25.06.2019 Views

Bộ tài liệu bài tập trắc nghiệm Sinh Học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB - TH - VD - VDC) gồm 13 chuyên đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/5pd82xw19og9wxvm8pm7xddb2ph94gi2

https://app.box.com/s/5pd82xw19og9wxvm8pm7xddb2ph94gi2

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1.Vật chất <strong>và</strong> cơ chế di truyền cấp <strong>độ</strong> phân tử<br />

A. 11067 Å. B. 11804,8 Å. C. 5712 Å. D. 25296 Å.<br />

Câu 14: Trong các dạng <strong>độ</strong>t biến gen thì<br />

A. <strong>độ</strong>t biến gen trội <strong>có</strong> nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo<br />

ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị<br />

thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.<br />

B. <strong>độ</strong>t biến trội hay <strong>độ</strong>t biến lặn <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì<br />

nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên <strong>liệu</strong> sơ cấp cho<br />

quá trình tiến hóa.<br />

C. <strong>độ</strong>t biến gen trội <strong>có</strong> nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện<br />

ngay ra ngoài kiểu hình mà <strong>độ</strong>t biến gen trội thường <strong>có</strong> lợi cho sinh vật vì vậy <strong>có</strong> thể<br />

nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.<br />

D. <strong>độ</strong>t biến gen lặn <strong>có</strong> nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ<br />

không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là <strong>độ</strong>t biến <strong>có</strong> hại thì cũng<br />

không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy <strong>có</strong> nhiều cơ hội tồn tại <strong>và</strong> làm tăng sự đa<br />

dạng di truyền trong quần thể.<br />

Câu 15: Dạng <strong>độ</strong>t biến gen nào sau đây <strong>có</strong> thể làm thay đổi một axit amin nhưng<br />

không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?<br />

A. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.<br />

B. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen<br />

C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.<br />

D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.<br />

Câu 16: Trong cơ chế điều hoà hoạt <strong>độ</strong>ng của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra<br />

cả khi môi trường <strong>có</strong> lactôzơ <strong>và</strong> khi môi trường không <strong>có</strong> lactôzơ?<br />

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />

B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi <strong>độ</strong>ng của opêron Lac <strong>và</strong> tiến hành phiên<br />

mã.<br />

C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.<br />

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br />

Câu 17: Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U <strong>và</strong> X<br />

<strong>theo</strong> tỉ lệ 4:1. Số đơn vị mã chứa 2U1X <strong>và</strong> tỉ lệ mã di truyền 2U1X lần lượt là<br />

A. 8 <strong>và</strong> 48/125 B. 8 <strong>và</strong> 16/125 C. 8 <strong>và</strong> 64/125 D. 3 <strong>và</strong> 48/125<br />

Câu 18: Có hai loại prôtêin bình thường <strong>có</strong> cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2<br />

phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân<br />

tế bào <strong>và</strong> các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra<br />

do?<br />

A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên <strong>có</strong> cấu trúc<br />

khác nhau.<br />

B. Một <strong>độ</strong>t biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!