a) Gọi kim loại M hóa trị n NO : a a b 0,08 a 0,04 Ta <strong>có</strong>: N2O : b a b b 0,04 BT.E 0,04.3 0,04.8 M 64 14,08 M. Cu n n 2 b) n 4.n 10.n 4.0,04 10.0,04 0,56 H NO V 0, 28(l) N2O Câu 10: Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO 3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 thoát ra (không <strong>có</strong> muối amoni). a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn <strong>hợp</strong> khí thu được bằng: A. NO(0,02 mol), NO 2 (0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO 2 (0,2 mol) C. NO(0,02 mol), NO 2 (0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO 2 (0,02 mol) b) Nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 đem dùng bằng: A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l Định hướng tư duy <strong>giải</strong> a) NO : a BT.E a b 0, 22 a 0,02 NO 2 : b 3a b 0, 26 b 0,2 Cu : 0,13 b) n 4.n 2.n 4.0,02 2.0,2 0, 48 H NO NO 2 n C 2(M) V Câu <strong>11</strong>: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dung dịch HNO 3 aM thu được 5,6 lít hỗn <strong>hợp</strong> khí X (ở đktc) <strong>gồm</strong> N 2 O <strong>và</strong> khí Y. Biết tỉ khối của X so với H 2 bằng 22,5 (không <strong>có</strong> muối amoni). a) Khí Y <strong>và</strong> khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là: A. NO 2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N 2 ; 8,100 gam D. N 2 O ; 5,4 gam b) Nồng độ mol/l của dung dịch HNO 3 (a) <strong>có</strong> giá trị bằng: A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,75M Định hướng tư duy <strong>giải</strong> a) Ta <strong>có</strong>: M 45 Y : NO2 NO 2 : a a b 0,25 a 0,125 N2O : b a b b 0,125 0,125 0,125.8 n 0,375 m 10,125(g) 3 BT.E Al b) n 10.n 2.n 10.0,125 2.0,125 1,5 H N2O NO2 9
n CM 0,75(M) V Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> Al <strong>và</strong> Zn cần 25 lít dung dịch HNO 3 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch <strong>gồm</strong> 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH 4 NO 3 trong dung dịch sau là: A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l Định hướng tư duy <strong>giải</strong> n 10.n 0,025 NH : 0,0025 H NH4 n CM 0,0001(M) V 4 Câu 13: Khi cho 1,92g hỗn <strong>hợp</strong> X <strong>gồm</strong> Mg <strong>và</strong> Fe <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra hỗn <strong>hợp</strong> khí <strong>gồm</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành <strong>và</strong> số mol HNO 3 đã phản ứng (phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ). A. 8,074gam <strong>và</strong> 0,018mol B. 8,4gam <strong>và</strong> 0,8mol C. 8,7gam <strong>và</strong> 0,1mol D. 8,74gam <strong>và</strong> 0,1875mol Định hướng tư duy <strong>giải</strong> Mg : 0,01 Fe : 0,03 BT.E 3a b 0,01.2 0,03.3 a 0,01625 NO : a a b 0,0775 b 0,06125 NO 2 : b Ta <strong>có</strong>: ne 0,01.2 0,03.3 0,<strong>11</strong> n NO 3 mmuoi 1,92 0,<strong>11</strong>.62 8,74(g) n 4.n 2.n 4.0,01625 2.0,06125 0,1875 H NO NO 2 Câu 14: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO 3 sau phản ứng thu được 4,928 lit (đktc) hỗn <strong>hợp</strong> NO <strong>và</strong> NO 2 . Nồng độ mol của dung dịch HNO 3 ban đầu là A. 2,17 B. 5,17 C. 4,00 D. 6,83 Định hướng tư duy <strong>giải</strong> NO : a BT.E a b 0, 22 a 0,02 Ta <strong>có</strong>: NO 2 : b 3a b 0, 26 b 0, 2 Cu : 0,13 n 4.n 2.n 4.0,02 2.0,2 0, 48 H NO NO 2 n C 4(M) V Câu 15: Thể tích dung dịch HNO 3 2M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn <strong>hợp</strong> <strong>gồm</strong> 0,15 mol Fe <strong>và</strong> 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 800 ml B. 1000 ml C. 400 ml D. 500 ml Định hướng tư duy <strong>giải</strong> Ta <strong>có</strong>: ne 0,15.2 0,15.2 0,6 n NO 0, 2 n 4.n 4.0, 2 0,8 V 0,4(l) H NO Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 31,2g hỗn <strong>hợp</strong> Al, Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch A <strong>và</strong> 8,96 lit hỗn <strong>hợp</strong> khí B (đktc) <strong>gồm</strong> N 2 , N 2 O (không còn spk khác), d B/H2 =20. Số mol HNO 3 đã phản ứng <strong>và</strong> khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A là A. 4,2; 242 B. 2,4; 291,6 C. 3,4; 242 D. 3,4; 291,6 10
- Page 1 and 2: C H U Y Ê N Đ Ề , B À I T Ậ
- Page 3 and 4: CÂU 16. Trong số các dung dịc
- Page 5 and 6: Bài toán về pH CÂU 1: Trộn l
- Page 7 and 8: CÂU 24: Cho dung dịch A chứa h
- Page 9 and 10: A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.
- Page 11 and 12: BTDT 3a 2b 0,24 a 0,02 Ta có:
- Page 13 and 14: A. giấy quỳ tím bị mất mà
- Page 15 and 16: Câu 13: Những muối có khả n
- Page 17 and 18: Câu 12: Các ion có thể tồn t
- Page 19 and 20: Câu 29: Cho dãy các chất: H 2
- Page 21 and 22: a b 1 n 0,05 n n NH 3 0,05
- Page 23 and 24: A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
- Page 25 and 26: BÀI TOÁN VỀ H 3 PO 4 Ví dụ 1
- Page 27 and 28: PO : 2x 0,04 3 4 DS Na : 0,12
- Page 29 and 30: Cách 1: 2 Ta có: n OH 0,2
- Page 31 and 32: BÀI TẬP VỀ PHÂN BÓN HÓA H
- Page 33 and 34: A. 46,00%. B. 43,56%. C. 44,33%. D.
- Page 35 and 36: m m Al Fe 5, 4(g) 5,6(g) Câu 7:
- Page 37 and 38: A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67%
- Page 39 and 40: A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Định hư
- Page 41: Câu 3: Cho 11,2 gam một kim lo
- Page 45 and 46: n 0,2 X : NO X n 4.n 4.0, 2 0
- Page 47 and 48: Định hướng tư duy giải N2O
- Page 49 and 50: HỖN HỢP CHỨA S TÁC DỤNG V
- Page 51 and 52: BỔ SUNG BÀI TẬP NHIỆT PHÂN
- Page 53 and 54: CÂU 8: Nhiệt phân hoàn toàn 9
- Page 55 and 56: CÂU 15: Nhiệt phân hoàn toàn
- Page 57 and 58: CÂU 22: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol
- Page 59 and 60: CÂU 27: Nung nóng hoàn toàn 27,
- Page 61 and 62: Định hướng tư duy giải CuO
- Page 63 and 64: CÂU 39: Nung m gam hỗn hợp X g
- Page 65 and 66: Cu(NO 0 3) 2 : a t HCl Ta có : 22,
- Page 67 and 68: Câu 1: Phát biểu không đúng
- Page 69 and 70: CÂU 15: Có thể dùng dãy chấ
- Page 71 and 72: Câu 12: cho các nhận định sa
- Page 73 and 74: ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LÝ T
- Page 75 and 76: CÂU 33: Trong các loại phân b
- Page 77 and 78: CÂU 16: Sục 4,48 lít (đktc) CO
- Page 79 and 80: Ví dụ 4: Dung dịch A chứa a
- Page 81 and 82: n CaCO3 0,5 0 0,5 1,4 n CO2 Tỉ l
- Page 83 and 84: trong oxit bi cuop BTKL n 0,08 n
- Page 85 and 86: CÂU 19: Dẫn từ từ V lít kh
- Page 87 and 88: ÔN TẬP LÝ THUYẾT - CHƯƠNG C
- Page 89 and 90: CÂU 31: Để tách CO 2 ra khỏi
- Page 91 and 92: CÂU 57: Phản ứng nào sau đâ
- Page 93 and 94:
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
- Page 95 and 96:
BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ + BẢO TO
- Page 97 and 98:
LÝ THUYẾT VỀ CHƯƠNG ĐẠI C
- Page 99 and 100:
CÂU 18: Theo thuyết cấu tạo
- Page 101 and 102:
A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II
- Page 103 and 104:
Bài 4: Tìm khối lượng phân
- Page 105 and 106:
CÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CH
- Page 107 and 108:
A. C 2 H 6 . B. C 2 H 6 O. C. C 2 H
- Page 109 and 110:
ANKEN II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ, T
- Page 111 and 112:
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3
- Page 113 and 114:
C. 50% C 4 H 10 và 50% C 4 H 8 D.
- Page 115 and 116:
TOÁN ANKIN BẢO TOÀN KHỐI LƯ
- Page 117 and 118:
A. 33,33% và 66,67%. B. 66,67% và
- Page 119 and 120:
A. 43,95 gam và 21 gam. B. 35,175
- Page 121 and 122:
CÂU 7. Hỗn hợp khí X gồm 0,
- Page 123 and 124:
C. D. CÂU 14: Ankylbenzen là hiđ
- Page 125 and 126:
LÝ THUYẾT VỀ ANKADIEN CÂU 1:
- Page 127 and 128:
C. Những hiđrocacbon có khả n
- Page 129 and 130:
LÝ THUYẾT ANKIN CÂU 1: Ý kiế
- Page 131 and 132:
C. Liên kết ba C≡C kém bền
- Page 133 and 134:
A. Vinyl xianua. B. Vinylaxetilen.
- Page 135 and 136:
Định hướng tư duy giải Vì
- Page 137 and 138:
A. 0,7 B. 15,68 C. 21,28 D. 1,9 Tr
- Page 139 and 140:
dịch Brom và tổng số nguyên
- Page 141 and 142:
nX 0,07 Ta có: nOH 0,11 nH
- Page 143 and 144:
n 0,232 m 45,704(gam) CO 2 Câu
- Page 145 and 146:
Câu 23: Hòa tan m gam ancol etyli
- Page 147 and 148:
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai an
- Page 149 and 150:
CH4O : a 32a 46b 92c 40 Với 4
- Page 151 and 152:
gồm hai anđehit tương ứng v
- Page 153 and 154:
32a 60(b c) 46 CH3OH : a a b
- Page 155 and 156:
n 0,2.1,5 0,3 nH 2O 0,3 RCHO (v
- Page 157 and 158:
n 0,6 m 64,8(gam) Cách 2: Ag Ag
- Page 159 and 160:
C. CH 3 OH và 33,33% D. CH 3 CH 2
- Page 161 and 162:
BTKL 2m mO m Mankol 32 CH3OH
- Page 163 and 164:
3n CnH2n2O O2 nCO 2 (n1)H 2 O N
- Page 165 and 166:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 167 and 168:
Trích đề thi thử thầy Nguy
- Page 169 and 170:
Ví dụ 4: Chia hỗn hợp gồm
- Page 171 and 172:
(1) (2) 5,6 b B 46 B 72,168
- Page 173 and 174:
Vì thu được 2 anken đồng đ
- Page 175 and 176:
Ta có ngay: C2H5OH:0,6 C H OH:0
- Page 177 and 178:
Định hướng tư duy giải Khi
- Page 179 and 180:
ANCOL - PHENOL CÂU 1. Số đồng
- Page 181 and 182:
CÂU 20: Cho các hợp chất sau
- Page 183 and 184:
Có bao nhiêu phát biểu đúng
- Page 185 and 186:
A. số lượng nhóm OH. B. đặ
- Page 187 and 188:
Ví dụ 4: Cho 10,2 gam hợp ch
- Page 189 and 190:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Đ
- Page 191 and 192:
pu nH 0,5 2 n nAg 0,8 mH 0
- Page 193 and 194:
m m m m 0,15.44 0,25.18 15 3,
- Page 195 and 196:
a b 0,5 a 0,2 a 2b 0,8 b
- Page 197 and 198:
Câu 27: Oxi hóa 3,2 gam ancol met
- Page 199 and 200:
a 0,2 b 0,11 0,2.30 %HCHO 44,
- Page 201 and 202:
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m
- Page 203 and 204:
Bài toán về axit hữu cơ Vớ
- Page 205 and 206:
Ví dụ 7: Hỗn hợp A gồm 2 a
- Page 207 and 208:
0,46 0,1.1 B,C : C nH2n2O2 n 3,
- Page 209 and 210:
0,002 Ta có: n 0,1.0,02 0,002
- Page 211 and 212:
BTKL 93,6 1.56 m 1.18 m 131,6(ga
- Page 213 and 214:
Vậy khi đốt cháy X: CO 2 : a
- Page 215 and 216:
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m
- Page 217 and 218:
a 0,69 naxit khong no 0,15 b
- Page 219 and 220:
sau phản ứng không thu đượ
- Page 221 and 222:
LÝ THUYẾT VỀ AXIT CACBOXYLIC I
- Page 223 and 224:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 15: Ch
- Page 225 and 226:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Nh
- Page 227:
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a