Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 1:<br />
x 2<br />
[2D1-3]Cho hàm số y có đồ thị C . Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị<br />
x 1<br />
hàm số C tạo với hai đƣờng tiệm cận một tam giác có bán kính đƣờng tròn nội tiếp<br />
lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị C đến bằng?<br />
A. 3 . B. 2 6 . C. 2 3. D. 6 .<br />
Chọn D<br />
Lời giải<br />
x 2 <br />
0 <br />
0<br />
. Phƣơng trình tiếp tuyến tại M có dạng<br />
x0<br />
1<br />
<br />
3<br />
x0<br />
2<br />
: y ( x x<br />
2 0)<br />
.<br />
x 1<br />
x 1<br />
0<br />
Gọi M x ; C, x 1 , I 1;1 <br />
Giao điểm của với tiệm cận đứng là<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
A1;<br />
x<br />
0<br />
0<br />
5 <br />
.<br />
1<br />
<br />
Giao điểm của với tiệm cận ngang là 2 1;1 <br />
0<br />
B x .<br />
6<br />
Ta có IA , IB 2 x0<br />
1 IA. IB 12<br />
. Bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp IAB là<br />
x 1<br />
SIAB<br />
pr , suy ra<br />
SIAB<br />
IA. IB IA. IB IA.<br />
IB<br />
r 2 3 6<br />
p IA IB AB 2 2<br />
IA IB IA IB<br />
2 IA. IB 2. IA.<br />
IB<br />
.<br />
<br />
2 xM<br />
1 3 y0<br />
1<br />
3<br />
Suy ra rmax 2 3 6 IA IB x0<br />
1 3 <br />
.<br />
xM<br />
1 3 y0<br />
1<br />
3<br />
IM<br />
<br />
<br />
3; 3 IM 6 .<br />
Câu 2: [1D5-3] [Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 1, năm <strong>2018</strong>- Câu 46]Cho hàm số y f x<br />
xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn f 1 2x x f 1<br />
x<br />
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
A.<br />
1 6<br />
y x . B.<br />
7 7<br />
Chọn A.<br />
* Phân tích:<br />
0<br />
0<br />
2 3<br />
. Viết phƣơng<br />
y f x<br />
tại điểm có hoành độ bằng 1.<br />
1 8<br />
y x . C.<br />
7 7<br />
Lời giải<br />
1 8<br />
y x . D.<br />
7 7<br />
6<br />
y x .<br />
7<br />
+ Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x<br />
tại điểm có hoàng độ x<br />
0<br />
là:<br />
<br />
y f x . x x f x . Do đó, muốn viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm<br />
0 0 0<br />
số tại điểm có hoành độ x<br />
0<br />
ta phải tính đƣợc f ( x0<br />
) và f( x<br />
0).
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 3:<br />
+ Trong giả thiết, chỉ cho duy nhất một điều kiện về hàm f( x ), vì vậy chắc chắn phải<br />
căn cứ vào giả thiết này để tính f ( x0<br />
) và f( x<br />
0).<br />
* Lời giải<br />
+ Xét f (1 2 x) 2 x f (1 x) 3<br />
x<br />
1<br />
Trong 1 cho x 0 ta đƣợc f f <br />
+ Đạo hàm 2 vế của 1 ta đƣợc:<br />
3 2 f (1) 0<br />
(1) (1) 0 <br />
f (1) 1.<br />
2<br />
2.(1 2 x) . f (1 2 x). f (1 2 x) 1 3.(1 x) . f (1 x). f (1 x)<br />
2<br />
<br />
4. f (1 2 x). f (1 2 x) 1 3. f (1 x). f (1 x) 2<br />
2<br />
Trong 2 cho x 0 sẽ đƣợc: f f f f <br />
Nếu f (1) 0 thay vào 2 vô lý f (1) 1.<br />
Thay f (1) 1 vào 2 sẽ đƣợc<br />
4. (1). (1) 1 3. (1). (1) 3 .<br />
1<br />
f (1) .<br />
7<br />
1<br />
1 1 hay<br />
7<br />
+ Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là: y x <br />
[2D1-3] *Chuyên ĐH Vinh lần 2 – <strong>2018</strong>] Cho hàm số<br />
1 6<br />
y x<br />
.<br />
7 7<br />
4 3 2<br />
y x 4x 4x a . Gọi M ,<br />
m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 . Có bao<br />
nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m?<br />
A. 3. B. 7 . C. 6 . D. 5 .<br />
Chọn D<br />
Lời giải<br />
Xét hàm số<br />
4 3 2<br />
y x 4x 4x a trên đoạn 0;2 .<br />
Ta có<br />
x<br />
0<br />
, y 0 <br />
<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
<br />
x 2<br />
3 2<br />
y 4x 12x 8x<br />
0<br />
2<br />
, y <br />
y y a<br />
1 a 1.<br />
Nếu a 0 thì M a 1, m a. Để M 2m<br />
a 1<br />
, suy ra a 1,2,3<br />
<br />
thỏa mãn<br />
Nếu a 1 thì M a a , m a 1 a<br />
1. Để M 2m<br />
a 2<br />
.<br />
, suy ra a 2, 3<br />
Vậy có 5<br />
giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu.Có cách khác tổng quát hơn.<br />
Câu 4:<br />
[2D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - <strong>2018</strong>] Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị<br />
2x<br />
x<br />
nhỏ nhất của hàm số f x e 4e m trên <br />
0;ln 4 bằng 6 .
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .<br />
Chọn D<br />
Lời giải<br />
Đặt<br />
t<br />
x<br />
e , với x 0;ln 4 t 1;4<br />
<br />
. Khi đó f x t 2<br />
4t m g t<br />
.<br />
Có gt 2t<br />
4 gt 0 t 2<br />
Ta có bảng biến thiên<br />
.<br />
Từ bảng biến thiên ta thấy g <br />
t<br />
m<br />
6<br />
min 6<br />
<br />
0;4<br />
<br />
m<br />
46<br />
m<br />
6<br />
.<br />
m<br />
10<br />
Câu 5:<br />
[2D1-3] C tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số<br />
3 2 2<br />
y x x m 1 x 4m<br />
7 trên đoạn 0;2 kh ng vƣợt quá 15?<br />
<br />
<br />
A. 3 B. 7 C. 5 D. số<br />
Lời giải<br />
Chọn C<br />
3 2 2<br />
t hàm số f x x x m 1<br />
x 4m<br />
7 trên đoạn 0;2<br />
<br />
a có<br />
2<br />
2 2 2<br />
1 2<br />
f x<br />
3x 2x m 1 3x m 0<br />
3<br />
3<br />
uy ra hàm số<br />
f x đồng biến trên 0;2<br />
với x 0;2<br />
<br />
2<br />
Khi đó max y max f<br />
<br />
x max m m m <br />
0;2 0;2<br />
.<br />
<br />
min f x f 0 4m<br />
7<br />
0;2<br />
<br />
<br />
<br />
4 7 ; 2 4 1 15<br />
4m 7 15 11 11<br />
m 2<br />
<br />
<br />
<br />
m 2<br />
2 2<br />
2<br />
<br />
2m<br />
4m<br />
1 15<br />
2<br />
<br />
2m<br />
4m<br />
16 0 <br />
2 m 4<br />
m<br />
2 m 2 m 2; 1;0<br />
ậy có giá trị thoả m n.<br />
<br />
<br />
max f x f 2<br />
2<br />
2m 4m<br />
1<br />
0;2
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 6:<br />
[2H3-3] [Đề HK2 Sở GD Nam Định – <strong>2018</strong>] Trong không gian Oxyz cho điểm<br />
A (1;2; 3)<br />
và mặt phẳng P : 2x 2y z 9 0 . Đƣờng thẳng đi qua A và vuông góc<br />
với mặt phẳng Q :3x 4y 4z 5 0 cắt mặt phẳng P tại B . Điểm M nằm trong<br />
mặt phẳng P sao cho M luôn nhìn AB dƣới một góc vu ng và độ dài MB lớn nhất.<br />
A.<br />
ính độ dài MB .<br />
41<br />
MB . B.<br />
2<br />
5<br />
MB . C. MB 5 . D. MB 41 .<br />
2<br />
Chọn C<br />
Lời giải<br />
Ta có đƣờng thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng Q :3x 4y 4z 5 0 có<br />
phƣơng trình:<br />
<br />
x13t<br />
<br />
d : y 2 4 t , t <br />
<br />
z<br />
3 4t<br />
. a có giao điểm của d và mặt phẳng P là B :<br />
Bd B(1 3 t;2 4 t; 3 4 t ).<br />
<br />
B P 2 1 3t 2 2 4t 3 4t 9 0 t 1.<br />
Vậy B ( 2; 2;1)<br />
.<br />
A<br />
I<br />
(P)<br />
B<br />
H<br />
M<br />
Điểm M nằm trong mặt phẳng P sao cho M luôn nhìn AB dƣới một góc vuông nên<br />
M nằm trên đƣờng tròn C là giao của mặt cầu đƣờng kính AB với mặt phẳng P .<br />
Khi đó độ dài MB lớn nhất khi và chỉ khi độ dài MB bằng đƣờng kính của C . Gọi<br />
bán kính của đƣờng tròn C là r , trung điểm của AB là<br />
1<br />
I I ( ;0; 1)<br />
, d<br />
( I,( P) 3 .<br />
2<br />
2<br />
2 2 AB 5<br />
Ta có d<br />
,( ) <br />
r r <br />
I P<br />
. Vậy độ dài MB lớn nhất là 5 .<br />
4 2<br />
Câu 7: *2D3-4+* hu n h nh 2- c Ninh-Lần 2-Năm <strong>2018</strong>+ Trong không gian Oxyz , cho :
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
( S ):( x 1) y z 4,( S ):( x 2) ( y 3) ( z 1) 1 và đƣờng thẳng<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 2<br />
x<br />
2<br />
t<br />
<br />
d : y 3t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
. Gọi AB , là 2 điểm tùy ý thuộc ( S1),( S2)<br />
và M thuộc đƣờng thẳng d .<br />
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB<br />
bằng:<br />
A.<br />
2211<br />
11<br />
. B.<br />
3707<br />
3 . C.<br />
11<br />
1771 2 110<br />
11<br />
. D.<br />
3707<br />
11<br />
.<br />
Lời giải<br />
Chọn B<br />
Gọi I, R1; J,<br />
R<br />
2<br />
lần lƣợt là tâm và bán kính của mặt cầu ( S1);( S<br />
2).<br />
Ta có: I(1;0;0), R1 2; J(2;3;1), R2<br />
2 IJ// d<br />
I<br />
J<br />
H<br />
K<br />
M<br />
I'<br />
Để ( MA MB)min M, A,<br />
B nằm trên mặt phẳng (IJ, d ).<br />
Gọi H,<br />
K lần lƣợt là giao của các tia IM , JM với ( S1);( S<br />
2).<br />
Ta có: MA MB MH MK MI MJ 3 ( MA MB)min ( MI MJ )min<br />
Gọi I là điểm đối xứng của I qua<br />
d MI MJ MI MJ IJ ( MI MJ )min M IJ d<br />
( MA MB)min IJ<br />
3<br />
Câu 8:<br />
35 6 42 3707 3707<br />
Dễ dàng tìm đƣợc: I( ; ; ) IJ= ( MA MB ) min 3.<br />
11 11 11 11 11<br />
[2H3-4] [Sở GD & Đ tỉnh Hưng Yên, năm <strong>2018</strong> - Câu 35]Trong không gian với hệ<br />
tọa độ ,<br />
A 0;1;1 , B 3;0; 1 , C 0;21; 19 và mặt cầu<br />
Oxyz cho 3 điểm <br />
S : x 1 2 y 1 2 z<br />
1<br />
2<br />
1 . Gọi ; ; <br />
M a b c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho<br />
2 2 2<br />
biểu thức 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c .
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
A. S 0 . B.<br />
Chọn B<br />
Mặt cầu <br />
S có tâm 1;1;1<br />
14<br />
S . C. S 12<br />
D.<br />
5<br />
O và R 1<br />
Gọi I sao cho 3IA 2IB IC 0<br />
Khi đó ta có<br />
Lời giải<br />
.Dễ dàng xác định đƣợc I <br />
1;4; 3 .<br />
12<br />
S .<br />
5<br />
Câu 9:<br />
3MA 2MB MC<br />
2 2 2<br />
MI IA MI IB MI IC<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
3 2 <br />
6MI 2 2MI 3IA 2IB IC 3IA 2 2IB 2 IC 2 6MI 2 3IA 2 2IB 2 IC<br />
2 .<br />
Do I, A, B,<br />
C là kh ng đổi nên 3MA 2MB MC nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất.<br />
Vì MI MO IO R IO nên MI nhỏ nhất khi M , I,<br />
O thẳng hàng hay M là giao<br />
của đƣờng thẳng IO với S .<br />
a có đƣờng thẳng OI có phƣơng trình<br />
nghiệm của<br />
<br />
x 1<br />
<br />
y 1 3t<br />
<br />
z<br />
1 4t<br />
1<br />
2 2 2 1 <br />
t <br />
2<br />
5<br />
11 1 3t 1 1 4t 1 1<br />
t .<br />
25 1<br />
t <br />
5<br />
. Giao của OI và S ứng với t là<br />
1 8 1 <br />
1 2 9 <br />
Với t M 1; ; MI 4 , với t M 1; ; MI 6<br />
5 5 5 <br />
5 5 5 <br />
14<br />
Chọn điểm M thứ nhất vì MI b hơn. Khi đó a b c .<br />
5<br />
[2D4-4][Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An, lần 3, năm <strong>2018</strong> - Câu 45]Cho số phức z<br />
thay đổi và thỏa mãn z1 i 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />
P 2 z 8i z 7 9i<br />
bằng<br />
A. 5 5<br />
2 . B. 5 5. C. 5 2 . D. 5 3<br />
2 .<br />
Lời giải<br />
Chọn B<br />
Gọi ; <br />
M x y biểu diễn số phức z , từ z1 i 5 thì M nằm trên đƣờng tròn<br />
2 2<br />
x1 y1<br />
25 có tâm và bán kính : I1;1 , R 5 . Gọi 0;8 ; 7;9<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
2 8 7 9 2<br />
P x y x y MA MB .<br />
A B thì
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Phân tích : mục tiêu tìm tọa độ điểm C sao cho MB 2MC<br />
, nhận thấy IB 2IM 2R<br />
nên ta có hai cách tìm tọa độ điểm C nhƣ sau :<br />
2 2<br />
2 2<br />
1 1 25 T x y 23 0<br />
Cách 1 : x y <br />
2 2 2 2<br />
MB x y 14x 18y 130 x y 14x 18y 130 3T<br />
<br />
4x 4y 20x 24y 61 2 x y 3<br />
2 <br />
2 2 5<br />
2<br />
<br />
2<br />
Nên chọn điểm<br />
5<br />
C <br />
<br />
;3 <br />
2<br />
thì MB 2MC<br />
Cách 2 : Lấy điểm C thỏa mãn<br />
IBM nên ta có MB 2MC<br />
, từ đó C <br />
<br />
<br />
1<br />
IC IB thì tam giác IMC đồng dạng với tam giác<br />
4<br />
5 ;3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có : <br />
P 2MA MB 2 MA MC 2AC<br />
5 5<br />
Dấu « = » đạt đƣợc khi điểm C nằm trên đoạn AM .<br />
