Đề thi thử THPTQG 2017 Vật Lý Sở GDĐT Tuyên Quang Lần 2 THPT Triệu Sơn 2 Lần 3 Quỳnh Côi Lần 2 Quảng Xương 1 Chuyên Lam Sơn Lần 2 có lời giải
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
-15 3<br />
Câu 24: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10 ( )<br />
số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng 197<br />
79<br />
Au bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
24 3<br />
8,9.10 C/m . B.<br />
17 3<br />
2,3.10 C/m . C.<br />
24 3<br />
1,8.10 C/m . D.<br />
210<br />
206<br />
Câu 25: Hạt Pôlôni ( 84<br />
P<br />
0 ) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì ( 82 )<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A m , trong đó A là<br />
15 3<br />
1,2.10 C/m .<br />
Pb . Hạt α sinh ra <strong>có</strong> động<br />
năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi<br />
phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?<br />
A. 6,659 MeV. B. 5,880 MeV. C. 4,275 MeV. D. 9,255 MeV.<br />
Câu 26: Mạch sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C<br />
0<br />
ghép<br />
0<br />
song song với tụ xoay C<br />
x<br />
<strong>có</strong> điện dung biến <strong>thi</strong>ên từ C<br />
1=10pF đến C<br />
2<br />
=310pF khi góc xoay biến <strong>thi</strong>ên từ 0<br />
0<br />
đến 150 . Mạch thu được sóng điện từ <strong>có</strong> bước sóng từ λ<br />
1=10m đến λ<br />
2<br />
=40m . Biết điện dung của tụ xoay là<br />
hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ <strong>có</strong> bước sóng λ=20m thì góc xoay của bản tụ là<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 .<br />
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau một khoảng<br />
⎛ π ⎞<br />
a dao động với phương trình lần lượt là u<br />
1=4cos10πt ( cm ) và u<br />
2<br />
=4cos⎜10πt+<br />
⎟( cm)<br />
. Điểm M trên mặt<br />
⎝ 2 ⎠<br />
0<br />
nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc BAM bằng 60 dao động với biên độ bằng bao<br />
nhiêu?<br />
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 2 cm. D. 4 2 cm.<br />
Câu 28: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu<br />
-13,6<br />
thức E<br />
n<br />
=<br />
2<br />
( eV)( n=1,2,3... ) . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để<br />
n<br />
bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ<br />
nhất mà nguyên tử <strong>có</strong> thể phát ra bằng<br />
A. 32<br />
200<br />
. B.<br />
7 11 . C. 32 5 . D. 8 3 .<br />
Câu 29: Laze A <strong>có</strong> bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B <strong>có</strong> bước sóng λ với công suất<br />
0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số Phôtôn do laze A phát ra gấp 2 lần số phôtôn do laze B phát ra.<br />
Một chất phát quang <strong>có</strong> khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang<br />
trên thì nó phát ra ánh sáng màu<br />
A. đỏ. B. vàng. C. đỏ và lục. D. lục.<br />
Câu 30: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban dầu hai<br />
chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động<br />
của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N<br />
trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?<br />
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.<br />
Câu 31: Một vật giao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian<br />
giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm<br />
t = 1,5s<br />
vật qua vị trí <strong>có</strong> li độ x=2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:<br />
⎛ π ⎞<br />
⎛ 5π ⎞<br />
A. x=8cos ⎜ πt+ ⎟( cm)<br />
. B. x=4cos ⎜ 2πt+ ⎟( cm)<br />
.<br />
⎝ 6 ⎠<br />
⎝ 6 ⎠<br />
⎛ π ⎞<br />
⎛ π ⎞<br />
C. x=8cos⎜<br />
πt- ⎟( cm)<br />
. D. x=4cos⎜<br />
2πt- ⎟( cm)<br />
.<br />
⎝ 3 ⎠<br />
⎝ 6 ⎠<br />
Câu 32: Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng<br />
hướng <strong>có</strong> công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là<br />
60 dB, tại B là 20 dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B bằng<br />
A. 58 dB. B. 28 dB. C. 40 dB. D. 20 dB.<br />
u = 120 2 cos100π<br />
t V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự RLC, cuộn<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 33: Đặt điện áp ( )<br />
dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 40 3 V. Điện áp của đoạn mạch chứa cuộn dây và<br />
tự sớm pha hơn điện áp toàn mạch là 6<br />
π . Độ lệch pha giữa điện áp của toàn mạch và dòng điện là<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial