-B 8-B 9-B 10-B<br />
11-A 12-D 13-B 14-A 15-D 16-C <strong>17</strong>-A 18-B 19-B 20-A<br />
<strong>21</strong>-B 22-B 23-C 24-C 25-C 26-A 27-D 28-D 29-D 30-A<br />
31-C 32-C 33-C 34-A 35-C 36-C 37-A 38-B 39-D 40-D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được <strong>chi</strong>ếu sáng<br />
Câu 2: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (nóng sáng hoặc<br />
có dòng điện chạy qua)<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (nóng sáng hoặc<br />
có dòng điện chạy qua)<br />
Vì vậy nói quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng là sai.<br />
Câu 3: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng của photon ánh sáng hc với h là hằng số plang, c là tốc độ ánh sáng trong chân không<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng của photon ánh sáng hc với h là hằng số plang, c là tốc độ ánh sáng trong chân không<br />
<br />
Câu 4: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dexiben (dB) là đơn vị đo của mức cường độ âm<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dexiben (dB) là đơn vị đo của mức cường độ âm<br />
Câu 5: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
PR<br />
Công suất hao phí: P U<br />
2 2<br />
cos <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Công suất hao phí:<br />
2<br />
PR<br />
P U<br />
2 2<br />
cos <br />
<br />
Vậy để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, trong thực tế người ta thường tăng điện áp hiệu<br />
dụng truyền đi<br />
Câu 6: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng sóng liền<br />
kề là một phần tư bước sóng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút và vị trí cân bằng của bụng sóng liền<br />
kề là một phần tư bước sóng<br />
Câu 7: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tử ngoại, có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tử ngoại, có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào<br />
Câu 8: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T 2<br />
Câu 9: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về<br />
Câu 10:<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I<br />
số của dòng điện<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = I<br />
số của dòng điện<br />
Câu 11: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian theo thời gian<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian theo thời gian<br />
Câu 12: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
7 |<br />
g<br />
g<br />
2 cos(2 t - 3<br />
)(A). Đại lượng f được gọi là tần<br />
2 cos(2 t - 3<br />
)(A). Đại lượng f được gọi là tần<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường có cả máy phát và thu sóng vô tuyến<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường có cả máy phát và thu sóng vô tuyến<br />
Câu 13: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ánh sáng đơn sắc khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số sóng không đổi và màu sắc ánh<br />
sáng không đổi.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ánh sáng đơn sắc khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số sóng không đổi và màu sắc ánh<br />
sáng không đổi.<br />
Vì vậy khi <strong>chi</strong>ếu ánh sáng màu lam có tần số f từ chân không vào chất lỏng <strong>chi</strong>ết suất 1,2 thì ánh sáng đó<br />
vẫn có màu lam và tần số f<br />
Câu 14: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = ωL<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1<br />
2<br />
Tổng trở mạch RLC: R Z Z 2<br />
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z<br />
U0<br />
Liên hệ giữa điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng: U <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = ωL = 100Ω<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1 = 50Ω<br />
2 2<br />
Tổng trở mạch RLC: R Z Z <br />
8 |<br />
L<br />
C<br />
2 2<br />
50 100 50 50 2<br />
L<br />
C<br />
0<br />
Cường độ dòng điện cực đại qua mạch: I<br />
U<br />
0<br />
4,4A<br />
Z<br />
Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện: U0C = I0ZC = 4,4.50 = 220V<br />
Vậy điện áp giữa hai đầu tụ điện không thể lớn hơn 220V<br />
Câu 15: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ do dòng điện tròn bán kính R gây ra tại tâm có hướng xác định theo quy tắc nắm tay phải:<br />
nắm bàn tay phải sao cho <strong>chi</strong>ều các ngón tay là <strong>chi</strong>ều dòng điện chạy qua dây dẫn thì ngón tay cái choãi<br />
ra 900 chỉ <strong>chi</strong>ều cảm ứng từ. Độ lớn: B = 2π.10 -7 I/R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì hai dòng điện đồng tâm, nằm trong cùng mặt phẳng và chạy ngược <strong>chi</strong>ều nhau nên cảm ứng từ do<br />
chúng gây ra tại tâm ngược <strong>chi</strong>ều nhau<br />
7 I<br />
7<br />
I<br />
Ta có B1 2 .10 ;B2<br />
2 .10 R<br />
2 R<br />
Vậy cảm ứng từ tổng hợp tại tâm có độ lớn:<br />
7<br />
I<br />
B = |B1 – B2| = .10<br />
R<br />
Câu 16: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Năng lượng 1 photon ánh sáng: ε = hf<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng 1 photon ánh sáng: ε = hf = 6,625.10 -34 .5.10 14 = 3,3125.10 -15 J<br />
P.1 10<br />
19<br />
Số photon phát ra trong 1s là: n 3,018.10<br />
19<br />
3,3125.10<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Chu kỳ dao độngT<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Chu kỳ dao độngT<br />
<br />
0,5s<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 18: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
Tần số dao động riêng của mạch LC f <br />
2<br />
LC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 1<br />
Tần số dao động riêng của mạch LC f 3 12<br />
2<br />
LC<br />
<br />
2<br />
2.10 .2.10<br />
2,5.106Hz = 2,5MHz<br />
Câu 19: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
i<br />
Suất điện động tự cảm do ống dây có dòng điện biến <strong>thi</strong>ên gây ra có độ lớn e<br />
L<br />
t<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
i<br />
3<br />
Suất điện động tự cảm do ống dây có dòng điện biến <strong>thi</strong>ên gây ra có độ lớn e L 10.10 .100 1V<br />
t<br />
Câu 20: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1<br />
ZL ZC<br />
Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i qua đoạn mạch : tan<br />
<br />
R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1 = 100Ω<br />
Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i qua đoạn mạch :<br />
ZL<br />
ZC<br />
<br />
tan<br />
1 <br />
R<br />
4<br />
Điện áp u chậm pha hơn i một góc π/4 nên pha ban đầu của dòng điện trong mạch là π/4<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa có vec tơ vận tốc và gia tốc ngược <strong>chi</strong>ều nhau tại vị trí ứng với góc phần tư thứ 2<br />
và thứ 4.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vật dao động điều hòa có vec tơ vận tốc và gia tốc ngược <strong>chi</strong>ều nhau tại vị trí ứng với góc phần tư thứ 2<br />
và thứ 4. Sau T/4 thì vật sẽ nằm ở góc phần tư thứ 3 và thứ 1 nên vật đang chuyển động nhanh dần về vị<br />
trí cân bằng<br />
Câu 22: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng <strong>chi</strong>ếu tới kim loại có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện<br />
của kim loại đó.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng <strong>chi</strong>ếu tới kim loại có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện<br />
của kim loại đó.<br />
Kim loại có giới hạn quang điện 0,36μm nên ánh sáng <strong>chi</strong>ếu tới có bước sóng 0,28μm.<br />
Câu 23: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong chân không, bước sóng của các bức xạ tăng dần theo thứ tự : tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia<br />
hồng ngoại.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong chân không, bước sóng của các bức xạ tăng dần theo thứ tự : tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia<br />
hồng ngoại.<br />
Câu 24: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
x <br />
Phương trình sóng cơ tổng quát : u Acost<br />
<br />
<br />
Tốc độ truyền sóng v = λf<br />
Liên hệ giữa tần số góc và tần số sóng : ω = 2πf<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
10<br />
Vì 20 rad / s f <br />
<br />
2<br />
<br />
Hz<br />
Ta có : 2 x<br />
5x<br />
2 <br />
m<br />
5<br />
Tốc độ truyền sóng trên dây là : v = λf = 4m/s<br />
Câu 25: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hai dao động cùng tần số ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là A = |A1 – A2|<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hai dao động cùng tần số ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là A = |A1 – A2| = 3 – 1 = 2cm<br />
Câu 26: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tần số âm cơ bản phát ra với sợi dây hai đầu cố định ứng với trường hợp trên dây có sóng dừng với 1 bó<br />
sóng<br />
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định k <br />
2<br />
Bước sóng λ = v/f<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Để trên dây phát ra âm cơ bản thì k 200cm 2m<br />
2<br />
v 450<br />
Tần số âm cơ bản : f 225Hz<br />
2<br />
Câu 27: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Chu kỳ dao độngT<br />
<br />
<br />
Cường độ dòng điện qua mạch LC lí tưởng biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
<br />
Chu kỳ dao độngT<br />
s<br />
500<br />
Thời điểm gần nhất dòng điện có cường độ 0,6I0 ứng với vị trí góc α<br />
Ta có cosα = 0,6 => α = 53,13 0 ứng với thời điểm t = 0,1476T = 0,927ms<br />
Câu 28: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng điện từ mà mạch LC có thể thu được : 2c LC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo bài ra ta có :<br />
100 2<br />
C<br />
1000 2<br />
c LC<br />
11 |<br />
LC<br />
1<br />
2<br />
C2 C2<br />
Từ hai phương trình trên ta được 10 100<br />
C C<br />
2 2<br />
Câu 29: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Thế năng Wt = 0,5kx 2<br />
Động năng Wđ = 0,5mv 2<br />
Cơ năng = động năng + thế năng = không đổi<br />
Trong 1 chu kỳ quãng đường vật đi được là 4A<br />
Tốc độ trung bình v = S/t<br />
m<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xoT<br />
2<br />
k<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 2<br />
Khi x = 0 thì Wđ = W = 0,08J 0,08<br />
2 kA J<br />
Khi Wđ = 0 thì W = Wt => A 2 = x 2 = 16 => A = 4cm = 0,04m => k = 100N/m<br />
m 0,1<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo: T 2<br />
2<br />
0, 2s<br />
k 100<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
s 4A<br />
4.4<br />
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là v 80 cm / s<br />
T<br />
T<br />
0,2<br />
<br />
Câu 30: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trong mạch RLC, uR cùng pha với dòng điện trong mạch, uLC vuông pha với dòng điện trong mạch<br />
Công suất tiêu thụ P = I 2 R = UIcosφ với φ là độ lệch pha giữa u và i trong mạch<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vì I01= I02 nên Z1 = Z2<br />
Chu kỳ dao động điều hòa là T = 12t0<br />
Độ lệch pha của hai dòng điện : Δt = 2t0 = T/6 => Δφ = π/3<br />
Biểu diễn bằng giản đồ vec tơ như hình vẽ :<br />
Vì i1 và i2 hợp với nhau góc π/3 mà i1 = i2 nên hai tam giác bằng nhau => i1 và i2 <strong>đề</strong>u hợp với u một góc<br />
π/6<br />
2 2<br />
U 2 200 2<br />
Công suất tiêu thụ của mạch : P cos cos 150W<br />
R 2.100 6<br />
Câu 31: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
D<br />
Khoảng vân i <br />
a<br />
Vị trí vân tối trên màn x = (k + 0,5)i<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
6 6<br />
D<br />
1<br />
2.0,5.10 D<br />
2<br />
2.0,7.10<br />
Khoảng vân của hai bức xạ : i <br />
<br />
1<br />
0,5 mm; i<br />
3 2<br />
0,7mm<br />
3<br />
a<br />
<br />
<br />
2.10 a<br />
2.10<br />
<br />
Vị trí vân tối của hai bức xạ trùng nhau :<br />
k1<br />
0,5 i2<br />
7 3,5<br />
k1 0,5i1 k2 0,5i2<br />
<br />
k 0,5 i 5 2,5<br />
12 |<br />
2 1<br />
Vị trí đầu tiên cho vân tối trùng nhau ứng với k1 = 3 và k2 = 2. Khi đó x = 3,5; i1 = 3,5.0,5 = 1,75mm<br />
Câu 32: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
kq<br />
Cường độ điện trường do điện tích điểm có độ lớn q gây ra tại điểm cách nó đoạn r có độ lớn : E <br />
2<br />
r<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
kq kq<br />
Cường độ điện trường tại M : E M<br />
100 V / m<br />
2<br />
.<br />
OM<br />
<br />
<br />
kq kq EM<br />
Cường độ điện trường tại N là : E N<br />
25 V / m<br />
2<br />
. ON<br />
4<br />
4<br />
<br />
Câu 33: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Độ lệch pha giữa hai phần tử cách nhau đoạn d trên phương truyền sóng là <br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 d 2 5 2 <br />
Độ lệch pha giữa M và N là : <br />
. <br />
6 3 6<br />
Câu 34: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Nếu nguyên tử đang ở trạng thái n thì bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra ứng với chuyển dịch từ n về 1.<br />
hc<br />
Bước sóng phát ra có năng lượng : EN<br />
E1<br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
13,6<br />
Vì En<br />
<br />
2<br />
eV<br />
<br />
n<br />
Ta có: E1 = -13,6eV; E2 = -3,4eV; E3 = - 1,51eV ; E4 = - 0,85eV<br />
Vậy nếu nguyên tử hấp thụ phô tôn có năng lượng 2,55eV thì nó nhảy từ mức n = 2 lên mức n = 4<br />
Nguyên tử đang ở mức n = 4 có thể phát ra bước sóng nhỏ nhất ứng với chuyển dịch về trạng thái n = 1.<br />
hc<br />
<br />
34 8<br />
8<br />
E4 E1 9,75.10 m<br />
19<br />
<br />
6,625.10 .3.10<br />
0,85 13,6 .1,6.10<br />
<br />
Câu 35: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
E<br />
Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch : I <br />
r R<br />
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở : U = IR<br />
Ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch.<br />
Vôn kế lí tưởng mắc song song với đoạn mạch đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
E<br />
Cường độ dòng điện qua mạch = Số chỉ ampe kế : I <br />
r R<br />
ER<br />
Số chỉ vôn kế = điện áp hai đầu điện trở : U IR R r<br />
Từ đồ thị ta thấy khi I = 0 thì UV = E = 1,5V<br />
Khi I = 125mA = 0,125A thì U = 1,375V => R = 11Ω<br />
ER 1,5.11<br />
Ta có: U IR 1,375 r 1<br />
R r 11r<br />
<br />
Câu 36: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bài toán f thay đổi để UC max thì Z<br />
Bài toán f thay đổi để UL max thì Z<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = 2πfL<br />
Dung kháng ZC = (2πfC) -1<br />
R Z<br />
và khi đó UCmax = Ucos RL<br />
2 2<br />
2 L<br />
C<br />
ZL<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
2 C<br />
L<br />
<br />
ZC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
d<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hệ số công suất mạch RL cos<br />
RL<br />
<br />
14 |<br />
R<br />
R<br />
Z<br />
2 2<br />
L<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
+ Khi f = f0 thì UC max = U cos RL<br />
U. R<br />
2 2<br />
R Z<br />
200V<br />
Chuẩn hóa ZL = 1 => Z<br />
R Z<br />
1<br />
2 2<br />
2 L 2<br />
C<br />
R<br />
ZL<br />
+ Khi f = 3f0 thì ZL’ = 3ZL, ZC’ = ZC/3<br />
2 2 2 2<br />
2 ZC 2 ZC 2 ZC 2 ZC<br />
R R ZC<br />
1 3ZC<br />
<br />
2<br />
Ta có : 9Z 9 9 9 9 3<br />
L<br />
ZC<br />
3 R 8<br />
ZC ZC ZC ZC<br />
3 3 3<br />
8<br />
Thay vào (1) ta được : U. 200V U 300 2V<br />
81<br />
Câu 37: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
ai<br />
Bước sóng: <br />
D<br />
<br />
i a D<br />
Sai số của phép đo bước sóng : <br />
i a D<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
3 3<br />
ai 1, 22.10 .0,8.10<br />
7<br />
Bước sóng trung bình : 5,9.10 m0,59m<br />
D 1,65<br />
Sai số của phép đo :<br />
<br />
i a D<br />
<br />
0,02 0,03 0,05<br />
0,05m<br />
6<br />
i a D 0,59.10 0,8 1,22 1,65<br />
Vậy bước sóng là λ = 0,59 ± 0,05 (μm)<br />
Câu 38: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
I0<br />
Liên hệ giữa điện tích cực đại trên tụ và cường độ dòng điện cực đại : Q0<br />
<br />
C thay đổi để I max thì mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC, I = U R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
I0<br />
Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0<br />
<br />
Để Q lớn nhất thì I0 lớn nhất hay I lớn nhất => mạch xảy ra cộng hưởng<br />
U 200<br />
Khi đó ZL= ZC => Cường độ dòng điện cực đại: I0 = 0 2A<br />
R 100<br />
<br />
I0<br />
2 1 20<br />
ĐIện tích cực đại trên bản tụ: Q0<br />
C mC<br />
100 50 <br />
Câu 39: D<br />
L<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(1)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tại M nằm trên cực đại bậc k khi khoảng cách từ M tới hai nguồn thỏa mãn d2 – d1 = kλ<br />
Nếu hai nguồn cùng pha thì độ lệch pha của sóng tổng hợp tại điểm cách hai nguồn đoạn d1,d2 so với hai<br />
15 |<br />
<br />
d1<br />
d2<br />
nguồn bằng <br />
<br />
<br />
Hai điểm dao động cùng pha thì Δφ = 2kπ<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Xét tại điểm M và N <strong>đề</strong>u nằm trên cực đại giao thoa gần trung trực nhất<br />
với M nằm trên đường kính S1S2 và N nằm trên đường tròn đường kính S1S2<br />
MS2 – MS1 = λ = 4cm<br />
MS2 + MS1 = S1S2 = 20cm<br />
=> MS2 = 12cm, MS1 = 8cm<br />
NS2 – NS1 = 4cm<br />
ΔNS1S2 vuông tại N nên NS NS S S <br />
2 2 2 2<br />
2 1 1 2<br />
20<br />
=> NS1 = 12cm, NS2= 16cm<br />
Xét trên đoạn MN, số điểm dao động cùng pha với nguồn phải thỏa mãn:<br />
<br />
<br />
d1<br />
d2<br />
2k<br />
MS1 MS2 d1 d2 2k<br />
NS1 NS2<br />
<br />
=> 20 ≤ 8k ≤ 28 => 2,5≤ k ≤ 3,5 => có 1 giá trị k nguyên ứng với 1 điểm cùng pha với hai nguồn<br />
Vậy trên hai nửa hypebol có 2 điểm dao động cùng pha với hai nguồn.<br />
Câu 40: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của một chuyển động tròn <strong>đề</strong>u lên phương đường kính là một dao động điều hòa cùng chu kỳ,<br />
có biên độ = bán kính của chuyển động tròn.<br />
Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật ở VTCB lò xo dãn đoạn: mg g<br />
<br />
2<br />
k <br />
1 2<br />
Liên hệ giữa tần số, tần số góc và chu kỳ trong dao động điều hòa: T <br />
f <br />
Lực đàn hồi của lò xo Fđh = k.Δl<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật 2.<br />
Hình <strong>chi</strong>ếu của chuyển động vật A lên phương thẳng đứng xuống dưới là dao động điều hòa biên độ A,<br />
chu kỳ T = 0,2s => ω = 10π rad/s. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí thấp nhất nên pha ban đầu bằng 0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương trình dao động : x1 = -1 + 8cos(10πt) cm<br />
Vật 2 dao động điều hòa biên độ 10cm tần số f = 5Hz => ω = 10π rad/s, thời điểm ban đầu ở vị trí thấp<br />
nhất nên pha ban đầu bằng 0<br />
Phương trình dao động x2 = 10cos10πt (cm)<br />
Khi hai vật ở ngang nhau : x1 = x2 => -1 + 8cos(10πt) = 10cos10πt (cm) => cos10πt = -0,5<br />
Dao động cos10πt = - 0,5 lần đầu tiên ở thời điểm T/3 => lần thứ 5 ở thời điểm T/3 + 2T = 7/15(s)<br />
Khi đó x2 = -5cm<br />
mg g<br />
Vị trí cân bằng của vật 2, lò xo dãn 10 1cm k 100 N / m<br />
k 2 10<br />
2<br />
Vậy ở vị trí có x2 = -5cm thì lò xo bị nén 4cm = 0,04m và lực đàn hồi của lò xo là:<br />
Fđh= kΔl’ = 100. 0,04 = 4N<br />
Vậy lực đàn hồi có độ lớn 4N và hướng xuống.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong><br />
CỤM CHUYÊN MÔN<br />
LẦN THỨ NHẤT<br />
Bài <strong>thi</strong> khoa học tự nhiên ; <strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> : Vật lí<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao <strong>đề</strong><br />
Họ và tên thí sinh : …………………………………………..<br />
Số báo danh : ………………………………………………..<br />
Câu 1: Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất<br />
A. vuông góc với phương truyền sóng B. trùng với phương truyền sóng<br />
C. là phương thẳng đứng D. là phương ngang<br />
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có <strong>chi</strong>ết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có <strong>chi</strong>ết<br />
suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn<br />
A. n2sini = n1sinr B. n2cosi = n1cosr C. n1cosi = n2cosr D. n1sini = n2sinr<br />
Câu 3: Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều với biểu thức cường độ i = 2cos(100πt + π/4) (A) có cường độ cực đại là<br />
A. 4A B. 2 A C. 2 2 A D. 2A<br />
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có<br />
A. chỉ có tính chất sóng B. tính chất hạt<br />
C. tính chất sóng D. cả tính chất sóng và hạt<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc<br />
dao động tự do của con lắc là<br />
1 k<br />
k<br />
m<br />
1 m<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
m<br />
m<br />
k<br />
2<br />
k<br />
Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, <strong>thi</strong>ết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng<br />
tần số là<br />
A. mạch biến điệu B. anten phát C. mạch khuếch đại D. micro<br />
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi<br />
A. điện áp của nguồn điện một <strong>chi</strong>ều B. điện áp của nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
C. công suất truyền tải điện một <strong>chi</strong>ều D. công suất truyền tải điện xoay <strong>chi</strong>ều<br />
Câu 8: Khả năng nào sau đây không phải của tia X?<br />
A. có tác dụng sinh lí B. có tác dụng nhiệt<br />
C. Làm ion hóa không khí D. làm phát quang một số chất<br />
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là<br />
A. tần số âm B. mức cường độ âm C. tốc độ truyền âm D. cường độ<br />
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò<br />
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song<br />
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ<br />
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song<br />
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim<br />
Câu 11: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là<br />
A. φ B. A C. x D. ω<br />
Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh<br />
quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?<br />
A. 720nm B. 630nm C. 550nm D. 490nm<br />
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút<br />
cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 15cm B. 30cm C. 60cm D. 7,5cm<br />
Câu 14: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo<br />
L, bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi 1 lượng là<br />
A. 9r0 B. 5r0 C. 4r0 D. r0<br />
1 1<br />
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L ;<br />
4 mH C <br />
<br />
10<br />
F .<br />
Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số<br />
A. 100kHz B. 200π Hz C. 100Hz D. 200π kHz<br />
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi khối<br />
lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là<br />
A. 1,41s B. 2,83s C. 2s D. 4s<br />
Câu <strong>17</strong>: Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F. Đưa hai điện tích điểm<br />
vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là ε và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực điện<br />
tương tác giữa chúng lúc này là<br />
A. ε 2 F B. F/ε C. F/ε 2 D. εF<br />
Câu 18: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40Ω,<br />
cuộn cảm có cảm kháng 60Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện<br />
áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />
A. sớm pha π/4 B. sớm pha π/2 C. trễ pha π/2 D. trễ pha π/4<br />
Câu 19: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ,<br />
người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần<br />
bấm giờ với mục đích làm<br />
A. tăng sai số của phép đo B. tăng số phép tính trung gian<br />
C. giảm sai số của phép đo D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm<br />
Câu 20: <strong>Cả</strong>m ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là<br />
2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng<br />
ống dây lúc này có độ lớn là<br />
A. 0,78mT B. 5,12mT C. 3,2mT D. 1,25mT<br />
Câu <strong>21</strong>: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao<br />
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện<br />
tượng cộng hưởng. Giá trị của m là<br />
A. 500g B. 125g C. 200g D. 250g<br />
Câu 22: Biết c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.10 14 Hz thuộc vùng<br />
A. tia tử ngoại B. tia X C. tia hồng ngoại D. ánh sáng nhìn thấy<br />
Câu 23: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi<br />
kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là lượng điện năng bằng<br />
A. 3600000J B. 1000J C. 1J D. 3600J<br />
Câu 24: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36μm. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s,c = 3.10 8 m/s,e = 1,6.10 -19C .<br />
Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là<br />
A. 5,52.10 -19 eV B. 3,45.10 -19 J C. 3,45eV D. 5,52J<br />
Câu 25: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại S1 và S2. Biết khoảng cách giữa hai<br />
điểm cực đại liên tiếp trên đường nối S1S2 là 4cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng<br />
A. 4cm B. 16cm C. 8cm D. 2cm<br />
Câu 26: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật<br />
cách thấu kính một khoảng bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 5cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm<br />
Câu 27: Cho mạch điện như hình bên với E = 18V, r = 2Ω, R1 = 15Ω, R2 = 10Ω và V là vôn kế có điện<br />
trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 22,5V B. 13,5V C. 15V D. 2,25V<br />
Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa lệch pha nhau π/2 và có biên độ<br />
tương ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là<br />
A. 15cm B. 10,5cm C. 3cm D. <strong>21</strong>cm<br />
Câu 29: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số 10 15 Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện<br />
tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h = 5,525.10 -24 J.s.<br />
Nếu công suất của chùm sáng là 1mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là<br />
A. 7,55.10 14 B. 1,51.10 11 C. 1,51.10 14 D. 7,55.10 11<br />
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm,<br />
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách<br />
vân sáng trung tâm một khoảng<br />
A. 2mm B. 2,25mm C. 9mm D. 7,5mm<br />
Câu 31: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có<br />
biểu thức E = E0cos(2π.10 5 t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.10 8 m/s. Sóng lan truyền trong chân<br />
không với bước sóng<br />
A. 6m B. 6km C. 3m D. 3km<br />
Câu 32: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức<br />
2 <br />
cos 100 t<br />
Wb<br />
6 <br />
(t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là<br />
A. E = -200cos(100πt + π/6) (V) B. E = -200sin(100πt + π/6) (V)<br />
C. E = 200sin(100πt + π/6) (V) D. E = 200cos(100πt + π/6) (V)<br />
Câu 33: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu ki 400m. Bên trong<br />
vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi<br />
hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có<br />
giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1 = L2 + 10(dB). Khoảng<br />
cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 40m B. 31m C. 36m D. 26m<br />
Câu 34: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = 200cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần<br />
có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200<br />
mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là<br />
2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
2 <br />
A. u 200cos 100<br />
t V<br />
<br />
RC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
B. u 200 3 cos 100<br />
t V<br />
<br />
<br />
<br />
C. uRC<br />
200cos100<br />
t V<br />
<br />
D. uRC<br />
200 3 cos100<br />
t V<br />
<br />
6 <br />
6 <br />
Câu 35: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30cm.<br />
M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N<br />
là -3cm. Biên độ của sóng là<br />
A. 2 3 cm B. 3 2 cm C. 6cm D. 3cm<br />
Câu 36: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch Ab như hình bên gồm hai điện<br />
trở có R = 100Ω giống nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao<br />
động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />
AM và MB như hình bên. Giá trị của C là<br />
A. 48 F<br />
B. 100 F<br />
C. 400 F<br />
D. 85 F<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa<br />
hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp<br />
một khoảng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị<br />
của a là<br />
A. 1mm B. 0,6mm C. 0,8mm D. 1,2mm<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250g và lò xo độ cứng 40N/m đang dao động điều<br />
hòa theo phương ngang với biên độ 12cm. Trong quá trình hệ dao động, công suất tức thời của lực đàn<br />
hồi có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7,9W B. 3,5W C. 7W D. 4,2W<br />
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kỳ dao<br />
động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị<br />
nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2. Tỉ số F1/F2 có giá trị là<br />
A. 33,97 B. 13,93 C. 3 D. 5,83<br />
Câu 40: Điện được truyền tải tự trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây<br />
tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1kV thì hiệu suất<br />
truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br />
dây tại trạm phát là 4,4kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là<br />
A. 98,8% B. 98,4% C. 97,9% D. 93,8%<br />
----------- HẾT ----------<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
RC<br />
<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-D 3-D 4-C 5-B 6-D 7-B 8-B 9-A 10-C<br />
11-A 12-D 13-C 14-B 15-A 16-C <strong>17</strong>-B 18-A 19-C 20-C<br />
<strong>21</strong>-C 22-D 23-A 24-C 25-C 26-B 27-C 28-A 29-D 30-B<br />
31-D 32-C 33-D 34-C 35-A 36-A 37-A 38-B 39-D 40-C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất dao động cùng với phương truyền sóng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất dao động cùng với phương truyền sóng.<br />
Câu 2: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr với i là góc tới, r là góc khúc xạ, n1, n2 là <strong>chi</strong>ết<br />
suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr với i là góc tới, r là góc khúc xạ, n1, n2 là <strong>chi</strong>ết<br />
suất của môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ.<br />
Câu 3: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Cường độ cực đại là giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong mạch xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều với biểu thức cường độ i = 2cos(100πt + π/4) (A) có cường độ cực đại là 2A<br />
Câu 4: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng<br />
Câu 5: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tần số góc dao động tự do của con lắc lò xo: <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tần số góc dao động tự do của con lắc lò xo: <br />
k<br />
m<br />
k<br />
m<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 6: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong máy phát thanh đơn giản, <strong>thi</strong>ết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
micro<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong máy phát thanh đơn giản, <strong>thi</strong>ết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là<br />
micro<br />
Câu 7: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
Câu 8: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tia X không có tác dụng nhiệt<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tia X không có tác dụng nhiệt<br />
Câu 9: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tần số là đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tần số là đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm<br />
Câu 10: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều<br />
chùm sáng đơn sắc song song<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều<br />
chùm sáng đơn sắc song song<br />
Câu 11: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là φ<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là φ<br />
Câu 12: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Ánh sáng huỳnh quang phát ra phải có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ánh sáng huỳnh quang phát ra phải có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích<br />
Vì vậy khi <strong>chi</strong>ếu ánh sáng có bước sóng 513nm vào một chất huỳnh quanh thì ánh sáng huỳnh quang do<br />
chất đó phát ra không thẻ là 490nm.<br />
Câu 13: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng.<br />
Ta có: λ/4 = 15cm => λ = 60cm<br />
Câu 14: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên <strong>thử</strong> hidro ở trạng thái dừng thứ n là rn = n 2 r0<br />
Quỹ đạo L có n = 2; quỹ đạo M có n = 3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bán kính quỹ đạo của electron ở quỹ đạo M và L lần lượt là:rM = 32r0 = 9r0; rL = 2 2 r0 = 4r0<br />
Vậy bán kính quỹ đạo khi từ trạng thái M về L đã giảm đi 9r0 – 4r0 = 5r0<br />
Câu 15: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
Mạch LC có thể thu được sóng điện từ có tần số f <br />
2<br />
LC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Mạch LC có thể thu được sóng điện từ có tần số<br />
1 1<br />
5<br />
f 10 Hz 100kHz<br />
2<br />
LC 1 3 1 6<br />
2 .10 . .10<br />
4<br />
10<br />
Câu 16:C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn T 2<br />
không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng<br />
g<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn T 2<br />
7 |<br />
g<br />
không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng<br />
Vì vật chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng 2s<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
qq<br />
1 2<br />
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích: F k với ε là hằng số điện môi<br />
2<br />
r<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
qq<br />
1 2<br />
Trong chân không ε = 1 nên lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích là F k r<br />
2<br />
qq<br />
1 2<br />
Trong môi trường có hằng số điện môi ε thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích là F'<br />
k r<br />
2<br />
Câu 18: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch RLC được xác định bằng biểu<br />
ZL ZC<br />
thức tan<br />
<br />
R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch:<br />
ZL<br />
ZC<br />
60 20 <br />
tan<br />
1 <br />
R 40 4<br />
Vậy điện áp sớm pha π/4 so với dòng điện trong mạch<br />
Câu 19: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm<br />
thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần bấm giờ với<br />
mục đích làm giảm sai số của phép đo.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm<br />
thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần bấm giờ với<br />
mục đích làm giảm sai số của phép đo.<br />
Câu 20: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua có độ lớn: B=4π.10 -7 n 2 I với n là số vòng dây trên 1<br />
đơn vị <strong>chi</strong>ều dài và I là cường độ dòng điện qua ống dây<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Khi I = 5A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn B=4π.10 -7 n 2 .5<br />
Khi có dòng điện I’ = 8A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là: B’ =4π.10 -7 n 2 .8<br />
B 5 8B<br />
8.2<br />
Ta có: B ' 3,2mT<br />
B ' 8 5 5<br />
<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hệ dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng đúng tần số riêng của hệ dao động<br />
k<br />
Công thức xác định tần số dao động riêng của con lắc lò xo dao động: <br />
m<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hệ dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng đúng tần số riêng của hệ dao động<br />
20<br />
Ta có: k<br />
10 m 0, 2kg 200g<br />
m<br />
m<br />
<br />
Câu 22: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng điện từ λ = c/f<br />
Theo thang sóng điện từ, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
8<br />
c 3.10<br />
7<br />
Bước sóng điện từ 5.10 m<br />
0,5m<br />
14<br />
f 6.10<br />
Vậy sóng điện từ trên thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy<br />
Câu 23: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1W = 1J/1s<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có 1kWh = 1000Wh = 1000(J/s).3600(s) = 3600000 J<br />
Câu 24: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
hc<br />
Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại: A với λ0 là giới hạn quang điện của kim loại<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1eV = 1,6.10 -19 J<br />
8 |<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại:<br />
hc<br />
6,625.10 .3.10<br />
34 8<br />
19<br />
A 5,52.10 J 3,45eV<br />
6<br />
0<br />
0,36.10<br />
Câu 25: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là một nửa bước sóng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là một nửa bước sóng.<br />
=> Bước sóng là λ = 8cm<br />
Câu 26: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Công thức thấu kính 1 1 <br />
1 f d d '<br />
d '<br />
Hệ số phóng đại ảnh : k <br />
d<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ nhỏ hơn vật thì ảnh phải là ảnh thật, ngược <strong>chi</strong>ều vật<br />
Vì ảnh cao bằng 1 nửa vật nên d’ = 0,5d<br />
Áp dụng công thức thấu kính: 1 1 1 1 1 1 d 30cm<br />
f d d ' 10 d 0,5d<br />
Câu 27: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
RR<br />
1 2<br />
Với đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song: R R R<br />
1 2<br />
; I = I1 + I2, U = U1 = U2<br />
E<br />
Định luật Ôm cho toàn mạch: I <br />
r R<br />
Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa điện trở: U = IR<br />
Vôn kế lí tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch nào thì dòng điện đi qua đoạn mạch đó có cường độ bằng 0<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì Vôn kế mắc nối tiếp với R1 nên không có dòng điện qua R1<br />
E 18<br />
Cường độ dòng điện qua mạch chính: I 1,5 A<br />
rR<br />
2 10<br />
<br />
Số chỉ vôn kế: UV = UR2 = IR2 = 1,5.10 = 15V<br />
Câu 28: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Biên độ dao động tổng hợp A A A 2A A cos <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
1 2 1 2<br />
2 2 2 2<br />
Biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 2A1 A2<br />
cos <br />
9 12 2.9.12cos 15cm<br />
2<br />
Câu 29: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hiệu suất của quá trình quang điện là tỉ số giữa số quang e bật ra khỏi catot và số photon <strong>chi</strong>ếu tới catot<br />
Năng lượng của photon: ε = hf<br />
9 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng của photon: ε = hf<br />
3<br />
P 10<br />
15<br />
Số photon <strong>chi</strong>ếu tới catot: N 1,51.10 hạt<br />
<br />
34 15<br />
6,625.10 .10<br />
Số quang electron bật ra: n = 0,05%.N = 7,55.10 11 hạt<br />
Câu 30: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng vân i = Dλ/a<br />
Vị trí vân sáng bậc k là xs = ki<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
6<br />
D<br />
1,5.0,5.10<br />
3<br />
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: x 3i 3 3. 2,25.10 m 2,25mm<br />
3<br />
a 10<br />
Câu 31: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng điện từ trong chân không λ = c/f<br />
<br />
Liên hệ giữa tần số sóng và tần số góc: f <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Tần số sóng: f = 10 5 Hz<br />
2<br />
8<br />
c 3.10<br />
3<br />
Bước sóng điện từ trong chân không: 3.10 3km<br />
5<br />
f 10<br />
Câu 32: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên: e = - Ф’<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:<br />
2 <br />
e ' .100 sin 100 t <br />
V 200sin 100<br />
t V<br />
6 6<br />
Câu 33: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
P<br />
Nguồn có công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn r cường độ âm là I <br />
2<br />
4 r<br />
Mức cường độ âm: L 10lg I dB<br />
I<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Giả sử nguồn âm đặt tại O, cách tâm hình vuông đoạn d<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hình vuông có chu vi 400m nên mỗi cạnh có <strong>chi</strong>ều dài 100m<br />
Vì có hai vị trí có cường độ âm lớn nhất và bằng nhau nên OA = OB và mức cường độ âm lớn nhất đo<br />
được tại A và B, mức cường độ âm nhỏ nhất đo được tại C<br />
1<br />
P<br />
10<br />
Ta có: I<br />
A<br />
IB<br />
I<br />
2 0.10 1<br />
4 a<br />
I<br />
C<br />
P<br />
<br />
4 . 100 2 a 2<br />
<br />
<br />
L<br />
<br />
L2<br />
10<br />
I<br />
2 0.10 2<br />
<br />
L1 L2<br />
L1 L2 10 10<br />
Vì L1 = L2 + 10 (dB) 110 10 .10 3<br />
10 10<br />
100 2 a 2<br />
Từ (1), (2) và (3) ta được : 2<br />
10 a<br />
31m<br />
2<br />
a<br />
Vậy khoảng cách từ O đến tâm hình vuông là 50 2 31 2 26,9m<br />
Câu 34: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
2 2<br />
R Z U R Z<br />
C<br />
C<br />
Hệ quả bài toán L thay đổi để UL max là: Z ; U<br />
max<br />
; u u<br />
Z<br />
R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
L L RC<br />
C<br />
Từ hệ quả bài toán L thay đổi để UL max ta thu được giản đồ vec<br />
tơ như hình bên, u vuông pha với uRC<br />
Vì φu = π/3 => φRC = - π/6<br />
Mà 2<br />
U U U 200 2 200 U U 200V<br />
2 2 2 2 2<br />
L RC RC RC<br />
Biểu thức điện áp hai đầu mạch RC là:<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 35: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<br />
<br />
6 <br />
uRC = 200cos 100<br />
t<br />
V<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Độ lệch pha giữa hai phần tử cách nhau đoạn d trên phương truyền sóng: <br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
d<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 d 2 .40 8 2<br />
M và N lệch pha nhau: <br />
<br />
30 3 3<br />
Vì xM = 3cm, xN = -3cm. Biểu diễn bằng đường tròn ta được điểm M và N đối xứng nhau như hình vẽm<br />
ứng với các góc π/6 và 5π/6<br />
3<br />
3 A A 2 3cm<br />
2<br />
Câu 36: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1<br />
2<br />
Tổng trở mạch RLC Z R Z Z 2<br />
12 |<br />
L<br />
C<br />
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở có u cùng pha i; Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có u chậm pha hơn i một góc<br />
π/2;<br />
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm có u sớm pha hơn i một góc π/2;<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Từ đồ thị ta thấy chu kỳ T = 26,5 – 6,5 = 20ms = 2.10 -2 s => ω = 100π (rad/s)<br />
UAM<br />
3 ZAM<br />
3 3<br />
Do ZAM<br />
ZMB<br />
1<br />
U 4 Z 4 4<br />
MB<br />
MB<br />
Từ đồ thị ta thấy hai điện áp lệch pha nhau π/2<br />
Mạch AM chứa RL, mạch MB chứa RLC nên uAM sớm pha hơn mạch uMB<br />
góc π/2.<br />
1 1 1<br />
Từ giản đồ vec tơ ta có: <br />
2 2 2<br />
2<br />
R Z Z<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ (1) và (2) => ZMB = 500/3 Ω, ZAM = 125Ω<br />
Ta có:<br />
AM<br />
Z R Z 100 Z 125 Z 75<br />
MB<br />
2 2 2 2<br />
AM L L L<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
2 500 625 1 48<br />
MB<br />
<br />
L<br />
<br />
C<br />
100 75 <br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
Z R Z Z Z Z C F<br />
3 3 C<br />
<br />
Câu 37: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
D<br />
Khoảng vân i <br />
a<br />
Vị trí vân sáng bậc k: xk = ki<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
D<br />
D<br />
a 5<br />
Theo bài ra ta có: xM<br />
5i1 6i2<br />
5. 6 a 1mm<br />
a a 0,2 a 0,2 6<br />
Câu 38: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Công suất tức thời của lực P =F.v<br />
Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi con lắc lò xo nằm ngang là Fđh = kx<br />
Hệ thức độc lập: A<br />
2<br />
v<br />
x <br />
2<br />
<br />
2 2<br />
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
k 40<br />
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo 4 10 rad / s<br />
m 0,25<br />
2<br />
v<br />
Áp dụng hệ thức độc lập: A x v <br />
A x<br />
2<br />
<br />
k<br />
m<br />
2 2 2 2<br />
Công suất tức thời của lực đàn hồi là: P F . . .<br />
dh<br />
v k x v k<br />
x A x<br />
2 2 x A x<br />
Áp dụng BĐT cô si cho hai số không âm: x . A x<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
x A x<br />
P k<br />
. 3,6W<br />
2<br />
Vậy Pmax = 3,6W<br />
Câu 39: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Lực đàn hồi của lò xo: F = kΔl<br />
Lò xo dãn mạnh nhất ở biên dưới<br />
Lò xo nén mạnh nhất ở biên trên<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn một đoạn Δl<br />
Vị trí lò xo bị nén: (-Δl; -A)<br />
Vị trí lò xo dãn: (-Δl; A)<br />
Vì thời gian lò xo dãn gấp 3 lần thời gian lò xo nén<br />
=> Thời gian lò xo nén là T/4<br />
A 2<br />
=> <br />
2<br />
Lực đàn hồi khi lò xo bị dãn mạnh nhất : F1 = k(A+ Δl)<br />
Lực đàn hồi khi lò xo bị nén mạnh nhất : F1 = k(A- Δl)<br />
A 2<br />
A <br />
F1<br />
A <br />
Ta có : 2 5,83<br />
F2<br />
A<br />
A 2<br />
A <br />
2<br />
Câu 40: C<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi H là hiệu suất của quá trình truyền tải,<br />
Công suất hao phí ΔP = (1 – H)P<br />
Công suất nơi tiêu thụ: P’ = HP<br />
+ Ban đầu: H = 75% = 0,75<br />
2<br />
P 3. PR<br />
' 0,75 P 3 P U 2 2<br />
cos <br />
2<br />
+ Lúc sau, hiệu suất là H: P'<br />
H P<br />
<br />
H P R<br />
2 2 2<br />
1H 1 HU ' U ' cos <br />
Vì công suất tiêu thụ không đổi nên:<br />
2 2<br />
3P R H P R 3 H 3 H<br />
. H 0,979 97,9%<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
U cos 1 H U ' cos U 1 H U ' 1,1 1 H .4,4<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM <strong>2019</strong><br />
BÌNH PHƯỚC<br />
Bài <strong>thi</strong> : KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong> thành phần : Vật lí<br />
Thời gian làm bài : 50 phút<br />
Họ và tên thí sính : ………………………………….<br />
Số báo danh :…………………………………………<br />
Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là:<br />
A. phô tôn B. nơ trôn C. electron D. proton<br />
Câu 2: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = 100cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện<br />
tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt – π/3) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng<br />
A. 0,71 B. 0,91 C. 0,87 D. 0,5<br />
Câu 3: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M<br />
bằng<br />
A. 9r0 B. 3r0 C. 4r0 D. 16r0<br />
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng<br />
cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,<br />
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là<br />
A. 4mm B. 2,4mm C. 5,4mm D. 6mm<br />
Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s).<br />
Chu kỳ dao động của chất điểm bằng<br />
A. 0,4s B. 6s C. 5π s D. 2,5s<br />
Câu 6: Điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u = 220<br />
1 |<br />
2 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng là<br />
A. 220V B. 110V C. 110 2 V D. 220 2 V<br />
Câu 7: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Tia X có bước sóng từ 10-8(m) đến 0,38(μm)<br />
B. Tia X không truyền được trong chân không<br />
C. Tia X là dòng của các electron có năng lượng lớn<br />
D. Tia X có bản chất là sóng điện từ<br />
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là<br />
u = 2cos10πt (mm) (t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng<br />
A. 10 Hz B. 10π Hz C. 0,2 Hz D. 5 Hz<br />
Câu 9: Một con lắc đơn có <strong>chi</strong>ều dài 1,5 (m) dao động điều hòa theo phương trình s = 3cos(πt) (cm).<br />
Biên độ góc của con lắc bằng<br />
A. 4,5.10 -2 rad B. 4,5.10 -2 m C. 2.10 -2 rad D. 2.10 -2 m<br />
Câu 10: Một thanh sắt và một miếng sứ tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1500°C thì phát<br />
ra<br />
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau<br />
B. hai quang phổ vạch không giống nhau<br />
C. hai quang phổ liên tục giống nhau<br />
D. hai quang phổ vạch giống nhau<br />
Câu 11: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 (MHz) thuộc loại<br />
sóng vô tuyến nào sau đây?<br />
A. Sóng dài B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng trung<br />
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với<br />
bước sóng 15 (cm) là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 30cm B. 7,5cm C. 15cm D. 3,75cm<br />
Câu 13: Điện năng được truyền từ nhà máy điện với công suất P = UI (coi hệ số công suất bằng 1) đến<br />
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có tổng điện trở đường dây là R. Công suất hao phí trên<br />
đường dây truyền tải này bằng<br />
2<br />
2<br />
RP<br />
RP<br />
RP<br />
A.<br />
B.<br />
C. D. RP<br />
2<br />
2<br />
U<br />
U<br />
U<br />
U<br />
Câu 14: Khi <strong>chi</strong>ếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát<br />
ra không thể là ánh sáng<br />
A. màu đỏ B. màu chàm C. màu vàng D. màu cam<br />
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động<br />
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Chọn mốc thế<br />
năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng<br />
A. 0,5Ka B. 0,5kx C. 0,5kx 2 D. 0,5kA 2<br />
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế<br />
giữa hai bản tụ điện trong mạch là u = 100cos(2π.107t + π/6) (V) (t tính bằng s). Tần số dao động điện từ<br />
tự do của mạch dao động này bằng<br />
A. 10 -7 Hz B. 2π.10 -7 Hz C. 10 7 Hz D. 2π.10 7 Hz<br />
Câu <strong>17</strong>: Hạt nhân Triti ( 3 1<br />
T ) có<br />
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn<br />
C. 3 prôtôn và 1 nơtron D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron<br />
Câu 18: Hạt nhân 4 2<br />
He có độ hụt khối bằng 0,0304u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c 2 ). Năng lượng liên kết<br />
riêng của hạt nhân 4 2<br />
He bằng<br />
A. 28,3<strong>17</strong>6 MeV B. 7,0794 MeV C. 7,0794 J D. 28,3<strong>17</strong>6J<br />
Câu 19: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm ánh sáng trắng thì chùm sáng ló ra<br />
khỏi ống chuẩn trực là chùm sáng<br />
A. trắng song song B. phân kì nhiều màu C. trắng phân kì D. trắng hội tụ<br />
Câu 20: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm, qua thấu<br />
kính cho một ảnh ngược <strong>chi</strong>ều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính<br />
A. 30cm B. 40cm C. 15cm D. 20cm<br />
Câu <strong>21</strong>: Thực hiện một thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên tại nơi có gia tốc trọng trường g<br />
= 9,8 (m/s 2 ). Con lắc điều khiển M (có <strong>chi</strong>ều dài dây treo thay đổi được nhờ một cơ cấu đặc biệt) và con<br />
lắc m có dây treo dài 0,98 (m) được treo trên một sợi dây như hình vẽ. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí<br />
cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì con lắc m<br />
dao động theo. Điều chỉnh <strong>chi</strong>ều dài của con lắc M sao cho tần số của nó thay đổi từ 0,3 Hz đến 0,8 Hz<br />
thì biên độ cưỡng bức của con lắc m<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. tăng rồi giảm B. giảm rồi tăng C. luôn giảm D. luôn tăng<br />
Câu 22: Biết số Avô-ga-đrô là NA = 6,02.10 23 mol -1 . Số prôtôn có trong 2,512 (g) 206<br />
82<br />
Pb gần bằng<br />
A. 3,01.1023 proton B. 3,01.1024 proton C. 6,02.1024 proton D. 6,02.1023 proton<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23: Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và<br />
tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao<br />
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ<br />
truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500pF thì máy<br />
thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng<br />
A. 73m B. 23,2m C. 32,2m D. 2,43m<br />
Câu 24: Một chất điểm có khối lượng m = 100 (g) thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng<br />
<br />
phương có phương trình lần lượt là x1 3cos10 t cm; x2<br />
3cos10 t cm;<br />
(t tính bằng giây).<br />
6 3<br />
Cơ năng của chất điểm bằng<br />
A. 45J B. 4,5mJ C. 90J D. 9mJ<br />
Câu 25: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14 Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Cho<br />
hằng số Planck h = 6,625.10 -34 (Js). Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng<br />
A. 2,01.10 19 hạt B. 2,01.10 20 hạt C. 1,31.10 19 hạt D. 1,31.10 20 hạt<br />
Câu 26: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u 200 2 cos<br />
V<br />
3 |<br />
vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm<br />
thuần có hệ số tự cảm L, một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100Ω ghép nối tiếp nhau Biết<br />
ω 2 LC = 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng<br />
A. 2 2A B. 2 A C. 1A D. 2A<br />
Câu 27: Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài 10 (cm) trong một từ trường <strong>đề</strong>u có vectơ cảm<br />
ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc<br />
theo thời gian được mô tả như đồ thị hình bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là<br />
A. 0,2<strong>17</strong>V B. 0,125V C. 0,25V D. 0,15V<br />
Câu 28: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điệ n động E = 12V, điện trở trong r = 1Ω; R1<br />
= 3Ω; R2 = 6Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là<br />
A. 6A B. 1,3A C. 4A D. 1,2A<br />
Câu 29 : Tổng hợp hạt nhân heli 4 1 7 4<br />
2<br />
He từ phản ứng hạt nhân<br />
1H 3 Li 2 He X <strong>17</strong>,3MeV<br />
Năng lượng<br />
tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là<br />
A. 1,3.10 24 MeV B. 2,4.10 24 MeV C. 2,6.10 24 MeV D. 5,2.10 24 MeV<br />
Câu 30: Trong một thí nghiệm đo <strong>chi</strong>ết suất n của một tấm thủy tinh trong suốt. Một học sinh dùng một<br />
tia sáng laze màu đỏ <strong>chi</strong>ếu từ không khí đến tấm thủy tinh và ghi lại kết quả đo góc tới i và góc khúc xạ r<br />
tương ứng trong 4 lần đo như trong bảng bên dưới. Giá trị gần đúng nhất với giá trị thực của n là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 1,491 B. 1,493 C. 1,499 D. 1,486<br />
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân xem<br />
là chuyển động tròn <strong>đề</strong>u. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ<br />
đạo M bằng<br />
A. 9 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết<br />
công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công<br />
suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng<br />
4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng<br />
A. 2,5U B. 4,25U C. 6,25U D. 3,5U<br />
Câu 33: Ở mặt <strong>nước</strong> có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng<br />
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Gọi C và D là hai phần tử trên mặt <strong>nước</strong> sao cho ABCD là hình<br />
vuông và DB - DA = 3λ. Gọi M là một phần tử trên mặt <strong>nước</strong> thuộc AD và nằm trên một cực đại giao<br />
thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần bằng<br />
A. 0,325λ B. 0,424λ C. 0,244λ D. 0,352λ<br />
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6s. Gọi s1, s2, s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp<br />
mà vật đi được trong thời gian 1(s), 2(s) và 3(s) kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s3 = 1 : 3 : n<br />
(với n là hằng số dương). Giá trị của n bằng<br />
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5<br />
Câu 35: Tại một điểm O trên mặt <strong>nước</strong> có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng<br />
tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 (cm). Gọi M và N là hai phần<br />
tử trên mặt <strong>nước</strong> cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với<br />
O. Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 26cm B. 25cm C. 24cm D. 27cm<br />
Câu 36: Đặt điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối<br />
tiếp gồm một điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L<br />
thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C, khi điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị<br />
cực đại, khi điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là<br />
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = L2 – L1 theo C. Giá trị của R là<br />
A. 75Ω B. 125Ω C. 50Ω D. 100Ω<br />
Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ Po<strong>21</strong>0 nguyên chất có chu kì bán rã 138 <strong>ngày</strong> đêm phát ra tia phóng xạ α<br />
và biến thành hạt nhân chì Pb206 bền. Gọi y là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân Po<strong>21</strong>0<br />
còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t. Khoảng thời gian t = t2<br />
– t1 gần bằng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 414 <strong>ngày</strong> đêm B. 276 <strong>ngày</strong> đêm C. 415,14 <strong>ngày</strong> đêm D. 276,76 <strong>ngày</strong> đêm<br />
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước<br />
sóng λ1 thì thấy tại hai điểm M, N nằm trên màn hứng các vân giao thoa là vị trí của hai vân tối (MN<br />
<strong>21</strong><br />
vuông góc với hệ vân giao thoa). Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2<br />
<br />
3<br />
thì kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. M và N là hai vị trí cho vân tối<br />
B. M và N là hai vị trí cho vân sáng<br />
C. M và N là hai vị trí không có vân giao thoa<br />
D. M trùng với vân sáng, N trùng với vân tối<br />
Câu 39: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây có r<br />
là điện trở và L hệ số tự cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu<br />
dụng hai đầu đoạn mạch MB phụ thuộc vào dung kháng ZC của tụ điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R/r<br />
bằng<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Câu 40: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao<br />
động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Chọn mốc thế năng tại<br />
vị trí cân bằng của con lắc. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng<br />
của con lắc theo li độ x. Chu kì dao động điều hòa của vật gần bằng<br />
5 |<br />
A. 2,6s B. 0,385s C. 2,3s D. 0,432s<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-D 3-A 4-D 5-A 6-A 7-D 8-D 9-C 10-C<br />
11-B 12-B 13-A 14-B 15-C 16-C <strong>17</strong>-D 18-B 19-A 20-B<br />
<strong>21</strong>-A 22-D 23-A 24-D 25-A 26-D 27-B 28-C 29-D 30-A<br />
31-C 32-A 33-C 34-A 35-B 36-D 37-B 38-C 39-D 40-B<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là phô tôn<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là phô tôn<br />
Câu 2: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều là cosφ với φ là độ lệch pha giữa điện áp u giữa hai đầu<br />
đoạn mạch và cường độ dòng điện i qua đoạn mạch<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos cos 0,5<br />
3<br />
Câu 3: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n là rn = n 2 ro với r0 là bán kính Bo.<br />
Quỹ đạo dừng M có n = 3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bán kính quỹ đạo dừng M là: rM = 3 2 r0 = 9r0<br />
Câu 4: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
D<br />
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân: i <br />
a<br />
Vị trí vân sáng bậc k là x = ki<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
6<br />
D<br />
2.0,6.10<br />
4<br />
Khoảng vân: i 6.10 m 0,6mm<br />
3<br />
a 2.10<br />
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là<br />
3i + 7i = 10i = 6mm<br />
Câu 5: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Liên hệ giữa chu kỳ dao động và tần số góc của dao động: T <br />
<br />
6 |<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Chu kỳ dao động: T <br />
0,4s<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 6: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
U0<br />
Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay <strong>chi</strong>ều: U <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
U0 220 2<br />
Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay <strong>chi</strong>ều: U =220V<br />
2 2<br />
Câu 7: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tia X có bản chất là sóng điện từ, truyền được trong chân không<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tia X có bản chất là sóng điện từ<br />
Câu 8: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Liên hệ giữa tần số và tần số góc của biểu thức dao động điều hòa: f <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
10<br />
Tần số của sóng bằng: f <br />
5Hz<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 9: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Liên hệ giữa li độ dài và li độ góc của con lắc đơn dao độn điều hòa: s = lα<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
s0<br />
0,03 2<br />
Biên độ góc của con lắc: 0<br />
2.10 rad<br />
1,5<br />
Câu 10: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Các chất rắn bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của<br />
nguồn sáng.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Các chất rắn bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của<br />
nguồn sáng.<br />
Vì vậy khi nung nóng thanh sắt và miếng sứ tới cùng nhiệt độ thì chúng phát ra hai quang phổ liên tục<br />
giống nhau.<br />
Câu 11: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Sóng cực ngắn có tần số là 30MHz đến 30000MHz<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 (MHz) thuộc loại sóng cực<br />
ngắn.<br />
Câu 12: B<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trên sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề bằng một nửa bước sóng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách giữa hai điểm bụng sóng liền kề: λ/2 = 15/2 = 7,5cm<br />
Câu 13: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: ΔP = I 2 R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
2 PR<br />
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải P<br />
I R <br />
2<br />
U<br />
Câu 14: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Để xảy ra hiện tượng huỳnh quang thì ánh sáng <strong>chi</strong>ếu tới phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng mà ánh<br />
sáng huỳnh quang có thể phát ra.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Nếu <strong>chi</strong>ếu ánh sáng màu lam vào chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra phải có bước sóng<br />
lớn hơn bước sóng ánh sáng màu lam, nên không thể phát ra ánh sáng màu chàm.<br />
Câu 15: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Thế năng đàn hồi của con lắc lò xo: Wt = 0,5kx 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Thế năng đàn hồi của con lắc lò xo: Wt = 0,5kx 2<br />
Câu 16: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<br />
Liên hệ giữa tần số và tần số góc của biểu thức dao động điều hòa: f <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
7<br />
2 .10 7<br />
Tần số dao động tự do của mạch: f <br />
10 Hz<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu <strong>17</strong>: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hạt nhân A Z<br />
X có Z hạt proton, có A hạt nucon, có (A – Z) hạt notron<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Hạt nhân Triti ( 3 1<br />
T) có 1 proton, 3 nuclon => có 2 notron<br />
Câu 18: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
8 |<br />
W IK<br />
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân <br />
A<br />
Năng lượng liên kết Wlk = Δmc 2 = 931,5.Δm với Δm là độ hụt khối<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
WIK<br />
931,5m<br />
931,5.0,0304<br />
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7,079AMeV<br />
A A 4<br />
Câu 19: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Máy quang phổ lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng tới.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Máy quang phổ lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng tới.<br />
Khi <strong>chi</strong>ếu một chùm sáng trắng vào máy quang phổ lăng kính thì ta thu được chùm tia ló là các dải màu<br />
biến <strong>thi</strong>ên liên tục từ đó đến tím chồng chất lên nhau. Vì vậy chùm ló ra khỏi ống chuẩn trực là chùm<br />
sáng trắng song song<br />
Câu 20: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Công thức thấu kính 1 1 <br />
1 f d d '<br />
d '<br />
Hệ số phóng đại: k <br />
d<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì ảnh ngược <strong>chi</strong>êu và cao gấp 3 lần vật nên d’ = 3d<br />
Áp dụng công thức thấu kính: 1 1 1 1 1 1 4 d 40cm<br />
f d d ' d 3d 30 3d<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức<br />
Khi ngoại lực cưỡng bức tăng dần thì biên độ dao động cưỡng bức tăng dần, tới khi tần số lực cưỡng bức<br />
bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ cực đại, sau đó tiếp tục tăng tần số ngoại lực cưỡng bức thì<br />
biên độ dao động cưỡng bức lại giảm dần<br />
Tần số dao động riêng của con lắc đơn: f<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tần số dao động riêng của hệ:<br />
9 |<br />
1<br />
<br />
2<br />
1 g 1 9,8<br />
f 0,5Hz<br />
2<br />
2<br />
0,98<br />
<br />
g<br />
Khi thay đổi tần số con lắc M từ 0,3Hz đến 0,8Hz thì biên độ dao động cưỡng bức của m tăng dần rồi sau<br />
đó giảm dần (giá trị cực đại khi tần số dao động của con lắc M bằng 0,5Hz)<br />
Câu 22: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
m<br />
Số mol chất: n <br />
M<br />
Mỗi mol chất có NA nguyên tử chất đó ,tức là có NA hạt nhân<br />
Hạt nhân A Z<br />
X có Z hạt proton<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
m<br />
2,512<br />
Số hạt nhân nguyên tử Pb là: N<br />
A. 6,02.10 . 7,34.10<br />
A 206<br />
Số proton có trong 2,512g Pb là: 82.7,34.10 <strong>21</strong> = 6,02.10 23 proton<br />
Câu 23: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng mạch LC có thể thu được 2<br />
LC<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
23 <strong>21</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bước sóng mạch LC có thể thu được 2 8 6 12<br />
LC 2 .3.10 . 3.10 .500.10 73m<br />
Câu 24: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số cũng là một dao động điều hòa cùng tần số có<br />
biên độ<br />
A A A 2A A cos <br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
Cơ năng của dao động: W = 0,5mω 2 A 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Biên độ của dao động tổng hợp:<br />
A A A 2A A cos <br />
3 3 2.3.3.cos90 3 2cm 0,03. 2m<br />
2 2 2 2<br />
1 2 1 2<br />
Cơ năng của chất điểm: W = 0,5mω 2 A 2 = 0,5.0,1.10 2 .0,03 2 .2 = 9.10 -3 J = 9mJ<br />
Câu 25: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng của photon ánh sáng ε=hf<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng của photon ánh sáng ε=hf = 6,625.10 -34 .7,5.10 14 = 4,96875.10 -19 J<br />
P 10<br />
19<br />
Số photon nguồn sáng phát ra trong 1 giây: 2.10 hạt<br />
19<br />
4,96875.10<br />
Câu 26: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = ωL<br />
U0<br />
Liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại của mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều: U <br />
2<br />
Khi ZL = ZC trong mạch điện xảy ra cộng hưởng, khi đó Z = R và I = U/R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì LC 1L ZL ZC<br />
Vậy mạch xảy ra cộng hưởng.<br />
C<br />
2 1<br />
U U0 200 2<br />
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I 2A<br />
R<br />
R 2 100 2<br />
<br />
Câu 27: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Từ thông qua mặt phẳng khung dây: Ф=Bscosα<br />
<br />
Suất điện động cảm ứng : e <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:<br />
<br />
2<br />
B<br />
cos 0 0,5 .0,1 .cos 60<br />
e 0,125V<br />
t<br />
0,02<br />
t<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 28: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Số chỉ am pe kế là cường độ dòng điện qua đoạn mạch mắc nối tiếp với ampe kế<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
RR<br />
1 2<br />
Với đoạn mạch gồm R1//R2 thì R <br />
R R<br />
1 2<br />
; I = I1 + I2 ; U = U1 = U2<br />
E<br />
Định luật Ôm cho toàn mạch: I <br />
r R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1 2<br />
3.6<br />
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R RR<br />
2<br />
R R<br />
36<br />
<br />
1 2<br />
E 12<br />
Cường độ dòng điện mạch chính: I 4A<br />
rR<br />
12<br />
<br />
Vì ampe kế mắc nối tiếp với mạch chính nên IA = I = 4A<br />
Câu 29: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1 mol He có NA = 6,02.10 23 hạt nhân He<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Phản ứng tổng hợp được 1 hạt nhân Heli tỏa năng lượng là <strong>17</strong>,3MeV<br />
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5mol He là:0,5.6,02.10 23 .<strong>17</strong>,3 = 5,2.10 24 MeV<br />
Câu 30: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr<br />
Để lấy giá trị phép đo ta lấy giá trị trung bình của <strong>chi</strong>ết suất n thu được sau 4 lần đo<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Áp dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr ta thu được <strong>chi</strong>ết suất n trong 4 lần đo:<br />
sin 30 sin 50 sin 70 sin80<br />
n1 1,498; n2 1,487; n3 ; n4<br />
1,486<br />
sin19,5 sin 31 sin 39 sin 41,4<br />
n1 n2 n3 n4 Giá trị trung bình của <strong>chi</strong>ết suất: n 1,491<br />
4<br />
Câu 31: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Chuyển động của electron quanh hạt nhân nguyên tử hidro là chuyển động tròn <strong>đề</strong>u nên lực Culong giữa<br />
electron và hạt nhân đóng vai trò lực hướng tâm<br />
Lực Culong F<br />
d<br />
ke<br />
<br />
2<br />
r<br />
2<br />
2<br />
mv<br />
Lực hướng tâm: Fht<br />
<br />
r<br />
Bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái dừng thứ n là rn = n 2 r0<br />
Quỹ đạo K có n = 1; quỹ đạo M có n = 3<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chuyển động của electron quanh hạt nhân nguyên tử hidro là chuyển động tròn <strong>đề</strong>u nên lực Culong giữa<br />
electron và hạt nhân đóng vai trò lực hướng tâm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ke mv ke ke<br />
r r mr mr<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
v v<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
vK<br />
r 3 r<br />
v r r<br />
M<br />
12 |<br />
2<br />
M<br />
0<br />
<br />
K<br />
Câu 32: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
0<br />
3<br />
2<br />
PR<br />
Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P<br />
U<br />
2 cos<br />
2 <br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
PR<br />
Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P<br />
U<br />
2 cos<br />
2 <br />
2<br />
PR<br />
+ Ban đầu, công suất hao phí = 25% công suất của nhà máy: P<br />
P <br />
0, 25 1<br />
2 2<br />
U cos <br />
2<br />
+Lúc sau, công suất hao phí = 4% công suất nhà máy: PR<br />
P' 0,04P<br />
2<br />
2 2<br />
U ' cos <br />
<br />
2<br />
U ' 0,25<br />
Từ (1) và (2) ta được:<br />
6,25 U' 2,5U<br />
2<br />
U 0,04<br />
<br />
Câu 33: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tại M có cực đại giao thoa thì MB – MA = kλ<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Gọi a là cạnh hình vuông. Ta có :<br />
3<br />
DB DA a 2 a 3<br />
a <br />
<strong>21</strong><br />
Xét điểm M trên AD dao động cực đại :DB-DA ≤MB – MA = kλ ≤ AB<br />
3<br />
3<br />
k<br />
3 k 7<br />
<strong>21</strong><br />
M gần A nhất nên M ứng với k = 7<br />
Ta có: MB – MA = 7λ<br />
2 2<br />
2 2 2 3 <br />
2<br />
2<br />
Mà AB AM MB AM <br />
2<br />
AM 7<br />
AM 0, 244<br />
<strong>21</strong><br />
<br />
Câu 34: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Quãng đường vật đi được trong thời gian T/2 luôn là 2A<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Quãng đường vật đi được trong 3s = T/2 luôn là 2A nên<br />
S1 + S2 = 2A<br />
Mà :S2 = 3S1 => S1 = 0,5A; S2 = 1,5A<br />
Vậy S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : n = 0,5A : 1,5A : 2A => n = 4<br />
Câu 35: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
d<br />
Điểm cách nguồn sóng đoạn d có độ lệch pha so với nguồn là <br />
<br />
<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có ON = 16cm = 4λ; OM = 10cm = 2,5λ<br />
Các điểm dao động cùng pha với nguồn O có khoảng cách đến nguồn O là kλ<br />
Biểu diễn các vòng tròn là các đường tròn dao động cùng pha với O bằng các đường nét liền, N nằm trên<br />
đường tròn ứng với k = 4. M nằm trên đường dao động ngược pha với nguồn ứng với k = 2,5<br />
Để trên đoạn MN có 5 điểm cùng pha với O mà MN nhỏ nhất thì MN phải tiếp tuyến với đường trong<br />
ứng với k = 1 như hình vẽ.<br />
OH = λ = 4cm<br />
Ta có:<br />
13 |<br />
2 2 2 2<br />
MH OM OH 10 4 84cm<br />
2 2 2 2<br />
NH ON OH 16 4 240cm<br />
Vậy MN = MH + NH = 24,65cm<br />
Câu 36: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = ωL<br />
Dung kháng ZC= (ωC) -1<br />
Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì I max khi đó U = IR, ZL = ZC<br />
Khi L thay đổi để UL max thì Z<br />
L2<br />
R Z<br />
<br />
Z<br />
2 2<br />
C<br />
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Khi L = L1 thì UR cực đại => Mạch xảy ra cộng hưởng: ZL1 = ZC<br />
Khi L = L2 thì UL cực đại nên<br />
C<br />
Ta có: <br />
<br />
C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Z Z R Z R<br />
Z L L R C L L R C<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
L2 L1 <br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
ZC<br />
ZC<br />
Từ đồ thị ta thấy khi C = 0,5.10 -6 F thì L2 – L1 = 5.10 -3 H.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thay số ta được: 5.10 -3 = R 2 .0,5.10 -6 => R = 100Ω<br />
Câu 37: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu.<br />
Số hạt nhân còn lại sau thời gian phân rã t là N0(1-2 -t/T )<br />
Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian t là N0.2 -t/T<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
t<br />
<br />
T<br />
N0<br />
1 2<br />
t<br />
<br />
T t<br />
1<br />
2<br />
T<br />
Tỉ số giữa số hạt nhân Pb tạo thành và số hạt nhân Po còn lại là: y <br />
<br />
2 1<br />
t<br />
t<br />
T<br />
T<br />
N .2 2<br />
Ta có khi t = t1thì y = 1; khi t = t2 thì y = 7 nên :<br />
14 |<br />
t1 t1<br />
T<br />
T<br />
1 2 1 2 2 t T<br />
t2 t2<br />
T<br />
T<br />
7 2 2 2 8 t 3T<br />
1<br />
2<br />
Từ đó ta được t2 – t1 = 2T = 2.138 = 276 <strong>ngày</strong> đêm<br />
Câu 38: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng vân i = Dλ/a<br />
Vị trí vân sáng trên màn xs = ki<br />
Vị trí vân tối trên màn: xt = (k + 0,5)i<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Khi bước sóng là λ1 thì M, N la vị trí hai vân tối nên: xM = (k1 + 0,5)i1; xN = (k2 + 0,5)i2<br />
1<br />
Khi thay bằng bước sóng 2 <br />
2 i 2<br />
2<br />
i1 1,5i<br />
2<br />
3 3<br />
Tại vị trí M: xM = (k1 + 0,5).1,5i2 = 1,5k1i2 + 0,75i2 => không có vân giao thoa<br />
Tại vị trí N: xN= (k2 + 0,5).1,5i2 = 1,5k2i2 + 0,75i2 => không có vân giao thoa<br />
Câu 39: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Tổng trở mạch RLrC là Z R r Z Z <br />
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: U<br />
MB<br />
MB<br />
<br />
R r Z Z <br />
<br />
2<br />
2<br />
U r Z<br />
L<br />
ZC<br />
U<br />
IZ <br />
Khi ZC → ∞ thì UMB = U = 100V<br />
Khi ZC = ZL thì UMBmin =60V<br />
L<br />
2 2 2<br />
L<br />
C<br />
C<br />
2Rr<br />
r<br />
<br />
2<br />
R ZL<br />
ZC<br />
2<br />
U 100 2Rr r<br />
U<br />
MB<br />
60V 50V 3 R r<br />
2 2<br />
2<br />
2Rr r 2Rr r<br />
R<br />
1 1<br />
2 2<br />
R<br />
R<br />
Câu 40: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
2<br />
1<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thế năng hấp dẫn của con lắc Whd = mgx<br />
Thế năng của con lắc Wt = 0,5kx 2<br />
m<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xoT<br />
2<br />
k<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Thế năng hấp dẫn của con lắc Whd = mgx<br />
Thế năng của con lắc Wt = 0,5kx 2<br />
Từ đồ thị ta thấy khi x = 7,5cm = 0,075m thì Whd = Wt = 0,1125J<br />
Thay vào ta được:0,5k.0,075 2 = 0,1125 = k = 40N/m<br />
mg.0,075 = 0,1125 => m = 0,15kg<br />
m 0,15<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xoT<br />
2<br />
2<br />
0,385s<br />
k 40<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN<br />
LẦN THI CHUNG THỨ HAI<br />
1 |<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM<br />
HỌC 2018 – <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong>: Vật <strong>Lý</strong><br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian<br />
giao <strong>đề</strong><br />
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… SBD: ……………………………………<br />
Câu 1: Một sóng cơ tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất<br />
trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau<br />
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm<br />
Câu 2: Biết 235 U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:<br />
n U I Y 3 n . Khối lượng của<br />
1 139 139 94 1<br />
0 92 53 39 0<br />
các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc 2 =<br />
931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235<br />
phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số<br />
nhân notron là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây<br />
chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là<br />
A. 5,45. 10 13 MeV B. 8,79. 10 12 MeV C. <strong>17</strong>5,85MeV D. <strong>21</strong>,27. 10 13 MeV<br />
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện<br />
dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích<br />
trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là<br />
A. 10π.10 s B. 10 s C. 5π.10 s D. 2,5π.10 s<br />
Câu 4: Tại mặt <strong>nước</strong>, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm dao động điều hòa cùng tần<br />
số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong> Trên đoạn AB, hai phần tử <strong>nước</strong> dao động với biên<br />
độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần<br />
tử ở mặt <strong>nước</strong> sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử <strong>nước</strong> ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng<br />
cách BC lớn nhất bằng<br />
A. 67,6mm B. 68,5mm C. 64mm D. 37,6mm<br />
Câu 5: Các tia có cùng bản chất là<br />
A. Tia α, tia hồng ngoại, tia tử ngoại B. Tia α và tia hồng ngoại<br />
C. Tia γ và tia tử ngoại D. Tia β và tia α<br />
Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng về vị trí biên là chuyển<br />
động<br />
A. nhanh dần <strong>đề</strong>u B. thẳng <strong>đề</strong>u C. chậm dần <strong>đề</strong>u D. chậm dần<br />
Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân<br />
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi<br />
nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL/vN bằng<br />
A. 2 B. 0,5 C. 0,25 D. 4<br />
Câu 8: Một đèn neon đặt dưới hiệu điện thế xoay <strong>chi</strong>ều 220V – 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế<br />
giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là<br />
A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 3<br />
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài chỉ có biến trở R.<br />
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì biến trở R phải có giá trị<br />
A. 2Ω B. 6Ω C. 3Ω D. 1Ω<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
27 30<br />
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân Al P n khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl =<br />
2 |<br />
13 15<br />
26,97345u; mP = 29,97005u; mn = 1,008670u, 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng mà phản ứng này<br />
A. tỏa 2,673405MeV B. thu 4,277.10-13J<br />
C. tỏa 4,277.10-13J D. thu 3,51 MeV<br />
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yang, ứng với bước sóng λ1 = 0,45μm,<br />
trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng đối xứng<br />
nhau qua vân trung tâm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 =<br />
0,6μm thì số vân sáng trong miền đó là<br />
A. 10 B. 12 C. 11 D. 9<br />
Câu 12: Cho con lắc lò xo dọc, gồm lò xo có độ cứng k (N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m (kg).<br />
Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc<br />
tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, <strong>chi</strong>ều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a(m) thì<br />
tốc độ của vật là 8b (m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là 6b (m/s). Tại thời điểm<br />
lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2b (m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ gần<br />
với giá trị nào nhất sau đây? 8b 6b 2b<br />
A. 2/3 B. 3/4 C. 4/5 D. 1/2<br />
Câu 13: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6μm. Năng lượng của photon ánh sáng này<br />
xấp xỉ bằng<br />
A. 5,14eV B. 2,07eV C. 4,07eV D. 3,34eV<br />
Câu 14: Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng<br />
A. 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 12<br />
B. khối lượng của một nguyên tử hidro 1 1 H<br />
C. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 12<br />
6 C<br />
6 C<br />
D. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 12<br />
Câu 15: Biết khối lượng của hạt nhân 27 Al và các niclon lần lượt là mAl= 26,9972u; mp = 1,0073u; mn =<br />
13<br />
1,0087u và 1u = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 27 Al xấp xỉ bằng<br />
A. ΔE = 2<strong>17</strong>,5MeV B. ΔE = 71,6MeV C. ΔE = 204,5MeV D. ΔE = 10 MeV<br />
Câu 16: Một khung dây dẫn hình chữ nhật gồm 50 vòng dây, đặt khung dây sao cho chỉ có một cạnh của<br />
khung dây nằm trong từ trường <strong>đề</strong>u và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Biết cạnh nằm trong từ trường có<br />
<strong>chi</strong>ều dài 5cm. Cho dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua khung dây thì lực từ tác dụng lên khung dây có<br />
độ lớn bằng 0,5N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là<br />
A. 0,4T B. 20T C. 4mT D. 0,2T<br />
Câu <strong>17</strong>: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yang. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng λ1 (tím) = 0,42μm; λ2 (lục) = 0,56μm; λ3 (đỏ) = 0,7μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu<br />
giống như màu của vân sáng trung tâm có số vân tím và đỏ là<br />
A. 20 vân tím, 12 vân đỏ B. 12 vân tím, 10 vân đỏ<br />
C. 19 vân tím, 11 vân đỏ D. 12 vân tím, 6 vân đỏ<br />
Câu 18: Từ một trạm phát điện xoay <strong>chi</strong>ều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu<br />
thụ N, cách M 180km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện<br />
trở tỉ lệ thuận với <strong>chi</strong>ều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt<br />
bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây<br />
khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 C<br />
13<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
vào hai đầu của hai dây tải điện tại M, còn hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là<br />
0,4A. . Khoảng cách MQ không thể là<br />
A. 85km B. 58km C. 45km D. 62km<br />
Câu 19: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.10 14 Hz đến 7,5.10 14 Hz. Biết vận tốc ánh<br />
sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?<br />
A. vùng hồng ngoại B. Vùng tia Rơn ghen<br />
C. vùng tia tử ngoại D. vùng ánh sáng nhìn thấy<br />
Câu 20: <strong>Lần</strong> lượt đặt các điện áp xoay <strong>chi</strong>ều u1 = U0cos(100πt + φ1); u2 = U0cos(120πt + φ3) và u3 =<br />
U0cos(110πt + φ3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ<br />
điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng<br />
là 1 2 3<br />
3 |<br />
2<br />
i I 2 cos100 t; i I 2 cos 120 t <br />
; i I ' 2 cos110<br />
t . So sánh I và I’ ta có<br />
3 3 A. I I' 2 B. I < I’ C. I = I’ D. I > I’<br />
Câu <strong>21</strong>: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây<br />
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br />
A. 80m/s B. 100m/s C. 60m/s D. 40m/s<br />
Câu 22: Một lăng kính thủy tinh có góc <strong>chi</strong>ết quang A = 4 0 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính<br />
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai<br />
bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia<br />
tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng<br />
A. 0,168 0 B. 1,416 0 C. 13,312 0 D. 0,336 0<br />
Câu 23: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương theo các<br />
phương trình x1 = A1cos(πt + φ1) và x2 = A2cos(πt + φ2)cm. Trong quá trình dao động luôn có 64 x 2 1<br />
+<br />
36 2 2<br />
x = 2304 (cm 2 ). Lấy π 2 = 10. Cơ năng của vật bằng<br />
A. 1,8mJ B. 9,8mJ C. 5mJ D. 3,2mJ<br />
Câu 24: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 0,75s, vật nặng khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10μC.<br />
Con lắc được đặt trong điện trường <strong>đề</strong>u giữa hai bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện<br />
thế giữa hai bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng.<br />
Lấy g = 10m/s 2 . Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị<br />
của α xấp xỉ bằng<br />
A. 16 0 42’ B. 11 0 19’ C. <strong>21</strong> 0 48’ D. 26 0 34’<br />
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại 8π cm/s và gia tốc cực đại bằng 8π 2<br />
cm/s 2 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là<br />
A. 12cm/s B. 18cm/s C. 24cm/s D. 16cm/s<br />
Câu 26: Một nguồn sáng điểm nằm cách <strong>đề</strong>u hai khe Yang và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có<br />
bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe là a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến<br />
màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được <strong>17</strong> vạch sáng, trong đó có 3 vạch là<br />
kết quả trùng nhau của hai hệ vân, và hai trong ba vạch tùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị<br />
của λ2 là<br />
A. λ2 = 0,8μm B. λ2 = 0,24μm C. λ2 = 0,12μm D. λ2 = 0,48μm<br />
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở<br />
R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện<br />
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị, độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với<br />
cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05rad. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của<br />
φ gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,26rad B. 1,57rad C. 0,41rad D. 0,83rad<br />
Câu 28: Điện tích của electron và proton lần lượt là qe = - 1,6.10 -19 C và qp = 1,6.10 -19 C. Trong nguyên tử<br />
hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 0,53A 0 . Lực tương tác giữa hạt nhân và electron<br />
là<br />
A. lực hút có độ lớn bằng 9,<strong>21</strong>6.10 -12 N<br />
B. lực đẩy và có độ lớn bằng 9,<strong>21</strong>6.10 -12 N<br />
C. lực đẩy có độ lớn 8,202.10 -8 N<br />
D. lực hút có độ lớn 8,202.10 -8 N<br />
Câu 29: Chiếu chùm photon (mỗi photon có năng lượng ε = 8,5eV) vào catot của một tế bào quang điện.<br />
Biết công thoát electron của kim loại làm catot là A = 5,6.10 -19 J. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế<br />
bào quang điện là UAK = - 3,5V. Động năng cực đại của quang electron khi tới anot bằng<br />
A. 8.10 -19 J B. 0J C. 13,6.10 -19 J D, 2,4.10 -19 J<br />
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m được đặt trên<br />
mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên<br />
vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xi hướng bị giãn, cho con lắc<br />
dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau<br />
khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 11cm B. 7cm C. 5cm D. 9cm<br />
Câu 31: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Sóng cơ chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng<br />
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí<br />
C. Sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường không khí<br />
D. Sóng cơ truyền được trong môi trường chân không<br />
Câu 32: Một đoạn mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và<br />
cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là u = 200cos(100πt - π/3) (V) và i = 2sin(100πt<br />
– π/6) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là<br />
A. 100Ω B. 45Ω C. 60Ω D. 50Ω<br />
Câu 33: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường<br />
mà vật di chuyển được trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 5cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm<br />
Câu 34: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10 -4 H và một tụ điện có điện dung C = 3nF.<br />
Điện trở cuộn dây là R = 2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6V<br />
trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất<br />
A. 0,9mW B. 1,8mW C. 0,6mW D. 1,5mW<br />
Câu 35: Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của<br />
chùm laze là P = 10W, đường kính của chùm sáng là 1mm. Bề dày tấm thép là e = 2mm và nhiệt độ ban<br />
đầu là 30 0 C. Coi rằng thép hấp thụ hoàn toàn các photon <strong>chi</strong>ếu tới và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi<br />
trường. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800kg/m 3 , nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ; nhiệt<br />
nóng chảy của thép L = 270kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tC = 1535 0 C. Thời gian khoan thép là<br />
A. 0,86s B. 1,16s C. 2,78s D. 1,56s<br />
Câu 36: Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh <strong>chi</strong>ết suất n = 1,5 với hai mặt cầu lồi có các bán kính lần<br />
lượt là 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đó khi đặt trong <strong>nước</strong> có <strong>chi</strong>ết suất n’ = 4/3 là<br />
A. f = 50cm B. f = 45cm C. f = 60cm D. f = 100cm<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 37: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất<br />
không đổi. Từ bên ngoài, một <strong>thi</strong>ết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O<br />
theo hai giai đoạn với gia tốc có cùng độ lớn 0,4m/s 2 , vận tốc ban đầu bằng 0 và đến N thì <strong>thi</strong>ết bị dừng<br />
lại (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm<br />
tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian <strong>thi</strong>ết bị đó<br />
chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 27s B. 47s C. 25s D. 32s<br />
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến <strong>thi</strong>ên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế<br />
B. trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến <strong>thi</strong>ên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế<br />
C. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến <strong>thi</strong>ên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế<br />
D. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến <strong>thi</strong>ên sớm pha π/2 so với dòng điện trong<br />
mạch<br />
Câu 39: Trong vạch quang phổ vạch của nguyên tử hidro, vạch trong dãy Laiman có bước sóng dài nhất<br />
là 0,1<strong>21</strong>6μm, và vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng<br />
0,1026μm. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme bằng<br />
A. 0,6656μm B. 0,6566μm C. 0,6665μm D. 0,5666μm<br />
Câu 40: Đặt điện áp<br />
u U 2 cos<br />
ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu mạch AB gồm<br />
đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với<br />
tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > CR 2 . Khi f =<br />
60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f =<br />
120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch<br />
MB lệch pha một góc 135 0 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 xấp xỉ bằng<br />
A. 120Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 80Hz<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-A 3-C 4-A 5-C 6-D 7-A 8-C 9-D 10-D<br />
11-D 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A <strong>17</strong>-C 18-A 19-D 20-B<br />
<strong>21</strong>-B 22-A 23-C 24-C 25-D 26-D 27-D 28-D 29-C 30-D<br />
31-B 32-D 33-D 34-A 35-B 36-C 37-D 38-B 39-B 40-D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha cách nhau 1 bước sóng<br />
Bước sóng λ = v/f<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng λ = v/f = 4cm<br />
Hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha cách nhau 1 bước sóng = 4cm<br />
Chọn D<br />
Câu 2: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân: E = (m0 – m)c 2 = (m0 – m).931,5 MeV mới m0 và m là tổng<br />
khối lượng hạt nhân trước và sau phản ứng.<br />
Hệ số nhân nơ tron là só notron tiếp tục gây ra phân hạch sau mỗi phản ứng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:ΔE = (mU + mn – mI – mY – 3mn)c 2 = 0,18878uc 2 = <strong>17</strong>5,85MeV<br />
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền, số phân hạch xảy ra là:<br />
1 + 2 + 4 + 8 + 16 = 31<br />
Số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 1010 phân hạch ban đầu là N = 31.1010<br />
Năng lượng tỏa ra là: E = 31.10 10 ΔE = 5,45.10 13 MeV<br />
Chọn A<br />
Câu 3: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Mạch dao động LC có chu kỳ riêng 2<br />
LC<br />
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là T/2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
6 6 5<br />
Mạch dao động LC có chu kỳ riêngT 2 LC 2 5.10 .5.10 .10<br />
s<br />
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là T/2 = 5π.10 -6 s<br />
Chọn C<br />
Câu 4: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau λ/2<br />
Tại M có cực đại giao thoa nếu d2 – d1 = kλ/2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trên AB, các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau λ/2 = 10mm => λ = 20mm<br />
Phần tử tại C dao động với biên độ cực đại nên CB – CA = kλ<br />
Trên đoạn AB số cực đại giao thoa ứng với số điểm có d2 – d1 = kλ<br />
Ta có: -AB ≤ kλ ≤ AB => -3,4 ≤ k ≤ 3,4<br />
<strong>Có</strong> 7 giá trị k nguyên ứng với 7 cực đại<br />
Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k = -3<br />
Ta có: d2 – d1 = 3λ<br />
Và d22 + d12 = 682<br />
Nên d2 = 67,6mm<br />
Chọn A<br />
Câu 5: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại và tia γcó cùng bản chất là sóng điện từ<br />
Tia α và β là dòng các hạt nhân và điện tích chuyển động<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại và tia γcó cùng bản chất là sóng điện từ<br />
Chọn C<br />
Câu 6: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì tốc độ của vật giảm dần<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì tốc độ của vật giảm dần nên vật chuyển<br />
động chậm dần<br />
Chọn D<br />
Câu 7: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Chuyển động của electron tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân có lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm<br />
Hạt nhân nguyên tử hidro có điện tích q = |e| = 1,6.10 -19 C<br />
k q1q2<br />
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong không khí có độ lớn F <br />
2<br />
r<br />
2<br />
mv<br />
Lực hướng tâm trong chuyển động tròn <strong>đề</strong>u: F <br />
r<br />
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron rn = n 2 r0<br />
Quỹ đạo dừng L và N có n = 2 và n = 4<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chuyển động của electron tròn <strong>đề</strong>u quanh hạt nhân có lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Ta có:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ke mv ke<br />
r r mr<br />
7 |<br />
2 2 2<br />
2<br />
v <br />
2<br />
2<br />
2<br />
vL<br />
rN<br />
4 r0<br />
vN<br />
Nên 4 2<br />
2 2<br />
v r 2 r v<br />
N L 0<br />
L<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8:<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Liên hệ giữa điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng: U0 U 2<br />
Thời gian đèn sáng ứng với thời gian |u |≥ 155V<br />
Thời gian đèn tắt ứng với thời gian |u| < 155V<br />
Chu kỳ T = 1/f<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dòng điện T = 1/f = 0,02s<br />
Điện áp cực đại: U0 U 2 220 2V<br />
Ta có u = 155V = U0/2<br />
4T<br />
2T<br />
=> Thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là : ts<br />
<br />
6 3<br />
2T<br />
T ts<br />
Thời gian đèn tắt trong 1 chu kỳ là: tt<br />
T ts<br />
T 2<br />
3 3 t<br />
Câu 9: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
E<br />
Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch: I <br />
r R<br />
Công suất tiêu thụ điện P = I 2 R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
E 6<br />
Cường độ dòng điện mạch chính: I <br />
r R 1R<br />
2<br />
2 6<br />
Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài: P I R 4 R 1<br />
2<br />
2 R<br />
8 |<br />
<br />
Chọn D<br />
Câu 10: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân: E = (m0 – m)c 2 (J) hoặc E = 931,5. (m0 – m) MeV với m0 và<br />
m là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng<br />
Nếu E > 0 thì phản ứng tỏa năng lượng, nếu E < 0 thì phản ứng thu năng lượng<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng:<br />
E = 931,5. (m0 – m) = (4,0015 + 26,97345 – 29,97005 – 1,99867).931,5 = - 3,51MeV<br />
Vậy phản ứng thu năng lượng bằng 3,51 MeV<br />
Chọn D<br />
Câu 11:<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Khoảng vân i = Dλ/a<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tại M có vân sáng thì xM = ki<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì M và N là hai vân sáng đối xứng qua vân trung tâm và trong đoạn MN có 13 vân sáng nên :<br />
xM = 6i1 ; xN = -6i1<br />
Khi thay bằng bước sóng λ2 = 0,6μm = 4λ1/3 => i1 = 3i2/4<br />
Khi đó xM = 6i1 = 4,5i2 nên trong khoảng OM có 4 vân sáng chưa tính vân trung tâm<br />
N đối xứng với M nên trong khoảng ON có 4 vân sáng chưa tính vân trung tâm<br />
Số vân sáng trong đoạn MN lúc này là 4.2 + 1 = 9 vân<br />
Chọn D<br />
Câu 12: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có VTCB là vị trí lò xo dãn Δl<br />
2<br />
2 2 v<br />
Hệ thức độc lập: A x <br />
2<br />
<br />
Vị trí lò xo dãn ứng với li độ x = -Δl -> x = A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có VTCB là vị trí lò xo dãn Δl<br />
Áp dụng hệ thức độc lập ta có:<br />
2 2 2<br />
2<br />
2 2<br />
A a l <br />
2<br />
2a l <br />
2<br />
3a l<br />
<br />
2<br />
=> a 2 l; 41<br />
l<br />
9 |<br />
8b 6b 2b<br />
<br />
Chuẩn hóa a = 1 => l<br />
0,5; A<br />
0,5 33<br />
l<br />
ar cos<br />
T.<br />
A<br />
tn<br />
4<br />
Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong 1 chu kỳ là: <br />
t<br />
l<br />
d ar cos<br />
5<br />
T T<br />
A<br />
<br />
Chọn C<br />
Câu 13: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
hc<br />
Năng lượng photon ánh sáng<br />
<br />
<br />
Đổi 1eV = 1,6.10 -19 J<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
19<br />
Năng lượng photon ánh sáng<br />
3,3125.10 J 2,07eV<br />
6<br />
0,6.10<br />
Chọn B<br />
Câu 14: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1u = 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 12 C 6<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
1u = 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 12 C 6<br />
Chọn A<br />
Câu 15: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng liên hết hạt nhân : Wlk = [Z.mp + (A – Z)mn - mX].931,5 (MeV)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng liên hết hạt nhân :<br />
Wlk = [Z.mp + (A – Z)mn - mX].931,5 = (13.1,0073 + 14.1,0087 – 29,9972).931,5 = 204,5MeV<br />
Chọn B<br />
Câu 16: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường : F = BIlsinα, trong đó α là góc tạo bởi<br />
cảm ứng từ B và cường độ dòng điện I<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Lực từ tác dụng lên 1 cạnh của khung dây :F = 50.B.0,5.0,05.sin90 = 0,5N => B = 0,4T<br />
Chọn A<br />
Câu <strong>17</strong>: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Tại vị trí vân sáng trùng nhau của giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc : x = k1i1 = k2i2 = k3i3<br />
Khoảng vân i = Dλ/a<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Tại vị trí ba vân sáng của ba ánh sáng đơn sắc trùng nhau :<br />
x = k1i1 = k2i2 = k3i3<br />
k1 4 20 k1<br />
5 20<br />
k11 k22 k33<br />
; <br />
k 3 15 k 3 12<br />
2 3<br />
=> Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân trung tâm có 19 vân sáng tím và 11 vân đỏ<br />
Chọn C<br />
Câu 18: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch I = U/R<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Dây bị nối tắt tại Q<br />
Gọi khoảng cách MQ là x thì điện trở trên phần đường dây có dòng điện chạy qua (từ M tới Q) là: 80 x<br />
180<br />
12 80x<br />
4<br />
Ta có: R 0 x R x 67,5km<br />
(do R > 0)<br />
0,4 180 9<br />
Vậy khoảng cách MQ không thể là 85km<br />
Câu 19: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng λ = c/f<br />
Sóng điện từ có bước sóng từ 0,38μm -> 0,76μm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, nhỏ hơn 0,38μm thuộc<br />
vùng tử ngoại và lớn hơn 0,76μm thuộc vùng hồng ngoại.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng λ = c/f<br />
Tần số sóng từ 4.10 14 Hz đến 7,5.10 14 Hz<br />
=> Bước sóng của dải sóng là từ : 0,4μm đến 0,75μm nên dải sóng đó thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy<br />
Chọn D<br />
Câu 20: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Mạch RLC có tần số góc biến <strong>thi</strong>ên thì cường độ dòng điện biến <strong>thi</strong>ên. Khi tăng tần số góc thì cường độ<br />
dòng điện hiệu dụng tăng dần đến giá trị cực đại, tiếp tục tăng tần số góc thì cường độ dòng điện lại giảm<br />
dần.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khi ω = ω1 = 100π và khi ω = ω2 = 120π thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị, vì<br />
vậy giá trị ω = ω0 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại sẽ nằm trong khoảng từ 100π<br />
đến 120π<br />
Vì ω = ω3 = 110π nằm trong khoảng trên, nên I’ > I<br />
Chọn B<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
k<br />
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định : L với k là số bó sóng<br />
2<br />
Vận tốc truyền sóng trên dây v = λf<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
k<br />
Trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định nên L <br />
2<br />
Ngoài hai đầu dây, còn 3 điểm khác luôn đứng yên => trên dây có 4 bó sóng tức là k = 4<br />
v v<br />
Ta có : 2 4 2<br />
2 2 v 100 m / s<br />
2 f 100<br />
Chọn B<br />
Câu 22: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính trong trường hợp góc <strong>chi</strong>ết quang nhỏ : D = (n – a)A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Góc lệch của tia đỏ và tím khi đi qua lăng kính là :<br />
Dđ = (nđ – 1)A = (1,643 – 1). 4 = 2,572 0<br />
Dt = (nt – 1)A = (1,685 – 1).4 = 2,74 0<br />
Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi lăng kính :<br />
D = Dt – Dđ = 2,74 – 2,572 = 0,168 0<br />
Chọn A<br />
Câu 23: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian: v = x’<br />
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số:<br />
A A A 2A A cos <br />
11 |<br />
2 2<br />
1 2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cơ năng của vật: W = 0,5mω 2 A 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
Theo bài ra: 64x<br />
36x<br />
2304<br />
1 2<br />
Khi x1 = 0 thì x2 = 8cm<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đạo hàm biểu thức ta được: 128x1v1 + 72x2v2 = 0<br />
Khi x1 = 0 thì x2v2 = 0 => v2 = 0<br />
Vậy hai dao động vuông pha với nhau.<br />
Khi x1 = 0 thì |x2| = A2 = 8cm<br />
Khi x2 = 0 thì |x1| = A1 = 6cm<br />
Biên độ dao động tổng hợp khi hai dao động thành phần vuông pha là:<br />
2 2 2 2<br />
A A A cm<br />
1 2<br />
6 8 10<br />
Cơ năng của vật: W = 0,5mω 2 A 2 = 0,5.0,1.π 2 .0,1 2 = 0,005J = 5mJ<br />
Chọn C<br />
Câu 24: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
U<br />
Lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường : F qE q và có phương cùng phương cường<br />
d<br />
độ điện trường<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Lực điện tác dụng lên điện tích theo phương ngang có độ lớn<br />
U<br />
6 400<br />
F qE q 10.10 . 0,04N<br />
d 0,1<br />
Các lực tác dụng lên vật được biểu diễn như hình vẽ<br />
F 0,04 0,04<br />
0 0<br />
Ta có : tan<br />
d<br />
0,4 <strong>21</strong>,8 <strong>21</strong> 48'<br />
P mg 0,01.10<br />
Chọn C<br />
Câu 25: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại vmax = ωA và gia tốc cực đại amax = ω 2 A<br />
Trong 1 chu kỳ vật đi được quãng đường 4A<br />
2<br />
Chu kỳ dao động liên hệ với tần số góc: T <br />
<br />
S<br />
Công thức tính tốc độ trung bình: v <br />
t<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Thao bài ra ta có:vmax = ωA = 8π cm/s<br />
amax = ω 2 A = 8π2 cm/s 2<br />
=> ω = π rad/s; A = 8cm<br />
2<br />
Chu kỳ dao động T = 2s<br />
<br />
Trong thời gian một chu kỳ, vật đi được quãng đường S = 4A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kỳ là:<br />
Chọn D<br />
Câu 26: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
6<br />
D1<br />
1.0,6.10<br />
Bước sóng i1 <br />
3<br />
a 0, 2.10<br />
13 |<br />
3mm<br />
S 4A<br />
4.8<br />
v 16 cm / s<br />
t<br />
T<br />
2<br />
<br />
Trong khoảng L = 2,4cm = 8i1 , số vân sáng của bức xạ λ1 là 9, số vân sáng trùng là 3. Vậy số vân sáng<br />
của bức xạ λ2 là 11 vân<br />
D2 12<br />
=> L = 10i2 = 2,4cm => i2 = 2,4mm 2,4mm <br />
3<br />
2<br />
0,48m<br />
<br />
a 0,2.10<br />
Chọn D<br />
Câu 27: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
ZL ZC<br />
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch: tan<br />
<br />
R<br />
Bài toán L thay đổi để UL max thì khi đó URC vuông pha với UAB<br />
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở có u cùng pha i, đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có u chậm pha π/2 so với i,<br />
đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm có u sớm pha π/2 so với i<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
0 1<br />
3<br />
Khi L = L1 ta có:<br />
1<br />
30 tan Z L<br />
<br />
C<br />
<br />
Z R<br />
1<br />
ZL<br />
1<br />
ZC<br />
1<br />
R<br />
3<br />
0 2<br />
3<br />
Khi L = L2 ta có:<br />
1<br />
60 tan Z L<br />
<br />
C<br />
<br />
Z R<br />
1<br />
ZL2<br />
ZC<br />
2<br />
R<br />
3<br />
Dựa vào giản đồ bên ta có :<br />
2 2<br />
1<br />
tan U<br />
R<br />
I<br />
3<br />
U<br />
I<br />
<br />
3<br />
1R<br />
1<br />
Vì U1L = U2L nên Z2L 3Z1<br />
L<br />
(4)<br />
Thay (1) và (2) vào (4) ra được R = ZC<br />
Khi L = L0 thì UL max nên khi UL max, URC vuông pha UAB. Ta có :<br />
R<br />
tan<br />
1 0,785<br />
Z<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
Chọn D<br />
Câu 28: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
q1 q2<br />
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong không khí có độ lớn: F k<br />
2<br />
r<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vì hai điện tích trái dấu nên chúng hút nhau.<br />
19 19<br />
q1 q2 9 1,6.10 .1,6.10<br />
8<br />
Lực hút tĩnh điện có độ lớn: F k 9.10 . 8,202.10 N<br />
2 10<br />
r<br />
0,53.10<br />
Chọn D<br />
Câu 29: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng chùm sáng tới = Công thoát electron + động năng ban đầu cực đại của quang electron: ε = A<br />
+ Wd0max<br />
Động năng khi tới anot: Wđ = Wđ0max + eUAK<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng chùm sáng tới = Công thoát electron + động năng ban đầu cực đại của quang electron: ε = A<br />
+ Wd0max => Wđ0max = ε – A<br />
Động năng khi tới anot:<br />
Wđ = Wđ0max + eUAK = ε – A + e.UAK = 8,5.1,6.10 -19 – 5,6.10 -19 + 1,6.10 -19 .3,5 = 13,6.10 -19 J<br />
Chọn C<br />
Câu 30: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Vị trí cân bằng là vị trí có hợp lực bằng 0<br />
2<br />
2 2 v<br />
Hệ thức độc lập: A x <br />
2<br />
<br />
Lực đàn hồi F = kx<br />
m<br />
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo: T 2<br />
k<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Vị trí cân bằng khi chịu tác dụng của lực F = 2N, khi đó vật có li độ cách vị trí cân bằng khi không có lực<br />
F 2<br />
tác dụng là: x0<br />
0,05m 5cm<br />
k 40<br />
Thời điểm t = 0 biên độ và chu kỳ dao động của vật là:<br />
A = 5cm<br />
m <br />
T 2<br />
s <br />
20 rad / s<br />
k 10<br />
10 T<br />
A 3<br />
Sau t T 3T<br />
vật sẽ đi tới vị trí có x = A/2 = 2,5cm và vận tốc v 50 3 cm / s<br />
3 3 3<br />
3<br />
Khi ngừng tác dụng lực, vật sẽ dao động quanh VTCB O là vị trí lò xo không biến dạng. Lúc đó tọa độ<br />
của vật là x = 7,5cm và vận tốc là v<br />
2<br />
2 2 v 50 3<br />
2<br />
Biên độ dao động mới: A x 7,5 A 8,66cm<br />
2 0<br />
<br />
20<br />
Chọn D<br />
Câu 31: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.<br />
14 |<br />
<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chọn B<br />
Câu 32: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
ZL ZC<br />
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch RLC là tan<br />
<br />
R<br />
2<br />
Tổng trở mạch RLC: Z R Z Z 2<br />
15 |<br />
L<br />
U0<br />
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: IO<br />
<br />
Z<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Biểu thức điện áp và dòng điện là: u = 200cos(100πt - π/3) (V)<br />
i = 2sin(100πt – π/6) (A) = 2cos(100πt -2π/3) A<br />
2 ZL<br />
ZC<br />
Độ lệch pha giữa u và i là: tan 3 ZL<br />
ZC<br />
3 3 R<br />
R 3<br />
Tổng trở mạch RLC: 2 2 2<br />
2<br />
C<br />
Z R Z Z R 3R 2R<br />
L<br />
C<br />
U0<br />
200<br />
Mặt khác I 0<br />
2 R 50<br />
Z<br />
2R<br />
<br />
Câu 33: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động là thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần<br />
Quãng đường vật đi được trong mỗi chu kỳ luôn là 4A<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Chu kỳ dao động của vật: T = 2s<br />
Quãng đường vật di chuyển được trong 8s = 4T là 16A = 64cm<br />
Vậy biên độ dao động của vật A = 4cm<br />
Chọn D<br />
Câu 34: A<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Năng lượng mạch LC là: W = 0,5LI0 2 + 0,5CU0 2<br />
Mạch LC có điện trở thì sẽ tỏa nhiệt với công suất P = I 2 R<br />
Để duy trì dao động trong mạch cần cung cấp công suất bằng đúng phần công suất tỏa nhiệt trên điện trở.<br />
I0<br />
Liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại: I <br />
2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
1 1<br />
CU0<br />
<br />
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC là: LI0 CU0 I0<br />
9.10 A<br />
2 2<br />
L<br />
2<br />
2 I0 R<br />
3<br />
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P I 0,9.10 0,9mW<br />
2<br />
Chọn A<br />
Câu 35: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Nhiệt lượng mà vật thu vào để tăng nhiệt độ: Q = mcΔt<br />
Nhiệt lượng thu vào để vật nóng chảy hoàn toàn: Q = Lm<br />
Khối lượng vật rắn m = DV<br />
Năng lượng chùm laze cung cấp trong thời gian t là A = Pt<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2 2 2 4 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhiệt lượng mà thép thu vào để có thể bị thủng = Nhiệt lượng để tăng nhiệt độ từ 30 0 C đến 1535 0 C và<br />
nhiêt lượng để thép nóng chảy hoàn toàn:<br />
2<br />
.0,001<br />
Q = mcΔt + Lm = DV[cΔt +L] = 7800.2.10 <br />
-3 3<br />
. . 448.1505 270.10 11,57 J<br />
4<br />
Thời gian khoan thép: Q = Pt => 11,57 = 10t => t = 1,16s<br />
Chọn B<br />
Câu 36: C<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
1 1 1 <br />
Công thức tính tiêu cự của thấu kính: n<br />
1<br />
với R1, R2 là bán kính các mặt cầu, có giá trị<br />
f R1 R2<br />
<br />
dương nếu mặt cầu lồi, n là <strong>chi</strong>ết suất tỉ đối của chất làm thấu kính so với môi trường.<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Công thức tính tiêu cự thấu kính:<br />
<br />
1 1 1 1,5 5<br />
n 1<br />
1 f 0,6m 60cm<br />
f R 4<br />
<br />
1<br />
R2<br />
3<br />
3 <br />
Chọn C<br />
Câu 37: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
P<br />
Nguồn công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn d cường độ âm là I <br />
2<br />
4 d<br />
Mức cường độ âm L 10lg I dB<br />
I<br />
0<br />
Quãng đường vật đi được trong chuyển động biến đổi <strong>đề</strong>u không vận tốc đầu: S = 0,5at 2<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
OM OM<br />
Vì công suất âm không đổi nên: LN<br />
LM<br />
10lg 20lg 20 OM 10. ON<br />
2<br />
ON ON<br />
Mà ON = 10m => OM = 100m => MN = 90cm<br />
Trong giai đoạn đầu, xe bắt đầu chuyển động nhanh dần <strong>đề</strong>u với gia tốc a = 0,4m/s2<br />
0,5MN = 0,5at12 => t1 = 15s<br />
Giai đoạn sau, xe chuyển động chậm dần <strong>đề</strong>u với gia tốc a đến N thì dừng lại => t2 = t1 = 15s<br />
Vậy thời gian <strong>thi</strong>ết bị chuyển động từ M đến N là 30s<br />
Chọn D<br />
Câu 38: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến <strong>thi</strong>ên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến <strong>thi</strong>ên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế<br />
Chọn B<br />
Câu 39: B<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
Các bức xạ trong dãy Laiman ứng với sự dịch chuyển electron về quỹ đạo K<br />
hc<br />
Khi chuyển trạng thái electron phát ra bức xạ ứng với năng lượng chuyển trạng thái: En Em<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các bức xạ trong dãy Banme ứng với sự dịch chuyển electron về quỹ đạo L<br />
16 |<br />
mn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman ứng với sự dịch chuyển e từ trạng thái L về trạng thái K :<br />
hc<br />
EL<br />
EK<br />
1<br />
<br />
1<br />
Ứng với dịch chuyển từ quỹ đạo M về K:<br />
E<br />
M<br />
hc<br />
EK<br />
<br />
<br />
Bước sóng dài nhất trong dãy banme ứng với sự dịch chuyển e từ trạng thái M về trạng thái L:<br />
hc<br />
EM<br />
EL<br />
3<br />
<br />
3<br />
hc hc hc 1 1 1<br />
Từ (1), (2) và (3) ta có: 3<br />
6,566.10 -7 = 0,6566 m<br />
<br />
Chọn B<br />
Câu 40: D<br />
Phương pháp <strong>giải</strong>:<br />
3 2 1 3 2 1<br />
2<br />
Tổng trở mạch RLC là Z R Z Z 2<br />
L<br />
C<br />
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z<br />
<strong>Cả</strong>m kháng ZL = (ωL)<br />
Dung kháng ZC = (ωC) -1<br />
Tần số góc liên hệ với tần số: ω = 2πf<br />
Cách <strong>giải</strong>:<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có U = kf<br />
Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị:<br />
I<br />
2 2<br />
kf1 kf2 1 2<br />
I <br />
2 2 2<br />
2<br />
R Z 2 1 2 1<br />
L1 ZC1 R ZL2 Z <br />
C 2 R 1L R <br />
2 2L<br />
<br />
2 <br />
C1 C2<br />
<br />
1 2<br />
2 1 1 <br />
RC 2LC<br />
<br />
2 2 1<br />
1 2<br />
<br />
Khi f = 30Hz hoặc f = 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị:<br />
kf3ZC3 kf4ZC4<br />
UC UC Z <br />
2 2 2<br />
2<br />
L<br />
ZC ZL ZC<br />
R Z Z R Z Z<br />
<br />
2<br />
2<br />
3 4 3 3 4 4<br />
L3 C3 L4 C 4<br />
<br />
3 4<br />
1 L <br />
1<br />
2<br />
2<br />
LC 4 .30.120C<br />
Thay (2) vào (1) ta được RC = 2.10 -3<br />
Khi f = f1 thì điện áp hai đầu mạch MB lệch pha 135 0 so với điện áp hai đầu mạch Am<br />
=> i sớm pha hơn u góc 45 0 Z 1<br />
=> tan 45 C<br />
<br />
f1<br />
80Hz<br />
R 2<br />
f RC<br />
1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>17</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bookgol<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 01<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi<br />
A. vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian.<br />
B. kích thước của vật theo thời gian.<br />
C. quỹ đạo chuyển động của vật theo thời gian.<br />
D. vị trí của vật đó so với một vật khác.<br />
Câu 2: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 (N/m) được đặt nằm ngang, một đầu cố định. Kéo lò xo một<br />
lực có độ lớn 2N theo phương ngang. Thế năng cực đại của lò xo lúc đó là<br />
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 200J. D. 400J.<br />
Câu 3: (THPT-2018). Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng<br />
truyền được quãng đường bằng một mước sóng là<br />
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.<br />
Câu 4: (THPT-2018). Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?<br />
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.<br />
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.<br />
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.<br />
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.<br />
Câu 5: (Đề minh họa THPT-<strong>2019</strong>). Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy<br />
34<br />
8<br />
, . . ; c 3 10 m s<br />
h 6 625 10 J s<br />
19<br />
. / và 1eV 1, 6.<br />
10 J . Giới hạn quang điện của kẽm là<br />
A. 0,35m. B. 0,29m. C. 0,66m. D. 0,89m.<br />
Câu 6: (ĐH-2010). Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng<br />
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động<br />
năng và thế năng của vật là<br />
A. 3. B. 1 3 . C. 1 . D. 2.<br />
2<br />
Câu 7: Hệ thức nào sau đây là công thức của định luật Cu-lông?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
k qq<br />
A. F .<br />
2<br />
r<br />
1 2<br />
Câu 8: Siêu dẫn là hiện tượng<br />
k qq<br />
1 2<br />
. B. F . . C.<br />
r<br />
2<br />
A. điện trở của vật dẫn giảm dần khi nhiệt độ giảm.<br />
k qq<br />
F .<br />
r<br />
1 2<br />
1 2<br />
. D. F qq .<br />
2<br />
r<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống bằng 0.<br />
C. điện trở của vật dẫn tăng lên rất lớn khi nhiệt độ tăng lên đến nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất.<br />
D. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất.<br />
Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 0,5m có dòng điện I = 4A chạy qua được đặt trong từ trường <strong>đề</strong>u B =<br />
2T. Dây dẫn hợp với cảm ứng từ B một góc 30 . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng<br />
A. 4N. B. 2N. C. 8N. D. 2 3N.<br />
Câu 10: Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây mang dòng điện I = 0,318A. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại một điểm<br />
bên trong ống dây có giá trị là<br />
4<br />
A. 8. 10 T . B.<br />
5<br />
4 10 T<br />
5<br />
. . C. 8. 10 T . D.<br />
4<br />
4 10 T<br />
. .<br />
Câu 11: Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm khi có dòng điện i chạy qua được xác định bằng công<br />
thức<br />
1 2<br />
1 2<br />
2<br />
A. W Li . B. W Li. C. W <br />
L . D. W Li .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
i<br />
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 60 . Tia khúc<br />
xạ tạo với mặt phân cách hai môi trường góc 45. Chiết suất của loại thủy tinh này bằng<br />
A. 3 B.<br />
3<br />
2 . C. 2 . D. 2<br />
2 .<br />
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?<br />
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.<br />
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.<br />
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.<br />
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.<br />
<br />
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình li độ x 10cos t (x tính bằng cm, t tính<br />
6 <br />
2<br />
bằng s). Lấy 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 10 cm/<br />
s . B.. 10 cm/<br />
s C. 100 cm/<br />
s . D. 100 cm/<br />
s .<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động<br />
năng bằng 3 4<br />
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là<br />
A. 6cm. B. 4,5cm. C. 4cm. D. 3cm.<br />
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
xo dài 44cm. Lấy g m/<br />
s <br />
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là<br />
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.<br />
Câu <strong>17</strong>: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử<br />
môi trường.<br />
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng<br />
gọi là sóng ngang.<br />
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao<br />
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.<br />
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là<br />
sóng dọc.<br />
Câu 18: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là<br />
40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M<br />
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.<br />
Câu 19: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều là<br />
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.<br />
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.<br />
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một <strong>chi</strong>ều.<br />
Câu 20: Máy biến áp là <strong>thi</strong>ết bị<br />
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều.<br />
D. biến đổi dòng điện xoay <strong>chi</strong>ều thành dòng điện một <strong>chi</strong>ều.<br />
Câu <strong>21</strong>: Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần<br />
R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa<br />
hai đầu cuộn cảm bằng<br />
A. 10V. B. 40V. C. 20V. D. 30V.<br />
Câu 22: Đặt điện áp u 220 2cos100 t V<br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và<br />
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB chỉ<br />
có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị<br />
hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng<br />
3<br />
A. 220 2 V . B. 220 3<br />
Câu 23: Dòng điện có dạng i sin100<br />
t A<br />
L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là<br />
V . C. 220 V. D. 110 V.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 và hệ số tự cảm<br />
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 24: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại<br />
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là<br />
A.<br />
2<br />
0<br />
I0 q0 . B.<br />
0 2<br />
I<br />
q<br />
. C. 0<br />
I0 q0 . D. I q<br />
0<br />
.<br />
Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện<br />
dung C thay đổi. Khi C C<br />
1<br />
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi C C<br />
2<br />
thì tần số dao<br />
động riêng của mạch là 10MHz. Nếu C C1C 2<br />
thì tần số dao động riêng của mạch là<br />
A. 12,5MHz. B. 2,5MHz. C. <strong>17</strong>,5MHz. D. 6,0MHz.<br />
Câu 26: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là<br />
A. 0, 55 m. B. 0, 55 pm . C. 0, 55mm . D. 0, 55nm .<br />
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.<br />
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.<br />
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là<br />
a 05 , mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D<br />
2m. Hai khe được <strong>chi</strong>ếu<br />
bằng ánh sáng có bước sóng 06 , m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân<br />
sáng bậc 2 cách vân trung tâm là<br />
A. 2,4mm. B. 4,8mm. C. 9,6mm. D. 1,2mm.<br />
Câu 29: Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng , giới hạn quang điện của kim loại đó là<br />
. Biết hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Để có hiện tượng quang điện xảy ra<br />
0<br />
thì<br />
A. <br />
0<br />
. B. hc<br />
. C. hc<br />
0<br />
. D. <br />
0<br />
.<br />
0<br />
Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của<br />
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.<br />
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron.<br />
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.<br />
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.<br />
Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện 0 05 , m. Biết vận tốc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3. 10 m/<br />
s và 6 625 10 34<br />
<br />
, . J.s . Chiếu vào catốt<br />
của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng 0,<br />
35 m, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn<br />
(êlectron) quang điện là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
19<br />
A. 1, 7. 10 J . B.<br />
19<br />
70 10 J<br />
. . C.<br />
19<br />
0 7 10 J<br />
19<br />
, . . D. <strong>17</strong>. 10 J .<br />
Câu 32: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?<br />
<br />
<br />
A. Tia . B. Tia . C. Tia α.. D. Tia .<br />
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhận<br />
A<br />
Z<br />
X Be C n . Trong phản ứng này, X là<br />
9 12 1<br />
4 6 0<br />
A. hạt α. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron.<br />
Câu 34: Hạt nhân 37 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là<br />
<strong>17</strong><br />
2<br />
1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và 931 <br />
riêng của hạt nhận 37 Cl bằng<br />
<strong>17</strong><br />
u MeV / c . Năng lượng liên kết<br />
A. 8,5684MeV. B. 7,3680MeV. C. 8,2532MeV. D. 9,2782MeV.<br />
Câu 35: (ĐH-2013). Đặt điện áp u 120 2cos2<br />
ft V<br />
<br />
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C với<br />
(f thay đổi được) vào hai đầu mắc nối tiếp gồm<br />
<br />
2<br />
CR 2L . Khi<br />
1<br />
f<br />
f thì điện<br />
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f f2 f<br />
1<br />
2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện<br />
trở đạt cực đại. Khi f f<br />
3<br />
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của<br />
ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 85V. B. 145V. C. 57V. D. <strong>17</strong>3V.<br />
Câu 36: (ĐH-2014). Trong một thí nghiệm giao thoa sóng <strong>nước</strong>, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16cm, dao<br />
động theo phương vuông góc với mặt <strong>nước</strong>, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền<br />
sóng trên mặt <strong>nước</strong> là 40(cm/s). Ở mặt <strong>nước</strong>, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M<br />
cách S1 10cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị<br />
nào nhất sau đây?<br />
A. 7,8mm. B. 6,8mm. C. 9,8mm. D. 8,8mm.<br />
Câu 37: (ĐH-2014). Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là<br />
và x A cos <br />
t , cm<br />
x1 Acos<br />
1<br />
t 0, 35 cm<br />
2 2<br />
1 57<br />
phương trình x 20cos t cm<br />
. Giá trị cực đại của <br />
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có<br />
A A gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
1 2<br />
A. 25cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 35cm.<br />
Câu 38: (ĐH-2014). Đặt một điện áp xoay <strong>chi</strong>ều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình<br />
vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm có cảm kháng ZL và 3Z<br />
2Z . Đồ thị biểu diễn sự phụ<br />
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là<br />
A. <strong>17</strong>3V. B. 86V. C. 122V. D. 102V.<br />
L<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 39: (ĐH-2014). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều<br />
<br />
hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1<br />
0 đến t2<br />
s, động<br />
48<br />
năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm t2, thế năng của con lắc<br />
bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc bằng<br />
A. 5,7cm. B. 7,0cm. C. 8,0cm. D. 3,6cm.<br />
Câu 40: (ĐH-2014). Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và<br />
B có các cuộn dây với số vòng dây ( là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết<br />
N kN ; N 2kN ;k 1; N N N N 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có<br />
2 A 1A 2B 1B 1A 2 A 1B 2B<br />
số vòng dây <strong>đề</strong>u bẳng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành<br />
18U hoặc 2U. Số vòng dây N là<br />
A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: A<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-B 3-C 4-D 5-A 6-A 7-A 8-D 9-B 10-A<br />
11-A 12-B 13-D 14-C 15-D 16-B <strong>17</strong>-C 18-D 19-B 20-B<br />
<strong>21</strong>-B 22-C 23-D 24-C 25-D 26-A 27-A 28-B 29-D 30-D<br />
31-A 32-A 33-A 34-A 35-B 36-A 37-D 38-B 39-C 40-A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Theo định nghĩa, chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian<br />
Câu 2: B<br />
F 2<br />
- Độ dãn cực đại của lò xo: l 0, 02m<br />
.<br />
k 100<br />
W 1 1 100 0 02 0 02<br />
t<br />
k l . . , , J .<br />
2 2<br />
- Thế năng cực đại của lò xo: 2 2<br />
Câu 3: C<br />
Theo định nghĩa, bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kì dao động.<br />
Câu 4: D<br />
Thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.<br />
Câu 5: A<br />
34 8<br />
hc 6, 625. 10 . 3.<br />
10<br />
7<br />
Ta có: 0 3, 5. 10 m 0, 35 m .<br />
19<br />
A 3, 55. 1, 6.<br />
10<br />
Câu 6: A<br />
Ta có:<br />
W đ<br />
1 2<br />
kA<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
W<br />
1 2<br />
<br />
đ<br />
W Wt<br />
W A A amax<br />
1 1 1 1<br />
2<br />
1 <br />
Wt Wt Wt<br />
2<br />
kx x <br />
x a <br />
2<br />
<br />
W<br />
Câu 7: A<br />
t<br />
2<br />
2 1 3<br />
Hệ thức biểu thị định luật Cu-lông là<br />
Câu 8: D<br />
k qq<br />
F .<br />
r<br />
1 2<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Theo định nghĩa, siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống<br />
dưới nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất T T c .<br />
Câu 9: B<br />
Ta có: F BlI sin 2. 0, 5. 4. 0, 5 2N<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: A<br />
Ta có:<br />
Câu 11: A<br />
N<br />
500<br />
.<br />
l 0,<br />
25<br />
7 7 4<br />
B 4 . 10 I 4. 3, 14. 10 . . 0, 318 8. 10 T<br />
1 2<br />
Năng lượng từ trường của ống dây: W Li .<br />
2<br />
Câu 12: B<br />
Theo định luật khúc xạ ánh sáng:<br />
Câu 13: D<br />
3<br />
sin i sin60<br />
2 3<br />
n .<br />
sin r sin45<br />
2 2<br />
2<br />
Ở vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật là v v <br />
A; gia tốc của vật là a<br />
Câu 14: C<br />
Ta có:<br />
Câu 15: D<br />
a<br />
max<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
A với 10; A 10cm<br />
nên a<br />
max<br />
10. 10 100cm / s <br />
3 1 1 2 1 1 2 A 6<br />
Ta có: Wđ<br />
W Wt<br />
W kx . kA x 3cm .<br />
4 4 2 4 2 2 2<br />
Câu 16: B<br />
Tại vị trí cân bằng: l l0 l0<br />
và<br />
Với <br />
max<br />
2<br />
0 0 2<br />
m l0 l0<br />
2<br />
x 0<br />
mg kl k g hay g l<br />
<br />
g<br />
.<br />
2<br />
2 2 5<br />
0<br />
0 04 4<br />
2<br />
04 <br />
rad / s ; l 5<br />
, m cm .<br />
T ,<br />
<br />
Suy ra: l l0 l0 44 4 40cm<br />
.<br />
Câu <strong>17</strong>: C<br />
<br />
<br />
.<br />
Theo định nghĩa, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền<br />
sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau.<br />
Câu 18: D<br />
Ta có:<br />
I<br />
I<br />
N<br />
L<br />
M<br />
10lg<br />
;L 10lg<br />
I<br />
M<br />
N<br />
0<br />
I0<br />
IN<br />
IM<br />
IN<br />
LN<br />
LM<br />
10lg 10lg<br />
10lg<br />
40<br />
I I I<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
I<br />
lg<br />
I<br />
N<br />
M<br />
Câu 19: B<br />
0 0<br />
4<br />
và I I I .<br />
4<br />
N<br />
10 M<br />
10000<br />
M<br />
Vì Z 2 fL nên khi f lớn thì ZL sẽ lớn.<br />
L<br />
M<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 20: B<br />
Theo định nghĩa, máy biến áp là <strong>thi</strong>ết bị có khả năng biến đổi điện áp ( tăng, giảm) của dòng điện xoay<br />
<strong>chi</strong>ều.<br />
Câu <strong>21</strong>: B<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
Ta có: U U U U U U 50 30 40V .<br />
Câu 22: C<br />
R L L R<br />
Từ giản đồ vectơ: U U<br />
Và U AM ,U MB <br />
AM<br />
2<br />
<br />
3<br />
U U U 220V .<br />
AM<br />
Câu 23: D<br />
Ta có:<br />
Câu 24: C<br />
MB<br />
2 1<br />
2<br />
MB<br />
<br />
P RI 10<br />
5W ..<br />
2 <br />
Ta có: I0 q0 .<br />
Câu 25: D<br />
- Khi <br />
1<br />
1 1<br />
f L<br />
C C thì f C <br />
1<br />
1 1 2 2<br />
2<br />
LC 4<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
f L<br />
- Khi thì f C <br />
2<br />
- Khi C C1C 2<br />
thì<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
LC 4<br />
2<br />
2<br />
1 1<br />
f C1 C2 <br />
2 2<br />
2<br />
L C C 4<br />
f L<br />
<br />
1 2<br />
1 1 1<br />
- Lấy (1) cộng với (2) và chú ý đến (3), ta được: <br />
2 2 2 2 2 2<br />
4 f L 4 f L 4<br />
f L<br />
1 1 1 ff 7, 5.<br />
10<br />
f 6MHz<br />
.<br />
f f f f f ,<br />
1 2<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
1 2 1<br />
<br />
2<br />
7 5 10<br />
<br />
1 2<br />
1 1 1<br />
Nhận xét: Từ dấu hiệu “biết f<br />
C<br />
, f<br />
1 C<br />
; tính f<br />
2<br />
C 1/ / C<br />
”, ta có ngay: <br />
2<br />
2 2 2<br />
f f f<br />
công thức <strong>giải</strong> nhanh”).<br />
Câu 26: A<br />
.<br />
3<br />
1 2<br />
(Kĩ thuật “Sử dụng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bước sóng của vùng ánh sáng nhìn thấy là từ 0, 38 m(tím) đến 0, 76<br />
m(đỏ) nên bước sóng của ánh<br />
sáng màu lục là 0, 55 m.<br />
Câu 27: A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh<br />
sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn–ghen.<br />
Câu 28: B<br />
Ta có:<br />
Câu 29: D<br />
3 3<br />
D 0, 6. 10 . 2.<br />
10<br />
xs2<br />
2i 2 2 4, 8mm.<br />
a 05 ,<br />
Theo định luật về giới hạn quang điện, để xảy ra hiện tượng quang điện thì <br />
0<br />
.<br />
Câu 30: D<br />
Trong một chùm sáng đơn sắc ( f xác định) thì năng lượng của các phôtôn là bằng nhau.<br />
Câu 31: A<br />
Ta có:<br />
hc hc<br />
hf A Wđmax<br />
W đmax.<br />
<br />
0<br />
1 1 <br />
34 8 1 1 <br />
19<br />
Wđmax<br />
hc 6, 625. 10 . 3. 10 1, 7. 10 J .<br />
6 6<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
0, 35. 10 0, 50.<br />
10 <br />
Câu 32: A<br />
Trong các tia trên thì tia và<br />
âm chỉ có tia là dòng hạt không mang điện tích.<br />
Câu 33: A<br />
<br />
là dòng hạt mang điện tích dương; tia<br />
Từ các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn, ta có:<br />
Z 4 6 0; A 9 12 1 Z 2; A 4 : X là hạt .<br />
Câu 34: A<br />
2 W<br />
Ta có: <br />
W Zm A Z m m c , w <br />
lk p n Cl lkr<br />
A<br />
2<br />
w<br />
lkr<br />
0, 0092349uc 8, 5684MeV .<br />
2<br />
<br />
W<br />
lk<br />
<strong>17</strong> . 1, 007276u 37 <strong>17</strong> . 1, 00870u 36, 956563u c<br />
<br />
Câu 35: B<br />
<br />
là dòng hạt mang điện tích<br />
Sử dụng công thức <strong>giải</strong> nhanh, ta thấy: Khi f thay đổi sao cho UR, UL, và UC đạt cực đại ứng với các<br />
giá trị của fR, fL và fC, ta được:<br />
2<br />
2 4<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
120 <br />
C<br />
U<br />
f<br />
2<br />
<br />
2 <br />
R C ,L max f<br />
C ,L max<br />
f<br />
1 <br />
1<br />
f U U<br />
1 <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C ,Lmax<br />
<br />
2<br />
4<br />
1 120 <br />
240<br />
1 U<br />
<br />
138, 56V 145V .<br />
L max<br />
2 U<br />
<br />
3<br />
Câu 36: A<br />
Giả sử<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x 2<br />
fdM<br />
<br />
u1 u2 a cost uM u1M u2M<br />
2a cos t 2a cos 2<br />
ft .<br />
v v <br />
2<br />
. 80.<br />
10 <br />
uM<br />
2a cos 2 ft 2a cos 2 ft 40<br />
<br />
40 <br />
M dao động cùng pha với hai nguồn.<br />
2 .fd 2. 80d<br />
<br />
<br />
40 <br />
N<br />
N<br />
Và: u 2a cos 2 ft 2a cos 2 ft 2a cos 2 ft 4<br />
d <br />
N<br />
k<br />
- Để uN dao động cùng pha với uM thì: 4d N<br />
2k dN<br />
(k nguyên, dương).<br />
2<br />
- Khi N trùng với M thì<br />
k<br />
1<br />
64<br />
4<br />
2<br />
2 2<br />
ON dN<br />
OS <br />
- Điểm N gần M nhất khi k = 19 hoặc k = <strong>21</strong>:<br />
Câu 37: D<br />
Ta có:<br />
+ Khi k = 19:<br />
+ Khi k = <strong>21</strong>:<br />
k 20;OM MS OS 10 8 6cm.<br />
2<br />
19<br />
ON 64 5, 12cm.<br />
4<br />
2<br />
<strong>21</strong><br />
ON 64 6, 8cm .<br />
4<br />
2 2 2 2<br />
1 1<br />
MN khi k =<strong>21</strong> và MN 6, 8 6 0, 8cm 8mm.<br />
min<br />
0 35 <br />
<br />
20 1 57 90<br />
9 2<br />
0 0<br />
, rad rad ; , rad ra d .<br />
min<br />
Biểu diễn ba dao động trên bằng 3 vecto quay trên cùng giản đồ, ta được:<br />
Áp dụng định lí hàm số sin cho tam giác có 3 cạnh có độ dài là A1, A2 và A3, ta được:<br />
A 1 2<br />
<br />
A <br />
A<br />
sin 90 sin 20 sin 70<br />
<br />
Mặt khác, theo tính chất của phân thức:<br />
A 1 2 1<br />
<br />
2<br />
A A<br />
<br />
A A<br />
sin sin sin sin sin<br />
90 20 70 90 20 <br />
<br />
A<br />
A1<br />
A2<br />
<br />
sin70 2 sin55cos<br />
35 <br />
2 Asin55<br />
A1 A2<br />
35cm<br />
max<br />
sin 70<br />
Câu 38: B<br />
Từ đồ thị, ta có:<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2<br />
2<br />
T 2. 10 s; 100<br />
2<br />
rad / s ;U0 200<br />
0<br />
100<br />
<br />
AN<br />
V ;U<br />
MB<br />
V<br />
T 2.<br />
10<br />
N<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
uAN<br />
200cos100t V ;uMB<br />
100cos 100<br />
t V<br />
3 <br />
Nên: <br />
Từ 3Z 2Z 2u 3u .<br />
Mặt khác:<br />
L C C L<br />
uAN uC uX 2uAN 2uC 2uX<br />
<br />
<br />
2u 3u 5u<br />
uMB uX uL 3u MB<br />
3u X<br />
3u<br />
L<br />
AN MB X<br />
<br />
2. 200cos100t 3. 100cos 100 <br />
2 3<br />
t<br />
u<br />
<br />
AN<br />
uMB<br />
3<br />
u <br />
<br />
X<br />
U<br />
X<br />
10 74 86V<br />
5 5<br />
Câu 39: C<br />
thấy:<br />
Sử dụng mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn <strong>đề</strong>u và các công thức về cơ năng, ta<br />
2<br />
- Theo <strong>đề</strong>, tại thời điểm t2 thì: W đ<br />
W t<br />
0, 064J nên x<br />
2<br />
A và: W Wđ<br />
W t<br />
0, 128J<br />
2<br />
- Tại<br />
W A<br />
t<br />
1<br />
0 :Wt<br />
W W 0 128 0 096 0 032 <br />
1 đ<br />
, , , x<br />
1<br />
1<br />
.<br />
4 2<br />
<br />
Như vậy, trong thời gian s vật đi từ vị trí<br />
1<br />
A<br />
2<br />
x qua vị trí cân bằng rồi đến vị trí x<br />
2<br />
A , góc<br />
48 2<br />
2<br />
quay tương ứng là:<br />
5<br />
5<br />
<br />
12 20rad / s<br />
12 t<br />
<br />
48<br />
2 2<br />
m<br />
A 2W 2. 0,<br />
128<br />
Và W Wđmax<br />
A 0, 08m 8cm<br />
.<br />
2 2<br />
2 m 0, 1.<br />
20<br />
Câu 40: A<br />
N2A<br />
N2B<br />
Theo <strong>đề</strong>: k; 2k<br />
, từ đó có hai khả năng xảy ra:<br />
N N<br />
1A<br />
1B<br />
N<br />
a) N2 A<br />
N1B N N<br />
1A ,N2B<br />
2kN<br />
:<br />
k<br />
N<br />
N1A N2 A<br />
N1B N2B<br />
2N 2kN<br />
3100<br />
k<br />
<br />
2<br />
2k 2k 1 N 3100k<br />
<br />
2<br />
Khi U U U kU ;U U kU ;U 2kU 2k U 18U<br />
1A 2 A 1B 2 A 2B 1B<br />
k 3;N<br />
372<br />
Khi U2 2U k 1<br />
(loại, vì k > 1).<br />
B<br />
N<br />
N N N N ,N kN :<br />
2k<br />
b)<br />
1A 2B 1B 2 A<br />
<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
N<br />
N1A N2 A<br />
N1B N2B<br />
2N kN 3100<br />
2k<br />
<br />
2<br />
2k 4k 1 N 3100. 2k<br />
<br />
U kU k U U k ; N vòng.<br />
2<br />
2B<br />
2<br />
1B<br />
2 18 3 600<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bookgol<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 02<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Câu 1: Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?<br />
A. Khi có lực tác dụng vào vật<br />
B. Khi vật trượt trên mặt vật khác<br />
C. Khi có lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc<br />
D. Khi có lực tác dụng nhưng vật chưa chuyển động<br />
Câu 2: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 6l xuống còn 4l thì áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp<br />
suất ban đầu của khí là<br />
A. 0,75atm B. 1,5atm C. 1,75atm D. 1atm<br />
Câu 3: (THPT-2018). Suất điện động e 100cos(100t )(V)<br />
có giá trị cực đại là<br />
A. 50 2V B. 100 2V C. 100V D. 50V<br />
Câu 4: (THPT-2018). Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị<br />
lớn nhất đối với ánh sáng<br />
A. lục B. cam C. đỏ D. tím<br />
Câu 5: (Đề minh họa THPT-<strong>2019</strong>). Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu<br />
6<br />
thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q 6 2 cos10 t C<br />
t<br />
7<br />
2,5.10 s , giá trị của q bằng<br />
A. 6 2<br />
s<br />
B. 6<br />
s<br />
(t tính bằng s). Ở thời điểm<br />
C. 6 2 s D. 6<br />
s<br />
Câu 6: (ĐH-2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang<br />
với tần số góc 10(rad/s). Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau<br />
thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6(m/s). Biên độ dao động của con lắc là<br />
A. 6cm B. 6 2cm C. 12cm D. 12 2cm<br />
Câu 7: Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu đôi khi ta nghe tiếng nổ lách tách. Đó là do<br />
A. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát<br />
B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc<br />
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện trên<br />
Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của<br />
A. các êlectron ngược <strong>chi</strong>ều điện trường<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. các ion âm theo <strong>chi</strong>ều điện trường và ion dương ngược <strong>chi</strong>ều điện trường<br />
C. các ion dương theo <strong>chi</strong>ều điện trường và ion âm ngược <strong>chi</strong>ều điện trường<br />
D. các ion dương theo <strong>chi</strong>ều điện trường; các ion âm và êlectron ngược <strong>chi</strong>ều điện trường<br />
Câu 9: Một bình điện phân đựng dung dịch AgN03 có điện trở 5 có anôt bằng Ag (bạc). Đặt vào hai cực<br />
của bình một hiệu điện thế U = 10V thì sau một thời gian lượng bạc bám vào catôt thu được là 2,16g.<br />
Thời gian điện phân dung dịch là<br />
A. 965s B. 9,65s C. 482,5s D. 48,25s<br />
Câu 10: Một bóng đèn khi sáng bình thường có công suất là 40W và nhiệt độ dây tóc khi đó là 2020°C.<br />
Biết rằng dây tóc bóng đèn làm bằng vônfram có hệ số nhiệt điện trở là<br />
4,5.10 K<br />
3 1<br />
và có điện trở<br />
bằng 1<strong>21</strong> ở 20°C. Hỏi khi đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế 220V thì độ sáng của đèn như thế<br />
nào ?<br />
A. bình thường B. sáng hơn mức bình thường<br />
C. tối hơn mức bình thường D. không xác định được<br />
Câu 11: Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. <strong>Cả</strong>m ứng từ tại<br />
những điểm cách dây l0cm có giá trị<br />
A.<br />
5<br />
4.10 T<br />
B.<br />
6<br />
4.10 T<br />
5<br />
C. 8.10 T<br />
Câu 12: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào <strong>nước</strong> thì<br />
A. góc tới bằng góc khúc xạ<br />
B. góc tới lớn hơn góc khúc xạ<br />
C. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.<br />
6<br />
D. 8.10 T<br />
D. góc tới có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc khúc xạ tùy trường hợp cụ thể<br />
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của<br />
chất điểm<br />
A. luôn có <strong>chi</strong>ều hướng đến A B. có độ lớn cực đại.<br />
C. bằng 0 D. luôn có <strong>chi</strong>ều hướng đến B<br />
<br />
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos2t<br />
(x tính bằng cm, t<br />
2 <br />
tính bằng s). Tại thời điểm<br />
1<br />
t s, chất điểm có li độ bằng<br />
4<br />
A. 3cm B. 3cm<br />
C. 2cm D. -2cm<br />
Câu 15: Một vật dao động <strong>đề</strong>u hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ớ thời điểm độ lớn<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 3 4<br />
B. 1 4<br />
C. 4 3<br />
D. 1 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20(N/m) và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động<br />
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20(cm/s) và 2 3(m/s 2 ). Biên độ dao<br />
động của viên bi là<br />
A. 4cm B. 16cm C. 10 3cm D. 4 3cm<br />
Câu <strong>17</strong>: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng , chu kì T và tần số f của một sóng là<br />
A.<br />
1 v<br />
f B.<br />
T <br />
1 T<br />
v C.<br />
f <br />
T f<br />
v<br />
v<br />
D.<br />
v<br />
vf<br />
T<br />
Câu 18: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương<br />
và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng<br />
bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực<br />
đại gần nhau nhất cách nhau l,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng<br />
A. 0,3 m/s B. 0,6 m/s C. 2,4 m/s D. 1,2 m/s<br />
Câu 19: Điện áp hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp là u U 2 cost<br />
và cường độ dòng điện qua<br />
mạch điện là i I 2 cos( t ) , với 0 . Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của mạch là<br />
A.<br />
P<br />
2 2 2<br />
U I cos B. P UI<br />
C.<br />
P<br />
2<br />
R I<br />
D. P UIcos<br />
Câu 20: Đặt điện áp u U0<br />
cost<br />
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và<br />
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều chỉnh L để<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó<br />
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6<br />
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6<br />
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />
C. trong mạch có cộng hưởng điện.<br />
D. điện áp giữa hai đâu cuộn cảm lệch pha 6<br />
so với điện áp giữa hai đâu đoạn mạch<br />
Câu <strong>21</strong>: Đặt điện áp u 220cos100t(V)<br />
vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10F. Dung kháng<br />
của tụ điện bằng<br />
A. 220 2 <br />
<br />
B. 100 <br />
<br />
C. 1000 <br />
<br />
D. 220 <br />
<br />
Câu 22: Đặt điện áp u 200cos100t(V)<br />
vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực<br />
<br />
đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1A B. 2A C. 2A D.<br />
2 A<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt<br />
điện áp u<br />
15 2 sin100t(V)<br />
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V.<br />
Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng<br />
A. 5 2V B. 5 3V C. 10 2V D. 10 3V<br />
Câu 24: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có<br />
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là<br />
1<br />
C B.<br />
4 f L<br />
A.<br />
2 2<br />
2 2<br />
4<br />
f<br />
C C.<br />
L<br />
2<br />
f<br />
D. C <br />
<br />
C 4 2 L<br />
2<br />
4<br />
L<br />
Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một<br />
bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA. Tần số dao<br />
động điện từ tự do của mạch là<br />
A.<br />
3<br />
2,5.10 kHz B.<br />
3<br />
3.10 kHz C.<br />
3<br />
2.10 kHz D.<br />
f<br />
2<br />
3<br />
10 kHz<br />
Câu 26: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng<br />
A. đỏ B. lam C. tím D. chàm<br />
Câu 27: Quang phổ liên tục<br />
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát<br />
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát<br />
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát<br />
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát<br />
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng<br />
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được <strong>chi</strong>ếu bằng bức xạ có bước<br />
sóng = 0,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng<br />
A. 0,1mm B. 2,5mm C. 2,5.10 -2 mm D. 1,0mm<br />
Câu 29: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi <strong>chi</strong>ếu vào<br />
kim loại đó<br />
A. tia hồng ngoại B. bức xạ màu đỏ có bước sóng đ = 0,656m<br />
C. tia tử ngoại D. bức xạ màu vàng có bước sóng v = 0,589m<br />
Câu 30: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích<br />
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm<br />
B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
êlectron quang điện thay đổi<br />
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, tăng cường độ của chùm sáng<br />
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng<br />
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng<br />
Câu 31: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A= l,88eV. Biết hằng số Plăng<br />
34<br />
h 6,625.10 (J.s)<br />
quang điện của kim loại đó là<br />
, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 (m/s) và 1eV = 1,6.10 -19 J . Giới hạn<br />
A. 0,33m B. 0,22m C. 0,66.10 -19 m D. 0,66m<br />
Câu 32: Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và là hằng số phóng xạ của nó.<br />
Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t là<br />
A.<br />
N<br />
t<br />
N0e B.<br />
t<br />
N N0<br />
ln(2e )<br />
C.<br />
Câu 33: Sự phân hạch của hạt nhân urani<br />
235<br />
92<br />
Một trong các cách đó được cho bởi phương trình<br />
trong phản ứng này là<br />
N<br />
1<br />
2<br />
t<br />
N0e<br />
D.<br />
N N e <br />
( U) khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách.<br />
n U Xe Sr k n . Số nơtron được tạo ra<br />
1 235 140 94 1<br />
0 92 54 38 0<br />
A. k = 3 B. k = 6 C. k = 4 D. k = 2<br />
Câu 34: Hạt nhân Triti 3 1 T có<br />
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn<br />
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).<br />
Câu 35: (ĐH-2014). Đặt điện áp u U 2 cos(2 ft) (f thay đổi, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R<br />
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung c, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L ><br />
R 2 C. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f<br />
= 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch<br />
MB lệch pha một góc 135° so với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng<br />
A. 60Hz B. 50Hz C. 80Hz D. 120Hz<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng<br />
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, <strong>chi</strong>ều<br />
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi quả nặng của con lắc qua vị trí<br />
cân bằng theo <strong>chi</strong>ều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10(m/s 2 ) và<br />
t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là<br />
A. 7 s<br />
30<br />
B. 4 s<br />
15<br />
C. 3 s<br />
10<br />
2<br />
<br />
0<br />
t<br />
10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi<br />
D. 1 s<br />
30<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 37: (ĐH-2014). Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng<br />
cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được <strong>chi</strong>a thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai<br />
âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f<br />
2f<br />
12 12<br />
c t<br />
. Tập họp các âm trong một<br />
quãng tám được gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt đồ đến các nốt tiếp theo<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
rê, mi, fa, sol, la, si, đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 1 lnc, 12nc. Trong gam này nếu âm ứng với<br />
nốt la có tần số là 440Hz thì âm ứng với nốt sol có tần số là<br />
A. 330Hz B. 392Hz C. 494Hz D. 415Hz<br />
Câu 38: (ĐH-2014). Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các<br />
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai<br />
tụ điện trong hai mạch ở cùng thời điểm có giá trị lớn nhất bằng<br />
A. 4 C<br />
<br />
B. 3 C<br />
<br />
C. 5 C<br />
<br />
D. 10 C<br />
<br />
Câu 39: (ĐH-2014). Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút<br />
sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với biên độ lớn nhất là 3cm và với tần số<br />
5Hz. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng<br />
cách N lần lượt là 10,5cm và 7cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5cm và đang hướng về vị trí cân<br />
79<br />
bằng. Vào thời điểm t 2<br />
t 1<br />
s , phần tử D có li đô là<br />
40<br />
A. -0,75cm B. 1,50cm C. -1,5cm D. 0,75cm<br />
Câu 40: (THPT-2015). <strong>Lần</strong> lượt đặt điện áp u U 2 cos t(V) (U<br />
không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào<br />
hai đầu của đoạn mạch Y; với X, Y là các đoạn mạch có R, L và C<br />
mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX, PY lần lượt biểu diễn quan hệ công<br />
suất tiêu thụ của X và Y với . Sau đó đặt điện áp u lên hai đầu<br />
đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai<br />
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là<br />
Z Z Z và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung<br />
L L1 L2<br />
kháng ZC1 và ZC2) là ZC ZC1 Z C2<br />
.Khi <br />
2<br />
, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất<br />
giá trị nào sau đây?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 14W B. 10W C. 22W D. 18W<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: B<br />
1-B 2-B 3-C 4-D 5-B 6-B 7-A 8-C 9-A 10-A<br />
11-A 12-B 13-B 14-D 15-B 16-A <strong>17</strong>-A 18-D 19-D 20-A<br />
<strong>21</strong>-C 22-A 23-C 24-A 25-D 26-C 27-A 28-D 29-C 30-C<br />
31-D 32-A 33-D 34-A 35-C 36-A 37-B 38-C 39-C 40-C<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Lực ma sát trượt xuất hiện khi có chuyển động trượt tương đối giữa các vật với nhau<br />
Câu 2: B<br />
Vì quá trình là đẳng nhiệt nên p1V1 p2V2<br />
p V (p 0,75)V (p 0,75)V<br />
p1<br />
<br />
V V V<br />
2 2 1 2 1 2<br />
1 1 1<br />
0,75V 0,75.4<br />
<br />
2<br />
p1V1 p1V2 0,75V2 p1<br />
1,5atm<br />
V1V 2<br />
6 4<br />
Câu 3: C<br />
Ta có: E0<br />
100V<br />
Câu 4: D<br />
Ta có: nđỏ < ncam < nlục < ntím<br />
Câu 5: B<br />
Tại thời điểm<br />
Câu 6: B<br />
Khi<br />
7 6 7<br />
t 2,5.10 <br />
<br />
s,q 6 2 cos10 .2,5.10 6( s)<br />
W 1 1 v 2 0,6 2<br />
2 2 4 10<br />
2 2 2<br />
Wd<br />
Wt<br />
mv m A A 0,06 2m 6 2cm<br />
Câu 7: A<br />
Đó là sự nhiễm điện do cọ xát<br />
Câu 8: C<br />
Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo <strong>chi</strong>ều điện<br />
trường và ion âm ngược <strong>chi</strong>ều điện trường<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 9: A<br />
Thời gian điện phân được suy ra từ công thức của định luật Fa-ra-đây:<br />
4<br />
mFn 2,16.9,65.10 .1 U<br />
t 965s(I 2A)<br />
AI 108.2 R<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: A<br />
Điện trở của đèn ở 2020°C là:<br />
3<br />
R R<br />
0[1 (t t<br />
0)] 1<strong>21</strong>[1 4,5.10 .(2020 20)] 1<strong>21</strong>0<br />
<br />
Hiệu điện thế cần <strong>thi</strong>ết để đèn sáng bình thường là Ud RPd<br />
1<strong>21</strong>0.40 220V<br />
Giá trị này bằng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn nên lúc này đèn sẽ sáng bình thường<br />
Câu 11: A<br />
<strong>Cả</strong>m ứng từ tai điểm cách dây 10cm là:<br />
Câu 12: B<br />
Vì môi trường khúc xạ <strong>chi</strong>ết quang hơn môi trường tới<br />
Câu 13: B<br />
I 20<br />
r 0,1<br />
7 7 5<br />
B 2.10 . 2.10 . 4.10 T<br />
Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm có độ lớn<br />
Câu 14: D<br />
<br />
Ta có: x 2cos(2t )<br />
2<br />
Taij<br />
1<br />
t sthì<br />
4<br />
Câu 15: B<br />
Ta có:<br />
Câu 16: A<br />
Ta có:<br />
1 <br />
x 2cos(2 . ) 2cos 2.( 1) 2cm<br />
4 2<br />
1 2 2<br />
W mv<br />
d 2 v <br />
2 1<br />
0,5 0,25<br />
W 1<br />
<br />
2<br />
mv v max <br />
4<br />
max<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
v a v 1 2 a<br />
<br />
2 <br />
2<br />
vmax<br />
<br />
A x A v<br />
<br />
v v A<br />
2 k 20<br />
Với v 20(cm / s) và a 2 3(m / s ); 10(rad / s) nên:<br />
m 0,2<br />
1 (200 3)<br />
10 10<br />
2<br />
2<br />
A 20 4cm<br />
2<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một bước sóng là<br />
Câu 18: D<br />
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là<br />
Suy ra: 2d 2.1,5 3cm;v f 3.40 120(cm / s) 1,2(m / s)<br />
max<br />
<br />
d<br />
<br />
2<br />
1 v<br />
f <br />
T <br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 19: D<br />
Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay <strong>chi</strong>ều là P UIcos<br />
<br />
Câu 20: A<br />
Khi UL ULmax<br />
Z<br />
L<br />
thì<br />
Z<br />
L<br />
2 2<br />
R ZC<br />
, với ZC<br />
R 3 nên<br />
Z<br />
C<br />
4 3<br />
2 2<br />
R (R 3) 4 3<br />
ZL Z R R 3<br />
C<br />
3<br />
Rvà tan 3 <br />
R 3 3<br />
R R 3<br />
<br />
<br />
u,u R<br />
tức là uR<br />
lệch pha so với u<br />
6<br />
6<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
Ta có:<br />
Z<br />
Z<br />
C<br />
C 5<br />
1<br />
, với C<br />
1 1000<br />
100 .10<br />
<br />
<br />
Câu 22: A<br />
Ta có:<br />
Để<br />
P<br />
5<br />
100 (rad / s);C 10 F nên<br />
P RI<br />
RU RU<br />
hay P<br />
U<br />
R R<br />
2 2 2<br />
2<br />
R<br />
<br />
2 2 2 R<br />
<br />
2<br />
Z R ZL<br />
ZL<br />
M<br />
M<br />
Pmax<br />
thì<br />
min<br />
1<br />
R ZL<br />
100 100<br />
<br />
Do đó:<br />
Câu 23: C<br />
Ta có:<br />
Câu 24: A<br />
2<br />
ZL<br />
, với M R Mmin<br />
khi R <br />
R<br />
R<br />
U U 100 2<br />
I 1A<br />
Z R Z 100 100<br />
2 2 2 2<br />
L<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
R L R L<br />
2<br />
Z L<br />
U U U U U U 15 5 10 2V<br />
1 1<br />
Ta có: f C 4<br />
2 f<br />
2<br />
2<br />
LC L<br />
Câu 25: D<br />
Ta có:<br />
I 62,8.10<br />
3<br />
0<br />
5<br />
I0 q0 62,8.10 (rad / s)<br />
8<br />
q0<br />
10<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Và<br />
62,8.10<br />
2<br />
2.3,14<br />
5<br />
6 3<br />
f 10 Hz 10 kHz<br />
Câu 26: C<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tần số ánh sáng theo thứ tự giảm dần là: tím, chàm, lam, lục, vàng, da cam, đỏ<br />
Câu 27: A<br />
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn<br />
phát<br />
Câu 28: D<br />
Ta có:<br />
Câu 29: C<br />
3 3<br />
D 0,5.10 .2.10<br />
i 1,0mm<br />
a 1<br />
Điều kiện đế xảy ra hiện tượng quang điện là 0, với tia tử ngoại thì < 0,38m nên thỏa mãn điều<br />
kiện trên.<br />
Câu 30: C<br />
2<br />
mv 0max<br />
Từ công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện hf A<br />
ta thấy W<br />
2<br />
d0max<br />
2<br />
mv0max<br />
chỉ phụ<br />
2<br />
thuộc vào f chứ không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích I nên khi giữ nguyên f thì Wđmax<br />
không thay đổi.<br />
Câu 31: D<br />
hc<br />
Ta có: 0<br />
, với A = 1,88eV = 1,88.1,6.10 -19 = 3,008.10 -19 J nên<br />
A<br />
34 8<br />
6,625.10 .3.10<br />
0 <br />
19<br />
3,008.10<br />
Câu 32: A<br />
Công thức đúng là<br />
Câu 33: D<br />
N N e <br />
6<br />
0,66.10 m 0,66 m<br />
0<br />
t<br />
Dựa vào các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối ta có:<br />
0 + 92 = 54 + 38 + 0k (1)<br />
Và 1 +235 = 140 + 94 + 1k (2)<br />
Từ (1) và (2): k = 2<br />
Câu 34: A<br />
Với 3 T thì A = 3; Z = 1 và N = 3 – 1 = 2, nghĩa là hạt nhân 3 1 1T có 3 nuclon, 1 proton<br />
Câu 35: C<br />
- Hai giá trị 2,<br />
3cho cùng I:<br />
U U k<br />
I <br />
Z 1 1<br />
R L R L<br />
<br />
C C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 2<br />
2 2 <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2 2 2<br />
2 1 k 2 2 2 L 1 1 k <br />
R L R L 2 . <br />
2 2 2 2<br />
C I C C I<br />
2 2 2<br />
1 1 L R 1 <br />
2 k <br />
2 L 0<br />
2 2 2 2<br />
C <br />
C 2 I <br />
1<br />
Đây là phương trình bậc hai theo<br />
2<br />
<br />
, theo định lí Vi-et, ta có:<br />
2<br />
L<br />
R <br />
2<br />
<br />
1 1 C 2 L R <br />
2C 2LC (RC) (1)<br />
2<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1<br />
<br />
2 3<br />
C 2 <br />
2<br />
C<br />
1<br />
k U<br />
- Hai giá trị 4;<br />
5cho cùng U<br />
C<br />
: U C<br />
C<br />
I.ZC ZC<br />
<br />
Z<br />
2 1 <br />
R L<br />
C<br />
<br />
<br />
2 2<br />
k 2 1 k<br />
C<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
C<br />
<br />
C U<br />
2 1 <br />
C<br />
U R L<br />
<br />
C R<br />
L<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
L 1 k<br />
L 2 R 0<br />
2<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
C C C UC<br />
2<br />
2 4<br />
k <br />
2<br />
(LC) 2LC 1 0<br />
2 <br />
U <br />
1<br />
Đây là phương trình bậc hai theo , theo định lí Vi-et, ta có:<br />
2<br />
<br />
2 2 1 1<br />
45 <br />
2 45<br />
<br />
(LC) LC<br />
2 1 1<br />
Thay (2) vào (1) ta được RC <br />
(3)<br />
2 2 <br />
45 2 3<br />
<br />
- Khi 1<br />
thì URC lệch 135so với UL. Từ giản đồ vecto, ta có: UR UC R ZC<br />
2 1 1 1 2 1 1 <br />
Thay vào (3) ta được: ZC<br />
C<br />
<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
45 2 3 1 45 2 3<br />
<br />
1 2 1 1 <br />
<br />
2 2 <br />
f1 f4f5 f2 f3<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 1<br />
f1<br />
80,5Hz<br />
2 1 1 2 1 1 <br />
<br />
<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
f 30.120 60 90<br />
4f5 f2 f3<br />
<br />
<br />
Câu 36: A<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
2 2 g <br />
Ta có: A 8cm; 5 (rad / s); l0 0,04(m / s) 4cm<br />
2 2<br />
T 0,4 (5 )<br />
Vì Al0<br />
nên Fdh Fmin<br />
0<br />
khi<br />
7<br />
. Thời gian cần tính là<br />
6 6<br />
Câu 37: B<br />
Khoảng cách từ nốt sol đến nốt la là 2nc nên:<br />
Câu 38: C<br />
Từ đồ thị, ta có:<br />
2<br />
2<br />
T 10<br />
A 8<br />
x 4cm<br />
ứng với góc quay trên đường tròn là<br />
2 2<br />
6 7<br />
t s<br />
5<br />
30<br />
3<br />
T 10 s; 2000 (rad / s)<br />
3<br />
I 8.10 A;I 6.10 A; ; <br />
2<br />
3 3<br />
<br />
01 02 1 2<br />
Nên:<br />
Mà:<br />
12 12 fla<br />
fla 2.2fsol fsol 392Hz<br />
12<br />
4<br />
3 <br />
3<br />
i1 8.10 cos(2000t )(A);i<br />
2<br />
6.10 cos(2000t )(A)<br />
2<br />
3 3<br />
I01 8.10 4 6 I02<br />
6.10 3 6<br />
Q<br />
01<br />
.10 C;Q<br />
3 02<br />
.10 C<br />
3<br />
2.10 2.10 <br />
Vì i1 và i2 vuông pha nhau nên q1 và q2 cũng vuông pha nhau, do đó:<br />
2 2<br />
2 2 6 6 <br />
6<br />
0 01 02<br />
4 3 5 5<br />
Q Q Q .10 .10 .10 C C<br />
<br />
Câu 39: C<br />
- Theo <strong>đề</strong>, ta có: = 12cm; a = 1.5cm. Phương trình sóng dừng tại điểm M cách nút N một khoảng d là:<br />
2d <br />
u 2a sin cos t<br />
<br />
2 <br />
2d 3 2 2d 3<br />
Và aC<br />
2a sin (cm);a<br />
D<br />
2a sin (cm)<br />
2<br />
<br />
2<br />
- Vì C và D ở hai bó sóng đối xứng với nút N nên dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm t1, ta có:<br />
3 2 <br />
2<br />
uC cos t1 1,5cm cos t1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
Và<br />
3 3 2 2<br />
u cost . a<br />
2 2 2 2 2<br />
D 1 D<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(D đang hướng về vị trí cân bằng)<br />
79 79T 7T<br />
- Tại thời điểm t 2<br />
t 1<br />
s t 1<br />
t 1<br />
9T , khi đó:<br />
40 8 8<br />
3 7T <br />
uD cos (t 1 ) 1,5cm<br />
2 8 2 <br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 40: C<br />
Sử dụng kĩ thuật đồ thị và các công thức về công suất, ta thấy:<br />
- Trên đồ thị:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
U<br />
U<br />
P 40W;P 60W R 1,5R<br />
X max Ymax 1 2<br />
R1 R2<br />
2 2<br />
PX max<br />
U R1<br />
1 U<br />
Khi : P . Z Z R<br />
2<br />
2 R (Z Z ) 2 R<br />
2 X L1 C1 1<br />
Vì<br />
2 1<br />
1 L1 C1 1<br />
cảm kháng, do đó: ZL1 ZC1<br />
R<br />
+ Và<br />
2 2<br />
Ymax 2<br />
Y 2<br />
L2 C2 2<br />
3 R<br />
2<br />
(ZL2 Z C2) 3 R<br />
<br />
1<br />
nên đoạn mạch có tính<br />
P U R 1 U<br />
P . Z Z R 2 . Vì 2 <br />
3<br />
nên đoạn mạch có tính<br />
dung kháng, do đó: ZL2 ZC2 R2<br />
2<br />
- Từ đó:<br />
U (R R ) U (1,5R R )<br />
P <br />
(R R ) [(Z Z ) (Z Z )] (1,5R R ) (1,5R 2R )<br />
2 2<br />
1 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
L1<br />
<br />
L2<br />
<br />
C1<br />
<br />
C2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
U 2,5 2,5<br />
P . 60. 23,97W<br />
2 2 2 2<br />
R 2,5 (1,5 2) 2,5 (1,5 2)<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM <strong>2019</strong><br />
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN <strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: <strong>Hóa</strong> học LẦN 1<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
Họ, tên thí sinh:………………………………………………...<br />
1 |<br />
Mã <strong>đề</strong> 001<br />
Số báo danh:…………………………………………………....<br />
Câu 41: (TH) Cho các loại hợp chất: muối amoni của axit cacboxylic (X), amin (Y), este của aminoaxit<br />
(Z), aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl<br />
là<br />
A. X, Y, Z. B. X, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. Y,Z,T.<br />
Câu 42: (NB) Trong phân tử tripeptit có:<br />
A. 3 liên kết peptit. B. 1 liên kết peptit. C. 2 liên kết peptit. D. 4 liên kết peptit.<br />
Câu 43: (TH) Chọn câu khẳng định đúng<br />
A. Xenlulozo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ.<br />
B. Xenlulozo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.<br />
C. Xenlulozo và tinh bột là đồng phân của nhau.<br />
D. Xenlulozo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulozo lớn hơn nhiều so với<br />
tinh bột.<br />
Câu 44: (TH) Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime - sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là<br />
A. Cao su, tơ nilon - 6,6, tơ nitrin. B. tơ nilon -6,6, tơ lapsan, tơ nilon -6<br />
C. to axetat, tơ nilon -6,6, nhưa PVC. D. tơ nilon-6,6 tơ lapsan; thủy tinh Plexiglas.<br />
Câu 45: (TH) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH B. (C6H3)2NH và C6H5CH2OH.<br />
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. C6H5NHCH= và C6H5CH(OH)CH3<br />
Câu 46: (TH) Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo – X – Y –> CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là<br />
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH.<br />
C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO<br />
Câu 47: (TH) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp<br />
là<br />
A. 4. B.2. C. 5. D. 3.<br />
Câu 48: (NB) <strong>Có</strong> thể điều chế kim loại Natri bằng cách nào sau đây<br />
A. Điện phân nóng chảy NaOH. B. Điện phân dung dịch NaOH.<br />
C. Khử Na2O bằng CO. D. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.<br />
Câu 49: (NB) Công thức cấu tạo thu gọn của chất có tên glyxin là<br />
A. CH2OHCHOHCH2OH. B. H2NCH2CH2COOH.<br />
C. H2NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.<br />
Câu 50: (TH) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.<br />
B. Tất cả các protein <strong>đề</strong>u tan trong <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch keo.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.<br />
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />
Câu 51: (TH) Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 3. B. 5 C. 6. D. 4.<br />
Câu 52: (TH) Dẫn khí co (dư) đi qua hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn<br />
toàn, thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X có thể dùng dung dịch (loãng, dư) nào sau đây?<br />
A. HNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Fe2(SO4)3.<br />
Câu 53: (TH) Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, analin, valin. Số công thức<br />
cấu tạo của X là:<br />
A. 4. B. 6. C. 8. D. 3.<br />
Câu 54: (NB) Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn với môi trường không khí và <strong>nước</strong> biển. Để bảo vệ<br />
các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu ở phần chìm trong <strong>nước</strong> biển một số tấm<br />
kim loại. Tấm kim loại đó là<br />
A. kēm. B. chì. C. <strong>thi</strong>ếc. D. đồng.<br />
Câu 55: (NB) Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH3.<br />
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH2CH3.<br />
Câu 56: (TH) <strong>Có</strong> các cặp dung dịch riêng biệt đựng trong dung dịch mất nhãn:<br />
(1) glucozo, fructozo (2) glucozơ, saccarozo (3) saccarozo, fructozo (4) glucozo, glixerol<br />
Dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào?<br />
A. Chỉ (1), (2), (3). B. Chỉ (1), (4). O H<br />
C. Chỉ (2), (3). D. Chỉ (2), (3), (4).<br />
Câu 57: (NB) Chất nào dưới đây không phải este?<br />
A. HCOOC6H5. B. CH3COOCH3. C.HCOOCH3 D. HCOOH.<br />
Câu 58: (NB) Hợp chất đường <strong>chi</strong>ếm thành phần lớn nhất trong mật ong là:<br />
A. glucozo. B. tinh bột. C. saccarozo. D. fructozo.<br />
Câu 59: (TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C<strong>17</strong>H33COOH và C15H31COOH, số loại<br />
trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />
Câu 60: (TH) Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?<br />
A. muối axetat và ancol vinylic. B. axit axetic và ancol etylic.<br />
C. axit axetic và anđehit axetic. D. axit axetic và ancol vinylic.<br />
Câu 61: (TH) Hai ion R + và M 2+ <strong>đề</strong>u có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . Vậy R và X là<br />
những nguyên tố nào? Cho Na (Z=11); K(Z=19); Mg (Z=12), Al (Z=13); Fe (Z= 26); Cu (Z=29)<br />
A. K, Fe. B. Na, Al. C. Na, Mg. D. K, Cu.<br />
Câu 62: (NB) Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?<br />
A. Cao su. B. Chất dẻo. C. Tơ nilon -6,6. D. Keo dán.<br />
Câu 63: (TH) <strong>Có</strong> các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo <strong>chi</strong>ều tăng<br />
dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải là:<br />
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag. B. Fe,Al, Cu, Ag, Au.<br />
C. Al, Fe, Au, Ag, Cu. D. Fe, Al, Au, Cu, Ag.<br />
Câu 64: (NB) Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />
A. metyl amin, natri hidroxit, axit axetic. B. anilin, metyl amin.<br />
C. anilin, amoniac. D. metyl amin, amoniac.<br />
Câu 65: (NB) Dãy các kim loại nào sau đây <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch HCl?<br />
A. Fe, Al, Ca, Ag. B. Cu, Mg, Fe, Zn. C. Na, Zn, Cu, Al. D. Fe, Mg, Al, Na.<br />
Câu 66: (TH) Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăm mòn hóa học?<br />
A. Để mẫu gang lâu <strong>ngày</strong> trong không khí ẩm. B. Cho hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. D. Cho đinh sắt vào dung dịch AgNO3.<br />
Câu 67: (TH) Để làm xà phòng handmade - một trong những sở thích của các bạn trẻ <strong>ngày</strong> nay, các em<br />
cần chuẩn bị các nguyên liệu như sau: Xút (dung dịch NaOH), dầu dừa, dầu olive, dầu castor. Ngoài ra<br />
các em có thể sử dụng kết hợp thêm các loại nguyên liệu tự nhiên khác như: Hoa lavender, mật ong, quả<br />
óc chó, xơ mướp,...để tăng tính hiệu quả cho sản phẩm xà phòng của mình. Khi tiến hành thủy phân chất<br />
béo kể trên trong môi trường kiềm (xút) với điều kiện thích hợp,ta sẽ thu được sản phẩm gồm<br />
A. glixerol và xà phòng. B. chất béo no rắn.<br />
C. các axit và ancol. D. glixerol và các axit béo.<br />
Câu 68: (TH) Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp HCOO-C2H5 và CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH<br />
1M. Thể tích V là<br />
A. 300 ml. B. 250 ml. C. 200 ml. D. 150 ml.<br />
Câu 69: (VD) Thổi một luồng có qua hỗn hợp Fe và Fe2O3 nung nóng được chất khí B và hỗn hợp D<br />
gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B lội qua dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Hòa<br />
tan D bằng H2SO4 đặc, nóng thấy tạo ra 0,18 mol SO2 còn dung dịch E. Cô cạn E thu được 24 gam muối<br />
khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là<br />
A. 58,33%. B. 50%. C. 41,67% D. 40%.<br />
Câu 70: (VD) Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan A (mạch không phân nhánh) thu được<br />
6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy<br />
brom mất màu và khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch<br />
brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 26,4 gam CO2. Tên gọi của A là<br />
A. heptan. B. butan. C. pentan. D. hexan.<br />
Câu 71: (VD) Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, 0 lần lượt là 40,45%, 7,86%; 15,73% còn lại<br />
là 0. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100 gam/mol. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác<br />
dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc từ <strong>thi</strong>ên nhiên. Công thức cấu tạo của A là ai<br />
A. H2N-(CH3)3-COOH. B. H2N-CH2-COOH.<br />
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-(CH2)2-COOH.<br />
Câu 72: (VD) Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hidrocacbon), thành<br />
phần % về khối lượng của N trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,<br />
toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) thu được anđehit Y (acnol chỉ bị oxi<br />
hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được<br />
12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 2,67. B. 4,45. C. 5,34. D. 3,56.<br />
Câu 73: (VDC) Cho m gam hỗn hợp X và Ba vào một lượng <strong>nước</strong> dư thu được dung dịch X và V lít khí<br />
(đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 13,8 gam. B. 7,8 gam. C. 31,2 gam. D. 11,7 gam.<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 74: (VD) Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là<br />
đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525<br />
mol H2O. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là<br />
A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. <strong>21</strong>,6 gam. D. 54 gam.<br />
Câu 75: (VD) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.<br />
Số đồng phân cấu tạo của X là<br />
A. 5. B. 4. C. 7. D. 8.<br />
Câu 76: (VDC) Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện<br />
2,68A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra<br />
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br />
của t là<br />
A. 1,40 B. 1,00 C. 1,20 D. 1,25<br />
Câu 77: (VD) Tiến hành thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản<br />
ứng 85%. Lượng glucozo thu được là<br />
A. 188,89 gam. B. 200,8 gam. C. <strong>17</strong>8,93 gam. D. 192,5 gam.<br />
Câu 78: (VD) Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với<br />
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là<br />
A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca.<br />
Câu 79: (VD) X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức<br />
đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam<br />
dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất<br />
rắn. Giá trị của m là<br />
A. 37,5. B. 13,5. C. 7,5. D. 15,0.<br />
Câu 80: (VDC) Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C <strong>đề</strong>u mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỉ lệ số mol<br />
là nA : nB : nC = 2 :3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 1<strong>17</strong> gam<br />
Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là<br />
A. 262,5. B. 252,2. C. 256,2 D. 226,5.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
5 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
41-B 42-C 43-D 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-C 50-B<br />
51-D 52-A 53-A 54-A 55-B 56-D 57-D 58-D 59-B 60-C<br />
61-C 62-C 63-D 64-D 65-D 66-D 67-A 68-A 69-A 70-D<br />
71-C 72-A 73-B 74-B 75-D 76-C 77-A 78-D 79-B 80-D<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 41: B<br />
Phương pháp: Xét các chất có trung tâm phản ứng với NaOH và HCl thì chọn Phân tử chứa đồng thời<br />
nhóm NH2 và COOH thì có phản ứng với cả NaOH và HCl<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Dãy gồm các loại hợp chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là<br />
X, Z, T<br />
Câu 42: C<br />
Phương pháp: số liên kết peptit = số peptit tạo nên - 1<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit<br />
Câu 43: D<br />
Phương pháp: Dựa vào kiến thức lí thuyết về tinh bột và xenlulozo<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A. sai vì Xenlulozo và tinh bột có khối lượng phân tử lớn.<br />
B. sai vì Xenlulozo và tinh bột có công thức chung (C6H10O5)n nhưng hệ số n khác nhau nên phân tử khối<br />
khác nhau.<br />
C. sai vì Xenlulozo và tinh bột có công thức chung (C6H10O5)n nhưng hệ số n khác nhau nên không phải<br />
là đồng phân của nhau.<br />
D. đúng<br />
Câu 44: B<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào khái niệm về phản ứng trùng ngưng và 1 số polime quen thuộc để nhận định được<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A. loại cao sự và tơ nitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
B. đúng<br />
C. loại tơ axetat, nhưa PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />
D. loại thủy tinh Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.<br />
Câu 45: D<br />
Phương pháp: Dựa vào khái niệm: bậc của ancol là bậc của cacbon mà có nhóm -OH đính vào cacbon<br />
đó bậc của amin là số H bị thay thế trong phân tử NH3 bằng các nhóm ankyl khác.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A. ancol bậc 3+ amin bậc 1<br />
B. amin bậc 2+ acol bậc 1<br />
C. ancol bậc 2+ amin bậc 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D. anmin bậc 2; ancol bậc 2<br />
Câu 46: A<br />
Phương pháp: Dựa vào phương pháp điều chế axit CH3COOH<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
X là CH3CH2OH Y là CH3CHO<br />
C6H12O6 (glucozo) lenmen<br />
CH3CH2OH (X) + 0<br />
2CO2<br />
6 |<br />
3032<br />
c<br />
t<br />
CH3CH2OH (X) + 2CuO 0<br />
CH3CHO(Y) + Cu2O + H2O<br />
2<br />
Mn <br />
CH3CHO(Y) + O2 CH3COOH<br />
Câu 47: B<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào sự phân loại của tơ tơ <strong>thi</strong>ên nhiên nguồn gốc hoàn toàn từ <strong>thi</strong>ên nhiên tơ nhân tạo: bao gồm tơ<br />
tổng hợp và tơ bán tổng hợp tơ tổng hợp: là tơ hoàn toàn do con người tổng hợp tạo ra<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Các loại tơ tổng hợp là: tơ capron, tơ nilon - 6,6 => có 2 tơ<br />
Câu 48: A<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào phương pháp điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm Các kim loại trung bình yếu<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Khi điện phân NaOH nóng chảy thì ở catot (-) xảy ra quá trình khử Na+ thành Na, ở anot (+)xảy ra quá<br />
trình oxi hóa OH- thành O2 và H2O<br />
4NaO DPNC 4Na +O2 +2H2O<br />
Câu 49: C<br />
Phương pháp:<br />
Ghi nhớ tên và công thức tương ứng của các aminoaxit thông dụng trong sgk hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Công thức cấu tạo thu gọn của glixin là H2NCH2COOH<br />
Câu 50: B<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào tính chất hóa học của peptit và protein,<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A, C, D đúng<br />
B sai vì chỉ có protein hình cầu mới tan trong <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch keo, còn protein hình cầu thì<br />
không tan trong <strong>nước</strong>.<br />
Câu 51: D<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào cách viết CTCT các đồng phân este no, đơn chức, mạch hở<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
1 Các CTCT của este có CTPT C4H8O2 là:<br />
HCOOCH2CH2CH3<br />
HCOOCH(CH3)CH<br />
CH3COOC2H5<br />
C2H5COOCH<br />
=> có tất cả 4 CTCT thỏa mãn<br />
Câu 52: A<br />
Phương pháp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa, từ đó xác định được rắn X và<br />
chọn dd (loãng, dư) để hòa tan hết X cho phù hợp<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
CO dư qua Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được rắn X là: Al2O3, Fe và Cu<br />
Để hòa tan hết rắn X ta dùng dung dịch HNO3<br />
Al2O3 + 6HNO3 → 2A1(NO3)3 + 3H2O<br />
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O<br />
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O<br />
Câu 53: A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Các CTCT của X thỏa mãn là: .<br />
Gly - Ala – Vala<br />
Gly - Val - Ala<br />
Ala - Gly - Val<br />
Ala - Val – Gly<br />
Val - Gly - Ala<br />
Val - Ala - Gly<br />
=> có 6 CTCT thỏa mãn<br />
Chú ý: peptit có đầu C và đầu N khác nhau nên phân tử Gly - Ala - Val và Val - Ala - Gly ...khác nhau<br />
chứ không giống nhau<br />
Câu 54: A<br />
Phương pháp: Chọn kim loại hoạt động hóa học hơn sắt để gắn vào tàu biển, để khi xảy ra ăn mòn thì<br />
kim loại đó bị ăn mòn trước<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: Tàu biển làm bằng vỏ thép hợp kim của Fe và C) do vậy mình cần gắn vào tàu kim loại<br />
hoạt động hơn sắt, để khi xảy ra ăn mòn thì kim loại đó bị ăn mòn trước sắt, từ đó bảo vệ được tàu biển<br />
=> kim loại đó là Zn<br />
Câu 55: B<br />
Phương pháp:<br />
Từ tên gọi của este dịch ra CTCT<br />
Tên RCOOR' = tên gốc R' + tên gốc RC00+ at<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3<br />
Câu 56: D<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào cách phân biệt nhóm chức -CHO và các nhóm -OH kề nhau.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Dùng dd AgNO3/NH3 cho lần lượt vào các cặp<br />
(1) cả glu và fruc cùng cho hiện tượng là Ag xuất hiện => không phân biệt được<br />
(2) glucozo có phản ứng tráng bạc, còn saccarozo thì không tham giả phản ứng => phân biệt được.<br />
(3) fructozo có phản ứng tráng bạc, còn saccarozo thì không tham giả phản ứng => phân biệt được.<br />
(4) glucozo có phản ứng tráng bạc, còn glixerol thì không tham giả phản ứng => phân biệt được.<br />
Vậy có thể phân biệt được (2), (3), (4).<br />
Câu 57: D<br />
Phương pháp:<br />
chất không có nhóm -COO- trong phân tử thì không phải là este<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
HCOOH là axit focmic =>KHÔNG phải là este<br />
Câu 58: D<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: fructozo có chứa nhiều trong mật ong<br />
Câu 59: B<br />
Câu 60: C<br />
Phương pháp:<br />
Chú ý thủy phân các este đặc biệt<br />
RCOOCH=CHR+ RCOOH + RCH2-CHO (andehit)<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
t<br />
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat )+ H2O CH3COOH( axit axetic)+ CH3CHO (anđehit axetic)<br />
Câu 61: C<br />
Phương pháp:<br />
R nhiều hơn R + 1 electron => cấu hình của R từ đó xác định được R<br />
M nhiều hơn M 2+ electron => cấu hình của M từ đó xác định được M<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
ion R và M có cấu hình: 1s 2 2s 2 2p6<br />
8 |<br />
0 , H <br />
=> cấu hình của R là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 =>Z=11 (Na)<br />
=>cấu hình của M là: lso2s 2p°3s2z=12 (Mg)<br />
Câu 62: C<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc tơ nilon -6,6.<br />
Câu 63: D<br />
Phương pháp:<br />
Dựa vào độ dẫn điện của các kim loại được học trong tính chất vật lí chung của kim loại sgk hóa 12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Tính đẫn điện: Fe < Al < Au< Cu < Ag<br />
Câu 64: D<br />
Phương pháp:<br />
các chất có môi trường bazo sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A. loại vì axit axetic làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.<br />
B. loại vì anilin không làm quỳ tím ẩm chuyển màu<br />
C. loại vì anilin không làm quỳ tím ẩm chuyển màu<br />
D. thỏa mãn vì cả 2 chất cùng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />
Câu 65: D<br />
Phương pháp:<br />
Các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa thì có phản ứng với dd HCl<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A. loại Ag không td với HCl vì Ag đứng sau H trong dãy điện hóa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. loại Cu không td với HCl vì Ag đứng sau H trong dãy điện hóa<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. loại Cu không td với HCl vì Ag đứng sau H trong dãy điện hóa<br />
D. thỏa mãn tất cả các kim loại cùng có pư với dd HCl<br />
Câu 66: D<br />
Phương pháp:<br />
thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là các chất tham gia phản ứng tiếp xúc trực tiếp với nhau và<br />
electron chuyển trực tiếp ra ngoài môi trường, không có xuất hiện các cặp điện hóa<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
A, B, C <strong>đề</strong>u xảy ra ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa, chỉ có D là chỉ xảy ra ăn mòn hóa học<br />
Câu 67: A<br />
Phương pháp: Dựa vào phản ứng hóa học của chất béo với dd NaOH để chỉ ra được sản phẩm<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>: thủy phân chất béo kể trên trong môi trường kiềm (xút) với điều kiện thích hợp,ta sẽ thu<br />
được sản phẩm gồm glixerol và xà phòng.<br />
Câu 68: A<br />
Phương pháp:<br />
2 este có cùng phân tử khối M = 74 => dễ dàng tính được số mol của este, từ đó tính được mol NaOH =<br />
số mol este.<br />
<strong>Có</strong> nồng độ NaOH rồi ta sẽ suy ra được thể tích.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
2 este có cùng phân tử khối M=74<br />
=> n hh = 22,2 : 74 =0,3 (mol)<br />
=> nNaOH = nhh = 0,3 (mol) => VNaOH = n : CM=0,3 : 1 = 0,3 (1) = 300 (ml)<br />
Câu 69: A<br />
Phương pháp:<br />
Đặt x và y lần lượt là số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu<br />
Sau tất cả quá trình Fe từ 0 lên +3 ; C từ +2 lên C+4; S từ +6 xuống S +4 nên ta có<br />
BTNT "Fe": nFe ban đầu =2nFe2(SO4)3 =2.0,06 =0,12 (mol)<br />
=> x + 2y = 0,12 (1)<br />
BTNT "C": nCO= nCaCO3 = 0,06 (mol)<br />
Qúa trình nhường e<br />
Fe → Fe +3 + 3e<br />
x → 3x (mol)<br />
C +2 → C +4 +2e<br />
0,06 → 0,12 (mol)<br />
Qúa trình nhận e<br />
S +6 + 2e → S +4<br />
0,36% ← 0,18(mol<br />
n e (nhường) = ne<br />
(nhận) =>x=? (mol)<br />
Từ (1)=>y= ? (mol)<br />
<strong>Có</strong> x, y từ đó dễ dàng tính được % mFe<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt x và y lần lượt là số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu có<br />
Sau tất cả quá trình Fe từ 0 lên +3 ; C từ 12 lên C +4; S từ +6 xuống S +4 nên ta có<br />
BTNT "Fe": nFe ban đầu =2nFe2(SO4)3 = 2.0,06 =0,12 (mol)<br />
=> x + 2y = 0,12 (1) BTNT "C": nco=ncaco3 = 0,06 (mol)<br />
Qúa trình nhường e<br />
Fe → Fe +3 + 3e<br />
x → 3x (mol)<br />
C +2 → C +4 +2e<br />
0,06 → 0,12 (mol)<br />
Qúa trình nhận e<br />
S +6 + 2e → S +4<br />
0,36% ← 0,18(mol<br />
Σ ne (nhuong) = Σ ne (nhan)<br />
=> 3x +0,12 = 0,36<br />
=> x = 0,08 (mol)<br />
Từ (1)=>y= 0,02 (mol)<br />
mFe<br />
0,08.56<br />
%Fe .100% .100% 58,33%<br />
m 0,08.56 0,02.160<br />
10 |<br />
hh<br />
Câu 70: D<br />
Phương pháp:<br />
CnH2n+2 → CmH2m + CxH2x+2 (n= m +x) 01<br />
Dựa vào thí nghiệm dẫn X qua dung dịch Br2 tìm được công thức của anken CmH2m<br />
Dựa vào thí nghiệm đốt cháy khí Y tìm được công thức của ankan CxH2+12 có m, x rồi dễ dàng suy ra<br />
được n=> công thức của A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
CnH2n+2 → CmH2m + CxH2x+2 (n= m +x)<br />
nX = 6,72 :22,4 = 0,3 (mol)<br />
nY = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)<br />
=> nanken = nx - ny = 0,3 - 0,2 = 0,1<br />
Khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng của anken=> maken =4,2 (g)<br />
=> MCmH2m = manken : nanken = 4,2 : 0,1 = 42<br />
=> 14m = 42<br />
=> m = 3 (C3H6)<br />
Xét đốt cháy ankan Y → nCO2 = 26,4:44 = 0,6 (mol)<br />
=> x=nCO2/ nY = 0,6: 0,2 =3<br />
=> CT của ankan là: C3H8<br />
=> CT của ankan ban đầu là C6H14: hexan<br />
Câu 71: C<br />
Phương pháp:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
% mC % mH<br />
% mN % mO<br />
x : y : z : t : : :<br />
12 1 14 16<br />
=> CTĐGN của A Dựa vào dữ kiện MA < 100 suy ra công thức phân tử của A.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
%mo = 100 - 40,45 - 7,68 - 15,73 = 35,96%<br />
Đặt công thức phân tử của A là C,H,NO<br />
% mC % mH<br />
% mN % mO<br />
x : y : z : t : : :<br />
12 1 14 16<br />
40,45 7,86 15,73 35,96<br />
: : :<br />
12 1 14 16<br />
3,37 : 7,86 :1,1236 : 2,2475<br />
11 |<br />
3: 7 :1: 2<br />
=> CTPT của A có dạng (C3H7NO2)n<br />
MA < 100 => 89n < 100 => n < 1,12 => n=1<br />
Vậy CTPT của A là C3H7NO2 A vừa tác dụng với NaOH và HCl mà có nguồn gốc <strong>thi</strong>ên nhiên nên<br />
CTCT thỏa mãn là: CH3-CH(NH2)-COOH<br />
Câu 72: A<br />
Phương pháp:<br />
Do N <strong>chi</strong>ếm 15,73% về khối lượng mà X có 1 nguyên tử N nên suy ra MX<br />
Từ MX suy ra giá trị của R + R' => R, R' thỏa mãn<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nAg = 12,96 : 108 = 0,12 mol<br />
Do N <strong>chi</strong>ếm 15,73% về khối lượng nên suy ra: Mx = 14.100/15,73 = 89 đvC<br />
=> Mx= 16+R + 44+ R' = 89 => R + R'= 29 có nghiệm A = 14 (-CH2-) và R' = 15 (-CH3) thỏa mãn<br />
=> X: H2N-CH2-COOCH3<br />
NaOH<br />
CuO,<br />
t<br />
AgNO<br />
Sơ đồ phản ứng: H2N-CH2 - COOCH3 CH3OH HCHO 4Ag<br />
=> nx = nAg : 4 = 0,12 : 4= 0,03 mol<br />
=> m= 0,03.89 = 2,67 gam<br />
Câu 73: B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nBa = nBaCO3 max = 0,1 mol<br />
Phân tích đồ thị:<br />
+ Đoạn đồ thị đi lên:<br />
(1) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O<br />
+ Đoạn đồ thị nằm ngang<br />
(2) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O<br />
(3) CO2 +K2CO3 + H2O + 2KHCO3<br />
+ Đoạn đồ thị đi xuống<br />
(4) CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2<br />
*Tại nCO2 = 0,1 thì BaCO3 đạt cực đại => nRa =nBa(OH)2 = nCO2 = 0,1 mol<br />
*Tại nCO2 = 0,35 có sự hòa tan BaCO3:<br />
Lúc này dung dịch chứa: Ba 2+ , K + và HCO3 -<br />
+ BTNT "Ba": nBa2+ = nBa(OH)2 bd - nBaCO3 = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ BTNT "C": nHCO3- = nCO2 - nBaCO3 = 0,35 - 0,05 = 0,3 mol<br />
+BTĐT: nK+ = nHCO3- - 2nBa2+ = 0,3 - 2.0,05 = 0,2 mol<br />
=> NK=nK+ = 0,2 mol<br />
=> MK = 0,2.39 = 7,8 gam<br />
Câu 74: B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Do đốt cháy hỗn hợp thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau nên các chất <strong>đề</strong>u no, đơn chức, mạch hở.<br />
Coi hỗn hợp gồm CnH2nO (2 mol) và CmH2mO2 (b mol) (vì axit và este là đồng phân của nhau)<br />
+nx = a +b=0,2 (1)<br />
+ no(x) = a + 2b = 2nCO2 + nH20 - 2n02 = 0,525.2 + 0,525 - 0,625.2 = 0,325 (2)<br />
Giải hệ (1) và (2) được x= 0,075 và y =0,125<br />
BTNT "C": 0,075n +0,125m= 0,525 => 3n + 5m = <strong>21</strong><br />
Biện luận thấy nghiệm n=2, m = 3 thỏa mãn<br />
Vậy anđehit là CH3CHO<br />
=> nAg = 2nCH3CHO = 0,15 mol<br />
=> mAg = 0,15.108 = 16,2 gam<br />
Câu 75: D<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Amin + HCl ->Muối<br />
Do X là amin đơn chức nên 1 phân tử X phản ứng được với 1 phân tử HCl<br />
=> M muối = Mx + 36,5<br />
Tỷ lệ:<br />
Mx gam amin tạo Mx + 36,5 gam muối<br />
10 gam..................15 gam<br />
=>15Mx = 10(Mx + 36,5)=>Mx=73 => CTPT là C4H10N<br />
Các CTCT của X:<br />
C—C—C—C—NH2 C—C—C—NH—C<br />
C—C—C—C<br />
C—C—NH—C<br />
| |<br />
NH2<br />
C<br />
C—C—C—NH2<br />
C—C—NH —C—C<br />
|<br />
C<br />
NH2<br />
|<br />
C—C—C<br />
C—Ņ—C—C<br />
| |<br />
C<br />
C<br />
Vậy X có 8 đồng phân cấu tạo<br />
Câu 76: C<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Ta thấy khối lượng chất rắn thu được sau khi cho X tác dụng với Fe tăng suy ra sau phản ứng có sinh ra<br />
Ag.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy dung dịch X có chứa Ag + (tức là Ag + chưa bị điện phân hết)<br />
Mặt khác: Trong chất rắn thì nAg< 0,3 => mAg < 32,4 gam<br />
Mà chất rắn thu được nặng 34,28 gam => Chất rắn có cả Fe dư => Tạo muối Fe 2+<br />
Gọi nAg+ đp =x mol<br />
Dung dịch X gồm: Ag + (0,3 - x); NO3 - (0,3 mol) và H +<br />
Theo bảo toàn điện tích tính được nH+ = nNO3 - - nAg+=x mol<br />
Khi cho X tác dụng với Fe: nFe bd=22,4: 56 = 0,4 mol<br />
3Fe + 8H + + 2NO3- → 3Fe 2+ + 2NO + 4H20<br />
0,375x ← x<br />
Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag<br />
0,15 -0,5x ← 0,3-x 0,3-x<br />
Vậy chất rắn thu được gồm:<br />
Fe du: 0,4 - (0,375x + 0,15 - 0,5x) = 0,125x + 0,25<br />
Ag: 0,3 - x<br />
=> m chất rắn = 56(0,125x + 0,25) + 108(0,3 - x)= 34,28 =>x=0,12<br />
=> n e trao đổi = nAg+ bị đp =x = 0,12 mol<br />
=>t = ne.F/I=0,12.96500/2,68 = 43<strong>21</strong> giây = 1,2 giờ<br />
Câu 77: A<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
m sắn = 1 kg = 1000 gam<br />
=> m tinh bột = 1000.20% = 200 gam<br />
H<br />
(C6H1005 )n + nH2O<br />
,t<br />
nC6H1206<br />
162n gam<br />
180n gam<br />
200 gam → 2000/9 gam<br />
Do hiệu suất đạt 85% nên lượng glucozo thực tế thu được là: (2000/9).85%= 188,89 gam<br />
Câu 78: D<br />
Phương pháp:<br />
Bảo toàn electron ta có: 2nKL = 2nH2 => nRL= nH2<br />
=> Mtb = m : NKL<br />
Dựa vào dữ kiện 2 kim loại kế tiếp trong nhóm IIA suy ra 2 KL.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Bảo toàn electron ta có: 2nKL= 2nH2 => nKL = nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol<br />
=> Mtb = 6,4 : 0,2 = 32<br />
Mà 2 kim loại kế tiếp trong nhóm IIA nên 2 kim loại đó là Mg (M=24) và Ca (M=40)<br />
Câu 79: B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
Do X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế<br />
tiếp nên các este trong X <strong>đề</strong>u là este no, đơn chức, mạch hở.<br />
Gọi công thức chung của 2 este là CnH2nO2<br />
*Xét phản ứng đốt cháy X: nO2=6,16 : 22,4 = 0,275 mol<br />
CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2 → nCO2 + nH2O<br />
0,1 0,275<br />
3n 2<br />
0,1.<br />
0,275 2n = 2,5 => 2 este là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol)<br />
2<br />
13 |<br />
0<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+ nx = a + b = 0,1 +<br />
Số C trung bình: n= (2a + 3b)/0,1 = 2,5<br />
Giải hệ thu được: a = b = 0,05<br />
*Xét phản ứng của X với NaOH:<br />
mNaOH = 50.20% = 10 gam => nNaOH = 0,25 mol<br />
Do nNaOH > n este => NaOH dư<br />
Vậy chất rắn thu được gồm: HCOONa: 0,05 mol<br />
CH3COONa: 0,05 mol<br />
NaOH du: 0,25 - 0,1 = 0,15 mol<br />
=> m chất rắn = 0,05.68 + 0,05.82 + 0,15.40 = 13,5 gam<br />
Câu 80: D<br />
Phương pháp:<br />
Do số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6 nên sổ liên kết của C, B,<br />
A lần lượt là 1, 2, 3<br />
Ta có: 2A + 3B+ 5C – A2B3C5 + 9H2O<br />
Vậy quy đổi X thành: A2B3C5và H2O.<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong>:<br />
nGily = 0,8 mol; nAla = 0,9 mol; nval= 1 mol<br />
Do số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6 nên sổ liên kết của C, B,<br />
A lần lượt là 1, 2, 3<br />
Ta có: 2A + 3B+ 5C – A2B3C5 + 9H2O<br />
Vậy quy đổi X thành: A2B3C5 (số lk peptit là 2.3 + 3.2+ 5.1+9=26) và H2O.<br />
Mặt khác: nGly: nAla : nval=0,8 : 0,9:1 = 8: 9: 10 => A2B3C5 có dạng (Glyg8 Ala9 Val10)n<br />
Số liên kết peptit là 26 =>27n - 1 = 26 => n=1<br />
=> Peptit quy đổi Glyg8 Ala9 Val10<br />
=> n Gly8Ala9Val10= nGly : 8 = 0,1 mol => nH20 = 0,9 mol<br />
=> m = m Glyg8 Ala9 Val10 + mH20 = 0,1.(75.8 + 89.9 + 1<strong>17</strong>.10 - 18.26) +0,9.18 = 226,5 gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bookgol<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 01<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />
= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?<br />
A. HNO3 B. Ba(OH)2 C. CH3COONa D. H2S<br />
Câu 2: Tên gọi của C2H5COOC2H5 là :<br />
A. etyl propionat B. metyl axetat<br />
C. metyl propionat D. etyl axetat<br />
Câu 3: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Val-Lys là :<br />
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3<br />
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ?<br />
A. CrO3 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(SO4)3<br />
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím ?<br />
A. Anilin B. Phenol C. Glyxin D. Lysin<br />
Câu 6: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử NaNO2 là :<br />
A. -3 B. +5 C. +3 D. +4<br />
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?<br />
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ<br />
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?<br />
A. Tơ xenlulozơ axetat B. Tơ olon<br />
C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm<br />
Câu 9: Khi cho chất nào sau đây vào cốc chứa dung dịch NaOH (dư, ở nhiệt độ thường) không sinh ra<br />
chất khí ?<br />
A. Na B. Mg C. K D. Ba<br />
Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?<br />
A. K2CO3 B. NH4NO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 11: Một mẫu <strong>nước</strong> có chứa các ion : K + , Na + ,<br />
A. <strong>nước</strong> cứng toàn phần B. <strong>nước</strong> cứng vĩnh cửu<br />
C. <strong>nước</strong> mềm D. <strong>nước</strong> cứng tạm thời<br />
2<br />
SO 4<br />
, HCO 3<br />
và Cl – . Mẫu <strong>nước</strong> này thuộc loại :<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot<br />
làm bằng :<br />
A. thép B. than chì C. sắt D. kẽm<br />
Câu 13: Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :<br />
A. 77,2 B. 76,7 C. 78,2 D. 75,5<br />
Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: fructozơ, hồ tinh bột, etylen glicol, axit fomic, anbumin. Số dung<br />
dịch tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là :<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 15: Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là :<br />
A. m = 2n B. m = 2n + l C. m = 2n - 2 D. m = 2n - 4<br />
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, bình tam giác (1) và (2) <strong>đề</strong>u thu được kết tủa. Các dung dịch Y và<br />
Z lần lượt là :<br />
A. Ca(HCO3)2 và K2CO3 B. Na2SiO3 và NaAlO2<br />
C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2 D. Ba(OH)2 và NaAlO2<br />
Câu <strong>17</strong>: Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X.<br />
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung<br />
dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), khối lượng Ag thu được là :<br />
A. 43,20 gam B. 34,56 gam C. <strong>17</strong>,28 gam D. <strong>21</strong>,60 gam<br />
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối<br />
natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là :<br />
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,14M và<br />
K2CO3 0,08M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra sau phản ứng là :<br />
A. <strong>17</strong>9,2 ml B. 224,0 ml C. 336,0 ml D. 268,8 ml<br />
Câu 20: Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4.<br />
Nếu chỉ dùng thuốc <strong>thử</strong> duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu <strong>21</strong>: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y mạch hở; MY < 64). Đốt cháy hoàn toàn a<br />
mol X cần vừa đủ 3,5a mol O2. Đun 0,015 mol X với Y dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 0,783 gam este<br />
mạch hở Z. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 60% (tính theo X). Phát biểu nào sau đây sai ?<br />
A. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được lượng CO2 và H2O cùng số mol.<br />
B. Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức.<br />
C. Phân tử chất Z có 16 nguyên tử hiđro.<br />
D. a mol Y tác dụng với kim loại Na dư, thu được a mol H2<br />
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau :<br />
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.<br />
(c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch KHSO4<br />
(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.<br />
(d) Đốt cháy FeS2 trong không khí dư.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất là :<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn este đa chức, mạch hở X (C5H8O4) bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu<br />
được muối của axit cacboxylic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là :<br />
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong 2 lít dung dịch HNO3 xM, sau<br />
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,02 gam muối và thoát ra 1,792 lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị<br />
của x là :<br />
A. 0,36 B. 0,32 C. 0,30 D. 0,34<br />
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T.<br />
Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác<br />
dụng được với dung dịch T là :<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam<br />
hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là :<br />
A. 0,20 B. 0,<strong>21</strong> C. 0,22 D. 0,23<br />
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung<br />
dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4<br />
phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là :<br />
A. 13,44 B. 6,72 C. 10,08 D. 8,96<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(a) Phèn chua được dùng để làm trong <strong>nước</strong> đục.<br />
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.<br />
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.<br />
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.<br />
(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.<br />
(g) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu<br />
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3<br />
trong NH3, thu được 8a mol Ag. số nguyên tử H trong phân tử X bằng :<br />
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10<br />
Câu 30: Nung hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu<br />
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc)<br />
khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là :<br />
A. 22% B. 23% C. 24% D. 25%<br />
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi lại trong bảng sau :<br />
Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />
X Dung dịch I2 <strong>Có</strong> màu xanh tím<br />
Y Nước brom Kết tủa trắng<br />
Z NaHCO3 <strong>Có</strong> khí thoát ra<br />
T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :<br />
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.<br />
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.<br />
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.<br />
D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic<br />
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :<br />
o t , ch©n kh«ng HCl T<br />
X Y Z X<br />
Cho các chất : Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là :<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng<br />
đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn<br />
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 1,2<br />
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H7NO2 và C2H10N2O3. Đun nóng 4,87 gam<br />
X trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và hỗn<br />
hợp hai khí <strong>đề</strong>u làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 10,5. Giá trị của m là :<br />
A. 4,94 B. 6,62 C. 6,14 D. 5,34<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu<br />
được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m + 8,8) gam kim<br />
loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung dịch<br />
AgNO3 dư, thu được <strong>21</strong>1,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch, số mol của<br />
Fe2O3 trong 43,2 gam X là :<br />
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20<br />
Câu 36: Cho các phát biểu sau :<br />
(a) Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.<br />
(b) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.<br />
(c) Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được mỡ động vật.<br />
(d) Hầu hết các polime <strong>đề</strong>u có nhiệt độ nóng chảy xác định<br />
(e) Ở nhiệt độ cao, anbumin của lòng trắng trứng bị đông tụ lại.<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) <strong>đề</strong>u mạch hở<br />
trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm hai<br />
muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O2. Biết số mol X <strong>chi</strong>ếm 25%<br />
tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />
A. 45 B. 50 C. 55 D. 60<br />
Câu 38: <strong>Có</strong> 4 dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M, HNO3 lM, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5ml mỗi dung dịch<br />
vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z,<br />
T, kết quả thu được như sau :<br />
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.<br />
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.<br />
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :<br />
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl<br />
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3 D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4<br />
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) <strong>đề</strong>u mạch hở, có không quá hai nhóm chức. Thủy<br />
phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được<br />
hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O2 (đktc), thu được 0,43<br />
mol hỗn hợp CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
lít khí CH4 duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là :<br />
A. 64,83% B. 58,61% C. 35,<strong>17</strong>% D. 71,05%<br />
Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một <strong>chi</strong>ều có<br />
cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>nước</strong> và sự bay hơi của <strong>nước</strong>). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện<br />
phân được mô tả theo đồ thị sau :<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tỉ lệ a : b là :<br />
A. 2 : 5 B. 1 : 3 C. 3 : 8 D. 1 : 2<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: D<br />
Đặc điểm<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-A 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-A 9-B 10-B<br />
11-B 12-B 13-A 14-C 15-D 16-C <strong>17</strong>-B 18-A 19-D 20-D<br />
<strong>21</strong>-C 22-B 23-A 24-A 25-B 26-B 27-B 28-C 29-A 30-C<br />
31-C 32-D 33-C 34-D 35-A 36-B 37-C 38-C 39-A 40-B<br />
Các trường hợp<br />
Chất điện li mạnh<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Khi tan trong <strong>nước</strong>, các phân tử hòa<br />
tan <strong>đề</strong>u phân li ra ion.<br />
+ Axit mạnh: HCl, HClO4, HBr,<br />
HNO3, H2SO4,...<br />
+ Bazơ mạnh : KOH, NaOH,<br />
Ca(OH)2, Ba(OH)2,...<br />
+ Hầu hết các muối: KCl, K2SO4,...<br />
Chất điện li yếu<br />
Khi tan trong <strong>nước</strong> chỉ có một phần số phân tử<br />
hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại<br />
dưới dạng phân tử trong dung dịch.<br />
+ Axit yếu : HClO, HNO2, H2CO3, H2SO3,<br />
H2S, HCOOH, CH3COONa,...<br />
+ Bazơ yếu: Mg(OH)2, Fe(OH)3,...<br />
+ Muối: HgCl2, Hg(CN)2,...<br />
Từ đó, dễ nhận thấy: HNO3 (axit mạnh), Ba(OH)2 (bazơ mạnh), CH3COONa (muối) <strong>đề</strong>u là các chất điện<br />
li mạnh. H2S (axit yếu) là chất điện li yếu.<br />
Câu 2: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tên este RCOOR’ = Tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO (đuôi "at")<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhận xét : Một cách tương đối, ta có thể thấy việc đọc tên este giống như đọc tên của muối cacboxylat.<br />
Ví dụ : CH3CH2COONa có tên gọi là natri propionat.<br />
Câu 3: D<br />
Peptit có 4 mắt xích α–amino axit, giữa 2 α–amino axit kế tiếp nhau hình thành một liên kết peptit<br />
Peptit có tổng cộng 4-1=3 liên kết peptit.<br />
Câu 4: C<br />
Cr2O3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH đặc, nóng.<br />
CrO3 + 2NaOH Na2CrO4 + H2O<br />
Cr2(SO4)3 + 6NaOH 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4<br />
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O<br />
Cr2O3 + 2NaOH đặc<br />
Câu 5: D<br />
o<br />
t<br />
2NaCrO2 + 2H2O<br />
Anilin có tính bazơ yếu, phenol có tính axit yếu, glyxin có số nhóm -COOH bằng số nhóm -NH2, nên<br />
dung dịch của chúng <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím. Lysin số nhóm -COOH nhỏ hơn số nhóm -NH2,<br />
dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.<br />
Câu 8: A<br />
- Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.<br />
- Tơ nilon-6,6 và tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp.<br />
- Tơ tằm thuộc loại tơ <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
Câu 9: B<br />
Các kim loại Na, K, Ba phản ứng với H2O trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường và <strong>giải</strong> phóng khí H2.<br />
Mg không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, không sinh ra chất khí.<br />
Câu 10: B<br />
- Phân bón NH4NO3 chứa ion<br />
không khí và vi sinh vật,<br />
nên làm tăng độ chua của đất.<br />
NH + O2<br />
+<br />
4<br />
NO <br />
vv s<br />
<br />
3<br />
NH có tính axit gây nên độ chua của đất. Ngoài ra, dưới tác động của oxi<br />
+<br />
4<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
chuyển hóa thành<br />
3<br />
+ 2H + + H2O<br />
- Các phân bón còn lại chỉ chứa các ion có tính bazơ hoặc trung tính.<br />
Câu 11: B<br />
NO , quá trình này tạo ra H + , dẫn đến giảm pH của đất<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vì mẫu <strong>nước</strong> này không chứa ion Ca 2+ và ion Mg 2+ nên nó thuộc loại <strong>nước</strong> mềm.<br />
Sai lầm thường gặp : Chỉ chú ý đến các anion và chọn đáp án A.<br />
Câu 13: A<br />
Ta có :<br />
nKOH<br />
1<br />
= = 2,5 < 3 → KOH đã phản ứng hết<br />
2.n 2.0,2<br />
PO 2 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta coi phản ứng như sau :<br />
P O<br />
<br />
H PO<br />
HO 2<br />
2 5 3 4<br />
KOH + H PO<br />
K , H<br />
<br />
<br />
+ +<br />
+ H O<br />
3 4 3- 2<br />
PO4<br />
Sử dụng phương pháp tăng - giảm khối lượng, ta có :<br />
m = m + (39 - 1).n = 0,4.98 + 38.1 = 77,2 gam<br />
H3PO4<br />
Câu 14: C<br />
KOH<br />
- Axit fomic hòa tan Cu(OH)2 theo phản ứng axit - bazơ.<br />
- Fructozơ và etylen glicol chứa các nhóm -OH kề nhau nên hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.<br />
- Anbumin (lòng trắng trứng) có phản ứng màu biure với<br />
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.<br />
- Tinh bột tuy cũng chứa các nhóm OH kề nhau nhưng<br />
không phản ứng được với Cu(OH)2. Do cấu trúc mạch tinh<br />
bột (amilozơ và amilopectin) không kéo dài mà xoắn lại<br />
thành hạt có lỗ rỗng, cấu trúc mạch phân nhánh cồng kềnh<br />
(amilopectin) nên che khuất các nhóm -OH. Bên cạnh các<br />
yếu tố trên thì khối lượng phân tử lớn, cồng kềnh làm cho độ<br />
nhớt của dung dịch rất lớn; liên kết hiđro hình thành giữa<br />
các nhóm -OH làm mất tính tự do của chúng.<br />
Câu 15: D<br />
Este no, đơn chức, mach hở : CnH2nO2<br />
CnHmO6 có 3 nhóm chức este → có 3π trong nhóm chức -COOH<br />
→ CTTC của este no, ba chức mach hở: CnH2n-4O6<br />
Câu 16: C<br />
Dễ dàng nhận thấy khí X là CO2.<br />
X được dẫn vào bình (1) chứa dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thì X còn dư và tiếp tục vào bình<br />
(2) chứa dung dịch Z.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn tại bình (1) và (2) <strong>đề</strong>u tạo ra kết tủa, khí X còn dư → Kết tủa<br />
không tan trong CO2 dư.<br />
Đáp án A không tạo kết tủa.<br />
Đáp án B và D chỉ có bình số (2) tạo kết tủa còn bình (1) thì kết tủa tạo thành bị hòa tan bởi CO2 dư.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đáp án C thỏa mãn, kết tủa ở bình (1) là H2SiO3, bình (2) là Al(OH)3 <strong>đề</strong>u không tan trong CO2 dư.<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ như sau :<br />
1 Saccarozơ<br />
+<br />
H<br />
l Glucozơ + l Fructozơ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AgNO 3/NH3<br />
1 Glucozơ / l Fructozơ 2Ag<br />
Khối lượng Ag là : mAg = 0,1.0,8.2.2.108 = 34,56 gam<br />
Sai lầm thường gặp : Bỏ quên hiệu suất<br />
Câu 18: A<br />
Kí hiệu gốc C15H31COO là A, gốc C<strong>17</strong>H35COO là B. Xét trường hợp X chứa hai gốc A, một gốc B. <strong>Có</strong> hai<br />
cấu tạo sau thỏa mãn :<br />
A-C-C(A)-C-B<br />
A-C-C(B)-C-A<br />
Đổi các gốc A thành các gốc B, ta được các cấu tạo ứng với trường hợp X chứa hai gốc B, một gốc A →<br />
<strong>Có</strong> 2.2 = 4 cấu tạo thỏa mãn.<br />
Sai lầm thường gặp : Không chú ý tính đối xứng của mạch.<br />
Câu 19: D<br />
n = 0,048 ; n = 0,0<strong>21</strong>, n = 0,01 2<br />
+ -<br />
2<br />
H OH<br />
CO 3<br />
Ta có : n + n<br />
- 2n<br />
2<br />
→ Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, H + vẫn còn dư<br />
H OH CO 3<br />
n = n = 0,012 V = 22,4.0,012.1000 = 268,8 ml<br />
CO 2 <br />
2 CO 3<br />
Sai lầm thường gặp : Thứ tự xảy ra phản ứng :<br />
<br />
<br />
+ <br />
H + OH H2O 1<br />
+ 2<br />
<br />
H + CO<br />
3<br />
HCO<br />
3<br />
2<br />
+<br />
<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
<br />
H + HCO CO + H O 3<br />
Nhiều học sinh không suy xét kĩ mà làm theo quán tính như sau :<br />
n = n - n - n = 0,015 V = 336 ml<br />
CO + - 2 <br />
2 H OH CO3<br />
Như đã phân tích, đến phản ứng (3) thì H + vẫn dư so với HCO 3<br />
.<br />
Câu 20: D<br />
Trích mẫu <strong>thử</strong> các dung dịch, cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào từng mẫu <strong>thử</strong> và đun nhẹ.<br />
Mẫu <strong>thử</strong> xuất hiện kết tủa là Na2SO3.<br />
SO <br />
2<br />
3<br />
+ Ba 2+ BaSO3 <br />
Mẫu <strong>thử</strong> xuất hiện kết tủa rồi tan dần cho đến hết là AlCl3<br />
Al 3+ + 3OH – Al(OH)3<br />
Al(OH)3 + OH – [Al(OH)4] –<br />
Mẫu <strong>thử</strong> không có hiện tượng gì là KNO3.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Mẫu <strong>thử</strong> có khí mùi khai bay ra là NH4Cl.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
+ OH –<br />
o<br />
t<br />
NH3 + H2O<br />
Mẫu <strong>thử</strong> xuất hiện kết tủa rồi tan một phần là ZnSO4.<br />
ZnSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Zn(OH)2 <br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Zn(OH)2 + 2OH – [Zn(OH)4] 2–<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
y 2<br />
CTTQ của X : CxHyO z<br />
x + - = 3,5 4x + y = 18 x = 3; y = 6.<br />
4 2<br />
TH1 : Y là ancol đơn chức<br />
Z là C2H5COOR, nZ = 0,015.0,6 = 0,009 mol.<br />
R = 14 vô lí.<br />
TH2 : Y là ancol 2 chức → Y là C2H4(OH)2<br />
Z là (C2H5COO)2C2H4 với nZ =(0,015 : 2).0,6 = 0,045 mol Thỏa mãn.<br />
A. Đúng vì X là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.<br />
B. Đúng.<br />
C. Sai vì chứa 14H.<br />
D. Đúng vì : C2H4(OH)2 + 2Na C2H4(ONa)2 + H2.<br />
Câu 22: B<br />
(a) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (sinh ra đơn chất Cu)<br />
(b) Không có phản ứng xảy ra.<br />
(c) 2KHSO4 + Mg H2 + MgSO4 + K2SO4<br />
(d) 4FeS2 + 11O2<br />
Câu 23: A<br />
o<br />
t<br />
Các CTCT thỏa mãn X là :<br />
2Fe2O3 + 8SO2<br />
CH2(COOCH3)2, C2H5OOC-COOCH3, HCOOCH2CH2CH2OOCH,<br />
HCOOCH2CH(OOCH)CH3<br />
Câu 24: A<br />
Sơ đồ phản ứng :<br />
-<br />
NO3<br />
e NH4NO3<br />
NO<br />
muoi<br />
m+ -<br />
KL NO3<br />
HNO3<br />
NO NH4NO3<br />
<br />
<br />
CH3COOCH2CH2OOCH<br />
m+<br />
KL<br />
HNO 3 : 2x<br />
<br />
-<br />
KL: 10,1 gam 48,02 gam NO 3<br />
+ NO : 0,08 + H2O<br />
<br />
NH NO : a<br />
n = n = 8n + 3n<br />
BTKL<br />
<br />
m = m + m + m<br />
= 8a + 0,24<br />
NH4NO3<br />
4 3<br />
48,02 = 10, 1 + 62. 8a + 0,24 + 80a a = 0, 04<br />
n<br />
0,72<br />
= 4n + 10n 4.0,08 10.0,04 0,72 x 0,36<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hướng <strong>giải</strong> khác :<br />
n<br />
HNO<br />
- 4n<br />
3 NO BTNT.N BTKL (muoi)<br />
n<br />
NH -<br />
4NO<br />
= n x = 0,36<br />
3 NO3<br />
10<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 25: B<br />
3a mol Ca(OH)2 tạo tối đa 3a mol Ca(AlO2)2 6a mol Al 3a mol Al2O3.<br />
Ca(OH)2 dư, dung dịch T chứa Ca(AlO2)2 và Ca(OH)2 dư.<br />
Các chất tác dụng được với dung dịch T ở nhiệt độ thường là : SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, K3PO4,<br />
NaH2PO4<br />
Câu 26: B<br />
Thủy phân X thu được hai muối nên X là este của phenol.<br />
Phản ứng : RCOOC6H4R' + 2KOH RCOOK + R'C6H4OK + H2O<br />
BTKL<br />
0,15.(MR + 83) + 0,15.(R' + 131) = 36,6 → MR +<br />
→X là C9H10O2.<br />
Phản ứng đốt cháy : C9H10O2 +10,5O2 9CO2 + 5H2O<br />
3<br />
n 10, 5. 0, <strong>21</strong> .<br />
O2<br />
150<br />
Câu 27: B<br />
2+<br />
Ba<br />
Al : a<br />
Ba(OH)<br />
<br />
2 - H2SO 4 : 0,9 Al 2(SO 4)<br />
3<br />
15,6 gam OH<br />
<br />
Al2O 3<br />
: b <br />
BaSO<br />
-<br />
4<br />
: 0,3<br />
AlO2<br />
BTNT(S)<br />
0,9 - 0,3<br />
n<br />
Al 3+<br />
2 (SO 4 )<br />
= = 0,2 n = 2.0,2 = 0,4 mol<br />
3<br />
Al<br />
3<br />
M =30 (C2H6)<br />
Ta có hệ : 27a + 102b = 15,6 a = 0,2<br />
<br />
<br />
a + 2b = 0,4 b = 0,1<br />
BTE<br />
<br />
H2<br />
Al<br />
<br />
Câu 28: C<br />
(a) Đúng.<br />
n = 1,5n = 1,5.0,2 = 0,3 V = 22,4.0,3 = 6,72 lit<br />
(b) Sai. Amophot thuộc loại phân phức hợp.<br />
(c) Đúng.<br />
(d) Sai. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.<br />
(e) Đúng.<br />
(f) Đúng.<br />
(g) Đúng.<br />
Câu 29: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vì X no nên để Y chứa chất tham gia phản ứng tráng bạc thì X phải có gốc axit HCOO- hoặc có dạng<br />
(RCOO)2CHR’. Để từ Y thu đuợc số mol Ag tối đa, X phải có dạng (HCOO)2CHR. Phản ứng thủy phân :<br />
(HCOO)2CHR + 2NaOH 2HCOONa + RCHO + H2O<br />
Từ 2 mol HCOONa thu được 4 mol Ag → Từ 1 mol RCHO thu được 4 mol Ag<br />
R'<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
→ RCHO là HCHO → X là (HCOO)2CH2 hay C3H4O4.<br />
Câu 30: C<br />
Sơ đồ phản ứng :<br />
Bảo toàn N n<br />
N<br />
= 0,37 mol<br />
2<br />
N2<br />
N 2<br />
: 0,37 o<br />
xt, t <br />
CuO N 2<br />
: 0,37<br />
X Y H2<br />
<br />
H2 <br />
H2O<br />
NH3<br />
Phản ứng tổng hợp NH3 : 1N2 + 3H2 2NH3<br />
→ Cứ 2 mol NH3 sinh ra thì số mol của X giảm đi 2 mol. n = n - n<br />
3<br />
nN<br />
n<br />
2 H2<br />
Xét tỉ lệ phản ứng, ta có : ><br />
1 3<br />
1,5n<br />
NH 1,5.0,12<br />
3<br />
→ H% = .100% = .100% = 24%<br />
n 0,75<br />
H2<br />
NH X Y<br />
Sai lầm thường gặp : Không so sánh tỉ lệ mol hai chất → tính sai H%<br />
Câu 31: C<br />
Do có cấu tạo dạng mạch xoắn có lỗ rỗng, hồ tinh bột hấp thụ iot tạo màu xanh tím.<br />
C H NH 3Br Br C H NH 3HBr<br />
6 5 2 2 3 6 2 2<br />
traéng<br />
2, 4, 6 tribromanilin<br />
CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O<br />
AgNO 3/NH3<br />
HCOOCH3 2Ag<br />
Câu 32: D<br />
o<br />
t , ch©n kh«ng + HCl + NaOH<br />
Fe(OH) FeO FeCl Fe(OH)<br />
2 2 2<br />
o<br />
t , ch©n kh«ng + HCl + NaOH<br />
Mg(OH) MgO MgCl Mg(OH)<br />
2 2 2<br />
o<br />
t , ch©n kh«ng<br />
+ HCl<br />
+ Na2CO3<br />
CaCO CaO CaCl CaCO<br />
3 2<br />
o<br />
t , ch©n kh«ng<br />
+ HCl<br />
+ AgNO3<br />
Fe(NO ) Fe O FeCl Fe(NO )<br />
Câu 33: C<br />
3 3 2 3 3 3 3<br />
Quy đổi hỗn hợp X, ta có :<br />
C8H 8<br />
: a m X<br />
=104a + 30b + 14c = 26,6 a = 0,1<br />
<br />
<br />
<br />
X HCHO : b n CO<br />
= 8a + b + c = l,5 b = 0,4<br />
2<br />
CH 2<br />
: c <br />
n c = 0,3<br />
HO<br />
= 4a + b + c = l,l<br />
2<br />
<br />
C8H 8<br />
: 0,1<br />
<br />
HCHO : 0,1 n<br />
Ag<br />
= 4n<br />
HCHO<br />
+ 2n<br />
CH3CHO<br />
= 1 mol<br />
<br />
CH3CHO : 0,3<br />
3<br />
= (0,37 + 0,75) - l = 0,12 mol<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sai lầm thường gặp : Không tìm cụ thể hai anđehit mà cho rằng : nAg = 2b = 2.0,04 = 0,08<br />
Câu 34: D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét chất C2H10N2O3, ta có :<br />
k = – l → Chất này là<br />
CH NH (CO<br />
)NH<br />
+ 2 +<br />
3 3 3 4<br />
→ Hai khí là NH3 và CH3NH2. Sử dụng đường chéo, ta có :<br />
n 31 - 2.10,5 5<br />
NH3<br />
= = n<br />
NH<br />
n<br />
3 CH3NH2<br />
nCH3NH<br />
2,10,5 - <strong>17</strong> 2 → Chất còn lại phải là 2 3 4<br />
2<br />
+ 2 +<br />
n<br />
NH 5<br />
3<br />
CH3NH 3<br />
(CO<br />
3<br />
)NH<br />
4<br />
: 2x<br />
= X : 4,87 gam <br />
x = 0,1<br />
nCH3NH<br />
2 C<br />
2<br />
2H3COONH4<br />
: 3x<br />
Na 2CO 3<br />
: 0,02<br />
<br />
m gam C H COONa : 0,03<br />
2 3<br />
<br />
BTNT.Na<br />
NaOH : 0,01<br />
m = 106.0,02 + 94.0,03 + 40. 0,08 - 2.0,02 - 0,03 = 5,34 gam<br />
Câu 35: A<br />
Quy đổi Fe3O4 = FeO.Fe2O3. Sơ đồ phản ứng :<br />
<br />
2+<br />
Fe<br />
KL : m + 8,8<br />
+ Mg<br />
FeO<br />
<br />
<br />
<br />
3+<br />
m gam Z : 72,9 gam<br />
HCl : a<br />
Fe : 2x <br />
<br />
<br />
X Fe2O 3<br />
: x H2O : 0,5a + <br />
2+<br />
Ag<br />
Cu : y<br />
<br />
<br />
AgNO3<br />
CuO : y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
-<br />
AgCl<br />
Cl<br />
<br />
<strong>21</strong>1,7 gam<br />
Bảo toàn khối lượng, ta có :<br />
mmuối(Y) = mmuối(Z) + mKL - mMg = 72,9 + m + 8,8 - m = 81,7 gam<br />
mX + mHCl = m<br />
HO<br />
+ mmuối(Y)<br />
2<br />
→ 43,2 + 36,5a = 18.0,5a + 81,7 → a = 1,4 = nAgCl<br />
<strong>21</strong>1,7 - 143,5.1,4<br />
n<br />
Ag<br />
= = 0,1 = n 2+ = n<br />
Fe<br />
108<br />
m X<br />
= 72.0,1 + 160x + 80y = 43,2 x = 0,15<br />
<br />
<br />
BTĐT<br />
<br />
2.0,1 + 3.2x + 2y = 1,4 y = 0,15<br />
n = x - n 0,15 0,1 0,05<br />
Fe2O 3(X)<br />
FeO<br />
Sai lầm thường gặp : Cho rằng n = x 0,15<br />
Fe2O 3 (X)<br />
và chọn C.<br />
Câu 36: B<br />
FeO<br />
<br />
C H COONH .<br />
(a) Sai. Liên kết bội là liên kết đôi hoặc liên kết ba. Trong phân tử vinylaxetilen có chứa 1 liên kết đôi và<br />
1 liên kết ba, tức là 2 liên kết bội.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(b) Đúng.<br />
(c) Sai. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật thu được bơ nhân tạo.<br />
(d) Sai. Hầu hết các polime <strong>đề</strong>u không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà nóng chảy ở một khoảng nhiệt<br />
độ khá rộng.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(e) Đúng. Ngoài ra, sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào<br />
dung dịch protein.<br />
Câu 37: C<br />
Quy đổi hỗn hợp E, ta có :<br />
C H ON : a<br />
2 3<br />
<br />
KOH C2H4O2NK : a <br />
E<br />
2<br />
<br />
CH<br />
2<br />
: b O2<br />
H2O<br />
: c<br />
<br />
E CH : b<br />
<br />
<br />
BTKL<br />
a = 0,48 ; b = 0,46 <br />
c = 0,24 n<br />
X<br />
= 0,<br />
C2H3ON<br />
CH2<br />
m = 113a + 14b = 60,68<br />
n =2,25a + 1,5b = 1,77<br />
24.0,25 = 0,06<br />
n > n → Một amino axit là Gly, gọi amino axit còn lại là A<br />
n<br />
C2H3ON<br />
n<br />
HO 2<br />
2→ X, Y, Z là các đipeptit<br />
X: Gly - Gly : 0,06<br />
<br />
E Y: Gly -A : y<br />
0,18 < n<br />
A<br />
< 0,36<br />
<br />
0,18<br />
Z: A - A : z <br />
Gọi số nhóm CH2 cần ghép vào Gly để thu được A là k, ta có :<br />
0,46<br />
0,18 < < 0,36 → k = 2 → nA =0,23 ; MA= 75 + 14.2 = 103<br />
k<br />
y + z = 0,18 y = 0,13<br />
<br />
<br />
y + 2z = 0,23 z = 0,05<br />
0,13.(75 + 103 - 18)<br />
%m<br />
Y (E)<br />
= .100% = 54,56%<br />
38,12<br />
Câu 38: C<br />
Z có pH thấp nhất → Z có nồng độ mol H + cao nhất. Ta có :<br />
[H ] = 2M > [H ] [H ] = 1M<br />
+ + +<br />
H2SO41M HNO31M HCl 1M<br />
→ Z là dung dịch H2SO4<br />
X và Y tác dụng được với FeSO4 → X và Y là NaOH và HNO3<br />
Fe 2+ + 2OH – Fe(OH)2<br />
3Fe + 4H + NO 3Fe + NO + 2H O<br />
2+ + <br />
3+<br />
3 2<br />
Y và T phản ứng được với nhau → Y là NaOH, T là HCl.<br />
Câu 39: A<br />
NaOH + HCl NaCl + H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhận xét : 2n<br />
<br />
= 2.0,<strong>21</strong>5 = 0,43 = n<br />
O E CO E+ n<br />
2<br />
2 2 HO<br />
y z <br />
y<br />
Phương trình đốt cháy : C H O +<br />
x y z x+ - O2 xCO<br />
2<br />
+ H2O<br />
4 2 <br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có :<br />
y z y<br />
2x+ - x+ x y<br />
4 2 2<br />
Mặt khác, các ancol không thể có số O lớn hơn số C → Hai ancol là CH3OH và C2H4(OH)2.<br />
Phản ứng vôi tôi xút chỉ sinh ra khí CH4<br />
→ F gồm hai muối CH3COONa và CH2(COONa)2.<br />
→ Y và Z là hai trong số ba este sau: CH3COOCH3, CH2(COOCH3)2, (CH3COO)2C2H4. Giả sử hỗn hợp<br />
X gồm cả 3 este trên, ta có :<br />
CH3COOCH 3<br />
: a<br />
<br />
X CH2COOCH 3<br />
: b<br />
2<br />
<br />
CH3COO<br />
C<br />
2 2H 4<br />
: c<br />
Ta có hệ : O <br />
2<br />
<br />
<br />
NaOH<br />
<br />
CH3OH : a + 2b<br />
E <br />
C 2H4OH : c<br />
2<br />
CH 3COONa : a + 2 : c<br />
F <br />
CH2 COONa : b<br />
2<br />
m X<br />
= 74a +132b +146c = 11,26 a = 0<br />
<br />
<br />
n = l,5. a + 2b + 2,5c = 0,<strong>21</strong>5 b = 0,03<br />
<br />
n b = 0,05<br />
CH<br />
= a + 2c + b = 0,13<br />
4<br />
<br />
<br />
Y: CH2 COOCH<br />
3<br />
: 0,03<br />
2<br />
X <br />
%m<br />
Z : CH3COO<br />
C<br />
2 2H 4<br />
: 0, 05<br />
<br />
Z<br />
0,05.146<br />
.100% 64,83%<br />
11,26<br />
Bình luận : Hướng <strong>giải</strong> trên có lẽ là hướng <strong>giải</strong> tối ưu cho bài tập này, tận dụng tối đa các số liệu và hạn<br />
chế việc phải xét trường hợp.<br />
Câu 40: B<br />
Nhìn vào đồ thị, ta thấy quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn.<br />
• Giai đoạn 1:<br />
Catot : Cu 2+ + 2e → Cu<br />
→ 2 mol e ứng với 1 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.<br />
• Giai đoạn 2: <strong>Có</strong> hai trường hợp xảy ra.<br />
+ Trường hợp 1: Cl – bị điện phân hết trước Cu 2+ .<br />
Catot : Cu 2+ + 2e → Cu<br />
Anot : 2Cl – → 1Cl2 + 2e<br />
→ 2 mol e ứng với 0,5 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.<br />
+ Trường hợp 2: Cu 2+ bị điện phân hết trước Cl – .<br />
Catot: 2H2O → 2OH – + 1H2 + 2e<br />
→ 2 mol e ứng với 2 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.<br />
Anot : H2O → 2H + + 0,5O2 + 2e<br />
Anot : 2Cl – → 1Cl2 + 2e<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nhìn vào đường gấp khúc của đồ thị, ta thấy đoạn hai dốc hơn đoạn một, do đó trường hợp xảy ra là<br />
trường hợp 2.<br />
Số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 1 là a. Gọi x là số mol Cl2 thu được từ khi Cu 2+ bị điện phân hết cho<br />
đến thời điểm t1 = 4825s<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
2.4825<br />
n<br />
e (1)<br />
= 2a + 2x =<br />
<br />
96500 a = 0,04<br />
Ta có hệ : <br />
<br />
<br />
1,344 x = 0,01<br />
n<br />
khi (1)<br />
= a + 2x = <br />
<br />
22,4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
• Giai đoạn 3: H2O → H2 + 0,5O2<br />
Gọi y là số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 2, z là số mol H2O bị điện phân cho đến thời điểm<br />
t2 = 7720 s.<br />
<br />
2.7720<br />
n<br />
e (2)<br />
= 2.0,04 + 2y + 2z =<br />
<br />
96500 y = 0,02<br />
<br />
<br />
Ta có hệ : <br />
2,464 z = 0,02<br />
n<br />
khi (2)<br />
= 0,04 + 2y + 1,5z =<br />
<br />
<br />
22,4<br />
BTBT.Cl<br />
b = 2.0,04 +2.0,02 = 0,12 a : b = 0,04 : 0,12 = 1 : 3<br />
Bình luận : Câu hỏi yêu cầu học sinh phải hiểu rõ về quá trình điện phân. Các giai đoạn điện phân trên<br />
cũng chính là tổng quát hóa cho các dạng bài tập về điện phân dung dịch chứa Cu 2+ và Cl –<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bookgol<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 02<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />
= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Crom(VI) oxit có màu<br />
A. lục thẫm. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. da cam.<br />
Câu 2: Este nào sau đây có mùi hoa hồng?<br />
A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat. C. Etyl axetat. D. Benzyl axetat.<br />
Câu 3: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br />
A. Cr. B.W. C. Pb. D.Os<br />
Câu 4: Công thức hóa học của thạch cao sống là<br />
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O.<br />
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?<br />
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ<br />
Câu 6: Anilin không có tính chất nào sau đây?<br />
A. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.<br />
B. Dung dịch anilin không đổi màu quỳ tím.<br />
C. Tạo kết tủa khi phản ứng với <strong>nước</strong> brom.<br />
D. Hầu như không tan trong <strong>nước</strong> và nhẹ hơn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 7: Cho m gam kim loại X ( có hóa trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 8,064 lít Cl2 (đktc), thu được<br />
32,04 gam muối. Kim loại X là<br />
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. K.<br />
Câu 8: Axit oleic có công thức hóa học là<br />
A. C15H31COOH. B. C<strong>17</strong>H31COOH. C. C<strong>17</strong>H33 COOH. D. C<strong>17</strong>H35 COOH.<br />
Câu 9: Phân bón nào sau đây thuộc loại phân lân?<br />
A. (NH2)2CO. B. K2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaNO3.<br />
Câu 10: Cation X + có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 . Nguyên tố X là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Ne(Z=10). B. Mg( Z =12) C. Na( Z = 11) D. Ar ( Z=18).<br />
Câu 11: Các khí sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?<br />
A. CO2 và SO2. B. SO2 và N2. C. SO2 và NO2. D. NO2 và CO2.<br />
Câu 12: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?<br />
A. Poliacrilonitrin. B. Nilon-7. C. Nilon – 6,6. D. PVC.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm được<br />
mô tả như vẽ sau:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thí nghiệm trên dùng để xác định định tính những nguyên tố nào?<br />
A. C và H. B. C và O. C. H và N. D. C và N.<br />
Câu 14: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứ lưu huỳnh bột trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy, sau đó<br />
chảy trong không khí cho ngọn lửa xanh nhạt. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu<br />
huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa<br />
A. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.<br />
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.<br />
C. sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.<br />
D. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh đioxit.<br />
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được<br />
10,2 gam muối. Tên gọi của X là<br />
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.<br />
Câu 16: Cho dãy các chất: HNO3, Zn(OH)2, NaCl, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2, KHSO4.Số chất<br />
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.<br />
Câu <strong>17</strong>: Thủy phân hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam glixerol<br />
và 48,1 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 4,6. B. 13,8. C. 9,2. D. 18,4.<br />
Câu 18: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?<br />
A.<br />
0<br />
t<br />
3<br />
<br />
2 3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 NaHCO Na CO CO H O.<br />
B. <br />
3<br />
0<br />
t<br />
2 Al OH Al O 3 H O.<br />
2 3 2<br />
C. K2O H2SO4 ( )<br />
K2SO4 H2 O .<br />
dung dich<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ca 2 H O Ca OH H .<br />
D. <br />
2 2 2<br />
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với H SO đặc ở 140 0 C.<br />
2 4<br />
Số ete tối đa thu được là<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 3. B. 6. C. 8. D.12.<br />
Câu 20: Hòa tan 48 gam hỗn hợp X gồm AL C và CaC vào <strong>nước</strong> dư. Sau khi các phản ứng ra hoàn<br />
4 3<br />
2<br />
toàn, thu được 15,6 gam kết tủa và thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 13,44. B. 20,16. C. 26,88. D. 12.<br />
Câu <strong>21</strong>: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a). Đốt bột nhôm nguyên chất trong không khí.<br />
(b). Ngâm thanh thép vào dung dịch giấm ăn.<br />
(c). Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.<br />
(d). Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.<br />
Các thí nghiệm không xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />
A. (a),(b). B. (c),(d). C. (b),(d). D. (a),(c).<br />
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm benzen, toluen và xilen cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu<br />
được CO2 và m gam H2O. Hệ thức liên hệ giữa m, V, a là<br />
A.<br />
45<br />
m V 48a<br />
. B. .<br />
28<br />
15<br />
15<br />
m V 36a<br />
C.. m V 48a<br />
D.<br />
28<br />
28<br />
45<br />
m V 36a<br />
.<br />
28<br />
Câu 23: Tiến hành lên men 108 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn<br />
toàn lượng CO2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8 gam hỗn hợp<br />
muối. Hiệu suất quá trình lên men là<br />
A. 83,3%. B. 50,0% . C. 66,7%. D. 75,0%.<br />
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2 và 8,64 gam H2O.<br />
Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 trên vào 140ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thu được 47,28 gam kết tủa. Mặt<br />
khác, đun nóng X với H2SO4 đặc ở <strong>17</strong>0 0 C, thu được anken Y. Giá trị của m là<br />
A. 7,36. B. 7,68. C. 5,12 D. 11,04<br />
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
0<br />
Cl2,<br />
t KOH d<br />
Br2<br />
KOH<br />
Cr X Y Z.<br />
Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là<br />
A. CrCl2 và KcrO2 B. CrCl3 và K2Cr2O7<br />
C. CrCl2 và K2CrO4 D. CrCl3 và K2CrO4<br />
Câu 26: Đun nóng hỗn hợp axit cacboxylic X và ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được este đơn chức,<br />
mạch hở Z. Hiđro hóa hoàn toàn a mol Z cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được este T có<br />
công thức phân tử C4H8O2. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 27: Cho 4,2 gam Fe vào V ml dung dịch chứa HNO3 0,12M và Cu(NO3)2 0,16M. Sau khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,89 gam hỗn hợp kim loại và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất<br />
của N +5 ). Giá trị của V là<br />
A. 160. B. 180. C. 250. D. 300.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28: Cho 0,3 mol amino axit no, mạch hở X ( chỉ chứa nhóm –COOH và –NH2) tác dụng vừa đủ với<br />
300ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,95 gam rắn. Công thức của X là<br />
A. H2NC3H5(COOH)2 . B. (H2N)2C2H3COOH.<br />
C. H2NC2H3(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH.<br />
Câu 29: Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào từng<br />
mẫu <strong>thử</strong>. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:<br />
Dung dịch<br />
X<br />
Y<br />
Z<br />
T<br />
<strong>Có</strong> kết tủa trắng xuất hiện.<br />
<strong>Có</strong> khí thoát ra.<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
<strong>Có</strong> khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.<br />
Không có hiện tượng gì xảy ra.<br />
Hiện tượng<br />
A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH. B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2.<br />
C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2. D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2.<br />
Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, sau một thời gian thu<br />
được hỗ hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp<br />
rắn Z và thoát ra 4,032 lít H2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,22 mol<br />
NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là<br />
A. 50%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.<br />
Câu 31: Một lượng nhỏ hỗn hợp X gồm K2CO3, CaO và Al vào H2O (rất dư, nhiệt độ thường), đến khi<br />
phản ứng ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các chất trong X có cùng một số mol.<br />
Chất tan trong dung dịch Y là<br />
A. KOH và KALO2. B. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2.<br />
C. Ca(AlO2)2. D. KOH và Ca(OH)2.<br />
Câu 32: Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, <strong>đề</strong>u tạo từ Gly, Ala, Val.<br />
Thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu<br />
được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala; 0,01 mol Val – Gly;<br />
0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val. Giá trị của a là<br />
A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D.0,05<br />
Câu 33: Cho các phát biểu sau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.<br />
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.<br />
(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.<br />
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong <strong>nước</strong>.<br />
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(f) Axit axetic tan vô hạn trong <strong>nước</strong>.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Câu 34: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối<br />
lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:<br />
A. 13,<strong>21</strong>. B. 12,43. C. 11,65. D. 13,98.<br />
Câu 35: Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:<br />
Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.<br />
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong mồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng<br />
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt <strong>nước</strong> cất).<br />
Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan<br />
sát.<br />
Cho các phát biểu sau:<br />
a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.<br />
b) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với <strong>nước</strong> cất thì phản ứng xà phòng hóa<br />
xảy ra hoàn toàn.<br />
c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nồi lên trên.<br />
d) Mục đích chính của việc thêm <strong>nước</strong> cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 36: Điện phân 100 gam dung dịch MSO4 32,2% (M là kim loại có hóa trị không đổi) bằng dòng điện<br />
một <strong>chi</strong>ều có cường độ 5A (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung<br />
dịch). Sau thời gian t giây, <strong>nước</strong> chưa bị điện phân đồng thời ở hai điện cực và tại catot thu được 10,4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực là 6,272 lít (đktc). Giá<br />
trị của t là<br />
A. 6948. B. 5790. C. 6<strong>17</strong>6. D. 7720.<br />
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho Mg vào dung dịch FeSO4.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.<br />
(c) Thổi khi NH3 qua bột Al2O3 nung nóng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(d) Nhiệt phân AgNO3.<br />
(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).<br />
(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.<br />
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch<br />
HNO3 23,94% thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thoát ra 1,792 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm<br />
CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không<br />
tới khối lượng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 7,0. B. 8,7. C. 6,5. D. 5,3.<br />
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
0<br />
Y xtH2SO4,<br />
t<br />
O <br />
2 H2<br />
CO<br />
CH X Y Z <br />
T<br />
0 0<br />
4<br />
.<br />
xt Ni, t xt, t<br />
Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Chất Y là ancol etylic.<br />
(b) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-B 3-B 4-D 5-D 6-D 7-A 8-C 9-C 10-C<br />
11-C 12-D 13-A 14-A 15-C 16-B <strong>17</strong>-A 18-D 19-B 20-B<br />
<strong>21</strong>-D 22-B 23-D 24-A 25-D 26-B 27-C 28-C 29-C 30-B<br />
31-A 32-C 33-B 34-A 35-A 36-C 37-B 38-A 39-A 40-D<br />
Câu 2: B<br />
Câu 6: D<br />
A. Đúng.<br />
B. Đúng. Anilin có tính bazơ yếu.<br />
C. Đúng.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
D. Sai. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng <strong>nước</strong>. Anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy<br />
ống nghiệm Anilin nặng hơn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 7: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Gọi hóa trị của kim loại X là n, muối thu được là XCln.<br />
Ta có:<br />
n<br />
cl<br />
8,064<br />
BTKL<br />
2. 0,72 mX<br />
32,04 35,5.0,72 6,48<br />
22,4<br />
M<br />
X<br />
mX<br />
6, 48 27<br />
9<br />
n<br />
n<br />
0,72 3<br />
X là Al ( n=3)<br />
Cl<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: C<br />
Khí thải công nghiệp và khí thải của các động cơ đốt trong (ô tô, xe máy) có chứa các khí SO2, NO2,….<br />
Các khí này tác dụng với khí oxi và hơi <strong>nước</strong> trong không khí nhờ xúc tác oxit kim loại (có trong khói,<br />
bụi nhà máy) hoặc ozon tạo ra axit sunfuric H2SO4 và axit nitric HNO3.<br />
1<br />
SO O H O H SO<br />
2<br />
2 2 2 2 4<br />
1<br />
NO O NO<br />
2<br />
2 2<br />
4NO O 2H O 4HNO<br />
2 2 2 3<br />
Axit H2SO4 và HNO3 tan vào <strong>nước</strong> mưa tạo ra mưa axit.<br />
Câu 12: D<br />
Poliacrilonitrin được điều chế từ vinyl xianua (CH2 = CH – CN).<br />
Nilon -7 được điều chế từ axit 7 – aminoheptanoic.<br />
Nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin <br />
PVC được điều chế từ vinyl clorua ( CH2 = CH – Cl).<br />
Câu 13: A<br />
<br />
H N CH NH và axit ađipic.<br />
2 2 6 2<br />
Thí nghiệm này dùng để xác định định tính các nguyên tố C và H.<br />
- Nguyên tố C được chuyển thành CO2. Nếu hợp chất hữu cơ có chứa C, kết tủa trắng CaCO3 sẽ<br />
được tạo thành trong dung dịch Ca(OH)2.<br />
CO Ca( OH ) CaCO H O.<br />
2 2 3 2<br />
- Nguyên tố H được chuyển thành H2O. Nếu hợp chất hữu cơ có chứa H, màu trắng của CuSO4<br />
Câu 14: A<br />
khan sẽ chuyển thành màu xanh của muối ngậm <strong>nước</strong> CuSO4.5H2O.<br />
Lưu huỳnh chánh nhanh trong khí oxi cho ngọn lửa màu xanh nhạt, sau đó tạo ngọn lửa sáng rực sinh<br />
ra nhiều khói trắng gọi là SO2 : S O2 SO2<br />
Câu 15: C<br />
Phản ứng thủy phân:<br />
’<br />
RCOOR NaOH RCOONa H<br />
2O<br />
Ta có: m '<br />
' m M ' 23 R là CH3.<br />
RCOOR<br />
RCOONa<br />
Sử dụng phương pháp tăng – giảm khối lượng, ta có:<br />
10,2 9 9<br />
nX<br />
0,15 M<br />
x<br />
60 X<br />
2315 0,15<br />
Câu 16: B<br />
R<br />
là HCOOCH3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các chất thỏa mãn là : Zn(OH)2, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2<br />
2<br />
<br />
<br />
Zn OH 2OH ZnO<br />
2 2<br />
2H2O<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
<br />
<br />
Zn OH 2H Zn 2H 2 2O<br />
NH OH NH H O<br />
<br />
4 3 2<br />
CO 2H CO H O<br />
2<br />
<br />
3 2 2<br />
2<br />
HS OH S H<br />
2O<br />
<br />
HS H H S<br />
2<br />
3<br />
Al OH H O AlO H<br />
2<br />
<br />
2 2 2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Al 3H <br />
Al H2<br />
2<br />
<br />
Fe 2OH Fe OH<br />
2<br />
2 3<br />
3 4 3 2<br />
<br />
Fe NO H Fe NO H O<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
<br />
Phản ứng: RCOO C H 3KOH 3RCOOK C H OH<br />
<br />
Đặt<br />
n 3<br />
C H5OH<br />
<br />
x n x<br />
KOH<br />
3 3<br />
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:<br />
3<br />
2<br />
3 5 3 5 3<br />
44,3 + 56.3x = 48,1+92x x=0,05 →m = 92.0,05 = 4,6 gam<br />
Câu 19: B<br />
Số ete chỉ chứa một gốc ancol là 3.<br />
2<br />
Số ete chứa hai gốc ancol là C3 3.<br />
Vậy, số ete thỏa mãn là 6.<br />
Sai lầm thường gặp: Đếm <strong>thi</strong>ếu cá ete chỉ chứa một gốc ancol.<br />
Bình luận: Bài bài toán sau đây là bài toán tổng quát cho câu hỏi trên: Đun nóng hỗn hợp X gồm n<br />
ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 o C. Số ete tối đa thu được là bao nhiêu?<br />
Ta <strong>giải</strong> tương tự như sau:<br />
Số ete chỉ chứa một gốc ancol là n.<br />
C<br />
Số ete chứa hai gốc ancol là<br />
Vậy, số ete thỏa mãn là<br />
Câu 20: B<br />
Các phản ứng:<br />
<br />
2<br />
n n1<br />
n<br />
<br />
2<br />
1 1<br />
n n n n <br />
n <br />
2 2<br />
Al C 12H O 4Al OH 3CH<br />
4 3 2 3 4<br />
<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CaC 2H O Ca OH C H<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
Ca OH 2Al OH Ca AlO 4H O<br />
<br />
2 3 2 2 2<br />
Vì kết tủa không bị hòa tan hết nên dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối Ca(AlO2)2.<br />
Sơ đồ bảo toàn nguyên tố:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ca AlO : y<br />
Al C : x CH :3x<br />
gam V Al OH x y<br />
<br />
48<br />
2 2<br />
4 3 4 <br />
lÝt CaC<br />
: 4<br />
3<br />
2<br />
:y C2H2<br />
: y<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
15,6gam<br />
mX<br />
144x 64y<br />
48<br />
<br />
<br />
15,6 x<br />
0,2<br />
n <br />
4x 2y<br />
<br />
Al OH 3<br />
<br />
<br />
78 y<br />
0,3<br />
V=22,4.(2.0,3+0,3) = 20,16 lít<br />
Câu <strong>21</strong>: D<br />
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:<br />
- Phải có hai điện cực khác nhau về bản chất.<br />
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn và phải cùng tiếp xúc với<br />
một dung dịch điện li.<br />
Xét các thí nghiệm:<br />
(a) Không xảy ra ăn mòn điện hóa vì không có hai điện cực khác nhau về bản chất và không có dung<br />
dịch điện li.<br />
(b) Xảy ra ăn mòn điện hóa. Hai điện cực Fe và C tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch<br />
giấm ăn.<br />
(c) Không xảy ra ăn mòn điện hóa vì không có hai điện cực khác nhau về bản chất.<br />
Tính khử của Cu yếu hơn Fe nên không khử được Fe 3+ về Fe.<br />
Cu 2 Fe Cu Cu 2Fe<br />
3 2 2 2 <br />
(d) Xảy ra ăn mòn điện hóa. Khi cho Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 thì xảy ra phản ứng<br />
sau:<br />
Câu 22: B<br />
2<br />
2<br />
Zn Cu Zn Cu<br />
. Kim loại Cu sinh ra bám vào thanh Zn, tạo thành điện cực thứ hai<br />
tiếp xúc với điện cực Zn và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. Hai thí nghiệm không xảy ra ăn<br />
mòn điện hóa là (a) và (c).<br />
Công thức chung của benzen, toluen, xilen là CnH2n-6.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ độ bất bão hòa, ta có:<br />
Bảo toàn nguyên tố O, ta có:<br />
m<br />
n n 3n n 3a .<br />
CO 2 H 2 O C n H 2n<br />
6 CO 2<br />
18<br />
1 V m m 15<br />
nO n 3 36<br />
2 CO<br />
n<br />
2 H2O<br />
a m V a<br />
2 22,4 18 2.18 28<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23: D<br />
Hỗn hợp muối gồm NaHCO3 (a mol) và Na2CO3 (b mol).<br />
Ta có hệ sau:<br />
<br />
m 84a 106b 77,8<br />
muèi<br />
a<br />
0,8 BTNT C<br />
<br />
n 0,9<br />
BTNT Na<br />
<br />
CO<br />
<br />
2<br />
<br />
a 2b<br />
1 b<br />
0,1<br />
Phản ứng: C6H12O6 →2C2H5OH+2CO2<br />
H<br />
Câu 24: A.<br />
n<br />
0,9<br />
2n<br />
2.108:180<br />
CO2<br />
% .100% .100% 75%<br />
C6H12O6<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
CO2<br />
Ba OH<br />
Ba<br />
BaCO3<br />
: 0,24 <br />
HO<br />
2<br />
M<br />
Xét hai trường hợp:<br />
2<br />
2<br />
:0,28<br />
<br />
+) Trường hợp 1: Ion M m- là OH - .<br />
<br />
m<br />
: 0,04<br />
CO2<br />
CO<br />
0,24 0,24 2<br />
2 X<br />
<br />
H2O <br />
CO<br />
<br />
2<br />
X<br />
<br />
nX<br />
n n n n C<br />
n<br />
Suy tra X là CH3HO. Tách <strong>nước</strong> X không thể thu được anken, trường hợp này không thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
+)Trường hợp 2: Ion M m- là HCO 3<br />
n 2 n 2<br />
0,08<br />
HCO3<br />
n 0,24 0,08 0,32 n n n 0,16 C 2<br />
CO2 X H2O CO2<br />
X<br />
Suy ra X là C2H5OH. Tách <strong>nước</strong> X thu được anken C2H4, trường hợp này thỏa mãn <strong>đề</strong> bài<br />
m=0,16.46 =7,36 gam<br />
Sai lầm thường gặp: Không kiểm tra điều kiện tách <strong>nước</strong> X thu được anken, cho rằng X là CH3OH<br />
m=0,24.32 = 7,68 ( đáp án nhiểu B).<br />
Câu 25: D<br />
0<br />
Cl2,<br />
t KOH d<br />
Br2<br />
KOH<br />
3 2 2 4.<br />
Cr CrCl KCrO K CrO<br />
Câu 26: B<br />
Vì este Z tạo từ axit cacboxylic và ancol nên gốc RCOO- của Z phải gắn với C no. Hiđro hóa hoàn<br />
toàn a mol Z cần dùng a mol H2 nên Z có một nối đuôi C=C. Các cấu tạo thỏa mãn Z là<br />
HCOOCH2CH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3<br />
Sai lầm thường gặp: Hiểu sai <strong>đề</strong> bài thành Z là este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C và đếm<br />
thừa cá cấu tạo như CH3COOCH = CH2 và HCOOCH = CH – CH3<br />
Câu 27: C<br />
Đặt<br />
n 3 x n 4 x<br />
HNO3 Cu NO3 2<br />
<br />
<br />
Phản ứng thu được hai kim loại →Fe dư, dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2.<br />
Ba<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
Phương trình ion – electron : 3e 4H NO 3<br />
NO 2H 2O<br />
1 <br />
3 2.4 0,75<br />
0,75 <br />
BTNT N<br />
x x x<br />
n n x n <br />
NO HNO3 Fe NO<br />
4<br />
3 2 2<br />
Bảo toàn khối lượng kim loại, ta có:<br />
3x 2.4z 0,75x<br />
4,2 64.4x 56 3,89 x<br />
0,01<br />
2<br />
3.0,01<br />
V 1000. 250ml<br />
0,12<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong> khác<br />
<br />
<br />
Gọi đại lượng Δm là khối lượng kim loại giảm sau phản ứng. Ta xem như toàn quá trình gồm hai phản<br />
ứng sau:<br />
3Fe 8H 2NO 3Fe 2NO 4H O<br />
2<br />
3 2<br />
1 mol H + ứng với Δm = 3.56 <strong>21</strong><br />
8 <br />
2<br />
2<br />
Fe Cu Fe Cu<br />
1 mol Cu 2+ ứng với Δm = 56-64= - 8<br />
Sử dụng phương pháp tăng – giảm khối lượng, ta có:<br />
<strong>21</strong>.3x -8.4x = 4.2-3,89 x = 0,01 V=250ml<br />
Bình luận: Hướng <strong>giải</strong> thứ hai yêu cầu học sinh phải có tư duy tốt về phản ứng.<br />
Câu 28: C<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
NaOH:0,6 HCl NaCl<br />
: 0,6<br />
X : 0,3 Y 85,95gam <br />
Z<br />
n 2n X X chứa hai nhóm – COOH<br />
NaOH<br />
X<br />
Gọi X là (H2N)nR(COOH)2, suy ra Z là (ClH3N)nR(COOH)2.Ta có:<br />
85,95 0,6.58,5<br />
M<br />
z<br />
52,5n R 90 169,5 n 1, R 27C H<br />
0,3<br />
Vậy, X là H2NC2H3(COOH)2<br />
Câu 29: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các phản ứng:<br />
<br />
<br />
2 3<br />
2 NaOH Ba HCO BaCO Na CO 2H O<br />
<br />
3 2<br />
3 2 3 2<br />
<br />
2 HCl Ba HCO BaCl 2CO <br />
2H O<br />
<br />
3 2<br />
2 2 2<br />
<br />
H2SO4 Ba HCO3 BaSO<br />
2 4<br />
2CO2 2H2O<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 30: B<br />
Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al+3FeO →3Fe +Al2O3<br />
Al<br />
<br />
FeO<br />
<br />
2 3 KOH<br />
X Y Fe :3x<br />
28,08gam<br />
<br />
Al<br />
H2<br />
: 0,18<br />
Al O :x<br />
<br />
Fe : 3x<br />
<br />
FeO : y<br />
<br />
<br />
FeO : y<br />
BT e<br />
H2<br />
n <br />
Al Y<br />
<br />
<br />
2n<br />
3<br />
0,12<br />
HNO3<br />
<br />
NO : 0,22<br />
3<br />
Fe <br />
BTKL<br />
X <br />
270x 72y 24,84 x<br />
0,06 <br />
n<br />
<br />
0, 24<br />
Al X<br />
<br />
BT e<br />
<br />
<br />
3.3x y 3.022 y<br />
0,12 <br />
n<br />
<br />
0,3<br />
FeO X<br />
nAl<br />
n<br />
n<br />
FeO<br />
FeY<br />
0,18<br />
H % .100% .100% 60%<br />
2 3 n<br />
0,3<br />
<br />
FeO X<br />
<br />
Sai lầm thường gặp: Không so sánh tỉ lệ mol hai chất và tính sai H%.<br />
Câu 31: A.<br />
K2CO3:1mol<br />
K2CO3:1mol<br />
<br />
HO <br />
2<br />
CaO :1 mol Ca OH 2 :1mol<br />
Al :1 mol <br />
Al :1mol<br />
<br />
<br />
Từ đó, ta có:<br />
Câu 32: C<br />
<br />
K<br />
: 2 mol <br />
<br />
2<br />
<br />
CO3<br />
:1 mol<br />
KOH :1mol<br />
2<br />
Y <br />
Ca<br />
:1 mol KAlO<br />
2<br />
:1 mol<br />
<br />
:1<br />
<br />
<br />
OH mol<br />
<br />
Z : CaCO3<br />
1mol<br />
AL<br />
: 1 mol <br />
<br />
<br />
Vì X và Y <strong>đề</strong>u được tạo từ Gly, Ala và Val nên chúng không thể là Gly – Gly - Gly -Ala-Ala-Ala. Giả<br />
sử X chứa chuỗi Gly – Gly – Gly còn Y chứa chuỗi Ala-Ala-Ala. Để X và Y là đồng phân cấu tạo của<br />
nhau thì ba mắt xích còn lại của X phải hơn ba mắt xích còn lại của Y ba nhóm CH2. Suy ra X có nhiều<br />
hơn Y một mắt xích Val. Từ đó ta tìm được X là Gly3 –Ala – Val2, Y là Gly3 –Ala4 – Val MX = MY<br />
=458<br />
Xét phản ứng thủy phân peptit, ta có: A n 1 H O nA*<br />
<br />
n<br />
Gọi m là tổng khối lượng các amino axit thu được khi thủy phân hoàn toàn E cũng như F. Sử dụng bảo<br />
toàn khối lượng cho (*), ta có:<br />
<br />
m mE<br />
18.5nE<br />
458.2a 18.5.2a<br />
1<br />
<br />
<br />
m mF 18. 2ntripeptit nđipeptit<br />
41,32 18. 2.0,05 0,04 2<br />
Từ (1) và (2) a = 0,04<br />
<br />
<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: B<br />
(a) Đúng.<br />
(b) Đúng.<br />
(c) Sai. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.<br />
(d) Đúng.<br />
(e) Sai. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.<br />
(f) Đúng.<br />
Câu 34: A<br />
Các giai đoạn của phản ứng:<br />
<br />
2 4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
Ba OH H SO BaSO H O<br />
2<br />
2<br />
2 2 <br />
Ba AlO H SO H O BaSO Al OH<br />
2 2 2 4 2 4<br />
3<br />
<br />
2Al OH 3H SO Al SO 3H O<br />
3 2 4 2 4 3 2<br />
Đặt<br />
Ba AlO BaOH<br />
<br />
n x n 2x<br />
2 2 2<br />
Xét thời điểm ứng với V = 450, ta có: nH 0,45.0,2 0,09<br />
2SO<br />
<br />
4<br />
0,09 x2x<br />
n<br />
2<br />
4<br />
0,03 x<br />
Al SO<br />
3<br />
3<br />
<br />
233.3x 78. 2 x 2. 0,03 x <br />
15,54 x 0,02<br />
Xét thời điểm ứng với V = 250, ta có:<br />
n 0,25.0,2 0,05<br />
H2SO4<br />
<br />
<br />
Ba AlO2 2<br />
Câu 35: A<br />
<br />
n 0,06 0,05 0,01 a 233.0,05 78.2.0,01 13,<strong>21</strong>gam<br />
- Phát biểu (a) sai, sau bước 1, hỗn hợp thu được phân tách thành 2 lớp do dầu lạc và dung dịch<br />
NaOH không tan vào nhau.<br />
- Phát biểu (b) đúng, sau bước 2 nếu hỗn hợp không bị đục khi pha loãng với <strong>nước</strong> thì chứng tỏ<br />
không còn dầu lạc => Phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn.<br />
- Phát biểu (c) đúng, khi cho NaCl bão hòa, nóng vào dung dịch sau bước 2, khi đó <strong>nước</strong> trong dung<br />
dịch sẽ hòa tan được muối axit béo tạo thành, đồng thời glixerol nặng hơn <strong>nước</strong> nên nằm ở lớp<br />
dưới, <strong>nước</strong> hòa tan muối của axit béo nằm bên trên, sau khi để nguội thì phần muối của axit béo<br />
đóng rắn màu trắng và ở lớp trên.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Phát biểu (d) sai vì mục đích chính của việc thêm <strong>nước</strong> cất là tránh hao hụt dung môi, giữ cho thể<br />
Câu 36: C<br />
tích của hỗn hợp ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình xà phòng hóa. Bên cạnh đó, nhiệt<br />
độ tiến hành thí nghiệm này chưa thể phân hủy sản phẩm tạo thành.<br />
Phương trình điện phân rút gọn:<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
<br />
M H<br />
2O M 0,5O2<br />
2H<br />
H O H SO 0,5O<br />
2 2 4 2<br />
Tại thời điểm t giây, ta có:<br />
Tại thời điểm 2t giây, ta có:<br />
n<br />
khí<br />
n M t<br />
<br />
10,4<br />
<br />
M<br />
20,8 32,2<br />
nH2O<br />
2nMt<br />
nMSO<br />
<br />
4<br />
M M 96<br />
32,265.5 20,8 32,2 <br />
0,5. 1,5. 0,28 M 65<br />
M 96 M M 96<br />
<br />
ne. F 2.10,4.96500<br />
t 6<strong>17</strong>6<br />
I 65.5<br />
Câu 37: B<br />
(a) Mg FeSO4 MgSO4<br />
Fe ( thu được kim loại Fe)<br />
(b) <br />
3 NaOH Fe NO Fe OH 3NaOH<br />
(c) Không có phản ứng xảy ra.<br />
3 3 3<br />
1 ( thu được kim loại Ag)<br />
2<br />
(d) AgNO3 Ag NO2 O2<br />
(e) 2 NaCl 2<br />
Na Cl2<br />
( thu được kim loại Na)<br />
(f) 2 <br />
Câu 38: A<br />
Ba H O Ba OH H<br />
2 2 2<br />
<br />
Ba OH CuSO BaSO Cu OH<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
Mg : a<br />
2 4 4<br />
2<br />
CO2 :x<br />
n 0,08<br />
x<br />
0,06<br />
T<br />
T <br />
m 3,24<br />
<br />
T<br />
NO : y y<br />
0,02<br />
Fe<br />
, Fe : 0,06<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Mg a Fe2O3<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
0,38<br />
2<br />
t <br />
: :<br />
:<br />
<br />
<br />
Cu OH b<br />
2<br />
<br />
12,08<br />
:<br />
4<br />
:<br />
<br />
gam<br />
<br />
NH c<br />
CuO b<br />
m19gam<br />
<br />
NO3<br />
: d<br />
X FeCO HNO<br />
<br />
BTNT C<br />
<br />
n n 0,03mol<br />
CO2 Fe2O3<br />
<br />
: : 0,03<br />
Y Cu b Z MgO a<br />
m gam<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
mX<br />
24a 98b 116.0,06 12,08 a<br />
0,05<br />
<br />
n 2b 10c 2.0,06 4.0,02 0,38 <br />
<br />
<br />
H<br />
b<br />
0,04<br />
<br />
<br />
BTNT N<br />
<br />
<br />
c d 0,02 0,38<br />
c<br />
0,01<br />
m 19 18 62 16. 3.0,03 19 d 0,35<br />
y<br />
mz<br />
c d a b <br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
0,04.188<br />
% m Cu NO 3 <br />
.100% 6,91%<br />
2<br />
12,08 100 3,24<br />
Câu 39: A<br />
Từ sơ đồ chuyển hóa, ta tìm được các chất X,Y,Z,T lần lượt là HCHO, CH3OH, CH3COOH,<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
CH3COOCH3<br />
(a) Sai. Y là ancol metylic.<br />
(b) Sai. Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: X < T < Y < Z.<br />
(c) Sai. Phân tử khối của T là 74.<br />
(d) Đúng. Dung dịch bão hòa của fomanđehit được gọi là fomalin.<br />
Câu 40: D<br />
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:<br />
n 0,11 n n n n 0,06<br />
COO E<br />
E COO CO <br />
2 H2O<br />
n 0,11; n 0,05<br />
<br />
este ®¬n chøc E este hai chøc E<br />
m m m m 8,88 0,11.40 5,<strong>17</strong> 0,11 8<br />
H E NaOH F<br />
Quy đổi hỗn hợp G, ta có:<br />
HCOONa : a<br />
<br />
a b 0,09 a<br />
0,07<br />
BTKL<br />
G COONa 2<br />
: b c 0,04<br />
<br />
a 2b 0,11 b<br />
0,02<br />
CH<br />
2<br />
: c<br />
HCOONa : 0,07<br />
G<br />
n<br />
<br />
0,05 0,02 0,03<br />
CnH 2 4 : 0,02 2 n OH<br />
2<br />
2 F<br />
C H COONa<br />
0,11 0,03.2 0,05<br />
n C m H 2m1<br />
OH F<br />
<br />
Bảo toàn nguyên tố C, ta có:<br />
0,03n + 0,05m = 0,39 -0,07 - 4.0,02 3n + 5m =24 n = 3, m = 3<br />
X<br />
: HCOOC3H<br />
7<br />
: 0,01<br />
<br />
0,01.88<br />
E Y : HCOO<br />
C<br />
2 3H<br />
6<br />
: 0,03 % m<br />
<br />
.100% 9,91%<br />
X E<br />
<br />
8,88<br />
Z : C2H<br />
4 COOC3H<br />
7 : 0,02<br />
2<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bookgol<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 03<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =<br />
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?<br />
A. Li B. Cs C. Be D. Rb<br />
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?<br />
A. Cl2 B. Cu C. HNO3 D. KOH.<br />
Câu 3: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?<br />
A. Lysin. B. Valin C. Glyxin D. Axit glutamic<br />
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?<br />
A. Fe 3+ B. Ag + C. Cu 2+ D. H +<br />
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?<br />
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ C. Sobitol D. Glucozơ.<br />
Câu 6: Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại anot xảy ra:<br />
A. sự khử Na + B. sự oxi hóa Cl - C. sự oxi hóa Na + D. sự khử Cl -<br />
Câu 7: Cho 8,85 gam trimetylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là<br />
A. 14,<strong>17</strong>5 gam. B. 14,325 gam C. 14,025 gam D. 14,205 gam.<br />
Câu 8: Chất khí X tan trong <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được<br />
dùng làm chất tẩy màu<br />
A. NH3. B. O3. C. SO2. D. H2S.<br />
Câu 9: Oxit kim loại nào sau đây bị H2, khử ở nhiệt độ thích hợp, tạo ra kim loại?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Al2O3 B. MgO C. BaO D. PbO<br />
Câu 10: Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu <strong>nước</strong> brom ở nhiệt độ thường<br />
là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các ion ở nồng độ cao gây ô nhiễm nguồn <strong>nước</strong>?<br />
A. Na + , Bb 2+ , PO4 3- B. PO4 3- , NO3 - , SO4 2- C. Fe 3+ , NO3 - , K + D. SO4 2- , Na + , Hg 2+<br />
Câu 12: Trộn 240 ml dung dịch HCl có pH =2 với 160 ml dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch<br />
có pH là<br />
A. 2,7 B. 3,5 C. 6,0 D. 11,3<br />
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm<br />
A. CH3COOH và CH3CHO B. CH3COONa và C2H5OH<br />
C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COONa và CH3CHO<br />
Câu 14: Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có<br />
cấu trúc mạch không phân nhánh là<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 15: Cho 2,88 gam Mg vào 200 ml dung dịch chứa FeCl2 0,3M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là<br />
A. 8,48 B. 6,24 C. 7,36 D. 8,00<br />
Câu 16: Cho chất X có công thức cấu tạo như sau:<br />
là:<br />
CH -CH- CH- CH<br />
3 3<br />
| |<br />
C H CHO<br />
A. 3-etyl-1-metylbutanal. B. 2,3-đimetylpentanal.<br />
C. 2-etyl-3-metylbutanal D. 1,3-đimetylpentanal<br />
2 5<br />
. Tên thay thế (theo IUPAC) của X<br />
Câu <strong>17</strong>: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp X gồm 5,98 gam C2H5OH và 7,2 gam CH3COOH (xúc tác<br />
H2SO4 đặc) với hiệu suất 80%, khối lượng este thu được là<br />
A. 8,448 gam B. 11,440 gam C. 9,152 gam D. 10,560 gam.<br />
Câu 18: Cho ba dung dịch đựng riêng biệt trong ba lọ bị mắt nhãn: NH4Cl, KHCO3, (NH4)2SO4. Để phân<br />
biệt ba dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc <strong>thử</strong> nào sau đây?<br />
A. Ba(OH)2 B. HNO3 C. NaOH D. KCl<br />
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />
0<br />
t<br />
A. 4 P 3O 2P O<br />
B.<br />
2 2 5<br />
0<br />
t<br />
Cu( NO ) Cu<br />
2NO 3H<br />
O<br />
3 2 2 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C.<br />
0<br />
t<br />
Fe O 6 HNO 2Fe( NO<br />
) 3HO<br />
2 3 3 3 3 2<br />
D. Ca PO 4H PO Ca H PO <br />
0<br />
t<br />
3 4 2 3 4 3 2 4 2<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng<br />
thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,688. B. 1,795. C. 3,360. D. 2,016.<br />
Câu <strong>21</strong>: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.<br />
(b) Crom(III) hiđroxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.<br />
(c) Crom bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.<br />
(d) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 3,36 lít O2 (đktc),<br />
thu được 2,34 gam <strong>nước</strong>. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong X là<br />
A. <strong>21</strong>,74%. B. 18,37%. C. 20,00%. D. 16,67%.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.<br />
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.<br />
C. Nấu ăn bằng <strong>nước</strong> cứng sẽ làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.<br />
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở đạng đơn chất.<br />
Câu 24: Ứng với công thức phân tử C7H6O3 có bao nhiêu nhất hữu cơ có vòng benzen và tác dụng với dung<br />
dịch NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1:2?<br />
A. 3 B. 6 C. 9 D. 10<br />
Câu 25: Oxi hóa 6,9 gam ancol đơn chức, mạch hở X bằng CuO (dư) nung nóng, thu được anđehit Y. Cho<br />
Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24,84 gam Ag. Công thức của X<br />
là<br />
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Trong thành phân hợp chất hữu cơ nhất <strong>thi</strong>ết phải có cacbon và hiđro.<br />
(b) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong <strong>nước</strong>, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.<br />
(c) Các hợp chất hữu cơ chỉ tồn tại trong cơ thể sống.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(d) <strong>Hóa</strong> học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp a mol AgNO3 và b mol KNO3 trong bình kín, thu được hỗn hợp hai<br />
khí có số mol bằng nhau (giả sử khí NO2 sinh ra không tham phản ứng nào khác). Tỉ lệ a : b là<br />
A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 1:1<br />
Câu 28: Cho các phản ứng sau:<br />
(a) Si+ 2F2 SiF4<br />
(b) CaO+ H2O Ca(OH)2<br />
(c) 2Al + 3Cl2 2AlCl3<br />
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:<br />
(d) 2NO+ O2 2NO2<br />
(e) 2Cr + 3S Cr2S3<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn <strong>17</strong>,28 gam este mạch hở X trong 240 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được7,44 gam ancol Y và m gam hỗn hợp rắn Z gồm hai muối. Hiệu khối<br />
lượng của hai muối trong m gam Z là<br />
A. 3,12 gam B. 4,80 gam C. 1,44 gam D. 6,24 gam<br />
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau (các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện):<br />
Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?<br />
A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 3 D. Tốc độ ăn mòn là như nhau<br />
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon không no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ V<br />
lít O2 (đktc), thu được 23,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, dẫn 22 gam X qua dung dịch Br2 dư thì số<br />
mol Br2 phản ứng tối đa là 0, 68 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15<br />
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc <strong>thử</strong> được ghi lại trong bảng sau:<br />
Mẫu <strong>thử</strong> Thuốc <strong>thử</strong> Hiện tượng<br />
X Nước brom Kết tủa trắng<br />
Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh<br />
Z Dung dịch I2 <strong>Có</strong> màu xanh tím<br />
T Cu(OH)2 <strong>Có</strong> màu xanh lam<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol<br />
C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol. D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho <strong>17</strong>,75 gam X phản<br />
ứng vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 gam muối và hỗn<br />
hợp hai khí <strong>đề</strong>u làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là<br />
A. 12,70 B. 13,75 C. 10,25 D. 11,30<br />
Câu 34: Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc<br />
vào số mol CO2 theo đồ thị sau:<br />
Tỉ lệ a:b là:<br />
5 |<br />
A. 1:2 B. 2:3 C. 3:2 D. 1:1<br />
Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai tripeptit mạch hở X, Y (Mx < My) và chất béo Z; trong đó X và Y được tạo từ<br />
các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH, Z được tạo từ axit panmitic và axit stearic. Thủy phân hoàn toàn<br />
28,22 gam E trong dung dịch chứa 0,33 mol NaOH (vừa đủ), thu được 38,7 gam muối. Biết trong E, số mol<br />
của X nhỏ hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br />
A. 35,97%. B. 43,41%. C. 46,88%. D. 50,35%.<br />
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:<br />
Bước 1: Cho vào ông nghiệm 2 - 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần<br />
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).<br />
Bước 2: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch<br />
H2SO4. Đun nóng dung dịch trong 2 - 3 phút.<br />
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy <strong>đề</strong>u bằng đũa thủy<br />
tinh cho đến khi ngừng thất khí CO2.<br />
Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc <strong>đề</strong>u cho đến khi tủa tan hoàn toàn.<br />
Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccarit.<br />
(b) Mục đính chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4<br />
(c) Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần <strong>thi</strong>ết.<br />
(d) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 37: Dẫn 3,584 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp FeO và CuO nung nóng. Sau một thời gian, thu<br />
được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H<br />
SO4 đặc, nóng, dư, thu được 1,68 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ) và dung dịch Z. Cho Z tác<br />
dụng hoàn toàn với dụng dịch KOH loãng dư, thu được 12,39 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
A. 9,20. B. 9,60. C. 8,64. D. 9,04.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 38: Đun nóng hoàn toàn chất hữu cơ mạch hở X (C6H10O5) với dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng, thu được m1 gam muối khan của axit cacboxylic Y và m2 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn<br />
toàn m2 gam Z, thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phát biểu nào sau đây sai?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. a mol X tác dụng tối đa 2a mol Na kim loại<br />
B. Phân tử chất Y có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.<br />
C. Chất Z có hai công thức cấu tạo thỏa mãn<br />
D. Giá trị m bằng 22,2<br />
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 12,99 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong 270 ml dung dịch HCl<br />
2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 27,94 gam muối và hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất, có tỉ khối so với<br />
He là 4,4. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 25,2 gam. Mặt khác, cho<br />
Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 82,89. B. 83,97 C. 85,05 D. 86,13.<br />
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh và có tỉ lệ<br />
mol 2 : 3. Cho 20,88 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 7,616 lít O2 (đktc),<br />
thu được Na2CO3 và 18,32 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn<br />
hơn trong Y là<br />
A. 57,66%. B. 65,52%. C. 32,60%. D. 63,88%.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: C<br />
Câu 2: B<br />
1-C 2-B 3-D 4-D 5-D 6-B 7-B 8-C 9-D 10-C<br />
11-B 12-A 13-D 14-B 15-C 16-B <strong>17</strong>-A 18-A 19-B 20-A<br />
<strong>21</strong>-D 22-A 23-D 24-C 25-C 26-B 27-D 28-C 29-A 30-B<br />
31-B 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-D 38-D 39-C 40-A<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Tính khử của Cu yếu hơn Fe nên Cu không phản ứng được với Fe 2+ .<br />
Câu 3: D<br />
2Fe +Cl 2Fe +2Cl<br />
2+ 3+ -<br />
2<br />
3Fe +4H +NO 3Fe +NO+2H O<br />
2+ + - 3+<br />
3 2<br />
<br />
2+ -<br />
Fe +2OH Fe(OH)<br />
2<br />
Mononatri glutamat được dùng làm gia vị, nhưng nếu dùng với hàm lượng cao sẽ gây hại cho noron<br />
thần kinh, nên được khuyến cáo là không nên lạm dụng gia vị này<br />
Câu 4: D<br />
Tính oxi hóa của các ion: Ag + > Fe 3+ >Cu 2+ > H + .<br />
Câu 5: D<br />
Fructozơ có CTPT là C6H12O6. Glucozơ cũng có CTPT là C6H12O6 Glucozơ là đồng phân của<br />
fructozơ<br />
Các chất saccarozơ (C12H22O11), xenlulozơ (C12H22O11), sobitol (C6H14O6)không phải là đồng phân của<br />
fructozơ.<br />
Câu 6: B<br />
Tại catot xảy ra quá trình khử: Na + +e Na.<br />
Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa: 2Cl - Cl2 +2e<br />
Bình luận: Học sinh nếu không nắm vững bản chất điện phân thì sẽ rất dễ nhằm lẫn giữa các quá trình<br />
xảy ra ở catot và anot.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 7: B<br />
mmuối=mamin+ mHCl=8,85+ 8,85 .36,5 14,325 gam<br />
59<br />
Câu 9: D<br />
Các oxit của các kim loại từ nhôm trở về trước trong dãy điện hóa không bị khử bởi H2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản ứng: H2+PbO Pb+H2O<br />
Câu 10: C<br />
Các hiđrocacbon có liên kết (trừ liên kết trong vòng benzen) đêu làm mất màu <strong>nước</strong> brom. Các<br />
hiđrocacbon thỏa mãn là stiren, propilen, axetilen<br />
Câu 11: A<br />
Các ion gây ô nhiễm nguồn <strong>nước</strong> là các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ hoặc các anion PO4 3- , NO3 - ,<br />
SO4 2- . Các ion Na + , K + không gây ô nhiễm nguồn <strong>nước</strong>.<br />
Câu 12: A<br />
2 2<br />
n<br />
n <br />
H OH<br />
0,24.10 0,16.10 <br />
pH log log <br />
2,7<br />
V1V2<br />
0,24 0,16<br />
<br />
Câu 13: D<br />
CH3COOH=CH2+NaOH CH3COONa +CH3CHO<br />
Câu 14: B<br />
Các polime thỏa mãn là: PVC, poli(metyl metacrylat), nilon-7.<br />
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian, amilopectin có câu trúc mạch phân nhánh.<br />
Chú ý: Khi phân loại mạch của polime, ta chỉ xét các liên kết giữa các mắt xích với nhau chứ không xét<br />
các liên kết trong riêng một mắt xích.<br />
Sai lầm thường gặp: Vì metyl metacrylat có mạch phân nhánh nên nhiều học sinh cho rằng poli(metyl<br />
metacrylat) cũng có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
Câu 15: C<br />
Ta có:<br />
n 0,12;n 0,28; n 0,06; n 0,08<br />
Mg 2 2<br />
Cl Fe Cu<br />
Thứ tự tính oxi hóa của các ion:<br />
Ta có:<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
Cl<br />
<br />
Cl<br />
0,28 2n<br />
0,24<br />
2n<br />
2<br />
Mg<br />
Mg<br />
0,02<br />
n<br />
2<br />
Fe<br />
Mg Fe Cu<br />
2 2 2 <br />
m 56(0,06 0,02) 64.0,08 7,36 gam<br />
Bình luận: Bài tập này có ít kim loại và cation nên ta còn có thể làm theo cách truyền thống. Nếu gặp<br />
bài tập phức tạp hơn ta nên làm như trên.<br />
Câu 16: B<br />
Mạch chính là mạch cacbon dài nhất chứa nhóm chức anđehit, ta đánh số từ đầu chứa nhóm chức<br />
5 4 3 2 1<br />
C C C( C) C( C)<br />
C HO<br />
Tên của X là 2,3-đimetylpentanal<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sai lầm thường gặp:<br />
- Xác định sai mạch chính.<br />
- Đánh số cacbon sai.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
Ta có:<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
n 0,13 n 0,12<br />
C2H5OH<br />
CH3COOH<br />
m 0,12.(46 60 18).0,8 8,448gam<br />
este<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Sai lầm thường gặp:<br />
- Không so sánh số mol hai chất và tính theo C2H5OH<br />
- Bỏ quên hiệu suất.<br />
Câu 18: A<br />
- Dùng thuốc <strong>thử</strong> Ba(OH)2, ta phân biệt được được cả ba dung dịch<br />
+) Mẫu <strong>thử</strong> có khi thoát ra là NH4Cl<br />
2NH Cl Ba(OH) BaCl 2NH 2H O<br />
4 2 2 3 2<br />
+) Mẫu <strong>thử</strong> có kết tủa trắng là KHCO3<br />
0<br />
t<br />
<br />
KHCO Ba(OH) BaCO KOH<br />
H O<br />
3 2 3 2<br />
+) Mẫu <strong>thử</strong> có kết tủa trắng và có khí thoát ra là (NH4)2SO4<br />
<br />
<br />
NH SO Ba(OH) BaSO NH H O<br />
4 2 4 2 4 3 2<br />
- Dùng thuốc <strong>thử</strong> HNO3, ta chỉ nhận biết được KHCO3 (mẫu <strong>thử</strong> có khí thoát ra)<br />
<br />
H HCO CO H O<br />
<br />
3 2 2<br />
- Dùng thuốc <strong>thử</strong> NaOH, ta chỉ nhận biết được KHCO3 (hai mẫu <strong>thử</strong> còn lại <strong>đề</strong>u có khí thoát ra)<br />
NH OH NH H O<br />
<br />
4 3 2<br />
- Dùng thuốc <strong>thử</strong> KCl, ta không nhận biết được mẫu <strong>thử</strong> nào.<br />
Câu 19: B<br />
<br />
<br />
0<br />
t<br />
Cu NO 2CuO 4NO O<br />
2<br />
Câu 20: A<br />
3 2 2<br />
12<br />
Ta có: M<br />
CaCO<br />
M 100 .22,4 2,288<br />
3 KHCO<br />
V<br />
lít<br />
3<br />
100<br />
Câu <strong>21</strong>: D<br />
(a) Đúng.<br />
(b) Đúng. Phản ứng:<br />
Cr( OH )<br />
3<br />
NaOH NaCrO2 2H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(c) Đúng.<br />
(d) Đúng.<br />
Sai lầm thường gặp: Cho ý (b) sai vì nhầm lẫn giữa Cr( OH )<br />
3<br />
và Cr2O3<br />
Câu 22: A<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Với cacbohidrat, ta có: nO<br />
n<br />
2 CO2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C6H12O6<br />
: a 6a 6b 0,15 a<br />
0,005<br />
<br />
C6H10O5<br />
: b 6a 5b 0,13 b<br />
0,02<br />
0,005.180<br />
% mC .100% <strong>21</strong>,74%<br />
6H12O<br />
<br />
6<br />
0,15.12 0,13.18<br />
Câu 23: D<br />
A. Đúng.<br />
B. Đúng.<br />
C. Đúng.<br />
D. Sai. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.<br />
Câu 24: C<br />
<br />
<br />
<br />
k=5=4benzen+ 1 → X có 1 nhóm –CHO hoặc 1 nhóm –COO-<br />
X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 nên có 2 trường hợp xảy ra.<br />
Trường hợp 1: X là (HO)2C6H3CHO.<br />
Hai nhóm –OH kề nhau:<br />
Gắn nhóm –CHO vào vị trí 2 hoặc vị trí 3 <strong>Có</strong> 2 cấu tạo thỏa mãn.<br />
Hai nhóm –OH cách nhau một nguyên tử cacbon:<br />
Gắn nhóm –CHO vào vị trí 1, 3 hoặc vị trí 4 <strong>Có</strong> 3 cấu tạo thỏa mãn<br />
Hai nhóm –OH cách nhau hai nguyên tử cacbon:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các vị trí 1, 3, 4 và 6 đối xứng nhau có 1 cấu tạo thỏa mãn.<br />
- Trường hợp 2: X là HOC6H4COOH. <strong>Có</strong> 3 cấu tạo thỏa mãn ứng với các vị trí o-, m- và p-.<br />
Vậy có tất cả 9 cấu tạo thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
Sai lầm thường gặp:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Đếm thừa các cấu tạo của HCOOC6H4COOH, chất này tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.<br />
- Không chú ý tính đối xứng của vòng benzen và đếm thừa cấu tạo.<br />
Câu 25: C<br />
Ta có:<br />
nAg<br />
0,23<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét trường hợp X khác ancol metylic, tức là Y khác anđehit fomic<br />
n n 0,5.0,23 0,115 M 60 X là C3H7OH<br />
X Y X<br />
Bình luận: Vì trong bốn đáp án chỉ có một đáp án đúng nên khi làm bài, ta xét trường hợp rộng hơn.<br />
Nếu không tìm được ancol thỏa mãn khác ancol metylic thì X chính là ancol metylic<br />
Câu 26: B<br />
(a) Sai. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất <strong>thi</strong>ết phải có cacbon, không nhất <strong>thi</strong>ết phải có hiđro. Ví<br />
dụ: CCl4<br />
(b) Đúng. Xem trang 89, SGK <strong>Hóa</strong> học 11<br />
(c) Sai. Ví dụ: Khí metan (CH4) có trong các mỏ khí <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
(d) Đúng.<br />
Câu 27: D<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
AgNO3<br />
: a : 2<br />
:<br />
t Ag a NO<br />
a<br />
<br />
o<br />
(O)<br />
<br />
3<br />
: : <br />
<br />
BTNT<br />
KNO b K b O2<br />
: 0,5a 0,5b<br />
Ta có: nO<br />
n 0,5 0,5<br />
2 CO<br />
a a b a b<br />
2<br />
Câu 28: C<br />
(a) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 76, SGK <strong>Hóa</strong> học 11.<br />
(b) Xảy ra ở nhiệt độ thường.<br />
(c) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 1<strong>21</strong>, SGK <strong>Hóa</strong> học 12.<br />
(d) Xảy ra ở nhiệt độ thường.<br />
(e) Xảy ra ở nhiệt độ cao. Xem trang 152, SGK <strong>Hóa</strong> học 12.<br />
Câu 29: A<br />
Ta có:<br />
n<br />
n Y<br />
COO<br />
7,44 62<br />
31 Y là C2H4(OH)2<br />
0,44 2<br />
Gọi công thức của X là RCOOC2H4OOCR’, ta có:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>17</strong>,28<br />
M<br />
X<br />
144 R R ' 28 X là C2H3COOC2H4OOCH<br />
0,12<br />
m 0,12(72 46) 3,12gam<br />
Câu 30: B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Đinh sắt trong cốc 1 bị ăn mòn hóa học.<br />
- Đinh sắt trong cốc 2 bị ăn mòn điện hóa (hai điện cực Fe và Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với<br />
dung dịch điện li HCl).<br />
- Đinh sắt trong cốc 3 được dây kẽm bảo vệ bằng phương pháp điện hóa.<br />
Vì các thí nghiệm được thực hiện trong cùng điều kiện và nồng độ dung dịch HCl trong ba cốc bằng<br />
nhau nên đinh sắt trong cốc 2 bị ăn mòn nhanh nhất.<br />
Câu 31: B<br />
Quy đổi 0,12 mol X, ta có:<br />
CH4<br />
:0,12 mCO<br />
m 80.0,12 62 18 23,9<br />
2 H2O<br />
a b <br />
<br />
<br />
0,12 mol X CH 2<br />
: a mX<br />
16.0,12 14a 2b<br />
22<br />
<br />
H<br />
0,68<br />
2<br />
:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
nBr<br />
b<br />
2<br />
a<br />
0,28<br />
VO<br />
22,42.0,12 1,5.0,28 0,5.0,<strong>17</strong><br />
12,88lit<br />
2<br />
b<br />
0,<strong>17</strong><br />
Bình luận: Còn có thể <strong>giải</strong> bài tập này theo phương pháp truyền thống bằng cách đặt công thức chung<br />
của hỗn hợp là CnH2n+2-2k.<br />
Câu 32: C<br />
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr<br />
6 5 2 3 6 3<br />
2,4,6-tribromphenol<br />
Lysin có tính bazơ nên làm quỳ tím hóa xanh.<br />
Hồ tinh bột hấp thụ iot tạo màu xanh tím.<br />
Glixerol có các nhóm -OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.<br />
Câu 33: A<br />
Xét chất C2H8N2O4 ta có k=0 Chất này là (COONH4)2. Để thu được hai khí làm xanh quỳ tím ẩm,<br />
chất còn lại phải là HCOONH3CH3.<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
(COONH 4) 2: a<br />
(COOK) 2<br />
: a NH3<br />
:2a<br />
KOH<br />
X 0 Y Z<br />
t<br />
<br />
HCOONH3CH3: b HCOOK : b CH3NH 2<br />
: b<br />
mX<br />
124a 77b <strong>17</strong>,75 b<br />
0,05<br />
<br />
<br />
mY<br />
166a 84b 20,9 a<br />
0,15<br />
<strong>17</strong>.2.0,05 31.0,15<br />
dZ/<br />
H<br />
<br />
2<br />
12,7<br />
2.0,05 0,15<br />
Câu 34: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các giai đoạn phản ứng:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
<br />
<br />
CO Ba OH BaCO H O<br />
2 2<br />
3 2<br />
CO 2NaOH Na CO H O<br />
2 2 3 2<br />
CO Na CO H O 2NaHCO<br />
2 2 3 2 3<br />
CO BaCO H O Ba HCO<br />
2 3 2 3 2<br />
<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Tại thời điểm kết tủa vừa đạt cực đại, ta có:<br />
- Xét tại thời điểm nCO<br />
0,23. Ta có: n 0,05<br />
2<br />
BaCO <br />
Dung dịch lúc này chứa <br />
BTNT ( Ba)<br />
n<br />
3 <br />
<br />
Ba HCO<br />
2<br />
Ba HCO và NaHCO<br />
3<br />
3 2<br />
0,08 0,05 0,03<br />
BTNT (C)<br />
n<br />
NaHCO<br />
<br />
3<br />
a : b 0,12 : 0,08 3: 2<br />
Câu 35: D<br />
<br />
<br />
Quy đổi hỗn hợp E, ta có:<br />
0,23 0,05 0,03.2 0,12<br />
3<br />
bn 0,08<br />
<br />
BaCO3<br />
3 C2H3ON. H<br />
2O : x mE<br />
189x <strong>17</strong>6y 14z 28,22 a<br />
0,1<br />
<br />
E HCOO<br />
C<br />
3 3H5: y mNaOH<br />
3x 3y 0,33 b<br />
0,01<br />
<br />
291 204 14 38,7<br />
<br />
CH<br />
0,54<br />
2<br />
: z<br />
mmuoái<br />
x y z c<br />
<br />
Xét hai trường hợp:<br />
Trường hợp 1: Z là (C<strong>17</strong>H35COO)2C3H5OOCC15H31<br />
n 0,54 0,<strong>17</strong>.2 0,15 0,05 0,1 n n X là Gly3.<br />
CH2(X,Y)<br />
X Y<br />
Toàn bộ 0,05 mol CH2 được ghép vào Y. Gọi số nhóm CH2 ghép vào Y là k, ta có:<br />
0,1<br />
nY n<br />
X<br />
2nY n<br />
X<br />
nY<br />
0,1(vô nghiệm)<br />
k<br />
Trường hợp 2: Z là (C15H31COO)2C3H5OOCC<strong>17</strong>H35<br />
n 0,54 0,15.2 0,<strong>17</strong> 0,07 0,1 n n X là Gly3.<br />
