Đề thi thử THPTQG 2017 Vật Lý Sở GDĐT Tuyên Quang Lần 2 THPT Triệu Sơn 2 Lần 3 Quỳnh Côi Lần 2 Quảng Xương 1 Chuyên Lam Sơn Lần 2 có lời giải
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYOGs2c0pqVkFFZ00/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
B. quả cầu tích điện không đổi đặt cố định .<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. tụ điện <strong>có</strong> điện tích không đổi đặt cô lập. .<br />
D. dòng điện không đổi trong ống dây xác định.<br />
Câu 13: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?<br />
A. <strong>Đề</strong>u là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng<br />
B. <strong>Đề</strong>u xảy ra ở hạt nhân <strong>có</strong> số khối lớn<br />
C. <strong>Đề</strong>u là phản ứng <strong>có</strong> để điều khiển được<br />
D. <strong>Đề</strong>u xảy ra ở nhiệt độ rất cao<br />
Câu 14: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì<br />
A. độ lớn vận tốc tăng.<br />
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu.<br />
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc .<br />
D. độ lớn gia tốc cùng giảm.<br />
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng<br />
rộng rãi nhất là<br />
A. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải .<br />
C. dáp án dây <strong>có</strong> điện trở suất nhỏ. D. tăng tiết diện dây dẫn.<br />
Câu 16: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào máy quang phổ lăng kính, nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực<br />
lên một chút thì vạch quang phổ sẽ<br />
A. không thay đổi. B. mở rộng ra. C. xê dịch đi. D. thu hẹp lại.<br />
Câu 17: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không<br />
đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ<br />
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao<br />
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao<br />
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao<br />
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao<br />
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện<br />
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số<br />
công suất của đoạn mạch là<br />
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,0 D. 0,71<br />
Câu 19: Hạt 10 Be <strong>có</strong> khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là m 4 n = 1,0087u, khối lượng của<br />
hạt proton là m p = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt là<br />
A. 653 MeV. B. 6,53 MeV/nuclon. C. 65,3 MeV. D. 0,653 MeV/nuclon<br />
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc<br />
λ<br />
1<br />
= 0,45µ<br />
m ; λ<br />
2<br />
= 0,75µ<br />
m . Giả sử bề rộng khe sáng nguồn S đủ lớn, quan sát trên màn sẽ<br />
A. không <strong>có</strong> vị trí hai vân tối trùng nhau. .<br />
B. không <strong>có</strong> vị trí vân giao thoa. .<br />
C. không <strong>có</strong> vị trí hai vân sáng trùng nhau. .<br />
D. không <strong>có</strong> vị trí vân sáng trùng vân tối.<br />
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều <strong>có</strong> giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy<br />
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở không đổi R 0 . Gọi<br />
cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì<br />
A. I tăng, U tăng B. I giảm, U tăng C. I giảm, U giảm D. I tăng, U giảm<br />
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng λ , xét hai điểm M và N trên cùng một<br />
phương truyền cách nhau một đoạn 10 3λ (M gần nguồn sóng hơn N), coi biên độ sóng không đổi. Biết<br />
phương trình sóng tại M <strong>có</strong> dạng ( )<br />
u =3cos10t cm . Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử M là 30<br />
M<br />
cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N bằng bao nhiêu?<br />
A. 15 (cm/s). B. 15 2 (cm/s). C. 15 3 (cm/s). D. 30 (cm/s).<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acos( ωt+φ ) . Biết cơ<br />
năng dao động là 0,125J và vật <strong>có</strong> khối lượng m=1( kg ) . Tại thời điểm ban đầu vật <strong>có</strong> vận tốc 0, 25 m/s và<br />
2<br />
<strong>có</strong> gia tốc − 6,25 m / s . Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu?<br />
25<br />
A. ( rad/s ) . B. 25 3 ( rad/s ) . C. 25( rad/s ) . D. 50( rad/s ) .<br />
3<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial