TỔNG HỢP ĐỀ CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHI KIM TỪ VẬN DỤNG THẤP ĐẾN CAO CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QG 2017
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZExrc25Sb1NKcEU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZExrc25Sb1NKcEU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> 1 - Halogen, Oxi lưu huỳnh<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Có thể điều chế hiđro bromua bằng cách đun nóng kali bromua rắn trong dung dịch axit sunfuric đặc.<br />
B. Có thể điều chế hiđro clorua bằng cách hòa tan natri clorua rắn trong dung dịch axit sunfuric loãng.<br />
C. Không thể phân biệt được ba dung dịch NaCl, NaBr, NaI trong 3 bình riêng biệt nếu không dùng<br />
dung dịch AgNO 3 .<br />
D. Dẫn khí clo đi qua dung dịch NaI, thấy màu của dung dịch đậm lên.<br />
Câu 2: Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: H 2 (k) + I 2 (k) ⇄ 2HI (k)<br />
Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Thêm H 2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.<br />
B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.<br />
C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.<br />
D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Câu 3: Trong các chất sau: Cl 2 , CuSO 4 , S, SO 2 , H 2 S, Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 3 . Số chất có thể tạo ra H 2 SO 4 bằng một<br />
phản ứng là:<br />
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.<br />
Câu 4: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:<br />
H 2 (k, không màu) + I 2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1)<br />
2NO 2 (k, nâu đỏ) N 2 O 4 (k, không màu) (2)<br />
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của<br />
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.<br />
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.<br />
Câu 5: Lần lượt cho dung dịch FeCl 3 , O 2 , dung dịch FeSO 4 , SO 2 , dung dịch K 2 Cr 2 O 7 /H 2 SO 4 , dung dịch<br />
AgNO 3 , dung dịch NaCl, dung dịch HNO 3 tác dụng với dung dịch H 2 S. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là<br />
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.<br />
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO 2 ?<br />
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.<br />
B. Phản ứng được với H 2 S tạo ra S.<br />
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
D. Được tạo ra khi sục khí O 2 vào dung dịch H 2 S.<br />
Câu 7: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín: A( K )<br />
+ 2B( K )<br />
→ 2 E( K )<br />
( ∆ H < 0)<br />
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?<br />
A. Tăng nhiệt độ của hệ. B. Giảm áp suất của hệ<br />
C. Làm giảm nồng đọ của chất B. D. Cho thêm chất A vào hệ.<br />
Câu 8: Cho cân bằng : N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k)<br />
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H 2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là<br />
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.<br />
Câu 9: Có thể tạo thành H 2 S khi cho<br />
A. CuS vào dung dịch HCl. B. FeS tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />
C. Khí H 2 tác dụng với SO 2 . D. FeS tác dụng với H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 10: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH 3(k) ⇌ N 2(k) + 3H 2(k) . Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp<br />
so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.<br />
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
D. Khi tăng nồng độ của NH 3 , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
Câu 11: Cho các mệnh đề sau:<br />
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.<br />
(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.<br />
(c) Các halogen đều tan được trong nước.<br />
(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.<br />
Số mệnh đề phát biểu sai là:<br />
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1<br />
Câu 12:Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:<br />
CO 2 (k) + H 2 (k) CO (k) + H 2 O (k) ; ∆H > 0.<br />
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:<br />
(a) Tăng nhiệt độ;<br />
(b) Thêm một lượng hơi nước;<br />
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;<br />
(e) thêm một lượng CO 2 ;<br />
Trong những tác động trên, có bao nhiêu tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?<br />
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.<br />
Câu 13. Cho cân bằng hóa học : 2 SO3 ( k) + O2 ( k) ⇌ 2 SO3<br />
( k) ( ∆ H < 0) . Phát biểu đúng là :<br />
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.<br />
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO 3 .<br />
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O 2 .<br />
Câu 14. Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng :<br />
2Cr O da cam + H O ⇌ 2CrO + 2H<br />
2 − − +<br />
2 7 2 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc và dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển thành:<br />
A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu xanh lục. D. không màu.<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. SO 2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn "nước đá khô" (CO 2 rắn) dùng<br />
bảo quản thực phẩm.<br />
B. SO 2 có tính khử, CO 2 không có tính khử.<br />
C. SO 2 là phân tử phân cực, CO 2 là phân tử không phân cực.<br />
D. CO 2 tan trong nước nhiều hơn SO 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.<br />
Câu 16. Điều nào sau đây không đúng?<br />
xốp.<br />
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.<br />
B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn<br />
C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.<br />
D. Axit H 2 SO 4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.<br />
Câu 17: Cho phản ứng : 3H 2 (khí) + Fe 2 O 3 (rắn) 2Fe + 3H 2 O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. Nghiền nhỏ Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
B. Thêm Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
C. Thêm H 2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Câu 18: Nung hỗn hợp bột KClO 3 , KMnO 4 , Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là<br />
A. H 2 , Cl 2 và O 2 . B. Cl 2 và O 2 . C. Cl 2 và H 2 . D. O 2 và H 2 .<br />
Câu 19: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là<br />
A. Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Cl 2 . B. Fe(OH) 3 , FeO, FeCl 3 , Fe 3 O 4 .<br />
C. AgNO 3 , Na 2 CO 3 , Fe 2 O 3 , Br 2 . D. Fe 3 O 4 , FeO, AgNO 3 , FeS.<br />
Câu 20: Xét phản ứng: CO (khí) + H 2 O (khí) ←⎯ ⎯⎯ ⎯→ CO 2(khí) + H 2(khí) . Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp<br />
suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?<br />
A. Tăng. B. Giảm.<br />
C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi.<br />
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?<br />
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.<br />
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị với hidro.<br />
C. Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron<br />
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)?<br />
A. 0,1 mol Cl 2 tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. 0,3 mol Cl 2 tác dụng với dd KOH dư (70 O C) tạo 0,1mol KClO 3<br />
C. 0,1 mol Cl 2 tác dụng với dd Na 2 SO 3 dư tạo 0,2 mol Na 2 SO 4<br />
D. 0,1 mol Cl 2 tác dụng với dd SO 2 dư tạo 0,2 mol H 2 SO 4 .<br />
Câu 23: Sục H 2 S đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl 3 , CuCl 2 , ZnCl 2 , BaCl 2 , HCl sau khi các phản ứng<br />
hoàn toàn thì số chất kết tủa tạo thành<br />
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0<br />
Câu 24: Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau:<br />
- Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá. - Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn.<br />
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn. - Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp.<br />
- Cách 5: Cho thêm ít Na 2 CO 3 vào hỗn hợp.<br />
Những cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là<br />
A. 1,2,3,4. B. 3,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,3.<br />
Câu 25: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng<br />
1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) 2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r)<br />
3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) 4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k)<br />
5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)<br />
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ<br />
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.<br />
Câu 26: Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3 , Cl 2 , H 2 S, FeCl 3 , KClO 4 tác<br />
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:<br />
A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất<br />
Câu 27: Cho các hệ cân bằng hóa học sau:<br />
(a)<br />
(b)<br />
(c)<br />
2SO 2 (k) + O 2 ⇄ 2SO 3 (k).<br />
3H 2 (k) + N 2 (k) ⇄ 2NH 3 (k).<br />
2CO 2 (k) ⇄ 2CO (k) + O 2 (k).<br />
(d) H 2 (k) + I 2 (k) ⇄ 2HI (k).<br />
Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển<br />
dịch theo chiều thuận là<br />
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />
Câu 28: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O 2 ; H 2 ; Hg; HNO 3 đặc, nóng; H 2 SO 4 đặc, nóng trong<br />
điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(a). Sục H 2 S vào dung dịch nước clo<br />
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím<br />
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2<br />
(d). Thêm H 2 SO 4 loảng vào nước Javen<br />
(e). Đốt H 2 S trong oxi không khí.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 30: Cho phản ứng : N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k);<br />
dịch theo chiều thuận là<br />
∆ H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển<br />
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.<br />
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
Câu 31: Dung dịch Br 2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy dung dịch mất màu.<br />
Dẫn khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:<br />
A. H 2 S và SO 2 . B. SO 2 và H 2 S. C. SO 2 và HI. D. HI và SO 2 .<br />
Câu 32: Cho các chất tham gia phản ứng:<br />
a) S+F 2 → .... b) SO 2 +H 2 S →... c) SO 2 +O 2 (xt) →...<br />
d) S+H 2 SO 4 (đặc, nóng) →... e) H 2 S+Cl 2 (dư)+H 2 O→... f) SO 2 +Br 2 +H 2 O→....<br />
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 33: Trong các chất sau: Na 2 SO 4 ,Cl 2 , CuSO 4 , S, SO 2 , H 2 S, Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 3 . Số chất có thể tạo ra H 2 SO 4<br />
bằng một phản ứng là<br />
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.<br />
Câu 34: SO 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:<br />
A. O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 . B. dung dịch KOH, CaO, nước Br 2 .<br />
C. dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 . D. H 2 S, O 2 , nước Br 2 .<br />
Câu 35: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng từ -50 0 C lên<br />
đến 50 o C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)<br />
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần<br />
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF 2 (rắn) t/d với axit H 2 SO 4 đậm đặc, đun nóng<br />
C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />
D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , HCl, NH 3 , O 2<br />
Câu 37: Cho cân bằng: 2SO 2 + O 2 ⇔ SO 3 ∆ H < 0. Cho một số yếu tố: (1) Tăng áp suất ; (2)Tăng nhiệt độ ;<br />
(3) Tăng nồng độ O 2 và SO 2 ; (4)Tăng nồng độ SO 3 ; (5) Tăng xúc tác, Các yếu tố làm tăng hiệu xuất của p/ứ<br />
trên là :<br />
A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 38. Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp?<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. CaCO 3 CaO + CO 2(khí) B. N 2(khí) + 3H 2(khí) 2NH 3(khí)<br />
C. H 2(khí) + I 2(rắn) 2HI (khí) D. S (rắn) + H 2(khí) H 2 S (khí)<br />
Câu 39: Ý nào sau đây là đúng?<br />
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.<br />
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.<br />
C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.<br />
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.<br />
Câu 40: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Trong các phản ứng oxi hóa khử mà oxi tham gia thì oxi chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
2. HF là axit rất mạnh vì có khả năng ăn mòn thủy tinh.<br />
3. Từ HF → HCl → HBr → HI tính khử tăng dần còn tính axit giảm dần.<br />
4. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl 2 vào dung dịch NaOH.<br />
5. HClO là chất oxi hóa mạnh đồng thời cũng là một axit mạnh.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.<br />
Câu 41: Cho các cân bằng:<br />
1) H 2 + I 2 (rắn) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI<br />
2) N 2 + 3H 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3<br />
3) H 2 + Cl 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HCl<br />
4) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ SO 3<br />
5) SO 2 + Cl 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ SO 2 Cl 2<br />
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:<br />
A. 3 và 2 B. 3 và 1<br />
C. 2 và 2 D. 2 và 1<br />
Câu 42:Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />
A. tính axit của HF>HCl>HBr>HI<br />
B. trong một chu kì độ âm điện giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân<br />
C. độ bền liên kết của F2>Cl2>Br2>I2<br />
D. tính axit của HClO>HClO 2 >HClO 3 >HClO 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 43: Cho 2 mẫu Zn có khối lượng bằng nhau vào cốc 1 đựng dung dịch HCl dư, cốc 2 đựng dung dịch hỗn<br />
hợp HCl và CuSO 4 dư. Để phản ứng xẩy ra hoàn toàn ở cốc 1 thu được V 1 lít khí, cốc 2 thu được V 2 lít khí (các<br />
khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V 1 và V 2 ?<br />
A. V 1 = V 2 B. V 1 < V 2 C. V 1 > V 2 D. V 1 < ½ V 2<br />
Câu 44: Khi sục O 3 vào dung dịch KI và hồ tinh bột thì dung dịch sẽ<br />
A. Chuyển sang màu tím đen B. Chuyển sang màu vàng nâu<br />
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang màu xanh tím<br />
Câu 45: Cho cân bằng hóa học: 3H 2(k) + N 2(k) 2NH 3(k) . Giữ nguyên nhiệt độ, nén thể tích hỗn hợp xuống còn<br />
một nửa. Nhận xét nào sau đây về tốc độ phản ứng thuận (v t ) và tốc độ phản ứng nghịch (v n ) là chính xác<br />
A. v t giảm, v n tăng B. v t tăng, v n giảm C. v t và v n đều giảm D. v t và v n đều tăng<br />
Câu 46: Cho các yếu tố sau: Nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt, môi trường phản ứng, tia bức xạ,<br />
nồng độ, sự khuấy trộn. Có bao nhiêu yếu tố có thể làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch?<br />
A. 4. B. 3. C. 8. D. 5.<br />
Câu 47: Cho các nhận xét:<br />
(1) Dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung dịch HCl có tính axit mạnh và<br />
tính khử mạnh.<br />
(2) Phân tử SO 2 có khả năng làm mất màu nước brom.<br />
(3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.<br />
(4) Hiđropeooxit (H 2 O 2 ) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
(5) O 2 và O 3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O 3 mạnh hơn O 2 .<br />
Số nhận xét đúng:<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 48: Cho cân bằng sau: SO 2 +H 2 O H + +HSO 3 - . khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO 4 (không làm<br />
thay đổi thể tích ), cân bằng trên sẽ:<br />
A. Chuyển dịch theo chiều thuận. B. Không chuyển dịch theo chiều nào.<br />
C. Không xác định. D. Chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
Câu 49: Trong các hóa chất Cu,C,S,Na 2 SO 3 ,FeS 2 ,FeSO 4 ;O 2 ,H 2 SO 4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau<br />
thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là:<br />
A.6 B.7 C.9 D.8<br />
Câu 50. Cho các chất: KBr, S, Si, SiO<br />
2, P, Na<br />
3PO 4,Ag, Au,FeO,Cu ,Fe2O 3<br />
.Trong các chất trên số chất có thể<br />
oxi hóa bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc,nóng là :<br />
A.6 B.5 C.7 D.4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
01. D 02. B 03. C 04. B 05. C 06. D 07. D 08. D 09. D 10. B<br />
PHẦN<br />
11. A 12. D 13. A 14. A 15. D 16. C 17. C 18. C 19. A 20. A<br />
21. A 22. B 23. C 24. D 25. B 26. D 27. D 28. B 29. C 30.C<br />
31. C 32. C 33. A 34. A 35. B 36. C 37. B 38. B 39. C 40. B<br />
41. B 42. C 43. C 44. D 45. D 46. B 47. C 48. D 49. D 50. A<br />
án D<br />
0<br />
LỜI<br />
GIẢI<br />
CHI<br />
TIẾT<br />
Câu 1.<br />
Chọn đáp<br />
A. Sai. Vì ⎧ t<br />
⎪KBr + H SO (®Æc) ⎯⎯→ KHSO + HBr<br />
⎨<br />
2 4 4<br />
⎪⎩ 2HBr + H2SO 4(®Æc) → SO2 + Br2 + 2H2O<br />
B. Sai.Phải dùng NaCl rắn và axit đặc nóng.<br />
C. Sai.Có thể phân biệt được vì ta thu được 3 kết tủa có màu khác nhau.AgCl màu trắng,AgBr màu vàng<br />
nhạt,AgI màu vàng đậm.<br />
+ − + − + −<br />
Ag + Cl → AgCl ↓ Ag + Br → AgBr ↓ Ag + I → AgI ↓<br />
D. Đúng. Vì Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2<br />
Chú ý : Nếu Cl 2 dư thì : 5Cl2 + I2 + 6H2O → 2HIO3<br />
+ 10HCl<br />
Câu 2. Chọn đáp án B<br />
H<br />
2(k) + I<br />
2(k) 2HI(k)<br />
A. Thêm H 2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.<br />
V = k H . I do đó khi tăng nồng độ H 2 thì phản ứng thuận phải tăng.<br />
Sai. [ ] [ ]<br />
thuan t 2 2<br />
B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.<br />
Đúng<br />
C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.<br />
Sai.Tăng nồng độ HI cân bằng dịch trái màu tím tăng nên<br />
D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Sai.Số phân tử khí 2 vế như nhau nên thể tích(áp suất) không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
Câu 3. Chọn đáp án C<br />
H S + 4Cl + 4H O → H SO + 8HCl<br />
2 2 2 2 4<br />
d p<br />
1<br />
CuSO4 + H<br />
2O ⎯⎯→ Cu + H<br />
2SO4 + O<br />
2<br />
;<br />
2<br />
S + 6HNO → H SO + 6NO + 2H O<br />
3 2 4 2 2<br />
SO + Br + 2H O → H SO + 2HBr<br />
2 2 2 2 4<br />
H S + 4Br + 4H O → H SO + 8HBr<br />
2 2 2 2 4<br />
dien phan dd<br />
3<br />
Fe2 ( SO4 ) + 3H<br />
3 2O ⎯⎯⎯⎯→ 2Fe + 3H2SO4 + O 2<br />
2<br />
;<br />
SO<br />
3<br />
+ H2O → H2SO4<br />
Câu 4: Chọn đáp án B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi giảm thể tích cân bằng sẽ dịch chuyển về phía có nhiều phân tử khí.Tuy<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
nhiên với (1) số phân tử như nhau ở 2 bên nên áp suất (thể tích ) không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
H 2 (k, không màu) + I 2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1)<br />
2NO 2 (k, nâu đỏ) N 2 O 4 (k, không màu) (2)<br />
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của<br />
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. Sai.Theo nhận định trên<br />
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. Đúng<br />
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên<br />
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên<br />
Câu 5: Chọn đáp án C<br />
FeCl 3 , O 2 , SO 2 , dung dịch K 2 Cr 2 O 7 /H 2 SO 4 , dung dịch AgNO 3 , dung dịch HNO 3<br />
Các phản ứng xảy ra (đk thích hợp):<br />
2Fe + H S → 2Fe + S ↓ + 2H<br />
3+ 2+ +<br />
2<br />
2H S + O → 2S + 2H O SO2 + H<br />
2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
2 2 2<br />
( )<br />
4 K Cr O + 7 H S + 9 H SO → 4 K SO + 4 Cr SO + 16H<br />
O<br />
2 2 7 2 2 4 2 4 2 4 3<br />
2<br />
2Ag + H S → Ag S ↓ + 2H<br />
+ +<br />
2 2<br />
H S + 8HNO → H SO + 8NO + 4H O<br />
2 3 2 4 2 2<br />
Câu 6: Chọn đáp án D<br />
A.Đúng . 5SO<br />
2<br />
+ 2KMnO4 + 2H2O → K<br />
2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4<br />
B.Đúng. SO2 + H2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
C.Đúng. SO 2 có liên kết CHT phân cực và liên kết cho nhận.<br />
D.Sai.Không thể tạo SO 2 khi sục khí O 2 vào dung dịch H 2 S.<br />
Câu 7: Chọn đáp án D<br />
Phản ứng là tỏa nhiệt<br />
A. Tăng nhiệt độ của hệ.(Nghịch) B. Giảm áp suất của hệ (nghich)<br />
C. Làm giảm nồng đọ của chất .(Nghịch) D. Cho thêm chất A vào hệ.(Đúng)<br />
Câu 8: Chọn đáp án D<br />
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H 2 giảm. →Thuận tỏa nhiệt<br />
Câu 9: Chọn đáp án D<br />
A. CuS vào dung dịch HCl. (CuS ,PbS không tan trong axit loãng)<br />
B. FeS tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng. (Cho ra SO 2 )<br />
( )<br />
2FeS + 10H SO → Fe SO + 9SO + 10H O<br />
2 4 2 4 3<br />
2 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Khí H 2 tác dụng với SO 2 . (Không phản ứng)<br />
D. FeS tác dụng với H 2 SO 4 loãng.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S<br />
Câu 10: Chọn đáp án B<br />
Hết sức chú ý vì phương trình được viết ngược<br />
2NH 3(k) ⇌ N 2(k) + 3H 2(k) . Đây là phản ứng tỏa nhiệt thu nhiệt (theo SGK 11)<br />
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng<br />
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Sai theo SGK lớp 11<br />
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Sai.Dịch theo chiều nghịch có ít phân tử khí hơn.<br />
D. Khi tăng nồng độ của NH 3 , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
Sai.Dịch theo chiều thuận để làm giảm nồng độ NH 3<br />
Câu 11: Chọn đáp án A<br />
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất. Sai ví dụ HCl<br />
(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Sai vì F 2<br />
(c) Các halogen đều tan được trong nước. Sai – I 2 không tan trong nước<br />
(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro. Đúng<br />
Câu 12: Chọn đáp án D<br />
CO 2 (k) + H 2 (k) CO (k) + H 2 O (k) ; ∆H > 0. (Thu nhiệt)<br />
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:<br />
(a) Tăng nhiệt độ;<br />
Chiều thuận<br />
(b) Thêm một lượng hơi nước; Chiều nghịch<br />
(c) Giảm áp suất chung của hệ; Không ảnh hưởng<br />
(d) Dùng chất xúc tác;<br />
Không ảnh hưởng<br />
(e) Thêm một lượng CO 2 ; Chiều thuận<br />
Câu 13: Chọn đáp án D<br />
Vận dụng nguyên lý lơsactory:<br />
A. Sai.Giảm áp cân bằng dịch theo chiều nghịch.<br />
B. Sai.Tăng nhiệt cân bằng dịch trái.<br />
C. Sai. Giảm nồng độ SO 3 cân bằng dịch phải.<br />
D. Đúng.<br />
Câu 14: Chọn đáp án A<br />
+) Thêm H + thì cân bằng chuyển sang trái.<br />
Câu 15: Chọn đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Các bạn chú ý theo kinh nghiêm của mình những câu liên quan tới ứng dụng thường là chuẩn.<br />
Câu 16: Chọn đáp án C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Theo SGK lớp 10.<br />
Câu 17.Chọn đáp án C<br />
3H 2 (khí) + Fe 2 O 3 (rắn) 2Fe + 3H 2 O (hơi)<br />
A. Nghiền nhỏ Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Sai.Vì Fe 2 O 3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
B. Thêm Fe 2 O 3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Sai.Vì Fe 2 O 3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
C. Thêm H 2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK - lớp 10)<br />
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Sai.Vì số phân tử khí hai vế là như nhau nên áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
Câu 18.Chọn đáp án C<br />
0<br />
t<br />
4<br />
⎯⎯→<br />
2 4<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2KMnO K MnO MnO O<br />
3<br />
KClO KCl O 2<br />
0<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
Vì nung một thời gian nên sản phẩm rắn có Zn và KMnO 4 do đó :<br />
+ 2+<br />
Zn 2H Zn H 2<br />
+ → + ↑<br />
2MnO + 10Cl + 16H → 2Mn + 5Cl ↑ + 8H O<br />
Câu 19.Chọn đáp án A<br />
− − + 2+<br />
4 2 2<br />
Chú ý :không tồn tại muối FeI 3<br />
A. Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Cl 2 .<br />
B. Fe(OH) 3 , FeO, FeCl 3 , Fe 3 O 4 . Loại vì có FeO<br />
C. AgNO 3 , Na 2 CO 3 , Fe 2 O 3 , Br 2 . Loại vì có AgNO 3<br />
D. Fe 3 O 4 , FeO, AgNO 3 , FeS. Loại vì có FeO<br />
3+ − 2+<br />
Fe 2I Fe I 2<br />
+ → + Cl2 + 2HI → 2HCl + I2<br />
Câu 20.Chọn đáp án A<br />
Chú ý : Vận tốc phản ứng khác dịch chuyển cân bằng.Khi tăng áp thì nồng độ các chất đều tăng dẫn<br />
tới vận tốc thuận và nghịch đều tăng.<br />
Câu 21. Chọn đáp án A<br />
Ví dụ: HClO 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phát biểu A chỉ đúng với các hợp chất của Flo.Còn lại là sai với các halogen khác.(Cl,Br,I)<br />
Câu 22. Chọn đáp án B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
(A)Sai vì tạo 0,1 NaClO<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
⎧KClO 3<br />
: 0,1 → KCl : 0,5<br />
(B) Đúng ⎨<br />
+ −<br />
⎩ BTE : 0,1.( 5) + 0,5( 1) = 0<br />
(C) Na SO + Cl + H O → Na SO + 2HCl<br />
2 3 2 2 2 4<br />
SO + Cl + 2H O → 2HCl + H SO<br />
(D)<br />
2 2 2 2 4<br />
Câu 23: Chọn đáp án C<br />
FeCl 3 ,<br />
CuCl 2 ,<br />
ZnCl 2 , BaCl 2 , HCl<br />
Có kết tủa vàng là S<br />
Câu 24: Chọn đáp án D<br />
Có kết tủa đen là CuS<br />
Không có kết tủa<br />
3+ 2− 2+<br />
2Fe S 2Fe S<br />
+ → ↓ + ↓<br />
3+ 2−<br />
3Fe 3S 3FeS S<br />
+ → ↓ + ↓<br />
2+ 2−<br />
Cu S CuS<br />
+ →<br />
Đá vôi là CaCO 3 .Chú ý các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ,áp suất,diện tích tiếp xúc,nhiệt<br />
độ ,nồng độ<br />
- Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá. Đúng<br />
- Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn. Đúng<br />
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn. Đúng<br />
- Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp. Vô ích<br />
- Cách 5: Cho thêm ít Na 2 CO 3 vào hỗn hợp. Vô ích<br />
Câu 25. Chọn đáp án B<br />
Muốn cân bằng không dịch chuyển khi tăng áp thì tổng số mol khí không đổi sau phản ứng:<br />
1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) (Thỏa mãn 3 =3 )<br />
2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r) (Không thỏa mãn 1 ≠0)<br />
3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) (Không thỏa mãn 1 ≠2)<br />
4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k) (Thỏa mãn 2 =2 )<br />
5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) (Không thỏa mãn 3 ≠2)<br />
Câu 26: Chọn đáp án D:<br />
O 3 , Cl 2 , FeCl 3 ,<br />
Câu 27: Chọn đáp án D<br />
a) 2SO 2 (k) + O 2 ⇄ 2SO 3 (k). Chuẩn<br />
b) 3H 2 (k) + N 2 (k) ⇄ 2NH 3 (k). Chuẩn<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
c) 2CO 2 (k) ⇄ 2CO (k) + O 2 (k). dịch theo chiều nghịch<br />
d) H 2 (k) + I 2 (k) ⇄ 2HI (k). không dịch chuyển<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 28: Chọn đáp án B<br />
S thể hiện tính khử khi tác dụng với: O 2 , HNO 3 , H 2 SO 4 . (Số oxh của S tăng)<br />
1<br />
2<br />
S + 2H SO → 3SO + 2H O<br />
SO2 + O2 → SO<br />
3<br />
2 4 2 2<br />
S + 4HNO → SO + 4NO + 2H O<br />
3 2 2 2<br />
Câu 29: Chọn đáp án C<br />
(a). Sục H 2 S vào dung dịch nước clo<br />
(b). Sục khí SO 2 vào dung dịch thuốc tím<br />
(c). Cho H 2 S vào dung dịch Ba(OH) 2<br />
Chuẩn<br />
Chuẩn<br />
(d). Thêm H 2 SO 4 loảng vào nước Javen Chuẩn (Cl- + ClO- + 2H+ → Cl 2 + H 2 O)<br />
(e). Đốt H 2 S trong oxi không khí.<br />
Câu 30: Chọn đáp án C<br />
Câu 31: Chọn đáp án C<br />
Câu 32: Chọn đáp án C<br />
a) Có S + 3F2 → SF6<br />
b) Không SO2 + H2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
c) Có SO 2 +O 2 (xt) → SO 3<br />
d) Không S+H 2 SO 4 (đặc, nóng) → SO 2 + H 2 O<br />
e) Có H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4<br />
f) Có SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4<br />
Chuẩn<br />
Câu 33: Chọn đáp án A<br />
Các chất có thể tạo ra H 2 SO 4 bằng một phản ứng là:<br />
Cl 2 , CuSO 4 , H 2 S, S, SO 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 3 .Các phương trình phản ứng:<br />
SO + Cl + 2H O → 2HCl + H SO<br />
2 2 2 2 4<br />
CuSO 4 điện phân dung dịch.<br />
0<br />
t<br />
3 2 4 2 2<br />
S + 6HNO ⎯⎯→ H SO + 6NO + 2H O<br />
SO 2 , H 2 S, tác dụng với Cl 2 +H 2 O<br />
Fe 2 (SO 4 ) 3 , Điện phân dung dịch<br />
SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />
Câu 34: Chọn đáp án A<br />
SO 2 luôn thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của tăng từ S +4 lên S +6<br />
A. O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 . Chuẩn<br />
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br 2 . Có KOH (loại ngay)<br />
C. dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 . Có NaOH (loại ngay)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. H 2 S, O 2 , nước Br 2 . Có H 2 S (loại ngay)<br />
Câu 35: Chọn đáp án B<br />
Công thức sử dụng :<br />
T<br />
−T<br />
10<br />
= 1024 =<br />
10<br />
=<br />
10 10<br />
= 2 → = 2<br />
max min 100<br />
γ γ γ γ →Chọn B<br />
Câu 36: Chọn đáp án C<br />
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần .Đúng<br />
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF 2 (rắn) t/d với axit H 2 SO 4 đậm đặc, đun nóng. Đúng<br />
C. Sai . HF không thể hiện tính khử.Cũng không thể hiện tính OXH<br />
D. Đúng.HCl làm quỳ hóa đỏ,NH 3 hóa xanh,Cl 2 mất màu quỳ do tính tẩy màu.<br />
Câu 37: Chọn đáp án B<br />
2SO 2 + O 2 ⇔ SO 3 ∆ H < 0. Đây là phản ứng thuận tỏa nhiệt hay nghịch thu nhiệt.<br />
Muốn tăng hiệu suất ta phải làm cho cân bằng dịch sang phải.Do đó phải :<br />
Giảm nhiệt độ (loại 2)<br />
Giảm nồng độ SO 3 (loại 4)<br />
Tăng nồng độ O 2 và SO 2<br />
Tăng xúc tác thật ra yếu tố này không cần thiết vì chất xúc tác không thay đổi trong quá trình phản ứng<br />
Câu 38 Chọn đáp án B<br />
Theo nguyên lý losactri : tăng áp cân bằng dịch theo chiều giảm áp(ít phân tử khí) :<br />
A. CaCO 3 CaO + CO 2(khí) Chiều nghịch<br />
B. N 2(khí) + 3H 2(khí) 2NH 3(khí) Chiều thuận<br />
C. H 2(khí) + I 2(rắn) 2HI (khí) Chiều nghịch<br />
D. S (rắn) + H 2(khí) H 2 S (khí) Không dịch chuyển<br />
Câu 39: Chọn đáp án C<br />
A. Sai : Với phản ứng 1 chiều thì không có khái niệm cân bằng hóa học<br />
B. Sai.Phản ứng vẫn xảy ra nhưng tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.<br />
C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học. Chuẩn<br />
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau. Sai<br />
.Không có khái niệm này<br />
Câu 40: Chọn đáp án B<br />
1. Đúng.<br />
2. Sai.HF là axit rất yếu.Ăn mòn thủy tinh là tính chất riêng có.<br />
3. Sai.Tính khử và tính axit tăng dần<br />
4. Sai điều chế bằng điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5. Sai HClO là axit rất yếu.<br />
Câu 41: Chọn đáp án B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí hơn)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
1) H 2 + I 2<br />
⎯⎯→ ← ⎯ 2HI<br />
2)N 2 + 3H 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3<br />
3) H 2 + Cl 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HCl<br />
4) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ SO 3<br />
5) SO 2 + Cl 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ SO 2 Cl 2<br />
Câu 42: Chọn đáp án C<br />
Dịch theo chiều nghịch (I 2 là chất rắn)<br />
Dịch theo chiều thuận<br />
Không chuyển dịch<br />
Dịch theo chiều thuận<br />
Dịch theo chiều thuận<br />
Câu 43: Chọn đáp án C<br />
Chú ý : Vì ở cốc 2 có Zn phản ứng với Cu 2+ nên V 1 >V 2<br />
Tuy nhiên các bạn cũng chú ý là ở cốc 2 có ăn mòn điện hóa nên tốc độ nhanh hơn<br />
Câu 44: Chọn đáp án D<br />
Khi sục O 3 vào dung dịch KI và hồ tinh bột thì dung dịch sẽ sinh ra I 2 sau đó biến thành màu xanh tím do phản<br />
ứng màu đặc trưng của I 2 với tinh bột.<br />
Câu 45: Chọn đáp án D<br />
Chú ý : Cân bằng hóa học và tốc độ phản ứng là khác nhau.Rất nhiều bạn đồng nhất 2 khái niệm nay nên rất<br />
hoang mang về câu hỏi này .<br />
Khi thể tích giảm làm cho nồng độ tất cả các chất tăng dẫn tới cả phản ứng thuận và nghịch đều tăng.Về dịch<br />
chuyển cb thì cb dịch sang phải.<br />
Câu 46: Chọn đáp án B<br />
Gồm các yếu tố sau: Nhiệt độ, áp suất, nồng độ,<br />
Câu 47: Chọn đáp án C:<br />
Theo SGK<br />
(1) Dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung dịch HCl có tính axit mạnh và<br />
tính khử mạnh.(Sai vì tính axit là tính khử khi tính oxi hóa mạnh thì tính khử yếu)<br />
(2) Phân tử SO 2 có khả năng làm mất màu nước brom. Đ<br />
(3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối. Đ<br />
(4) Hiđropeooxit (H 2 O 2 ) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Đ<br />
(5) O 2 và O 3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O 3 mạnh hơn O 2 . Đ<br />
Câu 48: Chọn đáp án D<br />
Theo nguyên lý lơsactri<br />
Câu 49: Chọn đáp án D<br />
Cu C S Na SO FeS FeSO + H SO (6)<br />
S + O<br />
FeS<br />
2<br />
+ O<br />
2 2<br />
2 3 2 4 2 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 50. Chọn đáp án A<br />
(H 2 SO 4 là chất oxi hóa hay phản ứng là oxi hóa khử)<br />
KBr ; S; P; Ag; FeO; Cu<br />
( )<br />
( )<br />
0<br />
⎧<br />
t<br />
⎪KBr + H2SO4 dac ⎯⎯→ KHSO4<br />
+ HBr<br />
⎨<br />
⎪⎩ 2HBr + H2SO4 dac → SO2 + Br2 + 2H2O<br />
S + 2H SO → 3SO + 2H O<br />
2 4 2 2<br />
0<br />
t<br />
2 4 3 4 2 2<br />
2P + 5H SO (d / n) ⎯⎯→ 2H PO + 5SO + 2H O<br />
2Ag + 2H SO → Ag SO + SO + 2H O<br />
2 4 2 4 2 2<br />
( )<br />
2FeO + 4H SO → Fe SO + SO + 4H O<br />
2 4 2 4 3 2 2<br />
Cu + 2H SO → CuSO + SO + 2H O<br />
2 4 4 2 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
1 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Halogen (Đề 1)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2 np 5 ?<br />
A. Nhóm cacbon.<br />
B. Nhóm Nitơ.<br />
C. Nhóm Oxi.<br />
D. Nhóm Halogen<br />
Câu 2. Các nguyên tử Halogen đều có:<br />
A. 3e ở lớp ngoài cùng.<br />
B. 5e ở lớp ngoài cùng.<br />
C. 7e ở lớp ngoài cùng.<br />
D. 8e ở lớp ngoài cùng.<br />
Câu 3. Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong tự nhiên ?<br />
A. Clo.<br />
B. Brom.<br />
C. Iot.<br />
D. Atatin.<br />
Câu 4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận<br />
hay nhường bao nhiêu electron ?<br />
A. Nhận thêm 1e.<br />
B. Nhận thêm 2e.<br />
C. Nhường đi 1e.<br />
D. Nhường đi 7e.<br />
Câu 5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối<br />
Clorua kim loại ?<br />
A. Fe.<br />
B. Zn.<br />
C. Cu.<br />
D. Ag.<br />
Câu 6. Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br,<br />
I)<br />
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.<br />
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.<br />
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.<br />
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.<br />
Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 )<br />
A. Ở điều kiện thường là chất khí.<br />
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br />
C. Có tính oxi hóa mạnh.<br />
D. Tác dụng mạnh với nước<br />
Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là :<br />
A. ns 2 np 1 .<br />
B. ns 2 np 5 .<br />
C. ns 1 .<br />
D. ns 2 np 6 nd 1 .<br />
Câu 9. Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s 2 3p 5<br />
là :<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 7.<br />
Câu 10. Trong các halogen, clo là nguyên tố<br />
A. có độ âm điện lớn nhất.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. có tính phi kim mạnh nhất .<br />
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.<br />
D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.<br />
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình.<br />
B. Tất cả các halogen đều rất độc, tan đ¬ược trong benzen.<br />
C. Từ flo đến atatin nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần.<br />
D. Trong phản ứng với nước, X 2 đóng vai trò vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.<br />
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần<br />
A. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần.<br />
B. bán kính nguyên tử tăng và cường độ mầu tăng dần.<br />
C. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối lượng riêng của đơn chất tăng dần.<br />
D. độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.<br />
Câu 13. Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử ?<br />
A. Iot.<br />
B. Brom.<br />
C. Clo.<br />
D. Flo.<br />
Câu 14. Theo dãy: F 2 - Cl 2 - Br 2 - I 2 thì<br />
A. tính oxi hoá tăng dần, tính khử giảm dần.<br />
B. tính oxi hoá giảm dần, tính khử tăng dần.<br />
C. tính oxi hoá giảm dần, tính khử giảm dần.<br />
D. tính oxi hoá tăng dần, tính khử tăng.<br />
Câu 15. Liên kết trong phân tử halogen X 2<br />
A. bền.<br />
B. rất bền.<br />
C. không bền lắm.<br />
D. rất kém bền.<br />
Câu 16. Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là<br />
A. mạnh.<br />
B. trung bình.<br />
C. kém.<br />
D. rất kém.<br />
Câu 17. Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?<br />
A. Clo.<br />
B. Flo.<br />
C. Brom.<br />
D. Cả A, B và C<br />
Câu 18. Chỉ ra nội dung sai :<br />
A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1.<br />
B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.<br />
C. Phân tử halogen X 2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.<br />
D. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.<br />
Câu 19. Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :<br />
A. +3.<br />
B. 0.<br />
C. +1.<br />
D. +2.<br />
Câu 20. Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.<br />
A. trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.<br />
B. màu sắc: đậm dần.<br />
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. độ âm điện: giảm dần.<br />
Câu 21. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?<br />
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.<br />
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.<br />
C. Halogen là những phi kim điển hình.<br />
D. Liên kết trong phân tử halogen X 2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.<br />
Câu 22. Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau<br />
A. F 2 < Cl 2 < Br 2 < I 2 .<br />
B. Cl 2 < F 2 < Br 2 < I 2 .<br />
C. I 2 < Br 2 < Cl 2 < F 2 .<br />
D. I 2 > Br 2 > Cl 2 > F 2 .<br />
Câu 23. Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có:<br />
A. cấu hình electron nguyên tử giống nhau.<br />
B. 7 electron độc thân.<br />
C. lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống.<br />
D. các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p.<br />
Câu 24. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:<br />
A. Liên kết ion.<br />
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.<br />
D. Liên kết đôi.<br />
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?<br />
A. NaCl.<br />
B. HCl.<br />
C. KClO 3 .<br />
D. KMnO 4 .<br />
Câu 26. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao<br />
nhiêu e ?<br />
A. Nhận thêm 1e.<br />
B. Nhận thêm 1proton.<br />
C. Nhường đi 1e.<br />
D. Nhường đi 1 nơtron.<br />
Câu 27. Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ?<br />
A. NaOH.<br />
B. NaCl.<br />
C. Ca(OH) 2 .<br />
D. NaBr.<br />
Câu 28. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ←⎯ ⎯→ ⎯ HCl + HClO<br />
Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.<br />
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.<br />
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.<br />
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử.<br />
Câu 29. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây ?<br />
A. Cacbon (II) oxit.<br />
B. Clo.<br />
C. Hiđro.<br />
D. Nitơ.<br />
Câu 30. Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:<br />
A. KCl.MgCl 2 .6H 2 O<br />
B. NaCl.MgCl 2 .6H 2 O.<br />
C. KCl.CaCl 2 .6H 2 O.<br />
D. NaCl.CaCl 2 .6H 2 O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 31. Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:<br />
A. 3NaF.AlF 3<br />
B. NaCl.KCl.<br />
C. NaCl.MgCl 2 .<br />
D. KCl.MgCl 2 .<br />
Câu 32. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo ?<br />
A. Fe + Cl 2 → FeCl 2 .<br />
B. 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 .<br />
C. 3Fe + 4Cl 2 → FeCl 2 + 2FeCl 3 .<br />
D. Sắt không tác dụng với Clo.<br />
Câu 33. Cho các chất: KCl, CaCl 2 , H 2 O, MnO 2 , H 2 SO 4 đặc, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn những<br />
hóa chất nào dưới đây ?<br />
A. KCl với H 2 O và H 2 SO 4 đặc.<br />
B. CaCl 2 với H 2 O và H 2 SO 4 đặc.<br />
C. KCl hoặc CaCl 2 với MnO 2 và H 2 SO 4 đặc.<br />
D. CaCl 2 với MnO 2 và H 2 O.<br />
Câu 34. Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y<br />
ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :<br />
A. NaCl và H 2 SO 4 .<br />
B. KCl và H 2 SO 4 .<br />
C. HCl và MnO 2 .<br />
D. HCl và KMnO 4 .<br />
Câu 35. Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng<br />
với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?<br />
A. HCl, HClO.<br />
B. Cl 2 , HCl, HClO.<br />
C. H 2 O, Cl 2 , HCl, HClO.<br />
D. Cl 2 , H 2 O.<br />
Câu 36. Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch<br />
natri clorua ?<br />
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl – thành khí Cl 2 , ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H 2 O sinh ra<br />
khí H 2 .<br />
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl – thành khí Cl 2 , ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H 2 O sinh<br />
ra khí H 2 .<br />
C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl – thành khí Cl 2 , ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H 2 O sinh ra khí<br />
H 2 .<br />
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl – thành khí Cl 2 , ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H 2 O sinh ra<br />
khí H 2 .<br />
Câu 37. Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron<br />
mạnh nhất ?<br />
A. Flo.<br />
B. Clo.<br />
C. Brom.<br />
D. Iot.<br />
Câu 38. Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl 2 , nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu.<br />
Phản ứng này thuộc loại :<br />
A. Phản ứng thế.<br />
B. Phản ứng phân hủy.<br />
C. Phản ứng trung hòa.<br />
D. Phản ứng oxi hóa – khử.<br />
Câu 39. Cho phản ứng: 2FeCl 2 (dd) + Cl 2 (k) → 2FeCl 3 (dd)<br />
Trong phản ứng này xảy ra :<br />
A. Ion Fe 2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. Ion Fe 3+ bị khử và ion Cl – bị oxi hóa.<br />
C. Ion Fe 2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.<br />
D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl – bị khử.<br />
Câu 40. Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo ?<br />
A. Dùng MnO 2 oxi hóa HCl.<br />
B. Dùng KMnO 4 oxi hóa HCl.<br />
C. Dùng K 2 SO 4 oxi hóa HCl.<br />
D. Dùng K 2 Cr 2 O 7 oxi hóa HCl.<br />
Câu 41. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:<br />
A. Flo là khí rất độc.<br />
B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ.<br />
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO 2 .<br />
D. Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.<br />
Câu 42. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot<br />
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.<br />
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.<br />
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.<br />
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước.<br />
Câu 43. Chọn phản ứng viết sai:<br />
A. 2NaBr (dd) + Cl 2 → 2NaCl + Br 2<br />
B. 2NaI (dd) + Br 2 → 2NaBr + I 2<br />
C. 2NaI (dd) + Cl 2 → 2NaCl + I 2<br />
D. 2NaCl (dd) + F 2 → 2NaF + Cl 2<br />
Câu 44. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?<br />
A. H 2 O hơi nóng + F 2 →<br />
B. KBr dd + Cl 2 →<br />
C. NaI dd + Br 2 →<br />
D. KBr dd + I 2 →<br />
Câu 45. Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?<br />
A. Dung dịch HCl<br />
B. Dung dịch H 2 SO 4<br />
C. Dung dịch Br 2<br />
D. Dung dịch I 2 .<br />
Câu 46. Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí<br />
do đúng.<br />
A. Vì flo không tác dụng với nước .<br />
B. Vì flo có thể tan trong nước .<br />
C. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.<br />
D. Vì một lí do khác .<br />
Câu 47. Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H 2 . Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt<br />
nhất ?<br />
A. F 2 .<br />
B. Cl 2 .<br />
C. Br 2 .<br />
D. I 2 .<br />
Câu 48. Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có<br />
liên kết phân cực mạnh nhất.<br />
A. F 2 O<br />
B. Cl 2 O<br />
C. NCl 3<br />
D. NF 3<br />
Câu 49. Cho phản ứng: SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2X<br />
Hỏi X là chất nào sau đây ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. HBr<br />
B. HBrO 4<br />
C. HBrO 3<br />
D. HBrO.<br />
Câu 50. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử ?<br />
A. 2F 2 + 2H 2 O → 4HF + O 2 .<br />
B. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO<br />
C. Cl 2 + 2KBr → 2KCl + Br 2 .<br />
D. 3Cl 2 + 2Al → 2AlCl 3<br />
Câu 51. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?<br />
A. F 2<br />
B. Cl 2 .<br />
C. Br 2<br />
D. I 2<br />
Câu 52. Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất ?<br />
A. Hoà tan vào nước rồi lọc<br />
B. Hoà tan vào nước rồi sục khíc Cl 2 đến dư<br />
C. Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br 2<br />
D. Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết<br />
Câu 53. Các câu sau, câu nào đúng ?<br />
A. Các đơn chất halogen F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 đều oxi hoá được nước<br />
B. Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các kim loại phản ứng với tất<br />
cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng<br />
C. Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên<br />
D. Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử.<br />
Câu 54. Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hoá mà phải dùng phương<br />
pháp điện phân vì<br />
A. flo có tính oxi hoá mạnh.<br />
B. ion F - không bị oxi hoá bởi các chất oxi hoá thông thường, mà phải dùng dòng điện.<br />
C. các hợp chất florua không có tính khử.<br />
D. flo có độ âm điện lớn nhất.<br />
Câu 55. Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố<br />
A. tăng dần.<br />
B. giảm dần.<br />
C. không đổi.<br />
D. không có quy luật.<br />
Câu 56. Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất<br />
A. không đổi.<br />
B. tăng dần.<br />
C. giảm dần.<br />
D. không có quy luật.<br />
Câu 57. Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là<br />
A. sự chuyển trạng thái.<br />
B. sự bay hơi.<br />
C. sự thăng hoa.<br />
D. sự phân hủy.<br />
Câu 58. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít<br />
hồ tinh bột ?<br />
A. Không có hiện tượng gì.<br />
B. Có hơi màu tím bay lên.<br />
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.<br />
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 59. Cho phản ứng: SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />
Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò<br />
A. chất khử.<br />
B. chất oxi hóa.<br />
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.<br />
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.<br />
Câu 60. Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng<br />
A. đơn chất Cl 2 .<br />
B. muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ.<br />
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl 2 .6H 2 O).<br />
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).<br />
Câu 61. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là<br />
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.<br />
B. nhiệt phân muối clorua kém bền.<br />
C. điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp.<br />
D. điện phân nóng chảy muối clorua.<br />
Câu 62. Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để<br />
A. khí Cl 2 không tiếp xúc với dd NaOH.<br />
B. thu được dung dịch nước Gia-ven.<br />
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.<br />
D. cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 63. Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất :<br />
1. NaCl ; 2. HCl ; 3. AgCl ; 4. PbCl 2 ; 5. KCl ;<br />
Có thể điều chế trực tiếp clo từ các chất<br />
A. 1, 2, 3, 4, 5.<br />
B. 1, 2, 4, 5.<br />
C. 1, 2, 3, 5.<br />
D. 1, 2, 5.<br />
Câu 64. Nguyên tắc điều chế flo là<br />
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua.<br />
B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua.<br />
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.<br />
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F 2 .<br />
Câu 65. Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F 2 trong công nghiệp ?<br />
A. Oxi hóa muối florua.<br />
B. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.<br />
C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.<br />
D. Không có phương pháp nào.<br />
Câu 66. Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là<br />
A. 2AgBr → 2Ag + Br 2<br />
B. 2HBr + Cl 2 → 2HCl + Br 2<br />
C. 2NaBr + Cl 2 → 2NaCl + Br 2<br />
D. 2H 2 SO 4 + 4KBr + MnO 2 → 2K 2 SO 4 + MnBr 2 + Br 2 + 2H 2 O<br />
Câu 67. Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là<br />
A. rong biển.<br />
B. nước biển.<br />
C. muối mỏ.<br />
D. tảo biển.<br />
Câu 68. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là<br />
A. rong biển.<br />
B. nước biển.<br />
C. muối mỏ.<br />
D. tảo biển.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 69. Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl 2 , ta dẫn hỗn hợp khí qua<br />
A. CaO khan.<br />
B. dd NaOH.<br />
C. dd NaCl đặc.<br />
D. H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 70. Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl 2 , ta dẫn hỗn hợp khí qua<br />
A. nước.<br />
B. dd NaOH.<br />
C. dd NaCl đặc.<br />
D. H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 71. Những ứng dụng của clo là<br />
A. diệt trùng, tẩy trắng.<br />
B. sản xuất các hóa chất hữu cơ.<br />
C. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.<br />
D. cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 72. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?<br />
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.<br />
B. Điều chế Cl 2 , HCl, nước Gia-ven.<br />
C. Làm dịch truyền trong bệnh viện.<br />
D. Khử chua cho đất.<br />
Câu 73. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?<br />
A. Khí Cl 2 .<br />
B. Dung dịch hồ tinh bột.<br />
C. Giấy quỳ tím.<br />
D. Khí Cl 2 + dung dịch hồ tinh bột.<br />
Câu 74. Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?<br />
A. 2F 2 + 2H 2 O → 4HF + O 2 .<br />
B. O 2 + 2F 2 → 2OF 2 .<br />
C. Cả A và B.<br />
D. Không phải A, B, C.<br />
Câu 75. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau :<br />
A. Sục khí F 2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.<br />
B. Sục khí Cl 2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.<br />
C. Sục khí Br 2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn.<br />
D. Đun nóng hỗn hợp.<br />
Câu 76. Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, nên dùng hoá chất nào<br />
sau đây ?<br />
A. dd NaOH loãng.<br />
B. dd Ca(OH) 2 .<br />
C. dd NH 3 loãng.<br />
D. dd NaCl.<br />
Câu 77. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ<br />
môi trường, có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây ?<br />
A. dd NaOH.<br />
B. dd Ca(OH) 2 .<br />
C. dd NaI.<br />
D. dd KOH.<br />
Câu 78. Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch ?<br />
A. Khí flo.<br />
B. Khí clo.<br />
C. Khí oxi.<br />
D. Khí hiđro clorua<br />
Câu 79. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F 2 > Cl 2 > Br 2 > I 2 , ta có thể dùng phản ứng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. halogen tác dụng với hiđro.<br />
B. halogen mạnh đẩy halogen yếu.<br />
C. halogen tác dụng với kim loại.<br />
D. cả ba phản ứng ở A, B và C.<br />
Câu 80. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?<br />
A. Cl 2 + 2KI → 2KCl + I 2<br />
B. 2Fe + 3I 2 → 2FeI 3<br />
C. 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3<br />
D. SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4<br />
Câu 81. Cho 15,8 gam KMnO 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl 2 tối đa thu<br />
được ở (đktc) là:<br />
A. 2,8 lít.<br />
B. 5,6 lít.<br />
C. 8,4 lít.<br />
D. 11,2 lít.<br />
Câu 82. Clo tác dụng với Fe theo phản ứng sau: 2Fe (r) + 3Cl 2 (k) → 2FeCl 3 (r).<br />
Khối lượng FeCl 3 có thể điều chế được khi cho 0,012 mol Fe tác dụng với 0,020 mol Cl 2 là<br />
A. 2,17 gam.<br />
B. 1,95 gam.<br />
C. 3,90 gam.<br />
D. 4,34 gam.<br />
Câu 83. Khi clo hóa 30 gam hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl 2 (đktc). Thành phần % khối lượng<br />
của Cu trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 46,6%.<br />
B. 53,3%.<br />
C. 55,6%.<br />
D. 44,5%.<br />
Câu 84. Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở<br />
đktc là<br />
A. 2,8 lít.<br />
B. 5,6 lít.<br />
C. 11,2 lít.<br />
D. 8,4 lít.<br />
Câu 85. Thu được bao nhiêu mol Cl 2 khi cho 0,2 mol KClO 3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư ?<br />
A. 0,1 mol.<br />
B. 0,3 mol.<br />
C. 0,5 mol.<br />
D. 0,6 mol.<br />
Câu 86. Cho một lượng halogen X 2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam magie halogennua. Cũng<br />
lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8 gam nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen<br />
trên là:<br />
A. Clo ; 7,1 gam.<br />
B. Clo ; 14,2 gam.<br />
C. Brom ; 7,1 gam.<br />
D. Brom ; 14,2 gam.<br />
Câu 87. Cho 6,0 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6 gam kali bromua và lắc<br />
đều thì toàn bộ clo đã phản ứng hết. Làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được.<br />
Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333 gam. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :<br />
A. 3,55%.<br />
B. 5,35%.<br />
C. 3,19%.<br />
D. 3,91%.<br />
Câu 88. Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 585 gam NaCl với màng ngăn xốp. Ở catot ta thu được:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. 355 gam Cl 2 .<br />
B. 10 gam H 2 .<br />
C. 400 gam NaOH.<br />
D. Kết quả khác.<br />
Câu 89. Xét phản ứng : HCl + KMnO 4 → Cl 2 + MnCl 2 + H 2 O + KCl<br />
Trong phản ứng này vai trò của HCl là :<br />
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường<br />
B. Chất khử<br />
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường<br />
D. Chất oxi hóa<br />
Câu 90. 1,2 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl 2 cho 4,75 gam muối clorua. Kim loại M là :<br />
A. Ca<br />
B. Mg<br />
C. Zn<br />
D. Cu<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có 7 electron lớp ngoài cùng ||→ Các nguyên tố thuộc nhóm VIIA<br />
(halogen).<br />
Câu 2: C<br />
Các nguyên tử halogen có cầu hình eclectron lớp ngoài cùng là n 2 np 5 → Có 7 electron lớp ngoài cùng.<br />
Câu 3: D<br />
Atalin là nguyên tố phóng xạ, là nguyên tố nhân tạo, không có đồng vị trong tự nhiên<br />
Câu 4: A<br />
Để chuyển thành anion mang điện tích âm, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen nhận thêm 1 electron<br />
(do có 7 e lớp ngoài cùng).<br />
Câu 5: B<br />
Cu và Ag không phản ứng với axit HCl.<br />
Kim loại phản ứng với HCl và Cl 2 thu được cùng một loại muối → kim loại hóa trị không đổi.<br />
Suy ra kim loại là Zn.<br />
Câu 6: C<br />
Cl, Br, I ngoài số oxi hóa -1 còn các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 trong các hợp chất<br />
Câu 7: C<br />
Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có 7 e ở lớp ngoài cùng, dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt<br />
trạng thái cấu hình khí hiếm bền vững ||→ Có tính oxi hóa mạnh.<br />
Câu 8: B<br />
Nguyên tử nguyên tố nhóm halogen có 7 electron ở lớp ngoài cùng<br />
Câu 9: D<br />
Nguyên tố trên có 7 electron ở lớp ngoài cùng và có obitan d trống ||→ Số liên kết cộng hóa trị tối đa là 7.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 10: C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A,B,D sai, đó đều là các tính chất của flo<br />
C đúng, do Clo ở dạng muối NaCl, có rất nhiều trong nước biển<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 11: C<br />
Các halogen là các phi kim điển hình → A sai.<br />
Khả năng tan của flo trong benzen rất ít,nếu tiếp xúc xẩy ra phản ứng oxi hóa khử→ B sai.<br />
F 2 , Cl 2 là thể khí, Br 2 thể lỏng và I 2 thể rắn → C đúng.<br />
Flo đốt cháy nước tạo HF và O 2 , F 2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa → D sai.<br />
Câu 12: B<br />
Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần thì bán kính nguyên tử tăng dần và cường độ màu<br />
tăng dần (Flo màu lục nhạt, clo màu vàng, chất lỏng brom màu nâu, Iot màu tím đen)<br />
Câu 13: A<br />
Phân tử I 2 là phân tử gồm 2 nguyên tử , các nguyên tử I 2 nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương tạo<br />
thành tinh thể lập phương tâm diện.<br />
Tinh thể I 2 không bền, bị thăng hoa khi đun nóng.<br />
Câu 14: B<br />
Trong một nhóm, đi từ đầu đến cuối nhóm, tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần.<br />
Câu 15: C<br />
Liên kết X-X là liên kết đơn, được hình thành bằng 1 đôi e dùng chung ||→ Liên kết X-X tương đối bền.<br />
Câu 16: A<br />
Nguyên tử nguyên tố nhóm halogen có 7 eclectron ở lớp ngoài cùng, dễ thu thêm 1 electron để đạt trạng thái<br />
cấu hình bền vững của khí hiếm → khả năng hoạt động của các đơn chất halogen là mạnh.<br />
Câu 17: B<br />
Flo có số oxi hóa -1 và hóa trị 1 trong mọi hợp chất.<br />
Câu 18: A<br />
Cl, Br, I ngoài số oxi hóa -1 còn các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 trong các hợp chất<br />
Câu 19: D<br />
Clo có thể có các số oxi hóa:<br />
Câu 20: C<br />
A. F 2 , Cl 2 ở thế khí; Br 2 ở thể lỏng và I 2 ở thể rắn → A đúng.<br />
B. F 2 màu vàng nhạt, Cl 2 màu vàng lục, Br 2 màu nâu đỏ, I 2 màu đen tím.<br />
C. Từ trạng thái khí sang rắn → nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần → C sai.<br />
D. Độ âm điện tỷ lệ thuận với tính phi kim → D đúng<br />
Câu 21: B<br />
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có 7 electron lớp ngoài cùng, dễ thu thêm 1 e → A đúng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Flo chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất → B sai.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. Đúng.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. Đúng. Liên kết X-X trong phân tử X 2 là liên kết đơn được hình thành bằng 1 cặp e dùng chung<br />
Câu 22: C<br />
Theo định luật tuần hoàn, trong một nhóm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính oxi hóa giảm dần.<br />
Câu 23: D<br />
A. Sai. Số hiệu nguyên tử khác nhau → Cấu hình e khác nhau.<br />
B. Sai. Có 1 e độc thân.<br />
C. Sai. Flo không có phân lớp d.<br />
D. Đúng. Cầu hình e lớp ngoài cùng là ns 2 np 5<br />
Câu 24: C<br />
Liên kết X-X trong phân tử X 2 là liên kết công hóa trị không phân cực được hình thành bằng các dùng chung<br />
1 đôi e (liên kết đơn).<br />
Câu 25: B<br />
Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa HCl, cho HCl tác dụng với các chất oxi<br />
hóa mạnh như<br />
Câu 26: A<br />
Để chuyền thành anion (mang điện tích âm) thì nguyên tử Clo nhận thêm 1 electron.<br />
Câu 27: B<br />
Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O.<br />
Cl 2 + Ca(OH) 2 → Clorua vôi, hoặc CaCl 2 + Ca(OCl) 2 hoặc CaCl 2 ; Ca(ClO 3 ) 2 .<br />
Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2 .<br />
Câu 28: C<br />
Cl 2 + H 2 O ⇄ HCl -1 + HCl +1 O.<br />
||→ Cl 2 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử.<br />
Câu 29: B<br />
Chọn B. Cu + Cl 2 → CuCl 2 .<br />
Chú ý: N 2 không phản ứng với Cu. H 2 ; CO là các chất khử mạnh chỉ phản ứng với CuO.<br />
Câu 30: A<br />
Quặng cacnalit:<br />
Quặng xivinit:NaCl.KCl<br />
Câu 31: B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 32: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 .<br />
Chú ý: Không xảy ra phản ứng FeCl 3 + Fe → FeCl 2 vì phản ứng chỉ xảy ra trong dung dịch → Loại A và C.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 33: C<br />
Trộn KCl hoặc với và đặc sẽ tạo ra khí clo. đặc vừa tạo ra nhiệt độ, vừa tham<br />
gia phản ứng<br />
Câu 34: D<br />
Chỉ có tác dụng với ở nhiệt độ thường mới điều chế được khí<br />
Các cặp chất khác đều có nhiệt độ cao<br />
Câu 35: C<br />
Khi hòa tan Cl 2 vào nước cảy ra phản ứng:<br />
Cl 2 + H 2 O ⇄ HCl + HClO.<br />
||→ Thành phần của nước Cl 2 là Cl 2 ; HCl; HClO và H 2 O.<br />
Để lâu này nước Cl 2 bị mất màu do Cl +1 trong HCl có tính oxi hóa mạnh, làm mất màu nước Cl 2 .<br />
Câu 36: D<br />
Các quá trình xảy ra ở các điện cực khi điện phân dung dịch NaCl:<br />
Anot (+): 2Cl -1 -2e → Cl 2 || Catot (-) 2H 2 O + 2e → 2OH - + H 2 .<br />
||→ Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl - , cực âm xảy ra sự khử H 2 O.<br />
Câu 37: A<br />
Flo là phi kim mạnh nhất → Xu hướng kết hợp electron mạnh nhất.<br />
Câu 38: D<br />
Dẫn khí Cl 2 qua dung dịch FeCl 2 xảy ra phản ứng: FeCl 2 + ½ Cl 2 → FeCl 3 .<br />
Đây là phản ứng oxi hóa khử, trong đó chất khử là FeCl 2 - chất oxi hóa là Cl 2 .<br />
Câu 39: C<br />
Fe +2 Cl 2 + Cl 0 2 → Fe +3 Cl - 3<br />
||→ Ion Fe 2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.<br />
Câu 40: C<br />
Nguyên tắc điều chế Cl 2 trong phòng thí ngiệm: oxi hóa Cl - thành Cl 2 bằng các tác nhân oxi hóa mạnh như<br />
MnO 2 ; KMnO 4 ; K 2 Cr 2 O 7 ...<br />
Câu 41: B<br />
Các halogen đều độc → A đúng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
F 2 màu lục nhạt, Cl 2 màu vàng lục, Br 2 màu đỏ nâu và I 2 màu đen tím → B sai.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Axit HF ăn mòn được thủy tinh do xảy ra phản ứng: HF + SiO 2 → SiF 4 + H 2 O. → C đúng.<br />
Flo oxi hóa được tất cả các kim loại, kể cả Au và Pt → D đúng.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 42: A<br />
F 2 đốt cháy H 2 O ngay ở nhiệt độ thường: F 2 + H 2 O → HF + O 2 → A đúng.<br />
Cl 2 , Br 2 tác dụng được với H 2 O nhưng không oxi hóa H 2 O → B,C sai.<br />
I 2 hầu như không phản ứng với H 2 O và không oxi hóa được H 2 O → D sai.<br />
Câu 43: D<br />
Cho F 2 vào dunng dịch NaCl thì F 2 đốt cháy H 2 O → D sai.<br />
Câu 44: D<br />
I 2 có tính oxi hóa yếu hơn Br 2 ||→ Không đẩy được ion Br - ra khỏi dung dịch muối.<br />
Câu 45: D<br />
Thành phần của bột gạo là tinh bột ((C 6 H 10 O 5 ) n )<br />
Tinh bột có cấu trúc xoắn lò xo, có thể hấp phụ được I 2 làm tinh bột chuyển thành màu xanh.<br />
Câu 46: C<br />
Do F 2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl 2 rất nhiều và có khả năng đốt cháy H 2 O → Người ta không điều chế<br />
nước F 2 .<br />
Câu 47: A<br />
Flo phản ứng mãnh liệt với H 2 ngay ở nhiệt độ -252 0 C.<br />
Câu 48: D<br />
Liên kết phân cực nhất khi hiệu độ âm điện giữa chúng là lớn nhất.<br />
Trong các phi kim đã cho N có độ âm điện bé nhất (3,04) và F có độ âm điện lớn nhất (3,98) → Hiệu độ âm<br />
điện giữa N và F là lớn nhất → Liên kết NF 3 phân cực nhất.<br />
Câu 49: A<br />
Nước Br 2 có tính oxi hóa mạnh → oxi hóa S +4 thành S + ||→ SO 2 là chất khử, Br 2 là chất oxi hóa → số oxi<br />
hóa của Br sau phản ứng là -1.<br />
Câu 50: B<br />
Phản ứng tự oxi hóa khử: Chất khử và chất oxi hóa cùng là một nguyên tố hóa học.<br />
Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: Chất khử và chất oxi hóa cùng nằm trong một hợp chất ví dụ NH 4 NO 3 →<br />
N 2 O + H 2 O.<br />
Câu 51: A<br />
Flo là phi kim mạnh nhất, chỉ thể hiện tính oxi hóa không có tính khử.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 52: D<br />
Iot dễ thăng hoa, nên chỉ cần đun nóng hỗn hợp, sau đó ngưng kết sẽ được iot tinh khiết. Nếu dùng brom hay<br />
clo thì trong dung dịch không có NaI nhưng sẽ có NaCl hay NaBr và Brom hay clo dư, do đó không thu<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
được iot tinh khiết được<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 53: D<br />
D đúng, do Flo chỉ có 1 số oxi hóa duy nhất là -1 nên trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi<br />
hóa<br />
A sai, chỉ có flo oxi hóa được nước<br />
B sai, Flo tác dụng với các kim loại yếu vẫn khó khăn<br />
C sai, Atatin không có đồng vị bền trong tự nhiên<br />
Câu 54: B<br />
Do Flo có tính oxi hóa mạnh nhất nên<br />
dòng điện<br />
A sai, vì Clo,brom cũng có tính oxi hóa mạnh mà vẫn điều chế được<br />
C sai, các hợp chất florua đều có tính khử<br />
D sai, flo có độ âm điện lớn nhất nhưng không giải thích được điều trên<br />
không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường, mà phải dùng<br />
Câu 55: A<br />
Theo định luật tuần hoàn, trong một nhóm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử của các<br />
nguyên tố tăng dần.<br />
Câu 56: C<br />
Theo định luật tuần hoàn, trong một nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện giảm dần<br />
Câu 57: C<br />
Hiện tượng I 2 khi đun nóng chuyển từ thể rắn sang thể hơi mà không qua trạng thái lỏng gọi là sự thăng hoa.<br />
||→ Nhớ: AlCl 3 và CO 2 rắn cũng có hiện tượng thăng hoa giống như I 2 .<br />
Câu 58: D<br />
Clo sẽ tác dụng với KI tạo ra<br />
tinh bột =>màu xanh tím<br />
sẽ tác dụng với hồ tinh bột làm cho dung dịch có màu xanh tím đặc trưng<br />
Câu 59: B<br />
Br từ số oxi hóa 0 xuống -1 → Br 2 là chất oxi hóa; S từ +4 lên S +6 → SO 2 là chất khử.<br />
Câu 60: B<br />
Do hoạt động hóa học mạnh nên Cl 2 chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu trong muối mỏ, nước biển.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 61: C<br />
Phương pháp điều chế Cl 2 trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl màng ngăn xốp:2NaCl + 2H 2 O →<br />
2NaOH + Cl 2 + H 2 .<br />
Câu 62: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trong công nghiệp người ta điều chế Cl 2 bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br />
Mục đích của màng ngăn là để tránh Cl 2 tiếp xúc phản ứng với dung dịch NaOH tạo nước Gia ven.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Chú ý: Nếu điều chế nước giaven thì không cần màng ngăn xốp.<br />
Câu 63: D<br />
2 kết tủa khó tan nên không điều chế được Clo<br />
: điện phân dung dịch<br />
các dụng với các chất oxi hóa mạnh<br />
Câu 64: B<br />
Do không bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa thông thường nên chỉ có thể dùng dòng điện oxi hóa muối<br />
florua để điều<br />
chế flo<br />
Câu 65: C<br />
Để điều chế trong công nghiệp, người ta điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF, hỗn hợp đó ở thể lỏng<br />
(thể lỏng<br />
khác dung dịch)<br />
Câu 66: C<br />
Trong công nghiệp, sau khi lấy muối ăn từ nước biển, phần còn lại chứa nhiều muối brom của natri và kali,<br />
người ta sục khí clo qua dung dịch muối đó sẽ thu được brom.<br />
Câu 67: B<br />
I 2 được điểu chế từ tro rong biển.<br />
Br 2 được điều chế từ nước biển.<br />
Câu 68: A<br />
Hàm lượng Iot trong nước đại dương là %; trong tro rong biển là , nên nguồn chủ yếu để<br />
điều chế iot trong công nghiệp là rau biển<br />
Câu 69:D<br />
sẽ tác dụng với CaO và dung dịch NaOH nên 2 chất này không được dung dịch NaCl đặc hút nước kém<br />
nên cũng không được<br />
Câu 70: C<br />
Nếu đem so sánh mức độ háo nước của NaCl, HCl, Cl2 thì sẽ là<br />
. Bởi vậy khi dẫn hỗn<br />
hợp khí có HCl và vào dung dịch NaCl thì HCl sẽ "cướp" nước của NaCl tạo dd HCl. Còn không háo<br />
nước bằng NaCl nên không lấy đc nước để tạo dung dịch, do đó thoát ra ngoài<br />
Câu 71: D<br />
Do Cl 2 có tính oxi hóa mạnh nên dùng để sát trùng trong hệ thống nước sinh hoạt, xử lý nước thải; tẩy trắng<br />
sợ, vải, giấy.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cl 2 dùng để sản xuất các chất vô cơ như clorua vôi CaOCl 2 , HCl hay các chất hữu cơ như dung môi CCl 4 ;<br />
C 2 H 4 Cl 2 ... để tách chiết chất béo...<br />
Câu 72: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ion Na + và Cl - đều trung tính → Không có khản năng khử chua đất.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 73: D<br />
Clo sẽ tác dụng với để ra được tạo thành sẽ tác dụng với dung dịch hồ tinh bột tạo ra hỗn hợp màu<br />
xanh đậm.<br />
Câu 74: A<br />
Người ta dùng phản ứng giữa Flo và nước để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, flo sẽ đẩy<br />
khỏi nước để tạo thành HF, giống như phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối<br />
B sai do không tác dụng với<br />
Câu 75: B<br />
Để thu được NaCl tinh khiết có lẫn NaI người ta dùng Cl 2 :<br />
Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaI, khi đó có xảy ra phản ứng:<br />
Cl 2 + 2NaI → 2NaCl + I 2 .<br />
Đun nóng, cô cạn dung dịch thì H 2 O bay hơi, I 2 thăng hoa, ta thu được NaCl tinh khiết.<br />
Câu 76: C<br />
Dùng dung dịch<br />
loãng sẽ tác dụng với lượng khí Clo<br />
Câu 77: B<br />
Brom sẽ tác dụng với dung dịch kiềm nên có thể hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ, trong các loại<br />
dung dịch kiềm,<br />
là rẽ và dễ kiếm nhất<br />
Câu 78: B<br />
Để làm sạch dung dịch muối ăn trên, ta sục khí Cl 2 qua dung dịch muối ăn sau đó đun nóng, cô cạn thu được<br />
NaCl tinh khiết.<br />
Câu 79: D<br />
Câu 80: B<br />
chỉ oxi hóa được Fe lên số oxi hóa +2<br />
Câu 81: B<br />
Câu 82: B<br />
Câu 83: B<br />
Câu 84: B<br />
2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ra<br />
Số mol KMnO 4 = 0,1 mol → số mol Cl 2 = 0,25 mol → V Cl2 = 5,6 lít.<br />
Câu 85: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 86: B<br />
Gọi số mol halogen X 2 là a → số mol Mg = a, số mol Al = 2a/3.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
||→ Có 19 - 24a = 17,8 - 2a/3 x 27 → a = 0,2 mol, suy ngược lại số mol MgX 2 = 0,2 mol → X 2 = 71 (Cl 2 ) và<br />
m Cl2 = 14,2 gam.<br />
Câu 87: A<br />
Câu 88: B<br />
Khi điện phân có màng ngăng, sẽ di chuyển đên catot, di chuyển đến anot<br />
Tại catot điện phân nước tạo ra và ; sau đó sẽ chạy qua anot<br />
Tại anot, điện phân<br />
tạo ra khí clo<br />
Kết thúc điện phân thì ở catot, ở anot nên ở catot ta sẽ không thu được NaOH nên C sai<br />
Câu 89: C<br />
Cl -1 trong HCl sau phản ứng thành Cl 2 → Cl 2 là chất khử.<br />
Mặt khác, một phần ion Cl - gắn với ion K + và Mn 2+ nên HCl cũng là chất môi trường.<br />
Câu 90: B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Halogen (Đề 2)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Tìm câu sai:<br />
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.<br />
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.<br />
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.<br />
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen).<br />
Câu 2. Trong dãy nào dưới đây các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái<br />
sang phải ?<br />
A. HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 .<br />
B. HI, HBr, HCl, HF.<br />
C. H 3 PO 4 , H 2 SO 4 , HClO 4 .<br />
D. NH 3 , H 2 O, HF.<br />
Câu 3. Theo dãy: HF - HCl - HBr - HI thì<br />
A. tính axit giảm, tính khử tăng.<br />
B. tính axit tăng, tính khử tăng.<br />
C. tính axit tăng, tính khử giảm.<br />
D. tính axit giảm, tính khử giảm.<br />
Câu 4. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất ?<br />
A. Fe.<br />
B. Cu.<br />
C. Mg.<br />
D. Ag.<br />
Câu 5. Chọn phương trình phản ứng đúng:<br />
A. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 .<br />
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 .<br />
C. 3Fe + 8HCl → FeCl 2 + FeCl 3 + 4H 2 .<br />
D. Cu + 2HCl → CuCl 2 + H 2 .<br />
Câu 6. Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaNO 3 , BaCl 2 , Ba(NO 3 ) 2 .<br />
Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?<br />
A. Na 2 SO 4 và NaOH.<br />
B. AgNO 3 và Na 2 SO 4 .<br />
C. H 2 SO 4 và Na 2 CO 3 .<br />
D. Na 2 CO 3 và HNO 3 .<br />
Câu 7. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO 3 . Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực<br />
hiện để nhận biết các chất đó ?<br />
A. Dùng AgNO 3 trước và giấy quỳ sau.<br />
B. Chỉ dùng AgNO 3 .<br />
C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO 3 sau.<br />
D. A và C đều đúng.<br />
Câu 8. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua ?<br />
A. Dẫn khí clo vào nước.<br />
B. Đốt khí hiđro trong khí clo.<br />
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.<br />
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.<br />
Câu 9. Trong phản ứng: Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O<br />
Phát biểu nào sau đây đúng với các phân tử Clo ?<br />
A. Bị oxi hóa.<br />
B. Bị khử<br />
C. không bị oxi hóa, không bị khử.<br />
D. Vừa oxi hóa, vừa khử.<br />
Câu 10. Trong phản ứng: Cl 2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O<br />
Clo đóng vai trò nào ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. Là chất khử.<br />
B. Là chất oxi hóa.<br />
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử.<br />
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử<br />
Câu 11. Clorua vôi là loại muối nào sau đây ?<br />
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit<br />
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit<br />
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit<br />
D. Clorua vôi không phải là muối<br />
Câu 12. Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?<br />
A. HClO 4<br />
B. HClO 3 .<br />
C. HClO 2<br />
D. HClO<br />
Câu 13. Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất ?<br />
A. HClO 4<br />
B. HClO 3 .<br />
C. HClO 2<br />
D. HClO<br />
Câu 14. Axit cloric có công thức nào sau đây ?<br />
A. HClO 4<br />
B. HClO 3 .<br />
C. HClO 2<br />
D. HClO<br />
Câu 15. Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?<br />
A. HClO 4<br />
B. HClO 3<br />
C. HClO 2<br />
D. HClO<br />
Câu 16. Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:<br />
A. +3<br />
B. +5.<br />
C. +7<br />
D. – 1<br />
Câu 17. Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?<br />
A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh<br />
B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl 2 có tính oxi hóa mạnh<br />
C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh<br />
D. Cả A, B, C.<br />
Câu 18. Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?<br />
A. HCl, HClO, H 2 O<br />
B. NaCl, NaClO, H 2 O<br />
C. NaCl, NaClO 3 , H 2 O<br />
D. NaCl, NaClO 4 , H 2 O<br />
Câu 19. Cho 50 gam khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc ?<br />
A. 15,77 lít<br />
B. 17,4 lít.<br />
C. 16 lít<br />
D. 1200 lít<br />
Câu 20. Cho 1,84 lít (đktc) hiđroclorua qua 50ml dung dịch AgNO 3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất<br />
tan HNO 3 trong dung dịch thu được là bao nhiêu?<br />
A. 3,02%<br />
B. 6,53%.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. 3,85%<br />
D. 2,74%<br />
Câu 21. Trong phản ứng : CaOCl 2 + 2HCl → CaCl 2 + Cl 2 ↑ + H 2 O<br />
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl 2 đóng vai trò :<br />
A. Chất khử.<br />
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br />
C. Chất oxi hóa.<br />
D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa<br />
Câu 22. Tìm câu sai khi nói về clorua vôi :<br />
A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl 2 .<br />
B. Clorua vôi là muối hỗn hợp.<br />
C. Ca(OCl) 2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi<br />
D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Gia-ven.<br />
Câu 23. Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl 2 là:<br />
A. 0.<br />
B. –1.<br />
C. +1.<br />
D. –1 và +1.<br />
Câu 24. Tìm phản ứng sai:<br />
A. 3C l2 + 6KOH → KClO 3 + 3H 2 O + 5KCl<br />
B. 3Cl 2 + 6KOH<br />
C. Cl 2 + 2NaOH<br />
0<br />
t cao<br />
⎯⎯⎯→ KClO 3 + 3H 2 O + 5KCl<br />
0<br />
t thuong<br />
⎯⎯⎯→ NaClO + H 2 O + NaCl<br />
0<br />
t cao<br />
D. 3Cl 2 + 6NaOH ⎯⎯⎯→ NaClO 3 + 5NaCl + 3H 2 O<br />
Câu 25. Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2):<br />
(1) KClO 3 (r) → KCl(r) + O 2 (k) (2) KClO 3 (r) → KClO 4 (r) + KCl(r).<br />
Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO 3 ?<br />
A. KClO 3 chỉ có tính oxi hóa.<br />
B. KClO 3 chỉ có tính khử.<br />
C. KClO 3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
D. KClO 3 không có tính oxi hóa, không có tính khử.<br />
Câu 26. Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây ?<br />
A. Hình 1.<br />
B. Hình 2.<br />
C. Hình 3.<br />
D. Tất cả đều sai.<br />
Câu 27. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết<br />
tích của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:<br />
A. Clo độc nên có tính sát trùng.<br />
B. Clo có tính oxi hoá mạnh.<br />
C. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hoá mạnh .<br />
D. Một nguyên nhân khác.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 28. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống<br />
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là<br />
do:<br />
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl - có tính khử.<br />
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.<br />
C. dung dịch NaCl độc.<br />
D. một lí do khác.<br />
Câu 29. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử với vai trò:<br />
A. Chất khử<br />
B. chất oxi hoá.<br />
C. môi trường<br />
D. A, B và C đều đúng.<br />
Câu 30. Kali clorat tan nhiều trong nước nóng nhưng tan ít trong nước lạnh. Hiện tượng nào xảy ra khi cho<br />
khí clo đi qua nước vôi dư đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh:<br />
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.<br />
B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục.<br />
C. Màu của dung dịch thay đổi.<br />
D. Có chất kết tủa kali clorat.<br />
Câu 31. Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất ?<br />
A. HF<br />
B. HBr.<br />
C. HCl<br />
D. HI<br />
Câu 32. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh<br />
A. HF.<br />
B. HCl.<br />
C. H 2 SO 4 .<br />
D. HNO 3 .<br />
Câu 33. Đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?<br />
A. NaF.<br />
B. NaCl.<br />
C. NaBr.<br />
D. Na 2 SO 4 .<br />
Câu 34. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể<br />
A. nung nóng hỗn hợp.<br />
B. cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl 2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.<br />
C. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />
D. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO 3 .<br />
Câu 35. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung<br />
dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?<br />
A. Màu đỏ<br />
B. Màu xanh<br />
C. Không đổi màu<br />
D. Không xác định được<br />
Câu 36. Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả bốn lọ KF, KCl, KBr, KI là:<br />
A. AgNO 3<br />
B. NaOH<br />
C. Quỳ tím<br />
D. Cu<br />
Câu 37. Khẳng định nào sau đây không đúng ?<br />
A. Axit flohiđric được dùng để khắc tủy tinh do có phản ứng :<br />
SiO 2 + 4HF → SiH 4 + 2F 2 O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng:<br />
2AgBr → 2Ag + Br 2<br />
C. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng :<br />
NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 + HClO<br />
D. KClO 3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng :<br />
0<br />
2 , t<br />
⎯⎯⎯⎯→ MnO<br />
2KCl + 3O 2<br />
2KClO 3<br />
+ X<br />
+Y<br />
Câu 38. Cho sơ đồ: F 2 ⎯⎯→HF ⎯⎯→ SiF 4<br />
Các chất X, Y lần lượt là<br />
A. H 2 O, SiO 2 .<br />
B. H 2 , Si.<br />
C. HCl, SiCl 4 .<br />
D. HBr, SiBr 4 .<br />
Câu 39. Phản ứng dùng để điều chế HF là<br />
A. H 2 + F 2 → 2HF<br />
B. PF 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 3HF↑<br />
C. CaF 2 + H 2 SO 4 (đ) → CaSO 4 + HF↑<br />
D. 2F 2 + 2H 2 O → 4HF + O 2<br />
Câu 40. Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa đuợc tất cả các dd axit trong dãy nào sau đây:<br />
A. H 2 SO 4 , HF, HNO 3 .<br />
B. HCl, H 2 SO 4 , HNO 3<br />
C. HCl, H 2 SO 4 , HF<br />
D. HCl, H 2 SO 4 , HF, HNO 3<br />
Câu 41. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven vì :<br />
A. Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn<br />
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn<br />
C. Clorua vôi rẻ tiền hơn<br />
D. Cả A, B, C<br />
Câu 42. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ đó là do nước máy còn lưu dữ mùi của<br />
chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của nước clo là do:<br />
A. Clo có tính oxi hoá mạnh<br />
B. Clo độc nên có tính sát trùng<br />
C. Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hoá mạnh<br />
D. Có HClO, chất này có tính oxi hoá mạnh<br />
Câu 43. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây:<br />
A. Cho clo tác dụng với nước.<br />
B. Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng nguội<br />
C. Cho clo tác dụng với Ca(OH) 2 .<br />
D. Cho clo tác dụng với KOH.<br />
Câu 44. Clorua vôi có công thức là :<br />
A. CaOCl 2 .<br />
B. CaClO 2 .<br />
C. CaCl 2 .<br />
D. Ca(OCl) 2<br />
Câu 45. Dùng muối iốt hàng ngày để chống bệnh bướu cổ. Muối iốt ở đây là:<br />
A. I 2<br />
B. NaCl và I 2<br />
C. NaI và NaCl<br />
D. NaI<br />
Câu 46. Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO 3 , HClO, HClO 2 , HClO 4 , lần lượt là:<br />
A. -1, +5, +1, +3, +7.<br />
B. -1, +2, +5, +3, +7.<br />
C. -1, +5, -1, +3, +7.<br />
D. -1, +5, -1, -3, -7.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau<br />
A. KClO 3<br />
B. NaCl<br />
C. HCl<br />
D. KMnO 4<br />
Câu 48. Cho phản ứng (với X là halogen):<br />
....KMnO 4 + ....HX →....X 2 + ....MnX 2 + ....KX + ....H 2 O<br />
Tổng các hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là :<br />
A. 28.<br />
B. 22.<br />
C. 35.<br />
D. 14.<br />
Câu 49. HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các HX (X : Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây ?<br />
A. HF có phân tử khối nhỏ nhất.<br />
B. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF là bền nhất.<br />
C. HF có độ dài liên kết nhỏ nhất.<br />
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền.<br />
Câu 50. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl 2 và H 2 , người ta tiến hành biện pháp nào sau đây ?<br />
A. Lấy dư H 2 .<br />
B. Lấy dư Cl 2 .<br />
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.<br />
D. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng.<br />
Câu 51. Phản ứng: Cl 2 + Ca(OH) 2 → CaOCl 2 + H 2 O thuộc loại phản ứng<br />
A. trao đổi.<br />
B. oxi hóa – khử nội phân tử.<br />
C. tự oxi hóa, tự khử.<br />
D. thế.<br />
Câu 52. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm ?<br />
t<br />
A. NaCl + H 2 SO 0<br />
4 ⎯⎯→ NaHSO 4 + HCl<br />
B. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO<br />
C. Cl 2 + SO 2 + H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4<br />
D. H 2 + Cl 2 → 2HCl<br />
Câu 53. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa khử ?<br />
A. MnO 2 + 4HCl → 2MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
B. 2KI + O 3 + H 2 O → 2KOH + I 2 + O 2<br />
C. 2Cl 2 + 6KOH<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O<br />
0<br />
t<br />
D. Fe 2 O 3 + 2Al ⎯⎯→ Al 2 O 3 + 2Fe<br />
Câu 54. Tính sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do<br />
A. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.<br />
B. NaClO phân hủy ra Cl2 là chất có tính oxi hóa mạnh.<br />
C. trong NaClO, Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.<br />
D. NaCl trong nước có tính tẩy màu và sát trùng.<br />
Câu 55. Cho dãy các axit: HF, HCl, HClO, HClO 2 , HClO 3 , HClO 4 . Axit mạnh nhất là<br />
A. HF.<br />
B. HCl.<br />
C. HClO.<br />
D. HClO 4 .<br />
Câu 56. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chủ yếu sử dụng phương pháp nào sau đây<br />
?<br />
A. phương pháp sunfat.<br />
B. phương pháp tổng hợp.<br />
C. clo hoá các hợp chất hữu cơ.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. phương pháp khác.<br />
Câu 57. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phản ứng :<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 2HCl + Na 2 SO 4<br />
2NaCl (tinh thể) + H 2 SO 4 (đặc)<br />
Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ?<br />
A. Do tính axit của H 2 SO 4 yếu hơn HBr và HI.<br />
B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.<br />
C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc.<br />
D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H 2 SO 4 (đặc, nóng).<br />
Câu 58. Phương pháp điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp là<br />
A. điện phân dung dịch muối ăn (không có màng ngăn).<br />
B. điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn).<br />
C. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội.<br />
D. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng.<br />
Câu 59. Phân KCl là một loại phân bón hoá học được tách từ quặng xinvinit (NaCl.KCl) dựa vào sự khác<br />
nhau giữa KCl và NaCl về<br />
A. nhiệt độ nóng chảy.<br />
B. độ tan trong nước theo nhiệt độ.<br />
C. tính chất hoá học.<br />
D. nhiệt độ sôi.<br />
Câu 60. Để điều chế khí HF người ta dùng phản ứng nào sau đây ?<br />
A. H 2 + F 2 → 2HF.<br />
B. 2NaF + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2HF.<br />
C. CaF 2 + H 2 SO 4 → CaSO 4 + 2HF.<br />
D. 2F 2 + 2H2O → 4HF + O 2 .<br />
Câu 61. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống<br />
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do<br />
A. dung dịch NaCl cho ion Cl– có tính khử.<br />
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.<br />
C. dung dịch NaCl độc.<br />
D. một lí do khác.<br />
Câu 62. Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất<br />
sau đây ?<br />
A. Ba(OH) 2 .<br />
B. AgNO 3 .<br />
C. NaNO 3 .<br />
D. hồ tinh bột.<br />
Câu 63. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO 2 , O 2 và H 2 , ta làm như sau<br />
A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphtalein.<br />
B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO 3 .<br />
C. dẫn từng khí qua CuSO 4 khan, nung nóng.<br />
D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO 3 .<br />
Câu 64. Chất nào sau đây được dùng để làm khô khí hiđro clorua ?<br />
A. P 2 O 5 .<br />
B. K 2 O.<br />
C. CaO.<br />
D. NaOH rắn.<br />
Câu 65. Thuốc thử thích hợp để nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt Na 2 CO 3 , AgNO 3 , NaCl,<br />
NaBr, NaI là<br />
A. HCl.<br />
B. Pb(NO 3 ) 2<br />
C. AgNO 3<br />
D. Cả A và C đều đúng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 66. Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư, đun nóng thì dung dịch thu được chứa<br />
các chất nào dưới đây ?<br />
A. KCl, KOH dư.<br />
B. KCl, KClO, KOH dư.<br />
C. KCl, KClO 3 , KOH dư.<br />
D. KClO, KOH dư.<br />
Câu 67. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl 2 → A → B → C → A → Cl 2<br />
Trong đó A, B, C đều là những chất rắn, B và C đều chứa Na. A, B, C trong chuỗi biến hoá có thể là các<br />
chất nào dưới đây ?<br />
A. NaCl, NaBr, Na 2 CO 3<br />
B. NaBr, NaOH, Na 2 CO 3<br />
C. NaCl, Na 2 CO 3 , NaOH<br />
D. NaCl, NaOH, Na 2 CO 3<br />
Câu 68. K là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí không màu L. Khi L<br />
tiếp xúc với không khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của L trong nước tác dụng với mangan đioxit<br />
sinh ra khí M có màu lục nhạt. Khi cho M tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất K ban đầu. K, L, M<br />
lần lượt là<br />
A. NaCl, HCl, Cl 2<br />
B. NaBr, Br 2 , HBr<br />
C. Cl 2 , HCl, NaCl<br />
D. NaI, HI, I 2<br />
Câu 69. Để trung hoà hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%, người ta phải dùng 250<br />
ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là<br />
A. HF.<br />
B. HCl.<br />
C. HBr.<br />
D. HI.<br />
Câu 70. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí H 2<br />
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là<br />
A. 1,0 lít.<br />
B. 2,0 lít.<br />
C. 3,0 lít.<br />
D. 4,0 lít.<br />
Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát<br />
ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan ?<br />
A. 26,05 gam.<br />
B. 26,35 gam.<br />
C. 36,7 gam.<br />
D. 37,3 gam.<br />
Câu 72. Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối<br />
lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch sau<br />
phản ứng là<br />
A. m + 34,5.<br />
B. m + 35,5.<br />
C. m + 69.<br />
D. m + 71.<br />
Câu 73. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với<br />
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là<br />
A. Be và Mg.<br />
B. Ca và Sr.<br />
C. Sr và Ba.<br />
D. Mg và Ca.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 74. Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng 20% (vừa đủ). Sau<br />
phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO 4 có trong dung dịch sau<br />
phản ứng là<br />
A. 19,76%<br />
B. 11,36%<br />
C. 15,74%<br />
D. 9,84%<br />
Câu 75. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch Y là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít.<br />
Thí nghiệm 1: Cho m g hỗn hợp X vào 2 lít dung dịch Y thì thoát ra 0,896 lít H 2 (đktc).<br />
Thí nghiệm 2: Cho m g hỗn hợp X vào 3 lít dung dịch Y thì thoát ra 1,12 lít H 2 (đktc).<br />
Giá trị của x là:<br />
A. 0,02M<br />
B. 0,08 M<br />
C. 0,1 M<br />
D. 0,04 M<br />
Câu 76. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim<br />
loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9<br />
gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở<br />
đktc). Kim loại X là<br />
A. Ba.<br />
B. Ca.<br />
C. Sr.<br />
D. Mg.<br />
Câu 77. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu<br />
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong<br />
dung dịch Y là<br />
A. 24,24%.<br />
B. 15,76%.<br />
C. 28,21%.<br />
D. 11,79%.<br />
Câu 78. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl<br />
0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu ?<br />
A. 1,345 gam.<br />
B. 3,345 gam.<br />
C. 2,875 gam.<br />
D. 1,435 gam.<br />
Câu 79. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch<br />
AgNO 3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. X, Y là<br />
A. Br, I.<br />
B. F, Cl.<br />
C. Cl, Br.<br />
D. A hoặc B đều đúng.<br />
Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí<br />
Cl 2 dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng<br />
NaCl có trong hỗn hợp X là<br />
A. 29,25 gam<br />
B. 58,5 gam<br />
C. 17,55 gam<br />
D. 23,4 gam.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Hợp chất có oxi của halogen ngoài công thức còn có công thức<br />
Câu 2: B<br />
sắp xếp theo trật tự tính axit giảm dần nên B không đúng<br />
Câu 3: B<br />
Dãy các axit HX từ HF đến HI thì tính khử và tính axit tăng đân.<br />
Câu 4: C<br />
Kim loại phản ứng với HCl và Cl 2 tạo cùng một loại hợp chất → Kim loại hóa trị không đổi.<br />
Câu 5: A<br />
Cu không phản ứng với axit HCl; Fe phản ứng với HCl tạo FeCl 2 .<br />
Câu 6: B<br />
Trích mẫu thử rồi cho<br />
-Nhóm 1: có kết tủa trắng xuất hiện là:<br />
-Nhóm 2: Không có hiện tượng là:<br />
Ở mỗi nhóm dùng<br />
-Có kết tủa trắng xuất hiện là:<br />
-Có kết tủa trắng xuất hiện là:<br />
vào lần lượt các dung dịch<br />
để phân biệt<br />
Câu 7: D<br />
Câu 8: B<br />
A sai, sinh ra dung dịch có HCl chứ không phải khí HCl<br />
Câu 9: D<br />
Câu 10: D<br />
Câu 11: B<br />
Clorua vôi: được tạo bởi 1 kim loại Ca liên kết với 2 loại gốc axit là:<br />
Câu 12: D<br />
: tính axit, tính bền tăng dần, tính oxi hóa giảm dần<br />
Tuy trong , clo chỉ có số oxi hóa +1 nhưng nó dễ nhận e nhất để về nên nó có tính oxi hóa<br />
mạnh<br />
nhất.<br />
Câu 13: A<br />
Ta thấy có liên kết O-H của axit bị phân cực về phía nguyên tử oxi. Ngoài ra còn có ảnh hưởng hút<br />
electron của 3 nhóm (Cl=O) làm cho mật độ e trên nhóm -OH giảm làm cho độ phân cực giữa H và O trong<br />
nhóm càng mạnh hơn, do đó có tính axit mạnh nhất<br />
Câu 14: B<br />
Axit hipoclorơ<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Axit clorơ<br />
Axit cloric<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Axit pecloric<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 15: D<br />
Axit hipoclorơ<br />
Axit clorơ<br />
Axit cloric<br />
Axit pecloric<br />
Câu 16: C<br />
Axit pecloric:<br />
Câu 17: C<br />
Clorua vôi: , trong phân tử clorua vôi có nên có tính oxi hóa mạnh.<br />
Câu 18: B<br />
Nước gia ven là hỗn hợp gồm NaCl; NaClO.<br />
Câu 19: A<br />
Câu 20: A<br />
Câu 21: C<br />
CaOCl 2 có công thức cấu tạo Cl -1 -Ca-O-Cl +1 .<br />
Trong phản ứng: Cl +1 xuống Cl 2 suy ra CaOCl 2 đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />
Câu 22: B<br />
Clorua vôi là muối kép, chứ không phải muối hỗn hợp<br />
Câu 23: D<br />
có 2 gốc axit là:<br />
Câu 24: A<br />
A sai, vì nếu không có nhiệt độ cao thì:<br />
Câu 25: C<br />
Câu 26: A<br />
Do nặng hơn không khí nên dùng bình đựng xuôi, và tác dụng với nước nên không dùng đẩy nước<br />
Câu 27: C<br />
Câu 28: B<br />
Muối ăn có tính sát khuẩn là do: muối ăn tan vào trong nước tạo ra một áp suất thẩm thấu nghĩa là làm cho<br />
nước di chuyển từ môi trường có áp lực thẩm thấu thấp sang môi trường có áp lực thẩm thấu cao. Đối với vi<br />
khuẩn, muối ăn hút nước từ trong tế bào của nó và thẩm thấu qua lớp màng vào trong nhân chiếm chỗ của<br />
nước trong đó → tế bào sẽ bị mất nước và các protein bị đông vón, quá trình này là một chiều nên không trở<br />
về được trạng thái ban đầu. Nồng độ muối càng cao thì tế bào bị mất nước càng nhiều, tóm lại vi khuẩn chết<br />
là do "khát".<br />
Câu 29: D<br />
: thể hiện tính oxi hóa với ; thể hiện tính khử với và đóng vai trò là môi trường<br />
Câu 30: D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 31: D<br />
Tính khử tăng dần:<br />
Câu 32: A<br />
HF có thể ăn mòn thủy tinh theo phản ứng: nên không thể chứa HF trong bình<br />
thủy<br />
tinh<br />
Câu 33: A<br />
Do AgF không kết tủa nên NaF không tác dụng với<br />
Câu 34: B<br />
Câu 35: B<br />
sang<br />
kết tủa không tan,<br />
ít tan<br />
nên dung dịch dư NaOH, nhúng giấy quỳ tím vào thì quỳ tím chuyển<br />
màu xanh<br />
Câu 36: A<br />
Để phân biệt các muối halogenua, người ta sử dụng thuốc thử là AgNO 3 vì ion Ag + tạo AgCl kết tủa màu<br />
trắng; AgBr kết tủa màu vàng nhạt và AgI màu vàng đậm và ion F - không xảy ra hiện tượng.<br />
Câu 37: A<br />
Axit flohidric được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng:<br />
Câu 38: A<br />
F 2 + H 2 O → HF + O 2 .<br />
SiO 2 + HF → SiF 4 + H 2 O.<br />
Vậy X là F 2 và Y là SiO 2 .<br />
Câu 39: C<br />
Để điều chế các axit HX (HCl; HF) người ta sử dụng phương pháp sunfat: cho NaX hoặc CaX 2 ở dạng rắn<br />
phản ứng với axit H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 40: B<br />
Do HF ăn mòn thủy tinh nên không đựng được trong bình thủy tinh do đó A,C,D sai<br />
Câu 41: D<br />
Những đặc điểm của CaOCl 2 là:<br />
- Là chất rắn dạng bột.<br />
- Hàm lượng ClO - cao hơn nước gia ven.<br />
- Rẻ tiền hơn nước gia ven (do nước gia ven được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl<br />
không màng ngăn còn CaOCl 2 được điêu chế bằng cách sục khí Cl 2 qua vôi sữa ở 30 0 C).<br />
Câu 42: D<br />
Cl 2 tan vào H 2 O; một phần Cl 2 phản ứng với nước tạo dung dịch có chứa axit HClO; Cl +1 trong HClO có<br />
tính oxi hóa mạnh, hơn nữa dưới tác dụng của ánh sáng: HClO có phân hủy thành [O] nguyên tử, có tính oxi<br />
hóa mạnh.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 43: B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Thành phần chính của nước Giaven là NaCl và NaClO được điều chế bằng cách cho Cl 2 tác dụng với dung<br />
dịch NaOH loãng nguội.<br />
Câu 44: A<br />
Clorua vôi là muối hỗn tạp có hợp phần là cation Ca 2+ và 2 gốc axit Cl - và ClO - có công thức Ca(OCl) 2 .<br />
Câu 45: C<br />
Muối iốt hàng ngày cung cấp iot cho cơ thể dưới dạng , trong đó có NaI và NaCl<br />
Câu 46: A<br />
Trong các hợp chất trên thì O có sỗ oxi -2, H và k là +1 → Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO 3 ,<br />
HClO, HClO 2 , HClO 4 , lần lượt là:-1, +5, +1, +3, +7.<br />
Câu 47: C<br />
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế clo bằng cách oxi hóa HCl (HCl là chất khử), cho HCl tác dụng<br />
với các chất oxi<br />
hóa mạnh như<br />
Câu 48: C<br />
Tổng hệ số:<br />
Câu 49: B<br />
F là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất nên HF phân cực rất lớn, hơn nhiều so với HCl, HBr, HI (electron bị<br />
kéo về phía nguyên tử F). Vì vậy xuất hiện liên kết hidro khá mạnh giữa nguyên tử F của phân tử HF này<br />
với nguyên tử H của phân tử HF khác. Do đó các phân tử HF tạo thành một chuỗi dài, khó phá vỡ liên kết.<br />
Phải đưa lên nhiệt độ cao hơn so với axit của halogen khác để tách được một phân tử HF ra khỏi chuỗi này<br />
và làm bay hơi nên nhiệt độ sôi của HF cao nhất.<br />
Câu 50: A<br />
Phản ứng sẽ gây nổ nếu<br />
Để tránh phản ứng nổ người ta cho dư cho dư sẽ gây độc và tốn kém hơn<br />
Câu 51: C<br />
oxi hóa<br />
do quá trình oxi khử xảy ra cùng trên<br />
; nhưng tạo ra 2 nguyên tử Clo có số<br />
khác nhau nên không thể là oxi hóa-khử nội phân tử, mà là phản ứng tự oxi hóa, tự khử của clo<br />
Câu 52: A<br />
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế axit HCl bằng cách cho NaCl rắn phản ứng với axit H 2 SO 4 đặc ở<br />
các điều kiện nhiệt độ 250 0 C<br />
Câu 53: C<br />
A,B và D là các phản ứng oxi hóa khử bình thường, phản ứng C là phản ứng tự oxi hóa khử của Clo<br />
Câu 54: C<br />
Câu 55: D<br />
Câu 56: A<br />
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HCl chủ yếu bằng phương pháp sunfat<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 57: D<br />
Do tính khử lớn, nó sẽ tác dụng với đặc nóng sinh ra nên không thể điều chế HBr<br />
và HI theo phương pháp sunfat.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 58: A<br />
Câu 59: B<br />
NaCl dễ tan trong nước và độ tan không thay đổi nhiều theo nhiệt độ; trong khi đó KCl lại có độ tan biến đổi<br />
nhiều theo nhiệt độ. Do đó, người ta dựa vào độ tan khác nhau theo nhiệt độ để tách riêng 2 chất này<br />
Câu 60: C<br />
Để điều chế axit HF người ta cho NaF hoặc CaF 2 rắn phản ứng với H 2 SO 4 đặc.<br />
Các axit như HNO 3 , HCl hay H 3 PO 4 cũng điều chế bằng cách tương tự.<br />
Câu 61: B<br />
Câu 62: B<br />
Do AgF không kết tủa nên NaF không tác dụng với ; còn NaCl tác dụng với tạo ra kết tủa<br />
trắng AgCl<br />
Câu 63: B<br />
Khi đẫn các khí qua , khí HCl hòa tan vào nước và tác dụng với tạo kết tủa AgCl<br />
Câu 64: A<br />
Do khí HCl ẩm tác dụng được với<br />
rắn nên không dùng mấy chất đó để loại nước<br />
Câu 65: A<br />
Dùng HCl nhận biết được do tạo khí, do tọa kết tủa<br />
Dùng vừa biết để nhận biết dựa vào màu sắc kết tủa<br />
-Dùng không nhận biết được nhận biết được do và đều màu trắng<br />
Câu 66: C<br />
Câu 67: D<br />
Trong sơ đồ, chỉ tính cái sai đầu tiên thì:<br />
A sai, vì từ<br />
B sai, vì từ<br />
C sai, vì từ<br />
không ra được<br />
không ra được<br />
không ra được<br />
Câu 68: A<br />
L tan trong H 2 O tác dụng với MnO 2 sinh ra khí màu lục nhạt → M là Cl 2 .<br />
Cl 2 phản ứng với Na nóng chảy tạo ra NaCl → chất K là NaCl.<br />
L là khí HCl.<br />
Câu 69: B<br />
Phản ứng trung hòa : H + + OH - → H 2 O.<br />
Số mol NaOH = 0,8 mol → số mol H + = 0,8 mol → số mol HX = 0,8 mol.<br />
Khối lượng HX = 29,2 gam → m HX = 36,5 → X = 35,5 → X là Clo.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 70: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 71: C<br />
Câu 72: D<br />
Câu 73: B<br />
Câu 74: B<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:<br />
Câu 75: D<br />
Khi tăng thể tích dung dịch HCl, khối lượng kim loại giữ nguyên thì thể tích tăng lên nên thí nghiệm 1,<br />
HCl đã hết<br />
Câu 76: B<br />
nên X là Ca<br />
Câu 77: D<br />
Giả sử:<br />
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 78: D<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 79: D<br />
Nếu X là F, Y là Cl, kết tủa chỉ có AgCl<br />
Nếu X không phải là F, kết tủa gồm 2 chất<br />
Do đó X là Br, Y là I<br />
Câu 80: A<br />
(thỏa mãn)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
3 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Oxi (Đề 1)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Sự hình thành tầng ozon (O 3 ) ở tầng bình lưu của khí quyển là do nguyên nhân chính nào sau đây?<br />
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi.<br />
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.<br />
C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất<br />
D. A, B, C đều đúng.<br />
Câu 2. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?<br />
A. CaCO 3<br />
B. KClO 3<br />
C. (NH 4 ) 2 SO 4<br />
D. NaHCO 3<br />
Câu 3. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon :<br />
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau<br />
B. Oxi và ozon đều có số proton và notron giống nhau trong phân tử<br />
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi<br />
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường<br />
Câu 4. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO 4 , KClO 3 , KNO 3 , CaOCl 2 với hiệu suất đều là 100%,<br />
muối nào tạo nhiều oxi nhất ?<br />
A. KMnO 4<br />
B. KClO 3<br />
C. KNO 3<br />
D. CaOCl 2<br />
Câu 5. Để thu được cùng một thể tích O 2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO 4 , KClO 3 , KNO 3 , CaOCl 2<br />
(hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là:<br />
A. KMnO 4<br />
B. KClO 3<br />
C. KNO 3<br />
D. CaOCl 2<br />
Câu 6. Thêm 3 gam MnO 2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO 3 . Trộn kĩ và đun nóng đến khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 152 gam chất rắn X. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là<br />
A. 3,36 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 33,6 lít.<br />
D. 44,8 lít.<br />
Câu 7. Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ hết ta được một chất khí duy nhất<br />
có thể tích tăng thêm 5% so với hỗn hợp ban đầu. % về thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 5%<br />
B. 10%<br />
C. 15%<br />
D. 20%<br />
Câu 8. Hỗn hợp khí oxi và ozon (đktc), sau một thời gian bị phân hủy hết tạo thành một khí duy nhất có<br />
thể tích tăng thêm 4%. Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :<br />
A. 4% O 3 và 96% O 2 .<br />
B. 8% O 3 và 92% O 2 .<br />
C. 2% O 3 và 98% O 2 .<br />
D. 6% O 3 và 94% O 2 .<br />
Câu 9. Một hỗn hợp gồm O 2 , O 3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành phần % về thể<br />
tích của O 3 trong hỗn hợp sẽ là :<br />
A. 40%<br />
B. 50%<br />
C. 60%<br />
D. 75%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 10. Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 18. % theo thể tích của hỗn hợp khí là:<br />
A. 28% và 72%.<br />
B. 20 % và 80%.<br />
C. 25% và 75%.<br />
D. 30% và 70%.<br />
Câu 11. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm Cl 2 và O 2 tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg<br />
và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và muối của hai kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg và Al<br />
trong Y lần lượt là :<br />
A. 77,74% và 22,26%.<br />
B. 22,26% và 77,74%.<br />
C. 52,94% và 47,06%.<br />
D. 47,06% và 52,94%.<br />
Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br />
A. điện phân nước.<br />
B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .<br />
C. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 .<br />
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
Câu 13. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).<br />
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:<br />
A. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm giảm.<br />
B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.<br />
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.<br />
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.<br />
Câu 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là<br />
A. ns 2 np 3 .<br />
B. ns 2 np 4 .<br />
C. ns 2 np 5 .<br />
D. ns 2 np 2 .<br />
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm VIA ?<br />
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po).<br />
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.<br />
C. Oxi thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.<br />
D. Tính axit tăng dần theo chiều : H 2 SO 4 > H 2 SeO 4 > H 2 TeO 4 .<br />
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?<br />
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.<br />
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.<br />
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp.<br />
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa – khử.<br />
Câu 17. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :<br />
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.<br />
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.<br />
C. Oxi tan nhiều trong nước.<br />
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.<br />
Câu 18. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu<br />
xanh. Hiện tượng này là do<br />
A. sự oxi hóa tinh bột.<br />
B. sự oxi hóa kali.<br />
C. sự oxi hóa iotua → I 2 .<br />
D. sự oxi hóa ozon → oxi.<br />
Câu 19. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng ?<br />
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng:<br />
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.<br />
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.<br />
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.<br />
Câu 20. Kết luận nào sau đây là không đúng ? Trong nhóm VIA:<br />
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm<br />
VIA thường có số oxi hóa là –2.<br />
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm<br />
VIA (S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.<br />
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm<br />
VIA thường có số oxi hóa là +6.<br />
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.<br />
Câu 21. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O 2 ?<br />
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.<br />
B. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.<br />
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực.<br />
D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.<br />
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất<br />
nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?<br />
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183 o C.<br />
B. Oxi ít tan trong nước.<br />
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí.<br />
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 23. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?<br />
A. NO 2<br />
B. hơi nước<br />
C. CO 2<br />
D. CFC<br />
Câu 24. Cho các phản ứng :<br />
(1) C + O 2 → CO 2 (2) 2Cu + O 2 → 2CuO<br />
(3) 4NH 3 + 3O 2 → 2N 2 + 6H 2 O (4) 3Fe + 2O 2 → Fe 3 O 4<br />
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa<br />
A. Chỉ có phản ứng (1)<br />
B. Chỉ có phản ứng (2)<br />
C. Chỉ có phản ứng (3)<br />
D. Cả 4 phản ứng.<br />
Câu 25. Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?<br />
A. CH 4 , CO, NaCl.<br />
B. H 2 S, FeS, CaO<br />
C. FeS, H 2 S, NH 3<br />
D. CH 4 , H 2 S, Fe 2 O 3<br />
Câu 26. Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích nào sau đây là đúng ?<br />
A. Do phân tử khối của O 3 > O 2 .<br />
B. Do O 3 phân cực còn O 2 không phân cực.<br />
C. Do O 3 tác dụng với nước còn O 2 không tác dụng với nước.<br />
D. Do O 3 dễ hóa lỏng hơn O 2 .<br />
Câu 27. Với tỉ lệ nào sau đây thì sự có mặt của ozon trong không khí có tác dụng tốt, làm không khí trong<br />
lành ?<br />
A. < 10 –6 %<br />
B. > 10 –5 %<br />
C. = 10 –5 %.<br />
D. từ 10 –6 % – 10 –5 %<br />
Câu 28. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?<br />
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.<br />
B. Khử trùng nước uống, khử mùi.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.<br />
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
Câu 29. Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì<br />
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn.<br />
B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.<br />
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.<br />
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon.<br />
Câu 30. Để phân biệt O 2 và O 3 , người ta thường dùng:<br />
A. dung dịch KI và hồ tinh bột<br />
B. dung dịch H 2 SO 4<br />
C. dung dịch CuSO 4<br />
D. nước<br />
Câu 31. Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất<br />
sau: (1) Ag ; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) tàn đóm ; (4) dung dịch CuSO 4 .<br />
A. Chỉ được dùng (1)<br />
B. Chỉ được dùng (2)<br />
C. Cả (1) và (2) đều được.<br />
D. (1), (2), (3) đều được.<br />
Câu 32. Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?<br />
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.<br />
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.<br />
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.<br />
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.<br />
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với H 2 O 2 ?<br />
A. Phân tử H 2 O 2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
B. H 2 O 2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.<br />
C. Ít bền, rất dễ bị phân huỷ tạo oxi.<br />
D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.<br />
Câu 34. Chọn câu đúng:<br />
A. H 2 O 2 chỉ có tính oxi hóa.<br />
B. H 2 O 2 chỉ có tính khử.<br />
C. H 2 O 2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử.<br />
D. H 2 O 2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />
Câu 35. Cho các phản ứng sau :<br />
(1) H 2 O 2 + KNO 2 → H 2 O + KNO 3<br />
(2) H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH<br />
(3) H 2 O 2 + Ag 2 O → 2Ag + H 2 O + O 2<br />
(4) 5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2 SO 4 → 5O 2 + 8H 2 O + 2MnSO 4 + K 2 SO 4<br />
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H 2 O 2 đóng vai trò chất oxi hóa ?<br />
A. 1 phản ứng<br />
B. 2 phản ứng<br />
C. 3 phản ứng<br />
D. cả 4 phản ứng.<br />
Câu 36. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?<br />
A. H 2 S.<br />
B. SO 2 .<br />
C. Al 2 S 3 .<br />
D. O 2 .<br />
Câu 37. Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây ?<br />
A. H 2 O 2 .<br />
B. K 2 O.<br />
C. OF 2 .<br />
D. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 38. Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây ?<br />
A. Crom.<br />
B. Flo.<br />
C. Lưu huỳnh.<br />
D. Cacbon.<br />
Câu 39. Khí oxi có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi ?<br />
A. Al 2 O 3 .<br />
B. H 2 SO 4 đặc.<br />
C. nước vôi trong.<br />
D. dung dịch NaOH.<br />
Câu 40. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì<br />
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.<br />
B. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.<br />
C. đều có tính oxi hóa.<br />
D. có cùng số proton và nơtron.<br />
Câu 41. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 4 . Sau phản ứng hóa học, ion oxit O 2- có cấu hình<br />
electron là<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 4 3s 2 .<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 2 .<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 .<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 .<br />
Câu 42. Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO 3 , MnO 2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn<br />
cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì<br />
A. tàn đóm tắt ngay.<br />
B. có tiếng nổ lách tách.<br />
C. tàn đóm bùng cháy.<br />
D. không thấy hiện tượng gì.<br />
Câu 43. Cho phương trình hóa học :<br />
2KMnO 4 + 5H 2 O 2 + 3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + 5O 2 + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />
Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là<br />
A. 5 và 2.<br />
B. 5 và 3.<br />
C. 3 và 2.<br />
D. 2 và 5.<br />
Câu 44. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?<br />
A. CO.<br />
B. CH 4 .<br />
C. CO 2 .<br />
D. H 2 .<br />
Câu 45. Người ta thu khí O 2 bằng phương pháp đẩy nước là do tính chất nào sau đây ?<br />
A. Khí oxi nặng hơn nước.<br />
B. Khí oxi tan trong nước.<br />
C. Khí oxi tan ít trong nước.<br />
D. Khí O 2 khó hóa lỏng.<br />
Câu 46. Trong các câu sau, câu nào sai ?<br />
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.<br />
B. Oxi nặng hơn không khí.<br />
C. Oxi tan nhiều trong nước.<br />
D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí.<br />
Câu 47. Để phân biệt khí O 3 và O 2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây ?<br />
A. NaOH.<br />
B. HCl.<br />
C. H 2 O 2 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. KI + hồ tinh bột.<br />
Câu 48. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?<br />
A. Ozon là một chất độc<br />
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
D. Ozon có tính tẩy màu<br />
Câu 49. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau ?<br />
A. KMnO 4 , KClO 3 , H 2 O 2 , KNO 3<br />
B. KMnO 4 , MnO 2 , H 2 O, KNO 3<br />
C. KMnO 4 , H 2 O, K 2 Cr 2 O 7 , KNO 3<br />
D. KClO 3 , H 2 O 2 , MnO 2 , KNO 3<br />
Câu 50. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?<br />
A. Cl 2 , O 3 , S, H 2 O 2<br />
B. Na, F 2 , S, H 2 O 2<br />
C. S, Cl 2 , Br 2 , H 2 O 2<br />
D. Br 2 , O 2 , Ca, H 2 O 2<br />
Câu 51. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.<br />
A. O, S, Se, Te<br />
B. Te, Se, S, O<br />
C. O, S, Te, Se<br />
D. Se, Te, S, O<br />
Câu 52. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br />
A. điện phân nước.<br />
B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .<br />
C. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 .<br />
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
Câu 53. Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O 2 , CO 2 , O 3 , HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để<br />
nhận biết được các khí<br />
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột<br />
B. dd KI có hồ tinh bột và dd KOH<br />
C. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO 3<br />
D. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩm<br />
Câu 54. Trong phản ứng hóa học: Ag 2 O + H 2 O 2 → Ag + H 2 O + O 2<br />
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?<br />
A. H 2 O 2 là chất oxi hóa, Ag 2 O là chất khử<br />
B. Ag 2 O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử<br />
C. Ag 2 O là chất oxi hóa, H 2 O 2 là chất khử<br />
D. H 2 O 2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.<br />
Câu 55. Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.<br />
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?<br />
A. Ozon là một khí độc<br />
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
D. Ozon có tính tẩy màu<br />
Câu 56. Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720.000 tấn H 2 O 2 (quy ra nguyên chất). Lượng<br />
H 2 O 2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây ?<br />
A. tẩy trắng bột giấy<br />
B. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt<br />
C. dùng làm chất bảo vệ môi trường, khai thác mỏ<br />
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.<br />
Câu 57. Phản ứng không xảy ra là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2Mg + O 2<br />
B. C 2 H 5 OH + 3O 2<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 2MgO<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ 2CO 2 + 3H 2 O<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
0<br />
t<br />
C. 2Cl 2 + 7O 2 ⎯⎯→ 2Cl 2 O 7<br />
0<br />
t<br />
D. 4P + 5O 2 ⎯⎯→ 2P 2 O 5<br />
Câu 58. Hỗn hợp khí gồm O 2 , Cl 2 , CO 2 , SO 2 . Để thu được O 2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách<br />
dẫn hỗn hợp đó đi qua<br />
A. Nước Brom<br />
B. Dung dịch NaOH<br />
C. Dung dịch HCl<br />
D. Nước Clo<br />
Câu 59. Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?<br />
A. H 2 S và SO 2<br />
B. HI và Cl 2<br />
C. O 3 và HI<br />
D. O 2 và Cl 2<br />
Câu 60. H 2 O 2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây ?<br />
A. dung dịch KMnO 4 .<br />
B. dung dịch H 2 SO 3 .<br />
C. MnO 2 .<br />
D. O 3 .<br />
Câu 61. Ở 20 o C, 1 atm, 1 lít nước hòa tan tối đa 31 ml O 2 . Vậy nồng độ O 2 trong nước là<br />
A. 1,39.10 –3 mol.L –1 .<br />
B. 1,64.10 –3 mol.L –1 .<br />
C. 1,29.10 –3 mol.L –1 .<br />
D. 1,53.10 –3 mol.L –1 .<br />
Câu 62. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50%, 60%, R là<br />
A. C<br />
B. S.<br />
C. N.<br />
D. Cl.<br />
Câu 63. Tính thể tích O 2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C.<br />
A. 2,24 L<br />
B. 22,4 L<br />
C. 224 L<br />
D. 2240 L<br />
Câu 64. 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là<br />
A. Zn<br />
B. Fe<br />
C. Mg<br />
D. Ca<br />
Câu 65. Tính khối lượng KClO 3 phòng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều<br />
chế O 2 . Biết mỗi nhóm cần thu O 2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết tỉ lệ hao hụt là 0,8 %<br />
A. 29,2 gam.<br />
B. 29,4 gam.<br />
C. 36,5 gam.<br />
D. 44,1 gam.<br />
Câu 66. Để điều chế oxi trong công nghiệp, người dùng phương pháp điện phân nước. Tính thể tích nước<br />
ở trạng thái lỏng cần dùng trên lí thuyết để điện phân thu được 5,6 m 3 O 2 . (Cho khối lượng riêng của nước<br />
= 1 g.mL –1 ).<br />
A. 4,5 L<br />
B. 9 L<br />
C. 18 L<br />
D. 13,5 L<br />
Câu 67. Hỗn hợp khí X gồm O 2 và O 3 có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,2. Hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 có tỉ<br />
khối hơi so với H 2 là 3,5. Số mol hỗn hợp X cần để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp Y là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. 0,416 mol.<br />
B. 0,461 mol.<br />
C. 0,614 mol.<br />
D. Kết quả khác.<br />
Câu 68. Trong bình kín đựng O 2 ở t o và P 1 (atm), bật tia lửa điện, rồi đưa về to ban đầu thì áp suất là P 2<br />
(atm). Dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư thu được dung dịch X và 2,2848 lít khí (đktc). Dung dịch X<br />
phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch H 2 SO 4 0,08M. Hiệu suất phản ứng ozon hóa và giá trị của P 2 so với<br />
P 1 là:<br />
A. 80% và P 2 = 0,9P 1 .<br />
B. 16,667% và P 2 = 0,944P 1 .<br />
C. 16,86% và P 2 = 0,5P 1 .<br />
D. Đáp án khác.<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Ozone trong bầu khí quyển được tạo thành khi các tia cực tím chạm phải các phân tử ôxy (O2), chứa hai<br />
nguyên tử ôxy, tạo thành hai nguyên tử ôxy đơn, được gọi là ôxy nguyên tử. Ôxy nguyên tử kết hợp cùng<br />
với một phân tử ôxy tạo thành ozon (O3). Đó là nguyên nhân chính hình thành tầng ozon. Ngoài râ ôzôn<br />
được tạo thành khi có sự phóng điện trong khí quyển (sấm, sét), cũng như khi ôxi hóa một số chất nhựa của<br />
các cây thông.<br />
Câu 2: B<br />
KClO3==> KCl + O2 là hợp chất thường điều chế O2 trong PTN<br />
Câu 3: C<br />
A. O 3 tính oxh mạnh hơn O 2<br />
B. O 3 khác số p và n vớiO 2<br />
D. O 2 k t/d đc với Ag<br />
Câu 4: B<br />
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g<br />
Câu 5: B<br />
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g<br />
Vậy cùng một khối lượng các muối thì<br />
chất có khối lượng cần dùng ít nhất là<br />
Câu 6: C<br />
Câu 7: B<br />
cho nhiều O 2 nhất, nên để thu được cùng một thể tích oxi thì<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 8: B<br />
Câu 9: B<br />
Câu 10: C<br />
Câu 11: A<br />
% %<br />
Câu 12: C<br />
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một số hợp chất giàu oxi và dễ phân<br />
hủy như , và<br />
Câu 13: C<br />
Trong cùng 1 nhóm A, độ âm điện giảm dần. năng lượng ion hóa giảm dần, tính phi kim giảm dần, bán kính<br />
tăng dần<br />
Câu 14: B<br />
Câu 15: B<br />
B không đúng do hợp chất hidro của Oxi là<br />
ở thể lỏng<br />
Câu 16: B<br />
B không đúng do oxi không phản ứng trực tiếp với halogen<br />
Câu 17: B<br />
A sai, do Nitơ chiếm thể tích lớn nhất trong khí quyển<br />
C sai, Oxi tan rất ít trong nước<br />
D sai, Oxi là chất khí nặng hơn không khí<br />
B đúng, oxi chiếm khoảng 49,52%<br />
Câu 18: C<br />
Câu 19: D<br />
Trong nhóm VIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, lực axit của các hidroxit với mức oxi hóa cao nhất<br />
giảm dần, tính oxi<br />
hóa của các đơn chất tương ứng giảm dần, tính khử của các đơn chất tương ứng tăng dần và tính bền của các<br />
hợp chất<br />
với hidro giảm dần.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 20: C<br />
C không đúng, Trong các hợp chất cộng hóa trị với các nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố<br />
trong nhóm VIA<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
thường có số oxi hóa là -2<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 21: C<br />
Câu 22: B<br />
Câu 23: D<br />
CFC(cloroflurocarbon): chúng dễ bị biến đổi, tạo thành các nguyên tử(gốc) tự do phá hủy tầng ozon<br />
Câu 24: D<br />
Câu 25: C<br />
Câu 26: B<br />
chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực nên phân tử không phân cực, tan rất ít trong nước, ngược lại<br />
có 1 liên kết cho nhận làm cho phân tử phân cực, do đó tan nhiều trong nước hơn oxi<br />
Câu 27: A<br />
Câu 28: D<br />
Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân các muối như<br />
: chứ không phải từ ozon<br />
Câu 29: C<br />
Câu 30: A<br />
Ozon tác dụng với KI tạo ra<br />
tinh bột =>màu xanh tím<br />
, kết hợp với tinh bột tạo ra hỗn hợp màu xanh tím<br />
Câu 31: C<br />
Ag tác dụng được với ozon tạo ra chất rắn màu đen: còn oxi thì không<br />
-Ozon tác dụng với KI tạo ra<br />
tinh bột =>màu xanh tím<br />
-Tàn đóm và<br />
kết hợp với tinh bột tạo ra hỗn hợp màu xanh tím<br />
đều không chứng minh được<br />
Câu 32: C<br />
Câu 33: B<br />
B không đúng, là chất lỏng không màu, có mùi, nặng hơn nước(d=1,44g/ml)<br />
Câu 34: D<br />
Oxi trong phân tử có số oxi hóa -1 lên có thể lên 0 và về -2, do đó vừa có tính oxi hóa, vừa có<br />
tính khử<br />
Câu 35: B<br />
đóng vai trò chất oxi hóa khi<br />
Vậy phản ứng 1 và 2, đóng vai trò chất oxi hóa, phản ứng 3 và 4, đóng vai trò chất khử<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 36: D<br />
Câu 37: C<br />
Số oxi hóa của oxi:<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 38: B<br />
Dù có độ âm điện nhỏ hơn<br />
nhưng oxi không phản ứng trực tiếp được với flo<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 39: B<br />
Trong 4 chất trên,<br />
đặc hút nước mạnh nhất nên là chất tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi<br />
Câu 40: A<br />
Câu 41: D<br />
Câu 42: C<br />
Khi đúng nóng hỗn hợp theo tỉ lệ 4:1 thì coi như nhiệt phân có xúc tác , do đó<br />
sẽ thu được khí oxi, và làm tàn đóm bùng cháy<br />
Nếu không có<br />
Câu 43: D<br />
Chất oxi hóa là<br />
chất khử là<br />
Câu 44: C<br />
Câu 45: C<br />
Câu 46: C<br />
Câu 47: D<br />
Câu 48: C<br />
Câu 49: A<br />
Trong phòng thì nghiệm người ta không phân hủy<br />
đúng<br />
Câu 50: C<br />
Loại A vì<br />
Loại B vì<br />
Loại D vì<br />
chỉ có tính oxi hóa<br />
chỉ có tính oxi hóa<br />
chỉ có tính khử<br />
để điều chế oxi nên B,C và D đều không<br />
Câu 51: B<br />
Trong nhóm VIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần nên tính phi kim tăng dần theo<br />
chiều giảm điện<br />
tích hạt nhân là:Te,Se,S,O<br />
Câu 52: C<br />
Câu 53: A<br />
Cho quỳ tím ẩm vào quỳ tím ẩm, nếu quỳ tím đổi màu hồng là HCl<br />
Các khí còn lại qua dung dịch nước vôi trong, nếu thu được kết tủa trằng thì đó là<br />
dung dịch<br />
. 2 khí còn lại cho qua<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
KI có hồ tinh bột, nếu dung dịch trở nên xanh tím thì đó là còn lại là .<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
B không phân biệt được<br />
C không phân biệt được<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D không phân biệt được<br />
Câu 54: C<br />
Câu 55: C<br />
Câu 56: A<br />
được sử dụng nhiều nhất trong tẩy trắng giấy và bột giấy, cho chúng thân thiện với môi trường hơn các<br />
chất tẩy có nguồn gốc từ clo. Ngoài ra, nó còn được dùng để sản xuất natri percacbonat và natri perborat,<br />
được sử dụng như là các chất tẩy rửa nhẹ trong các loại bột giặt để giặt là (ủi); dùng làm chất bảo vệ môi<br />
trường, khai thác mỏ, khử trùng hạt giống, chất sát trùng y tế (nước oxy già)<br />
Câu 57: C<br />
C không cảy ra do oxi không tác dụng trực tiếp với clo<br />
Câu 58: B<br />
Khi cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH, 3 khí<br />
oxi thoát ra ngoài.<br />
Câu 59: D<br />
Giả sử các muối đều có khối lượng 100g<br />
sẽ bị giữ lại do tác dụng với NaOH, khí<br />
Vậy cùng một khối lượng các muối thì cho nhiều nhất, nên để thu được cùng một thể tích oxi thì<br />
chất có khối lượng cần dùng ít nhất là<br />
Câu 60: B<br />
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch<br />
thể hiện tính khử với các chất oxi hóa:<br />
Với , đóng vai trò xúc tác phân hủy: thi đóng vai trò vừa là chất oxi hóa,<br />
vừa là<br />
chất khử.<br />
Câu 61: C.<br />
Coi như thể tích oxi không làm thay đổi thể tích:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 62: B<br />
Câu 63: D<br />
Câu 64: C<br />
Câu 65: B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Thể tích oxi tính theo ký thuyết:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 66: B<br />
Câu 67: A<br />
Vì khi đốt cháy, cả CO và H 2 đều nhường 2 e nên không quan trọng số mol của mỗi chất<br />
Câu 68: B<br />
Khí thoát ra gồm cả oxi dư và oxi vừa tạo thành<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
4 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Oxi (Đề 2)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Để pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?<br />
A. Rót từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nước.<br />
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H 2 SO 4 đặc.<br />
C. Rót từ từ dung dịch H 2 SO 4 đặc vào nước, khuấy đều.<br />
D. A, B, C đều đúng.<br />
Câu 2. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?<br />
A. Cl 2 , O 3 và S<br />
B. S, Cl 2 , Br 2<br />
C. Na, F 2 , S<br />
D. Br 2 ,O 2 ,Ca<br />
Câu 3. Oxit nào là hợp chất ion?<br />
A. SO 2 .<br />
B. SO 3 .<br />
C. CO 2 .<br />
D. CaO.<br />
Câu 4. Cho hỗn hợp FeS và FeCO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu<br />
được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:<br />
A. H 2 S và CO 2<br />
B. H 2 S và SO 2<br />
C. SO 2 và CO 2<br />
D. CO và CO 2<br />
Câu 5. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H 2 SO 4 đặc bao gồm:<br />
A. H 2 S và CO 2 .<br />
B. H 2 S và SO 2 .<br />
C. SO 3 và CO 2 .<br />
D. SO 2 và CO 2<br />
Câu 6. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua<br />
dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có<br />
hiện diện khí?<br />
A. CO 2<br />
B. H 2 S<br />
C. NH 3<br />
D. SO 2<br />
Câu 7. Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm?<br />
A. 4FeS 2 + 11O 2 -> 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
B. S + O 2 -> SO 2<br />
C. 2H 2 S + 3O 2 -> 2SO 2 + 2H 2 O<br />
D. Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 -> Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2<br />
Câu 8. Cho các phản ứng:<br />
(1) O 3 + dung dịch KI →<br />
(2) F 2 + H 2 O ––– to –→<br />
(3) MnO 2 + HCl đặc ––– to –→<br />
(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S →<br />
Các phản ứng tạo ra đơn chất là<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (1), (3), (4).<br />
C. (2), (3), (4).<br />
D. (1), (2), (4).<br />
Câu 9. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được<br />
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là<br />
A. NH 3 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. CO 2 .<br />
C. SO 2 .<br />
D. O 3 .<br />
Câu 10. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là<br />
A. N 2 O.<br />
B. CO 2 .<br />
C. SO 2 .<br />
D. NO 2 .<br />
Câu 11. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:<br />
S + 2H 2 SO 4 →3SO 2 + 2H 2 O<br />
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:<br />
A. 1 : 2.<br />
B. 1 : 3.<br />
C. 3 : 1.<br />
D. 2 : 1.<br />
Câu 12. Dẫn khí H 2 S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO 4 và H 2 SO 4 , nhận thấy màu tím của dung dịch bị<br />
nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.<br />
A. 2KMnO 4 + 5H 2 S + 3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + 5S + K 2 SO 4 + 8H 2 O<br />
B. 6KMnO 4 + 5H 2 S + 3H 2 SO 4 → 6MnSO 4 + 5SO 2 + 3K 2 SO 4+ 8H 2 O<br />
C. 2KMnO 4 + 3H 2 S + H 2 SO 4 → 2MnO 2 + 2KOH + 3S + K 2 SO 4 + 3H 2 O<br />
D. 6KMnO 4 + 5H 2 S + 3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + 5SO 2 + 3H 2 O + 6KOH<br />
Câu 13. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi sục khí H 2 S qua<br />
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 14. Có 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 , CuSO 4 , FeCl 2 . Khi cho dung dịch Na 2 S vào<br />
các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 15. Cho các phản ứng sau :<br />
(1) SO 2 + H 2 O → H 2 SO 3 (2) SO 2 + CaO → CaSO 3<br />
(3) SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr (4) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO 2 ?<br />
A. Trong các phản ứng (1, 2) SO 2 là chất oxi hoá.<br />
B. Trong phản ứng (3), SO 2 đóng vai trò chất khử.<br />
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO 2 mạnh hơn H 2 S.<br />
D. Trong phản ứng (1), SO 2 đóng vai trò chất khử.<br />
Câu 16. Khi cho SO 2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là<br />
dung dịch nào trong các dung dịch sau ?<br />
A. dd NaOH.<br />
B. dd Ba(OH) 2<br />
C. dd Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
D. dd H 2 S.<br />
Câu 17. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:<br />
SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4 (1)<br />
SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O (2)<br />
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên ?<br />
A. Phản ứng (1) : SO 2 là chất khử, Br 2 là chất oxi hóa.<br />
B. Phản ứng (2) : SO 2 là chất oxi hóa, H 2 S là chất khử.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Phản ứng (2) : SO 2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br />
D. Phản ứng (1) : Br 2 là chất oxi hóa ; phản ứng (2): H 2 S là chất khử.<br />
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây ?<br />
A. O<br />
B. S<br />
C. Se<br />
D. Te<br />
Câu 19. Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?<br />
A. -2; +4; +5; +6<br />
B. -3; +2; +4; +6.<br />
C. -2; 0; +4; +6<br />
D. +1 ; 0; +4; +6<br />
Câu 20. Xét phản ứng: 3S + 2KClO 3 → 2KCl + 3SO 2<br />
Lưu huỳnh đóng vai trò là :<br />
A. chất oxi hoá<br />
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử<br />
C. Chất khử<br />
D. Chất lưỡng tính.<br />
Câu 21. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.<br />
A. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4<br />
B. K 2 S, Na 2 SO 3 , K 2 SO 4<br />
C. H 2 SO 4 , H 2 S 2 O 7 , CuSO 4<br />
D. SO 2 , SO 3 , CaSO 3<br />
Câu 22. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO 2 là:<br />
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4<br />
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 3d 1<br />
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 3d 2<br />
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 3p 3 3d 2<br />
Câu 23. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh<br />
A. chất rắn màu vàng, giòn<br />
B. không tan trong nước<br />
C. có t nc thấp hơn ts của nước<br />
D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic<br />
Câu 24. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có<br />
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh<br />
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi<br />
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S<br />
D. tính khử của oxi = tính khử của S<br />
Câu 25. Cho các phản ứng sau :<br />
(1) S + O 2 → SO 2 ; (2) S + H 2 → H 2 S ; (3) S + 3F 2 → SF 6 ; (4) S + 2K → K 2 S<br />
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?<br />
A. Chỉ (1)<br />
B. (2) và (4)<br />
C. chỉ (3)<br />
D. (1) và (3)<br />
Câu 26. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?<br />
A. S + O 2 → SO 2<br />
B. S + 6HNO 3 → H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
C. S + Mg → MgS<br />
D. S + 6NaOH → 2Na 2 S + Na 2 SO 3 + 3H 2 O<br />
Câu 27. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?<br />
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.<br />
B. Làm chất lưu hóa cao su.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Khử chua đất.<br />
D. Điều chế thuốc súng đen.<br />
Câu 28. Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H 2 S ?<br />
A. Phân tử H 2 S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
B. S trong phân tử H 2 S lai hóa sp 3 .<br />
C. Phân tử H 2 S có cấu tạo hình gấp khúc.<br />
D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH.<br />
Câu 29. Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H 2 S ?<br />
A. Chỉ có tính khử.<br />
B. Chỉ có tính oxi hoá.<br />
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.<br />
D. Không có tính khử cũng như tính oxi hoá.<br />
Câu 30. Để tách lấy khí H 2 S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư.<br />
Dung dịch đó là :<br />
A. Dung dịch Pb(NO 3 ) 2<br />
B. Dung dịch AgNO 3<br />
C. Dung dịch NaOH<br />
D. Dung dịch NaHS<br />
Câu 31. Để phân biệt các dung dịch Na 2 S, dung dịch Na 2 SO 3 , dung dịch Na 2 SO 4 bằng 1 thuốc thử duy<br />
nhất, thuốc thử nên chọn là<br />
A. Dung dịch HCl<br />
B. Dung dịch Ca(OH) 2<br />
C. Dung dịch BaCl 2<br />
D. Dung dịch Pb(NO 3 ) 2<br />
Câu 32. So sánh tính khử của H 2 S và SO 2 , ta có kết luận<br />
A. Tính khử của H 2 S > tính khử của SO 2 .<br />
B. Tính khử của H 2 S < tính khử của SO 2 .<br />
C. Tính khử của H 2 S = tính khử của SO 2 .<br />
D. Không có cơ sở để so sánh.<br />
Câu 33. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H 2 S, nhưng trong không khí,<br />
hàm lượng H 2 S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là<br />
A. Do H 2 S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.<br />
B. Do H 2 S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H 2 .<br />
C. Do H 2 S bị CO 2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác.<br />
D. Do H 2 S tan được trong nước.<br />
Câu 34. Bạc tiếp xúc với không khí có H 2 S bị biến đổi thành Ag 2 S có màu đen :<br />
4Ag + 2H 2 S + O 2 → 2Ag 2 S + 2H 2 O<br />
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng<br />
A. Ag là chất khử, H 2 S là chất oxi hoá.<br />
B. Ag là chất khử, O 2 là chất oxi hoá.<br />
C. Ag là chất oxi hoá, H 2 S là chất khử.<br />
D. Ag là chất oxi hoá, O 2 là chất khử.<br />
Câu 35. Cho phản ứng hoá học: H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → H 2 SO 4 + 8HCl<br />
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:<br />
A. H 2 S là chất oxi hoá, Cl 2 là chất khử.<br />
B. H 2 S là chất oxi hoá, H 2 O là chất khử.<br />
C. H 2 S là chất khử, Cl 2 là chất oxi hoá.<br />
D. H 2 S là chất khử, H 2 O là chất oxi hoá.<br />
Câu 36. Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO 2 ?<br />
A. S trong SO 2 có số oxi hoá +4.<br />
B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O.<br />
C. Phân tử SO 2 có hình nón.<br />
D. S trong SO 2 lai hoá sp 3 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 37. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO 2 ?<br />
A. SO 2 là chất khí không màu, có mùi hắc.<br />
B. SO 2 nặng hơn không khí.<br />
C. SO 2 tan nhiều trong nước hơn HCl.<br />
D. SO 2 hoá lỏng ở –10 o C.<br />
Câu 38. Khi tác dụng với dung dịch KMnO 4 , nước Br 2 , dung dịch K 2 Cr 2 O 7 , SO 2 đóng vai trò<br />
A. chất khử.<br />
B. chất oxi hoá.<br />
C. oxit axit.<br />
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.<br />
Câu 39. Khi tác dụng với H 2 S, Mg, SO 2 đóng vai trò<br />
A. chất khử.<br />
B. chất oxi hoá.<br />
C. oxit axit.<br />
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.<br />
Câu 40. Trong các chất: Na 2 SO 3 , CaSO 3 , Na 2 S, Ba(HSO 3 ) 2 , FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung<br />
dịch HCl tạo khí SO 2 ?<br />
A. 2 chất<br />
B. 3 chất<br />
C. 4 chất<br />
D. 5 chất<br />
Câu 41. Khi điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm, để SO 2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn<br />
axit nào sau đây để cho tác dụng với Na 2 SO 3<br />
A. axit sunfuric.<br />
B. axit clohiđic.<br />
C. axit nitric.<br />
D. axit sunfuhiđric.<br />
Câu 42. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO 2 trong công nghiệp ?<br />
A. Đốt cháy lưu huỳnh.<br />
B. Cho Na 2 SO 3 + dung dịch H 2 SO 4 .<br />
C. Đốt cháy H 2 S.<br />
D. Nhiệt phân CaSO 3 .<br />
Câu 43. Khi đun lưu huỳnh đến 444,6 o C thì nó tồn tại ở dạng nào ?<br />
A. bắt đầu hóa hơi.<br />
B. hơi.<br />
C. rắn.<br />
D. lỏng.<br />
Câu 44. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là<br />
A. 3s 2 3p 4 .<br />
B. 2s 2 2p 4 .<br />
C. 3s 2 3p 6 .<br />
D. 2s 2 2p 6 .<br />
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh ?<br />
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.<br />
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.<br />
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.<br />
Câu 46. Cho các phản ứng<br />
(1) SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 + H 2 O (2) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
(3) SO 2 + H 2 O + Br 2 → 2HBr + H 2 SO 4 (4) SO 2 + NaOH → NaHSO 3<br />
SO 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng<br />
A. (1), (2) và (4).<br />
B. (1), (2), (3) và (4).<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. (2).<br />
D. (3) và (4).<br />
Câu 47. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO 4 và ZnCl 2 người ta dùng cách nào sau<br />
đây ?<br />
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH) 2 dư rồi lọc.<br />
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.<br />
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO 3 dư rồi lọc.<br />
D. Thêm H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 48. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?<br />
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.<br />
B. Làm chất lưu hóa cao su.<br />
C. Khử chua đất.<br />
D. Điều chế thuốc súng đen.<br />
Câu 49. Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng ?<br />
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.<br />
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.<br />
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.<br />
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.<br />
Câu 50. Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau : Na 2 O, MgO, Al 2 O 3 , SiO 2 , P 2 O 5 , SO 3 , Cl 2 O 7<br />
trong đó<br />
A. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.<br />
B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.<br />
C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.<br />
D. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.<br />
Câu 51. Trong phòng thí nghiệm, khí H 2 S được điều chế từ phản ứng nào của<br />
A. CuS + dung dịch HCl loãng.<br />
B. FeS + dung dịch HCl loãng.<br />
C. FeS + dung dịch H 2 SO 4 đặc, t o .<br />
D. S + H 2 .<br />
Câu 52. Cho khí H 2 S lội qua dung dịch CuSO 4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ<br />
A. có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.<br />
B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.<br />
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.<br />
D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.<br />
Câu 53. Khí H 2 S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?<br />
A. Mg + H 2 SO 4 không quá đặc.<br />
B. FeS + dung dịch HCl loãng.<br />
C. FeS + dung dịch H 2 SO 4 đặc, t o .<br />
D. S + H 2 .<br />
Câu 54. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?<br />
A. FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S ↑.<br />
B. CuS + 2HCl → CuCl 2 + H 2 S ↑.<br />
C. H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 → PbS ↓ + 2HNO 3 .<br />
D. Na 2 S + Pb(NO 3 ) 2 → PbS ↓ + 2NaNO 3 .<br />
Câu 55. Cho phản ứng hóa học : H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2 SO 4<br />
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?<br />
A. H 2 S là chất oxi hóa, Cl 2 là chất khử.<br />
B. H 2 S là chất khử, H 2 O là chất oxi hóa.<br />
C. Cl 2 là chất oxi hóa, H 2 O là chất khử.<br />
D. Cl 2 là chất oxi hóa, H 2 S là chất khử.<br />
Câu 56. Phản ứng nào dưới đây được dùng để điều chế khí H 2 S trong phòng thí nghiệm ?<br />
A. SO 2 làm đỏ quỳ ẩm.<br />
B. FeS + dung dịch HCl loãng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. FeS + dung dịch H 2 SO 4 đặc, t o .<br />
D. SO 2 làm mất màu cánh hoa hồng.<br />
Câu 57. Có các phản ứng sinh ra khí SO 2<br />
(1) 4FeS 2 + 11O 2 → 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 (2) S + O2 → SO 2<br />
(3) Cu + 2H 2 SO 4 → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O (4) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O<br />
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO 2 trong công nghiệp là<br />
A. (1) và (2).<br />
B. (2) và (3).<br />
C. (2) và (4).<br />
D. (1), (2) và (3).<br />
Câu 58. Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO 2 từ<br />
A. FeS.<br />
B. CuFeS 2 .<br />
C. FeS 2 .<br />
D. H 2 S.<br />
Câu 59. Phản ứng điều chế SO 3 : 2SO 2 + O 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2SO 3<br />
xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?<br />
A. Nhiệt độ phòng.<br />
B. Đun nóng đến 500 o C.<br />
C. Đun nóng đến 500 o C và có mặt chất xúc tác V 2 O 5 .<br />
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V 2 O 5 .<br />
Câu 60. SO 2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì<br />
A. S có mức oxi hóa trung gian.<br />
B. S có mức oxi hóa cao nhất.<br />
C. S có mức oxi hóa thấp nhất.<br />
D. S là phi kim trung bình.<br />
Câu 61. Cho các phản ứng sau :<br />
a) 2SO 2 + O 2 → 2SO 3 b) SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
c) SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr d) SO 2 + NaOH → NaHSO 3<br />
Các phản ứng mà SO 2 có tính khử là<br />
A. a, c.<br />
B. a, d.<br />
C. a, b, d.<br />
D. a, c, d.<br />
Câu 62. Trong phản ứng oxi hóa – khử sau :<br />
KMnO 4 + H 2 O 2 + H 2 SO 4 → K 2 SO 4 + MnSO 4 + O 2 + H 2 O<br />
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là<br />
A. 2, 5, 3.<br />
B. 2, 3, 5.<br />
C. 4, 3, 6.<br />
D. 4, 6, 3.<br />
Câu 63. Phản ứng nào dưới đây SO 2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?<br />
A. SO 2 + Na 2 O → Na 2 SO 3<br />
B. SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
C. SO 2 + Br 2 + 2H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />
D. 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2 SO 4<br />
Câu 64. Phản ứng nào dưới đây không đúng ?<br />
A. H 2 S + 2NaCl → Na 2 S + 2HCl<br />
B. SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O<br />
C. H 2 S + Pb(NO 3 ) 2 → PbS + 2HNO 3<br />
D. H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → H 2 SO 4 + 8HCl<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 65. Trong phản ứng oxi hóa – khử sau :<br />
H 2 S + KMnO 4 + H 2 SO 4 → S + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O<br />
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là<br />
A. 2, 2, 5.<br />
B. 3, 2, 5.<br />
C. 5, 2, 3.<br />
D. 5, 2, 4.<br />
Câu 66. Trong công nghiệp sản xuất H 2 SO 4 , giai đoạn oxi hóa SO 2 thành SO 3 , được biểu diễn bằng<br />
phương trình phản ứng :<br />
0<br />
2O 2 ,<br />
2SO 2 (k) + O 2 (k)<br />
V t<br />
←⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ 2SO 3 (k) ; ∆H < 0<br />
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO 3 , nếu<br />
A. tăng nồng độ khí O 2 và tăng áp suất.<br />
B. giảm nồng độ khí O 2 và giảm áp suất.<br />
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO 2 .<br />
Câu 67. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. H 2 SO 4 đặc là chất hút nước mạnh.<br />
B. Khi tiếp xúc với H 2 SO 4 đặc dễ gây bỏng nặng.<br />
C. H 2 SO 4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.<br />
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.<br />
Câu 68. Cho FeCO 3 tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là<br />
A. SO 2 và CO 2 .<br />
B. H 2 S và CO 2 .<br />
C. SO 2 .<br />
D. CO 2 .<br />
Câu 69. Phản ứng nào dưới đây không đúng ?<br />
A. H 2 SO 4 đặc + FeO → FeSO 4 + H 2 O<br />
B. H 2 SO 4 đặc + 2HI → I 2 + SO 2 + 2H 2 O<br />
C. 2H 2 SO 4 đặc + C → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O<br />
D. 6H 2 SO 4 đặc + 2Fe → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
Câu 70. Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?<br />
A. Quỳ tím.<br />
B. Dung dịch muối magie.<br />
C. Dung dịch chứa ion Ba 2+ .<br />
D. Dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
Câu 71. Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?<br />
A. CO.<br />
B. FeO.<br />
C. SO 2 .<br />
D. SO 3 .<br />
Câu 72. Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm<br />
khô nhờ axit sunfuric ?<br />
A. Khí cacbonic.<br />
B. Khí oxi.<br />
C. Khí amoniac.<br />
D. A và B.<br />
Câu 73. Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau : X → SO 2 → Y → H 2 SO 4<br />
A. X là S; Y là SO 3 .<br />
B. X là FeS 2 ; Y là SO 3 .<br />
C. X là H 2 S; Y là SO 3 .<br />
D. A và B đều đúng.<br />
Câu 74. Cho dãy biến hóa sau: X → Y → Z → T → Na 2 SO 4<br />
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. FeS 2 , SO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 .<br />
B. S, SO 2 , SO 3 , NaHSO 4 .<br />
C. FeS, SO 2 , SO 3 , NaHSO 4 .<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 75. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và CO 2 ?<br />
A. Dung dịch brom trong nước.<br />
B. Dung dịch NaOH.<br />
C. Dung dịch Ba(OH) 2 .<br />
D. Dung dịch Ca(OH) 2 .<br />
Câu 76. Sục một dòng khí H 2 S vào dd CuSO 4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là<br />
đúng ?<br />
A. Axit H 2 SO 4 yếu hơn axit H 2 S.<br />
B. Xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.<br />
C. CuS không tan trong axit H 2 SO 4 .<br />
D. Do nguyên nhân khác.<br />
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?<br />
A. O 2 và O 3 đều có tính oxi hóa, nhưng O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn.<br />
B. H 2 O và H 2 O 2 đều có tính oxi hóa, nhưng H 2 O có tính oxi hóa yếu hơn.<br />
C. H 2 SO 3 và H 2 SO 4 đều có tính oxi hóa, nhưng H 2 SO 4 có tính oxi hóa mạnh hơn.<br />
D. H 2 S và H 2 SO 4 đều có tính oxi hóa, nhưng H 2 S có tính oxi hóa yếu hơn.<br />
Câu 78. Kim loại X tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO 2 . Nếu tỉ lệ số mol của H 2 SO 4 và<br />
số mol SO 2 là 2:1 thì X là chất nào trong số các chất sau ?<br />
A. Cu hoặc Ag.<br />
B. Cu hoặc Al.<br />
C. Al hoặc Ag.<br />
D. Al, Cu hoặc Ag.<br />
Câu 79. SO 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với<br />
A. H 2 S, O 2 , nước Br 2 .<br />
B. dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4<br />
C. O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 .<br />
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br 2 .<br />
Câu 80. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là<br />
0<br />
t<br />
A. 3O 2 + 2H 2 S ⎯⎯→ 2SO 2 + 2H 2 O.<br />
B. FeCl 2 + H 2 S → FeS + 2HCl.<br />
C. O 3 + 2KI + H 2 O → O 2 + 2KOH + I 2 .<br />
D. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O.<br />
Câu 81. Axit sunfuric đặc có thể làm khô các khí:<br />
A. SO 3 , NH 3<br />
B. SO 2 , CO 2<br />
C. SO 3 , CO 2<br />
D. H 2 , CO 2<br />
Câu 82. Trong công nghiệp, từ khí SO 2 và O 2 , phản ứng hóa học tạo thành SO 3 xảy ra ở điều kiện nào sau<br />
đây ?<br />
A. nhiệt độ phòng và có mặt xúc tác V 2 O 5<br />
B. đun nóng đến 500 o C và có xúc tác V 2 O 5<br />
C. Đun nóng đến 500 o C .<br />
D. nhiệt độ phòng.<br />
Câu 83. Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?<br />
A. SO 2 , H 2 S, N 2<br />
B. SO 2 , H 2 S<br />
C. SO 2 , CO 2 , H 2 S<br />
D. SO 2 , CO 2<br />
Câu 84. Người ta có thể điều chế khí H 2 S bằng phản ứng nào dưới đây ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. FeS + H 2 SO 4 loãng.<br />
B. ZnS + H 2 SO 4 đặc.<br />
C. CuS + HCl.<br />
D. PbS + HNO 3 .<br />
Câu 85. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là:<br />
A. KNO 3 , CaCO 3 , Fe(OH) 3 .<br />
B. AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CuS.<br />
C. FeS, Mg, KOH.<br />
D. Mg(HCO 3 ) 2 , HCOONa, PbS.<br />
Câu 86. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng là:<br />
A. Cu, Zn, Na.<br />
B. Ag, Ba, Fe, Zn.<br />
C. K, Mg, Al, Fe, Zn.<br />
D. Au, Al, Pt<br />
Câu 87. Chọn câu sai:<br />
A. Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi.<br />
B. Các halogen là những chất oxi hoá mạnh.<br />
C. Khi pha loãng axít H 2 SO 4 đặc, người ta rót từ từ axít vào nước.<br />
D. Oxi nặng hơn không khí.<br />
Câu 88. Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là<br />
A. Hg + S → HgS<br />
B. 2Al + 3I 2 → 2AlI 3<br />
C. MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
D. 2SO 2 + O 2 → 2SO 3<br />
Câu 89. Cho các chất Na 2 SO 3 , CaSO 3 , Na 2 S, Ba(HSO 3 ) 2 , FeS, CuS, SO 2 có bao nhiêu chất khi tác dụng<br />
với dd HCl tạo khí<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
+O<br />
Câu 90. Cho sơ đồ pư: FeS 2<br />
2<br />
+O<br />
+ H<br />
2<br />
2SO<br />
0<br />
4( d )<br />
+ H<br />
⎯⎯⎯→X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z<br />
2O<br />
+Cu,<br />
t<br />
⎯⎯⎯→ T ⎯⎯⎯→ U<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là<br />
A. 1, 2, 3, 5<br />
B. 1, 2, 5<br />
C. 1, 2<br />
D. 1, 2, 4, 5<br />
Câu 91. Cho các chất sau: HCl, H 2 S, SO 2 , SO 3 . Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO 4<br />
là<br />
A. SO 3<br />
B. SO 2<br />
C. H 2 S<br />
D. HCl<br />
Câu 92. Có thể dùng H 2 SO 4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào.<br />
A. SO 2 , NH 3 , H 2 , N 2<br />
B. CO 2 , H 2 , SO 3 , O 2<br />
C. CO 2 , N 2 , SO 2 , O 2<br />
D. CO 2 , H2S, N 2 , O 2<br />
Câu 93. Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng<br />
A. quỳ tím.<br />
B. dd muối Mg 2+ .<br />
C. dd chứa ion Ba 2+ .<br />
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH) 2<br />
Câu 94. Khi sục khí SO 2 qua dung dịch H 2 S thấy<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. dung dịch chuyển sang màu da cam.<br />
B. dung dịch nhạt màu.<br />
C. có kết tủa vàng.<br />
D. có kết tủa đen tím.<br />
Câu 95. Khi sục khí H 2 S qua dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 loãng thấy<br />
A. dung dịch nhạt màu.<br />
B. dung dịch sẫm màu hơn.<br />
C. dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa.<br />
D. dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa.<br />
Câu 96. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?<br />
A. Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2<br />
B. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội<br />
C. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2<br />
D. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2<br />
Câu 97. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO 2 và H 2 S là<br />
A. dung dịch H 2 SO 4 loãng<br />
B. dung dịch CuCl 2<br />
C. dung dịch nước brom<br />
D. dung dịch NaOH<br />
Câu 98. H 2 S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau ?<br />
A. CdS + HCl<br />
B. H 2 + S<br />
C. FeCl 3 + Na 2 S<br />
D. Al 2 (SO 4 ) 3 + Na 2 S<br />
Câu 99. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO 3 ) 2 , SO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 3 , K 2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo thành<br />
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl 2 là<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 100. Cho từng chất: Fe, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 ,<br />
FeCO 3 lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:<br />
A. 5<br />
B. 7<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: C<br />
Do đặc là chất hút nước rất mạnh nên khi pha loãng chỉ được cho từ từ axit vào nước, khuấy đều và<br />
phải đeo kính mắt, không làm ngược lại<br />
Câu 2: B<br />
chỉ có tính oxi hóa nên A,C sai<br />
D chỉ có tính khử nên D sai<br />
Câu 3: D<br />
Ca có độ âm điện là 1<br />
O có độ âm điện là 3,44<br />
CaO có hiệu độ âm điện là 2,44 > 1,7 nên Cao là hợp chất ion<br />
Câu 4: C<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2FeS + 10H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 ↑ + 10H 2 O<br />
2FeCO 3 + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 2CO 2 ↑ + 4H 2 O<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
→ hhX gồm SO 2 và CO 2<br />
Câu 5: D<br />
2 khí thoát ra là<br />
Câu 6: B<br />
Pb(NO 3 ) 2 + H 2 S → PbS↓ đen + 2HNO 3<br />
Câu 7: D<br />
Trong phòng thí nghiệm, SO 2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch axit H 2 SO 4 và muối Na 2 SO 3<br />
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 ↑<br />
Thu SO 2 vào bình bằng cách đẩy không khí<br />
Câu 8: A<br />
Câu 9: C<br />
Làm quỳ tím đổi màu và có tính tẩy màu là<br />
không làm đổi màu quỳ tím<br />
Câu 10: C<br />
Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là<br />
Câu 11: D<br />
Lưu huỳnh bị khử chính là trong<br />
Lưu huỳnh bị oxi hóa chính là đơn chất<br />
=> Tỉ lệ là 2:1<br />
Câu 12: A<br />
Kết tủa vàng chính là<br />
Trong môi trường axit,<br />
Câu 13: B<br />
Các trường hợp tạo ra kết tủa là<br />
(do các kết tủa<br />
Câu 14: C<br />
Các trường hợp tạo ra kết tủa là<br />
bị khử về<br />
không tan trong axit loãng)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 15: B<br />
đóng vai trò là chất khử, sản phẩm oxi hóa của nó là<br />
đóng vai trò là chất oxi hóa, sản phẩm khử của nó là<br />
Câu 16: B<br />
Dung dịch<br />
Câu 17: C<br />
đóng vai trò là chất khử, sản phẩm oxi hóa của nó là<br />
đóng vai trò là chất oxi hóa, sản phẩm khử của nó là<br />
=>Phản ứng 1, đóng vai trò là chất khử<br />
Phản ứng 2, đóng vai trò là chất oxi hóa<br />
Câu 18: B<br />
Câu 19: C<br />
Câu 20: C<br />
Lưu huỳnh đóng vai trò là chất khử, đóng vai trò là chất oxi hóa<br />
Câu 21: C<br />
Câu 22: B<br />
Khi tạo ,S ở trạng thái kích thích, 1 e của phân lớp 3p được chuyển lên phân lớp 3d tạo ra 4e độc thân<br />
Vậy cấu hình e ở trạng thái kích thích của S là:<br />
Câu 23: C<br />
Nhiệt độ nóng chảy của S là<br />
lớn hơn nhiệt độ sôi của nước<br />
Câu 24: B<br />
Tính oxi hóa của oxi lớn hơn lưu huỳnh nên tính khử của lưu huỳnh nhỏ hơn oxi<br />
Câu 25: D<br />
Khi S phản ứng với các đơn chất có độ âm điện lớn hơn sẽ thể hiện tính khử<br />
Do đó phản ứng (1) và (3), S đóng vai trò chất khử<br />
Câu 26: D<br />
Câu 27: C<br />
Ứng dụng chính của lưu huỳnh là nguyên liệu sản suất axit sunfuric, ngoài ra còn được làm chất lưu hóa cao<br />
sư, điều chế<br />
thuốc súng đen,pháo hoa, sử dụng trong ắc quy, bột giặt,..<br />
Câu 28: C<br />
Trong phân tử , S có 2 liên kết và 2 cặp e chưa tham gia liên kết nên phân tử có cấu hình gấp khúc<br />
A sai, vì có 2 liên kết cộng hóa trị không cực<br />
B sai, do các orbitan của S trong phân tử<br />
chỉ<br />
khoảng 90 độ<br />
không lai hóa, nên giải thích cho việc góc liên kết của phân tử<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D sai, góc hóa trị HSH nhỏ hơn góc hóa trị HOH<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 29: A<br />
Dựa vào số oxi hóa -2 của S, tính chất hóa học cơ bản của là chỉ có tính khử( là axit rất yếu nên<br />
không thể<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
hiện tính oxi hóa)<br />
Câu 30: D<br />
tác dụng được với các dung dịch<br />
nên không dùng các dung dịch đó được<br />
phản ứng với tạo ra nên không chỉ loại , mà còn tăng thêm khí<br />
Câu 31: A<br />
Cho HCl tác dụng với các dung dịch trên<br />
-Có khí mùi trứng thối bay ra là<br />
-Có khí muì hắc bay ra là<br />
, còn lại là<br />
không phân biệt được vì 2 gốc tác dụng<br />
với các cation cho kết tủa có màu giống nhau<br />
Câu 32: A<br />
Trong các hợp chất H 2 S và SO 2 S có các số oxi hóa lần lượt là S -2 và S +4<br />
→ tính khử của H 2 S > tính khử của SO 2<br />
Câu 33: A<br />
sinh ra bị oxi không khí oxi chậm theo phản ứng nên hàm lượng<br />
Câu 34: B<br />
4Ag + 2H 2 S + O 2 → 2Ag 2 S + 2H 2 O<br />
Các quá trình nhường, nhận e là<br />
2Ag 0 → 2Ag + + 2e<br />
O 2 0 + 4e → 2O -2<br />
→ Ag là chất khử, O 2 là chất oxi hóa<br />
Câu 35: C<br />
H 2 S + 4Cl 2 + 4H 2 O → H 2 SO 4 + 8HCl<br />
Ta có các quá trình nhường, nhận e:<br />
S -2 → S +6 + 8e<br />
Cl 2 0 + 2e → 2Cl -<br />
rất ít trong không khí<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
→ H 2 S là chất khử, Cl 2 là chất oxi hóa<br />
Câu 36: D<br />
S trong phân tử có 2 liên kết đôi với O( thực chất là 1 liên kết đôi và 1 liên kết cho nhận), còn 1 cặp e<br />
chưa tham gia<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
liên kết nên có lai hóa sp2<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 37: C<br />
HCl tan nhiều hạn trong nước, còn<br />
Câu 38: A<br />
Khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như<br />
tạo<br />
thành<br />
tan ít trong nước<br />
Câu 39: B<br />
Câu 40: B<br />
Các chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo khí<br />
Câu 41: A<br />
Do còn tính khử nên không dùng axit nitric, nếu không sẽ tạo ra khí khác<br />
axit sunfuhidric rất yếu; axit clohidric: sợ lẫn khí HCl<br />
Vậy nên dùng<br />
là tốt nhất<br />
Câu 42: A<br />
Trong công nghiệp, để điều chế<br />
, người ta đốt cháy S hoặc quặng pirit sắt<br />
sẽ đóng vai trò là chất khử và<br />
Câu 43: A<br />
Nhiệt độ sôi của S là nên ở nhiệt độ đó, lưu huỳnh sẽ bắt đầu hóa hơi<br />
Câu 44: A<br />
Câu 45: C<br />
Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng hầu hết với các phi kim, nếu tác dụng với các phi kim có độ âm điện lớn<br />
hơn như O,F thì<br />
S sẽ thể hiện tính khử<br />
Câu 46: C<br />
(1),(4): không thay đổi số oxi hóa<br />
(2): đóng vai trò là chất oxi hóa<br />
(3): đóng vai trò là chất khử<br />
Câu 47: B<br />
Do S không tan trong nước nên cho hỗn họp trên vào nước rồi lọc sẽ thu được lưu huỳnh<br />
Câu 48: C<br />
Câu 49: D<br />
Lưu huỳnh không tan trong nước, nhưng có thể tan trong dung môi hữu cơ như benzen,<br />
Câu 50: D<br />
Oxit bazo:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Oxit lưỡng tính:<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Oxit axit:<br />
Câu 51: B<br />
Câu 52: B<br />
Câu 53: B<br />
Câu 54: B<br />
CuS không tan được trong dung dịch HCl nên phản ứng B không xảy ra<br />
Câu 55: D<br />
Câu 56: B<br />
Câu 57: A<br />
Trong công nghiệp, người ta điều chế từ<br />
Còn trong phòng thí nghiệm:<br />
Câu 58: C<br />
Trong nghiệp người ta dùng quặng giàu S để sản xuất là pirit sắt:<br />
Câu 59: C<br />
Cân bằng<br />
Để phản ứng xảy ra nhanh người ta dùng xúc tác<br />
Cân bằng trên, theo chiều thuận là tỏa nhiệt, theo lý thuyết, muốn đạt hiệu suất cao, cân bằng dịch chuyển<br />
theo chiều<br />
thuận thì phải hạ nhiệt độ. Tuy nhiên nếu nhiệt độ quá thấp, thì cũng sẽ làm phản ứng khó xảy ra. Do đó, ở<br />
nhiệt độ phòng hay nhiệt độ cao, phản ứng hầu như không xảy ra, người ta thường tiến hành với nhiệt độ<br />
khoảng<br />
Câu 60: A<br />
S trong phân tử có số oxi hóa là +4, là số oxi hóa trung gian nên vừa có tính oxi hóa, vừa có tính<br />
khử<br />
Câu 61: A<br />
Câu 62: A<br />
Câu 63: B<br />
đóng vai trò là chất oxi hóa khi từ<br />
Nên phản ứng A: không thay đổi số oxi hóa<br />
phản ứng B:<br />
phản ứng C,D:<br />
Câu 64: A<br />
Câu 65: C<br />
Câu 66: A<br />
là chất oxi hóa<br />
là chất khử<br />
về<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cân bằng hóa học chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là<br />
Các yếu tố có thể làm điều đó là:<br />
, có nghĩa cân bằng chuyển dịch về chiều thuận.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
-Tăng nồng độ hoặc<br />
-Giảm nồng độ<br />
-Tăng áp suất<br />
- Giảm nhiệt độ<br />
Câu 67: D<br />
Do đặc là chất hút nước rất mạnh nên khi pha loãng chỉ được cho từ từ axit vào nước và phải đeo<br />
kính mắt,<br />
không làm ngược lại<br />
Câu 68: A<br />
Khí thu được là<br />
Câu 69: A<br />
Câu 70: C<br />
Dựa vào phản ứng ion tạo kết tủa trắng:<br />
để<br />
nhận ra sự có mặt có ion sunfat<br />
người ta dùng dung dịch chứa ion<br />
Câu 71: D<br />
Câu 72: D<br />
Do khí amoniac tác dụng với đặc nên không dùng đặc để làm khô khí amoniac, còn khí<br />
cacbonic và<br />
khí oxi không tác dụng nên có thể làm khô được<br />
Câu 73: D<br />
Từ đều có thể tạo ra được trực tiếp nhưng X là chất rắn nên không đúng<br />
Câu 74: D<br />
• FeS 2 → SO 2 → SO 3 → H 2 SO 4 → Na 2 SO 4<br />
SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />
H 2 SO 4 + 2NaOH → Na 2 SO 4 + 2H 2 O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
• S → SO 2 → SO 3 → NaHSO 4 → Na 2 SO 4<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
SO 3 + NaOH → NaHSO 4<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
NaHSO 4 + NaOH → Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
• FeS → SO 2 → SO 3 → NaHSO 4 + H 2 O<br />
SO 3 + NaOH → NaHSO 4<br />
NaHSO 4 + NaOH → Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
Câu 75: A<br />
Do có tính khử nên khi cho qua dung dịch brom trong nước sẽ làm mất màu nước brom, còn thì<br />
không<br />
Câu 76: C<br />
Câu 77: D<br />
Tuy có theo lý thuyết có thể về thể hiện tính oxi hóa, tuy nhiên là axit rất yếu nên rất khó<br />
thể hiện<br />
tính oxi hóa, do đó có thể coi<br />
Câu 78: D<br />
Do<br />
không có tính oxi hóa, mà chỉ có tính khử<br />
Do đó khí kim loại X bất kì tác dụng với đặc nóng vừa đủ giải phóng đều được<br />
Câu 79: C<br />
Câu 80: B<br />
Do FeS tan được trong HCl nên phản ứng B không xảy ra<br />
Câu 81: B<br />
A và D không được do<br />
C không được vì<br />
còn tính khử<br />
tác dụng axit để tạo thành oleum<br />
Tuy còn tính khử nhưng sẽ không tác dụng với đặc nên B được<br />
Câu 82: B<br />
Cân bằng<br />
Để phản ứng xảy ra nhanh người ta dùng xúc tác<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Cân bằng trên, theo chiều thuận là tỏa nhiệt, theo lý thuyết, muốn đạt hiệu suất cao, cân bằng dịch chuyển<br />
theo chiều<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
thuận thì phải hạ nhiệt độ. Tuy nhiên nếu nhiệt độ quá thấp, thì cũng sẽ làm phản ứng khó xảy ra. Do đó, ở<br />
nhiệt độ phòng<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
hay nhiệt độ cao, phản ứng hầu như không xảy ra, người ta thường tiến hành với nhiệt độ khoảng<br />
Câu 83: B<br />
Câu 84: A<br />
Câu 85: C<br />
A sai vì không phản ứng với loãng<br />
B sai vì không phản ứng với loãng<br />
D sai vì không phản ứng với loãng<br />
Câu 86: C<br />
Đáp án A sai vì Cu không phản ứng với H 2 SO 4 loãng.<br />
Đáp án B sai vì Ag không phản ứng với H 2 SO 4 loãng.<br />
Đáp án D sai vì Au, Pt không phản ứng với H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 87: A<br />
Khí oxi, oxi lỏng là các trạng thái của oxi, oxi và ozon mới là các dạng thù hình của oxi<br />
Câu 88: A<br />
S có thể phản ứng với thủy ngân (Hg) ở nhiệt độ thường, vì thể người ta dùng lưu huỳnh để thu gom các<br />
thủy ngân bị rơi<br />
ra ngoài<br />
Câu 89: D<br />
Câu 90: B<br />
Vậy các phản ứng oxi hóa là: 1,2 và 5<br />
Câu 91: A<br />
đều có tính khử nên có thể làm mất màu dung dịch<br />
không<br />
làm mất màu được<br />
Câu 92: C<br />
Câu 93: C<br />
Để nhận ra sự có mặt của SO 2- 4 , người ta thường dùng dung dịch chứa ion Ba 2+<br />
chỉ có tính oxi hóa nên<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ba 2+ + SO 4 2- → BaSO 4 ↓ trắng<br />
Câu 94: C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khi sục khí qua dung dịch sẽ thấy kết tủa màu vàng do phản ứng:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 95: C<br />
Khi sục khí qua dung dịch trong sẽ tạo thành kết tủa màu vàng S, dung dịch bị nhạt<br />
màu<br />
Câu 96: A<br />
Câu 97: B<br />
tác dụng được với dung dịch tạo kết tủa đen CuS, còn thì không<br />
Câu 98: C<br />
Câu 99: A<br />
Các chất tác dụng với dung dịch<br />
tạo kết tủa là:<br />
Câu 100: C<br />
Các chất tác dụng với đặc nóng tạo khí là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
5 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Nitơ (Đề 1)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?<br />
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
B. Nhiệt phân dung dịch NH 4 NO 2 bão hoà.<br />
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.<br />
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.<br />
Câu 2. Phản ứng của NH 3 với Cl 2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là :<br />
A. HCl<br />
B. N 2<br />
C. NH 4 Cl<br />
D. NH 3<br />
Câu 3. HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?<br />
A. Fe.<br />
B. Fe(OH) 2<br />
C. FeO<br />
D. Fe 2 O 3<br />
Câu 4. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:<br />
X + Y → không xảy ra phản ứng<br />
X + Cu → không xảy ra phản ứng<br />
Y + Cu → không xảy ra phản ứng<br />
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng<br />
X, Y là muối nào dưới đây?<br />
A. NaNO 3 và NaHCO 3<br />
B. NaNO 3 và NaHSO 4<br />
C. Fe(NO 3 ) 3 và NaHSO 4<br />
D. Mg(NO 3 ) 2 và KNO 3<br />
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO 3 ) 2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:<br />
A. FeO, NO 2 , O 2<br />
B. Fe 2 O 3 , NO 2<br />
C. Fe 2 O 3 , NO 2 , O 2<br />
D. Fe, NO 2 , O 2<br />
Câu 6. Phản ứng giữa FeCO 3 và HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong<br />
không khí, hỗn hợp khí đó là:<br />
A. CO 2 , NO 2<br />
B. CO, NO<br />
C. CO 2 , NO<br />
D. CO 2 , N 2<br />
Câu 7. Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra<br />
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi<br />
khai thoát ra. Chất X là<br />
A. amophot.<br />
B. ure.<br />
C. natri nitrat.<br />
D. amoni nitrat.<br />
2<br />
Câu 8. Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X ⎯⎯⎯→ + H O<br />
+HCl<br />
+ NaOH<br />
Dung dịch X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ 0 Khí X.<br />
X là khí nào dưới đây ?<br />
A. SO 2 .<br />
B. NH 3 .<br />
C. NO.<br />
D. NO 2 .<br />
Câu 9. Để tách riêng NH 3 ra khỏi hỗn hợp gồm N 2 , H 2 , NH 3 trong công nghiệp, người ta đã<br />
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.<br />
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH 3 .<br />
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH 3 không thể hiện tính khử?<br />
A. 4 NH 3 + 5 O 2 —> 4 NO + 6 H 2 O<br />
B. NH 3 + HCl —> NH 4 Cl<br />
C. 8 NH 3 + 3 Cl 2 —> 6 NH 4 Cl + N 2<br />
D. 2 NH 3 + 3 CuO —> 3 Cu + 3 H 2 O + N 2<br />
Câu 11. Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH 3 trong khí oxi ở nhiệt<br />
độ 850 – 900 o C, có xúc tác Pt ?<br />
A. 4NH 3 + 5O 2 → 4NO + 6H 2 O<br />
B. 4NH 3 + 3O 2 → 2N 2 + 6H 2 O<br />
C. 4NH 3 + 4O 2 → 2NO + N 2 + 6H 2 O<br />
D. 2NH 3 + 2O 2 → N 2 O + 3H 2 O<br />
Câu 12. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh ?<br />
A. NH 3 + HCl → NH 4 Cl<br />
B. 2NH 3 + H 2 SO 4 → (NH 4 ) 2 SO 4<br />
C. 2NH 3 + 3CuO → N 2 + 3Cu + 3H 2 O<br />
D. NH 3 + H 2 O → NH 4 + + OH -<br />
Câu 13. Hiệu suất của phản ứng giữa N 2 và H 2 tạo thành NH 3 tăng nếu<br />
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
Câu 14. Axít HNO 3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây :<br />
A. CuO<br />
B. CuF 2<br />
C. Cu<br />
D. Cu(OH) 2<br />
Câu 15. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO 3 không tạo ra được chất nào dưới đây ?<br />
A. NH 4 NO 3 .<br />
B. N 2 .<br />
C. NO 2 .<br />
D. N 2 O 5 .<br />
Câu 16. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?<br />
A. KNO 3 , C.<br />
B. KNO 3 , C và S.<br />
C. KClO 3 , C và S.<br />
D. KClO 3 , C.<br />
Câu 17. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :<br />
0<br />
t<br />
A. 2KNO 3 ⎯⎯→ 2KNO 2 + O 2 .<br />
t<br />
B. NH 4 NO 0<br />
2 ⎯⎯→ N 2 + 2H 2 O.<br />
C. NH 4 Cl<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ NH 3 + HCl.<br />
0<br />
t<br />
D. NaHCO 3 ⎯⎯→ NaOH + CO 2 .<br />
Câu 18. Khí NH 3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH 3 trong<br />
phòng thí nghiệm, có thể thu NH 3 bằng phương pháp nào sau đây:<br />
A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa<br />
B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp<br />
C. Thu bằng phương pháp đẩy nước<br />
D. Cách nào cũng được<br />
Câu 19. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni<br />
A. Muối amoni kém bền với nhiệt<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. Tất cả muối amoni tan trong nước<br />
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh<br />
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ<br />
Câu 20. Tìm câu sai trong những câu sau:<br />
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.<br />
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.<br />
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.<br />
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 21. Thành phần của dung dịch NH 3 gồm:<br />
A. NH 3 , H 2 O.<br />
B. NH + 4 , OH - .<br />
C. NH 3 , NH + 4 , OH - .<br />
D. NH + 4 , OH - , H 2 O, NH 3 .<br />
Câu 22. Dung dịch NH 3 có thể hòa tan Zn(OH) 2 là do:<br />
A. Zn(OH) 2 là hyđroxit lưỡng tính.<br />
B. Zn(OH) 2 có khả năng tạo với NH 3 phức chất tan<br />
C. Zn(OH) 2 là một bazơ ít tan.<br />
D. NH 3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.<br />
Câu 23. Muối amoni là chất điện li thuộc loại:<br />
A. Yếu.<br />
B. Trung bình.<br />
C. Mạnh.<br />
D. Tùy gốc axit.<br />
Câu 24. Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:<br />
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .<br />
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .<br />
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.<br />
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền.<br />
Câu 25. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.<br />
A. Li, Mg, Al.<br />
B. Li, H 2 , Al.<br />
C. H 2 , O 2 .<br />
D. O 2 , Ca, Mg<br />
Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ<br />
A. Không khí.<br />
B. NH 3 , O 2 .<br />
C. NH 4 NO 2 .<br />
D. Zn và HNO 3<br />
Câu 27. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?<br />
A. Nhiệt phân muối NH 4 NO 3 đến khối lượng không đổi .<br />
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
C. Đung dung dịch NaNO 2 và dung dịch NH 4 Cl bão hòa.<br />
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO 3 loãng.<br />
Câu 28. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N 2 .<br />
A. NH 4 NO 2 .<br />
B. NH 4 NO 3<br />
C. NH 4 HCO 3 .<br />
D. NH 4 NO 2 hoặc NH 4 NO 3<br />
Câu 29. N 2 thể hiện tính khử trong phản ứng với<br />
A. H 2<br />
B. O 2<br />
C. Li<br />
D. Mg<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 30. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 31. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:<br />
A. NH 3 , N 2 , NO, N 2 O, AlN<br />
B. NH 4 Cl, N 2 O 5 , HNO 3 , Ca 3 N 2 , NO<br />
C. NH 4 Cl, NO, NO 2 , N 2 O 3 , HNO 3<br />
D. NH 4 Cl, N 2 O, N 2 O 3 , NO 2 , HNO 3<br />
Câu 32. Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:<br />
N + H 0<br />
2 ( xt , t , p)<br />
2<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ NH +O 0<br />
2 ( Pt, t )<br />
O<br />
3<br />
⎯⎯⎯⎯→ 2<br />
(X) ⎯⎯→ (Y) ⎯⎯→ HNO 3<br />
A. (X) là NO, (Y) là N 2 O 5<br />
B. (X) là N 2 , (Y) là N 2 O 5<br />
C. (X) là NO, (Y) là NO 2<br />
D. (X) là N 2 , (Y) là NO 2<br />
Câu 33. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”<br />
A. nguyên tử khối tăng dần.<br />
B. bán kính nguyên tử tăng dần.<br />
C. độ âm điện tăng dần.<br />
D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.<br />
Câu 34. Cho 2 phản ứng sau: N 2 + 3H 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3 (1) và: N 2 + O 2 → 2NO (2)<br />
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.<br />
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.<br />
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.<br />
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.<br />
Câu 35. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :<br />
A. Mg<br />
B. K<br />
C. Li<br />
D. F 2<br />
Câu 36. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?<br />
A. N 2 + 3H 2 → 2NH 3<br />
B. N 2 + 6Li → 2Li 3 N.<br />
C. N 2 + O 2 → 2NO.<br />
D. N 2 + 3Mg → Mg 3 N 2<br />
Câu 37. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để<br />
A. tổng hợp phân đạm.<br />
B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử..<br />
C. sản xuất axit nitric.<br />
D. tổng hợp amoniac.<br />
Câu 38. Một lít nước ở 20 o C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?<br />
A. 200<br />
B. 400<br />
C. 500<br />
D. 800<br />
Câu 39. Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:<br />
A. Photpho.<br />
B. Asen.<br />
C. Bitmut.<br />
D. Antimon.<br />
Câu 40. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. LiN 3 và Al 3 N.<br />
B. Li 3 N và AlN.<br />
C. Li 2 N 3 và Al 2 N 3 .<br />
D. Li 3 N 2 và Al 3 N 2<br />
Câu 41. Hiệu suất của phản ứng giữa N 2 và H 2 tạo thành NH 3 bị giảm nếu<br />
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
Câu 42. Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.<br />
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần.<br />
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.<br />
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.<br />
Câu 43. Khí N 2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là<br />
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br />
B. phân tử N 2 không phân cực.<br />
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.<br />
D. liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3, có năng lượng lớn.<br />
Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N 2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?<br />
A. NH 4 NO 2 .<br />
B. NH 3<br />
C. NH 4 Cl.<br />
D. NaNO 2<br />
Câu 45. Cho PTHH : N 2 + 3H 2 ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3<br />
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ<br />
A. chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
B. không thay đổi.<br />
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
D. không xác định được.<br />
Câu 46. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br />
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.<br />
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.<br />
C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N 2 và H 2 O.<br />
D. NH 3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.<br />
Câu 47. Cho PTHH : 2NH 3 + 3Cl 2 → 6HCl + N 2 .<br />
Kết luận nào dưới đây là đúng ?<br />
A. NH 3 là chất khử<br />
B. NH 3 là chất oxi hoá.<br />
C. Cl 2 vừa oxi hoá vừa khử.<br />
D. Cl 2 là chất khử<br />
Câu 48. Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NO 2 (k) ; ∆H = –124kJ<br />
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi<br />
A. giảm áp suất.<br />
B. tăng nhiệt độ.<br />
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.<br />
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
Câu 49. Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4 . Hiện tượng quan<br />
sát được là<br />
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.<br />
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.<br />
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.<br />
Câu 50. Dung dịch NH 3 có thể hoà tan được Zn(OH) 2 là do<br />
A. Zn(OH) 2 là một bazơ tan.<br />
B. Zn(OH) 2 là hiđroxit lưỡng tính.<br />
C. NH 3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.<br />
D. Zn 2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH 3 .<br />
Câu 51. Chất có thể dùng để làm khô khí NH 3 là<br />
A. H 2 SO 4 đặc.<br />
B. CuSO 4 khan.<br />
C. CaO.<br />
D. P 2 O 5 .<br />
Câu 52. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH 3 đi qua ống đựng bột CuO nung<br />
nóng là<br />
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.<br />
B. CuO không thay đổi màu.<br />
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.<br />
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.<br />
Câu 53. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun<br />
nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy<br />
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.<br />
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.<br />
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.<br />
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.<br />
Câu 54. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO 3 đặc. Để<br />
khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào<br />
sau đây là tốt nhất ?<br />
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.<br />
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.<br />
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.<br />
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH) 2 .<br />
Câu 55. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO 3 đặc là<br />
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.<br />
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.<br />
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.<br />
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.<br />
Câu 56. Nhiệt phân hoàn toàn KNO 3 thu được các sản phẩm là<br />
A. KNO 2 , NO 2 , O 2 .<br />
B. KNO 2 , O 2 .<br />
C. KNO 2 , NO 2 .<br />
D. K 2 O, NO 2 , O 2 .<br />
Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO 3 ) 2 thu được các sản phẩm là<br />
A. Cu(NO 2 ) 2 , NO 2 .<br />
B. CuO, NO 2 , O 2 .<br />
C. Cu, NO 2 , O 2 .<br />
D. CuO, NO 2 .<br />
Câu 58. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 thu được các sản phẩm là<br />
A. Ag 2 O, NO 2 , O 2 .<br />
B. Ag 2 O, NO 2 .<br />
C. Ag, NO 2 .<br />
D. Ag, NO 2 , O 2 .<br />
Câu 59. Để nhận biết ion NO - 3 người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?<br />
A. CuSO 4 và NaOH.<br />
B. Cu và H 2 SO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Cu và NaOH.<br />
D. CuSO 4 và H 2 SO 4 .<br />
Câu 60. Để nhận biết ion NO 3 - người ta thường dùng Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng và đun nóng vì<br />
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.<br />
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.<br />
C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.<br />
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.<br />
Câu 61. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 Cl<br />
và Na 2 SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn ?<br />
A. BaCl 2 .<br />
B. Ba(OH) 2 .<br />
C. NaOH.<br />
D. AgNO 3 .<br />
+ NH<br />
Câu 62. Cho sơ đồ: 3<br />
X ⎯⎯⎯→ Y<br />
+ H 2<br />
⎯⎯⎯→ O<br />
t<br />
t<br />
Z ⎯⎯→ T ⎯⎯→ X<br />
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là<br />
A. CO, NH 4 HCO 3 .<br />
B. CO 2 , NH 4 HCO 3 .<br />
C. CO 2 , Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
D. CO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 63. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO 3 bằng phản ứng<br />
A. NaNO 3 + H 2 SO 4 (đặc) → HNO 3 + NaHSO 4<br />
B. 4NO 2 + 2H 2 O + O 2 → 4HNO 3<br />
C. N 2 O 5 + H 2 O → 2HNO 3<br />
D. 2Cu(NO 3 ) 2 + 2H 2 O → Cu(OH) 2 + 2HNO 3<br />
Câu 64. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N 2 bằng cách<br />
A. nhiệt phân NaNO 2<br />
B. Đun hỗn hợp NaNO 2 và NH 4 Cl<br />
C. thủy phân Mg 3 N 2<br />
D. phân hủy khí NH 3<br />
Câu 65. Tính bazơ của NH 3 do<br />
A. trên N còn cặp e tự do.<br />
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.<br />
C. NH 3 tan được nhiều trong nước.<br />
D. NH 3 tác dụng với nước tạo NH 4 OH<br />
Câu 66. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br />
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br />
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.<br />
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.<br />
D. phân tử nitơ không phân cực.<br />
Câu 67. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?<br />
A. AgNO 3 , Hg(NO 3 ) 2 .<br />
B. AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .<br />
C. Hg(NO 3 ) 2 , Mg(NO 3 ) 2 .<br />
D. Cu(NO 3 ) 2 , Mg(NO 3 ) 2 .<br />
Câu 68. Phản ứng nhiệt phân không đúng là:<br />
0<br />
t<br />
A. 2KNO 3 ⎯⎯→ 2KNO 2 + O 2 .<br />
0<br />
t<br />
B. NH 4 NO 3 ⎯⎯→ N 2 + 2H 2 O.<br />
0<br />
t<br />
C. NH 4 Cl ⎯⎯→ NH 3 + HCl.<br />
0<br />
t<br />
D. 2NaHCO 3 ⎯⎯→ Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
Câu 69. Hiệu suất của phản ứng giữa N 2 và H 2 tạo thành NH 3 bị giảm nếu<br />
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.<br />
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.<br />
Câu 70. Cho các phản ứng sau:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Các phản ứng đều tạo khí N 2 là:<br />
A. (1), (3), (4).<br />
B. (1), (2), (5).<br />
C. (2), (4), (6).<br />
D. (3), (5), (6).<br />
Câu 71. Cho các dung dịch<br />
X 1 : dung dịch HCl ; X 3 : dung dịch HCl + KNO 3 ;<br />
X 4 : dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . X 2 : dung dịch KNO 3 ;<br />
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là<br />
A. X 2 , X 3 , X 4 .<br />
B. X 3 , X 4 .<br />
C. X 2 , X 4 .<br />
D. X 1 , X 2 .<br />
Câu 72. Có các mệnh đề sau:<br />
(1). Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.<br />
(2). Ion NO - 3 có tính oxi hóa trong môi trường axit.<br />
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO 2 .<br />
(4). Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.<br />
Các mệnh đề đúng là<br />
A. (1) và (3).<br />
B. (2) và (4).<br />
C. (2) và (3).<br />
D. (1) và (2).<br />
Câu 73. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:<br />
A. NH 3 được dùng để sản xuất HNO 3<br />
B. NH 3 cháy trong khí Clo cho khói trắng<br />
C. Khí NH 3 tác dụng với oxi có (xt, t o ) tạo khí NO.<br />
D. Điều chế khí NH 3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni<br />
Câu 74. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí<br />
dung dịch nào sau đây?<br />
A. Dung dịch NaOH.<br />
B. Dung dịch NH 3 .<br />
C. Dung dịch NaCl.<br />
D. Dung dịch H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 75. Khi so sánh NH 3 với NH + 4 , phát biểu không đúng là:<br />
A. Phân tử NH 3 và ion NH + 4 đều chứa liên kết cộng hóa trị.<br />
B. Trong NH 3 và NH + 4 , nitơ đều có số oxi hóa -3.<br />
C. NH 3 có tính bazơ, NH + 4 có tính axit.<br />
D. Trong NH 3 và NH + 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3.<br />
Câu 76. Phát biểu không đúng là<br />
A. Trong điều kiện thường, NH 3 là khí không màu, mùi khai.<br />
B. Khí NH 3 nặng hơn không khí.<br />
C. Khí NH 3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.<br />
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.<br />
Câu 77. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br />
A. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. NH 4 HCO 3 .<br />
C. CaCO 3 .<br />
D. NH 4 NO 2 .<br />
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Nhỏ dung dịch NH 3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO 4 , thu được kết tủa xanh.<br />
B. Nhỏ dung dịch NH 3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa trắng.<br />
C. Dung dịch Na 2 CO 3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.<br />
D. Trong các dung dịch: HCl, H 2 SO 4 , H 2 S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H 2 S có pH lớn nhất.<br />
Câu 79. Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá<br />
thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hoà tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy<br />
người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp<br />
thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?<br />
A. Xút và oxi.<br />
B. Nước vôi trong và khí clo.<br />
C. Nước vôi trong và không khí.<br />
D. Xođa và khí cacbonic.<br />
Câu 80. Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:<br />
A. Giấm ăn.<br />
B. Muối ăn.<br />
C. Xođa<br />
D. Clorua vôi<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Câu 2: C<br />
Khói trắng chính là<br />
Câu 3: D<br />
Câu 4: B<br />
Như vạy, yêu cầu cơ bản đầu tiên xét chọn là: A, B có chứa H+ và gốc NO3-.<br />
Theo đó loại D và A. Thêm 1 giả thiết cho: A, B đều không tác dụng với Cu, vậy loại C vì Cu bị Fe3+ oxh.<br />
Câu 5: C<br />
Câu 6: C<br />
Câu 7: D<br />
Để Cu tác dụng được với<br />
loãng thoát ra khí thì X phải có ion<br />
Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra nên X có ion<br />
Vậy nên X là:<br />
Câu 8: B<br />
Tác dụng với NaOH tạo ra<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
là<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 9: C<br />
Các đơn giản và hiệu quả nhất để tách từ hỗn hợp là nén và làm lạnh hỗn hợp để tách<br />
hóa<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
lỏng<br />
Câu 10: B<br />
Câu 11: A<br />
Nếu có xúc tác Pt:<br />
, tại mỗi chất đều có một nhiệt độ hóa lỏng khác nhau, nên có thể dựa vào đó để tách riêng chất ra.<br />
Nếu không có xúc tác:<br />
Câu 12: C<br />
Câu 13: D<br />
Cân bằng<br />
Hiệu suất tăng nếu phản ứng xảy ra theo chiều thuận<br />
nên giảm nhiệt độ thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận<br />
nên tăng áp suất thì phản ứng xảy ra theo chiều thuận<br />
Câu 14: C<br />
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu và thể hiện tính axit khi tác dụng với<br />
Câu 15: D<br />
Câu 16: B<br />
Thành phần của thuốc nổ đen: %; %; %<br />
Câu 17: D<br />
Phản ứng D sai do:<br />
Câu 18: B<br />
Do khí<br />
nhẹ<br />
có thể tan rất nhiều trong nước nên dùng phương pháp đẩy không khí, không phải đẩy nước,<br />
hơn không khí nên phải để bình úp<br />
Câu 19: D<br />
Nhận thấy ion NH + 4 có khả năng nhường proton → mang tính axit. VD. NH 4 Cl có môi trường axit<br />
Câu 20: C<br />
Trong một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính phi kim giảm dần, và tính kim loại tăng dần nên<br />
trong nhóm<br />
VA, nitơ có tính phi kim mạnh nhất, tính kim loại yếu nhất<br />
Câu 21: D<br />
Trong dung dịch tồn tại cân bằng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Vậy nên trong dung dịch có<br />
Câu 22: B<br />
có khả năng tạo phức tan với<br />
Câu 23: C<br />
hầu hết các muối đều thuộc chất điện li mạnh; với riêng muối amoni thì đều là chất điện li mạnh.<br />
Câu 24: D<br />
Câu 25: C<br />
Câu 26: C<br />
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế nitơ tinh khiết bằng cách nhiệt phân muối<br />
Câu 27: B<br />
Trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng để thu được oxi và nitơ và một số khí<br />
khác, trong đó<br />
nhiệt độ hóa lỏng của niơ thấp hơn của oxi<br />
Câu 28: A<br />
Câu 29: B<br />
Câu 30: C<br />
Trong các hợp chất, niơ có thể có 4 liên kết với nguyên tố khác nên có cộng hóa trị tối đa là 4.<br />
ví dụ như trong ion<br />
, nitơ có 4 liên kết với 4 hidro để tạo ra ion<br />
Câu 31: D<br />
Câu 32: C<br />
Câu 33: C<br />
Từ niơ đến bitmut thì nguyên tử khối tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần, năng<br />
lượng ion hóa<br />
thứ nhất giảm dần, tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần<br />
Câu 34: B<br />
Phản ứng (1) có<br />
khoảng<br />
, là phản ứng thu nhiệt, nhưng trong sản xuất người ta vẫn tiến hành ở nhiệt độ<br />
Phản ứng (2) thu nhiệt, cần nhiệt độ cao, ở tự nhiên, các tia sét có thể làm phản ứng xảy ra, tạo ra NO<br />
Câu 35: C<br />
Ở điều kiện thưởng, chỉ có Li phản ứng được với niơ; với flo hay kim loại mạnh cũng phải cần nhiệt độ để<br />
phá vỡ liên kết<br />
Câu 36: C<br />
Câu 37: D<br />
Trong công nghiệp, phần lớn nitơ dùng để sản xuất ra amoniac, từ đó sản xuất phâm đạm, axit nitric,...Nhiều<br />
ngành công<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử dùng nitơ làm môi trường trơ. Nitơ loảng được dùng để bảo quản<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
máu và các<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
mẫu vật sinh học khác.<br />
Câu 38: D<br />
Ở , 1 lít nước có thể hòa tan được 800 lít khí amoniac<br />
Câu 39: D<br />
Nitơ , Photpho là các phi kim. Asen thể hiện tính phi kim trội hơn tính kim loại. Antimon thể hiện tính kim<br />
loại và tính phi<br />
kim ở mức độ gần như nhau, còn ở bitmut tính kim loại trội hơn tính phi kim.<br />
Câu 40: B<br />
Câu 41: A<br />
Cân bằng<br />
Hiệu suất giảm nếu phản ứng xảy ra theo chiều nghịch<br />
nên tăng nhiệt độ thì phản ứng xảy ra theo chiều nghịch<br />
nên giảm áp suất thì phản ứng xảy ra theo chiều nghịch<br />
Câu 42: C<br />
Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi thì tính phi kim giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần<br />
Câu 43: D<br />
Câu 44: A<br />
Câu 45: A<br />
Giảm thế tích sẽ làm tăng áp suất, nên cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận<br />
Câu 46: D<br />
là chất khí không màu, có mùi khai, tan nhiều trong nước<br />
Câu 47: A<br />
Câu 48: C<br />
nên giảm nhiệt độ thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thận<br />
nên giảm áp suất thì phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
Câu 49: D<br />
Nhỏ từ từ dung dịch cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch thì có kết tủa xanh nhạt của<br />
, sau đó kết tủa này tan dần, tạo thành phức tan có màu xanh thẫm<br />
Câu 50: D<br />
Câu 51: C<br />
có thể tác dụng với đặc, khan (tạo phức) và tác dụng với nước tạo ra axit,<br />
axit<br />
tác dụng với )<br />
Vậy nên chỉ dùng CaO<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 52: C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khi dẫn khí<br />
của Cu<br />
đi qua ống đựng bột CuO đun nóng thì chất rắn chuyển từ màu đen của CuO sang màu đỏ<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 53: C<br />
Câu 54: D<br />
Cu tác dụng với tạo ra khí , xử lý bằng cách nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung<br />
dịch , khi đó<br />
sẽ tác dụng với<br />
Không dùng bông tẩm nước, vì sẽ tạo ra axit<br />
Câu 55: D<br />
Câu 56: B<br />
Khi nhiệt phân thu được chất rắn và khí<br />
Câu 57: B<br />
Câu 58: D<br />
Các muối nitrat của kim loại yếu nhiệt phân sẽ được kim loại, 2 khí<br />
Pương trình nhiệt phân:<br />
Câu 59: B<br />
Câu 60: D<br />
Câu 61: B<br />
Cho vào các dung dịch:<br />
- Có khí thoát ra và có kết tủa thì là:<br />
-Chỉ có khí thoát ra thì là:<br />
- Chỉ có kết tủa thì là:<br />
Câu 62: B<br />
Câu 63: A<br />
Câu 64: B<br />
Câu 65: A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
còn một cặp e tự do không tham gia liên kết, có thể nhận e, làm có tính bazo<br />
Câu 66: C<br />
Câu 67: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nhiệt phân muối nitrat của kim loại yếu thì thu được kim loại<br />
Câu 68: B<br />
Phản ứng B không đúng:<br />
Câu 69: A<br />
Cân bằng: ;<br />
Hiệu suất phản ứng giảm nếu cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch<br />
theo chiều<br />
nghịch là giảm áp suất, tăng nhiệt độ, giảm nồng độ<br />
Câu 70: C<br />
Câu 71: D<br />
Câu 72: D<br />
(1),(2) đúng<br />
(3) sai, nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh chỉ thu được khí<br />
(4) sai, hầu hết muối nitrat đều kém bền nhiệt<br />
Câu 73: D<br />
Điều chế<br />
bằng cách cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm<br />
Câu 74: B<br />
Để loại bỏ khí clo ô nhiểm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể xịt dung dịch<br />
vào không khí:<br />
Không dùng NaOH, vì đắt, và dễ bị ăn da<br />
Câu 75: D<br />
Trong , nitơ có cộng hóa trị 3, , nitơ có cộng hóa trị 4<br />
Câu 76: B<br />
Khí nặng hơn không khí nên B không đúng<br />
Câu 77: B<br />
được dùng nhiều để làm bột nở, tạo độ xốp cho bánh<br />
Câu 78: A<br />
Nhỏ dung dịch từ từ tới dư vào dung dịch , thu được kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan do tạo<br />
phức mà<br />
xanh đậm<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 79: B<br />
Cho muối amoni tác dụng với nước vôi trong để tạo thành amoniac, cho amoniac tác dụng với clo thì sẽ thu<br />
được khí nitơ<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 80: A<br />
Để trung hòa amoniac có tính bazo thì dùng giấm ăn có tính axit<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
6 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Nitơ (Đề 2)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?<br />
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.<br />
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.<br />
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.<br />
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.<br />
Câu 2. Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là<br />
A. yếu hơn.<br />
B. mạnh hơn.<br />
C. bằng nhau.<br />
D. không xác định.<br />
3<br />
Câu 3. Để nhận biết ion PO −<br />
4<br />
trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO 3 , bởi vì<br />
A. phản ứng tạo khí có màu nâu.<br />
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.<br />
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.<br />
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.<br />
Câu 4. Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?<br />
A. MgO, KOH, CuSO 4 , NH 3.<br />
B. CuCl 2 , KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 .<br />
C. NaCl, KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 .<br />
D. KOH, Na 2 CO 3 , NH 3 , Na 2 S.<br />
Câu 5. Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO 3 , Na 3 PO 4 . Chỉ dùng<br />
một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?<br />
A. Giấy quỳ tím.<br />
B. Dung dịch BaCl 2 .<br />
C. Dung dịch AgNO 3 .<br />
D. Dung dịch phenolphtalein.<br />
Câu 6. Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?<br />
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.<br />
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO 3 .<br />
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.<br />
D. Cả A và B đều được.<br />
Câu 7. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?<br />
A. Photpho đỏ không độc hại với con người.<br />
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng.<br />
C. Cả hai lí do A và B.<br />
D. Lí do khác.<br />
Câu 8. Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N 2 ?<br />
A. P yếu hơn.<br />
B. P mạnh hơn.<br />
C. Bằng nhau.<br />
D. Không xác định.<br />
Câu 9. Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?<br />
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.<br />
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động.<br />
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá.<br />
D. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.<br />
Câu 10. Khoáng vật chính của P là<br />
A. apatit và photphorit.<br />
B. photphorit và canxit.<br />
C. apatit và canxit.<br />
D. canxit và xiđerit.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 11. H 3 PO 4 là axit<br />
A. có tính oxi hoá mạnh.<br />
B. có tính oxi hoá yếu.<br />
C. không có tính oxi hoá mạnh.<br />
D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.<br />
Câu 12. Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn NaNO 3 , Na 3 PO 4 và NaCl ta dùng hóa chất nào dưới đây<br />
?<br />
A. Dung dịch AgNO 3 ;<br />
B. Sợi dây đồng và dung dịch H 2 SO 4 ;<br />
C. Dung dịch Ba(OH) 2 ;<br />
D. Sợi dây đồng.<br />
3<br />
Câu 13. Để nhận biết ion photphat ( PO − 4<br />
), người ta sử dụng thuốc thử<br />
A. Dung dịch AgNO 3<br />
B. Dung dịch NaOH<br />
C. Dung dịch BaCl 2<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 14. H 3 PO 4 và HNO 3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?<br />
A. CuCl 2 , KOH, NH 3 , Na 2 CO 3 .<br />
B. KOH, NaHCO 3 , NH 3 , FeS.<br />
C. MgO, BaSO 4 , NH 3 , Ca(OH) 2 .<br />
D. NaOH, KCl, NaHCO 3 , ZnO.<br />
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: PCl 3 + 3H 2 O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây ?<br />
A. H 3 PO 4 .<br />
B. H 3 PO 2 .<br />
C. H 3 PO 3 .<br />
D. HPO 3 .<br />
Câu 16. Axit H 3 PO 4 và HNO 3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây<br />
A. CuCl 2 , KOH, NH 3 , Na 2 CO 3 .<br />
B. KOH, NaHCO 3 , NH 3 , ZnO.<br />
C. MgO, BaSO 4 , NH 3 , Ca(OH) 2 .<br />
D. NaOH, KCl, NaHCO 3 , H 2 S.<br />
+ KOH<br />
+ H2PO4<br />
+ KOH<br />
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá: P 2 O 5 ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4 .<br />
B. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 , K 3 PO 4 .<br />
C. K 3 PO 4 , KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 .<br />
D. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 .<br />
Câu 18. Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:<br />
A. CuCl 2 , NaOH, K 2 CO 3 , NH 3<br />
B. NaOH, K 2 O, NH 3 , Na 2 CO 3<br />
C. KCl, NaOH, K 2 SO 4 , NH 3<br />
D. CuSO 4 , MgO, KOH, NH 3<br />
Câu 19. Cho các phát biểu sau :<br />
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.<br />
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.<br />
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.<br />
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P 2 O 5 và H 2 O.<br />
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1)<br />
nhỏ hơn của nitơ (3,0).<br />
Số phát biểu không đúng là:<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. 1.<br />
Câu 20. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?<br />
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.<br />
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến.<br />
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.<br />
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.<br />
Câu 21. Chỉ ra nội dung không đúng:<br />
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.<br />
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng<br />
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.<br />
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...<br />
Câu 22. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric ?<br />
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình<br />
B. Axit photphoric là axit ba nấc.<br />
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.<br />
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.<br />
Câu 23. Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?<br />
A. AgI, CuS, BaHPO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2<br />
B. AgCl, PbS, Ba(H 2 PO 4 ) 2 , Ca(NO 3 ) 2<br />
C. AgF, CuSO 4 , BaCO 3 , Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />
D. AgNO 3 , Na 3 PO 4 , CaHPO 4 , CaSO 4<br />
Câu 24. Trong công nghiệp người ta điều chế H 3 PO 4 bằng những chất nào sau đây ?<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 , H 2 SO 4 loãng<br />
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 , H 2 SO 4 đặc<br />
C. P 2 O 5 , H 2 O<br />
D. Ca 3 (PO 4 ) 2 , H 2 SO 4 đặc<br />
Câu 25. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh<br />
phần hơi thì thu được photpho<br />
A. đỏ.<br />
B. vàng.<br />
C. trắng.<br />
D. nâu.<br />
Câu 26. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H + và OH - )<br />
A. H + , H<br />
2PO − 3<br />
4<br />
, PO −<br />
4<br />
B. H + , H<br />
2PO − 2<br />
4<br />
, HPO − 3<br />
4<br />
, PO −<br />
4<br />
C. H + 2<br />
, HPO − 3<br />
, PO −<br />
D. H + ,<br />
3<br />
4<br />
4<br />
PO −<br />
4<br />
Câu 27. Cho phương trình: H 3 PO 4 ←⎯⎯→<br />
⎯ 3H + 3<br />
+ PO − 4<br />
. Khi thêm HCl vào:<br />
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận<br />
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch<br />
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch<br />
D. nồng độ tăng lên<br />
Câu 28. Trong công nghiệp ,để điều chế H 3 PO 4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H 2 SO 4 đặc tác<br />
dụng với<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2<br />
B. Na 3 PO 4<br />
C. K 3 PO 4<br />
D. Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />
Câu 29. Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:<br />
A. cho H 2 SO 4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit<br />
B. cho P tác dụng với HNO 3 đặc<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. đốt cháy P thu P 2 O 5 rồi cho P 2 O 5 tác dụng với H 2 O<br />
D. nung hỗn hợp Ca 3 (PO 4 ) 2 , SiO 2 , C<br />
Câu 30. Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành<br />
A. HPO 3 .<br />
B. H 3 PO 2 .<br />
C. H 3 PO 3 .<br />
D. H 3 PO 4 .<br />
Câu 31. Chọn công thức đúng của apatit:<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2<br />
B. Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2<br />
C. 3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2<br />
D. Ca 3 (PO 4 ) 2 .3CaF 2<br />
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :<br />
A. 3P + 5HNO 3 + 2H 2 O → 3H 3 PO 4 + 5NO<br />
B. Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 → 2H 3 PO 4 + 3CaSO 4 ↓<br />
C. 4P + 5O 2 → P 2 O 5 và P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4<br />
D. 2P + 5Cl 2 → 2PCl 5 và PCl 5 + 4H 2 O → H 3 PO 4 + 5HCl<br />
Câu 33. Photpho trắng và photpho đỏ là:<br />
A. 2 chất khác nhau.<br />
B. 2 chất giống nhau.<br />
C. 2 dạng đồng phân của nhau.<br />
D. 2 dạng thự hình của nhau.<br />
Câu 34. Chỉ ra nội dung sai :<br />
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br />
B. Trong photpho trắng các phân tử P 4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.<br />
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.<br />
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.<br />
Câu 35. Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?<br />
A. P trắng<br />
B. P đỏ<br />
C. PH 3<br />
D. P 2 H 4<br />
Câu 36. Chỉ ra nội dung đúng:<br />
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.<br />
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...<br />
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.<br />
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.<br />
Câu 37. Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :<br />
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.<br />
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.<br />
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.<br />
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.<br />
Câu 38. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể<br />
A. phân tử.<br />
B. nguyên tử.<br />
C. ion.<br />
D. polime.<br />
Câu 39. Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể<br />
A. phân tử.<br />
B. nguyên tử.<br />
C. ion.<br />
D. polime.<br />
Câu 40. Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. 4P + 3O 2 → 2P 2 O 3<br />
B. 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5<br />
C. 6P + 5KClO 3 → 3P 2 O 5 + 5KCl<br />
D. 2P + 3S → P 2 S 3<br />
Câu 41. Chỉ ra nội dung đúng:<br />
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.<br />
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.<br />
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.<br />
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong<br />
bóng tối.<br />
Câu 42. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất<br />
A. diêm.<br />
B. đạn cháy.<br />
C. axit photphoric.<br />
D. phân lân.<br />
Câu 43. Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?<br />
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.<br />
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.<br />
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.<br />
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.<br />
Câu 44. Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000 o C trong lò đứng.<br />
Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau<br />
đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm<br />
A. apatit: Ca 5 F(PO 4 ) 3 , đá xà vân: MgSiO 3 và than cốc : C.<br />
B. photphorit: Ca 3 (PO 4 ) 2 , cát: SiO 2 và than cốc: C.<br />
C. apatit: Ca 5 F(PO 4 ) 3 , đá vôi: CaCO 3 và than cốc: C.<br />
D. photphorit: Ca 3 (PO 4 ) 2 , đá vôi: CaCO 3 và than cốc: C.<br />
Câu 45. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng<br />
A. Ca 5 F(PO 4 ) 3 + 5H 2 SO 4 → 5CaSO 4 ↓ + 3H 3 PO 4 + HF↑.<br />
B. Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3H 2 SO 4 → 3CaSO 4↓ + 2H 3 PO 4 .<br />
C. P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 .<br />
D. 3P + 5HNO 3 → 3H 3 PO 4 + 5NO↑.<br />
Câu 46. Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là<br />
A. NaH 2 PO 4 , NH 4 H 2 PO 3 , KH 2 PO 2 .<br />
B. (NH 4 ) 2 HPO 3 , NaHCO 3 , KHSO 3 .<br />
C. CH 3 COONa, NaH 2 PO 2 , K 2 HPO 3 .<br />
D. NH 4 HSO 4 , NaHCO 3 , KHS.<br />
Câu 47. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250 o C, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo<br />
thành<br />
A. axit metaphotphoric (HPO 3 ).<br />
B. axit điphotphoric (H 4 P 2 O 7 ).<br />
C. axit photphorơ (H 3 PO 3 )<br />
D. anhiđrit photphoric (P 2 O 5 ).<br />
Câu 48. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450 o C, thu được<br />
A. axit metaphotphoric (HPO 3 ).<br />
B. axit điphotphoric (H 4 P 2 O 7 ).<br />
C. axit photphorơ (H 3 PO 3 )<br />
D. anhiđrit photphoric (P 2 O 5 ).<br />
Câu 49. Phản ứng viết không đúng là<br />
A. 4P + 5O 2 → 2P 2 O 5 .<br />
B. 2PH 3 + 4O 2 → P 2 O 5 + 3H 2 O.<br />
C. PCl 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 3HCl.<br />
D. P 2 O 3 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 50. Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào ?<br />
A. phương pháp sunfat.<br />
B. phương pháp tổng hợp.<br />
C. phương pháp amoniac.<br />
D. phương pháp ngược dòng.<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: B<br />
Photpho trắng không tan trong nước, rất độc, dễ nóng chảy, bốc cháy trong không khí nên bảo quản bằng<br />
cách ngâm vào<br />
chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến<br />
Câu 2: B<br />
Tuy tính phi kim của N mạnh hơn P, nhưng ở điều kiện thường do N tồn tại ở<br />
động hóa<br />
học yếu hơn P<br />
Câu 3: C<br />
Câu 4: D<br />
Loại A,B,C vì 2 axit trên không tác dụng với<br />
Câu 5: C<br />
Cho dung dịch<br />
vào các dung dịch trên, nếu:<br />
- Có kết tủa trắng xuất hiện là ( kt )<br />
-Có kết tủa vàng xuất hiện là (kt )<br />
-Không có hiện tượng gì là<br />
Câu 6: A<br />
Đốt cháy photpho trong bình oxi được<br />
màu hồng<br />
, có liên kết ba bền nên hoạt<br />
, hòa tan vào nước sẽ được axit photphoric, làm quỳ tím chuyển<br />
Do tan được trong nên cho vào không có kết tủa màu vàng<br />
Câu 7: C<br />
Câu 8: B<br />
Tuy tính phi kim của N mạnh hơn P, nhưng ở điều kiện thường do N tồn tại ở<br />
động hóa<br />
học yếu hơn P<br />
, có liên kết ba bền nên hoạt<br />
Câu 9: A<br />
P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại mạnh và thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim<br />
hoạt động<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 10: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khoáng vật chính của P là:apatit<br />
và photphorit<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 11: C<br />
là axit trung bình nên không có tính oxi hóa mạnh<br />
Câu 12: C<br />
Cho dung dịch vào các dung dịch trên, nếu:<br />
- Có kết tủa trắng xuất hiện là ( kt )<br />
-Có kết tủa vàng xuất hiện là (kt )<br />
-Không có hiện tượng gì là<br />
Câu 13: A<br />
Câu 14: B<br />
Câu 15: C<br />
Phương trình:<br />
Câu 16: B<br />
Câu 17: C<br />
( phản ứng giữa aixt và bazo<br />
Câu 18: B<br />
Câu 19: B<br />
(1) sai, khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là apatit và photphorit<br />
(2) đúng<br />
(3) đúng<br />
(4) sai, trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và đặc<br />
(5)sai, P hoạt động hơn N do N tồn tại ở<br />
có liên kết ba bền<br />
Câu 20: B<br />
Câu 21: D<br />
D không đúng do photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, bao gồm cả nước và các dung<br />
môi hữu cơ như<br />
benzen, ete,..<br />
Câu 22: C<br />
Axit phophoric là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình, có thể làm quỳ tím hóa đỏ và có tính oxi hóa trung bình<br />
Câu 23: A<br />
Loại B,C,D do<br />
đều tan nhiều trong<br />
nước<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 24: D<br />
Trong công nghiệp<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
De<br />
sc<br />
rip<br />
tio<br />
n:<br />
De<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
sc<br />
rip<br />
tio<br />
n:<br />
De<br />
- điều chế không tinh khiết bằng cách cho đặc tác dụng với quặng apait hoặc photphorit có<br />
chứa<br />
-điều chế tinh khiết hơn bằng cách dùng đốt cháy P rồi cho sản phẩm tác dụng nước<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 25: C<br />
Câu 26: B<br />
Aixt photphoric là axit 3 nấc, dung dịch axit sẽ phân li:<br />
Câu 27: B<br />
Khi thêm HCl vào làm tăng nồng độ<br />
nghịch<br />
De<br />
, cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm , đó là theo chiều<br />
Câu 28: A<br />
Trong công nghiệp, để điều chế không cần độ tinh khiết cao, người ta đặc tác dụng với<br />
quặng photphorit hoặc quặng apatit<br />
Câu 29: C<br />
Trong công nghiệp để điều chế có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta đốt cháy P để được ,<br />
rồi cho tác dụng với nước<br />
Câu 30: A<br />
Khi đun nóng đến khoảng<br />
, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric<br />
Tiếp tục đun nóng đến khoảng<br />
metaphotphoric<br />
Câu 31: C<br />
Công thức của quặng apatit là:<br />
, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit<br />
, quặng photphorit là<br />
Câu 32: A<br />
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và<br />
Câu 33: D<br />
Photpho trắng và photpho đỏ chỉ là 2 dạng thù hình của photpho, một cái tồn tại ở dạng phân tử, một cái tồn<br />
tại ở dạng<br />
polime<br />
Câu 34: D<br />
Khi đung nóng không có không khí, photphot đo chuyển thành hơi, làm lạnh thì chuyển thành photpho trắng<br />
Câu 35: A<br />
Câu 36: A<br />
B sai, photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường, kể cả dung môi hữu cơ<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
đặc<br />
C sai, photpho đỏ ít độc photpho trắng, bền trong không khí ở nhiệt độ thường<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D sai, Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng<br />
Câu 37: C<br />
Câu 38: A<br />
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử , còn photpho đỏ có cấu trúc polime<br />
Câu 39: D<br />
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử , còn photpho đỏ có cấu trúc polime<br />
Câu 40: C<br />
Phản ứng đầu tiên xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là giữa P ở vỏ bao diêm và<br />
diêm<br />
Câu 41: C<br />
A sai, photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ<br />
B sai, photpho vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử<br />
D sai, photpho đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường<br />
ở đầu que<br />
Câu 42: C<br />
Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại dùng trong sản xuất diêm.<br />
Ngoài ra còn được dùng vào mục đích quân sự( đạn, bom,..) và nông nghiệp(phân lân)<br />
Câu 43: B<br />
Trong diêm, photpho đỏ có ở thuốc quẹt ở vỏ bao diêm, còn đầu que diêm có chất oxi hóa mạnh ,<br />
chất khử (lưu huỳnh) và keo dính<br />
Câu 44: A<br />
Để sản xuất phân lân nóng chảy, người ta nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc.<br />
Còn để sản xuất P trong công nghiệp thì nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc<br />
Câu 45: D<br />
Trong công nghiệp, ngưởi ta điều chế axit photphoric theo 2 cách, tuy nhiên trong phòng công nghiệp, người<br />
ta điều chế bằng phản ứng:<br />
Câu 46: C<br />
Muối của các ion sau là muối axit(còn phân li ra được ):<br />
Muối của các ion sau là muối trung hòa(không phân li ra được ):<br />
Câu 47: B<br />
Khi đun nóng đến khoảng<br />
, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiếp tục đun nóng đến khoảng<br />
metaphotphoric<br />
Câu 48: A<br />
, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khi đun nóng đến khoảng<br />
, axit phophoric bị mất nước thành axit diphotphoric<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Tiếp tục đun nóng đến khoảng<br />
metaphotphoric<br />
Câu 49: D<br />
Phản ứng D không đúng:<br />
Câu 50: A<br />
, axit điphotphorric tiếp tục bị mất nước thành axit<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
7 - Lý thuyết và bài tập về Phân bón hoá học<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Phân đạm 2 lá là<br />
A. NH 4 Cl<br />
B. NH 4 NO 3<br />
C. (NH 4 ) 2 SO 4<br />
D. NaNO 3<br />
Câu 2. Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra<br />
khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi<br />
khai thoát ra. Chất X là<br />
A. amophot.<br />
B. ure.<br />
C. natri nitrat.<br />
D. amoni nitrat.<br />
Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?<br />
A. KCl.<br />
B. NH 4 NO 3 .<br />
C. NaNO 3 .<br />
D. K 2 CO 3 .<br />
Câu 4. Thành phần chính của quặng photphorit là<br />
A. CaHPO 4 .<br />
B. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
D. NH 4 H 2 PO 4 .<br />
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br />
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO − 3<br />
) và ion amoni ( NH + 4<br />
).<br />
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 .<br />
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.<br />
D. Phân urê có công thức là (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 6. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của<br />
A. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />
B. NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 .<br />
C. (NH 4 ) 3 PO 4 và KNO 3 .<br />
D. (NH 4 ) 2 HPO 4 và NaNO 3 .<br />
Câu 7. Chọn câu đúng:<br />
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.<br />
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.<br />
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.<br />
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.<br />
Câu 8. Hầu hết phân đạm amoni : NH 4 NO 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các<br />
muối amoni này<br />
A. bị thủy phân tạo môi trường bazơ.<br />
B. bị thủy phân tạo môi trường axit.<br />
C. bị thủy phân tạo môi trường trung tính.<br />
D. không bị thủy phân.<br />
Câu 9. Amophot có thành phần chính là<br />
A. NH 4 H 2 PO 4 và H 3 PO 4 .<br />
B. (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />
C. (NH 4 ) 3 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />
D. NH 3 và (NH 4 ) 3 PO 4 .<br />
Câu 10. Thành phần của phân supephotphat là:<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. CaHPO 4 .<br />
C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
Câu 11. Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?<br />
A. Supephotphat đơn.<br />
B. Supephotphat kép.<br />
C. Amophot.<br />
D. Phân lân nung chảy.<br />
Câu 12. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?<br />
A. KCl.<br />
B. NH 4 NO 3 .<br />
C. NaNO 3 .<br />
D. K 2 CO 3 .<br />
Câu 13. Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để<br />
A. Làm cho đất tơi xốp.<br />
B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất.<br />
C. Giữ độ ẩm cho đất.<br />
D. A và B.<br />
Câu 14. Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm<br />
A. NH 4 Cl.<br />
B. NH 4 NO 3 .<br />
C. (NH 2 ) 2 CO.<br />
D. Cả A, B, C.<br />
Câu 15. Hầu hết phân đạm amoni: NH 4 NO 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 không thích hợp cho loại đất chua là do<br />
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.<br />
B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit.<br />
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.<br />
D. muối amoni không bị thuỷ phân.<br />
Câu 16. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số<br />
A. % khối lượng NO có trong phân.<br />
B. % khối lượng HNO 3 có trong phân.<br />
C. % khối lượng N có trong phân.<br />
D. % khối lượng NH 3 có trong phân.<br />
Câu 17. Trong các loại phân bón: NH 4 Cl, (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 . Phân nào có hàm lượng đạm<br />
cao nhất ?<br />
A. (NH 2 ) 2 CO.<br />
B. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
C. NH 4 Cl.<br />
D. NH 4 NO 3 .<br />
Câu 18. Đạm urê có công thức là<br />
A. NH 4 NO 3 .<br />
B. NaNO 3 .<br />
C. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
D. (NH 2 ) 2 CO.<br />
Câu 19. Urê được điều chế từ<br />
A. khí amoniac và khí cacbonic.<br />
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
D. khí cacbon monoxit và amoniac.<br />
Câu 20. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón<br />
nào?<br />
A. NH 4 Cl.<br />
B. Amophot.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. KCl.<br />
D. Supephotphat.<br />
Câu 21. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của<br />
A. P.<br />
B. P 2 O 5 .<br />
3-<br />
C. PO 4<br />
D. H 3 PO 4 .<br />
Câu 22. Thành phần hoá học của supephotphat đơn là<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
C. CaHPO 4 .<br />
D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />
Câu 23. Thành phần hoá học của supephotphat kép là<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
C. CaHPO 4 .<br />
D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />
Câu 24. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa<br />
A. KNO 3 .<br />
B. KCl.<br />
C. K 2 CO 3 .<br />
D. K 2 SO 4 .<br />
Câu 25. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây?<br />
A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân.<br />
B. Hàm lượng % về khối lượng K 2 O trong phân.<br />
C. Số nguyên tử K trong phân.<br />
D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân.<br />
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây không đúng?<br />
A. Phân đạm cung cấp N cho cây.<br />
B. Phân lân cung cấp P cho cây.<br />
C. Phân kali cung cấp K cho cây.<br />
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.<br />
Câu 27. Chọn nhận xét đúng?<br />
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO 3 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />
Câu 28. Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với<br />
A. NH 4 NO 3<br />
B. phân kali<br />
C. phân lân<br />
D. vôi<br />
Câu 29. Phát biểu không đúng là:<br />
A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.<br />
B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K 2 O tương ứng với lượng K có trong<br />
thành phần của nó.<br />
C. Trong phòng thí nghiệm NH 3 được điều chế bằng cách cho NH 4 Cl tác dụng với Ca(OH) 2 đun nóng.<br />
D. Khi đốt NH 3 bằng O 2 trong Pt ở 850 o C thu được N 2 .<br />
Câu 30. Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:<br />
A. Hàm lượng % số mol: N, P 2 O 5 , K 2 O.<br />
B. Hàm lượng %m: N, P 2 O 5 , K 2 O.<br />
C. Hàm lượng % m: N 2 O 5 , P 2 O 5 , K 2 O.<br />
D. Hàm lượng %m: N, P, K.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 31. Trong các loại phân bón sau: NH 4 Cl, (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 ; loại có hàm lượng đạm<br />
cao nhất là<br />
A. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
B. NH 4 Cl.<br />
C. NH 4 NO 3 .<br />
D. (NH 2 ) 2 CO.<br />
Câu 32. Urê được điều chế từ :<br />
A. khí amoniac và khí cacbonic.<br />
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
D. supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.<br />
Câu 33. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước<br />
A. phân đạm làm kết tủa vôi.<br />
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH 3 làm mất tác dụng của đạm.<br />
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.<br />
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.<br />
Câu 34. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là<br />
A. phân đạm.<br />
B. phân lân.<br />
C. phân kali.<br />
D. phân vi lượng.<br />
Câu 35. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng<br />
A. phân đạm.<br />
B. phân kali.<br />
C. phân lân.<br />
D. phân vi lượng.<br />
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.<br />
B. Supephotphat đơn chứa hàm lượng P 2 O 5 cao hơn supephotphat kép vì thành phần của nó chỉ chứa<br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
C. Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat.<br />
D. Phân amophot thuộc loại phân phức hợp.<br />
Câu 37. Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Có thể dùng thuốc thử nào<br />
sau đây để nhận biết các phân đạm trên:<br />
A. dung dịch NaOH<br />
B. dung dịch NH 3<br />
C. dung dịch Ba(OH) 2<br />
D. dung dịch BaCl 2<br />
Câu 38. Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:<br />
A. tạo khí PH 3<br />
B. tạo muối CaHPO 4<br />
C. tạo muối Ca 3 (PO 4 ) 2 kết tủa<br />
D. tạo muối CaHPO 4 và Ca 3 (PO 4 ) 2<br />
Câu 39. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch<br />
NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO 3 vào Z có kết tủa<br />
màu vàng. Công thức của X là<br />
A. NH 4 Cl.<br />
B. (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />
C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
D. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
X, Y, Z tương ứng với nhóm các chất là:<br />
A. PH 3 , P 2 O 5 , H 3 PO 4<br />
B. P 2 O 5 , HPO 3 , H 4 P 2 O 7<br />
C. P 2 O 5 , H 3 PO 4 , HPO 3<br />
D. P 2 O 5 , H 3 PO 4 , H 4 P 2 O 7<br />
Câu 41. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2 O 5 . Vậy % khối lượng<br />
Ca(H 2 PO 4 ) 2 trong phân bón đó là<br />
A. 78,56%.<br />
B. 56,94%.<br />
C. 65,92%.<br />
D. 75,83%.<br />
Câu 42. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các<br />
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là<br />
A. 48,52%.<br />
B. 42,25%.<br />
C. 39,76%.<br />
D. 45,75%.<br />
Câu 43. Một loại supephotphat kép chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng. Hàm lượng P 2 O 5 trong<br />
loại phân bón đó là bao nhiêu ?<br />
A. 47,65%.<br />
B. 45,26%.<br />
C. 40,00%.<br />
D. 42,48%.<br />
Câu 44. Cho 13,44 m 3 khí NH 3 (đktc) tác dụng với 49 kg H 3 PO 4 . Thành phần khối lượng của amophot thu<br />
được là<br />
A. NH 4 H 2 PO 4 : 60 kg; (NH 4 ) 2 HPO 4 : 13,2 kg.<br />
B. NH 4 H 2 PO 4 : 46 kg; (NH 4 ) 2 HPO 4 : 13,2 kg.<br />
C. NH 4 H 2 PO 4 : 13,2 kg; (NH 4 ) 2 HPO 4 : 20 kg; (NH 4 ) 3 PO 4 : 26 kg.<br />
D. kết quả khác.<br />
Câu 45. Khi cho khí NH3 tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 :<br />
2. Khối lượng phân amophot thu được là<br />
A. 24,7 tấn.<br />
B. 2,47 tấn.<br />
C. 1,15 tấn.<br />
D. 1,32 tấn.<br />
Câu 46. Hàm lượng (%) của KCl trong một loại phân bón có %K 2 O = 50 là<br />
A. 79,26%<br />
B. 72,68%<br />
C. 80,63%<br />
D. 74,75%<br />
Câu 47. Cho 10 tấn H 2 SO 4 98% tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ Ca 3 (PO 4 ) 2 thì thu được bao nhiêu tấn<br />
supephotphat đơn, biết hiệu suất điều chế là 80%.<br />
A. 18,15 tấn<br />
B. 20,24 tấn<br />
C. 36,88 tấn<br />
D. 40,48 tấn<br />
Câu 48. Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg Ca(H 2 PO 4 ) 2 theo sơ đồ biến hóa<br />
trên. Biết hiệu suất của quá trình là 70%.<br />
A. 800 kg<br />
B. 600 kg<br />
C. 500 kg<br />
D. 420 kg<br />
Câu 49. Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau<br />
đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện<br />
thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?<br />
A. NH 4 NO 3<br />
B. NH 4 NO 2<br />
C. (NH 4 ) 2 S<br />
D. (NH 4 ) 2 SO 4<br />
Câu 50. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản<br />
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là:<br />
A. 87,18%<br />
B. 88,52%<br />
C. 65,75%<br />
D. 95,51%<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: B<br />
Đạm 2 lá<br />
Câu 2: D<br />
, gọi là đạm 2 lá vì có chứa 2 N ở 2 gốc khác nhau, 3 chất còn lại đều là đạm 1 lá<br />
khí mùi khai nên X có:<br />
khí không màu hóa nâu trong không khí nên X có<br />
X là<br />
amoni nitrat<br />
Câu 3: B<br />
Chọn B vì ion NH + 4 có tính axit → làm tăng độ chua của đất.<br />
Câu 4: B<br />
Thành phần quặng photphorit là Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
Thành phần quặng apatit là 3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2<br />
Câu 5: C<br />
A sai, phân lân cung cấp P<br />
B sai, amophot là hỗn hợp muối<br />
C đúng<br />
D sai, phân ure có công thức là<br />
Câu 6: A<br />
Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
và<br />
Câu 7: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A đúng<br />
B sai, phân đạm cung cấp N<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C sai, phân lân cung cấp P<br />
D sai, phân kali cung cấp K<br />
Câu 8: B<br />
ion NH + 4 có tính axit, do vậy các loại phân đạm amoni thích hợp cho các loại đất ít chua.<br />
Câu 9: B<br />
Amophot có thành phần là bằng cách cho phản ứng với<br />
Câu 10: C<br />
Phân supephotphat có thành phần là , nếu trong phân supephotphat đơn có thêm , còn<br />
trong phân supephophat kép thì không có<br />
Câu 11: D<br />
Các phân như supephotphat đơn, kép và amophot có chứa ion<br />
có khả năng phân li<br />
tạo ra môi trường axit làm đất thêm chua<br />
Phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat cả canxi và magie, là các muối không tan trong nước,<br />
thích hợp với đất chua<br />
Câu 12: B<br />
có gốc axit sẽ bị thủy phân tạo ra môi trường axit, làm tăng độ chua của đất<br />
Câu 13: B<br />
Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất, từ đó được cây hấp thụ, giúp<br />
cho cây trồng phát triển.<br />
Câu 14: D<br />
-<br />
Cả NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , (NH 2 ) 2 CO khi hòa tan vào nước đều cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng NO 3<br />
hoặc NH + 4 nên đều có thể dùng làm phân đạm<br />
Câu 15: B<br />
ion NH + 4 thủy phân ra ion H + tạo môi trường axit → làm cho đất bị chua.<br />
Câu 16: C<br />
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N trong phân, phân kali là hàm lượng<br />
của ,phân lân là hàm lượng<br />
Câu 17: A<br />
Hàm lượng đạm trong các phân:<br />
Câu 18: D<br />
NH 4 NO 3 ; (NH 4 ) 2 SO 4 là đạm amoni.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NaNO 3 là đạm nitrat.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
(NH 2 ) 2 CO là đạm ure.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 19: A<br />
Ure được điều chế bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbonic ở nhiệt độ<br />
, dưới áp<br />
suất khoảng 200atm<br />
Câu 20: C<br />
Phân kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và<br />
chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây<br />
KCl thuộc loại phân kali<br />
Câu 21: B<br />
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N, phân kali là hàm lượng của<br />
lân là hàm lượng<br />
, phân<br />
Câu 22: D<br />
Phân supephotphat đơn có thành phần là % , phân supephotphat kép có thành<br />
phần là %<br />
Câu 23: B<br />
Phân supephotphat đơn có thành phần là % , phân supephotphat kép có thành<br />
phần là %<br />
Câu 24: C<br />
Tro thực vật có chứa<br />
, nên cũng được dùng để cung cấp kali cho cây trồng như phân kali<br />
Câu 25: B<br />
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng của N, phân kali là hàm lượng của<br />
lân là hàm lượng<br />
Câu 26: D<br />
Phân phức hợp cung cấp hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng N,P,K cho cây<br />
Câu 27: B<br />
A sai, thành phần chính của supephotphat đơn là<br />
B đúng<br />
C sai, thành phần chính của supephotphat kép là<br />
D sai, Nitrophotka là hỗn hợp gồm<br />
Câu 28: D<br />
Khi urê gặp nước sẽ tác dụng với nước:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vôi khi gặp nước sẽ tác dụng với nước:<br />
, phân<br />
Khi bón đạm urê với vôi thì:<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy nên không bón đạm urê với vôi, vì sẽ làm mất tác dụng của đạm<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 29: D<br />
D sai, đốt khí bằng ở nhiệt độ cao nếu có xúc tác thì thu được NO, nếu không có xúc tác sẽ thu được<br />
Câu 30: B<br />
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của N trong phân, phân kali là<br />
hàm lượng % khối lượng của , phân lân là hàm lượng % khối lượng của<br />
Câu 31: D<br />
Hàm lượng đạm trong các phân:<br />
Câu 32: A<br />
Urê được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO 2 ở nhiệt độ 180-200 o C, dưới áp suất ≈ 200 atm:<br />
CO 2 + 2NH 3 → (NH 2 ) 2 CO + H 2 O<br />
Câu 33: B<br />
Khi urê gặp nước sẽ tác dụng với nước:<br />
Vôi khi gặp nước sẽ tác dụng với nước:<br />
Khi bón đạm urê với vôi thì:<br />
Vậy nên không bón đạm urê với vôi, vì sẽ làm mất tác dụng của đạm<br />
Câu 34: B<br />
Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng<br />
lượng của thực<br />
vật. Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.<br />
Câu 35: B<br />
Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật. Có phân<br />
đạm, cây trồng sẽ phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ hoặc quả.<br />
Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng<br />
lượng của thực vật. Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.<br />
Phâm kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và<br />
chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây.<br />
Câu 36: B<br />
B sai, hàm lượng<br />
trong supephotphat kép cao hơn supephotphat đơn<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 37: C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cho các phân vào dung dịch<br />
dư, nếu:<br />
- Có kết tủa và có khí bay ra là<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
- Chỉ có khí là:<br />
- Không có hiện tượng là:<br />
Câu 38: D<br />
Nếu bón supephotphat với vôi<br />
Việc tạo ra ion sẽ kết hợp với để tạo kết tủa làm mất tác dụng<br />
của phân<br />
Câu 39: B<br />
Nên X có thể là<br />
khí nên Y có thể có là<br />
có kết tủa vàng nên Z có thể có<br />
A,C,D đều không thõa mãn<br />
Câu 40: A<br />
2P + 3H 2 ––– to –→ 2PH 3<br />
2PH 3 + 4O 2 ––– to –→ P 2 O 5 + 3H 2 O<br />
P 2 O 5 + 4H 2 O → 2H 3 PO 4<br />
4H 3 PO 4 + Ca 3 (PO 4 ) 2 → 3Ca(H 2 PO 4 ) 2 ( supephotphat kép)<br />
2H 3 PO 4 + 3NH 3 → NH 4 H 2 PO 4 + (NH 4 ) 2 HPO 4 (amophot)<br />
Câu 41: C<br />
Câu 42: B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 43: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 44: B<br />
Câu 45: B<br />
Câu 46: A<br />
Câu 47: B<br />
Câu 48: B<br />
Câu 49: A<br />
: khí nên X có<br />
khí không màu hóa nâu nên X có<br />
Nhiệt phân X được một oxit phi kim nên X là<br />
Câu 50: A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hoặc<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
8 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Cacbon (Đề 1)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là<br />
A. ns 2 np 2 .<br />
B. ns 2 np 3 .<br />
C. ns 2 np 4 .<br />
D. ns 2 np 5 .<br />
Câu 2. Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai ?<br />
A. Độ âm điện giảm dần.<br />
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.<br />
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.<br />
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.<br />
Câu 3. Kim cương và than chì là các dạng:<br />
A. đồng hình của cacbon.<br />
B. đồng vị của cacbon.<br />
C. thù hình của cacbon.<br />
D. đồng phân của cacbon.<br />
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon<br />
A. chỉ thể hiện tính khử.<br />
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.<br />
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.<br />
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.<br />
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?<br />
t<br />
A. 3CO + Fe 2 O 0<br />
3 ⎯⎯→ 3CO 2 + 2Fe<br />
t<br />
B. CO + Cl 0<br />
2 ⎯⎯→ COCl 2<br />
t<br />
C. 3CO + Al 2 O 0<br />
3 ⎯⎯→ 2Al + 3CO 2<br />
t<br />
D. 2CO+ O 0<br />
2 ⎯⎯→ 2CO 2<br />
Câu 6. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?<br />
A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O ⎯⎯→ Ca(HCO 3 ) 2<br />
B. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 ⎯⎯→ CaCO 3 ↓ + 2NaOH<br />
t<br />
C. CaCO 3 CaCO 0<br />
3 ⎯⎯→ CaO + CO 2<br />
D. Ca(HCO 3 ) 2 ⎯⎯→ CaCO 3 + CO 2 + H 2 O<br />
Câu 7. CO 2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy<br />
nhiên, CO 2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?<br />
A. đám cháy do xăng, dầu.<br />
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.<br />
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.<br />
D. đám cháy do khí ga.<br />
Câu 8. Khí CO 2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra<br />
khỏi hỗn hợp, ta dùng<br />
A. dd NaOH đặc.<br />
B. dd NaHCO 3 bão hoà và dd H 2 SO 4 đặc.<br />
C. dd H 2 SO 4 đặc.<br />
D. dd Na 2 CO 3 bão hoà và dd H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 9. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br />
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.<br />
B. đồng(II) oxit và magie oxit.<br />
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.<br />
D. than hoạt tính.<br />
Câu 10. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất<br />
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. CO rắn.<br />
B. SO 2 rắn.<br />
C. H 2 O rắn.<br />
D. CO 2 rắn.<br />
Câu 11. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong<br />
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra<br />
hiệu ứng nhà kính ?<br />
A. H 2 .<br />
B. N 2 .<br />
C. CO 2 .<br />
D. O 2 .<br />
Câu 12. Xođa là muối<br />
A. NaHCO 3 .<br />
B. Na 2 CO 3 .<br />
C. NH 4 HCO 3 .<br />
D. (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 13. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ? Tất cả muối cacbonat đều<br />
A. tan trong nước.<br />
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.<br />
C. không tan trong nước.<br />
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.<br />
Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na 2 CO 3 với dung dịch FeCl 3 là<br />
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.<br />
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.<br />
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.<br />
D. A và B đúng.<br />
Câu 15. Có 3 muối dạng bột NaHCO 3 , Na 2 CO 3 và CaCO 3 . Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất<br />
A. Quỳ tím.<br />
B. Phenolphtalein.<br />
C. Nước và quỳ tím.<br />
D. Axit HCl và nước.<br />
Câu 16. Thành phần chính của khí than ướt là<br />
A. CO, CO 2 , H 2 , N 2<br />
B. CH 4 , CO, CO 2 , N 2<br />
C. CO, CO 2 , H 2 , NO 2<br />
D. CO, CO 2 , NH 3 , N 2<br />
Câu 17. Thành phần chính của khí than than khô là<br />
A. CO, CO 2 , N 2<br />
B. CH 4 , CO, CO 2 , N 2<br />
C. CO, CO 2 , H 2 , NO 2<br />
D. CO, CO 2 , NH 3 , N 2<br />
Câu 18. Cho 4 chất rắn NaCl, Na 2 CO 3 , CaCO 3 , BaSO 4 . Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận<br />
biết<br />
A. H 2 O và KOH<br />
B. H 2 O và NaOH.<br />
C. H 2 O và HCl.<br />
D. H 2 O và BaCl 2 .<br />
Câu 19. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2 O 3 , CuO, MgO, Fe 2 O 3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được chất rắn là<br />
A. Al 2 O 3 , Cu, MgO, Fe.<br />
B. Al, Fe, Cu, Mg.<br />
C. Al 2 O 3 , Cu, Mg, Fe.<br />
D. Al 2 O 3 , Fe 2 O 3, Cu, MgO.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 20. Một dung dịch có chứa các ion sau Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , Na + , H + , Cl - . Để tách được nhiều cation ra<br />
khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau<br />
đây?<br />
A. Na 2 SO 4 vừa đủ.<br />
B. Na 2 CO 3 vừa đủ.<br />
C. K 2 CO 3 vừa đủ.<br />
D. NaOH vừa đủ.<br />
Câu 21. Để tách CO 2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO 2 , HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các<br />
bình đựng<br />
A. NaOH và H 2 SO 4 đặc.<br />
B. Na 2 CO 3 và P 2 O 5 .<br />
C. H 2 SO 4 đặc và KOH.<br />
D. NaHCO 3 và P 2 O 5 .<br />
Câu 22. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , BaCO 3 , BaSO 4 . Chỉ dùng<br />
nước và khí CO 2 thì có thể nhận được mấy chất<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 23. Phát biểu không đúng là:<br />
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.<br />
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở<br />
1200 o C trong lò điện.<br />
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.<br />
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 24. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất<br />
khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ?<br />
A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.<br />
B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.<br />
C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.<br />
D. Kim cương cứng còn than chì mềm.<br />
Câu 25. CO 2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên thường được dùng để dập tắt các<br />
đám cháy. Tuy nhiên không được dùng CO 2 để dập tắt các đám cháy nào dưới đây ?<br />
A. Đám cháy do xăng, dầu.<br />
B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.<br />
C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép.<br />
D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.<br />
Câu 26. Khả năng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm của các nguyên tố theo chiều<br />
từ C đến Pb thay đổi như thế nào ?<br />
A. tăng dần.<br />
B. giảm dần.<br />
C. không đổi.<br />
D. không có quy luật chung.<br />
Câu 27. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào<br />
của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?<br />
A. Than hoạt tính dễ cháy.<br />
B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.<br />
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.<br />
D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.<br />
Câu 28. Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng ?<br />
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.<br />
B. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.<br />
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và cacbon đioxit.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.<br />
Câu 29. Những khi mất điện nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện phục vụ nhu cầu<br />
thắp sáng, xem tivi,… Tuy nhiên không nên để động cơ điezen trong phòng đóng kín. Nguyên nhân nào<br />
dưới đây là đúng ?<br />
A. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí SO 2 độc.<br />
B. Do khi hoạt động, động cơ điezen tiêu thụ khí O 2 và sinh ra khí CO 2 .<br />
C. Do nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những chất độc.<br />
D. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí CO độc.<br />
Câu 30. Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al 2 O 3 lẫn các tạp chất SiO 2 và Fe 2 O 3 . Trong công<br />
nghiệp, để làm sạch quặng Al 2 O 3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ?<br />
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO 2 .<br />
B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO 2 .<br />
C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.<br />
D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.<br />
Câu 31. Trong các quặng cho dưới đây, quặng nào có chứa CaCO 3 ?<br />
A. Xiđerit.<br />
B. Đôlômit.<br />
C. Cacnalit.<br />
D. Cuprit.<br />
Câu 32. Lượng CO 2 trong không khí được điều tiết bởi yếu tố nào dưới đây ?<br />
A. Quá trình quang hợp của cây xanh.<br />
B. Cân bằng hóa học giữa CO 2 , CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 trong nước biển.<br />
C. Hạn chế sử dụng các nhiên liệu hóa thạch theo công ước quốc tế.<br />
D. Cả 3 yếu tố trên.<br />
Câu 33. Tủ lạnh dùng lâu ngày thường có mùi hôi. Để khử mùi người ta thường cho vào tủ lạnh một mẩu<br />
than gỗ. Than gỗ lại có khả năng khử mùi hôi là vì<br />
A. than gỗ có tính khử mạnh.<br />
B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.<br />
C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.<br />
D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.<br />
Câu 34. Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có độ<br />
cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể<br />
A. nguyên tử điển hình.<br />
B. kim loại điển hình.<br />
C. ion điển hình.<br />
D. phân tử điển hình.<br />
Câu 35. Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al 2 O 3 , CuO, MgO và Fe 2 O 3 . Sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại trong ống sứ gồm những chất nào ?<br />
A. Al, Cu, Mg, Fe.<br />
B. Al 2 O 3 , Cu, MgO, Fe.<br />
C. Al 2 O 3 , Cu, Mg, Fe.<br />
D. Al, Cu, MgO, Fe.<br />
Câu 36. Trong các chất dưới đây, chất nào là một dạng thù hình của cacbon ?<br />
A. Than cốc.<br />
B. Fuleren.<br />
C. Than hoa.<br />
D. Cacbon vô định hình.<br />
Câu 37. Khi trộn dung dịch Na 2 CO 3 với dung dịch FeCl 3 thì hiện tượng quan sát được là<br />
A. dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.<br />
B. có các bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.<br />
C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.<br />
D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 38. Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung<br />
dịch thu được là<br />
A. không màu.<br />
B. màu đỏ.<br />
C. màu hồng.<br />
D. màu tím.<br />
Câu 39. Nhận xét nào dưới đây về cacbon đioxit là không chính xác ?<br />
A. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.<br />
B. Là chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.<br />
C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống.<br />
D. Chất khí được dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.<br />
Câu 40. Phân tử N 2 có công thức cấu tạo NN với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14<br />
electron. Vậy công thức cấu tạo nào dưới đây là của CO ?<br />
A. C ≡ O<br />
B. C=O<br />
C. C= O<br />
D. C = O<br />
Câu 41. Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?<br />
A. Chì.<br />
B. Than đá.<br />
C. Than chì.<br />
D. Than vô định hình.<br />
Câu 42. Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học<br />
A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.<br />
B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.<br />
D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.<br />
Câu 43. Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây ?<br />
A. Than hoạt tính.<br />
B. Than chì.<br />
C. Than đá.<br />
D. Than cốc.<br />
Câu 44. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về CO ?<br />
A. Là một oxit axit.<br />
B. Là chất khử mạnh.<br />
C. Chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.<br />
D. Liên kết giữa C và O là liên kết ba.<br />
Câu 45. Phát biểu nào sau đây về CO 2 là không chính xác ?<br />
A. CO 2 là một oxit axit.<br />
B. CO 2 tan trong nước tạo dung dịch có tính axit.<br />
C. CO 2 là khí không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.<br />
D. Liên kết C=O trong phân tử CO 2 là liên kết phân cực nên CO 2 là phân tử có cực.<br />
Câu 46. Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong<br />
khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?<br />
A. Nước đường<br />
B. Dung dịch NaOH loãng<br />
C. Nước muối<br />
D. Dung dịch NaHCO 3<br />
Câu 47. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO 2 là công thức nào dưới đây ?<br />
A. O ← C → O<br />
B. O = C → O<br />
C. O=C=O<br />
D. O = C − O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 48. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br />
A. Phân tử CO 2 phân cực âm về phía nguyên tử O.<br />
B. Phân tử CO 2 phân cực dương về phía nguyên tử C.<br />
C. Phân tử CO 2 không phân cực.<br />
D. Sự phân cực của phân tử CO 2 tùy thuộc vào trạng thái tồn tại.<br />
Câu 49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X<br />
với Y thấy tạo thành kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào dưới đây ?<br />
A. NaHCO 3 và BaCl 2<br />
B. Na 2 CO 3 và Ba(OH) 2<br />
C. Na 2 CO 3 và BaCl 2<br />
D. NaHCO 3 và Ba(OH) 2<br />
Câu 50. Để tách CO 2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể dẫn hỗn hợp trên lần lượt qua các bình<br />
đựng các hóa chất nào dưới đây ?<br />
A. NaOH và H 2 SO 4 đặc.<br />
B. Na 2 CO 3 và P 2 O 5<br />
C. H 2 SO 4 đặc và KOH<br />
D. NaHCO 3 và P 2 O 5 .<br />
Câu 51. Các nguyên tố trong dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?<br />
A. Sn, Pb, Ge, Si, C.<br />
B. Pb, Sn, Ge, Si, C.<br />
C. Pb, Ge, Sn, Si, C.<br />
D. Sn, Ge, Pb, Si, C.<br />
Câu 52. Để loại bỏ khí SO 2 có lẫn trong khí CO 2 , có thể dẫn hỗn hợp khí đó qua chất nào dưới đây ?<br />
A. Dung dịch nước vôi trong (Ca(OH) 2 ).<br />
B. Bột CuO nung nóng.<br />
C. Dung dịch nước brom.<br />
D. Dung dịch NaOH.<br />
Câu 53. Có hai chất rắn màu trắng, đựng trong hai lọ riêng biệt không nhãn : CaCO 3 và Na 2 CO 3 . Để nhận<br />
ra hai chất này ta có thể dùng chất nào ?<br />
A. Nước cất.<br />
B. HCl.<br />
C. NaOH.<br />
D. CO 2 .<br />
Câu 54. Để thu được CO 2 tinh khiết từ phản ứng CaCO 3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi<br />
qua lần lượt các bình nào sau đây ?<br />
A. NaOH và H 2 SO 4 đặc.<br />
B. H 2 SO 4 đặc và NaOH.<br />
C. H 2 SO 4 đặc và NaHCO 3 .<br />
D. NaHCO 3 và H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 55. Thổi khí CO 2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng<br />
A. thu được muối duy nhất CaCO 3 .<br />
B. thu được muối duy nhất Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
C. thu được hỗn hợp 2 muối CaCO 3 và Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
D. không thu được muối.<br />
Câu 56. Trong nhóm cacbon, các nguyên tố kim loại là<br />
A. Si, Ge.<br />
B. Ge, Sn.<br />
C. Ge, Pb.<br />
D. Sn, Pb.<br />
Câu 57. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi<br />
sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?<br />
A. Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />
B. CaO + CO 2 → CaCO 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2<br />
D. CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />
Câu 58. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên ?<br />
A. CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2 O<br />
B. CaO + CO 2 → CaCO 3<br />
C. Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 ↓ + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
D. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2<br />
Câu 59. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?<br />
A. C + 2H 2 → CH 4<br />
t<br />
B. C + 4HNO 0<br />
3 ⎯⎯→ CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O<br />
C. 4C + Fe 3 O 4 → 3Fe + 4CO 2<br />
D. C + CO 2 → 2CO<br />
Câu 60. Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là<br />
A. FeO và MgO<br />
B. FeO và Al 2 O 3<br />
C. CuO và than hoạt tính<br />
D. than hoạt tính<br />
Câu 61. Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic ?<br />
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.<br />
B. Sản xuất vôi sống.<br />
C. Sản xuất vôi tôi.<br />
D. Sự hô hấp của cây xanh.<br />
Câu 62. Hàm lượng khí CO 2 trong khí quyển của Trái Đất gần như không đổi là vì<br />
A. CO 2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.<br />
B. trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO 2 , mặt khác một lượng CO 2 được sinh ra do đốt<br />
cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật, …<br />
C. CO 2 hòa tan trong nước mưa.<br />
D. CO 2 bị phân hủy bởi nhiệt.<br />
Câu 63. Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ?<br />
H2SO4 D<br />
A. HCOOH ⎯⎯⎯→ CO + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
B. 2C + O 2 ⎯⎯→ 2CO<br />
0<br />
1050 C<br />
C. C + H 2 O ←⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯→ CO + H 2<br />
0<br />
t<br />
D. CO 2 + C ⎯⎯→ 2CO<br />
Câu 64. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?<br />
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.<br />
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.<br />
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.<br />
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.<br />
Câu 65. Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?<br />
A. 2C + Ca → CaC 2 .<br />
B. C + 2H 2 → CH 4 .<br />
C. C + CO 2 → 2CO.<br />
D. 3C + 4Al → Al 4 C 3 .<br />
Câu 66. Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?<br />
A. CaO, CuO, ZnO, Fe 3 O 4 .<br />
B. CuO, FeO, PbO, Fe 3 O 4 .<br />
C. MgO, Fe 3 O 4 , CuO, PbO.<br />
D. CuO, FeO, Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 .<br />
Câu 67. Có 4 chất rắn: NaCl, Na 2 CO 3 , CaCO 3 và BaSO 4 . Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận<br />
biết?<br />
A. H 2 O và CO 2 .<br />
B. H 2 O và NaOH.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. H 2 O và AgNO 3 .<br />
D. H 2 O và BaCl 2 .<br />
Câu 68. Dung dịch X làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y<br />
thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch X và Y có thể là:<br />
A. NaOH và K 2 SO 4 .<br />
B. NaOH và FeCl 3 .<br />
C. K 2 CO 3 và Ba(NO 3 ) 2 .<br />
D. Na 2 CO 3 và KNO 3 .<br />
Câu 69. Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?<br />
A. CO.<br />
B. CO 2 .<br />
C. SO 2 .<br />
D. H 2 S.<br />
Câu 70. Khí CO 2 và H 2 O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau ?<br />
A. CaCO 3 .<br />
B. BaSO 4 .<br />
C. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
D. FeS.<br />
Câu 71. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm<br />
biến đổi như thế nào?<br />
A. tăng dần<br />
B. giảm dần<br />
C. không đổi<br />
D. không xác định<br />
Câu 72. Nhận xét nào sau đây không đúng?<br />
A. các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng.<br />
B. các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa từ -4 đến +4.<br />
C. các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại.<br />
D. oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO 2 .<br />
Câu 73. Nhận định nào sau đây là đúng ?<br />
Từ Pb đến C, sự biến thiên tính axit của các oxit biến đổi theo chiều:<br />
A. tăng dần<br />
B. giảm dần<br />
C. không tăng, không giảm<br />
D. không xác định được<br />
Câu 74. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?<br />
A. C + HNO 3 đặc, nóng →<br />
B. C + H 2 SO 4 đặc, nóng →<br />
lò đien<br />
C. CaO + C ⎯⎯⎯→<br />
D. C + O 2 → CO 2<br />
Câu 75. Trong các khoáng vật dưới đây, khoáng vật nào không chứa CaCO 3 ?<br />
A. canxit<br />
B. đolomit<br />
C. đá hoa<br />
D. magiezit<br />
Câu 76. Nung nóng than chì ở khoảng 2000 o C, dưới áp suất 50 đến 100 nghìn atm khi có các kim loại<br />
chuyển tiếp như sắt, niken, crom làm chất xúc tác ta thu được sản phẩm nào dưới đây?<br />
A. kim cương nhân tạo<br />
B. than chì nhân tạo<br />
C. than cốc<br />
D. than muội<br />
Câu 77. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?<br />
A. CO 2 + dung dịch Na 2 CO 3 →<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. CO 2 + C→<br />
C. CO 2 + CaCO 3 + H 2 O→<br />
D. CO2 + H 2 O + BaSO 4 →<br />
Câu 78. Để phân biệt hai bình khí CO 2 và SO 2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?<br />
A. dung dịch Ca(OH) 2<br />
B. dung dịch H 2 SO 4<br />
C. dung dịch Br 2<br />
D. dung dịch CaCl 2<br />
Câu 79. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào<br />
sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?<br />
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.<br />
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.<br />
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.<br />
D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước.<br />
Câu 80. Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện,<br />
phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi...Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các<br />
cửa? Bởi vì<br />
A. tiêu thụ nhiều khí O 2 sinh ra khí CO 2 là một khí độc.<br />
B. tiêu thụ nhiều khí O 2 , sinh ra khí CO là một khí độc.<br />
C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.<br />
D. sinh ra khí SO 2 .<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: A<br />
Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có 4 electron lớp ngoài cùng → cấu hình e lớp ngoài là ns 2 np 2 .<br />
Câu 2: C<br />
Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm dần, tính<br />
kim loại tăng<br />
dần, bán kính nguyên tử tăng dần, số oxi hóa cao nhất là +4<br />
Câu 3: C<br />
Kim cương, than chì, fuleren,...đều là các dạng thù hình của cacbon<br />
Câu 4: B<br />
Cacbon có thể có số oxi hóa +4, +2, -4 nên trong phản ứng hóa học, C vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện<br />
tính oxi hóa<br />
Câu 5: C<br />
Các chất khử như<br />
Câu 6: D<br />
chỉ khử được các oxit kim loại từ Zn trở xuống<br />
là phương trình tạo thành thạch nhũ<br />
là phương trình hòa tan thạch nhũ<br />
2 phương trình trên tạo thành thạch nhũ có hình thù khác nhau trong hang động đá vôi<br />
Câu 7: C<br />
Các kim loại mạnh như Mg,Al,..có thể cháy trong khí<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Do đó không dùng<br />
để dập tắt đám cháy do Mg, Al<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 8: B<br />
Khi cho khí có lẫn HCl và hơi nước qua dung dịch bão hòa thì HCl sẽ tác dụng với<br />
tạo ra<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
; sau đó hơi nước sẽ được hấp thụ bởi đặc<br />
Loại A,D vì tác dụng với đặc, dung dịch bão hòa<br />
Loại C vì không loại bỏ được<br />
Câu 9: C<br />
CuO loại bỏ CO bằng cách tác dụng trực tiếp CO:<br />
Than hoạt tính loại bỏ CO bằng cách hấp thụ mạnh CO<br />
Câu 10: D<br />
Đá khô hay còn gọi là đá khói, băng khô, băng khói, đá<br />
là một dạng rắn của cacbon điôxít<br />
Nước đá khô được sản xuất bằng cách nén khí điôxít cacbon thành dạng lỏng, loại bỏ nhiệt gây ra bởi quá<br />
trình nén, và sau đó cho điôxít cacbon lỏng giãn nở nhanh. Sự giãn nở này làm giảm nhiệt độ và làm cho<br />
một phần bị đóng băng thành "tuyết", sau đó "tuyết" này được nén thành các viên hay khối.<br />
Băng khô dưới áp suất thường không nóng chảy thành cacbon điôxít lỏng mà thăng hoa trực tiếp thành dạng<br />
khí ở .<br />
Câu 11: C<br />
Câu 12: B<br />
Sođa là tên gọi thường gọi của muối %<br />
Câu 13: D<br />
A,B sai, chỉ có muối cacbonat của kim loại kiềm,<br />
B sai, muối cabonat của<br />
Câu 14: D<br />
nhiệt phân cho ra<br />
mới tan nhiều trong nước<br />
Vậy nên khi trộn dung dịch với dung dịch thì xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu và có bọt khí<br />
thoát ra khỏi dung dịch<br />
Câu 15: D<br />
Cho các chất bột hòa tan vào nước thì thấy CaCO 3 không tan , NaHCO 3 và Na 2 CO 3 tan<br />
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào 2 dung dịch chưa phân biệt được. Nếu thấy khí thoát ra ngay là NaHCO 3 , một<br />
lúc sau mới có khí là Na 2 CO 3<br />
Na 2 CO 3 + HCl → NaHCO 3 + NaCl<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O.<br />
Câu 16: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Khí CO được sản xuất bằng cách cho hơi nước qua than nung đỏ<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Hỗn hợp khí tạo thành được gọi là khí than ướt, chứa trung bình khoảng 44% CO, còn lại là các khí khác<br />
như<br />
Câu 17: A<br />
Khí CO còn được sản xuất trong các lò gas bằng cách thổi không khí qua than nung đỏ. Ở phần dưới của lò,<br />
cacbon cháy tạo thành Khi qua than nung đỏ, bị khử thành CO<br />
Hỗn hợp khí thu được gọi là khì lò gas( khí than khô). Khí này chứa khoảng 25% CO, còn lại là<br />
Câu 18: C<br />
Dùng nước phân biệt được 2 nhóm : không tan trong nước và tan trong nước<br />
Dùng HCl để phân biệt mỗi chất trong nhóm,<br />
Câu 19: A<br />
Các chất khử như<br />
Câu 20: B<br />
vừa đủ loại được ion<br />
vừa đủ loại được ion<br />
vừa đủ loại được ion<br />
vừa đủ loại được ion<br />
tác dụng với HCl tạo ra khí<br />
chỉ khử được các oxit của kim loại từ Zn trở xuống<br />
nhưng lại thêm ion<br />
Câu 21: D<br />
Để tách CO 2 ra hỏi hỗn hợp thì ta không dùng các hóa chất phản ứng được với CO 2 như các dung dịch kiềm<br />
(KOH, NaOH...) và các muối cacbonat như Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 →<br />
Chọn đáp án D vì:<br />
Dẫn hỗn hợp khí và hơi nước qua NaHCO 3 thì HCl tan trong nước tạo thành dung dịch HCl, dung dịch HCl<br />
phản ứng với NaHCO 3 tạo khí CO 2 .<br />
Khí đi ra khỏi bình gồm CO 2 và H 2 O. Dẫn các khí đó qua bình đựng P 2 O 5 dư thì hơi H 2 O được giữ lại, ta thu<br />
được khí CO 2 .<br />
Câu 22: D<br />
Dùng nước, phân biệt được 2 nhóm<br />
tan trong nước<br />
không tan trong nước<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trong nước tan được khi sục khí qua, còn thì không<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Lấy dung dịch<br />
kết tủa<br />
vừa tạo thành cho vào các dung dịch ở nhóm 2, phân biệt NaCl do không tạo<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
có kết tủa khi cho vào , sau đó lại sục khí vào, nếu kết tủa tan là<br />
, kết tủa không tan là<br />
Vậy phân biệt được 5 chất<br />
Câu 23: A<br />
A không đúng do flo chỉ có một số oxi hóa duy nhất là -1<br />
Câu 24: C<br />
Tinh thể kim cương thuộc loại nguyên tử điển hình, trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo 4 liên kết cộng hóa<br />
trị với bốn nguyên tử cacbon lân cận nằm trên các đỉnh của tứ diện đều, độ dài liên kết ngắn<br />
Tinh thể than chì có cấu trúc lớp, khoảng cách 2 lớp lân cận là 0,34nm<br />
Do đó kim cương và than chì có nhiều tính chất vật lí khác nhau<br />
Câu 25: D<br />
Các kim loại mạnh như Mg,Al,..có thể cháy trong khí<br />
Do đó không dùng<br />
để dập tắt đám cháy do Mg, Al<br />
Câu 26: B<br />
Từ C đến Pb, khả năng nhận e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm giảm dần, do đó tính phi kim giảm dần<br />
Câu 27: C<br />
Trích dẫn: diện tích bề mặt của than hoạt tính nếu tính ra đơn vị khối lượng thì là từ 500 đến 2500 m2/g (lấy<br />
một ví dụ cụ thể để so sánh thì một sân quần vợt có diện tích rộng khoảng chừng 260 m2). Bề mặt riêng rất<br />
lớn này là hệ quả của cấu trúc xơ rỗng mà chủ yếu là do thừa hưởng từ nguyên liệu hữu cơ xuất xứ, qua quá<br />
trình chưng khô (sấy) ở nhiệt độ cao trong điều kiện yếm khí. Phần lớn các vết rỗng - nứt vi mạch, đều có<br />
tính hấp thụ rất mạnh và chúng đóng vai trò các rãnh chuyển tải (kẽ nối). Than hoạt tính thường được tự<br />
nâng cấp (ví dụ, tự rửa tro hoặc các hóa chất tráng mặt), để lưu giữ lại được những thuộc tính lọc hút, để có<br />
thể thấm hút được các thành phần đặc biệt như kim loại nặng.<br />
Câu 28: D<br />
A,B sai, chỉ có muối cacbonat của kim loại kiềm,<br />
B sai, muối cabonat của<br />
nhiệt phân cho ra<br />
mới tan trong nước<br />
Câu 29: D<br />
Nếu để động cơ điezen trong phòng kín, dẫn đến yếu khí oxi, đốt cháy không hoàn toàn sẽ sinh ra khí CO,<br />
khí CO sẽ cướp mất ôxy của hemoglobin trong máu khiến tế bào hồng cầu vẫn hoạt động nhưng không có<br />
oxy, làm nạn nhân nhanh chóng hôn mê, tử vong<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 30: B<br />
Dùng loãng để loại bỏ ( tan chậm trong kiềm đặc nóng và tan nhanh trong kiềm<br />
nóng chảy),dùng để tạo thành , nhiệt phân sẽ được<br />
Câu 31: B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Quặng Xiderit:<br />
Quặng đôlômit:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Quặng cacnalit:<br />
Quặng Cuprit:<br />
Câu 32: D<br />
A. Đúng. Dưới tác dụng của chất diệp lục và ánh sáng mặt trời, trong cây xanh xảy ra quá trình sau: CO 2 +<br />
H 2 O → (C 6 H 10 O 5 ) n + O 2 .<br />
B. Đúng. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O ⇄ Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
C. Nhiên liệu hóa thạch thường chứa C,do vậy khi đốt cháy nhiên liệu sinh ra khí CO 2 .<br />
Câu 33: D<br />
Than gỗ cũng có có tính hấp thụ mạnh, nên được dùng để chống độc, khử mùi hôi, xử lý nước lọc,..<br />
Câu 34: A<br />
Tinh thể kim cương thuộc loại nguyên tử điển hình, trong đó mỗi nguyên tử cacbon tạo 4 liên kết cộng hóa<br />
trị với bốn nguyên tử cacbon lân cận nằm trên các đỉnh của tứ diện đều, độ dài liên kết là 0,154nm<br />
Câu 35: B<br />
CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al tạo thành kim loại tương ứng và giải phóng khí CO 2 .<br />
Câu 36: B<br />
Các dạng thù hình của cacbon gồm: kim cương, than chỉ và Fuleren.<br />
Câu 37: D<br />
•Trộn Na 2 CO 3 vào dung dịch FeCl 3 xảy ra phản ứng:<br />
2Fe 3+ + 3CO 2- 3 + 3H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓ + 3CO 2 .<br />
• Hiện tượng quan sát được: trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ (Fe(OH) 3 ) và có bọt khí thoát ra<br />
(CO 2 ).<br />
Câu 38: C<br />
Thủy tinh có gốc silicat của kim loại kiềm, khi được hòa tan vào nước sẽ phân hủy tạo ra môi trường kiềm<br />
Nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có màu hồng<br />
Câu 39: D<br />
D không chính xác do các kim loại mạnh như Mg,Al có thể cháy trong nên không dùng để chữa<br />
cháy các đám cháy kim loại<br />
Câu 40: D<br />
Ở trạng thái cơ bản, cả cacbon và oxi đều có 2 e độc thân ở phân lớp 2p. Do đó chúng có thể tạo thành 2 liên<br />
kết cộng hóa trị. Do oxi còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết, cacbon còn orbital trống nên giữa chúng hình<br />
thành liên kết cho nhận<br />
Vì cặp e từ oxi nên mũi tên của liên kết cho nhận có chiều từ oxi sang cacbon<br />
Câu 41: C<br />
Than chì dùng để chế tạo ruột bút chì do có cấu trúc lớp, các lớp liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu<br />
nên các lớp dễ tách khỏi nhau<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 42: D<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cacbon có các số oxi hóa là -4 ;0; + 2 và +4.<br />
Suy ra trong các phản ứng hóa học cacbon vừa thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 43: A<br />
Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng trong nhiều mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hóa<br />
chất và y học; đặt biệt than hoạt tính còn dùng lọc nước, lọc khí.<br />
Câu 44: A<br />
Co là một oxit trung tính nên A không đúng<br />
Câu 45: D<br />
Tuy liên kết C=O trong phân tử là liên kết phân cực, tuy nhiên do cấu trúc đối xứng nên<br />
phân tử không phân cực<br />
Câu 46: D<br />
Để làm giảm pH trong dạ dày, người ta thường uống dung dịch<br />
Không dùng dung dịch NaOH loãng do có tính bazo lớn,ăn da sẽ gây nguy hiểm<br />
để trung hòa<br />
Câu 47: C<br />
Mỗi nguyên tử C đưa 4 electron tham gia liên kết. Mỗi liên kết C-O, C đưa ra 2 electron; mỗi nguyên tử O<br />
thiếu 2 electron, do vậy đưa 2 eletron tham gia liên kết → Mỗi liên kết C-O cần dùng chung 4 electron tạo<br />
thành 1 liên kết đôi (gồm 1 liên kết π và 1 liên kết σ bền)<br />
Câu 48: C<br />
Phân tử có cấu trúc đối xứng: nên phân tử không phân cực<br />
Câu 49: C<br />
Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh → dung dịch muối X có tính bazơ ; dung dịch muối Y không làm<br />
đổi màu quỳ tím → dung dịch Y trung tính → Loại đáp án B và D. Để ý rằng trộn X và Y thu được kết tủa<br />
→ Chọn đáp án C.<br />
Chú ý: Tính bazơ của Na 2 CO 3 do ion CO 2- 3 có tính bazo mạnh.<br />
Câu 50: D<br />
Khi cho khí có lẫn HCl và hơi nước qua dung dịch bão hòa thì HCl sẽ tác dụng với<br />
tạo ra ; sau đó hơi nước sẽ được hấp thụ bởi đặc<br />
Loại A,B,C vì tác dụng với , dung dịch<br />
Câu 51: B<br />
Trong nhóm IVA đi từ đầu nhóm đến cuối nhóm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.<br />
Câu 52: C<br />
SO 2 có S ở trạng thái S +4 có tỉnh khử, dung dịch nước Br 2 có tính oxi hóa → SO 2 có phản ứng với dung dịch<br />
nước Br 2 . Do vậy khi dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước Br 2 thì SO 2 bị giữa lại → khí thoát ra là CO 2 .<br />
Câu 53: A<br />
Loại B, D,C do CaCO 3 và Na 2 CO 3 đều phản ứng được với HCl và CO 2 , NaOH không xảy ra hiện tượng.<br />
Chọn A do CaCO 3 không tan được trong nước.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 54: D<br />
Câu 55: B<br />
Nếu thồi khí vào bình nước vôi trong tới dư sẽ thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung<br />
dịch có chứa duy nhất muối<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 56: D<br />
C và Si là nguyên tố phi kim, Ge vừa có tính kim loại, vừa có tính phi kim, Sn và Pb là kim loại<br />
Câu 57: B<br />
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để<br />
tạo thành kết tủa , vôi sống sẽ "chết", chết ở đây có nghĩa là không tạo thành vôi tôi được nữa<br />
Câu 58: C<br />
Thành phần chính của đá vôi là CaCO 3 . CaCO 3 tan trong nước mưa có hòa tan khí CO 2 , tạo ra muối<br />
Ca(HCO 3 ) 2 : CaCO 3 + H 2 O + CO 2 ⇄ Ca(HCO 3 ) 2 .<br />
Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa CO 2 ) với đá vôi,<br />
Phản ứng nghịch giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá.<br />
Câu 59: A<br />
Cacbon thể hiện tính oxi hóa khi số oxi hóa từ 0 xuống -4<br />
Các phản ứng B,C, D đều thể hiện tính khử, số oxi hóa tăng lên +2, +4<br />
Câu 60: C<br />
Câu 61: C<br />
Sản xuất vôi tôi là cho vôi sống tác dụng với nước, không sinh ra khí cacbonic<br />
Câu 62: B<br />
Hàm lượng khí CO 2 trong khí quyển hầu như không đổi vì xảy ra quá trình quang hợp của cây xanh: 6nCO 2<br />
+ 5nH 2 O (clorofin) → (C 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2 .<br />
Ngoài ra một lượng CO 2 được sinh ra do quá trình đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật<br />
Câu 63: A<br />
Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng cách cho đặc vào HCOOH và đun nóng<br />
Câu 64: D<br />
Khi đốt cháy cacbon, ngoài sản phẩm thu được là khí cacbonic, cacbon cũng sẽ khử khí cacbonic để tạo<br />
thành CO<br />
Câu 65: C<br />
Chọn đáp án C vì ở trạng thái đơn chất C có số oxi hóa 0; trong khí CO, C có số oxi hóa C +4 → số oxi hóa<br />
của C tăng → C thể hiện tính khử.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 66: B<br />
CO có thể khử được oxit của kim loại trừ Zn trở xuống<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Loại A,C,D vì CO không khử được<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 67: A<br />
Dùng nước phân biệt được 2 nhóm : không tan trong nước và tan<br />
trong nước.<br />
Dùng để phân biệt các chất trong nhóm (1), tan khi sục khí vào, còn thì không<br />
Lấy tạo thành ở trên cho chất với các chất trong nhóm (2), nếu có kết tủa là , không<br />
có gì là<br />
Câu 68: C<br />
Để ý rằng trộn X và Y thu được kết tủa → loại đáp án A và D. Để ý rằng dung dịch NaOH và K 2 CO 3 đều có<br />
tính bazo: tính bazo của NaOH do ion OH - , tính bazo của K 2 CO 3 do ion CO 2- 3 . Mặt khác dung dịch Y làm<br />
đổi màu quỳ tím → loại C (do dung dịch Ba(NO 3 ) 2 trung tính).<br />
Chọn đáp án C.<br />
Giải thích thêm về tính axit của dung dịch FeCl 3 : Cation Fe 3+ được tạo ra do sự điện ly FeCl 3 tác dụng với<br />
nước tạo thành chất điện ly yếu Fe(OH) 2+ và giải phóng ion H + :<br />
Fe 3+ + HOH ⇄ Fe(OH) 2+ + H + .<br />
Câu 69:D<br />
Nếu sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí, lượng oxi không đủ, làm sự cháy không haofn toàn sinh ra khí<br />
CO<br />
Khi hít phải khí CO, khí CO sẽ cướp mất ôxy của hemoglobin trong máu khiến tế bào hồng cầu vẫn hoạt<br />
động nhưng không có oxy, làm nạn nhân nhanh chóng mặt, buồn nôn rồi nhanh chóng hôn mê, tử vong<br />
Câu 70: A<br />
và có thể hòa tan được chất rắn<br />
Câu 71: B<br />
Câu 72: B<br />
B không đúng do các nguyên tố nhóm cacbon có số oxi hóa có thể có là -4,0, +2 và +4<br />
Câu 73: A<br />
Từ Pb đên C thì là các oxit lưỡng tính, là oxit axit, do đó oxit của các chất<br />
thể hiện tính axit tăng dần, tính bazo giảm dần<br />
Câu 74: C<br />
A. C + 2HNO 3 → CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O.<br />
B. C + 2H 2 SO 4 (đặc, nóng) → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O.<br />
C. CaO + 3C → CaC 2 + CO. Trong phản ứng, C từ số oxi hóa là O lên số oxi hóa +2 và xuống số oxi hóa -1<br />
→ C vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.<br />
Câu 75: D<br />
Canxit, đá hoa:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đôlômit:<br />
Magiezit:<br />
Câu 76: A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Điều chế kim cương nhân tạo bằng cách nung nóng than chì ở khoảng<br />
atm, có các kim loại chuyển tiếp như Fe, Ni, Cr làm xúc tác<br />
, dưới áp suất<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Tuy nhiên để được điều kiện áp suất cực kì cao là cả một vấn đề, nêu điều chế kim cương nhân tạo rất khó<br />
Câu 77: D<br />
không hòa tan được chất rắn<br />
Câu 78: C<br />
có tính khử, có thể làm mất màu dung dịch brom, còn thì không<br />
Câu 79: D<br />
Than hoạt tính có tính hấp thụ rất mạnh do có diện tích bề mặt rất lớn, cấu trúc rỗng, có thể hấp thụ các chất<br />
khí, chất tan trong nước<br />
Câu 80: B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
9 - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm Cacbon (Đề 2)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?<br />
A. SiO 2 + 4HF → SiF 4 + 2H 2 O.<br />
B. SiO 2 + 4HCl → SiCl 4 + 2H 2 O.<br />
C. SiO 2 + 2C<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ Si + 2CO.<br />
0<br />
t<br />
D. SiO 2 + 2Mg ⎯⎯→ 2MgO + Si.<br />
Câu 2. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là<br />
A. oxi.<br />
B. cacbon.<br />
C. silic.<br />
D. sắt.<br />
Câu 3. Người ta thường dùng cát (SiO 2 ) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?<br />
A. dd HCl.<br />
B. dd HF.<br />
C. dd NaOH loãng.<br />
D. dd H 2 SO 4 .<br />
Câu 4. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau<br />
đây không thuộc về công nghiệp silicat?<br />
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).<br />
B. Sản xuất xi măng.<br />
C. Sản xuất thuỷ tinh.<br />
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.<br />
Câu 5. “Thuỷ tinh lỏng” là<br />
A. silic đioxit nóng chảy.<br />
B. dung dịch đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3 .<br />
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.<br />
D. thạch anh nóng chảy.<br />
Câu 6. Silic đioxit (SiO 2 ) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng<br />
chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?<br />
A. Oxit bazơ.<br />
B. Oxit axit.<br />
C. Oxit lưỡng tính.<br />
D. Oxit không tạo muối (trung tính).<br />
Câu 7. Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây ?<br />
A. Na 2 SiO 3 .<br />
B. H 2 SiO 3 .<br />
C. HCl.<br />
D. HF.<br />
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?<br />
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.<br />
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.<br />
C. Xi măng là vật liệu không kết dính.<br />
D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.<br />
Câu 9. Thủy tinh có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào dưới đây không phải của thủy tinh ?<br />
A. Có tính dẻo.<br />
B. Trong suốt.<br />
C. Không có điểm nóng chảy cố định.<br />
D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại.<br />
Câu 10. Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?<br />
A. dd NaOH đặc, nóng.<br />
B. dd HF.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. dd HCl.<br />
D. Na 2 CO 3 nóng chảy.<br />
Câu 11. Điều nào sau đây là sai ?<br />
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.<br />
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.<br />
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).<br />
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.<br />
Câu 12. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai ?<br />
t<br />
A. SiO 2 + Na 2 CO 3 ⎯⎯→ Na 2 SiO 3 + CO 2<br />
0<br />
t<br />
B. SiO 2 + 2C ⎯⎯→ Si + 2CO<br />
C. SiO 2 + 4HCl → SiCl 4 + 2H 2 O<br />
0<br />
0<br />
t<br />
D. SiO 2 + 2Mg ⎯⎯→ Si + 2MgO<br />
Câu 13. Câu nào sai trong các câu sau ?<br />
A. Dạng thù hình là những cấu trúc khác nhau của cùng một nguyên tố.<br />
B. Photpho trắng kém hoạt động hơn photpho đỏ.<br />
C. Axit silixic là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.<br />
D. Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.<br />
Câu 14. Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:<br />
A. O 2 , F 2 , Mg, HCl, NaOH<br />
B. O 2 , F 2 , Mg, HCl, KOH<br />
C. O 2 , F 2 , Mg, NaOH<br />
D. O 2 , Mg, NaOH, HCl<br />
Câu 15. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:<br />
A. CuSO 4 , SiO 2 , H 2 SO 4 loãng<br />
B. F 2 , Mg, NaOH<br />
C. HCl, Fe(NO 3 ) 2 , CH 3 COOH<br />
D. Na 2 SiO 3 , Na 3 PO 4 , NaCl<br />
Câu 16. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?<br />
A. SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO<br />
B. SiO 2 + 2C → Si + 2CO<br />
C. SiCl 4 + 2Zn → 2ZnCl 2 + Si<br />
D. SiH 4 → Si + 2H 2<br />
Câu 17. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng ?<br />
A. Cát.<br />
B. Đá vôi.<br />
C. Đất sét.<br />
D. Quặng sắt<br />
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.<br />
B. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.<br />
C. Xi măng là vật liệu không kết dính.<br />
D. Thủy tinh, sành, sứ, ximăng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần chính của chúng.<br />
Câu 19. Silic phản ứng với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây?<br />
A. O 2 , C, F 2 , Mg, HCl, NaOH<br />
B. O 2 , C, F 2 , Mg, NaOH<br />
C. O 2 , C, F 2 , Mg, HCl, KOH<br />
D. O 2 , C, Mg, NaOH, HCl<br />
Câu 20. Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất hóa học của Si và các hợp chất của Si?<br />
A. SiO 2 → Na 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 → SiO 2 → Si<br />
B. SiO 2 → Na 2 SiO 3 → H 2 SiO 3 → SiO 2 → NaHSiO 3<br />
C. Si → NaHSiO 3 → H 2 SiO 3 → SiO 2 → Si<br />
D. Si → SiH 4 → SiO 2 → NaHSiO 3 → Na 2 SiO 3 → SiO 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 21. Hãy chọn câu đúng:<br />
A. SiO 2 tan trong dung dịch H 2 SO 4<br />
B. SiO 2 tan được trong nước<br />
C. SiO 2 tan được trong dung dịch HCl<br />
D. SiO 2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng chảy.<br />
Câu 22. Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là<br />
A. silic đioxit.<br />
B. đinitơ pentaoxit.<br />
C. lưu huỳnh đioxit.<br />
D. cacbon đioxit.<br />
Câu 23. Cho các phản ứng sau:?<br />
(1) Si + F 2 → (2) Si + O 2 → (3) Si + NaOH + H 2 O →<br />
(4) Si + Mg → (5) Si + HF + HNO 3 →<br />
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 24. Tính chất nào sau đây không đúng với SiO 2 ?<br />
A. Ở nhiệt độ cao, SiO 2 oxi hóa được Mg thành MgO.<br />
B. SiO 2 tan dễ trong kiềm nóng chảy.<br />
C. SiO 2 tan được trong axit HF<br />
D. SiO 2 tan được trong kiềm và trong axit HF nên SiO 2 là oxit lưỡng tính<br />
Câu 25. Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào<br />
dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat ?<br />
A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).<br />
B. sản xuất xi măng<br />
C. sản xuất thủy tinh<br />
D. sản xuất thủy tinh hữu cơ<br />
Câu 26. Chọn mệnh đề đúng:<br />
A. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, màu nâu hoặc màu xám.<br />
C. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.<br />
D. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không giòn, gõ kêu.<br />
Câu 27. Có các axit sau: HCl, H 2 SiO 3 , H 2 CO 3 . Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên<br />
A. HCl, H 2 CO 3 , H 2 SiO 3<br />
B. H 2 SiO 3 , H 2 CO 3 , HCl<br />
C. HCl, H 2 SiO 3 , H 2 CO 3<br />
D. H 2 CO 3 , H 2 SiO 3 , HCl<br />
Câu 28. Natri silicat có thể được tạo thành bằng chất nào sau đây ?<br />
A. Đun SiO 2 với NaOH nóng chảy<br />
B. Cho SiO 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng<br />
C. Cho dung dịch K 2 SiO 3 tác dụng với dung dịch NaHCO 3<br />
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl<br />
Câu 29. Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau:<br />
A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.<br />
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.<br />
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.<br />
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.<br />
Câu 30. Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?<br />
A. O 2<br />
B. F 2<br />
C. Cl 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Br 2<br />
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1: B<br />
SiO 2 chỉ tan trong axit HF (phản ứng dùng để khắc chữ lên thủy tinh).<br />
Câu 2: C<br />
Trong vỏ Trái Đất oxi phổ biến nhất chiếm khoảng 49,52% khối lượng, Si đứng thứ hai, khoảng 25,75%<br />
Câu 3: B<br />
có thể tác dụng với HF nên dùng HF để làm sạch hoàn toàn những hạt cát<br />
Câu 4: D<br />
Sản xuất thủy tinh hữu cơ là sản xuất poly(metyl metacrylat)<br />
Câu 5: B<br />
Dung dịch đậm đặc của và được gọi thủy tinh lỏng. Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó<br />
bị cháy.<br />
Thủy tinh lỏng còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ.<br />
Câu 6: B<br />
SiO 2 là một oxit axit có axit tương ứng là axit silixic H 2 SiO 3 .<br />
Câu 7: D<br />
Thành phần chính của thủy tinh là SiO 2 do vậy để khắc chữ lên thủy tinh người ta sử dung dịch HF. Phương<br />
trình phản ứng: 4HF + SiO 2 → 2H 2 O + SiF 4 .<br />
Câu 8: D<br />
A sai, sứ là vật liệu cứng, xốp có màu trắng, gõ kêu<br />
B sai, sành là vật liệu cứng, gõ kêu, có màu nâu hoặc xám<br />
C sai, xi măng là vật liệu kết dính<br />
D đúng, trong thủy tinh, sành, sứ, xi măng, người ta có thêm<br />
silicat trong thành phần của chúng<br />
nên có chứa một số muối<br />
Câu 9: A<br />
A. Sai<br />
B. Đúng.Thủy tinh trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. Thủy tinh không cháy,không hút ẩm và không<br />
bị a xít ăn mòn.<br />
B. Đúng.Thủy tinh không phải là chất có cấu trúc tinh thể mà là chất vô định hình, nên không có nhiệt độ<br />
nóng chảy xác định.<br />
D. Đúng. Thủy tinh có thể sản xuất đến mức độ tinh khiết mà hàng trăm kilômét thủy tinh vẫn là trong suốt<br />
ở bước sóng tia hồng ngoại trong các sợi cáp quang.<br />
Câu 10: C<br />
Chú ý rằng SiO 2 chỉ tan được trong dung dịch axit HF, dung dịch kiềm đặc đóng hoặc muối cacbonat nóng<br />
chảy của các kim loại kiềm.<br />
Câu 11: B<br />
Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên dễ bị đẩy ra khỏi dung dịch muối của nó:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 12: C<br />
không phản ứng với HCl<br />
Câu 13: B<br />
Phát biểu B sai do photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ vì cấu trúc của photpho trắng là phân tử<br />
photpho<br />
đỏ là polime<br />
Câu 14: C<br />
- Si + O 2 → SiO 2 .<br />
- Si + 2F 2 → SiF 4 .<br />
- Si + Mg → Mg 2 Si.<br />
- Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 .<br />
Câu 15: B<br />
Si không phản ứng với<br />
loãng, HCl và NaCl nên A,C,D không đúng<br />
Câu 16: B<br />
Trong công nghiệp, silic được sản xuất bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao<br />
Câu 17: A<br />
Nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng là đá vôi, đất sét và phụ gia điều chỉnh là quặng sắt, quặng<br />
boxit và đá silic<br />
Trong xây dựng, người ta trộn cát với xi măng và nước để xây, chứ trong sản xuất xi măng thì không dùng<br />
cát<br />
Câu 18: D<br />
A sai, sành là vật liệu cứng, gõ kêu, có màu nâu hoặc xám<br />
B sai, sứ là vật liệu cứng, xốp có màu trắng, gõ kêu<br />
C sai, xi măng là vật liệu kết dính<br />
D đúng, trong thủy tinh, sành, sứ, xi măng, người ta có thêm<br />
silicat trong thành phần của chúng<br />
Câu 19: B<br />
- Si + O 2 → SiO 2 .<br />
- Si + 2C → SiC 2 .<br />
- Si + 2Mg → Mg 2 Si.<br />
- Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2H 2 .<br />
nên có chứa một số muối<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 20: A<br />
Lưu ý rằng SiO 2 tan trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo muối trung hòa vì muối axit thủy phân trong nước<br />
tạo thành muối trung hòa.<br />
• Đáp án A: Đúng.<br />
, còn<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
-SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H 2 O.<br />
-Na 2 SiO 3 + CO 2 + H 2 O → Na 2 CO 3 + H 2 SiO 3 ↓.<br />
- H 2 SiO 3 (t 0 C) → SiO 2 + H 2 O.<br />
(Chú ý khi sấy khô, H 2 SiO 3 mất nước một phần tạo một vật liệu xốp gọi là silicagen).<br />
- SiO 2 + 2C → 2CO + Si. (có thể cho phản ứng với Mg).<br />
• Đáp án B: Sai vì SiO 2 không tạo thành được NaHSiO 3 .<br />
• Đáp án C: Sai vì từ Si có thể tạo được Na 2 SiO 3 chứ không tạo thành được NaHSiO 3 .<br />
• Đáp án D: Giải thích tương tự.<br />
Câu 21: D<br />
SiO 2 là chất dạng tinh thể, không tan trong nước nhưng tan dung dịch axit HF và kiềm nóng chảy hoặc<br />
cacbonat kim loại kiềm nóng chảy tạo muối silicat.<br />
Câu 22: A<br />
A. SiO 2 không tan trong nước.<br />
B. N 2 O 5 + H 2 O → 2HNO 3 .<br />
C. SO 2 + H 2 O ⇄ H 2 SO 3 .<br />
D. CO 2 + H 2 O ⇄ H 2 CO 3 .<br />
Câu 23: C<br />
Chỉ có phản ứng số (4) là Si thể hiện tính oxi hóa:<br />
hiện tính khử, số oxi hóa của Si đều là<br />
, còn 4 phản ứng còn lại, Si đều thể<br />
Câu 24: D<br />
là oxit axit, tan được trong axit HF là một tính chất riêng của , nó không tan được trong axit khác<br />
Câu 25: D<br />
Chọn D vì : thành phần của thủy tinh hữu cơ là poli metylmeta acrylat;công nghiệp silcat là ngành công<br />
nghiệp chế biến các hợp chất của Silic<br />
Câu 26: C<br />
A sai, thủy tinh không có cấu trúc tinh thể mà có cấu trúc vô định hình<br />
B sai, sành là vật liệu cứng, gõ kêu, màu nâu hoặc màu xám<br />
D sai, sứ là vật liệu cứng, xốp và gõ kêu<br />
Câu 27: B<br />
HCl là axit mạnh, là axit yếu, là axit rất yếu<br />
Thứ tự tính axit tăng dần là:<br />
Câu 28: A<br />
tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dế trong kiềm nóng cháy hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy<br />
tạo thành silicat<br />
Câu 29: A<br />
Si tinh thể ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên, nên Si tinh thể<br />
có tính bán dẫn, được dùng để chế tạo các chất bán dẫn<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 30: B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ở nhiệt độ thường, Silic có thể tác dụng với flo, còn có nhiệt độ cao, silic có thể tác dụng với cá phi kim<br />
khác<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> 2 - Halogen, Oxi lưu huỳnh<br />
Câu 1. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng H<br />
2(k) + I<br />
2(k) 2HI(k) ∆ H < 0<br />
Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?<br />
A. Thay đổi áp suất chung B. Thay đổi nhiệt độ<br />
C. Thay đổi nồng độ khí HI D. Thay đổi nồng độ khí H 2<br />
Câu 2: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất?<br />
A. 2 H 2 (k) +O 2 2 H 2 O(k) B.2 SO 2 (k) 2SO 2 (k)+ O 2 (k)<br />
C. 2 NO(k) N 2 (k)+ O 2 (k) D. 2 CO 2 (k) 2CO (k)+ O 2 (k)<br />
Câu 3: Cho phản ứng hóa học : 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2 SO 3 (k) ∆H = -198 kJ<br />
Về mặt lý thuyết, muốn thu được nhiều SO 3 , ta cần phải tiến hành biện pháp nào dưới đây?<br />
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm nồng độ oxi<br />
C. Giảm áp suất bình phản ứng D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình<br />
Câu 4: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế axit trong phòng thí nghiệm:<br />
A. H 2 + Cl 2 → 2HCl.<br />
B. NaCl (rắn) + H 2 SO 4(đặc) → Na 2 SO 4 + HCl ↑.<br />
C. FeS + HCl → FeCl 2 + H 2 S ↑.<br />
D. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO.<br />
Câu 5: Cho các phát biểu sau:<br />
1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F.<br />
2. Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF.<br />
3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch<br />
H 2 SO 4 đậm đặc.<br />
4. Tính khử của I - mạnh hơn F - .<br />
5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO 2 , H 2 S.<br />
6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên.<br />
7. Để thu được dung dịch H 2 SO 4 , trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2<br />
Câu 6: Cho phản ứng: S 2 O 2- 8 + 2 I - → 2 SO 2- 4 + I 2<br />
Phát biểu nào sao đây là đúng:<br />
A. Số oxi hóa của S trong S 2 O 2- 8 là +7.<br />
2-<br />
B. Số oxi hóa của S trong S 2 O 8 là +6.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. SO 4<br />
2-<br />
có tính khử, nhưng tính khử yếu hơn I - . D. Số oxi hóa của oxi trong S 2 O 8 2- là -2.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 7: Cho các chất: H 2 S, S, SO 2 , FeS, Na 2 SO 3 , FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 . Có bao nhiêu<br />
chất trong số các chất trên tác dụng được với H 2 SO 4 đặc nóng?<br />
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.<br />
Câu 8: Cho cân bằng: 2NH 3(K) ↔ N 2(K) +3H 2(K)<br />
Khi tăng nhiệt độ thì tỷ khối của hỗn hợp khí thu được so với H 2 giảm. Phát biểu đúng về cân<br />
bằng này là:<br />
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt ,cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.<br />
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi nhiệt độ tăng.<br />
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.<br />
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng<br />
Câu 9: Dãy chất có thể điều chế bằng phương pháp sunfat là:<br />
A. HCl,HF,HNO 3 B. HCl,HI,HNO 3 C. HCl,HBr,HNO 3 D. HI,HBr,HNO 3<br />
Câu 10:Cho các chất khí : SO 2 ,H 2 S và các dung dịch :HNO 3 đặc nóng,CuSO 4 ,nước Clo.Có bao<br />
nhiêu phản ứng tạo H 2 SO 4 từ 2 chất (hoặc dung dịch) cho ở trên?<br />
A.6 B.4 C.3 D.5<br />
Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) → Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S<br />
(r) + H 2 O (l).Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):<br />
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 .<br />
(3) Giảm nồng độ H 2 SO 4 . (4) Giảm nồng độ Na 2 SO 4 . (5) Giảm áp suất của SO 2 .<br />
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?<br />
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.<br />
Câu 12: Trong các chất sau: KI, CuSO 4 , KClO 3 , NaNO 3 , NaOH, NH 4 NO 3 , AgNO 3 . Có bao nhiêu<br />
chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra O 2 ?<br />
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.<br />
Câu 13: Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để<br />
A. sản xuất clo trong công nghiệp. B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.<br />
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm. D. sản xuất phân bón hóa học.<br />
Câu 14: Cho cân bằng: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2SO 3 (k) ; ∆H < 0 xảy ra trong bình kín. Nhận xét<br />
nào sau đây là sai ?<br />
A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 tăng.<br />
B. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 tăng.<br />
C. Khi tăng nồng độ SO 2 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 tăng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
D. Khi cho thêm xúc tác V 2 O 5 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 không đổi.<br />
Câu 15: Cho các chất: N 2 , H 2 S, SO 2 , HBr, CO 2 . Có bao nhiêu chất có phản ứng với O 2 ở điều kiện<br />
thích hợp ?<br />
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là:<br />
A. H 2 , Pt, F 2 . B. Zn, O 2 , F 2 .<br />
C. Hg, O 2 , HCl. D. Na, Br 2 , H 2 SO 4 loãng.<br />
Câu 17: Cho cân bằng hoá học: 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng<br />
toả nhiệt. Phát biểu đúng là:<br />
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.<br />
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.<br />
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.<br />
Câu 18: Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:<br />
C (r) + CO 2 (k) 2CO(k) ; ∆ H = 172 kJ;<br />
CO (k) + H 2 O (k) CO 2 (k) + H 2 (k) ; ∆ H = - 41 kJ<br />
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược<br />
chiêu nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?<br />
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm khí CO 2 vào. (3) Thêm khí H 2 vào.<br />
(4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm khí CO vào.<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO 2 ?<br />
A. Sản xuất axit sunfuric. B. Tẩy trắng giấy, bột giấy.<br />
C. Khử trùng nước sinh hoạt. D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.<br />
Câu 20: Cho các chất: S, SO 2 , H 2 S, HI, FeS 2 , Ag, Au lần lượt vào H 2 SO 4 đặc, nóng. Có bao<br />
nhiêu chất xảy ra phản ứng?<br />
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.<br />
Câu 21: Cho các chất tham gia phản ứng:<br />
(1): S+ F 2<br />
→ (2): SO 2 + H 2 S →<br />
(3): SO 2 + O 2<br />
→ (4):S+H 2 SO 4 (đặc,nóng) →<br />
(5): H 2 S + Cl 2 (dư ) + H 2 O → (6): FeS 2 + HNO 3<br />
→<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số<br />
oxi hoá +6 là<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 22: Khi lấy cùng số mol H 2 SO 4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu<br />
được lượng CuSO 4 ít nhất là<br />
A. H 2 SO 4 đặc + Cu → B. H 2 SO 4 + CuCO 3 →<br />
C. H 2 SO 4 + CuO → D. H 2 SO 4 + Cu(OH) 2 →<br />
Câu 23: Câu nào sau đây là không đúng<br />
nghịch<br />
A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận<br />
B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ<br />
C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và nghịch đều<br />
không dừng lại<br />
D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của<br />
phương trình hoá học là không đổi.<br />
Câu 24. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:<br />
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k); ∆H = -92 kJ/mol.<br />
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu<br />
A. tăng nhiệt độcủa hệ. B. giảm nồng độcủa hiđro và nitơ.<br />
C. giảm áp suất chung và nhiệt độcủa hệ. D. tăng áp suất chung của hệ.<br />
Câu 25. Cho các cân bằng:<br />
H<br />
2(k) + I<br />
2(k) 2HI (1)<br />
2NO(k) + O<br />
2(k) 2NO<br />
2<br />
(2)<br />
CO(k) + Cl (k) COCl (k)<br />
N<br />
2(k) + 3H<br />
2(k) 2NH<br />
3(k) (4)<br />
2 2<br />
CaCO (r) CaO(r) + CO (k) (5)<br />
CO(k) + H O(k) CO (k) + H (k) (6)<br />
3<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:<br />
A.1,3 B.3,4,5 C.1,2,3 D.2,3,4<br />
Câu 26: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng<br />
1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) 2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r)<br />
3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) 4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k)<br />
5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k)<br />
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ<br />
A. 1, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 27: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O 2 ; H 2 ; Hg; HNO 3 đặc, nóng; H 2 SO 4<br />
đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là<br />
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.<br />
Câu 28: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?<br />
A. F 2 . B. AgBr. C. H 2 O. D. Cl 2 .<br />
Câu 29: Cho hệ cân bằng trong bình kín:<br />
2NO 2 (khí, màu nâu đỏ) ←⎯⎯→<br />
⎯ N 2O 4 (khí, không màu)<br />
Biết rằng khi làm lạnh hệ phản ứng thì thấy màu của hỗn hợp khí trong bình nhạt hơn. Các yếu tố<br />
tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là:<br />
A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác. B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.<br />
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.<br />
Câu 30: Cho các cặp chất sau:<br />
(a) Khí Cl 2 và khí O 2 .<br />
(b) Khí H 2 S và khí SO 2 .<br />
(c) Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .<br />
(d) CuS và dung dịch HCl.<br />
(e) Khí Cl 2 và NaOH trong dung dịch.<br />
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />
Câu 31.Cho cân bằng hoá học: H 2 (khí) + I 2 (rắn) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI (khí); ∆H > 0.<br />
Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng<br />
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. .<br />
C. Thêm lượng I 2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .<br />
D. Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng<br />
Câu 32.Cho cân bằng: CH 4 (k) + H 2 O(k) CO(k) + 3H 2 (k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của<br />
hỗn hợp khí so với H 2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là<br />
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.<br />
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.<br />
Câu 33.Cho các phát biểu dưới đây:<br />
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.<br />
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.<br />
(3) F 2 đẩy được Cl 2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
HBr < HI.<br />
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl <<br />
Các phát biểu luôn đúng là<br />
A.(2), (3), (4). B.(2). C.(2), (4). D.(1), (2), (4).<br />
Câu 34: Cho các nhận xét sau:<br />
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.<br />
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.<br />
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,<br />
với hiđro và nhiều hợp chất.<br />
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.<br />
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO 3 đều thu<br />
được kết tủa AgX.<br />
Số nhận xét đúng là<br />
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 35:Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học?<br />
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Dung dịch NaOH<br />
C. Dung dịch CrSO 4 D. Dung dịch H 2 SO 4<br />
Câu 36: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H 2 O (K) CO 2 (k) + H 2 ; ∆H < 0. Trong<br />
các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3) thêm một lượng H 2 , (4) tăng áp<br />
suất chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ<br />
là<br />
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)<br />
Câu 37: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ?<br />
A. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 .<br />
B. Dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 .<br />
C. Dung dịch Ba(OH) 2 , H 2 S, nước brom.<br />
D. H 2 S, O 2 , nước brom.<br />
Câu 38: Cho các chất sau: (1) H 2 S, (2) Cl 2 , (3) SO 2 , (4) O 2 . Trong điều kiện thích hợp, cặp chất<br />
nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?<br />
A. 2 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 3. D. 1 và 2.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 39: Cho các cân bằng sau:<br />
(1) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k).<br />
(2) 2NO (k) + O 2 (k) 2NO 2 (k).<br />
(3) CO (k) + Cl 2 (k) COCl 2 (k).<br />
(4) CaCO 3 (r) CaO + CO 2 (k).<br />
(5) 3Fe (r) + 4H 2 O Fe 3 O 4 + 4H 2 (k).<br />
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là<br />
A. 4 và 5. B. 2 và 3. C. 1, 3 và 4. D. 1, 2, 3, 5.<br />
Câu 40: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm: Bình 1 chứa H 2 và<br />
Cl 2 ; Bình 2: chứa CO và O 2 . Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, và đưa về nhiệt<br />
độ ban đầu thì áp suất khí trong các bình thay đổi như thế nào?<br />
A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.<br />
C. Cả hai bình đều không thay đổi. D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.<br />
Câu 41: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng:<br />
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.<br />
B. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl.<br />
C. Pha loãng các chất tham gia phản ứng.<br />
D. Quạt bếp than đang cháy.<br />
Câu 42 : Cho phản ứng: N 2 + 3H 2 2NH 3 + Q. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
cần<br />
A. Tăng nồng độ N 2 , NH 3<br />
B. Tùng chất xúc tác.<br />
C. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.<br />
D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.<br />
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H 2 SO 4 đến H 2 S.<br />
(II). Nguyên tắc điều chế Cl 2 là khử ion Cl - bằng các chất như KMnO 4 , MnO 2 , KClO 3 …<br />
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như<br />
H 2 SO 4 , HCl, Na 2 SO 4 , BaCl 2 …<br />
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.<br />
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.<br />
(VI). Ở nhiệt độ cao, N 2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.<br />
(VII). Dung dịch Na 2 SO 3 có thể làm mất màu nước brom.<br />
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />
Câu 44: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 0 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ<br />
phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20 0 C đến 100 0 C.<br />
A. 64 lần. B. 14 lần. C. 256 lần. D. 16 lấn.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 45: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3 , Cl 2 , Br 2 ,<br />
FeCl 3 , AgNO 3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.<br />
Câu 46 : Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là<br />
A. Dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc B. Na 2 SO 3 khan<br />
C. CaO D. Dung dịch NaOH đặc<br />
Câu 47 : Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là<br />
A. Dung dịch Ba(OH) 2 B. CaO<br />
C. Dung dịch NaOH D. Nước brom<br />
Câu 48 : Cho các cân bằng sau :<br />
xt,t<br />
o<br />
(1) 2SO<br />
2(k) + O<br />
2(k) ←⎯ ⎯⎯⎯→ ⎯ 2SO<br />
3(k)<br />
xt,t<br />
o<br />
(2) N<br />
2(k) + 3H<br />
2(k) ←⎯ ⎯⎯⎯→ ⎯ 2NH<br />
3(k)<br />
(3) CO<br />
2(k) + H<br />
2(k) ←⎯⎯ ⎯⎯→ CO(k) + H2O(k)<br />
t<br />
o<br />
t<br />
o<br />
(4) 2HI(k) ←⎯⎯ ⎯⎯→ H<br />
2(k) + I<br />
2(k)<br />
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là<br />
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)<br />
Câu 49 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau :<br />
CO(k) + H2O(k) ←⎯⎯→<br />
⎯ CO<br />
2<br />
(k) + H<br />
2<br />
(k) ∆H < 0<br />
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4)<br />
tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.<br />
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :<br />
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)<br />
Câu 50 : Cho các cân bằng sau :<br />
(1) H<br />
2<br />
(k) + I<br />
2<br />
(k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI(k)<br />
1 1<br />
(2) H<br />
2<br />
(k) + I<br />
2<br />
(k) ←⎯⎯→<br />
⎯ HI (k)<br />
2 2<br />
1 1<br />
(3) HI(k) ←⎯⎯→ ⎯ H<br />
2<br />
(k) + I<br />
2<br />
(k)<br />
2 2<br />
(4) 2HI(k) ←⎯⎯→ ⎯ H<br />
2<br />
(k) + I<br />
2<br />
(k)<br />
(5) H<br />
2(k) + I<br />
2<br />
(r) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI(k)<br />
Ở nhiệt độ xác định, nếu K C của cân bằng (1) bằng 64 thì K C bằng 0,125 là của cân bằng<br />
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
01. A 02. A 03. D 04. B 05. C 06. B 07. B 08. B 09. A 10. D<br />
11. C 12. B 13. B 14. A 15. A 16. B 17. C 18. D 19. C 20.B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21. A 22. A 23. B 24. D 25. D 26. A 27. D 28. A 29. C 30.A<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
31. D 32. D 33. C 34. A 35. A 36. D 37. A 38. B 39. B 40.D<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
41. C 42. D 43. A 44. C 45. B 46. A 47. D 48. C 49. C 50. C<br />
Câu 1. Chọn đáp án A<br />
2 2<br />
PHẦN GIẢI CHI TIẾT<br />
H + I 2HI ( ∆ H < 0) đây là phản ứng tỏa nhiệt<br />
A.Thay đổi áp suất chung<br />
B.Thay đổi nhiệt độ<br />
C.Thay đổi nồng độ khí HI<br />
D.Thay đổi nồng độ khí H 2<br />
Câu 2: Chọn đáp án A<br />
Tăng áp cân bằng dịch về phía giảm áp (phải)<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng (SGK lớp 10)<br />
Câu 4: Chọn đáp án B<br />
Thỏa mãn vì số phân tử khí ở 2 bên là như nhau.<br />
Làm cân bằng dịch chuyển sang phải hoặc trái<br />
Làm cân bằng dịch chuyển sang phải hoặc trái<br />
Làm cân bằng dịch chuyển sang phải hoặc trái<br />
Trong phòng thí nghiệm ta chỉ cần lượng nhỏ nên cần phải dùng phương pháp điều chế nhanh và<br />
dễ dàng.Còn trong công nghiệp thì yêu cầu là ít tốn kém và thu được lượng lớn.<br />
Chú ý : Theo mình nghĩ câu này cả B và C đều hợp lý.<br />
Câu 5: Chọn đáp án C<br />
1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F. Chuẩn<br />
2. Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF. Sai tính oxh của HF max<br />
3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch H 2 SO 4<br />
đậm đặc.<br />
Chuẩn đó là HCl và HF (HI và HBr không điều chế được vì phản ứng với H 2 SO 4 đậm đặc)<br />
4. Tính khử của I - mạnh hơn F - . Chuẩn<br />
5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO 2 , H 2 S. Chuẩn<br />
6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên. Chuẩn<br />
7. Để thu được dung dịch H 2 SO 4 , trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum<br />
Sai.Phải cho ngươc lại (oleum vào nước)<br />
Câu 6: Chọn đáp án B<br />
Cho phản ứng: S 2 O 2- 8 + 2 I - → 2 SO 2- 4 + I 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Phát biểu nào sao đây là đúng:<br />
A. Số oxi hóa của S trong S 2 O 2- 8 là +7. Số oxh cao nhất của S là +6 (Sai)<br />
B. Số oxi hóa của S trong S 2 O 8<br />
2-<br />
là +6.<br />
Đúng<br />
C. SO 4<br />
2-<br />
có tính khử, nhưng tính khử yếu hơn I - . Sai vì<br />
SO −<br />
D. Số oxi hóa của oxi trong S 2 O 8 2- là -2. Vô lý nếu S là – 2 thì O là<br />
Đây là kiến thức ngoài chương trình phổ thông – Không được ra vào đề thi<br />
Câu 7: Chọn đáp án B<br />
Cho các chất: H 2 S, S, FeS, Na 2 SO 3 , FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 .<br />
H SO + 3H S → 4S + 4H O<br />
2 4 2 2<br />
3H SO + H S → 4SO + 4H O<br />
2 4 2 2 2<br />
( )<br />
2FeS + 10H SO → Fe SO + 9SO + 10H O<br />
2 4 2 4 3 2 2<br />
Na SO + H SO → Na SO + SO + H O<br />
2 3 2 4 2 4 2 2<br />
( )<br />
2<br />
4<br />
S + 2H SO → 3SO + 2H O<br />
2 4 2 2<br />
2FeCO + 4H SO → Fe SO + SO + 2CO + 4H O<br />
3 2 4 2 4 3 2 2 2<br />
( )<br />
6Fe O + 30H SO → 9Fe SO + 3SO + 30H O<br />
3 4 2 4 2 4 3 2 2<br />
( )<br />
2FeO + 4H SO → Fe SO + SO + 4H O<br />
2 4 2 4 3 2 2<br />
( ) ( )<br />
2Fe OH + 4H SO → Fe SO + SO + 6H O<br />
Câu 8. Chọn đáp án B<br />
2 2 4 2 4 3 2 2<br />
2NH 3 N 2 + 3H 2<br />
A sai : Thuận thu nhiệt<br />
B đúng.<br />
( - Q) phản ứng thu nhiệt.<br />
C.Sai.Cân bằng sẽ dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
D.Sai.Phản ứng nghịch là tỏa nhiệt vì phản ứng thuận thu nhiệt.<br />
Câu 9. Chọn đáp án A<br />
không có tính khử<br />
1<br />
O + 4<br />
Phương pháp sunfat không dùng để điều chế HI; HBr do H 2 SO 4 (đặc, nóng) sẽ tác dụng<br />
với HI, HBr sinh ra.<br />
0<br />
0<br />
⎧<br />
®Æc,t<br />
⎪NaBr + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4<br />
+ HBr ⎧<br />
®Æc,t<br />
⎪NaI + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4<br />
+ HI<br />
⎨<br />
0<br />
⎨<br />
0<br />
®Æc,t<br />
®Æc,t<br />
⎪⎩ 2HBr + H2SO4 ⎯⎯⎯→ SO2 + Br2 + 2H2O<br />
⎪⎩ 8HI + H2SO4 ⎯⎯⎯→ H2S + 4I2 + 4H2O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
Câu 11: Chọn đáp án C<br />
SO<br />
2<br />
+ Cl<br />
2<br />
+ 2H2O → H2SO4<br />
+ 2HCl<br />
H S + 4Cl + 4H O → H SO + 8HCl<br />
2 2 2 2 4<br />
H S + CuSO → CuS + H SO<br />
2 4 2 4<br />
3SO + 2 HNO + 2 H O → 2 NO + 3 H SO<br />
2 3 2 2 4<br />
H S + 8HNO → H SO + 8NO + 4H O<br />
2 3 2 4 2 2<br />
Na 2 S 2 O 3 (l) + H 2 SO 4 (l) → Na 2 SO 4 (l) + SO 2 (k) + S (r) + H 2 O (l).<br />
[ ] [ ]<br />
V = k. Na S O . H SO<br />
2 2 3 2 4<br />
Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):<br />
(1) Tăng nhiệt độ. Làm tăng tốc độ phản ứng<br />
(2) Tăng nồng độ Na 2 S 2 O 3 . Làm tăng tốc độ phản ứng<br />
(3) Giảm nồng độ H 2 SO 4 . Làm giảm tốc độ phản ứng<br />
(4) Giảm nồng độ Na 2 SO 4 . Không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng<br />
(5) Giảm áp suất của SO 2 . Không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng<br />
Câu 12: Chọn đáp án B<br />
Các chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra O 2 là :<br />
KI, CuSO 4 , KClO 3 , NaNO 3 , NaOH, AgNO 3<br />
2KI + O + H O → I + 2KOH + O<br />
(1)<br />
3 2 2 2<br />
(2) CuSO 4 Điện phân dung dịch<br />
(3)<br />
3<br />
KClO KCl O 2<br />
0<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
(4) NaNO 3 Nhiệt phân<br />
(5) NaOH, Điện phân nóng chảy<br />
(6) AgNO 3 Nhiệt phân<br />
Câu 13: Chọn đáp án B<br />
A. sản xuất clo trong công nghiệp. (Sai) Dùng NaCl<br />
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế. (Đúng ) Theo SGK<br />
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm. Phương pháp sunfat dùng NaCl<br />
D. sản xuất phân bón hóa học. Sai<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 14: Chọn đáp án A<br />
Phản ứng là tỏa nhiệt,tăng nhiệt cân bằng dịch sang trái.Số mol khí tăng nên M giảm.Do đó d giảm<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 15: Chọn đáp án A<br />
Bao gồm các chất : N 2 , H 2 S, SO 2 , HBr<br />
(1)<br />
2 2<br />
0<br />
3000 C<br />
N + O ⎯⎯⎯→ 2NO<br />
(2)<br />
2<br />
+<br />
2<br />
→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2H S 3O 2SO 2H O<br />
0<br />
xt,t<br />
(3) SO + 1 O ⎯⎯⎯→ SO<br />
2<br />
2 2 3<br />
4HBr O 2H O 2Br<br />
(4) +<br />
2<br />
→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
Câu 16: Chọn đáp án B<br />
A. H 2 , Pt, F 2 . Pt không phản ứng với S<br />
B. Zn, O 2 , F 2 .<br />
C. Hg, O 2 , HCl. HCl không phản ứng với S<br />
D. Na, Br 2 , H 2 SO 4 loãng. H 2 SO 4 loãng không phản ứng với S<br />
Câu 17: Chọn đáp án C<br />
Câu 18 : Chọn đáp án D<br />
Các điều kiện (1), (2) và (6) thỏa mãn<br />
Câu 19: Chọn đáp án C<br />
A. Sản xuất axit sunfuric. Đúng theo SGK lớp 10<br />
B. Tẩy trắng giấy, bột giấy. Đúng theo SGK lớp 10<br />
C. Khử trùng nước sinh hoạt. Sai.Khử trùng dùng Clo hoặc Ozon<br />
D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Đúng theo SGK lớp 10<br />
Câu 20. Chọn đáp án B<br />
S ; H 2 S ; HI; FeS 2 ; Ag<br />
S + 2H SO → 3SO + 2H O<br />
2 4 2 2<br />
H SO + 3H S → 4S + 4H O<br />
2 4 2 2<br />
3H SO + H S → 4SO + 4H O<br />
2 4 2 2 2<br />
( )<br />
8HI + H SO dac → H S + 4I + 4H O<br />
2 4 2 2 2<br />
( )<br />
2FeS + 14H SO → Fe SO + 15 SO + 14H O<br />
2 2 4 2 4 3<br />
2 2<br />
2Ag + 2H SO → Ag SO + SO + 2H O<br />
2 4 2 4 2 2<br />
Câu 21. Chọn đáp án A<br />
Các phản ứng thỏa mãn : (1) (3) (5) (6)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
(1) S + 3F2 → SF6<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
SO + H S → 3S ↓ + 2H O<br />
(2)<br />
2 2 2<br />
1<br />
2<br />
(3) SO2 + O2 → SO<br />
3<br />
(4) +<br />
2 4<br />
→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
S 2H SO 3SO 2H O<br />
(5)<br />
2 2 2 2 4<br />
SO + Cl + 2H O → H SO + 2HCl<br />
FeS + 18HNO → Fe NO + 2H SO + 15NO + 7H O<br />
(6) ( )<br />
Câu 22. Chọn đáp án A<br />
2 3 3 3 2 4 2 2<br />
Ta dùng BTNT lưu huỳnh.Sau các phản ứng thì S sẽ đi vào muối hoặc khí (SO 2 )<br />
A. H 2 SO 4 đặc + Cu → Có SO 2 bay ra nên CuSO 4 ít nhất.<br />
B. H 2 SO 4 + CuCO 3 → Không có SO 2 bay ra<br />
C. H 2 SO 4 + CuO → Không có SO 2 bay ra<br />
D. H 2 SO 4 + Cu(OH) 2 → Không SO 2 bay ra<br />
Câu 23 : Chọn đáp án B<br />
Theo SGK lớp 10<br />
Câu 24. Chọn đáp án D<br />
→Chọn B<br />
A. tăng nhiệt độcủa hệ. Cân bằng dịch sang trái (loại)<br />
B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ. Cân bằng dịch sang trái (loại)<br />
C. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. Cân bằng dịch sang trái (loại)<br />
D. tăng áp suất chung của hệ. Cân bằng dịch phải (thỏa mãn)<br />
Câu 25. Chọn đáp án D<br />
Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về phía áp suất giảm hay<br />
bên có ít phân tử khí.Các phương trình thỏa mãn (2);(3);(4)<br />
Câu 26: Chọn đáp án A<br />
1) Fe 2 O 3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO 2 (k) Không dịch chuyển<br />
2) CaO(r) + CO 2 (k) CaCO 3 (r) Dịch qua phải<br />
3) N 2 O 4 (k) 2NO 2 (k) Dịch qua trái<br />
4)H 2 (k) + I 2 (k) 2HI(k) Không dịch chuyển<br />
5) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) Dịch qua phải<br />
Câu 27: Chọn đáp án D<br />
S thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của S phải tăng:<br />
O 2 ; Lên + 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
H 2 ; Xuống – 2<br />
Hg; Xuống – 2<br />
HNO 3 đặc, nóng; H 2 SO 4 đặc, Lên + 4<br />
Câu 28: Chọn đáp án A<br />
A. F 2 . Trong các hợp chất chỉ có số OXH – 1 nên chỉ có tính OXH<br />
B. AgBr. Vừa thể hiện tính khử và OXH<br />
anh sang<br />
2AgBr ⎯⎯⎯⎯→ 2Ag + Br 2<br />
1<br />
C. H 2 O. Thể hiện tính khử F2 + H2O → 2HF + O 2<br />
2<br />
D. Cl 2 . Clo có thể xuống – 1 và nên các số OXH như +1,+3...<br />
Câu 29: Chọn đáp án C<br />
Chú ý :Giảm nhiệt độ cân bằng dịch phải chứng tỏ chiều thuận là tỏa nhiệt.Chất xúc tác làm tăng<br />
tốc độ phản ứng nhưng không ảnh hưởng tới cân bằng.<br />
A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác. Loại vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cb<br />
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. Loại vì giảm nhiệt độ cb dịch phải.<br />
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. Đúng<br />
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. Loại vì tăng áp cb dịch phải<br />
Câu 30: Chọn đáp án A<br />
(a) Khí Cl 2 và khí O 2 .<br />
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.<br />
(b) Khí H 2 S và khí SO 2 .<br />
Có xảy ra phản ứng : 2H2S + O2 → 2S + 2H2O<br />
(c) Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 .<br />
Có xảy ra phản ứng :<br />
2+ +<br />
H2S + Pb → PbS ↓ + 2H<br />
(d) CuS và dung dịch HCl.<br />
Không xảy ra phản ứng<br />
(e) Khí Cl 2 và NaOH trong dung dịch.<br />
Có xảy ra phản ứng :<br />
o<br />
t thuong<br />
2<br />
+ ⎯⎯⎯⎯→ + +<br />
2<br />
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O<br />
Câu 31. Chọn đáp án D<br />
H 2 (khí) + I 2 (rắn) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI (khí); ∆H > 0. (Phản ứng thuận thu nhiệt)<br />
A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng<br />
B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng<br />
C. Thêm lượng I 2 vào cân bằng không bị chuyển dịch .<br />
ĐúngVvì I 2 là chất rắn<br />
D. Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng.<br />
Sai.Vì vế trái số phân tử khí có 1 nhưng vế phải số phân tử khí là 2<br />
Câu 32.Chọn đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Cho cân bằng: CH 4 (k) + H 2 O(k) CO(k) + 3H 2 (k).<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Do khối lượng hỗn hợp khí không đổi.Nên giảm nhiệt làm M giảm thì số mol hỗn hợp phải tăng<br />
(cân bằng dịch phải).Hay phản ứng nghịch là thu nhiệt,thuận là tỏa nhiệt.Chú ý nguyên lý dịch<br />
chuyển cân bằng.(Cân bằng sẽ dịch theo chiều chống lại sự thay đổi ban đầu)<br />
A.Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
Sai.Theo nhận xét bên trên.<br />
B.Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.<br />
Sai.Theo nhận xét bên trên.<br />
C.Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
Sai.Theo nhận xét bên trên.<br />
D.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.<br />
Đúng.<br />
Câu 33.Chọn đáp án C<br />
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.<br />
Sai.Flo chỉ có số oxi hóa -1 và 0<br />
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. Đúng<br />
(3) F 2 đẩy được Cl 2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. Sai. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2<br />
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr <<br />
HI. Đúng.Theo SGK lớp 10<br />
Câu 34:Chọn đáp án A<br />
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.<br />
Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.<br />
Sai.Flo chỉ có -1 và 0<br />
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại,<br />
với hiđro và nhiều hợp chất.<br />
Đúng.Theo SGK lớp 10<br />
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.<br />
Sai.Tính khử và tính axit giảm dần<br />
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO 3 đều thu<br />
được kết tủa AgX.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Sai.AgF là chất tan<br />
Câu 35:Chọn đáp án A<br />
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột<br />
thỏa mãn vì 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2<br />
Oxi không có phản ứng này<br />
Câu 36:Chọn đáp án D<br />
CO (k) + H 2 O (K) CO 2 (k) + H 2 ; ∆H < 0. Trong các yếu tố:<br />
(1) tăng nhiệt độ, Cân bằng dịch qua trái<br />
(2) thêm một lượng hơi nước, Cân bằng dịch qua phải<br />
(3) thêm một lượng H 2 , Cân bằng dịch qua trái<br />
(4) tăng áp suất chung của hệ, Cân bằng không dịch chuyển<br />
(5) dùng chất xúc tác. Cân bằng không dịch chuyển<br />
Câu 37: Chọn đáp án A<br />
A. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 .<br />
Đúng vì SO 2 là chất khử (có số OXH tăng từ +4 lên + 6)<br />
+ + 2 → 2 +<br />
SO2 Br2 H<br />
2O HBr H<br />
2SO 4<br />
SO2 + O2 → SO<br />
3<br />
5SO + 2KMnO + 2H O → K SO + 2MnSO + 2H SO<br />
2 4 2 2 4 4 2 4<br />
B. Dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 .<br />
Sai.Vì NaOH không thể tính tính oxh hoặc khử khi tác dụng với SO 2<br />
C. Dung dịch Ba(OH) 2 , H 2 S, nước brom.<br />
Sai.Vì có Ba(OH) 2<br />
D. H 2 S, O 2 , nước brom.<br />
Sai.Vì H 2 S thể hiện tính khử : SO2 + H<br />
2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
Câu 38: Chọn đáp án B<br />
A. 2 và 3. Có xảy ra phản ứng SO<br />
2<br />
+ Cl<br />
2<br />
+ 2H2O → H2SO4<br />
+ 2HCl<br />
B. 2 và 4. Không xảy ra phản ứng.<br />
C. 1 và 3. Có xảy ra phản ứng SO2 + H<br />
2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
D. 1 và 2. Có xảy ra phản ứng H2S + 4Cl<br />
2<br />
+ 4H2O → H2SO4<br />
+ 8HCl<br />
→Chọn B<br />
Câu 39: Chọn đáp án B<br />
Áp suất ảnh hưởng tới cân bằng khi số phân tử khí của 2 vế phương trình là khác nhau.Khi tăng<br />
áp suất thì cân cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí)<br />
(1) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k). Không ảnh hưởng tới cân bằng<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(2) 2NO (k) + O 2 (k) 2NO 2 (k). Cân bằng dịch theo chiều thuận<br />
1<br />
2<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(3) CO (k) + Cl 2 (k) COCl 2 (k). Cân bằng dịch theo chiều thuận<br />
(4) CaCO 3 (r) CaO + CO 2 (k). Cân bằng dịch theo chiều nghịch<br />
(5) 3Fe (r) + 4H 2 O Fe 3 O 4 + 4H 2 (k). Cân bằng dịch theo chiều nghịch<br />
Câu 40: Chọn đáp án D<br />
Bình 1 có phản ứng : H2 + Cl2<br />
→ 2HCl (Số phân tử khí không đổi → P = const )<br />
Bình 2 có phản ứng : 2CO + O2 → 2CO2<br />
(Số phân tử khí giảm → P ↓ )<br />
Câu 41: Chọn đáp án C<br />
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.<br />
Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng<br />
B. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl.<br />
Diện tích tiếp xúc tăng làm tốc độ phản ứng tăng.<br />
C. Pha loãng các chất tham gia phản ứng.<br />
Nồng độ dung dịch giảm làm giảm tốc độ phản ứng.<br />
D. Quạt bếp than đang cháy.<br />
Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng<br />
Câu 42: Chọn đáp án D<br />
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK lớp 10)<br />
Câu 43: Chọn đáp án A<br />
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H 2 SO 4 đến H 2 S.<br />
8HI + H SO dac → H S + 4I + 4H O<br />
Đúng. ( )<br />
2 4 2 2 2<br />
(II). Nguyên tắc điều chế Cl 2 là khử ion Cl - bằng các chất như KMnO 4 , MnO 2 , KClO 3 …<br />
Sai. Nguyên tắc điều chế Cl 2 là OXH ion Cl -<br />
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như<br />
H 2 SO 4 , HCl, Na 2 SO 4 , BaCl 2 …<br />
Sai.Điều chế oxi người ta điện phân H 2 O việc cho thêm (NaOH,H 2 SO 4 ) vào chỉ để làm<br />
mồi đồng thời tăng khả năng dẫn điện.<br />
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.<br />
Sai.Là hai dạng thù hình của nhau.<br />
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.<br />
Sai.HF không có tính khử mạnh.<br />
(VI). Ở nhiệt độ cao, N 2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.<br />
Đúng .<br />
0 0<br />
t<br />
3000 C<br />
2 2 3 2 2<br />
N + 3H ⎯⎯→ 2NH N + O ⎯⎯⎯→ 2NO<br />
(VII). Dung dịch Na 2 SO 3 có thể làm mất màu nước brom.<br />
Na SO + Br + H O → Na SO + 2HBr<br />
Đúng.<br />
2 3 2 2 2 4<br />
Câu 44: Chọn đáp án C<br />
Cứ tăng lên 10 0 C thì tốc độ tăng 2 lần<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy tăng 10.k 0 C thì vận tốc tăng 2 k lần<br />
8<br />
k = 8 ∆v ↑= 2 = 256 (lần) →Chọn C<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 45: Chọn đáp án B<br />
Dung dịch X chuyển sang màu xanh khi có I 2 sinh ra :<br />
2KI + O + H O → I + 2KOH + O<br />
3 2 2 2<br />
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2<br />
Br2 + 2KI → 2KBr + I2<br />
FeCl + 2KI → 2KCl + FeCl + I<br />
3 2 2<br />
Câu 46 : Chọn đáp án A<br />
Chú ý : CaO+H 2 O=Ca(OH) 2 Ca(OH) 2 +Cl 2 =CaOCl 2 +H 2 O<br />
Na 2 SO 3 +Cl 2 +H 2 O=Na 2 SO 4 +2HCl 2NaOH+Cl 2 =NaCl+NaClO+H 2 O<br />
Câu 47 : Chọn đáp án D<br />
Chú ý : SO 2 +Br 2 +2H 2 O=H 2 SO 4 +2HBr nên SO 2 làm mất màu nước brom<br />
Câu 48 : Chọn đáp án C<br />
Hướng dẫn: Tổng hệ số trước và sau phản ứng bằng nhau với (3) và (4)<br />
Câu 49 : Chọn đáp án C<br />
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng có các yếu tố (1), (2) ,(3) thỏa mãn.<br />
(4) không thỏa mãn vì tổng số phân tử khí ở hai vế là như nhau.<br />
(5) không thỏa mãn vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cân bằng.<br />
Câu 50 : Chọn đáp án C<br />
Ta có :<br />
2<br />
[ ]<br />
[ ][ ]<br />
[ 2 ][ 2 ]<br />
[ HI]<br />
HI H I 1<br />
K = = 64 → K = = = 0,125<br />
H I 64<br />
(1) (3)<br />
C C 2<br />
2 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> 3- Halogen, Oxi lưu huỳnh<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1: Cho các cân bằng hoá học:<br />
N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) (1) H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) (2)<br />
2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) (3) 2NO 2 (k) N 2 O 4 (k) (4)<br />
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:<br />
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4)<br />
Câu 2: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào<br />
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ<br />
Câu 3 : Cho cân bằng hoá học : PCl 5 (k) PCl 3 (k) + Cl 2 (k) ∆ H > 0<br />
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi<br />
A. thêm PCl 3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng<br />
C. thêm Cl 2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước<br />
B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.<br />
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7<br />
D. Dung dịch HF hoà tan được SiO 2<br />
Câu 5: Cho các chất : KBr, S, SiO 2 , P, Na 3 PO 4 , FeO, Cu và Fe 2 O 3 . Trong các chất trên, số chất<br />
có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc nóng là:<br />
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6<br />
Câu 6: Cho cân bằng hoá học : N 2 (k) +3H 2 (k) ⇄ 2NH 3 (k) ∆ H<<br />
0<br />
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:<br />
A. Tăng áp suất của hệ phản ứng B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng<br />
C. Giảm áp suất của hệ phản ứng D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng<br />
Câu 7: Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.<br />
A. H<strong>CHO</strong>. B. H 2 S. C. CO 2 . D. SO 2 .<br />
Câu 8: Cho cân bằng hóa học : CaCO 3 (rắn) CaO (rắn) + CO 2(khí)<br />
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân<br />
bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?<br />
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất.<br />
C. Tăng nồng đột khí CO 2 . D. Tăng nhiệt độ.<br />
Câu 9 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:<br />
CO (k) + H (k) ⎯⎯→ CO(k) H O(k); H 0<br />
2 2 ← ⎯ + ∆ ><br />
2<br />
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(a) Tăng nhiệt độ;<br />
(b) Thêm một lượng hơi nước;<br />
(c) giảm áp suất chung của hệ;<br />
(d) dùng chất xúc tác;<br />
(e) thêm một lượng CO 2 ;<br />
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là<br />
A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e) D. (b), (c) và (d)<br />
Câu 10 : Dung dịch H SO loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br />
2 4<br />
A. BaCl ,Na CO ,FeS B.FeCl ,MgO,Cu<br />
2 2 3<br />
3<br />
C.CuO,NaCl,CuS D.Al O ,Ba(OH) ,Ag<br />
2 3 2<br />
Câu 11 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H 2 S với khí CO 2 ?<br />
A. Dung dịch Pb(NO )<br />
3 2<br />
B. Dung dịch HCl<br />
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K SO<br />
2 4<br />
Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O 2 với khí O 3 bằng phương pháp hóa học ?<br />
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Kl + hồ tinh bột<br />
C. Dung dịch CrSO<br />
4<br />
D. Dung dịch H2SO<br />
4<br />
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:<br />
(a) S + O 2 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
SO 2 ;<br />
(b) S + 3F 2 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
SF 6 ;<br />
(c) S + Hg → HgS;<br />
(d) S + 6HNO 3 đặc ⎯⎯→<br />
t 0<br />
H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
0<br />
Câu 14: Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N ( k) O ( k) ⎯⎯→<br />
t<br />
2NO( k)<br />
+ ←⎯⎯ ; ∆ H > 0<br />
2 2<br />
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi<br />
A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm áp suất của hệ<br />
C. Thêm khí NO vào hệ D. Thêm chất xúc tác vào hệ<br />
Câu 15: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?<br />
A. N 2 . B. SO 2 . C. CO 2 . D. H 2 .<br />
Câu 16 : Cho cân bằng hoá học : N 2 (k) + 3H 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng<br />
toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi<br />
A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N 2<br />
C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thêm chất xúc tác Fe.<br />
Câu 17 : Cho các phản ứng :<br />
(1) O 3 + dung dịch KI → (2) F 2 + H 2 O<br />
(3) MnO 2 + HCl đặc<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S →<br />
Các phản ứng tạo ra đơn chất là<br />
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4).<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 18: Có các thí nghiệm sau:<br />
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />
(II) Sục khí SO 2 vào nước brom.<br />
(III) Sục khí CO 2 vào nước Gia-ven.<br />
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 ,<br />
KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là<br />
A. KNO 3 B. AgNO 3 C. KMnO 4 D. KClO 3<br />
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br />
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn<br />
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt<br />
Câu 21: Cho các cân bằng sau<br />
(I) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k) ;<br />
(II) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) ;<br />
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2 (k) ;<br />
(IV) 2SO 2 (k) + O 2 (k)<br />
2SO 3 (k)<br />
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 22: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k) ; ∆H < 0<br />
Cho các biện pháp :<br />
(1) tăng nhiệt độ,<br />
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,<br />
(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V 2 O 5 ,<br />
(5) giảm nồng độ SO 3 ,<br />
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.<br />
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?<br />
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4)<br />
C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)<br />
Câu 23: Cho phản ứng : N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k); ∆ H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm<br />
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là<br />
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.<br />
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 24: Cho các chất sau : FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeS, Fe(OH) 2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào<br />
dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là<br />
A. Fe 3 O 4 . B. Fe(OH) 2 . C. FeS. D. FeCO 3 .<br />
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.<br />
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.<br />
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.<br />
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.<br />
Câu 26 : Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
(b) Axit flohiđric là axit yếu.<br />
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.<br />
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.<br />
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F – , Cl – , Br – , I – .<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.<br />
Câu 27: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử<br />
dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?<br />
A. Ozon trơ về mặt hóa học . B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.<br />
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước .<br />
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:<br />
A. điện phân nóng chảy NaCl.<br />
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng.<br />
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.<br />
D. cho F 2 đẩy Cl 2 ra khỏi dung dịch NaCl.<br />
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br />
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .<br />
C. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 . D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
Câu 30: Cho cân bằng hoá học: 2SO 2 (k) + O 2 (k) → 2SO 3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả<br />
nhiệt. Phát biểu đúng là:<br />
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O 2 .<br />
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.<br />
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO 3 .<br />
Câu 31: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />
B. Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .<br />
C. Sục khí H 2 S vào dung dịch CuCl 2 .<br />
D. Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 .<br />
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là<br />
A. AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , CuS. B. Mg(HCO 3 ) 2 , HCOONa, CuO.<br />
C. FeS, BaSO 4 , KOH. D. KNO 3 , CaCO 3 , Fe(OH) 3 .<br />
Câu 33: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO ( )<br />
2<br />
(màu nâu đỏ)<br />
k ⇌ N 2 O 4 (k).<br />
(không màu)<br />
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:<br />
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt<br />
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt<br />
Câu 34: Cho cân bằng: 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn<br />
hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:<br />
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.<br />
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.<br />
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.<br />
Câu 35: Phát biểu không đúng là:<br />
hợp chất.<br />
A. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.<br />
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.<br />
C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các<br />
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,<br />
cát và than cốc ở 1200 o C trong lò điện.<br />
Câu 36: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch<br />
AgNO3 là:<br />
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.<br />
Câu 37: Xét cân bằng: N 2 O 4 (k) ⇄ 2NO 2 (k) ở 25 o C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân<br />
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO 2<br />
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần.<br />
C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.<br />
Câu 38: Cho cân bằng hóa học: H 2 (k) + I 2 (k) 2HI (k) ; ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển<br />
dịch khi<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H 2 .<br />
Câu 39: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ?<br />
A. H 2 S, O 2 , nước brom.<br />
B. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 .<br />
C. Dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 .<br />
D. Dung dịch BaCl 2 , CaO, nước brom.<br />
Câu 40: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau<br />
(a) 2H 2 SO 4 + C → 2SO 2 + CO 2 + 2H 2 O<br />
(b) H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 → FeSO 4 + 2H 2 O<br />
(c) 4H 2 SO 4 + 2FeO → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O<br />
(d) 6H 2 SO 4 + 2Fe → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2 SO 4 loãng là<br />
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)<br />
Câu 41: Cho các cân bằng hóa học sau:<br />
(a) H 2 (k) + I 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2HI (k).<br />
(c) 3H 2 (k) + N 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2NH 3 (k).<br />
(b) 2NO 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ N 2 O 4 (k).<br />
(d) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←⎯⎯→<br />
⎯ 2SO 3 (k).<br />
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở<br />
trên không bị chuyển dịch?<br />
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).<br />
t<br />
Câu 42 : Cho phản ứng : NaX (rắn) + H 2 SO 0<br />
4 (đặc) ⎯⎯→ NaHSO 4 + HX (khí)<br />
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là<br />
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl<br />
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI<br />
Câu 43: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:<br />
( ) ( ) ⎯⎯→ ( ) ( )<br />
CO k + H2O k ← ⎯ CO2 k + H2<br />
k ; ∆ H < 0<br />
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi<br />
A. cho chất xúc tác vào hệ B. thêm khí H 2 vào hệ<br />
C. giảm nhiệt độ của hệ D. tăng áp suất chung của hệ<br />
Câu 44: Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO 3 ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng<br />
viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở<br />
điều kiện thường) . Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1 , t 2 , t 3 giây. So sánh<br />
nào sau đây đúng?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. t3 < t<br />
2<br />
< t1<br />
B. t<br />
2<br />
< t1 < t3<br />
C. t 1<br />
< t 2<br />
< t 3<br />
D. t 1<br />
= t 2<br />
= t 3<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
01. C 02. A 03. B 04. D 05. B 06. A 07. C 08. D 09. B 10. A<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
11. A 12. B 13. B 14. A 15. B 16. D 17. A 18. B 19. D 20. C<br />
21. D 22. D 23. C 24. C 25. D 26. B 27. C 28. B 29. C 30.B<br />
31. D 32. B 33. D 34. B 35. C 36. D 37. B 38. A 39. B 40. C<br />
41. A 42. B 43. C 44. A<br />
Câu 1 : Chọn đáp án C<br />
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch khi và chỉ khi tổng số hệ hai bên<br />
phương trình là khác nhau.<br />
Câu 2 : Chọn đáp án A<br />
Theo SGK lớp 10.<br />
Câu 3 : Chọn đáp án B<br />
Giải: Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (thuận) ∆ H > 0<br />
Câu 4 : Chọn đáp án D<br />
A.Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
B.Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
C.Sai.Trong các hợp chất flo chỉ có số oxi hóa – 1 .Không có các số oxi hóa khác.<br />
D.Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
Câu 5 : Chọn đáp án B<br />
Các chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H 2 SO 4 đặc nóng là:KBr, S, P, FeO, Cu<br />
Câu 6 : Chọn đáp án A<br />
Tăng áp suất của hệ phản ứng cân bằng sẽ dịch về bên giảm áp (thuận)<br />
Câu 7 : Chọn đáp án C<br />
Chú ý : Nước gia – ven chứa các chất như NaCl,NaClO ngoài ra còn có thể có tạp chất.NaClO có<br />
tính oxi hóa rất mạnh nên có thể oxi hóa được H<strong>CHO</strong>, H 2 S , SO 2<br />
Câu 8 : Chọn đáp án D<br />
Câu 9 : Chọn đáp án B<br />
Câu 10 : Chọn đáp án A<br />
B không thỏa mãn vì có Cu và FeCl 3<br />
C không thỏa mãn vì có NaCl và CuS<br />
D không thỏa mãn vì có Ag<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 11 : Chọn đáp án A<br />
Với H 2 S sẽ cho kết tủa đen xuất hiện H2S + Pb(NO<br />
3) 2<br />
→ PbS ↓ + 2HNO3<br />
Câu 12 : Chọn đáp án B<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Ý tưởng ở đây là dựa vào phản ứng màu đặc trưng của I 2 với hồ tinh bột.<br />
Chú ý : Do có phản ứng 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2<br />
Câu 13 : Chọn đáp án B<br />
S thể hiện tính khử khi số oxi hóa của S tăng.Bao gồm các phản ứng :<br />
(a) S + O 2 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
SO 2 ;<br />
(b) S + 3F 2 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
SF 6 ;<br />
t<br />
(d) S + 6HNO 3 đặc ⎯⎯→ H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O<br />
Câu 14 : Chọn đáp án A<br />
Câu 15 : Chọn đáp án B<br />
Phản ứng xảy ra là : SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4<br />
Câu 16 : Chọn đáp án D<br />
0<br />
Cân bằng hóa học chỉ có thể bị chuyển dịch khi thay đổi các yếu tố nồng độ, nhiệt độ và áp suất.<br />
Chất xúc tác chỉ có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng (thuận và nghịch) mà không làm cho cân<br />
bằng chuyển dịch!<br />
Câu 17.Chọn đáp án A<br />
O 3 + KI + H 2 O → KOH + I 2 + O 2<br />
MnO 2 + HCl đặc<br />
0<br />
t<br />
F 2 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ HF + O 2<br />
⎯⎯→ MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O Cl 2 + H 2 S + H 2 O → HCl + H 2 SO 4<br />
Các phản ứng trên đều là những trọng tâm mà các thầy cô giáo phải nhấn mạnh trong quá trình<br />
dạy học: phản ứng (1) là phản ứng chứng minh tính oxh của O 3 mạnh hơn O 2 , phản ứng (2) phản<br />
ánh tính oxh mãnh liệt của F 2 (đốt cháy H 2 O), phản ứng (3) quá quen thuộc – điều chế Cl 2 trong<br />
phòng thí nghiệm và phản ứng (4) cũng rất quen thuộc, phản ánh tính oxh của Cl 2 trong nước.<br />
Câu 18 : Chọn đáp án B<br />
Các phản ứng xảy ra là :<br />
Câu 19 : Chọn đáp án D<br />
3<br />
KClO KCl O 2<br />
Fe + H 2 SO 4 loãng → FeSO 4 + H 2<br />
SO 2 + Br 2 + H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr<br />
NaClO + CO 2 + H 2 O → HClO + NaHCO 3<br />
MnO 0<br />
2 ,t<br />
3<br />
⎯⎯⎯⎯→ +<br />
2<br />
0<br />
t<br />
4<br />
⎯⎯→<br />
2 4<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2KMnO K MnO MnO O<br />
0<br />
t<br />
1<br />
KNO3 ⎯⎯→ KNO2 + O2<br />
2<br />
1<br />
AgNO Ag NO O 2<br />
Câu 20: Chọn đáp án C<br />
Theo SGK lớp 10.<br />
0<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
+<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 21 : Chọn đáp án D<br />
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều<br />
(I) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 (k) Không dịch chuyển<br />
(II) CaCO 3 (r) CaO (r) + CO 2 (k) ; Nghịch<br />
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2 (k) ; Không dịch chuyển<br />
(IV) 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) Thuận<br />
Câu 22 : Chọn đáp án D<br />
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học<br />
+ Nhiệt độ:<br />
Đối với phản ứng tỏa nhiệt (∆H < 0) : Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều<br />
nghịch, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận<br />
Đối với phản ứng thu nhiệt (∆H > 0) : Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận,<br />
khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.<br />
+ Nồng độ:<br />
Khi giảm nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tạo ra chất đó, ngược lại, khi<br />
tăng nồng độ của một chất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều làm giảm nồng độ của chất đó.<br />
+ Áp suất:<br />
Khi tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang chiều giảm số phân tử khí, khi giảm áp suất cân<br />
bằng sẽ chuyển dịch sang chiều tăng số phân tử khí. ( nếu số mol khí 2 bên bằng nhau thì áp suất<br />
không ảnh hưởng đến chiều phản ứng)<br />
Chú ý: chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chứ không làm thay đổi chiều phản<br />
ứng.<br />
Vậy các biện pháp (2), (3), (5) sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
Câu 23: Chọn đáp án C<br />
Phản ứng có ∆ H = -92 kJ < 0 → Đây là phản ứng tỏa nhiệt.<br />
+ Đối với phản ứng tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, giảm<br />
nhiệt độ căn bằng chuyển dịch sang chiều thuận.<br />
+ Khi tăng áp suất căn bằng chuyển dịch sang chiều giảm số phân tử khí, giảm áp suất căn bằng<br />
chuyển dịch sang chiều tăng số phân tử khí.<br />
→ Vậy để phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta cần giảm nhiệt độ và tăng áp suất<br />
Câu 24 : Chọn đáp án C<br />
Trong các chất trên số mol e - mà FeS cho là nhiều nhất (Fe 3 O 4 , Fe(OH) 2 , FeCO 3 đều cho 1 mol<br />
e - , FeS cho 7e - )<br />
Câu 25 : Chọn đáp án D<br />
6 loại khí chủ yếu gây biến đổi khí hậu là :CO 2 , CH 4 , N 2 O, HFCs, PFCs và SF 6 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 26 : Chọn đáp án B<br />
Các phát biểu đúng là :<br />
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br />
(b) Axit flohiđric là axit yếu.<br />
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.<br />
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F – , Cl – , Br – , I – .<br />
Câu 27 : Chọn đáp án C<br />
Theo SGK lớp 10.<br />
Câu 28: Chọn đáp án B<br />
Theo SGK lớp 10 : 4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
Câu 29: Chọn đáp án C<br />
t ,xt:MnO<br />
Theo SGK lớp 10: KClO ⎯⎯⎯⎯→ 2<br />
KCl + O<br />
0<br />
3 2<br />
Trong PTN người ta chỉ cần một lượng nhỏ mẫu chất nên các thí nghiệm điều chế đòi hỏi phải<br />
nhanh,dễ thực hiện.<br />
Với điện phân,chưng cất phân đoạn không khí lỏng người ta chỉ dùng trong công nghiệp khi số<br />
lượng lớn.<br />
Với nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 sẽ có NO 2 sinh ra và việc tách lấy O 2 cũng rất phức tạp.<br />
Câu 30: Chọn đáp án B<br />
Câu 31 : Chọn đáp án D<br />
Chú ý : H 2 S không phản ứng với FeCl 2<br />
Câu 32: Chọn đáp án B<br />
Dãy Mg(HCO 3 ) 2 , HCOONa, CuO tác dụng được với HCl loãng<br />
Mg HCO + 2HCl → MgCl + CO + 2H O<br />
(1) ( )<br />
3 2<br />
2 2 2<br />
(2) HCOONa + HCl → HCOOH + NaCl<br />
(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O<br />
Câu 33 : Chọn đáp án D<br />
Phản ứng toả nhiệt tức delta H x<br />
Câu 38 : Chọn đáp án A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Số mol khí hai vế bằng nhau → áp suất không ảnh hưởng đến căn bằng.<br />
Câu 39 : Chọn đáp án B<br />
H 2 S là chất khử mạnh ( loại A) , NaOH và CaO phản ứng với SO 2 không thay đổi số oxi hóa (<br />
loại C và D) → chọn B<br />
Câu 40 : Chọn đáp án C<br />
Câu 41 : Chọn đáp án A<br />
Khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi số<br />
phân tử khí ở hai bên phương trình bằng nhau.<br />
Câu 42 : Chọn đáp án B<br />
HBr,HI có tính khử mạnh=> Br 2 ,I 2<br />
0<br />
⎧<br />
®Æc,t<br />
⎪NaBr + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4<br />
+ HBr<br />
⎨<br />
0<br />
®Æc,t<br />
⎪⎩ 2HBr + H2SO4 ⎯⎯⎯→ SO2 + Br2 + 2H2O<br />
Câu 43 : Chọn đáp án C<br />
Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.<br />
Câu 44 : Chọn đáp án A<br />
0<br />
⎧<br />
®Æc,t<br />
⎪NaI + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4<br />
+ HI<br />
⎨<br />
0<br />
®Æc,t<br />
⎪⎩ 8HI + H2SO4 ⎯⎯⎯→ H2S + 4I2 + 4H2O<br />
Tốc độ tỉ lệ với bề mặt chất rắn → Đá vôi tan nhanh : (3) > (2) > (1) => t3 < t<br />
2<br />
< t1<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> SỐ 1 - Sự điện ly, Nhóm nito, Nhóm Cacbon<br />
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng<br />
dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:<br />
A. NO. B. NO 2 . C. N 2 O. D. N 2 .<br />
Câu 2: Cho các chất sau: H 3 PO 4 , HF, C 2 H 5 OH, HClO 2 , Ba(OH) 2 , HClO 3 , CH 3 COOH, BaSO 4 ,<br />
FeCl 3 , Na 2 CO 3 , HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là<br />
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.<br />
Câu 3: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 , Ni(OH) 2 , Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , AgCl. Cho hỗn hợp<br />
X vào dung dịch NH 3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?<br />
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<br />
Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?<br />
A. K + ;NO - 3 ;Mg 2+ -<br />
;HSO 4 B. Ba 2+ ;Cl - ;Mg 2+ -<br />
;HCO 3<br />
C. Cu 2+ ;Cl - ;Mg 2+ 2-<br />
;SO 4 D. Ba 2+ ;Cl - ;Mg 2+ -<br />
; HSO 4<br />
Câu 5: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:<br />
1) N 2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên<br />
kết ba bền.<br />
2)Khí NH 3 tan tốt trong H 2 O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.<br />
3)HNO 3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO 2 và O 2 ) sục vào H 2 O.<br />
4)Khi phản ứng với Fe 2 O 3 thì HNO 3 đóng vai trò là chất oxi hóa.<br />
5)Khi sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết<br />
tủa màu xanh.<br />
6) Trong công nghiệp NH 3 được tạo ra khi cho N 2 phản ứng với H 2 .<br />
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:<br />
A.2 B.3 C.4 D.5<br />
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H 2 S và FeCl 3 trong dung dịch là:<br />
A. H 2 S + 2Fe 3+ → S + 2Fe 2+ + 2H + . B. Không có vì phản ứng không xảy ra.<br />
C. 3H 2 S + 2Fe 3+ → Fe 2 S 3 + 6H + D. 3S 2- + 2Fe 3+ → Fe 2 S 3 .<br />
Câu 7: Cho dãy các chất: NaHSO 3 , H 2 NCH 2 COONa, HCOONH 4 , Al(OH) 3 , ClNH 3 CH 2 COOH,<br />
C 6 H 5 <strong>CHO</strong>, (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:<br />
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.<br />
Câu 8: Trong các chất sau đây: Na 2 CO 3, NaHCO 3 , NH 4 Cl, NaHS, Na 2 HPO 3 , CH 3 COONa,<br />
NaHSO 4 . Số muối axit là:<br />
A. 6 B. 5. C. 3. D. 4.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 9: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH 3 ?<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 . B. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 NO 2 .<br />
C. NH 4 Cl, CH 3 COONH 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 . D. NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 10: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :<br />
A. KOH, NaH 2 PO 4 , NH 3. B. Na 3 PO 4 , NH 3 , Na 2 CO 3 .<br />
C. Na 2 SO 4 , NaOH, NH 3. D. NaOH, Na 2 CO 3 , NaCl.<br />
Câu 11: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl<br />
sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt<br />
phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?<br />
A. NH 4 NO 3 . B. NH 4 NO 2 . C. (NH 4 ) 2 S. D. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
+ −<br />
Câu 12: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H + OH → H2O<br />
A. H2S<br />
+ KOH<br />
B. HNO 3 +Ca(OH) 2<br />
C. CH3COOH<br />
+ NaOH<br />
D. H2SO4 + Mg(OH)<br />
2<br />
Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch<br />
A. Ag + , Fe 3+ , H + , Br - , NO 3 - , CO 3<br />
2-<br />
B. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , OH - , Cl -<br />
C. Na + , NH 4 + , Al 3+ , SO 4 2- , OH - , Cl - D. Na + , Mg 2+ , NH 4 + , Cl - ; NO 3<br />
-<br />
Câu 14: Cho các chất: NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO,<br />
NaHSO 4 . Số chất lưỡng tính là<br />
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.<br />
Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH 3 COOH; KHSO 4 ; CH 3 COONa; NaOH.<br />
Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là<br />
A. CH 3 COOH; CH 3 COONa; KHSO 4 ; NaOH.<br />
B. KHSO 4 ; CH 3 COOH; NaOH; CH 3 COONa .<br />
C. CH 3 COOH; KHSO 4 ; CH 3 COONa; NaOH.<br />
D. KHSO 4 ; CH 3 COOH; CH 3 COONa; NaOH.<br />
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO 3 từ<br />
A. NaNO 3 rắn và H 2 SO 4 đặc. B. NaNO 3 rắn và HCl đặc.<br />
C. NaNO 2 rắn và H 2 SO 4 đặc. D. NH 3 và O 2 .<br />
Câu 17: Cho các chất BaCl 2 ;NaHSO 3 ;NaHCO 3 ;KHS;NH 4 Cl;AlCl 3 ;CH 3 COONH 4 ,Al 2 O 3 ;<br />
Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là:<br />
A.5 B.7 C.6 D.8<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 18: Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:<br />
A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.<br />
B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.<br />
C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.<br />
D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.<br />
Câu 19. Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. Al 2 (SO 4 ) 3 , MgCl 2 , Cu(NO 3 ) 2 B. CH 3 COONa, Mg(NO 3 ) 2 , HCl<br />
C. Zn(NO 3 ) 2 , Pb(NO 3 ) 2 , NaCl D. (NH 4 ) 2 CO 3 , K 2 CO 3 , CuSO 4<br />
Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Na 2 SO 4 . Số chất trong dãy vừa<br />
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />
Câu 21: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?<br />
tan.<br />
A. Cho dung dịch KHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.<br />
B. Cho AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />
C. Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa<br />
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3 dư không thấy khí thoát ra.<br />
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO 3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng<br />
Câu 22: Cho dãy các chất: KHCO 3 , KHSO 4 , KAlO 2 , CH 3 COONH 4 , Al, Al(OH) 3 , Cr(OH) 2 ,<br />
AgNO 3 , NaH 2 PO 4 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được<br />
với dung dịch NaOH là<br />
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4<br />
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?<br />
A. Cho 50 ml dd H 2 SO 4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH) 2 0,5M<br />
B. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd NH 3 1M<br />
C. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M<br />
D. Cho 50 ml dd H 2 SO 4 1M phản ứng với 150 ml dd Na 2 CO 3 1M<br />
Câu 24: Dung dịch X có pH ≈ 5 gồm các ion NH 4 + , Na + , Ba 2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion<br />
nào sau đây?<br />
-<br />
A. NO 3 B. CH 3 COO - 2-<br />
C. SO 4<br />
2-<br />
D. CO 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.<br />
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.<br />
C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng.<br />
D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau:<br />
(a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.<br />
(b). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.<br />
(c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.<br />
(d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe 3 O 4 .<br />
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br />
a) AgNO 3 + Na 3 PO 4 →<br />
b) NaOH + NH 4 Cl →<br />
c) KNO 3 + Na 2 SO 4 →<br />
d) NaOH + NaH 2 PO 4 →<br />
A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).<br />
Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.<br />
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH 3 vào dung dịch CuSO 4 .<br />
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 .<br />
C. Cho từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 .<br />
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH) 2 vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Câu 29: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có<br />
khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H 2 SO 4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không<br />
màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là<br />
A. NaNO 3 . B. (NH 4 ) 2 SO 4 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. NH 4 NO 3 .<br />
Câu 30: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO 3 ) 2 ,<br />
Ca(HCO 3 ) 2 , NaHCO 3 , NH 4 HCO 3 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng<br />
dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?<br />
A. Ba(HCO 3 ) 2 . B. Ca(HCO 3 ) 2 . C. NH 4 HCO 3 . D. NaHCO 3 .<br />
Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH 3 COONH 4 , KHSO 4 , H 2 NCH 2 COOH, H 2 NCH 2 COONa,<br />
KHCO 3 , Pb(OH) 2 , ClH 3 NCH 2 COOH, HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:<br />
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 32: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 ,ZnO ,Sn(OH) 2 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , KHSO 4 ,<br />
Fe(NO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là<br />
A. 7. B. 9 C. 10 D. 8<br />
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?<br />
A. Al, NaHCO 3 , NaAlO 2 , ZnO, Be(OH) 2 .<br />
B. H 2 O, Zn(OH) 2 , HOOC-COONa, H 2 NCH 2 COOH, NaHCO 3 .<br />
C. AlCl 3 , H 2 O, NaHCO 3 , Zn(OH) 2 , ZnO.<br />
D. ZnCl 2 , AlCl 3 , NaAlO 2 , NaHCO 3 , H 2 NCH 2 COOH.<br />
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH) 2 + H 3 PO 4 (dư) ⎯→ X + H 2 O. X là<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 và CaHPO 4 B. Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />
C. Ca 3 (PO 4 ) 2 D. CaHPO 4<br />
Câu 35: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,04 mol Mg 2+ -<br />
; 0,09 mol HCO 3<br />
; Cl - và SO 2- 4 . Trong số các chất sau: Na 2 CO 3 , BaCO 3 , NaOH, K 3 PO 4 , Ca(OH) 2 , HCl, số chất có<br />
thể làm mềm nước trong cốc là:<br />
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3<br />
Câu 36. Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?<br />
A. Al 2 O 3 và Na 2 O B. N 2 O 4 và O 2 C. Cl 2 và O 2 D. SO 2 và HF<br />
Câu 37. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ<br />
A. HSO 4 − , Al 2 O 3 , HCO 3 − , H 2 O, CaO B. NH 4 + , HCO 3 − , CO 3 2- , CH 3 COO − .<br />
C. HCO 3 − , Al 2 O 3 , Al 3+ , BaO. D. Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , HCO 3 − , H 2 O.<br />
Câu 38. Dung dịch NaOH và dung dịch CH 3 COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai<br />
dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH 3 COO - thì có 1 ion<br />
thủy phân).<br />
A. y = 100x B. y = 2x C. y = x+2 D. y = x-2<br />
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai:<br />
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 .<br />
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P 2 O 5 tương ứng với lượng<br />
P có trong thành phần của nó.<br />
tốt hơn.<br />
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO 4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân<br />
Câu 40: Cho các chất sau: Na 2 CO 3 ,(NH 4 ) 2 CO 3 ,NaHCO 3 ,Na 2 HPO 3 , Na 2 HPO 4 ,Al,Zn,Al(OH) 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
,Pb(OH) 2 , NaHSO 4 .Số chất lưỡng tính trong dãy là:<br />
A.5 B.7 C.6 D.8<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
(NH 4 + ).<br />
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 - ) và ion amoni<br />
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK<br />
D. Phân urê có công thức là (NH 2 ) 2 O<br />
Câu 42: Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn: HCO - 3 + OH - → CO 2- 3 + H 2 O<br />
A. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
B. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
D. Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + 2H 2 O<br />
Câu 43: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất phản<br />
ứng được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là<br />
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />
Câu 44: Cho các hóa chất: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , KNO 3 , NH 4 H 2 PO 4 . Khi sử dụng các hóa chất này<br />
làm phân đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?<br />
A. NH 4 Cl B. NH 4 H 2 PO 4 C. KNO 3 D. (NH 4 ) 2 SO 4<br />
Câu 45: Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl 2 , CuCl 2 ,<br />
KHCO 3 , CaCO 3 , C 6 H 6 , C 2 H 5 OH, K 2 Cr 2 O 7 , CH 3 COONa, NH 4 NO 3 , ClNH 3 -CH 2 COOH, Axit<br />
benzoic.<br />
A. 10 B. 9. C. 8. D. 7.<br />
Câu 46: Có các chất: Al; NaHCO 3 , NH 4 NO 3 , Cr(OH) 3 ; BaCl 2 ; Na 2 HPO 3 ; H 2 N-CH 2 -COOH<br />
;NH 2 CH 2 COOCH 3 . Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác dụng với NaOH?<br />
A.6 B.7 C.4 D.5<br />
Câu 47: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất<br />
X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong,vừa làm mất màu dung dịch<br />
brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl 2 . Vậy chất X có thể là:<br />
A. NH 4 HCO 3 B.(NH 4 ) 2 CO 3 C.(NH 4 ) 2 SO 3 D.NH 4 HSO 3<br />
Câu 48. Cho 5 phản ứng:<br />
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
2NaOH + NH SO → Na SO + 2NH + 2H O<br />
(2) ( )<br />
4 2 4 2 4 3 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3<br />
+ 2NaCl<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
2NH 2H O Fe OH NH SO<br />
(4) + + ( ) + ( )<br />
3 2 2 4 2 4<br />
(5)<br />
2 3 3 2 3 2<br />
3Na CO + 2AlCl + 3H O → 2Al(OH) + 3CO + 6NaCl<br />
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là:<br />
A. (3),(4),(5) B. (2),(4),(5) C. (2),(4) D. (1),(2),(4)<br />
Câu 49. Cho dãy các chất:<br />
Ca(HCO 3 ) 2 , Pb(OH) 2 , Al, ZnO, NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 .Số chất trong<br />
dãy có tính chất lưỡng tính là:<br />
A.6 B.7 C.5 D.4<br />
Câu 50. Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , NaOH, FeCl 3 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị<br />
pH tương ứng pH 1 , pH 2 , pH 3 . Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH:<br />
A. pH 3
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ba(OH) 2 , HClO 3 , BaSO 4 FeCl 3 , Na 2 CO 3 , HI<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Hết sức chú ý : Các chất như BaSO 4 ,BaCO 3 là chất kết tủa (tan rất ít) nhưng những phân<br />
tử tan lại phân ly hết nên nó là các chất điện ly mạnh chứ không phải chất điện ly yếu.<br />
Câu 3: Chọn đáp án C<br />
Cu(OH) 2 , Ni(OH) 2 , Zn(OH) 2 , AgCl. → Chọn C<br />
Câu 4: Chọn đáp án D<br />
Chú ý : HSO 4 là ion điện li rất mạnh ,nó điện li ra H + 2<br />
và SO −<br />
4<br />
Câu 5: Chọn đáp án C<br />
1) N 2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên<br />
kết ba bền.(Đúng)<br />
2)Khí NH 3 tan tốt trong H 2 O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.(Đúng)<br />
3)HNO 3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO 2 và O 2 ) sục vào H 2 O.(Đúng)<br />
4)Khi phản ứng với Fe 2 O 3 thì HNO 3 đóng vai trò là chất oxi hóa.(Sai)<br />
5)Khi sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch CuSO 4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết<br />
tủa màu xanh.(Sai tạo phức)<br />
6) Trong công nghiệp NH 3 được tạo ra khi cho N 2 phản ứng với H 2 .(Đúng)<br />
Câu 6: Chọn đáp án A<br />
H 2 S + 2Fe 3+ → S + 2Fe 2+ + 2H + .<br />
Chú ý : H 2 S là chất điện ly yếu nên ta phải viết cả CTPT<br />
Câu 7: Chọn đáp án C<br />
Các chất thỏa mãn vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là :<br />
NaHSO 3 , HCOONH 4 , Al(OH) 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 8: Chọn đáp án C<br />
NaHCO 3 , NaHS, NaHSO 4 .<br />
Chú ý : Na 2 HPO 3 là muối trung hòa theo SGK lớp 11<br />
Câu 9: Chọn đáp án C<br />
Các muối không có tính oxi hóa sẽ cho ra khí NH 3<br />
A. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 . Loại vì có NH 4 NO 3<br />
B. NH 4 Cl, NH 4 NO 3 , NH 4 NO 2 . Loại vì có NH 4 NO 3<br />
C. NH 4 Cl, CH 3 COONH 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
D. NH 4 NO 3 , NH 4 HCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 .Loại vì có NH 4 NO 3<br />
Câu 10: Chọn đáp án B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. KOH, NaH 2 PO 4<br />
, NH 3 . Loại vì có NaH 2 PO 4<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
B. Na 3 PO 4 , NH 3 , Na 2 CO 3 . Thỏa mãn<br />
C. Na 2 SO 4 , NaOH, NH 3. Loại vì có Na2 SO 4<br />
D. NaOH, Na 2 CO 3 , NaCl. Loại vì có NaCl<br />
Câu 11:Chọn đáp án A<br />
Với (C) và (D) sẽ loại ngay vì sẽ không có khí NO bay ra.(B) không hợp lý.<br />
Câu 12:Chọn đáp án B<br />
A. H<br />
2S<br />
+ KOH H 2 S điện ly yếu<br />
B. HNO 3 +Ca(OH) 2 Chuẩn<br />
C. CH3COOH<br />
+ NaOH CH3COOH điện ly yếu<br />
H SO<br />
Mg( OH )<br />
D.<br />
2 4<br />
+<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Chọn đáp án D<br />
Mg( OH ) là chất kết tủa<br />
3CO + 2Fe + 3H O → 2Fe OH + 3CO<br />
2− 3+<br />
(A) Loại vì có ( )<br />
(B) Loại vì có Cu 2+ + OH -<br />
(C) Loại vì có NH 4 + + OH -<br />
Câu 14.Chọn đáp án C<br />
3 2 3<br />
2<br />
NaHSO 3 NaHCO 3 KHS CH 3 COONH 4 Al 2 O 3 ZnO<br />
Chú ý : Al không phải chất lưỡng tính.Mặc dù Al có tác dụng với HCl là NaOH.Rất<br />
nhiều bạn học sinh hay bị nhầm chỗ này.<br />
Câu 15.Chọn đáp án D<br />
Chú ý :PH tăng dần → tính bazơ tăng dần<br />
Câu 16.Chọn đáp án A<br />
H SO (dac) + NaNO (ran) → NaHSO + HNO<br />
2 4 3 4 3<br />
Câu 17. Chọn đáp án C<br />
NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 ; ZnO.<br />
Chú ý : Kim loại vừa td với axit vừa tác dụng với kiềm không phải lưỡng tính<br />
Câu 18. Chọn đáp án A<br />
Chú ý : Axit mạnh thì mới điện thi hoàn toàn ,khi đó pha loãng 10 lần PH tăng 1.Điều<br />
này không đúng với các axit yếu không điện ly hoàn toàn ra H +<br />
Câu 19. Chọn đáp án A<br />
(B) HCl+CH 3 COONa → CH 3 COOH + NaCl<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
2+ −<br />
(C) Pb + Cl → PbCl<br />
+ → ↓<br />
(D) 2 + −<br />
Cu 2OH Cu( OH)<br />
2<br />
2<br />
Có OH là do K 2 CO 3 có môi trường kiềm rất mạnh.Ngoài ra NH + 4<br />
còn mang môi trường axit.<br />
Chú ý : Không tồn tại muối CuCO 3<br />
Câu 20 : Chọn đáp án D<br />
Các chất lần lượt là Al, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3.<br />
Câu 21: Chọn đáp án D<br />
tan.<br />
A. Cho dung dịch KHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.<br />
Sai.Không có kết tủa<br />
B. Cho AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />
Không có kết tủa vì Ag 3 PO 4 tan trong axit mạnh<br />
C. Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa<br />
Kết tủa không tan được<br />
Câu 22: Chọn đáp án C<br />
KHCO 3 , CH 3 COONH 4 , Al, Al(OH) 3 ,<br />
AgNO 3 , NaH 2 PO 4 .<br />
Câu 23: Chọn đáp án B<br />
A. Cho 50 ml dd H 2 SO 4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH) 2 0,5M<br />
+<br />
⎧⎪ H : 0,1<br />
⎨ → PH = 7<br />
−<br />
⎪⎩ OH : 0,1<br />
B. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd NH 3 1M<br />
+<br />
⎧⎪ H : 0,1<br />
⎨ → ⎯⎯⎯⎯→ → <<br />
−<br />
⎪⎩ OH : 0,1<br />
+ thuy phan +<br />
NH4<br />
H PH 7<br />
C. Cho 50 ml dd KHSO 4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M<br />
+<br />
⎧⎪ H : 0,1<br />
⎨ → PH = 7<br />
−<br />
⎪⎩ OH : 0,1<br />
D. Cho 50 ml dd H 2 SO 4 1M phản ứng với 150 ml dd Na 2 CO 3 1M<br />
+<br />
⎧⎪ H : 0,1<br />
−<br />
⎨ → HCO<br />
2<br />
3<br />
→ PH > 7<br />
−<br />
⎪⎩ CO<br />
3<br />
: 0,15<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 24: Chọn đáp án A<br />
pH ≈ 5 có nghĩa môi trường là axit do đó chỉ A hoặc C thỏa mãn .Tuy nhiên BaSO 4 kết tủa<br />
Câu 25: Chọn đáp án A<br />
A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng. Sai<br />
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho. Đúng<br />
C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Đúng<br />
D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi. Đúng<br />
Câu 26: Chọn đáp án D<br />
(a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon. Chuẩn<br />
(b). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử. Sai chất oxh<br />
(c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc. Chuẩn<br />
(d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe 3 O 4 . Chuẩn<br />
Câu 27: Chọn đáp án C<br />
a) AgNO 3 + Na 3 PO 4 →<br />
b) NaOH + NH 4 Cl →<br />
c) KNO 3 + Na 2 SO 4 → Không có chất kết tủa,bay hơi,điện ly yếu<br />
d) NaOH + NaH 2 PO 4 →<br />
Câu 28: Chọn đáp án D<br />
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH 3 vào dung dịch CuSO 4 . Tạo phức tan<br />
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 . Kết tủa bị tan<br />
C. Cho từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 . Kết tủa bị tan<br />
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH) 2 vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 . Có BaSO 4<br />
Câu 29: Chọn đáp án D<br />
Câu 30: Chọn đáp án A<br />
A. Ba(HCO 3 ) 2 → BaCO 3 + CO 2 +H 2 O ∆m=241<br />
B. Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + CO 2 +H 2 O ∆m=144<br />
C. NH 4 HCO 3 →NH 3 + CO 2 +H 2 O ∆m=61<br />
D. NaHCO 3 →Na 2 CO 3 + CO 2 +H 2 O ∆m=44<br />
Câu 31: Chọn đáp án A<br />
ZnO, CH 3 COONH 4 , H 2 NCH 2 COOH, KHCO 3 , Pb(OH) 2 , HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH.<br />
Các bạn chú ý nhé : Chất lưỡng tính với chất vừa tác dụng với NaOH và HCl đôi khi khác nhau.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ví dụ như Al ,Zn không phải chất lưỡng tính<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 32: Chọn đáp án B<br />
Al, Al 2 O 3 , ZnO , Sn(OH) 2 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 ,<br />
Fe(NO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 33: Chọn đáp án B<br />
A. Al, NaHCO 3 , NaAlO 2 , ZnO, Be(OH) 2 . Thấy Al loại ngay<br />
B. H 2 O, Zn(OH) 2 , HOOC-COONa, H 2 NCH 2 COOH, NaHCO 3 . chuẩn<br />
C. AlCl 3 , H 2 O, NaHCO 3 , Zn(OH) 2 , ZnO. Thấy AlCl 3 loại ngay<br />
D. ZnCl 2 , AlCl 3 , NaAlO 2 , NaHCO 3 , H 2 NCH 2 COOH. Thấy ZnCl 2 loại ngay<br />
Câu 34: Chọn đáp án B<br />
Ca(OH) 2 + H 3 PO 4 (dư) ⎯→ X + H 2 O.<br />
Chú ý : H 3 PO 4 là axit điện ly theo 3 nấc tuy nhiên 2 nấc sau yếu hơn nấc 1 rất nhiều.<br />
Do đó axit dư ta có thể hiểu axit chỉ điện ly ở nấc đầu tiên<br />
Câu 35: Chọn đáp án D<br />
Chú ý : Số mol HCO − 3<br />
lớn hơn tổng số mol Ca 2+ và Mg 2+ do đó các chất thỏa mãn là<br />
NaOH:<br />
Na 2 CO 3 :<br />
OH + HCO → CO + H O Ca + CO → CaCO ↓<br />
− − 2− 2+ 2−<br />
3 3 2 3 3<br />
Mg + CO → MgCO ↓<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
Mg + CO → MgCO ↓ Ca + CO → CaCO ↓<br />
2+ 2− 2+ 2−<br />
3 3 3 3<br />
+ → ↓ + → ↓<br />
K 3 PO 4 : 2 + 3 −<br />
( ) 2 +<br />
Ca PO Ca PO Mg PO 3 −<br />
Mg ( PO )<br />
4 3 4 2 4 3 4 2<br />
Chú ý : Với Ca(OH) 2 không thỏa mãn vì lại có Ca 2+ dư<br />
Câu 36. Chọn đáp án B<br />
A. Al 2 O 3 và Na 2 O Không tạo ra dung dịch a xít<br />
B. N 2 O 4 và O 2 Tạo HNO 3<br />
C. Cl 2 và O 2 Tạo HCl và HClO (phản ứng thuận nghịch)<br />
D. SO 2 và HF Tạo a xit yếu<br />
Câu 37. Chọn đáp án D<br />
A. HSO 4 − , Al 2 O 3 , HCO 3 − , H 2 O, CaO HSO 4 − chỉ có tính axit<br />
B. NH 4 + , HCO 3 − , CO 3 2- , CH 3 COO − . NH 4 + chỉ có tính axit<br />
C. HCO 3 − , Al 2 O 3 , Al 3+ , BaO. BaO chỉ có tính bazo<br />
D. Zn(OH) 2 , Al(OH) 3 , HCO 3 − , H 2 O. Chuẩn<br />
Câu 38. Chọn đáp án D<br />
Đây là 2 dung dịch có môi trường bazo.NaOH có tính bazo mạnh hơn nên x >y.<br />
Câu 39: Chọn đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 . Đúng theo SGK<br />
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H 2 PO 4 ) 2 . Đúng theo SGK<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P 2 O 5 tương ứng với lượng<br />
P có trong thành phần của nó.<br />
Đúng theo SGK<br />
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO 4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân<br />
tốt hơn. Sai CaSO 4 là chất làm rắn đất (vô ích)<br />
Câu 40: Chọn đáp án A<br />
Chú ý : Chất lưỡng tính nhiều TH là khác so với chất vừa tác dụng với axit và bazo<br />
(NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO 3 , Al(OH) 3 ,Pb(OH) 2 , Na 2 HPO 4<br />
Na 2 HPO 3 (Chú ý : Đây là muối trung hòa)<br />
Al,Zn (Chú ý : Không có kim loại lưỡng tính)<br />
Câu 41: Chọn đáp án C<br />
(NH 4 + ).<br />
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 - ) và ion amoni<br />
Sai : Cung cấp P cho cây dưới dạng ion photphat<br />
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3<br />
Sai : Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4<br />
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK Chuẩn<br />
D. Phân urê có công thức là (NH 2 ) 2 O<br />
Sai :Phân urê có công thức là (NH 2 )2CO<br />
Câu 42: Chọn đáp án A<br />
A. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O chuẩn<br />
B. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
Ca + CO → CaCO<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O<br />
H + HCO → CO + H O<br />
+ −<br />
3 2 2<br />
D. Ca(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + 2H 2 O<br />
Ca + CO → CaCO<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
Câu 43: Chọn đáp án C<br />
Al, Al 2 O 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
Câu 44: Chọn đáp án A<br />
Hàm lượng đạm chính là hàm lượng N (%N)<br />
Câu 45: Chọn đáp án C<br />
CaCl 2 , CuCl 2 , KHCO 3 ,<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
K 2 Cr 2 O 7 , CH 3 COONa, NH 4 NO 3 , ClNH 3 -CH 2 COOH, Axit benzoic.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
CaCl → Ca + 2Cl CuCl → Cu + 2Cl KHCO → K + HCO<br />
2+ − 2+ − + −<br />
2 2 3 3<br />
K Cr O → 2K + Cr O CH COONa → CH COO + Na<br />
+ 2− − +<br />
2 2 7 2 7 3 3<br />
NH NO → NH + NO ClNH CH COOH → NH CH COO + Cl + H<br />
+ − + − − +<br />
4 3 4 3 3 2 3 2<br />
C H COOH → C H COO + H<br />
6 5 6 5<br />
Câu 46: Chọn đáp án D<br />
− +<br />
Có các chất: Al; NaHCO 3 , Cr(OH) 3 ; H 2 N-CH 2 -COOH ; NH 2 CH 2 COOCH 3 .<br />
Chú ý : Muối Na 2 HPO 3 là muối trung hòa (không tác dụng với NaOH)<br />
Chất lưỡng tính và chất vừa tác dụng với HCl và NaOH là khác nhau (Al ; Zn…)<br />
Câu 47: Chọn đáp án D<br />
Câu 48. Chọn đáp án B<br />
(2) (4) (5) thỏa mãn<br />
2NaOH + NH SO → Na SO + 2NH + 2H O<br />
(2) ( )<br />
4 2 4 2 4 3 2<br />
2NH 2H O Fe OH NH SO<br />
(4) + + ( ) + ( )<br />
3 2 2 4 2 4<br />
(5)<br />
2 3 3 2 3 2<br />
3Na CO + 2AlCl + 3H O → 2Al(OH) + 3CO + 6NaCl<br />
Câu 49. Chọn đáp án A<br />
Chú ý : Trong nhiều TH chất lưỡng tính khác với chất vừa tác dụng với HCl và NaOH.Ví dụ<br />
điển hình là Al,Zn<br />
Ca( HCO<br />
3 ) ;Pb( OH ) ;ZnO<br />
2 2<br />
( NH ) CO ;Al( OH ) ;Zn( OH)<br />
4 2 3<br />
3 2<br />
Câu 50. Chọn đáp án D<br />
PH càng to thì môi trường bazo càng mạnh;Fe 3+ có môi trường axit<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> SỐ 2 - Sự điện ly, Nhóm nito, Nhóm Cacbon<br />
Câu 1: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?<br />
t<br />
A. SiO 2 +2 NaOH ⎯⎯→ o<br />
Na 2 SiO 3 + H 2 O<br />
o<br />
B. SiO 2 +4HCl→SiCl 4 +2H 2 O<br />
t<br />
t<br />
C. SiO 2 +2 C ⎯⎯→ Si +2 CO<br />
D. SiO 2 +2 Mg ⎯⎯→ 2 MgO +Si<br />
Câu 2: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?<br />
+ 2+ − −<br />
+ + + −<br />
A. Na ; Mg ; OH ; NO3<br />
B. Ag ; H ; Br ; NO3<br />
− + 2+ −<br />
2<br />
C. HSO ; K ; Ca ; HCO D. OH − ; Na + ; Ba + ; I<br />
−<br />
4 3<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:<br />
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.<br />
B. Các dung dịch KNO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , KBr, CH 3 COONa đều có pH>7.<br />
C. Các dung dịch NaAlO 2 , K 3 PO 4 , AlCl 3 , Na 2 CO 3 đều có pH>7.<br />
D. Các dung dịch NH 4 Cl, KH 2 PO 4 , CuCl 2 , Mg(NO 3 ) 2 đều có pH 7.<br />
C. Các dung dịch KBr, H 2 NCH 2 COOH, BaI 2 , NaCl, CaCl 2 đều có pH=7.<br />
D. Các dung dịch NaAlO 2 , KHCO 3 , KF, Ba(OH) 2 , CH 3 COONa đều có pH > 7.<br />
Câu 7: Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được<br />
dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:<br />
A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit.<br />
Câu 8: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H 2 SO 4 thì dung dịch có nồng độ<br />
mol lớn nhất là HCOOH.<br />
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
o<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) bằng một thuốc thử<br />
là BaCO 3 .<br />
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.<br />
pH >7.<br />
(5) Dung dịch CH 3 COONa và dung dịch C 6 H 5 ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có<br />
(6) Theo thuyết điện li, SO 3 và C 6 H 6 (benzen) là những chất điện li yếu.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau: H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, HOOC-CH 2 -CH 2 -<br />
CH(NH 2 )-COOH,<br />
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là<br />
H 2 N-CH 2 -COONa, ClH 3 N-CH 2 -COOH, C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua).<br />
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.<br />
Câu 10: Cho các cặp chất sau: CH 3 COOH và K 2 S;FeS và HCl;Na 2 S và HCl; CuS và H 2 SO 4<br />
loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:<br />
+ 2−<br />
2H + S → H2S<br />
A.2 B.3 C.4 D.1<br />
Câu 11: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:<br />
A. C+H 2 O→CO+H 2 B.4Al+3C→Al 4 C 3<br />
C.CO 2 +2Mg→2MgO+C D.C+O 2 →CO 2<br />
Câu 12:Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:<br />
A.Si + dung dịch HCl đặc B.CO 2 + dung dịch Na 2 SiO 3<br />
C. Si + dung dịch NaOH D.SiO 2 + Mg (đun nóng)<br />
Câu 13:Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.<br />
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO 4 và Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P 2 O 5 và K 2 O.<br />
D.Amophot là hỗn hợp của NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 )HPO 4<br />
Câu 14: Cho các chất sau:Ba(HSO 3 ) 2 ; Cr(OH) 2 ;Sn(OH) 2 ;NaHS;NaHSO 4 ; NH 4 Cl;CH 3 COONH 4 ;<br />
C 6 H 5 ONa; ClH 3 NCH 2 COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :<br />
A.7 B.5 C.4 D.6<br />
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. Dung dịch CH 3 COONa. B. Dung dịch Na 2 CO 3 .<br />
C. Dung dịch NH 4 NO 3 . D. Dung dịch KCl.<br />
Câu 16: Cho các phản ứng hóa học sau:<br />
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS) 2 + KOH → (3) Na 2 S + HCl →<br />
(4) CuSO 4 + Na 2 S → (5) FeS + HCl → (6) NH 4 HS + NaOH →<br />
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là<br />
A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).<br />
Câu 17: Trong phân tử NH 3 . Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:<br />
A. 2. B. 3. C. 8. D. 5.<br />
Câu 18: Cho các phát biểu sau:<br />
phân lân.<br />
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.<br />
(2) CaOCl 2 là muối kép.<br />
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong<br />
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và (NH 4 ) 3 PO 4 .<br />
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.<br />
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 19: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H 2 O) cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />
A. Fe 2+ , K + , OH − , Cl − . B. Ba 2+ , HSO 4 − , K + , NO 3 − .<br />
C. Al 3+ , Na + , S 2− , NO 3 − . D. Cu 2+ , NO 3 − , H + , Cl − .<br />
Câu 20: Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH,<br />
HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH, H 2 NCH 2 COONa, ClH 3 NCH 2 COOH, CH 3 CH(NH 2 )COOH, C 6 H 5 ONa<br />
(natri phenolat), C 6 H 5 NH 3 Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là<br />
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.<br />
Câu 21: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na 2 CO 3 và AlCl 3 ; (2) NaNO 3 và FeCl 2 ; (3) HCl và<br />
Fe(NO 3 ) 2 ; (4) NaHCO 3 và BaCl 2 ; (5) NaHCO 3 và NaHSO 4 . Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các<br />
chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là<br />
A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 22: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(1) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 (2) K 2 CO 3 + FeCl 3 (3) Na 2 CO 3 + CaCl 2<br />
(4) NaHCO 3 + Ba(OH) 2 (5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 (6) Na 2 S + FeCl 2 .<br />
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:<br />
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4<br />
Câu 23: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO 3 - + OH - → CO 3 2- + H 2 O là<br />
A. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
B. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O.<br />
D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Câu 24: Cho các chất: NaHCO 3 , Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất<br />
vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.<br />
Câu 25. Công thức đúng của quặng apatit là<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 . B. Ca(PO 3 ) 2 .<br />
C. 3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2 . D. CaP 2 O 7 .<br />
Câu 26. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO 3 - + OH - →CO 3<br />
2-<br />
+ H 2 O<br />
A. Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
B. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2O.<br />
C. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
D. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Câu 27: Phát biểu không đúng là:<br />
A. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,<br />
cát và than cốc ở 1200 o C trong lò điện.<br />
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp<br />
chất.<br />
C. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.<br />
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.<br />
Câu 28: Cho các dung dịch sau: NH 4 NO 3 (1), KCl (2), K 2 CO 3 (3), CH 3 COONa (4), NaHSO 4<br />
(5), Na 2 S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là:<br />
A. (4), (5) B. (2), (3) C. (3), (5) D. (3), (4), (6)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 29: Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. CaHPO 4 . B. Ca 3 (PO 4 ) 2 .<br />
C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. Ca(H 2 PO 3 ) 2 .<br />
Câu 30: Trong các chất: KCl, C 2 H 5 OH, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), NaNO 3 , CH 3 COONH 4 , HCl và<br />
KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là<br />
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />
Câu 31. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:<br />
A. NaCl + AgNO 3 B. NaHCO 3 + HCl .<br />
C. BaCl 2 + H 3 PO 4 . D. FeS + HCl.<br />
Câu 32.Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H 3 PO 4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua<br />
sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :<br />
A. NaOH và Na 3 PO 4 B. H 3 PO 4 và Na 2 HPO 4<br />
C. Na 3 PO 4 và NaH 2 PO 4 D. NaOH và Na 2 HPO 4<br />
Câu 33. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:<br />
A. NaOH , Na 3 PO 4 , K 2 SO 4 B. H 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 , Na 2 SO 4<br />
C. Na 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , HClO D. NaOH ,Na 2 HPO 4 , Mg(OH) 2<br />
Câu 34. Cho phản ứng sau: 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />
Nếu cho 1 mol NO 2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hoàn toàn . nhận xét nào là<br />
đúng về dung dịch sau phản ứng.<br />
A. Dung dịch sau phản ứng có pH = 7<br />
B. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7<br />
C. Dung dịch sau phản ứng có pH > 7<br />
D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag +<br />
Câu 35. Cho các phản ứng sau:<br />
1. NaOH + HClO → NaClO + H 2 O<br />
2. Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2H 2 O<br />
3. 3KOH + H 3 PO 4 → K 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
4. NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O<br />
5. Ba(OH) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2H 2 O<br />
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H + + OH - → H 2 O là:<br />
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.<br />
Câu 36.Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?<br />
A. NaNO 3 B. KCl C. NH 4 NO 3 D. K 2 CO 3<br />
Câu 37.Hỗn hợp X chứa K 2 O, NH 4 Cl, KHCO 3 và BaCl 2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X<br />
vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa<br />
A.KCl, KOH, BaCl 2 . B.KCl, KHCO 3 , BaCl 2 .<br />
C.KCl.<br />
D.KCl, KOH.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 38.Cho các chất: Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , NaHCO 3 , Al, KHS, (NH 4 ) 2 CO 3 , CH 3 COONa, Zn(OH) 2 . Số<br />
chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH<br />
là<br />
A.4. B.7. C.5. D.6.<br />
Câu 39: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H 2 NCH 2 COOH,(2)CH 3 COOH,<br />
(3)CH 3 CH 2 NH 2 . Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:<br />
A. (3),(1),(2). B. (1),(2),(3).<br />
C. (2),(3),(1). D. (2),(1),(3).<br />
Câu 40: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?<br />
A.Nhiệt phân NH 4 NO 3 .<br />
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH 4 Cl và NaNO 2 . D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí<br />
Câu 41. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị<br />
pH lớn nhất ?<br />
A. H 2 SO 4 B. Ba(OH) 2 C. HCl D. NaOH<br />
Câu 42: Cho các phar ứng hóa học sau:<br />
(1) (NH 4 ) 2 CO 3 +CaCl 2 → (4) K 2 CO 3 +Ca(NO 3 ) 2 →<br />
(2) Na 2 CO 3 +CaCl 2 → (5) H 2 CO 3 +CaCl 2 →<br />
(3) (NH 4 ) 2 CO 3 +Ca(OH) 2 → (6) CO 2 + Ca(OH) 2 →<br />
2-<br />
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO 3 + Ca 2+ →CaCO 3 ↓ là:<br />
A.5 B. 3 C. 4 D.6<br />
Câu 43: Cho dãy các chất: Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , NaAlO 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 ,Na 2 SO 4 . Số<br />
chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH<br />
là<br />
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.<br />
Câu 44: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.<br />
A. Na + , Mg 2+ , SO 2- 4 , NO - 3 . B. Fe 2+ , H + , Cl - -<br />
, NO 3<br />
C. Cu 2+ ,Fe 3+ ,SO 2- 4 ,Cl - . D. K + , H + , NO - 3 , Cl - .<br />
Câu 45 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại<br />
A.KNO 3 B.Cu(NO 3 ) 2 C.AgNO 3 D.Fe(NO 3 ) 2<br />
Câu 46: Trong các loại phân bón sau: NH 4 Cl, (NH 2 ) 2 CO, (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 ; loại có hàm<br />
lượng đạm cao nhất là<br />
A. NH 4 Cl. B. NH 4 NO 3 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
Câu 47: Hỗn hợp X gồm NaHCO 3 , NH 4 NO 3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X<br />
vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung<br />
dịch Y. Dung dịch Y có môi trường<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. lưỡng tính B. axit C. trung tính D. bazơ<br />
Câu 48: Cho các cặp dung dịch sau:<br />
(1) NaAlO 2 và AlCl 3 ; (2) NaOH và NaHCO 3 ;<br />
(3) BaCl 2 và NaHCO 3 ; (4) NH 4 Cl và NaAlO 2 ;<br />
(5) Ba(AlO 2 ) 2 và Na 2 SO 4 ; (6) Na 2 CO 3 và AlCl 3<br />
(7) Ba(HCO 3 ) 2 và NaOH. (8) CH 3 COONH 4 và HCl<br />
(9) KHSO 4 và NaHCO 3<br />
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:<br />
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.<br />
Câu 49: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH 3 COOH, C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), HCOONa,<br />
NaCl, NH 4 NO 3 . Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là :<br />
A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.<br />
Câu 50: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch<br />
là:<br />
+ 3+ − 2−<br />
+ + − −<br />
A. H ,Fe , NO<br />
3<br />
,SO4<br />
B. Ag , Na , NO<br />
3<br />
,Cl<br />
2+ + 2− 3−<br />
3+ + − −<br />
C. Mg ,K ,SO ,PO<br />
D. Al , NH ,Br ,OH<br />
Câu 1: Chọn đáp án B<br />
4 4<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
01. B 02. D 03. D 04. A 05. C 06. B 07. D 08. A 09. D 10. D<br />
11. B 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. C 18. C 19. D 20. C<br />
21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. D 27. B 28. D 29. C 30.D<br />
31. C 32. A 33. A 34. C 35. C 36. C 37. C 38. D 39. D 40. C<br />
41. B 42. B 43. A 44. B 45. C 46. C 47. C 48. C 49.D 50. A<br />
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
t<br />
A. SiO 2 +2 NaOH ⎯⎯→ o<br />
Na 2 SiO 3 + H 2 O Đúng theo SGK lớp 11<br />
B. SiO 2 +4HCl→SiCl 4 +2H 2 O Sai (Chỉ HF mới phản ứng)<br />
C. SiO 2 +2 C<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→ Si +2 CO Đúng.Theo SGK lớp 11<br />
o<br />
t<br />
D. SiO 2 +2 Mg ⎯⎯→ 2 MgO +Si Đúng.Theo SGK lớp 11<br />
Câu 2: Chọn đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
⎧ A : Mg + OH<br />
⎪<br />
+ −<br />
⎨B : Ag + Br<br />
⎪ −<br />
−<br />
⎩<br />
HSO4 + HCO3<br />
2+ −<br />
Câu 3: Chọn đáp án D<br />
Chú ý : HSO − 4<br />
là chất điện ly mạnh và điện ly ra H +<br />
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7. Sai vì KF 7. Sai vì KBr = 7<br />
C. Các dung dịch NaAlO 2 , K 3 PO 4 , AlCl 3 , Na 2 CO 3 đều có pH>7. Sai vì AlCl 3 7<br />
→Chọn B<br />
Câu 7: Chọn đáp án D<br />
Chú ý : PH=2 suy ra nồng độ H + là 0,01.Nhiều bạn sẽ cho môi trường là trung tính ngay.Nhưng<br />
các bạn chú ý nhé .HCOOH không điện ly hoàn toàn sau khi H + đã điện ly phản ứng hết với<br />
NaOH nó lại tiếp tục điện ly ra H + do đó môi trường sẽ là axit<br />
Câu 8: Chọn đáp án A<br />
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H 2 SO 4 thì dung dịch có nồng độ<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
mol lớn nhất là HCOOH.<br />
Đúng vì HCOOH điện ly không hoàn toàn.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (chuẩn)<br />
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) bằng một thuốc thử<br />
là BaCO 3 .(Chuẩn)<br />
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.(Chuẩn)<br />
(5) Dung dịch CH 3 COONa và dung dịch C 6 H 5 ONa đều là dung dịch có pH >7.(Chuẩn)<br />
(6) Theo thuyết điện li, SO 3 và C 6 H 6 (benzen) là những chất điện li yếu.<br />
(Sai – các chất trên là những chất không điện ly.Vì khi tan trong dung môi nó không phân li<br />
thành cac ion.Chú ý khi SO 3 tan vào H 2 O thì chất điện ly là axit H 2 SO 4 chứ không phải SO 3 )<br />
Câu 9: Chọn đáp án D<br />
H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH<br />
HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2<br />
H 2 N-CH 2 -COONa có PH > 7<br />
ClH 3 N-CH 2 -COOH, C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7<br />
Câu 10. Chọn đáp án D<br />
FeS; CuS là các chất rắn,CuS không tan trong axit.<br />
Với FeS:<br />
+ 2+<br />
FeS + 2H → Fe + H2S<br />
CH 3 COOH là chất điện ly yếu nên<br />
HCl và Na 2 S thoản mãn<br />
Câu 11. Chọn đáp án B<br />
+ 2−<br />
2H + S → H2S<br />
Dễ thấy : Al luôn là chất khử nên C đương nhiên là chất OXH<br />
Câu 12. Chọn đáp án A<br />
CO + Na SiO + H O → H SiO ↓ + Na CO<br />
B.<br />
2 2 3 2 2 3 2 3<br />
Si + 2NaOH + H O → Na SiO + 2H ↑<br />
C.<br />
2 2 3 2<br />
D.<br />
2<br />
0<br />
t<br />
SiO + 2Mg ⎯⎯→ Si + 2MgO<br />
Câu 13. Chọn đáp án B<br />
A. Đúng theo SGK<br />
B. Sai .Không có thành phần CaSO 4<br />
C. Đúng theo SGK<br />
D. Đúng theo SGK<br />
2CH COOH + S → 2CH COO + H S<br />
2−<br />
−<br />
3 3 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 14. Chọn đáp án C<br />
Ba(HSO 3 ) 2<br />
Sn(OH) 2<br />
NaHS<br />
CH 3 COONH 4<br />
Câu 15: Chọn đáp án C<br />
( )<br />
Ba HSO<br />
( )<br />
Ba HSO<br />
( )<br />
Sn OH<br />
( )<br />
Sn OH<br />
NaHS<br />
NaHS<br />
−<br />
+ OH<br />
3<br />
⎯⎯⎯→ BaSO<br />
2<br />
3<br />
+<br />
+ H<br />
3<br />
⎯⎯⎯→ SO<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
−<br />
+ OH 2−<br />
SnO2<br />
⎯⎯⎯→<br />
+<br />
+ H 2+<br />
⎯⎯⎯→ Sn<br />
−<br />
+ OH<br />
⎯⎯⎯→ Na S<br />
+<br />
+ H<br />
⎯⎯⎯→ H S<br />
−<br />
+ OH<br />
3 4<br />
⎯⎯⎯→ NH3<br />
CH COONH<br />
+<br />
+ H<br />
3 4<br />
⎯⎯⎯→<br />
3<br />
CH COONH<br />
2<br />
2<br />
CH COOH<br />
A. Dung dịch CH 3 COONa. Có tính kiềm PH > 7<br />
B. Dung dịch Na 2 CO 3 . Có tính kiềm PH > 7<br />
C. Dung dịch NH 4 NO 3 . Có tính Axit PH < 7<br />
D. Dung dịch KCl. Trung tính PH = 7<br />
Câu 16: Chọn đáp án B<br />
(1) NaHS + NaOH → Phương trình ion :<br />
(2) Ba(HS) 2 + KOH → Phương trình ion :<br />
(3) Na 2 S + HCl → Phương trình ion :<br />
(4) CuSO 4 + Na 2 S → Phương trình ion :<br />
(5) FeS + HCl → Phương trình ion :<br />
6) NH 4 HS + NaOH → Phương trình ion :<br />
Câu 17: Chọn đáp án C<br />
− − 2−<br />
HS + OH → S + H2O<br />
− − 2−<br />
HS + OH → S + H2O<br />
2− +<br />
S + 2H → H2S<br />
2− 2+<br />
S Cu CuS<br />
+ →<br />
+ 2+<br />
FeS 2H Fe H2S<br />
+ → + ↑<br />
NH + HS + 2OH → NH + H O + S<br />
+ − − 2−<br />
4 3 2<br />
Bình thường N có 5e lớp ngoài cùng.Khi liên kết với 3H nó được tính thêm 3 e nữa<br />
Câu 18: Chọn đáp án C<br />
(1) Sai cộng hóa trị cao nhất là 4<br />
(2) Sai muối hỗn tạp<br />
(3) Sai đánh giá qua hàm lượng P 2 O 5<br />
(4) Sai Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và NH 4 H 2 PO 4 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(Chuẩn)<br />
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.(Chuẩn)<br />
Câu 19: Chọn đáp án D<br />
+ → ↓<br />
A. Fe 2+ , K + , OH − , Cl − . Loại vì 2 + −<br />
Fe 2OH Fe( OH)<br />
B. Ba 2+ , HSO 4 − , K + , NO 3 − . Loại vì<br />
Ba + SO → BaSO<br />
2+ 2−<br />
4 4<br />
C. Al 3+ , Na + , S 2− , NO − 3 . 3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O → 6NaCl + 2Al(OH)<br />
3<br />
+ 3H2S<br />
D. Cu 2+ , NO 3 − , H + , Cl − . Thỏa mãn<br />
Câu 20: Chọn đáp án C<br />
H 2 N[CH 2 ] 4 CH(NH 2 )COOH H 2 NCH 2 COONa C 6 H 5 ONa (natri phenolat),<br />
Câu 21. Chọn đáp án B<br />
(1) (3) (5) có phản ứng xảy ra.<br />
(1)<br />
2 3 3 2 3 2<br />
3Na CO + 2AlCl + 3H O → 2Al(OH) + 3CO + 6NaCl<br />
(2) Không có phản ứng<br />
+ −<br />
(3) 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O<br />
(4) NaHCO 3 và BaCl 2 Không có phản ứng<br />
+ −<br />
(5) NaHCO 3 và NaHSO 4 H + HCO3 → CO2 + H2O<br />
Câu 22: Chọn đáp án A<br />
(1) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 Không có kết tủa<br />
(2) K 2 CO 3 + FeCl 3 3K2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)<br />
3<br />
+ 3CO2<br />
+ 6KCl<br />
(3) Na 2 CO 3 + CaCl 2<br />
Ca + CO → CaCO ↓<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
− − 2−<br />
OH + HCO3 → CO3 + H2O<br />
(4) NaHCO 3 + Ba(OH) 2<br />
2+ 2−<br />
Ba + CO → BaCO ↓<br />
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2<br />
3 3<br />
Ba + SO → BaSO<br />
2+ 2−<br />
4 4<br />
(6) Na 2 S + FeCl 2 . Na2S + FeCl2<br />
→ FeS ↓ + 2NaCl<br />
Các trường hợp cho kết tủa là :<br />
(2) : Fe(OH) 3 (4) :BaCO 3 (6) : FeS<br />
(3) : CaCO 3 (5) : BaSO 4<br />
Câu 23: Chọn đáp án B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Phương trình ion thu gọn là :<br />
+ + → ↓ +<br />
2+ − −<br />
Ca HCO3 OH CaCO3 H2O<br />
B. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O<br />
Phương trình ion thu gọn là : HCO 3 - + OH - → CO 3 2- + H 2 O<br />
C. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H 2 O.<br />
+ −<br />
Phương trình ion thu gọn là : H + HCO3 → CO2 + H2O<br />
D. Ca(HCO 3 ) + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion thu gọn là :<br />
Câu 24: Chọn đáp án B<br />
2+ − −<br />
Ca + HCO3 + OH → CaCO3 ↓ + H2O<br />
Chú ý : Trong nhiều trường hợp chất vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với<br />
kiềm (bazo) không phải chất lưỡng tính.Ví dụ : Al – Zn …<br />
NaHCO 3 ; Al 2 O 3 ; Zn(OH) 2 ; NaHS ; (NH 4 ) 2 CO 3<br />
Câu 25. Chọn đáp án C<br />
Theo SGK lớp 11<br />
Câu 26. Chọn đáp án D<br />
A. Ca(HCO 3 ) 2 + 2NaOH → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion thu gọn :<br />
B. NaHCO 3 + HCl → NaCl + CO 2 + H2O.<br />
2+ − −<br />
Ca + HCO3 + OH → CaCO3 ↓ + H2O<br />
− +<br />
Phương trình ion thu gọn : HCO3 + H → CO2 + H2O<br />
C. 2NaHCO 3 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion thu gọn :<br />
2+ − −<br />
Ca + HCO3 + OH → CaCO3 ↓ + H2O<br />
D. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na 2 CO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O.<br />
Phương trình ion thu gọn :<br />
OH + HCO → CO + H O<br />
− − 2−<br />
3 3 2<br />
Câu 27: Chọn đáp án B<br />
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp<br />
chất. Sai : Vì F 2 chỉ có số oxh duy nhất là – 1 trong các hợp chất<br />
Câu 28: Chọn đáp án D<br />
NH 4 NO 3 (1) PH < 7 làm quỳ chuyển hồng<br />
KCl (2)<br />
PH = 7 Không đổi màu quỳ<br />
K 2 CO 3 (3) PH>7 Quỳ chuyển xanh<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
CH 3 COONa (4), PH>7 Quỳ chuyển xanh<br />
NaHSO 4 (5), PH < 7 làm quỳ chuyển đỏ<br />
Na 2 S (6).<br />
Câu 29: Chọn đáp án C<br />
Theo SGK lớp 11<br />
Câu 30: Chọn đáp án D<br />
PH>7 Quỳ chuyển xanh<br />
Các chất thỏa mãn là : KCl, NaNO 3 , CH 3 COONH 4 , HCl và KOH<br />
Chú ý : C 2 H 5 OH, C 6 H 12 O 6 (glucozơ) tan trong nước nhưng không phải chất điện ly (dung<br />
dịch không dẫn được điện)<br />
Câu 31. Chọn đáp án C<br />
A. NaCl + AgNO 3 Có xảy ra vì AgCl không tan trong HCl<br />
B. NaHCO 3 + HCl . Có xảy ra vì có CO 2<br />
C. BaCl 2 + H 3 PO 4 . Không xảy ra vì Ba 3 (PO 4 ) 2 tan trong HCl<br />
D. FeS + HCl. Có xảy ra vì FeS tan trong axit<br />
Câu 32. Chọn đáp án A<br />
Chú ý : H 3 PO 4 điện ly theo từng nấc 1.Do đó muối cũng tương ứng với các nấc<br />
A. NaOH và Na 3 PO 4 Thỏa mãn<br />
B. H 3 PO 4 và Na 2 HPO 4 Vô lý vì H 3 PO 4 dư<br />
C. Na 3 PO 4 và NaH 2 PO 4 Vô lý<br />
D. NaOH và Na 2 HPO 4 Vô lý<br />
Câu 33. Chọn đáp án A<br />
A. NaOH , Na 3 PO 4 , K 2 SO 4 Thỏa mãn<br />
B. H 3 PO 4 , Na 2 HPO 4 , Na 2 SO 4 Loại vì có H 3 PO 4 , Na 2 HPO 4<br />
C. Na 3 PO 4 , NaH 2 PO 4 , HClO Loại vì có NaH 2 PO 4 , HClO<br />
D. NaOH ,Na 2 HPO 4 , Mg(OH) 2 Loại vì có Na 2 HPO 4 , Mg(OH) 2<br />
Câu 34. Chọn đáp án C<br />
Chú ý : HNO 2 là axit yếu nên NaNO 2 có môi trường kiềm<br />
Câu 35. Chọn đáp án C<br />
−<br />
−<br />
1. NaOH + HClO → NaClO + H 2 O OH + HClO → ClO + H2O<br />
2. Mg(OH) 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2H 2 O<br />
3. 3KOH + H 3 PO 4 → K 3 PO 4 + 3H 2 O<br />
Mg(OH) + 2H → Mg + 2H O<br />
+ 2+<br />
2 2<br />
−<br />
3OH + H PO → PO + 3H O<br />
+ −<br />
4. NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O H + OH → H2O<br />
+ −<br />
5. Ba(OH) 2 + 2HNO 3 → Ba(NO 3 ) 2 + 2H 2 O H + OH → H2O<br />
Câu 36. Chọn đáp án C<br />
Phân làm chua đất phải thủy phân cho môi trường<br />
Câu 37.Chọn đáp án C<br />
Vì số mol các chất bằng nhau nên :<br />
3−<br />
3 4 4 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
K O → 2KOH NH → NH ↑ HCO → CO → BaCO ↓<br />
+ − 2−<br />
2 4 3 3 3 3<br />
→Chọn C<br />
Câu 38.Chọn đáp án D<br />
Chú ý : Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH trong nhiều trường hợp<br />
không phải chất lưỡng tính.<br />
Các chất thỏa mãn là : Al 2 O 3 ,NaHCO 3 , Al, KHS, (NH 4 ) 2 CO 3 , Zn(OH) 2 .<br />
Câu 39:Chọn đáp án D<br />
Tính PH tăng dần nghĩa là tính bazo tăng dần.Theo SGK lớp 12 ta có<br />
(2) CH 3 COOH < (1)H 2 NCH 2 COOH < (3)CH 3 CH 2 NH 2<br />
Câu 40:Chọn đáp án C<br />
A.Nhiệt phân NH 4 NO 3 .<br />
0<br />
t<br />
4 3<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
NH NO N O 2H O<br />
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Đ/c trong công nghiệp.<br />
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH 4 Cl và NaNO 2 .<br />
D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí Sai<br />
Câu 41 .Chọn đáp án B<br />
0<br />
t<br />
4 2 2 2<br />
NH Cl + NaNO ⎯⎯→ N + 2H O + NaCl<br />
PH càng lớn thì tính bazo càng mạnh.Do 4 chất đều là điện ly hoàn toàn và cùng nồng độ<br />
nên H 2 SO 4 < HCl < NaOH < Ba(OH) 2<br />
Câu 42:Chọn đáp án B<br />
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO 3<br />
2-<br />
(1)(NH 4 ) 2 CO 3 +CaCl 2 →<br />
(4) K 2 CO 3 +Ca(NO 3 ) 2 →<br />
(2) Na 2 CO 3 +CaCl 2 →<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
+ Ca 2+ →CaCO 3 ↓ là:<br />
Ca + CO → CaCO ↓<br />
Ca + CO → CaCO ↓<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
Ca + CO → CaCO ↓<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
(5) H 2 CO 3 +CaCl 2 → Loại vì axit điện ly yếu<br />
(3) (NH 4 ) 2 CO 3 +Ca(OH) 2 → Loại<br />
(6)CO 2 + Ca(OH) 2 →<br />
Câu 43: Chọn đáp án A<br />
Loại<br />
Các chất thỏa mãn là : Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 ,Na 2 SO 4 . →Chọn A<br />
Câu 44.Chọn đáp án B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ −<br />
B không thể tồn tại được vì có phản ứng 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Chất khử ở đây là Fe 2<br />
Câu 45 : Chọn đáp án C<br />
Câu 46: Chọn đáp án C<br />
Nhớ : Trong tất cả các loại phân đạm thì Ure là loại có hàm lượng đạm cao nhất.Ta cũng có<br />
thể tính tính cụ thể với chú ý hàm lượng đạm đánh giá qua % khối lượng N tương ứng.<br />
Với Ure : hàm lượng đạm là 28/60 = 46,67 %<br />
Câu 47: Chọn đáp án C<br />
Giả sử mỗi chất có 1 mol khi đó sẽ xảy ra các phản ứng vừa đủ sau :<br />
2<br />
− OH<br />
− 2−<br />
Ba<br />
+<br />
3 3 3<br />
HCO ⎯⎯⎯→ CO ⎯⎯⎯→ BaCO ↓<br />
−<br />
OH<br />
4<br />
NH3<br />
NH<br />
+ ⎯⎯⎯→ ↑ Do vậy Y là NaNO 3<br />
Câu 48: Chọn đáp án C<br />
(1) NaAlO 2 và AlCl 3 Có phản ứng (Tạo kết tủa Al(OH) 3 )<br />
− − 2−<br />
(2) NaOH và NaHCO 3 ; Có phản ứng : OH + HCO → CO + H O<br />
3 3 2<br />
(3) BaCl 2 và NaHCO 3 ; Không phản ứng<br />
(4) NH 4 Cl và NaAlO 2 ; Có phản ứng (Tạo kết tủa Al(OH) 3 )<br />
(5) Ba(AlO 2 ) 2 và Na 2 SO 4 ; Có phản ứng<br />
Ba + SO → BaSO<br />
2+ 2−<br />
4 4<br />
(6) Na 2 CO 3 và AlCl 3 Có phản ứng<br />
3Na CO + 2AlCl + 3H O → 2Al(OH) + 3CO + 6NaCl<br />
2 3 3 2 3 2<br />
(7) Ba(HCO 3 ) 2 và NaOH. Có .<br />
OH + HCO → CO + H O Ba + CO → BaCO ↓<br />
− − 2− 2+ 2−<br />
3 3 2 3 3<br />
(8) CH 3 COONH 4 và HCl Có<br />
CH COONH + HCl → CH COOH + NH Cl<br />
3 4 3 4<br />
+ −<br />
(9) KHSO 4 và NaHCO 3 Có H + HCO3 → CO2 + H2O<br />
Câu 49: Chọn đáp án D<br />
Các chất điện ly mạnh gồm: NaOH, HBr, HCOONa, NaCl, NH 4 NO 3 .<br />
Các chất điện ly yếu gồm : HF, CH 3 COOH<br />
Các chất không điện ly gồm : C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 (saccarozơ)<br />
Câu 50 : Chọn đáp án A<br />
A.Thỏa mãn<br />
+ −<br />
B. Loại vì có Ag + Cl → AgCl ↓<br />
2+ 3−<br />
C. Loại vì có 3Mg + 2PO → Mg (PO ) ↓<br />
4 3 4 2<br />
+ −<br />
D. Loại vì có NH4 + OH → NH3 + H2O<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>TỔNG</strong> <strong>HỢP</strong> SỐ 3 - Sự điện ly, Nhóm nito, Nhóm Cacbon<br />
Câu 1 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :<br />
A. NaHCO 3 , ZnO, Mg(OH) 2 B. Mg(OH) 2 , Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2<br />
C. NaHCO 3 , MgO, Ca(HCO 3 ) 2 D. NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Al 2 O 3<br />
Câu 2 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của<br />
A. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 B. (NH 4 ) 2 HPO 4 và NaNO 3<br />
C. (NH 4 ) 3 PO 4 và KNO 3 D. NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3<br />
Câu 3: Cho dãy các chất: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl, MgCl 2 , FeCl 2 , AlCl 3 . Số chất trong dãy<br />
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành kết tủa là:<br />
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.<br />
Câu 4: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2 CO 3 (1), H 2 SO 4 (2), HCl (3), KNO 3 (4). Giá<br />
trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:<br />
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).<br />
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1)<br />
Câu 5: Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong<br />
dãy có tính chất lưỡng tính là:<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 6 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />
A. K + , Ba 2+ , OH - , Cl - B. Al 3+ , PO 3- 4 , Cl - , Ba 2+<br />
C. Na + , K + , OH - -<br />
, HCO 3 D. Ca 2+ , Cl - , Na + 2-<br />
, CO 3<br />
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?<br />
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH 4 Cl<br />
C. Dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 D. Dung dịch CH 3 COONa<br />
-<br />
Câu 8: Để nhận ra ion NO 3 trong dung dịch Ba(NO 3 ) 2 , người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:<br />
A. dung dịch H 2 SO 4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na 2 SO 4<br />
C. kim loại Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng D. kim loại Cu<br />
Câu 9: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?<br />
A. HNO 3 . B. H 2 SO 4 . C. FeCl 3 . D. HCl.<br />
Câu 10: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là<br />
A. NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 . B. NH 4 NO 3 và Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
C. NH 4 H 2 PO 4 và Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. Ca 3 (PO 4 ) 2 và (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />
Câu 11: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />
A. Cl − ; Na + ; NO − và Ag + B.<br />
3<br />
C. K + ;<br />
2<br />
Mg + ; OH − và<br />
3<br />
2<br />
Cu + ;<br />
NO − D. K + ;<br />
Câu 12: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?<br />
A. HCl. B.<br />
3<br />
2<br />
Mg + ; H +<br />
và OH −<br />
2<br />
Ba + ; Cl − và NO −<br />
3<br />
CH COONa . C. NH4Cl . D. Al(NO<br />
3) 3.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch<br />
HCl?<br />
A. NaCrO 2 B. Cr(OH) 3 C. Na 2 CrO 4 D. CrCl 3<br />
Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3 , Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 ,<br />
NaHSO 4 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là<br />
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.<br />
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ<br />
A. NaNO 3 và H 2 SO 4 đặc. B. NaNO 3 và HCl đặc.<br />
C. NH 3 và O 2 . D. NaNO 2 và H 2 SO 4 đặc.<br />
Câu 16: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 , vai trò của NaNO 3<br />
trong phản ứng là<br />
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.<br />
Câu 17: Cho 4 phản ứng:<br />
(1) Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2<br />
(2) 2NaOH + (NH 4 ) 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2NH 3 + 2H 2 O<br />
(3) BaCl 2 + Na 2 CO 3 → BaCO 3 + 2NaCl<br />
(4) 2NH 3 + 2H 2 O + FeSO 4 → Fe(OH) 2 + (NH 4 ) 2 SO 4<br />
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là<br />
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).<br />
Câu 18 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là<br />
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.<br />
Câu 19 : Cho dãy các chất : KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O, C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), CH 3 COOH,<br />
Ca(OH) 2 , CH 3 COONH 4 . Số chất điện li là<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />
Câu 20 : Thành phần chính của quặng photphorit là<br />
A. Ca 3 (PO 4 ) 2 . B. NH 4 H 2 PO 4 C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. CaHPO 4 .<br />
Câu 21: Cho các phản ứng sau:<br />
(a) FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S<br />
(b) Na 2 S + 2HCl → 2NaCl + H 2 S<br />
(c) 2AlCl 3 + 3Na 2 S + 6H 2 O → 2Al(OH) 3 + 3H 2 S + 6NaCl<br />
(d) KHSO 4 + KHS → K 2 SO 4 + H 2 S<br />
(d) BaS + H 2 SO 4 (loãng) → BaSO 4 + H 2 S<br />
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2- + 2H + → H 2 S là<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 22: Cho các phản ứng hóa học sau:<br />
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 → (2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />
(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 → (4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →<br />
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 → (6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →<br />
Các phản ứng có thể xảy ra là :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6).<br />
C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3 được gọi là thuỷ tinh lỏng<br />
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô<br />
C. CF 2 Cl 2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon<br />
D. Trong phòng thí nghiệm, N 2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH 4 NO 2<br />
bão hoà<br />
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá :<br />
KOH<br />
H3PO4<br />
KOH<br />
P2 O5<br />
⎯⎯⎯→ + X ⎯⎯⎯⎯→ + Y ⎯⎯⎯→<br />
+ Z<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là :<br />
A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4 B. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 , K 3 PO 4<br />
C. K 3 PO 4 , KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 D. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 , K 2 HPO 4<br />
Câu 25: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.<br />
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.<br />
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.<br />
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.<br />
Câu 26: Cho dãy các chất: SiO 2 , Cr(OH) 3 , CrO 3 , Zn(OH) 2 , NaHCO 3 , Al 2 O 3 . Số chất trong dãy<br />
tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là<br />
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4<br />
Câu 27: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , NH 4 Cl, Al 2 O 3 , Zn, K 2 CO 3 , K 2 SO 4 . Có<br />
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch<br />
NaOH?<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 28: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.<br />
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là<br />
A. KNO 3 và Na 2 CO 3 . B. Ba(NO 3 ) 2 và Na 2 CO 3 .<br />
C. Na 2 SO 4 và BaCl 2 . D. Ba(NO 3 ) 2 và K 2 SO 4 .<br />
Câu 29: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị<br />
pH nhỏ nhất?<br />
A. Ba(OH) B. H SO C. HCl D. NaOH<br />
2<br />
2 4<br />
Câu 30: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H 2 O.<br />
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?<br />
2KOH+ FeCl ⎯⎯→ Fe OH + 2KCl<br />
A. ( )<br />
2 2<br />
NaOH+ NaHCO ⎯⎯→ Na CO + H O<br />
B.<br />
3 2 3 2<br />
NaOH+ NH Cl ⎯⎯→ NaCl + NH + H O<br />
C.<br />
4 3 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. KOH+ HNO<br />
3<br />
⎯⎯→ KNO3 + H2O<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 31: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3 PO 4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta<br />
làm cách nào sau đây?<br />
A. Cho dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.<br />
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.<br />
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng.<br />
D. Cho dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit<br />
Câu 32: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnSO 4, Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 . Số chất<br />
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:<br />
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.<br />
Câu 33: Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, K 2 SO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất đều<br />
phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:<br />
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.<br />
Câu 34: Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),<br />
thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch<br />
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là<br />
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.<br />
Câu 35: Cho các phản ứng sau:<br />
( )<br />
3 2<br />
0<br />
t<br />
(1) Cu NO ⎯⎯→<br />
(3) NH O<br />
850 C. Pt<br />
3<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯⎯⎯→<br />
t<br />
(5) NH4Cl ⎯⎯→<br />
0<br />
0<br />
t<br />
(2) NH4NO2<br />
⎯⎯→<br />
(4) NH Cl<br />
t<br />
3<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
t<br />
3<br />
+ ⎯⎯→<br />
(6) NH CuO<br />
Các phản ứng đều tạo khí N 2 là:<br />
A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6).<br />
C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).<br />
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Phân urê có công thức là (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.<br />
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO - 3 ) và ion amoni<br />
(NH + 4 )<br />
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 .<br />
Câu 37: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 , Al(OH) 3 , Cr(OH) 3 . Số chất trong dãy có<br />
tính chất lưỡng tính là<br />
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.<br />
Câu 38: Khi so sánh NH 3 với NH + 4 , phát biểu không đúng là:<br />
A. Trong NH 3 và NH + 4 , nitơ đều có số oxi hóa -3.<br />
B. NH 3 có tính bazơ, NH + 4 có tính axit.<br />
C. Trong NH 3 và NH + 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3.<br />
D. Phân tử NH 3 và ion NH + 4 đều chứa liên kết cộng hóa trị.<br />
Câu 39: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
0<br />
0<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
X 1 + H 2 O<br />
ñieän phaân<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→<br />
coù maøng ngaên<br />
X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑<br />
X 2 + X 4 ⎯⎯→ BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + H 2 O<br />
Hai chất X 2 , X 4 lần lượt là:<br />
A. KOH, Ba(HCO 3 ) 2 B. NaOH, Ba(HCO 3 ) 2<br />
C. KHCO 3 , Ba(OH) 2 D. NaHCO 3 , Ba(OH) 2<br />
Câu 40: Cho các phát biểu sau:<br />
1.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P 2 O 5 tương ứng với lượng<br />
photpho trong thành phần của nó .<br />
2.Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
3.Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />
4.Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K 2 O .<br />
5.NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .<br />
6.Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 .<br />
7.Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH 3 .<br />
8.Phân đạm 1 lá là NH 4 NO 3 và đạm 2 lá là (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />
9.Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO 3 ) 2 , HCl, NaCl.<br />
Số các phát biểu đúng là :<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
01. D 02. A 03. D 04. D 05. B 06. A 07. D 08. C 09. A 10. A<br />
11. D 12. B 13. B 14. D 15. A 16. C 17. C 18. C 19. B 20. A<br />
21. D 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. B 30.D<br />
31. B 32. D 33. B 34. D 35. A 36. B 37. A 38. C 39. A 40.A<br />
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1 : Chọn đáp án D<br />
A. Loại vì Mg(OH) 2 không tan trong NaOH<br />
B. Loại vì Mg(OH) 2 không tan trong NaOH<br />
C. Loại vì MgO không tan trong NaOH<br />
Câu 2 : Chọn đáp án A<br />
Theo Sách giáo khoa lớp 11.<br />
Câu 3 : Chọn đáp án D<br />
Các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành kết tủa là:<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 cho kết tủa BaSO 4<br />
MgCl 2 cho kết tủa Mg(OH) 2<br />
FeCl 2 cho kết tủa Fe(OH) 2<br />
Câu 4 : Chọn đáp án D<br />
Chất nào có tình axit càng mạnh thì PH càng nhỏ,ngược lại chất nào có tính bazo càng mạnh thì<br />
PH càng lớn.<br />
Câu 5 : Chọn đáp án B<br />
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 ,<br />
Chú ý : Chất lưỡng tính và chất có khả năng tan (phản ứng) trong dung dịch axit và dung dịch<br />
kiềm là khác nhau.<br />
Câu 6 : Chọn đáp án A<br />
A.thỏa mãn vì không tác dụng với nhau tạo chất kết tủa, chất dễ bay hơi hay điện li yếu.<br />
2+ 3−<br />
B. Cho phản ứng 3Ba + 2PO → Ba (PO ) ↓<br />
C. Cho phản ứng<br />
D.Cho phản ứng<br />
4 3 4 2<br />
OH + HCO → CO + H O<br />
− − 2−<br />
3 3 2<br />
Ca + CO → CaCO ↓<br />
2+ 2−<br />
3 3<br />
Câu 7 : Chọn đáp án D<br />
Dung dịch muối của axit yếu – bazơ mạnh nên có môi trường kiềm<br />
Với các muối của bazo yếu như Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Cu(OH) 2 ...<br />
và axit mạnh như HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 thì môi trường sẽ có tính axit PH < 7<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 8 : Chọn đáp án C<br />
+ − 2+<br />
Dựa theo phản ứng 3Cu + 8H + 2NO → 3Cu + 2NO + 4H O<br />
3 2<br />
Khí NO không màu bay ra sẽ tác dụng với O 2 cho NO 2 có màu nâu đỏ đặc trưng<br />
1<br />
NO + O2 → NO2<br />
2<br />
Câu 9 : Chọn đáp án A<br />
2+ − + 3+<br />
A. 3Fe + NO + 4H → 3Fe + NO + 2H O<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
+ 2+<br />
Fe 2H Fe H 2<br />
3 2<br />
+ → + ↑<br />
Fe + 2Fe → 3Fe<br />
3+ 2+<br />
+ → + ↑<br />
+ 2+<br />
Fe 2H Fe H 2<br />
Câu 10 : Chọn đáp án A<br />
Theo SGK lớp 11.<br />
Câu 11 : Chọn đáp án D<br />
Câu 12 : Chọn đáp án B<br />
Câu 13 : Chọn đáp án B<br />
Câu 14 : Chọn đáp án D<br />
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: HNO 3 , Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , NaHSO 4<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
2H + CO → CO ↑ + H O<br />
+ 2−<br />
3 2 2<br />
Ba + SO → BaSO<br />
2+ 2−<br />
4 4<br />
OH + HCO → CO + H O Ba + CO → BaCO ↓<br />
− − 2− 2+ 2−<br />
3 3 2 3 3<br />
Ba + SO → BaSO<br />
2+ 2−<br />
4 4<br />
Câu 15 : Chọn đáp án A<br />
NaNO + H SO (®Æc) → HNO + NaHSO<br />
3 2 4 3 4<br />
Câu 16 : Chọn đáp án C<br />
2H + CO → CO ↑ + H O<br />
+ 2−<br />
3 2 2<br />
+ − 2+<br />
Phản ứng : 3Cu + 8H + 2NO → 3Cu + 2NO + 4H O<br />
Câu 17 : Chọn đáp án C<br />
Câu 18 : Chọn đáp án C<br />
3 2<br />
Câu này có thể loại trừ đáp án, do đa số các em đều biết F là phi kim mạnh nhất, nên đáp án A và<br />
B dễ dàng bị loại. Giữa C và D cũng không khó để chọn được đáp án đúng.<br />
Câu 19 : Chọn đáp án B<br />
Đối với câu hỏi loại này có thể làm theo kiểu liệt kê hoặc loại trừ, ở đây ta loại trừ saccarozơ và<br />
rượu etylic.Các chất điện li là : KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O, CH 3 COOH, Ca(OH) 2 , CH 3 COONH 4 .<br />
Câu 20 : Chọn đáp án A<br />
Theo SGK lớp 11.<br />
Câu 21 : Chọn đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(a) Do FeS không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là FeS + 2H + → Fe 2+ + H 2 S.<br />
(b) Phương trình ion thu gọn chính là S 2- + 2H + → H 2 S.<br />
(c) Do Al(OH) 3 không tan nên phương trình ion thu gọn sẽ là 2Al 3+ + 3S 2- + 6H 2 O → 2Al(OH) 3<br />
+ 3H 2 S.<br />
(d) Phương trình ion thu gọn là H + + HS - → H 2 S.<br />
(e) Phương trình ion thu gọn là Ba 2+ + S 2- + 2H + + SO 4 2- → BaSO 4 + H 2 S.<br />
Câu 22 : Chọn đáp án A<br />
Câu 23 : Chọn đáp án B<br />
Không thể dập tắt đám cháy Mg bằng cát khô vì 2Mg + SiO 2<br />
t<br />
⎯→ Si + 2MgO<br />
Câu 24: Chọn đáp án C<br />
Câu 25 : Chọn đáp án A<br />
Câu 26 : Chọn đáp án A<br />
Tất cả các chất trên đều có phản ứng với NaOH đặc, nóng.<br />
+ SiO 2 + NaOH → Na 2 SiO 3<br />
+ Cr(OH) 3 + NaOH → NaCrO 2 + 2H 2 O<br />
+ CrO 3 + 2NaOH → Na 2 CrO 4 + H 2 O<br />
+ Zn(OH) 2 + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + 2H 2 O<br />
+ NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O<br />
+ Al 2 O 3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O<br />
Câu 27 : Chọn đáp án D<br />
Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,..<br />
và các chất lưỡng tính và các muối có khả năng tạo kết tủa...<br />
Chất lưỡng tính:<br />
+ Là oxit và hidroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH) 3 và Cr 2 O 3 .<br />
+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H + của các chất điện li trung bình và yếu<br />
( HCO - 3 , HPO 2- 4 , HS - …)<br />
( chú ý : HSO - 4 có tính axit do đây là chất điện li mạnh)<br />
+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính<br />
bazơ ( (NH 4 ) 2 CO 3 …)<br />
+ Là các amino axit,…<br />
Chất có tính axit:<br />
+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al 3+ , Cu 2+ , NH + 4 ....), ion âm của chất điện li mạnh có<br />
chứa H có khả năng phân li ra H + (HSO - 4 )<br />
Chất có tính bazơ:<br />
Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H + )của các axit trung bình và yếu : CO 2- 3 ,<br />
S 2- , …<br />
Chất trung tính:<br />
Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl - , Na + , SO 2- 4 ,..<br />
Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng<br />
tính.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎯ 0<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
→ Vậy ta có 5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , Al 2 O 3 , Zn.<br />
Câu 28 : Chọn đáp án B<br />
+ Muối làm quỳ tím hóa đỏ ( tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu )<br />
+ Muối làm quỳ tím hóa xanh ( tạo bởi axit yếu vào bazơ mạnh )<br />
+ Muối không làm đổi màu quỳ ( tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh )<br />
→ loại C và D, ở A không có kết tủa tạo ra → B đúng.<br />
Câu 29 : Chọn đáp án B<br />
Câu 30 : Chọn đáp án D<br />
Câu 31 : Chọn đáp án B<br />
Câu 32 : Chọn đáp án D<br />
Chú ý : Nhiều chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm không phải chất lưỡng tính.Ví<br />
dụ như Al,Zn...Với câu hỏi trên<br />
Những chất lưỡng tính là : Ca(HCO 3 ) 2 , (NH 4 ) 2 CO 3 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2<br />
Câu 33 : Chọn đáp án B<br />
Chú ý : Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm chưa chắc đã phải chất lưỡng<br />
tính.<br />
Các chất lưỡng tính : Al 2 O 3 , Zn(OH) 2 , NaHS , (NH 4 ) 2 CO 3<br />
Các chất có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:<br />
Al 2 O 3 , Zn(OH) 2 , NaHS , (NH 4 ) 2 CO 3 , Al<br />
Câu 34 : Chọn đáp án D<br />
Cu + NH 4 NO 3 + H 2 SO 4 →<br />
Thực chất : 3Cu + 2NO 3 - + 8H + → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O<br />
NH 4 NO 3 + NaOH → NH 3 + NaNO 3 + H 2 O<br />
Câu 35 : Chọn đáp án A<br />
NH 4 NO 2 → N 2 + H 2 O<br />
NH 3 + Cl 2 → N 2 + HCl<br />
NH 3 + CuO → N 2 + Cu + H 2 O<br />
Câu 36 : Chọn đáp án B<br />
Câu 37 : Chọn đáp án A<br />
Chất lưỡng tính:<br />
+ Là oxit và hidroxit của các kim loại Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH) 3 và Cr 2 O 3 .<br />
+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H + của các chất điện li trung bình và yếu<br />
( HCO - 3 , HPO 2- 4 , HS - …)<br />
( chú ý : HSO - 4 có tính axit do đây là chất điện li mạnh)<br />
+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính<br />
bazơ ( (NH 4 ) 2 CO 3 …)<br />
+ Là các amino axit,…<br />
Chất axit:<br />
+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al 3+ , Cu 2+ , NH + 4 ....), ion âm của chất điện li mạnh có<br />
chứa H có khả năng phân li ra H + (HSO - 4 )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Chất bazơ:<br />
Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H + )của các axit trung bình và yếu : CO 3 2- ,<br />
S 2- , …<br />
Chất trung tính:<br />
Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl - , Na + , SO 4 2- ,..<br />
Chú ý :1 số kim loại có phản ứng được với axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lưỡng<br />
tính.<br />
Câu 38 : Chọn đáp án C<br />
NH 3 có cộng hóa trị 3 còn NH 4 + có cộng hóa trị 4.<br />
Câu 39 : Chọn đáp án A<br />
Dễ thấy với B và D sẽ loại ngay vì không có nguyên tố K trong phân tử.<br />
Với C dễ suy ra là vô lý.<br />
Câu 40:Chọn đáp án A<br />
1. Đúng .Theo SGK lớp 11.<br />
2. Sai. Supe photphat đơn có thành phần gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .<br />
3.Sai. Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H 2 PO 4 ) 2 .<br />
4.Sai. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % N .<br />
5.Đúng .Theo SGK lớp 11.<br />
6.Sai.Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />
7.Sai.Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO 2 và NH 3 .<br />
8.Sai.Phân đạm 1 lá là (NH 4 ) 2 SO 4 và đạm 2 lá là NH 4 NO 3 .<br />
2+ − + 3+<br />
9.Đúng vì có phản ứng : 3Fe + NO + 4H → 3Fe + NO + 2H O<br />
3 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Những kiến thức quan trọng về “Halogen”<br />
Câu 1 : Cho các phát biểu sau :<br />
(1). Halogen là những chất oxi hoá yếu.<br />
(2). Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.<br />
(3). Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.<br />
(4). Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.<br />
(5). Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np 5 ns 2 .<br />
(6). Các ion F - , Cl - , Br - , I - đều tạo kết tủa với Ag + .<br />
(7). Các ion Cl - , Br - , I - đều cho kết tủa màu trắng với Ag + .<br />
(8). Có thể nhận biết ion F - , Cl - , Br - , I - chỉ bằng dung dịch AgNO 3 .<br />
(9). Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl - mới tạo kết tủa với Ag + .<br />
Số phát biểu sai là :<br />
A.6 B.7 C.8 D.5<br />
Câu 2 : Cho các phát biểu sau :<br />
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.<br />
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.<br />
(3). Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3 , Cl 2 , KClO 4 lần lượt là : -1, +1, +3,<br />
0, +7.<br />
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H 2 O .<br />
(5). Hoà tan khí Cl 2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl,<br />
KClO 3 , KOH, H 2 O.<br />
(6). Hoà tan khí Cl 2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl,<br />
KClO, KOH, H 2 O.<br />
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H 2 , Na, O 2 , Cu.<br />
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl 2 từ HCl và các chất như MnO 2 , KMnO 4 ,<br />
KClO 3 .<br />
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H 2 SO 4 đậm đặc nên cũng có thể<br />
điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H 2 SO 4 đậm đặc.<br />
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.<br />
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.<br />
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A.3 B.4 C.5 D.6<br />
Câu 3 : Cho các phát biểu sau :<br />
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO 4 (5), PbS (6), MgCO 3 (7),<br />
AgNO 3 (8), MnO 2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với 3 chất.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.<br />
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O 2 .<br />
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl 3 .<br />
Số phát biểu sai là :<br />
A.4 B.3 C.2 D.1<br />
Câu 4: Cho các phản ứng sau :<br />
(1) 4HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
(2) HCl + NH 4 HCO 3 → NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O<br />
(3) 2HCl + 2HNO 3 → 2NO 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
(4) 2HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2<br />
(5) 4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O.<br />
(6) 2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 .<br />
(7) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7 → 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O.<br />
(8) 6HCl + 2Al → 2AlCl 3 + 3H 2 .<br />
(9) 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O.<br />
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện tính khử là :<br />
A. 2,5 B. 5,4 C. 4,2 D. 3,5.<br />
Câu 5: Cho các phản ứng sau:<br />
(1) Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2 (5) F 2 + 2NaCl → 2NaF + Cl 2<br />
(2) Br 2 + 2NaI → 2NaBr + I 2 (6) HF + AgNO 3 → AgF + HNO 3<br />
(3) Cl 2 + 2NaF → 2NaCl + F 2 (7) HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3<br />
(4) Br 2 + 5Cl 2 + 6H 2 O → 2HBrO 3 + 10HCl (8) PBr 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 10HCl<br />
Số phương trình hóa học viết đúng là<br />
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.<br />
Câu 6: Cho các phản ứng:<br />
(1) O 3 + dung dịch KI → (2) F 2 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
t<br />
(3) MnO 2 + HCl đặc ⎯⎯→<br />
(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S →<br />
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :<br />
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).<br />
Câu 7: Cho các phản ứng:<br />
Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O<br />
2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O<br />
O 3 → O 2 + O<br />
2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />
4KClO 3 →KCl + 3KClO 4<br />
Số phản ứng oxi hoá khử là<br />
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 8: Có các thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, nguội.<br />
(2) Sục khí SO 2 vào nước brom.<br />
(3) Sục khí CO 2 vào nước Gia-ven.<br />
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.<br />
Câu 9: Cho các nhận định sau :<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO 3 , HNO 3 ta có thể dùng quỳ tím và dung dịch<br />
AgNO 3 .<br />
(2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl 2 , H 2 bằng quỳ tím ẩm.<br />
(3). Về tính axit HClO 4 > HClO 3 > HClO 2 > HClO.<br />
(4). Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa ion ClO - , gốc<br />
của axit có tính oxi hóa mạnh.<br />
(5). KClO 3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.<br />
(6). KClO 3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
(7). KClO 3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.<br />
(8). KClO 3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen.<br />
(9). Hỗn hợp khí H 2 và F 2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường.<br />
(10). Hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.<br />
Số phát biểu sai là :<br />
A.2 B.3 C.4 D.5<br />
Câu 10 : Cho các nhận định sau :<br />
(1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H 2 SO 4 đặc.<br />
(2). Có thể điều chế X 2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO 4 .<br />
(3). Phản ứng của dung dịch HX với Fe 2 O 3 đều là phản ứng trao đổi.<br />
(4). Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.<br />
(5). Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc đậm dần.<br />
(6). Trong tự nhiên Clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.<br />
(7). Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có mằng ngăn<br />
xốp.<br />
(8). Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.<br />
(9). Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.<br />
(10). Flo được sử dụng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235 U .<br />
(11). Brom được dùng chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm.(AgBr) là chất nhạy nhạy cảm<br />
với ánh sáng dùng tráng lên phim ảnh.<br />
(12). Người ta điều chế Iot từ rong biển.<br />
(13). Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO 3 được gọi là muối iot.<br />
Số phát biểu đúng là :<br />
A.12 B.11 C.10 D.9<br />
PHẦN GIẢI THÍCH CHI TIẾT<br />
Câu 1 : Chọn đáp án A<br />
(1). Sai.Theo SGK lớp 10 halogen là những chất oxi hoá mạnh.<br />
(2). Đúng theo SGK lớp 10.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(3).Sai.Trong các hợp chất thì F chỉ có số oxi hóa – 1.Còn các nguyên tố halogen khác có thể có<br />
thêm các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.<br />
(4). Đúng vì chúng cùng thuộc một phân nhóm chính.<br />
(5).Sai. Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2 np 5 .<br />
(6).Sai.Vì AgF là chất tan.<br />
(7).Sai.AgCl kết tủa trắng, AgBr kết tủa vàng nhạt, AgI kết tủa vàng đậm.<br />
(8).Đúng.theo các nhận xét (6) và (7).<br />
(9).Sai.Ngoài ion Cl - còn có ion Br − và I − .<br />
Câu 2 : Chọn đáp án B<br />
(1).Sai. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là iot.<br />
(2).Sai. Về tính axit thì HF < HCl < HBr < HI.<br />
(3).Sai.Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3 , Cl 2 , KClO 4 lần lượt là : -1, +1,<br />
+5, 0, +7.<br />
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H 2 O và Cl 2 .<br />
(5). Sai.Hoà tan khí Cl 2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất<br />
KCl, KClO, KOH, H 2 O.<br />
(6). Sai. Hoà tan khí Cl 2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl,<br />
KClO 3 ,KOH, H 2 O.<br />
(7). Sai. Clo tác dụng được với tất cả các chất H 2 , Na, Cu nhưng không tác dụng được trực tiếp<br />
với O 2 .<br />
(8).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
0<br />
t<br />
2<br />
+ ⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
MnO 4HCl MnCl Cl 2H O<br />
2KMnO + 16HCl → 2KCl + 2MnCl + 8H O + 5Cl<br />
4 2 2 2<br />
KClO + 6HCl → KCl + 3H O + 3Cl<br />
3 2 2<br />
(9).Sai.vì ⎧ ®Æc,t<br />
⎪NaBr + H SO ⎯⎯⎯→ NaHSO + HBr<br />
⎨<br />
2 4 4<br />
0<br />
®Æc,t<br />
⎪⎩ 2HBr + H2SO4 ⎯⎯⎯→ SO2 + Br2 + 2H2O<br />
0<br />
0<br />
⎧<br />
®Æc,t<br />
⎪NaI + H2SO4 ⎯⎯⎯→ NaHSO4<br />
+ HI<br />
⎨<br />
0<br />
®Æc,t<br />
+ ⎯⎯⎯→ + +<br />
Và<br />
⎪⎩ 8HI H2SO4 H2S 4I2 4H2O nên không thu được HBr và HI.<br />
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.Đúng theo SGK lớp 10.<br />
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi. Đúng theo SGK lớp 10.<br />
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải. Đúng theo SGK lớp 10.<br />
Câu 3 : Chọn đáp án C<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(1). Sai. Axit HCl không tác dụng được với 2 chất là Ag và PbS.<br />
(2). Đúng.HCl là chất khử khi có Cl 2 thoát ra và là chất oxi hóa khi có khí H 2 thoát ra.<br />
(3). Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(4). Đúng.Theo SGKNC lớp 12. Cu + 2HCl + 1 O2 → CuCl2 + H2O<br />
2<br />
(5). Sai.Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric chỉ tạo muối FeCl 2 .<br />
Câu 4 : Chọn Chọn đáp án D<br />
HCl thể hiện tính khử khi có khí Cl 2 bay ra bao gồm các phản ứng:<br />
(3) 2HCl + 2HNO 3 → 2NO 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
(9) 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O.<br />
(5) 4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O.<br />
(7) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7 → 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O.<br />
(1) 4HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O<br />
HCl thể hiện tính oxi hóa khi có khí H 2 bay ra bao gồm :<br />
(4) 2HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2<br />
(8) 6HCl + 2Al → 2AlCl 3 + 3H 2 .<br />
(6) 2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 .<br />
Câu 5 : Chọn đáp án C<br />
Các phương trình viết đúng là :<br />
(1) Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2<br />
(2) Br 2 + 2NaI → 2NaBr + I 2 (7) HCl + AgNO 3 → AgCl + HNO 3<br />
(4) Br 2 + 5Cl 2 + 6H 2 O → 2HBrO 3 + 10HCl (8) PBr 3 + 3H 2 O → H 3 PO 3 + 10HCl<br />
Các phản ứng viết sai là :<br />
(3) Cl 2 + 2NaF → 2NaCl + F 2 vì tính oxi hóa của Cl 2 yếu hơn Flo.<br />
(5) F 2 + 2NaCl → 2NaF + Cl 2 vì Flo có tính oxi hóa rất mạnh nó oxi hóa được H 2 O.<br />
(6) HF + AgNO 3 → AgF + HNO 3 vì AgF là chất tan.<br />
Câu 6 : Chọn đáp án A<br />
2KI + O + H O → I + 2KOH + O<br />
(1)<br />
3 2 2 2<br />
(2)<br />
0<br />
t<br />
2<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
2F 2H O 4HF O<br />
MnO + 4HCl → MnCl + Cl + 2H O<br />
(3)<br />
2 2 2 2<br />
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO<br />
4<br />
Câu 7 : Chọn đáp án D<br />
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.Bao gồm:<br />
Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O<br />
2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O<br />
2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O<br />
4KClO 3 →KCl + 3KClO 4<br />
Câu 8 : Chọn đáp án B<br />
(1) Có Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 .<br />
(2) Có SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4<br />
.<br />
(3) Có NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO 3 (kết tinh) + HClO.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
(4) Không .Chú ý Al, Fe, Cr không tác dụng với HNO 3 và H 2 SO 4 đặc nguội.<br />
Câu 9 : Chọn đáp án A<br />
(1). Đúng.Dùng quỳ tím nhận ra hai axit và hai muối sau đó dựa vào phản ứng sinh kết tủa trắng<br />
đặc trưng AgCl để nhận ra các chất.<br />
(2). Đúng.HCl là quỳ tím hóa đỏ, Cl 2 có tính tẩy màu mạnh làm mất màu quỳ tím, H 2 không có<br />
hiện tượng gì.<br />
(3). Đúng.Theo SGK lớp 10 tính axit của HClO 4 > HClO 3 > HClO 2 > HClO.<br />
(4). Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(5). Đúng.Theo SGK lớp 10.KClO 3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.<br />
(6). Đúng.Theo SGK lớp 10.KClO 3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
(7). Đúng.Theo SGK lớp 10.KClO 3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.<br />
(8). Sai.Thuốc nổ đen là hỗn hợp KNO 3 , C, S khi nổ xảy ra phản ứng :<br />
2KNO 3 + S +3C → K 2 S + N 2 + 3CO 2<br />
(9).Sai.Vì tính oxi hóa của F 2 rất mạnh nên có phản ứng H 2 + F 2 → 2HF.<br />
(10). Đúng.Vì khí Cl 2 và O 2 không tác dụng với nhau dù ở nhiệt độ cao.<br />
Câu 10 : Chọn đáp án D<br />
(1) Sai.Vì HBr và HI không thể điều chế được từ phương pháp này.<br />
(2) Sai. Vì F 2 không điều chế được bằng phương pháp này.<br />
(3) Sai .Vì không tồn tại hợp chất FeI 3 nên cho Fe 2 O 3 tác dụng với HI xảy ra phản ứng oxi hóa<br />
khử . Fe2O3 + 6HI → 2FeI2 + I2 + 3H<br />
2O<br />
(4).Đúng .Vì có phản ứng SiO2 + 4HF → SiF4 ↑ + 2H2O<br />
(5). Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(6).Sai.Vì Clo là phi kim loạt động mạnh nên thường tồn tại dưới dạng hợp chất (muối).<br />
Các phát biểu còn lại đúng theo SGK lớp 10.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Những kiến thức quan trọng về “Oxi – Lưu huỳnh”<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 1 : Cho các nhận định sau :<br />
(1). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns 2 np 3 .<br />
(2).Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.<br />
(3).Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.<br />
(4).Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần.<br />
(5). Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và<br />
+6 vì : Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể “nhảy” lên phân lớp d còn trống để<br />
có 4e hoặc 6e độc thân.<br />
(6). O 3 và O 2 là thù hình của nhau vì cùng có tính oxi hóa.<br />
(7). Oxi có số oxi hóa -2 trong mọi hợp chất.<br />
(8). Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.<br />
(9). O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O 2 vì phân tử có nhiều nguyên tử O hơn.<br />
(10). Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh vì<br />
xảy ra sự oxi hóa O 3 .<br />
Số nhận định đúng là :<br />
A.5 B.4 C.6 D.7<br />
Câu 2 : Cho các nhận định sau :<br />
(1). O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O 2 .<br />
(2).Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.<br />
(3).Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.<br />
(4).Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.<br />
(5).Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.<br />
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br />
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình<br />
2KMnO 4 +5H 2 O 2 +3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 5O 2 + 8H 2 O.Khi cân bằng với hệ số nguyên<br />
nhỏ nhất là 26.<br />
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.<br />
Số nhận định đúng là :<br />
A.6 B.7 C.8 D.9<br />
Câu 3: Cho các nhận định sau :<br />
(1).Khi sục SO 2 vào dung dịch H 2 S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.<br />
(2). SO 2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 .<br />
(3).Trong các phản ứng sau: 1) SO 2 + Br 2 + H 2 O<br />
2) SO 2 + O 2 (t o , xt)<br />
3) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O 4) SO 2 + NaOH<br />
5) SO 2 + H 2 S 6) SO 2 + Mg .Có 4 phản ứng<br />
mà SO 2 thể hiện tính oxi hóa .<br />
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H 2 S vào dung dịch hỗn hợp KMnO 4 và H 2 SO 4 là dung dịch bị<br />
mất màu tím.<br />
(5). Các chất O 3 , KClO 4 , H 2 SO 4 , Fe(NO 3 ) 3 chỉ có tính oxi hóa.<br />
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H 2 S bị hóa đen.<br />
(7).Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO 2 , NO 2 .<br />
(8). Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 không xảy ra phản ứng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Số nhận định đúng là :<br />
A.4 B.3 C.5 D.6<br />
Câu 4 : Cho các nhận định sau :<br />
(1).Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.<br />
(2).Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân đoạn không khí<br />
lỏng.<br />
(3).Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.<br />
(4).Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh hoạt, khử mùi, bảo<br />
quản hoa quả, chữa sâu răng.<br />
(5). H 2 O 2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len, vải.Dùng làm chất<br />
bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.<br />
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.<br />
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H 2 SO 4 .<br />
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag 2 S có màu đen.<br />
(9).SO 2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho lương thực ,thực<br />
phẩm.<br />
(10).Ở điều kiện thường SO 3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H 2 SO 4 .<br />
(11).Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO 3 bằng nước.<br />
Số nhận định đúng là :<br />
A.7 B.8 C.5 D.6<br />
PHẦN GIẢI THÍCH CHI TIẾT<br />
Câu 1 : Chọn đáp án A<br />
(1).Sai. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns 2 np 4 .<br />
(2).Đúng .Vì tính phi kim giảm dần.<br />
(3).Sai.Tính bền của các hợp chất với hidro giảm dần.<br />
(4).Đúng.Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.<br />
(5).Đúng theo SGK lớp 10.<br />
(6). Đúng.O 3 và O 2 là thù hình của nhau vì cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi.<br />
(7). Sai.Trong hợp chất F 2 O thì oxi có số oxi hóa + 2.<br />
(8). Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(9). Sai. O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O 2 vì khi O 3 phân hủy cho O nguyên tử.<br />
(10).Sai.Xảy ra sự oxi hóa iotua.<br />
Câu 2 : Chọn đáp án B<br />
(1).Đúng.Dựa vào các phản ứng (Oxi không có các phản ứng này.)<br />
2KI + O + H O → I + 2KOH + O<br />
3 2 2 2<br />
2Ag + O3 → Ag2O + O2<br />
(2), (3), (4).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(5).Sai.Người ta điều chế oxi trong PTN bằng cách nhiệt phân các muối giàu oxi như :<br />
0<br />
t<br />
4<br />
⎯⎯→<br />
2 4<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2KMnO K MnO MnO O<br />
0 3<br />
MnO 2<br />
KClO :t<br />
3<br />
⎯⎯⎯⎯→ KCl + O2<br />
2<br />
xt MnO<br />
2H 2<br />
2O2 ⎯⎯⎯⎯→ 2H2O + O2<br />
↑<br />
(6).Đúng.Ta dựa vào hai phản ứng sau: H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH (1)<br />
H 2 O 2 + Ag 2 O → 2Ag + H 2 O + O 2 (2).<br />
(7).Đúng. 2KMnO 4 +5H 2 O 2 +3H 2 SO 4 → 2MnSO 4 + K 2 SO 4 + 5O 2 + 8H 2 O.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
o<br />
t<br />
(8).Đúng.Theo các phản ứng sau : H 2 + S ⎯⎯→ H 2 S (1)<br />
o<br />
t<br />
S + O 2 ⎯⎯→ SO 2 (2)<br />
Câu 3 : Chọn đáp án A<br />
(1).Sai.Khi sục SO 2 vào dung dịch H 2 S thì xảy ra phản ứng SO2 + H2S → 3S ↓ + 2H2O<br />
nên dung<br />
dịch bị vẩn đục màu vàng.<br />
(2).Đúng.Vì xảy ra các phản ứng :<br />
SO2 + 1 O2 → SO3<br />
2<br />
SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO<br />
2 2 2 2 4<br />
5SO<br />
2<br />
+ 2KMnO4 + 2H2O → K<br />
2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4<br />
(3).Sai.SO 2 thể hiện tính oxi hóa với các phản ứng (5) và (6).<br />
(4).Sai.Dung dịch mất màu tím và có kết tủa vàng xuất hiện.<br />
0<br />
t<br />
3<br />
(5).Sai.Vì Fe(NO 3 ) 3 có thể hiện tính khử 2Fe( NO3 ) ⎯⎯→ Fe<br />
3<br />
2O3 + 6NO2 + O2<br />
2<br />
(6).Đúng.Do phản ứng . 4Ag + 2H 2 S + O 2 → 2Ag 2 S↓ + 2H 2 O.<br />
(7).Đúng,Theo SGK lớp 10.<br />
(8).Đúng.Vì FeS có khả năng tan trong axit loãng.<br />
Câu 4 : Chọn đáp án D<br />
(1).Sai.Oxi không tác dụng với Au, Pt...<br />
(2).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(3).Sai.Với lượng nhỏ khí Ozon thì nó có tác dụng làm không khí trong lành nhưng với lượng<br />
lớn thì lại rất độc hại.<br />
(4).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(5).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(6).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(7).Đúng.Theo SGK lớp 10.Thì có tới 90% lưu huỳnh được dùng để sản xuất H 2 SO 4 .<br />
(8). Sai.Các muối CuS, FeS, Ag 2 S có màu đen.Nhưng CdS có màu vàng.<br />
(9).Đúng.Theo SGK lớp 10.<br />
(10).Sai. Ở điều kiện thường SO 3 là chất lỏng tan vô hạn trong nước và H 2 SO 4 .<br />
(11).Sai.Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO 3 bằng H 2 SO 4 đặc thu được oleum.Sau<br />
đó pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp được axit đặc.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tổng hợp bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial