08.06.2019 Views

Bộ đề thi thử Tiếng Anh năm 2019 - Giáo viên Dương Thị Hương (Megabook) gồm 38 đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/5c8mkl2ywq8sh9lplkaakezppezl1j8f

https://app.box.com/s/5c8mkl2ywq8sh9lplkaakezppezl1j8f

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tobe: were/weren’t<br />

E.g: If I were you, I would follow her advice<br />

- Câu điều kiện loại 3<br />

Đây là câu điều kiện trái với thực tế trong quá khứ<br />

If clause<br />

Main Clause<br />

If +S +had + V pp<br />

S+ would/could + have +V pp<br />

E.g: If I had stuied the lessons, I could have answerd the question yesterday.<br />

Câu 16 Chọn đáp án C<br />

Chủ ngữ là “nobody” mang nghĩa phủ định nên phía sau ta dùng câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định và dùng<br />

đại từ “they” để thay thế.<br />

Dịch: Không ai đến đó phải không?<br />

Question 17 Chọn đáp án C<br />

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng<br />

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi <strong>có</strong> một trí tưởng tượng rất phong phú.)<br />

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to <strong>thi</strong>nk of/ imagine (adj): <strong>có</strong> thể tưởng tượng, hình dung được<br />

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)<br />

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, <strong>có</strong> nhiều ý tưởng<br />

mới mẻ<br />

E.g: You should be more imaginative if you want to win <strong>thi</strong>s contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn<br />

muốn thắng cuộc <strong>thi</strong> này.)<br />

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không <strong>có</strong> thật<br />

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không <strong>có</strong> thật.)<br />

Dịch: <strong>Giáo</strong> <strong>viên</strong> thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.<br />

Question 18 Chọn đáp án A<br />

- accustomed to sth: quen với cái gì<br />

E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không <strong>có</strong> anh ấy<br />

trong cuộc đời mình.)<br />

- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì<br />

E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)<br />

- familiar with sth: quen với cái gì<br />

E.g: I am familliar with traffic in <strong>thi</strong>s city<br />

- aware of sth: <strong>có</strong> ý thức, nhận thức về điều gì<br />

E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn <strong>đề</strong>.)<br />

Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.<br />

Question 19 Chọn đáp án C<br />

- permit /pəˈmɪt/(v): Cho phép<br />

E.g: Mobile phones are not permitted in the class. (Không được phép sử dụng điện thoại di động trong<br />

lớp học.)<br />

- omit (v): bỏ đi, bỏ quên<br />

Trang 13/19<br />

( PC WEB )

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!