CH2(X,Y)<br />
X Y<br />
Toàn bộ 0,07 mol CH2 được ghép vào Y. Gọi số nhóm CH2 ghép vào Y là k, ta có:<br />
0,14<br />
nY n<br />
X<br />
2nY n<br />
X<br />
nY 0,1 k 1<br />
k<br />
Vậy Y là Ala- Gly2 (0,07 mol)<br />
Câu 36: B<br />
203.0,07<br />
m Y<br />
.100% 50,35%<br />
28,22<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Phát biểu (a) đúng vì ở bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, tạo 2 loại<br />
monosaccarit là glucozơ và fructozơ.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Phát biểu (b) đúng. Nếu không loại bỏ H2SO4 dư thì ở bước 4, H + sẽ hòa tan Cu(OH)2 kết quả thí<br />
nghiệm thu được không như mong muốn.<br />
- Phát biểu (c) sai vì NaHCO3 kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy làm quá trình xảy ra phức tạp, ảnh hưởng<br />
đến kết quả thí nghiệm. Cụ thể, nếu lượng axit H2SO4 ít sẽ khó đánh giá chính xác giai đoạn khí CO2<br />
thoát ra hết so với khi dung dịch đã nguội.<br />
- Phát biểu (d) đúng, dung dịch thu được có màu xanh lam. Là phức của ion Cu 2+ với glucozơ và fructozơ<br />
(có thể có cả saccarozơ còn dư).<br />
Câu 37: D<br />
Ta có hệ:<br />
CO : a ab0,16<br />
<br />
a 0,12<br />
Y CO : b 28a 44b<br />
0,16.16.2 b<br />
0,04 n<br />
maát ñi<br />
2<br />
O(oxit )<br />
Sơ đồ phản ứng<br />
2<br />
<br />
FeO<br />
<br />
H2SO<br />
SO<br />
4 2<br />
X CuO<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
KOH<br />
12,39 ( )<br />
: 0,04<br />
Fe OH<br />
O <br />
Z<br />
gam 3<br />
Cu ( OH ) 2<br />
<br />
BT(e)<br />
n 2n 2n<br />
0,075.2 0,04.2 0,07<br />
BTKL<br />
<br />
<br />
FeO SO2<br />
O( X)<br />
<br />
n 0,05 m 0,07.72 0,05.80 9.04 gam<br />
CuO<br />
Bình luận: Cần cẩn thận ở bước bảo toàn e vì số mol O trong X âm.<br />
Câu 38: D<br />
- Đốt Z cho nCO<br />
n<br />
2 2<br />
H O<br />
Z là ancol no, mạch hở<br />
n n n 0,15mol C 3<br />
z H2O CO2<br />
Z<br />
Mặt khác, X chứa 5[O]=2COO+ 1OH; do đó chỉ thu được 1 muối và 1 ancol.<br />
X<br />
: HOC3H6OOCCH2COOH<br />
<br />
<br />
HOCH2CH2CH2OH<br />
nmuối = nZ = 0,15 mol, muối là CH2(COOK)2 m1 27(g)<br />
Z<br />
: <br />
HOCH2CHOHCH3<br />
A đúng vì chứa 2COOH tự do.<br />
B và C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn muối là CH2(COONa)2 và không tìm được đáp án.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 39: C<br />
Z gồm N2 và H2. Sử dụng đường chéo, ta có:<br />
Ta có: n n n 0,63 0,54 0,09<br />
Al<br />
NaOH<br />
Cl<br />
n : n 3:2<br />
N2 H2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
Sơ đồ phản ứng:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Al<br />
:0,09<br />
<br />
HCl: O,54<br />
X Fe( NO3) 2:<br />
a <br />
<br />
Fe3O4:<br />
b<br />
12,99 gam<br />
<br />
N2: 3c<br />
Z <br />
H 2: 2 c<br />
<br />
<br />
NH<br />
<br />
4 : d<br />
3<br />
Al : 0,09<br />
2<br />
AgNO<br />
Y Fe : x 3 mgam<br />
Fe3:<br />
y<br />
<br />
Cl<br />
: 0,54<br />
<br />
27,94gam<br />
BTKL(X)<br />
a b a <br />
180 232 10,56 0,02<br />
<br />
BTKLY<br />
<br />
56a 56.3b 18d<br />
6,34 b<br />
0,03<br />
<br />
<br />
n 8 40 10 0,54<br />
c 0,0005<br />
HCl b c d <br />
<br />
BTNT N <br />
<br />
2a 6c d<br />
d<br />
0,01<br />
<br />
BTNT ( Fe)<br />
x y x <br />
<br />
0,11 0,04<br />
m 143,5.0,54 108.0, 07 85, 05<br />
BTDT<br />
<br />
<br />
3x 2y<br />
0, 26 y<br />
0,07<br />
Câu 40: A<br />
Quy đổi hỗn hợp X, ta có:<br />
C:<br />
a<br />
C:<br />
a<br />
Na2CO3:0,6c<br />
H : b<br />
O <br />
2<br />
X H : b NaOH :1,2 c Y CO2<br />
: a 0,4c<br />
COONa : c<br />
COOH : c <br />
<br />
H<br />
2O : 0,5b 0,1c<br />
NaOH<br />
:0,2c<br />
<br />
<br />
mX<br />
12a b 45c 20,88 c<br />
0,24<br />
<br />
<br />
nO 2( X )<br />
nO<br />
2(Y)<br />
a 0,25b 0,25c 0,34 b<br />
0<br />
<br />
<br />
m 44( 0,4 ) 18.(0,5 0,1 ) 18,32 c 0,4<br />
CO<br />
m<br />
2 H2O<br />
a c b c <br />
<br />
Vì b=0 mà hai axit có mạch cacbon không phân nhánh nên chúng <strong>đề</strong>u có dạng thẳng<br />
c<br />
nX 0,2 na xit1 0,08; na xit 2<br />
0,12<br />
2<br />
Gọi số liên kết ba mà axit 1 và axit 2 lần lượt là n1 và n2, ta có:<br />
0,08.2 n1+0,12.2 n2=0,24 2n1+ 3n2 =3 n1=0, n2=1<br />
COONa<br />
2<br />
<br />
X : 20,88 gam NaOH : 0,4.1,2<br />
Y C2COONa :0,12 H<br />
2<br />
2O<br />
: 0,4<br />
<br />
<br />
NaOH<br />
158.0,12<br />
% m<br />
2 COONa<br />
.100% 57,66%<br />
C<br />
2<br />
20,88 40.0,4.1,2 0,4.18<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Sai lầm thường gặp:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
- Tính nhẩm kết quả sang phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối lớn hơn trong X.<br />
- Bỏ quên NaOH dư trong Y.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Megabook.vn<br />
CHUYÊN GIA LUYỆN THI<br />
ĐỀ 09<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />
= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1. Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?<br />
A. HS<br />
2<br />
B. HBr C. NaNO<br />
3<br />
D. H2SO<br />
4<br />
Câu 2. Phát biểu sai là?<br />
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.<br />
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br />
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).<br />
Câu 3. Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với 2<br />
là<br />
Cu OH ở nhiệt độ thường<br />
A. Glucozơ B. Axit axetic C. Ancol etylic D. Saccarozơ<br />
Câu 4. Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO 4<br />
0,5M (loãng),<br />
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun<br />
nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là<br />
A. 0,275 B. 0,125 C. 0,150 D. 0,<strong>17</strong>5<br />
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?<br />
A. Cho SiO<br />
2<br />
vào dung dịch HF<br />
B. Sục khí SO<br />
2<br />
vào dung dịch NaOH<br />
C. Cho dung dịch NH4NO 3<br />
vào dung dịch NaOH<br />
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung MgSO<br />
4<br />
Câu 6. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):<br />
<br />
<br />
N2O4 k 2NO2<br />
k ; H 0<br />
(không màu) (màu nâu đỏ)<br />
Nhận xét nào sau đây là sai?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO<br />
2<br />
thì cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch.<br />
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H<br />
2<br />
giảm.<br />
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2<br />
tăng.<br />
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử<br />
Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO<br />
2<br />
và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối<br />
lượng của Y trong M là<br />
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.<br />
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(I). Sục khí SO2<br />
vào dung dịch KMnO<br />
4.<br />
(II). Sục khí Cl<br />
2<br />
vào dung dịch NaOH.<br />
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na<br />
2CO 3.<br />
(IV). Cho Fe2O 3<br />
vào dung dịch HNO<br />
3<br />
loãng.<br />
(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4loãng.<br />
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là<br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 9. Một dung dịch chứa các ion: x mol<br />
hệ giữa x, y, z, t là<br />
2<br />
Mg ,<br />
<br />
y mol K, z mol C1 và t mol SO . Biểu thức liên<br />
A. 2x 2t y z B. x y z t C. x 2y 2z t D. 2x y z 2t<br />
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Propen HBr X NaOH Y CuO<br />
Z<br />
0 0<br />
Trong đó X, Y, Z <strong>đề</strong>u là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là<br />
A. <br />
CH CHBrCH , CH CH OH CH , CH COCH<br />
3 3 3 3 3 3<br />
B. CH3CH2CH2Br, CH3CH2CH2OH, CH3COCH<br />
3<br />
C.<br />
3 2 2 3 2 2 3 2<br />
CH CH CH Br, CH CH CH OH, CH CH CHO<br />
CH CHBrCH , CH CH OH CH , CH CH CHO<br />
D. <br />
3 3 3 3 3 2<br />
Câu 11. Cho các phát biểu sau:<br />
(I). Chất béo nhẹ hơn <strong>nước</strong>, không tan trong <strong>nước</strong> nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân<br />
cực.<br />
(II). Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.<br />
(III). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />
(IV). Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />
Câu 12. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường?<br />
A. Ca B. Fe C. Cu D. Ag<br />
Câu 13. Cho dãy các chất: CH3CHO,HCOOH,C2H5OH,CH3COCH 3, số chất trong dãy có khả năng<br />
tham gia phản ứng tráng bạc là<br />
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />
Câu 14. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O 7<br />
thì dung dịch trong<br />
ống nghiệm<br />
t<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
2<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng<br />
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím<br />
Câu 15. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH,C6 H5<br />
COOH (axit benzoic),<br />
C2H5COOH,HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:<br />
Chất X Y Z T<br />
Nhiệt độ sôi <br />
O C 100,5 118,2 249,0 141,0<br />
Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. T là C6H5COOH B. X là C2H5COOH C. Y là CH3COOH<br />
D. Z là HCOOH<br />
Câu 16. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch<br />
H SO loãng, đun nóng?<br />
2 4<br />
A. Xenlulozơ B. Sacarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ<br />
Câu <strong>17</strong>. Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất<br />
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là<br />
A. 45,51%. B. 91,02%. C. 19,87%. D. 39,74%.<br />
Câu 18. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
1500 O<br />
H2O O2 O<br />
H 2 ,t KMnO4<br />
T<br />
HgSO 4 ,H2SO4 Pd/PbCO3 O<br />
H2SO 4,t<br />
X Y Z T;Y P Q E<br />
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br />
A. 132 B. 118 C. 104 D. 146<br />
Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y<br />
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?<br />
A. CuO (rắn) CO (khí)<br />
B. NaOH NH4C1<br />
(rắn)<br />
C. Zn H2SO4<br />
o<br />
t<br />
Cu CO 2<br />
<br />
o<br />
t<br />
NH NaCl H O<br />
3 2<br />
t<br />
(loãng) ZnSO H <br />
D. K2SO 3<br />
(rắn)<br />
o<br />
4 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
o<br />
t<br />
2 4 2 4 2 2<br />
H SO K SO SO H O<br />
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO<br />
3<br />
(2). Cho dung dịch Na<br />
2SO 4<br />
vào dung dịch BaCl<br />
2.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(3). Sục khí NH<br />
3<br />
tới dư vào dung dịch AlCl<br />
3<br />
(4). Cho dung dịch Na<br />
2CO 3<br />
vào dung dịch CaCl<br />
2.<br />
(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl<br />
3<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa<br />
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />
Câu <strong>21</strong>. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng<br />
0,54 mol<br />
2<br />
O, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch 2<br />
m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là<br />
Ca OH dư thu được dung dịch có khối lượng giảm<br />
A. 22,14g B. 19,44 g C. <strong>21</strong>,24 g D. 23,04 g<br />
Câu 22. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Thành phần chính của supephotphat đơn là <br />
Ca H PO .<br />
2 4 2<br />
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của KO<br />
2<br />
ứng với kali trong phân.<br />
3. Một trong những nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân nhân tạo hiện nay là H2SO 4.<br />
4. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo % về khối lượng của nitơ trong phân.<br />
5. Phân bón amophot là hỗn hợp muối NH4H2PO 4<br />
và NH HPO .<br />
6. Phân bón nitrophotka là phân hỗn hợp.<br />
7. Phân lân nung chảy thích hợp cho đất chua.<br />
4 2 4<br />
8. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.<br />
9. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2SiO 3.<br />
10. <strong>Có</strong> thể dùng phân lân tự nhiên bón cho một số loại cây trồng.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />
Câu 23. Hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Y là axit không no có<br />
một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở. Trộn X và Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 19:<br />
108 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,465 mol O<br />
2<br />
thu được 0,43 mol CO<br />
2. Nếu<br />
este hóa H 100% hỗn hợp Z thì khối lượng este thu được gần nhất với<br />
A. 3 gam B. 2 gam C. 5 gam D. 4 gam<br />
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:<br />
- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.<br />
Cu OH .<br />
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với 2<br />
- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.<br />
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:<br />
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin<br />
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin<br />
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
1 X C5H8O2 NaOH X1<br />
(muối) X2<br />
<br />
2 Y C H O NaOH Y (muối) Y2<br />
5 |<br />
5 8 2 1<br />
Biết X<br />
1<br />
và Y<br />
1<br />
có cùng số nguyên tử cacbon; X<br />
1<br />
có phản ứng với <strong>nước</strong> brom, còn Y<br />
1<br />
thì không. Tính<br />
chất hóa học nào giống nhau giữa X<br />
2<br />
và Y<br />
2<br />
?<br />
o<br />
A. Bị khử bởi H2<br />
t , Ni <br />
o<br />
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO<br />
3<br />
/ NH3t<br />
<br />
C. Bị oxi hóa bởi O,<br />
2<br />
xúc tác tạo axit cacboxylic<br />
D. Tác dụng được với Na<br />
Câu 26. Hòa tan Fe3O 4<br />
vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:<br />
MnO ,Cl ,KOH, Na CO ,CuSO ,HNO ,Fe, NaNO . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X<br />
là:<br />
2 2 2 3 4 3 3<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7<br />
Câu 27. Hỗn hợp rắn A gồm Mg, Al và Cu. Đốt cháy m gam rắn A cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm<br />
O<br />
2<br />
và<br />
3<br />
O có tỉ khối so với He bằng 9,6 thu được hỗn hợp rắn B gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn B cần<br />
dùng 200 ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO 4<br />
xM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3m 5,94<br />
gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 6,4 gam B. 7,8 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam<br />
Câu 28. Dẫn m gam hỗn hợp X chứa 2 ancol qua ống sứ chứa CuO đun nóng, thu được hỗn hợp Y chứa 2<br />
anđehit <strong>đề</strong>u no, mạch hở và không phân nhánh; đồng thời khối lượng ống sứ giảm 5,12 gam. Lấy toàn bộ<br />
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<br />
3<br />
trong NH<br />
3<br />
đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác đốt<br />
cháy m gam X cần dùng 0,42 mol O.<br />
2<br />
Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong<br />
hỗn hợp X là<br />
A. 49,6% B. 37,2% C. 74,4% D. 55,8%<br />
Câu 29. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X C H O N và Y C H O N<br />
2 7 3<br />
3 12 3 2<br />
<br />
. X và Y <strong>đề</strong>u có tính chất<br />
lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất<br />
vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít<br />
khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được<br />
chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là<br />
A. <strong>21</strong>,2 gam B. 20,2 gam C. <strong>21</strong>,7 gam D. 20,7 gam<br />
Câu 30. Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />
(1). Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.<br />
(2). Giống với axit axetic, dung dịch các amino axit hòa tan được CuO. .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(3). Axit axetic và axit amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.<br />
(4). Thủy phân peptit: Gly Phe Tyr Gly Lys Gly Phe Tyr có thể thu được 4 tripeptit có chứa<br />
Phe.<br />
(5). Cho Cu OH 2<br />
vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.<br />
(6). Các peptit <strong>đề</strong>u là các chất rắn, dễ tan trong <strong>nước</strong> và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(7). Dung dịch các peptit <strong>đề</strong>u hòa tan Cu OH 2<br />
tạo thành dung dịch màu tím.<br />
(8). Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết hiđro bền vững nên các amino axit <strong>đề</strong>u khó nóng chảy<br />
(9). Trùng ngưng các amino axit thì thu được polipeptit<br />
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 31. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm CuNO 3 0,6M và FeCl<br />
2<br />
3<br />
0,4M trong bình điện phân không<br />
có màng ngăn đến khi anot thoát ra <strong>17</strong>,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân,<br />
khuấy <strong>đề</strong>u dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y, sản phẩm khử của<br />
(nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là:<br />
A. 91 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 92 gam<br />
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm A14 C<br />
3,CaC 2<br />
và Ca vào <strong>nước</strong> (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu<br />
được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H<br />
2<br />
bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình<br />
đựng dung dịch Br<br />
2<br />
dư, thấy lượng Br2<br />
phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là<br />
A. 23,08 gam B. 24,00 gam C. <strong>21</strong>,12 gam D. 25,48 gam<br />
Câu 33. Cho các phát biểu sau:<br />
(1). polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng làm chất dẻo.<br />
(2). Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp.<br />
(3). Trùng hợp isopren ta được cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
(4). Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su buna<br />
(5). Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là <br />
(6). Các amino axit <strong>đề</strong>u độc.<br />
<br />
<br />
C H O OH tương tự xenlulozơ.<br />
6 7 2 3 n<br />
(7). Để phân biệt len lông cừu và tơ visco, người ta lấy mẫu <strong>thử</strong> và đốt.<br />
(8). Sobitol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
(9). Các amin có 1, 2 nguyên tử cacbon trong phân tử <strong>đề</strong>u là các chất khí ở điều kiện thường.<br />
(10). Nhựa novolac, tơ lapsan, nilon-6,6, tơ enang <strong>đề</strong>u được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức<br />
phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam) cần 0,896 lít O<br />
2<br />
(đktc). Toàn bộ sản<br />
phẩm cháy dẫn vào dung dịch 2<br />
Ca OH dư, thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 1,6<br />
g so khối lượng dung dịch <strong>nước</strong> vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H<br />
2<br />
thu được bằng số mol<br />
X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là<br />
A. 0,6 và 4 B. 0,62 và 6 C. 0,6 và 5 D. 0,62 và 7<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 35. Cho các phát biểu sau:<br />
(1). Các chất NaOH, KOH, Ca OH 2<br />
<strong>đề</strong>u tan tốt trong <strong>nước</strong> tạo thành dung dịch bazơ mạnh.<br />
(2). Do có 2 nhóm OH nên tính bazơ của dung dịch Ca OH 2<br />
mạnh hơn dung dịch NaOH.<br />
(3). Hỗn hợp Ca, Na, Al (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong HO<br />
2<br />
dư.<br />
N 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(4). Trong các hợp chất của kim loại kiềm thì hợp chất của natri có nhiều ứng dụng hơn cả.<br />
(5). Đun nóng <strong>nước</strong> cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được <strong>nước</strong> cứng vĩnh cửu.<br />
(6). Thạch cao nung có công thức CaSO<br />
4.2H2O được dùng để đúc tượng, bó bột.<br />
(7). Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục.<br />
(8). Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.<br />
(9). Trong các kim loại nhóm IIA thì Ca có nhiều ứng dụng hơn cả.<br />
(10). NaCl có tác dụng sát khuẩn do có độc tính cao.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 36. Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)<br />
<br />
xt<br />
1 X nH2O nY<br />
<br />
xt<br />
2 Y 2E 2Z<br />
<br />
3 6nZ 5nH O X 6nH O<br />
4nT nC H OH<br />
<br />
<br />
as, dl<br />
2 2<br />
xt<br />
<br />
2 4<br />
tơ lapsan <br />
2<br />
2<br />
xt<br />
<br />
5 T 2E<br />
G 2H2O<br />
Khối lượng phân tử của G là<br />
2nH O<br />
A. 222 B. 202 C. 204 D. 194<br />
Câu 37. Trong số các phát biểu sau về anilin:<br />
(1). Anilin tan ít trong <strong>nước</strong> nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.<br />
(2). Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.<br />
(3). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.<br />
(4). Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.<br />
(5). Anilin không độc và có mùi thơm dễ chịu.<br />
<strong>Có</strong> thể dùng <strong>nước</strong> brom phân biệt phenol và phenylamoni clorua. Số phát biểu đúng là<br />
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />
Câu 38. Hòa tan <strong>17</strong>,32 gam hỗn hợp X gồm Mg,<br />
3 4<br />
Fe O và <br />
Fe NO cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp<br />
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO<br />
3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có<br />
tỉ khối hơi đối với H<br />
2<br />
là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho<br />
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO<br />
3<br />
vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T.<br />
Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không<br />
đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 150,32 B. 151,40 C. 152,48 D. 153,56<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 39. Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) tác dụng hoàn toàn với<br />
1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn thì thu được <strong>21</strong>0 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa<br />
không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng<br />
nhau:<br />
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<br />
3<br />
trong NH<br />
3<br />
thu được 43,2 gam Ag.<br />
3 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Phần 2 tác dụng với NaHCO<br />
3<br />
dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.<br />
X là:<br />
A. etyl fomat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat<br />
Câu 40. X và Y (M<br />
x<br />
M<br />
y)<br />
là hai peptit mạch hở, <strong>đề</strong>u tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau<br />
một liên kết peptit), Z là ( CH3COO)<br />
3C3H 5. Đun nóng 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung<br />
dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố<br />
oxi <strong>chi</strong>ếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với<br />
A. 27% B. 36% C. 26% D. 18%<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: C<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-A 3-C 4-B 5-D 6-C 7-C 8-D 9-D 10-A<br />
11-D 12-A 13-C 14-B 15-C 16-D <strong>17</strong>-A 18-D 19-C 20-C<br />
<strong>21</strong>-C 22-D 23-A 24-A 25-C 26-D 27-B 28-C 29-C 30-B<br />
31-A 32-B 33-C 34-B 35-C 36-A 37-C 38-A 39-B 40-D<br />
A. H2S: Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.<br />
B. HBr: chứa liên kết cộng hóa trị.<br />
C. NaNO<br />
3<br />
: chứa liên kết ion giữa Na và NO <br />
3<br />
D.<br />
2 4<br />
H SO : Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ<br />
- Định nghĩa: Là liên kết hóa học được hình thành do sự dùng chung các cặp e. Ví dụ:<br />
H ,Cl ,HCl,CO ,HNO ...<br />
2 2 3 3<br />
- Điều kiện: Các nguyên tử giống nhau hay gần giống nhau về bản chất (thường là những nguyên tố phi<br />
kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)<br />
- Phân loại theo sự phân cực:<br />
+ Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp electron dùng chung<br />
không bị lệch về phía nguyên tử nào<br />
Ví dụ: Cl<br />
2,H<br />
2<br />
+ Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên<br />
tử có độ âm điện lớn hơn<br />
Ví dụ: HCl,H2O<br />
+ Trường hợp liên kết cộng hóa trị có kiểu liên kết cho nhận, cặp e dùng chung chỉ do một nguyên tử bỏ<br />
ra<br />
H<br />
H H <br />
Ví dụ: H N : H <br />
<br />
H N H<br />
<br />
Hay<br />
<br />
<br />
H N H<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
H <br />
<br />
H <br />
LIÊN KẾT ION<br />
- Định nghĩa: Là liên kết hóa học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu<br />
- Bản chất: Sự cho – nhận các e<br />
- Điều kiện liên kết: Xảy ra ở các kim loại điểm hình và phi kim điển hình<br />
Câu 2: A<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A sai. Khi cho dung dịch Cu OH 2<br />
/ OH vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất<br />
hiện.<br />
B đúng. Amilozo và amilopectin <strong>đề</strong>u là thành phần của tinh bột, trong đó amilozo có cấu trúc mạch không<br />
phân nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C đúng. Cần phân biệt liên kết peptit với liên kết amit. Liên kết amit cũng là liên kết của nhóm CO với<br />
nhóm NH nhưng không yêu cầu các nhóm chức đó thuộc phân tử -amino axit<br />
D đúng. Phương trình điều chế TNT:<br />
Câu 3: C<br />
A. Glucozơ: tạo phức với Cu OH 2<br />
do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề<br />
B. Axit axetic: <br />
Cu OH 2CH COOH CH COO Cu 2H O<br />
2 3 3 2<br />
2<br />
C. Ancol etylic: Không phản ứng với Cu OH<br />
2<br />
D. Saccarozơ: tạo phức với 2<br />
Những chất có khả năng hòa tan Cu OH<br />
2<br />
Cu OH do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
1. Ancol đa thức chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau; glucozơ, frutozo, saccarozo.<br />
2. Axit cacboxylic RCOOH<br />
3. Andehit và hợp chất có chứa chức andehit: Những chất có chứa nhóm chức andehit – CHO khi tác<br />
Cu OH đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch<br />
dụng với 2<br />
Cu OH<br />
4. Tri peptit trở lên và protein: <strong>Có</strong> phản ứng màu biure với 2<br />
Câu 4: B<br />
n 0,05mol,n 0,1. ( 11,75) 0,275mol<br />
H2SO4<br />
<br />
OH<br />
Đặt x, y lần lượt là số mol của Val và Gly – Ala<br />
n 2n x 2y 0,275mol x 2y 0,275 0,05.2 0,<strong>17</strong>5mol 1<br />
OH<br />
H2SO4<br />
Áp dụng bảo toàn khối lượng có<br />
mmuối=<br />
m m m m m m<br />
2<br />
CH CHCH NH COO H NCH COO CH CHNH COO Na K SO<br />
<br />
3 2<br />
2 2 2 3 2 4<br />
116x 74y 88y 23.0,1 39.0,<strong>17</strong>5 96.0,05 30,725 gam 2<br />
Từ (1) và (2)<br />
x 0,075<br />
<br />
y 0,05<br />
a x y 0,125mol<br />
Câu 5: D<br />
Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4<br />
không xảy ra phản ứng<br />
Câu 6: C<br />
<br />
/ OH tạo phức màu tím<br />
A đúng. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO<br />
2<br />
thì cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch để làm<br />
giảm số mol NO<br />
2<br />
B đúng. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận để làm tăng<br />
áp suất chung của hệ, số mol khí tạo thành nhiều hơn mà tổng khối lượng khí không đổi nên tỉ khối của<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hỗn hợp khí so với H<br />
2<br />
giảm.<br />
C sai. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận (vì phản ứng thuận<br />
thu nhiệt), số mol khí tạo thành nhiều hơn mà tổng khối lượng khí không đổi nên tỉ khối của hỗn hợp khí<br />
so với H2<br />
giảm.<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D đúng. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch (vì phản ứng thuận<br />
thu nhiệt), số mol khí NO<br />
2<br />
giảm nên màu nâu đỏ nhạt dần<br />
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.<br />
+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.<br />
+ Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.<br />
+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.<br />
+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc<br />
Câu 7: C<br />
nCO<br />
0,65<br />
2<br />
Số nguyên tử C trung bình 3,25<br />
n 0,2<br />
Este X có số C 3, Y có số C<br />
4<br />
M<br />
x y 0,2 x 0,15<br />
Đặt x, y lần lượt là số mol của X và Y: <br />
<br />
3x 4y 0,65 y 0,05<br />
Đặt CTTQ của X là: C3HmO 2; của Y là: CH<br />
4 n<br />
52.0,05<br />
%m<br />
Y<br />
.100 19,40%<br />
52.0,05 72.0,15<br />
Câu 8: D<br />
(I). Sục khí SO2<br />
vào dung dịch KMnO<br />
4.<br />
5SO 2KMnO 2H O K SO 2MnSO 2H SO<br />
2 4 2 2 4 4 2 4<br />
(II). Sục khí Cl<br />
2<br />
vào dung dịch NaOH.<br />
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O<br />
2 2<br />
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na<br />
2CO 3.<br />
2HCl Na CO 2NaCl CO H O<br />
2 3 2 2<br />
(IV). Cho Fe2O 3<br />
vào dung dịch HNO<br />
3<br />
loãng.<br />
Fe O 6HNO 2Fe NO 3H O<br />
2 3 3 3 3 2<br />
<br />
(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4loãng.<br />
Mg H SO MgSO H<br />
2 4 4 2<br />
Các phản ứng oxi hóa khử là: I , II , V<br />
<br />
Câu 9: D<br />
Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2x y z 2t<br />
Câu 10: A<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Pr open CH CHBrCH CH CH OH CH CH COCH<br />
HBr NaOH CuO<br />
3 3 o<br />
3 3 o<br />
t<br />
t<br />
3 3<br />
CH CH CH HBr CH CHBrCH<br />
3 2 3 3<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
o<br />
t<br />
3 3 3 3<br />
CH CHBrCH NaOH CH CH OH CH NaBr<br />
<br />
<br />
o<br />
t<br />
3 3<br />
<br />
3 3<br />
<br />
2<br />
CH CH OH CH CuO CH COCH Cu H O<br />
Câu 11: D<br />
<br />
<br />
(I) đúng. Chất béo là este của acid béo và glycerol, phân tử có khối lượng lớn và kém phân cực nên<br />
không tan trong <strong>nước</strong> nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.<br />
(II) đúng.<br />
(III) sai. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một <strong>chi</strong>ều.<br />
(IV) đúng. Tristearin là este của acid béo no nên có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của<br />
triolein là este của acid béo không no.<br />
Vậy có 3 nhận xét đúng<br />
Câu 12: A<br />
Ca là kim loại kiềm thổ, có tính khử mạnh, phản ứng ngay với <strong>nước</strong> ở nhiệt độ thường.<br />
Ca 2H O Ca(OH) H<br />
Câu 13: C<br />
2 2 2<br />
Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: CH3CHO,HCOOH<br />
Câu 14: B<br />
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O 7<br />
thì dung dịch trong ống<br />
nghiệm chuyển từ màu da cam sang màu vàng do tạo thành K2CrO 4.<br />
K Cr O<br />
2NaOH H O K CrO Na CrO<br />
2 2 7 2 2 4 2 4<br />
Ion cromat:<br />
CrO <br />
2<br />
4<br />
có màu vàng. Ion đicromat<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
Cr O <br />
2<br />
2 7<br />
Trong môi trường axit, cromat chuyển hóa thành đicromat<br />
2K CrO H SO <br />
K Cr O K SO H O<br />
2 4 2 4 2 2 7 2 4 2<br />
Trong môi trường kiềm đicromat chuyển hóa thành cromat<br />
K Cr O<br />
2KOH 2K CrO H O<br />
2 2 7 2 4 2<br />
Tổng quát:<br />
Ta có chuyển hóa sau:<br />
2 2<br />
2CrO4 2H <br />
Cr2O 7<br />
H2O<br />
có màu da cam<br />
- Nếu ta nhỏ dung dịch chứa ion H loãng vào dung dịch Na<br />
2CrO 4<br />
(màu vàng) thì dung dịch sẽ chuyển<br />
sang màu da cam.<br />
- Nếu ta nhỏ dung dịch kiềm loãng vào dung dịch Na<br />
2Cr2O 7<br />
thì dung dịch sẽ chuyển sang màu vàng<br />
Câu 15: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 chất đã cho <strong>đề</strong>u là acid đơn chức, nhiệt độ sôi tăng dần theo <strong>chi</strong>ều tăng khối lượng phân tử<br />
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:<br />
HCOOH CH COOH C H COOH C H COOH<br />
3 2 5 6 5<br />
X : HCOOH,Y : CH COOH, Z : C H COOH,T : C H COOH<br />
3 2 5 6 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
- Chất có liên kết hidro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hidro.<br />
- Giữa nhóm các chất so sánh về khối lượng phân tử: Chất có khối lượng phân tử lớn có nhiệt độ sôi cao<br />
hơn<br />
Câu 16: D<br />
Các chất đã cho <strong>đề</strong>u là hợp chất carbohydrat, trong đó chỉ có fructose là đường đơn giản nhất, không bị<br />
thủy phân trong môi trường acid.<br />
Xenlulozơ, Sacarozơ, tinh bột trong môi trường acid <strong>đề</strong>u bị thủy phân thành glucose<br />
Câu <strong>17</strong>: A<br />
75 25<br />
Giả sử có 100 gam phân supephosphat kép m<br />
2 4 <br />
75g n<br />
Ca H PO<br />
Ca<br />
2<br />
H2PO4<br />
<br />
.2 mol<br />
2<br />
234 39<br />
Độ dinh dưỡng của phân<br />
Câu 18: D<br />
X : CH<br />
4<br />
2 2<br />
25 1<br />
.142.<br />
3 2 .100% 45,51%<br />
100<br />
Y : C H Z : CH3CHO<br />
Q : HOCH CH OH<br />
T : CH3COOH P : CH2 CH2<br />
2 2<br />
<br />
<br />
E : CH COO C H M 146<br />
3 2 2 4 E<br />
Phương trình phản ứng:<br />
O<br />
1500 C<br />
4<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
2CH C H 3H<br />
o<br />
HgSO 4 ,80<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
C H H O CH CHO<br />
2<br />
o<br />
Mn ,t<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2CH CHO O 2CH COOH;<br />
O<br />
Pd / PbCO 3 ,t<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
C H H CH CH<br />
3CH CH KMnO 2H O 3HOCH CH OH 4MnO 4KOH<br />
2 2 4 2 2 2 2<br />
o<br />
H2SO 4,t<br />
<br />
3 2 2 3 2 2<br />
2CH COOH HOCH CH OH CH COO C H4 2H2O<br />
Câu 19: C<br />
<br />
A không hợp lý vì phản ứng trong bình cầu là phản ứng giữa 1 chất rắn và 1 dung dịch mà CO lại là khí.<br />
B không hợp lý vì khí NH<br />
3<br />
tạo thành tan nhiều trong <strong>nước</strong>, không thể thu khí này bằng phương pháp đẩy<br />
<strong>nước</strong>.<br />
C đúng. X là dung dịch H2SO 4<br />
loãng, Y là Zn, khí Z là H<br />
2<br />
Zn H SO ZnSO H<br />
2 4 4 2<br />
D không hợp lý vì khí SO2<br />
tạo thành tan khá nhiều trong <strong>nước</strong>, không thể thu khí này bằng phương pháp<br />
đẩy <strong>nước</strong><br />
Câu 20: C<br />
(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO<br />
3.<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NaI AgNO3 AgI NaNO3<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(2). Cho dung dịch Na<br />
2SO 4<br />
vào dung dịch BaCl<br />
2.<br />
Na<br />
2SO4 BaCl<br />
2<br />
BaSO4<br />
2NaCl<br />
(3). Sục khí NH<br />
3<br />
tới dư vào dung dịch AlCl<br />
3<br />
3NH AlCl 3H O A1 OH 3NH C1<br />
3 3 2 3<br />
4<br />
(4). Cho dung dịch Na<br />
2CO 3<br />
vào dung dịch CaCl<br />
2.<br />
Na CO CaCl CaCO 2NaCl<br />
2 3 2 3<br />
(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl<br />
3<br />
4NaOH CrCl NaCrO 2H O 3NaCl<br />
3 2 2<br />
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: 1, 2, 3, 4<br />
Câu <strong>21</strong>: C<br />
Đặt công thức chung cho hỗn hợp là C H O <br />
<br />
<br />
o<br />
t<br />
a 2<br />
<br />
2<br />
<br />
b<br />
2<br />
<br />
2<br />
C H O aO aCO bH O<br />
15,48 25<br />
nO 2<br />
a. 0,54 b a<br />
12a 18b 27<br />
<br />
<br />
a 2 b<br />
25<br />
m mCaCO m <br />
3 H2O mCO 56n<br />
2 CO<br />
18n 2 H2O<br />
56.0,54 18. .0,54 <strong>21</strong>,24g<br />
27<br />
Câu 22: D<br />
(1) Sai. Thành phần của supephotphat đơn là <br />
Ca H PO và CaSO<br />
4.<br />
2 4 2<br />
(2) Sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của PO<br />
2 5<br />
ứng với P trong phân.<br />
(3) Đúng. Sản xuất phân lân từ quặng apatit.<br />
<br />
2Ca PO F 7H SO 7CaSO 3Ca H PO 2HF<br />
5 4 3 2 4 4 2 4 2<br />
(4) Đúng.<br />
(5) Đúng.<br />
(6) Đúng.<br />
(7) Đúng. Phân lân nung chảy: là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie (chứa 12 14% P2O 5)<br />
.<br />
Các muối này không tan trong <strong>nước</strong> nên thích hợp cho các loại đất chua.<br />
(8) Đúng. Phân amoni có tính axit, sẽ làm tăng tính chua của đất.<br />
(9) Sai. Tro thực vật chứa K2CO<br />
3<br />
(10) Đúng<br />
Câu 23: A<br />
Đặt CTTQ của X: CnH2n 2Ox mol ,<br />
CTTQ của Y:<br />
m 2m<br />
2 2 <br />
3n<br />
o<br />
t<br />
CnH2n 2O O2 nCO2 n 1<br />
H2O<br />
2<br />
3m 3<br />
o<br />
t<br />
CmH2m2O2 O2 mCO2 m 1<br />
H2O<br />
2<br />
C H O y mol .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
<br />
nO<br />
1,5nx 1,5m 1,5 .y 0, 465 mol<br />
2<br />
<br />
nCO<br />
nx my 0, 43mol y 0,12<br />
2<br />
<br />
mX<br />
14n<br />
18<br />
x 19<br />
<br />
<br />
mY<br />
14m 30<br />
y 108<br />
m 3,58 mà m 3 nên<br />
7<br />
m 3, x 0,03,n <br />
3<br />
152 314 314<br />
3 3 3<br />
Meste<br />
72 18 m<br />
este<br />
.0,03 3,14g<br />
Câu 24: A<br />
Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu OH 2<br />
loại đáp án B, C<br />
Dung dịch T tạo kết tủa trắng với <strong>nước</strong> brom T là anilin<br />
Câu 25: C<br />
Y là lòng trắng trứng<br />
1 CH CHCOOC H X NaOH CH CHCOONa X C H OH X<br />
<br />
2 2 5 2 1 2 5 2<br />
2CH CH COOCH CH Y NaOH CH CH COONa Y CH CHOY<br />
<br />
3 2 2 3 2 1 3 2<br />
X2<br />
và Y2<br />
<strong>đề</strong>u bị oxi hóa bởi O,<br />
2<br />
xúc tác tạo axit cacboxylic<br />
Câu 26: D<br />
Dung dịch X gồm FeCl<br />
2, FeCl<br />
3, HC1 dư<br />
Các chất tác dụng được với dung dịch X là: MnO<br />
2,Cl 2,KOH, Na<br />
2CO 3,HNO 3,Fe, NaNO<br />
3.<br />
MnO 4HC1 MnCl C1 2H O<br />
2 2 2 2<br />
2FeCl Cl 2FeCl<br />
2 2 3<br />
FeCl 3KOH Fe OH 3KCl<br />
3 3<br />
FeCl 2KOH Fe OH 2KCl<br />
2 2<br />
HCl KOH KCl H O<br />
Na CO 2HCl 2NaCl CO H O<br />
2 3 2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 3 3 2 3 2<br />
<br />
<br />
3Na CO 2FeCl 3H O 2Fe OH 3CO 6NaCl<br />
Na CO FeCl FeCO 2NaCl<br />
2 3 2 3<br />
3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O<br />
2 <br />
3 <br />
3 2<br />
Fe 2FeCl 3FeCl<br />
3 2<br />
Fe 2HC1 FeCl H<br />
Câu 27: B<br />
2 2<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2,24<br />
nO<br />
n n<br />
2 O<br />
0,1mol <br />
3<br />
22,4<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
32nO<br />
48n<br />
2 O<br />
9,6.4.0,l 3,84g <br />
<br />
3<br />
<br />
O2<br />
O3<br />
0,06mol<br />
0,04mol<br />
n 2n 0,12 2.0,2x 2. 2.0,06 3.0,04 x 0,9<br />
<br />
H O<br />
mmuối khan m 35,5.0,12 96.0,18 3m 5,94<br />
m 7,8<br />
Câu 28: C<br />
m 5,12g n n 0,32mol<br />
mống sứ giảm O CHO O<br />
n<br />
Ag<br />
86,4<br />
0,8mol<br />
108<br />
Nhận thấy: 2n<br />
CHO n Ag<br />
4n<br />
CHO<br />
Y chứa HCHO (a mol) và 1 andehit khác (b mol)<br />
Trường hợp 1: X gồm<br />
3<br />
a b 0,32 a 0,08<br />
<br />
<br />
4a 2b 0,8 b 0,24<br />
o<br />
t<br />
CH3OH 3 O2 CO2 2H2O<br />
2<br />
C<br />
CH OH (a mol), C H Ob mol<br />
3n O nC n O<br />
2<br />
o<br />
n H<br />
t<br />
2n2O<br />
<br />
2<br />
O<br />
2<br />
1 H<br />
2<br />
<br />
n 2n<br />
2<br />
3 3n 5<br />
n<br />
O 2<br />
.0,08 .0,24 0,42mol n loại<br />
2 2 6<br />
Trường hợp 2: X gồm<br />
3<br />
o<br />
t<br />
CH3OH 3 O2 CO2 2H2O<br />
2<br />
C<br />
CH OH (a mol), C H O b mol<br />
n 2n<br />
2 2<br />
3n1 O nCO n 1 H O<br />
2<br />
o<br />
t<br />
nH2n2O2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
3 3n 1<br />
n<br />
O 2<br />
.0,08 .0,12 0,42mol n 2<br />
2 2<br />
X gồm CH3OH và HOCH2CH2OH<br />
62.0,12<br />
%m<br />
HOCH2CH2OH<br />
<br />
.100% 74,4%<br />
32.0,08 62.0,12<br />
Câu 29: C<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
X : CH3NH3HCO3<br />
<br />
x mol<br />
Y : ( CH3NH3)<br />
2CO3<br />
ymol<br />
Z là<br />
<br />
4,48<br />
CO2 nCO 2<br />
x y 0,2mol<br />
22,4<br />
<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
T là<br />
6,72<br />
CH2NH2 nCH2NH<br />
x 2y 0,3mol<br />
2<br />
22,4<br />
x 0,1<br />
mE<br />
93x 124y <strong>21</strong>,7g<br />
y 0,1<br />
Câu 30: B<br />
(1) Đúng. Phương trình phản ứng:<br />
H NCH COOH HCl ClH NCH COOH<br />
2 2 3 2<br />
o<br />
t ,xt,p<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
n 2<br />
nH NCH COOH HNCH CO nH O<br />
<br />
(2). Đúng. Các amino axit có chức COOH hòa tan được CuO<br />
(3). Đúng.<br />
<br />
(4). Sai. Thủy phân peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 3 tripeptit có chứa Phe là:<br />
Gly-Phe-Tyr, Phe-Tyr-Gly, Lys-Gly-Phe.<br />
(5). Đúng.<br />
(6). Sai. Các amino axit <strong>đề</strong>u là các chất rắn, dễ tan trong <strong>nước</strong> và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.<br />
(7). Sai. Dung dịch các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên <strong>đề</strong>u hòa tan 2<br />
màu tím.<br />
Cu OH tạo thành dung dịch<br />
(8). Sai. Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết tĩnh điện bền vững nên các amino axit <strong>đề</strong>u khó<br />
nóng chảy.<br />
(9). Sai. Trùng ngưng các amino axit thì thu được polipeptit<br />
Câu 31: A<br />
3.0,4<br />
2<br />
BTNT Cl<br />
nCl<br />
<br />
2<br />
0,6mol<br />
<strong>17</strong>,92<br />
n 0,8mol n<br />
anot<br />
O 2<br />
0,8 0,6 0,2mol<br />
<br />
22,4<br />
ne 2.0,6 4.0,2 2 mol<br />
Tại thời điểm<br />
Không xảy ra điện phân<br />
Catot:<br />
Fe e Fe<br />
2<br />
Cu bị điện phân hết thì anot đã xảy ra điện phân <strong>nước</strong> tạo H <br />
3<br />
2<br />
2<br />
Cu 2e Cu<br />
2H O 2e 2OH H<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
Fe <br />
2 0,4 2.0,6<br />
2<br />
ở catot<br />
BTe BTe<br />
nH<br />
<br />
2<br />
0,2mol<br />
Anot: 2Cl Cl2<br />
2e<br />
<br />
2H O O 4H 4e<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Dung dịch sau điện phân gồm: 2 <br />
F e ( 0,4mol ), NO ( 1,2mol ),H 0,4mol<br />
1<br />
n<br />
NO<br />
n 0,1mol<br />
H<br />
4<br />
m m m m m m m 90,8g<br />
X Y Cu Cl2 O2 H2<br />
NO<br />
Câu 32: B<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>17</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đặt số mol của A1<br />
4C 3, CaC<br />
2<br />
và Ca lần lượt là a, b, c<br />
n<br />
3<br />
Al OH<br />
3,12<br />
0,04mol<br />
78<br />
Dung dịch chứa 2 <br />
Ca b c , A1O <br />
4a 0,04 <br />
Bào toàn điện tích có: 2. b c 4a 0,041<br />
Khí X gồm CH 3a mol , C H b mol , H c mol <br />
n<br />
Br 2<br />
19,2<br />
0,12mol<br />
160<br />
4<br />
2 2 2<br />
Y chỉ chứa các Hidrocacbon nên H<br />
2<br />
phản ứng hết<br />
BTLK <br />
<br />
2b c 0,12<br />
<br />
16.3a 26b 2c<br />
MY<br />
9,45.2 18,9<br />
3a b<br />
Từ (1), (2) suy ra<br />
a 0,1<br />
<br />
b 0,1<br />
<br />
c 0,08<br />
m 144a 64b 40c 24<br />
Câu 33: C<br />
1. Đúng.<br />
2<br />
2<br />
2. Đúng. Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp, được tổng hợp từ cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
3. Sai. Trùng hợp isopren ta được cao su isopren, có cấu trúc gần giống cao su <strong>thi</strong>ên nhiên.<br />
4. Sai. Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền kém cao su buna<br />
5. Sai. Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là <br />
6. Sai. Các amino axit không độc<br />
C H O tương tự xenlulozơ.<br />
6 10 5 n<br />
7. Đúng. Len lông cừu bắt cháy không nhanh, bốc khói và tạo thành bọt phồng, vón cục lại, có màu sắc<br />
đen hơi óng và giòn, dễ bóp vụn. Tơ visco bốc cháy nhanh, ngọn lửa vàng, có mùi giấy đốt, ít tro.<br />
8. Sai. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
9. Đúng.<br />
10. Đúng<br />
Câu 34: B<br />
Đặt số mol CO<br />
2<br />
và HO<br />
2<br />
tạo thành lần lượt là a, b<br />
<br />
12a 2b 0,46 a 0,035<br />
<br />
<br />
<br />
100a 44a 18b<br />
1,6 b 0,02<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
BTNT O<br />
<br />
OX<br />
n 2.0,035 0,02 2.0,04 0,01mol<br />
<br />
<br />
n<br />
C<br />
: n<br />
H<br />
: nO<br />
0,035: 0,04 : 0,01 7 :8: 2<br />
CTPT của X là C7H8O<br />
2<br />
m= 124.0,005=0,62<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
X tác dụng Na số mol H<br />
2<br />
thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2<br />
Các CTCT của X thỏa mãn là:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 35: C<br />
1. Sai. Ca(OH)<br />
2<br />
ít tan trong <strong>nước</strong>.<br />
2. Sai. Ca(OH)<br />
2<br />
ít tan trong <strong>nước</strong> nên tính bazơ yếu hơn NaOH.<br />
3. Đúng. Hỗn hợp Ca, Na, Zn, A1 (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong HO<br />
2<br />
dư<br />
Ca 2H O Ca OH H<br />
a<br />
<br />
2 2 2<br />
a mol<br />
2Na 2H O 2NaOH H<br />
a<br />
2 2<br />
a mol<br />
<br />
2OH 2Al 2H O 2AlO 3H<br />
a<br />
a mol<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
4. Đúng. '<br />
5. Đúng. Nước cứng toàn phần chứa nhiều các ion<br />
Ca<br />
, Mg<br />
2 2 và<br />
HCO ,SO ,Cl .<br />
2 <br />
3 4<br />
cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được <strong>nước</strong> cứng vĩnh cửu (chứa nhiều các ion<br />
<br />
SO ,Cl )<br />
2<br />
4<br />
Đun nóng <strong>nước</strong><br />
Ca<br />
, Mg<br />
và<br />
2<br />
2<br />
6. Sai. Thạch cao nung có công thức CaSO<br />
4.H 2O hoặc CaSO<br />
4.0,5H 2O được dùng để đúc tượng, bó bột.<br />
7. Đúng. Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục do CaO hút ẩm,<br />
Ca OH<br />
phản ứng tạo thành 2<br />
8. Đúng. Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.<br />
9. Sai. Trong các kim loại nhóm IIA thì Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả: tạo hợp kim có tính<br />
cứng, nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô... Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ.<br />
<strong>Bộ</strong>t Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất <strong>chi</strong>ếu sáng ban đêm dùng trong pháo sáng, máy ảnh.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10. Sai. NaCl có tác dụng sát khuẩn do nó tạo môi trường ưu trương, có thể làm cho vi khuẩn mất <strong>nước</strong>.<br />
Câu 36: A<br />
xt<br />
1 C H O X nH O nC H O Y<br />
6 10 5 n<br />
2 6 12<br />
6<br />
xt<br />
2nC H O Y 2C H OH E 2CO Z<br />
6 12 6<br />
2 5<br />
2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
as, dl<br />
<br />
3 6nCO Z 5nH O C H O X 6nO<br />
2 2<br />
6 10 5 2<br />
(4)n p HOOCC6H4COOH(T) nC2H 4(OH)<br />
2<br />
lapsan 2nH O<br />
xt<br />
tơ<br />
2<br />
xt<br />
<br />
<br />
5 p HOOCC<br />
6H4COOH T 2C2H5OH E p C2H5OOCC6H 4COOC 2H5 G 2H2O<br />
Khối lượng phần tử của G 222<br />
Câu 37: C<br />
(1) Sai. Anilin không tan trong dung dịch NaOH.<br />
(2) Đúng<br />
(3) Đúng.<br />
(4) Đúng. Anilin có nhóm NH2<br />
hoạt hóa nhân thơm, giúp phản ứng thế brom vào nhân thơm xảy ra dễ<br />
dàng hơn.<br />
(5) Sai. Anilin độc và có mùi sốc.<br />
(6) Đúng. Phenol tạo kết tủa trắng với brom còn phenylamoni clorua thì không<br />
Tính chất vật lý của amin<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
