Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
I. Sản phẩm chủ đạo:<br />
GIỚI THIỆU MÁY ÉP CỌC MODEL <strong>DTZ</strong><br />
Máy ép cọc thuỷ lực <strong>model</strong> <strong>DTZ</strong> là thiết bị thi công cọc nền móng thân thiện với môi trường, có những ưu<br />
điểm như không gây ồn, không trấn động, không ô nhiễm, ép cọc hiệu quả cao, chất lượng nền móng tốt.<br />
Máy ép cọc của chúng tôi gồm hơn 20 <strong>model</strong> với lực ép từ 80 tấn đến 1200 tấn, cho phép người sử dụng<br />
tuỳ ý lựa chọn, ngoài ra chúng tôi còn có thể tiến hành thiết kế chế tạo riêng biệt theo yêu cầu của người<br />
sử dụng.<br />
II. Tính năng cấu tạo:<br />
Cấu tạo thiết bị chủ yếu bao gồm bộ cặp, cơ cấu ép cọc, cơ cấu nâng hạ, cơ cấu di chuyển, cần cẩu, hệ<br />
thống thuỷ lực, hệ thống điện. Thực hiện các tính năng cẩu cọc, ép cọc (gồm cả ép cọc góc và cọc biên), di<br />
chuyển, chuyển hướng.<br />
III. Phạm vi ứng dụng:<br />
1. Máy thích hợp để thi công cọc tròn, cọc vuông, cọc chữ H hoặc các loại cọc kiểu khác với các loại<br />
địa chất như đất sét thông thường, đất yếu, đất cát. Độ dài của cọc không bị hạn chế, đặc biệt đối<br />
với những khu vực đá vôi có tầng đất phủ không dày hoặc những vùng ven biển có tầng chịu lực<br />
tương đối sâu, máy càng thể hiện rõ ưu điểm nổi bật.<br />
2. Khi thi công không gây tiếng ồn, không gây ô nhiễm nên thích hợp sử dụng thi công trong khu vực<br />
thành thị.
3. Khi thi công không gây trấn động nên cho phép thi công trong những khu vực có quy định về trấn<br />
động như khu vực gần những toà nhà cũ, những toà nhà có dụng cụ thiết bị đặc biệt, ven sông,<br />
đường sắt, cầu vượt…<br />
IV. Đặc điểm :<br />
1. Hệ thống thuỷ lực :<br />
a. Xi lanh sử dụng trên máy ép cọc <strong>model</strong> <strong>DTZ</strong> được<br />
chế tạo hoàn toàn theo công nghệ sản xuất và yêu cầu<br />
kỹ thuật của hãng REXROTH, toàn bộ gioăng phớt sử<br />
dụng sản phẩm nhập khẩu, là loại xi lanh trong nước<br />
dùng cho máy èp cọc được đánh giá tốt nhất.<br />
b. Lắp đặt thiết bị điều chỉnh lực ép ổn định dứt khoát<br />
và hệ thống báo bềnh máy (chọn thêm), giúp tránh<br />
sẩy ra hiện tượng bềnh máy, cho phép tăng khả năng<br />
ép xuyên tầng cát, nâng cao chất lượng ép cọc cũng<br />
như chất lượng nền móng.<br />
c. Sử dụng hệ thống tự động điểu chỉnh<br />
đồng bộ lực ép cọc và lực cặp cọc, tốt cho<br />
cọc, nâng cao chất lượng ép cọc, kéo dài<br />
tuổi thọ sử dụng cho bộ cặp cọc.<br />
d. Đường ống dẫn dầu thuỷ lực được tiến<br />
hành sử lý vệ sinh một cách chuyên<br />
nghiệp, làm cho dầu thuỷ lực được bảo<br />
đảm sạch ngay từ lúc chế tạo máy, do đó<br />
cho phép kéo dài tuổi thọ sử dụng của hệ<br />
thống thuỷ lực.<br />
2. Cơ cấu cặp cọc :<br />
Sử dụng cơ cấu cặp cọc kiểu mới cho phép tự động điều chỉnh khẩu độ<br />
cặp, cho đến nay đây là thiết kế mới nhất. Trong quá trình làm việc bảo<br />
đảm cọc không bị trầy, vỡ do nguyên nhân máy móc gây nên. Cơ cấu cặp<br />
cọc làm việc có tính ổn định cao, tỉ lệ sự cố là rất thấp. Do miệng cặp được<br />
tiến hành tôi nhiệt nên có tuổi thọ sử dụng bền gấp 2 lần miệng cặp thông<br />
thường.
3. Cơ cấu ép cọc biên cố định :<br />
Sử dụng cơ cấu ép cọc biên cố định kiểu trụ đứng, cho phép lực ép cọc biên đạt đến 70% lực ép cọc giữa,<br />
cũng cho phép bảo đảm độ thắng đứng của cọc được ép, đồng thời làm cho việc vận chuyển và lắp đặt trở<br />
nên rất tiện lợi.<br />
4. Cần cẩu :<br />
Tiến hành thiết kế mới đối với cần cẩu, bảo đảm sức cẩu, nâng cao năng lực chống uốn của cần cẩu, thuận<br />
tiện cho việc vận chuyển thiết bị. Cải tiến công nghệ gia công bệ quay, làm cho xilanh và bệ quay thao tác<br />
rất nhịp nhàng, loại trừ âm thanh lạ trong khi vận hành cần cẩu, kéo dài tuổi thọ bệ quay, xilanh, ổ trục và<br />
mô tơ quay, giảm thiểu sự cố trong khi làm việc.<br />
5. Cơ cấu đặt lại góc quay kiểu mới :<br />
Kết cấu đơn giản, vận hành ổn định, loại trừ triệt để khà<br />
năng nứt vỡ đầu bi của chân đế ngắn.Góc quay lớn.
7. Thiết kế hợp lý :<br />
6. Hệ thống tản nhiệt độc đáo :<br />
Thiết bị được lắp đặt hệ thống tản nhiệt độc đáo, bộ lọc và bộ<br />
tản nhiệt làm việc hiệu quả. Hoàn toàn khắc phục hiện tượng<br />
làm việc gián đoạn do nhiệt độ dầu thuỷ lực tăng lên quá cao<br />
bởi máy phải thi công liên tục ở khu vực khí hậu mùa hè có<br />
nhiệt độ cao.<br />
Máy ép cọc <strong>model</strong> <strong>DTZ</strong> trước khi xuất xưởng đều được trang bị đường dây chiếu sáng cho phép có thể thi<br />
công trong đêm, trang bị tủ điện và đầu nối tăng nhiệt CO2 dùng cho việc hàn điện. Quạt điện được trang<br />
bị trong cabin điều khiển máy chủ và cabin điều khiển cần cẩu.
8. Thông số kỹ thuật :<br />
Model<br />
Thông số<br />
Lực ép danh định<br />
(tấn)<br />
Áp lực dầu CT<br />
(Mpa)<br />
<strong>DTZ</strong><br />
80<br />
<strong>DTZ</strong><br />
120<br />
<strong>DTZ</strong><br />
200<br />
<strong>DTZ</strong><br />
260<br />
<strong>DTZ</strong><br />
360<br />
<strong>DTZ</strong><br />
428<br />
<strong>DTZ</strong><br />
550<br />
80 120 200 260 360 428 550 618 718 818 918 1018 1200<br />
19.5 23.2 24.5 25 23.2 24.1 24.4 24.6 24.8 25 24.7 24.5 23.4<br />
T.độ ép<br />
cọc<br />
Cao 4.3 3.4 5.5 5.5 5.2 5.2 4.8 4.5 5.6 4.4 5.1 4.3 3.7<br />
(m/phút) Thấp 1.4 0.9 0.9 0.7 1.0 0.9 0.74 0.72 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7<br />
Hành trình ép cọc<br />
(m)<br />
<strong>DTZ</strong><br />
618<br />
<strong>DTZ</strong><br />
718<br />
<strong>DTZ</strong><br />
818<br />
<strong>DTZ</strong><br />
918<br />
<strong>DTZ</strong><br />
1018<br />
1.5 1.5 1.6 1.6 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8<br />
Di<br />
chuyển<br />
Dọc 1.6 1.6 2.2 3.0 3.0 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6<br />
(m) Ngang 0.4 0.4 0.5 0.6 0.6 0.6 0.6 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7<br />
Góc quay ( o ) 11 11 12 10 10 12 12 12 12 12 12 12 12<br />
Hành trình nâng<br />
hạ (m)<br />
0.5 0.65 0.75 0.9 1.0 1.0 1.0 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1<br />
Cọc<br />
vuông<br />
Min □200 □200 □200 □300 □300 □300 □300 □300 □300 □300 □400 □400 □400<br />
(mm) Max □300 □350 □400 □500 □500 □500 □500 □500 □600 □600 □600 □600 □600<br />
Cọc tròn<br />
(mm)<br />
Khoảng cách tới<br />
cọc biên (m)<br />
Khoảng cách tới<br />
cọc góc (m)<br />
Trọng lượng nâng<br />
danh định (tấn)<br />
Độ dài cọc nâng<br />
danh định (m)<br />
Công<br />
suất<br />
Min ... ... Φ200 Φ300 Φ300 Φ300 Φ300 Φ300 Φ300 Φ300 Φ400 Φ400 Φ400<br />
Max Φ300 Φ300 Φ400 Φ500 Φ500 Φ600 Φ600 Φ600 Φ600 Φ600 Φ800 Φ800 Φ800<br />
Ép<br />
cọc<br />
0.45 0.45 0.8 0.8 1.33 1.33 1.45 1.45 1.45 1.45 1.45 1.45 1.45<br />
0.8 0.8 1.2 1.2 1.49 1.49 1.79 1.79 1.79 1.79 1.79 1.79 1.79<br />
5 5 8 8 12 12 16 16 16 20 25 25 25<br />
9 9 12 12 14 14 15 15 15 15 18 18 18<br />
22 22 37 37 74 74 82 90 100 110 135 135 165<br />
(KW) Cẩu 7.5 7.5 22 22 30 30 30 30 30 30 45 45 45<br />
Kích<br />
thước<br />
(m)<br />
Dài<br />
ctác<br />
Rộng<br />
ctác<br />
Cao<br />
VC<br />
Tổng trọng lượng<br />
gồm đối trọng (T)<br />
7 8 10 11 12 12.5 13.2 13.5 13.8 14 14.5 16 18<br />
4 4.2 5.2 6.2 6.6 7 7.2 7.8 8.2 8.4 8.7 8.7 9<br />
2.6 2.6 2.9 2.94 3.04 3.04 3.04 3.04 3.14 3.14 3.14 3.14 3.14<br />
82 122 204 264 364 430 552 620 720 820 920 920 1202<br />
Liên hệ :<br />
Công ty Máy công nghiệp nặng HUNAN TITAN Trung Quốc.<br />
Mr Nguyễn Văn Tuấn - Đại diện tại Việt Nam.<br />
Mobile : 0934.532633<br />
Email : nvtsales@gmail.com<br />
<strong>DTZ</strong><br />
1200