Đề thi thử THPTQG 2017 Vật Lý Sở GDĐT Tuyên Quang Lần 2 THPT Triệu Sơn 2 Lần 3 Quỳnh Côi Lần 2 Quảng Xương 1 Chuyên Lam Sơn Lần 2 có lời giải
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
π π π www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
π<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
6 3 4 2<br />
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt<br />
, (trong đó: 0<br />
U<br />
0<br />
không đổi, ω thay đổi được) vào hai<br />
đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần<br />
lượt là 100(V); 25(V) và 100(V). Khi ω = 2ω1<br />
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng<br />
A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.<br />
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu<br />
π<br />
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1<br />
= ( s)<br />
thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng<br />
6<br />
5π<br />
của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2<br />
= ( s)<br />
vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban<br />
12<br />
đầu của vật bằng<br />
A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 16 cm/s.<br />
u=120 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện<br />
Câu 36: Đặt điện áp ( )<br />
1<br />
1<br />
C= ( mF)<br />
và cuộn cảm thuần L= ( H)<br />
khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở<br />
4π<br />
π<br />
là R<br />
1<br />
và R<br />
2<br />
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với<br />
dòng điện trong mạch tương ứng là φ<br />
1,φ 2<br />
với φ<br />
1=2φ 2<br />
. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?<br />
A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 120 3 W.<br />
3<br />
Câu 37: Một cuộn dây điện trở thuần r=100 3Ω và độ tự cảm L= ( H)<br />
mắc nối tiếp với đoạn mạch<br />
π<br />
120 V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu<br />
X rồi mắc vào điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng ( )<br />
0<br />
dụng qua mạch là 0,3 A và dòng điện chậm pha 30 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên<br />
đoạn mạch X là<br />
A. 20 3 W. B. 5,4 3 W. C. 9 3 W. D. 18 3 W.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn<br />
dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L<br />
và C) tại thời điểm t 1<br />
là 60 (V) và 15 7 (V) và tại thời điểm t<br />
2<br />
là 40 3 (V) và 30 (V). Hiệu điện thế hiệu<br />
dụng 2 đầu đoạn mạch là<br />
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 100 2 V.<br />
k=100 N/m gắn với vật nặng m <strong>có</strong><br />
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ <strong>có</strong> độ cứng ( )<br />
khối lượng 100(g). Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m’ (<strong>có</strong> khối lượng gấp 3 lần<br />
khối lượng của vật m) tại vị trí cân bằng O của vật m. Buông nhẹ vật m sau đó hai vật va chạm hoàn toàn<br />
2<br />
mềm (luôn dính chặt vào nhau). Bỏ qua mọi ma sát, lấy xấp xỉ π =10 . Quãng đường vật m đi được sau<br />
41<br />
( s ) kể từ khi thả bằng bao nhiêu?<br />
60<br />
A. 17 cm. B. 13 cm. C. 12 cm. D. 25 cm.<br />
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang<br />
<strong>có</strong> sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây <strong>có</strong><br />
vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình<br />
11<br />
dạng sợi dây tại thời điểm t 1<br />
(đường 1) và t2 = t1<br />
+ (đường 2). Tại<br />
12 f<br />
thời điểm t 1<br />
, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở<br />
M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t 2<br />
, vận tốc<br />
của phần tử dây ở P là<br />
A. 20 3 cm/s. B. 60 cm/s.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. − 20 3 cm/s. D. − 60 cm/s.<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial