13.04.2017 Views

4400 Bài tập môn Hóa học phân dạng theo từng chuyên đề có lời giải chi tiết tuyensinh247 thực hiện 2016 (Dạy Kèm Quy Nhơn Official sưu tầm và giới thiệu)

LINK BOX: https://app.box.com/s/8xygzu1dn34d4ylzzft0toxovyabupeo https://app.box.com/s/ogme4c97xuz68cnals1hw8a1qy9od2hq

LINK BOX:
https://app.box.com/s/8xygzu1dn34d4ylzzft0toxovyabupeo
https://app.box.com/s/ogme4c97xuz68cnals1hw8a1qy9od2hq

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

B. Cho nhựa PVC <strong>và</strong>o dung dịch HCl<br />

C.Sục khí metylamin <strong>và</strong>o dung dịch CH 3 COOH.<br />

D. Cho dung dịch axit fomic <strong>và</strong>o ung dịch Br 2<br />

Câu 11 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Có các phát biểu sau:<br />

(1) Thủy tinh hữu cơ <strong>có</strong> cấu trúc mạch polime <strong>phân</strong> nhánh.<br />

(2) Sục C 2 H 4 <strong>và</strong>o dung dịch KMnO 4 <strong>có</strong> xuất <strong>hiện</strong> kết tủa<br />

(3) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.<br />

(4) Dung dịch glucoz ơ bị khử bởi AgNO 3 trong môi trường NH 3 tạo ra Ag.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện <strong>và</strong> người tham gia giao thông, các loại<br />

kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính<br />

của thủy tinh hữu cơ<br />

A. Poli etilen B. Poli (metyl metacrylat)<br />

C. Poli butadien D. Poli (vinylclorua)<br />

Câu13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?<br />

A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien.<br />

C. But-2-en. D. 2-metylbuta-1,3-đien.<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Chọn phát biểu đúng :<br />

A. Monome là một mắt xích trong <strong>phân</strong> tử polime<br />

B. Hợp chất (CH 2 ) 2 O <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng hợp<br />

C. Polime là hợp chất do nhiều <strong>phân</strong> tử monome hợp thành<br />

D. Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều <strong>phân</strong> tửu monome giống nhau hay tương tự nhau<br />

thành <strong>phân</strong> tử rất lớn (polime)<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Cho các polime sau : Thủy tinh hữu cơ plexiglas ; Teflon ; tơ nitron ; cao su buna ; nhựa novolac;<br />

poli(etylen-terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :<br />

A.3 B.4 C.5 D.6<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?<br />

A. HCOOH + C 2 H 5 OH B. HCOOH + C 2 H 3 OH<br />

C. HCOOH + C 2 H 2 D. CH 3 COOH + C 2 H 2<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :<br />

A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.<br />

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.<br />

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.<br />

D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?<br />

A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien.<br />

C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.<br />

Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


A. CH 2 =CH-CH=CH 2 . B. CH 3 COO-CH=CH 2 .<br />

C. CH 2 =C(CH 3 ) -COOCH 3 . D. CH 2 =CH-CN.<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Chọn nhận xét đúng:<br />

A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime <strong>có</strong> nguồn gốc từ xenluloz<br />

B. Cao su là vật liệu polime không <strong>có</strong> tính đàn hồi<br />

C. Capron, nilon-6, nilon-6,6 ; etylen-terephtalat <strong>đề</strong>u là các polime trùng ngưng.<br />

D. Xenluloz trinitrat , tơ visco <strong>đề</strong>u là polime nhân tạo<br />

Câu 21: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Chất nào sau đây không <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?<br />

A. toluen B. stiren<br />

C. caprolactam D. acrilonnitrin<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit?<br />

A. tơ visco B. tơ capron<br />

C. tơ lapsan D. tơ nitron<br />

Câu 23: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br />

A. nilon-6,6. B. teflon.<br />

C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).<br />

Câu 24: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là<br />

A. Poli acrilonitrin B. Poli stiren.<br />

C. Poli (metyl metacrylat) D. Polietilen<br />

Câu 25: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng<br />

thế brom khó hơn benzen; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit; (4) Dung dịch axit axetic tác dụng<br />

được với CaCO 3 ; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ; (6) Tính bazơ của anilin mạnh<br />

hơn của amoniac; (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên; (8) Thủy <strong>phân</strong> este trong môi<br />

trường axit thu được sản phẩm là axit <strong>và</strong> ancol. Số phát biểu luôn đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là<br />

A. tơ tằm <strong>và</strong> tơ vinilon. B. tơ visco <strong>và</strong> tơ nilon-6,6.<br />

C. tơ nilon-6,6 <strong>và</strong> tơ capron. D. tơ visco <strong>và</strong> tơ xenlulozơ axetat.<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp<br />

A. CH 2 =CH-COO-CH 3 . B. CH 3 -COO-CH=CH 2 .<br />

C. CH 3 -COO-C(CH 3 )=CH 2 . D. CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 .<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho các câu sau:<br />

(1) PVC là chất vô định hình.<br />

(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.<br />

(3) Poli(metyl metacrylat ) <strong>có</strong> đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.<br />

(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.<br />

(5) Vật liện compozit <strong>có</strong> độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.<br />

(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, <strong>có</strong> thể tan trong xăng, benzen <strong>và</strong> <strong>có</strong> tính dẻo.<br />

(7) Tơ nitron bền <strong>và</strong> giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.<br />

Số nhận định không đúng là :<br />

A.2. B.3. C.4. D.5.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một <strong>phân</strong> tử polime <strong>có</strong> khối lượng khoảng<br />

120 000 đvC?<br />

A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien.<br />

Những chất nào <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng hợp:<br />

A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />

A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ capron.<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Polime X được dùng để tráng làm bề mặt chảo chống dính, nó là:<br />

A. Teflon B. Nilon-6 C. Fibroin D. Poli(metyl metacrylat)<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Nilon–6,6 là một loại<br />

A. Polieste. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ poliamit.<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Trường hợp nào sau đây không <strong>có</strong> sự tương ứng giữa các loại vật liệu <strong>và</strong> tính chất:<br />

A. Keo dán – <strong>có</strong> khả năng kết dính<br />

B. Chất dẻo – <strong>có</strong> khả năng kết dính<br />

C. Tơ – hình sợi dài <strong>và</strong> mảnh với độ bền nhất định<br />

D. Cao su – <strong>có</strong> tính đàn hồi<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Trùng hợp eten, sản phẩm thu được <strong>có</strong> cấu tạo là:<br />

A. (-CH 2 =CH 2 -) n . B. (-CH 3 -CH 3 -) n . C. (-CH=CH-) n . D. (-CH 2 -CH 2 -)n .<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Chất nào sau đây không phải là polime?<br />

A. triolein B. xenlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. protein<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen,<br />

benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng<br />

trùng hợp là:<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng<br />

A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:<br />

A. CH 3 COOH trong môi trường axit B. CH 3 CHO trong môi trường axit<br />

C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Trong các polime sau:<br />

(1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli<br />

(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:<br />

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Polime nào sau đây được điều chế từ một polime khác bằng một phản ứng?<br />

A. tơ capron B. tơ nitron C. PVA D. tơ clorin<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


A.tơ capron B. nilon – 6,6 C. tơ enang D. tơ lapsan<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Tơ lapsan thuộc loại<br />

A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Polime nào sau đây <strong>có</strong> cấu trúc mạng lưới không gian?<br />

A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Cao su lưu hoá. D. Cao su Buna.<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :<br />

A. poli(vinyl clorua) B. poli(etylen-terephtalat)<br />

C. poliacrilonitrin D.polietilen<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Hãy cho biết loại polime nào sau đây <strong>có</strong> cấu trúc mạch <strong>phân</strong> nhánh?<br />

A. cao su lưu hóa. B. xenlulozơ.<br />

C. amilopectin. D. poli (metyl metacrylat).<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?<br />

A. Etilenglicol <strong>và</strong> axit tere-phtalic.<br />

B. Axit ađipic <strong>và</strong> hexametylenđiamin.<br />

C. Buta-1,3-đien-1,3 <strong>và</strong> stiren.<br />

D. Ancol o-hiđroxibenzylic.<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ<br />

enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là<br />

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh – Lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />

A. Phenol tham gia phản ứng cộng với brom trong nước<br />

B. Trong thành phần của protein <strong>có</strong> chứa nguyên tố nito<br />

C. Chất dẻo là những vật liệu polime <strong>có</strong> tính dẻo<br />

D. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí CO 2 <strong>và</strong> <strong>giải</strong> phóng O 2<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh – Lần 3<br />

Trong các phát biểu sau:<br />

(a) Xenlulozo trinitrat <strong>có</strong> chứa 16,87% nito<br />

(b) Xenlulozo triaxetat là polime nhân tạo<br />

(c) Đipeptit mạch hở <strong>có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2<br />

(d) Tơ nilon- 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp<br />

(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas <strong>có</strong> thành phần chính là poli(metyl metacrylat)<br />

Số phát biếu sai là:<br />

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6


D. Metyl axetat là đồng <strong>phân</strong> của axit axetic.<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Cho các loại polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6,<br />

(7) tơ axtat. Số loại tơ <strong>có</strong> nguồn gốc xenlulozo là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:<br />

A. CH 2 =CH-COOCH 3 . B. CH 2 =CH-COOC 2 H 5 .<br />

C. CH 2 =CH-COOH. D. CH 2 =CH-OCOCH 3 .<br />

=>D<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc<br />

loại tơ tổng hợp?<br />

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?<br />

A. Polietilen. B. Nilon – 6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?<br />

A. 2–metylbuta–1,3–đien B. Penta–1,3–đien<br />

C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien.<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco,<br />

tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H 2 O thì X<br />

là ancol no, đơn chức, mạch hở.<br />

(2) Tơ nilon – 6,6 <strong>và</strong> tơ visco <strong>đề</strong>u là tơ tổng hợp.<br />

(3) CH 3 COOH <strong>và</strong> H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 <strong>có</strong> khối lượng <strong>phân</strong> tử bằng nhau nên là các chất đồng <strong>phân</strong> với<br />

nhau.<br />

(4) Các chất: CHCl=CHCl, CH 3 CH=CHCH 2 OH, CH 3 CH=CHCOOH <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> hình <strong>học</strong>.<br />

(5) Những chất đồng <strong>phân</strong> luôn <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử <strong>và</strong> khác nhau về công thức cấu tạo.<br />

Những phát biểu sai là<br />

A. (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Các chất <strong>đề</strong>u không bị thuỷ <strong>phân</strong> trong dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng là:<br />

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.<br />

B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.<br />

C. nilon-6; poli(etylen-terephtalat); polipropilen.<br />

D. poli(vinyl clorua); cao su isopren; polistiren.<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho các nhận xét sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


(1) Thủy <strong>phân</strong> saccarozơ <strong>và</strong> mantozơ với xúc tác axit <strong>đề</strong>u thu được cùng một loại monosaccarit.<br />

(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ<br />

capron.<br />

(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.<br />

(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt<br />

hay mì chính.<br />

(5) Cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.<br />

(6) Peptit mà trong <strong>phân</strong> tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit <strong>và</strong><br />

tetrapeptit.<br />

(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ <strong>và</strong> axit ađipic <strong>đề</strong>u là các hợp chất hữu cơ tạp<br />

chức.<br />

Số nhận xét đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho các chất : C 2 H 3 Cl, C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 3 COOH, C 6 H 11 NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat.<br />

Số các chất <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :<br />

A. 4 B. 5 C.3 D.2<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Quá trình kết hợp nhiều <strong>phân</strong> tử nhỏ (monome) thành <strong>phân</strong> tử lớn (polime) đồng thời <strong>giải</strong> phóng những<br />

<strong>phân</strong> tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng?<br />

A. Trùng ngưng. B. xà phòng hóa.<br />

C. thủy <strong>phân</strong>. D. trùng hợp.<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Tính hệ số polime hóa của nilon -6 biết <strong>phân</strong> tử khối là 226000?<br />

A. 200 B. 2000 C. 1500<br />

D.1700<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Cao su lưu hóa <strong>có</strong> 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren <strong>có</strong> một cầu<br />

đisunfua –S-S- với giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?<br />

A. ≈ 25 B. ≈ 45 C. ≈ 46 D. ≈ 43<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Hệ số trùng hợp của tơ nilon-6,6 (M = 2500 đvC) <strong>và</strong> tơ capron (M = 15000 đvC) lần lượt là<br />

A. 11 <strong>và</strong> 123. B. 11 <strong>và</strong> 133. C. 22 <strong>và</strong> 123. D. 22 <strong>và</strong> 133.<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Ở một loại polietilen <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietien đó là<br />

A. 15290 B. 17886 C. 12300 D. 15000<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên <strong>và</strong> thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36.720 <strong>và</strong> 47.300 (đvC).<br />

Số mắt xích trung bình trong công thức <strong>phân</strong> tử của mỗi loại polime trên là<br />

A. 540 <strong>và</strong> 550. B. 680 <strong>và</strong> 473. C. 540 <strong>và</strong> 473. D. 680 <strong>và</strong> 550.<br />

Câu 90: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Tơ capron <strong>có</strong> công thức đơn giản nhất là:<br />

A. C 6 H 11 ON B. C 7 H 13 ON C. C 6 H 11 O 2 N D. C 7 H 13 O 2 N<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của<br />

phản ứng thủy <strong>phân</strong> là<br />

A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 60%.<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


A. 17.000 B. 15.000 C. 12.000 D. 13.000<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%N 2 <strong>và</strong> 20%O 2 về thể<br />

tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 0 C thu được hỗn hợp khí <strong>và</strong> hơi Y (chứa 14,41% CO 2<br />

về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien <strong>và</strong> acrilonitrin là<br />

A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 2 : 1.<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Khi đốt một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isoprene với acrilonitrin bằng O 2 vừa đủ,<br />

tạo thành hỗn hợp khí chứa 58,33% CO 2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích acrilonitrin <strong>và</strong> isopren trong<br />

polime đó tương ứng là:<br />

A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cao su lưu hóa chứa 2,95 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế cho<br />

nguyên tử H của nhóm metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren tạo một cầu nối đi sunfua (- S -<br />

S- )là<br />

A. 34. B. 31. C. 32. D. 30.<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo một hỗn hợp khí ở<br />

nhiệt độ 127 o C mà trong đó N 2 <strong>chi</strong>ếm 76,36% về thể tích (giả sử không khí chỉ chứa oxi <strong>và</strong> nitơ <strong>theo</strong> tỉ<br />

lệ thể tích là 1:4). Tỉ lệ số mắt xích butađien <strong>và</strong> stiren trong polime này là ?<br />

A. 2/1 B. 3/2 C. 2/3 D. 3/4<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC <strong>và</strong> của một đoạn mạch tơ capron là 17176<br />

đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 <strong>và</strong> capron nêu trên lần lượt là :<br />

A. 113 <strong>và</strong> 152 B. 121 <strong>và</strong> 152<br />

C. 121 <strong>và</strong> 114 D. 113 <strong>và</strong> 114<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta -1,3- đien <strong>và</strong> stiren thu được một loại polime là cao su buna -S.<br />

Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO 2 sinh ra. Mặt<br />

khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là<br />

A. 36,00. B. 39,90. C. 42,67. D. 30,96.<br />

Câu 99 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> 10 g loại bông thiên nhiên trong dung dịch H 2 SO 4 loãng , t 0 sau đó lấy toàn bộ lượng<br />

glucozo thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96g Ag. Hàm lượng xenlulozo <strong>có</strong> trong bông đó<br />

là :<br />

A. 93,6% B. 98,1% C. 97,2% D. 95,4%<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam PE (polietilen) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 2,0 lít dung dịch<br />

Ca(OH) 2 thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 là<br />

A. 0,05M. B. 0,10M. C. 0,15M. D. 0,075M.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1: B<br />

Tơ tổng hợp là : tơ capron ; tơ nitron ; nilon-6,6<br />

=>B<br />

Câu 2: B<br />

Câu 3: A<br />

Câu 4: B<br />

B sai. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozo <strong>có</strong> thủy <strong>phân</strong> trong môi trường axit<br />

=>B<br />

Câu 5: C<br />

Điều kiện tham gia phản ứng trùng hợp là : các chất <strong>có</strong> liên kết bội kém bền hoặc vòng kém bền<br />

CH 2 =CHCl , CH 2 =CH–CH=CH 2 , CH 2 =CH 2 .<br />

=>C<br />

Câu 6: B<br />

Câu 7: A<br />

Câu 8: D<br />

Câu 9: C<br />

Poli acrilonitrin (tơ olon, tơ nitron) là hợp chất dai, bền với nhiệt, <strong>có</strong> tác dụng dệt vải <strong>và</strong> may quần áo.<br />

=> C<br />

Câu 10 : B<br />

Không xảy ra phản ứng<br />

=> B<br />

Câu 11 : A<br />

Các phát biểu đúng là: (2); (3)<br />

=> A<br />

Câu 12: B<br />

Câu13: B<br />

Câu 14: B<br />

Câu 15: B<br />

Các polime thỏa mãn : Plexiglas ; Teflon ; cao su buna ; tơ nitron<br />

=>B<br />

Câu 16: C<br />

Câu 17: C<br />

Câu 18: D<br />

hiđrocacbon tạo ra cao su buna là D. Buta-1,3-đien. ( kiến thức đơn giản trong bài Polime ).<br />

Câu 19: D<br />

Câu 20: D<br />

Tơ tằm <strong>có</strong> nguồn gốc protein<br />

Cao su <strong>có</strong> tính đàn hồi<br />

Capron là polime trùng hợp<br />

=>D<br />

Câu 21: A<br />

Câu 22: B<br />

Câu 23: A<br />

Câu 24: A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


Câu 25: D<br />

Phenol nếu <strong>có</strong> nhóm thế hút e (NO 2 ..) đính <strong>và</strong>o vòng thơm thì khả năng thế giảm.<br />

Oxi hóa ancol bậc 1 quá mạnh thì <strong>có</strong> thể tạo thành axit<br />

Dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím<br />

NH 3 <strong>có</strong> tính bazo mạnh hơn anilin<br />

Cao su buna-N là cao su tổng hợp<br />

Nếu este RCOOR’ mà gốc R’ : -CH=CH-R’’ thì sẽ tạo thành andehit ....<br />

=>D<br />

Câu 27: D<br />

Câu 28: D<br />

Câu 29: B<br />

Có 3 nhận định không đúng: (2), (4), (6).<br />

(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.<br />

→ Khi nấu tinh bột thì mới thành hồ tinh bột được ( cần phải <strong>có</strong> nhiệt độ)<br />

(4) Tơ lapsan được tạo ta từ phản ứng trùng ngưng.<br />

(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, <strong>có</strong> thể tan trong benzen, trong xăng <strong>và</strong> <strong>có</strong> tính dẻo.<br />

→ Cao su thiên nhiên <strong>có</strong> tính đàn hồi.<br />

Câu 30: B<br />

Polime : (C 2 H 4 )n <strong>có</strong> M = 120000 = 28n<br />

=> n = 4286<br />

=>B<br />

Câu 31: A<br />

Câu 32: C<br />

Câu 33: A<br />

Câu 34: D<br />

Câu 35: B<br />

Chất dẻo không <strong>có</strong> khả năng kết dính<br />

=>B<br />

Câu 36: D<br />

Câu 37: A<br />

Câu 38: C<br />

Chất tham gia phản ứng trùng hợp cần <strong>có</strong> liên kết đôi kém bền hoặc vòng kém bền<br />

stiren, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, caprolactam, vinylclorua.<br />

=>C<br />

Câu 39: D<br />

Câu 40: D<br />

Câu 41: B<br />

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng khi <strong>có</strong> nhiều nhóm thế <strong>có</strong> khả năng phản ứng tạo các sản phẩm<br />

<strong>phân</strong> tử nhỏ hơn<br />

=>B<br />

Câu 42: D<br />

Câu 43: B<br />

Câu 44: C<br />

Câu 45: C<br />

Câu 46: C<br />

Bông, tơ tằm<br />

Câu 47: C<br />

A. Sai trùng hợp chứ không phải trùng ngưng.<br />

B. Sai thu được PS<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


=>A<br />

Câu 72: C<br />

Chất <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng trùng hợp khi <strong>có</strong> liên kết kép hoặc vòng kém bền<br />

=>C<br />

Câu 73: D<br />

Metylaxetat CH 3 COOCH 3 <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử khác với axit axetic CH 3 COOH nên không thể là đồng<br />

<strong>phân</strong> của nhau<br />

=>D<br />

Câu 74: A<br />

Trong tự nhiên xenlulozo <strong>có</strong> nhiều trong bông, gai, đay, tre, nứa,…<br />

Tơ visco là sản phẩm của phản ứng xenlulozo + CS 2 + NaOH<br />

Tơ axetat là sản phẩm của phản ứng xenlulozo + 2(CH 3 CO) 2 O<br />

Câu 75:D<br />

Câu 76: A<br />

Tơ capron ; Tơ nitron ; Tơ nilon-6,6 ; Tơ nilon-7<br />

=>A<br />

Câu 77: B<br />

Tơ nilon 6,6 là tơ poli amit <strong>có</strong> chứa nitow trong <strong>phân</strong> tử<br />

=>B<br />

Câu 78: D<br />

Buta–1,3–đien (C4H6) là nguyên liệu để sản xuất cao su buna<br />

n CH 2 =CH-CH=CH 2 (CH 2 -CH=CH-CH 2 ) n<br />

=>D<br />

cao su buna<br />

Câu 79: C<br />

poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; tơ nitron, cao su buna.<br />

=>C<br />

Câu 80: C<br />

(1) Sai ,vì <strong>có</strong> thể no đa chức ( n CO2 < n H2O không ảnh hưởng bởi số O trong ancol)<br />

(2) Sai vì Tơ Visco là tơ nhân tạo<br />

(3) Sai vì các chất phải <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử thì mới là đồng <strong>phân</strong> của nhau<br />

(5) Sai vì đồng <strong>phân</strong> không gian thì giống nhau về công thức cấu tạo , khác nhau về cấu trúc không<br />

gian<br />

=>C<br />

Câu 81: D<br />

Câu 82: D<br />

(1) Sai . Saccarozo thủy <strong>phân</strong> tạo Glucozo <strong>và</strong> Fructozo<br />

(2) Sai. Caprolactam trùng hợp tạo tơ capron<br />

(5) Sai. Dung dịch sau phản ứng <strong>có</strong> màu tím ( phản ứng biure)<br />

(6) Sai. Vì peptit <strong>có</strong> n nhóm CO-NH nghĩa là <strong>có</strong> n liên kết peptit thì phải <strong>có</strong> (n + 1) amino axit => 2<br />

nhóm => tripeptit<br />

(7) sai. Sorbitol chỉ chứa nhóm OH => đa chức nhưng không tạp chức<br />

=>Có 2 ý đúng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


Câu 11: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Dãy gồm các chất trong <strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> liên kết cộng hoá trị <strong>phân</strong> cực là<br />

A. HCl, O 3 , H 2 S B. H 2 O, HCl, NH 3 C. HF, Cl 2 , H 2 O D. O 2 , H 2 O, NH 3<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy các nguyên tố được sắp xếp <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều<br />

giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:<br />

A. Mg, Si, Al B. Mg, Al, Si. C. Si, Al, Mg. D. Si, Mg, Al.<br />

Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Ion X 3+ <strong>có</strong> cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s 2 2s 2 2p 6 . Số hạt mang điện trong ion X 3+ là<br />

A. 18. B. 20. C. 23. D. 22.<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Phát biểu đúng là<br />

A. Cr (Z=24) <strong>có</strong> cấu hình electron là [Ar]3d 4 4s 2 .<br />

B. CrO là oxit lưỡng tính.<br />

C. Trong môi trường axit, Cr +3 bị Cl 2 oxi hóa đến Cr +6 .<br />

D. Lưu huỳnh <strong>và</strong> photpho <strong>đề</strong>u bốc cháy khi tiếp xúc CrO 3 .<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Các tiểu <strong>phân</strong> Ar, K + , Cl - <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.<br />

(b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.<br />

(c) Đồng vị là <strong>hiện</strong> tượng các nguyên tử <strong>có</strong> cùng số khối.<br />

(d) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 . Nguyên tố đó là :<br />

A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Nguyên tử X <strong>có</strong> cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa<br />

<strong>học</strong> là :<br />

A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.<br />

B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.<br />

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.<br />

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Khi nói về số khối , điều khẳng định nòa sau đây luôn đúng :<br />

A. Trong nguyên tử , số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton <strong>và</strong> notron<br />

B. Trong nguyên tử , số khối bằng tổng các hạt proton <strong>và</strong> notron<br />

C. Trong nguyên tử , số khối bằng nguyên tử khối<br />

D. Trong nguyên tử , số khối bằng tổng số hạt proton <strong>và</strong> notron <strong>và</strong> electron<br />

Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hai nguyên tố X <strong>và</strong> Y kế tiếp nhau trong một chu kỳ của HTTH <strong>có</strong> tổng số proton trong 2 hạt nhân<br />

nguyên tử là 25. X <strong>và</strong> Y thuộc chu kỳ <strong>và</strong> nhóm nào trong bảng HTTH ?<br />

A. Chu kỳ 2 , các nhóm IA <strong>và</strong> IIA B. Chu kỳ 3 , các nhóm IA <strong>và</strong> IIA<br />

C. Chu kỳ 2 , các nhóm IIA <strong>và</strong> IIIA D. Chu kỳ 3 , các nhóm IIA <strong>và</strong> IIIA<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Ion R 3+ <strong>có</strong> cấu hình electron là [Ar]3d 5 . R là nguyên tố<br />

A. Fe B. Cr C. Al D. Cu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


Câu 21: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br />

A. proton <strong>và</strong> electron B. electron C. proton D. proton <strong>và</strong> notron<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Tổng các hạt electron, proton, nơtron trong ion R 2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Để điều chế R <strong>có</strong> thể dùng phương pháp nhiệt luyện.<br />

B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.<br />

C. R <strong>có</strong> trong khoáng vật canalit<br />

D. R <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn Cu.<br />

Câu 23: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Nguyên tử M <strong>có</strong> cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 5 . Nguyên tử M là<br />

A. 11 Na. B. 18 Ar. C. 17 Cl. D. 19 K.<br />

Câu 24 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Hợp chất <strong>có</strong> chứa liên kết ion trong <strong>phân</strong> tử là<br />

A. NaCl B. Cl 2 C. HCl D. CO 2<br />

Câu 25: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 .<br />

Câu 26 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> cấu hình e là 1s 2 2s 2 2p 5 . Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là:<br />

A. 7 B. 8 C. 5 D. 9<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Nguyên tử X <strong>có</strong> điện tích hạt nhân là 15+. Ở trạng thái cơ bản X <strong>có</strong> bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 7<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?<br />

A. NH 3 . B. H 2 O C. CO 2 D. NaCl<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó :<br />

A. Giảm B. Không đổi C.Tăng D.Không xác định được<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Đồng vị là những nguyên tố <strong>có</strong> cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron<br />

(2) Trong nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron <strong>và</strong> bằng điện tích hạt nhân<br />

(3) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử <strong>có</strong> 2 electron ở lớp ngoài cùng <strong>đề</strong>u là kim loại<br />

(4) Lớp N <strong>có</strong> tối đa 32e<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 3 B.2 C.1 D.4<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Trong các nguyên tử <strong>và</strong> ion : Ne, Na, Mg, Al, Al 3+ , Mg 2+ , Na + , O 2– , F – , hạt <strong>có</strong> bán kính lớn nhất <strong>và</strong> hạt<br />

<strong>có</strong> bán kính nhỏ nhất là<br />

A. Al 3+ , O 2– . B. Na, Al 3+ . C. Na, Ne. D. O 2– , Na + .<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá <strong>học</strong>, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công<br />

thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> là<br />

A. X 3 Y 2 . B. X 2 Y 3 . C. X 2 Y 5 . D. X 5 Y 2 .<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


Nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> tổng số electron trong các <strong>phân</strong> lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống<br />

tuần hoàn là<br />

A. X <strong>có</strong> số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA. B. X <strong>có</strong> số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.<br />

C. X <strong>có</strong> số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. X <strong>có</strong> số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Ion X n+ <strong>có</strong> cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 , X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa <strong>học</strong><br />

thỏa mãn với điều kiện trên là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D.2.<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

X, Y, Z là những nguyên tố <strong>có</strong> số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Nếu các cặp X <strong>và</strong> Y; Y <strong>và</strong> Z; X <strong>và</strong> Z<br />

tạo thành liên kết hoá <strong>học</strong> thì các cặp nào sau đây <strong>có</strong> liên kết cộng hoá trị <strong>phân</strong> cực ?<br />

A. Cặp X <strong>và</strong> Z.<br />

B. Cả 3 cặp.<br />

C. Cặp X <strong>và</strong> Y, cặp X <strong>và</strong> Z.<br />

D. Cặp X <strong>và</strong> Y, cặp Y <strong>và</strong> Z.<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> tổng số electron trong các <strong>phân</strong> lớp<br />

p là 7. Nguyên tố X là :<br />

A. Al B. Cl C. O D. Si<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Chọn nhận xét đúng:<br />

A. Cấu hình e của kali là [Ne] 4s 1<br />

B. HClO 4 <strong>có</strong> lực axit mạnh hơn H 2 SO 4<br />

C. Liti <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất trong nhóm IA<br />

D. Nitơ trong NH 4<br />

+<br />

<strong>có</strong> cộng hóa trị 3<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho các <strong>phân</strong> tử (1) MgO ; (2) Al 2 O 3 ; (3) SiO 2 ; (4) P 2 O 5 . Độ <strong>phân</strong> cực của chúng được sắp xếp <strong>theo</strong><br />

<strong>chi</strong>ều tăng dần từ trái qua phải là:<br />

A. (3), (2), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (3), (2), (1) D. (2), (3), (1), (4)<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Một nguyên tử X của một nguyên tố <strong>có</strong> điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19 Culông. Cho các nhận định<br />

sau về X :<br />

(1) Ion tương ứng của X sẽ <strong>có</strong> cấu hình electron là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 .<br />

(2) X là nguyên tử phi kim<br />

(3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ <strong>có</strong> tính oxi hóa.<br />

(4) Liên kết hóa <strong>học</strong> giữa các nguyên tử X trong <strong>phân</strong> tử kém bền hơn liên kết hóa <strong>học</strong> giữa các<br />

nguyên tử N trong <strong>phân</strong> tử N 2 .<br />

Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ?<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là<br />

A. ns 1 . B. ns 2 . C. ns 2 np 1 . D. ns 2 np 2 .<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Hợp chất <strong>có</strong> liên kết ion là<br />

A. Cl 2 B. HCl C. HClO D. NaCl<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Nguyên tử nhôm (Al) <strong>có</strong> 13 hạt proton <strong>và</strong> 14 hạt nơtron. Số khối của Al là<br />

A. 13 B. 27 C. 14 D. 1<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Nguyên tố hóa <strong>học</strong> thuộc khối nguyên tố p là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


A. Fe (Z= 26) B. Na( Z=11) C.Ca (Z= 20) D.Cl (Z=17)<br />

Câu 44: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Ion nào sau đây không <strong>có</strong> cấu hình electron của khí hiếm ?<br />

A. Na + B. Mg 2+ C. Al 3+ D. Fe 2+<br />

Câu 45: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị<br />

A.HCl B. NaCl C. KF D. CaBr 2<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Có bao nhiêu nguyên tố hóa <strong>học</strong> mà nguyên tử <strong>có</strong> electron cuối cùng điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp 2s ?<br />

A) 4. B) 2. C) 1. D) 3.<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) <strong>có</strong> <strong>dạng</strong>:<br />

A. ns 1 . B. ns 2 np 1 . C. ns 2 np 2 . D. ns 2 .<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Trong chu kỳ 3, bảng HTTH các nguyên tố hóa <strong>học</strong>, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì số electron lớp<br />

ngoài cùng trong nguyên tử các nguyên tố biến đổi thế nào?<br />

A. Giảm dần B. Tăng rồi giảm C. Không đổi D. Tăng dần<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Nguyên tử kim loại thường <strong>có</strong> 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s <strong>và</strong> nguyên tố p.<br />

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.<br />

D. Các kim loại thường <strong>có</strong> ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.<br />

Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>,<br />

nguyên tố X thuộc<br />

A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 4, nhóm IIA.<br />

C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 3, nhóm VIB.<br />

Câu 51: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Nguyên tố X <strong>có</strong> cấu hình e là [Ar]3d 10 4s 2 4p 5 . Nguyên tố X thuộc .<br />

A. Chu kì 4, nhóm VIIA B. Chu kì 4, nhóm VB<br />

C. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm VA<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Chất nào sau đây trong <strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> liên kết đơn.<br />

A. CH 2 O B. C 2 H 6 O C. C 2 H 4 D. CH 3 COOH<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Phân tử hợp chất nào sau đây <strong>có</strong> đồng thời liên kết ion <strong>và</strong> liên kết cộng hóa trị.<br />

A. H 2 SO 4 B. CaCl 2 C. NH 4 Cl D. Na 2 O<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Phân tử chất nào sau đây chỉ <strong>có</strong> liên kết cộng hóa trị<br />

A. NH 4 Cl B. H 2 O C. NaCl D. Ca(NO 3 ) 2 .<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng HTTH. Vậy X <strong>có</strong> số hiệu nguyên tử là<br />

A. 11 B. 12 C. 13 D. 10<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


A. Có 3 nguyên tử mà tổng số electron trên các <strong>phân</strong> lớp s là 7<br />

B. Mọi nguyên tử <strong>đề</strong>u cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, notron <strong>và</strong> electron<br />

C. Đồng vị là <strong>hiện</strong> tượng các nguyên tử <strong>có</strong> cùng số khối<br />

D. Nếu oxi <strong>có</strong> 3 đồng vị <strong>và</strong> cacbon <strong>có</strong> 2 đồng vị thì <strong>có</strong> thể tạo ra 18 <strong>phân</strong> tử CO 2 khác nhau<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Hợp chất nào sau đây trong <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> cả 3 loại liên kết (cộng hóa trị, ion <strong>và</strong> liên kết cho nhận) ?<br />

A. KNO 3 B. K 2 CO 3 C. CH 3 COONa D. HNO 3<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Dãy gồm các chất trong <strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> liên kết cộng hóa trị <strong>phân</strong> cực là ?<br />

A. HCl, O 2 . B. HF, Cl 2 . C. H 2 O, HF. D. H 2 O, N 2 .<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Ion X 2- <strong>có</strong> cấu hình e <strong>phân</strong> lớp ngoài cùng là 2p 6 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là ?<br />

A. chu kỳ 2, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />

C. chu kỳ 3, nhóm IIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIA.<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?<br />

A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.<br />

B. Liên kết trong <strong>phân</strong> tử Cl 2 là liên kết cộng hóa trị không <strong>phân</strong> cực.<br />

C. Trong một chu kì, <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.<br />

D. Đồng vị là các nguyên tử <strong>có</strong> cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là<br />

A. ns 1 . B. ns 2 np 1 . C. ns 2 . D. ns 2 np 2 .<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Độ âm điện của Al <strong>và</strong> Cl lần lượt bằng 1,6 <strong>và</strong> 3,0. Liên kết hóa <strong>học</strong> giữa các nguyên tử trong <strong>phân</strong> tử<br />

AlCl 3 là<br />

A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị <strong>có</strong> cực.<br />

C. liên kết kim loại D. liên kết cộng hóa trị không cực<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Phát biểu sai là<br />

A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.<br />

B. Phần lớn các nguyên tử kim loại <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> từ 1 3e lớp ngoài cùng.<br />

C. Kim loại <strong>có</strong> độ âm điện bé hơn phi kim.<br />

D. Tất cả các kim loại <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> ánh kim.<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Dãy gồm các chất trong <strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> liên kết cộng hoá trị <strong>phân</strong> cực là<br />

A. O 2 , H 2 O, NH 3 B. H 2 O, HF, H 2 S<br />

C. HCl, O 3 , H 2 S D. HF, Cl 2 , H 2 O<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.<br />

A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.<br />

B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.<br />

C. Cấu hình e nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng dần của điện tích<br />

hạt nhân.<br />

D. Các nguyên tố nhóm B <strong>đề</strong>u là kim loại.<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cấu hình electron của một ion X 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa<br />

<strong>học</strong>, nguyên tố X thuộc:<br />

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 5, nhóm VIIIB<br />

C. Chu kì 4, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIA<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6


Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X,Y lần lượt là 3s a ; 3p b . Biết <strong>phân</strong> lớp 3s của X <strong>và</strong> Y hơn<br />

kém nhau 1 electron <strong>và</strong> Y tạo được hợp chất khí với Hidro <strong>có</strong> công thức H 2 Y. Nhận định nào sau đây là<br />

đúng :<br />

A. X tan trong nước tạo dung dịch làm đỏ quì tím<br />

B. Y tan trong nước làm quì tím hóa xanh<br />

C. Liên kết X <strong>và</strong> Y thuộc loại liên kết cộng hóa trị<br />

D. Số electron độc thân trong nguyên tử Y gấp 2 lần trong nguyên tử X<br />

Câu 68: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử của nguyên tố X <strong>có</strong> 5 electron ở lớp 1 ( lớp thứ 2). Số proton <strong>có</strong> trong<br />

nguyên tử X là :<br />

A.8 B.7 C.6 D.5<br />

Câu 69: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Mức độ <strong>phân</strong> cực của liên kết hóa <strong>học</strong> trong các <strong>phân</strong> tử được sắp xếp <strong>theo</strong> thứ tự giảm dần từ trái sang<br />

phải là:<br />

A. HI, HBr, HCl B. HI, HCl, HBr C. HCl, HI, HBr D. HCl, HBr, HI<br />

Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA (nhóm oxi) là<br />

A. ns 2 np 5 . B. ns 2 np 6 . C. (n-1)d 10 ns 2 np 4 . D. ns 2 np 4 .<br />

Câu 71 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :<br />

A. Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng <strong>có</strong> năng lượng thấp nhất<br />

B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa <strong>học</strong> chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận<br />

C. Các nguyên tố nhóm VIIA <strong>có</strong> cùng số electron lớp ngoài cùng<br />

D. Nguyên tố mà nguyên tử <strong>có</strong> 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp <strong>và</strong>o nhóm IA<br />

Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion ?<br />

A. HCl B. NH 4 NO 3 C.AlCl 3 D. H 2 SO 4<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe 2+ ?<br />

A. [Ar]3d 4 4s 2 B.[Ar]3d 6 . C. [Ar]3d 5 . D. [Ar]3d 5 4s 1 .<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Khẳng định đúng là<br />

A. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại <strong>phân</strong> nhóm IIA giảm<br />

dần.<br />

B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.<br />

C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.<br />

D. Trong pin điện hóa <strong>và</strong> trong điện <strong>phân</strong> catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br />

A. electron <strong>và</strong> nơtron. B. proton <strong>và</strong> electron. C. proton <strong>và</strong> nơtron. D. proton.<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Phân tử hợp chất nào dưới đây là <strong>phân</strong> tử không <strong>phân</strong> cực?<br />

A. HCl B. CO 2 . C. NH 3 . D. H 2 O.<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

X là nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn <strong>và</strong> X tạo hợp chất khí với hidro <strong>có</strong> công thức là<br />

H 2 X. Phát biểu nào dưới đây không đúng.<br />

A. Khí H 2 X <strong>có</strong> mùi đặc trưng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X <strong>có</strong> 10 electron ở <strong>phân</strong> lớp p.<br />

C. X là nguyên tố lưu huỳnh (S).<br />

D. X <strong>có</strong> thể là nguyên tố kim loại.<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Trong mạng tinh thể kim loại <strong>có</strong><br />

A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại <strong>và</strong> các electron tự do.<br />

B. các electron tự do.<br />

C. các nguyên tử kim loại.<br />

D. ion âm phi kim <strong>và</strong> ion dương kim loại<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16 X là<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 B. 1s 2 2s 2 2p 5 3s 2 3p 4 .<br />

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 3p 5 . D.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 .<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Nguyên tử X <strong>có</strong> electron cuối cùng điền <strong>và</strong>o lớp M, ở trạng thái cơ bản <strong>có</strong> 3 electron độc thân. Điều<br />

nhận định nào sau đây đúng?<br />

A. X ở chu kì 4, nhóm VB. B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA.<br />

C. X ở chu kì 3, nhóm VA. D. X ở chu kì 4, nhóm VIIB.<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất <strong>có</strong> kiểu mạng tinh thể <strong>phân</strong> tử?<br />

A. iot, nước đá, kali clorua. B. than chì, kim cương, silic.<br />

C. nước đá, naphtalen, iot. D. iot, naphtalen, kim cương.<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều bán kính nguyên tử<br />

giảm dần từ trái qua phải như sau :<br />

A. Z,X,Y B.Y,Z,X C.Z,Y,X D.Y,X,Z<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa <strong>học</strong> , nguyên tố X <strong>có</strong> Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?<br />

A. VIIIA B.IIA C.VIA D.IA<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> tổng số electron trong các <strong>phân</strong> lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống<br />

tuần hoàn là<br />

A. X <strong>có</strong> số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.<br />

B. X <strong>có</strong> số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.<br />

C. X <strong>có</strong> số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.<br />

D. X <strong>có</strong> số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Cấu hình electron <strong>phân</strong> lớp ngoài cùng của X 2- là 3p 6 . Vậy X thuộc:<br />

A. Chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.<br />

C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 2, nhóm VIIIA.<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Nguyên tố X thuộc chu kì 2 nhóm VA. Tổng số hạt mang điện <strong>có</strong> trong một nguyên tử nguyên tố X là:<br />

A. 7 B. 15 C. 14 D. 21<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho dãy các chất H 2 O , H 2 , CO 2 , HCl, N 2 , O 2 , NH 3 . Số chất trong dãy mà <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> chứa liên kết công<br />

hóa trị <strong>phân</strong> cực là :<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp ?<br />

A.Al B.Na C.Cr D.Ca<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (Z X


Tổng số hạt cơ bản (proton, notron <strong>và</strong> electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 115 hạt, trong đó<br />

số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Ký hiệu hóa <strong>học</strong> của X là<br />

A. Br B. Ca C. Cl D. Fe<br />

Câu 145: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> electron cuối cùng thuộc <strong>phân</strong> lớp s, nguyên tử nguyên tố Y <strong>có</strong> electron<br />

cuối cùng thuộc <strong>phân</strong> lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X <strong>và</strong> Y là 20. Bản chất của<br />

liên kết hóa <strong>học</strong> trong hợp chất X – Y là:<br />

A. sự góp chung đôi electron<br />

B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử<br />

C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử <strong>có</strong> chênh lệch độ âm điện lớn<br />

D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu<br />

Câu 146: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Công thức <strong>phân</strong> tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R <strong>và</strong> hiđro là RH 3 . Trong oxit mà R <strong>có</strong> hoá trị<br />

cao nhất thì oxi <strong>chi</strong>ếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là<br />

A. S. B. N. C. P. D. As.<br />

Câu 147: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Công thức <strong>phân</strong> tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R <strong>và</strong> hiđro là RH 3 . Trong oxit mà R <strong>có</strong> hoá trị<br />

cao nhất thì oxi <strong>chi</strong>ếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là<br />

A. S. B. N. C. P. D. As.<br />

Câu 148 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

một viên bi hình cầu bán kính là r 1 làm bằng kim loại Zn nặng 3,375 gam <strong>và</strong>o 17,782 gam dung dịch<br />

HCl 15%. Khi khí ngừng thoát ra (phản ứng hoàn toàn) thì bán kính viên bi mới là r 2 (giả sử viên bi bị<br />

mòn <strong>đề</strong>u từ các phía). Nhận xét đúng là<br />

A. r 1 = 1,5r 2 . B. r 1 =1,75r 2 C. r 1 =1,39r 2 D. r 1 =2r 2<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Hợp chất A được tạo thành từ ion M + <strong>và</strong> ion X 2- . Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt<br />

mang điện trong ion M + lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt<br />

proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số p trong M <strong>và</strong><br />

X lần lượt là<br />

A. 19 <strong>và</strong> 8. B. 11 <strong>và</strong> 16. C. 11 <strong>và</strong> 8. D. 19 <strong>và</strong> 16.<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Trong tự nhiên đồng vị 37 Cl <strong>chi</strong>ếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng<br />

35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37 Cl <strong>có</strong> trong HClO 4 là (với 1 H, 16 O):<br />

A. 9,82%. B. 8,65%. C. 8,92%. D. 8,56%.<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Nguyên tử của nguyên tố X <strong>có</strong> tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X<br />

<strong>có</strong> số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng<br />

tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong> là<br />

A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.<br />

C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.<br />

Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

A, B, C là các kim loại chuyển tiếp <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u thuộc chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn (Z A < Z B < Z C ). Biết<br />

rằng tổng số electron lớp ngoài cùng của A, B <strong>và</strong> C bằng 4; tổng số electron ở lớp ngoài cùng <strong>và</strong> <strong>phân</strong><br />

lớp sát ngoài cùng của B là 8. Điều khẳng định nào sau đây về A, B, C là đúng?<br />

A. Tổng số electron của B 2+ <strong>và</strong> C 2+ là 51.<br />

B. Công thức oxit cao nhất của A <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> A 2 O 3 .<br />

C. Tổng số khối: M A + M B + M C = 79.<br />

D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng làm <strong>giải</strong> phóng khí H 2 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


X <strong>và</strong> Y kế tiếp nhau trong 1 chu kỳ => p X + 1 = p Y<br />

Lại <strong>có</strong> p X + p Y = 25 p X =12 <strong>và</strong> p Y =13<br />

=> X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 <strong>và</strong> Y : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />

=> Chu kỳ 3 <strong>và</strong> X thuộc nhóm IIA ; Y nhóm IIIA<br />

=>D<br />

Câu 20: A<br />

Cấu hình của R : [Ar] 3d 6 4s 2<br />

=>Fe<br />

=>A<br />

Câu 21:C<br />

Câu 22: A<br />

R 2+ <strong>có</strong> tổng hạt = 34 => R <strong>có</strong> tổng hạt = 36 = 2p + n<br />

Lại <strong>có</strong> p ≤ n ≤ 1,5p<br />

=> 10,3 ≤ p ≤ 12<br />

+) Nếu p = 11 => Na => B <strong>và</strong> C <strong>đề</strong>u sai<br />

+) Nếu p = 12 => Mg => chỉ <strong>có</strong> B sai<br />

Dễ thấy nếu R là Na hay Mg thì <strong>đề</strong>u không điều chế được bằng pp nhiệt luyện => A sai<br />

Câu 23: C<br />

Cấu hình e đầy đủ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

=>C<br />

Câu 24 : A<br />

Liên kết hóa <strong>học</strong> của KL điển hình <strong>và</strong> phi kim điển hình là liên kết ion.<br />

=> A<br />

Câu 25: C<br />

Câu 26 : A<br />

Lớp ngoài cùng là lớp 2, tổng số e = 2+5 = 7e<br />

=> A<br />

Câu 27: A<br />

Số p = số e = 15<br />

Cấu hình e : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3<br />

Lớp ngoài cùng là lớp 3 <strong>có</strong> 5 e<br />

=>A<br />

Câu 28: D<br />

Câu 29: B<br />

Câu 30: C<br />

(1) Đồng vị là những nguyên tố <strong>có</strong> cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron<br />

Sai.Đồng vị là những nguyên tử cùng p <strong>và</strong> khác n<br />

(2) Trong nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron <strong>và</strong> bằng điện tích hạt nhân<br />

Đúng<br />

(3) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử <strong>có</strong> 2 electron ở lớp ngoài cùng <strong>đề</strong>u là kim loại<br />

Sai. 2 He là khí hiếm<br />

(4) Lớp N <strong>có</strong> tối đa 32e<br />

Sai. Lớp N <strong>có</strong> tối đa 28e<br />

=>C<br />

Câu 31: B<br />

Các nguyên tử ion <strong>có</strong> số lớp e nhiều hơn thì bán kính lớn hơn<br />

Các nguyên tử ion <strong>có</strong> cùng số lớp e , cùng số e thì nguyên tử ion nào <strong>có</strong> điện tích âm sẽ <strong>có</strong> bán kính lớn<br />

hơn <strong>và</strong> ngược lại<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17


Có 7 e lớp ngoài cùng ; e cuối điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp p => nhóm VIIA<br />

Lớp cao nhất là 4 => chu kỳ 4<br />

=>A<br />

Câu 52: B<br />

Câu 53: C<br />

Câu 54: B<br />

Câu 55: C<br />

Chu kỳ 3 => <strong>có</strong> 3 lớp e<br />

Nhóm IIIA => 3 e lớp ngoài cùng <strong>và</strong> e cuối điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp p<br />

=> 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1<br />

=> p =13<br />

=>C<br />

Câu 56: A<br />

A. Có 3 nguyên tử mà tổng số electron trên các <strong>phân</strong> lớp s là 7<br />

Đúng. 1s 2 2s 2 3s 2 4s 1 ; 1s 2 2s 2 3s 2 3d 5 4s 1 ; 1s 2 2s 2 3s 2 3d 10 4s 1<br />

B. Mọi nguyên tử <strong>đề</strong>u cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, notron <strong>và</strong> electron<br />

Sai. H chỉ <strong>có</strong> electron <strong>và</strong> proton<br />

C. Đồng vị là <strong>hiện</strong> tượng các nguyên tử <strong>có</strong> cùng số khối<br />

Sai. Đồng vị là <strong>hiện</strong> tượng các nguyên tử <strong>có</strong> cùng số proton nhưng khác số notron<br />

D. Nếu oxi <strong>có</strong> 3 đồng vị <strong>và</strong> cacbon <strong>có</strong> 2 đồng vị thì <strong>có</strong> thể tạo ra 18 <strong>phân</strong> tử CO 2 khác nhau<br />

Sai. Số <strong>phân</strong> tử CO 2 khác nhau = 2.6 = 12<br />

=>A<br />

Câu 57: A<br />

Câu 58: C<br />

Câu 59: D<br />

Cấu hình e của X 2- : 1s 2 2s 2 2p 6<br />

=> X : 1s 2 2s 2 2p 4<br />

=> D<br />

Câu 60: A<br />

Số proton = số electron trong hỗn hợp thay vì số hạt notron như đã nói<br />

Câu 61: C<br />

Câu 62: C<br />

Ta <strong>có</strong> hiệu độ âm điện là : 0, 4 I 31,6 1, 4 1,7<br />

→ Vậy liên kết trong AlCl 3 là CHT <strong>có</strong> cực.<br />

Câu 63: A<br />

Trong 1 chu kì , số hiệu nguyên tử tăng thì tính kim loại giảm dần<br />

( do số e lớp ngoài cùng tăng => <strong>có</strong> xu hướng nhận thêm e để đạt cấu hình e của khí hiếm)<br />

=>A<br />

Câu 64: B<br />

Câu 65: B<br />

Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần<br />

Câu 66: A<br />

Cấu hình electron của một ion X 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 .<br />

=> Cấu hình e của X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

=> chu kỳ 4 (4s) ; nhóm VIIIB (3d 6 4s 2 )<br />

=>A<br />

Câu 67: D<br />

Hợp chất của Y với H là H 2 Y => Y thuộc nhóm VIA ( 3s 2 3p 4 ) [ <strong>có</strong> 2e độc thân ]<br />

Vì <strong>phân</strong> lớp 3s của X <strong>và</strong> Y hơn kém nhau 1e => X : 3s 1 => X là kim loại kiềm (IA)<br />

[ <strong>có</strong> 1 e độc thân ]<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


Câu 68: B<br />

Nguyên tử X <strong>có</strong> 5 e ở lớp thứ 2 => cấu hình e 1s 2 2s 2 2p 3<br />

=> Số proton = số e = 7<br />

=>B<br />

Câu 69: A<br />

Vì Từ Cl -> Br -> I thì bán kính tăng rất nhanh trong khi độ âm điện lại giảm chậm<br />

=> Độ <strong>phân</strong> cực H-X nhìn chung là tăng<br />

=>A<br />

Câu 70: D<br />

Câu 71: C<br />

Lớp e ngoài cùng trong nguyên tử không phải là lớp <strong>có</strong> năng lượng thấp nhất<br />

Chất xúc tác chỉ làm cho cân bằng nhanh chóng được thiết lập<br />

Nguyên tố mà nguyên tử <strong>có</strong> 1 e ở lớp ngoài cùng <strong>có</strong> thể nằm ở nhóm VIIIB như Cu<br />

=>C<br />

Câu 72: B<br />

Câu 73: B<br />

Cấu hình e của nguyên tử Fe là : [Ar]3d 6 4s 2<br />

=> cấu hình e của Fe 2+ là : [Ar]3d 6<br />

=>B<br />

Câu 74: D<br />

Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhóm IIA không tuân <strong>theo</strong> qui luật<br />

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.<br />

Ăn mòn điện hóa chỉ xảy ra khi : <strong>có</strong> 2 điện cực khác bản chất , điện cực nối với nhau qua dây dẫn hoặc<br />

tiếp xúc trực tiếp ; môi trường điện ly<br />

=>D<br />

Câu 75: D<br />

Câu 76: B<br />

Câu 77: D<br />

X thuộc chu kì 3 . X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> <strong>phân</strong> tử với H là H 2 X => X thuộc nhóm VIA<br />

=> X là S => X không thể là nguyên tố kim loại<br />

=>D<br />

Câu 78: A<br />

Câu 79: A<br />

Câu 80: C<br />

Lớp M <strong>có</strong> n = 3. X <strong>có</strong> 3 e độc thân ở trạng thái cơ bản<br />

=> Cấu hình e : 1s 2 2s 2 3s 2 3p 3<br />

=> X ở chu kỳ 3 , nhóm VA<br />

=>C<br />

Câu 81: C<br />

Câu 82: A<br />

X : 3s 1 ; Y : 3s 2 ; Z : 4s 1 ( e lớp ngoài cùng )<br />

=> X(IA) ; Y(IIA) cùng chu kỳ 3; Z(IA) chu kỳ 4<br />

Cùng chu kỳ thì từ trái qua phải bán kính giảm dần<br />

Cùng nhóm thì từ trên xuống dưới bán kính tăng dần<br />

=>A<br />

Câu 83: A<br />

Câu hình e : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

Do e cuối điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp d => nhóm B<br />

Tổng e d + e 4s = 8 => nhóm VIIIB =>A<br />

Câu 84: B<br />

Số e tối đa trong 1 <strong>phân</strong> lớp p là 6.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


Theo <strong>đề</strong> thì tổng số e trong các <strong>phân</strong> lớp p là 8 > 6<br />

=> cấu hình e của nguyên tử X <strong>có</strong> <strong>phân</strong> lớp 2p 6 <strong>và</strong> 3p 2<br />

_ cấu hình e hoàn chỉnh là : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2<br />

=> X <strong>có</strong> số thứ tự 14 ( do <strong>có</strong> tổng số 14e )<br />

chu kì 3 ( e điền <strong>và</strong>o đến lớp 3 )<br />

nhóm IVA ( tổng e lớp ngoài cùng là 4 <strong>và</strong> e cuối điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp p )<br />

=>B<br />

Câu 85: C<br />

Cấu hình electron <strong>phân</strong> lớp ngoài cùng của X 2- là 3p 6<br />

=> Cấu hình electron <strong>phân</strong> lớp ngoài cùng của X là 3p 4<br />

=> Cấu hình electron đầy đủ của X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />

=> X thuộc : Chu kì 3, nhóm VIA.<br />

=>C<br />

Câu 86: C<br />

Chu kỳ 2 => e cuối điền <strong>và</strong>o lớp 2<br />

Nhóm VA => tổng e lớp ngoài cùng là 5<br />

=> 2s 2 2p 3<br />

Cấu hình e đầy đủ : 1s 2 2s 2 2p 3<br />

=> Tổng hạt mang điện = p + e = 14<br />

=>C<br />

Câu 87: C<br />

H 2 O ; CO 2 ; HCl ; NH 3<br />

=>C<br />

Câu 88: C<br />

Câu 89: C<br />

R <strong>có</strong> cấu hình electron nguyên tử 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 => R thuộc chu kì 3 nhóm VA<br />

=> C<br />

Câu 90: B<br />

Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện giảm dần<br />

=>B<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là<br />

A. [He]3s 1 . B. [Ne]3s 2 . C. [Ne]3s 1 . D. [He]2s 1 .<br />

Câu 23<br />

=>D<br />

Câu 92: D<br />

Câu 93: B<br />

Câu 94: A<br />

Các nguyên tố : [Ar]4s 1 ; [Ar]3d 5 4s 1 ; [Ar]3d 10 4s 1<br />

=>A<br />

Câu 95: D<br />

=>Từ hình vẽ => X 2+ <strong>có</strong> 10e => X <strong>có</strong> 12e với cấu hình : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

=> X thuộc ô 12 chu kỳ 3 nhóm IIA<br />

=>D<br />

Câu 96: C<br />

X): 1s 2 2s 2 2p 6 . => Ne<br />

(Y): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . => Mg<br />

(Z): 1s 2 2s 2 2p 3 . => F<br />

(T): 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 . => P<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


Câu 126: D<br />

Ion X 2+ <strong>có</strong> cấu hình e : 1s 2 2s 2 2p 6 => X <strong>có</strong> cấu hình e : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 => p X = e X = 12<br />

=> Số hạt mang điện trong X 2+ = p X + e X2+ = 12 + 10 = 22<br />

=>D<br />

Câu 127: B<br />

Cấu hình e :<br />

M : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1<br />

X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5<br />

Y : 1s 2 2s 2 2p 5<br />

R: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1<br />

Ta thấy : M(chu kỳ 3) <strong>và</strong> R(Chu kỳ 4) : IA ; X(Chu kỳ 3) <strong>và</strong> Y(Chu kỳ 2) : VIIA<br />

=> R : chu kỳ càng lớn thì bán kính càng lớn trong cùng 1 nhóm ; trong cùng 1 chu kỳ thì sô nhóm<br />

càng lớn thì bán kính càng nhỏ ( Xét nhóm A)<br />

=>B<br />

Câu 128: C<br />

Z = 26 => cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

Cấu hình e <strong>dạng</strong> (n - 1)d x ns y <strong>có</strong> 8 ≤ (x + y) ≤ 10 => thuộc nhóm VIIIB<br />

Câu 129: B<br />

Cấu hình e của nguyên tử M là : [Ar] 3d 5 4s 1<br />

=>B<br />

Câu 130 : B<br />

Câu 131: C<br />

Mg chu kỳ 2 , nhóm IIA; r Mg = 0,136 nm<br />

K chu kỳ 3 , nhóm IA; r K = 0,203 nm<br />

Br chu kỳ 3 , nhóm VIIA ; r Br = 0,114 nm<br />

=>C<br />

Câu 132 : A<br />

Câu 133: B<br />

Z X < 20 => không <strong>có</strong> <strong>phân</strong> lớp d<br />

Số e lớp ngoài cùng là 6 => s 2 p 4<br />

=> cấu hình e thỏa mãn : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 (S) hoặc 1s 2 2s 2 2p 4 (Oxi)<br />

Vì S phản ứng được với F 2 => không thỏa mãn<br />

=> Nguyên tố Oxi : chu kỳ 2 , nhóm VIA ,ô số 8<br />

=>B<br />

Câu 134 : A<br />

Cấu hình e của nguyên tố nào <strong>có</strong> 2 ngoài cùng thuộc lớp nào thì nó sẽ thuộc chu kì đó.<br />

X: [Ne]3s 2 3p 1 M: [Ar] 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />

Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2<br />

=> A.<br />

Câu 135: A<br />

Liên kết ion hình thành giữa kim loại điển hình (I,II,IIIA) <strong>và</strong> phi kim điển hình (V,VI,VIIA)<br />

=>A<br />

Câu 136 : B<br />

X 2- : 1s 2 2s 2 2p 6 => X : 1s 2 2s 2 2p 4<br />

X là O (Z = 8) => liên kết giữa X (Oxi) <strong>và</strong> H là lk cộng hóa trị <strong>phân</strong> cực<br />

=>B<br />

Câu 137 : B<br />

Z = 26: 1s 2 2s22p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23


Trong M 3+ <strong>có</strong> : p + (e – 3) = n + 19 => 2p – n = 22<br />

=> n = 30 ; p = 26<br />

=> Trong M 3+ <strong>có</strong> số e = p – 3 = 23<br />

=>B<br />

Câu 164: C<br />

Phân lớp ngoài cùng là np 2n+1 . Mà số e trong p cao nhất là 6<br />

=> 2n +1 ≤ 6 => n ≤ 2,5. Mà lớp 2 mới <strong>có</strong> <strong>phân</strong> lớp p => n = 2<br />

=> R <strong>có</strong> cấu hình e : 1s 2 2s 2 2p 5 => nguyên tố F<br />

Nhận xét đúng : 1 ; 2<br />

=>C<br />

Câu 165: A<br />

X <strong>có</strong>: p + n + e = 24 => 2p + n = 24<br />

Và (p + e) = 2n => p = n = e = 8<br />

=> X là oxi<br />

Trong H 2 O 2 thì O <strong>có</strong> số oxi hóa -1<br />

=>A<br />

Câu 166: A<br />

nguyên tử nguyên tố X <strong>có</strong> 7 electron trên các <strong>phân</strong> lớp s<br />

=> X : 1s 2 2s 2 3s 2 4s 2 5s 1<br />

Vì thuộc nhóm A nên X thuộc nhóm IA<br />

nguyên tử nguyên tố Y <strong>có</strong> 17 electron trên các <strong>phân</strong> lớp p<br />

=> Y : 2p 6 3p 6 4p 5 => 4s 2 4p 5<br />

Vì Y thuộc nhóm A => X thuộc nhóm VIIA<br />

=> Hợp chất XY : liên kết ion<br />

=>A<br />

Câu 167: B<br />

,n Ar = x mol gồm <strong>có</strong> : 0,996x mol 40 Ar ; 0,00337x mol 36 Ar <strong>và</strong> 0,00063x mol 38 Ar<br />

=> m Ar = 20g = 0,996x.40 + 0,00337x.36 + 0,00063x.38 = 20g<br />

=> x = 0,5002 mol<br />

=> V Ar = 11,204 lit = 11,204 dm 3<br />

=>B<br />

Câu 168: Đề thi thử THPT quốc gia – Trường THPT Chuyên Hà Giang lần 3<br />

Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là R 2 O 5 . Trong hợp chất với hiđro thì hydro <strong>chi</strong>ếm 17,647%<br />

về khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là :<br />

A. 31 B. 14 C. 39 D. 16<br />

Câu 23<br />

Theo qui tắc bát tử : R 2 O 5 là oxit cao nhất<br />

=> Hợp chất với hidro là RH 3<br />

%m H = 3/(R + 3) = 17,647%<br />

=> R = 14 (N)<br />

=>B<br />

Câu 169: C<br />

X thuộc chu kỳ 3 => 3 lớp e<br />

Nhóm IV A => <strong>có</strong> 4 e lớp ngoài cùng , e cuối điền <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> lớp s hoặc p<br />

Cấu hình e : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2<br />

=> Số hạt mạng điện trong hạt nhân = số proton = số e = 14<br />

=>C<br />

Câu 170: A<br />

Đặt Z;N là số p ; số n của X ta <strong>có</strong> :<br />

2Z + N = 31 <strong>và</strong> 2Z – N = 10<br />

=> Z = 11 ; N = 12<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


Cho phương trình hóa <strong>học</strong>:<br />

FeS + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO + NO 2 + H 2 O.<br />

Biết tỉ lệ số mol NO <strong>và</strong> NO 2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa <strong>học</strong> trên với hệ số các chất<br />

là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO 3 là<br />

A. 76. B. 63. C. 102. D. 39.<br />

Câu 7: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. H 2 S + 6HNO 3 → SO 2 + 6NO 2 + 4H 2 O.<br />

B. 3CrO 3 + 2H 2 O → H 2 CrO 4 + H 2 Cr 2 O 7 .<br />

C. Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O.<br />

D. P 2 O 5 + 3NaOH → NaH 2 PO 4 + Na 2 HPO 4 .<br />

Câu 8: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Tính oxi hóa của cacbon thể <strong>hiện</strong> trong phản ứng nào sau đây?<br />

A. C + O 2 → CO 2 . B. 3C + 4Al → Al 4 C 3 .<br />

C. C + 2CuO → 2Cu + CO 2 . D. C + H 2 O → CO + H 2 .<br />

Câu 9: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng <strong>phân</strong> hủy.<br />

C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế.<br />

Câu 10 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br />

(a) Sục khí H 2 S <strong>và</strong>o dung dịch NaOH<br />

(c) Sụ khí Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2<br />

(e) Cho bột Zn <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3<br />

(b) Cho kim loại Na <strong>và</strong> nước<br />

(d) Trộn dung dịch NH 4 Cl với dung dịch NaOH<br />

(f) Trộn dung dịch FeCl 2 với dung dịch AgNO 3 dư<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

Câu 11 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?<br />

A. 2Fe(OH) 3 <br />

to Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />

B. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O<br />

C. MgCl 2 + 2AgNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + 2AgCl<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Phản ứng: Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối<br />

giản) sau khi phản ứng được cân bằng là<br />

A. 58. B. 86. C. 69. D. 32.<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Cho dãy gồm các <strong>phân</strong> tử <strong>và</strong> ion: Zn, S, FeO, SO 2 , Fe 2+ , Cu 2+ , HCl. Tổng số <strong>phân</strong> tử <strong>và</strong> ion trong dãy<br />

vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử là<br />

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.<br />

Câu 21: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Cho phương trình hóa <strong>học</strong> : aAl + bH 2 SO 4 → cAl 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 + eH 2 O<br />

Tỉ lệ a : b là<br />

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 3<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Cho phản ứng hóa <strong>học</strong> sau : Al+HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 +NH 4 NO 3 +H 2 O. Hệ số cân bằng của các chất trong<br />

sản phẩm lần lượt là:<br />

A) 8,3,15 B) 8,3,9 C) 2,2,5 D) 2,1,4<br />

Câu 23: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Chất nào trong các chất cho dưới đây <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh nhất?<br />

A. O 2 . B. F 2 . C. Cl 2 . D. N 2 .<br />

Câu 24: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?<br />

A. 2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O.<br />

B. H 2 S + Zn(NO 3 ) 2 → ZnS + 2HNO 3 .<br />

C. 2Cu + O 2 + 4HCl → 2CuCl 2 + 2H 2 O.<br />

D. H 2 S + Cu(NO 3 ) 2 → CuS + 2HNO 3 .<br />

Câu 25: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Cho các phản ứng sau<br />

4HCl + MnO 2 MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O.<br />

HCl + NH 4 HCO 3 NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O.<br />

<br />

2HCl + Zn ZnCl 2 + H 2 .<br />

<br />

.6HCl + KClO 3 KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O.<br />

<br />

6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2 .<br />

<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


Số phản ứng trong đó HCl thể <strong>hiện</strong> tính khử là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 26: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Dãy gồm hai chất chỉ <strong>có</strong> tính oxi hoá là<br />

A. Fe(OH) 2 , FeO. B. Fe(NO 3 ) 2 , FeCl 3 . C. Fe 2 O 3 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . D. FeO, Fe 2 O 3<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Cho phản ứng Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O. Biết tỉ lệ số mol NO : N 2 O = x : y<br />

Số <strong>phân</strong> tử HNO 3 bị khử khi tham gia phản ứng là:<br />

A. (x + 3y) B. (3x + 6y) C. (12x + 30y). D. (x + 2y)<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử ?<br />

A. Cl 2 , Fe B. Na, FeO C. H 2 SO 4 , HNO 3 D. SO 2 , FeO<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4 , Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe 2 O 3 , FeCO 3 , P, C, Cu 2 O, . Số chất trong<br />

dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng là:<br />

A. 5. B. 7. C. 8 D. 6.<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Hợp chất nào sau đây vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử ?<br />

A. SO 2 B. H 2 SO 4 C. KHSO 4 D. NaHCO 3<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Khi phản ứng với HNO 3 đặc nóng, một <strong>phân</strong> tử FeS 2 sẽ nhường ... electron. Số trong dấu ... là ?<br />

A. 1 B. 11 C. 15 D. 13<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO 3 -> cAl(NO 3 ) 3 + dNH 4 NO 3 + eH 2 O. Tỉ lệ a : e là ?<br />

A. 1 : 3. B. 1 : 15. C. 8 : 15. D. 8 : 9.<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Trong phản ứng: Al + HNO 3 (loãng) Al(NO 3 ) 3 + N 2 O + H 2 O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi<br />

hoá <strong>và</strong> số <strong>phân</strong> tử HNO 3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:<br />

A. 8 <strong>và</strong> 6. B. 4 <strong>và</strong> 15. C. 4 <strong>và</strong> 3. D. 8 <strong>và</strong> 30.<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?<br />

0<br />

t<br />

A. CaCO 3 CaO + CO 2 . B. 2NaOH + Cl 2 NaCl + NaClO + H 2 O.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


C. 4Fe(OH) 2 + O t 0<br />

0<br />

2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O. D. 2KclO 3 <br />

t 2KCl + 3O 2 .<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Cho phản ứng HCl + KMnO 4 → KCl + Cl 2 + MnCl 2 + H 2 O.<br />

Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa <strong>học</strong> của phản ứng trên là<br />

A. 35. B. 34. C. 32. D. 37.<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Trong các cặp chất sau: (1) AgNO 3 <strong>và</strong> NaCl; (2) NO 2 <strong>và</strong> NaOH; (3) FeS 2 <strong>và</strong> HCl; <strong>và</strong> (4) CaO <strong>và</strong> CO 2 .<br />

Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là<br />

A. 1 B. 2. C. 3 D. 4<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?<br />

A. Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />

B. AgNO 3 + HCl → AgCl + HNO 3 .<br />

C. Na 2 O + 2HCl → 2NaCl + H 2 O.<br />

D. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho các chất : FeS ; Cu 2 S ; H 2 S ; Ag ; Fe ; KMnO 4 ; Na 2 SO 3 ; Fe(OH) 2 ; S. Số chất <strong>có</strong> thể phản ứng<br />

với H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra SO 2 là :<br />

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Cho phản ứng : Mg + HNO 3 -> Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + H 2 O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong<br />

phương trình sau khi cân bằng là :<br />

A.28 B.29 C.32 D.25<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho dung dịch X chứa KMnO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 (loãng) lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch FeCl 2 , FeSO 4 , CuSO 4 ,<br />

MgSO 4 , H 2 S, HCl(đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là :<br />

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Cho sơ đồ phản ứng: M 2 O X + HNO 3 M(NO 3 ) 3 + … . Phản ứng trên không phản ứng oxi<br />

hóa – khử khi x <strong>có</strong> giá trị là bao nhiêu?<br />

A. x = 1 hoặc 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2.<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6


Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H 2 S → H 2 SO 4 → SO 2 → S. Có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc<br />

loại phản ứng oxi hoá-khử?<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 43 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?<br />

A. FeCl 2 + 3AgNO 3 2AgCl + Ag + Fe(NO 3 ) 3<br />

B. H 2 SO 4 + 2K 2 Cr 2 O 7 K 2 Cr 2 O 7 + H 2 O + K 2 CrO 4<br />

C. H 2 SO 4 + 2KHCO 3 K 2 SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O<br />

D. 2AlCl 3 + 3Na 2 CO 3 + 3H 2 O 2Al(OH) 3 + 3CO 2 + 6NaCl<br />

Câu 44 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Cho phản ứng : Fe(NO 3 ) 2 + HCl FeCl 3 + Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số<br />

của FeCl 3 bằng :<br />

A. 6 B.3 C.5 D.4<br />

Câu45 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?<br />

A. 4Cl 2 + H 2 S + 4H 2 O H 2 SO 4 + 8HCl B. S + 2Na Na 2 S<br />

C. C + 4HNO 3 CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O D. 3Cl 2 + 2Fe 2FeCl 3<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Cho phản ứng hóa <strong>học</strong>: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra<br />

A. sự khử Fe 2+ <strong>và</strong> sự oxi hóa Cu.<br />

B. sự khử Fe 2+ <strong>và</strong> sự khử Cu 2+ .<br />

C. sự oxi hóa Fe <strong>và</strong> sự oxi hóa Cu.<br />

D. sự oxi hóa Fe <strong>và</strong> sự khử Cu 2+ .<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Trong <strong>phân</strong> tử NH 4 NO 3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là :<br />

A. +1 <strong>và</strong> +1 B. – 4 <strong>và</strong> +6<br />

C. -3 <strong>và</strong> +5 D. -3 <strong>và</strong> +6<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Cho dãy các chất <strong>và</strong> ion: Zn, S, FeO, SO 2 , N 2 , HCl, Cu 2+ , Cl - . Số chất <strong>và</strong> ion <strong>có</strong> cả tính oxi hóa <strong>và</strong> tính<br />

khử là :<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

(1). Sục khí C 2 H 4 <strong>và</strong>o dung dịch KMnO 4 .<br />

(2). Sục CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2<br />

(3). Chiếu sáng <strong>và</strong>o hỗn hợp khí (CH 4 ; Cl 2 ).<br />

(4). Sục khí H 2 S <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(5). Sục khí NH 3 <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

(6). Sục khí SO 2 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 S.<br />

Số thí nghiệm <strong>có</strong> phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là<br />

A. 1,3,4,6. B. 2,4,5,6. C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4.<br />

Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Trong <strong>phân</strong> tử H 2 SO 4 số oxihóa của lưu huỳnh (S) là<br />

A. -2. B. +6. C. +4. D. 0.<br />

Câu 51: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho phản ứng: Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 S + H 2 O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên <strong>và</strong><br />

tối giản thì số <strong>phân</strong> tử H 2 O tạo thành là<br />

A. 3. B. 10. C. 5. D. 4.<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cho phản ứng hoá <strong>học</strong>: 4HNO 3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O Trong phản ứng này<br />

HNO 3 đóng vai trò<br />

A. Axit. B. môi trường.<br />

C. chất oxi hóa. D. chất oxi hóa <strong>và</strong> môi trường.<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />

A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron.<br />

B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá <strong>và</strong> sự khử.<br />

C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố<br />

D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :<br />

2FeBr 2 + Br 2 -> 2FeBr 3 ; 2NaBr + Cl 2 -> 2NaCl + Br 2<br />

Phát biểu đúng là :<br />

A. Tính khử của Cl 2 mạnh hơn Br 2 B. Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn Cl 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O.<br />

B. AgNO 3 + HCl → AgCl + HNO 3 .<br />

C. Ca(OH) 2 + 2CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

D. 2NaOH + SO 2 → Na 2 SO 3 + H 2 O.<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó<br />

A. MnO 2 + HCl B. Cl 2 + NaOH loãng nguội<br />

C. Cl 2 + KOH đặc nóng D. Cl 2 + bột Ca(OH) 2<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Cho phản ứng hóa <strong>học</strong> : Cu + HNO 3 loãng → Cu(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O.<br />

Khi cân bằng phản ứng hóa <strong>học</strong> trên với hệ số của các chất là số nguyên tối dãn, thì hệ số của HNO 3 là<br />

A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?<br />

A. FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S B. 2KI + H 2 O + O 3 2KOH + I 2 + O 2<br />

C. 2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O D. Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O.<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Trong phương trình phản ứng:<br />

aK 2 SO 3 + bKMnO 4 + cKHSO 4 dK 2 SO 4 + eMnSO 4 + gH 2 O.<br />

Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là<br />

A. 15. B. 18. C. 10. D. 13.<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho phương trình hóa <strong>học</strong>: FeS + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO + NO 2 + H 2 O.<br />

Biết tỉ lệ số mol NO <strong>và</strong> NO 2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa <strong>học</strong> trên với hệ số các chất<br />

là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO 3 là<br />

A. 76. B. 63. C. 102. D. 39.<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH) 2 , FeSO 4 , P, Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , CaCO 3 . Số chất bị oxi hóa bởi dung<br />

dịch HNO 3 đặc, nóng <strong>giải</strong> phóng khí là:<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hợp chất mà sắt vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử là<br />

A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeCl3.<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho phản ứng: C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 → C 6 H 5 -COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O. Khi <strong>có</strong> 10<br />

<strong>phân</strong> tử KMnO 4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 10.<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Chất nào sau đây vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử?<br />

A. ozon. B. sắt. C. lưu huỳnh. D. flo.<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Trong các chất FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Số chất <strong>có</strong> cả tính oxi hóa <strong>và</strong><br />

tính khử là:<br />

A. 2 B.3 C. 5 D.4<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Trong các phản ứng sau: Nhiệt <strong>phân</strong> KClO 3 <strong>có</strong> xúc tác MnO 2 ; nhiệt <strong>phân</strong> CaCO 3 ; nhiệt <strong>phân</strong> KMnO 4 ;<br />

nhiệt <strong>phân</strong> NH 4 NO 3 ; nhiệt <strong>phân</strong> AgNO 3 , <strong>có</strong> bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D.5<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?<br />

A. 2NaOH + Cl 2 →NaCl + NaClO + H 2 O.<br />

B. 2KNO 3 → 2KNO 2 + O 2<br />

C.CaCO 3 →CaO + CO 2 .<br />

D. 4FeCO 3 + O 2 →2Fe 2 O 3 + 4CO 2 .<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Trong các ion sau đây, ion <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh nhất là ?<br />

A. Cu 2+ . B. Zn 2+ . C. Ca 2+ . D. Ag + .<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?<br />

A. 2NaOH + SO 2 → Na 2 SO 3 + H 2 O.<br />

B. AgNO 3 + HCl → AgCl + HNO 3 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


C. 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O.<br />

D. Ca(OH) 2 + 2CO 2 → Ca(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Trong chất nào sau đây nitơ vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá, vừa <strong>có</strong> tính khử ?<br />

A. NH 4 Cl. B. HNO 3 . C. NH 3 . D. NO 2 .<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr 2 O 3 là<br />

A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1<br />

Số oxi hóa của clo ở hợp chất nào sau đây <strong>có</strong> số oxi hóa +5 ?<br />

A.KClO 3 B.NaClO C.HClO 4 D.HClO<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1<br />

Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?<br />

A. HCl + NH 3 -> NH 4 Cl<br />

B. HCl + NaOH -> NaCl + H 2 O<br />

C. 4HCl + MnO 2 -> MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />

D. 2HCl + Fe -> FeCl 2 + H 2<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Cho các cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

(a) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k).<br />

(b) 2NO 2 (k) N 2 O 4 (k).<br />

(c) 3H 2 + N 2 (k) <br />

2NH 3 (k).<br />

(d) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k).<br />

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa <strong>học</strong> nào ở trên<br />

không bị chuyển dịch?<br />

A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:<br />

H 2 (k, không màu) + I 2 (k, tím) <br />

2HI (k, không màu) (1)<br />

2NO 2 (k, nâu đỏ) <br />

N 2 O 4 (k, không màu) (2)<br />

Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


A. hệ (1) hệ (2) <strong>đề</strong>u đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.<br />

C. hệ (1) <strong>và</strong> hệ (2) <strong>đề</strong>u nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Cân bằng nào sau đây chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận khi tăng áp suất?<br />

A. H 2(k) + I 2(k) <br />

2HI (k) B. N 2(k) + 3H 2(k) <br />

2NH 3(k)<br />

C. S (r) + H 2(k) <br />

H 2 S (k) D. CaCO 3 <br />

CaO + CO 2(k)<br />

Câu 90: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Trong bình kín <strong>có</strong> hệ cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

CO (k) H (k) <br />

CO(k) H O(k); H 0<br />

2 2 2<br />

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:<br />

(a) Tăng nhiệt độ;<br />

(b) Thêm một lượng hơi nước;<br />

(c) giảm áp suất chung của hệ;<br />

(d) dùng chất xúc tác;<br />

(e) thêm một lượng CO 2 ;<br />

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận là<br />

A. (a), (c) <strong>và</strong> (e) B. (a) <strong>và</strong> (e) C. (d) <strong>và</strong> (e) D. (b), (c) <strong>và</strong> (d)<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Cho các cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

(1) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k). (2) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k).<br />

(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2 (k). (4) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k).<br />

Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận là<br />

A. 2 B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Cho phản ứng: Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S (r) + H 2 O (l).<br />

Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 ; (3) giảm nồng độ<br />

H 2 SO 4 ; (4)giảm nồng độ Na 2 SO 4 ; (5) giảm áp suất của SO 2 ; (6) dùng chất xúc tác; <strong>có</strong> bao nhiêu yếu tố<br />

làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

(a) H 2 (k) + I 2 (k) <br />

2HI (k). (b) 2NO 2 (k) <br />

N 2 O 4 (k).<br />

(c) 3H 2 (k) + N 2 (k) <br />

2NH 3 (k). (d) 2SO 2 (k) + O 2 (k) <br />

2SO 3 (k).<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa <strong>học</strong> nào ở trên<br />

không bị chuyển dịch?<br />

A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho phản ứng: Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S (r) + H 2 O (l).<br />

Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 ; (3) giảm nồng<br />

độ H 2 SO 4 ; giảm nồng độ Na 2 SO 4 ; (5) giảm áp suất của SO 2 ; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố<br />

làm tăng tốc độ của phản ứng trên?<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho 3 mẫu đá vôi (100%CaCO 3 ) <strong>có</strong> cùng khối lượng: Mẫu 1 <strong>dạng</strong> khối, mẫu 2 <strong>dạng</strong> viên nhỏ, mẫu 3<br />

<strong>dạng</strong> bột mịn <strong>và</strong>o 3 cốc đựng <strong>có</strong> cùng thể tích dung dịch HCl(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường).<br />

Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t 1 , t 2 ,t 3 giây. So sánh nào sau đây đúng?<br />

A.t 1 < t 2 < t 3 B.t 1 = t 2 = t 3 C.t 3 < t 2 < t 1 D.t 2 < t 1 < t 3<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Trong bình kín <strong>có</strong> hệ cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

CO 2 (k) + H 2 (k) CO (k) + H 2 O (k) H > 0<br />

Xét các tác động sau đến cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;<br />

(c) Giảm áp suất chung của hệ; (d) Dùng chất xúc tác; (e) Thêm một lượng CO 2 .<br />

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận là<br />

A. (a), (b), (e) B. (a), (e)<br />

C. (a), (c), (d) D. (b), (c)<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Ở 25 o C, kẽm ở <strong>dạng</strong> bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so<br />

với kẽm ở <strong>dạng</strong> hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là<br />

A. áp suất. B. nồng độ.<br />

C. diện tích bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của hệ, cân bằng hóa <strong>học</strong> nào sau đây không bị dịch<br />

chuyển?<br />

A. 2NO 2 (k) ⇌ N 2 O 4 (k) B. N 2 (k) + 3H 2 (k) ⇌ 2NH 3 (k)<br />

C. 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇌ 2SO 3 (k) D. H 2 (k) + I 2 (k) ⇌ 2HI (k)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15


Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ <strong>và</strong> hiđro bằng phương pháp tổng hợp <strong>theo</strong> phương<br />

trình hoá <strong>học</strong> sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) ⇌ 2NH 3 (k) H


CO (k) + H 2 O (k) <br />

CO 2(k) + H 2(k) H < 0<br />

Phản ứng sẽ chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận khi<br />

A.Thêm một lượng CO 2 .<br />

B. Tăng áp suất.<br />

C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm một lượng H 2 O.<br />

Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Tốc độ phản ứng phụ thuộc <strong>và</strong>o các yếu tố sau :<br />

A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.<br />

C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B <strong>và</strong> C.<br />

Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Cho phương trình hóa <strong>học</strong>: S + H 2 SO 4 →SO 2 + H 2 O. Hệ số cân bằng nguyên <strong>và</strong> tối giản của chất oxi<br />

hóa là:<br />

A) 2. B) 4. C) 1. D) 3.<br />

Câu 116: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Cho cân bằng hóa <strong>học</strong>:<br />

2NO 2 (nâu đỏ) A N 2 O 4 (khí không màu) ; ΔH = -61,5 kJ.<br />

Nhúng bình đựng hỗn hợp NO 2 <strong>và</strong> N 2 O 4 <strong>và</strong>o bình đựng nước đá thì:<br />

A) Màu nâu đậm dần<br />

B) Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu<br />

C) Chuyển sang màu xanh<br />

D) Màu nâu nhạt dần<br />

Câu 118: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Cho cân bằng hoá <strong>học</strong> sau: 2NH 3 (k)<br />

hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />

A) Khi tăng nồng độ của NH 3 , cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều nghịch.<br />

B) Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.<br />

C) Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận.<br />

D) Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận.<br />

A<br />

N 2 (k) + 3H 2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn<br />

Câu 119: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa <strong>học</strong>?<br />

A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


Câu 120: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng<br />

A. áp suất B. nhiệt độ C. chất xúc tác D. nồng độ.<br />

Câu 121: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Trong số các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc <strong>và</strong> chất xúc tác. Có nhiều nhất<br />

bao nhiêu yếu tố <strong>có</strong> thể ảnh hưởng tới một cân bằng hóa <strong>học</strong> ?<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />

Câu 122: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Dưới tác dụng của nhiệt, PCl 5 bị <strong>phân</strong> tách thành PCl 3 <strong>và</strong> Cl 2 <strong>theo</strong> phản ứng cân bằng PCl 5 (k) <br />

PCl 3 (k) + Cl 2 (k). Ở 273 0 C <strong>và</strong> dưới áp suất 1atm, hỗn hợp lúc cân bằng <strong>có</strong> khối lượng riêng là 2,48<br />

gam/lít. Lúc cân bằng nồng độ mol của PCl 5 <strong>có</strong> giá trị gần nhất với ?<br />

A. 0,75.10 -3 B. 1,39.10 -3 C. 1,45.10 -3 D. 1,98.10 -3<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Cân bằng nào sau đây chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận khi tăng áp suất ? (giữ nguyên các yếu tố khác)<br />

A. N 2 (khí) + 3H 2 (khí) ⇄ 2NH 3 (khí) B. CaCO 3 (rắn) ⇄ CaO(rắn) + CO 2 (khí)<br />

C. H 2 (khí) + I 2 (rắn) ⇄ 2HI (khí) D. S(rắn) + H 2 (khí) ⇄ H 2 S(khí)<br />

Câu 124: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Trong bình kín, <strong>có</strong> hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H 2 (k) + I 2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng dịch<br />

chuyển là<br />

A. tăng nhiệt độ của hệ. B. thêm lượng khí H 2 <strong>và</strong>o bình.<br />

C. tăng áp suất của hệ. D. thêm lượng khí HI <strong>và</strong>o bình.<br />

Câu 125: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho hóa chất <strong>và</strong>o ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất <strong>hiện</strong> kết<br />

tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:<br />

Ống nghiệm Na 2 S 2 O 3 H 2 O H 2 SO 4 Thời gian kết tủa<br />

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t 1 giây<br />

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t 2 giây<br />

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t 3 giây<br />

So sánh nào sau đây đúng?<br />

A. t 2 > t 1 > t 3 . B. t 1 < t 3 < t 2 . C. t 2 < t 3 < t 1 . D. t 3 > t 1 > t 2 .<br />

Câu 126: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


cho cân bằng(trong bình kín) sau :<br />

CO (K) + H 2 O (K)<br />

A<br />

CO 2(K) + H 2(K) ΔH < 0. Trong các yếu tố:<br />

(1) Tăng nhiệt độ, (2) Thêm một lượng hơi nước, (3) Thêm một lượng H 2 ,(4) Tăng áp suất chung của<br />

hệ, (5) Dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố <strong>đề</strong>u làm thay đổi cân bằng của hệ là:<br />

A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5<br />

Câu 133: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO 2(K) ↔<br />

N 2 O 4(k)<br />

( màu nâu đỏ) (không màu)<br />

Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch <strong>có</strong>:<br />

A. ∆H < 0 , phản ứng thu nhiệt<br />

B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt<br />

C. ∆H > 0 , phản ứng thu nhiệt<br />

D. ∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt<br />

Câu 134: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho cân bằng hóa <strong>học</strong>: N 2 (k) + 3H 2 (k)<br />

bằng hóa <strong>học</strong> không bị dịch chuyển khi<br />

A. thay đổi nồng độ N 2 . B. thay đổi áp suất của hệ.<br />

C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nhiệt độ.<br />

<br />

2NH 3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân<br />

Câu 135: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cân bằng nào sau đây chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận khi tăng áp suất?<br />

A. H 2 (khí) + I 2 (rắn) <br />

2HI (khí) B. CaCO 3 <br />

CaO + CO 2 (khí)<br />

C. S(rắn) + H 2 (khí) <br />

H 2 S(khí) D. N 2 (khí) + 3H 2 (khí) <br />

2NH 3 (khí)<br />

Câu 136: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm N 2 <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac<br />

trong bình kín (<strong>có</strong> xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 4. Hiệu suất phản<br />

ứng tổng hợp amoniac là<br />

A. 25,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 10,00%.<br />

Câu 137: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Cho cân bằng trong bình kín :<br />

CO (k) + H 2 O (k) CO 2(k) + H 2(k) H < 0<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22


Câu 143: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Trong công ngiệp, sản xuất NH 3 , phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa <strong>học</strong>. Cân bằng hóa <strong>học</strong><br />

này phải <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 450 0 C). Từ đó suy ra<br />

đặc điểm của phản ứng là<br />

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất<br />

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng<br />

Câu 144: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Cho các cân bằng sau:<br />

xt,t<br />

o<br />

(1) 2SO<br />

2(k) O<br />

2(k) 2SO<br />

3(k)<br />

(3) CO<br />

2(k) H<br />

2(k) CO(k) H2O(k)<br />

t<br />

o<br />

xt,t<br />

o<br />

(2) N<br />

2(k) 3H<br />

2(k) 2NH<br />

3(k)<br />

t<br />

o<br />

(4) 2HI(k) H<br />

2(k) I<br />

2(k)<br />

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá <strong>học</strong> <strong>đề</strong>u không bị chuyển dịch là<br />

A. (1) <strong>và</strong> (3). B. (3) <strong>và</strong> (4). C. (2) <strong>và</strong> (4). D. (1) <strong>và</strong> (2).<br />

Câu 145: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho các cân bằng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

0<br />

t ,xt<br />

t<br />

(1) N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k). (2) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k)<br />

0<br />

t ,xt<br />

(3) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) (4) N 2 (k) + O 2 (k) <br />

2NO (k)<br />

Khi thay đổi áp suất cân bằng hóa <strong>học</strong> nào không bị chuyển dịch?<br />

A. 2 <strong>và</strong> 4. B. 1 <strong>và</strong> 4. C. 1 <strong>và</strong> 2. D. 2 <strong>và</strong> 3.<br />

Câu 146: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Cho hóa chất <strong>và</strong>o ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất <strong>hiện</strong> kết<br />

tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:<br />

0<br />

Ống nghiệm Na 2 S 2 O 3 H 2 O H 2 SO 4 Thời gian kết tủa<br />

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t 1 giây<br />

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t 2 giây<br />

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t 3 giây<br />

So sánh nào sau đây đúng?<br />

A. t 2 > t 1 > t 3 . B. t 3 > t 1 > t 2 . C. t 2 < t 3 < t 1 . D. t 1 < t 3 < t 2 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


dần nhiệt độ trong bình lên đến 550 o C <strong>và</strong> giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO<br />

trong bình là<br />

A. 0,01. B. 0,02. C. 0,1. D. 0,2.<br />

Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Cho phản ứng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) → Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S (r) + H 2 O (l).<br />

Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):<br />

(1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 . (3) Giảm nồng độ H 2 SO 4 .<br />

(4) Giảm nồng độ Na 2 SO 4 . (5) Giảm áp suất của SO 2 .<br />

Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 153: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho cân bằng hóa <strong>học</strong> sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) ; H < 0<br />

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng<br />

thêm chất xúc tác V 2 O 5 , (5) giảm nồng độ SO 3 , (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện<br />

pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận?<br />

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (6).<br />

Câu 154: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Xét cân bằng hoá <strong>học</strong> của các phản ứng sau:<br />

1. H 2(k) + I A<br />

2(k) 2HI (k) 2. 2SO 2(k) + O A<br />

2(k) 2SO 3(k)<br />

3. CaCO A<br />

3(r) CaO (r) + CO 2(k) 4. Fe 2 O 3(r) + 3CO A<br />

(k) 2Fe (r) + 3CO 2(k)<br />

5. N 2(k) + O A<br />

2(k) 2NO (k)<br />

Khi tăng áp suất mỗi hệ, các phản ứng <strong>có</strong> cân bằng hoá <strong>học</strong> không bị dịch chuyển là:<br />

A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 5.<br />

Câu 155: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

X là dung dịch HCl <strong>có</strong> nồng độ a mol/lít.<br />

Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 20 0 C cần 27 phút.<br />

Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 40 0 C cần 3 phút.<br />

Biết cứ tăng nhiệt độ lên 10 0 C thì tốc độ phản ứng tăng γ lần.<br />

Vậy m gam Zn hoà tan hết trong dung dịch X ở 65 0 C cần thời gian (phút) là<br />

A. 0,143. B. 0,192. C. 0,764. D. 0,557.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1: A<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 -> 9Fe + 4Al 2 O 3<br />

=>A<br />

Câu 2: D<br />

Phản ứng đầu tiên :Fe 2+ -> Fe => tính oxi hóa<br />

Phản ứng thứ 2 : Fe 2+ -> Fe 3+ => Tính khử<br />

=>D<br />

Câu 3: C<br />

0<br />

t<br />

<br />

Cu(NO 3 ) 2 CuO + 2NO 2 + ½ O 2<br />

CuO + CO Cu + CO 2<br />

0<br />

t<br />

<br />

Cu + ½ O 2 + 2HCl CuCl 2 + H 2 O<br />

CuCl 2 + 6NH 3 [Cu(NH 3 ) 6 ]Cl 2<br />

=> Có 3 phản ứng đầu là phản ứng oxi hóa khử<br />

=>C<br />

Câu 4: B<br />

3Fe 3 O 4 + 28HNO 3 -> 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 14H 2 O<br />

=> a : b = 3 :28<br />

=> B<br />

Câu 5: C<br />

Số <strong>phân</strong> tử bị oxi hóa là Fe 3 O 4 <strong>và</strong> <strong>phân</strong> tử bị khử là HNO 3 ( đúng bằng số NO )<br />

3Fe 3 O 4 + 10HNO 3 -> 9Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O<br />

=> oxi hóa : khử = 3 : 1<br />

=>C<br />

Câu 6: C<br />

FeS -> Fe +3 + S +6 + 9e<br />

7N +5 -> 3N +2 + 4N +4 – 13e<br />

13FeS + 102HNO 3 -> 13Fe(NO 3 ) 3 + 13H 2 SO 4 + 27NO + 36NO 2 + 38H 2 O<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


Câu 7: A<br />

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>A<br />

Câu 8: B<br />

Tính oxi hóa của C thể <strong>hiện</strong> khi số oxi hóa của C giảm.<br />

=>B<br />

Câu 9: D<br />

Câu 10 : B<br />

Các phản ứng oxi hóa – khử: (b); (c); (e); (f)<br />

=>B<br />

Câu 11 : D<br />

Câu 12: B<br />

Lưu huỳnh trong phản ứng <strong>có</strong> sự giảm số oxi hóa thì lúc này S là chất oxi hóa<br />

=>B<br />

Câu 13C<br />

Chất phản ứng : CO 2 ; SO 2 ; NO 2 ; Cl 2<br />

Phản ứng oxi hóa : NO 2 ; Cl 2<br />

=>C<br />

Câu 14: B<br />

Câu 15: B<br />

2KMnO 4 + 10FeSO 4 + 8H 2 SO 4 → 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O<br />

Chất khử là FeSO 4 , chất oxi hóa là KMnO 4<br />

=>B<br />

Câu 16: D<br />

K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 2Cl2 + 2KCl + 7H2O<br />

3/7<br />

Câu 17: D<br />

X là S; A: H2S; B : SO2; E: FeS; D : H2O; Y : H2SO4; Z : HBr; G : không quan trọng<br />

=> Có 5 phản ứng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 29


Câu 18: D<br />

Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố trong phương<br />

trình<br />

=>D<br />

Câu 19: A<br />

8Al + 30HNO 3 8Al(NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 20: A<br />

Có 5 chất : S , FeO , SO 2 , Fe 2+ , HCl (H + : oxi hóa, Cl - : khử)<br />

=>A<br />

Câu 21: B<br />

2Al + 6H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

=>B<br />

Câu 22: B<br />

Câu 23: D<br />

Câu 24B<br />

Câu 25: B<br />

HCl thể <strong>hiện</strong> tính khử khi bị giảm số oxi hóa (H + -> H 2 )<br />

Các phản ứng thỏa mãn :<br />

=>B<br />

2HCl + Zn ZnCl 2 + H 2 .<br />

<br />

6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2 .<br />

<br />

Câu 26: C<br />

Câu 27: B<br />

(3x + 8y) Al -> Al 3+ + 3e<br />

3 (x + 2y)N 5+ + (3x + 8y) -> xN 2+ + 2yN 1+<br />

=> số <strong>phân</strong> tử HNO 3 bị khử = số N trong sản phẩm khử = 3(x + 2y) = 3x + 6y<br />

=>B<br />

Câu 28: D<br />

Câu 29: C<br />

FeO ; Fe(OH) 2 ; FeSO 4 ; Fe 3 O 4 ; FeCO 3 ; P ; C ; Cu 2 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30


=>C<br />

Câu 30: A<br />

Câu 31: C<br />

FeS 2 -> Fe +3 + 2S +6 + 15e<br />

=>C<br />

Câu 32: D<br />

8Al + 30HNO 3 -> 8Al(NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2 O<br />

=> a : e = 8 : 9<br />

=>D<br />

Câu 33: A<br />

Số <strong>phân</strong> tử bị khử chính bằng số <strong>phân</strong> tử N 2 O<br />

8Al + 30HNO 3 → 8Al(NO 3 ) 3 + 3N 2 O + 15H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 34: A<br />

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>A<br />

Câu 35: A<br />

16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl + 5Cl 2 + 2MnCl 2 + 8H 2 O.<br />

Câu 36: B<br />

Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: (2) <strong>và</strong> (3)<br />

(2). 2NO2<br />

2NaOH NaNO<br />

3<br />

NaNO2 H2O<br />

(3). FeS<br />

2<br />

2HCl FeCl 2<br />

+ S + H2S<br />

Câu 37: D<br />

Phản ứng oxi hóa khử <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>D<br />

Câu 38: B<br />

Các chất thỏa mãn : FeS ; Cu 2 S ; H 2 S ; Ag ; Fe ; Na 2 SO 3 ; Fe(OH) 2 ; S<br />

=>B<br />

Câu 39B<br />

5Mg + 12HNO 3 -> 5Mg(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


Câu 49: A<br />

Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>A<br />

Câu 50: B<br />

Câu 51: D<br />

4Mg + 5H 2 SO 4 4MgSO 4 + H 2 S + 4H 2 O<br />

=>D<br />

Câu 52: D<br />

Câu 53: D<br />

Chỉ cần <strong>có</strong> 2sự thay đổi số oxi hóa thì được coi là phản ứng oxi hóa khử<br />

=>D<br />

Câu 54: D<br />

Xét ttongr quát : Khử mạnh + OXH mạnh -> Khử yếu + OXH yếu<br />

(1) => Tính oxi hóa của Br 2 mạnh hơn Fe 3+<br />

(2) => Cl 2 oxi hóa mạnh hơn Br 2<br />

=> Cl 2 oxi hóa mạnh hơn Fe 3+<br />

=>D<br />

Câu 55: A<br />

2Fe + 6H 2 SO 4 -> Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 56: B<br />

S trong các hợp chất thì số oxi hóa caco nhất là +6 ( SO 4 ) <strong>và</strong> thấp nhất là (-2) nên S ở trạng thái oxi<br />

hóa (-2 ; +6) thì vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

=> SO 2 thỏa mãn ( S +4 )<br />

=>B<br />

Câu 57: C<br />

H 2 SO 4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi số oxi hóa của ít nhất 1 nguyên tố trong <strong>phân</strong> tử axit giảm<br />

Số OXH của S giảm trong : (1) , (6)<br />

Số OXH của S giảm trong : (2)<br />

=> Có 3 phản ứng<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


Câu 58: A<br />

H + đóng vai trò oxi hóa khi H + -> H 2<br />

Gồm (a) <strong>và</strong> (e)<br />

=>A<br />

Câu 59: C<br />

20K 2 CO 3 + Cr 2 S 3 + 15Mn(NO 3 ) 2 → 30NO + 3K 2 SO 4 + 20CO 2 + 15K 2 MnO 4 + 2K 2 CrO 4<br />

1 x (Cr 2 S 3 → 2Cr +6 + 3S +6 + 30e)<br />

15 x (Mn 2+ + 2N +5 → Mn +6 + 2N +2 + 2e)<br />

=> C<br />

Câu 60: A<br />

Câu 61: C<br />

Cl đạt số oxi hóa +5 trong phản ứng :<br />

3Cl 2 + 6KOH đặc nóng KClO 3 + 5KCl + 3H 2 O<br />

=>C<br />

Câu 62: B<br />

3Cu + 8HNO 3 loãng → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O.<br />

=>B<br />

Câu 63: A<br />

Phản ứng oxi hóa khử phải <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>A<br />

Câu 64: D<br />

5K 2 SO 3 + 2KMnO 4 + 6KHSO 4 -> 9K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 3H 2 O<br />

=>D<br />

Câu 65: C<br />

FeS -> Fe 3+ + S 6+ + 9e<br />

7N 5+ -> 3N 2+ + 4N 4+ - 13e<br />

13FeS + 102HNO 3 -> 13Fe(NO 3 ) 3 + 13H 2 SO 4 + 27NO + 36NO 2 + 38H 2 O<br />

=>C<br />

Câu 66: D<br />

Các chất : S ; Fe(OH) 2 ; FeSO 4 ; P ; Fe 3 O 4<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


Câu 67: D<br />

Phản ứng oxi hóa khử phải <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>D<br />

Câu 68: A<br />

Chỉ <strong>có</strong> tính oxi hóa tức là các nguyên tố đã đạt trạng thái số oxi hóa cao nhất không thể nhận thêm e.<br />

Câu 69: A<br />

PTHH: 6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 → 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + 7H 2 O<br />

Tỉ lệ: a : b = 6 : 1.<br />

Chọn A.<br />

Câu 70: A<br />

Câu 71: B<br />

Số <strong>phân</strong> tử HNO 3 đóng vai trò oxi hóa chính bằng số <strong>phân</strong> tử NO tạo ra<br />

=> 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O<br />

Tỉ lệ : 1 : 9<br />

=>B<br />

Câu 72: A<br />

Al + 4HNO 3 -> Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 73: C<br />

Phản ứng oxi hóa khử phải <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>C<br />

Câu 74: B<br />

Các cặp : Cl 2 + KBr ; Cl 2 + H 2 O ; KBr + H 2 SO 4 đặc<br />

=>B<br />

Câu 75: C<br />

Fe <strong>có</strong> 4 số oxi hóa là 0, +2, +8/3 <strong>và</strong> +3. ở số oxi hóa trung gian +2, Fe vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong><br />

tính khử (lưu ý Fe(OH) 2 cũng chứa Fe +2 nhưng nó chỉ <strong>có</strong> tính khử<br />

=>C<br />

Câu 76: C<br />

C 6 H 5 -CH = CH 2 + KMnO 4 -> C 6 H 5 COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35


Câu 77: C<br />

Chất <strong>có</strong> số oxi hóa trung gian giữa số oxi hóa thấp nhất <strong>và</strong> cao nhất<br />

=>C<br />

Câu 78: D<br />

Các chất : FeCl 2 ; FeCl 3 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeSO 4<br />

=>D<br />

Câu 79: C<br />

Trừ CaCO 3<br />

=>C<br />

Câu 80: C<br />

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng <strong>có</strong> ít nhất 2 sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>C<br />

Câu 81: D<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa kim loại , từ trái sang phải tính khử giảm dần , đồng thời thính oxi hóa của <strong>dạng</strong><br />

oxi hóa của kim loại đó tăng dần<br />

=>D<br />

Câu 82: C<br />

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng <strong>có</strong> sự thay đổi số oxi hóa<br />

=>C<br />

Câu 83: D<br />

Chất <strong>có</strong> số oxi hóa trung gian sẽ <strong>có</strong> đặc tính vừa oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

=>D<br />

Câu 84: B<br />

Câu 85: A<br />

Câu 86: D<br />

HCl đóng vai trò là chất oxi hóa khi phản ứng với chất khử (Fe)<br />

=>D<br />

Câu 87: D<br />

Nếu hệ số các chất khí 2 vế bằng nhau thì cân bằng không chịu sự ảnh hưởng do thay đổi áp suất chung<br />

của hệ<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 36


Câu 96: B<br />

H > 0 => phản ứng thuận thu nhiệt => cân bằng chuyển dịch <strong>chi</strong>ều thuận khi tăng nhiệt độ<br />

Thêm CO 2<br />

=>B<br />

Câu 97: C<br />

Dạng bột thì diện tích tiếp xúc của Zn sẽ lớn hơn <strong>dạng</strong> hạt<br />

=>C<br />

Câu 98: D<br />

Thay đổi áp suất chung của hệ thì những phản ứng <strong>có</strong> số mol khỉ ở 2 vế bằng nhau sẽ không bị chuyển<br />

dịch.<br />

=> D.<br />

Câu 99: C<br />

Khi tăng áp suất của hệ , cân bằng dịch chuyển <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều giảm số mol khí<br />

=> Để phản ứng <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận => số mol khí về trái lớn hơn vế phải<br />

=> cân bằng : (4)<br />

=>C<br />

Câu 100 : D<br />

C 2 ‒ C 1<br />

Tốc độ trung bình: v tb = = = 10 -4 (mol/l. s) C 2 – C 1<br />

t<br />

0,002<br />

20<br />

=> D<br />

Câu 101: B<br />

Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng<br />

Vì số mol 2 vế bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng<br />

=>B<br />

Câu 102: A<br />

Hỗn hợp đầu <strong>có</strong> : V = n hh đầu RT/p đ<br />

2SO 2 + O 2 -> 2SO 3<br />

Bđ 2,5a 1,3a<br />

Pứ 2,5ah 1,25ah 2,5ah<br />

Sau 2,5a(1-h) a(1,3 – 1,25h) 2,5ah<br />

Sau phản ứng : n hh sau = 3,8a – 1,25ah<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 38


,x y y (mol)<br />

=> m hh = 208,5(x + y) = 2,48g => x + y = 0,0119 mol<br />

,n hh khí = x + 2y = 0,0223 mol<br />

=> x = 1,5.10 -3 ; y = 0,0104 mol<br />

=>C<br />

Câu 123: A<br />

Khi tăng áp suất, cân bằng dịch chuyển <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều giảm số mol khí<br />

=> <strong>chi</strong>ều thuận của cân bằng phải là <strong>chi</strong>ều giảm số mol khí<br />

=>A<br />

Câu 124: C<br />

Tăng/giảm áp suất của hệ sẽ không làm chuyển dịch cân bằng nếu số mol chất khí trên hai về phản ứng<br />

là như nhau<br />

Câu 125: C<br />

Ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng<br />

Trong thí nghiệm này ống <strong>có</strong> số giọt Na 2 S 2 O 3 : H 2 O càng lớn thì nồng đọ càng cao , phản ứng càng<br />

nhanh<br />

=> v 2 > v 3 > v 1<br />

=> t 2 < t 3 < t 1<br />

=>C<br />

Câu 126: A<br />

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về bên (làm giảm áp suất) hay<br />

bên <strong>có</strong> ít <strong>phân</strong> tử khí.<br />

Câu 127: A<br />

Chú ý : Khi tính số oxi hóa của C trong các HCHC thì người ta tính <strong>theo</strong> các nguyên tố khác dính <strong>và</strong>o<br />

C đó mà không quan tâm tới C khác.<br />

Câu 128: A<br />

Khi số mol 2 các chất 2 vế bằng nhau thì áp suất chung của hệ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân<br />

bằng<br />

=>A<br />

Câu 129: C<br />

Vì mục đích tăng hiệu suất => cá yếu tố tác động sao cho cân bằng chuyeenrdichj <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận<br />

+) Áp suất cao => phản ứng thuận làm giảm áp suất của hệ<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


+) Nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp => phản ứng thuận tỏa nhiệt<br />

=>C<br />

Câu 144: B<br />

Các cân bằng mà số mol 2 về bằng nhau thì không chịu sự ảnh hưởng của áp suất<br />

=>B<br />

Câu 145: A<br />

Các cân bằng nếu <strong>có</strong> số mol các chất khí hai về bằng nhau thì không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi áp<br />

suất toàn hệ<br />

=>A<br />

Câu 146: C<br />

Ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng<br />

Trong thí nghiệm này ống <strong>có</strong> số giọt Na 2 S 2 O 3 : H 2 O càng lớn thì nồng đọ càng cao , phản ứng càng<br />

nhanh<br />

=> v 2 > v 3 > v 1<br />

=> t 2 < t 3 < t 1<br />

=>C<br />

Câu 147: D<br />

Tỉ khối hỗn hợp khí với H 2 tăng => chứng tỏ số mol khí giảm (vì khối lượng không đổi)<br />

=> phản ứng dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận<br />

Các yếu tố thỏa mãn : (1) ; (4)<br />

=>D<br />

Câu 148: D<br />

Có d 2 < d 1 => M 2 < M 1 . Mà khối lượng không đổi ( trong bình kín)<br />

=> n 2 > n 1<br />

=> Khi tăng nhiệt độ , cân bằng dịch chuyển <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng số mol khí ( <strong>chi</strong>ều nghịch)<br />

=> Phản ứng thuận tỏa nhiệt<br />

=>D<br />

Câu 149: C<br />

Để tăng hiệu suất thì phải tác động để cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận<br />

=>C<br />

Câu 150: C<br />

,v thuận = k.[N 2 ] 1 .[H 2 ] 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 44


Câu 156: B<br />

Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp giảm tức cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều nghịch là <strong>chi</strong>ều phản<br />

ứng thu nhiệt, vậy <strong>chi</strong>ều thuận là <strong>chi</strong>ều phản ứng tỏa nhiệt.<br />

=>B<br />

Câu 157: B<br />

Vì hiệu ứng nhiệt âm => phản ứng thuận thu nhiệt<br />

=> Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng dịch chuyển <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thu nhiệt<br />

=> tốc độ phản ứng thuận tăng<br />

=>B<br />

Câu 158 : C<br />

Câu 159 : D<br />

Câu 160 : D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 46


Câu 11: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Các kim loại Na, Ba, K <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

(2) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng P/ứ với nước mạnh dần.<br />

(3) Từ Be đến Ba(nhóm IIA) nhiệt độ nóng chảy tăng dần.<br />

(4) NaHCO 3 là chất lưỡng tính.<br />

(5) Thạch cao nung <strong>có</strong> công thức CaSO 4 .2H 2 O được ứng dụng bó bột, đắp tượng, đúc khuôn,...<br />

(6) Liti là kim loại nhẹ nhất.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. 1;4;5;6 B. 1;2;3;6 C. 1;2;4;6 D. 2;3;4;5<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin . chất <strong>có</strong> mạch <strong>phân</strong> nhánh là :<br />

A. amilopectin B. amilopectin <strong>và</strong> PVC<br />

C. Xenlulozo D. Xenlulozo <strong>và</strong> amilopectin<br />

Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này <strong>có</strong> hòa tan những chất nào<br />

sau đây?<br />

A. CaSO 4 , MgCl 2 B. Ca(HCO 3 ) 2 , MgCl 2<br />

C. Mg(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 D. Ca(HCO 3 ) 2 , Mg(HCO 3 ) 2<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Cho sơ đồ phản ứng: Al 2 (SO 4 ) 3 -> X -> Y -> Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các<br />

chất X, Y lần lượt là<br />

A. NaAlO 2 <strong>và</strong> Al(OH) 3 B. Al 2 O 3 <strong>và</strong> Al(OH) 3<br />

C. Al(OH) 3 <strong>và</strong> Al 2 O 3 D. Al(OH) 3 <strong>và</strong> NaAlO 2<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Cho m gam bột Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc).<br />

Giá trị của m là<br />

A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,4 gam. D. 16,2 gam.<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X <strong>và</strong> a mol H 2 .<br />

Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH, NaHCO 3 . Số chất tác dụng được<br />

với dung dịch X là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn <strong>và</strong> thu được kết quả sau:<br />

- X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO 4 , Na 2 CO 3 <strong>và</strong> AgNO 3 .<br />

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO 3 ) 2 , HNO 3 .<br />

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?<br />

A. Dung dịch Mg(NO 3 ) 2 . B. Dung dịch FeCl 2 .<br />

C. Dung dịch BaCl 2 . D. Dung dịch CuSO 4 .<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để <strong>phân</strong> biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm<br />

dung dịch hoá chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH rất loãng.<br />

C. Dung dịch Na 2 CO 3 . D. Nước.<br />

Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?<br />

A. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

B. Cho dung dịch NH 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

C. Cho Al <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư.<br />

D. Đun nóng nước <strong>có</strong> tính cứng vĩnh cửu.<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép<br />

chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?<br />

A. Fe B. Ag C. Cr D. W<br />

Câu 21: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.<br />

B. Nước cứng là nước <strong>có</strong> chứa nhiều cation Ca 2+ , Mg 2+ .<br />

C. Cho kim loại Fe nguyên chất <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa <strong>học</strong>.<br />

D. Phèn chua <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

(a) H 2 O 2 + dung dịch KMnO 4 /H 2 SO 4 loãng →<br />

(b) F 2 + dung dịch NaI →<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


(c ) CaOCl 2 + dung dịch HCl đặc →<br />

(d) Fe 3 O 4 + dung dịch HI →<br />

( e) Dung dịch NaAlO 2 + dung dịch HCl dư →<br />

(g) Ca 3 (PO 4 ) 2 + SiO 2 + C <br />

to<br />

(h) AgBr<br />

<br />

as<br />

(i) KNO 2 + C + S <br />

to<br />

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4<br />

Câu 23: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Lần lượt cho một mẫu Ba <strong>và</strong> các dung dịch K 2 SO 4 , NaHCO 3 , HNO 3 , NH 4 Cl. Có bao nhiêu trường hợp<br />

xuất <strong>hiện</strong> kết tủa?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 24: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Chỉ dùng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất<br />

sau: NaCl , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 25: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Cho các dữ kiện <strong>thực</strong> nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 ; (2) dung dịch<br />

NaAlO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch HCl; (3) cho Ba <strong>và</strong>o dd H 2 SO 4 loãng; (4) Cho H 2 S <strong>và</strong>o dd CuSO 4 ; (5) Cho<br />

H 2 S <strong>và</strong>o dd FeSO 4 ; (6) Cho NaHCO 3 <strong>và</strong>o dd BaCl 2 ; (7) Sục dư NH 3 <strong>và</strong>o Zn(OH) 2 ; (8) Cho Ba <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 ; (9) Cho H 2 S <strong>và</strong>o FeCl 3 ; (10) Cho SO 2 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 S. Số trường hợp xuất<br />

<strong>hiện</strong> kết tủa là<br />

A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.<br />

Câu 26: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO 3 → (Y) → NaNO 3 . X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> thể là<br />

A. NaOH <strong>và</strong> Na 2 CO 3 . B. Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaClO.<br />

C. NaOH <strong>và</strong> NaClO. D. NaClO 3 <strong>và</strong> Na 2 CO 3 .<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Al <strong>và</strong>o dd HCl.<br />

(b) Cho Al <strong>và</strong>o dd AgNO 3 . (c) Cho Na <strong>và</strong>o H 2 O.<br />

(d) Cho Ag <strong>và</strong>o dd H 2 SO 4 L (e) Cho dd Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o dd AgNO 3 .<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :<br />

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới <strong>dạng</strong> muối ngậm nước (CaSO 4 .2H 2 O) được gọi là<br />

A. thạch cao nung. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. đá vôi.<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Chất làm mềm nước <strong>có</strong> tính cứng toàn phần là<br />

A. NaHSO 4 . B. NaOH. C. NaCl. D. Na 2 CO 3 .<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là<br />

A. Li. B. Cu. C. Cr. D. Ca.<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Để <strong>phân</strong> biệt dung dịch Na 2 SO 4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch<br />

A. KOH. B. HCl. C. KNO 3 . D. BaCl 2 .<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Phản ứng <strong>giải</strong> thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là<br />

A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 . B. CaCO 3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2 O.<br />

C. CaCO 3 → CaO + CO 2 . D. Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 + H 2 O.<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Trong nước biển nói chung <strong>và</strong> nước biển Sầm Sơn nói riêng <strong>có</strong> chứa thành phần<br />

A. NaCl B. Al 2 O 3 C. Fe 2 O 3 D. CaCO 3<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là<br />

A. NaCl B. NH 4 Cl. C. Na 2 CO 3 . D. NaOH<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Trong <strong>thực</strong> tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất<br />

rắn màu trắng. Chất rắn đó là<br />

A. NaCl B. Bột đá vôi C. NH 4 Cl D. Nước đá<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là<br />

A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6


Canxi oxit còn được gọi là<br />

A. Vôi tôi. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Vôi sữa.<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm<br />

A. Đều khử được nước dễ dàng<br />

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện <strong>phân</strong> nóng chảy<br />

C. Hidroxyt dều là những bazơ mạnh .<br />

D. Đều <strong>có</strong> cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cặp ion nào sau đây kết hợp với nhau tạo tủa mà màu sắc kết tủa không đúng.<br />

A. Ca 2+ + CO<br />

2- 3 ( Tạo kết tủa màu trắng).<br />

B. Fe 2+ + OH - ( tạo kết tủa màu trắng hơi xanh).<br />

C. Ag + + PO<br />

3- 4 ( Tạo kết tủa màu <strong>và</strong>ng).<br />

D. Cu 2+ + OH - ( tạo kết tủa màu đỏ)<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức <strong>phân</strong> tử của thạch cao nung<br />

là<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O. B. CaSO 4 .5H 2 O.<br />

C. CaSO 4 .H 2 O. D. CaSO 4 .<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Công thức của phèn chua là<br />

A. K 2 SO 4 .Cr 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. B. K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

C. (NH 4 ) 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O. D. Na 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O.<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Dung dịch nào dưới đây dùng để <strong>phân</strong> biệt dung dịch KCl với dung dịch K 2 SO 4 ?<br />

A. HCl. B. NaOH. C. H 2 SO 4 . D. BaCl 2 .<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Criolit (còn gọi là băng thạch) <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử Na 3 AlF 6 , được thêm <strong>và</strong>o Al 2 O 3 trong quá trình<br />

điện <strong>phân</strong> Al 2 O 3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không <strong>có</strong> tác dụng nào sau đây?<br />

A. Làm tăng độ dẫn điện của Al 2 O 3 nóng chảy<br />

B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2 O 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy<br />

D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn<br />

Câu 44: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Chất nào sau đây khi cho <strong>và</strong>o nước cứng <strong>có</strong> thể làm mất tính cứng?<br />

A. NaCl B. Xà phòng C. HCl D. CaCl 2<br />

Câu 45: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là.<br />

A. Cr B. Mg C. K D. Li<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm ?<br />

A. bôxit B. apatit C. pirit D. đolomit<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(b) Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch NaAlO 2 .<br />

(c) Cho dung dịch NaF <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 .<br />

(d) Sục khí NH 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 .<br />

(e) Cho hỗn hợp Al 4 C 3 <strong>và</strong> CaC 2 (tỉ lệ mol 1: 2) <strong>và</strong>o nước dư.<br />

(g) Sục khí SO 2 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 S.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Để <strong>phân</strong> biệt hai dung dịch CaCl 2 <strong>và</strong> BaCl 2 nên dùng thuốc thử nào sau đây là tốt nhất ?<br />

A. quỳ tím B. dung dịch NH 3 C. Na 2 CrO 4 D. Na 2 CO 3<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?<br />

A. Cs, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Ca, Mg, K. D. Na, K, Be.<br />

Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Khẳng định nào sau đây không đúng ?<br />

A. Tất cả các kim loại kiềm <strong>và</strong> kiềm thổ <strong>đề</strong>u tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.<br />

B. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 electron ở lớp ngoài cùng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


C. Công thức của thạch cao sống là CaSO 4 .2H2O.<br />

D. NaHCO 3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm <strong>và</strong> công nghiệp <strong>thực</strong> phẩm.<br />

Câu 51: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:<br />

A. Dầu hỏa. B. Dung dịch NaOH. C. Nước. D. Dung dịch HCl.<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?<br />

A. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl không <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

B. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

C. Dùng khí CO khử ion Na + trong Na 2 O ở nhiệt độ cao.<br />

D. Điện <strong>phân</strong> NaCl nóng chảy.<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho các thuốc thử sau<br />

(1). Dung dịch H 2 SO 4 loãng (2). CO 2 <strong>và</strong> H 2 O<br />

(3). Dung dịch BaCl 2 (4).dung dịch HCl<br />

Số thuốc thử dung để <strong>phân</strong> biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO 3 , BaSO 4 , K 2 CO 3 , Na 2 SO 4 là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Phản ứng nhiệt <strong>phân</strong> không đúng là<br />

A. Cu(OH) 2 CuO + H 2 O. B. 2KNO 3 2KNO 2 + O 2 .<br />

C. CaCO 3 CaO + CO 2 . D. NaHCO 3 NaOH + CO 2 .<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường <strong>có</strong> lớp cặn bám <strong>và</strong>o đáy. Để xử lý lớp cặn này,<br />

người ta dùng<br />

A. dung dịch axit HCl hoặc H 2 SO 4 loãng. B. rượu hoặc cồn.<br />

C. nước chanh hoặc dấm ăn. D. nước muối.<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


(a)<br />

X<br />

đpcmn<br />

H<br />

2O<br />

<br />

X<br />

2<br />

X3<br />

<br />

2<br />

1<br />

H<br />

<br />

(đpcmn: điện <strong>phân</strong> <strong>có</strong> màng ngăn)<br />

(b)<br />

(c)<br />

(d)<br />

X<br />

2<br />

X<br />

4<br />

<br />

BaCO3<br />

Na<br />

2CO3<br />

H<br />

2O<br />

X<br />

2<br />

X3<br />

<br />

X1<br />

X5<br />

H<br />

2O<br />

X<br />

4<br />

X6<br />

<br />

BaSO4<br />

K<br />

2SO4<br />

CO2<br />

H<br />

2O<br />

Các chất X 2 , X 5 , X 6 <strong>theo</strong> thứ tự là<br />

A. KOH, KClO 3 , H 2 SO 4 . B. NaOH, NaClO, KHSO 4 .<br />

C. NaHCO 3 , NaClO, KHSO 4 . D. NaOH, NaClO, H 2 SO 4 .<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl 3 cho tới dư <strong>và</strong>o dung dịch NaOH <strong>và</strong> lắc <strong>đề</strong>u thì<br />

A. đầu tiên không xuất <strong>hiện</strong> kết tủa, sau đó <strong>có</strong> kết tủa trắng keo<br />

B. đầu tiên xuất <strong>hiện</strong> kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.<br />

C. đầu tiên xuất <strong>hiện</strong> kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại<br />

D. không thấy kết tủa trắng keo xuất <strong>hiện</strong>.<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Sục từ từ khí CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch natri aluminat đến dư thì<br />

A. không <strong>có</strong> phản ứng xảy ra<br />

B. tạo kết tủa Al(OH) 3 , phần dung dịch chứa Na 2 CO 3<br />

C. tạo kết tủa Al(OH) 3 , phần dung dịch chứa NaHCO 3<br />

D. tạo kết tủa Al(OH) 3 , sau đó kết tủa bị hòa tan lại.<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng <strong>và</strong>o mỗi dung dịch sau: FeCl 3 , CrCl 3 , AlCl 3 , MgSO 4 . Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

CO2 H2O<br />

NaOH<br />

Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X. Công thức của Y là<br />

A. CaO B. Ca(OH) 2 C. CaCO 3 D. Ca(HCO 3 ) 2<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

dpdd<br />

Cho phương trình hóa <strong>học</strong> sau: 2NaCl + 2H 2 O 2NaOH + Cl 2 + H 2<br />

Sản phẩm chính của quá trình điện <strong>phân</strong> trên là:<br />

A. NaOH B. Cl 2 C. H 2 D. Cl 2 <strong>và</strong> H 2<br />

mnx<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Nguyên tố hóa <strong>học</strong> được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống <strong>và</strong> tư duy". Nguyên tố đó là:<br />

A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Chỉ dùng dung dịch KOH để <strong>phân</strong> biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?<br />

A. Zn, Al 2 O 3 , Al. B. Mg, K, Na.<br />

C. Mg, Al 2 O 3 , Al. D. Fe, Al 2 O 3 , Mg.<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho các phản ứng sau:<br />

to<br />

1. 2KClO 3 2KCl + 3O 2<br />

to<br />

2. NaCl(r) + H 2 SO 4 (đ) NaHSO 4 + HCl<br />

3. 4NO 2 + 2H 2 O + O 2 4HNO 3<br />

4. P + 5HNO 3 H 3 PO 4 + 5NO 2 + H 2 O<br />

to<br />

5. H 2 + Cl 2 2HCl<br />

Số phương trình hóa <strong>học</strong> ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là:<br />

A. 3 B. 4 C.5 D. 2<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua <strong>và</strong> nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp<br />

khí gồm chất nào sau đây<br />

A. C 2 H 2 <strong>và</strong> CH 4 B. CH 4 <strong>và</strong> H 2 C. CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 6 D. C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn<br />

- X tác dụng với Y thì <strong>có</strong> tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

- Ytác dụng với Z thì <strong>có</strong> tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

- X tác dụng với Z thì <strong>có</strong> khí thoát ra . X,Y,Z, lần lượt là<br />

A. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 B. FeCl 2 , Ba(OH) 2 , AgNO 3<br />

C. NaHSO 4, BaCl 2 , Na 2 CO 3 D. NaHCO 3 , NaHSO 4 , BaCl 2<br />

Câu 68: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Có các phát biểu sau :<br />

(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ <strong>đề</strong>u tan trong nước.<br />

(b) Các kim loại kiềm <strong>có</strong> thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


(c) Các ion Na + ,Mg 2+ , Al 3+ <strong>có</strong> cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính oxi hóa yếu.<br />

(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs <strong>có</strong> thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.<br />

(e) Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o dung dich AlCl 3 , sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.<br />

Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là :<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 69: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho các nhận xét sau:<br />

1. Trong điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.<br />

2. Khi nhúng thanh Fe <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.<br />

3. Trong <strong>thực</strong> tế để loại bỏ NH 3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl 2 <strong>và</strong>o phòng.<br />

4. Khi cho một ít CaCl 2 <strong>và</strong>o nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.<br />

5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br />

6. Sục H 2 S <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp FeCl 3 <strong>và</strong> CuCl 2 thu được 2 loại kết tủa.<br />

7. Dung dịch FeCl 3 không làm mất màu dd KMnO 4 trong H 2 SO 4 loãng<br />

Số nhận xét đúng là:<br />

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây là đúng :<br />

A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước<br />

B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da <strong>và</strong> công nghiệp giấy<br />

C. Dung dịch NaHCO 3 <strong>có</strong> môi trường axit<br />

D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ <strong>và</strong> Mg 2+<br />

Câu 71: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho các thí nghiệm sau :<br />

(a) Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dd Natri Aluminat (g) Sục khí H 2 S <strong>và</strong>o dung dịch FeSO 4<br />

(b) Cho dung dịch NaHCO 3 <strong>và</strong>o dd BaCl 2 (h) Cho NH 3 dư <strong>và</strong>o dd AlCl 3<br />

(c) Cho dd HCl dư <strong>và</strong>o dd natri Aluminat (i) Sục CO 2 dư <strong>và</strong>o dd Ca(OH) 2<br />

(d) dd NaOH dư <strong>và</strong>o dd AlCl 3<br />

(k) Cho AgNO 3 <strong>và</strong>o dd Fe(NO 3 ) 2 dư<br />

(e) dd NaOH dư <strong>và</strong>o dd Ba(HCO 3 ) 2 (l) Sục khí H 2 S <strong>và</strong>o dd AgNO 3<br />

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :<br />

A.5 B.7 C.8 D.6<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau :<br />

(a) Sục khí Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường<br />

(b) Sục khí Cl 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch FeSO 4<br />

(c) Cho hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> KHCO 3 ( tỉ lệ mol 1 : 1) <strong>và</strong>o nước<br />

(d) Cho hỗn hợp Cu <strong>và</strong> Fe 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư<br />

(e) Cho hỗn hợp Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) <strong>và</strong>o nước<br />

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số phản ứng thu được 2 muối là:<br />

A.2 B.4 C.3 D.5<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Quặng được dùng để sản xuất nhôm là :<br />

A.Apatit B.boxitC. dolomot D. hematit<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày người ta thường dùng dung dịch nào ?<br />

A. cồn 70 0 B. nước vôi C.muối ăn D.giấm ăn<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng :<br />

A. Có thể dùng dung dịch Na 2 CO 3 để làm mềm mọi loại nước cứng.<br />

B. Các kim loại na ; Ca ; Ba <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

C. Trong dãy kim loại kiềm , đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần<br />

D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của<br />

chất điện <strong>phân</strong>.<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

I. Cho dung dịch NaCl <strong>và</strong> dung dịch NaOH.<br />

II. Cho dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2<br />

III. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl với điện cực trơ , <strong>có</strong> màng ngăn.<br />

IV. Cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch NaNO 3<br />

V. Sục khí NH 3 <strong>và</strong>o dung dịch Na 2 CO 3<br />

VI. Cho dung dịch Na 2 SO 4 <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2<br />

Các thí nghiệm <strong>đề</strong>u điều chế được NaOH là:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


A. II, V, VI B. II, III, VI C. I, II, III D. I, IV, V<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Phương án nào sau đây không đúng?<br />

A. Na 2 CO 3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...<br />

B. Xeri được dùng làm tế bào quang điện.<br />

C. Ca(OH) 2 được dùng rộng rải trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật<br />

liệu xây dựng...<br />

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn <strong>và</strong> bột bó khi gãy xương...<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây ?<br />

A. Ngâm trong dầu hỏa B. Ngâm trong rượu<br />

C. Bảo quản trong khí amoniac D. Ngâm trong nước<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 là<br />

A. xuất <strong>hiện</strong> kết tủa trắng B. ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần<br />

C. sau 1 thời gian mới xuất <strong>hiện</strong> kết tủa trắng D. không xuất <strong>hiện</strong> kết tủa<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Cho hỗn hợp gồm Fe <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung<br />

dịch X (gồm 2 muối) <strong>và</strong> chất rắn Y ( gồm 2 kim loại ) . 2 muối trong X là :<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> Mg(NO 3 ) 2 B. AgNO 3 <strong>và</strong> Mg(NO 3 ) 2<br />

C. Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 D. Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?<br />

A. Gây hao tốn nhiên liệu <strong>và</strong> không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước<br />

B. Làm hư hại quần áo.<br />

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm <strong>thực</strong> phẩm lâu chín <strong>và</strong> giảm mùi vị <strong>thực</strong> phẩm.<br />

D. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Chỉ dùng dung dịch KOH để <strong>phân</strong> biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?<br />

A. Zn, Al 2 O 3 , Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al 2 O 3 , Al. D. Fe, Al 2 O 3 , Mg.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?<br />

A. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl không <strong>có</strong> màng ngăn xốp.<br />

B. Cho Na tác dụng với nước.<br />

C. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl <strong>có</strong> màng ngăn xốp, điện cực trơ.<br />

D. Cho dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Cho từ từ dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng :<br />

A. kết tủa màu nâu đỏ B. kết tủa keo trắng , sau đó tan dần<br />

C. kết tủa màu xanh D. kết tủa keo trắng , sau đó không tan<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :<br />

A. CuO B.CO 2 C.Cl 2 D.Al<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất<br />

X là :<br />

A.CaCO 3 B.Ca(HCO 3 ) 2 C.AlCl 3 D.BaCl 2<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho các dãy chất Cr 2 O 3 , Cr, Al, Al 2 O 3 , CuO, CrO 3 , , NaHS, NaH 2 PO 4 . Số chất trong dãy phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH loãng là<br />

A. 7 B. 4 C. 6 D.5<br />

Câu 88: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:<br />

(1) Cho dung dịch NaOH tới dư <strong>và</strong>o dung dịch CrCl 3<br />

(2) Cho dung dịch BaCl 2 <strong>và</strong>o dung dịch K 2 Cr 2 O 7<br />

(3) Sục khí H 2 S <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3<br />

(4) Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3<br />

(5) Cho dung dịch KOH <strong>và</strong>o dung dịch FeSO 4<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, <strong>có</strong> bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />

A . 3 B. 4 C. 2 D. 5<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Canxi hidroxit (Ca(OH) 2 ) còn <strong>có</strong> tên gọi là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15


A. đá vôi B.thạch cao khan C.Thạch cao sống D. vôi tôi<br />

Câu 90: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày , người ta <strong>có</strong> thể dùng dung dịch nào sau đây ?<br />

A.Giấm ăn B.Nước vôi C.muối ăn D.cồn 70 0<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần <strong>có</strong> tỉ lệ<br />

A. a : b > 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b = 1 : 4.<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là<br />

A. KNO 3 . B. BaCl 2 . C. H 2 SO 4 . D. FeCl 3 .<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm canxi cacbua <strong>và</strong> nhôm cacbua trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp<br />

khí gồm chất nào sau đây<br />

A. C 2 H 2 <strong>và</strong> CH 4 B. CH 4 <strong>và</strong> H 2 C. CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 6 D. C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Ba dung dịch X,Y,Z, thỏa mãn<br />

- X tác dụng với Y thì <strong>có</strong> tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

- Ytác dụng với Z thì <strong>có</strong> tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

- X tác dụng với Z thì <strong>có</strong> khí thoát ra . X,Y,Z, lần lượt là<br />

A. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 B. FeCl 2 , Ba(OH) 2 , AgNO 3<br />

C. NaHSO 4, BaCl 2 , Na 2 CO 3 D. NaHCO 3 , NaHSO 4 , BaCl 2<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?<br />

A. CaSO 4 .2H 2 O. B. 2CaSO 4 .H 2 O. C. CaSO 4 .H 2 O. D. CaSO 4 .<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho dung dịch Na 2 CO 3 <strong>và</strong>o dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 thấy<br />

A. chỉ <strong>có</strong> kết tủa trắng xuất <strong>hiện</strong> B. Không <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng gì<br />

C. <strong>có</strong> kết tủa trắng <strong>và</strong> bọt khí D. Chỉ <strong>có</strong> bọt khí thoát ra .<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là<br />

A. Be B. Ca C. Li D. K<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Phản ứng nhiệt <strong>phân</strong> không đúng là<br />

o<br />

t<br />

t<br />

A. 2KNO 3 2KNO 2 + O 2 . B. CaCO 3 CaO + CO 2 .<br />

o<br />

t<br />

t<br />

C. Cu(OH) 2 CuO + H 2 O. D. NaHCO 3 NaOH + CO 2 .<br />

Câu 108: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là<br />

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Quặng boxit <strong>có</strong> thành phần chính là<br />

A. Al(OH) 3 . B. Fe 2 O 3 . C. FeCO 3 . D. Al 2 O 3 .<br />

Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Nhận xét nào không đúng về nước cứng?<br />

A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO<br />

2- 4 <strong>và</strong> Cl - .<br />

B. Dùng Na 2 CO 3 <strong>có</strong> thể làm mất tính cứng tạm thời <strong>và</strong> vĩnh cửu của nước cứng.<br />

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.<br />

D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

Thuốc thử dùng để <strong>phân</strong> biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO 4 , Na 2 CO 3 là<br />

A. KNO 3 . B. NaOH. C. BaCl 2 . D. NH 4 Cl.<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:<br />

A. Điện <strong>phân</strong> dung dịch AlCl 3 .<br />

B. Cho Mg <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. Cho CO dư đi qua Al 2 O 3 nung nóng.<br />

D. Điện <strong>phân</strong> Al 2 O 3 nóng chảy <strong>có</strong> mặt criolit.<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

Hợp chất X <strong>có</strong> các tính chất sau:<br />

(1) Là chất <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

(2) Bị <strong>phân</strong> hủy khi đun nóng.<br />

(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO 4 cho sản phẩm <strong>có</strong> chất kết tủa <strong>và</strong> chất khí.<br />

Vậy chất X là:<br />

o<br />

o<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng <strong>và</strong>o mỗi dung dịch sau: FeCl 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , CrCl 3 , AlCl 3 ,<br />

MgSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Câu 121: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Nhận xét nào không đúng về nước cứng?<br />

A. Dùng Na 2 CO 3 <strong>có</strong> thể làm mất tính cứng tạm thời <strong>và</strong> vĩnh cửu của nước cứng.<br />

B. Nước cứng <strong>có</strong> thể tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.<br />

C. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO<br />

2- 4 <strong>và</strong> Cl - .<br />

D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.<br />

Câu 122: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Kim loại nhôm tan được trong dung dịch<br />

A. NaCl B. H 2 SO 4 đặc, nguội. C. NaOH D. HNO 3 đặc nguội.<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />

A. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 1<br />

B. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy rất cao.<br />

C. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính khử mạnh.<br />

D. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u mềm <strong>và</strong> nhẹ.<br />

Câu 124: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là:<br />

A. HCl B. NH 3 C. NaOH D. KOH<br />

Câu 125: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Để <strong>phân</strong> biệt dung dịch CaCl 2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:<br />

A. KNO 3 B. Na 2 CO 3 C. NaNO 3 D. HNO 3<br />

Câu 126: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Các kim loại: Natri, beri <strong>đề</strong>u tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện<br />

C. Kim loại magie <strong>có</strong> kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


D. Theo <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở <strong>có</strong> nhiệt độ nóng<br />

chảy giảm dần<br />

Câu 127: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại <strong>có</strong> tính khử mạnh nhất trong dãy là<br />

A. K. B. Al. C. Mg. D. Na.<br />

Câu 128: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho dãy các kim loại: Be, Na, Sr, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường<br />

là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 129: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.<br />

B. Sắt <strong>có</strong> trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.<br />

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.<br />

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở <strong>dạng</strong> đơn chất.<br />

Câu 130: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?<br />

A. HCl đặc nguội B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO4.<br />

Câu 131: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo<br />

dung dịch bazơ là<br />

A. 6. B. 5 C. 3. D. 4.<br />

Câu 132: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Loại đá nào sau đây không chứa CaCO 3 ?<br />

A. Đá vôi B. Thạch cao. C. Đá hoa cương D. Đá phấn<br />

Câu 133: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?<br />

A. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl<br />

B. Điện <strong>phân</strong> dung dịch NaCl <strong>có</strong> màng ngăn xốp.<br />

C. Nhiệt <strong>phân</strong> Na 2 CO 3 rồi hoà tan sản phẩm <strong>và</strong>o nước.<br />

D. Cho dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng Na 2 CO 3 .<br />

Câu 134: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4 Cl , AlCl 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl. Thuốc<br />

thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch<br />

A. BaCl 2 . B. NaHSO 4 . C. Ba(OH) 2 . D. NaOH.<br />

Câu 135: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO 3 thu được hỗn hợp khí Y ( gồm<br />

b mol NO <strong>và</strong> c mol N 2 O) <strong>và</strong> dung dịch Z ( không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M<br />

<strong>và</strong>o dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b <strong>và</strong> c là:<br />

A. V = a + 3b + 8c B. V = a + 4b + 10c C. V = a – b – 2c D. V = a – b – c<br />

Câu 136: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho các chất: 1) NaHCO 3 ; 2) Ca(OH) 2 ; 3)HCl; 4) Na 3 PO 4 ; 5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên<br />

không <strong>có</strong> khả năng làm giảm độ cứng của nước?<br />

A. 3, 5. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 2, 5.<br />

Câu 137: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho phản ứng:<br />

Cr 2 S 3 + Mn(NO 3 ) 2 + K 2 CO 3 K 2 CrO 4 + K 2 SO 4 + K 2 MnO 4 + NO + CO 2 .<br />

Trong phương trình hóa <strong>học</strong> trên khi hệ số của Cr 2 S 3 là 1 thì hệ số của K 2 MnO 4 là<br />

A. 28. B. 14. C. 15. D. 30.<br />

Câu 138: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất<br />

nào trong số các chất sau:<br />

A. NaNO 3 . B. Na 2 CO 3 . C. NaCl. D. NH 4 HCO 3 .<br />

Câu 139: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?<br />

A. Al 2 O 3 , CO 2 , dung dịch NaHCO 3 , dung dịch ZnCl 2 , NO 2 .<br />

B. CO, H 2 S, Cl 2 , dung dịch AlCl 3 , C 6 H 5 OH<br />

C. NO, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch NH 4 Cl, dung dịch HCl.<br />

D. Dung dịch NaAlO 2 , Zn, S, dung dịch NaHSO 4 .<br />

Câu 140: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?<br />

A. CaCO 3 B. CaSO 4 C. Ca(HCO 3 ) 2 D. CaO<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22


Câu 148: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho các chất: Na 2 O, CO 2 , NO 2 , Cl 2 , CuO, CrO 3 , CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH<br />

loãng, dư ở điều kiện thường là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là<br />

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Kim loại kiềm, kiềm thổ <strong>và</strong> các hợp chất của chúng <strong>có</strong> nhiều ứng dụng rộng rãi trong <strong>thực</strong> tiễn đời<br />

sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?<br />

A. Kim loại xesi (Cs) <strong>có</strong> ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.<br />

B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.<br />

C. NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.<br />

D. Một trong những ứng dụng của CaCO 3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?<br />

A. CO 2 . B. CuO. C. Cl 2 . D. Al.<br />

Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Một mẫu nước cứng <strong>có</strong> chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3- , Cl - , SO<br />

2- 4 . Chất <strong>có</strong> khả năng làm mềm mẫu<br />

nước cứng trên là<br />

A. HCl. B. NaHCO 3 . C. Na 3 PO 4 . D. BaCl 2 .<br />

Câu 153: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:<br />

- X tác dụng với Y thì <strong>có</strong> kết tủa xuất <strong>hiện</strong>.<br />

- Ytác dụng với Z thì <strong>có</strong> kết tủa xuất <strong>hiện</strong>.<br />

- X tác dụng với Z thì <strong>có</strong> khí thoát ra .<br />

X, Y, Z lần lượt là<br />

A. Al 2 (SO 4 ) 3 , BaCl 2 , Na 2 SO 4 . B. FeCl 2 , Ba(OH) 2 , AgNO 3 .<br />

C. NaHCO 3 , NaHSO 4 , BaCl 2 . D. NaHSO 4, BaCl 2 , Na 2 CO 3 .<br />

Câu 154: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Thành phần chính của quặng boxit là<br />

A. Fe 3 O 4 . B. Al 2 O 3 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


C. FeCO 3 . D. Cr 2 O 3 .<br />

Câu 155: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Để điều chế Al kim loại ta <strong>có</strong> thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây :<br />

A. Dùng Mg đẩy AlCl 3 ra khỏi dung dịch muối B. Dùng CO khử Al 2 O 3<br />

C. Điện <strong>phân</strong> nóng chảy Al 2 O 3 D. Điện <strong>phân</strong> dung dịch AlCl 3<br />

Câu 156: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất<br />

X là<br />

A. Ca(HCO 3 ) 2 . B. BaCl 2 . C. CaCO 3 . D. AlCl 3 .<br />

Câu 157: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

(b)Cho Al 2 O 3 <strong>và</strong>o dung dịch NaOH loãng dư.<br />

(c)Cho Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl đặc, nóng dư.<br />

(d)Cho Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch KHCO 3 .<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 158: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho Ba tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng , thu được kết tủa A <strong>và</strong> dung dịch B. Thêm một lượng dư<br />

bột Al <strong>và</strong>o dung dịch B thu được dung dịch D <strong>và</strong> khí H 2 . Thêm Na 2 CO 3 <strong>và</strong>o dung dịch D thấy tách ra<br />

kết tủa E. Vậy trong E <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> những chất<br />

A. Al(OH) 3 B. Al(OH) 3 hoặc BaCO 3<br />

C. BaCO3 D. Al2(CO 3 ) 3 hoặc BaCO 3<br />

Câu 159: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên sư phạm lần 1<br />

Trong môi trường kiềm , protein <strong>có</strong> khả năng phản ứng màu biure với :<br />

A. Mg(OH) 2 B. NaCl C. Cu(OH) 2 D. KCl<br />

Câu 160: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên sư phạm lần 1<br />

Chất X là 1 bazo mạnh được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất clorua vôi<br />

(CaOCl 2 ) , vật liệu xây dựng. Công thức của X là :<br />

A.Ba(OH) 2 B. KOH C. NaOH D. Ca(OH) 2<br />

Câu 161: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên sư phạm lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH đun nóng.<br />

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.<br />

Câu 174: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Cho dung dịch Ba(HCO 3<br />

) 2<br />

lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch: CaCl 2<br />

, Ca(NO 3<br />

) 2<br />

, NaOH, Na 2<br />

CO 3<br />

, KHSO 4<br />

,<br />

Na 2<br />

SO 4<br />

, Ca(OH) 2<br />

, H 2<br />

SO 4<br />

, HCl. Số trường hợp <strong>có</strong> tạo ra kết tủa là<br />

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.<br />

Câu 175: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng Cho dãy các chất : Al,<br />

Al 2 O 3 , AlCl 3 , Al(OH) 3 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng<br />

được với dung dịch HCl là:<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 176: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Cà Mau<br />

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là<br />

A. quặng pirit. B. quặng đôlômit. C. quặng manhetit. D. quặng boxit.<br />

Câu 177: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe 2 O 3 . Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là<br />

A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.<br />

Câu 178: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Ở điều kiện thường, số kim loại kiềm thổ <strong>có</strong> Z


Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là Na 2 CO 3 <strong>và</strong> M 2 CO 3 <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí<br />

(đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 17,55 gam muối khan.<br />

Giá trị m là.<br />

A. 25,5 B. 23,05 C. 22,8 D. 18,8<br />

Câu 194: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Sục 13,44 lít CO 2 ( đktc) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M <strong>và</strong> NaOH 1M . Sau phản ứng<br />

thu được m 1 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl 2 1,2M;<br />

KOH 1,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m 2 là:<br />

A. 47,28 gam B. 66,98 gam C. 39,4 gam D. 59,1 gam<br />

Câu 195: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X <strong>và</strong> 7,84 lít H 2 (ở đktc).<br />

Thể tích dung dịch axit H 2 SO 4 1,4M cần dùng để trung hoà dung dịch X là<br />

A. 125ml. B. 175ml. C. 500ml. D. 250ml.<br />

Câu 196: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO 2 (đkc) <strong>và</strong>o 150 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ<br />

dung dịch HCl 2,5M <strong>và</strong>o X đến khi bắt đầu <strong>có</strong> khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là<br />

A. 80. B. 40 C. 60. D. 100.<br />

Câu 197: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na <strong>và</strong> Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H2<br />

(đktc). Giá trị của V là<br />

A. 6,72. B. 3,36. C. 5,6. D. 4,48.<br />

Câu 198: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư, thu được m gam Al2O3. Giá trị của m là<br />

A. 16. B. 10,2. C. 20,4. D. 40,8.<br />

Câu 199: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba <strong>và</strong> Na (tỉ lệ mol 1:2) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M<br />

<strong>và</strong> CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Giá trị của m<br />

là<br />

A. 1,28 g B. 3,31g C. 1,96 g D. 0,98g<br />

Câu 200: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Cho V lít CO2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2 <strong>và</strong> 0,1 mol NaOH. Sau phản<br />

ứng hoàn toàn thi được kết tủa <strong>và</strong> dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với:<br />

A. 7,84 B. 7,12 C. 8,96 D. 6,73<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


Câu 201: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Hỗn hợp X gồm Zn <strong>và</strong> một kim loại M. Cho 6,05 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được<br />

1,12 lít khí (ở đktc) <strong>và</strong> a gam chất rắn. Mặt khác cho 6,05 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3<br />

đặc, nóng, (dư) thu được 5,6 lít khí NO 2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Đặc điểm của kim loại M<br />

đó là<br />

A. Bề mặt <strong>có</strong> lớp màng oxit bền vững bảo vệ<br />

B. Tác dụng với Cl 2 lên số oxi hóa +3<br />

C. Tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội<br />

D. Không tan được trong dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 202: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Thả từ từ 27,40 gam Ba <strong>và</strong>o 100 gam dung dịch H 2 SO 4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa,<br />

dung dịch B <strong>và</strong> khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch B là<br />

A. 16,49%. B. 13,42%. C. 16,52%. D. 16,44%.<br />

Câu 203: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Hoà tan hoàn toàn 3,80g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu<br />

được 2,24 lít khí H 2 (đkc). Hai kim loại kiềm đó là<br />

A. Li <strong>và</strong> Na. B. Na <strong>và</strong> K. C. Rb <strong>và</strong> Cs. D. K <strong>và</strong> Rb.<br />

Câu 204: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Hoà tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba <strong>và</strong>o nước thu được dung dịch X <strong>và</strong> 2,688 lít khí H 2<br />

(đkc). Dung dịch Y gồm HCl <strong>và</strong> H 2 SO 4 tỉ mol tương ứng là 4: 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch<br />

Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là<br />

A. 12,78g. B. 14,62g. C. 13,70g. D. 18,46g.<br />

Câu 205: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M <strong>và</strong> KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M<br />

<strong>và</strong>o 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là<br />

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.<br />

Câu 206: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M <strong>và</strong> K 2 CO 3 1M. Cô cạn<br />

dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5g chất rắn khan gồm 4 muối. giá trị của V là<br />

A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.<br />

Câu 207: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


Câu 234: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl <strong>và</strong> HNO 3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y<br />

gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al 3+ . Đem toàn bộ lượng hỗn hợp<br />

khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí <strong>đề</strong>u đo ở đktc <strong>và</strong><br />

khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.<br />

A. 9,72 gam. B. 3,24 gam. C. 8,10 gam. D. 4,05 gam.<br />

Câu 235: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg <strong>và</strong> 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được<br />

0,448 lít (đktc) khí nitơ <strong>và</strong> dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:<br />

A. 24,5 gam. B. 22,2 gam. C. 23 gam. D. 20,8 gam.<br />

Câu 236: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Một hỗn hợp gồm Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> K 2 SO 4 , trong đó số nguyên tử oxi <strong>chi</strong>ếm 20/31 tổng số nguyên tử <strong>có</strong><br />

trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên <strong>và</strong>o nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, hỏi khối lượng<br />

kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:<br />

A. 1,588 lần. B. 1,788 lần. C. 1,488 lần. D. 1,688 lần.<br />

Câu 237: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cho 94,8 gam phèn chua (KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O) tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5M <strong>và</strong><br />

NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br />

A. 56,375 gam B. 48,575 gam C. 101,115 gam D. 111,425 gam<br />

Câu 238: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Hấp thụ hoàn toàn V lit CO 2 (dktc) <strong>và</strong>o bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong> Na 2 CO 3 0,5M. Cô<br />

cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn khan. Giá trị của V là :<br />

A.4,48 B.1,12 C.2,24 D.3,36<br />

Câu 239: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 . Thêm m gam NaOH <strong>và</strong>o A sau đó sục CO 2 dư <strong>và</strong>o ta thấy lượng kết<br />

tủa biến đổi <strong>theo</strong> đồ thị (hình bên). Giá trị của (a+m) là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 37


A. 8,2 gam B. 16,4 gam C. 13,7 gam D. 4,1 gam<br />

Câu 245: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Thực <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp<br />

rắn X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z <strong>và</strong> 0,672 lít khí H 2<br />

(đktc). Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 , thu<br />

được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat <strong>và</strong> 3,472 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất<br />

của H 2 SO 4 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 6,80 gam B. 8,04 gam C. 6,96 gam D. 7,28 gam<br />

Câu 246: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho 2,88g Mg <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl <strong>và</strong> 0,015 mol Cu(NO 3 ) 2 . Khi phản ứng kết<br />

thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl 2 , thấy thoát ra m 1 gam hỗn hỗn khí gồm N 2 <strong>và</strong> H 2<br />

<strong>và</strong> còn m 2 gam chất rắn không tan. m 1 <strong>và</strong> m 2 lần lượt là:<br />

A. 0,44g ; 0,84g B. 0,44g <strong>và</strong> 1,44g<br />

C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g.<br />

Câu 247: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng<br />

cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).<br />

Thành phần phần trăm <strong>theo</strong> khối lượng của Al trong hợp kim là<br />

A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.<br />

Câu 248: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch<br />

H 2 SO 4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y <strong>và</strong> dung dịch Z <strong>có</strong> nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so<br />

với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 20. B. 10. C. 15. D. 25.<br />

Câu 249: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) <strong>và</strong> KNO 3 , thu được dung dịch X<br />

chứa m gam muối <strong>và</strong> 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 <strong>và</strong> H 2 . Khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 11,4.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 16,085 gam B. 14,485 gam C. 18,300 gam D. 18,035 gam<br />

Câu 250: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,15 mol NaOH <strong>và</strong> 0,1 mol Ba(OH) 2 , thu<br />

được m gam kết tủa . Giá trị của m là<br />

A. 14,775 gam B. 9,850 gam C. 29,550 gam D. 19,700 gam<br />

Câu 251: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 39


Câu 257: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC 2 <strong>và</strong> z mol Al 4 C 3 ) <strong>và</strong>o nước thu được dung<br />

dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất (không thu được kết tủa). Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là?<br />

A. x + y = 4z B. x + 2y = 8z<br />

C. x + y = 8z D. x + y = 2z<br />

Câu 258: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl <strong>và</strong>o hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH <strong>và</strong> 0,15<br />

mol NaAlO 2 . Lượng kết tủa thu được là ?<br />

A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gam<br />

Câu 259: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 <strong>và</strong> CaCO 3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 60. B. 40. C. 50. D. 70.<br />

Câu 260: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

X gồm Ba <strong>và</strong> Al. Cho m gam X <strong>và</strong>o nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít<br />

khí H 2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dd NaOH, thu được 15,68 lít khí H 2 (đktc).<br />

Giá trị của m là<br />

A. 19,1 B. 29,9 C. 24,5 D. 16,4<br />

Câu 261: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> hoàn toàn 50,0 gam CaCO 3 thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là (Ca=40, C=12,<br />

O=16)<br />

A. 22,4 B. 11,2 C. 33,6 D. 5,6<br />

Câu 262: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho 43,68 gam kim loại kiềm M tác dụng nước dư thoát ra 1,12 gam khí. Kim loại M là: (Li=7, Na=23,<br />

K=39, Rb=85,5)<br />

A. Rb B. Li C. K D. Na<br />

Câu 263: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o dung dịch Y gồm HNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 đặc thu<br />

được 0,1 mol mỗi khí SO 2 , NO, NO 2 , N 2 O (không còn sản phẩm khử khác). % khối lượng Al trong hỗn<br />

hợp X là (Al=27, Mg=24)<br />

A. 63% B. 46% C. 36% D. 50%<br />

Câu 264: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


A. Zn B. Ca C. Mg D. Cu<br />

Câu 271: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại <strong>và</strong>o 100ml dung dịch CuSO 4 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 23,3 B. 33,1. C. 6,4 D. 9,8<br />

Câu 272: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho dung dịch chứa 0,05 mol NaOH <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,02 mol ZnSO 4 thu được a gam kết tủa. Giá<br />

trị của a là:<br />

A. 1,98 gam B. 1,485 gam C. 2,475 gam D. 0,99 gam<br />

Câu 273: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH 4 HCO 3 , NaHCO 3 (<strong>có</strong> tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) <strong>và</strong>o<br />

nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :<br />

A. NaHCO 3 <strong>và</strong> Ba(HCO 3 ) 2 B. Na 2 CO 3 .<br />

C. NaHCO 3 D. NaHCO 3 <strong>và</strong> (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 274: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Thổi V ml CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thì được 0,2g kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 44,8ml hoặc 313,6 ml. B. 44,8ml hoặc 224ml.<br />

C. 224ml. D. 44,8ml.<br />

Câu 275: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho hỗn hợp Na <strong>và</strong> Mg lấy dư <strong>và</strong>o 100 gam dung dịch H 2 SO 4 20% thì thể tích khí H 2 (đktc) thoát ra là<br />

A. 104,12 lít. B. 4,57 lít. C. 54,35 lít. D. 49,78 lít.<br />

Câu 276: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho 24,4g hỗn hợp Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 . Sau phản ứng thu được<br />

39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là<br />

A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g<br />

Câu 277: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí N 2 (đktc, sản<br />

phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là<br />

A. 560. B. 840. C. 784. D. 672.<br />

Câu 278: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M <strong>và</strong> NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,375M. Trộn<br />

10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là<br />

A. 1. B. 12. C. 2. D. 13.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 43


Câu 286: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim<br />

loại kiềm X là:<br />

A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.<br />

Câu 287: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Dẫn từ từ 5,6 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 400ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M;<br />

Na 2 CO 3 0,1875M; K 2 CO 3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch X,<br />

số gam kết tủa thu được là:<br />

A. 7,5gam. B. 25gam. C. 12,5gam. D. 27,5gam.<br />

Câu 288: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Sục 7,28 lít CO2 (đktc) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M <strong>và</strong> Ca(OH)2 0,2M, phần nước lọc<br />

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl,<br />

Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp <strong>có</strong> phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 289: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho m gam hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> Na <strong>và</strong>o nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24<br />

lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :<br />

A. 4,85 B. 4,35. C. 3,70 D. 6,95.<br />

Câu 290: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K 2 O ; 26,1g Ba(NO 3 ) 2 ; 10g KHCO 3 ; 8g NH 4 NO 3 <strong>và</strong>o<br />

nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng<br />

(gam) muối là:<br />

A. 20,2 B. 30,3 C. 40,4 D. 35<br />

Câu 291: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đkc) <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,15 mol NaOH <strong>và</strong> 0,1 mol Ba(OH) 2 , thu<br />

được khối lượng kết tủa là:<br />

A. 14,775 g B. 9,85 g C. 29,55 g D. 19,7 g<br />

Câu 292: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí CO 2 ( đktc) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X.<br />

Cho từ từ dd HCl 2,5 M <strong>và</strong>o X đến khi bắt đầu <strong>có</strong> khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


A. 80 B. 60 C. 40 D. 100<br />

Câu 293: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg <strong>và</strong> Zn <strong>và</strong>o một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng,<br />

sau phản ứng thu được 1,12 lít H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />

A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.<br />

Câu 294: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Cho 200 ml dd X gồm Ba(OH) 2 0,5M <strong>và</strong> NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch<br />

H 2 SO 4 0,5M <strong>và</strong>o X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung Y đến khối<br />

lượng không đổi được 24,32g chất rắn Z. Thể tích dd H 2 SO 4 0,5M đã dùng là<br />

A. 0,55 lít. B. 1,34 lít. C. 0,67 lít. D. 1,10 lít.<br />

Câu 295: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na 2 O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X <strong>và</strong>o nước thu được 1,12 lit khí H 2 (dktc)<br />

<strong>và</strong> dung dịch Y , trong đó <strong>có</strong> 20,52g Ba(OH) 2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung<br />

dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 27,96g B.29,52g C.36,51g D.1,56<br />

Câu 296: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO 3 <strong>và</strong> 0,3 mol Na 2 CO 3 . Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl<br />

<strong>và</strong>o dung dịch X được dung dịch Y <strong>và</strong> V lít khí CO 2 đktc. Thêm <strong>và</strong>o dung dịch Y nước vôi trong dư<br />

thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V <strong>và</strong> khối lượng m..<br />

A. 11,2 lít CO 2 ; 40 gam CaCO 3 . B. 11,2 lít CO 2 ; 90 gam CaCO 3<br />

C. 16,8 lít CO 2 ; 60 gam CaCO 3 D. 11,2 lít CO 2 ; 60 gam CaCO 3 .<br />

Câu 297: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 <strong>và</strong> MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với<br />

dung dịch HCl thu được dung dịch Y <strong>và</strong> <strong>có</strong> 17,6 gam CO 2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung<br />

dịch AgNO 3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:<br />

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.<br />

Câu 298: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Cho 10,45 gam hỗn hợp Na <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H 2 (đktc),4,35 gam<br />

kết tủa <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 22,85 gam. B. 22,70 gam. C. 24,60 gam. D. 24,00 gam.<br />

Câu 299: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho 20,55 gam Ba <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch MgSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />

m gam kết tủa, giá trị của m là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 46


A. 448,0 B.268,8 C.191,2 D.336,0<br />

Câu 306: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Trộn 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho<br />

6,85g Bari <strong>và</strong>o dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50g chất rắn.<br />

Giá trị nhỏ nhất của x là :<br />

A. 0,30 B.0,15 C.0,10 D.0,70<br />

Câu 307: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, NaOH <strong>và</strong> Na 2 CO 3 trong dung dịch axit H 2 SO 4 40%<br />

(vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí <strong>có</strong> tỷ khối đối với H 2 bằng 16,75 <strong>và</strong> dung dịch Y <strong>có</strong> nồng độ<br />

51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 37,2. B. 23,8. C. 50,4. D. 50,6.<br />

Câu 308: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Một hỗn hợp X gồm Na, Al <strong>và</strong> Fe (với tỉ lệ mol Na <strong>và</strong> Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H 2 O dư thì thu<br />

được V lít khí, dung dịch Y <strong>và</strong> chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thì thu được<br />

0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % <strong>theo</strong> khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là<br />

A. 14,4%. B. 33,43%. C. 20,07%. D. 34,8%.<br />

Câu 309: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít<br />

Câu 310: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm <strong>và</strong> một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch<br />

HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện <strong>phân</strong> nóng chảy hoàn toàn thì<br />

thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot <strong>và</strong> a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là?<br />

A. 11,52 B. 13,68 C. 3,33 D. 7,2<br />

Câu 311: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc – lần 1<br />

Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl <strong>và</strong>o dung dịch Y chứa 0,15 mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 0,15 mol<br />

KHCO 3 thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.<br />

Câu 312: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc – lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K <strong>và</strong> Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 1M thu được<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 13,5. B. 17,05. C. 15,2. D. 11,65.<br />

Câu 313: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc – lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 48


Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M <strong>và</strong> KOH<br />

a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng<br />

với dung dịch Ca(NO 3 )2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là<br />

A. 2,0. B. 1,4. C. 1,0. D. 1,2.<br />

Câu 314: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Dung dịch X chứa KOH 0,2 M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,1 M. Dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,25M <strong>và</strong> HCl 0,75M.<br />

Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là :<br />

A. 0,063 lit B. 0,125 lit C. 0,15 lit D. 0,25 lit<br />

Câu 315: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng dư thu được 4,48 lit H 2 (dktc). Hai kim loại đó là :<br />

A. Be <strong>và</strong> Mg B. Mg <strong>và</strong> Ca C. Ca <strong>và</strong> Sr(88) D. Sr <strong>và</strong> Ba<br />

Câu 316: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO 3 <strong>và</strong> MgO tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại chỉ<br />

bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO 3 <strong>chi</strong>ếm phần trăm <strong>theo</strong><br />

khối lượng là :<br />

A. 75,76% B. 24,24% C. 66,67% D. 33,33%<br />

Câu 317: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml<br />

dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl 2 0,15M. Công thức hóa<br />

<strong>học</strong> của muối sunfat là :<br />

A. CuSO 4 B. Fe 2 SO 4 ) 3 C. MgSO 4 D. ZnSO 4<br />

Câu 318: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho 4,96g hỗn hợp Ca , CaC 2 tác dụng hết với H 2 O thu được 2,24 lit (dktc) hỗn hợp khí X. Đun nóng<br />

hỗn hợp khí X <strong>có</strong> mặt chất xúc tác thích hợp một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Dẫn hỗn hợp khí<br />

Y từ từ <strong>và</strong>o dung dịch nước Brom dư thấy còn lại 0,896 lit (dktc) hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> tỷ khối hơi với H 2<br />

bằng 4,5 . Khối lượng bình nước brom tăng lên là :<br />

A. 0,8g B. 0,54g C. 0,36g D. 1,04g<br />

Câu 319: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Al <strong>và</strong> Mg. Hòa tan hoàn toàn 15,3g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO 3 loãng , dư thu<br />

được dung dịch Y <strong>và</strong> 1,344 lit hỗn hợp khí Y (dktc) gồm 2 khí N 2 O ; N 2 . Tỷ khối của hỗn hợp Y so với<br />

H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 117,9g chất rắn khan. Số mol khí O 2 cần để oxi hóa hết<br />

7,65g X là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 49


Nếu cho dung dịch chứa 0,7 mol Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam<br />

kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất?<br />

A. 14,5 B. 16,7 C. 170 D. 151,5<br />

Câu 332: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg <strong>và</strong> Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl 2 <strong>và</strong><br />

O 2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua <strong>và</strong> các oxit kim loại. Khối lượng của Mg<br />

trong 7,6 gam X là<br />

A. 1,8 gam. B. 4,6 gam. C. 2,4 gam. D. 3,6 gam.<br />

Câu 333: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO 3 <strong>và</strong> RCO 3 <strong>và</strong>o 100ml dd H 2 SO 4 loãng thấy <strong>có</strong> 1,12 lít CO 2 (đktc)<br />

thoát ra, dung dịch X <strong>và</strong> chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu được 4g muối khan. Nung chất rắn Y đến<br />

khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn B 1 <strong>và</strong> 4,48 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là<br />

A. 26,95 g B. 28,75g C. 27,85g D. 29,65g<br />

Câu 334: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lit khí H 2 (đktc). X là<br />

A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.<br />

Câu 335: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO 2 <strong>và</strong> SO 2 ( = 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp<br />

d X/O2<br />

NaOH 0,7M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 52,25. B. 49,25. C. 41,80. D. 54,25.<br />

Câu 336: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng Sục từ từ V lít khí CO 2<br />

(đktc) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M;KOH 0,2M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,4M. Kết thúc phản ứng<br />

thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là:<br />

A. 3,136. B. 12,544. C. 14,784. D. 16,812.<br />

Câu 337: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng Hòa tan 13,7 gam kim<br />

loại Ba <strong>và</strong>o 100ml dung dịch CuSO 4 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />

A. 23,3 B. 33,1 C. 6,4 D. 29,7<br />

Câu 338: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K <strong>và</strong> Al <strong>và</strong>o nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít<br />

khí (đktc) <strong>và</strong> m gam chất không tan. Giá trị của m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 52


A. 3,6 gam. B. 2,7 gam. C. 2,0 gam. D. 4,05 gam.<br />

Câu 339: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 ; K 2 CO 3 ; BaCO 3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí<br />

X <strong>và</strong> dung dịch Y.<br />

-Để hấp thụ hoàn toàn khí Y cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M<br />

-Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15g muối khan.<br />

Giá trị của m là :<br />

A. 47,85 B.58,50 C.44,55 D.33,8<br />

Câu 340: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cho V lit CO 2 (dktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 ; 0,05 mol NaOH <strong>và</strong> 0,05 mol<br />

KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa <strong>và</strong> dung dịch chứa 22,15g muối. Tính V ?<br />

A.8,4 B.6,72 C.8,96 D.7,84<br />

Câu 341: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Thêm từ từ <strong>từng</strong> giọt 100 ml dung dịch Na 2 CO 3 1,2M <strong>và</strong> NaHCO 3 0,6M <strong>và</strong>o dung dịch 200 ml HCl<br />

1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X . Cho dung dịch BaCl 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch X thu<br />

được m gam kết tủa Giá trị của m bằng :<br />

A.11,82 B.7,88 C.23,64 D.9,85<br />

Câu 342: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Na, Al <strong>và</strong> Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na <strong>và</strong> Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với<br />

H 2 O (dư) thu được chất rắn Y <strong>và</strong> V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư)<br />

thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số<br />

mol của Fe <strong>và</strong> Al trong X tương ứng là<br />

A. 16 : 5. B. 5 : 16. C. 1 : 2. D. 5 : 8.<br />

Câu 343: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Chia hỗn hợp X gồm K, Al <strong>và</strong> Fe thành hai phần bằng nhau.<br />

- Cho phần 1 <strong>và</strong>o dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H 2 (đktc).<br />

- Cho phần 2 <strong>và</strong>o một lượng dư H 2 O, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> m gam hỗn hợp kim loại Y.<br />

Hoà tan hoàn toàn Y <strong>và</strong>o dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng (tính <strong>theo</strong><br />

gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:<br />

A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40.<br />

C. 0,78; 1,08; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12.<br />

Câu 344: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 53


Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp <strong>và</strong>o nước thu được 3,36 lít khí<br />

(đktc). Hai kim loại kiềm đó là<br />

A. K, Rb. B. Na, K. C. Rb, Cs. D. Li, Na.<br />

Câu 350: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 1,5M <strong>và</strong>o 100ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4<br />

1M <strong>và</strong> ZnSO 4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />

A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80.<br />

Câu 351: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Sục khí CO 2 từ từ cho đến dư <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M <strong>và</strong> Ba(OH) 2 0,5M thu được<br />

dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01.<br />

Câu 352: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al <strong>và</strong> Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H 2 (đktc),<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO 4 0,75M, khuấy<br />

<strong>đề</strong>u thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại <strong>và</strong> dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với<br />

một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất<br />

rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5.<br />

Câu 353: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M <strong>và</strong> KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ <strong>từng</strong> giọt cho đến hết 200ml<br />

dung dịch HCl 1M <strong>và</strong>o 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO 2 (đktc).Giá trị của V là :<br />

A. 2,24 B. 4,48 C.3,36 D. 1,12<br />

Câu 354: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O 2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca <strong>và</strong> CaO. Cho chất rắn A tác dụng<br />

vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,5M thu được H 2 <strong>và</strong> dung dịch B. Cô cạn<br />

dung dịch B thu được (m + 21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A <strong>và</strong>o dung dịch<br />

HNO 3 loãng dư thu được 0,2688 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu<br />

gam chất rắn khan ?<br />

A. 50,72 gam B. 47,52 gam C. 45,92 gam D. 48,12 gam<br />

Câu 355: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho 0,08g mol Ba <strong>và</strong> dung dịch <strong>có</strong> 0,05mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,05 mol CuSO 4 ; kết thúc P/ứ thu được khối<br />

lượng kết tủa là:<br />

A. 18,64g B. 26,24g C. 23,54g D. 21,58g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 55


Câu 356: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K <strong>và</strong> Ba <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch HCl 1M thu được<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 13,5. B. 17,05. C. 15,2. D. 11,65.<br />

Câu 357: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Hoà tan hoàn toàn 49,32 gam Ba bằng 800ml dung dịch HNO 3 1M, thu được V lít khí X ở điều kiện<br />

tiêu chuẩn (biết N +5 chỉ bị khử xuống N +1 ). Giá trị của V là:<br />

A. 1,792. B. 5,824. C. 2,688. D. 4,480.<br />

Câu 358: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M <strong>và</strong>o 160ml chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M <strong>và</strong> KOH 0,04M. Giá trị pH<br />

của dung dịch thu được là<br />

A. 13. B. 1. C. 12. D. 2.<br />

Câu 359: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO 2 <strong>và</strong>o 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được<br />

dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu<br />

A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 6,6 gam D. giảm 3,2 gam<br />

Câu 360: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Cho 4,5g hỗn hợp gồm Na,Ca <strong>và</strong> Mg tác dụng hết với O 2 dư thu được 6,9g hỗn hợp Y gồm các oxit.<br />

Cho Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :<br />

A. 0,15 B.0,12 C.0,60 D.0,30<br />

Câu 361: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Một loại đá vôi <strong>có</strong> chứa 80% CaCO 3 , 10,2% Al 2 O 3 <strong>và</strong> 9,8% Fe 2 O 3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ<br />

cao ta thu được chất rắng <strong>có</strong> khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá<br />

trình <strong>phân</strong> hủy CaCO 3 là:<br />

A. 37,5% B. 75% C. 62,5% D. 8,25%<br />

Câu 362: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Cho 1,17 gam một kim loại thuộc nhóm IA <strong>và</strong>o nước dư thấy thu được 0,336 lít khí hiđro (đo ở đktc).<br />

Kim loại đó là<br />

A. K. B. Rb. C. Na. D. Li.<br />

Câu 363: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Sục từ từ đến dư CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên sơ<br />

đồ sau. Giá trị của a <strong>và</strong> x là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 56


A. 27,3. B. 19,5. C. 16,9. D. 15,6.<br />

Câu 417: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,5M <strong>và</strong> NaOH 0,75M thu<br />

được dung dịch X. Cho BaCl 2 dư <strong>và</strong>o X, khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 19,70 gam. B. 7,88 gam. C. 9,85 gam. D. 15,76 gam.<br />

Câu 418: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2 O, K, K 2 O, Ba <strong>và</strong> BaO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 8,75% về khối<br />

lượng <strong>và</strong>o nước thu được 400 ml dung dịch Y <strong>và</strong> 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200<br />

ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,15M thu được 400 ml dung dịch <strong>có</strong> pH = 13. Các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 15. B. 14. C. 12. D. 13.<br />

Câu 419: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong>o nước được dung dịch X. Cho m gam<br />

hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO <strong>và</strong> Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 64/205 về khối lượng) tan hết <strong>và</strong>o X, sau<br />

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> 2,016 lít hỗn hợp khí T <strong>có</strong><br />

tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt <strong>chi</strong>ếm 4/9, 1/9<br />

<strong>và</strong> 1/9. Cho BaCl 2 dư <strong>và</strong>o Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 18. B. 19. C. 21. D. 23.<br />

Câu 420: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2 <strong>và</strong> MgCO 3 bằng một lượng dung dịch HCl<br />

20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí <strong>và</strong> dung dịch Z chứa một chất tan <strong>có</strong> nồng độ 23,3%. Cô<br />

cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện <strong>phân</strong> nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau<br />

đây?<br />

A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.<br />

Câu 421: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl 2 <strong>và</strong>o nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M<br />

<strong>và</strong>o X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M <strong>và</strong>o X thì thu được<br />

2a gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2.<br />

Câu 422: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Dung dịch X chứa a mol AlCl 3 <strong>và</strong> 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch X ta <strong>có</strong> đồ thị<br />

sau :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 68


Câu 429: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO 3 ) 2 thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (ở đktc) <strong>và</strong> 8 gam chất rắn.<br />

X là hỗn hợp gồm RBr <strong>và</strong> MBr 2 với số mol bằng nhau. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung<br />

dịch AgNO 3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton <strong>có</strong> trong nguyên tử M <strong>và</strong> ion R + là ?<br />

A. 37. B. 35. C. 38. D. 36.<br />

Câu 430: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4 C 3 <strong>và</strong> CaC 2 . Cho 15,15 gam X <strong>và</strong>o nước dư, chỉ thu được dung dịch Y <strong>và</strong><br />

hỗn hợp khí Z (C 2 H 2 , CH 4 , H 2 ). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 9,45 gam H 2 O. Nhỏ từ<br />

từ 200 ml dung dịch HCl 2M <strong>và</strong>o Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 16,9. B. 15,6. C. 19,5. D. 27,3.<br />

Câu 431: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Dung dịch X chứa a mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 2a mol KHCO 3 ; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết<br />

Y <strong>và</strong>o X, sau các phản ứng thu được V lít CO 2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X <strong>và</strong>o Y, sau các phản ứng<br />

thu được 3V lít CO 2 (đktc). Tỉ lệ a : b là<br />

A. 3 : 4. B. 1 : 2. C. 1 : 4. D. 2 : 3.<br />

Câu 432: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg <strong>và</strong> Al <strong>có</strong> tỷ lệ mol 4:5 <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 20%. Sau khi các kim loại<br />

tan hết <strong>có</strong> 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N 2 O, N 2 bay ra (đktc) <strong>và</strong> được dung dịch A. Thêm một lượng<br />

O 2 vừa đủ <strong>và</strong>o X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, <strong>có</strong> 4,48 lít<br />

hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H 2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch<br />

A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO 3 dùng dư 20 % so với lượng cần<br />

thiết.Nồng độ % của Al(NO 3 ) 3 trong A gần nhất với :<br />

A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7%<br />

Câu 433: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch gồm KOH 0,7M <strong>và</strong> Ca(OH) 2 0,4M thu<br />

được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 5 gam B. 20 gam C. 35 gam D. 15 gam<br />

Câu 434: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Na, Al <strong>và</strong> Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na <strong>và</strong> Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với<br />

H 2 O (dư) thu được chất rắn Y <strong>và</strong> V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư) thu<br />

được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol<br />

của Fe <strong>và</strong> Al trong X tương ứng là<br />

A. 1 : 2 B. 16 : 5 C. 5 : 16 D. 5: 8<br />

Câu 435: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 71


Hỗn hợp X gồm Al <strong>và</strong> kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol của Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08g<br />

hh X bằng 100ml dd HCl thu được 0,0525mol khí H 2 <strong>và</strong> dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd AgNO 3 dư<br />

thu được 17,935g chất rắn. Biết M <strong>có</strong> hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. Nồng độ dd HCl đã dùng là 1,05M<br />

B. Kim loại M là sắt<br />

C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%<br />

D. Số mol kim loại M là 0,025mol<br />

Câu 448: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Hỗn hợp X gồm Ba, Na <strong>và</strong> Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X <strong>và</strong>o<br />

nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) <strong>và</strong> 0,54g chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 5,27 B. 3,81 C. 3,45 D. 3,90<br />

Câu 449: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Hỗn hợp X gồm Na, Al, Mg. Tiến hành 3 thí nghiệm sau:<br />

Thí nghiệm 1: Hòa tan m gam X <strong>và</strong>o nước dư thu được V lít khí<br />

Thí nghiệm 2: Hòa tan 2m gam X <strong>và</strong>o dd NaOH dư thu được 3,5V lít khí<br />

Thí nghiệm 3: Hòa tan 4m gam X <strong>và</strong>o dd HCl dư thu được 9V lít khí<br />

Biết các thể tích <strong>đề</strong>u đo ở đktc <strong>và</strong> coi như Mg không tác dụng với nược <strong>và</strong> kiềm<br />

Phát biểu nào sau đây đúng<br />

A. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn<br />

B. Số mol của Al gấp 1,5 lần số mol Mg<br />

C. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%<br />

D. Trong X <strong>có</strong> 2 kim loại <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

Câu 450: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

E là muối sunfat kép của nhôm <strong>và</strong> kali ngậm nước, được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu<br />

trong công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước,… Hòa tan hết m gam E <strong>và</strong>o nước được dd G, nhỏ<br />

từ từ dd Ba(OH) 2 <strong>và</strong>o dd G thấy khi vừa dùng hết 0,2 lít dd Ba(OH) 2 0,18M thì thu được kết tủa <strong>có</strong><br />

khối lượng lớn nhất. Giá trị của m là:<br />

A. 8,532 B. 17,046 C. 9,288 D. 4,644<br />

Câu 451: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2 O, K 2 O <strong>và</strong>o nước dư thu được dung dịch X trong đó <strong>có</strong> chứa 8<br />

gam NaOH <strong>và</strong> 2,8 lít khí. Dẫn V lít CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch X được dung dịch Y, cho từ từ dung dịch Y <strong>và</strong>o<br />

280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 . Các chất khí <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Giá trị của V là:<br />

A. 6,272 B. 4,480 C. 6,720 D. 5,600<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 75


dung dịch Y <strong>và</strong> V ml khí N 2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 1,94 lít dung dịch NaOH 0,25M<br />

để thu được dung dịch trong suốt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 268,7. B. 896,0. C. 672,0. D. 246,4.<br />

Câu 470: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

Dung dịch X gồm NaHCO 3 0,1M <strong>và</strong> K 2 CO 3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,3M. Cho<br />

từ từ 20 ml dung dịch Y <strong>và</strong>o 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z <strong>và</strong> V ml khí CO 2 (đktc). Cho<br />

150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M <strong>và</strong> BaCl 2 0,25M <strong>và</strong>o Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản<br />

ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V <strong>và</strong> m tương ứng là<br />

A. 179,2 <strong>và</strong> 3,368. B. 44,8 <strong>và</strong> 4,550.<br />

C. 44,8 <strong>và</strong> 4,353. D. 179,2 <strong>và</strong> 4,353.<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 80


Câu 1:<br />

Các chất phản ứng : Na[Al(OH) 4 ] ; NaOH ; Na 2 CO 3 ; NaClO ; Na 2 SiO 3 ; CaOCl 2<br />

=>A<br />

Câu 2:<br />

BaO + H 2 O -> Ba(OH) 2<br />

Ba(OH) 2 + Na 2 CO 3 -> BaCO 3 + 2NaOH<br />

NaOH + Al + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2 H 2<br />

Chất tan trong X là NaOH <strong>và</strong> NaAlO 2<br />

=>D<br />

Câu 3:<br />

(2) ; (4) ; (5)<br />

=>A<br />

Câu 4:<br />

NH 4<br />

+<br />

+ AlO 2<br />

-<br />

+ H 2 O Al(OH) 3 ↓ + NH 3 ↑<br />

=>B<br />

Câu 5:<br />

Các chất làm mềm nước cứng tạm thời là : NaOH , Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4<br />

=>B<br />

Câu 6:<br />

Các thí nghiệm : 2 ; 3<br />

=>D<br />

Câu 7:<br />

Nguyên tắc làm khô là chất làm khô không phản ứng với chất được làm khô<br />

=>C<br />

Câu 8:<br />

Sơ đồ hoàn chỉnh : Al 4 C 3 -> CH 4 -> CH 3 OH -> CH 3 COOH -> CH 3 COOK<br />

=>B<br />

Câu 9:C<br />

Trong nước vừa <strong>có</strong> SO 4<br />

2-<br />

; Cl - vừa <strong>có</strong> HCO 3<br />

-<br />

=> nước cứng toàn phần<br />

=>C<br />

Câu 10:C<br />

Câu 11:<br />

(3) Sai. nhóm IIA <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy không <strong>theo</strong> qui luật<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 81


(5) Sai.Thạch cao nung là CaSO 4 .H 2 O<br />

=>C<br />

Câu 12:A<br />

Câu 13:<br />

nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời chứa anion HCO 3<br />

-<br />

=>D<br />

Câu 14:C<br />

Câu 15:<br />

, Bảo toàn e : 3n Al = 2n H2 => n Al = 0,2 mol<br />

=> m = 5,4g<br />

=>B<br />

Câu 16:<br />

,n HCl = n H2 ; n H2 do HCl = ½ n HCl => <strong>có</strong> Ba(OH) 2 ; BaCl 2<br />

Các chất phản ứng : Na 2 SO 4 ; Na 2 CO 3 ; Al ; Al 2 O 3 ; AlCl 3 ; NaHCO 3<br />

=>C<br />

Câu 17:<br />

X không phản ứng với NaOH => chỉ <strong>có</strong> BaCl 2 thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 18:<br />

+) Na : tạo khí<br />

+)Ba : Tạo khí , kết tủa trắng<br />

+) Al : cho kèm Na cùng <strong>và</strong>o dung dịch Na 2 CO 3 => khí<br />

+)Mg : không <strong>hiện</strong> tượng<br />

=>C<br />

Câu 19:<br />

Vì Al(OH) 3 không tan trong NH 3 nên kết tủa vẫn còn<br />

=>B<br />

Câu 20:C<br />

Câu 21:<br />

Hiện tượng bản chất là ăn mòn hóa <strong>học</strong><br />

=> C<br />

Câu 22:<br />

Số TN sinh ra đơn chất là<br />

a – Sinh ra O 2 d – sinh ra I 2 h – sinh ra Ag <strong>và</strong> Br 2 i – sinh ra N 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 82


c – sinh ra Cl 2 b – sinh ra O 2 g – sinh ra P<br />

=> A<br />

Câu 23:<br />

K 2 SO 4 , NaHCO 3<br />

=>C<br />

Câu 24:<br />

Dùng nước :<br />

+) Nhóm Không tan : BaCO 3 ; BaSO 4<br />

=> Sục CO 2 <strong>và</strong>o => kết tủa tan là BaCO 3 , còn lại là BaSO 4<br />

+) Nhóm tan : NaCl ; Na 2 CO 3 ; Na 2 SO 4<br />

=> Cho 3 chất này <strong>và</strong>o bình <strong>có</strong> kết tủa tan lúc nãy (Ba(HCO 3 ) 2 )<br />

Nếu : không <strong>hiện</strong> tượng : NaCl<br />

, Có kết tủa : (BaCO 3 ) Na 2 CO 3 hoặc (BaSO 4 ) Na 2 SO 4<br />

Sục tiếp CO 2 <strong>và</strong>o nếu kết tủa tan => chất đầu là Na 2 CO 3<br />

Còn lại là Na 2 SO 4<br />

=>C<br />

Câu 25:<br />

(1) CaCO 3<br />

(2) Al(OH) 3<br />

(3) BaSO 4<br />

(4) CuS<br />

(8) BaCO 3<br />

(9) S<br />

(10) S<br />

=>C<br />

Câu 26:A<br />

Câu 27:<br />

Các thí nghiệm : (a) ; (b) ; (c) ; (e)<br />

=>C<br />

Câu 28:B<br />

Câu 29:D<br />

Câu 30:C<br />

Câu 31:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 83


Nhận biết nhở phản ứng : BaCl 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 ↓ + 2NaCl<br />

=>D<br />

Câu 32:D<br />

Câu 33:A<br />

Câu 34:A<br />

Câu 35:C<br />

Câu 36:<br />

Na ; K ; Ba ; Cs ; Li ; Sr<br />

=>C<br />

Câu 37: B<br />

Câu 38: D<br />

Câu 39:<br />

Cu(OH) 2 kết tủa màu xanh.<br />

Câu 40:C<br />

Câu 41: A<br />

Câu 42:<br />

K 2 SO 4 + BaCl 2 tạo kết tủa BaSO 4<br />

Còn KCl không phản ứng với BaCl 2<br />

=>D<br />

Câu 43:D<br />

Câu 44:B<br />

Câu 45:C<br />

Câu 46:A<br />

Câu 47:<br />

(a) BaSO 4<br />

(b) Al(OH) 3<br />

(d) Al(OH) 3<br />

(g) S<br />

=>D<br />

Câu 48:<br />

Nếu dùng Na 2 CrO 4 :<br />

+) CaCl 2 : tạo kết tủa CaCrO 4 trắng<br />

+) BaCl 2 : tạo kết tủa BaCrO 4 <strong>và</strong>ng<br />

=>C<br />

Câu 49:B<br />

Câu 50:<br />

Mg là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 84


=>A<br />

Câu 51:<br />

Các kim loại kiềm : Li ; Na ; K ; Rb<br />

=>D<br />

Câu 52:A<br />

Câu 53:D<br />

Câu 54:<br />

Các thuốc thử : (1) ; (2) ; (4)<br />

=>D<br />

Câu 55:<br />

2NaHCO 3 => Na 2 CO 3 +CO 2 + H 2 O<br />

Câu 56:<br />

Lớp cặn <strong>có</strong> thành phần chính là CaCO 3 => dung H + để đánh rửa, nhưng không dùng H 2 SO 4 vì lại tạo<br />

CaSO 4 ít tan dẫn đến kém hiệu quả<br />

Câu 57:<br />

Từ phản ứng (a) => X 2 là hidroxit kim loại kiềm <strong>và</strong> X 3 là Cl 2 ( điện <strong>phân</strong> muối clorua kim loại kiềm )<br />

Dựa <strong>và</strong>o (b) => X 2 phải <strong>có</strong> nguyên tố Na => X 2 là NaOH => X 1 : NaCl<br />

=> X 4 là Ba(HCO 3 ) 2<br />

Từ (c) => NaOH + Cl 2 X 5 là NaClO<br />

Từ (d) , sinh ra khí CO 2 thì X 6 phải <strong>có</strong> tính axit mạnh hơn HCO 3<br />

=>B<br />

Câu 58:A<br />

Câu 59:C<br />

Câu 60:<br />

=> X 6 phải là KHSO 4<br />

Số trường hợp thu được kết tủa là : FeCl 3 , MgSO 4<br />

Câu 61:D<br />

Câu 62:A<br />

Câu 63:C<br />

Câu 64:<br />

Al + KOH -> tan , <strong>có</strong> khí<br />

Al 2 O 3 + KOH -> tan<br />

Mg + KOH -> không tan , không phản ứng<br />

=>C<br />

Câu 65:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 85


Các phản ứng thỏa mãn : 1 ; 2 ; 4<br />

=>A<br />

Câu 66:<br />

CaC 2 + 2HCl -> CaCl 2 + C 2 H 2<br />

Al 4 C 3 + 12HCl -> 4AlCl 3 + 3CH 4<br />

=> Hỗn hợp khí gồm CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 2<br />

Câu 67:<br />

X tác dụng với Y thì <strong>có</strong> kết tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

=> loại D vì: NaHCO 3 + NaHSO 4 không <strong>có</strong> kết tủa.<br />

X tác dụng với Z thì <strong>có</strong> khí thoát ra<br />

=> loại A <strong>và</strong> B vì không tạo khí.<br />

Câu 68:<br />

(a) Sai .Mg , Be không tan trong nước<br />

(b) Sai. Các kim loại kiềm không thể đẩy kim loại khác ra khỏi muối<br />

=>B<br />

Câu 69:<br />

1. Sai. Catot xảy ra sự khử<br />

3. Sai. Vì phun khí Clo <strong>và</strong>o nếu dư sẽ nguy hiểm hơn cả NH 3<br />

7. Sai. FeCl 3 vẫn làm mất màu (tính khử của Cl - )<br />

=>B<br />

Câu 70:<br />

Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước<br />

Sai. Phèn chua không <strong>có</strong> khả năng khử trùng nước<br />

Phèn chua dùng trong ngành thuộc da <strong>và</strong> công nghiệp giấy<br />

Sai. Phèn chua không được sử dụng trong công nghiệp giấy<br />

Dung dịch NaHCO 3 <strong>có</strong> môi trường axit<br />

Sai. Dung dịch NaHCO 3 <strong>có</strong> môi trường bazo<br />

Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ <strong>và</strong> Mg 2+<br />

Đúng<br />

=>D<br />

Câu 71:<br />

Các phản ứng tạo kết tủa :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 86


(a) CO 2 + 2H 2 O + NaAlO 2 Al(OH) 3 + NaHCO 3<br />

(e) 2NaOH + Ba(HCO 3 ) 2 Na 2 CO 3 + BaCO 3 + H 2 O<br />

(h) AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O 3NH 4 Cl + Al(OH) 3<br />

(k) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Ag + Fe(NO 3 ) 3<br />

(l) H 2 S + 2AgNO 3 Ag 2 S + 2HNO 3<br />

=>A<br />

Câu 72:<br />

(a) NaCl <strong>và</strong> NaClO<br />

(b) Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

(d) FeCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2<br />

=>C<br />

Câu 73:B<br />

Câu 74:<br />

Cặn <strong>thực</strong> chất là muối CaCO 3 chủ yếu<br />

=>D<br />

Câu 75:<br />

Canxi <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện<br />

=>B<br />

Câu 76:B<br />

Câu 77:<br />

Thạch cao nung CaSO 4 .H 2 O mới được dùng làm đúc khuôn <strong>và</strong> bó bột<br />

=>D<br />

Câu 78:A<br />

Câu 79:<br />

Thứ tự phản ứng :<br />

CO 2 + Ba(OH) 2 BaCO 3 ↓ + H 2 O ( Lúc đầu OH - rất dư so với CO 2 )<br />

BaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2<br />

=>B<br />

Câu 80:<br />

(1) Mg + 2Ag + Mg 2+ + 2Ag<br />

(2) Fe + 2Ag + Fe 2+ + 2Ag<br />

(3) Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag<br />

Vì Chất rắn Y gồm 2 kim loại => đó là Ag <strong>và</strong> Fe => không thể xảy ra (3) <strong>và</strong> Ag + phải hết<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 87


=> X gồm Mg 2+ <strong>và</strong> Fe 2+<br />

=>C<br />

Câu 81:<br />

Nước cứng chỉ <strong>có</strong> tác dụng làm giảm hiệu quả tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp chứ không làm mất<br />

hoàn toàn<br />

=>D<br />

Câu 82:<br />

Mg : không tan<br />

Al 2 O 3 : tan<br />

Al : tan , <strong>có</strong> sủi bọt khí<br />

=>C<br />

Câu 83: A<br />

Nếu không <strong>có</strong> màng ngăn xốp thì :<br />

NaOH + Cl 2 -> NaCl + NaClO<br />

=>A<br />

Câu 84:<br />

Khi cho từ từ NaOH <strong>và</strong>o AlCl 3 lúc đầu AlCl 3 rất dư nên tạo kết tủa trắng keo. Sau đó NaOH dư thì hòa<br />

tan kết tủa đó<br />

=>B<br />

Câu 85:A<br />

Câu 86:B<br />

Câu 87:<br />

Al ; Al 2 O 3 ; CrO 3 ; NaHS ; NaH 2 PO 4<br />

=>D<br />

Câu 88:<br />

(2) BaCrO 4<br />

(3) S<br />

(4) BaSO 4<br />

(5) Fe(OH) 2<br />

=>B<br />

Câu 89:D<br />

Câu 90:<br />

Cặn thường là CaCO 3 => dùng axit yếu để hòa tan CaCO 3 nhưng không làm hư hại đến Vật liệu làm<br />

ấm nước<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 88


=>A<br />

Câu 91:<br />

Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3<br />

a 3a a<br />

Al(OH) 3 + OH - → AlO 2<br />

-<br />

+ 2H 2 O<br />

a<br />

để <strong>có</strong> kết tủa: 4a > b hay a:b >1:4<br />

Câu 92:D<br />

Câu 93:<br />

CaC 2 + 2HCl CaCl 2 + C 2 H 2<br />

Al 4 C 3 + 12HCl 4AlCl 3 + 3CH 4<br />

=> Hỗn hợp khí gồm CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 2<br />

=> A<br />

Câu 94:<br />

X tác dụng với Y thì <strong>có</strong> kết tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

=> loại D vì: NaHCO 3 + NaHSO 4 không <strong>có</strong> kết tủa.<br />

X tác dụng với Z thì <strong>có</strong> khí thoát ra<br />

=> loại A <strong>và</strong> B vì không tạo khí.<br />

=>C<br />

Câu 95:A<br />

Câu 96:<br />

Na 2 CO 3 + Ca(HCO 3 ) 2 -> CaCO 3 ↓ (trắng) + 2NaHCO 3<br />

=>A<br />

Câu 97:A<br />

Câu 98:C<br />

Câu 99:D<br />

Câu 100:C<br />

Câu 101:B<br />

Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → 2CaCO 3 + 2H 2 O<br />

Câu 102:A<br />

Câu 103:<br />

Al 2 O 3 -> Al 2 (SO 4 ) 3<br />

=> n muối = n oxit =0,01 mol<br />

=> m muối = 3,42g<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 89


Câu 104:B<br />

Câu 105:C<br />

Câu 106:<br />

Chất làm khô không được phản ứng với chất cần làm khô<br />

=>B<br />

Câu 107:D<br />

Câu 108:<br />

Ba , Na ; K<br />

=>C<br />

Câu 109:D<br />

Câu 110:<br />

Nước cứng tạm thời chứa anion :HCO 3<br />

-<br />

=>A<br />

Câu 111:<br />

Khi dùng BaCl 2 :<br />

NaHSO 4 : <strong>có</strong> kết tủa trắng không tan trong axit<br />

Na 2 CO 3 : Có kết tủa trắng tan trong axit<br />

NaCl <strong>và</strong> HCl không <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng gì<br />

Trộn <strong>từng</strong> đôi một các chất trong 2 nhóm <strong>có</strong> kết tủa <strong>và</strong> không <strong>có</strong> kết tủa<br />

=> <strong>có</strong> sủi bọt khí => HCl <strong>và</strong> Na 2 CO 3<br />

=>C<br />

Câu 112:D<br />

Câu 113:<br />

Chỉ Ba(HCO 3 ) 2 mới phản ứng với NaHSO 4 cho kết tủa BaSO 4 <strong>và</strong> khí CO 2<br />

=>D<br />

Câu 114:<br />

Thu khí bằng đẩy nước => khi không tan trong nước<br />

=>B<br />

Câu 115:<br />

Từ Li -> Cs : Độ âm điện giảm dần<br />

=>A<br />

Câu 116:D<br />

Câu 117:<br />

Ca(OH) 2 ; Na 2 CO 3 ; K 3 PO 4<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 90


Câu 118:<br />

Cặn bản chất chủ yếu là CaCO 3 . Dùng axit yếu để hòa tan cặn mà không ảnh hưởng đến vật liệu làm<br />

ấm<br />

=>A<br />

Câu 119:<br />

Cao lanh chính là : Al 2 O 3 .2SiO 2 .2H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 120:<br />

FeCl 3 ; Ca(HCO 3 ) 2 ; CrCl 3 ; MgSO 4<br />

( Cr(OH) 3 chỉ tan trong NaOH đặc )<br />

=>D<br />

Câu 121:<br />

Nước cứng tạm thời chứa anion HCO 3<br />

-<br />

=>B<br />

Câu 122:C<br />

Câu 123:<br />

Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy thấp<br />

=>B<br />

Câu 124:B<br />

Câu 125:<br />

Na 2 CO 3 + CaCl 2 -> CaCO 3 ( kết tủa trắng) + 2NaCl<br />

=>B<br />

Câu 126:<br />

A sai do Be không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào<br />

B đúng<br />

C sai do Mg, Be <strong>có</strong> kiểu mạng lục phương<br />

D sai do <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) nhiệt độ nóng<br />

chảy không <strong>theo</strong> qui luật nhất định<br />

Câu 127:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa, từ trái sang phải tính khử giảm dần<br />

=>A<br />

Câu 128:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Be không phản ứng<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 91


=>C<br />

Câu 153:<br />

X + Z <strong>có</strong> khí thoát ra => chỉ <strong>có</strong> đáp án D thỏa mãn<br />

=>D<br />

Câu 154:B<br />

Câu 155:C<br />

Câu 156:A<br />

Câu 157:<br />

(a) AgCl<br />

(c) Cu (không phản ứng)<br />

(d) BaCO 3<br />

=>D<br />

Câu 158:<br />

+) Nếu B <strong>có</strong> H 2 SO 4 => D là Al 2 (SO 4 ) 3 => E là Al(OH) 3<br />

+) Nếu B là Ba(OH) 2 => D là Ba(AlO 2 ) 2 => E là BaCO 3<br />

=>B<br />

Câu 159:C<br />

Câu 160:D<br />

Câu 161:A<br />

Câu 162:<br />

Al + H 2 O + KOH KAlO 2 + ½ H 2<br />

=>B<br />

Câu 163:D<br />

Câu 164:C<br />

Câu 165:<br />

Làm mềm nước cứng là loại bỏ các ion Ca 2+ ; Mg 2+ tồn tại trong nước cứng.<br />

3Ca 2 + + 2PO 3 ‒<br />

4 → Ca 3 PO 4<br />

3Mg 2 + + 2PO 3 4<br />

‒ → Mg 3 (PO 4 ) 2<br />

=> B<br />

Câu 166:<br />

Các thí nghiệm thu được ↓ là (1);(2);(4);(5)<br />

=> A<br />

Câu 167:<br />

Thứ tự giảm dần tính dẫn điện: Ag, Cu, Au, Al, Fe<br />

Câu 168:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 94


Ag + + Cl – → AgCl ↓ trắng<br />

Câu 169:<br />

Các chất thỏa mãn là: FeCl 2 , CuSO 4<br />

Câu 170:<br />

Điện tích trong cốc nước phải trung hòa hay : 2a + 2b = c+ d<br />

Câu 171:D<br />

Câu 172:D<br />

(2); (4) <strong>và</strong> (5)<br />

Câu 173:<br />

Các thí nghiệm tạo ra chất khí là: (a);(c);(d);(e);(f)<br />

Câu 174:<br />

CaCl 2 Ca(NO 3 ) 2 NaOH Na 2 CO 3 KHSO 4 Na 2 SO 4 Ca(OH) 2 H 2 SO 4 HCl<br />

Ba(HCO 3 ) 2 – – X X X X X X –<br />

Câu 175:<br />

Các chất thỏa mãn : Al ; Al 2 O 3 ; Al(OH) 3<br />

=> B.<br />

Câu 176:<br />

Pirit : FeS 2 – sản xuất H 2 SO 4<br />

Đolomit : MgCO 3 . CaCO 3<br />

Manhetit<br />

Boxit<br />

: Fe 3 O 4 – sản xuất Fe<br />

: Al 2 O 3 – sản xuất Al<br />

Câu 177:<br />

n Fe2O3 = 2,4: 160 = 0,015 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố Fe → n Fe = 2n Fe2O3 = 0,03 mol<br />

=> n Fe = 0,03 . 56 = 1,68 gam<br />

=> C<br />

Câu 178:<br />

Các kim loại đó là: Ca, Sr, Ba, Mg<br />

=> C<br />

Câu 179:<br />

2NaOH + Al 2 O 3 → 2NaAlO 2 + H 2 O<br />

0,2 0,1<br />

=> m Al2O3 = 0,1. 102 = 10,2 g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 95


=>D<br />

Câu 180:<br />

n CO2 = 0,1 ; n OH – = 0,4. 2. 0,2 = 0,16 mol<br />

CO 2 + 2OH – → CO 3 2 – + H 2 O<br />

a 2a a<br />

CO 2 + OH – → HCO 3 –<br />

b b b<br />

=> { 2a a + + b b = = 0,16 0,1 => { b a = = 0,06<br />

0,04<br />

=> m BaCO3 ↓ = 0,06 . 197 = 11,82 gam<br />

Câu 181:<br />

Bảo toàn C : n CaCO3 = n CO2 = 0,1 mol<br />

=> V CO2 = 2,24 lit<br />

=>D<br />

Câu 182:<br />

Thứ tự phản ứng :<br />

H + + OH - -> H 2 O<br />

H + + CO 3<br />

2-<br />

-> HCO 3<br />

-<br />

H + + HCO 3<br />

-<br />

-> H 2 O + CO 2<br />

=> n H+ = 2n H2SO4 + n HCl = n OH + n CO3 + n CO2<br />

=> 0,2.(2a + 0,15) = 0,05 + 0,04 + 0,02<br />

=> a = 0,2M<br />

=>D<br />

Câu 183:<br />

Thấy được chất rắn sau quá trình phản ứng là Al 2 O 3<br />

n Al(X) = (0,27 : 27) + 2 . (2,04 : 102) = 0,05 mol<br />

----> m X =(0,05 : 2) . 102 =2,55<br />

Câu 184:<br />

Tổng quát : M + xHCl -> MCl x + 0,5xH 2<br />

=> n Cl muối = n HCl = 2n H2 => n H2(HCl) = 0,05 mol < n H2 = 0,1 mol<br />

=> Có phản ứng : M + xH 2 O -> M(OH) x + 0,5xH 2<br />

=> n OH = 2(n H2 – n H2(HCl) ) = 0,1 mol<br />

=> m rắn = m KL + m Cl + m OH = 15,2g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 96


=>A<br />

Câu 185:<br />

Tại n OH = 0,25 mol thì bắt đầu <strong>có</strong> kết tủa => Khi đó H + trung hòa hết<br />

=> a = 0,25 mol<br />

Tại n OH = 0,45 mol thì <strong>có</strong> lượng kết tủa = với thời điểm n OH = 2,45 mol<br />

+) n OH = 0,45 thì Zn 2+ dư => n Zn(OH)2 = ½ n OH = ½ (0,45 – 0,25) = 0,1 mol<br />

+) n OH = 2,45 thì hòa tan kết tủa 1 phần : n Zn(OH)2 = ½ [4n Zn2+ - (n OH – n HCl ) ]<br />

=> n Zn2+ = x = 0,6 mol<br />

=>C<br />

Câu 186:<br />

Na + H 2 O -> NaOH + ½ H 2<br />

NaOH + Al + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2H 2<br />

=> n H2 = 2n Na => n Na = 0,1 mol<br />

=> n Al = 0,15 mol<br />

=> m = 6,35g<br />

=>B<br />

Câu 187:<br />

Tại n HCl = 0,1 mol thì trung hòa hết OH => n OH = 0,1 mol = 2a<br />

=> a = 0,05 mol<br />

Tại n HCl = 0,3 mol => AlO 2 còn dư => n Al(OH)3 = n HCl - n OH<br />

Tại n HCl = 0,7 mol thì kết tủa tan 1 phần => n HCl = n OH + 4n AlO2 – 3n Al(OH)3<br />

=> b = 0,3 mol<br />

=> a : b = 1 : 3<br />

=>D<br />

Câu 188:<br />

KOH + X => khí => <strong>có</strong> NH 4 NO 3<br />

Vì tạo 2 khí => K dư + H 2 O -> H 2<br />

, n NH4NO3 = n KOH dư + n NH3 sau ; n KOH dư = 2n H2 = n NH3 đầu<br />

,n H2 + n NH3 đầu = 0,015 mol<br />

=> n NH3 đầu = 0,01 mol => n H2 = 0,005<br />

=> n NH4NO3 = 0,02 mol<br />

Bảo toàn e : n K = 8n NH4NO3 + 2n H2 = 0,17 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 97


=> m = 6,63g<br />

=>B<br />

Câu 189:<br />

, n OH = n K + n Na + 2n Ca(OH)2 = 1,1 mol < n Al<br />

=> 2n H2 = n K + n Na + 3n Al pứ = 0,5 + 0,2 + 3.1,1<br />

=> n H2 = 2 mol => V = 44,8 lit<br />

=>D<br />

Câu 190:<br />

Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2<br />

Ba(OH) 2 + 2Al + 2H 2 O Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />

Do chỉ tạo dung dịch => Al hết , Ba(OH) 2 dư<br />

=> n H2 = n Ba + 1,5n Al<br />

=> A<br />

Câu 191:<br />

Công thức chung : X + H 2 O -> XOH + ½ H 2<br />

=> C OH = 10 -pOH = 0,1 M<br />

=> n OH = n X = 0,3 mol<br />

=> M X =33,67g<br />

=> 2 kim loại là Na(23) <strong>và</strong> K(39)<br />

=>B<br />

Câu 192:<br />

, n HCl = 0,3 mol ; n NaOH = 0,32 mol ; n Al(OH)3 = 0,06 mol<br />

Vì n NaOH > n HCl => dư OH sau khi phản ứng hết với AlCl 3 => <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng hòa tan kết tủa<br />

=> n OH tan kết tủa = n NaOH – n HCl = 0,02 mol<br />

=> n Al(OH)3 max = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol = n Al bđ<br />

=> m Al = 2,16g<br />

=>D<br />

Câu 193:<br />

Tổng quát : CO<br />

2- 3 + 2HCl -> CO 2 + H 2 O + 2Cl -<br />

=> n CO2 .2 = n Cl- = 0,5 mol<br />

=> m Cl = 17,75g > m muối khan = 17,55g<br />

=> muối còn lại là (NH 4 ) 2 CO 3 ( NH 4 Cl bay hơi <strong>và</strong> chỉ còn lại NaCl)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 98


=> n NaCl = 0,3 mol => n NH4Cl = 0,2 mol<br />

=> m X = m Na2CO3 + m (NH4)2CO3 = 25,5g<br />

=>A<br />

Câu 194:<br />

,n CO2 = 0,6 mol ; n OH = 0,8 mol ; n Ba2+ = 0,3 mol<br />

=> n CO3 = 0,2 mol = n BaCO3 ; n HCO3- = 0,4 mol<br />

,n Ba2+ dư = 0,1 mol<br />

Thêm n BaCl2 = 0,24 mol ; n KOH = 0,3 mol<br />

=> n CO3 = n KOH = 0,3 mol = n BaCO3<br />

=> m kết tủa = 59,1g<br />

=>D<br />

Câu 195:<br />

Tổng quát :<br />

X + H 2 O -> XOH + ½ H 2<br />

2XOH + H 2 SO 4 -> X 2 SO 4 + H 2 O<br />

=> n H2SO4 = n H2 = 0,35 mol<br />

=> V dd axit = 0,25 lit = 250 ml<br />

=>D<br />

Câu 196:<br />

,n CO2 = 0,05 mol ; n KOH = 0,15 mol<br />

=> Sau phản ứng <strong>có</strong> : n K2CO3 = 0,05 mol ; n KOH = 0,05 mol<br />

Cho từ từ H + đến khi <strong>có</strong> khí sinh ra<br />

H + + OH - -> H 2 O<br />

H + + CO<br />

2- 3 -> HCO<br />

- 3<br />

=> n HCl = n K2CO3 + n KOH = 0,05 + 0,05 = 0,1 mol<br />

=> V dd HCl = 0,04 lit = 40 ml<br />

=>B<br />

Câu 197:<br />

Gọi n Na =a mol => n Ba = 2a mol<br />

=> 23a + 137.2a = 29,7<br />

=> a = 0,1<br />

Mặt khác n H2 = n Ba +1/2n Na = 0,2+0,05 = 0,25 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 99


=> V H2 = 5,6 l<br />

=> C<br />

Câu 198:<br />

Bảo toàn nguyên tố Al<br />

n Al =2n Al2O3 =0,2 mol<br />

=>N Al2O3 = 0,1 mol<br />

=>m= 0,1.102=10,2 g<br />

=>B<br />

Câu 199:<br />

n H2 = 0,02 mol = n Ba + 0,5 n Na = 2a<br />

=> n Na = 0,02 <strong>và</strong> n Ba = 0,01 mol<br />

dung dịch chứa Ba 2+ : 0,01 mol <strong>và</strong> OH - 0,04 mol<br />

n H+ =0,02 mol<br />

n<br />

2- SO4 = 0,01 mol<br />

vạy khối lượng kết tủa m= 0,01.233 + 0,01. 98 = 3,31g<br />

=>B<br />

Câu 200:<br />

nNaOH = 0,1 mol<br />

Giả sử dd muối không chứa Ba2+<br />

=> m muối ≤ 0,1 . 84 = 8,4g<br />

Mà m muối = 23,94 >> 8,4<br />

=> dd muối chứa NaHCO3 : 0,1 mol <strong>và</strong> Ba(HCO3)2<br />

=> nBa(HCO3)2 = 0,06 mol<br />

=> nBaCO3 = 0,09 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố C => nCO2 = 0,31 mol<br />

=> V = 0,31 . 22,4 = 6,944 l<br />

=> B<br />

Câu 201:<br />

X + NaOH dư => H 2 + kim loại không tan<br />

=> M không tan trong NaOH <strong>và</strong> n Zn = n H2 = 0,05 mol<br />

=> m M = 6,05 – 0,05.65 = 2,8g<br />

Gọi số oxi hóa cao nhất của M là n<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 100


Bảo toàn e : 2n Zn + n.n M = n NO2 => n.2,8/M = 0,15 mol<br />

=> M = 56/3n<br />

=> n = 3 ; M = 56 (Fe)<br />

=>B<br />

Câu 202:<br />

, n Ba = 0,2 mol ; n H2SO4 = 0,1 mol<br />

Sau phản ứng <strong>có</strong> n H2 = n Ba = 0,2 mol ; n BaSO4 = 0,1 ; n Ba(OH)2 = 0,1 mol<br />

=> m dd sau = m dd H2SO4 + m Ba - m BaSO4 + m H2 = 103,7g<br />

=> C% Ba(OH)2/B = 16, 49%<br />

=>A<br />

Câu 203:<br />

Xét trường hợp tổng quát : M + HCl -> MCl + ½ H 2<br />

=> n M = 2n H2 = 0,2 mol<br />

=> M tb = 19g<br />

=> 2 kim loại liên tiếp 2 chu kỳ là Li(7) <strong>và</strong> Na(23)<br />

=>A<br />

Câu 204:<br />

Xét chung các kim loại : M + xH 2 O -> M(OH) x + 0,5xH 2<br />

=> n OH = 2n H2 = 0,24 mol<br />

Giả sử Y <strong>có</strong> x mol H 2 SO 4 <strong>và</strong> 4x mol HCl<br />

=> n H+ = n OH => 2x + 4x = 0,24 mol => x = 0,04 mol<br />

Bảo toàn khối lượng :<br />

m muối = m KL + m Cl + m SO4 = 8,94 + 35,5.0,16 + 96.0,04 = 18,46g<br />

=>D<br />

Câu 205:<br />

Khi nhỏ từ từ HCl <strong>và</strong>o dung dịch muối thì ban đầu axit rất thiếu nên sẽ <strong>có</strong> phản ứng :<br />

CO<br />

2- 3 + H + -> HCO<br />

- 3<br />

HCO<br />

- 3 + H + -> CO 2 + H 2 O<br />

=> n CO2 = n HCl – n Na2CO3 = 0,05 mol<br />

=>V CO2 = 1,12 lit<br />

=>D<br />

Câu 206:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 101


Vì phản ứng tạo 4 muối => <strong>có</strong> tạo x mol CO<br />

2- 3 <strong>và</strong> y mol HCO<br />

- 3<br />

=> m rắn = m Na + m K + m CO3 + m HCO3 => 64,5 = 23.2,75v + 2.39v + 60x + 61y<br />

Bảo toàn điện tích : n Na+ + n K+ = n HCO3- + n CO3(2-) .2 => 2,75v + 2v = 2x + y<br />

Bảo toàn C : n CO2 + n K2CO3 = x + y = 0,4 + v<br />

Giải hệ phương trình 3 ẩn ta <strong>có</strong> : v = 0,2 lit = 200 ml<br />

=>D<br />

Câu 207:<br />

Giả sử cả 2 trường hợp <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng hòa tan kết tủa<br />

Xét công thức tính nhanh chung : n OH = 4n Zn2+ - 2n Zn(OH)2<br />

+) TN 1 : 0,22 = 4n Zn2+ - 2.3a/99<br />

+) TN2 : 0,28 = 4n Zn2+ - 2.2a/99<br />

=> n Zn2+ = 0,1 mol => m = 16,1g<br />

=>C<br />

Câu 208:<br />

,n OH = 0,225 mol ; n CO2 = 0,2 mol<br />

=> n CO3 = n OH – n CO2 = 0,025 mol = n BaCO3<br />

=> m kết tủa = 4,925g<br />

=>D<br />

Câu 209:<br />

Bảo toàn e : 2n Mg = 3n NO => n NO = 0,1 mol<br />

=> V = 2,24 lit<br />

=>D<br />

Câu 210:<br />

K + H 2 O -> KOH + ½ H 2<br />

KOH + Al + H 2 O -> KAlO 2 + 3/2H 2<br />

Vì còn chất rắn => Al dư<br />

=> n H2 = 2n K => n K = n Al pứ = 0,1 mol<br />

=> m Al dư = m hh – m K – m Al pứ = 2g<br />

=>C<br />

Câu 211:<br />

Tại n HCl = 1,1 mol => Trung hòa hết NaOH => x = 1,1 mol<br />

+)Tại n HCl = 2,2 mol => AlO 2 dư<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 102


+) Tại : n HCl = 3,8 mol => Kết tủa tan 1 phần => 3n Al(OH)3 = 4n AlO2 – (n H+ - n OH )<br />

=> y = 1,5 mol<br />

=>C<br />

Câu 212:<br />

Bảo toàn e : 3n Al = 2n H2 => n H2 = 0,3 mol<br />

=> V = 6,72 lit<br />

=>C<br />

Câu 213:<br />

X + H 2 O -> XOH + ½ H 2<br />

=> n KL = 2n H2 = 0,3 mol<br />

=> M tb = 28,33 => X là Na : x mol <strong>và</strong> Y là K : y mol<br />

=> 23x + 39y = 8,5 <strong>và</strong> x + y = 0,3<br />

=> x = 0,2 ; y = 0,1 mol<br />

=> %m Na(hh) = 54,12%<br />

=>A<br />

Câu 214:<br />

Ta <strong>có</strong> : m muối = m KL + m NO3 muối KL + m NH4NO3<br />

54,9 = 7,5 + 62.(0,03.10 + 8n NH4+ ) + 80n NH4+<br />

=> n NH4+ = 0,05 mol<br />

=> n HNO3 = 12n N2 + 10n NH4+ = 0,86 mol<br />

=> V = 0,86 lit<br />

=>D<br />

Câu 215:<br />

, n CO2 = 0,05 ; n NaOH = 0,2 mol dư so với CO 2<br />

=> sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,05 mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 0,1 mol NaOH<br />

H + + OH - -> H 2 O<br />

CO<br />

2- 3 + H + -> HCO<br />

- 3<br />

HCO<br />

- 3 + H + -> CO 2 + H 2 O<br />

=> n HCl = n CO3 + n OH = 0,15 mol<br />

=> V = 0,06 lit = 60 ml<br />

=>C<br />

Câu 216:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 103


, n Ba = 0,02 mol ; n NaHCO3 = 0,03 mol<br />

Sau phản ứng gồm : 0,02 mol BaCO 3 kết tủa ; 0,01 mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 0,01 mol NaOH<br />

HCl + NaOH -> NaCl + H 2 O<br />

HCl + Na 2 CO 3 -> NaHCO 3 + NaCl<br />

HCl + NaHCO 3 -> NaCl + CO 2 + H 2 O ( bắt đầu <strong>có</strong> khí thì dừng => không <strong>có</strong> phản ứng này)<br />

=> n HCl = n Na2CO3 + n NaOH = 0,02 mol<br />

=> V = 0,08 lit = 80 ml<br />

=>B<br />

Câu 217:<br />

Bảo toàn nguyên tố : n H2 = n H2SO4 = 0,15 mol<br />

=> m dd H2SO4 = 147g<br />

Bảo toàn khối lượng : m KL + m dd axit = m dd muối + m H2<br />

=> m dd muối = 151,9g<br />

=>D<br />

Câu 218:<br />

Bảo toàn H : n HCl = n OH = 2n H2 = 0,5 mol => V dd HCl = 0,25 lit = 250 ml<br />

=>B<br />

Câu 219:<br />

X là NO<br />

=> n NH4NO3 = ¼ n HNO3 = 0,45 mol <strong>và</strong> n NO3 muối KL = n HNO3 – n NO = 1,35 mol<br />

=> m muối = m KL + m NO3 muối KL = 96,66g<br />

=>A<br />

Câu 220:<br />

, m KL = 137n Ba + 23n Na ; n H2 = n Ba + 0,5n Na = 0,2 mol<br />

=> n Ba = 0,1 ; n Na = 0,2 mol<br />

=> n OH = 0,4 mol ; n CuSO4 = 0,5 mol<br />

=> Kết tủa gồm : 0,1 mol BaSO 4 <strong>và</strong> 0,2 mol Cu(OH) 2<br />

=> m = 42,9g<br />

=>D<br />

Câu 221:<br />

, n Al = 0,02 ; n Zn = 0,05 mol<br />

Giả sử sau phản ứng <strong>có</strong> HNO 3 dư <strong>và</strong> NH 4 NO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 104


=> x = 0,15 ; y = 0,05 mol<br />

Gọi số mol Mg <strong>và</strong> Ca là a <strong>và</strong> b mol<br />

=> Bảo toàn e : 2a + 2b = 2x + 4y = 0,5 mol<br />

Và m X = 24a + 40b = 7,6g<br />

=> a = 0,15 mol => m Mg = 3,6g<br />

=>C<br />

Câu 231:<br />

K + H 2 O -> KOH + ½ H 2<br />

=> n H2 = ½ n K = 0,05 mol ; n KOH = 0,1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m K + m H2O = m dd sau + m H2<br />

=> m dd sau = 112g<br />

=> C% KOH = 5%<br />

=>A<br />

Câu 232:<br />

, n NaOH = 0,07 mol ; n Al2(SO4)3 = 0,01 mol<br />

6NaOH + Al 2 (SO 4 ) 3 -> 2Al(OH) 3 + 3Na 2 SO 4<br />

0,06 0,02<br />

NaOH + Al(OH) 3 -> NaAlO 2 + 2H 2 O<br />

0,01 -> 0,01<br />

=> n Al(OH)3 = 0,01 mol => m kết tủa = 0,78g<br />

=>D<br />

Câu 233:<br />

Tại n NaOH = x (đồ thị đi lên)<br />

=> Al 3+ dư => n Al(OH)3 = 1/3.(n NaOH - n HCl ) => 3.0,8a = (x - 2a) (1)<br />

Tại n NaOH = 0,918 (đồ thị đi xuống) => Kết tủa tan 1 phần<br />

=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - (n OH – n HCl ) => 0,6a = 4.a – (0,918 – 2a) (2)<br />

Từ (1,2) => x = 0,748<br />

=>B<br />

Câu 234:<br />

n Y = 0,15 mol giả sử gồm khí A <strong>và</strong> B<br />

Vì V Y + V O2 > V 3 khí sau trộn => <strong>có</strong> phản ứng<br />

=> Y <strong>có</strong> NO(A) : NO + ½ O 2 NO 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 107


=> n O2 pứ = 1 + 3,36 – 3,688 = 0,672 ( < 1 lit ) ( O 2 dư )<br />

=> n NO = 0,06 mol => n B = 0,09 mol<br />

Vì m Y < 2 => M B < 18,3 => B là H 2<br />

Bảo toàn e : 3n Al = 2n H2 + 3n NO => n Al = 0,12 mol<br />

=> m = 3,24g<br />

=>B<br />

Câu 235:<br />

n N2 = 0,02 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Ng = 10n N2 + 8n NH4NO3<br />

=> n NH4NO3 = 0,01 mol<br />

=> X <strong>có</strong> 0,15 mol Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 0,01 mol NH 4 NO 3<br />

=> m muối(X) = 23g<br />

=>C<br />

Câu 236:<br />

Giả sử <strong>có</strong> 1 mol hỗn hợp gồm x mol Al 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> (1 – x) mol K 2 SO 4<br />

=> tổng số mol các nguyên tố<br />

= n Al + n K + n S + n O = 2x + 2.(1 – x) + (3x + 1 – x) + 4.( 3x + 1 – x) = 10x + 7<br />

=>n O = n ngto .%n O<br />

=> 4.(3x + 1 – x) = (10x + 7).20/31<br />

=> x = 1/3 mol<br />

=> m hh đầu = 230g<br />

Khi phản ứng với BaCl 2 thì n BaSO4 = n SO4 = 3x + 1 – x = 5/3 mol<br />

=> m BaSO4 = 388,3g<br />

=> m BaSO4 : m hh = 1,688 lần<br />

=>D<br />

Câu 237:<br />

n phèn = 0,2 mol => n Al3+ = 0,2 ; n SO4 = 0,4 mol<br />

,n OH = 0,7 mol ; n Ba2+ = 0,175 mol<br />

Do 3n Al3+ < n OH < 4n Al3+ => <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng hòa tan kết tủa<br />

=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH = 0,1 mol<br />

=< kết tủa gồm : 0,1 mol Al(OH) 3 <strong>và</strong> 0,175 mol BaSO 4<br />

=> m kết tủa = 48,575g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 108


Ta <strong>có</strong> : m HCl : m H2SO4 = 7,3 : 9,8<br />

=> n HCl : n H2SO4 = 2 : 1 = 2b : b<br />

Bảo toàn điện tích : 2n Mg + 3n Al = n Cl + 2n SO4<br />

=> 11a = 4b<br />

,m chất tan = m Mg + m Al + m Cl + m SO4 = 67,71g<br />

=> 105a + 167b = 67,71<br />

=> a = 0,12 ; b = 0,33 mol<br />

=> n H2 =1/2 (n HCl +2n H2SO4 ) = 0,66 mol<br />

=> V H2 = 14,784 lit<br />

=>B<br />

Câu 257:<br />

Ca + 2H 2 O -> Ca(OH) 2 + H 2<br />

CaC 2 + 2H 2 O -> Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />

Al 4 C 3 + 12H 2 O -> 4Al(OH) 3 + 3CH 4<br />

Ca(OH) 2 + 2Al(OH) 3 -> Ca(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O<br />

Chỉ thu được 1 chất tan duy nhất => Ca(AlO 2 ) 2<br />

=> n Ca(OH)2 = ½ n Al(OH)3<br />

=> n Ca + n CaC2 = ½ .4n Al4C3<br />

=> x + y = 2z<br />

=>D<br />

Câu 258:<br />

HCl + NaOH -> NaCl + H 2 O<br />

HCl + NaAlO 2 + H 2 O -> Al(OH) 3 + NaCl<br />

3HCl + Al(OH) 3 -> AlCl 3 + 3H 2 O<br />

=> n Al(OH)3 còn lại = 0,1 mol<br />

=> m Al(OH)3 = 7,8g<br />

=>B<br />

Câu 259:<br />

M của KHCO 3 <strong>và</strong> CaCO 3 = 100<br />

=> n CO2 = n KHCO3 + n CaCO3 = 0,5 mol<br />

=> m = 50g<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 113


Câu 260:<br />

Ba + 2H 2 O -> Ba(OH) 2 + H 2<br />

Ba(OH) 2 + 2Al + H 2 O -> Ba(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />

=> n H2 = 4n Ba = 0,4 mol => n Ba = 0,1 mol<br />

Vì X +NaOH tạo n H2 = 0,7 mol > 0,4 mol => chứng tỏ Al dư ở thí nghiệm đầu<br />

=> n H2 do Al = n H2 (2) – n H2(1) = 0,3 mol<br />

=> n Al = 2/3 n h2 do Al = 0,2 mol<br />

=> m X = 19,1g<br />

=>A<br />

Câu 261:<br />

CaCO 3 -> CaO + CO 2<br />

100g<br />

22,4 lit<br />

50g -> 11,2 lit<br />

=>B<br />

Câu 262:<br />

M + H 2 O -> MOH + ½ H 2<br />

M 1g<br />

43,68g -> 1,12g<br />

=> M = 39g (K)<br />

=>C<br />

Câu 263:<br />

Bảo toàn e : 3n Al + 2n Mg = 2n SO2 + 3n NO + n NO2 + 8n N2O = 1,4 mol<br />

Và 27n Al + 24n Mg = 15g<br />

=> n Al = 0,2 mol<br />

=> %m Al = 36%<br />

=>C<br />

Câu 264:<br />

Tại n CO2 = x <strong>và</strong> 15x <strong>đề</strong>u thu được lượng kết tủa như nhau<br />

+) n CO2 = x => Ca(OH) 2 dư => n CaCO3 = n CO2 = x mol<br />

+) n CO2 =15x => OH hết <strong>và</strong> <strong>có</strong> hòa tan kết tủa 1 phần => n CaCO3 = n OH – n CO2<br />

=> x = 0,2.2 – 15x => x = 0,025 mol<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 114


Câu 265:<br />

, 2n H2 = n M = 0,12 mol<br />

=> M = 39 (K)<br />

=>B<br />

Câu 266:<br />

Giả sử sản phẩm khử <strong>có</strong> NH 4 NO 3<br />

=> n HNO3 = 10n NH4NO3 + 10n N2O =>. n NH4NO3 = 0,005 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Mg + 2n Zn = 8n NO + 8n NH4NO3 = 0,045.8 + 0,005.8 = 0,4 mol<br />

,m hh = 24n Mg + 65n Zn = 8,9g<br />

=> n Mg = n Zn = 0,1 mol<br />

X gồm : 0,1 mol Mg(NO 3 ) 2 ; 0,1 mol Zn(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 0,005 mol NH 4 NO 3<br />

=> m = 34,1g<br />

=>B<br />

Câu 267:<br />

, n CO2 = 0,015 mol ; n OH = n NaOH + n KOH = 0,04 mol > 2n CO2<br />

=> OH - dư<br />

=> n CO3 = n CO2 = 0,015 mol<br />

Và n OH dư = n OH ban đầu – 2n CO2 = 0,01 mol<br />

m rắn = m Na + m K + m CO3 + m OH dư = 2,31g<br />

=>C<br />

Câu 268:<br />

, n Na = 0,1 ; n K = 0,2<br />

Bảo toàn e : n Na + n K = 2n O = 2(2n O2 + 3 n O3 ) = 0,3 mol<br />

=> 2n O2 + 3n O3 = 0,15 mol<br />

Lại <strong>có</strong> : n O2 + n O3 = 0,0625 => n O3 = 0,025 mol => %V O3 = 40%<br />

=>D<br />

Câu 269:<br />

Tổng quát : M + 2H 2 O -> M(OH) 2 + H 2<br />

=> n M = n H2 = 0,3 mol => M tb = 29,33g<br />

=> Mg(24) <strong>và</strong> Ca(40)<br />

=>C<br />

Câu 270:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 115


Có m dung dịch sau = 24 + 100 – 0,05.44 = 121,8 gam .<br />

m MSO4 = 121,8.0,3941 = 48 gam.<br />

Bảo toàn S <strong>có</strong>: n MSO4 = n H2SO4 = 39,2 : 98 = 0,4 mol .<br />

M = 48 : 0,4 – 96 = 24 đvC.<br />

=>C<br />

Câu 271:<br />

Ba + 2H 2 O -> Ba(OH) 2 + H 2<br />

Ba(OH) 2 + CuSO 4 -> BaSO 4 + Cu(OH) 2<br />

=> n BaSO4 = n Cu(OH)2 = 0,1 mol = n CuSO4 = n Ba<br />

=> m kết tủa = 33,1g<br />

=>B<br />

Câu 272:<br />

2NaOH + ZnSO 4 Zn(OH) 2 + Na 2 SO 4 (1)<br />

0,04 0,02 0,02<br />

Sau phản ứng (1). nNaOH dư = 0,05 – 0,04 = 0,01<br />

2NaOH + Zn(OH) 2 Na 2 ZnO 2 + H 2 O (2)<br />

0,01 0,005<br />

(2). nZn(OH) 2 bị tan = 0,005 nZn(OH) 2 còn lại = 0,015<br />

m = 99.0,015 = 1,485 gam<br />

Câu 273:<br />

BaO + H 2 O Ba(OH) 2<br />

5 5 tạo ra 10 mol OH -<br />

Dễ thấy ta <strong>có</strong> 10 mol OH - sẽ pứ vừa đủ với<br />

NH 4 HCO 3 ( 4 mol) <strong>và</strong> NaHCO 3 ( 2 mol)<br />

OH - + HCO<br />

- 3 CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

6 6 6<br />

OH - + NH<br />

+ 4 NH 3 + H 2 O<br />

4 4<br />

Ba 2+ + CO<br />

2- 3 BaCO 3<br />

5 5<br />

Dung dịch còn 1 mol CO<br />

2- 3 <strong>và</strong> 2 mol Na +<br />

Cuối cùng dung dịch Y chỉ chứa muối Na 2 CO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 116


, x x<br />

=> 0,015 mol = 1,5x => x = 0,01 mol<br />

Và n NH4NO3 còn lại = n NH3 sau = 0,01 mol<br />

Bảo toàn e : n Na = 2n H2 + 8n NH4NO3 = 0,17 mol<br />

=> m = 3,91g<br />

=>B<br />

Câu 280:<br />

, n CO2 = 0,2 ; n OH = n NaOH + 2n Ba(OH)2 = 0,25 ; n Ba = 0,1<br />

=> n CO3 = n OH – n CO2 = 0,05 < n Ba<br />

=> n BaCO3 = 0,05 mol<br />

=> m = 9,85g<br />

=>C<br />

Câu 281:<br />

Bảo toàn e : 2n Mg = 2n H2 => n H2 = 0,1 mol<br />

=> V H2 = 2,24 lit<br />

=>A<br />

Câu 282:<br />

, n HCl = 0,25 ; n H2SO4 = 0,125 mol<br />

,n H2 = 0,195 mol < ½ (n HCl + 2n H2SO4 ) => n H+ dư =0,11 mol<br />

=> 3n Al + 2n Mg = 2n H2 = 0,39 mol (bảo toàn e)<br />

Và m A = 27n Al + 24n Mg = 3,87g<br />

=> n Al = 0,09 ; n Mg = 0,06 mol<br />

, n OH = 0,5V mol<br />

Kết tủa lớn nhất khi n OH = 3n Al3+ + n H+ dư + 2n Mg2+<br />

=> 0,5V = 3.0,09 + 0,11 + 2.0,06 => V = 1 lit<br />

=>B<br />

Câu 283:<br />

M <strong>và</strong> N <strong>đề</strong>u + KHSO 4 tạo kết tủa trắng => <strong>có</strong> Ba 2+ trong dung dịch<br />

TN 1 : n OH = 0,2(x + 2y) mol , n Ba2+ = 0,2y mol ; n BaCO3 = 0,01 mol < n CO2<br />

=> <strong>có</strong> tạo HCO 3<br />

-<br />

=> n BaCO3 = n OH – n CO2 => x + 2y = 0,25 mol<br />

TN 2 : n BaCO3 = 0,0075 mol < n CO2 = 0,0325 mol<br />

=> 2x + y = 0,2 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 118


=> x = 0,05 ; y = 0,1<br />

=>A<br />

Câu 284:<br />

n SO2 = 0,2 mol<br />

n NaOH = 0,4 mol<br />

k = n NaOH /n SO2 = 0,4/0,2=2<br />

k=2 => pứ tạo 1 muối trung hòa.<br />

PT:<br />

SO 2 + 2NaOH → Na 2 SO 3 +H 2 O<br />

0.2----0.4------->0.2<br />

m Na2SO3 = 126.0.2 = 25.2g.<br />

Câu 285:<br />

n OH- = 0.8<br />

<strong>có</strong> n CO2 = 0,6 < nOH - < 2nCO 2 => tạo 2 muối<br />

CO 2 + 2OH - → CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

x -----> 2x -----> x<br />

CO 2 + OH - → HCO<br />

- 3<br />

y ------> y -----> y<br />

x + y = 0.6 <strong>và</strong> 2x + y = 0.8<br />

=> x = 0,2 <strong>và</strong> y = 0,4<br />

n CO32- = x = 0,2 < n Ba2+ = 0,3<br />

=> nBaCO3= 0.2 mol<br />

dd X: 0,1 mol Ba 2+ ; 0,4 mol HCO 3- ; 0,2 mol Na +<br />

n BaCl2 = 0,24 = n Ba2+ => tổng n Ba2+ = 0.34<br />

n KOH = 0,3 = n OH- < n HCO3- => OH - hết<br />

HCO<br />

- 3 + OH - → CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

0,3 0,3<br />

n CO32- = 0,3; n Ba2+ = 0,34<br />

=> n BaCO3 = 0,3 => m 2 = 0,3 . 197 = 59,1g<br />

Câu 286:<br />

X + H 2 O -> XOH + ½ H 2<br />

=> n X = 2n H2 = 0,03 mol<br />

=> M X = 23g (Na)<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 119


Câu 287:<br />

, n CO2 = 0,25 mol<br />

,n CO3 = 0,125 mol ; n OH = 0,2 mol<br />

=> sau phản ứng <strong>có</strong> n CO3 = 0,125 – 0,05 = 0,075 mol<br />

=> n CaCO3 = 0,075 => m CaCO3 = 7,5g<br />

=>A<br />

Câu 288:<br />

n CO2 = 0,325 mol<br />

n OH- = 0,4 mol<br />

<strong>có</strong> 1 < n OH- /n CO2 < 2<br />

=> sau phản ứng <strong>có</strong> muối HCO 3 - <strong>và</strong> CO<br />

2- 3<br />

=> khi cho hh tác dụng với HNO3, NaCl, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 <strong>có</strong> 3 phản ứng xảy ra trừ<br />

NaCl <strong>và</strong> Mg(NO 3 ) 2 không phản ứng.<br />

Chú ý : bẫy bài toán ở đây là số mol Ca lớn hơn số mol CO3 2- nên dung dịch sau thí nghiệm 1 sẽ chỉ<br />

<strong>có</strong> muối axit.<br />

Câu 289:<br />

Chất rắn không tan là Al<br />

Na + H 2 O ->NaOH + ½ H 2<br />

.x x ½ x<br />

Al + NaOH + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2 H 2<br />

.x 3/2x<br />

=> n H2 = 2x = 0,1 mol => x = 0,05 mol<br />

=> ban đầu <strong>có</strong> : m = m Al dư + m Al pứ + m Na = 2,35 + 0,05.27 + 0,05.23 = 4,85g<br />

=>A<br />

Câu 290:<br />

,n K2O = 0,1 mol => n KOH = 0,2 mol<br />

,n KHCO3 = 0,1 ; n NH4NO3 = 0,1 ; n Ba(NO3)2 = 0,1<br />

NH 4 NO 3 + KOH -> KNO 3 + NH 3 ↑ + H 2 O<br />

KOH + KHCO 3 -> K 2 CO 3 + H 2 O<br />

K 2 CO 3 + Ba(NO 3 ) 2 -> 2KNO 3 + BaCO 3 ↓<br />

=> sau phản ứng còn : 0,3 mol KNO 3<br />

=> m = 30,3g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 120


=>B<br />

Câu 291:<br />

,n CO2 = 0,15 ; n OH = 0,35<br />

Vì n OH > 2n CO2 => chỉ tạo CO<br />

2- 3 , OH - dư<br />

=> n CO3 = n CO2 = 0,15 mol > n Ba2+ = 0,1 mol<br />

=> kết tủa gồm 0,1 mol BaCO 3<br />

=> m BaCO3 = 19,7g<br />

=>D<br />

Câu 292:<br />

,n CO2 = 0,05 ; n KOH = 0,2 mol > 2n CO2 => OH - dư<br />

=> n K2CO3 = 0,05 ; n KOH dư = 0,1 mol<br />

Nhỏ từ từ HCl đến khi <strong>có</strong> khí thì dừng , <strong>có</strong> các phản ứng sau :<br />

HCl + KOH -> KCl + H 2 O<br />

K 2 CO 3 + HCl -> KHCO 3 + KCl<br />

=> n HCl = n KOH + n K2CO3 = 0,15 mol<br />

=> V = 0,06 lit = 60 ml<br />

=>B<br />

Câu 293:<br />

Dạng tổng quát : M + H 2 SO 4 -> MSO 4 + H 2<br />

=> n H2 = n H2SO4 = n SO4 muối = 0,05 mol<br />

=> m muối = m KL + m SO4 muối = 2,43 + 0,05.96 = 7,23g<br />

=>D<br />

Câu 294:<br />

,n Ba(OH)2 = 0,1 mol ; n NaAlO2 = 0,3 mol<br />

Kết tủa tan trở lại 1 phần :<br />

OH - + H + -> H 2 O<br />

AlO<br />

- 2 + H + + H 2 O -> Al(OH) 3<br />

Al(OH) 3 + 3H + -> Al 3+ + 3H 2 O<br />

=> BaSO 4 đạt kết tủa tối đa <strong>và</strong> còn một lượng Al 2 O 3<br />

=> n Al2O3 = 0,01 mol => n Al(OH)3 = 0,02 mol<br />

=> n H+ = n OH- + 4n AlO2 – 3n Al(OH)3 = 1,34 mol<br />

=> V dd H2SO4 = 1,34 lit<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 121


=>B<br />

Câu 295:<br />

, ta <strong>có</strong> : n e KL = 2n H2 = 2.0,05 = 0,1 mol<br />

Nếu đốt cháy hết X bằng oxi thu được hỗn hợp oxit Z thì n O2 pứ = ¼ n e KL = 0,025 mol<br />

=> m Z = m O2 + m X = 22,7g = m BaO + m Na2O<br />

Lại <strong>có</strong> n Ba(OH)2 = n BaO = 0,12 mol => n Na2O = 0,07 mol<br />

=> Y <strong>có</strong> : 0,12 mol Ba(OH) 2 ; 0,14 mol NaOH => n OH = 0,38 mol<br />

,n Al2(SO4)3 = 0,05 mol => n Al3+ = 0,1 mol<br />

=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH = 0,02 mol<br />

=> Kết tủa gồm 0,02 mol Al(OH) 3 ; 0,12 mol BaSO 4<br />

=> m = 29,52g<br />

=>B<br />

Câu 296:<br />

Thêm từ từ HCl <strong>và</strong>o X thì sẽ xảy ra phản ứng <strong>theo</strong> thứ tự sau :<br />

CO<br />

2- 3 + H + HCO<br />

- 3<br />

HCO<br />

- 3 + H + CO 2 + H 2 O<br />

=> n CO2 = n H+ - n CO3 = 0,8 – 0,3 = 0,5 mol<br />

Và n HCO3 = n CO3 + n HCO3 – n CO2 = 0,3 + 0,6 – 0,5 = 0,4 mol<br />

=> V CO2 = 11,2 lit<br />

Và n CaCO3 = n HCO3 = 0,4 mol => m = 40g<br />

=>A<br />

Câu 297:<br />

Sơ đồ :<br />

X MCl AgCl<br />

=> n AgCl = n Cl(Y) = 0,7 mol<br />

ĐẶt số mol các chất trong X lần lượt là : a , b , c mol<br />

=> n Cl(Y) = n MCl = n M = 2a + b + c = 0,7 mol<br />

Và n CO2 = a + b = 0,4 mol<br />

Có m X = m M2CO3 + m MHCO3 + m MCl = a.(2M+60) + b.(M+61) + c.(M + 35,5)<br />

=> (2a + b + c).M + 60.(a + b) + b + 35,5c = 32,65g<br />

=> 0,7M = 8,65 – b – 35,5c < 8,65<br />

=> M < 12,36<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 122


=> M là Li ( M = 7)<br />

=>A<br />

Câu 298:<br />

, n HCl = 0,4 mol < 2 n H2 = 2.0,275 = 0,55 mol<br />

=>Na phản ứng với H 2 O tạo NaOH => n H2 (Na+H2O) = 0,275 – 0,2 = 0,075 mol<br />

=> n NaOH = 0,15 mol<br />

, n Mg(OH)2 = m kết tủa = 0,075 mol => phản ứng vừa hết NaOH<br />

Gọi số mol Na <strong>và</strong> Mg phản ứng với HCl <strong>và</strong> x <strong>và</strong> y<br />

=> n HCl = x + 2y = 0,4 mol<br />

Và m hh đầu = 23.(x + 0,15) + 24y = 10,45<br />

=> x = 0,2 ; y = 0,1 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố : Trong X <strong>có</strong> : 0,35 mol NaCl <strong>và</strong> ( 0,1 – 0,075) mol MgCl 2<br />

=> m rắn khan = 22,85g<br />

=>A<br />

Câu 299:<br />

,n Ba = 0,15 mol<br />

Ba + 2H 2 O -> Ba(OH) 2 + H 2<br />

Ba(OH) 2 + MgSO 4 -> BaSO 4 + Mg(OH) 2<br />

=> Kết tủa gồm : 0,15 mol BaSO 4 <strong>và</strong> 0,15 mol Mg(OH) 2<br />

=> m = 43,65g<br />

=>A<br />

Câu 300:<br />

K + H 2 O -> KOH + ½ H 2<br />

KOH + Al + H 2 O -> KAlO 2 + 3/2 H 2<br />

=> chất rắn không tan là Al<br />

=> n K = n Al pứ = ½ n H2 = 0,15 mol<br />

=> m – 0,12m = m Kl pứ = 0,15.39 + 0,15.27<br />

=> m = 11,25g<br />

=>C<br />

Câu 301:<br />

, n Zn = n Mg = 0,35 mol<br />

Vì <strong>có</strong> H 2 => NO 3 ; H + hết. Chỉ <strong>có</strong> muối sunfat trung hòa<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 123


M Y = 23 , n Y = 0,2 mol => n N2O = n H2 = 0,1 mol<br />

Giả sử <strong>có</strong> NH<br />

+ 4 => bảo toàn e : 2n Zn + 2n Mg = 2n H2 + 8n N2O + 8n NH4+<br />

=> n NH4+ = 0,05 mol<br />

Bảo toàn N : n NaNO3 = n NH4+ + 2n N2O = 0,25 mol<br />

X <strong>có</strong> : 0,35 mol Zn 2+ ; 0,35 mol Mg 2+ ; 0,05 mol NH<br />

+ 4 ; (x + 0,25) mol Na + <strong>và</strong> x mol SO<br />

2- 4<br />

Bảo toàn điện tích : 0,35.2 + 0,35.2 + 0,05 + (x + 0,25) = 2x<br />

=> x = 1,7 mol<br />

=> m = m ion = 240,1g<br />

=>B<br />

Câu 302:<br />

Khi nhỏ từ từ HCl <strong>và</strong> thì thứ tự phản ứng là :<br />

CO<br />

2- 3 + H + HCO<br />

- 3<br />

HCO<br />

- 3 + H + CO 2 + H 2 O<br />

Sau phản ứng dung dịch <strong>có</strong> : 0,4 mol HCO<br />

- 3 <strong>và</strong> thoát ra 0,5 mol khí<br />

=>V khí = 11,2 lit<br />

,m CaCO3 = 100n CaCO3 = 100.n HCO3 = 40g<br />

=>D<br />

Câu 303:<br />

Bảo toàn điện tích : C HCO3 trong 200 ml dung dịch là 2,5M<br />

Xét tổng thể : đổ 300 ml dung dịch A <strong>và</strong> 200 ml dung dịch<br />

Sau khi trộn :<br />

=> n HCO3 = 2,5.0,2 = 0,5 mol => n CO32- = 0,125 mol<br />

Gọi nồng độ K 2 CO 3 trong A là x => n CO3 tổng = 0,3.(1 + x)<br />

Sau trộn sẽ phản ứng với Ca 2+ , Ba 2+ => còn lại : 0,3(1 + x) – 0,2 – 0,2 = 0,125<br />

=> x = 0,75M<br />

=>A<br />

Câu 304:<br />

, n AgCl = n MCl(sau) = 2n M2CO3 + n MHCO3 + n MCl đầu = 0,7 mol > n HCl pứ<br />

Lại <strong>có</strong> n CO2 = n M2CO3 + n MHCO3 = 0,4 mol = n H2O<br />

Bảo toàn khối lượng : m MCl sau < 32,65 + 0,7.36,5 – 0,4.44 – 0,4.18 = 33,4g<br />

=> M MCl < 47,7 => M < 12,2 => M là Li<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 124


=>D<br />

Câu 305:<br />

Vì Cho từ từ muối <strong>và</strong>o axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng <strong>theo</strong> tỷ lệ mol<br />

,n Na2CO3 : n NaHCO3 = 0,2 : 0,1 = 2 : 1 = 2x : x<br />

CO<br />

2- 3 + 2H + -> CO 2 + H 2 O<br />

HCO<br />

- 3 + H + -> CO 2 + H 2 O<br />

=> n HCl = 4x + x = 0,02 => x = 0,004 mol<br />

=> n CO2 = 2x + x = 0,012 mol => V = 0,2688 lit = 268,8 ml<br />

=>B<br />

Câu 306:<br />

, n Ba = 0,05 mol > n SO4 = 0,03mol<br />

=> Chất rắn gồm 0,03 mol BaSO 4 <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

=> n Al2O3 = 0,005 mol => n Al(OH)3 = 0,01<br />

Lại <strong>có</strong> n OH = 2n Ba = 0,1 mol ; n Al3+ = 0,02 mol<br />

Để lượng HCl nhỏ nhất thì Al 3+ phải phản ứng với OH - nhiều nhất<br />

=> Có <strong>hiện</strong> tượng hòa tan kết tủa<br />

=> n OH- = 4n Al3+ - n Al(OH)3 + n H+ => n H+ = 0,03 mol<br />

=> x = 0,3M<br />

=>A<br />

Câu 307:<br />

Hỗn hợp khí gồm : H 2 <strong>và</strong> CO 2 <strong>có</strong> : n = 0,4 mol <strong>và</strong> M = 33,5g<br />

=> m hh = 13,4g<br />

Vì phản ứng vừa đủ => muối sau phản ứng chỉ <strong>có</strong> Na 2 SO 4<br />

=> n Na2SO4 = n H2SO4 =1,2 mol<br />

=> m dd sau = 331,2g ; m dd H2SO4 =294g<br />

Bảo toàn khối lượng : m + m dd H2SO4 = m dd sau + m khí<br />

=> m = 50,6g<br />

=>D<br />

Câu 308:<br />

Na + H 2 O -> NaOH + ½ H 2<br />

NaOH + Al + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2H 2<br />

Vì n Na > n Al => chất rắn chỉ còn Fe => n Fe = n H2 sau = 0,25V/22,4 (mol)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 125


, n H2 = ½ n Na + 3/2n Al = V/22,4<br />

Mà n Al : n Na = 4 : 5<br />

=> n Al = 8V/(17.22,4) ; n Na = 10V/(17.22,4)<br />

=> %m Fe = 34,80%<br />

=>D<br />

Câu 309:<br />

, n H2 = ½ n K = 0,1 mol<br />

=> V H2 = 2,24 lit<br />

=>A<br />

Câu 310:<br />

n Cl2 = 6,048<br />

22,4<br />

= 0,27 mol<br />

2 Cl ‒ → Cl 2 + 2e O + 2e → O ‒ 2<br />

0,27 → 0,54 0,54 →0,27<br />

Coi hỗn hợp gồm kim loại <strong>và</strong> oxi → m k.loại = 15,84 – 0,27. 16 = 11,52 gam<br />

=>A<br />

Câu 311:<br />

H + + CO 3<br />

2-<br />

-> HCO 3<br />

-<br />

H + + HCO 3<br />

-<br />

-> CO 2 + H 2 O<br />

=> n CO2 = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol<br />

=>V = 4,48 lit<br />

=>C<br />

Câu 312:<br />

Dạng tổng quát : X + xHCl -> XCl x + 0,5xH 2<br />

Do 2n H2 > n HCl => Kim loại phản ứng với H 2 O tạo OH -<br />

=> n Cl(muối) = n HCl = 0,1 mol <strong>và</strong> n H2 (H2O) = 0,1 – n H2(HCl) = 0,05 mol<br />

=> n OH = 2n H2(H2O) = 0,1 mol<br />

=> m = m KL + m Cl(muối) + m OH(bazo) = 9,95 + 0,1.35,5 + 0,1.17 = 15,2g<br />

=>C<br />

Câu 313:<br />

,n CO2 = 0,15 mol ; n CaCO3 = 0,075 mol<br />

Bảo toàn C : n HCO3 = n CO2 + n Na2CO3 – n CaCO3 = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 126


=> Trong Y <strong>có</strong> : 0,05 mol Na + ; 0,1a mol K + ; 0,075 mol CO<br />

2- 3 ; 0,1 mol HCO<br />

- 3<br />

Bảo toàn điện tích : 0,05 + 0,1a = 0,075.2 + 0,1<br />

=> a = 2<br />

=>A<br />

Câu 314:<br />

Để trung hòa thì n OH = n H+<br />

=> V X . (C KOH + 2C Ba(OH)2 ) = 40.(C HCl + 2C H2SO4 )<br />

=> V X = 125 ml = 0,125 lit<br />

=> B<br />

Câu 315:<br />

Gọi CT chung của 2 kim loại là R<br />

R + H 2 SO 4 RSO 4 + H 2<br />

=> n H2 = n R = 0,2 mol<br />

=> M R = 32g => 2 kim loại là Na(Mg) <strong>và</strong> Ca(40)<br />

=>B<br />

Câu 316:<br />

Giả sử số mol CaCO 3 trong hỗn hợp đầu là 1 mol<br />

CaCO 3 CaO + CO 2 ↑<br />

=> m trước – m sau = m CO2 = m trước – 2/3m trước<br />

=> m trước = 3m CO2 = 132g<br />

=> %m CaCO3/hh = 75,76%<br />

=>A<br />

Câu 317:<br />

Gọi công thức muối cần tìm là RSO 4<br />

Để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch này cần 5.0,02.0,15 = 0,015 mol BaCl 2<br />

=> n RSO4 = n BaCl2 = 0,015 mol<br />

=> R + 96 = 120 => R = 24 (Mg)<br />

=>C<br />

Câu 318:<br />

Ca + 2H 2 O Ca(OH) 2 + H 2<br />

CaC 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />

=> m hh đầu = 40n Ca + 64n CaC2 = 40n H2 + 64n CaC2 = 4,96g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 127


, n X = n H2 + n C2H2 = 0,1 mol<br />

=> n H2 = 0,06 ; n C2H2 = 0,04 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m Z + m khí hấp thu => m khí hấp thu = m Bình tăng = m X – m Z = 0,8g<br />

=>A<br />

Câu 319:<br />

, n Y = 0,06 mol . M Y = d /H2 .M H2 = 36<br />

Áp dụng qui tắc đường chéo : n N2O = n N2 = 0,03 mol<br />

Giả sử trong muối <strong>có</strong> NH 4 NO 3 với x mol<br />

=> n NO3 trong muối KL = 8n N2O + 10n N2 + 8n NH4NO3 = 0,54 + 8x (mol)<br />

=> m muối = 117,9g = 15,3 + 62.( 0,54 + 8x) + 80x => x = 0,12 mol<br />

=> n e KL = n NO3 muối KL = 1,5 mol<br />

Trong 7,65g X <strong>có</strong> n e KL = ½ . 1,5 = 0,75 mol<br />

Bảo toàn e : n e KL = 4n O2 => n O2 = 0,1875 mol<br />

=>B<br />

Câu 320:<br />

Z <strong>có</strong> : n CO3 = 0,2 mol ; n HCO3 = 0,2 mol<br />

T <strong>có</strong> : n H+ = 0,3 mol<br />

Nhỏ từ từ T <strong>và</strong>o Z thì<br />

H + phản ứng với CO<br />

2- 3 trước <strong>và</strong> sau đó là HCO<br />

- 3<br />

H + + CO<br />

2- 3 HCO<br />

- 3<br />

H + + HCO<br />

- 3 CO 2 + H 2 O<br />

=> V CO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lit<br />

,n BaCO3 = n HCO3 = 0,3 mol<br />

,m = m BaCO3 + m BaSO4 = 82,4g<br />

=>B<br />

Câu 321:<br />

Vì Z <strong>có</strong> 2 chất tan cùng nồng độ mol => đó là AlCl 3 <strong>và</strong> HCl<br />

=> n AlCl3 = n HCl => n = y – 3n => y = 4n (1)<br />

Tại n OH = 5,16 mol thì kết tủa tan 1 phần<br />

=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - (n OH – n HCl (Z) )<br />

=> 0,175y = 4n – ( 5,16 – n) (2)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 128


Từ (1,2) => n = 1,2 mol<br />

=> x = 32,4g<br />

=>A<br />

Câu 322:<br />

Chỉ <strong>có</strong> phản ứng : CaCO 3 CaO + CO 2<br />

=> n CO2 = n CaCO3 = 0,1mol = n CaO<br />

=> m Na2CO3 = 11,6 – m CaO = 6g<br />

=> Trong hỗn hợp đầu <strong>có</strong> : 6g Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 10g CaCO 3<br />

=> %m CaCO3/hh đầu = 62,5%<br />

=>D<br />

Câu 323:<br />

,n NaOH = 0,15 mol ; n Na2CO3 = 0,1 mol ; n CO2 = 0,2 mol<br />

NaOH + CO 2 -> NaHCO 3<br />

Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O -> 2NaHCO 3<br />

=> n CO3 = 0,1 – (0,2 – 0,15) = 0,05 mol = n BaCO3<br />

=> m BaCO3 = 9,85g<br />

=>A<br />

Câu 324:<br />

,n OH = 0,48 mol ; n Al3+ = a (mol)<br />

,n Ba2+ = 0,24 mol ; n SO4 = 1,2a (mol)<br />

+) Nếu n BaSO4 = 0,24 mol => m BaSO4 = 55,92g > 51,3g (L)<br />

=> n BaSO4 = 1,2a (mol) <strong>và</strong> a < 0,2<br />

+) TH 1 : Al 3+ dư => n Al(OH)3 = 0,16 mol => a > 0,16<br />

=> 51,3 = 0,16.78 + 233.1,2a => a = 0,1388 mol (L)<br />

+) TH 2 : <strong>có</strong> sự hòa tan kết tủa => n Al(OH)3 = (4a – 0,48) mol<br />

51,3 = (4a – 0,48).78 + 1,2a.233 => a = 0,15 mol (TM)<br />

=>D<br />

Câu 325:<br />

Vì 3n Al3+ > n NaOH => Al 3+ dư<br />

=> n Al(OH)3 = 1/3 n NaOH = 0,05 mol<br />

=> m kết tủa = 3,9g<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 129


Câu 326:<br />

,n CO2 bđ = 0,4 mol<br />

100 ml X + Ba(OH) 2 -> n BaCO3 = n C(X) = 0,2 mol<br />

=> Trong 400 ml X <strong>có</strong> 0,8 mol C => Bảo toàn C : n CO2 bđ + n K2CO3 = n C(X)<br />

=> n K2CO3 = y = 0,4 mol<br />

Giả sử trong 200 ml X <strong>có</strong> a mol K 2 CO 3 <strong>và</strong> b mol KHCO 3 ( a + b = 0,4 mol)<br />

Cho từ từ X <strong>và</strong>o n HCl = 0,3 mol tạo n CO2 = 0,24 mol<br />

=> K 2 CO 3 <strong>và</strong> KHCO 3 phản ứng đồng thời (vì HCl lúc đầu dư) <strong>theo</strong> tỉ lệ mol a : b<br />

Gọi n K2CO3 pứ = ax <strong>và</strong> n KHCO3 pứ = bx<br />

=> 2ax + bx = n HCl = 0,3 mol ; ax + bx = n CO2 = 0,24 mol<br />

=> ax = 0,06 <strong>và</strong> bx = 0,18 mol<br />

=> a : b = 1 : 3<br />

=> a = 0,1 ; b = 0,3 mol<br />

=> Bảo toàn K : x + 2y = 2.(2a + b)<br />

=> x = 0,2 mol<br />

=> B<br />

Câu 327:<br />

,n Na = 0,1 mol ; n HCl = 0,06 mol<br />

=> n NaCl = 0,06 mol <strong>và</strong> n NaOH = 0,04 mol<br />

=> Khi phản ứng với AgNO 3 : kết tủa gồm 0,06mol AgCl <strong>và</strong> 0,02 mol Ag 2 O<br />

=> m kết tủa = 13,25g<br />

=>D<br />

Câu 328:<br />

+) TH 1 :Nếu tạo ra số mol OH bằng nhau<br />

=> n X = n Y => 17,55/X = 14,95/Y<br />

=> X : Y = 27 : 23<br />

=>Không <strong>có</strong> chất thỏa mãn<br />

+) TH 2 : Nếu với X thì Al 3+ dư còn Y thì kết tủa hòa tan 1 phần<br />

=> n Al(OH)3 = 1/3 n X = 5,85/X < 0,2 => X > 29,25g<br />

Và y = 4.0,2 – 14,95/Y = 5,85/X<br />

Nếu X = 39 => Y = 23g (Na) => n Al(OH)3 = 0,15 mol<br />

=> y = 11,7g (<strong>có</strong> đáp án thỏa mãn)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 130


=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - (n NaOH – 2n H2SO4 )<br />

=> n Al3+ = 0,3 mol => n SO4 muối = 0,45 mol<br />

Nếu xét 0,7 mol Ba(OH) 2 thì <strong>có</strong> n OH = 1,4 mol = n NaOH => thu được 0,2 mol Al(OH) 3 tuy nhiên <strong>có</strong> thêm<br />

(0,2 + 0,45) mol BaSO 4 trong kết tủa<br />

=> m kết tủa = 167,05g<br />

=>C<br />

Câu 332:<br />

Bảo toàn khối lượng : m Y + m X = m Z<br />

=> m Y = 71n Cl2 + 32n O2 = 12,25g<br />

Và n Y = n Cl2 + n O2 = 0,2 mol<br />

=> n Cl2 = 0,15 ; n O2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Mg + 2n Ca = 2n Cl2 + 4n O2 = 0,5 mol<br />

Và 24n Mg + 40n Ca = 7,6g<br />

=> n Mg = 0,15 mol => m Mg = 3,6g<br />

=>D<br />

Câu 333:<br />

Tổng quát : MCO 3 + H 2 SO 4 -> MSO 4 + CO 2 + H 2 O<br />

,n CO2 = 0,05 mol = n H2O => n H2SO4 pứ = 0,05 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m rắn Y = m hh đầu + m H2SO4 – m CO2 – m H2O - m muối X = 35,75g<br />

Bảo toàn khối lượng sau nhiệt <strong>phân</strong> : m = m Y – m CO2 = 26,95g<br />

=>A<br />

Câu 334:<br />

X + H 2 O -> XOH + ½ H 2<br />

=> n X = 2n H2 = 0,03 mol => M X = 39g (K)<br />

=>D<br />

Câu 335:<br />

M X = 56g => n X = 0,5 mol => n CO2 = 0,2 ; n SO2 = 0,3 mol<br />

,n OH = 0,75 mol ; n Ba2+ = 0,2 mol<br />

,n CO3(2-) + n SO3(2-) = n OH – n SO2 – n CO2 = 0,25 mol > n Ba2+<br />

+) Nếu chỉ <strong>có</strong> muối BaSO 3 : 0,2 mol => m = 43,4g<br />

Giả sử <strong>có</strong> 1 lượng muối BaCO 3 trong kết tủa. Do M BaSO3 > M BaCO3<br />

=> m < 43,4g => Giá trị 41,8g thỏa mãn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 132


=>A<br />

Câu 340:<br />

Xét dung dịch chứa : x mol Ba 2+ ; 0,05 mol K + ; 0,05 mol Na + <strong>và</strong> HCO<br />

- 3<br />

=> Bảo toàn điện tích : n HCO3 = 0,1 + 2x mol<br />

=> m muối = 22,15g => x = 0,05 mol => n BaCO3 = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol<br />

=> Bảo toàn C : n CO2 = n CO3 + n HCO3 = 0,35 mol<br />

=> V CO2 = 7,84 lit<br />

=>D<br />

Câu 341:<br />

Khi thêm từ từ muối <strong>và</strong>o axit lúc đầu axit rất dư nên phản ứng với cả 2 muối <strong>theo</strong> tỷ lệ đúng bằng tỷ lệ<br />

mol ban đầu của 2 muối<br />

Na 2 CO 3 + 2HCl -> 2NaCl + CO 2 + H 2 O<br />

.2x -> 4x<br />

NaHCO 3 + HCl -> NaCl + CO 2 + H 2 O<br />

.x -> x<br />

=> n HCl = 5x = 0,2 => x = 0,04 mol<br />

Sau phản ứng <strong>có</strong> 0,04 mol Na 2 CO 3<br />

=> n BaCO3 = n Na2CO3 = 0,04 mol => m kết tủa = 7,88g<br />

=>B<br />

Câu 342:<br />

Gọi số mol Al = t => số mol Na = 2t<br />

Na + H 2 O NaOH + ½ H 2<br />

NaOH + Al + H 2 O NaAlO 2 + 3/2 H 2<br />

=> V H2 = V = 22,4.(t + 1,5t)<br />

Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />

=> n Fe = n H2 = 0,25.(t + 1,5t) = 0,625t mol<br />

=> n Fe : n Al = 0,625t : t = 5 : 8<br />

=>D<br />

Câu 343:<br />

Do P 2 sau khi phản ứng với H 2 O thu được hỗn hợp kim loại => Al dư<br />

K + H 2 O KOH + ½ H 2<br />

KOH + Al + H 2 O KAlO 2 + 3/2 H 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 134


Dạng tổng quát : X + xHCl -> XCl x + 0,5xH 2<br />

Do 2n H2 > n HCl => Kim loại phản ứng với H 2 O tạo OH -<br />

=> n Cl(muối) = n HCl = 0,1 mol <strong>và</strong> n H2 (H2O) = 0,1 – n H2(HCl) = 0,05 mol<br />

=> n OH = 2n H2(H2O) = 0,1 mol<br />

=> m = m KL + m Cl(muối) + m OH(bazo) = 9,95 + 0,1.35,5 + 0,1.17 = 15,2g<br />

=>C<br />

Câu 357:<br />

,n Ba = 0,36 mol ; n HNO3 = 0,8 mol<br />

4Ba + 10HNO 3 -> 4Ba(NO 3 ) 2 + N 2 O + 5H 2 O<br />

Ba + 2H 2 O -> Ba(OH) 2 + H 2<br />

=> n khí = n N2O + n H2 = 0,08 + 0,04 = 0,12 mol<br />

=> V = 2,688 lit<br />

=>C<br />

Câu 358:<br />

, n HCl = 0,03 mol < n OH = 2n Ba(OH)2 + n KOH = 0,032 mol<br />

=> C OH sau = (0,032 – 0,03)/(0,04 + 0,16) = 0,01 M<br />

=> pOH = 2 => pH = 12<br />

=>C<br />

Câu 359:<br />

, n CO2 = 0,15 mol ; n Ca(OH)2 = 0,1 mol => n OH = 0,2 mol<br />

=> n CO3 = n OH – n CO2 = 0,05 mol<br />

=> m CaCO3 – m CO2 = 0,05.100 – 0,15.44 = -1,6g<br />

=> khối lượng dung dịch tăng 1,6g<br />

=>B<br />

Câu 360:<br />

Xét quá trình : KL + O 2 -> M x O y + HCl -> MCl x + H 2 O<br />

Bảo toàn nguyên tố : n O = 2n HCl<br />

Bảo toàn khối lượng : m KL + m O = m oxit => n O = 0,15 mol<br />

=> n HCl = 0,3 mol<br />

=> V = 0,3 lit<br />

=>D<br />

Câu 361:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 138


Giả sử khối lượng đá vôi là 100g<br />

=> m CaCO3 = 80g => n CaCO3 = 0,8 mol<br />

=> m sau = 73,6g => m trước – m sau = 100 – 73,6 = m CO2<br />

=> n CO2 = n CaCO3 pứ = 0,6 mol<br />

=> H% pứ = 75%<br />

=>B<br />

Câu 362:<br />

Bảo toàn e : 1.n KL = 2n H2 => n KL = 0,03 mol<br />

=> M KL = 39g (K)<br />

=>A<br />

Câu 363:<br />

Ta thấy trên đồ thì :<br />

+) Tại n CO2 = 0,1 mol thì OH - dư vì vẫn còn tăng lượng kết tủa<br />

=> n CaCO3 = n CO2 = 0,1 mol = x<br />

+) Tại n CO2 = 0,5 mol thì lượng kết tủa đang bị tan ( đường thẳng đi xuống)<br />

=> n CaCO3 = 2n OH – n CO2 => 0,1 = 2a – 0,5 => a = 0,3 mol<br />

=>D<br />

Câu 364:<br />

, n HCl = 0,25 mol<br />

Vì các chất tan trong dung dịch thu được <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

=> chắc chắc 2 kim loại <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

+) Nếu Vừa hết Kim loại <strong>và</strong> axit => n mỗi KL = 0,0625 mol<br />

=> M 2 KL = 39,2g (L)<br />

+) Nếu axit dư => n mỗi KL = n HCl dư<br />

Bảo toàn Cl : 2.2n mỗi KL + n HCl dư = 0,25 mol<br />

=> n mỗi KL = 0,05 mol => M 2 KL = 49g<br />

=> Be(9) <strong>và</strong> Ca(40)<br />

=>A<br />

Câu 365:<br />

, n H2 = 0,15 mol ; n NaOH = 0,4 mol<br />

Do phản ứng hoàn toàn tạo dung dịch Y => Al , Al 2 O 3 hết<br />

=> n Al = 2/3 n H2 = 0,1 mol => n Al2O3 = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 139


Lại <strong>có</strong> : n Al pứ = n OH = 2n Ba + n NaOH => 6x – 0,03 = 2x + y<br />

=> x = 0,015 ; y = 0,03 mol<br />

=> m = 0,015.137 + 0,03.23 + 0,015.6.27 = 5,175g<br />

=>B<br />

Câu 370:<br />

M Y = 22,8g <strong>và</strong> n Y = 0,025 mol<br />

=> n N2 = 0,02 ; n H2 = 0,005 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Mg = 10n N2 + 2n H2 + 8n NH4<br />

=> n NH4 = 0,01 mol<br />

Vì HCl dư <strong>và</strong> <strong>có</strong> H 2 => NO 3 hết<br />

Bảo toàn N : n KNO3 = n NH4 + 2n N2 = 0,05 mol<br />

Dung dịch gồm 0,145 mol MgCl 2 <strong>và</strong> 0,01 mol NH 4 Cl ; 0,05 mol KCl là muối<br />

=> m muối = 18,035g<br />

=>B<br />

Câu 371:<br />

2X + 2H 2 O → 2XOH + H 2<br />

0,15 0,075<br />

=> X = 5,85 : 0,15 = 39 => Kali<br />

Câu 372:<br />

n HCl = 0,2 mol; n CO2 (1) = 2,688: 22,4 = 0,12 mol; n CO2 (2) = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol<br />

Cho từ từ dung dịch hỗn hợp 2 muối <strong>và</strong>o dung dịch axit<br />

n<br />

CO<br />

{<br />

2 ‒<br />

3<br />

Đặt<br />

n<br />

= k =><br />

HCO<br />

‒<br />

3<br />

n HCO<br />

3 ‒ = a<br />

p/ ứ<br />

n<br />

CO<br />

2 ‒ = ak<br />

p/ ứ<br />

3<br />

HCO ‒ 3<br />

+ H + → CO 2 + H 2 O<br />

a a a<br />

CO 2 ‒<br />

3<br />

+ 2H + → CO 2 + H 2 O<br />

ak 2ak ak<br />

{<br />

a + ak = 0,12<br />

=><br />

a + 2ak = 0,1<br />

< = > { ak a = = 0,04<br />

0,08<br />

=> k = 0,08 : 0,04 = 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 141


n<br />

CO<br />

2 ‒<br />

3<br />

=> = = = 1 x = 2y<br />

n<br />

HCO<br />

‒<br />

3<br />

0,1 x<br />

0,1 y<br />

Rót ngược lại<br />

x<br />

y<br />

CO 3<br />

2-<br />

+ H + → HCO 3<br />

-<br />

0,2y 0,2y 0,2y<br />

HCO 3- + H + → CO 2 + H 2 O<br />

a a a<br />

=> 0,2 y + 0,1 = 0,2 y = 0,5 (M) => x = 2y = 1 (M)<br />

=> A<br />

Câu 373:<br />

n Al2(SO4)3 = 0,2. 0,25 = 0,05 mol<br />

=> n Al3+ = 0,05. 2 = 0,1 mol<br />

n↓ Al(OH)3 = 2,34: 78 = 0,03 mol<br />

=> ↓ <strong>thực</strong> tế là : 0,1 – 0,03 = 0,07 mol Al(OH) 3<br />

Vậy dung dịch gồm: NaAlO 2 : 0,03 mol<br />

=> ∑ n Na = 0,03 + 0,15. 2 = 0,33 mol<br />

=> V = 0,33: 1 = 0,33 lít<br />

=>B<br />

Câu 374:<br />

n H2 = 0,896 : 22,4 = 0,04 mol<br />

=> n OH- = 0,08 mol<br />

n HCl = 0,2 . 0,04 = 0,008 mol<br />

n Al3+ = 0,02 mol<br />

H + + OH - → H 2 O<br />

0,008 0,008 0,008<br />

Na 2 SO 4 : 0,05. 3 = 0,15 mol<br />

=> n OH- phản ứng với Al 3+ = 0,08 – 0,008 = 0,072 mol<br />

Al 3+ + 3OH - → Al(OH) 3<br />

a 3a a<br />

Al 3+ + 4OH - → Al(OH) 4<br />

b<br />

4b<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 142


=> 85,5x - 156z = 12,045<br />

Số mol Ba(OH) 2 tham gia pư:<br />

n Ba(OH)2 = 0,3x + z = 0,5.y = 0,5.0,1 = 0,05mol<br />

=> x = 0,15M <strong>và</strong> z = 0,005mol<br />

Vậy nồng độ của dung dịch X <strong>và</strong> Y lần lượt là 0,15M <strong>và</strong> 0,1M<br />

=>B<br />

Câu 379:<br />

Dựa <strong>và</strong>o đồ thị :<br />

Khi a = b => kết tủa cực đại vì lúc này : max n Zn(OH)2 = b <strong>và</strong> max n BaSO4 = b mol<br />

+) n Ba(OH)2 = 0,0625 mol thì Zn(OH) 2 <strong>và</strong> BaSO 4 chưa max<br />

=> n kết tủa = x = n BaSO4 + n Zn(OH)2 = 0,0625 + 0,0625 = 0,125 mol<br />

+) n Ba(OH)2 = 0,175 mol thì n BaSO4 = max <strong>và</strong> kết tủa tan 1 phần<br />

=> n kết tủa = n BaSO4 + n Zn(OH)2 = b + (2b – 0,175) = 0,125<br />

=> b = 0,1 mol<br />

=> m kết tủa max = 33,2g<br />

=>C<br />

Câu 380:<br />

Tại n CO2 = 0,1 mol thì max n BaCO3 = 0,1 mol = n Ba(OH)2 => V dd = 1 lit<br />

Để tạo thành n BaCO3 = 0,08 mol<br />

+) Nếu OH - dư : n BaCO3 = n CO2 = 0,08 mol => V CO2 = 1,792 lit<br />

+) Nếu <strong>có</strong> hòa tan 1 phần kết tủa : n CO2 = n OH – n BaCO3 = 0,12 mol => V CO2 = 2,688 lit<br />

=>A<br />

Câu 381:<br />

Vì cho X <strong>và</strong>o nước chỉ tạo ra dung dịch => NaOH dư<br />

Na + H 2 O -> NaOH + ½ H 2<br />

.2x -> 2x -> x<br />

NaOH + Al + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2H 2<br />

. x x -> 1,5x<br />

=> n H2 = x + 1,5x = 0,1 mol => x = 0,04 mol<br />

Dung dịch Z <strong>có</strong> 0,04 mol NaAlO 2 ; 0,04 mol NaOH<br />

Để HCl đạt lượng lớn nhất khi <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng hòa tan kết tủa<br />

NaOH + HCl -> NaCl + H 2 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 145


NaAlO 2 + HCl + H 2 O -> NaCl + Al(OH) 3<br />

Al(OH) 3 + 3HCl -> AlCl 3 + 3H 2 O<br />

=> n HCl =n NaOH + n NaAlO2 + 3n Al(OH)3 tan = 0,04 + 0,04 + 3.(0,04 – 0,03) = 0,11 mol<br />

=> V = 110 ml<br />

=>C<br />

Câu 382:<br />

Đặt : n M2CO3 = x ; n MHCO3 = y ; n MCl bđ = z<br />

=> (2M + 60)x + (M + 61)y + (M + 35,5)z = 32,65 (1)<br />

Y + Ca(OH) 2 dư không <strong>có</strong> kết tủa => Y đã hết HCO<br />

- 3 <strong>và</strong> CO<br />

2- 3<br />

=> n C = x + y = 0,4 mol (2)<br />

Y + AgNO 3 tạo kết tủa => n AgCl = n Cl(Y) = 0,7 mol = n MCl = 2x + y + z (3)<br />

M 2 CO 3 + 2HCl -> 2MCl + CO 2 + H 2 O<br />

MHCO 3 + HCl -> MCl + CO 2 + H 2 O<br />

Từ (1,2,3) => M(2x + y + z) + 60z + 61y + 35,5z = 32,65<br />

0,7M + 60(x + y) + y + 35,5z = 32,65<br />

0,7M + y + 35,5z = 8,65g<br />

=> M < 8,65/0,7 = 12,357 => Li<br />

=>D<br />

Câu 383:<br />

Ta thấy từ n OH = 0,25mol thì mới <strong>có</strong> kết tủa => n HCl = 0,25 mol<br />

Có 2 vị trí mà thu được lượng kết tủa như nhau :<br />

+) Tại n OH = 0,45 mol => Zn 2+ dư => n Zn(OH)2 = ½ n OH = ½ (0,45 – 0,25) = 0,1 mol<br />

+) Tại n OH = 2,45 mol => Zn(OH) 2 tan 1 phần => 2n Zn(OH)2 = 4n Zn2+ - n OH<br />

=> 2.0,1 = 4.x – (2,45 – 0,25)=> x = 0,6 mol<br />

=>B<br />

Câu 384:<br />

+) Đường đi lên : Ca(OH) 2 phản ứng<br />

+) Đường nằm ngang : NaOH bắt đầu phản ứng với CO 2 ->Na 2 CO 3 -> NaHCO 3<br />

+) Đường đi xuống : CaCO 3 -> Ca(HCO 3 ) 2 ( tan kết tủa )<br />

+) Tại n CO2 = 0,5 = n CaCO3 => n Ca(OH)2 = b = 0,5 mol<br />

+) Tại n CO2 = 1,4 mol = n NaHCO3 + 2n Ca(HCO3)2 a + 2b => a = 0,4<br />

=> a : b = 4 : 5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 146


Bảo toàn H : 2n H2O = 2n H2SO4 – 4n NH4+ - 2n H2 => n H2O = 0,645 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m muối T = m hh đầu + m KNO3 + m H2SO4 - m Khí – m H2O<br />

=> m muối T = 92,805g<br />

=>B<br />

Câu 390:<br />

, n H+ = n HCl + 2n H2SO4 = 0,1 mol<br />

Dung dịch sau <strong>có</strong> pH = 13 => C OH- = 0,1M => n OH- = 0,04 mol<br />

=> n OH (Y) = 0,14 mol = n KL .(số điện tích)<br />

Lại <strong>có</strong> : 2n H2 = n OH ( do các kim loại tạo ra) = 0,14 mol với 400 ml Y<br />

=> Với 200 ml dung dịch Y <strong>có</strong> n OH tạo ra do kim loại = 0,07 mol<br />

=> n OH tạo ra do oxit = 0,07 mol = n KL(oxit) .(số điện tích) = 2n O (bảo toàn điện tích)<br />

=> n O = 0,035 mol<br />

Để tạo 400 ml Y thì n O = 0,035.2 = 0,07 mol<br />

=> m = 12,8g<br />

=>D<br />

Câu 391:<br />

VÌ khi tăng (0,13 – 0,06) = 0,07 mol H + mà chỉ giảm 0,01 mol Al(OH) 3<br />

=> chứng tỏ khi cho n HCl = 0,06 mol thì AlO 2 còn dư<br />

=> n Al(OH)3 = n HCl – n NaOH dư<br />

Tại n HCl = 0,13 mol => n HCl = n NaOH dư + 4n AlO2 - 3n Al(OH)3<br />

=> 0,13 = n NaOH dư + 4n AlO2 – 3.(0,06 – n NaOH dư – 0,01)<br />

=> 4n NaOH dư + 4n NaAlO2 = 0,28 mol (*)<br />

=> n NaOH + n NaAlO2 = n Na bđ = 0,07 mol<br />

=>%m Na(X) = 41,07%<br />

=>C<br />

Câu 392:<br />

Nếu ta đốt cháy X tạo hỗn hợp T toàn oxit thì lượng mol nguyên tố kim loiaj không đổi<br />

=> n H2 = n O pứ = 0,14 mol => m oxit = m X + m O pứ = m + 2,24 (g)<br />

Y : n NaOH = 0,18 => n Na2O = 0,09 mol<br />

,n Ba(OH)2 = n BaO = 31m/5700 ; n K2O = ½ n KOH = 5,5m/14000<br />

=> m T = m BaO + m Na2O + m K2O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 149


=> m = 25,5g<br />

=> n OH = 0,4774 mol<br />

,n CO2 = 0,348 mol<br />

=> n CO3 = n OH – n CO2 = 0,1294 mol < n Ba = 0,1387 mol<br />

=> n BaCO3 = 0,1294<br />

=>a = 25,49g<br />

=>C<br />

Câu 393:<br />

Na + H 2 O NaOH + ½ H 2<br />

NaOH + Al + H 2 O NaAlO 2 + 3/2 H 2<br />

Do kim loại dư => n Na = 2n H2 => n Na = 0,2 mol<br />

=> n Al = 2n Na = 0,4 mol<br />

=> n Al dư = n Na – n Al = 0,2 mol<br />

=> m = 5,4g<br />

=>A<br />

Câu 394:<br />

,n Al2O3 = 0,05 mol => n Al(OH)3 = 0,1 mol<br />

, n H2 = 0,25 mol<br />

,n Na = n NaOH = 2n H2 = 0,5 mol<br />

=> Kết tủa bị tan 1 phần => n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH-<br />

=> x = 1,5(M)<br />

=>D<br />

Câu 395:<br />

Gọi CT oxit là : R 2 O<br />

Giả sử <strong>có</strong> x mol Al <strong>và</strong> y mol R 2 O<br />

, n HCl = 0,65 mol ; n Al(OH)3 = 0,05mol<br />

Nếu Al dư => Trong dung dịch chỉ <strong>có</strong> 2y mol RAlO 2<br />

Do n HCl > n Al(OH)3 => kết tủa tan 1 phần<br />

=> n H+ = 4n AlO2 – 3n Al(OH)3 => n AlO2 = 2y = 0,2 => y = 0,1 mol<br />

=> n H2 = 0,3 mol <strong>và</strong> n Al pứ = 0,2 mol<br />

=> m tăng = m R2O + m Al pứ - m H2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 150


0,4<br />

0,2<br />

Ba(HCO 3 ) 2<br />

→ BaO + 2CO 2 + H 2 O<br />

0,1<br />

0,1<br />

→m c rắn = 42,9 gam<br />

=>C.<br />

Câu 406:<br />

+) Phần đầu của A :<br />

, n CaCO3 = n CO2 = 0,054 mol<br />

,m dd giảm = m CaCO3 – (m CO2 + m H2O + m HCl )<br />

=> m H2O + m HCl = 1,386g<br />

Khí không bị hấp thụ là N 2 : n N2 = 0,0045 mol<br />

+) Phần còn lại :<br />

, n AgCl = n HCl = 0,072 mol<br />

,m dd giảm = m AgCl – (m HCl + m H2O )<br />

=> m HCl + m H2O = 5,544g , n H2O = 0,162 mol<br />

=> Lượng chất trong Phần sau gấp 4 lần phần trước<br />

=>ban đầu A <strong>có</strong> : 0,27 mol CO 2 ; 0,2025 mol H 2 O ; 0,09 mol HCl ; 0,0225 mol N 2<br />

=> Trong X <strong>có</strong> : 0,27 mol C ; 0,495 mol H ; 0,09 mol Cl ; 0,045 mol N<br />

=> n O = 0,09 mol<br />

=> n C : n H : n O : n N : n Cl = 6 : 11 : 2 : 1 : 2<br />

=> X là (C 6 H 11 O 2 NCl 2 ) n => M = 200n<br />

Nếu n = 1 => M = 200<br />

=>C<br />

Câu 407:<br />

+) Cách 1 :<br />

Xét 1 lit nước => n Ca2+ = n Na2CO3 = 4.10 -4 mol<br />

=> trong 1 ngày thì : m Na2CO3 = 106.4.10 -4 .100000 = 4,24 kg<br />

=> Thành tiền = 25,44 triệu đồng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 154


m hh muối cacbonat + m HCl = m muối clorua + m CO2 + m H2O<br />

=> 5,33 – 4,78 = 36,5.2.x – 18x – 44x<br />

=> x = 0,05<br />

=> V = 1,12 lít.<br />

Câu 412:<br />

Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp <strong>đề</strong>u là a (gam).<br />

Dựa <strong>và</strong>o đồ thị, giá trị của a là<br />

A. 0,78. B. 0,936. C. 1,95. D. 0,468.<br />

Theo đồ thị ta <strong>có</strong> n AlO2− = n kết tủa max = 0,03 mol<br />

=>TH1 AlO<br />

− 2 dư , còn TH2 thì kết tủa bị hòa tan 1 phần<br />

=> n kết tủa = 0,025x = 1/3(4.0,03 – 0,175x)<br />

=> x=0,48 mol<br />

=> a = 0,025x .78 = 0,936 g<br />

Câu 413:<br />

Khi thêm HCl phài cùng đến 0,1 mol HCl mới bắt đầu <strong>có</strong> kết tủa<br />

=> X <strong>có</strong> NaOH <strong>và</strong> NaAlO 2 => n NaOH = n HCl = 0,1 mol<br />

,n HCl = 0,3 <strong>và</strong> n HCl = 0,7 <strong>đề</strong>u tạo cùng một lượng kết tủa<br />

+) tại n HCl = 0,3 thì AlO<br />

- 2 dư => n Al(OH)3 = n HCl – n NaOH = 0,2 mol<br />

=> tại n HCl = 0,7 <strong>có</strong> hòa tan kết tủa : 3n Al(OH)3 = 4n AlO2 – (n HCl - n NaOH )<br />

=> n AlO2 = 0,3 mol<br />

=> n Na2O = ½ (n NaOH + n NaAlO2 ) = 0,2 mol ; n Al2O3 = ½ n AlO2 = 0,15 mol<br />

=> m = 27,7g<br />

=>B<br />

Câu 414:<br />

M + H 2 O -> MOH + ½ H 2<br />

MOH + Al + H 2 O -> MAlO 2 + 3/2H 2<br />

Do còn chất rắn không tan => Al dư<br />

=> n M = n MAlO2 = 1/2n H2 = 0,161 mol<br />

MAlO 2 + HCl -> MCl + Al(OH) 3<br />

,n HCl = x > 0,18 mol => n Al(OH)3 = 1/3 (4n AlO2 – n H+ ) = (0,644 – x)/3<br />

Và n AlCl3 = 1/3(n HCl – n AlO2) = (x – 0,161)/3 mol ; n MCl = n MAlO2 = 0,161 mol<br />

=> m AlCl3 + m MCl = 11,9945g = 44,5(x – 0,161) + 0,161.(M + 35,5)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 157


=> 44,5x + 0,161M = 13,4435<br />

Do x > 0,18 => M < 33,75 => M là Na ( Li không tan nhiều trong nước)<br />

=> n Na = 0,161 <strong>và</strong> n Al pứ = 0,161<br />

=> m – 0,4687m = 0,161.23<br />

Câu 415:<br />

Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được : x mol Al ; y mol Cr 2 O 3 ; z mol Cr <strong>và</strong> t mol Al 2 O 3<br />

Do phản ứng hoàn toàn nên Y không <strong>có</strong> Al hoặc không <strong>có</strong> Cr 2 O 3<br />

=> Bảo toàn khối lượng : m X = m Y = 27.(x+2t) + 152.(y+0,5z) = 15,4g (1)<br />

n HCl = 3n Al + 6n Al2O3 + 6n Cr2O3 + 2n Cr = 3x + 6t + 6y + 2z = 0,9 mol (2)<br />

,n H2 = 1,5n Al + n Cr => 3x + 2z = 0,06.2 = 0,12 mol (3)<br />

Từ (2),(3) => y + t = 0,13 mol<br />

=> n NaOH = 4n AlCl3 + 4n CrCl3 + 2n CrCl2 = 4(x+2t) + 4.2y + 2z = 8y + 8t + 4x + 2z<br />

+) TH 1 : Không <strong>có</strong> Al => x = 0 => z = 0,06 mol<br />

=> 54t + 152y = 10,84g <strong>và</strong> t + y = 0,13<br />

=> t = 0,09 <strong>và</strong> y = 0,04 => n NaOH pứ = 1,02 mol => m =40,8g<br />

+)TH 2 : Không <strong>có</strong> Cr 2 O 3 => y = 0 => t = 0,13 mol<br />

=> 27x + 76z = 8,38g <strong>và</strong> 3x + 2z = 0,06<br />

=> x = - 0,07 mol (L)<br />

=>D<br />

Câu 416:<br />

Đặt số mol các chất trong X lần lượt là : a , b , c , d<br />

Ca + 2H 2 O Ca(OH) 2 + H 2<br />

CaC 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + C 2 H 2<br />

Al 4 C 3 + 12H 2 O 4Al(OH) 3 + 3CH 4<br />

Ca(OH) 2 + 2Al + 2H 2 O Ca(AlO 2 ) 2 + 3H 2<br />

Ca(OH) 2 + 2Al(OH) 3 Ca(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O<br />

Bảo toàn H : 2n H2O đốt cháy = 2n H2 + 2n C2H2 + 4n CH4<br />

=> 2b + 12c + 2d + 3a = 1,05 mol<br />

=> 2(b + d) + 3( 4c + a) = 1,05 = 2n Ca + 3n Al<br />

( trong X nếu coi X gồm Ca , Al , C )<br />

m X = 40n Ca + 27n Al + 12n C ( n C = n CO2 = 0,2 mol )<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 158


Vì X + NaOH không thấy <strong>có</strong> khí mùi khai thoát ra => không <strong>có</strong> NH<br />

+ 4<br />

, m hh = 27n Al + 24n Mg = 6,12g<br />

Bảo toàn e : 3n Al + 2n Mg = 3n NO + 8n N2O = 0,66 mol<br />

=> n Al = 0,2 ; n Mg = 0,03<br />

=> %m Al = 88,23%<br />

=>B<br />

Câu 428:<br />

, n Kết tủa max = 0,2 mol = n Ba(OH)2 => n OH = 0,4 mol<br />

Khi 0,05 ≤ n CO2 ≤ 0,25 mol<br />

Tại n CO2 = n BaCO3 = 0,2 mol => Kết tủa lớn nhất<br />

=> m BaCO3 = 39,4g<br />

+) Tại n CO2 = 0,05 => OH - dư => n BaCO3 = n CO2 = 0,05 mol<br />

=> m BaCO3 = 9,85g<br />

+) Tại n CO2 = 0,25 mol > 0,2 => Kết tủa tan 1 phần<br />

=> n BaCO3 = n CO2 = n OH – n CO2 = 0,15 mol > 0,05 mol<br />

=> lượng kết tủa tại n CO2 = 0,05 là bé nhất<br />

=> 9,85g ≤ m ≤ 39,4g<br />

=>C<br />

Câu 429:<br />

, n khí = 0,225 mol = n NO2 + n O2<br />

Bảo toàn N : n NO2 = 2n M(NO3)2 = 0,2 mol<br />

=> n O2 = 0,025 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m M(NO3)2 = m rắn + m O2 + m NO2<br />

=> m M(NO3)2 = 18g => M M(NO3)2 = 180g => M = 56 (Fe)<br />

,n RBr = n FeBr2 = a mol<br />

Ag + + Br - -> AgBr<br />

Ag + + Fe 2+ -> Ag + Fe 3+<br />

X + AgNO 3 dư : kết tủa gồm : 3a mol AgBr <strong>và</strong> a mol Ag<br />

=> a = 0,1 mol<br />

=> M R = 18 (NH 4 )<br />

Trong ion R + (NH 4+ ) <strong>có</strong> số proton = p N + 4p H = 11<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 163


Vậy số mol Al 2 O 3 = (0,1-0,02)/2 = 0,04 mol<br />

Số mol O trong Al 2 O 3 = 0,04.3 = 0,12 mol<br />

Khối lượng O trong hỗn hợp oxit = 0,12.16 = 1,92 gam<br />

Số mol SO 2 = 0,11 mol nên Số mol SO<br />

2- 4 = 0,11 mol<br />

Vậy khối lượng Fe trong muối = 15,6 - 0,11.96 = 5,04 gam<br />

=> m = 5,04 + 1,92 = 6,96 gam.<br />

=> C<br />

Câu 439:<br />

Tại n Ba(OH)2 = 2b mol thì kết tủa ổn định => chỉ <strong>có</strong> BaSO 4 ( x > b > 0,0625)<br />

Tại n Ba(OH)2 = 0,0625 <strong>và</strong> 0,175 mol thì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lượng kết tủa x như nhau<br />

+) Tại : n Ba(OH)2 = 0,0625 mol [ SO<br />

2- 4 dư <strong>và</strong> Zn 2+ dư ]<br />

=> n BaSO4 = 0,0625 mol ; n Zn(OH)2 = 0,0625 mol<br />

+) Tại : n Ba(OH)2 = 0,175 mol [ Ba 2+ dư , <strong>có</strong> hòa tan kết tủa 1 phần]<br />

=> n BaSO4 = b ; n Zn(OH)2 = (2n Zn2+ - ½ .n OH- ) = (2b – ½ .0,175.2)<br />

Số mol kết tủa là như nhau ở 2 thời điểm trên<br />

=> 0,0625 + 0,0625 = b + (2b – ½ .0,175.2)<br />

=> b = 0,1 mol<br />

=>A<br />

Câu 440:<br />

Tại n Ba(OH)2 = 2b mol thì kết tủa ổn định => chỉ <strong>có</strong> BaSO 4 ( x > b > 0,0625)<br />

Tại n Ba(OH)2 = 0,0625 <strong>và</strong> 0,175 mol thì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> lượng kết tủa x như nhau<br />

+) Tại : n Ba(OH)2 = 0,0625 mol [ SO<br />

2- 4 dư <strong>và</strong> Zn 2+ dư ]<br />

=> n BaSO4 = 0,0625 mol ; n Zn(OH)2 = 0,0625 mol<br />

+) Tại : n Ba(OH)2 = 0,175 mol [ Ba 2+ dư , <strong>có</strong> hòa tan kết tủa 1 phần]<br />

=> n BaSO4 = b ; n Zn(OH)2 = (2n Zn2+ - ½ .n OH- ) = (2b – ½ .0,175.2)<br />

Số mol kết tủa là như nhau ở 2 thời điểm trên<br />

=> 0,0625 + 0,0625 = b + (2b – ½ .0,175.2)<br />

=> b = 0,1 mol<br />

=>A<br />

Câu 441:<br />

Xét hỗn hợp X gồm y mol Ba <strong>và</strong> x mol M ( hóa trị 2) -> n Ba = n BaCl2 = 1 mol<br />

=> m dd sau = 2194y (g)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 168


=> chất rắn sau nung gồm Al 2 O 3 ; Mg ; Fe 2 O 3 ; ZnO<br />

=> n O (oxit) = 0,105 mol<br />

Bảo toàn e : 3n Al + 3n Fe + 2n Mg + 2n Zn = 2n O = 0,21 mol (1)<br />

Xét dung dịch X : m muối trung hòa = m KL + m SO4 + m Na<br />

Gọi V dd đầu =x => n NaNO3 = x ; n H2SO4 = 2x mol<br />

=> 16,66 = 3,76 + 96.2x + 23x<br />

=> x = 0,06 lit<br />

=> n NaNO3 = n NO + n NO2 = 0,06 mol<br />

=> n H2 = 0,01 mol<br />

Bảo toàn điện tích : 3n Al + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg + 2n Zn = 2n SO4 – n Na = 0,18 mol<br />

Kết hợp với (1) => n FeSO4 = 0,21 – 0,18 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn e : 3n Al + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg + 2n Zn = 3n NO + n NO2 + 2n H2<br />

=> 3n NO + n NO2 = 0,16 mol<br />

=> n NO = 0,05 ; n NO2 = 0,01 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m KL + m dd đầu = m dd sau + m khí<br />

=> m dd sau = 101,78g<br />

=>C% FeSO4 = 4,48%<br />

=>B<br />

Câu 444:<br />

M Y = 28,25g ; n Y = 0,08 mol<br />

=> n N2O = 0,05 ; n H2 = 0,03 mol<br />

Vì <strong>có</strong> H 2 => NO 3 chuyển hết thành sản phẩm khử<br />

Bảo toàn e : 2n Mg = 8n N2O + 2n H2 + 8n NH4<br />

=> n NH4 = 0,01 mol<br />

Bảo toàn N : n KNO3 = n NH4 + 2n N2O = 0,11 mol<br />

Bảo toàn điện tích trong dung dịch X : 2n Mg + n NH4 + n K = n Cl = 0,66 mol = n HCl<br />

=> m = m Mg + m K + m NH4 + m Cl = 34,380g<br />

=>D<br />

Câu 445:<br />

+) Tại n NaOH = 0,4 mol thì trung hòa vừa hết axit => x = 0,2 mol<br />

Tại n NaOH = 1 mol => Al 3+ dư<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 170


, n Na2O = ½ n NaOH = 0,1 mol => n K2O = 0,075 mol<br />

=> n OH = 2n Na2O + 2n K2O = 0,35 mol<br />

,n HCl = 0,28 mol ; n CO2 thoát ra = 0,2 mol<br />

Vì n H+ < 2n CO2 => Không thể <strong>có</strong> trường hợp Y <strong>có</strong> CO<br />

2- 3 <strong>và</strong> OH - (nếu <strong>có</strong>)<br />

2 phản ứng : xảy ra đồng thời<br />

2H + + CO<br />

2- 3 -> CO 2 + H 2 O<br />

, 2x x x<br />

H + + HCO<br />

- 3 -> CO 2 + H 2 O<br />

,y y y<br />

=> 2x + y = 0,28 ; x + y = 0,2<br />

=> x = 0,08 ; y = 0,12<br />

=> Trong Y : n CO3 : n HCO3 = 0,08 : 0,12 = 2 : 3 = 2t : 3t<br />

,n OH = 2n CO3 + n HCO3 = 2.2t + 3t = 0,35 => t = 0,05 mol<br />

=> n CO2 = n CO3 + n HCO3 = 5t = 0,25 mol<br />

=> V CO2 = 5,6 lit<br />

=>D<br />

Câu 452:<br />

+) Tại n HCl = 0,6 mol , bên trái đỉnh => Kết tủa đang tăng => AlO 2 dư<br />

=> n HCl = 2n Ba(OH)2 + n AlO2 pứ ; n AlO2 pứ = n Al(OH)3 = 0,2 mol<br />

=> a = 0,2mol<br />

+) Tại n HCl = 1,1 mol bên phải đỉnh => Kết tủa đang giảm => Al(OH) 3 tan 1 phần<br />

=> 3n Al(OH)3 = 4n AlO2 – (n H+ - n OH )<br />

=> b = 0,2 mol<br />

, n H2SO4 = 0,7 mol => n Al(OH)3 = 1/3[4n AlO2 – (n H+ - n OH )] = 0,2 mol<br />

,n BaSO4 = n Ba2+ = 0,4 mol<br />

=> m kết tủa = m Al(OH)3 + m BaSO4 =108,8g<br />

=>C<br />

Câu 453:<br />

n H+ =0,02 + 0,06 = 0,08 mol<br />

n HCO3- = 0,03 mol<br />

n CO32- =0,06 mol<br />

Đổ từ từ dung dịch axit <strong>và</strong>o hỗn hợp muối<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 173


Vậy a = 0,8; m = 4,8<br />

Câu 462:<br />

n hh khí = 4,48: 22,4 = 0,2 mol<br />

M hh khí<br />

= 17. 2= 34<br />

NO 2 : 46 4 1<br />

34<br />

NO : 30 12 3<br />

=> n NO2 = 0,05 mol<br />

n NO = 0,15 mol<br />

dd sau phản ứng tác dụng với NaOH không <strong>có</strong> khí thoát ra<br />

=> Y không chứ NH<br />

+ 4<br />

=> N +5 + 1e → N +4<br />

0,05 0,05<br />

N +5 + 3e → N +2<br />

0,45 0,15<br />

Al → Al +3 + 3e<br />

a<br />

3a<br />

Mg → Mg +2 + 2e<br />

b<br />

2b<br />

{<br />

27a + 24b = 5,1<br />

=><br />

3a + 2b = 0,5<br />

=> { b a = = 0,1<br />

0,1<br />

=> % m Al = 2,7: 5,1 = 52,94%<br />

Câu 463:<br />

n Ba(OH)2 = 0,1. 0,5 = 0,05 mol<br />

n NaOH = 0,08 mol<br />

Để kết tủa đạt cực đại<br />

=> n Ca(OH)2 ≤ n CO2 ≤ n Ca(OH)2 + n NaOH<br />

0,05 ≤ n CO2 ≤ 0,13<br />

1,12 ≤ V CO2 ≤ 2,912<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 179


n HCl = 0,02. 0,4 = 0,008 mol<br />

n H2SO4 = 0,02. 0,3 = 0,006 mol<br />

∑ n H+ = 0,02 mol<br />

Cho từ từ dd Y <strong>và</strong>o dd X:<br />

H + + CO<br />

2- 3 → HCO<br />

- 3<br />

0,012 0,012 0,012<br />

H + + HCO<br />

- 3 → CO 2 + H 2 O<br />

0,008 0,008 0,008<br />

=> V = 0,008. 22,4 . 1000 = 179,2 mol<br />

Z chứ : HCO<br />

- 3 : 0,012 + 0,006 – 0,008 = 0,01 mol <strong>và</strong> SO<br />

2- 4 : 0,006 mol<br />

OH - + HCO<br />

- 3 → CO<br />

2- 3 + H 2 O<br />

0,01 ←0,01 → 0,01<br />

Ba 2+ + CO<br />

2- 3 → BaCO 3<br />

0,01→ 0,01<br />

Ba 2+ + SO<br />

2- 4 → BaSO 4<br />

0,006 0,006<br />

m↓ = 0,006. 233 + 0,01. 197 = 3,368 g<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 184


Câu 4: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

1. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Cr 2 (SO 4 ) 3 .<br />

2. Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Na[Al(OH) 4 ] hoặc NaAlO 2 .<br />

3. Cho dung dịch NaF <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 .<br />

4. Sục khí NH 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch CuCl 2 .<br />

5. Cho Na 2 SiO 3 <strong>và</strong>o dung dịch HCl<br />

6. Sục khí SO 2 <strong>và</strong>o dung dịch H 2 S.<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 5: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

(1) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

(2) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .<br />

(3) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 .<br />

(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.<br />

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .<br />

(6) Thả một viên Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (4), (6).D. (2), (3), (4), (6).<br />

Câu 6: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO 3 <strong>và</strong> c mol FeS 2 . Cho X <strong>và</strong>o bình dung tích không đổi chứa<br />

không khí (dư), nung bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu,<br />

thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là<br />

A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b.<br />

Câu 7: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho hỗn hợp gồm Fe <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 , khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu được dung<br />

dịch X(chứa 2 muối) <strong>và</strong> chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là :<br />

A. AgNO 3 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 B. Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3<br />

C. Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 D. Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


Câu 8: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn <strong>và</strong>o cốc đựng dung dịch CuSO 4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng<br />

với muối là:<br />

A. Fe, Zn,Mg B. Mg, Zn,Fe C. Mg,Fe, Zn D. Zn,Mg, Fe<br />

Câu 9: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Fe <strong>có</strong> thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH 3 từ N 2 <strong>và</strong> H 2 :<br />

N 2 + 3H 2 ↔ 2NH 3 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng trên?<br />

A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên<br />

B. Làm cân bằng chuyển dịch <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều thuận<br />

C. Làm tăng tốc độ phản ứng<br />

D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng<br />

Câu 10: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi<br />

khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ?<br />

A. Dung dịch AgNO 3 dư B. Dung dịch HCl đặc<br />

C. Dung dịch FeCl 3 dư D. Dung dịch HNO 3 dư<br />

Câu 11: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Phản ứng nào sau đây viết sai :<br />

(1) 2Fe + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2<br />

(2) 2Fe + 6HNO 3 2Fe(NO 3 ) 3 + 3H 2<br />

(3) 8Fe + 15H 2 SO 4 đặc nguội 4Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 S + 12H 2 O<br />

(4) 2Fe + 3CuCl 2 2FeCl 3 + 3Cu<br />

A.(1) , (2) B. (1),(2),(4) C.(1),(2),(3) D.(1),(2),(3),(4)<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Có các thí nghiệm sau<br />

(a) Cho kim loại Na <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 ;<br />

(b) Sục CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 ;<br />

(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 ;<br />

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Cho hỗn hợp kim loại gồm Fe <strong>và</strong> Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu<br />

được dung dịch chỉ chứa một chất tan <strong>và</strong> còn kim loại dư. Chất tan đó là<br />

A. HNO 3 B. Cu(NO 3 ) 2 C. Fe(NO 3 ) 3 D. Fe(NO 3 ) 2<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Sục khí Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường<br />

(b) Sục khí Cl 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch FeSO 4<br />

(c) Cho hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> KHCO 3 (tỉ lệ 1: 1) <strong>và</strong>o nước<br />

(d) Cho hỗn hợp Cu <strong>và</strong> Fe 2 O 3 (tỉ lệ 1: 1) <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư<br />

(e) Cho hỗn hợp Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 (tỉ lệ 1: 1) <strong>và</strong>o nước<br />

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 15 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt (III)?<br />

A. AgNO 3 . B. CuSO 4 . C. FeCl 3 D. HCl.<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Cho hỗn hợp Fe, Mg <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 thì thu được dung dịch A <strong>và</strong> 1 kim loại. Kim<br />

loại thu được sau phản ứng là?<br />

A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Để điều chế Fe(OH) 2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó<br />

cho nhanh dung dịch FeCl 2 <strong>và</strong>o dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH<br />

là?<br />

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO 3<br />

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)<br />

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)<br />

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:<br />

H 2 S, NaOH, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 <strong>và</strong> Al; số chất <strong>có</strong> khả năng phản ứng được với dung<br />

dịch X là<br />

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa <strong>học</strong>, crom thuộc nhóm VIIIB.<br />

(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

(c) Khi thêm dung dịch kiềm <strong>và</strong>o muối cromat sẽ tạo thành đicromat.<br />

(d) Trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom(III).<br />

(e) CrO là oxit bazơ, Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, CrO 3 là oxit axit.<br />

(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO <strong>đề</strong>u thu được Cu.<br />

(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic <strong>đề</strong>u bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho các phản ứng sau:<br />

(1) Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 đặc<br />

(2) Fe + H 2 SO 4 loãng <br />

0<br />

t<br />

<br />

(3) Fe(OH) 3 + H 2 SO 4 đặc<br />

0<br />

t<br />

<br />

(4) Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 loãng <br />

(5) Cu + H 2 SO 4 loãng + dung dịch NaNO 3 <br />

(6) FeCO 3 + H 2 SO 4 đặc<br />

0<br />

t<br />

<br />

Số phản ứng hóa <strong>học</strong> trong đó H 2 SO 4 đóng vai trò là chất oxi hóa là<br />

A. 3. B. 2. C. 4 D. 5.<br />

Câu 21: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

X<br />

Y<br />

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl 3 Fe(OH) 3<br />

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là<br />

A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH) 2 . C. HCl, Al(OH) 3 . D. Cl 2 , NaOH.<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag <strong>và</strong> Cu ở <strong>dạng</strong> bột. Cho hỗn hợp X <strong>và</strong>o dung dịch Y chỉ chứa một<br />

chất tan <strong>và</strong> khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe <strong>và</strong> Cu tan hết <strong>và</strong> còn lại lượng Ag<br />

đúng bằng lượng Ag trong X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?<br />

A. FeSO4. B. AgNO3.<br />

C. Fe2(SO4)3. D. Cu(NO3)2.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O 2 .<br />

(6) Thả một đinh Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa CuSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4 loãng.<br />

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa <strong>học</strong> là<br />

A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(a) Cho Ca <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 .<br />

(b) Dẫn khí H 2 qua Al 2 O 3 nung nóng.<br />

(c) Cho dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .<br />

(d) Cho Cr <strong>và</strong>o dung dịch KOH đặc, nóng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo thành khí X; nhiệt <strong>phân</strong> tinh thể KNO 3 tạo thành khí<br />

Y; cho tinh thể KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y <strong>và</strong> Z lần lượt là<br />

A. Cl 2 , O 2 <strong>và</strong> H 2 S. B. H 2 , O 2 <strong>và</strong> Cl 2 . C. SO 2 , O 2 <strong>và</strong> Cl 2 . D. H 2 , NO 2 <strong>và</strong> Cl 2 .<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Cho các chất sau: Al; Fe; Fe 3 O 4 ; Fe 2 O 3 ; Cr; Sn; Fe(OH) 3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số<br />

chất chỉ cho sản phẩm muối clorua <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> MCl 3 là<br />

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho dung dịch Fe(NỌ 3 ) 2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na 2 S, H 2 SO 4 loãng, H 2 S; H 2 SO 4 đặc;<br />

NH 3 , AgNỌ 3 , Na 2 CỌ 3 , Br 2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là<br />

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở <strong>dạng</strong> bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban<br />

đầu, dung dịch cần dùng là.<br />

A. Dung dịch HNO 3 đăc nguội B. Dung dịch AgNO 3 dư<br />

C. Dung dịch FeCl 3 D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho bột sắt <strong>và</strong>o dung dịch HCl sau đó thêm tiếp <strong>và</strong>i giọt dung dịch CuSO 4 . Quan sát thấy <strong>hiện</strong> tượng<br />

nào sau đây?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


A. Bọt khí bay lên ít <strong>và</strong> chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh <strong>và</strong> nhiều dần lên.<br />

C. Không <strong>có</strong> bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Quặng sắt boxit <strong>có</strong> thành phần chính là<br />

A. Al(OH) 3 . B. Fe 2 O 3 . C. Al 2 O 3 . D. FeCO 3 .<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho <strong>và</strong>o ống nghiệm một <strong>và</strong>i tinh thể K 2 Cr 2 O 7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước <strong>và</strong> lắc <strong>đề</strong>u, thu<br />

được dung dịch X. Thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch KOH <strong>và</strong>o X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X <strong>và</strong> Y<br />

lần lượt <strong>có</strong> màu<br />

A. da cam <strong>và</strong> <strong>và</strong>ng. B. <strong>và</strong>ng <strong>và</strong> da cam. C. đỏ nâu <strong>và</strong> <strong>và</strong>ng. D. <strong>và</strong>ng <strong>và</strong> đỏ nâu.<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng<br />

Bốn kim loại K, Al, Fe <strong>và</strong> Ag được ấn định không <strong>theo</strong> thứ tự là X, Y, Z, <strong>và</strong> T. Biết rằng X <strong>và</strong> Y được<br />

điều chế bằng phương pháp điện <strong>phân</strong> nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; <strong>và</strong> Z<br />

tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

nguội. Các kim loại X, Y, Z, <strong>và</strong> T <strong>theo</strong> thứ tự là<br />

A. Al, K, Fe, <strong>và</strong> Ag B. K, Fe, Al <strong>và</strong> Ag<br />

C. K, Al, Fe <strong>và</strong> Ag D. Al, K, Ag <strong>và</strong> Fe.<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho hỗn hợp Mg <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn<br />

gồm<br />

A. Cu B. CuCl 2 + MgCl 2 C. Cu + MgCl 2 D. Mg+ CuCl 2<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 tạo thành Fe<br />

A. Ag B. Cu C. Na D. Zn<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO 3 <strong>và</strong> Ni(NO 3 ) 2 . Kết thúc phản<br />

ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) <strong>và</strong> thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm<br />

trên<br />

A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng<br />

C. Dung dịch Ygồm Al(NO 3 ) 3 ,Ni(NO 3 ) 2 D. Rắn X gồm Ag,Cu <strong>và</strong> Ni<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


A. CrCl 3 B. CrCl 2 C. Cr(OH) 3 D. Na 2 CrO 4<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho các chất: FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeSO 4 , FeS, FeS 2 , CuS. Số lượng chất <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> khí thoát<br />

ra khi cho <strong>và</strong>o dung dịch HCl <strong>và</strong> đun nóng nhẹ là:<br />

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

4 kim loại K ; Al ; Fe ; Cu được ấn định không <strong>theo</strong> thứ tự X ; Y ; Z <strong>và</strong> T. Biết rằng X <strong>và</strong> Y được điều<br />

chế bằng phương pháp điện <strong>phân</strong> nóng chảy. X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối <strong>và</strong> Z tác<br />

dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội. Các kim<br />

loại X,Y,Z,T <strong>theo</strong> thứ tự là :<br />

A. K,Al,Fe,Cu B. K,Fe,Al,Cu C. Al,K,Cu,Fe D. Al,K,Fe,Cu<br />

Câu 44: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag,Cu,Fe) mà không là thay đổi khối lượng Ag ta dùng dung dịch nào<br />

sau đây?<br />

A.FeCl 3 B.HNO 3 C.H 2 SO 4 đặc D. HCl<br />

Câu 45: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> hoàn toàn Fe(OH) 2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :<br />

A.Fe 3 O 4 B.FeO C.Fe D.Fe 2 O 3<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl 2 phản ứng được với kim loại :<br />

A.Zn B.Ag C.Cu D.Au<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây là sai?<br />

A. Các kim loại kiềm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.<br />

B. Phèn chua <strong>có</strong> công thức hóa <strong>học</strong> là (NH..) 2 SO 4 . Al 2 (SO 4 ) 3 . H 2 O<br />

C. Thành phần chính của quặng xiderit là FeCO 3<br />

D. Cho Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sinh ra hai muối.<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí<br />

độc, ion kim loại nặng <strong>và</strong> các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?<br />

A. Thực <strong>hiện</strong> chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả<br />

B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ <strong>và</strong> biển<br />

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


D. Có hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông hồ <strong>và</strong> biển<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Nếu cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch FeCl 3 thì xuất <strong>hiện</strong> :<br />

A.Kết tủa màu trắng hơi xanh<br />

B.Kết tủa màu trắng hơi xanh , sau đó chuyển màu nâu đỏ<br />

C.Kết tủa màu xanh lam<br />

D.Kết tủa màu nâu đỏ<br />

Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO 4 ?<br />

A. BaCl 2 . B. Fe 2 O 3 . C. H 2 S. D. NaOH.<br />

Câu 51 Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Kim loại nào sau đây khi cho <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 bị hòa tan hết <strong>và</strong> phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2<br />

chất<br />

A. Na B. Fe C. Ba D. Zn<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 tạo thành Fe<br />

A. Ag B. Cu C. Na D. Zn<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO 3 <strong>và</strong> Ni(NO 3 ) 2 . Kết thúc phản<br />

ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) <strong>và</strong> thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm<br />

trên<br />

A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu B. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng<br />

C. Dung dịch Ygồm Al(NO 3 ) 3 ,Ni(NO 3 ) 2 D. Rắn X gồm Ag,Cu <strong>và</strong> Ni<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch<br />

A. CuSO 4 B. KNO 3 C. CaCl 2 D. Na 2 CO 3<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2 O 3 , FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:<br />

A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al 2 O 3 , FeO, CuO, MgO.<br />

C. Al 2 O 3 , Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, MgO.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H 2 SO 4 2M. Cô cạn dung<br />

dịch thu được khối lượng muối khan là<br />

A. 68,1 gam. B. 61,4 gam. C. 48,1 gam. D. 77,1 gam.<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Nung hỗn hợp gồm Fe(NO 3 ) 2 , Fe(OH) 3 , FeS 2 <strong>và</strong> FeCO 3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu<br />

được một chất rắn là:<br />

A. Fe 2 O 3 . B. FeO. C. Fe. D. Fe 3 O 4 .<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br />

FeCl 3 là:<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được kết tủa Ag?<br />

A. C 2 H 5 CHO, C 3 H 4 . B. C 2 H 2 , CH 3 CHO. C. CH 3 COOH, CH 3 CHO. D. CH 3 CHO,<br />

HCOOH.<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?<br />

A. H 2 . B. Al. C. CO. D. Mg.<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Quặng sắt nào dưới đây chứa hàm lượng sắt lớn nhất?<br />

A. Hematit. B. Pirit. C. Xiđerit. D. Manhetit.<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau:<br />

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.<br />

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe <strong>và</strong> S (trong điều kiện không <strong>có</strong> oxi).<br />

(3) Cho FeO <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 (loãng dư).<br />

(4) Cho Fe <strong>và</strong>o dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(5) Cho Fe <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư).<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?<br />

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho <strong>từng</strong> chất rắn: FeCl 3 , FeO, FeS, Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 lần lượt tác dụng với dung dịch<br />

H 2 SO 4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.<br />

Câu 71: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO <strong>và</strong> MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn<br />

thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:<br />

A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO.<br />

Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 <strong>theo</strong> phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm<br />

chất khử?<br />

A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Ag.<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn <strong>có</strong> số mol bằng nhau: Na 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 ; Cu <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 ;<br />

KHSO 4 <strong>và</strong> KHCO 3 ; BaCl 2 <strong>và</strong> CuSO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 . Số hỗn hợp <strong>có</strong> thể tan hoàn toàn trong<br />

nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là<br />

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Cho dung dịch AgNO 3 lần lượt <strong>và</strong>o các dung dịch : HCl ; HF ; Na 3 PO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeCl 2 . Sau khi các<br />

phản ứng hoàn toàn, số trường hợp <strong>có</strong> tạo kết tủa là :<br />

A.3 B.5 C.2 D.4<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Cho hỗn hợp Cu <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dụng dịch H 2 SO 4 đặc nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X<br />

<strong>và</strong> 1 phần Cu không tan, Cho dung dịch NH 3 dư <strong>và</strong>o X thì thu được kết tủa Y. Kết tủa Y là :<br />

A.Fe(OH) 2 B.Fe(OH) 2 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 C.Fe(OH) 3 <strong>và</strong> Cu(OH) 2 D.Fe(OH) 3<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom xảy ra trong dung dịch:<br />

KOH<br />

Cl2<br />

KOH<br />

H2SO4<br />

Cr(OH) 3 X Y Z<br />

Các chất Y , Z lần lượt là :<br />

A.K 2 CrO 4 ;K 2 Cr 2 O 7 B.K 2 CrO 4 ;CrSO 4 B.K 2 CrO 4 ;Cr 2 (SO 4 ) 3 D.K 2 Cr 2 O 7 ;Cr 2 (SO 4 ) 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cho các dung dịch sau : dd HCl ; dd Ca(NO 3 ) 2 ; dd FeCl 3 ; dd AgNO 3 ; dd HNO 3 loãng ; dd H 2 SO 4 đặc<br />

nguội ; dd chứa hỗn hợp HCl <strong>và</strong> KNO 3 ; dd chứa hỗn hợp NaHSO 4 <strong>và</strong> NaNO 3 . Số dung dịch <strong>có</strong> thể tác<br />

dụng với Cu là :<br />

A.6 B.5 C.7 D.4<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây đúng :<br />

A. Cho dung dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong>o dung dịch Na 2 CrO 4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang <strong>và</strong>ng<br />

B. Một số chất vô cơ <strong>và</strong> hữu cơ như C; P ; S ; C 2 H 5 OH bốc cháy khí gặp CrO 3<br />

C. Trong môi trường axit , Zn <strong>có</strong> thể khử được Cr 3+ thành Cr<br />

D.Sục khí Cl 2 <strong>và</strong>o dung dịch CrO<br />

- 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch <strong>có</strong> màu da cam<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom <strong>và</strong> hợp chất của nó?<br />

A. Màu của dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thay đổi khi cho dung dịch KOH <strong>và</strong>o.<br />

B. Cr(OH) 2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.<br />

C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

D. Kim loại Zn khử được ion Cr 3+ trong dung dịch về Cr 2+ .<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hòa tan Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản<br />

ứng với các chất sau: KMnO 4 , Cl 2 , NaOH, Cu(NO 3 ) 2 , Cu, Na 2 CO 3 , NaNO 3 . Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br />

A. ZnCl 2 B. MgCl 2 C. NaCl D. FeCl 3<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Kim loại nào sau đây khử được ion Fe 2+ trong dung dịch?<br />

A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Trong thành phần của gang, nguyên tố <strong>chi</strong>ếm hàm lượng cao nhât là:<br />

A. S B. Fe C. Si D. Mn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí nghiệm sau: Cho Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư <strong>và</strong>o dd<br />

HNO 3 loãng ; Cho Fe <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 dư ; Cho Fe <strong>và</strong>o dd KHSO 4 . Số thí nghiệm tạo ra muối<br />

sắt (II) là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom <strong>và</strong> hợp chất của nó?<br />

A. Màu của dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH <strong>và</strong>o.<br />

B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

C. Kim loại Zn khử được ion Cr 3+ trong dung dịch về Cr 2+ .<br />

D. Cr(OH) 2 vừa tan được <strong>và</strong>o dung dịch KOH, vừa tan được <strong>và</strong>o dung dịch HCl.<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Kim loại nào sau đây khử được ion Fe 2+ trong dung dịch?<br />

A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg.<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Kim loại sắt <strong>có</strong> tính nhiễm từ.<br />

(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở <strong>dạng</strong> đơn chất.<br />

(c) Fe(OH) 3 là chất rắn màu nâu đỏ.<br />

(d) CrO 3 là một oxit axit.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Khi để một vật bằng gang trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn điện hóa. tại catot xẩy ra quá trình nào<br />

sau đây ?<br />

A. 2H + + 2e → H 2 ↑ B. Fe →Fe 3+ + 3e<br />

C. O 2 + 2H 2 O +4e → 4OH - D. Fe → Fe 2+ + 2e<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Có các ứng dụng sau:<br />

(1) Corinđon ở <strong>dạng</strong> tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,...<br />

(2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu 235 U.<br />

(3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe 2 O 3 ) được dùng để hàn gắn đường ray.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


(4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu <strong>và</strong> các mẫu vật sinh <strong>học</strong>.<br />

(5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit.<br />

(6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không.<br />

(7) Cr 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

(8) Gang trắng được dùng để luyện thép.<br />

Số ứng dụng đúng là:<br />

A. 8 B. 5. C. 6. D. 7.<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho <strong>và</strong>o ống nghiệm một <strong>và</strong>i tinh thể K 2 Cr 2 O 7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước <strong>và</strong> lắc <strong>đề</strong>u để<br />

K 2 Cr 2 O 7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch KOH <strong>và</strong>o dung dịch X, thu được<br />

dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X <strong>và</strong> Y lần lượt là :<br />

A. màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu da cam B. màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu nâu đỏ<br />

C. màu nâu đỏ <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh D. màu da cam <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho các phản ứng:<br />

(a) Cl 2 + NaOH (b) Fe 3 O 4 + HCl (c) KMnO 4 + HCl<br />

(d) FeO + HCl (e) CuO + HNO 3 (f) KHS + KOH<br />

Số phản ứng tạo ra hai muối là<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Câu 99: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

1. K 2 CrO 4 <strong>có</strong> màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.<br />

2. Kim loại Al <strong>và</strong> Cr <strong>đề</strong>u tan trong dung dịch kiềm đặc.<br />

3. Kim loại Cr <strong>có</strong> độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại<br />

4. Cr 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.<br />

5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom <strong>có</strong> 6 electron độc thân.<br />

6. CrO 3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />

A. Do Cr(OH) 3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17


B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.<br />

C. CrO 3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.<br />

D. Cr 2 O 3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit <strong>và</strong> kiềm .<br />

Câu 101: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Cho hỗn hợp X gồm Mg <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> một phần Fe không tan. Chất tan <strong>có</strong> trong dung dịch Y là<br />

A. MgSO 4 <strong>và</strong> FeSO 4 B. MgSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

C. MgSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> FeSO 4 . D. MgSO 4<br />

Câu 102: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với Fe(NO 3 ) 2 là:<br />

A. AgNO 3 , NaOH, Cu, FeCl 3 . B. AgNO 3 , Br 2 , NH 3 , HCl.<br />

C. KI, Br 2 , NH 3 , Zn. D. NaOH, Mg, KCl, H 2 SO 4<br />

Câu 103: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Nhúng thanh kim loại Fe <strong>và</strong>o các dung dịch sau: FeCl 3 ; CuCl 2 ; H 2 SO 4 (loãng) + CuSO 4 ; H 2 SO 4 loãng;<br />

AgNO 3 . Số trường hợp thanh kim loại sắt tan <strong>theo</strong> cơ chế ăn mòn điện hóa là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 104: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn <strong>và</strong> y mol Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa z mol CuSO 4 . Kết thúc phản ứng<br />

thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên<br />

A. y > x ≥ z. B. x > z ≥ x + y. C. x ≤ z < y. D. x < z ≤ x + y.<br />

Câu 105: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Al <strong>và</strong> Cr giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?<br />

A. Cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra hợp chất <strong>có</strong> công thức <strong>dạng</strong> Na[M(OH) 4 ] (hay<br />

NaMO 2 ).<br />

B. Cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.<br />

C. Cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> MCl 3 .<br />

D. Cùng tác dụng với HCl tạo ra muối <strong>có</strong> mức oxi hóa là +3.<br />

Câu 106: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho các chất : Al, Fe <strong>và</strong> các dung dịch Fe(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau <strong>từng</strong><br />

đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất <strong>có</strong> thể xảy ra là :<br />

A. 7 B.8 C. 10 D. 9<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho các dung dịch FeCl 2 , Fe(NO 3 ) 2 , KHSO 4 , AgNO 3 , CuBr 2 , HNO 3 <strong>có</strong> cùng nồng độ 1M. Cho các<br />

dung dịch <strong>có</strong> thể tích phản ứng với nhau <strong>từng</strong> đôi một. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau?<br />

A. 7 B.8 C.9 D.6<br />

Câu 108: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng<br />

còn chất rắn nặng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm phải dùng ít nhất 10,8g<br />

Al. Tính % <strong>theo</strong> khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X?<br />

A. 36,71% B. 38,65% C. 24,64% D. 35,51%<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Nung hỗn hợp gồm FeCO 3 <strong>và</strong> FeS 2 với tỉ lệ mol là 1:1 trong một bình kín chứa không khí dư với áp<br />

suất p 1 atm. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy<br />

nhất là Fe 2 O 3 <strong>và</strong> áp suất khí trong bình lúc này là p 2 atm. (thể tích các chất rắn không đáng kể <strong>và</strong> sau<br />

phản ứng lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4). Mối liên hệ giữa p 1 <strong>và</strong> p 2 là:<br />

A. p 1 = p 2 B. p 1 = 2p 2 C. 2p 1 = p 2 D. p 1 = 3p 2<br />

Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?<br />

A. CuSO 4 . B. AgNO 3 . C. FeCl 3 . D. MgCl 2 .<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Để <strong>phân</strong> biệt 2 dung dịch Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> FeCl 2 người ta dùng dung dịch ?<br />

A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO 3 .<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. FeCl 3 . B. H 2 SO 4 loãng, nguội. C. AgNO 3 . D. HNO 3 đặc, nguội.<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng phương<br />

pháp nào sau đây?<br />

A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.<br />

C. điện <strong>phân</strong> nóng chảy. D. điện <strong>phân</strong> dung dịch.<br />

Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. HNO 3 loãng nóng. B. HNO 3 loãng nguội. C. H 2 SO 4 loãng nóng. D. H 2 SO 4 đặc nóng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho dãy biến hóa sau : R → RCl 2 → R(OH) 2 → R(OH) 3 → NaRO 2 . R <strong>có</strong> thể là kim.loại nào sau<br />

đây?<br />

A. Al B. Cr C. Fe D. Fe hoặc Cr<br />

Câu 116: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng<br />

được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2,<br />

Al , KI<br />

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9<br />

Câu 117: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho phương trình hóa <strong>học</strong> của các phản ứng sau :<br />

(1) (NH 4 ) 2 Cr 2 O 7<br />

(2) AgNO 3<br />

(3) Cu(NO 3 ) 2<br />

(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )<br />

(5) CuO + NH3(kh)<br />

(6) CrO3 + NH3(kh)<br />

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?<br />

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3<br />

Câu 118 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Trong hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y <strong>và</strong> phần<br />

không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :<br />

A. Fe(OH) 2 ; Cu(OH) 2 B. Fe(OH) 3<br />

C. Fe(OH) 2 ; Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 D. Fe(OH) 3 ; Zn(OH) 2<br />

Câu 119: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hợp chất nào sau đây <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. Zn(OH) 2 B. Ba(OH) 2 C. Fe(OH) 2 D. Cr(OH) 2<br />

Câu 120: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Phương trình hóa <strong>học</strong> nào sau đây là sai?<br />

A. Fe 3 O 4 + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

B. 2NaOH + Cl 2 → NaCl + NaClO + H 2 O<br />

C. 4FeCO 3 + O 2 → 2Fe 2 O 3 + 4CO 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


D. Cu + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 ↑<br />

Câu 121 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa <strong>học</strong> của Al <strong>và</strong> Cr ?<br />

A. Nhôm <strong>và</strong> crom <strong>đề</strong>u phản ứng với dung dịch HCl <strong>theo</strong> cùng tỉ lệ số mol.<br />

B. Nhôm <strong>và</strong> crom <strong>đề</strong>u bền trong không khí <strong>và</strong> nước.<br />

C. Nhôm <strong>và</strong> crom <strong>đề</strong>u bị thụ động trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

D. Nhôm <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn crom.<br />

Câu 122 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Cho <strong>và</strong>o ống nghiệm một <strong>và</strong>i tinh thể K 2 Cr 2 O 7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước <strong>và</strong> lắc <strong>đề</strong>u để<br />

K 2 Cr 2 O 7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm <strong>và</strong>i giọt dung dịch KOH <strong>và</strong>o dung dịch X, thu được<br />

dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X <strong>và</strong> Y lần lượt là<br />

A. Màu đỏ da cam <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh B. Màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu đỏ da cam.<br />

C. Màu nâu đỏ <strong>và</strong> màu <strong>và</strong>ng chanh D. Màu <strong>và</strong>ng chanh <strong>và</strong> màu nâu đỏ.<br />

Câu 124 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?<br />

A. Fe(NO 3 ) 3 . B. CuCl 2 . C. Zn(NO 3 ) 2 . D. AgNO 3<br />

Câu 125 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Kim loại Fe <strong>có</strong> thể khử được ion nào sau đây?<br />

A. Mg 2+ . B. Zn 2+ . C. Cu 2+ . D. Al 3+ .<br />

Câu 126 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Nhận định nào sau đây sai:<br />

A. Thép <strong>có</strong> hàm lượng sắt cao hơn gang<br />

B. Crom dùng để mạ thép<br />

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất<br />

D. Gang <strong>và</strong> thép <strong>đề</strong>u là hợp kim của sắt<br />

Câu 127 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a)Kim loại sắt <strong>có</strong> tính nhiễm từ.<br />

(b)Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở <strong>dạng</strong> đơn chất.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO<br />

(đo ở đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> tỉ<br />

khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch<br />

chứa 3,08m gam muối <strong>và</strong> 0,896 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị m gần nhất<br />

với giá trị nào sau đây?<br />

A. 9,0. B. 8,0. C. 8,5. D. 9,5.<br />

Câu 134: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho 0,1 mol FeCl 2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 28,7. B. 39,5. C. 10,8. D. 17,9.<br />

Câu 135: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 <strong>có</strong> tỷ lệ khối lượng tương ứng là 7:18:40 .Hỗn hợp<br />

Tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng 0,68M thu được dung dịch B <strong>và</strong> thoát ra V lit khí H 2<br />

(dktc). Cho dung dịch B tác dụng NaOH dư lọc kết tủa nung khô trong không khí thu được 22,4 gam<br />

chất rắn. Giá trị của V là ?<br />

A. 2,24 B. 0,448 C. 1,12 D. 0,896<br />

Câu 136: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Cho 0,8 lít dung dịch KOH 2M (D= 1,1 gam/cm 3 ) <strong>và</strong>o trong 200 gam dung dịch FeCl 3 16,25% đến<br />

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của KOH trong dung dịch Y <strong>có</strong> giá trị<br />

là:<br />

A.3,14% B.4,12% C.4,72% D. 5,29%<br />

Câu 137 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o trong dung dịch H 2 SO 4 loãng dư sau phản ứng thu được 2,24<br />

lit khí H 2 (dktc) . Khối lượng Fe trong m gam X là :<br />

A. 16,8g B. 5,6g C. 2,8g D. 11,2g<br />

Câu 138: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho m gam Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa H 2 SO 4 <strong>và</strong> HNO 3 , thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,12 lit khí NO. Thêm<br />

tiếp dung dịch H 2 SO 4 dư <strong>và</strong>o bình thu được 0,448 lit khí NO <strong>và</strong> dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường<br />

hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu (<br />

không tạo thành sản phẩm khử của N +5 ). Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 3,92 B.4,06 C.2,40 D.4,20<br />

Câu 139: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm 3,92g Fe ; 16g Fe 2 O 3 <strong>và</strong> m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không <strong>có</strong><br />

không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23


-Phần 1 : tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4x mol H 2<br />

-Phần 2 : phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được x mol H 2<br />

(Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn ). Giá trị của m là :<br />

A.5,40 B.3,51 C.4,05 D.7,02<br />

Câu 140: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu <strong>và</strong> 0,09 mol Mg <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,07 mol KNO 3 <strong>và</strong><br />

0,16 mol H 2 SO 4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa <strong>và</strong> 1,12 lít khí (đktc)<br />

hỗn hợp khí X gồm các oxit của nito <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là x. Giá trị của X là:<br />

A. 20,1 B. 19,5 C. 19,6 D. 18,2<br />

Câu 141: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25,8% về khối lượng của<br />

X) <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng, rất dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất màu<br />

vừa đủ 30ml dung dịch KMnO 4 0,2M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 49,6 B. 88,8 C. 44,4 D. 74,4<br />

Câu 142: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Cho m gam bột Fe <strong>và</strong>o bình kín chứa đồng thời 0,06mol O 2 <strong>và</strong> 0,03mol Cl 2 , rồi đốt nóng. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt <strong>và</strong> muối sắt. Hòa tan hết hỗn<br />

hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch<br />

X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, sau khi kết thúc phản ứng thì thu được 53,28g kết tủa (Biết sản<br />

phẩm khử của N +5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là:<br />

A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96 D. 6,44<br />

Câu 143: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản<br />

phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ?<br />

A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 5,6.<br />

Câu 144: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Hoà tan bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 <strong>và</strong> H 2 SO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung<br />

dịch A <strong>và</strong> 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol 2 : 1 <strong>và</strong> 3 gam chất rắn không tan.<br />

Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là<br />

A. 126 gam. B. 75 gam. C. 120,4 gam. D. 70,4 gam.<br />

Câu 145: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí H 2 . Cho dung<br />

dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5+ ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


A. 7,36. B. 8,61. C. 10,23. D. 9,15.<br />

Câu 146: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Cho 12,8g kim loại A phản ứng hoàn toàn với khí clo thu được muối B. Hòa tan B <strong>và</strong>o nước thu được<br />

400ml dung dịch C. Nhúng thanh Fe nặng 11,2g <strong>và</strong>o dung dịch C, sau một thời gian thấy kim loại A<br />

bám <strong>và</strong>o thanh Fe <strong>và</strong> khối lượng thanh sắt lúc này là 12g, nồng độ FeCl 2 0,25M. Tính nồng độ mol của<br />

muối B trong dung dịch C.<br />

A.1M B. 0,75M C. 0,25M D. 0,5M<br />

Câu 147: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe 3 O 4 ; 0,15 mol CuO <strong>và</strong> 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ<br />

chất rắn sau phản ứng <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc):<br />

A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít<br />

Câu 148: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho 0,24 mol Fe <strong>và</strong> 0,03 mol Fe 3 O 4 <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch<br />

X <strong>và</strong> 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối <strong>có</strong> trong dung dịch X là :<br />

A. 65,34g B. 58,08g C. 56,97g B. 48,6g<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe x O y , CuO <strong>và</strong> Cu (x, y nguyên dương) <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch HCl<br />

2M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) <strong>và</strong> còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng<br />

với lượng dư dung dịch AgNO 3 , thu được 175,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 34,1. B. 27,5. C. 40,7. D. 29,1.<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y<br />

chứa 53,4 gam hỗn hợp muối <strong>và</strong> 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối hơi đối với H 2 là<br />

17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 5,95. B. 20,0. C. 20,45. D. 17,35.<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o dung dịch chứa AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 , khi phản ứng kết<br />

thúc thu được chất rắn Y <strong>và</strong> dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thu được<br />

5,04 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư <strong>và</strong>o Z, được kết tủa T. Nung T trong không<br />

khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br />

A. 83,70%. B. 38,04%. C. 60,87%. D. 49,46%.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Cho m gam hỗn hợp Al, Fe <strong>và</strong>o 300ml dung dịch HCl 1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H 2<br />

(đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho <strong>và</strong>o dung dịch X để thu được kết tủa <strong>có</strong> khối lượng<br />

lớn nhất ?<br />

A. 300 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 500 ml<br />

Câu 153: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO<br />

(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa<br />

3,08m gam muối <strong>và</strong> 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất<br />

sau đây?<br />

A. 9,5 B. 9,0 C. 8,0 D. 8,5<br />

Câu 154: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 <strong>và</strong> Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa<br />

0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y <strong>và</strong> còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung<br />

dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là<br />

A. 0,64 <strong>và</strong> 14,72. B. 0,64 <strong>và</strong> 3,24 C. 0,32 <strong>và</strong> 14,72. D. 0,64 <strong>và</strong> 11,48.<br />

Câu 155: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m<br />

gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí<br />

Z <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được<br />

dung dịch T <strong>và</strong> 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m<br />

gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 38,43. B. 25,62. C. 17,32. D. 57,645.<br />

Câu 156: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m 1 ) <strong>và</strong> Cl 2 (m 2 ) để phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol CrCl 3 . Giá trị<br />

của m 1 <strong>và</strong> m 2 là :<br />

A. 6,4 <strong>và</strong> 1,065 B.6,4 <strong>và</strong> 0,5325 C. 3,2 <strong>và</strong> 1,065 D. 3,2 <strong>và</strong> 0,5325<br />

Câu 157: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

khử hoàn toàn m gam oxit Fe x O y bàng CO thu được 8,4g kim loại <strong>và</strong> khí CO 2 . Hấp thụ hoàn toàn khí<br />

CO 2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,35 M thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch<br />

Na 2 SO 4 dư <strong>và</strong>o nước lọc sau phản ứng thu được 5,825g kết tủa trắng. Công thức oxit sắt là :<br />

A. Fe 3 O 4 B.Fe 2 O 3 C. FeO D.A,C đúng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26


Câu 158: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Hỗn hợp X gồm Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 . lấy 42,8g X đun nóng để <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm một thời gian<br />

thu được m gam chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong dung dịch KOH<br />

dư thấy thoát ra 1,68 lit khí (dktc). Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 5,04 lit khí<br />

(dktc). Tính % khối lượng của Fe trong Y :<br />

A. 39,25 B.58,89 C.19,63 D.29,44<br />

Câu 159: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho 0,02 mol Fe <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch AgNO 3 1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag<br />

thu được là<br />

A. 2,16 gam. B. 6,48 gam. C. 10,80 gam. D. 4,32 gam.<br />

Câu 160: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Cho 1,37g hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> kim loại M hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư thấy <strong>giải</strong><br />

phóng 1,232 lít khí H 2 (đkc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl 2 điều chế<br />

được bằng cách cho 3,792 gam KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Tỉ lệ số mol của Fe <strong>và</strong> M<br />

trong hỗn hợp là 1: 3. Kim loại M là<br />

A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn.<br />

Câu 161: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Chia 14,8g hh X gồm Fe <strong>và</strong> Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dd H 2 SO 4 loãng dư, kết<br />

thúc phản ứng thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Cho phần 2 <strong>và</strong>o 350ml dd AgNO 3 1M, sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam kim loại. Giá trị của m là:<br />

A. 37,8 B. 27,0 C. 35,1 D. 21,6<br />

Câu 162: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO ; Zn(OH) 2 ; Al ; FeCO 3 ; Cu(OH) 2 ; Fe trong dung dịch H 2 SO 4<br />

loãng dư ; sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho <strong>và</strong>o dung dịch X một lượng Ba(OH) 2 dư thu được<br />

kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi trong không khí thu được hỗn hợp rắn Z. Sau đó luồng<br />

khí CO dư ở nhiệt độ cao từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành<br />

phần của G là :<br />

A.MgO ; Al 2 O 3 ; Fe ; Cu ; ZnO B. BaO ; Fe ; Cu ; Mg ; Al 2 O 3<br />

C. BaSO 4 ; MgO ; Zn ; Fe ; Cu D. MgO ; BaSO 4 ; Fe ; Cu<br />

Câu 163: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO 3 0,6M <strong>và</strong> H 2 SO 4 1M thu được khí NO (dktc,<br />

sản phẩm khử duy nhất) thoát ra <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá<br />

trị của m là :<br />

A. 69,44g B. 60,08g C.66,96g D.75,84g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


Câu 164: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl 2 , thu được (m + 31,95) gam<br />

muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H 2 (đktc).<br />

Phần trăm số mol của Al trong X là<br />

A. 33,33%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 66,67%.<br />

Câu 165: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,48 mol HNO 3 , khuấy <strong>đề</strong>u thu được V lít hỗn hợp<br />

khí gồm NO 2 , NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o<br />

dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được 25,28<br />

gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />

A. 1,792. B. 3,584. C. 5,376. D. 2,688.<br />

Câu 166: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho m gam Fe tác dụng với khí O 2 , sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 ,<br />

FeO <strong>và</strong> Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO 3 3M (dư) đun nóng, thu được<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.<br />

Câu 167: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y<br />

<strong>và</strong> hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z <strong>và</strong>o 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH) 2 1M <strong>và</strong> NaOH 1M, thu được<br />

29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 16. B. 22. C. 21. D. 17.<br />

Câu 168: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho 7,84 gam Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa HCl 1,5M <strong>và</strong> HNO 3 0,5M, thấy thoát ra khí NO (khí duy<br />

nhất) <strong>và</strong> thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch X, thu được m gam chất rắn.<br />

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3- . Giá trị của m là<br />

A. 48,45. B. 56,01. C. 43,05. D. 53,85.<br />

Câu 169: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt <strong>và</strong> lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho<br />

toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan <strong>và</strong> 4,48 lít (ở đktc) hỗn<br />

hợp khí Z <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 9. Giá trị của m là<br />

A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.<br />

Câu 170: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Thực <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al <strong>và</strong> Fe 3 O 4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu<br />

được hỗn hợp Y (biết Fe 3 O 4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H 2 , dung dịch Z <strong>và</strong> phần không tan<br />

T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H 2 .<br />

- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H 2 .<br />

Giá trị của m là<br />

A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8.<br />

Câu 171: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Cho m gam bột sắt <strong>và</strong>o dung dịch X chưa AgNO 3 <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được<br />

chất rắn Y <strong>và</strong> dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết<br />

tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức<br />

liên hệ giữa m, a, b <strong>có</strong> thể là<br />

A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a.<br />

Câu 172: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3 , sau khi các<br />

kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH 4+ ) <strong>và</strong> V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai khí <strong>có</strong><br />

tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M <strong>và</strong>o Y thu được kết tủa D <strong>và</strong> dung dịch E. Nung D<br />

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được<br />

chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng<br />

<strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />

A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 11,20.<br />

Câu 173: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Hỗn hợp X gồm 3,2g Cu <strong>và</strong> 1,8g Kim loại M. Nung nóng bột lưu huỳnh (không <strong>có</strong> không khí), thu<br />

được 6,6g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư, tạo thành 6,72 lit khí<br />

SO 2 ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Kim loại M là :<br />

A.Be B.Al C.Ca D.Mg<br />

Câu 174: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Cho 6,8g hỗn hợp X gồm Zn.,Fe <strong>và</strong>o 325 ml dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch <strong>và</strong> 6,96g hỗn hợp kim loại Y. Khối lượng Fe bị oxi hóa là :<br />

A.1,4g B.2,8g C.2,1g D.4,2g<br />

Câu 175: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hùng Vương<br />

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe <strong>và</strong> Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư. Sau phản ứng thu được<br />

2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X <strong>và</strong> m gam kim loại không tan. Giá trị của m là<br />

A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 4,4 gam. D. 5,6 gam.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 29


Câu176: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , CuO trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam<br />

hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> tỉ<br />

khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T<br />

<strong>và</strong> 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan.<br />

Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 40. B. 37. C. 38. D. 39.<br />

Câu 177: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hùng Vương<br />

Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y<br />

chứa 53,4 gam hỗn hợp muối <strong>và</strong> 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2 O (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối hơi đối với H 2 là<br />

17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 5,95. B. 20,0. C. 20,45. D. 17,35.<br />

Câu 178: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho 6,4 gam đồng <strong>và</strong>o 100 ml hỗn hợp dung dịch KNO 3 1M <strong>và</strong> H 2 SO 4 1M, phản ứng hoàn toàn thu<br />

được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.<br />

Câu 179: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO 3 a mol/l vừa đủ thu được dung<br />

dịch Y <strong>và</strong> 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N 2 <strong>và</strong> N 2 O <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch Y thu được m<br />

gam muối khan. Giá trị m <strong>và</strong> a lần lượt là:<br />

A. 55,35 <strong>và</strong> 2,20. B. 53,55 <strong>và</strong> 0,22. C. 55,35 <strong>và</strong> 0,22. D. 53,55 <strong>và</strong> 2,20.<br />

Câu 180: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho m gam hỗn hợp bột Zn <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch CuSO 4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc<br />

bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm <strong>theo</strong> khối lượng của Zn trong hỗn<br />

hợp bột ban đầu là:<br />

A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%.<br />

Câu 181: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Nung m gam hỗn hợp gồm Mg <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một thời gian thu<br />

được chất rắn X <strong>và</strong> 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 <strong>và</strong> O 2 . Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua <strong>và</strong> 0,05 mol hỗn hợp khí Z<br />

gồm N 2 <strong>và</strong> H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 45. B. 50. C. 55. D. 60.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30


Câu 182: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon <strong>và</strong> Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon <strong>và</strong><br />

Fe 2 O 3 . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là:<br />

0<br />

t<br />

Fe<br />

. Khối<br />

2O3 3C 2Fe 3CO<br />

<br />

lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe 2 O 3 , 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện<br />

thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:<br />

A. 1,98 tấn B. 2,37 tấn C. 2,93 tấn D. 2,73 tấn<br />

Câu 183: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho sản phẩm thu được khi nung 22,4 gam Fe <strong>và</strong> 52 gam S dư phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.<br />

Thể tích dung dịch CuSO 4 10% (d=1,1 g/ml) cần dùng để phản ứng hết với khí sinh ra ở phản ứng trên<br />

là:<br />

A. 0,582 lít. B. 1,760 lít. C. 1,745 lít. D. 1,700 lít.<br />

Câu 184: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu<br />

được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng<br />

với Cl 2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 23,2 gam B. 39,2 gam C. 38,4 gam D. 46,4gam<br />

Câu 185: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , CuO <strong>và</strong> Al, trong đó khối lượng oxi bằng 1/4 khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06<br />

mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z gồm 2<br />

khí <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch<br />

chứa 3,08m gam muối <strong>và</strong> 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất là<br />

A. 9,77 B. 9,51 C. 9,48<br />

Câu 186: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu 2 S, CuS, FeS 2 <strong>và</strong> S <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch HNO 3 đặc nóng, thu được<br />

dung dịch X <strong>và</strong> V lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1 đem tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với<br />

dung dịch NH 3 dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V<br />

là<br />

A. 15,12. B. 5,264. C. 13,16. D. 5,404.<br />

Câu 187: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong<br />

dung dịch HNO 3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là<br />

A. 0,672 gam B. 0.72 gam C. 1,6gam D. 1,44 gam<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


Câu 188: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe 2 O 3 , CuO.<br />

Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn <strong>và</strong> hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H 2<br />

A. 14 B. 18 C. 12 D. 24<br />

Câu 189: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Một lá sắt <strong>có</strong> khối lượng m gam nhúng <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 . Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt<br />

bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là<br />

A. 12,8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 19,2 gam<br />

Câu 190: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với<br />

dung dịch HNO 3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều<br />

nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M<br />

A. 0,3 lit B. 0,2 lit C. 0,23 lit D. 0,18 lit<br />

Câu 191: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br />

KHSO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa <strong>và</strong><br />

10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với<br />

He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây<br />

A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%<br />

Câu 192: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg <strong>và</strong> 10,64 gam Fe <strong>và</strong>o dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 0,3 mol<br />

AgNO 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z <strong>và</strong> m gam kim loại. Giá trị của m là<br />

A. 34,56. B. 31,36. C. 44,56. D. 41,36.<br />

Câu 193: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe. Hòa tan hết 47,8 gam X <strong>và</strong>o lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, thu<br />

được dung dịch Y <strong>và</strong> 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 , ở đktc). Sục khí NH 3 dư <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 69,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần<br />

trăm khối lượng của Fe trong X là<br />

A. 5,86%. B. 11,72%. C. 21,34%. D. 72,80%.<br />

Câu 194: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

34,2 gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al 2 O 3 , x mol CuO <strong>và</strong> y mol Fe 2 O 3 tan vừa đủ <strong>và</strong>o 650 ml dung dịch<br />

H 2 SO 4 1M, thu đươc dung dịch Y. Cho dung dịch Na 2 S từ từ đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Y, sau khi phản<br />

ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là<br />

A. 45,9. B. 45,5. C. 45,2. D. 35,5.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


Câu 195: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> CuSO 4 <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 <strong>và</strong>o bình đựng 0,1 mol<br />

H 2 SO 4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện <strong>phân</strong> dung dịch X (với điện cực trơ) với cường<br />

độ dòng điện 10ª trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện <strong>phân</strong> giảm bao<br />

nhiêu gam so với dung dịch trước điện <strong>phân</strong>? (giả sử trong quá trình điện <strong>phân</strong> nước bay hơi không<br />

đáng kể)<br />

A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,0 gam. D. 9,6 gam.<br />

Câu 196: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho 81,6 gam hỗn hợp CuO <strong>và</strong> Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, vừa đủ, thu<br />

được dung dịch X. Cho m gam Mg <strong>và</strong>o X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung<br />

dịch KOH dư <strong>và</strong>o Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0<br />

gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là<br />

A. 25,2. B. 26,5. C. 29,8. D. 28,1.<br />

Câu 197: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe 3 O 4 <strong>và</strong> kim loại M <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đun nóng, khuấy <strong>đề</strong>u hỗn<br />

hợp để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO 2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G<br />

<strong>và</strong> 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M <strong>có</strong> hóa trị không đổi trong<br />

các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 50%. B. 10%. C. 32%. D. 40%.<br />

Câu 198: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Thể tích dung dịch HNO 3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu <strong>có</strong> tỷ lệ<br />

mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :<br />

A. 1 lit B.0,6 lit C.0,8 lit D.1,2 lit<br />

Câu 199: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Nhúng một đinh sắt <strong>có</strong> khối lượng 8 gam <strong>và</strong>o 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh<br />

sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 0,27M. B. 1,36M. C. 1,8M. D. 2,3M.<br />

Câu 200: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Chia 47,1g hỗn hợp bột X gồm Zn, Fe, Mg thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 <strong>và</strong>o 500ml dung dịch<br />

HCl nồng độ a mol/l, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 33,45g chất rắn khan. Cho phần 2 tác<br />

dụng với 450ml dung dịch HCl nồng độ 2a mol/l, làm khô hỗn hợp sau phản ứng thu được 40,55g chất<br />

rắn khan. Phần 3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 86,4g chất rắn. Biết các phản ứng<br />

<strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn, các quá trình làm khô hỗn hợp không xảy ra phản ứng hóa <strong>học</strong>. giá trị của a <strong>và</strong><br />

phần trăm số mol của Mg <strong>có</strong> trong hỗn hợp X lần lượt là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


A. 0,5 <strong>và</strong> 22,93% B. 1,0 <strong>và</strong> 42,86%<br />

C. 0,5 <strong>và</strong> 42,96% D. 1,0 <strong>và</strong> 22,93%<br />

Câu 201: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Cho 5,6 g Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,5M <strong>và</strong> HCl 1M thu được khí NO <strong>và</strong> m gam kết tủa.<br />

Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO<br />

- 3 <strong>và</strong> không <strong>có</strong> khí H 2 thoát ra;<br />

A. 6,4 B.2,4 C.3,2 D.1,6<br />

Câu 202: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho Zn tới dư <strong>và</strong>o dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 ; 0,1 mol KNO 3 . Sau khi kết thúc phản ứng<br />

thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó<br />

<strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là 12,2. Giá trị của m là:<br />

A. 64,05 B. 49,775 C. 57,975 D. 61,375<br />

Câu 203: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y.<br />

Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy<br />

nhất. Số mol HNO 3 phản ứng là<br />

A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol<br />

Câu 204: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS <strong>và</strong> FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2 <strong>và</strong><br />

80% thể tích N 2 ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn <strong>và</strong> hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> thành phần<br />

thể tích: N 2 = 84,77%; SO 2 = 10,6%; còn lại là O 2 . Thành phần % <strong>theo</strong> khối lượng của FeS trong X là<br />

A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,30%<br />

Câu 205: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Hoà tan hết m(g) chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS 2 bằng dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn, thu được 4,48lit (đktc)hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là<br />

17,4 <strong>và</strong> dung dịch Y chỉ chứa 2 chất tan. Giá trị của m là:<br />

A. 4,16 B. 11,52 C.4,64 D. 2,08<br />

Câu 206: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho 11,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm<br />

NO <strong>và</strong> NO 2 , <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với<br />

khí CO đun nóng dư thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52g Fe. Giá trị của V là:<br />

A. 1,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 4,2<br />

Câu 207: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Hòa tan một hỗn hợp gồm bột kim loại <strong>có</strong> chứa 5,6g Fe <strong>và</strong> 6,4g Cu <strong>và</strong>o 350 ml dung dịch AgNO 3 2M.<br />

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


A. 75,6g B. 43,2g C.54,0g D.21,6g<br />

Câu 208 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Lắc 13,14g Cu với 250 ml dung dịch AgNO 3 0,6 M một thời gian thu được 22,56g chất rắn A <strong>và</strong> dung<br />

dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45g <strong>và</strong>o dung dịch B khuấy <strong>đề</strong>u đến khi phản ứng hoàn toàn<br />

thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất <strong>và</strong> 17,355g chất rắn Z. Kim loại M là :<br />

A. Zn B. Pb C. Mg D. Fe<br />

Câu 209 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol<br />

Fe <strong>và</strong> 0,15 mol Cu ( biết sản phẩm khử duy nhất là NO) ?<br />

A. 1,2 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,0 lit<br />

Câu 210 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Cho m 1 gam hỗn hợp Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,016 lit khí NO (dktc) là sản<br />

phẩm khử duy nhất <strong>và</strong> m 2 gam chât rắn X. Đun nóng m 2 gam chất rắn Y với khí Clo thu được 2,35m 2<br />

gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit là :<br />

A. 8,64g B. 7,56g C. 6,48g D. 5,04g<br />

Câu 211 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Đốt 4,2g sắt trong không khí thu được 5,32 g hỗn hợp X gồm sắt <strong>và</strong> các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X<br />

bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a mol/l , thu được 0,448 lit khí NO ( ở dktc, sản phẩm khử duy nhất của<br />

N +5 ). Giá trị của a là :<br />

A. 1,2 B. 1,3 C. 1,1 D. 1,5<br />

Câu 212: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO 3 1,5M thu được dung<br />

dịch chứa m(g) muối <strong>và</strong> 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO <strong>và</strong> N 2 O. Tỉ khối của X so với H 2 là 16,4.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 91 B. 98,2 C. 97,2 D. 98,75<br />

Câu 213: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al <strong>và</strong> 5,6g Fe <strong>và</strong>o 550ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là (Cho biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe 3+ /Fe 2+<br />

đứng trước Ag + /Ag).<br />

A. 54 B. 32,4 C. 64,8 D. 59,4<br />

Câu 214: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg <strong>và</strong> Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít<br />

khí (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35


Câu 215: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol FeS 2 <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được khí NO 2 <strong>và</strong> dung dịch X.<br />

Xác định số mol HNO 3 đã phản ứng. Biết rằng Fe <strong>và</strong> S trong FeS 2 bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.<br />

A. 1,4 mol B. 1,6 mol<br />

C. 1,8 mol D. 1,5 mol<br />

Câu 216: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe <strong>và</strong> 1,92 gam Cu <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,5M<br />

<strong>và</strong> NaNO 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí NO (sản phẩm<br />

khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.<br />

Giá trị tối thiểu của V là<br />

A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.<br />

Câu 217: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hỗn hợp A gồm CuSO 4 ; FeSO 4 ; Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>có</strong> phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp<br />

A hòa tan <strong>và</strong>o nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới<br />

khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim<br />

loại. Giá trị của m là<br />

A. 18 gam. B. 20 gam. C. 17 gam. D. 19 gam.<br />

Câu 218: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 nung nóng sau một thời gian thu được chất rắn X<br />

<strong>và</strong> khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55g kết tủa. Chất rắn X<br />

phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO(sản phẩm duy nhất ở đktc).Giá trị của V là:<br />

A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 4,48<br />

Câu 219: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao ( phản ứng nhiệt nhôm). Lấy toàn bộ chất rắn sau<br />

phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 0,672 lit khí (dktc). Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Giá trị của m là :<br />

A. 1,755 B.0,540 C. 0,810 D.1,080<br />

Câu 220: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Cho m gam hỗn hợp bột Fe x O y , CuO , Cu (x ,y nguyên dương) <strong>và</strong>o 600 ml dung dịch HCl 1M , thu<br />

được dung dịch Y ( không chứa HCl) <strong>và</strong> còn lại 6,4g khim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 thu được 102,3g kết tủa . Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn hoàn . Giá trị m gần<br />

nhất với :<br />

A.27,5 B.34,1 C.22,7 D.29,1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 36


Câu 221: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho 33,7 gam hỗn hợp X : Al 2 O 3 , CuO, Al, Cu (trong đó <strong>có</strong> 18,99% khối lượng oxi) <strong>và</strong>o dung dịch<br />

HCl dư thấy thu được 3,36 lít H 2 (đktc), lọc lấy phần chất rắn không tan cho <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc,<br />

nóng (dư), thu được 8,96 lít khí NO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. % khối lượng của Al 2 O 3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây :<br />

A. 31,27 % B. 13,93 % C. 13,98 % D. 30,26 %<br />

Câu 222: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm Zn (a mol) <strong>và</strong> Fe (b mol) <strong>và</strong>o 300 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi<br />

các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch <strong>và</strong> 15,2 gam hỗn hợp kim loại Y. Tỉ lệ a: b là<br />

A. 2 : 3 B. 1: 1 C. 1: 2 D. 3: 2<br />

Câu 223: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Thực <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> m gam hai oxit sắt trong điều kiện không <strong>có</strong> không<br />

khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z<br />

<strong>và</strong> 0,336 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o Y, thu được 3,9 gam kết tủa. Cho Z tan hết <strong>và</strong>o dung<br />

dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch chứa 7,8 gam muối sunfat <strong>và</strong> 1,232 lít khí SO 2 (đktc, là sản phẩm khử<br />

duy nhất của H 2 SO 4 ). biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 3,24. B. 2,52. C. 3,145. D. 3,48.<br />

Câu 224: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho m gam bột Fe <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch gồm Pb(NO 3 ) 2 0,05M ; AgNO 3 0,10M <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 0,1M ,<br />

sau 1 thời gian thu được 3,84g hỗn hợp kim loại <strong>và</strong> dung dịch X . Cho 3,25g Zn <strong>và</strong>o dung dịch X , sau<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 3,895g hỗn hợp kim loại <strong>và</strong> dung dịch Y. Giá trị của m là :<br />

A. 1,428 B. 2,242 C. 2,856 D. 1,575<br />

Câu 225: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Zn , Mg <strong>và</strong> Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X <strong>và</strong>o dung dịch HCl thu được 11,20<br />

lit khí (dktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 g hỗn hợp X cần 12,32 lit khí Clo (dktc). Khối lượng của<br />

Fe trong hỗn hợp là :<br />

A. 8,4g B. 11,2g C. 2,8g D. 5,6g<br />

Câu 226: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Một lá sắt <strong>có</strong> khối lượng m gam nhúng <strong>và</strong>o dung dịch CuSO 4 . Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt<br />

bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là<br />

A. 12,8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 19,2 gam<br />

Câu 227: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> CuO (trong đó tỷ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với<br />

dung dịch HNO 3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều<br />

nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 37


A. 0,3 lit B. 0,2 lit C. 0,23 lit D. 0,18 lit<br />

Câu 228: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X<br />

gồm FeS, FeS 2 , Fe <strong>và</strong> S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư được V lít khí (đktc).<br />

Giá trị của V là ?<br />

A. 8,96. B. 11,65. C. 3,36. D. 11,76.<br />

Câu 229: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Lấy 57,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu cho tác dụng với dd hỗn hợp H 2 SO 4 <strong>và</strong> HNO 3 vừa đủ. Khi hỗn<br />

hợp kim loại tan hết thu 220,4 gam muối chỉ chứa toàn muối sunfat của các kim loại trên. Khí bay ra<br />

gồm <strong>có</strong> 0,2 mol NO; 0,2 mol N 2 O <strong>và</strong> x mol SO 2 . x gần với giá trị nào sau đây nhất<br />

A. 0,85 B. 0,55 C. 0,75 D. 0,95<br />

Câu 230: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 <strong>và</strong> x mol Cu 2 S bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung<br />

dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x?<br />

A) 0,07 mol B) 0,08 mol C) 0,09 mol D) 0,06 mol<br />

Câu 231: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn <strong>và</strong> Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch Y<br />

(không <strong>có</strong> muối amoni) <strong>và</strong> 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 , NO, N 2 O <strong>và</strong> NO 2 (trong đó N 2 <strong>và</strong> NO 2<br />

<strong>có</strong> phần trăm thể tích bằng nhau) <strong>có</strong> tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO 3 phản ứng là<br />

A) 2,8 mol. B) 3,0 mol. C) 3,4 mol. D) 3,2 mol.<br />

Câu 232: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H 2<br />

ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là<br />

A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%.<br />

Câu 233: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4.<br />

Câu 234: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> khối lượng 15,2 gam.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 38


Câu 235: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

X là hỗn hợp bột kim loại Cu <strong>và</strong> Fe, trong đó Fe <strong>chi</strong>ếm 40% khối lượng. Hoà tan m gam X bằng 200 ml dung dịch<br />

HNO 3 2M thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y <strong>và</strong> còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong<br />

dung dịch Y là<br />

A. 54 g. B. 64 g. C. 27 g. D. 81 g.<br />

Câu 236: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg <strong>và</strong> Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thấy thu được 4,48 lít H 2<br />

(đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là<br />

A. 26,97% B. 38,16% C. 50,00% D. 73,03%<br />

Câu 237: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít<br />

khí NO duy nhất ở (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là<br />

A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,688.<br />

Câu 238: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S <strong>và</strong> S bằng dung dịch HNO 3 dư, thấy thoát<br />

ra 20,16 lít NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được<br />

m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 110,95 B. 81,55 C. 89,54 D. 94,23<br />

Câu 239: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4<br />

gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 40,8%. B. 53,6%. C. 20,4%. D. 40,0 %.<br />

Câu 240: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim<br />

loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là<br />

A. 31,3g B. 24,9g C. 21,7g D. 28,1g<br />

Câu 241: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn Fe <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H 2 (dktc). Cô cạn dung dịch<br />

trong điều kiện không <strong>có</strong> oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức <strong>phân</strong> tử của muối là<br />

A. FeSO 4 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. FeSO 4 .9H 2 O D. FeSO 4 .7H 2 O<br />

Câu 242: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO <strong>và</strong> H 2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al 2 O 3 ,<br />

CuO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 <strong>có</strong> khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản<br />

ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 39


A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.<br />

Câu 243: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm NO 2 <strong>và</strong> NO<br />

(không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O 2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng<br />

với H 2 O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là<br />

A. 0,672. B. 0,896. C. 0,504. D. 0,784.<br />

Câu 244: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg <strong>và</strong> Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít<br />

khí (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />

A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.<br />

Câu 245: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho 18,6 gam hỗn hợp Fe <strong>và</strong> Zn <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch HCl x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn<br />

được 34,575 gam chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800 ml dung dịch HCl x mol/l cô cạn thu<br />

được 39,9 gam chất rắn. Giá trị của x <strong>và</strong> khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:<br />

A. x = 0,9 <strong>và</strong> 5,6 gam B. x = 0,9 <strong>và</strong> 8,4 gam<br />

C. x = 0,45 <strong>và</strong> 5,6 gam D. x = 0,45 <strong>và</strong> 8,4 gam<br />

Câu 246: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp 2 kim loại Al <strong>và</strong> Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch loãng HNO 3<br />

loãng nồng độ 20% thu được dung dịch X (2 muối) <strong>và</strong> sản phẩm khử duy nhất là NO. Trong X nồng độ<br />

Fe(NO 3 ) 3 là 9,516% <strong>và</strong> nồng độ C % của Al(NO 3 ) 3 gần bằng<br />

A. 9,5 % B. 4,6 % C. 8,4 % D. 7,32 %<br />

Câu 247: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho m gam Fe <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong> HNO 3 thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,12 lít khí NO.<br />

Thêm tiếp H 2 SO 4 dư <strong>và</strong>o bình được 0,448 lít NO <strong>và</strong> dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> NO là<br />

sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản<br />

phẩm khử N +5 . Các phản ứng <strong>đề</strong>u hoàn toàn. Giá trị m là<br />

A. 4,2gam B. 2,4gam C. 3,92 gam D. 4,06 gam<br />

Câu 248: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br />

KHSO 4 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa <strong>và</strong><br />

10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với<br />

He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây<br />

A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 40


Câu 249: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe <strong>có</strong> tỷ lệ số mol tương ứng 2:1 hòa tan hoàn toàn trong dung<br />

dịch HNO 3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO 2 <strong>và</strong> NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO 2 ít nhất thu<br />

được gần với giá trị nào sau đây<br />

A. 0,672 lit B. 0,784 lit C. 0,448 lit D. 0,56 lit<br />

Câu 250: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho m gam Fe <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 thì nồng độ của Cu 2+ còn lại trong dd bằng 1/2 nồng độ<br />

của Cu 2+ ban đầu <strong>và</strong> thu được một chất rắn A <strong>có</strong> khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Khối lượng Fe phản ứng <strong>và</strong> nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO 3 ) 2 là:<br />

A. 1,12 gam <strong>và</strong> 0,3M B. 2,24 gam <strong>và</strong> 0,3 M. C. 2,24 gam <strong>và</strong> 0,2 M D. 1,12 gam <strong>và</strong> 0,4 M<br />

Câu 251: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hỗn hợp Y gồm 0,56g Fe, 16g Fe 2 O 3 <strong>và</strong> x mol Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không <strong>có</strong> không khí) thu<br />

được hỗn hợp Z. Nếu cho Z tan trong H 2 SO 4 loãng được V lít khí, nhưng nếu cho Z tác dụng với<br />

NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Giá trị của x là:<br />

A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,120 D. 0,3699<br />

Câu 252: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Dung dịch CuSO 4 loãng được dùng làm thưốc diệt nấm. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO 4 5% thì<br />

khối lượng CuSO 4 .5H 2 O cần dùng là?<br />

A. 62,5 gam B. 40,0 gam C. 32,0 gam D. 25,6 gam<br />

Câu 253: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?<br />

A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam<br />

Câu 254: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thu được V lít SO 2 ở<br />

đktc (là sản phẩm khử duy nhất củ S +6 ). Giá trị của V là:<br />

A. 2,24. B. 1,008. C. 1,12. D. 1,68.<br />

Câu 255 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam kim loại Na trong 75 ml dung dịch CuSO 4 1M, khối lượng kết tủa thu được<br />

là<br />

A. 5,35 gam. B. 7.35 gam. C. 2,24 gam. D. 4,90 gam<br />

Câu 256 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Cho 2,7 gam bột nhôm để <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm với 8,0 gam Fe 2 O 3 , kết thúc phản ứng thu<br />

được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g<br />

Câu 264: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho khí CO đi qua m gam Fe 2 O 3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A <strong>và</strong> khí B. Cho toàn bộ khí<br />

B hấp thụ <strong>và</strong>o ducg dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />

A. 11,16g B. 11,58g C. 12,0g D. 12,2g<br />

Câu 265: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg <strong>và</strong> Fe 2 O 3 bằng dung dịch HNO 3 đặc dư thu được dung dịch<br />

B <strong>và</strong> V lit khí NO 2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch B. Kết thúc thí<br />

nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn.<br />

Giá trị của V là :<br />

A. 44,8 lit B. 33,6 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lit<br />

Câu 266: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn Fe <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H 2 (dktc). Cô cạn dung dịch<br />

trong điều kiện không <strong>có</strong> oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức <strong>phân</strong> tử của muối là :<br />

A. FeSO 4 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. FeSO 4 .9H 2 O D. FeSO 4 .7H 2 O<br />

Câu 267: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe 2 O 3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối <strong>có</strong> tỉ lệ mol là<br />

1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong hỗn hợp lần lượt là:<br />

A. 45,38% <strong>và</strong> 54,62% B. 50% <strong>và</strong> 50%<br />

C. 54,63% <strong>và</strong> 45,38% D, Không <strong>có</strong> giá trị cụ thể<br />

Câu 268: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m (gam) Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 , đốt nóng. Sau khi các phản ứng kết<br />

thúc thu được 14,14 gam chất rắn, khí ra khỏi ống sứ được dẫn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo ra<br />

16,0 gam kết tủa. giá trị của m là<br />

A. 17,6 B. 16,7 C. 19,26 D. 18,82<br />

Câu 269: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam<br />

chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 20,4 B. 40,0 C. 53,6 D. 40,8<br />

Câu 270: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Cho 3,68g hỗn hợp gồm Al,Mg <strong>và</strong> Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 10% thu được<br />

2,24 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là :<br />

A. 98,80gam B. 101,48gam C.88,20gam D. 101,68gam<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 43


Câu 271: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm FeCl 2 <strong>và</strong> NaCl <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 2, cho dung dịch <strong>có</strong> 12,2g X tác dụng với dung dịch<br />

AgNO 3 dư thu được m(g) kết tủa, giá trị của m là :<br />

A. 28,7 B. 34,1 C.14,35 D. 5,4<br />

Câu 272: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Cho bột sắt đến dư <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch HNO 3 4M (phản ứng <strong>giải</strong> phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn<br />

không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy<br />

kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam<br />

chất rắn?<br />

A. 16 gam. B. 24 gam C. 20 gam. D. 32 gam.<br />

Câu 273: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Lấy 1 hỗn hợp bột Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 đem phản ứng nhiệt nhôm (không không khí). Để nguội sản phẩm sau<br />

đó <strong>chi</strong>a thành 2 phần không <strong>đề</strong>u nhau. P 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu 8,96 (lit) H 2 (đktc) <strong>và</strong> phần<br />

ko tan <strong>có</strong> khối lượng = 44,8% khối lượng P 1 . P 2 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu 2,688 (lit) H 2<br />

(đktc). Tính m hh ban đầu.<br />

A. 83,21 B. 53,20 C. 50,54 D. 57,5.<br />

Câu 274: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg <strong>và</strong> 4,48 gam Fe với khí X gồm O 2 <strong>và</strong> Cl 2 sau pư chỉ thu được hh<br />

Y gồm các oxit <strong>và</strong> muối clorua ( không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl<br />

2M, thu được dd Z. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dd Z thu được 56,69 gam kết tủa. Tính % thể tích clo trong hỗn<br />

hợp X.<br />

A. 76,7% B. 56,36% C. 51,72% D. 53,85%<br />

Câu 275: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 phản ứng hết với 250 ml dung dịch HNO 3 x<br />

mol/lit (loãng), thu được 1,344 lít NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe,<br />

sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của x là<br />

A. 2 B. 1,5 C. 1,0 D. 2,5<br />

Câu 276: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH) 2 , FeCO 3 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 <strong>có</strong> cùng số mol tác dụng với dung<br />

dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Dung dịch X <strong>có</strong> thể làm mất<br />

màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO 4 1M?<br />

A. 42 ml. B. 56 ml. C. 84 ml. D. 112 ml.<br />

Câu 277: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cho 19,3 gam hỗn hợp gồm Fe <strong>và</strong> Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 14,56 lít khí<br />

H 2 (đktc) <strong>và</strong> dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 44


A. 43,025 gam B. 65,45 gam C. 71,3 gam D. Đáp án khác<br />

Câu 278: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 2 chất tan với số mol bằng<br />

nhau. Cho AgNO 3 <strong>và</strong>o X tới dư đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc,<br />

sản phẩm khử duy nhất) <strong>và</strong> a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với ?<br />

A. 35,4 B. 33,9 C. 36,5 D. 28,6<br />

Câu 279: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 . Dẫn khí CO qua 21,1 gam X <strong>và</strong> nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm<br />

5 chất rắn <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 15 gam kết tủa. Y tác dụng vừa<br />

đủ với 1 lít dung dịch H 2 SO 4 0,35M thu được dung dịch T <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1,12 lít khí thoát ra (đktc). % <strong>theo</strong><br />

khối lượng của Al 2 O 3 trong hỗn hợp X <strong>có</strong> giá trị gần nhất với ?<br />

A. 14,7% B. 24,2% C. 74,5% D. 53,1%<br />

Câu 280: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Nung hỗn hợp gồm 3,84 gam Cu <strong>và</strong> 17 gam AgNO 3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 1,5 lít dung dịch Y. pH của dung<br />

dịch Y là ?<br />

A. 0,523 B. 1,21 C. 0,664 D. 1,27<br />

Câu 281: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO <strong>có</strong> trong hỗn hợp ban đầu là ?<br />

A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 33,33%.<br />

Câu 282: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Thể tích dung dịch FeSO 4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M trong môi<br />

trường H 2 SO 4 dư là ?<br />

A. 400 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.<br />

Câu 283: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1M <strong>và</strong>o 500 ml dung dịch AgNO 3 1M, sau phản ứng hoàn toàn khối<br />

lượng kết tủa thu được là ?<br />

A. 28,7 gam. B. 10,8 gam. C. 39,5 gam. D. 71,75 gam.<br />

Câu 284: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,12<br />

mol H 2 SO 4 , thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu <strong>và</strong>o Y, thu được dung dịch<br />

Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối trong<br />

Z là:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


A. 23,176. B. 16,924. C. 18,465. D. 19,424.<br />

Câu 285: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng <strong>và</strong> khuấy<br />

<strong>đề</strong>u. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 75,75 gam. B. 68,55 gam. C. 54,45 gam. D. 89,70 gam.<br />

Câu 286: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Cho 4,8 gam Mg <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />

dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là ?<br />

A. 25,4 B. 31,7 C. 44,4 D. 34,9<br />

Câu 287: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được một khí duy nhất không màu<br />

hóa nâu trong không khí <strong>và</strong> <strong>có</strong> một kim loại dư. Sau đó cho thêm 33,33 ml dung dịch H 2 SO 4 2M để hòa<br />

tan vừa hết kim loại đó thì lại thấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:<br />

A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.<br />

Câu 288: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe <strong>và</strong> Mg <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch CuSO 4 . Sau khi các phản ứng hoàn<br />

toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B <strong>và</strong> dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o C, lấy kết tủa<br />

đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít của<br />

dung dịch CuSO 4 là:<br />

A. 0,075M. B. 0,375M. C. 0,15M. D. 0,125M.<br />

Câu 289: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO 3 (dung dịch X), thu được dung dịch<br />

Y <strong>và</strong> khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy<br />

nhất của N +5 <strong>đề</strong>u là NO. Số mol HNO 3 trong X là<br />

A. 0,48. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,24.<br />

Câu 290: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , FeCO 3 (trong đó Fe 3 O 4 <strong>chi</strong>ếm 25% số<br />

mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO 3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m +<br />

284,4) gam muối <strong>và</strong> 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO <strong>và</strong> CO 2 . Tỉ khối của Z so với H 2 bằng 18.<br />

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là<br />

A. 151,2. B. 102,8. C. 78,6. D. 199,6.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 46


Câu 291: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe <strong>và</strong> 3,2 gam Cu với 5,76 gam S đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được<br />

chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Thể tích dung dịch<br />

Pb(NO 3 ) 2 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí Y là<br />

A. 120 ml. B. 180 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.<br />

Câu 292: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Nung m gam hỗn hợp gồm Mg <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một thời gian thu<br />

được chất rắn X <strong>và</strong> 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 <strong>và</strong> O 2 . Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml<br />

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua <strong>và</strong> 0,05 mol hỗn hợp khí Z<br />

gồm N 2 <strong>và</strong> H 2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 50. B. 55. C. 45. D. 60.<br />

Câu 293: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3 . Sau khi phản ứng kết<br />

thúc thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) <strong>có</strong> khối lượng 7,4<br />

gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần<br />

nhất với :<br />

A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol<br />

Câu 294: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe 2 O 3 <strong>và</strong> 6,4 gam Cu <strong>và</strong>o 400ml dung dịch HCl 2M <strong>và</strong> khuấy <strong>đề</strong>u. Khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:<br />

A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam<br />

Câu 295: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Hỗn hợp X gồm CuSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , MgSO 4 , trong X oxi <strong>chi</strong>ếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8<br />

gam hỗn hợp X <strong>và</strong>o nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y thấy xuất<br />

<strong>hiện</strong> m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:<br />

A. 46,6. B. 61,0. C. 55,9. D. 57,6.<br />

Câu 296: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Cho m gam bột Cu <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam<br />

hỗn hợp chất rắn X <strong>và</strong> dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn <strong>và</strong>o dung dịch Y, sau khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 5,76. B. 6,40. C. 3,20. D. 3,84.<br />

Câu 297: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 47


dịch Y, chất rắn Z <strong>và</strong> <strong>có</strong> 3,36 lit khí H 2 đktc. Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y thu được 39 gam kết<br />

tủa. Giá trị của m là<br />

A. 36,7. B. 45,6. C. 48,3. D. 57,0.<br />

Câu 298: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,12<br />

mol H 2 SO 4 , thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu <strong>và</strong>o Y, thu được dung dịch<br />

Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối trong<br />

Z là<br />

A. 19,424. B. 16,924. C. 18,465. D. 23,176.<br />

Câu 299: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hết m gam Cu <strong>và</strong>o dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HCl, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí NO. Thêm<br />

tiếp 19,2 gam Cu <strong>và</strong>o X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> còn lại 6,4<br />

gam chất rắn. Cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 28,8. B. 21,6. C. 19,2. D. 32,0.<br />

Câu 300: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl<br />

1,5M <strong>và</strong> H 2 SO 4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X <strong>và</strong> 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho rằng các axit phản<br />

ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:<br />

A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam.<br />

Câu 301: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong<br />

dung dịch HNO 3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là<br />

A. 0,672 gam B. 0.72 gam C. 1,6gam D. 1,44 gam<br />

Câu 302: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lít khí<br />

CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 17,6g chất rắn. Giá trị của m là:<br />

A. 12g B. 24g C. 36g D. 28g<br />

Câu 303: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được 4,48 lit khí (đktc) <strong>và</strong> m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:<br />

A. 2,0 B. 13,0 C. 2,2 D. 8,5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 48


Câu 304: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2 S <strong>và</strong> S bằng dung dịch HNO 3 dư, thấy thoát ra<br />

20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o Y<br />

được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 119 B. 115 C. 111 D. 112<br />

Câu 305: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Cho 33,1 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,55 mol<br />

KHSO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 233,3 gam muối<br />

sunfat trung hòa <strong>và</strong> 5,04 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ<br />

khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Fe 3 O 4 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 80. B. 75. C. 65. D. 70.<br />

Câu 306: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 600 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí H 2 . Cho dung<br />

dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 18,30 B. 14,72 C. 20,46 D. 17,22<br />

Câu 307: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn 25,68 gam hỗn hợp gồm Fe, Al <strong>và</strong> Mg <strong>có</strong> số mol bằng nhau trong dung dịch HNO 3<br />

loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 150,72 gam muối <strong>và</strong> hỗn hợp khí A gồm N 2 , N 2 O, NO, <strong>và</strong> NO 2 .<br />

Trong A, phần trăm số mol N 2 bằng phần trăm số mol NO 2 . Biết tỉ khối của A so với H 2 bằng 18,5. Số<br />

mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là<br />

A. 2,430 mol. B. 2,160 mol. C. 2,280 mol. D. 2,550 mol.<br />

Câu 308 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe <strong>và</strong> 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M, thu<br />

được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của<br />

N +5 ) <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3D. 9,15<br />

Câu 309: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H 2 (đktc).<br />

Khối lượng Fe thu được là<br />

A. 15 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 17 gam.<br />

Câu 310: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, thu được x lít SO 2 (là sản phẩm khử<br />

duy nhất của S +6 , ở đktc). Giá trị của x là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 49


A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,56.<br />

Câu 311: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Để khử hoàn toàn 48,00 gam bột Fe 2 O 3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không <strong>có</strong> không<br />

khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là<br />

A. 12,60 gam. B. 4,05 gam. C. 8,10 gam. D. 16,20 gam.<br />

Câu 312: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H 2 <strong>và</strong> CO <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe 2 O 3 <strong>và</strong> 0,2<br />

mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng, dư thu<br />

được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:<br />

A. 20,907. B. 34,720. C. 7,467. D. 3,730<br />

Câu 313: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho 5,8 gam FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch X <strong>và</strong> hỗn hợp Y gồm<br />

CO 2 , NO. Cho dung dịch HCl dư <strong>và</strong>o dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m<br />

gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:<br />

A. 16 gam. B. 11,5 gam. C. 15,5 gam. D. 12 gam.<br />

Câu 314: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn thấy <strong>có</strong> khí NO (duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan<br />

<strong>có</strong> khối lượng là<br />

A. 36,3gam. B. 36gam C. 39,1gam D. 48,4gam.<br />

Câu 315: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 4<br />

Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,8 mol HNO 3 , khuấy <strong>đề</strong>u thu được V lit hỗn hợp khí<br />

NO 2 , NO (dktc) <strong>và</strong> dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dung dịch KOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch<br />

X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 56,6g chất rắn.<br />

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là :<br />

A. 1,792 B.4,48 C.2,688 D.8,96<br />

Câu 316: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 4<br />

Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 cần 0,87 mol dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat trung hòa <strong>và</strong> 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp<br />

khí X gồm 2 khí , tỷ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 ( biết <strong>có</strong> một khí không màu hóa nâu trong không<br />

khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là :<br />

A.6,6g B.12,0g C.9,6g D.10,8g<br />

Câu 317: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 50


Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48mol<br />

H 2 SO 4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất <strong>và</strong> dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B thu<br />

được m gam muối khan. m <strong>có</strong> giá trị gần nhất là:<br />

A. 75,9 B. 64,4 C. 67,8. D. 65, 6<br />

Câu 328: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng <strong>và</strong> khuấy<br />

<strong>đề</strong>u. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 151,5. `B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.<br />

Câu 329: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Hòa tan hết m gam chất rắn A gồm Fe;FeS ; FeS 2 bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng . Sau phản ứng hoàn<br />

toàn thu được 13,44 lit khí màu nâu duy nhất <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lấy 1 phần chất<br />

khan hòa tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z . Cho ít bột đồng <strong>và</strong>o dung dịch Z . Đun nóng<br />

không <strong>có</strong> khí thoát ra . Giá trị gần nhất của m là :<br />

A. 6,22g B.3,24g C.6,12g D.5,22g<br />

Câu 330: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 5,8g hỗn hợp gồm Zn <strong>và</strong> Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X. Hòa tan hết<br />

X trong dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là :<br />

A.250 ml B.500 ml C.100 ml D.150 ml<br />

Câu 331: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO 4 , FeSO 4 <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 trong đó S <strong>chi</strong>ếm 22,5% về khối<br />

lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư <strong>và</strong>o X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra<br />

hoàn toàn. Khối lượng của Z là<br />

A. 36 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 26 gam.<br />

Câu 332: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y<br />

<strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư được dung dịch E <strong>và</strong> chất rắn G. Hòa tan chất rắn G <strong>và</strong>o dung dịch Cu(NO 3 ) 2<br />

dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm<br />

A. Cu, MgO, Fe 3 O 4 . B. Cu C. Cu, Al 2 O 3 , MgO. D. Cu, MgO.<br />

Câu 333: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg <strong>và</strong> 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo <strong>và</strong> oxi, sau phản ứng<br />

chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit <strong>và</strong> muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hết Y<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 53


ằng 150 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO 3 loãng dư <strong>và</strong>o dung<br />

dịch Z thu được 13,995 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là<br />

A. 37,89 %. B. 33,33%. C. 38,79 %. D. 44,44 %.<br />

Câu 334: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Đem 26,8g hh X (gồm Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 ) tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H.suất 100%) thu được chất rắn<br />

Y. Cho ½ hh Y tác dụng với dd NaOH cho H 2 .<br />

Cho ½ hh Y tác dụng với dd HCl cho 5,6 lit H 2 (đkc). Khối lượng Al <strong>và</strong> Fe 2 O 3 trong hổn hợp X:<br />

A. 2,7gAl & 14,1g Fe 2 O 3 B. 5,4g Al & 11,4g Fe 2 O 3<br />

C. 5,4g Al & 11,4g Fe 2 O 3 D. 10,8g Al & 16g Fe 2 O 3<br />

Câu 335: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Cho 53,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại Sn, Fe, Al tác dụng vừa đủ với 25,20 lít khí Cl 2 (đktc). Mặt<br />

khác khi cho 0,40 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl nóng, dư thư được 9,92 lít khí H 2 (đktc).<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của kim loại Al trong 0,40 mol hỗn hợp X <strong>có</strong> giá trị<br />

gần với<br />

A. 1,5. B. 4,0. C. 2,3. D. 3,1.<br />

Câu 336: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Cho 12g hỗn hợp Fe <strong>và</strong> Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch chứa HCl 2M <strong>và</strong> HNO 3 0,5M. Sau<br />

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí NO <strong>và</strong> một phần kim loại không tan. Lấy<br />

toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm<br />

khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m là :<br />

A.68,2 B.60,1 C.57,4 D.55,6<br />

Câu 337: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho hỗn hợp gồm a mol FeS 2 <strong>và</strong> b mol Cu 2 S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được dung<br />

dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) <strong>và</strong> 26,88 lít hỗn hợp khí Y gồm NO 2 <strong>và</strong> NO ở điều kiện tiêu chuẩn<br />

(không còn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của Y so với H 2 là 19. Cho dung dịch A tác dụng với<br />

Ba(OH) 2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 55,5 gam. B. 89,1 gam. C. 86,5 gam. D. 98,1 gam.<br />

Câu 338: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Cho 8,4 gam Fe <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO<br />

(ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch X. Thêm dung dịch HCl tới dư <strong>và</strong>o dung dịch X thấy <strong>có</strong> V lít NO (ở đktc) thoát<br />

ra. Khối lượng muối sắt (III) nitrat <strong>có</strong> trong dung dịch X <strong>và</strong> giá trị của V lần lượt là<br />

A. 14,52 <strong>và</strong> 0,672. B. 16,20 <strong>và</strong> 0,000. C. 30,72 <strong>và</strong> 0,672. D. 14,52 <strong>và</strong> 0,000.<br />

Câu 439: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 54


Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl 3 <strong>và</strong>o nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối <strong>và</strong><br />

không còn chất rắn. Nếu hoà tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H 2 (đktc). Dung<br />

dịch Y <strong>có</strong> thể hoà tan vừa hết 1,12 gam bột sắt. m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 46,82 gam. B. 56,42 gam. C. 41,88 gam. D. 48,38 gam.<br />

Câu 340: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác<br />

dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung<br />

dịch hỗn hợp HCl, H 2 SO 4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch là<br />

A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol.<br />

Câu 341: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất<br />

rắn không tan <strong>và</strong> dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 70,24. B. 55,44. C. 103,67. D. 43,84.<br />

Câu 342: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Hòa tan hết hỗn hợp X chứa 11,2 gam Fe <strong>và</strong> 23,2 gam Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl loãng. Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối <strong>và</strong> 2,688 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o<br />

dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m:<br />

A. 176,45. B. 198,92. C. 134,56. D. 172,45.<br />

Câu 343: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe 2 O 3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao , trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí<br />

thì khối lượng bột nhôm cần dùng là:<br />

A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 2,7 gam D. 1,35 gam<br />

Câu 344: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al <strong>và</strong> Fe (trong đó số mol của Al gấp đôi số mol của Fe) <strong>và</strong>o 300 ml dung<br />

dịch AgNO 3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.<br />

A. 33,95 B. 39,35 C. 35,39 D. 35,2<br />

Câu 345 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> kim loại M với 46,4 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho toàn<br />

bộ Y <strong>và</strong>o lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ <strong>và</strong> OH - của<br />

H 2 O) <strong>và</strong> 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó <strong>có</strong> 2 khí <strong>có</strong> cùng <strong>phân</strong> tử khối <strong>và</strong> 1 khí hóa nâu trong<br />

không khí. Tỉ khối của T so với H 2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 39,835. B. 37,950. C. 39,705. D. 39,385.<br />

Câu 346: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 55


Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al <strong>và</strong> Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml<br />

dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y <strong>có</strong> pH = 1. Cũng 12,12 gam X cho <strong>và</strong>o dung<br />

dịch AgNO 3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.<br />

A. 108 B. 106,92 C. 90,72 D. 103,68<br />

Câu 347: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(NO 3 ) 2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br />

KHSO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối<br />

sunfat trung hòa <strong>và</strong> 10,08 lit đktc khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ<br />

khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào<br />

sau đây.<br />

A. 30 B. 20 C. 15 D. 25<br />

Câu 348: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1 , R 2 <strong>có</strong> hoá trị x, y không đổi (R 1 , R 2 không tác dụng với nước <strong>và</strong> đứng<br />

trước Cu trong dãy hoạt động hóa <strong>học</strong> của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch<br />

HNO 3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn<br />

với dung dịch HNO 3 thì thu được bao nhiêu lít N 2 . Các thể tích khí đo ở đktc.<br />

A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.<br />

Câu 349: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO 3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được<br />

dung dịch A <strong>và</strong> m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?<br />

A. 7,680 gam B. 6,144 gam C. 9,600 gam D. 4,608 gam<br />

Câu 350: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm FeS 2 <strong>và</strong> MS ( tỉ lệ mol 1 : 2, M là kim loại <strong>có</strong> số oxi hóa không đổi trong các hợp<br />

chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 83,328 lít khí NO 2<br />

(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Thêm BaCl 2 dư <strong>và</strong>o dung dịch Y thì thu được m<br />

gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 56 gam. B. 186 gam. C. 175 gam. D. 112 gam.<br />

Câu 351: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 (<strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 19,2 gam. B. 9,6 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.<br />

Câu 352: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol FeS 2 trong 300 ml dung dịch HNO 3 4M, sản phẩm thu được gồm dung<br />

dịch X <strong>và</strong> khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Dung dịch X <strong>có</strong> thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá<br />

trị của m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 56


A. 14,4 gam. B. 12,8 gam. C. 9,6 gam. D. 19,2 gam.<br />

Câu 353: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn <strong>và</strong>o 800 ml dd hỗn hợp X gồm NaNO 3 0,45 M <strong>và</strong> H 2 SO 4<br />

1M thu được dd Y <strong>và</strong> 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dd Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt <strong>và</strong> thu được<br />

V lít khí. Các khí đo ở đktc <strong>và</strong> NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị<br />

của m <strong>và</strong> V lần lượt là<br />

A. 24,64 gam <strong>và</strong> 6,272 lít. B. 20,16 gam <strong>và</strong> 4,48 lít.<br />

C. 24,64 gam <strong>và</strong> 4,48 lít. D. 20,16 gam <strong>và</strong> 6,272 lít<br />

Câu 354: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Khử hết m gam Fe 3 O 4 bằng khí CO thu được hỗn hợp A gồm Fe <strong>và</strong> FeO. A tan vừa đủ trong 0,3 lít<br />

dung dịch H 2 SO 4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Thể tích khí CO (đktc) đã phản ứng là? (Fe=56, O=16)<br />

A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít<br />

Câu 355: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho hỗn hợp X gồm (Mg, Al, Fe, Cu) trong đó <strong>có</strong> Mg <strong>và</strong> Fe <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Lấy 7,5 gam hỗn<br />

hợp X cho <strong>và</strong>o cốc đựng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,152 lít khí (đktc) <strong>và</strong> hỗn hợp sản<br />

phẩm (gồm cả dung dịch <strong>và</strong> phần không tan). Cho từ từ một lượng vừa đủ Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o hỗn hợp sản<br />

phẩm đến khi kết thúc các phản ứng thu được V lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí<br />

(không còn sản phẩm khử khác) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o Y thu được 9,92 gam hỗn hợp chất<br />

kết tủa khan. % khối lượng của Fe gần với giá trị nào sau đây nhất? (Mg=24, Al=27, Fe=56, Cu=64,<br />

O=16, H=1, Cl=35,5, N=14, Na=23)<br />

A. 60 B. 84 C. 13 D. 30<br />

Câu 356: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn <strong>và</strong> Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 <strong>và</strong><br />

NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối <strong>và</strong> 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm<br />

N 2 O <strong>và</strong> H 2 . Khí B <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?<br />

A. 240 B. 255 C. 132 D. 252<br />

Câu 357: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Cho 25,24g hỗn hợp X gồm Fe ; Zn ; Cu ; Ag tác dụng vừa đủ với 787,5g dung dịch HNO 3 20% thu<br />

được dung dịch Y chứa a gam muối <strong>và</strong> 4,48 lit khí Z gồm N 2 O <strong>và</strong> N 2 , tỉ khối của Z với H 2 là 18. Cô<br />

cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu của (a<br />

– b) gần nhất với giá trị nào ?<br />

A. 151,72 B.154,12 C.110,50 D.75,86<br />

Câu 358: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al <strong>và</strong> 11,2 gam Fe <strong>và</strong>o 800ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giátrịcủa m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 57


A. 100,0. B. 97,00. C. 98,00. D. 92,00.<br />

Câu 359: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Cho 30,88 gam hỗn hợpgồm Cu <strong>và</strong>Fe 3 O 4 <strong>và</strong>o V lít dung dịch HCl 2M được dung dịch X <strong>và</strong> còn lại<br />

1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư tác dụng với dung dịch X được 0,56 lít khí Y (ở<br />

đktc) không màu hoá nâu trong không khí <strong>và</strong> m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V <strong>và</strong><br />

m lần lượt là<br />

A. 5,04lít <strong>và</strong> 153,45gam. B. 0,45lít <strong>và</strong> 153,45gam.<br />

C. 5,04lít <strong>và</strong> 129,15gam. D. 0,45lít <strong>và</strong> 129,15gam.<br />

Câu 360: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO <strong>và</strong>o Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng<br />

thu được dung dịch B. Cho một nửa dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu<br />

được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 40 gam chất rắn. Cho một nửa<br />

dung dịch B còn lại tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 208,15 gam chất rắn. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 76,8. B. 38,4. C. 62,4. D. 124,8.<br />

Câu 361: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al <strong>và</strong> 0,04 mol Fe 3 O 4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan<br />

hoàn toàn X trong dd HCl dư thu được 0,15 mol khí H 2 <strong>và</strong> m gam muối. Giá trị của m là<br />

A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.<br />

Câu 362: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Chia 7,22g hổn hợp X (gồm Fe <strong>và</strong> kim loại M <strong>có</strong> hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau:<br />

- Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H 2 (đkc)<br />

- Phần II: Tác dụng với dd HNO 3 loãng dư cho ra 1,792 lit NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ĐKC).<br />

Kim loại M <strong>và</strong> % m kim loại M trong hh X là:<br />

A. Al ; 53,68% B. Zn ; 48,12 % C. Cu ; 25,87% D. Al ; 22,44%<br />

Câu 363: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe ,FeS , FeS 2 , S <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được dung dịch<br />

Y(không chứa muối amoni) <strong>và</strong> 49,28 lit hỗn hợp khí NO , NO 2 nặng 85,2g.Cho Ba(OH) 2 dư <strong>và</strong>o Y, lấy<br />

kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5g chất rắn khan. Giá trị của m<br />

là:<br />

A. 38,4 B. 9,36 C.27,4 D.24,8<br />

Câu 364: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư, thu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 58


sắt chuyển hết thành hiđroxit <strong>và</strong> ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là<br />

A. 3,42. B. 2,52. C. 2,70. D. 3,22.<br />

Câu 370: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO 3 <strong>và</strong> 0,12<br />

mol H 2 SO 4 , thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu <strong>và</strong>o Y, thu được dung dịch<br />

Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Khối lượng muối trong<br />

Z là<br />

A. 19,424. B. 16,924. C. 18,465. D. 23,176.<br />

Câu 371: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hòa tan hết m gam Cu <strong>và</strong>o dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HCl, thu được dung dịch X <strong>và</strong> khí NO. Thêm<br />

tiếp 19,2 gam Cu <strong>và</strong>o X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> còn lại 6,4<br />

gam chất rắn. Cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 28,8. B. 21,6. C. 19,2. D. 32,0.<br />

Câu 372: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau<br />

phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa <strong>và</strong> 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm<br />

khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o Y thì <strong>có</strong> 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%.<br />

Câu 373: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong>o nước được dung dịch X. Cho m gam<br />

hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO <strong>và</strong> Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 64/205 về khối lượng) tan hết <strong>và</strong>o X, sau<br />

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> 2,016 lít hỗn hợp khí T <strong>có</strong><br />

tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt <strong>chi</strong>ếm 4/9, 1/9<br />

<strong>và</strong> 1/9. Cho BaCl 2 dư <strong>và</strong>o Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 21. B. 22. C. 19. D. 20.<br />

Câu 374: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Cho 12,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng<br />

(dung dịch Y), thu được 2,016 lít NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 7,56 gam Fe,<br />

sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Số mol HNO 3 <strong>có</strong> trong<br />

Y là:<br />

A. 1,12 mol B. 0,05 mol C. 0,75 mol D. 0,66 mol<br />

Câu 375: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 60


Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl 2 <strong>và</strong> O 2 , thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ<br />

gồm oxit <strong>và</strong> muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung<br />

dịch Z. Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 37,31. B. 36,26. C. 27,65. D. 44,87.<br />

Câu 376: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> H 2 SO 4 đun nóng, khuấy <strong>đề</strong>u đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X <strong>và</strong> 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không<br />

màu, trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không khí <strong>và</strong> 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại <strong>có</strong> cùng số mol.<br />

Biết tỉ khối của Y đối với H 2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị<br />

nào sau đây?<br />

A. 24,0 gam. B. 39,0 gam. C. 19,5 gam. D. 21,5 gam.<br />

Câu 377: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng <strong>và</strong> khuấy<br />

<strong>đề</strong>u. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),<br />

dung dịch Y <strong>và</strong> còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:<br />

A. 75,75 gam B. 89,7 gam C. 54,45 gam D. 68,55 gam<br />

Câu 378: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Dung dịch X gồm CuCl 2 0,2M; FeCl 2 0,3M; FeCl 3 0,3M. Cho m(g) bột Mg <strong>và</strong>o 100ml dung dịch X<br />

khuấy <strong>đề</strong>u đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư <strong>và</strong>o B được kết<br />

tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4g chất rắn E. Giá trị của m là:<br />

A. 2,88 B. 0,84 C. 1,32 D.1,44<br />

Câu 379: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm Cu 2 O, FeO , M(kim loại M <strong>có</strong> hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O 2- gấp 2 lần<br />

số mol M. Hòa tan 38,55g X trong dd HNO 3 loãng dư thấy <strong>có</strong> 1,5 mol HNO 3 phản ứng, sau phản ứng<br />

thu được 118,35g hỗn hợp muối <strong>và</strong> 2,24 lít NO(đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X?<br />

A. 25,29% B. 50,58% C. 16,86% D.24,5%<br />

Câu 380: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng<br />

dư), thu được dung dịch Y <strong>có</strong> chứa 13,0 gam FeCl 3 . Tiến hành điện <strong>phân</strong> dung dịch Y bằng điện cực<br />

trơ đến khi ở catot bắt đầu <strong>có</strong> khí thoát ra thì dừng điện <strong>phân</strong>, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64<br />

gam. Cho dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o dung dịch sau điện <strong>phân</strong>, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra<br />

(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 117,39 B. 118,64 C. 116,31 D. 116,85<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 61


Câu 381: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Trộn bột nhôm với m gam hỗn hợp X gồm CuO, MgO, Cr 2 O 3 <strong>và</strong> Fe x O y (trong Fe x O y oxi <strong>chi</strong>ếm 27,59%<br />

<strong>theo</strong> khối lượng) rồi đun nóng thì thu được 240 gam hỗn hợp Y.<br />

- Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y thì phải dùng hết 450ml dung dịch NaOH loãng 2M<br />

- Lấy ½ hỗn hợp Y cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu được 12,32 lit khí NO (sản<br />

phẩm khử duy nhất). Thành phần phần trăm của Fe x O y trong hỗn hợp X là<br />

A. 32,27 B. 20,01 C. 58,34 D. 64,53<br />

Câu 382: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Fe <strong>và</strong> các oxit của sắt trong đó O <strong>chi</strong>ếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết<br />

12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 0,448 lít hỗn hợp Z<br />

(đktc) gồm NO <strong>và</strong> N 2 <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 46,888 B. 62,124 C. 60,272 D. 51,242<br />

Câu 383: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeS, Fe, CuS <strong>và</strong> Cu trong 600 ml dung dịch HNO 3 1M<br />

đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát<br />

ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y<br />

<strong>có</strong> thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 11,256. B. 11,712. C. 9,760. D. 9,120.<br />

Câu 384: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , FeCO 3 trong dung dịch HCl dư<br />

thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 5,75 <strong>và</strong> dung dịch chứa m gam muối.<br />

Mặt khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO 3 dư thu được dung<br />

dịch X chứa 96,8 gam một muối <strong>và</strong> 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu trong không<br />

khí. Giá trị của m là<br />

A. 29,660. B. 59,320. C. 27,175. D. 54,350.<br />

Câu 385: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn <strong>và</strong> Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 <strong>và</strong><br />

NaHSO 4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa <strong>và</strong> 4,48 lít (đktc) hỗn hợp<br />

khí B gồm N 2 O <strong>và</strong> H 2 . Khí B <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 240. B. 300. C. 312. D. 308.<br />

Câu 386 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Nung m gam hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí, sau một thời gian thu<br />

được 52,48 gam chất rắn X <strong>và</strong> 7,056 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO 2 <strong>và</strong> O 2 . Hòa tan hoàn toàn X<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 62


Câu 391 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Thực <strong>hiện</strong> phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al <strong>và</strong> m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp<br />

rắn X. Cho X <strong>và</strong>o dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z <strong>và</strong> 0,672 lít khí H 2<br />

(đktc). Sục khí CO 2 dư <strong>và</strong>o Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết <strong>và</strong>o dung dịch H 2 SO 4 thu được<br />

dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat <strong>và</strong> 2,464 lít SO 2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2 SO 4 ).<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 6,48. B. 6,96. C. 6,29. D. 5,04<br />

Câu 392: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Hòa tan hết m gam Cu <strong>và</strong>o dung dịch gồm Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong> HCl, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 19,2<br />

gam Cu <strong>và</strong>o X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa của một anion gốc axit <strong>và</strong><br />

còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 dư thu được 183 gam kết tủa. Biết các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N +5 là NO duy nhất. Giá trị của m là<br />

A. 28,8. B. 21,6. C. 32,0. D. 19,2.<br />

Câu 393 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Hòa tan m gam Fe 3 O 4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M thu được dung dịch X, sục một lượng oxi dư<br />

<strong>và</strong>o dung dịch X thu được dung dịch Y, Y làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch Br 2 0,25 M thu được<br />

dung dịch Z. Cô cạn dung dich Z thu được chất rắn G, cho G tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc nóng dư.<br />

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m <strong>và</strong> số mol axit H 2 SO 4 tác dụng với G là<br />

A. 23,2 <strong>và</strong> 0,90 B. 32,8 <strong>và</strong> 0,45<br />

C. 23,2 <strong>và</strong> 0,45 D. 23,2 <strong>và</strong> 0,475<br />

Câu 394: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl 2 , FeCl 3 , CuCl 2 <strong>và</strong>o nước được dung dịch X. Sục H 2 S dư <strong>và</strong>o thấy xuất<br />

<strong>hiện</strong> chất rắn Y nặng 1,28 gam <strong>và</strong> dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thấy <strong>có</strong> 22,25<br />

kết tủa. Hòa tan Y trong HNO 3 dư thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. biết các phản ứng xẩy ra hoàn<br />

toàn, sản phẩm khử N +5 là NO. Giá trị m gần nhât với giá trị?<br />

A. 8,4 gam B. 9,4 gam C. 7,8 gam D. 7,4 gam<br />

Câu 395: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho 6,596 gam hỗn hợp X gồm Mg <strong>và</strong> Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được<br />

2,3296 lít H2 (đktc). Mặt khác, 13,192 gam hỗn hợp trên tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 thì<br />

thu được 13,352 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là :<br />

A. 0,04M hoặc 1,2M. B. 1,2M. C. 1,68M. D. 0,04M hoặc 1,68M.<br />

Câu 396: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,88 mol<br />

HCl <strong>và</strong> 0,04 mol HNO 3 , khuấy <strong>đề</strong>u cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không<br />

chứa ion NH 4+ ) <strong>và</strong> 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 <strong>và</strong> N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư <strong>và</strong>o dung<br />

dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 64


tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe <strong>có</strong> trong<br />

hỗn hợp ban đầu gần nhất với:<br />

A. 48% B. 58% C. 54% D. 46%<br />

Câu 397: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm Na 2 SO 3 , CuO, CuCO 3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M<br />

<strong>và</strong> H 2 SO 4 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua <strong>và</strong><br />

sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện <strong>phân</strong> dung dịch Y với<br />

điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu 2+ còn lại bằng 6% lượng Cu 2+ trong dung dịch Y thì<br />

dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe <strong>và</strong>o dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu<br />

được m 1 gam chất rắn. Giá trị của m 1 là:<br />

A. 4,5118. B. 4,7224. C. 4,9216. D. 4,6048.<br />

Câu 398: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS <strong>và</strong> Cu 2 S (oxi <strong>chi</strong>ếm 30% khối lượng) tan hết trong dung<br />

dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong> NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa <strong>và</strong> 0,672 lít (đktc) hỗn<br />

hợp khí gồm NO 2 , SO 2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

Ba(NO 3 ) 2 , được dung dịch Z <strong>và</strong> 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng<br />

không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (<strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá<br />

trị nào nhất sau đây?<br />

A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0.<br />

Câu 399: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 thu được hỗn<br />

hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y <strong>và</strong>o dung dịch chứa 1,9 mol HCl <strong>và</strong> 0,15 mol HNO 3 , khuấy <strong>đề</strong>u cho các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) <strong>và</strong> 0,275 mol hỗn hợp khí<br />

T gồm NO <strong>và</strong> N 2 O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư <strong>và</strong>o dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) <strong>và</strong> 280,75 gam kết<br />

tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3 ) 2 trong Y là<br />

A. 41,57%. B. 62,35%. C. 76,7%. D. 51,14%.<br />

Câu 400: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725<br />

mol H 2 SO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam<br />

muối sunfat trung hòa <strong>và</strong> 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài không<br />

khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là<br />

A. 40% B. 24%. C. 32%. D. 16%.<br />

Câu 401: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2 SO 4 6,25% (loãng) thì<br />

thu được dung dịch X trong đó nồng độ H 2 SO 4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 65


gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml<br />

dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được <strong>có</strong> chứa 2,96<br />

gam muối. Kim loại M là: (Fe=56, Cu=64, Cr=52, Ni=59, Na=23, S=32, O=16)<br />

A. Ni B. Cr C. Cu D. Fe<br />

Câu 402: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS <strong>và</strong> Cu 2 S (oxi <strong>chi</strong>ếm 30% khối lượng) tan hết trong dung<br />

dịch H 2 SO 4 <strong>và</strong> NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa <strong>và</strong> 0,672 lít (đktc) hỗn<br />

hợp khí gồm NO 2 , SO 2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br />

Ba(NO 3 ) 2 , được dung dịch Z <strong>và</strong> 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng<br />

không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (<strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá<br />

trị nào nhất sau đây? (Mg=24, Cu=64, Na=23, S=32, O=16, Ba=137, H=1, N=14)<br />

A. 4,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 3,5.<br />

Câu 403: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan<br />

hết thu được dung dịch X <strong>và</strong> V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí <strong>có</strong> tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500<br />

ml dung dịch KOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch X thu được kết tủa Y <strong>và</strong> dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T.<br />

Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Nồng độ % của Cu(NO 3 ) 2 trong X là<br />

A. 40,69%. B. 13,56%. C. 12,20%. D. 10,54%.<br />

Câu 404: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o dung dịch HNO 3 , thu được dung dịch Y, <strong>có</strong> 4,48 lít (đktc)<br />

hỗn hợp Z gồm NO <strong>và</strong> NO 2 (<strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra <strong>và</strong> còn lại 6 gam chất rắn không<br />

tan. Cho dung dịch KOH dư <strong>và</strong>o dung dịch Y, lọc tách kết tủa <strong>và</strong> nung trong không khí đến khối lượng<br />

không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />

A. 40,51% B. 61,28% C. 59,49% D. 38,72%<br />

Câu 405 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho 7,52g hỗn hợp gồm Al ; Fe ; Cu <strong>và</strong>o bình đựng 300 ml dung dịch H 2 SO 4 0,6M <strong>và</strong> HCl 0,2M. Sau<br />

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,56g chất rắn <strong>và</strong> <strong>có</strong> 3,808 lit khí (dktc) thoát ra. Thêm tiếp<br />

<strong>và</strong>o bình 1,7g NaNO 3 ; khí các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (dktc , sản phẩm khử duy nhất)<br />

tạo thành <strong>và</strong> khối lượng muối trong dung dịch là :<br />

A. 0,672 lit <strong>và</strong> 26,75g B. 0,672 lit <strong>và</strong> 27,39g<br />

C. 0,448 lit <strong>và</strong> 26,75g D. 0,048 lit <strong>và</strong> 27,39g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 66


Câu 406: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong dung dịch HCl loãng dư thấy còn lại 6,4 gam<br />

Cu không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch HNO 3 31,5%<br />

(dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô<br />

cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 78,16 gam rắn khan. Nồng độ<br />

C% của Cu(NO 3 ) 2 <strong>có</strong> trong dung dịch Y là<br />

A. 13,235%. B. 11,634%. C. 12,541%. D. 16,162%.<br />

Câu 407: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 trong 400 ml dung dịch HNO 3<br />

3M (dư), đun nóng, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho 350<br />

ml dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa <strong>và</strong> dung dịch Z. Giá trị của V là<br />

A. 3,36. B. 5,04. C. 4,48. D. 5,6.<br />

Câu 408: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe 3 O 4 trong dung dịch<br />

chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối <strong>và</strong> 0,024 mol khí NO. Cho<br />

dung dịch AgNO 3 dư <strong>và</strong>o Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 .<br />

Phần trăm về số mol của FeCl 3 trong X <strong>có</strong> giá trị gần nhất với:<br />

A. 15% B. 18% C. 22% D. 25%<br />

Câu 409: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Nung hỗn hợp chất rắn A gồm Al <strong>và</strong> một oxit Fe trong điều kiện không <strong>có</strong> không khí thu được hỗn hợp<br />

rắn B. Chia B thành 2 phần bằng nhau.<br />

- Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối <strong>và</strong> x mol<br />

khí NO.<br />

- Phần 2 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2 M thu được 1,5x mol H 2 <strong>và</strong> 22,4 gam chất rắn<br />

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị:<br />

A. 352ml B. 206ml C. 251ml D. 230ml<br />

Câu 410: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch X. Thêm 400 ml dung<br />

dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng<br />

không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu là:<br />

A. 0,56 mol B. 0,4 mol C. 0,58 mol D. 0,48 mol<br />

Câu 411: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu <strong>và</strong> Al <strong>và</strong>o bình đựng 200 gam dung dịch H 2 SO 4 24,01%. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn <strong>và</strong> <strong>có</strong> 5,6 lít khí (ở đktc) thoát ra. Thêm tiếp<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 67


Câu 417: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong>o nước được dung dịch X. Cho m gam<br />

hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO <strong>và</strong> Al 2 O 3 (trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 64/205 về khối lượng) tan hết <strong>và</strong>o X, sau<br />

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> 2,016 lít hỗn hợp khí T <strong>có</strong><br />

tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt <strong>chi</strong>ếm 4/9, 1/9<br />

<strong>và</strong> 1/9. Cho BaCl 2 dư <strong>và</strong>o Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 22. B. 20. C. 19. D. 23.<br />

Câu 418: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 , FeCO 3 <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp chứa H 2 SO 4 <strong>và</strong><br />

KNO 3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO 2 , NO, NO 2 , H 2 ) <strong>có</strong> tỷ khối hơi so<br />

với H 2 là 14,6 <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2<br />

dư <strong>và</strong>o Z thấy xuất <strong>hiện</strong> 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư <strong>và</strong>o Z thì thấy <strong>có</strong> 1,085<br />

mol NaOH phản ứng đồng thời xuất <strong>hiện</strong> 42,9 gam kết tủa <strong>và</strong> 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau :<br />

(a). Giá trị của m là 82,285 gam.<br />

(b). Số mol của KNO 3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.<br />

(c). Phần trăm khối lượng FeCO 3 trong X là 18,638%.<br />

(d). Số mol của Fe 3 O 4 trong X là 0,05 mol.<br />

(e). Số mol Mg <strong>có</strong> trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định không đúng là :<br />

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2<br />

Câu 419: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Al với 4,64 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho Y <strong>và</strong>o<br />

lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO 4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung<br />

hoà <strong>và</strong> m gam hỗn hợp khí T (trong đó <strong>có</strong> chứa 0,01 mol H 2 ). Thêm 0,57 mol NaOH <strong>và</strong>o Z thì toàn bộ<br />

muối sắt chuyển hết thành hiđroxit <strong>và</strong> hết khí thoát ra. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối<br />

lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 2,52. B. 2,70. C. 3,42. D. 3,22.<br />

Câu 420: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Hòa tan hết 17,76g hỗn hợp X gồm FeCl 2 ; Mg ; Fe(NO 3 ) 2 ; Al <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu<br />

được dung dịch Y <strong>và</strong> 1,6128 lit khí NO (dktc), Cho từ từ AgNO 3 <strong>và</strong>o Y đến phản ứng hoàn toàn thì<br />

thấy lượng AgNO 3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248g kết tủa <strong>và</strong> 0,448 lit khí<br />

NO 2 (dktc) <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ <strong>có</strong> m gam muối. Giá trị m gần nhất với :<br />

A.42 B.41 C.43 D.44<br />

Câu 421: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 69


Câu 425: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), Fe3O4, FeCO3 <strong>và</strong>o dung dịch hỗn hợp chứa<br />

H2SO4 <strong>và</strong> KNO3. Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0 o C <strong>và</strong> 4 atm) gồm (CO2,<br />

NO, NO2, H2) <strong>có</strong> tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 <strong>và</strong> dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng<br />

khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư <strong>và</strong>o Z thấy xuất <strong>hiện</strong> 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho<br />

NaOH (dư) <strong>và</strong>o Z thì thấy <strong>có</strong> 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất <strong>hiện</strong> 42,9<br />

gam kết tủa <strong>và</strong> 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất<br />

với:<br />

A. 0,171 B. 0,165 C. 0,152 D. 0,159<br />

Câu 426: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 ; Cu <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch HCl 1M thu được<br />

dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M <strong>và</strong>o Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml,<br />

kết thúc thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất<br />

của N +5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:<br />

A. 84. B. 82. C. 80. D. 86.<br />

Câu 427: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg <strong>và</strong> Fe trong khí O 2 , thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit.<br />

Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o<br />

Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn.<br />

Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 43,2. B. 32,65. C. 45,92. D. 52,4.<br />

Câu 428: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X <strong>và</strong> 1,12 lít NO (đktc). Thêm<br />

dung dịch chứa 0,1 mol HCl <strong>và</strong>o dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra <strong>và</strong> thu được dung dịch<br />

Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:<br />

A. 3,36 B. 4,2 C. 3,92 D. 3,08<br />

Câu 429: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO trong 400 ml dung dịch HNO 3 1M, kết thúc các<br />

phản ứng thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện <strong>phân</strong> dung dịch Y<br />

(điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 36<br />

phút 30 giây. Khối lượng catot tăng lên <strong>và</strong> tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc<br />

điện <strong>phân</strong> lần lượt là<br />

A. 1,28 gam <strong>và</strong> 2,744 lít. B. 3,8 gam <strong>và</strong> 1,400 lít.<br />

C. 3,8 gam <strong>và</strong> 2,576 lít. D. 1,28 gam <strong>và</strong> 3,584 lít.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 71


Câu 430: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3 O 4 <strong>và</strong> CuO, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO<br />

(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y <strong>và</strong> hỗn hợp khí Z <strong>có</strong> tỉ khối so<br />

với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa<br />

3,08m gam muối <strong>và</strong> 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng của Fe 3 O 4<br />

trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 49,2. B. 68,7. C. 38,6. D. 73,5.<br />

Câu 431: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, FeCO 3 , Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong>o dung dịch chứa NaNO 3<br />

(0,045 mol) <strong>và</strong> H 2 SO 4 thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605g muối trung hòa( Không <strong>có</strong> ion Fe 3+ )<strong>và</strong><br />

3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm N 2 ; NO ; N 2 O ; NO 2 ; H 2 ; CO 2 . Tỉ khối của D so với O 2 bằng<br />

304/17.Trong D <strong>có</strong> số mol H 2 là 0,02 mol. Thêm dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o B đến khi thu được lượng<br />

kết tủa lớn nhất là 31,72g thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64g BaCl 2 <strong>và</strong>o B sau đó cho lượng dư<br />

AgNO 3 <strong>và</strong>o thu được 256,04g kết tủa .Giá trị của m là :<br />

A. 32,8g B.27,2g C. 34,6g D.28,4g<br />

Câu 432: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Người ta hòa 216,55g hỗn hợp muối KHSO 4 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 3 <strong>và</strong>o nước dư thu được dung dịch A. Sau đó<br />

cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al 2 O 3 , MgO <strong>và</strong>o dung dịch A tòi khuấy <strong>đề</strong>u tới khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết , thu được dung dịch C chỉ chứa các muối <strong>và</strong> <strong>có</strong> 2,016 lít hỗn hợp khí D<br />

<strong>có</strong> tổng khối lượng là 1,84g gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H 2 , N 2 O, NO 2 lần lượt<br />

<strong>chi</strong>ếm 4/9, 1/9 <strong>và</strong>1/9. Cho BaCl 2 dư <strong>và</strong>o C thấy xuất <strong>hiện</strong> 356,49g kết tủa trắng . Biết trong B oxi <strong>chi</strong>ếm<br />

64/205 về khối lượng . Giá trị đúng của m gần nhất với :<br />

A. 18 B. 20 C. 22 D.24<br />

Câu 433: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Một hỗn hợp X gồm FeS, Cu 2 S, Cu, CuS, FeS 2 nặng 1,36g cho tác dụng hết với 250ml dd HNO 3 1M,<br />

sau phản ứng thu được 0,035 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất <strong>và</strong> dung dịch Y. Nếu cho Y tác<br />

dụng với lượng dư BaCl 2 thu được 2,33g kết tủa. Dung dịch Y <strong>có</strong> thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị<br />

gần đúng nhất của m là?<br />

A.2,95 B. 2,65 C. 4,89 D.4,55<br />

Câu 434: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong 250,0 ml dung dịch H 2 SO 4<br />

3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y <strong>và</strong> V lít khí SO 2 (đktc <strong>và</strong> là sản phẩm khử duy nhất).<br />

Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là?<br />

A. 5,60. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 72


Câu 435: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe <strong>và</strong> Cu <strong>và</strong>o 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan<br />

hết thu được dung dịch X <strong>và</strong> V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí <strong>có</strong> tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500<br />

ml dung dịch KOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch X thu được kết tủa Y <strong>và</strong> dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong<br />

không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn<br />

T. Nung T đến đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Nồng độ % của Fe(NO 3 ) 3 trong X là?<br />

A. 40,69 %. B. 20,20 %. C. 12,20%. D. 13,56 %.<br />

Câu 436 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M thu được dung<br />

dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch<br />

sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối<br />

lượng của Al trong hỗn hợp A <strong>có</strong> giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />

A. 65,8%. B. 85,6%. C. 16,5%. D. 20,8%.<br />

Câu 437 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO 3 ) 2 , Fe, FeCO 3 <strong>và</strong>o dung dịch chứa H 2 SO 4 <strong>và</strong> 0,045<br />

mol NaNO 3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không <strong>có</strong> ion Fe 3+ ) <strong>và</strong> thấy thoát ra<br />

3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 , NO 2 , N 2 O, NO, H 2 , CO 2 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 304/17 (trong<br />

T <strong>có</strong> chứa 0,02 mol H 2 ). Cho dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn<br />

nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl 2 vừa đủ <strong>và</strong>o Y sau đó cho tiếp<br />

AgNO 3 dư <strong>và</strong>o thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Giá trị của m là 27,200 gam.<br />

(b) Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp là 20,950%.<br />

(c) Thể tích khí CO 2 (đktc) trong hỗn hợp khí T là 1,792 lít.<br />

(d) Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 trong m gam hỗn hợp X là 7,520 ga.<br />

(e) Số mol H 2 SO 4 tham gia phản ứng là 0,544 mol.<br />

(f) Tổng khối lượng các khí (N 2 , NO, N 2 O, NO 2 ) trong hỗn hợp T là 2,52 gam.<br />

Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là ?<br />

A. 3. B. 4. C. 2 D. 5.<br />

Câu 438 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm Mg, Cu <strong>và</strong> Al. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được<br />

9,856 lít H 2 (đktc) <strong>và</strong> còn m 1 gam chất rắn không tan. Cho 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung<br />

dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95<br />

gam muối khan. Cho m 1 gam chất rắn không tan tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 73


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1:D<br />

(a) ; (c) ; (d) ; (e) ; (f)<br />

=>D<br />

Câu 2:B<br />

Câu 3:A<br />

Chất khử là chất tăng số oxi hóa<br />

Chất oxi hóa là chất giảm số oxi hóa<br />

=>A<br />

Câu 4:B<br />

(1) BaSO 4<br />

(2) Al(OH) 3<br />

(5) H 2 SiO 3<br />

(6) S<br />

=>B<br />

Câu 5:A<br />

Điều kiện ăn mòn điện hóa :<br />

+) 2 điện cực khác bản chất<br />

+) 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn<br />

+) 2 điện cực nằm trong dung dịch điện ly<br />

=>A<br />

Câu 6:C<br />

2Fe + 1,5O 2 -> Fe 2 O 3<br />

2FeCO 3 + 0,5O 2 -> Fe 2 O 3 + 2CO 2<br />

2FeS 2 + 5,5O 2 -> Fe 2 O 3 + 4SO 2<br />

Vì sau phản ứng thì áp suất trong bình không đổi<br />

=> Số mol O 2 phản ứng = số mol khí sinh ra<br />

=> 0,75a + 0,25b + 2,75c = b + 2c<br />

=> a +c = b<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 76


=>C<br />

Câu 7:C<br />

Các thứ tự phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra :<br />

(1) Mg + 2AgNO 3 -> Mg(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

(2) Fe + 2AgNO 3 -> Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag<br />

(3) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 -> Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />

Chất rắn Y chứa 2 kim loại => Y : Ag ; Fe => không <strong>có</strong> phản ứng (3)<br />

X chứa 2 muối đó là Mg(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> Fe(NO 3 ) 2<br />

=>C<br />

Câu 8:B<br />

Thứ tự phản ứng tuân <strong>theo</strong> dãy điện hóa kim loại<br />

=>B<br />

Câu 9:C<br />

Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không làm chuyển dịch cân bằng<br />

=>C<br />

Câu 10:C<br />

Để không làm thay đổi khối lượng Ag thì dùng FeCl 3<br />

Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2<br />

Cu + 2FeCl 3 2FeCl 2 + CuCl 2<br />

=>C<br />

Câu 11:D<br />

Câu 12:<br />

(a) Cu(OH) 2<br />

(d) Fe(OH) 3<br />

=>C<br />

Câu 13:<br />

Chỉ chứa 1 chất tan <strong>và</strong> kim loại dư => Fe 2+ là chất tan<br />

=>D<br />

Câu 14:<br />

Các thí nghiệm thu được 2 muối là: (a); (b); (d)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 77


=>D<br />

Câu 15:<br />

Fe + 2Ag + → Fe 2+ + 2Ag<br />

Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />

=> A<br />

Câu 16:<br />

Ag + <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh hơn Cu 2+ sẽ phản ứng trước<br />

=> kim loại thu được là Ag<br />

=>B<br />

Câu 17: B<br />

Câu 18:<br />

X gồm Fe 2+ ; Fe 3+ ; H + ; SO<br />

2- 4<br />

Các chất thỏa mãn : H 2 S, NaOH, Cu, Fe(NO 3 ) 2 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 <strong>và</strong> Al<br />

=>A<br />

Câu 19:D<br />

Câu 20:<br />

Các phản ứng : (1) , (2) , (6)<br />

=>A<br />

Câu 21:D<br />

Câu 22:<br />

lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong X => C.<br />

Câu 23:<br />

Cu dư không <strong>có</strong> Fe(NO3)3 => loại A,D<br />

Do Cu <strong>có</strong> thể chưa phản ứng nên muối của Cu <strong>có</strong> thể không <strong>có</strong> nên chọn B.<br />

Câu 24:<br />

Sơ đồ thỏa mãn : Fe(NO 3 ) 2 -> (X)Fe 2 O 3 -> (Y)Fe -> (Z)FeCl 2 + (T)AgNO 3 -> Fe(NO 3 ) 3<br />

=>D<br />

Câu 25:<br />

a) N x O y (c) CO 2 (d) H 2 (e)N x O y (f) H 2<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 78


Câu 26:<br />

D<br />

Câu 27:<br />

(1) (3) (5) : Không <strong>có</strong> 2 điện cực khác bản chất<br />

=>B<br />

Câu 28:<br />

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là :<br />

(a) : Ca + H 2 O Ca(OH) 2 + H 2<br />

Ca(OH) 2 + CuSO 4 CaSO 4 + Cu(OH) 2 ↓<br />

(c) : H + + Fe 2+ + NO<br />

- 3 Fe 3+ + sản phẩm khử chứa Nito + H 2 O<br />

=>B<br />

Câu 29:<br />

Fe + H 2 SO 4 loãng -> H 2<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> KNO 3 -> O 2<br />

KMnO 4 + HCl đặc -> Cl 2<br />

=>B<br />

Câu 30:<br />

Al ; Fe 2 O 3 ; Fe(OH) 3<br />

=>B<br />

Câu 31:<br />

Tất cả các chất <strong>đề</strong>u phản ứng<br />

=>A<br />

Câu 32:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa<br />

Đồng thời không là thay đổi khối lượng Ag nên không dùng chất <strong>có</strong> phản ứng với Ag<br />

=>C<br />

Câu 33:<br />

Khi cho Cu <strong>và</strong>o thì xuất <strong>hiện</strong> ăn mòn điện hóa<br />

( 2 điện cực khác bản chất là Fe <strong>và</strong> Cu)<br />

=> e chuyển về phía cực (+) là Cu<br />

=> Lượng H + sẽ chuyển sang bên Cu để <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> quá trình 2H + -> H 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 79


=> <strong>có</strong> nhiều H 2 được tạo ra hơn<br />

=>B<br />

Câu 34:C<br />

Câu 35:<br />

Dung dịch K 2 Cr 2 O 7 <strong>có</strong> màu cam<br />

Khi cho KOH <strong>và</strong>o sẽ xảy ra <strong>hiện</strong> tượng :<br />

Cr 2 O<br />

2- 7 + OH - CrO<br />

2- 4 + H 2 O<br />

Vàng (Y)<br />

=>A<br />

Câu 36:<br />

+ X <strong>và</strong> Y được điều chế bằng phương pháp điện <strong>phân</strong> nóng chảy → Loại B.<br />

+ X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối → Loại C.<br />

+ Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch<br />

H 2 SO 4 đặc nguội → Z là Fe hoặc Al.<br />

Câu 37: C<br />

Câu 38: D<br />

Câu 39:<br />

Đầu tiên Al phản ứng với AgNO 3 trước<br />

(1) Nếu Al còn dư thì phản ứng với Ni(NO 3 ) 2 ; Cu không phản ứng<br />

(2) Nếu Al hết <strong>và</strong> AgNO 3 dư thì Cu phản ứng với AgNO 3 , Ni(NO 3 ) 2 giừ nguyên.<br />

X tan 1 phần trong HCl => Chứng tỏ giả thuyết (1) đúng<br />

=> Y gồm Al 3+ ; Ni 2+ ( <strong>có</strong> thể )<br />

Mà Y phản ứng với NaOH vừa đủ tạo 2 hydroxit => Y phải <strong>có</strong> Ni 2+<br />

=> Rắn X gồm Ag, Cu , Ni<br />

Câu 41: C<br />

Câu 42:<br />

FeCO 3 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeS ; FeS 2<br />

=>C<br />

Câu 43:<br />

Dựa <strong>và</strong>o đáp án ta thấy :<br />

X đẩy được kim loại ra khỏi dung dịch muối => X là Al , không thể là K<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 80


Z không tác dụng với H 2 SO 4 đặc nguội ngoài Al chỉ <strong>có</strong> thể là Fe<br />

=>D<br />

Câu 44:<br />

FeCl 3 + (Cu,Fe) -> FeCl 2 + Cu<br />

Không ảnh hưởng đến lượng Ag<br />

=>A<br />

Câu 45:<br />

4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O -> 4Fe(OH) 3<br />

2Fe(OH) 3 -> Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />

=>D<br />

Câu 46:A<br />

Câu 47:<br />

Phèn chua <strong>có</strong> công thức K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />

=>B<br />

Câu 48:B<br />

Câu 49:<br />

FeCl 3 + 3NaOH -> Fe(OH) 3 + 3NaCl<br />

=>D<br />

Câu 50:B<br />

Câu 51:<br />

Khi cho Ba <strong>và</strong>o thì tạo Ba(OH) 2 sau đó phản ứng với CuSO 4 sẽ tạo 2 kết tủa là BaSO 4 <strong>và</strong> Cu(OH) 2<br />

=>C<br />

Câu 52:D<br />

Câu 53:<br />

Đầu tiên Al phản ứng với AgNO 3 trước<br />

(1) Nếu Al còn dư thì phản ứng với Ni(NO 3 ) 2 ; Cu không phản ứng<br />

(2) Nếu Al hết <strong>và</strong> AgNO 3 dư thì Cu phản ứng với AgNO 3 , Ni(NO 3 ) 2 giừ nguyên.<br />

X tan 1 phần trong HCl => Chứng tỏ giả thuyết (1) đúng<br />

=> Y gồm Al 3+ ; Ni 2+ ( <strong>có</strong> thể )<br />

Mà Y phản ứng với NaOH vừa đủ tạo 2 hydroxit => Y phải <strong>có</strong> Ni 2+<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 81


=> Rắn X gồm Ag, Cu , Ni<br />

=>A<br />

Câu 54:A<br />

Câu 55:<br />

Do Al 2 O 3 ; MgO không phản ứng nên chất rắn gồm Al 2 O 3 ; MgO ; Fe ; Cu<br />

=>C<br />

Câu 56:<br />

Tác dụng vừa đủ nên ta <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> tổng quát :<br />

O + H 2 SO 4 -> SO 4 + H 2 O<br />

=> n O = n SO4 = 0,5 mol<br />

=> m muối = m oxit – m O + m SO4 = 68,1g<br />

=>A<br />

Câu 57:A<br />

Câu 58:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa kim loại : Cu , Zn , Ni , Mg , Ba<br />

=>A<br />

Câu 59:<br />

Chất <strong>có</strong> nhóm CHO <strong>có</strong> khả năng phản ứng tráng bạc<br />

=>D<br />

Câu 60:C<br />

Câu 61:D<br />

Câu 62:<br />

Các thí nghiệm : (2) ; (4) ; (5)<br />

=>A<br />

Câu 63:<br />

Fe bị ăn mòn khi Fe là anot(-) : Fe-Cu ; Fe-C<br />

=>B<br />

Câu 64:<br />

NaHCO 3 , Al 2 O 3 , Al(OH) 3 , Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 .<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 82


Câu 65:<br />

Fe(NO 3 ) 2 + HCl <strong>có</strong> khí thoát ra (sản phẩm khử N)<br />

Còn FeCl 2 thì không <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng<br />

=>A<br />

Câu 66:A<br />

Câu 67:D<br />

-X; Y được điều chế bằng phương pháp điện <strong>phân</strong> nóng chảy<br />

=> X, Y phải là kim loại mạnh đứng tử Al trở lên => X <strong>và</strong> Y là Na <strong>và</strong> Al<br />

- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối<br />

=> X phải <strong>có</strong> tính khử mạnh hơn T <strong>và</strong> X không được phản ứng với H 2 O<br />

=> X phải là Al => Y là Na<br />

-Z tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />

nguội<br />

=> Z phải là Fe => T là Cu<br />

Vậy X, Y, Z, T <strong>theo</strong> thứ tự là: Al; Na; Fe; Cu<br />

Câu 68:C<br />

Câu 69:C<br />

Câu 70:<br />

FeO ; FeS ; Fe(OH) 3 ; FeO 4 ; FeCO 3 ; Fe(NO 3 ) 2<br />

=>A<br />

Câu 71:<br />

MgO không bị CO khử<br />

=> chất rắn gồm Fe ; Cu ; MgO<br />

=>D<br />

Câu 72:B<br />

Câu 73:<br />

(Na 2 O <strong>và</strong> Al 2 O 3 ) ; (Cu <strong>và</strong> Fe 2 (SO 4 ) 3 )<br />

=>D<br />

Câu 74:<br />

Gồm : HCl ; Na 3 PO 4 ; Fe(NO 3 ) 2 ; FeCl 2<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 83


Câu 75:<br />

Có Cu không tan => dung dịch chỉ <strong>có</strong> Fe 2+ <strong>và</strong> Cu 2+<br />

Vì Cu(OH) 2 tan trong NH 3 tạo phức tan<br />

=> kết tủa chỉ <strong>có</strong> Fe(OH) 2<br />

=>A<br />

Câu 76:<br />

Sơ đồ hoàn chỉnh : Cr(OH) 3 -> KCrO 2 -> KCrO 4 -> K 2 Cr 2 O 7<br />

=>A<br />

Câu 77:<br />

Các dụng dịch thỏa mãn : dd FeCl 3 ; dd AgNO 3 ; dd HNO 3 loãng ; dd H 2 SO 4 đặc nguội ;dd hỗn hợp<br />

HCl <strong>và</strong> KNO 3 ; dd hỗn hợp KHSO 4 <strong>và</strong> NaNO 3<br />

=>A<br />

Câu 78:<br />

Dung dịch Na 2 CrO 4 <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng chứ không phải da cam<br />

Do Cr đứng trước Zn trong dãy điện hóa => Zn không thể khử Cr 3+ thành Cr ; chỉ <strong>có</strong> thể thành Cr 2+<br />

Trong môi trường kiềm thì chỉ tồn tại CrO<br />

2- 4 <strong>có</strong> màu <strong>và</strong>ng<br />

=>B<br />

Câu 79:<br />

Cr(OH) 2 không tan trong NaOH<br />

=>B<br />

Câu 80:<br />

X gồm Fe 2+ ; Fe 3+ ; H + ; SO<br />

2- 4<br />

KMnO 4 , Cl 2 , NaOH, Cu(NO 3 ) 2 , Cu, NaNO 3 , Na 2 CO 3<br />

=>B<br />

Câu 81:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa kim loại<br />

=>D<br />

Câu 82:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa kim loại<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 84


Cho Fe <strong>và</strong>o dung dịch HCl; Cho Fe dư <strong>và</strong>o dd HNO 3 loãng ; Cho Fe <strong>và</strong>o dd KHSO 4 .<br />

=>B<br />

Câu 92:<br />

Cr(OH) 2 không tan trong NaOH<br />

=>D<br />

Câu 93:<br />

Dựa <strong>và</strong>o dãy điện hóa<br />

=>D<br />

Câu 94:<br />

(b) Sai vì trong tự nhiên Crom chỉ tồn tại ở <strong>dạng</strong> hợp chất<br />

=>B<br />

Câu 95:<br />

Catot luôn xảy ra sự khử<br />

=>C<br />

Câu 96:<br />

Cả 8 ý <strong>đề</strong>u đúng<br />

=>A<br />

Câu 97:<br />

Dựa <strong>và</strong>o phản ứng : Cr 2 O<br />

2- 7 + OH - -> CrO<br />

2- 4 + H 2 O<br />

=>D<br />

Câu 98:<br />

Các phản ứng :<br />

(a) : NaCl ; NaClO<br />

(b) : FeCl 2 ; FeCl 3<br />

(c) : KCl ; MnCl 2<br />

=>C<br />

Câu 99:<br />

Da cam<br />

<strong>và</strong>ng chanh<br />

Phát biểu đúng : 3 ; 4 ; 5 ; 6<br />

(1) sai vì K 2 CrO 4 màu <strong>và</strong>ng chanh<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 86


(2) sai vì Cr không tan trong kiềm đặc =>C<br />

Câu 100:<br />

Cr không phản ứng với NaOH đặc<br />

=>A<br />

Câu 101:<br />

Vì Fe không tan dư => chỉ tạo Fe 2+<br />

=>A<br />

Câu 102:B<br />

Câu 103:<br />

CuCl 2 ; H 2 SO 4 loãng + CuSO 4 ; AgNO 3<br />

=>B<br />

Câu 104:<br />

Phản ứng chỉ thu được 2 muối => chắc chắn là Zn 2+ <strong>và</strong> Fe 2+<br />

=> Fe <strong>có</strong> thể dư hoặc vừa hết<br />

=> n Zn < n CuSO4 ≤ n Zn + n Fe<br />

=> x < z ≤ x + y<br />

=>D<br />

Câu 105:C<br />

Câu 106:<br />

Al phản ứng được với cả 4 chất bằng 1 phản ứng oxi hóa khử<br />

Fe phản ứng với HCl bằng 1 phản ứng ; với AgNO 3 bằng 2 phản ứng oxi hóa khử<br />

Fe 2+ + Ag + Fe 3+ + Ag ( đây cũng là phản ứng của Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> AgNO 3 )<br />

Fe(NO 3 ) 2 + HCl<br />

=> 8 phản ứng oxi hóa<br />

=>B<br />

Câu 107:<br />

FeCl 2 + (AgNO 3 ; HNO 3 )<br />

Fe(NO 3 ) 2 + ( KHSO 4 ; AgNO 3 ; HNO 3 )<br />

AgNO 3 + CuBr 2<br />

CuBr 2 + HNO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 87


=> A<br />

Câu 108:<br />

Các phương trình :<br />

Cr 2 O 3 + 2NaOH đặc → 2NaCrO 2 + H 2 O<br />

Al 2 O 3 + 2NaOH đặc → 2NaAlO 2 + H 2 O<br />

Cr 2 O 3 + 2Al → 2Cr + Al 2 O 3<br />

Fe 2 O 3 + 2Al → 2Fe + Al 2 O 3<br />

=>A<br />

Câu 109:<br />

2FeCO 3 + 1/2O 2 → Fe 2 O 3 + 2CO 2<br />

x x/4 x<br />

4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />

x 11x/4 2x<br />

Số mol oxi mất đi = số mol CO 2 <strong>và</strong> SO 2 sinh ra nên p 1 = p 2<br />

=>A<br />

Câu 110:D<br />

Câu 111:<br />

Dùng HCl khi cho <strong>và</strong>o dung dịch Fe(NO 3 ) 2 thì sẽ xảy ra phản ứng :<br />

Fe 2+ + H + + NO<br />

- 3 -> Fe 3+ + spk + H 2 O<br />

Với FeCl 2 thì không <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng trên<br />

=>A<br />

Câu 112:D<br />

Câu 113:C<br />

Câu 114:C<br />

Câu 115:B<br />

Câu 116:<br />

X gồm Fe 2+ ; Fe 3+ ; H + ; SO<br />

2- 4<br />

Các chất phản ứng : Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al , KI<br />

=>C<br />

Câu 117:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 88


(1) ; (4) ; (5) ; (6)<br />

=>C<br />

Câu 118:<br />

X + HCl vẫn <strong>có</strong> kim loại dư => đó làCu<br />

=>Xảy ra phản ứng : 2Fe 3+ + Cu 2Fe 2+ + Cu 2+ ( Fe 3+ hết)<br />

=> Y gồm : Fe 2+ ; Zn 2+ ; Cu 2+<br />

Y + NaOH dư thì Zn(OH) 2 tan => kết tủa gồm : Fe(OH) 2 ; Cu(OH) 2<br />

=>A<br />

Câu 119:A<br />

Câu 120:D<br />

Câu 121:<br />

Cr + 2HCl → CrCl 2 + H 2<br />

2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2<br />

=> A.<br />

Câu 122:<br />

Các kim loại thỏa mãn là: Na, Fe, Zn<br />

Câu 123:<br />

Cr 2 O 2 – 7 + 2OH – → 2 CrO – 4 + H 2 O<br />

Đỏ da cam<br />

Câu 124:C<br />

<strong>và</strong>ng chanh<br />

Câu 125:<br />

Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu<br />

Câu 126:<br />

Nguyên tố biến nhất trong vỏ trái đất là Si.<br />

=> C.<br />

Câu 127:<br />

Phát biểu đúng là (a) (c) (d)<br />

=> C<br />

Câu 128:<br />

Cr + H 2 SO 4 → CrSO 4 + H 2 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 89


=>3,08m = 62.(0,25m/8 + 0,06) + 0,75m<br />

m = 9,48g<br />

=>D<br />

Câu 134:<br />

Fe 2+ + Ag + + Fe 3+ + Ag<br />

Cl - + Ag + -> AgCl<br />

=> Kết tủa gồm : 0,1 mol Ag <strong>và</strong> 0,2 mol AgCl<br />

=> m = 39,5g<br />

=>B<br />

Câu 135:<br />

Fe , FeO , Fe 2 O 3 <strong>có</strong> tỷ lệ khối lượng tương ứng là 7:18:40<br />

=> n Fe : n FeO : n Fe2O3 = 1 : 2 : 2<br />

,n H2SO4 = 0,34 mol<br />

B + NaOH sau đó nung trong không khí tạo Fe 2 O 3<br />

=> n Fe2O3 = 0,14 mol<br />

Bảo toàn Fe : n Fe + n FeO + 2n Fe2O3 = 2n Fe2O3 sau<br />

=> n Fe = 0,04 ; n FeO = n Fe2O3 = 0,08 mol<br />

,n H2SO4 pứ Fe = n H2SO4 bđ – n FeO – 3n Fe2O3 = 0,02 mol = n H2<br />

=> V = 0,448 lit<br />

=>B<br />

Câu 136:<br />

, m dd KOH = 880g ; n KOH = 1,6 mol<br />

, n FeCl3 = 0,2 mol<br />

=> n Fe(OH)3 = 0,2 mol ; n KOH = 1 mol<br />

,m Y = m dd KOH + m dd FeCl3 – m Fe(OH)3 = 1058,6g<br />

=> C% KOH(Y) = 5,29%<br />

=>D<br />

Câu 137:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Fe phản ứng với axit => n Fe =n H2 = 0,1 mol<br />

=> m Fe = 5,6g<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 91


=> V dd NaoH = 0,6 lit = 600 ml<br />

=>C<br />

Câu 153:<br />

Hỗn hợp Z gồm CO <strong>và</strong> CO2 <strong>có</strong> M = 36 dùng đường chéo => tỷ lệ mol CO = CO2 = 0,03 mol<br />

Số mol O phản ứng = CO = 0,03 mol nên số mol O còn trong Y = (0,25m/16 - 0,03)<br />

Khối lượng kim loại trong Y : 0,75m.<br />

Khi phản ứng với HNO3 tạo muối <strong>có</strong> 2 loại: NO3- tạo muối thay thế O2- là 2(0,25m/16 - 0,03)(không<br />

tạo sp khử) <strong>và</strong> NO3- tạo muối <strong>có</strong> sp khử:<br />

Số mol NO3- tạo muối tính <strong>theo</strong> NO = 0,04.3 = 0,12 mol<br />

áp dụng BTKL: 3,08m = 0,75m + 62.0,12 + 62.2(0,25m/16 - 0,03)<br />

=> m = 9,477 gần giá trị 9,5. =>A<br />

Câu 154:<br />

Kết thúc phản ứng còn dư lại m1 (g) chất rắn Z<br />

=> Z là Cu, dd Y gồm FeCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2<br />

0,01 0,01<br />

=> nCu= 0,02<br />

2FeCl 3 + Cu → 2FeCl 2 + CuCl 2<br />

0,02 -----> 0,01 --> 0,02<br />

=> nCu dư = 0,01 => m1 = 6,4g<br />

+ dd Y tác dụng với AgNO3<br />

Ag + + Cl - → AgCl Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />

0,08 0,08 0,03 → 0,03<br />

=> m2 = 0,03.108 + 0,08.143,5 = 14,72g<br />

=> A<br />

Câu 155:<br />

n CO = 0,6 mol<br />

Áp dụng phương pháp đường chéo, tính ra được n CO hỗn hợp Z = 0,225 mol <strong>và</strong> n CO2 hỗn hợp Z =0,375<br />

mol<br />

m O hỗn hợp X = 0,2539 m gam => n O sau = 0,2539m/16 -0,375 mol<br />

O + 2e => O -2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 96


0,2539m/16 -0,375 0,2539m/8 -0,75 mol<br />

N +5 + 3e => N +2<br />

1,44 0,48 mol<br />

n NO3- (muối) = 0,2539m/8 -0,75 + 1,44<br />

m muối = 0,2539m/8 -0,75 + 1,44).62 + m – 0,2539m = 5,184m<br />

m = 17,32 gam<br />

=> C<br />

Câu 156:<br />

16NaOH + 3Cl 2 + 2CrCl 3 -> 2Na 2 CrO 4 + 12NaCl + 8H 2 O<br />

0,08 C<br />

Câu 157:<br />

,n Ba(OH)2 = 0,175 mol<br />

,n BaSO4 = 0,025 mol<br />

+) Nếu OH - dư => n CO2 = n BaCO3 = n Ba(OH)2 – n BaSO4 = 0,15 mol<br />

=> n O(oxit) = n CO2 = 0,15 mol. Lại <strong>có</strong> n Fe = 0,15 mol<br />

=> n Fe : n O = 0,15 : 0,15 = 1: 1 => FeO<br />

+) Nếu <strong>có</strong> tạo HCO<br />

- 3 => n Ba(HCO3)2 = 0,025 mol => n BaCO3 = 0,15 mol<br />

=> n O(oxit) = n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3)2 = 0,2 mol<br />

=> n Fe : n O = 0,15 : 0,2 = 3 : 4 => Fe 3 O 4<br />

=>D<br />

Câu 158:<br />

P 1 : H 2 sinh ra do <strong>có</strong> KOH + Al => n Al = 2/3n H2 = 0,05 mol<br />

P 2 : H 2 sinh ra do của Fe <strong>và</strong> Al => 3n Al + 2n Fe = 2n H2 => n Fe = 0,15 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m Y = 42,8g<br />

=> %m Fe(Y) = 39,25%<br />

=>A<br />

Câu 159:<br />

Fe + 3AgNO 3 -> Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

=> n Ag = 3n Fe = 0,06 mol < n AgNO3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 97


=> m muối = 69,44g<br />

=>A<br />

Câu 164:<br />

X + Cl 2 :<br />

Bảo toàn khối lượng : m Cl2 = m muối – m KL = 31,95g<br />

3n Fe + 3n Cr + 3n Al = 2n Cl2 = 0,9 mol<br />

X + HCl : 2n Fe + 2n Cr + 3n Al = 2n H2 = 0,7 mol<br />

=> n Al = 0,1 mol ; n Fe + n Cr = 0,2 mol<br />

=> %n Al = 33,33%<br />

=>A<br />

Câu 165:<br />

,n Cu = 0,12 mol < ½ n NaOH bđ => Cu 2+ chắc chắn bị kết tủa hết<br />

Vì không <strong>có</strong> khí khi cho NaOH <strong>và</strong>o => không <strong>có</strong> NH 4 NO 3<br />

=> <strong>có</strong> Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> HNO 3 dư<br />

Giả sử chất rắn gồm : NaNO 2 ; NaOH<br />

=> m NaNO2 + m NaOH = 25,28 = 25,28<br />

Bảo toàn Na : n NaNO2 + n NaOH = n NaOH bđ = 0,4 mol<br />

=> n NaOH = 0,08 ; n NaNO2 = 0,32 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố : n N(khí) = n HNO3 – n NaNO2 = 0,16 mol = n khí<br />

=> V = 3,584 lit<br />

=>B<br />

Câu 166:<br />

, n Fe(OH)3 = 0,1 mol = n Fe bđ => m O(X) = 4g<br />

Qui X về 0,1 mol Fe <strong>và</strong> 0,25 mol O<br />

Bảo toàn e : 3n Fe = 2n O + 3n NO<br />

=> n NO < 0 (Vô lý)<br />

=> Fe 3+ còn dư so với OH -<br />

=> n OH- = n HNO3 dư + 3n Fe(OH)3 => n HNO3 dư = 0,05 mol<br />

=> n HNO3 pứ = 0,6 – 0,05 = 0,55 mol<br />

Bảo toàn e : 3n Fe = 2n O + 3n NO ; n HNO3 = 3n Fe + n NO<br />

Lại <strong>có</strong> : 56n Fe + 16n O = 9,6g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 99


Câu 183:<br />

,n Fe = 0,4 mol ; n S = 1,625 mol<br />

Fe + S -> FeS<br />

FeS + 2HCl -> FeCl 2 + H 2 S<br />

H 2 S + CuSO 4 -> CuS + H 2 SO 4<br />

=> n FeS = n Fe = n H2S = n CuSO4 = 0,4 mol<br />

=> V dd CuSO4 = 581,8 ml = 0,582 lit<br />

=>A<br />

Câu 184:<br />

Coi hỗn hợp gồm hai oxit : FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

3FeO → 3FeSO 4 → FeCl 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

x x x/3 x/3<br />

Fe 2 O 3 → Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

y y<br />

→ 152x + 400y=90,4<br />

187,5x + 400y=97,5 → x= 0,2 <strong>và</strong> y=0,15 => m=38,4(g)<br />

Câu 185:<br />

Theo giả thiết: m O = 0.25m (g) => m kim loại = 0.75m (g)<br />

=> n O = 0.25m/16 mol.<br />

n Z = n CO = 0.06 mol.<br />

Z gồm CO & CO2<br />

n CO = n CO2 = 0.03 mol<br />

=> n O pư( nguyên tử) = 0.03 mol<br />

=> n O còn lại = 0.25m/16 - 0.03 mol<br />

4H + + NO<br />

- 3 + 3e → NO + H 2 O<br />

0,16 0,04 0,04<br />

NO<br />

- 3 trong muối: 0,12+2.( 0.25m/16 - 0.03)<br />

m muối = 3,08m => m NO3- = 3,08m – 0,75m= 2,33m = 62 .[ 0,12+2.( 0.25m/16 - 0.03)]<br />

=> m = 9.4777 => A<br />

Câu 186:<br />

Qui đổi hh thành Cu , Fe , S<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 105


n BaSO4 = 46,6 / 233 = 0,015 (mol) = n S<br />

n S trong hh ban đầu = 0,03 mol<br />

Kết tủa từ NH 3 dư Fe(OH) 3<br />

n Fe(OH)3 = 0,535 / 107 = 0,005 (mol) = n Fe<br />

n Fe trong hh ban đầu = 0,01 mol<br />

m Cu = 2,52 - 0,03.32 - 0,01.56 = 1 (g) => n Cu = 1/ 64 = 0,015625 (mol)<br />

0 +3<br />

Fe -> Fe + 3e<br />

0,01 ----> 0,03<br />

0 +2<br />

Cu -> Cu + 2e<br />

0,015625 --> 0,03125<br />

0 +6<br />

S -> S + 6e<br />

0,03 --> 0,18<br />

+5 +4<br />

N + e -> NO2<br />

0,24125 -> 0,24125<br />

=> V=5,404 lít<br />

Câu 187:<br />

Coi hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> S phản ứng với HNO 3<br />

Fe – 3e Fe 3+<br />

S – 6e S 6+<br />

N 5+ + 3e N 2+<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + 6n S = 3n NO<br />

=> n S = 0,021 mol<br />

=> m = 0,672g<br />

=>A<br />

Câu 188:<br />

Phản ứng tổng quát : CO + O oxit CO 2<br />

=> m rắn giảm = m O pứ = 0,8g => n O pứ = n CO2 = 0,05 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 106


=> X gồm 0,05 mol CO <strong>và</strong> 0,05 mol CO 2<br />

=> d X/H2 = 18<br />

=>B<br />

Câu 189:<br />

Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu<br />

,x x mol<br />

=> m tăng = m Cu – m Fe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m<br />

=> x = 0,3 mol<br />

=> m Cu bám = 0,3.64 = 19,2g<br />

=>D<br />

Câu 190:<br />

, bảo toàn e : 2n Cu = 3n NO => n Cu = 0,3 mol<br />

Vì %m CuO trong X là 29,41% => %m Cu trong X là 70,59%<br />

=> n CuO = 0,1 mol<br />

CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O<br />

=> n HCl = 0,2 mol => V = 0,2 lit<br />

=>B<br />

Câu 191:<br />

10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài<br />

không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23 : 18<br />

=> Z <strong>có</strong> 0,05 mol NO <strong>và</strong> 0,4 mol H 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m KHSO4 = m muối + m Z + m H2O<br />

=> n H2O = 1,05 mol<br />

Bảo toàn H : n KHSO4 = 2n H2 + 2n H2O + 4n NH4+ => n NH4+ = 0,05 mol.<br />

Bảo toàn N : 2n Fe(NO3)2 = n NO +n NH4+ => n Fe(NO3)2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn O : 4n Fe3O4 + 6n Fe(NO3)2 = n NO + n H2O => n Fe3O4 = 0,2 mol<br />

%m Al = 16,3% gần nhất với giá trị 15%<br />

=>A<br />

Câu 192:<br />

, n Mg = 0,1 ; n Fe = 0,19 mol<br />

Thứ tự phản ứng :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 107


Mg + 2Ag + -> Mg 2+ + 2Ag<br />

Fe + 2Ag + -> Fe 2+ + 2Ag<br />

Fe + Cu 2+ -> Fe + Cu<br />

=> Kết tủa gồm : Ag : 0,3 mol ; Cu : 0,14 mol<br />

=> m = 41,36g<br />

=>D<br />

Câu 193:<br />

X gồm x mol Al 2 O 3 ; y mol Fe 3 O 4 ; z mol Fe<br />

=> m X = 102x + 232y + 56z = 47,8g<br />

Bảo toàn e : n Fe3O4 + 3n Fe = 3n NO => y + 3z = 0,3 mol<br />

Kết tủa gồm Al(OH) 3 <strong>và</strong> Fe(OH) 3 (vì HNO 3 dư nên chỉ <strong>có</strong> Fe 3+ )<br />

=> 156x + 107(3y + z) = 69,1g<br />

=> x = 0,1 ; y = 0,15 ; z = 0,05<br />

=> %m Fe = 5,86%<br />

=>A<br />

Câu 194:<br />

,m X = 0,1.102 + 80x + 160y = 34,2g<br />

Tổng quát : 2H + + O 2- -> H 2 O<br />

=> n O(oxit) = n H2SO4 => 0,1.3 + x + 3y = 0,65<br />

=>x = 0,2 ; y = 0,05<br />

2Al 3+ -> Al 2 S 3 -> 2Al(OH) 3<br />

Cu 2+ + S 2- -> CuS<br />

2Fe 3+ + S 2- -> 2FeS + S<br />

=> kết tủa gồm : 0,2 mol Al(OH) 3 ; 0,2 mol CuS ; 0,1 mol FeS <strong>và</strong> 0,05 mol S<br />

=> m = 45,2g<br />

=>C<br />

Câu 195:<br />

Dựa <strong>và</strong> khối lượng tổng <strong>và</strong> tỷ lệ mol =>hỗn hợp đầu <strong>có</strong> : 0,15 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> 0,075 mol CuSO 4 <strong>và</strong> X<br />

<strong>có</strong> thêm 0,1 mol H 2 SO 4<br />

Điện <strong>phân</strong> :<br />

Catot : ( thứ tự điện <strong>phân</strong> nếu <strong>có</strong>)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 108


Fe 3+ + 1e -> Fe 2+<br />

Cu 2+ + 2e -> Cu<br />

2H + + 2e -> H 2<br />

Fe 2+ + 2e -> Fe<br />

Anot : 2H 2 O -> 4H + + O 2 + 4e<br />

,n e = It/F = 0,4 mol<br />

=> n O2 = ¼ n e = 0,1 mol<br />

Có : n Cu = 0,05 mol<br />

=> m giảm = m O2 + m Cu = 6,4g<br />

=>B<br />

Câu 196:<br />

,n CuO = 0,15 ; n Fe3O4 = 0,3 mol<br />

Mg + 2Fe 3+ -> Mg 2+ + 2Fe 2+<br />

Mg + Cu 2+ -> Cu + Mg 2+<br />

Mg + Fe 2+ -> Mg 2+ + Fe<br />

Giả sử cả 3 phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra :<br />

Y gồm (0,15 + 0,3 + x) mol Mg 2+ <strong>và</strong> (0,9 – x) mol Fe 2+<br />

( x là số mol Fe 2+ phản ứng )<br />

=> E gồm MgO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

=> m E = 62 = 40.( 0,45 + x) + 80.( 0,9 – x)<br />

=> x = 0,7 mol < 0,9 (TM)<br />

=> n Mg = 0,7 + 0,45 = 1,15 mol<br />

=> m = 27,6g<br />

=>D<br />

Câu 197:<br />

Vì sau phản ứng <strong>có</strong> M dư nên M chỉ phản ứng chuyển Fe 3+ -> Fe 2+<br />

=> G gồm Fe 2+ <strong>và</strong> M n+ ( chỉ <strong>có</strong> M bị HNO 3 oxi hóa )<br />

(Nếu kim loại M <strong>có</strong> hóa trị n)<br />

Bảo toàn e : n M .n = n NO2 => n M = 0,2/n (mol)<br />

Gọi số mol Fe 3 O 4 ban đầu là x => n M phản ứng với Fe3+ = x mol<br />

=> m F = 232x + (x + 0,2/n).M + 3,84 = 39,84g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 109


=> 232x + Mx + 0,2M/n = 36g (1)<br />

Khi F -> G -> K -> R(Fe 2 O 3 <strong>và</strong> M 2 O n )<br />

Bảo toàn nguyên tố : 1,5x mol Fe 2 O 3 ; (0,5x + 0,1/n) mol M 2 O n<br />

=> 40g = 240x + (0,5x + 0,1/n).(2M + 16n)<br />

=> 240x + Mx + 0,2M/n + 8nx = 38,4g (2)<br />

Từ (1,2) => 8x + 8xn = 2,4 mol => x + xn = 0,3 => x = 0,3/(1 + n)<br />

Từ (1) => M = 69,6/(1 + n) + 0,3M/(1 + n) + 0,2M/n = 36g<br />

=> M(0,2 + 0,5n) = 36n 2 – 33,6n<br />

Nếu n = 2 => M = 64 (Cu) (TM)<br />

=> x = 0,1 mol<br />

=> %m Fe3O4 = 58,23% => %m Cu = 41,77%<br />

=>D<br />

Câu 198:<br />

Ta <strong>có</strong> : n Fe = n Cu = 0,15 mol<br />

Để lượng HNO 3 phản ứng ít nhất thì Fe -> Fe 2+ ; Cu -> Cu 2+<br />

=> Bảo toàn e : 2n Fe + 2n Cu = 3n NO => n NO = 0,2 mol<br />

=> n HNO3 = 4n NO = 0,8 mol => C M(HNO3) = 0,8 lit<br />

=>C<br />

Câu 199:<br />

, n CuSO4 = 1 mol<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

, x x x<br />

=> m tăng = 64x – 56x = 8,8 – 8<br />

=> x = 0,1 mol<br />

=> n CuSO4 sau = 0,9 mol => C M CuSO4 = 1,8M<br />

=>C<br />

Câu 200:<br />

Xét P 1 <strong>và</strong> P 2 : khi số mol HCl tăng thì khối lượng rắn tăng => ở P 1 HCl thiếu<br />

=> m rắn – m P1 = m Cl pứ => n Cl pứ = 0,5 mol = n HCl = 0,5a<br />

=> a = 1 M<br />

Gọi số mol Zn , Mg , Fe trong mỗi phần lần lượt là x , y , z<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 110


+) P 2 : m rắn – m P2 = m Cl pứ => n Cl pứ = 0,7 mol < n HCl => kim loại phản ứng hết<br />

=> 2x + 2y + 2z = 0,7 mol<br />

+) P 3 : n Ag = 2n Zn + 2n Mg + n Fe => 2x + 2y + 3z = 0,8 mol<br />

,m mỗi P = 65x + 24y + 56z = 15,7g<br />

=> x = z = 0,1 ; y = 0,15 mol<br />

=> %n Mg = 42,86%<br />

=>B<br />

Câu 201:<br />

,n Fe = 0,1 ; n Cu(NO3)2 = 0,1 ; n HCl = 0,2<br />

Do n HCl < 8/3.n Fe nên phản ứng chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

=> Sau phản ứng còn lại : 0,1 – 0,075 = 0,025 mol<br />

Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />

=> m = m Cu = 64.0,025 = 1,6g<br />

=>D<br />

Câu 202:<br />

Hỗn hợp khí gồm NO <strong>và</strong> H 2 .<br />

( NO<br />

- 3 phải hết )<br />

Áp dụng qui tắc đường chéo :<br />

=> n NO = 0,1 mol ; n H2 = 0,025 mol<br />

Bảo toàn N ( giả sử <strong>có</strong> x mol NH<br />

+ 4 ) => x + n NO = n NaNO3 + n HNO3<br />

=> x = 0,05 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Zn = 2n H2 + 3n NO + 8n NH4+<br />

Tính được n Zn = 0,375 mol; n NH4+ = 0,05 mol<br />

Muối <strong>có</strong> ZnCl 2 0,375 mol<br />

NH 4 Cl 0,05 mol<br />

NaCl 0,05 mol<br />

KCl 0,1 mol<br />

=> m = 64,05 g<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 111


Câu 203:<br />

Bảo toàn khối lượng : m KL + m O = m Y<br />

=> n O = 0,2 mol<br />

Qui hỗn hợp Y về 8,42g kim loại <strong>và</strong> 0,2 mol O<br />

Bảo toàn e : n eKL = 3n NO + 2n O = 0,58 mol<br />

=> n HNO3 = n eKL + n NO = 0,64 mol<br />

=>B<br />

Câu 204:<br />

Xét 1 mol không khí : 0,2 mol O 2 <strong>và</strong> 0,8 mol N 2<br />

%n N2 = 84,77% => n Y = 0,94373 mol<br />

=> n SO2 = 0,1 mol<br />

,n O2 dư = 0,0437 mol<br />

=> n O2 pứ = 0,2 – 0,044 = 0,1563 mol<br />

2FeS + 3,5O 2 -> Fe 2 O 3 + 2SO 2<br />

.a -> 1,75a<br />

2FeS 2 + 5,5O 2 -> Fe 2 O 3 + 4SO 2<br />

.b -> 2,75b<br />

=> ¼ (7a + 11b) = 0,1563<br />

.a + 2b = 0,1<br />

=> a = 0,05 mol ; b = 0,025 mol<br />

=> m X = 7,4g<br />

=> %m FeS = 59,46%<br />

=>B<br />

Câu 205:<br />

, n Khí = 0,2 mol ; M khí = 34,8g => n NO = 0,14 ; n NO2 = 0,06 mol<br />

Y chứa 2 chất tan mà HNO 3 dư => chất tan còn lại là Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

Giả sử trong hỗn hợp đầu qui về x mol Fe => sẽ <strong>có</strong> 1,5x mol S<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + 6n S = 3n NO + n NO2<br />

=> 3x + 6.1,5x = 0,14.3 + 0,06<br />

=> x = 0,04 mol<br />

=> m = 4,16g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 112


Al + 3Ag + -> Al 3+ + 3Ag<br />

Fe + 2Ag + -> Fe 2+ + 2Ag<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Chất rắn sau phản ứng gồm : ( 0,1.3 + 0,1.2 + 0,05) = 0,55 mol Ag<br />

=> m = 59,4g<br />

Câu 214:<br />

KL + HCl -> muối + H 2<br />

Bảo toàn nguyên tố : n HCl = 2n H2 = n Cl muối = 1 mol<br />

=> m muối = m KL + m Cl = 20 + 1.35,5 = 55,5g<br />

=>A<br />

Câu 215:<br />

FeS 2 → Fe +3 + 2S +6 + 15e<br />

0,1 0,1 0,2 1,5<br />

N +5 + 1e → N +4<br />

1,5 1,5<br />

n HNO3 phản ứng = n N(sp khử) + n N (muối)<br />

Bảo toàn điện tích dd muối: đặt n NO3 – = a<br />

=> 0,1.3 = 0,2 . 2 +a<br />

=> a = – 0,1 (vô lý)<br />

=> muối không chứa NO – 3<br />

Vậy n NO3 – đã phản ứng là 1,5 mol<br />

Câu 216:<br />

n Fe = 1,12: 56 = 0,02 mol<br />

n Cu = 1,92: 64 = 0,03 mol<br />

n H+ = 0,4. 2. 0,5 = 0,4 mol<br />

n NO3 – = 0,4. 0,2 = 0,08 mol<br />

Fe + 4H + + NO – 3 → Fe +3 + NO + 2H 2 O<br />

0,02 0,08 0,02 0,02<br />

3Cu + 8H + + 2NO – 3 → 3Cu +2 + 2NO + 4H 2 O<br />

0,03 0,08 0,02 0,03<br />

=> n H+ dư = 0,4 – 0,16 = 0,24 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 115


∑ n NaOH = 0,02. 3 + 0,03 . 2 + 0,24 = 0,36 mol<br />

=> V = 0,36: 1= 0,36 lít = 360 ml<br />

Câu 217:<br />

Có m S = m A .22% = 11g => n S = n SO4 = 0,34375 mol<br />

Xét quá trình : A -> Cu(OH) 2 ; Fe(OH) 2 ; Fe(OH) 3 -> CuO ; Fe 2 O 3 -> Cu ; Fe<br />

=> m KL = m A – m SO4 = 17g<br />

=>C<br />

Câu 218:<br />

, n CO2 = n O pứ = n BaCO3 =0,15 mol<br />

Nếu hỗn hợp oxit ban đầu phản ứng với HNO 3 thì sẽ không tạo ra sản phẩm khử NO<br />

=> Bảo toàn e : n e KL + CO = n e KL + axit<br />

Mà n e KL + CO = n e O pứ = 2n O = 0,3 mol<br />

=> n e KL + axit = 0,3 mol = 3n NO = > n NO = 0,1 mol<br />

=> V NO = 2,24 lit<br />

=>A<br />

Câu 219:<br />

Vì phản ứng hoàn toàn , sau phản ứng chất rắn <strong>có</strong> phản ứng với NaOH tạo khí<br />

=> Al dư ; Fe 2 O 3 hết<br />

2Al + Fe 2 O 3 -> 2Fe + Al 2 O 3<br />

Al + NaOH + H 2 O -> NaAlO 2 + 3/2 H 2<br />

=> n Al dư = 2/3 n H2 = 0,02 mol<br />

=> n Al ban đầu = n Al dư + 2n Fe2O3 = 0,04 mol<br />

=> m = 1,08g<br />

=>D<br />

Câu 220:<br />

Nếu giả sử trong kết tủa <strong>có</strong> Ag => n Ag = 0,15 mol ( n AgCl = n HCl = 0,6 mol)<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n Fe2+ = n Fe(oxit) = 0,15 mol<br />

Do kim loại Cu dư nên trong Y chỉ <strong>có</strong> FeCl 2 <strong>và</strong> CuCl 2<br />

Bảo toàn Cl : n HCl = 2n FeCl2 + 2n CuCl2 => n CuCl2 = 0,15 mol<br />

Ta <strong>có</strong> : n H = 2n O => n O = 0,3 mol ( 2H + + O 2- -> H 2 O )<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 116


=> m Fe = m = 1,575g<br />

=>D<br />

Câu 225:<br />

Bảo toàn e :<br />

+) X + HCl : 2n Zn + 2n Mg + 2n Fe = 2n H2 = 1,0 mol<br />

+) X + Cl 2 : 2n Zn + 2n Mg + 3n Fe = 2n Cl2 = 1,1 mol<br />

=> n Fe = 1,1 – 1,0 = 0,1 mol => m Fe = 5,6g<br />

=>D<br />

Câu 226:<br />

Fe + CuSO 4 -> FeSO 4 + Cu<br />

,x -> x mol<br />

=> m tăng = m Cu – m Fe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m<br />

=> x = 0,3 mol<br />

=> m Cu bám = 0,3.64 = 19,2g<br />

Câu 227:<br />

, bảo toàn e : 2n Cu = 3n NO => n Cu = 0,3 mol<br />

Vì %m CuO trong X là 29,41% => %m Cu trong X là 70,59%<br />

=> n CuO = 0,1 mol<br />

CuO + 2HCl -> CuCl 2 + H 2 O<br />

=> n HCl = 0,2 mol => V = 0,2 lit<br />

Câu 228:<br />

<strong>Quy</strong> hỗn hợp X về Fe <strong>và</strong> S<br />

Fe → Fe +3 + 3e S +6 + 2e → S +4<br />

0,1 0,3 1,05 0,55<br />

S → S +6 + 6 e<br />

0,125 0,75<br />

V = 0,55. 22,4 = 11,76 lít<br />

=> D.<br />

Câu 229:<br />

Ta <strong>có</strong> : m SO4 muối + m KL = m muối<br />

=> 2n SO4 muối = n e trao đổi = 2.1,7 = 3,4 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 118


Giả sử <strong>có</strong> x mol NO <strong>và</strong> y mol NO 2<br />

,x + y = 0,4 <strong>và</strong> 30x + 46y = 15,2g<br />

=> x = y = 0,2 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Cu = 3n NO + n NO2 => n Cu = 0,4 mol<br />

=> m = 25,6g<br />

=>A<br />

Câu 235:<br />

Vì m Fe = 0,4m (g) . Mà Sau phản ứng còn 0,7m gam kim loại => <strong>có</strong> 0,3m gam kim loại phản ứng < 0,4m<br />

=> Fe dư <strong>và</strong> phản ứng chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

=> n Fe2+ = 3/8.n HNO3 = 0,15 mol<br />

=> m muối = m Fe(NO3)2 = 27g<br />

=>C<br />

Câu 236:<br />

Ta <strong>có</strong> : 24n Mg + 65n Zn = 8,9g<br />

Và n H2 = n Mg + n Zn = 0,2 mol<br />

=> n Mg = n Zn = 0,1 mol => %n Mg = 50%<br />

=>C<br />

Câu 237:<br />

Coi hỗn hợp ban đầu gồm x mol Fe <strong>và</strong> y mol O<br />

Muối khan chính là Fe(NO 3 ) 3 ( Vì HNO 3 dư) => n Fe3+ = n Fe = x = 0,32 mol<br />

=> n O = y = 0,3 mol<br />

Bảo toàn e : 3n NO + 2n O = 3n Fe => n NO = 0,12 mol<br />

=>V NNO = 2,688 lit<br />

=>D<br />

Câu 238:<br />

Coi hỗn hợp đầu gồm Cu <strong>và</strong> S phản ứng tạo Cu 2+ <strong>và</strong> SO<br />

2- 4<br />

Ta <strong>có</strong> : 64n Cu + 32n S = 30,4g<br />

Bảo toàn e : 2n Cu + 6n S = 3n NO = 2,7 mol<br />

=> n Cu = 0,3 ; n S = 0,35 mol<br />

Sau phản ứng <strong>có</strong> 0,3 mol Cu 2+ <strong>và</strong> 0,35 mol SO<br />

2- 4 tác dụng với Ba(OH) 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 120


%m Al = 16,3% gần nhất với giá trị 15%<br />

Câu 249:<br />

Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu <strong>và</strong> Fe <strong>có</strong> tỷ lệ số mol tương ứng 2:1<br />

=> n Cu = 0,03 mol ; n Fe = 0,015 mol<br />

Để tổng lượng khí thấp nhất thì HNO 3 chỉ oxi hóa Fe thành Fe 2+<br />

Bảo toàn e : 2n Cu + 2n Fe = n NO2 + 3n NO = 0,09 mol<br />

=> nếu khí chỉ <strong>có</strong> NO 2 => n NO2 = 0,09 mol => V = 2,016 lit<br />

Và nếu chỉ <strong>có</strong> NO => n NO = 0,03 mol => V = 0,672 lit<br />

=> 0,672 < V hh < 2,016<br />

Câu 250:<br />

Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />

,x -> x x<br />

=> m tăng KL = 64x – 56x = m + 0,16 – m<br />

=> x = 0,02 mol => n Cu(NO3)2 bđ = 2x = 0,04 mol => C M = 0,4M<br />

=>D<br />

Câu 251:<br />

Vì sau phản ứng <strong>có</strong> phản ứng với NaOH => chất rắn <strong>có</strong> Al dư => Fe 2 O 3 hết<br />

=> n Fe (Z) = n Fe + 2n Fe2O3 = 0,21 mol<br />

=> n H2(Fe) = 0,21 mol = (V – 0,25V)/22,4 => V = 6,272 lit<br />

=> khi phản ứng với NaOH chỉ <strong>có</strong> Al pứ : n Al .1,5 = n H2 = 0,25.6,272/22,4<br />

=> n Al dư =7/150 mol<br />

=> n Al bđ = 2n Fe2O3 + n Al dư = 0,2467 mol<br />

=>B<br />

Câu 252:<br />

, n CuSO4 = n CuSO4.5H2O = 0,25 mol<br />

=> m CuSO4.5H2O = 62,5g<br />

=>A<br />

Câu 253:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Fe phản ứng với HCl => n Fe = n FeCl2 = n H2 = 0,2 mol<br />

=> m muối = m FeCl2 = 25,4g<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 124


Câu 254:<br />

n Fe = 0,05 mol<br />

2Fe + 6 H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 +6 H 2 O<br />

0,05 0,075<br />

→ V = 0,075. 22,4 = 1,68 lít<br />

=> D<br />

Câu 255:<br />

n Na = n NaOH =<br />

n<br />

OH<br />

‒<br />

= 0,1 mol<br />

n<br />

Cu<br />

2 + =<br />

0,075 mol<br />

Cu 2+ + 2 OH ‒ Cu(OH) 2<br />

0,1 0,05<br />

m Cu(OH)2 = 0,05.98 = 4,9 g<br />

=> D<br />

Câu 256:<br />

n Al = 0,1 mol;<br />

n Fe2 O 3<br />

= 0,05 mol<br />

2 Al + Fe 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2 Fe<br />

Bảo toàn khối lượng → m c.rắn sau pư = m Al +<br />

=> A<br />

Câu 257:<br />

m Fe2 O 3<br />

= 2,7 + 8 = 10,7 g<br />

, n H+ = 0,4 mol ; n NO3 = 0,3 mol ; n Fe3+ = 0,1 mol ; n Cu2+ = 0,5 mol<br />

Vì sau phản ứng <strong>có</strong> chất rắn => phản ứng chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Fe + 2Fe 3+ -> 3Fe 2+<br />

Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />

=> m giảm = m Fe pứ - m Cu<br />

=> m – 0,75m = 56.(0,15 + 0,05 + 0,05) – 64.0,05<br />

=> m = 43,2g<br />

=>D<br />

Câu 258:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 125


, KL -> oxit -> muối Clorua<br />

=> n e KL = 2n O = n Cl<br />

Bảo toàn khối lượng : m O + m KL = m Oxit<br />

=> n O = 0,2 mol => n Cl = 0,4 mol<br />

=> V = 0,2 lit<br />

=>D<br />

Câu 262:<br />

Xét P 2 : Chỉ <strong>có</strong> Al phản ứng với NaOH => n Al .3 = 2n H2 ( Bảo toàn e)<br />

=> n Al = 0,1 mol<br />

Xét P 1 : Fe <strong>và</strong> Al phản ứng với HCl đặc => 2n Fe + 3n Al = 2n H2<br />

=> n Fe = 0,1 mol<br />

=> Trong mỗi phần thì <strong>có</strong> : m Cu = ½ .20 – 27.0,1 – 56.0,1 = 1,7g<br />

=> %m Cu(X) = %m Cu(1/2 X) = 17%<br />

=>C<br />

Câu 263:<br />

n HCl = 2n H2 = 0,7 mol ( bảo toàn H )<br />

Bảo toàn khối lượng : m muối Z + m H2 + m Y = m HCl + m hh KL<br />

=> m muối Z = 31,45g<br />

=>B<br />

Câu 264:<br />

n CaCO3 = n CO2 = n CO pứ = 0,03 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m CO + m Fe2O3 = m A + m CO2<br />

=> m Fe2O3 = m = 11,16g<br />

=>A<br />

Câu 265:<br />

Sơ đồ phản ứng :<br />

A(Mg,Fe 2 O 3 ) dd B(Mg 2+ ,Fe 3+ ) Mg(OH) 2 ,Fe(OH) 3 MgO,Fe 2 O 3<br />

=> m rắn cuối cùng – m A = m O(MgO) = 8g<br />

=> n MgO = n Mg = 0,5 mol<br />

Chỉ <strong>có</strong> Mg phản ứng oxi hóa với HNO 3 => Bảo toàn e : 2n Mg = n NO2 = 1 mol<br />

=> V NO2 = 22,4 lit<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 127


=>C<br />

Câu 266:<br />

Gọi công thức muối là FeSO 4 .xH 2 O ( Vì Fe + H 2 SO 4 loãng chỉ tạo Fe 2+ )<br />

,n Fe = n H2 = 0,2 mol => n muối = n Fe = 0,2 mol<br />

=> 278 = 152 + 18x => x = 7<br />

=> Muối là FeSO 4 .7H 2 O<br />

=>D<br />

Câu 267:<br />

Sau phản ứng thu được 2 muối là CuCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

=> n CuCl2 = n FeCl3 => n CuO = 2n Fe2O3 ( bảo toàn nguyên tố )<br />

Coi trong hỗn hợp đầu <strong>có</strong> 1 mol Fe 2 O 3 <strong>và</strong> 2 mol CuO<br />

=> %m CuO(hh đầu) = 50%<br />

=>B<br />

Câu 268:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Fe 2 O 3 phản ứng với CO<br />

=> n CO2 = 3n Fe2O3 = n CaCO3 = 0,16 mol = n O pứ<br />

=> m = m chất rắn + m O pứ = 16,7g<br />

=>B<br />

Câu 269:<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl -> FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

, x -> x -> 2x<br />

2FeCl 3 + Cu -> CuCl 2 + FeCl 2<br />

, 2x -> x<br />

=> m X = m chất rắn không tan + m Cu pứ + m Fe3O4<br />

=> 50 = 20,4 + 64x + 232x<br />

=> x = 0,1 mol<br />

=> m Cu bđ = m X – m Fe3O4 = 26,8g<br />

=> %m Cu = 53,6%<br />

Câu 270:<br />

, Vì phản ứng vừa đủ nên n H2 = n H2SO4 = 0,1 mol<br />

=> m dd axit =98g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 128


Bảo toàn khối lượng : m KL + m dđ axit = m dd sau + m H2<br />

=> m dd sau = 101,48g<br />

=>B<br />

Câu 271:<br />

12,2g X <strong>có</strong> : 0,05 mol FeCl 2 <strong>và</strong> 0,1 mol NaCl<br />

Phản ứng với AgNO 3 dư :<br />

Ag + + Fe 2+ -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> m kết tủa = 108.0,05 + 143,5.(0,05.2 + 0,1) = 34,1g<br />

=>B<br />

Câu 272:<br />

VÌ <strong>có</strong> sắt dư nên chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

=> n Fe = 3/8n H+ = 0,3 mol = n Fe2+<br />

=> n Fe2+ = n Fe(OH)2 = 2n Fe2O3<br />

=> n Fe2O3 = 0,15 mol => m rắn =24g<br />

=>B<br />

Câu 273:<br />

P 1 : n H2 = 0,4 mol => n Al = 0,8/3 (mol)<br />

Vì <strong>có</strong> Al dư nên Fe 2 O 3 chuyển hết thành Fe<br />

Gọi số mol các chất trong phần 1 là : 2a mol Fe ; a mol Al 2 O 3 ; b mol Al<br />

Phần hai sẽ <strong>có</strong> thành phần các chất là : 2ak mol Fe ; ak mol Al 2 O 3 ; bk mol Al<br />

P 1 : n Al = b = 0,8/3 (mol)<br />

Và m Fe = 44,8%.m P1 => 112a = 0,448( 112a + 102a + 27b) => 4a = 3b<br />

P 2 : n H2 = 2ak + 1,5bk = 0,12 mol<br />

Giải hệ 3 phương trình 3 ẩn trên ta được :<br />

,a = 0,2 mol ; k = 0,15<br />

=> m 2 = 0,15m 1<br />

=> m = 1,15m 1 = 57,5g<br />

=>D<br />

Câu 274:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 129


, n Mg = 0,08 mol ; n Fe = 0,08 mol<br />

Khi phản ứng với X thì <strong>có</strong> x mol Cl 2 <strong>và</strong> y mol O 2 phản ứng<br />

Giả sử tạo a mol Fe 2+ <strong>và</strong> (0,08 – a) mol Fe 3+<br />

Bảo toàn điện tích : 2.0,08 + 2a + 3(0,08 – a) = 2x + 4y<br />

Hòa tan Y bằng HCl : 2Cl thay thế 1 O => n O = ½ n HCl = 0,12 mol = 2y<br />

=> 0,4 – a = 2x + 4.0,06 (1)<br />

,Sau đó : phản ứng với AgNO 3 tạo : (2x + 0,24) mol AgCl <strong>và</strong> a mol Ag<br />

=> 56,69 = 143,5(2x + 0,24) + 108a (2)<br />

Từ (1),(2) => x = 0,07 ; a = 0,02 mol<br />

=> %V Cl2(X) = 53,85%<br />

=>D<br />

Câu 275:<br />

Vì Z + Fe -> khí NO => HNO 3 dư <strong>và</strong> Fe -> Fe 3+<br />

=> X phản ứng hết qui về : a mol Fe <strong>và</strong> b mol O<br />

=> m X = 56a + 16b = 8,16g <strong>và</strong> Bảo toàn e : 3n Fe = 3n NO + 2n O<br />

=> 3a – 2b = 0,18 mol<br />

=> a = 0,12 ; b = 0,09<br />

Fe + 2Fe 3+ -> 3Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O (vì hòa tan tối đa)<br />

=> n Fe sau = ½ n Fe3+ + 3/8n H+ dư => n H+ dư = 0,08 mol<br />

=> n HNO3 bđ = 0,08 + 4n NO + 2n O = 0,5 mol<br />

=> x = 2 M<br />

=>A<br />

Câu 276:<br />

, n FeCO3 = n CO2 = n mỗi chất trong A = 0,07 mol<br />

Bảo toàn e : 5n KMnO4 = n FeO + n Fe(OH)2 + n FeCO3 + n Fe3O4 ( Fe 3 O 4 = FeO.Fe 2 O 3 )<br />

=> n KMnO4 = 0,056 mol<br />

=> V dd KMnO4 = 0,056 lit = 56 ml<br />

=>B<br />

Câu 277:<br />

Có 56n Fe + 27n Al = 19,3g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 130


, Bảo toàn e : 2n Fe + 3n Al = 2n H2 = 1,3 mol<br />

=> n Fe = 0,2 ; n Al = 0,3 mol<br />

=>Muối gồm : 0,2 mol FeCl 2 <strong>và</strong> 0,3 mol AlCl 3<br />

=> m muối = 65,45g<br />

=>B<br />

Câu 278:<br />

2 chất <strong>có</strong> số mol bằng nhau là FeCl 2 <strong>và</strong> HCl<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

=> n H+ = 4n NO = 0,08 mol ( vì n Fe2+ = n H+ => <strong>theo</strong> tỉ lệ mol phản ứng thì Fe 2+ dư)<br />

=> n FeCl2 = n HCl = 0,08 mol<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> Kết tủa gồm : 0,24 mol AgCl ; (0,08 – 0,06) mol Ag<br />

=> a = 36,6g<br />

=>C<br />

Câu 279:<br />

, n CO2 = n O pứ =n CaCO3 = 0,15 mol<br />

,n H2SO4 = 0,35 mol ; n H2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn H : n H2SO4 = n H2 + n H2O => n H2O = 0,3 mol = n O (oxit)<br />

=> n O bđ =0,3 + 0,15 = 0,45 mol<br />

=> 3n Al2O3 + 3n Fe2O3 = 0,45 mol<br />

Và 102n Al2O3 + 160n Fe2O3 = 21,1g<br />

=> n Al2O3 = 0,05 mol ; n Fe2O3 = 0,1 mol<br />

=> %m Al2O3 = 24,17%<br />

=>B<br />

Câu 280:<br />

,n Cu = 0,06 mol ; n AgNO3 = 0,1 mol<br />

AgNO 3 -> Ag + NO 2 + ½ O 2<br />

Cu + ½ O 2 -> CuO<br />

=> n O2 = ½ n AgNO3 – ½ n Cu = 0,02 mol ; n NO2 = 0,1 mol<br />

4NO 2 + O 2 + 2H 2 O -> 4HNO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 131


3NO 2 + H 2 O -> 2HNO 3 + NO<br />

=> n HNO3 = 4n O2 + 2/3n NO2 dư = 7/75 mol<br />

=> C M(HNO3) = 14/225 (M)<br />

=> pH = 1,21<br />

=>B<br />

Câu 281:<br />

Gọi n CuO = x ; n Fe2O3 = y<br />

=> Sau phản ứng : n Cu = x ; n Fe = 2y<br />

=> m hh đầu = 80x + 160y = 2,4 <strong>và</strong> m hh sau = 64x + 112y = 1,76<br />

=> x = y = 0,01 mol<br />

=> %m CuO(hh đầu) = 33,33%<br />

=>D<br />

Câu 282:<br />

Fe 2+ - 1e -> Fe 2+<br />

Mn 7+ + 5e -> Mn 2+<br />

Bảo toàn e : n FeSO4 = 5n KMnO4 = 0,05 mol<br />

=> V dd FeSO4 = 0,25 lit = 250 ml<br />

=>C<br />

Câu 283:<br />

,n FeCl2 = 0,1 ; n AgNO3 = 0,5 mol<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> kết tủa gồm 0,2 mol AgCl <strong>và</strong> 0,1 mol Ag<br />

=> m kết tủa = 39,5g<br />

=>C<br />

Câu 284:<br />

Qui hỗn hợp về FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

Bảo toàn e : n FeO = 3n NO = 0,03 mol<br />

=> n Fe2O3 = 0,02 mol<br />

=> n H+ pứ = 10/3n FeO + 6n Fe2O3 = 0,22 mol<br />

=> n H+ dư = 0,05 mol ; n NO3 dư = 0,02 mol ; n SO4 = 0,12 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 132


Khi thêm 0,04 mol Cu <strong>và</strong>o<br />

3Cu<br />

+ 8H + + 2NO 3<br />

-<br />

-> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

0,01875 0,0425 mol<br />

=>Sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,04 mol Cu 2+ ; 0,0425 mol Fe 2+ ; 0,0275 mol Fe 3+ ; 0,12 mol SO<br />

2- 4 ; 0,0075 mol<br />

NO 3 -<br />

=> m muối = 18,465g<br />

=>C<br />

Câu 285:<br />

Vì còn dư 0,7g kim loại => đó là Cu => dung dịch muối chỉ <strong>có</strong> Fe 2+ ; Cu 2+<br />

Gọi n Cu pứ = x ; n Fe3O4 = y<br />

Qui hỗn hợp phản ứng về : x mol Cu ; 3y mol Fe ; 4y mol O<br />

Bảo toàn e : 2x + 6y = 3n NO + 8y => 2x – 2y = 0,225<br />

Lại <strong>có</strong> : m X = 64x + 232y + 0,7 = 30,1<br />

=> x = 0,1875 ; y = 0,075 mol<br />

=> muối khan gồm : 0,1875 mol Cu(NO 3 ) 2 ; 0,225 mol Fe(NO 3 ) 2<br />

=> m muối khan = 75,75g<br />

=>A<br />

Câu 286:<br />

, n Mg = 0,2 mol<br />

Mg + 2FeCl 3 -> MgCl 2 + FeCl 2<br />

Mg + FeCl 2 -> MgCl 2 + Fe<br />

=> dung dịch sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,2 mol MgCl 2 <strong>và</strong> 0,1 mol FeCl 2<br />

=> m = 31,7g<br />

=>B<br />

Câu 287:<br />

Hỗn hợp đầu + 0,4 mol HNO 3 tạo khí NO hóa nâu trong không khí<br />

Thêm 0,06666 mol H 2 SO 4 hòa tan đủ kim loại thu được khí NO<br />

=> Xét cả quá trình thì H + phản ứng vừa hết với 12g kim loại ban đầu<br />

=> n Fe + n Cu = 3/8.n H+ = 0,2 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 133


Do n Fe3O4 = 25%n X => b = 0,25( a + b + c + 0,3) mol<br />

=> 3b = a + c + 0,3 (1)<br />

Bảo toàn e : 3n NO = n FeO + n Fe3O4 + n Fe(OH)2 + n FeCO3<br />

=> 0,4.3 = a + b + c + 0,3 (2)<br />

Từ (1),(2) => b = 0,3 mol <strong>và</strong> a + c = 0,6 mol (3)<br />

Có : m Y – m X = m Fe(NO3)3 – m = 284,4<br />

=> m = 242.( a + 3b + c + 0,3) – 284,4 = 242.( 0,6 + 3.0,3 + 0,3) – 284,4 = 151,2g<br />

=>A<br />

Câu 291:<br />

, n Fe = 0,1 mol , n Cu = 0,05 mol , n S = 0,18 mol<br />

Fe + S FeS Cu + S CuS<br />

=> S dư <strong>và</strong> sau phản ứng chỉ <strong>có</strong> 0,1 mol FeS là <strong>có</strong> thể phản ứng với HCl sinh ra 0,1 mol H 2 S<br />

Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S PbS↓ + 2HNO 3<br />

0,1 0,1 mol<br />

=> V dd = 0,1 lit = 100 ml<br />

=>D<br />

Câu 292:<br />

Gọi a,b là số mol Mg <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2<br />

Y chứa: MgCl 2 : a mol, CuCl 2 : b mol <strong>và</strong> NH 4 Cl ,<br />

BTNT Clo => nNH 4 Cl = 1,3 -2a-2b<br />

BTNT Hidro => nH 2 O= -1,96 + 4a+ 4b<br />

BTNT O cho cả quá trình: 6n Cu(NO3)2 = 2n NO2 +2n O2 +n H2O<br />

=> –4a + 2b= –1,06 mol<br />

m muối = 71,87 => –12a+28b=2,32<br />

=> a= 0,39 mol <strong>và</strong> b = 0,25 mol<br />

=> m = 56,36 g<br />

=>B<br />

Câu 293:<br />

M Z = 37g. 2 khí không màu =>Xét trường hợp : NO <strong>và</strong> N 2 O<br />

=> n NO = n N2O = 0,1 mol<br />

Giả sử x mol NH 4 NO 3<br />

=> Bảo toàn e : n NO3 muối KL = n e trao đổi = 3n NO + 8n N2O + 8n NH4NO3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 135


=> n NO3 muối KL = 1,1 + 8x (mol)<br />

=> m muối = m KL + m NO3 muốiKL + m NH4NO3 = 25,3 + 62(1,1 + 8x) + 80x = 122,3<br />

=>x = 0,05 mol<br />

=> n HNO3 = n NO3 muối KL + 2n NH4NO3 + 2n N2O + n NO = 1,9 mol<br />

=>B<br />

Câu 294:<br />

n Fe2O3 = 0,04 mol ;n Cu = 0,1 mol ; n HCl = 0,8 mol<br />

Fe 2 O 3 + 6HCl -> 2FeCl 3 + 3H 2 O<br />

2FeCl 3 + Cu -> CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

=> Chất rắn là (0,1 – 0,04 = 0,06) mol Cu<br />

=> m Cu = 3,84g<br />

=>A<br />

Câu 295:<br />

,m O = 47,76%m X => n O = 0,8 mol => n SO4 = 0,2 mol<br />

=> 2n Cu2+ + 3n Fe3+ + 2n Mg2+ = 2n SO4 = 0,4 mol = n OH pứ<br />

=> Chất kết tủa gồm hidroxit kim loại <strong>và</strong> BaSO 4<br />

=> m = m KL + m OH + m BaSO4 = (26,8 – 0,2.96) + 0,4.17 + 233.0,2 = 61g<br />

=>B<br />

Câu 296:<br />

,n Zn = 0,06 mol ; n AgNO3 = n NO3 = 0,08 mol < 2n Zn<br />

=> Y chỉ chứa 0,04 mol Zn(NO 3 ) 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m Zn + m muối Y = m rắn + m muối sau<br />

=> m muối Y = 6,14 + 0,04.189 – 3,9 = 9,8g<br />

Bảo toàn khối lượng : m + m AgNO3 = m muối Y + m X<br />

=> m = 3,20g =>C<br />

Câu 297:<br />

Do phản ứng xảy ra hoàn toàn , mà sau phản ứng + NaOH <strong>có</strong> khí<br />

=> Al dư => Fe 3 O 4 hết<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 -> 4Al 2 O 3 + 9Fe<br />

Khi Sục CO 2 : NaAlO 2 + CO 2 + H 2 O -> NaHCO 3 + Al(OH) 3<br />

=> n Al(OH)3 = 0,5 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 136


Mà n Al = 2/3n H2 = 0,1 mol => n Al2O3 = 0,2 mol<br />

=> n Fe3O4 = 0,15 mol<br />

Hỗn hợp ban đầu <strong>có</strong> 0,5 mol Al <strong>và</strong> 0,15 mol Fe 3 O 4<br />

=> m = 48,3g<br />

=>C<br />

Câu 298:<br />

Qui hỗn hợp về FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

Bảo toàn e : n FeO = 3n NO = 0,03 mol<br />

=> n Fe2O3 = 0,02 mol<br />

=> n H+ pứ = 10/3n FeO + 6n Fe2O3 = 0,22 mol<br />

=> n H+ dư = 0,05 mol ; n NO3 dư = 0,02 mol ; n SO4 = 0,12 mol<br />

Khi thêm 0,04 mol Cu <strong>và</strong>o<br />

3Cu<br />

+ 8H + + 2NO 3<br />

-<br />

-> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

0,01875 0,0425 mol<br />

=>Sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,04 mol Cu 2+ ; 0,0425 mol Fe 2+ ; 0,0275 mol Fe 3+ ; 0,12 mol SO<br />

2- 4 ; 0,0075 mol<br />

NO 3 -<br />

=> m muối = 18,465g<br />

=>C<br />

Câu 299:<br />

Sau 2 lần thêm Cu <strong>và</strong>o thì Y <strong>có</strong> muối trung hòa gồm x mol Fe 2+ ; y mol Cu 2+ ; z mol Cl - ; <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

NO 3<br />

-<br />

( Vì Cu dư nên chỉ <strong>có</strong> Fe 2+ )<br />

+) TH 1 :Không <strong>có</strong> NO<br />

- 3<br />

Bảo toàn điện tích : 2x + 2y = z<br />

, n Cu2+ = 3/8 n H+ + ½ n Fe3+ = 3/8z + ½ x = y<br />

( n H+ = n Cl )<br />

Khi phản ứng với AgNO 3 dư :<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> 108x + 143,5z = 183g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 137


=>x = 0,1 ; y = 0,5 ; z = 1,2 mol<br />

=> m Cu = m + 19,2 – 6,4 = 0,5.62<br />

=> m = 19,2g => đáp án C<br />

Vậy không cần xét trường hợp NO 3 - còn dư nữa<br />

=>C<br />

Câu 300:<br />

Vì phản ứng các axit đồng thời => số mol HCl <strong>và</strong> H 2 SO 4 phản ứng <strong>theo</strong> tỷ lệ mol gióng như nồng độ<br />

mol ban đầu của chúng<br />

=> n HCl : n H2SO4 = 1,5 : 0,45 = 10 : 3 = 10x : 3x<br />

=> 2n H2 = n HCl + 2n H2SO4 => 1,2 mol = 10x + 2.3x<br />

=> x = 0,075 mol<br />

=> Trong muối <strong>có</strong> : 0,225 mol SO<br />

2- 4 <strong>và</strong> 0,75 mol Cl - ; ion kim loại<br />

( phản ứng hết axit)<br />

=> m muối = 11,61 + 0,225.96 + 0,75.35,5 = 59,835g<br />

=>B<br />

Câu 301:<br />

Coi hỗn hợp X gồm Fe <strong>và</strong> S phản ứng với HNO 3<br />

Fe – 3e -> Fe 3+<br />

S – 6e -> S 6+<br />

N 5+ + 3e -> N 2+<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + 6n S = 3n NO<br />

=> n S = 0,021 mol<br />

=> m = 0,672g<br />

Câu 302:<br />

, Bảo toàn C : n CO2 = n CO = 0,4 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m oxit + m CO = m CO2 + m rắn<br />

=> m = 24g<br />

=>B<br />

Câu 303:<br />

Chỉ <strong>có</strong> Zn phản ứng => n Zn = n H2 = 0,2 mol<br />

=> m không tan = m Cu = 15 – 65.0,2 = 2g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 138


=>A<br />

Câu 304:<br />

Qui hỗn hợp X về x mol Cu <strong>và</strong> y mol S<br />

=> m X = 64x + 32y = 30,4g<br />

Bảo toàn e : 2n Cu + 6n S = 3n NO => 2x + 6y = 2,7 mol<br />

=> x = 0,3 ; y = 0,35 mol<br />

Chất kết tủa gồm 0,3 mol Cu(OH) 2 <strong>và</strong> 0,35 mol BaSO 4<br />

=> m = 110,95g<br />

=>C<br />

Câu 305:<br />

5,04 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài<br />

không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23 : 18<br />

=> Z <strong>có</strong> 0,025 mol NO <strong>và</strong> 0,2 mol H 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m KHSO4 = m muối + m Z + m H2O<br />

=> n H2O = 0,525 mol<br />

Bảo toàn H : n KHSO4 = 2n H2 + 2n H2O + 4n NH4+ => n NH4+ = 0,025 mol.<br />

Bảo toàn N : 2n Fe(NO3)2 = n NO +n NH4+ => n Fe(NO3)2 = 0,025 mol<br />

Bảo toàn O : 4n Fe3O4 + 6n Fe(NO3)2 = n NO + n H2O => n Fe3O4 = 0,1 mol<br />

%m Al = 70,09%<br />

=>D<br />

Câu 306:<br />

n Fe = 0,04 ; n HCl = 0,12 mol<br />

=> dung dịch X gồm : 0,04 mol FeCl 2 ; 0,04 mol HCl<br />

Khi cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o thì :<br />

3Fe + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> kết tủa gồm 0,01 mol Ag <strong>và</strong> 0,12 mol AgCl<br />

=> m = 18,3g<br />

=>A<br />

Câu 307:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 139


.n Fe = n Al = n Mg = 0,24 mol<br />

Vì HNO 3 dư nên tạo muối Fe 3+ . Nếu <strong>có</strong> NH 4 NO 3 thì :<br />

=> n NH4NO3 = 0,075 mol<br />

Vì N 2 <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> số mol bằng nhau => qui về NO <strong>và</strong> N 2 O<br />

Bảo toàn e : 8n NH4NO3 + 3n NO + 8n N2O = 3n Al + 3n Fe + 2n Mg<br />

=> 3n NO + 8n N2O = 1,32 mol<br />

M tb (NO,N2O) = 37g<br />

=> n NO = n N2O = 0,12 mol<br />

=> n HNO3 pứ = 10n NH4NO3 + 4n NO + 10n N2O = 2,43 mol<br />

=>A<br />

Câu 308:<br />

n Fe = 0,02 mol ; n FeO = 0,02 mol; n HCl = 0,12 mol<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />

0,02 0,04 0,02<br />

FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O<br />

0,02 0,04 0,02<br />

=> X chứa:<br />

{ Fe2 + :0,04 mol<br />

H + :0,04 mol<br />

Cl ‒ :0,12 mol<br />

Cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o X:<br />

3 Fe 2+ + 4H + + NO 3<br />

-<br />

→ 3 Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

0,03 0,04<br />

Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />

0,04 – 0,03 0,01 0,01<br />

Ag + + Cl - → AgCl<br />

0,12 0,12<br />

m↓ = 0,12. 143,5 + 0,01. 108 = 18,3 gam<br />

=> C<br />

Câu 309:<br />

Xét tổng quát : O + H 2 -> H 2 O<br />

=> n O = n H2 = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 140


=> m Fe = m Oxit – m O = 16g<br />

=>B<br />

Câu 310:<br />

Bảo toàn e : 2n Cu = 2n SO2 => n SO2 = 0,05 mol<br />

=> V SO2 = x = 1,12 lit<br />

=>C<br />

Câu 311:<br />

Fe 2 O 3 + 2Al -> Al 2 O 3 + 2Fe<br />

=> n Al = 2n Fe2O3 = 0,6 mol<br />

=> m Al = 16,2g<br />

=>D<br />

Câu 312:<br />

Bảo toàn e : số e mà N +2 (NO) nhận chính bằng số e trao đổi của O(oxit) trong phản ứng với hỗn hợp<br />

khí ( vì <strong>thực</strong> chất Fe 2 O 3 <strong>và</strong> CuO không phản ứng oxi hóa tạo NO )<br />

Do H 2 <strong>và</strong> CO <strong>đề</strong>u phản ứng với O(oxit) tỉ lệ mol 1 : 1 => n khí = 0,5 mol<br />

Và n O(oxit) = 0,4.3 + 0,2 = 1,4 mol => n O pứ = 0,5 mol<br />

Bảo toàn e : 2n O pứ = 3n NO<br />

=> V NO = 7,467 lit<br />

=>C<br />

Câu 313:<br />

,n FeCO3 = 0,05 mol phản ứng tạo Fe(NO 3 ) 3<br />

Sau khi cho HCl dư <strong>và</strong>o , Cho tiếp Cu <strong>và</strong>o thấy tạo khí NO => NO 3<br />

-<br />

hết ( HCl dư)<br />

2Fe 3+ + Cu Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

3Cu + 8H + + 2NO 3<br />

-<br />

3Cu 2+ + 2NO + 2H 2 O<br />

=> m = 16g<br />

=>A<br />

Câu 314:<br />

,n Fe = 0,2 mol ; n HNO3 = 0,6 mol<br />

Giả sử phản ứng tạo Fe 2+ <strong>và</strong> Fe 3+ với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y mol<br />

=> x + y = 0,2 ; n HNO3 pứ = 2x + 3y + (2x + 3y) = 0,6 mol<br />

1<br />

3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 141


=> x = 0,15 mol ; y = 0,05 mol<br />

=> m muối khan = m Fe(NO3)2 + m Fe(NO3)3 = 39,1g<br />

=>C<br />

Câu 315:<br />

, n Cu = 0,2 mol ;<br />

X gồm 0,2 mol Cu(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> HNO 3<br />

, n KOH = 0,7 mol<br />

Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi. Giả sử KOH dư<br />

=> chất đem nung gồm KNO 3 : x <strong>và</strong> KOH : y<br />

=> sản phẩm : x mol KNO 2 <strong>và</strong> y mol KOH <strong>có</strong> :<br />

m = 85x + 56y = 56,5g <strong>và</strong> n K = x + y = 0,7 (bảo toàn K)<br />

=> x = 0,6 ; y = 0,1 mol<br />

Bảo toàn N : n N(khí) = n HNO3 – n NO3 muối = 0,8 – 0,6 = 0,2 mol = n khí<br />

=> V = 4,48 lit<br />

=>B<br />

Câu 316:<br />

M X = 7,6 => <strong>có</strong> H 2 . Và <strong>có</strong> khí không màu hóa nâu ngoài không khí => NO<br />

Có n X = 0,25 mol => n H2 = 0,2 ; n NO = 0,05 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m hh đầu + m H2SO4 = m muối sunfat + m X + m H2O<br />

=> n H2O = 0,57 mol<br />

Bảo toàn H : 2n H2SO4 = 2n H2O + 4n NH4 + 2n H2 => n NH4 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn N : 2n Fe(NO3)2 = n NH4 + n NO => n Fe(NO3)2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn O : 4n Fe3O4 + 6n Fe(NO3)2 + 4n H2SO4 = 4n SO4 + n H2O + n NO<br />

=> n Fe3O4 = 0,08 mol<br />

=> m Mg = 10,8g<br />

=>D<br />

Câu 317:<br />

Do m rắn = 6,4 < 64.n Cu2+ => Cu 2+ dư , Fe hết <strong>và</strong> chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O ( => H + hết , NO<br />

- 3 dư)<br />

Fe + Cu 2+ Fe 2+ + Cu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 142


3<br />

=> n Fe = n Cu2+ pứ + n H+ = 0,25 mol<br />

8<br />

=> m = 14g<br />

=>C<br />

Câu 318:<br />

X chỉ chứa 3 chất tan => Đó là CuSO 4 ; FeSO 4 <strong>và</strong> H 2 SO 4<br />

Bảo toàn e : n Fe2+ = 3n NO = 0,12 mol => n Fe3O4 = 0,04 mol<br />

Vì trong X <strong>có</strong> Fe 2+ nên chứng tỏ phản ứng vửa đủ : 2Fe 3+ + Cu 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

=> n Cu = n Fe2O3(Fe3O4) = 0,04 mol<br />

=> m = 11,84g<br />

=>D<br />

Câu 319:<br />

n khí = 12,208: 22,4 = 0,545 (mol)<br />

Đặt n FeS2 = a ; n Cu2S = b<br />

=> 120a + 160b = 5,2 (1)<br />

TH1: hh 2 muối sunfat<br />

Fe → Fe +3 + 3e<br />

a<br />

3a<br />

Cu → Cu +2 + 2e<br />

2b<br />

4b<br />

=> n SO4 2- = (3a + 4b)/ 2 = 1,5a + 2b (mol) (b toàn đtích trong dung dịch)<br />

=> S 0 → S +6 + 6e<br />

1,5 a + 2b 9a + 12b<br />

S 0 → S +4 + 4e<br />

2a + b – 1,5a – 2b → 0,5a – b → 2a – 4b<br />

=> n NO2 = n e nhận = 0,545 – (0,5a - b) = 0,545 – 0,5a + b (mol)<br />

Bảo toàn e, ta <strong>có</strong>:<br />

n e cho = 3a + 4b + 9a + 12b + 2a – 4b = n e nhận = 0,545 – 0,5 a + b<br />

14,5 a + 11b = 0,545 (2)<br />

Từ (1)(2)=> a = 0,03 ; b = 0,01<br />

=> % m FeS2 = (0,03. 120): 5,2 = 69,23%<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 143


TH2: 2 muối là muối nitrat<br />

FeS 2 → Fe +3 + 2S +4 + 11e<br />

a a 2a 11a<br />

Cu 2 S → 2Cu +2 + S +4 + 8e<br />

b 2b b 8b<br />

N +5 + 1e → N +4<br />

0,545 – 2a – b ← 0,545 – 2a – b<br />

=> 11a + 8b = 0,545 – 2a – b<br />

13a + 9b = 0,545 (3)<br />

Từ (1)(3) => a = 0,0404; b = 0,0022<br />

=> % m FeS2 = (0,0404. 120): 5,2 = 93,23%<br />

=>D<br />

Câu 320:<br />

Tại n NaOH = a thì <strong>có</strong> kết tủa => Lúc này vừa trung hòa hết HCl<br />

=> 2 chất tan <strong>có</strong> cùng nồng độ mol là AlCl 3 <strong>và</strong> HCl cùng số mol = a mol<br />

Tại n NaOH = 4,25a mol => kết tủa tan 1 phần<br />

=> n Al(OH)3 = 4n Al3+ - (n OH – n H+ ) => a – 0,09 = 4a – (4,25a – a)<br />

=> a = 0,36 mol => n Al2O3 = 0,18 mol ; n Cu = 0,24 mol<br />

Y + HNO 3 : n NO2 = 2n Cu (bảo toàn e) = 0,48 mol = x<br />

=>A<br />

Câu 321:<br />

P 1 : + NaOH <strong>có</strong> khí H 2 => Al dư , Fe x O y hết<br />

=> m Fe = 5,04g => n Fe = 0,09 mol ; n Al dư = 0,03 mol = 2/3n H2<br />

=> n Fe + n Al = 0,12 mol<br />

P 2 : Fe <strong>và</strong> Al phản ứng tạo NO => n Fe + n Al = n NO (bảo toàn e) = 0,36 mol = 3n P1<br />

=> m P1 = 1/3m P2 = 9,93g => m = 9,93 + 29,79 = 39,72g<br />

Xét P 1 : m Al2O3 + m Fe + m Al = m P1 = 9,93g => n Al2O3 = 0,04 mol => n O = 0,12 mol<br />

=> n Fe : n O = 0,09 : 0,12 = 3 : 4 => Fe 3 O 4<br />

=>B<br />

Câu 322:<br />

Ta thấy m X > m Rắn (gồm oxit) => Y gồm cả Fe , Cu , Ag<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 144


Gọi số mol Mg là x ; số mol Fe phản ứng đầu là y <strong>và</strong> dư sau đó là z mol<br />

=> m X = 24x + 56y + 56z = 7,36g (1)<br />

Bảo toàn e : 2n Mg + 2n Fe pứ + 3n Fe dư = n Ag + 2n Cu + 3n Fe dư = 2n SO2<br />

=> 2x + 2y + 3z = 0,45 mol<br />

,m rắn = m MgO + m Fe2O3 = 40x + 80y = 7,2g<br />

=> x = 0,12 mol ; y = 0,03 mol ; z = 0,05 mol<br />

=> %m Fe(X) = 60,87%<br />

=>A<br />

Câu 323:<br />

,n H2 = 0,08 mol < n HCl = 0,8 mol => Fe phản ứng hết với HCl tạo Fe 2+<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

,m kết tủa = m Ag + m AgCl => n Ag = 0,16 mol<br />

=> n Ag = n Fe2+ = 0,16 mol<br />

=> n FeO = 0,08 mol<br />

Nếu là FeO -> n HCl = 2n Fe + 2n FeO = 0,32 mol < n HCl<br />

=> oxit là Fe 3 O 4 với số mol là 0,08 mol<br />

=> m = 23,04g<br />

=>D<br />

Câu 324:<br />

Ta <strong>có</strong> : n Fe : n Cu : n Al : n Mg =1 : 1 : 2 : 2<br />

=> n Fe = n Cu = 0,1 ; n Al = n Mg = 0,2 mol<br />

4 khí trong đó N 2 <strong>và</strong> NO 2 <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

=> <strong>có</strong> thể qui về N 2 O <strong>và</strong> NO với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

,n NO3 muối KL = n e KL = 3n Fe + 2n Cu + 3n Al + 2n Mg = 1,5 mol<br />

=> m muối = m KL + m NO3 muối KL + m NH4NO3 => n NH4NO3 = 0,025 mol<br />

Bảo toàn N : 2n N2O + n NO + 2n NH4NO3 + n NO3 muối KL = n HNO3<br />

=> 2x + y = 0,35 mol<br />

Bảo toàn e : 8n N2O + 3n NO + 8n NH4NO3 = n e KL<br />

=> 8x + 3y = 1,3<br />

=> x = 0,125 ; y = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 145


=> V = 5,04 lit<br />

=>D<br />

Câu 325:<br />

X gồm <strong>có</strong> : 0,05 mol Fe(NO 3 ) 3<br />

=> Y <strong>có</strong> thêm HCl<br />

Khi cho Cu <strong>và</strong>o :<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Cu + 2Fe 3+ -> Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

=> n Cu pứ = 1,5n NO3 + 0,5n Fe3+ = 0,25 mol<br />

=> m = 16g<br />

=>B<br />

Câu 326:<br />

.m Mg : m Fe = 6 : 7 => n Mg : n Fe = 2 : 1<br />

3 chất tan gồm 2x mol MgCl 2 ; x mol FeCl 2 ; x mol HCl<br />

2n H2 = n HCl pứ = ( 2.2x + 2x) = 6x = 0,06 mol<br />

=> x = 0,01 mol<br />

Thêm AgNO 3 dư <strong>và</strong>o :<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Kết tủa gồm : 0,0025 mol Ag <strong>và</strong> 0,07 mol AgCl<br />

=> x = 10,315g<br />

=>B<br />

Câu 327:<br />

Gọi số mol các chất trong A lần lượt là x ; y ; z<br />

.m A = 232x + 242y + 64z = 33,2g<br />

+) Nếu dung dịch sau phản ứng chứa Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> CuSO 4<br />

=> B <strong>có</strong> : (1,5x + 0,5y) mol Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> z mol CuSO 4<br />

=> n H2SO4 = 4,5x + 1,5y + z = 0,48 mol<br />

Vì sau phản ứng chỉ chứa 2 muối => H + <strong>và</strong> NO<br />

- 3 <strong>đề</strong>u hết <strong>và</strong> NO 3 -> NO<br />

Bảo toàn e : 3n NO3 = n Fe3O4 + 2n Cu => 9y = x + 2z<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 146


=> x = 0,06 ; y = 0,04 ; z = 0,15 mol<br />

=> m muối = 68g<br />

=>C<br />

Câu 328:<br />

Sau phản ứng còn lại kim loại: mCu dư = 2,4 gam.<br />

m hh phản ứng = 58,8 gam.<br />

Sau phản ứng còn kim loại nên muối của Fe tạo thành là Fe(II).<br />

<strong>Quy</strong> đổi 58,8 gam hỗn hợp thành Cu, Fe, O.<br />

m hh = 64a + 56b + 16c = 58,8 (1)<br />

BT e : 2Cu + 2Fe – 2O = 3NO<br />

2a + 2b – 2c = 0.45 (2).<br />

Từ CT oxit: b/c = ¾ 4b – 3c = 0 (3)<br />

a = 0.375 ; b = 0,45 , c = 0,6<br />

Muối thu được: Cu(NO 3 ) 2 = 0.375 mol<br />

mFe(NO 3 ) 2 = 0,45 mol<br />

m = 151,5 gam<br />

Câu 329:<br />

, n NO2 = 0,6 mol<br />

Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe <strong>và</strong> S<br />

Fe -> Fe 3+ + 3e<br />

S-> S 6+ + 6e<br />

N 5+ + 1e -> N 4+<br />

Do Cho Cu <strong>và</strong>o Z không <strong>có</strong> khí thoát ra => NO 3 hết => n HNO3 = 0,6 mol<br />

Bảo toàn H : n H2O = 0,3 mol ;<br />

Bảo toàn O : n O(SO4) = n O(NO3) – n O(NO2) – n O(H2O) = 0,3 mol<br />

=> n SO4 = 0,075 mol<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + 6n S = n NO2 = 0,6 mol => n Fe + 2n S = 0,2 mol<br />

=> n Fe = 0,05 mol<br />

,m A = 56n Fe + 32n S = 5,2 (g)<br />

=>D<br />

Câu 330:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 147


=> n H2 = 2b + 1,5(a – 2b) = 2.0,25 mol<br />

.m X =27a +160b = 26,8g<br />

=> a = 0,4 mol ; b = 0,1 mol<br />

=> m Al = 10,8g ; m Fe2O3 = 16g<br />

=>D<br />

Câu 335:<br />

Trong 53,75g X <strong>có</strong> x mol Sn ; y mol Fe ; z mol Al<br />

=> t(119x + 56y + 27z) = 53,75g<br />

X + Cl 2 -> SnCl 4 ; FeCl 3 ; AlCl 3<br />

=> t(4x + 3y + 3z) = 2n Cl2 = 2,25 mol<br />

(Trong 0,4 mol lượng chất gấp t lần)<br />

=> 9(119x + 56y + 27z) = 215(4x + 3y + 3z)<br />

=> 211x – 141y – 402z = 0 (1)<br />

=> x + y + z = 0,4 mol (2)<br />

,n H2 = x + y + 1,5z = 31/70 (mol) (3)<br />

Từ (1,2,3) => z = 0,0857 mol<br />

=> m Al = 2,314g<br />

=>C<br />

Câu 336:<br />

, n Fe = n Cu = 0,1 mol<br />

, n HCl = 0,4 mol ; n HNO3 = 0,1 mol<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

(Vì <strong>có</strong> kim loại không tan =>Fe -> Fe 2+ )<br />

=> NO 3 hết => n H+ dư = 0,1 mol ; n Fe2+ = 0,1 ; n Cu2+ = 0,05<br />

Khi cho AgNO 3 dư <strong>và</strong>o :<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

=> n Fe2+ còn lại = 0,1 – 0,075 = 0,025 mol<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ +Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> kết tủa gồm 0,025 mol Ag ; 0,4 mol AgCl<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 149


=> m = 60,1g<br />

=>B<br />

Câu 337:<br />

Phản ứng chỉ tạo muối sunfat => Bảo toàn nguyên tố <strong>và</strong> điện tích: 3n Fe + 2n Cu = 2n S(SO4)<br />

=> 3a + 2.2b = 2.(2a + b) => a = 2b<br />

Xét Y : n Y = 1,2 mol , M Y = 38. Áp dụng qui tắc đường chéo : n NO = n NO2 = 0,6 mol<br />

Coi hỗn hợp ban đầu gồm a mol Fe , 2b mol Cu , (2a + b) mol S<br />

Bảo toàn e : 2n Cu + 3n Fe + 6n S = n NO2 + 3n NO<br />

=> 4b + 3a + 6(2a + b) = 0,6 + 0,6.3 = 2,4 mol<br />

=> a = 0,12 mol , b = 0,06 mol<br />

Cho Y + Ba(OH) 2 dư tạo kết tủa : 0,12 mol Fe(OH) 3 ; 0,12 mol Cu(OH) 2 ; 0,3 mol BaSO 4<br />

Nung lên được : 0,06 mol Fe 2 O 3 ; 0,12 mol CuO ; 0,3 mol BaSO 4<br />

=> m = 89,1g<br />

=>B<br />

Câu 338:<br />

, n Fe = 0,15 mol ; n NO = 0,12 mol<br />

=> n Fe2+ + n Fe3+ = 0,15 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Fe2+ + 3n Fe3+ = 3n NO = 0,36 mol<br />

=> n Fe2+ = 0,09 ; n Fe3+ = 0,06 mol<br />

Khi X + HCl dư => n NO .3 = n Fe2+ => n NO = 0,03 mol<br />

=> V = 0,672 lit<br />

,m Fe(NO3)3 = 14,52g<br />

=>A<br />

Câu 339:<br />

,n H2 = n Mg = 0,12 mol<br />

Dung dịch Y gồm 3 muối => MgCl 2 ; FeCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

Fe + 2FeCl 3 -> 3FeCl 2<br />

=> n Fe3+ (Y) = 2n Fe = 0,04 mol<br />

Mg + 2FeCl 3 -> MgCl 2 + 2FeCl 2<br />

=> n FeCl3 bđ = n Fe3+ (Y) + n Fe3+ (pứ Mg) =0,28 mol<br />

=> m = 48,38g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 150


=>D<br />

Câu 340:<br />

Coi mỗi phần hỗn hợp oxit gồm FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3 với số mol là a <strong>và</strong> b<br />

=> Muối P 1 <strong>có</strong> a mol FeCl 2 <strong>và</strong> 2b mol FeCl 3<br />

=> 72a + 160b = 156,8.0,5 = 78,4 <strong>và</strong> 127a + 325b = 155,4<br />

=> a = 0,2 ; b = 0,4 mol => n Cl- (muối 1) = 2,8 mol<br />

Xét cả quá trình thì : muối phần 2 chính là muối phần 1 <strong>có</strong> 1 lượng SO<br />

2- 4 thay thế cho Cl -<br />

Cứ x mol SO<br />

2- 4 thay thế cho 2x mol Cl -<br />

=> m muối 2 - m muối 1 = 96x – 35,3.2x = 167,9 – 155,4 => x = 0,5 mol<br />

=> Số mol Cl bị thay thế là 1,0 mol => số mol Cl trong muối 2 = 2,8 – 1,0 = 1,8 mol<br />

=>C<br />

Câu 341:<br />

Do sau phản ứng <strong>có</strong> chất rắn => Cu dư <strong>và</strong> sau phản ứng dung dịch <strong>có</strong> FeCl 2 ; CuCl 2<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl FeCl 2 + 2FeCl 3 + 4H 2 O<br />

, x x 2x<br />

Cu + 2FeCl 3 CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

, x 2x x 2x<br />

=> m muối = m FeCl2 + m CuCl2 => 61,92g = 3x.127 + x.135 => x = 0,12 mol<br />

=> m = m Fe3O4 + m Cu pứ + m Cu dư = 43,86g<br />

=>D<br />

Câu 342:<br />

, n Fe = 0,2 ; n Fe3O4 = 0,1 mol<br />

, n H2 = 0,12 mol => 0,08 mol Fe phản ứng với Fe 3+<br />

=>sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,46 mol Fe 2+ <strong>và</strong> 0,04 mol Fe 3+ ; 1,04 mol Cl -<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Ag + + Fe 2+ -> Fe 3+ + Ag<br />

=> kết tủa gồm : 1,04 mol AgCl <strong>và</strong> 0,46 mol Ag<br />

=> m = 198,92g<br />

=>B<br />

Câu 343:<br />

Fe 2 O 3 + 2Al -> Al 2 O 3 + 2Fe<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 151


=> n Al = 2n Fe2O3 = 0,1 mol<br />

=> m Al = 2,7g<br />

=>C<br />

Câu 344:<br />

,m Al + m Fe = 5,5 <strong>và</strong> n Al =2n Fe<br />

=>n Al = 0,1 ; n Fe = 0,05 mol<br />

,n AgNO3 = 0,3 mol<br />

Al + 3AgNO 3 -> Al(NO 3 ) 3 + 3Ag<br />

=> chất rắn gồm 0,3 molAg <strong>và</strong> 0,05 mol Fe<br />

=> m = 35,2g<br />

=>D<br />

Câu 345:<br />

Dung dịch Z chứa 4 ion (không kể H + <strong>và</strong> OH - của H 2 O)<br />

=> 4 ion đó là Fe 3+ ; M n+ ; K + <strong>và</strong> SO 4<br />

2-<br />

Hỗn hợp khí chứa 3 khí, trong đó <strong>có</strong> 1 khí hóa nâu ngoài không khí (NO), Hai khí còn lại <strong>có</strong> M bằng<br />

nhau trong đó chắc chắn <strong>có</strong> chứa CO 2 => 2 khí còn lại là CO 2 <strong>và</strong> N 2 O (M = 44)<br />

M hh khí<br />

= 19,2. 2 = 38,4<br />

CO 2 , N 2 O : 44 8,4 3<br />

38,4<br />

NO : 30 5.6 2<br />

∑ n khí = 16,8 : 22,4 = 0,75 mol<br />

n<br />

=><br />

{<br />

NO = 0,3<br />

n CO2 + n N2 O = 0,45<br />

Mặt khác, n CO2 = n FeCO3 = 46, 4 : 116 = 0,4 mol => n N2O = 0,05 mol<br />

=> ∑ n N = 0,2 mol => ∑ n Fe2+ = 0,2 + 0,4 = 0, 6mol<br />

Fe 2+ → Fe 3+ + 1e M → M +n + ne<br />

0,6 0,6 a an<br />

N +5 + 3e → N +2<br />

0,9 0,3<br />

2N +5 + 8e → N 2 O<br />

0,4 0,05<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 152


=> 0,6 + an = 0,9 + 0,4 => an = 0,7<br />

m M = m hh X – m Fe(NO3)2 = 58,75 – 0,2. 180 = 22,75<br />

=> m M = a. M = 22,75 gam<br />

M<br />

=> = = = 65:2<br />

n<br />

aM<br />

an<br />

22,75<br />

0,7<br />

=> { M n = = 65<br />

2<br />

=> M là kim loại Zn<br />

n Zn = 22,75 : 65 = 0,35 mol<br />

Gọ n KHSO4 = x mol<br />

Bảo toàn điện tích: 3. n Fe3+ + 2. n Zn2+ + n K+ = 2. n<br />

SO<br />

2 ‒<br />

4<br />

3. 0,6 + 2. 0,35 + x = 2x<br />

x =2,5 mol<br />

=> m muối = 0,6. 56 + 0,35. 65 + 2,5. 39 + 2,5. 96 = 393, 85 g<br />

Vậy 1/ 10 dd Z chứa 39,385 gam muối<br />

=> D<br />

Câu 346:<br />

≈<br />

39,39 gam<br />

pH = 1 => C HCl = 0,1M => n HCl =0,04 mol<br />

=> chất tan <strong>có</strong> : m = m AlCl3 + m FeCl2 + m HCl = 43,4<br />

=> 133,5n Al + 127n Fe = 41,94<br />

Lại <strong>có</strong> 27n Al + 56n Fe = 12,12<br />

=> n Al = 0,2 ; n Fe = 0,12 mol<br />

=> n Ag = 3n Al + 3n Fe = 0,96 mol<br />

=> m Ag = 103,68g<br />

=>D<br />

Câu 347:<br />

10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó <strong>có</strong> một khí hóa nâu ngoài<br />

không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23 : 18<br />

=> Z <strong>có</strong> 0,05 mol NO <strong>và</strong> 0,4 mol H 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m KHSO4 = m muối + m Z + m H2O<br />

=> n H2O = 1,05 mol<br />

Bảo toàn H : n KHSO4 = 2n H2 + 2n H2O + 4n NH4+ => n NH4+ = 0,05 mol.<br />

Bảo toàn N : 2n Fe(NO3)2 = n NO +n NH4+ => n Fe(NO3)2 = 0,05 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 153


Bảo toàn O : 4n Fe3O4 + 6n Fe(NO3)2 = n NO + n H2O => n Fe3O4 = 0,2 mol<br />

%m Al = 16,3% gần nhất với giá trị 15%<br />

=>C<br />

Câu 348:<br />

Bảo toàn e : n e KL trao dổi = 3n NO = 10n N2 => n N2 = 0,015 mol<br />

=> V = 0,336 lit<br />

=>B<br />

Câu 349:<br />

, n Fe = 0,12 mol ; n AgNO3 = 0,384 mol<br />

Fe + 2Ag + -> Fe 2+ + 2Ag<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> Dung dịch sau <strong>có</strong> : 0,12 mol Fe 3+ ; 0,024 mol Ag +<br />

=> 2n Cu = n Fe3+ + n Ag+<br />

=> n Cu = 0,072 mol<br />

=> m Cu = 4,608g<br />

=>D<br />

Câu 350:<br />

Hỗn hợp X gồm a mol FeS 2 <strong>và</strong> 2a mol MS<br />

FeS 2 -> Fe +3 + 2S +6 + 15e<br />

MS -> M +2 + S +6 + 8e<br />

N +5 + 4e -> N +1<br />

Bảo toàn e : 15a + 16a = 3,72 => a = 0,12 mol<br />

=>M = 207 (Pb)<br />

3FeS 2 -> 2Fe 2 (SO 4 ) 3 ; PbS -> PbSO 4<br />

( chỉ cân bằng S)<br />

Do PbSO 4 không điện ly ra SO<br />

2- 4 ( không đáng kể)<br />

=> n SO4 = n Fe2(SO4)3 = 0,24 mol = n BaSO4<br />

=> m BaSO4 = 55,92g<br />

=>A<br />

Câu 351:<br />

, Ta <strong>có</strong> : n Cu : n Fe3O4 = 3 : 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 154


=> n Cu = 0,3 mol ; n Fe3O4 = 0,1 mol<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl -> 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

Cu + 2FeCl 3 -> 2FeCl 2 + CuCl 2<br />

=> n Cu dư = 0,3 – 0,1 = 0,2 mol<br />

=> m = 12,8g<br />

=>D<br />

Câu 352:<br />

FeS 2 + HNO 3 -> Fe<br />

FeS 2 -> Fe 3+ + 2S +6 + 15e<br />

N +5 + 3e -> N +2<br />

Bảo toàn e : 15n FeS2 = 3n NO<br />

=> n NO = 0,75 mol => n NO3- sau = 1,2 – 0,75 = 0,45 mol<br />

Trong dung dịch sau <strong>có</strong> : Fe 3+ ; H + ; SO<br />

2- 4 ; NO<br />

- 3<br />

Bảo toàn điện tích : 3.0,15 + n H+ = 2.0,3 + 0,45<br />

=> n H+ = 0,6 mol<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

2Fe 3+ + Cu -> 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

=> n Cu = 0,5n Fe3+ + 3/8n H+ = 0,3 mol<br />

=> m = 19,2g<br />

=>D<br />

Câu 353:<br />

Y + Fe tạo khí => còn H + <strong>và</strong> NO<br />

- 3 dư<br />

, n NO = 0,16 mol => n H+ pứ = 0,64 mol<br />

=> n H+ dư = 0,96 mol<br />

,56n Fe + 65n Zn = 10,62g <strong>và</strong> bảo toàn e : 3n Fe + 2n Zn = 3n NO = 0,48 mol<br />

=> n Fe = 0,12 ; n Zn = 0,06 mol<br />

Fe + 2Fe 3+ -> 3Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O ( vì phản ứng với lượng tối đa Fe)<br />

Fe + 2H + -> Fe 2+ + H 2 (*)<br />

=> n Fe = ½ n Fe3+ + 1,5n NO3 + ½ n H+ (*) = 0,44 mol => m = 24,64g<br />

,n khí = n H2 + n NO = 0,08 + 0,2 = 0,28 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 155


=> V = 6,272 lit<br />

=>A<br />

Câu 354:<br />

Fe + H 2 SO 4 -> FeSO 4 + H 2<br />

FeO + H 2 SO 4 -> FeSO 4 + H 2 O<br />

=> n Fe = n H2 = 0,2 mol => n FeO = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol<br />

Bảo toàn Fe : n Fe + n FeO = 3n Fe3O4<br />

=> n Fe3O4 = 0,1 mol<br />

Bảo toàn O : 4n Fe3O4 + n CO = 2n CO2 + n FeO<br />

Vì n CO = n CO2 => n CO = 4.0,1 – 0,1 = 0,3 mol<br />

=> V = 6,72 lit<br />

=>C<br />

Câu 355:<br />

Gọi số mol Mg = Fe = x ; số mol Al = y ; số mol Cu = z trong X<br />

=> 80x + 27y + 64z = 7,5g<br />

, 2n H2 = 2n Mg + 2n Fe + 3n Al<br />

=> 4x + 3y = 0,46 mol<br />

Khi cho 1 lượng vừa đủ Mg(NO 3 ) 2 để phản ứng với Cu <strong>và</strong> Fe 2+ tạo khí không màu hóa nâu trong không<br />

khí (NO) => NO<br />

- 3 chuyển hoàn toàn thành NO<br />

=> bảo toàn e : 2n Cu + n Fe2+ = 3n NO = 3n NO3 => n NO3 = (2z + x)/3 mol<br />

=> n Mg(NO3)2 = (x + 2z)/6 (mol)<br />

=> Khi phản ứng với NaOH tạo kết tủa gồm :<br />

,x mol Fe(OH) 3 ; [x + (x + 2z)/6 ] mol Mg(OH) 2 <strong>và</strong> z mol Cu(OH) 2<br />

=> 9,92g = 524x/3 + 352z/3<br />

=> x = 0,04 ; y = 0,1 ; z = 0,025 mol<br />

=>%m Fe(X) = 29,87%<br />

=>D<br />

Câu 356:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 156


Các phản ứng <strong>có</strong> thể xảy ra :<br />

Al + 3Ag + -> Al 3+ + 3Ag<br />

Fe + 2Ag + -> Fe 2+ + 2Ag<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n Ag = 0,8 mol<br />

=> n Fe dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol<br />

=> m rắn = 0,8.108 + 0,1.56 = 92g<br />

=>D<br />

Câu 359:<br />

Vì X thêm AgNO 3 <strong>có</strong> khí => còn H + => Fe 2 O 3 hết => chất rắn là Cu<br />

=> Fe 3+ -> Fe 2+<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl -> 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

2FeCl 3 + Cu -> CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Gọi số mol Fe 3 O 4 là x mol => n Cu pứ = x mol<br />

=> 232x + 64x + 1,28 = 30,88 => x = 0,1 mol<br />

=> X gồm : 0,3 mol FeCl 2 ; 0,1 mol CuCl 2<br />

Ta <strong>có</strong> : 4n NO = n H+ = 4/3n Fe2+ = 0,1 mol => n Fe2+ pứ = 0,075 mol<br />

=> n HCl ban đầu = 2n FeCl2 + 2n CuCl2 + n H+ = 0,9 mol => V = 0,45 lit<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n kết tủa = m Ag + m AgCl = 108.(0,3 – 0,075) + 143,5.0,9 = 153,45g<br />

=>B<br />

Câu 360:<br />

Dung dịch B sau phản ứng sẽ gồm : Fe 2+ , Fe 3+ ,<br />

Cl - . 40 g chất rắn chính là Fe2O3 => n Fe = 0,5<br />

mol.<br />

Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe 2+ , Fe 3+ ta <strong>có</strong><br />

a + b = 0,5 (1)<br />

Bảo toàn điện tích dd B <strong>có</strong> n Cl- = 2n Fe2+ + 3n Fe3+ =<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 158


2a + 3b<br />

Cho 1 nửa dd B tác dụng với AgNO 3 dư thu được kết tủa gồm AgCl <strong>và</strong> Ag<br />

Ag + + Cl - → AgCl Fe 2+ + Ag + → Fe 3+ + Ag<br />

2a+3b 2a+3b a a<br />

Ta <strong>có</strong> 143,5(2a + 3b) + 108a = 208,15 (2)<br />

Từ 1 <strong>và</strong> 2 => a = 0,2 <strong>và</strong> b = 0,3<br />

=> m = 2. (0,2 . 72 + 0,3 . 160) = 124,8g<br />

Câu 361:<br />

8Al + 3Fe 3 O 4 -> 4Al 2 O 3 + 9Fe<br />

,x -> 0,375x -> 1,125x<br />

=> n H2 = n Al dư + n Fe => 0,15 = 1,5.( 0,12 – x) + 1,125x<br />

=>x = 0,08 mol<br />

=> X gồm : 0,04 mol Al ; 0,04 mol Al 2 O 3 ; 0,09 mol Fe ; 0,01 mol Fe 3 O 4<br />

=> muối gồm 0,12 mol AlCl 3 ; 0,1mol FeCl 2 <strong>và</strong> 0,02 mol FeCl 3<br />

=> m muối = 31,97g<br />

=>C<br />

Câu 362:<br />

Phần 1 : Fe -> Fe 2+<br />

Phần 2 : Fe -> Fe 3+<br />

Chỉ <strong>có</strong> Fe là thay đổi số oxi hóa trong muối ở 2 phần<br />

=> n e 2 – n e 1 = n Fe = 3n NO – 2n H2 = 3.0,08 – 2.0,095 = 0,05 mol<br />

Trong 7,22g X <strong>có</strong> n Fe = 0,1 mol => m M = 7,22 – 0,1.56 = 1,62g<br />

=> %m M(X) = 22,44%<br />

=>D<br />

Câu 363:<br />

, m khí = 2,2 mol<br />

=> n NO2 = 1,2 mol ; n NO = 1 mol<br />

Qui hỗn hợp đầu về x mol Fe <strong>và</strong> y mol S<br />

=> Bảo toàn e : 3x + 6y = n NO2 + 3n NO = 4,2 mol<br />

Lại <strong>có</strong> sau phản ứng <strong>có</strong> x mol Fe 3+ <strong>và</strong> y mol SO<br />

2- 4<br />

=> kết tủa gồm x mol Fe(OH) 3 <strong>và</strong> y mol BaSO 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 159


=> Nung nóng đến khối lượng không đổi thu được Fe 2 O 3 <strong>và</strong> BaSO 4<br />

m kết tủa = 80x + 233y = 148,5g<br />

=>x = 0,4 ; y = 0,5 mol<br />

=> m = 56.0,4 + 32.0,5 = 38,4g<br />

=>A<br />

Câu 364:<br />

P 1 : n H2 = n Fe = 0,1 mol<br />

P 2 : Gọi số mol của Fe <strong>và</strong> Cu trong P 2 lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

=> bảo toàn e : 3x + 2y = 2n SO2 = 0,8 mol<br />

, m muối = m CuSO4 + m Fe2(SO4)3 = 200x + 160y = 56g<br />

=> x = 0,2 ; y = 0,1 mol<br />

Tỉ lệ mol Fe : Cu trong các phần không đổi<br />

=>Trong P 1 : n Cu = 0,05 mol<br />

Trong m gam X <strong>có</strong>: 0,3 mol Fe <strong>và</strong> 0,15 mol Cu<br />

=> m = 26,4g<br />

=>C<br />

Câu 365:<br />

Bảo toàn khối lượng : m KL + m O = m oxit => n O = 0,26 mol<br />

Khi oxit phản ứng với HCl thì cũng tương tự như 1 mol O bị thay thế bởi 2 mol Cl -<br />

=> n Cl = 2n O = 0,52 mol<br />

=> m KL + m Cl = m muối => m + 0,52.35,5 = 3m + 1,82<br />

=> m = 8,32g<br />

, m kết tủa = 9m + 4,06 = 78,94g<br />

,n AgCl = n Cl = 0,52 mol => Giả sử <strong>có</strong> Ag => n Ag = 0,04 mol<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n Fe2+ = n Ag = 0,04 mol => n FeO(X) = 0,04<br />

Vậy trong 3,75m (g) hỗn hợp X ( 31,2g) sẽ <strong>có</strong> n FeO = 0,04.31,2/(8,32 + 4,16) = 0,1<br />

Khi phản ứng với HNO 3 thì FeO -> Fe(NO 3 ) 3 ( Fe 2+ -1e -> Fe 3+ )<br />

Xét 3,75m gam X : Ta thấy n Cl(muối) = n e trao đổi (1) = 1,3 mol<br />

Khi phản ứng với HNO 3 thì n e trao đổi (2) = n e trao đổi (1) + n FeO = n NO3 muối = 1,4 mol<br />

=> m’ = m KL + m NO3 = 8,32.2,5 + 1,4.62 = 107,6g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 160


( Nếu xét trường hợp không tạo NH 4 NO 3 ) =>A<br />

Câu 366:<br />

Vì X + NaOH dư <strong>có</strong> H 2 => Al dư => oxit chuyển hết thành Fe<br />

HCl + Y tạo kết tủa lớn nhất khi : n HCl = n NaAlO2 = n Al(OH)3 = 2n Al2O3 = 0,15 mol<br />

Vì n Al = 2/3n H2 = 0,03 mol => n Al2O3 = 0,06 mol<br />

=> n O = 0,18 mol<br />

Z + H 2 SO 4 đặc nóng :<br />

+) TH1 : Fe -> Fe 3+ : 3n Fe = 2n SO2 => n Fe = 0,12 mol<br />

=> n Fe : n O = 0,12 : 0,18 = 2 : 3 => Fe 2 O 3<br />

+) TH2 : Fe -> Fe 2+ : 2n Fe = 2n SO2 => n Fe = 0,18 mol<br />

=> n Fe : n O = 1 : 1 => FeO<br />

Công thức oxit là FeO hoặc Fe 2 O 3<br />

=>B<br />

Câu 367:<br />

Gọi hỗn hợp X với số mol lần lượt : x mol Al ; y mol Fe ; z mol Mg<br />

=> Bảo toàn e : 3x + 3y + 2z = 3n NO = 1,2 mol (1)<br />

.m X = 27x + 56y + 24z = 15,5g<br />

(2)<br />

Xét 0,05 mol X với lượng chất gấp t lần trong 15,5g X<br />

=> t.(x + y + z) = 0,05 mol<br />

Khi cho NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch Z => kết tủa chỉ gồm Fe(OH) 3 ; Mg(OH) 2<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> tạo 0,5y mol Fe 2 O 3 <strong>và</strong> z mol MgO<br />

=> 2g = (80y + 40z).t<br />

=> x + y + z = 2y + z => x = y (3)<br />

Từ (1),(2),(3) => x = y = 0,1 ; z = 0,3 mol<br />

=> %m Al = 17,42% ; %m Fe = 36,13% ; %m Mg = 46,45%<br />

=>D<br />

Câu 368:<br />

, n H+ = 0,4 mol ; n NO3 = 0,3 mol ; n Fe3+ = 0,1 mol ; n Cu2+ = 0,5 mol<br />

Vì sau phản ứng <strong>có</strong> chất rắn => phản ứng chỉ tạo Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Fe + 2Fe 3+ -> 3Fe 2+<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 161


Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />

=> m giảm = m Fe pứ - m Cu<br />

=> m – 0,75m = 56.(0,15 + 0,05 + 0,05) – 64.0,05<br />

=> m = 43,2g<br />

=>D<br />

Câu 369:<br />

, n FeCO3 = 0,04 mol<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> x mol Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> y mol Al<br />

=> 180x + 27y = 10,17g<br />

Vì sau phản ứng thu được muối trung hòa<br />

=> NO 3 chuyển hết thành sản phẩm khử<br />

Bảo toàn điện tích : n cation . điện tích = 2n SO4 = 1,12 mol<br />

Khi Z + NaOH dư đến khí khí ngừng thoát ra<br />

=> <strong>có</strong> NH<br />

+ 4<br />

=> n cation(pứ với NaOH) . Điện tích = 2n SO4 – n K+ = 0,56 mol < n NaOH<br />

=> <strong>có</strong> 0,01 mol Al(OH) 3 bị hòa tan<br />

=> khi nung <strong>có</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

=> m rắn = 80(x + 0,02) + 51(y – 0,005)= 11,5g<br />

=> x = 0,04 mol ; y = 0,11 mol<br />

.m muối Z = m Fe + m Al + m NH4 + m K + m SO4 = 83,41g<br />

=> n NH4 = 0,02 mol<br />

=> Bảo toàn H : 2n H2O tạo ra = n KHSO4 – 4n NH4 – 2n H2 = 0,46 mol<br />

=> n H2O tạo ra = 0,23 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m FeCO3 + m KHSO4 = m muối Z + m H2O tạo ra + m khí<br />

=> m khí = 3,42g =>A<br />

Câu 370:<br />

Qui hỗn hợp về FeO <strong>và</strong> Fe 2 O 3<br />

Bảo toàn e : n FeO = 3n NO = 0,03 mol<br />

=> n Fe2O3 = 0,02 mol<br />

=> n H+ pứ = 10/3n FeO + 6n Fe2O3 = 0,22 mol<br />

=> n H+ dư = 0,05 mol ; n NO3 dư = 0,02 mol ; n SO4 = 0,12 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 162


Khi thêm 0,04 mol Cu <strong>và</strong>o<br />

3Cu<br />

+ 8H + + 2NO 3<br />

-<br />

-> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

0,01875 0,0425 mol<br />

=>Sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,04 mol Cu 2+ ; 0,0425 mol Fe 2+ ; 0,0275 mol Fe 3+ ; 0,12 mol SO<br />

2- 4 ; 0,0075 mol<br />

NO 3 -<br />

=> m muối = 18,465g<br />

=>C<br />

Câu 371:<br />

Sau 2 lần thêm Cu <strong>và</strong>o thì Y <strong>có</strong> muối trung hòa gồm x mol Fe 2+ ; y mol Cu 2+ ; z mol Cl - ; <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

NO 3<br />

-<br />

( Vì Cu dư nên chỉ <strong>có</strong> Fe 2+ )<br />

+) TH 1 :Không <strong>có</strong> NO<br />

- 3<br />

Bảo toàn điện tích : 2x + 2y = z<br />

, n Cu2+ = 3/8 n H+ + ½ n Fe3+ = 3/8z + ½ x = y<br />

( n H+ = n Cl )<br />

Khi phản ứng với AgNO 3 dư :<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

=> 108x + 143,5z = 183g<br />

=>x = 0,1 ; y = 0,5 ; z = 1,2 mol<br />

=> m Cu = m + 19,2 – 6,4 = 0,5.62<br />

=> m = 19,2g => đáp án C<br />

Vậy không cần xét trường hợp NO 3 - còn dư nữa<br />

=>C<br />

Câu 372:<br />

, n NO = 0,04 mol<br />

Gọi số mol Fe ; Fe 3 O 4 ; Fe(NO 3 ) 2 lần lượt là a , b , c<br />

Vì sau phản ứng chỉ chứa muối trung hòa nên H + (HSO 4- ) hết <strong>theo</strong> các quá trình sau :<br />

2H + + O -> H 2 O<br />

4H + + NO<br />

- 3 + 3e -> NO + 2H 2 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 163


=> 8b + 0,16 = n H+ = 0,32 => b = 0,02 mol<br />

Trong Y : Bảo tòan nguyên tố : n NO3 = 2c – n NO3 pứ = 2c – 0,04<br />

,n K+ = n SO4 = 0,32 mol<br />

Gọi x, y lần lượt là số mol Fe 2+ ; Fe 3+ trong Y<br />

Bảo toàn điện tích : 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + n K+ = n NO3 + 2n SO4<br />

=> 2x + 3y + 0,32 = 2c – 0,04 + 0,32.2<br />

=> 2x + 3y = 2c + 0,28 (*)<br />

,n NaOH = 2n Fe2+ + 3n Fe3+ => 0,44 = 2x + 3y (**)<br />

Từ (*),(**) => c = 0,08 mol<br />

,m Y = m NO3 + m K + m Fe2+ + m Fe3+ + m SO4<br />

=> 59,04 = 62.(0,02 – c) + 0,32.39 + 0,32.96 + 56x + 56y<br />

=> x + y = 0,15 mol (***) = n Fe2+ + n Fe3+<br />

Bảo toàn Fe : a + 3b + c = 0,15 mol<br />

=> a = 0,01 mol<br />

=> m X = m Fe + m Fe3O4 + m Fe(NO3)2 = 19,6g<br />

=> %m Fe(X) = 2,86%<br />

=>C<br />

Câu 373:<br />

, n KHSO4 = n BaSO4 = 1,53 mol n Fe(NO3)3 = 0,035 mol<br />

, n T = 0,09 mol . Ta thấy 2 khí còn lại là NO <strong>và</strong> N 2 với số mol lần lượt là x;y<br />

Từ n H2 : n N2O : n NO2 = 4/9 : 1/9 : 1/9<br />

=> n H2 = 0,04 mol ; n N2O = 0,01 ; n NO2 = 0,01 mol<br />

=> m T = 30x + 28y + 0,04.2 + 0,01.44 + 0,01.46 = 1,84g<br />

Lại <strong>có</strong> : x + y = 0,09 – 0,04 – 0,01 – 0,01 = 0,03 mol<br />

=> x = 0,01 ; y = 0,02 mol<br />

Bảo toàn N : Giả sử trong muối <strong>có</strong> NH<br />

+ 4 => n NH4+ = 3n Fe(NO3)3 – n N(T) = 0,025 mol<br />

Bảo toàn H : n H2O = ½ (n KHSO4 – 2n H2 – 4n NH4+ ) = 0,675 mol<br />

Bảo toàn O : 4n KHSO4 + 9n Fe(NO3)3 + n O(Y) = n H2O + n O(T) + 4n SO4<br />

=> n O(Y) = 0,4 mol => m Y = 0,4.16 : (64/205) = 20,5g<br />

=>B<br />

Câu 374:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 164


Giả sử hỗn hợp gồm Fe <strong>và</strong> O với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

=> 56x + 16y = 12,24g<br />

Vì Y dư HNO 3 nên mới tạo NO khi tiếp tục phản ứng với Fe nữa nên chắc chắn Fe -> Fe 3+ ; O -> O 2- ;<br />

N +5 -> N +2<br />

Bảo toàn e : 3n Fe = 2n O + 3n NO => 3x – 2y = 0,27 mol<br />

=> x = 0,18 ; y = 0,135 mol<br />

Vì Lượng Fe phản ứng tối đa với Z => Fe -> Fe 2+<br />

2Fe 3+ + Fe -> 3Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

=> n NO = 0,09 + 0,03 = 0,12 mol<br />

,n Fe2+ = 0,315 mol<br />

=> n HNO3 = n NO3 muối + n NO = 0,315.2 + 0,12 = 0,75 mol<br />

=>C<br />

Câu 375:<br />

,n Fe = 0,11 mol ; n khí = 0,1 mol = n Cl2 + n O2<br />

Bảo toàn khối lượng : m khí + m Fe = m Y<br />

=> 71n Cl2 + 32n O2 = 5,93g<br />

=> n Cl2 = 0,07 ; y = 0,03 mol<br />

Giả sử hỗn hợp Y <strong>có</strong> FeO ; Fe 2 O 3 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

=> Khi thêm HCl dư <strong>và</strong>o thì <strong>có</strong> Fe 2+ ; Fe 3+ ; Cl -<br />

Khi thếm tiếp AgNO 3 dư <strong>và</strong>o thì<br />

Fe 2+ - 1e -> Fe 3+<br />

Vậy bảo toàn e : 3n Fe = 2n Cl2 + 4n O2 + n Ag<br />

=> n Ag = 0,07 mol<br />

,n Cl = n Cl(FeCl3) + n HCl pứ = 0,07.2 + 2n O = 0,26 mol<br />

Kết tủa gồm : 0,26 mol AgCl <strong>và</strong> 0,07 mol Ag<br />

=> m = 44,87g<br />

=>D<br />

Câu 376:<br />

, Có M Y = 16 <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1 khí hóa nâu ngoài không khí => NO<br />

Khí còn lại là H 2 . Áp dụng qui tắc đường chéo ta <strong>có</strong> :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 165


,n H2 = n NO = 0,02 mol<br />

Vì <strong>có</strong> H 2 => NO 3 chuyển hết thành NO => n Cu(NO3)2 = ½ n NO = 0,01 mol<br />

2 kim loại <strong>có</strong> cùng số mol n là Mg <strong>và</strong> Cu => n Mg = n Cu = 0,02 mol > n Cu(NO3)2 bđ<br />

=> Có tạo NH<br />

+ 4 : x mol<br />

,n Mg bđ = 017 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Mg pứ = 2n Cu tạo ra + 2n H2 + 3n NO + 8n NH4+<br />

=> n NH4+ = 0,02 mol<br />

Bảo toàn N : 2n Cu(NO3)2 bđ = n NH4+ + n NO => n Cu(NO3)2 bđ = 0,02 = n Cu<br />

Vậy trong dung dịch muối <strong>có</strong> : 0,02 mol NH<br />

+ 4 ; 0,15 mol Mg 2+ ; 0,16 mol SO<br />

2- 4<br />

=> m muối = 19,32g<br />

=>C<br />

Câu 377:<br />

Vì <strong>có</strong> Cu dư nên dung dịch chỉ <strong>có</strong> Fe 2+ , <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> Cu 2+<br />

Gọi n Fe3O4 = x ; n Cu pứ = y mol<br />

=> 232x + 64y = 30,1 – 0,7 (1)<br />

3Fe +8/3 + 2e -> 3Fe +2<br />

Cu -> Cu 2+ + 2e<br />

N +5 + 3e -> N +2<br />

Bảo toàn e : 2y = 3n NO + 2x = 0,225 + 2x (2)<br />

Từ (1,2) -> x = 0,075 ; y = 0,1875 mol<br />

Y gồm 0,225 mol Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> 0,1875 mol Cu(NO 3 ) 2<br />

=> m muối khan = 75,75g<br />

=>A<br />

Câu 378:<br />

Nếu không <strong>có</strong> kim loại thoát ra<br />

=> chất rắn gồm Fe 2 O 3 ; MgO ; CuO<br />

Lại <strong>có</strong> m Fe2O3 + m CuO = 0,03.160 + 0,02.80 = f6,4g > 5,4<br />

=> Cu 2+ giả sử phản ứng mất x mol<br />

Mg + 2Fe 3+ -> Mg 2+ + 2Fe 2+<br />

Mg + Cu 2+ -> Mg 2+ + Cu<br />

=> n Mg pứ = (0,015 + x) mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 166


=> chất rắn gồm : 0,03 mol Fe 2 O 3 ; (0,02 – x) mol CuO ; (0,015 + x) mol MgO<br />

=> m rắn = 5,4 = 0,03.160 + (0,02 – x).80 + (0,015 + x).40<br />

=> x= 0,04 mol<br />

=> n Fe pứ = 0,055 mol => m = 1,32g<br />

=>C<br />

Câu 379:<br />

Giả sử phản ứng tạo NH 4 NO 3<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m HNO3 = m muối + m NO + m H2O<br />

=> n H2O = 0,65 mol<br />

Bảo toàn H : n HNO3 = 4n NH4NO3 + 2n H2O => n NH4NO3 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn N : n HNO3 = n NO3 muối KL + n NO + 2n NH4NO3<br />

=> n NO3 muối KL = 1,3 mol<br />

=> m KL = m muối – m NO3 muối KL – m NH4NO3 = 33,75g<br />

=> m O = m X – m KL = 4,8g => n O = 0,3 mol => n M = 0,15 mol<br />

Hỗn hợp đầu <strong>có</strong> : x mol Cu 2 O ; y mol FeO <strong>và</strong> 0,15 mol M<br />

=> n O = x + y = 0,3 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Cu + 3n Fe + n.n M = 3n NO + 8n NH4NO3 + 2n O<br />

( Nếu qui X về Cu ; Fe ; O ; M <strong>có</strong> hóa trị n)<br />

=> 4x + 3y + 0,15n = 1,3 mol<br />

=> x + 0,15n = 1,3 – 3.0,3 = 0,4 mol => n < 2,67<br />

+) n = 1 => x = 0,25 mol => y = 0,05 mol<br />

Có m KL = 64.2x + 56.y + 0,15.M = 33,75 => 0,15M = -1,05 (L)<br />

+) n = 2 => x = 0,1 => y = 0,2 => M = 65 (Zn)<br />

=> %m M(X) = 25,29%<br />

=>A<br />

Câu 380:<br />

,n Fe3+ = 0,08 mol ; H + còn dư<br />

Catot :<br />

Fe 3+ + 1e -> Fe 2+<br />

Cu 2+ + 2e -> Cu<br />

H + + 1e -> 1/2H 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 167


Anot :<br />

2Cl - -> Cl 2 + 2e<br />

Khi catot <strong>có</strong> khí thì ngừng => chưa xảy ra điện <strong>phân</strong> H +<br />

Gọi n CuCl2 = x<br />

=> n e trao đổi = 0,08 + 2x = 2n Cl2<br />

,m dd giảm = m Cu + m Cl2 = 64.x + 71.(0,04 + x) = 13,64g<br />

=> x = 0,08 mol<br />

Gọi số mol Fe 3 O 4 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 lần lượt là a <strong>và</strong> b<br />

=> 232a + 160b = 22,08g<br />

2Fe 3+ + Cu -> 2Fe 2+ + Cu 2+<br />

=> n Fe3+ sau = n Fe3+ bđ – n Cu = 2a + 2b – 2.0,08 = 0,08<br />

=> a = 0,04 ; b = 0,08 mol<br />

Bảo toàn Fe : n Fe2+ = n Fe bđ – n Fe3+ sau = 0,2 mol<br />

, n H+ dư = n HCl dư = n HCl bđ – 3n FeCl3 – 2n FeCl2 – 2n CuCl2 = 0,1 mol<br />

Sau điện <strong>phân</strong> thì n Fe2+ = 0,28 mol ; n Cl- = 0,66 mol ; n H+ = 0,1 mol<br />

Khi cho AgNO 3 <strong>và</strong>o :<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

0,075 Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Kết tủa gồm : 0,66 mol AgCl <strong>và</strong> 0,205 mol Ag<br />

=> m kết tủa = 116,85g<br />

=>D<br />

Câu 381:<br />

%m O(FexOy) = 16y/(56x + 16y) = 27,59%<br />

=> x : y = 3 : 4 => oxit sắt là Fe 3 O 4<br />

,n NaOH = n Al(Al,Al2O3) = 0,9 mol = n Al bđ<br />

=> m X = m Y – m Al = 215,7g<br />

Qui hỗn hợp Y thành : CuO ; MgO ; Cr 2 O 3 ; Fe 3 O 4 ; 0,9 mol Al<br />

Xét ½ Y : Bảo toàn e : 3n NO = n Fe3O4 + 3n Al<br />

=> n Fe3O4 = 0,3 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 168


=> Tỏng Y <strong>có</strong> 0,6 mol Fe 3 O 4<br />

=> %m Fe3O4 = 64,53%<br />

=>D<br />

Câu 382:<br />

Qui hỗn hợp X về : Al ; Fe ; O<br />

Có : %m O = 18,49% => n O = 0,15 mol => m KL = 10,58g<br />

,n NO = n N2 = 0,01 mol<br />

Bảo toàn N : n HNO3 = 4n NO + 12n N2 + 10n NH4NO3 + 2n O<br />

=> n NH4NO3 = 0,01675 mol<br />

Bảo toàn N : n HNO3 = n NO + 2n N2 + 2n NH4NO3 + n NO3 muối KL<br />

=> n NO3 muối KL = 0,564 mol<br />

=> m = m KL + m NO3 muối KL + m NH4NO3 = 46,888g<br />

=>A<br />

Câu 383:<br />

,n BaSO4 = n S(X) = 0,024 mol<br />

Qui hỗn hợp X về Fe ; Cu ; S => m Fe + m Cu = 2,496g<br />

,n NO = 0,084 mol. => n NO3 sau = n HNO3 bđ – n NO = 0,516 mol<br />

Bảo toàn O : 3n HNO3 bđ = n NO + 3n NO3 sau + 4n SO4 + n H2O<br />

=> n H2O = 0,072 mol<br />

Bảo toàn H : n HNO3 bđ = 2n H2O + n H+ dư => n H+ dư = 0,456 mol => chỉ tạo Fe 3+<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + 2n Cu + 6n S = 3n NO = 0,252 mol<br />

=> n Fe = 0,024 ; n Cu = 0,018 mol<br />

Hòa tan Fe tối đa => chỉ <strong>có</strong> Fe -> Fe 2+<br />

3Fe + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

Fe + Cu 2+ -> Fe 2+ + Cu<br />

Fe + 2Fe 3+ -> 3Fe 2+<br />

=> m Fe = 1,5n NO3 + + n Cu2+ + 0,5n Fe3+ = 0,201 mol<br />

=> m = 11,256g<br />

=>A<br />

Câu 384:<br />

+) A + HCl : 2 khí là H 2 <strong>và</strong> CO 2 => n H2 = n CO2 = 0,06 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 169


=> n Fe = n FeCO3 = 0,06 mol<br />

+) A + HNO 3 -> 1 muối là Fe(NO 3 ) 3 <strong>có</strong> n = 0,4 mol<br />

Hỗn hợp khí gồm CO 2 <strong>và</strong> khí hóa nâu ngoài không khí là NO<br />

=> n CO2 + n NO = 0,2 mol => n NO = 0,14 mol<br />

Bảo toàn e : 3n Fe + n Fe2+(oxit,hidroxit) + n FeCO3 = 3n NO<br />

=> n Fe2+(oxit,hidroxit) = 0,18 mol<br />

Bảo toàn Fe : n Fe2+(oxit,hidroxit) + n Fe3+(oxit,hidroxit) + n Fe + n FeCO3 = 0,4 mol<br />

=> n Fe3+(oxit,hidroxit) = 0,1 mol<br />

+) A + HCl -> muối gồm FeCl 2 <strong>và</strong> FeCl 3<br />

=> n FeCl3 = n Fe3+(oxit,hidroxit) = 0,1 mol<br />

Và n FeCl2 = n Fe2+(oxit,hidroxit) + n Fe + n FeCO3 = 0,3 mol<br />

=> m = 54,35g<br />

=>D<br />

Câu 385:<br />

,n Zn = 0,3 ; n Mg = 0,6 mol<br />

,n B = 0,2 mol ; M B = 33,5 => Do <strong>có</strong> H 2 nên NO 3 hết trước H + ; muối trung hòa chỉ <strong>có</strong> anion SO<br />

2- 4<br />

=> n N2O = 0,15 ; n H2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn e : 2n Zn + 2n Mg = 8n N2O + 2n H2 + 8n NH4+<br />

=> n NH4+ = 0,0625 mol<br />

Bảo toàn N : n NaNO3 = n NH4 + 2n N2O = 0,3625 mol<br />

Nếu n NaHSO4 = x mol<br />

Sau phản ứng còn : (x + 0,3625 mol ) Na + ; 0,3 mol Zn 2+ ; 0,6 mol Mg 2+ ; 0,0625 mol NH<br />

+ 4 ; x mol<br />

SO 4<br />

2-<br />

Bảo toàn điện tích : x = 2,225 mol<br />

=> m = 308,1375g<br />

=>D<br />

Câu 386:<br />

M<br />

h<br />

2 = 9,2 = 18<br />

Z<br />

Z gồm 2 khí không màu, trong đó <strong>có</strong> khí hóa nâu trong không khí → khí đó là NO, M NO = 30 > 18 →<br />

Khí còn lại <strong>có</strong> M< 18 <strong>và</strong> là sản phẩm khử khi cho X t/d với H 2 SO 4 → khí còn lại chỉ <strong>có</strong> thể là H 2 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 170


Câu 387:<br />

“ Có thể thấy <strong>đề</strong> bài câu 50 cho chúng ta rất nhiều ẩn, dẫn đến việc <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> <strong>và</strong> chặt chẽ sẽ tốn nhiều<br />

thời gian <strong>và</strong> dễ nhầm lẫn, gây bất lợi khi làm bài thi trắc nghiệm => nên <strong>giải</strong> bằng cách suy luận + kinh<br />

nghiệm một chút ”.<br />

Phản ứng : Fe 3 O 4 + 8 H + → Fe +2 + 2 Fe +3 + 4H 2 O là phản ứng xảy ra đầu tiên.<br />

Khối lượng kim loại M dư là khá lớn (không tính trường hợp kim loại M không tan trong axit) → M<br />

không thể là kim loại đứng trước Fe trong dãy hoạt động hóa <strong>học</strong>, vì sẽ xảy ra phản ứng đẩy Fe ra khỏi<br />

dung dịch muối.<br />

→ Theo kinh nghiệm thì M chỉ <strong>có</strong> thể là Cu <strong>và</strong> Ag.<br />

TH1. Nếu M là Cu → Oxit R<br />

{ CuO:x<br />

Fe 2 O 3 :y → n<br />

Fe3 O 4<br />

= 2 3 . y<br />

{ m Cu tan + m Fe3 O = 64x + 464<br />

y = 24,4<br />

4 3<br />

m G = 80x + 160y = 24,72<br />

→vô nghiệm<br />

TH2. Nếu M là Ag<br />

{<br />

Ag :a mol<br />

→ G Fe 2 O 3 :b mol → n Fe3 O = 2<br />

4<br />

3 b<br />

{<br />

108a + 160b = 24,72<br />

→<br />

↔<br />

108a + 464<br />

a = 0,14<br />

{<br />

3 b = 24,4 b = 0,06 (TM)<br />

→Thử chọn thành công.<br />

n Ag dư = 0,16 mol → hỗn hợp F gồm<br />

{ Fe 3 O 4 :0,04 mol<br />

Ag:0,3 mol<br />

Fe 3 O 4 + 10HNO 3 → 3 Fe (NO 3 ) 3 + NO 2 + 5H 2 O<br />

0,04 0,4<br />

Ag + 2HNO 3 → AgNO 3 + NO 2 + H 2 O<br />

0,3 0,6<br />

→ ∑n HNO3 = 1 mol → m dd =<br />

63<br />

50, 4 %<br />

= 125 (g)<br />

=>C<br />

Câu 388:<br />

Gọi hỗn hợp X với số mol lần lượt : x mol Al ; y mol Fe ; z mol Mg<br />

=> Bảo toàn e : 3x + 3y + 2z = 3n NO = 1,2 mol (1)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 172


.m X = 27x + 56y + 24z = 15,5g<br />

(2)<br />

Xét 0,05 mol X với lượng chất gấp t lần trong 15,5g X<br />

=> t.(x + y + z) = 0,05 mol<br />

Khi cho NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch Z => kết tủa chỉ gồm Fe(OH) 3 ; Mg(OH) 2<br />

Nhiệt <strong>phân</strong> tạo 0,5y mol Fe 2 O 3 <strong>và</strong> z mol MgO<br />

=> 2g = (80y + 40z).t<br />

=> x + y + z = 2y + z => x = y (3)<br />

Từ (1),(2),(3) => x = y = 0,1 ; z = 0,3 mol<br />

=> %m Al = 17,42% ; %m Fe = 36,13% ; %m Mg = 46,45%<br />

=>D<br />

Câu 389:<br />

Vì X thêm AgNO 3 <strong>có</strong> khí => còn H + => Fe 2 O 3 hết => chất rắn là Cu<br />

=> Fe 3+ -> Fe 2+<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl -> 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

2FeCl 3 + Cu -> CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

Ag + + Cl - -> AgCl<br />

Gọi số mol Fe 3 O 4 là x mol => n Cu pứ = x mol<br />

=> 232x + 64x + 1,28 = 30,88 => x = 0,1 mol<br />

=> X gồm : 0,3 mol FeCl 2 ; 0,1 mol CuCl 2<br />

Ta <strong>có</strong> : 4n NO = n H+ = 4/3n Fe2+ = 0,1 mol => n Fe2+ pứ = 0,075 mol<br />

=> n HCl ban đầu = 2n FeCl2 + 2n CuCl2 + n H+ = 0,9 mol => V = 0,45 lit<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n kết tủa = m Ag + m AgCl = 108.(0,3 – 0,075) + 143,5.0,9 = 153,45g<br />

=>B<br />

Câu 390:<br />

, n FeCO3 = 0,04 mol<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> x mol Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> y mol Al<br />

=> 180x + 27y = 10,17g<br />

Vì sau phản ứng thu được muối trung hòa<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 173


=> NO 3 chuyển hết thành sản phẩm khử<br />

Bảo toàn điện tích : n cation . điện tích = 2n SO4 = 1,12 mol<br />

Khi Z + NaOH dư đến khí khí ngừng thoát ra<br />

=> <strong>có</strong> NH<br />

+ 4<br />

=> n cation(pứ với NaOH) . Điện tích = 2n SO4 – n K+ = 0,56 mol < n NaOH<br />

=> <strong>có</strong> 0,01 mol Al(OH) 3 bị hòa tan<br />

=> khi nung <strong>có</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

=> m rắn = 80(x + 0,02) + 51(y – 0,005)= 11,5g<br />

=> x = 0,04 mol ; y = 0,11 mol<br />

.m muối Z = m Fe + m Al + m NH4 + m K + m SO4 = 83,41g<br />

=> n NH4 = 0,02 mol<br />

=> Bảo toàn H : 2n H2O tạo ra = n KHSO4 – 4n NH4 – 2n H2 = 0,46 mol<br />

=> n H2O tạo ra = 0,23 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m FeCO3 + m KHSO4 = m muối Z + m H2O tạo ra + m khí<br />

=> m khí = 3,42g<br />

=>A<br />

Câu 391:<br />

Phản ứng xảy ra hoàn toàn, c.rắn sau phản ứng tan được trong NaOH sinh ra khí H 2<br />

→ X chứa<br />

{<br />

Al<br />

dư<br />

Al 2 O 3<br />

Fe<br />

→ Z là Fe<br />

Al → 1,5H 2<br />

0,02 0,03<br />

= 0,1 mol = n Al + 2. → = 0,04 mol<br />

n Al(OH)3 n Al2 O 3<br />

n Al2 O 3<br />

Z tan trong H 2 SO 4 đặc<br />

n SO2 = 0,11 mol<br />

S + 6 + 2e → S + 4<br />

0,22 0,11<br />

n ion (+) trong muối = n e (Fe cho) = n = 0,22<br />

e (S<br />

+ 6 nhận)<br />

→ nFe = 15,6 – (0,2: 2). 96 = 5,04 g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 174


m = m Fe +<br />

=> B<br />

Câu 392:<br />

m o (Al2 O 3<br />

)<br />

= 5,04 + 0,04. 3. 16 = 6,96 g<br />

Y chỉ chứa muối trung hòa <strong>và</strong> còn dư 6,4 gam Cu → dd Y chứa CuCl 2 <strong>và</strong> FeCl 2 →<br />

NO ‒ 3<br />

hết.<br />

Gọi n Fe(NO3 ) = x (mol) → n ; = 3x<br />

3 Fe<br />

+ 3 = x n NO<br />

3<br />

‒<br />

Cu → Cu + 2 + 2e NO 3 ‒ +3e → N + 2<br />

3x<br />

9x<br />

Fe + 3 +1e → Fe + 2<br />

x<br />

x<br />

∑n Cu = 9x + x<br />

2<br />

= 5x<br />

→ dd Y gồm { CuCl 2 :5x mol<br />

FeCl 2 : x mol<br />

Vậy m↓ = m AgCl + m Ag = 12x. 143,5 + 108x ↔ 1830x = 183 ↔ x = 0,1 mol<br />

∑m Cu tan = 5. 0,1. 64 = 32 (g) = m + (19,2 ‒ 64)→m = 19,2 (g)<br />

=> D<br />

Câu 393:<br />

n HCl = 0,425. 2 = 0,85 (mol);<br />

= 0,025 mol<br />

n Br2<br />

dd X tác dụng được O 2 dư → X chứa HCl dư<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl → 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

x 8x 2x x 4x<br />

n HCl dư = 0, 85 – 8x (mol)<br />

FeCl 2 + O 2 + HCl → FeCl 3 + H 2 O<br />

0, 85 – 8x 0, 85 – 8x<br />

∑n<br />

Fe<br />

2 + còn lại<br />

= x ‒ (0, 85 – 8x ) = 9x ‒ 0,85<br />

2Fe 2+ + Br 2 → 2Fe 3+ + 2Br -<br />

9x ‒ 0,85 4x ‒ 0,425<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 175


3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

Fe 2+ + Ag + -> Fe 3+ + Ag<br />

=> n H+ dư = 4n NO = 0,08 mol ; n Fe2+(Y) = 3n NO + n Ag = 0,13 mol<br />

Bảo toàn điện tích : 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + n H+ = n Cl- => n Fe3+ = 0,18 mol<br />

Gọi số mol Fe : x ; FeO : 3y ; Fe 3 O 4 : 2y ; Fe 2 O 3 : y ; Fe(NO 3 ) 2 : z<br />

=> n X = x + 6y + z<br />

=> Qui về : x mol Fe ; 5y mol FeO ; 3y mol Fe 2 O 3 ; z mol Fe(NO 3 ) 2<br />

=> m X = 56x + 840y + 180z = 27,04<br />

Bảo toàn Fe : x + 11y + z = 0,13 + 0,18 = 0,31 mol<br />

,n H+ pứ bđ = 2n H2O => n H2O = ½ (0,88 + 0,04 – 0,08) = 0,42 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m HCl + m HNO3 = m ion muối Y + m Khí + m H2O<br />

=> m Khí = m NO2 + m N2O = 5,44g <strong>và</strong> n NO2 + n N2O = 0,12<br />

=> n NO2 = 0,08 ; n N2O = 0,04 mol<br />

Bảo toàn N : 2n Fe(NO3)2 + n HNO3 = 2n N2O + n NO2 => n Fe(NO3)2 = z = 0,06 mol<br />

=>x = 0,14 ; y = 0,01<br />

=> n X = 0,26 mol<br />

=> %n Fe(X) = 53,85%<br />

=>C<br />

Câu 397:<br />

Khí gồm SO 2 ; CO 2 <strong>có</strong> n = 0,25 mol <strong>và</strong> M = 55,2g<br />

=> n SO2 = 0,14 ; n CO2 = 0,11 mol<br />

=> n Na2SO3 = 0,14 ; n CuCO3 = 0,11<br />

Gọi thể tích dung dịch axit là V => n HCl = V ; n H2SO4 = 0,5V mol<br />

=> n H2O =1/2 n H+ = V mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m axit = m chất tan + m khí + m H2O<br />

=> V = 0,33 lit<br />

=> n HCl = 0,33 ; n H2SO4 = 0,165 mol<br />

Bảo toàn điện tích : n Na+ + 2n Cu2+ = n Cl- + 2n SO4 => n Cu2+ = 0,19 mol<br />

=> n CuO = 0,19 – 0,11 = 0,08 mol => m = 37,68g<br />

, n Cu2+ đp = 0,19.0,94 = 0,1786 mol<br />

Catot : Cu 2+ + 2e -> Cu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 178


=>A<br />

Câu 405:<br />

,n H+ = 2n H2SO4 + n HCl = 0,42 mol<br />

, n H2 = 0,17 mol => n H+ dư = 0,08 mol<br />

Trong dung dịch chắc chắn <strong>có</strong> Al 3+ <strong>và</strong> Fe 2+ với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

=> m Al + m Fe = 27x + 56y = 7,52 – 2,56 = 4,96g<br />

Lại <strong>có</strong> : 3n Al + 2n Fe = 2n H2 (Bảo toàn e) => 3x + 2y = 0,34<br />

=> x = 0,08 ; y = 0,05 mol<br />

, n NaNO3 = 0,02 mol<br />

Khi cho NaNO 3 <strong>và</strong>o thì xảy ra phản ứng với Cu trước Fe 2+<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

=> Cu dư <strong>và</strong> trong muối <strong>có</strong> : 0,03 mol Cu 2+ ; 0,02 mol Na + ; 0,08 mol Al 3+ ; 0,05 mol Fe 2+ ; 0,18 mol<br />

SO<br />

2- 4 ; 0,06 mol Cl -<br />

=> m muối = 26,75g <strong>và</strong> V NO = 0,448 lit<br />

=>C<br />

Câu 406:<br />

Khi cho X + HCl dư :Cu dư nên sẽ <strong>có</strong> phản ứng :<br />

Fe 3 O 4 + 8HCl -> 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O<br />

2FeCl 3 + Cu -> CuCl 2 + 2FeCl 2<br />

=> n Cu pứ = n Fe3O4 = a mol<br />

=> m X = 64a+ 232a + 6,4 = 24,16g => a = 0,06 mol<br />

Khi X + HNO 3 dư -> Y + NaOH, lọc kết tủa<br />

Giả sử chất tan còn lại là NaNO 3 : x mol <strong>và</strong> NaOH : y mol<br />

Khi nung : NaNO 3 -> NaNO 2 + 0,5O 2<br />

Bảo toàn Na : x + y = n NaOH bđ = 1,2 mol<br />

,m rắn khan = 69x + 40y = 78,16g<br />

=> x = 1,04 mol ; y = 0,16 mol<br />

Có n HNO3 bđ = 1,2 mol. Bảo toàn N : n HNO3 bđ = n N spk + n NO3 muối<br />

=> n N spk = 0,16 mol<br />

Bảo toàn e : n Fe3O4 + 2n Cu = (5 – e)n N spk<br />

=> e = 2,625<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 186


Hỗn hợp khí thoát ra <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> trung bình là N 2 O 2,625 <strong>có</strong> n = 0,08 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m dd sau = m X + m dd HNO3 - m Khí = 258,6g<br />

=>C% Cu(NO3)2 = 11,634%<br />

=>B<br />

Câu 407:<br />

Qui hỗn hợp đầu về x mol Fe <strong>và</strong> y mol O, => 56x + 16y = 19,2g<br />

Vì HNO 3 dư nên Fe -> Fe 3+<br />

=> kết tủa sau cùng gồm Fe(OH) 3 => n Fe(OH)3 = 0,2 mol => n O = 0,5 mol<br />

=> Bảo toàn e : 3n Fe = 2n O + 3n NO ( giá trị âm => Loại)<br />

=> Fe 3+ dư so với NaOH => 3n NO = 3x – 2y <strong>và</strong> n Fe(NO3)3 = x mol<br />

,n HNO3 bđ = 1,2 mol ; n NaOH = 0,7mol<br />

=> n HNO3 dư = n NaOH bđ – 3n Fe(OH)3 = 0,1 mol<br />

Bảo toàn N : n HNO3 bđ = n NO + 3n Fe(NO3)3 + n HNO3 dư<br />

=> x – 2/3y + 3x + 0,1 = 1,2<br />

=> x = 0,3 ; y = 0,15 mol<br />

=> n NO = 0,2 mol => V = 4,48 lit<br />

=>C<br />

Câu 408:<br />

Gọi số mol 4 chất trong X lần lượt là a ; b ; c ; d<br />

Y chỉ chứa 3 muối => đó là FeCl 2 ; FeCl 3 ; CuCl 2 => không <strong>có</strong> NO<br />

- 3<br />

=> n NO = n NO3(X) => 2b + 2c = 0,024 mol (1)<br />

Bảo toàn H : n HCl = 2n H2O -> n H2O = 0,368 mol<br />

Bảo toàn O : 3n NO3 (X) + 4n Fe3O4 = n NO + n H2O<br />

=> n Fe3O4 = 0,08 mol<br />

=> m FeCl3 + m Fe(NO3)2 + m Cu(NO3)2 = m X – m Fe3O4<br />

=> 162,5a + 180b + 188c = 5,458g (2)<br />

Bảo toàn e : n Fe2+ dư = n Fe2+ (X) – 3n NO = b + d – 0,072 = (b + 0,08) mol<br />

Bảo toàn Cl : n HCl + 3n FeCl3 = n AgCl = 0,736 + 3a<br />

, n Ag = n Fe2+ dư = 0,08 + b<br />

=> m kết tủa = m Ag + m AgCl<br />

=> 115,738 = 108(0,08 + b) + 143,5(0,736 + 3a) (3)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 187


Từ(1,2,3) => a = 0,02 ; b = c = 0,06 mol<br />

=> %n FeCl3(X) = 18%<br />

=>B<br />

Câu 409:<br />

P 2 : + NaOH -> H 2 => <strong>có</strong> Al dư. Vì các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

=> oxit Fe hết => B chỉ gồm Fe ; Al ; Al 2 O 3<br />

,m rắn không tan = m Fe => n Fe = 0,4 mol ; n Al = 2/3n H2 = x<br />

P 1 : Bảo toàn e : 3n Al + 2n Fe = 3n NO + 8n NH4NO3 (nếu <strong>có</strong>)<br />

=> n NH4NO3 = 0,15 mol<br />

Muối gồm : 0,4 mol Fe(NO 3 ) 3 ; 0,15 mol NH 4 NO 3 <strong>và</strong> Al(NO 3 ) 3<br />

=> n Al(NO3)3 = 0,7 mol<br />

P 2 : => n NaOH = n NaAlO2 = n Al3+(P1) = 0,7 mol<br />

=> V = 0,35 lit = 350 ml<br />

=>A<br />

Câu 410:<br />

Số mol Cu = 0,12 mol<br />

+)Dựa <strong>và</strong>o "Hòa tan hết 10,24 gam Cu" + "Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu" => dd X <strong>có</strong> HNO 3 dư<br />

+) NaOH cho <strong>và</strong>o X thì tác dụng lần lượt HNO 3 dư <strong>và</strong> Cu(NO 3 ) 2<br />

+) hiển nhiên HNO 3 hết <strong>và</strong> NaOH tiếp tục phản ứng với Cu(NO 3 ) 2<br />

+) nếu Cu(NO 3 ) 2 dư thì cô cạn dung dịch thu được Cu(NO 3 ) 2 là chất rắn => nung lên thu được 26,44 g<br />

CuO => n Cu = n CuO = 0,3305 > 0,12<br />

=> NaOH dư<br />

=> Cô cạn dung dịch được NaOH, NaNO 3 đem nung thu được 22,64 g NaOH, NaNO 2 là chất rắn<br />

Đặt ẩn ra cho số mol NaOH = x <strong>và</strong> số mol NaNO 2 = y => 40x + 69y = 26,44<br />

Bảo toàn nguyên tố Na ban đầu thì x + y = 0,4<br />

=> x = 0,04 ; y = 0,36 mol<br />

=> n HNO3 dư = 0,36 – 0,32 = 0,04 mol<br />

=> n HNO3 pứ với Cu = 0,6 – 0,04 = 0,56 mol<br />

=>A<br />

Câu 411:<br />

Vì Cu không phản ứng với H 2 SO 4 loãng => m Cu = 9,6g => n Cu = 0,15 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 188


,n H2 = 0,25 mol < n H2SO4 = 0,5 mol<br />

=> axit dư n H+ = 0,5 mol <strong>và</strong> kim loại tan hết<br />

=> 3n Al + 2n Fe = 2n H2 = 0,5 mol <strong>và</strong> 27n Al + 56n Fe = 17,9 – 9,6<br />

=> n Al = n Fe = 0,1 mol<br />

,n NaNO3 = 0,12 mol<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

=> sau phản ứng <strong>có</strong> : 0,15 mol Cu 2+ ; 0,1 mol Al 3+ ; 0,1 mol Fe x+ ; 0,5 mol SO<br />

2- 4 ; 0,12 mol Na + ; 0,02<br />

mol H +<br />

,n NO = n NO3 = 0,12 mol => V = 2,688 lit<br />

Nếu tính lượng muối thì phải loại ra 0,01 mol H 2 SO 4<br />

=> m muối = 67,7g<br />

=>B<br />

Câu 412:<br />

,n Y = 0,35 mol ; M Y = 26g => n CO2 = 0,2 ; n H2 = 0,15 mol<br />

Gọi số mol H 2 O là x<br />

Bảo toàn H : n H2SO4 = n H2O + n H2 = (x + 0,15)<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m H2SO4 = m muối + m CO2 + m H2 + m H2O<br />

=> 30,8 + 98.(x + 0,15) = 60,4 + 26.0,35 + 18x<br />

=> x = 0,3 mol<br />

Trong hỗn hợp muối chỉ <strong>có</strong> a mol MgSO 4 <strong>và</strong> b mol FeSO 4<br />

=> m muối = 120a + 152b = 60,4<br />

,n SO4 = a + b = 0,45<br />

=> a = 0,25 ; b = 0,2 mol<br />

=> m MgSO4 = 30g<br />

=>D<br />

Câu 413:<br />

Z + AgNO 3 -> NO => H + dư , NO<br />

- 3 hết ; Z <strong>có</strong> Fe 2+<br />

Kết tủa gồm : n AgCl = n HCl = 1,9 mol => n Ag = 0,075 mol<br />

Bảo toàn e : n Fe2+ = 3n NO + n Ag = 0,15 mol<br />

, n H+ dư = 4n NO = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 189


3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

0,15->0,4 -> 0,1 mol<br />

3Fe 2+ + 4H + + NO<br />

- 3 -> 3Fe 3+ + NO + 2H 2 O<br />

0,06 0,02<br />

=> V NO = 0,12.22,4 = 2,688 lit<br />

Vậy trong dung dịch sau <strong>có</strong> : 0,06 mol Fe 3+ ; 0,04 mol Fe 2+ ; 0,15 mol Cu 2+ ; 0,1 mol Al 3+ ; 0,49 mol<br />

SO<br />

2- 4 ; 0,12 mol Na +<br />

=> m = 67,7g<br />

=>B<br />

Câu 416:<br />

, n NO = 0,04 mol<br />

Gọi số mol Fe ; Fe 3 O 4 ; Fe(NO 3 ) 2 lần lượt là a , b , c<br />

Vì sau phản ứng chỉ chứa muối trung hòa nên H + (HSO 4- ) hết <strong>theo</strong> các quá trình sau :<br />

2H + + O -> H 2 O<br />

4H + + NO<br />

- 3 + 3e -> NO + 2H 2 O<br />

=> 8b + 0,16 = n H+ = 0,32 => b = 0,02 mol<br />

Trong Y : Bảo tòan nguyên tố : n NO3 = 2c – n NO3 pứ = 2c – 0,04<br />

,n K+ = n SO4 = 0,32 mol<br />

Gọi x, y lần lượt là số mol Fe 2+ ; Fe 3+ trong Y<br />

Bảo toàn điện tích : 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + n K+ = n NO3 + 2n SO4<br />

=> 2x + 3y + 0,32 = 2c – 0,04 + 0,32.2<br />

=> 2x + 3y = 2c + 0,28 (*)<br />

,n NaOH = 2n Fe2+ + 3n Fe3+ => 0,44 = 2x + 3y (**)<br />

Từ (*),(**) => c = 0,08 mol<br />

,m Y = m NO3 + m K + m Fe2+ + m Fe3+ + m SO4<br />

=> 59,04 = 62.(0,02 – c) + 0,32.39 + 0,32.96 + 56x + 56y<br />

=> x + y = 0,15 mol (***) = n Fe2+ + n Fe3+<br />

Bảo toàn Fe : a + 3b + c = 0,15 mol<br />

=> a = 0,01 mol<br />

=> m X = m Fe + m Fe3O4 + m Fe(NO3)2 = 19,6g<br />

=> %m Fe(X) = 2,86%<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 191


=>C<br />

Câu 417:<br />

, n KHSO4 = n BaSO4 = 1,53 mol n Fe(NO3)3 = 0,035 mol<br />

, n T = 0,09 mol . Ta thấy 2 khí còn lại là NO <strong>và</strong> N 2 với số mol lần lượt là x;y<br />

Từ n H2 : n N2O : n NO2 = 4/9 : 1/9 : 1/9<br />

=> n H2 = 0,04 mol ; n N2O = 0,01 ; n NO2 = 0,01 mol<br />

=> m T = 30x + 28y + 0,04.2 + 0,01.44 + 0,01.46 = 1,84g<br />

Lại <strong>có</strong> : x + y = 0,09 – 0,04 – 0,01 – 0,01 = 0,03 mol<br />

=> x = 0,01 ; y = 0,02 mol<br />

Bảo toàn N : Giả sử trong muối <strong>có</strong> NH<br />

+ 4 => n NH4+ = 3n Fe(NO3)3 – n N(T) = 0,025 mol<br />

Bảo toàn H : n H2O = ½ (n KHSO4 – 2n H2 – 4n NH4+ ) = 0,675 mol<br />

Bảo toàn O : 4n KHSO4 + 9n Fe(NO3)3 + n O(Y) = n H2O + n O(T) + 4n SO4<br />

=> n O(Y) = 0,4 mol => m Y = 0,4.16 : (64/205) = 20,5g<br />

=>B<br />

Câu 418:<br />

Y <strong>có</strong> H 2 <strong>và</strong> muối trung hòa nên trong Z không <strong>có</strong> Fe 3+ <strong>và</strong> NO<br />

- 3 ; H +<br />

Vậy Z <strong>có</strong> : a mol Fe 2+ ; b mol Mg 2+ ; c mol K + ; d mol NH<br />

+ 4 ; e mol SO<br />

2- 4<br />

, n BaSO4 = n SO4 = 0,605 mol = e<br />

, n NH3 = n NH4+ = 0,025 mol = d<br />

Kết tủa trắng gồm a mol Fe(OH) 2 <strong>và</strong> b mol Mg(OH) 2 => 90a + 58b = 42,9g<br />

,n NaOH = 2n Fe2+ + 2n Mg2+ + n NH4+ = 2a + 2b + 0,025 = 1,085<br />

=> a = 0,38 ; b = 0,15 mol = n Mg => (e) đúng<br />

Bảo toàn điện tích => c = n KNO3 bđ = 0,125 mol => (b) sai<br />

=> m = m muối Z = m ion = 88,285g => (a) sai<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m H2SO4 + KNO3 = m Z + m Y + m H2O<br />

=> n H2O = 8,91g => n H2O = 0,495 mol<br />

Bảo toàn H : 2n H2SO4 = 2n H2 + 4n NH4+ + 2n H2O<br />

=> n H2 = 0,06 mol<br />

Bảo toàn N : n NO+NO2 = n KNO3 – n NH4+ = 0,1mol<br />

=> n CO2 = n Y – n H2 – n NO+NO2 = 0,04 mol = n FeCO3<br />

=> %m FeCO3 = 14,91% => (c) sai<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 192


Gọi số mol Fe là x , số mol Fe 3 O 4 là y<br />

Bảo toàn nguyên tố : n nguyên tố Fe = n Fe + 3n Fe3O4 + n FeCO3<br />

=> x + 3y = 0,34 mol<br />

Có : m Mg + m Fe + m Fe3O4 + m FeCO3 = m X => 56x + 232y = 22,88g<br />

=> x = 0,16 ; y = 0,06 = n Fe3O4 => (e) sai<br />

=>C<br />

Câu 419:<br />

, n FeCO3 = 0,04 mol<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> x mol Fe(NO 3 ) 2 <strong>và</strong> y mol Al<br />

=> 180x + 27y = 10,17g<br />

Vì sau phản ứng thu được muối trung hòa<br />

=> NO 3 chuyển hết thành sản phẩm khử<br />

Bảo toàn điện tích : n cation . điện tích = 2n SO4 = 1,12 mol<br />

Khi Z + NaOH dư đến khí khí ngừng thoát ra<br />

=> <strong>có</strong> NH<br />

+ 4<br />

=> n cation(pứ với NaOH) . Điện tích = 2n SO4 – n K+ = 0,56 mol < n NaOH<br />

=> <strong>có</strong> 0,01 mol Al(OH) 3 bị hòa tan<br />

=> khi nung <strong>có</strong> Fe 2 O 3 <strong>và</strong> Al 2 O 3<br />

=> m rắn = 80(x + 0,02) + 51(y – 0,005)= 11,5g<br />

=> x = 0,04 mol ; y = 0,11 mol<br />

.m muối Z = m Fe + m Al + m NH4 + m K + m SO4 = 83,41g<br />

=> n NH4 = 0,02 mol<br />

=> Bảo toàn H : 2n H2O tạo ra = n KHSO4 – 4n NH4 – 2n H2 = 0,46 mol<br />

=> n H2O tạo ra = 0,23 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m FeCO3 + m KHSO4 = m muối Z + m H2O tạo ra + m khí<br />

=> m khí = 3,42g<br />

=>C<br />

Câu 420:<br />

Thêm AgNO 3 -> <strong>có</strong> khí NO 2 => Có H + <strong>và</strong> Fe 2+ dư , NO<br />

- 3 chuyển hết thành NO<br />

X <strong>có</strong> : x mol FeCl 2 ; y mol Mg ; z mol Fe(NO 3 ) 2 ; t mol Al<br />

=> 127x + 24y + 180z + 27t = 17,76g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 193


Kết tủa gồm Ag <strong>và</strong> AgCl trong đó tổng mol nguyên tố Ag = n AgNO3 = 0,588 mol<br />

=> n Cl = n AgCl = 0,528 mol => n Ag = 0,06 mol ( chứng tỏ còn Fe 2+ )<br />

Bảo toàn Cl : n FeCl2 = ½ (n AgCl – n HCl ) = 0,06 mol = x<br />

Giả sử <strong>có</strong> tạo NH<br />

+ 4<br />

Xét cả quá trình : n H+ = 4n NO + 2n NO2 + 10n NH4+<br />

=> n NH4+ = 0,008 mol<br />

Bảo toàn H : 2n H2O = n HCl – 4n NH4+ => n H2O = 0,188 mol<br />

Bảo toàn khối lượng cho cả quá trình :<br />

,m X + m HCl + m AgNO3 = m muối + m NO + m NO2 + m Ag,AgCl + m H2O<br />

=> m muối = m = 49,78g<br />

=>D<br />

Câu 421:<br />

Y <strong>có</strong> thể hòa tan Cu tạo NO => Y <strong>có</strong> H + , NO<br />

- 3 dư. => Fe -> Fe 3+<br />

Vì không <strong>có</strong> sản phẩm khử nào khác ngoài NO <strong>và</strong> NO 2 => không <strong>có</strong> NH<br />

+ 4<br />

=> H trong HNO 3 chuyển thành H trong H 2 O<br />

=> n H2O = ½ n HNO3 pứ<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m HNO3 pứ = m muối + m H2O + m NO+NO2<br />

=> n HNO3 pứ = 1,62 mol ; n H2O = 0,81 mol<br />

=> n HNO3 dư = 0,03 mol<br />

Giả sử trong muối khan gồm x mol Fe 2 (SO 4 ) 3 <strong>và</strong> y mol Fe(NO 3 ) 3<br />

=> m muối = 400x + 242y = 77,98<br />

=> Chất rắn sau nung gồm : (x + 0,5y) mol Fe 2 O 3 <strong>và</strong> 3x mol BaSO 4<br />

=> m rắn = 160(x + 0,5y) + 233.3x = 83,92<br />

=> x = 0,08 ; y = 0,19 mol<br />

Dung dịch Y gồm : 0,35 mol Fe 3+ ; 0,6 mol NO<br />

- 3 ; 0,03 mol H + <strong>có</strong> thể phản ứng với Cu<br />

3Cu + 8H + + 2NO<br />

- 3 -> 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />

2Fe 3+ + Cu -> Cu 2+ + 2Fe 2+<br />

=> n Cu pứ = 3/8n H+ + 1/2n Fe3+ = 0,18625 mol<br />

=> m = 11,92g<br />

=>C<br />

Câu 422:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 194


Lại <strong>có</strong> : 64n Cu + 108n Ag + 27n Al = 3,33g => 64n Cu + 108n Ag = 0,9g<br />

=> n Cu = 0,009 ; y = 0,003 mol<br />

Trong 6,66g B <strong>có</strong> : 0,018 mol Cu ; 0,006 mol Ag ; 0,18 mol Al<br />

Dung dịch C + HCl không tạo kết tủa => không <strong>có</strong> Ag +<br />

+) Dung dịch D + thanh Fe :<br />

, m giảm = m Fe pứ - m Cu ra = 56.(n Fe (axit) + n Fe(Cu2+) ) – 64n Cu2+<br />

, Lại <strong>có</strong> : n Fe(axit) = n H2 = 0,04 mol<br />

=> n Cu2+ = 0,012 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố :<br />

n Ag2SO4 = ½ n Ag(B) = 0,003mol ; n CuSO4 = n Cu(B) + n Cu2+(C) = 0,015 mol<br />

=> %m Ag2SO4(X) = 16,32%<br />

=>B<br />

Câu 424:<br />

P 1 : n Al = 2/3n H2 = 0,05 mol => oxit Fe hết<br />

=> X gồm Al ; Al 2 O 3 ; Fe<br />

P 2 : Giả sử X <strong>có</strong> x mol Fe ; y mol Al 2 O 3 <strong>và</strong> 0,05 mol Al<br />

=> m P2(X) = 56x + 102y + 0,05.27 = 25,55g<br />

Sơ đồ phản ứng : X(Fe ; Al ; Al 2 O 3 ) -> muối -> nung -> Al 2 O 3 <strong>và</strong> Fe 2 O 3 <strong>có</strong> số mol bằng nhau<br />

=> Bảo toàn nguyên tố : n Fe(X) = 2n Al2O3(X) + n Al(X)<br />

=> x = 2y + 0,05<br />

=> x = 0,25 ; y = 0,1 mol<br />

Nếu dung dịch <strong>có</strong> a mol Fe 2+ <strong>và</strong> b mol Fe 3+<br />

=> Bảo toàn e : 2a + 3b + 3.0,05 = 3n NO => 2a + 3b = 0,3 mol<br />

Lại <strong>có</strong> : n Fe = a + b = 0,25 (1) => Vô nghiệm<br />

Chứng tỏ <strong>có</strong> c mol NH 4 NO 3 => Bảo toàn e : 2a + 3b = 0,3 + 8c (2)<br />

, n NO3 muối KL = 2a + 3b + 3n Al + 6n Al2O3 = (2a + 3b + 0,75) mol<br />

=> Bảo toàn N : n HNO3 = n NO3 muối KL + n NO + 2n NH4NO3<br />

=> 1,45 = (2a + 3b + 0,75) + 0,05 + 2c<br />

=> 2a + 3b + 2c = 0,65 mol (3)<br />

Từ (1,2,3) => a = 0,17 ; b = 0,08 ; c = 0,035 mol<br />

Y + Na 2 CO 3 :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 196


Fe 2+ -> FeCO 3<br />

Fe 3+ -> Fe 2 (CO 3 ) 3 -> Fe(OH) 3<br />

Al 3+ -> Al 2 (CO 3 ) 3 -> Al(OH) 3<br />

=> Kết tủa gồm : 0,18 mol FeCO 3 ; 0,07 mol Fe(OH) 3 ; 0,25 mol Al(OH) 3<br />

=> m kết tủa = 47,87g<br />

=>D<br />

Câu 425:<br />

n hỗn hợp khí = 0,2 mol<br />

cho BaCl 2 <strong>và</strong>o kết tủa thu được là BaSO 4<br />

n baso4 = 0,605 mol<br />

n h2So4 =0,605 mol<br />

n NaOH = 1,085 mol<br />

n NH3 = 0,025 mol => n ion kim loại= 1,06 mol<br />

hỗn hợp khí <strong>có</strong> chứa H 2 nên muối sắt là muối Fe 2+ , NO<br />

- 3 hết, các muối trung hòa là MgSO 4 , FeSO 4 ,<br />

K 2 SO 4 <strong>và</strong> (NH 4 ) 2 SO 4<br />

mFe + mMg = 24,88 gam (1)<br />

n điện tích - = 2n<br />

2- SO4 = 0,605.2= 1,21 mol<br />

n điện tích += 1,085 + n K+ =>n K+ = 0,125 mol<br />

=>n N khí = 0,125 – 0,025 =0,1 mol<br />

Mặt khác bảo toàn khối lượng<br />

m X + m H2SO4 + m KNO3 = m muối + m khí + m H2O<br />

=> 31,12 +0,605. 98 + 0,125.101 = 0.605.96 + 0,124 .39 + 24,88 + 0,025.18 +0,2.29,2 +m H2o<br />

=> m H2O = 8,91 mol<br />

=> n H2O = 0,495 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố H <strong>có</strong><br />

n H axit = n H (H2O) + n H (H2) +n H muối amoni<br />

0,605.2 =0,495.2 +2n H2 + 0,025.4<br />

=> n H2 = 0,06 mol<br />

=> n CO2 = 0,2 – 0,1 – 0,06 = 0,04 mol<br />

=>n FeCO3 = 0,04 mol<br />

=> m Fe + m Mg + m Fe3O4 = 26,48 g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 197


=> A<br />

Câu 437:<br />

T <strong>có</strong> chứa H 2 =><br />

NO ‒ 3<br />

hết<br />

n hh khí T = 0,17 mol<br />

n NaOH = 0,865 mol<br />

n BaCl2 = 0,455 mol<br />

Đặt n NH4+ (ddY) = a mol<br />

=> n NaOH = n ion KL + n NH4+ = n ion KL + a = 0,865 mol<br />

=> n ion K (trong X) = 0,865 – a (mol) (1)<br />

=> m ion KL (trong X) = 31,72 – (0,865 – a). 17<br />

Mặt khác, <strong>có</strong> n BaCl2 = n BaSO4 =<br />

n<br />

SO<br />

2 ‒<br />

4<br />

= 0,455 mol => (e) sai.<br />

=> m muối = m NH4 + + m Na+ + m KL (trong X) + m<br />

SO<br />

2 ‒<br />

4<br />

62,605 = 18a + 0,045. 23 + 31,72 – (0,865 - a).17 + 0,455. 96<br />

=> a = 0,025 (mol)<br />

Bảo toàn nguyên tố H <strong>có</strong>: n H (H2SO4) = n H (NH4+) + n H(H2 ) + n H (H2O)<br />

=> n H (H2O) = 2. n H2O = 0,77 => n H2O = 0,385 mol<br />

Bảo toàn khối lượng <strong>có</strong>:<br />

m X + m H2SO4 + m NaNO3 = m muối + m K’ + m H2O<br />

304<br />

=> m X = 62,605 + 0,17.<br />

17<br />

.2 + 0,385. 18 – 0,455.98 - 0,045. 85 = 27,2 g => (a) đúng.<br />

Trong 256, 04 g ↓ gồm BaSO 4 : 0,455 mol, AgCl : 0,91 mol<br />

=> m Ag = 19,44 (g) => n Ag = n Fe2+ = 0,18 mol (2)<br />

{<br />

Từ (1)(2) => n Mg 2 + + n 0,865 ‒ 0,025<br />

Cu<br />

2 + =<br />

2<br />

= 0,24<br />

m<br />

Mg<br />

2 + + m Cu<br />

2 + = 31,72 ‒ (0,865 ‒ 0,025).17 ‒ 0,18. 56 = 7,36 g<br />

=>{ n Mg 2 + = 0,2<br />

n<br />

Cu<br />

2 + = 0,04<br />

=> B<br />

Câu 438:<br />

n H2 = 9,856: 22,4 = 0,44 mol<br />

m 1 gam chất rắn không tan là Cu.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 204


Đặt n Cu = a mol<br />

3Cu + 8HNO 3 → 3Cu (NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O (1)<br />

a 2a/3<br />

Đặt n NH4NO3 = b mol (b ≥ O)<br />

N +5 + 3e → N +2<br />

3V/22,4<br />

V/22,4<br />

N +5 + 8e → N -3<br />

8b b<br />

Mặt khác, <strong>có</strong> n NO (1) = 2a/3<br />

=> V NO = (2a/3). 22,4 = 0,32 V<br />

3V/22,4 = 6,25 a (mol)<br />

Áp dụng định luật bảo toàn e ta <strong>có</strong>:<br />

∑ n e KL cho = ∑ n e (N+5 nhận)<br />

0,44. 2 + 2a = 6,25a + 8b<br />

4,25 a + 8b = 0,88 (I)<br />

Mặt khác, m muối = m KL + m NO3 – (muối của KL) + m NH4NO3<br />

= 19,92 + (0,88 + 2a )62 + 80b<br />

97,95 = 74,48 + 124a + 80b (II)<br />

Từ (I)<strong>và</strong> (II) ta được a = 0,18; b = 0,014375<br />

=> m Mg + m Al = 19,92 – 0,13. 64 = 8,4 gam<br />

Đặt n Mg = x ; n Al = y<br />

{<br />

24x + 27y = 8,4<br />

=><br />

2x + 3y = 0,88<br />

=> { y x = = 0,08<br />

0,24<br />

=> % m Mg = 0,08. 24/ 19,92 = 9,64%<br />

Câu 439:<br />

%m O = 25,39% => m O = 0,2539m (gam)<br />

=> m KL = 0,7461m (gam)<br />

n CO = n Z = 8,96: 22,4 = 0,4 mol<br />

M z<br />

= 19. 2 = 38 . Z gồm CO <strong>và</strong> CO 2<br />

CO 28 6 3<br />

38<br />

CO 2 44 10 5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 205


Mặt khác, <strong>có</strong> n khí = 0,17<br />

=> m hh khí = 0,17. (304/17). 2 = 6,08 gam<br />

Ta <strong>có</strong>: m muối = m FeSO4 + m CuSO4 + m MgSO4 + m Na2SO4 + m (NH4)2SO4<br />

= 62,605 gam<br />

m Fe + m Cu + m Mg + m Na + m NH4+ = m muối – m SO<br />

2– 4<br />

= 62,605 – 0,455. 96 = 18,925 gam<br />

Mà n Fe = 0,18 mol; n Na = 0,045 mol => m Cu + m Mg + m NH4+ = 7,81 gam (I)<br />

Mặt khác, m↓ = m Fe(OH)3 + m Cu(OH)2 + m Mg(OH)2 = 34,78 gam<br />

=> m Cu(OH)2 + m Mg(OH)2 = 19,26 gam<br />

Đặt n NH4+ = a => (I) m Cu + m Mg + 18a = 7,81<br />

Mặt khác, <strong>có</strong>:<br />

Fe 2+ + 2OH – → Fe(OH) 2<br />

0,18 0,36<br />

4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3<br />

0,18 0,18<br />

NH<br />

+ 4 + OH – → NH 3 + H 2 O<br />

a<br />

a<br />

=> ∑ n OH – (trong Cu(OH)2 <strong>và</strong> Mg(OH)2) = 0,865 – a – 0,36 = 0,505 – a (mol)<br />

=> m Cu + m Mg = 19,26 – 17. (0,505 – a)<br />

= 6,935 + 17a (II)<br />

Từ (I) <strong>và</strong> (II) => 6,935 + 17a = 7,81 – 18a<br />

35a = 0,875<br />

a = 0,025 mol<br />

=> m Cu + m Mg = 7,36 gam<br />

Bảo toàn nguyên tố H, <strong>có</strong><br />

n H (H2SO4) = n H (H2O) + n H (H2) + n H (NH4+)<br />

=> 2 n H2O = 0,455. 2 – 0,02. 2 – 0,025. 4<br />

= 0,77 mol<br />

=> n H2O = 0,385 gam<br />

Bảo toàn khối lượng:<br />

m X + m H2SO4 + m NaNO3 = m muối + m khí + m H2O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 208


Câu 443:<br />

n H2SO4 = 2,5. 0,5 = 1,25 mol<br />

n HNO3 = 3,2. 1 = 3,2 mol<br />

n NO = 0,5 mol<br />

n NO3 – (muối) = 3,2 – 0,5 = 2,7 mol<br />

n SO42 – = 1,25 mol<br />

Ta thấy <strong>có</strong> sự chênh lệch điện tích NO – 3 <strong>và</strong> SO<br />

2 – 4 , chính là do Cr sinh ra<br />

=> n Cr = 1,7 – 1,25. 2 = 0,2 mol<br />

Cr + 4HNO 3 → Cr(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

0,2 0,8 0,2 0,2<br />

Al + 4HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + 2H 2 O<br />

0,3 1,2 0,3<br />

2Al + Cr 2 O 3 → Al 2 O 3 + 2Cr<br />

0,2 0,1 0,1 0,2<br />

=> n Al2O3 = 0,1<br />

Al 2 O 3 + 6HNO 3 → 2Al(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />

0,1 0,6<br />

Cr 2 O 3 + 6HNO 3 → 2Cr(NO 3 ) 3 + 3H 2 O<br />

0,1 ← 3,2 – 0,8 – 1,2 – 0,6<br />

=> ∑ n Cr2O3 bđ = 0,2<br />

∑ n Al bđ = 0,5<br />

=> Hiệu suất tính <strong>theo</strong> Cr 2 O 3 => H% = 0,1 : 0,2 = 50%<br />

Câu 444:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 210


Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn<br />

ancol (không <strong>có</strong> ancol bậc III). Anken trong X là<br />

A. propilen <strong>và</strong> isobutilen. B. propen <strong>và</strong> but-1-en.<br />

C. etilen <strong>và</strong> propilen. D. propen <strong>và</strong> but-2-en.<br />

Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho iso – propylbenzen tác dụng với Br 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ 1 : 1 về số mol khi <strong>có</strong> <strong>chi</strong>ếu sáng. Sản phẩm chính<br />

tạo nên là :<br />

A. p – brom – isopropylbenzen<br />

B. o – brom – isopropylbenzen<br />

C. 2 – brom – 2 – phenylpropan<br />

D. hỗn hợp p <strong>và</strong> o – brom – isopropylbenzen<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hợp chất C 6 H 14 khi phản ứng với Clo <strong>có</strong> ánh sáng thì thu được hỗn hợp 2 sản phẩm đồng <strong>phân</strong> C 6 H 13 Cl<br />

. Nếu thay 2 nguyên tử H của C 6 H 14 bằng 2 nguyên tử Clo thì sẽ tạo ra hỗn hợp gồm số lượng đồng<br />

<strong>phân</strong> là :<br />

A. 4 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Nhận xét nào sau đây là sai :<br />

A. Trong <strong>phân</strong> tử hidrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn<br />

B. Các hidrocacbon <strong>có</strong> số nguyên tử C ít hơn 5 thì <strong>có</strong> trạng thái khí ở điều kiện thường<br />

C. Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong <strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> liên kết đơn<br />

D. Hidrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng nhau thì hidrocacbon đó thuộc loại<br />

anken<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Hai hidrocacbon A <strong>và</strong> B <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 5 H 12 tác dụng với Cl 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo<br />

ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B tạo ra hỗn hợp 4 dẫn xuất. Tên gọi của A <strong>và</strong> B lần lượt là :<br />

A. 2,2 – dimetylpropan <strong>và</strong> 2 – metylbutan<br />

B. 2,2 – dimetylpropan <strong>và</strong> pentan<br />

C. 2 – metylbutan <strong>và</strong> 2,2 – dimetylpropan<br />

D. 2- metylpropan <strong>và</strong> pentan<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm <strong>phân</strong> tích hợp chất hữu cơ.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Có một số trường hợp chết ngạt ở dưới đáy các giếng khi tiến hành đào hoặc nạo vét giếng. Thủ phạm<br />

chính gây ra cái chết đó là :<br />

A.CO 2 B.CO 2 C.CH 4 D.N 2<br />

Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Cho sơ đồ phản ứng:<br />

H O<br />

Br 2 (dd)<br />

<br />

<br />

o<br />

2<br />

NaOH, t<br />

CuO, t<br />

C 4 H 10 O X Y Z 2–hiđroxi–2–metyl propanal. X<br />

là:<br />

A. Isobutilen. B. But–2–en. C. But–1– en. D. Xiclobutan.<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều sản<br />

phẩm <strong>có</strong> giá trị. Phương pháp chủ yếu được sử dụng là<br />

A. kết tinh. B. <strong>chi</strong>ết. C. lọc. D. chưng cất.<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho 4 chất: metan, etan, propan <strong>và</strong> n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy<br />

nhất là:<br />

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Anken X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 3 –CH 2 –C(CH 3 )=CH–CH 3 . Tên của X là<br />

A. isohexan. B. 3-metylpent-2-en.<br />

C. 2-etylbut-2-en. D. 3-metylpent-3-en.<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Có bao nhiêu ankin ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 5 H 8 ?<br />

A. 2. B. 4 C. 3. D. 1.<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở<br />

nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là<br />

A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.<br />

B. phát triển chăn nuôi.<br />

C. đốt để lấy nhiệt <strong>và</strong> giảm thiểu ô nhiễm môi trường.<br />

D. <strong>giải</strong> quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

o<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế<br />

A. kim loại mà ion dương của nó <strong>có</strong> tính oxy hóa yếu.<br />

B. kim loại <strong>có</strong> tính khử yếu.<br />

C. kim loại <strong>có</strong> cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn 2+ /Zn.<br />

D. kim loại hoạt động mạnh.<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren <strong>và</strong> buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834g X<br />

phản ứng vừa hết với 1,731g Br 2 . Tỉ lệ số mắt xích butađien : stiren trong loại polime trên là :<br />

A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3.<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi<br />

A. Khối lượng riêng của kim loại.<br />

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.<br />

C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.<br />

D. Tính chất của kim loại.<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 10 là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch Br 2 trong CCl 4 , vừa tác dụng được với dung dịch<br />

AgNO 3 trong amoniac?<br />

A. But-2-in. B. Propin. C. Etilen. D. Propan.<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là<br />

A. etilen B. xiclopropan. C. xiclohexan. D. stiren.<br />

Câu 44: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở điều kiện thường?<br />

A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen<br />

Câu 45: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Số hiđrocacbon là đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 8 H 10 là<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8


Anken X <strong>có</strong> công thức cấu tạo: CH 3 –CH 2 –C(CH 3 )=CH–CH 3 . Tên của X là<br />

A. 3-metylpent-3-en. B. 2-etylbut-2-en. C. isohexan. D. 3-metylpent-2-en.<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl 2 <strong>theo</strong> tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:<br />

A. 2-clo-2-metylbutan. B. 1-clo-2-metylbutan.<br />

C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Khi điều chế etilen từ etanol <strong>và</strong> axit H 2 SO 4 đặc ( ở 170 0 C), người ta thường thu được thêm một số sản<br />

phẩm phụ trong đó <strong>có</strong> khí X, <strong>có</strong> khả năng làm mất màu dung dịch brom <strong>và</strong> dung dịch thuốc tím. Khí X<br />

là<br />

A. CH 3 OCH 3 B. (C 2 H 5 ) 2 O C. SO 2 D. CO 2<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Chất không làm mất màu dung dịch nước brom <strong>và</strong> khi bị đốt cháy sinh ra số mol CO 2 lớn hơn số mol<br />

H 2 O là<br />

A. C 2 H 4 B. CH 4 C. C 2 H 2 D. C 6 H 6<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Việc khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn <strong>có</strong> một cách bừa bãi đặc biệt các nguồn nhiên liệu hoá thạch<br />

dần cạn kiệt <strong>và</strong> gây ra các tác hại nghiêm trọng tới môi trường, Thế <strong>giới</strong> đang dần tìm cách khai thác<br />

các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu mới đặc biệt các nguồn năng lượng sạch.Trong số các nguồn năng<br />

lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là:<br />

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây là đúng<br />

A. Các chất <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối bằng nhau là đồng <strong>phân</strong> của nhau<br />

B. Trong <strong>phân</strong> tử vinyl axetilen <strong>có</strong> 3 liên kết pi <strong>và</strong> 7 liên kết xích ma<br />

C. Hợp chất hữu cơ nào cũng <strong>có</strong> cả hai tên: tên thường <strong>và</strong> tên quốc tế<br />

D. Nhiệt độ sôi chỉ phụ thuộc <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> tử khối của các chất<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Trong số các hiđrocacbon <strong>có</strong> tên sau: butan, isobutilen, đivinyl, toluen, propin, vinylbenzen, vinyl<br />

axetilen. Có bao nhiêu hiđrocacbon <strong>có</strong> thể làm mất màu thuốc tím ? (<strong>có</strong> thể đun nóng nếu cần)<br />

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Dung dịch chất nào sau đây (<strong>có</strong> cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất ?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


A. K 2 SO 4 B. KOH C. NaCl D. KNO 3<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là<br />

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO 4 (đun nóng nhẹ)?<br />

A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Toluen.<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất <strong>có</strong> thể tham gia phản ứng trùng<br />

hợp tạo ra polime là<br />

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 ?<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 80 0 C, 110 0 C, 146 0 C. Để<br />

tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp<br />

A. sắc ký. B. <strong>chi</strong>ết. C. chưng cất. D. kết tinh.<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho phản ứng sau: C n H 2n + KMnO 4 + H 2 O → C n H 2n (OH) 2 + KOH + MnO 2 .<br />

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là<br />

A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho các phản ứng hóa <strong>học</strong> sau:<br />

(a) 2 - metylpropan<br />

(b) buta<br />

Cl<br />

-1,3 - đien Br<br />

4<br />

(c) propen H<br />

X<br />

2 - clo - 2 - metylpropan <br />

1:1, ánh sáng<br />

2<br />

1- clo - 2 - metylpropan<br />

1<br />

X2<br />

X<br />

1,4 - đibrombut - 2 - en <br />

0<br />

1:1, 40 C<br />

2<br />

1,2 - đibrombut - 3 - en<br />

3<br />

X4<br />

X<br />

propan - 2 - ol <br />

H2SO<br />

2O<br />

<br />

propan -1- ol<br />

5<br />

<br />

X6<br />

Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là<br />

A. X 1 , X 3 , X 5 . B. X 2 , X 3 , X 6 . C. X 2 , X 4 , X 6 . D. X 1 , X 4 , X 5 .<br />

Câu 68: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


0<br />

1500 C<br />

H2O<br />

O2<br />

X <br />

Y Z <br />

T ;<br />

HgSO4<br />

, H2SO4<br />

o<br />

H2<br />

,t<br />

KMnO4<br />

T<br />

Y <br />

P Q <br />

E<br />

Pd/PbCO<br />

3<br />

2<br />

4<br />

o<br />

H SO ,t<br />

Biết <strong>phân</strong> tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br />

A. 132. B. 118. C. 104. D. 146.<br />

Câu 69: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Số lượng đồng <strong>phân</strong> chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với công thức <strong>phân</strong> tử<br />

C 9 H 10 là<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, <strong>và</strong> neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế<br />

monoclo duy nhất là<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 71: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính<br />

là n-propyl bromua; (2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua;<br />

(3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en; (4) Phản ứng<br />

của buta-1,3-đien với brom <strong>có</strong> thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en <strong>và</strong> 1,4-đibrombut-2-en; (5) Điclo hóa<br />

benzen bằng Cl 2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen <strong>và</strong> p- điclobenzen;<br />

<strong>và</strong> (6) Monoclo hóa toluen bằng Cl 2 (<strong>chi</strong>ếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen <strong>và</strong> p-clotoluen. Số<br />

nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được hấp thụ<br />

<strong>và</strong>o dd H 2 SO 4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:<br />

A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Điều kiện để một hợp chất <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> <strong>dạng</strong> cis <strong>và</strong> trans là:<br />

A. Chất đó phải là một anken<br />

B. Chất đó phải <strong>có</strong> cấu tạo phẳng<br />

C. Chất đó phải <strong>có</strong> một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no <strong>và</strong> mỗi nguyên tử<br />

cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau<br />

D. Tất cả <strong>đề</strong>u sai.<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

1 mol buta-1,3-đien <strong>có</strong> thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho dãy chuyển hoá sau: CH 4 A B C Cao su buna. Công thức <strong>phân</strong> tử của B là<br />

A. C 4 H 6 . B. C 2 H 5 OH. C. C 4 H 4 . D. C 4 H 10 .<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo thành tủa<br />

A. Styren B. Đimetyl axetylen C. But-1-in D. But-1,3-dien<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Số mol chất X bị đốt cháy + nH 2 O = nCO 2 . Loại chất nào sau đây, khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được<br />

kết quả thỏa mãn điều kiện trên<br />

A. Ancol<strong>và</strong> anđêhit no đơn chức mạch hở<br />

B. Axit <strong>và</strong> anđêhit no hai chức mạch hở<br />

C. Anken <strong>và</strong> xyclo ankan<br />

D. Axit <strong>và</strong> este mạch hở không no một liên kết ba đơn chức<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho sơ đồ:<br />

H2O H2O H2O<br />

3 metylbut 1 en X Y Z.<br />

Trong đó X,Y,Z <strong>đề</strong>u là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng :<br />

A. X là 2-metylbut-3-ol B. Y là 2-metylbut-1-en<br />

C. Z là 2-metylbut-2-ol D. Y là 2-metylbut-3-en<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với AgNO 3 /NH 3 tạo thành kết tủa?<br />

A.Stiren B.but-1,3-dien C.but-1-en D.but-1-in<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Cho các chất sau:CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH=CH 2 ,<br />

CH 2 =CH-CH=CH-CH 2 -CH 3 , CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3 , CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . Số chất <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong><br />

hình <strong>học</strong> là :<br />

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Cho hỗn hợp tất cả các đồng <strong>phân</strong> mạch hở của C 4 H 8 tác dụng với H 2 O (H + , t o ) thu được tối đa bao<br />

nhiêu sản phẩm cộng?<br />

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Trong các chất <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> cấu tạo CH 3 -CH=CH 2 , CH 3 -CH=CHCl, CH 3 -CH=C(CH 3 ) 2 ,<br />

C 6 H 5 CH=CH-CH 3 . Số chất <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> hình <strong>học</strong> là:<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Ankadien là những hidrocacbon không no, mạch hở, <strong>có</strong> công thức chung là :<br />

A. C n H 2n-2 (n ≥ 2) B. C n H 2n (n ≥ 2) C. C n H 2n+2 (n ≥ 1) D. C n H 2n-2 (n ≥ 3)<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cặp công thức hóa <strong>học</strong> <strong>và</strong> tên gọi không phù hợp là:<br />

A. CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH ancol propylic<br />

B. CH 3 COOC 2 H 5 etyl axetat<br />

C. C 2 H 5 -O-C 2 H 5 đietyl ete<br />

D. CH 3 -CH 2 -NH-CH 3 isopropylamin<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Ankin là những hidrocacbon không no , mạch hở, cố công thức chung là :<br />

A.C n H 2n (n ≥ 2) B.C n H 2n+2 (n ≥ 1) C.C n H 2n-2 (n ≥ 2) D.C n H 2n-6 (n ≥ 6)<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Hydrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo thành tủa<br />

A. Styren B. Đimetyl axetylen C. But-1-in D. But-1,3-dien<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn<br />

ancol (không <strong>có</strong> ancol bậc III). Anken trong X là<br />

A. propilen <strong>và</strong> isobutilen. B. propen <strong>và</strong> but-1-en.<br />

C. etilen <strong>và</strong> propilen. D. propen <strong>và</strong> but-2-en.<br />

Câu 99: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra<br />

axetilen bằng một phản ứng là<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Hiđrocacbon X (chứa vòng benzen) <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là C 8 H 8 . Biết X <strong>có</strong> phản ứng trùng hợp <strong>và</strong><br />

làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:<br />

A. Toluen. B. Stiren. C. Isopren. D. Etylbenzen.<br />

Câu 101: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


A.2-metylbut-3-in B.3-metylbut-1-in C.2-metylbuta-1,3-dien D.pent-1-in<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cho phản ứng :<br />

C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 -> C 6 H 5 COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O<br />

Tổng hệ số (nguyên , tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa <strong>học</strong> của phản ứng là:<br />

A.31 B.34 C.24 D.27<br />

Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cho dãy các chất : metan ; axetilen ; etilen ; etanol ; axit acrylic ; anilin ; phenol ; benzen ; atanal ;<br />

axeton ; cloropren ; cumen ; phenyletilen ; anlyl clorua ; clorofom ; metyl oleat. Số chất trong dãy phản<br />

ứng được với nước Brom là :<br />

A. 9 B. 12 C. 11 D.10<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Điều nào sau đây sai:<br />

A. Ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 8 <strong>có</strong> 3 anken mạch hở<br />

B. Tách một <strong>phân</strong> tử H 2 từ butan thu được 3 anken<br />

C. Cho propen đi qua dung dịch H 3 PO 4 thu được 2 ancol<br />

D. Đốt cháy bất kì một anken nào <strong>đề</strong>u thu được số mol nước <strong>và</strong> số mol CO 2 như nhau<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hidrocabon X mạch hở, <strong>có</strong> không quá 3 nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử. Biết X làm mất màu dung<br />

dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là<br />

A. 5. B. 3. C. 4 D. 2<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Trong <strong>phân</strong> tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương<br />

ứng là :<br />

A. 1,1,2 <strong>và</strong> 4 B. 5,1,1 <strong>và</strong> 1 C. 4,2,1 <strong>và</strong> 1 D. 1,1,1 <strong>và</strong> 5<br />

Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br 2 <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1 <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?<br />

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />

Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Cho các chất: propan, propin, 2,2-điclopropan, propan-2-ol, propan-1-ol, anlyl clorua, 2-clopropen. Số<br />

chất <strong>có</strong> thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 122: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là<br />

A. 3-etylpent-2-en. B. 3, 3-đimetylpent-2-en.<br />

C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-1-en.<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho dãy các chất: etilen, stiren, axit acrilic, andehit axetic , etan. Số chất làm mất màu dung dịch<br />

nước brom ở điều kiện thường là<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2<br />

Câu 124: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Có các phản ứng sau:<br />

1; etilen + dung dịch thuốc tím<br />

2;axetanđehit + dung dịch nước brom<br />

3; ancol etylic + đồng II oxit nung nóng<br />

4; khí sunfurơ + dung dịch thuốc tím<br />

Trong các phản ứng trên số phản ứng oxihóa khử là:<br />

A. 2 B.3 C.4 D.1<br />

Câu 125: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 8 O ?<br />

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1<br />

Câu 126: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1<br />

Trong các dãy chất sau đây , dãy nào gồm toàn đồng <strong>phân</strong> của nhau?<br />

A. C 4 H 10 ; C 6 H 6 B. C 2 H 5 OH ; CH 3 OCH 3<br />

C. CH 3 CH 2 CH 2 OH ; C 2 H 5 OH D. CH 3 OCH 3 ; CH 3 CHO<br />

Câu 127: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1<br />

Tổng số liên kết xich-ma <strong>có</strong> trong 2 <strong>phân</strong> tử etilen <strong>và</strong> propilen là :<br />

A. 12 B.16 C.14 D.15<br />

Câu 128: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất<br />

màu dung dịch Br 2 , vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO 3 /NH 3 là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


Số liên kết<br />

(xích ma) trong một <strong>phân</strong> tử stiren là:<br />

A. 8. B. 14. C. 15 D. 16<br />

Câu 135 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ?<br />

A. CH 3 - C ≡ C - CH 3 . B. CH≡C-C 2 H 5 .<br />

C. CH 3 -C≡C-C 2 H 5 . D. CH 3 - CH 2 - C≡C-CH 3 .<br />

Câu 136 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

X mạch hở <strong>có</strong> CTPT C 6 H 10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của<br />

nhau. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo thỏa mãn X là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 137 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

Cho các chất: C 6 H 6, C 2 H 6 , C 3 H 6 , HCHO, C 2 H 2 , CH 4 , C 5 H 12, C 2 H 5 OH. Số chất ở trạng thái khí điều kiện<br />

thường là<br />

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7<br />

Câu 138 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Quảng Ninh<br />

Cho các phản ứng sau:<br />

(a) Axetilen + dung dịch AgNO 3 /NH 3 → (b) Sục CO 2 <strong>và</strong>o dung dịch C 6 H 5 ONa →<br />

(c) Stiren + dung dịch KMnO 4 →<br />

(e) Benzen + dung dịch KMnO 4 (đun nóng) →<br />

(d) Toluen + dung dịch KMnO 4 (đun nóng) →<br />

(g) Anilin + dung dịch Br 2 →<br />

(h) Butađien + dung dịch AgNO 3 /NH 3 →<br />

Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 139: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Trước đây người ta thường trộn <strong>và</strong>o xăng chất Pb(C 2 H 5 ) 4 . Khi đốt cháy xăng trong các động cơ , chất<br />

này thải <strong>và</strong>o không khí PbO là một oxit rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C 2 H 5 ) 4<br />

để pha <strong>và</strong>o xăng( nay người không dùng nữa). Khối lượng của PbO đã thải <strong>và</strong>o khí quyển gần với giá<br />

trị nào nhất ?<br />

A. 165 tấn B.155 tấn C. 145 tấn D. 185 tấn<br />

Câu 140: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,2 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,3 mol H 2 O. Vậy X thuộc dãy đồng<br />

đẳng nào sau đây?<br />

A. Anken. B. Ankan. C. Ankadien. D. Ankin.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22


Câu 148: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin, vinyl axetilen <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 17,6. Đốt cháy hoàn toàn 7,04<br />

gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam.<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 30,08 B. 33,68 C. 24,80 D. 33,60<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO 2<br />

<strong>và</strong> hơi H 2 O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo kết tủa. Số cấu<br />

tạo của X thoả mãn tính chất trên là<br />

A. 2. B. 3.` C. 4. D. 1.<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Salbutamol là một chất hữu cơ <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. Hiện nay, vì lợi<br />

ích kinh tế trước mắt, nhiều trang trại chăn nuôi ở Việt Nam đã trộn thuốc này <strong>và</strong>o thức ăn gia súc để<br />

lợn lớn nhanh hơn, <strong>môn</strong>g, vai nở hơn, tỷ lệ nạc cao hơn <strong>và</strong> màu sắc thịt đỏ đẹp hơn, ... gây ra rất nhiều<br />

lo lắng, bức xúc đối với người tiêu dùng. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố C, H, O, N trong<br />

salbutamol lần lượt là 65,27%; 8,79%; 20,08%; 5,86%. Xác định công thức <strong>phân</strong> tử của salbutamol<br />

A. C 26 H 40 N 2 O 6 . B. C 13 H 21 NO 3 . C. C 7 H 11 NO 2 . D. C 13 H 23 NO 3 .<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen <strong>và</strong> axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (dư) đến khi<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 28,8 gam kết tủa <strong>và</strong> thấy <strong>có</strong> 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra.<br />

Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là<br />

A. 53,85%. B. 46,15%. C. 50,15%. D. 49,85%..<br />

Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với<br />

dung dịch Brom dư thì lượng brom phản ứng là 36g. Hiệu suất phản ứng trùng hợp <strong>và</strong> khối lượng poli<br />

etilen (PE) thu được là :<br />

A. 77,5% <strong>và</strong> 21,7g B. 85% <strong>và</strong> 23,8g<br />

C. 77,5% <strong>và</strong> 22,4g D. 70% <strong>và</strong> 23,8g<br />

Câu 153 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Từ cây đại hồi, người ta tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản xuất thuốc<br />

Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm <strong>hiện</strong> nay. Khi đốt cháy hoàn toàn Z thu được CO 2 <strong>và</strong> hơi<br />

H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ thể tích 7 : 5. Khi <strong>phân</strong> tích Z thấy <strong>có</strong> 45,97% oxi về khối lượng. Biết khối lượng <strong>phân</strong> tử<br />

của Z không vượt quá 200 đvC. Công thức <strong>phân</strong> tử của Z là<br />

A. C 12 H 36 O 4 . B. C 8 H 14 O 4 . C. C 7 H 10 O 5 . D. C 10 H 8 O 2 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


Câu 154: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng Y giáo chủ được tách <strong>chi</strong>ết từ 1 loài ốc<br />

biển. Đó là một hợp chất <strong>có</strong> thành phần nguyên tố như sau: C: 45,7%; H: 1,90%; O: 7,60%; N: 6,70%;<br />

còn lại là brom. Công thức đơn giản nhất của “phẩm đỏ” là<br />

A. C 8 H 8 ONBr. B. C 8 H 4 O 2 NBr C. C 4 H 8 ONBr. D. C 8 H 4 ONBr.<br />

Câu 155 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Hỗn hợp gồm C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được<br />

hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam <strong>và</strong> thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc),<br />

<strong>có</strong> tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O 2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />

A. 26,88 lit B. 44,8 lit C. 33,6 lít D. 22,4 lit<br />

Câu 156 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng<br />

bình đựng dung dịch Br 2 tăng 2,6 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 0,15 mol Br 2 phản ứng. Tên gọi của X là ?<br />

A. Vinyl axetilen. B. Butilen. C. Etilen. D. Axetilen.<br />

Câu 157: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon <strong>có</strong> số mol bằng nhau thu được 0,75 mol<br />

CO 2 <strong>và</strong> 0,9 mol H 2 O. Số cặp công thức cấu tạo thỏa mãn X là :<br />

A. 5 B.6 C.4 D.3<br />

Câu 158: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần gồm (C,H,O), <strong>có</strong> số nguyên tử C trong <strong>phân</strong> tử nhỏ<br />

hơn 3, khi đốt cháy thỏa mãn số mol CO 2 bằng số mol H 2 O <strong>và</strong> bằng số mol O 2 phản ứng?<br />

A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất<br />

Câu 159: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etilen; propilen; buta -1,3- dien cần vừa đủ 150ml dung dịch<br />

KMnO 4 1M thu được hỗn hợp poliancol. Nếu lấy 2m gam hỗn hợp X tác dụng với nước brôm dư thì<br />

thu được 86,52 gam sản phẩm cộng. Giá trị của m là:<br />

A. 14,52 B.11,72 C.7,26 D.16,8<br />

Câu 160: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Hiđrocacbon X điều kiện thường ở thể khí. Đốt cháy X thu được khối lượng nước đúng bằng khối<br />

lượng X đem đốt. Công thức <strong>phân</strong> tử X là:<br />

A.C 2 H 2 B. C 4 H 10 C. C 4 H 6 D. C 3 H 4<br />

Câu 161: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt <strong>phân</strong> nhanh CH4 thu được hỗn hợp A gồm axetilen ,<br />

hydro <strong>và</strong> một phần metan chưa phản ứng . Tỷ khối hơi cuả A so với hydro bằng 5. Hiệu suất chuyển<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


hóa metan thành axetilen là<br />

A. 60% B. 50%. C. 40%. D. 80%.<br />

Câu 162: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Hidrat hóa hỗn hợp etilen <strong>và</strong> propilen <strong>có</strong> tỉ lệ mol 1 : 3 khi <strong>có</strong> mặt axit H 2 SO 4 loãng thu được hỗn hợp<br />

ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m<br />

gam hỗn hợp ancol X bằng O 2 không khí ở nhiệt độ cao <strong>và</strong> <strong>có</strong> Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y.<br />

Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan<br />

– 1 – ol trong hỗn hợp là ?<br />

A. 25%. B. 12,5%. C. 7,5%. D. 75%.<br />

Câu 163: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng<br />

bình đựng dung dịch Br 2 tăng 2,6 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 0,15 mol Br 2 phản ứng. Tên gọi của X là ?<br />

A. Vinyl axetilen. B. Butilen.<br />

C. Etilen. D. Axetilen.<br />

Câu 164: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Trộn hỗn hợp khí A gồm 3 hidrocacbon với hỗn hợp khí B gồm khí oxi <strong>và</strong> ozon <strong>theo</strong> tỉ lệ thể tích<br />

V A :V B = 3 : 6,4. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn thì hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ gồm CO 2 <strong>và</strong><br />

H 2 O <strong>có</strong> V CO2 :V H2O = 2,6:2,4. Tính d A/H2 biết d B/H2 = 19?<br />

A. 6 B. 12 C. 8 D.10<br />

Câu 165: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X( chỉ chứa C, H ,O <strong>và</strong> Mx < 120)chỉ thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>theo</strong> tỉ<br />

lệ mol 1: 1. Biết số mol O 2 cần dùng gấp 4 lần số mol X . Tổng số nguyên tử trong <strong>phân</strong> tử X là :<br />

A.10 B. 11 C. 16 D.14<br />

Câu 166: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2 , C 4 H 6 . Đốt cháy T<br />

được 0,4 mol CO 2 . Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol Br 2 . Phần trăm khối<br />

lượng C 4 H 6 trong hổn hợp T là:<br />

A. 18,62% B. 37,24% C. 55,86% D. 27,93%<br />

Câu 167: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Ankan X <strong>có</strong> 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26


Câu 168: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Đốt cháy hh X gồm hai hợp chất hữu cơ A, B (M A < M B ) thu được 24,0 gam hh CO 2 <strong>và</strong> H 2 O (trong đó<br />

phần trăm khối lượng của cacbon là 15%). Biết hidro <strong>chi</strong>ếm 15% khối lượng X. Tính % về khối lượng<br />

A trong X<br />

A. 10% B. 50% C. 30% D. 20%<br />

Câu 169: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Hỗn hợp X gồm hidro ; propilen, andehit propionic; ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu<br />

được 40,32 lit CO 2 (dktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> d Y/X = 1,25. Cứ 0,2<br />

mol hỗn hợp Y thì tác dụng với vừa đủ V lit dung dịch nước Brom 0,2M. Tính V ?<br />

A. 0,4 lit B.0,8 lit C.0,6 lit D.0,5 lit<br />

Câu 170: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilenl 0,1 mol vinylaxetilen <strong>và</strong> 0,3 mol hidro với xúc tác Ni một<br />

thời gian, thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với hidro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y <strong>và</strong>o dung dịch brom<br />

dư thấy <strong>có</strong> tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là<br />

A. 0,3. B. 0,2. C. 0.4. D. 0,05.<br />

Câu 171: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) <strong>và</strong> hiđro (0,6 mol). Nung nóng X<br />

với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, thu<br />

được a mol kết tủa <strong>và</strong> 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br 2 trong dung<br />

dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.<br />

Câu 172: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng <strong>phân</strong>. Nếu lấy 0,05 mol X đem <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng tráng bạc<br />

thì thu được tối đa 10,8 gam Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X chỉ thu được 4,48 lít CO 2 (đktc)<br />

<strong>và</strong> m gam H 2 O. Nhận xét nào sau đây sai?<br />

A. X làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

B. X tác dụng được với Na.<br />

C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.<br />

D. Giá trị của m là 3,6.<br />

Câu 173: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H 2 <strong>và</strong> 0,3 mol ankin X (<strong>có</strong> bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu<br />

được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br 2 trong<br />

dung dịch. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 2 H 2 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 6 .<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


Câu 174: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 thu được 1,68 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của<br />

m là<br />

A. 0,95. B. 1,15. C. 1,05. D. 1,25.<br />

Câu 175: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO 2 (ở đktc) <strong>và</strong> 2,7 gam H 2 O. Thể tích khí<br />

O 2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là<br />

A. 3,92 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,8 lít.<br />

Câu 176: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin <strong>và</strong> vinylaxetilen <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối<br />

lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là<br />

A. 11,4. B. 14,6. C. 13,2. D. 6,78.<br />

Câu 177: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen <strong>và</strong> một hiđrocacbon A mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn<br />

hợp X, thu được số mol H 2 O gấp hai lần số mol X phản ứng. Mặt khác dẫn V lít hỗn hợp X từ từ <strong>và</strong>o<br />

nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy <strong>có</strong> V 1 lít khí thoát ra (V 1 ≠ 0). Hiđrocacbon A là<br />

A. C 2 H 6 . B. C 2 H 4 . C. CH 4 . D. C 4 H 10 .<br />

Câu 178: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Hỗn hợp X gồm 0,5 mol một ankin A <strong>và</strong> 0,7 mol H 2 . Nung nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời<br />

gian thu được hỗn hợp Y, <strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 13,375. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 96 gam<br />

brom trong dung dịch. Ankin A là<br />

A. Propin. B. Axetilen. C. But-1-in. D. But-2-in.<br />

Câu 179: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Nung bình kín chứa m gam X <strong>và</strong> một ít bột Ni đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 0,675<br />

mol H 2 O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua<br />

bình đựng dung dịch brom dư thì <strong>có</strong> 64 gam Br 2 phản ứng. Giá trị của V là<br />

A. 17,92. B. 15,68. C. 13,44. D. 16,80.<br />

Câu 180: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 . Lấy 11,4 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối<br />

lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng<br />

dư dung dịch AgNO 3 trong dd NH 3 , thu được 36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm <strong>theo</strong> thể tích của<br />

C 2 H 6 trong hỗn hợp X là<br />

A. 20 B. 25 C. 40 D. 50<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


Câu 181: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg <strong>và</strong> Fe <strong>và</strong>o 800ml dung dịch chứa CuCl 2 0,5M <strong>và</strong> HCl 1M. Sau khi<br />

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong<br />

m gam hỗn hợp X là:<br />

A. 12,0g B. 7,2gC. 14,4g D.13,8g<br />

Câu 182: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Ba hợp chất hữu cơ bền X, Y, Z <strong>có</strong> chứa C, H, O <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối lập thành một cấp số cộng khi đốt<br />

cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ của X, Y, Z <strong>đề</strong>u thu được khối lượng CO 2 gấp 44/9 lần khối lượng H 2 O.<br />

X <strong>và</strong> Y tác dụng với Na với tỉ lệ tương ứng là 1:1 <strong>và</strong> 1:2. Cho 0,12mol hỗn hợp cùng số mol của X, Y,<br />

Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , sau các phản ứng hoàn toàn ra <strong>đề</strong>u tạo ra một<br />

sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung dịch. Khối lượng của T <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 18,44g B. 14,88g C. 16,66g D. 8,76g<br />

Câu 183: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung<br />

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Sục Y <strong>và</strong>o dung dịch brom (dư) thì khối<br />

lượng bình brom tăng 10,8 gam <strong>và</strong> thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích<br />

O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />

A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 26,88 lít.<br />

Câu 184: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen <strong>và</strong> hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu<br />

được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư,<br />

đến phản ứng hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là:<br />

A. 27,1%. B. 9,3%. C. 40,0%. D. 25,0%.<br />

Câu 185: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen <strong>và</strong> hidrocacbon (A) khi cháy hoàn toàn thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ<br />

mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát<br />

ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,72 gam H 2 O. % V của etilen trong X<br />

là<br />

A. 75,50 B. 33,33 C. 25,25 D. 50,00<br />

Câu 186 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm 2 ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu được 0,17 mol CO 2 . Mặt<br />

khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3 0,1M trong dung dịch<br />

NH 3 . Hỗn hợp X là :<br />

A. axetien , but – 1 – in B. axetilen , propin<br />

C. propin , but - 1 – in D. propin , but – 2 – in<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 29


Câu 187: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Cho hỗn hợp A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3<br />

hiđrocacbon <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 14. Tỉ lệ mol của C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 trong A là:<br />

A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2<br />

Câu 188: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Trong <strong>phân</strong> tử ankin X, hidro <strong>chi</strong>ếm 11,76% khối lượng. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là :<br />

A. C 2 H 2 B. C 5 H 8 C. C 4 H 6 D. C 3 H 4<br />

Câu 189: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ta thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 4,5 gam H 2 O. Công thức<br />

<strong>phân</strong> tử của X là<br />

A. C 4 H 6 B. C 2 H 4 C. C 3 H 6 D. C 4 H 10<br />

Câu 190: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi<br />

dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P 2 O 5 dư <strong>và</strong> bình II đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />

thấy khối lượng bình 1 tăng m gam <strong>và</strong> khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm khối lượng<br />

anken Y trong M là<br />

A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%<br />

Câu 191: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO 2 <strong>và</strong> 2,7 gam H 2 O. Thể<br />

tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là<br />

A. 5,6 lít. B. 2,8 lít C. 4,48 lít. D. 3,92 lít<br />

Câu 192: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

hỗn hợp X gồm H 2 ; C 2 H 4 ; C 3 H 6 <strong>có</strong> tỷ khối so với H 2 là 9,25. Cho 22,4 lit khí X(dktc) <strong>và</strong>o bình kín <strong>có</strong><br />

sẵn một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 10.<br />

Tổng số mol H 2 đã phản ứng là :<br />

A. 0,050 mol B. 0,015 mol C.0,070 mol D.0,075 mol<br />

Câu 193: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Hỗn hợp khí gồm C 3 H 4 <strong>và</strong> H 2 . Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn<br />

hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu<br />

so với H 2 là:<br />

A. 8,6 B. 7,2 C. 10,4 D. 9,2<br />

Câu 194: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30


Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X <strong>và</strong> propen (trong đó X <strong>chi</strong>ếm dưới 50% thể<br />

tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ <strong>và</strong>o nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của<br />

X là:<br />

A. C 3 H 4 . B. C 2 H 6 . C. C 2 H 4 . D. CH 4 .<br />

Câu 195: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 2 H 6 ; C 2 H 2 ; C 2 H 4 . Tỉ khối của X so với H 2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam<br />

X, cho sản phẩm <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> a gam<br />

kết tủa. Giá trị của m <strong>và</strong> a lần lượt là<br />

A. 51,40 <strong>và</strong> 80. B. 62,40 <strong>và</strong> 80. C. 68,50 <strong>và</strong> 40. D. 73,12 <strong>và</strong> 70.<br />

Câu 196: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H 2 <strong>và</strong> 0,3 mol ankin X (<strong>có</strong> bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu<br />

được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br 2 trong<br />

dung dịch. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là<br />

A. C 3 H 4 . B. C 2 H 2 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 6 .<br />

Câu 197: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) <strong>và</strong> hiđro (0,6 mol). Nung nóng X<br />

với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, thu<br />

được a mol kết tủa <strong>và</strong> 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br 2 trong dung<br />

dịch. Giá trị của a là<br />

A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.<br />

Câu 198: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Nung bình kín chứa m gam X <strong>và</strong> một ít bột Ni đến khi phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 0,675<br />

mol H 2 O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua<br />

bình đựng dung dịch brom dư thì <strong>có</strong> 64 gam Br 2 phản ứng. Giá trị của V là<br />

A. 17,92. B. 15,68. C. 13,44. D. 16,80.<br />

Câu 199: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Hiđrocacbon mạch hở X là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X trong điều kiện thích hợp được<br />

một sản phẩm duy nhất Y (không chứa liên kết π trong <strong>phân</strong> tử). Cho a mol Y phản ứng vừa đủ với Na,<br />

sinh ra 0,5a mol H 2 . Z là đồng <strong>phân</strong> cùng nhóm chức của Y <strong>và</strong> liên hệ với Y <strong>theo</strong> sơ đồ: Z → T → Y.<br />

Tên thay thế của X, Z lần lượt là<br />

A. but-2-en, butan-2-ol. B. but-1-en, butan-2-ol.<br />

C. but-1-en, butan-1-ol. D. but-2-en, butan-1-ol.<br />

Câu 200: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,25 mol), vinylaxetilen (0,2 mol), hiđro (0,325 mol) <strong>và</strong><br />

một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 bằng 19,5.<br />

Khí X phản ứng vừa đủ với 0,35 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3 , thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> 5,04 lít<br />

hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,275 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br />

A. 38,05. B. 46,0. C. 37,95. D. 45,9.<br />

Câu 201: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hỗn hợp khí X gồm CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 3 H 6 <strong>và</strong> 0,3 mol H 2 . Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu<br />

được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO 2 (đktc)<br />

<strong>và</strong> 23,4 gam H 2 O. Sục Y <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> hỗn hợp khí<br />

Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br 2 0,5M. Giá trị của m là<br />

A. 18,0. B. 16,8. C. 12,0. D. 14,4.<br />

Câu 202: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 4 H 10 <strong>và</strong> H 2 . Cho 3,82g hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch brom dư<br />

thấy <strong>có</strong> 20,8g brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít(đktc) hỗn hợp X được<br />

47,52g CO 2 <strong>và</strong> m (g) nước. Giá trị của m gần nhất là:<br />

A. 20,1 B. 21,4 C.21,9 D. 20,9<br />

Câu 203: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (M X < M Y ) rồi dẫn<br />

toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P 2 O 5 dư <strong>và</strong> bình II đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy<br />

khối lượng bình I tăng m gam <strong>và</strong> khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y<br />

trong M là<br />

A. 80,00 B. 33,33 C. 75,00 D. 40,00<br />

Câu 204: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Cho 1 gam kim loại R <strong>và</strong>o 200ml dung dịch AgNO 3 0,25M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung<br />

dịch không chứa ion Ag + <strong>và</strong> <strong>có</strong> khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch AgNO 3 ban đầu là<br />

4,4 gam. Kim loại R là?<br />

A. Cu B. Ca C. Zn D. Fe<br />

Câu 205 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 2 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Cho m gam X <strong>và</strong>o bình kín <strong>có</strong> chứa một ít bột Ni làm<br />

xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc).<br />

Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch <strong>có</strong> khối<br />

lượng giảm 17,16 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì <strong>có</strong> 19,2<br />

gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư<br />

trong CCl 4 , thấy <strong>có</strong> 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần<br />

giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 16,0 B. 17,0 C. 22,4 D. 11,5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


Câu 206: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Theo cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế WHO (IARC), chất <strong>và</strong>ng ô (Auramine O) là chất đứng hành<br />

thứ 5 trong 116 chất gây ung thư hàng đầu trên thế <strong>giới</strong>. Trong thời gian vừa qua, cơ quan chức năng đã<br />

phát <strong>hiện</strong> hàng loạt các vụ việc sử dụng chất <strong>và</strong>ng ô để nhuộm <strong>và</strong>ng măng tươi, dưa muối, cho <strong>và</strong>o thức<br />

ăn chăn nuôi để tạo màu da <strong>và</strong>ng hấp dẫn của gia cầm… Đốt cháy hoàn toàn 5,34 gam chất <strong>và</strong>ng ô<br />

bằng oxi thu được khí CO 2 , hơi nước <strong>và</strong> khí N 2 . Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H 2 SO 4<br />

đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,78 gam, bình (2) thu được<br />

66,98 gam kết tủa <strong>và</strong> <strong>có</strong> 0,672 lít khí N 2 (đktc) thoát ra. Công thức <strong>phân</strong> tử của chất <strong>và</strong>ng ô là<br />

A. C 8 H 10 N 2 B. C 7 H 21 N 3 C. C 7 H 15 O 2 N 3 D. C 7 H 4 N 3<br />

Câu 207: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc – lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 2 H 6 ; C 2 H 2 ; C 2 H 4 . Tỉ khối của X so với H 2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam<br />

X, cho sản phẩm <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> a gam<br />

kết tủa. Giá trị của m <strong>và</strong> a lần lượt là<br />

A. 51,40 <strong>và</strong> 80. B. 62,40 <strong>và</strong> 80. C. 68,50 <strong>và</strong> 40. D. 73,12 <strong>và</strong> 70.<br />

Câu 208 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Một hỗn hợp X gồm 0,14 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol H 2 <strong>và</strong> một ít bột Ni trong bình<br />

kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hidrocacbon. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình<br />

đựng dung dịch AgNO 3 dư/NH 3 , thu được m gam kết tủa <strong>và</strong>ng nhạt <strong>và</strong> 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc)<br />

gồm 5 hidrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp khí Z cần vừa đủ 120 ml dung<br />

dịch Br 2 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 25 B. 20 C. 34 D. 24<br />

Câu 209: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Hỗn hợp khí M gồm 3 hidrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho<br />

0,035 mol M lội qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng của bình tăng 0,56 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 0,01<br />

mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 0,7 mol<br />

không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy <strong>và</strong>o nước vôi trong dư, xuất <strong>hiện</strong> 0,085 mol kết<br />

tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công thức <strong>phân</strong> tử của X <strong>và</strong> giá trị của a lần lượt là<br />

A. C 3 H 6 <strong>và</strong> 2,78. B. C 3 H 6 <strong>và</strong> 5,72.<br />

C. C 4 H 8 <strong>và</strong> 5,72. D. C 4 H 8 <strong>và</strong> 2,78.<br />

Câu 230: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (thể khí ở điều kiện thường) <strong>và</strong> 0,06 mol<br />

O 2 , bật tia lửa điện để đốt X (chỉ xẩy ra phản ứng X cháy tạo thành CO 2 <strong>và</strong> H 2 O). Toàn bộ hỗn hợp sau<br />

phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy<br />

nhất thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 0,224 lít (đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, nước bị ngưng<br />

tụ khi cho qua dung dịch, <strong>có</strong> bao nhiêu CTPT thỏa mãn A?<br />

A. 3 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


Câu 231: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Lấy một lượng ancol but-2-in-1,4-diol cho qua bình đựng CuO đun nóng một thời gian được 14,5 gam<br />

hỗn hợp X gồm khí <strong>và</strong> hơi ( Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng oxi hóa chức ancol thành chức andehit) Chia X<br />

thành 2 phần bằng nhau<br />

- Phần 1: Tác dụng với Na dư thu được 1,68 lit H 2 (đktc)<br />

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch nước chứa m gam Br 2 . Xác định m?<br />

A. 32 gam B. 40 gam C. 20 gam D. 16 gam<br />

Câu 232: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Peniciline ( 1 nhóm kháng sinh) <strong>có</strong> đặc tính kháng khuẩn. Phân tích 1 peniciline X thu được 57,49% C<br />

; 5,39% H ; 8,38% N ; 9,58% S; Còn lại là oxi. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là :<br />

A. C 14 H 16 NO 2 S 2 B.C 16 H 18 N 2 O 2 S 2 C. C 14 H 16 N 2 OS 2 D.C 16 H 18 N 2 O 4 S<br />

Câu 233: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etan , propan , propilen , axetilen thu được số mol H 2 O ít<br />

hơn số mol CO 2 là 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol X <strong>có</strong> thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Br 2<br />

16%. Giá trị của m là :<br />

A. 180 B. 120 C.100 D.60<br />

Câu 234: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Đốt cháy 1 V lít hợp chất hữu cơ X mạch hở cần 3V lít O 2 thu được 5V lit gồm CO 2 <strong>và</strong> H 2 O cùng điều<br />

kiện ( các chất được đo ở thể khí hoặc hơi). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là :<br />

A.4 B.5 C.6 D.3<br />

Câu 235: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Đốt cháy x lit hỗn hợp X gồm H 2 <strong>và</strong> C 2 H 2 thu được V CO2 = V H2O ( cùng điều kiện ). Mặt khác nung<br />

17,92 lit X <strong>có</strong> niken xúc tác sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu tối đa 1,0 lit dung dịch<br />

Br 2 0,5M, Tỷ khối hơi của Y so với Hidro gần với giá trị :<br />

A.8,5 B.7,0 C.17,0 D.11,0<br />

Câu 236: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Đun nóng hỗn hợp X gồm C 3 H 4 , C 3 H 6 <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y <strong>có</strong><br />

tỷ khối so với H 2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm<br />

cháy <strong>và</strong>o 400 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với<br />

A. 0,83. B. 0,43. C. 0,68. D. 0,31.<br />

Câu 237: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Thực <strong>hiện</strong> phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan <strong>và</strong> các anken. Cho toàn bộ<br />

hỗn hợp X <strong>và</strong>o dung dịch Br 2 dư thấy <strong>có</strong> khí thoát ra bằng 60% thể tích X; khối lượng dung dịch Br 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


tăng 5,6 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a<br />

mol CO 2 <strong>và</strong> b mol H 2 O. Giá trị của a, b lần lượt là<br />

A. 0,56 <strong>và</strong> 0,8 . B. 1,2 <strong>và</strong> 2,0 . C. 1,2 <strong>và</strong> 1,6 . D. 0,9 <strong>và</strong> 1,5 .<br />

Câu 238: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon <strong>chi</strong>ếm 61,22% về khối lượng. Công thức <strong>phân</strong> tử<br />

của hợp chất là:<br />

A. C 5 H 6 O 2 . B. C 2 H 2 O 3 . C. C 4 H 10 O. D. C 3 H 6 O 2 .<br />

Câu 239: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Hỗn hợp A gồm H 2 , C 3 H 8 , C 3 H 4 . Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí duy<br />

nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H 2 là<br />

A. 22. B. 13. C. 11. D. 26.<br />

Câu 240: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Hỗn hợp khí X gồm H 2 <strong>và</strong> C 2 H 4 <strong>có</strong> tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn<br />

hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:<br />

A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 50%.<br />

Câu 241: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H 2 , CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 3 H 6 , C 4 H 8 <strong>và</strong> một phần butan<br />

chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H 2 O <strong>và</strong> 17,6 gam CO 2 . Giá trị của m là<br />

A. 5,8. B. 23,2. C. 11,6. D. 2,6.<br />

Câu 242: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 <strong>có</strong> cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung<br />

nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Sục Y <strong>và</strong>o dung dịch brom (dư) thì khối<br />

lượng bình brom tăng 10,8 gam <strong>và</strong> thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích<br />

O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là<br />

A. 26,88 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.<br />

Câu 243: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (<strong>có</strong> H 2 SO 4 làm xúc tác) thu được<br />

hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X <strong>và</strong> Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn<br />

bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH<br />

bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X <strong>và</strong> Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch<br />

thay đổi không đáng kể)<br />

A. C 3 H 7 OH <strong>và</strong> C 4 H 9 OH. B. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 4 H 9 OH.<br />

C. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH <strong>và</strong> C 5 H 11 OH.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35


Câu 244: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen <strong>và</strong> hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu<br />

được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư,<br />

đến phản ứng hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là:<br />

A. 27,1%. B. 9,3%. C. 25,0%. D. 40,0%.<br />

Câu 245: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 <strong>và</strong> H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (<strong>có</strong> tỉ khối so với hiđro bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng<br />

lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư<br />

thì khối lượng kết tủa thu được là<br />

A. 40 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 50 gam.<br />

Câu 246: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO 2 . Công thức <strong>phân</strong> tử của X là:<br />

A. C 2 H 6 B. C 3 H 8 C. C 4 H 10 D. C 3 H 6<br />

Câu 247: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm axetilen <strong>và</strong> metan, <strong>thực</strong> hiên chuyển hóa sau: CH 4<br />

0<br />

1500<br />

<br />

C 2 H 2 + H 2 trong<br />

một thời gian thì thấy phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp không thay đổi sau phản ứng . %<br />

thể tích axetilen trong X là:<br />

A. 25% B. 20% C. 50% D. 40%<br />

Câu 248: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Có một hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 3 H 6 , C 2 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8<br />

gam H 2 O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br 2 20%. Phần trăm<br />

thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:<br />

A. 50; 25; 25 B. 50; 16,67; 33,33 C. 50; 20; 30 D. 25; 25; 50<br />

Câu 249: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon <strong>có</strong> các công thức tổng quát là C n H 2n+2 , C m H 2m , C n+m+1 H 2m<br />

(<strong>đề</strong>u là hiđrocacbon mạch hở <strong>và</strong> ở điều kiện thường <strong>đề</strong>u là chất khí; n, m nguyên dương) <strong>và</strong> 0,1 mol H 2<br />

trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác<br />

dụng với lượng dư dung dịch Br 2 trong CCl 4 , thấy <strong>có</strong> tối đa 24 gam Br 2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy<br />

hoàn toàn Y, thu được a mol CO 2 <strong>và</strong> 0,5 mol H 2 O. Giá trị của a là<br />

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,50. D. 0,45.<br />

Câu 250: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm H 2 <strong>và</strong> một anken (là chất khí ở điều kiện thường) <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni<br />

nung nóng, thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 36


A. 8,55 gam. B. 7,875 gam. C. 21 gam. D. 7,156 gam.<br />

Câu 265: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm a mol axetilen, 2a mol etilen, 5a mol hiđro. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu<br />

được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Đặt k là tỉ khối của Y so với X. Vậy khoảng giá trị của k là ?<br />

A. 1,0 < k ≤ 2,0 B. 1,0 < k < 1,5 C. 1,0 < k < 2,0 D. 1,0 ≤ k < 2,5<br />

Câu 266: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Cho 5,1 gam hiđrocacbon X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 8 H 6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 , sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của X là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 267: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C <strong>chi</strong>ếm 24,24%; H<br />

<strong>chi</strong>ếm 4,04%; Cl <strong>chi</strong>ếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là<br />

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />

Câu 268: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O 2 (đktc).<br />

Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là<br />

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.<br />

Câu 269: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm H 2 <strong>và</strong> một anken (là chất khí ở điều kiện thường) <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni<br />

nung nóng, thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là<br />

A. 25,0%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 75,0%.<br />

Câu 270: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen <strong>và</strong> hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được<br />

khí Y. Dẫn Y <strong>và</strong>o lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung<br />

dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom <strong>và</strong> còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí<br />

CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 4,5 gam H 2 O. Giá trị của V bằng<br />

A. 11,2. B. 13,44 C. 5,60 D. 8,96<br />

Câu 271: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H 2 <strong>và</strong> 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng M X


(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A <strong>có</strong> số công<br />

thức <strong>phân</strong> tử thoả mãn là<br />

A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.<br />

Câu 283: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức <strong>phân</strong> tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng<br />

nhau hoặc khối lượng bằng nhau <strong>đề</strong>u thu được CO 2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 <strong>và</strong> H 2 O với tỉ lệ mol<br />

tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Câu 284: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Hỗn hợp X gồm 1 anken <strong>và</strong> 1 ankin ( <strong>đề</strong>u mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí X(dktc), thu được<br />

12,1g CO 2 <strong>và</strong> 4,5g H 2 O. Nếu cho 2,28g X tác dụng với nước Brom (dư) thì khối lượng Brom tham gia<br />

phản ứng tối đa là :<br />

A.16g B.20g C.12g D.8g<br />

Câu 285: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,528 gam hợp chất hữu cơ chỉ thu được 1,584 gam CO 2 <strong>và</strong> 0,864 gam nước. Cho<br />

X tác dụng với Cl 2 thu được hh sản phẩm, trong đó <strong>có</strong> chất hữu cơ Y (M Y = 2,5682 M X ). Số đồng <strong>phân</strong><br />

cấu tạo của Y là:<br />

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />

Câu 286: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Chất hữu cơ Z chứa C, H, O <strong>và</strong> công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85gam Z<br />

tác dụng hết với H 2 O (Có H 2 SO 4 loãng xúc tác) thì tạp ra m 1 gam chất hữu cơ X <strong>và</strong> m 2 gam chất hữu cơ<br />

Y. Đốt cháy hết m1 gam X tạo ra 0,09 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,09 mol H 2 O, còn khi đốt cháy hết m 2 gam Y thu<br />

được 0,03 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,045 mol H 2 O. Tổng lượng oxi tiêu tốn cho 2 phản ứng cháy trên đúng bằng<br />

lượng oxi tạo ra khi nhiệt <strong>phân</strong> hoàn toàn 42,66 gam KMnO 4 . Biết <strong>phân</strong> tử khối của X bằng 90, chất Z<br />

tác dụng được với Na tạo ra H 2 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?<br />

A. Phân tử Z <strong>có</strong> 4 nguyên tử oxi<br />

B. Y là hợp chất no, đa chức<br />

C. X <strong>có</strong> 2 CTCT phù hợp<br />

D. Cả X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u là hợp chất no, đơn chức<br />

Câu 287: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Trộn a mol hỗn hợp khí A gồm C 5 H 12, C 4 H 8 , C 3 H 4 với b mol H 2 được 11,2 lít hỗn hợp khí B ở đktc.<br />

Đem nung B với xúc tác <strong>và</strong> nhiệt độ thích hợp sau một thời gian thu được hỗn hợp C. Dẫn C qua dung<br />

dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 7,35 gam kết tủa, toàn bộ khí thoát ra khỏi dung dịch đem đốt cháy<br />

thu được 58,08 gam CO 2 <strong>và</strong> 28,62 gam H 2 O. Tỉ lệ a: b gần nhất giá trị nào sau đây<br />

A. 2,0 B. 1,6 C. 2,4 D. 2,2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 42


Câu 288: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 <strong>và</strong> Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này <strong>và</strong>o nước đến<br />

phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp<br />

khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình<br />

đựng nước brom tăng 3,775 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với<br />

H2 bằng 7,5. Giá trị của m là<br />

A. 24,8. B. 28,4. C. 14,2. D. 12,4.<br />

Câu 289: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 4 H 10 , C 2 H 2 <strong>và</strong> H 2 . Cho m gam X <strong>và</strong>o bình kín <strong>có</strong> chứa một ít bột Ni làm xúc<br />

tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc). Sản<br />

phẩm cháy cho hấp thụ hết <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch <strong>có</strong> khối lượng<br />

giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì <strong>có</strong> 24 gam brom<br />

phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl 4 ,<br />

thấy <strong>có</strong> 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị<br />

nào sau đây nhất<br />

A. 21,00. B. 21,5. C. 22. D. 10.<br />

Câu 290: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, <strong>phân</strong> tử khối trung bình của X là 31,6. Cho 6,32<br />

gam X lội qua 200 gam dung dịch HgCl 2 ở nhiệt độ thích hợp, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> thoát ra V lít<br />

khí khô Z (ở đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với hidro là 17,2. Biết rằng dung dịch Y <strong>có</strong> chứa anđêhit<br />

với nồng độ 1,735%. Giá trị của V là:<br />

A. 2,688 B. 2,24. C. 3,136. D. 3,36.<br />

Câu 291: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Hỗn hợp khí X gồm C 2 H 4, C 2 H 2 ,C 3 H 8 ,C 4 H 10 , H 2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch Brom dư thì<br />

<strong>có</strong> 0,12 mol Br 2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X(đktc), thu được 4,928lít CO 2 <strong>và</strong> m gam<br />

H 2 O.Giá trị của m là :<br />

A.5,85 B. 4.68 C. 3,51 D. 2,34<br />

Câu 292: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen <strong>và</strong> hidro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được<br />

khí Y. Dẫn Y <strong>và</strong>o lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung<br />

dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom <strong>và</strong> còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí<br />

CO 2 (ở đktc) <strong>và</strong> 4,5 gam nước. Giá trị của V là ?<br />

A. 13,44 lít. B. 8,96 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít.<br />

Câu 293: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm Hidro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 mol)<br />

<strong>và</strong> một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với hidro<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 43


giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối axit no, mạch hở <strong>và</strong> một<br />

ancol <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 7 OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là:<br />

A. 8 B. 4 C. 2 D. 3<br />

Câu 299: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Hỗn hợp X <strong>có</strong> thể tích 16,8 lit (đktc) vinylaxetilen <strong>và</strong> H2, tỉ khối của X đối với H2 bằng 6 . Nung<br />

nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn<br />

0,6 mol hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom<br />

tham gia phản ứng là:<br />

A. 32 gam B. 24 gam C. 48 gam D. 20 gam<br />

Câu 300 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong <strong>phân</strong> tử hơn kém nhau<br />

một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl 4 ) thì <strong>có</strong> 14,4 gam brom<br />

phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3<br />

thì <strong>có</strong> thể thu<br />

được khối lượng kết tủa là<br />

A. 5,55 gam. B. 7,14 gam. C. 11,1 gam. D. 7,665 gam.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


2 anken hợp nước thu được 2 ancol → mạch C đối xứng<br />

→ Có 2 cặp thỏa mãn là : CH 2 = CH 2 <strong>và</strong> CH 3 – CH = CH – CH 3 (cis, trans)<br />

Chú ý cặp CH 2 = CH - CH – CH 3 <strong>và</strong> CH 3 – CH = CH – CH 3 (cis, trans) cũng thỏa mãn do<br />

CH 2 = CH - CH – CH 3 tạo 2 ancol nhưng <strong>có</strong> 1 ancol trùng với ancol được tạo bởi<br />

CH 3 – CH = CH – CH 3<br />

=> <strong>có</strong> 4 cặp thỏa mãn<br />

=> Đáp án D<br />

Câu 24 : A<br />

Câu 25 : C<br />

Câu 26 : C<br />

Câu 27: C<br />

Câu 28: C<br />

2-metylbutan-2-ol : CH 3 -C(OH)(CH 3 )-CH 2 -CH 3<br />

Tách nước ra sản phẩm chính là : (CH 3 ) 2 C = CH – CH 3 ( 2-metylbut-2-en)<br />

=>C<br />

Câu 29: B<br />

Đồng đẳng anken : C n H 2n ( n≥ 2 , mạch hở)<br />

=>B<br />

Câu 30: D<br />

Y <strong>có</strong> thể phản ứng với axit lẫn bazo <strong>đề</strong>u tạo khí => xét thử chất (NH 4 ) 2 CO 3<br />

=> X là HCHO ( thỏa mãn)<br />

=> HCHO <strong>có</strong> thể làm mất màu thuốc tím<br />

=>D<br />

Câu 31: A<br />

Câu 32: A<br />

2–hiđroxi–2–metyl propanal => C – C(OH)(CH 3 ) – CHO<br />

=> Z là C – C(OH)(CH 3 ) – CH 2 OH<br />

=> Y là C – C(Br)(CH 3 ) – CH 2 Br<br />

=> X là : (CH 3 ) 2 C=CH 2 ( isobutilen)<br />

=>A<br />

Câu 33: D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 49


(CH 3 ) 2 -C(Cl)-CH 2 -CH 3<br />

=>A<br />

Câu 55: C<br />

Câu 56: D<br />

Câu 57: D<br />

Câu 58: B<br />

A. Các chất <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối bằng nhau là đồng <strong>phân</strong> của nhau<br />

Sai. Các chất <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử nhưng công thức cấu tạo hoặc <strong>phân</strong> bố không gian<br />

khác nhau thì gọi là đồng <strong>phân</strong> của nhau<br />

B. Trong <strong>phân</strong> tử vinyl axetilen <strong>có</strong> 3 liên kết pi <strong>và</strong> 7 liên kết xích ma<br />

Đúng.<br />

C. Hợp chất hữu cơ nào cũng <strong>có</strong> cả hai tên: tên thường <strong>và</strong> tên quốc tế<br />

Sai. Không phải hợp chất nào cũng <strong>có</strong> tên thường<br />

D. Nhiệt độ sôi chỉ phụ thuộc <strong>và</strong>o <strong>phân</strong> tử khối của các chất<br />

Sai. T 0 s còn phụ thuộc <strong>và</strong>o khả năng tạo liên kết H liên <strong>phân</strong> tử <strong>và</strong> độ cồng kềnh của cấu trúc<br />

<strong>phân</strong> tử<br />

=>B<br />

Câu 59: D<br />

isobutilen, đivinyl, toluen, propin, vinylbenzen, vinyl axetilen.<br />

=>D<br />

Câu 60: A<br />

Nếu cùng nồng độ , <strong>phân</strong> tử nào tạo ( số ion).(điện tích) nhiều nhất thì dẫn điện tốt nhất<br />

=>A<br />

Câu 61: C<br />

C 2 H 4 ; CH 3 CH=CHCH 3 (cis, trans)<br />

=> <strong>có</strong> 3 anken thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 62: B<br />

Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở bất kì nhiệt độ nào<br />

Câu 63: B<br />

Để phản ứng trùng hợp xảy ra cân <strong>có</strong> liên kết bội hoặc vòng kém bền<br />

3 chất isopren, stiren, etilen<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 52


Câu 64: B<br />

Các hidrocacbon khí <strong>có</strong> số C ≤ 4 phản ứng với AgNO 3 /NH 3 => phải <strong>có</strong> C≡C đầu mạch :<br />

Có 5 chất thỏa mãn :<br />

C≡C C≡C – C C≡C – C – C<br />

C≡C – C = C C≡C – C ≡ C<br />

=>B<br />

Câu 65: C<br />

Câu 66: A<br />

3C n H 2n + 2KMnO 4 + 2H 2 O → 3C n H 2n (OH) 2 + 2KOH + 2MnO 2<br />

=>A<br />

Câu 67: C<br />

(a) C – C – C + Cl 2 spc là C – C(Cl) – C (X 2 )<br />

C C<br />

(b) C = C – C = C + Br 2 (1 : 1 , 40 0 C ) spc là Br – C – C = C – C – Br (X 4 )<br />

=>C<br />

Câu 68: D<br />

Từ phản ứng X Y trong điều kiện 1500 0 C => X là CH 4 <strong>và</strong> Y là C 2 H 2<br />

=> Z : CH 3 CHO ; T là CH 3 COOH<br />

P : C 2 H 4 ; Q : C 2 H 4 (OH) 2<br />

=> E là dieste : (CH 3 COO) 2 C 2 H 4 <strong>có</strong> M = 146g<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 53


C 4 H 8 mạch hở + HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất => X phải <strong>có</strong> tính đối xứng<br />

=>C<br />

Câu 84 : D 2 – metylpropen D. propen <strong>và</strong> but – 1 – en<br />

Câu 18<br />

Vì không sinh ra ancol bậc 3 => Loại 2 – metylpropen<br />

Xét các chất còn lại :<br />

etilen 1 ancol<br />

Propen 2 ancol<br />

But – 1 – en 2 ancol<br />

But – 2 – en 1 ancol<br />

=> Chọn cặp : Propen <strong>và</strong> But – 1 – en<br />

=>D<br />

Câu 85 : D<br />

Câu 86 : C<br />

Mạch chính là :<br />

C 2 H 5 – CH – CH – CH 3<br />

CH 3 CH 3<br />

=>C<br />

Câu 87: C<br />

Câu 88: C<br />

Câu 89: C<br />

CH 2 = CH – CH = CH 2 + Br 2 (1 : 1) BrCH 2 – CH = CH – CH 2 Br ( 2 đồng <strong>phân</strong> cis – trans )<br />

CH 2 Br - CHBr – CH = CH 2<br />

=> <strong>có</strong> 3 chất sản phẩm<br />

=>C<br />

Câu 90: C<br />

CuSO 4 khan dùng để nhận biết hơi nước ( chuyển từ màu trắng thành xanh lam)<br />

Dd Ca(OH) 2 nhận biết CO 2 ( kết tủa trắng)<br />

=>C<br />

Câu 91: B<br />

Có thể xảy ra 2 trường hợp :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 56


X <strong>có</strong> phản ứng trùng hợp <strong>và</strong> làm mất màu dung dịch brom. => X <strong>có</strong> nhành không no<br />

C 6 H 5 CH=CH 2 (Stiren)<br />

=>B<br />

Câu 101: B<br />

Ngoại trừ CO 2 ; NH 3 ; Na 2 CO 3<br />

=>B<br />

Câu 102: B<br />

Câu 103: A<br />

C 6 H 5 CH 3 + 2KMnO 4<br />

C 6 H 5 COOK + 2MnO 2<br />

+ KOH + H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 104: C<br />

Dãy phù hợp là : CH 4 -> C 2 H 2 -> C 4 H 4 -> C 4 H 6 -> Cao su Buna<br />

=>C<br />

Câu 105: B<br />

Đốt cháy protein còn tạo ra N 2<br />

=>B<br />

Câu 106: A<br />

(1) Sai vì chỉ nhất thiết <strong>có</strong> Cacbon (VD: CCl 4 )<br />

(2) Sai vì CT chung là C n H 2n-6<br />

(4) Sai vì phản ứng tạo 2 sản phẩm<br />

=>A<br />

Câu 107: C<br />

CH 3 -CH=CH-CH 3 (but-2-en)<br />

=>C<br />

Câu 108: B<br />

X phản ứng với AgNO 3 /NH 3 => <strong>có</strong> nối 3 đầu mạch<br />

=> X là CH≡C-CH(CH 3 ) 2 (3-metylbut-1-in)<br />

=>B<br />

Câu 109: B<br />

3C 6 H 5 -CH=CH 2 + 10KMnO 4 -> 3 C 6 H 5 COOK + 3K 2 CO 3 + 10MnO 2 + KOH + 4H 2 O<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 58


Câu 110: D<br />

Các chất thỏa mãn : axetilen ; etilen ; axit acrylic ; anilin ; phenol ; etanal ; cloropren ; phenyletilen ;<br />

anlylclorua ; metyloleat<br />

=>D<br />

Câu 111: A<br />

C 4 H 8 <strong>có</strong> 4 anken mạch hở : CH 2 =CH-CH 2 CH 3 ; CH 3 CH=CHCH 3 (cis-trans) ; CH 2 =CH(CH 3 ) 2<br />

=>A<br />

Câu 112: A<br />

Các công thức cấu tạo bền thỏa mãn là etilen, axetilen, propen, propin <strong>và</strong> xiclo propan<br />

=>A<br />

Câu 113: B<br />

Hợp chất <strong>có</strong> công thức :<br />

C I<br />

C I – C IV – C III – C II – C I<br />

C I<br />

C I<br />

=>B<br />

Câu 114: A<br />

(1)<br />

CH 2 = (2) C(CH 3 )- (3) CH= (4) CH 2 + Br 2 (tỉ lệ mol 1 : 1)<br />

=> sản phẩm cộng : (1 – 4) ; (1 – 2) ; (3 – 4)<br />

=>A<br />

Câu 115: C<br />

propin, 2,2-điclopropan, propan-2-ol.<br />

=>C<br />

Câu 116: D<br />

Câu 117: C<br />

Isopren : CH 2 =C(CH 3 ) – CH = CH 2<br />

Sản phẩm monobrom :<br />

BrCH 2 – C(CH 3 ) = CH – CH 3 (2dphh) ; BrCH 2 – CH = C(CH 3 ) – CH 3<br />

BrCH 2 – CH(CH 3 ) - CH = CH 2 ; CH 3 – C(Br)(CH 3 ) - CH = CH 2<br />

CH 2 = C(CH 3 ) – CHBr – CH 3 ; CH 2 = C(CH 3 ) – CH 2 – CH 2 Br<br />

=> <strong>có</strong> 7 chất<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 59


Câu 118: C<br />

Có 8 chất làm mất màu nước Brom là : Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen,<br />

xiclopropan, isobutilen, anlen<br />

=>C<br />

Câu 120: B<br />

C x H y <strong>có</strong> điều kiện tồn tại là y ≤ 2x + 2<br />

Áp dụng với (C n H 2n + 1 ) m => 2n.m + 1.m ≤ 2n.m + 2<br />

=> m ≤ 2<br />

+) Nếu m = 1 => C n H 2n + 1 (L)<br />

+)Nếu m = 2 => C 2n H 4n + 2 ( ankan)<br />

=>B<br />

Câu 121: D<br />

Các chất đồng đẳng của benzen <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> C n H 2n-6 gồm : (2) ; (3) ; (4)<br />

=>D<br />

Câu 122: A<br />

Ancol : 3-etylpentan-3-ol : CH 3 – CH 2 – C(OH) – CH 2 – CH 3<br />

CH 2 – CH 3<br />

=> anken điều chế được ancol trên là : CH 3 – CH = C – CH 2 – CH 3<br />

CH 2 – CH 3<br />

( 3-etylpent-2-en )<br />

=>A<br />

Câu 123: A<br />

Trừ etan<br />

=>A<br />

Câu 124: C<br />

Gồm cả 4 phản ứng<br />

=>C<br />

Câu 125: A<br />

+) ancol : CH 3 CH 2 CH 2 OH ; (CH 3 ) 2 CHOH<br />

+) ete : CH 3 CH 2 OCH 3<br />

=>Có 3 đồng <strong>phân</strong><br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 60


Câu 142: B<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C n H 2n + 2 – 2a (a là số liên kết pi)<br />

C n H 2n + 2 – 2a + aBr 2 -> C n H 2n + 2 – 2a Br 2a<br />

=> n X = 0,15/a mol<br />

=> M X = 14n + 2 – 2a = 52a/3<br />

=> a = 3 <strong>và</strong> n = 4 Thỏa mãn<br />

C 4 H 4 (vinyl axetilen)<br />

=>B<br />

Câu 143: B<br />

Polime sau trùng hợp <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) x [-CH 2 -CH(CN)-] y<br />

C 4x+3y H 6x+3y N y + (5,5x + 3,75y)O 2 -> (4x + 3y)CO 2 + (3x + 1,5y)H 2 O + 0,5yN 2<br />

1 mol 5,5x + 3,75y 4x + 3y 3x + 1,5y 0,5y<br />

=> n hh sau = n N2 + n CO2 + n H2O = 7x + 5y<br />

=> %V CO2 = (4x + 3y)/(7x + 5y) = 57,576%<br />

=> x : y = 4 : 1<br />

=>B<br />

Câu 144: B<br />

,n C2H2 = 0,15 mol<br />

C 2 H 2 + H 2 O -> CH 3 CHO<br />

=> n CH3CHO = n C2H2 .H% = 0,09 mol ; n C2H2 dư = 0,06 mol<br />

C 2 H 2 -> Ag 2 C 2<br />

CH 3 CHO -> 2Ag<br />

=> m kết tủa = m Ag2C2 + m Ag = 33,84g<br />

=>B<br />

Câu 145: A<br />

Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,2 mol<br />

=> V O2 = 4,48 lit<br />

=>A<br />

Câu 146: C<br />

A + Cl 2 (as) => phản ứng thế <strong>và</strong>o gốc hydrocacbon no thu được 1 sp mono<br />

A + Br 2 (Fe;t 0 ) => phản ứng thế <strong>và</strong>o vòng benzen thu được 1 sp mono<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 63


Câu 153 : C<br />

Theo giả thiết:<br />

n CO2<br />

n H2 O<br />

V CO2<br />

= =<br />

V H2 O<br />

7<br />

5<br />

=> Trong X <strong>có</strong> n C : n H = 7 : 10<br />

=> % m O = 16x : (94 + 16x) = 45,97%<br />

x = 5<br />

=> X <strong>có</strong> CTPT <strong>dạng</strong> (C 7 H 10 O 5 )n (n ɛ N * )<br />

Mà M X < 200 => 174n < 200 n < 1,15<br />

=> n = 1<br />

Vậy X <strong>có</strong> CTPT là C 7 H 10 O 5<br />

Câu 154: D<br />

% m Br = 100% - 45,7% - 1,9% - 7,6% - 6,7% = 38,1%<br />

Gọi CTPT phẩm đỏ là C x H y O z N t Br k<br />

45,7<br />

=> x : y : z : t : k = : : : :<br />

12<br />

1,9 7,6 6,7 38,1<br />

1 16 14 80<br />

= 8 : 4 : 1 : 1 : 1<br />

=> CTĐGN của phẩm đỏ là: C 8 H 4 ONBr<br />

Câu 155 : C<br />

M hh khí thoát ra<br />

= 6.2 = 16 => gồm: C 2 H 6 <strong>và</strong> H 2 dư<br />

C 2 H 6 : 30 14 1<br />

16<br />

H 2 : 2 14 1<br />

=> n H2 = n C2H6 = 0,1 mol<br />

=> m C2H2 + m H2 = 10,8 + 0,1. 2 + 0,1. 30 = 14 gam<br />

Mà n C2H2 = n H2 => n C2H2 = n H2 = 0,5 mol<br />

C 2 H 2 + 2,5 O 2 → 2CO 2 + H 2 O<br />

0,5 1,25<br />

H 2 + 0,5 O 2 → H 2 O<br />

0,5 0,25<br />

∑ n O2 = 1,25 + 0,25 = 1,5 mol<br />

V O2 = 1,5. 22,4 = 33, 6 lít<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 65


=>Tổng <strong>có</strong> 4 chất<br />

Câu 159: C<br />

Dạng chung : R 1 – CH = CH – R 2 -> R 1 – CH(OH) – CH(OH) – R 2<br />

2C +a -> 2C +a + 1 + 2e<br />

Mn +7 + 3e -> Mn +4<br />

=> 3n KMnO4 = 2n C=C => n C=C = 0,225 mol<br />

Xét 2m gam X thì <strong>có</strong> n C=C = 0,45 mol phản ứng với 0,45 mol Br 2<br />

Bảo toàn khối lượng : 2m X = m sản phẩm – m Br2<br />

=> m = 7,26g<br />

=>C<br />

Câu 160: C<br />

C x H y + O 2 -> xCO 2 + 0,5yH 2 O<br />

=> 12x + y = 9y => 3x = 2y<br />

Vì X thể khí => x < 5 => x = 4 ; y = 6 (C 4 H 6 thỏa mãn)<br />

=>C<br />

Câu 161: A<br />

Xét 1 mol CH 4<br />

2CH 4 -> C 2 H 2 + 3H 2<br />

, x -> 0,5x -> 1,5x mol<br />

=> Sau phản ứng : n hh = 1 + x (mol)<br />

Bảo toàn khối lượng : m trước = m sau<br />

=> 16.1 = 5.2.(1 + x)<br />

=> x = 0,6 mol<br />

=> H% = 60%<br />

=>A<br />

Câu 162: C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 67


n CH4 = n C3H6 ; n C2H4 = n C2H6 ; n C4H8 = n H2 ; n C4H6 .2 = n H2<br />

=> n CO2 = 4n C4H10 bđ = 4(n C3H6 + n C2H4 + n C4H6 + n C4H8 )<br />

=> n C3H6 + n C2H4 + n C4H6 + n C4H8 = 0,1 mol<br />

,n Br2 = n C3H6 + n C2H4 + 2n C4H6 + n C4H8 = 0,12 mol<br />

=> n C4H6 = 0,02 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m T = m C4H10 bđ = 0,1.58 = 5,8g<br />

=> %m C4H6(T) = 18,62%<br />

Câu 167: C<br />

Ankan <strong>có</strong> công thức chung là C n H 2n+2<br />

=> %m C = 12n/(14n + 2) = 83,72%<br />

=> n = 6<br />

Ankan là C 6 H 14 <strong>có</strong> 6 công thức cấu tạo :<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 ; (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 CH 3 ; (CH 3 ) 3 CCH 2 CH 3<br />

(CH 3 ) 2 CHCH(CH 3 ) 2 ; CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 3<br />

=>C<br />

Câu 168: D<br />

n CO2 = 0,3 mol; n H2O = 0,6 mol<br />

=> n O (trong X) = (8 – 0,3 . 12 – 0,6 . 2) : 16 = 0,2 mol<br />

Có (k A - 1) . n A + (k B - 1) . n B = n CO2 – n H2O<br />

Giả sử k A = k B = 0<br />

=> n A + n B = 0,3<br />

Số nguyên tử C trung bình = 0,3 : 0,3 = 1<br />

Bảo toàn nguyên tố O => n CH3OH = 0,2 mol<br />

=> n CH4 = 0,1 mol<br />

=> %CH 4 = 20%<br />

Câu 169: D<br />

X gồm : H 2 ; C 3 H 6 ; C 3 H 6 O<br />

Đốt 1 mol X thu được n CO2 =1,8 mol => n C3H6O + n C3H6 = 0,6 mol<br />

=> n H2 = 1 – 0,6 = 0,4mol<br />

,Bảo toàn khối lượng : m X = m Y<br />

=> M X .n X = M Y .n Y => n Y = 0,8 mol<br />

=> n X – n Y = n H2 pứ = 0,2 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 69


=> Chọn trường hợp này<br />

=>A<br />

Câu 173: A<br />

, n Br2 = n pi(Y) = 0,2 mol ; n pi(hh đầu) = 2n ankin = 0,6 mol<br />

=> n H2 pứ = n pi(hh đầu) – n pi(Y) = 0,4 mol<br />

=> sau phản ứng n Y = n X – n H2 pứ = 0,5 + 0,3 – 0,4 = 0,4 mol<br />

,m X = m Y = M Y .n Y = 16,25.2.0,4 = 13g<br />

=> m X = 13 = 0,5.2 + 0,3.M X => M X = 40 (C 3 H 4 )<br />

=>A<br />

Câu 174: C<br />

Vì hỗn hợp hidrocacbon <strong>đề</strong>u là anken => n C .2 = n H<br />

,n CO2 = n C = 0,075 mol => n H = 0,15 mol<br />

=> m = m C + m H = 1,05g<br />

=>C<br />

Câu 175: A<br />

,Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,175 mol<br />

=>V= 3,92 lit<br />

=>A<br />

Câu 176: B<br />

X gồm: C 2 H 4 ,CH 4 , C 3 H 4 , C 4 H 4 <strong>có</strong> tỉ khối so với H 2 = 17 => M X = 34g/mol<br />

=> n X = 0,1 mol<br />

Nhận thấy các chất trên <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 4 nguyên tử H<br />

→ khi đốt cháy <strong>có</strong> n H2O = 0,2 → n H = 0,4mol<br />

→ m C =3g → n CO2 = 0,25 mol<br />

Khối lượng bình tăng = m CO2 + m H2O = 0,2 . 18 + 0,25 . 44 = 14,6g<br />

=> B<br />

Câu 177: C<br />

Vì X + Br 2 <strong>có</strong> khí thoát ra => <strong>có</strong> ankan<br />

Đốt cháy X => n H2O = 2n X => n H = 4n X<br />

Vì <strong>có</strong> C 4 H 4 => chất còn lại là C x H 4 (là ankan)<br />

=> CH 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 71


=>C<br />

Câu 178: A<br />

,n Br2 = 0,6 mol = n pi(Y)<br />

=> n H2 pứ = n pi(X) – n pi(Y) = 0,5.2 – 0,6 = 0,4 mol<br />

=> n Y = n X – n H2 pứ = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol<br />

=> m Y = m X = 21,4g<br />

=> M A = 40g (C 3 H 4 )<br />

Câu 179: C<br />

X gồm a mol C 3 H 6 ; b mol C 4 H 10 ; c mol C 2 H 2 ; d mol H 2<br />

,n H2O = 3a + 5b + c + d = 0,675 mol<br />

,n CO2 = 3a + 4b + 2c<br />

,n Br2 = n C3H6 + 2n C2H2 – n H2 = a + 2c – d = 0,15 (*)<br />

Trong 0,5 mol X giả sử <strong>có</strong> lượng chất gấp t lần trong m(g)<br />

=> 0,5 = t.(a + b + c + d)<br />

,n Br2(2) = t.(a + 2c) = 0,4<br />

=> a – 4b + 6c – 4d = 0 (**)<br />

Lấy 4(*) – (**) => 3a + 4b + 2c = 0,6 mol = n CO2<br />

=>V = 13,44 lit<br />

=>C<br />

Câu 180: D<br />

Trong 11,4g X <strong>có</strong> a mol C 2 H 6 ; b mol C 2 H 4 ; c mol C 2 H 2<br />

=> m X = 30a + 28b + 26c = 11,4g (1)<br />

Và n Br2 = b + 2c = 0,3 mol (2)<br />

Nếu trong 13,44 lit X <strong>có</strong> lượng chất gấp t lần 11,4g thì :<br />

, t(a + b + c) = 0,6 mol (3)<br />

Lại <strong>có</strong> : n C2H2 = n Ag2C2 = 0,15 mol = t.c (4)<br />

Từ (1,2,3,4) => a = 0,2 ; b = 0,1 ; c = 0,1<br />

=> %V C2H6(X) = 50%<br />

=>D<br />

Câu 181: C<br />

Chất rắn sau phản ứng gồm 2 kim loại => chắc chắn là Cu <strong>và</strong> Fe<br />

Hỗn hợp muối sau phản ứng gồm x mol MgCl 2 <strong>và</strong> y mol FeCl 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 72


Bảo toàn Cl : 2x + 2y = 2n CuCl2 + n HCl = 1,6 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m + m CuCl2 + m HCl = m + m muối + m H2 ( n H2 = ½ n HCl )<br />

=> m muối = 95x + 127y = 82,4g<br />

=> x = 0,6 ; y = 0,2<br />

=> m Mg = 14,4g<br />

=>C<br />

Câu 182: B<br />

Khi đốt cháy : m CO2 : m H2O = 44 : 9 => n C : n H = 1 : 1<br />

X tác dụng với Na tỉ lệ mol 1 : 1 => X <strong>có</strong> 1 nhóm OH(COOH)<br />

Y tác dụng với Na tỉ lệ mol 1 : 2 => X <strong>có</strong> 2 nhóm OH(COOH)<br />

Vì khi X,Y,Z phản ứng tráng bạc thì tạo cùng 1 sản phẩm duy nhất<br />

=> 3 chất đó là OHC-COOH ; HOOC-COOH ; OHC-CHO<br />

Sản phẩm hữu cơ duy nhất là (COONH 4 ) 2 <strong>có</strong> n = n hh = 0,12 mol<br />

=> m T = 14,88g<br />

=>B<br />

Câu 183: C<br />

Giả sử 2 chất ban đầu <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số mol là x<br />

=> Bảo toàn khối lượng : m X = m Y = m Bình Brom tăng + m khí thoát ra<br />

=> 26x + 2x = 10,8 + 0,2.8.2<br />

=> x = 0,5 mol<br />

Vậy X gồm 0,5 mol C 2 H 2 <strong>và</strong> 0,5 mol H 2 <strong>có</strong> thể qui về thành 0,5 mol C 2 H 4<br />

Đốt cháy Y tạo sản phẩm giống như đốt X<br />

=> C 2 H 4 + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O<br />

=> V O2 = 3.n C2H4 .22,4 = 33,6 lit<br />

=>C<br />

Câu 184: B<br />

M đi qua Br 2 dư => khí thoát ra là ankan (X)<br />

0,4 mol M <strong>có</strong> : 0,3 mol C 4 H 4 <strong>và</strong> 0,1 mol ankan X<br />

Măt khác : Nếu đốt cháy M thì n H2O = 2n M = 0,8 mol<br />

Bảo toàn H => n H(X) = 2n H2O – 4n H(C4H4) = 2.0,8 – 4.0,3 = 0,4 mol<br />

=> 1 mol X <strong>có</strong> 4 mol H => X là ankan CH 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 73


=> M Sau = 2,5M đầu => M Đầu = 17,2g<br />

=> d hh đầu / H2 = 8,6<br />

=>A<br />

Câu 194: D<br />

, n CO2 = n CaCO3 = 0,066 mol<br />

=> Số C trung bình trong hỗn hợp = 2,2<br />

Gọi số C trong X là a <strong>và</strong> số mol X là x ( x < 0,015 )<br />

=> n C = ax + 3.(0,03 – x) = 0,066<br />

=> (3 – a)x = 0,024 mol<br />

,x < 0,015 => a < 1,4 => X là CH 4<br />

=>D<br />

Câu 195: A<br />

M X = 28,5g => n X = 0,4 mol<br />

Vì trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> các chất <strong>có</strong> số C = 2 => n C = 2n X = 0,8 mol<br />

=> n H = m X – m C = 1,8 mol<br />

=> Đốt cháy : n CO2 = 2n X = 0,8 mol ; n H2O = 0,9 mol<br />

=> m CaCO3 = 100.0,8 = 80g<br />

=> m bình tăng = m CO2 + m H2O = 51,4g<br />

=>A<br />

Câu 196: A<br />

,n Br2 = n pi (Y) = 0,2 mol<br />

Lại <strong>có</strong> n pi (X) = 2n ankin = 0,6 mol<br />

=> n pi pứ = n H2 pứ = 0,6 – 0,2 = 0,4 mol<br />

=> n Y = n X – n H2 pứ = 0,5 + 0,3 – 0,4 = 0,4 mol<br />

=> m Y = m X = 0,4.2.16,25 = 13g<br />

=> M X = 40g (C 3 H 4 )<br />

=>A<br />

Câu 197: C<br />

,Xét hỗn hợp Z : n anken = 0,05 mol ; n etan = 0,2<br />

=> n H2 + n ankan = 0,45 mol<br />

=> n H2 pứ ≥ 0,6 – 0,45 = 0,15 mol > n anken<br />

=> Có phản ứng tạo ankan.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 76


, n Y = n Z + n ankin = (0,7 + a) mol<br />

=> n H2 pứ = (0,35 - a) mol => n H2 dư = 0,6 – (0,35 - a) = (0,25 + a)<br />

=> n ankan tạo ra = 0,45 – (0,25 + a) = (0,2 - a)<br />

=> n H2 pứ = 2n ankan tạo ra + n anken => 0,35 – a = 2.(0,2 – a) + 0,05<br />

=> a = 0,1 mol<br />

=>C<br />

Câu 198: C<br />

X gồm a mol C 3 H 6 ; b mol C 4 H 10 ; c mol C 2 H 2 ; d mol H 2<br />

,n H2O = 3a + 5b + c + d = 0,675 mol<br />

,n CO2 = 3a + 4b + 2c<br />

,n Br2 = n C3H6 + 2n C2H2 – n H2 = a + 2c – d = 0,15 (*)<br />

Trong 0,5 mol X giả sử <strong>có</strong> lượng chất gấp t lần trong m(g)<br />

=> 0,5 = t.(a + b + c + d)<br />

,n Br2(2) = t.(a + 2c) = 0,4<br />

=> a – 4b + 6c – 4d = 0 (**)<br />

Lấy 4(*) – (**) => 3a + 4b + 2c = 0,6 mol = n CO2<br />

=>V = 13,44 lit<br />

=>C<br />

Câu 199: D<br />

Hydrocacbon X -> ancol Y no => X là anken<br />

a mol Y + Na -> 0,5a mol H 2 => trong Y chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm OH<br />

Z là đồng <strong>phân</strong> cùng nhóm chức với Y => Z cũng là ancol no đơn chức<br />

Z -> T ->Y. Ta thấy 2 ancol đồng <strong>phân</strong> chuyến hóa cho nhau chỉ <strong>có</strong> thể thông qua anken => Như vậy X<br />

<strong>và</strong> T là 2 anken đồng <strong>phân</strong><br />

Chỉ <strong>có</strong> C 4 H 8 mới <strong>có</strong> 2 đồng <strong>phân</strong> <strong>và</strong> ở thể khí.<br />

=> Z <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> C 4 H 10 O<br />

Thỏa mãn sơ đồ Z -> T -> Y chỉ <strong>có</strong> :<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH -> CH 3 CH 2 CH=CH 2 -> CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3<br />

=> X phải là CH 3 -CH=CH-CH 3<br />

=>D<br />

Câu 200: B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 77


=> 2n C2H2 + n H2 + n pi(Z) = n pi(X) => n C2H2 = 0,06 mol<br />

=> m Ag2C2 = m 14,4g<br />

=>D<br />

Câu 202: D<br />

Xét : 3,82g X : với số mol các chất lần lượt là x ; y ; z ; t<br />

.n Br2 = 2n C2H2 + n C3H6 = 2x + y = 0,13 mol (1)<br />

.m X = 26x + 42y + 58z + 2t = 3,82g (2)<br />

Xét 0,6 mol X gấp a lần lượng chất trong 3,82g X<br />

,n X = a.(x + y + z + t) = 0,6 mol (3)<br />

.n CO2 = a.(2x + 3y + 4z) = 1,08 mol (4)<br />

Lấy 14.(4) + 2.(3) => a.(30x + 44y + 58z + 2t) = 16,32g (5)<br />

Lấy (1) + 2.(2) => 30x + 44y + 58z + 2t = 4,08g (6)<br />

Lấy (5) : (6) => a = 4<br />

=>0,6 mol X <strong>có</strong> khối lượng m = 4.3,82 = 15,28g<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m C + m H => n H = 2,32 mol<br />

=> m H2O = 20,88g<br />

=>D<br />

Câu 203: C<br />

,n anken = 0,4 mol<br />

Đốt cháy : n CO2 = n H2O =x mol<br />

Bình I : m tăng = m H2O<br />

Bình II : m tăng = m CO2<br />

=> m 2 – m 1 = m CO2 – m H2O = 26x = 39 => x = 1,5 mol<br />

=> Số C trung bình = 3,75<br />

=> C 3 H 6 <strong>và</strong> C 4 H 8<br />

=> n X + n Y = 0,4 ; n CO2 = 3n X + 4n Y = 1,5 mol<br />

=> n X = 0,1 ; n Y = 0,3 mol<br />

=> %V Y = %n Y = 75%<br />

=>C<br />

Câu 204: B<br />

n AgNO3 = n<br />

Ag<br />

+<br />

= 0,05 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 79


Dung dịch sau phản ứng không chứa ion Ag + → Ag + phản ứng hết.<br />

TH1. Kim loại đã cho không tan trong nước.<br />

R + n AgNO 3 → R (NO 3 ) n + n Ag<br />

0,05<br />

n<br />

0,05 0,05<br />

m dd giảm = 0,05. 108 – (1 –<br />

0,05<br />

→ Kim loại R tan trong nước<br />

Câu 205 : A<br />

0,5 mol hh Y t/d 0,4 mol Br 2 / CCl 4<br />

n<br />

.R ) = 4, 4 ↔ R = O (vô lý)<br />

→ 0,15 mol hh Y sẽ t/ d vừa đủ 0,12 mol Br 2 / CCl 4<br />

phản ứng hiđro hóa xảy ra hoàn toàn<br />

Xét hỗn hợp Y, vì: { Y làm mất màu dd Br → H 2 p/ ứ hết.<br />

2 /CCl 4<br />

Gọi CTPT chung hh Y là C n H 2n+2 – 2k → k = 0,12 : 0,15 = 0,8<br />

→ CTPT được viết lại: C n H 2n + 0,4<br />

3n + 0,2<br />

C n H 2n+0,4 +(<br />

2<br />

) O 2<br />

→ n CO 2<br />

(n + 0,2) H 2 O<br />

→<br />

0,15 0,15n 0,15 (n + 0,2)<br />

= m↓<br />

m dd Ca(OH)2 giảm ‒ m H2 O ‒ m CO 2<br />

↔ 17,16 = 100. n.0, 15 – 44. n. 0,15 – 18(n + 0,2). 0,15 ↔ n = 59<br />

→ = 0,15. ( ) = (mol) → V = 15,9865 (l) 16 lít.<br />

=>A<br />

3n + 0,2<br />

n O2 2<br />

Câu 206: B<br />

339<br />

475<br />

≈<br />

Đốt cháy hợp chất <strong>và</strong>ng ô đã cho thu được CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 → Vàng ô <strong>có</strong> chứa C, H, N <strong>và</strong> <strong>có</strong> thể <strong>có</strong><br />

chứa O. Gọi CTPT của nó là C x H y O z N t .<br />

n H2 O = 0,21 mol; n CO 2<br />

= 0,34 mol;n N2 = 0,03 mol<br />

→ m O = m hợp chất - m H – m C – m N = 5,34 – 0,42 – 0,34.12 – 0,03.28 = 0<br />

Vậy <strong>và</strong>ng ô không chứa oxi<br />

→ x: y: t = n C : n H : n N = 0,34 : 0,42: 0,06<br />

=>B<br />

= 17: 21: 3<br />

→ CTPT: C 17 H 21 O 3<br />

19<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 80


Câu 207: A<br />

M X = 28,5g => n X = 0,4 mol<br />

Vì trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> các chất <strong>có</strong> số C = 2 => n C = 2n X = 0,8 mol<br />

=> n H = m X – m C = 1,8 mol<br />

=> Đốt cháy : n CO2 = 2n X = 0,8 mol ; n H2O = 0,9 mol<br />

=> m CaCO3 = 100.0,8 = 80g<br />

=> m bình tăng = m CO2 + m H2O = 51,4g<br />

=>A<br />

Câu 208 : B<br />

∑n π bđ = 0,14. 2 + 0,1. 3 = 0,58 mol<br />

→ n lk π sau pư hiđro hóa = 0,58 ‒ 0,2 = 0,38 mol<br />

n hh khí <strong>có</strong> lk 3 đầu mạch bị giữ lại : 0,14 + 0,1 – n Z = 0,1mol (I)<br />

n lk π trong hh Z = 0,12 mol<br />

(II)<br />

→ Số lk π đã biết = 2. n π (I ) + n π (II ) = 0,32 mol ≠ ∑n π (<strong>thực</strong> tế) = 0,38 mol<br />

→ Trong 2 hợp chất bị AgNO 3 / NH 3 giữ lại chứa CH<br />

n C4 H 4<br />

dư<br />

= 0,38 ‒ 0,32 = 0,06 mol<br />

≡<br />

C – CH = CH 2 dư,<br />

Vì ∑n khí <strong>có</strong> lk 3 = 0,1 → khí còn lại phải là C 2 H 2 : 0,04 mol (Nếu là C 4 H 6 thì Y không thể chứa tới 7<br />

HC)<br />

→ m↓ = m CAg ≡ CAg + m CAg ≡ C ‒ CH = CH2 = 0,04. 240 + 0,06. 159 = 19,14 g ≈ 20 g<br />

=> B<br />

Câu 209: C<br />

M gồm 3 khí, Y <strong>và</strong> Z là đồng đẳng, lội qua Br 2 thì <strong>có</strong> hỗn hợp khí thoát ra<br />

Y, Z là ankan<br />

→ { X là anken (dựa <strong>theo</strong> đáp án)<br />

M X = 5,6 : 0,1 = 56 → C 4 H 8<br />

n Y + n Z = 0,025 mol<br />

n O2 = 0,7. 0,2 = 0,14 (mol)<br />

= 0,085 mol , vì nước vôi trong dư → =<br />

n CaCO3 n CaCO3 n CO2 (sp cháy)<br />

Vì Y, Z là ankan gọi CTPT trung bình C n H 2n+ 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 81


3n + 1<br />

C n H 2n+ 2 +(<br />

2<br />

) O 2<br />

→ n CO 2<br />

(n + 1) H 2 O<br />

0,085<br />

n<br />

0,085(3n + 1)<br />

2n<br />

0,085<br />

0,085<br />

TH1: ankan hết →<br />

n<br />

= 0,025 → n =3,4<br />

→ n O2 = 0,14 = n O2 (<strong>thực</strong> tế) (TM) → n H = 1,1<br />

2<br />

O<br />

m bình tăng = m CO2 + m H2 O = 5,72 g<br />

=> C<br />

Câu 230: C<br />

Vì phản ứng cháy không cho biết <strong>có</strong> hoàn toàn hay không :<br />

(*) TH 1 : Lượng khí thoát ra chính là O 2 dư => n O2 pứ = 0,05 mol<br />

, n CaCO3 = 0,03 mol ; n Ca(OH)2 = 0,035 mol<br />

+) Nếu OH dư => n CO2 = n CaCO3 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n H2O = 0,04 mol<br />

=> n C : n H = 0,03 : 0,08 = 3 : 8 => C 3 H 8<br />

+) Nếu <strong>có</strong> HCO 3<br />

-<br />

=> n CaCO3 = n CO3 = n OH – n CO2 => n CO2 = 0,04 mol<br />

Bảo toàn O => n H2O = 0,02<br />

=> n C : n H = 0,04 : 0,04 = 1 : 1 => C 2 H 2 hoặc C 4 H 4<br />

(*) TH 2 : Hydrocacbon chưa cháy hết <strong>và</strong> 2,24 lit khí thoát ra chính là A<br />

+) Nếu OH dư => n CO2 = n CaCO3 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n H2O = 0,06 mol<br />

=> n C : n H = 0,03 : 0,12 = 1 : 4 => CH 4<br />

+) Nếu <strong>có</strong> HCO 3<br />

-<br />

=> n CaCO3 = n CO3 = n OH – n CO2 => n CO2 = 0,04 mol<br />

Bảo toàn O => n H2O = 0,04<br />

=> n C : n H = 0,04 : 0,084 = 1 : 2 => C 2 H 4 ; C 3 H 6 hoặc C 4 H 8<br />

Tổng cộng <strong>có</strong> 7 chất thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 231: A<br />

P 1 : n OH = 2n H2 = 0,15 mol<br />

Giả sử qui OH về HOCH 2 -C≡C-CH 2 OH => n = 0,075 mol<br />

=> P 2 : n Br2 = 0,15 mol => m Br2 = 24g. Vì trong X còn OHC-C≡C-CHO<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 82


=> m Br2 > 24g<br />

Nếu giả sử trong X chỉ <strong>có</strong> OHC-C≡C-CHO <strong>và</strong> H 2 O<br />

HOCH 2 -C≡C-CH 2 OH + 2[O] -> OHC-C≡C-CHO + 2H 2 O<br />

,x -> 2x mol<br />

=> m P1(X) = 7,25 = 82x + 18.2x => x = 0,06144 mol<br />

=> n Br2 = 4. 0,06144 = 0,2458 mol<br />

=> m Br2 = 39,322g. Thực tế vẫn còn HOCH 2 -C≡C-CH 2 OH<br />

=> m Br2 < 39,322g<br />

Kết luận : m Br2 = 32 g nằm trong khoảng thỏa mãn<br />

=>A<br />

Câu 232: D<br />

,m C : m H : m N : m O : m S = 57,49 : 5,39 : 8,38 : 19,16 : 9,58<br />

=> n C : n H : n N : n O : n S = 16 : 18 : 2 : 4 : 1<br />

=>D<br />

Câu 233: B<br />

Gọi số mol ankan =a ; anken = b ; ankin = c<br />

=> a + b + c = 0,1<br />

, n CO2 – n H2O = c – a = 0,02<br />

Mà : n Br2 = b + 2c = a + b + c + c – a = 0,1 + 0,02 = 0,12 mol<br />

=> m = 120g<br />

=>B<br />

Câu 234: C<br />

Chất X : C x H y O z + 3O 2 -> xCO 2 + 0,5yH 2 O<br />

=> x + 0,5y = 5 <strong>và</strong> 3.2 + z = 2x + 0,5y<br />

Lại <strong>có</strong> y ≤ 2x + 2 => x ≥ 2 ; y ≤ 6<br />

=> x = z + 1<br />

+) x = 2 => y = 6 ; z = 1 : C 2 H 6 O : C 2 H 5 OH ; CH 3 OCH 3<br />

+) x = 3 => y = 4 ; z = 2 : C 3 H 4 O 2 : OHC-CH 2 -CHO ; CH 2 =CHCOOH ; HCOOCH=CH 2 ; CH 3 -CO-<br />

CHO<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 83


Câu 235: D<br />

Vì V CO2 = V H2O => n H2 = n C2H2<br />

, n X = 0,8 mol => n C2H2 = n H2 = 0,4 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m Y = 11,2g<br />

, n Br2 = n pi = 0,5 mol = n pi ban đầu – n H2 pứ<br />

=> n H2 pứ = 2.0,4 – 0,5 = 0,3 mol<br />

=> n Y = 0,8 – n H2 pứ = 0,5 mol<br />

=>d Y/H2 = 11,2g<br />

=>D<br />

Câu 236: C<br />

M Y = 16,7 => chứng tỏ H 2 dư<br />

Y gồm C 3 H 8 <strong>và</strong> H 2 ; n Y = 0,01 mol<br />

=> n C3H8 = 0,0035 ; n H2 = 0,0065 mol<br />

, n Ca(OH)2 = 0,006 mol => n OH = 0,012 mol<br />

Đốt cháy X thì tạo sản phẩm với lượng giống như đốt cháy Y<br />

=> n CO2 = 3n C3H8 = 0,0105 mol ; n H2O = 0,0205 mol<br />

=> n CaCO3 = n OH – n CO2 = 0,0015 mol<br />

=> m CaCO3 – (m CO2 + m H2O ) = - 0,681g<br />

=> m dung dịch tăng 0,681g<br />

=>C<br />

Câu 237: A<br />

V khí anken bị hấp thụ = 40%V X<br />

C 4 H 10 -> anken + ankan<br />

=> Butan dư => V butan = 20%V X<br />

,n anken = n Br2 = 0,16 mol<br />

=> n C4H10 bđ = 0,16 + 0,16.50% = 0,24 mol<br />

.m anken = m CH2 = 5,6g => n CH2 = 0,4 mol<br />

Bảo toàn C : 4n C4H10 – n CH2 = n C(ankan) = n CO2 = 0,56 mol<br />

=>A<br />

Câu 238: A<br />

CTTQ : C x H y O z<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 84


=>D<br />

Câu 250: A<br />

Ta <strong>có</strong> : M Y = 46,4g<br />

Gọi CT anken là C n H 2n <strong>và</strong> giả sử số mol 2 chất ban đầu là 1 mol<br />

=> M CnH2n+2 = 14n + 2 > M Y = 46,4 => n > 3,17<br />

Mà anken thể khí => n ≤ 4 => n = 4<br />

C n H 2n + H 2 C n H 2n+2<br />

, x x x mol<br />

=> n Y = 2 – x mol<br />

=> Bảo toàn khối lượng : m X = m Y => 2 + 14n = (2 – x).46,4<br />

=> x = 0,75 mol<br />

=> H = 75%<br />

Câu 251: B<br />

, Ta <strong>có</strong> : (Số C).M C = 56.85,8% => Số C = 4 ; số H = 8<br />

=>B<br />

Câu 252: A<br />

0,02 mol Y chính là lượng khí không phản ứng với Br 2<br />

Bảo toàn khối lượng : m bình tăng = m chất phản ứng = m X – m Y = 0,4g<br />

=>A<br />

Câu 253 : A<br />

C x H y + (x + 0,25y)O 2 -> xCO 2 + 0,5yH 2 O<br />

Theo <strong>đề</strong> : 1 + x + 0,25y = x + 0,5y => y = 4 => CH 4 là đáp án thỏa mãn<br />

=>A<br />

Câu 254: B<br />

Hiệu suất chung của quá trình H = 80 3 /100 2 = 51,2%<br />

nP.E = 0,192 k.mol nCH 4 = 0,384 k.mol<br />

V khí thiên nhiên = (0,384.22,4).100/75 .100/51,2 = 22,4<br />

Câu 255: C<br />

Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,65 mol<br />

=> V = 14,56 lit<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 88


Câu 256: C<br />

V 1 – V = 11,2 => n 1 – n = 0,5 mol<br />

+) n.M X + n 1 .M Y = 107,5<br />

=> 23,5n +M Y .(n + 0,5) = 107,5 (1)<br />

+)n 1 .M X + n.M Y = 91,25<br />

=> (n + 0,5).23,5 + nM Y = 91,25 (2)<br />

Lấy (1) – (2) : 0,5M Y = 28 => M Y = 56 (C 4 H 8 )<br />

=>C<br />

Câu 257: C<br />

Giả sử ban đầu <strong>có</strong> 1 mol C 4 H 10<br />

=> bảo toàn khối lượng : m butan ban đầu = m X = 58g<br />

=> n X = 1,33 mol<br />

C 4 H 10 ankan + anken<br />

=> n X – n ban đầu = n C4H10 pứ = 0,33 mol<br />

=> Trong 1,33 mol X <strong>có</strong> 0,66 mol C 4 H 10<br />

=>%V C4H10(X) = 50%<br />

=>C<br />

Câu 258: B<br />

, n CO2 = 0,1 mol < n H2O = 0,18 mol<br />

=> 2 hidrocacbon là ankan => n ankan = n H2O – n CO2 = 0,08 mol<br />

=> Số C trung bình = 0,1 : 0,08 = 1,25<br />

=> 2 ankan là CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 6<br />

=>B<br />

Câu 259: A<br />

X : C x H y + Br 2 C x H y-1 Br<br />

=> M dẫn xuất = 12x + y + 79 = 75,5.2 => 12x + y = 72<br />

=> x = 5 , y = 12 => C 5 H 12 .<br />

Mà phản ứng chỉ tạo 1 sản phẩm monobrom duy nhất<br />

=> X là C(CH 3 ) 4 : 2,2 - dimetylpropan<br />

=>A<br />

Câu 260: B<br />

, n CaCO3 = n CO2 = 1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 89


=> a + b = 0,15 ; c + d = 0,25<br />

=> n X =a + b +c + s = 0,4 mol<br />

=>M X = 51,5g => d X/H2 = 25,75<br />

=>D<br />

Câu 279: C<br />

X gồm a mol C 3 H 6 ; b mol C 4 H 10 ; c mol C 2 H 2 ; d mol H 2<br />

,n H2O = 3a + 5b + c + d = 0,675 mol<br />

,n CO2 = 3a + 4b + 2c<br />

,n Br2 = n C3H6 + 2n C2H2 – n H2 = a + 2c – d = 0,15 (*)<br />

Trong 0,5 mol X giả sử <strong>có</strong> lượng chất gấp t lần trong m(g)<br />

=> 0,5 = t.(a + b + c + d)<br />

,n Br2(2) = t.(a + 2c) = 0,4<br />

=> a – 4b + 6c – 4d = 0 (**)<br />

Lấy 4(*) – (**) => 3a + 4b + 2c = 0,6 mol = n CO2<br />

=>V = 13,44 lit<br />

=>C<br />

Câu 280: A<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m Y = 6,54g => n Y = 0,15 mol = n axetilen + n vinylaxetilen<br />

Tỉ lệ phản ứng với H 2 là 1 : 1<br />

=> n pi(Y) = 2n C2H2 + 3n C4H4 – n H2 = 0,24 mol<br />

Khí thoát ra phản ứng vừa hết với Br 2 => không <strong>có</strong> ankan <strong>và</strong> H 2<br />

=> n pi(khí) = n Br2 = 0,17 mol<br />

=> n pi(akin) = n pi(Y) – n pi(khí) = 0,07 mol = 2n C2H2 + 3n C4H4 ( vì không <strong>có</strong> But-1-in)<br />

Lại <strong>có</strong> 2n C2H2 + n C3H4 = 0,05 mol<br />

=> n C4H4 = 0,01 ; n C2H2 = 0,02 mol<br />

=> kết tủa gồm : 0,01 mol C 4 H 3 Ag <strong>và</strong> 0,02 mol Ag 2 C 2<br />

=> m = 6,39g<br />

=>A<br />

Câu 281: C<br />

Gọi số mol CO 2 trong sản phâm cháy là x mol<br />

Khi phản ứng với 0,2 mol Ba(OH) 2 giả sử tạo cả 2 muối<br />

=> n BaCO3 = 0,4 – x mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 97


=> m giảm = m BaCO3 – m spc<br />

=> 2 = 197( 0,4 – x) – ( 44x + 18.(0,55 – x) )<br />

=> x = 0,3 mol => n H2O = 0,25 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố trong phản ứng cháy<br />

=> n C : n H : n O = 0,3 : 0,5 : 0,25 = 6 : 10 : 5<br />

=> X là C 6 H 10 O 5 ( trùng với CTDGN ) <strong>và</strong> số mol là 0,05 = ½ n NaOH<br />

Dựa <strong>và</strong>o 4 đáp án ta thấy chất (C 2 H 5 CO) 2 O thỏa mãn 3 đáp án A , B , D<br />

=>C<br />

Câu 282: B<br />

Vì A là chất khí nên số C < 5<br />

,n CaCO3 = 0,03 mol < n Ca(OH)2 = 0,035 mol<br />

+) Nếu OH dư => n CO2 = 0,035 mol<br />

Khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 trường hợp :<br />

+) TH 1 : là O 2 dư => n O2 dư = 0,01 => n O2 pứ = 0,05<br />

Bảo toàn O : n H2O = 2n O2 – 2n CO2 = 0,03 mol<br />

=> n C : n H = 0,035 : 0,06 = 7 : 12 (loại)<br />

+) TH 2 : là khí A dư => n H2O = 0,05 mol<br />

=> n C : n H = 0,035 : 0,1 = 7 : 20 (loại)<br />

+)Nếu <strong>có</strong> hòa tan kết tủa => n CO2 = n OH – n CaCO3 = 0,04 mol<br />

Khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> 2 trường hợp :<br />

+) TH 1 : là O 2 dư => n O2 dư = 0,01 => n O2 pứ = 0,05<br />

Bảo toàn O : n H2O = 2n O2 – 2n CO2 = 0,02 mol<br />

=> n C : n H = 0,04 : 0,04 = 1 : 1 => A là : C 2 H 2 ; C 4 H 4<br />

+) TH 2 : là khí A dư => n H2O = 0,04 mol<br />

=> n C : n H = 0,04 : 0,08 = 1 : 2 => A là C 2 H 4 ; C 3 H 6 ; C 4 H 8 (3 CTCT)<br />

=> Tổng <strong>có</strong> 7 CTCT thỏa mãn<br />

=>B<br />

Câu 283: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2<br />

X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức <strong>phân</strong> tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng<br />

nhau hoặc khối lượng bằng nhau <strong>đề</strong>u thu được CO 2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 <strong>và</strong> H 2 O với tỉ lệ mol<br />

tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 98


=> H 2 hết => n Br2 = n pi (Y) = y + 3z – 0,1 = 0,15 mol<br />

=> y + 3z = 0,25 mol<br />

Tại <strong>có</strong> n H2O = 2x + 2y + 2z + n H2 = 0,5 mol<br />

=> x + y + z = 0,2 mol<br />

Ta thấy n CO2 = x + 2y + 4z = (x+y+z) + (y+3z) = 0,45 mol<br />

=> a = 0,45 mol<br />

=>D<br />

Câu 298: C<br />

,n O2 = 0,75 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m O2 = m CO2 + m H2O<br />

Lại <strong>có</strong> n CO2 : n H2O = 7 : 6<br />

=> n CO2 = 0,7 ; n H2O = 0,6 mol<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n O(X) = 0,5 mol<br />

=> n C : n H : n O = 0,7 : 1,2 : 0,5 = 7 : 12 : 5<br />

=> X là C 7 H 12 O 5 ( CTPT trùng CTĐGN )<br />

Tổng (pi + vòng) = 2<br />

X + NaOH chỉ tạo muối axit no mạch hở <strong>và</strong> ancol C 3 H 7 OH<br />

=> X là tạp chức este <strong>và</strong> ancol<br />

=> X là<br />

HO-CH 2 -COO-CH 2 -COOC 3 H 7 (-C 3 H 7 <strong>có</strong> 2 đồng <strong>phân</strong>)<br />

=>C<br />

Câu 299: A<br />

M hh bđ = 6.2 = 12<br />

C 4 H 4 52 10 1<br />

12<br />

H 2 2 40 4<br />

∑ n hh = 16,8: 22,4 = 0,75 mol<br />

=> { n C4H4 = 0,15 mol<br />

n H2 = 0,6 mol<br />

d Y/H2 = 10 => M Y = 20<br />

m X<br />

Có: = = = 0,6<br />

m Y<br />

n Y<br />

12<br />

n X 10<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 107


Câu 25: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại<br />

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói<br />

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2<br />

(4) cho etanol tác dụng với CH 3 COOH <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc xúc tác<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó <strong>có</strong> phản ứng thế H của nhóm OH ancol<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 26: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C 6 H 5 OH)?<br />

A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím<br />

B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa<br />

C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức<br />

D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Số đồng <strong>phân</strong> ancol bậc 2 <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 5 H 12 O là:<br />

A.2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?<br />

A) Cho phenol <strong>và</strong>o dung dịch NaOH, ban đầu <strong>phân</strong> lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.<br />

B) Cho quỳ tím <strong>và</strong>o dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.<br />

C) Cho Br 2 <strong>và</strong>o dung dich phenol xuất <strong>hiện</strong> kết tủa màu trắng.<br />

D) Thổi khí CO 2 qua dung dịch natri phenolat xuất <strong>hiện</strong> vẩn đục màu trắng.<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Trong thành phần <strong>phân</strong> tử của ancol X <strong>có</strong> n C = n O . Điều khẳng định nào sau đây về X là đúng?<br />

A. X là ancol no, <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.<br />

B. X là ancol no, đơn chức, mạch hở.<br />

C. X là ancol mạch hở, <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.<br />

D. X là ancol no, mạch hở.<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Các loại rượu không đảm bảo chất lượng thường gây cho người uống bị ngộ độc metanol, <strong>có</strong> thể dẫn<br />

đến tử vong. Metanol là tên gọi của chất nào sau đây?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch brom <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:3 ?<br />

A. o-crerol B. p-crerol C. hiđroquinon D. m-crerol<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Tên thay thế của ancol <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn CH 3 (CH 2 ) 2 CH 2 OH là ?<br />

A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Hợp chất thơm X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 7 H 8 O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1 :<br />

1. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của X là<br />

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H 2 SO 4 đặc tại 140 0 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy<br />

X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta <strong>có</strong> tỷ lệ n X : n CO2 : n H2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy<br />

công thức của 2 ancol là<br />

A. metylic <strong>và</strong> propenol. B. etylic <strong>và</strong> propenol. C. etylic <strong>và</strong> vinylic. D. metylic <strong>và</strong> etylic.<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho các phản ứng sau:<br />

(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO 3 /NH 3 →<br />

(b) Fructozơ + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (đun nóng) →<br />

(c) Toluen + dung dịch KMnO 4 (đun nóng) →<br />

(d) Phenol + dung dịch Br 2 →<br />

Số phản ứng tạo ra kết tủa là<br />

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

X là chất hữu cơ <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Biết 1 mol X tác dụng<br />

vừa đủ với 3 mol Br 2 trong nước. Phát biểu đúng là:<br />

A. Trùng hợp X được cao su buna<br />

B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 17,5 gam kết tủa.<br />

C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I<br />

D. X là một hiđrocacbon chưa no <strong>dạng</strong> vòng.<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol <strong>theo</strong> thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


Dung dịch phenol (C 6 H 5 OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?<br />

A. Br 2 . B. Na . C. NaCl. D. NaOH.<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66 0 C<br />

(2) Phenol <strong>có</strong> lực axit mạnh hơn ancol etylic<br />

(3) Phản ứng thế <strong>và</strong>o benzen dễ hơn phản ứng thế <strong>và</strong>o nhân thơm của phenol<br />

(4) Phenol tan tốt trong etanol<br />

(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ<br />

(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường<br />

Có bao nhiêu phát biểu đúng :<br />

A.5 B.4 C.3 D.6<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho các phản ứng :<br />

(1) : C 2 H 6 + Cl 2 C 2 H 5 Cl + HCl<br />

0<br />

t<br />

<br />

(2) : C 2 H 5 OH + HBr C 2 H 5 Br + H 2 O<br />

(3) : C 2 H 5 OH + H 2 SO 4 C 2 H 4 + H 2 O<br />

0<br />

t<br />

<br />

(4) : C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2<br />

0<br />

2 4 , t<br />

<br />

H SO<br />

(5) : 2C 2 H 5 OH (C 2 H 5 ) 2 O + H 2 O<br />

(6) : 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + H 2<br />

Số phản ứng hóa <strong>học</strong> thuộc loại phản ứng thế là :<br />

A. (1);(5);(6) B. (1);(4);(6) C. (1);(2);(6) D. (1);(2);(3);(5)<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Dùng hóa chất nào để <strong>phân</strong> biệt 2 chất lỏng ancol etylic <strong>và</strong> phenol<br />

A.Quì tím B. Kim loại Na C. Pb D. Dung dịch Brom<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

số đồng <strong>phân</strong> ancol tối đa ứng với công thức C 2 H 6 O x là:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />

Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Chất nào sau đây là ancoletylic?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO. C. CH 3 COOH. D. CH 3 OH.<br />

Câu 51: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Cho các hợp chất thơm <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> CTPT C 7 H 8 O lần lượt tác dụng được với Na <strong>và</strong> NaOH thì số chất phản<br />

ứng được với Na, NaOH <strong>và</strong> không tác dụng được với cả Na <strong>và</strong> NaOH lần lượt là<br />

A. 4, 3, 1 B. 4, 4, 0 C. 3, 3, 1. D. 4, 3, 0.<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Chất nào sau đây là glixerol ?<br />

A. C 2 H 4 (OH) 2 B. C 3 H 5 OH C. C 2 H 5 OH D. C 3 H 5 (OH) 3<br />

Câu 53 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Trong nhưng dãy chất sau đây , dãy nào <strong>có</strong> các chất là đồng <strong>phân</strong> của nhau ?<br />

A. C 2 H 5 OH , CH 3 OCH 3 B. CH 3 CH 2 CH 2 OH , C 2 H 5 OH<br />

C. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO D. C 4 H 10 , C 6 H 6<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Số ancol đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của nhau <strong>có</strong> CTPT là C 5 H 12 O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Hợp chất nào dưới đây không thể là hợp chất phenol?<br />

A. C 6 H 5 OH. B. C 6 H 5 CH 2 OH. C. C 6 H 4 (CH 3 )OH. D. HO-C 6 H 4 -OH.<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Để <strong>phân</strong> biệt C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH <strong>và</strong> dung dịch CH 3 CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là<br />

A. Cu(OH) 2 . B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Brôm.<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cho dung dịch các chất sau:<br />

a) H 2 SO 4 loãng. b) HCl loãng. c) HNO 3 đậm đặc. d) HBr đặc, bốc khói.<br />

Các dung dịch <strong>có</strong> phản ứng với CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH là<br />

A. b, d B. c, d C. a, b, c D. b, c<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Nhận biết các chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, clorofom, benzen bằng 1 thuốc thử nào sau đây?<br />

A. H 2 O B. CuO C. Cu(OH) 2 D. Na<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Số lượng đồng <strong>phân</strong> ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 5 Br 3 là:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 1<br />

Số đồng <strong>phân</strong> là hợp chất thơm <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 8 H 10 O tác dụng được với NaOH là:<br />

A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6 H 5 OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu<br />

nước brom ở điều kiện thường là<br />

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho C 2 H 5 OH tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit <strong>có</strong> công thức cấu tạo là:<br />

A. CH 3 CHO B. HCOOH C. CH 3 COOH D. C 2 H 5 CHO<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không tác dụng với ancol etylic?<br />

A. NaOH B. Na C. C 2 H 5 OH D. CH 3 COOH<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Tên thay thế của ancol <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là CH 3 CH 2 CH 2 OH là :<br />

A.propan-1-ol B.pentan-2-ol C.propan-2-ol D.pentan-1-ol<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Sư phạm lần 3<br />

Cho các dung dịch sau : NaOH ; NaHCO 3 ; HCl ; NaNO 3 ; Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng với<br />

phenol là :<br />

A.4 B.1 C.3 D.2<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của<br />

X là<br />

A. propanal. B. metyl vinyl xeton.<br />

C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Độ <strong>phân</strong> cực của liên kết OH trong ancol etylic, phenol <strong>và</strong> axit axetic lần lượt là a ,b ,c. Nhận xét nào<br />

sau đây đúng<br />

A. a >b >c B. c >b > a C. b > a> c D. b >c >a<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


A.3 B.2 C.5 D.4<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Phản ứng hóa <strong>học</strong>: C 6 H 5 ONa + CO 2 + H2O → C 6 H 5 OH + NaHCO 3 (C 6 H 5 – là gốc phenyl) chứng tỏ:<br />

A. Phenol <strong>có</strong> tính axit yếu hơn axit cacbonic<br />

B. Phenol <strong>có</strong> tính axit mạnh hơn axit cacbonic<br />

C. Phenol <strong>có</strong> tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic<br />

D. Phenol <strong>có</strong> tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là<br />

A. ancol bậc 1 <strong>và</strong> ancol bậc 2. B. ancol bậc 1.<br />

C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 2.<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?<br />

A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Dãy các chất <strong>đề</strong>u làm mất màu nước Br 2<br />

A. axetilen, isopren, phenol B. Etilen, butan, đivinyl<br />

C. metan, benzen, etilen D. Etilen, axetilen, etilenglicol<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho các thí nghiệm sau:<br />

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại<br />

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói<br />

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH) 2<br />

(4) cho etanol tác dụng với CH 3 COOH <strong>có</strong> H 2 SO 4 đặc xúc tác<br />

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó <strong>có</strong> phản ứng thế H của nhóm OH ancol<br />

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho các chất: CH 3 CH 2 OH, C 2 H 6 , CH 3 OH, CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 , C 4 H 10 , C 2 H 5 Cl. Số chất <strong>có</strong> thể điều chế<br />

trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:<br />

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hợp chất X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 5 Cl 3 , khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì<br />

thu được chất hữu cơ Y chứa 4 nguyên tố. Công thức cấu tạo của X là<br />

A. CH 2 Cl-CH 2 -CHCl 2 . B. CH 3 -CH 2 -CCl 3 .<br />

C. CH 2 Cl-CCl 2 -CH 3 . D. CH 2 Cl-CHCl-CH 2 Cl.<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Để nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, <strong>có</strong> thể dùng một thuốc thử nào<br />

trong các chất sau?<br />

A. Ca(OH) 2 . B. Dung dịch NaOH. C. Nước brom. D. Na.<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Sự sắp xếp nào sau đây <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng dần độ tan trong nước ?<br />

A. C 4 H 10 < C 4 H 9 OH < C 4 H 8 (OH) 2 < C 3 H 5 (OH) 3 .<br />

B. C 4 H 10 < C 3 H 5 (OH) 3 < C 4 H 8 (OH) 2 < C 4 H 9 OH.<br />

C. C 4 H 10 < C 3 H 5 (OH) 3 < C 4 H 9 OH < C 4 H 8 (OH) 2 .<br />

D. C 4 H 10 < C 4 H 9 OH < C 3 H 5 (OH) 3 < C 4 H 8 (OH) 2 .<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho dãy các chất : Glucozo, CH 4 ,C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, anilin, phenol, benzen,<br />

metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :<br />

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho các chất H 2 , Br 2 , etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> bao nhiêu phản ứng :<br />

A. 8 B.9 C. 6 D. 7<br />

Câu 90: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có bao<br />

nhiêu chất tác dụng Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường?<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D.6<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?<br />

A. (CH 3 ) 3 COH. B. CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 . C. CH 3 CH(OH)CH 3 . D. CH 3 CH 2 OH.<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. NaOH. B. Br 2 . C. NaHCO 3 . D. Na.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15


Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Số đồng <strong>phân</strong> ancol là hợp chất bền ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 2 H 6 O x là<br />

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Trong các ứng dụng sau: (1) Dùng để uống , (2) Dùng làm nhiên liệu, (3) Dùng làm dung môi,(4) Dùng<br />

trong công nghiệp dược phẩm , (5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm. Những ứng dụng nào của<br />

ancol etylic<br />

A.(1)(2)(3)(5) B.(1)(2)(3)(4)(5)<br />

C.(1)(3)(4)(5) D.(2)(3)(4)(5)<br />

Câu 95 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho các phản ứng sau :<br />

t<br />

(1) X + 2NaOH 2Y + H 2 O<br />

o<br />

(2) Y + HCl loãng Z + NaCl<br />

Biết X là chất hữu cơ <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 6 H 10 O 5 . Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na dư thì số<br />

mol H 2 thu được là :<br />

A. 0,20 B. 0,15 C.0,05 D.0,10<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Chất không thuộc loại phenol là:<br />

A. Hidroquinon B. o – crezol C. ancol benzylic D. catechol<br />

Câu 97 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Ancol etylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?<br />

A. C 2 H 4 . B. HCHO. C. CH 3 CHO. D. HCOOH.<br />

Câu 98 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Số đồng <strong>phân</strong> chứa vòng bezen, <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 7 H 8 O, phản ứng được với Na là?<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />

Câu 99 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh lần 1<br />

Ancol etylic tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?<br />

A. HCOOH B.C 2 H 4 C.HCHO D.CH 3 CHO<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh lần 1<br />

Cho các chất sau : C 2 H 5 OH ; HO-CH 2 CH 2 -OH ; HO-CH 2 -CH(OH)-CH 2 OH ; CH 3 COOH. Số chất vừa<br />

phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là :<br />

A. 2 B.3 C.4 D.1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X <strong>và</strong> axit cacboxylic đơn chức Y, <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>và</strong> <strong>có</strong> cùng số<br />

nguyên tử cacbon. Tổng số mol của hai chất là 0,05 mol (Số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt<br />

cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO 2 (ở đktc) <strong>và</strong> 2,52 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng M<br />

với H 2 SO 4 đặc để <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br />

A. 1,824 gam. B. 2,28 gam.<br />

C. 3,42 gam. D. 2,736 gam.<br />

Câu 108: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Oxi hóa hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđêhit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ<br />

lượng anđêhit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 35,64 gam Ag. Hai<br />

ancol đó là<br />

A. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH 2 OH. B. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 OH.<br />

C. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 CH 2 OH. D. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH 2 OH.<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất là 30%. Biết khối lượng riêng của ancol<br />

etylic nguyên chất là 0,8g/ml <strong>và</strong> nước bằng 1g/ml. Nồng độ % của axit axetic trong dung dịch thu được<br />

là :<br />

A. 3,76% B.2,51% C.2,47% D.7,99%<br />

Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho<br />

hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X là<br />

A. 12 gam. B. 18 gam. C. 9,2 gam. D. 6,0 gam.<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng<br />

gồm ancol, anđehit <strong>và</strong> nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:<br />

A. 70%. B. 75%. C. 60%. D. 80%.<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nhóm -OH thu được<br />

11,2 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 12,6 gam H 2 O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na<br />

thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giátrịcủaa<strong>và</strong>mlầnlượt là<br />

A. 23,4 <strong>và</strong> 13,8. B. 9,2 <strong>và</strong> 22,6. C. 13,8 <strong>và</strong> 23,4. D. 9,2 <strong>và</strong> 13,8.<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn<br />

hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken <strong>và</strong> ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken <strong>và</strong> ete trong Y, thu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


được 0,34 mol CO 2 . Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,13 mol H 2 O.<br />

Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là<br />

A. 21,43%. B. 26,67%. C. 31,25%. D. 35,29%.<br />

Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

Chất hữu cơ X (C,H,O), chất Y là một ancol , mạch hở, cả X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nC < 4. Hỗn hợp Q gồm X,<br />

Y, trong đó phần trăm khối lượng của Y là x %. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol Q(X,Y), sản phẩm cháy<br />

được hấp thụ hết <strong>và</strong>o 300 gam dung dịch Ba(OH) 2 17,1%, sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa <strong>và</strong><br />

300,94 gam dung dịch P. Mặt khác 0,24 mol Q phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO 3 ,<br />

thu được y lít CO 2 (đktc). Giá trị tương ứng của x <strong>và</strong> y là<br />

A. 51,62 <strong>và</strong> 2,912 B. 55,56 <strong>và</strong> 3,122 C. 62,7 <strong>và</strong> 4,12 D. 74,2 <strong>và</strong> 2,912<br />

Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic <strong>và</strong> axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc).<br />

Giá trị m là<br />

A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.<br />

Câu 116: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng oxi vừa đủ thu được 5,28 gam hỗn hợp sản phẩm X. Cho toàn bộ<br />

sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được m gam Ag. Các phản<br />

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 32,40. B. 43,20. C. 34,56. D. 36,72.<br />

Câu 117: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hỗn hợp X gồm ancol etylic <strong>và</strong> hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 12,25 gam X thu<br />

được 17,55 gam nước <strong>và</strong> 16,24 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:<br />

A. 38,09% B. 24,34% C. 40,00% D. 37,55%<br />

Câu 118: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X<br />

cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 0,81 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,99 mol H 2 O. Giá trị của m <strong>và</strong> V lần lượt là<br />

A. 16,2 <strong>và</strong> 27,216 B. 14,58 <strong>và</strong> 29,232 C. 16,2 <strong>và</strong> 29,232 D. 14,58 <strong>và</strong> 27,216<br />

Câu 119: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X gồm butan, ancol etylic <strong>và</strong> etilen glycol, thu được 4,08 gam<br />

hỗn hợp gồm x mol CO 2 <strong>và</strong> y mol H 2 O. Giá trị của x là<br />

A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


Câu 120: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m(g) X tác dụng<br />

với Na dư thì thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Nếu đốt cháy m (g) X cần vừa đủ 25,76 lít khí O 2 (đktc), sau<br />

phản ứng thu được 21,6g H 2 O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic <strong>có</strong> trong hỗn hợp X là:<br />

A. 50% B. 45% C. 67,5% D. 30%<br />

Câu 121: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A <strong>và</strong> B ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt<br />

cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76g CO 2 . Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H 2 O <strong>và</strong> CO 2<br />

là:<br />

A. 1,76g B. 2,76g C. 2,48g D. 2,94g<br />

Câu 122: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol metan<br />

gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc), thu được 6,944 lít CO 2 (đktc).<br />

Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản<br />

ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là<br />

A. 12,48. B. 10,88. C. 13,12. D. 14,72.<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol <strong>và</strong> pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X<br />

bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H 2 O <strong>và</strong> hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng <strong>và</strong> 4<br />

ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O 2 (đktc), thu được H 2 O <strong>và</strong> 15,12 lít CO 2 (đktc).<br />

Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng.<br />

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0.<br />

Câu 124: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O 2 , thu được H 2 O <strong>và</strong><br />

12,32 lít CO 2 . Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được 12,32 lít H 2 . Các thể tích khi <strong>đề</strong>u đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 12,32 B. 17,92 C. 8,96 D. 15,12<br />

Câu 125: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, <strong>có</strong> cùng số nhóm -OH thu được<br />

11,2 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 12,6 gam H 2 O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na<br />

thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a <strong>và</strong> m lần lượt là<br />

A. 23,4 <strong>và</strong> 13,8. B. 9,2 <strong>và</strong> 22,6. C. 13,8 <strong>và</strong> 23,4. D. 9,2 <strong>và</strong> 13,8.<br />

Câu 126: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no đa chức <strong>có</strong> cùng số nguyên tử C trong <strong>phân</strong> tử thu được<br />

6,6g CO 2 <strong>và</strong> 3,6g H 2 O. Nếu cho m gam X phản ứng với Cu(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 0,01 mol Cu(OH) 2 phản<br />

ứng. Giá trị của m là :<br />

A.4,44 B.4,28 C.4,12 D.3,96<br />

Câu 127: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế - Lần 2<br />

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X <strong>và</strong> ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1<br />

liên kết trong <strong>phân</strong> tử <strong>và</strong> X, Y <strong>có</strong> cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2<br />

(đktc) sinh ra 2,24 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 2,16 gam H 2 O. Công thức của Y <strong>và</strong> giá trị của V lần lượt là<br />

A. C 4 H 6 (OH) 2 <strong>và</strong> 3,584. B. C 3 H 4 (OH) 2 <strong>và</strong> 3,584.<br />

C. C 4 H 6 (OH) 2 <strong>và</strong> 2,912. D. C 5 H 8 (OH) 2 <strong>và</strong> 2,912.<br />

Câu 128: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) <strong>và</strong>o nước được 80 ml ancol 25 o . Giá trị a là<br />

A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.<br />

Câu 129: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol<br />

chưa phản ứng <strong>và</strong> nước Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H 2 ở đktc Phần trăm khối<br />

lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:<br />

A. 25%. B. 90%. C. 75%. D. 50%.<br />

Câu 130: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu<br />

được V2 lít khí CO2 <strong>và</strong> a mol H2O. Các khí <strong>đề</strong>u đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ<br />

giữa các giá trị V1, V2, a là<br />

A. V1 = 2V2 – 11,2a. B. V1 = V2 +22,4a.<br />

C. V1 = V2 – 22,4a. D. V1 = 2V2 + 11,2a.<br />

Câu 131: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Trong ancol X, oxi <strong>chi</strong>ếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc thu được anken Y. Phân<br />

tử khối của Y là:<br />

A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.<br />

Câu 132: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm metanol <strong>và</strong> etanol. Đốt cháy hết m gam X, thu được 0,672 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 0,9 gam<br />

H 2 O. Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc ở<br />

của m là<br />

140 o C , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam ete. Giá trị<br />

A. 0,51. B. 0,69. C. 0,60. D. 0,42.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


Câu 133: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm phenol (C 6 H 5 OH) <strong>và</strong> một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng<br />

vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y<br />

phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với<br />

Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là<br />

A. 0,8. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,9.<br />

Câu 134: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 7 H 6 O 2 <strong>và</strong> chứa vòng benzen<br />

trong <strong>phân</strong> tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 2,16<br />

gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br />

A. 4,72 gam. B. 4,04 gam. C. 4,80 gam. D. 5,36 gam.<br />

Câu 135: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm CH 2 =CH-CH 2 OH <strong>và</strong> CH 3 CH 2 OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được<br />

2,24 lít H 2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br 2 20%. Vậy<br />

giá trị của a tương ứng là:<br />

A. 11,7 gam B. 10,7 gam C. 9,7 gam D. 12,7 gam<br />

Câu 136: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn<br />

bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men tinh bột <strong>và</strong>o 4 lít dung dịch Ca(OH) 2<br />

1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất <strong>hiện</strong> thêm kết<br />

tủa. Thể tích ancol etylic 46 0 thu được là<br />

A. 0,48 lít. B. 0,75 lít. C. 0,40 lít. D. 0,60 lít.<br />

Câu 137: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H 2 SO 4 đặc ở 140ºC,<br />

thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không <strong>có</strong> sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn. Công thức của hai ancol trong X là<br />

A. C 3 H 5 OH <strong>và</strong> C 4 H 7 OH. B. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 OH.<br />

C. C 3 H 7 OH <strong>và</strong> C 4 H 9 OH. D. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH.<br />

Câu 138: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước <strong>và</strong> ancol dư. Chia Y<br />

làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 dư, thu được 2,24 lít khí<br />

CO 2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> 19 gam chất rắn khan.<br />

Tên của X là<br />

A. metanol. B. etanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.<br />

Câu 139: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22


Hỗn hợp X gồm ancolmetylic <strong>và</strong> ancolA no, đơn chức,mạch hở. Cho 7,6 gamX tác dụng với Na dư thu<br />

được 1,68 lít H 2 (đo ở đktc).Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gamX bằng CuO nung nóng rồi cho toàn<br />

bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgNO 3 trongNH 3 dư thu được 21,6 gamkết<br />

tủa. Công thức cấu tạo của A là<br />

A) CH 3 CH 2 CH 2 OH. B) CH 3 CH(OH)CH 3 .<br />

C) CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 . D) C 2 H 5 OH.<br />

Câu 140: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,6 gam H 2 O <strong>và</strong> 4,4 gam CO 2 . Tên<br />

gọi <strong>theo</strong> danh pháp thay thế của X là<br />

A. metanal. B. etanol. C. metanol. D. ancol metylic.<br />

Câu 141: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho 9,4 gam phenol (C 6 H 5 OH) tác dụng hết với brom dư thì số mol brom tham gia phản ứng là: (C=12,<br />

H=1, O=16)<br />

A. 1 mol B. 0,1 mol C. 3 mol D. 0,3 mol<br />

Câu 142: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Hỗn hợp M gồm một ancol no, đơn chức X <strong>và</strong> một axit cacboxylic đơn chức Y, <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>và</strong> <strong>có</strong> cùng<br />

số nguyên tử C, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 25,2 gam H 2 O.Mặc khác, nếu đun nóng M với H 2 SO 4<br />

đặc để <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là :<br />

A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24.<br />

Câu 143: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O <strong>có</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4 . thể tích khí<br />

oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần CO 2 thu được trong cùng điều kiện. Công thức <strong>phân</strong> tử của X<br />

là:<br />

A. C 3 H 8 O B. C 3 H 8 O 3 C. C 3 H 6 O D. C 3 H 8 O 2<br />

Câu 144: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Ancol X (M X = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u chỉ <strong>có</strong><br />

một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2<br />

<strong>và</strong> H 2 O <strong>theo</strong> tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam<br />

NaOH trong dung dịch. Biết Z <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức<br />

cấu tạo của Z thỏa mãn là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 145: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23


Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng <strong>phân</strong>. Đốt cháy hoàn toàn 0,08<br />

mol X thu được 3,96 gam H 2 O <strong>và</strong> 3,136 lít khí CO 2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2<br />

ancol (B + C). Tổng khối lượng của B <strong>và</strong> C trong hỗn hợp là:<br />

A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam<br />

Câu 146: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Đốt cháy m gam hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở (<strong>phân</strong> tử hơn kém nhau một nhóm -<br />

OH) thu được 0,3 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,5 mol H 2 O. Oxi hóa m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác<br />

dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của a là ?<br />

A. 64,8 B. 108 C. 86,4 D. 97,2<br />

Câu 147: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Phân tích 0,157 gam chất hữu cơ A (chứa vòng benzen) chứa C, H, Br; thu được 0,005 mol H, 0,001<br />

mol Br, còn lại là cacbon, biết M A < 200. Từ C 2 H 5 OH <strong>và</strong> các chất vô cơ không chứa cacbon, điều kiện<br />

phản ứng <strong>có</strong> đủ, cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng để điều chế A ?<br />

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 148: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Cho m gam hỗn hợp gồm phenol (C 6 H 5 OH) <strong>và</strong> rezoxinol (1,3-đihiđroxibenzen) tác dụng vừa đủ với<br />

400 ml dung dịch brom 1,5M (lượng tối đa) thu được 67,48 gam kết tủa. Giá trị của m là ?<br />

A. 10,2 B. 20,08 C. 30,6 D. 20,4<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol (C 6 H 5 OH) <strong>và</strong> axit axetic tác dụng vừa đủ với p gam dung dịch<br />

nước brom C%, sau phản ứng thu được dung dịch B <strong>và</strong> 33,1 gam kết tủa trắng. Để trung hòa hoàn<br />

toàn B cần 144,144 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,11 g/ml). Giá trị của m là ?<br />

A. 15,4 B. 33,4 C. 27,4 D. 24,8<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3<br />

gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete ?<br />

A. 19,2 gam B. 23,7 gam C. 24,6 gam D. 21,0 gam<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn hợp X<br />

tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H 2 (đktc). Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O 2 (đktc) thu<br />

được 30,6g H 2 O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:<br />

A. 24,70%. B. 29,54%. C. 28,29%. D. 30,17%.<br />

Câu 152: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en <strong>và</strong> 0,1 mol ancol anlylic (CH 2 =CH-CH 2 -OH) tác dụng với<br />

lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là<br />

A. 0,15. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,5.<br />

Câu 153: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm phenol (C 6 H 5 OH) <strong>và</strong> một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng<br />

vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y <strong>và</strong> 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y<br />

phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với<br />

Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là<br />

A. 0,8. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,7.<br />

Câu 154: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức là X <strong>và</strong> Y (M X < M Y ), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 0,5<br />

mol M với H 2 SO 4 đặc ở<br />

140 o C , thu được 9,63 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của<br />

X <strong>và</strong> Y lần lượt bằng 50% <strong>và</strong> 40%. Phần trăm khối lượng của X trong M là<br />

A. 31,51%. B. 69,70%. C. 43,40%. D. 53,49%.<br />

Câu 155: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (<strong>có</strong> tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng hết<br />

với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn<br />

toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X <strong>và</strong> Y thỏa mãn tính chất trên là<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 1.<br />

Câu 156: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H 2 (đktc) <strong>và</strong> hỗn hợp muối X.<br />

Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO 4 khan dư, thì khi kết thúc<br />

thí nghiệm khối lượng bình này tăng<br />

A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 54 gam<br />

Câu 157: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư <strong>và</strong><br />

nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 20,25 gam bạc. Phần trăm khối<br />

lượng ancol đã bị oxi hóa là<br />

A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67%<br />

Câu 158: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu<br />

được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete <strong>có</strong> số mol bằng nhau. Mặt khác đun nóng cũng lượng hỗn hợp M<br />

trên với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C được m gam một anken P duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


A. 16,80. B. 11,20. C. 28,00. D. 10,08.<br />

Câu 159: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng. Tách nước hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp<br />

thu được 0,1 mol H 2 O <strong>và</strong> hỗn hợp Y gồm ba ete <strong>và</strong> hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho toàn bộ<br />

sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa <strong>và</strong> một dung dịch <strong>có</strong> khối<br />

lượng giảm 8,7 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung<br />

dịch chứa 0,3 mol CH 3 COOH (xúc tác H 2 SO 4 đặc, to) thu được m gam este. Giả sử hai ancol <strong>đề</strong>u phản<br />

ứng với hiệu suất đạt 75%). Giá trị của m là<br />

A. 17,28 B. 19,2 C. 14,4 D. 23,<br />

Câu 160: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho Na được lấy dư 10% so với lượng cần thiết <strong>và</strong>o 100 ml ancol etylic x 0 , khi phản ứng thu được<br />

42,56 lit khí B ( ở điều kiện tiêu chuẩn) <strong>và</strong> m gam chất rắn. Biết khối lượng riêng của ancol etylic<br />

nguyên chất là 0,8g/ml ; của nước là 1g/ ml. Giá trị của m là:<br />

A. 174,4 B. 56,24 C.126,9 D. 183,14<br />

Câu 161: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

X là 1 ancol no . mạch hở . Cho m gam X tác dụng với CuO dư đun nóng , phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g thu được hỗn hợp sản phẩm Y ( trong đó <strong>có</strong> chất hữu cơ D). Tỷ<br />

khối hơi của Y so với H 2 là 18. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol D thu được y mol CO 2 <strong>và</strong> (y – x) mol<br />

H 2 O. Giá trị của m là :<br />

A. 5,8g B. 8,36 C. 6,96 D. 7,6<br />

Câu 162: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Khi cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na thu được V lit H 2 (dktc). Giá trị của V là :<br />

A.2,24 B.6,72 C.1,12 D.3,36<br />

Câu 163: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal <strong>và</strong> ancol anlylic. Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít<br />

khí CO 2 (đktc). Đun nóng hỗn hợp X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y <strong>có</strong> tỉ khối hơi so với<br />

X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1mol hỗn hợp Y thì phản ứng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch Br 2 x mol/l. Giá trị<br />

của x là :<br />

A. 0,2 B. 0,16 C. 0,3 D. 0,25<br />

Câu 164: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol<br />

hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ<br />

khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 4,0. B. 12,0. C. 8,0. D. 16,0.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26


Câu 165: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Cho Na dư <strong>và</strong>o V ml cồn 46 0 ( khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu được<br />

42,56 lit H 2 (dktc). Giá trị của V là :<br />

A. 237,5 ml B. 100 ml C. 475 ml D. 200 ml<br />

Câu 166 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Chia 30,4g hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau :<br />

- Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H 2<br />

- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO , t 0 thu được hỗn hợp 2 andehit , cho toàn bộ hỗn hợp 2<br />

andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 86,4g Ag. Hai ancol là :<br />

A. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH 2 OH B. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 3 CH 2 OH<br />

C. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH 2 OH D. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 OH<br />

Câu 167: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng CuO nung nóng với hiệu suất phản ứng đạt 75%. Cho toàn bộ<br />

anđêhit thu được <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, thì thấy xuất <strong>hiện</strong> m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 43,2 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 32,4 gam<br />

Câu 168: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic <strong>và</strong> 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch Br 2 dư.<br />

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:<br />

A. 88,7 gam B. 53,2 gam C. 34,5 gam D. 103,5 gam<br />

Câu 169: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam<br />

chất rắn. Nếu đun 28,2 gam hỗn hợp trên với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C, thì thu được bao nhiêu gam ete?<br />

A. 23,7 gam B. 21,0 gam C. 24,6 gam D. 19,2 gam<br />

Câu 170: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Để xác định độ rượu của dung dịch rượu etylic (X) người ta lấy 10ml dung dịch X cho tác dụng với Na<br />

dư thu được 2,564 lít H 2 (ở đktc). Tính độ rượu của X, biết : d C2H5OH = 0,8g /ml,d H2O = 1g /ml ?<br />

A. 87,50. B. 85,580. C. 91,00. D. 92,50.<br />

Câu 171: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Thể tích rượu etylic 90 o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml )<br />

A. 6,39 ml B. 12,78 ml C. 8,18 ml D. 6,624 ml<br />

Câu 172: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Đun nóng 0,03 mol hai ancol với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được 0,826g hỗn hợp 3 ete. Tách lấy toàn bộ<br />

sản phẩm ancol chưa tham gia phản ứng(ancol <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối nhỏ còn 40% <strong>và</strong> ancol <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


Chất hữu cơ mạch hở X (gồm C, H, O) <strong>có</strong> số nguyên tử oxi trong <strong>phân</strong> tử nhỏ hơn 8. Cho cùng số mol<br />

X lần lượt tác dụng với NaHCO 3 <strong>và</strong> Na thì thu được số mol CO 2 bằng 3/2 số mol H 2 . Biết X <strong>có</strong> mạch<br />

chính đối xứng <strong>và</strong> không bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng. Phân tử khối của X là<br />

A. 194. B. 192. C. 180. D. 190.<br />

Câu 179: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn<br />

hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken <strong>và</strong> ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken <strong>và</strong> ete trong Y, thu<br />

được 0,34 mol CO 2 . Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,13 mol H 2 O.<br />

Phần trăm số mol ancol không tham gia phản ứng là<br />

A. 21,43%. B. 26,67%. C. 31,25%. D. 35,29%.<br />

Câu 180: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Chất X là một ancol, khi đun X với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được ba anken đồng <strong>phân</strong>. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp X <strong>và</strong> axit pentanoic cần a mol O 2 . Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp<br />

thụ hết <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 200,94 gam kết tủa. Biết khối lượng dung dịch bazơ giảm<br />

b gam. Giá trị của a, b lần lượt là:<br />

A. 1,11 <strong>và</strong> 125,61. B. 1,43 <strong>và</strong> 140,22.<br />

C. 1,71 <strong>và</strong> 98,23. D. 1,43 <strong>và</strong> 135,36.<br />

Câu 181: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (M X


gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, đun nóng<br />

được m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 41,04. B. 21,60. C. 34,56. D. 27,00.<br />

Câu 191: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> một axit no, đơn chức mạch hở Y (trong<br />

đó số mol etylen glycol bằng số mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O 2 thu được 0,775 mol CO 2 . Nếu<br />

cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m<br />

gam chất rắn khan. Giá trị m là<br />

A. 31,2 B. 28,0 C. 30,0 D. 36,8<br />

Câu 192: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Hợp chất X <strong>có</strong> thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzene. Cho 6,9g X <strong>và</strong>o 360ml dung dịch NaOH<br />

0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y<br />

thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9g X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đkc), thu<br />

được 15,4g CO 2 . Biết X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là<br />

A. 13,2. B. 11,1. C. 11,4. D. 12,3.<br />

Câu 193: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của<br />

ancol X là<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 194: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho 200 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na <strong>có</strong> dư thu được 7,6 g H 2 . Biết khối lượng riêng của<br />

ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol <strong>có</strong> giá trị là :<br />

A. 45 o B. 46 o C. 48 o D. 52 o<br />

Câu 195: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Cho hỗn hợp gồm không khí dư <strong>và</strong> hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản<br />

phẩm thu được <strong>có</strong> thể tạo 40 ml fomalin 36% <strong>có</strong> d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là<br />

A. 76,6%. B. 65,5%. C. 80,4%. D. 70,4%.<br />

Câu 196: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí O2 đo ở đktc thu được 0,08 mol<br />

khí CO2. Giá trị V nhỏ nhất là<br />

A. 2,24 lít. B. 2,016 lít C. 2,688 lít. D. 2,464 lít.<br />

Câu 197: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu lần 1<br />

(X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit<br />

axetic, axit metacrylic <strong>và</strong> axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm O2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


<strong>và</strong> O3 <strong>có</strong> tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) <strong>và</strong> n gam (Y)<br />

cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với NaHCO3 dư thu<br />

được V lít khí CO2 đo ở đktc. Giá trị của V là<br />

A. 5,376 lít B. 11,872 lít C. 6,73 lít D. 13,44 lít<br />

Câu 198: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam<br />

Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là<br />

A. C 3 H 7 OH <strong>và</strong> C 4 H 9 OH. B. CH 3 OH <strong>và</strong> C 2 H 5 OH.<br />

C. C 3 H 5 OH <strong>và</strong> C 4 H 7 OH. D. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH.<br />

Câu 199: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y <strong>và</strong> anđehit Z (X, Y, Z <strong>đề</strong>u no,<br />

mạch hở <strong>và</strong> <strong>có</strong> cùng số nguyên tử hiđro) <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong><br />

21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 , đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:<br />

A. 86,4 gam. B. 97,2 gam. C. 64,8 gam. D. 108 gam.<br />

Câu 200: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Oxi hóa 1,2 gam CH 3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO,<br />

H 2 O <strong>và</strong> CH 3 OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong<br />

NH 3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH 3 OH là<br />

A. 65,5%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 76,6%.<br />

Câu 201: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Hợp chất hữu cơ thơm X <strong>có</strong> công thức C 7 H 8 O 2 . Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số<br />

mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là<br />

A. HO-C 6 H 4 O-CH 3 . B. HO-C 6 H 4 -CH 2 OH.<br />

C. CH 3 -C 6 H 4 (OH) 2 . D. C 6 H 5 CH(OH) 2 .<br />

Câu 202: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Đốt cháy 1 mol ancol X thu được không quá 4 mol CO 2 , Tách nước X bằng H 2 SO 4 đặc ở 170 o C chỉ thu được<br />

1 anken duy nhất (không kể đồng <strong>phân</strong> hình <strong>học</strong>). Số chất thỏa mãn X là?<br />

A. 6 B. 8 C. 5 D. 4<br />

Câu 203: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (<strong>đề</strong>u chứa C, H, O), trong <strong>phân</strong> tử mỗi chất <strong>có</strong> hai nhóm<br />

chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung<br />

dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 21,6 gam Ag <strong>và</strong> 13,95 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


lượng muối amoni hữu cơ này <strong>và</strong>o dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,15 mol NH 3 . Giá trị<br />

của m là<br />

A. 7,24. B. 9,8. C. 8,22. D. 6,54.<br />

Câu 204: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Một hỗn hợp X gồm CH 3 OH, CH 2 =CH-CH 2 OH; CH 3 CH 2 OH, C 3 H 5 (OH) 3 . Cho 25,4 gam hỗ hợp X tác<br />

dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu<br />

được a mol CO 2 <strong>và</strong> 27 gamH 2 O. Giá trị của a là :<br />

A.1,25 B.1,4 C.1 D.1,2<br />

Câu 205: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol <strong>và</strong> một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan <strong>và</strong> etylen<br />

glicol <strong>có</strong> số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o<br />

bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam <strong>và</strong> xuất <strong>hiện</strong> m gam kết tủa<br />

trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 45,70. B. 42,15. C. 43,90. D. 47,47.<br />

Câu 206: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp đi qua Al 2 O 3 , đun nóng thu được hỗn hợp Y<br />

gồm ba ete; 0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư <strong>và</strong> 0,42 mol H 2 O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo<br />

mỗi olefin đối với mỗi ancol <strong>đề</strong>u như nhau <strong>và</strong> số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư <strong>có</strong><br />

trong hỗn hợp Y (gam) gần giá trị nào nhất ?<br />

A. 14,5. B. 17,5. C. 18,5. D. 15,5.<br />

Câu 207: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C 6 H 5 OH) <strong>và</strong> axit axetic tác dụng vừa đủ với nước<br />

brom, thu được dung dịch X <strong>và</strong> 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa<br />

đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là<br />

A. 24,8 gam. B. 33,4 gam. C. 39,4 gam. D. 21,4 gam.<br />

Câu 208: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức <strong>và</strong> 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy<br />

hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O 2 thì thu được 17,472 lít CO 2 <strong>và</strong> 11,52 gam nước. Mặt khác<br />

m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham<br />

gia phản ứng tráng bạc. Giá trị V là bao nhiêu ? (Các khí đo ở đktc)<br />

A. 21,952 lít. B. 21,056 lít. C. 20,384 lít. D. 19,600 lít.<br />

Câu 209: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Cho 0,15 mol ancol X phản ứng với kim loại natri (dư) thì thu được 3,36 lít khí hiđro (đo ở đktc). Số<br />

nhóm chức ancol trong X là<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


Câu 210: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu<br />

được 11,2 lít khí CO 2 (đo ở đktc) <strong>và</strong> 12,6 gam H 2 O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với<br />

10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a <strong>và</strong> m lần lượt là<br />

A. 9,2 <strong>và</strong> 22,6. B. 23,4 <strong>và</strong> 13,8. C. 13,8 <strong>và</strong> 23,4. D. 9,2 <strong>và</strong> 13,8.<br />

Câu 211 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Đốt cháy hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số<br />

mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ 1,525 mol O 2 thu được 1,55 mol CO 2 . Nếu cho m gam<br />

hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan.<br />

Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây?<br />

A. 76. B. 80. C. 63. D. 70.<br />

Câu 212 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho 4,6g một ancol no , đơn chức phản ứng với CuO nung nóng , thu được 6,2g hỗn hợp X gồm<br />

andehit , nước <strong>và</strong> ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của V là :<br />

A. 10,8 B.43,2 C. 16,2 D. 21,6<br />

Câu 213: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun m gam X với H 2 SO 4 đặc, thu được H 2 O <strong>và</strong> hỗn hợp<br />

các chất hữu cơ Y gồm hai ancol <strong>và</strong> ba ete. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 7,56 lít O 2 (đktc).,<br />

sinh ra 5,04 lít CO 2 (đktc). Mặt khác cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau khi các<br />

phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ <strong>và</strong> hơi nước. Cho Z tác dụng hoàn<br />

toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng, thu được 16,2g Ag. Tên thay thế của ancol<br />

<strong>có</strong> khối lượng mol <strong>phân</strong> tử lớn hơn trong X là :<br />

A. Butan-2-ol B. propan-1-ol<br />

C. Butan-1-ol D. propan-2-ol<br />

Câu 214 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C 2 H 5 OH <strong>và</strong> 0,7 mol C 3 H 7 OH dẫn qua H 2 SO 4 đặc nóng thu được m gam<br />

hỗn hợp Y gồm các ete <strong>và</strong> anken. Cho Y <strong>và</strong>o dung dịch brom dư thì thấy <strong>có</strong> 1 mol Br 2 đã tham gia phản<br />

ứng. Giá trị của m là ?<br />

A. 44,3. B. 47. C. 43,4. D. 45,2.<br />

Câu 215 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Hỗn hợp Z gồm 1 ancol no mạch hở 2 chức X <strong>và</strong> 1 ancol no đơn chức mạch hở Y (các nhóm chức <strong>đề</strong>u<br />

bậc 1) <strong>có</strong> tỉ lệ số mol n X : n Y = 1 : 3. Cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với natri dư thu được 6,72 lít H 2<br />

(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với CuO dư đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


phẩm cháy qua bình chứa CuSO 4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng bao<br />

nhiêu gam?<br />

A. 18 gam B. 36 gam C. 9 gam D. 54 gam<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1: B<br />

Chất <strong>có</strong> khả năng tạo liên kết hidro mạnh nhất( O – H càng linh động ) với H 2 O sẽ <strong>có</strong> nhiệt độ sôi cao<br />

nhất va ngược lại<br />

=>B<br />

Câu 2: C<br />

Các phản ứng : 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 8 ; 9<br />

=>C<br />

Câu 3: A<br />

Vòng benzen <strong>có</strong> nhóm đẩy e như OH thì tăng khă năng thế ; <strong>có</strong> nhóm hút e như NO 2 thì làm giảm khă<br />

năng thế<br />

=>A<br />

Câu 4: C<br />

(3) tách nước sẽ tạo ra CH 3 CH=CHCH 2 CH 3 <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> cis - trans<br />

=>C<br />

Câu 5: C<br />

Cl2 , as<br />

<br />

C 6 H 5 CH 3 C 6 H 5 CH 2 Cl C 6 H 5 CH 2 OH<br />

1:1<br />

0<br />

NaOH , t<br />

<br />

CuO,<br />

t<br />

. 3 / 3<br />

dd AgNO NH<br />

C 6 H 5 CH 2 OH C 6 H 5 CHO C 6 H 5 COONH 4<br />

=>C<br />

Câu 6: B<br />

Các ancol <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau<br />

=>B<br />

Câu 7: A<br />

Câu 8 : C<br />

Câu 9: D<br />

CO 2 + C 6 H 5 ONa + H 2 O -> C 6 H 5 OH + NaHCO 3<br />

0<br />

<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 36


Phenol <strong>có</strong> tính axit yếu<br />

Phenol <strong>có</strong> –OH gắn với C không no<br />

=>D<br />

Câu 10: D<br />

Phenol ; stiren ; anilin<br />

=>D<br />

Câu 11: C<br />

C 6 H 5 –CCH -> C 6 H 5 –C(Cl)=CH 2 -> C 6 H 5 –C(Cl 2 )-CH 3 -> C 6 H 5 COCH 3 .<br />

=>C<br />

Câu 12: C<br />

NaOH ; Br 2 ; (CH 3 CO) 2 O ; Na ; HNO 3<br />

=>C<br />

Câu 13 : C<br />

Câu 14: A<br />

Các chất thỏa mãn : C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH ; C 6 H 5 CH(OH)CH 3 ; CH 3 C 6 H 4 CH 2 OH ( 3 chất tương ứng với 3<br />

vị trí o,m,p của CH 3 so với nhóm CH 2 OH )<br />

=>A<br />

Câu 15: C<br />

Tính được số liên kết pi + vòng = 4<br />

=> 7C nữa <strong>và</strong> <strong>có</strong> thể tác dụng với NaOH<br />

=> Là đồng đẳg của phenol<br />

=> C.3<br />

Câu 16: B<br />

<strong>Quy</strong> tắc tách nước ở C bậc cao => 2-metylbut-2-en.<br />

Câu 17: C<br />

X là C 6 H 5 ONa hợp lý nhất<br />

C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O -> C 6 H 5 OH + NaHCO 3<br />

C 6 H 5 OH + NaOH -> C 6 H 5 ONa + H 2 O<br />

=>C<br />

Câu 18: C<br />

Ete : 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 37


Câu 27: B<br />

Có 3 đồng <strong>phân</strong> :<br />

C – C – C – C(OH) – C ; C – C – C(OH) – C – C ; (CH 3 ) 2 C – C(OH) – C<br />

=>B<br />

Câu 28: B<br />

Phenol không làm đổi màu quì tím<br />

=>B<br />

Câu 29: A<br />

Ancol <strong>có</strong> số mol C = số mol O là ancol <strong>có</strong> số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử O<br />

=> ancol phản là ancol no<br />

=>A<br />

Câu 30: D<br />

Câu 31: B<br />

Câu 32: B<br />

Tổng (pi + vòng) = 4<br />

Để phản ứng với naOH -> Họ phenol<br />

Các CTCT phù hợp : o,m,p-C 2 H 5 -C 6 H 4 OH (3 đp) ; (CH 3 ) 2 C 6 H 3 OH (6 đp)<br />

=> Tổng <strong>có</strong> 9 đồng <strong>phân</strong><br />

=> B<br />

Câu 33: C<br />

Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic C 2 H 6 O tạo n H2O > n CO2<br />

=>C<br />

Câu 34: A<br />

Sơ đồ hoàn chỉnh :<br />

C 2 H 5 OH -> CH 3 CHO -> CH 3 COONH 4 -> CH 3 COOH -> CH 3 COOCH 3<br />

Ancol H là CH 3 OH<br />

=>A<br />

Câu 35: B<br />

vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 39


Câu 42: C<br />

X cháy chỉ tạo CO 2 <strong>và</strong> H 2 O<br />

=> X <strong>có</strong> C;H <strong>và</strong> <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> O<br />

M X = 1,929.28 = 54g<br />

+) Nếu X là hydrocacbon => C 4 H 6<br />

=> Nếu X phản ứng được với 3 mol Brom => Vô lý<br />

( Vì X chỉ <strong>có</strong> 2(pi + vòng) )<br />

+) Nếu X <strong>có</strong> O : C 3 H 2 O<br />

X <strong>có</strong> thể phản ứng với 3 mol Br 2 => X là CH≡C-CH=O thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 43: B<br />

C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O -> C 6 H 5 OH↓ + NaHCO 3<br />

=>B<br />

Câu 44: D<br />

Xét cùng nồng độ mol dung dịch => lực axit yếu hơn sẽ <strong>có</strong> pH lớn hơn<br />

Lực axit : HCl > HCOOH > CH 3 COOH > C 6 H 5 OH<br />

=> X : C 6 H 5 OH ; Y : HCOOH ; Z : HCl ; T : CH 3 COOH<br />

=> Z tạo kết tủa trắng với AgNO 3 tạo AgCl<br />

=>D<br />

Câu 45: B<br />

Mức độ hút e : C=O > C 6 H 5 - > C 2 H 5 -<br />

Câu 11: C<br />

Câu 46: B<br />

(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66 0 C<br />

Đúng<br />

(2) Phenol <strong>có</strong> lực axit mạnh hơn ancol etylic<br />

Đúng<br />

(3) Phản ứng thế <strong>và</strong>o benzen dễ hơn phản ứng thế <strong>và</strong>o nhân thơm của phenol<br />

Sai. Phản ứng thế <strong>và</strong>o benzen khó hơn<br />

(4) Phenol tan tốt trong etanol<br />

Đúng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ<br />

Sai. Phenol không làm đổi màu quì tím<br />

(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường<br />

Đúng<br />

=>B<br />

Câu 47: C<br />

Câu 48: D<br />

Phenol phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng còn ancol etylic thì không <strong>có</strong> phản ứng như trên.<br />

=>D<br />

Câu 49: A<br />

Vì số O ≤ số C ( với ancol )<br />

+) x = 1 => C 2 H 5 OH<br />

+) x =2 => C 2 H 4 (OH) 2<br />

=>Có 2 chất thỏa mãn<br />

=>A<br />

Câu 50: A<br />

Câu 51: A<br />

Hợp chất thơm phản ứng với NaOH khi HO gắn trực tiếp <strong>và</strong>o vòng benzen :<br />

o.m,p-CH 3 C 6 H 4 OH ( 3 chất )<br />

Còn nếu phản ứng với Na thì ancol cũng thỏa mãn : C 6 H 5 CH 2 OH => 4 chất<br />

C 7 H 8 O không phản ứng với Na <strong>và</strong> NaOH => ete C 6 H 5 OCH 3 (1 chất)<br />

=>A<br />

Câu 52: D<br />

Câu 53 : A<br />

Đồng <strong>phân</strong> là nhưng chất <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau<br />

=>A<br />

Câu 54A<br />

Ancol -> xeton khi ancol đó bậc 2<br />

CH 3 -CH(OH)-CH 2 CH 2 CH 3 ; CH 3 -CH(OH)-CH(CH 3 ) 2<br />

CH 3 CH 2 -CH(OH)-CH 2 CH 3<br />

=> Có 3 ancol thỏa mãn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 42


Câu 66: B<br />

Mức độ hút e : C=O > C 6 H 5 - > C 2 H 5 -<br />

=>B<br />

Câu 67: C<br />

3-metylbut-2-en<br />

CH 3 – CH - CH = CH 2 + H 2 O CH 3 – CH – CH(OH) – CH 3<br />

CH 3 CH 3 ( 3-metylbut-2-ol )<br />

CH 3 – CH – CH – CH 3 CH 3 – C = CH – CH 3 + H 2 O<br />

CH 3 OH CH 3 ( 2-metylbut-2-en)<br />

CH 3 – C = CH – CH 3 + H 2 O CH 3 – C(OH) – CH 2 – CH 3<br />

CH 3 CH 3 ( 2-metylbut-2-ol )<br />

=>C<br />

Câu 68: A<br />

(b) sai Cho nước brom <strong>và</strong>o dung dịch anilin (C 6 H 5 NH 2 ) thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng xuất <strong>hiện</strong>.<br />

Cả 3 phát biểu <strong>đề</strong>u đúng<br />

=>A<br />

Câu 69: A<br />

Câu 70: D<br />

Bậc của ancol = bậc của C mà gốc OH gắn <strong>và</strong>o<br />

=>D<br />

Câu 71: A<br />

Công thức tính nhanh 2 n-2 = 2 2 = 4<br />

Câu 72: B<br />

Câu 73: B<br />

C 6 H 5 OH + anhidrit axit -> este CH 3 COOC 6 H 5<br />

CH 3 COOC 6 H 5 + NaOH -> C 6 H 5 ONa (Y là hợp chất thơm)<br />

=>B<br />

Câu 74: C<br />

Câu 75: D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


Câu 85: B<br />

X + NaOH -> sản phẩm <strong>có</strong> 4 nguyên tố (C ; H ; O) <strong>và</strong> Na ( vì Cl bị thủy <strong>phân</strong> hết)<br />

=> X <strong>có</strong> 3 Cl cùng gắn <strong>và</strong>o 1 C để khi thủy <strong>phân</strong> tạo gốc axit COOH<br />

=> Công thức thỏa mãn là : CH 3 -CH 2 -CCl 3 .<br />

=>B<br />

Câu 86: C<br />

Nếu dùng nước Brom :<br />

+) Phenol : tạo kết tủa trắng<br />

+) Stiren : mất màu nước Brom , không tạo kết tủa<br />

+) ancol benzylic : không <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng<br />

=>C<br />

Câu 87: A<br />

Với nhưng chất <strong>có</strong> khối lượng <strong>phân</strong> tử tương đương thì chất <strong>có</strong> khả năng tạo liên kết hidro với H 2 O ( ở<br />

đây là số nhóm OH)<br />

=> A<br />

Câu 88: C<br />

Các chất : Glucozo ; C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; CH 2 =CHCOOH ; anilin ; phenol ; metyl xiclopropan<br />

=>C<br />

Câu 89: B<br />

H 2 + ( Br 2 ; etilen ; phenol ; anilin )<br />

Br 2 + ( etilen ; phenol ; KOH ; anilin )<br />

Phenol + KOH<br />

=>B<br />

Câu 90: B<br />

Etilenglicol C 2 H 4 (OH) 2 ; axit axetic CH 3 COOH; amoniac NH 3 ; H 2 SO 4<br />

=>B<br />

Câu 91: D<br />

Bậc của ancol chính là bậc của cacbon mà OH gắn trực tiếp <strong>và</strong>o đó<br />

=>D<br />

Câu 92: C<br />

Câu 93: C<br />

Vì số O ≤ số C ( với ancol )<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 47


Cách đơn giản để làm những câu <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> như câu 20 là viết 1 hợp chất thuộc dãy đang xét, <strong>và</strong> xđ<br />

CTTQ dựa trên hợp chất đó<br />

VD:C 6 H 5 OH → C n H 2n-7 OH<br />

=>C<br />

Câu 107: A<br />

, n CO2 = 0,15 mol => Số C mỗi chất trong M = 3<br />

=> ancol là C 3 H 7 OH : x mol<br />

,n H2O = 0,14 mol => Số H trung bình = 5,6<br />

+) TH 1 : Số H trong axit = 2 => C 3 H 2 O 2 : CH≡C-COOH : y mol<br />

=> n M = x + y = 0,05 ; n H = 8x + 2y = 0,14.2<br />

=> x = 0,03 ; y = 0,02 mol ( Loại vì n axit phải lớn hơn n ancol )<br />

+) TH 2 : Số H trong axit = 4 => C 3 H 4 O 2 : CH 2 =CH-COOH : y mol<br />

=> x = 0,02 ; y = 0,03 mol<br />

=> n CH2=CHCOOC3H7 = 0,02.80% = 0,016 mol<br />

=> m este = 1,824g<br />

(Do n axit > n ancol => Tính H <strong>theo</strong> axit)<br />

=>A<br />

Câu 108: D<br />

Dạng tổng quát :<br />

RCH 2 OH + CuO -> RCHO + Cu + H 2 O<br />

=> n CuO = n ancol = n andehit = 0,09 mol<br />

.n Ag = 0,33 mol > 2n andehit<br />

=> <strong>có</strong> CH 3 OH ( andehit là HCHO ) : x mol <strong>và</strong> ROH : y mol<br />

=> x + y = 0,09 mol<br />

Và n Ag = 4x + 2y = 0,33 mol<br />

=> x = 0,075 mol ; y = 0,015 mol<br />

=> 0,075.32 + 0,015.(R + 17) = 3,3<br />

=> R = 43 (C 3 H 7 )<br />

=>D<br />

Câu 109: B<br />

V etylic = 460.8/100 = 36,8 ml => V H2O = 423,2 ml =>m H2O = 423,2g<br />

=> m etylic = 36,8.0,8 = 29,44g => n etylic = 0,64 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 50


C 2 H 5 OH + O 2 -> CH 3 COOH + H 2 O<br />

=> n CH3COOH = n etylic .H% = 0,192 mol = n O2<br />

=> C% CH3COOH = 0,192.60/(423,3 + 29,44 + 0,192.32) . 100% = 2,51%<br />

=>B<br />

Câu 110: D<br />

C 2 H 5 OH + 2[O] CH 3 COOH + H 2 O<br />

Gọi số mol C 2 H 5 OH ban đầu là x => số mol ancol phản ứng là 0,5x<br />

=> n H2 = ½ ( n ancol dư + n H2O + n axit ) => 0,15 = 0,5.( 0,5x + 0,5x + 0,5x )<br />

=> x = 0,2 mol<br />

=> m axit = 0,2.0,5.60 = 6g<br />

=>D<br />

Câu 111: D<br />

Bảo toàn khối lượng : m ancol + m O pứ = m hỗn hợp sau<br />

=> n O pứ = 0,2 mol<br />

RCH 2 OH + [O] RCHO + H 2 O<br />

=> n ancol pứ = n O pứ = 0,2 mol < n ancol ban đầu<br />

=> M ancol < 40g => ancol là CH 3 OH . n ancol ban đầu = 0,25 mol<br />

=> H% = 80%<br />

=>D<br />

Câu 112: A<br />

,n CO2 = 0,5 mol < n H2O = 0,7 mol<br />

=> 2 ancol <strong>đề</strong>u no<br />

=> n ancol = 0,2 mol => Số C trung bình = 2,5<br />

=> 1 chất là C 2 H 4 (OH) 2 => các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 nhóm OH<br />

Bảo toàn O : 2n ancol + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,65 mol<br />

=> m = 44.0,5 + 18.0,7 – 0,65.32 = 13,8g<br />

,n Na = 0,435 mol > n OH = 0,4 mol<br />

=> R(OH) 2 + 2Na -> R(ONa) 2 + H 2<br />

=> n H2 = n ancol = 0,2 mol => m rắn = m ancol + m Na – m H2 = 23,4g = a<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 51


Câu 113: A<br />

, n ancol dư = n H2O – n CO2 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn C : n C(X) = n CO2 = 0,44 mol<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> C n H 2n (H 2 O) => n H2O = n O = n (X) = 0,14 mol<br />

=> %n ancol dư = 21,43%<br />

=>A<br />

Câu 114: A<br />

Bảo toàn khối lượng : m spc + m dd Ba(OH)2 = m BaCO3 + m P<br />

=> m CO2 + m H2O = 28,52g<br />

,n BaCO3 = 0,14 mol ; n Ba(OH)2 = 0,3 mol<br />

+)Nếu OH - dư => n CO2 = 0,14 mol => n H2O = 1,242 >> n CO2 (Loại)<br />

=> <strong>có</strong> tan 1 phần kết tủa : n CO2 = n OH – n CO3 = 0,46 mol => n H2O = 0,46 mol<br />

Số C trung bình = 0,46 : 0,24 = 1,92<br />

Q phản ứng được với KHCO 3 tạo CO 2 => X là axit<br />

+) TH1 : Nếu axit <strong>có</strong> 1C => X : HCOOH<br />

Vì n CO2 = n H2O => Y phải <strong>có</strong> 1 pi => Y phải là CH 2 =CH-CH 2 OH ( số C < 4)<br />

=> n X + n Y = 0,24 ; n CO2 = n X + 3n Y = 0,46<br />

=> n X = 0,13 ; n Y = 0,11 mol<br />

=> %m Y = 51,62%<br />

, n KHCO3 = n CO2 = n HCOOH = 0,13 mol<br />

=> y = V CO2 = 2,912 lit (Có đáp án thỏa mãn)<br />

=>A<br />

Câu 115: C<br />

C 2 H 5 OH <strong>và</strong> HCOOH <strong>đề</strong>u phản ứng với Na tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ½H 2<br />

=> n X = 2n H2 = 0,2 mol<br />

Vì 2 chất <strong>có</strong> M như nhau => m X = 46.0,2 = 9,2g<br />

=>C<br />

Câu 116: D<br />

, n ancol = 0,1 mol<br />

CH 3 OH + [O] -> HCHO + H 2 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 52


. x -> x<br />

CH 3 OH + 2[O] -> HCOOH + H 2 O<br />

. y -> 2y<br />

=> m sau - m trước = m O pứ => n O pứ = 0,13 mol<br />

=> x + y = 0,1 <strong>và</strong> x + 2y = 0,13<br />

=> x = 0,07 <strong>và</strong> y = 0,03 mol<br />

=> n Ag = 4n HCHO + 2n HCOOH = 0,34mol<br />

=> m Ag = 36,72g<br />

=>D<br />

Câu 117: D<br />

Câu 118D<br />

Ancol no đơn chức => n H2O – n CO2 = n ancol = n OH = 0,18 mol<br />

Bảo toàn O : n OH + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 1,215 mol => V = 27,216 lit<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m O2 = m CO2 + m H2O<br />

=> m X = m = 14,58g<br />

=>D<br />

Câu 119: A<br />

Vì các chất <strong>đề</strong>u không <strong>có</strong> liên kết pi<br />

=> Khi đốt cháy cho : n H2O – n CO2 = n X => y – x = 0,02 mol<br />

Và 44x + 18y = 4,08g<br />

=> x = 0,06 ; y = 0,08 mol<br />

=>A<br />

Câu 120: B<br />

, n H2 .2 = n OH(ancol) = 0,5 mol = n O(ancol)<br />

Bảo toàn Oxi : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n CO2 = n C(X) = 0,8 mol<br />

Ta thấy ngoài ancol propylic C 3 H 8 O thì các chất còn lại số C đúng bằng số O trong <strong>phân</strong> tử<br />

=> 2n C3H8O = n C – n O = 0,8 – 0,5 = 0,3 mol<br />

=> n C3H8O = 0,15 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m O2 = m CO2 + m H2O<br />

=> m X = 20g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 53


=> %m C3H8O/X = 45%<br />

Câu 121: C<br />

Bảo toàn nguyên tố : n CO2 = n C(X) = n C(Y) = 0,04 mol<br />

=> Khi đốt Y thì n CO2 = n H2O = n C(Y) = 0,04 mol<br />

=> m H2O + m CO2 = 2,48g<br />

=>C<br />

Câu 122: A<br />

X gồm : CH 4 ; C 2 H 6 O ; C 3 H 8 O 3 ; C n H 2n O 2<br />

,n CH4 = 2n C3H8O3 => qui về CH 4 O ; C 3 H 8 O<br />

,n CO2 = 0,31 mol ; n O2 = 0,305 mol<br />

Coi hỗn hợp gồm : C m H 2m+2 O : c mol ; C n H 2n O 2 : b mol<br />

=> n H2O = n CO2 + n ancol = 0,31 + c<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> c + 2b + 0,305.2 = 0,31.2 + 0,31 + c<br />

=> b = 0,16 mol<br />

=> n X > 0,16 mol<br />

Số C trung bình < n CO2 /b = 1,9375<br />

=> axit <strong>có</strong> 1 C ( hỗn hợp ancol <strong>có</strong> C 1 ; C 2 ; C 3 )<br />

=> HCOOH, n NaOH = 0,2 mol<br />

=> chất rắn gồm : 0,16 mol HCOONa ; 0,04 mol NaOH dư<br />

=> a = 12,48g<br />

=>A<br />

Câu 123: C<br />

, n O2 = 0,9375 mol ; n CO2 = 0,675 mol<br />

=> n H2O = n CO2 + n ancol = 0,675 + n ancol<br />

Bảo toàn O : n ancol + n andehit = 2n CO2 + (n ancol + n CO2 )<br />

=> n andehit = 0,15 mol<br />

=> n Ag = 2n andehit = 0,3 mol<br />

=> m =32,4g<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 54


Câu 124: D<br />

2 OH ‒ + 2Na → H 2<br />

1,1 0,55<br />

0,5 mol X chứa 1,1 mol chức OH → 0,25 mol X chứa 0,55 mol OH<br />

n CO2 = 0,55 mol<br />

Dễ thấy n CO2 = n OH hay n C = n OH → Hợp chất chứa các ancol no mạch hở, <strong>có</strong> số C = số OH.<br />

→ n H2 O = n CO + n = 0,8 mol.<br />

2 h<br />

2<br />

Bảo toàn nguyên tố oxi: + = +<br />

n O(CO2<br />

)<br />

n O(H2<br />

O)<br />

n O(O2<br />

)<br />

n O(ancol)<br />

→ 0,55. 2 + 0,8 = 2. n O2 + 0,55 → n O2 = 0,675 mol<br />

→ V = 15,12 lít<br />

=>D<br />

Câu 125: A<br />

,n CO2 = 0,5 mol < n H2O = 0,7 mol<br />

=> 2 ancol <strong>đề</strong>u no<br />

=> n ancol = 0,2 mol => Số C trung bình = 2,5<br />

=> 1 chất là C 2 H 4 (OH) 2 => các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2 nhóm OH<br />

Bảo toàn O : 2n ancol + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,65 mol<br />

=> m = 44.0,5 + 18.0,7 – 0,65.32 = 13,8g<br />

,n Na = 0,435 mol > n OH = 0,4 mol<br />

=> R(OH) 2 + 2Na -> R(ONa) 2 + H 2<br />

=> n H2 = n ancol = 0,2 mol => m rắn = m ancol + m Na – m H2 = 23,4g = a<br />

=>A<br />

Câu 126: C<br />

, n CO2 = 0,15 mol ; n H2O = 0,2 mol<br />

Vì ancol no => n ancol = n H2O – n CO2 = 0,05 mol<br />

=> Số C = 3<br />

Vì n Cu(OH)2 = 0,01 mol => n ancol pứ = 0,02 mol < 0,05<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 55


Câu 131: D<br />

X đun nóng tách nước tạo anken => X là ancol đơn chức , no C n H 2n+2 O<br />

=> %m O = 16/(14n + 18) = 0,26667<br />

=> n = 3 (C 3 H 7 OH) => anken Y là C 3 H 6 <strong>có</strong> M = 42g<br />

=>D<br />

Câu 132: C<br />

, n ancol = n H2O – n CO2 = 0,05 – 0,03 = 0,02 mol = n OH<br />

=> Trong hỗn hợp ancol <strong>có</strong> : 0,03 mol C ; 0,1 mol H <strong>và</strong> 0,02 mol O<br />

=> m ancol = 0,78g<br />

Phản ứng tạo ete <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : 2ROH ROR + H 2 O<br />

=> n H2O = ½ n ancol = 0,01 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m ROR = m = m ancol – m H2O<br />

=> m = 0,78 – 0,01.18 = 0,6g<br />

=>C<br />

Câu 133: D<br />

, n kết tủa = 0,2 mol = n phenol<br />

Gọi axit là RCOOH<br />

=> Khi phản ứng với Na : n Na pứ .22 = m muối - m X => n Na pứ = n X = 0,3 mol<br />

=> n axit = 0,1 mol => M RCOOH = 72g ( CH 2 =CHCOOH)<br />

Khi phản ứng với Br 2 :<br />

Phenol + 3Br 2 3HBr<br />

CH 2 =CHCOOH + Br 2 C 2 H 3 Br 2 COOH<br />

Phản ứng với NaOH :<br />

NaOH + HBr NaBr + H 2 O<br />

C 2 H 3 Br 2 COOH + 3NaOH CH 2 OH – CH(OH)COONa + 2NaBr<br />

=> n NaOH pứ = 3.n phenol + 3n axit = 0,9 mol = V.1 => V = 0,9 lit<br />

=>D<br />

Câu 134: D<br />

Vì X gồm 2 chất đơn chức => X gồm C 6 H 5 COOH <strong>và</strong> HCOOC 6 H 5<br />

=> n X = 0,03 mol<br />

,n HCOOC6H5 = ½ n Ag = 0,01 mol => n C6H5COOH = 0,02 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 57


Khi phản ứng với KOH thu được :<br />

0,02 mol C 6 H 5 COOK ; 0,01 mol HCOOK ; 0,01 mol C 6 H 5 OK<br />

=> m muối = 5,36g<br />

=>D<br />

Câu 135: B<br />

, n Br2 = n CH2=CH-CH2OH = 0,125 mol<br />

, 2n H2 = n ancol => n C2H5OH = 2n H2 – n CH2=CH-CH2OH = 0,075 mol<br />

=> a = 10,7g<br />

=>B<br />

Câu 136: D<br />

Vì khi đun lên thì dung dịch vẫn còn kết tủa xuất <strong>hiện</strong><br />

=> Ca(OH) 2 hết<br />

,n CaCO3 = 3,2 mol. Bảo toàn Ca : n Ca(OH)2 = n CaCO3 + n Ca(HCO3)2<br />

=> n Ca(HCO3)2 = 0,8 mol<br />

Bảo toàn C : n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3)2 = 4,8 mol<br />

=> n C2H5OH = n CO2 = 4,8 mol<br />

=> m C2H5OH = 220,8g => V C2H5OH = 276 ml<br />

=> V rượu = 600 ml = 0,6 lit<br />

=>D<br />

Câu 137: D<br />

Gọi công thức chung của ancol là ROH<br />

2ROH ROR + H 2 O<br />

Bảo toàn khối lượng : m H2O = m ancol – m ete = 2,7g<br />

=> n H2O = n ete = 0,15 mol<br />

=> M ete = 2R + 16 = 92,67 => R = 38,3<br />

=> 2 ancol kếp tiếp là C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH<br />

=>D<br />

Câu 138: B<br />

RCH 2 OH + 2[O] RCOOH + H 2 O<br />

P 1 : n CO2 = n axit = n H2O = 0,1 mol<br />

P 2 : 2n H2 = n ancol dư + n axit + n H2O => n ancol dư = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 58


Chất rắn thu được gồm : 0,1 mol NaOH ; 0,1 mol RCOONa ; 0,1 mol RCH 2 ONa<br />

=> m rắn = 0,1.40 + 0,1.(R + 67) + 0,1.( R + 53) = 19g<br />

=> R = 15 (CH 3 )<br />

=> ancol là C 2 H 5 OH ( etanol)<br />

=>B<br />

Câu 139: B<br />

,n H2 = 0,075 mol => n ancol = 0,15 mol<br />

, n Ag = 0,2 mol < 2n ancol<br />

=> trong X ancol A chỉ tạo ra sản phẩm koong <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

=> n CH3OH = 0,05 mol ; n A = 0,1 mol<br />

, m X = 7,6 = 32.0,05 + 0,1.M A<br />

=> M A = 60 ( C 3 H 7 OH : CH 3 CH(OH)CH 3 )<br />

=>B<br />

Câu 140: C<br />

,n CO2 = 0,1 mol ; n H2O = 0,2 mol<br />

=> n C : n H = 0,1 : 0,4 = 1 : 4<br />

=> chỉ <strong>có</strong> thể là ancol CH 4 O (CH 3 OH)<br />

=>C<br />

Câu 141: D<br />

C 6 H 5 OH + 3Br 2 -> HOC 6 H 2 Br 3 + 3HBr<br />

94g 3 mol<br />

9,4g -> 0,3 mol<br />

=>D<br />

Câu 142: D<br />

Số C = n CO2 /n hh = 3. Vậy ancol là C 3 H 7 OH -> 4H 2 O.<br />

Vì n H2O < n CO2 => axit không no<br />

Axit <strong>có</strong> 3C <strong>có</strong> 2 trường hợp :<br />

+) CH 2 =CH-COOH -> 2H 2 O : x + y = 0,5 <strong>và</strong> 4x + 2y = 1,4<br />

=> x = 0,2 <strong>và</strong> y = 0,3 (nhận)<br />

+) CH≡C-COOH -> 1H 2 O : x + y = 0,5 <strong>và</strong> 4x + y = 1,4<br />

=> x = 0,3 <strong>và</strong> y = 0,2 ( Loại : n Y < n X )<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 59


=> x = 0,12 ; y = 0,08 mol<br />

=> m = 20,08g<br />

=>B<br />

Câu 149: A<br />

C 6 H 5 OH + 3Br 2 -> C 6 H 2 OH(Br) 3 + 3HBr<br />

=> n kết tủa = n phenol = 0,1 mol<br />

,n NaOH = n HBr + n CH3COOH => n CH3COOH = 0,1 mol<br />

=> m = 15,4g<br />

=>A<br />

Câu 150: C<br />

Bảo toàn khối lượng : m ancol + m Na = m rắn + m H2<br />

=> n H2 = 0,2 mol<br />

ROH + Na -> RONa + ½ H 2<br />

2ROH -> ROR + H 2 O<br />

=> n H2O = n H2 = ½ n ROH = 0,2 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m ancol = m ete + m H2O<br />

=> m ete =24,6g<br />

=>C<br />

Câu 151: D<br />

,n OH = 2n H2 = 0,96 mol<br />

Khi đốt X : bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n CO2 = ½ (0,96 + 2.1,69 – 1,7) = 1,32 mol<br />

Các ancol no <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số C = số O<br />

=> n anlylic = ½ (n C – n OH ) = 0,18 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m C + m H + m O = 34,6g<br />

=> %m anlylic = 30,17%<br />

=>D<br />

Câu 152: C<br />

n Br2 = n ancol + n anken = 0,25 mol<br />

Câu 153: D<br />

X gồm phenol + RCOOH<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 62


Qui hỗn hợp đầu về H 2 ; C 3 H 6 ; C 3 H 6 O<br />

,n CO2 = 3n C3 => n C3 = 0,6 mol => n H2 = 0,4 mol<br />

Do m X = m Y => d Y/X = M Y : M X = n X : n Y<br />

=> n Y = 0,8 mol => n H2 pứ = n X – n Y = 0,2 mol<br />

=> n Pi(Y) = n Pi(X) – n H2 pứ = 0,6 – 0,2 = 0,4 mol<br />

Xét 0,1 mol Y <strong>có</strong> n Pi = 0,05 mol<br />

=> m = 8g<br />

=>C<br />

Câu 165: B<br />

V ml cồn 46 0 <strong>có</strong><br />

C2H5OH : 0,46 V C2H5OH : 0,368 V C2H5OH : 0,008V<br />

ml g <br />

mol<br />

H 2O : 0,54 V H 2O : 0,54 V H 2O : 0,03V<br />

=> n H2 = ½ ( n ancol + n H2O )<br />

=> V = 100 ml<br />

=>B<br />

Câu 166 : A<br />

, P 1 : n ancol = 2n H2 = 0,3 mol<br />

, P 2 : Do n Ag > 2n ancol => trong hỗn hợp <strong>có</strong> CH 3 OH , còn lại là ROH với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

=> n ancol =x + y = 0,3<br />

Và n Ag = 4x + 2y = 0,8<br />

=> x = 0,1 <strong>và</strong> y = 0,2 mol<br />

=> m P1 = 15,2g = 32.0,1 + M ROH .0,2<br />

=> M ROH = 60g ( C 3 H 7 OH )<br />

=>A<br />

Câu 167: D<br />

,n CH3OH = 0,1mol => n CH3OH pứ = 0,075 mol<br />

CH 3 OH HCHO 4Ag<br />

=> m Ag = 4.0,075 . 108 = 32,4g<br />

=>D<br />

Câu 168: B<br />

Chỉ <strong>có</strong> p-crezol phản ứng được với Br 2 tạo kết tủa : HO – C 6 H 2 (Br 2 )CH 3<br />

=> n kết tủa = n p-crezol = 0,2 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 67


=> m kết tủa = 53,2g<br />

=>B<br />

Câu 169: C<br />

Bảo toàn khối lượng : m ancol + m Na = m rắn + m H2<br />

=> n H2 = 0,2 mol<br />

=> n ancol = 2n H2 = 0,4 mol<br />

Tổng quát : 2ROH -< ROR + H 2 O<br />

=> n H2O = ½ n ancol = 0,2 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m ete = m ancol – m H2O = 24,6g<br />

=>C<br />

Câu 170: B<br />

Gọi độ rượu là x => trong 10 ml X <strong>có</strong> x ml C 2 H 5 OH <strong>và</strong> (10 – x) ml H 2 O<br />

=> m C2H5OH = 0,8x (g) <strong>và</strong> m H2O = (10 – x) g<br />

=> 2n H2 = n C2H5OH + n H2O<br />

=> 0,229 = 0,8x/46 + (10 – x)/18<br />

=> x = 8,580 g/ml<br />

=>B<br />

Câu 171: B<br />

Glucozo -> 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />

=> n C2H5OH = 0,2 mol => m = 9,2g<br />

=> V rượu = (m ancol /d ancol ). 100/90 = 12,78 ml<br />

=>B<br />

Câu 172: A<br />

Vì 2 ancol tách nước thu được anken khí => số C trong ancol thuộc [2;4]<br />

+) TH 1 : x mol C 2 H 5 OH <strong>và</strong> y mol C 3 H 7 OH<br />

=> x + y = 0,03 mol<br />

Tổng quát : 2ROH -> ROR + H 2 O<br />

=> n H2O = ½ n ancol pứ = ½ (0,6x + 0,4y)<br />

Bảo toàn khối lượng : m ancol = m ete + m H2O<br />

=> 46.0,6x + 60.0,4y = 0,742 + 9.(0,6x + 0,4y) => 22,2x + 20,4y = 0,826<br />

=> x = 0,118 ; y = - 0,018 (L)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 68


=> m CO2 + m H2O = 4,74g<br />

Qui hỗn hợp đầu về a mol C 6 H 10 O 4 <strong>và</strong> b mol H 2<br />

=> n CO2 = 6b <strong>và</strong> n H2O = 5a + b<br />

=> 44.6b + 18.(5a + b) = 4,74g<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => 4a + 0,09.2 = 12b + 5a + b<br />

=> a = 0,0125 mol ; b = 0,0175 mol<br />

=> n CO2 = n CaCO3 = 0,0125.6 = 0,075 mol<br />

=> m dd giảm = m CaCO3 – (m CO2 + m H2O ) = 2,76g<br />

=>A<br />

Câu 178: B<br />

, n CO2 = n COOH ; n OH = ½ (n COOH + n OH )<br />

=> 3(n COOH + n OH ) = 4n COOH => n COOH = 3n OH<br />

=> Số O trong X = (2 + 3.1)n = 5n < 8 => n = 1<br />

Trong X <strong>có</strong> 3 nhóm COOH <strong>và</strong> 1 nhóm OH<br />

X đối xứng <strong>và</strong> không bị CuO oxi hóa ở nhiệt độ cao => ancol bậc 3<br />

+) Nếu X chỉ <strong>có</strong> 3 COOH <strong>và</strong> 1 OH<br />

HOOC-CH 2 -C(OH)(COOH)-CH 2 - COOH<br />

<strong>có</strong> M = 192<br />

=>B<br />

Câu 179: A<br />

, n ancol dư = n H2O – n CO2 = 0,03 mol<br />

Bảo toàn C : n C(X) = n CO2 = 0,44 mol<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> C n H 2n (H 2 O) => n H2O = n O = n (X) = 0,14 mol<br />

=> %n ancol dư = 21,43%<br />

=>A<br />

Câu 180: D<br />

,n BaCO3 = 1,02 mol = n CO2<br />

=> Số C trung bình = 4,4<br />

=> Số C trong ancol < 5<br />

Vì ancol tạo 3 anken đồng <strong>phân</strong> => X chỉ <strong>có</strong> thể là CH 3 – CH(OH) – CH 2 – CH 3<br />

=> n ancol + n axit = 0,23 mol <strong>và</strong> 4n ancol + 5n axit = n CO2 = 1,02 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 71


=> n ancol = 0,13 ; n axit = 0,1 mol<br />

C 4 H 10 O + 6O 2 -> 4CO 2 + 5H 2 O<br />

C 5 H 10 O 2 + 6,5O 2 -> 5CO 2 + 5H 2 O<br />

=> Khi đốt cháy cần n O2 = 1,43 mol = a<br />

, m dd giảm = m BaCO3 – (m CO2 + m H2O ) = b = 135,36g<br />

=>D<br />

Câu 181: A<br />

,n O2 = 1,21 mol ; n CO2 = 1,13<br />

Bảo toàn khối lượng => n H2O = 0,73 < n CO2<br />

=> axit Z <strong>có</strong> pi trong gốc hidrocacbon => Số C trong axit ( = số C trong X) ≥ 3<br />

Bảo toàn O : n ancol + 2n axit = 2n CO2 + n H2O – 2n O2 = 0,57 mol<br />

=> 0,285 < n ancol + n axit = n hh < 0,57<br />

=> 1,98 < C trung bình < 3,96<br />

Vì Số C trong axit ( = số C trong X) ≥ 3 . Mà M Y > M X => số C trong Y lớn hơn trong X <strong>và</strong> Z<br />

Và H trung bình < 2,6<br />

=> axit phải là C 3 H 2 O 2 <strong>và</strong> 2 ancol : C 3 H 6 O <strong>và</strong> C 4 H 8 O với số mol lần lượt là x ; y ; z<br />

=> n O = 2x + y + z = 0,57 ; n CO2 = 3x + 3y + 4z = 1,13 ; n H2O = x + y + 4z = 0,73<br />

=> x = 0,2 mol ; y = 0,15 ; z = 0,02<br />

=> %m Z(acid) = 58%<br />

=>A<br />

Câu 182: A<br />

,n CO2 : n H2O = 3 : 4 => n C : n H = 3 : 8<br />

=> ete đó là C 3 H 8 O : CH 3 OC 2 H 5<br />

=>A<br />

Câu 183: A<br />

, n CO2 = 2,31 mol<br />

X gồm : C n H 2n+2 O <strong>và</strong> C n H 2n O 2 với số mol lần lượt là x <strong>và</strong> y<br />

=> n(x + y) = 2,31 mol<br />

,m X = (14n + 18).x + (14n + 32).y = 51,24<br />

=> M tb = 22,18n => M ancol < 22,18n < M axit => 2,2 < n < 3,9<br />

=> n = 3 => x + y = 0,77 mol ; 60x + 74y = 51,24<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 72


=> n X = 0,3 ; n Y = 0,1 ; n Z = 0,2 mol<br />

=> n Ag = 2n HCOOCH3(Y) + 4n CH2(CHO)2(Z) = 1 mol<br />

=> m Ag = 108g<br />

=>D<br />

Câu 200: B<br />

,n HCHO = ¼ n Ag = 0,03 mol<br />

,n CH3OH bđ = 0,0375 mol<br />

=> H% = 80%<br />

=>B<br />

Câu 201: B<br />

X + Na => n H2 = n X => X <strong>có</strong> 2 H linh động ( 2 nhóm OH)<br />

X + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1) => X chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm OH đính trực tiếp <strong>và</strong>o vòng benzen<br />

=>B<br />

Câu 202: A<br />

,n CO2 ≤ 4 mol => Số C trong ancol < 5<br />

X tách nước thu được 1 anken duy nhất<br />

=>Công thức X thỏa mãn :<br />

C 2 H 5 OH ; n-C 3 H 7 OH ; i-C 3 H 7 OH ; (CH 3 ) 3 COH ; n-C 4 H 9 OH ; (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH<br />

=>A<br />

Câu 203: B<br />

Vì chỉ thu được 1 muối amoni hữu cơ<br />

=> 2 chất trong X : 1 chất <strong>có</strong> CHO <strong>và</strong> OH ; 1 chất <strong>có</strong> OH <strong>và</strong> COOH mới thỏa mãn sau phản ứng với<br />

AgNO 3 /NH 3 tạo muối giống nhau HORCOONH 4<br />

=> n Muối = n NH3 = 0,15 mol<br />

=> M Muối = 93g => R = 14 (CH 2 )<br />

=> HOCH 2 CHO <strong>và</strong> HOCH 2 COOH<br />

Lại <strong>có</strong> : n HOCH2CHO = ½ n Ag = 0,1 mol => n HOCH2COOH = 0,05 mol<br />

=> m X = 9,8g<br />

=>B<br />

Câu 204: D<br />

, n H2 .2 = n O(X) = 0,5 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m C(CO2) + m H(H2O) + m O(X)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 78


n C2H6O =<br />

n Y =<br />

b mol<br />

c mol<br />

Vì Y là axit cacboxylic no đơn chức mạch hở => Gọi CTPT Y là C n H 2n O 2<br />

C 3 H 8 O 3 + 3,5 O 2 → 3CO 2 + 4H 2 O (1)<br />

a 3,5a 3a<br />

CH 4 + 2O 2 → CO 2 + 2H 2 O (2)<br />

2a 4a 2a<br />

C 2 H 6 O + 3O 2 → 2CO 2 + 3H 2 O (3)<br />

b 3b 2b<br />

C n H 2n O 2 + [(3n – 2):2] O 2 → CO 2 + H 2 O (4)<br />

Theo bài ra: n O2 = 0,41 (mol); n CO2 = 0,54 mol<br />

=> n CO2 > n O2<br />

Dễ thấy ở các PT (1)(2)(3) : n CO2 < n O2<br />

=> Để đảm bảo đk giả thiết, ở pt (4): n CO2 > n O2<br />

Hay n> (3n – 2):2 n> 1,5n – 1 => n < 2<br />

Mà Y là axitcacboxylic no đơn chức, mạch hở => n = 1<br />

Y là HCOOH: CH 2 O 2<br />

CH 2 O 2 + 0,5 O 2 → CO 2 + H 2 O (5)<br />

c 0,5c c<br />

Từ các pt (1)(2)(3)(4)(5) ta <strong>có</strong>:<br />

{ 3,5a + 4a + 3b + 0,5c = 0,41 5a + 2b = 0,14<br />

3a + 2a + 2b + c = 0,54<br />

=> { c = 0,4<br />

=> m muối = m HCOONa = 0,4. 68 = 27,2 gam<br />

Câu 219 : A<br />

Ancol + Na → C.rắn + H 2<br />

Bảo toàn khối lượng => m H2 = 23,4 + 13,8 – 36,75 = 0,45 gam<br />

Do ancol đơn chức => n H2 = 1/2 n ancol = 0,45 / 2 mol<br />

=> n ancol = 0,45 mol<br />

=> M ancol = 23,4 :0,45 = 52<br />

Vì 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng => chúng là C 2 H 5 OH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 84


C 2 H 5 OH 46 8 4<br />

52<br />

C 3 H 7 OH 60 6 3<br />

=> n C2H5OH = 3: 35 (mol) ; n C3H7OH = 27: 140 (mol)<br />

=> Trong 20,8 gam hỗn hợp :<br />

{ n C2H5OH = 9<br />

35 . 20,8<br />

23,4 = 8<br />

35 mol<br />

n C3H7OH = 6<br />

35 mol<br />

m ete = m ancol – ½ n ancol . 18 = 20,8 – ½ ( 8/35 + 6/ 35) = 17,2 gam<br />

Câu 220 : B<br />

n H2 = 15,68 : 22,4 = 0, 7mol<br />

2 OH – + 2 Na → 2 ONa + H 2<br />

1,4 0,7<br />

Gọi CTTQ 3 chất trong hỗn hợp X là C n H 2n+2 O n => n X = 1,4 : n (mol)<br />

C n H 2n+2 O n + (n + 0,5) O 2 → n CO 2 + (n + 1)H 2 O<br />

1,4/ n 1,4 (n+1)/ n<br />

Có 1,4/n (14n + 2+ 16n) = 43,2<br />

42 + 2,8/ n = 43,2<br />

n = 7/ 3<br />

=> n H2O = (1,4/ n) (n+1) = 2 mol<br />

m bình tăng = 2. 18 = 36 gam<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 85


A. Trong <strong>phân</strong> tử tetrapeptit <strong>có</strong> 4 liên kết peptit<br />

B. Các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

C. Các amino axit ở điều kiện thường <strong>đề</strong>u là chất rắn <strong>dạng</strong> tinh thể<br />

D. Liên kết giữa nhóm CO <strong>và</strong> nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit<br />

Câu 8: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Cho các chất : CH 4 ; C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 5 OH ; CH 2 =CHCOOH ; C 6 H 5 NH 2 (anilin) ; C 6 H 5 OH(phenol) ;<br />

C 6 H 6 (benzen) ; CH 3 CHO. Số chất phản ứng được với nước brom là :<br />

A. 8 B.7 C.6 D.5<br />

Câu 9: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Thuốc thử được dùng để <strong>phân</strong> biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là<br />

A. dd NaOH B. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm<br />

C. dd NaCl D. dd HCl<br />

Câu 10: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Peptit X <strong>có</strong> công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ <strong>phân</strong> không hoàn toàn X thu<br />

được tối đa số đipeptit là<br />

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.<br />

Câu 11: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinylfomat, metylacrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin <strong>và</strong><br />

etanol. Phát biểu nào sau đây sai?<br />

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.<br />

B. Có 3 chất bị thủy <strong>phân</strong> trong môi trường kiềm.<br />

C. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.<br />

D. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />

A. Tính bazơ của các amin tăng dần <strong>theo</strong> thứ tự: C 6 H 5 NH 2 < NH 3 < CH 3 CH 2 NH 2 < CH 3 NHCH 3 .<br />

B. Các ancol đa chức <strong>đề</strong>u phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br />

C. Anilin <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là C 6 H 5 OH.<br />

D. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.<br />

Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Peptit X <strong>có</strong> công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ <strong>phân</strong> không hoàn toàn X thu được<br />

tối đa bao nhiêu loại peptit <strong>có</strong> amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

Có các nhận xét sau<br />

1; dung dịch của glyxin <strong>và</strong> anilin trong H 2 O <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quì tím<br />

2; các amino axit điều kiện thường <strong>đề</strong>u ở trạng thái rắn<br />

3; đường sacarozơ tan tốt trong nước <strong>và</strong> <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

4; đường glucozơ(rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H 2 SO 4 đặc(98%)<br />

5; Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ<br />

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin<br />

(6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:<br />

A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)<br />

C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Các chất trong dãy nào sau đây <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. ClH 3 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COOCH 3 , H 2 N-CH 2 -CH 2 ONa<br />

B. H 2 N-CH 2 -COONa, ClH 3 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COOH<br />

C. CH 3 -COOCH 3 , H 2 N-CH 2 -COOCH 3 , ClNH 3 CH 2 -CH 2 NH 3 Cl<br />

D. H 2 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -COONH 4 , CH 3 -COONH 3 CH 3<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

So sánh nào sau đây không đúng:<br />

A. Tính Bazo tăng dần : C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH<br />

B. pH tăng dần (dd <strong>có</strong> cùng C M ) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin.<br />

C. Số đồng <strong>phân</strong> tăng dần: C 4 H 10 , C 4 H 9 Cl, C 4 H 10 O, C 4 H 11 N.<br />

D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C 4 H 10 , CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, CH 3 COOH.<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 1<br />

Cho các chất C 6 H 5 OH (X) ; C 6 H 5 NH 2 (Y) ; CH 3 NH 2 (Z) <strong>và</strong> C 6 H 5 CH 2 OH (T). Chất không làm đổi màu<br />

quì tím là :<br />

A. X,Y B. X,Y,Z C. X,Y,T D. Tất cả các chất<br />

Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


Tripeptit là hợp chất mà <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong><br />

A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.<br />

C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Một chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức C 3 H 9 O 2 N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được<br />

muối Y <strong>và</strong> khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng <strong>có</strong> CaO làm<br />

xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. CH 3 COOH 3 NCH 3 . B. CH 3 CH 2 COONH 4 . C. CH 3 CH 2 NH 3 COOH. D.<br />

CH 3 NH 3 CH 2 COOH.<br />

Câu 21 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />

(1) Nhỏ từ từ dung dịch HCl <strong>và</strong>o bình đựng dung dịch anilin (C 6 H 5 NH 2 )<br />

(2) Trộn dung dịch CH 3 NH 2 với dung dịch NaOH<br />

(3) Cho dung dịch Br 2 <strong>và</strong>o dung dịch anilin (C 6 H 5 NH 2 )<br />

(4) Cho tripeptit Gly – Gly – Ala <strong>và</strong>o bình chứa dung dịch NaOH rồi đun nóng.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:<br />

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4<br />

Câu 22: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH 3 NH 2 (X), NH 2 – C 3 H 5 – (COOH) 2 (Y) <strong>và</strong> NH 2 – CH 2 –<br />

COOH (Z) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng dần độ pH là<br />

A. Y< Z< X B. X< Y< Z C. Y< X< Z D. Z< X< Y<br />

Câu 23: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Cho dãy các chất: etylaxetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol<br />

benzylic, alanin, toluen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là<br />

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5<br />

Câu 24 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Cho các phản ứng sau:<br />

(a) Đimetylaxetilen (but – 2 – in) + dung dịch AgNO 3 / NH 3 →<br />

(b) Fructozơ + dung dịch AgNO 3 / NH 3 (đun nóng) →<br />

(c) Toluen + dung dịch KMnO 4 (đun nóng) →<br />

(d) Anilin + dung dịch Br 2 →<br />

Số phản ứng tạo ra kết tủa là?<br />

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


Câu 25 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

X <strong>có</strong> công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2<br />

khí ở điều kiện thường <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng làm xanh quì tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X<br />

là<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 26: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Alanin <strong>có</strong> công thức là<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH. B. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH.<br />

C. C 6 H 5 -NH 2 . D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

Câu 27: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Dãy các chất nào sau đây <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. Axit glutamic, lysin, glyxin. B. Alanin, lysin, phenylamin.<br />

C. Axit glutamic, valin, alanin. D. Anilin, glyxin, valin.<br />

Câu 28: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất <strong>có</strong> thể<br />

tham gia phản ứng thủy <strong>phân</strong> là<br />

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 29: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <strong>và</strong> phenol (C 6 H 5 OH) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng với<br />

A. nước Br 2 . B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.<br />

Câu 30: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại<br />

thu được phenol<br />

B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại<br />

thu được anilin.<br />

C. dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch<br />

NaOH lại thu được natri phenolat.<br />

D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí<br />

CO 2 lại thu được axit axetic.<br />

Câu 31: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Aminoaxit nào sau đây <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối bé nhất?<br />

A. Axit glutamic B. Valin C. Glyxin D. Alanin<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5


Câu 32: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Có 7 ống nghiệm đựng 4 dung dịch : C 6 H 5 ONa ; (NH 4 ) 2 CO 3 ; BaCl 2 ; Na 2 SO 4 <strong>và</strong> 3 chất lỏng : C 2 H 5 OH<br />

; C 6 H 6 ; C 6 H 5 NH 2 . Chỉ dùng dung dịch H 2 SO 4 <strong>có</strong> thể nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm :<br />

A.4 B.5 C.6 D.7<br />

Câu 33: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit<br />

(2) Anilin <strong>có</strong> tính bazo <strong>và</strong> làm xanh quì tím<br />

(3) Anilin <strong>có</strong> phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin<br />

(4) Tất cả các amin đơn chức <strong>đề</strong>u chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong <strong>phân</strong> tử<br />

(5) Các amin khí <strong>có</strong> mùi tương tự amoniac, độc<br />

(6) Nhờ tính bazo , anilin tác dụng với dung dịch brom<br />

(7) Hợp chất H 2 NCOOH là amino axit đơn giản nhất<br />

(8) Thêm <strong>và</strong>i giọt phenolphtalein <strong>và</strong>o dung dịch dimetylamin thấy xuất <strong>hiện</strong> màu xanh<br />

Số phát biểu sai là :<br />

A.4 B.3 C.5 D.2<br />

Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất <strong>có</strong> 2 nhóm axit, chất thứ 2 <strong>có</strong> 1 nhóm axit.<br />

Công thức của 2 chất trong X là<br />

A. C n H 2n (COOH) 2 (NH 2 )& C m H 2m (COOH)(NH 2 )<br />

B. C n H 2n+2 (COOH) 2 (NH 2 ) & C m H 2m+2 (COOH)(NH 2 )<br />

C. C n H 2n-3 (COOH) 2 (NH 2 ) & C m H 2m-2 (COOH)(NH 2 )<br />

D. C n H 2n-1 (COOH) 2 (NH 2 ) & C m H 2m (COOH)(NH 2 )<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hai chất nào sau đây <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch NaOH loãng?<br />

A. ClH 3 NCH 2 COOC 2 H 5 <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 . B. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> H 2 NCH 2 COOH.<br />

C. CH 3 NH 3 Cl <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . D. CH 3 NH 3 Cl <strong>và</strong> H 2 NCH 3 COONa.<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 7 H 9 N là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />

Câu 37: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6


(a).Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic,<br />

lysin, anilin.<br />

(b).Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,<br />

fructozơ.<br />

(c). Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, P.E,<br />

tơ nilon-6,6.<br />

(d). Ancol thơm C 8 H 10 O <strong>có</strong> hai đồng <strong>phân</strong> tách nước tạo ra sản phẩm <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng<br />

trùng hợp.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 38: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH B. HOOC-CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

C. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH D. H 2 N–CH 2 -CH 2 –COOH<br />

Câu 39: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Dãy gồm các chất được xếp <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là<br />

A. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , NH 3 . B. NH 3 , CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 .<br />

C. C 6 H 5 NH 2 , NH 3 , CH 3 NH 2 . D. CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 NH 2 .<br />

Câu 40: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :<br />

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.<br />

C. anilin, metyl amin, amoniac. D.anilin,amoniac,natri,hiđroxit.<br />

Câu 41: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino<br />

axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất <strong>đề</strong>u tác dụng được với dung dịch NaOH <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u tác dụng được<br />

với dung dịch HCl là :<br />

A. Y, Z, T. B. X, Y, T.<br />

C. X, Y, Z. D. X, Y, Z, T.<br />

Câu 42: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,<br />

ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH<br />

là :<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


Câu 50: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Chất hòa tan được Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là<br />

A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D. Glucozơ.<br />

Câu 51: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho dãy các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là gốc<br />

phenyl). Dãy các chất sắp xếp <strong>theo</strong> thứ tự lực bazơ giảm dần là :<br />

A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).<br />

C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Một pentapeptit A khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn thu được 3 loại α-aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong một<br />

phản ứng thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit <strong>có</strong> 3 gốc α-<br />

aminoaxit giống nhau. Số công thức <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của A là?<br />

A. 18. B. 6. C. 8. D. 12<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?<br />

A. C 3 H 5 (OH) 3 . B. CH 3 NHCH 3 . C. C 2 H 5 OH. D. H 2 NCH 2 COOH.<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Protein phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm <strong>có</strong> màu đặc trưng là<br />

A. màu <strong>và</strong>ng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đen.<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là<br />

A. anilin. B. axit glutamic. C. alanin. D. trimetylamin.<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc chữa bệnh đau dạ dày?<br />

A. C 2 H 5 NH 2 . B. NaHCO 3 . C. NaOH. D. C 6 H 12 O 6 (glucozơ).<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho 9,3 gam anilin tác dụng với brom dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của ma là<br />

A. 33 B. 36 C. 30 D. 39<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u làm xanh quỳ tím ẩm là<br />

A. anilin, amoniac, glyxin B. metylamin, alanin, amoniac<br />

C. etylamin, anilin, alanin D. metylamin, lysin, amoniac<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Protein <strong>có</strong> trong lòng trắng trứng là<br />

A. Keratin B. Fibroin. C. Anbumin. D. Hemoglobin<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Chất thuộc loại amin bậc hai là<br />

A. CH 3 NHCH 3 . B. (CH 3 ) 3 N. C. CH 3 NH 2 . D. CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin <strong>và</strong> một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu<br />

nên<br />

A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.<br />

B. Rửa cá bằng dung dịch Na 2 CO 3 .<br />

C. Rửa cá bằng giấm ăn.<br />

D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Trong <strong>phân</strong> tử chất <strong>có</strong> chứa vòng benzen là<br />

A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin.<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá vừa <strong>có</strong> tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng<br />

thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 <strong>có</strong> lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch<br />

KMnO 4 <strong>có</strong> thể <strong>phân</strong> biệt được toluen, benzen <strong>và</strong> stiren; (5) Phenol <strong>có</strong> tính axit nên dung dịch phenol<br />

trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7)<br />

Trong y <strong>học</strong>, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số phát biểu đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :<br />

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy <strong>phân</strong> của protein.<br />

C. Phản ứng màu của protein. C. Sự đông tụ của lipit.<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Trong các chất: m-HOC 6 H 4 OH, p-CH 3 COOC 6 H 4 OH, CH 3 CH 2 COOH, (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 ,<br />

HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH, ClH 3 NCH(CH 3 )COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng<br />

được tối đa với 2 mol NaOH?<br />

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />

NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa <strong>và</strong> khí T. Các chất Z<br />

<strong>và</strong> T lần lượt là<br />

A. CH 3 OH <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . B. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> NH 3 .<br />

C. CH 3 OH <strong>và</strong> NH 3 . D. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> N 2 .<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />

A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin<br />

C. Anilin. D. Glyxin.<br />

Câu 68: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Số đipeptit tối đa <strong>có</strong> thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin <strong>và</strong> glyxin là<br />

A. 1 B. 4. C. 1. D. 3.<br />

Câu 69: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Thuốc thử được dùng để <strong>phân</strong> biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.<br />

C. dung dịch NaCl. D. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm.<br />

Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol<br />

(C 6 H 5 OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.<br />

Câu 71: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p- crezol, axit lactic,<br />

alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch nước brom là:<br />

A. 7 <strong>và</strong> 4 B. 6 <strong>và</strong> 3 C. 5 <strong>và</strong> 4 D. 7 <strong>và</strong> 3<br />

Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Tên gọi nào sau đây đúng với C 2 H 5 -NH 2 :<br />

A) Metyl amin. B) Anilin. C) Alanin. D) Etyl amin.<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1<br />

Hợp chất X chứa vòng benzen, <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C x H y N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl<br />

thu được muối Y <strong>có</strong> công thức <strong>dạng</strong> RNH 3 Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ<br />

trong X là 13,084%. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là<br />

A) 5. B) 4. C) 6. D) 3.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Tổng số nguyên tử hiđro trong một <strong>phân</strong> tử axit glutamic là<br />

A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.<br />

Câu 75: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Cho các hợp chất <strong>có</strong> cấu tạo mạch hở <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử lần lượt là: CH 4 O, CH 2 O, CH 2 O 2 , CH 2 O 3 ,<br />

CH 4 N 2 O, CH 5 NO 3 , CH 8 N 2 O 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là<br />

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.<br />

Câu 76: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Nicotin <strong>có</strong> trong khói thuốc lá là chất gây ng<strong>hiện</strong>, <strong>có</strong> độc tính, <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 10 H 14 N 2 . Nicotin<br />

thuộc loại hợp chất nào?<br />

A. Aminoaxit B. Amin C. Protein D. Ankin.<br />

Câu 77: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol),<br />

C 6 H 6 (benzen), CH 3 CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện thường là:<br />

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5<br />

Câu 78: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Cho tổng số 2 mol anilin <strong>và</strong> phenol tác dụng với nước brom dư thì số mol Brom phản ứng là:<br />

A. 6 mol B. 2 mol C. 12 mol D. 3 mol<br />

Câu 79: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Chất 2,4-Dimetylpyrol <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử: C 6 H 9 N. Chất này <strong>có</strong> thể là:<br />

A. Amin một vòng, hai nối đôi B. Amin một vòng, no<br />

C. Amin no, mạch hở D. Amin <strong>có</strong> vòng benzen<br />

Câu 80: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Chất không <strong>có</strong> khả năng làm xanh nước quỳ tím là<br />

A. Natri hiđroxit. B. Amoniac. C. Natri axetat. D. Anilin<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Tri peptit là hợp chất<br />

A. Có 2 liên kết peptit mà <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> 3 gốc α-amino axit.<br />

B. Có liên kết peptit mà <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> 3 gốc amino axit giống nhau.<br />

C. Có liên kết peptit mà <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> 3 gốc amino axit khác nhau.<br />

D. Mà mỗi <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> 3 liên kết peptit.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH vừa tác dụng với dung dịch HCl<br />

A. C 6 H 5 -NH 2 B. C 2 H 5 OH C. CH 3 COOH D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Nhúng giấy quỳ tím <strong>và</strong>o dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.<br />

A. Màu xanh B. Màu tím C. Màu <strong>và</strong>ng D. Màu đỏ<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Khi chế biến các món cá, để làm hết mùi tanh của cá người ta dùng dung dịch chất nào sau đây.<br />

A. Nước vôi trong B. Giấm ăn C. Dung dịch HCl D. Nước mắm<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly <strong>và</strong> các đipeptit là Val-<br />

Ala, Glu-Gly <strong>và</strong> Gly-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là<br />

A. Gly-Ala-Val-Ala-Glu. B. Val-Ala-Glu-Gly-Ala.<br />

C. Ala-Val-Glu-Gly-Ala. D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val.<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho các chất sau: Phenol, khí sunfuro, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat,<br />

phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là.<br />

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Hợp chất H 2 N-CH 2 -COOH 3 N-CH 3 là este của glyxin (hay glixin).<br />

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, <strong>phân</strong> tử chứa đồng thời nhóm amino <strong>và</strong> nhóm cacboxyl.<br />

C. Trong dung dịch, H 2 N-CH 2 -COOH còn tồn tại ở <strong>dạng</strong> ion lưỡng cực + H 3 N-CH 2 -COO - .<br />

D. Aminoaxit <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Thuốc thử được dùng để <strong>phân</strong> biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A. Cu(OH) 2 /OH-. B. dd NaCl. C. dd NaOH D. dd HCl.<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Glucozơ vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(2) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (Ni, t 0 ) thu được etilen.<br />

(3) Oxi hóa ancol bậc 1 băng CuO, t o thu được anđêhit<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO 3<br />

(5) Phân tử toluen <strong>có</strong> chứa vòng benzen.<br />

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac<br />

(7) Cao su buna thuộc loại polime thiên nhiên<br />

(8) Hàm lượng glucozơ trong máu người là khoảng 0,1%<br />

Số phát biểu luôn đúng là<br />

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.<br />

Câu 90: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là<br />

A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit<br />

C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat, natri photphat<br />

Câu 91: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đi petit: Gly-<br />

Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X .<br />

A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.<br />

C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe -Val.<br />

Câu 92: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cho các dung dịch riêng biệt sau : ClH 3 N–CH 2 –CH 2 –NH 3 Cl, C 2 H 5 ONa, CH 3 COOH, NaOOC–CH 2 –<br />

CH 2 –CH(NH 2 )–COONa, H 2 N–CH 2 –CH 2 –CH(NH 2 )–COOH, H 2 N–CH 2 –COONa, Na 2 CO 3 , NaOOC–<br />

COONa Số lượng các dung dịch <strong>có</strong> pH>7 là :<br />

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 11 N <strong>có</strong> bao nhiêu đồng <strong>phân</strong> amin bậc 1 ?<br />

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH B. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH<br />

C. HOOC-CH 2 CH(NH 2 )COOH D. H 2 N–CH 2 -CH 2 –COOH<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho 3 chất X,Y, Z <strong>và</strong>o 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH) 2 trong NaOH lắc <strong>đề</strong>u <strong>và</strong> quan sát thì thấy:<br />

Chất X thấy xuất <strong>hiện</strong> màu tím, chất Y thì Cu(OH) 2 tan <strong>và</strong> <strong>có</strong> màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH) 2 tan<br />

<strong>và</strong> <strong>có</strong> màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


A. Protein, CH 3 CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH 3 COOH, glucozơ.<br />

C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C 2 H 5 COOH, glyxin.<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:<br />

A. anđehit axetic. B. glucozơ. C. alanin. D. anilin<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy <strong>phân</strong>?<br />

A. Protein. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.<br />

Câu 99: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?<br />

A. metylamin. B. Anilin. C. Alanin. D. Glixin.<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Trong <strong>phân</strong> tử hợp chất hữu cơ nào sau đây <strong>có</strong> liên kết peptit?<br />

A. Lipit. B. Protein. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 101: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất<br />

gây ng<strong>hiện</strong> <strong>và</strong> gây ung thư <strong>có</strong> trong thuốc lá là<br />

A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin.<br />

Câu 102: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Công thức của glyxin là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOH. B. C 2 H 5 NH 2 .<br />

C. H 2 NCH(CH 3 )COOH. D. CH 3 NH 2 .<br />

Câu 103: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Nhận xét nào dưới đây là đúng?<br />

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.<br />

B. Trong <strong>phân</strong> tử protein luôn <strong>có</strong> nguyên tử nitơ.<br />

C. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ là đồng <strong>phân</strong> của nhau.<br />

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.<br />

Câu 104: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng<br />

A. dung dịch NaOH <strong>và</strong> nước. B. dung dịch HCl <strong>và</strong> nước.<br />

C. dung dịch amoniac <strong>và</strong> nước. D. dung dịch NaCl <strong>và</strong> nước.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15


Câu 105: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Số amin bậc hai ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 11 N là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 106: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lục Ngạn<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất?<br />

A. CH 2 (NH 2 )COOH. B. CH 3 CH 2 NH 2 . C. CH 3 CH 2 OH. D. CH 3 COOCH 3 .<br />

Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Xét các hợp chất C 10 H 14 , C 6 H 4 (OH) 2 , C 9 H 10 BrCl <strong>và</strong> C 6 H 6 O(NO 2 ) 2 . Số chất <strong>có</strong> thể chứa vòng benzen<br />

trong <strong>phân</strong> tử bằng<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 108: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn – Đà Nẵng<br />

Dãy nào dưới đây gồm các chất <strong>có</strong> khả năng hòa tan Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?<br />

A. etilen glycol, axit axetic, <strong>và</strong> gly.ala.gly<br />

B. ancol etylic, fructozơ, <strong>và</strong> gly.ala.lys.val<br />

C. glixerol, glucozơ, <strong>và</strong> gly.ala<br />

D. ancol etylic, axit fomic, <strong>và</strong> lys.val<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Anilin không tác dụng với<br />

A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.<br />

Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta <strong>có</strong> thể rửa cá với:<br />

A. Nước B. Nước muối.C. Cồn. D. Giấm.<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH 4 , CH 3 CHO <strong>và</strong> C 2 H 2 . Số chất <strong>có</strong> khả năng tham gia phản<br />

ứng tráng gương là:<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> tính bazo yếu nhất<br />

A. p-nitroanilin B. p-metyl anilin C. Amoniac D. Đimetyl amin<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol <strong>và</strong> benzen<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lao Bảo<br />

Cho dãy các chất : m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; m-HCOOC 6 H 4 OH; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2; p-<br />

HOC 6 H 4 CH 2 OH; CH 3 NH 3 NO 3<br />

Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Để <strong>phân</strong> biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH <strong>và</strong> C 2 H 5 NH 2 chỉ cần dùng một thuốc thử là<br />

A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. natri kim loại. D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 116: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Phát biểu không đúng là:<br />

A. Có thể dùng nước brom để <strong>phân</strong> biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ.<br />

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) <strong>có</strong> 2 liên kết peptit.<br />

C. Thủy <strong>phân</strong> đến cùng các protein <strong>đề</strong>u thu được các -amino axit.<br />

D. Amilopectin <strong>có</strong> cấu trúc mạch <strong>phân</strong> nhánh.<br />

Câu 117: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong <strong>phân</strong> tử ?<br />

A. Lysin B. Metylamoni clorua C. Tơ nitron D. Glu-Gly-Gly<br />

Câu 118: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?<br />

A. Trimetylamin. B. Đimetylamin C. Metylamin. D. Phenylamin.<br />

Câu 119: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Để <strong>phân</strong> biệt 3 loại dung dịch H 2 N-CH 2 -COOH , CH 3 COOH ; CH 3 CH 2 NH 2 chỉ cần 1 thuốc thử là :<br />

A. Na kim loạiB. dd NaOH C. Quì tím D. dd HCl<br />

Câu 120: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho các dung dịch sau : saccarozo ; propan-1,2-diol ; etylen glicol ; anbumin ; axit axetic ; glucozo ;<br />

andehit axetic ; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là :<br />

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7<br />

Câu 121: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Trong số các chất : C 2 H 5 OH; CH 3 NH 2 ; CH 3 NH 3 Cl ; CH 3 COONa ; CH 3 CHO ; CH 2 = CH 2 ;<br />

CH 3 COOH ; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :<br />

A.7 B.6 C.4 D.5<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17


Câu 122: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Trong số các chất dưới đây , chất <strong>có</strong> tính bazo mạnh nhất là :<br />

A. C 6 H 5 NH 2 B. (C 6 H 5 ) 2 NH C. p-CH 3 -C 6 H 5 -NH 2 D. C 6 H 5 CH 2 NH 2<br />

Câu 123: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Công thức cấu tạo của glyxin :<br />

A.CH 3 CH 2 COOH<br />

B.H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. H 2 NCH 2 COOH D. CH 3 CH 2 CH 2 COOH<br />

Câu 124: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Andehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa ,vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(2)Phenol tham gia phản ứng thế khó hơn benzen<br />

(3) các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng màu biure<br />

(4) dung dịch axit axetic tác dụng với CaCO 3<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quì tím hóa đỏ<br />

(6) Tính bazo của anilin mạnh hơn của amonic<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên<br />

(8) Thủy <strong>phân</strong> este trong môi trường axit thu được axit <strong>và</strong> ancol<br />

Số phát biểu luôn đúng là :<br />

A.4 B.2 C.3 D.5<br />

Câu 125: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Để <strong>phân</strong> biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α-amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử duy<br />

nhất:<br />

A.Phenolphtalein B.AgNO 3 /NH 3 C.NaOH D.Quỳ tím<br />

Câu 126: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

B. Trong <strong>phân</strong> tử tetrapeptit <strong>có</strong> 4 liên kết peptit<br />

C. Liên kết của nhóm CO <strong>và</strong> nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit<br />

D. Các amino axit ở điều kiện thường là chất rắn <strong>dạng</strong> tinh thể.<br />

Câu 127: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin(nhiều nhất là trimetylamin) <strong>và</strong> một số<br />

chất gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta dùng:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


A. axit HCl B. NaOH C. NaCl D. giấm<br />

Câu 128: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Để chứng minh amino axit <strong>có</strong> tính chất lưỡng tính, <strong>có</strong> thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:<br />

A. Dung dịch Na 2 SO 4 <strong>và</strong> dung dịch HCl B. Dung dịch KOH <strong>và</strong> CuO<br />

C. Dung dịch KOH <strong>và</strong> dung dịch HCl D.Dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch NH 3<br />

Câu 129: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Cho các dung dịch: axit glutamic, glyxin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím<br />

chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là<br />

A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.<br />

Câu 130: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Glyxin <strong>có</strong> công thức cấu tạo thu gọn là<br />

A. CH 3 NH 2 . B. NH 2 CH 2 COOH.<br />

C. C 2 H 5 NH 2 . D. H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 131: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :<br />

A. Nhỏ <strong>và</strong>i giọt dung dịch HCl <strong>và</strong>o dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục<br />

B. metylamin <strong>có</strong> lực bazo mạnh hơn etylamin<br />

C. Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa<br />

D. Độ tan trong H 2 O của các amin giảm dần <strong>theo</strong> <strong>chi</strong>ều tăng khối lượng <strong>phân</strong> tử<br />

Câu 132 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Chất nào sau đây tham gia phản ứng biure ?<br />

A. Glycin B. Valin C. Lysin D. anbumin<br />

Câu 133: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Có bao nhiêu amin bậc hai <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 5 H 13 N ?<br />

A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.<br />

Câu 134: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Cho các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua), H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-<br />

COOH; ClH 3 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH ; H 2 N-CH 2 -COONa. Số lượng các<br />

dung dịch <strong>có</strong> pH < 7 là :<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />

Câu 135: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy <strong>phân</strong> các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.<br />

Câu 136: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Chất không <strong>có</strong> khả năng làm xanh nước quỳ tím là :<br />

A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac<br />

Câu 137: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Phát biểu đúng:<br />

A. Anilin tác dụng được với axit nitric khi đun nóng tạo ra muối điazoni<br />

B. Benzen làm mất mầu nước Brom ở nhiệt độ thường<br />

C. Etyl amin phản ứng với HNO 2 ở nhiệt độ phòng tạo ra bọt khí<br />

D. Các ancol đa chức <strong>đề</strong>u phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh lam<br />

Câu 138: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta <strong>có</strong> thể rửa cá với:<br />

A. nước vôi trong B. cồn C. nước D. giấm<br />

Câu 139: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Kết tủa xuất <strong>hiện</strong> khi nhỏ dung dịch brom <strong>và</strong>o<br />

A. benzen B. axit axetic C. ancol etylic D. Anilin<br />

Câu 140: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?<br />

A. CH 3 Cl. B. CH 3 NH 2 . C. CH 3 OH. D. CH 3 CH 2 NH 2 .<br />

Câu 141: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Số tripeptit chứa các amino axit khác nhau được tạo nên từ hỗn hợp gồm alanin, glyxin <strong>và</strong> valin là<br />

A. 27. B. 8. C. 6. D. 18.<br />

Câu 142: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Chất nào sau đây không <strong>có</strong> tính lưỡng tính?<br />

A. H 2 N-CH 2 -COOH B. CH 3 COONH 4<br />

C. NaHCO 3 D. H 2 N-CH 2 -NH 2<br />

Câu 143: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2 -CH 2 -COOH (1) ; NH 2 -[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )-COOH (2) ;<br />

HOOC-C 3 H 5 (NH 2 )-COOH (3); NH 2 -CH(CH 3 )-COOH (4); NH 2 -CH 2 -COONa (5)<br />

Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là<br />

A. (3). B. (3), (4). C. (1), (5). D. (2).<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


Câu 144: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Khi nhỏ dung dịch HNO 3 đặc <strong>và</strong>o lòng trắng trứng <strong>có</strong> <strong>hiện</strong> tượng:<br />

A. Có màu xanh lam. B. Có màu tím đặc trưng.<br />

C. Dung dịch màu <strong>và</strong>ng D. Kết tủa màu <strong>và</strong>ng.<br />

Câu 145: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2<br />

Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?<br />

A. CH 3 NH 2 . B. C 6 H 5 ONa.<br />

C. H 2 NCH 2 COOH. D. H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )COOH.<br />

Câu 146: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u tác dụng với dung dịch NaOH là:<br />

A. metyl axetat , alanin , axit axetic B. etanol , fructozo , metylamin<br />

C. glixerol , glyxin , anilin D. metyl axetat , glucozo , etanol<br />

Câu 147: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Trên thế <strong>giới</strong> , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng ng<strong>hiện</strong> thuốc lá . Nguyên nhân chính là<br />

do trong trong khói thuốc lá <strong>có</strong> chứa chất :<br />

A. nicotin B. aspirin C. cafetin D. moocphin<br />

Câu 148: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của amin bậc 1 <strong>có</strong> công thức C 3 H 9 N là :<br />

A.1 B.2 C.4 D.3<br />

Câu 149: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Chất <strong>có</strong> CTCT CH 3 CH(NH 2 )COOH <strong>có</strong> tên gọi :<br />

A. Alanin B. Valin C.Glycin D.Anilin<br />

Câu 150: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :<br />

A. Thành <strong>phân</strong> <strong>phân</strong> tử protein luôn <strong>có</strong> nguyên tố Nito<br />

B. Tất cả các protein <strong>đề</strong>u tan trong nước tạo thành dung dịch keo<br />

C. Protein là những polipeptit cao <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối từ <strong>và</strong>i trục đến <strong>và</strong>i triệu<br />

D. Protein <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

Câu 151: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đồng Đậu lần 2<br />

Trong các <strong>phân</strong> tử nào sau đây <strong>có</strong> chứa nguyên tố Nito ?<br />

A. Saccarozo B.Glucozo C.etyl axetat D. metylamin<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


Câu 160: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Cho <strong>từng</strong> chất H 2 N−CH 2 −COOH, CH 3 −COOH, CH 3 −COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH<br />

(t o ) <strong>và</strong> với dung dịch HCl (t o ). Số phản ứng xảy ra là<br />

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />

Câu 161: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đoàn Thượng lần 2<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.<br />

B. Amin <strong>có</strong> từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất <strong>hiện</strong> <strong>hiện</strong> tượng đồng <strong>phân</strong>.<br />

C. Tùy thuộc <strong>và</strong>o gốc hiđrocacbon mà <strong>có</strong> thể <strong>phân</strong> biệt được amin no, không no hoặc thơm.<br />

D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.<br />

Câu 162: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

a, Glyxin là một chất <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

b, Ở nhiệt độ thường, etan không phản ứng với nước brom.<br />

c, Ở nhiệt độ thường, eten phản ứng được với dung dịch KMnO 4 .<br />

d, Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được glixerol.<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />

Câu 163: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,..) polime (nhựa<br />

anilin – fomandehit,...) dược phẩm (streptoxit, sufaguanidin,...) Anilin <strong>có</strong> công thức hóa <strong>học</strong> là:<br />

A. C 6 H 5 NO 2 (Thơm) B. C 6 H 5 OH (Thơm)<br />

C. C 6 H 5 NH 2 (Thơm) D. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH<br />

Câu 164: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?<br />

A. C 2 H 5 OH<br />

B. CH 3 COOH<br />

C. C 2 H 5 NH 2<br />

D. C 2 H 4 (OH) 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23


Câu 165: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Bảng dưới đây ghi lại <strong>hiện</strong> tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở <strong>dạng</strong> dung dịch nước X, Y ,Z,<br />

E, F<br />

Chất<br />

X Y Z E F<br />

Thuốc thử<br />

Dung dịch NaHCO 3<br />

Không sủi bọt<br />

Không sủi<br />

sủi bọt khí<br />

Không sủi<br />

Không sủi bọt<br />

khí<br />

bọt khí<br />

bọt khí<br />

khí<br />

Dung dịch<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

Ag↓ Ag↓ Không <strong>có</strong> kết<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nhẹ<br />

tủa<br />

tủa<br />

tủa<br />

Cu(OH) 2 , lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước Brom<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

Có kết tủa<br />

tủa<br />

tủa<br />

tủa<br />

tủa<br />

Các chất X, Y ,Z ,E, F lần lượt là:<br />

A. etyl axetat, glucozo , Axit formic, glixerol, phenol<br />

B. etyl axetat, glucozo , axit axetic, etylen glicol ,Anilin<br />

C. etyl format, glucozo, Axit formic, glixerol,Anilin<br />

D. etyl axetat, fructozo, , Axit formic, ancol etylic, phenol<br />

Câu 166: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Cho dãy các chất : H 2 NCH 2 COOH ; C 6 H 5 NH 2 ; C 2 H 5 NH 2 ; CH 3 COOH. Số chất <strong>có</strong> trong dãy phản ứng<br />

được với NaOH trong dung dịch là :<br />

A.2 B.4 C.1 D.3<br />

Câu 167: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Chất nào sau đây là amin bậc 2 :<br />

A.(CH 3 ) 3 N B.CH 3 -NH-CH 3 C.H 2 N-CH 2 -NH 2 D. (CH 3 ) 2 CH-NH 2<br />

Câu 168: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Cho các chất : C 2 H 5 NH 2 ; CH 3 NH 2 ; NH 3 ; C 6 H 5 NH 2 (anilin). Chất <strong>có</strong> lực bazo yếu nhất là :<br />

A.C 6 H 5 NH 2 B.NH 3 C.CH 3 NH 2 D.C 2 H 5 NH 2<br />

Câu 169: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Trong môi trường kiềm , tripeptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu :<br />

A.xanhB.<strong>và</strong>ng C.đỏ D.tím<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


Câu 170: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm – Lần 3<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Các chất CH 3 NH 2 ; C 2 H 5 OH ; NaHCO 3 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng phản ứng với HCOOH<br />

(b) Phản ứng thế brom <strong>và</strong>o vòng benzen của phenol (C 6 H 5 OH) dễ hơn của benzen<br />

(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp <strong>hiện</strong> đại để sản xuất andehit axetic<br />

(d) Phenol (C 6 H 5 OH) tan ít trong etanol<br />

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :<br />

A.4 B.1 C.3 D.2<br />

Câu 171: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?<br />

A. NaOH. B. HCl. C. Na 2 CO 3 . D. NaCl.<br />

Câu 172: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Thực <strong>hiện</strong> các thí ngiệm sau ở điều kiện thường:<br />

(1) Cho kim loại liti <strong>và</strong>o bình khí nitơ. (5) Cho bột S <strong>và</strong>o Hg.<br />

(2) Sục khí hiđrosunfua <strong>và</strong>o dung dịch Zn(NO 3 ) 2 . (6) Cho dung dịch HI <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />

(3) Sục khí clo <strong>và</strong>o dung dịch FeBr 3 . (7) Cho Na <strong>và</strong>o dầu hỏa.<br />

(4) Cho dung dịch NaOH <strong>và</strong>o dung dịch phenol(C 6 H 5 OH). (8) Cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch<br />

lòng trắng trứng gà.<br />

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là<br />

A. 4. B. 8. C. 7. D. 6.<br />

Câu 173: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Chất phản ứng được với các dung dịch NaOH <strong>và</strong> dung dịch HCl là<br />

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH. C. H 2 N-CH 2 -COOH. D. C 2 H 6 .<br />

Câu 174: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> tính bazo yếu nhất<br />

A. p-nitroanilin B. p-metyl anilin C. Amoniac D. Đimetyl amin<br />

Câu 175: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để tách anilin khỏi hỗn hợp 3 chất anilin, phenol <strong>và</strong> benzen<br />

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


Câu 176: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1<br />

Cho dãy các chất : m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; m-HCOOC 6 H 4 OH; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2; p-<br />

HOC 6 H 4 CH 2 OH; CH 3 NH 3 NO 3<br />

Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH<br />

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3<br />

Câu 177: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Anilin <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là<br />

A. C 2 H 7 N. B. C 7 H 8 N. C. C 6 H 7 N. D. C 2 H 7 NO 2 .<br />

Câu 178: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Glyxin (NH 2 -CH 2 -COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch NaOH. B. Fe(OH) 2 .<br />

C. Dung dịch HCl. D. CH 3 OH (xt: HCl khí).<br />

Câu 179: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo amin <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 9 N là<br />

A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.<br />

Câu 180: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được sản phẩm chỉ gồm glyxin <strong>và</strong> alanin. Số<br />

tripeptit X thỏa mãn điều kiện của bài toán là<br />

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.<br />

Câu 181: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Protein phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm <strong>có</strong> màu đặc trưng là<br />

A. màu tím B. Màu da cam C. Màu <strong>và</strong>ng D. Màu đỏ<br />

Câu 182: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho dãy các chất : CH 3 COOCH 3 , C 2 H 5 OH, H 2 NCH 2 COOH, CH 3 NH 2 . Số chất trong dãy phản ứng<br />

được với dung dịch NaOH là<br />

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.<br />

Câu 183: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là<br />

A. C 2 H 5 OH B. CH 3 NH 2 C. H 2 NCH 2 COOH D. CH 3 COOH<br />

Câu 184: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?<br />

A. CH 3 COOH B. H 2 NCH(CH 3 )COOH C. C 2 H 5 OH D. C 6 H 5 NH 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 26


Câu 185: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Trong một <strong>phân</strong> tử tetrapeptit mạch hở <strong>có</strong> 4 liên kết peptit.<br />

B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.<br />

C. Amino axit là hợp chất <strong>có</strong> tính lưỡng tính.<br />

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.<br />

Câu 186: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat <strong>và</strong> natri<br />

linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 <strong>và</strong> c mol H 2 O. Liên hệ giữa a, b, c là:<br />

A. b – c = 6a. B. b = c – a. C. b – c = 5a. D. b – c = 4a.<br />

Câu 187: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường <strong>có</strong> nhiều nhớt, nghiên cứu khoa <strong>học</strong> chỉ ra rằng hầu hết<br />

các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp<br />

nào sau đây:<br />

A. Dùng tro <strong>thực</strong> vật. B. Dùng nước vôi.<br />

C. Rửa bằng nước lạnh. D. Dùng giấm ăn.<br />

Câu 188: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3 NH 2, NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2<br />

(anilin) <strong>và</strong> các tính chất được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

Nhiiệt độ sôi ( o C) 182 184 -6,7 -33,4<br />

pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. T là C 6 H 5 NH 2 B. Z là CH 3 NH 2 C. Y là C 6 H 5 OH. D. X là NH 3<br />

Câu 189: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?<br />

A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit amino axetic.<br />

Câu 190: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) <strong>và</strong> phenol (C 6 H 5 OH) <strong>đề</strong>u phản ứng với<br />

A. nước Br 2 . B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd NaCl.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


tan xanh lam xanh lam không tan không tan<br />

Nước brom<br />

kết tủa trắng<br />

không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

không <strong>có</strong><br />

kết tủa<br />

không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Các chất X, Y, Z, T <strong>và</strong> Q lần lượt là<br />

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit<br />

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic<br />

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol<br />

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic<br />

Câu 204: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Số amin bậc một <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 9 N là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.<br />

Câu 205: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Cách làm nào dưới đây không nên làm?<br />

A. Giảm mùi tanh của cá (<strong>có</strong> metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn.<br />

B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.<br />

C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.<br />

D. Ướp cá biển bằng <strong>phân</strong> đạm để cá tươi lâu.<br />

Câu 206: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi <strong>và</strong> độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong<br />

bảng sau:<br />

Nhiệt độ sôi<br />

Nhiệt độ nóng chảy Độ tan trong nước (g/100ml)<br />

( O C)<br />

( O C) 20 O C 80 O C<br />

X 181,7 43 8,3 <br />

Y Phân huỷ trước khi sôi 248 23 60<br />

Z 78,37 -114 <br />

X, Y, Z tương ứng là<br />

A. phenol, glyxin, ancol etylic. B. ancol etylic, glyxin, phenol.<br />

C. phenol, ancol etylic, glyxin. D. glyxin, phenol, ancol etylic.<br />

Câu 207: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(1) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá vừa <strong>có</strong> tính khử;<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen;<br />

(3) Oxi hoá ancol bậc 1 thu được anđehit;<br />

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO 3 ;<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ;<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30


(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac;<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên;<br />

(8) Thuỷ <strong>phân</strong> este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit <strong>và</strong> ancol.<br />

Số phát biểu luôn đúng là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 208: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Chất nào <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?<br />

A. CH 2 (NH 2 )COOH. B. CH 3 CH 2 OH. C. CH 3 CH 2 NH 2 . D. CH 3 COOCH 3<br />

Câu 209: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?<br />

A. C 2 H 5 NH 2 . B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOONH 4 .<br />

Câu 210: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Chất nào trong các chất sau đây <strong>có</strong> lực bazơ lớn nhất?<br />

A. Amoniac. B. Etylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.<br />

Câu 211: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Cho các phát biểu:<br />

(1) Protein bị thủy <strong>phân</strong> khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.<br />

(2) Nhỏ <strong>và</strong>i giọt dung dịch axit nitric đặc <strong>và</strong>o ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin)<br />

thì <strong>có</strong> kết tủa <strong>và</strong>ng.<br />

(3) Hemoglobin của máu là protein <strong>dạng</strong> hình cầu.<br />

(4) Dung dịch protein <strong>có</strong> phản ứng màu biure.<br />

(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.<br />

Câu 212: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin <strong>có</strong> thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó <strong>có</strong> đủ cả 3 α-<br />

amino axit?<br />

A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.<br />

Câu 213: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Loại thuốc nào sau đây là gây ng<strong>hiện</strong> cho con người?<br />

A. Thuốc cảm pamin. B. Moocphin. C. Vitamin C. D. Penixilin.<br />

Câu 214: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Amino axit X no mạch hở <strong>có</strong> công thức C n H m O 2 N. Biểu thức liên hệ giữa m <strong>và</strong> n là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


Trong số các polime : [HN-(CH 2 ) 6 -CO-(CH 2 ) 4 -CO-] n (1) ; [-NH-(CH 2 ) 5 )-CO-] n (2) ; [-NH-(CH 2 ) 6 -CO-<br />

] n (3) ; [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n (4) ; (-CH 2 -CH 2 -) n (5) ; (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n (6) ; [-CH 2 -CH(CN)-] n<br />

(7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :<br />

A.(1);(2);(3);(4) B.(2);(3);(4) C.(1);(2);(3);(4);(7) D.(1);(2);(3);(7)<br />

Câu 223: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tự Nhiên – Lần 3<br />

Với thuốc thử duy nhất là quì tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây :<br />

A. C 6 H 5 NH 2 ; C 6 H 5 OH ; H 2 N-CH 2 -COOH B.CH 3 COOH ; C 6 H 5 OH ; CH 3 CH 2 NH 2<br />

C. CH 3 COOH ; C 6 H 5 OH ; H 2 N-CH 2 COOH D. C 6 H 5 NH 2 ;H 2 NCH 2 COOH;CH 3 COOH<br />

Câu 224: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tự Nhiên – Lần 3<br />

Phát biểu nào sau đây không đúng :<br />

A. Khi thay thế nguyên tử H bằng gốc hidrocacbon thì thu được amin<br />

B. benzylamin tan trong nước <strong>và</strong> làm xanh quì tím ẩm ; anilin ít tan trong nước <strong>và</strong> không làm đổi màu<br />

quì tím.<br />

C. bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin<br />

D. Amin <strong>có</strong> 2 nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử bắt đầu xuất <strong>hiện</strong> đồng <strong>phân</strong><br />

Câu 225: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tự Nhiên – Lần 3<br />

Số tripeptit tối đa khi thủy <strong>phân</strong> tạo ra 2 amino axit là Gly <strong>và</strong> Ala :<br />

A.8 B.5 C.6 D.4<br />

Câu 226: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho tripeptit Gly –Ala – Val phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm <strong>có</strong> màu đặc trưng là<br />

A. màu <strong>và</strong>ng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu xanh lam thẫm.<br />

Câu 227: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy <strong>phân</strong> ?<br />

A. Glucozơ. B. Peptit. C. Chất béo. D. Xenlulôzơ.<br />

Câu 228: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, phenol, benzen, pentan, axit acrylic <strong>và</strong> stiren. Số chất<br />

trong dãy phản ứng được với nước brom là<br />

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />

Câu 229: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Có 4 dung dịch <strong>có</strong> cùng nồng độ mol là: (1) H 2 NCH 2 COOH, (2) CH 3 COOH, (3) CH 3 CH 2 NH 2 , (4)<br />

NH 3 . Dãy các dung dịch xếp <strong>theo</strong> thứ tự pH giảm dần là<br />

A. (3) >(4)>(1)>(2). B. (3)>(4)>(2)>(1). C. (2)>(1)>(3)>(4). D. (4)>(3)>(1)>(2).<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


Câu 230: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Alanin <strong>và</strong> anilin <strong>đề</strong>u tác dụng với chất nào sau đây?<br />

A. Dung dịch brom. B. Dung dịch NaHCO 3 .<br />

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịchNaOH.<br />

Câu 231: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />

A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C 2 H 5 NH 2 , CH 3 -NH 2 , NH 3 giảm dần từ trái sang phải.<br />

B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường<br />

C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys <strong>đề</strong>u làm đổi màu quỳ tím ẩm.<br />

Câu 232: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Có các kết luận sau:<br />

(a) Từ glyxin, alanin <strong>và</strong> valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin <strong>và</strong> valin.<br />

(b) C 8 H 10 O <strong>có</strong> 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng<br />

tráng gương.<br />

(c) C 4 H 8 <strong>có</strong> 4 đồng <strong>phân</strong> mạch hở làm mất màu dung dịch brom.<br />

(d) C 4 H 11 N <strong>có</strong> 4 đồng <strong>phân</strong> khi tác dụng với HCl tạo ra muối <strong>dạng</strong> RNH 3 Cl.<br />

Số kết luận đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 233: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Andehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

(b) Gly – Ala <strong>có</strong> thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím.<br />

(c) Amin bậc 2 <strong>có</strong> lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.<br />

(d) Phenol <strong>có</strong> tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO 4 <strong>có</strong> thể <strong>phân</strong> biệt được toluen, benzen <strong>và</strong> stiren.<br />

(f) Trong công nghiệp, axeton <strong>và</strong> phenol được sản xuất từ cumen.<br />

(g) Trong y <strong>học</strong>, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(h) Để khử mùi tanh của cá, người ta <strong>có</strong> thể dùng dung dịch giấm ăn.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 234: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


Peptit nào sau đây không <strong>có</strong> phản ứng màu biure?<br />

A. Ala-Gly<br />

B. Ala-Ala-Gly-Gly<br />

C. Ala-Gly-Gly<br />

D. Gly- Ala-Gly<br />

Câu 235: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Cho dãy các chất: H 2 NCH 2 COOH, C 2 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , CH 3 COOH. Số chất trong dãy phản ứng với<br />

HCl trong dung dịch là:<br />

A. 3 B.1 C.2 D. 4<br />

Câu 236: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Công thức của glyxin là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOH<br />

B. CH 3 NH 2<br />

C. C 2 H 5 NH 2<br />

D. H 2 NCH(CH 3 )COOH<br />

Câu 237: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin <strong>và</strong> Glyxin.<br />

(2) Khác với axit axetic, axit aminoaxit <strong>có</strong> thể phản ứng với axit HCl <strong>và</strong> tham gia phản ứng trùng<br />

ngưng.<br />

(3) Giống với axit axetic, aminoaxit <strong>có</strong> thể tác dụng với bazo tạo ra muối <strong>và</strong> nước.<br />

(4) Axit axetic <strong>và</strong> axit α-amino glutaric <strong>có</strong> thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.<br />

(5) Thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr <strong>có</strong> thể thu được 6 tripeptit<br />

<strong>có</strong> chứa Gly.<br />

(6) Cho HNO 3 đặc <strong>và</strong>o ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.<br />

Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 238: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Etylamin được dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh, các chất phòng trừ dịch hại, chất dẫn dụ côn trùng,<br />

chất ức chế ăn mòn kim loại… Công thức cấu tạo thu gọn của etylamni là<br />

A. CH 3 NHCH 3 B. CH 3 CH 2 NH 2<br />

C. (CH 3 ) 3 N D. CH 3 NH 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35


Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta <strong>có</strong> thể rửa cá với:<br />

A. Cồn B. Giấm C. Nước đường D. Nước vôi trong<br />

Câu 246: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol<br />

benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.<br />

Câu 247: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

X <strong>có</strong> công thức C 4 H 14 O 3 N 2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2<br />

khí ở điều kiện thường <strong>và</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:<br />

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />

Câu 248: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1<br />

Cho một đipeptit Y <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 6 H 12 N 2 O 3 . Số đồng <strong>phân</strong> peptit của Y (chỉ chứa gốc α-<br />

amino axit) mạch hở là:<br />

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.<br />

Câu 249: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?<br />

A. CH 3 -COOH; C 6 H 5 -OH; HN 2 -CH 2 -COOH<br />

B. C 6 H 5 -NH 2 ; HN 2 -CH 2 -COOH; CH 3 -COOH<br />

C. C 6 H 5 -NH 2 ; C 6 H 5 -OH; HN 2 -CH 2 -COOH<br />

D. CH 3 -COOH; C 6 H 5 -OH; CH 3 -CH 2 -NH 2<br />

Câu 250: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím :<br />

A. Axit Glutamic. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.<br />

Câu 251: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là C 2 H 12 N 2 O 4 S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng<br />

thu được muối vô cơ Y <strong>và</strong> thấy thoát ra khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo của X thỏa<br />

mãn là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 252: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl<br />

clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-<br />

Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 37


A. 8 B. 9 C. 10 D. 7<br />

Câu 253: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho các dung dịch : CH 3 COONa, CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, C 6 H 5 ONa , CH 3 COOH, C 6 H 5 NH 2 , Glyxin,<br />

Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :<br />

A. 8 B. 7 C. 6 D.5<br />

Câu 254: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Alanin <strong>có</strong> công thức là:<br />

A. (COOCH 3 ) 2 B. NH 2 CH(CH 3 )COOH C. NH 2 CH 2 CH 2 COOH<br />

D.C 6 H 5 NH 2<br />

Câu 255: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Chất nào sau đây <strong>có</strong> tính bazo mạnh hơn C 2 H 5 NH 2 ?<br />

A. NH 3 B. CH 3 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 D.CH 3 NHCH 3<br />

Câu 256: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) <strong>và</strong> một số<br />

chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào sau<br />

đây?<br />

A. Khế B. Giấm C. Mẻ D. Muối<br />

Câu 257: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?<br />

A. Amino axit thiên nhiên (<strong>đề</strong>u là những α- amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên<br />

các loại protein của cơ thể sống<br />

B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn<br />

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh<br />

D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon - 6<br />

Câu 258: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

1. Cho CH 3 OH tác dụng với CO là phương pháp <strong>hiện</strong> đại để sản xuất axit axetic trong công<br />

nghiệp<br />

2. Các amin thơm bậc 1 là những chất quan trọng trong tổng hợp hữu cơ đặc biệt là phẩm<br />

nhuộm<br />

3. Để <strong>phân</strong> biệt anilin <strong>và</strong> phenol người ta dùng nước brom<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 38


4. Các peptit <strong>đề</strong>u tạo hợp chất màu tím đặc trưng với Cu(OH) 2<br />

5. Hoạt động xúc tác của enzim <strong>có</strong> tính chọn lọc rất cao <strong>và</strong> làm tăng tốc độ gấp từ 9 đến 10 lần<br />

tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa <strong>học</strong><br />

6. Ozon lỏng dùng trong nha khoa để chữa bệnh sâu răng<br />

7. Hợp chất CFC là nguyên nhân duy nhất gây ra sự suy giảm tầng ozon ( lỗ thủng tầng ozon)<br />

8. Các chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 8 B. 6 C. 5 D.3<br />

Câu 259: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm <strong>có</strong> chứa N 2 ?<br />

A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein.<br />

Câu 260: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.<br />

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />

Số phát biểu đúng là ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 261: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Khi chúng ta ăn các <strong>thực</strong> phẩm <strong>có</strong> chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá <strong>học</strong> xảy ra đầu<br />

tiên của các loại <strong>thực</strong> phẩm trên trong cơ thể là phản ứng<br />

A. thuỷ <strong>phân</strong>. B. oxi hoá. C. khử. D. polime hoá.<br />

Câu 262: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại?<br />

A. Protein. B. Cao su thiên nhiên. C. Chất béo. D. Tinh bột.<br />

Câu 263: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 <strong>có</strong> thể tan trong dung dịch glucozơ.<br />

(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.<br />

(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.<br />

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br />

(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 cho kết tủa màu <strong>và</strong>ng.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 39


Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 264: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Ancol <strong>và</strong> amin nào sau đây cùng bậc?<br />

A. (CH 3 ) 2 CHOH <strong>và</strong> (CH 3 ) 2 CHNH 2 . B. (C 2 H 5 ) 2 NH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH(OH)CH 3 .<br />

C. (C 2 H 5 ) 2 NH <strong>và</strong> C 2 H 5 CH 2 OH. D. (CH 3 ) 3 COH <strong>và</strong> (CH 3 ) 3 CNH 2 .<br />

Câu 265: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím<br />

chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là:<br />

A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.<br />

Câu 266: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?<br />

A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Etanol.<br />

Câu 267: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Để <strong>phân</strong> biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH, C 2 H 5 NH 2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây ?<br />

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím.<br />

Câu 268: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là<br />

A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin.<br />

Câu 269: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là<br />

A. 15,05%. B. 13,59%. C.15,73% D. 18,67%.<br />

Câu 270: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc<br />

glyxyl mà dung dịch của nó <strong>có</strong> phản ứng màu biure?<br />

A. 2. B. 5. C. 4. D. 9.<br />

Câu 271: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Có thể <strong>có</strong> bao nhiêu hexapeptit mà trong <strong>phân</strong> tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin <strong>và</strong> 1 mắt<br />

xích valin, <strong>có</strong> đầu N là alanin <strong>và</strong> đuôi C là valin?<br />

A. 4 B.5 C. 6 D.7<br />

Câu 272: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 40


Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin <strong>và</strong> (5) CH 3 COONa . Trong<br />

các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:<br />

A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)<br />

Câu 273: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat <strong>và</strong><br />

tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:<br />

A.4 B.5 C.6 D.7<br />

Câu 274: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho dãy các chất sau : H 2 NCH(CH 3 )COOH ; C 6 H 5 OH(phenol) ; CH 3 COOC 2 H 5 ; C 2 H 5 OH ;<br />

CH 3 NH 3 Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :<br />

A.3 B.2 C.5 D.4<br />

Câu 275: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Trong các điều kiện thường , chất nào sau đây là chất khí :<br />

A. Anilin B. Glycin C. Metylamin D. etanol<br />

Câu 276: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp <strong>theo</strong> thứ tự tăng dần lực bazo :<br />

A. Anilin, amoniac, metylamin B. Amoniac , etylamin , anilin<br />

C. Etylamin , anilin , amoniac D. Anilin , metylamin , amoniac<br />

Câu 277: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Bằng phương pháp hóa <strong>học</strong> , thuốc thử để <strong>phân</strong> biệt 3 dung dịch : metylamin , anilin , axit axetic là :<br />

A. Natri hidroxit B. natri clorua C. phenol phtalein D. Quì tím<br />

Câu 278: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Số tripeptit tối đa <strong>có</strong> thể tạo ra từ 1 hỗn hợp các - amino axit : Glyxin , alanin , phenylalanin , Valin<br />

mà mỗi <strong>phân</strong> tử <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :<br />

A.18 B.6 C.12 D.24<br />

Câu 279: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm <strong>có</strong> màu đặc trưng là:<br />

A. Màu tím B. Màu xanh lam C. Màu <strong>và</strong>ng D. Màu đỏ máu<br />

Câu 280: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Trong các chất sau đây, chất nào <strong>có</strong> lực bazo mạnh nhất?<br />

A. Anilin B. Etylamin C. Metylamin D. Đimetylamin<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


Câu 281: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Dãy gồm các chất được sắp xếp <strong>theo</strong> thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?<br />

A. Phenylamin, amoniac, etylamin.<br />

B. Etylamin, amoniac, phenylamin.<br />

C. Etylamin, phenylamin, amoniac.<br />

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.<br />

Câu 282: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.<br />

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />

Số phát biểu đúng là ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 283: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Có bao nhiêu aminoaxit là đồng <strong>phân</strong> <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 9 NO 2 ?<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 284: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Các amin <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng nhận proton (H + )<br />

(b) Tính bazo của các amin <strong>đề</strong>u mạnh hơn amoniac.<br />

(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH 4 <strong>và</strong> CH 3 NH 2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl <strong>và</strong> dung<br />

dịch NaOH.<br />

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.<br />

(e) Anilin <strong>có</strong> tính bazo, dung dịch anilin <strong>có</strong> thể làm hồng phenolphthalein.<br />

(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

(h) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.<br />

Số phát biểu đúng là ?<br />

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />

Câu 285: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh lần 1<br />

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 42


A. CH 3 COOH B.CO 2 C 6 H 5 NH 2 (anilin) D.C 6 H 5 OH(phenol)<br />

Câu 286: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh lần 1<br />

Cho các phát biểu sau<br />

1) Các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

2) Fructozo <strong>có</strong> phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo Ag<br />

3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O số mol bằng nhau<br />

4) Mỡ động vật <strong>và</strong> dầu <strong>thực</strong> vật <strong>đề</strong>u không tan trong nước <strong>và</strong> nhẹ hơn nước<br />

Số phát biểu đúng là :<br />

A.3 B.2 C.1 D.4<br />

Câu 287: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y <strong>có</strong> cùng công thức <strong>phân</strong> tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch<br />

NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa <strong>và</strong> khí T. Các chất Z<br />

<strong>và</strong> T lần lượt là<br />

A. CH 3 OH <strong>và</strong> NH 3 . B. C 2 H 5 OH <strong>và</strong> N 2 .<br />

C. CH 3 OH <strong>và</strong> CH 3 NH 2 . D. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> NH 3 .<br />

Câu 288: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?<br />

A. alanin. B. axit axetic. C. glyxin. D. metylamin.<br />

Câu 289: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu<br />

quỳ tím là<br />

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />

Câu 291: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin <strong>và</strong> 1 mol Valin. Khi<br />

thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy <strong>có</strong> đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly <strong>và</strong> tripeptit<br />

Gly-Ala-Val. Công thức của X là<br />

A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val.<br />

C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val. D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.<br />

Câu 292: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Chất X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch nước Br 2 tạo kết tủa trắng. X là<br />

chất nào sau đây?<br />

A. Glixin (NH 2 CH 2 COOH) B. Anilin (C 6 H 5 NH 2 )<br />

C. Glixerol (C 3 H 5 (OH) 3 ) D. Phenol (C 6 H 5 OH)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 43


Câu 293: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Amin nào sau đây là amin bậc 2?<br />

A. Isopropylamin B. Anilin. C. metylamin. D. Đimetylamin.<br />

Câu 294: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Cho nước brom <strong>và</strong>o dung dịch phenol (C 6 H 5 OH) thấy <strong>có</strong> kết tủa trắng xuất <strong>hiện</strong>.<br />

(b) Cho nước brom <strong>và</strong>o dung dịch anilin (C 6 H 5 NH 2 ) thấy <strong>có</strong> kết tủa <strong>và</strong>ng xuất <strong>hiện</strong>.<br />

(c) Ở điều kiện thường, phenol (C 6 H 5 OH) không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch<br />

NaOH dư.<br />

(d) Cho mẫu natri <strong>và</strong>o phenol (C 6 H 5 OH) nóng chảy, thấy <strong>có</strong> khí thoát ra.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.<br />

Câu 295: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C 2 H 4 NNaO 2 ) <strong>và</strong> Z (<br />

C 2 H 6 O). Công thức <strong>phân</strong> tử của X là:<br />

A. C 4 H 9 NO 2 . B. C 4 H 7 NNaO 2 . C. C 4 H 10 NO 2 . D. C 4 H 7 NO 2 .<br />

Câu 296: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Cho dãy các chất: H 2 NCH(CH 3 )COOH, C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 COOC 2 H 5 , C 2 H 5 OH, CH 3 NH 3 Cl. Số<br />

chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 297: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?<br />

A. Đimetylamin B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Metylamin.<br />

Câu 298: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Cà Mau<br />

Chọn câu phát biểu sai:<br />

A. Phân biệt Ala - Gly <strong>và</strong> Gly - Ala - Ala bằng phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 .<br />

B. Phân biệt glucozơ <strong>và</strong> fructozơ bằng dung dịch brom.<br />

C. Anđehit axetic vừa <strong>có</strong> tính khử vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa.<br />

D. Tinh bột <strong>và</strong> xenlulozơ là đồng <strong>phân</strong> của nhau vì <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

Câu 299: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Cà Mau<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 44


1. Có hai đồng <strong>phân</strong> amino axit ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 7 O 2 N.<br />

2. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường <strong>và</strong> <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom.<br />

3. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được CH 3 COONa <strong>và</strong> C 6 H 5 OH.<br />

4. Benzyl axetat là este <strong>có</strong> mùi chuối chín.<br />

5. Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức thu được số mol H 2 O bằng số mol khí CO 2 .<br />

6. HCOOH, HCHO, HCOONa, HCOOCH 3 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng gương với<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 300: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?<br />

A. CH 3 CH 2 NHCH 3 . B. (CH 3 ) 3 N. C. CH 3 CH 2 OH. D. (CH 3 ) 3 CNH 2 .<br />

Câu 301: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm <strong>có</strong> chứa N 2 ?<br />

A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Tóc. D. Xenlulozơ.<br />

Câu 302: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 oxi hóa được nước brom.<br />

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(d) Tất cả các aminoaxit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> tính lưỡng tính do đó dung dịch <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> pH=7 .<br />

Số phát biểu không đúng là<br />

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />

Câu 303: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đô Lương 1 lần 2<br />

Amin bậc một X chứa vòng benzen <strong>và</strong> <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 8 H 11 N. Nếu cho X tác dụng với nước<br />

brom thì thu được chất kết tủa <strong>có</strong> công thức C 8 H 10 NBr 3 . Số công thức cấu tạo của X là:<br />

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6<br />

Câu 304: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu<br />

quỳ tím là<br />

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.<br />

Câu 305: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


Số đipeptit tối đa <strong>có</strong> thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin <strong>và</strong> glyxin là<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 306: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Đipeptit X <strong>có</strong> công thức H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )COOH. Tên gọi của X là<br />

A. Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly.<br />

Câu 307: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức <strong>phân</strong> tử đúng của<br />

X :<br />

A. C 3 H 7 NH 2. . B. C 4 H 7 NH 2 . . C. C 3 H 5 NH 2 . . D. C 5 H 9 NH 2 .<br />

Câu 308: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 -CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20 gam kết<br />

tủa <strong>và</strong> dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn<br />

đến khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là<br />

A. 5,4. B. 7,2. C. 8,2. D. 8,8.<br />

Câu 309: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Cho 31,9 gam muối gồm H 2 N-CH 2 COONa, H 2 N-CH 2 CH 2 COONa <strong>và</strong> CH 3 CH(NH 2 )COONa tác dụng<br />

vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn sản phẩm thu được chất rắn <strong>có</strong> khối lượng là<br />

A. 53,8 gam. B. 62,48 gam. C. 58,8 gam. D. 65,46 gam.<br />

Câu 310: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục tỉnh Quảng Ninh<br />

Ở 90 0 C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt độ trên tác dụng<br />

với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được gần với giá trị nào sau đây nhất ?<br />

A. 20,15. B. 17,82. C. 16,28. D. 19,45.<br />

Câu 311: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam C 2 H 5 NH 2 thu được sản phẩm gồm H 2 O, CO 2 <strong>và</strong> 1,12 lít khí N 2 (đktc).<br />

Giá trị của m là:<br />

A. 9,0. B. 4,5. C. 2,25. D. 18,0.<br />

Câu 312: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400<br />

ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong>o X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn<br />

khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:<br />

A. 29,69 B. 28,89 C. 17,19 D. 31,31<br />

Câu 313: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 46


Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (<strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là C 4 H 8 N 2 O 3 ) <strong>và</strong> một muối Y (<strong>có</strong> công thức<br />

<strong>phân</strong> tử là CH 8 N 2 O 3 ). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung<br />

dịch Z chứa m gam muối <strong>và</strong> 4,48 lít khí T (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m gần nhất với giá<br />

trị nào sau đây?<br />

A. 77,54. B. 88,10. C. 75,55. D. 80,23.<br />

Câu 314: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng<br />

Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2 H 10 O 3 N 2 ) <strong>và</strong> chất Z (C 2 H 7 O 2 N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với<br />

dung dịch NaOH <strong>và</strong> đun nóng, thu được dung dịch M <strong>và</strong> 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí <strong>đề</strong>u làm<br />

xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :<br />

A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7 D. 10,6.<br />

Câu 315: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

X là một α-amino axit no (<strong>phân</strong> tử chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm –NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng<br />

với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH <strong>và</strong>o Y, sau phản ứng<br />

đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là<br />

A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. lysin.<br />

Câu 316: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Cho 0,2 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) <strong>và</strong>o 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X.<br />

Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M <strong>và</strong>o dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung<br />

dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 97,95 B. 59,75. C. 55,75. D. 55,35<br />

Câu 317: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Hợp chất X <strong>có</strong> CTPT là C 2 H 10 N 2 O 3 . Nếu cho 16,5 gam X phản ứng với 250 ml dung dịch KOH 2M,<br />

thu được 2 khí <strong>đề</strong>u làm quỳ tím hóa xanh <strong>và</strong> dung dịch Y. Cô cạn Y thì thu được m gam chất rắn. Giá<br />

trị của m là<br />

A. 23,9 gam. B. 31,9 gam. C. 52,6 gam D. 20,7 gam.<br />

Câu 318: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1<br />

α – amino axit X trong <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> một nhóm – NH 2 <strong>và</strong> một nhóm – COOH. Cho 53,4 gam X phản ứng<br />

với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là ?<br />

A. H 2 N – CH 2 – COOH. B. H 2 N – [CH 2 ] 3 – COOH.<br />

C. H 2 N – CH(CH 3 ) – COOH. D. H 2 N – [CH 2 ] 2 – COOH.<br />

Câu 319: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho 8,24 gam α-amino axit X (<strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> một nhóm –COOH <strong>và</strong> một nhóm –NH 2 ) phản ứng với dung<br />

dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là<br />

A. H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH. B. H 2 NCH 2 CH(CH 3 )COOH.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 47


C. H 2 N[CH 2 ] 2 COOH. D. H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 320: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Tripeptit X <strong>và</strong> tetrapeptit Y <strong>đề</strong>u mạch hở. Khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn hỗn hợp gồm X <strong>và</strong> Y chỉ tạo ra một<br />

amino axit duy nhất <strong>có</strong> công thức H 2 NC n H 2n COOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N 2 <strong>và</strong><br />

36,3 gam hỗn hợp gồm CO 2 , H 2 O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung<br />

dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />

A. 29,55. B. 23,64. C. 17,73. D. 11,82.<br />

Câu 321Khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn một peptit X (M = 293 g/mol) thu được hỗn hợp 3 amino axit là<br />

glyxin, alanin <strong>và</strong> phenylalanin (C 6 H 5 CH 2 CH(NH 2 )COOH). Cho 5,86 gam peptit X tác dụng với 300 ml<br />

dung dịch HCl 0,1M (đun nóng) thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y<br />

cần dung dịch chứa m gam NaOH (đun nóng). Giá trị của m là<br />

A. 2,8 gam. B. 2 gam. C. 3,6 gam. D. 4 gam.<br />

Câu 322: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ <strong>có</strong> 0,4<br />

mol CO 2 , 0,7 mol H 2 O <strong>và</strong> 3,1 mol N 2 . Giả sử trong không khí chỉ gồm N 2 <strong>và</strong> O 2 với tỉ lệ V N2 : V O2 =<br />

4:1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?<br />

A. 90,0. B. 50,0. C. 5,0. D. 10,0.<br />

Câu 323: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Cho một hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức C 2 H 10 N 2 O 3 . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch<br />

<strong>có</strong> chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai<br />

khí <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 24,6 gam. B. 14,6 gam. C. 10,6 gam. D. 28,4 gam.<br />

Câu 324: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Dung dịch X gồm HCl <strong>và</strong> H 2 SO 4 <strong>có</strong> pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no,<br />

mạch hở, đơn chức bậc một (<strong>có</strong> số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X.<br />

Hai amin <strong>có</strong> thể là<br />

A. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> C 4 H 9 NH 2 .<br />

B. C 3 H 7 NH 2 <strong>và</strong> C 4 H 9 NH 2 .<br />

C. C 2 H 5 NH 2 <strong>và</strong> C 4 H 9 NH 2 .<br />

D. CH 3 NH 2 <strong>và</strong> C 4 H 9 NH 2 hoặc C 2 H 5 NH 2 <strong>và</strong> C 4 H 9 NH 2 .<br />

Câu 325: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X <strong>và</strong> một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại<br />

α-aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 <strong>phân</strong> tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol n X : n Y = 1 : 3. Khi<br />

thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin <strong>và</strong> 42,72 gam alanin. Giá trị của m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 48


A. 104,28. B. 116,28. C. 109,5. D. 110,28.<br />

Câu 326: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Cho một hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức C 2 H 10 N 2 O 3 . Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch<br />

<strong>có</strong> chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai<br />

khí <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan.<br />

Giá trị của m là<br />

A. 24,6. B. 10,6. C. 14,6. D. 28,4.<br />

Câu 327: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Chất X là một aminoaxit thiên nhiên, mạch không nhánh, trong <strong>phân</strong> tử chỉ chứa một nhóm –NH 2 <strong>và</strong><br />

một nhóm –COOH. Cho 13,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 16,75 gam muối khan.<br />

Tên gọi của X là<br />

A. Axit 2-amino-2-metylpentanoic. B. Axit -aminovaleric.<br />

C. Axit -aminocaproic. D. Axit 2-aminohexanoic.<br />

Câu 328: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hà Giang<br />

Cho 18,5 gam chất hữu cơ A <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 11 O 6 N 3 . A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung<br />

dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I <strong>và</strong> m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 18 ,5 gam B. 19,1 gam C. 24,2 gam D. 16,2 gam<br />

Câu 329: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit (đktc) CH 3 NHCH 3 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí biết oxi <strong>chi</strong>ếm 1/5<br />

thể tích không khí?<br />

A. 126 B. 25,2 C. 100,8 D.112,5<br />

Câu 330: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Một amin axit X chứa 1 nhóm NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm COOH, trong đó oxi <strong>chi</strong>ếm 35,955% khối lượng. Lấy<br />

13,35g X cho tác dụng 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam<br />

chất rắn khan?<br />

A.18,65g B. 16,65g C. 21,35g D.16,9g<br />

Câu 331: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />

thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng<br />

với công thức <strong>phân</strong> tử của X là:<br />

A. 3. B. 5. C. 8. D. 4.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 49


Câu 332: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Kiên Giang<br />

Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2 H 7 O 3 N <strong>và</strong> CH 6 N 2 O 3 <strong>và</strong>o dung dịch NaOH đun nóng,<br />

dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra a mol khí X duy nhất <strong>có</strong> khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm<br />

<strong>và</strong> dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung tới khối lượng không đổi<br />

thấy khối lượng chất rắn giảm 2,24 gam. Sục a mol khí X <strong>và</strong>o dung dịch AlCl 3 dư thu được m gam kết<br />

tủa. Giá trị m là:<br />

A. 6,76. B. 3,12. C. 20,02. D. 9,36.<br />

Câu 333: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Công thức của amin<br />

là:<br />

A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. C 3 H 7 NH 2 D. C 6 H 5 NH 2<br />

Câu 334: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (các khí đo ở<br />

đktc) <strong>và</strong> 3,15 gam H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm <strong>có</strong> muối H 2 N-CH 2 -<br />

COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />

A. H 2 N-CH 2 -COO-CH 3 . B. H 2 N-CH 2 -COO-C 3 H 7 .<br />

C. H 2 N-CH 2 -COO-C 2 H 5 . D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH.<br />

Câu 335: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Peptit X <strong>và</strong> peptit Y <strong>có</strong> tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được<br />

Gly <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit<br />

O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 2,464 lit (đktc).<br />

Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần với :<br />

A. 91,0% B. 82,5% C. 82,0% D. 81,5%.<br />

Câu 336: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức <strong>và</strong> amino axit chứa một chức axit <strong>và</strong> một chức amin. X <strong>có</strong><br />

công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2<br />

gam O 2 <strong>và</strong> tạo ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H 2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là<br />

A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam<br />

Câu 337: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho 4,45 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối.<br />

Công thức X là .<br />

A. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH B. CH 3 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

C. H 2 N-CH(CH 3 )-COOH D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 50


Câu 338: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A <strong>và</strong> 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4<br />

mol HCl hay 4 mol NaOH. Còn nếu đốt cháy a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O 2 đktc thu được 8,064<br />

lít khí N 2 đktc. Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam<br />

muối.<br />

A. 84,96 B. 89,68 C. 80,24 D. 75,52<br />

Câu 339: Hỗn hợp X gồm 4 peptit mạch hở A,B,C,D <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 3 : 4. Thủy <strong>phân</strong><br />

hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2,92 gam gly-ala, 1,74 gam gly- val ; 5,64 gam<br />

ala –val ;2,64 gam gly –gly ; 11,25 gam gly ;2,67 gam ala <strong>và</strong> 2,34 gam val . Biết số liên kết peptit trong<br />

<strong>phân</strong> tử X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là<br />

A. 27,6 B. 25,6. C. 24,9 D. 25,96<br />

Câu 340: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Cà Mau<br />

Cho 7,08 gam amin X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 11,46 gam<br />

muối <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> RNH 3 Cl. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của amin X thõa mãn điều kiện trên là:<br />

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />

Câu 341: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam A<br />

thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin <strong>và</strong> 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong<br />

<strong>phân</strong> tử X nhiều hơn trong Z <strong>và</strong> tổng số liên kết peptit trong ba <strong>phân</strong> tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 96,7. B. 101,74. C. 100,3. D. 103,9.<br />

Câu 342: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO 2 (đktc)<br />

. Công thức <strong>phân</strong> tử của 2 amin là:<br />

A. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2<br />

C. C 4 H 9 NH 2 , C 5 H 11 NH 2 D. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2<br />

Câu 343: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các -amino axit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> công thức <strong>dạng</strong> H 2 NC x H y COOH. Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2 , chỉ thu được N 2 ; 1,5 mol CO 2 <strong>và</strong> 1,3 mol<br />

H 2 O. Mặt khác, thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,025 mol X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M <strong>và</strong> đun nóng, thu<br />

được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết<br />

peptit trong X <strong>và</strong> giá trị của m lần lượt là<br />

A. 9 <strong>và</strong> 29,75. B. 10 <strong>và</strong> 33,75. C. 10 <strong>và</strong> 29,75. D. 9 <strong>và</strong> 33,75.<br />

Câu 344: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 51


Hỗn hợp X gồm muối Y (C 2 H 8 N 2 O 4 ) <strong>và</strong> đipeptit Z mạch hở (C 5 H 10 N 2 O 3 ). Cho 33,2 gam X tác dụng<br />

với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch<br />

HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:<br />

A. 18,25 B. 31,75 C. 23,70 D. 37,20<br />

Câu 345: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, Y <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi đốt cháy hoàn toàn<br />

0,1 mol X thì thu được 19,8 gam nước. Vậy số liên kết peptit trong X là<br />

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />

Câu 346: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn lần 2<br />

X <strong>có</strong> CTPT C 2 H 7 O 3 N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì <strong>đề</strong>u<br />

thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch<br />

được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, Tính m?<br />

A. 18,85 gam B. 17,25 gam C. 16,6 gam D. 16,9 gam<br />

Câu 347: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Thuỷ <strong>phân</strong> hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48g Ala, 32g<br />

Ala-Ala, 27,72g Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là<br />

A. 81,54. B. 111,74. C. 90,6. D. 66,44.<br />

Câu 348: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn một loại lông thú người ta thu được một oligopeptit X, kết quả <strong>thực</strong><br />

nghiệm chứng minh M X ≤ 500u. Khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 814 mg X thì thu được 450mg Gly, 178mg<br />

Ala <strong>và</strong> 330mg Phe (axit 2 – amino – 3 - phenylpropanoic). Công thức của X là:<br />

A. C 19 H 26 O 6 N 6 B. C 21 H 28 O 7 N 5<br />

C. C 20 H 29 O 6 N 5 D. C 18 H 25 O 6 N 5<br />

Câu 349: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An<br />

Để thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 6,39 gam tetrapeptit cần 0,81 gam nước <strong>và</strong> tạo thành hai amino axit X, Y. tách<br />

riêng X, Y rồi cho toàn bộ lượng X thu được phản ứng với lượng dư axit HNO 2 thu được 0,045 mol khí<br />

N 2 <strong>và</strong> <strong>có</strong> 4,77 gam chất hữu cơ hình thành. Trị số <strong>phân</strong> tử khối của Y là?<br />

A. 105 B. 89 C. 165 D. 75<br />

Câu 350: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Thủy <strong>phân</strong> hết m gam tetrapeptit Gly- Gly- Gly- Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly,<br />

21,12 gam Gly-Gly <strong>và</strong> 15,12 gam Gly- Gly-Gly. Giá trị của m là: (C=12, H=1, O=16, N=14)<br />

A. 56,58 B. 34,44 C. 40,24 D. 59,04<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 52


Câu 351: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho 0,02 mol Glyxin tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để trung hoà dung<br />

dịch X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất<br />

rắn khan. Giá trị V <strong>và</strong> m là<br />

A. 0,32 <strong>và</strong> 23,45 B. 0,02 <strong>và</strong> 19,05 C. 0,32 <strong>và</strong> 19,05 D. 0,32 <strong>và</strong> 19,49<br />

Câu 352: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Cho 0,02 mol amino axit X (trong <strong>phân</strong> tử <strong>có</strong> một nhóm -NH 2 ) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là<br />

A. H 2 N-C 2 H 4 -COOH. B. H 2 N-C 2 H 3 -(COOH) 2 .<br />

C. H 2 N-C 3 H 5 -(COOH) 2 . D. H 2 N-CH 2 -COOH.<br />

Câu 353: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Trung hòa hoàn toàn 3g một amin bậc I bằng HCl thu được 6,65g muối . Công thức của amin phù hợp<br />

là :<br />

A.H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 B. CH 3 NH 2<br />

C.CH 3 CH 2 NH 2 D. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2<br />

Câu 354: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 ;<br />

12,6 gam H 2 O <strong>và</strong> 69,44 lít khí N 2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%V N2 =80 <strong>và</strong> %V O2 =20). Giá trị<br />

m <strong>và</strong> số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của amin X lần lượt là<br />

A. 9 <strong>và</strong> 6. B. 6 <strong>và</strong> 9. C. 9 <strong>và</strong> 2. D. 8 <strong>và</strong> 1.<br />

Câu 355: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Khi cho7,5 gam một amino axit X <strong>có</strong> một nhóm amino trong <strong>phân</strong> tử tác dụng với dung dịch HCl vùa<br />

đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là<br />

A. C 4 H 7 NO 2 . B. C 2 H 7 NO 2 . C. C 2 H 5 NO 2 . D. C 3 H 7 NO 2 .<br />

Câu 356: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Trung hòa hết m gam glyxin (NH 2 – CH 2 – COOH ) cần vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 0,6M. Giá trị<br />

của m là:<br />

A. 8,90. B. 9,00. C. 7,50. D. 10,68.<br />

Câu 357: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là<br />

A. C 3 H 7 N. B. C 3 H 9 N. C. CH 5 N. D. C 2 H 7 N.<br />

Câu 358: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 53


Thuỷ <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit X 1 <strong>và</strong> pentapeptit X 2 <strong>đề</strong>u mạch hở bằng dung<br />

dịch KOH vừa đủ rồi cạn thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val <strong>và</strong> Ala. Đốt cháy hoàn<br />

toàn hỗn hợp muối bằng oxi vừa đủ được K 2 CO 3 , 2,464 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> 50,96 gam hỗn hợp CO 2 , H 2 O.<br />

Phần trăm <strong>theo</strong> khối lượng của X 1 trong hỗn hợp <strong>có</strong> thể là<br />

A. 54,02% B. 60,00% C. 48,66% D. 50,24%<br />

Câu 359: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M <strong>và</strong> FeCl 3 0,8M cần bao nhiêu gam metylamin?<br />

A. 29,76 gam. B. 6,20 gam. C. 9,92 gam. D. 35,96 gam.<br />

Câu 360: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Hỗn hợp M gồm hai amino axit X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u chứa 1 nhóm–COOH <strong>và</strong> 1 nhóm –NH 2 (tỉ lệ mol n X :n Y =<br />

3:2). Cho 18,36 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác dụng hết<br />

với các chất trong Z cần 210 ml dung dịch KOH 2M. Công thức cấu tạo của X <strong>và</strong> Y là :<br />

A. H 2 NC 2 H 4 COOH, H 2 NC 3 H 6 COOH<br />

B. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NC 2 H 4 COOH<br />

C. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NC 3 H 6 COOH<br />

D. H 2 NCH 2 COOH, H 2 NC 4 H 8 COOH<br />

Câu 361: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 - CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20g kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu<br />

được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2<br />

Câu 362: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 <strong>và</strong> HO-CH 2 -CH = CH- CH 2 -OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn<br />

thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là<br />

A. 8,2. B. 8,8. C. 5,4. D. 7,2.<br />

Câu 363: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho 0,1 mol chất X (CH 6 O 3 N 2 ) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm<br />

xanh giấy quỳ tím ẩm <strong>và</strong> dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A.8,5 B.12,5 C.15 D.21,8<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 54


Câu 364: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin <strong>và</strong> hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml<br />

hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí <strong>và</strong> hơi nước. Nếu cho Y đi<br />

qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí <strong>và</strong> hơi đo ở cùng điều kiện).<br />

Công thức <strong>phân</strong> tử của hai hiđrocacbon là<br />

A. C 2 H 6 <strong>và</strong> C 3 H 8 . B. C 3 H 6 <strong>và</strong> C 4 H 8 . C. CH 4 <strong>và</strong> C 2 H 6 . D. C 2 H 4 <strong>và</strong> C 3 H 6 .-<br />

Câu 365: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Amino axit X <strong>có</strong> công thức H 2 N – C x H y – (COOH) 2 . Cho 0,1 mol X <strong>và</strong>o 0,2 lít dung dịch H 2 SO 4<br />

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH 1M <strong>và</strong> KOH<br />

3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :<br />

A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%.<br />

Câu 366: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Cho 32,25 gam một muối <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử là CH 7 O 4 NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH<br />

1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm <strong>và</strong> thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô<br />

cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 45,5 B. 30,0 C. 50,0 D. 35,5<br />

Câu 367: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở <strong>và</strong> 1 mol amin no, mạch hở. X <strong>có</strong> khả năng phản ứng tối<br />

đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2 , x mol H 2 O <strong>và</strong> y mol<br />

N 2 . Các giá trị x, y tương ứng là<br />

A. 8 <strong>và</strong> 1,5. B. 7 <strong>và</strong> 1,5. C. 7 <strong>và</strong> 1,0. D. 8 <strong>và</strong> 1,0.<br />

Câu 368: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

α-aminoaxit X chứa 1 nhóm -NH 2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam<br />

muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br />

A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH D. CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

Câu 369: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2<br />

Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam A<br />

thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin <strong>và</strong> 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong<br />

<strong>phân</strong> tử X nhiều hơn trong Z <strong>và</strong> tổng số liên kết peptit trong ba <strong>phân</strong> tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của<br />

m là<br />

A. 96,7. B. 101,74. C. 100,3. D. 103,9.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 55


Câu 370: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( tạo bởi các aminoaxit <strong>có</strong> một nhóm amino <strong>và</strong> một<br />

nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu<br />

được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là<br />

A. 20 B. 10 C. 9 D. 19<br />

Câu 371: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

X là tetrapeptit, Y đipeptit <strong>đề</strong>u tạo nên từ 1 loại α–aminoaxit (Z) <strong>có</strong> 1 nhóm –COOH <strong>và</strong> 1 nhóm –NH 2<br />

<strong>và</strong> 10.M X = 17.M Y + 384. Cho 0,12 mol pentapeptit tạo thành từ Z tác dụng với 680 ml dung dịch<br />

NaOH 1M, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?<br />

A. 78,20 gam. B. 80,36 gam. C. 75,00 gam. D. 68,00 gam.<br />

Câu 372: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl<br />

thì khối lượng muối thu được là:<br />

A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 11,46 gam D. 12,82 gam<br />

Câu 373: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Amino axit X <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 <strong>và</strong> 2 nhóm COOH trong <strong>phân</strong> tử. Cho 0,1 mol X <strong>và</strong>o 0,2 lít dd H 2 SO 4<br />

0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M <strong>và</strong> KOH 3M, thu được dd chứa<br />

36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là<br />

A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%<br />

Câu 374: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 <strong>và</strong><br />

1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O 2 thu được 49,28 lit CO 2 <strong>và</strong> 33,3 gam H 2 O (Các thể tích khí đo đktc).<br />

Nếu cho 0,1 mol X trên thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y,<br />

cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X <strong>và</strong> giá trị của m lần lượt là<br />

A. 9 <strong>và</strong> 92,9 gam. B. 8 <strong>và</strong> 96,9 gam. C. 10 <strong>và</strong> 96,9 gam. D. 10 <strong>và</strong> 92,9 gam.<br />

Câu 375: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Chất hữu cơ X là một muối axit , <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 4 H 11 O 3 N <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng được<br />

với cả dung dịch axit <strong>và</strong> bazo . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu<br />

được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là :<br />

A.2 B.3 C.4 D.8<br />

Câu 376: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino <strong>và</strong> 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl<br />

dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là<br />

A. Anilin. B. axit Glutamic. C. Alanin. D. Glixin<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 56


Câu 377: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 <strong>và</strong> 1<br />

nhóm COOH) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng , cô cạn dung dịch thu được<br />

hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của X là 78,2g. Số liên kết peptit trong X là :<br />

A.10 B.18 C.9 D.20<br />

Câu 378: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Tripeptit X <strong>có</strong> công thức sau :<br />

H 2 N–CH 2 –CO–NH–CH(CH 3 )–CO–NH–CH(CH 3 )–COOH<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được<br />

khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :<br />

A. 28,6 gam. B. 35,9 gam. C. 37,9 gam. D. 31,9 gam.<br />

Câu 379: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val <strong>và</strong> Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy <strong>phân</strong> hoàn<br />

toàn m gam hỗn hợp gồm X <strong>và</strong> Y thu được 4 amino axit, trong đó <strong>có</strong> 30 gam glyxin <strong>và</strong> 28,48 gam<br />

alanin. Giá trị của m là<br />

A. 77,6. B. 83,2. C. 87,4. D. 73,4.<br />

Câu 380: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho 100 ml dung dịch α-amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 g dung dịch gồm NaOH 4%<br />

<strong>và</strong> KOH 5,6% thu được 11,9g muối . Công thức của X là:<br />

A. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH<br />

C. (NH 2 ) 2 C 4 H 7 COOH D. H 2 NCH(CH 3 )COOH<br />

Câu 381: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1<br />

Cho 0,02 mol amino axit tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt<br />

khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức cấu tạo của X là :<br />

A. H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 B. (H 2 N) 2 C 3 H 5 COOH C. H 2 NC 3 H 6 COOH D. H 2 NC 2 H 3 (COOH) 2<br />

Câu 382: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2<br />

Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y <strong>và</strong> tetrapeptit Z <strong>đề</strong>u mạch hở bằng lượng vừa<br />

đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin <strong>và</strong> 0,4 mol muối của alanin<br />

<strong>và</strong> 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O<br />

<strong>và</strong> N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 <strong>và</strong> nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với<br />

A. 50. B. 40. C. 45. D. 35.<br />

Câu 383: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức <strong>phân</strong> tử của X là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 57


A. C 2 H 5 N. B. CH 5 N. C. C 3 H 9 N. D. C 3 H 7 NH 2 .<br />

Câu 384: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho 25,65 gam muối gồm H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> H 2 NCH 2 CH 2 COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung<br />

dịch H 2 SO 4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H 2 NCH 2 COONa tạo thành là:<br />

A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam<br />

Câu 385: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Một peptit <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử<br />

H 2 N-CH 2 -CONH-CH(CH 3 )-CONH-CH(CH(CH 3 ) 2 )-CONH-CH 2 COOH<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit <strong>và</strong><br />

tetrapeptit . Khối lượng <strong>phân</strong> tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên?<br />

A. 188 B. 146 C. 231 D. 189<br />

Câu 386: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO 2 <strong>và</strong> 12,15 gam<br />

H 2 O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?<br />

A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam<br />

Câu 387: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X( chứa C,H,N,Cl) thu được hỗn hợp khí <strong>và</strong> hơi(Y) gồm CO 2 ;<br />

HCl ; H 2 O ; N 2 . Cho 1 phần Y đi chậm qua dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư thu được 6,0g kết tủa, đồng thời<br />

thấy khối lượng của dung dịch sau giảm 1,82g so với dung dịch trước phản ứng <strong>và</strong> <strong>có</strong> 112 ml khí (ở<br />

dktc) thoát ra. Phần còn lại của Y cho lội chậm qua dung dịch AgNO 3 dư trong HNO 3 thấy khối lượng<br />

dung dịch giảm đi 2,66g so với ban đầu <strong>và</strong> <strong>có</strong> 5,74g kết tủa. Biết các phản ứng <strong>đề</strong>u xảy ra hoàn toàn.<br />

Giá trị của m là :<br />

A. 4,83g B.4,98g C.4,85g D.5,04g<br />

Câu 388: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Cho 0.3 mol hỗn hợp axitglutamic <strong>và</strong> glyxin <strong>và</strong>o dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác dụng<br />

vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?<br />

A. 61,9 gam B. 55,2 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam<br />

Câu 389: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

X là tetrapeptit Ala-gly-val-ala, Y là tripeptitVal-gly-val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y <strong>có</strong> tỷ lệ<br />

mol của X <strong>và</strong> Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ . Phản ứng hoàn toàn thu được dung<br />

dịch T . Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan . Gía trị của m là:<br />

A.17,025 B.68,1 C.19,455 D.78,4<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 58


<strong>và</strong> dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn<br />

thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 5,4 B. 7,2 C. 8,2 D. 8,8<br />

Câu 402: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C x H y O z N 4 ) <strong>và</strong> Y (C n H m O 7 N t ) với dd NaOH vừa đủ<br />

chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin <strong>và</strong> 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy<br />

m gam A trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 <strong>và</strong><br />

nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là<br />

A. 32. B. 34. C. 28. D. 18.<br />

Câu 403: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6gam CO 2 ; 12,6<br />

gam H 2 O <strong>và</strong> 69,44 lít khí N 2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%V N2 =80 <strong>và</strong> %V O2 =20).Giá trị m <strong>và</strong><br />

số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo của amin X lần lượt là<br />

A. 9 <strong>và</strong> 6. B. 6 <strong>và</strong> 9. C. 9 <strong>và</strong> 2. D. 8 <strong>và</strong> 1.<br />

Câu 404: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Một α-amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino <strong>và</strong> 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl<br />

dư thu được 15,06 gam muối. X là ?<br />

A. valin. B. glyxin C. axit glutamic. D. alanin.<br />

Câu 405: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 0,1 mol một peptit X được cấu tạo bởi glyxin <strong>và</strong> alanin bằng dung dịch NaOH rồi<br />

cô cạn thu được 57,6 gam chất rắn. Biết số mol NaOH đã dùng gấp đôi so với lượng cần thiết. Có bao<br />

nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?<br />

A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.<br />

Câu 406: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Chất hữu cơ X <strong>có</strong> công thức <strong>phân</strong> tử C 2 H 12 N 2 O 4 S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu<br />

được muối vô cơ Y <strong>và</strong> khí Z (chứa C, H, N <strong>và</strong> làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là:<br />

A. 31. B. 45. C. 46. D. 59.<br />

Câu 407: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH<br />

4% <strong>và</strong> KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối . Công thức của X là:<br />

A. (NH 2 ) 2 C 4 H 7 COOH. B. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />

C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH. D. H 2 NCH(CH 3 )COOH.<br />

Câu 408: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 61


Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở <strong>và</strong> 1 mol amin no mạch hở. X <strong>có</strong> khả năng phản ứng tối<br />

đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2 , a mol H 2 O <strong>và</strong> b mol<br />

N 2 . Các giá trị a, b tương ứng là:<br />

A. 7 <strong>và</strong> 1,5. B. 7 <strong>và</strong> 1,0. C. 8 <strong>và</strong> 1,5. D. 8 <strong>và</strong> 1,0.<br />

Câu 409: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Ngọc <strong>Quy</strong>ến<br />

X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở <strong>có</strong> 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm –NH 2 .<br />

Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy <strong>phân</strong> m gam X trong môi trường axit thu được 41,58<br />

gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit <strong>và</strong> 92,56 gam A. Giá trị của m là :<br />

A. 149 gam. B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam.<br />

Câu 410: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3<br />

A là hỗn hợp chứa hai peptit X <strong>và</strong> Y mạch hở, <strong>có</strong> tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : a. Lấy m gam A cho <strong>và</strong>o<br />

dung dịch chứa NaOH dư (đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 0,1 mol NaOH<br />

tham gia phản ứng <strong>và</strong> được (m + 3,46) gam hỗn hợp hai muối của Ala, Gly. Biết phần trăm khối lượng<br />

của oxi trong A là 29,379%. Giá trị của m là ?<br />

A. 7,08 B. 6,82 C. 7,28 D. 8,16<br />

Câu 411: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u là α-amino axit no, mạch hở <strong>và</strong> <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử. X <strong>có</strong> một nhóm<br />

–COOH <strong>và</strong> một nhóm –NH 2 còn Y <strong>có</strong> một nhóm–NH 2 <strong>và</strong> hai nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z<br />

gồm X <strong>và</strong> Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm<br />

hai muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được<br />

dung dịch chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là<br />

A. 23,15%. B. 26,71%. C. 19,65%. D. 30,34%.<br />

Câu 412: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Đipeptit mạch hở X <strong>và</strong> tripeptit mạch hở Y <strong>đề</strong>u được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong<br />

<strong>phân</strong> tử chứa một nhóm -NH 2 <strong>và</strong> một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được tổng<br />

khối lượng CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ<br />

từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />

A. 80 B. 40 C. 30 D. 60<br />

Câu 413: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Peptit X <strong>và</strong> peptit Y <strong>có</strong> tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn X cũng như Y <strong>đề</strong>u thu được<br />

Gly <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit<br />

O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 2,464 lit (đktc).<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly <strong>và</strong> b mol Val. Tỉ lệ a : b là<br />

A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 62


Câu 414: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Lạc 2<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 30 gam hỗn hợp hai đi peptit thu được 31,8 gam hỗn hợp X gồm các amino axit<br />

(các amino axit chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm amino <strong>và</strong> một nhóm cacboxyl trong <strong>phân</strong> tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X<br />

tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được<br />

là<br />

A. 3,91 gam. B. 8,15 gam.<br />

C. 3,55 gam. D. 4,07 gam.<br />

Câu 415: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

Thuỷ <strong>phân</strong> hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32<br />

gam Ala-Ala <strong>và</strong> 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:<br />

A. 81,54 B. 66,44 C. 111,74 D. 90,6<br />

Câu 416: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin <strong>và</strong> 37,5 gam glyxin. X thuộc loại<br />

A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit.<br />

Câu 417: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn 8,68g tripeptit mạch hở X(được tạo nên từ α-amino axit <strong>có</strong> cùng công thức <strong>dạng</strong><br />

H 2 NC X H Y COOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được 12,76g muối. Mặt khác thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn<br />

4,34g chất X bằng dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là:<br />

A. 7,25 B. 6,53 C. 5,06 D. 8,25<br />

Câu 418: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Thái Bình<br />

Hỗn hợp X gồm 1số amino axit no, mạch hở (chỉ <strong>có</strong> nhóm chức -COOH,<br />

-NH 2 ) <strong>có</strong> tỉ lệ khối lượng m O : m H = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g hỗn hợp X cần 380ml HCl<br />

1M. Mặt khác đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776 lít O 2 (đktc) thu được m(g) CO 2 , m <strong>có</strong> giá trị là:<br />

A. 61,60g B. 59,84g C. 63,36g D. 66g<br />

Câu 419: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Chất X là một α-aminoaxit no, <strong>phân</strong> tử chỉ chứa một nhóm NH 2 <strong>và</strong> một nhóm COOH. Cho 7,12 gam X<br />

tác dụng với NaOH dư thu được 8,88 gam muối. X là<br />

A. NH 2 -CH(CH 3 )-COOH B. NH 2 -CH 2 -COOH<br />

C. NH 2 -CH 2 -CH 2 -COOH D. C 6 H 5 -NH 2<br />

Câu 420: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu<br />

được 18,975 gam muối. Công thức <strong>phân</strong> tử của 2 amin lần lượt là<br />

A. CH 5 N <strong>và</strong> C 2 H 7 N B. C 2 H 7 N <strong>và</strong> C 3 H 9 N<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 63


C. CH 3 N <strong>và</strong> C 2 H 5 N D. C 2 H 5 N <strong>và</strong> C 3 H 7 N<br />

Câu 421: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Thủy <strong>phân</strong> hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala;<br />

16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin <strong>và</strong> Gly-Gly với tỉ lệ<br />

mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly <strong>và</strong> Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:<br />

A. 25,11 gam. B. 28,80 gam. C. 27,90 gam. D. 34,875 gam.<br />

Câu 422: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C x H y O z N 4 ) <strong>và</strong> Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch NaOH<br />

vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin <strong>và</strong> 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác<br />

đốt cháy m gam A trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 , trong đó tổng khối lượng của<br />

CO 2 <strong>và</strong> nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là<br />

A. 32. B. 18. C. 34. D. 28.<br />

Câu 423: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, <strong>đề</strong>u được tạo thành từ các amino axit <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> H 2 NC m H n COOH.<br />

Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy<br />

hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2 O, N 2 ) <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị<br />

của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 35,0. B. 30,0. C. 32,5. D. 27,5.<br />

Câu 424: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

X là chất hữu cơ mạch hở (gồm C, H, O, N), chỉ chứa một nguyên tử nitơ <strong>và</strong> hai loại nhóm chức trong<br />

<strong>phân</strong> tử. Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gam X cần vừa đủ 43,68 gam O 2 , thu được CO 2 (1,12 mol), H 2 O <strong>và</strong><br />

N 2 . Cho lượng X như trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối <strong>và</strong> hỗn hợp Y (tỉ<br />

khối hơi so với H 2 bằng 19,5) gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là<br />

A. 34,24. B. 31,22. C. 28,86. D. 30,18.<br />

Câu 425: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X <strong>và</strong> pentapeptit Y (<strong>đề</strong>u mạch hở, tạo bởi glyxin <strong>và</strong> alanin). Đun nóng m<br />

gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được<br />

Na 2 CO 3 <strong>và</strong> hỗn hợp Q gồm CO 2 , H 2 O, N 2 . Dẫn toàn bộ Q <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư thu được 42<br />

gam kết tủa <strong>và</strong> còn lại 2,464 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Phần trăm khối lượng của X trong T là<br />

A. 54,02%. B. 45,98%. C. 30,95%. D. 35,37%.<br />

Câu 426: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa – Lần 2<br />

aminoaxit X mạch hở(trong <strong>phân</strong> tử chỉ chứa nhóm chức - NH 2 <strong>và</strong> nhóm -COOH. 0,1 mol X phản ứng<br />

vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 64


toàn <strong>và</strong>o 250 gam dung dịch Ba(OH) 2 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa <strong>và</strong> 245,82 gam<br />

dung dịch Q. Giá trị của a là<br />

A. 11,44 B. 9,63 C. 12,35 D. 10,68<br />

Câu 427: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Hỗn hợp M gồm : Peptit X <strong>và</strong> pepit Y <strong>có</strong> tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn peptit X<br />

cũng như peptit Y được Glyxin <strong>và</strong> Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M chứa X,Y <strong>có</strong> tỷ lệ mol tương<br />

ứng là 1:3 cần dùng vừa đủ 1,98 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được gồm <strong>có</strong> 0,22 mol N 2 <strong>và</strong> 92,96 gam<br />

hỗn hợp CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là<br />

A. 60,246 B. 18,456 C. 51,632 D. 20,567<br />

Câu 428: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Chia hỗn hợp X gồm glyxin <strong>và</strong> một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng<br />

với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa<br />

đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO 2 , H 2 O, N 2 <strong>và</strong> 10,6 gam Na 2 CO 3 . Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua<br />

bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm<br />

20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn, coi như N 2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong<br />

hỗn hợp X là<br />

A. 25,73 B. 22,97 C. 24,00 D. 25,30<br />

Câu 429: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Hỗn hợp X gồm valin <strong>và</strong> đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M<br />

(loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M<br />

<strong>và</strong> KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin<br />

trong X là A. 65,179. B. 54,588. C. 45,412. D. 34,821.<br />

Câu 430: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Quảng Nam<br />

Peptit X <strong>và</strong> peptit Y <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>có</strong> tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn X cũng như Y<br />

<strong>đề</strong>u thu được Gly <strong>và</strong> Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần<br />

dùng 22,176 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 qua bình đựng dung dịch<br />

Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình <strong>có</strong> thể tích 2,464 lít (đktc).<br />

Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E <strong>có</strong> giá trị gần nhất với<br />

A. 14. B. 29. C. 19. D. 24.<br />

Câu 431: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Nam Định<br />

Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u tạo bởi glyxin <strong>và</strong> alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử O của<br />

<strong>phân</strong> tử X <strong>và</strong> Y là 13. Trong X hoặc Y <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,35 mol<br />

M trong KOH thì thấy <strong>có</strong> 1,95 mol KOH phản ứng <strong>và</strong> thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn<br />

toàn 52,86 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong><br />

khí N 2 duy nhất bay ra, khối lượng bình tăng 118,26 gam. Giá trị của m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 65


A. 267,25 B. 235,05 C. 208,50 D. 260,10<br />

Câu 432: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc<br />

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C x H y O z N 4 ) <strong>và</strong> Y (C n H m O 7 N t ) với dung dịch NaOH<br />

vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin <strong>và</strong> 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác<br />

đốt cháy m gam A trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 , trong đó tổng khối lượng của<br />

CO 2 <strong>và</strong> nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là<br />

A. 32. B. 18. C. 34. D. 28.<br />

Câu 433: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 2<br />

Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, <strong>đề</strong>u được tạo thành từ các aminoaxit <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> H 2 NC a H b COOH.<br />

Đun nóng 9,26 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 16,38 gam muối. Nếu đôt cháy<br />

hoàn toàn 9,26 gam X cần 8,4 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2 O, N 2 ) <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng dung dịch giảm 43,74 gam. Giá trị<br />

của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 70,0 B. 60,0 C. 65,0 D. 55,0<br />

Câu 434: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Hỗn hợp A chứa 2 peptit X ,Y ( <strong>có</strong> số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn<br />

10,74g A cần dùng 11,088 lit O 2 (dktc) , dẫn sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình đựng nước vôi trong dư , Khối<br />

lượng bình tăng lên 24,64g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaOH 1M thu được hỗn hợp<br />

gồm 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly <strong>chi</strong>ếm 38,14% về khối lượng . Phần trăm khối<br />

lượng muối của Val trong Z gần với :<br />

A.20,0% B.25,3% C.24,3% D.31,4%<br />

Câu 435: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y(C x H y O z N 4 ) <strong>và</strong> Z(C n H m O 7 N t ) với dung dịch NaOH vừa<br />

đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin <strong>và</strong> 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt<br />

cháy m gam hỗn hợp X trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 trong đó tổng khối lượng<br />

của CO 2 <strong>và</strong> H 2 O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 34. B. 28. C. 32. D. 18.<br />

Câu 436: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X <strong>và</strong> pentapeptit Y (<strong>đề</strong>u mạch hở) bằng dung<br />

dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val <strong>và</strong><br />

Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2 CO 3 ; 2,464 lít N 2 (đktc)<br />

<strong>và</strong> 50,96 gam hỗn hợp gồm CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M <strong>có</strong> thể là<br />

A. 55,24%. B. 54,02%. C. 45,98%. D. 64,59%.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 66


Câu 437: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở <strong>và</strong> <strong>có</strong> tỉ lệ mol lần lượt là 2:3:5. Thủy <strong>phân</strong><br />

hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly: 80,1 gam Ala; 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z<br />

khác nhau <strong>và</strong> <strong>có</strong> tổng là 6. Giá trị của m là:<br />

A. 176,5 gam. B. 257,1 gam. C. 226,5 gam. D. 255,4 gam.<br />

Câu 438: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình<br />

Cho 0,225mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) <strong>và</strong> Y (y mol), <strong>đề</strong>u tạo bởi glyxin <strong>và</strong><br />

alanin. Đun nóng 0,225mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì <strong>có</strong> 0,775mol NaOH phản ứng. Mặt<br />

khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y <strong>đề</strong>u thu được cùng số mol CO 2 . Tổng số nguyên tử<br />

oxi của hai peptit trong hỗn hợp M là 9. Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là:<br />

A. 34. B. 33. C. 35. D. 36.<br />

Câu 439: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phan Ngọc Hiển – Lần 2<br />

Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng<br />

kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> <strong>dạng</strong><br />

H 2 NC m H n COOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy<br />

(CO 2 , H 2 O, N 2 ) <strong>và</strong>o dung dịch Ba(OH) 2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng phần<br />

dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 35,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 30,0.<br />

Câu 440: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X <strong>và</strong> tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH<br />

1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin <strong>và</strong> valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E như<br />

trên bằng một lượng O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm CO 2 ; H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ Y qua bình<br />

đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 115,18 gam. Phần trăm khối lượng của X trong<br />

E gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 74,7. B. 42,69. C. 68,25. D. 61,8.<br />

Câu 441: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4<br />

X là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy <strong>phân</strong> X trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của<br />

α-amino axit (mạch cacbon không <strong>phân</strong> nhánh, chứa 1 nhóm amino <strong>và</strong> 2 nhóm cacboxyl) <strong>và</strong> một ancol<br />

no đơn chức. Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn một lượng chất X trong 100ml NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84<br />

gam một ancol Y <strong>và</strong> 6,22 gam chất rắn khan Z. Đun nóng 1,84 gam ancol Y với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C<br />

thu được 0,672 lít (đktc) một olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với<br />

dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan R. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng.<br />

Khối lượng của chất rắn R là<br />

A. 9,52 gam. B. 7,77 gam. C. 6,01 gam. D. 3,67 gam.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 67


Câu 442: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh<br />

Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở ( cấu tạo từ Gly, Ala) <strong>và</strong> este Y ( được tạo ra từ phản ứng este hóa<br />

giữa axit cacboxylic no đơn chức <strong>và</strong> metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O 2 ( đktc).<br />

Mặt khác thủy <strong>phân</strong> m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong<br />

đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối<br />

trên cần 20 gam O 2 thu được H 2 O, Na 2 CO 3 , N 2 <strong>và</strong> 18,7 gam CO 2 . Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là<br />

(O=16, Na=23, O=16, H=1, C=12)<br />

A. 3:1 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2<br />

Câu 443: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Ala-Ala , Ala- Gly- Ala <strong>và</strong> Ala- Gly- Ala - Gly- Gly. Đốt 226,26 gam hỗn hợp X cần<br />

vùa đủ 25,872 lít O 2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được<br />

m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là<br />

A. 25,08. B. 99,11. C. 24,62. D. 114,35.<br />

Câu 444: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm Ala-Ala ; Ala-Gly-Ala ; Ala-Gly-Ala ; Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26g hỗn hợp X<br />

cần vừa đủ 25,872 lit O 2 (dktc) . Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu<br />

được m gam muối khan. Giá trị của m là :<br />

A.25,08 B.99,15 C.24,62 D.114,35<br />

Câu 445: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 ( <strong>có</strong> tỷ lệ mol là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch<br />

HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. Mặt khác khi đốt cháy 0,09 mol hỗn hợp X thu được m gam khí<br />

CO 2 ; 1,344 lit N 2 (dktc) <strong>và</strong> H 2 O. Giá trị của m là :<br />

A. 2,28 B. 5,28 C. 2,64 D. 1,98<br />

Câu 446: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm 2 peptit X(C x H y O z N 6 ) <strong>và</strong> Y(C n H m O 6 N t ) cần dùng 300 ml dung dịch<br />

NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của lyxin <strong>và</strong> b mol muối của alanin . Mặt khác ,<br />

đốt cháy 60,90g E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 ; H 2 O ;N 2 trong đó tổng khối lượng CO 2 <strong>và</strong><br />

H 2 O là 136,14g. Giá trị a : b là :<br />

A. 0,750 B.0,775 C.0,875 D.0,625<br />

Câu 447: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Kim Liên - Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m (g) hỗn hợp M gồm tetrapeptit X <strong>và</strong> pentapeptit Y(<strong>đề</strong>u mạch hở) bằng dung<br />

dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m+11,42)gam hỗn hợp muối của Val <strong>và</strong> Ala. Đốt<br />

cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2 CO 3 ; 2,464 lít N 2 (đktc) <strong>và</strong> 50,96g<br />

hỗn hợp CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M <strong>có</strong> thể là:<br />

A. 64,59% B. 45,98% C. 54,54% D. 55,24%<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 68


Câu 448: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A <strong>và</strong> một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa<br />

đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Glyxin <strong>và</strong> Alanin. Đốt cháy toàn bộ lượng<br />

muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2 CO 3 <strong>và</strong> hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 .<br />

Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình<br />

tăng 84,06 gam <strong>và</strong> <strong>có</strong> 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối<br />

lượng của A trong hỗn hợp X là<br />

A. 53,06%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 55,92%.<br />

Câu 449: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh <strong>Hóa</strong> - lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val <strong>và</strong> Ala. Người ta lấy 0,08 mol X cho <strong>và</strong>o dung dịch<br />

chứa KOH dư thì thấy <strong>có</strong> 0,4 mol KOH tham gia phản ứng, đồng thời dung dịch <strong>có</strong> chứa m gam muối .<br />

Mặt khác, lấy 81,95 gam X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 4,5375 mol O 2 . Biết các phản ứng xảy<br />

ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />

A. 53,74 B. 55,88 C.57,62 D. 59,48<br />

Câu 451: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X <strong>và</strong> pentapeptit Y (<strong>đề</strong>u mạch hở) bằng dung<br />

dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val <strong>và</strong><br />

Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2 CO 3 ; 2,464 lít N 2 (đktc)<br />

<strong>và</strong> 50,96 gam hỗn hợp gồm CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M <strong>có</strong> thể là<br />

A. 64,59%. B. 45,98%. C. 54,54%. D. 55,24%.<br />

Câu 452: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Hợp chất hữu cơ X <strong>có</strong> chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875mol<br />

O 2 . Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm <strong>và</strong>o nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn,<br />

thấy tách ra 7g kết tủa <strong>và</strong> khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39g so với khối lượng nước vôi trong<br />

ban đầu, đồng thời <strong>có</strong> 0,336l khí thoát ra ở đktc. Khi lấy 4,46g X tác dụng vừa đủ với 60ml dung dịch<br />

NaOH 1M, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất<br />

tan gồm một muối axit hữu cơ đơn chức <strong>và</strong> hai muối của hai amino axit( <strong>đề</strong>u chứa một nhóm –COOH<br />

<strong>và</strong> một nhóm –NH 2 , <strong>phân</strong> tử khối hơn kém nhau 14 ĐVC) giá trị của m là:<br />

A. 5,8g B. 5,44 C. 6,14 D. 6,50<br />

Câu 453: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1<br />

Thủy <strong>phân</strong> m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A <strong>và</strong> một pentapeptit B (A <strong>và</strong> B mạch hở chứa đồng<br />

thời glyxin <strong>và</strong> alanin trong <strong>phân</strong> tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m +<br />

15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được<br />

Na 2 CO 3 <strong>và</strong> hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 . Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng<br />

dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu <strong>và</strong> <strong>có</strong> 4,928 lít một<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 69


X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X<br />

<strong>và</strong> Y <strong>có</strong> tỉ lệ số mol của X <strong>và</strong> Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu<br />

được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />

A. 45,6B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.<br />

Câu 465: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z <strong>và</strong> pentapeptit T (<strong>đề</strong>u mạch hở) chỉ tạo ra từ Gly, Ala <strong>và</strong> Val.<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy(chỉ gồm CO 2 , H 2 O <strong>và</strong> N 2 ) <strong>và</strong>o bình đựng<br />

140ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 840ml (đktc) một khí<br />

duy nhất thoát ra <strong>và</strong> thu được dung dịch <strong>có</strong> khối lượng tăng 11,865g so với khối lượng dung dịch<br />

Ba(OH) 2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />

A. 7,26 B. 6,26 C. 8,25 D. 7,25<br />

HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1:<br />

NaOH : H 2 NCH 2 COOH ; CH 3 COOH ; CH 3 COOCH 3<br />

HCl : H 2 NCH 2 COOH ; CH 3 COOCH 3<br />

=>B<br />

Câu 2:<br />

Các chất phản ứng : H 2 NCH(CH 3 )COOH ; C 6 H 5 OH ; CH 3 COOC 2 H 5 ; CH 3 NH 3 Cl<br />

=>A<br />

Câu 3:C<br />

Câu 4:<br />

Các dung dịch thỏa mãn : axit axetic ; phenyl amoniclorua; glyxin ; phenol<br />

=>B<br />

Câu 5:<br />

Nhóm R no đẩy e làm tăng lực bazo<br />

Nhóm hút e C 6 H 5 làm giảm lực bazo<br />

=>C<br />

Câu 6:<br />

Các chất thỏa mãn : HCOONH 3 CH 3 ; CH 3 COONH 4 ;<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 72


Câu 7:<br />

Tetrapeptit <strong>có</strong> 3 liên kết peptit<br />

Chỉ <strong>có</strong> tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

Liên kết giữa nhóm CO <strong>và</strong> NH giữa các đơn vị - amino axit được gọi là liên kết peptit<br />

=>C<br />

Câu 8:<br />

Các chất thỏa mãn : C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; CH 2 =CHCOOH ; C 6 H 5 NH 2 ; C 6 H 5 OH ; CH 3 CHO<br />

=>C<br />

Câu 9:<br />

Tripeptit trở lên <strong>có</strong> phản ứng màu biure ( tím) với Cu(OH) 2 /OH -<br />

=>B<br />

Câu 10:<br />

Các đipeptit : Ala-Gly , Gly-Glu , Glu-Lys , Lys-Ala , Gly-Lys<br />

=>C<br />

Câu 11:<br />

B sai .Vì <strong>có</strong> 2 chất thủy <strong>phân</strong> trong môi trường kiềm là vinylfomat, metylacrylat<br />

=>B<br />

Câu 12:A<br />

Câu 13:<br />

Các peptit thỏa mãn : Phe-Ser-Phe-Pro ; Phe-Ser-Phe ; Phe-Ser ; Phe-Pro<br />

=>D<br />

Câu 14:<br />

(3) sai vì saccarozo không <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc<br />

(5) Sai. Phân tử Xenlulozo gồm các mắt xích -glucozo<br />

=> Có 3 ý đúng<br />

=>B<br />

Câu 15:<br />

Nhóm hút e như NO 2 , C 6 H 5 làm giảm lực bazo<br />

Nhóm đẩy e như Gốc hydrocacbon no làm tăng lực bazo<br />

Càng nhiều nhóm thì tác động càng mạnh<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 73


=>B<br />

Câu 16:<br />

Chất lưỡng tính vì thể phản ứng với cả axit <strong>và</strong> bazo mạnh<br />

=>D<br />

Câu 17: B<br />

Vì axit glutamic <strong>có</strong> 2 nhóm COOH so với 1 nhóm NH 2 => pH axit<br />

Alanin <strong>có</strong> 1 nhóm COOH <strong>và</strong> 1 nhóm NH 2 => pH trung tính<br />

=>B<br />

Câu 18:C<br />

Câu 19:D<br />

Câu 20:<br />

Y vôi tôi xút thu được metan => Y là CH 3 COONa<br />

=> X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> CH 3 COOR<br />

=>A<br />

Câu 21:<br />

(1); (3) <strong>và</strong> (4) xảy ra phản ứng<br />

=> B<br />

Câu 22:<br />

=> A<br />

- Y là aminoaxit <strong>có</strong> số nhóm COOH > số nhóm NH 2 → Có tính axit pH< 7.<br />

- Z là aminoaxit <strong>có</strong> số nhóm COOH = số nhóm NH 2 → Có tính axit pH ≈ 7.<br />

- X là amin → <strong>có</strong> tính bazơ, pH > 7<br />

Câu 23:<br />

Vậy <strong>chi</strong>ều tăng dần độ pH: Y< Z< X<br />

Etyl axetat; axit acrylic; phenol; phenyl amoniclorua; alanin.<br />

=> D<br />

Câu 24:<br />

Các phản ứng tạo ↓ là: (b); (d).<br />

=>A<br />

Câu 25:<br />

C 4 H 14 O 3 N 2 + NaOH → 2 khí làm xanh quì tím ẩm<br />

→ Các CTCT thỏa mãn là:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 74


Thêm phenolphtalein <strong>và</strong>o dung dịch dimetylamin xuất <strong>hiện</strong> màu hồng vì dimetylamin <strong>có</strong> tính bazo<br />

mạnh<br />

=>C<br />

Câu 34:D<br />

Câu 35:A<br />

Câu 36:<br />

C 6 H 5 CH 2 NH 2 ; C 6 H 5 NHCH 3<br />

o,m,p-CH 3 -C 6 H 4 NH 2<br />

=>C<br />

Câu 37:<br />

(a) Sai, chỉ <strong>có</strong> Lysin làm quì tím hóa xanh<br />

=>D<br />

Câu 38: A<br />

Câu 39:<br />

Gốc C 6 H 5 - hút e => giảm tính bazo<br />

Gốc hidrocacbon no đẩy e => tăng tính bazo<br />

=>D<br />

Câu 40:<br />

Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh thì phải <strong>có</strong> tính bazo ví dụ như các amin, hidroxit của kim<br />

loại kiềm, kiềm thổ ( Ca, Ba ), <strong>và</strong> các aminno axit <strong>có</strong> số nhóm –NH2 > - COOH.<br />

Câu 41: B<br />

Có Z thì loại vì không thảo mãn<br />

Câu 42:D<br />

etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol<br />

Câu 43:<br />

+) <strong>có</strong> 2Ala + 1Gly :<br />

A – A – G ; A – G – A ; G – A – A<br />

Tương tự với 2Gly + 1Ala<br />

=> <strong>có</strong> tổng cộng 6 tripeptit thỏa mãn<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 76


Câu 44:<br />

Dựa <strong>và</strong>o bảo toàn nguyên tố :<br />

C 3 H 7 NO 2 + NaOH -> H 2 NCH 2 COONa + Z<br />

=> Z là CH 3 OH<br />

C 3 H 7 NO 2 + NaOH -> CH 2 =CHCOONa + T<br />

=> T là NH 3<br />

=>B<br />

Câu 45:<br />

Các chất thỏa mãn : axit glutamic, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, gly-gly.<br />

=>A<br />

Câu 46:D<br />

Anilin không tác dụng được với NaOH<br />

=>D<br />

Câu 47:<br />

Nếu nhóm hút e (C 6 H 5 ) gắn <strong>và</strong>o N => Lực bazo giảm<br />

Nếu nhóm đẩy e ( hidrocacbon no) gắn <strong>và</strong>o N => Lực bazo tăng<br />

( Nếu số lượng nhóm tăng thì tăng độ hút(đẩy) e )<br />

=>C<br />

Câu 48:<br />

Khi cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch lòng trắng trứng thì <strong>có</strong> màu tím xuất <strong>hiện</strong><br />

( phản ứng àu biure)<br />

=>C<br />

Câu 49:<br />

Etyl axetat ; lòng trắng trứng ; axit acrylic ; phenol , phenyl amoni clorua ; p-crezol<br />

=>C<br />

Câu 50:<br />

Lòng trắng trứng là protein chứa nhiều amino axit<br />

=>C<br />

Câu 51:<br />

Nhóm hút e (C 6 H 5 ) đính <strong>và</strong>o N càng nhiều thì lực bazo càng giảm<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 77


Nhóm đẩy e (R no) đính <strong>và</strong>o N càng nhiều thì lực bazo càng tăng<br />

=>D<br />

Câu 52:<br />

A thủy <strong>phân</strong> cho 3 loại amino axit D ; B ; C<br />

A thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn tạo tripeptit giả sử là D-D-D<br />

=>Các CT thỏa mãn :<br />

D-D-D -B-C ; D-D-D -C-B<br />

B- D-D-D -C ; C- D-D-D -B<br />

B-C- D-D-D; C-B- D-D-D<br />

Xét trường hợp B-B-B <strong>và</strong> C-C-C<br />

=> <strong>có</strong> 3.6 = 18 công thức <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của A<br />

=>A<br />

Câu 53:D<br />

Câu 54:<br />

Phản ứng màu biure giữa protein <strong>và</strong> Cu(OH) 2 cho sản phẩm <strong>có</strong> màu tím<br />

=>B<br />

Câu 55:D<br />

Câu 56:A<br />

Câu 57:A<br />

C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 -> C 6 H 2 NH 2 (Br) 3 ↓ + 3HBr<br />

=> m kết tủa = 33g<br />

=>A<br />

Câu 58:D<br />

Câu 59:C<br />

Câu 60:<br />

Bậc cảu amin = số nhóm hidrocacbon gắn <strong>và</strong>o N<br />

=>A<br />

Câu 61:<br />

Dùng axit yếu tạo muối với amin dễ rửa trôi mà ít gây ảnh hưởng đến thịt cá<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 78


Câu 62:D<br />

Câu 63:<br />

Các phát biểu sai :<br />

(2) Phenol phản ứng thế Brom khó hơn benzen<br />

Dễ hơn<br />

(3) Amin bậc 2 <strong>có</strong> lực bazo mạnh hơn amin bậc 1<br />

Chỉ khi gốc hidrocacbon là no , Nếu gốc hidrocacbon không no thì lực bazo sẽ giảm khi số<br />

nhóm gắn <strong>và</strong>o amin tăng lên<br />

(5) phenol <strong>có</strong> tính axit nên làm đổi màu quì tím thành đỏ trong H 2 O<br />

Không làm đổi màu vì tính axit rất yếu<br />

=>B<br />

Câu 64:A<br />

Câu 65:A<br />

Chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH là :<br />

+ m-HOC 6 H 4 OH, (CH 3 NH 3 ) 2 CO 3 , HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH, ClH 3 NCH(CH 3 )COOH<br />

Câu 66:<br />

C 3 H 7 NO 2 + NaOH – H 2 NCH 2 COONa + Z<br />

=> Z là CH 3 OH ( X là H 2 NCH 2 COOCH 3 )<br />

Với Y tạo ra CH 2 =CHCOONa<br />

=> Y là CH 2 =CHCOONH 4 => T là NH 3<br />

=>C<br />

Câu 67:B<br />

Câu 68:<br />

Các peptit : Gly-Gly ; Ala-Ala ; Gly-Ala ; Ala-Gly<br />

=>B<br />

Câu 69:<br />

Chỉ tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

=>D<br />

Câu 70:<br />

Có 4 dung dịch : axit axetic , phenyl amoniclorua , glyxin , phenol.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 79


Câu 81:A<br />

Câu 82:D<br />

Câu 83: B<br />

Câu 84:<br />

Mùi tanh của cá do amin gây nê. Dùng HCl trung hòa <strong>và</strong> tạo muối dễ rửa trôi<br />

=>B<br />

Câu 85:<br />

Thủy <strong>phân</strong> thu được Val-Ala => Loại C <strong>và</strong> D<br />

Sản phẩm <strong>có</strong> Ala – Glu – Gly => Loại A<br />

=>B<br />

Câu 86:<br />

Các chất thỏa mãn : phenol ; SO 2 ; isopren ; axit metacrylic ; vinylaxetat ; phenylamin<br />

=>A<br />

Câu 87:<br />

H 2 N-CH 2 -COOH 3 N-CH 3 không phải là este<br />

=>A<br />

Câu 88:<br />

Tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 /OH - tạo màu tím<br />

=>A<br />

Câu 89:<br />

(2) Sai. Hidro hóa hoàn toàn tạo C 2 H 6<br />

(6) Sai. Tính bazo của anilin nhẹ hơn amoniac<br />

(7) Cao su buna không phải cao su tự nhiên<br />

=>B<br />

Câu 90:D<br />

Câu 91:D<br />

Câu 92:<br />

C 2 H 5 ONa, NaOOC–CH 2 –CH 2 –CH(NH 2 )–COONa, H 2 N–CH 2 –CH 2 –CH(NH 2 )–COOH, H 2 N–CH 2 –<br />

COONa, Na 2 CO 3 , NaOOC–COONa<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 81


Câu 93:<br />

CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 ; (CH 3 ) 2 CHCH 2 NH 2 ; (CH 3 ) 3 CNH 2<br />

CH 3 CH 2 CH(CH 2 )NH 2<br />

=>C<br />

Câu 95:A<br />

Câu 96:<br />

X xuất <strong>hiện</strong> màu tím => phản ứng màu biure => Protein<br />

Y <strong>có</strong> màu xanh nhạt => axit hòa tan tạo muối Cu 2+<br />

Z tan kết tủa <strong>có</strong> màu xanh thẫm => phức đồng => <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau<br />

=>B<br />

Câu 97:D<br />

Câu 98:D<br />

Câu 99:A<br />

Câu 100:B<br />

Câu 101:C<br />

Câu 102:A<br />

Câu 103:<br />

A_tím<br />

C_không phải đồng <strong>phân</strong> do khác nhau về số lượng mắt xích<br />

D_Khó tan<br />

Câu 104:<br />

Anilin + HCl => muối clorua dễ tan trong nước<br />

Câu 105:<br />

3đồng <strong>phân</strong><br />

1. C-C-C-N-C<br />

2. C-C-N-C-C<br />

3. (CH 3 ) 2 -CH-NH 2 -CH 3<br />

Câu 106:A<br />

Ở điều kiện thường aminoaxit là các chất rắn, nên chúng <strong>có</strong> nhiệt độ nc cao hơn các chất lỏng/khí khác.<br />

Câu 107:C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 82


Muốn <strong>có</strong> vòng benzen các chất phải tương đương <strong>có</strong> ít nhất 4 liên kết π trong <strong>phân</strong> tử. Bao gồm :<br />

C 10 H 14 , C 6 H 4 (OH) 2 , C 9 H 10 BrCl<br />

Câu 108:A<br />

Câu 109:C<br />

Câu 110:D<br />

Câu 111:<br />

Phản ứng tráng gương xảy ra khí <strong>có</strong> nhóm CHO<br />

Các chất thỏa mãn : HCHO ; HCOOH ; HCOONH 4 ; CH 3 CHO<br />

=>B<br />

Câu 112:<br />

p-nitroanilin <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : p- O 2 N – C 6 H 4 – NH 2<br />

Do nhóm NO 2 hút e mạnh => cặp e tự do của N trong NH 2 bị hút về phía vòng thơm<br />

=> Tính bazo giảm rõ rệt.<br />

Còn nhóm metyl CH 3 - lại là nhóm đẩy e => tính bazo sẽ mạnh hơn.<br />

Câu 113:<br />

+) Dùng HCl : sẽ phản ứng với anilin tạo C 6 H 5 NH 3 Cl tan trong nước. phenol <strong>và</strong> benzen lại không tan.<br />

Lọc lấy phần dung dịch tan.<br />

+) Dùng NaOH phản ứng với C 6 H 5 NH 3 Cl tạo trở lại C 6 H 5 NH 2 không tan trong nước<br />

=> tách thành công.<br />

=> Cần dùng 2 chất<br />

Câu 114:<br />

Các chất thỏa mãn là : m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2<br />

=> Có 3 chất thỏa mãn<br />

Câu 115:<br />

Màu của quì :<br />

H 2 NCH 2 COOH : tím<br />

CH 3 COOH : đỏ<br />

C 2 H 5 NH 2 : xanh<br />

=>B<br />

Câu 116:<br />

Dipeptit chỉ <strong>có</strong> 1 liên kết peptit<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 83


=>B<br />

Câu 117:A<br />

Câu 118:<br />

Amin bậc 2 <strong>có</strong> 2 gốc hidrocacbon gắn <strong>và</strong>o 1 N<br />

=>B<br />

Câu 119:<br />

H 2 N-CH 2 -COOH : không làm quì tím đổi màu ,<br />

CH 3 COOH : làm quì tím hóa đỏ ,<br />

CH 3 CH 2 NH 2 : làm quì tím hóa xanh<br />

=>C<br />

Câu 120:<br />

Số dung dịch thỏa mãn : Saccarozo ; Propan-1,2-diol ; etylen glicol ; anbumin ; axit axetic ; glucozo<br />

=>B<br />

Câu 121:<br />

Các chất thỏa mãn : C 2 H 5 OH ; CH 3 NH 2 ; CH 3 COONa ; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 ONa<br />

=>D<br />

Câu 122:<br />

C 6 H 5 - là nhóm hút e => càng ít nhóm <strong>và</strong> cách càng xa nhóm NH 2 thì lực hút càng giảm => tính bazo<br />

càng mạnh<br />

=>D<br />

Câu 123:C<br />

Câu 124:<br />

Các phát biểu đúng : (1) ; (4)<br />

(2) Sai vì phenol phản ứng dễ hơn<br />

(3) Sai vì tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng này<br />

(5) Sai vì phenol trong nước không làm đổi màu quì tím<br />

(6) Tính bazo cùng amoniac mạnh hơn<br />

(7) Cao su buna – N là cao su tổng hợp<br />

(8) Thủy <strong>phân</strong> este trong môi trường axit <strong>có</strong> thể ra andehit hoặc xeton nếu gốc ancol <strong>có</strong> liên kết đôi gắn<br />

với RCOO – C -<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 84


Câu 125:<br />

Axit -amino axetic chính là Glyxin không làm đổi màu quì tím<br />

Axit axetic thì làm quì tím ẩm chuyển màu đỏ<br />

=>D<br />

Câu 126:<br />

Chỉ <strong>có</strong> những peptit <strong>có</strong> từ 2 liên kết peptit trở lên mới phản ứng biure<br />

Trong <strong>phân</strong> tử tetrapeptit <strong>có</strong> 3 liên kết peptit<br />

Liên kết peptit được tạo thành từ CO <strong>và</strong> NH của -amino axit<br />

=>D<br />

Câu 127:<br />

Dùng giấm <strong>có</strong> tính axit nhẹ không ảnh hưởng đến chất lượng cá trung hòa amin tạo muối không còn<br />

mùi tanh<br />

=>D<br />

Câu 128:C<br />

Câu 129:<br />

Đỏ : axit glutamic<br />

Xanh : lysin ; etylamin<br />

=>D<br />

Câu 130:B<br />

Câu 131:<br />

+) anilin + HCl tan trong nước<br />

+) metylamin <strong>có</strong> lực bazo yếu hơn etylamin<br />

+) Để lâu trong không khí, anilin bị chuyển thành màu đen vì bị oxi hóa<br />

=>D<br />

Câu 132:<br />

Các peptit <strong>có</strong> từ 2 liên kết peptit trở lên sẽ <strong>có</strong> phản ứng màu biure<br />

=>D<br />

Câu 133:<br />

CH 3 NHC 4 H 9 ( -CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 ; -CH(CH 3 )CH 2 CH 3 ; -CH 2 CH(CH 3 ) 2 ; -C(CH 3 ) 3 )<br />

C 2 H 5 NHC 3 H 7 ( -CH 2 CH 2 CH 3 ; -CH(CH 3 ) 2 )<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 85


Vậy <strong>có</strong> 6 công thức thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 134:<br />

C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua), ClH 3 N-CH 2 -COOH; HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH<br />

=>D<br />

Câu 135:A<br />

Câu 136:A<br />

Câu 137:<br />

Anilin + HNO 3 đun nóng không tạo muối diazoni<br />

Benzen không làm mất màu nước Brom ở điều kiện thường<br />

Chỉ chững ancol đa chức <strong>có</strong> nhiều nhóm OH kề nhau mới hòa tan được Cu(OH) 2<br />

=>C<br />

Câu 138:<br />

Dùng axit yếu để tạo muối với amin (dễ rửa trôi) mà ít ảnh hưởng đến <strong>thực</strong> phẩm<br />

=>D<br />

Câu 139:<br />

Tạo kết tủa <strong>và</strong>ng : o,m,p-H 2 NC 6 H 2 Br 3<br />

=>D<br />

Câu 140:B<br />

Câu 141:<br />

Số peptit chứa 3 amino axit khác nhau = 3! = 6<br />

=>C<br />

Câu 142: D<br />

Câu 143:<br />

Để pH < 7 làm qùi tím hóa đỏ thì n COOH + n NH3+ > n COO- + n Nh2<br />

=>A<br />

Câu 144:D<br />

Câu 145:C<br />

Câu 146:A<br />

Câu 147:A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 86


Câu 148:<br />

CT : CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 ; (CH 3 ) 2 CHNH 2<br />

=>B<br />

Câu 149:A<br />

Câu 150:<br />

Có nhiều protein không tan trong nước như keratin (tóc) ....<br />

=>B<br />

Câu 151:D<br />

Câu 152:C<br />

Câu 153:A<br />

Câu 154:B<br />

Câu 155:D<br />

Câu 156:<br />

Tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng biure<br />

=>B<br />

Câu 157:<br />

Có 3 chất lưỡng tính : H 2 N – CH 2 – COOH ; HOOC – CH 2 CH 2 – CH(NH 2 ) – COOH ; CH 3 COONH 4<br />

=>B<br />

Câu 158:<br />

4 đipeptit : Gly – Gly ; Ala – Ala ; Gly – Ala ; Ala – Gly<br />

=>A<br />

Câu 159:C<br />

Câu 160:<br />

H 2 NCH 2 COOH phản ứng được với cả 2 chất<br />

CH 3 COOH chỉ phản ứng với NaOH<br />

CH 3 COOCH 3 thủy <strong>phân</strong> được trong cả 2 môi trường<br />

=> Có 5 phản ứng<br />

=>D<br />

Câu 161:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 87


Bậc của amin là số nhóm hidrocacbon gắn <strong>và</strong>o nguyên tử N<br />

=>A<br />

Câu 162:<br />

Cả 4 phát biểu <strong>đề</strong>u đúng<br />

=>A<br />

Câu 163:C<br />

Câu 164:C<br />

Câu 165:<br />

X không phản ứng tráng bạc => Loại etyl fomat HCOOC 2 H 5 (C)<br />

Z <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc => Loại axit axetic CH 3 COOH (B)<br />

E hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam => Loại ancol etylic C 2 H 5 OH (D)<br />

=>A<br />

Câu 166:<br />

Các chất thỏa mãn : H 2 NCH 2 COOH ; CH 3 COOH<br />

=>A<br />

Câu 167:<br />

Bậc của amin = số nhóm hydrocacbon gắn <strong>và</strong>o N<br />

=>B<br />

Câu 168:<br />

Nhóm hút e (C 6 H 5 ) làm giảm lực bazo<br />

Nhóm đẩy e ( gốc hydrocacbon no) tăng lực bazo<br />

=>A<br />

Câu 169:<br />

Phản ứng màu biure<br />

=>D<br />

Câu 170:<br />

(d) Sai vì C 6 H 5 OH tan tốt trong etanol<br />

=>C<br />

Câu 171:B<br />

Câu 172:D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 88


Các phản ứng xảy ra (1); (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8)<br />

Câu 173:D<br />

Câu 174:<br />

p-nitroanilin <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : p- O 2 N – C 6 H 4 – NH 2<br />

Do nhóm NO 2 hút e mạnh => cặp e tự do của N trong NH 2 bị hút về phía vòng thơm<br />

=> Tính bazo giảm rõ rệt.<br />

Còn nhóm metyl CH 3 - lại là nhóm đẩy e => tính bazo sẽ mạnh hơn.<br />

=>A<br />

Câu 175:<br />

+) Dùng HCl : sẽ phản ứng với anilin tạo C 6 H 5 NH 3 Cl tan trong nước. phenol <strong>và</strong> benzen lại không tan.<br />

Lọc lấy phần dung dịch tan.<br />

+) Dùng NaOH phản ứng với C 6 H 5 NH 3 Cl tạo trở lại C 6 H 5 NH 2 không tan trong nước<br />

=> tách thành công.<br />

=> Cần dùng 2 chất<br />

=>A<br />

Câu 176:<br />

Các chất thỏa mãn là : m-CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 ; ClH 3 NCH 2 COONH 4 ; p-C 6 H 4 (OH) 2<br />

=> Có 3 chất thỏa mãn<br />

=>D<br />

Câu 177:C<br />

Câu 178:B<br />

Câu 179:<br />

Bậc 1 : CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 ; (CH 3 ) 2 CHNH 2<br />

Bậc 2 : CH 3 CH 2 NHCH 2<br />

Bậc 3 : N(CH 3 ) 3<br />

=> Có 4 công thức<br />

=>A<br />

Câu 180:<br />

+) TH 1 : 2Ala-1Gly => <strong>có</strong> 3 công thức : A-A-G ; A-G-A ; G-A-A<br />

Tương tự với TH 2 : 2Gly-1Ala<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 89


=> Tổng <strong>có</strong> 6 công thức thỏa mãn<br />

=>B<br />

Câu 181:A<br />

Câu 182:<br />

Các chất phản ứng : CH 3 COOCH 3 ; H 2 NCH 2 COOH<br />

=>C<br />

Câu 183:B<br />

Câu 184:B<br />

Câu 185:<br />

Trong một tetrapeptit mạch hở <strong>có</strong> 3 liên kết peptit<br />

Chỉ <strong>có</strong> tripeptit trở lên mới phản ứng được với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím<br />

Các hợp chất peptit <strong>đề</strong>u không bền trong cả môi trường axit lẫn bazo<br />

=>C<br />

Câu 186:<br />

X tạo từ 1 gốc oleat (1 pi); 1 gốc sterat ; 1 gốc linoleat (2 pi)<br />

=> X <strong>có</strong> tổng pi = 1 + 2 + 3 = 6 pi ( 3 pi trong COO)<br />

=> n CO2 – n H2O = (số pi – 1)n X<br />

=> b – c = 5a<br />

=>C<br />

Câu 187:C<br />

Câu 188:<br />

C 6 H 5 OH <strong>có</strong> tính axit yếu<br />

Các amin nếu nhóm hút e (C 6 H 5 ) gắn <strong>và</strong>o N thì giảm lực bazo<br />

Còn nhóm đẩy e (CH 3 ) làm tăng lực bazo<br />

=> pH tăng dần : C 6 H 5 OH (X) < C 6 H 5 NH 2 (Y) < NH 3 (T) < CH 3 NH 2 (Z)<br />

=>B<br />

Câu 189:A<br />

Câu 190:A<br />

Câu 191:B<br />

Câu 192:D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 90


Các peptit thỏa mãn : Phe-Ser-Phe-Pro ; Phe-Ser-Phe ; Phe-Ser ; Phe-Pro<br />

=>D<br />

Câu 193:B<br />

Câu 194:B<br />

Câu 195:D<br />

Câu 196:D<br />

Câu 197:A<br />

Để <strong>có</strong> phản ứng trùng ngưng là các monome tham gia phản ứng phải <strong>có</strong> ít nhất 2 nhóm chức <strong>có</strong> khả<br />

năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau<br />

Câu 198:B<br />

Câu 199:B<br />

Câu 200:<br />

Cho Cu(OH) 2 <strong>và</strong>o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất <strong>hiện</strong> màu tím, phản ứng màu biure<br />

Câu 201:<br />

Công thức tính nhanh đồng <strong>phân</strong> amin bậc 1: 2 ( n – 2) = 2 2 = 4<br />

Câu 202:B<br />

Câu 203:<br />

Chỉ <strong>có</strong> thể chọn B hoặc C; nhìn <strong>và</strong>o bảng chon B thì phù hợp<br />

Câu 204:<br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 <strong>và</strong> (CH 3 ) 2 CHNH 2<br />

=>A<br />

Câu 205:D<br />

Câu 206:<br />

X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80 0 C => Phenol<br />

=> Loại B <strong>và</strong> D<br />

Y <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy rất cao => Y là amino axit<br />

(Z <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy < 0 0 C => không thể là amino axit)<br />

=>A<br />

Câu 207:<br />

(1) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá vừa <strong>có</strong> tính khử;<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 91


Đúng<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen;<br />

Sai. Dễ hơn<br />

(3) Oxi hoá ancol bậc 1 thu được anđehit;<br />

Sai. Có thể oxi hóa thành axit<br />

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO 3 ;<br />

Đúng<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ;<br />

Sai. Không làm quì tím đổi màu<br />

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac;<br />

Sai. Yếu hơn<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên;<br />

Sai. Là cao su tổng hợp<br />

(8) Thuỷ <strong>phân</strong> este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit <strong>và</strong> ancol.<br />

Sai. Có thể tạo andehit (hoặc ceton hoặc ancol) + axit<br />

=>D<br />

Câu 208:<br />

Chất tạo liên kết ion <strong>có</strong> nhiệt độ nóng chảy cao nhất<br />

=>A<br />

Câu 209:<br />

Amino axit chứa nhóm NH 2 <strong>và</strong> COOH<br />

=>B<br />

Câu 210:<br />

Càng nhiều nhóm đẩy e đính <strong>và</strong>o N thì tính bazo càng mạnh<br />

=>D<br />

Câu 211:B<br />

Câu 212:<br />

Có các hoán vị : A – B – C<br />

=> tại A <strong>có</strong> 3 cách chọn , tại B <strong>có</strong> 2 cách chọn , tại C <strong>có</strong> 1 cách chọn<br />

(vì mỗi chất chỉ xuất <strong>hiện</strong> 1 lần trong peptit)<br />

=> Số hoán vị = 3.2.1 = 6<br />

=>B<br />

Câu 213:B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 92


Câu 214:<br />

Amino axit no mạch hở <strong>có</strong> 2 O <strong>và</strong> 1N => <strong>có</strong> 1 nhóm COOH <strong>và</strong> 1 nhóm NH 2 ; chỉ <strong>có</strong> 1 pi trong nhóm<br />

COOH<br />

=> CÔng thức tổng quát : C n H 2n+1 O 2 N<br />

=> m = 2n + 1<br />

=>C<br />

Câu 215:<br />

Zn(OH) 2 ; H 2 NCH 2 COOH ; NaHS ; (NH 4 ) 2 CO 3<br />

=>D<br />

Câu 216:<br />

3 chất còn lại <strong>có</strong> M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên <strong>phân</strong> tử ( CH 3 COOH ><br />

C 2 H 5 OH > CH 3 CHO )<br />

=> Nhiệt độ sôi của CH 3 COOH > C 2 H 5 OH > CH 3 CHO<br />

=>B<br />

Câu 217:B<br />

Câu 218:<br />

+) amin bậc 1 : CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 ; (CH 3 ) 2 CHNH 2<br />

+) amin bậc 2 : CH 3 CH 2 NHCH 3<br />

+) amin bậc 3 : (CH 3 ) 3 N<br />

Có 4 đồng <strong>phân</strong><br />

=>D<br />

Câu 219:<br />

Các este ở trạng thái lỏng , trong khi amino axit ở trạng thái rắn điều kiện thường.<br />

=>B<br />

Câu 220:<br />

Các chất thoả mãn : CH 3 COOH ; C 3 H 5 (OH) 3 ; Ala-Gly-Gly ; C 12 H 22 O 11 ; C 2 H 3 COOH<br />

=>C<br />

Câu 221:<br />

Thu được Glycin ; Alanin<br />

=>A<br />

Câu 222:C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 93


Câu 223:<br />

CH 3 COOH : quì hóa đỏ<br />

C 6 H 5 OH : quì vẫn màu tím<br />

CH 3 CH 2 NH 2 : quì hóa xanh<br />

=>B<br />

Câu 224:<br />

Bậc của amin là số gốc hydrocacbon gắn trực tiếp <strong>và</strong>o nguyên tử N<br />

=>C<br />

Câu 225:<br />

+) 2G + 1A : G – G – A ; G – A – G ; A – G – G<br />

Tương tự với 2A + 1G<br />

=> <strong>có</strong> 6 tripeptit thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 226:<br />

Phản ứng màu biure của tripeptit trở lên <strong>có</strong> màu tím<br />

=>B<br />

Câu 227:A<br />

Câu 228:<br />

isopren, anilin, anđehit axetic, phenol, axit acrylic <strong>và</strong> stiren.<br />

=>B<br />

Câu 229:A<br />

Câu 230:<br />

Vì cả 2 chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> nhóm NH 2<br />

=>C<br />

Câu 231:<br />

A. Đúng<br />

B. Toluen chỉ làm mất màu thuốc tím khi đun nóng<br />

C. metyl fomat, fomanđehit là andehit<br />

D. Val không làm mất màu quì<br />

=> A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 94


Câu 232:B<br />

Câu 233:<br />

(b) Sai. Chỉ tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng Biure<br />

(c) Sai. Nếu nhóm gắn <strong>và</strong>o N hút e (C 6 H 5 ) thì giảm lực bazo<br />

(d) Sai . Dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím<br />

=> Có 5 câu đúng<br />

=>A<br />

Câu 234:<br />

Peptit <strong>có</strong> từ 2 liên kết peptit trở lên ( tripeptit) mới <strong>có</strong> khả năng phản ứng màu biure<br />

=>A<br />

Câu 235:<br />

Các chất thỏa mãn : H 2 NCH 2 COOH ; C 2 H 5 NH 2 ; CH 3 NH 2<br />

=>A<br />

Câu 236:A<br />

Câu 237:<br />

Các nhận xét đúng : (2) ; (3) ; (4)<br />

(1) sai vì <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa 4 dipeptit<br />

(5) Sai vì chỉ tạo 5 tripeptit (Gly-Phe-Tyr trùng nhau )<br />

(6) Sai vì HNO 3 + anbumin -> kết tủa màu <strong>và</strong>ng<br />

=>A<br />

Câu 238:B<br />

Câu 239:<br />

Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> A <strong>có</strong> chứa 1 liên kết peptit => A là đipeptit<br />

=> B<br />

Câu 240:C<br />

Câu 241:<br />

<strong>Hóa</strong> xanh : isopropylamin ; N-metyletanamin<br />

<strong>Hóa</strong> đỏ : phenylamoni clorua ; Glu<br />

=>A<br />

Câu 242:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 95


Ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C4H11N <strong>có</strong> các đồng <strong>phân</strong> amin bậc một là:<br />

1.CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2<br />

2.CH 3 -CH 2 -CH(CH 3 )-NH 2<br />

3.CH 3 -CH(NH 2 )-CH 2 -CH 3<br />

4.(CH 3 ) 3 -C-NH 2<br />

=> D<br />

Câu 243:A<br />

Câu 244:<br />

A chứa 1 nhóm – NH2 <strong>và</strong> 1 nhóm –COOH, mạch cacbon <strong>phân</strong> nhánh <strong>và</strong> được tạo ra từ phản ứng thủy<br />

<strong>phân</strong> peptit nên A là alpha amino axit<br />

=> 6 CTCT thỏa mãn<br />

=>A<br />

Câu 245:<br />

Mùi tanh của cá do amin gây nê. Dùng dẫm để trung hòa amin tạo muối dễ dàng rửa trôi<br />

=>B<br />

Câu 246:<br />

Các chất thỏa mãn : etyl axetat ; axit acrylic ; phenol ; phenylamoni clorua ; p-crezol<br />

=>A<br />

Câu 247:<br />

X + NaOH thu được hỗn hợp 2 khí làm xanh quì tím<br />

=> X là muối của amin <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> sau :<br />

(CH 3 ) 3 NH-OCOONH 4 ; C 2 H 5 NH 3 OCOONH 3 CH 3 ; (CH 3 ) 2 NH 2 OCOONH 3 CH 3<br />

=>C<br />

Câu 248:<br />

Y <strong>có</strong> CT C 6 H 12 N 2 O 3 => 2 amino axit <strong>có</strong> tổng là : C 6 H 12 N 2 O 3 .H 2 O = C 6 H 14 O 2 O 4<br />

+) 1 amino axit là H 2 N-CH 2 -COOH => còn lại là (CH 3 ) 2 CH(NH 2 )COOH hoặc C 2 H 5 CH(NH 2 )COOH<br />

( mỗi cặp <strong>có</strong> 2 cách sắp xếp) => <strong>có</strong> 4 cặp<br />

+) 2 amino axit H 2 N-CH(CH 3 )COOH => 1 cặp<br />

=> <strong>có</strong> 5 cặp thỏa mãn => <strong>có</strong> 5 đồng <strong>phân</strong> của Y<br />

=>D<br />

Câu 249:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 96


CH 3 COOH : quì chuyển đỏ<br />

C 6 H 5 OH : quì vẫn màu tím<br />

CH 3 CH 2 NH 2 : quì chuyển xanh<br />

=>D<br />

Câu 250:C<br />

Câu 251:<br />

X + NaOH đun nóng thu được muối vô cơ Y => X là muối của SO 4<br />

Chỉ thoát ra khí Z làm xanh quì tím ẩm => amin hoặc NH 3<br />

Công thức thỏa mãn : (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4 ; (NH 4 )(CH 3 CH 2 NH 3 )SO 4 ; (NH 4 )[(CH 3 ) 2 NH]SO 4<br />

=>C<br />

Câu 252:<br />

Các chất thỏa mãn : phenyl amoniclorua; anlyl clorua ; benzyl clorua ; phenyl benzoat ; tơ nilon-6 ;<br />

propyl clorua ; alanin ; tripeptit ; m-crezol<br />

=>B<br />

Câu 253:<br />

Các chất : CH 3 COONa ; CH 3 NH 2 ; C 6 H 5 ONa ; CH 3 COOH ; Lysin ; axit Glutamic<br />

=>C<br />

Câu 254:B<br />

Câu 255:<br />

Càng nhiều nhóm đẩy e đính <strong>và</strong>o N thì lực bazo càng mạnh<br />

=>D<br />

Câu 256:<br />

Cần dùng chất <strong>có</strong> tính axit để trung hòa amin tạo muối dễ rửa trôi bằng nước<br />

=>D<br />

Câu 257:<br />

Không phải tất cả các amino axit trong thiên nhiên <strong>đề</strong>u là α- amino axit<br />

các α -amino axit <strong>có</strong> trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên<br />

=>A<br />

Câu 258:<br />

Các ý 1,2,6<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 97


=>D<br />

Câu 259:<br />

Protein là hợp chất của nito<br />

=>D<br />

Câu 260:<br />

Cả 4 phát biểu <strong>đề</strong>u đúng<br />

=>D<br />

Câu 261:<br />

Vì cơ thể chúng ta không thể chuyển hóa được các chất <strong>có</strong> cấu trúc phức tạp như protein , tinh bột hay<br />

chất béo mà cần được cắt nhỏ thành những <strong>phân</strong> tử nhỏ hơn : đường đơn , axit ami... để dễ chuyển hóa<br />

=>A<br />

Câu 262:<br />

Protein <strong>có</strong> nguyên tố N mà 3 chất còn lại không <strong>có</strong><br />

=>A<br />

Câu 263:<br />

Anilin không làm xanh quì tím<br />

Etilen không phản ứng với AgNO 3 /NH 3 ở nhiệt độ thường vì khồn <strong>có</strong> liên kết 3 đầu mạch<br />

=>A<br />

Câu 264:B<br />

Câu 265:<br />

Màu hồng : axit glutamic<br />

Màu xanh : Lysin ; etylamin<br />

Màu tím : Valin ; alanin ; anilin<br />

=>D<br />

Câu 266:C<br />

Câu 267:<br />

H 2 NCH 2 COOH: không <strong>hiện</strong> tượng<br />

CH 3 COOH: quì hóa đỏ<br />

C 2 H 5 NH 2 : quì xanh<br />

Câu 268:C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 98


Câu 269:<br />

Alanin : CH 3 CH(NH 2 )COOH<br />

=>C<br />

Câu 270:<br />

Chỉ <strong>có</strong> tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> phản ứng màu biure gồm :<br />

Gly-Ala-Val ; Val-Ala-Gly<br />

Gly-Ala-Val-Ala ; Ala-Val-Ala-Gly<br />

=>C<br />

Câu 271:<br />

N(Ala) – (2Ala + 2Gly ) – Val(C)<br />

2Ala – 2Gly <strong>có</strong> 6 cách xếp :<br />

Ala – Gly – Gly – Ala<br />

Ala – Ala – Gly – Gly<br />

Gly – Ala – Gly – Ala<br />

=>C<br />

Câu 272:B<br />

Ala – Gly – Ala – Gly<br />

Gly – Ala – Ala – Gly<br />

Gly – Gly – Ala – Ala<br />

Câu 273:<br />

Glyxin ; metylamoni fomat ; phenol ; etylamoni clorua ; phenyl axetat ; tripanmitin<br />

=>C<br />

Câu 274:<br />

Chỉ <strong>có</strong> C 2 H 5 OH không phản ứng<br />

=>D<br />

Câu 275:C<br />

Câu 276:<br />

Nhóm C 6 H 5 - hút e làm giảm lực bazo ; gốc hydrocacbon no đẩy e làm tăng lực bazo<br />

=>A<br />

Câu 277:<br />

Metylamin làm quì hóa xanh<br />

Anilin không làm quì đổi màu<br />

Axit axetic làm quì tím hóa đỏ<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 99


Dễ thấy hỗn hợp X gồm 3 hợp chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 4 nguyên tử C, <strong>và</strong> <strong>có</strong> M = 88<br />

n CaCO3 = 0,2 mol<br />

Cô cạn rồi đun dd Y:<br />

t 0<br />

Ca(HCO 3 ) 2 → CaO + 2CO 2 + H 2 O<br />

5,6: 56 0,2<br />

=> ∑ n CO2 = 4. n hh X = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol<br />

=> n hh X = 0,4: 4 = 0,1 mol<br />

=> m hh X = 0,1. 88 = 8,8 g<br />

=>D<br />

Câu 308:<br />

n HCl = 0,6. 1 = 0,6<br />

=> m c.rắn = m hh muối + m HCl = 31,9 + 0,6. 36,5 = 53,8 g<br />

=>A<br />

Câu 309:<br />

Độ tan S = m c.tan / m d.môi<br />

Ở 90 0 C , 100 g H 2 O hòa tan được tối đa 6,4 gam C 6 H 5 NH 2 (alinin) tạo 106,4 gam dung dịch<br />

=> Ở 90 0 C, 212,8 g dung dịch chứa: ( 212,8: 106,4 ). 6,4 = 12,8 gam C 6 H 5 NH 2<br />

=> m C6H5NH2 = 12,8 / 93 = 64/ 465 mol<br />

=> n muối = 64/ 465 mol<br />

m muối = 64/ 465. 129,5 = 17,824 g<br />

=>B<br />

Câu 310:<br />

Bảo toàn nguyên tố N, <strong>có</strong> n C2H5NH2 = 2. n N2 = 0,1 mol<br />

→ m C2H5NH2 = 45. 0,1 = 4,5 g<br />

=> B<br />

Câu 311:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 104


=> M muối = 1,17 / 0,03 = 139<br />

=> M X = 139 – 22 = 117<br />

=> X là Valin<br />

Câu 315:<br />

n HCl = 0,3 mol; n NaOH = 0,8 mol<br />

HCl + NaOH → NaCl + H 2 O<br />

0,3 0,3 0,3 0,3<br />

Axit glutamic + 2NaOH → Muối + 2H 2 O<br />

0,2 0,4 0,4<br />

∑ m c.rắn<br />

Câu 316:<br />

= m HCl + m NaOH + m ax glutamic – m H2O<br />

= 59,75 gam<br />

Theo giả thiết <strong>có</strong> CTCT của X là<br />

CH 3 – NH 3 – O – C – O – NH 4 (Muối tạp chức của axitcacbonic)<br />

O<br />

n X = 16,5: 110 = 0,15 mol<br />

n KOH = 0,5 mol<br />

CH 3 – NH 3 – O – C – O – NH 4 + 2 KOH → K 2 CO 3 + CH 3 NH 2 + NH 3 + 2H 2 O<br />

O<br />

0,15 0,3 0,15 0,15 0,3<br />

m c.rắn<br />

= m X + m KOH – m khí – m H2O<br />

= 16,5 + 0,5. 56 – 0,15. 17 – 0,15. 31 – 0,3. 18<br />

= 31, 9 gam<br />

Câu 317: A<br />

Câu 318:C<br />

Câu 319:<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : H 2 NRCOOH + HCl -> ClH 3 NRCOOH<br />

=> Bảo toàn khối lượng : m X + m HCl = m Muối => n HCl = 0,08 mol<br />

=> M X = 103 = R + 61 => R = 42 (C 3 H 6 )<br />

Vì là -amino axit => Chất thỏa mãn : H 2 NCH(C 2 H 5 )COOH<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 106


amino axit nên => X là tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala <strong>và</strong> Y là tripeptit Gly-Gly-Gly (dựa <strong>và</strong>o tỉ lệ mol <strong>và</strong><br />

tỉ lệ gốc)<br />

A 4 + 3H 2 O 4A ; G 3 + 2H 2 O 3G<br />

Suy ra n X = n Ala : 4 = 0,48 : 4 = 0,12 => n Y = 0,12 . 3= 0,36 (mol)<br />

Suy ra m M = 0,12.(89.4 – 18.3) + 0,36.(75.3-18.2) = 104,28 gam<br />

=>A<br />

Câu 326:<br />

Vì X + NaOH tạo 2 khí làm xanh quì tẩm => 2 khí đó là amoniac (nếu <strong>có</strong>), amin<br />

X <strong>có</strong> công thức: CH 3 NH 3 OCOONH 4 + 2NaOHCH 3 NH 2 + NH 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

n NaOH = 0,3; n X = 0,1; m chất rắn = 0,1.106+0,1.40 = 14,6 gam<br />

=>C<br />

Câu 327:<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : H 2 NRCOOH + HCl -> ClH 3 NRCOOH<br />

(R + 61) (R + 97,5) (g)<br />

13,1 16,75 (g)<br />

=> R = 70g (C 5 H 10 )<br />

Vì amino axit không <strong>phân</strong> nhánh => H 2 N-[CH 2 ] 5 -COOH<br />

=>D<br />

Câu 328:<br />

Công thức của A thỏa mãn là :<br />

NH 4 OCOONH 3 CH 2 CH 2 NH 3 NO 3<br />

=> n NaNO3 = n A = 0,1 mol = n Na2CO3<br />

Chất rắn gồm : 0,1 mol NaNO 3 <strong>và</strong> 0,1 mol Na 2 CO 3<br />

=> m = 19,1g<br />

=>B<br />

Câu 329:<br />

C 2 H 7 N + 3,25O 2 -> 2CO 2 + 3,5H 2 O + 0,5N 2<br />

=> n O2 = 3,75n amin<br />

=> n kk = 5n O2 =18,75n amin = 5,625 mol<br />

=>V kk = 126 lit<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 108


Câu 330:<br />

m rắn = 13,35 + m NaOH – m H2O = 13,35 + 0,2.40 – 0,15.18 = 18,65g<br />

=>A<br />

Câu 331:<br />

RN + HCl -> RNHCl<br />

Bảo toàn khối lượng : m amin + m HCl = m muối<br />

=> n amin = n HCl = 0,1 mol<br />

=> M amin = 59g (C 3 H 9 N)<br />

Các công thức thỏa mãn :<br />

C – C – C – NH 2 ; (CH 3 ) 2 -C – NH 2 ; C – C – N – C ; (CH 3 ) 3 N<br />

=>D<br />

Câu 332:<br />

Y chỉ chứa các hợp chất vô cơ<br />

=> E gồm muối : CH 3 NH 3 OCOOH <strong>và</strong> CH 3 NH 3 NO 3<br />

Muối gồm Na 2 CO 3 <strong>và</strong> NaNO 3<br />

Khi nhiệt <strong>phân</strong> chỉ <strong>có</strong> : NaNO 3 ->NaNO 2 + ½ O 2<br />

=> m giảm = m O2 => n NaNO3 = 2n O2 = 0,14 mol<br />

=> n CH3NH3OCOOH = 0,12 mol<br />

=> n CH3NH2 = 0,26 mol<br />

3CH 3 NH 2 + 3H 2 O + AlCl 3 -> Al(OH) 3 + 3CH 3 NH 3 Cl<br />

=> n Al(OH)3 = 0,26/3 (mol)<br />

=> m = 6,76g<br />

=>B<br />

Câu 333:<br />

Amin đơn chức <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C x H y N<br />

Bảo toàn nguyên tố : n CO2 = x.n amin = 0,25 mol<br />

=> M amin = 12x + y + 14 = 22,5x<br />

=> y + 14 = 10,5<br />

=> x = 2 ; y = 7 thỏa mãn<br />

C 2 H 7 N<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 109


=>M X = 89g => CH 3 CH(NH 2 )COOH ( Vì là a-amino axit )<br />

=>C<br />

Câu 338:<br />

X + 4 mol HCl => A <strong>có</strong> 2 nhóm NH 2 ; B <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2<br />

X + 4 mol NaOH => B <strong>có</strong> 2 nhóm COOH<br />

A <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C u H 2u+4 N 2 <strong>và</strong> B <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C m H 2m – 1 O 4 N<br />

=> Xét tổng quát <strong>dạng</strong> : C n H 2n+2+t-z O z N t<br />

Do A : B = 1 : 2 => Áp dụng qui tắc đường chéo<br />

=> z = 8/3 ; t = 4/3<br />

=> X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C n H 2n+2/3 O 8/3 N 4/3<br />

Đốt cháy A : n O2 = 2,07 mol ; n N2 = 0,36 mol<br />

C n H 2n+2/3 O 8/3 N 4/3 + (1,5n + 7/6)O 2 -> nCO 2 + (n+4/3)H 2 O + 2/3N 2<br />

2,07 0,36 mol<br />

=> n = 10/3<br />

=> n X = 0,54mol <strong>và</strong> M X = 326/3g<br />

=> m muối = m X + m HCl = 84,96g<br />

=>A<br />

Câu 339:<br />

G-A : 0,02 ; G-V : 0,01 ; A-V : 0,03<br />

G-G : 0,02 ; G : 0,15 ; A : 0,03 ; V : 0,02 mol<br />

Bảo toàn mol : n Gly = 0,22 ; n Ala = 0,08 ; n Val = 0,06 mol<br />

=> n Gly : n Ala : n Val = 23 : 8 : 6<br />

=> Tổng số liên kết amino axit là 23 + 8 + 6 = 36<br />

Gọi x ; y ; z ; t là số amino axit của các chất trong X<br />

=> x + 2y + 3z + 4t = 36n<br />

Từ Dữ kiện số liên kết peptit < 13 => số amino axit trong các <strong>phân</strong> tử < 17<br />

=> x + y + z + t < 17<br />

Do x + 2y + 3z + 4t < 4(x + y + z + t) < 68<br />

=> n < 1,89<br />

=> n = 1<br />

Có n aa = 0,36 mol = n 0 .(tổng số aa) => n 0 = 0,01 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 111


=> n X = 10n 0 = 0,1 mol<br />

, n H2O pứ = n liên kết bị đứt = n liên kết peptit trong X - n liên kết peptit trong sản phẩm<br />

= ( 0,36 – 0,1) – (0,02 + 0,01 + 0,03 + 0,02) = 0,18 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m + m H2O = m sản phẩm<br />

=> m = 25,96g<br />

=>D<br />

Câu 340:<br />

m HCl = 11,46 – 7,08 = 4,38 gam<br />

=> n HCl = 0,12 mol = n amin<br />

=> M amin = 59 => C 3 H 9 N<br />

CTCT: 1. CH 3 – CH 2 – CH 2 – NH 2 2. CH 3 – CH(NH 2 ) – CH 3<br />

Lưu ý chỉ chọn 2 CTCT trên vì muối tạo ra là R – NH 3 Cl<br />

Câu 341:<br />

X a + Y b + 2Z c + (a-1 + b-1+2c-2= a + b +2c-4) H 2 O<br />

→ 7Gly + 8Ala<br />

a + b + 2c = 7 + 8 = 15; n H2O = 1,1 mol; m = 52,5 + 71,2 -1,1.18 = 103,9g<br />

=>D<br />

Câu 342:<br />

Công thức chung : C n H 2n+1 NH 2 + (1,5n + 0,75)O 2 -> nCO 2 + (n + 1,5)H 2 O + ½ N 2<br />

,n O2 = 0,1 mol ; n CO2 = 0,05 mol<br />

Bảo toàn O : 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n H2O = 0,1 mol<br />

=> n H2O – n CO2 = 1,5n amin = 3n N2<br />

=> n amin = 1/30 mol ; n N2 = 1/60 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m amin = m CO2 + m H2O + n N2 – n O2 = g<br />

=> M amin = 38g<br />

2 amin đồng đẳng liên tiếp là CH 3 NH 2 (31) <strong>và</strong> C 2 H 5 NH 2 (45)<br />

=>B<br />

Câu 343:<br />

Bảo toàn oxi : n O(X) = 2n CO2 + n H2O – 2n O2 = 0,55 mol<br />

= ( số liên kết peptit + 2) .n X<br />

=> số liên kết peptit = 9<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 112


n N2 = 0,5.n N(X) = 5n X = 0,25 mol<br />

=> m X = m N2 + m CO2 + m H2O - m O2 = 36,4 g<br />

=> với 0,025 mol X <strong>có</strong> khối lượng 18,2g<br />

=> n NaOH phản ứng = 10n X = 0,25 mol => NaOH dư<br />

=> n H2O = n X = 0,025 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m = m X +m NaOH ban đầu – m H2O = 33,75g<br />

=>D<br />

Câu 344:<br />

Hỗn hợp X chỉ <strong>có</strong> thể gồm : Y : (COONH 4 ) 2 <strong>và</strong> dipeptit Z<br />

, n khí = n NH3 = 0,3 mol => n Y = 0,15 mol<br />

, m X = m Y + m Z<br />

=> n Z = 0,1 mol<br />

Y + 2HCl (COOH) 2 + 2NH 4 Cl<br />

Z + 2HCl + H 2 O 2ClH 3 N-R-COOH<br />

=> n H2O = n Y = 0,15 mol<br />

=> BTKL : m chất hữu cơ = m X + m HCl – m NH4Cl + m H2O = 37,2g<br />

=>D<br />

Câu 345:<br />

Gọi số mắt xích Y trong X là n<br />

=> X <strong>có</strong> công thức : C 3n H 5n + 2 O n + 1 N n<br />

=> n H2O = ½ n H(X)<br />

=> 1,1 = ½ .0,1.(5n + 2)<br />

=> n = 4<br />

=> Số liên kết peptit là 3<br />

=>D<br />

Câu 346:<br />

X + NaOH <strong>và</strong> HCl <strong>đề</strong>u tạo khí<br />

=> X là muối cacbonat của amin : CH 3 NH 3 HCO 3<br />

0,1 mol X + 0,25 mol NaOH :<br />

Sản phẩm rắn gồm : 0,1 mol K 2 CO 3 ; 0,05 mol KOH<br />

=> m = 16,6g<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 113


Câu 356:<br />

NH 2 – CH 2 – COOH + KOH → NH 2 – CH 2 – COOK + H 2 O<br />

(mol) 0,12 0,12<br />

→ m gly = 0,12. 75 = 9 (g)<br />

=>B<br />

→ m gly = 0,12. 75 = 9 (g)<br />

=>B<br />

Câu 357:<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> :<br />

RN + HCl -> RNH 3 Cl<br />

(R + 14) (R + 50,5) (g)<br />

2,655 4,8085 (g)<br />

=> 4,8085.(R + 14) = 2,655.(R + 50,5)<br />

=> R = 31 (C 2 H 7 )<br />

C 2 H 7 N<br />

=>D<br />

Câu 358:<br />

Muối Kali của Val <strong>và</strong> Ala <strong>có</strong> <strong>dạng</strong>: C n H 2n NO 2 K<br />

2 C n H 2n NO 2 K + O 2 → (2n – 1 )CO 2 + 2n H 2 O + K 2 CO 3 + N 2<br />

0,11 (2n – 1 ) 0,11. 2n 0,11 0,11<br />

Đặt n H2O = x ; n CO2 = y<br />

18x + 44y = 50,96 x = 0,9<br />

=> { x ‒ y = 0,11<br />

=> { y = 0,79<br />

M muối = m C + m H + m (NO2K)<br />

= 0,9.2 + 0,9. 12 + 0,11. 2 . 85<br />

= 31,3 gam<br />

=> m peptit = 19,88 gam<br />

Gọi n muối của Ala = a; n muối của Val = b<br />

a + b = 0,22 a = 0,1<br />

=> { 127a + 155b = 31,3<br />

=> { b = 0,12<br />

m peptit = m Ala + m Val – m H2O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 116


= 0,1 89 + 0,12. 117 – 19,88 = 3,06 gam<br />

=> n nước = 0, 17 mol<br />

=> Đặt n X1 = m ; n X2 = n<br />

∑ n H2O tách ra = 3m + 4n = 0,17 mol<br />

∑ n gốc aminoaxit = 4m + 5n = 0,22 mol<br />

m = 0,03<br />

=> { n = 0,02<br />

Nếu X 1 chứa p gốc Ala <strong>và</strong> X 2 chứa q gốc Ala<br />

=> 0,03. p + 0,02. q = 0,1<br />

=> 3p + 2q = 10 => p = (10 - 3p):2 (p ≤ 4; q ≤ 5)<br />

p 1 2 3<br />

q 3,5 (TM) 2 (TM) 0,5 (loại)<br />

=> p = q = 2<br />

=> X 1 là (Val) 2 (Ala) 2<br />

%m X1 = (0,03. 358): 19,88 = 54,02 %<br />

Câu 359:<br />

CH 3 NH 2 + HCl -> CH 3 NH 3 Cl<br />

3CH 3 NH 2 + FeCl 3 + 3H 2 O -> 3CH 3 NH 3 Cl + Fe(OH) 3<br />

=> n amin = n HCl + 3n FeCl3 = 1,16 mol<br />

=> m amin = 35,96g<br />

=>D<br />

Câu 360:<br />

Xét tổng quát cả quá trình : n KOH = n HCl + n COOH(M)<br />

=> n COOH(M) = n X + n Y = 0,2 mol<br />

Vì n X : n Y = 3 : 2 => n X = 0,12 ; n Y = 0,08 mol<br />

Giả sử X gồm H 2 NR 1 COOH <strong>và</strong> H 2 NR 2 COOH<br />

=> m M = 18,36g = 0,12.(R 1 + 61) + 0,08.(R 2 + 61)<br />

=> 3R 1 + 2R 2 = 154<br />

=> R 1 = 14(CH 2 ) <strong>và</strong> R 2 = 56(C 4 H 8 ) thỏa mãn<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 117


=>A<br />

Câu 367:<br />

X phản ứng được với 2 mol NaOH => amino axit <strong>có</strong> 2 nhóm COOH<br />

X phản ứng với 2 mol HCl => amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2<br />

=> Bảo toàn N : n N2 = ½ n N(X) = 1 mol<br />

C n H 2n+3 N nCO 2 + (n + 1,5)H 2 O<br />

C m H 2m-1 O 4 N nCO 2 + (m – 0,5)H 2 O<br />

=> n H2O – n CO2 = 1,5n amin – 0,5n aa = 1,5 – 0,5 = 1<br />

=> n H2O = 7 mol<br />

=>C<br />

Câu 368:<br />

Do X chỉ chứa 1 nhóm NH 2 => n HCl pứ = n X<br />

Bảo toàn khối lượng : m HCl = m muối – m X = 3,65g<br />

=> n HCl = n X = 0,1 mol<br />

=> M X = 103g. Mà X là - amino axit<br />

=> X là CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH<br />

=>C<br />

Câu 369:<br />

Ta <strong>có</strong> : n Gly = 0,7 mol ; n Ala = 0,8 mol => n Gly : n Ala = 7 : 8<br />

Với tỉ lệ mol 1 : 1 : 2 => thì <strong>có</strong> tổng cộng 7 + 8 = 15 gốc Gly <strong>và</strong> Ala<br />

Gọi số gốc aa lần lượt là a , b , c <strong>và</strong> số mol tương ứng là x : x : 2x<br />

=> a + b + 2c = 15<br />

Bảo toàn N : ax + bx + 2cx = 0,15 mol => x = 0,1 mol<br />

X + (a-1)H 2 O aa<br />

Y + (b-1)H 2 O aa<br />

Z + (c-1)H 2 O aa<br />

=> n H2O = x(a – 1) + x(b – 1) + 2x(c – 1) = ax + bx + 2cx – 4x = 1,1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng :<br />

,m Gly + m Ala = m A + m H2O pứ<br />

m A = 52,5 + 71,2 – 1,1.18 = 103,9g<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 120


Câu 370:<br />

A + xNaOH Muối + H 2 O ( x là số mắt xích aa )<br />

=> m tăng = m NaOH - m H2O bay đi<br />

Mà n H2O = n A = 0,1 mol<br />

=> m NaOH = 78,2 + 18.0,1 = 80g => n NaOH = 2 mol<br />

=> n NaOH pứ = ½ n NaOH = 1 mol<br />

=> x= 10 => số liên kết peptit = 10 – 1 = 9<br />

=>C<br />

Câu 371:<br />

Z <strong>có</strong> công thức chung là : C n H 2n+1 O 2 N<br />

=> X : C 4n H 8n-2 O 5 N 4 <strong>và</strong> Y : C 2n H 4n O 3 N 2<br />

Có M X .10 = M Y .17 + 384<br />

=> n = 4<br />

=> Pentapeptit : C 20 H 37 O 6 N 5 <strong>có</strong> n = 0,12 mol<br />

,n NaOH = 0,68 mol > 5n pentapeptit => NaOH dư<br />

=> n H2O tạo ra = n pentapeptit = 0,12 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m pentapeptit + m NaOH – m H2O = m chất rắn khan = 78,2g<br />

=>A<br />

Câu 372:<br />

X là amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí => đó là N(CH 3 ) 3<br />

=> n amin = 0,12 mol = n muối ( muối : (CH 3 ) 3 NHCl )<br />

=> m muối = 11,46g<br />

=>C<br />

Câu 373:<br />

X là H 2 NR(COOH) 2<br />

,n H2SO4 = 0,1 mol ; n OH = n COOH + 2n H2SO4 = 0,4 mol<br />

=> n NaOH = 0,1 ; n KOH = 0,3 mol<br />

Muối gồm : 0,1 mol H 2 NR(COO) 2 ; 0,1 mol Na ; 0,3 mol K ; 0,1 mol SO 4<br />

=> R = 27 (C 2 H 3 )<br />

=> X là H 2 NC 2 H 3 (COOH) 2 => %m N = 10,526%<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 121


Câu 374:<br />

,Giả sử số liên kết peptit trong X là k => số amino axit = (k+1)<br />

=> số oxi trong X là (k + 2)<br />

Bảo toàn oxi : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> 0,1.(k + 2) + 2.2,625 = 2.2,2 + 1,85<br />

=>k = 8 => Số N trong X là 9<br />

=> n N2 = ½ n N(X) = 0,45 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m CO2 + m H2O + m N2 – m O2 = 58,7g<br />

,n NaOH = 1 mol => n NaOH dư = 1 – 0,1.9 = 0,1 mol<br />

,n H2O = n COOH = n X = 0,1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m rắn = m X + m NaOH – m H2O = 96,9g<br />

=>B<br />

Câu 375:<br />

Vì X + NaOH dư tạo muối vô cơ <strong>và</strong> X phản ứng được với cả axit <strong>và</strong> bazo<br />

=> Có thể X chính là muối của H 2 CO 3 <strong>và</strong> amin<br />

Vì X là muối axit nên <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> RHCO 3<br />

=> X <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> :<br />

CH 3 CH 2 CH 2 NH 3 HCO 3 ; (CH 3 ) 2 CHNH 3 HCO 3<br />

CH 3 CH 2 NH 2 (CH 3 )HCO 3<br />

(CH 3 ) 3 NHHCO 3<br />

=> Có 4 chất thỏa mãn<br />

=>C<br />

Câu 376:<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : H 2 NRCOOH + HCl ClH 3 NRCOOH<br />

=> m HCl pứ = m sau - m trước = 15,06 – 10,68 = 4,38g<br />

=> n HCl = n X = 0,12 mol<br />

=>M X = R + 61 = 89 => R = 28<br />

=>X là CH 3 CH(NH 2 )COOH : Alanin<br />

=>C<br />

Câu 377:<br />

Gọi số amino axit cấu thành là x => số liên kết peptit = x – 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 122


=> n NaOH = xn X = 0,1x mol ; n H2O = n X = 0,1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m NaOH = m rắn + m H2O<br />

=> m rắn – m X = m NaOH – m H2O = 2.0,1x.40 – 0,1.18 = 78,2g<br />

=> x = 10<br />

=> số liên kết peptit = 9<br />

=>C<br />

Câu 378:<br />

Tripeptit thủy <strong>phân</strong> với 0,4 mol NaOH tạo sản phẩm gồm :<br />

muối , 0,1 mol NaOH <strong>và</strong> 0,1 mol H 2 O<br />

bảo toàn khối lượng : m rắn = m X + m NaOH – m H2O = 35,9g<br />

=>B<br />

Câu 379:<br />

Gọi n X =a => n gly sinh ra từ X là 2a; n ala sinh ra từ X là 2a<br />

Gọi n Y =b => n gly sinh ra từ Y là 2b; n ala sinh ra từ Y là b<br />

Khi thủy <strong>phân</strong> tạo ra 0,4 mol gly <strong>và</strong> 0,32 mol ala nên<br />

2a+2b=0,4 <strong>và</strong> 2a+b=0,32<br />

=> a=0,12; b=0,08<br />

=> m=m(X)+m(Y) = 0,12. (89 . 2+75 . 2+117 . 2 – 18 . 5) + 0,08 . (75 . 2+147+89-18 . 3)=83,2<br />

Câu 380:<br />

,n NaOH = 0,05 mol ; n KOH = 0,05 mol<br />

Vì n aa = 0,1 mol = n OH => amino axit chỉ <strong>có</strong> 1 nhóm COOH<br />

Có : n OH = n H2O = 0,1 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m amino axit = m muối + m H2O - m bazo = 8,9g<br />

=> M amino axit = 89g => Alanin H 2 NCH(CH 3 )COOH<br />

=>D<br />

Câu 381:<br />

,n aa = n HCl = 0,02 mol => <strong>có</strong> nhóm NH 2<br />

,n NaOH =0,04 mol = 2n aa => <strong>có</strong> 2 nhóm COOH<br />

=> aa <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> H 2 NR(COOH) 2 => muối clorua ClH 3 NR(COOH) 2<br />

=> M muối = R + 142,5 = 183,5 => R = 41 (C 3 H 5 )<br />

=> H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 123


Thực chất peptit <strong>có</strong> thể viết dưới <strong>dạng</strong> : Gly – Ala – Val – Gly<br />

Các đipeptit : Gly-Ala (147) ; Ala-Val(189) ; Val – Gly (175)<br />

=>D<br />

Câu 386:<br />

, n C = n CO2 = 0,4 mol ; n H = 2n H2O = 1,35 mol<br />

Có m X = m C + m H + m N<br />

=> n N = 0,25 mol<br />

Trong 19,3g X <strong>có</strong> n N = 0,5 mol<br />

X + HCl : n HCl = n N = 0,5 mol<br />

=> m muối = m X + m HCl = 37,55g<br />

=>A<br />

Câu 387:<br />

P 1 : n CO2 = 0,06 ; n N2 = 0,005 ; m dd giảm = 6 – m H2O – m HCl – m CO2 = 1,82g<br />

=> m H2O + m HCl = 1,54g<br />

P 2 = k.P 1 :<br />

,n HCl = n kết tủa = 0,04<br />

, m dd giảm = 5,74 – (m H2O + m HCl ) = 2,66<br />

=> m H2O + m HCl = 3,08g => k = 2<br />

,n H2O = 0,09<br />

=> BT nguyên tố : m = m C + m H + m N + m Cl = 5,04g<br />

=>D<br />

Câu 388:<br />

n HCl = 0,4 mol<br />

n NaOH = 0,8 mol<br />

HCl + NaOH → NaCl + H 2 O<br />

0,4 0,4 0,4<br />

Glu + 2NaOH → muối + 2H 2 O (1)<br />

x 2x 2x<br />

Gly + 2NaOH → muối + H 2 O (2)<br />

y y y<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 125


x + y = 0,3<br />

x = 0,1<br />

=> { 2x + y = 0,8 ‒ 0,4 = 0,4<br />

=> { y = 0,2<br />

Vậy m c.rắn = m NaCl + m muối (1) (2)<br />

= 0,4. 58,5 + 0,1. 147 + 0,2. 75 + 0,4. 40 – 0,4. 18 = 61,9 gam<br />

Câu 389:<br />

M X = 316; M Y = 273<br />

Đặt n X = a; n Y = 3a => n hh = 316a + 273a . 3 = 1135a (gam)<br />

X + 4NaOH → muối + H 2 O<br />

a 4a a<br />

Y + 3NaOH → muối + H 2 O<br />

3a 9a 3a<br />

Bảo toàn khối lượng: m muối = m X + m Y + m NaOH – m H2O<br />

= 1135a + 13a. 40 – 4a. 18<br />

1583 a = 23,745 => a = 0,015 mol<br />

=> m = 1135a = 17,025 gam<br />

Câu 390:<br />

, n O2 = 0,64125 mol ; m CO2 + m H2O = 31,68g<br />

Bảo toàn khối lượng : m A + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2<br />

=> n N2 = 0,09 mol<br />

Vì khi A + KOH tạo muối của Gly , Ala , Val <strong>đề</strong>u là amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 ; 1 nhóm COOH <strong>và</strong> no<br />

Mặt khác : 0,045 mol A phản ứng đủ với 0,12 mol KOH => n N = n KOH = 0,12 mol<br />

Xét 0,045 mol A : m A = 13,68.2/3 = 9,12g<br />

Bảo toàn khối lượng : m A + m KOH = m muối + m H2O<br />

( n H2O = n A = 0,045 mol = n COOH(A) ) => m muối = 15,03g<br />

=> m muối Gly = 5,085g => n muối Gly = 0,045 mol<br />

=> m muối Ala + m muối Val = 127n Ala + 155n Val = 9,945g<br />

Lại <strong>có</strong> : n Val + n Ala = n NaOH – n Gly = 0,075 mol<br />

=> n Val = 0,015 ; n Ala = 0,06 mol<br />

=> %m muối Ala = 50,70 %<br />

=>A<br />

Câu 391:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 126


Dựa <strong>và</strong>o 4 đáp án thấy chỉ <strong>có</strong> amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm COOH <strong>và</strong> 1 nhóm NH 2<br />

Có <strong>dạng</strong> H 2 NRCOOH + NaOH -> H 2 NRCOONa + H 2 O<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m NaOH = m muối + m H2O<br />

Có n X = n NaOH = n H2O<br />

=> n X .(40 – 18) = m muối – m X => n X = 0,05 mol<br />

=>M X = 75g => H 2 NCH 2 COOH<br />

Câu 392:<br />

=>C<br />

, n X = 0,1 mol ; n NaOH = 0,3 mol<br />

Vì X + NaOH tạo 2 khí làm xanh quì tím ẩm<br />

=> CT của X là : NH 4 OCOONH 3 CH 3<br />

NH 4 OCOONH 3 CH 3 + 2NaOH -> NH 3 + CH 3 NH 2 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />

=> chất rắn gồm 0,1 mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> 0,1 mol NaOH=> m = 14,6g<br />

=>C<br />

Câu 393:<br />

Đốt cháy X CO 2 , H 2 O , N 2 ( từ X <strong>và</strong> trong không khí )<br />

Có n BaCO3 = n CO2 = 0,2 mol<br />

, n Khí thoát ra = n N2 = 1,55 mol<br />

Và m dd giảm = m BaCO3 - m SP cháy hấp thụ<br />

=> 24,3 = m BaCO3 – (m CO2 + m H2O )<br />

=> n H2O = 0,35 mol<br />

Bảo toàn O : n O2 = ½ (2n CO2 + n H2O ) = 0,375 mol<br />

=> n N2(kk) = 4n O2 = 1,5 mol<br />

=> n N2 (cháy) = 0,05 mol<br />

=> Trong X <strong>có</strong> : n C : n H : n N = n CO2 : 2n H2O : 2n N2(cháy) = 0,2 : 0,7 : 0,1 = 2 : 7 : 1<br />

=> X là C 2 H 7 N thỏa mãn d X/O2 < 2<br />

=>A<br />

Câu 394:<br />

Tổng lượng kết tủa chính là CaCO 3 <strong>và</strong> BaCO 3<br />

, n CaCO3 = n Ca(OH)2 = 0,03 mol<br />

=> n BaCO3 = 0,01 mol<br />

=> n CO2 = 0,04 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 127


=>D<br />

Câu 405:<br />

Giả sử X gồm <strong>có</strong> a Gly <strong>và</strong> b Ala<br />

=> X + (a + b)NaOH -> muối + H 2 O<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m NaOH = m rắn + m H2O<br />

, n NaOH = 2n NaOH pứ = 0,2.(a + b) ; n H2O = n X = 0,1 mol<br />

=> 0,1.[75a + 89b – 18(a + b – 1)] + 40.0,2(a+b) = 57,6 + 0,1.18<br />

=> 13,7a + 15,1b = 57,6g<br />

Ta thấy a = 2 <strong>và</strong> b = 2 thảo mãn<br />

=> X là (Gly) 2 (Ala) 2<br />

=> <strong>có</strong> 6 công thức thỏa mãn<br />

=>A<br />

Câu 406:<br />

X + NaOH => muối vô cơ Y <strong>và</strong> hí Z làm xanh quì ẩm<br />

=> Y là amin => X <strong>có</strong> thể là muối của amin<br />

=> X là (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4 => Z là CH 3 NH 2<br />

=> M Z = 31g<br />

=>A<br />

Câu 407:<br />

Xét 4 đáp án <strong>đề</strong>u là amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 <strong>và</strong> 1 nhóm COOH<br />

=> Muối gồm H 2 NRCOO - : 0,1 mol <strong>và</strong> 0,05 mol Na + ; 0,05 mol K +<br />

=> m muối = 0,1.(R + 60) + 0,05.23 + 0,05.39 = 11,9<br />

=> R = 28 (C 2 H 4 )<br />

Vì là a-amino axit nên nhóm NH 2 <strong>và</strong> COOH gắn cùng 1 C<br />

=>D<br />

Câu 408:<br />

X + 2 mol HCl => amino axit <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2 ; amin <strong>có</strong> 1 N<br />

X + 2NaOH => amino axit <strong>có</strong> 2 nhóm COOH<br />

Bảo toàn N : 2n N2 = n amino axit + n amin = 2 => b = 1<br />

Vì 2 chất <strong>đề</strong>u mạch hở :<br />

+) Khi đốt amino axit ( <strong>có</strong> 2 liên kết pi) : n CO2 + n N2 – n H2O = n aa<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 131


Câu 414:<br />

2 đipeptit là A <strong>và</strong> B<br />

A + H 2 O -> 2aa<br />

B + H 2 O -> 2aa<br />

Bảo toàn khối lượng : m peptit + m H2O = m aa<br />

=> n H2O = 0,1 mol = n peptit<br />

Xét 1/10 lượng X : n peptit = 0,01 mol<br />

A(B) + 2HCl -> muối<br />

=> n HCl = 2n peptit = 0,02 mol<br />

=> m muối = m peptit + m HCl = 3,18 + 0,02.36,5 = 3,91g<br />

=>A<br />

Câu 415:<br />

Bảo toàn Ala : 4n tetra = n Ala + 2n đi + 3n tri<br />

=> n tetra = 0,27 mol<br />

=> m = 81,54g<br />

=>A<br />

Câu 416:<br />

, n Ala = 0,25 mol ; n Gly = 0,5 mol<br />

=> X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> [Ala-(Gly) 2 ] n<br />

=> X <strong>có</strong> thể là tripepit , hexapeptit... (3n)<br />

=>B<br />

Câu 417:<br />

Tripeptit + 3NaOH -> H 2 NC x H y COONa + H 2 O<br />

Tripeptit + 3HCl + 2H 2 O -> ClH 3 NC x H y COOH<br />

Xét thí nghiệm 1 : n H2O = 1/3 n NaOH = x mol => n NaOH = 3x mol<br />

Bảo toàn khối lượng : 8,68 + 40.3x = 12,76 + 18x => x = 0,04 mol<br />

Thí nghiệm 2 : n peptit = ½ .n peptit (TN1)<br />

=> n HCl = 3n peptit = 0,06 mol => n H2O = 0,04 mol<br />

=> Bảo toàn khối lượng : m muối = m X + m HCl + m H2O = 7,25g<br />

=>A<br />

Câu 418:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 134


Lại <strong>có</strong> : Khi Đốt cháy Z -> sản phẩm cháy -> Ca(OH) 2<br />

=> n CaCO3 = 0,42 mol <strong>và</strong> n N2 = 0,11 mol ( khí thoát ra)<br />

Bảo toàn N : 4x + 5y = 0,11.2<br />

=>x = 0,03 ; y = 0,02 mol<br />

Giả sử X <strong>có</strong> a Gly <strong>và</strong> (4 – a) Ala<br />

Y <strong>có</strong> b Gly <strong>và</strong> (5 – b) Ala<br />

=>Bảo toàn C :<br />

.n C(T) = n CO2 + n Na2CO3 ( n Na2CO3 = ½ n NaOH = 0,11 mol ; n CO2 = n CaCO3 )<br />

0,03.[2a + 3(4 – a)] + 0,02.[ 2b + 3(5 – b)] = 0,42 + 0,11<br />

=> 3a + 2b = 13<br />

=> a = 3 ; b = 2<br />

=> X là (Gly) 3 Ala <strong>và</strong> Y là (Gly) 2 (Ala) 3<br />

=> %m X = 53,06% =>A<br />

Câu 426:<br />

, n Ba(OH)2 = 0,25 mol<br />

, n BaCO3 = 0,14 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m CO2 + m H2O + m dd Ba(OH)2 = m BaCO3 + m Q<br />

=> m CO2 + m H2O = 23,4g<br />

+) Nếu OH - dư => n CO2 = n BaCO3 = 0,14 mol => n H2O = 0,96 mol >> n CO2 (Loại)<br />

=> <strong>có</strong> tạo HCO<br />

- 3 => n CO2 = n OH – n BaCO3 = 0,36 mol => n H2O = 0,42 mol<br />

Vì n HCl = n X = n NH2 => trong X <strong>có</strong> 1 nhóm NH 2<br />

=> X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : C n H 2n+3 – 2a O 2a N ( a là số nhóm COOH <strong>và</strong> a > 0)<br />

=> n C : n H = n : (2n + 3 – 2a) = 0,36 : 0,84 = 3 : 7<br />

=> n + 6a = 9<br />

=> a = 1 ; n = 3<br />

=> C 3 H 7 O 2 N => n X = 1/3 n CO2 = 0,12 mol<br />

=> a = 10,68g<br />

=>D<br />

Câu 427:<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> x axit amin <strong>và</strong> trong Y <strong>có</strong> y axit amin<br />

=> x + y = số liên kết peptit + 1 + 1 = 10<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 138


,n O2 = 1,98 mol<br />

92,96g = m CO2 + m<br />

(1) H2O<br />

Bảo toàn khối lượng : m E + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2<br />

=> m E = 35,76g <strong>có</strong> a mol X ; 3a mol Y<br />

=> n N = ax + 3ay = 2n N2 = 0,44 mol<br />

Khi đốt cháy : - n CO2 + n H2O + n N2 = n E => - n CO2 + n H2O = - 0,22 + 4a (2)<br />

Bảo toàn O : n O(E) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

Vì n O(E) = n CO + 2n COO = n NH + n E = 4a + 0,44 mol<br />

=> 2n CO2 + n H2O = 4a + 4,4 mol (3)<br />

( n N = n CO + n COO ; n E = n COO )<br />

Từ (1,2,3) => a = 0,02 ; n CO2 = 1,54 ; n H2O = 1,4 mol<br />

=> x + 3y = 22<br />

=> x = 4 ; y = 6<br />

X : 0,02 mol (Gly) n (Val) 4 – n<br />

Y : 0,06 mol (Gly) m (Val) 6 – m<br />

=> m E = 0,02.(414 – 42n) + 0,06.(612 – 42m) = 35,76<br />

=> n + 3m = 11<br />

+) m = 3 ; n = 2 thỏa mãn<br />

=> %m X(E) = 18,456%<br />

=>B<br />

Câu 428:<br />

Glycin : H 2 NCH 2 COOH ; axit R(COOH) 2<br />

P 1 : khi cho hỗn hợp X phản ứng với NaOh thì muối thu được là :<br />

H 2 NCH 2 COONa <strong>và</strong> R(COONa) n<br />

Khí Y cho đi qua Ca(OH) 2 dư thì CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bị hấp thụ còn N 2 thoát ra<br />

=> m tăng = 20,54 = m CO2 + m H2O<br />

,n CaCO3 = n CO2 = 0,34 mol => n H2O = 0,31 mol<br />

Xét trong ½ hỗn hợp X gồm các nguyên tố C ; H ; O ; N.<br />

Bảo toàn nguyên tố : n C = n CO2 + n Na2CO3 = 0,44 mol<br />

,n H = 2n H2O + n Na = 0,82 mol ( Na thay tế H trong nhóm COOH)<br />

,n O = 2n Na = 0,4 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 139


P 2 : Khi cho phản ứng với HCl <strong>có</strong> glyxin phản ứng<br />

=> n glyxin = n HCl = 0,04 mol<br />

=> Trong ½ X <strong>có</strong> : n N = 0,04 mol<br />

=> m 1/2X = m C + m H + m O + m N = 13,06g<br />

,m gly(1/2X) = 75.0,04 = 3g<br />

=> %m Gly(X) = 22,97%<br />

=>B<br />

Câu 429:<br />

X gồm x mol Valin <strong>và</strong> y mol GlyxylAlanin<br />

Xét cả quá trình : n NaOH + n KOH = 2n H2SO4 + x + 2y => x + 2y = 0,175 mol<br />

Muối gồm : x mol (CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COO - ; y mol H 2 NCH 2 COO - ; y mol CH 3 CH(NH 2 )COO - ; 0,1<br />

mol Na + ; 0,175 mol K + ; 0,1 mol SO<br />

2- 4<br />

=> m muối = m ion = 30,725g = 116x + 162y + 0,1.23 + 0,175.39 + 0,05.96<br />

=> x = 0,075 ; y = 0,05 mol<br />

=> %m Valin(X) = 54,588%<br />

=>B<br />

Câu 430:<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> x axit amin <strong>và</strong> trong Y <strong>có</strong> y axit amin<br />

=> x + y = số liên kết peptit + 1 + 1 = 10<br />

,n O2 = 0,99 mol<br />

,m bình tăng = 46,48g = m CO2 + m<br />

(1) H2O<br />

Bảo toàn khối lượng : m E + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2<br />

=> m E = 17,88g <strong>có</strong> a mol X ; 3a mol Y<br />

=> n N = ax + 3ay = 2n N2 = 0,22 mol<br />

Khi đốt cháy : - n CO2 + n H2O + n N2 = n E => - n CO2 + n H2O = - 0,11 + 4a (2)<br />

Bảo toàn O : n O(E) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

Vì n O(E) = n CO + 2n COO = n NH + n E = 4a + 0,22 mol<br />

=> 2n CO2 + n H2O = 4a + 2,2 mol (3)<br />

( n N = n CO + n COO ; n E = n COO )<br />

Từ (1,2,3) => a = 0,01 ; n CO2 = 0,77 ; n H2O = 0,7 mol<br />

=> x + 3y = 22<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 140


=> x = 4 ; y = 6<br />

X : 0,01 mol (Gly) n (Val) 4 – n<br />

Y : 0,03 mol (Gly) m (Val) 6 – m<br />

=> m E = 0,01.(414 – 42n) + 0,03.(612 – 42m) = 17,88<br />

=> n + 3m = 11<br />

+) m = 3 ; n = 2 thỏa mãn<br />

=> %m X(E) = 18,46%<br />

=>C<br />

Câu 431:<br />

Vì peptit được tạo từ Ala <strong>và</strong> Gly nên ta <strong>có</strong><br />

M + KOH → Ala (m’) + Gly (muối) + H 2 O<br />

0,35 1,95 x y 0,35<br />

→ x + y = 1, 95 (1)<br />

Bảo toàn khối lượng: m Al = 127x + 113y + 0,35. 18 – 1,95. 56 = 127x + 113y – 102,9<br />

- Khi đốt cháy x (mol) al <strong>và</strong> y (mol) gly ta <strong>có</strong>:<br />

m H2 O + m CO 2<br />

= 195x + 133y<br />

n H2 O<br />

bị tách khi tạo peptit = 1,95 – 0,35 = 1,6 mol<br />

→ Khi đốt cháy 0,7 mol hỗn hợp M <strong>có</strong>: m H2 O + m CO = 195x + 133y – 1,6. 18 = 195x + 133y – 28,8.<br />

2<br />

Mặt khác, đốt cháy 52,86 gam M → 118, 26 gam CO 2 <strong>và</strong> H 2 O<br />

127x + 113 y ‒ 102,9<br />

→ = (2)<br />

195x + 133y ‒ 28,8<br />

{<br />

52,86<br />

118,26<br />

x = 1,05<br />

Từ (1)(2)<br />

y = 0,9<br />

→ m m’ = 235,05<br />

Có thể <strong>giải</strong> tiếp để tìm ra CTPT 2 peptit là : { Gly 2 ‒ Ala 3<br />

Gly 3 ‒ Ala 3<br />

=> B<br />

Câu 432:<br />

Vì thủy <strong>phân</strong> chỉ tạo Gly <strong>và</strong> Ala là những amino axit <strong>có</strong> 1 NH 2 <strong>và</strong> 1 COOH<br />

=> Số O = 2.(Số N) – (số N – 1) = số N + 1<br />

=> A gồm C x H y O 5 N 4 : a mol <strong>và</strong> C n H m O 7 N 6 : b mol<br />

=> Bảo toàn N : 4a + 6b = n Gly + n Ala = 0,68 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 141


Lại <strong>có</strong> : a + b = 0,14 mol<br />

=> a = 0,08 ; b = 0,06 mol => n X : n Y = 4 : 3<br />

Khi đốt cháy A thu được : n CO2 = 2n Gly + 3n Ala = 1,76 mol<br />

Khi phản ứng NaOH => n H2O = n A = 0,14 mol <strong>và</strong> n NaOH = n muối Ala + Gly = 0,68 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m A = m muối + m H2O - m NaOH<br />

=> m A = 46,88g<br />

=> n H = m A – m C – m O – m N = 3,12 mol => n H2O = 1,56 mol<br />

=> m CO2 + m H2O = 105,52g<br />

Xét m gam A : m CO2 + m H2O = 63,312g<br />

=> m spk(1) : m spk(2) = 5 : 3<br />

=> m A(1) : m A(2) = 5 : 3 => m A(2) = m = 28,008g<br />

=>D<br />

Câu 433:<br />

Đặt n CO2 = x; n H2 O = y; n N2 = z (mol)<br />

Xét phản ứng đốt cháy h 2 X:<br />

X + O 2 → CO 2 + H 2 O + N 2<br />

Bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong>: m CO2 + m H2 O + m N2 = 44x + 18y + 28z = 21,26 gam(1)<br />

m dd giảm = 197x – 44x – 18y = 153x – 18y = 43,74 gam (2)<br />

Bảo toàn nguyên tố O: n O (X ) = 2x + y – 0,75<br />

Phản ứng thủy <strong>phân</strong><br />

X + KOH → Muối + H 2 O<br />

Muối tạo ra chứa 1 nguyên tử N <strong>và</strong> 1 nguyên tử K (do aminoaxit <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> H 2 NC a H b COOH)<br />

→ n KOH = n N = 2z<br />

Bảo toàn nguyên tố O: n O(X) + n O(KOH) = n O(H2 +<br />

O)<br />

n O( muối )<br />

↔ 2x + y – 0,75 + 2z = 4z + n O(H2 → n = 2x + y – 2z – 0,75<br />

O) O(H2<br />

O)<br />

Bảo toàn khối lượng: m X + m KOH = m m’ +<br />

m H2 O<br />

↔ 9,26 + 56. 2z = 16,38 + 18(2x + y) – 2z – 0,75 ↔<br />

56. 2z – 18(2x +y – 2z – 0,75) = 7,12 ↔ –36x – 18y + 148z + 13,5 = 7,12 (3)<br />

Từ (1)(2)(3) → → m↓ = 0,32. 197 = 63,04 gam => C<br />

{<br />

x = 0,32<br />

y = 0,29<br />

z = 0,07<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 142


=> a = 2 ; b = 3 hoặc a = 4 ; b = 0 thỏa mãn<br />

+/ TH1 : Y là (Ala) 2 (Val) 3<br />

=> %m Y(M) = 45,98%<br />

=> %m X = 54,02%<br />

Có đáp án B thỏa mãn => Không cần xét TH2 nữa<br />

=>B<br />

Câu 437:<br />

, n Gly = 0,8 mol ; n Ala = 0,9 mol ; n Val = 1 mol<br />

Do số liên kết peptit khác nhau <strong>và</strong> tổng bằng 6<br />

=> Các chất <strong>có</strong> số liên kết peptit là 1 , 2 <strong>và</strong> 3<br />

Xét TH 1 : X –tetrapeptit : 2t mol ; Y-tripeptit : 3t mol; Z –dipeptit : 5t mol<br />

=> Tổng số mol mắt xích aa = n Gly + n Ala + n Val = 4.2t + 3.3t + 2.5t = 2,7 mol<br />

=> t = 0,1 mol. => số mol H 2 O phản ứng = 2t.3 + 3t.2 + 5t = 17t = 1,7 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m = m aa – m H2O = 60 + 80,1 + 117 – 1,7.18 = 226,5g<br />

Chọn C. Không cần xét các TH sau nữa<br />

=>C<br />

Câu 438:<br />

X <strong>và</strong> Y <strong>có</strong> số liên kết peptit là a <strong>và</strong> b<br />

=> số O = a + 2 + b + 2 = 9 => a + b = 5 <strong>và</strong> tổng số đơn vị amino axit = 7<br />

Có n NaOH = n peptit .(số liên kết peptit + 1)<br />

=> Số liên kết peptit trung bình = 0,775/0,225 – 1 = 2,44<br />

(*)Nếu <strong>có</strong> 1 đipeptit (X)=> còn lại là pentapeptit (Y)<br />

=> 2x + 5y = 0,775 <strong>và</strong> x + y = 0,225<br />

=> x = 7/60 ; y 13/120<br />

X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : (Gly) n (Ala) 2-n <strong>và</strong> Y : (Gly) m (Ala) 5-m<br />

=> Khi đốt cháy : n CO2 = [2n + 3(2 – n)].7/60 = 13/120.[2m + 3(5 – m)]<br />

=> 14(6 – n) = 13( 15 – m) => 111 = 13m – 14n<br />

(không thỏa mãn)<br />

(*) <strong>có</strong> tripeptit X <strong>và</strong> tetrapeptit Y<br />

=> 3x + 4y = 0,775 <strong>và</strong> x + y = 0,225<br />

=> x = 0,125 ; y = 0,1 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 145


Câu 444:<br />

Ta <strong>có</strong> : Gọi số mol các chất lần lượt là :<br />

+) Ala – Ala : x mol C 6 H 12 O 3 N 2<br />

+) Ala – Gly – Ala : y mol C 8 H 15 O 4 N 3<br />

+) Ala – Gly – Ala – Gly – Gly : z mol C 12 H 21 O 6 N 5<br />

=> m X = 160x + 217y + 331z = 26,26g (1)<br />

Phản ứng cháy :<br />

C 6 H 12 O 3 N 2 + 7,5O 2<br />

C 8 H 15 O 4 N 3 + 9,75O 2<br />

C 12 H 21 O 6 N 5 + 14,25O 2<br />

=> 7,5x + 9,75y + 14,25z = n O2 = 1,155 mol<br />

=> 30x + 39y + 57z = 4,62g (2)<br />

=> 190x + 247y + 361z = 29,26 (3) ( nhân cả 2 vế với 76/3 )<br />

Lấy (3) – (1) => 30(x + y + z) = 3 => x + y + z = 0,1 mol = n X<br />

=> 12(x + y + z) = 1,2 mol (4)<br />

Lấy (2) – (4) => 18x + 27y + 45z = 3,42<br />

=> 2x + 3y + 5z = 0,38 mol<br />

Nếu phản ứng với KOH thì : m X + m KOH = m muối + m H2O<br />

<strong>và</strong> n KOH = 2x + 3y + 5z <strong>và</strong> n H2O = n X = 0,1 mol<br />

=> m muối = 26,26 + 56.0,38 – 18.0,1 = 45,74g (*)<br />

Xét với 0,25 mol X gấp 2,5 lần lượng chất trong 0,1 mol X<br />

=> m muối = 2,5m muối (*) = 114,35g<br />

=>D<br />

Câu 445:<br />

Xét 1,22g X : n HCl = n NH2 = 0,04 mol<br />

Xét 0,09 mol X : n N2 = 0,06 mol => n N(X) = 0,12 mol > n X<br />

=> Trong X <strong>có</strong> 1 amin đơn <strong>và</strong> 1 amin 2 chức<br />

Xét 1,22g X<br />

+) TH 1 :Tỷ lệ mol RNH 2 : R’(NH 2 ) 2 = 1 : 2 => n amin = 0,008 ; n diamin = 0,016 mol<br />

=> 1,22g = (R + 16).0,008 + (R’ + 32).0,016 => 0,008R + 0,016R’ = 0,58<br />

=> 1R + 2R’ = 72,5 (L)<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 149


Ta <strong>có</strong> : n C = 3x + 5y = n K2CO3 + n CO2 = 0,9 mol<br />

=> x= 0,1 mol ; y = 0,12 mol<br />

=> m + 11,42 = 0,1.127 + 0,12.155<br />

=> m = 19,88g<br />

Giả sử trong M <strong>có</strong> : x mol X ( a nhóm Val ; (4-a) nhóm Ala)<br />

y mol Y (b nhóm Val ; (5-b) nhóm Ala)<br />

=> n N = 4x + 5y = 2n N2 = 0,22 mol (*)<br />

Khi phản ứng thủy <strong>phân</strong> :<br />

+/ tetrapeptit + 4KOH muối + H 2 O<br />

+/ Pentapeptit + 5KOH muối + H 2 O<br />

=>Bảo toàn khối lượng : m muối – m peptit = m KOH – m H2O<br />

=> 11,42 = 4.56x – 18x + 5.56y – 18y (**)<br />

Từ (*) <strong>và</strong> (**) => x = 0,03 mol ; y = 0,02 mol<br />

Có n Val = ax + by = 0,12 mol<br />

=> 3a + 2b = 12<br />

=> a = 2 ; b = 3 hoặc a = 4 ; b = 0 thỏa mãn<br />

+/ TH1 : Y là (Ala) 2 (Val) 3<br />

=> %m Y(M) = 45,98% Có đáp án C thỏa mãn => Không cần xét TH2 nữa<br />

=>B<br />

Câu 448:<br />

X + 4NaOH -> Muối + H 2 O<br />

Y + 5NaOH -> Muối + H 2 O<br />

Giả sử n X = x ; n Y = y mol<br />

=> m muối – m T = (4.40 – 18)x + (5.40 – 18)y = 23,7g<br />

Lại <strong>có</strong> : Khi Đốt cháy Z -> sản phẩm cháy -> NaOH<br />

=> m bình tăng = m CO2 + m H2O = 84,06g <strong>và</strong> n N2 = 0,33 mol ( khí thoát ra)<br />

C n H 2n O 2 NNa + O 2 -> ½ Na 2 CO 3 + (n – ½ )CO 2 + nH 2 O + ½ N 2<br />

=> n H2O - n CO2 = n N2 = 0,33 mol<br />

=> n CO2 = 1,26 mol ; n H2O = 1,59 mol<br />

Bảo toàn N : 4x + 5y = 0,33.2<br />

=>x = 0,09 ; y = 0,06 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 151


Giả sử X <strong>có</strong> a Gly <strong>và</strong> (4 – a) Ala<br />

Y <strong>có</strong> b Gly <strong>và</strong> (5 – b) Ala<br />

=>Bảo toàn C :<br />

.n C(T) = n CO2 + n Na2CO3 ( n Na2CO3 = ½ n NaOH = 0,33 mol )<br />

0,09.[2a + 3(4 – a)] + 0,06.[ 2b + 3(5 – b)] = 1,26 + 0,33<br />

=> 3a + 2b = 13<br />

=> a = 3 ; b = 2<br />

=> X là (Gly) 3 Ala <strong>và</strong> Y là (Gly) 2 (Ala) 3<br />

=> %m X = 53,06%<br />

=>A<br />

Câu 449:<br />

Xét 0,08 mol X : n KOH = n aa = 0,4 mol = n N = n CO + n COO<br />

=> n O(X) = n CO + 2n COO ( n COO = n X ) => n O(X) = 0,48 mol<br />

Giả sử 81,95g X <strong>có</strong> t mol chất => n O(X) = 6t <strong>và</strong> n N(X) = 5t mol<br />

=> Khi đốt cháy : n N2 = ½ n N = 2,5t<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O = 6t + 9,075<br />

(1)<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m O2 = m CO2 + m H2O + m N2<br />

=> 44n CO2 + 18n H2O = 227,15 – 70t<br />

(2)<br />

Xét phương trình đốt cháy tổng quát với peptit <strong>có</strong> k amin <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> C n H 2n+1 O 2 N<br />

C nk H 2nk – k + 2 O k + 1 N k + O 2 -> nkCO 2 + (nk – 0,5k + 1)H 2 O + 0,5k N 2<br />

=> n H2O – n CO2 + n N2 = n peptit<br />

=> n H2O – n CO2 = -1,5t (3)<br />

Từ (1,2,3) => t = 0,2 mol<br />

=> Lượng chất trong 81,95g gấp 2,5 lần trong 0,08 mol X<br />

=> m X (0,08 mol) = 32,78g<br />

, n H2O tạo ra = n peptit = 0,08 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m X + m KOH = m muối + m H2O<br />

=> m muối = 53,74g<br />

=>A<br />

Câu 451:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 152


X : CxH yO5 N4 : a C3H 6O2<br />

NK<br />

KOH<br />

<br />

m( g) <br />

( m 11,42)<br />

<br />

H<br />

2O<br />

<br />

Y : CnH mO6 N5<br />

: b<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

Áp dụng qui tắc bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong> :<br />

m 56.(4a 5 b) ( m 11,42) 18( a b) 206a 262b<br />

11,42<br />

<br />

mKOH mmuoi m<br />

<br />

H2O<br />

n N<br />

4a 5b<br />

0,11.2<br />

a<br />

0,03<br />

<br />

b<br />

0,02<br />

KOH ( pu)<br />

BTNT:<br />

K<br />

0,22<br />

K CO<br />

0,11<br />

n mol n mol<br />

2 3<br />

0<br />

3 6 2 O2<br />

, t<br />

m Y K CO<br />

( 11,42)<br />

C H O NK<br />

<br />

<br />

2 3<br />

CO2 H<br />

2O N<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

2<br />

<br />

0,11mol<br />

50,96g<br />

0,11mol<br />

Áp dụng bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp Y , ta <strong>có</strong> :<br />

nC<br />

0,11<br />

nCO<br />

2<br />

12(0,11 nCO<br />

) 2n 18,7<br />

2 H2O<br />

<br />

<br />

( m 11,42)<br />

<br />

m<br />

2<br />

O mN m<br />

n<br />

K<br />

H<br />

n<br />

<br />

<br />

H2O<br />

<br />

Y <br />

44nCO<br />

18n 50,96<br />

2 H2O<br />

g<br />

nO / muoi<br />

2.0,22 0, 44mol<br />

<br />

<br />

<br />

2nH 2(0,11 )<br />

2O<br />

nCO<br />

2<br />

nN<br />

nK<br />

0,22mol<br />

<br />

m<br />

19,88g<br />

BTNT:<br />

C<br />

<br />

<br />

3nC 3H6O2 NK<br />

5 nC 5H10O2<br />

NK<br />

(0,79 0,11) mol <br />

n<br />

nCO<br />

0,79mol<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

nC 0, 22<br />

3H6O2 NK<br />

n n<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

mol<br />

<br />

<br />

nH 0,9<br />

2O<br />

mol<br />

<br />

<br />

C H O NK<br />

3 6 2<br />

C H O NK<br />

5 10 2<br />

0,1<br />

mol<br />

0,12<br />

Gọi<br />

<br />

xAla<br />

tetrapeptit. X : 0,03mol<br />

<br />

<br />

(4 x) Val<br />

BT: Ala x1 x3,5<br />

x<br />

2<br />

0,03x 0,02y 0,1mol<br />

<br />

<br />

yAla<br />

y<br />

2<br />

pentapeptit. Y : 0,02mol<br />

<br />

<br />

<br />

(5 y)<br />

Val<br />

=> X : Val – Val – Ala – Ala<br />

Và Y : Val – Val – Val – Ala – Ala<br />

=> %m Y = 45,98%<br />

=>B<br />

Câu 452:<br />

, n N2 = 0,015 mol => n N(X) = 0,03 mol => trong X <strong>có</strong> 3 N<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 153


Khi sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch nước vôi trong dư :<br />

,n CaCO3 = n CO2 = 0,07 mol => X <strong>có</strong> 7C<br />

,m dung dịch giảm = m CaCO3 – (m CO2 + m H2O ) => n H2O = 0,085 mol<br />

=> n H(X) = 2n H2O = 0,17 mol => số H trong X là 17<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n O(X) = 0,05 mol => Trong X <strong>có</strong> 5 Oxi<br />

CTTQ : C 7 H 17 O 5 N 3<br />

Xét 4,46g X : n X = 0,02 mol => n NaOH = 3n X<br />

Mặt khác phản ứng tạo 1 muối axit hữu cơ <strong>và</strong> 2 muối của amino axit<br />

=> X <strong>có</strong> : 1 gốc axit hữu cơ <strong>và</strong> 2 gốc amino axit đồng đẳng kế tiếp<br />

Xét Công thức : CH 3 COO-NH 3 -CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COONH 4<br />

=> hỗn hợp muối gồm : 0,02 mol mỗi chất : CH 3 COONa ; H 2 N-CH 2 -COONa ; H 2 N-CH(CH 3 )-COONa<br />

=> m = 5,8g<br />

=>A<br />

Câu 453:<br />

A + 4NaOH -> Muối + H 2 O<br />

B + 5NaOH -> Muối + H 2 O<br />

Giả sử n A = x ; n B = y mol<br />

=> m muối – m X = (4.40 – 18)x + (5.40 – 18)y = 15,8g<br />

Lại <strong>có</strong> : Khi Đốt cháy muối -> sản phẩm cháy -> Ca(OH) 2<br />

=> m bình tăng = 56,04g = m CO2 + m H2O <strong>và</strong> n N2 = 0,22 mol ( khí thoát ra)<br />

Bảo toàn N : 4x + 5y = 0,22.2<br />

=>x = 0,06 ; y = 0,04 mol => n NaOH = 4x + 5y = 0,44 mol => n Na2CO3 = 0,22 mol<br />

Giả sử A <strong>có</strong> a Gly <strong>và</strong> (4 – a) Ala<br />

B <strong>có</strong> b Gly <strong>và</strong> (5 – b) Ala<br />

Phản ứng cháy tổng quát :<br />

C n H 2n+1 O 2 NNa + O 2 -> ½ Na 2 CO 3 + (n – ½ )CO 2 + (n + ½ )H 2 O + ½ N 2<br />

=> n H2O – n CO2 = n muối = 4x + 5y = 0,22 mol<br />

=> n CO2 = 0,84 ; n H2O = 1,06 mol<br />

=>Bảo toàn C :<br />

.n C(X) = n CO2 + n Na2CO3<br />

0,06.[2a + 3(4 – a)] + 0,04.[ 2b + 3(5 – b)] = 0,84 + 0,22<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 154


X : CxH yO5 N4 : a C3H 6O2<br />

NK<br />

KOH<br />

<br />

m( g) <br />

( m 11,42)<br />

<br />

H<br />

2O<br />

<br />

Y : CnH mO6 N5<br />

: b<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

Áp dụng qui tắc bảo toàn khối lượng ta <strong>có</strong> :<br />

m 56.(4a 5 b) ( m 11,42) 18( a b) 206a 262b<br />

11,42<br />

<br />

mKOH mmuoi m<br />

<br />

H2O<br />

<br />

nN<br />

4a 5b<br />

0,11.2<br />

a<br />

0,03<br />

<br />

b<br />

0,02<br />

n mol n mol<br />

KOH ( pu)<br />

BTNT:<br />

K<br />

0,22<br />

K CO<br />

0,11<br />

2 3<br />

0<br />

3 6 2 O2<br />

, t<br />

m Y K CO<br />

( 11,42)<br />

C H O NK<br />

<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

2 3<br />

CO2 H<br />

2O N<br />

2<br />

<br />

0,11mol<br />

50,96g<br />

0,11mol<br />

Áp dụng bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp Y , ta <strong>có</strong> :<br />

nC<br />

0,11<br />

nCO<br />

2<br />

12(0,11 nCO<br />

) 2n 18,7<br />

2 H2O<br />

<br />

<br />

( m 11, 42)<br />

<br />

m<br />

2<br />

O mN m<br />

n<br />

K<br />

H<br />

n<br />

<br />

<br />

H2O<br />

<br />

Y <br />

44nCO<br />

18n 50,96<br />

2 H2O<br />

g<br />

nO / muoi<br />

2.0,22 0,44mol<br />

<br />

<br />

<br />

2nH 2(0,11 )<br />

2O<br />

nCO<br />

2<br />

nN<br />

nK<br />

0,22mol<br />

<br />

m<br />

19,88g<br />

BTNT:<br />

C<br />

<br />

<br />

3nC 3H6O2 NK<br />

5 nC 5H10O2<br />

NK<br />

(0,79 0,11) mol <br />

n<br />

nCO<br />

0,79mol<br />

<br />

<br />

2<br />

<br />

nC 0, 22<br />

3H6O2 NK<br />

n n<br />

C5H10O2<br />

NK<br />

mol<br />

<br />

<br />

nH 0,9<br />

2O<br />

mol<br />

<br />

<br />

C H O NK<br />

3 6 2<br />

C H O NK<br />

5 10 2<br />

0,1<br />

mol<br />

0,12<br />

Gọi<br />

<br />

xAla<br />

tetrapeptit. X : 0,03mol<br />

<br />

<br />

(4 x) Val<br />

BT: Ala x1 x3,5<br />

x<br />

2<br />

0,03x 0,02y 0,1mol<br />

<br />

<br />

yAla<br />

y<br />

2<br />

pentapeptit. Y : 0,02mol<br />

<br />

<br />

<br />

(5 y)<br />

Val<br />

=> X : Val – Val – Ala – Ala<br />

Và Y : Val – Val – Val – Ala – Ala<br />

=> %m Y = 45,98%<br />

=>B<br />

Câu 458:<br />

Gọi số mol Gly-K(C 2 H 4 O 2 NK) <strong>và</strong> Val-K(C 5 H 10 O 2 NK) là x <strong>và</strong> y mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 157


Khi đốt cháy : n N (muối) = x + y = 2n N2 = 0,11 mol<br />

=> n N(muối) = n K = 2n K2CO3<br />

=> n K2CO3 = 0,055 mol<br />

Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ<br />

=> n C = ½ n H => n CO2 + n K2CO3 = n H2O .<br />

Có m CO2 + m H2O = 22,38g<br />

=> n CO2 = 0,345 mol ; n H2O = 0,4 mol<br />

Ta <strong>có</strong> : n C = 2x + 5y = n K2CO3 + n CO2 = 0,4 mol<br />

=> x = 0,05 mol ; y = 0,06 mol<br />

=> m + 5,71 = 0,05.113 + 0,06.155<br />

=> m = 9,24g<br />

Giả sử trong X <strong>có</strong> : m mol A ( a nhóm Val ; (4-a) nhóm Gly)<br />

n mol B (b nhóm Val ; (5-b) nhóm Gly)<br />

=> n N = 4m + 5n = 2n N2 = 0,11 mol (*)<br />

Khi phản ứng thủy <strong>phân</strong> :<br />

+/ tetrapeptit + 4KOH muối + H 2 O<br />

+/ Pentapeptit + 5KOH muối + H 2 O<br />

=>Bảo toàn khối lượng : m muối – m peptit = m KOH – m H2O<br />

=> 5,71= 4.56m – 18m + 5.56n – 18n (**)<br />

Từ (*) <strong>và</strong> (**) => m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol<br />

Có n Val = mx + ny = 0,06 mol<br />

=> a = 2 ; b = 3 hoặc a = 4 ; b = 0<br />

B là (Gly) 2 (Val) 3<br />

=> %m B(X) = 46,43%<br />

=>C<br />

Câu 459:<br />

Tổng số liên kết peptit trong X ; Y ; Z là 16<br />

=> tổng các amino axit trong X ; Y ; Z là 16 + 3 = 19<br />

Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y <strong>đề</strong>u thu được số mol CO 2 bằng nhau.<br />

=> n C(X) : n C(Y) = 3 : 4<br />

Gọi số amino axit trong X ; Y ; Z lần lượt là x ; y ; z => x + y + z = 19<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 158


n COOH = 0,3 mol = a+ b<br />

=> n H2O = a + 2,5b + c = 0,85<br />

=> a = 0,2; b = 0,1 ; c = 0,4<br />

=> n CO2 = a + 2b + 2c = 1,2 mol<br />

=> n O2 = 1,325 mol<br />

=> x + y = n CO2 + n O2 = 2,525 mol => Chọn đáp án B<br />

Câu 463:<br />

n Gly = 81: 75 = 1,08 mol<br />

n Ala = 42,72 : 89 = 0,48 mol<br />

Tổng số lk peptit = 5 => tổng số gốc ala + gly = 7<br />

Giả sử X chứa x gốc Ala => Y chứa (7 – x) gốc gly<br />

n X : n Y = 1: 3<br />

=> n X = a; n Y = 3a (mol)<br />

=> Có hệ phương trình : x. a = 0,48 (1) <strong>và</strong> (7 - x). 3a = 1,08 (2)<br />

Lấy (1) : (2) => x = 4<br />

=> M chứa 4 Ala <strong>và</strong> 3 Gly ; a = 0,12<br />

m = 0,12. (89.4 – 18.3) + 0,36. (75.3 – 18.2) = 104,28 gam<br />

* Lưu ý: TH còn lại bạn đọc tự <strong>giải</strong><br />

Câu 464:<br />

Gọi n X = a mol => n Y = 2a mol<br />

X + 3 NaOH → Muối + 2H 2 O<br />

a 2a 2<br />

Y + 3 NaOH → Muối + 2H 2 O<br />

2a 6a 2a<br />

=> m muối = 218 a + 434 a + 40 (3a + 6a) - 18 (2a + 2a)<br />

940 a = 56,4<br />

=> a = 0,06<br />

=> m hh peptit = 0,06. 218 + 434 . 0,06 = 39,12 g<br />

*Lưu ý:<br />

Peptit + (số nhóm COOH) NaOH → muối + (số nhóm COOH – số lk peptit) H 2 O<br />

=> C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 161


Câu 465:<br />

Ta <strong>có</strong> :<br />

2n Ba2+ ≥ n CO2 ≥ n Ba2+<br />

=> 0,28 ≥ n CO2 ≥ 0,14 mol<br />

n N = 2n N2 = 0,075 mol<br />

Công thức tổng quát : Y : C n H 2n-1 O 4 N 3 ; Z : C m H 2m-2 O 5 N 4 ; T : C p H 2p-3 O 6 N 5<br />

Vì tỉ lệ n O : n N của Y lớn nhất<br />

=> nếu coi hỗn hợp đầu chỉ <strong>có</strong> Y <strong>và</strong> n CO2 đạt max là 0,28 mol<br />

=> n Y = 1/3 n N<br />

=> m Y > M CH2 .n CO2 + 3n N .M NO + 1/3.n N .( M O – M H )<br />

= 0,28.14 + 0,075(16+14) +1/3.0,075 .(16 – 1)<br />

= 6,545g > m X<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 162


(b) Phân tử toluen <strong>có</strong> chứa vòng benzen.<br />

(c) Etylen glicol <strong>và</strong> glixerol là đồng đẳng của nhau.<br />

(d) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />

Câu 12: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Cho dãy các chất sau: HCHO, CH 3 COOH, CH 3 COOC 2 H 5 , HCOOH, C 2 H 5 OH, HCOOCH 3 . Số chất <strong>có</strong><br />

thể tham gia phản ứng tráng gương là<br />

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.<br />

Câu 13: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7<br />

Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH, CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 6<br />

(benzen), CH 3 CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :<br />

A. 7 B. 6 C. 5 D. 8<br />

Câu 14: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Cho các hợp chất hữu cơ:<br />

(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5)<br />

anken; (6) ancol không no (<strong>có</strong> một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức,<br />

mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (<strong>có</strong> một liên kết đôi C=C), đơn chức.<br />

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn <strong>đề</strong>u cho số mol CO 2 bằng số mol H 2 O là:<br />

A. (3), (4), (6), (7), (10). B. (3), (5), (6), (8), (9).<br />

C. (1), (3), (5), (6), (8). D. (2), (3), (5), (7), (9).<br />

Câu 15: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh – Lần 2<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.<br />

(c) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) <strong>có</strong> xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.<br />

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2<br />

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.<br />

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.<br />

Số phát biểu đúng là .<br />

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />

Câu 16: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


(a) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế<br />

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành thuốc nổ TNT.<br />

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH) 2 /OH - cho dung dịch phức <strong>có</strong> màu xanh tím<br />

(e) Trong công nghiệp, axeton <strong>và</strong> phenol được sản xuất từ cumen<br />

(f) Có thể <strong>phân</strong> biệt Glucozo <strong>và</strong> Fructozo bằng Cu(OH) 2 /OH - đun nóng<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2<br />

Câu 17: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Andehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế Brom khó hơn benzen<br />

(3) Amin bậc 2 <strong>có</strong> lực bazo mạnh hơn amin bậc 1<br />

(4) chỉ dùng dung dịch KMnO 4 <strong>có</strong> thể <strong>phân</strong> biệt được toluen ; benzen ; stiren<br />

(5) Phenol <strong>có</strong> tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quì tím chuyển màu đỏ<br />

(6) Trong công nghiệp , axeton <strong>và</strong> phenol được điều chế từ Cumen<br />

(7) Đun nóng C 2 H 5 Br với KOH/C 2 H 5 OH thu được sản phẩm là ancol C 2 H 5 OH<br />

Số phát biểu luôn đúng là :<br />

A.2 B.4 C.3 D.5<br />

Câu 18: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất <strong>có</strong> nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là<br />

A. etanal. B. etan. C. etanol. D. axit etanoic.<br />

Câu 19: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Cho các hợp chất sau : CH 3 CH 2 CH=C(CH 3 ) 2 ; FClC=CBrI ; CH 3 CCl=CBrCl ; CH 2 =CCl-CH=CH 2 ;<br />

CH 3 CH=CHCOOH ; CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2 . Số chất <strong>có</strong> đồng <strong>phân</strong> hình <strong>học</strong> là :<br />

A.3 B.6 C.4 D.5<br />

Câu 20: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Lần 3<br />

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH (phenol) <strong>và</strong><br />

pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:<br />

Chất X Y Z T<br />

pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 25 0 C) 6,48 3,22 2,00 3,45<br />

Nhận xét nào sau đây đúng?<br />

A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic B. Y <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4


Câu 34: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Khoa <strong>học</strong> tự nhiên – Lần 2<br />

Trong số các chất : C 2 H 5 OH; CH 3 NH 2 ; CH 3 NH 3 Cl ; CH 3 COONa ; CH 3 CHO ; CH 2 = CH 2 ;<br />

CH 3 COOH ; CH 3 COONH 4 ; C 6 H 5 ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :<br />

A.7 B.6 C.4 D.5<br />

Câu 35: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(1) Andehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa ,vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

(2)Phenol tham gia phản ứng thế khó hơn benzen<br />

(3) các peptit <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng màu biure<br />

(4) dung dịch axit axetic tác dụng với CaCO 3<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quì tím hóa đỏ<br />

(6) Tính bazo của anilin mạnh hơn của amonic<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên<br />

(8) Thủy <strong>phân</strong> este trong môi trường axit thu được axit <strong>và</strong> ancol<br />

Số phát biểu luôn đúng là :<br />

A.4 B.2 C.3 D.5<br />

Câu 36: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3<br />

Bảng dưới đây ghi lại <strong>hiện</strong> tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở <strong>dạng</strong> dung dịch nước X, Y ,Z,<br />

E, F<br />

Thuốc thử<br />

Chất<br />

X Y Z E F<br />

Dung dịch NaHCO 3<br />

Không sủi bọt<br />

khí<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

sủi bọt khí<br />

Không sủi<br />

bọt khí<br />

Không sủi bọt<br />

khí<br />

Dung dịch<br />

AgNO 3 /NH 3 đun nhẹ<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Ag↓ Ag↓ Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Cu(OH) 2 , lắc nhẹ Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Dung dịch<br />

xanh lam<br />

Cu(OH) 2<br />

không tan<br />

Nước Brom<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Không <strong>có</strong> kết<br />

tủa<br />

Có kết tủa<br />

Các chất X, Y ,Z ,E, F lần lượt là:<br />

A. etyl axetat, glucozo , Axit formic, glixerol, phenol<br />

B. etyl axetat, glucozo , axit axetic, etylen glicol ,Anilin<br />

C. etyl format, glucozo, Axit formic, glixerol,Anilin<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7


B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường<br />

C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc.<br />

D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys <strong>đề</strong>u làm đổi màu quỳ tím ẩm.<br />

Câu 43: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Có các kết luận sau:<br />

(a) Từ glyxin, alanin <strong>và</strong> valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin <strong>và</strong> valin.<br />

(b) C 8 H 10 O <strong>có</strong> 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng<br />

tráng gương.<br />

(c) C 4 H 8 <strong>có</strong> 4 đồng <strong>phân</strong> mạch hở làm mất màu dung dịch brom.<br />

(d) C 4 H 11 N <strong>có</strong> 4 đồng <strong>phân</strong> khi tác dụng với HCl tạo ra muối <strong>dạng</strong> RNH 3 Cl.<br />

Số kết luận đúng là<br />

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.<br />

Câu 44: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Andehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

(b) Gly – Ala <strong>có</strong> thể hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím.<br />

(c) Amin bậc 2 <strong>có</strong> lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.<br />

(d) Phenol <strong>có</strong> tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.<br />

(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO 4 <strong>có</strong> thể <strong>phân</strong> biệt được toluen, benzen <strong>và</strong> stiren.<br />

(f) Trong công nghiệp, axeton <strong>và</strong> phenol được sản xuất từ cumen.<br />

(g) Trong y <strong>học</strong>, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.<br />

(h) Để khử mùi tanh của cá, người ta <strong>có</strong> thể dùng dung dịch giấm ăn.<br />

Số phát biểu đúng là:<br />

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.<br />

Câu 45: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2<br />

Cho các nhận xét sau:<br />

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin <strong>và</strong> Glyxin.<br />

(2) Khác với axit axetic, axit aminoaxit <strong>có</strong> thể phản ứng với axit HCl <strong>và</strong> tham gia phản ứng trùng<br />

ngưng.<br />

(3) Giống với axit axetic, aminoaxit <strong>có</strong> thể tác dụng với bazo tạo ra muối <strong>và</strong> nước.<br />

(4) Axit axetic <strong>và</strong> axit α-amino glutaric <strong>có</strong> thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.<br />

(5) Thủy <strong>phân</strong> không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr <strong>có</strong> thể thu được 6 tripeptit<br />

<strong>có</strong> chứa Gly.<br />

(6) Cho HNO 3 đặc <strong>và</strong>o ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9


Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br />

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5<br />

Câu 46: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl<br />

clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-<br />

Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :<br />

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7<br />

Câu 47: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 <strong>có</strong> thể tan trong dung dịch glucozơ.<br />

(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.<br />

(c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.<br />

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br />

(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 cho kết tủa màu <strong>và</strong>ng.<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />

Câu 48: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1<br />

Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin <strong>và</strong> (5) CH 3 COONa . Trong<br />

các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:<br />

A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)<br />

Câu 49: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Sư phạm lần 1<br />

Cho dãy các chất sau : H 2 NCH(CH 3 )COOH ; C 6 H 5 OH(phenol) ; CH 3 COOC 2 H 5 ; C 2 H 5 OH ;<br />

CH 3 NH 3 Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là :<br />

A.3 B.2 C.5 D.4<br />

Câu 50 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.<br />

(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.<br />

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.<br />

Số phát biểu đúng là ?<br />

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />

Câu 51 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Bến Tre lần 1<br />

Cho các phát biểu sau :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10


(a) Các amin <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng nhận proton (H + )<br />

(b) Tính bazo của các amin <strong>đề</strong>u mạnh hơn amoniac.<br />

(c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH 4 <strong>và</strong> CH 3 NH 2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl <strong>và</strong> dung<br />

dịch NaOH.<br />

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.<br />

(e) Anilin <strong>có</strong> tính bazo, dung dịch anilin <strong>có</strong> thể làm hồng phenolphthalein.<br />

(f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.<br />

(g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.<br />

(h) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.<br />

Số phát biểu đúng là ?<br />

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.<br />

Câu 52: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Cà Mau<br />

Cho các phát biểu sau:<br />

1. Có hai đồng <strong>phân</strong> amino axit ứng với công thức <strong>phân</strong> tử C 3 H 7 O 2 N.<br />

2. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường <strong>và</strong> <strong>có</strong> khả năng làm mất màu nước brom.<br />

3. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được CH 3 COONa <strong>và</strong> C 6 H 5 OH.<br />

4. Benzyl axetat là este <strong>có</strong> mùi chuối chín.<br />

5. Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức thu được số mol H 2 O bằng số mol khí CO 2 .<br />

6. HCOOH, HCHO, HCOONa, HCOOCH 3 <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khả năng tham gia phản ứng tráng gương với<br />

dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />

Số phát biểu đúng là<br />

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />

Câu 53: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp M gồm anđehit X <strong>và</strong> este Y, cần dùng vừa đủ 0,08mol O 2 , thu<br />

được 0,08mol CO 2 <strong>và</strong> 1,44 gam H 2 O. Mặt khác, cho 0,1mol M phản ứng với lượng dư dung dịch<br />

AgNO 3 trong NH 3 , kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />

A. 21,6. B. 30,24. C. 10,8. D. 32,04.<br />

Câu 54: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 3 – Lần 1<br />

Đốt a mol X là trieste của glixerol <strong>và</strong> axit đơn chức mạch hở thu được b mol CO 2 <strong>và</strong> c mol H 2 O, biết b<br />

– c = 4a. Hiđrô hóa m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung<br />

dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được<br />

bao nhiêu gam chất rắn?<br />

A. 57,2. B. 53,2. C. 52,6. D. 61,48.<br />

Câu 55: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11


Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y <strong>và</strong> một este Z (Y, Z <strong>đề</strong>u mạch hở không <strong>phân</strong> nhánh). Đun nóng<br />

0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối <strong>và</strong> hỗn hợp 2 ancol. Đun<br />

nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn<br />

hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung<br />

dịch chứa 44 gam Br 2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khốilượngcủa Z trong X<br />

là<br />

A. 19,75 gam. B. 18,96 gam. C. 23,70 gam. D. 10,80 gam.<br />

Câu 56: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O 2<br />

(đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy <strong>và</strong>o nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />

A. 10,08. B. 11,20. C. 8,96. D. 13,44.<br />

Câu 57: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm CH 3 CHO, CH 3 COOH <strong>và</strong> HCOOCH 3 . Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 3,36 lít khí CO 2<br />

(đktc) <strong>và</strong> m gam H 2 O. Giá trị của m là<br />

A. 0,9. B. 2,7. C. 1,8. D. 3,6.<br />

Câu 58: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Thế – Lần 2<br />

Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ đơn chức (chứa ba loại nhóm chức khác nhau), mạch hở, <strong>và</strong> <strong>có</strong> công<br />

thức <strong>phân</strong> tử là CH 2 O, CH 2 O 2 , C 3 H 2 O 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 10,64 lít O 2 (đktc),<br />

thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 5,4 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch AgNO 3<br />

trong NH 3 dư thì lượng AgNO 3 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,40 mol. B. 0,70 mol. C. 0,85 mol. D. 1,00 mol.<br />

Câu 59: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục <strong>và</strong> đào tạo Đồng Tháp<br />

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức <strong>và</strong> axit cacboxylic Y hai chức (<strong>đề</strong>u mạch hở, không no <strong>có</strong> một liên kết<br />

đôi C=C trong <strong>phân</strong> tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 <strong>và</strong> 0,32 mol hơi<br />

nước. Mặt khác, thủy <strong>phân</strong> 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu<br />

được phần hơi Z <strong>có</strong> chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z <strong>và</strong>o bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng<br />

bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần<br />

trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E <strong>có</strong> giá trị gần nhất với<br />

A. 46,3 B. 43,5 C. 41,3 D. 48,0<br />

Câu 60: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Chia 10,3g hỗn hợp gồm HCOOCH 2 CH 2 OH ; HCOOCH 3 ; HOC 2 H 4 OH thành 2 phần bằng nhau. Đốt<br />

cháy phần 1 cần 4,088 lit O 2 (dktc) , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 1 lit dung dịch Ba(OH) 2 0,15M<br />

thấy dung dịch giảm 14,62g. Cho phần 2 tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường . Khối lượng<br />

Cu(OH) 2 bị hòa tan ở phần 2 là :<br />

A. 4,165g B.1,225g C.2,450g D.7,105g<br />

Câu 61: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y, axit hữu cơ đơn chức Z <strong>và</strong> este T tạo ra từ Y <strong>và</strong> Z. Cho m gam X<br />

tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau khi kết thúc<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12


các phản ứng thu được dung dịch M. Cô cạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn<br />

m gam X trên bằng O 2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 10,8 gam H 2 O. Công thức của T là<br />

A. CH 3 COOCH 3 B. HCOOCH 3 .<br />

C. HCOOC 2 H 5 . D. CH 3 COOC 2 H 5 .<br />

Câu 62: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH 3 COOH, HCOOCH 3 <strong>và</strong> CH 3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp<br />

X cần V lít O 2 (đktc) sau phản ứng thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy <strong>và</strong>o nước vôi<br />

trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là<br />

A. 6,72. B. 8,40. C. 7,84. D. 5,60.<br />

Câu 63: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Diễn Châu 2<br />

Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-dien <strong>và</strong> vinyl axetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,5<br />

mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O 2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO 2 <strong>và</strong> 23,4 gam H 2 O. Phần trăm<br />

khối lượng của vinyl axetilen trong X là<br />

A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%.<br />

Câu 64: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định 1<br />

Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) <strong>và</strong> este (Z) (được tạo thành từ X<br />

<strong>và</strong> Y). Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam este (Z) trong O 2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o dung dịch<br />

Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa <strong>và</strong> khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z<br />

tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X <strong>và</strong> ancol Y tương ứng là<br />

A. HCOOH <strong>và</strong> C 3 H 5 OH. B. C 2 H 3 COOH <strong>và</strong> CH 3 OH.<br />

C. HCOOH <strong>và</strong> C 3 H 7 OH. D. CH 3 COOH <strong>và</strong> C 3 H 5 OH.<br />

Câu 65: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1<br />

Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ mạch hở: axit cacboxylic X, anđehit Y, ancol Z; trong đó X <strong>và</strong> Y <strong>đề</strong>u<br />

no; Z không no, <strong>có</strong> một nối đôi C=C <strong>và</strong> không quá 4 nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử. Đốt cháy hoàn<br />

toàn 0,6 mol E, thu được 40,32 lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 28,8 gam H 2 O. Biết E lần lượt phản ứng với Na (tạo ra<br />

khí H 2 ) <strong>và</strong> NaOH <strong>theo</strong> tỉ lệ mol tương ứng n E : n Na = 3 : 5 <strong>và</strong> n E : n NaOH = 3 : 2. Phần trăm khối lượng của<br />

X trong E là<br />

A. 35,86%. B. 52,59%. C. 14,25%. D. 36,89%.<br />

Câu 66: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol <strong>và</strong> axit axetic trong đó axit axetic <strong>chi</strong>ếm<br />

27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 11,88 gam H 2 O.<br />

Hấp thụ V lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong>o 400ml dd NaOH x mol/l thu được dd Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị<br />

của x là:<br />

A. 2,4 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,8<br />

Câu 67: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13


Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một ankin (<strong>phân</strong> tử hơn kém nhau một nguyên tử<br />

cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,4a mol CO 2 <strong>và</strong> a mol nước. Nếu cho 1 mol X tác dụng<br />

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì số mol AgNO 3 phản ứng tối đa là<br />

A. 2,0. B. 1,8. C. 1,4. D. 2,4.<br />

Câu 68: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm etan, propen, benzen <strong>và</strong> axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,592 lít O 2<br />

(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 5 gam kết tủa <strong>và</strong> khối<br />

lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Đun nóng dung dịch thấy xuất <strong>hiện</strong> thêm kết tủa. Phần trăm khối lượng<br />

của axit propanoic trong X là<br />

A. 36,21%. B. 45,99%. C. 63,79%. D. 54,01%.<br />

Câu 69: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Hỗn hợp X gồm C n H 2n-1 CHO, C n H 2n-1 COOH, C n H 2n-1 CH 2 OH (<strong>đề</strong>u mạch hở, n N*). Cho 2,8 gam X<br />

phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư<br />

dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của<br />

C n H 2n-1 CHO trong X là<br />

A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.<br />

Câu 70: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế<br />

Hỗn hợp X <strong>có</strong> C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOH, CH 3 CHO trong đó C 2 H 5 OH <strong>chi</strong>ếm 50% <strong>theo</strong> số mol. Đốt cháy<br />

m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2 O <strong>và</strong> 3,136 lít CO 2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X <strong>thực</strong><br />

<strong>hiện</strong> phản ứng tráng bạc thấy <strong>có</strong> p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là<br />

A. 9,72. B. 8,64. C. 2,16. D. 10,8.<br />

Câu 71: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phương Sơn<br />

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO <strong>và</strong> 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag 2 O (hoặc AgNO 3 )<br />

trong dung dịch NH 3 , đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là<br />

A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 64,8 gam.<br />

Câu 72: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Phúc Thành<br />

Hỗn hợp M gồm một anđehit <strong>và</strong> một ankin (<strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x<br />

mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 <strong>và</strong> 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn<br />

hợp M là :<br />

A. 20%. B. 50%. C. 40%. D. 30%.<br />

Câu 73: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1<br />

Trung hoà 5,4 gam X gồm CH 3 COOH, CH 2 =CHCOOH, C 6 H 5 OH <strong>và</strong> C 6 H 5 COOH cần dùng Vml dung<br />

dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị<br />

của V là.<br />

A. 450 ml B. 350 ml C. 900 ml D. 700 ml<br />

Câu 74: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14


E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 <strong>và</strong> 9,36 gam nước Mặt khác<br />

11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng<br />

lượng E trên tác dụng với KOH dư là<br />

A. 5,44 g B. 5,04 g C. 5,80 g D. 4,68 g.<br />

Câu 81: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> axit cacboxylic no, đơn<br />

chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O 2 , thu được 0,54 mol<br />

CO 2 . Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là<br />

A. 39,2 gam. B. 27,2 gam. C. 33,6 gam. D. 42,0 gam.<br />

Câu 82: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z <strong>đề</strong>u đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng với Br 2<br />

<strong>và</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> không quá ba nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm X,<br />

Y, Z (trong đó X <strong>chi</strong>ếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O 2 . Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp trên phản<br />

ứng tối đa với a mol H 2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là<br />

A. 0,45. B. 0,40. C. 0,50. D. 0,55.<br />

Câu 83: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic <strong>có</strong> mạch cacbon không <strong>phân</strong> nhánh <strong>và</strong> Y là một ancol hai<br />

chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu<br />

được 5,5 gam CO 2 <strong>và</strong> 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì<br />

thu được 784ml khí H 2 (đktc). Z được tạo thành khi este hoá hỗn hợp E, biết Z <strong>có</strong> cấu tạo mạch hở <strong>và</strong><br />

<strong>có</strong> một nhóm chức este. Số đồng <strong>phân</strong> cấu tạo <strong>có</strong> thể <strong>có</strong> của Z là<br />

A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.<br />

Câu 84: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 5<br />

Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic <strong>và</strong> 1 ancol (<strong>đề</strong>u no, đơn chức,<strong>có</strong> cùng <strong>phân</strong> tử khối).Chia X thành 2<br />

phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư tạo thành 1,68 lit CO 2 (dktc). Đốt<br />

cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,8 lit CO 2 (dktc). Nếu <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> phản ứng este hóa toàn bộ X với hiệu<br />

suất 40% thu được m gam este . Giá trị của m là :<br />

A.1,76 B.1,48 C.2,20 D.0,74<br />

Câu 85: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic ; axit axetic ; fructozo ; glixerol thu được<br />

43,68 lit CO 2 (dktc) <strong>và</strong> 40,5g H 2 O. % khối lượng của glixerol trong hỗn hợp nói trên là :<br />

A.23,4% B.46,7% C.35,1% D.43,8%<br />

Câu 86: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (<strong>đề</strong>u chứa C, H, O) trong <strong>phân</strong> tử mỗi chất <strong>có</strong> hai nhóm<br />

trong số các nhóm –CHO, –CH2OH, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít CO2<br />

(đktc) <strong>và</strong> 8,64 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt<br />

khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16


gam Ag. Giá trị của m là:<br />

A. 19,68 B. 6,3 C. 14,5 D. 12,6<br />

Câu 87: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2<br />

Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( <strong>có</strong> mạch cacbon hở , không <strong>phân</strong> nhánh , chứa C, H,O) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử<br />

khối là 82, trong đó X <strong>và</strong> Y là đồng <strong>phân</strong> của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol<br />

AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO 3 /NH 3 . Phát biểu nào sau đây<br />

đúng?<br />

A. Phân tử Y phản ứng với H 2 (xúc tác Ni) <strong>theo</strong> tỉ lệ tương ứng 1 : 3.<br />

B. X là hợp chất tạp chức.<br />

C. Y <strong>và</strong> Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.<br />

D. X <strong>và</strong> Z <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon trong <strong>phân</strong> tử.<br />

Câu 88: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic <strong>và</strong> etylen<br />

glicol thu được 1,15 mol CO 2 <strong>và</strong> 23,4 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng<br />

hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là<br />

A. 43,5. B. 64,8. C. 53,9. D. 81,9.<br />

Câu 89: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3<br />

Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C 3 H 6 , C 3 H 8 , C 4 H 10 , CH 3 CHO, CH 2 =CH-CHO cần vừa<br />

đủ 49,28 lít khí O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 28,8 gam H 2 O. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng X trên<br />

sục <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng thấy xuất <strong>hiện</strong> m gam kết tủa (các phản ứng xảy ra hoàn<br />

toàn). Giá trị của m là<br />

A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 54,0 gam. D. 43,2 gam.<br />

Câu 90 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit <strong>đề</strong>u mạch hở, <strong>có</strong><br />

cùng số liên kết π) <strong>và</strong> hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu<br />

được 0,21 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,24 mol H 2 O. Thực <strong>hiện</strong> phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản<br />

ứng <strong>đề</strong>u bằng 100%), hỗn hợp sau phản ứng chỉ <strong>có</strong> nước <strong>và</strong> 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm<br />

khối lượng của ancol <strong>có</strong> <strong>phân</strong> tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 11%. B. 7%. C. 9%. D. 5%.<br />

Câu 91 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Xoay lần 1<br />

X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit<br />

cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu<br />

được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 dư thì thu được 0,07 mol CO 2 . Đốt cháy<br />

hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X <strong>và</strong> m gam Y cần 0,805 mol O 2 , thu được 0,785 mol CO 2 . Giá trị của<br />

m là<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17


A. 8,8. B. 4,6. C. 7,4. D. 6,0.<br />

Câu 92 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Bình Lục A<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic , metylfomat, axit lactic, glucozơ cần dùng vừa<br />

đủ 2,24 lít khí O 2 (đktc) ,sau phản ứng thu được CO 2 <strong>và</strong> H 2 O, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o <strong>và</strong>o bình<br />

chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình thay đổi như thế nào?<br />

A. tăng 3,8 gam B. giảm 3,8 gam<br />

C.tăng 6,2 gam<br />

D. giảm 6,2 gam<br />

Câu 93: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm nhiều ancol, andehit <strong>và</strong> axit cacboxylic <strong>đề</strong>u mạch hở. Cho NaOH dư <strong>và</strong>o m gam X<br />

thấy <strong>có</strong> 0,2 mol NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư <strong>và</strong>o m gam X thì thấy <strong>có</strong> 12,32 lít khí H 2 (đo ở đktc)<br />

bay ra. Cho m gam X <strong>và</strong>o dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thấy <strong>có</strong> 43,2 gam kết tủa xuất <strong>hiện</strong>. Mặt<br />

khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam CO 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng<br />

số mol các ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO <strong>và</strong> HCOOH. Giá trị đúng của m gần<br />

nhất với giá trị nào sau đây?<br />

A. 43. B. 41. C. 40. D. 42.<br />

Câu 94: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương<br />

Hỗn hợp X gồm 1 anđehit <strong>và</strong> 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Đốt<br />

cháy hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp X thu được 2,6 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,8 mol H 2 O. Nếu cho 63,6 gam hỗn hợp<br />

X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là<br />

A. 432,90 gam. B. 418,50 gam. C. 273,60 gam. D. 448,20 gam.<br />

Câu 95: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Sở giáo dục Bắc Giang<br />

Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T <strong>có</strong> cùng số nguyên tử cacbon,<br />

mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với dung<br />

dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy <strong>có</strong> 17,6 gam brom tham gia phản ứng.<br />

Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , kết thúc phản<br />

ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là<br />

A. 22,22%. B. 16,42%. C. 20,00%. D. 26,63%.<br />

Câu 96: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Tiên Lãng<br />

X là hỗn hợp gồm một axit no, một andehit no <strong>và</strong> một ancol (không no, <strong>có</strong> một nối đôi <strong>và</strong> số C < 5<br />

trong <strong>phân</strong> tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 0,18 mol CO 2 <strong>và</strong> 2,7 gam nước. Mặt khác, cho<br />

Na dư <strong>và</strong>o lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư <strong>và</strong>o lượng X trên thì số mol<br />

NaOH phản ứng là 0,04 mol.Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của andehit trong X<br />

là:<br />

A. 12,36% B. 13,25% C. 14,25% D. 11,55%<br />

Câu 97: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm etan, propen, benzen <strong>và</strong> axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,592 lít O 2<br />

(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 5 gam kết tủa <strong>và</strong> khối<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18


lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Đun nóng dung dịch thấy xuất <strong>hiện</strong> thêm kết tủa. Phần trăm khối lượng<br />

của axit propanoic trong X là<br />

A. 36,21%. B. 45,99%. C. 63,79%. D. 54,01%.<br />

Câu 98: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Quí Đôn<br />

Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một ankin (<strong>phân</strong> tử hơn kém nhau một nguyên tử<br />

cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,4a mol CO 2 <strong>và</strong> a mol nước. Nếu cho 1 mol X tác dụng<br />

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì số mol AgNO 3 phản ứng tối đa là<br />

A. 2,0. B. 1,8. C. 1,4. D. 2,4.<br />

Câu 99 : Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic <strong>và</strong> axit axetic thu được 8,96 lit CO 2 (dktc) <strong>và</strong> 9,36g<br />

H 2 O. Nếu thêm H 2 SO 4 ( đóng vai trò xúc tác ) <strong>và</strong>o hỗn hợp X <strong>và</strong> đun nóng thu được 5,28g este thì hiệu<br />

suất phản ứng este hóa là bao nhiêu ?<br />

A. 75% B. 60% C. 50% D. 80%<br />

Câu 100: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lê Lợi – Thanh <strong>Hóa</strong><br />

Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở <strong>và</strong> một ankin (<strong>phân</strong> tử ankin <strong>có</strong> cùng số nguyên tử H<br />

nhưng ít hơn một nguyên tử C so với <strong>phân</strong> tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được<br />

2,4 mol CO 2 <strong>và</strong> 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 thì khối lượng kết<br />

tủa thu được tối đa là:<br />

A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.<br />

Câu 101: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh<br />

Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức <strong>và</strong> một este đơn chức (các chất trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong><br />

nhiều hơn một cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy <strong>và</strong>o bình đựng dung<br />

dịch Ca(OH) 2 dư thấy <strong>có</strong> 135 gam kết tủa xuất <strong>hiện</strong>, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam.<br />

Biết số mol ancol trong m gam X là 0,15 mol. Cho Na dư <strong>và</strong>o m gam X thấy <strong>có</strong> 2,8 lít khí (đktc) thoát<br />

ra. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam X <strong>và</strong>o dung<br />

dịch Br 2 dư. Số mol Br 2 phản ứng tối đa là<br />

A. 0,75 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,85<br />

Câu 102: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ <strong>và</strong> glixerol thu được 29,12<br />

lít CO 2 (đktc) <strong>và</strong> 27 gam H 2 O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp <strong>có</strong> giá<br />

trị là<br />

A. 35,1 % B. 43,8 % C. 46,7 % D. 23,4 %<br />

Câu 103: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Quốc <strong>học</strong> Huế lần 1<br />

Hỗn hợp X gồm CH 3 OH ; CH 3 COOH ; HCHO trong đó CH 3 OH <strong>chi</strong>ếm 40% số mol. Đốt cháy hoàn<br />

toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,512 g H 2 O <strong>và</strong> 1,4336 lit CO 2 (dktc). Cho Cu(OH) 2 dư tác dụng với<br />

4,9g hỗn hợp X ở điều kiện thường . sau phản ứng hoàn toàn số gam Cu(OH) 2 tham gia phản ứng gần<br />

nhất với giá trị :<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 19


A.1,70 B.2,50 C.9,60 D.17,40<br />

Câu 104: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang<br />

Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> khối lượng mol là 82 (trong đó X <strong>và</strong><br />

Y là đồng <strong>phân</strong> của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO 3 trong dung dịch<br />

NH 3 ; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch NH 3 . Kết luận không đúng khi<br />

nhận xét về X, Y, Z là<br />

A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% <strong>và</strong> trong Z là 19,51%.<br />

B. Số liên kết π trong X, Y <strong>và</strong> Z lần lượt là 4, 4 <strong>và</strong> 3.<br />

C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y <strong>và</strong> Z lần lượt là 1,2 <strong>và</strong> 1.<br />

D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% <strong>và</strong> trong Z là 2,44%.<br />

Câu 105: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1<br />

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic <strong>và</strong> axit cacboxylic no, đơn<br />

chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O 2 , thu được 0,54 mol<br />

CO 2 . Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là<br />

A. 39,2 gam. B. 27,2 gam. C. 33,6 gam. D. 42,0 gam.<br />

Câu 106: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1<br />

Hỗn hợp khí <strong>và</strong> hơi X gồm C 2 H 4 , CH 3 CHO, CH 3 COOH. Trộn X với V lít H 2 (đktc), rồi cho qua Ni,<br />

đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí <strong>và</strong> hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO 2 <strong>và</strong> 0,2<br />

mol H 2 O. Giá trị của V là<br />

A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 0,672.<br />

Câu 107: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Việt Yên – Lần 1<br />

Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic <strong>và</strong> H 2 . Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt<br />

nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ <strong>và</strong> H 2 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết<br />

sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa<br />

<strong>và</strong> khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là<br />

A. 0,1. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,5.<br />

Câu 108: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Yên Định – Lần 2<br />

Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic <strong>và</strong> etylen<br />

glicol thu được 1,15 mol CO 2 <strong>và</strong> 23,4 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng<br />

hết với dd AgNO 3 trong NH 3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :<br />

A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9<br />

Câu 109: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3<br />

Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1 M thu được kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH) 2 lại thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Tổng khối lượng kết<br />

tủa ở hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là<br />

A. 0,94 B. 0,88 C. 0,82 D. 0,72<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 20


Câu 110: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 1<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 - CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20g kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu<br />

được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2<br />

Câu 111: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh <strong>Hóa</strong> – Lần 2<br />

Hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 <strong>và</strong> HO-CH 2 -CH = CH- CH 2 -OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam<br />

hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa <strong>và</strong><br />

dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn<br />

thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là<br />

A. 8,2. B. 8,8. C. 5,4. D. 7,2.<br />

Câu 112: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2<br />

Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức <strong>và</strong> amino axit chứa một chức axit <strong>và</strong> một chức amin. X <strong>có</strong><br />

công thức <strong>phân</strong> tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2<br />

gam O 2 <strong>và</strong> tạo ra 1,32 gam CO 2 , 0,63 gam H 2 O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch<br />

NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là<br />

A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam<br />

Câu 113: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2<br />

Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin <strong>và</strong> axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung<br />

dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam<br />

muối. Giá trị của m là<br />

A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65.<br />

Câu 114: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Đặng Thai Mai<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 - CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa<br />

<strong>và</strong> dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn<br />

thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 5,4 B. 7,2 C. 8,2 D. 8,8<br />

Câu 115: Đề thi thử THPTQG <strong>2016</strong> – Trường THPT Thoại Ngọc Hầu<br />

Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 -CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m<br />

gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn <strong>và</strong>o dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa<br />

<strong>và</strong> dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất <strong>hiện</strong> kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn<br />

đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là<br />

A. 8,2. B. 5,4. C. 8,8. D. 7,2.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 21


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1:<br />

=>C<br />

Câu 2 :<br />

g đúng còn tất cả sai<br />

(e sai vì nhóm chức phải như nhau. VD CH 3 – O – CH 3 <strong>và</strong> CH 3 – CH 2 – CH 2 – OH thỏa mãn ý e nhưng<br />

chúng không phải là đồng đẳng)<br />

=> B<br />

Câu 3:<br />

HCOOCH 3 ; CH 3 COOCH=CH 2 ; (COOCH 3 ) 2<br />

=>C<br />

Câu 4:<br />

Chỉ <strong>có</strong> 2 chất bị thủy <strong>phân</strong> trong môi trường kiềm là : vinyl fomat <strong>và</strong> metyl acrylat<br />

=>B<br />

Câu 5:<br />

pH tăng dần : HCl ; HCOOH ; CH 3 COOH ; C 6 H 5 OH<br />

=>A<br />

Câu 6:<br />

C 2 H 2 ( kết tủa là Ag 2 C 2 ) ; CH 2 O (HCHO) ; CH 2 O 2 (HCOOH) ; C 3 H 4 O 2 (HCOOCH=CH 2 ;<br />

CH 2 (CHO) 2 )<br />

=>B<br />

Câu 7:<br />

Phản ứng được với Na ,Br 2 , NaOH mà không phản ứng được với NaHCO 3<br />

=> Chất đó không chứa nhóm COOH , chứa nhóm OH gắn trực tiếp <strong>và</strong>o vòng benzen<br />

Gồm : b) o – cresol ; d) phenol<br />

Câu 8:<br />

Các chất : etilen(C 2 H 4 ) ; axetandehit (CH 3 CHO) ; glucozo (C 6 H 12 O 6 ) ; etyl axetat (CH 3 COOC 2 H 5 ) ;<br />

etyl amin (C 2 H 5 NH 2 )<br />

=>C<br />

Câu 9:<br />

CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl (thơm), HCOOC 6 H 5 (thơm), CH 3 CCl 3 .<br />

CH 3 COOC(Cl 2 )-CH 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 22


=>D<br />

Câu 10:<br />

Dựa <strong>và</strong>o khả năng tạo liên kết hidro với nước <strong>và</strong> giữa các <strong>phân</strong> tử với nhau<br />

Etan < etanal < etanol < nước < axit etaoic<br />

=>A<br />

Câu 11:<br />

(a) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (xúc tác Ni) thu được etilen.<br />

Sai. Tạo C 2 H 6 ( etan ).<br />

(b) Phân tử toluen <strong>có</strong> chứa vòng benzen.<br />

Đúng.<br />

(c) Etylen glicol <strong>và</strong> glixerol là đồng đẳng của nhau.<br />

Sai. Etylen Glicol là điol còn Glixerol là triol.<br />

(d) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa, vừa <strong>có</strong> tính khử.<br />

Đúng.<br />

(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.<br />

Đúng.<br />

=> Có 3 câu đúng<br />

=>B<br />

Câu 12:<br />

Các <strong>có</strong> nhóm CHO sẽ <strong>có</strong> phản ứng tráng gương<br />

HCHO ; HCOOH ; HCOOCH 3<br />

=>B<br />

Câu13:<br />

Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là : C 2 H 2 , C 2 H 4 , CH 2 =CH-COOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin),<br />

C 6 H 5 OH (phenol), CH 3 CHO.<br />

Câu 14:<br />

Các chất <strong>có</strong> 1 liên kết pi hoặc 1 vòng đơn trong <strong>phân</strong> tử sẽ thỏa mãn điều kiện <strong>đề</strong> bài.<br />

=>B<br />

Câu 15:<br />

(b) Sai vì phenol tham gia phản ứng thế Brom dễ hơn benzen<br />

(e) Sai vì dung dịch phenol trong nước không là đổi màu quì tím<br />

=> 4 ý đúng<br />

=> A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 23


Câu 16:<br />

(a) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hóa vừa <strong>có</strong> tính khử<br />

Đúng<br />

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế<br />

Sai. Có phản ứng thế với nước Brom , HNO 3 ...<br />

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO 3 đặc (xúc tác H 2 SO 4 đặc) tạo thành thuốc nổ TNT.<br />

Sai. Toluen + HNO 3 mới tạo TNT ( Tri Nitro Toluen)<br />

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH) 2 /OH - cho dung dịch phức <strong>có</strong> màu xanh tím<br />

Đúng<br />

(e) Trong công nghiệp, axeton <strong>và</strong> phenol được sản xuất từ cumen<br />

Đúng<br />

(f) Có thể <strong>phân</strong> biệt Glucozo <strong>và</strong> Fructozo bằng Cu(OH) 2 /OH - đun nóng<br />

Sai. Vì cả 2 <strong>đề</strong>u phản ứng với Cu(OH) 2 /OH - đun nóng tạo cùng sản phẩm<br />

=>C<br />

Câu 17:<br />

Các phát biểu luôn đúng là : (1) ; (4) ; (6)<br />

(2) sai vì phenol phản ứng thế dễ hơn benzen<br />

(3) chỉ amin béo mới đúng còn nếu amin thơm thì bậc càng cao tính bazo càng yếu<br />

(5) pheonol trong nước không làm đổi màu quì tím<br />

(7) đun C 2 H 5 Br với KOH/C 2 H 5 OH tạo anken C 2 H 4<br />

=>C<br />

Câu 18:<br />

Nhiệt độ sôi của các chất <strong>có</strong> chứa nhóm chức được sắp xếp<br />

-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO-<br />

(axit) (ancol (este) (andehit) (ete)<br />

=> D<br />

Câu 19:<br />

Các chất thỏa mãn : FClC=CBrI ; CH 3 CCl=CBrCl ; CH 3 CH=CHCOOH<br />

=>A<br />

Câu 20:<br />

Dựa <strong>và</strong>o tính axit thì HCl mạnh nhất , C 6 H 5 OH yếu nhất<br />

HCOOH <strong>và</strong> CH 3 COOH tính axit trung bình yếu.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 24


VÌ CH 3 COOH <strong>có</strong> nhóm CH 3 đẩy e giảm độ pân cực liên kết O-H<br />

=> tính axit yếu hơn HCOOH => pH cao hơn<br />

=> X : HCl ; Y : HCOOH ; Z : CH 3 COOH ; T : C 6 H 5 OH<br />

=>B<br />

Câu 21:<br />

axit axetic, anđehit fomic, Glucozo<br />

=>A<br />

Câu 22:<br />

Vì X Z => Loại D.<br />

Và Y Z => Loại A<br />

Ta thấy chỉ <strong>có</strong> CH 3 COOH thỏa mãn Z ( sau 2 phản ứng <strong>có</strong> thể tạo ra CH 4 )<br />

=>B<br />

Câu 23:<br />

+) CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O<br />

CaO<br />

+) CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na 2 CO 3<br />

Khi cho H 2 SO 4 <strong>và</strong>o thì :<br />

_Có khí thoát ra : (NH 4 ) 2 CO 3<br />

_Có kết tủa : BaCl 2 <strong>và</strong> C 6 H 5 ONa , dùng (NH 4 ) 2 CO 3 thấy <strong>có</strong> kết tủa là BaCl 2<br />

_ Còn lại là Na 2 SO 4 <strong>và</strong> C 2 H 5 OH tan ngay. Dùng BaCl 2 thấy <strong>có</strong> kết tủa là Na 2 SO 4<br />

_ chất lỏng không tan trong H 2 SO 4 mà <strong>phân</strong> tách 2 lớp : C 6 H 6<br />

_ Chất lỏng ban đầu tách lớp sau đó tan dần : C 6 H 5 NH 2<br />

=>D<br />

Câu 24:<br />

(a) Sai, chỉ <strong>có</strong> Lysin làm quì tím hóa xanh<br />

=>D<br />

Câu 25:<br />

etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p-crezol<br />

Câu 26:<br />

Các chất thỏa mãn : axit glutamic, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, gly-gly.<br />

=>A<br />

Câu 27:<br />

Etyl axetat ; lòng trắng trứng ; axit acrylic ; phenol , phenyl amoni clorua ; p-crezol<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 25


(2) Sai vì phenol phản ứng dễ hơn<br />

(3) Sai vì tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng này<br />

(5) Sai vì phenol trong nước không làm đổi màu quì tím<br />

(6) Tính bazo cùng amoniac mạnh hơn<br />

(7) Cao su buna – N là cao su tổng hợp<br />

(8) Thủy <strong>phân</strong> este trong môi trường axit <strong>có</strong> thể ra andehit hoặc xeton nếu gốc ancol <strong>có</strong> liên kết đôi gắn<br />

với RCOO – C -<br />

=>B<br />

Câu 36:<br />

X không phản ứng tráng bạc => Loại etyl fomat HCOOC 2 H 5 (C)<br />

Z <strong>có</strong> phản ứng tráng bạc => Loại axit axetic CH 3 COOH (B)<br />

E hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam => Loại ancol etylic C 2 H 5 OH (D)<br />

=>A<br />

Câu 37:<br />

+) Dùng HCl : sẽ phản ứng với anilin tạo C 6 H 5 NH 3 Cl tan trong nước. phenol <strong>và</strong> benzen lại không tan.<br />

Lọc lấy phần dung dịch tan.<br />

+) Dùng NaOH phản ứng với C 6 H 5 NH 3 Cl tạo trở lại C 6 H 5 NH 2 không tan trong nước<br />

=> tách thành công.<br />

=> Cần dùng 2 chất<br />

=>A<br />

Câu 38:<br />

C 6 H 5 OH <strong>có</strong> tính axit yếu<br />

Các amin nếu nhóm hút e (C 6 H 5 ) gắn <strong>và</strong>o N thì giảm lực bazo<br />

Còn nhóm đẩy e (CH 3 ) làm tăng lực bazo<br />

=> pH tăng dần : C 6 H 5 OH (X) < C 6 H 5 NH 2 (Y) < NH 3 (T) < CH 3 NH 2 (Z)<br />

=>B<br />

Câu 39:<br />

(1) Anđehit vừa <strong>có</strong> tính oxi hoá vừa <strong>có</strong> tính khử;<br />

Đúng<br />

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen;<br />

Sai. Dễ hơn<br />

(3) Oxi hoá ancol bậc 1 thu được anđehit;<br />

Sai. Có thể oxi hóa thành axit<br />

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO 3 ;<br />

Đúng<br />

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ;<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 27


=>D<br />

Sai. Không làm quì tím đổi màu<br />

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac;<br />

Sai. Yếu hơn<br />

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên;<br />

Sai. Là cao su tổng hợp<br />

(8) Thuỷ <strong>phân</strong> este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit <strong>và</strong> ancol.<br />

Câu 40:<br />

Sai. Có thể tạo andehit (hoặc ceton hoặc ancol) + axit<br />

Các chất thoả mãn : CH 3 COOH ; C 3 H 5 (OH) 3 ; Ala-Gly-Gly ; C 12 H 22 O 11 ; C 2 H 3 COOH<br />

=>C<br />

Câu 41:<br />

isopren, anilin, anđehit axetic, phenol, axit acrylic <strong>và</strong> stiren.<br />

=>B<br />

Câu 42:<br />

A. Đúng<br />

B. Toluen chỉ làm mất màu thuốc tím khi đun nóng<br />

C. metyl fomat, fomanđehit là andehit<br />

D. Val không làm mất màu quì<br />

=> A<br />

Câu 43: A<br />

Câu 44:<br />

(b) Sai. Chỉ tripeptit trở lên mới <strong>có</strong> phản ứng Biure<br />

(c) Sai. Nếu nhóm gắn <strong>và</strong>o N hút e (C 6 H 5 ) thì giảm lực bazo<br />

(d) Sai . Dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím<br />

=> Có 5 câu đúng<br />

=>A<br />

Câu 45:<br />

Các nhận xét đúng : (2) ; (3) ; (4)<br />

(1) sai vì <strong>có</strong> thể tạo ra tối đa 4 dipeptit<br />

(5) Sai vì chỉ tạo 5 tripeptit (Gly-Phe-Tyr trùng nhau )<br />

(6) Sai vì HNO 3 + anbumin -> kết tủa màu <strong>và</strong>ng<br />

=>A<br />

Câu 46: B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


Câu 56:<br />

Ta thấy các chất trong X : CH 2 O ; C 2 H 4 O 2 ; C 3 H 6 O 3<br />

=> Qui về X <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> CH 2 O<br />

Lại <strong>có</strong> n CaCO3 = n CO2 = n C(X) = 0,5 mol => n H2O = n CO2 = 0,5 mol = n O(X)<br />

Bảo toàn O : n O(X) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O<br />

=> n O2 = 0,5 mol<br />

=> V = 11,2 lit<br />

=>B<br />

Câu 57:<br />

Ta thấy các chất trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số H gấp đôi số C<br />

=> Khi đốt cháy X sẽ cho : n CO2 = n H2O = 0,15 mol<br />

=> m = 2,7g<br />

=>B<br />

Câu 58:<br />

E gồm các chất : HCHO ; HCOOH ; CH≡C-COOH với số mol lần lượt là a ; b ; c<br />

.Bảo toàn O : n O(E) = a + 2b + 2c = 2n CO2 + n H2O – 2n O2 = 0,6.2 + 0,3 - 2.0,475 = 0,55<br />

,n H = 2a + 2b + 2c = 2n H2O = 0,6 mol<br />

,n C = a + b + 3c = n CO2 = 0,6<br />

=> a = 0,05 ; c = 0,15 ; b = 0,1 mol<br />

HCHO + 4AgNO 3 -> (NH 4 ) 2 CO 3<br />

HCOOH + 2AgNO 3 -> (NH 4 ) 2 CO 3<br />

(NH 4 ) 2 CO 3 + 2AgNO 3 -> Ag 2 CO 3<br />

CH≡C-COOH + AgNO 3 -> AgC≡C-COONH 4<br />

=> n AgNO3 = 6a + 4b + 1c = 0,85 mol<br />

=>C<br />

Câu 59:<br />

E gồm : este X : C n H 2n-2 O 2 <strong>và</strong> axit Y : C m H 2m-4 O 4<br />

=> m ≥ 4 <strong>và</strong> n ≥ 4<br />

Khi đốt cháy E : n CO2 – n H2O = n X + 2n Y = ½ n O(E)<br />

=> n O(E) = 0,22 mol ; n COO = 0,11mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m E = m C + m H + m O = 9,32g<br />

Vậy trong 46,6g E <strong>có</strong> : n COO = 5.0,11 = 0,55 mol<br />

=> n X + 2n Y = 0,55 mol<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


,n NaOH = 0,6 mol<br />

=> n NaOH dư = 0,05 mol. M H2O trong dung dịch NaOH bđ = 176g<br />

M T = 32 => T là CH 3 OH<br />

Trong Z <strong>có</strong> ancol CH 3 OH <strong>và</strong> H 2 O<br />

=> n CH3OH = n X ; n H2O = 2n Y + 9,78 (mol)<br />

Vì H 2 O rất dư nên Na phản ứng hết => m bình tăng = m CH3OH + m H2O – m H2<br />

=> m CH3OH + m H2O = 189,4g<br />

=> 32.n X + 36n Y = 13,4g<br />

=> n X = 0,25 ; n Y = 0,15 mol<br />

=> Trong 9,32g E <strong>có</strong> : n X = 0,05 ; n Y = 0,03 mol<br />

=> n CO2 = 0,05n + 0,03m = 0,43 => 5n + 3m = 43<br />

=> n = 5 ; m = 6<br />

=> X là C 5 H 8 O 2 : 0,05 mol <strong>và</strong> C 6 H 8 O 4 : 0,03 mol<br />

=>%m Y(E) = 46,35%<br />

=>A<br />

Câu 60:<br />

Hỗn hợp đầu gồm : C 3 H 6 O 3 ; C 2 H 4 O 2 ; C 2 H 6 O 2<br />

. P 1 : n O2 = 0,1825 mol ; m dd giảm = m BaCO3 – (m CO2 + m H2O ) = 14,62g<br />

Bảo toàn khối lượng : m hh + m O2 = m CO2 + m H2O = 10,99g<br />

=> n BaCO3 = 0,13 mol < n Ba(OH)2 = 0,15 mol<br />

+) TH 1 : OH - dư => n CO2 = 0,13 ; n H2O = 0,293 mol > 2n CO2 (Vô lý)<br />

( Vì H ≤ 2C + 2)<br />

+) TH 2 : Có HCO<br />

- 3 => n CO2 = n OH- - n BaCO3 = 0,15.2 – 0,13 = 0,17 mol<br />

=> n H2O = 0,195 mol<br />

Do chỉ <strong>có</strong> ancol là no , còn lại <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 liên kết pi => n H2O – n CO2 = n ancol = 0,025 mol<br />

Xét P 2 : n Cu(OH)2 = ½ n ancol = 0,0125 mol => m Cu(OH)2 = 1,225g<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


=> %m C4H4 = 31,52%<br />

=>B<br />

Câu 64:<br />

Đốt cháy Z : n BaCO3 = n CO2 = 0,1 mol<br />

,m giảm = m BaCO3 – m CO2 – m H2O = 13,95<br />

=> n H2O =0,075 mol<br />

Bảo toàn khối lượng : m Z + m O2 = m CO2 + m H2O<br />

=> n O2 = 0,1125 mol<br />

Bảo toàn O : n O(Z) + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O => n O(Z) = 2n Z = 0,05 mol<br />

=> n Z = 0,025 mol => M Z = 86g<br />

Z + NaOH tạo 1,7g muối => M muối = R + 67 = 68 => R = 1(H)<br />

=>Z là HCOOC 3 H 5<br />

=>A<br />

Câu 65:<br />

, n CO2 = 1,8mol <strong>và</strong> n H2O = 1,6 mol<br />

Nếu E + Na => n Na = 1 mol<br />

Nếu E + NaOH => n NaOH = 0,4 mol<br />

=> n COOH = 0,4 => n OH = n Na - n COOH = 0,6 mol<br />

Vì n E = 0,6 mol > n ancol <strong>và</strong> n OH = 0,6mol<br />

=> Z phải <strong>có</strong> 2 nhóm OH vì số C không quá 4 <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1 liên kết đôi<br />

=> Z là HOCH 2 – CH = CH – CH 2 OH <strong>có</strong> số mol là 0,3 mol<br />

Vì n COOH = 0,4 mol > (n axit + n andehit ) = 0,3 mol<br />

=> axit phải <strong>có</strong> 2 COOH ( vì mạch hở nên tối đa <strong>có</strong> 2 nhóm) => n axit = 0,2 mol<br />

=> n andehit = 0,1 mol<br />

Vì axit <strong>và</strong> andehit <strong>đề</strong>u no , ancol <strong>có</strong> 1 pi<br />

Gọi số C trong axit là x <strong>và</strong> trong andehit là y<br />

=> Bảo toàn C : 0,2x + 0,1y = 1,8 – 4.0,3 = 0,6 mol<br />

=> x = y = 2 (COOH) 2 <strong>và</strong> CH 3 CHO<br />

=> %m X(E) = 36,89%<br />

=>D<br />

Câu 66:<br />

X <strong>có</strong> : C 2 H 4 O ; C 4 H 8 O 2 ; C 2 H 6 O 2 ; C 2 H 4 O 2<br />

Qui về : C 2 H 4 O : a mol ; C 2 H 6 O 2 : b mol ; C 2 H 4 O 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


,m C2H4O2 = 0,07 mol<br />

=> 44a + 62b = 11,28g<br />

Bảo toàn H : 4a + 6b + 4.0,07 = 2n H2O = 2.0,66 mol<br />

=> a = 0,2 ; b = 0,04 mol<br />

=> n CO2 = 0,62 mol<br />

Giả sử tạo x mol Na 2 CO 3 <strong>và</strong> y mol NaHCO 3<br />

=> 54,28 = 106x + 84y <strong>và</strong> n C = 0,62 = x + y<br />

=> x = 0,1 ; y = 0,52 mol<br />

=> n naOH = 0,4x = 2.0,1 + 0,52 => x = 1,8M<br />

=>D<br />

Câu 67:<br />

Từ phản ứng cháy : Số C trung bình 2,4 ; Số H trung bình = 2<br />

Vì X là andehit đơn chức <strong>và</strong> với ankin hơn kém nhau 1C<br />

=> 1 chất <strong>có</strong> 2C <strong>và</strong> 1 chất <strong>có</strong> 3C<br />

Nếu andehit <strong>có</strong> 2C => C 2 H 2 O (L)<br />

Vậy andehit <strong>có</strong> 3C : CH≡C-CH=O <strong>và</strong> ankin C 2 H 2 ( CH≡CH )<br />

Xét 1 mol X => n andehit + n ankin = 1 ; 3n andehit + 2n ankin = n CO2 = 2,4<br />

=> n andehit = 0,4 ; n ankin = 0,6 mol<br />

CH≡C-CH=O + 3AgNO 3 /NH 3<br />

CH≡CH + 2AgNO 3 /NH 3<br />

=> n AgNO3 pứ = 3.0,4 + 2.0,6 = 2,4 mol<br />

=>D<br />

Câu 68:<br />

X gồm C 2 H 6 ; C 3 H 6 ; C 6 H 6 ; C 3 H 6 O 2 ( các chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> số H = 6)<br />

, n Ca(OH)2 = 0,1 mol ; n CaCO3 = 0,05 mol<br />

=> m dd tăng = (m CO2 + m H2O ) – m CaCO3 = 4,3g => m CO2 + m H2O = 9,3g<br />

Bảo toàn khối lượng : m X = m CO2 + m H2O – m O2 = 9,3 – 32.0,205 = 2,74g<br />

+) Nếu OH - dư => n CaCO3 = n CO2 = 0,05 mol => n H2O = 0,392 >> n CO2 (L)<br />

+) Nếu <strong>có</strong> tạo HCO<br />

- 3 => n CO3 = n OH – n CO2 => n CO2 = 0,15 mol => n H2O = 0,15<br />

Bảo toàn O : n O(X) = 2n C3H6O2 = 2n CO2 + n H2O – 2n O2 = 0,04 mol<br />

=> n C3H8O = 0,02 mol => %m C3H6O2 = 54,01%<br />

=>D<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35


Câu 83:<br />

Giả sử X <strong>có</strong> số nhóm COOH là n<br />

Khi đốt cháy : Bảo toàn khối lượng : m E + m O2 = m CO2 + m H2O<br />

=> n O2 = 0,14 mol ; n CO2 = 0,125 mol < n H2O = 0,13 mol => ancol Y no<br />

=> n O(E) = 2n E = 2n CO2 + n H2O – 2n O2 = 0,1 mol = 2n.n X + 2n Y<br />

Khi phản ứng với Na : 2n H2 = n.n X + 2n Y = 0,07 mol<br />

=> n.n X = 0,03 ; n Y = 0,02 mol<br />

Vì X không <strong>phân</strong> nhánh => X <strong>có</strong> tối đa là 2 nhóm COOH<br />

vì n Y > n X => n = 2 (TM) => n X = 0,015 mol<br />

=> n E = 0,035 mol => Số C trung bình = 3,57<br />

,n CO2 = C X .n X + C Y .n Y => 0,125 = 0,015C X + 0,02C Y (C X ; C Y ≥ 2)<br />

=> 25 = 3C X + 4C Y<br />

=> C X = 3 ; C Y = 4 (TM)<br />

X là : HOOC-CH 2 -COOH<br />

Y là : C 4 H 8 (OH) 2 <strong>có</strong> 6 công thức cấu tạo<br />

+) ancol tạo 1 este :<br />

+ HOCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 OH<br />

+ CH 3 CH(OH)CH(OH)CH 3<br />

+ HOCH 2 CH(CH 3 )CH 2 OH<br />

+) ancol tạo 2 este :<br />

+ HOCH 2 CH 2 CH(OH)CH 3<br />

+ HOCH 2 CH(OH)CH 2 CH 3<br />

+ HOCH 2 C(CH 3 )(OH)CH 3<br />

=> Tổng cộng <strong>có</strong> 9 công thức cấu tạo<br />

=>D<br />

Câu 84:<br />

P 1 : n CO2 = n axit = 0,075 mol = n COOH<br />

P 2 : n CO2 = 0,125 mol < 2n COOH => axit chỉ <strong>có</strong> 1 C<br />

=> HCOOH => ancol <strong>có</strong> cùng M là C 2 H 5 OH <strong>có</strong> n = 0,025 mol<br />

Xét toàn bộ lượng chất : Phản ứng tạo este tính H% <strong>theo</strong> ancol<br />

=> 0,02 mol HCOOC 2 H 5<br />

=> m este = 1,48g<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 41


Câu 85:<br />

Ta thấy các chất trong hỗn hợp <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 1 liên kết pi ( trừ glixerol ) <strong>và</strong> số C bằng số O<br />

=> n H2O – n CO2 = n Glixerol = 2,25 – 1,95 = 0,3 mol<br />

Bảo toàn nguyên tố : n C = n CO2 = n O(hh) = 1,95 mol ; n H = 2n H2O = 4,5 mol<br />

=> m hh = 1,95.12 + 4,5 + 1,95.16 = 59,1g<br />

=> %m glixerol = 46,7%<br />

=>B<br />

Câu 86:<br />

n CO2 = 0,6 mol<br />

n H2O = 0,48 mol<br />

hỗn hợp tác dụng với Na sinh ra H 2 => n H2 = 0,5 nCH2OH + COOH => nCH2OH + COOH= 0,3 mol<br />

Hỗn hợp tác dụng với dd AgNO 3 / NH 3 sinh ra Ag => n Ag = 2n CHO => n CHO = o,3 mol<br />

Dễ thấy n CO2 = nCH2OH + COOH+ n CHO =>m hỗn hợp = m các nhóm chức<br />

Đặt n CH2OH = a<br />

n COOH = b<br />

a+b =0,3<br />

Câu 87:<br />

3a +b = 0,48.2-0,3 = 0,66<br />

=>a = 0,18 , b =0,12<br />

m hỗn hợp = 0,18.31 + 0,12 .45 + 0,3.29 =19,68g<br />

=>A<br />

CTTQ : C x H y O z : 12x + y + 16z = 82<br />

+) z = 1 => 12x + y = 66 => C 5 H 6 O<br />

+) z = 2 => 12x + y = 50 => C 4 H 2 O 2<br />

+) z = 3 => 12x + y = 34 => Loại<br />

+) z = 4 => 12x + y = 18 => Loại<br />

Y phản ứng đủ với 4 mol AgNO 3 /NH 3 => Y là C 4 H 2 O 2 : OHC-C≡C-CHO)<br />

Với X <strong>và</strong> Z chỉ là 3 mol AgNO 3 /NH 3<br />

Mà X <strong>và</strong> Y đồng <strong>phân</strong> của nhau => X là CH≡C-CO-CHO<br />

=> Z là C 5 H 6 O <strong>có</strong> <strong>dạng</strong> : CH≡C-CH 2 CH 2 -CHO<br />

=>B<br />

Câu 88:<br />

X bao gồm : C 3 H 4 O ; C 2 H 4 O ; C 3 H 6 O 2 ; C 2 H 6 O 2<br />

Ta <strong>chi</strong>a X thành 2 nhóm chất <strong>có</strong> cùng số H <strong>và</strong> O : x mol C 3 H 4 O ; C 2 H 4 O<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 42


Xét sự đốt cháy Y<br />

Đặt n Y = x mol<br />

n H2O sinh ra = n CO2 sinh ra = y mol<br />

C n H 2n O 2 + [(3n - 2)/2 ]O 2 → n CO 2 + n H 2 O<br />

=> n O2 (đốt Y) = 1,5y – x (mol)<br />

m Y = m = 2x.16 + 2y + 12y = 14y + 32x<br />

m hh X = m = m O + m H + m C = 0,18 + 0,25. 16 + 12 (0,785 – y)<br />

32x + 14y = 4,18 + 9,42 + 12y<br />

32x + 26 y = 13,6 (1)<br />

Mặt khác, bảo toàn nguyên tố O khi đốt m gam X <strong>và</strong> m gam Y<br />

0,25 + 2. n Y + 0,805. 2 = 0,785. 2 + n H2O (X) + n H2O (Y)<br />

0,25 + 2x + 1,61 = 1,57 + 0,09 + 1,5y – x<br />

y – 2x = 0,2 (2)<br />

Từ (1) <strong>và</strong> (2) => x = 0,1 <strong>và</strong> y = 0,4<br />

Vậy m = 14. 0,4 + 32. 0,1 = 8,8 gam<br />

Câu 92 :<br />

Dễ thấy tất cả các hợp chất đã cho <strong>đề</strong>u viết được dưới <strong>dạng</strong> C n (H 2 O) n<br />

C n (H 2 O) n + n O 2 → nCO 2 + nH 2 O<br />

n O2 = n CO2 = n H2O = 0,1 mol<br />

=> m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 gam<br />

Vậy m dd giảm = 10 – 0,1. 44 – 0,1. 18 = 3,8 gam<br />

Câu 93:<br />

- Coi hỗn hợp gồm COOH ; CHO <strong>và</strong> R(OH) n ; (phần C <strong>và</strong> H của axit <strong>và</strong> anđehit được dồn <strong>và</strong>o gốc R<br />

của ancol)<br />

- n COOH = 0,2 mol ; n COOH + n OH = 2n H2 ;<br />

=> n OH = 0,9 mol ; n CHO = 0,2 mol ; n C = 1,3 mol ; n ancol = 0,4 ; n C trong gốc R = 0,9 ;<br />

- Ta nhận thấy n C trong gốc R =n OH<br />

=> số nhóm –OH bằng số C ; coi ancol là hỗn hợp 2 chất C 2 H 4 (OH) 2 x mol ; C 3 H 5 (OH) 3 y mol<br />

=> x + y = 0,4 ; 2x + 3y = ,9<br />

=> x = 0,3 ; y = 0,1 mol<br />

Vậy m = 0,2.45 + 0,2.29 + 0,3.62 + 0,1.92 = 42,6 gam<br />

=>A<br />

Câu 94:<br />

Số C trung bình = 3,25 => 1 chất <strong>có</strong> 3 C , 1 chất <strong>có</strong> 4C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 45


Số H trung bình = 2 => cả 2 chất <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2C<br />

Để kết tủa thu được tối đa thì các liên kết 3 phải ở đầu mạch để phản ứng<br />

+) TH 1 : C 3 H 2 O (CH≡C-CHO) <strong>và</strong> C 4 H 2 (CH≡C-C≡CH)<br />

Xét 0,8 mol X <strong>có</strong> x mol C 3 H 2 O <strong>và</strong> y mol C 4 H 2<br />

=> x + y = 0,8 ; 3x + 4y = 2,6<br />

=> x = 0,6 ; y = 0,2<br />

Xét trong 63,6g X tỉ lệ mol không đổi x : y = 3 : 1<br />

=> n C3H2O = 0,9 ; n C4H2 = 0,3 mol<br />

Kết tủa gồm : 0,9 mol AgC≡C-COONH 4 ; 1,8 mol Ag; 0,3 mol AgC≡C-C≡CAg<br />

=> m kết tủa = 448,2g<br />

+) TH 2 : C 4 H 2 O (không <strong>có</strong> chất thỏa mãn)<br />

=>D<br />

Câu 95:<br />

, n Br2 = n ancol + 2n andehit + n axit = 0,11 mol<br />

, n andehit = ½ n Ag = 0,02 mol => n ancol + n axit =0,07 mol<br />

=> n hh = 0,09 mol => M tb = 62,2g<br />

Do số C trong các chất ≥ 3 <strong>và</strong> các chất <strong>có</strong> cùng số C<br />

=> X : C 3 H 6 O ; Y : C 3 H 4 O ; Z : C 3 H 4 O 2<br />

=> %m andehit = 20%<br />

=>C<br />

Câu 96:<br />

, n H2O = 0,15 mol < n CO2 . Vì ancol chỉ <strong>có</strong> 1 liên kết đôi trong <strong>phân</strong> tử<br />

=> axit no <strong>và</strong> andehit no đa chức ( 1 trong 2 hoặc cả 2)<br />

, n COOH + n OH = 2n H2 = 0,1 mol ; n COOH = n NaOH = 0,04 => n OH = 0,06 mol<br />

Vì n X = 0,06 mol => ancol đa chức <strong>và</strong> axit đa chức<br />

Số C trong ancol < 5 <strong>và</strong> <strong>có</strong> 1 pi => số C > 2. Vì là ancol đa chức<br />

=> ancol phải là C 4 H 8 O 2 <strong>có</strong> n = 0,03 mol<br />

=> n axit + n andehit = 0,03 ; n C(axit+andehit) = 0,06 mol<br />

=> C trung bình = 2<br />

+) Nếu axit <strong>có</strong> 1 C : HCOOH => n axit = 0,04 > 0,03 (loại)<br />

+) Nếu axit <strong>có</strong> 2C => phải là (COOH) 2 <strong>có</strong> n (COOH)2 = 0,02 mol < 0,03 mol<br />

=> n andehit = 0,01 <strong>và</strong> n C(andehit) = 0,02<br />

Bảo toàn H : n H(andehit) = 2n H2O – n H(axit) – n H(ancol) = 0,02<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 46


Câu 100:<br />

Dựa <strong>và</strong>o số mol CO 2 <strong>và</strong> H 2 O<br />

=> Số C trung bình = 2,4<br />

Số H trung bình = 2 => các chất trong X <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> 2H<br />

Vì ankin <strong>có</strong> số C ít hơn 1 C so với andehit<br />

=> X <strong>có</strong> C 2 H 2 : x mol <strong>và</strong> C 3 H 2 O : y mol<br />

=> n CO2 = 2x + 3y = 2,4 <strong>và</strong> x + y = n X = 1 mol<br />

=> x = 0,6 mol ; y = 0,4 mol<br />

C 2 H 2 -> Ag 2 C 2<br />

0,6 -> 0,6 mol<br />

CH≡C-CHO -> AgC≡C-COONH 4 + 2Ag<br />

0,4 -> 0,4 0,8 mol<br />

=> m kết tủa = m Ag2C2 + m Ag + m AgCC-COONH4 = 308g<br />

=>C<br />

Câu 101:<br />

, n CO2 = n CaCO3 = 1,35 mol<br />

,m dd giảm = m CaCO3 – (m CO2 + m H2O )<br />

=> n H2O = 0,95 mol<br />

, 2n H2 = n axit + n ancol => n axit = 0,1 mol<br />

X + NaOH : n NaOH = n axit + n este = 0,3 mol => n este = 0,2 mol<br />

=> n X = 0,45 mol<br />

Vì n CO2 – n H2O = 0,4 mol = (pi – 1).n ancol + (pi – 1).n axit + (pi – 1).n este<br />

=> n pi pứ với Br2 = 0,4 + n ancol (vì COO không phản ứng được với Br 2 )<br />

=> n Br2 = 0,6 mol<br />

=>B<br />

Câu 102:<br />

Hỗn hợp gồm : CH 2 O ; C 2 H 4 O 2 ; C 6 H 12 O 6 ; C 3 H 8 O 3<br />

=>Qui hỗn hợp về <strong>dạng</strong> : x mol CH 2 O <strong>và</strong> y mol C 3 H 8 O<br />

Bảo toàn C : x + 3y = 1,3 mol = n CO2<br />

Bảo toàn H : 2x + 8y = 3 mol = 2n H2O<br />

=> x = 0,7 ; y = 0,2 mol<br />

=>%m C3H8O3 = 46,7%<br />

=>C<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 48


Câu 103:<br />

X gồm : CH 4 O ; C 2 H 4 O 2 ; CH 2 O với số mol lần lượt là : x ; y ; z<br />

=> x = 0,4.(x + y + z)<br />

Lại <strong>có</strong> : n CO2 = n C(X) = x + 2y + z = 0,064<br />

Và 2n H2O = n H(X) = 4x + 4y + 2z = 0,168<br />

=> x = 0,02 ; y = 0,014 ; z = 0,016 mol<br />

=> m X = 1,96g<br />

=> trong 4,9g X <strong>có</strong> : n CH3COOH = 0,014.2,5 = 0,035 mol<br />

=> n Cu(OH)2 = ½ n CH3COOH = 0,0175 mol<br />

=> m Cu(OH)2 = 1,715g<br />

=>A<br />

Câu 104:<br />

X <strong>và</strong> Z <strong>có</strong> phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tỷ lệ mol 1 : 3 => <strong>có</strong> 1 nhóm CHO <strong>và</strong> 1 nhóm CH≡C- đầu mạch<br />

Y phản ứng nhưng với tỷ lệ mol 1 : 4 => <strong>có</strong> 2 nhóm CHO ( mạch thẳng)<br />

X <strong>và</strong> Y là đồng <strong>phân</strong> => C 4 H 2 O 2<br />

X là CH≡C-CO-CHO <strong>và</strong> Y là OHC-C≡C-CHO<br />

Z là C 5 H 6 O : CH≡C-CH 2 CH 2 CHO<br />

=> %m H(Z) = 7,32%<br />

=>D<br />

Câu 105:<br />

X : C 3 H 8 O 3 ; CH 4 ; C 2 H 6 O ; C n H 2n O 2<br />

DO n C3H8O : n CH4 = 1 : 2 => Gộp C 3 H 8 O + 2CH 4 = C 5 H 16 O 3 = 2C 2 H 6 O + CH 4 O<br />

=> X : C 2 H 6 O : a mol ; CH 4 O : b mol ; C n H 2n O 2 : c mol<br />

=> Khi đốt cháy : n H2O – n CO2 = n ancol no => n H2O = 0,54 + (a + b) (mol)<br />

Bảo toàn O : a + b + 2c + 0,41.2 = 0,54.2 + 0,54 + a + b + c<br />

=> c = 0,4 mol. Mà n CO2 = 0,54 => số C trong axit =1(HCOOH)<br />

=> Khi phản ứng với KOH thu được HCOOK : 0,4 mol<br />

=> m = 33,6g<br />

=>C<br />

Câu 106: A<br />

Ta thấy X gồm toàn các chất <strong>có</strong> 1 => Khi đốt cháy cho số mol CO 2 <strong>và</strong> H 2 O bằng nhau<br />

=> n H2O – n CO2 = n H2 = 0,05 mol<br />

=> V = 1,12 lit<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 49


HƯỚNG DẪN GIẢI<br />

Thực <strong>hiện</strong>: Ban <strong>chuyên</strong> <strong>môn</strong> Tuyensinh247.com<br />

Câu 1:<br />

Mg + CO 2 -> MgO + CO<br />

=> Gây bùng cháy lớn<br />

=>C<br />

Câu 2:<br />

Na 2 S 2 O 3 + 4Cl 2 + 5H 2 O -> 2 NaHSO 4 + 8HCl<br />

=>A<br />

Câu 3:<br />

Superphotphat kép gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />

=>D<br />

Câu 4:<br />

(5) Sai. Methanol rất độc ,<strong>có</strong> thể gây tử vong<br />

=>C<br />

Câu 5:<br />

2KO 2 + CO 2 -> ½ O 2 + K 2 CO 3<br />

71 44 (kg)<br />

3,55 Số ngày sống = 355 : (2.3,55) = 50 ngày<br />

=>B<br />

Câu 6:<br />

CO 2 không phải là khí độc<br />

=>A<br />

Câu 7:<br />

Zn 3 P 2 + 6H 2 O 2PH 3 + 3Zn(OH) 2<br />

X không thể tạo ra từ H 2 + P<br />

=>D<br />

Câu 8:<br />

(3) là dd NaCl để hấp thụ HCl , sau đó mới hút nước chứ không làm ngược lại vì nếu axit đặc trước thì<br />

sau khi khí đi qua dd NaCl vẫn <strong>có</strong> hơi nước đi <strong>theo</strong><br />

=>C<br />

Câu 9: A<br />

Câu 10:<br />

Vì khí là Cl 2 cần loại bỏ HCl => (3) <strong>và</strong> (4) phải chứa dung dịch giữ lại HCl nhưng không ảnh hưởng<br />

đến Cl 2<br />

=>C<br />

Câu 11: B<br />

Câu 12: B<br />

Câu 13: C<br />

Câu 14: B<br />

Câu 15:<br />

Vì dùng phương pháp đẩy nước để thu khí => khí không tan trong nước hoặc rất ít tan trong nước =><br />

Loại NH 3 <strong>và</strong> SO 2<br />

Vì chỉ nhiệt <strong>phân</strong> muối => Loại A<br />

=>C<br />

Câu 16:<br />

CO 2 ; NO 2 ; SO 2<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 28


Câu 17: D<br />

Câu 18 :<br />

Xút (NaOH) <strong>có</strong> khả năng ngăn khí NO 2 sinh ra gây ô nhiễm môi trường nhờ phản ứng:<br />

2NaOH + 2NO 2 → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />

=> A<br />

Câu 19:<br />

Vì khí là Cl 2 cần loại bỏ HCl => (3) <strong>và</strong> (4) phải chứa dung dịch giữ lại HCl nhưng không ảnh hưởng<br />

đến Cl 2<br />

=>C<br />

Câu 20: A<br />

Câu 21: B<br />

Câu 22:<br />

Các khí : Cl 2 ; CO 2 ; SO 2<br />

=>D<br />

Câu23: A<br />

Câu 24:<br />

NH 3 + Cl 2 -> N 2 + HCl<br />

NH 3 + HCl -> NH 4 Cl ( muối ) an toàn hơn so với axit HCl<br />

=>B<br />

Câu 25: A<br />

Câu 26: B<br />

Câu 27:<br />

Nước phun <strong>và</strong>o trong bình chuyển từ không màu thành hồng<br />

=>D<br />

Câu 28: D<br />

Câu 29: A<br />

Câu 30: A<br />

Hình 3: dùng để thu được các khí không tan được trong nước.<br />

+ NH 3 tan rất nhiều trong nước nên ta loại phương án D <strong>và</strong> B ngay.<br />

( Nhiều <strong>học</strong> sinh nhằm C 2 H 2 <strong>có</strong> phản ứng với H 2 O nên không chọn A.<br />

C 2 H 2 không phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường, nó chỉ phản ứng với H 2 O khi <strong>có</strong> xúc tác là muối<br />

của Hg 2+ ).<br />

Câu 31:<br />

Khí phải đi qua NaOH <strong>và</strong> H 2 O nên khí này không được phản ứng với NaOH <strong>và</strong> H 2 O hoặc tan trong 2<br />

dung dịch trên. Mặt khác ở thí nghiệm trên không cần đun nóng nên không thể là phản ứng vôi tôi xút.<br />

=>A<br />

Câu 32: B<br />

Câu 33: A<br />

Câu 34: B<br />

Câu 35:<br />

Khi đun nóng thì tốc độ phản ứng sẽ tăng<br />

=>B<br />

Câu 36:<br />

Vì chỉ <strong>có</strong> 1 chất rắn đun lên => Lọi C <strong>và</strong> D<br />

Mặt khác thu khí bằng phương pháp đẩy nước => khí không tan cũng như không phản ứng với H 2 O<br />

=>B<br />

Câu 37:<br />

(b) Sai. Độ dinh dưỡng <strong>phân</strong> lân tính bằng %m P2O5<br />

(c) Sai. Thành phần chính của superphotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />

=> A<br />

Câu 38B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 29


Câu 39:<br />

Các khí không tan trong nước<br />

=>D<br />

Câu 40: C<br />

Câu 41: B<br />

Câu 42: C<br />

Câu 43: B<br />

Câu 44:<br />

Đất chua <strong>có</strong> quá nhiều H + => không cần thêm NH 4<br />

+<br />

=>C<br />

Câu 45:<br />

2KI dd + O 3 + H 2 O -> 2KOH + O 2 + I 2<br />

KOH + CO 2 -> K 2 CO 3 + H 2 O<br />

=> chỉ còn lại 1 khí là O 2<br />

=>D<br />

Câu 46:<br />

Đun nóng dung dịch X thu được khí không tan trong nước<br />

=> Chỉ <strong>có</strong> thể là NH 4 NO 3 + NaNO 2 -> NaNO 3 + NH 4 NO 2 -> N 2 ↑ + 2H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 47:<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O -> H 2 SO 4 + 2HBr<br />

=>A<br />

Câu 48:<br />

NH 4<br />

+<br />

NH 3 + H +<br />

=>C<br />

Câu 49:<br />

Khí Cl 2 sinh ra bị lẫn tạp chất là khí HCl <strong>và</strong> hơi nước, bình 1 chứa dung dịch NaCl bão hòa <strong>có</strong> tác dụng<br />

giữ lại HCl còn bình 2 chứa dd H 2 SO 4 đặc <strong>có</strong> tác dụng giữ lại hơi nước<br />

Câu 50:<br />

Dùng dung dịch HCl đặc <strong>và</strong> đun nhẹ hỗn hợp làm tăng tốc độ phản ứng<br />

Câu 51:<br />

Khí gây hiệu ứng nhà kính : CO 2 , CH 4<br />

Khí gây mưa axit : NO 2, SO 2<br />

Câu 52:<br />

SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4<br />

=>A<br />

Câu 53: C<br />

Câu 54: D<br />

Câu 55:<br />

Vì là phương pháp thu khí bằng đẩy nước => khí thu được phải không tan hoặc ít tan trong nước<br />

=>B<br />

Câu 56:<br />

Khi <strong>có</strong> sấm chớp sẽ xảy ra phản ứng : N 2 + O 2 -> 2NO<br />

Sau đó : 4NO + 3O 2 + 2H 2 O -> 4HNO 3<br />

=> <strong>theo</strong> nước mưa rơi xuống hòa với các ion trong đất tạo <strong>phân</strong> nitrat cung cấp cho cây trồng<br />

Câu 57: B<br />

Câu 58:<br />

Nitrophotka là hỗn hợp của NH 4 H 2 PO 4 <strong>và</strong> KNO 3<br />

Sai. Nitrophotka là hỗn hợp (NH 4 ) 2 HPO 4 <strong>và</strong> KNO 3<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 30


Cacbon monoxit <strong>và</strong> silic dioxit là oxit axit<br />

Sai. CO là oxit trung tính<br />

Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 <strong>và</strong> K 2 SiO 3<br />

Đúng<br />

Photpho trắng <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử , photpho đỏ <strong>có</strong> cấu trúc polime<br />

Sai. P trắng <strong>có</strong> cấu trúc mạng tinh thể <strong>phân</strong> tử<br />

=>C<br />

Câu 59:<br />

Nước <strong>giải</strong> khát được nén khí CO 2 ờ áp suất cao hơn sẽ <strong>có</strong> độ chua lớn hơn<br />

Đúng.<br />

Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí<br />

Đúng<br />

Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.<br />

Đúng<br />

Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khí cháy ở mặt đất<br />

Sai. Càng lên cao không khí càng loãng , càng ít O 2 => cháy chậm hơn<br />

=>D<br />

Câu 61:<br />

H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 -> 2HNO 3 + PbS↓(đen không tan trong HNO 3 )<br />

=>B<br />

Câu 62: D<br />

Câu 63:<br />

NH 3 tan nhiều trong nước làm áp suất khí trong bình ngược giảm => hút nước lên<br />

=>A<br />

Câu 64: A<br />

Câu 65:<br />

Do P đỏ để gần đèn cồn hơn nhưng cũng không thể bốc cháy giống như P trắng ( ở xa đèn cồn , nhiệt<br />

độ hấp thụ ít hơn )<br />

=> Chứng tỏ P trắng dễ bốc cháy hơn P đỏ<br />

=>D<br />

Câu 66: B<br />

Câu 67:<br />

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với<br />

MnO 2 , đun nóng.<br />

=>A<br />

Câu 68:<br />

Chất làm nước <strong>có</strong> phenolphtalein chuyển hồng chỉ <strong>có</strong> thể là bazo => chính là NH 3 thỏa mãn trong 4 đáp<br />

án<br />

=>A<br />

Câu 69:<br />

Bình 1 sẽ hấp thu HCl dư <strong>và</strong> bình 2 sẽ hấp thu nước sau cùng<br />

=>D<br />

Câu 70:<br />

Vì axit HNO 3 dễ bay hơi hơn nên mới bị đẩy ra khỏi muối<br />

=>A<br />

Câu 71:<br />

(1) Sai. Phân lân cung cấp dưới <strong>dạng</strong> muối photphat<br />

(3) Sai. Amophot <strong>có</strong> thành phần chính là (NH 4 ) 2 HPO 4 <strong>và</strong> NH 4 H 2 PO 4<br />

(4) Sai. Nitrophotka là <strong>phân</strong> hỗn hợp<br />

(6) Sai. Thành phần chính của phan superphotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 31


(8) Sai. Ancol đa chức <strong>có</strong> ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh<br />

lam.<br />

Câu 72:<br />

Thiết bị trên được dùng để điều chế <strong>và</strong> thu các khí nhẹ hơn không khí <strong>và</strong> không tác dụng với không<br />

khí<br />

Câu 73: B<br />

Câu 74:<br />

Khi <strong>có</strong> sấm chớp sẽ xảy ra phản ứng : N 2 + O 2 2NO<br />

Sau đó : 4NO + 3O 2 + 2H 2 O 4HNO 3<br />

=> <strong>theo</strong> nước mưa rơi xuống hòa với các ion trong đất tạo <strong>phân</strong> nitrat cung cấp cho cây trồng<br />

=>C<br />

Câu 75: B<br />

Câu 76: B<br />

Câu 77:<br />

CO, CO 2 , NO 2 , SO 2 , H 2 S, CFC<br />

=>A<br />

Câu 78:<br />

Không dùng CaO vì CaO phản ứng được với H 2 O <strong>và</strong> Cl 2<br />

=>D<br />

Câu 79: C<br />

Câu 80:<br />

X + NaHCO 3 -> sản phẩm <strong>có</strong> 3 Na => X <strong>có</strong> 3 nhóm COOH<br />

SP trên + Na -> sản phẩm <strong>có</strong> 4 Na => <strong>có</strong> 1 nhóm OH<br />

CTCT : HOOC-CH 2 -CH(OH)(COOH)-CH 2 COOH<br />

X + CH 3 OH với tỉ lệ mol :<br />

+) 1 : 1 => 2 chất<br />

+) 1 : 2 => 2 chất<br />

+) 1 : 3 => 1 chất<br />

=>C<br />

Câu 81: D<br />

Câu 82: D<br />

Câu 83: C<br />

Câu 84: C<br />

Câu 85:<br />

Từ mô hình điều chế => X là HCl<br />

Các chất thỏa mãn : NaHCO 3 ; KMnO 4 ; MnO 2 ; KClO 3 ; FeS 2 ; Al<br />

=>C<br />

Câu 86:<br />

Dựa <strong>và</strong>o phương pháp thu khí bằng cách úp ngược ống => khí <strong>có</strong> khối lượng mol nhỏ hơn không khí (<br />

M < 29 )<br />

=>A<br />

Câu 87: D<br />

Câu 88:<br />

Khí SO 2 thoát ra sẽ phản ứng với nước Brom làm mất màu nước Brom<br />

=>D<br />

Câu 89: B<br />

Câu 90: A<br />

Thuốc giảm đau dạ dày NaHCO 3 được điều chế từ khí CO 2<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 32


Câu 91: B<br />

Câu 92: C<br />

Câu 93: D<br />

Câu 94:<br />

Bình Br 2 là để nhận biết đã <strong>có</strong> khí xuất <strong>hiện</strong> chưa<br />

=> khí tạo ra phải phản ứng làm mất màu Br 2 : C 2 H 2 ; SO 2 ; Cl 2 ; H 2 S<br />

=>D<br />

Câu 95: D<br />

Câu 96:<br />

MnO 2 không thể thay thế bằng CaCl 2<br />

=>A<br />

Câu 97:<br />

Ta thấy thí nghiệm này được <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> sẽ gây <strong>hiện</strong> tượng nước bị hút lên bình phía trên<br />

=> chứng tỏ NH 3 tan rất tốt trong nước sẽ tạo áp suất làm nước bị đẩy lên bình trên cao<br />

Câu 98:<br />

Phân lân cung cấp cho cây trồng Photpho ở nhiều <strong>dạng</strong> khác nhau chủ yếu là muối PO 4<br />

Phân amophot <strong>có</strong> thành phần chính là NH 4 H 2 PO 4 <strong>và</strong> (NH 4 ) 2 HPO 4<br />

Nitrophotka là <strong>phân</strong> hỗn hợp<br />

Thành phần hóa <strong>học</strong> của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />

=>A<br />

Câu 99:<br />

Cách <strong>thực</strong> <strong>hiện</strong> như hình vẽ chỉ áp dụng cho những khí độc hoặc phản ứng với xút <strong>có</strong> trong bông nút<br />

kín bình chứa nhầm tránh lọt khí ra ngoài<br />

=>C<br />

Câu 100:<br />

Sai vì nếu thay H 2 SO 4 bằng CaO thì sau khi hút nư ớc CaO biến thành Ca(OH) 2 <strong>và</strong> lại tác dụng với khí<br />

Cl 2 .<br />

Câu 101:<br />

Các khí không tan trong nước sẽ áp dụng phương pháp này<br />

=>A<br />

Câu 102: B<br />

Câu 103: C<br />

Câu 104:<br />

X là khí HCl sẽ <strong>có</strong> phản ứng với : KMnO 4 ; Fe 3 O 4 ; NaHCO 3 ; Al(OH) 3 ; AgNO 3<br />

=>A<br />

Câu 105: B<br />

2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl<br />

Câu 106: D<br />

Khi tinh chế khí, nước phải được thu lại sau cùng nên không thể đổi chỗ 2 bình H 2 SO 4 <strong>và</strong> bình NaCl,<br />

nếu đổi sẽ thu được khí Cl 2 ướt.<br />

Câu 107D<br />

2Ca(OH) 2 + 4NO 2 → Ca(NO 3 ) 2 + Ca(NO 2 ) 2 + 2H 2 O<br />

Câu 108 : D<br />

Câu 109 : C<br />

Câu 110 : C<br />

NH 3 tan trong nước nên không thu bằng phương pháp đẩy nước, NH 3 nhẹ hơn không khí nên thu bằng<br />

phương pháp đặt ngửa bình.<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 33


Câu 111 : D<br />

Khí thu bằng phương pháp đẩy nước nên không thể điều chế các khí tan nhiều trong nước (HCl;<br />

NH 3 …)<br />

Câu 112 :<br />

Khí được điều chế từ 1 dung dịch <strong>và</strong> 1 chất rắn => Đáp án B<br />

=> B<br />

Câu 113 :<br />

Không thế thay H 2 SO 4 đặc bằng CaO vì sẽ xảy ra chuỗi phản ứng:<br />

CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O<br />

=>A<br />

Câu 114:<br />

Nguyên tắc làm khô là chất làm khô không phản ứng với chất được làm khô<br />

=>C<br />

Câu 115:<br />

Trong nước vừa <strong>có</strong> SO 4<br />

2-<br />

; Cl - vừa <strong>có</strong> HCO 3<br />

-<br />

=> nước cứng toàn phần<br />

=>C<br />

Câu 116:<br />

nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời chứa anion HCO 3<br />

-<br />

=>D<br />

Câu 117 : C<br />

Câu 118:<br />

+) Cách 1 :<br />

Xét 1 lit nước => n Ca2+ = n Na2CO3 = 4.10 -4 mol<br />

=> trong 1 ngày thì : m Na2CO3 = 106.4.10 -4 .100000 = 4,24 kg<br />

=> Thành tiền = 25,44 triệu đồng<br />

+) Cách 2 :<br />

Xét 1 lit nước<br />

CaO + H 2 O -> Ca(OH) 2<br />

OH - + HCO 3<br />

-<br />

-> CO 3<br />

2-<br />

+ H 2 O<br />

Ca 2+ + CO 3<br />

2-<br />

-> CaCO 3<br />

=> n CaO = ½ n HCO3 = 1,5.10 -4 mol<br />

=> n Ca2+ còn = 4.10 -4 + 1,5.10 -4 – 3.10 -4 = 2,5.10 -4 mol<br />

=> n Ca2+ = n Na2CO3 = 2,5.10 -4 mol<br />

=> trong 1 ngày thì :<br />

m Na2CO3 = 106.2,5.10 -4 .100000 = 2,65 kg<br />

, m CaO = 56. 1,5.10 -4 .100000 = 0,84 kg<br />

=> Thành tiền = 16,74 triệu đồng<br />

Trong 1 năm <strong>tiết</strong> kiệm được : 365.(25,44 – 16,74) = 3175,5 triệu đồng<br />

=>C<br />

Câu 119:<br />

Cặn thường là CaCO 3 => dùng axit yếu để hòa tan CaCO 3 nhưng không làm hư hại đến Vật liệu làm<br />

ấm nước<br />

=>A<br />

Câu 120:<br />

Thu khí bằng đẩy nước => khi không tan trong nước<br />

=>B<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 34


Câu 121:<br />

Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở <strong>dạng</strong> hợp chất<br />

=>D<br />

Câu 122:<br />

C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O -> C 6 H 5 OH↓ + NaHCO 3<br />

=>B<br />

Câu 123:<br />

E tổng hợp = 2,09.[60.(17 – 6)].10 4 .10% = 1,3794.10 3 kJ<br />

=> n glucozo = 0,49 mol<br />

=> m glucozo = 88,26g<br />

=>A<br />

Câu 124<br />

Poli acrilonitrin (tơ olon, tơ nitron) là hợp chất dai, bền với nhiệt, <strong>có</strong> tác dụng dệt vải <strong>và</strong> may quần áo.<br />

=> C<br />

Câu 125:<br />

Vì thiếc <strong>có</strong> tính khử yếu hơn Fe nên trong trường hợp ăn mòn điện hóa này thì Fe là điện cực âm bị oxi<br />

hóa<br />

=>A<br />

Truy cập <strong>và</strong>o: http://<strong>tuyensinh247</strong>.com/ để <strong>học</strong> Toán – Lý – <strong>Hóa</strong> – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 35

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!