Đề thi thử THPTQG 2017 Vật Lý Sở GDĐT Tuyên Quang Lần 2 THPT Triệu Sơn 2 Lần 3 Quỳnh Côi Lần 2 Quảng Xương 1 Chuyên Lam Sơn Lần 2 có lời giải
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ TUYÊN QUANG<br />
LẦN 2<br />
Năm học: <strong>2017</strong> - 2018<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian: 90 phút<br />
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:<br />
2<br />
2<br />
A. vmax<br />
= −ω A B. vmax<br />
= ω A C. vmax<br />
= −ω A D. vmax<br />
= ω A .<br />
Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo <strong>có</strong> độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ<br />
m<br />
k<br />
l<br />
g<br />
A. T = 2π . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = 2π .<br />
k<br />
m<br />
g<br />
l<br />
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì<br />
A. vận tốc biến <strong>thi</strong>ên điều hoà với tần số f.<br />
B. gia tốc biến <strong>thi</strong>ên điều hoà với tần số f.<br />
C. động năng biến <strong>thi</strong>ên điều hoà với tần số f.<br />
D. thế năng biến <strong>thi</strong>ên điều hoà với tần số 2f.<br />
Câu 4: <strong>Vật</strong> nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị<br />
trí cân bằng. Khi gia tốc của vật <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động<br />
năng và thế năng của vật là<br />
A. 1 B. 3. C. 2. D. 1 2<br />
3<br />
Câu 5: Dao động của một chất điểm <strong>có</strong> khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa<br />
cùng phương, <strong>có</strong> phương trình li độ lần lượt là x1<br />
= 5cos10t và x<br />
2<br />
= 10cos10t (x 1 và x 2 tính<br />
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng<br />
A. 225 J. B. 112,5 J. C. 0,225 J. D. 0,1125 J.<br />
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì<br />
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm <strong>có</strong> tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó <strong>có</strong> độ lớn là<br />
40 3 cm/s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là<br />
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ <strong>có</strong> một đầu cố định, đầu<br />
kia gắn với vật nhỏ m 1 . Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (<strong>có</strong><br />
khối lượng bằng khối lượng vật m 1 ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1 . Buông nhẹ để<br />
hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo<br />
<strong>có</strong> chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m 1 và m 2 là<br />
A. 5,7 cm. B. 3,2 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm.<br />
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế<br />
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi<br />
chất điểm đi từ vị trí <strong>có</strong> động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí <strong>có</strong> động năng bằng 1 thế năng<br />
3<br />
là<br />
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s.<br />
Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng<br />
pha.<br />
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
Câu 10: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:<br />
v<br />
v<br />
1 λ<br />
1 λ<br />
A. λ = vf = B. λ = vT = C. v = = D. f = =<br />
T<br />
f<br />
T f<br />
T v<br />
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx)<br />
mm. Biên<br />
độ của sóng này là<br />
A. π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 40π mm.<br />
Câu 12: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một<br />
khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là<br />
A. 7,312m. B. 7,312km. C. 73,12cm. D. 73,12m.<br />
Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm<br />
trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt − π ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ<br />
truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là<br />
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.<br />
Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh <strong>có</strong> nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng<br />
với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N<br />
nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc<br />
độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước<br />
là<br />
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.<br />
Câu 15: Máy biến áp là <strong>thi</strong>ết bị<br />
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.<br />
B. <strong>có</strong> khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.<br />
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.<br />
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.<br />
Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào <strong>có</strong><br />
dùng giá trị hiệu dụng?<br />
A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất<br />
Câu 17: Khi tần số của dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần<br />
thì cảm kháng của đoạn mạch<br />
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần<br />
−4<br />
10<br />
Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện <strong>có</strong> C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần <strong>có</strong><br />
π<br />
giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 200cos ( 100 t)<br />
= π V. Khi<br />
công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại thì điện trở <strong>có</strong> giá trị là:<br />
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω.<br />
u = U cos 100π t ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuôn dây thuần cảm <strong>có</strong> hệ<br />
Câu 19: Đặt điện ( )<br />
số tự cảm<br />
0<br />
2<br />
L = H . cảm kháng của của cuộn dây là<br />
π<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 150 Ω B. 200 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 20: Đặt điện áp u 220 2 cos( 100 t)<br />
R = 100Ω , tụ điện <strong>có</strong><br />
trong đoạn mạch là<br />
= π V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở<br />
−4<br />
10<br />
C =<br />
2π F và cuộn cảm thuần <strong>có</strong> 1<br />
L = H. Biểu thức cường độ dòng điện<br />
π<br />
⎛ π ⎞<br />
A. i = 2,2 2 cos⎜100π t + ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ A B. i 2,2cos ⎛<br />
100 t π ⎞<br />
= ⎜ π − ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ A<br />
⎛ π ⎞<br />
C. i = 2,2cos ⎜100π t + ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ A D. i 2,2 2 cos ⎛<br />
100 t π ⎞<br />
= ⎜ π − ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ A<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 21: Đặt điện áp u = U0<br />
cos⎜100πt<br />
− ⎟ V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />
⎝ 12 ⎠<br />
⎛ π ⎞<br />
trở, cuộn cảm và tụ điện <strong>có</strong> cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos⎜100π t + ⎟ A. Hệ số<br />
⎝ 12 ⎠<br />
công suất của đoạn mạch bằng:<br />
A. 1,00 B. 0,50 C. 0,71 D. 0,87<br />
Câu 22: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa<br />
đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U<br />
thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ <strong>có</strong> hao phí<br />
trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà<br />
máy này cung cấp đủ điện năng cho<br />
A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân<br />
0,4<br />
Câu 23: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây <strong>có</strong> L = H mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu hai đầu<br />
π<br />
mạch hiệu điện thế u U cos( t)<br />
= ω V. Khi<br />
0<br />
−4<br />
2.10<br />
C = C1<br />
= F<br />
π<br />
π<br />
khi C = C2 = 2,5C1<br />
thì i trễ pha so với u hai đầu mạch. Tìm U0 :<br />
4<br />
U = U = 100 5V ,<br />
thì<br />
C Cmax<br />
A. 50 V B.50 5V C. 100 V D.100 2V<br />
Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC <strong>có</strong> chu kỳ<br />
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.<br />
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.<br />
C. phụ thuộc vào cả L và C.<br />
D. không phụ thuộc vào L và C<br />
Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L mắc nối<br />
tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là<br />
2<br />
2<br />
2 2<br />
4π<br />
L<br />
f<br />
4π<br />
f<br />
1<br />
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .<br />
2<br />
2<br />
f<br />
4π L<br />
2 2<br />
L<br />
4π f L<br />
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm 10 -5 H và tụ<br />
điện <strong>có</strong> điện dung 2,5.10 -6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là<br />
A. 1,57.10 -5 s. B. 1,57.10 -10 s. C. 3,14.10 -5 s. D. 6,28.10 -10 s.<br />
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm 50 mH và tụ điện <strong>có</strong><br />
điện dung C. Trong mạch đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
i = 0,12cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch<br />
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ <strong>có</strong> độ lớn bằng<br />
A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 6 2 V.<br />
Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng<br />
A. là sóng siêu âm. B. <strong>có</strong> tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. <strong>có</strong> tính chất hạt.<br />
Câu 29: Thân thể con người bình thường <strong>có</strong> thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?<br />
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy.<br />
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.<br />
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ;<br />
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng<br />
λ = 0,6 µm .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này<br />
lần lượt là 0,6 cm và 1,55 cm .Từ M đến N <strong>có</strong> bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?<br />
A. 10 vân sáng và 10 vân tối B. 9 vân sáng và 10 vân tối<br />
C. 10 vân sáng và 9 vân tối D. 9 vân sáng và 9 vân tối<br />
Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ; khoảng<br />
cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng 0,64 µm . Vân sáng<br />
thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :<br />
A. 1,20 mm B. 1,66 mm C. 1,92 mm D. 6,48mm<br />
Câu 33:Một bức xạ khi truyền trong chân không <strong>có</strong> bước sóng là 0,75 µ m , khi truyền trong<br />
thuỷ tinh <strong>có</strong> bước sóng là λ. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ<br />
là<br />
A. 700 nm. B. 600 nm. C. 650 nm. D. 500 nm.<br />
Câu 34:Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,<br />
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức<br />
xạ <strong>có</strong> bước sóng λ 1 = 450 nm và λ 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng<br />
một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn<br />
MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là<br />
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.<br />
Câu 35: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng.<br />
Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành<br />
A. năng lượng phân hạch. B. cơ năng.<br />
C. điện năng. D. hoá năng.<br />
Câu 36:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 -11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là<br />
A. 47,7.10 -11 m. B. 21,2.10 -11 m. C. 84,8.10 -11 m. D. 132,5.10 -11 m.<br />
Câu 37: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản <strong>có</strong> mức năng lượng bằng −13,6<br />
eV. Để chuyển lên<br />
trạng thái dừng <strong>có</strong> mức năng lượng − 3, 4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn <strong>có</strong><br />
năng lượng<br />
A. 4 eV. B. − 10, 2 eV. C. 17 eV. D. 10,2 eV.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ 0 = 0,30 µm. Biết hằng số h = 6,625.10 -34 J.s và<br />
vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của<br />
đồng là<br />
A. 6,625.10 -19 J. B. 6,265.10 -19 J. C. 8,526.10 -19 J. D. 8,625.10 -19 J.<br />
Câu 39:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy <strong>có</strong> bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µ m đến<br />
0,76 µ m . (1 eV = 1,6.10 -19 J). Các phôtôn của ánh sáng này <strong>có</strong> năng lượng nằm trong khoảng<br />
A. từ 1,63 eV đến 2,11 eV. B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.<br />
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.<br />
Câu 40:Chiếu đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế<br />
bào quang điện. Kim loại làm catôt <strong>có</strong> giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s,<br />
8<br />
c = 3.10 m/s và m e = 9,1.10 -31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng<br />
A. 2,29.10 4 m/s. B. 9,24.10 3 m/s C. 9,61.10 5 m/s D. 1,34.10 6 m/s<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu<br />
10<br />
D A C B D A D C B B<br />
Câu<br />
11<br />
Câu<br />
12<br />
Câu<br />
13<br />
Câu<br />
14<br />
Câu<br />
15<br />
Câu<br />
16<br />
Câu<br />
17<br />
Câu<br />
18<br />
Câu<br />
19<br />
Câu<br />
20<br />
C C B A B A B B B C<br />
Câu<br />
21<br />
Câu<br />
22<br />
Câu<br />
23<br />
Câu<br />
24<br />
Câu<br />
25<br />
Câu<br />
26<br />
Câu<br />
27<br />
Câu<br />
28<br />
Câu<br />
29<br />
Câu<br />
30<br />
D A D C D C A B C A<br />
Câu<br />
31<br />
Câu<br />
32<br />
Câu<br />
33<br />
Câu<br />
34<br />
Câu<br />
35<br />
Câu<br />
36<br />
Câu<br />
37<br />
Câu<br />
38<br />
Câu<br />
39<br />
Câu<br />
40<br />
B C D C C A D A B C<br />
GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1:<br />
Giá trị cực đại của vận tốc vmax<br />
= ω A<br />
Đáp án D<br />
Câu 2:<br />
m<br />
Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π<br />
k<br />
Đáp án A<br />
Câu 3:<br />
Động năng và thế năng biến <strong>thi</strong>ên điều hòa với tần số 2f<br />
Đáp án C<br />
Câu 4 :<br />
2<br />
2 ω A A<br />
Khi gia tốc <strong>có</strong> độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì a = ω x =<br />
2<br />
⇒ x =<br />
2<br />
Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật<br />
2 2<br />
Ed<br />
E − Et<br />
A − x<br />
= = = 3<br />
2<br />
Et<br />
Et<br />
x<br />
Đáp án B<br />
Câu 5:<br />
Với hai chất điểm đao động cùng pha, ta <strong>có</strong> A = A1 + A2<br />
1 2<br />
Cơ năng của chất điểm E = mω ( A ) 2<br />
1<br />
+ A2<br />
2<br />
= 0,1125J<br />
Đáp án D<br />
Câu 6:<br />
Từ giả thuyết của bài toán, ta <strong>có</strong>:<br />
⎧20 = ωA<br />
2 2<br />
−1<br />
⎪<br />
2<br />
1 ⎛ 10 ⎞ ⎛ 40 3 ⎞ ⎧ω = 4rad.s<br />
⎨⎛ 10 ⎞ ⎛ 40 3 ⎞ ⇔ ⎜ ⎟ + = 1⇒<br />
1 20 ⎜ ⎨<br />
20 ⎟<br />
⎪⎜<br />
⎟ + = ω A = 5cm<br />
2<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎩<br />
ωA<br />
⎜ ω A ⎟<br />
⎩ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đáp án A<br />
Câu 7:<br />
<strong>Vật</strong> m 2 sẽ tác ra khỏi vật m 1 tại vị trí cân bằng của hệ, bởi<br />
vì tại vị trí này:<br />
+ <strong>Vật</strong> m 1 <strong>có</strong> tốc độ cực đại và bắt đầu giảm<br />
+ <strong>Vật</strong> m 2 sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với tốc độ<br />
bằng tốc độ cực đại<br />
Lò xo <strong>có</strong> độ dài cực đại là đầu tiên ứng với khoảng thời<br />
gian T 4<br />
Khoảng cách giữa hai vật<br />
T<br />
∆ x = ωA − A = 4,6cm<br />
4<br />
Đáp án D<br />
Câu 8:<br />
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng<br />
⎧Ed<br />
= 3E<br />
t<br />
A<br />
⎨ ⇒ 4E<br />
t<br />
= E ⇒ x = ±<br />
⎩Ed<br />
+ Et<br />
= E 2<br />
Tương tự vị trí động năng bằng 1 thế năng ta thu được<br />
3<br />
3<br />
x = ± A<br />
2<br />
Tốc độ trung bình tương ứng<br />
⎛ 3 1 ⎞<br />
A ⎜ − ⎟<br />
S 2 2<br />
vtb<br />
= =<br />
⎝ ⎠<br />
= 21,96 cm/s<br />
t T<br />
12<br />
Đáp án C<br />
Câu 9:<br />
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao<br />
động tại hai điểm đó là cùng pha<br />
Đáp án B<br />
Câu 10:<br />
Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và chu kì sóng f<br />
λ = Tv = vf<br />
Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
Biên độ của sóng 2 mm<br />
Đáp án C<br />
Câu 12:<br />
Mối liên hệ giữa mức cường độ âm và khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn âm<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
⎧ ⎛ P ⎞<br />
⎪L<br />
= 10log ⎜ 2 ⎟<br />
⎛ P ⎞ ⎪ ⎝ I<br />
0 4 π r ⎠<br />
r<br />
L = 10log ⎜<br />
10 20log r 73,12m<br />
2 ⎟ ⇒ ⎨<br />
⇒ = ⇒ =<br />
⎝ I04πr ⎠ ⎪<br />
⎛ P ⎞<br />
r − 50<br />
⎪<br />
L + 10 = 10log 2<br />
⎜ I<br />
0 4 π( r − 50 ) ⎟<br />
⎩<br />
⎝<br />
⎠<br />
Đáp án C<br />
Câu 13 :<br />
Bước sóng của sóng<br />
2π<br />
2π<br />
λ = Tv = v = 60 = 6cm<br />
ω 20π<br />
Đáp án B<br />
Câu 14 :<br />
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N<br />
+ Nhập số liệu: Mode → 7<br />
2π∆xf ∆xf 450<br />
450<br />
∆ϕ = = 2kπ ⇒ v = = cm/s f ( x)<br />
= , với X được gán bằng k<br />
v k k<br />
k<br />
+ Khoảng giá trị của v :<br />
70 ≤ v ≤ 80 ⇒ v = 75 cm/s<br />
Đáp án A<br />
+ Xuất kết quả: =<br />
• Start: giá trị đầu của X<br />
• End: giá trị cuối của X<br />
• Step: bước nhảy của X<br />
Câu 15 :<br />
Máy biến áp là <strong>thi</strong>ết bị <strong>có</strong> khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều<br />
Đáp án B<br />
Câu 16 :<br />
Điện áp <strong>có</strong> dùng giá trị hiệu dụng<br />
Đáp án A<br />
Câu 17 :<br />
Cảm kháng của đoạn mạch ZL<br />
= L2πf ⇒ f tăng 4 lần thì Z L tăng 4 lần<br />
Đáp án B<br />
Câu 18 :<br />
Công suất tiêu thụ điện năng trong mạch<br />
2<br />
UR U<br />
P = =<br />
2 2<br />
2<br />
R + ZC<br />
ZC<br />
R +<br />
R<br />
y<br />
Để P max thì y phải nhỏ nhất, với hai số hạng R và<br />
2<br />
ZC<br />
2<br />
y = R + ≥ 2 ZC ⇒ ymin ⇔ R = ZC<br />
= 100Ω<br />
R<br />
2<br />
Z C<br />
R<br />
ta luôn <strong>có</strong><br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
Câu 19:<br />
Cảm kháng của cuộn dây ZL<br />
= Lω = 200 Ω<br />
<br />
Câu 20 :<br />
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch<br />
⎧ 1<br />
⎪ZC<br />
= = 200Ω<br />
⎨ Cω<br />
⎪<br />
⎩ZL<br />
= Lω = 100Ω<br />
+ Phức hóa, cường độ dòng điện trong mạch<br />
u 220 2∠<br />
i = = = 2, 2∠45<br />
Z 100 + 100 − 200 i<br />
( )<br />
⎛ π ⎞<br />
Vậy i = 2,2cos ⎜100π t + ⎟ A<br />
⎝ 4 ⎠<br />
<br />
Câu 21:<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch<br />
+ Nhập số liệu: Mode →2<br />
+ Xuất kết quả: Shift →2 →3 →=<br />
Đáp án B<br />
Đáp án B<br />
Đáp án C<br />
⎛ π π ⎞ 3<br />
cos ϕ = cos⎜<br />
− − ⎟ =<br />
⎝ 12 12 ⎠ 2<br />
Đáp án D<br />
Câu 22 :<br />
Gọi P là công truyền tải của máy phát điện, P 0 là công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân, ta <strong>có</strong>:<br />
⎧P = ∆ P1 + 36P0<br />
⎨<br />
⎩P = ∆ P2 + 144P0<br />
Với công suất truyền tải là không đổi, khi U tăng 2 lần thì I giảm đi 2 lần, kết quả là hao phí trên<br />
đường dây giảm đi 4 lần<br />
⎧P = ∆ P1 + 36P0<br />
⎪<br />
⎧P<br />
= 180P0<br />
⎨ ∆P<br />
⇒<br />
1<br />
⎨<br />
⎪P<br />
= + 144P P<br />
0 ⎩ 1<br />
144P0<br />
⎩ 4<br />
∆ =<br />
Tương tự khi ta tăng điện áp lên 3U thì hao phí giảm 9 lần và số hộ tiêu thụ điện năng là n, thõa<br />
mãn<br />
144P0<br />
P = ∆ P3 + nP0 ⇔ 180P0 = + nP0<br />
⇒ n = 164<br />
9<br />
Đáp án A<br />
Câu 23 :<br />
+ Khi C = C1<br />
⇒ điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là cực đại, ta <strong>có</strong><br />
⎧ 2 2<br />
R + ZL<br />
UCmax<br />
= U = 100 5V(1)<br />
⎪<br />
R<br />
⎨<br />
2 2<br />
⎪ R + ZL<br />
ZC<br />
=<br />
⎪<br />
⎩ ZL<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 2<br />
Ta chuẩn hóa Z = 1⇒ Z = R + Z (2)<br />
C L L<br />
ZC<br />
+ Khi C = C2 = 2,5C1 ⇒ ZC<br />
= = 0, 4 thì<br />
2<br />
2,5<br />
ZL<br />
− 0,4<br />
= 1 ⇒ R = Z<br />
L<br />
− 0,4<br />
R<br />
Thay vào phương trình (2), ta thu được<br />
2<br />
( ) 2 ⎧ZL<br />
= 0,8<br />
ZL + ZL − 0, 4 = ZL<br />
⇒ ⎨<br />
⎩R = 0, 4<br />
Thay vào (1)<br />
2 2 2 2<br />
R + ZL<br />
0, 4 + 0,8<br />
UCmax = U = 100 5 ⇔ U = 5U ⇒ U0<br />
= 100 2V<br />
R 0, 4<br />
Đáp án D<br />
Câu 24:<br />
Chu kì của mạch LC<br />
T = 2π LC ⇒ phụ thuộc vào cả L và C<br />
Đáp án C<br />
Câu 25 :<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
1 1<br />
f = ⇒ C = 4<br />
2 Lf<br />
2<br />
2π<br />
LC π<br />
Đáp án D<br />
Câu 26 :<br />
Chu kì dao động riêng của mạch<br />
−5 −6 −5<br />
T 2 LC 2 10 .2,5.10 3,14.10 s<br />
= π = π =<br />
Đáp án C<br />
Câu 27 :<br />
+ Trong mạch dao động LC ta <strong>có</strong> :<br />
1 2 1 2 L<br />
LI0 = CU0 ⇒ U0 = I0 = Lω I0<br />
= 12V<br />
2 2 C<br />
+ Dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ luôn vuông pha với nhau nên ta <strong>có</strong> :<br />
2 2 I I<br />
i= = 0<br />
2 2 2<br />
⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />
3<br />
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1⎯⎯⎯⎯→ u = U0<br />
= 3 14V<br />
I U 2<br />
⎝ 0 ⎠ ⎝ 0 ⎠<br />
Đáp án A<br />
Câu 28 :<br />
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng chứng tỏ ánh sáng <strong>có</strong> tính chất sóng<br />
Đáp án B<br />
Câu 29 :<br />
Cơ thể người <strong>có</strong> thể phát ra tia hồng ngoại<br />
Đáp án C<br />
Câu 30 :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bước sóng giảm dần ứng với sự tăng dần của năng lượng, thứ tự đúng sẽ là: tia hồng ngoại, ánh<br />
sáng tím, tử ngoại và cuối cùng là Rơn – ghen<br />
Đáp án A<br />
Câu 31 :<br />
−6<br />
Dλ<br />
2.0,6.10<br />
Khoảng vân giao thoa i = = = 1mm<br />
−3<br />
a 1, 2.10<br />
−2<br />
x<br />
M<br />
0,6.10<br />
+ Xét tỉ số = = 6 ⇒ M là vân sáng bậc 6<br />
−3<br />
i 1.10<br />
−2<br />
x<br />
N<br />
1,55.10<br />
+ Xét tỉ số = = 15,5 ⇒ N M là vân tối bậc 16<br />
−3<br />
i 1.10<br />
Vậy trên MN <strong>có</strong> 9 vân sáng 10 vân tối<br />
Đáp án B<br />
Câu 32:<br />
Vị trí của vân sáng bậc 3<br />
−6<br />
Dλ<br />
2.0,64.10<br />
x3 = 3 = 3 = 1,92mm<br />
−3<br />
a 2.10<br />
Đáp án C<br />
Câu 33:<br />
Bước sóng trong môi trường chiết suất n<br />
0,75<br />
λ = = 0,5µ<br />
m<br />
1,5<br />
Đáp án D<br />
Câu 34 :<br />
Giá trị các khoảng vân giao thoa<br />
−9<br />
−9<br />
Dλ1<br />
2.450.10<br />
−4<br />
Dλ2<br />
2.600.10<br />
−4<br />
i1 = = = 9.10 m , i<br />
−3<br />
2<br />
= = = 12.10 m<br />
−3<br />
a 0,5.10<br />
a 0,5.10<br />
+ Với bức xạ λ 1 xét các tỉ số :<br />
−3<br />
⎧ x<br />
M<br />
5,5.10<br />
= = 6,1<br />
−4<br />
⎪ i1<br />
9.10<br />
⎨<br />
−3<br />
⎪ x<br />
N<br />
22.10<br />
= = 24, 4<br />
⎪<br />
−4<br />
⎩ i1<br />
9.10<br />
⇒ Đoạn M, N chứa các vân sáng từ bậc 7 đến bậc 24 của bức xạ λ 1<br />
+ Với bức xạ λ 2 xét các tỉ số :<br />
−3<br />
⎧ x<br />
M<br />
5,5.10<br />
= = 4,6<br />
−4<br />
⎪ i2<br />
12.10<br />
⎨<br />
−3<br />
⎪ x<br />
N<br />
22.10<br />
= = 18,3<br />
⎪<br />
−4<br />
⎩ i2<br />
12.10<br />
⇒ Đoạn M, N chứa các vân sáng từ bậc 5 đến bậc 18 của bức xạ λ 1<br />
Điều kiện để hai vân sáng của hệ trùng nhau<br />
k1 λ2<br />
600 4<br />
x1 = x<br />
2<br />
⇔ = = =<br />
k λ 450 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2 1<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy <strong>có</strong> 5 vị trí trùng nhau<br />
Đáp án C<br />
Câu 35:<br />
Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng<br />
Đáp án C<br />
Câu 36 :<br />
Bán kính quỹ đạo M<br />
2 2 −11 −10<br />
rM = n r0<br />
= 3 .5,3.10 = 4,77.10 m<br />
Đáp án A<br />
Câu 37:<br />
Áp dụng tiên đề về hấp thụ năng lượng của Bo<br />
E − E = ε ⇔ −3,4 − − 13,6 = 10,2eV<br />
n<br />
m<br />
( )<br />
Đáp án D<br />
Câu 38:<br />
Công thoát của đồng<br />
−34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
−19<br />
A = = = 6,625.10 J<br />
−6<br />
λ0<br />
0,3.10<br />
Đáp án A<br />
Câu 39:<br />
Các photon <strong>có</strong> năng lượng nằm trong khoảng<br />
−34 8 −34 8<br />
hc hc 6,625.10 .3.10 6,625.10 .3.10<br />
−19 −19<br />
≤ ε ≤ ⇔ ≤ ε ≤ ⇔ 2,62.10 J ≤ ε ≤ 5,23.10 J<br />
−6 −6<br />
λ λ 0,76.10 0,38.10<br />
max<br />
min<br />
−19<br />
Với 1eV = 1,6.10 J ⇒ 1,63MeV ≤ ε ≤ 3, 27MeV<br />
Đáp án B<br />
Câu 40:<br />
Vận tốc electron cực đại ứng với kích thích bằng bức xạ <strong>có</strong> bước sóng ngắn nhất, ta <strong>có</strong>:<br />
hc hc 1 2 2hc ⎛ 1 1 ⎞<br />
5<br />
= + mv ⇒ v = ⎜ − ⎟ = 9,6.10 m/s<br />
λ2 λ0 2 m ⎝ λ2 λ1<br />
⎠<br />
Đáp án C<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>THPT</strong> TRIỆU SƠN 2<br />
Năm học: 2016 - <strong>2017</strong><br />
ĐỀ THI THỬ SỐ 56<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian: 50 phút<br />
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ<br />
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.<br />
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào<br />
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
C. môi trường vật dao động.<br />
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
Câu 3: Vận tốc của vật dao động điều hoà <strong>có</strong> độ lớn cực đại khi<br />
A. vật ở vị trí <strong>có</strong> pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí <strong>có</strong> li độ cực đại.<br />
C. vật ở vị trí <strong>có</strong> li độ bằng không. D. gia tốc của vật đạt cực đại.<br />
Câu 4: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng<br />
của dao động là<br />
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.<br />
Câu 5: <strong>Quang</strong> phổ liên tục<br />
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.<br />
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn<br />
phát.<br />
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn<br />
phát.<br />
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.<br />
Câu 6: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà<br />
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là<br />
A. 0,67 µm. B. 0,77 µm. C. 0,62 µm. D. 0,67 mm.<br />
Câu 7: Năng lượng photon của tia Rơnghen <strong>có</strong> bước sóng 5.10 -11 m là<br />
A. 3,975.10 -15 J B. 4,97.10 -15 J C. 42.10 -15 J D. 45,67.10 -15 J<br />
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch<br />
RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu<br />
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br />
B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.<br />
C. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.<br />
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br />
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Sóng điện từ mang năng lượng.<br />
B. Sóng điện từ là sóng ngang.<br />
C. Sóng điện từ <strong>có</strong> thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.<br />
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.<br />
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào<br />
A. môi trường truyền sóng.<br />
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.<br />
C. tốc độ truyền sóng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. phương dao động của phần tử vật chất.<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm Yâng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân<br />
sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là<br />
A. 5i B. 6i C. 3i D. 4i<br />
Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không<br />
phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng điện trong<br />
đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.<br />
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai<br />
đầu điện trở R.<br />
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai<br />
đầu đoạn mạch.<br />
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.<br />
Câu 13: Biểu thức liên hệ giữa I 0 và U 0 của mạch dao động LC là<br />
C<br />
C<br />
A. U0 = I0<br />
LC . B. I0 = U0<br />
. C. U0 = I0<br />
. D. I0 = U0<br />
LC .<br />
L<br />
L<br />
Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C = 2 µ F . Khi hoạt động,<br />
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là<br />
−5<br />
−5<br />
−5<br />
A. 25 J. B. 5.10 J . C. 2,5.10 J . D. 25.10 J .<br />
Câu 15: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và<br />
gia tốc <strong>có</strong> độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s 2 . Chu kì biến <strong>thi</strong>ên của động năng là<br />
A. π<br />
10 s. B. π 5 s. C. π 20 s. D. π 4 s.<br />
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà chất<br />
điểm đi được trong 1 chu kỳ là<br />
4<br />
A. 2 + 1. B. 2 2. C. 2. D. 2 − 1<br />
Câu 17: Bước sóng λ của sóng cơ học là<br />
A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.<br />
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.<br />
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.<br />
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.<br />
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là<br />
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β.<br />
C. tia γ và tia X. D. tia α , tia γ và tia X.<br />
Câu 19: Một nguồn âm O <strong>có</strong> công suất P 0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm<br />
tại điểm A cách nguồn 3 m là<br />
A. 5,31.10 -3 W/m 2 . B. 2,54.10 -4 W/m 2 . C. 0,2 W/m 2 . D. 6,25.10 -3 W/m 2 .<br />
i = 0,05cos 2000t A.<br />
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC <strong>có</strong> dạng ( )<br />
Tần số góc dao động của mạch là<br />
A. 20000 rad/s. B. 1000π rad/s. C. 2000 rad/s. D. 100 rad/s.<br />
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng <strong>có</strong> cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800<br />
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V.<br />
Câu 22: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.<br />
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
Câu 23: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không <strong>giải</strong> thích được<br />
A. hiện tượng quang – phát quang. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.<br />
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài.<br />
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha <strong>có</strong> phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực<br />
nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra <strong>có</strong> tần<br />
số bằng<br />
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.<br />
Câu 25: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không<br />
thay đổi theo thời gian?<br />
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần<br />
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần<br />
Câu 26: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn,<br />
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch<br />
khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí<br />
cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là<br />
A. 0,08. B. 1. C. 12,5. D. 0.<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo <strong>có</strong> độ cứng k = 100 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ<br />
khối lượng m =100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30<br />
cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc <strong>có</strong> độ lớn không đổi và bằng<br />
FC<br />
= 0,1 N. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s 2 . Li độ cực đại của vật là<br />
A. 1,95 cm. B. 0,6 cm. C. 1,6 cm. D. 1,25 cm.<br />
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở<br />
thời điểm t 0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại<br />
trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t 1 , li độ các phần tử tại B và C cùng là<br />
+8 mm. Tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,4 s li độ của phần tử D <strong>có</strong> li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 21,54 mm. B. 6,62 mm. C. 6,88 mm. D. 6,55 mm.<br />
Câu 29: Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V . Khi đó cường độ dòng điện<br />
qua ống Rơn – ghen là I = 5mA . Giả <strong>thi</strong>ết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa<br />
thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng<br />
của tia <strong>có</strong> bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số<br />
photon của tia X phát ra trong 1 giây?<br />
A. 3,125.10 16 photon/s B. 4,2.10 14 photon/s<br />
C. 4,2.10 15 photon/s D. 5,48.10 14 photon/s<br />
Câu 30: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần<br />
để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả <strong>thi</strong>ết công suất nơi tiêu thụ nhận được<br />
không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế<br />
trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.<br />
A. 8,7. B. 9,7. C. 7,9. D. 10,5.<br />
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau<br />
theo thứ tự trên., và <strong>có</strong> CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều <strong>có</strong> biểu<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
thức U = U 2 cos( ω t)<br />
trong đó U không đổi, ω biến <strong>thi</strong>ên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó<br />
số công suất của đoạn mạch AM là<br />
U<br />
Cmax<br />
5<br />
= U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ<br />
4<br />
A. 1 2<br />
5<br />
1<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
7<br />
6<br />
3<br />
Câu 32: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện <strong>có</strong> giới hạn quang điện λ 0 . <strong>Lần</strong> lượt chiếu<br />
tới bề mặt catốt hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng λ<br />
1<br />
= 0,4µ m và λ<br />
2<br />
= 0,5µ m thì vận tốc ban đầu cực đại<br />
của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ 0 là<br />
A. 0,585µm. B. 0,545µm. C. 0,595µm. D. 0,515µm.<br />
1 235 139 94 1<br />
Câu 33: Biết U235 <strong>có</strong> thể bị phân hạch theo phản ứng sau :<br />
0n +<br />
92U →<br />
53I +<br />
39Y + 3<br />
0n<br />
. Khối<br />
lượng của các hạt tham gia phản ứng: m U = 234,99332u; m n = 1,0087u; m I = 138,8970u;<br />
m = 93,89014u ; 1uc 2 = 931,5MeV. Nếu <strong>có</strong> một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu<br />
Y<br />
ta kích thích cho 10 12 hạt 235 U phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền<br />
xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ<br />
gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban<br />
đầu) là<br />
A. 11,08.10 12 MeV. B. 175,85 MeV. C. 5,45.10 13 MeV. D. 5,45.10 15 MeV.<br />
13,6<br />
Câu 34: Mức năng lượng của ng tử hidro <strong>có</strong> biểu thức En = − eV . Khi kích thích nguyên tử<br />
2<br />
n<br />
hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4<br />
lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro <strong>có</strong> thể phát ra là<br />
A. 1,46.10 -6 m. B. 4,87.10 -7 m. C. 9,74.10 -8 m. D. 1,22.10 -7 m.<br />
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm<br />
điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện <strong>có</strong> điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2<br />
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều <strong>có</strong> tần số và giá trị hiệu<br />
dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120<br />
W và <strong>có</strong> hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM<br />
và MB <strong>có</strong> cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3<br />
π , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB<br />
trong trường hợp này bằng<br />
A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W.<br />
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. <strong>Lần</strong> thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí<br />
nghiệm <strong>có</strong> 2 loại bức xạ λ<br />
1<br />
= 0,56 µm và λ 2 với 0,65µ m < λ<br />
2<br />
< 0,75µ m ,thì trong khoảng giữa<br />
hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm <strong>có</strong> 6 vân sáng màu đỏ λ 2 . <strong>Lần</strong> thứ<br />
2<br />
2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm <strong>có</strong> 3 loại bức xạ λ 1, λ 2 và λ 3 , với λ<br />
3<br />
= λ<br />
2<br />
. Khi đó trong<br />
3<br />
khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm <strong>có</strong> bao nhiêu vân<br />
sáng màu đỏ :<br />
A. 13. B. 6. C. 7. D. 5.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 37: <strong>Lần</strong> lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />
xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và<br />
tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều<br />
u = U 2 cos ω t + φ V<br />
và<br />
( )<br />
( )<br />
1 1 1 1<br />
u = U 2 cos ω t + φ V người ta thu được đồ<br />
1 2 2 2<br />
thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình<br />
vẽ. Biết rằng P2max<br />
= x . Giá trị của x gần giá trị<br />
nào sau đây nhất?<br />
A. 112,5 Ω. B. 106 Ω.<br />
C. 101 Ω. D. 108 Ω.<br />
Câu 38: Dùng một hạt α <strong>có</strong> động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 N đang đứng yên gây ra<br />
phản ứng<br />
α + N → p + O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới<br />
14 1 17<br />
7 1 8<br />
của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: m α = 4,0015 u; m P = 1,0073 u;<br />
7<br />
m = 13,9992u ;<br />
m = 16,9947u . Biết 1u = 931,5 MeV/c 2 . Động năng của hạt nhân 17 O là<br />
17 O<br />
8<br />
A. 2,075 MeV. B. 6,145 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,214 MeV.<br />
Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B<br />
mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện dung 176,8<br />
µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát <strong>có</strong> hai cặp cực. Khi<br />
rôto quay đều với tốc độ n1<br />
= 1350 vòng/phút hoặc n2<br />
= 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ<br />
của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L <strong>có</strong> giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,2 H. B. 0,8 H. C. 0,7 H. D. 0,6 H.<br />
Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo <strong>có</strong> độ cứng 25 N/m, vật nặng <strong>có</strong> khối lượng 400<br />
g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm<br />
đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với<br />
g<br />
2<br />
gia tốc a = . Lấy g = 10 = π m/s 2 . Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :<br />
10<br />
A. 9,6 cm. B. 19,2 cm. C. 9 cm. D. 10,6 cm.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
14 N<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu<br />
10<br />
Câu<br />
11<br />
Câu<br />
21<br />
Câu<br />
31<br />
Câu<br />
12<br />
Câu<br />
22<br />
Câu<br />
32<br />
Câu<br />
13<br />
Câu<br />
23<br />
Câu<br />
33<br />
Câu<br />
14<br />
Câu<br />
24<br />
Câu<br />
34<br />
Câu<br />
15<br />
Câu<br />
25<br />
Câu<br />
35<br />
Câu<br />
16<br />
Câu<br />
26<br />
Câu<br />
36<br />
Câu<br />
17<br />
Câu<br />
27<br />
Câu<br />
37<br />
Câu<br />
18<br />
Câu<br />
28<br />
Câu<br />
38<br />
Câu<br />
19<br />
Câu<br />
29<br />
Câu<br />
39<br />
Câu<br />
20<br />
Câu<br />
30<br />
Câu<br />
40<br />
GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1:<br />
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nucleon<br />
Đáp án B<br />
Câu 2:<br />
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác<br />
dụng lên vật<br />
Đáp án D<br />
Câu 3:<br />
Vận tốc của vật <strong>có</strong> độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng ⇒ vị trí <strong>có</strong> li độ bằng không<br />
Đáp án C<br />
Câu 4 :<br />
Trên dây <strong>có</strong> sóng dừng với hai nút sóng ⇒ <strong>có</strong> một bó sóng trên dây<br />
λ<br />
l = ⇒ λ = 2m<br />
2<br />
Đáp án A<br />
Câu 5:<br />
<strong>Quang</strong> phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ<br />
của nguồn phát<br />
Đáp án C<br />
Câu 6:<br />
Bảy vân sáng ứng với 6 khoảng vân<br />
−3 −3<br />
Dλ 3 2, 4.10 .2.10<br />
6 =<br />
−<br />
2, 4.10 ⇒ λ = = 0,67 µ m<br />
a 6.1, 2<br />
Đáp án A<br />
Câu 7:<br />
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng<br />
−34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
−15<br />
ε = = = 3,975.10 J<br />
−11<br />
λ 5.10<br />
Đáp án A<br />
Câu 8:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điện áp ở hai đầu cuộn dây luôn luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện<br />
Đáp án C<br />
Câu 9:<br />
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không<br />
Đáp án D<br />
Câu 10:<br />
Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động của các phần tử môi<br />
trường với phương truyền sóng<br />
Đáp án B<br />
Câu 11:<br />
Khoảng cách giữa hai vân<br />
∆ x = 7i − 3i = 4i<br />
Đáp án D<br />
Câu 12:<br />
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện<br />
thế hiệu dụng trên điện trở thuần<br />
Đáp án C<br />
Câu 13:<br />
Trong mạch LC, ta <strong>có</strong><br />
1 2 2<br />
LI0 = 1 CU C<br />
0<br />
⇒ I0 = U0<br />
2 2 L<br />
Đáp án B<br />
Câu 14:<br />
Năng lượng điện từ của mạch<br />
1 2 1 −6 2 −5<br />
E = CU<br />
0<br />
= .2.10 .5 = 2,5.10 J<br />
2 2<br />
Đáp án C<br />
Câu 15:<br />
Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật thì<br />
⎧ 2<br />
v = ω A<br />
⎪ 2<br />
a 100<br />
⎨<br />
⇒ ω = = = 10 rad/s<br />
⎪ 2<br />
v 10<br />
2<br />
a = ω A<br />
⎪⎩ 2<br />
Động năng sẽ biến <strong>thi</strong>ên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật<br />
1 2π 1 2π π<br />
T = = = s<br />
2 ω 2 10 10<br />
Đáp án A<br />
Câu 16:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Phương pháp đường tròn<br />
+ <strong>Vật</strong> đi được quãng đường lớn nhất khi nó di chuyển gần vị trí cân bằng, từ hình vẽ ta <strong>có</strong><br />
⎛ ωt ⎞ ⎛ π ⎞ 2<br />
Smax<br />
= 2A sin ⎜ ⎟ = 2A sin ⎜ ⎟ = 2 A<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 2<br />
+ <strong>Vật</strong> đi được quãng đường nhỏ nhấ nhất khi nó di chuyển gần vị trí biên, từ hình vẽ ta <strong>có</strong><br />
⎡ ⎛ ωt ⎞⎤ ⎡ ⎛ π ⎞⎤<br />
⎛ 2 ⎞<br />
Smin<br />
= 2A ⎢1 − cos⎜ ⎟ = 2A 1− cos = 2 1−<br />
A<br />
2<br />
⎥ ⎢ ⎜ ⎟<br />
4<br />
⎥<br />
⎣ ⎝ ⎠⎦ ⎣ ⎝ ⎠⎦ ⎜ 2 ⎟<br />
⎝ ⎠<br />
Smin<br />
Lập tỉ số = 2 − 1<br />
Smax<br />
Đáp án D<br />
Câu 17:<br />
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì<br />
Đáp án D<br />
Câu 18:<br />
Tia γ và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường<br />
Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
Cường độ âm tại A<br />
P 0,6<br />
−3<br />
IA = = = 5,31.10 W/m 2<br />
2 3<br />
4πr 4π3<br />
Đáp án A<br />
Câu 20:<br />
Tần số góc của dao động là ω = 2000 rad/s<br />
Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
Áp dụng công thức của máy biến án<br />
U2 N2 U2<br />
800<br />
= ⇔ = ⇒ U2<br />
= 70V<br />
U1 N1<br />
210 2100<br />
Đáp án D<br />
Câu 22:<br />
Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen<br />
Đáp án B<br />
Câu 23:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hiện tượng giao thoa ánh sáng đặc trưng cho tính chất sóng của ánh sáng do vậy ta không thể<br />
dùng thuyết lượng tử để <strong>giải</strong> thích<br />
Đáp án C<br />
Câu 24:<br />
Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay chiều<br />
một pha<br />
pn 10.300<br />
f = = = 50 Hz<br />
60 60<br />
Đáp án A<br />
Câu 25:<br />
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời<br />
gian<br />
Đáp án B<br />
Câu 26:<br />
+ Gia tốc của con lắc là tổng vecto gia tốc pháp tuyến và gia tốc<br />
pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)<br />
<br />
2 2<br />
a = a + a ⇒ a = a + a<br />
t n t n<br />
Trong đó:<br />
⎧a<br />
t<br />
= g sin α<br />
⎪<br />
2<br />
⎨ v<br />
⎪a n<br />
= = 2g( cos α − cos α0<br />
)<br />
⎩ l<br />
a = a = 2g 1− cos α<br />
Tại vị trí cân bằng ( )<br />
n 0<br />
Tại vị trí biên a = a<br />
t<br />
= gsin α<br />
0<br />
2<br />
⎡ ⎛ α ⎞⎤<br />
0<br />
2 ⎢1 − ⎜1−<br />
⎟⎥<br />
2( 1− cos α0<br />
) ⎝ 2 ⎠<br />
δ = ≈<br />
⎣ ⎦<br />
= α<br />
0<br />
= 0,08<br />
sin α0 α0<br />
Đáp án A<br />
Câu 27:<br />
Li độ cực đại của vật ứng với quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì đầu tiên. Áp<br />
dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta <strong>có</strong>:<br />
1 2 1 2 2<br />
mv0 − kA0 = FC A0 ⇔ 50A0 + 0,1A − 0,015 = 0 ⇒ A0<br />
= 1,6 cm<br />
2 2<br />
Đáp án C<br />
Câu 28:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Dựa vào hình vẽ ta <strong>có</strong>:<br />
∆ϕ 20 ∆ϕ 8<br />
sin = và cos =<br />
2 A 2 A<br />
2 ⎛ ∆ϕ ⎞ 2 ⎛ ∆ϕ ⎞<br />
2 2<br />
Mặc khác sin ⎜ ⎟ + cos ⎜ ⎟ = 1⇒ A = 20 + 8 = 4 29 cm<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
Tại thời điểm t 1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t 2 ứng với góc quét<br />
Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là<br />
u = Asin α = 6,6 mm<br />
D<br />
( )<br />
2π<br />
α = ω t = rad<br />
5<br />
Đáp án B<br />
Câu 29:<br />
Năng lượng của tia X <strong>có</strong> bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của<br />
các electron đập vào anot thành bức xạ tia X<br />
hc<br />
ε<br />
min<br />
= = qU<br />
λ<br />
Năng lượng trung bình của tia X là<br />
ε = 0,57qU<br />
Gọi n là số photon của chùm tia X phát ra trong 1 s, khi đó công suất của chùm tia X sẽ là<br />
PX<br />
= nε = 0,57nqU<br />
Gọi n e là số electron đến anot trong 1 s, khi đó dòng điện trong ống được xác định bởi<br />
I<br />
I = nee ⇒ n<br />
e<br />
=<br />
e<br />
Công suất của chùm tia electron<br />
Pe<br />
= neqU = UI<br />
Theo giả thuyết của bài toán<br />
0,01I<br />
14<br />
PX<br />
= 0,01Pe<br />
⇔ 0,57nqU = 0,01UI ⇒ n = = 4,48.10 photon/s<br />
0,57q<br />
Đáp án D<br />
Câu 30:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
• Đặt U, U 1 , ∆U , I 1, ∆ P 1 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường<br />
dây, dòng điện hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu.<br />
U’, U 2 , ∆U' , I 2 , ∆ P2<br />
là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây,<br />
dòng điện hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc sau.<br />
2<br />
2<br />
⎛<br />
2<br />
⎞<br />
2<br />
∆P I 1 I 1 ∆U ' 1<br />
Ta <strong>có</strong>: = ⎜ ⎟ = ⇒ = ⇒ =<br />
∆P1 ⎝ I1 ⎠ 100 I1<br />
10 ∆U 10<br />
0,15U<br />
Theo đề ra: ∆U = 0,15.U<br />
1<br />
1<br />
⇒ ∆ U ' = (1)<br />
10<br />
• Vì u và i cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:<br />
U2 I1<br />
U<br />
1.I 1<br />
= U<br />
2.I ⇒ 2<br />
= = 10<br />
U I<br />
⇒ U 2 = 10U 1 (2)<br />
1 2<br />
• (1) và (2):<br />
⎧U = U<br />
1<br />
+ ∆U = (0,15 + 1).U1<br />
⎪<br />
⎨<br />
0,15.U1<br />
0,15<br />
⎪U' = U + ∆U' = 10.U + = (10 + ).U<br />
⎩<br />
10 10<br />
0,15<br />
10+<br />
U'<br />
• Do đó: = 10 = 8,7<br />
U 0,15+1<br />
Đáp án A<br />
Câu 31:<br />
5U 5<br />
<strong>Đề</strong> cho: UCmax = ⇒ ZC<br />
= Z (1)<br />
4 4<br />
2 1 1<br />
Mặt khác khi: U Cmax ta <strong>có</strong>:<br />
Từ (1) và (2) suy ra:<br />
Z<br />
L<br />
2 2 2<br />
C<br />
L<br />
Z = Z + Z (2)<br />
3<br />
= Z (3)<br />
4<br />
2<br />
Thay (1) và (3) vào biểu thức của tổng trở ( ) 2<br />
3<br />
Ta được: R = ZL<br />
2<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch AM:<br />
R 2<br />
cos ϕ AM = =<br />
R + Z 7<br />
2 2<br />
L<br />
Đáp án B<br />
Câu 32:<br />
⎧hc hc 1 = + mv<br />
2<br />
⎪ λ λ<br />
1<br />
1 o<br />
2<br />
⎨<br />
⎪ hc hc 1 2<br />
= + mv<br />
2<br />
⎪λ ⎩ 2<br />
λo<br />
2<br />
Đáp án B<br />
⇒ λ = 3λ1λ<br />
2<br />
o<br />
4 λ − λ<br />
1 2<br />
Z = R + Z − Z (4)<br />
= 0,545µ<br />
m<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
L<br />
C<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 33:<br />
Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:<br />
∆E = (m U + m n - m I - m Y - 3m n )c 2 = 0,18878 uc 2 = 175,84857 MeV = 175,85 MeV<br />
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hach dây chuyền số phân hạch xảy ra là<br />
1 + 2 + 4 + 8 + 16 = 31<br />
Do đó số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 10 12 phân hạch ban đầu N = 31.10 12<br />
Năng lượng tỏa ra E = N ∆E = 31.10 12 x175,85 = 5,45.10 15 MeV<br />
Đáp án D<br />
Câu 34:<br />
r m = m 2 r 0; r n = n 2 r 0 ( với r 0 bán kính Bo)<br />
2<br />
r<br />
n n<br />
1<br />
= = 4 ⇒ n = 2m ⇒ E<br />
2<br />
n – E m = - 13,6 (<br />
2<br />
rm<br />
m<br />
n - 1<br />
) eV = 2,55 eV<br />
2<br />
m<br />
1<br />
⇒ - 13,6 (<br />
2<br />
4m - 1<br />
2<br />
m ) eV = 2,55 eV ⇒ 3<br />
13,6. = 2,55 ⇒ m = 2; n = 4<br />
2<br />
4m Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro <strong>có</strong> thể phát ra là:<br />
hc 1<br />
15 = E4 – E 1 = -13,6.( - 1) eV = 13,6<br />
2<br />
,1,6.10 -19 = 20,4. 10 -19 (J)<br />
λ<br />
n<br />
16<br />
−34<br />
8<br />
hc 6,625.10 3.10<br />
⇒ λ = = = 0,974.10 -7 m = 9,74.10 -8 m<br />
−19<br />
E 4<br />
− E 1 20,4.10<br />
Đáp án C<br />
Câu 35:<br />
Khi chưa nối tắt hai đầu tụ điện, mạch <strong>có</strong> cộng hưởng điện nên:<br />
2<br />
U<br />
2<br />
Pmax = = 120 ⇔ U = 120( R1 + R<br />
2 )(a)<br />
R1 + R<br />
2<br />
Khi nối tắt hai đầu tụ điện, vẽ phác GĐVT:<br />
π R1<br />
R<br />
2<br />
= Z<br />
MB.cos = ⇒ ( R1 + R<br />
2 ) = 3R<br />
2<br />
(b)<br />
3 2<br />
R1 + R<br />
2<br />
6R<br />
2<br />
Z<br />
AB<br />
= = (c)<br />
π<br />
cos<br />
3<br />
6<br />
Thay (a); (b); (c) vào CT công suất tiêu thụ trên đoạn AB khi này:<br />
2<br />
U 120.3R<br />
2<br />
3<br />
P = .cos ϕ=<br />
Z 6R<br />
2<br />
.<br />
2<br />
= 90(W)<br />
3<br />
Đáp án C<br />
Câu 36:<br />
+ Tính λ 2 = 0,72µ m, λ 3 = 0,48µ m .<br />
+ Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được: k 1 = 18, k 2 = 14, k 3 = 21.<br />
+ Tính ra 1 vân trùng của λ1<br />
với λ 2 , 6 vân trùng của λ 2 và λ 3 nên số vân đỏ là: N đ = 13 – 1 – 6<br />
= 6<br />
Đáp án B<br />
Câu 37:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Khi R = a thì P 1 = P 2<br />
2<br />
+ Xét P 1 : Khi R = 20 và R = a thì P 1 =<br />
U1 = 100<br />
20 + a<br />
2<br />
+ Xét P 2 : Khi R = 145 và R = a thì P 2 = U<br />
2<br />
= 100<br />
145 + a<br />
2<br />
2<br />
+ Mà<br />
U<br />
U<br />
1<br />
2<br />
P1 max<br />
= , P2 max<br />
= ⇒ P2 max<br />
= x = 104W<br />
2 20a<br />
2 145a<br />
Đáp án B<br />
Câu 38:<br />
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng suy ra<br />
2 2 2<br />
p = p + p ⇒ 2m O K O =2m α K α +2m p K p (1)<br />
O<br />
α<br />
Định luật bảo toàn năng lượng: K + ( m + m − m − m ).931,5 = K + K (2)<br />
α<br />
α<br />
p<br />
N p O p O<br />
Có K α =7,7MeV, <strong>giải</strong> hệ (1) và (2) tìm được K p =4,417MeV và K O =2,075 MeV.<br />
Đáp án A<br />
Câu 39:<br />
⎪⎧ω = 90π<br />
1<br />
ω = ω .p →<br />
dd roto ⎨<br />
⎪⎩ ω = 120<br />
2 π<br />
KhiP1 = P2 ↔ I1 = I 90E<br />
120E<br />
2<br />
0 0<br />
E ≈ ω ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = → L = 0,477H<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R + ( 90πL − 20) R + ( 120πL −15)<br />
Đáp án D<br />
Câu 40:<br />
− l<br />
2<br />
min<br />
- Biên độ dao động con lắc A =<br />
max = = 9cm<br />
l<br />
50 − 32<br />
2<br />
- Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a<br />
= g/10 thì con lắc chịu tác dụng lực quán tính F qt<br />
= ma = 0 ,4.1 = 0, 4N<br />
hướng lên. Lực này sẽ<br />
Fqt<br />
0,4<br />
gây ra biến dạng thêm cho vật đoạn x = = = 0,016m<br />
= 1,6cm<br />
k 25<br />
- Vậy sau đó vật dao động biên độ A’ = 9 + 1,6 =10,6 cm.<br />
Đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>THPT</strong> QUỲNH CÔI<br />
LẦN 2<br />
Năm học: <strong>2017</strong> - 2018<br />
ĐỀ THI THỬ 58<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian: 90 phút<br />
Câu 1: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực<br />
đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I 0 . Tại thời điểm<br />
I0<br />
cường độ dòng điện trong mạch <strong>có</strong> giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là<br />
2<br />
3 3 1 3<br />
A. U<br />
0 . B. U<br />
0 . C. U<br />
0 .<br />
D. U<br />
0 .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Câu 2: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào<br />
A. biên độ dao động B. năng lượng kích thích dao động<br />
C. khối lượng của con lắc D. chiều dài của con lắc<br />
Câu 3: <strong>Quang</strong> phổ vạch phát xạ<br />
A. của mỗi nguyên tố sẽ <strong>có</strong> một màu sắc vạch sáng riêng biệt<br />
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra<br />
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.<br />
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.<br />
Câu 4: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách<br />
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.<br />
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.<br />
C. Hiện nay chưa <strong>có</strong> cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.<br />
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.<br />
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là<br />
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8<br />
mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là<br />
A. 6,5.10 14 Hz. B. 7,5.10 14 Hz. C. 5,5.10 14 Hz. D. 4,5.10 14 Hz.<br />
Câu 6: Chất phóng xạ 131<br />
53I <strong>có</strong> chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu <strong>có</strong> 1,00 g chất này thì sau 1<br />
ngày đêm chất phóng xạ này còn lại<br />
A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.<br />
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang <strong>có</strong> sóng dừng. Biết sóng truyền<br />
trên dây <strong>có</strong> tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze <strong>có</strong><br />
A. độ đơn sắc không cao. B. tính định hướng cao.<br />
C. cường độ lớn. D. tính kết hợp rất cao.<br />
Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là<br />
A. λ = v T = v.f B. v = 1 f = T C. λ = T λ<br />
v = f D. f = 1 v<br />
T = v λ<br />
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của<br />
vật được xác định bởi biểu thức :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
k<br />
1 k<br />
m<br />
1 m<br />
A. 2π . B. . C. 2π . D. .<br />
m<br />
2π<br />
m<br />
k<br />
2π<br />
k<br />
−2<br />
2.10 ⎛ π ⎞<br />
Câu 11: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là Φ = cos 100 π t +<br />
π<br />
⎜<br />
4<br />
⎟ Wb. Biểu thức của suất<br />
⎝ ⎠<br />
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là<br />
⎛ π ⎞<br />
A. e = 2cos⎜100π t + ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ V. B. e 2cos ⎛<br />
100 t π ⎞<br />
= ⎜ π + ⎟<br />
⎝ 2 ⎠ V.<br />
⎛ π ⎞<br />
C. e = 2cos⎜100πt<br />
− ⎟ V. D. ( )<br />
⎝ 4 ⎠ e = 2cos 100 π t V.<br />
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ <strong>có</strong> tụ điện. Nếu điện<br />
dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ<br />
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.<br />
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng<br />
điện.<br />
Câu 13: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng<br />
<strong>có</strong> màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng<br />
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.<br />
Câu 14: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này<br />
lần lượt hai bức xạ <strong>có</strong> bước sóng là λ 1 = 0,45µm và λ 2 = 0,50µm. Hãy cho biết bức xạ nào <strong>có</strong> khả<br />
năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?<br />
A. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng λ 1 là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
B. Cả hai bức xạ trên đều <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.<br />
D. Chỉ <strong>có</strong> bức xạ <strong>có</strong> bước sóng λ 2 là <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện.<br />
Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10 s. Biết<br />
vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2 m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm<br />
dao động ngược pha là bao nhiêu?<br />
A. d = 1m B. d = 1,5m C. d = 2m D. d = 2,5m<br />
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do thì<br />
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.<br />
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.<br />
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.<br />
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.<br />
Câu 17: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát<br />
điện xoay chiều?<br />
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song<br />
với các đường cảm ứng từ.<br />
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.<br />
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc<br />
với mặt phẳng khung dây.<br />
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa.<br />
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200 kV.Bước sóng ngắn<br />
nhất của tia Rơnghen mà ống đó <strong>có</strong> thể phát ra<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 5,7.10 -11 m B. 6,2.10 -12 m C. 6.10 -14 m D. 4.10 -12 m<br />
Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp <strong>có</strong> hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào<br />
sau đây không đúng?<br />
2<br />
U<br />
A. P = UI B. U = U L = U C C. Z = R D. P =<br />
R<br />
Câu 20: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức<br />
1<br />
2π 1<br />
A. . B. . C.<br />
2π<br />
LC<br />
LC<br />
LC . D. 1<br />
.<br />
2πLC<br />
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu<br />
0,6<br />
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần <strong>có</strong> L = H , tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />
π<br />
−4<br />
10<br />
C = Fvà công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :<br />
π<br />
A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos⎜<br />
2π t + ⎟ (x tính<br />
⎝ 2 ⎠<br />
1<br />
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm <strong>có</strong> li độ bằng<br />
4<br />
A. 2 cm. B. 3 cm. C. − 3 cm. D. – 2 cm.<br />
Câu 23: Hạt nhân đơteri 2 1<br />
D <strong>có</strong> khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và<br />
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1<br />
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.<br />
Câu 24: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm 1 mH và tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
π<br />
dung 4 nF . Tần số dao động riêng của mạch là<br />
π<br />
6<br />
6<br />
A. 2,5.10 Hz . B. 5 π .10 Hz . C. 2,5.10 5 5<br />
Hz. D. 5 π .10 Hz .<br />
Câu 25: Một kim loại <strong>có</strong> giới hạn quang điện là 0,3µm.Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại<br />
đó là<br />
A. 6,625.10 -19 J B. 6,625.10 -25 J C. 6,625.10 -49 J D. 5,9625.10 -32 J<br />
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S 1 S 2 là 1,2mm , khoảng<br />
cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18 mm,bước sóng ánh sáng là 0,6 µm . Khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn bằng<br />
A. 2m B. 3,6m C. 2,4m D. 4m<br />
Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang <strong>có</strong> dao động điện từ tự do, tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung 5 µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế hai bản tụ điện<br />
là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng<br />
A. 10 -5 J. B. 4.10 -5 J. C. 9.10 -5 J. D. 5.10 -5 J.<br />
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang <strong>có</strong> sóng<br />
dừng với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau<br />
20 cm. Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 3 mm. B. 2 2 mm. C. 2 3 mm. D. 4 mm.<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> chiều dài tự nhiên l 0<br />
= 30 cm. Kích thích cho con lắc<br />
dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng<br />
cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động<br />
năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.<br />
Câu 30: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều <strong>có</strong> tần số<br />
thay đổi được. Ở tần số f1<br />
= 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos ϕ = 1. Ở tần số f2<br />
= 120Hz ,<br />
hệ số công suất nhận giá trị cos ϕ = 0,707 . Ở tần số f3<br />
= 150Hz , hệ số công suất của mạch gần<br />
giá trị nào nhất?<br />
A. 0,620 B. 0,781 C. 0,886 D. 0,673<br />
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo <strong>có</strong> độ cứng k và vật nhỏ <strong>có</strong> khối lượng 250 g, dao động<br />
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ − 2 cm, vật nhỏ <strong>có</strong> gia tốc 8<br />
m/s 2 . Giá trị của k là<br />
A. 20 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m.<br />
Câu 32: Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự<br />
nối tiếp, cuộn dây <strong>có</strong> điện trở r. Đặt vào hai đầu<br />
đoạn mạch một điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu<br />
dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C<br />
thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện<br />
áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ<br />
điện U rLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ<br />
bên. Điện trở r <strong>có</strong> giá trị bằng<br />
A. 50 Ω<br />
B. 120 Ω<br />
C. 90 Ω<br />
D. 30 Ω<br />
Câu 33: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không <strong>có</strong> sự hấp thụ và phản xạ<br />
âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5<br />
m <strong>có</strong> mức cường độ âm bằng:<br />
A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm,<br />
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ <strong>có</strong><br />
bước sóng λ<br />
1<br />
= 0,6µ m và λ<br />
2<br />
. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng,<br />
trong đó <strong>có</strong> 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng<br />
nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ<br />
2<br />
?<br />
A. 0,75µ m . B. 0,55 µm. C. 0,45 µm. D. 0,65 µm.<br />
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ<br />
thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí<br />
<strong>có</strong> tọa độ x = 2,5 2 cm thì <strong>có</strong> vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm<br />
vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật <strong>có</strong> độ lớn bằng:<br />
A. 5 2 m/s 2 . B. 5 m/s 2 . C. 5,0 m/s 2 . D. 2,5 m/s 2 .<br />
Câu 36: Cho phản ứng p + 7 Li →<br />
3<br />
X + α .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu<br />
được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:<br />
A. 42g B. 21g C. 108g D. 20,25g<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0<br />
cos ωt<br />
vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm<br />
điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm <strong>có</strong> điện trở r = 10 Ω và tụ điện <strong>có</strong> điện dung C<br />
thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai<br />
C1<br />
đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U<br />
1<br />
; khi C = C2<br />
= thì điện áp hiệu dụng trên tụ<br />
2<br />
U2<br />
điện đạt giá trị cực đại bằng U<br />
2<br />
. Tỉ số<br />
U<br />
bằng:<br />
1<br />
A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong<br />
quá trình dao động chiều dài của lò xo biến <strong>thi</strong>ên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều<br />
dài tự nhiên của lò xo là:<br />
A. 42,25 cm B. 46,75 cm C. 48 cm D. 40 cm<br />
Câu 39: Cho prôtôn <strong>có</strong> động năng K P = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 7 3Li đứng yên. Sau phản<br />
ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, <strong>có</strong> cùng động năng và <strong>có</strong> phương chuyển động hợp với<br />
phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m p = 1,0073u; m Li = 7,0142u; m X =<br />
4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c 2 .Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là<br />
A. 82,7 0 . B. 39,45 0 C. 41,35 0 D. 78,9 0 .<br />
⎛ 2π<br />
⎞<br />
Câu 40: Đặt điện áp u = U0<br />
cos⎜ω t + ⎟ V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và<br />
⎝ 3 ⎠<br />
cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là<br />
⎛ 5π<br />
⎞<br />
i = I0<br />
cos⎜ω t + ⎟ A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là<br />
⎝ 12 ⎠<br />
A. 1. B. 1 2 . C. 3 . D. 3<br />
2 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu<br />
10<br />
A D D C B C C A D C<br />
Câu<br />
11<br />
Câu<br />
12<br />
Câu<br />
13<br />
Câu<br />
14<br />
Câu<br />
15<br />
Câu<br />
16<br />
Câu<br />
17<br />
Câu<br />
18<br />
Câu<br />
19<br />
Câu<br />
20<br />
C B B B A B D B B C<br />
Câu<br />
21<br />
Câu<br />
22<br />
Câu<br />
23<br />
Câu<br />
24<br />
Câu<br />
25<br />
Câu<br />
26<br />
Câu<br />
27<br />
Câu<br />
28<br />
Câu<br />
29<br />
Câu<br />
30<br />
D D D C A C D D B A<br />
Câu<br />
31<br />
Câu<br />
32<br />
Câu<br />
33<br />
Câu<br />
34<br />
Câu<br />
35<br />
Câu<br />
36<br />
Câu<br />
37<br />
Câu<br />
38<br />
Câu<br />
39<br />
Câu<br />
40<br />
D A A A C B C B A A<br />
GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1:<br />
Trong mạch dao động LC thì dòng điện trong mạch và<br />
điện áp giữa hai bản tụ luôn vuông pha nhau<br />
2 2<br />
I0<br />
⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞ i=<br />
3<br />
2<br />
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1⎯⎯⎯→ u = U<br />
I U 2<br />
⎝ 0 ⎠ ⎝ 0 ⎠<br />
Đáp án A<br />
Câu 2:<br />
Chu kì dao động của con lắc đơn<br />
0<br />
l<br />
T = 2π ⇒ phụ thuộc vào chiều dài của con lắc đơn<br />
g<br />
Đáp án D<br />
Câu 3:<br />
<strong>Quang</strong> phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng lẻ trên nền tối<br />
Đáp án D<br />
Câu 4 :<br />
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được,<br />
do vậy không <strong>có</strong> cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ<br />
Đáp án C<br />
Câu 5:<br />
Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm<br />
−3 −3<br />
Dλ<br />
ai 1.10 .0,8.10<br />
i = ⇒ λ = = = 0, 4µ<br />
m<br />
a D 2<br />
Tần số của ánh sáng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
8<br />
c 3.10<br />
14<br />
f = = = 7,5.10 Hz<br />
6<br />
λ 0,4.10 −<br />
Đáp án B<br />
Câu 6:<br />
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm<br />
t<br />
−<br />
T<br />
1<br />
−<br />
8<br />
m = m02 = 1.2 = 0,92g<br />
Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
Điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trên dây với hai đầu cố định<br />
λ v<br />
l = n = n , với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng<br />
2 2f<br />
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức<br />
80<br />
1,2 = n ⇒ n = 3<br />
2.100<br />
Vậy <strong>có</strong> 3 bụng sóng trên dây<br />
Đáp án C<br />
Câu 8:<br />
Tia laze <strong>có</strong> tính đơn sắc cao<br />
Đáp án A<br />
Câu 9:<br />
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f<br />
1 v<br />
f = =<br />
T λ<br />
Đáp án D<br />
Câu 10:<br />
Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi<br />
m<br />
T = 2π<br />
k<br />
Đáp án C<br />
Câu 11:<br />
Biểu thức suất điện động cảm ứng<br />
dΦ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
e = − = 2sin ⎜100π t + ⎟ = 2cos⎜100πt<br />
− ⎟<br />
dt ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ V<br />
Đáp án C<br />
Câu 12:<br />
1<br />
Dung kháng của tụ điện ZC<br />
= ⇒ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn<br />
C ω<br />
Đáp án B<br />
Câu 13 :<br />
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính<br />
gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng<br />
Đáp án B<br />
Câu 14 :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Giới hạn quang điện của kim loại<br />
−34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
λ<br />
0<br />
= = = 0,54µ<br />
m<br />
−19<br />
A 2,3.1,6.10<br />
Để <strong>có</strong> thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải <strong>có</strong> bước sóng λ ≤ λ0<br />
⇒ cả hai<br />
bức xạ đều <strong>có</strong> khả năng gây ra hiện tượng quang điện<br />
Đáp án B<br />
Câu 15 :<br />
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng<br />
λ vT 0,2.10 = = = 1m<br />
2 2 2<br />
Đáp án A<br />
Câu 16 :<br />
Trong mạch dao động LC năng lượng điện từ trường của mạch được bảo toàn<br />
Đáp án B<br />
Câu 17 :<br />
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến <strong>thi</strong>ên điều hòa<br />
Đáp án D<br />
Câu 18 :<br />
Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng<br />
các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơnghen<br />
−34 8<br />
hc hc 6,625.10 .3.10<br />
−12<br />
qU = ⇒ λ<br />
min<br />
= = = 6, 2.10 m<br />
−19 3<br />
λmin<br />
qU 1,6.10 .200.10<br />
<br />
Đáp án B<br />
Câu 19:<br />
Hệ số công suất cực đại ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng, ta chỉ <strong>có</strong> thể suy ra được UL = UC<br />
, chưa đủ<br />
cơ sở để kết luận UL = UC<br />
= U<br />
<br />
Đáp án B<br />
Câu 20 :<br />
1<br />
Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng là ω =<br />
LC<br />
<br />
Đáp án C<br />
Câu 21:<br />
Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch<br />
⎧ZL<br />
= Lω = 60Ω<br />
⎪<br />
⎨ 1<br />
⎪ZC<br />
= = 100Ω<br />
⎩ Cω<br />
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở<br />
2<br />
UR<br />
80 R<br />
P = ⇔ 80 = ⇒ R = 40Ω<br />
2 2 2<br />
2<br />
R + Z − Z R + 60 −100<br />
Đáp án D<br />
Câu 22 :<br />
( ) ( )<br />
L<br />
C<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
⎛ π ⎞ t=<br />
s<br />
4<br />
x = 2cos⎜<br />
2π t + ⎯⎯⎯→ x = −2cm<br />
2<br />
⎟<br />
⎝ ⎠<br />
Đáp án D<br />
Câu 23 :<br />
Năng lượng liên kết của hạt nhân<br />
2<br />
Elk = ⎡<br />
⎣Zmp + ( A − Z) mn − m ⎤<br />
D ⎦ c = ⎡⎣<br />
1.1,0073 + ( 2 −1 ).1,0087 − 2,0136⎤⎦<br />
931,5 = 2,23MeV<br />
Đáp án D<br />
Câu 24:<br />
Tần số dao động riêng của mạch<br />
1 1<br />
5<br />
f = = = 2,5.10 Hz<br />
2π<br />
LC 1 −3 4 −9<br />
2 π .10 . .10 π π<br />
Đáp án C<br />
Câu 25 :<br />
Công thoát của kim loại<br />
−34 8<br />
hc 6,625.10 .3.10<br />
−19<br />
A = = = 6,625.10 J<br />
−6<br />
λ0<br />
0,3.10<br />
Đáp án A<br />
Câu 26 :<br />
Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 15 khoảng vân<br />
−3 −3<br />
Dλ<br />
La 18.10 .1,2.10<br />
L = 15i = 15 ⇒ D = = = 2,4m<br />
−6<br />
a 15λ<br />
15.0,6.10<br />
Đáp án C<br />
Câu 27 :<br />
Năng lượng từ trường trong mạch<br />
1 2 2 1 −6 2 2 −5<br />
EL = E − EC = C( U0<br />
− u ) = 5.10 ( 6 − 4 ) = 5.10 J<br />
2 2<br />
Đáp án D<br />
Câu 28 :<br />
Điều kiện để <strong>có</strong> sóng dừng trên dây với hai đầu cố định<br />
λ 2l<br />
l = n ⇒ λ = với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng trên dây<br />
2 n<br />
Thay các giá trị đã biết vào phưng trình ta thu được λ = 60 cm<br />
Để độ chênh lệch biên độ là lớn nhất thì một điểm sẽ là nút khi đó biên độ của điểm còn lại chính<br />
bằng độ chênh lệch biên độ<br />
2πd 2 π.20<br />
∆ a = 2a sin = 4 sin = 2 3 mm<br />
λ 60<br />
Đáp án B<br />
Câu 29 :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm<br />
A = 8cm<br />
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng<br />
⎧Ed<br />
= nEt<br />
A<br />
⎨ ⇒ x = ±<br />
⎩Ed<br />
+ Et<br />
= E n + 1<br />
+ Tương tự như vậy vị trí vật <strong>có</strong> thế năng bằng n lần<br />
n<br />
động năng tại x = ± A<br />
n + 1<br />
Từ hình vẽ ta thấy:<br />
⎛ n 1 ⎞<br />
Shift→Solve<br />
dmin<br />
= A ⎜<br />
− = 4 ⎯⎯⎯⎯→ n ≈ 5<br />
n + 1 n + 1 ⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
Đáp án B<br />
Câu 30 :<br />
+ Khi ω = ω<br />
1<br />
thì trong mạch xảy ra cộng hưởng ZL1 = ZC1<br />
, ta chuẩn hóa ZL1 = ZC1<br />
= 1<br />
+ Khi ω = ω<br />
2<br />
= 2ω1<br />
thì hệ số công suất của mạch là<br />
2 R<br />
Shift Solve<br />
cos ϕ<br />
2<br />
= = ⎯⎯⎯⎯→ R = 1,5<br />
2<br />
2<br />
2 ⎛ 1 ⎞<br />
→<br />
R + ⎜ 2 − ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
+ Hệ số công suất của mạch khi ω = ω<br />
3<br />
= 2,5ω<br />
1<br />
1,5<br />
cos ϕ<br />
3<br />
= = 0,581<br />
2<br />
2 ⎛ 1 ⎞<br />
1,5 + ⎜ 2,5 − 2,5<br />
⎟<br />
⎝ ⎠<br />
Đáp án A<br />
Câu 31 :<br />
Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa<br />
k<br />
k<br />
−2<br />
a = − x ⇔ 8 = − .<br />
3 ( −2.10 ) ⇒ k = 100 N/m<br />
−<br />
m 250.10<br />
Đáp án D<br />
Câu 32:<br />
Biểu thức điện áp giữa hai đầu LC<br />
U<br />
rLC<br />
=<br />
( )<br />
+ −<br />
2<br />
U r ZL<br />
ZC<br />
( R + r) + ( Z − Z )<br />
2<br />
2 2<br />
L<br />
+ Khi C → 0 thì ZC<br />
→ ∞ và UrLC<br />
= U = 87 (1)<br />
+ Khi<br />
100.10<br />
C →<br />
π<br />
−6<br />
C<br />
Ur 87<br />
F → mạch cộng hưởng ZL = ZC<br />
= 100Ω ⇒ U rLC<br />
= = (2)<br />
R + r 5<br />
2 2<br />
U r + ZL<br />
+ Khi C → ∞ thì ZC<br />
→ 0 ⇒ UrLC<br />
= = 3 145 (3)<br />
2 2<br />
R + r + Z<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
( )<br />
L<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Từ (1) và(2) ta thu được<br />
r 1<br />
= ⇒ R = 4r ⇔ R + r = 5r<br />
R + r 5<br />
Thay vào (3)<br />
87 r + 100<br />
( )<br />
2 2<br />
2 2<br />
5r + 100<br />
= 3 145 ⇒ r = 50Ω<br />
Đáp án A<br />
Câu 33:<br />
Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức<br />
⎧<br />
P<br />
70 = 10log<br />
2 2<br />
P ⎪ I<br />
0 4 π .1<br />
1<br />
L = 10log ⇒ L 70 10log 56dB<br />
2 ⎨<br />
⇒ = + =<br />
2<br />
I0<br />
4πr ⎪ P<br />
5<br />
L = 10log I<br />
2<br />
⎪⎩<br />
0 4 π .5<br />
Đáp án A<br />
Câu 34 :<br />
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38<br />
+ Số vân sáng của bức xạ λ 1 cho trên màn<br />
⎡ ⎤ ⎡<br />
⎤<br />
−2<br />
⎡ L ⎤ ⎢ L ⎥ ⎢ 2,4.10 ⎥<br />
N1 = 2 ⎢ ⎥ + 1 = 2 ⎢ 1 2 1 21<br />
−6<br />
2i D<br />
⎥ + = ⎢<br />
⎥ + =<br />
⎣ 1 ⎦<br />
λ<br />
⎢<br />
1<br />
2 ⎥ ⎢ 2.0,6.10<br />
2 ⎥<br />
−3<br />
⎣ a ⎦ ⎢⎣ 1.10 ⎥⎦<br />
Vậy số vân sáng của bức xạ λ 2 trên màn sẽ là 38 − 21 = 17<br />
⇒ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ 1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ 2<br />
10<br />
⇒ λ<br />
2<br />
= λ<br />
1<br />
= 0,75µ<br />
m<br />
8<br />
Đáp án A<br />
Câu 35:<br />
Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = ∆ l0<br />
Áp dụng công thức độc lập thời gian<br />
Áp dụng công thức độc lập thời gian<br />
2 2<br />
2 2 v A=∆l0<br />
2 v 2<br />
A = x + ⎯⎯⎯→<br />
2 2 g<br />
A − A − x = 0 ⇒ A = 5cm<br />
ω<br />
g<br />
ω = ∆ l0<br />
Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = − A , sau khi<br />
A<br />
đi được quãng đường 27,5 = 5A + vật đi đến vị trí<br />
2<br />
A<br />
x = + ⇒ gia tốc của vật khi đó <strong>có</strong> độ lớn là<br />
2<br />
2 g A g<br />
a = ω x = = = 5 m/s 2<br />
∆l0<br />
2 2<br />
Đáp án C<br />
Câu 36 :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Phương trình phản ứng 1 7 4 4<br />
1p +<br />
3Li →<br />
2X<br />
+<br />
2α<br />
Số mol He thu được<br />
100,8<br />
n = = 4,5 mol<br />
22, 4<br />
t<br />
⎛ − ⎞<br />
T t=<br />
2T<br />
Ta <strong>có</strong> : 4,5 = n0 ⎜1− 2 ⎟ ⎯⎯⎯→ n0<br />
= 6 mol (n 0 là số mol ban đầu của He)<br />
⎝ ⎠<br />
Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng<br />
Li ban đầu là<br />
m = 3.7 = 21g<br />
Đáp án B<br />
Câu 37:<br />
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB<br />
U<br />
MB<br />
( )<br />
2<br />
2<br />
U r + ZL<br />
− ZC<br />
U<br />
= = ⇒ U<br />
R + 2Rr<br />
( R + r) + ( Z − Z )<br />
2 2 2<br />
L C 1+<br />
r<br />
2<br />
+ Z<br />
L<br />
− Z<br />
C<br />
( )<br />
2<br />
MBmin<br />
U U<br />
Và UMBmin<br />
= =<br />
2<br />
R + 2Rr 10<br />
1+<br />
2<br />
r<br />
C1<br />
+ Khi C2 = ⇒ ZC = 2Z<br />
2 C<br />
= 2Z<br />
1 L<br />
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại<br />
2<br />
2<br />
⎧ 2<br />
( R + r)<br />
+ ZL<br />
ZC<br />
= 2Z<br />
2 L<br />
=<br />
⎪<br />
Z ⎧⎪<br />
ZL<br />
= 100Ω<br />
L<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎪ U<br />
2 U<br />
2<br />
⎪⎩<br />
2<br />
= 2U<br />
⎪U2 = ( R + r)<br />
+ ZL<br />
⎩ R + r<br />
U2<br />
Lập tỉ số : 10 2<br />
U =<br />
1<br />
Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
Biên độ dao động của con lắc<br />
lmax<br />
− lmin<br />
56 − 40<br />
A = = = 8cm<br />
2 2<br />
Độ biếng dạng của lò xo tại vị trí cân bằng<br />
1 g<br />
f = 4,5 l0<br />
1, 25cm<br />
2π<br />
∆l<br />
= ⇒ ∆ =<br />
0<br />
Chiều dài tự nhiên của lò xo sẽ là<br />
l0 = lmax − A − ∆ l0<br />
= 46,75cm<br />
Đáp án B<br />
Câu 39:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
khi<br />
Z<br />
C1<br />
= Z<br />
L<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt<br />
nhân<br />
2 2 2<br />
K + m c + m c = 2m c + 2K<br />
p p Li He He<br />
2 2 2<br />
Kp + mpc + mLic − 2mHec<br />
⇒ Khe<br />
=<br />
2<br />
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được<br />
KHe<br />
= 9,7MeV<br />
Từ hình vẽ ta <strong>có</strong> :<br />
p 2mpKp<br />
2.1.2,25<br />
cos ϕ = = = = 0,12 ⇒ ϕ ≈ 83<br />
2p 2 2m K 2 2.4.9,7<br />
p 0<br />
α1<br />
α<br />
Đáp án A<br />
Câu 40:<br />
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch<br />
ZL<br />
⎛ 2π<br />
5π<br />
⎞<br />
tan ( ϕu<br />
− ϕ<br />
i ) = = tan ⎜ − ⎟ = 1<br />
R ⎝ 3 12 ⎠<br />
Đáp án A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(<strong>Đề</strong> gồm <strong>có</strong> 4 trang)<br />
MÃ ĐỀ 246<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
<strong>THPT</strong> QUÃNG<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
XƯƠNG 1<br />
NĂM HỌC 2016 - <strong>2017</strong><br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng <strong>thi</strong>: ………………<br />
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; Hằng số Plank h = 6,625.10 -34 J.s<br />
Câu 1: Chiếu vào mặt bên một lăng kính <strong>có</strong> góc chiết quang A một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như<br />
một tia sáng dưới góc tới i khác không. Biết góc lệch của tia màu lục đạt giá trị cực tiểu, khi đó:<br />
A. tia ló màu lục đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.<br />
B. tia ló màu tím đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. .<br />
C. góc lệch của tia màu lục nhỏ hơn góc lệch của tia màu đỏ .<br />
D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần.<br />
Câu 2: Tia tử ngoại không <strong>có</strong> tác dụng nào sau đây?<br />
A. <strong>Quang</strong> điện. B. Kích thích phát quang .<br />
C. Chiếu sáng. D. Sinh lí.<br />
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ tự cảm L và tụ điện <strong>có</strong> điện<br />
dung. C. Chu kì dao động riêng của mạch là<br />
A. T=π LC . B. T= 2πLC . C. T= LC . D. T=2π LC .<br />
Câu 4: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, năng lượng mà phản ứng tỏa ra chủ yếu dưới dạng động<br />
năng của<br />
A. các prôtôn. B. các nơtron. C. các mảnh sản phẩm. D. các êlectron.<br />
Câu 5: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng<br />
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng<br />
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không<br />
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc<br />
Câu 6: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch phụ thuộc vào<br />
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều .<br />
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch .<br />
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch .<br />
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.<br />
Câu 7: Trong hiện tượng quang – phát quang, <strong>có</strong> sự hấp thụ ánh sáng để<br />
A. tạo ra dòng điện trong chân không .<br />
B. làm cho vật phát quang .<br />
C. thay đổi điện trở của vật .<br />
D. làm nóng vật.<br />
Câu 8: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch nằm trong vùng tử ngoại thuộc các dãy:<br />
A. Ban-me và Lai-man. B. Lai-man và Pa-sen .<br />
C. Lai-man, Ban-me và Pa-sen. D. Ban-me và Pa-sen.<br />
Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây <strong>có</strong> biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M <strong>có</strong> biên độ 2,5cm cách điểm<br />
nút gần nó nhất 6cm. Bước sóng trên dây là<br />
A. 36 cm. B. 18 cm. C. 108 cm. D. 72 cm.<br />
Câu 10: Đáp án phát biểu sai về sóng âm?<br />
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí. .<br />
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng. .<br />
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ. .<br />
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng <strong>có</strong> bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ<br />
nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba <strong>có</strong> bề rộng là<br />
A. 1,52 mm. B. 0,38 mm. C. 1,14 mm. D. 0,76 mm.<br />
Câu 12: Điện từ trường được sinh ra bởi<br />
A. tia lửa điện .<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
B. quả cầu tích điện không đổi đặt cố định .<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. tụ điện <strong>có</strong> điện tích không đổi đặt cô lập. .<br />
D. dòng điện không đổi trong ống dây xác định.<br />
Câu 13: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?<br />
A. <strong>Đề</strong>u là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng<br />
B. <strong>Đề</strong>u xảy ra ở hạt nhân <strong>có</strong> số khối lớn<br />
C. <strong>Đề</strong>u là phản ứng <strong>có</strong> để điều khiển được<br />
D. <strong>Đề</strong>u xảy ra ở nhiệt độ rất cao<br />
Câu 14: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì<br />
A. độ lớn vận tốc tăng.<br />
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu.<br />
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc .<br />
D. độ lớn gia tốc cùng giảm.<br />
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng<br />
rộng rãi nhất là<br />
A. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải .<br />
C. dáp án dây <strong>có</strong> điện trở suất nhỏ. D. tăng tiết diện dây dẫn.<br />
Câu 16: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào máy quang phổ lăng kính, nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực<br />
lên một chút thì vạch quang phổ sẽ<br />
A. không thay đổi. B. mở rộng ra. C. xê dịch đi. D. thu hẹp lại.<br />
Câu 17: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không<br />
đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ<br />
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao<br />
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao<br />
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao<br />
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao<br />
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số<br />
công suất của đoạn mạch là<br />
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,0 D. 0,71<br />
Câu 19: Hạt 10 Be <strong>có</strong> khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là m 4 n = 1,0087u, khối lượng của<br />
hạt proton là m p = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt là<br />
A. 653 MeV. B. 6,53 MeV/nuclon. C. 65,3 MeV. D. 0,653 MeV/nuclon<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc<br />
λ<br />
1<br />
= 0,45µ<br />
m ; λ<br />
2<br />
= 0,75µ<br />
m . Giả sử bề rộng khe sáng nguồn S đủ lớn, quan sát trên màn sẽ<br />
A. không <strong>có</strong> vị trí hai vân tối trùng nhau. .<br />
B. không <strong>có</strong> vị trí vân giao thoa. .<br />
C. không <strong>có</strong> vị trí hai vân sáng trùng nhau. .<br />
D. không <strong>có</strong> vị trí vân sáng trùng vân tối.<br />
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy<br />
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở không đổi R 0 . Gọi<br />
cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì<br />
A. I tăng, U tăng B. I giảm, U tăng C. I giảm, U giảm D. I tăng, U giảm<br />
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng λ , xét hai điểm M và N trên cùng một<br />
phương truyền cách nhau một đoạn 10 3λ (M gần nguồn sóng hơn N), coi biên độ sóng không đổi. Biết<br />
phương trình sóng tại M <strong>có</strong> dạng ( )<br />
u =3cos10t cm . Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử M là 30<br />
M<br />
cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N bằng bao nhiêu?<br />
A. 15 (cm/s). B. 15 2 (cm/s). C. 15 3 (cm/s). D. 30 (cm/s).<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acos( ωt+φ ) . Biết cơ<br />
năng dao động là 0,125J và vật <strong>có</strong> khối lượng m=1( kg ) . Tại thời điểm ban đầu vật <strong>có</strong> vận tốc 0, 25 m/s và<br />
2<br />
<strong>có</strong> gia tốc − 6,25 m / s . Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu?<br />
25<br />
A. ( rad/s ) . B. 25 3 ( rad/s ) . C. 25( rad/s ) . D. 50( rad/s ) .<br />
3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
-15 3<br />
Câu 24: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10 ( )<br />
số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng 197<br />
79<br />
Au bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
24 3<br />
8,9.10 C/m . B.<br />
17 3<br />
2,3.10 C/m . C.<br />
24 3<br />
1,8.10 C/m . D.<br />
210<br />
206<br />
Câu 25: Hạt Pôlôni ( 84<br />
P<br />
0 ) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì ( 82 )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A m , trong đó A là<br />
15 3<br />
1,2.10 C/m .<br />
Pb . Hạt α sinh ra <strong>có</strong> động<br />
năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi<br />
phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?<br />
A. 6,659 MeV. B. 5,880 MeV. C. 4,275 MeV. D. 9,255 MeV.<br />
Câu 26: Mạch sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C<br />
0<br />
ghép<br />
0<br />
song song với tụ xoay C<br />
x<br />
<strong>có</strong> điện dung biến <strong>thi</strong>ên từ C<br />
1=10pF đến C<br />
2<br />
=310pF khi góc xoay biến <strong>thi</strong>ên từ 0<br />
0<br />
đến 150 . Mạch thu được sóng điện từ <strong>có</strong> bước sóng từ λ<br />
1=10m đến λ<br />
2<br />
=40m . Biết điện dung của tụ xoay là<br />
hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ <strong>có</strong> bước sóng λ=20m thì góc xoay của bản tụ là<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 .<br />
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau một khoảng<br />
⎛ π ⎞<br />
a dao động với phương trình lần lượt là u<br />
1=4cos10πt ( cm ) và u<br />
2<br />
=4cos⎜10πt+<br />
⎟( cm)<br />
. Điểm M trên mặt<br />
⎝ 2 ⎠<br />
0<br />
nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc BAM bằng 60 dao động với biên độ bằng bao<br />
nhiêu?<br />
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 2 cm. D. 4 2 cm.<br />
Câu 28: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu<br />
-13,6<br />
thức E<br />
n<br />
=<br />
2<br />
( eV)( n=1,2,3... ) . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để<br />
n<br />
bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ<br />
nhất mà nguyên tử <strong>có</strong> thể phát ra bằng<br />
A. 32<br />
200<br />
. B.<br />
7 11 . C. 32 5 . D. 8 3 .<br />
Câu 29: Laze A <strong>có</strong> bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B <strong>có</strong> bước sóng λ với công suất<br />
0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số Phôtôn do laze A phát ra gấp 2 lần số phôtôn do laze B phát ra.<br />
Một chất phát quang <strong>có</strong> khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang<br />
trên thì nó phát ra ánh sáng màu<br />
A. đỏ. B. vàng. C. đỏ và lục. D. lục.<br />
Câu 30: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban dầu hai<br />
chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động<br />
của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N<br />
trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?<br />
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.<br />
Câu 31: Một vật giao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian<br />
giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm<br />
t = 1,5s<br />
vật qua vị trí <strong>có</strong> li độ x=2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:<br />
⎛ π ⎞<br />
⎛ 5π ⎞<br />
A. x=8cos ⎜ πt+ ⎟( cm)<br />
. B. x=4cos ⎜ 2πt+ ⎟( cm)<br />
.<br />
⎝ 6 ⎠<br />
⎝ 6 ⎠<br />
⎛ π ⎞<br />
⎛ π ⎞<br />
C. x=8cos⎜<br />
πt- ⎟( cm)<br />
. D. x=4cos⎜<br />
2πt- ⎟( cm)<br />
.<br />
⎝ 3 ⎠<br />
⎝ 6 ⎠<br />
Câu 32: Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng<br />
hướng <strong>có</strong> công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là<br />
60 dB, tại B là 20 dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B bằng<br />
A. 58 dB. B. 28 dB. C. 40 dB. D. 20 dB.<br />
u = 120 2 cos100π<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự RLC, cuộn<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 33: Đặt điện áp ( )<br />
dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 40 3 V. Điện áp của đoạn mạch chứa cuộn dây và<br />
tự sớm pha hơn điện áp toàn mạch là 6<br />
π . Độ lệch pha giữa điện áp của toàn mạch và dòng điện là<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
π π π www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
π<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
6 3 4 2<br />
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt<br />
, (trong đó: 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi, ω thay đổi được) vào hai<br />
đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần<br />
lượt là 100(V); 25(V) và 100(V). Khi ω = 2ω1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng<br />
A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.<br />
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu<br />
π<br />
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1<br />
= ( s)<br />
thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng<br />
6<br />
5π<br />
của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2<br />
= ( s)<br />
vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban<br />
12<br />
đầu của vật bằng<br />
A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 16 cm/s.<br />
u=120 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện<br />
Câu 36: Đặt điện áp ( )<br />
1<br />
1<br />
C= ( mF)<br />
và cuộn cảm thuần L= ( H)<br />
khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở<br />
4π<br />
π<br />
là R<br />
1<br />
và R<br />
2<br />
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với<br />
dòng điện trong mạch tương ứng là φ<br />
1,φ 2<br />
với φ<br />
1=2φ 2<br />
. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?<br />
A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 120 3 W.<br />
3<br />
Câu 37: Một cuộn dây điện trở thuần r=100 3Ω và độ tự cảm L= ( H)<br />
mắc nối tiếp với đoạn mạch<br />
π<br />
120 V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu<br />
X rồi mắc vào điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng ( )<br />
0<br />
dụng qua mạch là 0,3 A và dòng điện chậm pha 30 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên<br />
đoạn mạch X là<br />
A. 20 3 W. B. 5,4 3 W. C. 9 3 W. D. 18 3 W.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn<br />
dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L<br />
và C) tại thời điểm t 1<br />
là 60 (V) và 15 7 (V) và tại thời điểm t<br />
2<br />
là 40 3 (V) và 30 (V). Hiệu điện thế hiệu<br />
dụng 2 đầu đoạn mạch là<br />
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 100 2 V.<br />
k=100 N/m gắn với vật nặng m <strong>có</strong><br />
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ <strong>có</strong> độ cứng ( )<br />
khối lượng 100(g). Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m’ (<strong>có</strong> khối lượng gấp 3 lần<br />
khối lượng của vật m) tại vị trí cân bằng O của vật m. Buông nhẹ vật m sau đó hai vật va chạm hoàn toàn<br />
2<br />
mềm (luôn dính chặt vào nhau). Bỏ qua mọi ma sát, lấy xấp xỉ π =10 . Quãng đường vật m đi được sau<br />
41<br />
( s ) kể từ khi thả bằng bao nhiêu?<br />
60<br />
A. 17 cm. B. 13 cm. C. 12 cm. D. 25 cm.<br />
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang<br />
<strong>có</strong> sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây <strong>có</strong><br />
vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình<br />
11<br />
dạng sợi dây tại thời điểm t 1<br />
(đường 1) và t2 = t1<br />
+ (đường 2). Tại<br />
12 f<br />
thời điểm t 1<br />
, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở<br />
M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t 2<br />
, vận tốc<br />
của phần tử dây ở P là<br />
A. 20 3 cm/s. B. 60 cm/s.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. − 20 3 cm/s. D. − 60 cm/s.<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> QUẢNG XƯƠNG 1<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(<strong>Đề</strong> gồm <strong>có</strong> 4 trang)<br />
MÃ ĐỀ 246<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
THI THỬ <strong>THPT</strong> QUỐC<br />
GIA – ĐỀ SỐ 3 HKII<br />
NĂM HỌC <strong>2017</strong> - 2018<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng <strong>thi</strong>: ………………<br />
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; Hằng số Plank h = 6,625.10 -34 J.s<br />
Câu 1: Đáp án A.<br />
Khi tia màu lục <strong>có</strong> góc lệch cực tiểu thì tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc<br />
chiết quang.<br />
Khi bị tán sắc qua lăng kính tia đỏ lệch ít nhất nên tia ló màu lục <strong>có</strong> góc lệch lớn hơn tia màu đỏ.<br />
Câu 2: Đáp án. C.<br />
Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy nên không <strong>có</strong> tác dụng thắp sáng.<br />
Câu 3: Đáp án. D.<br />
Câu 4: Đáp án. C.<br />
Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, năng lượng mà phản ứng tỏa ra chủ yếu dưới dạng động năng của<br />
các mảnh sản phẩm.<br />
Câu 5: Chọn D<br />
Câu 6: Đáp án A.<br />
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch<br />
1<br />
L.<br />
ω =<br />
tanϕ<br />
= Cω<br />
phụ thuộc vào đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.<br />
R<br />
Câu 7: Đáp án. B.<br />
Câu 8: Đáp án A.<br />
Câu 9: Đáp án. D.<br />
Câu 10: Đáp án. D.<br />
Câu 11: Đáp án. B. Trong giao thoa với ánh sáng trắng thì hai bên vân sáng trung tâm <strong>có</strong> các<br />
dải quang phổ liên tục “tím ở trong, đỏ ở ngoài” gọi là quang phổ. <strong>Quang</strong> phổ bậc 2 và bậc 1 cách nhau một<br />
khe đen nhưng quang phổ bậc 3 thì chồng lên quang phổ bậc 2. Bề rộng vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc<br />
D<br />
hai và bậc ba là ∆ x = xd 2<br />
− xt 3<br />
= ( 2λd − 3λt<br />
) = 0,38mm<br />
.<br />
a<br />
Câu 12: Đáp án A.<br />
Điện từ trường được sinh ra khi <strong>có</strong> điện trường biến <strong>thi</strong>ên hoặc từ trường biến <strong>thi</strong>ên.<br />
+ Xung quanh quả cầu tích điện không đổi đặt cố định chỉ <strong>có</strong> điện trường tĩnh.<br />
+ Xung quanh dòng điện không đổi trong ống dây thì <strong>có</strong> từ trường nhưng không biến <strong>thi</strong>ên.<br />
+ Tụ điện <strong>có</strong> điện tích không đổi nên điện trường không biến <strong>thi</strong>ên.<br />
Câu 13. Đáp án A. <strong>Đề</strong>u là phản ứng tỏa năng lượng.<br />
Câu 14: Đáp án C.<br />
Câu 15: Đáp án A.<br />
Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi<br />
nhất là tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.<br />
2<br />
Điện áp đầu đường đây truyền tải tăng lên n lần thì công suất hao phí giảm đi n lần.<br />
Câu 16: Đáp án B.<br />
GM<br />
Câu 17. Đáp án B. Gia tốc trọng trường g tại độ cao h bất kì: g = => gia tốc trọng trường giảm<br />
R + h<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
theo độ cao.<br />
Mà tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của g<br />
=> khi lên cao tần số dao động điều hòa của con lắc đơn giảm<br />
Câu 18. áp án D.<br />
( ) 2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
110 2 2<br />
Hệ số công suất của mạch cos ϕ = R U R<br />
0,71<br />
Z<br />
= U<br />
= 220 = 2<br />
=<br />
Câu 19. Đáp án B.<br />
Năng lượng liên kết riêng của hạt là<br />
2<br />
{ ⎡Zmp<br />
+ ( A − Z ) m ⎤<br />
n<br />
− m} c ( 4.1,0073 + 6.1,0087 −10,0113)<br />
2<br />
∆mc<br />
⎣ ⎦<br />
2<br />
Wlk / A<br />
= = = c = 6,53MeV<br />
A<br />
A<br />
10<br />
Câu 20: Đáp án. B.<br />
Nếu mở rộng khe S ra, thì ở O vẫn là vân sáng, đồng thời độ rộng của vân sáng tăng lên dần. Nếu độ<br />
rộng này đủ lớn thì nó <strong>có</strong> thể chiếm chỗ luôn của vân tối liền kề với nó, khi đó, trên màn được chiếu sáng<br />
hoàn toàn và hệ vân biến mất.<br />
Câu 21. Đáp án B.<br />
Gọi U’, I’ là giá trị hiệu dụng điện áp hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ<br />
cấp. Ta <strong>có</strong> I’/I = U/U’.<br />
Câu 22: Đáp án A.<br />
2π∆d<br />
20π 2π<br />
Độ lệch pha giữa M và N là: ∆ ϕ = = = 6π<br />
+ .<br />
λ 3 3<br />
Tốc độ tại N là 15 cm/s.<br />
Câu 23: Đáp án A.<br />
Áp dụng công thức năng lượng dao động và công thức độc lập theo thời gian.<br />
⎧ 1 2 2 2E<br />
E = mω<br />
A ⇒ Aω<br />
= = 0,5<br />
⎪ 2<br />
m<br />
⎨<br />
.<br />
2 2<br />
⎪ V a<br />
25<br />
+ = 1⇒ ω = 14, 433 =<br />
2 2 2 2 2<br />
( rad / s)<br />
⎪⎩ A ω A ω . ω<br />
3<br />
Câu 24: Đáp án A.<br />
Mật độ diện tích của hạt nhân là lượng điện tích trong 1 đơn vị thể tích.<br />
+ Z. e 79. e<br />
24 3<br />
n = = = 8,876.19 C / m .<br />
4 3<br />
V . .<br />
15 3<br />
π ( 1,2.10<br />
− 197 )<br />
3<br />
Câu 25: Đáp án. B.<br />
Vì Po đứng yên phóng xạ nên động năng của hạt alpha được xác định theo hệ thức:<br />
APb<br />
5,768.210<br />
K = . E E 5,88MeV<br />
A<br />
∆ ⇒ ∆ = α<br />
Po<br />
206<br />
= .<br />
Câu 26: Đáp án. B.<br />
0<br />
Vì điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất theo góc xoay và góc xoay bắt đầu từ 0 nên ta <strong>có</strong>:.<br />
Cmax<br />
− Cmin<br />
C = . α + Cmin<br />
= 2α<br />
+ 10 .<br />
αmax<br />
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và 2 tụ ghép song song nên bước sóng xác định theo hệ thức:<br />
8<br />
2 .3.10 .<br />
x<br />
( C )<br />
λ = π L C + .<br />
Suy ra<br />
λ<br />
λ<br />
0<br />
C + C<br />
70 −10<br />
0<br />
70 30 .<br />
1 1 0<br />
= ⇒ C3<br />
= pF ⇒ α = =<br />
3<br />
C3 + C0<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 27: Đáp án. D.<br />
0<br />
Vì d1<br />
= AB và góc BAM = 60 nên d2<br />
= AB .<br />
Biên độ giao thoa tại M:<br />
⎛ π ( d1 − d2<br />
) ∆ϕ ⎞ π<br />
AM<br />
= 2. A.cos⎜<br />
+ ⎟ = 2.4cos = 4 2cm<br />
.<br />
⎝ λ 2 ⎠ 4<br />
Câu 28: Đáp án. B.<br />
Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất: n = 2 .<br />
Khi bán kính tăng 9 lần ta <strong>có</strong>: rn<br />
' = 9. r2 = 9.4. r0 = 36 r0<br />
⇒ n ' = 6 .<br />
Khi chuyển từ mức 6 về thì vạch <strong>có</strong> bước sóng lớn nhất khi 2 mức năng lượng ở sát nhau, vạch này<br />
nằm trong vùng hồng ngoại λ<br />
65<br />
và vạch nhìn thấy <strong>có</strong> bước sóng nhỏ www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
nhất là λ<br />
62<br />
.<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 1<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
− +<br />
λ<br />
2 2<br />
65<br />
E6 − E2<br />
200<br />
Ta <strong>có</strong> = = 6 2 = .<br />
λ<br />
1 1<br />
62<br />
E6 − E5<br />
− +<br />
11<br />
2 2<br />
6 5<br />
Câu 29: Đáp án A.<br />
Công suất của chùm sáng P = n. hc<br />
PA nA λB<br />
từ đó suy ra tỉ số = . ⇒ λ<br />
B<br />
= 600nm<br />
= 0,6µ<br />
m .<br />
λ<br />
P n λ<br />
B B A<br />
Khi phát quang thì λp > λkt<br />
( λp<br />
- λ phát; λkt<br />
- λ kích thích) nên nếu dùng bước songs 0,6µ m để kích<br />
thích thì khi phát quang vật sẽ phát ra màu đỏ.<br />
Câu 30: Đáp án. C.<br />
Lúc t = 0 , vì 2 vật <strong>có</strong> cùng biên độ, cùng đi qua vị trí cân bằng theo<br />
chiều dương nên M trùng N. Khi hai vật đi ngang qua nhau, vì chu kì của M<br />
α + α = π 1 .<br />
lớn hơn nên M đi chậm hơn nên theo hình vẽ ta <strong>có</strong>: ( )<br />
α<br />
N<br />
ωN . ∆t<br />
TM<br />
Và theo bài cho ta <strong>có</strong>: = = = 5( 2)<br />
.<br />
α<br />
M<br />
ωM . ∆t<br />
TN<br />
π 10<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong>: α<br />
M<br />
= ⇒ A = = 20cm ⇒ SN<br />
= 30cm<br />
6 π<br />
sin 6<br />
Câu 31: Đáp án. B.<br />
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì:<br />
T = 2.0,5 = 1s ⇒ ω = 2π<br />
rad/s.<br />
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kí) là:.<br />
S = 2.4A = 32 ⇒ A = 4cm<br />
.<br />
Góc quay đến thời điểm t = 1,5s<br />
: .<br />
α = ω. t = 2 π.1,5 = 3π<br />
rad.<br />
Câu 32: Đáp án. D.<br />
.<br />
Theo công thức tính mức cường độ âm L = 10lg I ta <strong>có</strong> L<br />
I<br />
N<br />
0<br />
M<br />
A<br />
I ⎛<br />
A<br />
r ⎞<br />
B<br />
rB<br />
− LB<br />
= 10log = 10log ⎜ ⎟ ⇒ = 100<br />
I<br />
B ⎝ rA ⎠ rA<br />
Khi dời nguồn đến A, khoảng cách từ B đến nguồn là r ' = r − r = 99r = 0,99r<br />
.<br />
2 2<br />
I ⎛<br />
B'<br />
r ⎞<br />
B<br />
⎛ 1 ⎞<br />
LB<br />
'<br />
− LB<br />
= 10log = 10log ⎜ ⎟ = 10log<br />
I<br />
B<br />
r<br />
⎜<br />
B '<br />
0,99<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
Câu 33: Đáp án A.<br />
Áp dụng định lý hàm sin ta <strong>có</strong>:<br />
.<br />
.<br />
120 40 3<br />
0 π<br />
= ⇒ ϕ = 30 = rad.<br />
sin 150 sinϕ<br />
6<br />
( −ϕ<br />
)<br />
B B A A B<br />
.<br />
⇒ LB' = 20,087dB<br />
.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Câu 34: Đáp án. C.<br />
+ Khi ω ω1<br />
U = 100 + 25 − 100 = 125V<br />
;<br />
2<br />
= ta <strong>có</strong> ( ) 2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Z<br />
L1 U<br />
L1<br />
1 R ZC1 U<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C1<br />
= ⇒ Z<br />
L1 = ; = = 1⇒ ZC1<br />
= R .<br />
R U<br />
R<br />
4 4 R U<br />
R<br />
R ZC1<br />
R<br />
+ Khi ω = 2ω1<br />
ta <strong>có</strong>: ZL2 = 2. Z<br />
L1 = ZC<br />
2<br />
= = .Suy ra mạch đang <strong>có</strong> cộng hưởng:<br />
2 2 2<br />
U 125 125 R<br />
Imax = = U<br />
L<br />
= Imax. ZL2<br />
= . = 62,5V<br />
.<br />
R R R 2<br />
Câu 35: Đáp án. D.<br />
Lúc đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, động năng của<br />
1 2<br />
vật đạt cực đại và bằng cơ năng: Ed<br />
max<br />
= . kA .<br />
2<br />
ở thời điểm t 1<br />
, vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm 4<br />
lần nên ta <strong>có</strong> E = Et + Ed<br />
;<br />
1 2<br />
kA<br />
1 2 1 2 2<br />
3<br />
kA = kx1 + ⇒ x1<br />
= A . Suy ra góc quayα<br />
= π ⇒ ω = α = π = 2 rad/s.<br />
2 2 4 2<br />
3 t π<br />
1 3. 6<br />
5π<br />
5π<br />
A<br />
Đến thời điểm t 2<br />
vật quay được 1 góc: α2 = ω. t2 = 2. = ⇒ x2<br />
= .<br />
12 6 2<br />
A<br />
Quãng đường vật đi được: S = A + = 12cm ⇒ A = 8cm<br />
. Vậy v0 = vmax = Aω . = 8.2 = 16 cm/s .<br />
2<br />
Câu 36: Đáp án. C.<br />
Ta <strong>có</strong> cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt bằng: Z = 100 Ω ; Z = 40Ω .<br />
Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R<br />
1<br />
và R<br />
2<br />
thì mạch tiêu thụ cùng<br />
một công suất P ta <strong>có</strong> R . R ( Z Z ) 2 60 2<br />
( 1)<br />
1 2<br />
= − = .<br />
L<br />
Giả <strong>thi</strong>ết cho ta biết được mối quan hệ về pha ϕ1 = 2ϕ<br />
2<br />
.<br />
2 tanϕ2<br />
Lấy tan hai vế ta được: tanϕ1 = tan 2ϕ 2<br />
⇔ tanϕ1 = .<br />
2<br />
1 − tan ϕ<br />
C<br />
60<br />
2.<br />
60<br />
60<br />
60 R2<br />
Mà theo định nghĩa ta <strong>có</strong> tanϕ 1<br />
= và tanϕ 2<br />
= , thay vào biểu thức (*) ta <strong>có</strong> = .<br />
2<br />
R1<br />
R2<br />
R1<br />
60<br />
1−<br />
2<br />
R<br />
Bằng biến đổi đại số ta <strong>có</strong> R<br />
2 2<br />
2<br />
− 60 = 2R1R<br />
2 ( 2)<br />
.<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> R<br />
2<br />
= 60 3 ( Ω ) . Thay giá trị của R<br />
1<br />
và<br />
2<br />
điện chạy trong mạch, rồi từ đó tính được công suất tiêu thụ P R I 2<br />
( W )<br />
=<br />
2<br />
= 60 3 .<br />
Câu 37: Đáp án. C.<br />
Z<br />
L<br />
π<br />
Theo công thức tính độ lệch pha thì tanϕrL<br />
= = 3 ⇒ ϕrL<br />
= rad.<br />
r<br />
3<br />
với<br />
Vì<br />
2 2<br />
U rL<br />
L r + Z L<br />
3 π<br />
= = 0,866 ≈ = cos . Suy ra U<br />
x<br />
vuông góc<br />
U U<br />
2 6<br />
U . Do vậy ta <strong>có</strong><br />
rL<br />
π<br />
⇒ U<br />
Rx<br />
= U<br />
x<br />
cos = 30 3V<br />
.<br />
6<br />
Công suất của đoạn mạch X: P = U<br />
RX<br />
. I = 9 3 W .<br />
Câu 38: Đáp án C.<br />
Ta <strong>có</strong> u<br />
AM<br />
và u<br />
MB<br />
vuông pha nhau nên<br />
U = U − U = 60V<br />
x<br />
2<br />
2 2<br />
rL<br />
2 2<br />
⎛ u ⎞ ⎛<br />
AM<br />
u ⎞<br />
MB<br />
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 .<br />
U U<br />
⎝ 0 AM ⎠ ⎝ 0MB<br />
⎠<br />
L<br />
R vào chúng ta tính được cường độ dòng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2<br />
⎧ ⎛ 60 ⎞ ⎛15 7 ⎞<br />
⎪ ⎜ ⎟ + 1<br />
U ⎜ 0 AM<br />
U ⎟<br />
=<br />
⎪<br />
⎝ ⎠ ⎝ 0MB ⎠ ⎧U 0 AM<br />
= 80V<br />
Do đó ta <strong>có</strong> hệ ⎨<br />
↔<br />
2<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎛<br />
40 3 ⎞ ⎛ 30 ⎞ ⎩U<br />
0MB<br />
= 60V<br />
⎪ ⎜<br />
+ = 1<br />
U ⎟<br />
⎜ ⎟<br />
⎪⎩⎝ 0 AM ⎠ ⎝ U0MB<br />
⎠<br />
Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch được tính bởi ( ) 2<br />
2 2<br />
= 60 + 80 = 100V => U=50 2 V=> Chọn C<br />
Câu 39: Đáp án A.<br />
.<br />
U = U + U − U = U + U<br />
2 2 2<br />
0 0R 0L 0C 0 AM 0MB<br />
k<br />
Khi tới VTCB ngay trước khi va chạm vật m <strong>có</strong> vận tốc v1max = ω1 A1 = A1<br />
m<br />
100<br />
= .4 = 40 10 = 40 πcm / s .<br />
0,1<br />
Gọi vận tốc hai vật ngay sau va chạm mềm là v<br />
2<br />
, áp dụng định luật bảo toàn động lượng<br />
m1v<br />
1<br />
m.40 10<br />
m1v 1<br />
= ( m1 + m2 ) v2<br />
→ v2<br />
= = = 10 10 = 10 π cm / s .<br />
m1 + m2<br />
m + 3m<br />
Do va chạm xảy ra ngay tại VTCB nên vận tốc đó cũng chính là vận tốc cực đại lúc sau:<br />
Vmax<br />
10 10<br />
A = π π<br />
2<br />
2cm<br />
ω<br />
= 2 100<br />
= 5π<br />
= .<br />
0,1+<br />
0,3<br />
m1<br />
0,1<br />
Chu kì dao động trước va chạm T1<br />
= 2π<br />
= 2π<br />
= 0,2s<br />
.<br />
k 100<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
m1 + m2<br />
0,1+<br />
0,3<br />
Chu kì dao động sau va chạm T2<br />
= 2π<br />
= 2π<br />
= 0,4s<br />
.<br />
k<br />
100<br />
41 T1 19 T1 T2 T2<br />
Thời gian chuyển động t = = + T2 = + T2<br />
+ + .<br />
60 4 12 4 2 12<br />
A2<br />
2<br />
Quãng đường vật đi được là S = A1 + 4A2 + 2A2<br />
+ = 4 + 4.2 + 2.2 + = 17 = cm .<br />
2 2<br />
T1<br />
(Vì trong thời gian đầu tiên vật chuyển động với chỉ vật m<br />
1<br />
).<br />
4<br />
Câu 40: Đáp án. D.<br />
λ<br />
- Từ đồ thị ta <strong>có</strong> = 12 ⇒ λ = 24cm<br />
.<br />
2<br />
- Vì M, N và P là ba điểm trên dây <strong>có</strong> vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6 cm và 38 cm nên nếu<br />
λ<br />
gọi A là biên độ của bụng thì A chính là biên độ của N (vì BN = 6 = ).<br />
4<br />
⎧<br />
⎪ AN<br />
= A<br />
⎪<br />
⎪ 2π<br />
BM 2 π.4 3<br />
Ta <strong>có</strong>: ⎨AM<br />
= A sin = A sin = A .<br />
⎪<br />
λ<br />
12 2<br />
⎪ 2π<br />
PM 2 π.38 1<br />
⎪ AP<br />
= A sin = A sin = A<br />
⎩<br />
λ<br />
12 2<br />
- Mặt khác, vì M và N thuộc cùng một bó sóng, nên M và N cùng pha. P thuộc bó sóng thứ 4 kể từ bó<br />
sóng chứa M nên P ngược pha với M. Vậy M và N cùng pha và ngược pha với P. Khi đó ta <strong>có</strong><br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
⎧<br />
3<br />
⎪ xM<br />
A<br />
A<br />
M<br />
⎪ = = 2<br />
⎧ 3<br />
xN<br />
AN<br />
A<br />
xM<br />
= xM<br />
⎪<br />
⎪ 2<br />
⎨<br />
1 ⇒ ⎨<br />
.<br />
⎪ A<br />
1<br />
VP Vmax<br />
P<br />
ωA ⎪<br />
P 2 vP = − vM<br />
⎪ = − = − = − ⎪ 3<br />
VM Vmax<br />
M<br />
ωA<br />
⎩<br />
⎪<br />
M 3<br />
A<br />
⎪⎩<br />
2<br />
- Như vậy, để tính được v<br />
P<br />
tại thời điểm t 2<br />
thì ta sẽ tính v tại thời điểm M<br />
t<br />
2<br />
. Ta sẽ sử dụng đường<br />
tròn để tính vận tốc v tại thời điểm M<br />
t<br />
2<br />
, muốn tính được thì ta phải biết tại thời điểm t 1<br />
thì v<br />
M<br />
<strong>có</strong> giá trị là<br />
bao nhiêu (âm hay dương), đang tăng hay giảm. Đồ thị sẽ cho ta xác định được điều này.<br />
- Nhìn dồ thị ta thấy, tại thời điểm t 1<br />
, hình dạng sợi dây là (1), nếu phần tử tại M đang đi xuống thì sau<br />
11 11T<br />
∆ t = t2 − t1<br />
= = , tức là sau gần 1 chu kí hình dạng sóng không thể là (2). Vậy M phải đi lên, tức là<br />
12 f 12<br />
tại thời điểm t 1<br />
M đang đi lên với vận tốc v<br />
M<br />
= + 60 cm/s và đang giảm.<br />
- Tại thời điểm t ta <strong>có</strong>: 3 3<br />
1<br />
xN = AM ⇒ xM = xN = AM<br />
mà<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
⎛ x ⎞ ⎛<br />
M<br />
v ⎞ ⎛<br />
M<br />
v ⎞ ⎛<br />
M<br />
3 ⎞<br />
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1 ⇒ ⎜ ⎟ = 1 − ⇒ v<br />
AM vM max<br />
v ⎜<br />
M max<br />
2 ⎟<br />
M max<br />
= 2 vM<br />
= 120 ( cm / s)<br />
.<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
11<br />
- Tại thời điểm t2 = t1<br />
+ thì vecto v 11 11π<br />
M max<br />
quét được thêm góc .2π f = , sử dụng đường<br />
12 f<br />
12 f 6<br />
tròn ta <strong>có</strong> .<br />
- Tại thời điểm 2<br />
.<br />
t thì v = v .cos = 120. = 60 3 ( cm / s)<br />
M<br />
M max<br />
⎛ π ⎞ 3<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 6 ⎠ 2<br />
1 1<br />
= −<br />
M<br />
= − .60 3 = − 60 / .<br />
3 3<br />
- Từ đó suy ra v v ( cm s)<br />
P<br />
.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
CHUYÊN LAM SƠN<br />
LẦN 2<br />
Năm học: <strong>2017</strong> - 2018<br />
ĐỀ THI THỬ<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian: 90 phút<br />
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp <strong>có</strong> hiện tượng cộng hưởng thì tổng trở<br />
của mạch phụ thuộc vào<br />
A. R, L và C B. L và C C. R D. L và ω<br />
Câu 2: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 150 Ω , một cuộn cảm thuần L và một tụ<br />
điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ω t V. Khi<br />
ω = ω<br />
1<br />
= 200π rad/s và ω = ω<br />
2<br />
= 50π rad/s thì cường độ tức thời i 1 và i 2 tương ứng với ω<br />
1<br />
và ω<br />
2<br />
<strong>có</strong> giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là 2<br />
π . Giá trị của L và C là:<br />
−4<br />
−3<br />
2 10<br />
0,5 10<br />
A. L = H và C = F<br />
B. L = H và C = F<br />
π 2π<br />
π 5 π<br />
−4<br />
−3<br />
1 10<br />
1 10<br />
C. L = H và C = F<br />
D. L = H và C = F<br />
π π π 5 π<br />
Câu 3: Đặt điện áp u = U0<br />
cos ω t (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự<br />
gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối<br />
giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa<br />
hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha 12<br />
π so với điện áp giữa hai đầu<br />
đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là<br />
3<br />
2<br />
A.<br />
B. 0,75 C. 0,50 D.<br />
2<br />
2<br />
Câu 4: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là<br />
2<br />
U<br />
A. P = UI B. P = UIsin ϕ C. P = UIcos ϕ D. P =<br />
R<br />
Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến áp <strong>có</strong> N 1 = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để <strong>có</strong> thể<br />
thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vòng của cuộn sơ cấp là<br />
A. 50 vòng B. 80 vòng C. 60 vòng D. 45 vòng<br />
Câu 6: Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC là<br />
1<br />
L<br />
A. f = LC B. f = 2π LC C. f = D. f = 2π<br />
2 π LC<br />
C<br />
Câu 7: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10 -5 (H) và tụ điện <strong>có</strong> điện dung<br />
C = 5 pF. Ban đầu cho dòng điện <strong>có</strong> cường độ I 0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện<br />
trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch <strong>có</strong> dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện áp cực đại<br />
trên cuộn dây là U 0 . Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây i = − 0,5I0<br />
đang tăng thì<br />
đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
U0<br />
3<br />
U0<br />
3<br />
A. u = , đang tăng B. u = , đang giảm<br />
2<br />
2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
U0<br />
3<br />
U0<br />
3<br />
C. u = − , đang giảm D. u = − , đang tăng<br />
2<br />
2<br />
Câu 8: Ở đâu xuất hiện điện từ trường<br />
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.<br />
B. Xung quanh một dòng điện không đổi<br />
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn<br />
D. Xung quanh chổ <strong>có</strong> tia lửa điện<br />
Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ<br />
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến <strong>thi</strong>ên theo thời gian với cùng chu<br />
kỳ.<br />
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2<br />
π .<br />
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.<br />
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến <strong>thi</strong>ên tuần hoàn<br />
theo thời gian.<br />
Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay <strong>có</strong><br />
điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì thì<br />
mạch thu được sóng <strong>có</strong> tần số f 0 , khi xoay tụ một góc ϕ<br />
1<br />
thì mạch thu được sóng <strong>có</strong> tần số<br />
1<br />
f1 = 0,5f0<br />
. Khi xoay tụ một góc ϕ2<br />
thì mạch thu được sóng <strong>có</strong> tần số f2 = f0<br />
. Tỉ số giữa hai góc<br />
3<br />
xoay là:<br />
ϕ<br />
2<br />
3<br />
ϕ<br />
A. =<br />
2<br />
1<br />
ϕ<br />
B. =<br />
2<br />
8<br />
ϕ<br />
C. =<br />
2<br />
D. = 3<br />
ϕ1<br />
8<br />
ϕ1<br />
3<br />
ϕ1<br />
3<br />
ϕ1<br />
Câu 11: Cho một chùm sáng song song từ một bóng đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một<br />
chậu nước thì chùm sáng:<br />
A. Không bị tán sắc, vì nước không giống thủy tinh.<br />
B. Không bị tán sắc, vì nước không <strong>có</strong> hình lăng kính.<br />
C. Luôn luôn bị tán sắc.<br />
D. Chỉ bị tán sắc nếu rọi xiên góc vào nước.<br />
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng a = 3mm; D = 3m, hai khe được chiếu<br />
sáng bằng chùm ánh sáng <strong>có</strong> bước sóng λ<br />
1<br />
= 0, 45µ m . Biết độ rộng vùng giao thoa trên màn<br />
MN = 12mm và nằm đối xứng qua vân sáng chính giữa. Các vị trí hoàn toàn tối trên vùng giao<br />
thoa cách vân sáng chính giữa là:<br />
A. ± 0,787mm ; ± 2,363mm<br />
B. 1,575mm ; ± 4,725mm<br />
C. ± 2,363mm ; ± 5,125mm<br />
D. 3,150mm ; ± 5,875mm<br />
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc <strong>có</strong> bước sóng λ . Khoảng<br />
cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm <strong>có</strong> vân<br />
sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng<br />
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân<br />
tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng λ<br />
A. 0,6µ m<br />
B. 0,5µ m<br />
C. 0,4µ m<br />
D. 0,7µ<br />
m<br />
Câu 14: <strong>Quang</strong> phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra<br />
A. Chất rắn B. Chất lỏng<br />
C. Chất khí ở áp suất thấp D. Chất khí ở áp suất cao<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 15: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là<br />
A. Tác dụng quang điện B. Tác dụng quang học<br />
C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa học (làm đen phim ảnh)<br />
Câu 16: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu – lít – giơ là 10 kV. Cho biết khối<br />
lượng và điện tích của electron là m e = 9,1.10 -31 kg; e = 1,6.10 -19 C. Bỏ qua động năng ban đầu<br />
của electron bật ra khỏi catôt. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt là:<br />
A. v max<br />
≈ 60000 km/s B. v max<br />
≈ 70000 km/s<br />
C. v max<br />
≈ 74627 km/s D. v max<br />
≈ 77643 km/s<br />
Câu 17: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng<br />
ánh sáng nào<br />
A. Ánh sáng tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy<br />
C. Ánh sáng hồng ngoại D. Cả ba vùng ánh sáng nói trên<br />
Câu 18: Một nguồn phát sáng <strong>có</strong> công suất P = 2W, phát ra ánh sáng <strong>có</strong> bước sóng λ = 0,97µ<br />
m<br />
tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn <strong>có</strong> thể<br />
cảm nhận được ánh sáng khi tối <strong>thi</strong>ểu <strong>có</strong> 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ<br />
phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là<br />
A. 370 km B. 27 km C. 247 km D. 6 km<br />
Câu 19: Hãy chọn câu đúng<br />
Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến<br />
A. Sự <strong>giải</strong> phóng một electron tự do.<br />
B. Sự <strong>giải</strong> phóng một electron liên kết.<br />
C. Sự <strong>giải</strong> phóng một cặp electron và lổ trống.<br />
D. Sự phát ra một phôtôn khác.<br />
Câu 20: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng<br />
13,6<br />
biểu thức En = − eV với n = 1, 2,3... Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon <strong>có</strong> năng<br />
2<br />
n<br />
lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử Hidro <strong>có</strong> thể phát ra là:<br />
A. 1,46.10 -8 m B. 1,22.10 -8 m C. 4,87.10 -8 m D. 9,74.10 -8 m<br />
x = 6cos 4πt<br />
cm. Biên độ, chu kì và pha<br />
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( )<br />
ban đầu là:<br />
A. A = 6 cm, T = 0,5s và ϕ = 0<br />
B. A = 6 cm, T = 0,5s và ϕ = π rad<br />
π<br />
C. A = 6 cm, T = 0,5s và ϕ = rad<br />
2<br />
D. A = 6 cm, T = 2s và ϕ = 0<br />
Câu 22: Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng theo trục<br />
Ox với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi<br />
chúng gặp nhau là bao nhiêu?<br />
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1<br />
Câu 23: Công thức dùng để tính chu kì của con lắc lò xo là:<br />
A.<br />
k<br />
T = 2π B.<br />
m<br />
m<br />
T = 2π C.<br />
k<br />
1 k<br />
T = D.<br />
2π m<br />
1 m<br />
T = 2π<br />
k<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 24: Một vật dao động điều hòa <strong>có</strong> li độ x<br />
được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là<br />
2<br />
250 J. Lấy π = 10 . Khối lượng của vật là:<br />
A. 5000 kg B. 500 kg<br />
C. 50 kg D. 0,5 kg<br />
Câu 25: Một vật <strong>có</strong> khối lượng m = 150 g treo vào một lò xo nhẹ <strong>có</strong> độ cứng k = 100 N/m đang<br />
đứng yên ở vị trí cân bằng thì <strong>có</strong> một vật nhỏ khối lượng m0<br />
= 100 g bay theo phương thẳng<br />
đứng lên trên với tốc độ v0<br />
= 50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g = 10 m/s 2 . Biên<br />
độ của hệ sau va chạm<br />
A. 3cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2cm<br />
Câu 26: Một con lắc đơn <strong>có</strong> chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi <strong>có</strong> gia tốc rơi tự do<br />
g = 9,8 m/s 2 . Chu kì dao động của con lắc<br />
A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s<br />
Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơ<br />
năng của con lắc còn lại<br />
A. 0% giá trị ban đầu B. 40% giá trị ban đầu<br />
C. 85% giá trị ban đầu D. 54% giá trị ban đầu<br />
Câu 28: Một chất điểm <strong>có</strong> khối lượng m = 300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng<br />
phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa mãn<br />
2 2<br />
16x + 9x = 25 (x 1 , x 2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá<br />
1 2<br />
trình dao động là Fmax<br />
= 0, 4N . Tần số góc của đao động <strong>có</strong> giá trị<br />
A. 10π rad/s B. 8 rad/s C. 4 rad/s D. 4π rad/s<br />
Câu 29: Sóng ngang là sóng <strong>có</strong> phương trình dao động<br />
A. nằm theo phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng<br />
C. nằm theo phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóng<br />
Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng<br />
a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán<br />
kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB<br />
gần nhất một khoảng<br />
A. 3,446 cm B. 2,775 cm C. 2,372 cm D. 1,78 cm<br />
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng?<br />
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau<br />
B. Quỹ tích của những điểm <strong>có</strong> biên độ cực đại là một đường thẳng<br />
C. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhau<br />
D. Nơi nào <strong>có</strong> hai sóng gặp nhau nơi đó <strong>có</strong> hiện tượng giao thoa<br />
Câu 32: Người <strong>có</strong> thể nghe được âm <strong>có</strong> tần số?<br />
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz B. từ thấp đến cao<br />
C. dưới 16 Hz D. trên 20000 Hz<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br />
A. tần số của nguồn âm B. cường độ âm<br />
C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động của nguồn âm<br />
Câu 34: Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định <strong>có</strong> sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz.<br />
Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng <strong>có</strong> cùng<br />
biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 1,2 m/s B. 1,8 m/s C. 2 m/s D. 1,5 m/s<br />
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì của con lắc đơn: treo một con lắc đơn <strong>có</strong> chiều dài cỡ<br />
75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 5 0 . Dùng đồng hồ đo<br />
thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu<br />
<strong>Lần</strong> đo 1 2 3<br />
20T s 34,81 34,76 34,72<br />
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là<br />
A. 1,7380 ± 0,0015s<br />
B. 1,738 ± 0,0025s<br />
C. 1,780 ± 0,09%<br />
D. 1,800 ± 0,068%<br />
Câu 36: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh<br />
sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy<br />
chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe<br />
kế và volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi<br />
thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS<br />
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng<br />
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm<br />
C. Chỉ số A và V đều tăng<br />
D. Chỉ số A và V đều giảm<br />
Câu 37: Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện<br />
thế đó bằng bao nhiêu<br />
A. 440 V B. 220 V C. 220 2 V D. 220 2 V<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0<br />
cos⎜100π t + ⎟ vào hai đầu một cuộn cảm thuần <strong>có</strong> độ<br />
⎝ 3 ⎠<br />
1<br />
tự cảm L = H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện<br />
2 π<br />
qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm<br />
⎛ π ⎞<br />
A. i = 2 3 cos⎜100πt<br />
− ⎟<br />
⎝ 6 ⎠ A B. i 2 3 cos ⎛<br />
100 t π ⎞<br />
= ⎜ π + ⎟<br />
⎝ 6 ⎠ A<br />
⎛ π ⎞<br />
C. i = 2 2 cos⎜100π t + ⎟<br />
⎝ 6 ⎠ A D. i 2 2 cos ⎛<br />
100 t π ⎞<br />
= ⎜ π − ⎟<br />
⎝ 6 ⎠ A<br />
Câu 39: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.<br />
Câu 40: Một bóng đèn <strong>có</strong> ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện<br />
u = 220 2 cos 100πt<br />
V. Để đèn sáng bình thường thì R phải <strong>có</strong> giá trị bằng bao<br />
xoay chiều <strong>có</strong> ( )<br />
nhiêu?<br />
A. 125,66 V B. 12566 V C. 88,86 V D. 8858 V<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu<br />
10<br />
C C C C C C D D B C<br />
Câu<br />
11<br />
Câu<br />
12<br />
Câu<br />
13<br />
Câu<br />
14<br />
Câu<br />
15<br />
Câu<br />
16<br />
Câu<br />
17<br />
Câu<br />
18<br />
Câu<br />
19<br />
Câu<br />
20<br />
D B A C C A B C D D<br />
Câu<br />
21<br />
Câu<br />
22<br />
Câu<br />
23<br />
Câu<br />
24<br />
Câu<br />
25<br />
Câu<br />
26<br />
Câu<br />
27<br />
Câu<br />
28<br />
Câu<br />
29<br />
Câu<br />
30<br />
A A B A D B D B B B<br />
Câu<br />
31<br />
Câu<br />
32<br />
Câu<br />
33<br />
Câu<br />
34<br />
Câu<br />
35<br />
Câu<br />
36<br />
Câu<br />
37<br />
Câu<br />
38<br />
Câu<br />
39<br />
Câu<br />
40<br />
C A C D ? B C A C D<br />
Câu 1:<br />
GIẢI CHI TIẾT<br />
2 Z Z<br />
L C ch<br />
Z = R + Z − Z ⎯⎯⎯→ Z = R<br />
2<br />
L = C<br />
Tổng trở của mạch ( )<br />
Đáp án C<br />
Câu 2:<br />
+ Ta để ý rằng với hai giá trị của tần số góc ω<br />
2<br />
và ω<br />
1<br />
= 4ω 2<br />
thì mạch cho cùng cường độ dòng<br />
điện<br />
⇒ ω ω = 1 2 1<br />
1 2<br />
4<br />
2<br />
4ZL2 ZC2<br />
LC<br />
⇔ ω = LC<br />
⇒ =<br />
⎧R<br />
= X<br />
+ Ở tần số ω 2 ta chuẩn hóa ⎨ ⇒ ZC2<br />
= 4<br />
⎩ZL2<br />
= 1<br />
+ Dòng điện tron mạch ở hai trường hợp là vuông pha nhau<br />
ZL1 − ZC1 ZL2 − ZC2<br />
2<br />
= −1 ⇔ ( 4 −1)( 1− 4) = X ⇒ X = 3<br />
R R<br />
⎧ 1<br />
L = H<br />
⎧ZL1<br />
= 200<br />
⎪ π<br />
Với X = 3 ⇒ ⎨ ⇒ ⎨ −4<br />
⎩ZC1<br />
= 50 ⎪ 10<br />
C = F<br />
⎪⎩<br />
π<br />
Đáp án C<br />
Câu 3:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Phương pháp giản đồ vecto<br />
+ UAM = UMB<br />
nên AMB là tam giác cân tại M, do<br />
vậy A = B <br />
+ Mặc khác 0 0<br />
A + 15 = 90 (tổng hai góc còn lại trong<br />
một tam giác vuông)<br />
Từ đó ta tìm được 0 0 0 0<br />
A = 75 ⇒ ϕ = 75 − 15 = 60<br />
cos ϕ = 0,5<br />
MB<br />
MB<br />
Đáp án C<br />
Câu 4 :<br />
Công suất của mạch điện xoay chiều được xác định bởi P = UIcos ϕ<br />
Đáp án C<br />
Câu 5:<br />
Áp dụng công thức của máy biến áp<br />
N2 U2<br />
=<br />
N U<br />
1 1<br />
Để thắp sáng được bóng đèn thì U2<br />
= 3V<br />
N2<br />
3<br />
⇒ = = 60<br />
2200 110<br />
Đáp án C<br />
Câu 6:<br />
1<br />
Tần số của mạch dao động LC f =<br />
2 π LC<br />
Đáp án C<br />
Câu 7:<br />
+ Trong quá trình dao động của mạch LC thì dòng điện<br />
luôn sớm pha 2<br />
π so với điện áp hai đầu đoạn mạch<br />
+ Phương pháp đường tròn<br />
Từ hình vẽ ta thấy rằng sau khoảng thời gian T 3<br />
3<br />
giữa hai đầu tụ điện là − U<br />
0<br />
và đang tăng<br />
2<br />
Đáp án D<br />
điện áp<br />
Câu 8:<br />
Tia lửa điện là một dòng điện biến <strong>thi</strong>ên ⇒ sinh ra từ trường biến <strong>thi</strong>ên ⇒ sinh ra điện trường<br />
biến <strong>thi</strong>ên<br />
Đáp án D<br />
Câu 9:<br />
Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đáp án B<br />
Câu 10:<br />
Điện dung của tụ xoay được xác định bởi C = C + ϕ 0<br />
a ϕ<br />
1 1<br />
Tần số của mạch LC: f = ⇒ f ∼<br />
2π<br />
LC C<br />
ϕ<br />
ϕ<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
⎧ 1<br />
⎪f0<br />
∼<br />
⎪ C0 ⎧ C0 + aϕ1<br />
4 = ⇒ aϕ 1<br />
= 3<br />
⎪ 1 ⎪ C0 ϕ2<br />
8<br />
⎨0,5f0<br />
∼ ⇒ ⎨<br />
⇒ =<br />
⎪ C<br />
C<br />
0<br />
+ aϕ1<br />
⎪ 0<br />
+ aϕ2 ϕ1<br />
3<br />
9 = ⇒ a ϕ<br />
2 = 8<br />
⎪1 1 ⎪ ⎩ C0<br />
⎪ f0<br />
∼<br />
⎪⎩<br />
3 C0 + aϕ2<br />
Đáp án C<br />
Câu 11:<br />
Ánh sáng phát ra từ bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng, ánh sáng trắng chỉ bị tán sắc khi ta chiếu<br />
xiên góc vào mặt nước<br />
Đáp án D<br />
Câu 12:<br />
Trong giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc, ta chỉ <strong>có</strong> thể tìm thấy được vân tối hoàn toàn khi vị<br />
trí đó là sự trùng nhau của vân tối hai hệ<br />
2k1 + 1 2k<br />
2<br />
+ 1 2k1 + 1 i2<br />
7<br />
x<br />
t<br />
= x<br />
1 t<br />
⇔ i<br />
2<br />
1<br />
= i2<br />
⇒ = =<br />
2 2 2k + 1 i 5<br />
2 1<br />
⎧k1<br />
= 3<br />
Vị trí trùng nhau lần đầu tiên của hai vân tối ứng với ⎨ , vị trí trùng nhau lần tiếp theo ứng<br />
⎩k2<br />
= 2<br />
⎧k1<br />
= 10<br />
với ⎨<br />
⎩k2<br />
= 7<br />
⎛ 1 ⎞ Dλ2<br />
⎛ 1 ⎞ Dλ2<br />
x<br />
t3<br />
= ⎜ 2 + ⎟ = 1,575mm , x<br />
t<br />
= 7 4,725mm<br />
8 ⎜ + ⎟ =<br />
⎝ 2 ⎠ a<br />
⎝ 2 ⎠ a<br />
Đáp án B<br />
Câu 13 :<br />
Khi dịch chuyển màn ra ca thì khoảng vân sẽ tăng do vậy bậc của vân sẽ giảm xuống, M trở<br />
thành vân tối hai lần thì lần cuối cùng ứng với vân tối bậc 4, ta <strong>có</strong> :<br />
⎧ Dλ<br />
xM<br />
= 5<br />
⎪<br />
a D + 0,6 5<br />
⎨<br />
⇒ = ⇒ D = 1,4m<br />
⎪ Dλ<br />
D 3,5<br />
xM<br />
= 3,5<br />
⎪⎩ a<br />
Thay vào phương trình thứ nhất<br />
Dλ<br />
−3<br />
D.1,4. λ<br />
xM = 5 ⇔ 4, 2.10 = ⇒ λ = 0,6µ<br />
m<br />
−3<br />
a 1.10<br />
Đáp án A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 14 :<br />
<strong>Quang</strong> phổ vạch do chất khí ở áp suất thấp phát ra<br />
Đáp án C<br />
Câu 15 :<br />
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dung nhiệt<br />
Đáp án C<br />
Câu 16 :<br />
Các electron sau khi tách ra khỏi catot được tăng tốc bởi điện trường giữa anot và catot, khi đó<br />
động năng của electron khi đạp và anot chính bằng công của lực điện<br />
−19 3<br />
1 2 2qU 2.1,6.10 .10.10<br />
qU = mv ⇒ v = = ≈ 60000 km/s<br />
−31<br />
2 m 9,1.10<br />
Đáp án A<br />
Câu 17 :<br />
Giới hạn quang điện của các kim loại kìm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy<br />
Đáp án B<br />
Câu 18 :<br />
Gọi N 0 là số photon mà nguồn phát ra trong 1 s, khi đó công suất của nguồn sẽ là<br />
hc Pλ<br />
P = N0ε = N0 ⇒ N0<br />
=<br />
λ hc<br />
Vì nguồn sáng phát ra theo mọi hướng, do đó số photon trên một đơn vị diện tích mặt cầu bán<br />
kính R sẽ nhận được là<br />
N0<br />
Pλ<br />
N = = 4 R<br />
2 4 R<br />
2<br />
π π hc<br />
Với diện tích con ngươi ứng với đường kính d = 4mm thì số photon mà mắt nhận được trong một<br />
đơn vị thời gian là<br />
2 −6 −3<br />
Pλ ⎛ d ⎞ 2.0,597.10 ⎛ 4.10 ⎞<br />
n = Ns = π 80 R 274km<br />
2 ⎜ ⎟ ⇔ π<br />
2 −34 8 ⎜ ⎟ = ⇒ ≈<br />
4πR hc ⎝ 2 ⎠ 4πR .6,625.10 .3.10 ⎝ 2 ⎠<br />
<br />
Đáp án C<br />
Câu 19:<br />
Sự hấp thụ hoàn toàn của một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác<br />
<br />
Đáp án D<br />
Câu 20 :<br />
Áp dụng tiên đề về hấp thụ phôtn của Bo, ta + Nhập số liệu: Mode → 7<br />
<strong>có</strong>:<br />
1<br />
f<br />
13,6 13,6 1 1 3<br />
( x)<br />
= , với X được gán bằng m<br />
⎛ ⎞<br />
− − − = 2,55 ⇔ − =<br />
1 3<br />
2 ⎜ 2 ⎟<br />
2 2<br />
m ⎝ n ⎠ n m 16<br />
+<br />
2<br />
X 16<br />
+ Để xác định cặp giá trị n, m ta <strong>có</strong> thể dựa<br />
vào chức năng table của máy tính<br />
1 1 3 1<br />
− = ⇒ n =<br />
2 2<br />
+ Xuất kết quả: =<br />
n m 16 1 3<br />
+<br />
2<br />
• Start: giá trị đầu của X<br />
m 16<br />
• End: giá trị cuối của X<br />
⎧n = 2<br />
⇒<br />
• Step: bước nhảy của X<br />
⎨<br />
⎩m = 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử <strong>có</strong> thể phát ra ứng với sự chuyển mức năng lượng từ N về<br />
K<br />
−34 8<br />
⎛ 13,6 ⎞ −19 hc 6,625.10 .3.10<br />
−8<br />
⎜13,6 − 1,6.10<br />
2 ⎟ = ⇒ λ<br />
min<br />
= = 9,74.10 m<br />
⎝ 4 ⎠ λ 13,6<br />
min<br />
⎛ ⎞ −19<br />
⎜13,6 − 1,6.10<br />
2 ⎟<br />
⎝ 4 ⎠<br />
<br />
Đáp án D<br />
Câu 21:<br />
2π<br />
2π<br />
Biên độ A = 6cm , chu kì T = = = 0,5s , pha ban đầu ϕ<br />
0<br />
= 0<br />
ω 4π<br />
Đáp án A<br />
Câu 22 :<br />
Trong dao động điều hòa của vật, li độ và vận tốc luôn vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông<br />
pha ta luôn <strong>có</strong>:<br />
2 2<br />
2 2<br />
x v<br />
⎧<br />
⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />
2 2 ⎪ v1 = ω1 A1 − x1<br />
⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = 1⇒ v = ω A − x ⇒ ⎨<br />
⎝ A ⎠ ⎝ ωA ⎠<br />
2 2<br />
⎪⎩ v2 = ω2 A2 − x2<br />
Lập tỉ số:<br />
2 2<br />
v1 ω A − x v1<br />
ω T 6<br />
v2 2 2<br />
ω1 A1 − x1<br />
v2 ω1 T1<br />
3<br />
Đáp án A<br />
Câu 23 :<br />
Chu kì dao động của con lắc lò xo<br />
1 1 1 A1=<br />
A2<br />
1 2<br />
= ⎯⎯⎯→ = = = =<br />
x1=<br />
x2<br />
2 :1<br />
m<br />
T = 2π<br />
k<br />
Đáp án B<br />
Câu 24:<br />
⎧A<br />
= 10cm<br />
Từ hình vẽ ta thu được ⎨ 1<br />
⎩T = 2s ⇒ ω = π rad.s −<br />
Cơ năng của con lắc<br />
1 2 2 2E 2.250<br />
E = mω A ⇒ m = = = 5000kg<br />
2 2 2 2<br />
2 ω A 2<br />
π 10.10 −<br />
Đáp án A<br />
Câu 25 :<br />
( ) ( )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng<br />
−3<br />
mg 150.10 .10<br />
∆ l0<br />
= = = 1,5cm<br />
k 100<br />
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới<br />
sau va chạm<br />
−3<br />
( m + m0<br />
) g ( 150 + 100 ).10 .10<br />
∆ l0<br />
= = = 2,5cm<br />
k 100<br />
Tần số góc của dao động sau va chạm<br />
ω = k<br />
20<br />
m + m<br />
= rad/s<br />
0<br />
Vận tốc của hai vật sau va chạm<br />
m0v0<br />
100.50<br />
v = = = 20 cm/s<br />
m + m0<br />
150 + 100<br />
+ Biên độ dao động mới của vật<br />
v<br />
A′ ⎛ ⎞<br />
= ( ∆l − ∆ l ) + ⎜ ⎟ = 2 cm<br />
⎝ ω ⎠<br />
2<br />
0<br />
<br />
x<br />
0<br />
Đáp án D<br />
Câu 26 :<br />
Chu kì dao động của con lắc đơn<br />
2<br />
−2<br />
l 56.10<br />
T = 2π = 2π = 1.5s<br />
g 9,8<br />
Đáp án B<br />
Câu 27 :<br />
A0 − A1 ∆A A1<br />
Theo giả thuyết của bài toán ta <strong>có</strong> : = = 0,03 ⇒ = 0,97<br />
A0 A0 A0<br />
Xét tỉ số :<br />
2 2<br />
2 2<br />
∆ E E0 − E10 A0 − A ⎛<br />
10<br />
A ⎞ ⎛<br />
10<br />
A10 A9 A8 A ⎞<br />
1<br />
20<br />
= =<br />
2 = − ⎜ ⎟ = − ⎜ ⎟ = − ( ) =<br />
E E A0 A0 A9 A8 A7 A0<br />
1 1 . . ..... 1 0,97 0,46<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
Vậy cơ năng của con lắc còn lại là 54%<br />
Đáp án D<br />
Câu 28 :<br />
Từ giả thuyết<br />
2<br />
⎛ ⎞<br />
2<br />
2 2 ⎛ x1 ⎞ ⎜ x ⎟<br />
2<br />
16x1 + 9x<br />
2<br />
= 25 ⇔ ⎜<br />
1<br />
1, 25<br />
⎟ + ⎜ =<br />
5<br />
⎟<br />
⎝ ⎠ ⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
Hai dao động này vuông pha với các biên độ thành phần A1<br />
= 0,8cm , A2<br />
= 0,6cm<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Biên độ dao động tổng hợp<br />
2 2 2 ⎛ 5 ⎞ 25<br />
A = A1 + A2<br />
= 1, 25 + ⎜ ⎟ = cm<br />
⎝ 3 ⎠ 12<br />
2<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 Fmax<br />
0, 4<br />
Mặc khác Fmax<br />
= mω A ⇒ ω = = = 8rad/s<br />
mA<br />
−3 25 −2<br />
300.10 . .10<br />
12<br />
Đáp án B<br />
Câu 29 :<br />
Sóng ngang là sóng <strong>có</strong> phương dao động vuông góc với phương truyền sóng<br />
Đáp án B<br />
Câu 30 :<br />
Để M là cực đại và gần trung trực của AB nhất thì M phải nằm<br />
trên hypebol ứng với k = 1<br />
+ Ta <strong>có</strong>:<br />
d1<br />
= a<br />
d − d = λ ⎯⎯⎯→ d = 17cm<br />
1 2 2<br />
2 2 2<br />
⎧ ⎪h = 20 − x<br />
2 2 2<br />
2<br />
⎨<br />
⇒ 20 − x = 17 −<br />
2<br />
( 20 − x)<br />
2 2<br />
⎪⎩ h = 17 − ( 20 − x)<br />
⇒ x = 12,775cm<br />
Vậy khoảng cách từ M đến trung trực sẽ là 2,775 cm<br />
Đáp án B<br />
Câu 31 :<br />
Giao thoa sóng là hiện tượng đặc thù của sóng, chỉ xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau<br />
Đáp án C<br />
Câu 32:<br />
Người ta chỉ <strong>có</strong> thể nghe được các âm <strong>có</strong> tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz<br />
Đáp án A<br />
Câu 33:<br />
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với mức cường độ âm<br />
Đáp án C<br />
Câu 34 :<br />
+ Biên độ dao động tại điểm cách nút một đoạn d được xác<br />
định bởi<br />
2 d<br />
a<br />
M<br />
= 2a sin π với 2a là biên độ của điểm bụng<br />
λ<br />
⇒ điểm dao động với biên độ a sẽ cách bụng một khoảng<br />
λ<br />
12<br />
Ta <strong>có</strong> :<br />
λ ⎛ λ λ ⎞<br />
− ⎜ + ⎟ = 10 ⇒ λ = 30cm<br />
2 ⎝12 12 ⎠<br />
Tốc độ truyền sóng trên dây<br />
v = λ f = 30.5 = 150 cm/s<br />
Đáp án D<br />
Câu 35:<br />
Bảng số liệu thu được ứng với một chu kì<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>Lần</strong> đo 1 2 3<br />
T s 1,7405 1,738 1,736<br />
Giá trị trung bình của phép đo<br />
T1 + T2 + T3<br />
1.7405 + 1,738 + 1,736<br />
T = = = 1,73817s<br />
3 3<br />
Sai số tương đối của mỗi phép đo<br />
−3<br />
T1 T1<br />
T 2,33.10 s<br />
∆ = − =<br />
−4<br />
T2 T2<br />
T 1,7.10 s<br />
∆ = − =<br />
−3<br />
T3 T3<br />
T 2,17.10 s<br />
∆ = − =<br />
Sai số tuyệt đối của phép đo<br />
∆ T1 + ∆ T2 + ∆T3<br />
∆ T = = 0,001556s<br />
3<br />
Viết kết quả T = 1,7382 ± 0,0016 ⇒ ε = 0,09%<br />
Đáp án ?<br />
Câu 36 :<br />
Ampe cho biết cường độ dòng điện trong mạch<br />
ε<br />
I =<br />
R + r<br />
Volt kế cho biết điện áp hai đầu đoạn mạch mà nó mắc song song<br />
εR<br />
ε<br />
UV<br />
= IR = =<br />
R + r r<br />
1+<br />
R<br />
Từ các biểu thức trên ta thấy rằng khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích thì R tăng vậy I giảm và<br />
U V tăng<br />
Đáp án B<br />
Câu 37:<br />
Giá trị cực đại của dòng điện I0<br />
= I 2 = 220 2V<br />
Đáp án C<br />
Câu 38:<br />
Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp và dòng điện luôn vuông pha với nhau,<br />
với hai đại lượng vuông pha, ta <strong>có</strong> :<br />
2 2 2 2 2<br />
⎛ u ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞ ⎛ i ⎞ ⎛ u ⎞<br />
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />
⎝ U ⎠ ⎝ I ⎠ ⎝ I Z ⎠ ⎝ I ⎠<br />
⎝ Z ⎠<br />
2<br />
+ = 1 ⇔ + = 1⇒ I0<br />
= + i = 2 3A<br />
0 0 0 L 0 L<br />
Dòng trong mạch trễ pha 2<br />
π nên<br />
⎛ π ⎞<br />
i = 2 3 cos⎜100πt − ⎟ A<br />
⎝ 6 ⎠<br />
Đáp án A<br />
Câu 39:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
ZC<br />
= ⇒ hypebol<br />
C2πf<br />
Đáp án C<br />
Câu 40:<br />
2<br />
U<br />
Điện trở của bóng đèn R<br />
d<br />
= = 121Ω<br />
P<br />
P 10<br />
Để đèn sáng bình thường thì dòng qua mạch phải là I = = A<br />
U 11<br />
U 10 220<br />
Ta <strong>có</strong>: I = ⇔ = = 121Ω<br />
R + R<br />
d<br />
11 R + 121<br />
Đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial