Trắc nghiệm DL - HP2
Trắc nghiệm DL - HP2
Trắc nghiệm DL - HP2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Câu 1.<br />
��ắc nghiệm <strong>DL</strong> - <strong>HP2</strong> - 2010.<br />
By nguoidanhcapthoigian<br />
Các thuốc có tác dụng làm giãn cơ trơn khí quản gồm: Đ S<br />
A Thuốc kích thích chọn lọc Rps β1-Adrenergic x<br />
B Thuốc kích thích chọn lọc Rps β2-Adrenergic x<br />
C Theophylline x<br />
D Cromolyn và Nedocromil x<br />
E Thuốc ức chế phó giao cảm x<br />
Câu 2.<br />
Các thuốc chống viêm điều trị hen phế quản gồm: Đ S<br />
A Glucocorticoid x<br />
B Mineralcorticoid x<br />
C NSAIDs x<br />
D Cromolyn và Nedocromil x<br />
E Nhóm methylxanthine x<br />
Câu 3.<br />
Các thuốc nhóm SABA(Short acting β2 agonist) điều trị hen phế<br />
quản, gồm:<br />
A Albuterol(Ventolin) x<br />
B Terbutaline(Bricanyl) x<br />
Đ S<br />
C Theophyline x
D Ipratropium(atrovent) x<br />
E Fenoterol(berotec) x<br />
Câu4.<br />
Các thuốc nhóm ICS(Inhaled corticosteroid) điều trị dự phòng hen<br />
phế quản, gồm:<br />
Đ S<br />
A Terbutaline x<br />
B Beclomethasone ( Becotid ) x<br />
C Budesonide ( Pulmicort) x<br />
D Fluticasone ( Flixotid ) x<br />
E Salmeterol + Fluticasone (Seretid ) x<br />
Câu5.<br />
Ở liều điều trị, glycosid có tác dụng làm tăng co bóp cơ tim là do :<br />
A Ức chế trực tiếp Na + /K + /ATP ase ở màng tế bào cơ tim x<br />
B Ức chế phó giao cảm<br />
C Ức chế phosphodiesterase<br />
D Hoạt hóa Adenilcyclase<br />
E Kích thích Rps β2-Adrenergic<br />
Câu6.<br />
Thuốc hạ Lipoprotein (LP) máu gồm các nhóm thuốc : Đ S<br />
A Làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP x<br />
B Làm giảm tổng hợp LP x
C Tăng cường phân hủy LP X<br />
D Tăng cường gắn LP với Protein huyết tương X<br />
E Tăng gắn LP với kháng thể kháng LP X<br />
Câu7.<br />
Các thuốc lam giảm hấp thu và tăng thải trừ LP gồm : Đ S<br />
A Cholestyramine X<br />
B Cholesterol X<br />
C Haloperidol X<br />
D Colestipol x<br />
E Metronidazol X<br />
Câu8.<br />
Các thuốc làm giảm hấp thu và tăng thải trừ LP gồm : Đ S<br />
A Gentamycin X<br />
B Droperidol X<br />
C Kanamycin X<br />
D Neomycin x<br />
E Ezetimbe x<br />
Câu9.<br />
Các thuốc làm giảm tổng hợp LP, gồm : Đ S<br />
A Vitamin B1 X<br />
B Nicotiamid X
C Dẫn xuất của acid Fibric x<br />
D Dẫn xuất của acid Citric X<br />
E Dẫn xuất của acid Ascorbic X<br />
Câu10.<br />
Các thuốc làm giảm tổng hợp LP, gồm: Đ S<br />
A Các dẫn xuất Statin x<br />
B Các dẫn xuất Hydrin X<br />
C Probucol x<br />
D Hydrosol X<br />
E D-thyroxin x<br />
Câu11.<br />
Nguyên tắc chung điều trị ngộ độc thuốc cấp tính : Đ S<br />
A Nhanh chóng loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể x<br />
B Trung hòa các chất độc đã được hấp thu vào cơ thể x<br />
C Khẩn trương đưa bệnh nhân vào một cở sở y tế gần nhất để cấp<br />
cứu<br />
D Điều trị ổn định huyết áp, tần số tim và tần số hô hấp X<br />
E Điều trị triệu chứng và hồi sức cho bệnh nhân x<br />
Câu12.<br />
Các loại Siro có tác dụng gây nôn là : Đ S<br />
A Ipeca x<br />
B Nutroplex X<br />
X
C Betadona X<br />
D Ipecacuanha X<br />
E Diacod X<br />
Câu13.<br />
Các biện pháp gây nôn không dùng thuốc là : Đ S<br />
A Ngoáy họng X<br />
B Móc họng x<br />
C Uống 250 ml dung dich NaCl nhược trương. X<br />
D Uống 250 ml dung dịch NaCl ưu trương x<br />
E Uống 250 ml dung dịch Glucose ưu trương 30% x<br />
Câu14.<br />
Chống chỉ định gây nôn là : Đ S<br />
A Ngộ độc thuốc trừ sâu dạng lân hữu cơ x<br />
B Hôn mê x<br />
C Ngộ độc các acid , base mạnh x<br />
D Trẻ em dưới 2 tuổi x<br />
E Trẻ em dưới 5 tuổi X<br />
Câu15.<br />
Các dung dich dùng để rửa dạ dày, điều trị ngộ đôc thuôc cấp tính<br />
:<br />
Đ S<br />
A Thuốc tím ( KmnO4) 0.05 – 0.1% X<br />
B Thuốc tím ( KmnO4 ) 0.5 – 1% x
C Thuốc tím ( KmnO4) 5.0 – 10 % x<br />
D Tanin ( Acid tanic ) 5% x<br />
E Nước ấm x<br />
Câu16.<br />
Lượng cortisol trung bình được vỏ thượng bài tiết trong điều kiện tối ưu :<br />
A 5mg/24h<br />
B 10mg/24h x<br />
C 20mg/24h<br />
D 30mg/24h<br />
E 50mg/24h<br />
Câu17.<br />
Lượng Cortisol được vỏ thượng thận bài tiết thấp nhất<br />
vào thời điểm :<br />
A Từ 04 – 06 giờ<br />
B Từ 08 – 10 giờ<br />
C Từ 12 – 16 giờ<br />
D Từ 16 – 22 giờ x<br />
E Từ 00 – 04 giờ<br />
Câu18.<br />
Glucocorticoid có tác dụng dược lý chính là :<br />
A Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
B Hạ sốt, giảm đau, chống ngưng kết tiểu cầu<br />
C Giảm đau, chống viêm, chống ngưng kết tiểu cầu<br />
D Chống viêm, chống dị ứng, chống shock, ức chế miễn dịch x<br />
E Chống viêm, chống dị ứng, kích thích miễn dịch<br />
Câu19.<br />
Cơ chế tác dụng chống viêm của GC là do ức chế enzyme:<br />
A Phospholipase A1<br />
B Phospholipase A2 x<br />
C Phospholipase A3<br />
D Phospholipase B<br />
E Phospholipase C<br />
Câu20.<br />
Thuốc có tác dụng giãn phế quản gồm : Đ S<br />
A Thuốc kích thích chọn lọc Rp β1-Adrenergic<br />
B Thuốc kích thich chọn lọc Rp β2-Adrenergic x<br />
C Theophyline x<br />
D Cromolyn và nedocromil x<br />
E Thuốc ức chế phó giao cảm x<br />
Câu21.<br />
Ở liều điều trị, glycosid có tác dụng làm tăng co bóp cơ tim là do:<br />
A Ức chế trực tiếp Na + /K + /ATP ase ở màng tế bào cơ tim x
B Ức chế phó giao cảm<br />
C Ức chế phosphodiesterase<br />
D Hoạt hóa Adenylcyclase<br />
E Kích thích β-Adrenergic<br />
Câu22.<br />
Ở liều điều trị,digitalis có tác dụng làm chậm nhịp tim là do:<br />
A Phong tỏa β-Adrenergic<br />
B Phong tỏa α-Adrenergic<br />
C Ức chế phó giao cảm<br />
D Cường phó giao cảm x<br />
E Tăng dẫn truyền nhĩ thất<br />
Câu23.<br />
Trong các thông số sau về dược động học, thông số nào là đặc trưng cho<br />
Digitoxin :<br />
A Có 2 nhóm –OH gắn vào nhân sterol<br />
B Hấp thu qua đường tiêu hóa 80%<br />
C Gắn vào protein huyết tương 50%<br />
D Thời gian bán thải là 33 giờ<br />
E Thời gian bán thải là 110 giờ x<br />
Câu24.<br />
Trong các thông số sau, thông số nào là của Digoxin :<br />
A Có 1 nhóm –Oh gắn vào nhân sterol
B Hấp thu qua đường tiêu hóa 100%<br />
C Gắn vào protein huyết tương 90%<br />
D Thời gian bán thải là 110 giờ<br />
E Thời gian tác dụng trong khoảng 12-24 giờ x<br />
Câu25.<br />
Thông số dược động học đặc trưng cho Uabain là :<br />
A Hấp thu chủ yếu qua đường tiêu hóa<br />
B Gắn mạnh vào protein huyết tương<br />
C Thời gian tác dụng trong khoảng 2-3 ngày x<br />
D Thời gian lưu lại trong cơ thể là 1 tuần<br />
E Có 5 nhóm –OH gắn với nhân sterol<br />
Câu 26.<br />
Đặc điểm tác dụng chống viêm của GC là : Đ S<br />
A Làm giảm viêm do mọi nguyên nhân( Cả không đặc hiệu) x<br />
B Chỉ làm giảm viêm do các tác nhân sinh học ( Đặc hiệu) x<br />
C Chỉ làm giảm viêm do các tác nhân hóa học ( Không đặc hiệu) x<br />
D Làm giảm tất cả các triệu chứng viêm, sốt, sưng, đau x<br />
E Chỉ làm giảm các triệu chứng sưng ,đau x<br />
Câu 27.<br />
Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn đầu của viêm : Đ S
A Ức chế các yếu tố hóa ứng động bạch cầu x<br />
B Ức chế các cytokin thúc đẩy viêm như IL-1, IL-6, IL-8, TNF-α x<br />
C Ức chế các cytokin thúc đẩy viêm như IL-2,IL-4,IL-8, TNF-β x<br />
D Làm giảm mạnh luồng đại thực bào và bạch cầu hạt tới ổ viêm x<br />
E Làm giảm hoạt tính của các đại thực bào và các bạch cầu hạt X<br />
Câu 28.<br />
Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn đầu của viêm : Đ S<br />
A Làm tăng tiết các chất vận mạch như Serotonin, histamine x<br />
B Làm giảm tiết các chất vận mạch như serotonin, histamine x<br />
C Làm giảm tính thấm thành mạch x<br />
D Làm tăng tính thấm thành mạch x<br />
E Tăng cường sản xuất collagen và glycosaminoglycan x<br />
Câu 29.<br />
Cơ chế tác dụng chống viêm của GC ở giai đoạn viêm tiến triển : Đ S<br />
A Giảm hoat động của các đai thực bào, bạch cầu đa nhân x<br />
B Tăng hoạt động của các đại thực bào, bạch cầu đa nhân x<br />
C Giảm sản xuất và giảm hoạt tính của các chất TGHH của viêm x<br />
D Tăng sản xuất và tăng hoạt tính của các chất TGHH của viêm x<br />
E Ức chế giải phóng các enzyme ly giải từ lysosom ra ngoài x<br />
Câu 30.<br />
Thuốc kích thích bài tiết insulin gồm : Đ S
A Dẫn xuất biguanid x<br />
B Dẫn xuất sulfonylure( còn gọi là nhóm sulfamid hạ đường máu) x<br />
C Nhóm thiazolidindion x<br />
D Acarbose x<br />
E Nateglinide, repaglinide x<br />
Câu 31.<br />
Thuốc làm tăng độ nhậy cảm của tế bào đích với insulin gồm : Đ S<br />
A Dẫn xuất Biguanid x<br />
B Dẫn xuất sulfonylure x<br />
C Nateglinide, repaglinide x<br />
D Acarbose x<br />
E Nhóm thiazolidindion x<br />
Câu 32.<br />
Các thuốc bắt chước incretin và thuốc ức chế DPP4( Dipeptidyl<br />
peptidase 4 inhibitors drugs) gồm :<br />
A Saxagliptin x<br />
B Sitagliptin x<br />
Đ S<br />
C Nateglinide x<br />
D Repaglinide x<br />
E Vildagliptin x<br />
Câu 33.
Các dẫn xất của sulfonylure hạ glucose máu thế hệ I gồm : Đ S<br />
A Tolbutamide x<br />
B Acetohexamide x<br />
C Tolazamide x<br />
D Glibenclamide x<br />
E Chlorpropamide x<br />
Câu 34.<br />
Các dẫn xuất sulfonylure hạ glucose máu thế hệ II gồm : Đ S<br />
A Tolbutamide x<br />
B Glibenclamide X<br />
C Glipizide x<br />
D Gliclazide x<br />
E Chlorpropamide x<br />
Câu 35.<br />
Thuốc tác dụng lên hệ miễn dịch gồm : Đ S<br />
A Các chất miễn dịch bổ sung x<br />
B Thuốc kích thích miễn dịch x<br />
C Thuốc ức chế miễn dịch x<br />
D Thuốc điều hòa miễn dịch x<br />
E Thuốc dung hòa miễn dịch x<br />
Câu 36.
Các thuốc kích thích miễn dịch bao gồm : Đ S<br />
A Vaccine BCG x<br />
B Interferon (IFN) x<br />
C Levamisol x<br />
D Azathioprine X<br />
E 6-thioguanine( 6-TG) x<br />
Câu 37.<br />
Các thuốc kích thích miễn dịch gồm : Đ S<br />
A Diethiocarbamat x<br />
B 6-Thioguanine(6-TG) x<br />
C 6-Mercaptopurine( 6-MP) x<br />
D Isoprinosine x<br />
E Interleukin 2 ( IL-2) x<br />
Câu 38.<br />
Cơ chế tác dụng giãn phế quản của các thuốc kích thich Rp β2-Adrenergic :<br />
A Hoạt hóa ezyme catalase, làm giảm tổng hợp ATPc (?)<br />
B Ức chế enzyme catalase, làm tăng tổng hợp ATPc (?)<br />
C Hoạt hóa enzyme aldolase , làm giảm tổng hợp GMPc<br />
D Ức chế enzyme aldolase, làm tăng tổng hợp GMPc<br />
E Hoạt hóa enzyme Adenylcyclase, làm tăng tổng hợp AMPc x
Câu 39.<br />
A ATP<br />
B ADP<br />
C AMP<br />
Cơ chế tác dụng giãn phế quản của nhóm xanthine liên quan đến:<br />
D GMPc<br />
E AMPc x<br />
Câu 40.<br />
Enzyme phosphodiesterase có tác dụng xúc tác cho quá trình :<br />
A Giáng hóa ATP<br />
B Giáng hóa AMPc<br />
C Giáng hóa GMPc x<br />
D Tổng hợp AMPc<br />
E Tổng hợp GMPc<br />
Câu 41.<br />
Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine tương tự như tác dụng<br />
của nhóm thuốc nào( nhưng yếu hơn) :<br />
A Thuốc ức chế giao cảm<br />
B Khích thích Rp β1 - Adrenergic<br />
C Ức chế Rp β2 - Adrenergic<br />
D Kích thích Rp β2 – Adrenergic x<br />
E Glucocorticoid
Câu 42.<br />
Cần thận trọng, không nên dùng các thuốc giãn phế quản nhóm xanthine cho trẻ<br />
dưới :<br />
A 1 tuổi<br />
B 5 tuổi x<br />
C 10 tuổi<br />
D 15 tuổi<br />
E 18 tuổi<br />
Câu 43.<br />
Thuốc làm giảm hấp thu glucose ở ruột gồm :<br />
A Insulin<br />
B Acarbose x<br />
C Dẫn xuất biguanid<br />
D Dẫn xuất sulfonylure<br />
E Nateglinide, Repaglinide<br />
Câu 44.<br />
Dựa vào cường độ tác dụng và dược động hoc, người ta chia sulfonylure ra mấy<br />
thế hệ :<br />
A 2 x<br />
B 3<br />
C 4<br />
D 5<br />
E Không phân chia
Câu 45.<br />
Thời điểm dùng thuốc hạ glucose tốt nhất theo đường uống là :<br />
A 30p trước bữa ăn x<br />
B 30p sau bữa ăn<br />
C 1h sau bữa ăn<br />
D 2h sau bưa ăn<br />
E Buổi tối trước khi đi ngủ<br />
Câu 46<br />
Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylure hạ glucose máu liên quan đến loại<br />
Rp bề mặt nào ở tế bào β2 tiểu đảo Langerhans:<br />
A Na + /ATP ase<br />
B K + /Atp ase<br />
C Ca 2+ /ATP ase<br />
D Na + /K + /ATPase<br />
E Ca 2+ /K + /ATPase x<br />
Câu 47.<br />
Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylure hạ glucose máu liên quan đến các<br />
kênh ion nào ở màng tế bào β2 tiểu đảo Langerhans :<br />
A Na + và K +<br />
B Ca 2+ và K +<br />
C Na + và Ca 2+<br />
x
D Na + và Cl -<br />
E K + và Cl -<br />
Câu 48.<br />
Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất sulfonylure hạ glucose máu liên quan đến<br />
enzyme nào của tế bào β2 tiểu đảo Langerhans :<br />
A Glucose – 6 –phosphate dehydrogenase<br />
B Catalase<br />
C Phosphorylase<br />
D Adenylcyclase x<br />
E Elastase<br />
Câu 49.<br />
Thuocs hạ glucose máu Nateglinide có bản chất là 1 dẫn xuất của :<br />
A L-Arginin<br />
B D-Tryptophan<br />
C L-Valin<br />
D D-Methionin<br />
E D-Phenylalanine x<br />
Câu 50.<br />
Cơ chế tác dụng của Nateglinide va repaglinide hạ glucose máu có liên đến loại<br />
Rp bề mặt nào ở tế bào β2 tiểu đảo Langerhans :<br />
A SUR 1 ( SUR 1 = speccific resceptor 1) x<br />
B SUR 2 ( SUR 2 = speccific resceptor 2)
C SUR 3( SUR 3= speccific resceptor 3 )<br />
D Na + /K + ATP ase<br />
E Ca 2+ /K + ATP ase<br />
Câu 52.<br />
Cơ chế tác dụng của nateglinide và repaglinide hạ glucose máu liên quan đến<br />
các kênh ion nào ở màng tế bào β2 tiểu đảo Langerhans :<br />
A Na + và K +<br />
B Na + và Ca 2+<br />
C Na + và Cl -<br />
D K + và Cl -<br />
E Ca 2+ và K +<br />
Câu 53.<br />
Chỉ định của Nateglinide và Repaglinide hạ đường máu :<br />
A Đái tháo đường type1<br />
B Đái tháo đường type2 x<br />
C Đái tháo đường ở phụ nữ có thai và đang cho con bú<br />
D Đái tháo đường ở trẻ em dưới 16 tuổi<br />
E Đái tháo đường nặng trong trường hợp tiền hôn mê hoặc hôn mê<br />
Câu 54.<br />
x
Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất Biguanid hạ đường máu là :<br />
A Giảm hoạt tính enzyme glycogen synthetase<br />
B Tăng hoạt tính enzyme glycogen synthetase x<br />
C Giảm hoạt tính enzyme glucose synthetase<br />
D Tăng hoạt tính của enzyme glucose synthetase<br />
E Tăng hoạt tính của cả enzyme glucose synthetase và glycogen synthetase<br />
Câu 55.<br />
Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu :<br />
A Giảm tổng hợp glycogen do làm giảm hoạt tính glycogen synthetase<br />
B Tăng tổng hợp glycogen do làm tăng hoạt tính của glycogen synthetase x<br />
C Giảm tổng hợp glucose do làm giảm hoạt tính glucose synthetase<br />
D Tăng tổng hợp glucose do làm tăng hoạt tính glucose sythetase<br />
E Không ảnh hưởng tới sự tổng hợp glucose và glycogen<br />
Câu 56.<br />
Tác dụng của các thuốc nhóm thiazolidindion hạ glucose máu có liên quan chặt<br />
chẽ đến:<br />
A Bơm H + / K + ATP ase<br />
B PPAR- α( peroxisome proliferator actived receptor alfa)<br />
C PPAR- β( peroxisome proliferator actived receptor beta)<br />
D PPAR- γ( peroxisome proliferator actived receptor gama) x<br />
E Mao ( Mono amino oxydae)<br />
Câu 57.
Ngoai tác dung hạ glucose máu, các thuốc nhóm thiazolidindion còn có tác dụng :<br />
A Co mạch , tăng huyết ap<br />
B Giãn mạch, hạ huyết áp<br />
C Tăng nhãn áp<br />
D Kích thích rụng trứng x<br />
E Tăng tần số và biên đô hô hấp<br />
Câu 58.<br />
Chỉ định của Acarbose hạ đường máu :<br />
A Đái tháo đường type1<br />
B Đái tháo đường type2 kèm theo béo phì<br />
C Đái tháo đường type2 ở người suy kiệt<br />
D Đái tháo đường type 2 ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú<br />
E Đái tháo đường type 2 và kèm theo béo phì x<br />
Câu 59.<br />
Không được dùng Acarbose để hạ đường máu cho các bệnh nhân có bệnh kèm<br />
theo là :<br />
A Bệnh tim mạch : RLNT, van tim, suy tim,…<br />
B Bệnh về mắt : tăng nhãn áp, viêm mống mắt..<br />
C Bệnh về tiêu hóa : Viêm, loét, rối loạn hấp thu,… x<br />
D Bệnh thận : Viêm cầu thận cấp, viêm cầu thận mạn,sỏi…
E Bệnh gan : Viêm gan virus cấp, viêm gan mạn,…<br />
Câu 60<br />
Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân có tính chất : Đ S<br />
A Giải phóng nhanh CO2 x<br />
B Dùng lâu gây base máu x<br />
C Giữ Na + dễ gây phù x<br />
D Tác dụng nhanh và kéo dài x<br />
E Tăng tiết dịch vị hồi ứng x<br />
Câu 61.<br />
Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân gồm : Đ S<br />
A NaHCO3 x<br />
B CaCO3 x<br />
C Mg(OH)2 x<br />
D Al(OH)3 x<br />
E AL2(OH)6 x<br />
Câu 62.<br />
Thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ là : Đ S<br />
A NaHCO3 x<br />
B CaCO3<br />
C Mg(OH)2 x<br />
x
D Al(OH)3 x<br />
E Al2(OH)6 x<br />
Câu 63.<br />
Các kháng thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ , có đặc điểm : Đ S<br />
A Tạo phức hợp base x<br />
B Không tan x<br />
C Không hoặc rất ít được hấp thu vào máu x<br />
D Ít gây tác dụng toàn thân x<br />
E Giảm tiết acid dịch vị x<br />
Câu 64<br />
Mg(OH)2 có đặc điểm : Đ S<br />
A Rất ít tan trong nước x<br />
B Có khả năng hấp thu hoàn toàn x<br />
C Có tác dụng tẩy khi dùng lâu x<br />
D Ít gây tác dụng toàn thân x<br />
E Giảm tiêt acid dịch vị x<br />
Câu 65<br />
Al(OH)3 có đặc điểm : Đ S<br />
A Làm giảm nhu động đường tiêu hóa x<br />
B Không dùng cho người suy thân nặng x<br />
C Có thể làm giảm hấp thu nhiều thuốc khác x
D Làm tăng hấp thu thuốc phối hợp x<br />
E Làm giảm chuyên hóa các thuốc dùng kèm x<br />
Câu 66.<br />
Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày : Đ S<br />
A Cimetidin, raditidin, NaHCO3 x<br />
B Omeprazol, pantoprazol, Mg(OH)2 x<br />
C Cimetidin, Raditidin, Omeprazol x<br />
D NaHCO3, Mg(OH)2 , Omeprazol x<br />
E Rannitidin, Omeprazol, pantoprazol x<br />
Câu 67<br />
Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày gồm hai nhóm : Đ S<br />
A Thuốc kháng H2-Histamin và thuốc kháng “bơm proton” x<br />
B Thuốc kháng H1-Histamin và thuốc kháng H2-Histamin x<br />
C Thuốc kháng H3-Histamin và thuốc ức chế “bơm proton” x<br />
D Thuốc ức chế bơm proton và thuốc kháng H1-Histamin x<br />
E Thuốc kháng H2-Histamin và thuốc ức chế bơm proton x<br />
Câu 68<br />
Thuốc kháng H2-Histamin có đặc điểm : Đ S<br />
A Không tác dụng lên Rp H1-Histamin x<br />
B Ngăn cản bài tiết dich vị do tăng histamin x
C Tác dụng phụ thuộc nồng độ x<br />
D Tranh chấp với acetyl cholin tai Rp H2-Histamin x<br />
E Tranh chấp với Histamin tại Rp H2-Histamin x<br />
Câu 69<br />
Thuốc kháng H2-Histamin có đặc điểm : Đ S<br />
A Hấp thu hoàn toàn qua đương tiêu hóa x<br />
B Không hấp thu qua đường tiêu hóa x<br />
C Đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 1-2h x<br />
D Gắn vào protein huyết tương 50% x<br />
E Không bị chuyển hóa bởi gan x<br />
Câu 70<br />
Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng H2-Histamin là : Đ S<br />
A Phân lỏng x<br />
B Buồn nôn x<br />
C Vú to ở nam giới x<br />
D Nhức đầu x<br />
E Loãng xương x<br />
Câu 71.<br />
Cimetidin có chỉ định là : Đ S<br />
A Lét dạ dày – tá tràng x<br />
B Hội chứng tăng tiết dịch vị (H/c Jolinger-Ellison) x
C Loét thực quản x<br />
D Loét đại tràng x<br />
E Đau đầu x<br />
Câu 72.<br />
Omeprazol có cơ chế tác dụng là: Đ S<br />
A Kháng Rp H2-Histamin x<br />
B Kháng Rp H1-Histamin x<br />
C Ức chế “bơm proton” x<br />
D Kích thích “bơm proton” x<br />
E Kích thích Rp H2-Histamin x<br />
Câu 73.<br />
Omeprazol có đặc điểm là: Đ S<br />
A Bị phá hủy ở môi trường acid x<br />
B Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa x<br />
C Sinh khả dụng phụ thuộc vào liều và pH dịch vị.<br />
D Kích thích “bơm proton” x<br />
E Gắn 95% vào protein huyết tương x<br />
Câu 74.<br />
Tác dụng không mong muốn của omeprazol là : Đ S<br />
A Ỉa chảy x<br />
B Buồn nôn x
C Vú to ở nam x<br />
D Nhức đầu x<br />
E Táo bón x<br />
Câu 75.<br />
Chỉ định của omeprazol là : Đ S<br />
A Loét dạ dày tiến triển x<br />
B Bệnh nhân không đáp ứng tốt với thuốc kháng H2-Histamin x<br />
C Hội chứng Joliger-Ellison x<br />
D Loét dạ dày- tá tràng thông thường x<br />
E Viêm teo niêm mạc dạ dày x<br />
Câu 76.<br />
Thuốc kháng Rp H1-Histamin là : Đ S<br />
A Ranitidine x<br />
B Chlophenyramine x<br />
C Cyclizin x<br />
D Cetirizin x<br />
E Cimetidine x<br />
Câu 77.<br />
Thuốc nào thuộc loại kháng Rp H1-Histamin thế hệ II : Đ S<br />
A Promethazin x<br />
B Fexofenadin x
C Loratadin x<br />
D Pyrilamin x<br />
E Meclizin x<br />
Câu 78.<br />
Các thuốc kháng H1-Histamin thế hệ II có đặc điểm : Đ S<br />
A Ít qua hàng rào máu não x<br />
B Có tác dụng kháng H1-Histamin ngoại vi. x<br />
C Có tác dụng kháng H1-Histamin trung ương x<br />
D Không an thần x<br />
E Chống nôn x<br />
Câu 79.<br />
Các thuốc làm tăng tác dụng của thuốc kháng H1-Histamin : Đ S<br />
A Thuốc ức chế MAO x<br />
B Thuốc chông Parkinson x<br />
C Thuốc nhóm NSAIDs x<br />
D Thuốc kháng H2-Histamin x<br />
E Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng x<br />
Câu 80.<br />
Các tác dụng lên hệ cholinergic của thuốc kháng H1-Histamin : Đ S<br />
A Khô miệng, hầu họng x<br />
B Khạc đờm khó x
C Tăng tiết sữa x<br />
D Giảm nhịp tim x<br />
E Liệt dương x<br />
Câu 81.<br />
Các vitamin tan trong dầu là : Đ S<br />
A VitaminB1 x<br />
B Vitamin C x<br />
C Vitamin A x<br />
D Vitamin E x<br />
E Vitamin B9 x<br />
Câu 82.<br />
Các vitamin tan trong nước : Đ S<br />
A VitaminD x<br />
B Vitamin K x<br />
C Vitamin B3 x<br />
D Vitamin B6 x<br />
E Vitamin B2 x<br />
Câu 83.<br />
Thiếu Vitamin B1 có thể gây : Đ S<br />
A Giảm Ca 2+, có thể gây co giật x
B Quáng gà, khô màng tiếp hợp x<br />
C Giảm sản xuất tinh trùng, giảm khả năng sinh dục x<br />
D Bệnh tê phù Beri-Beri x<br />
E Viêm dây thần kinh ngoại vi x<br />
Câu 84.<br />
Chỉ định của vitamin A : Đ S<br />
A Bệnh khô mắt, quáng gà x<br />
B Bệnh trứng cá x<br />
C Phòng chống lão hóa x<br />
D Hội chứng Fanconi x<br />
E Phòng chống còi xương trẻ em x<br />
Câu 85.<br />
Chỉ định của Vitamin E : Đ S<br />
A Người gãy xương lâu lành x<br />
B Trẻ chậm lớn, dễ mắc các bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng x<br />
C Chống lão hóa x<br />
D Dọa xảy thai, phụ nữ sảy thai liên tiếp x<br />
E Vô sinh x<br />
Câu 86.
Chỉ định của Vitamin C : Đ S<br />
A Chảy máu do thiếu VitaminC x<br />
B Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc x<br />
C Dị ứng x<br />
D Phòng và điều trị bệnh Scorbut x<br />
E Rụng tóc, viêm teo gai lưỡi x