• Các amin có khả năng tan tốt trong <strong>nước</strong>, do giữa amin và <strong>nước</strong> có liên kết Hiđro liên phân tử. Độ tan<br />
trong <strong>nước</strong> giảm khi số nguyên tử C tăng.<br />
• Metyl-, đimetyl, - trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong <strong>nước</strong>,<br />
các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.<br />
• Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184 C, không màu, rất độc, ít tan trong <strong>nước</strong>, tan trong ancol và<br />
benzene.<br />
Tính chất hóa học:<br />
• Các amin có tính bazơ<br />
• Anin do ảnh hưởng của nhóm NH<br />
2<br />
lên vòng benzen nên có khả năng phản ứng thế ở nhân thơm: Tác<br />
dụng với dung dịch <strong>nước</strong> Br<br />
2<br />
tạo kết tủa.<br />
Ứng dụng:<br />
• Vì phần lớn các amin bây giờ ứng dụng nhiều làm chất chung gian điều chế các chất khác có nhiều ứng<br />
dụng quan trọng hơn nhất là các acid amin, phẩm nhuộm, các chất lưu hóa cao su… chỉ có 1 số ít là có<br />
hoạt tính sinh học.<br />
Câu 38: A<br />
Trong Z, một khí hóa nâu ngoài không khí là NO<br />
M 10,8.2 <strong>21</strong>,6 M Mkhí còn lại <strong>21</strong>,6<br />
khí còn lại là H<br />
2<br />
Z<br />
NO<br />
2,24<br />
NO : a mol a b 0,1mol a 0,07<br />
Z 22,4 H 2<br />
: bmol b 0,03<br />
30a 2b 0,1.<strong>21</strong>,6<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Mg : x mol<br />
<br />
X Fe3O 4<br />
: ymol 24x 232y 180z <strong>17</strong>,32gam 1<br />
<br />
Fe<br />
NO3 : z mol<br />
2<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BT.N<br />
<br />
HNO<br />
<br />
NH4<br />
Y<br />
3 FeNO3 <br />
<br />
NO<br />
<br />
2<br />
<br />
H<br />
n n 2n n 0,08 2z 0,07 2z 0,01<br />
n 2n 4n 10n 2n<br />
NO<br />
H2<br />
O Fe3O4 NH4<br />
1,04 0,08 8y 4.0,07 102z 0,01 2.0,03 2<br />
20,8 gam chất rắn<br />
BT.Mg<br />
<br />
MgO n<br />
MgO<br />
x mol<br />
<br />
BT.Fe<br />
<br />
Fe2O3 n<br />
Fe <br />
2O<br />
1,5y 0,5z mol<br />
3<br />
<br />
40x 160 1,5y 0,5z 20,8gam 3<br />
Từ (1), (2) và (3)<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Mg<br />
: 0,4mol<br />
<br />
2<br />
x 0,4<br />
Fe : a mol<br />
<br />
3<br />
y 0,01 Y Fe : bmol<br />
<br />
<br />
z 0,03 <br />
<br />
<br />
NH<br />
4<br />
: 0,07mol<br />
<br />
Cl :1,04mol<br />
BT.Fe<br />
<br />
a b 3.0,01 0,03 a 0,01<br />
2a 3b 2.0,4 0,07 1,04 b 0,05<br />
BTDT<br />
<br />
m gam kết tủa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BTE<br />
Ag n<br />
Ag<br />
n 2<br />
0,01mol<br />
Fe<br />
BT.Cl<br />
AgCl n<br />
AgCl<br />
n 1,04mol<br />
Cl Y<br />
m 108.0,01 143,5.1,04 150,32gam<br />
Câu 39: B<br />
Đặt CTTQ của Z là RCH2OH<br />
RCH OH O RCHO H O<br />
2 2<br />
RCH OH 2O RCOOH H O<br />
2 2<br />
Đặt số mol của RCHO, RCOOH, RCH<br />
2OH trong 1/3T lần lượt là a, b, c<br />
Phần 1: AgNO 3<br />
/ NH3<br />
0,4 mol Ag<br />
Phần 2:<br />
4,48<br />
b nCO 2<br />
0,2mol<br />
22,4<br />
Nhận thấy nAg<br />
2b 4c<br />
Z khác CH3OH n<br />
Ag<br />
2a a 0,2<br />
Phần 3: Na 0,4 mol H<br />
2<br />
51,6 g chất rắn khan<br />
n 2n 0,8mol<br />
Na H 2<br />
n n n 2n 0,8mol<br />
<br />
RCOOH T RCH2OH T H2O T H 2<br />
<br />
<br />
b c a b 0,8 c 0,2<br />
mchất rắn khan<br />
<br />
m m m<br />
RCOONa RCH2ONa NaOH<br />
R 2 (C2H5<br />
R 67 .0,2 R 53 .0,2 40.0,4 51,6 9 )<br />
<br />
<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<strong>21</strong> |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Z là C3H7OH<br />
X có dạng<br />
3 7<br />
R’COOC H Y gồm R’COOK 0,6.3<br />
1,8mol ,KOH<br />
dư 0,6mol<br />
<br />
R ' 83 .1,8 56.0,6 <strong>21</strong>0 R ' 15CH 3 <br />
X là CH3COOC3H 7<br />
(propyl axetat)<br />
Câu 40: D<br />
Quy đổi hỗn hợp T tương đương với:<br />
C2H3ON : a mol<br />
CH 2<br />
: bmol<br />
<br />
H2O : cmol<br />
<br />
( CH3COO) 3C3H5<br />
: d mol<br />
mT<br />
57a 14b 18c <strong>21</strong>8d 31,88g<br />
<br />
a 0,2<br />
n<br />
NaOH<br />
a 3d 0,44mol<br />
<br />
b 0,14<br />
57a 14b 40a 82.3d 41,04g <br />
<br />
c 0,06<br />
<br />
37,139%.31,88<br />
n d 0,08<br />
O<br />
a c 6d 0,74mol <br />
<br />
<br />
16<br />
Số N trung bình của X, Y<br />
nX nY 0,06mol nX<br />
0,04mol<br />
<br />
<br />
3n X<br />
4nY 0,2mol nY<br />
0,02mol<br />
a 10<br />
X là tripeptit, Y là tetrapeptit<br />
c 3<br />
<br />
nGly nAla 0,2mol n Gly<br />
0,06mol<br />
<br />
<br />
BTNT C<br />
<br />
<br />
2nGly<br />
3n<br />
Ala<br />
2.0,2 0,14 0,54mol <br />
nAla<br />
0,14mol<br />
<strong>Có</strong>:<br />
nGly nX nY 3n<br />
Y<br />
<br />
n 2n 3n 3n n<br />
Ala X Y X Y<br />
X là Gly Ala 2<br />
, Y là Gly Ala 3<br />
hoặc X là Ala 3<br />
, Y là Gly 3<br />
Trường hợp 1: Gly Ala 2<br />
, Y là Gly Ala<br />
3<br />
<br />
75 89.3 18.3 .0,02<br />
%m<br />
Y<br />
.100% 18,07%<br />
31,88<br />
Trường hợp 2: X là Ala 3<br />
, Y là Gly 3<br />
<br />
<br />
<br />
Ala<br />
75.3 89 18.3 .0,02<br />
%m<br />
Y<br />
.100% 16,31%<br />
31,88<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ala<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
22 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Megabook.vn<br />
CHUYÊN GIA LUYỆN THI<br />
ĐỀ 10<br />
Họ, tên thí sinh: .......................................................................<br />
Số báo danh: ............................................................................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
ĐỀ THI THỬ <strong>THPTQG</strong> NĂM <strong>2019</strong><br />
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC<br />
<strong>Môn</strong> <strong>thi</strong>: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr<br />
= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1. Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của<br />
T là :<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất là ?<br />
A. O3 tác dụng với dung dịch KI.<br />
B. Axit HF tác dụng với SiO2.<br />
C. Khí SO2 tác dụng với <strong>nước</strong> Cl2.<br />
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH<br />
Câu 3. <strong>Có</strong> bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s?<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng<br />
nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch<br />
NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. HO-CH2-C6H4-COOH B. C6H4(OH)2<br />
C. HO-C6H4-CH2OH D. C6H5-CH2OH<br />
Câu 5. Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :<br />
Hãy chọn phát biểu đúng?<br />
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.<br />
B. Lớp <strong>nước</strong> để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.<br />
C. O2 trong bình là O2 không khí.<br />
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.<br />
Câu 6. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ<br />
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 va N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cho Y<br />
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 16,5 B. 22,5 C. 18,2 D. 20,8<br />
Câu 7. Cho các cặp chất sau:<br />
(1) Khí Cl2và khí O2. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2<br />
(2) Khí H2S và khí SO2. (7) Hg và S<br />
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8) Khí CO2 và dung dịch NaClO<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9) CuS và dung dịch HCl<br />
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3 (10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2<br />
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là :<br />
A. 9 B. 7 C. 10 D. 8<br />
Câu 8. Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :<br />
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion<br />
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết kim loại<br />
Câu 9. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận khi tăng áp suất của hệ?<br />
A. 2SO3 (khí) 2SO2 (khí) + O2 (khí) B. 2CO2 (khí) 2CO (khí) + O2 (khí)<br />
C. 2NO (khí) N2 (khí) + O2 (khí) D. N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí)<br />
Câu 10. Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung<br />
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư<br />
trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là:<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 11. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2<br />
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,<br />
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:<br />
A. 75% B. 65% C. 50% D. 45%<br />
Câu 12. Phát biểu sai là<br />
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.<br />
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).<br />
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.<br />
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br />
Câu 13. Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất<br />
lưỡng tính là:<br />
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />
Câu 14. X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo,<br />
acquy... X là:<br />
A. NaOH B. H2SO4 C. HCl D. H3PO4<br />
Câu 15. <strong>Có</strong> bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?<br />
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6<br />
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt<br />
khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trị nào sau đây gần với V?<br />
A. 30,7 B. 33,6 C. 31,3 D. 32,4<br />
Câu <strong>17</strong>. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm<br />
mềm <strong>nước</strong> có tính cứng tạm thời là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 18. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,<br />
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch<br />
2 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Chất X Y Z T<br />
Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng<br />
Nhận xét nào sau đây đúng?<br />
Kết tủa trắng, khí<br />
mùi khai<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3<br />
C. X là dung dịch NaNO3 D. T là dung dịch (NH4)2CO3<br />
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung<br />
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch<br />
X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:<br />
A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, CO2, BaSO4<br />
C. CO2, NO, BaSO4 D. NO2, NO, BaSO4<br />
Câu 20. Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5<br />
gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng<br />
của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A. 52,37% B. 64,07% C. 64,70% D. 35,93%<br />
Câu <strong>21</strong>. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao <strong>đề</strong>u cho ngọn<br />
lửa màu vàng. Biết:<br />
(1) X + Y Z + E (2) Y + Ca(HCO ) G + X + E<br />
(3) F + Y X (4) F + Z + E X<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Y và Z <strong>đề</strong>u rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy<br />
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh.<br />
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.<br />
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong <strong>nước</strong><br />
Câu 22. Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được<br />
với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:<br />
A. 19,67 g B. 14,9 g C. 20,02 g D. 14,70 g<br />
Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,<br />
natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là:<br />
A. 860 B. 862 C. 884 D. 886<br />
Câu 24. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào<br />
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?<br />
A. dung dịch X có màu da cam.<br />
B. dung dịch Y có màu da cam.<br />
C. dung dịch X có màu vàng.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe 2+ trong dung dịch thành Fe 3+ .<br />
Câu 25. Dung dịch A chứa : a mol Na + , b mol HCO <br />
3<br />
3 2<br />
, c mol Cl – , d mol<br />
nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM. Giá trị của x là:<br />
2<br />
SO 4<br />
. Để thu được kết tủa lớn<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. b + d<br />
0,2<br />
B. a - c - d<br />
0,1<br />
C. a + b<br />
0,2<br />
D. b + 2d<br />
0,1<br />
Câu 26. Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl3 (x mol) va Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được <strong>17</strong>,16 gam kết tủa.<br />
- Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.<br />
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tỉ lệ x : y lần lượt là:<br />
A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1<br />
Câu 27. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được<br />
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết<br />
x mol HCl. Giá trị của x là:<br />
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,<strong>17</strong><br />
Câu 28. Cho các phát biểu sau:<br />
a) Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính<br />
b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit<br />
c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 va CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.<br />
d) Moocphin và cocain là các chất ma túy<br />
e) CO2, NO2, SO2 là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.<br />
f) Ngày nay, NH3 được dùng làm chất tải nhiệt thay thế CFC<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 29. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào <strong>nước</strong> được dung dịch Z.<br />
Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được<br />
khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:<br />
A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF<br />
Câu 30. Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun<br />
nóng 31,<strong>17</strong> gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và<br />
valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần<br />
trăm khối lượng của X trong E là:<br />
A. 25,0% B. 33,4% C. 58,4% D. 41,7%<br />
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C<br />
C-COOH<br />
và (C<strong>17</strong>H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và<br />
H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa<br />
hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:<br />
A. 0,25 B. 0,22 C. 0,28 D. 0,27<br />
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng : <br />
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là:<br />
X C H O Y Z C H<br />
3 6 3 8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3<br />
Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và<br />
a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giá trị của a là:<br />
A. 0,30 B. 0,36 C. 0,39 D. 0,42<br />
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với<br />
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung<br />
dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là:<br />
A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam<br />
Câu 35. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2<br />
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác<br />
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là:<br />
A. 108,0 gam B. 86,4 gam C.75,6 gam D. 97,2 gam<br />
Câu 36. Cho các phát biểu sau:<br />
a) Các amin <strong>đề</strong>u có tính bazơ.<br />
b) Tính bazơ của các amin <strong>đề</strong>u mạnh hơn amoniac.<br />
c) Để tách riêng hỗn hợp CH4, CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.<br />
d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng <strong>nước</strong>.<br />
e) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.<br />
f) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ<br />
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối<br />
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là:<br />
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25<br />
Câu 38. X, Y, Z là 3 este <strong>đề</strong>u hai chức, mạch hở <strong>đề</strong>u được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm<br />
-COOH và ancol (trong đó X, Y <strong>đề</strong>u no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun 24,16 gam hỗn hợp E<br />
chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F<br />
gồm 2 ancol <strong>đề</strong>u đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2<br />
anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy<br />
24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24%<br />
Câu 39. <strong>Có</strong> các kết luận sau về polime:<br />
(1) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
(2) Đa số các polime không tan trong dung môi thông thường.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
(3) Nhựa phenol fomanđehit (PPF) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng<br />
(4) Tơ nitron (hay olon) và tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp; tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.<br />
(5) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ được dùng làm chất dẻo.<br />
(6) Các polime tham gia phản ứng trùng hợp, phân tử phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.<br />
(7) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.<br />
(8) Tơ nilon-6,6 được dùng để dệt vải may mặc, vải lót sắm lốp xe, dệt bít tất<br />
Số kết luận đúng là:<br />
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7<br />
Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo<br />
o<br />
t<br />
sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng<br />
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.<br />
B. X chứa hai nhóm –OH.<br />
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2<br />
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở <strong>17</strong>0°C thu được anken.<br />
----------- HẾT ----------<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi <strong>thi</strong> không <strong>giải</strong> thích gì thêm.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
7 |<br />
ĐÁP ÁN<br />
1 - C 2 - A 3 - A 4 - C 5 - B 6 - D 7 - A 8 - B 9 - D 10 - A<br />
11 - A 12 - C 13 - D 14 - B 15 - B 16 - A <strong>17</strong> - B 18 - D 19 - B 20 - B<br />
<strong>21</strong> - A 22 - A 23 - A 24 - A 25 - B 26 - A 27 - A 28 - B 29 - B 30 - D<br />
31 - B 32 - D 33 - C 34 - B 35 - B 36 - B 37 - A 38 - B 39 - D 40 - C<br />
Câu 1: C<br />
Đặt CTTQ của axit T là R(COOH)n :<br />
<br />
n<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
R COOH + nNaHCO R COONa + nCO + nH O<br />
3 n<br />
2 2<br />
1 1<br />
n.1=1n = 1<br />
Câu 2: A<br />
A. O3 tác dụng với dung dịch KI<br />
O3 + 2KI + H2O 2KOH + 3I2 + O2<br />
B. Axit HF tác dụng với SiO2<br />
4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O<br />
C. Khí SO2 tác dụng với <strong>nước</strong> Cl2<br />
SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4<br />
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH<br />
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O<br />
Chỉ có phản ứng A tạo ra đơn chất<br />
Câu 3: A<br />
Các có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s là:<br />
1s 2 2s 1<br />
1s 2 2s 2<br />
→ <strong>Có</strong> 2 nguyên tố thỏa mãn<br />
Câu 4: C<br />
Đốt cháy 0,1 mol X → CO2<br />
35,2<br />
n<br />
CO 2<br />
< = 0,8 mol<br />
44<br />
→ Số C của X < 0,8<br />
0,1 = 8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a mol X phản ứng vừa đủ a mol NaOH.<br />
X có 1 nhóm -OH phenol hoặc 1 nhóm -COOH<br />
Kết hợp đáp án suy ra X là HO-C6H4-CH2OH.<br />
Câu 5: B<br />
A sai. Dây thép uốn hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B đúng. Lớp <strong>nước</strong> để làm nguội những mẩu Fe bị nóng chảy rơi xuống đáy bình, tránh bị vỡ bình.<br />
C sai. O2 trong bình là O2 tinh khiết.<br />
D sai. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, mẩu than nóng lên cung cấp nhiệt<br />
độ để khi cho sợi thép vào bình khí oxi có thể cháy được.<br />
Những chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
1. Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau; glucozo, frutozo, saccarozo.<br />
2. Axit cacboxylic RCOOH<br />
3. Anđehit và hợp chất có chứa chức andehit: Những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác<br />
dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch<br />
4. Tripeptit trở lên và protein: <strong>Có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH - tạo phức màu tím<br />
Nguyên tắc sản xuất gang<br />
■ Dùng CO để khử oxit sắt (các quặng cacbonat<br />
hay pirit khi nung nóng (có mặt O2) <strong>đề</strong>u biến thành<br />
oxit)<br />
■ Nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, không khí.<br />
■ Oxi của không khí được sấy nóng đến 900°C<br />
C + O2 CO2 + 94Kcal<br />
■ Nhiệt độ lên đến khoảng 2000°C, nên :<br />
CO2 + C 2CO - 42Kcal<br />
Oxit cacbon khử oxit sắt:<br />
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2<br />
Fe3O4 + CO 3FeO + CO2<br />
FeO + CO Fe + CO2<br />
■ Chất chảy kết hợp với tạp chất trong nguyên liệu<br />
tạo thành xỉ: CaO + SiO2 CaSiO3<br />
■ Fe sinh ra tạo thành hợp kim với C, Si, Mn, …<br />
thành gang nóng chảy<br />
(ts gang nhỏ hơn t của Fe)<br />
Câu 6: D<br />
Nguyên tắc sản xuất thép<br />
■ Luyện gang thành thép bằng cách lấy<br />
ra khỏi gang phần lớn C, Si, Mn và hầu<br />
hết P, S tự sự oxi hóa gang nóng chảy.<br />
■ Các phản ứng xảy ra theo thứ tự :<br />
Si + O2 SiO2<br />
2Mn + O2 2MnO<br />
C + O2 CO2<br />
CO2 + C 2CO<br />
S + O2 SO2<br />
4P + 5O2 2P2O5<br />
■ Các khí (CO2, SO2, CO) bay ra khỏi hệ. SiO2 và<br />
P2O5 là những oxit axit kết hợp với FeO, MnO tạo<br />
thành xỉ.<br />
■ Khi các tạp chất oxi hóa hết thì Fe bị oxi hóa<br />
Fe + O2 2FeO (nâu)<br />
■ Thêm vào lò một ít gang giàu C để điều chỉnh tỉ<br />
lệ C và một lượng nhỏ Mn cũng được thêm vào lò<br />
để khử oxit sắt :<br />
FeO + Mn Fe + MnO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N2<br />
n<br />
Z<br />
= 0,05 n N<br />
+ n<br />
2 N2O<br />
= 0,05<br />
n N<br />
= 0,025<br />
2<br />
Z có <br />
N2O <br />
MZ<br />
= 18.2 = 36<br />
<br />
28.n<br />
N<br />
+ 44n<br />
2 N2O = 0,05.36 <br />
n<br />
N2O<br />
= 0,025<br />
n<br />
HNO<br />
- 12n<br />
3 N<br />
- 10n<br />
2 N2O<br />
0,8 - 12.0,025 - 10.0,025<br />
n<br />
NH4NO<br />
= =<br />
= 0,025 mol<br />
3<br />
10 10<br />
n =10n + 8n + 8n = 0,65<br />
<br />
NO - (muoi kim loai) N<br />
3 2 N2O<br />
NH4<br />
NO3<br />
2+<br />
Mg<br />
2+<br />
<br />
Mg<br />
3+<br />
Fe<br />
+NaOH<br />
<br />
3+<br />
52 gam <br />
m gam Fe<br />
-<br />
<br />
NO 3<br />
: 0,65<br />
<br />
<br />
OH : 0,65 (BT ĐT)<br />
NH4NO<br />
3<br />
: 0,025<br />
m = 52 - 62.0,65 - 80.0,025 = 9,7 gam<br />
<br />
m = 9,7 + <strong>17</strong>.0,65 = 20,75 gam<br />
kimloai<br />
1. Tính oxi hóa mạnh của HNO3<br />
a) Tác dụng với kim loại<br />
Tổng quát :<br />
0 5 a<br />
+1<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
3 3 a 2<br />
2<br />
+4<br />
NO<br />
+2<br />
NO<br />
0<br />
-3<br />
2<br />
2<br />
(1e)<br />
(3e)<br />
M + H NO M (NO ) + N O (8e) + H O<br />
N<br />
(10e)<br />
N H NO (8e)<br />
4 3<br />
san pham khu<br />
NO<br />
<br />
NO2 (màu nâu đỏ) ; NO<br />
2<br />
<strong>đề</strong>u không màu, riêng NO hóa nâu trong không khí<br />
<br />
N2<br />
+ Khi HNO3 đặc nóng → Sản phẩm khử là NO2.<br />
+ M là kim loại từ K đến Zn → Sản phẩm khử: NO, N2O, N2, NH4NO3<br />
+ M là kim loại từ Fe đến Ag → sản phẩm khử là NO.<br />
+ Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.<br />
b) Tác dụng với hợp chất<br />
FeO<br />
<br />
NO<br />
+ Fe3O 4<br />
+ HNO<br />
3<br />
Fe(NO<br />
3) 3<br />
+ + H2O<br />
<br />
NO2<br />
Fe(OH)<br />
2<br />
NO<br />
+ FeCO + HNO Fe(NO ) + + H O<br />
NO<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3 3 3 3 2<br />
2<br />
Tuy nhiên: Dung dịch chứa H + và<br />
<br />
NO3<br />
có tính oxi hoá mạnh giống HNO3<br />
Muối nitrat trong môi trường axit có tính oxi hoá mạnh giống như HNO3, ở dạng bài này ta viết phương<br />
trình ion hoặc áp dụng phương pháp bảo toàn electron.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Một số chú ý trong quá trình <strong>giải</strong> toán<br />
a) Các dấu hiệu có<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
tạo ra:<br />
Thông thường dữ kiện <strong>đề</strong> bài cho không nói rõ là có sản phẩm khử<br />
ta có thể làm theo 2 cách sau:<br />
Cách 1: Chỉ ra: ne cho > ne nhận (của các sản phẩm khử là khí) → có<br />
Cách 2: Chỉ ra: mmuối thu được > mmuối nitrat kim loại → có<br />
NH tạo ra<br />
+<br />
4<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
tạo ra, để chứng minh có<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
tạo ra<br />
Ngoài 2 cách trên ta có thể áp dụng bào toàn điện tích cho dung dịch thu được hoặc bảo toàn nguyên tố H<br />
để tính số mol<br />
NH .<br />
+<br />
4<br />
Việc chứng minh có ion<br />
phía dưới đây và giả sử có ion<br />
NH đôi khi không dễ dàng, để đơn giản ta dựa vào các dấu hiệu có ion<br />
+<br />
4<br />
NH tạo ra:<br />
+<br />
4<br />
+ Hỗn hợp X chứa Mg, Al, Zn khi tác dụng với HNO3 thu được khí và dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y<br />
thu được m gam muối khan → Thường có<br />
NH tạo ra.<br />
+ Kim loại tác dụng với HNO3 không có khí tạo ra → Sản phẩm khử là NH4NO3.<br />
Các dấu hiệu không có<br />
+ Sản phẩm khử chỉ có khí.<br />
NH tạo ra :<br />
+<br />
4<br />
+ Dung dịch sản phẩm tác dụng với dung dịch bazơ không có khí bay ra.<br />
b) Sản phẩm có khí H2 sinh ra<br />
+<br />
4<br />
- Khi cho các chất khử tác dụng với dung dịch chứa H + và NO 3<br />
có khí H2 sinh ra → ion NO <br />
3<br />
đã hết.<br />
- Khi có khí H2 sinh ra, dung dịch thu được vẫn có thể chứa Fe 2+ và Fe 3+ .<br />
- Khi M khi < 28 → Hỗn hợp khí thu được chứa H2.<br />
c) Dung dịch sản phẩm chứa Fe 2+ , không chứa Fe 3+ khi:<br />
- Bài cho HNO3 tối <strong>thi</strong>ểu cần dùng.<br />
- Dung dịch thu được hoà tan tối đa kim loại.<br />
- Bài cho sản phẩm thu được kim loại hoặc kim loại dư (nhận xét này không còn đúng khi kim loại thu<br />
được chỉ chứa Ag).<br />
d) Các công thức tính toán liên quan<br />
- Khi hỗn hợp chỉ chứa kim loại tác dụng với HNO3 ta có:<br />
n = n = 1n + 3n + 8n + 10n + 8n<br />
<br />
NO (muèi kim lo¹i) e nhËn NO<br />
3<br />
2 NO N2O N2 NH4NO3<br />
n 2n + 4n + 10n + 12n + 10n<br />
HNO3 NO2 NO N2O N2 NH4NO3<br />
m = m + m m<br />
muèi kim lo¹i p <br />
NO (muèi kim lo¹i) NH<br />
3<br />
4NO3<br />
- Hỗn hợp gồm kim loại và oxit kim loại tác dụng với HNO3:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n = 2n + n + 3n + 8n + 10n + 8n<br />
<br />
NO (muèi kim lo¹i) O (oxit kim lo¹i) NO<br />
3<br />
2 NO N2O N2 NH4NO3<br />
n 2n + 2n + 4n + 10n + 12n + 10n<br />
HNO3 O (oxit kim lo¹i) NO2 NO N2O N2 NH4NO3<br />
m = m + m m<br />
Câu 7: A<br />
muèi kim lo¹i p <br />
NO (muèi kim lo¹i)<br />
3<br />
NH4NO3<br />
+<br />
NH<br />
4<br />
NH<br />
+<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Các phản ứng hóa học xảy ra ở nhiệt độ thường là :<br />
(2) Khí H2S và khí SO2<br />
2H2S + SO2 3S + 2H2O<br />
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2<br />
H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3<br />
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH<br />
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O<br />
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3<br />
3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl<br />
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2<br />
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4<br />
(7) Hg và S<br />
Hg + S HgS<br />
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO<br />
CO2 + NaClO + H2O NaHCO3 + HClO<br />
(9) CuS và dung dịch HCl<br />
CuS + 2HCl CuCl2 + H2S<br />
(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2<br />
AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3<br />
Vậy có tất cả 9 phản ứng xảy ra ở điều kiện thường<br />
Câu 8: B<br />
Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại liên kết ion, hình thành bởi ion dương Na + và ion âm Cl –<br />
Câu 9: D<br />
A. 2SO3 (khí) 2SO2 (khí) + O2 (khí)<br />
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.<br />
B. 2CO2 (khí) 2CO (khí) + O2 (khí)<br />
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều nghịch để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.<br />
C. 2NO (khí) N2 (khí) + O2 (khí)<br />
Tăng áp suất không làm chuyển dịch cân bằng.<br />
D. N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí)<br />
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo <strong>chi</strong>ều thuận để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.<br />
Câu 10: A<br />
10 43,2<br />
n<br />
X<br />
= = 0,1 mol ; n<br />
Ag<br />
= = 0,4 mol<br />
100 108<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
→ X + NaOH tạo 2 sản phẩm <strong>đề</strong>u tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 → X là este của acid formic.<br />
→ Các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là:<br />
HCOOCH = CHCH2CH3<br />
HCOOCH = C(CH3)2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11: A<br />
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: sản phẩm đốt cháy hỗn hợp T cũng tương đương với sản phẩm đốt cháy<br />
butan.<br />
9 8,96<br />
n<br />
C4H = n<br />
10 H2O - n<br />
CO<br />
= - = 0,1 mol<br />
2<br />
18 22,4<br />
<strong>Có</strong><br />
12<br />
n<br />
anken<br />
= n<br />
C4H 10 pu<br />
= n<br />
Br<br />
= = 0,075 mol<br />
2<br />
160<br />
0,075<br />
H% = .100% = 75%<br />
0,1<br />
Câu 12: C<br />
A đúng. Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit, phân biệt<br />
với liên kết amit là liên kết giữa nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị amino axit.<br />
B đúng. Phương trình điều chế:<br />
C sai. Khi cho dung dịch Cu(OH)2/OH – vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.<br />
D đúng. Amilozo và amilopectin <strong>đề</strong>u là thành phần của tinh bột, trong đó amilozo có cấu trúc mạch<br />
không phân nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
Câu 13: D<br />
Các chất lưỡng tính là: NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. Những chất này <strong>đề</strong>u có khả năng cho và nhận<br />
proton H + .<br />
NaHS + HCl NaCl + H2S<br />
NaHS + NaOH Na2S + H2O<br />
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O<br />
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O<br />
(NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + CO2 + H2O<br />
(NH4)2CO3 + 2NaOH 2NH3 + Na2CO3 + 2H2O<br />
Câu 14: B<br />
Axit sulfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất. Hàng năm, các<br />
<strong>nước</strong> trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn H2SO4. H2SO4 dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu,<br />
chất giặt tẩy rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu,…<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 15: B<br />
Các đồng phân của C7H8O là:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Vậy là có tất cả 5 đồng phân.<br />
Câu 16: A<br />
▪ 0,34 mol X + Na dư → 0,6 mol H2 → nOH (X) = 1,2 mol<br />
▪ Đốt cháy 0,34 mol X thu được 1,2 mol CO2 → nC = nO =1,2 mol → X gồm các ancol no.<br />
n = n + n = 1,2 + 0,34 = 1,54 mol<br />
H2O CO 2 X<br />
▪ Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n<br />
O<br />
= 1,37 mol<br />
2<br />
V = 22,4.1,37 = 30,688 lít 30,7<br />
Câu <strong>17</strong>: B<br />
Các chất sử dụng để làm mềm <strong>nước</strong> có tính cứng tạm thời là: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Các<br />
chất này <strong>đề</strong>u có khả năng kết tủa ion Ca 2+ , Mg 2+ trong <strong>nước</strong> cứng tạm thời.<br />
Phương trình phản ứng: Kí hiệu M là kim loại Ca, Mg.<br />
M(HCO3)2 + 2NaOH MCO3 + Na2CO3 + 2H2O<br />
M(HCO3)2 + Ca(OH)2 MCO3 + CaCO3 + 2H2O<br />
M(HCO3)2 + Na2CO3 MCO3 + 2NaHCO3<br />
3M(HCO3)2 + 2Na3PO4 M3(PO4)2 + 6NaHCO3<br />
Câu 18: D<br />
• X + Ba(OH)2 → Kết tủa trắng<br />
X là NaHCO3.<br />
2NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O<br />
• Y + Ba(OH)2 → khí mùi khai<br />
Y là NH4NO3 → A sai, B sai.<br />
2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O<br />
• Z + Ba(OH)2 → không hiện tượng.<br />
Z là NaNO3 → C sai.<br />
• T + Ba(OH)2 → Kết tủa trắng, khí mùi khai<br />
T là (NH4)2CO3 → D đúng.<br />
(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NH3 + 2H2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 19: B<br />
(FeS2, FeCO3) + HNO3 đặc nóng → dung dịch X + Y (khí P màu nâu đỏ + khí Q không màu) Khí P<br />
là NO2, khí Q là CO2 S trong FeS2 chuyển hoàn toàn thành<br />
2FeS2 + 30HNO3 Fe2(SO4)3 + 30NO2 + H2SO4 + 14H2O<br />
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O<br />
2<br />
SO 4<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X:<br />
Ba 2+ +<br />
2<br />
SO <br />
4<br />
BaSO4 <br />
Kết tủa Z là BaSO4<br />
Câu 20: B<br />
Đặt a, b lần lượt là số mol M2SO3 và M2CO3 (2M + 80)a + (2M + 60)b = 29,5 gam (1)<br />
122,5.20%<br />
n<br />
H2SO<br />
= = 0,25 mol<br />
4<br />
98%<br />
Sau phản ứng thu được một chất tan duy nhất a + b = 0,25 mol (2)<br />
Thay (2) vao (1) có M.2.0,25 + 20a + 60.0,25 = 29,5 0,5M + 20a = 14,5 gam<br />
14,5 0,5M<br />
0 < a = < 0,25 19 < M < 29 M = 23 Na a = 0,15, b = 0,1<br />
20<br />
126.0,15<br />
%m = .100% = 64,07%<br />
Na 2 SO 3<br />
29,5<br />
Câu <strong>21</strong>: A<br />
X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao <strong>đề</strong>u cho ngọn lửa màu<br />
vàng X, Y, Z là hợp chất của Na.<br />
(1) NaHCO3 (X) + NaOH (Y) Na2CO3 (Z) + H2O (E)<br />
(2) NaOH (Y) + Ca(HCO3)2 CaCO3 (G) + NaHCO3 (X) + H2O (E)<br />
(3) CO2 (F) + NaOH (Y) NaHCO3 (X)<br />
(4) CO2 (F) + Na2CO3 (Z) + H2O (E) NaHCO3 (X)<br />
A đúng.<br />
B sai. Z mới được dùng trong công nghiệp thủy tinh.<br />
C sai. X được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.<br />
D sai. Y dễ nóng chảy.<br />
Câu 22: A<br />
<strong>Có</strong> 3n = n = 0,42 mol => n = 0,14 mol<br />
H3PO4 NaOH H3PO4<br />
mmuối = m<br />
NH<br />
+ m<br />
3 H3PO<br />
= <strong>17</strong>.0,35 + 98.0,14 = 19,67g<br />
4<br />
Câu 23: A<br />
Natri oleat: C<strong>17</strong>H33COONa<br />
Natri stearat: C<strong>17</strong>H35COONa<br />
Natri panmitat: C15H31COONa<br />
M = 282 + 284 + 256 + 92 – 3.18 = 860<br />
Câu 24: A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CrO3 + 2NaOH Na2CrO4 + H2O<br />
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O<br />
2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O<br />
Nhận định sai là dung dịch X có màu da cam<br />
Câu 25: B<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi HCO <br />
3<br />
b<br />
d<br />
0,1x b d x <br />
0,1<br />
Bảo toàn điện tích có: a = b + c + 2d<br />
a c d<br />
b d a c d x <br />
0,1<br />
Câu 26: A<br />
Mỗi phần chứa AlCl3 (0,5x mol), Al2(SO4)3 (0,5y mol)<br />
Phần 1 + 0,9 mol NaOH → 0,22 mol Al(OH)3<br />
Do n<br />
NaOH<br />
> 3n<br />
Al(OH)<br />
nên kết tủa đã bị hoàn tan một phần<br />
3<br />
nNaOH = 4.(0,5x + y) – 0,22 = 0,9<br />
Phần 2:<br />
55,92<br />
n<br />
BaSO 4<br />
= 3.0,5y = = 0,24 mol => y = 0,16<br />
233<br />
x = 0,24 x : y = 0,24 : 0,16 = 3:2<br />
Câu 27: A<br />
2<br />
3<br />
và<br />
2<br />
SO 4<br />
phản ứng hết tạo kết tủa.<br />
Dung dịch X chứa Na + (0,28 mol), CO (a mol), HCO <br />
3<br />
(b mol)<br />
BTDT<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
HCl + X:<br />
BTNT.C<br />
<br />
H + CO<br />
+ 2- -<br />
3 3<br />
0,08<br />
H + HCO<br />
+ -<br />
3 2 2<br />
0,08<br />
X<br />
2a + b = 0,28<br />
a = 0,08<br />
<br />
a+ b = 0,1+ 0, 1 b = 0,12<br />
0,08 mol<br />
HCO<br />
CO + H O<br />
0,08mol<br />
n 0,08 0,08 0,16 mol<br />
1. Dung dịch kiềm phản ứng với oxit axit<br />
Kiến thức cần nhớ<br />
Chúng ta thường gặp dạng toán CO2; SO2 tác dụng với dung dịch chứa OH –<br />
Phương trình phản ứng như sau :<br />
CO2 + 2OH – 2<br />
CO + H2O<br />
CO2 + OH – HCO <br />
3<br />
Ta xét tỉ lệ : T =<br />
n<br />
n<br />
OH<br />
CO2<br />
3<br />
để phản ứng xảy ra<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Nếu tỉ lệ 1 < T < 2 xảy ra cả hai phản ứng và n n n<br />
2 <br />
<br />
CO3<br />
<br />
OH<br />
2. Câu toán H + 2<br />
tác dụng với dung dịch chứa HCO ;<br />
3<br />
CO<br />
3<br />
Trường hợp 1: Nhỏ từ từ dung dịch chứa ion H + vào HCO 3<br />
và<br />
Do tính bazơ của<br />
2<br />
CO 3<br />
mạnh hơn HCO <br />
3<br />
<br />
CO2<br />
2<br />
CO <br />
3<br />
nên H + sẽ phản ứng với ion<br />
2<br />
CO <br />
3<br />
trước. Thứ tự phản ứng xảy<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ra như sau:<br />
2<br />
CO 3<br />
+<br />
HCO 3<br />
+<br />
+<br />
H HCO 3<br />
(1)<br />
+<br />
H CO2 + H2O (2)<br />
Phản ứng xảy ra theo thứ tự (1); (2) do đó lúc đầu chưa có khí thoát ra, lượng khí thoát ra hay không phụ<br />
thuộc vào lượng H + .<br />
Chú ý: ion CO là một ion bazơ, ion HCO <br />
3<br />
là một ion lưỡng tính<br />
2<br />
3<br />
Trường hợp 2: Nhỏ từ từ dung dịch chứa ion HCO 3<br />
và CO vào H +<br />
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCO 3<br />
và CO vào dung dịch H + , ban đầu H + rất dư vì vậy hai ion HCO 3<br />
và<br />
CO <br />
2<br />
3<br />
HCO +<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
phản ứng đồng thời. Khi đó tốc độ phản ứng của hai ion là như nhau. Phản ứng tạo khí luôn.<br />
+<br />
H CO2 + H2O<br />
CO + 2 H + CO2 + H2O<br />
Câu 28: B<br />
(a) Đúng. Các tác nhân gây ra sự hấp thụ bức xạ sóng dài trong khí quyển là khí CO2, bụi, hơi <strong>nước</strong>, khí<br />
mêtan, khí CFC... Kết quả của sự trao đổi không cân bằng về năng lượng giữa trái đất với không gian<br />
xung quanh, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất. Hiện tượng này diễn ra theo cơ chế tương<br />
tự như nhà kính trồng cây và được gọi là hiệu ứng nhà kính.<br />
(b) Đúng. Mưa axit là hiện tượng mưa mà trong <strong>nước</strong> mưa có độ pH dưới 5,6, được tạo ra bởi lượng khí<br />
thải CO2, SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các<br />
nhiên liệu tự nhiên khác.<br />
(c) Đúng.<br />
(d) Đúng. Moocphin và cocain là các chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên, có tác dụng lên thần kinh trung<br />
ương gây cảm giác như giảm đau, hưng phấn hay cảm thấy dễ chịu... mà khi dùng nhiều lần thì sẽ phải sử<br />
dụng lại nó nếu không sẽ rất khó chịu.<br />
(e) Sai. CO2 không phải là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.<br />
(f) Sai. NH3 từng được sử dụng làm chất tải nhiệt nhưng không phải chất tải nhiệt được dùng hiện nay để<br />
thay thế CFC.<br />
Câu 29: B<br />
M: Fe X: Cl2 Y: FeCl3 và Fe<br />
Z: FeCl2, FeCl3 G: Ag, AgCl F : AgCl<br />
Phương trình phản ứng :<br />
2Fe + 3Cl2 2FeCl3<br />
2FeCl3 + Fe 3FeCl2<br />
2AgNO3 + FeCl2 2AgCl + Fe(NO3)2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3<br />
AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3<br />
Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O<br />
Câu 30: D<br />
2<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<br />
23,85<br />
<br />
C2H3ON : 2. 0,45<br />
106<br />
<br />
Quy đổi E tương đương với hỗn hợp gồm : CH 2<br />
: a mol<br />
H2O : b mol<br />
<br />
<br />
o<br />
t<br />
2 3 2<br />
<br />
2 2 2<br />
C H ON + 2,25O 2CO + 1,5H O + 0,5N<br />
<strong>17</strong> |<br />
o<br />
t<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
CH + 1,5O CO + H O<br />
<br />
m<br />
E<br />
= 57.0,45 + 14a + 18b = 31,<strong>17</strong> a = 0,24<br />
<br />
<br />
<br />
mO<br />
= 2,25.0,45 + 1,5a = 1,4725 b = 0,12<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
X: Gly Ala : xmol n E<br />
= x + y + z = b = 0,12 mol<br />
<br />
<br />
Y : Gly Ala : ymol <br />
2<br />
n N<br />
= 4x + 3y + 4z = 0,45 mol<br />
<br />
<br />
Z: ( Gly)<br />
n<br />
2<br />
AlaVal : z mol<br />
C<br />
= 9x + 7y + 12z = 2.0,45 + 0,24 = l,14 mol<br />
<br />
<br />
x = 0,05<br />
<br />
75.3 + 89 - 18.3 .0,05<br />
y = 0,03 %mX<br />
= .100% 41,71%<br />
<br />
31,<strong>17</strong><br />
z = 0,04<br />
Câu 31: B<br />
C2H4O 2<br />
= CH<br />
4<br />
+ CO2<br />
<br />
C6H12O 2<br />
= C5H 12<br />
+ CO2<br />
<br />
X + H2<br />
X' : C H O = C H + 2CO<br />
<br />
C H O = C H + 2CO<br />
6 10 4 4 10 2<br />
5 8 4 3 8 2<br />
C H O = C H + 3CO<br />
57 110 6 54 110<br />
→ Quy đổi X’ tương đương với:<br />
▪ Đốt X’ cần<br />
Tạo thành:<br />
CnH 2n + 2<br />
: x mol<br />
<br />
CO2<br />
1<br />
n<br />
O 2<br />
= 1,89 + .0,25 = 2,015 mol<br />
2<br />
22,32<br />
n<br />
HO<br />
= + 0,25 = 1,49 mol<br />
2<br />
18<br />
3n + 1<br />
o<br />
t<br />
CnH 2n+2<br />
+ O2 nCO<br />
2<br />
+ (n +1)H2O<br />
2<br />
3n + 1 2,015 127<br />
= n =<br />
2(n + 1) 1,49 22<br />
1,49<br />
x = 0,22<br />
127<br />
1<br />
22<br />
Câu 32: D<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
o<br />
o<br />
+H 2 ,Ni/t H2SO 4 +H 2 ,Ni/t<br />
3 2<br />
<br />
3 2 2<br />
<br />
3 2<br />
<br />
3 8<br />
CH CH CHO(X) CH CH CH OH CH CH=CH C H<br />
o<br />
o<br />
+H 2 ,Ni/t H2SO 4 +H 2 ,Ni/t<br />
3 3<br />
<br />
3 3<br />
<br />
3 2<br />
<br />
3 8<br />
CH COCH (X) CH CH(OH)CH CH CH=CH C H<br />
o<br />
+H 2 ,Ni/t<br />
2 2<br />
<br />
3 2 2<br />
CH =CHCH OH(X)<br />
Vậy có 3 trường hợp chất X thỏa mãn.<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
CH CH CH OH<br />
o<br />
H2SO<br />
4 +H 2 ,Ni/t<br />
CH3CH=CH<br />
2<br />
C3H8<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 33: C<br />
Khi nNaOH = 1,14 mol, kết tủa Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết.<br />
n<br />
Mg<br />
= n<br />
Mg(OH) 2<br />
= 0,12<br />
n = 2n + n = 1,14mol<br />
NaOH H2SO4 Al(OH) 3<br />
<br />
n<br />
Al<br />
= n<br />
Al(OH) 3<br />
3<br />
a = n<br />
Mg<br />
+ n<br />
Al<br />
= 0,39<br />
2<br />
Câu 34: B<br />
1,14 - 2.0,48 = 0,18 mol<br />
It 5.6562<br />
n<br />
e<br />
= = = 0,34 mol<br />
F 96500<br />
Catot : Cu 2+ + 2e Cu<br />
2H2O + 2e 2OH – + H2<br />
Tại catot :<br />
Anot: 2Cl – Cl2 + 2e<br />
2H2O 4H + + O2 + 4e<br />
0,34 - 2.0,15<br />
n<br />
H<br />
= = 0,02 mol<br />
2<br />
2<br />
n<br />
e<br />
= 2n<br />
Cl<br />
+ 4n<br />
2 O<br />
= 0,34 mol<br />
2<br />
<br />
<br />
m<br />
O<br />
+ m<br />
2 Cl<br />
+ m<br />
2 Cu<br />
+ m<br />
H<br />
= 32n<br />
2 O<br />
+ 71n<br />
2 Cl<br />
+ 64.0,15 + 2.0,02 = 15,11<br />
2<br />
n<br />
Cl<br />
= 0,05 mol<br />
2<br />
<br />
<br />
n<br />
O<br />
= 0,06 mol<br />
2<br />
Dung dịch sau điện phân chứa: Na + (0,1 mol), NO <br />
3<br />
(0,3 mol), H + (0,2 mol)<br />
3<br />
n = 0,075 mol m = 56.0,075 = 4,2 gam<br />
Fe<br />
Câu 35: B<br />
n<br />
8 H <br />
Dung dịch X tác dụng với NaOH → X chứa Ca(HCO3)2<br />
1 60<br />
n<br />
Ca(HCO 3 )<br />
= n<br />
2 NaOH<br />
= 0,1 mol, n<br />
CaCO<br />
= = 0,6 mol<br />
3<br />
2 100<br />
n = 2n n = 0,8 mol<br />
CO2 Ca(HCO 3 ) 2 CaCO3<br />
1 0,4 0,4 1<br />
n<br />
(C6H10O 5 ) tt<br />
= n<br />
CO<br />
= mol m = 162. . = 86,4 gam<br />
n<br />
2<br />
2n n n 75%<br />
Câu 36: B<br />
(a) Đúng. Amin có nguyên tử N thể hiện tính bazơ<br />
(b) Sai. Amin thơm có tính bazơ yếu hơn amoniac.<br />
(c) Đúng. Cho hỗn hợp CH4, CH3NH2 tác dụng với HCl, thu khí bay ra làm khô được CH4<br />
Phần dung dịch cho tác dụng với NaOH, thu khí thoát ra làm khô được CH3NH2.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl<br />
CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O<br />
(d) Đúng. Anilin tác dụng với HCl tạo muối dễ tan trong <strong>nước</strong> nên dùng <strong>nước</strong> để rửa sạch được.<br />
(e) Sai. Dung dịch anilin không làm hồng Phenolphthalein.<br />
(f) Đúng. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức chứa nhiều nhóm -OH.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 37: A<br />
Dung dịch Z chứa MgSO4<br />
72 98.0,6<br />
n<br />
MgSO<br />
= = 0,6 mol n<br />
4 H2SO = 0,6 mol m<br />
4 dd H2SO<br />
= 196 gam<br />
4<br />
120 30%<br />
72<br />
m<br />
dd Z<br />
= = 200 g<br />
36%<br />
11,2<br />
m<br />
Y<br />
= 8,4. =16 g<br />
22,4<br />
BTKL<br />
<br />
Câu 38: B<br />
<strong>Có</strong> nancol = nNaOH =<br />
m + 196 = 200 + 16<br />
Nhận thấy: 2nancol < nAg < 4nancol<br />
<br />
m = 20 g<br />
12%.120 142,56<br />
= 0,36 mol, n<br />
Ag<br />
= = 1,32 mol<br />
40 108<br />
<strong>Có</strong> 1 ancol là : CH3OH, ancol còn lại là C2H5OH.<br />
n CH3OH + n<br />
C2H5OH = 0,36 mol n CH3OH<br />
0,3mol<br />
<br />
<br />
<br />
4n<br />
CH3OH + 2n<br />
C2H5OH = l,32 mol <br />
nC2H5OH<br />
0,06mol<br />
Sau phản ứng của E với NaOH thu được 2 muối<br />
X, Y là este của axit no, 2 chức; Z là este của axit không no, 2 chức.<br />
BTKL<br />
mmuối = 24,16 + 14,4 - 32.0,3 - 46.0,06 = 26,2 gam<br />
COOH<br />
2<br />
: x mol<br />
<br />
CnH2n-4O 4<br />
: y mol<br />
<br />
CH3OH : 0,3 mol<br />
Quy đổi E tương đương với:<br />
<br />
C2H5OH : 0,06 mol<br />
<br />
<br />
<br />
H2O : -0,36 mol<br />
90x (14n 60). y 32.0,3 46.0,06 18.0,36 24,16<br />
<br />
x<br />
y 0, 18<br />
Đốt cháy E :<br />
1<br />
o<br />
t<br />
COOH<br />
O<br />
2 2<br />
2CO<br />
2<br />
+ H2O<br />
2<br />
3n<br />
6<br />
o<br />
t<br />
CnH2n-4O4 O<br />
2<br />
nCO<br />
2<br />
+ (n - 2)H2O<br />
2<br />
3<br />
o<br />
t<br />
CH3OH O<br />
2<br />
CO<br />
2<br />
+ 2H2O<br />
2<br />
2 5 2<br />
o<br />
t<br />
C H OH 3O <br />
2CO + 3H O<br />
2 2<br />
1 3n<br />
6 3<br />
n<br />
O<br />
= x .y .0,3 3.0,06 0,92 (2)<br />
2<br />
2 2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Từ (1), (2) suy ra :<br />
x = 0,1<br />
<br />
y = 0,08<br />
<br />
n = 4<br />
(1)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Z: CH3OOCCH=CHCOOCH3 (0,08 mol)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
%mZ = 144.0,08 .100% 47,68%<br />
24,16<br />
Câu 39: D<br />
(1) Đúng.<br />
(2) Đúng.<br />
(3) Đúng. Nhựa phenol fomanđehit (PPF) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng phenol và andehit<br />
fomic.<br />
(4) Đúng.<br />
(5) Đúng.<br />
(6) Sai. Polime không tham gia phản ứng trùng hợp.<br />
(7) Đúng.<br />
8) Đúng. Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm <strong>nước</strong>, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may<br />
mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù.<br />
Câu 40: C<br />
X: HOOC-COOCH3 Y: (COONa)2 Z: CH3OH<br />
A sai.<br />
B sai. X chỉ chứa 1 nhóm -OH.<br />
C đúng.<br />
D sai. Đun Z với H2SO4 đặc ở <strong>17</strong>0°C không thu được anken<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial