30.07.2015 Views

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định về giá các loại đất ... - DiaOcOnline

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định về giá các loại đất ... - DiaOcOnline

QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định về giá các loại đất ... - DiaOcOnline

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG NGÃICỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcSố:61/2009/QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 12 năm 2009<strong>QUYẾT</strong> <strong>ĐỊNH</strong><strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> <strong>về</strong> <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong>trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2010ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃICăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2004;Căn cứ Nghị <strong>định</strong> số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ<strong>về</strong> phương pháp xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> và khung <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong>;Căn cứ Nghị <strong>định</strong> số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ<strong>về</strong> việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị <strong>định</strong> số 188/2004/NĐ-CP ngày16/11/2004 của Chính phủ <strong>về</strong> phương pháp xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> và khung <strong>giá</strong> <strong>các</strong><strong>loại</strong> <strong>đất</strong>;Căn cứ Nghị <strong>định</strong> số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủqui <strong>định</strong> bổ sung <strong>về</strong> qui hoạch sử dụng <strong>đất</strong>, <strong>giá</strong> <strong>đất</strong>, thu hồi <strong>đất</strong>, bồi thường, hỗtrợ và tái <strong>định</strong> cư;Căn cứ Nghị <strong>định</strong> số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ<strong>về</strong> cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng <strong>đất</strong>, quyền sở hữu nhà ở và tài sảnkhác gắn liền với <strong>đất</strong>;Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tàichính hướng dẫn thực hiện Nghị <strong>định</strong> số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004của Chính phủ <strong>về</strong> phương pháp xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> và khung <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> vàNghị <strong>định</strong> số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số điều của Nghị <strong>định</strong> số 188/2004/NĐ-CP;Căn cứ Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hộiđồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá X, kỳ họp thứ 22 <strong>về</strong> việc ban <strong>hành</strong> <strong>giá</strong><strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trên địa bàn tỉnh năm 2010;Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1817/TT-TM&MT ngày 22/12/2009,<strong>QUYẾT</strong> <strong>ĐỊNH</strong>:Điều 1. <strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> này <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> <strong>về</strong> <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong>trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2010.Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động (giảm từ 10% hoặc tăng từ


3ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG NGÃICỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcQUY <strong>ĐỊNH</strong>Về <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi(<strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> số 61/2009/QĐ-UBNDngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)Chương INHỮNG QUY <strong>ĐỊNH</strong> CHUNGĐiều 1. Đối tượng điều chỉnh<strong>Quy</strong> <strong>định</strong> này quy <strong>định</strong> <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.Điều 2. Phạm vi áp dụng1. Giá <strong>đất</strong> được áp dụng để:a) Tính thuế đối với việc sử dụng <strong>đất</strong>, thuế thu nhập từ chuyển quyềnsử dụng <strong>đất</strong> theo quy <strong>định</strong> của pháp luật;b) Tính tiền sử dụng <strong>đất</strong> và tiền thuê <strong>đất</strong> khi giao <strong>đất</strong>, cho thuê <strong>đất</strong>không thông qua đấu <strong>giá</strong> quyền sử dụng <strong>đất</strong> hoặc đấu thầu dự án có sử dụng<strong>đất</strong> cho <strong>các</strong> trường hợp quy <strong>định</strong> tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai2003;c) Tính <strong>giá</strong> trị quyền sử dụng <strong>đất</strong> khi giao <strong>đất</strong> không thu tiền sử dụng<strong>đất</strong> cho <strong>các</strong> tổ chức, cá nhân trong <strong>các</strong> trường hợp quy <strong>định</strong> tại Điều 33 củaLuật Đất đai 2003;d) Xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong> trị quyền sử dụng <strong>đất</strong> để tính vào <strong>giá</strong> trị tài sản củadoanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thứcgiao <strong>đất</strong> có thu tiền sử dụng <strong>đất</strong> theo quy <strong>định</strong> tại khoản 3 Điều 59 của LuậtĐất đai năm 2003;e) Tính <strong>giá</strong> trị quyền sử dụng <strong>đất</strong> để thu lệ phí trước bạ theo quy <strong>định</strong>của pháp luật;f) Tính <strong>giá</strong> trị quyền sử dụng <strong>đất</strong> để bồi thường khi Nhà nước thu hồi<strong>đất</strong> sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích côngcộng và phát triển kinh tế quy <strong>định</strong> tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm2003;g) Tính tiền bồi thường đối với người có <strong>hành</strong> vi vi phạm pháp luật <strong>về</strong><strong>đất</strong> đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy <strong>định</strong> của pháp luật.


42. Trường hợp Nhà nước giao <strong>đất</strong>, cho thuê <strong>đất</strong> theo hình thức đấu <strong>giá</strong>quyền sử dụng <strong>đất</strong> hoặc đấu thầu dự án có sử dụng <strong>đất</strong>, thì mức <strong>giá</strong> trúng đấu<strong>giá</strong> quyền sử dụng <strong>đất</strong> hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng <strong>đất</strong> không đượcthấp hơn mức <strong>giá</strong> quy <strong>định</strong> tại <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> này.3. <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sửdụng <strong>đất</strong> thoả thuận <strong>về</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> khi thực hiện <strong>các</strong> quyền chuyển nhượng, chothuê, cho thuê lại quyền sử dụng <strong>đất</strong>, góp vốn bằng quyền sử dụng <strong>đất</strong>.4. Giá <strong>đất</strong> quy <strong>định</strong> tại <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> này được áp dụng thống nhất trênđịa bàn tỉnh.Điều 3. Giải thích từ ngữTrong <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> này, <strong>các</strong> từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:1. “Phân vùng <strong>đất</strong> tại nông thôn” là việc phân <strong>định</strong> quỹ <strong>đất</strong> gồm <strong>các</strong><strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trong vùng có điều kiện <strong>đất</strong> đai, thổ nhưỡng, khí hậu tương đồng.Trên cơ sở đó phân ra <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> tại vùng đồng bằng, miền núi.2. “Đất trồng cây hàng năm” là <strong>đất</strong> chuyên trồng <strong>các</strong> <strong>loại</strong> cây có thờigian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá 01 (một) nămkể cả <strong>đất</strong> sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, <strong>đất</strong> cỏ tự nhiêncó cải tạo sử dụng vào mục đích chăn nuôi, <strong>đất</strong> trồng cây hàng năm khác.3. “Đất trồng cây lâu năm” là <strong>đất</strong> trồng <strong>các</strong> <strong>loại</strong> cây có thời gian sinhtrưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch kể cả cây có thời giansinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm; baogồm <strong>đất</strong> trồng cây công nghiệp lâu năm, <strong>đất</strong> trồng cây ăn quả lâu năm và <strong>đất</strong>trồng cây lâu năm khác.4. “Đất rừng sản xuất” là <strong>đất</strong> sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệptheo quy <strong>định</strong> của pháp luật <strong>về</strong> bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm <strong>đất</strong> có rừngtự nhiên sản xuất, <strong>đất</strong> có rừng trồng sản xuất, <strong>đất</strong> khoanh nuôi phục hồi rừngsản xuất, <strong>đất</strong> trồng rừng sản xuất.5. “Đất rừng phòng hộ” là <strong>đất</strong> để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầunguồn, bảo vệ <strong>đất</strong>, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió,chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy <strong>định</strong> của pháp luật <strong>về</strong> bảo vệ và pháttriển rừng; bao gồm <strong>đất</strong> có rừng tự nhiên phòng hộ, <strong>đất</strong> có rừng phòng hộ, <strong>đất</strong>khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, <strong>đất</strong> trồng rừng phòng hộ.6. “Đất nuôi trồng thuỷ sản” là <strong>đất</strong> được sử dụng chuyên vào mục đíchnuôi, trồng thuỷ sản; bao gồm <strong>đất</strong> nuôi, trồng thuỷ sản nước lợ, mặn và <strong>đất</strong>chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.


6người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bánsản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm nhưng có kết hợp với <strong>các</strong> yếu tố tạo lợithế cho sản xuất. Nguyên tắc xác <strong>định</strong> từng vị trí như sau:a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực <strong>đất</strong> cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùngkết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng <strong>đất</strong> và phải đồng thời thoả mãn 02điều kiện sau:a1) Có từ 1 đến 3 yếu tố <strong>về</strong> khoảng <strong>các</strong>h liền kề hoặc gần nhất so với:- Nơi cư trú của người sử dụng <strong>đất</strong>, nơi cư trú được xác <strong>định</strong> là trungtâm của thôn (xóm, bản nơi có <strong>đất</strong>).- Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thumua nông sản tập trung).- Đường giao thông (giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ;đường liên huyện. Đối với nơi không có quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứvào đường giao thông liên xã; giao thông đường thủy (ở những nơi sử dụnggiao thông đường thủy là chủ yếu) bao gồm: sông, ngòi, kênh).a2) Có <strong>các</strong> yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm:địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của <strong>đất</strong> cao,thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.b) Vị trí 2: Có <strong>các</strong> điều kiện kém hơn vị trí 1 nêu trên.c) Vị trí 3: Có <strong>các</strong> điều kiện kém hơn vị trí 2 nêu trên.d) Giá <strong>đất</strong> trong <strong>các</strong> trường hợp sau được quy <strong>định</strong> bằng mức <strong>giá</strong> <strong>đất</strong>trồng cây lâu năm và <strong>đất</strong> trồng cây hàng năm ở vị trí 1 theo địa giới <strong>hành</strong>chính xã (trừ Khu kinh tế Dung Quất):- Đất vườn, ao trong cùng thửa <strong>đất</strong> có nhà ở nhưng không được xác<strong>định</strong> là <strong>đất</strong> ở;- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới <strong>hành</strong> chính phường,trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác <strong>định</strong>ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;- Trường hợp <strong>đất</strong> nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn,khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác <strong>định</strong> theoranh giới của thửa <strong>đất</strong> có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư;e) Xử lý một số trường hợp cụ thể <strong>về</strong> <strong>các</strong>h xác <strong>định</strong> vị trí <strong>đất</strong>:


7- Nếu khu <strong>đất</strong> có <strong>các</strong> yếu tố lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp(quy <strong>định</strong> tại tiết a2 điểm a khoản 1 Điều này) nhưng có từ 1 đến 3 yếu tố <strong>về</strong>khoảng <strong>các</strong>h xa hơn so với nơi cư trú của người sử dụng <strong>đất</strong>, thị trường tiêuthụ sản phẩm, đường giao thông (quy <strong>định</strong> tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điềunày) thì vẫn phân t<strong>hành</strong> <strong>các</strong> vị trí <strong>đất</strong> thấp hơn vị trí số 1.- Nếu khu <strong>đất</strong> có từ 1 đến 3 yếu tố <strong>về</strong> khoảng <strong>các</strong>h liền kề hoặc gầnnhất so với nơi cư trú của người sử dụng <strong>đất</strong>, thị trường tiêu thụ nông sảnphẩm, đường giao thông (theo quy <strong>định</strong> tại tiết a1 điểm a khoản 1 Điều này)nhưng có một hoặc một số yếu tố lợi thế đối với sản xuất nông nghiệp (quy<strong>định</strong> tại tiết a2 điểm a khoản 1 Điều này) chỉ đạt mức trung bình hoặc dướimức trung bình vẫn được phân t<strong>hành</strong> vị trí số 1.2. Đất làm muối được chia làm 02 vị trí theo địa giới <strong>hành</strong> chính xã,bao gồm xã Phổ Thạnh (Huyện Đức Phổ) và <strong>các</strong> xã còn lại.Vị trí <strong>đất</strong> làm muối được xác <strong>định</strong> căn cứ vào khoảng <strong>các</strong>h từ đồngmuối đến kho muối tập trung tại khu sản xuất hoặc khoảng <strong>các</strong>h từ đồng muốiđến đường giao thông liên huyện (trường hợp không có đường giao thông liênhuyện đi qua thì căn cứ vào khoảng <strong>các</strong>h với đường giao thông liên xã), theonguyên tắc: Vị trí số 1 áp dụng đối với đồng muối gần kho muối nhất hoặcgần đường giao thông; Vị trí thứ 2 có khoảng <strong>các</strong>h xa kho muối hơn, xađường giao thông hơn.3. Giá <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> nông nghiệp trên địa bàn tỉnh như Bảng <strong>giá</strong> số 1 kèmtheo.4. Giá <strong>đất</strong> nông nghiệp khác được căn cứ vào <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> nông nghiệp liềnkề hoặc <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> nông nghiệp tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứngcủa bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> nông nghiệp quy <strong>định</strong> tại khoản 3 của Điều này.5. Căn cứ vào <strong>các</strong> nguyên tắc phân chia vị trí <strong>đất</strong> nông nghiệp quy <strong>định</strong>khoản 1, khoản 2 Điều này; đặc điểm của từng <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> nông nghiệp và điềukiện cụ thể của từng vùng, từng khu vực <strong>đất</strong> tại địa phương, Ủy ban nhân dân<strong>các</strong> huyện, t<strong>hành</strong> phố phải xác <strong>định</strong> để quy <strong>định</strong> từng vị trí <strong>đất</strong> nông nghiệp cụthể theo địa giới <strong>hành</strong> chính xã để áp dụng trên địa bàn huyện, t<strong>hành</strong> phố.<strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> quy <strong>định</strong> từng vị trí <strong>đất</strong> nông nghiệp của UBND huyện,t<strong>hành</strong> phố phải gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báocáo UBND tỉnh.


8Điều 6. Giá <strong>đất</strong> phi nông nghiệp1. Đất phi nông nghiệp <strong>các</strong> phường thuộc t<strong>hành</strong> phố:Đất ở và <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại <strong>các</strong> phường thuộct<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi được xếp theo vị trí và được chia t<strong>hành</strong> 6 <strong>loại</strong> đườngcủa đô thị <strong>loại</strong> III.a) Phân <strong>loại</strong> đường: Đường của <strong>các</strong> phường thuộc t<strong>hành</strong> phố được phânt<strong>hành</strong> 6 <strong>loại</strong> đường (<strong>loại</strong> 1, 2, 3, 4, 5, 6), căn cứ vào khả năng sinh lợi, điềukiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinh doanh dịch vụ, khoảng <strong>các</strong>h tới trung tâmt<strong>hành</strong> phố.b) Phân vị trí <strong>đất</strong>: Vị trí <strong>đất</strong> từng <strong>loại</strong> đường thuộc <strong>các</strong> phường đượcphân t<strong>hành</strong> 3 vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở nguyên tắc: Vị trí số 1 ápdụng đối với <strong>đất</strong> liền cạnh đường (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điềukiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, <strong>các</strong> vị trí tiếp theo sau đó theo thứ tự từthứ 2 trở đi áp dụng đối với <strong>đất</strong> không liền cạnh đường có mức sinh lợi vàđiều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.2. Đất phi nông nghiệp thị trấn <strong>các</strong> huyện:Đất ở tại thị trấn, <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấnđược xếp theo vị trí và được chia t<strong>hành</strong> 3 <strong>loại</strong> đường của đô thị <strong>loại</strong> V.a) Phân <strong>loại</strong> đường: Đường được phân t<strong>hành</strong> 3 <strong>loại</strong> đường (<strong>loại</strong> 1, 2, 3)được căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất kinhdoanh dịch vụ, khoảng <strong>các</strong>h tới trung tâm thị trấn.b) Phân vị trí <strong>đất</strong>: Vị trí <strong>đất</strong> trong từng <strong>loại</strong> đường được phân t<strong>hành</strong> <strong>các</strong><strong>loại</strong> vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi trên cơ sở căn cứ vào khả năng sinh lợi,khoảng <strong>các</strong>h tới mặt tiền của <strong>các</strong> trục giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầngthuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ. Theo nguyên tắc vịtrí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gầntrục đường giao thông chính, khu thương mại, dịch vụ nhất...; <strong>các</strong> vị trí tiếpsau đó theo thứ tự 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kémthuận lợi hơn so với vị trí trước.3. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn (bao gồm xã Nghĩa Dũng,Nghĩa Dõng thuộc t<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi):


9Đất ở tại nông thôn, <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nôngthôn được xếp theo vị trí của từng <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trong từng khu vực và được chiat<strong>hành</strong> 2 <strong>loại</strong> xã theo địa giới <strong>hành</strong> chính: đồng bằng và miền núi.a) Phân khu vực: Được chia t<strong>hành</strong> 3 khu vực, như sau:- Khu vực 1: Đất mặt tiền tiếp <strong>giá</strong>p đầu mối giao thông, trục đườnggiao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã,trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khucông nghiệp; hoặc không nằm tại trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thônghoặc gần chợ nông thôn.- Khu vực 2: Đất mặt tiền ven <strong>các</strong> trục đường giao thông liên thôn, tiếp<strong>giá</strong>p với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại, khu du lịch hoặckhông nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần:chợ, Ủy ban nhân dân xã, trường học, trạm y tế.- Khu vực 3: Các vị trí còn lại trên địa bàn huyện.Việc phân <strong>loại</strong> khu vực để xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> thực hiện theo nguyên tắc:khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuậnlợi nhất; <strong>các</strong> khu vực tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có khả năng sinhlợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.b) Phân vị trí: Trong mỗi khu vực được chia tối đa 8 vị trí.Nguyên tắc xác <strong>định</strong> từng vị trí <strong>đất</strong> trong từng khu vực được xác <strong>định</strong>căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng <strong>các</strong>h tới mặt tiền của <strong>các</strong> trục giao thôngvà điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấpdịch vụ theo nguyên tắc vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấuhạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất; <strong>các</strong> vị trí tiếpsau đó theo thứ tự 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kémthuận lợi hơn so với vị trí trước.Đất ở vị trí số 1 thuộc khu vực 1 có mức <strong>giá</strong> cao nhất khu vực 1, <strong>các</strong> vịtrí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với <strong>các</strong> mức <strong>giá</strong> thấp hơn. Tươngtự <strong>đất</strong> ở vị trí số 1 thuộc khu vực 2 có mức <strong>giá</strong> cao nhất khu vực 2, <strong>các</strong> vị trítiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với <strong>các</strong> mức <strong>giá</strong> thấp hơn; <strong>đất</strong> ở vịtrí 1 thuộc khu vực 3 có mức <strong>giá</strong> cao nhất khu vực 3, <strong>các</strong> vị trí tiếp sau đótheo thứ tự từ thứ 2 trở đi ứng với <strong>các</strong> mức <strong>giá</strong> thấp hơn.4. Giá <strong>đất</strong> ở trên địa bàn tỉnh như Bảng <strong>giá</strong> số 2 kèm theo.


10theo.5. Giá <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh như Bảng <strong>giá</strong> số 3 kèmĐiều 7. Giá <strong>đất</strong> phi nông nghiệp khác1. Đối với <strong>đất</strong> xây dựng trụ sở cơ quan và <strong>đất</strong> xây dựng công trình sựnghiệp; <strong>đất</strong> sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; <strong>đất</strong> tôn <strong>giá</strong>o, tínngưỡng (bao gồm <strong>đất</strong> do <strong>các</strong> cơ sở tôn <strong>giá</strong>o sử dụng, <strong>đất</strong> có công trình là đình,đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); <strong>đất</strong> phi nông nghiệp khác (bao gồm <strong>đất</strong>xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sởsáng tác văn hóa nghệ thuật), được căn cứ vào bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở liền kề hoặc <strong>giá</strong><strong>đất</strong> ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có <strong>đất</strong> liền kề) để xác <strong>định</strong><strong>giá</strong>.2. Đối với <strong>đất</strong> sử dụng vào <strong>các</strong> mục đích công cộng theo quy <strong>định</strong> củaChính phủ và <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> phi nông nghiệp khác (bao gồm <strong>đất</strong> cho <strong>các</strong> côngtrình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và khônggắn liền với <strong>đất</strong> ở; <strong>đất</strong> làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; <strong>đất</strong> đô thịđược sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả <strong>các</strong> hìnhthức trồng trọt không trực tiếp trên <strong>đất</strong>; <strong>đất</strong> xây dựng chuồng trại chăn nuôiđộng vật được pháp luật cho phép; <strong>đất</strong> xây dựng trạm, trại nghiên cứu thínghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; <strong>đất</strong> xây dựng nhà kho, nhà của hộgia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máymóc, công cụ sản xuất nông nghiệp), được căn cứ vào bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất,kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất, kinh doanh phinông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có <strong>đất</strong> liền kề) đểxác <strong>định</strong> <strong>giá</strong>.3. Đối với <strong>đất</strong> làm nghĩa trang, nghĩa địa, được căn cứ vào <strong>giá</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong>liền kề để xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong>, cụ thể:- Trường hợp <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trên chỉ liền kề <strong>đất</strong> ở thì căn cứ <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở hoặcchỉ liền kề <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ vào <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp theo từng vị trí để xác <strong>định</strong> <strong>giá</strong>; nếu khôngcó những <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> liền kề nêu trên thì căn cứ vào <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanhphi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để <strong>định</strong> <strong>giá</strong>.- Trường hợp <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> trên liền kề với nhiều <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> khác nhau, thìcăn cứ vào <strong>giá</strong> của <strong>loại</strong> <strong>đất</strong> có mức <strong>giá</strong> cao nhất theo từng vị trí để xác <strong>định</strong><strong>giá</strong>.


123. Đất phi nông nghiệp ở vị trí mặt tiền đường thuộc <strong>các</strong> phường củat<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi (trừ vị trí <strong>đất</strong> có mặt tiền tiếp <strong>giá</strong>p với đường <strong>đất</strong> cómặt cắt rộng từ 5m trở lên và <strong>đất</strong> vị trí khác) thì <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> được tính theo hệ sốtăng theo chiều rộng mặt tiền. Trong trường hợp <strong>đất</strong> có mặt tiền tiếp <strong>giá</strong>p với2 đường trở lên thì tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền đường có mức <strong>giá</strong>cao nhất.Chiều rộng mặt tiềnHệ số tăngđường phố (R)6m < R < 7m + 05%7m < R < 8m + 10%R > 8m + 15%Chương IIITỔ CHỨC THỰC HIỆNĐiều 10. Trách nhiệm của <strong>các</strong> Sở, <strong>Ban</strong>, ngành; Ủy ban nhân dân<strong>các</strong> huyện, t<strong>hành</strong> phố.1. Giám đốc <strong>các</strong> Sở: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng;Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng <strong>các</strong> Sở, <strong>Ban</strong> ngành liên quan; Chủ tịchỦy ban nhân dân <strong>các</strong> huyện, t<strong>hành</strong> phố căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ củamình có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện <strong>Quy</strong> <strong>định</strong> này.2. Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện việc tổ chức mạnglưới thống kê và điều tra, khảo sát <strong>giá</strong> <strong>đất</strong>, thống kê báo cáo <strong>giá</strong> <strong>các</strong> <strong>loại</strong> <strong>đất</strong>theo quy <strong>định</strong> tại Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tàichính, thuê tư vấn <strong>về</strong> <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> và <strong>các</strong> công việc khác có liên quan đến <strong>giá</strong> <strong>đất</strong>tại địa phương. Việc quản lý kinh phí này thực hiện theo <strong>các</strong> quy <strong>định</strong> hiện<strong>hành</strong> của Nhà nước.Điều 11. Đối với <strong>các</strong> dự án đang thực hiện dở dang, việc bồi thườngthiệt hại <strong>về</strong> <strong>đất</strong> khi Nhà nước thu hồi <strong>đất</strong> phát sinh trước ngày <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> nàycó hiệu lực thì thuộc phạm vi điều chỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh <strong>về</strong> bồithường, hỗ trợ và tái <strong>định</strong> cư khi Nhà nước thu hồi <strong>đất</strong> trên địa bàn tỉnh.Điều 12. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh thì<strong>các</strong> cấp, <strong>các</strong> ngành kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý./.TM. ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH


13Nguyễn Xuân HuếBảng <strong>giá</strong> số 1BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊNĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI(<strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> số /2009/QĐ-UBNDngày /12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)


141. Ngoài t<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi, huyện Lý Sơn và Khu Kinh tếDung Quất:Bảng 1: Giá <strong>đất</strong> trồng cây hàng năm và <strong>đất</strong> trồng cây lâu năm:ĐVT: đồng/m 2Mức <strong>giá</strong>Loại xãXã đồng bằng Xã miền núiVị trí 1 30.000 18.000Vị trí 2 25.000 13.000Vị trí 3 19.000 11.000Bảng 2. Giá <strong>đất</strong> rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):ĐVT: đồng/m 2Mức <strong>giá</strong>Loại xãXã đồng bằng Xã miền núiVị trí 1 8.000 6.000Vị trí 2 6.000 4.000Vị trí 3 4.000 2.500Mức <strong>giá</strong>Mức <strong>giá</strong>Bảng 3. Giá <strong>đất</strong> nuôi trồng thủy sản:Loại xãXã đồng bằngĐVT: đồng/m 2Xã miền núiVị trí 1 24.000 15.000Vị trí 2 21.000 12.000Vị trí 3 16.000 8.000Bảng 4. Giá <strong>đất</strong> làm muối:Loại xãXã Phổ Thạnh (Đức Phổ)ĐVT: đồng/m 2Các xã còn lạiVị trí 1 24.000 17.000Vị trí 2 18.000 14.0002. Khu Kinh tế Dung Quất:- Được chia làm 2 vị trí, cụ thể:


15+ Vị trí 1 áp dụng đối với <strong>đất</strong> nông nghiệp nằm trong Khu đô thị VạnTường.+ Vị trí 2 áp dụng đối với <strong>các</strong> khu vực khác còn lại trong Khu kinh tếDung Quất.Loại <strong>đất</strong>ĐVT: đồng/m 2Mức <strong>giá</strong>Vị trí 1 Vị trí 2- Đất trồng cây hàng năm 34.000 32.000- Đất trồng cây lâu năm 32.000 30.000- Đất nuôi trồng thuỷ sản 28.000 26.000- Đất rừng sản xuất (bao gồm rừng phòng hộ) 18.000 16.0003. T<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:Bảng 1. Đất trồng cây hàng năm và <strong>đất</strong> trồng cây lâu năm:ĐVT: đồng/m 2Vị tríMức <strong>giá</strong>- Vị trí 1 40.000- Vị trí 2 32.000- Vị trí 3 25.000Bảng 2. Giá <strong>đất</strong> rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ):Vị trí- Vị trí 1 10.000- Vị trí 2 8.000- Vị trí 3 5.000ĐVT: đồng/m 2Mức <strong>giá</strong>


16Bảng <strong>giá</strong> số 2BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI(<strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> số /2009/QĐ-UBNDngày /12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)A. T<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi:I. Các phường thuộc t<strong>hành</strong> phố:1. Mức <strong>giá</strong>:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TTTên đườngphốĐoạn đườngLoạiđường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 31 Hùng Vương2 Quang Trung3NguyễnNghiêmDưới50mTừ50mđếndưới100mDưới50mTừ50mđếndưới100mCả đường (Từ Quang Trung -ngã 5 Thu Lộ)1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ cầu Bàu Giang đến Cao BáQuát3 4.000 1.000 760 840 700- Từ Cao Bá Quát đến Lê Lợi 2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Lê Lợi đến cầu Trà Khúc I 1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Quang Trung đến NguyễnBá Loan1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Nguyễn Bá Loan đếnNguyễn Du- Từ Quang Trung đến Trần2 5.500 1.200 880 990 770Hưng Đạo4 Ngô <strong>Quy</strong>ền- Từ Nguyễn Nghiêm đến LêTrung Đình1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Lê Trung Đình đến PhạmXuân Hòa2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Phạm Xuân Hòa đến LêNgung3 4.000 1.000 760 840 700- Từ Siêu thị Co.opMart đến LêNguyễn Bá1 7.000 1.300 980 1.120 8405Trung ĐìnhLoan-Từ Lê Trung Đình đến Trương3 4.000 1.000 760 840 700Quang Trọng6Lê Trung - Từ Quang Trung đến NguyễnĐình Du1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Nguyễn Du đến Bà Triệu 3 4.000 1.000 760 840 7007 Duy Tân Cả đường 1 7.000 1.300 980 1.120 8408 Phan Chu - Từ Hùng Vương đến Phan ĐìnhTrinh Phùng1 7.000 1.300 980 1.120 840


179 Lý Tự Trọng101112Lê ThánhTônPhan ĐìnhPhùngTrần HưngĐạo13 Lê Lợi14151617Nguyễn TựTânNguyễnCôngPhươngNguyễnThụyHai BàTrưng18 Bà Triệu19202122TrươngQuangTrọngHoàng VănThụNguyễnChánhPhạm XuânHòa- Từ Phan Đình Phùng đến TrầnHưng Đạo2 5.500 1.200 880 990 770Cả đường (Lê Trung Đình đếnDuy Tân)1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Quang Trung đến đườngMai Đình Dõng1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ đường Mai Đình Dõng đếnĐinh Tiên Hoàng2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Quang Trung đến TrầnHưng Đạo1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi 1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Lê Lợi đến Trường THCSChánh Lộ4 2.500 950 750 750 650Cả đường2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Quang Trung đến PhanĐình Phùng1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Phan Đình Phùng đếnNguyễn Công Phương2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Quang Trung đến Phan BộiChâu3 4.000 1.000 760 840 700- Từ Trương Định đến Chu VănAn5 1.800 810 650 700 620- Từ Trần Hưng Đạo đến ngã 5Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn 3 4.000 1.000 760 840 700An- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi- Chu Văn An đến địa giới xã 4 2.500 950 750 750 650Nghĩa Điền, huyện Tư NghĩaCả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đếnngã tư ông Bố)2 5.500 1.200 880 990 770- Từ Quang Trung đến TrươngĐịnh1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ Trương Định đến hết đường 3 4.000 1.000 760 840 700-Từ Quang Trung đến cầu TràKhúc II1 7.000 1.300 980 1.120 840- Từ cầu Trà Khúc II đến LêTrung Đình2 5.500 1.200 880 990 770Cả đường3 4.000 1.000 760 840 700- Từ ngã tư Ông Bố đến NguyễnTrãi3 4.000 1.000 760 840 700- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6 5 1.800 810 650 700 620Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộđến Ga Quảng Ngãi)2 5.500 1.200 880 990 770Cả đường3 4.000 1.000 760 840 700


23Hoàng HoaThám24 Lê Ngung25 Lê Đình Cẩn26Nguyễn ThịMinh Khai27 Chu Văn An28 Lê Khiết2930Đinh TiênHoàngLý ThườngKiệt31 Lê Văn Sỹ32Trần QuangDiệu33 Nguyễn Trãi34NguyễnĐình Chiểu18Cả đường (từ ngã tư Nguyễn Trãi- Hoàng Văn Thụ đến địa giới xãNghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa)Cả đường (Từ Quang Trung đếnNguyễn Bá Loan)Cả đường (Từ Nguyễn Nghiêmđến Lê Trung Đình)Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tânđến Hùng Vương)- Từ ngã năm Lê Lợi - NguyễnTrãi đến Hùng Vương- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn ĐứcThắngTừ Quang Trung đến Cách MạngTháng 8Cả đường (Từ Lê Trung Đìnhđến Cao Bá Quát)Cả đường (Từ Cao Bá Quát đếnQuang Trung)Từ Hùng Vương đến Cổng chínhCông ty may Đông T<strong>hành</strong>Từ Chu Văn An đến NguyễnCông Phương- Từ ngã 5 Lê Lợi - NguyễnCông Phương- Chu Văn An đếnNguyễn Đình Chiểu- Từ Nguyễn Đình Chiểu đếnHoàng Văn ThụCả đường (Từ Ngã năm Thu Lộđến Nguyễn Trãi)4 2.500 950 750 750 6503 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7002 5.500 1.200 880 990 7702 5.500 1.200 880 990 7704 2.500 950 750 750 6503 4.000 1.000 760 840 7002 5.500 1.200 880 990 7703 4.000 1.000 760 840 7004 2.500 950 750 750 650Từ Hùng Vương đến Tôn Đức35 Trương Định3 4.000 1.000 760 840 700Thắng- Từ ngã 4 Ông Bố đến <strong>giá</strong>pNguyễn Chí36đường Hai Bà Trưng3 4.000 1.000 760 840 700Thanh- Từ Hai Bà Trưng đến <strong>giá</strong>p sông5 1.800 810 650 700 620Trà Khúc37 Võ Thị Sáu - Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi 3 4.000 1.000 760 840 700- Từ Lê Lợi đến kênh N6 4 2.500 950 750 750 650- Từ Chu Văn An đến NguyễnBùi Thị4 2.500 950 750 750 65038Đình ChiểuXuân- Từ Nguyễn Đình Chiểu đến hếtđường xâm nhập nhựa5 1.800 810 650 700 62039 Nguyễn Du- Từ Bà Triệu đến Lê TrungĐình- Từ Lê Trung Đình đến NguyễnNghiêm3 4.000 1.000 760 840 7002 5.500 1.200 880 990 770


4041424344Phan BộiChâuĐường K2(Trần Toạicũ)Hồ XuânHươngAn DươngVươngPhan LongBằng45 Trần Toại46NguyễnNăng Lự19- Từ Nguyễn Nghiêm đến LêThánh Tôn3 4.000 1.000 760 840 700Từ Trần Hưng Đạo đến Hai BàTrưng1 7.000 1.300 980 1.120 840Từ Quang Trung đến vườn hoaTổ 10 4 2.500 950 750 750 650Từ Quang Trung đến hết đường- Từ Chu Văn An đến TrươngĐịnh- Từ Trương Định đến TrầnQuốc Toản- Từ Hai Bà Trưng đến PhạmQuang Ảnh.Từ Chu Văn An đến An DươngVươngTừ Hùng Vương đến TrườngChính trị tỉnh- Từ nhà Lễ Tân Quảng Trườngđến đường Trương Quang Giao4 2.500 950 750 750 6503 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7002 5.500 1.200 880 990 770- Các đoạn còn lại 4 2.500 950 750 750 65047Phạm Văn Cả đường (Từ Lê Trung ĐìnhĐồng đến Cao Bá Quát)1 7.000 1.300 980 1.120 84048Đường 30 Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bátháng 4 Quát3 4.000 1.000 760 840 70049 Bắc Sơn - Từ Quang Trung đến đường K1 4 2.500 950 750 750 650- Từ đường K1 đến 30 tháng 4 3 4.000 1.000 760 840 70050Phan Đăng Từ Hà Huy Tập đến 30 tháng 4Lưu3 4.000 1.000 760 840 70051Mai Đình Từ Lê Thánh Tôn đến đến BắcDõng Sơn2 5.500 1.200 880 990 77052 Cao Bá Quát Từ Quang Trung đến 30 tháng 4 2 5.500 1.200 880 990 77053Cách Mạng Từ Nguyễn Nghiêm đến hếtTháng 8 đường hiện trạng3 4.000 1.000 760 840 70054 Hà Huy Tập Từ Lê Thánh Tôn đến Bắc Sơn 3 4.000 1.000 760 840 700Nguyễn Từ Trương Định đến Chu Văn55Bỉnh Khiêm An4 2.500 950 750 750 650Tôn Đức Cả đường562 5.500 1.200 880 990 770ThắngTừ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến57 Tố Hữu3 4.000 1.000 760 840 700T<strong>hành</strong>Trần Cao Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà583 4.000 1.000 760 840 700Vân TrưngNguyễn Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi594 2.500 950 750 750 650Thông Sân Bay60 Đường K3 Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 5 1.800 810 650 700 620


61TrươngQuang Giao20Rừng LăngTừ 30 tháng 4 đến hết đường bêtông nhựa2 5.500 1.200 880 990 77062 Võ Tùng Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu 4 2.500 950 750 750 65063Khu dân cư - Đường có mặt cắt 17,5m (lô B)T<strong>hành</strong> Cổ3 4.000 1.000 760 840 700- Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) 4 2.500 950 750 750 65064Tô Hiến Từ Trương Định đến Tố HữuT<strong>hành</strong>4 2.500 950 750 750 65065Khu dân cư- Đường có mặt cắt 21mđê bao- Đường có mặt cắt 18m3 4.000 1.000 760 840 700- Đường có mặt cắt 16m- Đường có mặt cắt 12m- Đường có mặt cắt 10,5m4 2.500 950 750 750 65066Trà Bồng Từ Cách mạng tháng 8 đến Trầnkhởi nghĩa Kiên3 4.000 1.000 760 840 700Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến ToàVạn Tường67án tỉnh4 2.500 950 750 750 650Từ Trần Kiên đến Trần Thị Hiệp- Đường láng nhựa hoặc BTXM:68697071Các <strong>loại</strong>đường khácNguyễnHoàngĐặng ThùyTrâmNguyễnThiếp72 Đinh Nhá73 Trần Kiên74757677Phạm HữuNhậtNguyễnVịnhTrườngXuânNguyễnKhuyến+ Có mặt cắt từ 7,5m trở lên vàđường xung quanh siêu thịCoopmax+ Có mặt cắt từ 5m đến dưới7,5m- Từ 30 tháng 4 đến NguyễnThiệpTừ Phạm Văn Đồng đến Hà HuyTậpTừ Cao Bá Quát đến NguyễnHoàngTừ Phạm Văn Đồng đến hếtđường nhựa (quán ăn NgọcHương)Từ Cách mạng tháng 8 đến TràBồng Khởi NghĩaTừ Hai Bà Trưng đến NguyễnVịnhTừ Trương Định đến Tố HữuTừ Trương Định đến Trần CaoVânTừ Hai Bà Trưng đến Tôn ĐứcThắng5 1.800 810 650 700 6206 1.200 740 610 610 6003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7004 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6503 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 700


78Phạm QuangẢnh79 Bùi Tá Hán80 Trần Cẩm818283Phan HuyÍchNguyễn CưTrinhTrần CôngHiến84 Bích Khê8586Trần KhánhDưHuỳnh CôngThiệu87 Lê Hữu Trác8889909192Đường số 1KCNĐoàn khắcCungNguyễnThiệuTrần TếXươngMạc ĐỉnhChi21Từ Hai Bà Trưng đến Tôn ĐứcThắngTừ Nguyễn Chí Thanh đến hếtđường nhựa (KCN Quảng Phú)- Đoạn từ Lê Trung Đình đến hếtđường nhựa (Đại đội thông tin)- Đoạn từ Bà Triệu đến TrươngQuang Trọng.Từ Võ Tùng đến hết đường nhựaTừ Quang Trung đến Phan BộiChâuTừ Bà Triệu đến hết đường nhựa(Khu dân cư Bà Triệu)Từ Đinh Tiên Hoàng đến ngã 4Ba LaTừ Hồ Xuân Hương đến BíchKhêTừ Hùng Vương đến Nguyễn TựTânĐoạn từ Nguyễn Trãi đến BùiThị XuânTừ Hùng Vương đến Tô HiếnT<strong>hành</strong>Từ Nguyễn Chí Thanh đếnNguyễn ThôngCả đườngĐoạn từ Nguyễn Du đến hếtđườngĐoạn từ Nguyễn Trãi đến BùiThị XuânCả đường3 4.000 1.000 760 840 7003 4.000 1.000 760 840 7004 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6501 7.000 1.300 980 1.120 8406 1.200 740 610 610 6003 4.000 1.000 760 840 7004 2.500 950 750 750 6504 2.500 950 750 750 6503 4.000 1.000 760 840 7004 2.500 950 750 750 650- Đối với đường <strong>đất</strong> có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70%<strong>giá</strong> <strong>đất</strong> vị trí 1 đường phố <strong>loại</strong> 6; Vị trí 2 tính bằng 90% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> vị trí 2 đường phố<strong>loại</strong> 6, nhưng không thấp hơn 610.000đồng/m 2 ; Vị trí 3 được tính theo mức <strong>giá</strong>600.000đồng/m 2 (Đối với <strong>các</strong> phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phúvà Lê Hồng Phong) và 500.000 đồng/m 2 (Đối với <strong>các</strong> phường còn lại thuộc t<strong>hành</strong>phố Quảng Ngãi).- Đất ở không thuộc <strong>các</strong> <strong>loại</strong> đường và vị trí nêu trên:+ Đối với <strong>các</strong> phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và LêHồng Phong: 600.000 đồng/m 2


22+ Đối với <strong>các</strong> phường còn lại thuộc t<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi: 500.000 đồng/m 2- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của t<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi có chiều sâu <strong>các</strong>h đườngphố từ 100m đến 150m thuộc đường phố <strong>loại</strong> 1, 2 và 3 thì <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở được tính bằng85% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3nhưng không thấp hơn 610.000đồng/m 2 .2. Cách phân <strong>loại</strong> vị trí <strong>đất</strong> ở <strong>các</strong> phường thuộc t<strong>hành</strong> phốVị trí <strong>đất</strong> theo <strong>loại</strong> đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:- Vị trí 1: Là <strong>đất</strong> ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.- Vị trí 2: Là <strong>đất</strong> ở mặt tiền <strong>các</strong> hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.- Vị trí 3: Là <strong>đất</strong> ở mặt tiền <strong>các</strong> hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m được áp dụng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> <strong>các</strong> vị trí khác theo bảng<strong>giá</strong> qui <strong>định</strong> của UBND tỉnh.- Đối với những vị trí <strong>đất</strong> có hẻm tiếp <strong>giá</strong>p với nhiều <strong>loại</strong> đường phố thì đượcáp <strong>giá</strong> theo <strong>loại</strong> đường phố gần nhất.- Mốc giới để xác <strong>định</strong> vị trí thửa <strong>đất</strong> <strong>các</strong>h đường phố chính là tại bó vỉa(mép lòng đường) đường phố chính.- Chiều rộng hẻm được xác <strong>định</strong> tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vịtrí thửa <strong>đất</strong> ra đường chính.II. Đất ở xã Nghĩa Dũng và Nghĩa DõngĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 11 Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ đoạn từ cầu Bàu He đến ngã4 Ba La đi Phú Thọ và đoạn từ ngã 4 Ba La đi Nghĩa Hoà1 1.2002 Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và <strong>các</strong>h đườngTỉnh lộ dưới 100m2 6003 Đất mặt tiền đường rộng trên 3m - 5m nối và <strong>các</strong>h đườngTỉnh lộ trên 100m đến 150m3 500B Khu vực 2:1 Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ trên 3m - 5m (tươngứng vị trí 3 khu vực 1)1 4002 Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ trên 2m - 3m và <strong>đất</strong>mặt tiền đường không liên thôn rộng từ 2m – 5m2 300C Khu vực 31 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 1 200B. Các huyện đồng bằng:


I. Huyện Bình Sơn:1. Các xã đồng bằng:a. Thị trấn Châu Ổ:23ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn từ phía Namcầu Châu Ổ đến đường vào UBND huyện1 3.0002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đến tâmngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ1 3.0003Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đếnphía Bắc cầu Châu Ổ2 2.6004Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đường vào UBND huyệnđến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Long)3 2.3005Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông Bắc sông Trà Bồngđoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa4 2.0006Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ(Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Phủ4 2.0007Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ tâm ngã 3 đường rasông phía Đông chợ Châu Ổ đến phần <strong>đất</strong> của Trường Tiểu 4 2.000học thị trấn Châu Ổ8Đất mặt tiền đường nối dài Tỉnh lộ 621 đoạn nối QL 1A đi<strong>về</strong> cuối đường phía Tây4 2.000B Đường <strong>loại</strong> 2:Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ <strong>giá</strong>p phần <strong>đất</strong> của1 Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ <strong>về</strong> phía Đông đến ranh giới 1 1.800thị trấn Châu Ổ (Bình Thới)2Đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL1Ađến <strong>giá</strong>p Cầu Sài (phía Nam đường)2 1.5003 Đất mặt tiền đường nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ 3 1.2004Đất mặt tiền đường từ QL 1A đến <strong>giá</strong>p đường phụ vào nhàđại thể Trung tâm Y tế huyện3 1.2005Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3,5m trở lên nối và<strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m không thuộc vị trí 1 và vị trí 2 4 900của đường <strong>loại</strong> 2 nói trên6Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộngtừ 7m trở lên không thuộc <strong>các</strong> vị trí của đường <strong>loại</strong> 1 và 5 800đường <strong>loại</strong> 2 nói trênC Đường <strong>loại</strong> 3:1 Đất mặt tiền đường vào Trung tâm Y tế huyện đoạn còn lại 1 6002Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộngtừ 4m đến dưới 7m không thuộc <strong>các</strong> trường hợp nêu trên2 5003 Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 4m 3 400


244 Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 2m đến dưới 3m 4 2005 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 5 150b. Đất ở nông thôn (Ngoài Khu kinh tế Dung Quất):ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 timđường QL1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính <strong>về</strong>phía Nam 200m, <strong>về</strong> phía Bắc đến <strong>giá</strong>p huyện Núi T<strong>hành</strong>,1 1.500tỉnh Quảng Nam (phía Tây đường)2Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấnChâu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình Trung - Bình 1 1.500Nguyên3Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 timđường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính <strong>về</strong> hai phía 1 1.500Bắc, Nam không quá 200m4Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu cục xã BìnhChâu đến cảng Sa Kỳ và <strong>đất</strong> mặt tiền đường QL 24B 1 1.500thuộc xã Bình Châu5Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã BìnhNguyên đến trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên2 1.2006Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Chi Cục thuế huyệnđến ranh giới xã Bình Long - thị trấn Châu Ổ2 1.2007Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã BìnhTrung - Bình Nguyên đến đường lên HTXNN2 Bình 3 1.000Nguyên <strong>giá</strong>p UBND xã Bình Nguyên8Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Hiệpđến <strong>các</strong>h tâm ngã 3 đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) <strong>về</strong> phía 3 1.000Bắc không quá 200m9Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1Akhông quá 150 mét3 1.00010Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ QL 1A đến hếtkhu dân cư Rộc Đình; <strong>đất</strong> mặt tiền đường huyện Trung -Khương đoạn từ QL 1A đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đi xóm ChíNguyện và <strong>đất</strong> mặt tiền đường huyện Trung - Dương3 1.000đoạn từ QL 1A đến <strong>giá</strong>p Cầu Sài (phía Bắc đường thuộcxã Bình Trung)11Đất mặt tiền QL 1A đoạn <strong>các</strong>h giao điểm giữa 2 timđường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất <strong>về</strong> phíaNam trên 200m đến <strong>giá</strong>p trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên3 1.000(phía Tây đường)12Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Đội thuế xã BìnhChâu đến <strong>giá</strong>p Bưu cục xã Bình Châu3 1.000


2513Từ đường lên HTXNN2 Bình Nguyên <strong>giá</strong>p UBND xãBình Nguyên đến <strong>giá</strong>p UBND xã Bình Nguyên4 90014Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại từ UBND xãBình Hiệp đến <strong>giá</strong>p Chi Cục thuế huyện Bình Sơn5 70015Đất mặt tiền đường Tỉnh 621 đoạn từ ranh giới thị trấnChâu Ổ - Bình Thới đến kênh Thạch Nham (thôn An 6 600Châu, xã Bình Thới)16Đất mặt tiền đường xã Bình Long đoạn từ QL 1A (CầuSói) đến <strong>giá</strong>p trạm điện6 60017 Đất mặt tiền đường QL 1A không thuộc vị trí 1 và vị trí 2 7 50018Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và<strong>các</strong>h QL 1A không quá 150m7 500B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1Atrên 150 mét đến <strong>giá</strong>p ranh giới Khu kinh tế Dung Quất1 4002Đất mặt tiền đường nhựa Sông Trường - Trà Bồng - BìnhLong nối và <strong>các</strong>h QL1A trên 150m1 4003Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ phía Tây khu dâncư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam và đoạn từ UBND 1 400xã Bình Mỹ đến hết khu dân cư Thạch An4Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh Đông đoạnnối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 200m2 3505Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621: Đoạn từ phía Đông kênhThạch Nham (thôn An Châu, xã Bình Thới) đến Cầu Bi(xã Bình Thới); đoạn từ Trường cấp III Vạn Tường đến 2 350hết Trường Tiểu học xã Bình Phú và đoạn từ UBND xãBình Châu đến <strong>giá</strong>p Đội thuế xã Bình Châu6Đất mặt tiền đường huyện nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá200m và <strong>đất</strong> trung tâm <strong>các</strong> chợ có đường huyện đi qua3 3007Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Ngã 3 đi xóm ChíNguyện thuộc xã Bình Trung đi xã Bình An đến kênh 3 300Thạch Nham B38 Đất mặt tiền khu tái <strong>định</strong> cư Hàm Rồng, Trung Minh 4 2709Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và<strong>các</strong>h QL 1A trên 150m đến hết <strong>đất</strong> trụ sở làm việc của 4 270Công ty cao su Quảng Ngãi10Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh Đông đoạnnối và <strong>các</strong>h QL 1A trên 200m đến <strong>giá</strong>p đường huyện 5 230(Tỉnh lộ 624 cũ)11Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới thị trấn ChâuỔ - Bình Trung đến trụ sở HTX nông nghiệp 2 xã Bình 5 230Trung12 Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Bình Châu đi Mủi 6 210


Đèn Ba Làng An2613Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621,622B (624 cũ)6 21014Đất mặt tiền đường nhựa từ Tỉnh 622B đi vào mỏ đá BìnhMỹ - Dung Quất6 21015 Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn còn lại nằm trên đường huyện 7 200C Khu vực 3:Đất trung tâm <strong>các</strong> chợ nông thôn có đường huyện, xã điqua bao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, <strong>đất</strong> mặt tiền đường1 bao bọc <strong>các</strong> chợ và <strong>đất</strong> mặt tiền đường xã đoạn từ trung 1 180tâm chợ nằm trên tim đường tính <strong>về</strong> hai phía không quá150m2Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông, nhựa trong thôn, xómrộng từ 5m trở lên1 1803Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 5mtrở lên nối và <strong>các</strong>h QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh 1 180không quá 200m4Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 5mtrở lên và <strong>đất</strong> <strong>các</strong> đoạn còn lại nằm trên đường xã2 1505Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường thôn: Nối và <strong>các</strong>h <strong>các</strong> đường QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh không quá 200m2 1506Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông, đường nhựa trong thôn,xóm rộng từ 3m đến dưới 5m3 1207Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường thôn: Nối và <strong>các</strong>h <strong>các</strong> đường QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m3 1208Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 3mđến dưới 5m.3 1209Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường thôn: Nối và <strong>các</strong>h <strong>các</strong> đường QL1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m4 11010Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ2m đến dưới 3m4 11011Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 2mđến dưới 3m5 10012 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 6 90c. Đất ở Khu kinh tế Dung Quất:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng trên 15m(thuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạch t<strong>hành</strong> phố 1 1.150Vạn Tường)2 Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường 2 1.050


27QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính <strong>về</strong> phía Namđến <strong>giá</strong>p đường xuống khu dân cư Mẫu Trạch, <strong>về</strong> phía Bắcđến <strong>giá</strong>p ranh huyện Núi T<strong>hành</strong>, tỉnh Quảng NamĐất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m đến3 15m (thuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạch t<strong>hành</strong>phố Vạn Tường)Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến4 dưới 11m (thuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạcht<strong>hành</strong> phố Vạn Tường)Đất mặt tiền đường hiện hữu Dốc Sỏi - Dung Quất nối và5<strong>các</strong>h QL 1A không quá 150mĐất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới6 7,5m (thuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạcht<strong>hành</strong> phố Vạn Tường)Đất mặt tiền QL 1A đoạn <strong>các</strong>h giao điểm giữa 2 tim đườngQL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất <strong>về</strong> phía Nam từ7đường xuống khu dân cư Mẫu Trạch đến <strong>giá</strong>p trụ sởHTXNN 1 Bình Nguyên (phía Đông đường)Đất mặt tiền khu dân cư số 4 xã Bình Trị, Trảng Bông xã8Bình TrịĐất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) đoạn9thuộc <strong>các</strong> xã: Bình Phước, Bình Hòa, Bình Trị, Bình ThuậnĐất mặt tiền khu dân cư số 3 nằm <strong>về</strong> phía Bắc, phía Nam10 tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải và <strong>đất</strong> <strong>các</strong>khu tái <strong>định</strong> cư số 1 xã Bình HòaĐất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lênthuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh11tế Dung Quất (Không thuộc khu quy hoạch t<strong>hành</strong> Phố VạnTường và <strong>các</strong> khu dân cư)Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất nối và <strong>các</strong>h QL 1A12trên 150m đến <strong>giá</strong>p đường Võ Văn KiệtB Khu vực 2:Đất mặt tiền khu tái <strong>định</strong> cư Trảng Bông mở rộng; Khu tái1 <strong>định</strong> cư Tây Bắc Vạn Tường; Khu tái <strong>định</strong> cư Tây Bắc VạnTường mở rộngĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ HTXNN Bình Hòa2 đến <strong>các</strong>h Trung tâm chợ Bình Hòa nằm trên tim đường <strong>về</strong>phía Đông 200mĐất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới11m thuộc <strong>các</strong> trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu3kinh tế Dung Quất (Không thuộc khu qui hoạch t<strong>hành</strong> phốVạn Tường và <strong>các</strong> khu dân cư)2 1.0503 9504 8504 8504 8505 7506 6506 6506 6506 6501 4801 4801 480


284Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn còn lại thuộc Khu kinhtế Dung Quất1 4805Đất mặt tiền đường huyện nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá200m và <strong>đất</strong> trung tâm <strong>các</strong> chợ có đường huyện đi qua2 4106Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông)trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và <strong>các</strong>h đường 2 410cao tốc, đường tỉnh không quá 200m7Đất khu tái <strong>định</strong> cư Tây Bắc t<strong>hành</strong> phố Vạn Tường xã BìnhTrị, khu tái <strong>định</strong> cư ven bờ Tây sông Trà Bồng xã BìnhThạnh; Khu tái <strong>định</strong> cư Mẫu Trạch xã Bình Chánh; Khu tái3 350<strong>định</strong> cư Tây sông Trà Bồng giai đoạn 38Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> trong thôn xóm rộng trên 5m đoạnnối và <strong>các</strong> QL 1A không quá 200m3 3509Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc quy hoạchKhu kinh tế Dung Quất4 33010Đất mặt tiền đường huyện từ đoạn nối đường cao tốc đếnchợ Hải Ninh và đoạn từ ngã 4 chợ Hải Ninh đi <strong>về</strong> <strong>các</strong> 4 330hướng không quá 200m11Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn xóm rộng từ 3m đếndưới 5m nối và <strong>các</strong>h đường cao tốc, đường tỉnh không quá 4 330200m12Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộngtừ 3m đến dưới 5m nối và <strong>các</strong>h đường đường tỉnh trên 200m 4 330đến 500m13Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Bình Chánh vàBình Nguyên đến ngã 6 (Tuyến đường số 1, số 2)5 32014Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> trong thôn xóm rộng trên 5m đoạnnối và <strong>các</strong> QL 1A không quá 200m5 32015Đất <strong>các</strong> khu tái <strong>định</strong> cư: Giếng Hố xã Bình Trị, Đồng Rướnxã Bình Thuận và khu tái <strong>định</strong> cư xã Bình Đông5 32016 Đất khu tái <strong>định</strong> cư 16,8ha xã Bình Thuận 6 300C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông)trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và <strong>các</strong>h đường1 cao tốc, đường tỉnh không quá 200m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 350- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 300Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn xóm rộng từ 3m đến2 dưới 5m nối và <strong>các</strong>h đường cao tốc, đường tỉnh trên 200mđến 500m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 350


29345678910- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 300Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông)trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m nối và <strong>các</strong>h đườngcao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 350- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 300Đất trung tâm <strong>các</strong> chợ nông thôn có đường huyện, xã đi quabao gồm: Đất trong mặt bằng chợ, <strong>đất</strong> mặt tiền đường baobọc <strong>các</strong> chợ và <strong>đất</strong> mặt tiền đường xã đoạn từ trung tâm chợnằm trên tim đường tính <strong>về</strong> hai phía không quá 150m, trongđó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 350- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 1 300Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn còn lại nằm trên đường huyện, trongđó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 5m trởlên và <strong>đất</strong> mặt tiền <strong>các</strong> đoạn còn lại nằm trên đường xã,trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường thôn nối và <strong>các</strong>h <strong>các</strong> đường QL 1A,đường cao tốc, đường tỉnh không quá 500m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 2m đếndưới 3m nối và <strong>các</strong>h đường cao tốc, đường tỉnh không quá500m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông)trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và <strong>các</strong>h đườngcao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 3mđến dưới 5m, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220


30Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường <strong>đất</strong> trong thôn, xóm rộng từ 3m đến11 dưới 5m nối và <strong>các</strong>h đường cao tốc, đường tỉnh trên 500mtrở lên, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 220Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông)12 trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m nối và <strong>các</strong>h đườngcao tốc, đường tỉnh trên 500m trở lên, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 310- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 2 22013 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại, trong đó:- Thuộc quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 3 300- Không thuộc trong quy hoạch khu đô thị Vạn Tường 3 1802. Các xã miền núi:Theo quy <strong>định</strong> phân <strong>loại</strong> khu vực; vị trí trên (thuộc <strong>đất</strong> ở nông thôn ngoài Khukinh tế Dung Quất); nếu trường hợp vị trí <strong>đất</strong> thuộc xã Bình Khương và xã Bình Anthì <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> được xác <strong>định</strong> tương ứng với từng khu vực, vị trí như sau:ĐVT: Nghìn đồng/m 2Stt Khu vực Vị trí Mức <strong>giá</strong>1 Khu vực 1Vị trí 1 210Vị trí 2 160Vị trí 3 1102 Khu vực 2Vị trí 1 110Vị trí 2 80Vị trí 3 65Vị trí 4 45Vị trí 5 403 Khu vực 3Vị trí 1 35Vị trí 2 30Vị trí 3 25Vị trí 4 20II. Huyện Sơn Tịnh:1. Các xã đồng bằng:a. Thị trấn Sơn Tịnh:ĐVT: Nghìn đồng/m 2


31TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A (QL 1A) đoạn cầu TràKhúc cũ đến hết chợ Hàng Rượu1 2.6002Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ chợ Hàng Rượu đến<strong>giá</strong>p Cầu Kênh2 2.1003 Đất mặt tiền đường Bắc sông Trà Khúc 2 2.1004Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Bàu Sắt mớiđến hết Phòng Giáo dục2 2.1005Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại đến <strong>giá</strong>p ranhgiới xã Tịnh Ấn Tây3 1.8006Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B (QL 24B) đoạn từ QL1A (cầu Trà Khúc cũ) đến ngã 3 rẽ lên đường dẫn vào cầu 3 1.800Trà Khúc II7Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu TràKhúc II thuộc thị trấn và đường đoạn từ QL 24B rẽ lên 3 1.800<strong>giá</strong>p đường QL 1A mới dẫn vào cầu Trà Khúc II8 Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại thuộc thị trấn 3 1.8009 Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc thị trấn 4 1.500Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại từ cầu Bầu10 Sắt mới đến <strong>giá</strong>p QL 1A mới (đường dẫn vào cầu Trà 4 1.500Khúc II)B Đường <strong>loại</strong> 2:Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đường1QL 1A cũ không quá 100m; Riêng đoạn từ QL 1A nối vớiđường bờ Bắc Sông Trà (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến1 1.100nhà ông Đỗ Hồng Sanh) là tính hết đoạn2Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên: Nối và <strong>các</strong>h QL24B không quá 100m đoạn phía Tây cầu vượt (đoạn từcầu Trà Khúc II đến Trà Khúc I); nối và <strong>các</strong>h đường Tỉnh2 900lộ 623 không quá 100m3Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đườngQL 24B không quá 100m đoạn phía Đông cầu vượt (cầu 3 750Trà Khúc II)4Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 7m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên3 750C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 7m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên1 5002Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m đến dưới 7mkhông thuộc <strong>các</strong> diện trên2 4003Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5mkhông thuộc <strong>các</strong> diện trên3 3004 Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 2m đến dưới 3m 4 200


32không thuộc <strong>các</strong> diện trên5 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 5 150b. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Tịnh BắcA Khu vực 1:1Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Cây xăng ông Vân đến hếtChùa Ông3 7502 Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc 4 6003Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Tỉnh lộ 623đến ngã 3 đi Minh Lộc4 6004Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 3 điMinh Lộc đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch 5 500năm 2006B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ khu dân cưMinh Xuân đã quy hoạch năm 2006 đến cầu Xuân Hòa1 3502Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khuvực 1) nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn đường 1 350từ Cây Xăng ông Vân đến hết Chùa Ông3Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khuvực 1) nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 623 không quá 100m đoạn còn lại 2 250thuộc xã4Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên <strong>các</strong>đoạn nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 623 trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn3 2005Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từngã 3 HTXNN Xuân Mỹ đến <strong>giá</strong>p Gò Chè4 1806Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đườngđi Phú Sơn nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 623 trên 100 mét đến Cầu 5 150kênh Thạch NhamC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chèđến <strong>giá</strong>p kênh B4-1 (Thôn Minh lộc)2 802Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lênkhông thuộc <strong>các</strong> diện trên2 803 Đất <strong>các</strong> khu vực khác còn lại của thôn Minh Mỹ 3 604Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lênkhông thuộc <strong>các</strong> diện trên4 455Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc từ kênh B4-1 đến<strong>giá</strong>p Ba Làng4 456 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40


33IIXã Tịnh MinhA Khu vực 1: không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 TrườngTiểu học đến Cây Lim1 3502Đất mặt tiền đường nội chính xã đoạn từ Cây Lim đến CâyDầu Lai (Minh Trung)4 1803Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2Minh T<strong>hành</strong>) đến ngã 3 Ông Anh (thôn Minh Long)5 150C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh1 T<strong>hành</strong> đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) đến <strong>giá</strong>p Tịnh 3 60Sơn2Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn MinhKhánh đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 đến nhà 3 60sinh hoạt Xóm 63Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn MinhLong đoạn từ ngã 3 ông Anh đến HTXNN Long Trung và 3 60đến Trạm bơm Tả Đội4Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn MinhLong đoạn từ HTXNN Long Trung đến Gò Duối <strong>giá</strong>p Tịnh 3 60Đông5Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn MinhTrung đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 đến nhà sinh 3 60hoạt Xóm 36Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 2,5m trở lên không thuộc<strong>các</strong> diện trên4 457 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40IIIXã Tịnh SơnA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ nhà ông Nghị đếnnhà ông Trần Cao Tuyền6 450B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Bến Bè đếnNúi Khỉ1 3502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn <strong>giá</strong>p Tịnh Hà đến cầuBà Mẹo1 3503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn cầu Bà Mẹo đến nhàông Nghị2 2504Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ nhà ông Trần CaoTuyền đến cầu Bến Bè2 2505Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bia tưởng niệmthảm sát Diên Niên đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia4 1806 Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 5 150


34623 không quá 100m đoạn từ ngã 3 Phước Lộc đến cầu BếnBè7Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Núi Khỉ đến Biatưởng niệm thảm sát Diên Niên5 1508Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại thuộc xã TịnhSơn5 1509Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vựcxã Tịnh Sơn không thuộc <strong>các</strong> diện nêu trên5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 CầuBầu đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính)2 802Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối Tỉnh lộ 623đến ngã 3 đội 10 (<strong>giá</strong>p đường Phước Lộc - Chợ Đình)2 803Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc -Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu3 604Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Tỉnh lộ 623 đếncầu ông Mần3 605Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Tỉnh lộ 623 đếnnhánh rẽ đi đội 20, đến Cầu Đá3 606Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ Cầu Suối đến NgõĐồng <strong>giá</strong>p đường Gò Lầy, đoạn từ Trạm xá đến Gò Mả Tổ3 607Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc<strong>các</strong> diện nêu trên4 458 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40IVXã Tịnh TràA Khu vực 1: không cóB Khu vực 2Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia1- Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100mĐất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ Cầu Ghi đến2<strong>giá</strong>p kênh B3C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 4 đi1Thạch Nội đến Cầu GhiĐất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An2Điềm trên địa bàn xãĐất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn Phú3 T<strong>hành</strong> khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình bánkính 100mĐất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà đoạn từ ngã 34Chợ Mới trong 100mĐất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn Phú5T<strong>hành</strong> đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh3 2003 2001 1001 1002 803 604 45


35Bình <strong>giá</strong>p kênh B3, đến <strong>giá</strong>p HTXNN Thạch Nội và đoạn<strong>giá</strong>p Tịnh Bình (dọc kênh B3) đến cống thoát nước KênhB36 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40VXã Tịnh BìnhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới đến Cây Lim6 4502 Đất mặt tiền đường ngã 5 Chợ Đình đến ngã 3 Châu Trung 6 450B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn ngã 5 ChợĐình đến Trạm xá4 1802Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình đoạn ngã 5 ChợĐình không quá 100m5 1503Đất mặt tiền khu vực ngã 4 (Phước Lộc - Chợ Đình giaovới đường liên thôn) Bình Nam bán kính 100m5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình2 802Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc -Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình3 603Đất mặt tiền đường liên thôn không thuộc diện trục đườnghuyện3 604 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40VIXã Tịnh ThọA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn từ đường sắt đến Bưu điện văn hoá xã4 6002 Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Chợ Ga đến cầu Suối Cát 4 6003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Phong đến đường sắt5 500B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ3 2002Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>htrục đường tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 4 180100m không thuộc diện trênC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cátđến ngã 3 Ngõ Nhung1 1002Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Trường tiểuhọc số 1 đến ngã 3 Trường Thọ -Phú Hậu1 1003Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Ngõ Nhung đi nhà ôngTương Thọ Tây (khoảng 600m)1 100


364Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 ChợGa <strong>các</strong>h đường tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 1 100100m đến <strong>giá</strong>p Tịnh Hà5Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Rừng Miếu<strong>các</strong>h đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 3 60100m đến Đồng Quán Thọ Tây6Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Miếu BàĐậu <strong>các</strong>h đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 3 60100m đến <strong>giá</strong>p Tịnh Hà7Đất mặt tiền đường dọc kênh B8 <strong>giá</strong>p Tịnh Ấn Tây đến<strong>các</strong>h đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) trên 3 60100m8Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu B5 (Thọ Trung) đi Thọ Bắcđến <strong>các</strong>h đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m3 609Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà, <strong>các</strong> đoạn còn lạicủa xã Tịnh Thọ3 6010Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu đoạn <strong>các</strong>h đườngBình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến <strong>giá</strong>p kênh B5.73 6011Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc<strong>các</strong> diện trên4 4512Đất mặt tiền đường Đồng Quán - Phú Hậu đoạn từ MãiBằng đến <strong>các</strong>h đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m4 4513Đất mặt tiền đường Hà Thọ 1 đoạn <strong>các</strong>h trên 100m Tỉnh lộ622C đến <strong>giá</strong>p Tịnh Hà4 4514Đất mặt tiền đường Thọ Nam – Bình Đông đoạn <strong>các</strong>h Tỉnhlộ 622C trên 100m đến Bình Đông xã Tịnh Bình4 4515Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đườngBình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc <strong>các</strong> 4 45diện trên16 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40VII Xã Tịnh PhongA Khu vực 1:Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Sơn1Tịnh đến Cầu Kinh (Bản Thuyền)Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Kinh (Bản2Thuyền) ra <strong>giá</strong>p Kênh Chính BắcĐất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Kênh Chính Bắc đến3<strong>giá</strong>p ranh giới xã Bình Hiệp- Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)4đoạn nối, <strong>các</strong>h QL 1A không quá 200mĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)5đoạn nối <strong>các</strong>h QL 1A 200m trở lên đến <strong>giá</strong>p Tịnh ThọB Khu vực 2:1 1.2002 1.0003 7504 6005 500


37Đất mặt tiền đường QL 1A - Bình Tân đoạn nối <strong>các</strong>h QL1 1A không quá 400m (Kể cả khu dân cư Thế Lợi (Ngã baQL1A đi Tân Gân)Đất mặt tiền đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia nối dài đến hếtnhà ông Lê Văn BềnhĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc <strong>các</strong>2 diện nêu trên nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m thuộc<strong>các</strong> thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên HạĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc <strong>các</strong>3 diện nêu trên nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m thuộc<strong>các</strong> thôn còn lạiC Khu vực 3:Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc <strong>các</strong> thôn nối1và <strong>các</strong>h QL 1A trên 100m đến dưới 500mĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc thôn Phong2 Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và <strong>các</strong>h QL 1A từ 500mtrở lênĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc <strong>các</strong> thôn nối3và <strong>các</strong>h QL 1A từ 500m trở lênĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc <strong>các</strong>4diện nêu trên của <strong>các</strong> thôn còn lạiĐất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại thuộc thôn Phong Niên Hạ,5Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế LợiĐất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã thuộc thôn Phú6Lộc và Trường Thọ1 3501 3501 3504 1801 1002 803 604 454 455 40VIII Xã Tịnh HàA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã TịnhHà2 1.0002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Bà Tá đếnCống Kiến4 6003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ đường sắt đến NgõPhường5 500B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 <strong>các</strong> đoạn còn lại của xãTịnh Hà1 3502Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m tuyến đường đi xóm Vạn, Hà Nhai, 5 150Vũng ÚyC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m không thuộc <strong>các</strong> diện trên2 802 - Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ Vũng 3 60


1234567839Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m, không thuộc <strong>các</strong> diện trên đoạn từngã rẽ vào trường THCS đến <strong>giá</strong>p nhà thờ Phú HòaĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h đường BắcSông Trà không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh ẤnTâyĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m, không thuộc <strong>các</strong> diện trên đoạn cònlại của xã Tịnh Ấn TâyĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 trên 100m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến trường 5 lớp cũĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 trên 100m tuyến đi Cộng Hòa 2 đến hết Trạm Y tếĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Tỉnh lộ 623tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lạiĐất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp làng nghềkhông thuộc <strong>các</strong> diện trênĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Tỉnh lộ 623 trên100m tuyến đi Cộng Hòa 2 đến trạm Y tếC Khu vực 3:2 2502 2504 1804 1804 1805 1505 1505 1501Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từKênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà) và đoạn dọc kênhB8 (<strong>các</strong> đường nhánh cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn1 100Tây)2 Đất <strong>các</strong> vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất 2 803Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường thôn còn lại rộng từ 3m trở lên (trừthôn Độc Lập) không thuộc <strong>các</strong> diện trên3 604 Đất <strong>các</strong> khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2 3 605 Đất <strong>các</strong> khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1 4 456Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lênđoạn từ Vườn Dưa đến Đội 104 457 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40XXã Tịnh Ấn ĐôngA Khu vực 1:1 Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã 2 1.000B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ranh giớithị trấn đến <strong>giá</strong>p UBND xã1 3502Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đườngdẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m3 2003Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đườngSơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn từ ranh giới thị 5 150trấn đến <strong>giá</strong>p UBND xã4 Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc 5 150


40xã5Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đườngSơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m đoạn còn lại thuộc 5 150xãC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 thônĐộc Lập đi Tịnh Phong2 802Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 thônĐộc Lập đi xóm Gò Biên2 803Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn BìnhĐẳng nối và <strong>các</strong>h đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m2 804Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, ĐộcLập rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h đường Sơn Tịnh - Tịnh 3 60Hòa trên 100m5Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 đoạn từbờ tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền đường 3 60chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng6Đất mặt tiền đường chính nội thôn Đoàn Kết, Tự Do rộngtừ 3m trở lên3 607 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 4 45XIXã Tịnh AnA Khu vực 1:1 Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã 2 1.0002Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h QL 24Bkhông quá 100m đoạn thuộc xã6 450B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h QL24B trên 100m đoạn đến ngã 3 Nhà Phan Trưởng3 2002Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang3 2003Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu3 2004Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can3 2005Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến Trường Mẫu <strong>giá</strong>o thôn Tân 3 200Mỹ6Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng3 2007Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối,<strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đến <strong>giá</strong>p Bãi4 180Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, NgọcThạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An1 100


41Phú) rộng từ 3m trở lên không thuộc <strong>các</strong> diện trên2 Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m 3 603 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 4 45XIIXã Tịnh ChâuA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ <strong>giá</strong>p ranh Tịnh An đếnNghĩa Tự1 1.2002Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã TịnhChâu3 7503Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24Bkhông quá 100m4 6004- Đất mặt tiền thuộc đoạn QL 24B đi Tịnh Long- Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn <strong>các</strong>h QL 5 50024B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã5Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân vàđường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m5 5006Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h QL 24B -Bình Tân không quá 100m (không thuộc <strong>các</strong> diện trên)thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã6 450B Khu vực 2:123- Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điệnvăn hóa xã đến <strong>các</strong>h ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - TịnhHòa 150m <strong>về</strong> phía NamĐất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h QL 24Bkhông quá 100m không thuộc <strong>các</strong> diện trênĐất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh- Tịnh Hòa <strong>các</strong> đoạn còn lạiC Khu vực 3:1 3502 2504 1801Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối, <strong>các</strong>h QL24B và tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 1 1003, 4, 52 Đất <strong>các</strong> khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình 2 803Đất mặt tiền đường nội thôn đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến <strong>giá</strong>pTịnh Thiện3 604Đất mặt tiền đường chính liên thôn không thuộc <strong>các</strong> diệntrên3 605 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40XIIIXã Tịnh LongA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ <strong>giá</strong>p xãTịnh Châu đến Bến Thể2 2502Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối trục chính khôngquá 200m4 180


423Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối trục chínhkhông quá 200m5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên2 802Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3mkhông thuộc <strong>các</strong> diện trên3 603 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 4 45XIVXã Tịnh ThiệnA Khu vực 1:1 Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã 4 600B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình Tân đoạn từ Cầu Sắtđến hết khu dân cư thôn Hòa Bân2 2502Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính100m2 2503Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn <strong>giá</strong>p xã TịnhChâu đến <strong>các</strong>h phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường QL 24B (Cầu Sắt) - Bình Tân đoạn từGò Đá đến Tân An2 802Đất mặt tiền đường còn lại của tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòathuộc xã2 803Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên Thôn HòaBân đoạn từ ngã 4 Trường Tiểu học Hòa Bân đến <strong>giá</strong>p QL 3 6024B4Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên Thôn LongT<strong>hành</strong> đoạn từ Quán Lộc đến Ngõ Bà Ri3 605Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên Thôn LongT<strong>hành</strong> đoạn <strong>các</strong>h chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và 3 60đoạn <strong>các</strong>h chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến6Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên không thuộc<strong>các</strong> diện trên trừ thôn Phú Vinh4 457 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40XVXã Tịnh KhêA Khu vực 1:- Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ Trường PTTH Sơn Mỹ đến1 cầu Khê Hòa- Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Kỳ đoạn từ QL 24B2 1.000đến <strong>giá</strong>p cầu Khê Kỳ2Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ Trung tâm chăm sóc Mỹ Laiđến Trường PTTH Sơn Mỹ4 6003Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Tịnh Kỳ đến hếtđường bờ Đông Sông Kinh5 500


4 Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Thiện đếnTrung tâm chăm sóc Mỹ Lai5 500Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ5 ngã 4 Khê Ba đến <strong>giá</strong>p ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã 4 Khê 6 450Ba đến ngã tư chợ Tịnh Khê là tính hết đoạn)6Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từtrường PTTH Sơn Mỹ đến <strong>giá</strong>p cầu Cổ Luỹ cũ6 450B Khu vực 2:Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h QL 24B1 không quá 100m đoạn từ <strong>giá</strong>p Trường PTTH Sơn Mỹ đến 1 350cầu Khê Hòa, đến cầu Khê Kỳ2Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từchợ Tịnh Khê đến Trường Mẫu <strong>giá</strong>o Khê Thuỷ dưới2 2503Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>h QL 24Bkhông quá 100m đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Thiện đến Trường 3 200PTTH Sơn Mỹ4Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thônCổ Luỹ, Khê Lập và đến hết Khê Hội5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên (trừ <strong>các</strong> đường còn lại của thôn Cổ Luỹ)1 1002Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lênthuộc <strong>các</strong> đoạn còn lại của thôn2 803Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến 3m khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên3 604 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40XVIXã Tịnh HòaA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ đập Khê Hòa đếnTrường Tiểu học số 1 (Đông Hòa)5 500B Khu vực 2:1 Đất mặt tiền QL 24B đoạn còn lại 2 2502Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ngã rẽ điPhú Mỹ đến <strong>giá</strong>p QL 24B3 2003 Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn nối QL 24B vào Làng Cá Đông Hòa 4 1804Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ TrườngTiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ5 1505Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h QL 24Bkhông quá 100m không thuộc <strong>các</strong> diện trên.5 1506Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h QL 24Btrên 100m đến hết UBND xã Tịnh Hòa.5 150C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn <strong>giá</strong>p TịnhThiện đến Trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa2 8043


2Đất mặt tiền đường ngã 3 Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tânkhông quá 100m2 803Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn DiêmĐiền đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Thiện đến <strong>giá</strong>p đường Sơn Tịnh - 3 60Tịnh Hòa4Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn MinhQuang đoạn nối <strong>các</strong>h đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không 3 60quá 100m và đoạn nối ngã 3 Nghĩa Tự đến UBND xã5Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn ĐôngHòa <strong>các</strong> đoạn nối <strong>các</strong>h QL 24B trên 100m3 606Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn PhúMỹ đoạn <strong>giá</strong>p thôn Minh Quang đến Miễu Phú Đức3 607Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn TrungSơn đoạn ngã 3 đội 9 đến <strong>giá</strong>p Tịnh Thiện3 608Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn XuânAn nối, <strong>các</strong>h QL 24B trên 100m đoạn từ nhà anh Hoá đếnxóm Xuân Thới, đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến <strong>giá</strong>p Châu3 60Me (Bình Châu)9Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn PhúMỹ đoạn <strong>giá</strong>p Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư4 4510Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn TrungSơn đoạn ngã 3 đội 9 đến <strong>giá</strong>p ngã 3 Xóm Suối4 4511Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn XuânAn đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên4 4512Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thôn VĩnhSơn4 4513Đất <strong>các</strong> khu vực khác còn lại của thôn Đông Hòa khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên4 4514 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 40XVIIXã Tịnh KỳA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ Nghĩa Trang liệt sĩcuối Sân vận động (đường đi thôn An Vĩnh)5 500B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ CửaLỡ Kỳ Xuyên đến Nghĩa trang liệt sĩ1 3502Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 Sân vậnđộng đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở 1 350đóng tàu thuyền An Ngãi3Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ cuốiSân vận động đến <strong>giá</strong>p núi An Vĩnh2 2504Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã rẽ vào UBNDxã đến Bến Đò Kỳ Bắc (An Kỳ)2 25044


455Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối <strong>các</strong> trụcđường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở đóng tàu 5 150thuyền An NgãiC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến 3m khôngthuộc <strong>các</strong> diện trên2 802 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 4 452. Các xã miền núi:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Tịnh GiangA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Sông Giangđến kênh Chính Bắc1 2502 Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké 2 2003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cây xăng ôngPhạm Long Thanh (Km21) đến cầu Sông Giang2 2004Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Đôngđến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21)3 1505Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ kênh Chính Bắcđến Km233 1506Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại thuộc xã TịnhGiang4 1007Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3Thạch Nham đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ)4 100B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh 1 60Chính Bắc2Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m đoạn còn lại2 50C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ TrườngTiểu học đến Sân vận động thôn Cù Và2 302Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chùa<strong>giá</strong>p đường lên Đông Hòa đến Gò Lớn <strong>giá</strong>p ngã 3 đi Xóm 2 30Núi thôn An Kim3Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 GòLớn đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim2 304Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hòn Sẹtđến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ2 305 Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 2 30


Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên <strong>giá</strong>p Xóm Ghe thônPhước Thọ6Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu BàngThan đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa2 307 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 3 25IIXã Tịnh ĐôngA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ An Bình đến Lộ 7(ngã rẽ đi Tân Phước)3 1502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn còn lại thuộc xã TịnhĐông4 100B Khu vực 2:1- Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m đoạn từ An Bình đến Lộ 7 (ngã rẽ điTân Phước)2 50- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bà Hạ đến <strong>giá</strong>p thônPhú Sơn xã Tịnh HiệpC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối, <strong>các</strong>h Tỉnh lộ623 không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông1 402Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o An Bình Bắc đếnNghĩa Tự đội 132 303Đất mặt tiền đường từ ngã 3 đội 1 đến ngã 3 Bà Thuần (đội2)2 304 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 3 25IIIXã Tịnh HiệpA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy)đoạn từ Trạm xá đến phía Đông kênh B1 50m2 2002Đất mặt tiền đường từ nhà ông Phạm Hòai Miên đến phíaBắc ngã 4 Xuân Hòa 100m (nhà ông Kiểm)2 2003Đất mặt tiền đường đoạn từ <strong>giá</strong>p Tịnh Bắc đến hết nhà ôngÁnh (Nguyễn Xuân Ánh)3 150B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3mtrở lên nối <strong>các</strong>h trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh 1 60Tuy) không quá 100m <strong>về</strong> phía Bắc và phía Nam2Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường BaGia - An Điềm giao với đường liên thôn) bán kính 50m2 50C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (HàngGia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã1 402Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn XuânHòa không thuộc diện đường Ba Gia - An Điềm2 3046


473Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Hội Đứcđoạn từ <strong>giá</strong>p Xuân Hòa đến Trường Tiểu học Tịnh Hiệp2 304Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn MỹDanh đoạn từ <strong>các</strong>h ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam đến 2 30Trường Tiểu học Tịnh Hiệp5 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 3 25III. Huyện Tư Nghĩa:1. Các xã đồng bằng:a. Thị trấn Sông Vệ và La Hà:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Bàu Giang đến <strong>giá</strong>pngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công 1 2.600nghiệp thị trấn La Hà2- Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đi Nghĩa Hiệp ởphía Đông đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh; phía Tây từngã 3 đường lên chùa Long Vân đến hết nhà ông NguyễnSinh và đoạn từ Bắc cầu La Hà đến <strong>giá</strong>p ngã 4 UBND 2 1.600huyện đi Nghĩa Trung.- Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu CâyBứa đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đường đi Nghĩa HiệpB Đường <strong>loại</strong> 2:1Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đếnTrường Cao đẳng Tài chính Kế toán1 1.1002Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến <strong>giá</strong>p ngã 3cầu Sông Vệ mới (phía Tây <strong>giá</strong>p nhà ông Nguyễn Sinh, 2 800phía Đông <strong>giá</strong>p QL 1A)3Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đến<strong>giá</strong>p ngã 4 Trường mẫu <strong>giá</strong>o khối 2 thị trấn La Hà2 8004Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đếnhết nhà ông Trịnh Hoài Đức3 600C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A thị trấnSông Vệ đến <strong>giá</strong>p ngã 4 chùa Vạn Bửu1 4502Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông TrươngThẩm đến cổng chợ Sông Vệ1 4503Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Hữu Vĩnhđến <strong>giá</strong>p đường vào cổng chợ1 4504Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Thái VănSong đến nhà ông Lê Văn Luận1 450


485Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Tạ VănDung đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường1 4506Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ QL 1A đichùa Sư Nữ Tịnh Nghiêm; đoạn từ QL 1A đến Bệnh việnđa khoa huyện Tư Nghĩa; đoạn từ QL 1A đi cụm công 1 450nghiệp La Hà và đoạn từ QL 1A (UBND huyện) đi đến<strong>giá</strong>p kênh N8-57 Tuyến QL 1A – Nghĩa Trung đoạn từ QL 1A đến kênh N8 1 4508Đất mặt tiền tuyến QL 1A - Nghĩa Trung đoạn từ kênh N8đến ngã 3 (nhà Bà Dép)2 3509- Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL 1Acũ đến cầu Ông Tổng.- Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng2 350Nguyên đến nhà ông Lê Văn Luận10Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đứcđến <strong>giá</strong>p địa phận xã Nghĩa Thương2 35011Đất mặt tiền đường đi Nghĩa Trung từ cống kênh N8-5 thịtrấn La Hà đến Cầu Phủ2 35012Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ Trường mẫu<strong>giá</strong>o khối 2 thị trấn La Hà đến <strong>giá</strong>p ranh giới xã Nghĩa 2 350Trung13Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ ngã 4 chùaVạn Bửu đến <strong>giá</strong>p ranh giới xã Nghĩa Hiệp3 21014Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến <strong>giá</strong>pngã 3 nhà ông Lê Văn Luận3 21015Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường còn lại của khu vực chợ và Khudân cư Rộc Cống Sông Vệ3 21016Đất mặt tiền đường qui hoạch của khu tái <strong>định</strong> cư số 2Sông Vệ3 21017Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường <strong>đất</strong> rộngtừ 5m trở lên4 14018 Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m 5 8519 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại của thị trấn 6 60b. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã đồng bằng:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ <strong>giá</strong>p ranh t<strong>hành</strong>phố Quảng Ngãi đến <strong>giá</strong>p đường ray xe lửa (Dốc Chuồi)1 1.000


49Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cây Bứa đến2Nam Cầu CátĐất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Bắc cầu Cát đến Nam3cầu La HàĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ đường ray xe lửa4(Dốc Chuồi) đến Ngã 3 Nghĩa ĐiềnĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền5đến cầu Xóm XiếcĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới t<strong>hành</strong>6 phố Quảng Ngãi đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đường vào HTXNN KỳTây thuộc xã Nghĩa Kỳ- Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 trường THCS7 xã Nghĩa Phú đến <strong>giá</strong>p cầu An Phú xã Nghĩa Phú- Khu vực làng cá Cổ Luỹ thuộc xã Nghĩa PhúĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới t<strong>hành</strong> phố8Quảng Ngãi đến Cầu Sắt xã Nghĩa HoàĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La9Hà đến <strong>giá</strong>p ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa HàB Khu vực 2:Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới ngã 31 đường vào HTXNN Kỳ Tây (xã Nghĩa Kỳ) đến <strong>giá</strong>p ngã 3đường vào HTX <strong>Quy</strong>ết Thắng - xã Nghĩa ThắngĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ <strong>giá</strong>p ngã 3 Đào (phíaNam tính đến nhà ông Huỳnh Pháp) đến cống Khệnh xã2Nghĩa Hoà (phía Nam đến <strong>giá</strong>p ngã 3 ra bến đò ông VõBưng; phía Bắc đến hết nhà ông Vũ Văn Đậu)Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã3Nghĩa Dũng đến <strong>giá</strong>p ngã 3 Vĩnh Thọ thuộc xã Nghĩa PhúĐất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Vĩnh Thọ đến <strong>giá</strong>p ngã 34Trường THCS xã Nghĩa PhúĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã5Nghĩa Hà đến <strong>giá</strong>p ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà)Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến6<strong>giá</strong>p trụ sở HTX NN Bắc Phương xã Nghĩa PhươngĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Phủ đến ngã 37đi thôn Phú Văn (đi Nghĩ Hành)Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu ông Tổng đến8<strong>giá</strong>p ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ thuộc xã Nghĩa MỹĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 đi Phú Văn (đi9Nghĩa Hành) đến cầu Bến Bè xã Nghĩa TrungĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền10đến <strong>giá</strong>p kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa ĐiềnĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Cầu Sắt đến <strong>giá</strong>p ngã113 Đào thuộc xã Nghĩa Hoà2 7003 5004 4005 3506 2006 2006 2006 2001 1501 1501 1501 1501 1501 1501 1501 1502 1203 1003 100


50Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ địa phận12thị trấn La Hà đến <strong>giá</strong>p tỉnh lộ 624C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc1Phương đến đường sắt Bắc NamĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ Trường tiểu học Tây2Hà đến <strong>giá</strong>p ranh xã Nghĩa PhúĐất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (nhà ông Thủ) tỉnh lộ3624 đến cầu Gò SaĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn La4Hà đến cầu Mương Ngang thuộc xã Nghĩa ThươngĐất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Đào đi Khánh Lạc đến5<strong>giá</strong>p cầu Bến NguyênĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 vào HTX6 <strong>Quy</strong>ết Thắng xã Nghĩa Thắng đến <strong>giá</strong>p địa phận xã NghĩaLâmĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ngã 3 Thu Xà đến7 hết trụ sở HTX NN Đông Hoà (phía Đông hết <strong>đất</strong> ông TrầnThanh Tịnh)Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ <strong>giá</strong>p ranh xã Nghĩa8Hà đến ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề)Đất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa9Trung đến đường sắt Bắc NamĐất mặt tiền đường Hương lộ đoạn từ ranh giới thị trấn10Sông Vệ đến hết chợ Hải ChâuĐất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 623B đến <strong>giá</strong>p khu du lịch11suối nước nóng (Nghĩa Thuận)Đất mặt tiền đường đi Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ12<strong>giá</strong>p Tỉnh lộ 623B đến kênh chính Nam xã Nghĩa ThuậnĐất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu13 Mương Ngang Nghĩa Thương đến ngã 3 quán Trang NghĩaHiệpĐất mặt tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến Trụ14sở HTX Nghĩa Kỳ ĐôngĐất mặt tiền đường từ Trụ sở HTX Nghĩ Kỳ Đông kênh N815Thạch NhamĐất mặt tiền từ ngã 3 Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - Thôn16Xuân PhổĐất mặt tiền đường rộng từ 4m trở lên nối và <strong>các</strong>h QL 1A17không quá 100mĐất mặt tiền đường đoạn từ dốc xe Lửa xã Nghĩa Trung18đến hết ranh giới xã Nghĩa TrungĐất mặt tiền đường Nghĩa Thắng đi Nghĩa Thọ (từ Tỉnh lộ19623B đến kênh chính Nam)3 1001 801 801 802 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 602 60


5120 Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m - 5m 2 6021Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Gò Sa đến <strong>giá</strong>p ranh địaphận xã Nghĩa Kỳ2 6022 Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng trên 5m 3 5023Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (NghĩaThuận) đến <strong>giá</strong>p ranh xã Nghĩa Thọ3 5024 Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m đến 5m 4 4025 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 5 352. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã miền núi:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hếtđịa phận xã Nghĩa Lâm1 1002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ địa phận xã NghĩaThắng đến <strong>giá</strong>p cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm2 80B Khu vực 2:1 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm 1 502Đất mặt tiền đường bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn vàNghĩa Thọ1 503Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 2m trở lên thuộc xã NghĩaSơn và Nghĩa Thọ2 304Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn và NghĩaThọ3 20IV. Huyện Mộ Đức:1. Các xã đồng bằng:a. Thị trấn Mộ Đức:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà đếnphía Bắc cầu Vĩnh Phú1 2.0002Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đếnngã 3 vào Nghĩa Trang Liệt sỹ huyện1 2.0003Đất mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1Ađến Trường Mẫu <strong>giá</strong>o.2 1.7004Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đếnphía Bắc cầu Bà Trà2 1.7005 Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú 3 1.400


đến Bắc Cống Cao52B Đường <strong>loại</strong> 2:1Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện đoạn từ ngã 3 (Tòa ánHuyện Mộ Đức) đến hết đường.1 1.0002 Đất mặt tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV 1 1.0003Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn từ QL1A (Quán Bà Ba) nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 200m1 1.0004Đất mặt tiền đường đoạn cống Ông Cự đến <strong>giá</strong>p đường TrungTâm1 1.0005Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 (Bà Trợ) đếnTrường Mầm non huyện2 8006Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Cao đến<strong>giá</strong>p địa giới xã Đức Phong3 7007Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn nối và<strong>các</strong>h QL 1A trên 200m đến cầu Tân Phong4 6008Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và <strong>các</strong>hQL 1A không quá 200m5 5009Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến trường THPT PhạmVăn Đồng5 500C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộngtừ 3m đến dưới 6m và <strong>đất</strong> mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 1 4006m trở lên không thuộc <strong>các</strong> vị trí nêu trên2 Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m 2 2503Đất mặt tiền phía Đông cầu Tân Phong đến <strong>giá</strong>p địa giới xãĐức Phong3 2304Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đườngTân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn đến nhà ông Hồ Văn 4 150Dưỡng5 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 5 80b. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã đồng bằng:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A từ Nam cống qua đường (nhàông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) đến Bắc cầu Nước 1 2.000Mặn2Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1Ađến ngã 3 vào Nghĩa Trang Liệt sỹ1 2.0003Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22Bđến phía Bắc cầu Bà Trà2 1.7004 Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến 2 1.700


cầu Bà Lăng535Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ QL 1A đến địa giớihuyện Mộ Đức – Đức Phổ3 1.5006Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi(Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua đường (nhà ông 3 1.500Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây)7Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi(Trường Nguyễn Trãi) đến <strong>giá</strong>p phía Bắc cầu Phước Thịnh3 1.5008Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệđến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận)3 1.5009Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2đến <strong>giá</strong>p phía Bắc Cống Trắng (Đức Chánh)3 1.50010Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống BầuNghễ (Đức Nhuận) đến <strong>giá</strong>p phía Bắc cầu Bồ Đề 24 1.00011Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã rẻ Thừa Xuân đếntrụ sở UBND xã Đức Tân5 90012Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Trắng(Đức Chánh) đến <strong>giá</strong>p phía Bắc kênh thuỷ lợi (Trường 6 700Nguyễn Trãi)13Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu PhướcThịnh đến ngã rẻ Thừa Xuân6 70014Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ địa giới thị trấn Mộ Đứcvới Đức Phong đến phía Bắc kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - 6 700Đức Lân)15Đất mặt tiền đường Quán Hồng - Giếng Tiên; đường Bồ Đề- Chợ Vôm; đường Quán Lát - Hàm An; đường Thi Phổ -Phước Hoà; đường Bưu điện Thi Phổ – Minh Tân Bắc, 6 700đường Thi Phổ - Minh Tân Nam; đường Quán Hồng -Thạch Thang nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 200m16Đất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ ngã 3(Bà Đạt) đến chùa Trái Bí.6 70017Đất mặt tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ QL 1A đếnngã 3 đường vào cụm Công nghiệp Quán Lát.6 70018Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 vàoNghĩa Trang Liệt sỹ đến ngã 3 đường Tân Phong.7 600B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ phía Đôngcầu Bà Lăng đến cầu Phổ An1 5002Đất mặt tiền đường Bưu điện Thi Phổ - Minh Tân Bắc đoạnnối, <strong>các</strong>h QL 1A trên 200m đến kênh S181 5003Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và <strong>các</strong>h QL 1A 1 500không quá 200m4 Đất mặt tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ ngã 3 1 500


54đường vào cụm công nghiệp Quán Lát đến <strong>giá</strong>p địa phận xãĐức HiệpĐất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa5Trái Bí đến Cống đôiĐất mặt tiền đường Quán Lát - Hàm An đoạn <strong>các</strong>h QL 1A6200m đến trạm y tế xã Đức ChánhĐất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ ngả 37Mỏ Cày (<strong>các</strong>h QL 1A 200m) đến hết nhà ông Lê SanhĐất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Phước Sơn (Đức Hiệp)8đoạn từ QL 1A đến ngả 3 (nhà Ông Nguyễn Quốc Kiển)Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhậpnhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học9(trừ trường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, <strong>các</strong> khuthương mại, dịch vụ đi <strong>các</strong> ngã không quá 200mĐất mặt tiền đường đoạn còn lại của tuyến Quán Lát - Hàm10AnĐất mặt tiền đường tuyến Cống Trắng - Thôn 4 đoạn từ QL111A đến ngả 3 (trường Mẫu Giáo xóm 8 thôn 3)Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Thôn 2 đoạn từ QL 1A12đến hết trường tiểu học Mỏ CàyĐất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ Cống13đôi đến chùa Năng AnĐất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa14Năng An đến ranh giới xã Đức Thắng và Đức NhuậnĐất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựahoặc bê tông đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại của <strong>các</strong> đường thuộc vịtrí 1, khu vực 2 nêu trên.15Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ nhàông Lê Sanh đến <strong>giá</strong>p địa phận xã Đức Nhuận – ĐứcChánh.C Khu vực 3:Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên và <strong>đất</strong> mặt tiềnnền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến1 dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừtrường học thuộc bậc học Mầm non), chợ, <strong>các</strong> khu thươngmại, dịch vụ đi <strong>các</strong> ngã không quá 200mĐất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ QL21A đến cống Ông DùmĐất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ cống3Ông Dùm đến Cống đôiĐất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và <strong>đất</strong> mặt tiềnđường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m4đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại của <strong>các</strong> đường thuộc điểm 1, vị trí 1,khu vực 3 nêu trên2 4003 3003 3003 3003 3003 3003 3003 3004 2705 2005 2001 1501 1502 1203 100


555Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trungtâm UBND xã, trường học, chợ, <strong>các</strong> khu thương mại, dịch 3 100vụ đi <strong>các</strong> ngã không quá 200m6Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp <strong>giá</strong>pcòn lại của <strong>các</strong> đường thuộc điểm 5 vị trí 3, khu vực 3 nêu 4 80trên7Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m đoạn từ trung tâmUBND xã, trường học, chợ, <strong>các</strong> khu thương mại, dịch vụ đi 5 60<strong>các</strong> ngã không quá 200m8 Đất <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 6 502. Đất ở nông thôn xã miền núi (Xã Đức Phú):ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1- Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từngã 3 Bầu Khoai đến <strong>giá</strong>p ngã 3 nhà ông Thọ.- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ1 180phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầu Cây Ké.2Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn:- Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Nhỉ đến <strong>giá</strong>p ngã 3 Bầu Khoai- Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Thọ đến <strong>giá</strong>p ngã 3 nhà ông Tập 1 180- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từphía Tây cầu kênh đến <strong>giá</strong>p ngã 3 cầu Ngõ Đình3- Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cầu Cây Da- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ 2 100phía Nam cầu Cây Ké đến <strong>giá</strong>p tuyến đường Đồng Cát -Suối Bùn- Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ ĐườngMương đoạn tiếp <strong>giá</strong>p tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùnđến <strong>giá</strong>p tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà.- Đất mặt tiền tuyến Phước Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp<strong>giá</strong>p tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến <strong>giá</strong>p tuyếnđường Phước Hoà - Mạch Điểu- Đất mặt tiền tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu đoạntừ ngã 3 Bầu Khoai (<strong>giá</strong>p tuyến Đồng Cát - Suối Bùn) đếnngã 3 nhà ông Sơn.- Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp<strong>giá</strong>p tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến phía Nam khuquy hoạch dân cư.B Khu vực 2:


561Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từphía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã Đức Phú.1 802 Đất ở vị trí khác còn lại. 2 50V. Huyện Đức Phổ:1. Các xã đồng bằng:a. Thị trấn Đức Phổ:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG, KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ mép đường ngã 3đường QL 1A đi Đài truyền thanh (phía Tây là từ đường1 hẻm phía Bắc nhà ông Hùng) đến phía Nam Cửa hàng 1 2.600xăng dầu Đức Phổ (phía tây đến phía nam nhà ôngNguyễn Kinh)2Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cửa hàngxăng dầu Đức Phổ (phía bắc nhà ông Phạm Huy Tân) đến 2 2.200ranh giới thị trấn Đức Phổ với xã Phổ Hoà3Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới giữa thị trấnĐức Phổ với xã Phổ Ninh đến ngã 3 đường QL 1A đi Đàitruyền thanh (phía Tây là từ đường hẻm phía Bắc nhà ông2 2.200Hùng)4Đất mặt tiền đường phía Bắc chợ Đức Phổ đoạn từ QL1A đến <strong>giá</strong>p cống suối Điền2 2.2005Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (ngã 3 biacăm thù) đến Khu lưu niệm2 2.2006Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (nhà bàBâng) đến ngã 4 Đài truyền thanh3 1.8007Đất mặt tiền đường phía Nam chợ Đức Phổ đoạn từ QL1A đến ngã 3 (trước nhà ông Phúc)3 1.8008Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Đông Nam cơquan Công an huyện đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đi Phổ Minh (nhà bà 4 1.600Bướm)9Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Đài truyền thanh đến<strong>giá</strong>p ngã 4 (Quốc lộ 1A đường đi Mỹ Á)4 1.60010Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A (đối diệnbến xe) đi lên Ga tàu lửa đến hết ngã 3 <strong>giá</strong>p nhà Ông 5 1.400Nguyễn Tăng Quân11Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ QL 1A đi PhổVinh đến ngã 3 đi ra Ao cá (phía nam hết phần <strong>đất</strong> ôngNguyễn Xuân Thưởng, Phía bắc hết phần <strong>đất</strong> ông Nguyễn5 1.400Văn Lý)B Đường <strong>loại</strong> 2:


571Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 đi ra Ao cáđến <strong>giá</strong>p cầu Bà Ký (Gồm <strong>các</strong> phần <strong>đất</strong> của Ông PhạmVăn Khoách, Nguyễn Văn Bôn, Nguyễn T<strong>hành</strong> Hưng và1 1.200Bà Nguyễn Thị Phượng)2Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 <strong>giá</strong>p nhàÔng Nguyễn Tăng Quân đến Ga tàu lửa2 9003Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 <strong>giá</strong>p nhàÔng Nguyễn Tăng Quân đến <strong>giá</strong>p ngã 3 phía Đông nhà bà 2 900Lan (đường vào ga Đức Phổ)4Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ góc Tây Bắc chợĐức Phổ đến hết góc Tây Nam chợ Đức Phổ2 9005Đất mặt tiền từ ngã 3 Cửa hàng bà Dụ (cũ) đến ngã 5 chợĐức Phổ (nhà bà Úc)2 9006Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 5 chợ Đức Phổ (Trạmbiến thế) đến ngã 3 đường đi Trường THCS Nguyễn 2 900Nghiêm7Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà bà Lan(đường vào ga Đức Phổ) đến <strong>giá</strong>p đường sắt (đường đi 3 700Phổ Nhơn)8Đất mặt tiền đường phía Nam bệnh viện Đức Phổ, đoạn<strong>giá</strong>p ngã 3 bà Phố đến <strong>giá</strong>p đường sân bay4 6009Đất mặt tiền đường phía Bắc Bệnh viện Đức Phổ, đoạn<strong>giá</strong>p ngã 3 trước nhà Ông Sơn đến <strong>giá</strong>p đường sân bay4 600C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cống suối Điền đến <strong>giá</strong>pđường ray xe lửa1 5002Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> diện nêu trên (mặt đường nhựa hoặc bê tông xi 2 400măng)3Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m trở lên khôngthuộc <strong>các</strong> <strong>loại</strong> nêu trên (mặt đường <strong>đất</strong>)3 3004Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m - 5m khôngthuộc <strong>các</strong> <strong>loại</strong> nêu trên (mặt đường <strong>đất</strong>)4 2505 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại của thị trấn 5 150b. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã đồng bằng:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Phổ ChâuA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phái Nam Cầu Lỗ đếnđỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A <strong>giá</strong>p biển)1 1.2002Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đỉnh Đá Bia (Quốc lộ1A <strong>giá</strong>p biển) đến phía Bắc đường ray xe lửa4 800


58B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Nam đường ray xe lửaqua QL 1A đến <strong>giá</strong>p ranh tỉnh Bình Định1 5202Đất mặt tiền hai bên đường trục chính khu du lịch SaHuỳnh4 3503Đất mặt tiền đường <strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m, rộng từ3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng6 270C Khu vực 3:1Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông trong xã, trungtâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng 2 220rộng từ 3m trở lên2Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70IIXã Phổ ThạnhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ Phái Nam đường Hậu cần đếnphía Bắc cầu Lỗ1 1.2002Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tân Diêm đến phía Bắcđường Hậu cần4 8003Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ(đường đi Hải Sản)5 6504Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đứcmới; đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc theo bờ kè phía Tâyđến <strong>giá</strong>p cụm công nghiệp Sa Huỳnh; đoạn từ QL 1A5 650(quán Ngọc Tú) đến <strong>giá</strong>p bờ kè làng cáB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến chợ Thạch By - SaHuỳnh1 5202Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đếncầu Tân Diêm1 5203Đất còn lại của khu dân cư làng cá Sa Huỳnh, cụm côngnghiệp và khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Huỳnh3 4004Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3Cây Xoài4 3505Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không 6 270quá 100m6Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn khác trong địa bàn xã có mặt đườngbê tông hoặc thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lên6 270C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> của trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1202 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70


59IIIXã Phổ KhánhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đếncầu ông Vân xã Phổ Khánh6 600B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu ông Vân đến <strong>giá</strong>p ranh xãPhổ Thạnh2 4502Đất mặt tiền đường nối QL 1A đoạn từ ngã 3 nhà ông Quiđến ngã 3 Trung Sơn đi Trung Hải (chợ mới)3 4003Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A khôngquá 100m (<strong>loại</strong> trừ ngã 3 đi Khu kinh tế mới Tân An và5 300đường mỏ đá Núi Dâu)C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>các</strong> đoạn khác trong xã có thâm nhậpnhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên1 2502Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70IVXã Phổ CườngA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến ngã3 đường đi thôn Lâm Bình3 1.0002Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đường đi thônLâm Bình đến Cống Đôi6 600B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cống Đôi đến <strong>giá</strong>p PhổKhánh1 5202Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lênđoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m5 3003Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lênđoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không quá 100m6 270C Khu vực 3:1Đất mặt tiền <strong>các</strong> đoạn khác trong xã có đường thâm nhậpnhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên3 2002Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70VXã Phổ HoàA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn <strong>giá</strong>p ranh giới thị trấnĐức Phổ đến <strong>giá</strong>p kênh thủy lợi N42 1.1002 Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại thuộc xã Phổ Hoà 3 1.000


60B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không 6 270quá 100mC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>các</strong> đoạn khác trong xã có thâm nhậpnhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên3 2002Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70VIXã Phổ VinhA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường nằm trên trục giao thông thị trấn ĐứcPhổ đi Phổ Vinh đoạn từ quán Bà Sen đến ngã 3 nhà Ông 6 270Nguyễn Chánh Phú (thôn Trung Lý)C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trongxã rộng từ 3m trở lên4 1802Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70VIIXã Phổ MinhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bà Bướm đến Cầu Vánhết đoạn xâm nhập nhựa6 600B Khu vực 2:1Đất mặt tiền nằm trên trục giao thông thị trấn Đức Phổ -Phổ Vinh có đường xâm nhập nhựa đoạn từ <strong>giá</strong>p thị trấn 6 270Đức Phổ đến <strong>giá</strong>p xã Phổ VinhC Khu vực 3:1Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông trong xã, trungtâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng 3 200rộng từ 3m trở lên2Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70VIIIXã Phổ NinhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền QL 1A đoạn <strong>giá</strong>p thị trấn Đức Phổ đến phíaNam kênh mương An Thọ2 1.1002 Đất mặt tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Ninh 3 1.000B Khu vực 2:


12361Đất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơnđoạn phía Tây đường ray xe lửa đến <strong>giá</strong>p phía Đông cầukênh Liệt SơnĐất mặt tiền tuyến đường từ thị trấn Đức Phổ đi Phổ Nhơnđoạn từ cầu kênh Liệt Sơn đến <strong>giá</strong>p ranh xã Phổ NhơnĐất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A khôngquá 100mC Khu vực 3:4 3505 3006 2701Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xã,trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi 3 200măng rộng từ 3m trở lên2Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70IXXã Phổ VănA Khu vực 1:1Đất mặt tiền QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đếnphía Bắc cầu Trà Câu2 1.1002 Đất mặt tiền QL 1A đoạn còn lại của xã Phổ Văn 3 1.000B Khu vực 2:1Đất mặt tiền từ QL 1A đến trường THCS Phổ Văn theohướng cầu Đò Mốc4 3502Đất mặt tiền từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL1A đến <strong>giá</strong>p ranh xã Phổ Thuận4 3503Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS Phổ Văn đếnngã 3 Gò Thị6 2704Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không 6 270quá 100mC Khu vực 3:1 Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Thị đến cầu Đò Mốc 3 2002Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xã,trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi 3 200măng rộng từ 3m trở lên3Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1204 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70XXã Phổ ThuậnA Khu vực 1:1 Đất mặt tiền QL 1A thuộc xã Phổ Thuận 3 1.000B Khu vực 2:1Đất mặt tiền tuyến đường từ Trà Câu đi Phổ Phong đếncầu Bàu Sen (trước ngỏ Vũ Thường) thuộc xã Phổ Thuận4 350


622Đất mặt tiền tuyến đường từ ngã 3 quán vịt đến đường vàoxóm 28 thôn Thiệp Sơn thuộc xã Phổ Thuận4 3503Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông ximăng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và <strong>các</strong>h QL 1A không 6 270quá 100m4Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xã,trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi 4 350măng rộng từ 3m trở lênC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ đường vào xóm 28 thôn ThiệpSơn đến <strong>giá</strong>p xã Phổ Phong3 2002Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1203 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70XIXã Phổ QuangA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đếnhết vườn Ông Thiều Quang Huệ và vườn Ông Huỳnh 5 300Ngọc Tường (Hai)2Đất mặt tiền đường đoạn <strong>các</strong>h ngã 3 cây Dương <strong>về</strong> phíaBắc đến hết Bưu điện văn hóa xã và hết vườn ông Nguyễn 5 300Minh Cảnh3Đất mặt tiền đường đoạn từ Bưu điện văn hóa xã và vườnông Nguyễn Minh Cảnh đến hết vườn ông Nguyễn 6 270Thương và <strong>giá</strong>p vườn Ông Huỳnh Tấn Lập.4Đất mặt tiền đường đoạn từ vườn Ông Thiều Quang Huệvà vườn Ông Huỳnh Ngọc Tường (Hai) đến hết vườn ông 6 270Huỳnh Tấn Trưởng và vườn Ông Hoàng Quốc LạcC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ phía Đông vườn Ông Trịnh HàNhi và phía tây vườn Ông Lê Thanh Sơn đến hết Trường 2 220THCS Phổ Quang và hết vườn Ông Huỳnh Thanh Lan2Đất mặt tiền đường đoạn từ vườn ông Huỳnh Tấn Trưởngvà vườn Ông Hoàng Quốc Lạc đến <strong>giá</strong>p vườn Ông Lê 3 200Thanh Sơn và <strong>giá</strong>p vườn Trịnh Hà Nhi.3Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS Phổ Quang vàvườn ông Huỳnh Thanh Lang đến hết vườn Bà Huỳnh Thị 3 200Hồng Hoa và <strong>giá</strong>p vườn Bà Trần Thị Chung4Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xã,trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi 4 180măng rộng từ 3m trở lên5Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 120


6 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70XIIXã Phổ AnA Khu vực 1:B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường QL 24A nối dài đoạn từ Đông cầu HộiAn đến ngã 3 Bình Phú <strong>về</strong> phía Bắc hết <strong>đất</strong> nhà Ông 2 450<strong>Quy</strong>ền, phía Nam hết vườn nhà Ông Mười2Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ông Mười đi <strong>về</strong> phía Namđến hết UBND xã4 3503Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ông <strong>Quy</strong>ền <strong>về</strong> phía Bắcđến cơ quan HTXNN I4 350C Khu vực 3:1Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xã,trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi 3 200măng rộng từ 3m trở lên2Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> đoạn từ nhà Ông Huỳnh Tấn Thiênđến <strong>giá</strong>p ngã 3 Hoài Nam3 2003Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến <strong>giá</strong>pranh xã Phổ Quang5 1504Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên6 1205 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 7 70632. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã miền núi:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Phổ NhơnA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi An Sơn đến sông BaLiên <strong>giá</strong>p Phổ Phong2 1802Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục giao thông còn lại trong xãcó mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng 3 140từ 3m trở lênB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên1 902 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 2 503Riêng <strong>đất</strong> mặt tiền đường đoạn từ đèo Eo Gió đến <strong>giá</strong>pngã 3 đi An Sơn: 300.000 đồng/m2IIXã Phổ PhongA Khu vực 1:1Đất mặt tiền nằm ven <strong>các</strong> trục đường giao thông còn lạitrong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê1 200


64tông xi măng rộng từ 3m trở lên2Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km8+700 đến <strong>giá</strong>pxã Ba Liên - Huyện Ba Tơ (Cầu Hương Chiên)2 180B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> <strong>các</strong> trục giao thông trong xã rộngtừ 3m trở lên1 902 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 2 50Riêng <strong>các</strong> đoạn:- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) đếncầu sông Ba Liên và <strong>đất</strong> mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 ông 400Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà ông Trần Tồn)- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vàoUBND xã Phổ Phong đến km5400Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km 5 đến km7 +800(kênh thủy lợi Núi Ngang)500- Đất mặt tiền đường đoạn nối từ QL 24A đến <strong>giá</strong>p đườngTrà Câu (km 7) và <strong>đất</strong> mặt tiền đường đoạn từ cống thuỷ 210lợi (nhà ông Trần Tồn) đến <strong>giá</strong>p ranh xã Phổ Thuận- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ranh giới huyện MộĐức đến đường ray xe lửa900- Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửađến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong700VI. Huyện Nghĩa Hành:1. Thị trấn Chợ Chùa:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBNDhuyện Nghĩa Hành đến UBND thị trấn Chợ Chùa1 1.5002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở UBND thịtrấn Chợ Chùa đến cầu Bến Đá2 1.2003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường tiểu học số1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 4 đường phía Đông3 1.000B Đường <strong>loại</strong> 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ UBND huyệnNghĩa Hành đến Cầu Ngắn <strong>giá</strong>p ranh xã Hành Minh1 7502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đếnkênh N101 7503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 4 đường phíaĐông đến <strong>giá</strong>p ranh xã Hành Đức2 6504Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cổng chợ Chùađến quán ăn Lãnh Tình2 650


655Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông LýTiên đến <strong>giá</strong>p đường phía Đông3 6006Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh N10 đến cầukênh <strong>giá</strong>p xã Hành Thuận3 6007Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trường tiểuhọc số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 3 nhà ông Đào Trọng 4 550Kết8Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ ông Tơ điđến ngã 3 Đồng Chợ5 5009Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ trụ sở Chi Cụcthuế huyện đến ngã 3 quán Thu Chanh6 46010Đất mặt tiền đường phía Đông đoạn từ quán bà Lãnh Tìnhđến quán Thu Chanh6 46011Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ công viên 23/3đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui6 46013Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 nhà ôngVõ Hòa đến đường tránh Tây7 400C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Hợi đến ngã 3 ôngĐốc1 3502Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 nhà ôngĐào Trọng Kết đến Cầu Khế (<strong>giá</strong>p ranh xã Hành Minh)1 3503Đất mặt tiền đường bao phía Đông đoạn từ nhà ông LêQuang Tình đến kênh N122 3004 Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Xít 2 3005Đất mặt tiền đường nối tỉnh lộ 624 đoạn từ Trạm bảo vệthực vật đến <strong>giá</strong>p nhà Lê Hoàng Phu (Phú Vinh Tây)2 3006Đất mặt tiền đường đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến <strong>giá</strong>pranh xã Hành Đức2 3007Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ngã 4 Phú Bình đếnTrường Mẫu <strong>giá</strong>o đội 73 2508Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến ngã3 bà Bồi3 2509Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Phú Bình đến Chùa PhúBình3 25010Đất mặt tiền đường kênh N12 đoạn từ ngõ nhà ông BùiĐình Thời đến ngõ nhà ông Trần Tấn Châu3 25011Đất mặt tiền đường phía Đông đoạn từ quán ăn Lãnh Tìnhra đến cầu Bến Đá4 20012Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND thị trấn Chợ Chùa điđến cầu Bà Đề4 20013Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông VõKhoa đến <strong>giá</strong>p đường phía Đông4 20014 Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đến nhà lưu niệm cụ 4 200


66Huỳnh Thúc Kháng15Đất mặt tiền đường phía Đông đoạn từ quán Thu Chanh đếnkênh N124 20016Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu<strong>giá</strong>o Phú Bình Tây (kho vật tư cũ)4 20017Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá đến ngã 3 bàBồi4 20018Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Đình Toànđến nhà Ông Hồ Thanh Vân4 20019Đất mặt tiền đường đoạn nối tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 nhàÔng Huỳnh Hường đến đường phía Đông4 20020Đất mặt tiền đường đoạn từ đường phía Đông đến nhà ôngNguyễn Hồng Sơn5 18021Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá củ đến hếtnhà Ông Lê Ngôn5 18022Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o đội 7đến <strong>giá</strong>p giới Hành Trung6 15023Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o Phú Bình Tây(kho vật tư cũ) đến cầu An Định7 12024Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Bến Đá đếnngã 4 Đồng chợ (nhà Đặng Vân)7 12025Đất mặt tiền kênh N12 đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến<strong>giá</strong>p ranh xã Hành Minh7 12026 Đất mặt tiền đường bê tông xi măng 7 12027Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 nhà Ông Trần Văn Kiệnđến ngã 4 nhà Ông Võ Văn Đạo7 12028 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 8 70b. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã đồng bằng:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Hành ThuậnA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mươngThạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận1 6502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hộiđến <strong>giá</strong>p ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa2 5803Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hộiđến ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm3 3504Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến cống ôngHuỳnh Tài5 200B Khu vực 2:


671Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông VõQuang Thâm đến <strong>giá</strong>p ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, 1 180huyện Tư Nghĩa2Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ ĐạiAn đến Cống Chùa5 1003Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Huỳnh Tài đến cốngBà Chuông5 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ ĐạiAn đến cống bà Sáu Đức1 702Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Phụ đến cống BàChuông1 703Đất mặt tiền đường đoạn từ Cống Chùa đến ngã 3 nhà LêThanh Tùng1 704Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 HuỳnhViệt đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình1 705 Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn 2 606Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m3 507 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 30IIXã Hành MinhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngắn đếnCầu Trắng2 5802Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến<strong>giá</strong>p ranh xã Hành Đức3 3503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Cầu Khế đến cầuCây Xanh xã Hành Dũng4 250B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến <strong>giá</strong>p ranhgiới xã Hành Nhân4 1202Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõông Vân5 1003Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệtsỹ củ xã Hành Minh đến <strong>giá</strong>p ranh giới thôn Kỳ Thọ Nam 5 100II xã Hành ĐứcC Khu vực 3:1 Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn 3 502Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m4 403 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 30IIIXã Hành TrungA Khu vực 1:


681Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Tin Lànhđến Trạm Y tế cũ4 250B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 Hành Đức đi Hành Trungđoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ 2 150Tin lành2Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nhà thờ tin lànhđến cống Cồng Cộc (ngã 3 mới)3 1403Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đếnTrạm Y tế3 1404Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm Y tế củ đến dốcxe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa3 1405Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Trạm Y tế đến <strong>giá</strong>pranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa4 1206Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông NguyễnĐình Cổn đến trụ sở HTXNN Hành Trung5 100C Khu vực 3:1 Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn 3 502Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m4 403 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 30IVXã Hành ĐứcA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ <strong>giá</strong>p ranh thị trấnđến cống kênh Thạch Nham N12-53 3502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Namgiữa Hành Minh và Hành Đức đến ngỏ Hằng Nga5 200B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Ngađến đèo Eo Gió2 1502Đất mặt tiền đường tỉnh lộ đoạn từ cống kênh ThạchNham N12-5 đến ngã 3 Nhà thờ Tin lành2 1503Đất mặt tiền đường đi Chùa Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ôngHoàng đến <strong>giá</strong>p ranh giới thị trấn Chợ Chùa2 1504Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ngã 3 tin lành đến cầuBàu Trai xã Hành Đức4 1205Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhàông Nguyễn Bảo5 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạntừ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học thôn Kỳ Thọ Nam 1 70II xã Hành Đức2Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 Gò Gai đếnngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức2 60


693Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đếnngõ Đá thôn Kỳ Thọ Bắc xã Hành Đức2 604Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngõ ông Định đến<strong>giá</strong>p Tỉnh lộ 624 thôn Kỳ Thọ Nam I xã Hành Đức2 605 Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn 3 506Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m4 407 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 30VXã Hành PhướcAKhu vực 1:1Đất mặt tiền đường huyện từ dốc xe lửa đến <strong>giá</strong>p ranh giớixã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa3 3502Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ dốc xe lửa đến cốngông Lý5 200B Khu vực 2:Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cống ông Lý đến1 Trường THCS xã Hành Phước1 1802Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cốngông Lý4 1203Đất mặt tiền đường liên xã đoạn Trường THCS xã HànhPhước đến ngã 3 chợ An Chỉ4 1204Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ chợ Đá Hai đếnTrường Tiểu học Đề An thôn Đề An5 1005Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉđến Xi Phông - kênh chính Nam xã Hành Phước5 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học đến ngã 4An Chỉ2 602Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thônrộng từ 3m đến 3,5m3 503Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m4 404 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 30VIXã Hành ThịnhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêmđến hết sân vận động xã Hành Thịnh4 2502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Km 10 (thônĐồng Xuân) đến cầu kênh chinh nam (Thuận Hòa)5 200B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ sân vận động củxã Hành Thịnh đến Km 10 (hết thôn Đồng Xuân)2 1502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Bến Thóc xãHành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm5 100


703Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Namđến <strong>giá</strong>p ranh giới xã Hành Thiện5 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường bê tông hóa giao thông nông thôn1đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba702Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã4 An Ba đến Cầu Máng1 703Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ cầuBến Thóc đến TL624B (XĐ)1 704 Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn 2 605Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nôngthôn rộng từ 3m đến 5m4 406 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 5 302. Đất ở nông thôn <strong>các</strong> xã miền núi:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Hành ThiệnA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đếncầu Cộng Hòa cũ2 2002Đất mặt tiền đường nối <strong>giá</strong>p Tỉnh lộ 624 đến 624B xã HànhThiện (hai đầu cầu Cộng Hòa mới)2 2003 Đất mặt tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện 3 1804Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Tuấn Lờiđến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện4 160B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Mễ Sơn đến<strong>giá</strong>p cầu Luật cống qua đường ngõ ông Biên đến cầu Luật3 1002Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ cầu cây Ngũ Ngàyđến Cầu Sa5 80C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc xã HànhThiện2 602Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hòa cũđến <strong>giá</strong>p ranh giới xã Long Mai, huyện Minh Long2 603Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến<strong>giá</strong>p ranh giới xã Hành Tín Tây2 604Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến HànhPhước4 405 Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn 4 406 Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn 5 30


71rộng từ 3m đến 5m7 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 6 25IIXã Hành Tín TâyA Khu vực 1: không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ cầu Long Bình đếncầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây3 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Suối Rau thôn TânPhú đến cầu Long Bình1 702Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ xã Hành thiện đến cầuSuối Rau Tân Phú 13 503Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Phú Thọ đến xãHành Tín Đông4 404 Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn 4 405Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộng từ 3m đến 5m5 306 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 6 25III Xã Hành Tín ĐôngA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuânđến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín Đông3 180B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624C đoạn từ ngã 4 Đồng Giữađến Cầu Giáo3 1002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầuThiên Xuân3 1003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ôngThương đến Cầu Lim3 100C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Cầu Lim đến đèoĐá Chát1 702 Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn 3 503Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộng từ 3m đến 5m5 304 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 6 25IV Xã Hành DũngA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênhchính Nam đến Trạm biến áp số 11 2202Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến TrườngTHCS Hành Dũng4 1603 Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây 4 160


Ké724 Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Cây Xanh đếnxi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng5 Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trạm biến áp số 1đến cầu Sông GiăngB Khu vực 2:1 Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụngđến Chợ Phiên xã Hành DũngĐất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến2kênh N1C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu An Định đến Cầu phổ1(thôn An Định)23Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Phổ đến <strong>giá</strong>p ranh xãNghĩa KỳĐất mặt tiền đường đoạn từ cầu sông Giăng đến cầu TrũngVõ (thôn Trung Mỹ)4 1604 1601 1405 802 603 503 504 Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn 4 405 Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn 5 30rộng từ 3m đến 5m6 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 6 25V Xã Hành NhânA Khu vực 1:1 Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênhchính Nam đến trụ sở UBND xã Hành Nhân2 Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ trụ sở UBND xãHành Nhân đến chợ Hành NhânB Khu vực 2:Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà1ông Võ Văn Châu, thôn Tân T<strong>hành</strong>2 Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ <strong>giá</strong>p ranh giới xã HànhMinh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân3 Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đếnTrường Mầm non I bán trú Hoa MaiĐất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn4Tân T<strong>hành</strong> đến <strong>giá</strong>p ranh xã Long SơnĐất mặt tiền đường đoạn từ đầu kênh N12 đến cầu kênh5qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng.5 1505 1501 1402 1202 1203 1003 1006 Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Mầm non bán trú I 4 90


73Hoa Mai đến ngã 3 nhà ông Lê Văn PhànĐất mặt tiền đường kênh đoạn từ Nguyễn Văn Hàng đến7cầu Máng <strong>giá</strong>p xã Hành MinhC Khu vực 3:Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng1 T<strong>hành</strong> thôn Nghĩa Lâm đến <strong>giá</strong>p thôn Bìu Qua xã LôngMôn5 803 502 Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn 3 503 Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước nóng vô thôn ĐồngVinh <strong>giá</strong>p xã Long Sơn4 Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thônrộng từ 3m đến 5m3 505 305 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trong xã 6 25VII. Huyện Lý Sơn:1. Đất ở thị trấn: Không có2. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từ nhà ông Võ Nhì đến nhà ông Nguyễn Hữu Chi1 9002Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từ nhà ông Đặng Quang Minh đến nhà ông Đinh 1 900Hoài (thôn Tây - xã An Hải)3Đất mặt tiền đường đi Đồng Hộ đoạn từ đường liên xã đếnDốc Phương (kể cả đường bao quanh công viên trước 1 900UBND huyện)4Đất mặt tiền <strong>các</strong> trục đường vòng quanh bùng binh CảngLý Sơn1 9005Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từ Chi Cục thuế huyện (Củ) đến Phạm Thống1 9006Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Chi đến nhà đồn Biên phòng2 8007Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Hải Đăng đến NguyễnHội2 8008Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính)đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã An Hải đến nhà Hoa Tiển 3 700(xã An Hải)9Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ đồn Biên phòng đếnChi Cục thuế huyện (Củ)3 70010 Đất mặt tiền đường liên xã (trục đường giao thông chính) 3 700


74đoạn từ nhà ông Võ Nhì đến Đền thờ Phật Mẫu11 Đất mặt tiền đường từ Dốc Phương đến ngã 4 ông Mới 3 70012Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ nhà Đình Hoài đến Bưuđiện văn hóa xã An Hải3 70013Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn từ cầu cảng đến Mỹ Linh3 70014Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối miếu Kiều Kiều đến sân vận động3 70015Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối giếng Xó La đến hang Cò3 70016Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối hang Cò đến Trường THCS An Hải4 60017Đất mặt tiền đường đoạn từ đồn Biên Phòng đến gò CỏMay (xã An Vĩnh) và đoạn Đặng Ráng đến Kho Đạn4 60018Đất mặt tiền đường đoạn từ Bưu điện văn hóa xã An Vĩnhđến Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh4 60019Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã An Hải đến ngõ nhàmáy điện4 60020Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 ông Mới đi hai phíaĐông - Bắc 200m5 50021Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối Truờng THCS An Hải đến Trạm Biên Phòng An 5 500Hải22Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối Mỹ Linh đến miếu Kiều Kiều5 50023Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơnđoạn nối sân vận động đến giếng Xó La5 500B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phùng Chấp đến DinhBà Trời (xã An Hải)1 4002Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến <strong>giá</strong>pđình làng An Hải1 4003Đất mặt tiền đường đoạn từ <strong>các</strong>h ngã 4 ông Mới 200m đilăng Đồng Hộ1 4004 Đất mặt tiền đường đoạn từ lăng Đồng Hộ đến Chùa Hang 1 4005Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến <strong>giá</strong>pđường Biên Phòng - Núi Sỏi (đường tránh kho đạn) và 1 400đoạn nối bà Dương Thị Làn đến Ông Ngô Lai6Đất mặt tiền đường đoạn nối từ (tuyến đường từ nhà ôngLê Văn Châu - đường Biên Phòng Núi Sỏi) đến kho đạn1 4007Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn <strong>các</strong>h mặt tiền đường từ 21mđến 35m1 4008 Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50m 2 350


75của <strong>các</strong> đoạn thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên9Đất ở bên trong Cảng Lý Sơn <strong>các</strong>h mặt tiền đường trên35m thuộc khu bùng binh Cảng Lý Sơn2 35010Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnhđi 773 Núi Sỏi2 35011Đất ở bên ngoài đường liên xã <strong>các</strong>h mặt tiền đường trên35m đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Chinh đến chợ An Hải2 35012Đất mặt tiền đường đoạn từ Sân bay đến cầu cảng Quân Sự(xã An Hải)2 35013Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền đường liên xã từ 21m - 35m của <strong>các</strong>đoạn thuộc vị trí 1, khu vực 1 nêu trên3 30014Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền đường liên xã từ 21m - 50m của <strong>các</strong>đoạn thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên3 30015Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền đường liên xã từ trên 35m đến 50mcủa <strong>các</strong> đoạn thuộc vị trí 2, khu vực 1 nêu trên3 30016Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền từ trên 21m đến 35m của <strong>các</strong> đoạnthuộc vị trí 4, khu vực 1 nêu trên3 30017Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn còn lạithuộc xã An Hải và An Vĩnh3 30018Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn My đến gòCỏ May3 300C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn xã AnBình đoạn từ cầu Cảng đi Trạm Biên Phòng1 2202Đất ở <strong>các</strong>h mặt tiền đường từ 21m - 35m thuộc vị trí 3, khuvực 1 nêu trên2 2003Đất mặt tiền đường đoạn từ gò Cỏ May đến nghĩa địaRừng Gò2 2004Đất ở phía bên trong đường liên xã <strong>các</strong>h mặt tiền đườngtrên 35m đoạn từ ranh giới xã An Vĩnh - An Hải đến 2 200đường rẽ nhà Phạm Tú đi Nguyễn Cầu thuộc xã An Hải5Đất ở hai bên đường liên xã <strong>các</strong>h mặt tiền đường trên 35mđoạn từ khu vực huyện đội đến nhà Hoa Tiển và đoạn từ 2 200Nguyễn Hội đến Rada tầm xa6 Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (xã An Hải) 2 2007Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn xã AnBình còn lại2 2008 Đất còn lại của 2 xã An Hải và An Vĩnh 3 1509 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã An Bình 3 150C. Các huyện miền núi:I. Huyện Ba Tơ:1. Thị trấn Ba Tơ:


76ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1 Đoạn từ ngã 3 cầu Tài Năng đến ngã 4 đường Trần Toại 1 1.0002 Đoạn từ km 29 đến cầu Tài Năng 2 9003 Đoạn từ cầu Nước Ren đến km 29 2 9004 Đoạn từ cầu Nước Ren đến cầu Sông Liên 2 9005 Đoạn từ cầu Tài Năng 2 đến cầu Sông Liên 3 6006 Đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến cầu Tài Năng 2 4 5007 Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng đến Nghĩa trang liệt sĩ 4 5008Đoạn từ ngã 4 đường Trần Toại đến ngã 3 đường PhạmVăn Đồng (nhà Ông Bình)4 5009 Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện 4 50010Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ ngã 3 đường PhạmVăn Đồng (Nhà Sách) đến ngã 3 đường 3 tháng 2 (nhà Bà 4 500Đào)11Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh đoạn từ ngã 3 đườngPhạm Văn Đồng (Tòa Án) đến ngã 3 đường 3 tháng 2 (nhà 4 500Ông Trang)12Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngã 3 đườngPhạm Văn Đồng (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển 4 500Nông thôn) đến ngã 3 Trần Lương (Mai Oang)B Đường <strong>loại</strong> 2:1 Đoạn từ cầu Sông Liên đến đèo Tổng Rỉ 1 4002Đất mặt tiền đường Trần Lương đoạn từ ngã 3 Trần Toại(nhà Bà Thúy) đến ngã 3 đường 11 tháng 3 (nhà Ông Ya)1 4003Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai đoạn từ ngã 3 đườngPhạm Văn Đồng (nhà Ông Phước) đến ngã 3 đường 3 1 400tháng 24Đất mặt tiền đường Đinh Chín đoạn từ ngã 3 đường PhạmVăn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đến ngã 3 đường 3 tháng 2 + 1 400300m5 Đoạn từ Trung tâm y tế huyện đến Hang Én (Sông Liên) 2 3006Đoạn từ ngã 3 đường Đinh Chín đến ngã 4 đường 3 tháng22 3007Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp đoạn từ ngã 3 PhạmVăn Đồng đến ngã 3 Đinh Thìn2 3008Đất mặt tiền đường Hẻm 3 (BTXM) đoạn từ ngã 3 TrầnToại đến ngã 3 Trần Lương3 2509Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao đoạn từ ngã 3đường 3 tháng 2 (cầu Sông Liên) đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đi Ba 3 250Bích (Tập đoàn 5)10 Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến Vã Nhăng (nhà Ông 3 250


77Thầy Hoanh)C Đường <strong>loại</strong> 3:1Đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 đến Tập đoàn 8 (hết đườngBTXM)1 2002Hẻm 1 (BTXM) đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến <strong>giá</strong>pđường Đinh Thìn1 2003Hẻm 3 BTXM đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Nhà vănhóa số 51 2004 Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đến Hồ Tôn Dung 2 1505Đoạn từ ngã 3 (nhà Ông Thầy Hoanh) đi Vã Nhăng (hếtđường BTXM)2 1506Đất mặt tiền Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương (nhà BàThuý) đến Trung tâm Y tế huyện3 1007Đất mặt tiền Hẻm 2 đoạn từ Nhà trẻ đến Trung tâm Y tếhuyện3 1008 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 4 602. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 11Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi KomTum đến <strong>giá</strong>p cầu (gần Phân xá khu Tây)1 3502Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi <strong>về</strong>t<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi đến km 49 + 2002 2503Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xakhông quá 800m3 2004Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Cầu Ngắn phía ĐôngUBND xã Ba Động đến hết Nghĩa trang xã Ba Động3 2005Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A baoquanh chợ3 200B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km55 đến Km57 + 50(cầu Pờ Ê)1 1502Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24A(ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24A đến điểm tiếp nối QL 24A 1 150(trừ mặt tiền chợ)3Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ km 11+700 (cầuHương Chiên) đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động và<strong>đất</strong> mặt tiền từ đèo Tổng Rỉ (hết địa phận thị trấn Ba Tơ)2 100đến km 49 + 200 xã Ba Tô4 Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ tường phía Tây nghĩa 2 100


5678trang Liệt sỹ xã Ba Động đến đầu cầu Nước Ren xã BaCung và đoạn từ cầu (gần phân xá khu Tây) đến km 59 đèoViôlét xã Ba Tiêu (trừ đoạn Km55 đến Km57 + 50 (cầu PờÊ))Đất mặt tiền đường đoạn từ Suối Loa (nối QL 24A) xã BaĐộng đến đầu cầu Bến Buôn xã Ba T<strong>hành</strong> và <strong>đất</strong> mặt tiềnđường bê tông xi măng nông thôn xã Ba LiênĐất mặt tiền đường đoạn từ QL 24A đến cầu Bắc Lân xãBa độngC Khu vực 3:3 803 801- Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã BaVinh) đến ngã 4 đường tỉnh 625 (đường vào trụ sở UBNDxã Ba Vinh).1 60- Đất mặt tiền điểm nối đường tỉnh 625 (Nhà bà Hỉa vòngđường làng nghề làng Teng xã Ba T<strong>hành</strong>).2- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 đường tỉnh 625 đườngvào UBND xã Ba Vinh đến trụ sở UBND xã Ba Điền.- Đất mặt tiền đường nội bộ trung tâm cụm xã Ba Vinh.- Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24A (Ba Tiêu) đi đếnUBND xã Ba Ngạc + 500m.2 50- Đất mặt tiền đường (điểm nối QL 24A) từ ngã 3 Ba Vìđến UBND xã Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa800m)- Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông xi măng khác còn lại.3Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Bến Buôn xã Ba T<strong>hành</strong> điHành Tín Đông (đường mới mở) trừ đoạn Tân Long 3 30Thượng.4 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 4 20II. Huyện Sơn Hà:1. Thị trấn Di Lăng:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường UBND huyện đi chợ Di Lăng đoạn từcổng chính UBND huyện đến hết giếng nước công cộng 1 700(trước nhà ông Thọ)2Đất mặt tiền đường UBND huyện trên trục Tỉnh lộ 623đoạn từ cổng chính UBND huyện đến hết ranh giới <strong>đất</strong> 1 700Trường Tiểu học Di Lăng II3Đất mặt tiền đường UBND huyện đi Sơn Tây đoạn từcổng chính UBND huyện đến đầu cầu Sông Rin (nhà ôngTrần Văn <strong>Quy</strong>ền)1 700


79Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 623 qua cầu Tà4Man đến ngã 3 đường Di Lăng - Trà Trung (ĐT 626)Đất mặt tiền đường nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 (nhà ông5Phan Thanh Hùng) đến cổng UBND huyệnĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Sơn Tây đoạn từ đầu6 cầu Sông Rin (phía Sơn Tây) đến cống thoát nước quađường (trước nhà ông Trung)Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trường Tiểu học7 Di Lăng II đến đường rẽ vào Trạm biến áp 35KVA (nhàông Nam)Đất mặt tiền đường nội bộ huyện đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ8623-626 đến hết <strong>đất</strong> nhà bà Đinh Thị Minh ĐiềuĐất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu Tà Man (phía bắc)9đến hết <strong>đất</strong> Trường Mẫu <strong>giá</strong>o thôn Nước BungĐất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ ngã 3 Di Lăng –10 Trà Trung (nhà ông Trối) đi <strong>về</strong> phía Trà Trung đến <strong>giá</strong>pngã 4 (Tổ dân phố Nước Bung)Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Bích đến hết <strong>đất</strong> nhà3ông Tiến (xóm văn hoá)Đất mặt tiền đường đoạn từ trụ sở Chi cục thuế huyện đến4<strong>giá</strong>p nhà, <strong>đất</strong> ông Tiến (xóm văn hoá)Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Bà Lan đi đến hết <strong>đất</strong> nhà11bà Chung (<strong>giá</strong>p đường Tỉnh lộ 626)B Đường <strong>loại</strong> 2:Đất mặt tiền đường đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá1đến hết <strong>đất</strong> nhà bà PhướcĐất mặt tiền từ ngã 3 Tỉnh lộ 626-623 đến hết Trường nội2trú dân tộc huyệnĐất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 đi Trà5Trung đến <strong>giá</strong>p nhà bà Đinh Thị NheĐất mặt tiền đường đoạn đường từ ngã tư Nước Bung đến6ngã ba Nước RạtC Đường <strong>loại</strong> 3:Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ giếng nước công1cộng (trước nhà ông Thọ) đến hết <strong>đất</strong> nhà Đinh Thị HuệĐất mặt tiền đường đi Sơn Trung đoạn nối Tỉnh lộ 6232đến hết <strong>đất</strong> nhà ông BuônĐất mặt tiền đường đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 đi hết3đường bê tông xi măng (nhà ông Bình)Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 (đi Sơn Tây) đoạn từ cống4 thoát nước nhà ông Trung đi đến hết địa phận thị trấn DiLăngĐất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ nhà bà Đinh Thị5Nhe đến <strong>giá</strong>p ngã 3 đường Di Lăng – Sơn Bao2 6303 5004 4504 4504 4504 4504 4505 4005 4006 3501 3001 3001 3002 2001 1501 1501 1501 1501 150


806Đất mặt tiền đường đoạn từ trường Mẫu <strong>giá</strong>o nước Bungđến <strong>giá</strong>p ngã tư Nước Bung (Trước nhà ông Sơn)2 1007Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường nội trúdân tộc huyện đến cầu Nước Xiêm 22 1008Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống thoátnước ngang dưới nhà ông Nam (xóm Thuỷ điện) đi <strong>về</strong> 2 100phía Quảng Ngãi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng9Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o thôn nướcBung đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Vấn3 8010Đất mặt tiền đường đoạn từ đường nối Tỉnh lộ 623 đi hếtđường BTXM (xóm nhà ông Loan)3 8011Đất mặt tiền đường đoạn từ đường Tỉnh lộ 623 (Trạmxăng dầu) đi xóm Nước Rạc đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Lành3 8012 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại của thị trấn 4 502. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Sơn HạA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cống Thuỷ lợi(nhà bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong 1 350(phía Nam)2Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu SôngToong (phía Bắc) đến ngã 3 đi xóm Cà Tu4 250B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ ngã 3 đi xómCà Tu đến hết địa giới xã Sơn Hạ2 1002Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến hết <strong>đất</strong> nhà 3 80ông Đinh Văn Tông3Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Thạch Nham đi SơnHạ đến bờ Luỹ3 804Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 đi Gò Bưởi (Trường Mẫu <strong>giá</strong>o) đến cầu Sông 3 80Toong 25Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 đi Đèo Rơn đến ngã 4 (PBịp)5 506Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 đi Cà Tu đến Trường Tiểu học và Trường Mẫu 5 50<strong>giá</strong>o7Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 đi xóm Ren đến nhà ông Nhim (Gò Rùa)6 40


81C Khu vực 3:1Đất mặt tiền từ ngã 3 đường đi xóm Ren đoạn từ nhàông Nhim đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Khánh1 352Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi Cà Tuđoạn từ Trường Tiểu học và Trường Mẫu <strong>giá</strong>o đến hết 1 35<strong>đất</strong> vườn nhà ông Đinh Trôn3Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi xómTrường đoạn từ cầu Gò Cà đến Trường Tiểu học xóm 1 35Trường4Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi GòBưởi đoạn từ hết <strong>đất</strong> vườn nhà ông Cha Hoàng đến hết 2 30<strong>đất</strong> vườn nhà bà Đinh Thị Ly5Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ 623 đi ĐèoRơn đoạn từ ngã 4 PBịp đến hết đường bê tông xi 3 25măng6 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IIXã Sơn T<strong>hành</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà T<strong>hành</strong> đi QuảngNgãi <strong>giá</strong>p địa giới Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã Điệu)1 3502Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà T<strong>hành</strong> đườngTỉnh lộ 623 đi Di Lăng đến cống thoát nước (nhà ông 4 250Lê Văn Nam)3Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà T<strong>hành</strong> đi SơnGiang đến cống thoát nước (Nước Lục)5 2004Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từcống thoát nước (nhà ông Lê Văn Nam) đến hết <strong>đất</strong> 5 200Trường THCS Sơn T<strong>hành</strong>B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từcổng Trường THCS Sơn T<strong>hành</strong> đến ngã 3 đường đi Gò 3 80Gạo2Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đi Di Lăng đoạn từ ngã3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn T<strong>hành</strong>5 503Đất mặt tiền đường Hà T<strong>hành</strong> – Sơn Giang đoạn từcống thoát nước (Nước Lục) đến hết địa phận xã Sơn 5 50T<strong>hành</strong>4Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Sơn T<strong>hành</strong> điđến ngã 3 xóm Gò5 505Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối Tỉnh lộ623 (đi xã Trạch - Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray5 506Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đi Lý Vẹtđến nhà ông Cha Trối6 407 Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông 6 40


82Phòng (xã Trạch)C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 điGò Gạo đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Hùng (máy gạo)1 352Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hùng đến hết <strong>đất</strong>nhà ông Đinh Văn Éo2 303Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhàông Ô2 304Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phòng đến nhàông Tâm (xã Trạch)2 305Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 điXóm Vậy đến nhà ông Ôn3 256Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ôngĐinh Văn Dã4 227Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 điGò Dỗ đến nhà bà Đào4 228Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Xóm Gò đi Ka Rađến nhà ông Cờ (Trường Tiểu học)4 229Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi Gò Deo đến cầuRay Liên4 2210Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 623 điGò Deo đến nhà ông Rập4 2211 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IIIXã Sơn NhamA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà <strong>Ban</strong> Quản lý ThạchNham đi Quảng Ngãi đến hết địa giới xã Sơn Nham3 300B Khu vực 2:Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu kênh Thạch Nham đi<strong>về</strong> phía Nam không quá 700m3 802Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm Kiểm lâm cũ đến nhàông Phạm Ngọc Hoà5 503Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoàđến UBND xã Sơn Nham6 40C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến TrườngTiểu học thôn Cận Sơn2 302Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địaphận thôn Cận Sơn3 253 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IVXã Sơn CaoA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:


831Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từUBND xã Sơn Cao đến <strong>giá</strong>p địa phận xã Sơn Linh6 40C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến hết nhà bàNam1 352Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Nam đến suối XàÂy2 303Đất mặt tiền đường đoạn từ suối Xà Ây đến TrườngMẫu <strong>giá</strong>o thôn Cà Long3 254Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Sơn Cao -Sơn Linh đi Làng Trá đến cầu Xà Ây3 255 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VXã Sơn LinhA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến TrườngTiểu học2 1002Đất mặt tiền đường từ Trường Tiểu học đến <strong>giá</strong>p vớiđịa phận xã Sơn Cao3 803Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba sân bóng đếnTrường Tiểu học (lò ghè)3 804Đất mặt tiền đường đoạn Trường Tiểu học đến cầu suốiTâu (thôn Bồ Nung)4 605Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 trung tâm cụm xã(nhà ông Huynh) đến làng Xinh không quá 300m5 506Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba nhà ông Tuyên đivào xóm Đồng Lan5 507Đất mặt tiền đường đoạn từ địa giới Sơn Nham - SơnLinh đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung)6 40C Khu vực 3:1 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIXã Sơn GiangA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong> đoạn từ cầuSơn Linh đến cống Bản (trên nhà bà Thạnh)1 1502Đất mặt tiền đường Sơn Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã3 (đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong>) đến cầu Ruộng Lâm2 1003Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong> đoạn từcống Bản (trên nhà bà Thạnh) đến cầu Bãi Miếu4 604Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong> đoạn từ cầuBãi Miếu đến Trạm thuỷ văn6 405Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong> đoạn từTrạm thuỷ văn đến Nghĩa địa6 40


84C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà T<strong>hành</strong> đoạn từNghĩa địa đến đèo Bẻ Lá2 302 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIIXã Sơn ThuỷA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đếncầu Làng Rào2 1002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã đếncầu Tà Mương5 503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Tà Mươngđi <strong>về</strong> Di Lăng đến địa phận xã Sơn Thuỷ5 504Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Thuỷ - Sơn Hà)đoạn từ cầu Làng Rào đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ5 50C Khu vực 3:1 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIIIXã Sơn KỳA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ)đoạn từ UBND xã đi Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành2 1002Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Ba)đoạn từ UBND xã đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Quân2 1003Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Quânđến hết <strong>đất</strong> nhà ông Huệ3 804Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 (Sơn Kỳ - Sơn Thuỷ)đoạn từ nhà bà Lành đến hết địa giới xã Sơn Kỳ5 505Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Huệđến hết địa giới xã Sơn Kỳ6 406Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã(cũ) đến nhà ông Hân6 40C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hân đến TrườngTiểu học Làng Rê2 302Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phíaNam) đến hết <strong>đất</strong> lò gạch ông Tùng2 303Đất mặt tiền đường đoạn từ lò gạch ông Tùng đến cầuNước Lát2 304Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu sông Re đến LàngTrăng3 255 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20


85IXXã Sơn BaA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2: Không có1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã điDi Lăng đến Trường Tiểu học6 40Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ UBND xã điBa Ngạc đến cầu (xóm nhà ông Thi)1 352Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ Trường Tiểuhọc đi Di Lăng đến cầu bà Thừa2 303Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ nhà ông Thiđến cống Bản (gần nhà ông Xá)3 254 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20XXã Sơn HảiA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Tỉnh lộ 626 - UBNDxã đi Sơn Hà đến cầu Tà Mác (hai Cây Gòn)2 1002Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 -UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Gò Lành2 1003Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn)đến nhà ông Lu3 804Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Lu (Tỉnh lộ 626)đến cống thoát nước ông Cấp4 605Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường (Tỉnh lộ 626)đi Gò Lành đến cầu Hải Giá (hết địa phận xã Sơn Hải)4 606Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 626 điGò Lành đến ngã 3 Gò Lành6 40C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi LàngTrăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu2 302Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Gò Lành đi Làng Tráđến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng)3 253 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20XIXã Sơn ThượngA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã đếncầu Suối Dầu (phía Tây)3 802Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ cầu Suối Dầuđến hết địa phận xã Sơn Thượng5 503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ UBND xã điSơn Tây đến Trạm xá xã Sơn Thượng6 40


C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 623 - Sơn Tinh (SơnTây) đoạn từ ngã 3 đến cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ)2 302Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Trạm xá xãSơn Thượng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn 3 25Thượng)3Đất mặt tiền đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Sơn Tây)đoạn từ cống Bản (gần nhà ông Lý Sỹ) đến địa phận xã 3 25Sơn Thượng4 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20XIIXã Sơn BaoA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến ngã 3 đườngđi hồ chứa nước Nước Trong6 402Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng –Sơn Bao đi hồ chứa nước Nước Trong không quá 6 40150mC Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đi thôn 1 (SôngTang) không quá 500m1 352Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Di Lăng –Sơn Bao đi Di Lăng không quá 200m1 353 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20XIIIXã Sơn TrungA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nà điDi Lăng đến hết địa phận xã Sơn Trung5 502Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Bãi Nàđến cầu Đôi5 503Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 626 đoạn từ cầu Đôi đếncầu Hải Giá (cũ)6 40C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng -Làng Rin) đến ngã 3 (Làng Rin - Làng Lòn)2 302Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầuNước Ra Via đến cầu Ra Deo2 303Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sânvận động2 304Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Xóm Suối đoạn từ nhàông Tuấn đến nhà bà Trổ3 255 Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ cầu 3 2586


87Ra Deo đến ngã 3 Xóm Suối – Sơn Trung (nhà ôngTuấn)6Đất mặt tiền đường Sơn Trung - Di Lăng đoạn từ nhàông Tuấn đến hết địa phận Sơn Trung3 257Đất mặt tiền đường UBND Sơn Trung - Di Lăng đoạntừ ngã 3 đi Làng Rin đến cầu Nước Ra Via3 258Đất mặt tiền đường Hải Giá - Sơn Giang đoạn từ cầuHải Giá đến cầu Bãi Mun3 259 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20III. Huyện Trà Bồng:1. Thị trấn Trà Xuân:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT LOẠI ĐƯỜNG Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Đường <strong>loại</strong> 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết<strong>đất</strong> Cửa hàng thương mại1 1.0002Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 chợ Trà Bồng đến hết <strong>đất</strong>nhà ông Phạm Hồng Sơn1 1.0003Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đếnđầu dốc ông Bình (Chí)2 8004Đất mặt tiền đường đoạn từ Cửa hàng thương mại đến đầudốc Trạm (hết <strong>đất</strong> nhà ông Toàn)2 8005Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Ngân hàng chính sáchhuyện đến hết xưởng ông Đạt và đến hết <strong>đất</strong> ông Hùng Trà 2 800Bồng6Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đếnhết nhà Nguyễn Vĩnh Cường3 5007Đất mặt tiền đường đoạn từ xưởng ông Đạt đến hết <strong>đất</strong> nhàông Tuấn kiểm lâm3 5008Đất mặt tiền đường đoạn từ Ông Hùng Trà Bồng đến nhàông Đạt3 5009 Đất mặt tiền đường bao bọc Quảng trường 28/8 3 50010Đất mặt tiền đường đoạn cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết<strong>đất</strong> nhà ông Sỹ Trường nội trú3 50011Đất mặt tiền đường đoạn từ trên nhà ông Toàn (dốc Trạm)đến hết <strong>đất</strong> Lâm Trường3 50012Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơnđến hết nhà bà Hàn Thị Tâm4 45013Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Bình (Chí) đến hết <strong>đất</strong>Hạt Kiểm lâm Trà Bồng4 45014Đất mặt tiền đường đoạn từ Lâm Trường đến ranh giới TràXuân – Trà Sơn4 450


8815Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Tuấn kiểm lâm đến hết<strong>đất</strong> nhà ông Được4 45016Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Huỳnh Sanh đến hết<strong>đất</strong> nhà ông Nguyễn Đông4 450B Đường <strong>loại</strong> 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà bà Tám Mến đến ngã3 hết nhà ông Nguyễn Văn Minh1 4302Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Bà Lê Thị Đê đến ngã 3 LêVăn Ánh2 3503Đất mặt tiền đường đoạn từ Hạt Kiểm lâm đến <strong>đất</strong> nhà ôngNguyễn Văn Minh2 3504Đất mặt tiền đường đoạn từ Nguyễn Văn Minh đến hết <strong>đất</strong>nhà ông Hữu3 3005Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Được đến hết <strong>đất</strong> nhàông Lê Nhơn3 3006Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Lộc đến hết đườngnhựa đi Thuỷ Điện3 3007Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Long (Ngânhàng) đến hết khu quy hoạch trường cấp III3 3008Đất mặt tiền đường đoạn bê tông xi măng tiếp <strong>giá</strong>p tỉnh lộ622 từ Trạm thú y đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thái3 3009Đất mặt tiền đường đoạn bê tông xi măng tiếp <strong>giá</strong>p tỉnh lộ622 đoạn từ nhà ông Huỳnh Duy Luật đến hết đường bê 3 300tông10Đất mặt tiền đường đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đếnhết <strong>đất</strong> Trường cấp II Trà Xuân3 30011Đất mặt tiền đường đoạn từ nối tỉnh lộ 622 đến cầu bản (khutiểu thủ công nghiệp)3 30012Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Toàn (Dốc Trạm) đếnđầu dốc nhà ông Huỳnh Văn Minh3 30013Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông TrầnMạnh Ân đến hết đường bê tông4 25014Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Thắng đến nhà ôngPhạm Ngọc Sơn4 25015Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà bà Phụngvà từ nhà ông Ba T<strong>hành</strong> đi đội 74 25016Đất mặt tiền đường đoạn từ Cửa hàng thương mại đến hết<strong>đất</strong> khu tập thể Công ty Thương nghiệp cũ4 25017Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Sỹ đến hết nhà ôngNguyễn Huệ4 25018Đất mặt tiền đường đoạn đường từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o liên cơđến hết nhà ông Đoàn Phụng4 25019 Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê Hồng Danh 4 250


89đến nhà bà Nguyễn Thị HoàĐất mặt tiền đường đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu20đến nhà ông Hường Văn PhụcĐất mặt tiền tỉnh lộ 622 đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Hữu đi xã21Trà PhúĐất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông22Nguyễn Văn Thanh đi Trà Sơn không quá 200mĐất mặt tiền đường đoạn đường từ Nguyễn Văn Minh đến23hết <strong>đất</strong> nhà ông Lý Vĩnh T<strong>hành</strong>C Đường <strong>loại</strong> 3:Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà Bùi Đức1Minh đến lăng Bạch HổĐất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn đi xóm Mồ Côi2dài không quá 200mĐất mặt tiền đường đoạn đường bê tông nhánh rẽ vòng đến3<strong>giá</strong>p đường ra Khu công nghiệpĐất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn Hệu đi Trà4SơnĐất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông5Nguyễn Văn Thái đến Suối Chờm BợmĐất mặt tiền bê tông nối đường bê tông đội 7 đoạn từ nhà6ông Huỳnh Văn Tươi đội 7 đến nhà ông Diệp Ngọc LiênĐất mặt tiền BT nối đường BT đội 7 đoạn từ nhà ông7Nguyễn Văn Dũng đội 7 đến nhà ông Nguyễn Văn TịnhĐất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Minh đến8sông Trà BồngĐất mặt tiền đường đoạn bê tông xi măng đường đi xóm Mồ9côi đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lạiĐất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>h tỉnh lộ10622 không quá 500m trừ <strong>các</strong> vị trí đã nêu trênĐất mặt tiền đường đoạn từ hết nhà ông Phạm Ngọc Sơn11đến hết nhà ông Huỳnh Văn MinhĐất thuộc dự án qui hoạch xây dựng sân vân động huyện trừ12<strong>đất</strong> mặt tiền ra Xóm CátĐất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ <strong>giá</strong>p đường BT đi xóm13mồ côi đến <strong>giá</strong>p đường nhà ông Nguyễn ĐôngĐất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ ông Nguyễn Đông đến14<strong>giá</strong>p đường nhựa ra xóm CátĐất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ <strong>giá</strong>p đường ra sông15Trà Bồng đến Lâm Trường Trà BồngĐất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ <strong>giá</strong>p hết <strong>đất</strong> nhà ông16Huỳnh Văn Trung đội 8 đến ông Lý Vĩnh T<strong>hành</strong>4 2504 2505 2105 2101 1802 1502 1502 1502 1502 1502 1503 1204 1004 1004 1004 1004 1004 1004 1004 100


9017Đất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ nhà ông Nguyễn VănMinh đến Bà Thanh (gần trường chinh trị)4 10018Đất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ nhà ông Hà Văn Đôngđến <strong>giá</strong>p nhà ông Tuấn (Kiểm Lâm)4 10019Đất mặt tiền đường nội vùng đoạn từ nhà ông Nguyễn VănAnh (đội 3) đến <strong>giá</strong>p Tỉnh lộ 622 nhà ông Trình Vạn Hạnh4 10020 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 5 602. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>IXã Trà PhúA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Vin đến ranh giớiPhú Bình1 3502Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phúđến cầu Suối Vin2 3203Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng đếnsông Trà Bồng4 230B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối và <strong>các</strong>h Tỉnh lộ622 không quá 200m2 1502Đất mặt tiền đường đoạn từ sông Trà Bồng đến hết ranhgiới xã Trà Phú3 1203 Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại 4 1004Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>hTỉnh lộ 622 không quá 200m4 1005Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>hTỉnh lộ 622 đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại5 80C Khu vực 3:1 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 3 35IIXã Trà BìnhA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cống bê tông (Trạm Y tế TràBình) đến hết <strong>đất</strong> Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bình)3 2902Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà ông Sang đến hết <strong>đất</strong>Trường Mẫu <strong>giá</strong>o Thôn Bình Tân3 2903Đất mặt tiền đường đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bêtông (Trạm Y tế Trà Bình)3 2904Đất mặt tiền đường đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Trà Bìnhđến cầu Bà Lãnh4 2305Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ôngDũng Cấn nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 622 không quá 200m4 230


916Đất mặt tiền đường từ Tỉnh lộ 622 đến Khu công nghiệpThạch Bích4 2307Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu <strong>giá</strong>o Bình Tân đếncống Kình Kình4 2308Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 622và đường liên huyện không quá 200m4 230B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối <strong>các</strong>h Tỉnh lộ 622và đường liên huyện đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại3 1202Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>hTỉnh lộ 622 không quá 200m3 1203Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>htỉnh lộ 622 đoạn tiếp <strong>giá</strong>p còn lại5 80C Khu vực 3:1 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 3 35IIIXã Trà ThuỷA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Đỏ đến đường bê tông xãTrà Thủy4 230B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ Trường Tiểuhọc Trà Thủy đi không quá 200m3 1202Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ xã Trà Thủy đi thôn 3xã Trà Thủy3 1203 Đất mặt tiền <strong>các</strong> đường bê tông xi măng còn lại trong xã 5 804Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn 3 xã Trà Thủy đến ranhgiới xã Trà Hiệp5 80C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên không thuộc<strong>các</strong> vị trí trên1 602 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IVXã Trà SơnA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Công ty quế: Đến CầuĐỏ, đến Cầu Sàn, đến hết <strong>đất</strong> nhà ông Anh (Bàng)3 2902Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơnđến Cầu Sàn3 2903Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622 đoạn từ cầu Sập đến cầuSuối Đá4 230B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anhđến nhà ông Tiến1 1702 Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Tiến đến ranh giới 3 120


92Trà Sơn - Trà Lâm3 Đất mặt tiền đường bê tông xi măng liên thôn 5 80C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3,5m trở lên nối và <strong>các</strong>hTỉnh lộ 622 không quá 500m1 602Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và <strong>các</strong>hTỉnh lộ 622 không quá 500m2 403 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 4 25VXã Trà TânA Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xãTrà Tân4 230B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên nằm trongTrung tâm cụm xã3 120C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trungtâm cụm xã1 601 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIXã Trà BùiA Khu vực 1: Không cóB Khu vực 2:1 Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm xã Trà Bùi 3 120C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên nằm trongTrung tâm xã1 602Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trungtâm xã3 353 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIIXã Trà HiệpA Khu vực 1:B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Hiệp (bán kínhkhông quá 500m)1 170C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên nằm trongTrung tâm xã1 602Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trungtâm xã3 353 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20VIIIXã Trà GiangA Khu vực 1: Không có


93B Khu vực 2:1 Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Giang 5 80C Khu vực 3:1Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên nằm trongTrung tâm xã1 602 Đất <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IXXã Trà LâmA Khu vực 1:B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi làng Hót đến nướcKonLang1 1702Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Sơn – Trà Lâmđến ngã 3 làng Hót3 1203Đất mặt tiền đường đoạn từ nước KonLang đến ranh giớixã Trà Lãnh5 80C Khu vực 3:1 Đất mặt tiền đường <strong>đất</strong> rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã 3 352 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại trên địa bàn xã 5 20IV. Huyện Minh Long:1. Đất ở thị trấn: Không có2. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền: Đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu suối Tía (vănphòng đại diện Công ty Mỹ Yên) đến hết phần <strong>đất</strong> nhà Ông 1 300Hạnh, Ông Bảo2Đất mặt tiền đường: Đoạn từ khu vui chơi trẻ em đến ngã 3Ngân hàng chính sách Huyện; Đoạn từ phần <strong>đất</strong> nhà BàMinh thôn II vào đến ngã 3 (<strong>đất</strong> nhà Ông huyền thôn III); 1 300Đoạn từ ngã 3 chợ huyện lên đến UBND xã Long Hiệp;Đoạn từ đội chiếu bóng đến ngã 3 UBND xã Long hiệp.3Đất mặt tiền: Đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ phần <strong>đất</strong> nhà ÔngTiến, Bà Luân thôn I đến ngã 3 hết phần <strong>đất</strong> nhà Ông Hùng, 2 250Ông Diên thôn I4Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà Ông Đồng thôn IIIđến đường vào sân vận động (hết phần <strong>đất</strong> nhà Ông Tiên)2 2505Đất mặt tiền đường nối tỉnh lộ 624 vào khu dân cư Suối Tíađến ngã 3 lên nhà Ông Huyền2 2506Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ông Kính (Bà Rỵ) đến hếtphần <strong>đất</strong> Bà Phương (Ông Hòa thôn I)3 200


947Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 chợ xuống hết khu dân cưsuối Tía; Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Huyền đi xuống hết khu 3 200dân cư suối Tía vào đến <strong>giá</strong>p đường bê tông (cầu Hà Liệt).8 Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 VHTT lên đến Sân bay 4 1609 Đất mặt tiền đường từ ngã 3 nhà trẻ Liên Cơ đến cầu Hà Liệt 4 16010Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 từ cầu Suối Tía (phần <strong>đất</strong>Ông Tới, Ông Hảo) đến hết phấn <strong>đất</strong> nhà Ông Hợi (Bà Đây)4 16011Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà văn hóa thôn I đến cơ quanhuyện đội; đoạn từ phần <strong>đất</strong> Bà Túc đến ngã 3 nhà Bà 5 140Phương12Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 264 đoạn từ ngã 3 phần <strong>đất</strong> ÔngTrạng thôn I Long Hiệp đến đường bê tông vào Cống Loan5 14013Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối phần <strong>đất</strong> Hạt Kiểmlâm củ (Đinh Bá Linh) đến ngã 3 Hạt Kiểm lâm mới5 140B Khu vực 2:1Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối phần <strong>đất</strong> nhà ÔngHợi đến Hạt Kiểm lâm củ (Đinh Bá Linh)1 1202Đất mặt tiền từ Tỉnh lộ 624 từ nhà Ông Năm Diện đến <strong>giá</strong>pphần <strong>đất</strong> nhà Bà Phổ1 1203Đất mặt tiền đường đoạn từ Trung tâm <strong>giá</strong>o dục thườngxuyên đến <strong>giá</strong>p đường nhà Ông Năm Diện ra (phần <strong>đất</strong> nhà 1 120Bà Phổ)4Đất mặt tiền đường đoạn tư ngã 3 cầu Thanh An đi GòNhung 100m, xuống <strong>giá</strong>p đường vào Cống Loan và đi ra cầu 1 120Thanh An.5Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nhàÔng Sáu thôn 3 đến hết phần <strong>đất</strong> Trạm xá xã Long Hiệp1 1206Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ nốiphần <strong>đất</strong> Trạm xá xã Long Hiệp đến cầu nước Siêng Long 2 90Hiệp7Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn nối ngã 3 Hạt Kiểmlâm mới đến phần <strong>đất</strong> nhà Ông Phu (Bà Có), Ông Khuê (Bà 2 90Liệu)8Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đã xâm nhậpnhựa (hoặc bê tông) thuộc trung tâm cụm xã Long Sơn, 2 90Long Mai9Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến TrườngTHPT huyện Minh Long (chiều dài tính từ Tỉnh lộ 624 vào 2 90800m)10Đất mặt tiền đường chính đoạn từ cầu Trăng Gò Vườn đếnnhà Ông Thì (nhà cũ)2 9011Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3nhà Bà Lài thôn 3 đến đầu Sân bay3 6012 Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm cụm xã nhà 3 60


95Ông Diêu (Bà Phay) đến <strong>giá</strong>p ranh giới xã Hành Nhân(huyện Nghĩa Hành)C Khu vực 3:Đất mặt tiền đường chính đoạn từ đầu Sân bay đến <strong>giá</strong>p1đường liên xã Mai Hiệp An (quán Ông Bản)Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thuộc trung tâm2cụm xã Long Môn1 401 403 Đất khu dân mới đồi Ba Cụm xã Long Hiệp 1 4045678910Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước Siêng đến <strong>giá</strong>p đườngliên xã Mai - Hiệp - An (quán Ông Tú thôn Thiệp Xuyên)Đất mặt tiền đường đoạn nối đường liên xã Mai - Hiệp - Anvào hết thôn Dục ÁiĐất mặt tiền nối tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà Ông Roi đến <strong>giá</strong>pđường liên xã Mai - Hiệp - An (thôn Hà Liệt)Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã đầu Sân bay (đường vào nhàÔng Siêng) đến <strong>giá</strong>p đường liên xã Mai - Hiệp - An (nhàÔng Kem thôn Hà Bôi)Đất mặt tiền đường khu vực đoạn từ đầu sân bay đến cuốiSân bayĐất mặt tiền đường đoạn nhà Ông Phạm Cử đến hết nhàĐinh GiảĐất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Long Mai đến hết nhàÔng Tùng1 401 401 401 401 401 401 4011 Đất mặt tiền đường liên xã Mai - Hiệp - An 2 3012 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 2 30V. Huyện Sơn Tây:1. Đất ở thị trấn: Không có2. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1- Đất mặt tiền đường từ suối Nước Trâu (nhà Ông Vinh)đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ)- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đếnhuyện đội1 200- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trung tâm huyện đếnxóm Trường.2- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Cầu Huy Măng đếnUBND xã Sơn Dung và đoạn từ UBND xã Sơn Dung đếnkhu văn hóa.- Đất mặt tiền thuộc ven đường Trung tâm <strong>các</strong> xã: Sơn2 160


96Tân (Bưu điện văn hoá xã đến cầu Tà Dô, Sơn Mùa (Ngã3 Sơn Mùa - Cầu nước Min)- Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bãi Màu đến trườngTHCS xã Sơn Tân (dốc ông Phó)3- Đất mặt tiền đường đoạn từ huyện Đội đến bờ Nam cầuSơn Mùa.- Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm Y tế xã Sơn Bua đến3 140xóm Ông TônB Khu vực 2:1Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã: Sơn Tân, SơnMàu, Sơn Tinh; Sơn Dung, Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Long1 1102Đất mặt tiền thuộc <strong>các</strong> trục đường Trung tâm xã: SơnTinh, Sơn Lập2 903Đất năm trên trục đường liên xã: Sơn Mùa, Sơn Liên, SơnLong, Sơn Lập3 70C Khu vực 3:1 Đất mặt tiền <strong>các</strong> tuyến đường liên thôn 1 252 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 2 20VI. Huyện Tây Trà:1. Đất ở thị trấn: Không có2. Đất ở nông thôn:ĐVT: Nghìn đồng/m 2TT KHU VỰC Vị trí Mức <strong>giá</strong>A Khu vực 1:1Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ra Uê đến ngã 3 huyệnĐội1 1402- Đất mặt tiền đường đoạn từ khu tái <strong>định</strong> cư đến Trườngbán trú- Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Hà Riềng đến Làng Ré (cự2 110ly 1km)3- Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Nêu đến nhà Bà Lý(đường Nước Nêu - Trà Ka)- Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường phổ thông cơ sở TràPhong đến Trường bán trú (đường phía Tây)- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến nhà Bà Lý3 80B Khu vực 2:1- Đất mặt tiền đường đoạn từ đèo Eo Chim đến cầu Ra Uê- Đất mặt tiền đường Trà Lãnh - Trà Trung (đoạn từ ngã 3Trà Lãnh đến thôn Bắc Dương xã Trà Thọ)- Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo Tà Mỏ (xã Trà Thanh) đến<strong>giá</strong>p Trà Ka (huyện Bắc Trà My)1 60


972- Đất mặt tiền <strong>các</strong> trục đường giao thông chính của xã; <strong>các</strong>trục đường liên xã;- Đất mặt tiền đường Trà Lãnh - Trà Trung (đoạn từ thôn2 40Bắc Dương xã Trà Thọ đến Trà Trung)C Khu vực 3:1Đất mặt tiền <strong>các</strong> trục đường khác thuộc trung tâm huyện;<strong>các</strong> trục đường không phải là giao thông chính của xã1 252 Đất ở <strong>các</strong> vị trí khác còn lại 2 20Bảng <strong>giá</strong> số 3BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANHTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI(<strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> số /2009/QĐ-UBNDngày /12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)I. Về nguyên tắc xác <strong>định</strong> <strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí: Giống như<strong>các</strong>h phân <strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí đã nêu tại Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> trên địa bàn tỉnh.II. Một số quy <strong>định</strong> khác:


981. Giá <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh Khu kinh tế Dung Quất (trừ <strong>đất</strong> sản xuấtkinh doanh trong đô thị Vạn Tường), Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp,tính bằng 45% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở theo từng <strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí (đối với ngànhsản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 55% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở theo từng <strong>loại</strong> đường,khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngân hàng và<strong>các</strong> hoạt động dịch vụ khác).2. Đất sản xuất kinh doanh ngoài Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp và<strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh trong đô thị Vạn Tường thuộc quy hoạch Khu kinh tếDung Quất, tính bằng 50% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở theo từng <strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí (đốivới ngành sản xuất vật chất, xây dựng và vận tải) và 67% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở theo từng<strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí (đối với ngành thương mại, dịch vụ, bưu điện, ngânhàng và <strong>các</strong> hoạt động dịch vụ khác).3. Ngoài việc tính <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh trên, <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuấtkinh doanh còn được tính theo chiều sâu của thửa <strong>đất</strong>, cụ thể: Phần <strong>đất</strong> cóchiều sâu đến 100m (vị trí mặt tiền) tính 100% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanhtheo từng <strong>loại</strong> đường, khu vực, vị trí; phần <strong>đất</strong> có chiều sâu lớn hơn 100m đến200m tính bằng 60% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền, phần <strong>đất</strong> cònlại (có chiều sâu lớn hơn 200m) tính bằng 50% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh vịtrí mặt tiền.4. Giá <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh quy <strong>định</strong> tại điểm 1, điểm 2 và điểm 3 nêutrên không được thấp hơn 20% so với mức <strong>giá</strong> tối thiểu của khung <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với vùng đô thị hoặc nông thônban <strong>hành</strong> kèm theo Nghị <strong>định</strong> số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chỉnhphủ.Cụ thể:- T<strong>hành</strong> phố Quảng Ngãi: 40.000 đồng/m 2- Thị trấn <strong>các</strong> huyện: 12.000 đồng/m 2- Đồng bằng: 8.000 đồng/m 2- Miền núi: 2.000 đồng/m 2 Phụ lụcPHÂN VÙNG 184 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤNTHUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI(<strong>Ban</strong> <strong>hành</strong> kèm theo <strong>Quy</strong>ết <strong>định</strong> số /2009/QĐ-UBNDngày /12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)


99STT Tên huyện, t<strong>hành</strong> phố Xã đồng bằng Xã miền núiI Huyện Bình Sơn1 Thị trấn Châu Ổ2 Xã Bình Long3 Xã Bình Hiệp4 Xã Bình Chương5 Xã Bình Mỹ6 Xã Bình Thới7 Xã Bình Chánh8 Xã Bình Thạnh9 Xã Bình Đông10 Xã Bình Thuận11 Xã Bình Phước12 Xã Bình Trị13 Xã Bình Dương14 Xã Bình Trung15 Xã Bình Minh16 Xã Bình Nguyên17 Xã Bình Hải18 Xã Bình Hoà19 Xã Bình Tân20 Xã B.Thanh Đông21 Xã B.Thanh Tây22 Xã Bình Phú23 Xã Bình Châu24 Xã Bình Khương25 Xã Bình AnII Huyện Sơn Tịnh1 Thị Trấn Sơn Tịnh2 Xã Tịnh Minh3 Xã Tịnh Bắc4 Xã Tịnh Sơn5 Xã Tịnh Trà6 Xã Tịnh Ấn Tây7 Xã Tịnh Hà


1008 Xã Tịnh Bình9 Xã Tịnh Phong10 Xã Tịnh Thọ11 Xã Tịnh Ấn Đông12 Xã Tịnh An13 Xã Tịnh Châu14 Xã Tịnh Long15 Xã Tịnh Thiện16 Xã Tịnh Khê17 Xã Tịnh Hoà18 Xã Tịnh Kỳ19 Xã Tịnh Giang20 Xã Tịnh Đông21 Xã Tịnh HiệpIII Huyện Tư Nghĩa1 Thị trấn Sông Vệ2 Thị trấn La Hà3 Xã Nghĩa Thắng4 Xã Nghĩa Thuận5 Xã Nghĩa Kỳ6 Xã Nghĩa Điền7 Xã Nghĩa Trung8 Xã Nghĩa Thương9 Xã Nghĩa Phương10 Xã Nghĩa Mỹ11 Xã Nghĩa Hiệp12 Xã Nghĩa Hoà13 Xã Nghĩa Hà14 Xã Nghĩa Phú15 Xã Nghĩa An16 Xã Nghĩa Lâm17 Xã Nghĩa Sơn18 Xã Nghĩa ThọIV Huyện Nghĩa Hành1 Thị trấn Chợ Chùa


1012 Xã Hành Đức3 Xã Hành Thuận4 Xã Hành Phước5 Xã Hành Minh6 Xã Hành Thịnh7 Xã Hành Trung8 Xã Hành Dũng9 Xã Hành Thiện10 Xã Hành Tín Tây11 Xã Hành Nhân12 Xã Hành Tín ĐôngV Huyện Mộ Đức1 Thị trấn Mộ đức2 Xã Đức Thắng3 Xã Đức Phong4 Xã Đức Thạnh5 Xã Đức Chánh6 Xã Đức Nhuận7 Xã Đức Lân8 Xã Đức Hoà9 Xã Đức Lợi10 Xã Đức Tân11 Xã Đức Minh12 Xã Đức Hiệp13 Xã Đức PhúVI Huyện Đức Phổ1 Thị trấn Đức phổ2 Xã Phổ Châu3 Xã Phổ Thạnh4 Xã Phổ Khánh5 Xã Phổ Vinh6 Xã Phổ Quang7 Xã Phổ Minh8 Xã Phổ Văn9 Xã Phổ Thuận


10210 Xã Phổ Ninh11 Xã Phổ Hoà12 Xã Phổ Cường13 Xã Phổ An14 Xã Phổ Phong15 Xã Phổ NhơnVII TP Quảng Ngãi1 Phường Nguyễn Nghiêm2 Phường Trần Hưng Đạo3 Phường Lê Hồng Phong4 Phường Trần Phú5 Phường Chánh Lộ6 Phường Nghĩa Lộ7 Phường Nghĩa Chánh8 Phường Quảng Phú9 Xã Nghĩa Dõng10 Xã Nghĩa DũngVIII Huyện Lý Sơn1 Xã An Vĩnh2 Xã An Hải3 Xã An BìnhIX Huyện Sơn Tây1 Xã Sơn Tân2 Xã Sơn Tinh3 Xã Sơn Lập4 Xã Sơn Dung5 Xã Sơn Mùa6 Xã Sơn Bua7 Xã Sơn Màu8 Xã Sơn Long9 Xã Sơn LiênX Huyện Sơn Hà1 Thị trấn Di Lăng2 Xã Sơn Thượng3 Xã Sơn Bao


1034 Xã Sơn Trung5 Xã Sơn Hạ6 Xã Sơn T<strong>hành</strong>7 Xã Sơn Nham8 Xã Sơn Cao9 Xã Sơn Linh10 Xã Sơn Giang11 Xã Sơn Hải12 Xã Sơn Thuỷ13 Xã Sơn Kỳ14 Xã Sơn BaXI Huyện Trà Bồng1 Thị trấn Trà Xuân2 Xã Trà Phú3 Xã Trà Bình4 Xã Trà Sơn5 Xã Trà Thuỷ6 Xã Trà Giang7 Xã Trà Tân8 Xã Trà Bùi9 Xã Trà Hiệp10 Xã Trà LâmXII Huyện Tây Trà1 Xã Trà Thanh2 Xã Trà Quân


1043 Xã Trà Khê4 Xã Trà Xinh5 Xã Trà Thọ6 Xã Trà Phong7 Xã Trà Lãnh8 Xã Trà Nham9 Xã Trà TrungXIII Huyện Minh Long1 Xã Long Sơn2 Xã Long Mai3 Xã Long Hiệp4 Xã Thanh An5 Xã Long MônXIV Huyện Ba Tơ1 Thị trấn Ba Tơ2 Xã Ba Động3 Xã Ba Dinh4 Xã Ba Điền5 Xã Ba T<strong>hành</strong>6 Xã Ba Vinh7 Xã Ba Trang8 Xã Ba Lế9 Xã Ba Bích10 Xã Ba Vì11 Xã Ba Tiêu12 Xã Ba Xa13 Xã Ba Ngạc14 Xã Ba Tô15 Xã Ba Chùa16 Xã Ba Cung17 Xã Ba Nam18 Xã Ba Liên19 Xã Ba Khâm20 Xã Ba Giang


105

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!