31.07.2015 Views

a/ bảng giá các loại đất huyện chư prông - năm 2009 - DiaOcOnline

a/ bảng giá các loại đất huyện chư prông - năm 2009 - DiaOcOnline

a/ bảng giá các loại đất huyện chư prông - năm 2009 - DiaOcOnline

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

- Vị trí:+ Vị trí 1: áp dụng <strong>các</strong> đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã đến dưới 500m hoặc <strong>các</strong>h chỉgiới xây dựng của đường đã đặt tên dưới 200 m.+ Vị trí 2: áp dụng <strong>các</strong> đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 500m đến dưới 1.000mhoặc <strong>các</strong>h chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 200 đến dưới 400 m.+ Vị trí 3: áp dụng <strong>các</strong> đường nối tiếp từ trung tâm hành chính xã từ 1.000m đến 1.500m hoặc<strong>các</strong>h chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên từ mét 400 đến dưới 600 m.+ Vị trí 4: áp dụng cho <strong>các</strong> đường còn lại.Bảng số 3: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn.Giá <strong>đất</strong> sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% <strong>giá</strong> <strong>đất</strong>ở theo từng khu vực, vị trí tương ứng.Bảng số 4: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> vƣờn, ao liền kề <strong>đất</strong> ở và <strong>đất</strong> nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cƣ.Được tính bằng hệ số 1,6 lần <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> trồng cây lâu <strong>năm</strong> ở vị trí 1 theo khu vực tương ứng. Trong <strong>các</strong>trường hợp sau:+ Đất vườn, ao trong cùng thửa <strong>đất</strong> có nhà ở nhưng không được xác định là <strong>đất</strong> ở.+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư nôngnông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.+ Trường hợp <strong>đất</strong> nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn <strong>chư</strong>a có quy hoạch đượcxét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa <strong>đất</strong> có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.Bảng số 5: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> trồng cây hàng <strong>năm</strong>.Đơn vị tính : 1.000đồng/m 2Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4Khu vực 1 20,0 14,0 9,8 4,9Khu vực 2 18,0 12,6 8,8 4,4Khu vực 3 16,0 11,2 7,8 3,9Khu vực 4 12,6 8,8 6,2 3,1+ Đất ruộng 2 vụ: Được áp dụng hệ số 1,8 lần so với <strong>đất</strong> trồng cây hàng <strong>năm</strong> theo từng khu vựcvà vị trí tương ứng.+ Đất ruộng 1 vụ: Được áp dụng hệ số 1,5 lần so với <strong>đất</strong> trồng cây hàng <strong>năm</strong> theo từng khu vựcvà vị trí tương ứng.Bảng số 6: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> trồng cây lâu <strong>năm</strong>.Đơn vị tính : 1.000đồng/m 2Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4Khu vực 1 19,0 13,3 9,3 4,7Khu vực 2 17,1 12,0 8,4 4,2Khu vực 3 15,2 10,6 7,5 3,7Khu vực 4 12,0 8,4 5,9 2,92


Bảng số 7: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> có mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản.Đơn vị tính : 1.000đồng/m 2Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4Khu vực 1 9,5 8,6 6,0 2,4Khu vực 2 9,0 8,1 5,7 2,3Khu vực 3 8,6 7,7 5,4 2,2Khu vực 4 7,7 6,9 4,8 1,9Bảng số 8: Bảng <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> rừng sản xuất.Đơn vị tính : 1.000đồng/m 2Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4Khu vực 1 8,2 7,4 5,2 2,1Khu vực 2 7,8 7,0 4,9 2,0Khu vực 3 7,4 6,6 4,6 1,9Khu vực 4 6,6 5,9 4,2 1,7Ghi chú: Khu vực và vị trí ở <strong>các</strong> <strong>bảng</strong> số 5,6,7,8 được áp dụng như sau:- Khu vực:+ Khu vực 1: Áp dụng cho <strong>các</strong> phường: Diên Hồng, Yên Đỗ, Tây Sơn, IaKring, Hoa Lư, HộiThương, Phù Đổng.+ Khu vực 2: Áp dụng cho <strong>các</strong> phường: Yên Thế, Trà Bá, Thắng Lợi, Chi Lăng, Hội Phú,Thống Nhất, Đống Đa.+ Khu vực 3: Áp dụng cho <strong>các</strong> xã: Diên Phú, ChưHdrông, Biển Hồ, Trà Đa, Chư Ă.+ Khu vực 4: Áp dụng cho <strong>các</strong> xã: Ia Kênh, xã Gào, Tân Sơn, An Phú.- Vị trí:* Khu vực 1 và khu vực 2:+ Vị trí 1: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng củađường đã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.+ Vị trí 2: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đườngđã đặt tên, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.+ Vị trí 3: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng củađường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻmnhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> còn lại.* Khu vực 3 và khu vực 4+ Vị trí 1: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng củađường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻmnhựa, bê tông xi măng lùi về sâu đến mét dưới 300.+ Vị trí 2: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng củađường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻmnhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 300 đến dưới 500 m.3


+ Vị trí 3: Áp dụng cho <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng củađường đã đặt tên, trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã, đường liên thôn, đường hẻmnhựa, bê tông xi măng lùi về sâu từ mét 500 đến dưới 1.000 m.+ Vị trí 4: Áp dụng cho vị trí <strong>các</strong> lô <strong>đất</strong> còn lại.4


B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƢỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở KHU DÂN CƢ THÀNH PHỐ PLEIKU(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 <strong>năm</strong> 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)1. Bảng phân <strong>loại</strong> đƣờng, <strong>giá</strong> <strong>đất</strong> ở khu dân cƣ đô thị và ven thành phố.STTTên đƣờngĐơn vị tính: 1.000 đ/m 2Đoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Từ nơi Đến nơi Vị tríLoạiđƣờng1 17 Tháng 3 Phạm Văn Đồng Cuối đường 1 3E 1.5002A Sanh(hẻm 325 Lê ThánhTôn)3 Ama Quang4 An Dƣơng VƣơngLê Thánh Tôn Cuối đường 1 4E 400Cách Mạng ThángTámĐường ngang thứ 2 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4B 1.000Lê Duẩn Mét thứ 200 1 4D 600Tiếp Cuối đường 1 4E 4005 Anh Hùng Đôn Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 1 4D 6006 Anh Hùng Núp Trần Hưng Đạo Lê Lợi 1 2A 8.0007 Âu Cơ8Bà Huyện ThanhQuan (hẻm 170 LêDuẩn cũ)9 Bà Triệu1011Bạch Đằng (hẻm cạnhNhà máy Điện)Bế Văn Đàn (hẻm 491Lê Thánh Tôn)12 Bùi DựLê Duẫn Mét thứ 200 1 4D 600Tiếp Cuối đường 1 4E 400Lê Duẩn Mét thứ 100 1 4C 800Tiếp Đặng Trần Côn 1 4D 600Hùng Vương Hết RG nhà 32 1 3D 2.000Tiếp Ngã 3 nhánh rẽ 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4A 1.200Trường SơnVòng quanh nhà máyđiệnGiá<strong>đất</strong>1 4E 400Lê Thánh Tôn Lương Định Của 1 4E 400Cách Mạng ThángTámTrường Bùi Dự 1 4A 1.200Tiếp Hết khu tái định cư 1 4B 1.000Cách Mạng ThángTámTiếpTô Vĩnh Diện 1 4A 1.200Hết xưởng gỗ ĐứcTrung1 4C 800Tiếp Cuối đường 1 4D 6005


13Bùi Hữu Nghĩa(hẻm 10 Trần Phú cũ)Hoàng Hoa Thám(Cạnh Sở KHĐT)Trần Phú 1 2C 6.00014 Bùi Thị Xuân Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 1 3E 1.500STTTên đƣờngTừ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Đến nơiVị Loạitrí đƣờngBùi Thị Xuân(tt) Tiếp Cuối đường 1 4B 1.000Giá<strong>đất</strong>1516Bùi Viện (đường vàolàng Ia Lang)Cách Mạng ThángTám17 Cao Bá Quát18 Cao Thắng192021Châu Văn Liêm (hẻm179 Lê Thánh Tôn)Chi Lăng (hẻm 76Phạm Văn Đồng)Chu Mạnh Trinh(hẻm 462 Nguyễn ViếtXuân cũ)Lê Duẩn Mét thứ 400 1 4E 400Tiếp Cuối đường 1 4E 400Lê Lợi A ma Quang 1 2C 6.000Tiếp6Hết RG Bệnh việnĐông Y1 2E 4.000Tiếp Hết nhà 736 1 3C 2.500Tiếp Tôn Thất Tùng 1 3D 2.000Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng 1 3D 2.000Tiếp Lý Thái Tổ 1 3D 2.000Tiếp Trần Quốc Toản 1 4A 1.200Tiếp Cuối đường 1 4C 800Hai Bà Trưng Tăng Bạt Hổ 1 1E 9.000Tiếp Phan Đình Phùng 1 2C 6.000Tiếp Yên Đổ 1 3A 3.500Tiếp Huỳnh Thúc Kháng 1 3D 2.000Lê Thánh Tôn Chu Mạnh Trinh 1 4E 400Phạm Văn ĐồngNgã 3 đầu tiên bênphải1 4C 800Tiếp Tôn Thất Thuyết 1 4E 400Nguyễn Viết Xuân Lê Thánh Tôn 1 4D 60022 Chu Văn An Trường Chinh Lý Nam Đế 1 4C 80023 Cù Chính LanTrần Phú Lê Hồng Phong 1 2D 5.000Tiếp Wừu 1 2E 4.00024 Dã Tƣợng (đường Lê Duẩn Cuối đường 1 4E 400


25vào trại tạm giamthành phố)Dƣơng Minh Châu(đường đi bãi đá thôn1 - xã Trà Đa)Ngô QuyềnHết RG Trường Lê VănTám1 4F 250Tiếp Mỏ đá Trà Đa 1 4F 250Đoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>STTTên đƣờngTừ nơi Đến nơi Vị tríLoạiđƣờngGiá<strong>đất</strong>Ngô Gia Tự Đinh Tiên Hoàng 1 1B 13.500Tiếp Trần Khánh Dư 1 2A 8.00026 Duy TânTiếp Lý Thái Tổ 1 2C 6.000Tiếp Trần Quốc Toản 1 3D 2.000Tiếp Hết RG nhà 265-286 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4B 1.00027 Đặng Thai MaiLê Duẩn Mét thứ 200 1 4D 600Tiếp Nguyễn Chí Thanh 1 4E 40028Đặng Trần Côn(hẻm 57 Lý Nam Đếcũ)Lý Nam Đế Nguyễn Hữu Thọ 1 4D 600TiếpHết sân vận động LàngNgol1 4E 40029 Đào Duy Từ Tản Đà Cầu Đất Tân Sơn 1 4F 25030 Đinh Công Tráng Phạm Văn Đồng Cuối đường 1 4B 1000Hùng Vương Trần Phú 1 1E 9.000Tiếp Hai Bà Trưng 1 1B 13.50031 Đinh Tiên HoàngTiếp Phan Đình Phùng 1 2A 8.000Tiếp Yên Đổ 1 2D 5.000Tiếp Nguyễn Công Trứ 1 3C 2.500Tiếp Cuối đường 1 3D 2.00032 Đoàn Thị Điểm Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng 1 2B 7.00033Đống Đa (nhánh rẽNguyễn An Ninh cũ)34 Đồng Tiến35Đƣờng Quy hoạchkhu Trần PhúNguyễn An Ninh Lê Thánh Tôn 1 3E 1.500Wừu Quyết Tiến 1 3D 2.000Quyết Tiến Lê Quý Đôn 1 3E 1.500Trần Hưng Đạo(cạnh Bưu Điện tỉnh)Hoàng Hoa Thám 1 2B 7.0007


(hẻm 389 NguyễnViết Xuân)73 Lƣơng Thạnh7475Lƣơng Thế Vinh(hẻm 116 Tôn ĐứcThắng cũ)Lý Chính Thắng(hẻm trên ngã 4Lâm Nghiệp)Cách Mạng ThángTámĐường ngang thứ 3 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4B 1.000Tôn Đức Thắng Cuối đường 1 4D 600Trường Chinh Hết đoạn đường nhựa 1 4D 600Tiếp Cuối đường 1 4E 40076 Lý Nam Đế Lê Duẩn Nhánh rẽ phải thứ nhất 1 3D 2.000STT(tiếp theo)Tên đƣờngTừ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờngGiá<strong>đất</strong>Tiếp Nơ Trang Long 1 3E 1.500TiếpHết RG Xí nghiệpĐức Long1 4B 1.000Tiếp Hết đường 1 4D 600Hùng Vương Phan Đình Phùng 1 2D 5.00077 Lý Thái TổTiếp Nguyễn Trãi 1 3B 3.000Tiếp Vạn Kiếp 1 3C 2.50078 Lý Thƣờng Kiệt Lê Duẩn Ngô Quyền 1 4D 60079 Lý Tự Trọng Phan Đình Phùng Trần Hưng Đạo 1 2E 4.00080Mạc Đăng Dung(02 hẻm 520 và 441Nguyễn Viết Xuân)81 Mạc Đĩnh Chi8283Mạc Thị Bƣởi(hẻm cạnh chợ ChưÁ)Mai Thúc Loan(hẻm 535 PhạmVăn Đồng cũ)Nguyễn Trung Trực Lương Định Của 1 4E 400Phan Đình Giót Ama Quang 1 4B 1.000Tiếp Lương Thạnh 1 4C 800Lê Duẩn Đặng Thai Mai 1 4D 600Tiếp Nguyễn Chí Thanh 1 4E 400Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 4C 80011


84Mai Xuân Thƣởng(cạnh khu TT IaLy)85 Nay Der86 Ngô Gia KhảmPhạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 4D 600Hùng Vương Cổng Công ty vật tư 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4C 800Nguyễn Viết Xuân Suối 1 4C 800Tiếp Trường Chinh 1 4C 80087 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Trần Phú 1 1A 15.00088 Ngô MâyThống Nhất Tường rào nhà Thờ 1 3E 1.500Wừu Quyết Tiến 1 4B 1.000STTTên đƣờng89 Ngô QuyềnTừ nơiLý Thường KiệtĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờngRG Khu côngnghiệp12Giá<strong>đất</strong>1 4D 600Tiếp Tôn Đức Thắng 1 4D 60090 Ngô Thì Nhậm Toàn Tuyến 1 4C 80091 Nguyễn An Ninh Lê Thánh Tôn Thống Nhất 1 3E 1.5009293Nguyễn Bá Lại(đường vào làng TòGuăh)Nguyễn Bá Lân(hẻm 79 CM.ThángTám cũ)94 Nguyễn Bá Ngọc95Nguyễn BĩnhKhiêm (hẻm 737 PVĐồng Cũ)96 Nguyễn Chí Thanh97 Nguyễn Công TrứNguyễn Chí Thanh Mét thứ 200 1 4E 400Tiếp Làng Tò Guăh 1 4F 250Cách Mạng Tháng Tám Tô Vĩnh Diện 1 4A 1.200Trường Chinh Nhánh rẽ 1 1 4C 800Tiếp Cuối đường 1 4E 400Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 4D 600Trường Chinh Đến ngã 3 1 4A 1.200Tiếp Lê Duẫn 1 4D 600Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 1 3C 2.500Tiếp Trần Quốc Toản 1 4A 1.<strong>2009</strong>8 Nguyễn Đình Chiểu Phan Đình Phùng Nguyễn Du 1 2D 5.00099 Nguyễn Du Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 1 2E 4.000


Trần Hưng Đạo Lê Lợi 1 2D 5.000100 Nguyễn Đức Cảnh101 Nguyễn ĐƣờngPhạm Văn Đồng Số nhà 01 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4A 1.200Lê Thánh Tôn Nhánh rẽ (số nhà 35) 1 4C 800Tiếp Cuối đường 1 4C 800102Nguyễn Hữu Thọ(đường vào LàngNgó)Lê Duẩn Mét thứ 200 1 4B 1.000Tiếp Đặng Trần Côn 1 4D 600103 Nguyễn Lữ Trần Văn Ơn Lê Văn Hưu 1 4E 400STTTên đƣờngTừ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờng104 Nguyễn Nhạc Trường Sơn Nguyễn Lữ 1 4E 400105 Nguyễn Thái Bình106 Nguyễn Thái Học107108109Nguyễn Thị Định(hẻm 579 Phạm VănĐồng cũ)Nguyễn Thị MinhKhaiNguyễn ThiệnThuậtGiá<strong>đất</strong>Lê Thánh Tôn Nhánh rẽ (số nhà 50) 1 4C 800Tiếp Cuối đường 1 4D 600Nguyễn Văn Trỗi Wừu 1 2B 7.000Tiếp Nhà số 14B - Nhà số 43 1 2E 4.000Tiếp Cuối đường 1 4A 1.200Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 4C 800Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 1 3D 2.000Tiếp Cuối đường 1 4A 1.200Cổng chợ Hoàng Văn Thụ 1 1A 15.000Tiếp Lê Lai 1 1A 15.000110 Nguyễn Thiếp Toàn Tuyến 1 4D 600111 Nguyễn TrãiPhan Đình Phùng Cao Bá Quát 1 2C 6.000Tiếp Nguyễn Công Trứ 1 2E 4.000Tiếp Tô Hiến Thành 1 3B 3.00013


Tiếp Cầu sắt 1 4D 600124Phạm Ngũ Lão(hẻm 213 TrườngChinh)125 Phạm Văn ĐồngCầu sắt Cuối đường 1 4E 400Trường ChinhHẻm 01 qua Nơ TrangLong1 4A 1.200Tiếp Lý Nam Đế 1 4C 800Cách Mạng Tháng Hết RG UBND phườngTámHoa Lư1 2B 7.000TiếpHết RG Trường PhạmHồng Thái1 2D 5.000Tiếp Tôn Thất Thuyết 1 3A 3.500Tiếp Cầu số 3 1 3D 2.000TiếpRG Trường dạy nghềCN-TTCN1 3D 2.000Tiếp Tôn Đức Thắng 1 3A 3.500Tiếp Mét thứ 200 1 3D 2.000Tiếp CN N.Hàng NN Biển Hồ 1 3E 1.500Tiếp Lê Chân 1 4B 1.000STTTên đƣờngTừ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờngPhạm Văn Đồng Tiếp RG Huyện ChưPăh 1 4D 600Giá<strong>đất</strong>126 Phan Bội ChâuQuang Trung Hùng Vương 1 2B 7.000TiếpRG Trường THCSNguyễn Huệ1 2C 6.000Tiếp Nguyễn Thái Học 1 3B 3.000127 Phan Chu Trinh Trường Sơn Trần Văn Ơn 1 4E 400128 Phan Đăng Lƣu Phạm Văn Đồng Cuối đường 1 4C 800129 Phan Đình Giót130 Phan Đình PhùngTô Vĩnh DiệnTiếp15Hẻm 124 Lê Lợi cạnhKS PleikuHết RG số nhà 101(Hội trường tổ 16)1 3E 1.5001 4B 1.000Tiếp Lê Lợi 1 3E 1.500Phạm Văn Đồng Lý Thái Tổ 1 2B 7.000Tiếp Trần Quốc Toản 1 3B 3.000TiếpHết RG Tịnh xá NgọcPhúc1 3D 2.000


143 Thống Nhất144 Tô Hiến ThànhHùng Vương Wừu 1 3B 3.000TiếpCổng Công viên DiênHồng1 3C 2.500Trần Quý Cáp Nguyễn Trãi 1 4A 1.200Tiếp Lý Thái Tổ 1 4B 1.000Tiếp Cuối đường 1 4C 800145 Tô Vĩnh Diện146 Tôn Đức Thắng147 Tôn Thất ThuyếtPhạm Văn Đồng Phan Đình Giót 1 3D 2.000TiếpNguyễn Bá Lân(Hẻm 79 Cách mạng cũ)1 3E 1.500Tiếp Trường PTTH Pleiku 1 4A 1.200Tiếp Cuối đường 1 4C 800Phạm Văn ĐồngTiếpTiếpHết RG Trường HoàngHoa ThámHết RG Trường PhanĐăng LưuNgã 3 T Đ Thắng-PhạmHùng-Ngô Quyền1 3D 2.0001 4B 1.0001 4A 1.200Lê Thị Hồng Gấm Phạm Văn Đồng 1 4B 1.000Tiếp Hết số nhà 63-78 1 4B 1.000Tiếp Chi Lăng 1 4C 800STTTên đƣờngTôn ThấtThuyết(tt)148 Tôn Thất TùngTừ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờng17Giá<strong>đất</strong>Tiếp Cuối đường 1 4D 600C.Mạng Tháng Tám Hết RG Bệnh viện tỉnh 1 3E 1.500Tiếp Lê Duẩn 1 3E 1.500149 Trần Bình Trọng Lê Hồng Phong Hùng Vương 1 2E 4.000150Trần Bội Cơ (hẻm08 Wừu cũ)Wừu Quyết Tiến 1 4A 1.200151 Trần Cao Vân Cả tuyến 1 4B 1.000152Trần Đại Nghĩa(đường vào BĐ 15)153 Trần Hƣng Đạo154 Trần Huy LiệuTrường Sơn Cổng Binh Đoàn 15 1 4C 800Lê Lợi Quang Trung 1 2A 8.000Tiếp Hùng Vương 1 1D 10.500Phạm Hùng Đến nhà Bà Gọn 1 4E 400Tiếp Cuối đường 1 4F 250155 Trần Khắc Chân Lý Nam Đế Nơ Trang Long 1 4E 400


(hẻm 86 Lý NamĐế)156 Trần Khánh Dƣ Phan Đình Phùng Lê Hồng Phong 1 2C 6.000157Trần Nguyên Hãn(hẻm 643 Phạm VănĐồng cũ)Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 4C 800158 Trần Nhân Tông Lê Thánh Tôn Mạc Đăng Dung 1 4E 400159 Trần Nhật Duật160 Trần PhúNguyễn Văn CừTiếpHết đường nhựa(350m)Đường vành đai Tây-Nam1 4D 6001 4D 600Tiếp Đầu rừng cao su 1 4E 400TiếpNgã tư THCS NguyễnChí Thanh, xã Diên Phú1 4F 250Trần Hưng Đạo Hoàng Hoa Thám 1 1A 15.000Tiếp Đinh Tiên Hoàng 1 1A 15.000Tiếp Trần Khánh Dư 1 2A 8.000Tiếp Lý Thái Tổ 1 2B 7.000Tiếp Hết RG Sở Công an 1 3B 3.000TiếpĐường ra trạm điện35KV1 3D 2.000TiếpHội trường tổ dân phố101 4A 1.200Tiếp Cuối đường 1 4B 1.000Đoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>STT Tên đƣờngVị Loại GiáTừ nơiĐến nơitrí đƣờng <strong>đất</strong>161 Trần Quang Diệu Phạm Văn Đồng Cuối đường 1 4B 1.000162 Trần Quang Khải Hai Bà Trưng Hùng Vương 1 2D 5.000163 Trần Quốc ToảnDuy Tân Phan Đình Phùng 1 4B 1.000Tiếp Cuối đường 1 4D 600164 Trần Quý Cáp165 Trần Văn BìnhPhan Đình Phùng Huỳnh Thúc Kháng 1 3E 1.500Tiếp Cuối đường 1 4B 1.000Cách Mạng ThángTámCổng kho đạn 1 4A 1.200TiếpNgã 3 Hồ Nước (đoạncua)1 4C 800Tiếp Lý Thường Kiệt 1 4D 600166 Trần Văn Ơn Trường Sơn Nguyễn Lữ 1 4D 600167 Triệu Quang Phục Lê Duẩn Cuối đường 1 4C 80018


168 Trƣờng Chinh169170171Trƣơng Định(đường vào Vườmươm thành phố)Trƣờng Sơn(đường đi xã Ia Sao)Tú Xƣơng (đườngvào làng Mơ Nú)Hùng VươngRanh giới Cty Khoángsản1 3A 3.500Tiếp Nơ Trang Long 1 3A 3.500Tiếp Lê Thánh Tôn 1 3A 3.500TiếpTiếpHết RG Công ty TNHHThắng LợiHết RG Công ty TNHHHuynh Đệ1 3E 1.5001 4B 1.000Tiếp Đường đi Ia Tiêm 1 4D 600TiếpTiếpTiếpNgã ba đi Chư Sê-ĐứcCơĐường vào làng B xãGào (QL19B)Đường vào UBND xãGào1 4E 4001 4E 4001 4E 400Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 1 4E 400Tiếp Mét thứ 200 1 4F 250Tiếp Cuối đường 1 4F 250Lê Đại HànhChi nhánh Ngân hàngĐầu tư - Bắc GiaLai1 4A 1.200Tiếp Lê Chân 1 4C 800Tiếp RG xã Ia Sao 1 4E 400Lê Duẩn Mét thứ 200 1 4E 400Tiếp Làng Mơ Nú. 1 4F 250STT172173Tên đƣờngTuệ Tĩnh (hẻm 102Lê Thánh Tôn)Út Tịch (hẻm 387Nguyễn Viết Xuân)Từ nơiĐoạn đƣờng Năm <strong>2009</strong>Vị LoạiĐến nơitrí đƣờngGiá<strong>đất</strong>Lê Thánh Tôn Nguyễn Văn Cừ 1 4C 800Nguyễn Viết Xuân Cuối đường 1 4E 400174 Vạn Kiếp Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 1 3D 2.000175Võ Duy Dƣơng(hẻm 674 Phạm VănĐồng cũ)176 Võ Thị SáuPhạm Văn Đồng Cuối đường 1 4D 600Trần Phú Lê Hồng Phong 1 2A 8.000Tiếp Hùng Vương 1 2D 5.00019


177 Võ Trung Thành178179 Wừu180Võ Văn Tần (hẻm339 Lê Duẩn)Ỷ Lan (đường qua 4làng Biển Hồ)181 Yên ĐổTiếp Wừu 1 2E 4.000Lê Thánh Tôn Nhánh rẽ (số nhà 30) 1 4C 800Tiếp Cuối đường 1 4D 600Lê Duẫn Mét thứ 200 1 4D 600Tiếp Trường Mầm non 22/12 1 4E 400Tiếp Cuối đường 1 4E 400Lê Thánh Tôn Võ Thị Sáu 1 2E 4.000Tiếp Thống Nhất 1 2E 4.000Tiếp Nguyễn Thái Học 1 2D 5.000Tôn Đức Thắng Ngô Quyền 1 4E 400Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 1 3B 3.000Tiếp Trần Quốc Toản 1 4A 1.200Tiếp Cuối đường 1 4C 800182 Yết Kiêu Phạm Văn Đồng Cuối đường 1 4C 800183 Đƣờng vành đai Toàn Tuyến 1 4D 6002/ Giá <strong>đất</strong> ở khu quy hoạch dân cƣ đô thị Diên Phú, xã Diên Phú, TP Pleiku,tỉnh Gia Lai(Kèm theo Quyết định số: 73/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 <strong>năm</strong> 2008, của UBND tỉnh Gia Lai)1/ Giá <strong>đất</strong> tại khu: A2 – B1- Lô số 02 – 07; 34 – 38; 62 – 66: 380.000đ/m 2- Lô góc số 01, 08, 09, 16, 17, 24, 25, 32,33, 39, 40, 47, 54, 61, 67, 74, 81, 88: 460.000đ/m 2- Lô số 26 – 31; 55 – 59; 83 – 87: 340.000đ/m 2- Lô góc số 46, 53, 68, 75: 410.000đ/m 2- Lô góc số 60, 82: 374.000đ/m 2- Lô số 10 – 15; 18 – 23; 41 – 45; 48 – 52;20


69 – 73; 76 – 80: 310.000đ/m 22/ Giá <strong>đất</strong> tại khu B2- Lô số 152 – 162; 165 – 175; 178 – 187; 190 – 199: 480.000đ/m 2- Lô góc số 151, 163, 164, 176, 177, 188, 189, 200, 218: 580.000đ/m 2- Lô số 02 – 12; 15 – 25; 28 – 37; 40 – 49; 52 – 62;65 – 75; 78 – 87; 90 – 99; 102 – 112; 115 – 125;128 – 137; 140 – 149: 440.000đ/m 2- Lô số 01, 15, 14, 16, 26, 27, 38, 39, 50, 51, 76, 77,100, 101, 126, 127, 150; 202 – 217: 530.000đ/m 2- Lô góc số 63, 64,88, 89,113,114,138, 139: 484.000đ/m 2- Lô góc số 201: 550.000đ/m 23/ Giá <strong>đất</strong> tại khu B3- Lô số 103 – 118; 121 – 137: 480.000đ/m 2- Lô góc số 15, 30, 102, 119, 120, 138: 580.000đ/m 2- Lô số 02 – 06; 09 – 14; 17 – 21; 24 – 29; 32 – 47;50 – 65; 68 – 83; 86 – 99; Lô góc số 31, 48: 440.000đ/m 2- Lô góc số 01, 07, 08,16, 22, 23, 49, 66, 67, 84, 85,100, 101: 530.000đ/m 221

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!