13.07.2019 Views

Bộ tài liệu luyện thi theo chuyên đề 2018 môn Tiếng Anh - Từ Đồng nghĩa - Trái nghĩa (Có lời giải chi tiết)

https://app.box.com/s/ef8b4ymk23jnscv64j4t1687664ob06o

https://app.box.com/s/ef8b4ymk23jnscv64j4t1687664ob06o

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Frighten /'fraitən/ (v): làm ai hoảng sợ<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

E.g: That story frightened many <strong>chi</strong>ldren.<br />

Vậy: amused # saddened<br />

Đáp án C (Câu chuyện hài hước được người đàn ông đó kể đã làm bọn trẻ vui.)<br />

Question 15: Đáp án B<br />

- Advance: tiến lên, tiến bộ<br />

- Hold back: kìm lại, giữ lại<br />

E.g: Do you <strong>thi</strong>nk that mixed-ability classes hold back the better students?<br />

Đáp án B (Suốt lịch sử 5 thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong mọi mặt.)<br />

Question 16: Đáp án B<br />

- Artificial (adj): nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên<br />

- Real (adj): thật<br />

- Genuine (adj): có thật, chính cống, xác thực<br />

- True (adj): đúng<br />

Đáp án B (Một vài loại rau sinh trưởng mà không có đất và ánh sáng nhân tạo)<br />

Question 17: Đáp án C<br />

- Unclear (adj): không rõ ràng<br />

- Disappear /,disə'piə[r]/ # appear (v): biến mất # xuất hiện<br />

- External /ik'stɜ:nl/ (adj): ngoài, bên ngoài<br />

- Apparent /ə'pærənt/ (adj): rõ ràng<br />

- Uncertain /ʌn'sɜ:tn/ (adj): không chắc (+ of/about sth)<br />

Đáp án C (Mối quan hệ giữa cấu trúc, quá trình và kết quả thì không rõ ràng)<br />

Question 18: Đáp án B<br />

- Stable /'steibl/ (adj): ổn định<br />

- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi<br />

- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi<br />

- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!