You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Khóa luận tốt nghiệp
Kết quả và bàn luận
Tỷ lệ
S
T
T
ATC
Hoạt chất
Tổng lượng
hoạt chất
Đơn
vị
Số lượng
DDD
Tỷ lệ
%
DDD
%
DDD
cộng
dồn
182 H03BB02 Thiamazole 10,38 mg 1,04 0,00 100,00
183 S01AE03 Ciprofloxacin 0,40 g 0,80 0,00 100,00
184 J01DD62 Cefoperazone
Combinations
2,00 g 0,50 0,00 100,00
Kết quả phân tích bảng số liệu trên có 184 hoạt chất trong khoảng DU90% (thuốc
được kê đơn với 90% đơn thuốc), các hoạt chất chiếm tỷ lệ % DDD cao hầu hết là
hoạt chất thuộc nhóm thuốc Hormon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết (như
Insulin điều trị bệnh đái tháo đường), kế tiếp là nhóm thuốc tim mạch (Trimetazidine,
Losartan, Amlodipine,…), tiếp theo là nhóm thuốc kháng sinh (Amoxicillin,…).
Insulin tác động trung bình có tổng lượng hoạt chất sử dụng cao nhất (434.846.500,00
U), Insulin tác động kéo dài có tổng lượng hoạt chất sử dụng cao thứ 2 (76.308.100,00
U), Trimetazidine có tổng lượng hoạt chất sử dụng cao thứ 3 (37.520.840,00 mg).
Insulin tác động trung bình có số lượng DDD sử dụng cao nhất (10.871.162,50),
Insulin tác động kéo dài có số lượng DDD sử dụng cao thứ 2 (1.907.702,50),
Trimetazidine có số lượng DDD sử dụng cao thứ 3 (938.021,00).
3 hoạt chất trên đều thuộc nhóm thuốc trị đái tháo đường và nhóm thuốc tim mạch.
Có thể khái quát sơ bộ được MHBT tại BVQ11 là bệnh đái tháo đường và bệnh tim
mạch. (những bệnh mạn tính của người già).
53