27.06.2019 Views

Bộ đề thi thử 2019 môn Sinh Học - Giáo viên Thịnh Nam - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5

https://app.box.com/s/0bke7zfk1zledv4pafnpfjzywra4sbz5

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

B Ộ Đ Ề T H I T H Ử T H P T Q G<br />

M Ô N S I N H H Ọ C<br />

vectorstock.com/23748164<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

Tuyển tập<br />

<strong>Bộ</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong><strong>20</strong>19</strong> <strong>môn</strong> <strong>Sinh</strong> <strong>Học</strong> -<br />

<strong>Giáo</strong> <strong>viên</strong> <strong>Thịnh</strong> <strong>Nam</strong> - <strong>Sách</strong> <strong>tham</strong> <strong>khảo</strong><br />

<strong>gồm</strong> <strong>20</strong> <strong>đề</strong> <strong>có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />

PDF VERSION | <strong><strong>20</strong>19</strong> EDITION<br />

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL<br />

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM<br />

Tài liệu chuẩn <strong>tham</strong> <strong>khảo</strong><br />

Phát triển kênh bởi<br />

Ths Nguyễn Thanh Tú<br />

Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ học thuật :<br />

Nguyen Thanh Tu Group<br />

Hỗ trợ trực tuyến<br />

Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon<br />

Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 01<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Cơ quan tương đồng là<br />

A. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên một cơ thể, <strong>có</strong> cùng nguồn gốc trong quá trình<br />

phát triển phôi cho nên <strong>có</strong> kiểu cấu tạo giống nhau.<br />

B. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, <strong>có</strong> nguồn gốc khác nhau trong quá trình<br />

phát triển phôi cho nên <strong>có</strong> kiểu cấu tạo giống nhau.<br />

C. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, <strong>có</strong> cùng nguồn gốc trong quá trình phát<br />

triển phôi cho nên <strong>có</strong> kiểu cấu tạo giống nhau.<br />

D. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, <strong>có</strong> các chức năng tươnu tự nhau cho nên<br />

<strong>có</strong> kiểu cấu tạo giống nhau.<br />

Câu 82: Menđen tìm ra qui luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai<br />

A. Hai cặp tính trạng. B. Một cặp tính trạng.<br />

C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng. D. Nhiều cặp trạng.<br />

Câu 83: Tiến hoá nhỏ là<br />

A. Là quá trình biến đổi vốn gen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.<br />

B. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mói.<br />

C. Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài<br />

mới.<br />

D. Là quá trình biến đổi thành phần hình và vốn gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.<br />

Câu 84: Ở một loài thực vật, các gen di truyền độc lập <strong>có</strong> gen A quy định cây cao, a quy định cây thấp; B<br />

quy định cây quả đỏ, b quy định cây quả trắng. Trong một phép lai thu được kiểu hình cây thấp, quả trắng<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là<br />

A. AaBB x aaBb. B. Aabb x AaBB.<br />

C. AaBb x AaBb. D. AaBb x Aabb.<br />

Câu 85: Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng?<br />

A. (A + X)/(T + G) = 1. B. %(A + X) = %(T + G).<br />

C. A + T = G + X. D. A + G = T + X.<br />

Câu 86: Khi lai các cây đậu thuần chủng hoa trắng với nhau thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho F 1 tự thụ<br />

phấn thu được F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Có thể kết luận phép lai trên tuân theo quy luật<br />

A. Tương tác bổ sung. B. Phân li độc lập.<br />

C. Phân li. D. Trội lặn không hoàn toàn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 87: Môi trường là<br />

A. Khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp<br />

tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

B. Phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián<br />

tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi<br />

trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật.<br />

D. Khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác<br />

động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

Câu 88: Tiêu hóa là quá trình<br />

A. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.<br />

B. Biến đổi các chất dinh dưỡng <strong>có</strong> trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.<br />

C. Làm thay đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.<br />

D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.<br />

Câu 89: Các nuclêotit trên mạch đơn của ADN được kí hiệu,: A<br />

1,T 1,G 1, X1<br />

và A<br />

2,T 2,G 2,X 2.<br />

Biểu<br />

thức nào sau đây là đúng:<br />

A. A1 T1 G1 X2 N<br />

1.<br />

B. A1 T2 G1 X<br />

2<br />

N<br />

1.<br />

C. A1 A2 X1 G2 N<br />

1.<br />

D. A1 A2 G1 G2 N<br />

1.<br />

Câu 90: Kiểu hình được tạo thành là<br />

A. Do bố truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh.<br />

B. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.<br />

C. Do mẹ truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh.<br />

D. Kết quả tổ hợp các tính trạng <strong>có</strong> chọn lọc của bố và mẹ.<br />

Câu 91: Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:<br />

A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động. B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động.<br />

C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động. D. Hai NST tương đồng.<br />

Câu 92: Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?<br />

A. Tế bào vỏ rễ. B. Tế bào biểu bì.<br />

C. Tế bào mạch gỗ ở rễ. D. Tế bào nội bì.<br />

Câu 93: Kĩ thuật chuyển gen <strong>gồm</strong> các bước <strong>có</strong> trình tự là<br />

A. Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại<br />

enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />

B. Tạo ADN tái tổ hợp; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận.<br />

C. Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; cắt và<br />

nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.<br />

D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.<br />

Câu 94: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng<br />

khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F 2 là:<br />

A. 3 n B. 2 n C. (1:2:1) n B.(1:1) n .<br />

Câu 95: Vốn gen là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Tập hợp tất cả các gen <strong>có</strong> trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.<br />

B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể <strong>có</strong> trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.<br />

C. Tập hợp tất cả các alen <strong>có</strong> trong quần thể ở một thời điểm nhất định.<br />

D. Tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.<br />

Trang 2/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 96: Hiệu suất sinh thái là<br />

A. Tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưõng trong hệ sinh thái.<br />

B. Tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.<br />

C. Tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.<br />

D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.<br />

Câu 97: Một gen ở sinh vật nhân thực <strong>có</strong> tổng số liên kết hiđro là 3900. Có hiệu số giữa nuclêôtit loại G<br />

và nuclêôtit loại khác là 300. Tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen trên là:<br />

A. 0,67. B. 0,60. C. 1,50. D. 0,50.<br />

Câu 98: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây<br />

thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F 1 <strong>gồm</strong> 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí<br />

thuyết, tỉ lệ cây F 1 tự thụ phấn cho F 2 <strong>gồm</strong> toàn cây cao so với tổng số cây cao ở F 1 là<br />

1<br />

3<br />

2<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

2<br />

4<br />

3<br />

3<br />

Câu 99: Theo quan niệm hiện đại. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là<br />

A. Sự phân hoá khả năng ngụy trang của các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

B. Sự phân hoá khả năng kiếm mồi của các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

C. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

D. Sự phân hoá khả năng tự vệ của các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

Câu 100: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ <strong>20</strong>-30°C, khi nhiệt độ xuống dưới<br />

0°C và cao hơn 40°C, cây ngừng quang hợp. Kết luận đúng là khoảng nhiệt độ<br />

1. <strong>20</strong> - 30°C được gọi là giới hạn sinh thái<br />

2. <strong>20</strong> - 30°C được gọi là khoảng thuận lợi<br />

3. 0- 40°C được gọi là giới hạn sinh thái<br />

4. 0- 40°C được gọi là khoảng chống chịu<br />

5. 0°C gọi là giói hạn dưới, 40°C gọi là giới hạn trên.<br />

A. 1,2,3. B. 2,3,5. C. 1,4,5. D. 3,4,5.<br />

Câu 101: Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa:<br />

I. Thức ăn đi theo 1 <strong>chi</strong>ều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi<br />

tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải.<br />

II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng<br />

III. Thức ăn đi theo 1 <strong>chi</strong>ều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác<br />

nhau: tiêu hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn<br />

IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và<br />

được hấp thụ vào máu.<br />

A. II, III, IV. B. I, II, III. C. I, III, IV. D. I, II, IV.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 102: Ý <strong>có</strong> nội dung sai khi nói về chu trình cacbon là<br />

A. CO 2 <strong>tham</strong> gia vào chu trình cacbon qua quá trình quang hợp.<br />

B. CO 2 <strong>tham</strong> gia vào chu trình cacbon qua quá trình hô hấp.<br />

C. CO 2 được tạo ra qua quá trình hô hấp, sản xuất, giao thông vận tải.<br />

D. Trong bầu khí quyển, CO 2 khá ổn định hàng triệu năm nay.<br />

Trang 3/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 103: Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng <strong>có</strong> đặc điểm:<br />

I. Các ion cần <strong>thi</strong>ết đi ngược <strong>chi</strong>ều nồng độ nhờ <strong>có</strong> chất hoạt tải.<br />

II. Các ion khoáng đi từ môi trường đất <strong>có</strong> nồng độ cao sang tế bào rễ <strong>có</strong> nồng độ thấp.<br />

III. Nhờ <strong>có</strong> năng lượng và enzim, các ion cần <strong>thi</strong>ết bị động đi ngược <strong>chi</strong>ều nồng độ, vào tế bào rễ.<br />

IV. Không cần tiêu tốn năng lượng.<br />

Số đặc điểm đúng là<br />

A 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 104: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân<br />

thực?<br />

I. Cơ chế điều hoà phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.<br />

II. Có nhiều mức điều hoà, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.<br />

III. Điều hoà dịch mã là điều hoà lượng mARN được tạo ra.<br />

IV. Điều hoà sau dịch mã là quá trình làm biến đổi prôtêin để <strong>có</strong> thể thực hiện được chức năng nhất<br />

định. Những prôtêin không cần <strong>thi</strong>ết, dư thừa sẽ được phân <strong>giải</strong> tạo axit amin dự trữ hoặc làm ổn định độ<br />

pH của huyết tương.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 105: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen <strong>có</strong> hai alen quy định. Cho cây hoa đỏ<br />

thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F l toàn cây hoa đỏ. F l tự thụ phấn, thu<br />

được F 2 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện của<br />

gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các kết luận sau, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu kết luận đúng?<br />

I. Đời con của một cặp bố mẹ bất kì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.<br />

II. Chỉ cần dựa vào kiểu hình cũng <strong>có</strong> thể phân biệt được cây <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử và cây <strong>có</strong> kiểu<br />

gen dị hợp tử.<br />

III. Nếu cho các cây hoa đỏ ở F 2 giao phấn với các cây hoa trắng, thu được đời con <strong>có</strong> kiểu hình phân li<br />

theo tỉ lệ 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />

IV. Màu sắc hoa là kết quả sự tương tác giữa các gen không alen.<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 106: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quần thể sinh vật?<br />

I. Tỉ lệ giới tính đặc trưng cho từng loài và không thay đổi theo từng giai đoạn phát triển của cá thể.<br />

II. Mật độ cá thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản nhưng không ảnh hưởng đến khả năng tử vong của cá<br />

thể.<br />

III. Mật độ cá thể đặc trưng cho từng loài sinh vật và không thay đổi theo mùa.<br />

IV. Kích thước quần thể thưòng tỉ lệ nghịch với kích thước của cơ thể sinh vật.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1<br />

Câu 107: Các phát biểu sau đây về thể đa bội:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Thể đa bội lẻ thường không <strong>có</strong> khả năng sinh giao tử bình thường.<br />

II. Đa số các loài thực vật là thể dị đa bội.<br />

III. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.<br />

IV. Dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n được gọi là thể<br />

dị đa bội.<br />

Trang 4/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.<br />

Câu 108: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, xét các phát biểu sau đây:<br />

I. Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hóa nhưng không thúc đẩy<br />

sự tiến hóa của quần thể vật ăn thịt.<br />

II. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một sinh cảnh sẽ<br />

xảy ra sự cạnh tranh khác loài.<br />

III. Ở mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ, vật kí sinh thường phụ thuộc nguồn dinh dưỡng từ vật chủ.<br />

IV. Quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy chủ yếu quá trình tiến hóa.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.<br />

Câu 109: Cho các phát biểu sau:<br />

I.Chất cảm ứng của Operon-Lac ở E.coli là lactose.<br />

II. Khi Operon Lac phiên mã tạo ba mARN tương ứng với các gen Z, Y và A.<br />

III. Sản phẩm của tất cả quá trình phiên mã là ARN.<br />

IV. Ở sinh vật nhân thực, quá trình điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn trước phiên mã.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4<br />

Câu 110: Cho những quan niệm học thuyết Đacuyn:<br />

I.Biến dị cá thể là những sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong đời sống cá thể của sinh vật.<br />

II. Đấu tranh sinh tồn là động lực của quá trình tiến hóa<br />

III. Biến dị đồng loạt là các cá thể trong cùng một loài <strong>có</strong> những biến đổi giống nhau trước điều kiện<br />

ngoại cảnh.<br />

IV. Biến dị đồng loạt là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa.<br />

Có bao nhiêu quan niệm đúng?<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 111: Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:<br />

I. Lưới thức ăn này <strong>có</strong> tối đa 5 chuỗi thức ăn.<br />

II. Loài sâu <strong>tham</strong> gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

III. Nếu số lượng hổ bị giảm thì sẽ kéo theo giảm số lượng sâu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Quan hệ giữa bọ ngựa và thú nhỏ là quan hệ hợp tác.<br />

Số kết luận đúng là:<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 112: Thực hiện phép lai sau: ♀AABb x ♂AaBb, biết ở cơ thể đực <strong>có</strong> một số tế bào rối loạn phân li<br />

trong giảm phân của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa. Cho rằng tất cả các loại tinh trùng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả<br />

Trang 5/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

năng thụ tinh và các hợp tử được tạo thành <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng sống sót. Theo lý thuyết, ở đời con <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu loại kiểu gen lưỡng bội và bao nhiêu loại kiểu gen lệch bội ?<br />

A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội.<br />

B. 6 kiếu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.<br />

C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.<br />

D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.<br />

Câu 113: Cho giao phấn bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, thu được đời F 1 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hoa<br />

kép, màu trắng, lá đài dài. Cho F1 giao phối với một cá thể khác, chưa biết kiểu gen, đời F 2 xuất hiện kiểu<br />

hình:<br />

1805 hoa kép, màu tím, lá đài dài. 1796 hoa kép, màu trắng, lá đài ngắn.<br />

599 hoa đơn, màu trắng, lá đài ngắn. 602 hoa đơn, màu tím, lá đài dài.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng hình dạng hoa di truyền theo quy luật tương tác gen.<br />

II. Hai tính trạng hình dạng hoa và màu sắc hoa di truyền độc lập với nhau.<br />

III. Hai cặp tính trạng màu sắc hoa và kích thước lá đài di truyền liên kết với nhau.<br />

IV. Cây khác đem lai <strong>có</strong> kiểu gen<br />

bd<br />

Aa bd<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở người: alen I A quy định nhóm máu A, I B quy định nhóm máu B, I A và I B đồng trội nên người<br />

<strong>có</strong> kiểu gen I A I B <strong>có</strong> nhóm máu AB; I A và I B trội hoàn toàn so với I O . Gọi p, q, r lần lượt là tần số tương<br />

đối của các alen I A , I B , I O .<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tần số người <strong>có</strong> nhóm máu B trong quần thể là q 2 + 2qr.<br />

II. Tần số người <strong>có</strong> nhóm máu AB trong quần thể là pq<br />

III. Một cặp vợ chồng <strong>có</strong> nhóm máu B, sinh 2 người con <strong>có</strong> tên là Huy và Lan. Xác suất Lan <strong>có</strong> nhóm<br />

2qr 1<br />

máu O là 2 . .<br />

q 2qr 4<br />

2<br />

IV. Một cặp vợ chồng <strong>có</strong> nhóm máu B, sinh 2 người con <strong>có</strong> tên là Huy và Lan. Xác suất cả Huy và Lan<br />

<strong>có</strong> nhóm máu O là<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

2<br />

2qr 1 <br />

. .<br />

<br />

2<br />

q 2qr 4<br />

2<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Số phát biểu đúng về đột biến chuyển đoạn tương hỗ nhiễm sắc thể:<br />

I. Chuyển đoạn tương hỗ làm thay đổi nhóm gen liên kết.<br />

II. Chuyển đoạn tương hỗ là một nhiễm sắc thể này sát nhập vào một nhiễm sắc thể khác.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Tế bào mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể khi giảm phân không thể tạo ra<br />

loại giao tử bình thường.<br />

IV. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang một nhiễm sắc thể khác không<br />

tương đồng với nó và ngược lại.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 116: Khi lai 2 cây quả bầu dục với nhau thu được F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ: 1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài.<br />

Có bao nhiêu quy luật di truyền <strong>chi</strong> phối phép lai trên trong số những quy luật di truyền dưới đây:<br />

I. Trội lặn không hoàn toàn. II. Quy luật phân li của Menđen.<br />

III. Quy luật tương tác gen dạng bổ sung.<br />

IV. Quy luật hoán vị gen.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

DE De<br />

Câu 117: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♀ AaBb x ♂ AaBb . Giả sử trong quá trình<br />

dE de<br />

giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm<br />

phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp<br />

ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thể ba<br />

(2n +1) với kiểu gen khác nhau?<br />

A. 36 B. 48 C. 84 D. 24<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P<br />

dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F 1 <strong>có</strong> 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không<br />

xảy ra đột biến và nếu <strong>có</strong> hoán vị gen thì tần số hoán vị ở đực và cái là như nhau. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. F 1 <strong>có</strong> tối đa 10 loại kiểu gen.<br />

II. Ở F 1 , loại kiểu hình <strong>có</strong> 1 tính trạng trội <strong>chi</strong>ếm 42%.<br />

III. Trong số các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F 1 , tỉ lệ cá thể thuần chủng là 2/27.<br />

IV. F 1 <strong>có</strong> 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 119: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân ly độc lập, mỗi bệnh do một gen quy định.<br />

Biết rằng người mẹ của cô gái ở thế hệ thứ III không mang bệnh. Tính xác suất để người con của cặp vợ<br />

chồng ở thế hệ thứ III bị cả hai bệnh.<br />

1<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

36<br />

32<br />

16<br />

8<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi<br />

trong kiểu gen <strong>có</strong> A thì quy định hoa đỏ; khi kiểu gen aaB thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định<br />

hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F 1 <strong>có</strong> 6,25% số cây hoa trắng.<br />

II. Nếu cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> 100% số cây hoa đỏ.<br />

III. Nếu cho 2 cây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hoa đỏ giao phấn với nhau thì <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> 12,5% số cây hoa<br />

vàng.<br />

Trang 7/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

IV. Nếu cho 2 cây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hoa vàng giao phấn vói nhau thì <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> 25% số cây hoa<br />

trắng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

-----------------Hết-----------------<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 01<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

C B C C C A B B D B B B D A C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A A D C B B B A A C D C C B A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A B C B B B D C B D<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, <strong>có</strong> cùng nguồn gốc<br />

trong quá trình phát triển phôi nên <strong>có</strong> kiểu cấu tạo giống nhau, tuy nhiên chúng thực hiện các chức năng<br />

<strong>có</strong> thể khác xa nhau.<br />

Câu 82: Menđen tìm ra quy luật phân li dựa trên phép lai về một cặp tính trạng màu sắc hoa trên cây đậu<br />

Hà Lan.<br />

Câu 83: Tiến hóa nhỏ là là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự<br />

hình thành loài mới.<br />

Câu 84: Ở một loài thực vật, A-thân cao, a-thân thấp, B-quả đỏ, b-quả trắng. Trong phép lai <strong>có</strong> thấp,<br />

1 1<br />

trắng 1/16aabb<br />

ab ab.<br />

4 4<br />

Kiểu gen bố mẹ là AaBb<br />

<br />

AaBb<br />

Câu 85: Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X nên A + G = T + X hoặc A + X = T + G.<br />

Tương quan A + T = G + X là sai. A + T = 2A; G + X = 2G.<br />

Câu 86: Lai cây đậu thuần chủng hoa trắng F1 hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn F2 <strong>có</strong> tỷ lệ 9 hoa đỏ : 7<br />

hoa trắng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phép lai tuân theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

Câu 87: Môi trường sống bao <strong>gồm</strong> tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, <strong>có</strong> tác động trực trực tiếp hoặc<br />

gián tiếp lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

Có 4 loại môi trường:<br />

+ Môi trường trên cạn. + Môi trường đất. + Môi trường nước. + Môi trường sinh vật.<br />

Trang 8/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 89: Theo nguyên tắc bổ sung: A 1 = T 2 , T 1 = A 2 , G 1 = X 2 , X 1 = G 2 .<br />

A1 A2 G1 G2 A1 T1 G1 X1 N<br />

1.<br />

Câu 90: Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.<br />

Bố mẹ chỉ truyền cho con kiểu gen quy định tính trạng.<br />

Câu 91: Nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng kép <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 2 cChromatide dính nhau ở tâm động.<br />

Câu 92: Rễ là cơ quan hút nước của thực vật, ngoài ra còn <strong>có</strong> thể hấp thụ nước qua lá và thân.<br />

Cấu tạo rễ: + Rễ chính; + Rễ bên<br />

Vùng hấp thụ <strong>có</strong> nhiều tế bào lông hút. Tế bào lông hút <strong>có</strong> thành tế bào mỏng, không thấm cutin, <strong>có</strong> áp<br />

suất thẩm thấu lớn...được phát triển từ tế bào biểu bì.<br />

Câu 93: Các bước của kĩ thuật chuyển gen <strong>gồm</strong>:<br />

a.Tạo ADN tái tổ hợp<br />

* Nguyên liệu:<br />

+ ADN chứa gen cần chuyển.<br />

+ Thể truyền : Plasmit (là ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất của vi khuẩn và <strong>có</strong> khả năng tự nhân đôi<br />

độc lập với ADN vi khuẩn) hoặc thể thực khuẩn (là virut chỉ ký sinh trong vi khuẩn).<br />

+ Enzim cắt (restrictaza) và enzim nối (ligaza).<br />

* Cách tiến hành:<br />

- Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào<br />

- Xử lí bằng một loại enzim giới hạn (restrictaza) để tạo ra cùng 1 loại đầu dính<br />

- Dùng enzim nối để gắn chúng tạo ADN tái tổ hợp<br />

b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận<br />

- Dùng muối CaCl 2 hoặc xung điện cao áp làm dãn màng sinh chất của tế bào để ADN tái tổ hợp dễ dàng<br />

đi qua màng.<br />

c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp<br />

- Chọn thể truyền <strong>có</strong> gen đánh dấu<br />

- Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.<br />

- Phân lập dòng tế bào chứa gen đánh dấu.<br />

Câu 94: Nếu F l tạo ra dị hợp về n cặp gen, thì khi cho F l lai với nhau thì mỗi cặp gen sẽ tạo ra 3 kiểu gen.<br />

Vậy tổng số kiểu gen là: 3n<br />

Câu 95: Mỗi quần thể <strong>có</strong> 1 vốn gen đặc trưng, vốn gen là tập hợp tất cả các alen <strong>có</strong> trong quần thể ở một<br />

thời điểm nhất định.<br />

Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.<br />

Câu 96: Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ<br />

sinh thái.<br />

Câu 97: 2A + 3G = 3900 và G - 1 = 300 A = 600; G = 900<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ = (600 + 600)/(900 +900) = 0,67<br />

Câu 98: Thân cao (A_ ) lai với thân cao (A_ ) thu được đời F1 <strong>có</strong> kiểu hình thân thấp (aa) Mỗi cây<br />

thân cao ở P phải cho một giao tử a.<br />

P : Aa Aa F : 1AA : 2Aa : laa.<br />

<br />

1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cây F 1 tự thụ phấn cho F 2 toàn cây cao chỉ <strong>có</strong> thể là AA (Chiếm tỉ lệ<br />

1<br />

3<br />

trong tổng số cây cao).<br />

Câu 99: Theo quan niệm của Đacuyn: Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá về khả năng sống<br />

sót của các cá thể trong quần thể.<br />

Nhưng các cá thể sống sót mà không <strong>có</strong> khả năng đóng góp vốn gen vào thế hệ sau thì không <strong>có</strong> ý nghĩa<br />

với tiến hoá.<br />

Vì thế, theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá<br />

thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

Câu 100: Các cây trồng quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ <strong>20</strong> - 30 độ, khi nhiệt độ xuống dưới 0 độ và cao<br />

hơn 40 độ cây ngừng quang họp.<br />

+ 0 - 40 độ là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cây xanh.<br />

+ <strong>20</strong> - 30 độ là khoảng thuận lợi<br />

+ 0 độ là giới hạn dưới.<br />

+ 40 độ là giới hạn trên.<br />

Câu 101: Những ưu điểm của động vật <strong>có</strong> ống tiêu hóa so với động vật <strong>có</strong> túi tiêu hóa là:<br />

- Động vật <strong>có</strong> ống tiêu hóa:<br />

+ Gồm động vật <strong>có</strong> xương sống và động vật không xương sống.<br />

+ Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được tiêu hóa cơ học và cơ hóa học tiêu hóa ngoại bào.<br />

+ Thức ăn đi theo 1 <strong>chi</strong>ều, được ngấm dịch tiêu hóa ở nhiều giai đoạn.<br />

+ Quá trình tiêu hóa hiệu quả hơn so với túi tiêu hóa.<br />

- Động vật <strong>có</strong> túi tiêu hóa:<br />

+ Ngành ruột khoang, giun dẹp.<br />

+ Cơ thể lấy thức ăn từ túi tiêu hóa các tế bào tuyến ở thành túi <strong>tiết</strong> enzim phân <strong>giải</strong> thức ăn.<br />

+ Chất cơ thể chưa hấp thụ được tiếp tục tiêu hóa nội bào, các chất không cần <strong>thi</strong>ết cơ thể sẽ tự động thải<br />

ra ngoài.<br />

+ Thức ăn bị lẫn với chất thải, dịch tiêu hóa bị loãng.<br />

Vậy trong các đáp án trên, đáp án I, II, III đúng.<br />

IV sai vì thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn<br />

giản và được hấp thụ vào máu.<br />

Câu 102:<br />

- Thực vật lấy CO 2 để tạo ra chất hữu cơ đầu tiên thông qua quá trình quang hợp, Cacbon trao đổi trong<br />

quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn<br />

- Khi sử dụng và phân hủy các hợp chất chứa cacbon, SV trả lại CO 2 và nước cho môi trường. Cacbon trở<br />

lại môi trường vô cơ qua các con đường.<br />

B. Sai. Phần lớn cacbon rời khỏi sinh quyển thông qua hô hấp. Khi <strong>có</strong> mặt ôxy, hô hấp hiếu khí diễn ra và<br />

<strong>giải</strong> phóng CO 2 vào không khí hay nước bao quanh. Khi không <strong>có</strong> ôxy, hô hấp kị khí xảy ra và <strong>giải</strong> phóng<br />

mêtan vào môi trường xung quanh, và cuối cùng là thoát vào khí quyển hay thủy quyển.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 103:<br />

- Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo 2 cơ chế:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Cơ chế thụ động: một số ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động (đi từ nơi <strong>có</strong><br />

nồng độ cao sang nơi <strong>có</strong> nồng độ thấp)<br />

+ Cơ chế chủ động: một số ion khoáng mà cây <strong>có</strong> nhu cầu cao (ion kali) di chuyển ngược <strong>chi</strong>ều gradien<br />

nồng độ, xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.<br />

Ý II, IV đúng.<br />

Câu 104: Ý I, III, IV đúng.<br />

Câu 105: Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F 1 toàn cây<br />

hoa đỏ. F 1 tự thụ phấn, thu được F 2 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng<br />

tương ứng 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br />

Hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng. Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng. F 1 : Aa x Aa<br />

P: AA x aa.<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I sai. Ví dụ: Đời con của cặp bố mẹ AA x Aa tỉ lệ kiểu gen là 1AA : 1Aa, tỉ lệ kiểu hình là 100% hoa<br />

đỏ.<br />

II sai. Cây <strong>có</strong> kiểu hình hoa đỏ <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> kiểu gen AA hoặc Aa. Do đó dựa vào kiểu hình không thể phân<br />

biệt được cây <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử và cây <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử.<br />

III Cây hoa đỏ F 2 <strong>có</strong> kiểu gen: 1/3AA : 2/3Aa giảm phân cho 2/3A : 1/3a. Nếu cho các cây hoa đỏ ở F 2<br />

giao phấn với các cây hoa trắng: (2/3A : 1/3a).a 2/3Aa : l/3a đời con <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình: 2 hoa đỏ : 1<br />

hoa trắng.<br />

IV sai. Tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn.<br />

Câu 106: Nội dung IV đúng.<br />

Câu 107: Ý I; II; III đúng<br />

Câu 108:<br />

Nội dung I sai. Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hóa và thúc<br />

đẩy cả sự tiến hóa của quần thể vật ăn thịt.<br />

Nội dung II, III, IV đúng.<br />

Câu 109:<br />

Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II sai. Khi 3 gen Z, Y, A cùng nằm trong một Operon thì một trình tự khởi động duy nhất được<br />

dùng chung cho cả 3 gen, nghĩa là các gen này hợp lại thành một đơn vị phiên mã duy nhất. Do đó, sự<br />

phiên mã sẽ tạo ra một phân tử mARN dài, mã hóa đồng thời cho cả 3 chuỗi polipeptit cấu tạo nên các<br />

enzim <strong>tham</strong> gia vào quá trình chuyển hóa Lactozơ.<br />

Nội dung III đúng. Chú ý phân biệt với quá trình phiên mã ngược, quá trình phiên mã ngược khác với quá<br />

trình phiên mã. Quá trình phiên mã tạo ra sản phẩm là ARN.<br />

Nội dung IV sai. Đối với sinh vật nhân thực, các gen <strong>có</strong> thể được điều hòa biểu hiện ở bất cứ giai đoạn<br />

nào. Quá trình điều hòa hoạt động gen diễn ra hết sức phức tạp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung I; II; III đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II sai. Loài sâu <strong>tham</strong> gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung III đúng. Nếu số lượng hổ giảm dẫn đến số lượng thú nhỏ tăng lên. Thú nhỏ ăn sâu nên sẽ làm<br />

giảm số lượng sâu.<br />

Nôi dung IV sai. Bọ ngựa và thú nhỏ cùng ăn sâu, nên đây là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 112: P: ♀AABb x ♂AaBb<br />

Cơ thể đực giảm phân rối loạn phân ly trong giảm phân của cặp NST mang cặp Aa => tạo G (n) và<br />

G n 1 hoặc G n 1<br />

<br />

<br />

Theo lý thuyết, đời con <strong>có</strong> kiểu gen lưỡng bội: AA x Aa => 2 kg; Bb X Bb => 3 kg; Vậy <strong>có</strong> 6 kg lưỡng<br />

bội<br />

Đời con <strong>có</strong> kiểu gen lệch bội: với cặp Aa (AAa, AAA, Aaa, A) => 4 kg lệch bội; cặp Bb <strong>có</strong> 3 kg bình<br />

thường nên số kg lệch bội <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> là 3 x 4 =12<br />

Câu 113: Cho giao phấn bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về ba cặp gen thì F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tất cả<br />

các cặp gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng:<br />

Hoa kép : hoa đơn = 3 : 1. A - hoa kép, a - hoa đơn.<br />

Hoa tím : hoa trắng = 1 : 1. B - hoa trắng, b - hoa tím.<br />

Lá đài dài: lá đài ngắn = 1 : 1. D - lá đài dài, d - lá đài ngắn.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung là: 3 : 3 : 1 : 1 < (3 : 1) x (1 : 1) x (1 : 1).<br />

Tích tỉ lệ phân li riêng lớn hơn tỉ lệ phân li kiểu hình chung nên <strong>có</strong> hiện tượng liên kết gen hoàn toàn xảy<br />

ra.<br />

Ta thấy không sinh ra kiểu hình hoa tím, lá đài ngắn (bbdd) và hoa trắng, lá đài dài (B_D_) => gen B và d<br />

liên kết hoàn toàn với nhau => F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là Aa Bd//bD.<br />

Nội dung 1 sai. Tính trạng hình hoa dạng di truyền theo quy luật phân li.<br />

Nội dung 2, 3,4 đúng.<br />

Câu 114: Quần thể người <strong>có</strong> thể xem là quần thể cân bằng di truyền nên <strong>có</strong> cấu trúc di truyền là:<br />

P I I q I I r I I 2pqI I 2qrI I 2prI I<br />

2 A A 2 B B 2 O O A B B O A O<br />

Câu 113:<br />

Nội dung 1 đúng. Người <strong>có</strong> nhóm máu B bao <strong>gồm</strong> những người <strong>có</strong> kiểu gen là I B I B và I B I O nên <strong>có</strong> tỉ lệ là:<br />

q 2 +2pq.<br />

Nội dung 2 sai. Người <strong>có</strong> nhóm máu AB <strong>có</strong> kiểu gen là I A I B nên <strong>có</strong> tỉ lệ là 2pq.<br />

Nội dung 3 đúng. Để cặp vợ chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu O thì cặp vợ chồng đó phải <strong>có</strong> kiểu<br />

gen là I B I O . Tỉ lệ người <strong>có</strong> kiểu gen I B I O trong số những người <strong>có</strong> nhóm máu B là:<br />

2qr 1<br />

xác suất để Lan <strong>có</strong> nhóm máu O là: 2 . .<br />

q 2qr 4<br />

2qr 1 1<br />

Nội dung 4 sai. Xác suất để cả Huy và Lan <strong>có</strong> nhóm máu O là: . x .<br />

2 <br />

q 2qr 4 4<br />

Câu 115: Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

Phát biểu I, IV đúng.<br />

2<br />

2<br />

<br />

2<br />

2qr / q 2qr .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

<br />

Vậy<br />

Trang 12/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Phát biểu II sai vì một nhiễm sắc thể này sát nhập vào một nhiễm sắc thể khác là trường hợp của chuyển<br />

đoạn không tương hỗ chứ không phải chuyển đoạn tương hỗ.<br />

Phát biểu III sai vì tế bào mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể khi giảm phân vẫn<br />

<strong>có</strong> thể tạo ra loại giao tử bình thường.<br />

Câu 116: Ý I và III đúng.<br />

Câu 117: Xét phép lai Bb x Bb trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc<br />

thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thưòng thì tạo ra các<br />

loại thể ba là: BBb, Bbb.<br />

Xét phép lai: Aa x Aa tạo ra 3 kiểu gen.<br />

Xét phép lai:<br />

DE De<br />

<br />

dE de<br />

tạo ra 4 loại kiểu gen.<br />

Vậy số loại hợp tử 2n + 1 tạo ra là: 3 x 4 x 2 = 24.<br />

Câu 118: P dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn mà đời con <strong>có</strong> 4% ab/ab. Có hoán vị gen.<br />

- Vì <strong>có</strong> hoán vị gen ở cá hai giới nên F 1 <strong>có</strong> 10 kiểu gen. I đúng.<br />

- Loại kiểu hình <strong>có</strong> 1 tính trạng trội <strong>gồm</strong> A-bb và aaB- <strong>có</strong> tỉ lệ = 2 x (0,25 - 0,04) = 0,42. II đúng.<br />

- Trong số các cá thể A-B- thì cá thể thuần chủng <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,04/0,54 = 2/27. III đúng.<br />

Kiểu hình trội về 2 tính trạng (A-B-) <strong>có</strong> 5 kiểu gen quy định. IV đúng.<br />

Câu 119 Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ nhất không bị bệnh sinh con gái bị cả 2 bệnh ⇒ 2 bệnh này <strong>đề</strong>u do<br />

gen lặn nằm trên NST thường quy định.<br />

Quy ước: A - bình thường, a - bị bệnh 1; B - bình thường, b - bị bệnh 2.<br />

Bố của người chồng ở thế hệ thứ 3 bị bệnh 1 nên người chồng không bị bệnh 1 thì sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là Aa.<br />

Mẹ của người chồng ở thế hệ thứ 3 bị bệnh 2 nên người chồng không bị bệnh 2 thì sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là Bb.<br />

Người chồng ở thế hệ thứ 3 <strong>có</strong> kiểu gen là AaBb.<br />

Mẹ của người vợ ở thế hệ thứ 3 không mang gen bệnh nên <strong>có</strong> kiểu gen là AABB.<br />

Bố của người vợ ở thế hệ thứ 3 không bị bệnh 1 nhưng <strong>có</strong> mẹ bị bệnh 1, và người bố này bị bệnh 2, vậy<br />

người bố này <strong>có</strong> kiểu gen là Aabb.<br />

Người vợ ở thế hệ thứ 3 sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là: 1 AABb :<br />

1 AaBb.<br />

2 2<br />

Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ 3 sinh con bị cả hai bệnh là: 1 1 1 <br />

1 .<br />

2 4 4 32<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Quy ước: A-B- hoặc A-bb quy định hoa đỏ; aaB- quy định hoa vàng; aabb quy định hoa trắng.<br />

I đúng. Vì cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thì đời con <strong>có</strong> 6,25% aabb (hoa trắng).<br />

II đúng. Vì nếu cây hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen AAbb thì đời con luôn <strong>có</strong> 100% cây hoa đỏ.<br />

III đúng. Vì nếu cây hoa đỏ đem lai là Aabb x AaBb thì đời con <strong>có</strong> kiểu hình aaB- <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/8.<br />

IV đúng. Vì nếu cây hoa vàng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp (aaBb) thì đời con <strong>có</strong> 25% aabb.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 02<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự là<br />

A. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.<br />

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.<br />

C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau và được bắt nguồn từ một nguồn gốc.<br />

D. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau và được bắt nguồn từ những nguồn gốc khác<br />

nhau.<br />

Câu 82: Menđen đã rút ra kết luận khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng<br />

là thế hệ thứ nhất sẽ<br />

A. Đồng tính về tính trạng lặn, tính trạng không biểu hiện gọi là tính trạng trội.<br />

B. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.<br />

C. Đồng tính giống một bên, tính trạng được biểu hiện gọi là tính trạng trội.<br />

D. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.<br />

Câu 83: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là<br />

A. Hình thành lên quần thể thích nghi. B. Hình thành lên loài mới.<br />

C. hình thành lên quần xã. D. Hình thành lên đặc điểm thích nghi.<br />

Câu 84: Ở lúa, gen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng thân<br />

thấp; gen B quy định tính trạng hạt tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt dài. Các gen quy định<br />

tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt<br />

tròn với thân thấp, hạt dài thu được F l . Cho F 1 tự thụ phấn, F 2 thu được kết quả với tỉ lệ phân li kiểu hình<br />

là:<br />

A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 11 : 1 C. 9 : l. D. 3 : 1.<br />

Câu 85: Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự<br />

A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ.<br />

B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ.<br />

C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon.<br />

D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon.<br />

Câu 86: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F 1 <strong>gồm</strong> toàn bí ngô quả dẹt. Cho<br />

F 1 tự thụ phấn thu được F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả<br />

bí ngô<br />

A. Do một cặp gen quy định.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn.<br />

C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

D. Di truyền theo quy luật liên kết gen.<br />

Câu 87: Có các loại môi trường sống cơ bản là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật.<br />

B. Môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn.<br />

C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.<br />

D. Môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật.<br />

Câu 88: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức<br />

A. Tiêu hóa nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.<br />

C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Túi tiêu hóa.<br />

Câu 89: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nói các đoạn okazaki<br />

A. Ở mạch tổng hợp liên tục.<br />

B. Ở mạch được tổng hợp cùng <strong>chi</strong>ều tháo xoắn.<br />

C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều từ 3’ đến 5’.<br />

D. Ở mạch được tổng hợp ngược <strong>chi</strong>ều tháo xoắn.<br />

Câu 90: Thường biến <strong>có</strong> đặc điểm cơ bản là<br />

A. Biểu hiện không theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường,<br />

không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.<br />

B. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường,<br />

do những biến đổi của kiểu gen nhưng không di truyền.<br />

C. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường,<br />

do những biến đổi của kiểu gen và di truyền được.<br />

D. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường,<br />

không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.<br />

Câu 91: Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng<br />

A. Đã tự nhân đôi. B. Xoắn và co ngắn cực đại.<br />

C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. chưa phân ly về các cực tế bào.<br />

Câu 92: Lông hút <strong>có</strong> vai trò chủ yếu là:<br />

A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.<br />

B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.<br />

C. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.<br />

D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.<br />

Câu 93: Ưu thế lai là hiện tượng<br />

A. Con lai <strong>có</strong> năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn<br />

so với các dạng bố mẹ.<br />

B. Con lai <strong>có</strong> năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt<br />

trội so với các dạng bố mẹ.<br />

C. Con lai <strong>có</strong> năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so<br />

với các dạng bố mẹ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Con lai <strong>có</strong> năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với<br />

các dạng bố mẹ.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Phép lai nào sau đây sẽ cho<br />

kiểu gen và kiểu hình ít nhất?<br />

A. AABB x AaBb. B. AABb x AaBb. C. Aabb x aaBb. D. AABB x AABb<br />

Câu 95: Tần số alen của một gen nào đó được tính bằng tỉ lệ giữa số lượng giao tử mang alen<br />

A. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của các gen <strong>có</strong> trong quần thể tại một thời điểm xác<br />

định.<br />

B. của gen đó trên tổng số alen của các loại gen khác nhau trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br />

C. của gen đó trên tổng số giao tử mang các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời<br />

điểm xác định.<br />

D. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác<br />

định.<br />

Câu 96: Trên cùng một vĩ độ, sự phân bố của các khu sinh học theo sự giảm dần về mức độ khô hạn<br />

trong trường hợp nào dưới đây là đúng?<br />

A. Hoang mạc Savan Rừng Địa Trung Hải.<br />

B. Rừng Địa Trung Hải Thảo nguyên Rừng rụng lá ôn đới.<br />

C. Thảo nguyên Rừng Địa Trung Hải Rừng mưa nhiệt đới.<br />

D. Savan Hoang mạc Rừng mưa nhiệt đới.<br />

Câu 97: Nếu như tỉ lệ<br />

là.<br />

A G<br />

T X<br />

ở môt sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung<br />

A. 2 B. 0,2 C. 0,5 D. 5<br />

Câu 98: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Nếu<br />

không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ <strong>có</strong> bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?<br />

A. 6 kiểu. B. 4 kiểu. C. 2 kiểu. D. 3 kiểu.<br />

Câu 99: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên <strong>có</strong> cấu trúc di truyền ở<br />

các thế hệ như sau:<br />

P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,<strong>20</strong>aa =1. F 1 : 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.<br />

F 2 : 0,40AA + 0,<strong>20</strong>Aa + 0,40aa = 1. F 3 : 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.<br />

F 4 : 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.<br />

B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.<br />

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.<br />

Câu 100: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Môi trường không khí. II. Môi trường trên cạn.<br />

III. Môi trường đất.<br />

IV. Môi trường xã hội.<br />

V. Môi trường nước. VI. Môi trường sinh vật.<br />

Trả <strong>lời</strong><br />

Trang 3/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. I, II, IV, VI. B. I, III, V, VI.<br />

C. II, III, V, VI. D. II, III, IV, V.<br />

Câu 101: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?<br />

A. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào<br />

B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào<br />

C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào.<br />

D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.<br />

Câu 102: Ý <strong>có</strong> nội dung sai khi nói về chu trình nước là<br />

A. Nước không chỉ điều hoà khí hậu cho toàn cầu mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.<br />

B. Trên lục địa nước phân bố không <strong>đề</strong>u, nhiều vùng rộng lón, nhiều tháng nhiều năm không đủ nước<br />

và ngược lại.<br />

C. Trên Trái Đất nước luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho<br />

không khí được điều hoà.<br />

D. Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thông qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và<br />

bốc hơi nước trên mặt đất.<br />

Câu 103: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn<br />

kết luận đúng nhất:<br />

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm <strong>có</strong> sự thải ra O 2 .<br />

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm <strong>có</strong> sự thải ra CO 2 .<br />

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm <strong>có</strong> sự thải ra CO 2 .<br />

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm <strong>có</strong> sự tạo ra CaCO 3 .<br />

Câu 104: Xét các phát biểu sau đây:<br />

I. Một mã di truyền <strong>có</strong> thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.<br />

II. Đơn phân cấu trúc của ARN <strong>gồm</strong> bốn loại nuclêôtit là A, T, G, X.<br />

III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.<br />

IV. Phân tử tARN và rARN là những phân tử <strong>có</strong> cấu trúc mạch kép.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2<br />

Câu 105: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về tất cả các cặp gen giao phấn với nhau,<br />

đời con thu được F 1 tỉ lệ là 9 cao, đỏ : 3 cao, trắng : 4 thấp, trắng. Biết tính trạng <strong>chi</strong>ều cao cây do cặp gen<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Dd quy định; tính trạng màu hoa do sự tương tác giữa hai cặp alen Aa và Bb quy định, quá trình giảm<br />

phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Có mấy phép lai sau đây không phù hợp với kết quả trên?<br />

BD BD<br />

I. Aa Aa .<br />

II.<br />

bd bd<br />

III.<br />

BD Bd<br />

Aa Aa .<br />

bd bD<br />

Bd Bd<br />

Aa Aa .<br />

IV. AaBbDd AaBbDd.<br />

bD bD<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 106: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, xét các kết luận sau đây:<br />

I. Tất cả các nhân tố của môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng đến sinh vật thì <strong>đề</strong>u được gọi là nhân tố hữu sinh.<br />

II. Mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì được gọi là nhân tố hữu sinh.<br />

III. Nhân tố hữu sinh bao <strong>gồm</strong> mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.<br />

IV. Những nhân tố vật lí, hóa học <strong>có</strong> liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. l. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 107: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây:<br />

I. Enzim ADN pôlimeraza không <strong>tham</strong> gia tháo xoắn phân tử ADN<br />

II. Enzim nối ligaza chỉ tác động lên 1 trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ 1 phân tử ADN mẹ.<br />

III. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.<br />

IV. Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 108: Diễn thế nguyên sinh <strong>có</strong> bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm sau đây?<br />

I. Bắt đầu từ một môi trường chưa <strong>có</strong> sinh vật.<br />

II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.<br />

III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.<br />

IV. Kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 109: Trong các nội dung sau đây, <strong>có</strong> bao nhiêu nội dung nói về liên kết gen là đúng?<br />

I. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số<br />

nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.<br />

II. Các gen trên cùng một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số<br />

nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.<br />

III. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen<br />

liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp tử của loài.<br />

IV. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen<br />

liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 110: Có bao nhiêu nhận xét không phải là đặc điểm của giao phối không ngẫu nhiên?<br />

I. Làm đa dạng vốn gen quần thể.<br />

II. Là nhân tố tiến hóa định hướng.<br />

Trang 5/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm kiểu gen dị hợp.<br />

IV. Làm biến đổi tần số alen chậm chạp, nhưng nhanh hơn đột biến.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 111: Cho ba lưới thức ăn ở ba quần xã sau:<br />

Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng khi nói về các lưới thức ăn này?<br />

I. Khi loài A bị diêt vong thì các quần xã trên vẫn cỏ thể tồn tại được nhưng khó phát triển hơn.<br />

II. Trong 3 quần xã trên, quần xã 3 là quần xã ổn định nhất.<br />

III. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

IV. Nếu loài X từ quần xã 3 di cư sang quần xã I thì sẽ làm tăng số lượng của loài E.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Cho biết A: hạt tròn, a: hạt dài, B: hạt đục, b: hạt trong. Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen<br />

Ab Ab<br />

với tần số 40%. Bố me <strong>có</strong> kiểu gen . Cho các phát biểu sau:<br />

aB aB<br />

I. Số tổ hợp giao tử giữa bố và mẹ là 8 tổ hợp.<br />

II. Số loại kiểu gen xuất hiện ở F 1 là 10 kiểu gen.<br />

ab<br />

III. Tỉ lệ xuất hiện ở F 1 loại kiểu gen là 4%.<br />

ab<br />

AB<br />

IV. Tỉ lệ xuất hiện ở F 1 loại kiểu gen là 6%.<br />

ab<br />

Sổ phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

DE De<br />

Câu 113: Ở môt loài động vât giao phối, xét phép lai ♀ AaBb ♂ AaBb . Giả sử trong quá<br />

de dE<br />

trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong<br />

giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Cả hai bên <strong>đề</strong>u xảy<br />

ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái<br />

trong thụ tinh <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử thừa nhiễm sắc thể?<br />

A. 12 B. 16. C. 24. D. 60.<br />

Câu 114: Ở mỗi nhà 2n = 12. Xét 5 locut gen như sau: gen I <strong>có</strong> 3 alen nằm trên NST số 3; gen II <strong>có</strong> 2<br />

alen, gen III <strong>có</strong> 4 alen nằm trên NST số 2; gen IV <strong>có</strong> 3 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST<br />

giới tính X, gen V <strong>có</strong> 2 alen nằm trên vùng tương đồng X và Y. Nếu một quần thể ngẫu phối, quá trình<br />

giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không <strong>có</strong> đột biến thì số kiểu gen tối đa trong quần thể trên ở<br />

ruồi đực là bao nhiêu?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4536. B. 2592. C. 7128. D. 1512<br />

Câu 115: Trong các phát biểu sau đây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

Trang 6/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được<br />

tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.<br />

II. Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản).<br />

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, <strong>có</strong> sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.<br />

IV. Trong dịch mã xảy ra nguyên tắc bổ sung trên tất cả các nucleotit trên mARN<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 116: Giả sử: A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả dài. Cho giao phấn giữa hai cây cùng loài<br />

(P) khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thuần chủng, thu được F 1 <strong>gồm</strong> 100% cây thân cao, quả tròn.<br />

Cho giao phấn giữa các cây F 1 , thu được F 2 phân li <strong>có</strong> tỉ lệ 50,16% thân cao, quả tròn; 24,84 % thân cao,<br />

quả dài; 24,84% thân thấp, quả tròn: 0,16% thân thấp, quả dài. Tiếp tục cho hai cây F 2 giao phấn với<br />

nhau, thu được F 3 phân li theo tỷ lệ 1 thân cao, quả tròn : 1 thân cao, quả dài : 1 thân thấp, quả tròn : 1<br />

thân thấp, quả dài.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Các tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân và hình dạng quả cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

II. Có xảy ra hoán vị gen với tần số <strong>20</strong>%.<br />

III. P <strong>có</strong> kiểu gen: Ab <br />

aB .<br />

Ab aB<br />

IV. Kiểu gen của cây F 2 là: Ab <br />

aB .<br />

ab ab<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Ab Me<br />

Câu 117: Có 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm <strong>có</strong> kiểu gen<br />

aB mE<br />

tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỷ lệ 4 loại tinh trùng đó là<br />

A. 1 : 1: 1 : 1. B. 1 : 1 : 2 : 2.<br />

C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen A <strong>có</strong> 5 alen là<br />

giảm phân không phát sinh đột biến đã<br />

A ,A ,A ,A ,A<br />

1 2 3 4 5<br />

quy định theo<br />

thứ tự trội lặn là A1 A2 A3 A4 A<br />

5.<br />

Trong đó A1<br />

quy định hoa tím, A 2 quy định hoa đỏ, A 3 quy<br />

định hoa vàng, A 4 quy định hoa hồng, A 5 quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai P:<br />

P : A A A A A A A A , thu được F l . Biết cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội <strong>có</strong><br />

1 4 5 5 1 2 3 5<br />

khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F 1 ?<br />

I. Kiểu hình hoa vàng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/12.<br />

II. Kiểu hình hoa tím <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 3/4.<br />

III. Kiểu hình hoa đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/6.<br />

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 0%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Ớ người, bệnh pheninketo niệu do một trong hai alen của gen nằm trên NST thường, bệnh máu<br />

khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X quy định. Theo dõi<br />

sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Không <strong>có</strong> sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình, các tính trạng trội, lặn hoàn toàn.<br />

Cho các phát biểu về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II nói trên:<br />

I. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.<br />

II. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.<br />

III. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.<br />

IV. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/6.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Một loài động vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy<br />

định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so<br />

với alen b quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Cho con đực dị hợp 2 cặp gen giao phối với con cái lông dài, màu đen. Nếu đời con <strong>có</strong> 12,5% số cá thể<br />

lông dài, màu trắng thì 2 cặp gen phân li độc lập với nhau.<br />

II. Cho con đực lông dài, màu trắng giao phối với con cái lông ngắn, màu đen, thu được F 1 <strong>có</strong> 25% số cá<br />

thể lông ngắn, màu đen thì chứng tỏ F 1 <strong>có</strong> 4 kiểu gen.<br />

III. Cho con đực dị hợp 2 cặp gen giao phối với con cái đồng hợp lặn, thu được F 1 <strong>có</strong> 6,25% số cá thể<br />

lông ngắn, màu trắng thì chứng tỏ hai gen cách nhau 12,5cM.<br />

IV. Cho con đực dị hợp 2 cặp gen giao phối với con cái dị hợp 2 cặp gen thì trong các kiểu hình thu được<br />

ở đời con, kiểu hình lông ngắn, trắng luôn <strong>có</strong> tỉ lệ thấp nhất.<br />

A. l. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 02<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B C B A A C C A D D B D D D C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

B D A B C C C B C C B B B D C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

ĐIỂM:<br />

D C D B B C B D B D<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự: là những cơ quan thực hiện chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn<br />

từ cùng một nguồn gốc.<br />

Cơ quan tương đồng: là những cơ quan bắt nguồn từ một nguồn gốc nhưng thực hiện những chức năng<br />

khác nhau.<br />

Câu 82: Gọi A - Đỏ > a - trắng.<br />

P: AA (đỏ) x aa (trắng).<br />

F l : 100% Aa(đỏ).<br />

F1 đồng tính, giống một bên, biểu hiện tính trạng trội.<br />

Câu 83: Tiến hóa nhỏ còn gọi là tiến hóa vi mô, là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể<br />

bao <strong>gồm</strong> sự phát sinh các đột biến, sự phát tán các đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến <strong>có</strong> lợi,<br />

sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc. Kế quả của tiến hóa nhỏ là loài mới được<br />

hình thành.<br />

Câu 84: Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt dài.<br />

Các gen nằm trên NST thường khác nhau.<br />

Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB x aabb) F 1 tự<br />

thụ phấn (AaBb x AaBb) F 2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1.<br />

Câu 85: ADN là đại phân tử, cấu tạo từ nguyên tắc đa phân mà các đơn phân là các nucleotide.<br />

Mỗi nucleotide <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 3 thành phần: acid photphoric, đường 5 cacbon, bazo nito.<br />

Trình tự liên kết là: Axit photphoric - đường 5 cacbon - bazo nito.<br />

Câu 86: Lai bí ngô quả tròn thuần chủng F1 thu đuợc quả dẹt. Tự thụ phấn F2 thu được tỷ lệ kiểu<br />

hình 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài.<br />

F2 tạo ra 16 tổ hợp giao tử mỗi bên cho 4 loại giao tử F1 dị hợp 2 cặp gen AaBb.<br />

Tính trạng quả bí ngô di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br />

Câu 87: Môi trường sống bao <strong>gồm</strong> tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, <strong>có</strong> tác động trực trực tiếp hoặc<br />

gián tiếp lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có 4 loại môi trường:<br />

+ Môi trường trên cạn: mặt đất và lớp khí quyển, phần lớn sinh vật sống ở môi trường trên cạn:<br />

+ Môi trường đất: các lớp đất phía sâu, <strong>có</strong> cả các sinh vật sống trong các lớp đất đó.<br />

+ Môi trường nước: các vùng nước ngọt, nước mặn, nước lợ và các sinh vật thủy sinh.<br />

Trang 9/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Môi trường sinh vật: bao <strong>gồm</strong> thực vật, động vật và con người, nơi sống của các sinh vật như vật kí sinh<br />

và cộng sinh.<br />

Câu 88: Động vật đơn bào (ví dụ trùng amip, trùng đế giày) <strong>có</strong> hình thức tiêu hóa nội bào. Thức ăn được<br />

thực bào vào trong tế bào, sau đó đưa tới không bào tiêu hóa để thủy phân thành các chất đơn giản.<br />

Câu 89: Mạch được tổng hợp ngược <strong>chi</strong>ều tháo xoắn là mạch tổng hợp gián đoạn, nên cần <strong>có</strong> enzim nối<br />

ligaza để nối các đoạn nucleotit lại với nhau.<br />

Câu 90: Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể<br />

dưới ảnh hưởng của điều kiện môi trường, không liên quan đến biến đổi KG.<br />

B, C sai.<br />

Tất cả các cá thể <strong>có</strong> cùng một KG trong một điều kiện môi trường sẽ cùng biểu hiện theo một hướng xác<br />

định<br />

Câu 91: Trong các kì của nguyên phân:<br />

+ Kì đầu: NST bắt đầu co ngắn, đóng xoắn.<br />

+ Kì giữa: NST co ngắn cực đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.<br />

+ Kì sau: Nhờ sự co rút của tho vô sắc, các NST đi về hai cực của tế bào.<br />

+ Kì cuối: NST đi về hai cực của tế bào, tiếp tục quá trình phân <strong>chi</strong>a tế bào chất.<br />

+ Kì giữa: hình thái nhiễm sắc thể được nhìn rõ nhất trong nguyên phân vì kì này NST co ngắn và đóng<br />

xoắn cực đại.<br />

Câu 92: Miền lông hút <strong>có</strong> rất nhiều lông hút <strong>có</strong> nhiệm vụ hút nước và muối khoáng. Lông hút là những tế<br />

bào trực tiếp hấp thu nước và muối khoáng, <strong>có</strong> cấu tạo đặc biệt, thích nghi với chức năng:<br />

Khác với các tế bào ở mặt lá tế bào lông hút không <strong>có</strong> lớp cutin bề mặt, <strong>có</strong> không bào lớn lên gây ra<br />

chênh lệnh về áp suất - áp suất bên ngoài cao hơn bên trong tế bào tạo nên một lực hút nước, thành tế bào<br />

mỏng - giúp nước dễ dàng thấm qua<br />

Đồng thời còn <strong>có</strong> nguyên nhân là <strong>có</strong> ba lực tác động khiến cho việc hút nước được dễ dàng là lực hút của<br />

rễ (đó là hoạt động hô hấp) + lực hút của lá (là sự thoát hơi nước) và cuối cùng là lực liên kết giữa các<br />

phân tử nước - lực này như một sợi dây vô hình khi một phân tử đi lên thì nó cũng hút các phân tử nước<br />

khác đi theo. Có thể bạn chưa rõ về lực thứ 3 này nhưng nó rất quen thuộc trong cuộc sống của bạn - đó là<br />

sức căng bề mặt của nước, tạo nên hiện tượng mao dẫn, và các bong bóng nưóc tạo nên cũng nhờ sự liên<br />

kết của các phân tử nước.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan, A-hạt vàng, a-hạt xanh, B-hạt trơn, b-hạt nhăn, các gen phân li độc lập.<br />

Phép lai cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất.<br />

AABB x AaBb 4 kiểu gen; 1 kiểu hình.<br />

AABb x AaBb 6 kiểu gen, 2 kiểu hình.<br />

Aabb x aaBb 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br />

AABB x AABb 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.<br />

Câu 95: Tần số alen (tỷ lệ số giao tử mang alen của gen đó trên tổng sổ giao tử mang các loại alen khác<br />

nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Sai. Tần số alen tính = tổng số giao tử mang alen đó /tổng số giao tử mang alen khác nhau của gen đó.<br />

B. Sai. Tần số alen chỉ tính các alen trong 1 gen chứ không tính trên nhiều loại gen.<br />

D. Số lượng giao tử/tổng số giao tử mang alen khác nhau của gen chứ không tính tổng số alen.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 97: Tỷ lệ<br />

sẽ là:<br />

A G<br />

T X<br />

ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử DNA là 0,2 thì tỉ lệ ở sợi bổ sung<br />

A1 G1 A2 G2<br />

1<br />

Vì A1 T<br />

2; T1 A<br />

2, G1 X<br />

2, X1 G2<br />

nên 0,2 5.<br />

T X T X 0,2<br />

Câu 98: Với 2 alen A và a, trong QT <strong>có</strong> 3 KG: AA, Aa, aa.<br />

1 1 2 2<br />

A G<br />

T X<br />

Các kiểu giao phối khi không xét vai trò của giới tính là: AA x AA, Aa x Aa, aa x aa, AA x Aa, AA x aa,<br />

Aa x aa (6). Đáp án A.<br />

Công thức: + Không xét vai trò giới tính:<br />

+ Xét vai trò giới tính:<br />

n A .<br />

(Với n là số KG tối đa <strong>có</strong> trong QT).<br />

2<br />

n<br />

n C .<br />

Câu 99: Từ cấu trúc di truyền ở các thế hệ ta thấy:<br />

2<br />

n<br />

Từ thế hệ P đến F 4 thì tỉ lệ kiểu gen AA và Aa đang giảm dần Chọn lọc tự nhiên loại bỏ những cá thể<br />

mang kiểu hình trội<br />

Câu 100: Có 4 loại môi trường:<br />

+ Môi trường trên cạn: mặt đất và lớp khí quyển, phần lớn sinh vật sống ở môi trường trên cạn:<br />

+ Môi trường đất: các lớp đất phía sâu, <strong>có</strong> cả các sinh vật sống trong các lớp đất đó.<br />

+ Môi trường nước: các vùng nước ngọt, nước mặn, nước lợ và các sinh vật thủy sinh<br />

+ Môi trường sinh vật: bao <strong>gồm</strong> thực vật, động vật và con người, nơi sống của các sinh vật như vật kí sinh<br />

và cộng sinh.<br />

Câu 101: Chiều hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa:<br />

+ Cấu tạo ngày càng phức tạp: Từ không <strong>có</strong> cơ quan tiêu hóa đến <strong>có</strong> cơ quan tiêu hóa, từ túi tiêu hóa đến<br />

ống tiêu hóa.<br />

+ Sự chuyên hóa về chức năng ngày càng rõ rệt: Sự chuyên hóa cao của các bộ phận trong ống tiêu hóa<br />

làm tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn.<br />

+ Sự tiến hóa về hình thức tiêu hóa: Từ tiêu hóa nội bào sự kết hợp giữa nội bào và ngoại bào ngoại<br />

bào. Nhờ tiêu hóa ngoại bào động vật ăn được những thức ăn <strong>có</strong> kích thước lớn hơn.<br />

Câu 102: Giữa cơ thể sinh vật và môi trường luôn xảy ra quá trình trao đổi nước.<br />

- Nước trên Trái đất luôn luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn: Nước mưa rơi xuống trái đất chảy trên<br />

mặt đất, 1 phần thấm xuống các mạch nước ngầm, còn phần lớn được tích luỹ trong các đại dương, sông<br />

hồ.<br />

Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thông qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi<br />

nước trên mặt đất.<br />

Nói “Trên Trái Đất nước luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho<br />

không khí được điều hoà” là không chính xác<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 103: Dung dịch nước vôi trong <strong>có</strong> CTHH là Ca(OH) 2<br />

nước vôi trong bị vẩn đục chứng tỏ <strong>có</strong> CO 2 sinh ra trong bình<br />

Bình hở nên <strong>có</strong> khí O 2 đi vào, khi <strong>có</strong> O 2 đi vào hạt <strong>có</strong> hiện tượng nảy mầm.<br />

Đây là thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm <strong>có</strong> sự thải ra CO 2 .<br />

Câu 104: Nội dung 1 sai. Một mã di truyền chỉ mã hóa cho tối đa 1 loại axit amin.<br />

Trang 11/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 2 sai. Đơn phân cấu trúc của ARN <strong>gồm</strong> bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X.<br />

Nội dung 3 đúng.<br />

Nội dung 4 sai. Phân tử tARN và rARN là những phân tử <strong>có</strong> cấu trúc mạch đơn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 105: P cây thân cao đỏ dị hợp 3 gen quy định 2 tính trạng, 1 tính trạng màu hoa tương tác gen quy<br />

định<br />

F1: 9 cao, đỏ : 3 cao, trắng : 4 thấp, trắng<br />

Xét từng tính trạng: cao : thấp = 3 : 1<br />

Đỏ : trắng = 9 : 7<br />

Tỉ lệ 9 : 4 : 3 khác (3 : l) x (9 : 7)<br />

Nên 2 gen quy định tính trạng quy định màu hoa phân ly độc lập với nhau<br />

1 trong 2 gen quy định màu hoa di truyền liên kết hoàn toàn với gen quy định <strong>chi</strong>ều cao cây tổng tổ hợp G<br />

của F2: 16 = 4 x 4 1 phép lai đơn tạo 4 loại tổ hợp<br />

Vậy các phép lai phù hợp: 16 = (3:1) (3:1)<br />

Vậy phép lai phân ly tỉ lệ 9 : 3 : 4 cặp gen phân ly độc lập tạo tỉ lệ 3 : 1 và 2 cặp gen liên kết cũng tạo tỉ lệ<br />

3 : 1<br />

Phép lai phù hợp: Aa BD/bd x Aa BD/bd = (3A-: 1aa) x (3B-D-: 1bbdd) = 9 A-B-D- Đỏ cao : 3aaB-Dtrắng,<br />

cao : 4(3A-bbdd: 1aaabbdd) thấp, trắng đúng<br />

Những phép lai không phù hợp: 2, 3, 4.<br />

Phép lai không phù hợp do chúng phân ly độc lập với nhau.<br />

Câu 106: Nội dung II và III đúng.<br />

Câu 107: Các câu I; III; IV đúng<br />

Phát biểu II sai vì ở sinh vật nhân thực <strong>có</strong> nhiều đơn vị tái bản (chạc chữ Y). Hai chạc chữ Y đối diện<br />

nhau <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều mạch gốc ngược nhau <strong>có</strong> nghĩa là khi ở chạc chữ Y này mạch 1 là mạch gốc thì ở chạc chữ<br />

Y kia mạch 2 là mạch gốc nên emzim ligara tác động nên cả 2 mạch đơn mới tổng hợp<br />

Câu 108: Các nội dung đúng là: I, II, IV.<br />

Câu 109: Liên kết gen là hiện tượng các gen nằm trên cùng 1 NST chúng phân li và tổ hợp cùng nhau<br />

tạo thành nhóm gen liên kết.<br />

Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài.<br />

Xét các nội dung của <strong>đề</strong> bài:<br />

Nội dung I, II sai vì các gen trên cùng 1 cặp NST chưa chắc đã liên kết với nhau.<br />

Nội dung III sai vì số nhóm gen liên kết thường bằng số NST trong giao tử của loài chứ không phải trong<br />

hợp tử của loài.<br />

Chỉ <strong>có</strong> nội dung IV đúng.<br />

Câu 110: Nội dung 1 đúng. Giao phối không ngẫu nhiên không làm đa dạng vốn gen của quần thể mà<br />

làm nghèo đi vốn gen của quần thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung 2 đúng. Chỉ <strong>có</strong> chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa <strong>có</strong> hướng.<br />

Nội dung 3 sai. Giao phối không ngẫu nhiên làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị<br />

hợp.<br />

Nội dung 4 đúng. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen<br />

Trang 12/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 đặc điểm không phải là của giao phối không ngẫu nhiên.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Ở lưới thức ăn II, loài A là sinh vật sản xuất duy nhất, nếu loài A bị diệt vong<br />

thì quần xã II không thể tồn tại.<br />

Nội dung II đúng. Quần xã <strong>có</strong> số lượng loài càng lớn, thành phần loài đa dạng và lưới thức ăn phức tạp thì<br />

càng ổn định.<br />

Nội dung III đúng. Chuỗi thức ăn dài nhất là: A → B → M → N → K.<br />

Nội dung IV sai. Loài X là thức ăn của loài C, khi quần xã 1 <strong>có</strong> thêm loài X thì sẽ làm tăng thức ăn cho<br />

loài C. Mà loài D là thức ăn cho loài C, vậy quần xã <strong>có</strong> thêm loài X thì số lượng loài D tăng lên. Loài D<br />

tăng lên sẽ làm giảm số lượng của loài E.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 112: Nội dung 1 sai. Mỗi bên tạo ra 4 loại giao tử ⇒ Số tổ hợp giao tử là: 4 × 4 = 16.<br />

Nội dung 2 đúng. Phép lai này sẽ tạo ra số kiểu gen tối đa <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> về 2 gen này: 4 + = 10.<br />

Nội dung 3 đúng. Tỉ lệ kiểu gen là: 0,2ab × 0,2ab = 4%.<br />

Nội dung 4 sai. Tỉ lệ kiểu gen là: 0,2ab × 0,3aB × 2 = 12%.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Xét phép lai: ♂AaBb DE//de x ♀AaBb De//dE<br />

Phép lai DE//de x ♀De//dE tạo số kiểu gen 10 KG và 4 KH<br />

Bb x Bb, GP hình thành giao tử của cơ thể ♂Bb không phân ly GP 1 tạo giao tử Bb, 0, cơ thể cái giảm<br />

phân bình thường cho giao tử B, b. Phép lai: Bb x Bb sẽ tạo ra 2 hợp tử thừa NST là BBb, Bbb.<br />

Aa x Aa tạo 3 loại hợp tử (AA, Aa, aa)<br />

Vậy số loại họp tử thừa NST <strong>có</strong> thể được tạo ra: 2 x 3 x 10 = 60<br />

Câu 114: Gen I <strong>có</strong> 3 alen nằm trên NST số 3 số kiểu gen <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> trên NST số 3 là:<br />

gen.<br />

Gen II <strong>có</strong> 2 alen, gen III <strong>có</strong> 4 alen nằm trên NST số 2 số loại NST số 2 là: 2 x 4 = 8.<br />

2<br />

Số loại kiểu gen ở 2 NST này là: 8 C 36 kiểu gen.<br />

Số loại NST X là: 3 x 2 = 6<br />

Số loại NST Y là: 2<br />

Số kiểu gen trên XY là: 6 x 2 = 12 kiểu gen.<br />

8<br />

2<br />

C 4<br />

3 C 6<br />

Nếu một quần thể ngẫu phối, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không <strong>có</strong> đột biến thì<br />

số kiểu gen tối đa trong quần thể trên ở ruồi đực là: 6 x 36 x 12 = 2592.<br />

Câu 115:<br />

I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được<br />

tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ sai, ngoài mạch <strong>có</strong> đoạn Okazaki thì ligaza còn nối các đoạn ADN<br />

của các đoạn tái bản.<br />

II. Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản) sai, ở nhân thực<br />

cũng xảy ra ở nhiều đơn vị tái bản chữ Y.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, <strong>có</strong> sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại đúng,<br />

NTBS.<br />

IV. Trong dịch mã xảy ra nguyên tắc bổ sung trên tất cả các nucleotit trên mARN sai, chỉ trên phần<br />

khung đọc từ bộ 3 mở đầu cho tới bộ 3 gần nhất kết thúc.<br />

2<br />

3<br />

kiểu<br />

Trang 13/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Những nội dung đúng: I, III.<br />

Câu 116: Tỉ lệ thân thấp, quả dài: aabb = 0,16% = 4%ab × 4%ab ⇒ Tỉ lệ giao tử ab là 4%.<br />

Ab<br />

Kiểu gen của F 1 là: , tần số hoán vị gen là 8%.<br />

aB<br />

Nội dung 1 đúng.<br />

Nội dung 2 sai.<br />

Nội dung 3 đúng. F1 <strong>có</strong> kiểu gen như trên thì P phải là: Ab <br />

aB .<br />

Ab aB<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ở F3 ta <strong>có</strong>:<br />

Thân cao : thân thấp = 1 : 1. ⇒ Phép lai giữa: Aa x aa.<br />

Quả tròn : quả dài = 1 : 1 ⇒ Phép lai giữa Bb x bb.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 nên không xảy ra hoán vị gen, vậy 2 cơ thể F2 đem lai là: Ab <br />

aB .<br />

ab ab<br />

Nội dung 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 117: Cách <strong>giải</strong> nhanh:<br />

3 tế bào sinh tinh giảm phân tạo ra 12 tinh trùng với 4 loại khác nhau.<br />

Loại ngay đáp án 1 : 1 : 1 : 1 : 1: 1 : 1 : 1 vì chỉ <strong>có</strong> 4 loại thôi.<br />

(1: 1: 1: l) x 3 = 12=> Mỗi tế bào <strong>đề</strong>u phải tạo ra 4 loại tinh trùng, và các tế bào <strong>đề</strong>u tạo ra 4 loại giống<br />

nhau. Loại vì không <strong>có</strong> trao đổi chéo không thể tạo ra 4 loại tinh trùng được.<br />

3 : 3 : 1 : 1 = 3 + 3 + l +1 = 8 => Loại vì <strong>có</strong> 12 tinh trùng được tạo ra, ở đây chỉ <strong>có</strong> 8, tỉ lệ này không rút<br />

gọn được.<br />

Đáp án là (1: 1: 2: 2) x 2 = 12. 2 tế bào giảm phân giống nhau, mỗi tế bào cho ra 2 loại tinh trùng, vậy<br />

mỗi loại tinh trùng sẽ <strong>gồm</strong> 4 tinh trùng, tế bào còn lại cho ra 2 loại tinh trùng khác, mỗi loại tinh trùng<br />

<strong>gồm</strong> 2 tinh trùng. Tỉ lệ là: 4 : 4 : 2 : 2 = (1: 1: 2: 2) x 2<br />

Câu 118: Kiểu hình hoa vàng sẽ không chứa alen A 1 A 2 và <strong>có</strong> chứa alen A 3 .<br />

Tỉ lệ giao tử <strong>có</strong> chứa alen A l hoặc A 2 ở:<br />

2 1<br />

+ A1A4A5A5<br />

là: 3: C<br />

4<br />

.<br />

2<br />

2 5<br />

+ A1A2A3A5<br />

là: 5 : C<br />

4<br />

.<br />

6<br />

1 5 1<br />

Tỉ lệ hoa vàng tạo ra là: 1 1 . Nội dung 1 đúng.<br />

2 6 12<br />

Kiểu hình hoa tím sẽ chỉ cần chứa alen A l .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ giao tử <strong>có</strong> chứa alen A 1 ở:<br />

+ A1A4A5A5<br />

là:<br />

+ A1A2A3A5<br />

là:<br />

2 1<br />

3: C<br />

4<br />

.<br />

2<br />

2 1<br />

3: C<br />

4<br />

.<br />

2<br />

Trang 14/16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tỉ lệ hoa tím tạo ra là: 2 + 2 x 2 = 4. Nội dung 2 đúng.<br />

Hoa đỏ sẽ chứa alen A 2 và không chứa alen A 1 .<br />

Alen A 2 chỉ <strong>có</strong> ở cơ thể<br />

Tỉ lệ hoa đỏ tạo ra là:<br />

A1A2A3A5<br />

và giao tử <strong>có</strong> chứa alen này được tạo ra với tỉ lệ:<br />

1 1 1<br />

1 . Nội dung 3 đúng.<br />

3 2 6<br />

Cây hoa đỏ thuần chủng <strong>có</strong> kiểu gen là<br />

kiểu gen này.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

A A A A .<br />

2 2 2 2<br />

2 1<br />

2 : C<br />

4<br />

.<br />

3<br />

Ở đời con của phép lai này không bao giờ tạo ra<br />

Câu 119: Bố mẹ 1, 2 không bị bệnh sinh con 6 bị bệnh phenylketo niệu → gen bị bệnh là gen lặn trên<br />

NST thường.<br />

Bố mẹ 3, 4 không bị bệnh máu khó đông mà con 9 bị bệnh → gen gây bệnh là gen lặn.<br />

Quy ước: A: Không bị phenylketo niệu, a: bị phenylketo niệu<br />

B: máu đông bình thường, b: máu khó đông.<br />

Xét bệnh phenylketo niệu:<br />

+ Người chồng 7 <strong>có</strong> bố mẹ bình thường nhưng chị gái 6 bị bệnh → người 7 <strong>có</strong> kiểu gen 1/3AA : 2/3Aa<br />

+ Người vợ 8 <strong>có</strong> bố mắc bệnh nên <strong>có</strong> kiểu gen Aa<br />

Xét bệnh máu khó đông:<br />

+ Người chồng 7 bình thường <strong>có</strong> kiểu gen X B Y.<br />

+ Người vợ 8 <strong>có</strong> em trai bị bệnh máu khó đông → mẹ cô ta <strong>có</strong> kiểu gen X B X b , bố cô ta <strong>có</strong> kiểu gen: X B Y<br />

→ Người 8 <strong>có</strong> KG: 1 X B X B : 1 X B X b<br />

→ vợ chồng thế hệ thứ 2 <strong>có</strong> KG: (1/3AA : 2/3Aa).X B Y x Aa.( 1/2X B X B : 1/2 X B X b ).<br />

Xét các phát biểu:<br />

I – Đúng. Xác suất người con 10 không mang alen gây bệnh:<br />

Bệnh phenylketo niệu (1AA : 2Aa) x Aa → AA = 1/3<br />

Bệnh máu khó đông: X B Y . (1X B X B : 1X B X b ) → (1X B : 1Y).(3X B : 1X b ) → X B X B + X B Y = 3/4.<br />

→ Xác suất cần tìm là:1/4.<br />

II – Đúng. Xác suất chỉ bị 1 trong 2 bệnh là:<br />

Bệnh phenylketo niệu (1AA : 2Aa) x Aa → (1AA : 2Aa) x (1A : 1a) → A- = 5/6 ; aa = 1/6.<br />

Bệnh máu khó đông: X B Y . (1X B X B : 1X B X b ) → (1X B : 1Y).(3X B : 1X b ) → 7/8 bình thường : 1/8 bị bệnh.<br />

Xác suất cần tìm là: 5/6 . 1/8 + 1/6 . 7/8 = 1/4<br />

III – Đúng. Xác suất sinh con gái không bệnh: 5/6A- . 1/2 = 5/12<br />

IV – Đúng. Xác suất sinh con trai chỉ bị 1 bệnh :<br />

+ Bị bệnh phenylketo niệu : 1/6 . 3/8 = 3/48.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Bị bệnh máu khó đông : 1/8 . 5/6 = 5/48<br />

Xác suất cần tìm là : 3/48 + 5/48 = 1/6<br />

Vậy các kết luận I, II, III, IV đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I sai. Vì AaBb lai với A-B- thì khi xuất hiện lông dài, màu trắng (aa/bb) <strong>có</strong> tỉ lệ = 12,5% thì chứng tỏ hai<br />

cặp gen này không phân li độc lập.<br />

II đúng. Vì A-bb x aaB- mà thu được đời con <strong>có</strong> 25% aaB- thì chứng tỏ <strong>có</strong> 4 kiểu gen, 4 kiểu hình và P dị<br />

hợp 2 cặp gen.<br />

III đúng. Vì dị hợp 2 cặp gen lai phân tích mà đời con <strong>có</strong> 6,25% aa/bb.<br />

Và Giao tử ab = 0,0625 là tần số hoán vị = 2 x 0,0625 = 0,125 = 12,5%.<br />

IV sai. Vì khi P dị hợp 2 cặp gen và <strong>có</strong> hiện tượng hoán vị gen thì kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con <strong>có</strong> thể<br />

sẽ <strong>có</strong> tỉ lệ lớn hơn kiểu hình <strong>có</strong> một tính trạng trội.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 17/16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 03<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người. Đó là một ví dụ về cơ quan<br />

A. Tương tự. B. Thoái hoá.<br />

C. Tương đồng. D. Tương phản.<br />

Câu 82: Ở người nhóm máu A, B, O do 3 gen alen I A , I B , I O quy định, nhóm máu A được quy định bởi<br />

các kiểu gen I A I A , I A I O , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I B I B , I B I O , nhóm máu O được quy<br />

định bởi kiểu gen I O I O , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I A I B. Hôn nhân giữa bố và mẹ <strong>có</strong> kiểu<br />

gen như thế nào sẽ cho con cái <strong>có</strong> đủ 4 loại nhóm máu?<br />

A. I A I O và I A I B B. I B I O và I A I B<br />

C. I A I B và I A I B D. I A I O và I B I O .<br />

Câu 83: Tiến hoá lớn là<br />

A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại dưới loài như : quần thể, cá thể, mô.<br />

B. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần thể, quần xã, hệ sinh thái.<br />

C. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần xã, <strong>chi</strong>, họ, lớp, ngành.<br />

D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : <strong>chi</strong>, họ, bộ, lớp, ngành.<br />

Câu 84: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;<br />

alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không <strong>có</strong> đột biến xảy ra, tính<br />

theo lí thuyết, phép lai AaBb x Aabb cho đời con <strong>có</strong> kiểu hình thân cao, hoa đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 37,50%. B. 56,25%. C. 6,25%. D. 18,75%.<br />

Câu 85: ADN <strong>có</strong> chức năng<br />

A. Cấu trúc nên enzim, hoóc<strong>môn</strong> và kháng thể.<br />

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.<br />

C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.<br />

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.<br />

Câu 86: Trong phép lai một tính trạng, người ta thu được kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím, 45 cây<br />

hoa vàng, 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Quy luật di truyền nào sau đây đã <strong>chi</strong> phối tính trạng màu<br />

hoa?<br />

A. Định luật phân li độc lập. B. Quy luật phân li.<br />

C. Tương tác gen kiểu bổ trợ. D. Trội lặn không hoàn toàn.<br />

Câu 87: Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật<br />

đó <strong>có</strong> loại môi trường sống là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Môi trường sinh vật. B. Môi trường đất.<br />

C. Môi trường nước. D. Môi trường trên cạn.<br />

Câu 88: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:<br />

A. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già<br />

C. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già<br />

D. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già<br />

Câu 89: Đột biến điểm <strong>có</strong> các dạng<br />

A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit.<br />

B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />

C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />

D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.<br />

Câu 90: Quá trình giảm phân ở một cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen<br />

biển, tỉ lệ giao tử Abd là:<br />

ABD ,<br />

abd<br />

tần số hoán vị <strong>20</strong>% đã không xảy ra đột<br />

A. 40%. B. <strong>20</strong>%. C. 15%. D. 10%.<br />

Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể<br />

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.<br />

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.<br />

C. Là vị trí duy nhất <strong>có</strong> thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br />

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.<br />

Câu 92: Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?<br />

A. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.<br />

B. Con đường tế bào chất và con đường gian bào.<br />

C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.<br />

D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.<br />

Câu 93: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai <strong>có</strong> được kiểu hình vượt trội nhiều mặt<br />

so với các dạng bố mẹ <strong>có</strong> nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là nội dung của giả thuyết<br />

A. dị hợp. B. siêu trội.<br />

C. đồng hợp. D. về tác động cộng gộp.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau<br />

đây cho số kiểu hình ở đời sau nhiều nhất<br />

A. AaBB x AaBb. B. Aabb x AaBB.<br />

C. Aabb x aaBb. D. aaBb x AaBB.<br />

Câu 95: Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng<br />

A. Tỉ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đó trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />

B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.<br />

C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Tỉ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.<br />

Câu 96: Trong chu trình nitơ vi khuẩn <strong>có</strong> khả năng trả lại nitơ cho khí quyển là:<br />

A. Vi khuẩn phân <strong>giải</strong> chất hữu cơ trong đất. B. Vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ đậu.<br />

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn nitrat hóa.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 97: Một ADN <strong>có</strong> tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là<br />

nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:<br />

G X 3<br />

.<br />

A T 7<br />

A. A = T = 30%; G = X = <strong>20</strong>%. B. A = T = 15%; G = X = 35%.<br />

C. A = T = 35%; G = X = 15%. D. A = T = <strong>20</strong>%; G = x = 30%.<br />

Tương quan và giá trị giữa các loại<br />

Câu 98: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây<br />

thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F 1 <strong>gồm</strong> 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí<br />

thuyết, tỉ lệ cây F 1 tự thụ phấn cho F 2 <strong>gồm</strong> toàn cây thân cao so với tổng số cây ở F l là<br />

3 2 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

4<br />

3<br />

4<br />

2<br />

Câu 99: Ý <strong>có</strong> nội dung không phải đặc điểm của chọn lọc tự nhiên là<br />

A. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi theo một hướng xác<br />

định.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen <strong>có</strong> lợi được tăng lên trong quần thể.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên <strong>có</strong> áp lực lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến trong quần thể.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi một cách ngẫu nhiên.<br />

Câu 100: Ý <strong>có</strong> nội dung không đúng khi nói về các giai đoạn trong quá trình hình thành quần thể sinh vật<br />

là<br />

A. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đen nơi khác. Những cá thể còn lại<br />

thích nghi dần với điều kiện sống.<br />

B. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó với nhau về các mối quan hệ sinh thái và dần dần hình thành quần<br />

thể không ổn định, không thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.<br />

C. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua cả mối quan hệ sinh thái và dần hình<br />

thành quẩn thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.<br />

B. Đầu tiên, một số cá thể cùng loài phát tán tới một môi trường sống mới. Những cá thể nào không<br />

thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đến nơi khác.<br />

Câu 101: Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?<br />

I. Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng <strong>tiết</strong> enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa các<br />

chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản.<br />

II. Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prôtêin và lipit trong dạ múi khế<br />

III. Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan<br />

trọng cho động vật nhai lại.<br />

Số phương án đúng là<br />

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 102: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?<br />

A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.<br />

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ tháp đến vĩ độ cao.<br />

D. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ <strong>tham</strong> gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.<br />

Câu 103: Có bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng trong số những phát biểu sau:<br />

Trang 3/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Quá trình hấp thụ O 2 và <strong>giải</strong> phóng CO 2 ở ngoài sáng là quá trình phân <strong>giải</strong> kị khí.<br />

II. Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza oxi hóa RiDP đến CO 2 xảy ra kế<br />

tiếp lần lượt ở các bào quan lục lạp ti thể peroxixom.<br />

III. Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là ở lá.<br />

IV. Trong quá trình hô hấp, một lượng năng lượng dưới dạng nhiệt được <strong>giải</strong> phóng ra nhằm mục đích<br />

giúp tổng hợp cảc chất hữu cơ.<br />

A. l B. 0. C. 2. D. 3.<br />

Câu 104: Một loài động vật <strong>có</strong> 2n = 8 nhiễm sắc thể (NST) (mỗi cặp NST <strong>gồm</strong> một <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> nguồn gốc<br />

từ bố và một <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> nguồn gốc từ mẹ). Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng <strong>có</strong> 40% số tế bào<br />

xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST số 1; 8% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp<br />

NST số 3; cặp NST số 2 và số 4 không <strong>có</strong> trao đổi chéo. Theo lí thuyết, loại tinh trùng mang tất cả các<br />

NST <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là bao nhiêu?<br />

A. 0,25%. B. 3,25%. C. 5,25%. D. 4.75%.<br />

Câu 105: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị<br />

Ab D d Ab d<br />

gen giữa A và B là <strong>20</strong>%, giữa D và E không <strong>có</strong> hoán vị gen. Xét phép lai P : XEXe XEY,<br />

tính<br />

aB ab<br />

theo lý thuyết, các cá thể con <strong>có</strong> mang A, B và <strong>có</strong> cặp nhiễm sắc thể giới tính là<br />

lệ<br />

X X<br />

A. 7,5%. B. 12,5%. C. 18,25%. D. 22,5%.<br />

d<br />

E<br />

d<br />

e<br />

ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ<br />

Câu 106: Để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước trong ao nuôi cá, người ta<br />

<strong>đề</strong> xuất sử dụng một số biện pháp sau đây:<br />

I. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.<br />

II. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.<br />

III. Nuôi một loài cá với mật độ càng thấp càng tốt để giảm bớt cạnh tranh, tạo điều kiện cho cá lớn nhanh<br />

và sinh sản mạnh.<br />

IV. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.<br />

Hãy cho biết <strong>có</strong> bao nhiêu biện pháp phù hợp?<br />

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 107: Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của<br />

một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Căn cứ vào hình thái <strong>chi</strong>a NST thành 2 loại: NST đơn và NST kép.<br />

Trang 4/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Mỗi NST thể kép <strong>có</strong> 1 tâm động còn NST đơn không chứa tâm động.<br />

III. Một cặp NST kép <strong>có</strong> chứa 2 crômatit và trong mỗi crômatit <strong>có</strong> 1 phân tử ADN.<br />

IV. Mỗi crômatit chứa một phân tử ADN giống phân tử ADN của NST ở trạng thái đơn tương ứng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 108: Khi nói về cấu trúc của hệ sinh thái, xét các kết luận sau đây:<br />

I. Tất cả các loài động vật <strong>đề</strong>u được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ (giun đất)<br />

II. Tất cả các loài vi khuẩn <strong>đề</strong>u được xếp vào nhóm sinh vật phân <strong>giải</strong> (vi khuẩn lam)<br />

III. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường<br />

IV. Dương xỉ là thực vật kí sinh được xếp vào nhóm sinh vật phân <strong>giải</strong><br />

Có bao nhiêu kết luận đúng<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 109: Cho các thông tin:<br />

I. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.<br />

II. Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />

III. Xảy ra ở cả động vật và thực vật.<br />

IV. Làm thay đổi <strong>chi</strong>ều dài của phân tử ADN.<br />

Trong những thông tin trên thì <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc<br />

thể và đột biến lệch bội dạng thể một?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 110: Có các phát biểu sau đây:<br />

I. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.<br />

II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất <strong>thi</strong>ết dẫn đến hình thành loài mới<br />

III. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến<br />

IV. Quá trình hình thành loài mới liên quan đến quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 111: Cho lưới thức ăn sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:<br />

I. Lưới thức ăn này <strong>có</strong> 2 loại chuỗi thức ăn.<br />

II. Trong chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất, thực vật phù du <strong>có</strong> sinh khối lớn nhất.<br />

Trang 5/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 4 mắt xích.<br />

IV. Mối quan hệ giữa động vật phù du và côn trùng <strong>có</strong> thể là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 112: Khi xét sự di truyền của một tính trạng, đời F 2 <strong>có</strong> sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 6 : 1 hoặc 9 :<br />

3 : 3 : 1. Người ta rút ra các kết luận<br />

I. P <strong>đề</strong>u thuần chủng, F 1 đồng tính.<br />

II. xuất hiện 16 kiểu tổ hợp giao tử, <strong>có</strong> 9 kiểu gen tỉ lệ (1: 2: l) 2<br />

F 2<br />

III. Kiểu gen của F 1 <strong>đề</strong>u là AaBb.<br />

IV. Tỉ lệ kiểu hình <strong>đề</strong>u là biến đổi của tỉ lệ 3 : 1.<br />

Số kết luận <strong>có</strong> nội dung đúng khi nói về điểm giống nhau giữa hai trường hợp trên là<br />

A. 4. B. 3. C. 1 D. 2.<br />

Câu 113: Ở ruồi giấm: gen A quy định mắt đỏ, alen a - mắt lựu; gen B - cánh bình thường; alen b - cánh<br />

xẻ. Hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST giới tính X. Kết quả của 1 phép lai như sau : Ruồi ♂ F 1 : 7,5<br />

% mắt đỏ, cánh bình thường : 7,5 % mắt lựu, cách xẻ : 42,5 % mắt đỏ, cách xẻ : 42,5 % mắt lựu, cánh<br />

bình thường. Ruồi ♀ F 1 : 50 % mắt đỏ, cánh bình thường : 50 % mắt đỏ, cách xẻ. Kiểu gen của ruồi ♀ P<br />

và tần số hoán vị gen là<br />

A a<br />

A. X X ;f 7,5%.<br />

B. X X ;f 15%.<br />

b<br />

b<br />

B<br />

A a<br />

C. X X ;f 15%.<br />

D. X X ;f 30%.<br />

B<br />

Câu 114: Khi nói về đặc trưng di truyền của quần thể, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng sau đây?<br />

I. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen <strong>có</strong> trong quần thể kể từ khi quần thể được hình thành<br />

đến thời điểm hiện tại.<br />

II. Tần số alen của một gen nào đó được tính bằng lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số alen trong quần<br />

thể.<br />

III. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỷ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đó<br />

trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />

IV. Mỗi quần thể <strong>có</strong> vốn gen đặc trưng, Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu<br />

gen của quần thể.<br />

A. 5 B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 115: Trường họp nào sau đây không làm phát sinh hội chứng XXY ở người?<br />

I. Mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính.<br />

II. Mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính.<br />

III. Mẹ rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính, bố giảm phân bình thường.<br />

IV. Mẹ rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính, bố giảm phân bình thường.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 116: Ở phép lai ♂AaBbDd x ♀Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang<br />

cặp gen Aa ở <strong>20</strong>% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp<br />

NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen bb ở<br />

A<br />

B<br />

A<br />

b<br />

a<br />

b<br />

a<br />

B<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân<br />

li bình thường. Loại kiểu gen aabbdd ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

A. 4,5%. B. 72%. C. 9%. D. 2,25%.<br />

Câu 117: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử <strong>có</strong> 5 chủng vi khuẩn bị đột biến như sau:<br />

Chủng 1: Đột biến gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.<br />

Chủng 2: Đột biến gen cấu trúc Y làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.<br />

Chủng 3: Đột biến gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.<br />

Chủng 4: Đột biến vùng khởi động P làm cho vùng này bị mất chức năng.<br />

Khi trong môi trường <strong>có</strong> đường lactose thì số chủng vi khuẩn <strong>có</strong> các gen cấu trúc không phiên mã là<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng hóa<br />

chất cônsixin tác động lên quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái của thế hệ P. Thực hiện phép lai P:<br />

♀Aa x ♂aa thu được F 1 . Các cây F 1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 2 . Biết rằng chỉ phát sinh đột biến<br />

trong quá trình giảm phân 1 tạo ra giao tử 2n, thể tam bội không <strong>có</strong> khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, <strong>có</strong><br />

bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. F 1 <strong>có</strong> tối đa 5 loại kiểu gen.<br />

II. F 2 <strong>có</strong> tối đa 9 loại kiểu gen.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> 100% kiểu hình hoa đỏ.<br />

IV. F 2 <strong>có</strong> 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng.<br />

Bệnh máu khó đông do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, alen B<br />

quy định máu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ<br />

Biết bố người đàn ông ở thế hệ thứ ba không mang alen gây bệnh, không phát sinh đột biến mới ở tất cả<br />

các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III 2 _ 3 sinh người con đầu lòng không bị bệnh. Xác suất để người<br />

con đầu lòng không mang các alen bệnh là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 42,8%. B. 41,7%. C. 71,4%. D. 50,4%.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện<br />

phép lai P: Ab/ab De/de HhGg x AB/Ab dE/de Hhgg. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết,<br />

trong các nhận xét dưới đây, <strong>có</strong> bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

Trang 7/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/128.<br />

II. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/32.<br />

III. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen Ab/ab De/de HhGg thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/64.<br />

IV. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/128.<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 03<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B D D A D C A C A D D B B C A<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C C C D B D B B D A A C D B B<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

B C C D A A B C D B ĐIỂM:<br />

Câu 81: Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về cơ quan thoái hóa. Cơ<br />

quan thoái hóa là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành, mất dần chức năng ban đầu, tiêu<br />

giảm dần, chỉ để lại 1 vài vết tích.<br />

O O<br />

O<br />

Câu 82: Để con cái <strong>có</strong> đủ 4 loại nhóm máu, con <strong>có</strong> I I bố <strong>có</strong> I , mẹ <strong>có</strong><br />

Nhóm máu AB bố hoặc mẹ <strong>có</strong> I A , mẹ hoặc bố <strong>có</strong> I B .<br />

Bố (mẹ) <strong>có</strong> nhóm máu A kết hôn với mẹ (bố) <strong>có</strong> nhóm máu B con sẽ đủ 4 loại nhóm máu.<br />

Kiểu gen bố mẹ<br />

A O B O<br />

I I I I .<br />

Câu 83: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài (họ, bộ , lớp..) diễn ra trong<br />

quy mô lớn , thời gian lịch sử dài.<br />

Câu 84: Ở một loài thực vật, A-thân cao, a-thân thấp, B-hoa đỏ, b-hoa vàng.<br />

Phép lai AaBb x Aabb đời con <strong>có</strong> kiểu hình thân cao, hoa đỏ: A-B- : 3/4 x 1/2 = 3/8 = 37,5%.<br />

Câu 85: ADN là một chuỗi xoắn kép, <strong>gồm</strong> 2 mạch polinucleotide xoắn <strong>đề</strong>u quanh một trục theo <strong>chi</strong>ều từ<br />

trái sang phải.<br />

ADN <strong>có</strong> tính đặc thù ở mỗi loài bởi số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của nucleotide trong phân tử<br />

ADN nghiêm ngặt và đặc trưng cho loài.<br />

Vai trò của ADN là lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền về cấu trúc các protein cho cơ thể<br />

quy định tính trạng.<br />

Câu 86: Trong phép lai 1 tính trạng, thu được kiểu hình ở con lai là 135 hoa tím : 45 hoa vàng : 45 hoa đỏ<br />

và 15 hoa trắng tỷ lệ 9:3:3:1.<br />

Đời con tạo ra 16 tổ hợp bố mẹ dị hợp 2 cặp gen. Hai cặp gen mà chỉ quy định 1 tính trạng với tỷ lệ<br />

9:3:3:1 tương tác bổ trợ.<br />

Câu 87: Tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hóa của chó mèo. Các sinh vật đó <strong>có</strong><br />

loại môi trường sống là môi trường sinh vật.<br />

Môi trường sinh vật bao <strong>gồm</strong>, động, thực vật và con người, nơi sống của các sinh vật kí sinh, cộng sinh.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp<br />

nucleotide.<br />

Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một cặp nucleotide.<br />

Đột biến điểm <strong>có</strong> các dạng: mất một cặp nucleotide, thêm một cặp nucleotide, thay thế một cặp<br />

nucleotide.<br />

O<br />

I .<br />

Trang 9/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ABD<br />

Câu 90: Kiểu gen <strong>có</strong> tần số hoán vị = <strong>20</strong>%.<br />

abd<br />

Tỷ lệ ABD = abd sẽ bằng 40%, Abd=aBD =10%<br />

Câu 91: Vùng đầu mút NST chứa nhiều vùng trình tự lặp lại của ADN <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ các NST cũng<br />

như làm cho các NST không dính vào nhau.<br />

Câu 94: Đậu Hà Lan, gen A-hạt vàng, trội hoàn toàn so với a hạt xanh. Gen B-hạt trơn, trội hoàn toàn so<br />

với b-hạt nhăn. Các gen phân li độc lập với nhau.<br />

Phép lai <strong>có</strong> số kiểu hình nhiều nhất.<br />

AaBB x AaBB 2 kiểu hình.<br />

Aabb x AaBB 2 kiểu hình.<br />

Aabb x aaBb 4 kiểu hình.<br />

aaBb x AaBB 2 kiểu hình.<br />

Câu 95: Tần số kiểu gen ( tần sổ tương đối của kiểu gen) được tính bằng tỷ lệ giữa số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen<br />

đó trên tổng số cá thể <strong>có</strong> trong quần thể.<br />

Ví dụ: tần số kiểu gen AA = số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen AA/ tổng số cá thể.<br />

Câu 97: (G+X)/(A +T) = 3/7 G/A = 3/7 mà G + A = 50% G = 15%, A =35%.<br />

Câu 98: Đậu Hà Lan: A- thân cao, a-thân thấp.<br />

Thân cao giao phấn thây cao 900 thân cao : 299 thân thấp, tỷ lệ 3 : 1 Thân cao (P) dị hợp.<br />

Theo lí thuyết tỷ lệ F 1 tự thụ phấn cho F 2 toàn cây thân cao so với tổng số cây F 1 là: tự thụ phấn toàn<br />

thân cao thân cao đồng hợp (AA) <strong>chi</strong>ếm tỷ lệ ¼.<br />

Câu 99: Chọn lọc tự nhiên thực chất là phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần<br />

thể.<br />

Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của cá thể thông qua đó tác động lên kiểu gen và các<br />

alen Chọn lọc tự nhiên tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hệ quả là chọn<br />

lọc kiểu gen.<br />

Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, tần số tương đối của các alen <strong>có</strong> lợi được tăng lên trong quần thể.<br />

Vì thế, chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi theo 1 hướng xác<br />

định. Gọi CLTN là nhân tố tiến hoá <strong>có</strong> hướng.<br />

Nên nói CLTN làm tần số tương đối các alen trong quần thể thay đổi 1 cách ngẫu nhiên là không chính<br />

xác.<br />

Câu 100: B. Sai. Trong quá trình hình thành quần thể sinh vật, các cá thể <strong>có</strong> mối quan hệ sinh thái <br />

hình thành quần thể ổn định và thích nghi vói điều kiện ngoại cảnh.<br />

Nếu không thích nghi với điều kiện ngoại cảnh, quần thể không thể tồn tại và phát triển được.<br />

Câu 101: Phát biểu I và III đúng.<br />

Câu 102: Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

A sai. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn <strong>có</strong> thể được khởi đầu bằng sinh vật tự<br />

dưỡng hoặc mùn bã hữu cơ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B đúng. Quần xã sinh vật càng đa dạng thì số lượng loài càng nhiều số loại chuỗi thức ăn nhiều mắt<br />

xích chung nhiều lưới thức ăn càng phức tạp.<br />

C sai. Khi đi từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp (đi từ vùng cực đến xích đạo) thì chuỗi thức ăn mới càng phức<br />

tạp.<br />

Trang 10/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D sai. Trong 1 quần xã sinh vật, mỗi loài <strong>có</strong> thể <strong>tham</strong> gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Câu 103:<br />

I - Sai. Vì quá trình hấp thụ và <strong>giải</strong> phóng CO ở ngoài sáng là quá trình hô hấp sáng.<br />

O2<br />

2<br />

II- Sai. Vì Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza oxi hóa RiDP đến CO2<br />

xảy ra kế tiếp lần lượt ở các bào quan lục lạp peroxixom ti thể.<br />

III. Sai. Vì Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là ở rễ.<br />

IV. Sai. Vì Trong quá trình hô hấp, một lượng năng lượng dưới dạng nhiệt được <strong>giải</strong> phóng ra nhằm mục<br />

đích tạo thuận lợi cho các phản ứng của cơ thể.<br />

Câu 104:<br />

TH1: 40% tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở cặp số 1.<br />

Ta <strong>có</strong> tỉ lệ giao tử mang tất cả NST <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố là<br />

40% x 1/4 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1,25%<br />

TH2: 8% tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở cặp số 3<br />

Ta <strong>có</strong> Tỉ lệ giao tử mang tất cả NST <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố là<br />

8% x 1/2 x 1/2 x 1/4 x 1/2 = 0,25%<br />

TH3: 52% tế bào không xảy ra trao đổi chéo<br />

Ta <strong>có</strong> Tỉ lệ giao tử mang tất cả NST <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố là<br />

52% x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 3,25%<br />

Theo lí thuyết, loại tinh trùng mang tất cả NST <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố <strong>có</strong> tỉ lệ:<br />

1,25% + 0,25% + 3,25% = 4,75%.<br />

Câu 105:<br />

Xét phép lai: X DE X de x X dE Y không xảy ra hoán vị gen sẽ tạo ra kiểu gen X dE X de với tỉ lệ là 1/4.<br />

Xét phép lai Ab//aB x Ab//ab.<br />

Xảy ra hoán vị gen với tần số <strong>20</strong>% thì ta <strong>có</strong>:<br />

(0,4Ab : 0,4aB : 0,1 AB : 0,1 ab) x (0,5Ab : 0,5ab).<br />

Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> mang A, B là: 0,1 + 0, 4 x 0,5 = 0,3.<br />

Vậy tỉ lệ cá thể con thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là: 0,3 x 1/4 = 7,5%.<br />

Câu 106: Nội dung I đúng.<br />

Câu 107: Nội dung 1, 3, 4 đúng.<br />

Nội dung 2 sai. Mỗi NST <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 tâm động dù là NST đơn hay kép.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 108:<br />

I sai. Một số loài động vật nguyên sinh <strong>có</strong> khả năng quang hợp tự dưỡng nên vẫn được xếp vào sinh vật<br />

sản xuất.<br />

II sai. Vi khuẩn lam <strong>có</strong> khả năng quang hợp nên đây là sinh vật sản xuất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III đúng.<br />

IV sai. Dương xỉ là thực vật tự dưỡng, lá của chúng <strong>có</strong> khả năng quang hợp tự tổng hợp chất hữu cơ.<br />

Câu 109: Có 2 đặc điểm giống nhau giữa hai dạng đột biến trên là 2, 3.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 1 sai. Đột biến lệch bội làm giảm lượng ADN trong nhân tế bào còn đột biến đảo đoạn không<br />

làm thay đổi lượng ADN trong nhân tế bào.<br />

Nội dung 4 sai. Cả hai dạng đột biến <strong>đề</strong>u không làm thay đổi <strong>chi</strong>ều dài của ADN.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung 2, 4 đúng.<br />

Nội dung 1 sai. Sự cách li địa lý <strong>có</strong> thể dẫn <strong>đề</strong>n hình thành loài mới hoặc không.<br />

Nội dung 3 sai. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, góp phần hình thành nên loài mới.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng. Có 2 loại chuỗi thức ăn là chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất và<br />

chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ.<br />

Nội dung II sai. Chuỗi thức ăn dưới nước mở đầu bằng thực vật phù du <strong>có</strong> tháp sinh khối đảo ngược, tức<br />

là sinh khối của thực vật phù du thấp hơn sinh khối của động vật tiêu thụ.<br />

Nội dung III đúng. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>gồm</strong> 4 mắt xích là: <strong>Sinh</strong> vật đáy → Động vật phù du → Côn<br />

trùng → Tôm.<br />

Nội dung IV đúng. Động vật phù du và côn trùng vừa là mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vừa là mối<br />

quan hệ cạnh tranh do sử dụng cùng một loại thức ăn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 112: Để tạo ra tỉ lệ như trên thì ta <strong>có</strong>:<br />

P: AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB.<br />

F 1 : AaBb.<br />

F 1 x F 1 : AaBb x AaBb.<br />

F 2 : (1AA : 2Aa : 1aa) x (1BB : 2Bb : 1bb)<br />

Nội dung 1, 2, 3 đúng.<br />

Nội dung 4 sai. Tỉ lệ kiểu hình 9 : 6 : 1 là biến đổi của tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.<br />

Đáp án đúng: B<br />

Câu 113: Do gen nằm trên NST giới tính X, không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y, nên tỉ lệ phân li kiểu hình ở<br />

giới đực của đời con chính là tỉ lệ phân li giao tử của ruồi mẹ, tương tự như phép lai phân tích.<br />

Ta thấy ở đời con 2 loại kiểu hình <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ nhỏ ở ruồi đực là mắt lựu, cánh xẻ (aabb) = mắt đỏ, cảnh<br />

bình thường (A_B_) = 7,5% => Tỉ lệ giao tử AB = ab = 7,5% < 25% => Đây là giao tử hoán vị.<br />

Vậy kiểu gen của ruồi mẹ là X Ab X aB với tần số hoán vị là 15%.<br />

Câu 114: Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I. sai vì vốn gen của quần thể bao <strong>gồm</strong> tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể tại thời điềm hiện<br />

tại<br />

II. sai vì tần số alen của một gen nào đó được tính bằng tỉ lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số alen thuộc<br />

locut trong quần thể hay bằng tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể.<br />

III. đúng. Tần số tương đối của một kiểu gen được xác định bởi tỉ số các thể <strong>có</strong> kiểu gen đó trên tổng số<br />

cá thể của quần thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. đúng.<br />

Có 2 nội dung đúng là III, IV.<br />

Câu 115: Xét các trường hợp của <strong>đề</strong> bài:<br />

Trang 12/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mẹ giảm phân bình thường tạo giao tử X, bố rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính sẽ tạo giao tử<br />

XY, O Con sinh ra <strong>có</strong> thể bị hội chứng XXY do sự kết hợp của giao tử X và XY.<br />

II. Mẹ giảm phân bình thường tạo giao tử X, bố rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính sẽ <strong>có</strong> thể tạo<br />

giao tử XX, YY, O, X, Y Con sinh ra không bị hội chứng XXY.<br />

III. Mẹ rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính tạo giao tử XX, bố giảm phân bình thường tạo giao tử X,<br />

Y Con sinh ra <strong>có</strong> thể bị hội chứng XXY do sự kết hợp của giao tử XX của mẹ và Y của bố.<br />

IV. Mẹ rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính <strong>có</strong> thể tạo giao tử XX, X, O, bố giảm phân bình thường<br />

tạo giao tử X, Y Con sinh ra <strong>có</strong> thể bị hội chúng XXY do sự kết hợp của giao tử XX của mẹ và Y của<br />

bố.<br />

Vậy trong các trường hợp trên, chỉ <strong>có</strong> trường hợp II không làm phát sinh hội chứng XXY ở người.<br />

Câu 116: Kiểu gen aabbdd sinh ra là kiểu gen bình thường nên sinh ra từ những tế bào sinh tinh giảm<br />

phân bình thường.<br />

Vậy tỉ lệ kiểu gen aabbdd sinh ra ở đời con là: <br />

1 1 1<br />

1 0,2 1 0,2 4,5%.<br />

4 2 2<br />

Câu 117: Khi đột biến ở gen cấu trúc, làm protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng thì không ảnh<br />

hưởng đến quá trình phiên mã. Sự phiên mã vẫn diễn ra bình thường, tổng hợp ra protein của gen đột<br />

biến. Vậy chủng 1 và 2 không thỏa mãn.<br />

Gen điều hòa R không phiên mã được, không tạo ra protein ức chế thì quá trình phiên mã luôn xảy ra kể<br />

cả <strong>có</strong> hay không <strong>có</strong> lactose. Vậy chủng 3 không thỏa mãn.<br />

Chỉ <strong>có</strong> chủng 4 làm cho gen không phiên mã. Vùng khởi động bị mất chức năng, không gắn được với<br />

ARN pôlimeraza nên quá trình phiên mã sẽ không xảy ra dù <strong>có</strong> lactose hay không.<br />

Câu 118: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.<br />

Kiểu gen của các cây F 1 :<br />

Quá trình gây đột biến không thể đạt hiệu suất 100%, cho nên Aa sẽ cho 3 loại giao tử là Aa, A và a; aa sẽ<br />

cho 2 loại giao tử là aa và a.<br />

aa<br />

Aa A a<br />

Aaaa Aaa aaa<br />

a Aaa Aa aa<br />

=> Phép lai P: ♀Aa x ♂ aa sẽ <strong>có</strong> 5 loại kiểu gen là Aaaa, Aaa, aaa, Aa, aa. => I đúng; III sai.<br />

- Số loại kiểu gen của các cây F 2 .<br />

Vì thể tam bội không <strong>có</strong> khả năng tạo giao tử, cho nên khi F 1 giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ <strong>có</strong> 3 loại sơ đồ<br />

lai là: Tứ bội lai với tứ bội: Aaaa x Aaaa. Có 3 kiểu gen.<br />

Tứ bội lai với lưỡng bội: Aaaa x Aa; Aaaa x aa. Có 3 kiểu gen.<br />

Lưỡng bội lai với lưỡng bội: Aa x Aa; Aa x aa; aa x aa. Có 3 kiểu gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II đúng, IV đúng.<br />

Câu 119: Xét tính trạng bệnh bạch tạng.<br />

- Bên gia đình chồng:<br />

+ Ở thế hệ thứ II <strong>có</strong> nam bị cả hai bệnh, vậy cặp bố mẹ ở thể hệ I <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp Aa.<br />

+ Bố của người chồng không mang alen gây bệnh nên kiểu gen AA, mẹ <strong>có</strong> kiểu gen lAA/2Aa.<br />

Trang 13/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ở người mẹ tần số alen A = 1/3, a = 2/3.<br />

+ Người chồng bình thường kiểu gen 2/3 AA và l/3Aa, cho giao tử 5/6A : l/6a.<br />

- Bên vợ:<br />

+ Bố mẹ bình thường <strong>có</strong> người con gái bạch tạng vậy bố mẹ <strong>đề</strong>u kiểu gen Aa.<br />

+ Người vợ bình thường A-. 1AA : 2Aa. Tần số alen A = 2/3, a = 1/3 P: (5/6 : l/6a) x (2/3A : l/3a)<br />

F 1 : 10/18AA : (5/6 x 1/3 + 1/6 x 2/3)Aa : 1/12 aa = 10/18 AA: 7/18Aa: l/18aa<br />

Vậy người con không mang alen bệnh = 10/17<br />

* Bệnh mù màu:<br />

- Người chồng bình thường kiểu gen X B Y cho giao tử X B = Y = 1/2<br />

- Người vợ bình thường kiểu gen X B X - . Tính tần số alen của vợ là X B = 3/4, X b = ¼<br />

P ( X B = 3/4, X b = 1/4) x (X B = Y = 1/2)<br />

Vậy con không mang alen bệnh là 6/7 (trong tổng số con bình thường)<br />

* Xác suất cần tìm là 10/17 x 6/7 = 50,4 %.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

De dE<br />

<br />

de de<br />

Ab AB<br />

<br />

ab Ab<br />

→ 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1A_B_ : 1A_bb.<br />

→ 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1D_E_ : 1D_ee : 1ddE_ : 1ddee.<br />

Hh × Hh → 1HH : 2Hh : 1hh.<br />

Gg × gg → 1Gg : 1gg.<br />

Số loại kiểu hình ở F 1 là: 2 × 2 × 4 × 2 = 32.<br />

Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

dung 1 sai.<br />

1 1 1 1 1<br />

. . . . Nội<br />

4 4 2 2 64<br />

Các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0% vì <strong>có</strong> cặp gen AA<br />

đồng hợp nên đời con luôn cho kiểu hình trội về tính trạng này. Nội dung 2 sai.<br />

Ab De<br />

1 1 1 1 1<br />

Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen HhGg thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: . . . . Nội dung 3<br />

ab de<br />

4 4 2 2 64<br />

đúng.<br />

Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

Ở thế hệ F 1 , <strong>có</strong> tối đa: 4 × 4 × 3 × 2 = 96 kiểu gen.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

1 1 1 1 1<br />

. . . . Nội dung 4 sai.<br />

4 4 2 2 64<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 04<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh<br />

A. Các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng đồng quy.<br />

B. Các loài sinh vật hiện nay <strong>có</strong> tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng.<br />

C. Các loài sinh vật hiện nay <strong>có</strong> tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng.<br />

D. Các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng phân li.<br />

Câu 82: Ở một loài thực vật A- qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a- qui định hoa trắng. Lai 2 cây<br />

bố mẹ <strong>đề</strong>u hoa đỏ với nhau thu được F l toàn hoa đỏ. Cho F l tạp giao F 2 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng.<br />

Kiểu gen của hai cây bố mẹ là<br />

A. AA x AA. B. AA x Aa.<br />

C. Aa X Aa. D. Aa x Aa.<br />

Câu 83: Đơn vị tiến hoá cơ sở của tiến hoá nhỏ là<br />

A. Quần thể. B. Quần xã.<br />

C. Cá thể. D. Hệ sinh thái.<br />

Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Khi lai cơ thể cỏ<br />

kiểu gen AaBb với cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen Aabb sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là<br />

A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1.<br />

C. 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.<br />

Câu 85: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực <strong>có</strong> số nuclêôtit loại Ađênin <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>% tổng số nuclêôtit.<br />

Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là<br />

A. 40%. B. <strong>20</strong>%. C. 30%. D. 10%.<br />

Câu 86: Ở một loài, hình dạng quả được quy định bởi 2 cặp gen không alen: Kiểu gen A-B- cho quả dẹt;<br />

aabb cho quả dài, còn lại cho quả tròn. Nếu cơ thể (P) AaBb giao phấn với nhau sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở<br />

đời sau (F l ) là<br />

A. 9 : 6 :1 B. 9 : 3 : 3 : l.<br />

C. 13 : 3. D. 12 : 3 : 1.<br />

Câu 87: Nhân tố sinh thái là<br />

A. Tất cả những nhân tố của môi trường nước <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh<br />

vật.<br />

B. Tất cả những nhân tố của môi trường cạn <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh<br />

vật.<br />

D. Tất cả những nhân tố của môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.<br />

Câu 88: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?<br />

A. Dạ cỏ Dạ lá sách Dạ tổ ong Dạ múi khế.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Dạ cỏ Dạ múi khế Dạ tổ ong Dạ lá sách.<br />

C. Dạ cỏ Dạ tổ ong Dạ lá sách Dạ múi khế.<br />

D. Dạ cỏ Dạ múi khế Dạ lá sách Dạ tổ ong.<br />

Câu 89: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào<br />

A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.<br />

B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.<br />

C. Sức <strong>đề</strong> kháng của từng cơ thể.<br />

D. Điều kiện sống của sinh vật.<br />

ABD<br />

Câu 90: Cá thể <strong>có</strong> kiểu gen . Khi giảm phân <strong>có</strong> hoán vi gen ở cặp Bb và Dd với tần số <strong>20</strong>%. Loại<br />

abd<br />

giao tử abd <strong>chi</strong>ếm bao nhiêu phần trăm ?<br />

A. <strong>20</strong>%. B. 10%. C. 30%. D. 40%.<br />

Câu 91: Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế<br />

bào do<br />

A. ADN <strong>có</strong> khả năng co xoắn khi không hoạt động.<br />

B. ADN <strong>có</strong> thể tồn tại ở nhiều trạng thái.<br />

C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.<br />

D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.<br />

Câu 92: Rễ thực vật ở cạn <strong>có</strong> đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H 2 O<br />

và ion khoáng là:<br />

A. Số lượng tế bào lông hút lớn.<br />

B. <strong>Sinh</strong> trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.<br />

C. <strong>Sinh</strong> trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.<br />

D. Số lượng rễ bên nhiều<br />

Câu 93: Phương pháp tạo ra ưu thế lai cao nhất là<br />

A. Lai khác thứ. B. Lai khác dòng,<br />

C. Lai khác loài. D. Lai tế bào.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau<br />

đây cho số kiểu hình ở đời sau ít nhất<br />

A. AaBB x AaBb. B. AAbb x AaBB.<br />

C. Aabb x aaBb. D. aaBb x AaBB.<br />

Câu 95: Về mặt di truyền học mỗi quần thể thường được đặc trưng bởi<br />

A. Độ đang dạng. B. Tỷ lệ đực và cái.<br />

C. Vốn gen. D. Tỷ lệ các nhóm tuổi<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 96: Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức<br />

ăn, để tránh sự cạnh tranh xảy ra thì chúng thường <strong>có</strong> xu hướng :<br />

A. Phân li ổ sinh thái B. Phân li nơi ở<br />

C. Thay đổi nguồn thức ăn D. Di cư đi nơi khác<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 97: Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp. Sau quá trình nhân đôi rạo ra một số<br />

phân tử ADN mới <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 6 mạch được cấu tạo từ nguyên liệu hoàn toàn mới và 2 mạch được cấu tạo cũ.<br />

Số lần nhân đôi của phân tử ADN trên là.<br />

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />

Câu 98: Có hai chị em gái mang nhóm máu khác nhau là AB và O. Các cô gái này biết rõ ông bà ngoại<br />

họ <strong>đề</strong>u là nhóm máu A. Kiểu gen tương ứng của bố và mẹ của các cô gái này là:<br />

B O A O<br />

A O<br />

A. I I và I I .<br />

B. I I và I I<br />

B O B O<br />

O O<br />

C. I I và I I .<br />

D. I I và<br />

B O<br />

A O<br />

I I .<br />

Câu 99: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không<br />

đúng?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn <strong>có</strong> hại ra khỏi quần thể.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.<br />

D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội <strong>có</strong> thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />

Câu 100: Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã, đặc trưng về thành phần loài được thể hiện<br />

A. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể ; loài ưu thế và thứ yếu.<br />

B. Qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể ; loài chủ chốt và loài đặc<br />

trưng.<br />

C. Qua số lưọng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ưu thế và loài đặc trưng.<br />

D. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài; loài ưu thể và loài đặc trưng.<br />

Câu 101: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về thú ăn thực vật?<br />

I. Có ruột ngắn.<br />

II. Có manh tràng kém phát triển.<br />

III. Có vi sinh vật cộng sinh tiêu hóa xenlulozo trong dạ dày hoặc manh tràng.<br />

IV. Răng nanh và răng cửa thường giống nhau, răng hàm lớn thích nghi với việc nhai thức ăn.<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 102: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:<br />

I. Ở miền Bắc Việt <strong>Nam</strong>, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm <strong>có</strong> mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống<br />

dưới 8°C.<br />

II. Ở Việt <strong>Nam</strong>, vào mùa xuân và mùa hè <strong>có</strong> khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br />

III. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm <strong>20</strong>02.<br />

IV. Hàng năm, <strong>chi</strong>m cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br />

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là:<br />

A. II và III. B. II và IV. C. I và IV. D. I và III.<br />

Câu 103: Trong các phát biểu sau về hô hấp hiểu khí và lên men<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi.<br />

II. Trong hô hấp hiếu khí <strong>có</strong> chuỗi chuyển điện từ còn lên men thì không.<br />

III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO 2 và H 2 O còn ... lên men là etanol hoặc axit....<br />

IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể<br />

V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Cho các thông tin:<br />

I. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.<br />

II. Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.<br />

III. Làm thay đổi <strong>chi</strong>ều dài của phân tử ADN<br />

IV. Xảy ra ở cả thực vật và động vật.<br />

Trong những thông tin nói trên <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn NST và<br />

đột biến lệch bội dạng thể một?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 105: Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe x aaBbccDdee. Biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui<br />

định 1 tính trạng, các gen phân ly độc lập, không <strong>có</strong> đột biến mới phát sinh. Có bao nhiêu kết luận sau đây<br />

là đúng với phép lai trên?<br />

I. Tỷ lệ đời con <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 1/128.<br />

II. Số loại kiểu hình được tạo thành là 32.<br />

III. Tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là 9/128.<br />

IV. Số loại kiểu gen được tạo thành là 64.<br />

A. 4 B. 3 C. 1. D. 2.<br />

Câu 106: Trong các phát biểu sau đây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các<br />

cá thể trong quần thể sinh vật?<br />

I. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu <strong>có</strong> thể bị đào thải khỏi quần thể.<br />

II. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường<br />

không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.<br />

III. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và<br />

phát triển của quần thể.<br />

IV. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.<br />

A. 4. B. 1 C. 3. D. 2.<br />

Câu 107: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng, khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?<br />

I. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.<br />

II. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />

III. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.<br />

IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.<br />

Câu 108: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể <strong>có</strong> ý nghĩa:<br />

I. Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Giúp quần thể sinh vật duy trì mật độ phù hợp với sức chứa của môi trường.<br />

III. Tạo hiệu quả nhóm, giúp sinh vật khai thác tối ưu nguồn sống.<br />

IV. Loại bỏ các cá thể yếu, giữ lại các cá thể <strong>có</strong> đặc điểm thích nghi với môi trường.<br />

A. I; II; IV. B. I; II. C. II; III; IV. D. I; III.<br />

Câu 109: Cho các hiện tượng sau<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Gen điều hòa của operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian và mất<br />

chức năng sinh học.<br />

II. Vùng khởi động của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với<br />

enzim ARN polimeraza.<br />

III. Gen cấu trúc Z bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị biến đổi không gian và<br />

không trở thành enzim xúc tác.<br />

IV. Vùng vận hành của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với<br />

protein ức chế.<br />

Trong các trường hợp trên, <strong>có</strong> bao nhiêu trường hợp mà không <strong>có</strong> đường Lactozo nhưng Operon Lac vẫn<br />

thực hiện phiên mã là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 110: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu<br />

sau đây?<br />

I. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.<br />

II. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.<br />

III. Hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển<br />

tiếp.<br />

IV. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 111: Cho lưới thức ăn sau:Cho các nhận định sau:<br />

I. Lưới thức ăn này <strong>có</strong> một loại chuỗi thức ăn là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.<br />

II. Cá trích và cá khế <strong>có</strong> thể là mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, cũng <strong>có</strong> thể là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

III. Nếu tảo bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này sẽ còn nhiều nhất 8 loài tồn tại.<br />

IV. Cá hồng <strong>tham</strong> gia vào 5 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 112: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và<br />

không <strong>có</strong> đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, những kết luận nào đúng về kết quả của phép lai:<br />

AaBbDdEe x AaBbDdEe?<br />

I. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 9/256<br />

II. Tỉ lệ con cỏ kiểu hình khác bố mẹ là 3/4.<br />

Trang 5/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên<br />

IV. Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 13/256<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 113: Khi cho 2 con gà <strong>đề</strong>u thuần chủng mang gen tương phản lai với nhau được F 1 toàn lông xám,<br />

<strong>có</strong> sọc. Cho gà mái F 1 lai phân tích thu được thế hệ Fa <strong>có</strong> :<br />

10 gà mái lông vàng, <strong>có</strong> sọc; 10 gà mái lông vàng, trơn;<br />

8 gà trống lông xám, <strong>có</strong> sọc; 8 gà hống lông vàng, trơn;<br />

1 gà trống lông xám, trơn; 2 gà trổng lông vàng, <strong>có</strong> sọc.<br />

Biết rằng lông <strong>có</strong> sọc (D) là trội hoàn toàn so với lông trơn (d). Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số<br />

những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br />

II. Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc lông di truyền liên kết vói giới tính X (Y không<br />

alen), cặp gen còn lại di truyền liên kết với cặp gen quy định dạng lông.<br />

III. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.<br />

IV. Gà trống F 1 <strong>có</strong> kiểu gen X B X b AD<br />

hoặc<br />

ad<br />

A<br />

X X .<br />

a BD<br />

bd<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở cừu, tính trạng <strong>có</strong> sừng do một gen <strong>có</strong> hai alen quy định (alen B: <strong>có</strong> sừng, alen b: không<br />

sừng), nhưng kiểu gen Bb <strong>có</strong> sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Trong một quần thể cân bằng di<br />

truyền <strong>có</strong> thành phần kiểu gen ở cừu đực và cừu cái <strong>đề</strong>u là 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb; quần thể này <strong>có</strong><br />

1.000 con cừu với tỉ lệ đực, cái như nhau. Có mấy phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Số cá thể không sừng là 500 con.<br />

II. Số cá thể <strong>có</strong> sừng ở cừu đực là 90 con.<br />

III. Tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong số cá thể <strong>có</strong> sừng của cả quần thể <strong>chi</strong>ếm 90%.<br />

IV. Số cá thể cừu đực không sừng là 5 con; số cá thể cừu cái <strong>có</strong> sừng là 405 con.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 115: Cho các đặc điểm sau:<br />

I. Xuất hiện <strong>có</strong> hướng và <strong>có</strong> tần số thấp.<br />

II. Luôn được biểu hiện thành kiểu hình.<br />

III. Luôn di truyền cho thế hệ sau.<br />

IV. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục.<br />

Trong các đặc điểm trên, <strong>có</strong> bao nhiêu đặc điểm thuộc về đột biến gen?<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 116: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F 1 . Cho F 1 tự thụ nhận được F 2 : 27 cây<br />

quả tròn - ngọt, 9 cây quả tròn - chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu - chua, 3 cây quả dài - ngọt, 1<br />

cây quả dài - chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Kết quả lai giữa F 1 với cá thể khác cho tỉ lệ<br />

phân li kiểu hình: 9: 9: 6: 6 : 1 : 1. Cho các phát biểu sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Tính trạng vị quả di truyền theo quy luật phân li.<br />

II. Một cặp tính trạng hình dạng quả liên kết không hoàn toàn với tính trạng vị quả.<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Cá thể F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp 3 cặp.<br />

IV. Cơ thể khác đem lai với F 1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

Ad Bd<br />

ad<br />

hoặc<br />

Bd Aa.<br />

bd<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 117: Cho các phát biểu sau về đột biến gen:<br />

I. Trong tự nhiên tần số đột biến của một gen bất kì thường rất thấp.<br />

II. Đột biến gen xảy ra trong giai đoạn từ 2 đến 8 phôi bào <strong>có</strong> khả năng truyền lại cho thế hệ sau qua sinh<br />

sản hữu tính.<br />

III. Đột biến trong cấu trúc của gen đòi hỏi một số điều kiện nhất định mới biểu hiện trên kiểu hình cơ<br />

thể.<br />

IV. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen <strong>đề</strong>u không làm ảnh hưởng đến phiên mã.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định, trong đó kiểu gen <strong>có</strong> cả alen A và<br />

B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao cây do cặp gen Dd<br />

quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F a <strong>có</strong> 4 kiểu hình, trong đó <strong>có</strong> 10% số cây<br />

thân cao, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Kiểu gen của P <strong>có</strong> thể là Ad Bb.<br />

aD<br />

II. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở Fa là 8:7:3:2.<br />

III. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />

IV. Nếu cho P tự thụ phấn thì <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> 34,5% số cây thân cao, hoa trắng.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 119: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường;<br />

bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X<br />

qui định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ<br />

đồ phả hệ dưới đây:<br />

Không <strong>có</strong> sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn.<br />

Có bao nhiêu phát biểu trong số những phát biểu dưới đây là đúng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ<br />

chồng ở thế hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.<br />

II. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.<br />

III. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/8.<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở 1 loài thực vật lưỡng bội, gen quy định màu sắc hoa <strong>có</strong> 4 alen :<br />

A 1 quy định hoa đỏ;<br />

A 3 quy định hoa vàng;<br />

Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự<br />

A A A A .<br />

1 2 3 4<br />

A 2 quy định hoa hồng;<br />

A 4 quy định hoa trắng<br />

Khi cho cây hoa đỏ và cây hoa vàng giao phấn<br />

với nhau thu được F 1 , theo lí thuyết trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, <strong>có</strong> bao nhiêu trường<br />

hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F 1 ?<br />

I. 100% cây hoa đỏ.<br />

II. 50% cây hoa đỏ : 25% hoa hồng : 25% hoa vàng.<br />

III. 50% đỏ : 50% hồng.<br />

IV. 50% đỏ : 50% vàng.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 04<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

D B A D C A D C A D C B B B C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A B A B D A B C B B C A D B B<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

D A C C A B C C C C<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u được<br />

tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng phân li.<br />

Câu 82: Bố mẹ <strong>đề</strong>u hoa đỏ mà thu được F1 toàn hoa đỏ:<br />

→ P: AA x AA hoặc AA x Aa. → Loại C, D.<br />

TH1: P: AA x AA → F1: AA. Cho F1 tạp giao → F2: 100% AA(đỏ). → Loại A.<br />

TH1: P: AA x Aa → F1: 1AA : 1Aa. Cho F1 tạp giao → F2:15 đỏ: 1 trắng. → Chọn đáp án B.<br />

Lưu ý: Cho F1 tạp giao là cho lần lượt từng cá thể của F1 lai với nhau<br />

Câu 83: Ở đậu Hà Lan, gen A-hạt vàng, a-hạt xanh, gen B-hạt trơn, b-hạt nhăn. Các gen phân li độc lập.<br />

P: AaBb × Aabb : xét riêng từng cặp gen Aa × Aa → 3 vàng: 1 xanh ; Bb × bb → 1 trơn : 1 nhăn<br />

Tỷ lệ kiểu hình bằng tích các tỷ lệ: ( 3 vàng : 1 xanh) × ( 1 trơn : 1 nhăn) → 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn :<br />

1 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn<br />

Câu 84: Ở một loài thực vật, A-thân cao, a-thân thấp, B-hoa đỏ, b-hoa vàng.<br />

Phép lai AaBb x Aabb đời con <strong>có</strong> kiểu hình thân cao, hoa đỏ: A-B- : 3/4 x 1/2 = 3/8 = 37,5%.<br />

Câu 85: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực <strong>có</strong> số nucleotide loại Adenin <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>%. Vì DNA theo<br />

nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T; G liên kết với X).<br />

A = T → %A = %T.<br />

A = <strong>20</strong>% → %G = %X = 30%.<br />

Câu 86: Hình dạng quả được quy định bởi 2 cặp gen không alen: Kiểu gen A-B- quả dẹt, aabb cho quả<br />

dài, còn lại cho quả tròn.<br />

AaBb x AaBb 9 A-B- : 3 A-bb : 3aaB- : 1aabb.<br />

Tỷ lệ 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài.<br />

Câu 87: Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên<br />

đời sống sinh vật.<br />

Nhân tố sinh thái được <strong>chi</strong>a ra làm hai nhóm:<br />

+ Nhỏm nhân tố sinh thái vô sinh - nhân tố vật lí, hóa học môi trường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh – thế giới hữu cơ của môi trường, bao <strong>gồm</strong> cả con người.<br />

Câu 89: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào cường cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến<br />

và cấu trúc của gen Đáp án A đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đáp án B sai vì mức phản ứng mới phụ thuộc vào mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình<br />

chứ không phải đột biến.<br />

Đáp án C và D đúng nhưng chưa đủ.<br />

Câu 90: Khi đó thì gen A liên kết với B nên không ảnh hưởng đến tỉ lệ giao tử abd = 0,5 - (0,2 : 2) = 0,4<br />

Câu 91: Mỗi NST chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do<br />

ADN cùng với Protein histon tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc nên làm cho kích thước của NST được co<br />

ngắn chứa trọn trong nhân tế bào.<br />

Nucleoxome (ADN + Protein histon) Sợi cơ bản Sợi nhiễm sắc Siêu xoắn Chromatide.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan, A-hạt vàng, a-hạt xanh, B-hạt trơn, b-hạt nhăn. Các gen phân li độc lập.<br />

Phép lai <strong>có</strong> số kiểu hình ở đời sau ít nhất là:<br />

AaBB x AaBb: 2 kiểu hình.<br />

AAbb x AaBB: 1 kiểu hình.<br />

Aabb x aaBb: 4 kiểu hình.<br />

aaBb x AaBB : 2 kiểu hình.<br />

Câu 95: Các đặc trưng của quần thể <strong>gồm</strong> <strong>có</strong>: tỷ lệ đực, cái/ độ da dạng/ tỷ lệ nhóm tuổi....<br />

Xét về mặt di truyền: Mỗi quần thể <strong>có</strong> một vốn gen đặc trưng, tập hợp tất cả các alen của quần thể ở một<br />

thời điểm xác định.<br />

Câu 96: Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng. Do đó, các<br />

loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, chúng <strong>có</strong><br />

xu hướng phân li ổ sinh thái để tránh cạnh tranh.<br />

Câu 97: Gọi k là số lần nhân đôi số phân tử ADN con 2 k<br />

Số mạch đơn tạo ra 2 x 2 k = (6 + 2) 2 k = 4.<br />

Câu 98: Hai chị em mang nhóm máu AB và O. Ông bà ngoại nhóm máu A mẹ <strong>có</strong> thể nhóm máu A<br />

hoặc nhóm máu O chứ k thể nhóm máu B được.<br />

Bố mẹ phải <strong>có</strong> nhóm máu A, B thì mới sinh con nhóm máu AB và nhóm máu O được.<br />

Mẹ nhóm máu A bố nhóm máu B.<br />

Câu 99: Trong các phát biểu trên. Chỉ <strong>có</strong> phát biểu B không đúng vì chọn lọc tự nhiên không làm xuất<br />

hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. Chọn lọc tự nhiên chỉ <strong>có</strong> vai trò sàng lọc kiểu hình<br />

từ đó chọn lọc kiểu gen <strong>có</strong> lợi. Còn đột biến mới làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.<br />

Câu 100: Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã: đặc trưng về thành phần loài và đặc trưng về sự phân<br />

bố. Thành phần loài được thể hiện thông qua: số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài: là mức độ đa<br />

dạng của quần xã, biểu thị sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã. Có các loài <strong>có</strong> vai trò trong<br />

quần xã như:<br />

+ Loài ưu thế: <strong>có</strong> tần suất xuất hiện và độ phong phí cao, sinh khối lớn quyết định <strong>chi</strong>ều hướng phát<br />

triển của quần xã<br />

+ Loài chủ chốt: loài <strong>có</strong> vai trò kiểm soát, khống chế sự phát triển của loài khác, duy trì sự ổn định của<br />

quần xã<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Loài đặc trưng: loài chỉ <strong>có</strong> ở một quần xã nào đó, hoặc <strong>có</strong> số lượng loài lớn hơn hẳn các loài khác<br />

Câu 101: Nội dung 1, 2 sai. Thú ăn thực vật <strong>có</strong> ruột dài và manh tràng rất phát triển, giúp cho chúng <strong>có</strong><br />

thể tiêu hóa đc xenlulozơ trong thức ăn.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 3 đúng. Vi khuẩn cộng sinh <strong>tiết</strong> ra enzim xenlulaza giúp cho thú ăn thực vật tiêu hóa được<br />

xenlulozơ <strong>có</strong> trong thức ăn.<br />

Nội dung 4 đúng. Thú ăn thực vật không phải cắn xé thức ăn nên <strong>có</strong> cấu tạo phù hợp với việc nhai và<br />

nghiền thức ăn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 102: Nội dung I sai. Đây không phải là biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kỳ vì chỉ<br />

những năm nhiệt độ xuống dưới 8 độ C thì số lượng bò sát mới giảm mạnh chứ không phải mùa đông nào<br />

cũng thế.<br />

Nội dung III sai. Sự biến động số lượng cây Tràm ở rừng U Minh Thượng là do cháy rừng chứ không<br />

theo chu kỳ thời gian.<br />

Nội dung II, IV đúng.<br />

Câu 103: Phát biểu I, II, III <strong>có</strong> nội dung đúng<br />

Câu 104: Nội dung I sai. Đột biến lệch bội làm giảm lượng ADN trong nhân tế bào còn đột biến đảo<br />

đoạn không làm thay đổi lượng ADN trong nhân tế bào.<br />

Nội dung II, III sai. Cả hai dạng đột biến <strong>đề</strong>u không làm thay đổi <strong>chi</strong>ều dài của ADN và không làm xuất<br />

hiện gen mới trong quần thể.<br />

Nội dung IV đúng. Cả hai dạng đột biến <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể xảy ra ở cả thực vật và động vật.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 105: Phép lai: AaBbCcDdEe x aaBbccDdee = (Aaxaa).(BbxBb).(Ccxcc).(DdxDd).(Eexee).<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I. đúng. Tỷ lệ đời con <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng (aabbccddee) là: (l/2).(l/4).(l/2).(l/4).(l/2) =<br />

1/128.<br />

II. đúng. Số loại kiểu hình được tạo thành là: 2.2.2.2.2 = 32 kiểu hình.<br />

III. đúng. Tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng (A-B-C-D-E-) là: (1/2) (3/4).(l/2).(3/4).(l/2) = 9/128.<br />

IV sai. Số loại kiểu gen được tạo thành là: 23.2.3.2 = 72 Vậy <strong>có</strong> 3 kết luận đúng.<br />

Câu 106: Nội dung I; II; III đúng.<br />

Câu 107:<br />

I Đúng. Đột biến đảo đoạn NST <strong>có</strong> thể làm cho một gen ở vị trí này chuyển sang vị trí khác.<br />

II Sai. Đột biến đảo đoạn chỉ <strong>có</strong> thể làm thay đổi vị trí sắp xếp các gen chứ không làm thay đổi số lượng<br />

gen trên NST.<br />

III Sai. Đột biến đảo đoạn không làm mất gen, chỉ liên quan đến 1 NST nên không làm thay đổi thành<br />

phần gen trong nhóm gen liên kết.<br />

IV. Đúng. Đột biến đảo đoạn <strong>có</strong> thể làm giảm sức sống, khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />

Câu 108: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể <strong>có</strong> ý nghĩa là :<br />

Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường.<br />

Tạo hiệu quả nhóm, giúp sinh vật khai thác tối ưu nguồn sống.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br />

Câu 109: Operon Lac thực hiện phiên mã khi protein ức chế không gắn với vùng vận hành.<br />

Trường hợp không <strong>có</strong> đường Lactozo nhưng Operon Lac vẫn thực hiện phiên mã sẽ là trường hợp xảy ra<br />

đột biến làm cho protein và vùng vận hành không liên kết được với nhau.<br />

I. đúng. Protein ức chế mất chức năng sinh học thì không liên kết được với vùng vận hành.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. sai. Vùng khởi động của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết<br />

với enzim ARN polimeraza thì quá trình phiên mã sẽ không xảy ra được.<br />

III. sai. Đột biến trong gen cấu trúc sẽ không ảnh hưởng đến hoạt động của Operon Lac.<br />

IV. đúng. Vùng vận hành của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cẩu trúc và không còn khả năng gắn<br />

kết với protein ức chế thì quá trình phiên mã xảy ra..<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung 1 sai. Cách li địa lí không hình thành nên kiểu gen mới.<br />

Nội dung 2 sai. Cách li địa lí <strong>có</strong> thể dẫn đến hình thành loài mới hoặc không.<br />

Nội dung 3 đúng. (SGK)<br />

Nội dung 4 sai. Cách li địa lý <strong>có</strong> thể không dẫn đến cách li sinh sản.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Lưới thức ăn này <strong>có</strong> 2 loại chuỗi thức ăn là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật<br />

sản xuất (Tảo) và chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ (Detrit).<br />

Nội dung II sai. Cá trích và cá khế chỉ <strong>có</strong> quan hệ là vật ăn thịt - con mồi do chúng không ăn cũng một<br />

loại thức ăn.<br />

Nội dung III đúng. Lưới thức ăn này <strong>có</strong> 11 loài. Nếu loại bỏ tảo còn 10 loài. Trong đó nếu tảo bị loại bỏ<br />

thì cá trích và Copepoda cũng không tồn tại được. Vậy lưới thức ăn chỉ còn nhiều nhất là 8 loài.<br />

Nội dung IV sai. Cá hồng <strong>tham</strong> gia vào 6 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112: AaBbDdEe x AaBbDdEe = (3/4T : 1/4L)× (3/4T : 1/4L) × (3/4T : 1/4L) × (3/4T : 1/4L)<br />

I. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = (3/4) 2 × (1/4) 2 × C 2 4 = 9/128<br />

→ sai.<br />

II. Tỉ lệ con <strong>có</strong> kiểu hình khác bố mẹ = 1- 81/256 = 175/256 → sai<br />

III. Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên → 4 4 đúng<br />

IV. Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 - toàn alen lặn - kiểu hình 1 trính<br />

trạng trội = 1 - (1/4) 4 - 4C1.(1/4) 3 . (3/4) = 243/256<br />

Vậy các phát biểu đúng: 3<br />

Câu 113: Khi cho 2 con gà <strong>đề</strong>u thuần chủng mang gen tương phản lai với nhau được F 1 đồng nhất nên<br />

F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tất cẩ các cặp gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Lông vàng : lông xám = 30 : 10 = 3 : 1.<br />

F 1 dị hợp tất cả các cặp gen <strong>có</strong> kiểu hình lông xám lai phân tích cho tỉ lệ kiểu hình 1 lông xám : 3 lông<br />

vàng nên tính trạng này di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 7. => Nội dung 1 đúng.<br />

Quy ước : A_B_ lông xám; A_bb, aaB_, aabb lông vàng.<br />

Ta thấy tỉ lệ phân li kiểu hình màu lông không <strong>đề</strong>u ở 2 giới. Gà lông xám toàn gà trống nên <strong>có</strong> 1 trong 2<br />

gen quy định tính trạng màu lông di truyền liên kết với giới tính.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có sọc : trơn = 1 : 1.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình khác (3 : 1) x (1 : 1) => Có xảy ra hoán vị gen.<br />

Do cá thể đem lai phân tích là gà mái (XY) nên không thể xảy ra hoán vị gen ở NST giới tính => 1 trong<br />

2 gen quy định màu sắc lông di truyền liên kết không hoàn toàn với gen quy định dạng lông nằm trên<br />

NST thường.<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 2 đúng.<br />

Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lông xám, <strong>có</strong> sọc (A_B_D) là: 8 : 40 = 0,2.<br />

Tỉ lệ (A_D_) hoặc B_D là : 0,2 x 2 = 0,4 => Tỉ lệ giao tử AD hoặc BD là 0,4 > 25% => Đây là giao tử<br />

liên kết => Gà mái F 1 đem lai phân tích <strong>có</strong> kiểu gen là X A Y BD//bd hoặc X B Y AD//ad, tần số hoán vị gen<br />

là <strong>20</strong>%.<br />

Nội dung 3 sai.<br />

Gà mái F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là X A YBD//bd hoặc X B YAD//ad nên gà trống F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là X A X a BD//bd hoặc<br />

X A X a AD//ad.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 114: Theo <strong>đề</strong> bài: BB: <strong>có</strong> sừng, bb: không sừng, ♀ Bb: không sừng, ♂ Bb: <strong>có</strong> sừng.<br />

Ở quần thể <strong>có</strong> 1000 con cừu với tỉ lệ đực, cái như nhau nên quần thể sẽ <strong>có</strong> 500 cừu đực : 500 cừu cái.<br />

Giới ♂: 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb → Kiểu hình: 0,19 <strong>có</strong> sừng : 0,81 không sừng<br />

Giới ♀: 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb → Kiểu hình: 0,01 <strong>có</strong> sừng : 0,99 không sừng<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

(1) sai vì số cá thể không sừng trong quần thể là: 0,81.500 + 0,91.500 = 860 con<br />

(2) sai vì số cá thể <strong>có</strong> sừng ở cừu đực là: 0,19.500 = 95 con<br />

(3) đúng vì tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong số cá thể <strong>có</strong> sừng của cả quần thể <strong>chi</strong>ếm:<br />

0,18 : (0,19 + 0,01) = 90%<br />

(4) sai vì số cá thể cừu đực không sừng là: 0,81.500 = 405 con; số cá thể cừu cái <strong>có</strong> sừng là: 0,01.500 = 5<br />

con<br />

→ Trong các phát biểu trên chỉ <strong>có</strong> phát biểu 3 đúng.<br />

Câu 115: Nội dung 1 sai. Đột biến gen xảy ra vô hướng.<br />

Nội dung 2 sai. Đột biến gen không phải lúc nào cũng biểu hiện ra kiểu hình.<br />

Nội dung 3 sai. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng ở loài sinh sản hữu tính thì không di truyền cho thế<br />

hệ sau.<br />

Nội dung 4 đúng. Đột biến gen xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 116: P thuần chủng khác nhau về kiểu gen → F 1 dị hợp.<br />

F 1 tự thụ → 27: 9 : 18 : 6 : 3 : 1 = (9: 6 : 1) x (3: 1).<br />

Có hiện tượng tương tác gen.<br />

Nội dung 1 đúng. Tính trạng vị quả di truyền theo quy luật phân li (3 : 1)<br />

Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau (PLDL với nhau) → nội dụng 2 sai.<br />

Nội dung 3 đúng. P thuần chủng khác nhau về KG nên F 1 dị hợp AaBbDd.<br />

Nội dung 4 sai. Các gen PLDL nên cơ thể đem lai với F1 cho tỷ lệ:<br />

9 : 9 : 6 : 6 : 1 : 1 = (9 : 6 : 1) x (1 : 1) → AaBbDd × AaBbdd.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung 1, 3 đúng.<br />

Câu 117: Nội dung 1 đúng.<br />

Nội dung 2 đúng. Đây là dạng đột biến tiền phôi, nếu tế bào bị đột biến sau này hình thành nên cơ quan<br />

sinh dục thì <strong>có</strong> thể di truyền lại cho đời con.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 3 đúng. Không phải đột biến nào cũng biểu hiện ra kiểu hình mà còn cần một số điều kiện nhất<br />

định nữa.<br />

Nội dung 4 sai. Đột biến gen <strong>có</strong> thể xảy ra ở những vùng làm cho gen không thể phiên mã được hoặc ảnh<br />

hưởng đến quá trình phiên mã.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 118: Cả 4 phát biểu đúng<br />

Cây thân cao, hoa đỏ <strong>có</strong> tỉ lệ = 10%. → A-B-D- = 0,1. Vì đây là phép lai phân tích nên B- = 0,5. → A-<br />

D- = 0,2. → AD = 0,2<br />

→ Kiểu gen của cây P là Ad/aD Bb hoặc Aa Bd/bD → I đúng.<br />

- Kiểu hình thân cao, hoa trắng + thân cao, hoa đỏ = kiểu hình thân cao = 50%.<br />

→ Kiểu hình thân cao, hoa trắng <strong>có</strong> tỉ lệ = 50% - 10% = 40%.<br />

Kiểu hình thấp, hoa đỏ + thân cao, hoa đỏ = kiểu hình hoa đỏ = 25%.<br />

→ Kiểu hình thân thấp, hoa đỏ = 25% - 10% = 15%.<br />

Kiểu hình thấp, hoa trắng + thân thấp, hoa đỏ = kiểu hình thân thấp = 50%.<br />

→ Kiểu hình thân thấp, hoa trắng = 50% - 15% = 35%.<br />

→ Tỉ lệ kiểu hình ở Fa là = 40% : 35% : 15% : 10% = 8:7:3:2. → II đúng.<br />

Vì giao tử AD = 0,2 nên tần số hoán vị = 2×0,2 = 0,4 = 40%. → III đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu gen Ad/aD Bb tự thụ phấn (với tần số hoán vị 40%) thì ở đời con, kiểu hình thân cao, hoa<br />

trắng (A-D-bb; aaD-B-; aaD-bb) <strong>có</strong> tỉ lệ = (0,54×0,25 + 0,21×0,75 + 0,21×0,25) = 0,345 = 34,5%. → IV<br />

đúng.<br />

Câu 119: Quy ước: A - bình thường, a - máu khó đồng; B - bình thưởng, b - phêninkêtô niệu.<br />

+ Xét bệnh máu khó đông:<br />

- Người chồng không bị bệnh máu khó đông nên sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là: X A Y.<br />

- Mẹ của người vợ không bị bệnh máu khó đông sinh ra con trai bị bệnh máu khó đông X a Y nên mẹ của<br />

người vợ <strong>có</strong> kiểu gen X A X a , bố của người vợ không bị bệnh máu khó đông nên sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là X A Y,<br />

1<br />

người vợ sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là: X A X a 1<br />

: X A X A 3<br />

. Tỉ lệ giao tử là: X A 1<br />

: X a .<br />

2 2<br />

4 4<br />

Do người chồng luôn <strong>có</strong> cho con gái alen X A nên con gái không bao giờ bị bệnh, xác suất sinh ra con trai<br />

bị bệnh là: 1 <br />

1 <br />

1 .<br />

2 4 8<br />

+ Xét bệnh phêninkêtô niệu:<br />

- Người vợ không bị bệnh nhưng bố bị bệnh bb nên người vợ <strong>có</strong> kiểu gen là Bb.<br />

- Chị gái của người chồng bị bệnh bb nhưng bố mẹ người chồng không bị bệnh nên bố mẹ người chồng<br />

1 2<br />

2 1<br />

<strong>có</strong> kiểu gen dị hợp Bb. Người chồng không bị bệnh <strong>có</strong> kiểu gen là: BB : Bb. Tỉ lệ giao tử: B : b.<br />

3 3<br />

3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xác suất sinh con bị bệnh này là: 2 <br />

1 <br />

1<br />

3 4 6<br />

Khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên:<br />

Nội dung I đúng. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng: 1 1 <br />

1 1 1 <br />

1 <br />

1 .<br />

8 6 8 6 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung II đúng. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng: 2 1 3 <br />

1 .<br />

3 2 4 4<br />

Nội dung III sai. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng:<br />

1 1 1 1 1 1<br />

1 .<br />

8 6 2 8 6 6<br />

Nội dung IV đúng. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng: 1 1 1 <br />

<br />

<br />

5 .<br />

2 6 12<br />

Vậy <strong>có</strong> tất cả 3 nội dung đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen: A 1 A 1 , A 1 A 2 , A 1 A 3 , A 1 A 4<br />

Hoa vàng <strong>có</strong> kiểu gen: A 3 A 3 , A 3 A 4 .<br />

Khi cho cây hoa đỏ lai với cây hoa vàng thì <strong>có</strong> thể xảy ra các trường hợp:<br />

TH1: A 1 A 1 x A 3 A 3 → F 1 : 100% A 1 A 3 → 100% hoa đỏ → I đúng.<br />

TH2: A 1 A 1 x A 3 A 4 → F1: 1A 1 A 3 : 1A 1 A 4 → 100% hoa đỏ → I đúng.<br />

TH3: A 1 A 2 x A 3 A 3 → F 1 : 1A 1 A 3 : 1A 2 A 3 → 50% hoa đỏ : 50% hoa hồng → III đúng<br />

TH4: A 1 A 2 x A 3 A 4 → F 1 : 1A 1 A 3 : 1A 1 A 4 : 1A 2 A 3 : 1A 2 A 4 → 50% hoa đỏ : 50% hoa hồng → III đúng<br />

TH5: A 1 A 3 x A 3 A 3 → F1: 1A 1 A 3 : 1A 3 A 3 → 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng → IV đúng.<br />

TH6: A 1 A 3 x A 3 A 4 → F 1 : 1A 1 A 3 : 1A 1 A 4 : 1A 3 A 3 : 1A 3 A 4 → 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng → IV đúng.<br />

TH7: A 1 A 4 x A 3 A 3 → F 1 : 1A 1 A 3 : 1A 3 A 4 → 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng → IV đúng.<br />

TH8: A 1 A 4 x A 3 A 4 → F 1 : 1A 1 A 3 : 1A 1 A 4 : 1A 3 A 4 : 1A 4 A 4 → 50% hoa đỏ: 25% hoa vàng: 25% hoa trắng<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 trường hợp thỏa mãn: 1, 3, 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 05<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự phản ánh<br />

A. Sự tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng.<br />

B. Sự tiến hoá được diễn ra từ một nguồn gốc chung.<br />

C. Sự tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng.<br />

D. Sự tiến hoá được bắt nguồn từ một hành tinh khác.<br />

Câu 82: Theo kết quả thí nghiệm của Menđen, khi lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương<br />

phản thuần chủng thì thế hệ thứ 2 <strong>có</strong> sự phân tính về kiểu gen theo tỉ lệ<br />

A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,50AA : 0,50aa.<br />

C. 0,75AA : 0,25aa. D. 100% Aa.<br />

Câu 83: Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp là:<br />

A. Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.<br />

B. Quá trình tích luỹ các biến dị <strong>có</strong> lợi, đào thải các biến dị <strong>có</strong> hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.<br />

C. Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

D. Quá trình tích luỹ các đột biến trung tính.<br />

Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Khi lai cơ thể <strong>có</strong><br />

kiểu gen Aabb với cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen Aabb sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời sau là<br />

A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1.<br />

C. 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.<br />

Câu 85: Theo mô hình của J.Oatxon và F.Cric, thì <strong>chi</strong>ều cao mỗi vòng xoắn (chu kì xoắn) của phân tử<br />

ADN là<br />

0<br />

A. 3,4 A B. 3,4 nm. C. 3,4 m.<br />

D. 3,4 mm.<br />

Câu 86: Ở một loài màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng lôcut tương tác bổ sung hình<br />

thành nên. Trong đó, nếu <strong>có</strong> cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ <strong>có</strong> 1 trong 2 alen trội<br />

hoặc không <strong>có</strong> alen trội nào thì cây hoa <strong>có</strong> màu trắng. Phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:<br />

A. AAbb x Aabb. B. aaBB x aaBb. C. aaBb x aabb. D. AABb x AaBB.<br />

Câu 87: Giới hạn sinh thái là<br />

A. Khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phát<br />

triển ổn định theo thời gian.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật <strong>có</strong> thể<br />

tồn tại được qua thời gian.<br />

C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phát<br />

triển ổn định theo thời gian.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật <strong>có</strong><br />

thể tồn tại được qua thời gian.<br />

Câu 88: Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ<br />

A. Sự co giãn của phần bụng B. Sự di chuyển của chân<br />

C. Sự co giãn của hệ tiêu hóa D. Sự hít vào vào bằng mũi.<br />

Câu 89: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hydro sẽ:<br />

A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.<br />

Câu 90: Gen A và gen B cách nhau 12 đơn vị bản đồ. Một cá thể dị hợp <strong>có</strong> cha mẹ là Ab/Ab và aB/aB sẽ<br />

tạo ra các giao tử với các tần số nào dưới đây?<br />

A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ab<br />

B. 12% AB ; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab<br />

C. 44% AB ; 6% Ab ; 6% aB ; 44% ab<br />

D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab<br />

Câu 91: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể<br />

A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />

B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />

C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.<br />

D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.<br />

Câu 92: Tế bào mạch gỗ của cây <strong>gồm</strong><br />

A. Quản bào và tế bào biểu bì. B. Quản bào và tế bào nội bì.<br />

C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào lông hút.<br />

Câu 93: Phát biểu nào dưới đây không đúng với ưu thế lai?<br />

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai <strong>có</strong> sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ.<br />

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F 1 và giảm dần qua các thế hệ.<br />

C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau.<br />

D. Cơ thể <strong>có</strong> ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.<br />

Câu 94: Ở đậu hà lan : A qui định hạt vàng, a- hạt xanh. B- hạt trơn, a - hạt nhăn. Các gen nằm trên các<br />

nhiễm săc thể khác nhau. Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố <strong>có</strong> kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ <strong>có</strong> kiểu hình hạt<br />

xanh, vỏ nhăn, F1 thu được toàn kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn. Cho F1 lai phân tích, ở Fa kiểu gen Aabb<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 12,5%. B. 6,25%. C. 50%. D. 25%.<br />

Câu 95: Một quần thể <strong>có</strong> cấu trúc di truyền là 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. Tần số tương đối của các<br />

alen trong quần thể là<br />

A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6. B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.<br />

C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4. D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 96: Trong một quần xã sinh vật càng <strong>có</strong> độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì<br />

A. Quần xã <strong>có</strong> cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài <strong>có</strong> thể dùng nhiều loài khác làm<br />

thức ăn.<br />

B. Quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay<br />

đổi nhanh.<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Quần xã <strong>có</strong> cấu trúc ít ổn định vì <strong>có</strong> số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến<br />

mất dần.<br />

D. Quần xã <strong>có</strong> xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn<br />

vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần<br />

Câu 97: Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N 15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ <strong>có</strong> N 14 thì sau<br />

10 lần phân đôi liên tiếp <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu vi khuẩn con <strong>có</strong> chứa N 14 ?<br />

A.1023 B. <strong>20</strong>46 C. 1024 D. 1022<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định hoa trắng. Lai 2 cây bố<br />

mẹ <strong>đề</strong>u hoa đỏ với nhau thu được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tạp giao F2 xuất hiện cả hoa đỏ và hoa trắng.<br />

Kiểu gen của hai cây bố mẹ là<br />

A. AA x AA. B. AA x Aa. C. Aa x Aa D. AA x aa.<br />

Câu 99: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá<br />

thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên quy định <strong>chi</strong>ều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.<br />

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen<br />

theo một hướng xác định.<br />

Câu 100: Khi nói về sự phân bố các cá thể trong quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng loài và <strong>có</strong> xu hướng giảm mức<br />

độ cạnh tranh giữa các loài.<br />

B. Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ <strong>có</strong> thành phần loài kém đa dạng hơn so với vùng khơi xa.<br />

C. <strong>Sinh</strong> vật phân bố theo <strong>chi</strong>ều ngang thường tập trung ở các vùng <strong>có</strong> điều kiện sống thuận lợi.<br />

D. Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích nghi với các điều kiện<br />

<strong>chi</strong>ếu sáng khác nhau.<br />

Câu 101: Ở động vật <strong>có</strong> ống tiêu hóa, thức ăn đi theo 1 <strong>chi</strong>ều, không bị trộn lẫn với chất thải, dịch tiêu<br />

hóa lại không bị hòa loãng. Đồng thời, với sự chuyên hóa cao của các bộ phận trong ống tiêu hóa mà hiệu<br />

quả tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cao hơn động vật <strong>có</strong> túi tiêu hóa. Các loài động vật nào sau đây <strong>có</strong> ống<br />

tiêu hóa?<br />

I. Động vật <strong>có</strong> xương sống (động vật thuộc các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, <strong>chi</strong>m và thú).<br />

II. Động vật ngành ruột khoang ( sứa, thủy tức, san hô...), giun dẹp ( sán lông, sán lá, sán dây...).<br />

III. Động vật đơn bào (cơ thể được cấu tạo chỉ bằng một tế bào như trùng roi, trùng giày, amip...).<br />

IV. Một số loài động vật không xương sống (giun đất, côn trùng...)<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng<br />

loài <strong>thi</strong>ên địch <strong>có</strong> những ưu điểm nào sau đây?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.<br />

(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời <strong>tiết</strong>.<br />

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.<br />

(4) Không gây ô nhiễm môi trường.<br />

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (l) và (4). D. (3) và (4).<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 103: Khi nói về hô hấp sáng, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung không đúng<br />

I. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở nhóm thực vật C 4<br />

II. Hô hấp sáng xảy ra ở 3 bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp ti thể perôxixôm<br />

III. Hô hấp sáng xảy ra khi nồng độ O 2 cao gấp nhiều lần so với nồng độ CO 2<br />

IV. Hô hấp sáng xảy ra do enzim cacbôxilaza oxi hoá đường<br />

V. Quá trình hô hấp sáng kết thúc bằng sự thải khí CO 2 tại ti thể<br />

A 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Một tập hợp các cá thể cùng loài, <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì<br />

được gọi là dòng thuần. Dòng thuần <strong>có</strong> các đặc điểm:<br />

I. Có tính di truyền ổn định. II. Không phát sinh các biến dị tổ hợp.<br />

III. Luôn mang các gen trội <strong>có</strong> lợi.<br />

Số phương án đúng là<br />

IV. Thường biến đồng loạt và theo một hướng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: P thuần chủng lai vởi nhau được F 1 . Cho F 1 giao phấn với hai cây <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau được<br />

thế hệ lai <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ :<br />

50% cây cho quả xanh, hạt dài : 25% cây cho quả xanh, hạt ngắn : 18,75% cây cho quả vàng, hạt dài :<br />

6,25% cây cho quả trắng, hạt dài.<br />

Cho biết kích thước của hạt do một cặp gen quy định.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau :<br />

Giả sử quy ước : A-B- + A-bb: quả xanh ; aaB-: quả vàng ; aabb : quả trắng.<br />

I. Một trong hai cặp tính trạng màu sắc quả di truyền liên kết không hoàn toàn với cặp gen quy định hình<br />

dạng hạt.<br />

II. F1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Bd<br />

Aa bD<br />

hoặc<br />

III. Tần số hoán vị gen bằng <strong>20</strong>%.<br />

Ad<br />

Bb .<br />

aD<br />

IV. Hai cây đem lai với F1 <strong>có</strong> kiêu gen<br />

Ad<br />

Bb aD<br />

và<br />

AD<br />

Bb .<br />

ad<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 106: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong>. bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng khi <strong>giải</strong> thích những tác<br />

động của con người khiến một loài động vật <strong>có</strong> nguy cơ bị diệt vong ?<br />

I. Hoạt động của con người làm <strong>chi</strong>a cắt nơi sống của loài thành nhiều mảng nhỏ cô lập với nhau.<br />

II. Hoạt động săn bắt <strong>có</strong> chủ ý một cách quá mức khiến cho số lượng cá thể của loài bị giảm xuống dưới<br />

kích thước tối <strong>thi</strong>ểu.<br />

III. Hoạt động xả nước thải từ các nhà máy công nghiệp chưa qua xử lí ra môi trường sống dẫn đến môi<br />

trường sống của loài bị ô nhiễm nặng nề.<br />

IV. Do con người khoanh vùng nuôi các loài động vật quý hiếm hoặc nhập thêm các cá thể từ quần thể<br />

khác vào.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 107: Khi nói về gen và mã di truyền, <strong>có</strong> các nội dung:<br />

I. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.<br />

II. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Mã di truyền <strong>có</strong> tính phổ biến, tức là tất cả các loại <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chung một bộ mã di truyền, trừ một vài<br />

ngoại lệ.<br />

IV. Mã di truyền <strong>có</strong> tính đặc hiệu, tức là một axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2 D. 1.<br />

Câu 108: Cho các hiện tượng sau:<br />

I. Một số loài cá sống ở mức nước sâu <strong>có</strong> hiện tượng kí sinh cùng loài giữa cá thể đực kích thước nhỏ với<br />

cá thể cái kích thước lớn.<br />

II. Cá mập con khi mới nở ra lấy ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.<br />

III. Các cây thông nhựa liền rễ nên nước và muối khoáng do cây này hút vào <strong>có</strong> khả năng dẫn truyền sang<br />

cây khác<br />

IV. Lúa và cỏ dại tranh dành ánh sáng, nước và muối khoáng trong cùng một <strong>thử</strong>a ruộng<br />

Có bao nhiêu hiện tượng là cạnh tranh cùng loài.<br />

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />

Câu 109: Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, <strong>có</strong> các nội dung sau:<br />

I. Có thể liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt với nhau.<br />

II. Có thể làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen giữa các nhóm gen liên kết.<br />

III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của<br />

sinh vật.<br />

IV. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.<br />

Số nội dung đúng nói về đột biến chuyển đoạn NST là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 110: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng về bằng chứng <strong>giải</strong> phẫu so sánh?<br />

I. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hoá phân li.<br />

II. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hoá đồng quy.<br />

III. Cơ quan thoái hoá phản ánh các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật sẽ bị thay đổi khi môi trường<br />

sống thay đổi.<br />

IV. Cơ quan tương tự dùng để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 111: Mối quan hệ của các loài sinh vật trong một quần xã được mô tả như sau: Lá cây là thức ăn của<br />

chuột, sâu và dê, dê là thức ăn của hổ, chuột là thức ăn của cầy và rắn, sâu là thức ăn của cầy, chuột và bọ<br />

ngựa, bọ ngựa là thức ăn của rắn, cầy là thức ăn của hổ và đại bàng, rắn là thức ăn của đại bàng.<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:<br />

I. Có 3 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

II. Nếu số lượng dê giảm đi sẽ làm cho mối quan hệ cạnh tranh giữa hổ và đại bàng càng trở nên gay gắt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Hổ <strong>tham</strong> gia vào 4 chuỗi thức ăn.<br />

IV. Cầy <strong>có</strong> thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau :<br />

Trang 5/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. AaaaBBbb AAAABBBb<br />

II. AaaaBBBB AaaaBBbb<br />

III.<br />

AAAaBbbb AAAABBBb<br />

IV. AAAaBBbb Aaaabbbb<br />

Biết các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội <strong>có</strong> khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí<br />

thuyết, trong các phép lai trên, những phép lai cho đời con <strong>có</strong> kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1<br />

: 1 : 1 : 1 là:<br />

A. II và III. B. II và IV. C. I và III. D. I và II.<br />

Câu 113: Ở một loài tính trạng màu lông do cặp gen Aa quy định; tính trạng <strong>chi</strong>ều dài lông do cặp gen<br />

Bb quy định, tính trạng màu mỡ do cặp gen Dd quy định. Đem các cá thể lông đen, dài, mỡ trắng với cá<br />

thể lông nâu, ngắn, mỡ vàng, thu được F1 đồng loạt <strong>có</strong> kiểu hình lông đen, dài, mỡ trắng.<br />

Cho cá thể F1 dị hợp 3 cặp lai phân tích người ta thu được kết quả phân li theo tỉ lệ<br />

17,5% lông đen, dài, mỡ trắng; 17,5% lông đen, ngắn, mỡ trắng;<br />

17,5% lông nâu, dài, mỡ vàng; 17,5% lông nâu, ngắn, mỡ vàng;<br />

7,5% lông đen, dài, mỡ vàng; 7,5% lông đen, ngắn, mở vàng;<br />

7,5% lông nâu, dài, mỡ trắng; 7,5% lông nâu, ngắn, mỡ trắng<br />

Kiểu gen và tần số hoán vị của cơ thể F1 là:<br />

AD Ad<br />

A. Bb và f 30%.<br />

B. Bb và f 30%.<br />

ad<br />

aD<br />

AB AD<br />

C. Dd và f 30%.<br />

D. Bb và f 15%.<br />

ab<br />

ad<br />

Câu 114: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen, alen a quy định thân trắng. Một quần<br />

thể ban đầu (P) <strong>có</strong> tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời<br />

F 1 , khả năng sống sót của các kiểu hình trội <strong>đề</strong>u bằng nhau và bằng 25%, khả năng sống sót của kiểu hình<br />

lặn là 50%. Trong các nhận xét dưới đây, <strong>có</strong> mấy nhận xét đúng?<br />

I. Thế hệ hợp tử F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen là 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa.<br />

II. Thể hệ hợp tử F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen là 0,09AA : 0,41 Aa : 0,5aa.<br />

III. Thế hệ F 1 trưởng thành <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.<br />

IV. Thế hệ F 2 trưởng thành <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen là 0,09AA : 0,41 Aa : 0,5aa.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Trong các phát biểu sau đây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không <strong>tham</strong> gia tháo xoắn phân tử ADN.<br />

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được<br />

tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.<br />

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, <strong>có</strong> sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.<br />

IV. Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản).<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 116: Ở một loài thực vật nếu trong kiểu gen <strong>có</strong> mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân<br />

cao, nếu <strong>thi</strong>ếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D qui định hoa đỏ trội<br />

hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được<br />

đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết<br />

các gen qui định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột<br />

biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. ABD AbD AD AD<br />

.<br />

B. Bb<br />

Bb.<br />

abd aBd<br />

ad ad<br />

C. Bd Bd<br />

ABd Abd<br />

Aa Aa .<br />

D. .<br />

bD bD<br />

abD aBD<br />

Câu 117: Ở sinh vật nhân thực, xét 3 nhóm các tế bào sinh tinh đang phân bào bình thường.<br />

Nhóm 1: <strong>có</strong> 5 tế bào mà mỗi tế bào <strong>có</strong> 6 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực của tế bào.<br />

Nhóm 2: <strong>có</strong> 3 tế bào mà mỗi tế bào <strong>có</strong> 6 nhiễm sắc thể kép đang phân li về 2 cực của tế bào.<br />

Nhóm 3: <strong>có</strong> 2 tế bào mà mỗi tế bào <strong>có</strong> 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích<br />

đạo.<br />

Cho các phát biểu sau đây:<br />

I. 3 nhóm tế bào này <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống nhau.<br />

II. Nhóm 1 đang ở kỳ sau giảm phân II với 2n = 12.<br />

III. Nhóm 2 đang ở kỳ sau giảm phân I với 2n = 12.<br />

IV. Số lượng tinh trùng khi kết thúc giảm phân của cả 3 nhóm tế bào là 30.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 118: Trên một cặp nhiễm sắc thể, xét 6 gen được sắp xếp theo trật tự ABCDEG, mỗi gen quy định<br />

một tính trạng; mỗi gen <strong>có</strong> 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn.<br />

Biết không xảy ra đột biến và không xét phép lai thuận nghịch, nếu <strong>có</strong> hoán vị gen thì tần số hoán vị bé<br />

hơn 50%. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Có tối đa 32 kiểu gen dị hợp về cả 6 cặp gen nói trên.<br />

II. Cho 2 cá thể <strong>đề</strong>u dị hợp về 6 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên, sẽ <strong>có</strong> tối đa 528 sơ đồ lai.<br />

III. Cho một cá thể dị hợp về 1 cặp gen tự thụ phấn, sẽ <strong>có</strong> tối đa 192 sơ đồ lai.<br />

IV. Cho một cá thể dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn, <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> tỉ lệ 9 : 3: 3:1.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 119: Bệnh bạch tạng ở người do một gen lặn nằm trên NST thường qui định và di truyền theo qui<br />

luật Menđen. Một người đàn ông <strong>có</strong> người em trai bị bệnh lấy một người vợ <strong>có</strong> chị gái bị bệnh. Cặp vợ<br />

chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Biết rằng, ngoài người em chồng và chị vợ bị bệnh ra, cả<br />

bên vợ hoặc chồng không <strong>có</strong> ai khác bị bệnh và không <strong>có</strong> hiện tượng đột biến xảy ra. Xác xuất để cặp vợ<br />

chồng này sinh đứa con trai đầu lòng bị bệnh là<br />

1 1 1<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

18<br />

8<br />

9<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở ruồi giấm, tính trạng màu thân và độ dài cánh được quy định bởi 2 cặp gen alen <strong>có</strong> quan hệ<br />

trội lặn hoàn toàn (A: thân xám, a: thân đen; B: cánh dài, b: cánh cụt) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc<br />

thể (NST) thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên NST<br />

giới tính X, không <strong>có</strong> alen tương ứng trên NST Y. Phép lai giữa các cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ với<br />

nhau thu được F 1 <strong>có</strong> kiểu hình thân đen, cánh dài, mắt trắng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 5%. Trong trường họp không xảy<br />

ra đột biến, theo lý thuyết, <strong>có</strong> mấy kết luận sau đây là đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 32,5%.<br />

II. Ở đời F 1 <strong>có</strong> 32 loại kiểu gen khác nhau.<br />

III. Tỉ lệ ruồi đực mang cả ba tính trạng trội ở F 1 <strong>chi</strong>ếm 13,75%.<br />

1 .<br />

32<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

IV. Tỉ lệ ruồi cái F 1 <strong>có</strong> kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 5%.<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 05<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

C A C B B D C A A A C C D D D<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A C B C B B C C C A C A B B A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

B B A B D B C B A D ĐIỂM:<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng.<br />

Câu 82: P thuần chủng AA aa<br />

G :1A 1a<br />

1 1 1 1<br />

Thế hệ thứ 1- F<br />

1<br />

:100% Aa GF<br />

1<br />

: A : a<br />

A : a<br />

2 2 2 2<br />

1 2 1<br />

Thế hệ thứ 2 - F<br />

2<br />

: AA : Aa : aa.<br />

4 4 4<br />

Câu 83: Tiến hóa nhỏ: tần số kiểu gen+ tần số alen<br />

P<br />

Câu 84: Ở Đậu Hà Lan, gen A-hạt vàng, a-hạt xanh.B-hạt trơn, b-hạt nhăn. Các gen phân li độc lập.<br />

Aabb x Aabb Aabb : 2 Aabb : 1aabb. Tỷ lệ kiểu hình 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn<br />

Câu 85: ADN là một chuỗi xoắn kép <strong>gồm</strong> 2 mạch polinucleotide xoắn quanh một trục, <strong>chi</strong>ều xoắn phải.<br />

Một vòng xoắn <strong>có</strong> 10 cặp nucleotide, mỗi nucleotide dài 3,4 A<br />

Chiều dài 1 vòng xoắn = 10 x 3,4 = 34 0 A<br />

Đường kính mỗi vòng xoắn là <strong>20</strong> 0 A<br />

Câu 86: A-B-: hoa đỏ, A-bb, aaB-, aabb: hoa trắng.<br />

Phép lai cho hoàn toàn hoa đỏ ( A-B-) là: AABb x AaBB.<br />

Câu 87: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh<br />

vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phảt triển theo thời gian.<br />

Trong giới hạn sinh thái <strong>có</strong><br />

+ Giới hạn dưới: dưới điểm đó sinh vật sẽ chết.<br />

+ Giới hạn trên: trên điểm đó sinh vật sẽ chết.<br />

Khoảng thuận lợi: khoảng nhân tố sinh thái ở mức phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức<br />

năng sống tốt nhất - chính là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật phát triển thuận lợi nhất.<br />

+ Khoảng chống chịu: Khoảng nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật - khoảng<br />

giá trị của nhân tố sinh thái mà sức sống của sinh vật giảm dần đến giới hạn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽ<br />

thay đổi.<br />

Theo nguyên tắc bổ sung: A- T : 2 liên kết hidro ; G -X: 3 liên kết hidro.<br />

Nếu thay thế A - T bằng G - X thì số liên kết hidro sẽ tăng lên 1.<br />

0<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ab aB<br />

Câu 90: Cá thể dị hợp <strong>có</strong> cha mẹ và → con dị hợp<br />

Ab aB<br />

Hai gen A và B cách nhau 12cM → f=12%<br />

→ Ab = aB =44%, AB = ab =6%<br />

Câu 91: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm<br />

sắc thể trong quá trình phân bào, tránh cho NST bị đứt gãy.<br />

Câu 92: Tế bào mạch gỗ là những tế bào hình ống kéo kéo dài, <strong>có</strong> chức năng đầy đủ khi đã chết. Gồm <strong>có</strong><br />

2 loại là quản bào và mạch ổng.<br />

Quàn bào dài, thành mỏng, tận cùng nhọn. Nước chuyển từ tế bào này sang tế bào khác chủ yếu qua các<br />

lỗ, nơi không <strong>có</strong> thành thứ cấp dày cắt qua.<br />

Mạch ống thường rộng hơn, ngắn hơn, thành dày hơn và ít nhọn hơn quản bào. Các yếu tố nối các đầu tận<br />

cùng với nhau tạo nên những ống dẫn nhỏ được gọi là mạch.<br />

Câu 93: Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở F1 sau đó giảm dần ở các thế hệ sau do tăng dần tỉ lệ đồng hợp, do đó<br />

người ta không dùng cơ thể <strong>có</strong> ưu thế lai làm giống.<br />

Câu 94: P: AABB x aabb → F1: AaBb.<br />

Cho F1 lai phân tích: AaBb x aabb.<br />

1 1<br />

Tỉ lệ Aabb = . = 25%.<br />

2 2<br />

Ab .<br />

aB<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> cấu trúc di truyền là: 0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49 aa<br />

Tần số alen A = 0,09 + 0,42/2 = 0,3<br />

Tần số alen A = 1 - 0,3 = 0,7<br />

Câu 96: Độ đa dạng loài càng cao các loài càng phụ thuộc vào nhau thông qua các mối quan hệ khống<br />

chế sinh học, lưới thức ăn càng trở nên phức tạp hon, <strong>có</strong> nhiều loài tạp thực hơn vì vậy cấu trúc quần xã<br />

sẽ ổn định và bền vững hơn.<br />

Câu 97: Sau 10 lần phân đôi thì tất cả các ADN con <strong>đề</strong>u chứa N 14<br />

Số vi khuẩn con <strong>có</strong><br />

14 10<br />

N 2 1024.<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, A-hoa đỏ, a-hoa trắng. Lai hai cây hoa đỏ A- với nhau : AA x AA hoặc AA<br />

x Aa hoặc Aa x Aa.<br />

F1 toàn hoa đỏ loại trường hợp Aa x Aa.<br />

Thế hệ F2 <strong>có</strong> xuất hiện hoa trắng loại trường hợp AA x AA. vì đời con toàn alen A k tạo hoa trắng<br />

aa.<br />

Câu 99: Phát biểu sai là A, CLTN không tác động trực tiếp lên kiểu hình gián tiếp làm thay đổi tần số<br />

alen.<br />

Câu 100: Vùng ven bờ <strong>có</strong> thành phần loài đa dạng hơn vùng khơi xa.<br />

Câu 101: Các loài động vật <strong>có</strong> ống tiêu hóa: I, IV.<br />

Nội dung II sai. Ngành ruột khoang mới <strong>có</strong> túi tiêu hóa, không <strong>có</strong> ống tiêu hóa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung III sai. Động vật đơn bào chưa <strong>có</strong> cơ quan tiêu hóa riêng biệt.<br />

Câu 102: Biện pháp sử dụng loài <strong>thi</strong>ên địch <strong>có</strong> những ưu điểm:<br />

- Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.<br />

- Không gây ô nhiễm môi trường.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biện pháp sử dụng loài <strong>thi</strong>ên địch <strong>có</strong> những nhược điểm:<br />

- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện khí hậu, thời <strong>tiết</strong>.<br />

- Không dập tắt nhanh chóng dịch bệnh như sử dụng các chất hóa học.<br />

Vậy nội dung I, IV đúng.<br />

Câu 103:<br />

I sai vì hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C 3<br />

II sai vì Hô hấp sáng xảy ra ở 3 bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp perôxixôm ti thể<br />

IV sai vì hô hấp sáng xảy ra do enzim rubisco oxi hóa đường<br />

Câu 104:<br />

I Đúng. Các cá thể <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì khi giao phối, kiểu<br />

gen của nó sẽ không thay đổi qua các thế hệ => Tính di truyền ổn định.<br />

II Đúng. Tính di truyền ổn định thì sẽ không phát sinh biến dị tổ hợp.<br />

III Sai. Không phải <strong>đề</strong>u là gen trội <strong>có</strong> lợi, nó <strong>có</strong> thể là gen lặn hay gen trội, <strong>có</strong> lợi hay <strong>có</strong> hại <strong>đề</strong>u được.<br />

IV Đúng. Dòng thuần <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau thì mức phản ứng giống nhau, trong môi trường giống nhau<br />

thì sẽ thường biến đồng loạt và theo một hướng.<br />

Câu 105:<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Quả xanh : quả vàng : quả trắng = (50 + 25) : 18,75 : 6,25 = 12 : 3 : 1.<br />

Hạt dài: hạt ngắn = (50 + 18,75 + 6,25) : 25 = 3 : 1.<br />

Vậy <strong>có</strong> thể thấy F 1 dị hợp 3 cặp gen, 2 cây đem lai cũng dị hợp 3 cặp gen.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung của 2 tính trạng: 50 : 25 : 18,75 : 6,25 = 8 : 4 : 3 : 1.<br />

Hai cây dị hợp tử 3 cặp gen liên kết với nhau nhưng chỉ tạo ra 16 tổ hợp => Có hiện tượng liên kết gen<br />

hoàn toàn => Nội dung I sai, nội dung III sai.<br />

Ta thấy đời con sinh ra kiểu hình quả trắng, hạt dài (aabbD_) nên F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo là<br />

AaBd//bD hoặc Ad//aD Bb. => Nội dung II đúng.<br />

Nội dung IV sai. Có thể gen A liên kết với gen D, cũng <strong>có</strong> thể gen B liên kết với gen D nên kiểu gen của<br />

2 cây đem lai phải <strong>có</strong> trường hợp gen A liên kết với gen D.<br />

Có 1 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung I; II; III đúng.<br />

Câu 107: Trong các phát biểu biểu trên, các phát biểu I, II, III đúng<br />

Phát biểu IV sai vì mã di truyền <strong>có</strong> tính đặc hiệu tức là 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 bộ ba còn trong thực tế 1<br />

axit amin <strong>có</strong> thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba.<br />

Câu 108: Các hiện tượng cạnh tranh cùng loài là I và II.<br />

Nội dung III là mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài.<br />

Nội dung IV là mối quan hệ cạnh tranh khác loài.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 109: Nội dung I, II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp một đoạn của NST hoặc cả một NST này<br />

sáp nhập vào NST khác, không <strong>có</strong> sự trao đổi các đoạn cho nhau.<br />

Câu 110: Nội dung I, II, III đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Nội dung IV sai. Cơ quan tương đồng mới được sử dụng để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.<br />

Cơ quan tương tự <strong>có</strong> nguồn gốc khác nhau nên không xác định được.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Theo bài ra ta <strong>có</strong> lưới thức ăn:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung I sai. Có 4 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

Nội dung II đúng. Dê là thức ăn của hổ. Mặt khác cả hổ và đại bàng <strong>đề</strong>u ăn cầy. Khi số lượng dê giảm, hổ<br />

lúc này chỉ ăn cầy, làm cho đại bàng và hổ cạnh tranh gay gắt hơn về thức ăn.<br />

Nội dung III, IV đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 112: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 2 : 1) × (1 : 4 : 1).<br />

Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1 thì <strong>có</strong> các phép lai:<br />

Aaaa × Aaaa ⇔ Bbbb × Bbbb.<br />

AAAa × AAAa ⇔ BBBb × BBBb.<br />

AAAa × Aaaa ⇔ BBBb × Bbbb.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 4 : 1 thì <strong>có</strong> các phép lai là:<br />

AAaa × aaaa ⇔ BBbb × bbbb<br />

AAaa × AAAA ⇔ AAaa × AAAA.<br />

Vậy trong các phép lai trên, phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu gen (1 : 2 : 1) × (1 : 4 : 1) là phép lai II và IV.<br />

Câu 113: F1 dị hợp 3 cặp gen, kiểu hình ở Fl: Đen, dài, mỡ trắng chứng tỏ ở F1 các tính trạng: Đen, dài,<br />

mỡ trắng là các tính trạng trội.<br />

Giả sử: A: Đen, a: nâu; B: dài, b: ngắn; D: mợ trắng, d: mỡ vàng.<br />

F1 lai phân tích. Xét sự di truyền đồng thời của các cặp tính trạng ta thấy:<br />

Xét sự phân li của cặp tính trạng màu lông và độ dài lông: Tỉ lệ phân li chung của 2 cặp tính trạng màu<br />

sắc lông và độ dài = tích tỉ lệ phân li riêng 2 cặp tính trạng này phân li độc lập với nhau.<br />

Xét Sự di truyền đồng thời của tính trạng màu sắc lông và màu sắc mỡ ta thấy: Đen - trắng ở Fa = 35%;<br />

nâu, vàng = 35%, Đen-vàng = nâu trắng = 15%.<br />

Tỉ lệ phân li chung không bằng tỷ lệ phân li riêng nên hai tính trạng này không phân li độc lập mà di<br />

truyền liên kết không hoàn toàn với nhau.<br />

Tần số hoán vị gen là: 15%.2 = 30%<br />

Ta thấy 2 phân lớp kiểu hình Đen- Trắng và Nâu - vảng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ lớn nên F1 <strong>có</strong> kiểu gen AD/ad (Bb)<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 114: Quần thể P ban đầu <strong>có</strong> cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa Hợp tử F1 <strong>có</strong> cấu trúc di<br />

truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa<br />

Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F1, khả năng sống sót của các kiểu hình trội <strong>đề</strong>u bằng nhau<br />

và bằng 25%, khả năng sống sót của kiểu hình lặn là 50% nên ở thế hệ trưởng thành của F 1 <strong>có</strong> cấu trúc:<br />

0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa tương ứng 2/17 AA : 6/17 Aa : 9/17aa<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 sai, 3 sai.<br />

Tần số tương đối của các alen ở thế hệ F1 trưởng thành là: A = 5/17, a = 9/17.<br />

Xét thế hệ F 2 :<br />

Hợp tử F 2 : (5/17) 2 AA + 2.(5/17).(12/17) Aa + (12/17) 2 aa tương ứng 0,09AA : 0,41 Aa : 0,5aa<br />

2 đúng.<br />

Thế hệ trưởng thành ở F 2 : 0,09/4 AA : 0,41/4 Aa : 0,5/2aa 4 sai.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> trường hợp 2 đúng.<br />

Câu 115:<br />

I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không <strong>tham</strong> gia tháo xoắn phân tử ADN. <br />

đúng, yếu tố tháo xoắn (enzyme) <strong>tham</strong> gia tháo xoắn phân tử ADN<br />

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được<br />

tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.<br />

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, <strong>có</strong> sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại => Đúng.<br />

NTBS thể hiện giúp quá trình tự sao tạo ra các ADN mới giống với ADN ban đầu.<br />

IV. Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản) => sai, ở vi khuẩn<br />

chỉ <strong>có</strong> 1 điểm tái bản.<br />

Những phát biểu đúng: I, III<br />

Câu 116:<br />

Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng<br />

+ Xét tính trạng hình dạng cây, F 1 : 9 cao : 7 thấp F 1 : AaBb x AaBb<br />

Quy ước: A-B: cao, A-bb + aaB- +aabb: thấp<br />

+ Xét tính trạng màu sắc hoa: F 1 : 3 đỏ : 1 trắng P: Dd x Dd<br />

Xét sự di truyền đồng thời của hai cặp tính trạng<br />

F 1 : 9:3:4 khác (9 : 7) (3 : 1)<br />

Mặt khác biến dị tổ hợp giảm Xuất hiện hiện tượng liên kết gen.<br />

F 1 thu được 16 tổ hợp = 4.4 mỗi bên F 1 cho 4 loại giao tử.<br />

Mặt khác F 1 không xuất hiện kiểu hình cao, trắng <strong>có</strong> kiểu gen: A-B-dd.<br />

Câu 117:<br />

Nhóm 1 đang ở kì sau của giảm phân 2. 6 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào, thì mỗi tế bào đó sẽ<br />

tách thành 2 tế bào con, mỗi tế bào con chứa 3 NST nên không thể là kỳ sau của nguyên phân. Loài này<br />

<strong>có</strong> 2n = 6.<br />

Nhóm 2 đang ở kỳ sau của giảm phân 1 vì các NST kép phân li về 2 cực của thế bào chỉ <strong>có</strong> ở giảm phân<br />

1. Loài này <strong>có</strong> 2n = 6.<br />

Nhóm 3 đang ở kỳ giữa của giảm phân 1. Loài này <strong>có</strong> 2n = 6.<br />

Nội dung 1 đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung 2, 3 sai.<br />

Nội dung 4 đúng. Nhóm 1 tạo ra 10 tinh trùng do ở kỳ sau của giảm phân II mỗi tế bào con sẽ tạo thành 2<br />

tinh trùng, nhóm 2 tạo ra 12 tinh trùng, nhóm 3 tạo ra 8 tinh trùng.<br />

Câu 118: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.<br />

I đúng. Vì 6 căp gen dị hợp thì số trường hợp đổi vị trí = 2 5 = 32.<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II đúng. Vì dị hợp 6 cặp gen <strong>có</strong> 32 kiểu gen. Do đó số sơ đồ lai = 31 x (32 + l)/2 = 528.<br />

III đúng. Vì kiểu hình dị hợp 1 cặp gen <strong>có</strong> số loại kiểu gen<br />

<strong>có</strong> 196 sơ đồ lai.<br />

1 5<br />

C 2 632 196.<br />

Có 196 kiểu gen thì sẽ<br />

IV sai. Vì hoán vị gen bé hơn 50% nên khi cơ thể dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thì đời con không thể <strong>có</strong> tỉ<br />

lệ kiểu hình là 9:3:3:1.<br />

Câu 119: Quy ước: A: bình thường, a: bị bệnh bạch tạng.<br />

Xét gia đình người chồng: Bố mẹ bình thường, em chồng bị bệnh bố mẹ người chồng phải <strong>có</strong> kiểu gen<br />

dị hợp Aa.<br />

Người chồng bình thường <strong>có</strong> kiểu gen: 1/3AA : 2/3Aa 2/3 giao tử A : 1/3 giao tử a<br />

Tương tự xét gia đình người vợ: Bố mẹ người vợ <strong>có</strong> kiểu gen Aa, Người vợ bình thường <strong>có</strong> kiểu gen:<br />

1/3AA : 2/3 Aa 2/3 giao tử A : 1/3 giao tử a<br />

Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bị bệnh là aa là: l/3a . l/3a = 1/9<br />

Xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con trai đầu lòng bị bệnh là: 1/9.1/2 = 1/18<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Xét tính trạng màu mắt, P: mắt đỏ x mắt đỏ F 1 : mắt trắng.<br />

Mà tính trạng màu mắt nằm trên NST giới tính X (Y không alen).<br />

P:<br />

X X X Y F :1/ 4X X :1/ 4X X :1/ 4X Y :1/ 4X Y<br />

D d D D D D d D d<br />

1<br />

F 1 đen, dài, trắng aaB-X d Y = 0,05 Tỉ lệ đen, dài (aaB-) = 0,05/0,25 = 0,2 = <strong>20</strong>%<br />

Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt (aabb) = 25% - <strong>20</strong>% = 5%.<br />

Có 5% aabb = 10% ab.50% ab (do ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái)<br />

Giao tử ab = 10% < 25% là giao tử sinh ra do hoán vị P: ♀ Ab/aB x ♂AB/ab, f hoán vị = <strong>20</strong>%<br />

F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình:<br />

Thân xám, cánh dài = 50% + 5% = 55%<br />

Thân đen, cánh dài = Thân xám, cánh cụt = <strong>20</strong>%<br />

Thân đen, cánh cụt = 5%<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 55%.3/4 = 41,25% I sai<br />

Ở đời F1 <strong>có</strong> số loại kiểu gen là: 7.4 = 28 kiểu gen (do cặp Ab/aB x AB/ab cho 7 kiểu gen, cặp<br />

D d d<br />

X X X Y<br />

cho 4 loại kiểu gen) II sai<br />

Tỉ lệ ruồi đực mang cả ba tính trạng trội A-B-X D Y) ở F 1 <strong>chi</strong>ếm: 55%. 1/4 = 13,75% III đúng<br />

Tỉ lệ ruồi cái F 1 <strong>có</strong> kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 5% . 1/2 = 2,5% IV sai<br />

Vậy trong các kết luận trên chỉ <strong>có</strong> kết luận 3 đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 06<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Cánh sâu bọ và cánh dơi, mang cá và mang tôm, chân chuột và chân dế chũi... là các ví dụ về cơ<br />

quan<br />

A. Tương tự. B. Thoái hoá. C. Tương đồng. D. Tương phản.<br />

Câu 82: Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp trội AA làm trứng không<br />

nở. Phép lại giữa các cá chép kính sẽ làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:<br />

A. Toàn cá chép kính. B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy.<br />

C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy. D. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy.<br />

Câu 83: Tiến hoá lớn nghiên cứu về quá trình hình thành các đơn vị phân loại<br />

A. Trên loài. B. Hình thành loài,<br />

C. Dưới loài. D. Hình thành quần thể.<br />

Câu 84: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ<br />

phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?<br />

A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb. C. aaBb x AaBb. D. Aabb x AAbb.<br />

Câu 85: Phân tử ADN <strong>gồm</strong> 3000 nuclêôtít <strong>có</strong> số nuclêôtít T <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>%. Số nuclêôtít mỗi loài trong phân<br />

tử ADN này là<br />

A. A = T = 600; G = X = 900. B. A = T = 900; G = X = 600.<br />

C. A = T = G = X = 750. D. A = T = G = X= 1500.<br />

Câu 86: Ở một loài màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng lôcut cùng quy định. Trong đó,<br />

nếu <strong>có</strong> cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ <strong>có</strong> 1 trong 2 alen trội hoặc không <strong>có</strong> alen<br />

trội nào thì cây hoa <strong>có</strong> màu trắng. Tính trạng màu sắc hoa đậu thơm di truyền theo quy luật<br />

A. Tương tác cộng gộp. B. Phân li độc lập.<br />

C. Tương tác bổ sung. D. Phân li.<br />

Câu 87: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái<br />

A. Mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản.<br />

B. Ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br />

C. Ở mức độ đó sinh vật <strong>có</strong> thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng.<br />

D. Ở mức độ đó sinh vật <strong>có</strong> thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường.<br />

Câu 88: Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một <strong>chi</strong>ều vì<br />

A. Quá trình thở ra và vào diễn ra <strong>đề</strong>u đặn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.<br />

C. Diềm nắp mang chỉ mở một <strong>chi</strong>ều.<br />

D. Cá bơi ngược dòng nước.<br />

Câu 89: Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?<br />

A. Gen đột biến ARN thông tin đột biến Prôtêin đột biến.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. ARN thông tin đột biến Gen đột biến Prôtêin đột biến.<br />

C. Prôtêin đột biến Gen đột biến ARN thông tin đột biến.<br />

D. Gen đột biến Prôtêin đột biến ARN thông tin đột biến.<br />

Câu 90: Yếu tố nào qui định kiểu hình của một cá thể?<br />

A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br />

B. Tác động của môi trường sống.<br />

C. Tổ hợp gen trong tế bào.<br />

D. Do các qui luật di truyền <strong>chi</strong> phối.<br />

Câu 91: Mỗi nhiễm sắc thể điển hình <strong>đề</strong>u chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động<br />

<strong>có</strong> chức năng<br />

A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên<br />

phân.<br />

B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình<br />

phân bào.<br />

C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá<br />

trình phân bào.<br />

D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.<br />

Câu 92: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:<br />

A. Giữa thân và lá. C. Giữa cành và lá.<br />

B. Lá và rễ. D. Giữa rễ và thân.<br />

Câu 93: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao <strong>gồm</strong> các bước cơ bản <strong>có</strong> trình tự là<br />

A. Chọn lọc các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần<br />

chủng.<br />

B. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc các cá thể đột biến <strong>có</strong> kiểu hình<br />

mong muốn.<br />

C. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến <strong>có</strong> kiểu hình<br />

mong muốn.<br />

D. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến <strong>có</strong> kiểu hình mong muốn, tạo dòng<br />

thuần chủng.<br />

Câu 94: Khi <strong>khảo</strong> sát về nhóm máu của một quần thể người <strong>có</strong> cấu trúc di truyền như sau:<br />

A A A O B B B O A B O O<br />

0,25I I 0,2I I 0,09I I 0,12I I 0,3I I 0,04I I 1.<br />

I , I , I<br />

A B O<br />

lần lượt là<br />

A.<br />

A<br />

<br />

B<br />

<br />

O<br />

<br />

B.<br />

A<br />

<br />

B<br />

<br />

O<br />

<br />

C.<br />

A<br />

<br />

B<br />

<br />

O<br />

<br />

D.<br />

A<br />

<br />

B<br />

<br />

O<br />

<br />

p I 0,5; q I 0,3; r I 0,2<br />

p I 0,3; q I 0,5; r I 0,2<br />

p I 0,5; q I 0,2; r I 0,3<br />

p I 0,2; q I 0,3; r I 0,5<br />

Tần số tương đối của các alen<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 95: Khi một quần thể <strong>có</strong> sự phân bố kiểu gen trong quần thể là 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa =<br />

1, thì điều ta <strong>có</strong> thể khẳng định là<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.<br />

B. Quần thể <strong>có</strong> cấu trúc di truyền không ổn định.<br />

C. Đây là quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối gần.<br />

D. Đây là quần thể đã tồn tại qua thời gian dài.<br />

Câu 96: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn<br />

tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?<br />

A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không <strong>có</strong> khả năng chống chọi với những thay đổi của<br />

môi trường.<br />

B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.<br />

C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối <strong>thi</strong>ểu của các cá thể trong quần<br />

thể.<br />

D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.<br />

Câu 97: Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng họp được 140 mạch pôlinuclêotit<br />

mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là :<br />

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />

Câu 98: Cho biết kết quả thí nghiêm của Mendel: P: hoa tím x hoa trắng F1: tím F2: 3/4 tím và 1/4<br />

trắng. Xác suất để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ F2 là dị hợp bằng bao nhiêu? Biết màu sắc hoa do<br />

một cặp gen quy định.<br />

A. 75%. B. 66,7%. C. 50%. D. 25%.<br />

Câu 99: Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen <strong>có</strong> hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy<br />

định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông<br />

trắng. Cho các trường hợp sau:<br />

I. Các cá thể lông xám <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức sống và khả năng<br />

sinh sản bình thường.<br />

II. Các cá thể lông vàng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức sống và khả năng<br />

sinh sản bình thường.<br />

III. Các cá thể lông trắng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức sống và khả năng<br />

sinh sản bình thường.<br />

IV. Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các<br />

cá thể lông vàng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản bình thường.<br />

Giả sử một quần thể thuộc loài này <strong>có</strong> thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Có bao<br />

nhiêu trường hợp trong các trường hợp trên, mà chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số<br />

alen của quần thể?<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 100: Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là<br />

A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.<br />

C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.<br />

D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.<br />

Câu 101: Trong các phát biểu <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đặc điểm tiêu hóa ở động vật?<br />

I. Ruột non chỉ xảy ra quá trình hấp thụ thức ăn, không xảy ra quá trình tiêu hóa thức ăn.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Ruột non ở thú ăn thực vật dài hơn so với thú ăn thịt.<br />

III. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người.<br />

IV. Ở động vật <strong>có</strong> ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Trên một cây cổ thụ, nhiều loài <strong>chi</strong>m sống, <strong>có</strong> loài làm tổ và sống trên tán lá trên cao, <strong>có</strong> loài<br />

làm tổ ở tầng lá thấp và <strong>có</strong> loài làm tổ và kiếm ăn trong hốc cây. Trong sinh thái học, hiện tượng trên<br />

được gọi bằng khái niệm nào?<br />

A. Ổ sinh thái. B. Giới hạn sinh thái.<br />

C. Giới hạn chịu đựng. D. Khoảng chống chịu.<br />

Câu 103: Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />

I. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O 2 và thải CO 2 ở ngoài sáng.<br />

II. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp.<br />

III. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C 4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.<br />

IV. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, peroxixom, ti thể.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Các phát biểu đúng khi nói về đột biến gen<br />

I. Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.<br />

II. Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ngay ra kiểu hình khi bị đột biến.<br />

III. Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.<br />

IV. Đột biến xô ma chỉ <strong>có</strong> thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra<br />

kiểu hình.<br />

A. 1, 3, 4. B. 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.<br />

Câu 105: Cho lai hai thứ lúa mì thân cao, hạt màu đỏ đậm vói lúa mì thân thấp, hạt màu trắng; thu được<br />

F 1 100% thân cao, hạt màu hồng. Cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên, F 2 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6,25%<br />

thân cao, hạt màu đỏ đậm : 25% thân cao, hạt màu đỏ vừa : 31,25% thân cao, hạt màu hồng : 12,5% thân<br />

cao, hạt màu hồng nhạt: 6,25% thân thấp, hạt màu hồng : 12,5% thân thấp, hạt màu hồng nhạt : 6,25%<br />

thân thấp, hạt màu trắng. Theo lí thuyết, trong các nhận xét sau đây <strong>có</strong> bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

I. Tính trạng màu sắc di truyền theo kiểu tưong tác cộng gộp.<br />

II. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa.<br />

III. Khi cho cây F 1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được là 1 : 1 : 1 : 1.<br />

IV. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F 2 là 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 106: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:<br />

I. Ở miền Bắc Việt <strong>Nam</strong>, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm <strong>có</strong> mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống<br />

dưới 8C.<br />

II. Ở Việt <strong>Nam</strong>, vào mùa xuân và mùa hè <strong>có</strong> khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Số lượng cây tràm ở rừng u Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố chảy rừng tháng 3 năm <strong>20</strong>02.<br />

IV. Hàng năm, <strong>chi</strong>m cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br />

Có bao nhiêu dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 107: Cho các phát biểu sau:<br />

I. Các đột biến gen phát sinh trong quá trình nguyên phân không thể truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản<br />

hữu tính.<br />

II. Đột biến gen phát sinh trong quá trình giảm phân chắc chắn sẽ được truyền lại cho các thế hệ sau.<br />

III. Đột biến gen trội trong quá trình nguyên phân của các tế bào sinh dục cũng <strong>có</strong> thể được truyền lại cho<br />

thế hệ sau.<br />

IV. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST và ít ảnh hưởng đến sức sống , sự sinh sản của cơ thể sinh<br />

vật.<br />

Số phát biểu đúng là?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 108: Ở Việt <strong>Nam</strong>, vào tháng 4 năm <strong>20</strong>16, người ta thấy <strong>có</strong> một lượng lớn các loài cá biển bị chết.<br />

Khi nói về nguyên nhân làm cho cá chết <strong>có</strong> các nội dung sau:<br />

I. Do cá mật độ quá cao, nên cạnh tranh xảy ra làm tiêu diệt lẫn nhau dẫn đến chúng chết hàng loạt.<br />

II. Do đến mùa sinh sản, các con cá đực đánh nhau tranh dành con cái nên đã dẫn đến “tử trận”.<br />

III. Do thuỷ triều làm thay đổi mực nước, do đó thay đổi áp suất làm cho cá bị chết.<br />

IV. Do là sinh vật biến nhiệt, mà nhiệt độ trái đất tăng làm cho cá không thích nghi được nên bị chết hàng<br />

loạt.<br />

Có bao nhiêu nội dung <strong>có</strong> thể là nguyên nhân làm cho cá chết hàng loạt?<br />

A. 3. B. 0 C. 2. D. 1.<br />

Câu 109: Cho một số thông tin sau:<br />

I. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên X không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y và cá<br />

thể <strong>có</strong> cơ chế xác định giới tính là XY;<br />

II. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên Y không <strong>có</strong> alen tương ứng trên X;<br />

III. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên X và cá thể <strong>có</strong> cơ chế xác định giới tính<br />

là XO;<br />

IV. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen trên nhiễm sắc thể thường;<br />

Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Số trường<br />

hợp biểu hiện ngay thành kiểu hình là:<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 110: Cho các phát biểu sau:<br />

I. Các đột biến trội <strong>có</strong> lợi với môi trường sống được củng cố nhanh trong quần thể.<br />

II. Đối với sự tiến hóa của một quần thể, đột biến gen là nhân tố tạo ra các alien thích nghi.<br />

III. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />

IV. Hiện tượng nhập cư <strong>có</strong> thể làm gia tăng tốc độ tiến hóa của một quần thể nhanh chóng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho các nhận định sau:<br />

I. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

II. Mối quan hệ giữa trăn và diều hâu là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

III. Nếu số lượng thằn lằn giảm xuống thì không làm ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa trăn và diều hâu vì<br />

diều hâu không ăn thằn lằn.<br />

IV. Nếu số lượng sóc giảm xuống sẽ làm tăng số lượng cây thông.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Khi nghiên cứ sự di truyền hai cặp tính trạng về độ lớn và vị quả ở một loài cây, người ta cho<br />

lai giữa P <strong>đề</strong>u thuần chủng, nhận được F 1 . Cho F 1 giao phối với cá thể khác chưa biết kiểu gen, đời F 2<br />

xuất hiện các kiểu hình theo số liệu sau:<br />

3996 cây cho quả bé, vị ngọt. <strong>20</strong>07 cây cho quả lớn, vị ngọt.<br />

1998 cây cho quả lớn, vị chua.<br />

Biết mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng quả lớn trội hoàn toàn so với quả bé.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Các tính trạng quả lớn, vị ngọt là trội hoàn toàn so với quả bé, vị chua.<br />

II. Hai tính trạng kích thước quả và hình dạng quả di truyền liên kết với nhau.<br />

III. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 25%.<br />

IV. P <strong>có</strong> thể là một trong số 2 phép lai.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 113: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính<br />

X <strong>có</strong> hai alen, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn. Gen quy<br />

định <strong>chi</strong>ều cao chân nằm trên nhiễm sắc thể thường <strong>có</strong> 2 alen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so<br />

với alen b quy định chân thấp. Cho gà trống lông vằn, chân thấp thuần chủng giao phối với gà mái lông<br />

không vằn, chân cao thuần chủng thu được F 1 . Cho F 1 giao phối với nhau để tạo ra F 2 . Dự đoán nào sau<br />

đây về kiểu hình ở F 2 là đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao <strong>đề</strong>u là gà trống.<br />

C. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.<br />

D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.<br />

Câu 114: Ở một quần thể thực vật sinh sản hữu tính, xét cấu trúc di truyền của một locus 2 alen trội lặn<br />

hoàn toàn là A và a <strong>có</strong> dạng 0,46AA + 0,28Aa + 0,26aa. Một học sinh đưa ra một số nhận xét về quần thể<br />

này như sau:<br />

I. Có hiện tượng tự thụ phấn ở một số các cây trong quần thể.<br />

II. Nếu quá trình giao phối vẫn tiếp tục như thế hệ cũ, tần số kiểu gen dị hợp sẽ được gia tăng.<br />

III. Quần thể này sẽ đạt cấu trúc cân bằng di truyền sau 3 thế hệ ngẫu phối.<br />

IV. Tần số alen trội trong quần thể p = 0,6 và tần số alen lặn q = 0,4.<br />

Số lượng các nhận xét đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 115: Cho các phát biểu sau:<br />

I. Thực chất của đột biến cấu trúc NST là sự thay đổi số luợng, thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên<br />

NST.<br />

II. Trong nguyên phân của tế bào 2n, nếu hai crômatit của một NST kép không phân li thì sẽ hình thành<br />

các tế bào con đột biến dạng thể không và thể bốn.<br />

III. Hiện tượng tương tác gen chỉ xảy ra giữa các gen không alen.<br />

IV. Một tính trạng được quy định bởi gen nằm trong ty thể thì kiểu hình của con luôn giống với kiểu hình<br />

của mẹ.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 116: Biết một gen quy định một tính trạng. Màu hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với màu hoa trắng<br />

nên kiểu gen dị hợp cho màu hồng. Lai hai thứ cây thuần chủng hoa kép - màu trắng với hoa đơn - màu<br />

đỏ được F1. Cho F1 thụ phấn với nhau F2 <strong>có</strong> tỷ lệ phân li<br />

42% cây hoa kép - màu hồng; 24% cây hoa kép - màu trắng; 16% cây hoa đơn - màu đỏ;<br />

9% cây hoa kép - màu đỏ; 8% cây hoa đơn - màu hồng; 1% cây hoa đơn - màu trắng.<br />

Kiểu gen của F1 và quy luật <strong>chi</strong> phối?<br />

AB<br />

A. và hoán vị gen với f <strong>20</strong>% ở 1 cây.<br />

ab<br />

Ab<br />

B. và hoán vị gen với f 10%<br />

ở cả 2 cây.<br />

aB<br />

AB<br />

C. và hoán vị gen với f 10%<br />

ở 1 cây.<br />

ab<br />

Ab<br />

D. và hoán vị gen với f <strong>20</strong>% ở cả 2 cây.<br />

aB<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 117: Có 4 tế bào sinh tinh <strong>có</strong> kiểu gen AB//abDdEe giảm phân hình thành giao tử và không xảy ra<br />

hiện tượng trao đổi chéo, tỷ lệ các loại giao tử <strong>có</strong> thể được tạo ra là<br />

I. 6 : 6 :1:1. II. 2 : 2 :1:1:1:1. III. 2 : 2 :1:1. IV. 3: 3:1:1.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau<br />

quy định. Kiểu gen <strong>có</strong> cả A và B thì quy định hoa tím; kiểu gen chỉ <strong>có</strong> A thì quy định hoa đỏ; chỉ <strong>có</strong> B thì<br />

quy định hoa vàng; kiểu gen đồng hợp lặn thì quy định hoa trắng; Tính trạng hình dạng quả do cặp gen<br />

Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định, trong đó DD quy định quả tròn, dd quy định quả<br />

dài, Dd quy định quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Có 2 loại kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa vàng, quả tròn.<br />

II. Cho các cây hoa đỏ, quả bầu dục giao phấn với nhau thì <strong>có</strong> tối đa 6 loại kiểu hình.<br />

III. Nếu cho các cây hoa vàng, quả dài giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì <strong>có</strong> tối đa 3 sơ đồ lai.<br />

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, quả tròn cho lai phân tích thì <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> số cây hoa đỏ,<br />

quả bầu dục <strong>chi</strong>ếm 50%.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 119: Cho sơ đồ phả hệ sau :<br />

Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh<br />

hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam<br />

và không hói đầu ở người nữ. Cặp vợ chồng III 10 và III 11 sinh được một người con gái không bị bệnh P và<br />

không hói đầu, xác suất để người con gái này <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là bao nhiêu? Biết<br />

rằng người<br />

II , II<br />

8 9<br />

<strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về 2 tính trạng trên.<br />

A. 34,39%. B. 43,33%. C. 30%. D. 38,88%.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài, A quy định thân đen, a quy định thân vàng; B quy định cánh dày, b quy định cánh<br />

mỏng; D quy định đuôi dài; d quy định đuôi ngắn. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />

Đem cơ thể F 1 dị hợp về 3 cặp gen lai phân tích, thu được kết quả Fa theo các trường hợp sau:<br />

a. Trường hợp 1: Fa <strong>có</strong> 8 kiểu hình với tỷ lệ bằng nhau.<br />

b. Trường hợp 2: Fa chỉ xuất hiện 2 loại kiểu hình với tỷ lệ phân li 50% thân đen, cánh dày, đuôi dài;<br />

50% thân vàng, cánh mỏng, đuôi ngắn.<br />

c. Trường hợp 3: Fa xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỷ lệ 25% thân đen, cánh dày, đuôi ngắn : 25% thân<br />

đen, cánh mỏng, đuôi dài : 25% thân vàng, cánh dày, đuôi ngắn : 25% thân vàng, cánh mỏng, đuôi dài.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Ở trường hợp 1, 3 cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Ở trường hợp 2, cả 3 cặp gen quy định 3 cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

III. Ở trường hợp 3, tính trạng màu sắc và tính trạng độ dày cánh cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết<br />

hoàn toàn với nhau.<br />

IV. F1 ở trường hợp 3 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Bd<br />

Aa .<br />

bD<br />

Trang 8/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 06<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

A C A C A C B B A A C B D A A<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C D B D D B A C B C C B B D A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

D C C C B D A B A B ĐIỂM:<br />

Câu 81: Cánh sâu bọ và cánh dơi, mang cá và mang tôm, chân chuột và chân dế chũi là những ví dụ về<br />

cơ quan tương tự.<br />

Cơ quan tương tự là những cơ quan <strong>có</strong> nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện những chức năng như nhau<br />

nên chúng <strong>có</strong> cấu tạo tương tự.<br />

Câu 82: Phép lai giữa các cá chép kình(Aa): Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa.<br />

Do AA làm trứng không nở nên tỉ lệ kiểu hình là: 2 cá chép kình(Aa) : 1 cá chép vảy (aa).<br />

Câu 83: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài (họ, bộ , lớp..) diễn ra trong<br />

quy mô lớn , thời gian lịch sử dài.<br />

Câu 84: aaBb × AaBb: (1 : 1) x (1 : 2 : 1) = 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1.<br />

Câu 85: Ta <strong>có</strong>: T = A = <strong>20</strong>%. → A = T = 0,2 × 3000 = 600 nucleotide.<br />

Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X → %G = %X = 30%.<br />

Vậy số nucleotide trong phân tử DNA: G = X = 0,3 × 3000 = 900; A = T = 600.<br />

Câu 86: Màu sắc hoa do hai cặp (Aa và Bb) không cùng locut tương tác bổ sung hình thành nên. Nếu <strong>có</strong><br />

A và B thì biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ <strong>có</strong> 1 trong 2 alen trội hoặc không <strong>có</strong> alen nào → màu trắng .<br />

Tính chất màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

Câu 87: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh<br />

vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phát triển theo thời gian.<br />

+ Khoảng thuận lợi: khoảng nhân tố sinh thái ở mức phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức<br />

năng sống tốt nhất - chính là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật phát triển thuận lợi nhất.<br />

Câu 88: Đáp án A đúng.<br />

Câu 89: Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi: Gen đột biến → ARN thông tin<br />

đột biến → Prôtêin đột biến.<br />

Câu 90: Kiểu hình của một cá thể quy định bởi kiểu gen + môi trường.<br />

Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường → kiểu hình.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 91: Mỗi NST điển hình <strong>đề</strong>u chứa các trình tự nucleotide đặc biệt gọi là tâm động.<br />

Tâm động là vị trí liên kết với thoi phân bào trong quá trình phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của<br />

tế bào trong quá trình phân bào.<br />

Câu 92: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá (nơi <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu<br />

cao) và rễ (nơi <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu thấp)<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 93: Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là:<br />

+ Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến, tùy liều lượng xác định và thời gian xử lí tối ưu.<br />

+ Chọn lọc các thể đột biến <strong>có</strong> kiểu hình mong muốn: dựa vào những đặc điểm nhận biết được để tách<br />

chúng ra khỏi nhóm các cá thể được xử lí đột biến.<br />

+ Tạo dòng thuần: sau khi chọn lọc xong, chúng ta cho các cá thể sinh sản để nhân lên thành dòng thuần.<br />

Câu 94: Khảo sát nhóm máu của quần thể người <strong>có</strong> cấu trúc di truyền: → I O I O = 0,04 → I O = 0,2<br />

I B I B = 0,09, I B I O = 0,12 , I O I O = 0,04 → I B = 0,3<br />

I A = 1 - I B - I O = 1 - 0,3 - 0,2 = 0,5<br />

Vậy tần số alen của quần thể là: p(I A ) = 0,5; p(I B ) = 0,3 , p(I O ) = 0,2<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> sự phân bố kiểu gen 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1<br />

Tần số alen A = 0,5625 + 0,375:2 = 0,75<br />

Tần số alen a = 0,25<br />

Thế hệ sau : AA = 0,75^2 = 0,5625, Aa = 2 × 0,75 × 0,25 = 0,375, aa = 0,0625<br />

Thế hệ sau sự phân bố kiểu gen trong quần thể không thay đổi : 0,5625AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa =1<br />

Quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền.<br />

Câu 96: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu, lúc này nguồn sống của môi trường vẫn dồi<br />

dào, cung cấp đủ cho các cá thể trong quần thể. Tuy nhiên khi số lượng cá thể quá ít thì sự hỗ trợ giảm,<br />

khả năng gặp gỡ giữa con đực và con cái cũng giảm, giao phối gần dễ xảy ra do đó quần thể dễ rơi vào<br />

trạng thái suy vong.<br />

Trong các đáp án trên, chỉ <strong>có</strong> đáp án C không phù hợp.<br />

Câu 97: Gọi số lần nhân đôi là n ta <strong>có</strong>:<br />

10 × 2 × (2 n – 1) = 140.<br />

Giải ra ta <strong>có</strong> n = 3.<br />

Câu 98: Hoa tím × hoa trắng → F1 : tím, F2 : 3/4 tím và 1/4 trắng → hoa tím là tính trạng trội so với hoa<br />

trắng.<br />

Quy ước: A-hoa tím, a-hoa trắng.<br />

Hoa tím F2 <strong>có</strong>: 1AA: 2Aa → tỷ lệ cây hoa tím F2 là dị hợp: 2/3 = 66.7%<br />

Câu 99:<br />

Giả sử một quần thể thuộc loài này <strong>có</strong> thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1<br />

→ tần số alen A = 0,5, a = 0,5<br />

Xét trường hợp 1: Các cá thể lông xám <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức<br />

sống và khả năng sinh sản bình thường, khi đó quần thể <strong>có</strong> dạng: 0,25aa : 0,5Aa → 1/3aa : 2/3Aa → Tần<br />

số alen A = 2/3; a = 1/3 → trường hợp này đúng.<br />

Trường hợp (2): Các cá thể lông vàng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức sống<br />

và khả năng sinh sản bình thường → khi đó quần thể <strong>có</strong> dạng: 0,25AA : 0,25aa → 05AA : 0,5aa → Tần<br />

số alen A = 0,5, a = 0,5 → tần số alen không thay đổi so với ban đầu.<br />

Trường hợp (3) Các cá thể lông trắng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác <strong>có</strong> sức sống<br />

và khả năng sinh sản bình thường → làm tương tự trường hợp 1 sẽ được tần số alen A = 2/3, tần số alen a<br />

= 1/3 → đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trường hợp (4) Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản kém<br />

như nhau, các cá thể lông vàng <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản bình thường → quần thể <strong>có</strong> dạng 0,5Aa<br />

hay 100%Aa → Tần số alen A = 0,5, a = 0,5 → tần số alen không thay đổi so với ban đầu.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 100: Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là rừng mưa nhiệt đới, thảo<br />

nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.<br />

Câu 101: Nội dung I sai. Ở ruột non <strong>có</strong> cả quá trình tiêu hóa hóa học và cơ học, các enzim của ruột <strong>tiết</strong> ra<br />

giúp tiêu hóa thức ăn thành các đơn phân nhỏ nhất để hấp thu vào máu.<br />

Nội dung II đúng. Nhìn chung ống tiêu hóa của thú ăn thực vật dài hơn thú ăn thịt.<br />

Nội dung II đúng. Ở thú ăn thịt cũng như ở người, dạ dày là nơi co bóp nghiền nhỏ thức ăn, đồng thời <strong>tiết</strong><br />

ra pepsin để phân cắt protein thành các chuỗi axit amin ngắn.<br />

Nội dung IV sai. Ở các loài <strong>có</strong> ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 102: Đây là ví dụ về ổ sinh thái (Xem SGK)<br />

Câu 103: Nội dung I, II, IV đúng.<br />

Nội dung III sai. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C 3 .<br />

Câu 104: I Sai. Đột biến xooma chỉ được biểu hiện khi đó là đột biến trội<br />

II Sai. Đột biến tiền phôi nếu là đột biến lặn ở trạng thái dị hợp sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.<br />

III, IV Đúng<br />

Câu 105:<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng: + cao: thấp = 3 : 1 = 4 tổ hợp<br />

+ đỏ đậm : đỏ vừa : hồng : hồng nhạt : trắng = 1 : 4 : 6 : 4 : 1 = 16 tổ hợp<br />

Quy ước: BBDD: Đỏ đậm; 2BbDD + 2BBDd: Đỏ vừa; 4AaBb + 1AAbb + 1aaBB: Hồng, 2aaBb +<br />

2Aabb: hồng nhạt, 1aabb: trắng.<br />

F 1 xuất hiện toàn cao nên cao là trội hoàn toàn so với thấp. Quy ước: A: cao > a: thấp<br />

Tính trạng màu sắc hạt do 2 cặp gen qui định tuân theo qui luật cộng gộp, mỗi alen trội <strong>có</strong> mặt làm cho<br />

hạt đậm hơn.<br />

Tỉ lệ thực tế nhỏ hơn tỉ lệ lí thuyết → 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST → tích hợp di truyền liên kết và<br />

tương tác gen kiểu cộng gộp<br />

Kiểu gen F 1 đem lai là AB//ab Dd<br />

F 1 x F 1 = (AB/ab x AB/ab) (Ddx Dd) → (1AB/AB : 2AB/ab : 1ab/ab).(1DD : 2Dd : 1dd)<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I đúng.<br />

II đúng. Thân cao, hạt đỏ vừa (A-BBDd hoặc A-BbDD), F 2 <strong>có</strong> 2 kiểu gen: AB/ab DD và AB/AB Dd<br />

III đúng. Khi cho cây F 1 lai phân tích, ở Fa thu được tỉ lệ:<br />

(AB/ab x ab/ab)(Dd x dd) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1.<br />

IV sai vì F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ phân li kiểu gen là (1:2:1).(1:2:1) khác 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1.<br />

→ Các phát biểu I, II, III đúng.<br />

Câu 106: Biến động số lượng cá thể theo chu kì là biến động xảy ra do những thay đổi <strong>có</strong> chu kì của điều<br />

kiện môi trường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì là II, IV.<br />

Nội dung I không phải là biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì vì chỉ những năm nào <strong>có</strong><br />

mùa đông xuống dưới 8 o C thì số lượng bò sát mới giảm mạnh. Sự giảm mạnh nhiệt độ này không <strong>có</strong> tính<br />

chu kì, <strong>có</strong> năm trời rét đậm hơn những năm khác.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung III không phải là biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì vì sự giảm số lượng của<br />

các cây tràm là do cháy rừng, đây chỉ là một sự cố xảy ra ngẫu nhiên, không <strong>có</strong> tính chu kì.<br />

Câi 107:<br />

I Sai vì đột biến gen trong tế bào sinh dục sơ khai ở nguyên phân vẫn <strong>có</strong> thể truyền cho đời sau qua sinh<br />

sản hữu tính.<br />

II Sai vì nếu giao tử mang gen đột biến không trực tiếp thụ tinh thì cũng sẽ không được truyền lại cho thế<br />

hệ sau.<br />

III Đúng.<br />

IV Đúng.<br />

Câu 108: Ở Việt <strong>Nam</strong> vào tháng 4 năm <strong>20</strong>16, người ta thấy <strong>có</strong> một lượng lớn các loài cá biển bị chết.<br />

Điều <strong>có</strong> thể <strong>giải</strong> thích rõ nhất cho hiện tượng này là do tác động của ô nhiễm môi trường tới môi trường<br />

biển gây hiện tượng ngộ độc cho cá và gây chết. Trong số những lý do đầu bài đưa ra không <strong>có</strong> lý do nào<br />

hợp lý.<br />

Câu 109: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn.<br />

Các trường hợp biểu hiện ngay thành kiểu hình là<br />

I. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội → gen lặn, gen nằm trên vùng không tương đồng của X, không <strong>có</strong><br />

alen tương ứng trên Y → giới <strong>có</strong> bộ NST giới tính là XY thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình ngay vì giới dị<br />

giao tử chỉ <strong>có</strong> 1 alen trên X → biểu hiện tính trạng.<br />

II. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên Y không <strong>có</strong> alen tương ứng trên X → gen<br />

nằm trên Y thì giới dị giao tử sẽ biểu hiện tính trạng, chỉ <strong>có</strong> 1 alen → đột biến cũng sẽ biểu hiện ngay<br />

thành kiểu hình.<br />

III. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội → lặn, gen nằm trên X, loài <strong>có</strong> cơ chế xác định giới tính là XO →<br />

chỉ <strong>có</strong> 1 alen trên X nên cũng sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình.<br />

IV. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên NST thường → chưa chắc đã biểu hiện<br />

ngay thành kiểu hình vì gen lặn chỉ biểu hiện kiểu hình khi gen ở trạng thái đồng hợp lặn.<br />

Chỉ <strong>có</strong> trường hợp 4 là cơ thể không biểu hiện ngay thành kiểu hình.<br />

Vậy số đáp án đúng là I, II, III.<br />

Câu 110: Nội dung I đúng. Các đột biến trội sẽ biểu hiện ngay ra kiểu hình. Nếu đây là những đột biến <strong>có</strong><br />

lợi, các cá thể mang đột biến này sẽ phát triển và sinh sản tốt hơn, làm cho đột biết ngày càng được phát<br />

tán rộng trong quần thể qua quá trình sinh sản.<br />

Nội dung II đúng. Đột biến tạo ra các alen mới, từ đó cung cấp alen thích nghi cho quá trình tiến hóa của<br />

quần thể.<br />

Nội dung III đúng.<br />

Nội dung IV đúng. Hiện tượng nhập cư <strong>có</strong> thể mang đến cho quần thể thêm một nguồn gen phong phú,<br />

làm thay đổi nhanh chóng cấu trúc di truyền của quần thể, do đó làm tăng tốc độ tiến hóa của quần thể.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II đúng. Trăn và diều hâu cùng ăn <strong>chi</strong>m gõ kiến nên cạnh tranh với nhau.<br />

Nội dung III sai. Dù diều hâu không ăn thằn lằn nhưng số lượng thằn lằn giảm xuống thì nguồn thức ăn<br />

của trăn bị giảm đi, trăn chỉ còn thức ăn là <strong>chi</strong>m gõ kiến, diều hâu cũng ăn <strong>chi</strong>m gõ kiến nên mối quan hệ<br />

cạnh tranh giữa hai loài sẽ căng thẳng hơn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung IV sai. Nếu số lượng sóc giảm xuống, diều hâu sẽ tăng ăn <strong>chi</strong>m gõ kiến làm giảm số lượng <strong>chi</strong>m<br />

gõ kiến, dẫn đến tăng số lượng xén tóc. Xén tóc tăng ăn cây thông thì cây thông sẽ giảm xuống.<br />

Câu 112:<br />

Theo bài ra ta <strong>có</strong>:<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A - quả lớn, a - quả bé.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta <strong>có</strong>:<br />

Quả lớn : quả bé = 1 : 1 ⇒ Aa × aa. (1)<br />

Quả ngọt : quả chua = 3 : 1 ⇒ Bb × Bb (B - quả ngọt; b - quả chua). Nội dung I đúng. (2)<br />

Tích tỉ lệ phân li riêng: (1 : 1) × (3 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1 > (1998 : 3996 : <strong>20</strong>07 = 1 : 2 : 1) ⇒ Có hiện tượng<br />

liên kết gen hoàn toàn. Nội dung 2 đúng, nội dung 3 sai.<br />

Ab AB<br />

aB<br />

Từ (1) và (2) ⇒ F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> kiểu gen là hoặc , cơ thể khác đem lai <strong>có</strong> kiểu gen là .<br />

aB ab<br />

ab<br />

Mà phép lai không tạo ra quả bé, vị chua nên F1 phải <strong>có</strong> kiểu gen là Ab .<br />

aB<br />

⇒ P:<br />

Ab aB<br />

.<br />

Ab aB<br />

Nội dung 4 sai.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Ở gà, con cái XY còn con đực XX.<br />

Cho gà trống lông vằn, chân thấp thuần chủng giao phối với gà mái lông không vằn, chân cao thuần<br />

chủng:<br />

P:<br />

X X bb<br />

<br />

A A a<br />

X YBB.<br />

A a A<br />

F 1 : 1X X Bb : 1X YBb.<br />

F 1 x F 1 :<br />

X X Bb<br />

<br />

A a A<br />

X YBb<br />

Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp là: 1/2 x 1/4 = 1/8.<br />

Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao là: 1/4 x 3/4 = 3/16.<br />

Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp là: 1/4 x 1/4 = 1/16.<br />

Tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp là: 1/4 x 1/4 = 1/16.<br />

Tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao là: 1/4 x 3/4 = 3/16.<br />

Tần số alen A = 0,6 => tần số alen a là 0,4<br />

Câu 114: Nội dung I sai. Chỉ <strong>có</strong> cấu trúc di truyền ở một thế hệ, không nhìn thấy sự biến đổi của nó qua<br />

các thể hệ nên không thể kết luận được <strong>có</strong> hiện tượng tự thụ phấn hay không.<br />

Nội dung II sai. Không biết được kiểu giao phối giữa các cá thể trong quần thể nên không kết luận được<br />

hướng biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.<br />

Nội dung III đúng. Quần thể này sẽ đạt cấu trúc cân bằng di truyền sau 1 thế hệ ngẫu phối nên sau 3 thế<br />

hệ ngẫu phối thì nó cũng cân bằng.<br />

Nội dung IV đúng.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 115: Trong các phát biểu trên, phát biểu I, IV đúng.<br />

II sai vì trong nguyên phân của tế bào 2n, nếu hai crômatit của một NST kép không phân li sẽ tạo 2 tế bào<br />

con dạng thể ba và thể một.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Ví dụ: AaBb → kì đầu (AAaaBBbb) → Kì sau: AAaBb↔aBb hoặc AaaBb↔ABb → kì cuối: AAaBb,<br />

aBb hoặc AaaBb, ABb<br />

III sai vì hiện tượng tương tác gen <strong>có</strong> thể xảy ra giữa các gen alen: Các gen alen <strong>có</strong> thể tương tác với nhau<br />

theo trường hợp đồng trội, trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn.<br />

→ Có 2 phát biểu đúng<br />

Câu 116: Lai hai cây thuần chủng tương phản → F 1 dị hợp 2 cặp gen<br />

Trang 14/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

F 1 tự thụ được F 2 → 6 kiểu hình với tỷ lệ khác nhau → <strong>có</strong> hoán vị gen<br />

% đơn, trắng = 1% ( aabb) = 0,1 ab × 0,1 ab hoặc 0,2 ab × 0,5 ab<br />

TH1: Hoán vị 1 bên: % aabb = 0,2 ab × 0,5 ab → tần số hoán vị = 40% → loại<br />

TH2 : Hoán vị hai bên: %aabb = 0,1 ab × 0,1 ab → 0,1ab < 0,25 → dị hợp chéo → Ab/aB<br />

Tần số hoán vị gen = 0,1 × 2 = <strong>20</strong>%<br />

Câu 117:<br />

- 1 tế bào sinh tinh AB//ab giảm phân không <strong>có</strong> HVG cho 2 loại giao tử AB và ab.<br />

- 1 tế bào sinh tinh DdEe giảm phân cho 2 loại giao tử DE và de hoặc De và dE.<br />

- 1 tế bào sinh tinh <strong>có</strong> kiểu gen giảm phân không <strong>có</strong> hoán vị gen cho 2 loại giao tử:<br />

Cho 4 giao tử thuộc 2 loại:<br />

2ABDE + 2abde hoặc 2ABde + 2abDE hoặc 2ABDe + 2abdE hoặc 2ABdE + 2abDe<br />

- 4 tế bào sinh tinh <strong>có</strong> kiểu gen giảm phân cho các giao tử với tỉ lệ:<br />

+ TH1: Cả 4 tế bào giảm phân <strong>đề</strong>u cho giao tử giống nhau tỉ lệ giao tử 1:1.<br />

VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde)<br />

= 8ABDE : 8abde = 1:1.<br />

+ TH2: Có 3 tế bào giảm phân <strong>đề</strong>u cho giao tử giống nhau, 1 tế bào còn lại giảm phân cho giao tử khác 3<br />

tế bào kia tỉ lệ giao tử 3 : 3 : 1 : 1.<br />

VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABde : 2abDE)<br />

= 6ABDE : 6abde: 2ABde : 2abDE = 3:3:1:1.<br />

+ TH3: Có 2 tế bào giảm phân <strong>đề</strong>u cho giao tử giống nhau, 2 tế bào còn lại giảm phân cho giao tử giống<br />

nhau và khác 2 tế bào kia tỉ lệ giao tử 1:1:1:1.<br />

VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABde : 2abDE) + (2ABde : 2abDE)<br />

= 4ABDE : 4abde: 4ABde : 4abDE = 1:1:1:1.<br />

+ TH4: Có 2 tế bào giảm phân <strong>đề</strong>u cho giao tử giống nhau, 2 tế bào còn lại giảm phân cho giao tử khác<br />

nhau và khác 2 tế bào kia tỉ lệ giao tử 2:2:1:1:1:1.<br />

VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABDE : 2abde) + (2ABde : 2abDE) + (2ABDe : 2abdE)<br />

= 4ABDE : 4abde : 2ABde : 2abDE : 2ABDe : 2abdE = 2 : 2 :1:1:1:1.<br />

+ TH5: Cả 4 tế bào giảm phân <strong>đề</strong>u cho các giao tử khác nhau tỉ lệ giao tử 1:1:1:1:1:1:1:1.<br />

VD: (2ABDE : 2abde) + (2ABde : 2abDE) + (2ABDe : 2abdE) + (2ABdE : 2abDe)<br />

= 2ABDE : 2abde : 2ABde : 2abDE : 2ABDe : 2abdE : 2ABdE : 2abDe = 1:1:1:1:1:1:1:1.<br />

Câu 118: Quy ước gen: A-B- quy định hoa tím; A-bb quy định hoa đỏ; aaB- quy định hoa vàng; aabb quy<br />

định hoa trắng; DD quy định quả tròn, Dd quy định quả bầu dục, dd quy định quả dài.<br />

I đúng. Vì kí hiệu kiểu gen của cây hoa vàng là aaB- → Có 2 kiểu gen quy định hoa vàng; Kiểu hình quả<br />

tròn <strong>có</strong> 1 kiểu gen là DD → Có số KG = 2×1 = 2 kiểu gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II đúng. Vì cây hoa đỏ, quả bầu dục <strong>có</strong> kí hiệu kiểu gen A-bbD- nên số kiểu hình ở đời con = 2 × 3 = 6<br />

kiểu hình.<br />

III đúng. Vì cây hoa vàng, quả dài <strong>có</strong> kí hiệu kiểu gen aaB-dd nên sẽ <strong>có</strong> 2 loại kiểu gen. Có 2 loại kiểu<br />

gen thì sẽ <strong>có</strong> số sơ đồ lai = 2(2+1)/2 = 3 sơ đồ lai.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV đúng. Vì nếu cây hoa đỏ, quả tròn <strong>có</strong> kiểu gen AabbDD thì khi lai phân tích sẽ <strong>có</strong> 50% số cây<br />

AabbDd.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 119: - Xét bênh P:<br />

(1) và (2) không bị bệnh P sinh con gái (5) bị bệnh P,. Vậy gen quy định bệnh P là gen lặn trên NST<br />

thường<br />

Quy ước: A - bình thường, a - bị bệnh.<br />

(8) và (9) <strong>có</strong> kiểu gen Aa. Nên người (11): 1/3AA : 2/3 Aa → Tần số alen: 2/3A : 1/3a.<br />

(1) x(2): Aa x Aa → (6) 1/3AA : 2/3Aa → Tần số alen: 2/3A : 1/3a, (7) Aa → Tần số alen: 1/2A : 1/2a<br />

(6) x (7) tạo ra: 2/6AA : 3/6 Aa : 1/6 aa<br />

Vậy người (10) thuộc 2/5AA : 3/5Aa → Tần số alen: 0,7A : 0,3a<br />

Vậy <strong>có</strong>: (10) x (11): (2/3A: 1/3a)(0,7A : 0,3a) = 7/15AA : 13/30 Aa : 1/10 aa<br />

Người con gái của cặp vợ chồng (10) và (11) thuộc: 14/27AA + 13/27Aa. Suy ra xác suất để người con<br />

gái <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp Aa là 13/27.<br />

- Xét tính trạng hói đầu:<br />

HH: không bị hói<br />

Hh: nam: hói đầu; nữ: không hói<br />

hh: không hói<br />

Có (8) x (9) là: Hh x Hh → (11) 1/3HH : 2/3Hh → Tần số alen: 2/3H :1/3h<br />

Có (1) x(2) là: HH x hh → (6) Hh. Mà (3) <strong>có</strong> kiểu gen hh → (7) Hh.<br />

Vậy (10): 2/3Hh : 1/3hh → alen 1/3H : 2/3h.<br />

Ta <strong>có</strong> (10) x (11): (1/3H : 2/3h)(2/3H :1/3h) = 2/9 HH : 5/9Hh : 2/9hh<br />

Vậy xác suất để người con gái <strong>có</strong> kiểu gen Hh là: 5/7<br />

Vậy xác suất cần tính là: 13/27. 5/7 = 34,39%<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Đặc trưng trong phép lai phân tích là tỉ lệ kiểu hình phản ánh tỉ lệ giao tử ở cơ thể <strong>có</strong> kiểu hình trội.<br />

Trường hợp 1 tạo ra 8 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 8 loại giao<br />

tử với tỉ lệ bằng nhau => Các gen quy định các cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.<br />

Trường hợp 2 tạo ra 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 2 loại giao<br />

tử với tỉ lệ bằng nhau => Các gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn<br />

toàn với nhau.<br />

Trường hợp 3 xuất hiện 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => F1 dị hợp 3 cặp gen giảm phân cho ra 4 loại<br />

giao tử bằng nhau. => Có 2 cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng liên kết hoàn toàn với nhau và<br />

cặp gen còn lại nằm trên cặp NST tương đồng khác.<br />

Vậy nội dung I sai, nội dung II đúng.<br />

Ở trường hợp III, theo tỉ lệ kiểu hình ta <strong>có</strong> tỉ lệ giao tử: (ABd) = (AbD) = (aBd) = (abD).<br />

Do <strong>có</strong> 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau nên 2 gen đó phải là gen B và D. Không thể là gen A và B vì<br />

không <strong>có</strong> hoán vị gen sẽ không thể tạo 4 loại giao tử AB, Ab, aB, ab được, tương tự với gen A và D cũng<br />

thế. => Nội dung 3 sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy để tạo ra tỉ lệ giao tử như trên thì F1 <strong>có</strong> kiểu gen là: Aa Bd//bD. => Nội dung 4 đúng.<br />

Ở trường hợp 2 từ tỉ lệ kiểu hình => Tỉ lệ giao tử tạo ra ở F1 là: ABD = abd => F1 <strong>có</strong> kiểu gen là<br />

ABD//abd.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 17/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 07<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Chi trước của các loài động vật <strong>có</strong> xương sống <strong>có</strong> các xương phân bố theo thứ tự từ trong ra<br />

ngoài là xương cánh tay, xương cẳng tay, xương cổ tay, xương bàn tay và xương ngón tay. Đó là một ví<br />

dụ về cơ quan<br />

A. Tương tự. B. Thoái hoá.<br />

C. Tương đồng. D. Tương phản.<br />

Câu 82: Thể đồng hợp là gì?<br />

A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.<br />

B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.<br />

C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.<br />

D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.<br />

Câu 83: Đột biến là một loại nhân tố tiến hoá vì<br />

A. Nó làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. Nó không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Nó không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

D. Nó làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

Câu 84: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo<br />

hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng. Các gen<br />

nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Bố mẹ <strong>có</strong> kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh<br />

ra con lai <strong>có</strong> 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám, mắt vàng?<br />

A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).<br />

B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).<br />

C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).<br />

D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).<br />

Câu 85: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?<br />

A. A + T = G + X. B. G - A = T - X.<br />

C. A - X = G - T. D. A + G = T + X.<br />

Câu 86: Ở một loài màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng lôcut tương tác bổ sung hình<br />

thành nên. Trong đó, nếu <strong>có</strong> cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ <strong>có</strong> 1 trong 2 alen trội<br />

hoặc không <strong>có</strong> alen trội nào thì cây hoa <strong>có</strong> màu trắng. Cho lai cá thể dị hợp hai cặp gen với cá thể <strong>có</strong> kiểu<br />

gen AABb, kết quả phân tính ở F 2 là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng,<br />

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. Toàn hoa đỏ.<br />

Câu 87: Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái<br />

A. Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được.<br />

C. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được.<br />

D. Ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được.<br />

Câu 88: Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?<br />

A. Phổi của bò sát B. Phổi và hệ thống túi khỉ của <strong>chi</strong>m<br />

C. Phổi và da của ếch nhái D. Da của giun đất<br />

Câu 89: Khi <strong>chi</strong>ếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một<br />

cặp A-T vì:<br />

A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.<br />

B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên <strong>có</strong> kích thước lớn hơn.<br />

C. Khi <strong>có</strong> tia UV thì Timin <strong>có</strong> cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.<br />

D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.<br />

Câu 90: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù <strong>có</strong> cùng một kiểu gen nhưng màu hoa <strong>có</strong> thể biểu hiện ở các<br />

dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào<br />

A. Nhiệt độ môi trường. B. Mật độ cây.<br />

C. Độ pH của đất. D. Cường độ ánh sáng.<br />

Câu 91: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh<br />

A. Mức độ tiến hóa của loài. B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.<br />

C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. D. Số lượng gen của mỗi loài.<br />

Câu 92: Thành phần của dịch mạch gỗ <strong>gồm</strong> chủ yếu:<br />

A. Amit và hooc <strong>môn</strong> C. Axitamin và vitamin<br />

B. Xitôkinin và ancaloit D. Nước và các ion khoáng<br />

Câu 93: Trong tạo giống cây trồng, để loại những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể, người ta<br />

vận dụng dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây?<br />

A. Mất đoạn nhỏ. B. Mất đoạn lớn.<br />

C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Chuyển đoạn lớn.<br />

Câu 94: F 1 dị hợp hai cặp gen lai với nhau. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn mỗi<br />

gen nằm trên một nhiễm sắc thể. Kết quả ở đời F 2 thu được <strong>có</strong><br />

A. 6 kiểu hình khác nhau. B. tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1.<br />

C. 14 tổ hợp. D. 9 kiểu gen.<br />

Câu 95: Ở một loài động vật <strong>có</strong> : Cặp alen AA quy định lông đen <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> <strong>20</strong>5 cá thể. Cặp alen Aa quy<br />

định lông nâu <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 290 cá thể. Cặp alen aa quy định lông trắng <strong>có</strong> 5 cá thể. Tần số của alen A và alen a<br />

trong quần thể là<br />

A. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5. B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.<br />

C. P(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4. D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 96: Kết quả của diễn thế nguyên sinh thường dẫn tới<br />

A. Thay đổi hẳn cấu trúc của quần xã. B. Hình thành quần xã tương đối ổn định.<br />

C. Quần xã bị suy thoái. D. Sự tan rã của quần xã.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 97: Giả sử dùng N 15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn.<br />

Đưa 1 phân tử ADN <strong>có</strong> mang N 15 vào môi trường <strong>có</strong> chứa toàn N 14 và cho ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp,<br />

thì tỷ lệ các phân tử ADN <strong>có</strong> chứa N 15 trong các ADN được tạo ra là:<br />

A. 1/8. B. 1/32 C. 1/16. D. 1/4.<br />

Câu 98: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu không xét đến<br />

vai trò của giới tính. Để cho thế hệ sau đồng loạt <strong>có</strong> kiểu hình trội, thì sẽ <strong>có</strong> bao nhiêu phép lai giữa các<br />

kiểu gen nói trên?<br />

A. 4 phép lai. B. 3 phép lai. C. 2 phép lai. D. 1 phép lai.<br />

Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?<br />

A. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.<br />

B. Biến dị xảy ra theo một hướng, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự<br />

nhiên.<br />

C. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên.<br />

D. Những biến đổi trên cơ thể do thay đổi tập quán hoạt động của động vật là nguyên liệu của chọn lọc<br />

tự nhiên.<br />

Câu 100: Loài côn trùng A là loài duy nhất <strong>có</strong> khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay<br />

đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này,<br />

côn trùng đồng thời đẻ một số trứng vào phần bầu nhụy ở một số hoa. Ở những hoa này, trứng côn trùng<br />

nở và gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu <strong>có</strong> nhiều noãn bị hỏng, thì quả cũng bị hỏng. Đây là một ví<br />

dụ về mối quan hệ nào giữa các loài trong quần xã ?<br />

A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.<br />

Câu 101: Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào <strong>có</strong> tổ chức<br />

thấp được thực hiện như thế nào?<br />

I. Động vật đơn bào trao đổi khí qua màng tế bào, động vật đa bào <strong>có</strong> tổ chức thấp, trao đổi khí qua bề<br />

mặt cơ thể.<br />

II. Khí O 2 khuếch tán vào và khí CO 2 khuếch tán ra khỏi cơ thể do <strong>có</strong> sự chênh lệch về phân áp O 2 và<br />

CO 2 giữa trong và ngoài cơ thể.<br />

III. Cấu tạo cơ quan hô hấp đơn giản nên sự trao đổi khí diễn ra qua lỗ thở.<br />

IV. Động vật đơn bào trao đổi khí qua không bào, động vật đa bào <strong>có</strong> tổ chức thấp trao đổi khí qua da.<br />

A. II, IV. B. I, II. C. II, III. D. I, IV.<br />

Câu 102: Loài côn trùng A là loài duy nhất <strong>có</strong> khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay<br />

đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này,<br />

côn trùng A đồng thời đẻ trứng vào bầu nhụy của một số hoa loài B. Ở những hoa này, khi côn trùng nở<br />

gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu noãn bị hỏng, quả cũng bị hỏng và dẫn đến ấu trùng của côn trùng<br />

A cũng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ?<br />

A. Ký sinh. B. Cạnh tranh.<br />

C. Hội sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 103: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn <strong>đề</strong> bảo quản nông sản, thực phẩm:<br />

I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đổi tượng bảo quản.<br />

II. Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br />

III. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Hô hấp làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.<br />

Số nhận định không đúng trong các nhận định nói trên là:<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 104: Gen A <strong>có</strong> 6102 liên kết hiđrô và trên mạch hai của gen <strong>có</strong> X = 2A = 4T; Trên mạch một của<br />

gen <strong>có</strong> X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên alen a, alen a <strong>có</strong> ít hơn A 3 liên kết hiđrô. số<br />

nuclêôtit loại G của gen a là<br />

A. 1581. B. 678. C. 904. D. 1582.<br />

Câu 105: Cho các nội dung sau về tương tác gen:<br />

I. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.<br />

II. Chỉ <strong>có</strong> sự tương tác giữa các gen alen còn các gen không alen không <strong>có</strong> sự tương tác với nhau.<br />

III. Tương tác bổ sung chỉ xảy ra giữa 2 gen không alen còn từ 3 gen trở lên không <strong>có</strong> tương tác này.<br />

IV. Màu da của con người do ít nhất 3 gen tương tác cộng gộp, càng <strong>có</strong> nhiều gen trội càng đen.<br />

Có bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng?<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 106: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của vật ăn thịt - con<br />

mồi; kí sinh - vật chủ?<br />

I. Để lấy được một lượng dinh dưỡng lớn từ cơ thể vật chủ nên số lượng vật kí sinh thường ít hơn vật chủ.<br />

II. Để kí sinh được vào vật chủ nên vật kí sinh thường <strong>có</strong> kích thước cơ thể nhỏ hơn vật chủ.<br />

III. Do nhu cầu cao về dinh dưỡng nên vật ăn thịt và vật kí sinh thường giết chết con mồi và vật chủ.<br />

IV. Để bắt được con mồi nên số lượng vật ăn thịt thường lớn hơn số lượng con mồi.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 107: Cho các đặc điểm sau:<br />

I. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra hai ADN con <strong>có</strong> cấu trúc giống hệt nhau.<br />

II. Mạch đơn mới được tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều 5’ 3’.<br />

III. Cả hai mạch đơn <strong>đề</strong>u làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br />

IV. Trong một chạc ba sao chép, hai mạch mới <strong>đề</strong>u được kéo dài liên tục.<br />

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với quá trình tái bản ADN?<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 108: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br />

I. Chim bắt chấy rận trên trâu, bò.<br />

II. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng<br />

III. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn<br />

IV. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ<br />

Có bao nhiêu quan hệ không gây hại cho các loài <strong>tham</strong> gia?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 109: Hình gợi ý để mô tả đặc điểm của cơ chế di truyền cấp phân tử đúng với loại sinh vật tương<br />

ứng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ hình vẽ người ta rút ra các đặc điểm:<br />

I. Sản phẩm sau phiên mã trực tiếp làm khuôn cho dịch mã.<br />

II. Sản phẩm sau phiên mã phải được chế biến lại trước khi dịch mã.<br />

III. Quá trình phiên mã <strong>có</strong> thể diễn ra song song với dịch mã.<br />

IV. Quá trình dịch mã diễn ra khi kết thúc phiên mã.<br />

Số đặc điểm <strong>có</strong> ở sinh vật nhân sơ mà không <strong>có</strong> ở sinh vật nhân thực là:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 110: Cho các cặp cơ quan:<br />

I. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.<br />

II. Voi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.<br />

III. Gai xương rồng và lá cây lúa.<br />

IV. Cánh bướm và cánh <strong>chi</strong>m.<br />

Có bao nhiêu cặp là cơ quan tương đồng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 111: Cho lưới thức ăn sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Có 2 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 6 mắt xích.<br />

II. Châu chấu <strong>tham</strong> gia vào 4 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

III. Dê và bọ rùa <strong>đề</strong>u <strong>tham</strong> gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Châu chấu và gà rừng vừa là mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, vừa là quan hệ cạnh tranh.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt trắng thuần chủng<br />

được F l đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F l giao phối với nhau, đời F 2 <strong>có</strong> 50% con cái thân xám mắt đỏ,<br />

<strong>20</strong>% con đực thân xám mắt đỏ, <strong>20</strong>% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con<br />

đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Phép lai này chịu sự <strong>chi</strong> phối<br />

của các quy luật:<br />

I. Di truyền trội lặn hoàn toàn. II. Gen nằm trên NST X do truyền chéo.<br />

III. Liên kết gen không hoàn toàn.<br />

Số kết luận đúng là:<br />

IV. Phân li độc lập.<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 113: Đem lai giữa cặp bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, thu được F l đồng<br />

loạt xuất hiện hoa kép, màu trắng. Cho F l tự thụ, nhận được 8160 cây <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình, trong đó <strong>có</strong><br />

1530 cây hoa đơn, màu trắng. Tương phản với hoa trắng là hoa tím. Cho biết hai cặp gen là Aa, Bb.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kểt luận sau :<br />

I. Kiếu gen của bố F 1 là Ab .<br />

aB<br />

II. Số lượng cá thể thuộc 3 kiểu hình còn lại xuất hiện ở đời F 2 là 4080 ; <strong>20</strong>40 ; 510.<br />

III. Số kiểu gen xuất hiện ở đời F 2 là 9.<br />

IV. Loại kiểu gen Aabb xuất hiện ở F 2 với tỉ lệ 18,75%.<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 114: Tính trạng hình dạng hạt của một loài do tác động cộng gộp của 2 cặp gen phân li độc lập quy<br />

định. Thể đồng hợp lặn cả hai cặp gen biểu hiện hạt dài, các tổ hợp gen khác <strong>đề</strong>u biểu hiện hạt tròn. Khi<br />

đang ở trạng thái cân bằng di truyền, một quần thể <strong>có</strong> tần số alen B là 0,1. Tỉ lệ cây hạt dài <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>,25%.<br />

Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng?<br />

I. Tần số kiểu gen AAbb trong quần thể là 0,25%.<br />

II. Trong quần thể số cá thể <strong>có</strong> ít nhất một cặp alen dị hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 59%.<br />

III. Cây quả tròn trong quần thể <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 79,75%.<br />

IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây <strong>gồm</strong> 1 cây quả tròn, 1 cây quả dài cho giao phấn. Muốn kết quả đời sau phân li<br />

kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1 thì xác suất là 11,29%.<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết quá<br />

trình giảm phân diễn ra bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử <strong>có</strong> thể tạo ra là<br />

I. 1:1. II. 3: 3:1:1. III. 2 : 2 :1:1. IV. 3 : 1.<br />

Số phương án đúng<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 116: Cho lai hai cơ thể thực vật cùng loài và khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thuần chủng.<br />

F 1 thu được 100% cây thân cao hoa đỏ, hạt tròn. Sau đó cho cây F 1 lai với cây khác cùng loài thu được<br />

thế hệ lai <strong>gồm</strong>:<br />

802 cây thân cao, quả vàng, hạt dài; 199 cây thân cao, quả vàng, hạt tròn;<br />

798 cây thân thấp, quả đỏ, hạt tròn; <strong>20</strong>4 cây thân thấp, quả đỏ, hạt dài.<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho biết mỗi tính trạng <strong>đề</strong>u do 1 gen qui định. Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau.<br />

II. Cả 3 cặp gen quy định các cặp tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> xảy ra 2 trao đổi chéo đơn và 1 trao đổi chéo kép.<br />

IV. F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 trường hợp về kiểu gen.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 117: Xét phép lai P: ♂AaBb x ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực <strong>có</strong> 2% số tế bào<br />

xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm<br />

phân bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường; quá trình thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí<br />

thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAabb được tạo ra ở F 1 là<br />

A. 0,5%. B. 0,25%. C. 0,125%. D. 1,25%.<br />

Câu 118: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen <strong>có</strong> 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy<br />

định. Alen A l quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A 2 , A 3 , A 4 ; Alen A 2 quy định lông xám<br />

trội hoàn toàn so với alen A 3 , A 4 ; Alen A 3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A 4 quy định lông<br />

trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông đen, thu được F 1 <strong>có</strong> tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu<br />

hình.<br />

II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình là 2 con lông<br />

đen : 1 con lông vàng : 1 lông trắng.<br />

III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông<br />

đen : 1 con lông xám.<br />

IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông<br />

vàng : 1 con lông trắng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người:<br />

Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra con gái, bị bệnh là bao nhiêu phần trăm?<br />

A. 25%. B. 33,33%. C. 12,5%. D. 50%.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật thụ phấn tự do, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy<br />

định quả dài; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này<br />

nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Khi quần thể F 1 cân bằng di truyền, người ta thống kê<br />

thấy <strong>có</strong> 27% quả tròn,hoa đỏ; 9% quả tròn, hoa trắng; 48% quả dài, hoa đỏ; 16% quả dài, hoa trắng. Theo<br />

lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F 1 là 16 : 8 : 1.<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.<br />

C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F 1 cây <strong>có</strong> kiểu gen thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 37,5%.<br />

D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F 1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con<br />

là 2,194%.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 07<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

C D D A D C A B D C C D A D B<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

B A B C D B D B A B C B D A C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

D D A C B A C D C D ĐIỂM:<br />

Câu 81: Chi trước các loài động vật <strong>có</strong> xương <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> sự phân bố xương theo thứ tự: xương cánh tay,<br />

xương cẳng tay, xương cổ tay , xương bàn tay, xương ngón tay... là ví dụ về cơ quan tương đồng.<br />

Chúng <strong>có</strong> cùng nguồn gốc, <strong>có</strong> cùng cấu tạo và phân bố xương như nhau nhưng ở mỗi loài lại thực hiện<br />

chức năng khác nhau.<br />

Câu 82: Thể đồng hợp là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen. VD: AA, aa là các thể đồng<br />

hợp.<br />

Câu 83: - Nhân tố tiến hoá: Là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

- Đột biến: Là những biến đổi trong vật chất di truyền, bao <strong>gồm</strong> đột biến gen và đột biến NST, nhưng<br />

trong các dạng đột biến thì đột biến gen <strong>có</strong> vai trò quan trọng hơn cả.<br />

- Đột biến gen → Xuất hiện alen mới (Mỗi gen tuy <strong>có</strong> tần số đột biến rất thấp, nhưng mỗi cá thể lại <strong>có</strong> rất<br />

nhiều gen và quần thể <strong>có</strong> rất nhiều cá thể) → Thay đổi tần số alen của quần thể dẫn tới thay đổi thành<br />

phần kiểu gen của quần thể.<br />

→ Đột biến là nhân tố tiến hoá.<br />

Câu 84:<br />

AAbb x aaBb → 50% xám, đỏ : 50% xám, vàng.<br />

AaBB x aabb → 50% xám, đỏ : 50% đen, đỏ → Loại.<br />

Aabb x AaBB → 75% xám, đỏ : 25% đen, đỏ → Loại.<br />

aaBB x aaBb → 100% đen, đỏ → Loại.<br />

Câu 85: Theo nguyên tắc bổ sung; A liên kết với T và G liên kết với X.<br />

Vì vậy trong phân tử DNA A = T; G = X nên A + G = T + X.<br />

Câu 86: A-B-: hoa đỏ, chỉ 1 trong 2 gen trội hoặc không <strong>có</strong> gen trội → hoa màu trắng.<br />

Lai cá thể dị hợp hai cặp gen AaBb × AABb → 6 A-B-: 2 A-bb → Tỷ lệ 3 đỏ: 1 trắng<br />

Câu 87: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh<br />

vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phát triển theo thời gian.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Khoảng chống chịu: Khoảng nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật - khoảng<br />

giá trị của nhân tố sinh thái mà sức sống của sinh vật giảm dần đến giới hạn.<br />

Câu 88: Chim là loài hô hấp hiệu quả nhất trong số các sinh vật trên cạn, phù hợp với đời sống bay lượn<br />

cần nhiều năng lượng.<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 89: Khi <strong>chi</strong>ếu tia UV dễ dẫn tới hình thành cầu nối dimer Timin. 2 nucleotide T trên cùng một mạch<br />

liên kết với nhau.<br />

Câu 90: Sự mềm dẻo kiểu hình của hoa cẩm tú cầu phụ thuộc vào pH của đất<br />

Câu 92: Thành phần của dịch mạch gỗ <strong>gồm</strong> chủ yếu là nước và các ion khoáng. Ngoài ra còn <strong>có</strong> một<br />

phần ít là các chất hữu cơ hòa tan trong nước.<br />

Câu 93: Muốn loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi NST người ta thường dùng đột biến NST<br />

dạng mất đoạn.<br />

Mất đoạn là đột biến NST bị mất đi một đoạn. Mất đoạn chứa gen <strong>có</strong> hại → gen đó sẽ bị loại ra khỏi<br />

NST.<br />

Thường áp dụng đột biến mất đoạn nhỏ vì mất đoạn lớn chứa nhiều gen → thường làm giảm sức sống<br />

hoặc gây chết đối với thể đột biến.<br />

Câu 94: F1 dị hợp hai cặp gen lai với nhau (AaBb × AaBb). Mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn<br />

hoàn toàn, mỗi gen trên một nhiễm sắc.<br />

Ở F2 thu được 9 kiểu gen, 16 tổ hợp, 4 kiểu hình khác nhau.<br />

Câu 95: AA- lông đen <strong>có</strong> <strong>20</strong>5 cá thể, Aa- lông nâu <strong>có</strong> 290 cá thể, aa-lông trắng <strong>có</strong> 5 cá thể.<br />

Cấu trúc di truyền của quần thể là: AA = 0,41 : Aa = 0,58 : aa = 0,01<br />

Tần số alen A = 0,41 + ( 0,58 /2 ) = 0,7<br />

Tần số alen a = 1 - tần số alen A = 1 - 0,7 = 0,3<br />

Câu 96: – Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa <strong>có</strong> sinh vật.<br />

– Quá trình diễn thế diễn ra theo các giai đoạn sau:<br />

+ Giai đoạn tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong<br />

+ Giai đoạn giữa: giai đoạn hỗn hợp, <strong>gồm</strong> các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.<br />

+ Giai đoạn cuối: Hình thành quần xã ổn định (giai đoạn đỉnh cực).<br />

Vậy kết quả của diễn thế nguyên sinh thường dẫn tới hình thành quẫn xã tương đối ổn định.<br />

Câu 97: Thế hệ thứ 4 sẽ <strong>có</strong> số ADN con là 2 4 = 16 ADN con.<br />

Số phân tử ADN còn chứa N 15 là 2 phân tử (mỗi phân tử chứa 1 mạch N 15 từ mẹ).<br />

→ Tỷ lệ phân tử chứa N 15 là: 2 : 16 = 1 .<br />

8<br />

Câu 98: Gen <strong>có</strong> A và a nằm trên NST thường, gen trội là trội hoàn toàn. Có các kiểu gen: AA. Aa, aa.<br />

Các phép lai <strong>có</strong> đồng loạt kiểu hình trội là: AA × AA, AA × Aa, AA × aa.<br />

Câu 99: Chọn C vì đột biến được xem là nguồn nguyên liệu của qua trình tiến hóa.<br />

Câu 100: Côn trùng A đã đẻ một số trứng vào bầu nhị của hoa làm cho nhiều noãn bị hỏng, như vậy<br />

trong quá trình thực hiện các chức năng sống của mình, côn trùng A đã vô tình làm hại đến loài thực vật<br />

B nên đây là một ví dụ về mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.<br />

Câu 101: Nội dung I, II đúng.<br />

Nội dung III, IV sai. Những loài động vật này vẫn chưa <strong>có</strong> lỗ thở, và cũng chưa trao đổi khí được qua da.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 102: Mối quan hệ giữa loài A và B là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm, loài A trong quá trình thực<br />

hiện các chức năng sống của nó (cụ thể ở đây là sinh sản) đã vô tình làm hại đến loài B.<br />

Câu 103: Hậu quả của hô hấp đối với quá trình bảo quản nông sản<br />

+ Hô hấp làm tiêu hoa chất hữu cơ của đối tượng bảo quản, do đó làm giảm số lượng và chất lượng trong<br />

quá trình bảo quản<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Hô hấp làm tăng nhiệt độ của môi trường bảo quản, do đó làm tăng cường độ hô hấp của chất cần bảo<br />

quản<br />

+ Hô hấp làm tăng độ ẩm của đối tượng cần bảo quản, do đó làm tăng cường độ hô hấp của chất cần bảo<br />

quản<br />

+ Hô hấp làm thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản:<br />

Khi hô hấp tăng O 2 giảm, CO 2 tăng và khi O 2 giảm quá mức, CO 2 tăng quá mức thì hô hấp của đối<br />

tượng cần bảo quản chuyển sang phân <strong>giải</strong> kị khí Chỉ <strong>có</strong> nhận định IV không đúng.<br />

Câu 104: Số nucleotit mỗi loại của gen A:<br />

- Tổng số liên kết hidro của gen là: 2Agen + 3Ggen = 6102.<br />

mà A gen = A 2 + T 2 , G gen = G 2 + X 2 → 2A gen + 3G gen = 2.(A 2 + T 2 ) + 3(G 2 + X 2 ) = 6102.<br />

- Theo bài ra trên mạch 2 <strong>có</strong>: X 2 = 2A 2 = 4T 2 → X 2 = 4T 2 , A2 = 2T 2<br />

Trên mạch 1 <strong>có</strong>: X 1 = A 1 + T 1 mà A 1 = T 2 và T 1 = A 2 nên X 1 = T 2 + 2T 2 = 3T 2 . Vì X 1 = G 2 nên G 2 = 3T 2<br />

- Nên ta <strong>có</strong>: 2(2T 2 + T 2 ) + 3(3T2 + 4T 2 ) = 6102.<br />

→ T 2 = 226.<br />

Agen = A 2 + T 2 = 2T 2 + T 2 = 3T 2 = 3.226 = 678.<br />

Ggen = G 2 + X 2 = 4T 2 + 3T 2 = 7T 2 = 7.226 = 1582.<br />

Số nucleotit mỗi loại của gen a: Vì đột biến làm giảm 3 liên kết hidro và đây là đột biến điểm nên suy ra<br />

đột biến mất 1 cặp G - X.<br />

Vậy số nucleotit loại G của gen a giảm đi 1 so với gen A<br />

G = 1582 - 1 = 1581.<br />

Câu 105:<br />

Tương tác gen:<br />

I. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình => đúng<br />

II. Chỉ <strong>có</strong> sự tương tác giữa các gen alen còn các gen không alen không <strong>có</strong> sự tương tác với nhau => sai,<br />

các gen (các sản phẩm của gen tương tác với nhau trong quá trình hình thành kiểu hình)<br />

III. Tương tác bổ sung chỉ xảy ra giữa 2 gen không alen còn từ 3 gen trở lên không <strong>có</strong> tương tác này<br />

=> sai, hai hay nhiều gen tương tác với nhau để hình thành cùng 1 loại kiểu hình<br />

IV. Màu da của con người do ít nhất 3 gen tương tác cộng gộp, càng <strong>có</strong> nhiều gen trội càng đen => đúng,<br />

kiểu gen trắng nhất là aabbdd, kiểu gen đen nhất AABBDD.<br />

Số đáp án đúng: I, IV<br />

Câu 106: Nội dung I sai, II đúng. Số lượng vật ký sinh thường lớn hơn vật chủ, mặt khác vật chủ lại <strong>có</strong><br />

kích thước và khối lượng lớn hơn vật kí sinh.<br />

Nội dung III sai. Vật ký sinh không giết chết vật chủ, mà nó chỉ làm cho vật chủ suy yếu đi.<br />

Nội dung IV sai. Số lượng vật ăn thịt thường ít hơn số lương con mồi.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung I, II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Trong mỗi chạc tái bản, <strong>có</strong> một mạch được tổng hợp liên tục và một mạch được tổng<br />

hợp gián đoạn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 108: Mối quan hệ 1: Là mối quan hệ hợp tác.<br />

Mối quan hệ 2: Là mối quan hệ kí sinh.<br />

Mối quan hệ 3: Là mối quan hệ hội sinh.<br />

Mối quan hệ 4: Là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Trong các mối quan hệ trên các mối quan hệ không gây hại cho loài <strong>tham</strong> gia là: 1, 3.<br />

Câu 109: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II sai. mARN sau phiên mã ở nhân sơ được trực tiếp dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã,<br />

còn mARN ở sinh vật nhân thực sau phiên mã phải trải qua biến đổi tạo thành mARN trưởng thành rồi<br />

mới dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.<br />

Nội dung III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Ở sinh vật nhân sơ quá trình phiên mã <strong>có</strong> thể diễn ra song song với dịch mã, cả 2<br />

quá trình này <strong>đề</strong>u diễn ra ở tế bào chất còn ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã diễn ra trong nhân,<br />

quá trình dịch mã diễn ra ngoài tế bào chất.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Cơ quan tương đồng bao <strong>gồm</strong> <strong>có</strong>: I, II, III.<br />

Cánh bướm và cánh <strong>chi</strong>m là cơ quan tương tự. Chim thuộc ngành động vật <strong>có</strong> xương sống còn bướm<br />

thuộc lớp sâu bọ, không xương sống.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung thỏa mãn.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Có nhiều hơn 2 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 6 mắt xích.<br />

Nội dung II sai. Châu chấu <strong>tham</strong> gia nhiều hơn 4 chuỗi thức ăn.<br />

Nội dung III sai. Dê chỉ <strong>tham</strong> gia vào 1 chuỗi thức ăn còn bọ rùa <strong>tham</strong> gia nhiều chuỗi thức ăn hơn.<br />

Nội dung IV đúng. Gà rừng ăn châu chấu là mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, gà rừng và châu chấu cùng<br />

ăn cây cỏ là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

P thuần chủng tương phản ⇒ F 1 dị hợp 2 cặp gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Mắt đỏ : mắt trắng = 3 : 1 ⇒ Tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng.<br />

Quy ước: A - mắt đỏ, a - mắt trắng.<br />

Ở F 2 tính trạng thân đen chỉ xuất hiện ở con đực ⇒ Gen quy định màu thân nằm trên NST giới tính X<br />

không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y.<br />

Mặt khác ở P, con đực thân đen lai với con cái thân xám cho ra con toàn thân xám ⇒ Con cái XX, con<br />

đực XY.<br />

Tương tự với tính trạng màu mắt ta <strong>có</strong>: B - mắt đỏ, b - mắt trắng, nằm trên NST giới tính.<br />

Nội dung I, II đúng, nội dung IV sai.<br />

Tỉ lệ con đực thân đen mắt đỏ X aB Y = 5% ⇒ Tỉ lệ giao tử X aB tạo ra ở con cái F 1 là 10% ⇒ Có xảy ra<br />

hoán vị gen. Nội dung III đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Đem lai giữa cặp bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, thu được F 1 đồng<br />

loạt xuất hiện hoa kép, màu trắng nên F 1 dị hợp tử tất cả các cặp gen.<br />

Tỉ lệ cây hoa đơn, màu trắng (aaB_) là: 1530 : 8160 = 3/16 = 3/4 x 1/4. => 2 tính trạng này di truyền phân<br />

li độc lập với nhau. => Nội dung I sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình sẽ là: (3 : 1) x (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1.<br />

Số lượng cá thể <strong>có</strong> kiểu hình A_B_ là : 9/16 x 8160 = 4590 => Nội dung II sai.<br />

Mỗi gen <strong>có</strong> 2 alen sẽ tạo thành 3 kiểu gen khác nhau. Có 2 gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác<br />

nhau, mỗi gen <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 alen sẽ tạo ra tối đa 3 x 3 = 9 kiểu gen trong quần thể.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cá thể F 1 dị hợp tử tất cả các cặp gen tự thụ sẽ tạo ra số kiểu gen tối đa nên số kiểu gen xuất hiện ở đời F 2<br />

là 9 kiểu gen. => Nội dung III đúng.<br />

Loại kiểu gen Aabb xuất hiện ở F 2 với tỉ lệ là : 1/2 x 1/4 = 12,5% => Nội dung IV sai.<br />

Có 1 nội dung đúng.<br />

Câu 114: Theo bài ra ta thấy tính trạng di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp 15 : 1.<br />

Quy ước aabb quy định hạt dài, các kiểu gen còn lại quy định hạt tròn.<br />

Gọi p, q lần lượt là tần số alen A và a.<br />

Tần số alen b là: 1 – 0,1 = 0,9.<br />

Quần thể cân bằng di truyền nên tỉ lệ cây hạt dài aabb <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: q 2 x 0,9 2 = <strong>20</strong>,25 => q 2 = 0,25<br />

=> q = 0,5 => p = 1 – 0,5 = 0,5.<br />

Nội dung I sai. Tần số kiểu gen AAbb là: 0,52 x 0,9 2 = <strong>20</strong>,25%.<br />

Nội dung II đúng. Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp là: 1 – AABB – AAbb – aabb – aaBB. Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong><br />

kiểu gen AABB = aaBB = 0,5 2 x 0,1 2 = 0,0025.<br />

Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp là: 1 – <strong>20</strong>,25% x 2 – 0,25% x 2 = 59%.<br />

Nội dung III đúng. Tỉ lệ cây quả tròn trong quần thể là: 1 – <strong>20</strong>,25% = 79,75%.<br />

Nội dung IV đúng. Cây quả dài <strong>có</strong> kiểu gen là aabb. Cây quả tròn lai với cây quả dài cho ra tỉ lệ phân li<br />

kiểu hình 3 : 1 thì cây đó <strong>có</strong> kiểu gen là AaBb.<br />

Tỉ lệ cây <strong>có</strong> kiểu gen AaBb trong quần thể là: (0,5 x 0,5 x 2) x (0,9 x 0,1 x 2) = 0,09.<br />

Tỉ lệ cây <strong>có</strong> kiểu gen AaBb trong số các cây quả tròn là: 0,09 : (1 – 0,<strong>20</strong>25) = 11,29%.<br />

Câu 115: 1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 2 loại giao tử với tỉ lệ tương đương nhau (không <strong>có</strong> hoán vị<br />

gen)<br />

Nếu 4 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen hoàn toàn khác nhau sẽ cho 8 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1:1:1:1:1<br />

Nếu 3 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau hoàn toàn, 1 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen khác sẽ cho tỉ lệ: 3: 3:1:1<br />

Nếu 2 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau khác với 2 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau còn lại sẽ cho tỉ lệ 1:1:1:1<br />

Nếu 4 tế bào <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau hoàn toàn sẽ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1<br />

Vậy trong các phương án trên <strong>có</strong> 3 phương án đúng là: I, II.<br />

Câu 116: Lai hai cơ thể thực vật cùng loài và khác nhau về ba cặp tính trạng tương phản thuần chủng thu<br />

được F 1 dị hợp tất cả các cặp gen.<br />

Tính trạng thân cao, hoa đỏ, hạt tròn trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa vàng, hạt dài.<br />

Quy ước: A – thân cao, a – thân thấp; B – quả đỏ, b – quả vàng; D – hạt tròn, d – hạt vàng.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng:<br />

Thân cao : thân thấp <br />

802 199 : 798 <strong>20</strong>4 1 : 1 Aa aa<br />

Quả đỏ : quả vàng <br />

798 <strong>20</strong>4 : 802 199 1 : 1 Bb bb.<br />

Hạt tròn : hạt dài <br />

199 798 : 802 <strong>20</strong>4 1 : 1 Dd dd.<br />

Vậy cây khác đem lai <strong>có</strong> kiểu gen là aabbdd.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đây là phép lai phân tích nên tỉ lệ kiểu hình chính là tỉ lệ giao tử ở F1.<br />

Thân cao, quả vàng, hạt dài A_bbdd <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0,4 => Tỉ lệ giao tử (Abd) = 0,4.<br />

Thân cao, quả vàng, hạt tròn A_bbD_ <strong>chi</strong>ểm tỉ lệ 0,1 => Tỉ lệ giao tử (AbD) = 0,1.<br />

Thân thấp, quả đỏ, hạt tròn aaB_D_ <strong>chi</strong>ểm tỉ lệ 0,4 => Tỉ lệ giao tử (aBD) = 0,4.<br />

Thân thấp, quả đỏ, hạt dài aaB_dd <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0,1 => Tỉ lê giao tử (aBd) = 0,1.<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Để tạo ra được 4 loại giao tử như trên thì 3 cặp gen này cùng nằm trên 1 NST, <strong>có</strong> xảy ra trao đổi chéo ở 1<br />

điểm.<br />

Ta thấy không tạo ra giao tử abd và ABD và Abd = aBD = 0,4 > 0,25 nên ta thấy F 1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Abd//aBD trao đổi chéo xảy ra giữa gen B và gen D.<br />

Vậy nội dung I, III, IV sai; nội dung II đúng.<br />

Câu 117:<br />

Tỉ lệ của kiểu gen AAaBb = tỉ lệ của kiểu gen AAa × tỉ lệ của kiểu gen bb.<br />

Aa × Aa và <strong>có</strong> 2% Aa của đực không phân li trong giảm phân I thì sẽ sinh ra AAa với tỉ lệ = 0,5%. Bb ×<br />

Bb thì sẽ sinh ra bb với tỉ lệ = 0,25.<br />

→ Kiểu gen Aaabb <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,5% × 0,25 = 0,125%. → Đáp án C.<br />

Câu 118:<br />

I. đúng. Ví dụ khi bố mẹ <strong>có</strong> kiểu gen là: A 2 A 3 × A 1 A 3 . Thì đời con <strong>có</strong> 4 loại kiểu gen là: 1A 1 A 2 : 1A 1 A 3 :<br />

1A 2 A 3 : 1A 3 A 3 . Và <strong>có</strong> 3 loại kiểu hình là: 2 Lông đen (1A 1 A 2 và A 1 A 3 ); 1 lông xám (1A 2 A 3 ); 1 Lông<br />

vàng(1A 3 A 3 ).<br />

II. đúng. Vì nếu cá thể lông đen <strong>có</strong> kiểu gen là A 1 A 4 thì khi lai với cá thể lông vàng (A 3 A 4 ) thì sẽ thu<br />

được đời con <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen: 1A 1 A 3 : 1A 1 A 4 : 1A 3 A 4 : 1A 4 A 4 . Và <strong>có</strong> 3 loại kiểu hình là: 2 Lông đen<br />

(1A 1 A 3 và A 1 A 4 ); 1 lông vàng (1A 3 A 4 ); 1 lông trắng (1A 4 A 4 ).<br />

III. đúng. Vì nếu cá thể lông đen <strong>có</strong> kiểu gen là A 1 A 2 thì khi lai với cá thể lông trắng (A 4 A 4 ) thì sẽ thu<br />

được đời con <strong>có</strong> tỉ lệ 1A 1 A 4 : 1A 2 A 4 . → Có 1 lông đen : 1 lông xám.<br />

IV. đúng. Vì nếu cá thể lông xám <strong>có</strong> kiểu gen là A 2 A 4 và cá thể lông vàng <strong>có</strong> kiểu gen A 3 A 4 thì khi lai<br />

với nhau (A 2 A 4 × A 3 A 4 ) thì sẽ thu được đời con <strong>có</strong> tỉ lệ 1A 2 A 3 : 1A 2 A 4 : 1A 3 A 4 : 1A 4 A 4 . → Có tỉ lệ kiểu<br />

hình là 2 cá thể lông xám : 1 cá thể lông vàng : 1 cá thể lông trắng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 119: Nhìn vào sơ đồ phả hệ, bố mẹ bình thường sinh ra con gái bị bệnh. => Bệnh do gen lặn nằm<br />

trên NST thường quy định.<br />

Quy ước kiểu gen: A – không bị bệnh, a – bị bệnh.<br />

Người vợ III.2 và III.3 không bị bệnh nhưng sinh ra con trai IV.1 bị bệnh nên cặp vợ chồng này <strong>có</strong> kiểu<br />

gen dị hợp là Aa.<br />

Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra con gái, bị bệnh là: 1/4 x 1/2 = 1/8.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Tỉ lệ quả dài aa là: 16% + 48% = 64% ⇒ Tần số alen a là: 0,8; A là: 0,2.<br />

Tỉ lệ hoa trắng bb là: 16/5 + 9% = 25% ⇒ Tần số alen b là: 0,5; B là: 0,5.<br />

Tỉ lệ cây hoa đỏ, quả tròn <strong>có</strong> kiểu gen thuần chủng trong số các cây hoa đỏ quả tròn là:<br />

(0,2 2 × 0,5 2 ) : 0,27 = 3,7%.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài là: 0,25AAbb : 0,5Aabb : 0,25aabb = 1 : 2 : 1.<br />

Cho các cây quả tròn, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì chỉ <strong>có</strong> cây <strong>có</strong> kiểu gen AaBb mới tạo ra<br />

con quả dài, hoa trắng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ cây quả tròn, hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen AaBb trong tổng số cây quả tròn, hoa đỏ là:<br />

0,2 × 0,8 × 2 × 0,5 × 0,5 × 2 : 0,27 = 16<br />

27<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F 1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là:<br />

16 16 1<br />

2,194%.<br />

27 27 16<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 08<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Những loài động vật <strong>có</strong> các cơ quan tương đồng thì<br />

A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc.<br />

B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên.<br />

C. Do <strong>có</strong> các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau.<br />

D. Có sự đặc điểm di truyền phong phú.<br />

Câu 82: Thể dị hợp là gì?<br />

A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau.<br />

B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.<br />

C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.<br />

D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.<br />

Câu 83: Nhân tố tiến hoá là các nhân tố<br />

A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

D. Làm thay đổi tần so alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

Câu 84: Cơ thể P <strong>có</strong> 2 cặp gen dị hợp (Aa, Bb) <strong>có</strong> kiểu hình hạt vàng, vỏ hạt trơn. Đem giao phấn với cá<br />

thể khác chưa biết kiểu gen, thu được thế hệ F 1 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 hạt vàng, vỏ hạt trơn : 3<br />

hạt xanh, vỏ hạt trơn : 1 hạt vàng, vỏ hạt nhăn : 1 hạt xanh, vỏ hạt nhăn. Kiểu gen của P và cá thể đem lai<br />

là<br />

A. Aabb x AaBb. B. Aabb x aaBB. C. AaBb x aaBb. D. AaBb x AaBB.<br />

Câu 85: Trong một phân tử ADN, số nuclêotit loại T là 100000 và <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>% tổng số nuclêotit của<br />

ADN. Số nuclêotit thuộc các loại G và X là<br />

A. G X 100 000.<br />

B. G X 250 000.<br />

C. G X 150 000.<br />

D. G X 50 000.<br />

Câu 86: Ở một loài màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) không cùng lôcut tương tác bổ sung hình<br />

thành nên. Trong đó, nếu <strong>có</strong> cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ <strong>có</strong> 1 trong 2 alen trội<br />

hoặc không <strong>có</strong> alen trội nào thì cây hoa <strong>có</strong> màu trắng. Khi lai hai gống đậu hoa trắng thuần chủng được F 1<br />

toàn đậu hoa đỏ. Kiểu gen của các cây đậu thế hệ P là<br />

A. AABB x aaBB. B. AAbb x aaBB.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. AABB x aabb. D. AAbb x Aabb.<br />

Câu 87: Ổ sinh thái của một loài là<br />

A. Một "khu vực sinh thái" mà ở đó <strong>có</strong> nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái<br />

cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài.<br />

B. Một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận<br />

lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh<br />

vật <strong>có</strong> thể kiếm ăn và giao phối với nhau.<br />

D. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn<br />

sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.<br />

Câu 88: Cá xương <strong>có</strong> thể lấy được hơn 80% lượng O 2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một<br />

<strong>chi</strong>ều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch<br />

A. Song song với dòng nước B. Song song, cùng <strong>chi</strong>ều với dòng nước<br />

C. Vuông góc với dòng nước D. Song song, ngược <strong>chi</strong>ều với dòng nước<br />

Câu 89: Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:<br />

A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng..<br />

B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.<br />

C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.<br />

D. Ở trong phôi.<br />

Câu 90: Đặc điểm nào sau đây đúng với sự di truyền ngoài nhân?<br />

A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.<br />

B. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền chéo từ ông ngoại sang mẹ, mẹ sang con trai.<br />

C. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng từ ông nội sang bố, bố sang con trai.<br />

D. Tính trạng di truyền theo quy luật phân li của Men đen.<br />

Câu 91: Cặp NST tương đồng là cặp NST<br />

A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ<br />

mẹ.<br />

B. Giống nhau về hình thái, kích thước và <strong>có</strong> cùng nguồn gốc từ bố hoặc <strong>có</strong> nguồn gốc từ mẹ.<br />

C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố, một <strong>có</strong> nguồn gốc từ<br />

mẹ.<br />

D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố, một <strong>có</strong> nguồn gốc từ mẹ.<br />

Câu 92: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu<br />

A. Qua mạch rây theo <strong>chi</strong>ều từ trên xuống. B. Qua mạch gỗ.<br />

C. Từ mạch gỗ sang mạch rây. D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.<br />

Câu 93: Giống dâu tằm tam bội (3n) <strong>có</strong> nhiều đặc tính quý như lá dày, năng suất cao đuợc tạo ra từ phép<br />

lai giữa<br />

A. Cây 4n với cây 2n. B. Cây 3n với cây 2n.<br />

C. Cây 3n với cây 4n. D. Cây 4n với cây 4n.<br />

Câu 94: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố <strong>có</strong> kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn, mẹ <strong>có</strong> kiểu hình hạt xanh, vỏ<br />

nhăn, ở F 1 toàn kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn. Sau đó cho F 1 lai với một cá thể khác thu được đời lai phân li<br />

theo tỉ lệ 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen<br />

quy định nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, các gen trội là trội hoàn toàn và A, a qui định màu<br />

sắc hạt, B, b qui định hình dạng vỏ. Kiểu gen của F 1 và cơ thể đem lai là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. AaBb x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AaBB.<br />

Câu 95: Ở quần thể giao phối ngẫu nhiên, các quần thể phân biệt với nhau ở các mặt tần số tương đối<br />

A. Của các gen, các cặp gen và các kiểu hình.<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B. Của các cặp nhiễm sắc thể các kiểu hình.<br />

C. Của các cặp gen và các cặp tính trạng.<br />

D. Của các alen, các kiểu gen và các kiểu hình.<br />

Câu 96: Khi nguồn sống suy giảm hoặc <strong>có</strong> dịch bệnh, các cá thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở<br />

quần thể thường là<br />

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản.<br />

B. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản.<br />

C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.<br />

D. Nhóm tuổi đang sinh sản.<br />

Câu 97: Một gen <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài<br />

môi trường cung cấp là:<br />

0,51m.<br />

T <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A<br />

A. 1440 B. 1800 C. 19<strong>20</strong> D. 960<br />

Câu 98: Đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh. Cho hai dòng thuần chủng hạt vàng<br />

lai với hạt xanh, được F 1 , cho F 1 lai phân tích được kết quả:<br />

A. 25% vàng : 75% xanh. B. 75% vàng : 25% xanh.<br />

C. 3 vàng : 1 xanh D. 50% vàng : 50% xanh.<br />

Câu 99: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên<br />

A. Kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.<br />

B. Kiểu gen, gián tiếp làm biến đổi tỉ lệ kiểu hình.<br />

C. Kiểu gen và tần số alen của quần thể.<br />

D. Kiểu hình nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen.<br />

Câu 100: Giả sử <strong>có</strong> bốn hệ sinh thái <strong>đề</strong>u bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái<br />

<strong>có</strong> chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?<br />

A. Tảo đơn bào cá người.<br />

B. Tảo đơn bào động vật phù du cá người.<br />

C. Tảo đơn bào động vật phù du giáp xác cá người.<br />

D. Tảo đơn bào thân mềm cá người.<br />

Câu 101: Ở cá xương, mang <strong>có</strong> diện tích trao đổi khí lớn vì:<br />

I. Mang <strong>có</strong> nhiều cung mang. II. Mỗi cung mang <strong>có</strong> nhiều phiến mang.<br />

III. Mang <strong>có</strong> khả năng mở rộng.<br />

Số phương án trả <strong>lời</strong> đúng là:<br />

IV. Mang <strong>có</strong> diềm nắp mang.<br />

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Một chu trình sinh địa hóa <strong>gồm</strong> các khâu nào sau đây?<br />

A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân <strong>giải</strong> và lắng đọng một phần vật chất trong<br />

đất, nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân <strong>giải</strong> các chất hữu cơ.<br />

C. Tổng hợp các chất, phân <strong>giải</strong> các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước<br />

D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.<br />

Câu 103: Khi nói về trao đổi khoáng ở cây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Dịch mạch gỗ được chuyển theo <strong>chi</strong>ều từ lá xuống rễ.<br />

III. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.<br />

IV. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Sự kết hợp giữa hai cromatit <strong>có</strong> cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo các<br />

đoạn <strong>có</strong> thể sẽ làm phát sinh bao nhiêu biến dị dưới đây:<br />

I. Lặp đoạn. II. Hoán vị gen.<br />

III. Mất đoạn.<br />

IV. Thay thế các cặp nucleotit.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy<br />

định. Khi trong kiểu gen <strong>có</strong> mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ <strong>có</strong> một trong hai<br />

alen cho quả tròn và khi không <strong>có</strong> alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen <strong>có</strong> 2 alen<br />

quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ<br />

(P) tự thụ phấn, thu được F 1 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ :<br />

3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột<br />

biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?<br />

Ad BD Ad AD<br />

A. Bb.<br />

B. Aa.<br />

C. BB.<br />

D. Bb.<br />

aD<br />

bd<br />

AD<br />

ad<br />

Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật?<br />

I. Phân bố đồng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br />

II. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng <strong>đề</strong>u trong môi trường, <strong>có</strong> sự cạnh<br />

tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

III. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất<br />

lợi của môi trường.<br />

IV. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng <strong>đề</strong>u trong môi trường và không <strong>có</strong><br />

sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 107: Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về đột biến?<br />

I. Đột biến là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />

II. Giá trị của đột biến phụ thuộc vào môi trường.<br />

III. Tần số đột biến từ 104 đến 106.<br />

IV. Tuy tần số đột biến rất nhỏ, nhưng đột biến trong quần thể rất phổ biến.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 108: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:<br />

I. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn <strong>có</strong> số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh<br />

sản.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào <strong>có</strong> vùng phân bố rộng thì<br />

thường <strong>có</strong> cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài <strong>có</strong> vùng phân bố hẹp.<br />

III. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì<br />

quần thể đang phát triển.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm<br />

tuổi sinh sản.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 109: Một học sinh đã đưa ra 5 nhận định về đặc điểm di truyền gen trên NST X không <strong>có</strong> alen tương<br />

ứng trên NST Y như sau :<br />

I. Gen lặn di truyền theo quy luật di truyền chéo.<br />

II. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau.<br />

III. Tính trạng di truyền theo dòng mẹ.<br />

IV. Ở giới XY chỉ cần 1 alen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình.<br />

<strong>Học</strong> sinh đó đã <strong>có</strong> mấy nhận định đúng?<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 110: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?<br />

I. Các yếu tố ngẫu nhiên <strong>có</strong> thể làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu chỉ trong<br />

một khoảng thời gian rất ngắn.<br />

II. Các yếu tố ngẫu nhiên <strong>có</strong> thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể không<br />

theo một hướng xác định.<br />

III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.<br />

IV. Các yếu tố ngẫu nhiên <strong>có</strong> thể làm một alen <strong>có</strong> hại trở nên phổ biến trong quần thể.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:<br />

Trong các nhận định sau về lưới thức ăn trên, <strong>có</strong> bao nhiêu nhận định đúng?<br />

I. Có 3 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 4 mắt xích.<br />

II. Nếu số lượng <strong>chi</strong>m ăn hạt giảm sẽ làm tăng số lượng động vật ăn rễ cây.<br />

III. Động vật ăn rễ cây <strong>tham</strong> gia vào ít chuỗi thức ăn hơn <strong>chi</strong>m ăn sâu.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Nếu loại bỏ động vật ăn rễ cây thì mối quan hệ giữa rắn và <strong>chi</strong>m ăn thịt càng trở nên gay gắt.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Trong quá trình giảm phân của giới đực, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm<br />

phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của giới cái, NST mang gen B ở một<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

số tế bào không phân li trong giảm phân II. Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, quá trình thụ tinh giữa các<br />

giao tử đột biến sẽ tạo ra những loại thể đột biến nào sau đây?<br />

A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.<br />

B. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.<br />

C. Thể bốn, thể không.<br />

D. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.<br />

Câu 113: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen (A, a; B, b) phân li độc lập quy định.<br />

Kiểu gen <strong>có</strong> 2 loại alen trội A, B cho kiểu hình hoa màu đỏ, kiểu gen chỉ <strong>có</strong> 1 loại alen trội A hoặc B cho<br />

kiểu hình hoa màu hồng, kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân do 1 gen <strong>có</strong><br />

2 alen quy định, alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d thân thấp. Cho (P) hoa đỏ thân cao<br />

giao phấn với cây hoa đỏ thân thấp. F 1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 hoa đỏ thân thấp : 3 hoa đỏ<br />

thân cao : 2 hoa hồng thân thấp : 4 hoa hồng thân cao : 1 hoa trắng thân cao. Theo lí thuyết, trong các kết<br />

luận sau <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận phù hợp với phép lai trên<br />

F 1<br />

I. Ở <strong>có</strong> 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa màu đỏ thân thấp.<br />

II. Ở F 1 <strong>có</strong> hai kiểu gen đồng hợp.<br />

III. Trong các cây hoa màu đỏ, thân cao ở F 1 , cây <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/3.<br />

IV. Ở F 1 cây hoa màu hồng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 5/6.<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 114: Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật, người ta phát hiện gen thứ nhất <strong>có</strong> 2<br />

alen , gen thứ hai <strong>có</strong> 3 alen, quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể tối đa 30 kiểu gen về hai gen này.<br />

Cho biết không phát sinh đột biến mới. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?<br />

I. Có 6 kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp alen trên.<br />

II. Gen thứ hai <strong>có</strong> 3 kiểu gen dị hợp.<br />

III. Hai gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.<br />

IV. Gen thứ hai nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn tương đồng với nhiễm sắc thể Y.<br />

A.2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 115: Trong số các ý sau đây về hiện tượng gen đa hiệu:<br />

I. Gen đa hiệu là hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng.<br />

II. Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu <strong>có</strong> thể là do một gen mã hóa nhiều phân tử chuỗi polipeptit<br />

khác nhau.<br />

III. Gen đa hiệu góp phần <strong>giải</strong> thích cơ sở khoa học của ưu thế lai.<br />

IV. Người ta thường phân biệt hiện tượng gen đa hiệu và liên kết gen hoàn toàn bằng phương pháp lai<br />

phân tích.<br />

Số ý đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 116: Ở một loài thực vật, cho giao phối giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen<br />

đồng hợp lặn (P), thu được F 1 <strong>gồm</strong> toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F 1 giao phấn trở lại với cây<br />

hoa trắng (P), thu được đời con <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho các cây<br />

F 1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được các cây F 2 . Cho biết không <strong>có</strong> đột biến xảy ra, sự hình thành<br />

màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Màu sắc hoa được quy định bởi hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. F 2 <strong>có</strong> 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.<br />

III. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ F 2 rồi cho tự thụ phấn thì thu được đời con số cây <strong>có</strong> kiểu gen<br />

đồng hợp lặn <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0,028.<br />

IV. Các gen quy định tính trạng màu sắc hoa phân li độc lập với nhau.<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 117: Xét phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbDdee.Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở 10% tế<br />

bào sinh tinh <strong>có</strong> hiện tượng NST kép mang D không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li<br />

bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở <strong>20</strong>% tế bào sinh trứng <strong>có</strong> hiện tượng NST kép<br />

mang d không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phân li bình thường. Biết rằng các giao tử<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho một số nhận xét sau:<br />

I. Số loại kiểu gen tối đa thu được ở đời con là 198.<br />

II. Theo lý thuyết, các thể ba <strong>có</strong> tối đa 36 kiểu gen.<br />

III. Theo lý thuyết, tỉ lệ của kiểu gen AABbDDEe ở đời con là 1,13%.<br />

IV. Theo lý thuyết, tỉ lệ của các loại đột biến thể ba thu được ở đời con là 6,875%.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả<br />

do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau,<br />

thu được F 1 <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình, trong đó <strong>có</strong> 9% số cây cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng. Biết<br />

không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

F 1<br />

I. <strong>có</strong> 10 loại kiểu gen.<br />

II. F 1 xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br />

III. Ở F 1 , số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen giống kiểu gen của P <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 18%.<br />

IV. Nếu cho F 1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con <strong>có</strong> số cây hoa đỏ, quả tròn <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>%<br />

Câu 119: Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình thường <strong>có</strong><br />

cậu (em trai của mẹ) mắc bệnh lấy người chồng bình thường nhưng <strong>có</strong> mẹ chồng và chị chồng mắc bệnh.<br />

Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ của cô ta đến từ một quần thể khác<br />

1<br />

đang ở trạng thái cân bằng di truyền <strong>có</strong> tần số alen gây bệnh là . Cặp vợ chồng trên sinh được con gái<br />

10<br />

đầu lòng không mắc bệnh này. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia<br />

đình. Dựa vào các thông tin trên hãy cho biết trong các dự đoán sau, <strong>có</strong> bao nhiêu dự đoán đúng?<br />

I. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16 .<br />

29<br />

II. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29 .<br />

64<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên.<br />

IV. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là: 2 .<br />

11<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Đem giao phấn giữa P <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được<br />

đời F1 đồng loạt cây quả đỏ, bầu dục. Tiếp tục cho F1 giao phối nhận được đời F2 phân li kiểu hình theo<br />

tỷ lệ sau:<br />

1248 cây quả đỏ, bầu dục. 622 cây quả đỏ, tròn.<br />

626 cây quả đỏ, dài. 417 cây quả xanh, bầu dục.<br />

211 cây quả xanh, tròn. <strong>20</strong>8 cây quả xanh, dài.<br />

Biết mỗi tính trạng do một gen qui định (quả tròn trội so với quả dài). Có bao nhiêu phát biểu đúng trong<br />

số những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc quả di truyền theo quy luật phân li của Menđen.<br />

II. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

III. Kiểu gen của P <strong>có</strong> thể là một trong 4 trường hợp khác nhau.<br />

IV. Nếu thế hệ sau phân li kiểu hình theo theo tỷ lệ: 1 : 1 : 1 : 1, kiểu gen của P <strong>có</strong> thể là một trong số 2<br />

trường hợp khác nhau.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 08<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B C D C C B D D B A D B A B D<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C B D A C B A C B A B A A A C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A D D A C C A D A A ĐIỂM:<br />

Câu 81: Những loài động vật <strong>có</strong> các cơ quan tương đồng thì <strong>có</strong> khả năng là đã tiến hóa từ một loài tổ<br />

tiên.<br />

Trong quá trình tiến hóa, giữ các vai trò khác nhau → hình thái bên ngoài của cơ quan thay đổi để phù<br />

hợp với môi trường sống khác.<br />

Câu 82: Thể dị hợp là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen<br />

Ví dụ: Aa, Bb<br />

Câu 83: Nhân tố tiến hóa là nhân tố thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

Các nhân tố tiến hóa đó là: đột biến, chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối<br />

không ngẫu nhiên.<br />

Câu 84:<br />

Vàng : xanh = (3 + 1) : (3 + 1) = 1 : 1 → Aa x aa.<br />

Trơn : nhăn = (3 + 3) : (1 + 1) = 3 : 1 → Bb x Bb.<br />

→ AaBb x aaBb<br />

Câu 85: Phân tử DNA <strong>có</strong> T = 100.000 nucleotide; <strong>chi</strong>ếm <strong>20</strong>% tổng số nucleotide của DNA.<br />

T = <strong>20</strong>% → G = X = 30%.<br />

G = X = (100.000 : <strong>20</strong>%) × 30% = 150.000.<br />

Câu 86: A-B-: hoa đỏ, một trong 2 alen trội hoặc không <strong>có</strong> alen trội nào → màu hoa trắng.<br />

Lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng → F1 hoa đỏ. Kiểu gen của các cây đậu thế hệ P là: F1 hoa đỏ<br />

→ A-B- → P: AAbb × aaBB.<br />

Câu 87: Ổ sinh thái của một loài là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi<br />

trường nằm trong giới hạn sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.<br />

Những loài <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> ổ sinh thái giao nhau hoặc không giao nhau.<br />

Ổ sinh thái giao nhau → các loài cạnh tanh với nhau, giao nhau càng lớn → cạnh tranh càng khốc liệt.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: Có các loại đột biến như: Đột biến giao tử, đột biến tiền phôi, đột biến xoma...<br />

+ Đột biến giao tử là đột biến trong quá trình hình thành giao tử ( quá trình giảm phân ở một tế bào sinh<br />

dục)<br />

+ Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra trong nguyên phân của hợp tử giai đoạn 2 – 8 tế bào.<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Đột biến xoma là đột biến xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, nếu là đột biến trội thì hình<br />

thành ở một mô và tạo thành thể khảm.<br />

Câu 90: Di truyền ngoài nhân tính trạng di truyền theo dòng mẹ.<br />

Trong quá trình thụ tinh thì bố chỉ cho tinh trùng còn mẹ cho tế bào trứng với nhân và các bào quan → di<br />

truyền theo dòng mẹ<br />

Câu 91: Cặp NST tương đồng là cặp NST <strong>có</strong> 2 <strong>chi</strong>ếc giống nhau về hình thái, kích thước tuy nhiên 1<br />

<strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> nguồn gốc từ bố, 1 <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> nguồn gốc từ mẹ<br />

Câu 92: Nước được rễ hấp thu từ trong đất sau đó được vận chuyển lên thân và lá qua mạch gỗ.<br />

Câu 93: Cây dâu tằm tam bội (3n) <strong>có</strong> nhiều đặc điểm như lá dày, năng suất cao được tạo ra từ phép lai<br />

cây 4n với cây 2n.<br />

4n → giao tử 2n<br />

2n → giao tử n<br />

giao tử 2n + giao tử n → hợp tử 3n.<br />

Câu 94: Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F 1 AaBb.<br />

Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.<br />

→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.<br />

Câu 95: Ở quần thể giao phối ngẫu nhiên, các quần thể phân biệt nhau ở tần số tương đối của các alen,<br />

các kiểu gen và các kiểu hình.<br />

Mỗi quần thể khác nhau,tần số alen và kiểu gen sẽ khác nhau.<br />

Câu 96: Khi nguồn sống suy giảm hoặc <strong>có</strong> dịch bệnh, các cá thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở<br />

quần thể thường là nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản. Nhóm tuổi đang sinh sản tức là<br />

những cá thể trưởng thành nên <strong>có</strong> sức chống chịu với điều kiện môi trường tốt hơn những cá thể còn non<br />

(nhóm tuổi trước sinh sản) và già (nhóm tuổi sau sinh sản).<br />

Câu 97: N = (5100 : 3,4) × 2 = 3000 × T = A = <strong>20</strong>% → A = 600.<br />

Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp → A = 600 × (2 2 - 1) = 1800.<br />

Câu 98: A - vàng, a - xanh.<br />

Lai hai dòng thuần chủng hạt vàng × hạt xanh → AA× aa → Aa.<br />

Lai phân tích F1: Aa× aa → 1Aa: 1aa → 50% vàng: 50% xanh<br />

Câu 99: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm thay<br />

đổi tần số kiểu gen.<br />

Câu 100: Chì là tác nhân hóa học nên <strong>có</strong> khả năng tích lũy.<br />

Chuỗi thức ăn càng dài thì lượng chì tích lũy càng lớn, nên người ở chuỗi thức ăn dài nhất sẽ bị nhiễm<br />

nhiều nhất.<br />

Câu 101: Các <strong>giải</strong> thích đúng là I và II.<br />

Nội dung III sai. Mang không <strong>có</strong> khả năng mở rộng.<br />

Nội dung IV sai. Diềm nắp mang không liên quan đến diện tích trao đổi khí của mang.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 102: Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên, theo đường từ môi trường<br />

ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường.<br />

Một chu trình sinh địa hóa <strong>gồm</strong> các quá trình: Tổng hợp các chất, tuần hoàn các chất trong tự nhiên, phân<br />

<strong>giải</strong> và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước...<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ: Ở chu trình Cacbon: Cacbon đi cào chu trình dưới dạng CO 2 . Thực vật lấy CO 2 để tạo ra chất hữu<br />

cơ đầu tiên thông qua quang hợp. Các động vật ăn thực vật và biến đổi thành dạng Cacbon trong chất hữu<br />

cơ cho riêng mình. Khi sử dụng và phân hủy các hợp chất cacbon, sinh vật trả lại CO 2 cho môi trường.<br />

Một phần cacbon lắng đọng trong các trầm tích.<br />

Câu 103: Nội dung I đúng. Khi lượng nước bên ngoài môi trường đã bão hòa, nước không thoát ra được,<br />

ở những cây thân thảo thấp áp suất rễ đủ mạnh sẽ đẩy nước qua lá gây nên hiện tượng ứ giọt ở lá cây.<br />

Nội dung II sai. Dịch mạch gỗ được chuyển theo <strong>chi</strong>ều từ rễ xuống lá.<br />

Nội dung III đúng. Các chất dự trữ ở cây chủ yếu do lá tổng hợp, theo mạch rây đưa xuống củ.<br />

Nội dung IV đúng. Lực do thoát ở lá là động lực trên kéo dòng mạch gỗ đi từ rễ lên lá.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 104: Sự kết hợp giữa hai cromatit <strong>có</strong> cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng sau đó trao đổi chéo<br />

không cân thì sẽ gây ra đột biến mất đoạn và lặp đoạn.<br />

Câu 105:<br />

F1 <strong>có</strong> tỉ lệ :6:5:3:1:1 = 16 tổ hợp = 4.4<br />

Vì P cho 4 loại giao tử nên cặp gen quy định màu sắc liên kết hoàn toàn với 1 trong 2 cặp gen quy định<br />

hình dạng quả.<br />

Ta thấy ở F1 không xuất hiện kiểu hình quả dài, hoa trắng (aabbdd)<br />

→ a không liên kết với d hoặc b không liên kết với d<br />

Nghĩa là a liên kết hoàn toàn với D hoặc b liên kết hoàn toàn với D.<br />

Vậy P <strong>có</strong> thể là: Ad//aD Bb hoặc Aa Bd//bD.<br />

Câu 106: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng <strong>đề</strong>u trong môi<br />

trường, không <strong>có</strong> sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung I sai. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />

Nội dung II đúng. Một đột biến <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> lợi ở môi trường này lại trở nên bất lợi ở môi trường khác và<br />

ngược lại.<br />

Nội dung III sai. Tần số đột biến từ 10 -6 đến 10 -4 .<br />

Nội dung IV đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Nội dung I sai. Tùy vào mỗi quần thể mà nhóm tuổi sau sinh sản <strong>có</strong> thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn<br />

nhóm tuổi trước sinh sản.<br />

Nội dung II đúng. Cấu trúc tuổi của quần thể còn thay đổi theo chu kỳ mùa, ví dụ: Mùa xuân hè là mùa<br />

sinh sản, ở quần thể động thực vật, nhóm tuổi trẻ đông hơn so với các nhóm tuổi cao.<br />

Nội dung III sai. Để xác định được quần thể đang phát triển hay quần thể ổn định thì phải xây dựng tháp<br />

tuổi và dựa vào hình dạng tháp tuổi.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung IV sai. Quần thể sẽ diệt vong nếu cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản bị diệt<br />

vong.<br />

Câu 109: Nội dung I, II, IV đúng.<br />

Nội dung III sai. Gen nằm trong nhân tế bào mới di truyền theo dòng mẹ.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 110: Nội dung I, II, IV đúng. Các yếu tố ngẫu nhiên <strong>có</strong> thể loại bỏ một alen bất kì ra khỏi quần thể<br />

dù là alen <strong>có</strong> lợi, ngược lại cũng <strong>có</strong> thể làm cho alen <strong>có</strong> hại trở nên phổ biến trong quần thể.<br />

Nội dung III sai. Các yếu tố ngẫu nhiên làm mất gen, nên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II sai. Chim ăn hạt giảm, <strong>chi</strong>m ăn thịt sẽ tăng ăn động vật ăn rễ cây dẫn đến làm giảm động vật<br />

ăn rễ cây.<br />

Nội dung III sai. Cả 2 loài này <strong>đề</strong>u <strong>tham</strong> gia vào 3 chuỗi thức ăn.<br />

Nội dung IV sai. Loại bỏ động vật ăn rễ cây thì rắn không thể tồn tại.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Giới đực giảm phân cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra<br />

bình thường tạo giao tử (Aa, O)(B, b) → 4 loại giao tử: AaB, Aab, OB, Ob<br />

Giới cái giảm phân NST mang gen B ở một số tế bào không phân li trong giảm phân II tạo giao tử (BB,<br />

B, b, O)(A, a) → giao tử: ABB, AB, Ab, OA, aBB, aB, ab, Oa, giao tử đột biến trong các giao tử trên là:<br />

ABB, OA, aBB, Oa<br />

→ Quá trình thụ tinh giữa các giao tử đột biến <strong>có</strong> thể tạo ra các cá thể:<br />

+ Thể ba kép (AAaBBB, AaaBBB, AAaBBb, AaaBBb)<br />

+ Thể ba (AaaB - về cặp Aaa...)<br />

+ Thể một (AaaB - về cặp B...)<br />

+ Thể một kép: aB, ab, Ab, AB<br />

Câu 113: Xét sự di truyền các cặp tính trạng ở F 1 :<br />

Tính trạng màu hoa: Hoa đỏ : Hoa hồng : hoa trắng = 9 : 6 : 1 → Tính trạng màu hoa tuân theo quy luật<br />

tương tác gen kiểu bổ sung.<br />

Quy ước: A-B-: Hoa đỏ, A-bb + aaB-: Hoa hồng, aabb: hoa trắng.<br />

P: AaBb x AaBb<br />

Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao: thân: Thân cao : thân thấp = 1 : 1 → P: Dd x dd.<br />

Xét sự di truyền chung của các cặp tính trạng: Nếu các gen PLĐL thì F 1 phải <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình: (9:6:1) x<br />

(1:1) → loại. Mặt khác biến dị tổ hợp giảm → 1 trong 2 cặp gen quy định màu sắc hoa liên kết hoàn toàn<br />

với cặp gen quy định <strong>chi</strong>ều cao thân.<br />

Giả sử (B,b) liên kết với (D, d)<br />

Ta thấy kiểu hình hoa trắng, thân thấp (aabbdd) không xuất hiện ở F 1 → không xuất hiện giao tử abd ở<br />

cây thân cao, hoa đỏ.<br />

→ Cây thân cao, hoa đỏ ở P <strong>có</strong> kiểu gen: Aa Bd/bD<br />

Cây thân thấp, hoa đỏ ở P <strong>có</strong> kiểu gen: Aa Bd/bd<br />

P: Aa Bd/bD x Aa Bd/bd<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung I đúng. Cây hoa đỏ thân thấp <strong>có</strong> các KG là: AA Bd//Bd; AA Bd//bd; Aa Bd//Bd; Aa Bd//bd.<br />

Nội dung II đúng. Ở F 1 <strong>có</strong> 2 kiểu gen đồng hợp là: AA Bd//Bd và aa Bd//Bd.<br />

Nội dung III sai. Không thể <strong>có</strong> cây hoa đỏ thân cao đồng hợp ở F 1 vì 2 bên bố mẹ chỉ <strong>có</strong> 1 bên <strong>có</strong> khả<br />

năng cho ra giao tử D.<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung IV sai. Cây hoa màu hồng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> các KG: aa Bd//bd; aa Bd//bD; AA<br />

bD//bd; Aa bD//bd.<br />

Cây hoa hồng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: 1/4 x 1/4 x 4 = 1/4.<br />

2<br />

Câu 114: <br />

3 <br />

30 5 6 5 3 C .<br />

Với các gen này, để tạo nên 30 kiểu gen trong quần thể thì gen thứ nhất phải nằm trên NST giới tính X<br />

không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y, sẽ tạo thành 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể, 2 kiểu gen ở giới đực<br />

và 3 kiểu gen ở giới cái.<br />

2<br />

Gen thứ 2 nằm trên NST thường <strong>có</strong> 3 C 6 kiểu gen khác nhau.<br />

Vậy số kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen trên là: 3 x 2 = 6. => Nội dung I đúng<br />

Nội dung II đúng. Gen thứ 2 <strong>có</strong><br />

Nội dung III sai.<br />

C 3<br />

2<br />

3<br />

3<br />

kiểu gen dị hợp.<br />

Nội dung IV sai. Gen thứ 2 nằm trên NST thường.<br />

2<br />

Số kiểu gen ở giới cái là: 2 <br />

6 2 C 18.<br />

Số kiểu gen ở giới đực là: 2 6 12.<br />

Số kiểu giao phối khác nhau trong quần thể là: 18 12 216.<br />

Câu 115: Nội dung I, III đúng.<br />

Nội dung II sai. Mỗi gen chỉ mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit. Nguyên nhân gen ảnh hưởng đến nhiều tính<br />

trạng khác nhau là do chuỗi polipeptit do gen tổng hợp <strong>tham</strong> gia vào hình thành nhiều phân tử protein<br />

khác nhau (Protein do nhiều chuỗi polipeptit khác nhau cấu tạo nên).<br />

Nội dung IV sai. Phương pháp lai phân tích không thể giúp phân biệt được gen đa hiệu và liên kết gen<br />

hoàn toàn vì giao tử tạo ra chứa tất cả các gen quy định các tính trạng, kiểu hình tạo ra sẽ giống nhau.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 116: Pt/c: Hoa đỏ x Hoa trắng<br />

F1: 100% hoa đỏ.<br />

→ Hoa đỏ trội hơn hoa trắng.<br />

F1 lai phân tích → F2: 3 cây hoa trắng, 1 cây hoa đỏ.<br />

→ Tuân theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

→I, IV đúng.<br />

Quy ước: A_B_: Hoa đỏ, còn lại hoa trắng.<br />

→ F1: <strong>có</strong> kiểu gen AaBb.<br />

F1 x F1: AaBb x AaBb<br />

→ F2: Số kiểu gen: 3.3 = 9 kiểu gen.<br />

Số kiểu hình: 2kiểu hình (hoa đỏ, hoa trắng).<br />

→ II Sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong số cây hoa đỏ (1AABB, 2AaBB, 2AABb, 4 AaBb) tự thụ để đời con <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp lặn<br />

(aabb) thì cây đem tự thụ phải <strong>có</strong> kiểu gen AaBb<br />

→ Xác suất đời con <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp lặn = 4/9(AaBb) .4/9(AaBb). 1/16(aabb) = 0,01234.<br />

→ III sai.<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

F1 giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp lặn (aabb)<br />

AaBb x aabb<br />

→ 1/4 hoa đỏ (AaBb) và 3/4 hoa trắng (Aabb, aaBb, aabb).<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 117:<br />

- Xét cặp lai ♂Aa × ♀Aa → hợp tử ở con: 1/4AA 2/4Aa 1/4aa.<br />

- Xét cặp lai ♂Bb × ♀Bb → hợp tử ở con: 1/4BB 2/4Bb 1/4bb.<br />

- Xét cặp lai ♂Dd × ♀Dd:<br />

Giao tử ♂ (2,5%DD:5%d:2,5%O:45%D:45%d) × giao tử ♀ (10%D:5%dd:5%O:40%D:40%d)<br />

→ hợp tử ở con: 0,125%DDdd : 1,25%DDD :1%DDd: 2,25%Ddd : 2,5%ddd : 3,5%D : 3,5%d : 0,125%O<br />

: 22,625%DD : 43%Dd : <strong>20</strong>,125%dd.<br />

- Xét cặp lai ♂Ee × ♀ee → hợp tử ở con: 1/2Ee 1/2ee.<br />

(1) đúng. Số loại kiểu gen tối đa thu được: 3.3.11.2 = 198.<br />

(2) sai. Các thể ba 2n + 1 <strong>có</strong> số kiểu gen tối đa thu được: 3.3.4.2 = 72 kiểu gen.<br />

(3) sai. Tỉ lệ của kiểu gen AABbDDEe ở đời con: 1/4.2/4.22,625%.1/2 = 1,41%.<br />

(4) sai. Tỉ lệ các loại đột biến thể ba thu được ở đời con = 7%.<br />

→ (1) đúng.<br />

Câu 118:<br />

Cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng là (AAbb) <strong>chi</strong>ếm 9% = 0,09. → Giao tử Ab = 0,3.<br />

→ Kiểu gen của P là Ab/aB tần số hoán vị = 1 - 2×0,3 = 0,4 = 40%. → II và I đúng<br />

Ab<br />

(III) đúng. Vì kiểu gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 2×0,09 = 0,18.<br />

aB<br />

Ab<br />

(IV) đúng. Vì F1 <strong>có</strong> kiểu gen sẽ cho giao tử AB với tỉ lệ 0,2. → Khi lai phân tích, đời con <strong>có</strong> kiểu<br />

aB<br />

hình hoa đỏ, quả tròn <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ <strong>20</strong>%.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 119: Mẹ chồng bị bệnh nhưng chồng không bị bệnh nên bệnh do gen lặn nằm trên NST thường.<br />

Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh.<br />

Mẹ chồng bị bệnh <strong>có</strong> kiểu gen là aa, người chồng bình thường luôn nhận alen a từ mẹ nên <strong>có</strong> kiểu gen là<br />

Aa.<br />

Cậu của người vợ mắc bệnh aa, ông bà ngoại bình thường nên <strong>có</strong> kiểu gen là Aa. Mẹ vợ bình thường <strong>có</strong><br />

kiểu gen là: 1 AA :<br />

2 Aa.<br />

3 3<br />

Tỉ lệ giao tử: 2 A : 1 a.<br />

3 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bố của người vợ đến từ quần thể <strong>có</strong> tần số alen a = 0,1; A = 0,9 và ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần<br />

thể đó <strong>có</strong> cấu trúc di truyền là: 0,9 2 AA + 2 × 0,1 × 0,9Aa + 0,1 2 aa = 1 ⇔ 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa = 1.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bố của người vợ không bị bệnh nên <strong>có</strong> kiểu gen là:<br />

đúng. Tỉ lệ giao tử: 10 1 A : a.<br />

11 11<br />

9 2<br />

0,81AA : 0,18Aa AA : Aa.<br />

11 11<br />

Người vợ không bị bệnh, xác suất người vợ <strong>có</strong> kiểu gen AA là: 10 2 : 1 1 1 <br />

<br />

5 .<br />

11 3 11 3 8<br />

Người vợ <strong>có</strong> kiểu gen là:<br />

5 3<br />

AA : Aa.<br />

8 8<br />

13 3<br />

Tỉ lệ giao tử: A : a.<br />

16 16<br />

13 1 19<br />

Xác suất để con của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là: 1 .<br />

16 2 32<br />

Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là:<br />

3 1 29<br />

Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên không bị bệnh là: 1 .<br />

16 2 32<br />

Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là:<br />

19 1 19<br />

. Nội dung I sai.<br />

32 2 64<br />

29 1 29<br />

.<br />

32 2 64<br />

Nội dung IV<br />

Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III đúng. Có 6 người <strong>có</strong> thể biết chính xác kiểu gen là: Mẹ và chị chồng <strong>có</strong> kiểu gen aa, chồng<br />

<strong>có</strong> kiểu gen Aa, cậu của người vợ <strong>có</strong> kiểu gen aa. Ông bà ngoại của người vợ <strong>có</strong> kiểu gen Aa.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen quy định nhưng xuất hiện 3 loại kiểu hình, quả tròn trội so với quả<br />

dài thì quả tròn trội không hoàn toàn so với quả dài.<br />

Quy ước: BB - quả tròn; Bb - quả bầu dục; bb - quả dài.<br />

Đề bài đã cho mỗi gen quy định một tính trạng nên di truyền theo quy luật Menđen. Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II sai. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.<br />

Ta thấy tỉ lệ phân li của tính trạng màu quả là 3 : 1, tính trạng hình dạng quả là 1 : 2 : 1. Tỉ lệ phân li kiểu<br />

hình chung của 2 tính trạng này là: 6 : 3 : 3 : 1 : 2 : 1 = (1 : 2 : 1) × (3 : 1). Tính tỉ lệ phân li riêng bằng tỉ<br />

lệ phân li chung, 2 gen này phân li độc lập, kiểu gen của F 1 là: AaBb. Nội dung III sai.<br />

Nội dung IV sai.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 09<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá:<br />

A. Gai hoa hồng. B. Nhuỵ trong hoa đực của cây đu đủ.<br />

C. Ngà voi. D. Tua cuốn của đậu hà lan.<br />

Câu 82: Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1<br />

là<br />

A. 100% quả đỏ. B. 1 đỏ : 1 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 9 đỏ : 7 vàng.<br />

Câu 83: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến cho tiến hoá?<br />

A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cung cấp cho quá trình tiến hoá.<br />

B. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Phần lớn các đột biến là <strong>có</strong> hại cho cơ thể sinh vật.<br />

D. Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá.<br />

Câu 84: Ở đậu Hà Lan. A- hạt vàng, a- hạt xanh; B - hạt trơn, b- hạt nhăn. Cho đậu hai Hà lan F1 lai với<br />

nhau thu được thế hệ F2 <strong>có</strong> tỷ lệ phân ly 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn. Kiểu gen của F1 là:<br />

A. aaBb. B. AaBB. C. Aabb. D. AABb.<br />

Câu 85: Một ADN <strong>có</strong> A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucỉêôtit từng loại của ADN là<br />

A. A = T = 900 ; G = X = 600 B. A = T = 600; G = X = 900<br />

C. A = T = 450 ; G = X = 300 D. A = T = 300 ; G = X = 450<br />

Câu 86: Kiểu tác động mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là<br />

A. Tác động bổ sung. B. Tác động riêng rẽ.<br />

C. Tác động cộng gộp. D. Tác động đa hiệu.<br />

Câu 87: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?<br />

A. Nước uống. B. Hàm lượng khoáng trong thức ăn.<br />

C. Giun sán ký sinh trong đường ruột. D. Độ ẩm không khí.<br />

Câu 88: Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:<br />

A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi.<br />

B. Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi.<br />

C. Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi.<br />

D. Hô hấp qua da, bằng mang, phổi.<br />

Câu 89: Thể đột biến là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội<br />

B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian.<br />

C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn<br />

D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.<br />

Câu 90: Thường biến (sự mềm dẻo về kiểu hình) là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới<br />

ảnh hưởng của môi trường.<br />

B. Những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của môi trường.<br />

C. Những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.<br />

D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới<br />

ảnh hưởng của môi trường.<br />

Câu 91: Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là<br />

A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.<br />

B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.<br />

C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.<br />

D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.<br />

Câu 92: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:<br />

A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).<br />

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.<br />

C. Lực đẩy (áp suất rễ).<br />

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.<br />

Câu 93: Có thể dùng cônxixin gây đột biến đa bội để tạo giống cây trồng nào trong số các cây dưới đây?<br />

A. Cây dâu tằm. B. Cây ngô. C. Cây lạc D. Cây đậu tương.<br />

Câu 94: Đậu Hà Lan: Gen A quy định hạt vàng, a - xanh, B - hạt trơn, b - hạt nhăn. Hai cặp gen này di<br />

truyền phân li độc lập với nhau. Phép lai cho số kiểu gen, kiểu hình ít nhất là<br />

A. Aabb x aaBb. B. AABB x AABb. C. AABB x AaBb. D. AABb x AaBB.<br />

Câu 95: Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng:<br />

A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.<br />

B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể.<br />

C. Các cá thể trong quần thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau không thể <strong>có</strong> sự giao phối với nhau.<br />

D. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>.<br />

Câu 96: Nhận xét nào sau đây không chính xác?<br />

A. Kiểu phân bố đồng <strong>đề</strong>u các cá thể trong quần thể chỉ <strong>có</strong> thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường<br />

đồng nhất, các cá thể của loài <strong>có</strong> tính lãnh thổ cao.<br />

B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên các cá thể trong quần thể chỉ <strong>có</strong> thể gặp khi điều kiện sống trong môi<br />

trường đồng nhất, các cá thể của loài <strong>có</strong> không <strong>có</strong> tính lãnh thổ hoặc quần tụ.<br />

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm thường gặp trong tự nhiên, khi môi trường sống<br />

không đồng nhất.<br />

D. Các kiểu phân bố đồng <strong>đề</strong>u, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể gặp trong tự nhiên với xác suất<br />

ngang nhau vì môi trường sống đa dạng và phong phú.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 97: Một phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là:<br />

x<br />

x<br />

x<br />

A. 2 .<br />

B. 2 1<br />

C. 2.2 .<br />

D.<br />

x<br />

2.2 2.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 98: Cho giao phấn giữa cây cà chua quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thu được F 1 100% cây cho<br />

3<br />

1<br />

quả đỏ, cho cây F 1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F 2 là cây cho quả đỏ : cây cho quả vàng. Cách lai nào<br />

4<br />

4<br />

sau đây không xác định đươc kiểu gen của cây hoa đỏ ở F 2 ?<br />

A. Lai cây hoa đỏ F 2 với cây quả vàng ở P.<br />

B. Lai cây hoa đỏ F 2 với cây quả đỏ ở F 1 .<br />

C. Cho cây hoa đỏ F 2 tự thụ phấn.<br />

D. Lai cây hoa đỏ F 2 với cây quả đỏ ở P.<br />

Câu 99: Chọn lọc chống lại alen lặn chậm hơn quá trình chọn lọc chống lại alen trội vì<br />

A. Đào thải alen trội xảy ra trước khi đào thải alen lặn.<br />

B. alen lặn bị đào thải ngay cả khi ở trạng thái dị hợp.<br />

C. alen trội chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp.<br />

D. alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp.<br />

Câu 100: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ cạnh tranh?<br />

A. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật <strong>đề</strong>u bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó <strong>có</strong> loài yếu thế, <strong>có</strong> loài<br />

thắng thế.<br />

B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong <strong>thi</strong>ên nhiên một cách ổn định.<br />

C. Chỉ những cá thể khác loài mới cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc<br />

không cạnh tranh nhau.<br />

D. Trong quần xã, các loài <strong>có</strong> cùng nguồn thức ăn, chỗ ở thường <strong>có</strong> quan hệ cạnh tranh với nhau.<br />

Câu 101: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể <strong>có</strong> cảm giác khát nước?<br />

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.<br />

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br />

C. Do độ pH của máu giảm.<br />

D. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />

Câu 102: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất <strong>gồm</strong> thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.<br />

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và <strong>có</strong> thể bị biến đổi dưới tác<br />

động của con người.<br />

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ <strong>có</strong> một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản<br />

xuất.<br />

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được <strong>chi</strong>a thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn<br />

và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.<br />

Câu 103: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng <strong>thi</strong>ết yếu?<br />

I. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.<br />

II. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Nguyên tố mà <strong>thi</strong>ếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.<br />

IV. Thường được phân <strong>chi</strong>a thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng<br />

trong mô thực vật.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Trang 3/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 104: Có mấy đặc điểm đúng khi nói về các phân tử ARN ở trong tế bào sinh dưỡng ở người?<br />

I. Trong 3 loại ARN thì rARN bền vững nhất, mARN đa dạng nhất.<br />

II. Có cấu trúc 1 mạch.<br />

III. Trong 3 loại ARN thì chỉ tARN mới <strong>có</strong> liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ.<br />

IV. Tất cả ARN <strong>đề</strong>u được tổng hợp trong nhân rồi đưa ra tế bào chất để <strong>tham</strong> gia quá trình dịch mã.<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 105: Cho cây F 1 <strong>có</strong> kiểu hình hoa tím, cây cao lai với nhau được F 2 <strong>gồm</strong> các kiểu hình tỉ lệ như sau:<br />

37,50% cây hoa tím, cao; 18,75% cây hoa tím, thấp;<br />

18,75% cây hoa đỏ, cao; 12,50% cây hoa vàng, cao;<br />

6,25% cây hoa vàng, thấp; 6,25% cây hoa trắng, cao.<br />

Biết tính trạng <strong>chi</strong>ều cao cây do một gen (D, d) quy định.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc hoa và <strong>chi</strong>ều cao cây di truyền phân li độc lập với nhau.<br />

II. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 25%.<br />

III. Cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen Ad/aD Bb hoặc Aa Bd/bD.<br />

IV. Cho F 1 lai với cây <strong>có</strong> kiểu hình trắng, thấp thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1. Số phát biểu<br />

<strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 106: Tại một khu rừng <strong>có</strong> 5 loài <strong>chi</strong>m ăn sâu, số lượng sâu không được dồi dào. Cho các khả năng<br />

sau đây:<br />

I. Mỗi loài <strong>chi</strong>m ăn một loài sâu khác nhau.<br />

II. Mỗi loài <strong>chi</strong>m kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.<br />

III. Mỗi loài <strong>chi</strong>m kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.<br />

IV. Các loài <strong>chi</strong>m cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.<br />

Có bao nhiêu khả năng là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài <strong>chi</strong>m <strong>có</strong> thể cùng tồn tại?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 107: Có một cơ thể thực vật <strong>có</strong> kích thước lớn hơn so với các cây cùng loài. Người ta đưa ra 2 giả<br />

thuyết để <strong>giải</strong> thích cho sự hình thành kiểu hình khác thường của cây này.<br />

Giả thuyết 1 cho rằng cây này là một dạng đột biến đa bội.<br />

Giả thuyết 2 cho rằng cây này không bị đột biến nhung do thường biến gây nên sự thay đổi về kiểu hình.<br />

Có bao nhiêu phương pháp sau đây sẽ cho phép xác định được cây này là do đột biến đa bội hay do<br />

thường biến?<br />

I. Lấy hạt của cây này đem trồng ở môi trường <strong>có</strong> những cây thuộc loài này đang sống và so sánh kiểu<br />

hình với các cây của loài này ở trong cùng một môi trường.<br />

II. Sử dụng phương pháp quan sát bộ NST của tế bào ở cây này và so sánh với bộ NST của loài.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Tiếp tục bổ sung chất dinh dưỡng cho cây này và so sánh sự phát triển của cây này với các cây cùng<br />

loài.<br />

IV. Cho cây này lai với các cây cùng loài, dựa vào tỉ lệ kiểu hình đời con để rút ra kết luận.<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 108: Trong một hồ nước thải, giàu chất hữu cơ, quá trình diễn thế kèm theo những biến đổi:<br />

Trang 4/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ ở giai đoạn đầu, chuỗi thức ăn mở đầu bằng thực vật ưu thế<br />

ở giai đoạn cuối.<br />

II. Hô hấp giảm dần, còn sức sản xuất tăng dần.<br />

III. Hàm lượng ôxi tăng dần, còn cacbon điôxit giảm dần.<br />

IV. Các loài <strong>có</strong> kích thước cơ thể nhỏ thay dần bằng các loài <strong>có</strong> kích thước cơ thể lớn.<br />

Số nội dung nói đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 109: Ở một loài thực vật lưỡng bội <strong>có</strong> 5 nhóm gen liên kết, <strong>có</strong> 4 thể đột biến số lượng NST được kí<br />

hiệu từ 1 đến 4. <strong>Bộ</strong> NST của mỗi thể đột biến như sau:<br />

I. Có 22 NST. II. Có 9 NST. III. Có 11 NST. IV. Có 12 NST.<br />

Trong 4 thể đột biến nói trên, <strong>có</strong> bao nhiêu thể đột biến thuộc loại lệch bội chỉ làm biến đổi số lượng ở<br />

một cặp NST?<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Câu 110: Cho các hiện tượng cách li dưới đây:<br />

I. Con lai giữa lừa và ngựa không <strong>có</strong> khả năng sinh sản.<br />

II. Chim sẻ cái không hứng thú với tiếng hót của họa mi trống.<br />

III. Cấu tạo cơ quan sinh dục của chuột và voi khác nhau, không giao phối được.<br />

IV. Nòi <strong>chi</strong>m sẻ châu Á giao phối với <strong>chi</strong>m sẻ châu Âu nhưng phôi tạo ra không phát triển được.<br />

Có bao nhiếu ví dụ về hiện tượng cách li trước hợp tử?<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên. Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

I. Trong các loài trên, chuột <strong>tham</strong> gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.<br />

II. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

III. Tổng sinh khối của lá cây lớn hơn tổng sinh khối của các loài còn lại.<br />

IV. Nếu đại bàng bị tuyệt diệt thì kéo theo làm giảm số lượng cầy.<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Ở 1 loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F 1 toàn<br />

hoa đỏ. Tiếp tục cho F 1 lai với cơ thể đồng hợp lặn được thế hệ con <strong>có</strong> tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ.<br />

Cho 1 cây F 1 tự thụ phấn được các hạt lai F 2 . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Tính trạng màu hoa chịu sự <strong>chi</strong> phối của quy luật di truyền tương tác bổ sung.<br />

II. Xác suất để <strong>có</strong> được 3 hạt hoa đỏ trong số 4 hạt ở F 2 là 31,146%.<br />

III. Xác suất để <strong>có</strong> được 3 hạt hoa trắng trong tổng số 4 hạt ở F 2 là 18,84%.<br />

IV. Xác suất để thu được 4 hạt trong đó <strong>có</strong> 2 hạt hoa đỏ là 6,06%.<br />

Trang 5/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 113: Cho một cây hoa đỏ, thân cao ở thế hệ P lai phân tích, F 1 thu được toàn cây hoa đỏ, thân cao.<br />

Tiếp tục cho F 1 lai phân tích thu được F 2 phân tính theo tỉ lệ sau:<br />

18% cây hoa đỏ, thân cao; 7% cây hoa đỏ, thân thấp;<br />

6,5% cây hoa hồng, thân cao; 43,5% cây hoa hồng, thân thấp;<br />

0,5% cây hoa trắng, thân cao; 24,5% cây hoa trắng, thân thấp.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.<br />

II. Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung.<br />

III. Các cặp gen phân bố ở 2 cặp NST và cả 2 cặp NST <strong>đề</strong>u xảy ra hoán vị.<br />

IV. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 10% và <strong>20</strong>%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở một loài thực vật giao phấn tự do <strong>có</strong> gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d<br />

quy định hạt dài, gen R quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Hai gặp gen Dd,<br />

Rr phân ly độc lập. Khi thu hoạch tại một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta thu được<br />

14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng; 60,75% hạt dài, đỏ; <strong>20</strong>,25% hạt dài, trắng.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Kiểu gen rr <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 25% trong quần thể cân bằng di truyền.<br />

II. Cho kiểu hình hạt dài, đỏ ra trồng thì vụ sau thu được tỉ lệ kiểu hình hạt dài, đỏ là 8/9.<br />

III. Trong số hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền, hạt đỏ dị hợp <strong>chi</strong>ếm 2/3.<br />

IV. Tần số của D, d trong quần thể trên lần lượt là 0,9 và 0,1.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng?<br />

I. Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp.<br />

II. Đột biến gen lặn <strong>có</strong> hại thường không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.<br />

III. Đột biến gen vẫn <strong>có</strong> thể phát sinh trong điều kiện không <strong>có</strong> tác nhân gây đột biến.<br />

IV. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 116: Cho các nhận định về trường hợp một gen quy định một tính trạng như sau:<br />

I. Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính không <strong>có</strong> mối quan hệ trội lặn.<br />

II. Trong phép lai một thứ tính trạng, số loại kiểu hình ở đời con trong 1 phép lai tối đa là 4.<br />

III. Trong phép lai một thứ tính trạng, số tổ hợp kiểu hình ở đời con trong 1 phép lai tối đa là 4.<br />

IV. Một gen quy định một tính trạng không phép lai P: Hoa đỏ x Hoa trắng 1 Hoa đỏ + 1 Hoa tím.<br />

Số nhận định <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.<br />

Câu 117: Trong tế bào của một loài thực vật, xét 5 gen A, B, C, D, E. Trong đó gen A và B cùng nằm<br />

trên nhiễm sắc thể số 1, gen C nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen D nằm trong ti thể, gen E nằm trong lục<br />

lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Nếu gen A nhân đôi 5 lần thì gen B cũng nhân đôi 5 lần.<br />

Trang 6/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Nếu gen B phiên mã 10 lần thì gen C cũng phiên mã 10 lần.<br />

III. Nếu tế bào phân bào 2 lần thì gen D nhân đôi 2.<br />

IV. Khi gen E nhân đôi một số lần, nếu <strong>có</strong> chất 5BU thấm vào tế bào thì <strong>có</strong> thể sẽ làm phát sinh đột biến<br />

gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 118: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen <strong>gồm</strong> 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể<br />

thường quy định. Trong đó, alen A 1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A 2 , alen A 3 , A 4 và alen<br />

A 5 ; Alen A 2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A 3 , A 4 và alen A 5 ; Alen A 3 quy định cánh tím<br />

trội hoàn toàn so với alen A 4 và alen A 5 . Alen A 4 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A 5 quy<br />

định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền <strong>có</strong> 51% con cánh đen; 13% con cánh<br />

xám; <strong>20</strong>% con cánh tím; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Hãy xác<br />

định:<br />

I. Tần số các alen A , A , A , A , A lần lượt là 0,3; 0,1; 0, 2; 0, 2; 0, 2.<br />

1 2 3 4 5<br />

II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được<br />

đời con <strong>có</strong> số cá thể cánh xám thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là 16/2401.<br />

III. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu<br />

được đời con <strong>có</strong> số cá thể cánh xám thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là 1/841.<br />

IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu<br />

nhiên thì sẽ thu được đời con <strong>có</strong> số cá thể cánh tím thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là 1/9.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 119: Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di<br />

truyền đơn gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành <strong>viên</strong> (màu đen) bị một bệnh này. Kiểu hình<br />

của người <strong>có</strong> đánh dấu ? là chưa biết.<br />

Sơ đồ phả hệ.<br />

Có 4 kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ trên:<br />

I. Cá thể III.9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.<br />

II. Cá thể II. 5 <strong>có</strong> thể không mang alen bệnh.<br />

III. Xác suất để cá thể II.3 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử là 50%.<br />

IV. Xác suất cá thể con III.(?) bị bệnh là 23%.<br />

Số kết luận <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở gà : A - chân thấp, a - chân cao; BB - lông đen, Bb - xám, bb - trắng. Hai cặp gen này nằm<br />

trên hai cặp NST thường. Lai các gà trống và các gà mái <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lông xám, chân thấp dị hợp được số con<br />

đủ lớn. Cho các nhận định:<br />

I. Xác suất sinh ra gà trắng, chân cao và gà trắng, chân thấp là như nhau.<br />

Trang 7/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Xác suất sinh ra gà xám, chân thấp gấp 3 lần gà xám chân cao.<br />

III. Xác suất sinh ra gà đen, chân cao và gà trắng, chân cao là như nhau.<br />

IV. Về mặt thống kê thì gà xám, chân cao phải nhiều hơn các kiểu hình còn lại.<br />

Trong những nhận định trên <strong>có</strong> bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 2. B. 3 C. 1 D. 4<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 09<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B A D C C C C A D D C A A B C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

D D D D C A C A C B A D A A C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A D C C C C B C B A<br />

Câu 81: Gai hoa hồng là biến dị của thân<br />

Nhụy trong hoa đực của cây đu đủ là cơ quan thái hóa<br />

Ngà voi thực chất là răng cửa của voi, dài ra giúp voi tự vệ ăn uống<br />

ĐIỂM:<br />

Tua cuốn đậu hà lan là biến dạng của lá giúp cho cây <strong>có</strong> thể bám vào giá thể.<br />

Câu 82: Aa x AA → 1 AA : 1 Aa<br />

→ Kiểu hình : 100% quả đỏ<br />

Câu 83: - Đột biến : Là những biến đổi trong vật chất di truyền, bao <strong>gồm</strong> đột biến gen và đột biến NST,<br />

trong đó, đột biến gen <strong>có</strong> vai trò quan trọng hơn trong quá trình tiến hoá → D không đúng<br />

- Đột biến gen → Tạo alen mới : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá<br />

- Đột biến gen → Tạo alen mới→ Làm thay đổi tần số alen dẫn đến thay đổi thành phần kiểu gen của<br />

quần thể.<br />

- Phần lớn các đột biến <strong>có</strong> hại cho cơ thể sinh vật, tuy nhiên, tần số đột biến gen ở mỗi gen là rất thấp.<br />

Câu 84:<br />

Cho đậu Hà lan lai với nhau thu được thế hệ sau phân li với tỷ lệ 3 vàng, nhăn: 1 xanh nhăn<br />

Thế hệ sau <strong>có</strong> nhăn → k <strong>có</strong> alen B; tỷ lệ vàng: xanh = 3:1 → cặp gen quy định vàng xanh là dị hợp Aa →<br />

kiểu gen: Aabb<br />

Câu 85: Tác động cộng gộp là hiện tượng di truyền đặc trưng của một số tính trạng số lượng. Trong đó<br />

các gen không alen cùng tác động biểu hiện một tính trạng, mỗi alen đóng góp một phần ngang nhau<br />

trong sự biểu hiện tính trạng.<br />

Tác động đa hiệu là một gen quy định sự biểu hiện của nhiều tính trạng.<br />

Câu 86: ADN <strong>có</strong> A = 450, = → G = 300.<br />

→ Số nucleotide từng loại của ADN là: A = 450, A <br />

3 G = 300.<br />

G 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 87: Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên<br />

đời sống sinh vật.<br />

+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh - nhân tố vật lí, hóa học môi trường: nhiệt độ, độ ẩm, chất dinh dưỡng...<br />

+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh - thế giới hữu cơ của môi trường, bao <strong>gồm</strong> cả con người: con người,<br />

sinh vật...<br />

Trang 9/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nước uống, hàm lượng khoáng trong thức ăn, độ ẩm không khí là nhóm nhân tố vô sinh.<br />

Giun sán ký sinh trong đường ruột là nhân tố hữu sinh.<br />

Câu 89: Thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình.<br />

Các cá thể mang đột biến trội sẽ biểu hiện ở cả thể đồng hợp và dị hợp.<br />

Các cá thể mang đột biến lặn chỉ biểu hiện ở cá thể đồng hợp lặn.<br />

Câu 90: Thường biến (sự mềm dẻo về kiểu hình) là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen,<br />

phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể, dưới ảnh hưởng của môi trường. Thường biến không di<br />

truyền.<br />

Câu 91: NST <strong>có</strong> chức năng lưu giữ,bảo quản và truyền đạt các thông tin di truyền.<br />

Câu 92: Động lực của dòng mạch rây là do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các cơ quan nguồn (nơi<br />

saccarozo được tạo thành) <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu cao và các cơ quan chức (nơi saccarozo được sử dụng hay<br />

dự trữ) <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu. Khi nối các tế bào của cơ quan nguồn với các tế bào của cơ quan chứa thì<br />

dòng mạch rây chảy từ nơi <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu cao đến nơi <strong>có</strong> áp suất thẩm thấu thấp.<br />

Câu 93: Consixin là hóa chất gây đột biến số lượng NST - đột biến đa bội vì : consxin ngăn cản sự hình<br />

thành thoi vô sắc → các NST <strong>có</strong> nhân đôi nhưng không phân li về 2 cực của tế bào.<br />

Có thể dùng consixin để gây đột biến đa bội với cây dâu tằm (cây thu hoạch lá)<br />

Không áp dụng đa bội hóa được với những cây thu hoạch hạt như: ngô, lạc, đậu tương.<br />

Câu 94: Aabb x aaBb → cho 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br />

AABB x AABb → cho 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.<br />

AABB x AaBb → cho 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.<br />

AABb x AaBB → cho 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.<br />

Câu 95: Quần thể giao phối là quần thể <strong>có</strong> sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể.<br />

Sự giao phối tự do thường tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình → các cá thể giống nhau những nét cơ<br />

bản còn lại thì khác nhau.<br />

Câu 96: Kiểu phân bố theo nhóm là phổ biến trong tự nhiên, các cá thể hợp tác với nhau để chống lại các<br />

điều kiện bất lợi của môi trường đồng thời dễ dàng tìm kiếm thức ăn.. Kiểu phân bố ngẫu nhiên và phân<br />

bố đồng <strong>đề</strong>u tương đối ít gặp hơn. (SGK)<br />

Câu 97: Một phân tử ADN nhân đôi x lần → số tế bào con tạo ra sẽ là 2 x → số mạch đơn trong tổng số<br />

ADN con 2 × 2 x → Số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là: 2 × 2 x - 2.<br />

Câu 98: P: AA(đỏ) x aa(vàng) → F 1 : Aa → F 2 : 1AA : 2Aa : 1aa.<br />

Cây hoa đỏ ở F 2 <strong>gồm</strong> <strong>có</strong>: AA và Aa.<br />

A đúng. AA x aa → 100% đỏ, Aa x aa → 1 đỏ : 1 vàng.<br />

B đúng. AA x Aa → 100% đỏ, Aa x Aa → 3 đỏ : 1 vàng.<br />

C đúng. AA x AA → 100% đỏ, Aa x Aa → 3 đỏ : 1 vàng.<br />

D sai. vì cả AA, Aa khi lai với AA <strong>đề</strong>u cho 100% đỏ.<br />

Câu 99: Chọn lọc chống lại alen lặn chậm hơn quá tình chọn lọc chống lại alen trội vì alen lặn thường tồn<br />

tại bên cạnh alen trội tương ứng và bị alen trội lấn át nên không biểu hiện ra kiểu hình do đó không bị<br />

chọn lọc tự nhiên tác động, chỉ khi ở trạng thái đồng hợp lặn chúng mới chịu tác động của chọn lọc tự<br />

nhiên. Qua giao phối, các alen lặn được phát tán trong quần thể, còn với alen trội sẽ biểu hiện ngay ra<br />

kiểu hình và bị tác động của chọn lọc tự nhiên .Neu alen trội là alen <strong>có</strong> hại thì sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào<br />

thải ngay sau 1 thế hệ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 100: C sai vì các cá thể cùng loài cũng <strong>có</strong> thể cạnh tranh nhau khi mật độ cá thể của quần thể tăng<br />

lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. Các cá thể<br />

trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng... hoặc con đực tranh nhau<br />

giành con cái.<br />

Ví dụ:<br />

+ Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng ở thực vật. Những cá thể cạnh tranh yếu sẽ bị đào<br />

thải, kết quả dẫn tới mật độ phân bố của thực vật giảm.<br />

+ Do <strong>thi</strong>ếu thức ăn, nơi ở, nhiều cá thể trong quần thể cá, <strong>chi</strong>m, thú... đánh lẫn nhau, dọa nạt nhau bằng<br />

tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản. Kết quả dẫn tới mỗi nhóm cá thể<br />

bảo vệ 1 khu vực sống riêng, 1 số cá thể buộc phải tách ra khỏi đàn.<br />

+ Khi <strong>thi</strong>ếu thức ăn, 1 số động vật ăn thịt lẫn nhau. Ta thường gặp các cá thể lớn ăn trứng do chính chúng<br />

đẻ ra hoặc cá thể lớn ăn cá thể bé hơn. Ví dụ: cá mập con khi mới nở ra sử dụng trứng chưa nở làm thức<br />

ăn.<br />

Câu 101: Khi áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm, khối lượng nước trong cơ thể giảm sẽ kích thích<br />

trung khu điều hòa trao đổi nước nằm ở vùng dưới đồi thị làm giảm <strong>tiết</strong> nước bọt gây cảm giác khát. →<br />

Đáp án A.<br />

Độ pH của máu giảm không liên quan đến cảm giác khát nước.<br />

Câu 102: A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất <strong>gồm</strong> thực vật và vi sinh vật tự dưỡng →<br />

đúng, các SV này sử dụng nguồn năng lượng AS mặt trời và CO 2 để tổng hợp các chất dinh dưỡng.<br />

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và <strong>có</strong> thể bị biến đổi dưới tác<br />

động của con người→ đúng, do con người hay các sinh vật <strong>có</strong> khẳ năng tác động ngược lại môi trường và<br />

gây biến đổi môi trường.<br />

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ <strong>có</strong> một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất<br />

→ sai, <strong>có</strong> thể mở đầu bằng SV sản xuất hoặc SV phân hủy.<br />

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được <strong>chi</strong>a thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và<br />

các nhóm hệ sinh thái dưới nước → đúng<br />

Câu 103: Nội dung I đúng. Nguyên tố khoáng <strong>thi</strong>ết yếu sẽ không thể thay thế bằng một nguyên tố nào<br />

khác.<br />

Nội dung II sai. Nguyên tố khoáng <strong>thi</strong>ết yếu phải <strong>tham</strong> gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa trong cơ<br />

thể.<br />

Nội dung III đúng. Nguyên tố khoáng <strong>thi</strong>ết yếu là những nguyên tố mà <strong>thi</strong>ếu nó cây không thể hoàn thành<br />

được chu trình sống.<br />

Nội dung IV đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung không đúng.<br />

Câu 104: Nội dung I đúng. rARN bền vững nhất, <strong>có</strong> nhiều liên kết hidro trong phân tử. mARN chứa<br />

trình tự mã hóa cho các loại polipeptit khác nhau nên đa dạng nhất.<br />

Nội dung II đúng. ARN ở người <strong>có</strong> cấu trúc một mạch.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung III sai. rARN cũng <strong>có</strong> liên kết hidro giữa các bazo nitơ.<br />

Nội dung IV sai. ARN do gen nằm trong tế bào chất tổng hợp thì không được tổng hợp trong nhân.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 105:<br />

Trang 11/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Hoa tím : hoa vàng : hoa đỏ : hoa trắng = (37,5 + 18,57) : (12,5 : 6,25) : 18,75 : 6,25 = 9 : 3 : 3 : 1.<br />

Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

Quy ước A_B_ hoa tỉm; A_bb – hoa vàng; aaB_ hoa đỏ; aabb – hoa trắng.<br />

Thân cao : thân thấp = (37,5 + 18,75 + 12,5 + 6,25) : (18,75 + 6,25) = 3 : 1.<br />

Tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, D – thân cao; d – thân thấp.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung của 2 tính trạng là:<br />

37,5 : 18,75 : 18,75 : 12,5 : 6,25 : 6,25 = 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 = (1 : 2 : 1) x (3 : 1) < (9 : 3 : 3 : 1) x (3 : 1).<br />

Tích tỉ lệ phân li riêng lớn hơn tỉ lệ phân li kiểu hình => Có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.<br />

Nội dung 1, 2 sai.<br />

Nội dung 3 đúng. Vì ở F 2 xuất hiện kiểu hình cây cao, hoa trắng (aabbD_), <strong>có</strong> hiện tượng liên kết gen<br />

hoàn toàn nên F 1 phải <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo mới rạo ra được loại giao tử aD hoặc aB.<br />

Nội dung 4 đúng. AD//ad Bb x ad//ad bb tạo ra tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Cách để cho các loài sâu cùng tồn tại là phải giảm mức độ cạnh tranh của các loài <strong>chi</strong>m. Nếu<br />

quan hệ cạnh tranh giữa các loài quá gay gắt, thì loài nào yếu hơn sẽ bị tiêu diệt.<br />

Nội dung I đúng. Nếu mỗi loài <strong>chi</strong>m ăn 1 loài sâu khác nhau, các loài <strong>chi</strong>m không cạnh tranh nhau về<br />

thức ăn, giúp chúng <strong>có</strong> thể cùng tồn tại.<br />

Nội dung II đúng. Mỗi loài <strong>chi</strong>m kiếm ăn ở một vị trí khác nhau cũng sẽ khiến chúng không cạnh tranh<br />

nhau.<br />

Nội dung III đúng. Mỗi loài <strong>chi</strong>m kiếm ăn ở một thời gian khác nhau cũng sẽ khiến chúng không cạnh<br />

tranh nhau.<br />

Nội dung IV sai. Các loài <strong>chi</strong>m cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau sẽ làm cho mối<br />

quan hệ của các loài <strong>chi</strong>m này càng trở nên gay gắt, dẫn đến loài nào yếu hơn sẽ bị tiêu diệt.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 107:<br />

Các phương pháp cho phép xác định được do đột biến đa bội hay thường biến là:<br />

+ Lấy hạt của cây này đem trồng ở môi trường <strong>có</strong> những cây thuộc loài này đang sống và so sánh kiểu<br />

hình với các cây của loài này ở trong cùng một môi trường. Nếu là hiện tượng thường biến thì cây sẽ <strong>có</strong><br />

kiểu hình giống kiểu hình các cây đang sống trước đó. Nếu là đa bội thì kiểu hình của cây vẫn to lên bất<br />

thường.<br />

+ Sử dụng phương pháp tế bào học kiểm tra số lượng NST trong 1 tế bào → Nếu số lượng tế bào của cây<br />

này tăng lên bội số của n (khác 2n) thì chứng tỏ cây này bị đột biến đa bội. Còn nếu bộ NST là 2n thì hiện<br />

tượng này là do thường biến.<br />

(III) sai vì khi ta bổ sung chất dinh dưỡng vẫn không thể biết được là do thường biến hay đa bội vì kích<br />

thước của cả 2 cây sẽ càng lớn hơn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(IV) sai vì khi cho cây này lai phân tích hay lai với các cây cùng loài thì thế hệ sau vẫn <strong>có</strong> thể thu được<br />

kiểu gen và kiểu hình giống nhau.<br />

Vậy I, II đúng.<br />

Câu 108: Cả 4 nội dung trên <strong>đề</strong>u là những biến đổi về quá trình diễn thế trong một hồ nước thải giàu chất<br />

hữu cơ. Ban đầu khi chất hữu cơ còn nhiều, chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ, hô hấp diễn ra<br />

Trang 12/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mạnh để phân <strong>giải</strong> chất hữu cơ, khí cacbon đioxit nhiều, đa số các loài <strong>có</strong> kích thước nhỏ. Sau đó, khi chất<br />

hữu cơ bị phân <strong>giải</strong> hết, chuyển thành chuỗi thức ăn mở đầu bằng thực vật ưu thế ở giai đoạn cuối, hô hấp<br />

giảm mà thay vào đó là quá trình sản xuất tăng lên, hàm lượng oxi tăng, cacbon điôxit giảm dần, các loài<br />

<strong>có</strong> kích thước cơ thể nhỏ thay dần bằng các loài <strong>có</strong> kích thước cơ thể lớn.<br />

Câu 109: Loài <strong>có</strong> 5 nhóm gen liên kết thì <strong>có</strong> n = 5 ⇒ 2n = 10.<br />

Các thể đột biến thuộc loại lệch bội chỉ làm biến đổi số lượng ở một cặp NST là: (2); (4); (3).<br />

Thể đột biến 2 là thể một.<br />

Thể đột biến 3 là thể ba.<br />

Thể đột biến 4 là thể bốn.<br />

Câu 110: Cách li trước hợp tử là dạng cách li sinh sản ngăn cản sự hình thành hợp tử.<br />

Nội dung I sai. Đây là dạng cách li sau hợp tử, con lai đã được hình thành nhưng không sinh sản được.<br />

Nội dung II, III đúng. Cách li trước hợp tử, làm cho 2 loài không giao phối với nhau.<br />

Nội dung IV sai. Đây là dạng cách li sau hợp tử, hợp tử hình thành nhưng không phát triển được.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Chuột và sâu <strong>đề</strong>u <strong>tham</strong> gia vào 8 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Nội dung II sai. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 6 mắt xích.<br />

Nội dung III đúng. <strong>Sinh</strong> khối của sinh vật sản xuất trên cạn lớn hơn tổng sinh khổi của các loài còn lại.<br />

Nội dung IV sai. Nếu đại bàng bị tuyệt diệt thì số lượng cầy tăng lên do đại bàng dùng cầy làm thức ăn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Cây F 1 lai phân tích tạo ra 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ => F 1 dị hợp tử 2 cặp gen.<br />

Cây hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen là AaBb lai phân tích tạo ra 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng => Tính trạng di truyền theo<br />

quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 7 => Nội dung I đúng.<br />

Quy ươc A_B_ hoa đỏ ; A_bb, aaB_, aabb hoa trắng.<br />

F 1 x F 1 : AaBb x AaBb. => 9/16 hoa đỏ : 7/16 hoa trắng.<br />

Xác suất để <strong>có</strong> được 3 hạt hoa đỏ trong số 4 hạt ở F 2 là:<br />

đúng.<br />

Xác suất để <strong>có</strong> được 3 hạt hoa trắng trong tổng số 4 hạt ở F 2 là:<br />

dung III đúng.<br />

Xác suất để thu được 4 hạt trong đó <strong>có</strong> 2 hạt hoa đỏ là:<br />

IV sai.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

3 3<br />

4<br />

9 /16 x 7 /16 x C 31,146%<br />

3 3<br />

<br />

7 /16 x 9 /16 x C 18,84%<br />

2 2 3<br />

4<br />

7 /16 x 9 /16 x C 24, 22%<br />

4<br />

=> Nội dung II<br />

=> Nội<br />

=> Nội dung<br />

Câu 113: Phép lai phân tích sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình giống với tỉ lệ giao tử ở cây <strong>có</strong> kiểu hình trội.<br />

Cây thân cao, hoa đỏ P lai phân tích cho ra F 1 100% hoa đỏ, thân cao => F 1 dị hợp tử tất cả các cặp gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

F 1 lai phân tích ta xét riêng từng cặp tính trạng:<br />

Hoa đỏ : hoa hồng : hoa trắng = 1 : 2 : 1<br />

=> Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 6 : 1.<br />

Thân cao: thân thấp = 1 : 3 => Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 7.<br />

Nội dung I sai, nội dung II đúng.<br />

Trang 13/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quy ước: A_B_ hoa đỏ, aaB_, A_bb hoa hồng, aabb hoa trắng<br />

D_E_ thân cao, còn lại thân thấp.<br />

Nhìn vào tỉ lệ phân li kiểu hình <strong>có</strong> thể dễ dàng thấy <strong>có</strong> xảy ra hoán vị gen.<br />

Tạo ra cây thân cao, hoa trắng (D_E_aabb) với tỉ lệ 0,5% => Tỉ lệ giao tử aD bE là 0,5%.<br />

Tạo ra cây thân cao, hoa đỏ (D_E_A_B_) với tỉ lệ 18% => Tỉ lệ giao tử AD BE là 18%.<br />

Gọi x, y lần lượt là tỉ lệ giao tử aD và bE thì tỉ lệ giao tử AD và BE lần lượt là<br />

Theo như trên ta <strong>có</strong>:<br />

Tỉ lệ giao tử aD bE là xy 0,5%.<br />

Tỉ lệ giao tử AD BE là <br />

0,5 – x 0,5 – y 18%.<br />

Giải hệ ta được x = 0,05 và y = 0,1 hoặc x = 0,1 và y = 0,05.<br />

0,5 – x và 0,5 – y.<br />

Tỉ lệ giao tử aD và bE <strong>đề</strong>u nhỏ hơn 25% nên đây là các giao tử hoán vị, tần số hoán vị là 10% và <strong>20</strong>%.<br />

Nội dung III, IV đúng.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 114: Tỉ lệ hạt trắng rr trong quần thể là: 4,75% + <strong>20</strong>,25% = 25% => Nội dung I đúng.<br />

Quần thể cân bằng di truyền nên tần số alen r = 0,5=> tần số alen R = 0,5<br />

Cấu trúc di truyền của quần thể về tính trạng này là: 0,25RR : 0,5Rr : 0,25rr.<br />

Tỉ lệ hạt dài dd trong quần thê là: 60,75% + <strong>20</strong>,35% = 81%.<br />

Quần thể cân bằng di truyền nên tần số alen d = 0,9 => tần số alen D = 0,1.<br />

Trồng hạt dài đỏ R_dd thì đời sau sẽ thu được toàn hạt dài. Do đó tỉ lệ phân li kiểu hình phụ thuộc vào<br />

kiểu hình màu hạt.<br />

Hạt đỏ <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen là: 0,25AA : 0,5Aa = 1/3AA : 2/3Aa. => Nội dung III đúng.<br />

Tỉ lệ hạt trắng khi đem các hạt đỏ giao phấn là: 2/3 x 2/3 x 1/4 = 1/9.<br />

Tỉ lệ hạt đỏ là: 1 – 1/9 = 8/9. => Nội dung II đúng.<br />

Nội dung IV sai. Như đã tính ở trên thì tần số alen D = 0,1, tần số alen d = 0,9.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 115: Nội dung I sai. Thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình, <strong>có</strong><br />

thể ở trạng thái đồng hợp hoặc dị hợp.<br />

Nội dung II đúng. Gen lặn thường không bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể do tồn tại ở trạng thái dị<br />

hợp không biểu hiện ra kiểu hình.<br />

Nội dung III đúng. Đột biến gen <strong>có</strong> thể phát sinh ngẫu nhiên do sự bắt cặp nhầm, kể cả khi không <strong>có</strong> tác<br />

nhân gây đột biến.<br />

Nội dung IV đúng. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến cấu trúc của gen, không làm thay đổi vị trí gen.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 116: Nội dung I sai. Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính cũng <strong>có</strong> mối quan hệ<br />

trội lặn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung II, III sai. Trong phép lai một thứ tính trạng, số loại kiểu hình ở đời con trong 1 phép lai tối đa<br />

là 3, trong trường hợp trội không hoàn toàn.<br />

Nội dung IV sai. Một gen quy định một tính trạng thì sẽ không thể cho kiểu hình như trên.<br />

Vậy không <strong>có</strong> nội dung nào đúng.<br />

Trang 14/17<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 117:<br />

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.<br />

Các gen trong nhân tế bào <strong>có</strong> số lần nhân đôi bằng nhau; Nhưng gen trong tế bào chất thì <strong>có</strong> số lần nhân<br />

đôi khác nhau. Nội dung I đúng.<br />

Các gen khác nhau thì thường <strong>có</strong> số lần phiên mã khác nhau. Nội dung II sai.<br />

Tế bào phân bào k lần thì các phân tử ADN trong nhân tế bào sẽ nhân đôi k lần. Tuy nhiên, gen trong tế<br />

bào chất (ở ti thể hoặc lục lạp) thì thường sẽ nhân đôi nhiều lần. Nguyên nhân là vì, khi tế bào đang nghỉ<br />

(khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào) thì các bào quan ti thể, lục lạp vẫn tiến hành phân đôi. Do đó, gen<br />

trong tế bào chất thường nhân đôi nhiều lần hơn so với gen trong nhân. Nội dung III sai.<br />

Trong quá trình nhân đôi, nếu <strong>có</strong> chất 5BU thì <strong>có</strong> thể sẽ phát sinh đột biến gen. Nội dung IV đúng.<br />

Câu 118:<br />

Quần thể đang cân bằng di truyền và <strong>có</strong> 4% con cánh trắng → A5<br />

0,04 0,2.<br />

Tổng tỉ lệ cá thể cánh trắng + tỉ lệ cá thể cánh vàng 4% 12% 16% 0,16.<br />

→<br />

5 4 5 4<br />

A A 0,16 0,4. Vì A 0,2 A 0, 2.<br />

Tổng tỉ lệ cá thể cánh trắng + tỉ lệ cá thể cánh vàng + tỉ lệ cá thể cánh tím<br />

4% 12% <strong>20</strong>% 36% 0,36.<br />

→<br />

5 4 3 5 4 3<br />

A A A 0,36 0,6. Vì A 0,2; A 0,2 A 0,2.<br />

Tổng tỉ lệ cá thể cánh trắng + tỉ lệ cá thể cánh vàng + cánh tím + cánh xám<br />

4% 12% <strong>20</strong>% 13% 49% 0,49.<br />

A A A A 0,49 0,7. A A A 0, 2 A 0,1 A 0,3.<br />

5 4 3 2 5 4 3 2 1<br />

Tần số các alen A 1 , A 2 , A 3 , A 4 , A 5 l ần lượt là 0,3; 0,1; 0,2; 0,2; 0,2. Nội dung I đúng.<br />

Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể đen, thì trong số các cá thể còn lại, tần số của alen A 2 là: 0,1.0,7 <br />

1 .<br />

0, 49 7<br />

→ Các cá thể cánh trắng, thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là:<br />

1 <br />

1 .<br />

2<br />

7 49<br />

Nội dung II sai.<br />

Khi loại bỏ toàn bộ cá thể cánh xám thì quần thể còn lại các kiểu gen: A 1 A 1 , A 1 A 2 , A 1 A 3 , A 1 A 4 , A 3 A 3 ,<br />

A 3 A 4 , A 3 A 5 , A 4 A 4 , A 4 A 5 , A 5 A 5 . Vì vậy, trong số các cá thể còn lại thì tần số alen A 2 = 0,3.0,1 <br />

1 .<br />

1<br />

0,13 29<br />

1 1<br />

→ Cá thể cánh xám thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: . Nội dung III đúng.<br />

29 841<br />

2<br />

Khi loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen thì quần thể còn lại các kiểu gen: A 3 A 3 , A 3 A 4 , A 3 A 5 ,<br />

A 4 A 4 , A 4 A 5 , A 5 A 5 .<br />

0,2 0,06 0,02 1<br />

Trong số các cá thể còn lại thì tần số alen A<br />

3<br />

<br />

.<br />

1<br />

0,64 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 1<br />

→ Cá thể cánh tím thuần chủng A 3 A 3 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: . Nội dung IV đúng.<br />

3 9<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 119: Nhận xét: Bố mẹ: I.1 (bình thường) x I.2 (bình thường) sinh ra con II.4, II.6, II.7 bị bệnh chứng<br />

tỏ bệnh do gen lặn quy định. Mặt khác tính trạng phân bố đồng <strong>đề</strong>u ở 2 giới nên bệnh do gen lặn trên NST<br />

thường quy định.<br />

Quy ước: A: bình thường, a: bị bệnh.<br />

Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn gen là 9%<br />

nên tần số alen a 0,3, A 1 0,3 0,7. Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng là:<br />

0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.<br />

Xét các kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ:<br />

I. Sai Vì cơ thể II.7 chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen aa khi giảm phân tạo giao tử a nên III.9 sẽ <strong>có</strong> kiểu gen Aa và<br />

chắc chắn mang alen gây bệnh.<br />

II đúng vì I.1, I.2 chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aa, sinh ra cá thể II.5 bình thường → II.5 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> kiểu gen AA<br />

hoặc Aa. Nếu II.5 <strong>có</strong> kiểu gen AA sẽ không mang alen gây bệnh.<br />

III sai. Xác suất để cá thể II.3 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử là 50%. II.3 <strong>có</strong> kiểu gen bình thường từ quần thể<br />

người đang cân bằng <strong>có</strong> cấu trúc: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Do vậy xác suất kiểu gen dị hợp tử của cá<br />

thể II.3 là: 0,42/(0,42 + 0,49) khác 50%.<br />

IV đúng. Cá thể III.3 (0,42AA : 0,41Aa) <strong>có</strong> tần số alen a = 0,42/0,91.2 = 23%. Cơ thể II.4 cho 100% giao<br />

tử a. Vậy xác suất cá thể con III.(?) bị bệnh là: 23%.1 = 23%.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 kết luận đúng là các kết luận: II, IV.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Theo giả <strong>thi</strong>ết: A - chân thấp, a - chân cao; BB - lông đen, Bb - xám, bb - trắng.<br />

♂ lông xám, thấp dị hợp <strong>có</strong> kiểu gen AaBb<br />

♀ lông xám, thấp dị hợp <strong>có</strong> kiểu gen AaBb<br />

Phép lai: AaBb x AaBb = (Aa x Aa).(Bb x Bb) = (3/4 thấp : 1/4 cao).(1/4 đen : 1/2 xám : 1/4 trắng)<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

(I) sai vì:<br />

+ Xác suất sinh gà trắng, chân cao = 1/4 . 1/4 = 1/16<br />

+ Xác suất sinh gà trắng, chân thấp = 1/4 . 3/4 = 3/16<br />

→ Xác suất sinh ra gà trắng, chân cao và gà trắng, chân thấp là khác nhau.<br />

(II) đúng vì:<br />

+ Xác suất sinh ra gà xám, chân thấp = 1/2 x 3/4 = 3/8.<br />

+ Xác suất sinh ra gà xám, chân cao = 1/2 x 1/4 = 1/8.<br />

→ Xác suất sinh ra gà xám, chân thấp gấp 3 lần gà xám chân cao.<br />

(III) đúng vì:<br />

+ Xác suất sinh ra gà đen, chân cao = 1/4 x 1/4 = 1/16<br />

+ Xác suất sinh ra gà trắng, chân cao = 1/4 x 1/4 = 1/16.<br />

→ Xác suất sinh ra gà đen, chân cao và gà trắng, chân cao là như nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

(IV) sai vì gà xám, chân cao = 1/8 < tỉ lệ gà xám, chân thấp = 3/8.<br />

Vậy các kết luận II, III đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 16/17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 17/17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 10<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự là kết quả của quá trình tiến hoá theo hướng<br />

A. Vận động. B. Đồng qui. C. Phân hóa. D. Phân li.<br />

Câu 82: Cho A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả xanh. Cho hai cây thuần chủng<br />

lưỡng bội quả đỏ và quả xanh lai với nhau. Tỉ lệ kiểu gen phân li ở F 2 sẽ là<br />

A. 3 AA : 1 aa. B. 2 AA : 1 Aa : 1 aa.<br />

C. 1 AA : 1 Aa : 2 aa. D. 1 AA : 2Aa : laa.<br />

Câu 83: Trong tiến hoá nhỏ, quá trình đột biến <strong>có</strong> vai trò<br />

A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình <strong>có</strong><br />

lợi giúp sinh vật thích nghi.<br />

B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài <strong>có</strong> phổ<br />

biến dị phong phú.<br />

C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn<br />

lọc tự nhiên.<br />

D. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài <strong>có</strong> phổ<br />

biến dị phong phú.<br />

Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn là<br />

A. AaBb x AaBb. B. aabb x AaBb. C. Aabb x aaBB. D. AaBb x aaBb.<br />

Câu 85: Cho 1 mạch ADN <strong>có</strong> trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’ Trình tự trên mạch bổ sung là<br />

A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’ B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’<br />

C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’ D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’<br />

Câu 86: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể<br />

A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.<br />

B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau.<br />

C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.<br />

D. Gồm hai <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.<br />

Câu 87: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên<br />

A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.<br />

B. Giới hạn phản ứng của sinh vật vói môi trường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.<br />

D. Giới hạn phát triển của sinh vật.<br />

Câu 88: Côn trùng hô hấp<br />

A. Bằng hệ thống ổng khí. B. Bằng phổi.<br />

C. Qua bề mặt cơ thể D. Bằng mang<br />

Câu 89: Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì <strong>chi</strong>ều dài của gen giảm đi bao nhiêu?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0<br />

0<br />

A. 3 A<br />

B. 3,4 A<br />

C. 6 A<br />

D. 6,8<br />

Câu 90: Ở loài tắc kè, màu sắc cơ thể <strong>có</strong> thể theo màu của môi trường sống. Đó là do<br />

A. Thường biến B. Đột biến gen<br />

C. Đột biến nhiễm sắc thể D. Biến dị tổ hợp<br />

Câu 91: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là<br />

A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ADN. D. prôtêin histôn.<br />

Câu 92: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:<br />

A. saccarôzơ, axit amin...và một sổ ion khoáng được sử dụng lại.<br />

B. Các kim loại nặng.<br />

C. H 2 O, muối khoáng.<br />

D. Chất khoáng và các chất hữu cơ.<br />

Câu 93: Quy trình các nhà khoa học sử dụng hoá chất cônsixin để tạo ra giống dâu tằm tam bội (3n) <strong>có</strong><br />

trình tự các bước là xử lí cônsixin<br />

A. Tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội.<br />

B. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra<br />

dạng tam bội.<br />

C. Tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam<br />

bội.<br />

D. Với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây <strong>có</strong> kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dòng thuần<br />

chủng.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn gen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân này phân li độc lập. Phép lai nào sau<br />

đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất?<br />

A. AaBb x AaBb. B. AABb x Aabb. C. Aabb x aaBb. D. AABB x AABb<br />

Câu 95: Quần thể ngẫu phối là quần thể<br />

A. Mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.<br />

B. Có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.<br />

C. Có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.<br />

D. Chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.<br />

Câu 96: Ý <strong>có</strong> nội dung không phải ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế là<br />

A. Giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích nghi khác nhau từ một<br />

dạng ban đầu.<br />

B. Giúp chúng ta <strong>có</strong> thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên<br />

<strong>thi</strong>ên nhiên.<br />

C. Giúp chúng ta hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã<br />

trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Giúp chúng ta, <strong>có</strong> thể kịp thời <strong>đề</strong> xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi<br />

trường, sinh vật và con người.<br />

Câu 97: Một gen nhân đôi một số lần, tổng số mạch đơn chứa trong các gen con nhiều gấp 16 lần số<br />

mạch đơn <strong>có</strong> trong gen lúc đầu. Số lần gen đã nhân đôi là<br />

0<br />

0<br />

A<br />

Trang 2/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.<br />

A B O<br />

Câu 98: Ở một loài sinh vật lưỡng bội (2n), xét gen <strong>có</strong> 3 alen I , I và I . Số kiểu gen tối đa <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

về gen nói trên là<br />

A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.<br />

Câu 99: Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò<br />

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể <strong>có</strong> kiểu gen<br />

quy định kiểu hình thích nghi.<br />

B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể <strong>có</strong> kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu<br />

gen thích nghi.<br />

C. Vừa giữ lại những cá thể <strong>có</strong> kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích<br />

nghi.<br />

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.<br />

Câu 100: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?<br />

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.<br />

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.<br />

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối <strong>thi</strong>ểu.<br />

D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối <strong>thi</strong>ểu.<br />

Câu 101: Hệ đệm bicácbônát (NaHCO 3 /Na2CO 3 ) <strong>có</strong> vai trò nào sau đây?<br />

A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.<br />

B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.<br />

C. Duy trì cân bằng độ pH của máu.<br />

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.<br />

Câu 102: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:<br />

I. Môi trường chưa <strong>có</strong> sinh vật.<br />

II. Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).<br />

III. Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.<br />

IV. Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) <strong>gồm</strong> các quần xã biến đổi tuần tự, thay thể lẫn nhau.<br />

Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:<br />

A. I, IV, II, II. B. I, III, IV, II.<br />

C. I, II, IV, III. D. I, II, III, IV.<br />

Câu 103: Khi nói về quá trình trao đổi khoáng của cây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Quá trình hút khoáng luôn cần <strong>có</strong> ATP.<br />

II. Rễ cây chỉ hấp thụ khoáng dưới dạng các ion hòa tan trong nước.<br />

III. Mạch rây vận chuyển dòng ion khoáng còn mạch gỗ vận chuyển dòng nước.<br />

IV. Qúa trình hút khoáng không phụ thuộc vào quá trình hút nước của rễ cây.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Cho các phát biểu sau:<br />

I. Trên ADN, vì A = A 1 + A 2 nên % A = %A 1 + %A 2<br />

II. Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di<br />

truyền được sao lại một cách chính xác.<br />

Trang 3/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Sự bổ sung diễn ra giữa một bazơ nitơ bé và một bazơ nitơ lớn.<br />

IV. Trong mỗi phân tử ADN số cặp (A - T) luôn bằng số cặp (G - X).<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 105: Ở một loài động vật, khi lai hai cơ thể đực mắt đỏ với cái mắt trắng, thu được F 1 cái toàn mắt<br />

đỏ và đực toàn mắt hồng. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3/8 mắt đỏ :<br />

4/8 mắt hồng : 1/8 mắt trắng. Kết luận được rút ra từ kết quả của phép lai trên là cặp NST giới tính của<br />

loài này là<br />

A. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen cỏ 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X<br />

không <strong>có</strong> alen trên Y quy định.<br />

B. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường<br />

tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định.<br />

C. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường<br />

tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định.<br />

D. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen <strong>có</strong> 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X<br />

không <strong>có</strong> alen trên Y quy định.<br />

Câu 106: Xét các ví dụ sau:<br />

I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, <strong>chi</strong>m ăn cá.<br />

II. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.<br />

III. Cây tỏi <strong>tiết</strong> chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật xung quanh.<br />

IV. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.<br />

Có bao nhiêu ví dụ nào phản ánh mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 107: Cho các dữ kiện sau:<br />

I. Là biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen<br />

II. Tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen<br />

III. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt với môi trường<br />

IV. Người ta tạo ra những cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau và nuôi trong môi trường khác nhau để xác định<br />

mức phản ứng.<br />

Có bao nhiêu dữ kiện đúng khi nói về mức phản ứng<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 108: Các hình thức sử dụng tài nguyên <strong>thi</strong>ên nhiên:<br />

I. Sử dụng <strong>tiết</strong> kiệm nguồn nước.<br />

II. Tăng cưòng trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.<br />

III. Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.<br />

IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong các hình thức trên, <strong>có</strong> bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên <strong>thi</strong>ên nhiên?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3<br />

Câu 109: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chỉ chứa một ADN và ADN được cấu tạo các nu <strong>có</strong> N 15 ) vào<br />

môi trường nuôi chỉ <strong>có</strong> N 14 sau một thời gian nuôi cấy người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế<br />

Trang 4/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào khống làm đứt gãy các phân tử<br />

ADN) trong các phân tử ADN này, loại ADN <strong>có</strong> N 15 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá<br />

màng tế bào là<br />

A. 96. B. 16. C. 32. D. 192.<br />

Câu 110: Cho các nhận xét sau:<br />

I. Kết thúc quá trình tiến hóa hóa học chưa <strong>có</strong> sự xuất hiện của sự sống.<br />

II. Trong điều kiện tự nhiên nguyên thủy <strong>có</strong> ít hợp chất nito và các hợp chất chứa Cacbon.<br />

III. Trong quá trình tiến hóa ADN xuất hiện trước ARN.<br />

IV. Những cá thể sống đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy. Có bao nhiêu nhận xét<br />

đúng?<br />

A. 4. B. 3 C. 2 D. 1.<br />

Câu 111: Cho lưới thức ăn sau:<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:<br />

I. Gà <strong>tham</strong> gia vào 5 chuỗi thức ăn.<br />

II. Nếu gà và ếch nhái tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ còn tối đa 7 loài.<br />

III. Có 12 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất <strong>có</strong> 6 mắt xích.<br />

IV. Mối quan hệ giữa ếch nhái và rắn <strong>có</strong> thể là mối quan hệ cạnh tranh khác loài.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Quy ước: A: thân xám, a: thân đen, B: mắt đỏ, b: mắt nâu. Một loài côn trùng, cho con đực <strong>có</strong><br />

kiểu hình thân đen, mắt nâu thuần chủng giao phối với con cái thân xám , mắt đỏ thuần chủng. Đời F 1 thu<br />

được tỉ lệ 1 đực thân xám, mắt đỏ : 1 cái thân xám, mắt nâu. Tiếp tục cho con đực F 1 lai với cơ thể đồng<br />

hợp lặn, ở thế hệ sau thu được tỉ lệ kiểu hình ở cả 2 giới <strong>đề</strong>u là: 1 thân xám, mắt đỏ : 1 thân xám, mắt nâu<br />

: 1 thân đen, mắt đỏ : 1 thân đen, mắt nâu.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc thân nằm trên NST thường, tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính.<br />

II. Đực F 1 <strong>có</strong> kiểu gen AaX B X b .<br />

III. Khi cho F F , thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình là 3:1.<br />

1 1<br />

IV. Khi cho F F , ruồi thân đen, mắt nâu sinh ra với tỉ lệ 12,5%.<br />

1 1<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 113: Nghiên cứu ở một loài côn trùng, khi lai giữa bố mẹ thuần chủng, đời F 1 đồng loạt xuất hiện<br />

ruồi giấm thân xám, cánh dài, mắt đỏ thẫm. Tiếp tục cho đực F 1 giao phối với cá thể khác nhận được F 2<br />

phân li kiểu hình như sau:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ruồi đực<br />

39 con thân xám, cánh cụt, mắt đỏ<br />

thẫm 41 con thân xám, cánh cụt, mắt<br />

hạt lựu 82 con thân xám, cánh dài, mắt<br />

đỏ thẫm 79 con thân xám, cánh dài,<br />

mắt hạt lựu 42 con thân đen, cánh dài,<br />

mắt đỏ thẫm 38 con thân đen, cánh dài,<br />

mắt hạt lựu<br />

Ruồi cái<br />

78 con thân xám, cánh cụt, mắt đỏ thẫm.<br />

161 con thân xám, cánh dài, mắt đỏ<br />

thẫm.<br />

82 con thân đen, cánh dài, mắt đỏ thẫm.<br />

Biết mỗi tính trạng do một gen qui định. Tính trạng màu sắc thân do cặp alen Aa quy định, tính trạng hình<br />

dạng cánh do cặp alen Bb quy định, tính trạng màu mắt do cặp alen Dd quy định.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Các tính trạng thân xám, cánh dài mắt đỏ là trội so với thân đen, cánh cụt, mắt hạt lựu.<br />

II. Tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh di truyền liên kết với nhau.<br />

III. Cá thể đem lai với F 1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

IV. P <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 sơ đồ lai khác nhau.<br />

Ab X<br />

D X<br />

d .<br />

aB<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I <strong>có</strong> 2 alen; gen II <strong>có</strong> 3 alen, hai gen này nằm trên<br />

1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III <strong>có</strong> 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thường khác. Cho các kết luận<br />

sau:<br />

I. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là 21 kiểu gen.<br />

II. Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen III là 9 kiểu gen.<br />

III. Số kiểu gen tối đa trong quần thể với 3 gen trên là 210 kiểu gen.<br />

IV. Số kiểu giao phối trong quần thể là: 22150 kiểu.<br />

Số kết luận đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. B. 4.<br />

Câu 115: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tể bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây:<br />

I. Enzim ADN pôlimeraza không <strong>tham</strong> gia tháo xoắn phân tử ADN<br />

II. Enzim nối ligaza <strong>chi</strong> tác động lên 1 trong hai mạch đon mới được tổng hợp từ 1 phân tử ADN mẹ.<br />

III. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.<br />

IV. Diễn ra ở pha C của chu kì tế bào.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 116: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B<br />

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; gen D quy định vỏ hạt vàng trội hoàn<br />

toàn so với alen d quy định vỏ hạt xanh.Các gen này phân li độc lập với nhau. Cho cây cao, hoa đỏ, vỏ hạt<br />

vàng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp cả 3 cặp gen tự thụ phấn được F 1 . Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng, vỏ<br />

hạt vàng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F 1 cho giao phấn với nhau được F 2 . Nếu không <strong>có</strong> đột<br />

biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện kiểu hình cây cao, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F 2<br />

là:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 4/27. B. 8/27. C. 2/27. D. 6/27.<br />

Câu 117: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết<br />

hidro. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Nếu alen a và alen A <strong>có</strong> số lượng nuclêôtit bằng nhau thì đây là đột biến điểm.<br />

II. Nếu alen a và alen A <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài bằng nhau và alen A <strong>có</strong> 500 nucleotit loại G thì alen a <strong>có</strong> 498<br />

nucleotit loại X.<br />

III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> trình tự axit amin giống<br />

nhau.<br />

IV. Nếu alen A <strong>có</strong> 400 nucleotit loại T và 500 nucleotit loại G thì alen a <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dải 306,34nm.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen <strong>có</strong> 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy<br />

định. Alen A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A 2 , A 3 , A 4 ; Alen A 2 quy định lông xám<br />

trội hoàn toàn so với alen A 3 , A 4 ; Alen A 3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A 4 quy định lông<br />

trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo 11 thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể khác nhau, thu được F l . Neu F l <strong>có</strong> 2 loại kiểu hình thì chỉ <strong>có</strong> 3 loại<br />

kiểu gen.<br />

II. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, thu được F 1 3 loại kiểu gen. Sẽ <strong>có</strong> tối đa 3 sơ đồ lai cho kết<br />

quả như vậy.<br />

III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> số cá thể lông<br />

vàng <strong>chi</strong>ếm 25%.<br />

IV. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng, thu được F 1 . Nếu F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình 1:1 thì<br />

chỉ <strong>có</strong> 3 sơ đồ lai cho kết quả như vậy.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D.4.<br />

Câu 119: Cho sơ đồ phả hệ sau:<br />

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết<br />

rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa <strong>có</strong> đủ thông tin?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen (A,a và B,b) quy định; khi<br />

<strong>có</strong> mặt hai gen trội A và B cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho hoa trắng; alen D quy định quả tròn, alen<br />

d quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn đời con thu được 14,0625% cây hoa đỏ, quả<br />

dài. Khi cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) giao phấn với cây khác; theo lí thuyết, <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> bao nhiêu phép lai<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

cho đời con <strong>có</strong> 4 kiểu hình với tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. Biết không phát sinh đột biến mới và các cặp gen này<br />

phân li độc lập.<br />

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 10<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B D B C A A B A B A A A A A A<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A C B B D C B A B C B A D D A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A C B B D A A B A A ĐIỂM:<br />

Câu 81: Cơ quan tương tự là kêt quả của quá trình tiến hóa đồng quy (khác nguồn gốc nhưng cùng thực<br />

hiện chức năng → <strong>có</strong> những đặc điểm cấu tạo tương tự nhau)<br />

Cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa phân ly (cùng nguồn gốc nhưng thực hiện chức<br />

năng khác nhau)<br />

Câu 82: A-quả đỏ, a-quả xanh. Hai cây thuần chủng quả đỏ và quả xanh lai với nhau → F 1 : Aa<br />

Cho F 1 lai với nhau F 2 : 1AA: 2Aa: 1aa<br />

Câu 83: A đúng<br />

B, D sai vì biến dị tổ hợp mới là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa<br />

C sai vì quá trình đột biến chỉ tạo ra biến dị đột biến chứ ko phải biến dị tổ hợp.<br />

Câu 84:<br />

Để thế hệ lai không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn (aabb) thì bố hoặc mẹ <strong>đề</strong>u không cho giao tử ab.<br />

Trong các phép lai trên, chỉ <strong>có</strong> phép lai C là ở cơ thể aaBB không tạo giao tử ab<br />

Câu 85: 1 mạch ADN <strong>có</strong> trình tự 5'AGG GGT TXX TTX3'.<br />

Theo nguyên tắc bổ sung. Mạch bổ sung <strong>có</strong> trình tự 3'TXX XXA AGG AAG5'.<br />

Câu 86: Nhiễm sắc thể giới tính chứa các gen quy định giới tính ngoài ra còn chứa các gen quy định tính<br />

trạng thường.<br />

Câu 87: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh<br />

vật <strong>có</strong> thể tồn tại và phát triển theo thời gian.<br />

Giới hạn sinh thái nói lên giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường.<br />

Ví dụ như giới hạn phản ứng của cá rô phi VN với nhiệt độ:<br />

Giới hạn sinh thái từ 5.6 độ - 42 độ.<br />

Câu 89: Một nucleotide <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài = 3,4Å.<br />

Đột biến mất một cặp nucleotide là đột biến điểm, làm giảm <strong>chi</strong>ều dài gen và thay đổi trình tự acid amine<br />

từ vị trí xảy ra đột biến.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotide thì <strong>chi</strong>ều dài gen sẽ giảm đi 3,4Å.<br />

Câu 90: Ở loài tắc kè, màu sắc cơ thể theo môi trường sống, đó là hiện tượng thường biến.<br />

Sự thay đổi kiểu hình để phù hợp với môi trường sống.<br />

Câu 91: Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nucleoxom.<br />

Trang 9/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 92: - Dòng mạch rây (còn gọi là dòng đi xuống) vận chuyển các chất hữu cơ từ các tế bào quang hợp<br />

trong phiến lá vào cuống lá rồi đến nơi cần sử dụng hoặc dự trữ (rễ, hạt, củ, quả...).<br />

- Saccarôzơ, axit amin... là các chất hữu cơ, do vậy saccarôzơ, axit amin...và một số ion khoáng được sử<br />

dụng lại sẽ được vận chuyển qua dòng mạch rây.<br />

Câu 93: Quy trình sử dụng consixin trong quá trình tạo giống dâu tằm tam bội (3n) là:<br />

Dâu tằm tam bội (3n) là do lai giữa dâu tằm (4n) và dâu tằm (2n)<br />

+ Tạo giống dâu tằm tứ bội (4n) bằng xử lí consixin giống lưỡng bội 2n.<br />

+ Lai với dạng cây lưỡng bội (2n)<br />

4n × 2n → 3n.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định<br />

hạt trơn trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt nhăn.<br />

Các gen phân li độc lập với nhau. Phép lai <strong>có</strong> kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất là:<br />

AaBb × AaBb : 9 kiểu gen, 4 kiểu hình<br />

AABb × Aabb : 4 kiểu gen, 2 kiểu hình<br />

Aabb × aaBb : 4 kiểu gen, 4 kiểu hình<br />

AABB × AABb: 2 kiểu gen , 1 kiểu hình<br />

Câu 95: Quần thể ngẫu phối là quần thể <strong>có</strong> các cá thể lựa chọn bạn tình để giao phối 1 cách hoàn toàn<br />

ngẫu nhiên với nhau.<br />

Trong quần thể ngẫu phối các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo<br />

nên lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể → nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.<br />

Câu 97: Trong gen lúc đầu <strong>có</strong> 2 mạch đơn. Như vậy số mạch đơn chứa trong các gen con là : 16 × 2 = 32.<br />

Số lượng gen con tạo ra là: 16 gen con.<br />

Số lần nhân đôi của gen là: 4 vì 16 = 2^4<br />

Câu 98: Số KG đồng hợp: 3I I , I I ,I I<br />

A A B B O O<br />

2 A B A O B O<br />

Số kiểu gen dị hợp:<br />

3 <br />

C I I ,I I ,I I .<br />

2<br />

→ Số kiểu gen tối đa: 3<br />

C 6.<br />

3<br />

<br />

Câu 99: CLTN là tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể thông qua đó tác động lên kiểu gen làm<br />

biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.<br />

CLTN đóng vai trò sàng lọc , làm tăng số lượng cá thể <strong>có</strong> kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể<br />

cũng như tăng cường mức độ thích nghi bằng cách tích lũy các alen <strong>tham</strong> gia quy định các đặc điểm thích<br />

nghi tác động lên quần thể làm cho quần thể <strong>có</strong> vốn gen kém thích nghi.<br />

Câu 101: Hệ đệm bicácbônát là hệ đệm do NaHCO 3 /Na 2 CO 3 thực hiện. Hệ đệm này thực hiện đệm ion<br />

HCO<br />

- 3 và ion H + ở phổi. Hệ đệm này sẽ điều chỉnh độ pH của máu ở mức ổn định là vì<br />

- Khi dư H + (độ pH thấp) thì Na 2 CO 3 sẽ phản ứng với H + để tạo thành NaHCO 3 làm giảm nồng độ<br />

H + trong máu (tăng độ pH).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Khi <strong>thi</strong>ếu H + (độ pH cao) thì NaHCO 3 sẽ phân li để <strong>giải</strong> phóng H + làm tăng nồng độ H + trong máu (giảm<br />

độ pH).<br />

Câu 102: Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa <strong>có</strong> sinh vật.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Môi trường chưa <strong>có</strong> sinh vật → Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong →<br />

Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) <strong>gồm</strong> các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau → Giai đoạn hình<br />

thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).<br />

Câu 103: Nội dung I sai. Hút khoáng <strong>có</strong> thể là thụ động hoặc chủ động. Hút khoáng thụ động xuôi theo<br />

građien nồng độ sẽ không tiêu tốn năng lượng.<br />

Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III sai. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ còn mạch gỗ vận chuyển nước và khoáng<br />

từ rễ lên lá.<br />

Nội dung IV sai. Khoáng cây hấp thụ hòa tan trong nước nên quá trình hút khoáng và nước gắn liền với<br />

nhau.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 104: Nội dung I đúng. Xét trên ADN, %A 1 và %A 2 là tỉ lệ của A 1 và A 2 trên cả phân tử ADN.<br />

Nội dung II đúng. Nguyên tắc bổ sung cùng với NTBBT đã giúp cho vật chất di truyền được truyền từ thế<br />

hệ này sang thế hệ khác một cách ổn định.<br />

Nội dung III đúng.<br />

Nội dung IV sai. A - T và G - X thường không bao giờ bằng nhau trong phân tử ADN.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 105:<br />

Phép lai 1 cặp tính trạng cho ra 3 loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 4 : 1 => Tính trạng do 2 gen cùng tác động<br />

quy định.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình không <strong>đề</strong>u ở 2 giới => Do gen nằm trên NST X không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y<br />

quy định.<br />

Vậy sẽ <strong>có</strong> 1 gen nằm trên NST giới tính, 1 gen nằm trên NST thường quy định.<br />

3/8 = 1/2 x 3/4 => Tính trạng mắt đỏ sẽ là A_B_ sinh ra do phép lai AaBb x (Aabb hoặc aaBb)<br />

1/8 = 1/2 x 1/4 => Tính trạng mắt trắng là aabb.<br />

Các kiểu gen còn lại quy định mắt hồng => Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu<br />

9:6:1.<br />

Phép lai cơ thể đực mắt đỏ (A_B_) với cái mắt trắng (aabb) tạo ra F 1 cái toàn A_B_; đực toàn A_bb<br />

(hoặc aaB_) => Con đực XY, cái XX.<br />

Phép lai P: AAX B Y x aaX b X b .<br />

F 1 : AaX B X b : AaX b Y.<br />

Câu 106: Ức chế cảm nhiễm là hiện tượng một loài trong quá trình sống đã vô tình làm hại đến loài khác.<br />

Các mối quan hệ ức chế cảm nhiễm là: I và III.<br />

Nội dung II sai. Đây là mối quan hệ hội sinh.<br />

Nội dung IV sai. Đây là mối quan hệ cạnh tranh.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 107:<br />

Mức phản ứng là tập hợp kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trước những điều kiện môi trường sống khác<br />

nhau.<br />

Còn sự biến đổi kiểu hình từ dạng này sang dạng khác thì được gọi là thường biến hay sự mềm dẻo kiểu<br />

hình.<br />

Trang 11/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Xét các dữ kiện của <strong>đề</strong> bài:<br />

Các dữ kiện: II, IV là đúng khi nói về mức phản ứng.<br />

I, III là dữ kiện nói về thường biến.<br />

→ Có 2 dữ kiện đúng khi nói về mức phản ứng.<br />

Câu 108: Nội dung I, II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Đây là những tài nguyên không tái sinh, cần khai thác ở mức độ hợp lý.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 109: Ban đầu <strong>có</strong> 6 phân tử ADN chứa N 15 tương đương với 12 mạch đơn thì sau quá trình nhân đôi<br />

12 mạch này sẽ đi vào trong 12 phân tử ADN.<br />

Vậy số vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là: 12 : 6,25% = 192.<br />

Câu 110: Nội dung I đúng. Kết thúc tiến hóa hóa học mới chỉ hình thành nên các đại phân tử hữu cơ.<br />

Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III sai. ARN xuất hiện trước ADN vì ARN <strong>có</strong> khả năng tự xúc tác còn ADN thì cần phải <strong>có</strong><br />

enzim xúc tác mới nhân đôi được.<br />

Nội dung IV sai. Sự sống đầu tiên được hình thành ở dưới nước.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Gà <strong>tham</strong> gia vào 6 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Nội dung II sai. Gà tuyệt diệt dẫn tới cáo và diều hâu cũng tuyệt diệt vì không <strong>có</strong> thức ăn. Ếch nhái tuyệt<br />

diệt. Có tất cả 12 loài trong đó 4 loài tuyệt diệt. Vậy lưới thức ăn còn lại 8 loài.<br />

Nội dung III sai. Chỉ <strong>có</strong> 11 chuỗi thức ăn.<br />

Nội dung IV đúng. Rắn và ếch nhái cùng ăn châu chấu, mặt khác rắn ăn ếch nên mối quan hệ giữa 2 loài<br />

này <strong>có</strong> thể là vật ăn thịt, con mồi hoặc cũng <strong>có</strong> thể là cạnh tranh.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Tính trạng màu mắt không <strong>đề</strong>u ở 2 giới ⇒ Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X không <strong>có</strong><br />

alen tương ứng trên Y.<br />

Xét phép lai phân tích. Con đực mắt đỏ dị hợp tất cả các cặp gen lai với con cái đồng hợp lặn tạo ra 1 mắt<br />

đỏ : 1 mắt nâu ⇒ Mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt nâu.<br />

Quy ước: B - mắt đỏ, b - mắt nâu.<br />

Ở P con đực mắt nâu thuần chủng, lai với con cái mắt đỏ thuần chủng tạo ra con đực toàn mắt đỏ, con cái<br />

toàn mắt nâu ⇒ Con đực XX, con cái XY: X B Y × X b X b → 1X B X b : 1X b Y.<br />

Tính trạng màu sắc thân phân li <strong>đề</strong>u ở 2 giới. Ở phép lai phân tích con đực thân xám dị hợp tất cả các cặp<br />

gen lai với con đồng hợp lặn tạo ra tỉ lệ kiểu hình là 1 thân xám : 1 thân đen ⇒ Gen quy định màu sắc<br />

thân nằm trên NST thường, thân xám trội hoàn toàn so với thân đen. Quy ước: A - thân xám, a - thân đen.<br />

Nội dung I, II đúng.<br />

F1 × F1: AaX B X b × AaX b Y → Tỉ lệ kiểu hình: (3 : 1) × (1 : 1 : 1 : 1). Nội dung III sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ ruồi thân đen, mắt nâu sinh ra từ phép lai trên là:<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

1 1<br />

12,5%. Nội dung IV đúng.<br />

4 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 113: Nội dung I đúng. Tính trạng do 1 gen quy định, thân xám : thân đen = 3 : 1, cánh dài : cánh cụt<br />

= 3 : 1, mắt đỏ thẫm : mắt hạt lựu = 3 : 1 nên các tính trạng thân xám, cánh dài mắt đỏ là trội so với thân<br />

đen, cánh cụt, mắt hạt lựu.<br />

Nội dung II đúng. Cá thể F 1 dị hợp tất cả các cặp gen do sinh ra các tính trạng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tỉ lệ 3 : 1 nhưng lại<br />

không <strong>có</strong> kiểu hình thân đen, cánh cụt (aabb) => Không tạo ra giao tử ab => Có hiện tượng di truyền liên<br />

kết hoàn toàn.<br />

I Nội dung III sai. Không thể khẳng định tính trạng màu mắt do gen nằm trên NST giới tính quy định do<br />

không thấy <strong>có</strong> sự phân li kiểu hình không <strong>đề</strong>u ở hai giới.<br />

Nội dung IV sai. Ta thấy tỉ lệ phân li kiểu hình ở F 2 A_bb : aaB_ : A_B_ = 1 : 1 : 2. Tỉ lệ này sinh ra do<br />

phép lai AB//ab x Ab//aB hoặc Ab//aB x Ab//aB liên kết gen hoàn toàn. Do đó F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AB//ab<br />

X D Y hoặc Ab//aB X D Y. P sẽ <strong>có</strong> 4 sơ đồ lai khác nhau.<br />

Câu 114: Số loại NST chứa gen I và gen II là: 2 x 3 = 6.<br />

Số kiểu gen tối đa tạo bởi gen I và gen II là:<br />

Số kiểu gen tạo bởi gen III là:<br />

4 C 10<br />

2<br />

4<br />

6 C 21.<br />

2<br />

6<br />

=> Nội dung 2 sai.<br />

=> Nội dung 1 đúng.<br />

Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 21 x 10 = 210. => Nội dung 3 đúng.<br />

Số kiểu giao phối trong quần thể là: 210 x 210 = 44100. => Nội dung 4 sai.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 115: Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

Các phát biểu I, III, IV đúng.<br />

Phát biểu II sai vì Enzim nối ligaza tác động lên cả 2 mạch đơn mới được tổng hợp tử 1 phân tử ADN<br />

mẹ. Do ở sinh vật nhân thực, mỗi đơn vị tái bản <strong>có</strong> 2 chạc chữ Y. Enzim nối <strong>có</strong> tác dụng nối các mạch<br />

mới ở các chạc đó lại nữa.<br />

Câu 116: Theo bài ra ta <strong>có</strong>: P: AaBbDd x AaBbDd.<br />

Cho cây thân cao, hoa trắng, vỏ hạt vàng A_bbD_ ở F 1 lai với cây thân thấp, hoa đỏ, vỏ hạt xanh aaB_dd<br />

để thu được cây hạt xanh ở F 2 thì cây thân cao, hoa trắng, vỏ hạt vàng <strong>có</strong> kiểu gen là A_bbDd.<br />

Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng, vỏ hạt vàng <strong>có</strong> kiểu gen A_bbDd trong số các cây thân cao, hoa trắng, vỏ<br />

hạt vàng là 2 .<br />

3<br />

1 2<br />

1 2<br />

Ta <strong>có</strong> phép lai: A_bbDd × aaB_dd = ( AAbbDd : AabbDd) × ( aaBBdd : aaBbdd)<br />

3 3<br />

3 3<br />

Xác suất xuất hiện kiểu hình cây cao, hoa đỏ, vỏ hạt xanh<br />

Câu 117:<br />

Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.<br />

1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 4<br />

A _ B _ dd 2 .<br />

3 3 3 3 2 3 3 2 2 2 3 27<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. SAI. Vì đột biến này làm tăng 2 liên kết hidro nên nếu là đột biến không làm thay đổi tổng số nucleotit<br />

thì chứng tỏ đây là đột biến thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X. → Không phải là đột biến điểm.<br />

II. SAI. Vì nếu 2 alen <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài bằng nhau thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp<br />

G-X.Suy ra, số nucleotit loại X của alen a = số nucleotit loại X của alen A + 2 = 500 + 2 = 502.<br />

III.đúng. Vì nếu đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X thì <strong>có</strong> thể sẽ không làm thay đổi axit amin.<br />

Trang 13/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV đúng. Vì alen A <strong>có</strong> tổng số 1800 nucleotit nên <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài = 306nm. Nếu đột biến này là đột biến<br />

thêm 1 cặp nucleotit thì chứng tỏ sẽ làm tăng <strong>chi</strong>ều dài của alen ban đầu lên 0,34nm.<br />

→ Alen a <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài 306nm + 0,34 = 306,34nm.<br />

Câu 118: Chỉ <strong>có</strong> phát biểu đúng II.<br />

Nội dung I sai. Vì khi F 1 <strong>có</strong> 2 kiểu hình thì F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 4 kiểu gen. Ví dụ A 1 A 3 × A 3 A 4 .<br />

Nội dung II đúng. Vì khi đời con <strong>có</strong> 3 loại kiểu gen thì chứng tỏ P dị hợp và <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau. Khi<br />

đó, chỉ <strong>có</strong> 3 sơ đồ lai là A 1 A 2 × A 1 A 2 ; A 1 A 3 × A 1 A 3 ; A 1 A 4 × A 1 A 4 .<br />

Nội dung III sai. Vì muốn thu được đời con <strong>có</strong> cá thể lông vàng thì cá thể lông đen đem lai phải <strong>có</strong> kiểu<br />

gen A 1 A 3 . Khi đó, đời con <strong>có</strong> 50% số cá thể lông vàng (A 3 A 4 ).<br />

Nội dung IV sai. Vì <strong>có</strong> 5 sơ đồ lai cho kết quả 1:1 (đó là: A 1 A 2 × A 3 A 3 hoặc A 1 A 3 × A 3 A 3 hoặc A 1 A 4 ×<br />

A 3 A 3 hoặc A 1 A 2 × A 3 A 4 hoặc A 1 A 3 × A 3 A 4 ).<br />

Câu 119: Từ sơ đồ phả hệ ta thấy: Cặp 12-13 bị bệnh mà sinh con bình thường => gen quy định tính<br />

trạng bị bệnh là trội, gen quy định tính trạng bình thường là lặn<br />

→ Tất cả các cá thể bình thường <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp lặn<br />

+) do sinh được 7 bình thường => 2 dị hợp và 4;5;6 bình thường <strong>đề</strong>u dị hợp.<br />

=> 10 và 12 cũng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp<br />

+) do sinh được 18 và 19 bình thường nên 13 dị hợp<br />

=> 17 và <strong>20</strong> chưa rõ kiểu gen (<strong>có</strong> thể là đồng hợp trội hoặc dị hợp).<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Cây quả tròn tự thụ phấn cho ra quả dài => Cây quả tròn <strong>có</strong> KG dị hợp về gen này => Tỉ lệ quả dài <strong>chi</strong>ếm<br />

1/4 => Tỉ lệ hoa đỏ ở F 1 là: 14,0625% x 4 = 9/16.<br />

Vậy cây P <strong>có</strong> kiểu gen là AaBbDd.<br />

3 : 3 : 1: 1 = (1 : 1) x (3 : 1)<br />

Nếu tỉ lệ 1:1 sinh ra từ phép lai tính trạng màu sắc hoa, tỉ lệ 3 : 1 sinh ra từ phép lai hình dạng quả ta <strong>có</strong><br />

cơ thể đem lai <strong>có</strong> thể là: aaBBDd hoặc AAbbDd.<br />

Nếu tỉ lệ 1:1 sinh ra từ phép lai hình dạng quả, tỉ lệ 3 : 1 sinh ra từ phép lai tính trạng màu sắc hoa ta <strong>có</strong><br />

cơ thể đem lai <strong>có</strong> thể là: AaBBdd; AABbdd; aabbdd.<br />

Vậy <strong>có</strong> 5 phép lai thỏa mãn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 11<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Ruột thừa ở người<br />

A. Có nguồn gốc từ manh tràng của thỏ.<br />

B. Cấu tạo tương tự manh tràng của thỏ.<br />

C. Là cơ quan tương đồng với manh tràng của thỏ.<br />

D. Là cơ quan tương tự với manh tràng của thỏ.<br />

Câu 82: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai<br />

A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng. B. Một cặp tính trạng.<br />

C. Hai cặp tính trạng. D. Nhiều cặp trạng.<br />

Câu 83: Đột biến gen là nhân tố tiến hoá<br />

A. Có định hướng vì tính chất của đột biến là <strong>có</strong> hướng nhưng không xác định.<br />

B. Có định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng nhưng <strong>có</strong> xác định.<br />

C. Không định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng và không xác định.<br />

D. Không định hướng vì tính chất của đột biến là <strong>có</strong> hướng và <strong>có</strong> xác định.<br />

Câu 84: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ <strong>có</strong> kiểu gen AaBb x Aabb tỉ lệ loại kiểu<br />

hình xuất hiện ở F1 là<br />

A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

Câu 85: Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình nhân đôi ADN?<br />

A. mARN. B. tARN. C. Ribôxôm. D. Nuclêôtit.<br />

Câu 86: Ở người, bệnh máu khó đông được di truyền theo quy luật<br />

A. Liên kết với giới tính. B. Phân li độc lập.<br />

C. Di truyền thẳng. D. Phân li.<br />

Câu 87: Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Khoảng nhiệt độ<br />

này được gọi là:<br />

A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi<br />

B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi<br />

D. Giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ.<br />

Câu 88: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước <strong>có</strong> hình thức hô hấp như thế nào?<br />

A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng mang.<br />

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 89: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen<br />

nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?<br />

A. Mất một cặp nucleotit. B. Thêm một cặp nucleotit.<br />

C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X<br />

Câu 90: Những biến đổi ở kiểu hình trong đời cá thể do ảnh hưởng của môi trường không do biến đổi<br />

kiểu gen được gọi là<br />

A. Mức phản ứng. B. Thường biến.<br />

C. Biến dị tổ hợp. D. Biến dị cá thể.<br />

Câu 91: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể<br />

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.<br />

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.<br />

C. Là vị trí duy nhất <strong>có</strong> thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.<br />

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau.<br />

Câu 92: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:<br />

A. Rễ B. Cành. C. Thân D. Lá.<br />

Câu 93: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt <strong>có</strong> hiệu quả đối với<br />

A. Động vật bậc cao. B. Vi sinh vật.<br />

C. Thực vật sinh sản hữu tính D. Thực vật sinh sản vô tính.<br />

Câu 94: Tính theo lỉ thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con <strong>có</strong> tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?<br />

A. AABbDd x AaBBDd. B. AabbDD x AABBdd.<br />

C. AaBbdd x AaBBDD. D. AaBBDD x aaBbDD.<br />

Câu 95: Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là<br />

A. Có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.<br />

B. Có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.<br />

C. Có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.<br />

D. Có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất.<br />

Câu 96: Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 bậc dinh dưỡng)?<br />

A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp.<br />

B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng luợng sẽ chậm.<br />

C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn.<br />

D. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn.<br />

Câu 97: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli <strong>có</strong> một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N 15 phóng xạ chưa<br />

nhân đôi trong môi trường chỉ <strong>có</strong> N 14 , quá trình phân <strong>chi</strong>a của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử<br />

ADN ở vùng nhân của các E. coli <strong>có</strong> chứa N 15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so vói gen a qui định tính trạng quả<br />

vàng. Cho 2 cây cà chua tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen Aaaa và AAaa giao phấn với nhau, kết quả phân tính ở đời lai<br />

là<br />

A. 11 đỏ : 1 vàng. B. 33 đỏ : 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng.<br />

Câu 99: Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là:<br />

Trang 2/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.<br />

B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa cảc cá thể.<br />

C. Làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình <strong>có</strong> lợi trước môi trường.<br />

D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể.<br />

Câu 100: Cho các quần xã sinh vật sau:<br />

(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng.<br />

(2) Cây bụi và cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ếm ưu thế.<br />

(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi.<br />

(4) Rừng lim nguyên sinh.<br />

(5) Trảng cỏ.<br />

Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là<br />

A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2). B. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)<br />

C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4). D. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)<br />

Câu 101: Một bệnh nhân do bị cảm nên bị nôn rất nhiều lần trong ngày làm mất nhiều nước, mất thức ăn<br />

và mất nhiều dịch vị. Tình trạng trên gây mất cân bằng nội môi theo những hướng nào sau đây?<br />

I. pH máu tăng. II. Huyết áp giảm.<br />

III. Áp suất thẩm thấu tăng.<br />

IV. Thể tích máu giảm.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất <strong>gồm</strong> thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.<br />

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và <strong>có</strong> thể bị biến đổi dưới tác<br />

động của con người.<br />

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ <strong>có</strong> một chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.<br />

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được <strong>chi</strong>a thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn<br />

và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.<br />

Câu 103: Khi nói về quá trình trao đổi nito, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

NH <br />

4<br />

3<br />

I. Cây chỉ hấp thu nito dưới dạng và<br />

NO .<br />

II. Quá trình biến đổi thành NO được gọi là nitrat hóa.<br />

III. Quá trình tổng hợp<br />

IV. Quá trình biến đổi<br />

NH 4<br />

3<br />

NO <br />

NO <br />

3<br />

3<br />

từ N 2 được gọi là cố định đạm.<br />

thành N 2 được gọi là quá trình phản nitrat hóa.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Cho các nhận định sau về đột biến số lượng NST:<br />

I. Lai xa kèm theo đa bội hóa là phương thức hình thành loài chủ yếu ở thực vật.<br />

II. Thể tam bội không thể tạo giao tử n đơn <strong>có</strong> khả năng thụ tinh do bất thụ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Đa bội <strong>có</strong> thể gặp ở động vật và thực vật với tần số như nhau.<br />

IV. Thể tam bội <strong>có</strong> thể tạo ra khi lai giữa thể lưỡng bội và tứ bội.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 105: Cho A : cây cao, a : cây thấp, B : hoa đỏ, b : hoa vàng, D : hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen<br />

phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ <strong>có</strong> kiểu gen AaBbDd x AabbDd. Cho các phát biểu sau :<br />

I. Có 32 kiểu tổ hợp giao tử giữa bố mẹ.<br />

II. Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở thế hệ F 1 là 12 kiểu gen.<br />

III. Loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F 1 với tỉ lệ 6,25%.<br />

IV. Có 8 loại kiểu hình xuất hiện ở F l .<br />

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />

Câu 106: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:<br />

I. Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.<br />

II. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong<br />

III. Quần xã ở giai đoạn d <strong>có</strong> độ đa dạng cao nhất<br />

IV. Thành phần thực vật chủ yếu trong giai đoạn e là cây ưa hóng.<br />

Số phát biểu đúng.<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 107: Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau chỉ <strong>có</strong> ở thể đột biến đảo đoạn NST mà không<br />

<strong>có</strong> ở thể đột biến chuyển đoạn tương hỗ?<br />

I. Không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào của thể đột biến.<br />

II. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />

III. Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến.<br />

IV. Không làm thay đổi thành phần gen trên NST.<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 108: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:<br />

I. Ở miền Bắc Việt <strong>Nam</strong>, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm <strong>có</strong> mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống<br />

dưới 8°C.<br />

II. Ở Việt <strong>Nam</strong>, vào mùa xuân và mùa hè <strong>có</strong> khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br />

III. Số lượng cây tràm ở rừng Ư Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm <strong>20</strong>02.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Hàng năm, <strong>chi</strong>m cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br />

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là<br />

A. II và IV. B. II và III.<br />

C. I và IV. D. I và III.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 109: Một cá thể ở một loài động vật <strong>có</strong> bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000<br />

tế bào sinh tinh, người ta thấy 50 tế bào <strong>có</strong> cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện<br />

khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Trong các giao tử<br />

được sinh ra, loại giao tử <strong>có</strong> 5 NST <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 2,5%. B. 1%. C. 5%. D. 0,5%.<br />

Câu 110: Xét một số hiện tượng sau:<br />

I. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.<br />

II. Cừu <strong>có</strong> thể giao phối với dê, <strong>có</strong> thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.<br />

III. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không <strong>có</strong> khả năng sinh sản.<br />

IV. Các cây khác loài <strong>có</strong> cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho<br />

hoa của loài cây khác.<br />

Có bao nhiêu hiện tượng là biểu hiện của cách li sau hợp tử?<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây:<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:<br />

I. Có <strong>20</strong> chuỗi thức ăn bắt đầu bằng loài A và kết thúc bằng loài E.<br />

II. Loài H <strong>tham</strong> gia vào 10 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

III. Trong mỗi chuỗi thức ăn thì loài B nhận được ít năng lượng nhất.<br />

IV. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 6 mắt xích.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br />

alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp ; alen D quy định mắt nâu trội<br />

AB D d Ab<br />

hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai ♀ X X ♂ X<br />

d Y thu đươc F 1 . Trong tổng số<br />

ab<br />

aB<br />

cá thể F 1 , số cá thể cái lông hung, chân thấp, mắt đen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy<br />

ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, số cá thể lông<br />

xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 17%. B. 2%. C. 8,5%. D. 10%.<br />

Câu 113: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, cấu trúc NST không thay đổi sau<br />

giảm phân. Người ta cho 2 cơ thể bố mẹ (P) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 cặp gen dị hợp trên cùng 1 cặp NST tương đồng lai<br />

với nhau. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử <strong>đề</strong>u thì kiểu hình mang khác P <strong>chi</strong>ếm 25%.<br />

II. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo thì tỉ lệ kiểu hình đời con là 1 : 2 : 1.<br />

III. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo thì đời con <strong>có</strong> kiểu hình giống <strong>chi</strong>ếm 50%.<br />

Trang 5/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Nếu kiểu gen của P khác nhau thì tỉ lệ kiểu hình lặn 2 tính trạng <strong>chi</strong>ếm 25%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thải cân bằng Hacđi-Vanbec <strong>có</strong> 4000 cá thể, trong đó <strong>có</strong> 3960<br />

cá thể lông xù. Biết rằng tính trạng này do 1 gen nằm trên NST thường quy định và lông xù trội hoàn toàn<br />

so với lông thẳng.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tần số tương đối của alen A trong quần thể là 0,9.<br />

II. Có 7<strong>20</strong> cá thể lông xù không thuần chủng trong quần thể.<br />

III. Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen A thành alen a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối<br />

tần số tương đối của alen a là 0,23.<br />

IV. Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen A thành alen a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối<br />

tỉ lệ cá thể lông xù <strong>chi</strong>ếm 98,81%.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Cho các thông tin về quá trình phiên mã:<br />

I. Là quá trình tổng hợp mARN dựa trên mạch bổ sung của gen.<br />

II. Cả 2 mạch của gen <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể làm khuôn cho quá trình phiên mã.<br />

III. Ở sinh vật nhân thực, phiên mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào.<br />

IV. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.<br />

Thông tin đúng về quá trình phiên mã là:<br />

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 116: Ở ruồi giấm, xét 4 gen, mỗi gen quy định 1 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn.<br />

AB AB<br />

Phép lai P: ♀ DDMm ♂ DdMm thu được F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu lặn về 3 tính trạng<br />

ab<br />

ab<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 4%. Các kết luận sau:<br />

I. Theo lí thuyết, ở F 1 <strong>có</strong> 60 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br />

II. Theo lí thuyết, ở F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình mang 2 trong 4 tính trạng trội <strong>chi</strong>ếm 16,5%.<br />

III. Theo lí thuyết, ở F 1 kiểu hình <strong>có</strong> 3 trong 4 tính trạng trội <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 30%.<br />

IV. Theo lý thuyết, xác suất để 1 cá thể A-B-D-M- <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp về cả 4 gen là 4,04%.<br />

Trong các kết luận trên, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận <strong>có</strong> thể đúng?<br />

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />

ab <br />

D mm <br />

ab <br />

Câu 117: Giả sử trên một đoạn của phân tử ADN vi khuẩn, xét 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị<br />

trí, trong đó các gen II, III, IV và V cùng thuộc một operon. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên<br />

nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Nếu gen I nhân đôi 5 lần thì gen V cũng nhân đôi 5 lần.<br />

II. Nếu gen III phiên mã 10 lần thì gen V cũng phiên mã 10 lần.<br />

III. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí C thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 3 gen.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Nếu <strong>có</strong> tác nhân 5BU tác động vào quá trình nhân đôi của gen IV thì sau 1 lần nhân đôi sẽ phát sinh<br />

gen đột biến.<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;<br />

alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp<br />

nhiễm sắc thể thường. Cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F 1 <strong>có</strong> 1<br />

loại kiểu hình. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F 2 . Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. F 2 <strong>có</strong> 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br />

II. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa trắng ở F 2 cho tự thụ phấn, <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> 25% số cây<br />

thân thấp, hoa trắng.<br />

III. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F 2 cho giao phấn. Nếu thu được đời con <strong>có</strong> 6 kiểu gen thì đời<br />

con sẽ <strong>có</strong> 4 kiểu hình.<br />

IV. Cho 1 cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với 1 cây thân cao, hoa đỏ, thu được đời con <strong>có</strong> tối đa 6 kiểu<br />

gen và 2 kiểu hình.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 119: Cho sơ đồ phả hệ và một số phát biểu về phả hệ này như sau:<br />

I. Cả hai tính trạng trên <strong>đề</strong>u do gen lặn trên NST giới tính qui định.<br />

II. Có tối đa 10 người <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp về tính trạng bệnh điếc.<br />

III. Có 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc.<br />

IV. Cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một đứa con trai, xác suất để đứa con này bị bệnh điếc là 37,5%.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở ruồi giấm, mắt đỏ (A) là trội hoàn toàn so với mắt trắng (a). Kiểu hình mắt đỏ và mắt trắng<br />

xuất hiện ở cả hai giới đực và cái. Cho 5 cá thể F 1 khác nhau về kiểu gen tạp giao được F 2 . Cho các phát<br />

biểu sau:<br />

I. Tính trạng màu mắt nằm trên NST thường.<br />

II. Trong quần thể <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 5 kiểu gen khác nhau về tính trạng màu mắt.<br />

III. Có 6 sơ đồ giao phối <strong>có</strong> thể xảy ra.<br />

IV. Nếu tính chung cho các kiểu giao phối đó thì loại kiểu gen X A X A ở F 2 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 12,5%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 11<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

C C C C D A A B D B D D B B C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A A A A B D C D B C D D A A C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A C C C A A A C D D ĐIỂM:<br />

Câu 81: Ruột thừa ở người và manh tràng <strong>có</strong> cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, chúng <strong>có</strong><br />

nguồn gốc từ 1 cái túi nhỏ đựng thức ăn trong đó, nhưng ruột thừa ở người không còn chức năng đó.<br />

Do vậy một thừa ở người và manh tràng là cơ quan tương đồng.<br />

Câu 82: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập khi nghiên cứu phép lai hai cặp tính trạng vàng/xanh và<br />

trơn/nhăn trên đậu Hà Lan.<br />

Câu 83: Đột biến gen là nhân tố tiến hóa, là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của<br />

quần thể.<br />

Đột biến gen là nhân tố không định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng, ngẫu nhiên.<br />

Đột biến gen tùy thuộc vào điều kiện và tùy thuộc vào gen, <strong>có</strong> những gen <strong>có</strong> tần số đột biến cao, <strong>có</strong> những<br />

gen <strong>có</strong> tần số đột biến thấp.<br />

Câu 84:<br />

Tách từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong> :<br />

Aa x Aa → 3 vàng : 1 xanh<br />

Bb x bb → 1 trơn : 1 nhăn<br />

Thế hệ lai <strong>có</strong> kiểu hình: (3 vàng : 1 xanh).(1 trơn : 1 nhăn)<br />

3 vàng trơn : 1 xanh trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh nhăn<br />

Câu 85: Quá trình tái bản ADN <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> các thành phần. ADN mẹ, các loại enzyme ( ADN polymeraza,<br />

ARN polymeraza, ligaza, helicase), nucleotide môi trường nội bào, Protein SSB....<br />

Câu 86: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính quy định nên di truyền liên kết với giới<br />

tính.<br />

Câu 87: Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,6 - 42 độ - đây chính là giới hạn<br />

sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi.<br />

Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật <strong>có</strong> thể<br />

tồn tại và phát triển theo thời gian.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotide của gen là đạng đột biến thay thế. Gen <strong>có</strong><br />

sự thay đổi số lượng liên kết hidro nên là dạng đột biến thay cặp khác loại.<br />

Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X sẽ làm tăng 1 liên kết hidro<br />

Đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T sẽ làm giảm 1 liên kết hidro.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 90: Biến đổi kiểu hình trong đời cá thể do ảnh hưởng của môi trường, không do biến đổi kiểu gen là<br />

thường biến.<br />

Biến dị <strong>có</strong> 2 loại là biến dị di truyền, liên quan đến kiểu gen.<br />

Biến dị không di truyền, không làm thay đổi kiểu gen mà do tương tác giữa môi trường với kiểu gen hình<br />

thành tính trạng.<br />

Câu 91: Trên NST <strong>có</strong> 3 vùng là : Vùng đầu mút, tâm động và vùng <strong>có</strong> một trình tự nucleotit đặc biệt để<br />

tiến hành quá trình nhân đôi ADN.<br />

Vùng đầu mút <strong>có</strong> tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào<br />

nhau.<br />

Câu 92: Nước <strong>có</strong> thể thoát ra qua tất cả các bộ phận của cơ thể thực vật, nhưng chủ yếu là qua lá theo hai<br />

con đường: qua lớp cuticun của tế bào biểu bì và qua khí khổng. Do đó, lá lá cơ quan thoát hơi nước của<br />

cây.<br />

Câu 93: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt <strong>có</strong> hiệu quả đối với vi sinh vật vì vi<br />

sinh vật <strong>có</strong> cấu tạo chỉ 1 tế bào, đơn gen, thời gian thế hệ ngắn đột biến sẽ biểu hiện ngay ra kiểu hình.<br />

Câu 94: AABbDd x AaBBDd 3:1<br />

AabbDD x AABBdd 100% A_B_D_<br />

AaBbdd x AaBBDD 3:1<br />

AaBBDD x aaBbDD 1:1<br />

Câu 95: Quần thể ngẫu phối là quần thể <strong>có</strong> các cá thể lựa chọn bạn tình để giao phối 1 cách hoàn toàn<br />

ngẫu nhiên với nhau.<br />

Trong quần thể ngẫu phối các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau kết đôi với nhau một cách ngẫu nhiên sẽ tạo<br />

nên lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể → nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.<br />

Câu 96: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung<br />

bình trong sinh quyển năng lượng mất đi 90%, như vậy hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc sau là 10%.<br />

Vì thế chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài.<br />

Câu 97: Trong 4 tế bào con được tạo ra trong môi trường N 14 sẽ <strong>có</strong> 2 tế bào con còn mang N 15 của tế bào<br />

mẹ.<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A-quả đỏ, trội hoàn toàn so với a-quả vàng. Aaaa x AAaa giao phấn với nhau.<br />

1 1<br />

Aaaa Aa : aa<br />

2 2<br />

1 4 1<br />

AAaa AA : Aa : aa<br />

6 6 6<br />

Tỷ lệ kiểu hình: 11 đỏ : 1 vàng<br />

Câu 99: CLTN tác động trưc tiếp lên KH của cá thể thông qua đó tác động lên KG và các alen<br />

+ CLTN không tác động với từng gen riêng lẻ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, trong đó các gen tương<br />

tác thống hất.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể song song diễn ra <strong>gồm</strong>: làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất<br />

trong nội bộ quần thể và CL quần thể hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể<br />

về mặt kiếm ăn, sinh sản, tự vệ, bảo đảm sự tồn tại, phát triển của những quần thể thích nghi nhất. CLTN<br />

thường hướng đến sự bảo tồn quần thể hơn là cá thể khi <strong>có</strong> mâu thuẫn nảy sinh giữa lợi ích cá thể và quần<br />

thể thông qua sự xuất hiện di truyền biến dị.<br />

Trang 9/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 100: Sơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái là: (4) (1) (3) <br />

(2) (5).<br />

Câu 101: Nôn nhiều làm mất nước trong dạ dày dẫn tới lượng nược đước hấp thụ vào máu giảm Gây<br />

giảm thể tích máu<br />

Khi nôn nhiều làm mất dịch vị (mất nhiều HCL) thì lượng ion<br />

Nôn nhiều gây mất muối dẫn tới làm áp suất thẩm thấu của máu.<br />

H <br />

trong máu giảm Làm PH tăng<br />

Khi máu bị giảm áp suất thẩm thấu thì nước sẽ thẩm thấu vào các tế bào mô làm giảm thể tích máu dẫn<br />

tới giảm huyết áp<br />

Nôn nhiều làm mất nước trong dạ dày dẫn tới lượng nước được hấp thụ vào máu giảm Gây giảm thể<br />

tích máu từ đó làm giảm huyết áp<br />

Câu 102: Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước <strong>có</strong> thể mở đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc sinh vật phân<br />

<strong>giải</strong>.<br />

Câu 103: Cả 4 nội dung <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 104: Nội dung 1, 2, 4 đúng.<br />

Nội dung 3 sai. Đa bội chủ yếu gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật.<br />

Câu 105:<br />

Kiểu gen AaBbDd tạo ra 8 loại giao tử, kiểu gen AabbDd tạo ra 4 loại giao tử. Số tổ hợp giao tử tạo ra từ<br />

phép lai này là: 4 × 8 = 32. Nội dung 1 đúng.<br />

Số kiểu gen xuất hiện ở đời con là: 3 × 2 × 3 = 18. Nội dung 2 sai.<br />

Tỉ lệ kiểu gen AAbbDD là<br />

1 1 1<br />

3,125%.<br />

4 2 4<br />

Nội dung 3 sai.<br />

Số loại kiểu hình xuất hiện ở đời con là: 2 3 = 8. Nội dung 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung 1 đúng. Đây là quá trình diễn thế nguyên sinh, bắt đầu từ một môi trường trống trơn<br />

trải qua các giai đoạn để hình thành nên quần xã đỉnh cực.<br />

Các giai đoạn của quá trình này là: a → e → c → d → b.<br />

Nội dung 2 sai. Giai đoạn a chưa <strong>có</strong> sinh vật sinh sống. Quần xã tiên phong là giai đoạn e.<br />

Nội dung 3 sai. Quần xã giai đoạn b là đa dạng nhất, đây là quần xã đỉnh cực.<br />

Nội dung 4 sai. Giai đoạn e là những cây ưa sáng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung 1 sai. Cả hai dạng đột biến này <strong>đề</strong>u không làm thay đổi lượng gen trong nhân tế bào.<br />

Nội dung 2 sai. Cả hai dạng đột biến <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể làm giảm sức sống của thế đột biến.<br />

Nội dung 3 sai. Đột biến NST thường sẽ ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến.<br />

Nội dung 4 đúng. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi thành phần gen trên NST còn đột biến chuyển<br />

đoạn thì <strong>có</strong>.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là: 2 và 4.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 1 sai. Đây không phải là biến động số lượng theo chu kì, chỉ những năm nào nhiệt độ giảm<br />

mạnh thì số lượng bò sát mới giảm, số lượng bò sát giảm do sự bất lợi của môi trường, không phải do thời<br />

gian.<br />

Nội dung 3 sai. Số lượng tràm giảm do sự cố cháy rừng, không <strong>có</strong> tính chu kì.<br />

Câu 109: Loài này <strong>có</strong> bộ NST 2n = 12 thì giảm phân bình thường (các cặp NST phân li đồng <strong>đề</strong>u về 2<br />

cực tế bào) thì giao tử <strong>có</strong> n = 6 NST.<br />

- Khi <strong>có</strong> 1 cặp NST không phân li trong GP1 thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử đột biến là giao tử n + 1 và giao tử<br />

n - 1, hai loại này <strong>có</strong> tỉ lệ bằng nhau.<br />

- Giao tử đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 50 : 1000 = 5%.<br />

- Vì 2 loại giao tử đột biến <strong>có</strong> tỉ lệ bằng nhau nên giao tử <strong>có</strong> 5 NST (n - 1) <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

1<br />

2<br />

x 5% = 2,5%.<br />

Câu 110: Cách li sau hợp tử là dạng cách li mà hợp tử đã được hình thành nhưng không phát triển thành<br />

một con trường thành <strong>có</strong> khả năng sinh sản được, <strong>có</strong> thể là hợp tử chết, không phát triển, hoặc con sinh ra<br />

chết trước tuổi sinh sản.<br />

Vậy các dạng cách li sau hợp tử là: 2, 3.<br />

Các dạng cách li 1, 4 là cách li trước hợp tử vì hợp tử vẫn chưa được hình thành.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung 1 đúng.<br />

Nội dung 2 sai. Loài H <strong>tham</strong> gia vào 16 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Nội dung 3 sai. Loài E là loài nhận được ít năng lượng nhất.<br />

Nội dung 4 sai. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 7 mắt xích.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

- Xét màu mắt F 1 :<br />

(P): X D X d x X d Y => Tỷ lệ kiểu gen F 1 : 1/4 X D X d : 1/4 X D Y: 1/4 X d X d : 1/4 X d Y → con cái mắt đen <strong>chi</strong>ếm<br />

1/4.<br />

Tỷ lệ kiểu hình: 50% mắt nâu: 50% mắt đen<br />

- Kiểu gen con cái F 1 lông hung, chân thấp, mắt đen (aa,bb, X d X d )<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: aa,bb, X d X d = 0,01 = aa, bb x 1/4 X d X d → aa,bb = 0,04 = 0,1ab x 0,4ab → f = <strong>20</strong>%.<br />

- Tỷ lệ kiểu gen của cá thể thân xám dị hợp, chân thấp (Aa,bb) ở F 1 :<br />

(0,1Ab x 0,1ab) + (0,4Ab x 0,4ab) = 0,17<br />

→ Số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 0,17 x 0,5 = 0.085 = 8,5%<br />

Câu 113: Kiểu gen P: dị hợp 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng<br />

→ P: AB//ab x AB//ab hoặc P: Ab//aB x Ab//aB hoặc P: AB//ab x Ab//aB.<br />

Theo <strong>đề</strong> bài: cấu trúc NST không thay đổi sau giảm phân → các gen liên kết hoàn toàn với nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I đúng. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử <strong>đề</strong>u → P: AB//ab x AB//ab → F1: 1AB//AB : 2AB//ab : 1ab//ab<br />

→ kiểu hình khác bố mẹ là: ab//ab = 1/4 = 25%<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II đúng. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo → P: Ab//aB x Ab//aB → F1: 1Ab//Ab : 2Ab//aB :<br />

1aB//aB → Tỉ lệ kiểu hình: 1 : 2: 1.<br />

III đúng. Nếu P <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo → P: Ab//aB x Ab//aB → F1: 1Ab/Ab : 2Ab/aB : 1aB/aB<br />

→ Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ (Trội-Trội) = 1/2 = 50%<br />

IV sai. Nếu kiểu gen của P khác nhau tức là: P: AB/ab x Ab/aB → F1: 1AB/Ab : 1AB/aB : 1aB/ab :<br />

1Ab/ab → kiểu hình lặn 2 tính trạng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0%.<br />

Vậy trong các kết luận trên <strong>có</strong> 3 kết luận đúng: I, II, III.<br />

Câu 114: Quy ước A – lông xù; a – lông thẳng.<br />

Số cá thể lông thằng trong quần thể là: 4000 – 3960 = 40.<br />

Tần số kiểu gen aa trong quần thể là: 40/4000 = 0,01.<br />

Gọi p; q lần lượt là tần số alen A và a.<br />

Do quần thể cân bằng di truyền nên tần số kiểu gen của quần thể là:<br />

p 2 AA + 2pqAa + q 2 aa.<br />

q 2 = 0,01 => q = 0,1 => p = 1 – 0,1 = 0,9 => Nội dung I đúng.<br />

Tỉ lệ số cá thể lông xù không thuần chủng trong quần thể là: 0,9 x 0,1 x 2 = 0,18.<br />

Số cá thể lông xù không thuần chủng trong quần thể là: 0,18 x 4000 = 7<strong>20</strong>. => Nội dung II đúng.<br />

Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen A thành alen a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối tần<br />

số tương đối của alen a là: 0,1 + 1% x 0,9 = 0,109.<br />

Nếu trong quần thể nói trên xảy ra đột biến gen làm 1% alen A thành alen a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối tỉ<br />

lệ cá thể lông xù <strong>chi</strong>ếm: 1 – 0,1092 = 98,81% => Nội dung IV đúng.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 115: Nội dung I, II sai. Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN, trong đó mạch gốc của gen làm khuôn<br />

cho quá trình tổng hợp.<br />

Nội dung III sai. Phiên mã của gen ngoài nhân không diễn ra trong nhân tế bào.<br />

Nội dung IV sai. Quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra ở 2 thời điểm hoàn toàn khác nhau, ARN được<br />

tạo thành chưa phiên mã được ngay mà còn cần trải qua các quá trình biến đổi.<br />

Vậy không <strong>có</strong> nội dung nào đúng.<br />

Câu 116: Ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở 1 bên.<br />

Gọi 2x là tần số hoán vị gen ở ruồi cái, ta <strong>có</strong>:<br />

1<br />

Tỉ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng là: aabbD_mm = (0,5 - x) × 0,5 × = 4% ⇒ x = 0,18.<br />

4<br />

Vậy tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 36%.<br />

Số kiểu gen ở F1 là: (4 × 2 - 1) × 2 × 3 = 42 kiểu gen. Nội dung I sai.<br />

Tỉ lệ kiểu hình aabb là: 0,32 × 0,5 = 0,16.<br />

Theo lí thuyết, ở F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình mang 2 trong 4 tính trạng trội <strong>chi</strong>ếm:<br />

1 3<br />

A_bbD_mm + aaB_D_mm + aabbD_M_ = (0,25 - 0,16) × 2 × + 0,16 × = 16,5%. Nội dung II đúng.<br />

4 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Theo lí thuyết, ở F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình mang 3 trong 4 tính trạng trội <strong>chi</strong>ếm:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1<br />

3<br />

A_B_D_mm + A_bbD_M_ + aaB_D_M_ = (0,5 + 0,16) × + (0,25 - 0,16) × × 2 = 30%. Nội dung III<br />

4<br />

4<br />

đúng.<br />

1<br />

Theo lí thuyết, ở F 1 kiểu gen dị hợp về 4 cặp gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 0,5 × 0,32 × 2 × × = 8%.<br />

2<br />

1 1<br />

Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp trội tất cả các cặp gen là: 0,5 × 0,32 × × = 0,02.<br />

2 4<br />

3<br />

Tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu hình A_B_D_M_ là: (0,5 + 0,16) × = 49,5%.<br />

4<br />

Theo lý thuyết, xác suất để 1 cá thể A-B-D-M- <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp về cả 4 gen là: 2% : 49,5% = 4,04%.<br />

Nội dung IV đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 117:<br />

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và II.<br />

I và II đúng là vì các gen trên một phân tử ADN thì <strong>có</strong> số lần nhân đôi bằng nhau; Và các gen trong một<br />

operon thì <strong>có</strong> số lần phiên mã bằng nhau.<br />

III sai. Vì mất 1 cặp nu ở vị trí c thì không làm thay đổi cấu trúc của các gen nên không gây đột biến gen.<br />

IV sai. Vì chất 5BU phải qua 3 lần nhân đôi thì mới sinh ra được 1 gen ĐB.<br />

Câu 118:<br />

Nội dung I sai. P <strong>có</strong> kiểu hình đối lập nhau, sinh ra F 1 <strong>có</strong> 1 loại kiểu hình. → P thuần chủng và F 1 dị hợp 2<br />

cặp gen. Vì F 1 dị hợp 2 cặp gen nên F 2 <strong>có</strong> 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ (A-B-).<br />

Nội dung II đúng. Vì nếu 2 cây thân cao, hoa trắng <strong>có</strong> thành phần kiểu gen là 2Aabb thì khi tự thụ phấn,<br />

1 1 1<br />

kiểu hình thân thấp, hoa trắng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 12,5%.<br />

2 4 8<br />

Nội dung III sai. Vì nếu thu được đời con <strong>có</strong> 6 kiểu gen thì phép lai: AABb × AaBb. Khi đó chỉ <strong>có</strong> 2 kiểu<br />

hình<br />

Nội dung 4 sai Vì khi cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ mà đời con <strong>có</strong> 6 kiểu gen<br />

thì chắc chắn phải <strong>có</strong> 4 kiểu hình. AaBb × aaBb → 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

- Xét tính trạng bệnh câm điếc bẩm sinh: Ở thế hệ I và II, bố mẹ <strong>đề</strong>u bình thường nhưng sinh con gái bị<br />

bệnh điếc bẩm sinh Bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.<br />

- Xét tính trạng mù màu:do gen lặn nằm trên NST X quy định.<br />

I sai.<br />

II sai, chỉ <strong>có</strong> tối đa 7 người <strong>có</strong> KG đồng hợp.<br />

III sai, <strong>có</strong> 11 người xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV Người III.2 chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aa giao tử: 1/2A : 1/2a.<br />

Bố mẹ của người III. 3. Có kiểu gen (Aa) x (1/3AA : 2/3Aa) = (1/2A : 1/2a)(2/3A : 1/3a) Người III.3<br />

là người bình thường nên <strong>có</strong> kiểu gen 2/5AA : 3/5Aa.<br />

Muốn sinh con trai bị điếc bẩm sinh thì III. 3 phải <strong>có</strong> kiểu gen 3/5Aa.<br />

Khi đó xác suất sinh con trai bị điếc bẩm sinh là: 3/5. 1/4 = 15% IV sai.<br />

Trang 13/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy không <strong>có</strong> ý nào đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Có 2 alen mà trong quần thể <strong>có</strong> 5 kiểu gen nên gen nằm trên vùng không tương đồng của X.<br />

XX <strong>có</strong> các kiểu gen X A X A , X A X a , X a Y.<br />

XY <strong>có</strong> các kiểu gen: X A Y, X a Y<br />

Các ý đúng là II, III, IV.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 11<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Những loài động vật <strong>có</strong> các cơ quan tương đồng thì<br />

A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc.<br />

B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên.<br />

C. Do <strong>có</strong> các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau.<br />

D. Có sự đa dạng di truyền phong phú.<br />

Câu 82: Loại giao tử AbD <strong>có</strong> thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?<br />

A. AABBDD. B. AABbdd. C. AabbDd. D. aaBbDd.<br />

Câu 83: Di - nhập gen là nhân tố tiến hoá vì<br />

A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

C. Làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

D. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />

Câu 84: Cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân cho ra số loại giao tử là<br />

A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.<br />

Câu 85: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:<br />

A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp<br />

B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược <strong>chi</strong>ều nhau<br />

C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia <strong>có</strong> cấu trúc thay đổi<br />

D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu<br />

Câu 86: Ở châu chấu <strong>có</strong> cặp nhiễm sắc thể giới tính là<br />

A. Ở giống cái là XX; ở giống đực là XO.<br />

B. Ở giống cái là XX ở giống đực là XY.<br />

C. Ở giống cái là XO; ở giống đực là XX.<br />

D. Ở giống cái là XY; ở giống đực là XX.<br />

Câu 87: Chuột cát đài nguyên <strong>có</strong> thể sống ở -50°C đến +30°C nhưng phát triển tốt nhất ở khoảng 0°C<br />

đến <strong>20</strong>°C. Khoảng nhiệt độ từ 0°C đến <strong>20</strong>°C được gọi là<br />

A. Khoảng thuận lợi. B. Giới hạn sinh thái.<br />

C. Khoảng chống chịu. D. Khoảng ức chế.<br />

Câu 88: Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm và tế bào không nhờ máu vận<br />

chuyển <strong>có</strong> ở<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Con cá voi. B. Con kiến.<br />

C. Con <strong>chi</strong>m sẻ. D. Con giun đất.<br />

Câu 89: Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotit của gen không thay đổi. Dạng đột<br />

biến <strong>có</strong> thể xảy ra đối với gen trên là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A<br />

B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X<br />

C. Mất một cặp T - A<br />

D. Thêm một cặp T - A<br />

Câu 90: Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F 1 là<br />

A. 100% quả đỏ. B. 1 đỏ : 1 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 9 đỏ : 7 vàng.<br />

Câu 91: Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể<br />

A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.<br />

B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau.<br />

C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.<br />

D. Gồm hai <strong>chi</strong>ếc <strong>có</strong> cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.<br />

Câu 92: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :<br />

A. Cân bằng khoáng cho cây.<br />

B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />

C. Tăng lưọng nước cho cây.<br />

D. Làm giảm lượng khoáng trong cây.<br />

Câu 93: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở<br />

A. Động vật bậc cao. B. Vi sinh vật. C. Nấm D. Thực vật.<br />

Câu 94: Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?<br />

A. 3,125%. B. 6,25%. C. 56,25%. D. 18,75%.<br />

Câu 95: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở<br />

A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. Tần số alen và tần số kiểu gen.<br />

C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.<br />

Câu 96: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm<br />

A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi<br />

với môi trường của quần thể.<br />

B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể <strong>có</strong> nguy cơ bị diệt vong.<br />

C. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi<br />

trường.<br />

D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng<br />

thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.<br />

Câu 97: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi<br />

khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ <strong>có</strong> N 14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo<br />

ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N 14 ?<br />

A. 30. B. 8. C. 16. D. 32.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa đỏ, a quy định tính trạng hoa trắng. Ở thể tứ<br />

bội, khi giảm phân tạo được loại giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng thụ tinh. Cho cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AAaa tự thụ<br />

phấn, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là<br />

A. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng B. 11 hoa đỏ: 1 hoa trắng<br />

C. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 99: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên <strong>có</strong> cấu trúc di truyền ở<br />

các thế hệ như sau:<br />

P: 0,50AA 0,30Aa 0,<strong>20</strong>aa 1.<br />

F<br />

1<br />

: 0,45AA 0,25Aa 0,30aa 1.<br />

F<br />

2<br />

: 0,40AA 0, <strong>20</strong>Aa 0, 40aa 1.<br />

F<br />

3<br />

: 0,30AA 0,15Aa 0,55aa 1.<br />

F<br />

4<br />

: 0,15AA 0,10Aa 0,75aa 1.<br />

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?<br />

A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.<br />

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.<br />

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.<br />

Câu 100: Khi hai loài trong một quần xã trùng nhau về ổ sinh thái thì sự cạnh tranh giữa chúng <strong>có</strong> thể<br />

dẫn đến sự phân li ổ sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất tạo nên ổ<br />

sinh thái riêng cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ <strong>có</strong> nhiều ổ sinh thái hẹp?<br />

A. Rừng taiga. B. Đồng rêu đới lạnh. C. Sa mạc. D. Rừng mưa nhiệt đới.<br />

Câu 101: Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.<br />

II. Hệ thần kinh <strong>có</strong> vai trò điều chỉnh huyết áp.<br />

III. Hệ <strong>tiết</strong> niệu <strong>tham</strong> gia điều hòa pH máu.<br />

IV. Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, <strong>có</strong> khả năng điều chỉnh được cả tính<br />

axit và bazơ.<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 102: Cho chuỗi thức ăn sau đây: Thực vật nổi Động vật không xương sống Cá nhỏ Cá lớn.<br />

Cho các phát biểu sau đây:<br />

I. Bậc dinh dưỡng cấp 4 là cá lớn.<br />

II. <strong>Sinh</strong> vật tiêu thụ bậc 3 là cá lớn.<br />

III. Có 4 mắt xích trong chuỗi thức ăn trên.<br />

IV. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất của chuỗi thức ăn trên là thực vật nổi.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 103: Sơ đồ dưới đây mô tả một số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu<br />

sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Giai đoạn a do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện.<br />

II. Giai đoạn b và c <strong>đề</strong>u do vi khuẩn nitrat hóa thực hiện.<br />

III. Nếu giai đoạn d xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.<br />

IV. Giai đoạn e do vi khuẩn cố định đạm thực hiện.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST<br />

mang cặp gen Aa ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các<br />

cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee<br />

ở 2% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác<br />

phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

A. 0.2%. B. 88,2% . C. 2%. D. 11,8% .<br />

Câu 105: Ở một loài thực vật, tính trạng <strong>chi</strong>ều cao cây do ba cặp gen (A,a; B,b; D,d) phân li độc lập,<br />

tương tác cộng gộp quy định, trong đó kiểu gen càng chứa nhiều alen trội thì cây càng cao. Đem lai cây<br />

cao nhất với cây thấp nhất thu được F 1 . Cho hai cây F 1 giao phấn với nhau, ở thế hệ F 2 , các cây cao 1<strong>20</strong><br />

cm và các cây cao <strong>20</strong>0 cm <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ bằng nhau và bằng 9,375%. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu<br />

hiện của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

kết luận đúng?<br />

I. Sự <strong>có</strong> mặt 1 alen trội bất kì trong kiểu gen làm cây cao thêm 10 cm.<br />

II. Ở F 2 , <strong>có</strong> tối đa 4 kiểu gen quy định cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 160 cm.<br />

III. Ở F 2 , loại kiểu gen quy định cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 1<strong>20</strong> cm <strong>có</strong> số lượng lớn nhất.<br />

IV. Ở F 2 , các cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 130 cm <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ lớn nhất.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.<br />

Câu 106: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:<br />

I. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa <strong>có</strong> quần xã sinh vật từng sống).<br />

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên<br />

của môi trường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Song song với quá trình diễn thế, <strong>có</strong> sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật.<br />

Trong các thông tin nói trên, <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin nói về diễn thế thứ sinh?<br />

A. 2 B. 1. C. 4. D. 3.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 107: Xét một loài chỉ <strong>có</strong> hình thức sinh sản hữu tính, không <strong>có</strong> khả năng sinh sản vô tính. Có bao<br />

nhiêu dạng đột biến sau đây <strong>có</strong> thể di truyền được cho thế hệ sau?<br />

I. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br />

II. Đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.<br />

III. Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở tế bào cánh hoa.<br />

IV. Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dục sơ khai.<br />

Phương án đúng:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 108: Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau:<br />

Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, <strong>chi</strong>m ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một<br />

số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và<br />

<strong>chi</strong>m ăn hạt <strong>đề</strong>u là thức ăn của <strong>chi</strong>m ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và<br />

<strong>chi</strong>m ăn thịt cỡ lớn.<br />

Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:<br />

I. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa <strong>chi</strong>m ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt<br />

hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.<br />

II. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng <strong>có</strong> ổ sinh thái trùng nhau<br />

hoàn toàn.<br />

III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này <strong>có</strong> tối đa 4 mắt xích.<br />

IV. Chim ăn thịt cỡ lớn <strong>có</strong> thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng <strong>có</strong> thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />

Số phương án đúng là<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 109: Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài 4080 A . Trên mạch 1 của<br />

gen <strong>có</strong> A 1 = 260 nucleotit, T 1 = 2<strong>20</strong> nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo<br />

ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.<br />

II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 7<strong>20</strong> nucleotit; G = X = 480 nucleotit.<br />

III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.<br />

IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.<br />

Số kết luận đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 110: Cho các ví dụ về quá trình hình thành loài như sau:<br />

I. Một quần thể <strong>chi</strong>m sẻ sống ở đất liền và một quần thể <strong>chi</strong>m sẻ sống ở quần đảo Galapagos.<br />

II. Một quần thể mao lương sống ở bãi bồi sông Vônga và và một quần thể mao lương sống ở phía trong<br />

bờ sông.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Hai quần thể cá <strong>có</strong> hình thái giống nhau nhưng khác nhau về màu sắc: một quần thể <strong>có</strong> màu đỏ và một<br />

quần thể <strong>có</strong> màu xám sống chung ở một hồ Châu phi,<br />

IV. Chim sẻ ngô (Parus major) <strong>có</strong> vùng phân bố rộng trên khắp châu Âu và châu Á phân hóa thành 3 nòi:<br />

nòi châu Âu, nòi Trung Quốc và nòi Ấn độ.<br />

Số quá trình hình thành loài <strong>có</strong> sự <strong>tham</strong> gia của cơ chế cách li địa lý là:<br />

0<br />

Trang 5/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 111: Cho lưới thức ăn sau:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Cho các nhận định sau về chuỗi thức ăn trên:<br />

I. Giữa loài B và loài C là mối quan hệ vật ăn thịt con mồi, không <strong>có</strong> sự cạnh tranh lẫn nhau.<br />

II. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 7 mắt xích.<br />

III. Loài A <strong>có</strong> thể là một loài động vật không xương sống.<br />

IV. Loài H <strong>tham</strong> gia vào 8 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Ở một loài, khi cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F 1 <strong>đề</strong>u mắt đỏ.<br />

Cho con cái F 1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ <strong>đề</strong>u<br />

là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />

A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ A A<br />

a<br />

X X ♀ X Y.<br />

B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀ A A<br />

a<br />

X X ♂ X Y.<br />

C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ B B<br />

b<br />

AAX X ♂ aaX Y .<br />

D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂ B B<br />

AAX X ♀<br />

b<br />

aaX Y.<br />

Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;<br />

alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quv định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp<br />

NST tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen<br />

này nằm trên cặp NST số 2. Cho giao phấn giữa hai cây <strong>đề</strong>u thuần chủng thu được F 1 dị hợp về 3 cặp gen<br />

trên. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2 , tròn đỏ cây <strong>có</strong> kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài <strong>chi</strong>ếm<br />

tỷ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần sổ bằng<br />

nhau, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận đúng trong những kết luận dưới đây:<br />

AB<br />

I. Cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen Dd.<br />

ab<br />

II. Cây <strong>có</strong> kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F 2 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 49,5%.<br />

III. Cây <strong>có</strong> kiểu hình cao, đỏ, dài <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 16,5%.<br />

IV. Cây <strong>có</strong> kiểu hình lặn về một trong 3 tính trạng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 23,25%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở một loài sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc, r mẫn cảm với thuốc. Một quần thể sâu<br />

<strong>có</strong> thành phần kiểu gen 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau một thời gian dùng thuốc, thành phần kiểu gen của<br />

quần thể là 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr.<br />

Người ta rút ra các kết luận sau:<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc tự nhiên.<br />

II. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định <strong>chi</strong>ều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo<br />

hướng tăng dần tần số alen <strong>có</strong> lợi, giảm dần tần số alen bất lợi.<br />

III. Sau thời gian xử lí thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.<br />

IV. Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là <strong>20</strong>%<br />

Số kết luận <strong>có</strong> nội dung đúng là :<br />

A. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.<br />

Câu 115: Cho loài <strong>có</strong> bộ NST 2n = 10. Cho các nhận xét sau về phân bào <strong>có</strong> bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

I. Tại kỳ đầu của giảm phân I <strong>có</strong> 40 cromatit, nhưng đến kỳ cuối I chỉ còn <strong>20</strong> cromatit<br />

II. Tế bào nguyên phân liên tiếp 4 lần sẽ thu được số NST đơn trong các tế bào con là 160.<br />

III. Trong một tế bào đang thực hiện kỳ sau của giảm phân 2 số NST đơn là 10.<br />

IV. Có 3 tế bào sinh trứng giảm phân tạo trứng thì số NST đã biến mất trong thể định hướng là: 15<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 116: Cho các phép lai sau<br />

I. Aabb x aaBb.<br />

II. AB/ab x ab/ab, f = 50%.<br />

III. AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.<br />

IV.<br />

I I<br />

A O<br />

I I<br />

B O<br />

Có bao nhiêu phép lai đời con <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu gen dị hợp <strong>chi</strong>ếm 75%?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 117: Giả sử 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AB//ab giảm phân tạo giao tử. Biết không <strong>có</strong> đột<br />

biến, theo lí thuyết <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Nếu không <strong>có</strong> tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.<br />

II. Nếu chỉ <strong>có</strong> 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là 1/ 3 33,3%.<br />

III. Nếu chỉ <strong>có</strong> 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2 :1:1.<br />

IV. Nếu dựa vào quá trình giảm phân của 3 tế bào này để xác định tần số hoán vị gen thì <strong>có</strong> thể sẽ xác<br />

định được tần số <strong>20</strong>%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen<br />

B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn<br />

với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F 1 <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình, trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 40%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. F 1 <strong>có</strong> 10% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng.<br />

II. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> 10% số cây lá xẻ, hoa đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. F 1 <strong>có</strong> 3 kiểu gen quy định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 119: Sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ<br />

dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trên<br />

độc lập với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phần bình thường và không <strong>có</strong> đột biến xảy ra.<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Những người bệnh trong phả hệ do gen trội quy định.<br />

II. Có 2 người trong phả hệ là chưa <strong>có</strong> đủ cơ sở để xác định chắc chắn kiểu gen về bệnh nói trên.<br />

III. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh con <strong>có</strong> nhóm máu B và bị bệnh trên là 1/18.<br />

IV. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (II) sinh con trai <strong>có</strong> nhóm máu A và không bị bệnh trên<br />

5/72.<br />

Có bao nhiêu ý đúng<br />

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định<br />

hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2<br />

gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau <strong>20</strong>cM. Mọi diễn biến trong giảm phân<br />

thụ tinh <strong>đề</strong>u bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) x (kép, ngắn). F 1 : 100%<br />

đơn, dài. Đem F 1 tự thụ thu được F 2 . Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau:<br />

I. F 2 <strong>có</strong> kiểu gen Ab//aB <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 8%<br />

II. F 2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 50%<br />

III. F 2 <strong>gồm</strong> 4 kiểu hình: 66% đơn, dài : 9% đơn, ngắn : 9% kép, dài: 16% kép,ngắn<br />

IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F 2 <strong>chi</strong>ếm 66%.<br />

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 12<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B C C C A A A D A A A B B B B<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C A A A D A D C D D D B B B B<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

D D C D D D A A D C<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Những loài động vật <strong>có</strong> các cơ quan tương đồng thì <strong>có</strong> khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài<br />

tổ tiên.<br />

Câu 82: Muốn tạo giao tử AbD thì kiểu gen phải <strong>có</strong> alen A, b, D → kiểu gen AabbDd.<br />

Câu 83: Vì nhân tố tiến hóa là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể và di<br />

nhập gen là nhóm nhân tố làm thay đổi đột ngột tần số tương đối của alen<br />

Câu 84:<br />

Cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân cho ra số loại giao tử là: 2 n ( n-số cặp gen dị hợp)→ n=3<br />

→ số loại giao tử<br />

3<br />

2 8.<br />

Câu 85: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi<br />

ADN <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.<br />

Câu 86: Đa số các loài XX-con cái, XY-con đực. Tuy nhiên ở một số loài như ở châu chấu, XX-quy định<br />

con cái, XO quy định con đực.<br />

Câu 87: Chuột cát đài nguyên <strong>có</strong> thể sống từ -50 độ → 30 độ nhưng phát triển tốt nhất ở 0 độ → <strong>20</strong> độ.<br />

Trong đó từ -50 độ → 30 độ là giới hạn sinh thái.<br />

50 độ là điểm giới hạn dưới.<br />

30 độ là điểm giới hạn trên.<br />

0 độ → <strong>20</strong> độ là khoảng thuận lợi.<br />

Câu 89: Gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotide của gen không thay đổi. Dạng đột biến<br />

đó là dạng thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A<br />

Câu 90: Aa x AA → 1 AA : 1 Aa<br />

→ Kiểu hình : 100% quả đỏ<br />

Câu 91: Nhiễm sắc thể giới tính chứa các gen quy định giới tính ngoài ra còn chứa các gen quy định tính<br />

trạng thường<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 92: Quá trình thoát hơi nước của cây là tạo nên động lực phía trên kéo dòng xylem đi từ rễ lên lá, do<br />

đó nó giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />

Câu 93: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở động vật bậc cao vì <strong>có</strong> cấu tạo cơ<br />

thể phức tạp, hệ gen gốm nhiều gen, gây đột biến ít tạo ra được kết quả mong muốn, mà gây mất cân bằng<br />

hệ gen, làm giảm sức sống của cá thể bị đột biến.<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 94: Tỷ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd × AabbDd là:<br />

1/ 21/ 2 1/ 4 1/16 6,25%<br />

Câu 95: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở tần số alen và tần số kiểu gen<br />

của quần thể.<br />

Câu 96: Khi mật độ quần thể tăng vượt quá sức chịu đựng của môi trường thì không một cá thể nào <strong>có</strong><br />

thể kiếm đủ thức ăn. Cạnh tranh giữa các cá thể xuất hiện làm cho mức tử vong tăng, còn mức sinh sản lại<br />

giảm. Do đó kích thước quần thể giảm phù hợp với sức chứa của môi trường.<br />

Ví dụ: Hiện tượng tự tỉa thưa là kết quả cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br />

Câu 97: Phân tử ADN <strong>có</strong> N 15 → <strong>có</strong> 2 mạch chứa N 15 .<br />

Phân tư ADN nhân đôi 5 lần → số phân tử ADN vùng nhân chứa hoàn toàn N 14 = 25 – 2 = 30.<br />

Câu 98: Gen A-hoa đỏ, a-hoa trắng. Thể tứ bội khi giảm phân tạo được giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng thụ tinh.<br />

AAaa tự thụ phấn<br />

1 4 1<br />

AAaa AA : Aa : aa.<br />

6 6 6<br />

Tỷ lệ kiểu hình hoa trắng: 1 . 1 <br />

1 .<br />

6 6 36<br />

Cho cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AAaa tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là : 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />

Câu 99: Qua các thế hệ của quần thể trên ta thấy: Tần số tương đối của alen A liên tục giảm: P: A = 0,65,<br />

F 1 <strong>có</strong> A = 0,575, F 2 <strong>có</strong> A = 0,5, F 3 <strong>có</strong> A = 0,375, F 4 <strong>có</strong> A = 0,3 tương ứng là sự tăng dần của tần số alen a<br />

Mặt khác ta thấy các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình trội <strong>có</strong> xu hướng giảm dần, các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lặn tăng lên<br />

→ Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.<br />

Câu 100: Khu sinh học nào <strong>có</strong> độ đa dạng càng cao thì sẽ <strong>có</strong> càng nhiều ổ sinh thái hẹp, do số lượng loài<br />

lớn dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài càng cao, dẫn tới việc thu hẹp ổ sinh thái.<br />

Rừng mưa nhiệt đới <strong>có</strong> độ đa dạng cao nhất nên <strong>có</strong> nhiều ổ sinh thái hẹp nhất.<br />

Câu 101: Cả 4 phát biểu đúng<br />

Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi các phát biểu sau đây <strong>đề</strong>u đúng:<br />

I. Hệ hô hấp giúp duy trì pH qua điều chỉnh làm giảm tốc độ thải CO 2 , pH thấp làm giảm kích thích lên<br />

trung khu hô hấp do vậy cường độ hô hấp giảm.<br />

II. Hệ thần kinh <strong>có</strong> vai trò điều chỉnh huyết áp thông qua điều chỉnh nhịp tim, lực co tim.<br />

III. Hệ <strong>tiết</strong> niệu <strong>tham</strong> gia điều hòa pH máu qua cơ chế làm giảm mất nước và H + thải theo nước tiểu.<br />

IV. Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, <strong>có</strong> khả năng điều chỉnh được cả tính<br />

axit và bazo.<br />

Hệ đệm proteinát là 1 hệ đệm mạnh của cơ thể <strong>chi</strong>ếm ¾ toàn bộ hệ đệm trong dịch cơ thể đặc biệt là<br />

trong dịch bào, vai trò điều chỉnh cả độ toan hoặc kiềm.<br />

Các axit amin <strong>có</strong> gốc COOH khi độ pH tăng gốc này sẽ được ion hóa thành COO - và H + làm giảm pH.<br />

Các axit amin <strong>có</strong> gốc NH 2 khi độ pH giảm gốc này sẽ nhận thêm H + thành NH 3 làm tăng pH.<br />

Câu 102: Chuỗi thức ăn trên <strong>gồm</strong> 4 mắt xích. <strong>Sinh</strong> vật sản xuất, cũng là bậc dinh dưỡng cấp 1 là thực vật<br />

nổi. Cá lớn là sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy cả 4 nội dung <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 103: Nội dung 1 sai. Giai đoạn này do mô thực vật đảm nhiệm.<br />

Nội dung 2 đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 3 đúng. Đây là phản ứng phản nitrat hóa, làm mất lượng đạm trong đất do N chuyển từ dạng<br />

hấp thu được sang dạng không hấp thu được.<br />

Nội dung 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 104: Số giao tử đực bị đột biến <strong>chi</strong>ếm 10% và số giao tử cái bị đột biến <strong>chi</strong>ếm 2%.<br />

Ta <strong>có</strong> phép lai (10% đột biến + 90% bình thường) x (2% đột biến + 98% bình thường), ta tính được tỉ lệ<br />

hợp tử đột biến là: 10%.98% + 10%.2% + 2%.90% = 11,8%<br />

Câu 105:<br />

Cây cao nhất <strong>có</strong> kiểu gen là AABBDD, cây thấp nhất <strong>có</strong> kiểu gen là aabbdd.<br />

F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AaBbDd.<br />

F 1 x F 1 : AaBbDd x AaBbDd.<br />

9,375% C : 2 C : 2<br />

1 6 5 6<br />

6 6<br />

=> Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 1<strong>20</strong> cm <strong>có</strong> 1 alen trội trong kiểu gen, cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều<br />

cao <strong>20</strong>0 cm <strong>có</strong> 5 alen trội trong kiểu gen => 4 alen trội làm cây cao thêm <strong>20</strong>0 – 1<strong>20</strong> = 80 cm => 1 alen<br />

trội làm cây cao thêm <strong>20</strong> cm.<br />

Nội dung 1 sai.<br />

Cây thấp nhất aabbdd sẽ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 1<strong>20</strong> – <strong>20</strong> = 100 cm.<br />

Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 160 cm <strong>có</strong> 3 alen trội trong kiểu gen. Các kiểu gen quy định cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 160 cm là:<br />

AaBBdd; AabbDD, AABbdd; AAbbDd, AaBbDd,… => Nội dung 2 sai.<br />

Loại cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 160 cm <strong>có</strong> ít nhất 7 loại kiểu gen quy định như trên.<br />

Loại cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 1<strong>20</strong> cm <strong>có</strong> 1 alen trội trong kiểu gen => Chỉ <strong>có</strong> 3 kiểu gen quy định, alen trội là A,<br />

B hoặc D.<br />

Nội dung 3 sai.<br />

Nội dung 4 sai. Không <strong>có</strong> cây nào <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 130 cm.<br />

Không <strong>có</strong> nội dung nào đúng.<br />

Câu 106: Nội dung 1 sai. Đây là đặc điểm của diễn thế nguyên sinh.<br />

Nội dung 2, 3, 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 107:<br />

Loài sinh sản hữu tính không <strong>có</strong> khả năng sinh sản vô tính, dạng đột biến <strong>có</strong> thể di truyền được cho thế hệ<br />

sau thông qua sinh sản hữu tính<br />

(1) ĐB xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử → giao tử sẽ đi vào hợp tử → Dạng đột biến này <strong>có</strong> thể<br />

truyền lại được cho đời sau<br />

(2) ĐB xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên hợp tử và sẽ tạo ra giao tử chứa gen đột biến nên<br />

cũng <strong>có</strong> thể di truyền cho đời sau<br />

(4) Đb xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dục sơ khai cũng sẽ làm cho đột biến đó được giữ lại, đi<br />

vào giao tử và truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

→ Có 3 đáp án đúng → Đáp án B<br />

(3) sai vì đột biến xảy ra ở nguyên phân của tế bào cánh hoa là đột biến xảy ra ở tế bào xoma nên không<br />

<strong>có</strong> khả năng truyền lại cho đời sau qua sinh sản hữu tính.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 11/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 108: Nội dung 1 sai. Chim ăn thịt cỡ lớn ngoài nguồn thức ăn là động vật ăn rễ cây ra nó còn ăn<br />

<strong>chi</strong>m sâu và <strong>chi</strong>m ăn hạt, còn rắn và thú ăn thịt chỉ ăn động vật ăn rễ cây nên khi động vật ăn rễ cây bị<br />

giảm mạnh, <strong>chi</strong>m ăn thịt <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> nguồn thức ăn khác trong khi rắn và thú ăn thịt không <strong>có</strong>, vì vậy giữa<br />

rắn và thú ăn thịt sẽ cạnh tranh gay gắt hơn so với giữa <strong>chi</strong>m ăn thịt và rắn.<br />

Nội dung 2 sai. Ổ sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố<br />

sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển ổn định lâu dài của loài. Mỗi loài <strong>có</strong> một giới hạn sinh thái về<br />

các nhân tố sinh thái khác nhau nên không <strong>có</strong> loài nào <strong>có</strong> ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.<br />

Nội dung 3 đúng. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này <strong>có</strong> tối đa 4 mắt xích đó là: Cây => côn<br />

trùng cánh cứng ăn vỏ cây => <strong>chi</strong>m sâu => <strong>chi</strong>m ăn thịt cỡ lớn.<br />

Nội dung 4 sai. Chim ăn thịt không ăn cây nên không thể là bậc dinh dưỡng cấp 2.<br />

Câu 109: Phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều dài 4080 A. Nên tổng số nucleotit<br />

của phân tử ADN là: 4080.3, 4 2400 2A 2G 2400 (1)<br />

2<br />

Có A 1 = 260 nucleotit, T 1 = 2<strong>20</strong> nucleotit A gen = A 1 + T 1 = 260 + 2<strong>20</strong> = 480 nucleotit. (2)<br />

Từ (1) và (2) ta <strong>giải</strong> ra:<br />

Gọi k là số lần nhân đôi của gen.<br />

2400<br />

G X 480 7<strong>20</strong>.<br />

2<br />

Sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra 2k phân tử ADN con. Số chuỗi polinucleotit tạo ra sau k lần nhân đôi là: 2.2 k<br />

Ta <strong>có</strong>: 2.2 k = 128 k = 6.<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I đúng.<br />

II sai.<br />

III k = 6 thì số phân tử ADN con tạo ra sau 6 lần nhân đôi là: 2 6 = 64.<br />

Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với: 64 - 1 = 63 phân tử ADN 3 đúng.<br />

IV Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là:<br />

A môi trường = T môi trường <br />

G môi trường = X môi trường<br />

480. 26 1 30240<br />

<br />

7<strong>20</strong>. 26 1 45360<br />

Vậy trong các kết luận trên <strong>có</strong> 2 kết luận đúng.<br />

<br />

=> Sai<br />

Câu 110: Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển,... ngăn cản các cá thể của các<br />

quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.<br />

Các dạng cách li địa lí là 1, 4.<br />

Nội dung 2, 3 là cách li sinh thái. Các quần thể vẫn sống trong cùng một khu vực sinh thái, không <strong>có</strong> trở<br />

ngại về mặt địa lí.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung 1 sai. Loài B và loài C cùng ăn loài A nên <strong>có</strong> sự cạnh tranh nhau về thức ăn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung 2 sai. Chuỗi thức ăn dài nhất <strong>có</strong> 8 mắt xích.<br />

Nội dung 3 đúng. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ, bậc dinh dưỡng cấp 1 <strong>có</strong> thể là sinh vật ăn<br />

mùn bã hữu cơ như giun (động vật không xương sống).<br />

Nội dung 4 sai. Loài H <strong>tham</strong> gia vào 12 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Tính trạng phân li không <strong>đề</strong>u ở 2 giới => Do gen trên NST X, không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y quy định.<br />

Cho con cái lai phân tích thu được 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ => Tính trạng do 2 gen quy định, di truyền theo<br />

quy luật tương tác gen.<br />

Nếu màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung, lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen thu được tỉ<br />

lệ kiểu hình 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ thì đây là tương tác bổ sung kiểu 9 : 7.<br />

Quy ước A_B_ mắt đỏ; aaB_, A_bb, aabb mắt trắng.<br />

Cá thể cái F 1 lai phân tích cho kiểu hình mắt đỏ toàn con đực thì cá thể cái phải <strong>có</strong> NST giới tính là XY.<br />

Ta <strong>có</strong> phép lai:<br />

P: ♂AAX B X B x ♀ aaX b Y.<br />

F 1 : AaX B Y : AaX B X b .<br />

F 1 cái lai phân tích:<br />

AaX B Y x aaX b X b tạo ra tỉ lệ kiểu hình 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ <strong>đề</strong>u là con đực.<br />

Câu 113: F 1 dị hợp tất cả các cặp gen => Tỉ lệ quả tròn : quả dài = 3 : 1.<br />

Gen A và B cùng nằm trên cặp NST tương đồng số 1, gen D nằm trên cặp NST tương đồng số 2 nên tính<br />

trạng kích thước thân và màu hoa phân li độc lập với tính trạng hình dạng quả.<br />

Tỉ lệ cây <strong>có</strong> kiểu hình thân thấp, quả vàng (aabb) là: 4% x 4 = 16% = 0,4ab x 0,4ab.<br />

Tỉ lệ giao tử ab = 0,4 > 25% => Đây là giao tử liên kết. => Cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AB//ab, tần số hoán vị<br />

gen là <strong>20</strong>%.<br />

Nội dung 1 đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu hình A_B_ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: 0,5 + 0,16 = 0,66.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F 2 là: 0,66 x 0,75 = 49,5%. => Nội dung 2 đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu hình cao đỏ, dài <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 0,66 x 0,25 = 16,5% => Nội dung 3 đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu hình A_bb = aaB_ = 0,25 – 0,16 = 0,09.<br />

Cây <strong>có</strong> kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là:<br />

(A_bb + aaB_)D_ + A_B_dd = 0,09 x 2 x 3/4 + 0,66 x 0,25 = 30%. => Nội dung 4 sai.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 114: Nhìn vào cấu trúc di truyền ta thấy tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu hình trội tăng lên còn tỉ lệ cá thể <strong>có</strong> kiểu<br />

hình lặn giảm xuống.<br />

Nội dung 1 sai. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu <strong>có</strong> bị tác động của chọn lọc tự nhiên.<br />

Nội dung 2 đúng.<br />

Nội dung 3 sai. Ban đầu tần số alen R là 0,5. Sau khi xử lí thuốc tăng lên 0,7. Như vậy sau thời gian xử lí<br />

thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên <strong>20</strong>%.<br />

Nội dung 4 đúng. Sau thời gian xử lí thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên <strong>20</strong>% thì tấn số alen a giảm<br />

xuống <strong>20</strong>%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có 2 nội dung đúng là 2 và 4.<br />

Câu 115: Nội dung 1 sai. Trong tế bào <strong>có</strong> 10 NST. Ở kì đầu nguyên phân, 10 NST này ở dạng kép, mỗi<br />

NST kép <strong>gồm</strong> 2 cromatit, vậy tất cả <strong>có</strong> <strong>20</strong> cromatit.<br />

Nội dung 2 đúng. Sau 4 lần nguyên phân, số NST trong các tế bào con là: 10 × 2 4 = 160.<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung 3 đúng. Sau lần giảm phân 1, tạo ra 2 tế bào mỗi tế bào <strong>có</strong> 5 NST kép. Ở lần giảm phân 2 mỗi tế<br />

bào này lại tiếp tục phân <strong>chi</strong>a, ở kì sau giảm phân 2, 5 NST kép phân li thành 10 NST đơn.<br />

Nội dung 4 sai. 3 tế bào sinh trứng sẽ tạo ra 12 tế bào đơn bội. Trong đó chỉ <strong>có</strong> 3 tế bào đơn bội phát triển<br />

thành trứng, 9 thể định hướng bị tiêu biến.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 116: (1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4<br />

(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4<br />

(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2<br />

A O B O<br />

O O<br />

(4) I I x I I : dị hợp = 1 I I 1 1/ 4 3 / 4<br />

Câu 117:<br />

Chỉ <strong>có</strong> phát biểu III đúng.<br />

I sai. Vì không <strong>có</strong> hoán vị thì mỗi tế bào sinh ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1. Khi đó, nếu tạo ra 4 loại giao<br />

tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1.<br />

II sai. Vì khi 3 tế bào giảm phân, <strong>có</strong> 1 tế bào hoán vị thì tần số hoán vị = 1/3 : 2 = 1/6.<br />

III đúng. Vì tế bào <strong>có</strong> hoán vị sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1. → Có 2 tế bào <strong>có</strong> hoán vị thì sẽ<br />

sinh ra 4 loại với tỉ lệ 2:2:2:2. Tế bào thứ 3 không <strong>có</strong> hoán vị sẽ sinh ra 2 loại với tỉ lệ 2:2. → Có 4 loại<br />

với tỉ lệ 4 : 4 : 2 : 2 2 : 2 :1:1.<br />

IV sai. Vì chỉ <strong>có</strong> 3 tế bào giảm phân nên tần số <strong>có</strong> thể là 0% (nếu không <strong>có</strong> TB nào HV); 1/6 (nếu <strong>có</strong> 1 TB<br />

hoán vị); 1/3 (nếu <strong>có</strong> 2 TB hoán vị); 1/2 (nếu cả 3 TB <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> HV).<br />

Câu 118:<br />

Phép lai P: Lá nguyên, hoa đỏ (A-B-) × Lá nguyên, hoa trắng (A-bb).<br />

F1 <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 40% nên P <strong>có</strong> kiểu gen (Aa, Bb) ×<br />

(Aa, bb) và A, B liên kết với nhau.<br />

+ Aa × Aa tạo ra đời con <strong>có</strong> 75% lá nguyên; 25% lá xẻ.<br />

+ Bb × bb tạo ra đời con <strong>có</strong> 50% hoa đỏ; 50% hoa trắng.<br />

Vậy, lá nguyên, hoa đỏ (A-B-) = 40% thì lá xẻ, hoa đỏ (aaB-) = 10%.<br />

→ (III) đúng.<br />

Lá xẻ, hoa đỏ + Lá xẻ, hoa trắng = tỉ lệ của tính trạng lá xẻ = 25%.<br />

Lá xẻ, hoa trắng aabb = 25% - 10% = 15% = 0,15.<br />

Ở thế hệ P, cây lá nguyên, hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Ab<br />

ab<br />

→ 0,15aabb = 0,5ab × 0,3ab ⇒ f = 40%. Nội dung 2 đúng.<br />

Tỉ lệ cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng<br />

Ab<br />

Ab<br />

tạo ra tỉ lệ giao tử là: 0,5Ab : 0,5ab.<br />

là: 0,2 × 0,5 = 10%. Nội dung 1 đúng.<br />

Ab Ab<br />

- F1 <strong>có</strong> 2 loại kiểu gen quy định lá nguyên, hoa trắng là: , . Nội dung 4 sai.<br />

Ab ab<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Người 1 và 2 bình thường nhưng sinh ra con gái 6 bị bệnh ⇒ Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy<br />

định.<br />

Trang 14/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quy ước: D - bình thường, d - bị bệnh.<br />

Vậy kiểu gen của những người trong phả hệ là:<br />

3; 6; 9 <strong>có</strong> KG: aa.<br />

1; 2; 4; 8 <strong>có</strong> KG: Aa.<br />

5; 7: <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> KG DD hoặc Dd.<br />

I sai.<br />

II đúng.<br />

III Căp vợ chồng 7 và 8: (1/3DD 2/3Dd) x Dd→ con bị bệnh = 2/3. 1/4 = 1/6.<br />

Người 7 <strong>có</strong> kiểu gen I A I O ; Người 8 <strong>có</strong> kiểu gen (1/3 I B I B : 2/3 I B I O )<br />

Ta <strong>có</strong>: (7) x (8) = (1/2 I A : 1/2I O ) x (2/3I B : 1/3 I O ) →Xác suất sinh con nhóm máu B: 1/2. 2/3 = 1/3.<br />

Vật xác suất sinh con nhóm máu B và bị bệnh là: 1/6. 1/3 = 1/18 → (3) đúng.<br />

(4) Xác suất để cặp vợ chồng 7, 8 sinh con không bị bệnh là: 1 - 1/6 = 5/6.<br />

Xác suất để vợ chồng 7, 8 sinh con nhóm máu A là 1/2. 1/3 = 1/6.<br />

Vậy xác suất để cặp cợ chồng 7, 8 sinh con trai nhóm máu A và không bị bệnh là: 1/2. 5/6. 1/6 = 5/72 →<br />

IV đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 ý đúng là II, III, IV<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định hoa kép;<br />

gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn.<br />

2 gen thuộc cùng nhỏm gen liên kết, HVG diễn ra ở cả 2 giới, tần số hoán vị = 0,2<br />

p (đơn, dài) x (kép, ngắn) F 1 : 100% đơn, dài (dị hợp) và P đồng hợp tử<br />

Kiểu gen F 1 : AB//ab<br />

F 1 tự thụ<br />

F 2 : cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen Ab//aB = Ab♂ x aB♀ + Ab♀ x aB ♂<br />

2<br />

0,1 2 0,02<br />

I sai.<br />

F 2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp Ab//aB + AB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0,02 + (0,4) 2 x 2 + 0,1 x 0,4 x 2 x 2 = 0,5<br />

II đúng.<br />

F 2 <strong>gồm</strong> 4 KH: Đơn, dài; Đơn, ngắn: Kép, dài; kép, ngắn;<br />

Tỉ lệ mỗi loại KH: Đơn, ngắn = 0,5 + ab//ab = 0,66<br />

Kép dài = đơn ngắn = 0,25 - ab//ab = 0,09<br />

kép ngắn = ab//ab = 0,16 III đúng<br />

Kiểu gen dị hợp<br />

F 2 = Ab//aB + AB//ab + Ab//ab + aB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0, 34 + 0,1 x 0,4 x 2 x 4 = 0,66<br />

IV đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 13<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Sự giống nhau trong cấu trúc xương <strong>chi</strong> trước của các loài thú là bằng chứng tiến hoá về<br />

A. Cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng<br />

C. Cơ quan thoái hoá. D. Cơ quan cùng chức phận.<br />

Câu 82: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc<br />

lập, phép lai AaBb x aabb cho đời con <strong>có</strong> sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ<br />

A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 9 : 3 :3 : 1.<br />

Câu 83: Nhân tố đóng vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá là<br />

A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.<br />

C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên<br />

Câu 84: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBBDdEe <strong>có</strong> thể tạo được<br />

A. 8 loại giao tử. B. 4 loại giao tử.<br />

C. 6 loại giao tử. D. 3 loại giao tử.<br />

Câu 85: Một mạch đơn của phân tử ADN <strong>có</strong> trình tự các nuclêôtit như sau: ....ATGXATGGXXGX....<br />

Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ <strong>có</strong> trình tự<br />

A. ...TAXGTAXXGGXG....<br />

B. ...ATGXATGGXXGX....<br />

C. ...UAXGUAXXGGXG....<br />

D. ...ATGXGTAXXGGXT....<br />

Câu 86: Cặp NST giới tính của cá thể đực là XY, của cá thể cái là XX gặp ở các loài<br />

A. Người, thủ, ruồi giấm. B. Châu chấu, gà, ếch nhái.<br />

C. Chim, bướm, bò sát. D. Ong, kiến, tò vò.<br />

Câu 87: Nơi ở là<br />

A. Không gian sống bao quanh sinh vật.<br />

B. Địa điểm cư trú cứa một loài.<br />

C. Khoảng không gian sinh thái.<br />

D. Nơi <strong>có</strong> đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.<br />

Câu 88: Động vật chưa <strong>có</strong> hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là:<br />

A. Côn trùng, <strong>chi</strong>m. B. Côn trùng, bò sát.<br />

C. Động vật đơn bào, cá. D. Động vật đơn bào, thủy tức, giun dẹp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: Đột biến gen là:<br />

A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.<br />

B. Là những biển đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một<br />

điểm nào đó của phân tử ADN.<br />

C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn <strong>có</strong> ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.<br />

Câu 90: Ở một loài đậu, tính trạng hạt nâu do gen B quy định là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt trắng<br />

do gen b quy định. Cho đậu hạt nâu giao phấn với đậu hạt nâu, F 1 thu được 601 hạt nâu : 199 hạt trắng.<br />

Kiểu gen của P là<br />

A. Bb x Bb. B. BB x BB. C. BB x Bb. D. Bb x bb.<br />

Câu 91: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?<br />

A. Mất đoạn B. Lặp đoạn<br />

C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đảo đoạn<br />

Câu 92: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.<br />

B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.<br />

C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.<br />

D. Dịch mạch gỗ được chuyển theo <strong>chi</strong>ều từ trên lá xuống rễ.<br />

Câu 93: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng<br />

A. Nấm men, vi khuẩn <strong>có</strong> khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.<br />

B. Vi khuẩn E. Coli mang gen sản xuất insulin của người.<br />

C. Penicillium <strong>có</strong> hoạt tính pênixilin tăng gấp <strong>20</strong>0 lần chủng gốc.<br />

D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cây mọc từ hạt vàng nhăn, giao phấn với cây mọc từ hạt<br />

xanh trơn cho hạt vàng trơn và xanh trơn với tỉ lệ 1 : 1. Kiểu gen của hai cây bố mẹ là<br />

A. Aabb x aaBb. B. AAbb x aaBb.<br />

C. Aabb x aabb. D. Aabb x aaBB.<br />

Câu 95: Trong một quần thể giao phối, giả sử một gen <strong>có</strong> 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q là tần số<br />

alen a. Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng Cacđi - Vanbec sẽ là<br />

A. p AA + 2pq Aa + q aa = 1. B. p 2 AA + pq Aa + q 2 aa = 1.<br />

C. p 2 AA + 2pq Aa + q 2 aa = 1. D. p AA + pq Aa + q aa = 1.<br />

Câu 96: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?<br />

A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />

B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />

C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.<br />

D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />

Câu 97: Trên một mạch của gen <strong>có</strong> 150 ađênin và 1<strong>20</strong> timin. Gen nói trên <strong>có</strong> <strong>20</strong>% guanin. Số lượng từng<br />

loại nuclêôtit của gen là :<br />

A. A = T = 180; G = X - 270 B. A = T = 270; G = X = 180<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, A- quả chín sớm, a- quả chín muộn. Đem lai giữa các dạng cây tứ bội với<br />

nhau được F l . Muốn ngay F 1 chỉ xuất hiện 1 loại kiểu hình thì <strong>có</strong> bao nhiêu phép lai cho kết quả trên?<br />

A. 10. B. 5. C. 9. D. 4.<br />

Câu 99: Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

F 1 : 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa<br />

F 3 : 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa<br />

F 2 : 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa<br />

F 4 : 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa<br />

Cho biết các kiểu gen khác nhau <strong>có</strong> sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể <strong>có</strong> khả năng đang<br />

chịu tác động của nhân tố nào sau đây?<br />

A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />

C. Giao phổi ngẫu nhiên. D. Đột biến gen.<br />

Câu 100: Sau mỗi lần <strong>có</strong> sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi<br />

phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây <strong>có</strong> khả năng khôi phục kích thước nhanh<br />

nhất<br />

A. Quần thể <strong>có</strong> tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn.<br />

B. Quần thể <strong>có</strong> tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé.<br />

C. Quần thể <strong>có</strong> tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn.<br />

D. Quần thể <strong>có</strong> tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn.<br />

Câu 101: Khi nói về vai trò của các nhân tố <strong>tham</strong> gia duy trì ổn định pH máu, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu<br />

đúng?<br />

O 2<br />

I. Hoạt động hấp thu ở phổi <strong>có</strong> vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.<br />

II. Hệ thống đệm trong máu <strong>có</strong> vai trò quan trọng để ổn định pH máu.<br />

III. Phổi thải CO 2 <strong>có</strong> vai trò quan trọng để ổn định pH máu.<br />

IV. Thận thải và HCO <strong>có</strong> vai trò quan trọng để ổn định pH máu.<br />

H 3<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể trong tự nhiên thường <strong>có</strong> dạng hình chữ S. Giải<br />

thích nào dưới đây là đúng?<br />

A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít.<br />

B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước<br />

tối đa.<br />

C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh<br />

trưởng của quần thể.<br />

D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vưọt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm<br />

uốn giữa của đưòng cong) sinh trưởng của quần thể.<br />

Câu 103: Lá <strong>có</strong> đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?<br />

I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.<br />

II. Có mô xốp <strong>gồm</strong> nhiều khoang trống chứa CO 2 ; mô giậu chứa nhiều lục lạp.<br />

III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm<br />

quang hợp.<br />

IV. Bề mặt lá <strong>có</strong> nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. I, II, IV B. I, II, III<br />

C. I, II, III, IV D. II, III, IV<br />

Câu 104: Cho các phát biểu sau:<br />

I. Đột biến thay thế cặp nucleotit gây hậu quả nghiêm trọng nhất khi làm xuất hiện bộ ba quy định mã<br />

kết thúc.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Đột biến gen làm cho gen tiền ung thư thành gen ung thư là đột biến gen lặn.<br />

III. Đột biến chuyển đoạn giúp làm tăng sự sai khác giữa các nòi trong một loài.<br />

IV. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưõng bội do một hoặc một số tế bào rối loạn trong nguyên<br />

phân.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 105: Ruồi giấm A thân xám, a thân đen, B cánh dài, b cánh cụt cùng nằm trên một cặp nst. D mắt đỏ,<br />

AB D d AB D<br />

d mắt trắng nằm trên X, không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y. Phép lai X X X Y cho F1<br />

thân đen,<br />

ab ab<br />

cánh cụt, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 11,25%. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là 3,75%.<br />

II. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ là 48,75%.<br />

III. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh dài, mắt trắng bằng tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.<br />

IV. Tỉ lệ ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là 5%.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 106: Cho các nhận xét sau:<br />

I. Đường cong tăng trưởng thực tế <strong>có</strong> hình chữ S.<br />

II. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.<br />

III. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường<br />

sống.<br />

IV. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều<br />

kiện môi trường thay đổi.<br />

Trong số những phát biểu trên <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 107: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp?<br />

I. Số lượng loài ít, số lượng cá thể nhiều.<br />

II. Mối quan hệ giữa các loài chỉ mang tính chất tạm thời.<br />

III. Lưới thức ăn phức tạp.<br />

IV. Không <strong>có</strong> hoặc <strong>có</strong> cơ chế điều chỉnh rất yếu.<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 108: Cho các nhận xét sau:<br />

I. Trong cùng một khu vực, các loài <strong>có</strong> ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.<br />

II. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.<br />

III. Khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến <strong>20</strong>°C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.<br />

IV. Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 109: Ở người, tính trạng mù màu do một gen lặn nằm trên NST X <strong>chi</strong> phối. Ở một gia đình, mẹ bệnh<br />

mù màu đỏ lục kết hôn với người bố bình thường, sinh ra đứa con trai mù màu đỏ lục và ở mang bộ NST<br />

XXY. Cho rằng không <strong>có</strong> sự xuất hiện của một đột biến gen mới quy định kiểu hình nói trên, sự xuất hiện<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

của đứa con trai mù màu <strong>có</strong> thể do những nguyên nhân sau:<br />

I. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân II ở người bố.<br />

II. Rối loạn không phân ly NST giới tính trong giảm phân I của mẹ và bố giảm phân bình thường<br />

III. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân II ở người mẹ, ở bố bình thường.<br />

IV. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân I ở người bố.<br />

Số phương án đúng là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.<br />

Câu 110: Cho các chuỗi thức ăn:<br />

(1) Tảo lam Trùng cỏ Cá diếc Chim bói cá.<br />

(2) Mùn bã Giun đất Ếch đồng Rắn hổ mang.<br />

Một số nhận định về 2 chuỗi thức ăn trên:<br />

I. Đây là 2 chuỗi thức ăn thuộc cùng loại.<br />

II. Tảo lam và lá khô <strong>đề</strong>u là sinh vật sản xuất.<br />

III. Hai loại chuỗi trên <strong>có</strong> thể tồn tại song song.<br />

IV. Loại chuỗi (1) là hệ quả của loại chuỗi (2).<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:<br />

Cho các nhận định về lưới thức ăn trên:<br />

I. Lưới thức ăn trên <strong>có</strong> 8 chuỗi thức ăn.<br />

II. Nếu số lưọng loài A 1 giảm thì loại A 2 cũng giảm.<br />

III. Loài B 1 <strong>có</strong> thể vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3.<br />

IV. Loài A <strong>có</strong> thể là một loài động vật không xương sống.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 112: Ở một loài thực vật, khi lai hai giống thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản<br />

F 1 đồng loạt cây cao, hạt vàng. Cho F 1 giao phấn tự do được F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ 67,5% cây cao, hạt vàng; 17,5%<br />

cây thấp, hạt trắng; 7,5% cây cao, hạt trắng; 7,5% cây thấp, hạt vàng. Cho biết mỗi tính trạng do một gen<br />

quy định và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực. Nếu cấy hạt phấn của cây F 1 thụ phấn cho cây thấp, hạt<br />

trắng thì loại kiểu hình cây cao, hạt vàng ở đời con <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 67,5%. B. 25%. C. 15%. D. 35%.<br />

Câu 113: Ở ngô, tính trạng <strong>chi</strong>ều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương<br />

tác nhau theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất <strong>có</strong> độ<br />

cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F 1 , cho F 1 tự thụ phấn được<br />

F 2 . Cho các phát biểu sau:<br />

Trang 5/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. F 2 <strong>có</strong> 10 loại kiểu hình.<br />

II. Ở F 2 , loại cây 130 cm <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 15/64.<br />

III. Ở F 2 , loại cây 140 cm <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 5/64.<br />

IV. Ở F 2 , loại cây 150 cm <strong>có</strong> tỉ lệ bằng tỉ lệ loại cây cao 130 cm.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết<br />

quả như sau:<br />

Một số nhận xét được rút ra như sau:<br />

I. Hiện tượng tự phối đã xảy ra từ thể hệ F 3 .<br />

Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa<br />

F 1 0,04 0,32 0,64<br />

F 2 0,04 0,32 0,64<br />

F 3 0,5 0,4 0,1<br />

F 4 0,6 0,2 0,2<br />

F 5 0,65 0,1 0,25<br />

II. Chọn lọc tự nhiên tác động từ F 3 đến F 4 theo hướng loại bỏ kiểu hình trội<br />

III. Ở thế hệ F 3 <strong>có</strong> thể đã <strong>có</strong> hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh.<br />

IV. Ở thế hệ F 1 và F 2 quần thể không chịu sự tác động của các nhân tố tiến hóa.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 115: Quá trình tự nhân đôi của ADN <strong>có</strong> các đặc điểm:<br />

I. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian<br />

II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br />

III. Đoạn okazaki được tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều 5’ => 3’.<br />

IV. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp <strong>đề</strong>u được kéo dài liên tục với sự phát<br />

triển của chạc chữ Y<br />

Số phương án đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 116: Ở một loài động vật, xét phép lai ♂AABBDD x ♀aaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ<br />

thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân<br />

II diễn ra bình thường; Cơ thể đực giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, đời con <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu loại<br />

kiểu gen về các gen trên?<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 117: Một loài thực vật <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp<br />

nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến,<br />

bên cạnh thể lưỡng bội <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với<br />

các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.<br />

Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Ở các cơ thể lưỡng bội <strong>có</strong> tối đa 9 loại kiểu gen.<br />

II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng.<br />

III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.<br />

IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen <strong>có</strong> 3 alen là A 1 ; A 2 ; A 3 quy định. Trong<br />

đó, alen A l quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A 2 quy định hoa vàng, trội hoàn toàn so với alen A 3<br />

quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau, thu được các hợp tử F 1 . Gây đột biến tứ<br />

bội hóa các hợp tử F 1 thu được các cây tứ bội. Lấy một cây tứ bội <strong>có</strong> hoa đỏ ở F 1 cho tự thụ phấn, thu<br />

được F 2 <strong>có</strong> kiểu hình cây hoa vàng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử<br />

lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau<br />

đây ve F 2 là đúng?<br />

I. Số cá thể mang kiểu gen chỉ <strong>có</strong> 1 alen A l <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 2/9.<br />

II. Số cá thể mang kiểu gen chỉ <strong>có</strong> 1 alen A 3 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/36.<br />

III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.<br />

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A 3 là 1/35.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 19: Một loài thực vật <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, Dd và EE nằm trên 4 cặp<br />

nhiễm sắc thể, trong đó alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B<br />

quy định nhiều cành trội hoàn toàn so với alen b quy định ít cành, alen D quy định quả to trội hoàn toàn<br />

so với d quy định quả nhỏ, E quy định lá màu xanh. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc<br />

thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tưong ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Biết khi trong kiểu<br />

gen <strong>có</strong> 1 alen trội <strong>đề</strong>u cho kiểu hình giống với kiểu gen <strong>có</strong> nhiều alen trội. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Ở các cơ thể lưỡng bội <strong>có</strong> tối đa 27 kiểu gen.<br />

II. Có 24 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, nhiều cành, quả to, lá xanh.<br />

III. Loại kiểu hình <strong>có</strong> 4 tính trạng trội do 52 kiểu gen quy định.<br />

IV. Có tối đa 162 kiểu gen về cả 4 tính trạng trên.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di tmyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể<br />

thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không <strong>có</strong> các đột biến mới phát<br />

sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III. 12 -<br />

III.13 trong phả hệ này là<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 7/8 B. 8/9 C. 5/6 D. 3/4<br />

Trang 7/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;<br />

alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột<br />

biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng thụ tinh. Có bao nhiêu<br />

kết luận đúng trong các phát biểu dưới đây:<br />

I. Nếu cho cây tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là: 105 : 35 :<br />

9 : 1.<br />

II. Lai các cây tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen: AaaaBbbb x AaaaBBbb thì theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời<br />

sau là 121 : 11 : 11 : 1.<br />

III. Khi cho cây tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau giống với tỉ<br />

lệ phân li kiểu hình khi cho cây kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn.<br />

IV. Khi lai các cây tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen AAaaBBBb x AAaaBBbb thì thế hệ lai phân li theo tỉ lệ kiểu hình<br />

35:1.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 13<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B A A A A A B D B A A D B D C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C B A B A C C C A B C A B B D<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A D B D A C C D C B<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Cơ quan tương đồng là cơ quan được tiến hóa từ 1 cơ quan ở cùng loài tổ tiên, <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> chức<br />

năng khác nhau, phản ánh tiến hóa đồng quy. vd: tay người, cánh dơi, vây cá voi và <strong>chi</strong> trước của thú.<br />

Câu 82: Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.<br />

AaBb × aabb → AaBb: Aabb: aBbb: aabb → Tỷ lệ phân li 1:1:1:1<br />

Câu 83: - Chọn lọc tự nhiên: Thực chất là phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá<br />

thể trong quần thể.<br />

Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của cá thể thông qua đó tác động lên kiểu gen và các<br />

alen. Chọn lọc tự nhiên tác động trên kiểu hình của cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hệ quả là chọn lọc<br />

kiểu gen. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, tần số tương đối của các alen <strong>có</strong> lợi được tăng lên trong<br />

quần thể.<br />

→ Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hoá <strong>có</strong> hướng (<strong>có</strong> vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá)<br />

- Đột biến: Là nhân tố tiến hoá vô hướng<br />

- Các yếu tố ngẫu nhiên: Làm thay đổi tần số alen 1 cách đột ngột → Không <strong>có</strong> hướng<br />

Câu 84:<br />

Một cá thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBBDdEe <strong>có</strong> thể tạo được 2^3 = 8 loại giao tử.<br />

Câu 85: Mạch đơn <strong>có</strong> trình tự ATGATGGXXGX. Trong quá trình nhân đôi, các nu sẽ liên kết với nu<br />

môi trường theo nguyên tắc bổ sung A-T, G-X → TAXGTAXXGGXG.<br />

Câu 86: Ở các loài động vật <strong>có</strong> vú, ruồi giấm: Con đực XY, con cái là XX. → Đáp án A.<br />

Ở các loài <strong>chi</strong>m, ếch nhái, bướm, tôm cá, một số loài bò sát: Con đực XX, con cái là XY.<br />

Ở bò sát, châu chấu, dệt: Con đực XO, con cái là XX.<br />

Ở một số loài bọ gậy: Con đực XX, con cái XO.<br />

Câu 87: Nơi ở là không gian cư trú của sinh vật, <strong>có</strong> thể chứa nhiều ổ sinh thái khác nhau.<br />

Ổ sinh thái là một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn cho phép<br />

loài tồn tại và phát triển lâu dài<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 88: Ở các động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp (cơ thể nhỏ, dẹp) các chất được trao đổi qua bề<br />

mặt cơ thể.<br />

Câu 89: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp<br />

nucleotide.<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Đột biến gen liên quan tới một cặp nucleotide là đột biến điểm.<br />

Đột biếm điểm <strong>có</strong> các dạng: đột biến thêm, mất, thay thế 1 cặp nucleotide.<br />

Câu 90: P: hạt nâu (B_) lai với hạt nâu (B_) → F 1 <strong>có</strong> hạt trắng (bb).<br />

→ Mỗi bên P phải cho một giao tử b → P: Bb x Bb.<br />

Câu 91: Dạng đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống.<br />

Đột biến mất đoạn: mất đi một đoạn nào đó của NST, thường làm NST ngắn đi, mất gen. Mất đoạn nhỏ<br />

làm giảm sức sống, mất đoạn lớn thường gây chết.<br />

Câu 92: Dịch mạch gỗ là dòng đi lên, được vận chuyển theo <strong>chi</strong>ều từ rễ lên lá.<br />

Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây thân bụi thấp và ở những cây thân thảo vì những cây này thấp, dễ bị<br />

tình trạng bão hòa hơi nước và áp suất rễ đủ mạnh để đẩy nước từ rễ lên lá gây ra hiện tượng ứ giọt.<br />

Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá do lá là cơ quan quang hợp tổng hợp nên tinh<br />

bột.<br />

Câu 93: Vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người là ứng dụng kĩ thuật chuyển gen.<br />

Câu 94: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a-hạt xanh. B-hạt trơn, b-hạt nhăn. Hai cặp gen phân li<br />

độc lập với nhau.<br />

Hạt vàng, nhăn ( A-bb) × xanh, trơn ( aaB-) → vàng trơn (A-B-) và xanh trơn (aaB-) với tỷ lệ 1:1<br />

Tỷ lệ 1:1 → <strong>có</strong> hạt xanh → mỗi bên cho 1 alen a → hạt vàng, nhăn phải là Aabb; đời con không <strong>có</strong> hạt<br />

nhăn → kiểu gen của hạt xanh trơn của bố mẹ là aaBB.<br />

Câu 95: Quần thể giao phối, gen <strong>có</strong> alen A và a<br />

Cấu trúc di truyền của quần thể đạt trạng thái cân bằng Hacdi - Vanbec là:<br />

p 2 AA + 2pq Aa + q 2 aa = 1<br />

Trong đó p là tần số của alen A, q là tần số của alen a<br />

Câu 96: Cạnh tranh trong quần thể xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống<br />

của môi trường không đáp ứng đủ cho số cá thể trong quần thể. Lúc đó những cá thể trong quần thể cạnh<br />

tranh để giành thức ăn, chỗ ở, con đực, con cái, ánh sáng...<br />

Nhờ <strong>có</strong> cạnh tranh sinh học cùng loài đã thúc đẩy loài tồn tại và phát triển một cách bền vững, cạnh tranh<br />

cùng loài đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự phân bố<br />

của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />

Cạnh tranh cùng loài không đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng trong quần thể vì các cá thể cạnh<br />

tranh nhau thì những cá thể cạnh tranh yếu sẽ không lấy được thức ăn, nơi ở... dễ bị tiêu diệt, do đó làm<br />

giảm số lượng cá thể của quần thể, giúp số lượng cá thể của quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp.<br />

Câu 97: Giả sử mạch 1 của gen <strong>có</strong> 150 ađênin và 1<strong>20</strong> timin.<br />

Ta <strong>có</strong>: A gen = Tgen = A 1 + T 1 = 150 + 1<strong>20</strong> = 270 Nu<br />

G = <strong>20</strong>% → A = T = 30%<br />

Số nucleotit loại G là: G = X = (270.2) : 3 = 180 Nu<br />

Câu 98: Dạng tứ bội <strong>có</strong> các KG: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Để F1 đồng loạt xuất hiện một KH ta <strong>có</strong> các phép lai sau:<br />

+ AAAA(tạo gt AA): lai với AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa (5) <strong>đề</strong>u cho F 1 100% chín sớm.<br />

+ AAAa(tạo gt AA và Aa): lai với AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa (4) <strong>đề</strong>u cho F 1 100% chín sớm.<br />

+ aaaa(tạo gt aa): lai với aaaa (1) cho F 1 100% chín muộn.<br />

→ Tổng cộng <strong>có</strong> 10 phép lai.<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 99: Nhận thấy:<br />

- Tần số alen khong đổi qua các thế hệ.<br />

- Thành phần KG: tăng đồng hợp, giảm dần dị hợp.<br />

Vậy quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên.<br />

Câu 100: Ở những quần thể <strong>có</strong> tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn → vòng đời<br />

ngắn thì khả năng phục hồi kích thước nhanh hơn so với các quần thể <strong>có</strong> kích thước cá thể lớn và tốc độ<br />

sinh sản chậm. Thông thường những quần thể <strong>có</strong> kích thước lớn → tuổi thọ dài → vòng đời dài thì khả<br />

năng tăng số lượng sẽ chậm.<br />

Câu 101: Đáp án II, II, IV đúng.<br />

Câu 102: Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ<br />

thị sinh trưởng của quần thể.<br />

Câu 103:<br />

* Đặc điểm <strong>giải</strong> phẫu hình thái bên ngoài:<br />

- Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng.<br />

- Phiến lá mỏng thuần lợi cho khí khuếch tán vào và ra được dễ dàng<br />

- Trong lớp biểu bì của mặt lá <strong>có</strong> chứa tế bào khí khổng để khí CO 2 khuếch tán vào bên trong lá đến lục<br />

lạp.<br />

* Đặc điểm <strong>giải</strong> phẫu hình thái bên trong:<br />

- Tế bào <strong>có</strong> mô giậu chứa nhiều diệp lục phân bố ngay dưới lớp biểu bì ở mặt trên của lá để trực tiếp hấp<br />

thụ ánh sáng <strong>chi</strong>ếu lên mặt trên của lá<br />

- Tế bào mô xốp chứa ít diệp lục hơn các tế bào mô giậu nằm ở phía dưới của mặt lá, trong mô xốp <strong>có</strong><br />

nhiều khoảng trống rỗng để khí oxi dễ dàng khuếch tán đến các tế bào chứa săc tố quang hợp.<br />

- Hệ gân lá <strong>có</strong> mạch dẫn (<strong>gồm</strong> mạch gỗ và mạch rây), xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đến tận từng tế bào<br />

nhu mô của lá giúp cho nước và ion khoáng đến được từng tế bào để thực hiện quang hợp và vận chuyển<br />

sản phẩm quang hợp ra khỏi lá.<br />

Vậy cả 4 đặc điểm trên <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 104: Nội dung I sai. Đột biến thay thế nghiêm trọng nhất là đột biến ở mã mở đầu làm cho gen<br />

không phiên mã được.<br />

Nội dung II đúng. Đột biến gen tiền ung thư trở thành gen ung thư là đột biến trội, tức là đột gen lặn<br />

thành gen trội.<br />

Nội dung III sai. Đột biến làm sự sai khác giữa các nòi trong một loài là đột biến đảo đoạn.<br />

Nội dung IV sai. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do một hoặc một số tế bào bị đột biến<br />

đa bội, rối loạn nguyên phân ở 1 số cặp NST không tạo thành thể khảm đa bội.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 105:<br />

Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ:<br />

3<br />

aabbD_ = 11,25% ⇒ Tỉ lệ aabb = 11,25% : = 15% = 0,3ab × 0,5ab ⇒ f = 40%.<br />

4<br />

Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là: A_bbX D Y = (0,25 - aabb) ×<br />

1<br />

4<br />

= 10% : 4 = 2,5%. Nội dung I sai.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ là: A_B_D_ = (0,5 + aabb) ×<br />

Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh dài, mắt trắng là: aaB_X d Y = (0,25 - aabb) ×<br />

dung III đúng.<br />

Tỉ lệ ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: aabbX D X -- = 0,15 ×<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

1<br />

2<br />

3<br />

4<br />

= 48,75%. Nội dung II đúng.<br />

1<br />

4<br />

= 7,5%. Nội dung IV sai.<br />

Nội dung II sai. Tuổi sinh lí là thời gian sống <strong>có</strong> thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung đúng khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp là: I, II, IV.<br />

= 10% : 4 = 2,5%. Nội<br />

Nội dung III sai vì hệ sinh thái nông nghiệp không <strong>có</strong> lưới thức ăn phức tạp do số lượng loài ít.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Nội dung I sai. Trong cùng một khu vực, các loài <strong>có</strong> ổ sinh thái khác nhau vẫn <strong>có</strong> thể cạnh<br />

tranh nhau về nơi ở nếu như số lượng cá thể quá lớn.<br />

Nội dung II đúng. Những nhân tố sinh thái không phụ thuộc vào mật độ là những nhân tố sinh thái vô<br />

sinh như nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm,...<br />

Nội dung III sai. Khoảng nhiệt độ từ 5,6 0 C đến <strong>20</strong> 0 C gọi là khoảng chống chịu của cá rô phi.<br />

Nội dung IV sai. Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường <strong>có</strong> ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới<br />

đời sống sinh vật.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 109: Giả sử ta quy ước: A - bình thường, a - bị mù màu.<br />

Mẹ bị mù màu <strong>có</strong> kiểu gen là X a X a , bố <strong>có</strong> kiểu hình bình thường <strong>có</strong> kiểu gen là X B Y.<br />

Người con bị mù màu <strong>có</strong> kiểu gen là X a X a Y.<br />

Nội dung I sai. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân II ở người bố sẽ tạo ra các loại giao tử đột<br />

biến là: X B X B , YY, O kết hợp với giao tử X a của mẹ sẽ không sinh ra con <strong>có</strong> kiểu gen như trên.<br />

Nội dung II đúng. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân I ở người mẹ sẽ tạo ra giao tử đột biến<br />

là: X a X a kết hợp với giao tử Y bình thường ở bố sẽ tạo ra con <strong>có</strong> kiểu gen như trên.<br />

Nội dung III đúng. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân II ở người mẹ sẽ tạo ra giao tử đột biến<br />

là: X a X a kết hợp với giao tử Y bình thường ở bố sẽ tạo ra con <strong>có</strong> kiểu gen như trên.<br />

Nội dung IV sai. Rối loạn không phân ly NST trong giảm phân I ở người bố sẽ tạo ra các loại giao tử đột<br />

biến là: X B Y, O kết hợp với giao tử X a của mẹ sẽ không sinh ra con <strong>có</strong> kiểu gen như trên.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung I sai. Chuỗi thức ăn 1 là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất. Chuỗi thức ăn<br />

2 là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung II sai. Tảo lam là sinh vật sản xuất, lá khô là mùn bã hữu cơ.<br />

Nội dung III đúng. Trong cùng một quần xã thường sẽ tồn tại song song 2 loại chuỗi thức ăn.<br />

Nội dung IV sai. Loại chuỗi 2 là hệ quả của loại chuỗi 1.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 111: Nội dung 1 đúng.<br />

Nội dung 2 đúng. Loài A1 là thức ăn của A2. Nếu số lượng loài A1 giảm thì nguồn thức ăn của loài A2<br />

giảm, do đó loài A2 cũng giảm theo.<br />

Nội dung 3 sai. Loài B1 <strong>có</strong> thể vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 1, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />

Nội dung 4 đúng. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật ăn mùn bã hữu cơ, <strong>có</strong> bậc dinh dưỡng cấp 1 <strong>có</strong> thể<br />

là giun (động vật không xương sống).<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao câu: Cây cao: cây thấp = 3:1 → cây cao là trội.<br />

Quy ước: A: cây cao, a: cây thấp.<br />

- Tính trạng màu sắc hạt: Hạt vàng : hạt trắng = 3:1 → hạt vàng là tính trạng trội.<br />

Quy ước: B: hạt vàng, b: hạt trắng<br />

Cây thấp, hạt trắng <strong>có</strong> tỉ lệ 17,5% → kiểu gen ab//ab = 17,5%<br />

Vì hoán vị gen chỉ xảy ra ở 1 giới đực nên 17,5% ab//ab = 50%ab x 35%ab<br />

Giao tử ab = 35% là giao tử liên kết → f hoán vị = 100% - 2 x 35% = 30%<br />

Kiểu gen của F 1 là AB//ab<br />

F1 lai với cây thân thấp, hạt trắng ta <strong>có</strong>: AB//ab x ab//ab<br />

Vì hoán vị xảy ra ở đực nên khi F 1 đóng vai trò là cây bố nên F 1 <strong>có</strong> hoán vị gen, khi đó tỉ lệ kiểu hình ở<br />

đời con là: 35% cây cao, hạt vàng : 35% cây thấp, hạt trắng : 15% cây cao, hạt trắng : 15% cây thấp, hạt<br />

vàng.<br />

Câu 113: Cây cao nhất <strong>có</strong> kiểu gen là AABBDD, cây thấp nhất <strong>có</strong> kiểu gen là aabbdd.<br />

Cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AaBbDd.<br />

F 1 x F 1 : AaBbDd x AaBbDd.<br />

Nội dung I sai. F 2 <strong>có</strong> 7 loại kiểu hình. Kiểu hình <strong>có</strong> 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 alen trội.<br />

Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 130 cm <strong>có</strong> 2 alen trội trong KG <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: C 2 6 : 2 6 = 15/64. => Nội dung II đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 140 cm <strong>có</strong> 3 alen trội trong KG <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: C 3 6 : 2 6 = 5/16. => Nội dung III sai.<br />

Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 150cm <strong>có</strong> 4 alen trội trong KG <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: C 4 6 : 2 6 = 15/64. => Nội dung IV đúng.<br />

Cây <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 160 cm <strong>có</strong> 5 alen trội trong KG <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: C 5 6 : 2 6 = 3/32<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 114:<br />

I đúng, do tần số dị hợp giảm dần, đồng hợp tăng dần từ F3.<br />

II sai, chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 – F4 theo hướng loại bỏ kiểu gen dị hợp.<br />

III đúng, cấu trúc quần thể ở F3 khác hoàn toàn so với F2, đây <strong>có</strong> thể là kết quả của quá trình biến động di<br />

truyền dẫn đến kích thước quần thể giảm mạnh.<br />

IV đúng, do tần số alen và thành phần kiểu gen <strong>đề</strong>u không đổi.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 ý đúng là (1), (3), (4).<br />

Câu 115: I sai, ADN nhân đôi diễn ra ở pha S<br />

II đúng<br />

III đúng, đây là <strong>chi</strong>ều tổng hợp của phân tử ADN mới<br />

IV sai, 1 mạch tổng hợp liên tục, 1 mạch tổng hợp gián đoạn<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 116: - Cặp AA x aa: 1 kiểu gen<br />

- Cặp BB x Bb:<br />

+ BB cho giao tử: B<br />

+ Bb <strong>có</strong> một số tế bào không phân li trong GP1 tạo: Bb, O, B, b.<br />

Vậy tạo tối đa: 4 loại kiểu gen.<br />

- DD x dd: 1 loại kiểu gen<br />

Vậy đáp án: 1. 4. 1 = 4<br />

Câu 117:<br />

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.<br />

I đúng. Vì ở các thể lưỡng bội <strong>có</strong> số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu gen. II đúng.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Thể một ở cặp A <strong>có</strong> số kiểu gen = 1 × 2 × 1 × 1 = 2 kiểu<br />

Thể một ở cặp B <strong>có</strong> số kiểu gen = 2 × 1 × 1 × 1 = 2 kiểu<br />

Thể một ở cặp D <strong>có</strong> số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu<br />

Thể một ở cặp E <strong>có</strong> số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu<br />

Thể bình thường (2n) <strong>có</strong> số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu<br />

→Tổng số kiểu gen = 2 + 2 + 4 + 4 + 4 = 16 kiểu gen.<br />

III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED<br />

<br />

<br />

Thể một <strong>có</strong> số kiểu gen = 4 × 1 × 1 × 1 = 4 kiểu<br />

Thể bình thường (2n) <strong>có</strong> số kiểu gen = 1 × 1 × 1 × 1 = 1 kiểu<br />

→ Tổng số kiểu gen = 4 + 1 = 5 kiểu gen. IV sai. Vì <strong>có</strong> 30 kiểu gen.<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Thể một ở cặp A <strong>có</strong> số kiểu gen = 2 × 3 × 1 × 1 = 6 kiểu<br />

Thể một ở cặp B <strong>có</strong> số kiểu gen = 3 × 2 × 1 × 1 = 6 kiểu<br />

Thể một ở cặp D <strong>có</strong> số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu<br />

Thể một ở cặp E <strong>có</strong> số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu<br />

→Tổng số kiểu gen ở các thể một = 6 + 6 + 9 + 9 = 30 kiểu gen<br />

Câu 118: Các cây F 1 <strong>có</strong> kiểu hình hoa đỏ, mà lại là kết quả của tứ bội hóa nên F 1 chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen :<br />

A 1 A 1 -- Mặt khác, F 2 sinh ra <strong>có</strong> kiểu hình hoa vàng nên trong kiểu gen F 1 chắc chắn <strong>có</strong> chứa A 2 → F 1 phải<br />

<strong>có</strong> kiểu gen A 1 A 1 A 2 A 2<br />

Xét phép lai : A 1 A 1 A 2 A 2 × A 1 A 1 A 2 A 2<br />

1 4 1<br />

1<br />

8<br />

18<br />

8<br />

GF 1 : A 1 A 1 : A 1 A 2 : A 2 A 2 →F 2 : A 1 A 1 A 1 A 1 : A 1 A 1 A 1 A 2 : A 1 A 1 A 2 A 2 : A 1 A 2 A 2 A 2 :<br />

6 6 6<br />

36<br />

36<br />

36<br />

36<br />

1<br />

A 2 A 2 A 2 A 2<br />

36<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài<br />

I đúng. Vì loại kiểu gen chỉ <strong>có</strong> 1 alen A 1 (A 1 A 2 A 2 A 2 ) <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 2/9<br />

II, IV sai. Vì F 2 không thu được cây nào <strong>có</strong> chứa alen A 3 .<br />

Trang 14/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III đúng. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ là: A 1 A 1 A 1 A 1 ; A 1 A 1 A 1 A 2 ; A 1 A 1 A 2 A 2 ; A 1 A 2 A 2 A 2 ;<br />

1 loại kiểu gen quy định hoa vàng là A 2 A 2 A 2 A 2 .<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Do 7 bị bệnh => 12 bình thường <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp Aa<br />

do 8 và 9 bình thường sinh được 14 bị bệnh => cả 8 và 9 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp Aa<br />

=> xác suất để 13 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp là 2/3 Aa<br />

=> xác suất để 12-13 sinh con bệnh<br />

=> xác suất cần tìm<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Ta <strong>có</strong>:<br />

1 5<br />

1 .<br />

6 6<br />

1 2<br />

. 1/ 6.<br />

4 3<br />

Aaaa (hoặc Bbbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 3A_ : 1aaaa.<br />

AAaa (hoặc BBbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 35A_ : 1aaaa.<br />

Nội dung I sai. Cho AaaaBBbb tự thụ phấn sẽ cho ra tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3 : 1) x (35 : 1) = 105 : 35<br />

: 3 : 1.<br />

Nội dung II đúng. AAaa x Aaaa cho ra tỉ lệ kiểu hình 11A_ : 1aaaa. Bbbb x BBbb cũng tương tự. Vậy tỉ<br />

lệ phân li kiểu hình của phép lai trên là: (11 : 1) x (11 : 1) = 121 : 11 : 11 : 1.<br />

Nội dung III sai. AAaaBbbb tự thụ sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình: (11 quả đỏ : 1 qua vàng) x (3 quả ngọt : 1<br />

quả chua). Còn AaaaBBbb tự thụ sẽ cho ra tỉ lệ kiểu hình là: (3 quả đó : 1 quả vàng) x (11 quả ngọt : 1<br />

quả chua).<br />

Nội dung IV đúng. Do BBBb luôn tạo ra giao tử <strong>có</strong> ít nhất 1 B nên phép lai BBBb x BBbb luôn chỉ cho ra<br />

1 kiểu hình là kiểu hình trội. Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên phụ thuộc vào tỉ lệ phân li kiểu hình<br />

của phép lai AAaa x AAaa.<br />

AAaa x AAaa tạo ra tỉ lệ KH: 35A_ : 1aaaa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 14<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Ở <strong>chi</strong> trước của loài động vật <strong>có</strong> xương sống <strong>có</strong> các xương phân bố theo thứ tự từ trên xuống<br />

dưới là<br />

A. Xương bàn, xương ngón, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh.<br />

B. Xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón.<br />

C. Xương cẳng, xương cánh, các xương cổ, xương bàn và xương ngón.<br />

D. Xương ngón, xương bàn, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh.<br />

Câu 82: Loại giao tử AbdE <strong>có</strong> thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?<br />

A. AABBDDEe. B. AABbddEE. C. AabbDdee. D. aaBbDdEe.<br />

Câu 83: Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên tần số tương đối<br />

A. Của các alen <strong>có</strong> lợi được tăng lên trong quần thể.<br />

B. Của các alen trội tăng lên trong quần thể.<br />

C. Của các alen lặn được tăng lên trong quần thể.<br />

D. Kiểu gen đồng hợp tăng, tần số kiểu gen dị hợp giảm.<br />

Câu 84: Tỉ lệ của loại giao tử ABD được tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là<br />

A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.<br />

Câu 85: Vùng kết thúc của gen nằm ở:<br />

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.<br />

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.<br />

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.<br />

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.<br />

Câu 86: Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng<br />

A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.<br />

B. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể Y.<br />

C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể X.<br />

D. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các nhiễm sắc thể thường.<br />

Câu 87: Quần thể là<br />

A. một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định,<br />

vào những thời gian khác nhau, <strong>có</strong> khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.<br />

B. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào<br />

một thời gian nhất định, <strong>có</strong> khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào một<br />

thời gian nhất định, <strong>có</strong> khả năng sinh sản và tạo thành nhũng thế hệ mới.<br />

D. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các<br />

thời điểm khác nhau, <strong>có</strong> khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.<br />

Câu 88: Nhóm động vật nào sau đây <strong>có</strong> hệ tuần hoàn hở?<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Côn trùng, lưỡng cư, bò sát. B. Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang.<br />

C. Sứa, giun tròn, giun đất. D. Côn trùng, thân mềm.<br />

Câu 89: Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X của chất 5-BU là:<br />

A. A – T → G – 5BU → A – 5BU → G – X.<br />

B. G – X → A – 5BU → G – 5BU → A – T.<br />

C. G – X → G – 5BU → A – 5BU → A – T.<br />

D. A- T → A – 5BU → G – 5 BU → G – X.<br />

Câu 90: Phép lai nào sau đây <strong>có</strong> khả năng cho tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời sau <strong>chi</strong>ếm 1 ?<br />

8<br />

A. AaBb x AaBb. B. AaBb x Aabb.<br />

C. AaBbDd x AaBbDd. D. AaBbDd x Aabbdd.<br />

Câu 91: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> các dạng cơ bản là<br />

A. Thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.<br />

B. Chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn.<br />

C. Lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.<br />

D. Thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.<br />

Câu 92: Nhiệt độ <strong>có</strong> ảnh hưởng:<br />

A. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.<br />

B. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.<br />

C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.<br />

D. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ.<br />

Câu 93: Điểm đặc biệt lí thú trong tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn là<br />

A. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể đơn bội.<br />

B. Cây lưỡng bội tạo ra <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen.<br />

C. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.<br />

D. Cây lưỡng bội tạo ra <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.<br />

Câu 94: Phép lai giữa 2 cá thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu<br />

hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?<br />

A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen. B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen.<br />

C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen. D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen.<br />

Câu 95: Định luật Hacđi-Vanbec <strong>có</strong> nội dung là thành phần kiểu gen và tần số tưong đối<br />

A. Của các alen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất<br />

định.<br />

B. Các kiểu gen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất<br />

định.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

C. Của các alen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất<br />

định.<br />

D. Của các kiểu gen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện<br />

nhất định.<br />

Câu 96: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái?<br />

Trang 2/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Tháp năng lượng bao giờ cũng <strong>có</strong> dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng <strong>có</strong> đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

D. Tháp số lượng bao giờ cũng <strong>có</strong> dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

Câu 97: Một gen <strong>có</strong> 900 cặp nuclêôtit và <strong>có</strong> tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau, số liên kết hiđrô của gen là:<br />

A. 1798 B. 2250 C. 1125 D. 3060<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây cà chua tứ<br />

bội quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây tứ bội quả vàng được F l . F 1 <strong>có</strong> kiểu gen (KG), kiểu hình (KH)<br />

và tỉ lệ các loại giao tử (TLGT) là:<br />

A. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT: 3 Aa,<br />

3 aa.<br />

6 6<br />

B. KG: AAaa; KH: quả đỏ; TLGT: 1 AA, 4 Aa, 1 aa.<br />

6 6 6<br />

C. KG: AAAa; KH: quả đỏ; TLGT: 3 AA,<br />

3 Aa.<br />

6 6<br />

D. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT: 1 AA, 4 Aa, 1 aa.<br />

6 6 6<br />

Câu 99: Cho các nhân tố sau:<br />

(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên.<br />

(3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên.<br />

Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là<br />

A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (l) và (4). D. (3) và (4).<br />

Câu 100: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển<br />

của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn<br />

(1) Quần xã đỉnh cực. (2) Quần xã cây gỗ lá rộng<br />

(3) Quần xã cây thân thảo. (4) Quần xã cây bụi.<br />

(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.<br />

Trình tự đúng của các giai đoạn là<br />

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1). B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).<br />

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1). D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).<br />

Câu 101: Khi nói về vai trò của gan, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Tiết ra các hooc<strong>môn</strong> để điều hòa cơ thể.<br />

II. Khử các chất độc hại cho cơ thể.<br />

III. Điều chỉnh nồng độ glucôzơ trong máu.<br />

IV. Sản xuất protêin huyết tương (fibrinogen, các gôbulin và anbumin).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Trong khu bảo tồn đất ngập nước <strong>có</strong> diện tích 5000ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể<br />

<strong>chi</strong>m cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha. Đến<br />

cuối năm thứ 2, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/năm. Tỉ lệ<br />

sinh sản theo phần trăm của quần thể là<br />

Trang 3/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 8%. B. 10%. C. 10,16%. D 8,16%.<br />

Câu 103: Cho các nhận định sau:<br />

I. Quá trình cố định nito phân tử là quá trình liên kết N 2 và H 2 tạo ra NH 3 .<br />

II. Quá trình phản nitrat hóa giúp bù lại lượng nito khoáng cho đất đã bị cây lấy đi<br />

III. Vai trò sinh lí của nito <strong>gồm</strong> vai trò điều <strong>tiết</strong> và vai trò cấu trúc.<br />

IV. Có 2 nhóm vi sinh vật cố định nito là: vi sinh vật sống tự do và vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Một nhà nghiên cứu tiến hành thụ phấn giữa hạt phấn của một loài thực vật A (2n =14) với<br />

noãn của một loài thực vật B (2n =14) nhưng không thu được hợp tử. Nhưng trong một thí nghiệm tiến<br />

hành ghép một cành ghép của loài A lên gốc của loài B thì nhà nghiên cứu bất ngờ phát hiện thấy tại vùng<br />

tiếp giáp giữa cành ghép và gốc ghép phát sinh ra một chồi mới <strong>có</strong> kích thước lớn bất thường. Chồi này<br />

sau đó được cho ra rễ và đem trồng thì phát triển thành một cây C. Khi làm tiêu bản và quan sát tế bào<br />

sinh dưỡng của cây C thấy <strong>có</strong> 14 cặp nhiễm sắc thể tương đồng <strong>có</strong> hình thái khác nhau. Từ các thí nghiệm<br />

trên, một số nhận xét được rút ra như sau:<br />

I. Thí nghiệm của nhà nghiên cứu trên không thành công là do cơ chá cách li sau hợp tử.<br />

II. Cây C là <strong>có</strong> thể hình thành nên một loài mới.<br />

III. Cây C mang các đặc tính của hai loài A và B.<br />

IV. Cây C không thể được nhân giống bằng phưong pháp lai hữu tính.<br />

Số nhận xét chính xác là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy<br />

định. Khi trong kiểu gen <strong>có</strong> mặt đồng thời cả hai alen ữội A và B cho quả dẹt, khi chỉ <strong>có</strong> một trong hai<br />

alen trội cho quả tròn và khi không <strong>có</strong> alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen <strong>có</strong> 2<br />

alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt,<br />

hoa đỏ (F 1 ) lai phân tích thu được Fa phân tích theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt, hoa đỏ : 1 cây quả dẹt, hoa trắng :<br />

2 cây quả tròn, hoa đỏ : 2 cây hoa quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ : 1 cây quả dài, hoa trắng.<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến kiểu gen nào của (F i ) sau dây phù họp với kết quả trên?<br />

Ad AD<br />

A. AaBbDd. B. Bb.<br />

C. Bb.<br />

D. AaBBDd.<br />

aD<br />

ad<br />

Câu 106: Ở rừng nhiệt đới châu Phi. Muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi<br />

Anophenles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Từ nghiên cứu trên người ra đưa ra các kết luận:<br />

I. Loài A lạ loài hẹp nhiệt hơn so với loài B.<br />

II. Cả hai loài <strong>đề</strong>u hẹp nhiệt như nhau.<br />

III. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt.<br />

IV. Cả hai loài <strong>đề</strong>u rộng nhiệt như nhau.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Số kết luận <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 107: Tại sao đột biến gen thường gây hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn <strong>có</strong> vai trò quan trọng trong<br />

quá trình tiến hóa?<br />

I. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến <strong>có</strong> hại là rất thấp.<br />

Trang 4/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Gen đột biến <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> hại trong môi trường này nhưng <strong>có</strong> thể vô hại hay <strong>có</strong> lợi trong môi trường khác.<br />

III. Gen đột biến <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> hại trong tổ hợp gen này nhưng lại vô hại hay <strong>có</strong> lợi trong tổ hợp gen khác.<br />

IV. Đột biến thường <strong>có</strong> hại nhưng thường ở trạng thái alen lặn, tồn tại ở trạng thái dị hợp nên không gây<br />

hại.<br />

Có bao nhiêu đáp án đúng?<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 108: Cho các nội dung sau:<br />

I. Động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới <strong>có</strong> kích thước cơ thể lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở<br />

vùng nhiệt đới.<br />

II. Gấu sống ở vùng ôn đới <strong>có</strong> kích thước cơ thể lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng nhiệt<br />

đới.<br />

III. Chó sống ở vùng ôn đới <strong>có</strong> kích thước tai nhỏ hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng nhiệt đới.<br />

IV. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới <strong>có</strong> đuôi, các <strong>chi</strong> lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở<br />

vùng ôn đới.<br />

Số nội dung đúng là<br />

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 109: Xét các phát biểu sau:<br />

I. Các gen ở vị trí càng gần nhau trên NST thì liên kết càng bền vững<br />

II. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp<br />

III. Các nhóm gen liên kết ở mỗi loại thưòng bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài<br />

IV. Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên trên mỗi NST phải mang nhiều gen<br />

Các phát biểu đúng là<br />

A. (2), (4) B. (l), (4) C. (1), (3) D. (3), (4)<br />

Câu 110: Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất <strong>có</strong> các nội dung:<br />

I. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó<br />

hình thành tế bào sống đầu tiên.<br />

II. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic <strong>có</strong> khả<br />

năng tự nhân đôi và dịch mã.<br />

III. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên<br />

Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.<br />

IV. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên <strong>có</strong> lẽ là ARN mà không phải là<br />

ADN vì ARN <strong>có</strong> thể tự nhân đôi và tự xúc tác.<br />

Số nội dung nói đúng là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4<br />

Câu 111: Cho cảc nội dung sau khi nói về lưới và chuỗi thức ăn:<br />

I. Mỗi loài sinh vật <strong>có</strong> thể đứng ở nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong lưới thức ăn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn.<br />

III. Lưới thức ăn của vùng <strong>có</strong> vĩ độ thấp thường kém đa dạng hơn vùng <strong>có</strong> vĩ độ cao.<br />

IV. Các loài cùng ăn một loại thức ăn được xếp vào cùng một bậc dinh dưỡng.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

Trang 5/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Cho phép lai: ♀AABb x ♂AaBb. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau đây:<br />

I. Trong trường hợp quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho đời con <strong>có</strong> tối đa 6 loại<br />

kiểu gen.<br />

II. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực <strong>có</strong> kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang<br />

cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường;<br />

giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể đực tối đa cho 6 loại giao tử.<br />

III. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực <strong>có</strong> kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang<br />

cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường;<br />

giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái <strong>có</strong> kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình<br />

thường thì phép lai trên cho tối đa 12 loại kiểu gen.<br />

IV. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực <strong>có</strong> kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể<br />

mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình<br />

thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái <strong>có</strong> kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra<br />

bình thường thì phép lai trên cho tối đa 16 kiểu tổ hợp giao tử.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 113: Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng. F 1 thu được 100% hoa trắng. Cho cây hoa trắng F 1 lai<br />

phân tích F 2 thu được 299 hoa trắng : 98 hoa đỏ. Số quy luật di truyền <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong> phối phép lai trên là:<br />

I. Quy luật phân li.<br />

II. Quy luật hoán vi gen.<br />

III. Quy luật tương tác bổ trợ (9:7).<br />

IV. Quy luật tương tác cộng gộp (15:1).<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở một quần thể ngẫu phối, xét 3 locut gen sau:<br />

Locut gen I <strong>có</strong> 3 alen (quan hệ các alen: a a a ) nằm trên cặp NST thường số 1; Locut gen II <strong>có</strong> 5<br />

alen (quan hệ các alen:<br />

d d d d<br />

1 2 3 4<br />

Cho các nhận định sau:<br />

1 2 3<br />

b b b b b<br />

1 2 3 4 5<br />

) và locut gen III <strong>có</strong> 4 alen (quan hệ các alen:<br />

) cùng nằm trên cặp NST thường số 3. Trong trường hợp không xảy ra đột biến.<br />

I. Số kiểu gen tối đa trong quần thể trên là 1260.<br />

II. Quần thể trên sẽ cho tối đa 60 loại giao tử ở các locut gen trên.<br />

III. Xuất hiện 160 loại kiểu hình trong quần thể.<br />

IV. Xuất hiện 6000 loại kiểu giao phối trong quần thể.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 115: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?<br />

I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.<br />

II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />

III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen <strong>có</strong> liên quan đến một số cặp nuclêôtit.<br />

IV. Đột biến gen <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> lợi, <strong>có</strong> hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.<br />

Trang 6/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. II, IV. B. III, IV. C. I, II, III. D. I, III.<br />

Câu 116: Ở một loài thực vật, khi lai giữa P <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen tương phản thì thu<br />

được F 1 <strong>đề</strong>u xuất hiện cây <strong>có</strong> hạt nâu, quả ngọt. Biết rằng tính trạng vị quả do cặp gen Dd quy định. Đem<br />

tự thụ F 1 nhận được F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ:<br />

229 cây hạt nâu, quả chua; 912 cây hạt nâu, quả ngọt; 76 cây hạt đen, quả chua.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc hạt di truyền theo quy luật tương tác gen.<br />

II. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 40%.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Bd<br />

Aa bD<br />

hoặc<br />

IV. P <strong>có</strong> 3 trường hợp về kiểu gen.<br />

Ad<br />

Bb .<br />

aD<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 117: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo <strong>chi</strong>ều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi<br />

gặp bộ ba kết thúc.<br />

II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm<br />

đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.<br />

III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì <strong>có</strong> thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.<br />

IV. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra tách rời<br />

nhau.<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 118: Một loài thú, tính trạng màu lông do một gen <strong>có</strong> 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy<br />

định. Alen A 1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A 2 , A 3 , A 4 ; Alen A 2 quy định lông xám<br />

trội hoàn toàn so với alen A 3 , A 4 ; Alen A 3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A 4 quy định lông<br />

trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể khác nhau, thu được F 1 . Nếu F 1 <strong>có</strong> 2 loại kiểu hình thì chỉ <strong>có</strong> 3 loại<br />

kiểu gen.<br />

II. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, thu được F 1 3 loại kiểu gen. Sẽ <strong>có</strong> tối đa 3 sơ đồ lai cho kết<br />

quả như vậy.<br />

III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, <strong>có</strong> thể thu được đời con <strong>có</strong> số cá thể lông<br />

vàng <strong>chi</strong>ếm 50%.<br />

IV. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng, thu được F 1 . Nếu F 1 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình 1:1 thì<br />

chỉ <strong>có</strong> 3 sơ đồ lai cho kết quả như vậy.<br />

Câu 119: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />

định, alen trội là trội hoàn toàn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Có<br />

mấy kết luận đúng trong các kết luận sau đây?<br />

I. Tính trạng bệnh do gen trội quy định.<br />

II. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là 1/18.<br />

III. Kiểu gen của người đàn ông ở thế hệ thứ III <strong>có</strong> thể là đồng hợp trội hoặc dị hợp.<br />

IV. Tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu sắc<br />

hoa. Kiểu gen <strong>có</strong> cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ <strong>có</strong> một loại alen trội A<br />

cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu<br />

được F 1 <strong>gồm</strong> 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào<br />

môi trường. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai<br />

trên?<br />

I. Số cây hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử ở F 1 <strong>chi</strong>ếm 12,5%.<br />

II. Số cây hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử ở F 1 <strong>chi</strong>ếm 12,5%.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.<br />

IV. Trong các cây hoa trắng ở F 1 , cây hoa trắng đồng hợp tử <strong>chi</strong>ếm 25%.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 14<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B B A D A A B D B B C A D A C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

D B B B C C B C B A B C C B A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A C A B A A C B C D<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Đáp án đúng là xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón.<br />

Câu 82: Tạo giao tử AbdE thì kiểu gen phải <strong>có</strong> alen A,b,d,E.<br />

→ AABbddEE.<br />

Câu 83: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen , qua<br />

đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.<br />

Chọn lọc tự nhiên <strong>gồm</strong> 2 mặt song song vừa đào thải những kiểu hình <strong>có</strong> hại, vừa tích lũy những kiểu<br />

hình <strong>có</strong> lợi, qua đó sẽ làm tăng tần số alen <strong>có</strong> lợi và giảm tần số alen <strong>có</strong> hại.<br />

Câu 84:<br />

Tỷ lệ của loại giao tử ABD được tạo ra từ kiểu gen AaBbDd :<br />

AaBbDd tạo ra 2 3 = 8 loại giao tử, ABD = 1/8 =12.5%.<br />

Câu 85: Gen cấu trúc <strong>có</strong> các vùng: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.<br />

Vùng kết thúc, nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.<br />

Câu 86: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng các gen quy định tính trạng thường nằm<br />

trên nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y.<br />

Câu 87: Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài, cùng sinh sống trong khoảng không gian xác định,<br />

vào thời điểm nhất định và <strong>có</strong> khả năng sinh sản tạo thế hệ mới<br />

VD: Quần thể <strong>chi</strong>m cánh cụt ở nam cực; quần thể voi châu Phi...<br />

Câu 88: - Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn chưa <strong>có</strong> mao mạch, máu đươc tim bơm vào động mạch sau đó<br />

chảy đến khoang cơ thể và thực hiện trao đổi chất ở khoang cơ thể sau đó theo động mạch về tim. Hệ tuần<br />

hoàn hở <strong>có</strong> tốc độ lưu thông máu rất chậm nên tốc độ hoạt động của cơ thể thường rất chậm (trừ côn<br />

trùng).<br />

- Các loài côn trùng, thân mềm, ruột khoang <strong>có</strong> hệ tuần hoàn hở.<br />

Câu 89: 5BU là chất đồng đẳng của Timin, gây đột biến A -T thành G -X.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cơ chế gây đột biến: A- T → A - 5BU → 5BU - G → G -X.<br />

Khi hóa chất 5BU tác động sẽ gây đột biến A -T thành G -X.<br />

Câu 90:<br />

AaBb Aabb<br />

1<br />

aabb.<br />

8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

AaBbDd Aabbdd<br />

AaBbDd AaBbDd<br />

1<br />

aabbdd.<br />

16<br />

<br />

1<br />

AaBb AaBb aabb.<br />

16<br />

1<br />

aabbdd.<br />

64<br />

Câu 91: Đột biến NST <strong>gồm</strong> các dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. Trong đó, đột biến cấu<br />

trúc là những đột biến xảy ra trong cấu trúc của NST.<br />

Đột biến cấu trúc NST <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 4 dạng cơ bản là: lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn (đảo đoạn ngoài tâm động,<br />

đảo đoạn <strong>gồm</strong> tâm động), chuyển đoạn (chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ)<br />

Câu 92: Nhiệt độ <strong>có</strong> ảnh hưởng đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá. Cây hút<br />

nước ở nhiệt độ thuận lợi từ 25 - 30 độ C và thoát hơi nước thuận lợi từ 30 - 35 độ C. Ở nhiệt độ cao hơn<br />

hoặc thấp hơn <strong>đề</strong>u làm ức chế quá trình hút và thoát hơi nước của cây. Nhiệt độ quá thấp làm tăng độ nhớt<br />

của chất nguyên sinh, làm giảm cường độ trao đổi chất của tế bào. Ở nhiệt độ cao làm biến tính protein,<br />

ức chế hoạt động của enzim, làm giảm cường độ hô hấp, do đó cây hút nước chậm.<br />

Câu 93: Nuôi cấy hạt phấn đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hóa sẽ tạo thành cây lưỡng bội <strong>có</strong> kiểu gen<br />

đồng hợp tử về tất cả các gen.<br />

Câu 94: Phép lai giữa 2 cá thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBBDd × AaBbdd<br />

Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình<br />

Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen.<br />

Câu 95: Định luật Hacdi - Vanbec: Trong một quần thể ngẫu phối nếu không <strong>có</strong> các yếu tố làm thay đổi<br />

tần số alen thì thành phần kiểu gen của quần thể duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác theo<br />

biểu thức: p 2 + 2pq + q 2 =1<br />

Thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen của quần thể sẽ duy trì ổn định qua các thế hệ trong<br />

những điều kiện nhất định.<br />

Câu 96: Tháp sinh thái <strong>gồm</strong> nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, <strong>chi</strong>ều cao bằng nhau còn <strong>chi</strong>ều dài<br />

biểu hiện độ lớn của các bậc dinh dưỡng.<br />

Trong các phát biểu trên, chỉ <strong>có</strong> phát biểu D không đúng do tháp số lượng không phải bao giờ cũng <strong>có</strong><br />

dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.<br />

VD: mối quan hệ kí sinh vật chủ: vật kí sinh <strong>có</strong> số lượng nhiều, kích thước nhỏ - còn vật chủ <strong>có</strong> số lượng<br />

ít, kích thước lớn vì thế trong tháp sinh thái biểu thị mối quan hệ này thì bậc dinh dưỡng phía dưới <strong>có</strong> ít<br />

số lượng hơn bậc dinh dưỡng phía trên.<br />

Câu 97: Ta <strong>có</strong>: A = G.<br />

2A + 2G = 900 × 2 → A = G = 450 ⇒ Số liên kết hidro là: 450 × 2 + 450 × 3 = 2250.<br />

Câu 98: Gen A quy định quả đỏ, trội hoàn toàn so với gen a- quả vàng.<br />

Cây cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng (AAAA) giao phấn với quả vàng (aaaa), thu được F1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

AAaa, kiểu hình quả đỏ: Tỷ lệ giao tử AAaa → 1/6 AA: 4/6 Aa: 1/6 aa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 99: Những nhân tố làm thay đổi tần số alen là:<br />

(2) Chọn lọc tự nhiên.<br />

(3) Đột biến gen.<br />

Câu 100: Trình tự đúng của các giai đoạn là: (5) → (3) → (4) → (2) → (1).<br />

Trang 10/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 101: Nội dung 1 sai. Đây là chức năng của các tuyến nội <strong>tiết</strong>.<br />

Nội dung 2, 3, 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 102: Tỉ lệ sinh sản = số cá thể mới được sinh ra/ tổng số cá thể ban đầu.<br />

- Số cá thể vào cuối năm thứ nhất là: 0,25.5000 = 1250 cá thể<br />

- Số cá thể vào cuối năm thứ hai là: 1350 cá thể<br />

- Gọi tỉ lệ sinh sản là 2%. Ta <strong>có</strong>:<br />

- Số lượng cá thể vào cuối năm thứ 2 là: 1250 + 1250.x - 1250.2% = 1350 → x = 10%.<br />

Câu 104: Nội dung 1 sai. Hợp tử chưa được hình thành nên đây là dạnh cách li trước hợp tử.<br />

Nội dung 2 đúng. Nếu cây C sinh sản được ra thế hệ mới thì cây C sẽ trở thành một loài mới.<br />

Nội dung 3 đúng. Cây C mang bộ NST của 2 loài nên sẽ mang đặc tính của cả 2 loài.<br />

Nội dung 4 sai. Cây C là thể song nhị bội nên <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> khả năng sinh sản hữu tính.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 105:<br />

Tính trạng dạng quả: 2 gen không alen quy đinh<br />

A-B- dẹt: A-bb = aaB- = tròn; aabb dài<br />

D đỏ trội d trắng<br />

P dẹt , đỏ x aabbdd (phép lai phân tích)<br />

Fa: 1 cây quả dẹt, hoa đỏ: 1 cây quả dẹt, hoa trắng: 2 cây quả tròn, hoa đỏ: 2 cây hoa quả tròn, hoa trắng:<br />

1 cây quả dài, hoa đỏ: 1 cây quả dài, hoa trắng.<br />

Tỉ lệ phân ly: 1:1:2:2:1:1 = (1:2:1) (1:1) vậy kq này chứng tỏ 2 cặp gen quy định dạng quả khi lai phân<br />

tích PLĐL cho tỉ lệ 1:2:1 và 1 cặp gen khác PLĐL cho tỉ lệ 1:1 (khi lai phân tích)<br />

Vậy KG của P AaBbDd.<br />

Câu 106: Loài A sống ở vòm rừng nên <strong>có</strong> sự thay đổi về nhiệt độ lớn hơn loài B (sống ở tầng sát mặt đất,<br />

là nơi ẩm ướt, ánh sáng mặt trời ít <strong>chi</strong>ếu xuống được do đó sự dao động về nhiệt độ của vùng này ít)<br />

→ Loài A được coi là rộng nhiệt hơn so với loài B.<br />

Chỉ <strong>có</strong> nội dung (3) đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung 1 sai. Tần số đột biến của 1 gen là rất thấp nhưng số lượng gen là rất lớn nên trên đột biến gen<br />

là đáng kể.<br />

Nội dung 2, 3, 4 đúng. Mức độ ảnh hưởng của gen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi<br />

trường.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Theo quy tắc Alen: Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới <strong>có</strong> tai, đuôi, <strong>chi</strong>,… thường bé hơn<br />

tai, đuôi, <strong>chi</strong>,… của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung 3, 4 đúng.<br />

Theo quy tắc Becman: Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động<br />

vật cùng loài hay với loài <strong>có</strong> quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới.<br />

Nội dung 1 sai vì quy tắc này không dùng cho loài biến nhiệt.<br />

Nội dung 2 đúng.<br />

Trang 11/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 109: Nội dung 1, 4 đúng.<br />

Nội dung 2 sai. Liên kết gen làm giảm biến dị tổ hợp.<br />

Nội dung 3 sai. Các nhóm gen liên kết ở mỗi loại thường bằng số NST trong bộ đơn bội của loài.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung 1 sai do CLTN tác động trong suốt quá trình hình thành và phát triển đa dạng của<br />

sinh giới hiện nay.<br />

Nội dung 2, 3, 4 đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng. Một lưới thức ăn bao <strong>gồm</strong> nhiều chuỗi thức ăn và mỗi loài sinh vật <strong>có</strong> thể<br />

thuộc các chuỗi thức ăn khác nhau. Ở chuỗi thức ăn này loài đó <strong>có</strong> thể thuộc bậc dinh dưỡng này nhưng ở<br />

một chuỗi thức ăn khác lại thuộc bậc dinh dưỡng khác.<br />

Nội dung II đúng. Chuỗi thức ăn dưới nước nước thường dài hơn chuỗi thức ăn ở trên cạn do hiệu suất<br />

sinh thái dưới nước cao hơn ở trên cạn. <strong>Sinh</strong> vật sống dưới nước thường không tốn năng lượng duy trì<br />

thân nhiệt, di chuyển nhờ <strong>có</strong> sức nước nên cũng ít tốn năng lượng hơn.<br />

Nội dung III sai. Lưới thức ăn của vùng <strong>có</strong> vĩ độ thấp thường đa dạng hơn vùng <strong>có</strong> vĩ độ cao.<br />

Nội dung IV sai. Ví dụ châu chấu và gà <strong>đề</strong>u ăn cây, châu chấu cũng là thức ăn của gà. Vậy dù gà và châu<br />

chấu cùng ăn cây nhưng không được xếp vào cùng một bậc dinh dưỡng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Nội dung I đúng. AA x Aa tạo ra 2 kiểu gen. Bb x Bb tạo ra 3 kiểu gen. Vậy nếu quá trình giảm phân diễn<br />

ra bình thường thì phép lai trên cho đời con <strong>có</strong> tối đa 6 loại kiểu gen.<br />

Nội dung II sai. Cơ thể đực <strong>có</strong> KG AaBb giảm phân, giảm phân I những tế bào <strong>có</strong> cặp Aa không phân li<br />

sẽ tạo ra 2 loại giao tử là Aa và O; những tế bào giảm phân bình thường cho ra 2 loại giao tử A và a. Vậy<br />

đối với cặp gen Aa tạo ra 4 loại giao tử. Cặp Bb giảm phân tạo 2 loại giao tử, nên cơ thể đực tạo ra tối đa<br />

8 loại giao tử.<br />

Nội dung III đúng. Cơ thể đực <strong>có</strong> KG AaBb giảm phân, giảm phân I những tế bào <strong>có</strong> cặp Aa không phân<br />

li sẽ tạo ra 2 loại giao tử là Aa và O; những tế bào giảm phân bình thường cho ra 2 loại giao tử A và a.<br />

Vậy đối với cặp gen Aa tạo ra 4 loại giao tử. Cơ thể cái chỉ tạo ra 1 loại giao tử duy nhất, nên số kiểu gen<br />

về cặp gen này là 4 kiểu gen. Bb x Bb tạo ra 3 kiểu gen. Tổng số kiểu gen của phép lai là 3 x 4 = 12 kiểu<br />

gen.<br />

Nội dung IV đúng. Cơ thể đực <strong>có</strong> KG AaBb giảm phân, giảm phân I những tế bào <strong>có</strong> cặp Aa không phân<br />

li sẽ tạo ra 2 loại giao tử là Aa và O; những tế bào giảm phân bình thường cho ra 2 loại giao tử A và a.<br />

Vậy đối với cặp gen Aa tạo ra 4 loại giao tử. Cơ thể cái chỉ tạo ra 1 loại giao tử duy nhất, nên số kiểu tổ<br />

hợp giao tử về cặp gen này là 4 tổ hợp. Bb x Bb mỗi bên tạo ra 2 loại giao tử, nên số kiểu tổ hợp giao tử<br />

về cặp gen này là 2 x 2 = 4. Vậy tổng số kiểu tổ hợp giao tử là 4 x 4 = 16.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Quy luật <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong> phối phép lai trên là quy luật tương tác cộng gộp 15 : 1. aabb quy định hoa<br />

đỏ còn các kiểu gen khác quy định hoa trắng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

P: aaBB x AAbb.<br />

F 1 : AaBb.<br />

Lai phân tích: AaBb x aabb.<br />

Trang 12/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

F a : 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ.<br />

Loại ngay các quy luật phân li, hoán vị gen vì đây là phép lai 1 cặp tính trạng, F 1 lai phân tích cho ra 4 tổ<br />

hợp nên tính trạng này do 2 gen cùng tác động quy định.<br />

Quy luật tương tác bổ trợ không thỏa mãn.<br />

Câu 114:<br />

Số kiểu gen tối đa tạo bởi locut 1 là: = 6 kiểu gen.<br />

Số kiểu gen tối đa trên NST số 3 là: 5x 4 x (5 x 4 + 1): 2 = 21 x 10 = 210.<br />

Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 21 x 6 = 1260 nội dung I đúng.<br />

Số loại giao tử tối đa về locut trên là: 5 x 4 x 3 = 60 nội dung II đúng.<br />

Số kiểu hình trong quần thể trên là: (3 + 2C2) x (5 + 3C2) x (4 + 2C2) = 160. nội dung III đúng.<br />

Số kiểu giao phối trong quần thể là: 1260 x 1260 = 1587600 nội dung IV sai.<br />

Câu 115: (1) Sai. Đột biến thay thế cặp nu <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> hoặc không làm thay đổi axit amin mã hóa.<br />

(3) sai. Đột biến điểm là đột biến gen liên quan đến 1 cặp nu.<br />

Câu 116: Khi lai giữa P <strong>đề</strong>u thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen tương phản thì F 1 dị hợp tất cả các cặp<br />

gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Hạt nâu : hạt đen = 15 : 1 ⇒ Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br />

Quả ngọt : quả chua = 3 : 1 ⇒ Quả ngọt trội hoàn toàn so với quả chua.<br />

Quy ước: aabb: hạt đen, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hạt nâu.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung của 2 tính trạng là: 12 : 3 : 1 < (15 : 1) × (3 : 1), không xuất hiện kiểu hình<br />

hạt đen, quả ngọt nên <strong>có</strong> liên kết gen hoàn toàn xảy ra.<br />

Một trong 2 gen quy định tính trạng màu hạt liên kết hoàn toàn với gen quy định vị quả.<br />

Giả sử gen A và D cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.<br />

Không tạo ra kiểu hình aabbD_ ⇒ Không tạo ra giao tử aD Kiểu gen của F 1 là: AD Bb.<br />

ad<br />

Tương tự nếu B và D cùng nằm trên một cặp NST tương đồng thì ta <strong>có</strong> kiểu gen F 1 là:<br />

Vậy nội dung I đúng, nội dung II, III, IV <strong>đề</strong>u sai.<br />

Câu 117:<br />

Chỉ <strong>có</strong> 2 phát biểu đúng, đó là I và IV<br />

BD<br />

Aa bd<br />

II sai.Vì mỗi mARN chỉ <strong>có</strong> một bộ ba mở đầu và chỉ <strong>có</strong> một tín hiệu để khởi đầu dịch mã. Tất cả các<br />

riboxom <strong>đề</strong>u tiến hành khởi đầu dịch mã từ bộ ba mở đầu.<br />

III sai. Vì dịch mã không theo nguyên tắc bổ sung thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit chứ<br />

không làm thay đổi cấu trúc của gen nên không gây đột biến gen.<br />

IV đúng. Vì phiên mã luôn diễn ra trước, sau đó thì mới hoàn <strong>thi</strong>ện mARN và mới tiến hành dịch mã.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 118: Nội dung I sai. Vì khi F 1 <strong>có</strong> 2 kiểu hình thì F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 4 kiểu gen.<br />

Ví dụ A 1 A 3 × A 3 A 4 .<br />

Nội dung II đúng. Vì khi đời con <strong>có</strong> 3 loại kiểu gen thì chứng tỏ P dị hợp và <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau. Khi<br />

đó, chỉ <strong>có</strong> 3 sơ đồ lai là A 1 A 2 × A 1 A 2 ; A 1 A 3 × A 1 A 3 ; A 1 A 4 × A 1 A 4 .<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/14<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung III đúng. Vì nếu cá thể lông đen đem lai phải <strong>có</strong> kiểu gen A 1 A 3 . Khi đó, đời con <strong>có</strong> 50% số cá<br />

thể lông vàng (A 3 A 4 ).<br />

Nội dung IV sai. Vì <strong>có</strong> 5 sơ đồ lai cho kết quả 1:1 (đó là: A 1 A 2 × A 3 A 3 hoặc A 1 A 3 × A 3 A 3 hoặc A 1 A 4 ×<br />

A 3 A 3 hoặc A 1 A 2 × A 3 A 4 hoặc A 1 A 3 × A 3 A 4 ).<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Bố mẹ ở thế hệ thứ 1 và thứ 2 bình thường, sinh con bị bệnh → tính trạng bị bệnh do gen lặn trên NST<br />

thường quy định.<br />

Quy ước: A: bình thường, a: bị bệnh.<br />

Xét các kết luận của <strong>đề</strong> bài:<br />

(1) sai.<br />

(2) Người mẹ ở thế hệ thứ 3 <strong>có</strong> kiểu gen: 1/3AA : 2/3Aa → giảm phân cho 2/3A : 1/3a.<br />

II3 <strong>có</strong> kiểu gen 1/3AA : 2/3Aa → giảm phân cho 2/3A : 1/3a, II4 <strong>có</strong> kiểu gen AA giảm phân cho 1A<br />

→ III2 <strong>có</strong> kiểu gen: 2/3AA : 1/3Aa → giảm phân cho 5/6A : 1/6a.<br />

Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là: 1/3a.1/6a = 1/18.<br />

(3) đúng.<br />

(4) đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Quy ước gen:<br />

A_B_ : hoa đỏ<br />

A_bb : hoa vàng<br />

aaB_ và aabb: hoa trắng.<br />

Cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn (A_B_ × A_B_), F 1 <strong>gồm</strong> 3 loại kiểu hình:<br />

- Để <strong>có</strong> kiểu hình hoa vàng F1 phải <strong>có</strong> bb→ P: Bb× Bb.<br />

- Để <strong>có</strong> kiểu hình hoa trắng F1 phải <strong>có</strong> aa→ P: Aa× Aa.<br />

→ Cây hoa đỏ (P) phải dị hợp 2 cặp AaBb.<br />

(P) AaBb × AaBb<br />

F 1 :<br />

4 AaBb; 2 AaBB; 2 AABb; 1 AABB :9 hoa đỏ<br />

2 Aabb; 1 AAbb :3 hoa vàng<br />

2 aaBb; 1 aaBB; 1 aabb :4 hoa trắng.<br />

Xét các kết luận của <strong>đề</strong> bài:<br />

+ Kết luận 1 đúng vì cây hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử ở F 1 <strong>có</strong> kiểu gen aaBb <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 12,5%.<br />

+ Kết luận 2 đúng vì cây hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử <strong>có</strong> kiểu gen aaBB + aabb = 1/16 + 1/16 =<br />

2/16 = 12,5%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Kết luận 3 đúng vì F 1 <strong>có</strong> 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng là aaBb; aaBB; aabb.<br />

+ Kết luận 4 sai vì trong các cây hoa trắng ở F1 (2/4 aaBb, 1/4 aaBB, 1/4 aabb), cây hoa trắng đồng hợp<br />

tử <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: [1/4+1/4]/[2/4 +1/4 +1/4] = 1/2 = 50%<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 kết luận đúng<br />

Trang 14/14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN: SINH HỌC<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 15<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về<br />

A. Cơ quan tương đồng B. Cơ quan thoái hóa<br />

C. Cơ quan tương tự D. Phôi sinh học<br />

Câu 82: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai không làm xuất hiện kiểu hình xanh nhăn là<br />

A. AaBb x AaBb. B. aabb x AaBB. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x aabb.<br />

Câu 83: Các yếu tố ngẫu nhiên <strong>có</strong> vai trò là<br />

A. Làm tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định.<br />

B. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />

C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.<br />

D. Là phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br />

Câu 84: Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội B khác độc lập với A quy định lông<br />

màu đen, khi <strong>có</strong> mặt cả 2 gen trội trên trong kiểu gen thì chuột <strong>có</strong> màu xám, chuột <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp<br />

lặn <strong>có</strong> màu kem. Tính trạng màu lông chuột di truyền theo quy luật<br />

A. Phân li độc lập. B. Tác động bổ trợ.<br />

C. Quy luật phân li. D. Trội không hoàn toàn.<br />

Câu 85: Trình tự các vùng của gen tính từ đầu 3’ mạch mã gốc là:<br />

A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.<br />

B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.<br />

C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.<br />

D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.<br />

Câu 86: Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do<br />

A. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qui định.<br />

B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định.<br />

C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường quy định.<br />

D. Các gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br />

Câu 87: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể:<br />

A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh. B. Đàn <strong>chi</strong>m hải âu ở quần đảo Trường Sa.<br />

C. Rừng cọ ở Vĩnh Phú. D. Cá ở Hồ Tây.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 88: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở?<br />

A. Có ở các loài động vật thuộc nhóm thân mềm, côn trùng, ruột khoang.<br />

B. Máu chảy với áp lực thấp.<br />

C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.<br />

D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 89: Mỗi loài <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về<br />

A. Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.<br />

B. Hình thái, số lượng và cấu trúc.<br />

C. Thành phần, số lượng và cấu trúc.<br />

D. Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.<br />

Câu 90: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai<br />

A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng. B. Một cặp tính trạng,<br />

C. Hai cặp tính trạng. D. Nhiều cặp tính trạng.<br />

Câu 91: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể <strong>có</strong> ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là<br />

A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến đảo đoạn,<br />

C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn.<br />

Câu 92: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại?<br />

A. Fe 3+ . B. Mg 2+ C. Ca 2+ D. Na +<br />

Câu 93: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là<br />

A. Từ một cơ thể ban đầu <strong>có</strong> thể tạo ra nhiều cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau.<br />

B. Từ một quần thể ban đầu <strong>có</strong> thể tạo ra cá thể <strong>có</strong> tất cả các gen trong quần thể.<br />

C. Từ một cơ thể ban đầu <strong>có</strong> thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.<br />

D. Từ một cơ thể ban đầu <strong>có</strong> thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.<br />

Câu 94: Khi các gen phân li độc lập và gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai AaBbDd x aaBBDd <strong>có</strong> thể<br />

tạo ra<br />

A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen. B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen.<br />

C. 8 kiểu hình và 8 kiểu gen. D. 8 kiểu hình và 16 kiểu gen.<br />

Câu 95: Quần thể nào sau đây <strong>có</strong> cấu trúc di truyền không đạt trạng thái cân bằng?<br />

A. 0, 6 AA + 0, 4 aa = 1. B. 0, 16 aa + 0, 48 Aa + 0,36 AA = 1.<br />

C. AA = 1. D. 0,36 aa + 0,48 Aa + 0, 16 AA= 1.<br />

Câu 96: Tài nguyên không tái sinh <strong>gồm</strong> <strong>có</strong><br />

A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim.<br />

B. Không khí sạch, nước sạch, đất.<br />

C. Đa dạng sinh học.<br />

D. Năng lưọng mặt trời, gió, sóng, thuỷ triều.<br />

0<br />

Câu 97: Một gen dài 5100 A. Trên mạch 1 của gen <strong>có</strong> số nuclêôtit loại A là 350. Trên mạch 2 của gen <strong>có</strong><br />

số nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 3<strong>20</strong>. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của đoạn gen đó<br />

là<br />

A. A = T = 350, G = X = 400. B. A = 350, T = 430, G = 3<strong>20</strong>, X = 400.<br />

C. A = 350, T = 3<strong>20</strong>, G = 400, X = 350. D. A = 350, T = <strong>20</strong>0, G = 3<strong>20</strong>, X = 400.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa tím là trội hoàn toàn so với gen a quy định<br />

tính trạng hoa trắng. Thể tứ bội tạo giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng sống. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khi cho<br />

AAAa tự thụ phấn là<br />

A. 35 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng. B. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng,<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 2/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 100% cây hoa tím. D. 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.<br />

Câu 99: Một loài côn trùng luôn sinh sống trên loài cây A, do quần thể phát triển mạnh, một số côn trùng<br />

phát tán sang sinh sống ở loài cây B trong cùng một khu vực địa lí và hình thành một quần thể mới. Lâu<br />

dần <strong>có</strong> sự sai khác về vốn gen của 2 quần thể cho đến khi xuất hiện sự cách li sinh sản thì loài mới hình<br />

thành. Trên đây là ví dụ về hình thành loài bằng con đường:<br />

A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái<br />

C. Cách li sinh sản D. Cách li tập tính<br />

Câu 100: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn<br />

thịt là<br />

A. Vật kí sinh thường <strong>có</strong> kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn <strong>có</strong> kích thước cơ thể<br />

nhỏ hơn con mồi.<br />

B. Vật kí sinh thường <strong>có</strong> số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường <strong>có</strong> số lượng nhiều hơn con mồi.<br />

C. Trong <strong>thi</strong>ên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá<br />

thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không <strong>có</strong> vai trò đó.<br />

D. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.<br />

Câu 101: Có bao nhiêu hệ đệm sau đây <strong>tham</strong> gia ổn định độ pH của máu?<br />

I. Hệ đệm bicacbonat. II. Hệ đệm phốt phát<br />

II. Hệ đệm sunphat.<br />

IV. Hệ đệm protein<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Ví dụ không phải thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là<br />

A. Ở những quần thể như rừng bạch đàn, lừng thông ở những nơi cây mọc quá dày người ta thấy <strong>có</strong><br />

hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật.<br />

B. Ở thực vật, tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão.<br />

Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau.<br />

C. Khi <strong>thi</strong>ếu thức ăn, nơi ở người ta thấy nhiều quần thể cá, <strong>chi</strong>m, thú đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng<br />

tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ cơ thể nhất là nơi sống.<br />

D. Khi <strong>thi</strong>ếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng<br />

ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.<br />

Câu 103: Cây sinh trưởng tốt trên đất <strong>có</strong> nhiều mùn. Có bao nhiêu <strong>giải</strong> thích sau đây đúng?<br />

I. Trong mùn <strong>có</strong> nhiều không khí. II. Trong mùn <strong>có</strong> các hợp chất nito.<br />

III. Trong mùn cây dễ hút nước hơn.<br />

IV. Trong mùn chứa nhiều chất khoáng.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Cho các phát biều sau:<br />

I. Ở người gen tổng họp một loại mARN được lặp lại tới <strong>20</strong>0 lần là biều hiện của điều hòa sau dịch mã.<br />

II. Ung thư là bệnh do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không chịu ảnh hưởng của môi trường.<br />

III. Trong chu kì tế bào, thời điểm dễ xảy ra đột biến gen nhất là pha S.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Dạng đột biến thay thế <strong>có</strong> thể tự phát sinh tự phát trong tể bào.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Đem F 1 dị hợp về 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd), kiểu hình cây cao, hạt nhiều, chín sớm giao phấn với<br />

nhau, thu được F 2 <strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình như sau:<br />

Trang 3/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1180 cây cao, hạt nhiều, chín sớm; 182 cây thấp, hạt ít, chín muộn;<br />

322 cây cao, hạt ít, chín muộn; 319 cây thấp, hạt nhiều, chín sớm.<br />

Trong các kết luận dưới đây, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận đúng?<br />

I. Tính trạng số lượng hạt và thời gian chín di truyền phân li độc lập với nhau.<br />

II. Có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 30%.<br />

III. Cả ba gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

IV. Giả sử quy ước: A: cây cao; a: cây thấp; B: hạt nhiều; b: hạt ít; D: chín sớm; d: chín muộn thì F 1 <strong>có</strong><br />

kiểu gen BAD/aad<br />

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 106: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:<br />

I. Xuất hiện ở môi trường trống trơn, chưa <strong>có</strong> quần xã sinh vật từng sống.<br />

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên<br />

của môi trường.<br />

IV. Kết quả thường hình thành nên một quần xã đỉnh cực.<br />

Trong các thông tin nói trên, <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung cho diễn thế thứ sinh và diễn thế<br />

nguyên sinh?<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 107: Khi nói về quá trình di truyền các tính trạng, <strong>có</strong> hiện tượng một số tính trạng luôn đi cùng nhau<br />

và không xảy ra đột biến. Có các nội dung <strong>giải</strong> thích cho hiện tượng trên:<br />

I. Các gen quy định các tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và xảy ra trao<br />

đổi đoạn tương ứng.<br />

II. Các tính trạng trên do một gen quy định.<br />

III. Các gen quy định các tính trạng trên liên kết hoàn hoàn.<br />

IV. Nhiều gen quy định 1 tính trạng theo kiểu tương tác bổ sung.<br />

Số nội dung <strong>giải</strong> thích đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 108: Cho các nhận định sau:<br />

I. Quá trình cố định nito phân tử là quá trình liên kết N 2 và H 2 tạo ra NH 3 .<br />

II. Quá trình phản nitrat hóa giúp bù lại lượng nito khoảng cho đất đã bị cây lấy đi<br />

III. Vai trò sinh lí của nito <strong>gồm</strong> vai trò điều <strong>tiết</strong> và vai trò cấu trúc.<br />

IV. Có 2 nhóm vi sinh vật cố định nito là: vi sinh vật sống tự do và vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 109: Quan sát một loài thực vật, trong quá trình giảm phân hình thành hạt phấn không xảy ra đột<br />

biến và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 28 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phấn cho một cây cùng<br />

loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con với tổng số 384 nhiễm<br />

sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể lệch bội.<br />

Câu 110: Khi nói về tiến hoá nhỏ, <strong>có</strong> các phát biểu sau:<br />

Trang 4/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô tương đối hẹp và diễn biến không ngừng dưới tác động<br />

của các nhân tố tiến hoá.<br />

II. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.<br />

III. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh<br />

sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.<br />

IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong khoảng thời gian tương đối ngắn, nên <strong>có</strong> thể nghiên cứu bằng thực<br />

nghiệm.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 111: Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:<br />

Cho các nhận định sau về lưới thức ăn trên:<br />

I. Có 9 chuỗi thức ăn bắt đầu bằng tảo và kết thúc bằng cá mập.<br />

II. Mối quan hệ giữa tôm he và cá mú <strong>có</strong> thể là quan hệ cạnh tranh khác loài.<br />

III. Nếu loại bỏ tảo thì tất cả các loài trong lưới thức ăn này <strong>đề</strong>u bị tuyệt diệt.<br />

IV. Đây là loại chuỗi thức ăn <strong>chi</strong>ếm ưu thế trong các hệ sinh thái trẻ.<br />

Có bao nhiêu nội dung đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Đem lai giữa bố mẹ thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, F 1 thu được 100% cây cao, hạt đục.<br />

F 1 tự thụ phấn được F 2 : 912 cây cao, hạt đục : 227 cây cao, hạt trong : 76 cây thấp, hạt trong. Hai tính<br />

trạng kích thước thân và màu sắc hạt chịu sự <strong>chi</strong> phối của quy luật di truyền nào?<br />

A. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết gen.<br />

B. Ba cặp gen quy định hai tính trạng <strong>đề</strong>u phân li độc lập.<br />

C. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần<br />

số 50%.<br />

D. Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen.<br />

Câu 113: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B<br />

quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình<br />

dạng cánh <strong>đề</strong>u nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d<br />

quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi<br />

cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu<br />

được ở F 1 , ruồi <strong>có</strong> kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng không xảy ra đột<br />

biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F 1 là?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 7,5%. B. 45,0%. C. 30,0%. D. 60,0%.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 114: Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác<br />

theo kiểu bổ sung, trong đó khi <strong>có</strong> mặt cả 3 alen trội A, B, D thì quy định hoa đỏ, các trường hợp còn lại<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền <strong>có</strong> tần số A, B, D lần lượt là 0,3; 0,3; 0,5. Có bao<br />

nhiêu kết luận sau đây đúng?<br />

I. Quần thể <strong>có</strong> 27 kiểu gen.<br />

II. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.<br />

III. Kiểu hình hoa trắng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ gần bằng 80,5%.<br />

IV. Trong số các cây hoa đỏ, cây thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ xấp xỉ 1%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Cho các nhận định sau:<br />

I. Enzim <strong>tham</strong> gia quá trình phiên mã là ARN-polimeraza<br />

II. Quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào chất<br />

III. Phân tử mARN được tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều 3’ 5’<br />

IV. Mạch làm khuôn để tổng hợp ARN <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều từ 3’ 5’<br />

Số câu đúng là:<br />

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.<br />

Câu 116: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B<br />

quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn<br />

so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: AB/ab X D X d × AB/ab X D Y thu được F 1 . Trong<br />

tổng số các ruồi ở F 1 , ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột<br />

biến, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?<br />

I. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là <strong>20</strong>cM.<br />

II. Ở F 1 , ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1,25%.<br />

III. Ở đời F 1 <strong>có</strong> 28 kiểu gen về 3 cặp gen trên.<br />

IV. Ở đời F 1 , kiểu hình ruồi cái thân đen, cánh dài, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 2,5%.<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 117: Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin <strong>có</strong>:<br />

3’AXG GXA AXG TAA GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’GX3’, 5’UGU3’ quy định Cys;<br />

5’XGU3’, 5’XGX3’ , 5’XGA3’, 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy<br />

định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy<br />

định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 bằng cặp G-X thì đó là đột biến trung tính.<br />

II. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào cũng <strong>đề</strong>u được gọi là đột<br />

biến trung tính.<br />

III. Đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ là đột biến trung<br />

tính.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 bằng cặp X-G thì sẽ làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1<br />

axit amin.<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3<br />

Câu 118: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; BB quy định hoa đỏ;<br />

Bb quy định hoa vàng; bb quy định hoa trắng; D quy định quả to trội hoàn toàn so với d quy định quả<br />

Trang 6/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nhỏ; Các cặp gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F 1<br />

<strong>có</strong> tỉ lệ kiểu hình: 3:1. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai thỏa mãn?<br />

A. 16. B. 24. C. 28. D. 10.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả về khả năng uốn cong được lưỡi ở người ở người do một trong hai<br />

alen của gen quy định.<br />

Biết rằng quần thể này trạng thái cân bằng và tỉ lệ người <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi trong quần thể là<br />

64%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?<br />

I. Trong phả hệ <strong>có</strong> tối đa 4 người <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi mang kiểu gen đồng hợp.<br />

II. Xác suất cặp vợ chồng 1.3 và 1.4 mang kiểu gen khác nhau là 18,75%.<br />

III. Xác suất để người II. 8 và II.9 <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau là 56,25%.<br />

IV. Xác suất đứa con III. 10 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp là 7/15.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp,<br />

hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 . Biết rằng không <strong>có</strong> đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, trong các trường<br />

hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F 1 ?<br />

I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

III. 100% cây thân thấp, hoa đỏ.<br />

IV. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - MÔN SINH HỌC<br />

ĐỀ SỐ : 15<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B B C B A D D B C C B B C B A<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A B C B D C B D B C D D A A B<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

C A B D B B B C A D ĐIỂM:<br />

Câu 81: Xương cùng, một thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về cơ quan thoái hóa. Cơ<br />

quan thoái hóa là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành, mất dần chức năng ban đầu, tiêu<br />

giảm dần, chỉ để lại 1 vài vết tích.<br />

Câu 82: Ở đậu Hà Lan, A- hạt vàng, a-hạt xanh, B-hạt trơn, b-hạt nhăn, hai cặp gen phân li độc lập với<br />

nhau.<br />

Phép lai k xuất hiện kiểu hình xanh nhăn (aabb) → bố mẹ không tạo giao tử ab<br />

→ Phép lai: aabb × AaBB<br />

Câu 83: Yếu tố ngẫu nhiên là những thay đổi bất thường của điều kiện môi trường làm cho số lượng cá<br />

thể của quần thể giảm mạnh hoặc do 1 nhóm cá thể của quần thể di cư đến 1 vùng đất mới tạo thành kẻ<br />

sáng lập. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể 1 cách nhanh<br />

chóng dẫn tới thúc đẩy quá trình tiến hóa. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần<br />

số alen 1 cách ngẫu nhiên, không theo 1 hướng xác định.<br />

Câu 84:<br />

Chuột, gen trội A-lông vàng, gen trội B-lông đen, khi <strong>có</strong> cả 2 gen trên → lông xám, chỉ <strong>có</strong> kiểu gen đồng<br />

hợp lặn → lông màu kem.<br />

Màu lông chuột di truyền theo quy luật tác động bổ trợ.<br />

Câu 85: Cấu trúc mạch gốc của gen:<br />

3’ - Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc - 5’, vùng điều hòa sẽ mang tín hiệu khởi động phiên<br />

mã, vùng kết thúc mang tín hiệu kết thúc.<br />

Câu 86: Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do các gen lặn nằm trên NST giới tính X quy<br />

định.<br />

Câu 87: Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong 1 không gian xác định, vào 1 thời điểm<br />

nhất định, <strong>có</strong> khả năng giao phối với nhau để tạo thế hệ mới hữu thụ.<br />

Đàn voi ở rừng, đàn <strong>chi</strong>m hải âu, rừng cọ <strong>đề</strong>u là tập hợp các cá thể cùng loài.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cá ở Hồ Tây <strong>gồm</strong> nhiều loài cá, nên không được coi là một quần thể.<br />

Câu 88: Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn chưa <strong>có</strong> hệ mao mạch, máu được bơm trực tiếp vào xoang cơ<br />

thể vì vậy máu chảy với áp lực thấp và máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào. Hệ tuần hoàn hở <strong>có</strong> ở 1 số ngành<br />

động vật bậc thấp như thân mềm, côn trùng, ruột khoang. Hệ tuần hoàn hở chưa <strong>có</strong> hệ mao mạch.<br />

Câu 89: Mỗi loài <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> một bộ nhiễm sắc thể<br />

Trang 8/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

VD: người 2n = 46, tinh tinh 2n = 48 đặc trưng cho mỗi loài về hình thái số lượng và cấu trúc các NST.<br />

Câu 90: Hướng dẫn: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập khi nghiên cứu phép lai hai cặp tính trạng<br />

vàng/xanh và trơn/nhăn trên đậu Hà Lan.<br />

Câu 91: Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn làm tăng hoạt tính của enzyme amilaza <strong>có</strong> ý nghĩa trong<br />

công nghiệp sản xuất bia.<br />

Lặp đoạn là dạng đột biến làm cho 1 đoạn nào đó của NST <strong>có</strong> thể lặp lại một hay nhiều lần. Đột biến lặp<br />

đoạn làm tăng số lượng gen, tăng lượng sản phẩm của gen → khi ứng dụng đột biến lặp đoạn làm tăng<br />

hoạt tính của enzyme amilaza, <strong>có</strong> ý nghĩa làm tăng hiệu suất trong công nghiệp sản xuất bia.<br />

Câu 92: Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion Mg 2+ lá cây sẽ xanh lại vì Mg 2+ là thành<br />

phần cấu tạo nên diệp lục. Khi <strong>thi</strong>ếu Mg 2+ lá cây sẽ <strong>có</strong> màu vàng, do đó phun ion này lá sẽ xanh lại.<br />

Câu 93: Tế bào xoma ở thực vật <strong>có</strong> tính toàn năng, <strong>có</strong> thể từ một tế bào sau quá trình nuôi cấy tạo nên<br />

một cơ thể hoàn chỉnh.<br />

Như vậy từ một cơ thể thực vật ban đầu → tách thành các tế bào → nuôi cấy trên môi trường thích hợp.<br />

Các tế bào này <strong>có</strong> cùng kiểu gen ( vì từ một cơ thể) → sẽ tạo thành 1 quần thể thống nhất về kiểu gen.<br />

Câu 94: Khi các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai AaBbDd × aaBBDd<br />

Kiểu hình: 2.2 = 4 kiểu hình<br />

Kiểu gen: 2.2.3 = 12 kiểu gen<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> dạng: xAA + yAa +zaa =1<br />

x z ( y / 2)<br />

2<br />

Thay vào ta thấy quần thể A không cân bằng di truyền.<br />

Câu 97: Số nucleotit của gen trên là: 5100 : 3,4 × 2 = 3000.<br />

Số nucleotit loại G = X = G 1 + G 2 = G 2 + X 2 = 400 + 3<strong>20</strong> = 7<strong>20</strong> ⇒ A = T = (3000 - 7<strong>20</strong> × 2) : 2 = 780.<br />

G 2 = X 1 = 400; X 2 = G 1 = 3<strong>20</strong>; T 1 = T - T 2 = 780 - 350 = 430.<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa tím, trội hoàn toàn so với a là gen quy định hoa trắng.<br />

Thể tứ bội tạo giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng sống.<br />

AAAa tự thụ phấn, AAAa → 1/2 AA: 1/2 Aa<br />

Tỉ lệ kiểu hình của thế hệ lai là 100% cây hoa tím.<br />

Câu 99: Cùng 1 khu vực địa lí mà 2 chỗ khác nhau thì là cách li sinh thái.<br />

Câu 100: Vật kí sinh thường chỉ làm vật chủ suy yếu chứ không giết chết vật chủ. Vật ăn thịt ăn con mồi<br />

nên giết chết con mồi.<br />

Câu 101: Các hệ đệm <strong>tham</strong> gia ổn định pH máu là: I, II, IV.<br />

+ Hệ đệm bicacbonat: NaHCO 3 /H 2 CO 3<br />

+ Hệ đệm photphat: Na 2 HPO 4 /NaH 2 PO 4 .<br />

+ Hệ đệm protein.<br />

Câu 102: Ở thực vật, tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió<br />

bão. Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau là mối quan hệ hỗ trợ. Khi chúng<br />

đổ vào nhau không phải xung đột về lợi ích mà do <strong>thi</strong>ên tai bất thường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 104: Nội dung I sai. Đây là điều hòa trước phiên mã. Điều hòa sau dịch mã là biến đổi protein tạo<br />

thành.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung II sai. Ung thư là bệnh do đột biến gen gây nên. Tất cả những nhân tố <strong>có</strong> thể gây đột biến gen<br />

<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng gây ra bệnh ung thư. Những tác nhân vật lý, hóa học của môi trường như tia phóng xạ,<br />

tia cực tím, hóa chất độc hại,... <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể gây ung thư.<br />

Nội dung III đúng. Pha S là pha nhân đôi của ADN, dễ xảy ra bắt cặp nhầm và dễ chịu tác động của các<br />

tác nhân gây đột biến, do đó dễ bị đột biến nhất.<br />

Nội dung IV đúng. Trong nhân đôi <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> sự bắt cặp nhầm dễ dẫn đến đột biến thay thế.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 105:<br />

Ở đời con không tạo ra kiểu hình hạt nhiều, chín muộn B_dd và hạt ít, chín sớm bbD_ ⇒ Gen B, D liên<br />

kết hoàn toàn với nhau. Nội dung I sai.<br />

Tỉ lệ cây thân thấp, hạt ít, chín muộn aabbdd = 0,09 = 0,3 × 0,3 ⇒ Tỉ lệ giao tử abd tạo ra là 0,3. ⇒ Có<br />

hoán vị gen. Mà b, d liên kết hoàn toàn ⇒ 3 gen A, B, D cùng nằm trên 1 NST, hoán vị gen xảy ra giữa A<br />

và a, tần số hoán vị là 40%. Nội dung II sai, nội dung III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Hoán vị gen xảy ra ở giữa A và a nên thứ tự các gen phải là ABD hoặc ADB, thứ tự<br />

BAD không thỏa mãn, gen BD không liên kết hoàn toàn.<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung II, III đúng.<br />

Nội dung I, IV sai. Đây là đặc điểm của diễn thế nguyên sinh.<br />

Câu 107:<br />

Khi nói về quá trình di truyền các tính trạng, <strong>có</strong> hiện tượng một số tính trạng luôn đi cùng nhau và không<br />

xảy ra đột biến. Nguyên nhân là do:<br />

+ Các tính trạng trên do 1 gen quy định (tác động đa hiệu của gen).<br />

+ các gen quy định các tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn<br />

toàn với nhau.<br />

→ Nội dung II, III đúng.<br />

I sai vì hiện tượng trao đổi đoạn <strong>có</strong> thể làm các tính trạng tách nhau ra và không di truyền cùng nhau nữa.<br />

IV sai vì tương tác bổ sung sẽ làm xuất hiện các kiểu hình mới.<br />

→ Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Các phát biểu I, III, IV đúng<br />

II – Sai vì quá trình cố định nito mới <strong>có</strong> vai trò giúp bù lại lượng nito khoáng cho đất đã bị cây lấy đi<br />

Câu 109: Quá trình giảm phân hình thành hạt phấn không xảy ra đột biến và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa<br />

2 8 loại giao tử ⇒ n = 8.<br />

Số NST <strong>có</strong> trong mỗi hợp tử là: 384 : 2 4 = 24 = 3n<br />

Vậy hợp tử là thể tam bội.<br />

Câu 110: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ sẽ hình thành nên loài mới.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II đúng. Tôm he và cá mú cùng ăn một loại thức ăn nên mối quan hệ giữa chúng <strong>có</strong> thể là mối<br />

quan hệ cạnh tranh khác loài.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung III đúng. Tảo là sinh vật cung cấp năng lượng cho toàn bộ sinh vật trong lưới thức ăn này.<br />

Nội dung IV đúng. Ở hệ sinh thái trẻ thì chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất <strong>chi</strong>ếm ưu thế còn ở<br />

những hệ sinh thái già thì chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ <strong>chi</strong>ếm ưu thế.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Phép lai giữa bố mẹ thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, F 1 thu được 100% cây cao, hạt đục => F 1 dị<br />

hợp về tất cả các cặp gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Cây cao : cây thấp = (912 + 227) : 76 = 15 : 1. => Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao cây di truyền theo quy luật tương<br />

tác cộng gộp, 2 cặp gen cùng tác động quy định tính trạng, aabb cho cây thấp còn các kiểu gen còn lại cho<br />

cây cao.<br />

Hạt đục : hạt trong = 912 : (227 + 76) = 3 : 1.<br />

Quy ước: D – hạt đục; d – hạt trong.<br />

Tỉ lệ phân li chung của 2 kiểu hình là: 912 : 227 : 76 = 12 : 3 : 1 < (15 : 1) x (3 : 1) => Một trong 2 gen A<br />

hoặc B nằm trên cùng 1 NST và liên kết hoàn toàn với gen D, còn gen còn lại nằm trên 1 NST thường<br />

khác.<br />

Không thể xảy ra hoán vị gen với tần số 50% vì nếu <strong>có</strong> hoán vị gen sẽ tạo ra số kiểu hình tối đa là 2 x 2 =<br />

4 kiểu hình, trong khi đó phép lai chỉ tạo ra 3 kiểu hình, không tạo ra cây thân thấp, hạt đục nên đây là<br />

liên kết gen chứ không phải hoán vị gen.<br />

Câu 113: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ lai với nhau cho ra ruồi thân đen, cánh ngắn, mắt trắng nên bố<br />

mẹ đem lai <strong>đề</strong>u dị hợp tất cả các cặp gen.<br />

Ta xét phép lai về tính trạng màu mắt:<br />

X D X d × X D Y → 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng.<br />

Tỉ lệ kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng aabbdd = 2,5%<br />

⇒ Tỉ lệ thân đen, cánh cụt aabb = 2,5% × 4 = 10% = 0,2ab × 0,5ab (Do ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy<br />

ra ở giới cái).<br />

Tỉ lệ giao tử ab ở giới cái là 0,2 < 0,25 ⇒ Đây là giao tử hoán vị nên kiểu gen ở giới cái là<br />

hoán vị gen là 0,4.<br />

Ab<br />

Ta <strong>có</strong> phép lai: X D X d AB<br />

× X D Y.<br />

aB ab<br />

Tỉ lệ thân xám, cánh dài A_B_ = 0,5 + (aabb) = 0,5 + 0,1 = 0,6.<br />

Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F 1 là: A_B_D_ = 0,6 × 0,75 = 0,45.<br />

Câu 114:<br />

Nội dung I đúng. Mỗi cặp gen tạo ra 3 loại kiểu gen. 3 cặp gen sẽ tạo ra 3 3 loại kiểu gen.<br />

Nội dung II đúng. Có 8 kiểu gen quy định hoa đỏ là: (AA, aa) × (BB, bb) × (DD, dd) = 2 3 = 8.<br />

Nội dung III đúng. Tần số alen a, b, d lần lượt là: 0,7; 0,7; 0,5.<br />

Ab ,<br />

aB<br />

tần số<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ hoa đỏ A_B_D_ trong quần thể là: (1 - 0,7 2 ) × (1 - 0,7 2 ) × (1 - 0,5 2 ) = 19,5075%. Vậy tỉ lệ hoa trắng<br />

là: 1 - 19,5075% = 80,4925%.<br />

Nội dung IV đúng. Tỉ lệ hoa đỏ thuần chủng là: 0,3 2 × 0,3 2 × 0,5 2 = 0,<strong>20</strong>25%. Trong số các cây hoa đỏ,<br />

cây thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: 0,<strong>20</strong>25% : 19,5075% = 1%.<br />

Trang 11/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 115: Nội dung I, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Quá trình phiên mã <strong>có</strong> thể diễn ra trong nhân hoặc trong tế bào chất.<br />

Nội dung III sai. Phân tử mARN đuợc tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều 5’→ 3’.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 116: Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái.<br />

Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ A_B_D_ = 52,5%<br />

3<br />

⇒ Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài: A_B_ = 52,5% : = 0,7.<br />

4<br />

⇒ Tỉ lệ (aabb) = 0,7 - 0,5 = 0,2 = 0,5ab × 0,4ab.<br />

Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 0,2. Nội dung I đúng.<br />

Ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: A_bbX D Y = (0,25 - 0,2) ×<br />

đúng.<br />

Nội dung III đúng. Số kiểu gen ở đời F 1 là: (2 × 4 - 1) × 4 = 28.<br />

Ruồi cái thân đen, cánh dài, mắt đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: aaB_X D X - = (0,25 - 0,2) ×<br />

đúng.<br />

Vậy cả 4 nội dung trên <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 117:<br />

1<br />

= 1,25%. Nội dung II<br />

4<br />

1<br />

2<br />

= 2,5%. Nội dung IV<br />

I đúng. Vì khi thay cặp A-T ở vị trí 12 bằng cặp G-X thì sẽ làm cho bộ ba AUU thành bộ ba AUX. Mà cả<br />

2 bộ ba này <strong>đề</strong>u quy định Ile. Nên đây là đột biến làm xuất hiện bộ ba thoái hóa nên không làm thay đổi<br />

cấu trúc của chuỗi.<br />

II và III <strong>đề</strong>u đúng. Vì cặp A-T ở vị trí thứ 6 được thay bằng bất kì cặp nào khác thì sẽ làm cho bộ ba XGU<br />

được thay bằng bộ ba XG… Mà các bộ ba XG… <strong>đề</strong>u quy định axit amin<br />

IV đúng. Vì khi thay cặp G-X ở vị trí 13 bằng cặp X-G thì sẽ làm thay đổi bộ ba làm thay đổi axit amin.<br />

Lưu ý: Trong 3 nucleotit của mỗi bộ ba thì nucleotit thứ 3 thường không <strong>có</strong> vai trò quan trọng. Do đó,<br />

đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở các vị trí <strong>chi</strong>a hết cho 3 (Ví dụ như vị trí số 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24,<br />

27, 30, 33, 36, 39, 42, 45, …) thì thường không gây hại.<br />

Câu 118:<br />

Bước 1: Tỉ lệ 3 : 1 = (3 : 1) × 1 × 1.<br />

Bước 2: Tìm số phép lai cho từng cặp tính trạng.<br />

Vì cặp gen Bb trội không hoàn toàn nên không thể <strong>có</strong> đời con với tỉ lệ 3:1 → Tính trạng màu hoa phải <strong>có</strong><br />

tỉ lệ 100% → Có 3 sơ đồ lai, đó là (BB × BB; BB × bb; bb × bb).<br />

Hai cặp tính trạng còn lại đổi vị trí cho nhau.<br />

- Để đời con <strong>có</strong> kiểu hình 100% A- thì kiểu gen của P <strong>gồm</strong> 4 sơ đồ lai (AA × AA; AA × Aa; AA × aa; aa<br />

× aa).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Để đời con <strong>có</strong> kiểu hình 3D- : 1dd thì P chỉ <strong>có</strong> 1 kiểu gen là (Dd × Dd).<br />

Bước 3: Số sơ đồ lai = C 1 2 × (2TT + 1GP) × (2TT + 2GP) × 1TT = 2 × (3 × 4 × 1 + 1 × 2) = 28 sơ đồ lai.<br />

Câu 119:<br />

(1) và (2) <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi nhưng sinh ra (5) là con gái, không <strong>có</strong> khả năng uốn cong<br />

lưỡi Khả năng uốn cong lưỡi do gen trội nằm trên NST thường quy định.<br />

Trang 12/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Quy ước: A – <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi; a – không <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi.<br />

Quần thể <strong>có</strong>: A - = 0,64 aa = 0,36 a = 0,6; A = 0,4.<br />

Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng là:<br />

0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1.<br />

Mà người (3) và (4) <strong>đề</strong>u là những người <strong>có</strong> khả năng uốn cong lưỡi, nên người (3) và (4) thuộc: 0,25AA :<br />

0,75 Aa = 1 Tần số alen: A = 0,625; a = 0,375.<br />

Người (8) thuộc: 5/11 AA + 6/11 Aa.<br />

Người (7) <strong>có</strong>: 1/3AA + 2/3 Aa.<br />

I Sai, <strong>có</strong> tối đa 6 người <strong>có</strong> KG đồng hợp là (3), (4), (7), (8), (9), (10).<br />

II Sai. Xác suất <strong>đề</strong> người (3) và (4) <strong>có</strong> kiểu gen khác nhau là: ¼. ¾ + ¼. ¾ = 3/8<br />

III sai. Xác suất để (8) và (9) <strong>có</strong> KG giống nhau là: (5/11) 2 . (6/11) 2 = 50,41%<br />

IV Người (8) thuộc: 5/11 AA + 6/11 Aa. => giao tử: 8/11A : 3/11a.<br />

Người (7) <strong>có</strong>: 1/3AA + 2/3 Aa => giao tử: 2/3A : 1/3a.<br />

(10) <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp = (8/11. 1/3 + 3/11. 2/3) : ( 1 – 3/11. 1/3) = 7/15 => (4) đúng.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> ý (4) đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Cây thân thấp, hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen: aaBB, aaBb<br />

TH1: 3 cây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen aaBB → 100% cây thân thấp, hoa đỏ.<br />

TH2: 1 aaBB : 2aaBb → 1/3 aaBB : 2/3.( aaBB : aaBb : aabb)<br />

→ cây thân thấp, hoa vàng sinh ra = 2/3 . 1/4 = 1/6 → tỉ lệ kiểu hình là 5 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp<br />

hoa vàng → 2 đúng<br />

TH3: 2/3 aaBB : 1/3aaBb → 2/3 aaBB : 1/3( 1/4 aaBB : 1/2 aaBb : 1/4 aabb)<br />

→ cây thân thấp, hoa vàng sinh ra = 1/3 . 1/4 = 1/12 → tỉ lệ kiểu hình là 11 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp<br />

hoa vàng → 4 đúng<br />

TH4: 100% (cả 3 cây) <strong>có</strong> kiểu gen aaBb → 3 cây thân thấp hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng → 1 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 phương án đúng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN: SINH HỌc<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 16<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)?<br />

A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.<br />

B. Chi trước của các loài động vật <strong>có</strong> xương sống <strong>có</strong> các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.<br />

C. Trong hoa đực của cây đu đủ <strong>có</strong> 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.<br />

D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan <strong>đề</strong>u là biến dạng của lá.<br />

Câu 82: Tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp xảy ra khi<br />

A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.<br />

B. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.<br />

C. Các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.<br />

D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br />

Câu 83: Đại phân tử sinh học <strong>có</strong> khả năng tự tái bản xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất <strong>có</strong> thể là<br />

A. ADN. B. prôtêin. C. ARN. D. Gluxit.<br />

Câu 84: Kiểu gen nào được viết dưới đây là dị hợp chéo?<br />

A. Aa/Bb. B. Ab/aB. C. ab/ab. D. AB/ab.<br />

Câu 85: Mã di truyền mang tính đặc hiệu là:<br />

A. Tất cả sinh vật <strong>đề</strong>u dùng chung bộ mã di truyền.<br />

B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.<br />

C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.<br />

D. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.<br />

Câu 86: Ở một loài, A qui định quả tròn, a quy định quả dài ; B quy định quả ngọt, b quy định quả chua.<br />

Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen là<br />

A. 4 B. 8 C. 2 D. 6<br />

Câu 87: Hiện tượng thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là<br />

A. Cộng sinh. B. Quần tụ. C. Hội sinh. D. Kí sinh.<br />

Câu 88: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:<br />

A. Tim là nơi máu trao đổi O 2 và CO 2 để trở thành máu giàu O 2 .<br />

B. Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.<br />

C. Tim hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.<br />

D. Tim chỉ là trạm trung gian để máu đi qua và đảm bảo cho máu đi nuôi cơ thể giàu O 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo <strong>gồm</strong>: một phân tử ADN vòng kép<br />

A. Liên kết với prôtêin phi histôn. B. Liên kết với prôtêin histôn.<br />

C. Không liên kết với prôtêin hístôn. D. Không liên kết với prôtêin phi histôn.<br />

Câu 90: Cơ thể <strong>có</strong> các kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen thế hệ thứ nhất là:<br />

A. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa. B. 25%AA; 50% Aa; 25% aa.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. 25% AA; 25% Aa; 50% aa. D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa.<br />

Câu 91: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể <strong>có</strong> thể làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 nhiễm sắc thể<br />

là<br />

A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến đảo đoạn,<br />

C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn.<br />

Câu 92: Cây hấp thụ canxi ở dạng:<br />

2<br />

A. Ca B. CaCO3<br />

C. Ca(OH) 2 . D. CaSO 4<br />

Câu 93: Phương pháp tạo giống cây trồng đồng hợp về tất cả các gen là<br />

A. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc.<br />

B. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br />

C. Nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội, sau đó dùng cônsixin để lưỡng bội hoá tạo thể lưỡng bội.<br />

D. Lai tế bào sinh dưỡng.<br />

Câu 94: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể <strong>có</strong><br />

kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con <strong>có</strong> số kiểu hình và kiểu gen tối đa là<br />

A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.<br />

C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen.<br />

Câu 95: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?<br />

A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.<br />

C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.<br />

Câu 96: Tài nguyên tái sinh <strong>gồm</strong> <strong>có</strong><br />

A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim.<br />

B. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió.<br />

C. Không khí sạch, nước sạch, đất, đa dạng sinh học.<br />

D. Năng lượng sóng, năng lượng thuỷ triều.<br />

Câu 97: Các bộ ba kết thúc nằm trên mARN <strong>có</strong> thể là<br />

A. 3,GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’ B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’<br />

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3,UGA5’ D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, thể tứ bội tạo giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng sống. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ lai khi<br />

cho Aaaa tự thụ phấn là<br />

A. 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa.<br />

B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.<br />

C. 1 AAAA : 5 Aaaa : 5 Aaaa : laaaa.<br />

D. 1 AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa.<br />

Câu 99: Trong mỗi quần thể giao phối luồn <strong>có</strong> một nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên là biến dị vô<br />

cùng phong phú và đa dạng vì<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />

B. Qua quá trình giao phối tính <strong>có</strong> hại của đột biến không được biểu hiện.<br />

C. Quá trình giao phối làm xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể.<br />

D. Qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi.<br />

Câu 100: Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở:<br />

Trang 2/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Kí sinh cùng loài. 2. Hợp tử bị chết trong bụng cơ thể mẹ.<br />

3. Ăn thịt đồng loại. 4. Cạnh tranh cùng loài về thức ăn, nơi ở.<br />

Phương án đúng:<br />

A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3, 4.<br />

Câu 101: Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.<br />

II. Hệ thần kinh <strong>có</strong> vai trò điều chỉnh huyết áp.<br />

III. Hệ <strong>tiết</strong> niệu <strong>tham</strong> gia điều hòa pH máu.<br />

IV. Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, <strong>có</strong> khả năng điều chỉnh được cả tính<br />

axit và bazơ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Cho một số khu sinh học:<br />

1. Đồng rêu (Tundra). 2. Rừng lá rộng rụng theo mùa.<br />

3. Rừng lá kim phương bắc (Taiga). 4. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.<br />

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là<br />

A. 2 3 4 1. B. 2 3 1 4.<br />

C. 1 3 2 4. D. 1 2 3 4.<br />

Câu 103: Khi nói về trao đổi khoáng của cây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hòa tan trong nước.<br />

II. Muối khoáng tồn tại trong đất <strong>đề</strong>u ở dạng hợp chất và rễ cây chỉ hấp thụ dưới dạng các hợp chất.<br />

III. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hóa của đất, giết chết vi sinh vật <strong>có</strong> lợi trong đất.<br />

IV. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm môi trường.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Ở một loài thực vật (2n = 6) <strong>có</strong> kiểu gen AaBbDd, xét các trường hợp sau:<br />

I. Nếu cơ thể này giảm phân bình thường thì số giao tử <strong>có</strong> thể tạo ra là 8.<br />

II. Khi giảm phân, <strong>có</strong> một số tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường và<br />

các cặp khác giảm phân bình thường thì số loại giao tử tối đa <strong>có</strong> thể tạo ra là 16.<br />

III. Khi giảm phân, ở một số tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân II, giảm phân I bình thường và<br />

ở một số tế bào các cặp Bb, Dd không phân li ở giảm phân I, giảm phân II bình thường thì số loại giao tử<br />

<strong>có</strong> thể tạo ra là 80.<br />

IV. Giả sử gây đột biến đa bội thành công tạo ra cơ thể tứ bội <strong>có</strong> kiểu gen AAaaBBbbDDdd, nếu đem cơ<br />

thể này tự thụ thì đời con <strong>có</strong> tỉ lệ phân li kiểu gen là (35: l)3,<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Ở một loài động vật khi cho các con đực (XY) <strong>có</strong> kiểu hình mắt trắng giao phối với những con<br />

cái mắt đỏ được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 18,75% con<br />

đực mắt đỏ; 25% con đực mắt vàng; 6,25% con đực mắt trắng; 37,5% con cái mắt đỏ; 12,5% con cái mắt<br />

vàng. Nếu cho các con cái và đực mắt vàng ở F2 giao phối với nhau thì theo lý thuyết tỉ lệ con đực mắt đỏ<br />

thu được ở đời con là bao nhiêu ?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. 1/6 B. 7/9 C. 3/8 D. 3/16<br />

Câu 106: Cho các phát biểu sau về chuỗi và lưới thức ăn:<br />

Trang 3/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Chuỗi thức ăn trên cạn thường dài hơn dưới nước.<br />

II. Càng về xích đạo thì chuỗi thức ăn càng dài hơn so với 2 cực.<br />

III. Quần xã càng đa dạng, số lượng cá thể mỗi loài ít nên chuỗi thức ăn càng ngắn và kém bền.<br />

IV. Quần xã ít loài thì tính ổn định càng cao.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 107: Cho một số phát biểu sau về cảc gen trong operon Lac ở E. Coli:<br />

I. Mỗi gen mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit khác nhau.<br />

II. Mỗi gen <strong>đề</strong>u tạo ra 1 phân tử mARN riêng biệt.<br />

III. Các gen <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau.<br />

IV. Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen <strong>đề</strong>u diễn ra trong tế bào chất.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.<br />

Câu 108: Các hoạt động sau đây của con người là <strong>giải</strong> pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái:<br />

I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với hệ sinh thái nông nghiệp.<br />

II. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />

III. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />

IV. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />

Có bao nhiêu hoạt động là <strong>giải</strong> pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 109: Cho một số thông tin sau:<br />

I. Loài đơn bội, đột biến gen trội thành gen lặn.<br />

II. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên X không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y và cá<br />

thể <strong>có</strong> cơ chế xác định giới tính là XY.<br />

III. Loài lưõng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên Y không <strong>có</strong> alen tương ứng trên X.<br />

IV. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên X và cá thể <strong>có</strong> cơ chế xác định giới tính<br />

là XO.<br />

Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Có bao<br />

nhiêu trường hợp biểu hiện ngay thành kiểu hình?<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 110: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:<br />

I. Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát<br />

triển không hoàn chỉnh.<br />

II. Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.<br />

III. Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm<br />

phương tây giao phối vào cuối hè.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình<br />

thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên <strong>có</strong> kích thước rất nhỏ và<br />

cho hạt lép.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là :<br />

Trang 4/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 111: Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Một số nhận xét được đưa ra như sau:<br />

I. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng <strong>đề</strong>u trong<br />

môi trường.<br />

II. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br />

III. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.<br />

IV. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng <strong>đề</strong>u trong môi trường<br />

và khi giữa các cá thể trong quần thể không <strong>có</strong> sự cạnh tranh gay gắt.<br />

Trong các phát biểu trên <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.<br />

A a BD a Bd<br />

Câu 112: Ở phép lai X X X Y , nếu <strong>có</strong> hoán vi gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính<br />

bd bD<br />

trạng và các gen trội hoàn toàn. Nếu xét cả yếu tố giới tính, thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là<br />

A. <strong>20</strong> loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình,<br />

C. <strong>20</strong> loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.<br />

Câu 113: Nghiên cứu về sự di truyền tính trạng hình dạng quả ở một loài bí, người ta lai giữa bố mẹ <strong>đề</strong>u<br />

thuần chủng bí quả dẹt với bí quả dài thu được đời lai thứ nhất toàn bí quả dẹt. Tiếp tục cho F 1 giao phối,<br />

thu được đời F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 5850 cây bí quả dẹt: 3900 cây bí quả tròn : 650 cây bí quả<br />

dài. Có bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật trội không hoàn toàn.<br />

II. Trong số bí quả tròn F 2 , bí quả tròn dị hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 5 .<br />

6<br />

III. Khi cho F 1 giao phối với cây thứ nhất, thế hệ lai xuất hiện tỉ lệ 373 cây quả dẹt : 749 cây quả tròn :<br />

375 cây quả dài thì cây thứ nhất phải <strong>có</strong> kiểu gen aabb.<br />

IV. Khi cho F 1 giao phối với cây thứ hai, thế hệ lai xuất hiện tỉ lệ 636 cây quả dẹt : 476 cây quả tròn : 159<br />

cây quả dài thì cây thứ nhất phải <strong>có</strong> kiểu gen Aabb.<br />

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 114: Trong một quần thể động vật <strong>có</strong> vú, tính trạng màu lông do một gen qui định nằm trên NST<br />

giới tính X không <strong>có</strong> alen tương ứng trên NST giới tính Y, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong<br />

đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu a) qui định được tìm thấy <strong>có</strong> 40% con đực và 16% con<br />

cái. Có bao nhiêu nhận xét nào sau đây chính xác:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Tỉ lệ con cái <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử mang alen a là 48%<br />

II. Tỉ lệ con cái <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 48%.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Tần số alen A ở giới đực là 0,4<br />

IV. Tỉ lệ con cái <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 24%.<br />

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />

Câu 115: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

I. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit<br />

trên mỗi mạch đơn.<br />

II. Quá trình nhân đôi ADN là cơ chế truyền thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con.<br />

III. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực <strong>đề</strong>u diễn ra theo nguyên tắc bổ sung<br />

và bán bảo toàn.<br />

IV. Các gen nằm trong nhân một tế bào <strong>có</strong> số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác<br />

nhau.<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 116: Cho biết các gen phân li độc lập nhau. Một cá thể thực vật <strong>có</strong> kiểu gen AaBBDdEe tự thụ phấn.<br />

I. Loại giao tử mang các gen AbDe xuất hiện với tỉ lệ 12,5%.<br />

II. Một cá thể đồng hợp về cả 4 cặp gen. Kiểu gen cá thể này là 1 trong 8 trường hợp.<br />

III. Một cá thể mang 4 cặp gen phân li độc lập. Trong đó <strong>có</strong> một cặp gen dị hợp. Kiểu gen của cá thể này<br />

là một trong số 32 trường hợp.<br />

IV. Một cá thể mag 4 cặp gen phân li độc lập, khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử khác nhau, kiểu gen của cá<br />

thể này là 1 trong số 24 trường hợp.<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 117: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 15 sang<br />

môi trường chỉ <strong>có</strong> N 14 . Các vi khuẩn nói trên <strong>đề</strong>u thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được <strong>20</strong> phân tử<br />

ADN vùng nhân chỉ chứa N 14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N 15 và cho chúng<br />

nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Ban đầu <strong>có</strong> 10 phân tử ADN.<br />

II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinucleotit chỉ chứa N 15 .<br />

III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử ADN chỉ chứa N 15 .<br />

IV. Sau khi kết thúc quá trình trên <strong>có</strong> 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N 14 và N 15 .<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 118: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định màu hoa. Khi<br />

trong kiểu gen <strong>có</strong> cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, khi chỉ <strong>có</strong> một loại alen trội A thì<br />

cho kiểu hình hoa vàng, khi chỉ <strong>có</strong> alen trội B thì kiểu hình hoa hồng, khi <strong>có</strong> hoàn toàn alen lặn thì cho<br />

kiểu hình hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phương pháp sau đây sẽ<br />

cho phép xác định được kiểu gen của một cây đỏ T thuộc loài này?<br />

I. Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng.<br />

II. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.<br />

IV. Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng.<br />

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.<br />

Câu 119: Trong dòng họ của một cặp vợ chồng <strong>có</strong> người bị bệnh di truyền nên họ cần tư vấn trước khi<br />

sinh con. Bên phía người vợ: Có anh trai của người vợ bị bệnh phêninkêtô niệu, ông ngoại của người vợ<br />

Trang 6/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

bị bệnh máu khó đông, những người còn lại không bị hai bệnh này. Bên phía người chồng: Có mẹ của<br />

người chồng bị bệnh phêninkêtô niệu, những người khác không bị hai bệnh này. Xác suất để cặp vợ<br />

chồng trên sinh hai con <strong>đề</strong>u bị cả hai bệnh trên là<br />

A. 27/256. B. 1/768.<br />

C. 81/128. D. 1/1024.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X <strong>có</strong> 2<br />

alen. Alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định đen. Cho gà trống lông vằn thuần<br />

chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F 1 , cho F 1 giao phối với nhau thu được F 2 . Khi nói về kiểu<br />

gen F 2 xét các kết luận sau đây:<br />

I. Gà trống lông vằn <strong>có</strong> tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.<br />

II. Gà trống lông vằn và gà mái lông vằn <strong>có</strong> tỉ lệ bằng nhau.<br />

III. Tất cả gà lông đen <strong>đề</strong>u là gà mái.<br />

IV. Gà mái lông vằn và gà mái lông đen <strong>có</strong> tỉ lệ bằng nhau.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN SINH HỌc<br />

ĐỀ SỐ : 16<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

A A C B B C B C C B D A C D D<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C D D D C D C C C D A C A A D<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

B D B D A A C C B A<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Phản ánh tiến hóa đồng quy là cơ quan tương đồng => Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá,<br />

gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân đúng<br />

Câu 82: Tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp xảy ra khi các cặp gen nằm trên cắc cặp NST tương<br />

đồng khác nhau.<br />

Câu 83: Đại phân tử sinh học <strong>có</strong> khả năng tự tái bản xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất <strong>có</strong> thể là ARN.<br />

A sai vì nhiều bằng chứng thực nghiệm đã chứng minh ARN xuất hiện trước ADN vì ARN <strong>có</strong> khả năng<br />

tự nhân đôi mà không cần enzim.<br />

B và D sai vì Protein và Gluxit không <strong>có</strong> khả năng nhân đôi.<br />

Câu 84:<br />

Dị hợp <strong>đề</strong>u là AB/ab<br />

Dị hợp chéo là Ab/aB<br />

Câu 85: Mã di truyền <strong>có</strong> các đặc điểm: phổ biến, đặc hiệu, thoái hóa và liên tục.<br />

Tính đặc hiệu của mã di truyền là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một acid amine.<br />

Câu 86: A-quả tròn, a-quả dài, B-quả ngọt, b-quả chua.<br />

Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.<br />

Số kiểu gen dị hợp về hai cặp gen: dị hợp <strong>đề</strong>u<br />

AB<br />

ab<br />

, dị hợp chéo<br />

Câu 87: Mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể: Các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc<br />

tìm kiếm nguồn thức ăn, trốn tránh kẻ thù...<br />

Ab .<br />

aB<br />

→ Vì thế hiện tượng thể hiện quan hệ hỗ trợ trong quần thể là quần tụ.<br />

Còn cộng sinh: Quan hệ giữa các cá thể cùng loài hoặc khác loài, trong đó 2 bên cùng <strong>có</strong> lợi. → Đây là<br />

mối quan hệ trong quần xã<br />

Hội sinh, kí sinh là mối quan hệ giữa các cá thể trong quần xã sinh vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 89: NST ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ ADN và protein loại histon.<br />

Ở sinh vật nhân sơ, NST cấu tạo từ phân tử ADN xoắn kép, dạng vòng không liên kết với Protein histon.<br />

Câu 90: P: Aa × Aa.<br />

F 1 : 1AA : 2Aa : 1aa.<br />

Câu 91: Dạng đột biến NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST là đột biến chuyển đoạn.<br />

Trang 8/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Các dạng đột biến khác như mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn chỉ xảy ra trên 1 NST.<br />

Mất đoạn làm mất gen; đảo đoạn làm thay đổi vị trí của gen trên 1 NST.<br />

Câu 92: Cây hấp thụ Canxi dưới dạng Ca 2+ .<br />

Câu 93: Muốn tạo giống cây trồng đồng hợp về tất cả các gen, ta <strong>có</strong> thể áp dụng phương pháp nuôi cấy<br />

hạt phấn (n) → thành cây đơn bội sau đó lưỡng bội hóa bằng conxisin → tất cả các cặp gen trong cơ thể<br />

sẽ ở trạng thái đồng hợp.<br />

Câu 94: Một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể <strong>có</strong> kiểu gen AaBbDd tự<br />

thụ phấn → đời con <strong>có</strong> 2× 2× 2=8 kiểu hình, số kiểu gen là 3× 3 × 3=27 kiểu gen.<br />

Câu 95: Quần thể cân bằng di truyền là quần thể <strong>có</strong> tần số alen và thành phần kiểu gen không thay đổi<br />

qua các thế hệ.<br />

Dễ nhận thấy quần thể D: 0,64 AA : 0,32 Aa: 0,04 aa<br />

Tần số alen A = 0,8, alen a = 0,2 → thế hệ sau: AA = 0,8 × 0,8 = 0,64, Aa = 0,32, aa = 0,04<br />

Cấu trúc di truyền của quần thể không thay đổi → quần thể cân bằng di truyền.<br />

Câu 97: Có 3 bộ ba không mã hóa cho một acid amine nào mà quy định tín hiệu kết thúc. Đó là UAA,<br />

UAG, UGA.<br />

Vì ARN - polimeraza dịch chuyển tổng hợp nên mARN theo <strong>chi</strong>ều 5' → 3' nên các bộ ba kết thúc sẽ là<br />

5'UAA3', 5'UAG3', 5UGA3'.<br />

Câu 98: ở một loài thực vật, tứ bội tạo giao tử 2n <strong>có</strong> khả năng sống.<br />

Khi cho Aaaa tự thụ phấn<br />

1 1<br />

Aaaa Aa : aa.<br />

2 2<br />

Tỷ lệ đời con: 1 AAaa : 1 Aaaa : 1 aaaa.<br />

4 2 4<br />

Câu 99: Trong mỗi quần thể giao phối luôn <strong>có</strong> một nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên là biến dị vô<br />

cùng phong phú và đa dạng vì qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi.<br />

Câu 100: Trong tự nhiên, quan hệ đối kháng không chỉ xảy ra giữa các cá thể khác loài mà còn xảy ra<br />

giữa các cá thể cùng loài. Các cá thể cùng loài <strong>có</strong> thể kí sinh lên nhau, ăn thịt lẫn nhau, cạnh tranh nhau<br />

về thức ăn và nơi ở. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự phát triển của loài, là nguyên nhân làm<br />

mở rộng ổ sinh thái của loài.<br />

Như vậy tổ hợp đúng <strong>gồm</strong> các ý 1, 3, 4<br />

Câu 102: Lưới thức ăn phức tạp dần khi đi từ các khu sinh học ở 2 cực của Trái Đất đến gần xích đạo.<br />

Vậy thứ tự đúng là: 1 → 3 → 2 → 4.<br />

Câu 103: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Cây hấp thụ dưới dạng ion không phải dạng hợp chất.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 104: Nội dung I đúng. Cơ thể này giảm phân tạo ra tối đa: 2 3 = 8 loại giao tử.<br />

Nội dung II đúng. Cặp Aa nếu rối loạn giảm phân ở lần giảm phân 1 <strong>có</strong> thể tạo ra 2 loại giao tử Aa và O,<br />

giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử A và a. BbDd giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.<br />

Vậy số loại giao tử tạo ra là: 4 × 4 = 16.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung III đúng. Cặp Aa nếu rối loạn giảm phân ở lần giảm phân 2 <strong>có</strong> thể tạo ra 3 loại giao tử AA, aa<br />

và O, giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử A và a. Bb nếu rối loạn giảm phân ở lần giảm phân 1 <strong>có</strong><br />

thể tạo ra 2 loại giao tử là Bb và O, giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử B và b. Dd nếu rối loạn<br />

Trang 9/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

giảm phân ở lần giảm phân 1 <strong>có</strong> thể tạo ra 2 loại giao tử là Dd và O, giảm phân bình thường tạo ra 2 loại<br />

giao tử D và d. Vậy số loại giao tử tạo ra là: (3 + 2) × (2 + 2) × (2 + 2) = 80.<br />

Nội dung IV sai. AAaa × AAaa → (1AA : 4Aa : 1aa) × (1AA : 4Aa : 1aa) = 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa<br />

: 8Aaaa : 1aaaa.<br />

Vậy tỉ lệ phân li kiểu gen của phép lai là: (1 : 8 : 18 : 8 : 1) 3<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 105: Con đực XY trắng lai con cái đỏ<br />

F 1 đồng loạt đỏ<br />

F 1 giao phối với nhau F 2 : 8,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng :<br />

37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng.<br />

Xét tính trạng phân ly: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.<br />

Trong khi sự phân ly tính trạng ở đực khác ở cái.<br />

=> Quy luật <strong>chi</strong> phối gen trên là 1 gen trên 1 NST thường PLDL với gen còn lại trên NST giới tính.<br />

Kiểu gen của P đực mắt trắng x cái mắt đỏ: aaX b Y x AAX B X B<br />

=> Kiểu gen F 1 : AaX B X b x Aa X B Y<br />

Cho con cái và đực mắt vàng<br />

Xét G từng giới:<br />

Ở giới cái mắt vàng <strong>gồm</strong>: 1/2 aaX B X b : 1/2 aaX B X B => tỉ lệ giao tử: 3/4 aX B : 1/4 aX b<br />

Ở giới đực mắt vàng <strong>gồm</strong>: 1/4aaX B Y : 1/4AAX b Y : 1/2AaX b Y => tỉ lệ giao tử: 1/4 aY : 1/4 AY.<br />

con đực mắt đỏ (A-B-) = aX B x AY = 3/4 x 1/4 = 3/16<br />

Câu 106: Nội dung II đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung I đúng. Mỗi gen trong Operon mã hóa cho một chuỗi polipeptit khác nhau.<br />

Nội dung II sai. Các gen trong Operon phiên mã tạo ra 1 mARN dùng chung cho các gen.<br />

Nội dung III đúng. Vì các gen phiên mã tạo thành một mARN chung cho các gen nên <strong>có</strong> số lần phiên mã<br />

và số lần nhân đôi bằng nhau.<br />

Nội dung IV đúng. Ở sinh vật nhân sơ, chưa <strong>có</strong> cấu trúc nhân nên mọi hoạt động phiên mã, dịch mã, nhân<br />

đôi ADN <strong>đề</strong>u diễn ra ở tế bào chất.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Các phát biểu I, III, IV đúng<br />

Câu 109: Alen đột biến được biểu hiện thành kiểu hình khi không <strong>có</strong> alen nào khác lấn át đi nó.<br />

Nội dung I đúng. Loài đơn bội mỗi gen chỉ <strong>có</strong> 1 alen nên alen đột biến luôn được biểu hiện ngay ra kiểu<br />

hình.<br />

Nội dung II đúng. Gen trên X không <strong>có</strong> alen tương ứng trên Y nên ở giới XY, alen đột biến được biểu<br />

hiện ngay ra kiểu hình tương tự như ở loài đơn bội.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung III, IV đúng. Tương tự như ở nội dung 2.<br />

Câu 110: Cách li sau hợp tử là dạng cách li mà hợp tử đã được hình thành, quá trình cách li sẽ làm cho<br />

hợp tử không phát triển được, hợp tử chết hoặc con lai tạo ra chết trước khi sinh sản.<br />

Nội dung I, II, IV đúng.<br />

Nội dung III sai. Đây là dạng cách li trước hợp tử vì hợp tử vẫn chưa được hình thành.<br />

Trang 10/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I đúng.<br />

Nội dung I đúng.<br />

Nội dung II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Phân bố đồng <strong>đề</strong>u thường gặp khi điều kiên sống phân bố một cách đồng <strong>đề</strong>u trong môi<br />

trường và khi giữa các cá thể trong quần thể <strong>có</strong> sự cạnh tranh gay gắt.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Phép lai X A X a x X a Y tạo ra 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình nếu xét cả yếu tố giới tính.<br />

BD//bd x Bd//bD giảm phân xảy ra trao đổi chéo ở 2 giới sẽ tạo ra tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình tối đa.<br />

2 cặp gen này mỗi gen <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 alen cùng nằm trên 1 cặp NST nên số loại NST xét theo 2 cặp gen này là:<br />

2 x 2 = 4.<br />

Số loại kiểu gen về 2 gen này là:<br />

4 C 10.<br />

Số loại kiểu hình về 2 tính trạng này là: 2 x 2 = 4.<br />

Vậy tổng số kiểu gen của phép lai là: 4 x 10 = 40.<br />

Tổng số kiểu hình của phép lai là: 4 x 4 = 16.<br />

2<br />

4<br />

Câu 113: Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F 2 là: 9 : 6 : 1. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.<br />

Nội dung I sai.<br />

Quy ước: A_B_ quả dẹt; A_bb, aaB_ quả tròn; aabb.<br />

Ta <strong>có</strong> phép lai F 1 × F 1 : AaBb × AaBb.<br />

Bí quả tròn <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 6 .<br />

16<br />

Bí quả tròn đồng hợp <strong>gồm</strong>: AAbb + aaBB = 2 .<br />

16<br />

6 2 6 4<br />

Vậy tỉ lệ bí tròn dị hợp trong số bí tròn là: : . Nội dung II sai.<br />

16 16 16 6<br />

F 1 : AaBb lai với 1 cây khác tạo ra tỉ lệ kiểu hình là 1A_B_ : 2(A_bb ∩ aaB_) : 1aabb nên cây đem lai <strong>có</strong><br />

kiểu gen aabb. Nội dung III đúng.<br />

F 1 : AaBb lai với cây thứ hai tạo ra tỉ lệ kiểu hình là 4A_B_ : 3(A_bb ∩ aaB_) : 1aabb. Để tạo ra tỉ lệ aabb<br />

1 1 1<br />

là thì cây đem lai phải <strong>có</strong> kiểu gen Aabb hoặc aaBb nhưng cả 2 kiểu gen này lai với AaBb <strong>đề</strong>u<br />

8 2 4<br />

không tạo ra được tỉ lệ kiểu hình trên. Nội dung IV sai.<br />

Câu 114:<br />

Ở động vật <strong>có</strong> vú, XX là con cái còn XY là con đực.<br />

Tỉ lệ con cái lông nâu X a X a là 16%, con đực lông nâu X a Y là 40%, quần thể cân bằng di truyển ⇒ Tần số<br />

alen a = 0,4 ⇒ A = 0,6. Nội dung 3 sai.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ con cái X A X a là: 0,4 × 0,6 × 2 = 0,48. Nội dung 1 đúng.<br />

Tỉ lệ con cái <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là: 0,48 × 0,5 = 24%.<br />

Nội dung 2 sai, nội dung 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Trang 11/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 115: Các ý đúng là I, II, III, IV.<br />

Câu 116: Nội dung I sai. Cá thể <strong>có</strong> kiểu gen này không tạo ra loại giao tử AbDe.<br />

Nội dung II sai. Một cá thể đồng hợp về cả 4 cặp gen. Kiểu gen cá thể này là 1 trong 2 4 = 16 trường hợp.<br />

Nội dung III đúng. Một cá thể mang 4 cặp gen phân li độc lập. Trong đó <strong>có</strong> một cặp gen dị hợp. Kiểu gen<br />

của cá thể này là một trong số:<br />

2 C 32<br />

3 3<br />

4<br />

trường hợp.<br />

Nội dung IV đúng. Một cá thể mag 4 cặp gen phân li độc lập, khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử khác nhau<br />

thì <strong>có</strong> 2 cặp gen dị hợp và 2 cặp gen đồng hợp, kiểu gen của cá thể này là 1 trong số<br />

hợp.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 117:<br />

Có 3 phát biểu đúng, đó là (I), (II) và (IV)<br />

2 C 24<br />

2 2<br />

4<br />

I. đúng. Vì khi nhân đôi 2 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là = k.(2 2 – 2) = <strong>20</strong>→ k = <strong>20</strong> : 2 = 10.<br />

trường<br />

II. đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (2 lần + 3 lần) thì tạo ra số phân tử ADN = 10 × 2 5 = 3<strong>20</strong> phân<br />

tử. Trong đó, số mạch phân tử <strong>có</strong> chứa N 14 = 10 × (2 3 – 2) = 60 → Số mạch polinucleotit chỉ chứa N 15 sau<br />

khi kết thúc quá trình trên = 2×3<strong>20</strong> – 60 = 580.<br />

III sai. Vì số phân tử ADN chỉ chứa N 15 = 3<strong>20</strong> – 60 = 260.<br />

IV. đúng. Vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn cho nên số phân tử ADN chứa cả hai<br />

loại N 14 và N 15 = số phân tử ADN <strong>có</strong> N 14 = 60<br />

Câu 118:<br />

Có 1 trường hợp, đó là 2.<br />

Nội dung I sai. Vì khi cây A-B- giao phấn với cây AAbb thì không thể xác định được cặp gen AA hay Aa<br />

của cây T.<br />

Nội dung II đúng. Vì khi giao phấn với cây AaBb thì sẽ biết được kiểu gen của cây T.<br />

Nội dung III sai. Vì khi giao phấn với cây AABb hoặc AaBB thì ở cặp gen đồng hợp không thể xác định<br />

được kiểu gen của cây T.<br />

Nội dung IV sai. Vì giao phấn với cây aaBB thì cũng không xác định được kiểu gen của cây T về cặp gen<br />

BB hay Bb.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh do gen lặn trên NST thường. Anh trai người vợ bị bệnh này trong khi bố<br />

mẹ của họ không bị bệnh => Bố mẹ của người vợ <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> KG dị hợp về gen này. Quy ước KG của bố mẹ<br />

người vợ là Aa => Người vợ không bị bệnh thì <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> KG là 1/3AA và 2/3Aa.<br />

Với trường hợp người vợ <strong>có</strong> KG AA thì con sinh ra không bao giờ bị bệnh.<br />

=> Để sinh con bị bệnh thì người vợ phải <strong>có</strong> KG Aa, xác suất xảy ra trường hợp người vợ <strong>có</strong> KG Aa là<br />

2/3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Người chồng không bị bệnh nhưng <strong>có</strong> mẹ bị bệnh phêninkêtô niệu => Người chồng <strong>có</strong> KG là Aa<br />

Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X. Người chồng bình thường => Người chồng <strong>có</strong><br />

KG là X M Y<br />

Ông ngoại của người vợ bị bệnh máu khó đông thì mẹ của người vợ sẽ được nhận một giao tử X m ông<br />

ngoại, mẹ của người vợ bình thường => <strong>có</strong> KG là X M X m<br />

Trang 12/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bố của người vợ bình thường X M Y => Người vợ <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> KG là 1/2 X M X m và 1/2 X M X M<br />

Với trường hợp người vợ <strong>có</strong> KG X M X M thì con sinh ra không bao giờ bị bệnh => Để sinh con bị bệnh thì<br />

người vợ phải <strong>có</strong> KG X M X m<br />

Ta <strong>có</strong> người chồng <strong>có</strong> KG AaX M Y<br />

Để sinh ra 2 con bị cả 2 bệnh thì người vợ <strong>có</strong> KG là AaX M X m , xác suất người vợ <strong>có</strong> KG này là 2/3*1/2 =<br />

1/3<br />

Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 con bị cả 2 bệnh là: 1/3*(1/4*1/4) 2 = 1/768<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

P. X A X A x X a Y<br />

F1. X A X a : X A Y<br />

F2. X A X A : X A X a : X A Y: X a Y<br />

Các ý đúng là I, III, IV.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN: SINH HỌc<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 17<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Ví dụ nào dưới đây thuộc không phải là cơ quan tương đồng?<br />

A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn.<br />

B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan.<br />

C. Tay khỉ và vây cá voi.<br />

D. Cánh sâu bọ và cánh dơi.<br />

Câu 82: Ở một loài thực vật, hai gen không alen tác động cộng gộp quy định <strong>chi</strong>ều cao của cây, cứ mỗi<br />

gen trội làm cho cây cao hơn 5 cm. Cây thấp nhất <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ều cao 80cm. Các kiểu gen biểu hiện <strong>chi</strong>ều cao<br />

90cm là<br />

A. AABB, AaBB, AABb. B. AAbb, aaBB, AaBb.<br />

C. Aabb, aaBb, aabb. D. AABB, aabb.<br />

Câu 83: Tiền hóa tiền sinh học là<br />

A. Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.<br />

B. Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, trao đổi chất.<br />

C. Giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật ngày nay.<br />

D. Giai đoạn tiến hóa hình thành các đại phân tử sinh học như prôtêin và axit nuclêic<br />

Câu 84: Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật<br />

liên kết gen hoàn toàn:<br />

A. Các gen <strong>đề</strong>u nằm trên nhiễm sắc thể (NST)<br />

B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh<br />

C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp<br />

D. Các gen không nằm trong tế bào chất<br />

Câu 85: <strong>Bộ</strong> ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh:<br />

A. Mã di truyền <strong>có</strong> tính phổ biến. B. Mã di truyền <strong>có</strong> tính đặc hiệu.<br />

C. Mã di truyền <strong>có</strong> tính thoái hóa. D. Mã di truyền là mã bộ ba.<br />

Câu 86: Ở một loài, A qui định quả tròn, a quy định quả dài; B quy định quả ngọt, b quy định quả chua.<br />

Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, số kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen là<br />

A. 2 B. 6 C. 4 D. 8<br />

Câu 87: Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ<br />

A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 88: Hãy chỉ ra đưòng đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?<br />

A. Tim động mạch tĩnh mạch khoang cơ thể.<br />

B. Tim khoang cơ thể động mạch tĩnh mạch.<br />

C. Tim động mạch khoang cơ thể tĩnh mạch.<br />

D. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch.<br />

Câu 89: Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. Nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.<br />

B. Sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.<br />

C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit<br />

D. Sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit.<br />

Câu 90: Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản di truyền phân li độc lập. Tỷ lệ<br />

kiểu gen F 2 khi cho các cá thể F 1 giao phối hoặc tự thụ phấn với nhau là<br />

A. (1 : 2 : l) n . B. (3 : l) n . C. (1 : 2 : l) 2 . B. 9 : 3 : 3 : 1.<br />

Câu 91: Dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả là<br />

A. Thường làm thay đổi cường độ biểu hiện của tính trạng.<br />

B. Thường làm giảm khả năng sinh sản.<br />

C. Thường gây chết đối với thể đột biến.<br />

D. Thường không ảnh hưởng đến sức sống.<br />

Câu 92: Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng:<br />

2<br />

A. SO 3 B. H 2 SO 4 . C. SO D. SO<br />

2.<br />

Câu 93: Lai tế bào sinh dưỡng hay dung hợp tế bào trần <strong>có</strong> ưu điểm là <strong>có</strong> thể tạo ra<br />

A. Hai loài mới từ một loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không<br />

thực hiện được.<br />

B. Giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thực hiện được.<br />

C. Loài mới mang đặc điểm của một loài tổ tiên ban đầu và <strong>có</strong> thêm các đặc điểm mới phát sinh trong khi<br />

lai.<br />

D. Hai loài mới từ hai loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực<br />

hiện được.<br />

Câu 94: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn.<br />

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con <strong>có</strong> 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?<br />

A. AaBbDd x aabbDD. B. AaBbdd x AabbDd.<br />

C. AaBbDd x aabbdd. D. AaBbDd x AaBbDD.<br />

Câu 95: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?<br />

A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.<br />

C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,0 laa. D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.<br />

Câu 96: Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là<br />

A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vật làm trong lành không<br />

khí.<br />

B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất nông<br />

nghiệp.<br />

C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên <strong>thi</strong>ên nhiên, tránh mất cân bằng các hệ sinh<br />

thái.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Sử dụng các biện pháp hoá - sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và <strong>tiết</strong> kiệm nguồn tài nguyên.<br />

Câu 97: Một gen <strong>có</strong> trình tự nucleotit mạch bổ sung : ....5’ ATT GXX XGT TTA 3’.... Phân tử ARN<br />

được tổng hợp từ gen trên <strong>có</strong> trình tự nucleotit là:<br />

A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’... B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’....<br />

4<br />

Trang 2/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. ...5’ATT GXX XGTTTA3’.... D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’...<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây cà chua tứ<br />

bội quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây tứ bội quả vàng được F l . Cho cây F 1 tự thụ phấn. F 2 thu được<br />

các kiểu gen:<br />

A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1 aaaa.<br />

B. 18 AAAA : 8 AAAa : 8 AAaa : lAaaa : 1 aaaa.<br />

C. 1 AAAA : 1 AAAa : 8 AAaa : 8Aaaa : 18 aaaa.<br />

D. 8 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 1Aaaa : 1 aaaa.<br />

Câu 99: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể <strong>có</strong> nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các<br />

đặc điểm thích nghi với môi trường.<br />

B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.<br />

C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.<br />

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật <strong>có</strong> các đặc điểm thích nghi với môi<br />

trường.<br />

Câu 100: Trong khi di chuyển, trâu rừng thường đánh động các loài côn trùng ở trong bụi cây làm chúng<br />

hoảng sợ bay ra và dễ bị <strong>chi</strong>m ăn thịt. Dựa và các thông tin trên, hãy xác định mối quan hệ sinh thái giữa:<br />

1. Trâu rừng và <strong>chi</strong>m ăn côn trùng 2. Chim và côn trùng<br />

3. Trâu rừng và côn trùng<br />

Phương án trả <strong>lời</strong> đúng là:<br />

A. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm.<br />

B. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh.<br />

C. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm.<br />

D. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh.<br />

Câu 101: Các hoocmon do tuyến tụy <strong>tiết</strong> ra <strong>có</strong> vai trò cụ thể như thế nào?<br />

I. Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagon lên gan làm chuyển glucozo thành glicogen dự trữ rất<br />

nhanh.<br />

II. Dưới tác dụng của glucagon lên gan làm chuyển hóa glucozo thành glicogen, còn dưới tác động của<br />

insulin lên gan làm phân <strong>giải</strong> glicogen thành glueozo.<br />

III. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozo thành glucagon dự trữ, còn dưới tác động của<br />

glucagon lên gan làm phân <strong>giải</strong> glicogen thành glucozo.<br />

IV. Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozo thành glicogen dự trữ, còn với tác động của<br />

glucagon lên gan làm phân <strong>giải</strong> glicogen thành glucozo, nhờ đó nồng độ glucozo trong máu giảm.<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật chịu sự tác động của nhân tố bên trong và nhân<br />

tố bên ngoài. Trong các nhân tố sau <strong>có</strong> mấy nhân tố là nhân tố bên ngoài?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Dinh dưỡng. II. Ánh sáng. III. Nhiệt độ. IV. Hoocmon.<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 103: Nguyên tố dinh dưỡng <strong>thi</strong>ết yếu là nguyên tố <strong>có</strong> bao nhiêu đặc điểm sau đây?<br />

Trang 3/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây.<br />

II. Không thể thay thế được bằng bất kì nguyên tố nào khác.<br />

III. Trực tiếp <strong>tham</strong> gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.<br />

IV. Là nguyên tố <strong>có</strong> trong cơ thể thực vật.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, <strong>có</strong> bao nhiêu<br />

phát biểu là đúng?<br />

I. Enzim ADN polimeraza <strong>có</strong> khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của ADN.<br />

II. Enzim ARN polimeraza <strong>có</strong> khả năng tháo xoắn và và tách 2 mạch đơn của ADN.<br />

III. Enzim ligaza <strong>có</strong> chức năng lắp ráp các nucleotit tự do của môi trường vào các đoạn okazaki.<br />

IV. Enzim ligaza hoạt động trên cả hai mạch khuôn.<br />

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Khảo sát sự di truyền tính trạng kích thước thân và thời điểm chín ở lúa, người ta cho giao phấn<br />

giữa bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng, khác nhau về hai cặp gen tương phản, đời F 1 xuất hiện toàn cây cao, chín<br />

sớm. Tiếp tục cho F 1 tự thụ phấn thu được F 2 8400 cây, <strong>gồm</strong> 4 kiểu hình, trong đó <strong>có</strong> 757 cây cao, chín<br />

muộn. Tương phản với tính trạng cây cao là cây thấp. Cho các phát biểu sau:<br />

I. Cả hai tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân và thời gian chín cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

II. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo.<br />

III. Ở F 2 , tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín sớm <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 54%.<br />

IV. Ở F 2 , tỉ lệ kiểu hình thân cao, muộn bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, chín sớm.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.<br />

Câu 106: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :<br />

I. Xuất hiện ở môi trường đã <strong>có</strong> một quần xã sinh vật từng sống.<br />

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên<br />

của môi trường.<br />

IV. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.<br />

Có bao nhiêu thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 107: Cho các thông tin:<br />

I. Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.<br />

II. Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />

III. Không làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.<br />

IV. Xảy ra ở cả thực vật và động vật.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trong những thông tin nói trên thì <strong>có</strong> bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm<br />

sắc thể và đột biến lệch bội?<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 108: Xét các mối quan hệ sinh thái:<br />

I. Cộng sinh. II. Vật kí sinh và vật chủ.<br />

Trang 4/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Hội sinh.<br />

Có bao nhiêu mối quan hệ mà <strong>có</strong> ít nhất một loài <strong>có</strong> lợi?<br />

IV. Hợp tác.<br />

A. 4 B. 1 C. 2. D. 3.<br />

Câu 109: Ở một cơ thể lưỡng bội <strong>có</strong> kiểu gen Aa BDE/bde. Khi 3 tế bào thực hiện giảm phân hình thành<br />

giao tử đực, <strong>có</strong> xảy ra trao đổi chéo tại một điểm, thì <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> tối đa bao nhiêu loại giao tử <strong>có</strong> thể được<br />

tạo ra<br />

A. 8. B. 10. C. 12. D. 6.<br />

Câu 110: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

I. Cách li tập tính và cách li sinh thái <strong>có</strong> thể dẫn đến hình thành loài mới.<br />

II. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.<br />

III. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.<br />

IV. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 111: Trong một hệ sinh thái, xét các nhóm loài sinh vật:<br />

I. Các loài vi khuẩn phân <strong>giải</strong> xác chết của động vật, thực vật thành mùn cung cấp cho cây.<br />

II. Các loài động vật ăn thực vật và bài <strong>tiết</strong> ra chất thải ra môi trường làm tăng độ phì nhiêu cho đất.<br />

III. Các loài nấm sử dụng các nguyên liệu thực vật để sinh trưởng và phát triển.<br />

IV. Một số loài động vật không xương sống <strong>có</strong> khả năng sử dụng các chất mùn hữu cơ làm thức ăn và<br />

biến chất mùn hũu cơ thành các chất vô cơ.<br />

Có bao nhiêu sinh vật được xếp vào sinh vật phân <strong>giải</strong>?<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5<br />

Câu 112: Ở một loài, xét một tính trạng do một gen trong nhân quy định. Cho các phát biểu sau<br />

I. Trong trường hợp các alen trội lặn hoàn toàn, phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp luôn cho tỉ lệ phân li kiểu<br />

hình theo lý thuyết là 3:1.<br />

II. Trong trường hợp <strong>có</strong> các cặp alen trội lặn hoàn toàn và các cặp alen trội lặn không hoàn toàn, phép lai<br />

giữa 2 cá thể dị hợp <strong>có</strong> thể cho tối đa 4 loại kiểu hình.<br />

III. Tính trạng do một gen trong nhân quy định luôn phân li đồng <strong>đề</strong>u ở 2 giới.<br />

IV. Cho P thuần chủng, tương phản, F 1 ngẫu phối, theo lý thuyết F 2 chắc chắn phân li kiểu hình theo tỉ lệ<br />

3:1.<br />

Số phát biểu sai là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 113: Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản (P), cần phải <strong>có</strong> bao nhiêu điều kiện trong các<br />

điều kiện sau để F 2 <strong>có</strong> sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn?<br />

I. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST.<br />

II. Số lượng cá thể thu được ở đời lai phải lớn.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường.<br />

IV. Mỗi gen qui định một tính trạng.<br />

Số điều kiện cần <strong>thi</strong>ết là:<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 114: Cho một quần thể giao phối <strong>có</strong> cấu trúc di truyền: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. A quy định lông<br />

xoăn, a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái cân bằng, số lượng cá thể của quần thể <strong>gồm</strong> 5000 cá thể.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tần số tương đối các alen A trong quần thể là 0,6.<br />

II. Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng di truyền vì tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 2/3 kiểu gen đồng hợp.<br />

III. Ở trạng thái cân bằng di truyền, cấu trúc của quần thể là: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.<br />

IV. Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là 1250 cá thể.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Tìm số phát biểu đúng:<br />

I. Đảo đoạn <strong>có</strong> thể làm mất cân bằng trong hệ gen<br />

II. Đột biến lặp đoạn <strong>có</strong> thể tạo gen mới trong tiến hoá<br />

III. Đột biến mất đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen<br />

IV. Đảo đoạn giữ vững mức độ hoạt động của gen<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 4<br />

Câu 116: Cho các nhận định về quy luật di truyền liên kết như sau:<br />

I. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội.<br />

II. Các gen trên cùng một NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.<br />

III. Trong công tác giống, <strong>có</strong> thể dùng đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen <strong>có</strong> lợi vào cùng NST.<br />

IV. Khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên bản đồ di truyền tỉ lệ nghịch với tần số hoán vị gen.<br />

Số nhận định sai là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 117: Ở vi khuẩn E.coli, xét một đoạn phân tử ADN <strong>có</strong> 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó <strong>có</strong> 4 gen A, B,<br />

D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây<br />

đúng?<br />

I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.<br />

II. Nếu gen B tạo ra được <strong>20</strong> phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được <strong>20</strong> phân tử mARN.<br />

III. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.<br />

IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nucleotit ở gen A thì <strong>có</strong> thể sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả<br />

các gen.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 118: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi<br />

trong kiểu gen <strong>có</strong> cả hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ <strong>có</strong> 1 alen trội A hoặc B thì quy<br />

định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Gen A <strong>có</strong> tác động gây chết ở giai đoạn phôi khi trạng<br />

thái đồng hợp tử trội. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Trong số các cây hoa đỏ, <strong>có</strong> tối đa 2 loại kiểu gen.<br />

II. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F 1 <strong>có</strong> 50% số cây hoa đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây hoa trắng thì sẽ thu được F 1 <strong>có</strong> 25% số cây hoa trắng.<br />

IV. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 1 . Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng ở F 1<br />

thì sẽ thu được cây thuần chủng với xác suất 1/5.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4<br />

Trang 6/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 119: Ở người, bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó<br />

đông do đột biến gen lặn b nằm trên NST X quy định. Một cặp vợ chồng, bên phía người vợ <strong>có</strong> bố bị<br />

bệnh máu khó đông, <strong>có</strong> bà ngoại và ông nội bị bạch tạng, bên phía người chồng <strong>có</strong> bố bị bạch tạng.<br />

Những người khác trong gia đình <strong>đề</strong>u không bị 2 bệnh này. Cặp vợ chồng này dự định sinh 1 đứa con,<br />

xác suất để đứa con này không bị cả 2 bệnh là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9 5 3<br />

A. .<br />

B. .<br />

C. .<br />

D.<br />

16<br />

8<br />

16<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Giả sử: A: cánh dài, a: cánh ngắn; B: cánh mỏng, b: cánh dày. Khi nghiên cứu một loài động<br />

vật lưỡng bội, người ta đem F 1 <strong>có</strong> cánh dài, mỏng giao phối với cá thể chưa biết kiểu gen thu được F 2 <strong>có</strong><br />

tỷ lệ kiểu hình:<br />

153 con cánh dài, mỏng. 102 con cánh dài, dày.<br />

68 con cánh ngắn, dày. 17 con cánh ngắn, mỏng.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng hình dạng cánh và kích thước cánh di truyền liên kết với nhau.<br />

II. F 1 <strong>có</strong> xảy ra hoán vị gen là <strong>20</strong>%.<br />

III. Cá thể đem lai với F 1 <strong>có</strong> kiểu gen Ab<br />

ab<br />

IV. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen Ab .<br />

aB<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 .<br />

8<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN SINH HỌc<br />

ĐỀ SỐ : 17<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

D B B C B C D A C A A C B A C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

D D A A A A C C B B B B A B B<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A D C B B C C D B C<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn là cơ quan tương đồng, người và rắn <strong>đề</strong>u thuộc động<br />

vật <strong>có</strong> xương sống. Tuyến nước bọt ở người và tuyến nọc độc rắn <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nguồn gốc từ tuyến dưới hàm.<br />

Gai xương rồng và tua cuốn đậu hà lan là cơ quan tương đồng vì cùng là lá nhưng <strong>có</strong> sự biến đổi khác<br />

nhau với thoát hơi nước và để leo bám.<br />

Câu 82: Ở một loài thực vật, hai gen không alen tác động cộng gộp quy định <strong>chi</strong>ều cao của cây. Mỗi gen<br />

trội làm cho cây cao thêm 5cm. Cây thấp nhất 80cm. Cây cao 90cm (tăng 10cm so với cây thấp nhất)<br />

→ trong kiểu gen của cây <strong>có</strong> 2 alen trội.<br />

→ AAbb, aaBB, AaBb.<br />

Câu 83: Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi,<br />

trao đổi chất → chọn đáp án B.<br />

A sai. Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là giai đoạn tiến hóa hóa<br />

học chứ không phải tiến hóa tiền sinh học.<br />

C sai. Giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật ngày nay là giai đoạn tiến<br />

hóa sinh học chứ không phải tiến hóa tiền sinh học.<br />

D sai. Giai đoạn tiến hóa hình thành các đại phân tử sinh học như prôtêin và axit nuclêic là giai đoạn tiến<br />

hóa hóa học chứ không phải tiến hóa tiền sinh học.<br />

Câu 84:<br />

Trong quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn thì : Các gen <strong>đề</strong>u nằm trên NST, các gen<br />

phân li trong giảm phân và tổ hợp lại qua thụ tinh.<br />

Trong đó quy luật phân li độc lập làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, còn liên kết gen hoàn toàn thì không<br />

làm xuất hiện biến dị tổ hợp.<br />

Đặc điểm không phải điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là<br />

sự tăng xuất hiện biến dị tổ hợp (vì lk gen làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp).<br />

Câu 85: <strong>Bộ</strong> ba GUU chỉ mã hóa cho acid amine valin, đây là ví dụ chứng minh mã di truyền <strong>có</strong> tính đặc<br />

hiệu: mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một acid amine.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 86: A- quả tròn, a-quả dài, B-quả ngọt, b-quả chua. Hai cặp gen nằm trên cặp NST tương đồng.<br />

Các kiểu gen dị hợp về một cặp gen:<br />

AB AB Ab aB<br />

, , , .<br />

Ab aB aB Ab<br />

Trang 8/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 87: Trong quần thể <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 mối quan hệ: hỗ trợ và cạnh tranh nhau<br />

Khi quần thể vượt quá "mức chịu đựng" thì sẽ xảy ra mối quan hệ cạnh tranh với nhau: cạnh tranh tranh<br />

giành nơi ở; thức ăn; tranh giành đực, cái<br />

Câu 88: Hệ tuần hoàn hở gặp ở thân mềm, chân khớp.<br />

Đường đi của máu: Tim động mạch khoang cơ thể (máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào) tĩnh<br />

mạch tim<br />

Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp và tốc độ máu chảy chậm.<br />

Câu 89: Thứ tự cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể là:<br />

Nucleoxome (146 cặp nucleotide + 8 Protein histon) → Sợi cơ bản (11nm) → sợi chất nhiễm sắc (30 nm)<br />

→ siêu xoắn (300nm) → Chromatide<br />

Câu 90: Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu gen<br />

F 2 khi cho cá thể F 1 giao phối hoặc tự thụ phấn sẽ là: (1 : 2 : 1) n .<br />

Câu 91: Lặp đoạn là dạng đột biến làm cho 1 đoạn nào đó của NST <strong>có</strong> thể lặp lại một hay nhiều lần. Đột<br />

biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen, tăng lượng sản phẩm của gen đó.<br />

Đột biến lặp đoạn thường làm thay đổi cường độ biểu hiện tính trạng.<br />

Câu 92: Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng SO 4<br />

2-<br />

.<br />

Câu 93: Lai tế bào sinh dưỡng hay dung hợp tế bào trần là kĩ thuật góp phần tạo nên giống lai khác loài,<br />

áp dụng với thực vật.<br />

Loại bỏ thành tế bào thực vật → cho các tế bào vào môi trường đặc biệt để dung hợp với nhau → nuôi<br />

cấy, phân <strong>chi</strong>a và tái sinh thành cây lai khác loài.<br />

Giống mới sẽ mang đặc điểm của hai loài.<br />

Câu 94: A Số kiểu gen : 2 x 2 x 2 = 8. Số kiểu hình: 2 x 2 x 1 = 4.<br />

→ Đáp án A.<br />

B Số KG: 3 x 2 x 2 = 12. Số KH: 2 x 2 x 2 = 8.<br />

C Số KG: 2 x 2 x 2 = 8. Số KH: 2 x 2 x 2 = 8.<br />

D Số KG: 3 x 3 x 2 = 18. Số KH: 2 x 2 x 1 = 4.<br />

Câu 95: Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền: p(A), q(a)<br />

p2AA + 2pqAa +q 2 aa =1<br />

Thay vào biểu thức ta thấy quần thể C cân bằng di truyền: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa<br />

p(A) =0,9, q(a) = 0,1<br />

Câu 96: Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là sử dụng các biện pháp hoá - sinh hiện đại<br />

nhằm sử dụng hiệu quả và <strong>tiết</strong> kiệm nguồn tài nguyên.<br />

Câu 97: Theo nguyên tắc bổ sung ta <strong>có</strong>:<br />

mạch bổ sung : ….5’ ATT GXX XGT TTA 3’….<br />

mạch mã gốc:<br />

mARN:<br />

...3' TAA XGG GXA AAT 5'...<br />

….5’ ATT GXX XGT TTA 3’….<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 98: gen A quả đỏ, trội hoàn toàn so với a-quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ (AAAA) lai với quả<br />

vàng (aaaa) cho đời con (AAaa)<br />

→ đời con tự thụ phấn → AAaa × AAaa: AAaa → 1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa<br />

Tỷ lệ kiểu gen F 2 : 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa<br />

Trang 9/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 99: A không đúng vì Đacuyn chưa biết đến khái niệm về kiểu gen, do đó ông chỉ khẳng định kết quả<br />

của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật <strong>có</strong> các đặc điểm thích nghi với môi trường.<br />

Câu 102: Trong các nhân tố trên thì nhân tố dinh dưỡng, ánh sáng, nhiệt độ là các nhân tố bên ngoài, còn<br />

hoocmon là nhân tố bên trong<br />

Câu 103: Nội dung đúng là I, II, III<br />

Nội dung II sai. Cây hấp thụ dưới dạng ion không phải dạng hợp chất.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 104: Nội dung I sai. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự tháo xoắn do enzim tháo xoắn thực hiện.<br />

ADN polimeraza chỉ <strong>có</strong> chức năng kéo dài mạch mới.<br />

Nội dung II đúng. ARN polimeraza <strong>có</strong> khả năng tháo xoắn để thực hiện quá trình phiên mã mà không cần<br />

đến enzim tháo xoắn.<br />

Nội dung III sai. Enzim ligaza <strong>có</strong> chức năng nối các đoạn okazaki lại với nhau.<br />

Nội dung IV đúng. Xét trên 1 chạc chữ Y thì một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp<br />

gián đoạn nhưng xét trên cả phân tử ADN thì cả hai mạch <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> những đoạn tổng hợp gián đoạn và <strong>có</strong><br />

những đoạn tổng hợp liên tục.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 105: Bố mẹ thuần chủng tương phản ⇒ F1 dị hợp tất cả các cặp gen.<br />

Tỉ lệ thân cao, chín muộn là: A_bb = 757 : 8400 = 0,09 = 0,25 - 0,16 = 0,25 - aabb<br />

⇒ aabb = 0,16 = 0,4ab × 0,4ab ⇒ F1:<br />

Tỉ lệ thân cao, chín sớm đồng hợp là:<br />

AB<br />

, f = 0,2. Nội dung 1 đúng, 2 sai.<br />

ab<br />

AB<br />

AB<br />

= 0,4 × 0,4 = 16%. Nội dung 3 sai.<br />

Tỉ lệ kiểu hình thân thấp, chín sớm aaB_ = 0,25 - 0,16 = 0,09. Nội dung 4 đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung I sai. Đây là đặc điểm của diễn thế thứ sinh.<br />

Nội dung II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Quá trình diễn thể thường tạo nên một quần xã sinh vật tương đối ổn định.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung I sai. Chỉ <strong>có</strong> đột biến lệch bội mới làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.<br />

Nội dung II đúng. Cả 2 dạng đột biến <strong>đề</strong>u không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.<br />

Nội dung III sai. Chỉ <strong>có</strong> đột biến lệch bội mới không làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.<br />

Nội dung IV đúng. Cả 2 dạng đột biến <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> thể xảy ra ở động vật và thực vật.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 108: + Cộng sinh là mối quan hệ mà cả 2 loài <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lợi.<br />

+ Vật kí sinh và vật chủ: vật kí sinh <strong>có</strong> lợi, vật chủ <strong>có</strong> hại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Hội sinh: Một loài <strong>có</strong> lợi còn một loài không <strong>có</strong> lợi cũng không <strong>có</strong> hại gì.<br />

+ Hợp tác: Cả 2 loài cùng <strong>có</strong> lợi.<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 10/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

BDE<br />

Câu 109: giảm phân <strong>có</strong> thể xảy ra trao đổi chéo giữa B, D hoặc giữa D, E. Nếu giảm phân <strong>có</strong> trao<br />

bde<br />

đổi chéo giữa B, D thì tạo ra 4 loại giao tử là BDE, bde, bDE, Bde. Nếu giảm phân <strong>có</strong> trao đổi chéo giữa<br />

B, D thì tạo ra 4 loại giao tử là BDE, bde, BDe, bdE.<br />

Aa giảm phân tạo ra 2 loại giao tử là A, a.<br />

Có 3 tế bào giảm phân thì muốn tạo số giao tử tối đa phải xảy ra trao đổi chéo ở cả 3 tế bào.<br />

Có 2 tế bào sẽ xảy ra TĐC giữa B, D và 1 tế bào xảy ra TĐC giữa D, E hoặc ngược lại. 2 TH này <strong>đề</strong>u tạo<br />

ra số loại giao tử như nhau.<br />

2 tế bào xảy ra TĐC giữa B, D tạo ra 4 loại giao tử hoán vị là: AbDE, aBde, abDE, ABde.<br />

1 tế bào xảy ra TĐC giữa D, E tạo ra 2 loại giao tử hoán vị là: ABDe, abdE.<br />

Và <strong>có</strong> 4 loại giao tử liên kết nữa.<br />

Vậy số loại giao tử tối đa là 4 + 4 + 2 = 10.<br />

Câu 110: Chỉ <strong>có</strong> nội dung I đúng<br />

Câu 111: Các ví dụ được xếp vào sinh vật phân <strong>giải</strong> là: I, III, IV vì chúng phân <strong>giải</strong> các chất thải hữu cơ,<br />

xác sinh vật khác để sinh trưởng.<br />

Nội dung II sai. Thực vật và động vật chỉ thải ra chất thải, không phân hủy các chất, không phải là sinh<br />

vật phân <strong>giải</strong>.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

1 - Sai, cần điều kiện là quá trình giảm phân diễn ra bình thường<br />

2 - Sai, cho tối đa 3 kiểu hình<br />

3 - Sai, tính trạng ở gen trong nhân nằm trên NST thường mới phân li đồng <strong>đề</strong>u về hai giới<br />

4 – Đúng<br />

Câu 113: Đây là phép lai một gen quy định một cặp tính trạng nên không cần điều kiện mỗi gen nằm trên<br />

một cặp NST.<br />

Các nội dung 2, 3, 4 <strong>đề</strong>u là các điều kiện cần <strong>thi</strong>ết để thỏa mãn quy luật phân li cho ra tỉ lệ kiểu hình như<br />

<strong>đề</strong> bài.<br />

Câu 114:<br />

Tần số tương đối của alen A trong quần thể là: 0,4 + 2 = 0,6. Tần số alen a = 1 - 0,6 = 0,4.<br />

I đúng.<br />

II sai. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền thì <strong>có</strong> cấu trúc di truyền thỏa mãn định luật Hacđi -<br />

Vanbec.<br />

III đúng.<br />

IV sai. Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là: 0,36 x 5000 = 1800.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 115: Các phát biểu đúng là I, II, III.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 116: Nội dung IV sai. Khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên bản đồ di truyền tỉ lệ thuận với tần số<br />

hoán vị gen.<br />

Các nội dung còn lại đúng.<br />

Câu 117:<br />

Trang 11/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có 2 phát biểu đúng, đó là I, II. → Đáp án C.<br />

I đúng. Vì các gen trên một phân tử ADN thì <strong>có</strong> số lần nhân đôi bằng nhau.<br />

II đúng. Vì các gen trong một operon thì <strong>có</strong> số lần phiên mã bằng nhau.<br />

III sai. Vì các gen không thuộc 1 operon thì thường <strong>có</strong> số lần phiên mã khác nhau. Số lần phiên mã khác<br />

nhau thì số phân tử ARN cũng khác nhau.<br />

IV sai. Vì đột biến ở gen A thì không ảnh hưởng đến cấu trúc của phân tử mARN ở các gen khác.<br />

Câu 118:<br />

Quy ước gen: AaB- quy định hoa đỏ; Aabb hoặc aaB- quy định hoa vàng; aabb quy định hoa trắng.<br />

Nội dung I đúng. Cây hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen là AaB- nên chỉ <strong>có</strong> 2 kiểu gen.<br />

Nội dung II đúng. Vì AaBb × AaBb thì ở đời con <strong>có</strong> kiểu hình hoa đỏ (AaB-) <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

thích: Aa × Aa thì sẽ cho đời con <strong>có</strong> Aa. Vì AA bị chết ở giai đoạn phôi).<br />

2 3<br />

50%<br />

3 4<br />

Nội dung III đúng. Vì AaBb × aabb thì sẽ cho đời con <strong>có</strong> số cây hoa trắng (aabb) <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 25%.<br />

Nội dung IV đúng. Vì AaBb × AaBb thì ở đời con <strong>có</strong> kiểu hình hoa vàng (Aabb + aaB-) <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

2 1 1 3 5 1 1 1<br />

. Trong số các cây hoa vàng thì cây thuần chủng (aaBB) <strong>có</strong> tỉ lệ .<br />

3 4 3 4 12<br />

3 4 12<br />

Vây <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Xét sự di truyền riêng rẽ của từng tính trạng:<br />

* Bệnh bạch tạng:<br />

- Phía vợ: Bà ngoại bị bạch tạng → người mẹ vợ bình thường chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aa<br />

Ông nội bị bạch tạng → bố vợ bình thường chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aa.<br />

→ Người vợ bình thường <strong>có</strong> kiểu gen: 1/3AA : 2/3Aa → giảm phân cho 2/3A : 1/3a.<br />

- Phía chồng: Bố chồng bị bạch tạng nên người chồng bình thường chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aa → giảm<br />

phân cho 1/2A : 1/2a.<br />

Ta <strong>có</strong>: (2/3A : 1/3a).(1/2A : 1/2a) → sinh con bình thường = 1 - bị bệnh = 1 - 1/6 = 5/6.<br />

* Bệnh máu khó đông:<br />

- Phía vợ: Bố vợ bị máu khó đông → Vợ bình thường <strong>có</strong> kiểu gen X B X b → giảm phân cho 1/2X B : 1/2X b .<br />

- Chồng bình thường <strong>có</strong> kiểu gen X B Y → giảm phân cho 1/2X B : 1/2Y<br />

Xác suất cặp vợ chồng này sinh con bình thường về máu khó đông là: 1 - bị bệnh = 1 - 1/4 = 3/4.<br />

* Tính chung: Cặp vợ chồng này dự định sinh 1 đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả 2 bệnh là:<br />

5/6 x 3/4 = 5/8<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

F 1 cánh dài, mỏng giao phối với một cá thể khác tạo ra kiểu hình cánh ngắn, dày nên F 1 dị hợp hai cặp<br />

gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Cánh dài : cánh ngắn = 3 : 1. Cá thể đem lai <strong>có</strong> kiểu gen về tính trạng này là Aa.<br />

Cánh dày : cánh mỏng = 1 : 1. Cá thể đem lai <strong>có</strong> kiểu gen về tính trạng này là bb.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung của 2 tính trạng > (3 : 1) × (1 : 1) nên 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp<br />

NST tương đồng liên kết không hoàn toàn. Nội dung I đúng.<br />

(Giải<br />

Trang 12/13<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kiểu gen của cá thể đem lai với F1 là: Ab .<br />

ab<br />

Tỉ lệ kiểu hình cánh ngắn, mỏng aabb = 0,05 = 0,5ab × 0,1ab.<br />

Vậy kiểu gen của F1 là:<br />

đúng.<br />

Ab<br />

aB<br />

, tần số hoán vị gen là <strong>20</strong>%. Nội dung II đúng, nội dung III sai, nội dung IV<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN: SINH HỌc<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 18<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u sử dụng chung một loại mã di truyền, <strong>đề</strong>u<br />

dùng cùng <strong>20</strong> loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, là bằng chứng chứng minh:<br />

A. Các loài <strong>có</strong> quan hệ họ hàng gần nhau.<br />

B. Các loài <strong>có</strong> nguồn gốc khác nhau.<br />

C. Các loài <strong>có</strong> chung một nguồn gốc.<br />

D. Các loài <strong>có</strong> nhiều đặc điểm giống nhau.<br />

Câu 82: Ở người, tính trạng tật dính ngón 2 và 3 <strong>có</strong> đặc điểm di truyền<br />

A. Di truyền chéo. B. Di truyền thẳng,<br />

C. Di truyền ngoài nhân. D. Di truyền liên kết gen.<br />

Câu 83: Quá trình tiến hóa của sự sổng trên Trái Đất cỏ thể <strong>chi</strong>a thành các giai đoạn:<br />

A. Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học.<br />

B. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.<br />

C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.<br />

D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiến sinh học và tiến hóa sinh học.<br />

Câu 84: Cho phép lai P: AB <br />

aB . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F 1<br />

Ab ab<br />

sẽ là<br />

A. 1/16. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4.<br />

Câu 85: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là:<br />

A. G liên kết với X, X liên kết với G, A liên kết với T, G liên kết với X<br />

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G<br />

C. A liên kết với U, G liên kết với T<br />

D. A liên kểt với X, G liên kết với T<br />

Câu 86: Một cơ thể dị hợp 2 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử BD = 5%, kiểu gen của cơ thể và tần số<br />

hoán vị gen là<br />

A. BD/bd ; f= <strong>20</strong>% B. Bd/bD; f = 10%<br />

C. Bd/bD; f = <strong>20</strong>% D. BD/bd ; f = 10%<br />

Câu 87: Tuổi thọ sinh thái được tính<br />

A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi chết vì nguyên nhân sinh thái.<br />

C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể.<br />

D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể.<br />

Câu 88: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?<br />

A. Qua thành động mạch và mao mạch.<br />

B. Qua thành mao mạch<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch<br />

D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.<br />

Câu 89: Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là<br />

A. ADN và prôtêin phi histon.<br />

B. ADN, ARN và prôtêin histon.<br />

C. ADN và prôtêin histon.<br />

D. ADN, ARN và prôtêin phi histon.<br />

Câu 90: Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản di truyền phân li độc lập, tính<br />

trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình ở F 2 khi cho các cá thể F 1 giao phối hoặc tự thụ phấn với nhau<br />

là<br />

A. (1 : 2 : 1) n . B. (1 : 2 : l) 2 .<br />

C. (3 : 1) n . D. (3 : l) 2 .<br />

Câu 91: Đột biến nhiễm sắc thể <strong>có</strong> các dạng cơ bản là<br />

A. Đột biến cấu trúc, đột biến lệch bội và đột biến đa bội nhiễm sắc thể<br />

B. Đột biến cấu trúc, đột biến số lượng và đột biến hình thái nhiễm sắc thể.<br />

C. Đột biến hình thái, đột biến số lượng và đột biến lệch bội nhiễm sắc thể.<br />

D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br />

Câu 92: Cây hấp thụ Kali ở dạng<br />

A. K 2 CO 3 B. K + C. K 2 SO 4 D. KOH<br />

Câu 93: Khi tiến hành lai tế bào thực vật bước đầu tiên được các nhà khoa học thực hiện là<br />

A. Cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau.<br />

B. Từ tế bào ban đầu đưa vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai.<br />

C. Từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trường đặc biệt tạo thành cơ thể lai.<br />

D. Tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai.<br />

Câu 94: Cho ba cặp gen Aa, Bb, Dd mỗi cặp gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp<br />

gen phân li độc lập. Tỉ lệ loại kiểu hình của cá thể <strong>có</strong> kiểu gen aabbdd tạo ra từ phép lai AaBbDd x<br />

AaBbDd là<br />

1<br />

1 1 1<br />

A. B. .<br />

C. .<br />

D. .<br />

64<br />

16<br />

24<br />

4<br />

Câu 95: Một quần thể giao phối <strong>có</strong> cấu trúc di truyền dạng: p 2 AA + 2 pq Aa + q 2 aa = 1, p(A) + q(a) =1.<br />

Đây là quần thể<br />

A. Đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.<br />

B. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.<br />

C. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />

D. Đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 96: Con người đã <strong>có</strong> cố gắng quan trọng trong việc “cải tạo” khí hậu là<br />

A. Khử mặn nước biển. B. Sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.<br />

C. Tăng cường trồng rừng. D. Sử dụng than củi trong sinh hoạt.<br />

Câu 97: <strong>Bộ</strong> ba mã sao 5' GXA 3' <strong>có</strong> bộ ba đối mã tương ứng là :<br />

A. 5' XGU 3' B. 5' GXA 3' C. 3’ XGT 5' D. 5' UGX 3'<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng. Cây<br />

cà chua tứ bội quả đỏ (P) tự thụ phấn sinh ra F 1 <strong>có</strong> cả quả đỏ và quả vàng. Kiểu gen của P <strong>có</strong> thể là<br />

A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa.<br />

Câu 99: Đốtđơ đã làm thí nghiêm: <strong>chi</strong>a một quần thể ruồi giấm thành 2 loại và nuôi bằng 2 môi trường<br />

khác nhau chứa tinh bột và chứa đường mantôzơ. Sau đỏ bà cho hai loại ruồi sống chung và nhận thấy<br />

“ruồi mantôzơ” không thích giao phối với “ruồi tinh bột”. Giữa chúng đã <strong>có</strong> sự cách li sinh sản, đây là thí<br />

nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài mới bằng con đường:<br />

A. Cách li địa lí. B. Cách li tập tính.<br />

C. Cách li sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa<br />

Câu 100: Ý <strong>có</strong> nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đển diệt vong khi<br />

kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu là<br />

A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không <strong>có</strong> khả năng<br />

chống chọi với những thay đổi của môi trường.<br />

B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại<br />

càng giảm nhanh hơn.<br />

C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể<br />

đực với cá thể cái ít.<br />

D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm<br />

<strong>có</strong> hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.<br />

Câu 101: Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy<br />

trì cân bằng nội môi?<br />

I. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.<br />

II. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.<br />

III. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.<br />

IV. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 102: Cho các phát biểu sau đây về giới hạn sinh thái:<br />

I. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của mỗi nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật <strong>có</strong> thể tồn<br />

tại và phát triển ổn định theo thời gian.<br />

II. Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br />

III. Các cá thể trong cùng một loài <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái giống nhau.<br />

IV. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 103: Cho các đặc điểm sau nói về sự vận chuyển nước và ion khoáng theo con đường gian bào.<br />

I. Nước và các ion khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Nước và các ion khoáng bị đai Caspari chặn lại.<br />

III. Nước và các ion khoáng đi qua đai Caspari vào mạch gỗ của rễ.<br />

IV. Nước và các ion khoáng đi xuyên qua tế bào chất giữa các tế bào.<br />

Số phương án đúng:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 104: Cho các hiện tượng sau:<br />

I. Gen điều hòa của Opêron Lac bị đột biến dẫn tới prôtêin ức chế bị biến đổi không gian và mất chức<br />

năng sinh học.<br />

II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Opêron Lac.<br />

III. Vùng vận hành (vùng O) của Opêron Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với prôtêin ức<br />

chế.<br />

IV. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết<br />

với enzim ARN polimeraza.<br />

Trong các trường hợp trên, khi môi trường <strong>có</strong> đường lactozơ <strong>có</strong> bao nhiêu trường hợp Opêron Lac vẫn<br />

thực hiện phiên mã?<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 105: Ở một loài, khi cho cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen giống nhau lai với 3 cơ thể I, II, III <strong>có</strong> kiểu gen khác<br />

nhau, thu được kết quả F 2 phân li như sau:<br />

Cho các phát biểu sau<br />

Phép lai<br />

Kiểu hình phân tính ở F 2<br />

Cây cao<br />

Cây thấp<br />

F 1 x Cây thứ I 485 162<br />

F 1 x Cây thứ II 235 703<br />

F 1 x Cây thứ III 1235 742<br />

I. Cây thứ ba chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen Aabb.<br />

II. Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao thân <strong>có</strong> thể di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 3 trường hợp về kiểu gen.<br />

Giả sử quy ước: A-B-: thấp; A-bb + aaB- + aabb: cao , F 1 dị hợp 2 cặp gen thì<br />

IV. Cây thứ hai <strong>có</strong> kiểu gen AaBB hoặc AABb.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 106: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br />

I. Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm.<br />

II. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br />

III. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.<br />

IV. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.<br />

Trong các mối quan hệ trên, <strong>có</strong> bao nhiêu mối quan hệ mà ít nhất <strong>có</strong> một loại <strong>có</strong> hại cho các loài <strong>tham</strong><br />

gia?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 107: Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nuclêôtit (đơn phân cấu tạo nên ADN), trong đó:<br />

(a) và (b) là số thứ tự vị trí của các nguyên tử cacbon <strong>có</strong> trong phân tử đường mạch vòng. Hãy quan sát<br />

hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, <strong>có</strong> bao nhiêu nhận xét đúng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 4/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.<br />

II. Một nuclêôtit <strong>gồm</strong> ba thành phần: axit phôtphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitơ.<br />

III. Đường đêôxiribôzơ <strong>có</strong> công thức phân tử là<br />

C H O ;<br />

5 10 4<br />

bazơ nitơ <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 4 loại: A, T, G, X<br />

IV. Bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết với đường lần lượt tại các vị trí cacbon số 1 và cacbon số 5 của<br />

phân tử đường.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 108: Cho các phát biểu sau nói về tháp sinh thái, số phát biểu đúng là:<br />

I. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng <strong>có</strong> đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

II. Tháp số lượng bao giờ cũng <strong>có</strong> dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

III. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

IV. Tháp năng lượng bao giờ cũng <strong>có</strong> dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 109: Ba tế bào sinh dục <strong>có</strong> kiểu gen AAaa thực hiện quá trình giảm phân hình thành giao tử. Biết<br />

không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, trong các tỉ lệ giao tử dưới đây, <strong>có</strong> bao nhiêu tỉ lệ giao tử <strong>có</strong><br />

thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên?<br />

I. 100% Aa. II. 1 AA: 2 aa: 1 Aa.<br />

III. 4 Aa: 1 AA: 1 aa.<br />

IV. 50% Aa: 50% aa.<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 110: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), xét các kết luận sau đây:<br />

I. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi<br />

II. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn<br />

III. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lý luôn được chọn lọc tự nhiên tích lũy biến dị theo<br />

một hướng<br />

IV. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần thể<br />

động vật bậc cao<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng:<br />

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />

Câu 111: Cho các thông tin về quá trình diễn thế sinh thái như sau:<br />

I. Xuất hiện ở môi trường trống trơn, chưa từng <strong>có</strong> quần xã sinh vật nào tồn tại.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.<br />

III. Nguyên nhân gây ra diễn thế là do tác động khai thác tài nguyên của con người.<br />

IV. Quá trình diễn thế <strong>có</strong> thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do sự cạnh tranh gay gắt<br />

giữa các loài trong quần xã.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ các thông tin trên, cỏ bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung mà cả diễn thế nguyên sinh và diễn thế<br />

thứ sinh <strong>đề</strong>u <strong>có</strong>?<br />

Tổ hợp đúng là:<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 112: Ở một loài thú, sắc tố vàng của lông được tạo thành theo con đường chuyển hóa dưới đây. Biết<br />

rằng các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, alen lặn a và b quy định các enzim không <strong>có</strong><br />

hoạt tính.<br />

Cho giao phối con cái lông vàng với con đực lông trắng (P), thu được F 1 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1<br />

con cái lông vàng : 3 con cái lông trắng : 1 con đực lông vàng : 3 con đực lông trắng.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu 9:6:1.<br />

II. Cả hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc lông nằm trên 2 cặp NST thường.<br />

III. Kiểu gen của p <strong>có</strong> thể là:<br />

AaX X<br />

aaX Y<br />

B b b<br />

IV. Chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực và cái ở F 1 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lông trắng cho giao phối với nhau. Xác suất sinh ra một<br />

1<br />

con <strong>có</strong> lông vàng ở F 1 là . Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

24<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen<br />

B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn<br />

với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F 1 <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ<br />

<strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 40%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?<br />

I. Ở F l , số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 10%.<br />

II. Ở F l , số cây lá xẻ, hoa đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 10%.<br />

III. Ở F l , cây dị hợp về 2 cặp gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 10%.<br />

IV. Ở đời F 1 <strong>có</strong> tổng số 7 kiểu gen.<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 114: Ở một loài ngẫu phối, một gen <strong>có</strong> 2 alen là : gen A quy định tính trạng trội, gen a quy định tính<br />

trạng lặn. Trong quần thể hiện tại tỉ lệ kiểu gen là 0,6 AA : 0,4 Aa. Biết rằng hợp tử mang cặp gen aa<br />

không <strong>có</strong> khả năng sống sót. Cho các nhận định sau cấu trúc di truyền của quần thể:<br />

I. Ở thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen trong quần thể sẽ là 0,67 AA : 0,33 Aa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. Tỉ lệ tần số alen A/a sau 3 thế hệ là 7/1.<br />

III. Tần số của alen A tăng dần, tần số alen a giảm dần qua các thế hệ.<br />

IV. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sẽ tăng dần, tỉ lệ kiểu gen dị hợp sẽ giảm dần qua các thế hệ.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 115: Cho các hiện tượng sau:<br />

I. Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất chức<br />

năng sinh học.<br />

II. Gen cấu trúc Y bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.<br />

III. Vùng vận hành (vùng O) của Operon Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với protein ức<br />

chế.<br />

IV. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết<br />

với enzim ARN polimeraza.<br />

Khi không <strong>có</strong> đường Lactozo <strong>có</strong> bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 116: Ở cà chua alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho hai cây<br />

quả đỏ dị hợp (P) lai với nhau thu được F 1 . Trong quá trình hình thành hạt phấn <strong>có</strong> 10% tế bào nhiễm sắc<br />

thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Các giao tử hình thành<br />

<strong>có</strong> khả năng thụ tinh như nhau. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau <strong>có</strong> bao nhiêu nhận định đúng?<br />

I. Ở F 1 thu được tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 9 : 18 : 9 : 1 : 1.<br />

II. Trong số các cây quả đỏ F l , cây <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 0,7241.<br />

III. Ở F 1 <strong>có</strong> 5 kiểu gen đột biến.<br />

IV. Cho các cây lưỡng bội F 1 giao phấn với nhau đời con thu được cây quả vàng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 25%.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 117: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 15 sang<br />

môi trường chỉ <strong>có</strong> N 14 . Các vi khuẩn nói trên <strong>đề</strong>u thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12 phân tử ADN<br />

vùng nhân chỉ chứa N 14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N 15 và cho chúng nhân<br />

đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Số phân tử ADN ban đầu là 2.<br />

II. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 100.<br />

III. Số phân tử ADN chỉ chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 36.<br />

IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N 14 và N 15 sau khi kết thúc quá trình trên là 28.<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 118: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Trong quá<br />

trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau.<br />

AB X X<br />

ab<br />

AB X Y<br />

ab<br />

F 1<br />

D d<br />

D<br />

Phép lai P: ♀ ♂ thu đươc <strong>có</strong> kiểu hình lặn về cả 3 tính trang trên <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 4%.<br />

Theo lí thuyết ở F 1<br />

I. Có 40 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình, không xét đến tính trạng kiểu hình.<br />

II. Số cá thể mang 3 alen trội trong kiểu gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 26%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

III. Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng trên, số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp 3<br />

cặp gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 4 .<br />

33<br />

IV. Số các thể mang kiểu hình trội của một trong ba tính trạng trên <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 11 .<br />

52<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có bao nhiêu dự đoán trên về kết quả ở F 1 là đúng?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể<br />

thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không <strong>có</strong> các đột biến mới phát<br />

sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng<br />

III.12 - III.13 trong phả hệ này là<br />

A. 4/9. B. 1/18. C. 8/9. B. 1/9.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện<br />

phép lai P: Ab/ab De/de HhGg x AB/Ab dE/de Hhgg. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết,<br />

trong các nhận xét dưới đây <strong>có</strong> bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

I. Ở thế hệ F 1 , <strong>có</strong> tối đa 32 loại kiểu hình khác nhau.<br />

II. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về tất cả các kiểu gen thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/128.<br />

III. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/32.<br />

IV. Các cá thể <strong>có</strong> kiểu gen Ab/ab De/de HhGg thu được ở thế hệ F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 1/64.<br />

A. 0. B. 1 C. 2. D. 3.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN SINH HỌc<br />

ĐỀ SỐ : 18<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

C B D D B B B B C C D B D A C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

C D C A B C C B D A C A C C A<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A A C D A A C A A C<br />

ĐIỂM:<br />

Câu 81: Bằng chứng sinh học phân tử: sự thống nhất và cấu tạo và chức năng của AND, protein, mã di<br />

truyền của các loài sinh vật, các loài <strong>có</strong> quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự, tỷ lệ các axitamin và<br />

các nucleotit càng giống nhau và ngược lại.<br />

Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u sử dụng chung 1 loại mã di truyền , <strong>đề</strong>u dùng cùng <strong>20</strong><br />

axit amin để cấu tạo nên protein . Đây là bằng chứng chứng tỏ các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hóa<br />

từ một nguồn gốc.<br />

Câu 82: Ở người tật dính ngón tay số 2 và số 3 là do gen quy định nằm trên NST giới tính Y, di truyền<br />

theo quy luật truyền thẳng: bố truyền cho con trai.<br />

Câu 83: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất <strong>có</strong> thể <strong>chi</strong>a thành các giai đoạn: tiến hóa hóa học,<br />

tiến hóa tiến sinh học và tiến hóa sinh học.<br />

- Tiến hóa hóa học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ.<br />

- Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các tế bào sơ khai (protobion).<br />

- Tiến hóa sinh học là giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như<br />

ngày nay dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.<br />

Câu 84:<br />

AB<br />

Ab<br />

aB<br />

ab<br />

cho giao tử 1/2AB, 1/2Ab.<br />

cho giao tử 1/2aB, 1/2ab.<br />

AB aB<br />

AB<br />

Phép lai: cho tỉ lệ kiểu gen là: 1/2AB.1/2aB = 1/4<br />

Ab ab<br />

aB<br />

Câu 85: Quá trình phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền tử ADN mạch kép sang ARN mạch<br />

đơn.<br />

ADN <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> 4 nucleotide là A, T, G, X; còn ARN <strong>gồm</strong> 4 ribonucleotide là A, U, G, X.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.Nucleotide trên mạch gốc của ADN sẽ liên kết<br />

với ribonucleotide trong môi trường nội bào để tạo thành ARN: A - U, G - X, X - G, T - A.<br />

Câu 86: Giao tử hoán vị <strong>có</strong> tần số < 25%<br />

→ BD là giao tử hoán vị => dị hợp chéo<br />

→ tần số hoán vị gen = 5%.2=10%<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 87: Mỗi quần thể đặc trưng cấu trúc các nhóm tuổi riêng: tuổi trước sinh sản, tuổi sinh sản, tuổi sau<br />

sinh sản.<br />

Thành phần nhóm tuổi thay đổi từng loài và điều kiện sống của môi trường.<br />

+ Tuổi sinh lí là thời gian sống theo lý thuyết<br />

+ Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế từ khi cá thể sinh ra cho tới khi chết vì nhiều nguyên nhân khác<br />

nhau.<br />

+ Tuổi quần thể là tuổi thọ bình quân của các cá thể trong quần thể.<br />

Câu 88: Ở hệ tuần hoàn kín, máu từ tim động mạch mao mạch (máu trao đổi chất với tế bào qua<br />

thành mao mạch) tĩnh mạch tim.<br />

Câu 89: Nhiễm sắc thể cấu tạo từ đơn vị cơ bản là nucleoxome. Mỗi nucleoxome cấu tạo từ đoạn ADN<br />

và Protein loại histon<br />

Câu 90: P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu hình F2<br />

khi F1 giao phối hoặc tự thụ phấn là: (3: 1) n<br />

Câu 91: Đột biến nhiễm sắc thể là đột biến liên quan tới NST, <strong>gồm</strong> các dạng là: đột biến cấu trúc NST và<br />

đột biến số lượng NST.<br />

+ Đột biến cấu trúc NST: những biến đổi trong cấu trúc của NST, <strong>gồm</strong> các dạng như: mất đoạn, đảo đoạn,<br />

lặp đoạn và chuyển đoạn.<br />

+ Đột biến số lượng NST <strong>gồm</strong> các dạng là: đột biến lệch bội (chỉ liên quan tới một hoặc một số cặp NST)<br />

và đột biến đa bội (liên quan tới toàn bộ bộ NST).<br />

Câu 92: Cây hấp thụ Kali ở dạng K + .<br />

Câu 94: Ba cặp Aa, Bb, Dd mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp gen phân li<br />

độc lập.<br />

AaBbDd × AaBbDd → Tỷ lệ aabbdd: 1 . 1 . 1 <br />

1 .<br />

4 4 4 64<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> cấu trúc di truyền dạng p 2 AA + 2pq Aa + q 2 aa = 1<br />

và p(A) + q (a) = 1<br />

Quần thể này đang đạt trạng thái cân bằng Hacdi - Vanbec, Tần số alen và thành phần kiểu gen sẽ duy trì<br />

không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.<br />

Câu 97: <strong>Bộ</strong> ba mã sao (codon) trên mARN, bộ ba đối mã (anti codon) trên tARN, các nucleotide này<br />

cũng gắn tạm thời theo nguyên tắc bổ sung A - U, T - A, G - X, X- G. <strong>Bộ</strong> ba mã sao 5' GXA 3' <strong>có</strong> bộ ba<br />

đối mã tương ứng trên tARN là 3' XGU 5'.<br />

Câu 98: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng.<br />

Cây cà chua tứ bội quả đỏ, thụ phấn sinh ra cả quả đỏ quả vàng (aaaa) → bố mẹ tạo giao tử aa.<br />

Loại đáp án A, B, D.<br />

Câu 99: Đốtđơ đã làm thí nghiệm: <strong>chi</strong>a một quần thể ruồi giấm thành 2 loại và nuôi bằng 2 môi trường<br />

khác nhau chứa tinh bột và chứa đường mantôzơ. Sau đó bà cho hai loại ruồi sống chung và nhận thấy “<br />

ruồi mantôzơ” không thích giao phối với “ruồi tinh bột”. Giữa chúng đã <strong>có</strong> sự cách li sinh sản, đây là thí<br />

nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lý.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Sự cách li về mặt địa lí (sống ở trong các lọ khác nhau) và sự khác biệt về điều kiện môi trường sống (tinh<br />

bột và đường mantozo) đã làm xuất hiện sự cách li về tập tính giao phối dẫn đến cách li sinh sản giữa 2<br />

quần thể ruồi.<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 100: Kích thước tối <strong>thi</strong>ểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần <strong>có</strong> để phát triển.<br />

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt<br />

vong là do:<br />

+ sự hỗ trợ giữa các cá thể bị suy giảm, quần thể không <strong>có</strong> khả năng chống chọi với những thay đổi của<br />

môi trường.<br />

+ khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với các cá thể cái ít.<br />

+ sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.<br />

Ý không phải nguyên nhân làm quần thể suy thoái → diệt vong là B.<br />

Câu 102: I. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của mỗi nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật<br />

<strong>có</strong> thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian: đúng.<br />

II. Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất: đúng.<br />

III. Các cá thể trong cùng một loài <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái giống nhau: sai, ở<br />

mỗi giai đoạn phát triển khác nhau của cá thể và ở các trạng thái sinh lí khác nhau <strong>có</strong> giới hạn sinh thái<br />

khác nhau.<br />

IV. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó: đúng.<br />

Câu 104: Trong cơ chế điều hòa Operol Lac: khi môi trường không <strong>có</strong> Lactozo, Protein ức chế sẽ bám<br />

vào vùng vận hành O làm ngăn cản quá trình phiên mã.<br />

Tuy nhiên <strong>có</strong> một số trường hợp, khi không <strong>có</strong> đường Lactozo thì operol lac vẫn thực hiện phiên mã:<br />

+ Gen điều hòa của Operol bị đột biến → protein ức chế bị biến đổi mất cấu trúc không gian → không<br />

gắn vào vùng O được.<br />

+ Vùng vận hành (O) của operol Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không <strong>có</strong> khả năng gắn kết với<br />

protein ức chế → ARN pol vẫn trượt qua và phiên mã.<br />

+ Vùng khởi động của gen điều hòa R bị đột biến → không <strong>có</strong> khả năng tổng hợp nên protein ức chế →<br />

không thể ngăn cản sự phiên mã.<br />

Câu 105: Ta <strong>có</strong> tỉ lệ phân li kiểu hình ở các phép lai:<br />

F 1 x Cây thứ I: 485 cây cao : 162 cây thấp = 3 : 1.<br />

F 1 x Cây thứ II: 235 cây cao : 703 cây thấp = 1 : 3.<br />

F 1 x Cây thứ III: 1235 cây cao : 742 cây thấp = 5 : 3.<br />

Xét phép lai với cây thứ 3:<br />

Ta thấy tính trạng do nhiều gen quy định, di truyền theo quy luật tương tác.<br />

Cây thấp = 3/8 = 3/4 x 1/2<br />

Để tạo ra tỉ lệ này tính trạng di truyền theo quy luật tương tác át chế 13 : 3 hoặc tương tác bổ sung kiểu<br />

9:7.<br />

TH1: Cây đem lai sẽ là Aabb, cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AaBb.<br />

AaBb x Aabb tạo ra (3/4 x 1/2) A_bb = 3/8Aabb.<br />

Vậy A_B_ ; aaB_; aabb quy định cây cao; Aabb quy định cây thấp.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

TH2: Cây đem lai sẽ là AaBb, cây F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là Aabb hoặc aaBb.<br />

AaBb x Aabb tạo ra (3/4 x 1/2) A_bb = 3/8Aabb.<br />

AaBb x aaBb tạo ra (3/4 x 1/2) aaB_ = 3/8aaB_.<br />

Vậy A_bb ; aaB_; aabb quy định cây cao; A_B_ quy định cây thấp.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung I sai, cây thứ 3 <strong>có</strong> 2 trường hợp về kiểu gen.<br />

Nội dung II sai, tính trạng di truyền theo quy luật tương tác át chế hoặc tương tác bổ sung.<br />

Nội dung III đúng, TH1 F 1 <strong>có</strong> 1 trường hợp về kiểu gen, TH2 F 1 <strong>có</strong> 2 trường hợp về kiểu gen, vậy F 1 <strong>có</strong><br />

thể <strong>có</strong> 3 kiểu gen.<br />

Nội dung IV đúng. AaBb x (AABb hoặc AaBB) tạo ra 3/4 A_B_ : 1/4 (aaB_ hoặc A_bb) = 3 cây thấp : 1<br />

cây cao.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Nội dung I, II, III đúng.<br />

Câu 107:<br />

Nội dung I đúng. Các nucleotit chỉ khác nhau ở thành phần bazơ nitơ nên người ta căn cứ vào loại bazơ<br />

nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.<br />

Nội dung II, III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Trong cấu trúc một nucleotide, acid photphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số 5’<br />

và bazo liên kết với đường ở vị trí cacbon 1'. Đánh dấu vị trí của cacbon của đường phải <strong>có</strong> dấu phẩy.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 108: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Trong mối quan hệ vật chủ và vật kí sinh, vật chủ <strong>có</strong> số lượng ít hơn vật kí sinh, tháp số<br />

lượng <strong>có</strong> dạng đảo ngược.<br />

Câu 109:Tế bào AAaa giảm phân <strong>có</strong> thể xảy ra các trường hợp sau:<br />

TH1: 100%Aa<br />

TH2: 50%AA : 50%aa.<br />

Nếu cả 3 tế bào <strong>đề</strong>u giảm phân theo TH1 thì tạo ra 100% Aa. Nội dung 1 đúng.<br />

Nếu cả 3 tế bào <strong>đề</strong>u giảm phân theo TH2 thì tạo ra 50%AA : 50%aa. Nội dung 3 đúng<br />

Nếu 2 tế bào giảm phân theo TH1, tế bào còn lại giảm phân theo TH2 thì tạo ra: 8Aa : 2AA : 2aa = 4Aa :<br />

1AA : 1aa. Nội dung 4 đúng.<br />

Nếu 2 tế bào giảm phân theo TH2, tế bào còn lại giảm phân theo TH1 thì tạo ra 4AA : 4aa : 4Aa = 1 AA :<br />

1aa : 1Aa. Nội dung 2 đúng<br />

Vậy <strong>có</strong> 4 nội dung đúng.<br />

Câu 110: Nội dung I, II, IV đúng.<br />

Nội dung III sai. Nếu điều kiện sinh thái khác nhau thì chọn lọc tự nhiên <strong>có</strong> thể tích lũy biến dị theo các<br />

hướng khác nhau. Ví dụ như trong tiến hóa hình thành loài cùng khu vực địa lý.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Đặc điểm này chỉ <strong>có</strong> ở diễn thế nguyên sinh.<br />

Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III sai. Đặc điểm này là của diễn thế thứ sinh.<br />

Nội dung IV đúng. Diễn thế sinh thái <strong>có</strong> thể do nguyên nhân bên trong hoặc bên ngoài.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 112:<br />

Nhìn vào sơ đồ ta <strong>có</strong> quy ước kiểu gen:<br />

A_B_ lông vàng. A_bb, aaB_, aabb lông trắng.<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung I sai. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 7.<br />

Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III sai. Ta thấy tỉ lệ kiểu hình phân li <strong>đề</strong>u ở cả 2 giới, 2 cặp gen quy định tính trạng này nằm<br />

trên 2 cặp NST thường.<br />

Con lông vàng lai với lông trắng cho ra tỉ lệ 3 lông trắng : 1 lông vàng thì phép lai thỏa mãn là:<br />

AaBb x aabb.<br />

Các con F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là: 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb.<br />

Con lông trắng F 1 giao phối với nhau cho ra lông vàng thì phải là cặp Aabb x aaBb.<br />

Xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực và cái ở F 1 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lông trắng cho giao phối với nhau sinh ra<br />

con lông vàng là: 1/3 x 1/3 x 2 x 1/4 = 1/18. => Nội dung IV sai.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 <strong>gồm</strong> 4 loại<br />

kiểu hình nên 2 cây lá nguyên này lai với nhau <strong>có</strong> tạo ra lá xẻ, vậy 2 cây lá nguyên này <strong>có</strong> kiểu gen dị<br />

hợp. Cây hoa đỏ lai với hoa trắng <strong>có</strong> tạo ra hoa trắng thì cây hoa đỏ cũng <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp.<br />

Nếu như các gen phân li độc lập thì tỉ lệ lá nguyên, hoa đỏ ở đời sau phải là: 3/4 x 1/2 = 3/8. Mà <strong>đề</strong> bài<br />

cho tỉ lệ này là 40% nên 2 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.<br />

Cây lá nguyên, hoa trắng <strong>có</strong> kiểu gen là: Ab<br />

ab<br />

Gọi x là tỉ lệ giao tử AB sinh ra ở cây P <strong>có</strong> kiểu hình lá nguyên, hoa đỏ thì 0,5 - x là tỉ lệ giao tử aB.<br />

Tỉ lệ cây <strong>có</strong> kiểu hình lá nguyên, hoa trắng sinh ra ở thế hệ sau là: x + (0,5 - x) x 0,5 = 40% ⇒ x = 0,3.<br />

AB<br />

Vậy cây P <strong>có</strong> kiểu hình lá nguyên, hoa đỏ <strong>có</strong> kiểu gen là: , tần số hoán vị gen là 0,4.<br />

ab<br />

Tỉ lệ cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng là: 0,2 × 0,5 = 0,1. Nội dung I đúng.<br />

Tỉ lệ cây lá xẻ, hoa đỏ <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ là: 0,2 × 0,5 = 0,1. Nội dung II đúng.<br />

Tỉ lệ cây dị hợp về cả 2 cặp gen là: 0,3 × 0,5 + 0,2 × 0,5 = 0,25. Nội dung III sai.<br />

Nội dung 4 đúng. Số kiểu gen ở đời F 1 là: 2 × 4 - 1 = 7.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 114:<br />

Tần số alen của quần thể là: A = 0,8; a = 0,2.<br />

Đây là quần thể ngẫu phối nên ta <strong>có</strong> cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ tiếp theo là:<br />

0,8 2 AA + 2 × 0,8 × 0,2Aa + 0,2 2 aa = 1. ⇔ 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.<br />

Do hợp tử aa không <strong>có</strong> khả năng sống sót nên cấu trúc di truyền trên thực tế sẽ là:<br />

0,64AA : 0,32Aa = 0,67AA : 0,33Aa.<br />

Nội dung I đúng.<br />

0,2<br />

Tần số alen a sau 3 thế hệ là: 0,125. Tần số alen A = 1 - 0,125 = 0,875.<br />

1<br />

3.0,2 <br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tỉ lệ tần số alen A/a sau 3 thế hệ là: 0,875 : 0,125 = 7/1. Nội dung II đúng.<br />

Nội dung III đúng. Do CLTN đào thải kiểu gen aa nên tần số alen a giảm dần qua các thế hệ, tổng tần số 2<br />

alen = 1 nên tần số alen a giảm thì tần số alen A tăng.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung IV đúng. Tỉ lệ kiểu gen Aa đạt max khi tần số aeln A = a = 0,5 (BĐT côsi 2ab ≤ a 2 + b 2 và dấu<br />

= xảy ra khi a = b). Khi tần số alen A, a chênh lệch càng lớn thì tỉ lệ kiểu gen Aa càng nhỏ.<br />

Vậy cả 4 nội dung <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 115: Trong cơ chế điều hòa Operol Lac: khi môi trường không <strong>có</strong> Lactozo, Protein ức chế sẽ bám<br />

vào vùng vận hành O làm ngăn cản quá trình phiên mã.<br />

Tuy nhiên <strong>có</strong> một số trường hợp, khi không <strong>có</strong> đường Lactozo thì operol lac vẫn thực hiện phiên mã:<br />

+ gen điều hòa của Operol bị đột biến → protein ức chế bị biến đổi mất cấu trúc không gian → k gắn vào<br />

vùng O được.<br />

+ Vùng vận hành (O) của operol Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không <strong>có</strong> khả năng gắn kết với<br />

protein ức chế → ARN pol vẫn trượt qua và phiên mã.<br />

+ Vùng khởi động của gen điều hòa R bị đột biến → không <strong>có</strong> khả năng tổng hợp nên protein ức chế →<br />

không thể ngăn cản sự phiên mã.<br />

Vậy nội dung 1 và 3 đúng.<br />

Câu 116: Quy ước: A: đỏ, a: vàng.<br />

P: Aa x Aa<br />

Trong quá trình hình thành hạt phấn <strong>có</strong> 10% tế bào nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong<br />

giảm phân I, giảm phân II bình thường → 5%Aa : 5%O, còn lại 90% Aa giảm phân cho giao tử bình<br />

thường: 45%A : 45%a → cơ thể bố <strong>có</strong> thể tạo ra các giao tử: 5%Aa : 5%O : 45%A : 45%a<br />

Cơ thể mẹ giảm phân bình thường cho giao tử 50%A : 50%a.<br />

Ta <strong>có</strong>: P: (5%Aa : 5%O : 45%A : 45%a) x (50%A : 50%a) → 22,5%AA : 45%Aa : 22,5%aa : 2,5%AAa :<br />

2,5%Aaa : 2,5%A : 2,5%a hay 9AA : 18Aa : 9aa : 1AAa : 1Aaa : 1A : 1a.<br />

Xét các phát biểu của <strong>đề</strong> bài:<br />

I đúng.<br />

II sai vì tỉ lệ cây quả đỏ F 1 thu được là: 100% - cây quả vàng = 100% - (22,5%aa + 2,5%a) = 75%<br />

Tỉ lệ cây quả đỏ dị hợp = tỉ lệ cây quả đỏ - tỉ lệ cây quả đỏ đồng hợp = 75% - (22,5%AA + 2,5%A) =<br />

50%<br />

→ Trong số các cây quả đỏ F 1 , cây <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 50% : 75%= 66,67%<br />

III sai vì ở F 1 <strong>có</strong> 4 kiểu gen bị đột biến là AAa, Aaa, A, a.<br />

IV đúng. Cây lưỡng bội F 1 <strong>có</strong> kiểu gen: 22,25%AA : 45%Aa : 22,5%aa hay 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa, giao<br />

phấn với nhau.<br />

1/4 AA giảm phân cho 1/4A; 2/4Aa giảm phân cho 1/4A : 1/4a; 1/4aa giảm phân cho 1/4a<br />

Vậy tỉ lệ giao tử sinh ra từ các cây lưỡng bội F 1 là: 1/2A : 1/2a.<br />

Cho các cây lưỡng bội F 1 giao phấn với nhau đời con thu được cây quả vàng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 1/2a . 1/2a =25%<br />

Câu 117:<br />

3<br />

I. đúng. Vì khi nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là <br />

k. 2 2 12 k 12 : 6 2.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

II. đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 2 lần) thì tạo ra số phân tử ADN<br />

14 4<br />

phân tử. Trong đó, số mạch phân tử <strong>có</strong> chứa <br />

N 2 2 – 2 28.<br />

→ Số mạch polinucleotit chỉ chứa N 15 sau khi kết thúc quá trình trên = 2×2×2 5 – 28 = 100.<br />

15 5 4<br />

III. đúng. Vì số phân tử ADN chỉ chứa <br />

N 2 2 2 – 2 36<br />

<br />

5<br />

2 2 64<br />

Trang 14/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. đúng. Vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn cho nên số phân tử ADN chứa cả hai<br />

loại N 14 và N 15 14 4<br />

= số phân tử ADN <strong>có</strong> <br />

Câu 118:<br />

N 2 2 2 28<br />

Nội dung 1 sai. Có 10 × 4 = 40 kiểu gen. 4 kiểu hình ở gen trên NST thường, tính trạng do gen trên NST<br />

giới tính quy định <strong>có</strong> 2 kiểu gen.<br />

Tỉ lệ kiểu hình aabb = 4% × 4 = 16% = 0,4ab × 0,4ab. ⇒ f = <strong>20</strong>%.<br />

Nội dung 2 sai.Số cá thể mang 3 alen trội trong kiểu gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

AB<br />

X d AB<br />

Y + X d AB<br />

Y + (X D X d , X D Ab<br />

Y) + (X D X d , X D aB<br />

Y) + X D X D Ab<br />

+ X D X D = 0,25. Nội dung 2<br />

Ab aB ab<br />

aB<br />

ab ab<br />

sai.<br />

Tỉ lệ cá thể cái đồng hợp 3 cặp gen trội là: 0,4 × 0,4 × 0,25 = 4%.<br />

Tỉ lệ cá thể cái mang kiểu hình trội là: (0,5 + 0,16) × 0,5 = 0,33.<br />

Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng trên, số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp 3 cặp<br />

4<br />

gen <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 4% : 33% = . Nội dung 3 đúng.<br />

33<br />

Số cá thể mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ:<br />

A_bbdd + aaB_dd + aabbD_ = (0,25 - aabb) × 2 × 0,25 + aabb × 0,75 =<br />

Vậy <strong>có</strong> 1 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

33 .<br />

<strong>20</strong>0<br />

Nội dung 4 sai.<br />

Nhìn vào sơ đồ phả hệ ta thấy, bố mẹ bình thường sinh ra con gái bị bệnh => Bệnh do gen lặn nằm trên<br />

NST thường quy định.<br />

Quy ước: A – bình thường, a – bị bệnh.<br />

Cặp bố mẹ II.6 và II.7 <strong>đề</strong>u không bị bệnh sinh ra con III.11 bị bệnh => Cặp bố mẹ này <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị<br />

hợp tử là Aa => Người con III.12 không bị bệnh <strong>có</strong> kiểu gen là 1/3AA : 2/3Aa.<br />

Cặp bố mẹ II.8 và II.9 <strong>đề</strong>u không bị bệnh sinh ra con III.14 bị bệnh => Cặp bố mẹ này <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> kiểu gen dị<br />

hợp tử là Aa => Người con III.13 không bị bệnh <strong>có</strong> kiểu gen là 1/3AA : 2/3Aa.<br />

Xác suất sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 và III.13 là: 2/3 x 2/3 x 1/4 = 1/9.<br />

Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 và III.13 là: 1 – 1/9 = 8/9.<br />

Xác suất sinh con trai không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 và III.13 là: 8/9 x 1/2 = 4/9.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Thực hiện phép lai Ab//ab De//de HhGh x AB//Ab dE//de Hhgg.<br />

Thế hệ F 1 <strong>có</strong> số KH tối đa = 4 x 2 x 2 x 2 = 32 I đúng.<br />

dị hợp về tất cả các kg <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> (không <strong>có</strong> tần số hoán vị gen - coi như tất cả các gen <strong>đề</strong>u liên kết hoàn<br />

toàn) = AB//ab x De//dE x Hh x Gg = 0,5x 0,5 x 0,5 x 0,5 x 0,5 x 0,5 = 1/64 II sai<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cá thể <strong>có</strong> kiểu gen lặn tất cả các tính trạng là: ab//ab x de//de x hh x gg = 0 x (0,5) 3 x 0,25 = 0 III sai.<br />

Cá thể <strong>có</strong> kiểu gen Ab//ab De//de x HhGg = 0,5 6 = 1/64 IV đúng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN: SINH HỌc<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: 19<br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Đặc điểm nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa về sinh học phân tử?<br />

A. Nhiều loài phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về một số đặc điểm.<br />

B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u sử dụng chung một mã di truyền.<br />

C. Các loài <strong>có</strong> các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau lại <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> các đoạn phôi rất giống<br />

nhau.<br />

D. Các loài <strong>có</strong> họ hàng càng gần gũi thì sự phát triển phôi càng giống nhau.<br />

Câu 82: Cặp NST giới tính của cá thể đực là XX, của cá thể cái là XY gặp ở các loài<br />

A. Người, thú, ruồi giấm. B. Châu chấu, gà, ếch nhái.<br />

C. Chim, bướm, bò sát. D. Ong, kiến, tò vò.<br />

Câu 83: Tiến hoá hoá học là giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ <strong>có</strong> khả năng tự nhân đôi<br />

A. Từ các chất hữu cơ đơn giản.<br />

B. Từ các đại phân tử là lipit, prôtêin.<br />

C. Từ các chất hữu cơ đơn giản trong khí quyển nguyên thuỷ.<br />

D. Từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ.<br />

Câu 84: Một loài <strong>có</strong> bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 48. Số nhóm gen liên kết của loài này là<br />

A. 24 B. 96. C. 36. D. 48.<br />

Câu 85: Nơi enzim ARN - pôlimerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là<br />

A. Vùng mã hoá B. Vùng điều hoà<br />

C. Một vị trí bất kì trên ADN D. Vùng kết thúc<br />

Câu 86: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử<br />

ABD 15%,<br />

kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là<br />

Bd<br />

A. Aa , f 30%<br />

B.<br />

bD Bd<br />

Aa , f 40%<br />

bD<br />

<br />

BD<br />

C. Aa ,f 40%<br />

D.<br />

bd<br />

Câu 87: Tuổi thọ sinh lý được tính<br />

A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già.<br />

BD<br />

Aa ,f 30%.<br />

bd<br />

B. Từ khi cá thể sinh ra cho đen khi chết vì nguyên nhân sinh thái.<br />

C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể.<br />

Câu 88: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?<br />

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br />

B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />

Câu 89: Mức xoắn 1 của NST là:<br />

A. Sợi cơ bản, đường kính 11nm B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm<br />

C. Siêu xoắn, đường kính 300nm D. crômatic, đường kính 700nm<br />

Câu 90: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br />

nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ <strong>có</strong> kiểu gen AaBb x aaBb tỉ lệ loại kiểu<br />

hình xuất hiện ở F 1 là<br />

A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.<br />

Câu 91: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về<br />

A. Mặt hình thái, số lượng và cấu trúc của nhiễm sắc thể, làm hỏng các gen <strong>có</strong> trên nhiễm sắc thể.<br />

B. Cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự sắp xếp lại các gen và làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.<br />

C. Mặt số lượng nhiễm sắc thể, làm thay đổi thành phần và số lượng các gen trên nhiễm sắc thể.<br />

D. Cấu trúc nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên nhiễm<br />

sắc thể.<br />

Câu 92: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:<br />

<br />

A. NO , NH , NO<br />

B. NH , NO<br />

2 4 3<br />

2 2 4<br />

3<br />

<br />

4 3<br />

<br />

<br />

C. N , NO , NH và NO .<br />

D. NH , NH , NO .<br />

Câu 93: Công nghệ gen là quy trình tạo ra<br />

<br />

3 4 3<br />

A. Những cơ thể sinh vật <strong>có</strong> mang gen bị biến đổi hoặc <strong>có</strong> thêm gen mới.<br />

B. Những tế bào hoặc sinh vật <strong>có</strong> gen bị biến đổi hoặc <strong>có</strong> thêm gen mới.<br />

C. Những tế bào trên cơ thể sinh vật <strong>có</strong> gen bị biến đổi hoặc <strong>có</strong> thêm gen mới.<br />

D. Những tế bào hoặc sinh vật <strong>có</strong> gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit.<br />

Câu 94: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo<br />

hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D:<br />

lông ngắn; gen d: lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Tỉ lệ của<br />

loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:<br />

A. 6,35%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 56,25%.<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> thành phần kiểu gen nào sau đây là cân bằng?<br />

A. 0,42 AA + 0,48 Aa + 0,1 aa<br />

B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa<br />

C. 0,34 AA + 0,42 Aa + 0,24 aa<br />

D. 0,03 AA + 0,16 Aa + 0,81 aa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 96: Để đảm bảo cân bằng sinh học trong tự nhiên, tăng năng suất, chống ô nhiễm môi trường, trong<br />

sản xuất nông nghiệp cần phải đẩy mạnh việc phòng trừ sâu bệnh bằng cách sử dụng<br />

A. Biện pháp đấu tranh sinh học và phòng trừ tổng hợp.<br />

B. Các loại thuốc hoá học phòng trừ đặc hiệu.<br />

C. Các loại tia phóng xạ gây đột biến sinh vật gây bệnh.<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Các loại thuốc hoá học <strong>có</strong> độ độc thấp.<br />

Câu 97: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc hai cặp tương đồng số 3<br />

và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ<br />

lệ loại giao tử không mang NST đột biến trong tổng số giao tử là<br />

1<br />

1<br />

1<br />

A. B. C. D.<br />

2<br />

4<br />

8<br />

Câu 98: Lai cà chua quả đỏ thuần chủng BB với cà chua quả vàng bb, được F 1 toàn quả đỏ. Xử lí F 1<br />

bằng cônxisin rồi chọn một cặp giao phấn thì F 2 thu được 11/12 số cây quả đỏ + 1/12 số cây quả vàng.<br />

Phép lai cho kết quả phù họp là<br />

A. BBbb x BBbb. B. BBbb x Bb.<br />

C. BBBb x BBBb. D. BBbb x BBBb.<br />

Câu 99: Một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước <strong>có</strong> nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá <strong>có</strong> màu nâu nhạt,<br />

nhưng <strong>có</strong> 10% số cá <strong>có</strong> kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài <strong>chi</strong>m lớn sống<br />

trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên <strong>có</strong> nền đốm trắng. Sự kiện <strong>có</strong><br />

xu hướng xảy ra sau đó là<br />

A. Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ <strong>có</strong> kiểu hình đốm trắng.<br />

B. Tỉ lệ cá <strong>có</strong> kiểu hình đốm trắng liên tục giảm.<br />

C. Tỉ lệ cá <strong>có</strong> kiểu hình đốm trắng tăng dần.<br />

D. Tỉ lệ các loại cá <strong>có</strong> hai kiểu hình khác nhau không thay đổi.<br />

Câu 100: Ý <strong>có</strong> nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đến diệt vong khi<br />

kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu là<br />

A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không <strong>có</strong> khả năng<br />

chống chọi với những thay đổi của môi trường.<br />

B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại<br />

càng giảm nhanh hơn.<br />

C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể<br />

đực với cá thể cái ít.<br />

D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm<br />

<strong>có</strong> hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.<br />

Câu 101: Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không <strong>có</strong> gì" nghĩa là:<br />

A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết.<br />

B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ tâm thất<br />

không chứa lưọng máu nào.<br />

C. Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi được kích<br />

thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa.<br />

D. Khi tim còn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 102: Cho sơ đồ về giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:<br />

1 .<br />

16<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 3/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài.<br />

II. Loài 2 thường <strong>có</strong> vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.<br />

III. Sự cạnh tranh giữa loài 1 và loài 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và loài 3 do <strong>có</strong> sự trùng lặp ổ<br />

sinh thái nhiều hơn.<br />

IV. Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ <strong>có</strong> một loài <strong>có</strong> khả năng sổng sót.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 103: Tế bào lông hút của rễ cây <strong>có</strong> bao nhiêu đặc điểm sau đây?<br />

I. Thành tế bào dày.<br />

II. Không thấm cutin.<br />

III. Có không bào lớn nằm ở trung tâm.<br />

IV. Có áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp của hệ rễ mạnh.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây :<br />

I. Bệnh <strong>thi</strong>ếu máu hồng cầu hình liềm. II. Bệnh phêninkêto niệu.<br />

III. Hội chứng Đao.<br />

Có mấy bệnh, hội chứng liên quan đến đột biến gen là<br />

IV. Bệnh mù màu đỏ và màu lục.<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 105: Cho cây cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ, F 1 thu được toàn là cà<br />

chua thân cao, quả đỏ. Cho F 1 giao phấn với nhau thu được F 2 : 718 cây cao, quả đỏ : 241 cây cao, quả<br />

vàng : 236 cây thấp, quả đỏ : 80 cây thấp, quả vàng. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định<br />

sau:<br />

I. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp về hai cặp tính trạng.<br />

II. Để ngay F 1 <strong>có</strong> sự phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 3:3:1:1 thì P <strong>có</strong> thể xảy ra 2 trường hợp về kiểu<br />

gen.<br />

III. Để ngay F 1 <strong>có</strong> sự phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 3:3:1:1 thì <strong>có</strong> thể xảy ra 7 phép lai ở P.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Để ngay F 1 <strong>có</strong> sự phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 1:1:1:1 thì <strong>có</strong> thể xảy ra 3 phép lai ở P.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 106: Cho các kiểu quan hệ:<br />

I. Quan hệ hỗ trợ. II. Quan hệ cạnh tranh khác loài.<br />

III. Quan hệ hỗ trợ hợp tác.<br />

IV. Quan hệ cạnh tranh cùng loài.<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện mối quan hệ sinh thái trong quần thể?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 107: Trong quần thể người <strong>có</strong> một số thể đột biến sau:<br />

I. Tật dính ngón tay số 2 và 3. II. Hội chứng đao.<br />

III. Bệnh bạch tạng. IV. Hội chứng claiphento.<br />

Có bao nhiêu thể đột biến <strong>có</strong> nguyên nhân do đột biến nhiễm sắc thể?<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 108: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:<br />

I. Ruồi, muỗi phát triển từ tháng 3 đến tháng 6.<br />

II. Cá cơm ở vùng biển Pêru cứ 7 năm <strong>có</strong> sự biến động số lượng.<br />

III. Số lượng cây tràm ở rừng u Minh Thượng sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm <strong>20</strong>02<br />

IV. Năm 1997 sự bùng phát của virut H5N1 đã làm chết hàng chục triệu gia cầm trên thế giới. Có bao<br />

nhiêu dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 109: Xét một locus với alen trội B <strong>có</strong> X = G = 900, T = A = 600. Alen lặn b <strong>có</strong> G = X = 450 và T =<br />

A = 1050. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là Bb được tự thụ phấn thu được F 2 <strong>có</strong> hợp tử chứa 2250A, nhận xét nào dưới<br />

đây là không đúng khi nói về quá trình giảm phân ở F 1 ?<br />

A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên.<br />

B. Một bên F 1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I.<br />

C. Một bên F 1 xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa cặp gen Bb<br />

D. Một bên F 1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau II.<br />

Câu 110: Có bao nhiêu phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là?<br />

I. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic <strong>có</strong> khả năng<br />

tự nhân đôi và dịch mã.<br />

II. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó<br />

hình thành tế bào sống đầu tiên.<br />

III. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên<br />

Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.<br />

IV. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên <strong>có</strong> lẽ là ARN mà không phải là<br />

ADN vì ARN <strong>có</strong> thể tự nhân đôi và tự xúc tác.<br />

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 111: Cho ba lưới thức ăn ở ba quần xã sau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cho các nhận định về các lưới thức ăn trên như sau:<br />

I. Trong các lưới thức ăn trên, <strong>có</strong> 3 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 5 bậc dinh dưỡng.<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

II. Nếu loài L di cư sang quần xã II thì số lượng loài H tăng lên.<br />

III. Loài D <strong>có</strong> thể là sinh vật tiêu thụ bậc 1, cũng <strong>có</strong> thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />

IV. Loài N là động vật ăn thịt đầu bảng.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Ở 1 loài <strong>chi</strong>m, 2 tính trạng <strong>chi</strong>ều cao chân và độ dài lông được <strong>chi</strong> phối bởi hiện tượng 1 gen<br />

quy định 1 tính trạng. Giả sử: A: chân cao, a: chân thấp, B: đuôi dài, b: đuôi ngắn.<br />

Cho <strong>chi</strong>m thuần chủng chân cao, lông đuôi dài lai với <strong>chi</strong>m thuần chủng chân thấp lông đuôi ngắn. F 1 thu<br />

được đồng loạt chân cao, lông đuôi dài.<br />

Cho <strong>chi</strong>m mái F 1 lai với <strong>chi</strong>m trống chân thấp, lông đuôi ngắn được:<br />

25% trống chân cao, đuôi dài; 25% trống chân thấp, đuôi dài<br />

25% mái chân cao, đuôi ngắn; 25%mái chân thấp, đuôi ngắn<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng <strong>chi</strong>ều cao chân và tính trạng hình dạng đuôi cùng nằm trên 1 cặp NST.<br />

II. Có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 25%.<br />

III. Chim mái F 1 <strong>có</strong> kiểu gen AaX B X b .<br />

IV. Khi cho <strong>chi</strong>m trống F 1 lai với mái chưa biết kiểu gen được tỷ lệ sau: 37,5% chân cao, đuôi dài : 37,5%<br />

chân cao, đuôi ngắn : 12,5% chân thấp, đuôi dài: 12,5% chân thấp, đuôi ngắn thì <strong>chi</strong>m mái F 1 <strong>có</strong> kiểu gen<br />

AaX b Y<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 113: Khi đem lai giữa cặp bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng, khác nhau về hai cặp gen tưong phản, thu được<br />

đời F 1 . Đem F 1 giao phối với cá thể khác chưa biết kiểu gen, nhận được F 2 <strong>có</strong> kiểu hình theo số liệu sau:<br />

697 cây hoa kép, màu trắng; 352 cây hoa kép, màu tím;<br />

348 cây hoa đơn, màu trắng.<br />

Biết rằng cấu trúc của nhiễm sắc thể không thay đổi trong giảm phân. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong<br />

số những phát biểu sau:<br />

I. Hai tính trạng hình dạng hoa và màu sắc hoa di truyền liên kết với nhau.<br />

II. Có xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì ở 1 bên.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 trường hợp về kiểu gen.<br />

IV. Cây khác đem lai <strong>có</strong> kiểu gen<br />

AB<br />

ab<br />

và<br />

Ab .<br />

aB<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 114: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể<br />

thường <strong>có</strong> 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen<br />

quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể<br />

đang ở trạng thái cân bằng di truyền <strong>có</strong> kiểu hình <strong>gồm</strong>: 75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con<br />

lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con <strong>có</strong> kiểu hình lông xám thuần chủng<br />

<strong>chi</strong>ếm 16 .<br />

225<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 6/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

B. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 11<br />

con lông xám : 1 con lông trắng.<br />

C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể <strong>chi</strong>ếm 12 .<br />

25<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Số con lông đen <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể <strong>chi</strong>ếm 1 .<br />

4<br />

Câu 115: Trong các phát biểu dưới đây, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến gen?<br />

I. Ở vi khuẩn, đột biến gen lặn <strong>có</strong> hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.<br />

II. Cơ thể mang đột biến gen trội sẽ luôn luôn biểu hiện thành thể đột biến.<br />

III. Đột biến gen vẫn <strong>có</strong> thể phát sinh trong điều kiện không <strong>có</strong> tác nhân gây đột biến.<br />

IV. Đột biến gen không làm thay đổi nhóm gen liên kết trên một nhiễm sắc thể.<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 116: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ (P), ở thế hệ F 1 thu<br />

được kiểu hình <strong>gồm</strong> 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen<br />

không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen dưới đây, <strong>có</strong><br />

bao nhiêu trường hợp thỏa mãn F 1 ?<br />

I. 1: 2: 1. II. 1: 1: 1: 1.<br />

III. 1: 1: 1: 1:2:2. IV. 3: 3: 1: 1.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 117: Ở phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AabbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST<br />

mang cặp gen Aa ở <strong>20</strong>% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các<br />

cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee<br />

ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác<br />

phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 28%. B. 2%. C. 0,2%. D. 88,2%.<br />

Câu 118: Một loài động vật, xét 3 gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và<br />

alen trội là trội hoàn toàn, trong đó gen 1 chỉ <strong>có</strong> 1 alen, các gen còn lại mỗi gen <strong>có</strong> 2 alen. Do đột biến,<br />

trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về<br />

kiểu gen và kiểu hình về các gen đang xét, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

I. Trong loài này <strong>có</strong> tối đa 24 kiểu gen.<br />

II. Các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng <strong>có</strong> tối đa 12 kiểu gen.<br />

III. Các cây mang kiểu hình lặn về hai trong 3 tính trạng <strong>có</strong> tối đa 4 loại kiểu gen.<br />

IV. Khi giảm phân, trong loài này <strong>có</strong> tối đa 24 loại giao tử về các gen đang xét.<br />

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br />

quy định.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 7/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Các nhận định nào sau đây không chính<br />

xác với phả hệ trên?<br />

I. Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên cặp NST số 23.<br />

II. Thế hệ thứ II <strong>có</strong> 3 người chưa biết rõ kiểu gen là 7, 10, 11.<br />

III. Cặp vợ chồng 15, 16 <strong>có</strong> khả năng sinh con gái bị bệnh.<br />

IV. Số người nhiều nhất <strong>có</strong> cùng một kiểu gen là 5 (không tính những người chưa rõ KG)<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Cây đậu lai F 1 mang kiểu hình hoa tím - hạt phấn dài tương ứng với sự <strong>có</strong> mặt của hai cặp gen<br />

dị hợp trên NST tương đồng. Giả sử <strong>có</strong> 1000 tế bào sinh giao tử trải qua giảm phân để phát sinh hạt phấn,<br />

trong đó <strong>có</strong> 100 tế bào xảy ra hoán vị gen. Cây F 1 đuợc dùng làm trong phép lai phân tích để cho thế hệ<br />

lai. Biết rằng tất cả hạt phấn sinh ra <strong>đề</strong>u <strong>tham</strong> gia thụ tinh và hoa tím (A) trội hoàn toàn so với hoa đỏ (a),<br />

hạt phấn dài (B) trội hoàn toàn so với hạt phấn tròn (b).<br />

Cho các nhận định sau:<br />

I. Trong quần thể trên <strong>có</strong> tối đa 9 kiểu gen về hai tính trạng đang xét.<br />

II. Có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 10%.<br />

III. Kiểu gen F 1 <strong>có</strong> thể là<br />

AB<br />

ab<br />

hoặc<br />

Ab .<br />

aB<br />

IV. F 1 lai phân tích, thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình 47,5% hoa tím, hạt phấn dài : 47,5% hoa đỏ,hạt<br />

phấn tròn : 2,5% hoa tím, hạt phấn tròn: 2,5% hoa đỏ, hạt phấn tròn.<br />

Số nhận định <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN SINH HỌc<br />

ĐỀ SỐ : 19<br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

B C D A B C A C A A B B B D B<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

A B B C B C B C D B C A C A C<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

A A C A B A A D B A ĐIỂM:<br />

Câu 81: Tất cả các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u sử dụng chung một mã di truyền là bằng chứng tiến hóa về<br />

sinh học phân tử.<br />

Câu 82: Ở các loài động vật <strong>có</strong> vú, ruồi giấm: Con đực XY, con cái là XX.<br />

Ở các loài <strong>chi</strong>m, ếch nhái, bướm, tôm cá, một số loài bò sát: Con đực XX, con cái là XY.<br />

Ở bò sát, châu chấu, dệt: Con đực XO, con cái là XX.<br />

Ở một số loài bọ gậy: Con đực XX, con cái XO.<br />

Câu 83: Tiến hoá hoá học là giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ <strong>có</strong> khả năng tự nhân đôi từ<br />

các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ.<br />

A sai vì <strong>đề</strong> bài hỏi từ các chất hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ <strong>có</strong> khả năng tự nhân đôi chỉ<br />

là 1 giai đoạn của quá trình tiến hóa hóa học.<br />

B, C sai vì khí quyển nguyên thủy chưa <strong>có</strong> các chất hữu cơ.<br />

Câu 84:<br />

Nhóm gen liên kết:nhóm gen trên cùng 1 NST và di truyền cùng nhau.<br />

Số lượng nhóm gen liến kết thường bằng số bộ NST đơn bội của loài<br />

Loài <strong>có</strong> 2n=48 → số nhóm gen liên kết = n = 24.<br />

Câu 85: Phiên mã diễn ra ở kì trung gian khi NST đang dãn xoắn.<br />

Cơ chế phiên mã: Quá trình phiên mã được phân thành 3 giai đoạn: khởi động, kéo dài và kết thúc.<br />

Giai đoạn khởi động: ARN - pol làm tách hai mạch đơn ra, một mạch dùng làm khuôn để tổng hợp ARN.<br />

Giai đoạn kéo dài: ARN - pol di động trên mạch khuôn, di động theo <strong>chi</strong>ều 3' - 5'.<br />

Giai đoạn kết thúc: ARN - pol di chuyển gặp tín hiệu kết thúc thì ngừng lại và nhả mạch khuôn ra.<br />

Nơi enzyme ARN - pol bám vào là vùng điều hòa.<br />

Câu 86: Dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, A BD <strong>chi</strong>ếm 15%.<br />

Aa → 1/2 A: 1/2 a<br />

→ BD = 0,15 × 2 = 0,3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

0,3 BD là giao tử liên kết → dị hợp <strong>đề</strong>u.<br />

Tần số hoán vị gen = 40%<br />

Câu 87: Thành phần nhóm tuổi thay đổi từng loài và điều kiện sống của môi trường.<br />

+ Tuổi sinh lí là thời gian sống theo lý thuyết: từ khi cá thể sinh ra cho tới khi chết vì già.<br />

Trang 9/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế từ khi cá thể sinh ra cho tới khi chết vì nhiều nguyên nhân khác<br />

nhau.<br />

+ Tuổi quần thể là tuổi thọ bình quân của các cá thể trong quần thể.<br />

Câu 88: Hệ tuần hoàn hở gặp ở thân mềm, chân khớp.<br />

Đường đi của máu: Tim động mạch khoang cơ thể (máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào tĩnh<br />

mạch tim)<br />

Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp và tốc độ máu chảy chậm.<br />

Câu 89: Nhiễm sắc thể <strong>có</strong> cấu trúc <strong>gồm</strong> 4 bậc cấu trúc không gian:<br />

Cấu trúc bậc 1: Sợi cơ bản - nucleosome<br />

Cấu trúc bậc 2: sợi chất nhiễm sắc<br />

Cấu trúc bậc 3: Sợi tiền cromatit (sợi siêu xoắn).<br />

Cấu trúc bậc 4: Cromatit.<br />

Cấu trúc bậc 1 cả sợi nhiễm sắc: Sợi ADN quấn quanh các protein histon tạo nên nucleoxom. Nucleoxom<br />

cấu tạo từ 8 phân tử histon. Đường kính 11nm. Phân tử ADN quấn quanh các hạt protein này được 1(3/4)<br />

vòng tương đương với 146 cặp nucleotit. Nối giữa 2 hạt nucleosome là 1 đoạn ADN không cuốn histon.<br />

Câu 90: Ở Đậu Hà Lan, A-hạt vàng, a-hạt xanh, B-hạt trơn, b-hạt nhăn.<br />

AaBb × aaBb tỷ lệ loại kiểu hình xuất hiện ở F1: Xét sự phân li riêng của từng cặp gen Aa × aa → (1<br />

vàng: 1 xanh) Bb × Bb → (3 trơn: 1 xanh)<br />

Tỷ lệ loại kiểu hình bằng tích các tỷ lệ: ( 1 vàng: 1 xanh) × ( 3 trơn : 1 xanh) → 3 vàng, trơn: 3 xanh,<br />

trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br />

Câu 91: Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi về cấu trúc NST dẫn đến sự sắp xếp lại gen và làm thay<br />

đổi hình dạng của NST.<br />

Có các dạng đột biến NST là: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.<br />

Mất đoạn: một đoạn nào đó của NST bị mất. Mất đoạn làm giảm số lượng gen.<br />

Lặp đoạn: dạng đột biến làm cho một đoạn nào đó của NST <strong>có</strong> thể lặp lại một hay nhiều lần.<br />

Đảo đoạn: dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180 độ và nối lại.<br />

Chuyển đoạn: dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương<br />

đồng.<br />

Câu 92: - Nitơ là một nguyên tố dinh dưỡng khoáng <strong>thi</strong>ết yếu của thực vật. Nitơ được rễ cây hấp thụ từ<br />

môi trường ở dạng NH4 + và NO3 - . Trong cây NO3 - được khử thành NH4 + .<br />

Câu 93: Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật <strong>có</strong> gen bị biến đổi, <strong>có</strong> thêm gen<br />

mới làm tạo ra những đặc điểm mới ở sinh vật.<br />

Phổ biến hiện nay là kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp để chuyển gen vào sinh vật.<br />

Câu 94: Ở một loài côn trùng, gen nằm trên NST thường và di truyền theo quy luật trội hoàn toàn.<br />

Gen A: thân xám, a-thân đen, B-mắt đỏ, b-mắt vàng, D-lông ngắn, d- lông dài. Các gen phân li độc lập và<br />

tổ hợp tự do trong giảm phân<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

AaBbDd × AaBbDD → A-B-D- là: 3/4 × 3/4 × 1 = 9/16 = 56, 25%.<br />

Câu 95: Quần thể cân bằng là quần thể <strong>có</strong> tần số alen và thành phần kiểu gen duy trì không đổi qua các<br />

thế hệ khác nhau.<br />

Quần thể B: 0,36 AA + 0,48 Aa +0,16 aa =1<br />

Tần số alen A = 0,6, alen a = 0,4<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thế hệ sau: AA = 0,36, Aa = 0,48 , aa = 0,16 → quần thể B cân bằng<br />

1<br />

1<br />

Câu 97: Một NST khi đột biến sẽ cho giao tử bình thường và giao tử bất thường.<br />

2<br />

2<br />

Giao tử không mang đột biến: 1 <br />

1 <br />

1 .<br />

2 2 4<br />

Câu 98: Cà chua quả đỏ thuần chủng BB, với quả vàng bb. Xử lý F1 (Bb) bằng consixin → BBbb.<br />

Chọn 1 cặp giao phấn F2 thu được 11/12 quả đỏ, 1/12 quả vàng.<br />

Tạo ra 12 tổ hợp giao tử → một bên cho 6 loại giao tử (BBbb), 1 bên cho 2 loại giao tử (Bb)<br />

Câu 99: Tỉ lệ cá <strong>có</strong> kiểu hình đốm trắng tăng dần vì để thích nghi với môi trường tránh sự phát hiện của<br />

những con <strong>chi</strong>m lớn sống ở đó (trước nền cát màu nâu thì những con đốm trắng sẽ dễ bị phát hiện , sau<br />

khi rải 1 lớp sỏi làm mặt hồ trở nên <strong>có</strong> đốm trắng thì ngược lại cá nâu sẽ dễ bị phát hiện hơn).<br />

Câu 100: Kích thước tối <strong>thi</strong>ểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần <strong>có</strong> để phát triển.<br />

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối <strong>thi</strong>ểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt<br />

vong là do:<br />

+ Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị suy giảm, quần thể không <strong>có</strong> khả năng chống chọi với những thay đổi của<br />

môi trường.<br />

+ Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với các cá thể cái ít.<br />

+ Sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.<br />

Ý không phải nguyên nhân làm quần thể suy thoái → diệt vong là B.<br />

Câu 101: Cơ tim hoạt động theo qui luật tất cả hoặc không <strong>có</strong> gì. Tức là:<br />

- Khi kích thích cường độ dưới ngưỡng cơ tim hoàn toàn không co bóp.<br />

- Khi kích thích cường độ ngưỡng hoặc trên ngưỡng cơ tim co bóp tối đa.<br />

Câu 102:<br />

I Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài: đúng.<br />

Do loài 3 thích nghi ở nhiệt độ cao nên gọi là loài ưa nhiệt, nhưng giới hạn về nhiệt độ của loài 3 hẹp<br />

nhiệt nhất.<br />

II Loài 2 thường <strong>có</strong> vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài: đúng.<br />

Do giới hạn về nhiệt độ của loài 2 là rộng nhất.<br />

III Sự cạnh tranh giữa loài 1 và loài 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và loài 3 do <strong>có</strong> sự trùng lặp ổ<br />

sinh thái nhiều hơn: đúng, sự trùng lặp ổ sinh thái càng nhiều thì sự cạnh tranh càng khốc liệt.<br />

IV Khi nhiệt độ xuống dưới 10 o C thì chỉ <strong>có</strong> một loài <strong>có</strong> khả năng sống sót: đúng, khi nhiệt độ xuống dưới<br />

10 o C thì chỉ loài 1 mới <strong>có</strong> khả năng sống sót.<br />

Vậy cả 4 ý <strong>đề</strong>u đúng.<br />

Câu 103: Tế bào lông hút <strong>có</strong> chức năng hút nước và các chất khoáng cho cây, do đó cấu tạo của nó cũng<br />

phù hợp cho các chức năng này.<br />

+ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin để dễ dàng cho các chất đi vào trong.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Không bào lớn ở trung tâm và hoạt động hô hấp mạnh tạo nên áp suất thẩm thấu cao giúp cho quá trình<br />

hút nước dễ dàng.<br />

Vậy nội dung II, III, IV đúng.<br />

Câu 104: Bệnh <strong>thi</strong>ếu máu hồng cầu hình liềm và phêninkêto niệu do đột biến gen lặn nằm trên NST<br />

thường.<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở NST số 21.<br />

Bệnh mù màu đỏ và màu lục do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 105: P tương phản về 2 cặp tính trạng, F 1 đồng nhất => P thuần chủng, F 1 dị hợp về 2 cặp tính trạng.<br />

Nội dung 1 đúng.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ở F 2 :<br />

Thân cao : thân thấp = (718 + 241) : (236 + 80) = 3 : 1.<br />

Quả đỏ : quả vàng = (718 + 236) : ( 241 + 80) = 3 : 1.<br />

Tỉ lẹ phân li chung là: 718 : 236 : 241 : 80 = 9 : 3 : 3 : 1 = (3 : 1) x (3 : 1).<br />

Hai tính trạng này di truyền theo quy luật phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn.<br />

Nội dung 2 đúng, 3 sai. 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) x (1 : 1) => P: AaBb x aaBb hoặc AaBb x Aabb.<br />

Nội dung 4 sai. 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 1) x (1 : 1) => P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 106: Các mối quan hệ thể hiện mối quan hệ sinh thái trong quần thể là quan hệ hỗ trợ và quan hệ<br />

cạnh tranh cùng loài.<br />

Các mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, quan hệ hỗ trợ hợp tác, quan hệ cạnh tranh khác loài là các mối<br />

quan hệ trong quần xã, quần thể chỉ <strong>gồm</strong> một loài nên không <strong>có</strong> các mối quan hệ này.<br />

Câu 107:<br />

Tật dính ngón tay số 2 và số 3 do gen lặn nằm trên NST giới tính Y.<br />

Hội chứng Đao do đột biến số lượng NST, <strong>có</strong> 3 NST ở cặp số 21.<br />

Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn nằm trên NST thường.<br />

Hội chứng Claiphento do đột biến số lượng NST ở NST giới tính (XXY).<br />

Câu 108: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Trong mối quan hệ vật chủ và vật kí sinh, vật chủ <strong>có</strong> số lượng ít hơn vật kí sinh, tháp số<br />

lượng <strong>có</strong> dạng đảo ngược.<br />

Câu 109: Xét một locus với alen trội B <strong>có</strong> X = G = 900, T = A = 600. Alen lặn b <strong>có</strong> G = X = 450 và T =<br />

A = 1050.<br />

F1 Bb ttp với Bb F2 chứa 2250A = 600 x 2 + 1050<br />

Vậy Cơ thể của F2 phải là BBb (thể 2n+1)<br />

Quá trình giảm phân ở F1 sẽ xảy ra giảm phân không bình thường ở một trong 2 cơ thể, kết hợp với G<br />

bình thường của cơ thể còn lại<br />

BBb = Bb x B hoặc BB x b<br />

Quá trình giảm phân I không bình thường dẫn đến hình thành G Bb<br />

Quá trình giảm phân II không bình thường dẫn đến hình thành G BB và bb<br />

Đáp án không đúng để tạo G BBb là sự kết hợp của G bình thường của bố và mẹ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 110: Nội dung I, III, IV đúng.<br />

Nội dung II sai. Chọn lọc tự nhiên tác động ở nhiều giai đoạn khác nhau. Ví dụ ở giai đoạn tiến hóa sinh<br />

học, từ một tế bào sống đầu tiên chọn lọc tự nhiên đã tác động hình thành nên thế giới sống đa dạng như<br />

ngày nay.<br />

Câu 111: Nội dung I sai. Chỉ <strong>có</strong> 2 chuỗi thức ăn <strong>có</strong> 5 mắt xích.<br />

Trang 12/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung II sai. Nếu loài L di cư sang quần xã II, loài L ăn loài A làm giảm số lượng loài A, loài B sử<br />

dụng loài A làm thức ăn dẫn đến làm giảm loài B, loài B giảm nên giảm cung cấp thức ăn cho loài H dẫn<br />

đến giảm số lượng loài H.<br />

Nội dung III đúng. Ở quần xã I loài D là sinh vật tiêu thụ bậc 1, ở quần xã III loài D là sinh vật tiêu thụ<br />

bậc 2.<br />

Nội dung IV sai. Ở quần xã II loài K mới là động vật ăn thịt đầu bảng.<br />

Câu 112:<br />

P thuần chủng tương phản 2 cặp tính trạng lai với nhau thì F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử tất cả các cặp gen.<br />

Ta thấy tính trạng độ dài đuôi phân li không <strong>đề</strong>u ở 2 giới, con trống toàn đuôi dài, con mái toàn đuôi ngắn<br />

nên tính trạng này do gen nằm trên NST X quy định, không gen tương ứng trên Y.<br />

Mặt khác, <strong>chi</strong>m mái F 1 lai phân tích tạo ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau => Chim mái F 1 tạo ra 4<br />

loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.<br />

Ở <strong>chi</strong>m, con mái <strong>có</strong> cặp NST giới tính là XY. Tính trạng độ dài đuôi do gen nằm trên NST X quy định,<br />

không gen tương ứng trên Y nên trên cặp NST này không thể xảy ra trao đổi chéo. Do đó, để tạo ra được<br />

4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau thì gen quy định tính trạng độ cao chân nằm trên cặp NST thường.<br />

Nội dung I, II sai.<br />

Chim mái F 1 dị hợp tất cả các cặp gen sẽ <strong>có</strong> kiểu gen là AaX B Y => Nội dung III sai.<br />

Xét nội dung 4 ta <strong>có</strong>:<br />

Chim trống F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AaX B X b .<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng:<br />

Thân cao : thân thấp = 3 : 1 => Chim mái <strong>có</strong> kiểu gen về tính trạng này là Aa.<br />

Đuôi dài : đuôi ngắn = 1 : 1 => Chim mái <strong>có</strong> kiểu gen về tính trạng này là X b Y.<br />

Vậy kiểu gen của <strong>chi</strong>m mái đem lai là AaX b Y.<br />

Có 1 nội dung đúng.<br />

Câu 113: P thuẩn chủng tương phản nên F 1 dị hợp tất cả các cặp gen.<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng:<br />

Hoa kép : hoa đơn = 1 : 1. → Aa × aa.<br />

Hoa tím : hoa trắng = 1 : 3. → Bb × Bb. Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa tím.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 : 2 : 1 < (1 : 1) × (3 : 1) ⇒ <strong>có</strong> liên kết gen hoàn toàn.<br />

Câu 115: Nội dung I sai. Gen ở vi khuẩn không tồn tại thành từng cặp alen nên đột biến sẽ biểu hiện ngay<br />

ra kiểu hình, do đó đột biến lặn cũng <strong>có</strong> thể bị loại bỏ hoàn toàn.<br />

Nội dung II sai. Nếu đột biến trội là đột biến giao tử thì cũng không biểu hiện ở cơ thể mang đột biến mà<br />

biểu hiện ở thế hệ sau.<br />

Nội dung III đúng. Đột biến gen <strong>có</strong> thể xảy ra ngay cả khi không <strong>có</strong> tác nhân gây đột biến, xảy ra do sự<br />

bắt cặp nhầm ngẫu nhiên xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.<br />

Nội dung IV đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 116: Cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ cho ra tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ : 1 trắng thì <strong>có</strong> thể xảy ra các trường<br />

hợp sau:<br />

+ Tính trạng do một cặp gen quy định, trội hoàn toàn, A - hoa đỏ, a - hoa trắng. Hai cây hoa đỏ P <strong>có</strong> kiểu<br />

gen Aa. Tỉ lệ phân li kiểu gen trong trường hợp này là: 1 : 2 : 1.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 13/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Tính trạng do 2 cặp gen quy định, tương tác bổ sung kiểu 9 : 7. A_B_ hoa trắng; aaB_, A_bb, aabb hoa<br />

đỏ. P: Aabb × aaBb. Tỉ lệ phân li kiểu gen trong trường hợp này là 1 : 1 : 1 : 1.<br />

+ Tính trạng do 2 cặp gen quy định, tương tác át chế 13 : 3. A_B_ ,aaB_, aabb - hoa đỏ; A_bb - hoa trắng.<br />

P: AABb × AaBb. Tỉ lệ phân li kiểu gen trong trường hợp này là 3 : 3 : 1 : 1.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 117:<br />

- Cơ thể đực <strong>có</strong> <strong>20</strong>% số tế bào <strong>có</strong> đột biến nên giao tử đực đột biến <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,2.<br />

→ Giao tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 – 0,2 = 0,8.<br />

- Cơ thể cái <strong>có</strong> 10% số tế bào <strong>có</strong> đột biến nên giao tử đực đột biến <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,1.<br />

→ Giao tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 – 0,1 = 0,9.<br />

- Hợp tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 0,8 × 0,9 = 0,72.<br />

→ Hợp tử đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 – 0,72 = 0,28 = 28%<br />

Câu 118:<br />

Nội dung I đúng. Vì số kiểu gen của 2n = 9 kiểu gen.<br />

Số kiểu gen của các thể một (2n-1) <strong>gồm</strong> 9+3+3 = 15. ⇒ Có 24 kiểu gen.<br />

Nội dung II đúng. Vì kiểu hình A-B-D- <strong>có</strong> số kiểu gen: 4 + 4 + 2 + 2 = 12 kiểu gen.<br />

Nội dung III đúng.<br />

Vì kiểu hình lặn về 2 tính trạng tức là chỉ <strong>có</strong> 1 kiểu hình A-bbdd <strong>gồm</strong> <strong>có</strong> số kiểu gen: 1 + 1 + 1 + 1 = 4.<br />

Nội dung 4 sai. Vì <strong>có</strong> 4 loại giao tử đơn bội và 12 loại giao tử lệch bội (n+1)<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Ta thấy bệnh xuất hiện ở cả nam và nữ, người con gái II.5 bị bệnh nhưng bố không bị bệnh => Bệnh do<br />

gen nằm trên NST thường quy định.<br />

Ở người, NST số 23 là NST giới tính => Nội dung I sai.<br />

Bố mẹ không bị bệnh sinh ra con bị bệnh nên bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.<br />

Quy ước kiểu gen: A – bình thường, a – bị bệnh.<br />

Cặp vợ chồng I.1 và I.2 <strong>đề</strong>u không bị bệnh nhưng sinh ra con bị bệnh nên cặp vợ chồng này <strong>có</strong> kiểu gen<br />

dị hợp tử là Aa. Người con II.7 và II.8 được sinh ra từ cặp vợ chồng này và không bị bệnh nên <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

kiểu gen AA hoặc Aa.<br />

Cặp vợ chồng I.3 và I.4 <strong>đề</strong>u không bị bệnh nhưng sinh ra con bị bệnh nên cặp vợ chồng này <strong>có</strong> kiểu gen<br />

dị hợp tử là Aa. Người con 9, 10, 11 được sinh ra từ cặp vợ chồng này và không bị bệnh nên <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

kiểu gen AA hoặc Aa.<br />

Tuy nhiên cặp vợ chồng I.8 và I.9 <strong>đề</strong>u không bị bệnh nhưng sinh ra con bị bệnh nên cặp vợ chồng này <strong>có</strong><br />

kiểu gen dị hợp tử là Aa.<br />

Những người bị bệnh chắc chắn <strong>có</strong> kiểu gen là aa.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> 3 người là người 7, 10, 11 là chưa biết kiểu gen.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung II đúng.<br />

Cặp vợ chồng I.8 và I.9 <strong>đề</strong>u không bị bệnh nhưng sinh ra con bị bệnh nên cặp vợ chồng này <strong>có</strong> kiểu gen<br />

dị hợp tử là Aa. Người con II.15 được sinh ra từ cặp vợ chồng này và không bị bệnh nên <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> kiểu<br />

gen 1/3AA : 2/3Aa.<br />

Trang 14/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Người chồng III.16 bị bệnh nên <strong>có</strong> kiểu gen aa.<br />

Nếu người vợ 15 <strong>có</strong> kiểu gen Aa lấy người chồng 16 <strong>có</strong> kiểu gen aa thì <strong>có</strong> thể sinh con gái bị bệnh => Nội<br />

dung III đúng.<br />

Nội dung IV sai. Người 1, 2, 3, 4, 8, 9 <strong>đề</strong>u không bị bệnh nhưng sinh con bị bệnh nên <strong>có</strong> kiểu gen là Aa.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

Nội dung I sai. Tất cả sẽ tạo ra 4 loại giao tử là AB; ab; Ab; aB nên số kiểu gen tạo trong quần thể về 2<br />

tính trạng đang xét là:<br />

4 C 10.<br />

Tổng số giao tử được tạo ra là: 1000 x 4 = 4000.<br />

Tổng số giao tử hoán vị là: 100 x 2 = <strong>20</strong>0.<br />

2<br />

4<br />

Tần số hoán vị gen là: <strong>20</strong>0 : 4000 = 5% => Nội dung II sai.<br />

Nội dung III đúng.<br />

Nội dung IV sai. F 1 <strong>có</strong> 2 trường hợp dị hợp tử <strong>đề</strong>u và dị hợp tử chéo, mỗi trường hợp sẽ cho ra tỉ lệ kiểu<br />

hình khác nhau nên không khẳng định được tỉ lệ.<br />

Vậy chỉ <strong>có</strong> nội dung 3 đúng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 15/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN: SINH HỌc<br />

BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM – ĐỀ SỐ: <strong>20</strong><br />

(Đề <strong>thi</strong> bám sát ma trận và xu thế <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> THPT Quốc gia năm)<br />

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát <strong>đề</strong><br />

Họ, tên thí sinh:...................................................................................................<br />

Số báo danh:................................................................<br />

Câu 81: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?<br />

A. Prôtêin của các loài sinh vật <strong>đề</strong>u được cấu tạo từ khoảng <strong>20</strong> loại axit amin.<br />

B. ADN của các loài sinh vật <strong>đề</strong>u được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.<br />

C. Mã di truyền của các loài sinh vật <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đặc điểm giống nhau.<br />

D. Các cơ thể sống <strong>đề</strong>u được cấu tạo bởi tế bào.<br />

Câu 82: Hiện tượng liên kết gen xảy ra trong trường hợp<br />

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.<br />

B. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.<br />

C. Các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau.<br />

D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể.<br />

Câu 83: Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là<br />

A. Tạo nên các cơ thể đa bào đơn giản. B. Tạo nên các tế bào sơ khai đầu tiên.<br />

C. Tạo nên thực vật bậc thấp. D. Tạo nên động vật bậc thấp.<br />

Câu 84: Ở một loài, alen H quy định cây cao, alen h quy định cây thấp; alen E quy định chín sớm, alen e<br />

quy định chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền liên kết với nhau. Phép lai<br />

nào dưới đây ở thế hệ sau xuất hiện tỷ lệ phân tính là 1:1:1:1?<br />

A. HE he He hE<br />

He he<br />

He He<br />

.<br />

B. <br />

C. <br />

D. .<br />

he he<br />

he he<br />

hE he<br />

hE hE<br />

Câu 85: Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ<br />

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.<br />

B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.<br />

C. Đều <strong>có</strong> sự <strong>tham</strong> gia của enzim ADN pôlimeraza.<br />

D. Mạch mới <strong>đề</strong>u được tổng hợp theo <strong>chi</strong>ều 3’ 5’<br />

Câu 86: Một cơ thể <strong>có</strong> kiều gen<br />

<strong>chi</strong>ếm tỷ lệ:<br />

AB<br />

Dd. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số <strong>20</strong>% thì loại giao tử AB d<br />

ab<br />

A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1.<br />

Câu 87: Kích thước của quần thể là<br />

A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể <strong>có</strong> trong khoảng không gian sống của<br />

quần thể đó.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể <strong>có</strong> trong khoảng không gian sống<br />

của quần thể đó.<br />

C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian<br />

của quần thể.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể <strong>có</strong> trong khoảng không gian<br />

sống của quần thể đó.<br />

Câu 88: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:<br />

A. Hồng cầu.<br />

B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.<br />

C. Bạch cầu.<br />

D. Máu và nước mô.<br />

Câu 89: Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là<br />

A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.<br />

B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.<br />

C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.<br />

D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.<br />

Câu 90: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là<br />

A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập<br />

của hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen.<br />

B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li<br />

độc lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.<br />

C. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li<br />

độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.<br />

D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập<br />

của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.<br />

Câu 91: Cho nhiễm sắc thể <strong>có</strong> cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu* biểu hiện cho tâm<br />

động). Đột biến tạo ra nhiễm sắc thể <strong>có</strong> cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại<br />

A. Đảo đoạn ngoài tâm động.<br />

B. Đảo đoạn mang tâm động<br />

C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.<br />

D. Lặp đoạn.<br />

Câu 92: Quang hợp ở thực vật:<br />

A. Là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và <strong>giải</strong> phóng<br />

ôxy từ CO 2 và nước.<br />

B. Là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O 2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá<br />

cây.<br />

C. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu<br />

cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO 2 )<br />

D. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp<br />

cacbonhyđrat và <strong>giải</strong> phóng oxy từ cacbonic và nước.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 93: Kĩ thuật chuyển gen <strong>gồm</strong> các bước <strong>có</strong> trình tự là<br />

A. Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại<br />

enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />

B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào<br />

nhận.<br />

Trang 2/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ; cắt và<br />

nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.<br />

D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ<br />

hợp.<br />

Câu 94: Ở một loài thực vật biết rằng: A- : thân cao, aa: thân thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa<br />

trắng Hai tính trạng, <strong>chi</strong>ều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình<br />

thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:<br />

A. 18,75% B. 25% C. 37,5% D. 56,25%.<br />

Câu 95: Quần thể <strong>có</strong> cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng là<br />

A. 0,49 AA + 0,31 Aa + 0,2 aa = 1. B. 0,16 AA + 0,35 Aa + 0,49 aa = 1<br />

C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1. D. 0,36 AA + 0,28 Aa + 0,36 aa = 1<br />

Câu 96: Cho các hoạt động của con người sau đây:<br />

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên <strong>có</strong> khả năng tái sinh.<br />

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.<br />

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.<br />

(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.<br />

Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động<br />

A. (2) và (3). B„ (1) và (2). C. (l) và (3). D. (3) và (4).<br />

Câu 97: Trong một quần thể thực vật, trên nhiễm sắc thể số II các gen phân bố theo trình tự là<br />

ABCDEFGH, do đột biến đảo đoạn NST, người ta phát hiện thấy các gen phân bố theo các trình tự khác<br />

nhau là<br />

1. ABCDEFGH. 2. AGCEFBDH 3. ABCGFEDH 4. AGCBFEDH<br />

Mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng đột biến đảo đoạn ở trên:<br />

A. 1 3 4 2 B. 1 4 3 2<br />

C. 1 3 4 2 D. 1 2 3 4<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa kép, gen a quy định tính trạng hoa đơn. Cho<br />

lai hai cây tứ bội với nhau được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa kép : 1 cây hoa đơn. Kiểu gen của<br />

cây bố, mẹ là<br />

A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. Aaaa x aaaa. D. Aaaa x Aaaa.<br />

Câu 99: Hình thành loài bằng con đường địa lí <strong>có</strong> thể diễn ra theo sơ đồ sau:<br />

A. loài gốc cách li địa lý nòi địa lý cách li sinh sản loài mới.<br />

B. nòi địa lý loài gốc cách li địa lý kiểu gen mới loài mới.<br />

C. loài gốc cách li sinh sản nòi địa lý cách li địa lý loài mới.<br />

D. loài mới cách li địa lý nòi địa lý cách li sinh sản loài gốc.<br />

Câu 100: Ý <strong>có</strong> nội dung không đúng về nguyên tắc xây dựng ba loại tháp sinh thái là<br />

A. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn<br />

vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

C. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng trung bình của tất cả các cá thể sinh vật trên<br />

một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

Trang 3/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

D. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay<br />

thế tích, trong một thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

Câu 101: Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do<br />

A. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.<br />

B. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.<br />

C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch <strong>có</strong> vận tốc trao đổi máu nhanh nhất<br />

nên huyết áp giảm dần.<br />

D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch <strong>có</strong><br />

đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.<br />

Câu 102: Một bát cơm nguội để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh<br />

xuất hiện trên mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi<br />

nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm <strong>có</strong> màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt cơm. Diễn biến đó<br />

là<br />

A. Sự phân huỷ. B. Sự cộng sinh giữa các loài.<br />

C. Quá trình diễn thế. D. Sự ức chế cảm nhiễm.<br />

Câu 103: Cho các nhận định sau:<br />

I. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ<br />

II. Con đường gian bào vận chuyển nước và ion khoáng đến nội bì thì bị đai Caspari chặn lại và chuyển<br />

sang con đường tế bào chất<br />

III. Cả 2 con đường gian bào và con đường tế bào chất <strong>đề</strong>u điều chỉnh được dòng vận chuyển vào trung<br />

trụ.<br />

IV. Các ion khoáng được hấp thụ từ đất vào tế bào lông hút của rễ theo 2 cơ chế: thẩm thấu và chủ động.<br />

Số nhận định đúng là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 104: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử <strong>có</strong> 6 chủng đột biến sau đây:<br />

Chủng I: Đột biến ở ở vùng vận hành (O) của Opêron làm cho vùng này bị mất chức năng.<br />

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức<br />

năng.<br />

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức<br />

năng.<br />

Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.<br />

Khi môi trường không <strong>có</strong> đường lactozo, <strong>có</strong> bao nhiêu chủng <strong>có</strong> gen cấu trúc Z, Y, A vẫn thực hiện phiên<br />

mã?<br />

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 105: Đem một cá thể mang 2 tính trạng chưa biết kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.<br />

Biết gen quy định 2 tính trạng nằm trên NST thường và không bị ảnh hưởng bởi giới tính. Có các nhận<br />

định sau<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. Nếu Fa cho ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phân li 1:1:1:1 thì chắc chắn cá thể đem lai không thể mang 3<br />

cặp gen dị hợp.<br />

II. Fa cho tối đa 4 loại kiểu hình ở đời con.<br />

III. Nếu cá thể đem lai đồng hợp về tất cả các cặp gen thì Fa đồng loạt mang 1 loại kiểu gen.<br />

Trang 4/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng, gen quy định hai tính trạng nằm cùng trên 1 cặp<br />

NST tương đồng. Fa cho 4 loại kiểu hình, kết luận <strong>có</strong> hiện tượng hoán vị gen xảy ra.<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng?<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 106: Cho các nhận xét sau, số nhận xét không đúng là:<br />

I. Mật độ <strong>có</strong> <strong>có</strong> thể tăng mãi theo thời gian vì vốn dĩ loài này đã <strong>có</strong> sức sống cao, <strong>có</strong> thể tồn tại ở bất cứ<br />

điều kiện khắc nghiệt nào.<br />

II. Trong sinh cảnh cũng tồn tại nhiều loài <strong>có</strong> họ hàng gần nhau thường dẫn đến phân li ổ sinh thái.<br />

III. Rét đậm kéo dài ở miền bắc vào mùa đông vào năm <strong>20</strong>08, đã làm chết rất nhiều gia súc là biến động<br />

theo chu kì mùa.<br />

IV. Nhân tố hữu sinh là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 107: Trong các phát biểu sau, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />

I. Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.<br />

II. Trên mỗi phân tử mARN <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.<br />

III. Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo <strong>chi</strong>ều 3’ 5' trên phân tử mARN.<br />

IV. Mỗi phân tử tARN <strong>có</strong> một đến nhiều anticodon.<br />

A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.<br />

Câu 108: Trong các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu đúng?<br />

I. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.<br />

II. Quá trình diễn thế <strong>có</strong> thể tạo nên một quần xã ổn định hoặc suy thoái.<br />

III. Người ta <strong>có</strong> thể dự đoán được tương lai của quá trình diễn thế.<br />

IV. Diễn thế sinh thái <strong>có</strong> thể được ứng dụng trong việc quy hoạch về nông lâm ngư nghiệp.<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 109: Một tế bào xôma ở gà(2n = 78) trải qua quá trình nguyên phân. Trong các nhận xét sau, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu nhận xét đúng?<br />

I. Ở kì giữa <strong>có</strong> 78 nhiễm sắc thể kép. II. Ở kì đầu <strong>có</strong> 156 tâm động.<br />

III. Ở kì sau <strong>có</strong> 156 nhiễm sắc thể đơn.<br />

IV. ở kì sau <strong>có</strong> 156 crômatit.<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 110: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là không đúng khi nói về giao phối ngẫu nhiên?<br />

I. Giao phối ngẫu nhiên không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen trong quần<br />

thể.<br />

II. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các biến dị tổ hợp, góp phần trung hòa tính <strong>có</strong> hại của đột biến.<br />

III. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các kiểu gen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến<br />

hóa.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Giao phối ngẫu nhiên làm gia tăng áp lực của quá trình đột biến bằng cách phát tán đột biến trong<br />

quần thể.<br />

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />

Câu 111: Cho các phát biểu sau:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 5/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Kích thước quần thể không thể vượt quá kích thước tối đa vì nếu kích thước quá lớn, cạnh tranh giữa<br />

các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật tăng cao dẫn đến tỉ lệ tử vong tăng và một số cá thể di cư ra khỏi<br />

quần thể.<br />

II. Người ta ứng dụng mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể của quần thể trong cả chăn nuôi và trồng<br />

trọt.<br />

III. Các cây thông trong rừng thông, đàn bò rừng, các loài cây gỗ sống trong rừng <strong>có</strong> các kiểu phân bố<br />

cùng là phân bố theo nhóm.<br />

IV. Đặc điểm được xem là cơ bản nhất đối với quần thể là các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng<br />

thời gian không xác định.<br />

Số phát biểu sai là:<br />

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 112: Ở một loài thực vật, cho cây quả dẹt, hoa đỏ dị hợp tử về các cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được<br />

F 1 <strong>có</strong> kiểu hình phân li theo tỉ lệ:<br />

6 cây quả dẹt, hoa đỏ; 5 cây quả tròn, hoa đỏ<br />

3 cây quả dẹt, hoa trắng; 1 cây quả tròn, hoa trắng<br />

1 cây quả dài, hoa đỏ<br />

Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:<br />

I. Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật tương tác gen bổ trợ.<br />

II. Một trong hai cặp gen quy định tính trạng hình dạng quả di truyền liên kết với cặp gen quy định màu<br />

sắc hoa.<br />

III. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 25%.<br />

IV. Kiểu gen của P là<br />

Ad Bb<br />

aD<br />

hoặc<br />

Bd<br />

Aa .<br />

bD<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 113: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả<br />

do 1 cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu<br />

dục thuần chủng (P), thu được F 1 <strong>gồm</strong> 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F 1 tự thụ phấn, thu được<br />

F 2 <strong>gồm</strong> 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát<br />

sinh giao tử đực và giao tử cái <strong>đề</strong>u xảy ra hoán vị với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, <strong>có</strong> bao<br />

nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?<br />

I. F 2 <strong>có</strong> 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.<br />

II. Ở F 2 , số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen giống kiểu gen của F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 50%.<br />

III. F 2 <strong>có</strong> 10 loại kiểu gen<br />

IV. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F 2 là 66%<br />

A. 3. B. 4 C. 1. D. 2.<br />

Câu 114: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />

thân thấp. Ở thể hệ xuất phát (P) <strong>gồm</strong> 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên<br />

tiếp qua 3 thế hệ, ở F 3 , cây thân cao <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 16,25%.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Ở thế hệ xuất phát (P), trong số những cây thân cao, cây thuần chủng <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 10%.<br />

II. Ở thế hệ F 1 , số cây thân cao <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp <strong>có</strong> tỉ lệ bằng số cây thân cao <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp.<br />

Trang 6/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

III. Ở thế hệ F 2 cây thân thấp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 82,5%.<br />

IV. Ở thế hệ F 3 số cây <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ 97,5%.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 115: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, xét các kết luận nào sau đây:<br />

I. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ <strong>có</strong> một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.<br />

II. Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.<br />

III. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.<br />

IV. Sự nhân đôi ADN diễn ra vào pha G1 của chu kì tế bào.<br />

Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 116: Giả sử: A: hoa tím, a: hoa trắng, B: quả dài, b: quả ngắn.<br />

Đem lai giữa đậu hoa tím, quả dài với đậu hoa trắng, quả ngắn thu được F 1 đồng loạt hoa tím, quả dài.<br />

Tiếp tục cho F 1 giao phối, thu được F 2 <strong>có</strong> 4 loại kiểu hình theo số liệu sau:<br />

4212 cây hoa tím, quả dài.<br />

1406 cây hoa tím, quả ngắn.<br />

1402 cây hoa trắng, quả dài.<br />

468 cây hoa trắng, quả ngắn.<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

I. Hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền độc lập với nhau.<br />

II. F 1 <strong>có</strong> kiểu gen dị hơp AaBb.<br />

III. Khi cho F I thể hệ lai F 1<br />

thu được kết quả: 298 hoa tím, quả dài, 103 hoa tím, quả ngắn thì kiểu<br />

1<br />

<br />

2<br />

gen của cây I đem lai chỉ <strong>có</strong> thể là AaBB.<br />

IV. Khi cho F II thế hệ lai F 2 Xuất hiện 4 kiểu hình tỷ lệ: 37,5 : 37,5 : 12,5 : 12,5 thì kiểu gen của<br />

1<br />

<br />

2<br />

cây II đem lai chỉ <strong>có</strong> thể là aaBb.<br />

Số phát biểu <strong>có</strong> nội dung đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 117: Ở phép lai ♂AaBbDdEe × ♀AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST<br />

mang cặp gen Aa ở 30% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các<br />

cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee<br />

ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác<br />

phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ<br />

A. 2%. B. 31%. C. 63%. D. 62%.<br />

Câu 118: Một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng,<br />

alen trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với<br />

nhau, thu được F 1 . Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, <strong>có</strong> bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

I. F 1 <strong>có</strong> tối đa 10 kiểu gen.<br />

II. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F 1 <strong>có</strong> tối đa 3 kiểu hình.<br />

III. Nếu tần số hoán vị gen nhỏ hơn <strong>20</strong>% thì F 1 <strong>có</strong> kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn <strong>chi</strong>ếm trên 50%.<br />

IV. Nếu hoán vị gen chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực thì F 1 <strong>có</strong> tối đa 7 loại kiểu gen.<br />

Trang 7/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 119: Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù<br />

màu, alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định máu khó đông. Hai gen<br />

này nằm trên vùng không tưong đồng của nhiễm sắc thể X và cách nhau <strong>20</strong> cM. Theo dõi sự di truyền hai<br />

tính trạng này trong một gia đình thấy: người phụ nữ (1) <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn<br />

ông (2) bị bệnh mù màu sinh con trai (3) bị bệnh máu khó đông, con trai (4) và con gái (5) không bị bệnh.<br />

Con gái (5) kết hôn với người đàn ông (6) bị bệnh máu khó đông. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở<br />

tất cả mọi người trong gia đình trên. Trong các kết luận sau, <strong>có</strong> bao nhiêu kết luận đúng?<br />

I. Có thể xác định được kiểu gen 5 người trong gia đình trên.<br />

II. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một bệnh là 10%.<br />

III. Phụ nữ (5) <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp từ hai cặp gen với xác suất <strong>20</strong>%.<br />

IV. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai bệnh là 4%.<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 1<strong>20</strong>: Khi <strong>khảo</strong> sát sự di truyền hai cặp tính trạng màu sắc và độ dày mỏng của cánh ở một loài ong<br />

ký sinh, người ta đem lai giữa bố mẹ <strong>đề</strong>u thuần chủng thu được F 1 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> mắt đỏ, cánh dày.<br />

1. Đem lai phân tích con đực F 1 thu được thế hệ lai phân li kểu hình theo số liệu sau:<br />

502 con mắt đỏ, cánh dày<br />

997 con mắt vàng mơ, cánh mỏng<br />

498 con mắt vàng mơ, cánh dày<br />

2. Đem lai phân tích con cái F 1 thu được thế hệ lai phân 1 kiểu hình <strong>gồm</strong>:<br />

581 con mắt vàng mơ, cánh dày<br />

873 con mắt vàng mơ, cánh mỏng<br />

387 con mắt đỏ, cánh dày<br />

97 con mắt đỏ, cánh mỏng.<br />

Biết độ dày của cánh do một cặp gen điều khiển. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu<br />

sau:<br />

I. Tính trạng màu mắt di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung.<br />

II. Ba cặp gen quy định các tính trạng nằm trên 1 cặp NST.<br />

III. F 1 <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> kiểu gen<br />

Ad Bb<br />

aD<br />

hoặc<br />

Bd<br />

Aa .<br />

bD<br />

IV. Ở con cái <strong>có</strong> xảy ra hoán vị với tần số <strong>20</strong>%.<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

-----------------Hết-----------------<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 8/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐc GIA - MÔN SINH HỌc<br />

ĐỀ SỐ : <strong>20</strong><br />

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95<br />

D D B B B A C B C C B D D B C<br />

96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110<br />

B A C A C D C B C B A A B D D<br />

111 112 113 114 115 116 117 118 119 1<strong>20</strong><br />

D C A B B C C C C B ĐIỂM:<br />

Câu 81: Một số bằng chứng sinh học phân tử thể hiện nguồn gốc của sinh giới:<br />

- Mọi sinh vật <strong>đề</strong>u cỏ chung vật chất di truyền là AND trừ 1 số loại vius, AND của các loài <strong>đề</strong>u được cấu<br />

tạo từ 4 loại nu cơ bản , chúng <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chức năng mang, truyền đạt thông tin di truyền.<br />

Các loài sinh vật hiện nay <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chung 1 bộ mã di truyền và <strong>có</strong> chung cơ chế phiên mã, dịch mã.<br />

Tuy nhiên ADN ở các loài sinh vật <strong>có</strong> sự khác nhau bởi thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các Nu.<br />

Câu 82: B duy trì ổn định của tính trạng → sai.<br />

C Do nhiều cặp gen qui định → sai.<br />

Liên kết gen là các gen trên cùng NST di truyền cùng nhau dẫn tới các nhóm tính trạng di truyền cùng<br />

nhau. Nên D ko phải ý nghĩa của lk gen.<br />

Câu 83: Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là tạo nên các tế bào sơ khai đầu tiên. → Đáp án B đúng.<br />

Các đáp án A, C, D sai vì đây là những kết quả của quá trình tiến hóa sinh học chứ không phải tiến hóa<br />

tiền sinh học.<br />

Câu 84:<br />

H-cây cao, h-cây thấp, E - chín sớm, e - chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên một NST di truyền liên<br />

kết với nhau.<br />

Phép lai xuất hiện tỷ lệ phân tính là 1:1:1:1. He <br />

hE .<br />

he he<br />

Câu 85: Phiên mã không theo nguyên tắc bán bảo tồn. ADN polimeraza chỉ <strong>tham</strong> gia vào quá trình nhân<br />

đôi thôi, còn mạch mới của ARN là mạch 5' - 3', ADN thì <strong>có</strong> 2 mạch mới đc tạo thành.<br />

AB<br />

Câu 86: Dd, hoán vị gen với tần số <strong>20</strong>% thì giao tử AB d = 1/2 × 0,4 = 0,2<br />

ab<br />

Câu 87: Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng, năng lượng tích lũy trong các cá thể<br />

trong khoảng không gian của quần thể<br />

Kích thước quần thể dao dộng từ kích thước tối <strong>thi</strong>ểu đến kích thước tối đa. Trong đó.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ Kích thước tối <strong>thi</strong>ểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần <strong>có</strong> để phát triển.<br />

Khi kích thước quần thể xuống dưới kích thước tối <strong>thi</strong>ểu thì quần thể <strong>có</strong> nguy cơ suy giảm số lượng và<br />

diệt vong do: sự gặp nhau giữa các cá thể ít → giảm khả năng sinh sản; khả năng giao phối cận huyết<br />

tăng; các cá thể ít nên sự hỗ trợ nhau kém....<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 9/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Kích thước tối đa là số lượng cá thể quần thể <strong>có</strong> thể đạt được tương ứng với khả năng cung cấp nguồn<br />

sống của môi trường.<br />

Câu 88: Đối với động vật đơn bào, đa bào bậc thấp: chưa <strong>có</strong> hệ thống tuần hoàn, các chất được trao đổi<br />

qua toàn bộ cơ thể.<br />

Đối với động vật đa bào bậc cao: trao đổi chất qua các bộ phận:<br />

+ Dịch tuần hoàn: máu hoặc hỗn hợp máu, dịch mô<br />

+ Tim là cái hút đẩy máu chảy trong hệ mạch.<br />

+ Hệ thống mạch máu: <strong>gồm</strong> động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.<br />

Câu 89: Mỗi nucleoxome được cấu tạo từ thành phần cơ bản là 8 phân tử protein loại histon và 146 cặp<br />

nucleotide.<br />

Câu 90: A sai. Nằm trên các cặp NST tương đồng mới đúng.<br />

B sai. Vì sự phân li của NST → sự phân li của gen chứ không phải ngược lại.<br />

D sai giống A.<br />

C đúng. Chọn đáp án C<br />

Câu 91: NST ABCDE*FGH → ABCF*EDGH.<br />

Nhìn vào cấu trúc NST ta thấy đoạn NST DE*F bị đảo → F*ED <strong>có</strong> mang tâm động → đảo đoạn <strong>gồm</strong> tâm<br />

động.<br />

Câu 92: - Khái niệm: Quang hợp ở thực vật là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được<br />

diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbohidrat và <strong>giải</strong> phóng ôxi từ khí cacbonic và nước.<br />

- Phương trình tổng quát của quang hợp:<br />

6 CO 2 + 12 H 2 O → C 6 H 12 O 6 + 6 O 2 + 6 H 2 O<br />

Câu 93: Các bước của kĩ thuật chuyển gen <strong>gồm</strong>:<br />

a. Tạo ADN tái tổ hợp<br />

* Nguyên liệu:<br />

+ ADN chứa gen cần chuyển.<br />

+ Thể truyền : Plasmit (là ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất của vi khuẩn và <strong>có</strong> khả năng tự nhân đôi<br />

độc lập với ADN vi khuẩn) hoặc thể thực khuẩn (là virut chỉ ký sinh trong vi khuẩn).<br />

+ Enzim cắt (restrictaza) và enzim nối (ligaza).<br />

* Cách tiến hành:<br />

– Tách <strong>chi</strong>ết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào<br />

– Xử lí bằng một loại enzim giới hạn (restrictaza) để tạo ra cùng 1 loại đầu dính<br />

– Dùng enzim nối để gắn chúng tạo ADN tái tổ hợp<br />

b. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận<br />

– Dùng muối CaCl 2 hoặc xung điện cao áp làm dãn màng sinh chất của tế bào để ADN tái tổ hợp dễ dàng<br />

đi qua màng.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp<br />

– Chọn thể truyền <strong>có</strong> gen đánh dấu<br />

– Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu.<br />

– Phân lập dòng tế bào chứa gen đánh dấu.<br />

Câu 94: Ở một loài thực vật, A-thân cao, aa-thân thấp, BB-hoa đỏ, Bb-hoa hồng, bb- hoa trắng.<br />

Trang 10/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hai tính trạng <strong>chi</strong>ều cao và màu hoa di truyền độc lập. AaBb × aaBb tỷ lệ thân thấp, hoa hồng (aaBb) =<br />

1/2 × 1/2 =1/4 = 25%<br />

Câu 95: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng: p2AA + 2pqAa +q 2 aa =1<br />

Quần thể cân bằng nếu: p2 × q2 = (2pq/2) 2<br />

Thử vào ta thấy <strong>có</strong> quần thể C cân bằng.<br />

Câu 96: Giải pháp phát triển bền vững là các hoạt động:<br />

I. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên <strong>có</strong> khả năng tái sinh.<br />

II. Bảo tồn đa dạng sinh học.<br />

Câu 97: Mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng đột biến đảo đoạn ở trên: 1 → 3 → 4 → 2<br />

Câu 98: Ở một loài thực vật A-hoa kép, a- hoa đơn.<br />

Cho lai hai cây tứ bội với nhau → 1 cây hoa kép,1 cây hoa đơn.<br />

Tạo hoa đơn (aaaa) nhận aa từ mẹ và từ bố. Một bên tạo 2 giao tử, 1 bên tạo 1 giao tử.<br />

Phép lai phù hợp Aaaa × aaaa.<br />

Câu 99: Các loài gốc khi di cư đi xa hoặc trở ngại về địa lý thì sẽ hình thành nên các nòi địa lý khác nhau<br />

nếu các nòi địa lý này <strong>có</strong> cách li sinh sản với quần thể gốc ban đầu thì loài mới sẽ được hình thành.<br />

Câu 100: Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một<br />

đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.<br />

Câu 101: Huyết áp phụ thuộc vào áp lực đẩy máu của tim. Do vậy dòng máu càng xa tim thì huyết áp<br />

càng giảm. Ở động mạch chủ, huyết áp lớn nhất do vừa mới được bơm đẩy lên tim, đến các động mạch <strong>có</strong><br />

đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch sau đó đến mao mạch thì huyết áp giảm dần thêm.<br />

Câu 102:<br />

Quá trình trên chính là quá trình diễn thế nguyên sinh, khởi đầu từ môi trường chưa <strong>có</strong> quần xã sinh vật<br />

nào → hình thành nấm, mốc... Sự biến đổi tuần tự các quần xã tương ứng với sự biến đổi của điều kiện<br />

dinh dưỡng việc thủy phân tinh bột.<br />

Không phải diễn thế phân hủy: diễn thế phân hủy diễn ra trên xác sinh vật.<br />

Câu 104: Xét các chủng đột biến của <strong>đề</strong> bài:<br />

Chủng I: Đột biến ở ở vùng vận hành (O) của Opêron làm cho vùng này bị mất chức năng do đó protein<br />

ức chế không thể gắn vào vùng vận hành O để ngắn cản phiên mã → quá trình phiên mã vẫn diễn ra ngay<br />

cả khi môi trường không <strong>có</strong> đường lactose.<br />

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức<br />

năng. Đột biến ở gen cấu trúc không làm ảnh hưởng đến cơ chế điều hòa hoạt động của gen. Do đó khi<br />

môi trường không <strong>có</strong> đường lactose thì chủng II vẫn không thể thực hiện phiên mã.<br />

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức<br />

năng → gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế nhưng protein này bị mất chức năng không thể gắn vào<br />

vùng vận hành nên không ngăn cản sự phiên mã → Khi môi trường không <strong>có</strong> đường lactozơ, chủng IV<br />

vẫn phiên mã bình thường.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã → không tổng hợp được<br />

protein ức chế → Khi môi trường không <strong>có</strong> đường lactozơ, chủng V vẫn phiên mã bình thường.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 chủng: I, III, IV vẫn thực hiện phiên mã khi môi trường không <strong>có</strong> đường lactozơ<br />

Câu 105: Nội dung III, IV đúng.<br />

Câu 106:<br />

Trang 11/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 107:<br />

Câu 108: Nội dung III, IV đúng.<br />

Nội dung I, II sai. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật từ dạng khởi đầu qua các<br />

giai đoạn trung gian tương ứng với sự biến đổi của môi trường, kết quả là đạt đến quần xã cuối cùng<br />

tương đối ổn định.<br />

Câu 109: Nội dung I, III đúng.<br />

Nội dung II sai. Ở kì đầu <strong>có</strong> 78 tâm động.<br />

Nội dung IV sai. Ở kỳ sau <strong>có</strong> 0 cromatit.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 110:<br />

Câu 111: Nội dung 1 đúng.<br />

Nội dung 2 đúng. Người ta ứng dụng mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể của quần thể trong cả chăn<br />

nuôi và trồng trọt như tính toàn khoảng cách và mật độ phù hợp trong chăn nuôi và trồng trọt.<br />

Nội dung 3 sai. Các cây thông trong rừng thông <strong>có</strong> kiểu phân bố là phân bố đồng <strong>đề</strong>u. Các loài gỗ sống<br />

trong rừng <strong>có</strong> kiểu phân bố là phân bố ngẫu nhiên.<br />

Nội dung 4 sai. Đặc điểm được xem là cơ bản nhất đối với quần thể là các cá thể cùng một loài.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung sai.<br />

Câu 112:<br />

Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Quả dẹt : quà tròn : quả dài = 9 : 6 : 1 => Tính trạng hình dạng quả tuần theo quy luật tương tác gen bổ<br />

trợ kiểu 9 : 6 : 1. => Nội dung I đúng.<br />

Hoa đỏ : hoa trắng = 3 : 1 => Tính trạng màu hoa tuân theo quy luật phân li.<br />

Quy ước:<br />

A_B_ quả dẹt; A_bb, aaB_ quả tròn; aabb quả dài.<br />

D – hoa đỏ, d – hoa trắng.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình là 6 : 5 : 3 : 1 : 1 < (9 : 6 : 1) x (3 : 1) => Có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn xảy<br />

ra.<br />

Không xuất hiện kiểu hình quả dài, hoa trắng (aabbdd) => Không xuất hiện loại giao tử (abd) => Kiểu<br />

gen của P <strong>có</strong> thể là Aa Bd//bD hoặc Ad/aD Bb liên kết gen hoàn toàn.<br />

Nội dung II, IV đúng, nội dung III sai.<br />

Có 3 nội dung đúng.<br />

Câu 113: Theo bài ra ta <strong>có</strong> tính trạng hoa đỏ, quả tròn trội hoàn toàn hoàn toàn so với hoa vàng, quả bầu<br />

dục.<br />

Quy ước: A - hoa đỏ, a - hoa vàng; B - quả tròn, b - quả bầu dục.<br />

Tỉ lệ hoa đỏ, quả bầu dục A_bb <strong>chi</strong>ểm tỉ lệ: 9% = 25% - 16% = 25% - aabb.<br />

Tỉ lệ kiểu hình aabb = 16% = 0,4ab × 0,4ab ⇒ Tỉ lệ giao tử ab = 0,4 > 0,25 ⇒ Đây là giao tử liên kết.<br />

AB<br />

Kiểu gen của F 1 là: , tần số hoán vị gen là <strong>20</strong>%.<br />

ab<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Nội dung I đúng. Có 5 kiểu gen quy định hoa đỏ quả tròn.<br />

AB<br />

AB / aB / Ab / ab<br />

và<br />

Ab .<br />

aB<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 12/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung II sai. Ở F 2 , số cá thể <strong>có</strong> kiểu gen giống kiểu gen của F 1 <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 0,4 × 0,4 × 2 = 0,32.<br />

Nội dung III đúng. F1 <strong>có</strong> tất cả:<br />

4 C 10<br />

2<br />

4<br />

kiểu gen.<br />

Nội dung IV đúng. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F 2 là: 0,5 + 0,16 = 0,66.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 114: Ở thế hệ thứ 3 cây thân thấp <strong>chi</strong>ếm: 1 – 16,25% = 83,75%<br />

Gọi x là tần số kiểu gen Aa ở thế hệ ban đẩu<br />

=> Sau 3 thế hệ tự thụ tỉ lệ kiểu hình thân thấp tăng lên: (x – x/2 3 ) : 2 = 83,75% - 75% = 8,75%<br />

=> x = 0,2.<br />

Tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở thế hệ P là: 25% - <strong>20</strong>% = 5%.<br />

Tỉ lệ cây thuần chủng trong số cây thân cao là: 5% : 25% = <strong>20</strong>% => Nội dung 1 sai.<br />

Ở thế hệ F 1 , cây thân cao <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp là: 5% + (<strong>20</strong>% - <strong>20</strong>%/2) : 2 = 10%.<br />

Ở thế hệ F 1 , cây thân cao <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp là: <strong>20</strong>% : 2 = 10%.<br />

Nội dung 2 đúng.<br />

Ở thế hệ F 2 , cây thân thấp <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ: 75% + (<strong>20</strong>% - <strong>20</strong>%/2 2 ) : 2 = 82,5 % => Nội dung 3 đúng.<br />

Ở thế hệ F 3 số cây <strong>có</strong> kiểu gen đồng hợp là: 1 – <strong>20</strong>%/2 3 = 97,5%. => Nội dung 4 đúng.<br />

Câu 115: Nội dung 1, 3 đúng.<br />

Nội dung 2 sai. ADN - polimeraza không <strong>có</strong> khả năng tháo xoắn phân tử ADN.<br />

Nội dung 4 sai. Sự nhân đôi ADN diễn ra ở pha S của chu kỳ tế bào.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 116: Xét riêng từng cặp tính trạng ta <strong>có</strong>:<br />

Hoa tím : hoa trắng = (4212 + 1406) : (1402 + 468) = 3 : 1.<br />

Quả dài : quả ngắn = (4212 + 1402) : (1406 + 468) = 3 : 1.<br />

Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 4212 : 1406 : 1402 : 468 = 9 : 3 : 3 : 1. = (3 : 1) x (3 : 1).<br />

Tích tỉ lệ phân li riêng bằng tỉ lệ phân li chung => 2 tính trạng này di truyền độc lập với nhau. => Nội<br />

dung 1 đúng.<br />

Cho lai P tương phản về 2 cặp tính trạng tạo ra F 1 đống nhất hoa tím, quá dải => F 1 dị hợp tất cả các cặp<br />

gen.<br />

F 1 <strong>có</strong> kiểu gen là AaBb. => Nội dung 2 đúng.<br />

Cho F 1 lai với một cây khác tạo ra 100% hoa tím, 3 quả dài : 1 quả ngắn => Cây đem lai <strong>có</strong> kiểu gen là<br />

AABb. => Nội dung 3 sai.<br />

37,5 : 37,5 : 12,5 : 12,5 = 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) x (1 : 1). Cây F 1 AaBb lai với aaBb hoặc Aabb sẽ tạo ra<br />

kiểu hình như trên. => Nội dung 4 sai.<br />

Có 2 nội dung đúng.<br />

Câu 117:<br />

- Cơ thể đực <strong>có</strong> 30% số tế bào <strong>có</strong> đột biến nên giao tử đực đột biến <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,3. Giao tử không đột<br />

biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 – 0,3 = 0,7.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Cơ thể cái <strong>có</strong> 10% số tế bào <strong>có</strong> đột biến nên giao tử cái đột biến <strong>có</strong> tỉ lệ = 0,1.<br />

Giao tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 1 – 0,1 = 0,9.<br />

- Hợp tử không đột biến <strong>chi</strong>ếm tỉ lệ = 0,7 × 0,9 = 0,63 = 63%<br />

Câu 118:<br />

Trang 13/15<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Nội dung I đúng. Vì nếu 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST và <strong>có</strong> hoán vị gen thì F 1 sẽ <strong>có</strong> 10 kiểu<br />

gen.<br />

Nội dung II đúng. Vì khi liên kết hoàn toàn thì chỉ <strong>có</strong> 3 kiểu hình hoặc 2 kiểu hình.<br />

Nội dung III sai. Vì kiểu hình A-B- luôn = 0,5 + đồng hợp lặn. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì kiểu<br />

hình đồng hợp lặn là 0 → A_B_ = 50%.<br />

Nội dung IV đúng. Vì P dị hợp 2 cặp gen, hoán vị gen ở một giới tính thì F1 <strong>có</strong> 7 kiểu gen.<br />

Vậy <strong>có</strong> 3 nội dung đúng.<br />

Câu 119:<br />

Người phụ nữ 1 <strong>có</strong> kiểu gen là: X Ab X aB .<br />

Người đàn ông 2 bị mù màu <strong>có</strong> kiểu gen là: X aB Y.<br />

Người con trai 3 bị bệnh màu khó đông <strong>có</strong> kiểu gen là: X Ab Y.<br />

Người con trai 4 không bị bệnh <strong>có</strong> kiểu gen là X AB Y.<br />

Người đàn ông 6 bị bệnh máu khó đông <strong>có</strong> kiểu gen là: X Ab Y.<br />

Người con gái 5 không xác định được kiểu gen. Nội dung 1 đúng.<br />

Người con gái 5 sinh ra từ bố mẹ X Ab X aB × X aB Y không bị bệnh thì <strong>có</strong> kiểu gen là: 0,4X Ab X aB :<br />

0,1X AB X aB .<br />

Người phụ nữ 5 <strong>có</strong> kiểu gen dị hợp 2 cặp gen với xác suất: 0,4 : 0,5 = 80%. Nội dung 3 sai.<br />

4<br />

Người con gái 5 lấy người đàn ông 6: ( X Ab X aB 1<br />

: X AB X aB ) × X Ab Y.<br />

5 5<br />

4<br />

4<br />

Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một bệnh là: × 0,4 × 0,5 + × 0,1 × 0,5 = <strong>20</strong>%.<br />

5<br />

5<br />

Nội dung 2 sai.<br />

4<br />

Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai bệnh là: × 0,1 × 0,5 = 4%. Nội dung 4<br />

5<br />

đúng.<br />

Vậy <strong>có</strong> 2 nội dung đúng.<br />

Câu 1<strong>20</strong>:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang 14/15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!