Phản ứng xúc tác dị thể
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweLU8wUVFXSUEwekU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhweLU8wUVFXSUEwekU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong><br />
Ưu điểm của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> so với <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> đồng <strong>thể</strong><br />
CN <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> có <strong>thể</strong> được tiến hành liên tục,<br />
nên năng xuất thiết bị cao hơn.<br />
Có <strong>thể</strong> tự động hóa công nghệ.<br />
Việc <strong>tác</strong>h <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> được tiến hành dễ dàng.<br />
E a của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> thường nhỏ hơn so với E a<br />
của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> đòng <strong>thể</strong> (xem bảng dưới).<br />
1
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong><br />
Bảng số liệu so sánh giá trị năng lượng hoạt hóa E a giữa<br />
P.ứ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> đồng <strong>thể</strong> và P.ư <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
2
Cơ sở lý thuyết cho phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> vẫn còn nhiều tranh cải, nhiều<br />
quan điểm chưa thống nhất. Mặc dù vậy, <strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> chiếm một tỉ<br />
lệ lớn nhất trong các phản <strong>ứng</strong> có sử dụng <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>. Đặc biệt, là các <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
rắn acid-base.<br />
Ví dụ:<br />
3
Một số quá trình <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> quan trọng trong công nghiệp<br />
4
Một số lĩnh vực <strong>ứng</strong> dụng p.ư <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> chủ chốt<br />
Năng lượng<br />
Vật liệu<br />
Hóa chất cơ bản<br />
Dược phẩm<br />
Bảo vệ môi trường<br />
5
Thành phần pha trong phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong><br />
Thông thường, trong <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>, <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> thường<br />
được sử dụng có pha rắn, còn các chất phản <strong>ứng</strong><br />
và sản phẩm thường là pha lỏng hoặc khí.<br />
6
Phân chia các giai đoạn trong phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong><br />
<strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
Theo 03 tiêu chí chính:<br />
Phân chia theo giai đoạn<br />
• Thành 03 giai đoạn<br />
• Thành 05 giai đoạn<br />
• Thành 07 giai đoạn<br />
Phân chia theo lớp<br />
• Thành 05 lớp.<br />
Phân chia theo vùng<br />
• Thành 03 vùng<br />
7
Phân chia theo giai đoạn<br />
• Thành 03 giai đoạn<br />
Cách phân này tuy đơn giản nhưng chưa phân biệt<br />
được đâu là hiện tượng hấp phụ vật lý và đâu là hiện<br />
tượng hấp phụ hóa học.<br />
8
Phân chia theo giai đoạn<br />
• Thành 05 giai đoạn<br />
9
Phân chia theo giai đoạn<br />
• Thành 07 giai đoạn<br />
Đối với các <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> rắn có cấu<br />
trúc lỗ xốp, mao quản<br />
10
Ví dụ: Carbon hoạt tính,<br />
zeolite.<br />
• Than hoạt tính có S r = 800<br />
– 1200 m 2 /g. Trong đó, bề<br />
mặt ngoài chỉ chiếm<br />
khoảng 1-2%, thường thì<br />
phản <strong>ứng</strong> được tiến hành<br />
bên trong mao quản.<br />
11
porous carrier<br />
(catalyst<br />
support)<br />
reactants<br />
bed of<br />
catalyst<br />
particles<br />
substrate<br />
product<br />
reactor<br />
reaction desorption<br />
products<br />
adsorption<br />
catalyst support<br />
active<br />
site
Phân chia theo lớp<br />
• Thành 05 lớp.<br />
Baladin đã chia phản <strong>ứng</strong> trên bề mặt thành 05 lớp<br />
Từ đây ta thấy, <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> có một lớp mỏng trên bề mặt là tâm hoạt<br />
động <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>, còn phía trong là chất mang. Việc sử dụng chất mang<br />
giúp tăng diện tích bề mặt của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> đồng thời làm giảm lượng kim<br />
loại quí sử dụng, khi kim loại quí đóng vai trò là <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> chính.<br />
16
Phân chia theo vùng<br />
• Thành 03 vùng<br />
Vùng khuếch tán<br />
Vùng động học<br />
Vùng quá độ<br />
Cách chia này nhằm mục đích xác định phương<br />
trình động học của quá trình <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
17
Động học của phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
Nếu một phản <strong>ứng</strong> xảy ra nhiều giai đoạn, tốc<br />
độ của phản <strong>ứng</strong> sẽ phụ thuộc vào vận tốc của<br />
giai đoạn chậm nhất.<br />
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> xảy ra ở vùng động học: khi mà<br />
vận tốc động học (v đh ) nhỏ hơn nhiều so với vận<br />
tốc khuếch tán (v kt ) .<br />
v<br />
dh<br />
<br />
v<br />
kt<br />
Như vây, vận tốc chung của phản <strong>ứng</strong> (v c ) sẽ<br />
phụ thuộc vào vận tốc động học.<br />
18
Hay:<br />
v<br />
C<br />
<br />
v<br />
dh<br />
Vì vậy, để làm tăng vận tốc chung của phản <strong>ứng</strong>,<br />
ta phải tăng vận tốc động học<br />
Các phương pháp có <strong>thể</strong> làm tăng vận tốc động<br />
học:<br />
1. Tăng thời gian tiếp <strong>xúc</strong> giữa chất <strong>xúc</strong><br />
<strong>tác</strong> và chất phản <strong>ứng</strong>.<br />
• Tăng chiều cao lớp <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
• Giảm vận tốc dòng khí phản <strong>ứng</strong><br />
2. Tìm nhiệt độ tối ưu của phản <strong>ứng</strong><br />
3. Tìm loại <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> có hoạt tính cao<br />
19
Động học của phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> xảy ra ở vùng khuếch tán: khi mà<br />
vận tốc khuếch tán (v kt ) nhỏ hơn nhiều so với<br />
vận tốc động học (v đh ).<br />
v<br />
kt<br />
<br />
Như vây, vận tốc chung của phản <strong>ứng</strong> (V c ) sẽ<br />
phụ thuộc vào vận tốc khuếch tán.<br />
Hay:<br />
v<br />
C<br />
<br />
v<br />
v<br />
kt<br />
dh<br />
20
Vì vậy, để làm tăng vận tốc chung của phản <strong>ứng</strong>,<br />
ta phải tăng vận tốc khuếch tán.<br />
Các phương pháp có <strong>thể</strong> làm tăng vận tốc khuếch<br />
tán:<br />
1. Giảm thời gian tiếp <strong>xúc</strong> giữa chất <strong>xúc</strong><br />
<strong>tác</strong> và chất phản <strong>ứng</strong>.<br />
• Giảm chiều cao lớp <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
2. Tăng cường sự khuấy trộn<br />
21
22
Động học của phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong>.<br />
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong> xảy ra ở vùng quá độ: khi mà vận<br />
tốc khuếch tán (v kt ) tương đương với vận tốc<br />
động học (v đh ).<br />
Đồ thị Arrhenius.<br />
• Đồ thị Arrhenius biểu diễn sự phụ thuộc lnk vào 1/T<br />
xuất phát từ phương trình Arrhenius: k = A.e -(Ea/RT)<br />
• Do ảnh hưởng khác nhau của nhiệt độ đến vận tốc<br />
khuếch tán và vận tốc động học, nên sự phụ thuộc của<br />
tốc độ phản <strong>ứng</strong> (V) vào nhiệt độ ( tức là sự phụ thuộc<br />
lnk vào 1/T) biểu hiện khác nhau trong các vùng phản<br />
<strong>ứng</strong>. Độ dốc của đường biểu diễn của vùng động học<br />
lớn hơn độ nghiên trong vùng khuếch tán.<br />
23
Sự phụ thuộc lnk vào 1/T trong các vùng phản <strong>ứng</strong><br />
Hệ số góc<br />
tgα = E a /R<br />
E a = R. tgα<br />
E a vùng khuếch tán rất nhỏ ( E a kt =0-<br />
5 kcal/mol), E a vùng động học khá<br />
lớn ( E a dh > 10 kcal/mol).<br />
Trong vùng khuếch tán, lnk ít<br />
phụ thuộc vào nhiệt độ ( tức là<br />
vận tốc vùng kt ít phụ thuộc<br />
vào nhiệt độ), còn ở vùng dh<br />
lnk phụ thuộc vào nhiệt độ rất<br />
lớn.<br />
24
Từ đồ thị Arrhenius, ta rút ra được một số kết luận:<br />
ở vùng nhiệt độ thấp, giai đoạn chậm nhất<br />
là giai đoạn động học và như vậy phản <strong>ứng</strong><br />
xảy ra trong vùng động học.<br />
ở vùng nhiệt độ cao, giai đoạn chậm nhất là<br />
giai đoạn khuếch tán và như vậy phản <strong>ứng</strong><br />
xảy ra trong vùng khuếch tán.<br />
25
Phương trình động học tổng quát của phản <strong>ứng</strong><br />
<strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> - Động học các vùng.<br />
Phương trình vận tốc vùng khuếch tán:<br />
• Định luật Fick: một lượng chuyển chất nhỏ dq khuếch<br />
tán qua bề mặt σ trong khoảng thời gian dt và chênh<br />
lệch nồng độ gradC thì:<br />
dq<br />
dt<br />
D. .<br />
gradC<br />
<br />
C: nồng độ của chất phản <strong>ứng</strong><br />
D: hệ số khuếch tán<br />
Cx Cs<br />
dq D.<br />
. dt<br />
<br />
26
Gọi V là <strong>thể</strong> tích của hệ<br />
dq 1 C . .<br />
x<br />
Cs<br />
dC D dt<br />
V V <br />
<br />
<br />
Từ đây ta có: phương trình vận tốc vùng<br />
khuếch tán<br />
dC 1 Cx<br />
Cs<br />
vkt<br />
D. .<br />
dt V <br />
D.<br />
<br />
v <br />
<br />
kt<br />
Cx Cs<br />
, <br />
V.<br />
<br />
27
Phương trình vận tốc vùng động học:<br />
• Phương trình động học có dạng<br />
v<br />
dh<br />
<br />
k.<br />
C<br />
Để đơn giản, người ta thường lấy n = 1<br />
n<br />
s<br />
<br />
v<br />
dh<br />
<br />
k.<br />
C<br />
s<br />
28
Phương trình vận tốc vùng quá độ:<br />
• ở vùng quá độ ta có :<br />
v<br />
dh<br />
<br />
v<br />
kt<br />
k C C C<br />
. s<br />
<br />
x s<br />
C k C<br />
<br />
C<br />
s<br />
s<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
x<br />
k <br />
<br />
x<br />
<br />
Mặc khác, ta có:<br />
v v v<br />
c dh kt<br />
29
Vậy :<br />
v v k.<br />
C<br />
c dh s<br />
k.<br />
<br />
vc<br />
. C<br />
k <br />
<br />
v<br />
k<br />
. C<br />
c c x<br />
x<br />
Nếu k >> β: phản <strong>ứng</strong> nằm trong vùng khuếch<br />
tan<br />
• Khi đó:<br />
C<br />
s<br />
<br />
<br />
<br />
kC<br />
s<br />
C<br />
k<br />
x<br />
<br />
<br />
C<br />
x<br />
<br />
<br />
. C<br />
k<br />
x<br />
30
Vì Nếu k >> β => C s ΔC = C x – Cs >> (rất lớn)<br />
Ch<strong>ứng</strong> tỏ nồng độ chất phản <strong>ứng</strong> trên<br />
bề mặt <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> rất bé, chủ yếu nằm ở<br />
vùng khuếch tán và vận tốc chung<br />
phụ thuộc vào vận tốc khuếch tán.<br />
Vậy nên:<br />
k<br />
c<br />
k. k.<br />
<br />
<br />
k<br />
k<br />
<br />
=> hằng số vận tốc chung = hằng số khuếch tán<br />
31
Nếu k hằng số vận tốc chung = hằng số vận tốc động<br />
học<br />
32
Do có sự phân <strong>tác</strong>h hai pha riêng biệt, phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> phải<br />
trải qua các bước sau.<br />
Khuếch tán.<br />
Hấp phụ.<br />
<strong>Phản</strong> <strong>ứng</strong>.<br />
Giải hấp.<br />
Khuếch tán.<br />
33
Khi chất phản <strong>ứng</strong> tiếp <strong>xúc</strong> với <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> các phân tử<br />
chất phản <strong>ứng</strong> hấp phụ lên bề mặt <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>, quá<br />
trình này dẫn tới sự hình thành các trạng thái trung<br />
gian là các phức bề mặt và hoạt hoá chất phản<br />
<strong>ứng</strong>.<br />
Trong nhiều trường hợp nhiệt hấp phụ toả ra<br />
đồng thời đóng vai trò hoạt hoá chất phản <strong>ứng</strong>.<br />
Như vậy sự <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> được thực hiện nhờ tạo các<br />
phức hấp phụ nghĩa là <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> đã lái phản <strong>ứng</strong> đi<br />
theo con đường khác có lợi hơn về khía cạnh<br />
năng lượng.<br />
34
Hấp phụ vật lý và hấp phụ hoá học<br />
Có một loạt các tiêu chí để phân biệt hấp phụ<br />
vật lý và hấp phụ hoá học, trong đó đáng chú ý<br />
nhất là sự phân biệt về đặc điểm liên quan đến<br />
năng lượng hấp phụ.<br />
• Loại liên kết<br />
• Nhiệt hấp phụ<br />
• Năng lượng hoạt hóa<br />
• Khoảng nhiệt độ hấp phụ<br />
• Số lớp hấp phụ<br />
• Tính đặc thù<br />
• Tính thuận nghịch<br />
35
Hấp phụ<br />
Hấp phụ và Hấp thụ được gọi chung là Hấp thu.<br />
36
Hấp phụ vật lý<br />
Hấp phụ hóa học<br />
Tương <strong>tác</strong> vật lý<br />
Vài Kcal/mol<br />
Không quan trọng<br />
Nhiệt độ thấp<br />
Nhiều lớp<br />
Ít phụ thuộc vào bản chất<br />
của bề mặt, phụ thuộc<br />
vào những điều kiện về<br />
áp suất, nhiệt độ<br />
Có tính thuận nghịch<br />
Tương <strong>tác</strong> hóa học<br />
Vài chục Kcal/mol<br />
Quan trọng<br />
Ưu đãi ở nhiệt độ cao<br />
Một lớp<br />
Có tính đặc thù. Sự hp chỉ<br />
diễn ra khi chất bị hấp<br />
phụ có khả năng tạo liên<br />
kết hóa học với chất hp.<br />
Thường bất thuận nghịch<br />
37
38
39
Các loại đường đẳng nhiệt hấp phụ<br />
Teân goïi ñöôøng<br />
ñaúng nhieät<br />
Ñöôøng ñaúng nhieät Langmuir<br />
Ñöôøng ñaúng nhieät Freundlich<br />
v<br />
v<br />
vm<br />
Phöông trình<br />
bieåu dieãn<br />
<br />
1<br />
bp<br />
bp<br />
1/ n<br />
kp ( n 1)<br />
Aùp duïng cho<br />
loaïi haáp phuï<br />
Haáp phuï hoùa hoïc vaø haáp phuï vaät lyù<br />
Haáp phuï hoùa hoïc vaø haáp phuï vaät lyù<br />
Ñöôøng ñaúng nhieät Frumkin -<br />
Shlygin –Temkin – Pyjev<br />
v<br />
v<br />
m<br />
<br />
<br />
1 ln cp o<br />
a<br />
Haáp phuï hoùa hoïc vaø haáp phuï vaät lyù<br />
Haáp phuï hoùa hoïc<br />
Ñöôøng ñaúng nhieät Brumauer<br />
– Emmett Teller (BET)<br />
p<br />
v(<br />
p <br />
s<br />
p)<br />
<br />
1<br />
v c<br />
m<br />
<br />
c 1<br />
<br />
v c<br />
m<br />
p<br />
p<br />
s<br />
Haáp phuï vaät lyù nhieàu lôùp<br />
40
ad<br />
Các loại đẳng nhiệt hấp phụ<br />
n ad<br />
n ad<br />
I<br />
IV<br />
B<br />
p / p 0<br />
p / p 0<br />
n ad<br />
n ad<br />
II<br />
V<br />
B<br />
n ad<br />
III<br />
0<br />
p / p<br />
VI<br />
p / p<br />
0<br />
n<br />
p / p 0<br />
p / p 0
Đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir (Loại I)<br />
n ad<br />
I<br />
n<br />
ad<br />
<br />
n<br />
m<br />
<br />
n<br />
m<br />
K p<br />
<br />
1<br />
K p<br />
p / p 0<br />
Giả thiết:<br />
• Bề mặt đồng nhất<br />
(tất cả các tâm hấp phụ như nhau về mặt năng lượng)<br />
• Hấp phụ đơn lớp (không có hấp phụ đa lớp)<br />
• Không có tương <strong>tác</strong> giữa các phân tử bị hấp phụ
Đẳng nhiệt hấp phụ Loại II và IV<br />
n ad<br />
II<br />
B<br />
0<br />
p / p<br />
Hấp phụ đa lớp (bắt đầu tại B)<br />
Mao quản rỗng<br />
n ad<br />
IV<br />
B<br />
p / p 0<br />
Tương tự II ở giá trị p thấp<br />
Ngưng tụ mao quản ở giá trị p cao
Đẳng nhiệt hấp phụ Loại III và V<br />
n ad<br />
III<br />
p / p 0<br />
Lực liên kết giữa các phân tử bị<br />
hấp phụ, (ví dụ: nước hấp phụ<br />
trên bề mặt cacbon hoạt tính kỵ<br />
nước)<br />
n ad<br />
V<br />
Tương tự như III ở giá trị p thấp<br />
Ngưng tụ mao quản ở giá trị p cao<br />
p / p 0
Diện tích bề mặt và Dung lượng đơn lớp<br />
Diện tích bề mặt riêng<br />
(m 2 /g)<br />
Số Avogadro<br />
(số phân tử/mol)<br />
S = n m A m N<br />
Dung lượng<br />
đơn lớp (mol/g)<br />
Diện tích bị chiếm bởi một<br />
phân tử (m 2 /molecule)<br />
BET model: S BET
Phương trình B.E.T<br />
p 1 ( c 1)<br />
p<br />
<br />
v( p p) v . c v . c.<br />
p<br />
0 m m 0<br />
46<br />
vm: <strong>thể</strong> tích khí bị hấp phụ khi toàn bộ bề mặt chất hấp phụ bị phủ 1 lớp đơn<br />
phân tử đặc khít (<strong>thể</strong> tích hấp phụ cực đại).<br />
v: <strong>thể</strong> tích tổng cộng của khí bị hấp phụ ở áp suất cân bằng p<br />
po: áp suất hơi bão hoà của chất bị hấp phụ ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ xẩy<br />
ra hấp phụ<br />
c: hằng số phụ thuộc nhiệt độ<br />
Biết vm có <strong>thể</strong> tính được diện tích bề mặt chất hấp phụ theo công thức:<br />
S<br />
r<br />
<br />
v N S<br />
m o o<br />
v<br />
o<br />
v o : <strong>thể</strong> tích 1 mol khí ở điều kiện<br />
chuẩn (22,4 lít)
Một số cơ chế hấp phụ<br />
47
48
49
50
Các thành phần và nhiệm vụ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> Rắn<br />
51
Các nhiệm vụ của 03 thành phần cấu tạo nên <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> rắn<br />
52
Pha hoạt động<br />
53
Tùy theo chức năng hoạt động hay theo trang thái<br />
tập hợp mà người ta chia thành các dạng <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> sau<br />
54
55
Trên 70% phản <strong>ứng</strong> được biết dùng <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> kim<br />
loại ở các dạng khác nhau. Trong công nghiệp,<br />
các kim loại dùng làm <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> cho các phản <strong>ứng</strong><br />
reforming, hydrocracking, tổng hợp NH 3 , tổng<br />
hợp metanol, trong cn hóa lỏng than đá, oxi<br />
hóa, một số quá trình hydro hóa, dehydro hóa….<br />
Kim loại có <strong>thể</strong> được dùng dưới dạng tinh khiết,<br />
hay các hợp kim, hay dùng kim loại mang trên<br />
chất mang.<br />
Phần lớn các lý thuyết về <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> bắt nguồn từ<br />
nghiên cứu <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> kim loại.<br />
56
Chất mang<br />
Pha hoạt động chủ yếu nằm ở bề mặt ngoài, còn<br />
phía trong đóng vai trò chất mang.<br />
Các tính chất của chất mang:<br />
• Phải có S r lớn để phân tán các pha hoạt động<br />
• Có độ bền nhiệt cao (không bị co ngót, thiêu kết<br />
trong quá trong qúa trình phản <strong>ứng</strong>).<br />
• Có độ bền cơ học cao.<br />
• Dễ dàng khuếch tán nhiệt, tránh hiện tượng nóng cục<br />
bộ<br />
• Có <strong>thể</strong> đóng vai trò như là một chất <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
57
Ví dụ: <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> Pt được mang trên chất mang γ-Al 2 O 3<br />
(Pt/γ-Al 2 O 3 ) trong phản <strong>ứng</strong> reforming <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>. Trong<br />
hệ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> này: Pt đảm nhận chức năng kim loại <strong>xúc</strong><br />
<strong>tác</strong> cho phản <strong>ứng</strong> hydro hóa và dehydro hóa; còn γ-<br />
Al 2 O 3 sẽ đảm nhận chức năng axit <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> cho phản<br />
<strong>ứng</strong> đóng vòng tạo ra cacbocation.<br />
• Chất mang còn có <strong>thể</strong> thay đổi hướng phản <strong>ứng</strong><br />
ví dụ:<br />
58
Hình (a): các tâm hoạt tính bị kết khối mạnh khi không có giá mang.<br />
Hình (b) giá mang làm bền tâm hoạt tính.<br />
59
Chất phụ trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
Là chất khi thêm vào một lượng nào đấy sẽ giúp<br />
làm tăng hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> và giúp cải thiện một<br />
số tính chất nào đấy của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>.<br />
Chất phụ trợ bản thân nó có <strong>thể</strong> trơ với quá<br />
trình đã cho hoặc có <strong>thể</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> cho quá trình<br />
như chất <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> chính. Cơ chế hoạt động vẫn<br />
còn nhiều tranh cãi, nhưng ta có <strong>thể</strong> chia làm ba<br />
<strong>tác</strong> dụng chính như:<br />
• Chất trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> hình học, hay chất trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
cấu trúc: có vai trò làm chậm tốc độ tăng kích thước<br />
của các vi tinh <strong>thể</strong>.<br />
60
Ví dụ:<br />
61
62
Ví dụ: Al 2 O 3 trong p.ư tổng hợp NH 3 giúp làm<br />
chậm quá trình thiêu kết của Fe. Vai trò của Fe<br />
trong phản <strong>ứng</strong> Reforming cũng làm cho cho hệ<br />
<strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> Pt/Al 2 O 3 chậm thiêu kết.<br />
• Chất trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> điện tử: là chất có <strong>thể</strong> đi<br />
vào mạng lưới cấu trúc của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> và làm thay<br />
đội độ linh động của bề mặt <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>.<br />
Ví dụ: K 2 O trong <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> t/h Ammoniac<br />
• Chất trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> chống ngộ độc: là chất bảo<br />
vệ pha hoạt động của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> khỏi sự ngộ độc.<br />
63
Một vài ví dụ về chất trợ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>.<br />
64
65
Lượng chất phụ trợ phải theo một tỉ lệ nhất định<br />
tùy theo hệ <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> và phản <strong>ứng</strong> cụ <strong>thể</strong>.<br />
Ví dụ:<br />
• Sự phân hủy hydroperoxit trên <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> Fe 2 O 3 tăng đến<br />
cực đại khi thêm 2% Al 2 O 3 . Tốc độ hydro hóa phenol<br />
thành cyclohexanol trên <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> niken sẽ đạt cực đại<br />
khi thêm Na 2 CO 3 một lượng 20%.<br />
• Hay trong p/ứ hydro hóa aldehit thơm thành rượu<br />
thơm, <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> Pt, khi thêm 0,00001 g/mol FeCl 3 thì<br />
hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> tăng lên cực đại và sau đó nếu tiếp<br />
tục tăng lương FeCl 3 thì hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> sẽ giảm.<br />
66
67
68
Sự mất hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> (Ngộ độc)<br />
Sự mất hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> được biểu diễn bởi sự<br />
giảm hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> theo thời gian<br />
• Có hai nguyên nhân chính:<br />
• Các tâm hoạt động bị che.<br />
• Các tâm hoạt động bị mất đi do xảy ra các quá trình cơ học,<br />
hóa học và nhiệt.<br />
69
70
• Các nguyên nhân sự mất hoạt tính <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> trong các quá trình công nghiệp<br />
71
72
Sự ngộ độc <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> do ảnh hưởng của hóa chất.<br />
Các chất gây ngộ độc <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> tạo thành dạng<br />
hấp phụ mạnh trên bề mặt <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong>, bao vây các<br />
tâm hoạt động.<br />
73
74
75
Chuẩn bị <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> (Catalyst Preparation)<br />
Bulk catalysts (<strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> khối)<br />
Supported catalysts (<strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> mang)<br />
• Supports<br />
• Silica<br />
• Alumina<br />
• Zeolites<br />
• Activated Carbon<br />
• Attachment of active phase (Pha hoạt tính được đưa lên giá<br />
mang)<br />
• Co-precipitation<br />
• Impregnation<br />
• Deposition-precipitation<br />
• Chemical vapour deposition (CVD)<br />
• Sol-gel method
Giá mang <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> (Catalyst Supports)<br />
• Function<br />
– carrier active phase<br />
– stabilizes active phase<br />
– access to active sites<br />
• Important properties<br />
– stability at reaction conditions<br />
– stability at regeneration<br />
conditions<br />
– texture (surface area, pore<br />
structure)<br />
– active phase support interaction<br />
– inert/reactive<br />
– heat capacity<br />
– thermal conductivity<br />
– shape,size<br />
– mechanical strength<br />
– cost
Giá mang <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> và <strong>ứng</strong> dụng<br />
Catalysts Supports and Applications<br />
Alumina<br />
Hydrogenation, dehydrogenation, hydrotreating, hydrocracking,<br />
FCC, reforming, isomerisation, car exhaust treatment,<br />
methanol synthesis, low-temperature CO shift, steam reforming,<br />
methanation, selective oxidation, alkene methathesis<br />
Silica<br />
Polymerisation, hydrogenation, oxidation, hydrodemetallisation<br />
Silica-alumina<br />
Ammoxidation, dehydrogenation<br />
Zeolites<br />
FCC, hydrocracking, isomerisation, cyclisation, dewaxing,<br />
methanol-to-gasoline process, light alkanes-to-aromatics,<br />
organic synthesis
Catalysts Supports and Applications<br />
Clays<br />
Hydrogenation, condensation<br />
Cordierite monoliths<br />
Car exhaust, after-burning<br />
Activated carbons<br />
Oxychlorination, hydrogenation (fine chemicals)<br />
Titania<br />
Selective oxidation, SCR<br />
Magnesium aluminate<br />
Steam reforming, methanation, methanol synthesis
Sản xuất Silaca xốp<br />
Production of Silica (Porous SiO 2 )<br />
Start from solution Na-silicate<br />
H +<br />
Polymerisation<br />
Gelation<br />
Washing, Drying
Production of Silica (Porous SiO 2 )<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
Silicate anions<br />
-O Si O- -O Si O Si O Si<br />
O- -O Si O Si<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
O-<br />
SiO 4<br />
4-<br />
Si 3 O 10<br />
8-<br />
Si 2 O 7<br />
6-<br />
Formation of silanol groups<br />
-O-Si-O - + H +<br />
-O-Si-OH<br />
Generation of Si-O-Si bonds<br />
-O-Si-OH + -O-Si-O - -O-Si-O-Si-O + OH -<br />
Formation of ring structures<br />
Si 4 O<br />
8-<br />
12<br />
O- O-<br />
-O Si O Si O-<br />
- O Si O Si O -<br />
O O<br />
Four-ring<br />
O- O-
Formation of Silica Particle<br />
HO<br />
OH<br />
Si OH<br />
OH<br />
OH<br />
HO Si OH<br />
1 2<br />
O<br />
HO<br />
Si<br />
OH<br />
OH<br />
following<br />
polymerization<br />
OH<br />
OH OH OH OH OH OH<br />
OH<br />
Si<br />
OH<br />
Si<br />
Si<br />
Si<br />
Si OH<br />
O O O O O O O O O O<br />
+ H 2 O<br />
monomer dimer particle of silica polycondensate
Formation of Gels: Sol-Gel Method<br />
Colloidal solution<br />
Gel<br />
Solution of micelles<br />
(Hydro) gel<br />
pH ?? Surface charge depends on pH pH < 4 -Si-OH 2<br />
+<br />
pH > 9 -SiO -<br />
Porous structures can be formed at pH 6 - 7<br />
-Si-OH + -O-Si-OH -Si-O-Si- + OH -
Silica Production Process<br />
Silicate<br />
Acid<br />
Silicate<br />
Acid<br />
Mixing<br />
Washing<br />
Mixing<br />
Drying<br />
Milling<br />
Washing<br />
Drying<br />
Classification<br />
Classification<br />
Milling<br />
Packaging<br />
Packaging
Sản xuất Al 2 O 3 xốp Production of Alumina (Porous Al 2 O 3 )<br />
Al is amphoteric (lưỡng tính)<br />
low pH, soluble<br />
high pH, soluble<br />
solution of Al 2 (SO 4 ) 3<br />
solution of Al(OH) 3<br />
base<br />
acid<br />
precipitate<br />
precipitate
Amorphous precipitate<br />
Poorly crystallised<br />
pseudo boehmite<br />
Crystallized bayerite<br />
plus amorphous material<br />
Crystallised<br />
hydrargillite<br />
Vùng kết tủa của các hợp chất Alumin<br />
Al-oxide amphoteric<br />
Soluble at low and high pH<br />
solubility<br />
Al 3+ Region of AlO 2-<br />
precipitation<br />
2 4 6 8 10 12<br />
14<br />
pH<br />
Several precipitates,<br />
dependent on conditions
Các dạng thù hình khác nhau của Alumina<br />
Al-sulphate solution<br />
Al 2 O 3 .3 SO 3<br />
pH < 2<br />
+<br />
Base<br />
Na-aluminate solution<br />
Na 2 O.Al 2 O 3<br />
pH > 12<br />
+<br />
Acid<br />
at 3 < pH < 6<br />
precipitation of<br />
microcrystalline boehmite gel<br />
AlO(OH)<br />
at 6 < pH < 8<br />
precipitation of<br />
crystalline boehmite gel<br />
AlO(OH)<br />
at 8 < pH < 11<br />
precipitation of<br />
bayerite gel<br />
Al(OH) 3<br />
gibbsite gel<br />
Al(OH) 3<br />
Heating above 770 K<br />
ageing at pH 8 and 353 K<br />
ageing at high pH<br />
Amorphous Al 2 O 3<br />
-Al 2 O 3 -Al 2 O 3<br />
spinel structure: cubic close packing<br />
Heating at about 1170 - 1270 K<br />
-Al 2 O 3<br />
-Al 2 O 3 -Al 2 O 3<br />
Heating above 1370 K<br />
-Al 2 O 3<br />
-Al 2 O 3
Dehydration of Alumina upon Heating<br />
H H H H H H<br />
O O O<br />
H H H<br />
O O O<br />
O Al O Al O Al<br />
O O O<br />
Chemically<br />
bonded H 2 O<br />
O<br />
H H H<br />
O O O<br />
Al O Al O Al<br />
O O O<br />
O<br />
O<br />
+ -<br />
+<br />
Al O Al O Al<br />
O O O
Applications of Alumina<br />
Alumina<br />
-alumina<br />
Application<br />
hydrotreating<br />
hydrocracking<br />
methanation<br />
reforming<br />
hydrogenation<br />
-alumina<br />
isomerisation<br />
-alumina<br />
car exhaust<br />
-alumina<br />
steam reforming<br />
ethylene oxidation
Homogeneous Deposition Precipitation<br />
• Applicable in precipitation upon increasing pH<br />
– example: Ni 2+ Ni(OH) 2<br />
• Upon heating (370 K) urea in water decomposes slowly:<br />
CO(NH 2 ) 2 + 3 H 2 O CO 2 + 2 NH 4<br />
+<br />
+ 2 OH -<br />
• pH increases slowly throughout particle<br />
– homogeneous loading
Homogeneous Deposition Precipitation<br />
Peristaltic Pump (Gilson Minipuls)<br />
Injection Speed 50 mL/h<br />
pH Electrode<br />
pH<br />
Time<br />
2 g/L NaOH<br />
SiO 2 2 g / 2 L<br />
Ni(NO 3 ) 2 .6H 2 O 0.5 g / 2 L
Sản xuất chất <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong><br />
Nitrate Salts solution &<br />
Alumina pellets<br />
Wet Impregnation<br />
0.5M Na 2 CO 3<br />
Dropwise<br />
addition<br />
Co-precipitation<br />
Mixer cum shaker<br />
Rotary Vacuum Evaporator<br />
Nitrate Salts<br />
Solution<br />
70 o C, pH=7-8<br />
Precipitates:<br />
Ageing for 2 h<br />
Round bottom flask with<br />
Heating mental & Agitator<br />
Crushing<br />
Catalyst<br />
Sieving, 20/25 mesh<br />
Drying @ 125 o C for 12 h<br />
Filteration<br />
Calcination,<br />
350 o C for 4 h<br />
Drying<br />
@ 125 o C for 12 h<br />
Pelletizing<br />
Catalyst<br />
Crushing<br />
Sieving,<br />
20/25 mesh<br />
Crushing<br />
Calcination,<br />
350 o C for 4 h<br />
93
Wet impregnation:<br />
• Preparation of precursors (Cu & Zn-nitrates) solution<br />
• Impregnation of precursors on alumina support<br />
• Rotary vacuum evaporation<br />
• Drying<br />
• Calcination<br />
• Reduction<br />
Rotary vacuum evaporator
Active-Phase Distributions<br />
Uniform Egg-shell Egg-white Egg-Yolk<br />
a b c d<br />
Active phase<br />
Support
Processes during Impregnation<br />
Solution flow into pores<br />
adsorption<br />
Adsorption/desorption + diffusion<br />
diffusion<br />
adsorption<br />
Drying<br />
evaporation
Impregnation of -Alumina with Pt<br />
Cl Cl<br />
OH<br />
Cl Pt Cl<br />
2<br />
Al<br />
+ PtCl 2- 6 O O<br />
Al Al<br />
4-<br />
+ 2 HCl<br />
Impregnation time increases<br />
Active phase<br />
Support
Impregnation of -Alumina with Pt Influence of Coadsorbing Ions<br />
a b c<br />
Increasing citric acid concentration<br />
Pt/Al 2 O 3 Al 2 O 3
Homogeneous Deposition Precipitation<br />
• Applicable in precipitation upon increasing pH<br />
– example: Ni 2+ Ni(OH) 2<br />
• Upon heating (370 K) urea in water decomposes slowly:<br />
CO(NH 2 ) 2 + 3 H 2 O CO 2 + 2 NH 4<br />
+<br />
+ 2 OH -<br />
• pH increases slowly throughout particle<br />
– homogeneous loading
Homogeneous Deposition<br />
Precipitation<br />
Peristaltic Pump (Gilson Minipuls)<br />
Injection Speed 50 mL/h<br />
pH Electrode<br />
pH<br />
Time<br />
2 g/L NaOH<br />
SiO 2 2 g / 2 L<br />
Ni(NO 3 ) 2 .6H 2 O 0.5 g / 2 L
Calcined<br />
WI CuO/ZnO/Al O Catalyst
Calcined<br />
WI CuO/ZnO/Al 2 O 3 Catalyst
Co-precipitation<br />
Co/Al 2 O 3<br />
Calcined
Commercial Ni/Al 2 O 3
Spent Commercial Ni/Al 2 O 3
Commercial Fe 2 O 3 catalyst
Spent Commercial Fe 2 O 3 catalyst
Auto-catalysts<br />
Pt, Pd and Rh on the Metox metallic substrates
Honey Comb Catalysts
Xúc <strong>tác</strong> chọn lọc hình dạng: Zeolit<br />
Thành phần và cấu trúc của Zeolit<br />
Thành phần và Cấu trúc của zeolit được đặt bởi<br />
hai thông số chính đó là tỉ lệ (Si/Al) và kích thước<br />
mao quản<br />
111
112
113
114
115
116
117
Sản xuất zeolit<br />
118
Industrial Production of Na Aluminosilicate Zeolite<br />
NaOH<br />
Al-source<br />
H 2<br />
O Si-source<br />
vapour<br />
Mixing vessels<br />
Belt conveyer<br />
fresh<br />
water<br />
Product to<br />
drying and<br />
crushing<br />
slurry<br />
vapour<br />
Crystallisation<br />
slurry<br />
concentrated mother liquor
Preparation of H-Zeolite from Na-Zeolite<br />
> 570 K<br />
- NH 3<br />
hay
Ion-Exchange of Zeolite Y for Na Removal<br />
NaY sieve<br />
NH 4<br />
+<br />
or RE 3+<br />
solution<br />
1 st<br />
Exchange<br />
Filtration &<br />
washing<br />
Na +<br />
solution<br />
Heating<br />
NH 4<br />
+<br />
or RE 3+<br />
solution<br />
2 nd<br />
Exchange<br />
Na +<br />
solution<br />
Filtration &<br />
washing<br />
Final drying
Solid-State Reactions in Y Zeolite During Steaming<br />
Si<br />
Si<br />
Si<br />
O<br />
O<br />
Al<br />
O<br />
Si<br />
H 2 O<br />
Si OH<br />
OH<br />
HO Si + Al(OH) 3<br />
O<br />
OH<br />
Si<br />
Si<br />
Si(OH) 4<br />
H 2 O<br />
Non-framework<br />
species<br />
From other parts of the lattice<br />
(creating meso-pores)<br />
Si<br />
O<br />
Si<br />
O<br />
Si<br />
O<br />
Si<br />
O<br />
Si
Tính chất của zeolit<br />
• Một số đặc điểm ưu việt của zeolit so với <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> khác<br />
123
124
Trong đó hai tính chất quan trọng nhất là:<br />
• Độ chọn lọc hình dạng<br />
• Tính axit<br />
• Độ chọn lọc hình dạng:<br />
• Chọn lọc <strong>tác</strong> chất<br />
• Chọn lọc sản phẩm<br />
• Chọn lọc trạng thái chuyển tiếp<br />
125
Ví dụ:<br />
126
127
a<br />
b<br />
c<br />
?<br />
128
129
130
Ví dụ:<br />
131
• Chọn lọc sản phẩm<br />
132
Tính axit của Zeolit<br />
• Tính axit của Zeolit sẽ thay đổi khác nhau khi<br />
tiến hành trao đổi bằng các cation đa hóa trị<br />
khác nhau. Do sự phân cực hóa của các cation<br />
kim loại, nước hấp phụ sẽ bị phân ly theo<br />
phương trình:<br />
133
• Tính axit Bronsted theo đổi theo các dạng cation<br />
như sau.<br />
• Ví dụ:<br />
134
• Ngoài ra, còn một yếu tố cũng ảnh hưởng đến tính axit<br />
của Zeolit là tỉ lệ Si/Al<br />
135
• Khi một H-Zeolit được nâng nhiệt đến nhiệt độ cao, tâm<br />
axit Lewis được hình thành.<br />
136
137
Sự thay thế đồng hình của Zeolite<br />
Sự thay thế đồng hình của trung tâm tứ diện trong<br />
khung zeolit là một khả năng khác để tạo ra <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> mới.<br />
Điều kiện cần ion đó phải có số phối trí 4 với oxy và bán<br />
kính ion tương <strong>ứng</strong> với khung Zeolite.<br />
Trung tâm Al có <strong>thể</strong> được thay thế bởi các nguyên tử<br />
hóa trị 3 khác như: Fe, Cr, Sb, As, and Ga, … và trung<br />
tâm Si có <strong>thể</strong> được thay thế bởi các nguyên tử Ge, Ti, Zr<br />
và Hf.<br />
Sự thay thế đồng hình sẽ ảnh hưởng đến tính chất của<br />
zeolit như : sự chọn lọc hình dạng ( do nó sẽ ảnh hưởng<br />
đến thông số mạng), tính axit, khả năng phân tán các<br />
thành phần. Tính chất axit của zeolit ZSM-5 sẽ thay đổi<br />
theo thứ tự sau: B
Tính axit yếu của Bo sẽ giúp cho Zeolit này sẽ giúp cho<br />
phản <strong>ứng</strong> <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> axit này có độ chọn lọc cao. Gallium sẽ<br />
làm tăng khả năng chống lưu huỳnh của <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> trong<br />
phản <strong>ứng</strong> tổng hợp aromatic từ các ankan thấp hơn mà<br />
không cần phản thêm các kim loại hiếm (noble metal ).<br />
Thay thế bằng Titan sẽ tăng tính kháng nước trong phản<br />
<strong>ứng</strong> oxy hóa chọn lọc.<br />
Ví dụ:<br />
139
Zeolite được tăng hoạt bằng các kim loại<br />
Lúc này Zeolite sẽ đóng hai vai trò: vừa làm giá mang và vừa<br />
làm pha hoạt động => <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> lưỡng chức năng<br />
Ví dụ:<br />
140
Ví dụ:<br />
141
Ứng dụng của Zeolite<br />
142
143
144
Các quá trình <strong>xúc</strong> <strong>tác</strong> <strong>dị</strong> <strong>thể</strong> trong công nghiệp<br />
Sản xuất các hóa chất vô cơ và hữu cơ (Production of<br />
organic and inorganic chemicals)<br />
Lọc hóa dầu (Crude oil refining and petrochemistry)<br />
Bảo vệ môi trường (Environmental protection)<br />
Chuyển hóa năng lượng (Energy conversion processes)<br />
145
Heterogeneous catalysis for the production of industrial<br />
gases and inorganic chemicals [T41]<br />
146
Heterogeneously catalyzed processes for the production of organic chemicals<br />
[T41]<br />
147
148
Heterogeneously catalyzed processes in refinery technology [T41]<br />
149