Được chia sẻ bởi Group Face ook: uyển Chọn V Giải Các Câu <strong>VD</strong>-<strong>VD</strong>C ừ Các Kỳ<br />
hi(Đây l một số câu hay trên tường nh m).Khính mời quý thầy cô tham gia Group,nơi giao<br />
lưu học hỏi của 3000 giáo viên trên to n quốc.<br />
Câu 10: [2H3-3+*Chuyên Hùng Vương ình Dương,thi lần 5,năm <strong>2018</strong>+ Trong không gian<br />
2 2 2<br />
Oxyz , cho mặt cầu S có phƣơng trình x y z 4x 2y 2z<br />
3 0 và điểm<br />
<br />
<br />
A 5;3; 2 . Một đƣờng thẳng d thay đổi lu n đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai<br />
điểm phân biệt M,<br />
N. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM 4AN<br />
.<br />
A. Smin 50. B. Smin 10. C. Smin 5. D. Smin 20.<br />
Đáp án sai<br />
Lời giải
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
I(2;-1;1)<br />
N<br />
M<br />
A(5;3;-2)<br />
Tâm I 2; 1;1<br />
và bán kính mặt cầu R 3<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
(2 5) 1 3 1 2 34<br />
AI <br />
Gía trị nhỏ nhất xảy ra trong trƣờng hợp AM<br />
AN<br />
Đặt AN x 34 3 x 5<br />
AM. AN 25<br />
25<br />
AM x<br />
25<br />
S 4AN AM 4 x f ( x)<br />
x<br />
Xét<br />
25<br />
f ( x) 4x<br />
trên 34 3;5<br />
x <br />
2<br />
25 4x<br />
25<br />
f ( x) 4 0 x<br />
34 3;5<br />
2 2<br />
x x<br />
<br />
S min<br />
khi 34 3<br />
25<br />
S 4 34 3 5 34 9<br />
34 3<br />
x <br />
min <br />
Vậy GTNN Smin 5 34 9 khi x 34 3.<br />
Vậy kh ng có đáp án đúng.<br />
Phân tích ý tưởng:<br />
- Bài này cái cốt lõi thực hiện đƣợc chính là sử dụng ý tƣởng phƣơng tích của một<br />
điểm đối với mặt cầu.<br />
- Tuy nhiên bài này có lỗi mà học sinh kể cả giáo viên hay mắc phải là xét dấu bằng<br />
khi đánh giá bất đẳng thức cô-si<br />
<br />
25 25<br />
4x<br />
2 4 x. 20<br />
x<br />
x<br />
S<br />
min 20 . Tuy nhiên<br />
điều này không thể xảy ra dấu bằng đƣợc vì điều kiện để đƣờng thẳng d cắt mặt cầu<br />
<br />
S tại hai điểm phân biệt thì ta có khống chế điều kiện là: 34 3 AN 5.
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 11: [2H3-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm <strong>2018</strong>+Trong không gian Oxyz , cho ba điểm<br />
A(2;0;0), B(0;4;0), C (0;0;6) , điểm M thay đổi trên mặt phẳng ABC , N là điểm trên<br />
tia OM sao cho OM. ON 12. Biết khi M thay đổi thì điểm N luôn nằm trên mặt cầu<br />
cố định. Tính bán kính mặt cầu đó<br />
A. 7 2 . B. 3 2. C. 2 3. D. 5 2 .<br />
Lời giải<br />
Chọn A.<br />
* Phân tích:<br />
rƣớc khi tìm ra bán kính đƣờng tròn thì hiểu rằng đây là bài toán quỹ tích, cần chỉ ra<br />
quỹ tích của điểm N . Theo giả thiết thì từ tọa độ của M ta có thể suy ra đƣợc tọa độ<br />
của điểm N , mặt khác M lại chạy “tung tăng” trên mặt phẳng ABC , từ đó liên hệ ra<br />
quỹ tích của điểm N .<br />
* Giải<br />
N x; y;<br />
z ON x y z . Do O, M , N thẳng hàng và N thuộc tia ON<br />
Giả sử <br />
2 2 2<br />
nên suy ra:<br />
12 12x 12y 12z<br />
<br />
OM. ON 12 OM . ON N<br />
; ;<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 <br />
x y z x y z x y z x y z .<br />
2<br />
2 2<br />
2 2 2 3 <br />
49<br />
.<br />
2<br />
4<br />
Do N ABC 6x 3y 2z x y z x 3 y z<br />
1<br />
Vậy N thuộc mặt cầu cố định bán kính<br />
7<br />
R .<br />
2<br />
Câu 12: [2H3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm <strong>2018</strong>+ Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng<br />
P : x 2y 2z<br />
1 0 , Q : x 2y 2z<br />
8 0 , R : x 2y 2z<br />
4 0<br />
. Một đƣờng thẳng<br />
thay đổi cắt ba mặt phẳng P, Q,<br />
R lần lƣợt tại các điểm A, B,<br />
C . Giá trị nhỏ<br />
96<br />
nhất của biểu thức AB là AC<br />
2<br />
A. 41 . B. 99 . C. 18. D. 24 .<br />
3<br />
Chọn C.<br />
* Phân tích:<br />
Lời giải
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Ta nhận thấy ba mặt phẳng P, Q,<br />
R là ba mặt phẳng phân biệt và song song với<br />
nhau. Dựa vào chỉ số d của ba mặt phẳng ta nhận thấy mặt phẳng P nằm giữa hai<br />
mặt phẳng Q,<br />
R .<br />
+) Ba mặt phẳng song song với nhau ta nghĩ đến định lý a let để có thể rút ra đƣợc<br />
mối quan hệ giữa AB,<br />
AC . Từ đó đánh giá đƣợc giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
96<br />
AB . AC<br />
2<br />
* Giải<br />
Ba mặt phẳng cùng có v c tơ pháp tuyến là 1; 2;2<br />
nên chúng song song với nhau.<br />
18<br />
Khi đó ta có d P; Q<br />
3; d P R<br />
4 8<br />
d Q; R<br />
4.<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
4<br />
; 1;<br />
3<br />
Dựng đƣờng thẳng qua C vuông góc với mặt phẳng P, Q,<br />
R . Đƣờng thẳng đó<br />
cắt mặt phẳng P,<br />
Q lần lƣợt tại ;<br />
M N. Khi đó ta có CM 1; MN 3.<br />
Xét<br />
CNB có MA NB nên<br />
AC<br />
AB<br />
MC 1<br />
AB<br />
3AC<br />
.<br />
MN 3<br />
96 96<br />
Khi đó AB 3AC<br />
2 2<br />
AC<br />
3AC<br />
3AC<br />
96 3AC<br />
3AC<br />
96<br />
3<br />
AC 2 2 AC<br />
2<br />
3 . . 3.6 18 .<br />
2<br />
2 2 AC<br />
3AC<br />
96<br />
Dấu " " xảy ra AC 4 .<br />
2<br />
2 AC
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Được chia sẻ bởi Group Face ook: uyển Chọn V Giải Các Câu <strong>VD</strong>-<strong>VD</strong>C ừ Các Kỳ<br />
hi(Đây l một số câu hay trên tường nh m).Khính mời quý thầy cô tham gia Group,nơi giao<br />
lưu học hỏi của 3000 giáo viên trên to n quốc.<br />
Câu 13: [2H2-4] * HP NĂNG KHIẾU, ĐHQG PHCM, lần 2, năm <strong>2018</strong>+Cho ba mặt cầu có<br />
bán kính R1 , R2 , R3<br />
đ i một tiếp xúc ngoài với nhau. Một mặt phẳng tiếp xúc với cả ba<br />
mặt cầu lần lƣợt tại A, B,<br />
C . Biết tam giác ABC có số đo ba cạnh lần lƣợt là 2, 3, 4 .<br />
Tìm tích R1 R2 R3<br />
?<br />
A. 6 . B. 3 . C. 2 6 . D. 24 .<br />
Chọn B<br />
Lời giải<br />
R 1 -R 2<br />
R 2<br />
R 1<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 1 2<br />
4<br />
+ Theo phân tích trên ta có: R R R R <br />
9<br />
+) ƣơng tự: R2R3<br />
và R1R3 4<br />
4<br />
R R R 9 R R R 3<br />
+) Suy ra 2<br />
1 2 3 1 2 3<br />
R1 R2 1<br />
Nhận xét: Vai trò của R1 , R2 , R<br />
3<br />
là nhƣ nhau nên ta kh ng cần so sánh R1 , R2 , R<br />
3<br />
.<br />
BÀI TẬP ƢƠNG Ự<br />
- Ý tưởng 01: Tọa độ hóa trong không gian.<br />
- Ý tưởng 02:<br />
R 1 -R 2<br />
R 2<br />
R 1<br />
4<br />
R 3<br />
2<br />
3
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 14: [2D3-4] Cho hàm số y f ( x)<br />
thỏa<br />
f ( x)<br />
2 f ( x) x 1<br />
. Tính<br />
2<br />
I f ( x)<br />
dx .<br />
A. 7 1 . B. 5 3 . C. 7 ln 2<br />
2 ln 2<br />
2 ln 2<br />
2 . D. 5 ln 2<br />
2 .<br />
Chọn A.<br />
Lời giải<br />
0<br />
Đặt<br />
u f ( x) du f ( x)<br />
dx<br />
<br />
dv dx v x 1<br />
I x 1 f ( x) | x 1 f ( x)<br />
dx<br />
2<br />
Khi đó <br />
0<br />
2<br />
<br />
0<br />
2<br />
f ( x)<br />
3 (2) (0) 2 ( ) ( )<br />
<br />
f f f x f x dx<br />
0<br />
f ( x)<br />
2 1 <br />
3 f (2) f (0) f x<br />
|<br />
ln 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
0<br />
f (2) f (0)<br />
2 1 2 2 1 2 <br />
3 f (2) f (0) f 2<br />
f 0 1<br />
ln 2 2<br />
<br />
ln 2 2<br />
.<br />
<br />
Ta có:<br />
f ( x)<br />
2 f ( x) x 1<br />
f (0)<br />
2 f(0) 1 f(0) 0 .<br />
f (2)<br />
2 f(2) 3 f(2) 1<br />
.<br />
Thay vào 1<br />
ta đƣợc:<br />
1 0<br />
2 1 2 1 <br />
I 3.1 0 .0<br />
ln 2 2<br />
<br />
ln 2 2<br />
<br />
<br />
7 1<br />
.<br />
2 ln 2<br />
Câu 15: [2H3-3+*Phan ội Châu-Nghệ An- lần 4-<strong>2018</strong>] rong kh ng gian tọa độ Oxyz cho<br />
1; 3; 10 , 4; 6; 5<br />
A B và M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA,<br />
MB<br />
cùng tạo với mặt phẳng Oxy các góc bằng nhau. ìm giá trị nhỏ nhất của AM .<br />
A. 6 3. B. 10. C. 10 . D. 8 2.<br />
Chọn A.<br />
Lời giải<br />
Cách 1. Gọi M x; y;<br />
z thuộc mặt phẳng ( Oxy ) .Ta có : d A Oxy d B Oxy<br />
Nên MA 2MB<br />
hay<br />
Lại có:<br />
2 2 2 2<br />
( x 1) ( y 3) 100 4 ( x 4) ( y 6) 25<br />
2 2<br />
( x5) ( y 7) 8 .<br />
<br />
<br />
, 2 , . .<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
AM ( x 1) ( y 3) 100<br />
( x 5) ( y 7) 8x 8y<br />
36 8( x 5) 8(y 7) 140 .<br />
Mặt khác theo bất đẳng thức bunhiacopxki ta có:<br />
Hay :<br />
x y 2 x 2 y<br />
2<br />
<br />
( 5) ( 7) (1 1) ( 5) ( 7) 16 4 ( x5) ( y<br />
7)<br />
AM<br />
2<br />
8( x 5) 8(y 7) 140 108<br />
AM 6 3.<br />
, hay 3; 5; 0<br />
Dấu bằng xảy ra x 5 y 7 2<br />
<br />
<br />
M .<br />
Cách 2. Gọi M ( x; y ;0) thuộc mặt phẳng ( Oxy ).Ta có : d( A,( Oxy)) 2 d(B,(Oxy))<br />
.
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Gọi H,<br />
K lần lƣợt là hình chiếu vu ng góc của AB , lên mặt phẳng ( Oxy ).<br />
Mà MA,<br />
MB tạo với mặt phẳng ( Oxy)<br />
các góc bằng nhau nên : MH 2MK<br />
.<br />
Khi đó để MA nhỏ nhất thì MH nhỏ nhất . Mà M, H,<br />
K cùng thuộc mặt phẳng ( Oxy)<br />
nên :<br />
MH min khi và chỉ khi M thuộc đoạn HK và MH 2MK<br />
hay HM 2MK<br />
.<br />
Ta có : H1; 3; 0 , K 4; 6; 0<br />
nên 3; 5; 0<br />
2 2 2<br />
AM (3 1) (5 3) 10 6 3 .<br />
Nh n xét: a có thể tổng quát bài toán nhƣ sau:<br />
M . Hay giá trị nhỏ nhất của AM là:<br />
Trong không gian cho AB , và M là điểm thay đổi trên mặt phẳng ( P)<br />
sao cho<br />
MA,MB cùng tạo với mặt phẳng ( P)<br />
các góc bằng nhau. ìm giá trị nhỏ nhất của AM ,<br />
<br />
biết d A, P k. d B, P . .<br />
Cách giải: Gọi I là điểm thỏa m n: AI k IB . Khi đó AM nhỏ nhất khi và chỉ khi M là<br />
hình chiếu vu ng góc của lên P .<br />
<br />
I <br />
Được chia sẻ bởi Group Face ook: uyển Chọn V Giải Các Câu <strong>VD</strong>-<strong>VD</strong>C ừ Các Kỳ<br />
hi(Đây l một số câu hay trên tường nh m).Khính mời quý thầy cô tham gia Group,nơi giao<br />
lưu học hỏi của 3000 giáo viên trên to n quốc.<br />
Câu 16: [2H3-3] *Chuyên Lương hế Vinh –Đồng Nai - Lần 1 - <strong>2018</strong>]Trong không gian 0xyz ,<br />
x12t<br />
cho mặt cầu S : x 3 2 y 1<br />
2 z<br />
2<br />
<br />
4 và đƣờng thẳng d : y 1 t , t<br />
. Mặt<br />
<br />
z<br />
t<br />
phẳng chứa d và cắt S theo một đƣờng tròn có bán kính nhỏ nhất có phƣơng<br />
trình là<br />
A. 3x 2y 4z<br />
8 0. B. y z1 0. C. x 2y3 0 . D. x 3y 5z<br />
2 0 .<br />
Lời giải<br />
I<br />
d<br />
H<br />
A<br />
Chọn B<br />
2 2<br />
r R d suy ra r nhỏ nhất khi khoảng cách từ I đến P là d I,<br />
P<br />
và nhỏ hơn R<br />
lớn nhất
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Gọi H là hình chiếu của I trên d ta có H 1 2 t; 1 t;<br />
t d<br />
<br />
<br />
H 3: 0; 1<br />
<br />
<br />
<br />
vì IH. u 0<br />
, , r d I,<br />
P<br />
IH Suy ra: <br />
d I P IA IH<br />
n IH 0; 1; 1<br />
<br />
Vậy P<br />
y z1 0.<br />
<br />
min<br />
<br />
<br />
max<br />
P qua H , có VTPT<br />
Câu 17: [2H3-3] [ HP CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-QUẢNG TRỊ 2017] Trong không gian với hệ<br />
tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z<br />
2 <br />
2<br />
4 và điểm 1;1; 1<br />
phẳng thay đổi đi qua A và đ i một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu <br />
tuyến là các đƣờng tròn C 1<br />
, C 2 , C 3 . Tính tổng diện tích của ba hình tròn 1<br />
C , C .<br />
2 <br />
3<br />
A. 4 . B. 12 . C. 11 . D. 3 .<br />
Chọn C.<br />
Hướng dẫn giải<br />
d<br />
A . Ba mặt<br />
S theo ba giao<br />
C ,<br />
Mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2<br />
2<br />
4 có tâm 1;1; 2<br />
Cách 1: (cụ thể hóa)<br />
I và bán kính R 2<br />
t ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đ i một vu ng góc với nhau, cắt mặt cầu S<br />
theo ba giao tuyến là các đƣờng tròn <br />
<br />
P : x 1, P : y 1, P : z 1<br />
1 2 3<br />
1<br />
C , C , <br />
2<br />
C lần lƣợt là<br />
Gọi r 1<br />
, r 2<br />
, r 3<br />
lần lƣợt là bán kính của các đƣờng tròn giao tuyến của mặt cầu S với ba<br />
mặt phẳng , ,<br />
<br />
P P P .<br />
1 2 3<br />
Vì P,<br />
P đi qua tâm 1;1; 2<br />
1 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
3 3<br />
I nên r 1<br />
r 2<br />
R 2<br />
r R d I, P R IA 4 1 3<br />
3<br />
; <br />
IA P 3<br />
nên
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
ổng diện tích của ba hình tròn <br />
1<br />
C , C , <br />
2<br />
C là<br />
3<br />
S S S . r . r . r 11<br />
.<br />
2 2 2<br />
1 2 3 1 2 3<br />
Cách 2 :<br />
Gọi ba mặt phẳng đi qua A và đ i một vu ng góc với nhau lần lƣợt là P , Q , R .<br />
Gọi P , Q , R lần lƣợt là hình chiếu của I lên mặt phẳng P , Q , R . Suy ra P , Q ,<br />
R lần lƣợt là tâm của các đƣờng tròn giao tuyến <br />
<br />
P , Q , R và mặt cầu S .<br />
Dựng hình hộp chữ nhật ACDR.<br />
BPIQ nhƣ hình vẽ.<br />
Ta có<br />
2 2 2 2 2 2<br />
IA IB AB IP IQ IR .<br />
1<br />
C , C , <br />
2<br />
C của các mặt phẳng<br />
Gọi r 1<br />
, r 2<br />
, r 3<br />
lần lƣợt là bán kính của các đƣờng tròn giao tuyến của mặt cầu S với ba<br />
mặt phẳng P , Q , R .<br />
Ta có <br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
2<br />
r1 r2 r3 R d I, P R d I, Q R d I,<br />
R <br />
<br />
3R IP IQ IR<br />
2 2 2 2<br />
<br />
3<br />
3R<br />
IA<br />
2 2<br />
2<br />
3.2 1<br />
11<br />
Suy ra tổng diện tích của ba hình tròn <br />
1<br />
C , C , <br />
2<br />
2 2 2<br />
C là . r . r . r 11<br />
.<br />
3<br />
1 2 3<br />
Câu 18: [2H3-3][Sở GD&Đ<br />
c Giang-L2/N<strong>2018</strong>] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br />
điểm A 0;1;2<br />
, mặt phẳng : x y z 4 0<br />
S : x 3 2 y 1 2 z<br />
2 <br />
2<br />
16 . Gọi <br />
và đồng thời P cắt mặt cầu <br />
Tọa độ giao điểm M của P và trục xOx<br />
và mặt cầu<br />
P là mặt phẳng đi qua A , vuông góc với <br />
<br />
S theo giao tuyến là đƣờng tròn có bán kính nhỏ nhất.<br />
là:
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
1<br />
A. M <br />
<br />
;0;0 <br />
2 . B. 1<br />
M <br />
<br />
;0;0 <br />
3<br />
. C. 1;0;0<br />
<br />
Lời giải<br />
Chọn A<br />
M . D. M 1<br />
<br />
;0;0 <br />
3<br />
.<br />
I<br />
R<br />
J<br />
r<br />
Đƣờng tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm<br />
I 3;1;2<br />
đến mp <br />
P lớn nhất.<br />
x<br />
t<br />
<br />
Cách 1: Gọi d là đƣờng thẳng qua A , vuông góc với nên d có dạng: y 1 t<br />
<br />
z<br />
2 t<br />
Khi đó P chứa d . Gọi J,<br />
K lần lƣợt là hình chiếu của I lên P, d IJ<br />
IK .<br />
Ta có K t;1 t;2 t IK t 3; t;<br />
t<br />
, vì IK d<br />
nên t 1 K1;0;3<br />
<br />
và IK 6 R 4<br />
nên K nằm trong mặt cầu. Do đó mp cần tìm qua A 0;1;2<br />
nhận 2;1; 1<br />
VTPT. Vậy P : 2x y z 1 0 . Vậy<br />
Cách 2:<br />
1<br />
M <br />
<br />
;0;0 <br />
2 .<br />
KI làm<br />
Vì P đi qua A nên phƣơng trình của P có dạng:<br />
2 2 2<br />
1 2 0; 0<br />
ax b y c z a b c .<br />
Mặt khác do P vuông góc với nên ta có: a b c 0 b a c .<br />
Nếu a 0 : mặt phẳng qua tâm mặt cầu nên khoảng cách bằng 0 .<br />
Nếu a 0 :<br />
Ta có<br />
3 a<br />
3 3 3<br />
IJ <br />
.<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
a b c b c c c c c<br />
1 1 1 2 2 2<br />
a a a a a a
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
c 1<br />
Do đó IJ min a 2c b c .<br />
a 2<br />
Chọn c 1, ta đƣợc mp P có phƣơng trình: 2x y z 1 0.<br />
Câu 19: [2D4-4+ *Đặng Thúc Hứa – Lần 2 – <strong>2018</strong>] Cho số phức z thoả mãn<br />
Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 5 2i<br />
bằng<br />
A. 2 5 3 . B. 2 3 5 . C. 5 2 3 . D. 5 3 2<br />
Chọn B.<br />
Cách 1: Đại số<br />
Đặt z a bi a,<br />
b <br />
Từ giả thiết<br />
.<br />
Ta có P z 5 2i<br />
2<br />
z z z z z<br />
a<br />
5 b<br />
2<br />
Lời giải<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 a 2b a b a b <br />
2 2<br />
2<br />
z z z z z .<br />
1 1 2 1 .<br />
2 a 2 b 10a 4b<br />
29 .<br />
Dễ thấy P lớn nhất khi ab , 0. Khi đó P 12a 6b<br />
29 6 2 a1 b1 <br />
47<br />
2 2<br />
Do ab , 0 nên từ 1 ta có a<br />
b<br />
<br />
Suy ra P a b<br />
<br />
6 2 1 1 <br />
47<br />
47 6 10 2 3 5 .<br />
Dấu xảy ra khi<br />
1 1 2 .<br />
<br />
2 2<br />
a<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
6 2 1 1 1 47<br />
<br />
<br />
1 1 2 <br />
<br />
2 10<br />
a 1 b 1<br />
a 1 <br />
<br />
5<br />
<br />
.<br />
2 1<br />
10<br />
a 1, b 1 0<br />
b 1 <br />
<br />
5<br />
Cách 2: Hình học<br />
Đặt z a bi a,<br />
b <br />
Từ giả thiết<br />
.<br />
2<br />
z z z z z<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 a 2b a b a b <br />
1 1 2 1 .<br />
Tập hợp M biểu diễn z thuộc các phần đƣờng tròn cùng bán kính là R 2 có tâm<br />
là A 1;1<br />
, B 1;1<br />
, C 1; 1<br />
, 1; 1<br />
cung nhỏ).<br />
D nằm chọn vẹn trong 1 góc phần tƣ (bỏ đi các<br />
P ME với E 5;2<br />
. Từ hình vẽ ta thấy max P HE ED 2 3 5 2 .
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Câu 20: [1D3-3] *Đề thi cụm các trường chuyên khu vực phía B c–lần thứ 2 -<strong>2018</strong>]Trong mặt<br />
phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc tập hợp<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
S a; b | a, b ; a 4; b 4 . Nếu các điểm đều có cùng xác suất đƣợc chọn nhƣ<br />
nhau, hãy tính xác suất để chọn đƣợc một điểm mà khoảng cách đến gốc toạ độ không<br />
vƣợt quá 2<br />
A. 15<br />
13<br />
. B.<br />
81 81<br />
C. 11<br />
16<br />
D. 13<br />
32 .<br />
Chọn B<br />
Lời giải:<br />
ab , và a 4, b 4<br />
nên , 1, 2, 3, 4, 0<br />
ab . Do đó tập S có 81 phần tử.<br />
Gọi M a;<br />
b<br />
S và OM 2 nên<br />
a<br />
b<br />
4<br />
2 2<br />
<br />
<br />
a 0 b 2;2 trƣờng hợp này có điểm<br />
a 1 b <br />
3; 3<br />
<br />
trƣờng hợp này có 6 điểm<br />
a 2 b 0 trƣờng hợp này có 2 điểm<br />
Suy ra số điểm M<br />
Bình lu n:<br />
S mà OM 2 là 13 điểm. Vậy xác suất là 13<br />
81 .
Địa chỉ Facebook: Thích Học Chui<br />
Bản chất của bài này thực ra là việc phân chia các trƣờng hợp và việc ứng dụng phép<br />
đếm để tính toán kết quả.