12.07.2017 Views

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 GV NGÔ THỊ LIÊN TRƯỜNG THCS AN HOÀ NS 2016

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSUtvZnZhR3REb00/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSUtvZnZhR3REb00/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 22/9/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 1/10/<strong>2016</strong><br />

Buổi 1:<br />

Chuyªn ®Ò 1:<br />

Sè chÝnh ph−¬ng<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

I- §Þnh nghÜa: Sè chÝnh ph−¬ng lµ sè b»ng b×nh ph−¬ng ®óng cña mét sè nguyªn.<br />

II- tÝnh chÊt:<br />

1- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 0, 1, 4, 5, 6, 9; kh«ng thÓ cã<br />

ch÷ tËn cïng b»ng 2, 3, 7, 8.<br />

2- Khi ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè, sè chÝnh ph−¬ng chØ chøa c¸c thõa sè nguyªn tè<br />

víi sè mò ch½n.<br />

3- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã mét trong hai d¹ng 4n hoÆc 4n+1. Kh«ng cã sè chÝnh<br />

ph−¬ng nµo cã d¹ng 4n + 2 hoÆc 4n + 3 (n ∈ N).<br />

4- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã mét trong hai d¹ng 3n hoÆc 3n +1. Kh«ng cã sè chÝnh<br />

ph−¬ng nµo cã d¹ng 3n + 2 ( n ∈ N ).<br />

5- Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 1, 4 hoÆc 9 th× ch÷ sè hµng chôc lµ ch÷ sè ch½n.<br />

Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 5 th× ch÷ sè hµng chôc lµ 2.<br />

Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 6 th× ch÷ sè hµng chôc lµ ch÷ sè lÎ.<br />

6- Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 2 th× chia hÕt cho 4.<br />

Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 9<br />

Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 5 th× chia hÕt cho 25<br />

Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 8 th× chia hÕt cho 16.<br />

III- Mét sè d¹ng bµi tËp vÒ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

A- D¹ng 1: chøng minh mét sè lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 1: Chøng minh r»ng mäi sè nguyªn x, y th×:<br />

A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) +<br />

4<br />

y lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

4<br />

Gii : Ta cã A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y<br />

§Æt<br />

= ( x + 5xy + 4 y )( x + 5xy + 6 y ) + y<br />

2 2 2 2 4<br />

2 2<br />

x xy y t t Z<br />

+ 5 + 5 = ( ∈ ) th×<br />

A = ( t − y )( t + y ) + y = t − y + y = t = ( x + 5xy + 5 y )<br />

V× x, y, z ∈ Z nªn<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 4 2 4 4 2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

x ∈ Z xy ∈ Z y ∈ Z ⇒ x + xy + y ∈ Z<br />

, 5 , 5 5 5<br />

VËy A lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 2: Chøng minh tÝch cña 4 sè tù nhiªn liªn tiÕp céng 1 lu«n lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Gii : Gäi 4 sè tù nhiªn, liªn tiÕp ®ã lµ n, n+1, n+2, n+3 (n ∈ Z). Ta cã:<br />

n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n . ( n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1<br />

= ( n 2 + 3 n)( n 2 + 3n<br />

+ 2) + 1 (*)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2<br />

§Æt n + 3 n = t ( t∈ N)<br />

th× (*) = t(t + 2) + 1 = t 2 + 2t + 1 = (t + 1) 2<br />

= (n 2 + 3n + 1) 2<br />

V× n ∈ N nªn n 2 + 3n + 1 ∈ N. VËy n(n + 1)(n + 2)(+ 3) + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)<br />

Chøng minh r»ng 4S + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Gii : Ta cã: k(k + 1)(k + 2) = 1 4 k (k + 1)(k + 2). 4= 1 4<br />

k(k + 1)(k + 2). [( k + 3) − ( k − 1) ]<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

= 1 4 k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - 1 k(k + 1)(k + 2)(k - 1)<br />

4<br />

=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3)<br />

- k(k + 1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)<br />

=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1<br />

Theo kÕt qu bµi 2 => k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 4: Cho dy sè 49; 4489; 444889; 44448889; . . .<br />

- Dy sè trªn ®−îc x©y dùng b»ng c¸ch thªm sè 48 vµo gi÷a c¸c ch÷ sè ®øng tr−íc vµ<br />

®øng sau nã. Chøng minh r»ng tÊt c c¸c sè cña dy trªn ®Òu lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Ta cã 44 ...488...89 = 44...488...8 + 1 = 44...4 . 10 n + 8 . 11 ... 1 + 1<br />

n ch÷ sè 4 n - 1 ch÷ sè 8 n ch÷ sè 4 n ch÷ sè 8 n ch÷ sè 4 n ch÷ sè 1<br />

n<br />

n<br />

10 −1 n 10 −1<br />

= 4. .10 + 8. + 1<br />

9 9<br />

=<br />

2n n n 2n n<br />

4.10 − 4.10 + 8.10 − 8+ 9 4.10 + 4.10 + 1<br />

2<br />

=<br />

9 9<br />

n<br />

⎛ 2.10 + 1⎞<br />

= ⎜ ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

Ta thÊy 2.10 n + 1 = 200...01 cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 nªn nã chia hÕt cho 3<br />

=><br />

n<br />

⎛ 2.10 + 1⎞<br />

⎜ ⎟<br />

⎝ 3 ⎠<br />

2<br />

n - 1 ch÷ sè 0<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

∈ Z hay c¸c sè cã d¹ng 44 ... 488 ... 89 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

C¸c bµi t−¬ng tù:<br />

Chøng minh r»ng sè sau ®©y lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

A = 11 ... 1 + 44 ... 4 + 1<br />

2n ch÷ sè 1 n ch÷ sè 4<br />

B = 11 ... 1 + 11 . . .1 + 66 . . . 6 + 8<br />

2n ch÷ sè 1 n+1 ch÷ sè 1 n ch÷ sè 6<br />

C= 44 . . . 4 + 22 . . . 2 + 88 . . . 8 + 7<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2n ch÷ sè 4 n+1 ch÷ sè 2 n ch÷ sè 8<br />

D = 22499 . . .9100 . . . 09<br />

n-2 ch÷ sè 9 n ch÷ sè 0<br />

E = 11 . . .155 . . . 56<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

n ch÷ sè 1 n-1 ch÷ sè 5<br />

KÕt qu: A=<br />

n<br />

2<br />

n<br />

2<br />

n<br />

2<br />

⎛ 10 + 2 ⎞ 10 8 2.10 7<br />

; B<br />

⎛ + ⎞ ; C<br />

⎛ +<br />

⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = ⎜ ⎞<br />

⎟<br />

⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />

2<br />

D = (15.10 n - 3) 2 n<br />

⎛ 10 + 2 ⎞<br />

E =<br />

⎜<br />

3<br />

⎟<br />

⎝ ⎠<br />

Bµi 5: Chøng minh r»ng tæng c¸c b×nh ph−¬ng cña 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp kh«ng thÓ<br />

lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Gäi 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp ®ã lµ n - 2, n - 1, n +1, n + 2 ( n ∈ N, n >2).<br />

Ta cã (n - 2) 2 + ( n - 1) 2 + n 2 + (n + 1) 2 + (n + 2) 2 = 5 . (n 2 + 2)<br />

V× n 2 kh«ng thÓ tËn cïng bëi 3 hoÆc 8 do ®ã n 2 + 2 kh«ng thÓ chia hÕt cho 5<br />

=> 5. (n 2 + 2) kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng hay A kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 6: Chøng minh r»ng sè cã d¹ng n 6 - n 4 + 2n 3 + 2n 2 trong ®ã n ∈ N vµ n >1<br />

kh«ng phi lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

n 6 - n 4 + 2n 3 + 2n 2 = n 2 . (n 4 - n 2 + 2n +2) = n 2 . [n 2 (n-1)(n+1) +2(n+1)]<br />

= n 2 [(n+1)(n 3 - n 2 + 2)] = n 2 (n + 1) . [(n 3 + 1) - (n 2 - 1)]<br />

= n 2 (n + 1) 2 . (n 2 - 2n + 2)<br />

Víi n∈N, n > 1 th× n 2 - 2n + 2 = ( n -1) 2 + 1 > ( n - 1) 2<br />

Vµ n 2 - 2n + 2 = n 2 - 2(n - 1) < n 2<br />

VËy (n - 1) 2 < n 2 - 2n + 2 < n 2 => n 2 - 2n + 2 kh«ng phi lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 7: Cho 5 sè chÝnh ph−¬ng bÊt kú cã ch÷ sè hµng chôc kh¸c nhau cßn ch÷ sè hµng<br />

®¬n vÞ ®Òu lµ 6. Chøng minh r»ng tæng c¸c ch÷ sè hµng chôc cña 5 sè chÝnh ph−¬ng ®ã<br />

lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Ta biÕt mét sè chÝnh ph−¬ng cã ch÷ sè hµng ®¬n vÞ lµ 6 th× ch÷ sè hµng chôc cña nã<br />

lµ sè lÎ. V× vËy ch÷ sè hµng chôc cña 5 sè chÝnh ph−¬ng ®ã lµ 1,3,5,7,9 khi ®ã tæng cña<br />

chóng b»ng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 5 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 8: Chøng minh r»ng tæng b×nh ph−¬ng cña 2 sè lÎ bÊt kú kh«ng phi lµ sè chÝnh<br />

ph−¬ng.<br />

a vµ b lÎ nªn a = 2k + 1, b= 2m + 1 (Víi k, m ∈ N).<br />

=> a 2 + b 2 = (2k + 1) 2 + ( 2m + 1) 2 = 4k 2 + 4k + 1 + 4m 2 + 4m + 1<br />

= 4 (k 2 + k + m 2 + m) + 2<br />

=> a 2 + b 2 kh«ng thÓ lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 9: Chøng minh r»ng nÕu p lµ tÝch cña n (víi n > 1) sè nguyªn tè ®Çu tiªn<br />

th× p - 1 vµ p + 1 kh«ng thÓ lµ c¸c sè chÝnh ph−¬ng.<br />

V× p lµ tÝch cña n sè nguyªn tè ®Çu tiªn nªn p⋮2 vµ p kh«ng thÓ chia hÕt cho 4 (1)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

a- Gi sö p + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng. §Æt p + 1 = m 2 ( m ∈ N).<br />

V× p ch½n nªn p + 1 lÎ => m 2 lÎ => m lÎ.<br />

§Æt m = 2k + 1 (k ∈ N). Ta cã m 2 = 4k 2 + 4k + 1 => p + 1 = 4k 2 + 4k + 1<br />

=> p = 4k 2 + 4k = 4k (k + 1) ⋮ 4 m©u thuÉn víi (1).<br />

=> p + 1 kh«ng phi lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

b- p = 2.3.5... lµ sè chia hÕt cho 3 => p - 1 cã d¹ng 3k + 2.<br />

=> p - 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

VËy nÕu p lµ tÝch n (n >1) sè nguyªn tè ®Çu tiªn th× p - 1 vµ p + 1 kh«ng lµ sè chÝnh<br />

ph−¬ng.<br />

Bµi 10: Gi sö N = 1.3.5.7 . . . 2007. 2011<br />

Chøng minh r»ng trong 3 sè nguyªn liªn tiÕp 2N - 1, 2N vµ 2N + 1 kh«ng cã sè nµo lµ<br />

sè chÝnh ph−¬ng.<br />

a- 2N - 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 - 1<br />

Cã 2N ⋮ 3 => 2N - 1 = 3k + 2 (k ∈ N)<br />

=> 2N - 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

b- 2N = 2.1.3.5.7 . . . 2011 => 2N ch½n.<br />

=> N lÎ => N kh«ng chia hÕt cho 2 vµ 2N ⋮ 2 nh−ng 2N kh«ng chia hÕt cho 4.<br />

2N ch½n nªn 2N kh«ng chia cho 4 d− 1 hoÆc d− 3 => 2N kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

c- 2N + 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 + 1<br />

2N + 1 lÎ nªn 2N + 1 kh«ng chia hÕt cho 4<br />

2N kh«ng chia hÕt cho 4 nªn 2N + 1 kh«ng chia cho 4 d− 1.<br />

=> 2N + 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 11: Cho a = 11 . . . 1 ; b = 100 . . . 05<br />

2010 ch÷ sè 1 2009 ch÷ sè 0<br />

Chøng minh ab + 1 lµ sè tù nhiªn.<br />

Gii: b = 100 . . . 05 = 100 . . . 0 - 1 + 6 = 99 . . . 9 + 6 = 9a + 6<br />

2009 ch÷ sè 0 2010 ch÷ sè 0 2010 ch÷ sè 9<br />

⇒ ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a 2 + 6a + 1 = (3a + 1) 2<br />

⇒<br />

2<br />

ab + 1 = (3a<br />

+ 1) = 3a<br />

+ 1 ∈ N<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 1/10/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 8/10/<strong>2016</strong><br />

Buổi 2:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

B. d¹ng 2: t×m gi¸ trÞ cña biÕn ®Ó biÓu thøc lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

Bµi 1: T×m sè tù nhiªn n sao cho c¸c sè sau lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

a) n 2 + 2n + 12 b) n(n + 3)<br />

c) 13n + 3 d) n 2 + n + 1589<br />

Gii:<br />

a) V× n 2 + 2n + 12 lµ sè chÝnh ph−¬ng nªn ®Æt n 2 + 2n + 12 = k 2 (k ∈ N)<br />

⇒ (n 2 + 2n + 1) + 11 = k 2 ⇔ k 2 – (n + 1) 2 = 11 ⇔ (k + n + 1)(k – n - 1) = 11<br />

NhËn xÐt thÊy k + n + 1 > k - n - 1 vµ chóng lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng, nªn ta cã thÓ viÕt (k<br />

+ n + 1) (k - n - 1) = 11.1 ⇔ k + n + 1 = 11 ⇔ k = 6<br />

k - n – 1 = 1 n = 4<br />

b) ®Æt n(n + 3) = a 2 (n ∈ N) ⇒ n 2 + 3n = a 2 ⇔ 4n 2 + 12n = 4a 2<br />

⇔ (4n 2 + 12n + 9) – 9 = 4a 2<br />

⇔ (2n + 3) 2 – 4a 2 = 9<br />

⇔ (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9<br />

NhËn xÐt thÊy 2n + 3 + 2a > 2n + 3 – 2a vµ chóng lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng, nªn ta cã thÓ<br />

viÕt (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9.1 ⇔ 2n + 3 + 2a = 9 ⇔ n = 1<br />

2n + 3 – 2a = 1 a = 2<br />

c) §Æt 13n + 3 = y 2 (y ∈ N) ⇒ 13(n - 1) = y 2 – 16<br />

⇔ 13(n - 1) = (y + 4)(y – 4)<br />

⇒(y + 4)(y – 4) ⋮ 13 mµ 13 lµ sè nguyªn tè nªn y + 4 ⋮ 13 hoÆc y – 4 ⋮ 13<br />

⇒ y = 13k ± 4 (víi k ∈ N)<br />

⇒ 13(n - 1) = (13k ± 4) 2 – 16 = 13k.(13k ± 8)<br />

⇒13k 2 ± 8k + 1<br />

VËy n = 13k 2 ± 8k + 1 (víi k ∈ N) th× 13n + 3 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

d) §Æt n 2 + n + 1589 = m 2 (m ∈ N) ⇒ (4n 2 + 1) 2 + 6355 = 4m 2<br />

⇔ (2m + 2n + 1) (2m – 2n – 1) = 6355<br />

NhËn xÐt thÊy 2m + 2n + 1 > 2m – 2n – 1 > 0 vµ chóng lµ nh÷ng sè lÎ, nªn ta cã thÓ viÕt (2m<br />

+ 2n + 1) (2m – 2n – 1) = 6355.1 = 1271.5 = 205.31 = 155.41<br />

Suy ra n cã thÓ cã c¸c gi¸ trÞ sau : 1588 ; 316 ; 43 ; 28<br />

Bµi t−¬ng tù :<br />

T×m a ®Ó c¸c sè sau lµ nh÷ng sè chÝnh ph−¬ng<br />

a) a 2 + a + 43<br />

b) a 2 + 81<br />

c) a 2 + 31a + 1984<br />

KÕt qu: a) 2; 42; 13<br />

b) 0; 12; 40<br />

c) 12 ; 33 ; 48 ; 97 ; 176 ; 332 ; 565 ; 1728<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Bµi 2 : T×m sè tù nhiªn n ≥ 1 sao cho tæng 1! + 2! + 3! + … + n! lµ mét sè chÝnh<br />

ph−¬ng.<br />

Víi n = 1 th× 1! = 1 = 1 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

Víi n = 2 th× 1! + 2! = 3 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

Víi n = 3 th× 1! + 2! + 3! = 1 + 1.2 + 1.2.3 = 9 = 3 3 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

Víi n ≥ 4 ta cã 1! + 2! + 3! + 4! = 1 + 1.2 + 1.2.3 + 1.2.3.4 = 33 cßn 5!; 6!; …; n! ®Òu tËn<br />

cïng bëi 0 do ®ã 1! + 2! + 3! + … n! cã tËn cïng bëi ch÷ sè 3 nªn nã kh«ng phi lµ sè<br />

chÝnh ph−¬ng.<br />

VËy cã 2 sè tù nhiªn n tho mn ®Ò bµi lµ n = 1; n = 3<br />

Bµi 3: Cã hay kh«ng sè tù nhiªn n ®Ó 2010 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Gi sö 2010 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng th× 2010 + n 2 = m 2 (m∈ N )<br />

Tõ ®ã suy ra m 2 - n 2 = 2010 ⇔ (m + n) (m – n) = 2010<br />

Nh− vËy trong 2 sè m vµ n phi cã Ýt nhÊt 1 sè ch½n (1)<br />

MÆt kh¸c m + n + m – n = 2m ⇒ 2 sè m + n vµ m – n cïng tÝnh ch½n lÎ (2)<br />

Tõ (1) vµ (2) ⇒ m + n vµ m – n lµ 2 sè ch½n.<br />

⇒ (m + n) (m – n) ⋮ 4 nh−ng 2006 kh«ng chia hÕt cho 4<br />

⇒ §iÒu gi sö sai.<br />

VËy kh«ng tån t¹i sè tù nhiªn n ®Ó 2006 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Bµi 4: BiÕt x∈ N vµ x > 2. T×m x sao cho x ( x −1).<br />

x(<br />

x −1)<br />

= ( x − 2) xx(<br />

x −1)<br />

§¼ng thøc ® cho ®−îc viÕt l¹i nh− sau: x ( x −1)<br />

= ( x − 2) xx(<br />

x −1)<br />

Do vÕ tr¸i lµ mét sè chÝnh ph−¬ng nªn vÕ phi còng lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Mét sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ tËn cïng bëi mét trong c¸c ch÷ sè 0; 1; 4; 5; 6; 9 nªn x<br />

chØ cã thÓ tËn cïng bëi mét trong c¸c ch÷ sè 1; 2; 5; 6; 7; 0 (1)<br />

Do x lµ ch÷ sè nªn x ≤ 9, kÕt hîp víi ®iÒu kiÖn ®Ò bµi ta cã x∈ N vµ 2 < x ≤ 9 (2)<br />

Tõ (1) vµ (2) ⇒ x chØ cã thÓ nhËn mét trong c¸c gi¸ trÞ 5; 6; 7<br />

B»ng phÐp thö ta thÊy chØ cã x = 7 tho mn ®Ò bµi, khi ®ã 76 2 = 5776<br />

Bµi 5: T×m sè tù nhiªn n cã 2 ch÷ sè biÕt r»ng 2n + 1 vµ 3n + 1 ®Òu lµ c¸c sè chÝnh<br />

ph−¬ng.<br />

Ta cã 10 ≤ n ≤ 99 nªn 21 ≤ 2n + 1 ≤ 199. T×m sè chÝnh ph−¬ng lÎ trong khong trªn ta<br />

®−îc 2n + 1 b»ng 25; 49; 81; 121; 169 t−¬ng øng víi sè n b»ng 12; 24; 40; 60; 84<br />

Sè 3n + 1 b»ng 37; 73; 121; 181; 253. ChØ cã 121 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />

VËy n = 40<br />

Bµi 6: Chøng minh r»ng nÕu n lµ sè tù nhiªn sao cho n + 1 vµ 2n + 1 ®Òu lµ c¸c sè chÝnh<br />

ph−¬ng th× n lµ béi sè cña 24<br />

V× n + 1 vµ 2n + 1 lµ c¸c sè chÝnh ph−¬ng nªn ®Æt n + 1 = k 2 , 2n + 1 = m 2 (k, m ∈ N )<br />

Ta cã m lµ sè lÎ ⇒ m = 2a + 1 ⇒ m 2 = 4a(a + 1) + 1<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

m −1<br />

4a(<br />

a + 1)<br />

Mµ n = = = 2a(<br />

a + 1)<br />

2 2<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⇒ n ch½n ⇒ n + 1 lÎ ⇒ k lÎ ⇒ ®Æt k = 2b + 1 (víi b∈ N ) ⇒ k 2 = 4b(b+1) + 1<br />

⇒ n = 4b(b+1) ⇒ n ⋮ 8 (1)<br />

Ta cã: k 2 + m 2 = 3n + 2 ≡ 2 (mod3)<br />

MÆt kh¸c k 2 chia cho 3 d− 0 hoÆc 1, m 2 chia cho 3 d− 0 hoÆc 1<br />

Nªn ®Ó k 2 + m 2 ≡ 2 (mod3) th× k 2 ≡ 1 (mod3)<br />

m 2 ≡ 1 (mod3)<br />

⇒ m 2 – k 2 ⋮ 3 hay (2n + 1) – (n + 1) ⋮ 3 ⇒ n ⋮ 3 (2)<br />

Mµ (8; 3) = 1 (3)<br />

Tõ (1), (2), (3) ⇒ n ⋮ 24<br />

Bµi 7: T×m tÊt c c¸c sè tù nhiªn n sao cho sè 2 8 + 2 11 + 2 n lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

Gi sö 2 8 + 2 11 + 2 n = a 2 (a ∈ N) th×<br />

2 n = a 2 – 48 2 = (a + 48) (a – 48)<br />

2 p . 2 q = (a + 48) (a – 48) víi p, q ∈ N ; p + q = n vµ p > q<br />

⇒ a + 48 = 2 p ⇒ 2 p 2 q = 96 ⇔ 2 q (2 p-q – 1) = 2 5 .3<br />

a – 48 = 2 q<br />

⇒ q = 5 vµ p – q = 2 ⇒ p = 7<br />

⇒ n = 5 + 7 = 12<br />

Thö l¹i ta cã: 2 8 + 2 11 + 2 n = 80 2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 8/10/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 15/10/<strong>2016</strong><br />

Buổi 3:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

C.d¹ng 3 : T×m sè chÝnh ph−¬ng<br />

Bµi 1 : Cho A lµ sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè. NÕu ta thªm vµo mçi ch÷ sè cña A<br />

mét ®¬n vÞ th× ta ®−îc sè chÝnh ph−¬ng B. Hy t×m c¸c sè A vµ B.<br />

2<br />

Gäi A = abcd = k . NÕu thªm vµo mçi ch÷ sè cña A mét ®¬n vÞ th× ta cã sè<br />

2<br />

B = ( a + 1)( b + 1)( c + 1)( d + 1) = m víi k, m ∈ N vµ 32 < k < m < 100<br />

2<br />

⇒ Ta cã: A = abcd = k<br />

a, b, c, d = 1 ; 9<br />

2<br />

B = abcd + 1111 = m . §óng khi céng kh«ng cã nhí<br />

⇒ m 2 – k 2 = 1111 ⇔ (m - k)(m + k) = 1111 (*)<br />

NhËn xÐt thÊy tÝch (m – k)(m + k) > 0 nªn m – k vµ m + k lµ 2 sè nguyªn d−¬ng.<br />

Vµ m – k < m + k < 200 nªn (*) cã thÓ viÕt (m – k) (m + k) = 11.101<br />

Do ®ã: m – k = 11 ⇔ m = 56 ⇔ A = 2025<br />

m + k = 101 n = 45 B = 3136<br />

Bµi 2: T×m mét sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè biÕt r»ng sè gåm 2 ch÷ sè ®Çu lín h¬n<br />

sè gåm 2 ch÷ sè sau mét ®¬n vÞ.<br />

2<br />

§Æt abcd = k ta cã ab − cd = 1 vµ k ∈ N, 32 ≤ k < 100<br />

Suy ra : 101 cd = k 2 – 100 = (k – 10)(k + 10) ⇒ k + 10 ⋮ 101 hoÆc k – 10 ⋮ 101<br />

Mµ (k – 10; 101) = 1 ⇒ k + 10 ⋮ 101<br />

V× 32 ≤ k < 100 nªn 42 ≤ k + 10 < 110 ⇒ k + 10 = 101 ⇒ k = 91<br />

⇒ abcd = 91 2 = 8281<br />

Bµi 3: T×m sè chÝnh ph−¬ng cã 4 ch÷ sè biÕt r»ng 2 ch÷ sè ®Çu gièng nhau, 2 ch÷ sè<br />

cuèi gièng nhau.<br />

Gäi sè chÝnh ph−¬ng phi t×m lµ: aabb = n 2 víi a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9<br />

Ta cã: n 2 = aabb = 11. a0 b = 11.(100a + b) = 11.(99a + a + b) (1)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

NhËn xÐt thÊy aabb ⋮ 11 ⇒ a + b ⋮ 11<br />

Mµ 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9 nªn 1 ≤ a + b ≤ 18 ⇒ a + b = 11<br />

Thay a + b = 11 vµo (1) ®−îc n 2 = 11 2 (9a + 1) do ®ã 9a + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

B»ng phÐp thö víi a = 1; 2;…; 9 ta thÊy chØ cã a = 7 tho mn ⇒ b = 4<br />

Sè cÇn t×m lµ: 7744<br />

Bµi 4: T×m mét sè cã 4 ch÷ sè võa lµ sè chÝnh ph−¬ng võa lµ mét lËp ph−¬ng.<br />

Gäi sè chÝnh ph−¬ng ®ã lµ abcd . V× abcd võa lµ sè chÝnh ph−¬ng võa lµ mét lËp<br />

ph−¬ng nªn ®Æt abcd = x 2 = y 3 víi x, y ∈ N<br />

V× y 3 = x 2 nªn y còng lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ta cã : 1000 ≤ abcd ≤ 9999 ⇒ 10 ≤ y ≤ 21 vµ y chÝnh ph−¬ng<br />

⇒ y = 16 ⇒ abcd = 4096<br />

Bµi 5 : T×m mét sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè sao cho ch÷ sè cuèi lµ sè nguyªn tè,<br />

c¨n bËc hai cña sè ®ã cã tæng c¸c ch÷ sè lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />

Gäi sè phi t×m lµ abcd víi a, b, c, d nguyªn vµ 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b, c, d ≤ 9<br />

abcd chÝnh ph−¬ng ⇒ d ∈ { 0,1,4,5,6,9 }<br />

d nguyªn tè ⇒ d = 5<br />

§Æt abcd = k 2 < 10000 ⇒ 32 ≤ k < 100<br />

k lµ mét sè cã hai ch÷ sè mµ k 2 cã tËn cïng b»ng 5 ⇒ k tËn cïng b»ng 5<br />

Tæng c¸c ch÷ sè cña k lµ mét sè chÝnh ph−¬ng ⇒ k = 45<br />

⇒ abcd = 2025<br />

VËy sè phi t×m lµ: 2025<br />

Bµi 6: T×m sè tù nhiªn cã hai ch÷ sè biÕt r»ng hiÖu c¸c b×nh ph−¬ng cña sè ®ã vµ viÕt<br />

sè bë hai ch÷ sè cña sè ®ã nh−ng theo thø tù ng−îc l¹i lµ mét sè chÝnh ph−¬ng<br />

Gäi sè tù nhiªn cã hai ch÷ sèphi t×m lµ ab (a, b ∈ N, 1 ≤ a, b ≤ 9)<br />

Sè viÕt theo thø tù ng−îc l¹i ba<br />

Ta cã ab 2 - ba 2 = (10a + b) 2 – (10b + a) 2 = 99 (a 2 – b 2 ) ⋮ 11 ⇒ a 2 – b 2 ⋮ 11<br />

Hay (a - b) (a + b) ⋮ 11<br />

V× 0 < a – b ≤ 8, 2 ≤ a + b ≤ 18 nªn a + b ⋮ 11 ⇒ a + b = 11<br />

Khi ®ã: ab 2 - ba 2 = 3 2 . 11 2 . (a – b)<br />

§Ó ab 2 - ba 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng th× a – b phi lµ sè chÝnh ph−¬ng do ®ã a – b = 1 hoÆc<br />

a – b = 4<br />

NÕu a – b = 1 kÕt hîp víi a + b = 11 ⇒ a = 6, b = 5 , ab = 65<br />

Khi ®ã 65 2 – 56 2 = 1089 = 33 2<br />

NÕu a – b = 4 kÕt hîp víi a + b = 11 ⇒ a = 7,5 lo¹i<br />

VËy sè phi t×m lµ 65<br />

Bµi 7: Cho mét sè chÝnh ph−¬ng cã 4 ch÷ sè. NÕu thªm 3 vµo mçi ch÷ sè ®ã ta còng<br />

®−îc mét sè chÝnh ph−¬ng. T×m sè chÝnh ph−¬ng ban ®Çu.<br />

(KÕt qu: 1156)<br />

Bµi 8: T×m sè cã 2 ch÷ sè mµ b×nh ph−¬ng cña sè Êy b»ng lËp ph−¬ng cña tæng c¸c ch÷<br />

sè cña nã.<br />

Gäi sè phi t×m lµ ab víi a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9<br />

Theo gi thiÕt ta cã: ab = (a + b) 3<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⇔ (10a +b) 2 = (a + b) 3<br />

⇒ ab lµ mét lËp ph−¬ng vµ a + b lµ mét sè chÝnh ph−¬ng<br />

§Æt ab = t 3 (t ∈ N), a + b = 1 2 (1 ∈ N)<br />

V× 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoÆc ab = 64<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

NÕu ab = 27 ⇒ a + b = 9 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />

NÕu ab = 64 ⇒ a + b = 10 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng ⇒ lo¹i<br />

VËy sè cÇn t×m lµ ab = 27<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bµi 9 : T×m 3 sè lÎ liªn tiÕp mµ tæng b×nh ph−¬ng lµ mét sè cã 4 ch÷ sè gièng nhau.<br />

Gäi 3 sè lÎ liªn tiÕp ®ã lµ 2n - 1 ; 2n + 1 ; 2n + 3 (n ∈ N)<br />

Ta cã : A = (2n – 1) 2 + (2n + 1) 2 + (2n +3) 2 = 12n 2 + 12n + 11<br />

Theo ®Ò bµi ta ®Æt 12n 2 + 12n + 11 = aaaa = 1111 . a víi a lÎ vµ 1 ≤ a ≤ 9<br />

⇒ 12n(n + 1) = 11(101a – 1)<br />

⇒ 101a – 1 ⋮ 3⇒ 2a – 1 ⋮ 3<br />

V× 1 ≤ a ≤ 9 nªn 1 ≤ 2a – 1 ≤ 17 vµ 2a – 1 lÎ nªn 2a – 1 ∈ { 3;9;15}<br />

⇒ a ∈ { 2;5;8}<br />

V× a lÎ ⇒ a = 5 ⇒ n = 21<br />

3 sè cÇn t×m lµ: 41; 43; 45<br />

Bµi 10 : T×m sè cã 2 ch÷ sè sao cho tÝch cña sè ®ã víi tæng c¸c ch÷ sè cña nã b»ng<br />

tæng lËp ph−¬ng c¸c ch÷ sè cña sè ®ã.<br />

ab (a + b) = a 3 + b 3<br />

⇔ 10a + b = a 2 – ab + b 2 = (a + b) 2 – 3ab<br />

⇔ 3a (3 + b) = (a + b) (a + b – 1)<br />

a + b vµ a + b – 1 nguyªn tè cïng nhau do ®ã<br />

a + b = 3a hoÆc a + b – 1 = 3a<br />

a + b – 1 = 3 + b<br />

a + b = 3 + b<br />

⇒ a = 4, b = 8 hoÆc a = 3, b = 7<br />

VËy ab = 48 hoÆc ab = 37<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 15/10/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 22/10/<strong>2016</strong><br />

Buổi 4:<br />

Chuyªn ®Ò 2:<br />

ph−¬ng tr×nh nghiÖm nguyªn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

1. T×m nghiÖm nguyªn cña Ph−¬ng tr×nh vµ hÖ ph−¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn<br />

Tuú tõng bµi cô thÓ mµ lµm c¸c c¸ch kh¸c nhau.<br />

VD1: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh: 2x + 3y = 11 (1)<br />

C¸ch 1: Ph−¬ng ph¸p tæng qu¸t:<br />

Ta cã: 2x + 3y = 11<br />

11−<br />

3y<br />

y −1<br />

⇔ x = = 5 − y −<br />

2<br />

2<br />

−1<br />

§Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm nguyªn ⇔ y nguyªn<br />

2<br />

y −1<br />

§Æt = t ∈ Z<br />

2<br />

⇒ y = 2t + 1<br />

x = -3t + 4<br />

C¸ch 2 : Dïng tÝnh chÊt chia hÕt<br />

V× 11 lÎ ⇒ 2x + 3y lu«n lµ sè lÎ mµ 2x lu«n lµ sè ch½n ⇒ 3y lÎ ⇒ y lÎ<br />

Do ®ã : y = 2t + 1 víi t ∈ Z<br />

x = -3t + 4<br />

C¸ch 3 : Ta nh©n thÊy ph−¬ng tr×nh cã mét cÆp nghiÖm nguyªn ®Æc biÖt lµ<br />

x 0 = 4 ; y 0 = 1<br />

ThËt vËy : 2 . 4 + 3.1 = 11 (2)<br />

Trõ (1) cho (2) vÕ theo vÕ ta cã :<br />

2(x - 4) + 3(y - 1) = 0<br />

⇔ 2(x -4) = -3(y -1) (3)<br />

Tõ (3) ⇒ 3(y - 1) ⋮ 2 mµ (2 ; 3) = 1 ⇒ y - 1 ⋮ 2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⇔ y = 2t + 1 víi t ∈ Z<br />

Thay y = 2t + 1 vµo (3) ta cã : x = -3t + 4<br />

NhËn xÐt : Víi c¸ch gii nµy ta phi mß ra mét cÆp nghiÖm nguyªn (x 0 , y 0 ) cña ph−¬ng<br />

tr×nh ax + by = c ; c¸ch nµy sÏ gÆp khã kh¨n nÕu hÖ sè a, b, c qu¸ lín.<br />

C¸c bµi tËp t−¬ng tù : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh.<br />

a) 3x + 5y = 10<br />

b) 4x + 5y = 65<br />

c) 5x + 7y = 112<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

VD2 : HÖ ph−¬ng tr×nh.<br />

T×m nghiÖm nguyªn d−¬ng cña hÖ ph−¬ng tr×nh sau :<br />

3x + y + z = 14 (1)<br />

5x + 3y + z = 28 (2)<br />

Gii : Tõ hÖ ® cho ta cã : 2(x + y) = 14 vËy x = 7 - y (*)<br />

Thay (*) vµo (1) ta ®−îc z = 14 - y - 3x = 2y -7<br />

V× x > 0 nªn 7 - y > 0 ⇒ y < 7 mµ z > 0 nªn 2y - 7 > 0 ⇒ y > 2<br />

7<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

VËy 2<br />

7 < y < 7 vµ<br />

y ∈ Z ⇒ y ∈{<br />

4;5;6}<br />

Gii tiÕp hÖ ® cho cã 3 nghiÖm (3; 4; 1); (2; 5; 3); (1; 6; 5)<br />

Bµi tËp t−¬ng tù:<br />

a) T×m nghiÖm nguyªn cña hÖ<br />

2x -5y = 5<br />

2y - 3z = 1<br />

b) Tr¨m tr©u ¨n tr¨m bã cá – tr©u ®øng ¨n n¨m, tr©u n»m ¨n ba, tr©u giµ 3 con 1 bã.<br />

T×m sè tr©u mçi lo¹i.<br />

c) T×m sè nguyªn d−¬ng nhá nhÊt chia cho 1000 d− 1 vµ chia cho 761 d− 8.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 22/10/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 29/10/<strong>2016</strong><br />

Buổi 5:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

2. T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh, hÖ ph−¬ng tr×nh bËc cao.<br />

Ph−¬ng ph¸p 1 : Dïng dÊu hiÖu chia hÕt ®Ó gii ph−¬ng tr×nh.<br />

VD1: a) T×m cÆp sè nguyªn (x ; y) tho mn ph−¬ng tr×nh<br />

6x 2 + 5y 2 = 74 (1)<br />

C¸ch 1 : Ta cã : 6 (x 2 - 4) = 5 (10 - y 2 ) (2)<br />

Tõ (2) ⇒ 6(x 2 - 4) ⋮ 5 vµ (6 ; 5) = 1 ⇒ x 2 - 4 ⋮ 5<br />

⇒ x 2 = 5t + 4 víi t ∈ N<br />

Thay x 2 - 4 = 5t vµo (2) ta cã : y 2 = 10 – 6t<br />

V× x 2 > 0 vµ y 2 > 0 ⇒ 5t + 4 > 0<br />

10 - 6t > 0<br />

4 5<br />

⇒ − < t < víi<br />

5 3<br />

t ∈ N<br />

⇒ t = 0 hoÆc t = 1<br />

Víi t = 0 ⇒ y 2 = 10 (lo¹i)<br />

Víi t = 1 ⇒ x 2 = 9 ⇔ x = ± 3<br />

y 2 = 4 y = ± 2<br />

VËy c¸c cÆp nghiÖm nguyªn lµ :........................<br />

C¸ch 2 : Tõ (1) ta cã x 2 + 1 ⋮ 5<br />

0 < x 2 ≤ 12 ⇒ x 2 = 4 hoÆc x 2 = 9<br />

Víi x 2 = 4 ⇒ y 2 = 10 (lo¹i)<br />

Víi x 2 = 9 ⇒ y 2 = 4 (tho mn)<br />

VËy.....................<br />

C¸ch 3 : Ta cã :<br />

(1) ⇒ y 2 ch½n<br />

0 < y 2 ≤ 14 ⇒ y 2 = 4 ⇒ x 2 = 9<br />

VËy...............<br />

VD2 : Chøng minh r»ng ph−¬ng tr×nh sau kh«ng cã nghiÖm nguyªn<br />

a) x 5 + 29x = 10(3y + 1)<br />

b) 7 x = 2 y - 3 z - 1<br />

Gii : x 5 - x + 30x = 10(3y+1)<br />

VP ⋮ 30 cßn VT ⋮ 30 ⇒ ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm<br />

Ph−¬ng ph¸p 2: Ph©n tÝch mét vÕ thµnh tÝch, mét vÕ thµnh h»ng sè nguyªn<br />

VD1: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh:<br />

a) xy + 3x - 5y = -3<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

b) 2x 2 - 2xy + x - y + 15 = 0<br />

c) x 2 + x = y 2 - 19<br />

Gii : a) C¸ch 1: x(y + 3) – 5(y + 3) = -18<br />

⇔ (x – 5) (y + 3) = -18...<br />

C¸ch 2 :<br />

5y<br />

− 3<br />

x = = 5 −<br />

y + 3<br />

18<br />

y + 3<br />

b) T−¬ng tù.<br />

c) 4x 2 + 4x = 4y 2 - 76<br />

⇔ (2x + 1) 2 - (2y) 2 = -75...<br />

Ph−¬ng ph¸p 3 : Sö dông tÝnh ch½n lÎ (®Æc biÖt cña chia hÕt)<br />

VD2 : T×m nghiÖm nguyªn.<br />

x 3 - 2y 3 - 4z 3 = 0<br />

Gii : ⇔ x 3 = 2(y 3 + 2z 3 )<br />

VP ⋮ 2 ⇒ x 3 ⋮2 ⇒ x ⋮ 2 ®Æt x = 2k<br />

8k 3 = 2(y 3 + 2z 3 ) ⇔ 4k 3 = y 3 + 2z 3<br />

⇒ y 3 = 4k 3 - 2z 3 = 2(2k 3 - z 3 )<br />

⇒ y ch½n. §Æt y = 2t ta cã :<br />

8t 3 = 2(2k 3 - z 3 ) ⇒ 4t 3 = 2k 3 - z 3<br />

⇒ z 3 = 2k 3 - 4t 3 ⇒ z ch½n ⇒ z = 2m<br />

⇒ 8m 3 = 2(k 3 - 2t 3 ) ⇒ ......k ch½n.......<br />

Ph−¬ng ph¸p 4 : Ph−¬ng ph¸p sö dông tÝnh chÊt cña sè chÝnh ph−¬ng<br />

VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña.<br />

a) x 2 - 4xy + 5y 2 = 169<br />

b) x 2 - 6xy + 13y 2 = 100<br />

Gii :<br />

a) (x - 2y) 2 + y 2 = 169 = 0 + 169 = 25 + 144...<br />

b) (x – 3y) 2 + (2y) 2 = 100 = 0 + 100 = 36 + 64 = ...<br />

Ph−¬ng ph¸p 5 : Ph−¬ng ph¸p c«ng thøc nghiÖm ph−¬ng tr×nh bËc 2<br />

VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh.<br />

a) 2x 2 -2xy + x + y + 15 = 0<br />

b) 5(x 2 + xy + y 2 ) = 7(x+2y) (®Ò thi häc sinh giái tØnh 2009 – 2010)<br />

c) x(x + 1) = y (y + 1) (y 2 + 2)<br />

Ph−¬ng ph¸p 6 : Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

VD: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh:<br />

§Æt y = x 2 + 2x + 2 (y ∈ Z)<br />

x<br />

x<br />

2<br />

2<br />

+ 2x<br />

+ 1 x<br />

+<br />

+ 2x<br />

+ 2 x<br />

2<br />

2<br />

+ 2x<br />

+ 2<br />

=<br />

+ 2x<br />

+ 3<br />

7<br />

6<br />

(1)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

y −1<br />

y 7<br />

(1) ⇔ + = ⇔ 5y 2 – 7y – 6 = 0<br />

y y + 1 6<br />

1<br />

= −<br />

3<br />

5<br />

y (lo¹i) ; y 2 = 2 (tho mn) ⇒ x 1 = 0; x 2 = -2<br />

C¸c bµi tËp t−¬ng tù:<br />

a) x 3 + (x + 1) 3 + (x + 2) 3 = (x + 3) 3<br />

b)<br />

1 1<br />

−<br />

x(<br />

x + 2) ( x + 1)<br />

2 =<br />

1<br />

12<br />

* Mét sè ph−¬ng ph¸p kh¸c.<br />

VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh :<br />

2x 2 + 4x = 19 -3y 2<br />

Gii : ⇔ 4x 2 + 8x + 4 = 42 - 6y 2<br />

(2x + 2) 2 = 6 (7 - y 2 )<br />

V× (2x + 2) 2 ≥ 0 ⇒ 7 - y 2 ≥ 0 ⇒ y<br />

2 ≤ 7<br />

Mµ y ∈ Z ⇒ y = 0 ; ± 1 ; ± 2 Tõ ®©y ta t×m ®−îc gi¸ trÞ t−¬ng øng cña x<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Ngày soạn: 29/10/<strong>2016</strong><br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày dạy: 5/11/<strong>2016</strong><br />

Buổi 6:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

3. Mét sè bµi to¸n liªn quan tíi h×nh häc.<br />

a) Cho tam gi¸c cã ®é dµi cña 3 ®−êng cao lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng vµ ®−êng trßn<br />

néi tiÕp tam gi¸c ®ã cã b¸n kÝnh b»ng 1(®.v.®.d). Chøng minh tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c<br />

®Òu<br />

Gii: Gäi ®é dµi c¸c c¹nh vµ c¸c ®−êng cao t−¬ng øng theo thø tù lµ a; b; c vµ x; y; z. R lµ<br />

b¸n kÝnh ®−êng trßn néi tiÕp.<br />

Ta cã R = 1⇒ x; y; z > 2 vµ gi sö x ≥ y ≥ z > 2<br />

Ta cã : ax = by = cz = (a + b+ c).1 (=2S)<br />

a + b + c a + b + c a + b + c<br />

Suy ra: x = ; y = ; z =<br />

a<br />

b<br />

c<br />

a<br />

⇒ 1 1 b 1 c<br />

= ; = ; =<br />

x a + b + c y a + b + c z a + b + c<br />

1 1 1<br />

⇒ + + = 1 mµ x ≥ y ≥ z > 2<br />

x y z<br />

⇒<br />

1 1 1 1 1 1 1 3<br />

≥ vµ ≥ nªn + + ≤<br />

z x z y x y z z<br />

3<br />

⇒ 1 ≤ ⇒ z ≤ 3 ⇒ z = 3<br />

z<br />

T−¬ng tù ta cã: x = 3; y = 3 ⇒ tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c ®Òu<br />

b) T×m tÊt c c¸c h×nh ch÷ nhËt víi ®é dµi c¸c c¹nh lµ c¸c sè nguyªn d−¬ng cã thÓ c¾t<br />

thµnh 13 h×nh vu«ng b»ng nhau sao cho mçi c¹nh cña h×nh vu«ng lµ sè nguyªn d−¬ng<br />

kh«ng lín h¬n 4 (®.v.®.d)<br />

Gii : Gäi c¸c c¹nh h×nh ch÷ nhËt cÇn t×m lµ a vµ b, c¹nh h×nh vu«ng lµ c. Tõ gi thiÕt<br />

h×nh ch÷ nhËt c¾t thµnh 13 h×nh vu«ng nªn phi cã:<br />

ab = 13c 2 (1) víi 0 < c ≤ 4 (2)<br />

Tõ (1) suy ra a hoÆc b chia hÕt cho 13. V× vai trß a, b nh− nhau ta cã thÓ gi gi sö a<br />

chia hÕt cho 13, tøc lµ a = 13d<br />

Thay vµo (1) ta ®−îc : 13db = 13c 2<br />

Hay db = c 2<br />

Ta hy xÐt c¸c tr−êng hîp cã thÓ cã cña c.<br />

Víi c = 1, chØ cã thÓ: d = 1, b = 1, suy ra a = 13<br />

Víi c = 2, chØ cã thÓ: d = 1, b = 4, suy ra a = 13<br />

d = 2, b = 2, suy ra a = 26<br />

d = 4, b = 1, suy ra a = 52<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Víi c = 3, chØ cã thÓ: d = 1, b = 9, suy ra a = 13<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

d = 3, b = 3, suy ra a = 39<br />

d = 9, b = 1, suy ra a = 117<br />

Víi c = 4, chØ cã thÓ: d = 1, b = 16, suy ra a = 13<br />

d = 2, b = 8, suy ra a = 26<br />

d = 4, b = 4, suy ra a = 52<br />

d = 8, b = 2, suy ra a = 104<br />

d = 16, b = 1, suy ra a = 208<br />

Víi 12 nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh (1) chØ cã 4 tr−êng hîp tho mn bµi to¸n. Bµi to¸n cã<br />

4 nghiÖm. Ta t×m ®−îc 4 h×nh ch÷ nhËt tho mn ®Ò bµi:<br />

(a = 13, b = 1); (a = 26, b = 2); (a = 39, b = 3); (a = 52, b = 4)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Ngày soạn: 5/11/<strong>2016</strong><br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày dạy: 12/11/<strong>2016</strong><br />

Buổi 7:<br />

Chuyªn ®Ò 3:<br />

Gii ph−¬ng tr×nh v« tû vµ hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

I. Gii ph−¬ng tr×nh v« tû<br />

* C¸c ph−¬ng ph¸p<br />

1. Luü thõa khö c¨n<br />

2. §Æt Èn phô<br />

3. Dïng bÊt ®¼ng thøc<br />

4. XÐt khong<br />

II. ¸p dông c¸c ph−¬ng ph¸p<br />

A. Phương pháp luỹ thừa khử căn<br />

1. Gii c¸c ph−¬ng tr×nh<br />

a) x −1 + 2x<br />

− 3 = 2(1)<br />

§iÒu kiÖn:<br />

Víi<br />

⇔ 2<br />

3<br />

≤ x<br />

2<br />

3<br />

2<br />

x ≥ PT (1) ⇔ x −1+<br />

2x<br />

− 3 + 2 2x<br />

− 5x<br />

+ 3 = 4<br />

2<br />

2<br />

2x − 5x<br />

+ 3 = 8 − 3x<br />

2<br />

⎧4(2x<br />

− 5x<br />

+ 3) = 64 + 9x<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ 8<br />

⎪x<br />

≤<br />

⎩ 3<br />

2<br />

PT (2) ⇔ x − 28x<br />

+ 52 = 0<br />

⎡x<br />

= 2( tm)<br />

⇔ ⎢<br />

⎣x<br />

= 26( Kotm)<br />

VËy PT ® cho cã nghiÖm x=2<br />

2<br />

− 48x(2)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

2<br />

b) 3( x − x + 1) = ( x + x −1)<br />

(1)<br />

§K: x ≥ 1<br />

2<br />

2<br />

Víi x ≥ 1 PT (1) ⇔ 3( x − x + 1) = x + 2x<br />

x −1<br />

+ x −1<br />

2 2 2<br />

⇔ x − 4x<br />

+ 4 = 2x<br />

x −1<br />

⇔ x − 2x<br />

+ 2 = x x −1<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Do x ≥ 1 nªn 2 vÕ cña PT nµy kh«ng ©m v× vËy PT nµy<br />

⇔ x<br />

⇔ x<br />

4<br />

4<br />

−<br />

4<br />

8<br />

2<br />

3<br />

2 3 2<br />

4x<br />

+ 4 − x − x + x = x − x<br />

− 5x<br />

2<br />

⇔ ( x − 2) ( x<br />

3<br />

+ 9x<br />

2<br />

2<br />

4<br />

− 8x<br />

+ 4 = 0<br />

− x + 1) = 0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎡x<br />

− 2 = 0<br />

⇔ ⎢ 2<br />

⎣x<br />

− x + 1 = 0<br />

⇔ x = 2 <br />

c) 3 3<br />

x − 2 − 2x<br />

− 2 = − 1(1)<br />

Gii:<br />

Pt (1) ⇔ ( ) 3 3<br />

x − 2 − 2x<br />

− 2 = − 1<br />

⇔ x −<br />

⇒<br />

2<br />

3<br />

3<br />

− 2x<br />

+ 2 − 3<br />

3 ( x − 2)(2x<br />

− 2).(<br />

3<br />

( x − 2) − (2x<br />

− 2) = − 1<br />

3 2<br />

1 − x = 3 2x<br />

− 6x<br />

+<br />

⇔ 1−<br />

3x<br />

+ 3x<br />

2<br />

− x<br />

3<br />

4<br />

= 27(2x<br />

⇔ x<br />

3 + 51x<br />

2 −159x<br />

+ 107 = 0<br />

⇔ ( x −1)(<br />

x<br />

2<br />

+ 52x<br />

−107)<br />

= 0<br />

⎡x<br />

= 1<br />

⇔ ⎢ 2<br />

⎣x<br />

− 52x<br />

+ 107 = 0<br />

B. Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />

(2) Gii c¸c ph−¬ng tr×nh:<br />

a) 3 x − 2 + x + 1 = 3<br />

Gii:<br />

§K: x ≥ −1<br />

§Æt<br />

2<br />

− 6x<br />

+ 4)<br />

⎡x<br />

= 1<br />

⎢<br />

⇔ ⎢x<br />

= −26<br />

+<br />

⎢<br />

⎣x<br />

= −26<br />

−<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 x − 2 = a ; x +1 = b ( b ≥ 0 )<br />

783<br />

783<br />

Ta cã hÖ PT<br />

3 2<br />

⎧a<br />

− b = −3<br />

⎨<br />

⎩a<br />

+ b = 3<br />

3 2<br />

Suy ra − a + 6a<br />

− 6 = 0<br />

2<br />

a ⇔ ( a −1)(<br />

a + 6) = 0<br />

⇔ a = 1 ⇒ x = 3( T / m)<br />

VËy ph−¬ng tr×nh nghiÖm x = 3<br />

2<br />

b. x − x + 5 = 5(1)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

§K: x ≥ −5<br />

§Æt : x + 5 = y ( y ≥ 0)<br />

ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

⎪⎧<br />

x<br />

⎨<br />

⎪⎩ y<br />

2<br />

2<br />

⇒ ( x<br />

− y = 5<br />

− x = 5<br />

2<br />

− y<br />

2<br />

) + ( x − y)<br />

= 0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎧x<br />

= y<br />

⇔ ⎨<br />

⎩x<br />

+ y + 1 = 0<br />

+)<br />

x = y ⇒<br />

x +<br />

⎧x<br />

≥ 0<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ 1±<br />

21<br />

⎪x<br />

=<br />

⎩ 2<br />

+) + y +1 = 0<br />

⎧x<br />

≥ 0<br />

= x ⇔ ⎨<br />

⎩x<br />

− x − 5 = 0<br />

5<br />

2<br />

1+ 21<br />

⇔ x =<br />

(Ko T/m)<br />

2<br />

x ⇒ x + x + 5 + 1 = 0<br />

⇔ x + 1 = − x + 5 ⇔ x + 5 = −(<br />

x + 1)<br />

⎧x<br />

+ 1 ≤ 0<br />

⇔ ⎨ 2<br />

⎩x<br />

+ 2x<br />

+ 1 = x + 5(*)<br />

2<br />

PT (*) x + x − 4 = 0<br />

⎡ −1+<br />

17<br />

⎢x<br />

=<br />

⇔ ⎢ 2<br />

⎢ −1−<br />

17<br />

⎢x<br />

=<br />

⎣ 2<br />

VËy PT v« nghiÖm<br />

(ko t/m)<br />

x + 4<br />

c) ( x + 2)( x + 4) + 5( x + 2). = 6<br />

x + 2<br />

x + 4<br />

§K: ≥ 0<br />

x + 2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

x +<br />

§Æt 4 .( x + 2) = a ⇒ a<br />

2 = ( x + 4)( x + 2)<br />

x + 2<br />

2<br />

Ta cã PT: a + 5a − 6 = 0<br />

⎡a<br />

= 1<br />

⎢<br />

⎣a<br />

= −6<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2<br />

+) a = 1 ⇒ x + 6x<br />

+ 8 −1<br />

= 0<br />

⇒ x<br />

2<br />

+ 6x<br />

+ 7 = 0<br />

⎡ − 3 +<br />

⎢x<br />

=<br />

⎢ 1<br />

⎢⎣<br />

x = −3<br />

−<br />

2<br />

( tm)<br />

2<br />

2<br />

+) a = −6<br />

⇒ x + 6x<br />

+ 8 − 36 = 0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⇒ x<br />

2<br />

⎡x<br />

= −3<br />

+<br />

⎢<br />

⎢⎣<br />

x = −3<br />

−<br />

+ 6x<br />

− 28 = 0<br />

37<br />

37( tm)<br />

VËy pt cã 2 nghiÖm<br />

x = −3 + 2; −3<br />

−<br />

37<br />

C. ¸p dông bÊt ®¼ng thøc<br />

(3) Gii c¸c ph−¬ng tr×nh<br />

a) 2 x + 4 + 6 2x<br />

− 5 + 2x<br />

− 4 − 2 2x<br />

− 5 = 4 (1)<br />

§K:<br />

5<br />

x ≥<br />

2<br />

Víi §k:<br />

5<br />

x ≥ PT (1)<br />

2<br />

⇔ 2 x − 5 + 3 + 2x<br />

− 5 −1<br />

= 4<br />

Ta cã:<br />

2x<br />

− 5 + 3 + 2x<br />

− 5 −1<br />

≥ 4<br />

§¼ng thøc xÈy ra<br />

5<br />

⇔ ≤ x ≤ 3<br />

2<br />

⎧(<br />

2x<br />

− 5 + 3)(<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ 5<br />

⎪x<br />

≥<br />

⎩ 2<br />

5<br />

VËy nghiÖm cña PT ® cho lµ ≤ x ≤ 3<br />

2<br />

2x<br />

− 5 −1)<br />

≤ 0<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

b) x − 4 + 6 − x = x −10x<br />

+ 27(1)<br />

Gii<br />

§K 4 ≤ x ≤ 6<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2 2<br />

Trªn TX§ x − 4 + 6 − x ≤ (1 + 1 )( x − 4 + 6 − x)<br />

⇔ x − 4 + 6 − x ≤ 2<br />

L¹i cã<br />

x<br />

2<br />

−10x<br />

+ 27 = ( x − 5)<br />

2<br />

+ 2 ≥ 2<br />

2<br />

⇒ x −10x<br />

+ 27 ≥ x − 4 + 6 − x<br />

§¼ng thøc xÈy ra<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎧ x − 4 = 6 − x<br />

⎪<br />

⇔ ⎨x<br />

= 5<br />

⎪<br />

⎩<br />

4 ≤ x ≤ 6<br />

⇔ x = 5<br />

VËy PT (1) cã nghiÖm lµ x=5<br />

c) Gii ph−¬ng tr×nh<br />

x<br />

Gii<br />

§K:<br />

2<br />

2<br />

+ x −1<br />

+ x − x + 1 = x − x + 2<br />

2<br />

⎪⎧<br />

x + x −1<br />

≥ 0<br />

⎨<br />

2<br />

⎪⎩ − x + x + 1 ≥ 0<br />

¸p dông B§T c« si cho c¸c sè kh«ng ©m ta cã<br />

2<br />

2<br />

x + x −1+<br />

1 ⎫<br />

( x + x −1).1<br />

≤<br />

⎪<br />

2<br />

⎬ ⇒<br />

2<br />

2<br />

− x + x + 1+<br />

1<br />

( −x<br />

+ x + 1).1 ≤<br />

⎪<br />

2 ⎪⎭<br />

x<br />

2<br />

Ta cã<br />

2<br />

+ x −1<br />

+ x − x + 1 ≤ x + 1<br />

2<br />

x − x + 2 ≥ x + 1 (V× ( x −1)<br />

2 ≥ 0 )<br />

⇒<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

x<br />

2<br />

+ x −1<br />

+<br />

x − x<br />

2<br />

+ 1 ≤ x<br />

§¼ng thøc xÈy ra ⇔ x = 1<br />

VËy pt cã nghiÖm lµ x=1<br />

D. XÐt khong<br />

(4) Gii c¸c PT<br />

2<br />

− x + 2<br />

2<br />

2<br />

a) x + 48 = 4x<br />

− 3 + x + 35(1)<br />

Gii<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

TX§: ∀ x<br />

2<br />

2<br />

PT(1) ⇔ x + 48 − x + 35 = 4x<br />

− 3<br />

⇔<br />

x<br />

2<br />

13<br />

+ 48 +<br />

x<br />

2<br />

= 4x<br />

− 3<br />

+ 35<br />

ThÊy x = 1 lµ nghiÖm cña PT (1)<br />

2<br />

2<br />

+) x > 1 ⇒ x + 48 + x + 35 > 13<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

13<br />

⇒<br />

2<br />

x + 48 +<br />

4x<br />

− 3 > 1<br />

3<br />

+) ≤ x < 1<br />

4<br />

⇒<br />

x<br />

2<br />

+ 48 +<br />

x<br />

x<br />

2<br />

2<br />

⎫<br />

< 1⎪<br />

+ 35 ⎬ ⇒ PT v« nghiÖm<br />

⎪<br />

⎭<br />

+ 35 < 13<br />

13<br />

⎫<br />

> 1<br />

2<br />

2<br />

⎪<br />

⇒ x + 48 + x + 35 ⎬ ⇒ PT v« nghiÖm<br />

4x<br />

− 3 < 1<br />

⎪<br />

⎭<br />

VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt lµ x=1<br />

6 3 4<br />

b) 5 − x − 3x<br />

− 2 = 1(1)<br />

Gii<br />

Ta cã:<br />

4 6<br />

x > 1 th× x ; x > 1<br />

4 6<br />

x < 1 th× x ; x < 1<br />

6<br />

4<br />

+) XÐt x > 1 ⇒ 5 − x < 4;3x<br />

− 2 > 1<br />

⇒<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

6 3 4<br />

5 − x − 3x<br />

−<br />

2<br />

PT (1) v« nghiÖm<br />

Xet x < 1 tương tự ta suy ra phương trình vô nghiệm<br />

ThÊy x= 1 hoÆc x= -1 lµ nghiÖm cña PT (1)<br />

Bµi tËp:<br />

Gii c¸c PT<br />

2<br />

3<br />

(1) a) 2( x + 2) = 5 x + 1( B)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2<br />

2<br />

(b) x + 17 − x + x.<br />

17 − x = 9( B)<br />

(2) 3 − x = x.<br />

3 + x (A)<br />

2<br />

2<br />

(3) x + 24 + 1 = 3x<br />

+ x + 8 (D)<br />

2<br />

(4) 6 − x + x + 2 = x − 6x<br />

+ 13( C)<br />

(5) 4 − 3 10 − 3x<br />

= x − 2( A)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

(6) 5 10 6 5<br />

27.<br />

x − 5x<br />

+ 864 = 0 (C)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Ngày soạn: 12/11/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 19/11/<strong>2016</strong><br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Buổi 8:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

III. Gii hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

* C¸c ph−¬ng ph¸p:<br />

1. Ph−¬ng ph¸p thÕ<br />

2. C«ng thøc trõ, nh©n, chia c¸c vÕ<br />

3. §Æt Èn phô<br />

4. Dïng bÊt ®¼ng thøc.<br />

IV. ¸p dông c¸c ph−¬ng ph¸p.<br />

A. Ph−¬ng ph¸p thÕ.<br />

1. Gii c¸c hÖ pg−¬ng tr×nh<br />

a)<br />

Gii<br />

⎧3x<br />

+ y = 11<br />

⎨<br />

⎩7x<br />

+ 4y<br />

= 29<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

⎧y<br />

= 11−<br />

3x<br />

⎨<br />

⎩7x<br />

+ 4(11 − 3x)<br />

= 29<br />

⎧y<br />

= 11−<br />

3x<br />

⇔ ⎨<br />

⎩5x<br />

= 15<br />

⎧x<br />

= 3<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= 2<br />

VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ: (x;y) = (3;2)<br />

2<br />

2<br />

⎪⎧<br />

x − 5xy<br />

+ 6 = 0<br />

b) ⎨ ⎪⎩<br />

2<br />

4x<br />

+ 2xy<br />

+ 6y<br />

− 27 = 0<br />

Gii<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⎧(<br />

x − 2y)(<br />

x − 3y)<br />

= 0<br />

⎨ 2<br />

⎩4x<br />

+ 2xy<br />

+ 6y<br />

− 27 = 0<br />

⎡⎧x<br />

= 2y<br />

⎢⎨<br />

2<br />

⎢⎩20y<br />

+ 6y<br />

− 27 = 0<br />

⇔<br />

⎢<br />

⎢<br />

⎧x<br />

= 3y<br />

⎨ 2<br />

⎢<br />

⎣⎩42y<br />

+ 6y<br />

− 27 = 0<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎡⎧x<br />

= 2y<br />

⎢⎪<br />

⎢<br />

⎢<br />

⎪⎡<br />

549 − 3<br />

⎢y<br />

=<br />

⎨<br />

⎢ ⎢ 20<br />

⎪<br />

⎢ ⎢<br />

⎪ − 3 − 549<br />

⎢⎪<br />

⎢y<br />

=<br />

⎢<br />

⎩⎣<br />

20<br />

⇔<br />

⎢⎧x<br />

= 3y<br />

⎢⎪<br />

⎢⎪⎡<br />

1+<br />

127<br />

⎢ ⎢y<br />

=<br />

⎨<br />

⎢ ⎢ 14<br />

⎪<br />

⎢ ⎢<br />

⎪ −1−<br />

127<br />

⎢<br />

⎣⎪⎢y<br />

=<br />

⎩⎣<br />

14<br />

⎧ − 3 + 549<br />

⎪x<br />

=<br />

10<br />

⎨<br />

⎪ − 3 + 549<br />

⎪<br />

y =<br />

⎩ 20<br />

⎧ − 3 + 3 127<br />

⎪x<br />

=<br />

14<br />

⎨<br />

⎪ −1+<br />

127<br />

⎪<br />

y =<br />

⎩ 14<br />

c)<br />

Gii:<br />

⎪⎧<br />

x<br />

⎨<br />

⎪⎩ x<br />

2<br />

+ y<br />

2003<br />

Ta cã:<br />

⎪⎧<br />

x<br />

⎨<br />

⎪⎩ x<br />

2<br />

2<br />

+ y<br />

+ y<br />

2003<br />

+ z<br />

2003<br />

2<br />

+ y<br />

2<br />

+ z<br />

+ z<br />

2003<br />

2<br />

+ z<br />

HoÆc<br />

HoÆc<br />

= xy + yz + zx<br />

2003<br />

= 3<br />

= 3<br />

2004<br />

= xy + yz + zx(1)<br />

2003<br />

2004<br />

(2)<br />

⎧ − 3 − 549<br />

⎪x<br />

=<br />

10<br />

⎨<br />

⎪ − 3 − 549<br />

⎪<br />

y =<br />

⎩ 20<br />

⎧ − 3 − 3 127<br />

⎪x<br />

=<br />

14<br />

⎨<br />

⎪ −1−<br />

127<br />

⎪<br />

y =<br />

⎩ 14<br />

2 2 2<br />

PT (1) ⇔ 2x<br />

+ 2y<br />

+ 2z<br />

− 2xy<br />

− 2yz<br />

− 2zx<br />

= 0<br />

⇔ ( x − y)<br />

2<br />

⇔ x = y = z<br />

+ ( y − z)<br />

2003 2004<br />

ThÕ vµo (2) ta cã: 3 x = 3<br />

2<br />

+ ( z − x)<br />

2<br />

= 0<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

x<br />

2003<br />

= 3<br />

2003<br />

Do ®ã x= y=z = 3<br />

x = 3<br />

VËy nghiÖm cña hÖ ® cho lµ:<br />

(x;y;z) = (3;3;3)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

B. Ph−¬ng ph¸p céng, trõ, nh©n, chia c¸c vÕ<br />

(2) Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

⎪⎧<br />

5x<br />

3 + y = 2 2<br />

a) ⎨ ⎪⎩ x 6 − y 2 = 2<br />

Gii:<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎪⎧<br />

5x<br />

6 + y 2 = 4<br />

⎨<br />

⎪⎩ x 6 − y 2 = 2<br />

⎧ 1<br />

⎪⎧<br />

6 6x<br />

= 6<br />

⎪x<br />

=<br />

6<br />

⇔ ⎨<br />

⎨<br />

⎪⎩ 5x<br />

3 + y = 2 2 ⎪ −1<br />

y =<br />

⎪⎩<br />

2<br />

⎪⎧<br />

x<br />

b) ⎨ ⎪⎩ y<br />

Gii:<br />

3<br />

3<br />

= 2y<br />

+ 1<br />

= 2x<br />

+ 1<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

⎪⎧<br />

x<br />

⎨<br />

⎪⎩ x<br />

3<br />

3<br />

= 2y<br />

+ 1<br />

− y<br />

3<br />

+ 2( x − y)<br />

= 0<br />

3<br />

⎪⎧<br />

x = 2y<br />

+ 1<br />

⇔ ⎨<br />

2<br />

⎪⎩ ( x − y)(<br />

x + xy + y<br />

3<br />

⎧x = 2y<br />

+ 1<br />

⇔ ⎨<br />

⎩x<br />

= y<br />

3<br />

⎧x − 2x<br />

−1<br />

= 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎩x<br />

= y<br />

⎧⎡<br />

⎪⎢x<br />

= −1<br />

⎪⎢<br />

⎪⎢<br />

1−<br />

5<br />

x =<br />

⇔ ⎨<br />

⎢ 2<br />

⎪<br />

⎢<br />

⎪<br />

⎢ 1+<br />

5<br />

⎪<br />

⎢<br />

x =<br />

⎣ 2<br />

⎪<br />

⎩x<br />

= y<br />

2<br />

+ 2) = 0<br />

2<br />

2<br />

(do + xy + y + 2 > 0<br />

x )<br />

2<br />

⎧(<br />

x + 1)( x − x −1)<br />

= 0<br />

⇔ ⎨<br />

⎩x<br />

= y<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎧ 1−<br />

5 ⎧ 1+<br />

5<br />

⎧x<br />

= −1<br />

⎪x<br />

=<br />

⎪x<br />

=<br />

⇔ ⎨ hoÆc<br />

2<br />

⎨ hoÆc<br />

2<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= −1<br />

⎪ 1−<br />

5<br />

⎪<br />

y =<br />

⎪ 1+<br />

5<br />

⎩ 2<br />

⎪<br />

y =<br />

⎩ 2<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎧(<br />

x + xy + y = 1<br />

⎪<br />

c) ⎨y<br />

+ yz + z = 4 trong ®ã x , y,<br />

z ≻ 0<br />

⎪<br />

⎩z<br />

+ zx + x = 9<br />

Gii<br />

HÖ ®¸ cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

⎧(<br />

x + 1)( y + 1) = 2<br />

⎪<br />

⎨(<br />

y + 1)( z + 1) = 5<br />

⎪<br />

⎩(<br />

z + 1)( x + 1) = 10<br />

[(<br />

x + 1)( y + 1)( z + 1) ]<br />

⎧<br />

⎪<br />

( x + 1)( y + 1) = 2<br />

⇔ ⎨<br />

⎪(<br />

y + 1)( z + 1) = 5<br />

⎪<br />

⎩(<br />

z + 1)( x + 1) = 10<br />

⎧(<br />

x + 1)( y + 1)( z + 1) = 10<br />

⎪<br />

( x + 1)( y + 1) = 2<br />

⇔ ⎨<br />

⎪(<br />

y + 1)( z + 1) = 5<br />

⎪<br />

⎩(<br />

z + 1)( x + 1) = 10<br />

⎧z<br />

+ 1 = 5<br />

⎪<br />

⇔ ⎨x<br />

+ 1 = 2<br />

⎪<br />

⎩y<br />

+ 1 = 1<br />

2<br />

= 100<br />

⎧x<br />

= 1<br />

⎪<br />

⇔ ⎨y<br />

= 0<br />

⎪<br />

⎩z<br />

= 4<br />

VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ<br />

(x;y;z)=(1;0;4)<br />

C. Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />

(3). Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

(Do x,y,z>0)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⎪⎧<br />

x<br />

a) ⎨ ⎪⎩ x<br />

§Æt:<br />

2<br />

3<br />

+ x = 5 + y<br />

+ y<br />

3<br />

= x<br />

2<br />

2<br />

+ y<br />

y + xy<br />

x-y=a; x+y =b<br />

HÖ ® cho trë thµnh<br />

2<br />

+ 6<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎧ab<br />

+ a = 5(1)<br />

⎨<br />

⎩a 2 b = 6(2)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Tõ PT (2) ta suy ra a ≠ 0<br />

6<br />

Do ®ã: b =<br />

2<br />

a<br />

ThÕ vµo (1) ta ®−îc:<br />

6<br />

+ a = 5<br />

a<br />

2<br />

⇔ a − 5a<br />

+ 6 = 0 (V× a ≠ 0 )<br />

⇔ ( a − 2)( a − 3) = 0<br />

⎧a<br />

= 2<br />

⇔ ⎨<br />

⎩a<br />

= 3<br />

+)<br />

Hay<br />

+)<br />

Hay<br />

3<br />

a = 2 ⇒ b =<br />

2<br />

⎧ 7<br />

⎧ 3<br />

⎪<br />

x =<br />

⎪x<br />

+ y = 4<br />

⎨ 2 ⇔ ⎨<br />

⎪<br />

⎪ −1<br />

⎩x<br />

− y = 2<br />

y =<br />

⎩ 4<br />

2<br />

a = 3 ⇒ b =<br />

3<br />

⎧ 11<br />

⎧ 2<br />

⎪<br />

x =<br />

⎪x<br />

+ y = 6<br />

⎨ 3 ⇔ ⎨<br />

⎪<br />

⎪ − 7<br />

⎩x<br />

− y = 3 y =<br />

⎩ 6<br />

Tãm l¹i hÖ ph−¬ng tr×nh ® cho cã nghiÖm lµ:<br />

(x;y) =<br />

b)<br />

Gii:<br />

⎛ 7 −1⎞<br />

⎛11<br />

− 7 ⎞<br />

⎜ ; ⎟;<br />

⎜ ; ⎟<br />

⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 6 6 ⎠<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 3 3<br />

⎧x<br />

+ x y + y<br />

⎨<br />

⎩x<br />

+ xy + y = 5<br />

§Æt x+y = a; xy=b<br />

3<br />

= 17<br />

HÖ ® cho trë thµnh<br />

3 3<br />

⎧a<br />

+ b − 3ab<br />

= 17<br />

⎨<br />

⎩a<br />

+ b = 5<br />

⎧a<br />

= 5 − b<br />

⇔ ⎨ 2<br />

⎩b<br />

− 5b<br />

+ 6 = 0<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎧a<br />

= 5 − b<br />

⇔ ⎨<br />

⎩(<br />

b − 2)( b − 3) = 0<br />

⎧a<br />

= 3<br />

⎧a<br />

= 2<br />

⇔ ⎨<br />

HoÆc ⎨<br />

⎩b<br />

= 2<br />

⎩b<br />

= 3<br />

⎧a<br />

= 3<br />

⎧x<br />

+ y = 3<br />

+) ⎨ Ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh ⎨<br />

⎩b<br />

= 2<br />

⎩xy<br />

= 2<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎧x<br />

= 3 − y<br />

⎧x<br />

= 3 − y<br />

⇔ ⎨<br />

⇔<br />

2<br />

⎨<br />

⎩y<br />

− 3y<br />

+ 2 = 0<br />

⎩(<br />

y −1)(<br />

y − 2) = 0<br />

⎧x<br />

= 2<br />

⇔ ⎨<br />

⎩y<br />

= 1<br />

+)<br />

⎧a<br />

= 2<br />

⎨<br />

⎩b<br />

= 3<br />

⎧x<br />

= 2 − y<br />

⇔ ⎨ 2<br />

⎩y<br />

− 2y<br />

+ 3 = 0<br />

HÖ nµy v« nghiÖm<br />

HoÆc<br />

⎧x<br />

= 1<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= 2<br />

Ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

VËy nghiÖm cña hÖ ® cho lµ:<br />

(x;y) = (1;2); (2;1)<br />

c)<br />

Gii<br />

( x + y)<br />

⎪⎧<br />

⎨<br />

⎪⎩ xy(<br />

x<br />

2<br />

4<br />

2<br />

= 6x<br />

y<br />

+ y<br />

2<br />

2<br />

) = −78<br />

− 215<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

⎪⎧<br />

x<br />

⎨<br />

⎪⎩ x<br />

4<br />

3<br />

+ 4x<br />

3<br />

y + xy<br />

y + 4xy<br />

3<br />

3<br />

= −78<br />

+ y<br />

4<br />

= −215<br />

4<br />

3<br />

3<br />

⎪⎧<br />

78x<br />

+ 312x<br />

y + 312xy<br />

+ 78y<br />

⇔ ⎨ ⎪⎩<br />

3<br />

3<br />

215x<br />

y + 215xy<br />

= −16770<br />

4 3<br />

⎪⎧<br />

78x<br />

+ 97x<br />

y + 97xy<br />

⇔ ⎨ ⎪⎩<br />

3 3<br />

x y + xy = −78<br />

3<br />

(V« nghiÖm)<br />

+ 78y<br />

4<br />

4<br />

⎧x<br />

+ y = 2<br />

⎨<br />

⎩xy<br />

= 3<br />

= −16770<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

= 0(1)<br />

§Æt<br />

x<br />

t = PT (1) trë thµnh<br />

y<br />

78t<br />

4<br />

3<br />

+ 97t<br />

+ 97t<br />

+ 78 = 0<br />

⇔ (3t<br />

+ 2)(2t<br />

+ 3)(13t<br />

2<br />

−12t<br />

+ 13) = 0<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎡ − 2<br />

⎢<br />

t =<br />

3<br />

⇔ ⎢<br />

⎢ − 3<br />

t =<br />

⎢⎣<br />

2<br />

− 2<br />

+) t =<br />

2 ⇒ x =<br />

− y<br />

3 3<br />

26<br />

ThÕ vµo (2) ta ®−îc y 4<br />

= 78<br />

27<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⇔ y<br />

4 = 81<br />

⇔ y HoÆc y = −3<br />

= 3<br />

Suy ra:<br />

⎧x<br />

= −2<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= 3<br />

− 3<br />

+) t =<br />

3 ⇒ x =<br />

− y<br />

2 2<br />

HoÆc<br />

39<br />

ThÕ vµo (2) ta ®−îc y 4<br />

= 78<br />

8<br />

⇔ y<br />

4 = 16<br />

= 2<br />

⎧x<br />

= 2<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= −3<br />

⇔ y HoÆc y = −2<br />

Suy ra:<br />

⎧x<br />

= −3<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= 2<br />

HoÆc<br />

Tãm l¹i hÖ ® cho cã nghiÖm lµ:<br />

(x;y) = (-2;3); (2;-3); (-3;2) ; (3;-2)<br />

D. ¸p dông bÊt ®¼ng thøc<br />

(4) Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />

a)<br />

Gii:<br />

⎧x<br />

+ y + z = 1<br />

⎨ 4 4 4<br />

⎩x<br />

+ y + z = xyz<br />

⎧x<br />

= 3<br />

⎨<br />

⎩y<br />

= −2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

2<br />

2<br />

NhËn xÐt: Tõ B§T ( a − b)<br />

+ ( b − c)<br />

+ ( c − a)<br />

≥ 0<br />

2 2 2<br />

Ta suy ra: a + b + c ≥ ab + bc + ca(*)<br />

¸p dông liªn tiÕp B§T (*) ta ®−îc<br />

x +<br />

≥ xyz + +<br />

4 4 4 2 2 2 2 2 2<br />

+ y + z ≥ x y + y z z x ( x y z)<br />

4 4 4<br />

⇔ x + y + z ≥ xyz<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

1<br />

§¼ng thøc xÈy ra khi: x = y = z =<br />

3<br />

VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ:<br />

⎛ 1 1 1 ⎞<br />

( x ; y;<br />

z)<br />

= ⎜ ; ; ⎟<br />

⎝ 3 3 3 ⎠<br />

b) ⎪⎩<br />

⎪ ⎨<br />

⎧<br />

4<br />

Gii:<br />

x +<br />

x +<br />

4<br />

32 − x<br />

32 − x<br />

= y<br />

2<br />

− 3<br />

= 24 − 6y<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

§K: 0 ≤ x ≤ 32<br />

HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />

⎪⎧<br />

(<br />

⎨<br />

⎪⎩<br />

x +<br />

x +<br />

4<br />

32 − x)<br />

+ (<br />

32 − x = y<br />

2<br />

4<br />

x +<br />

− 3<br />

4<br />

32 − x)<br />

= y<br />

2<br />

− 6y<br />

+ 21<br />

Theo bÊt ®¼ng thøc BunhiaCèp xki ta cã<br />

(<br />

⇒<br />

2 2 2<br />

x + 32 − x)<br />

≤ (1 + 1 )( x + 32 − x)<br />

= 64<br />

x +<br />

32 − x ≤ 8<br />

( ) [ ] 4 4<br />

2<br />

4<br />

x + 32 − x ≤ 2( x + 32 − x)<br />

≤ 256<br />

⇒ 4 4<br />

x + 32 − x ≤ 4<br />

4<br />

Suy ra ( x + 32 − x)<br />

+ (<br />

4 x + 32 − x)<br />

≤ 12<br />

2<br />

2<br />

MÆt kh¸c y − 6y<br />

+ 21 = ( y − 3) + 12 ≥ 12<br />

§¼ng thøc xÈy ra khi x= 16 vµ y=3 (t/m)<br />

VËy hÖ ® cã nghiÖm lµ (x;y) = (16;3)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 19/11/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 26/11/<strong>2016</strong><br />

Buổi 9:<br />

Chuyªn ®Ò 4:<br />

BẤT ĐẲNG THỨC<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

1) Phương pháp đổi tương đương<br />

• Để chứng minh: A ≥ B<br />

Ta biến đổi A ≥ B ⇔ A1 ≥ B1 ≥ … An ≥ Bn<br />

(đây là bất đẳng thức đúng)<br />

Hoặc từ bất đẳng thức đứng An<br />

≥ Bn<br />

, ta biến đổi<br />

An ≥ Bn ⇔ An −1 ≥ Bn<br />

−1 ≥…<br />

A1 ≥ B1<br />

⇔ A ≥ B<br />

Ví dụ 1.1<br />

2 2<br />

( + ) ≥ ( + ) 2<br />

CMR : a) 2 a b a b (1)<br />

2 2 2<br />

b) a (1)<br />

+ b + c ≥ ab + bc + ca<br />

2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

a) 1 ⇔ 2 a + b − a + b ≥ 0<br />

2 2<br />

⇔ a + b − ab ≥<br />

( a b)<br />

2<br />

2 0<br />

2<br />

Giải<br />

⇔ − ≥ 0 (2)<br />

Do bất đẳng thức (2) đúng nên bất đẳng thức (1) được chứng minh.<br />

2 2 2<br />

b) ( 1) ⇔ 2( a + b + c ) − 2( ab + bc + ca)<br />

≥ 0<br />

b)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

⇔ a − 2ab + b + b − 2bc + c + c − 2ca + a ≥ 0<br />

( ) ( ) ( )<br />

( a b) ( b c) ( c a)<br />

2 2 2<br />

⇔ − + − + − ≥ 0 (2)<br />

Bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.<br />

Ví dụ 1.2<br />

CMR<br />

(<br />

4 4<br />

) ( )(<br />

3 3<br />

a) 2 a + b ≥ a + b a + b ) (1)<br />

4 4 4 3 3 3<br />

b ( a + b + c ) ≥ ( a + b + c)( a + b + c )<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

) 3 (1)<br />

Giải<br />

a) 1<br />

4 4<br />

⇔ 2a + 2b −<br />

4 3 3 4<br />

a + a b + ab + b ≥ 0<br />

( ) ( )<br />

4 3 3 3<br />

⇔ ( a − a b) − ( ab − b ) ≥ 0<br />

( ) ( )<br />

3 3<br />

⇔ a a − b − b a − b ≥<br />

0<br />

2<br />

( a b)( a 3 b 3 ) 0 ( a b) ( a 2 ab b<br />

2<br />

) 0 ( 2)<br />

⇔ − − ≥ ⇔ − + + ≥<br />

Do bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

4 4 4 4 3 3 4 3 3 3 3 4<br />

b) 1 ⇔ 3a + 3b + 3c − a + a b + a c + b + ab + b c + ac + bc + c ≥ 0<br />

( ) ( )<br />

4 4 3 3 4 4 3 3 4 4 3 3<br />

⇔ ( a + b − a b − ab ) + ( b + c − b c − bc ) + ( a + c − a c − ac ) ≥ 0<br />

2 2 2<br />

( a b) ( a 2 ab b 2 ) ( b c) ( b 2 bc c 2 ) ( a c) ( a 2 ac c<br />

2<br />

)<br />

⇔ − + + + − + + + − + + ≥ 0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Ví dụ 1.3<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

( + )( + ) ≥ ( + ) ( )<br />

CMR : a) a b x b ax by 1<br />

2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

2 2 2 2<br />

b) 1<br />

a + b + c + d ≥ a + c + b + d<br />

Giải<br />

a) 1 ⇔ a x + a y + b x + b y ≥ a x + 2abxy + b y<br />

( )<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

⇔ a y − abxy + b y ≥<br />

( ay bx)<br />

⇔ − ≥ 0<br />

2 0<br />

2<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

( ) ⇔ + + + + ( + )( + ) ≥ ( + ) + ( + )<br />

2 2 2 2<br />

( )( )<br />

2 2<br />

b) 1 a b c d 2 a b c d a c b d<br />

⇔ a + b c + d ≥ ac + bd<br />

Nếu ac + bd < 0 thì (2) đúng<br />

Nếu ac + bd ≥ 0 thì<br />

2 2 2 2<br />

( 2) ⇔ ( a + b )( c + d ) ≥ ( ac + bd )<br />

( ad bc)<br />

2<br />

(2)<br />

⇔ a c + a d + b c + b d ≥ a c − 2abcd + b d<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

⇔ − ≥ 0<br />

Suy ra đpcm.<br />

Ví dụ 1.4<br />

2<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

b c a<br />

Giải<br />

3 3 3 2 2 2<br />

1 ⇔ a c + b a + c b − a bc − b ac − c ab ≥ 0<br />

Cho a, b, c > 0, chứng minh rằng: + ≥ a + b + c ( 1)<br />

( )<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

⇔ ac a − 2ab + b + ab b − 2bc + c + bc c − 2ca + a ≥ 0<br />

( ) ( ) ( )<br />

2 2 2<br />

⇔ ac a − b + ab b − c + bc c − a ≥ 0<br />

⇒ đpcm.<br />

Ví dụ 1.5<br />

2 2 2<br />

Cho a, b, c > 0. CMR: a ( b + c − a) + b ( a + c − b) + c ( b + a − c)<br />

≤ 3abc<br />

(1)<br />

Giải<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

G / s a, b ≥ c > 0<br />

2 2 2<br />

( ) abc a ( b c a) b ( a c b) c ( b a c)<br />

1 ⇔ 3 − + − + + − + + − ≥ 0<br />

2 2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

⇔ a a − ab − ac + bc + b b − bc − ba + ac + c c − ac − bc + ab ≥ 0<br />

( )( ) ( )( ) ( )( )<br />

⇔ a a − b a − c + b b − c b − a + c c − a c − b ≥ 0<br />

2 2<br />

( a b)( a ac b bc) c( a c)( b c)<br />

⇔ − − − + + − − ≥ 0<br />

2<br />

( a b) ( a b c) c( a c)( b c)<br />

⇔ − + − + − − ≥ 0<br />

Suy ra ĐPCM.<br />

2) Phương pháp biến đổi đồng nhất<br />

Để chứng minh BĐT: A ≥ B. Ta biến đổi biểu thức A – B thành tổng các biểu thức có<br />

giá trị không âm.<br />

Ví dụ 2.1<br />

Chứng minh rằng:<br />

2 2 2 2<br />

a) a + b + c + d ≥ ab + ac + ad 1<br />

( )<br />

( )<br />

2 2 2<br />

) 4 4 4 4 8 1<br />

b a + b + c ≥ ab − ac + bc<br />

2 2 2 2<br />

a) Ta có a b c d ab ac ad<br />

=<br />

+ + + − − −<br />

Giải<br />

⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ a<br />

⎜ − ab + b ⎟ + ⎜ − ac + c ⎟ + ⎜ − ad + d ⎟ +<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 4<br />

2 2 2 2<br />

2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ a<br />

= ⎜ − b⎟ + ⎜ − c⎟ + ⎜ − d ⎟ + ≥ 0<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 4<br />

2 2 2<br />

b) Ta có : a + 4b + 4c − 4ab + 4ac − 8bc<br />

2 2 2<br />

( a 4ab 4b ) 4c ( 4ac 8bc)<br />

= − + + + −<br />

2 2<br />

( a 2b) 4c 4c( a 2b)<br />

= − + + −<br />

( a b c)<br />

= − 2 + 2 ≥ 0<br />

Ví dụ 2.2<br />

Chứng minh rằng:<br />

3 3<br />

a) 4( a b ) ( a b) 3<br />

2<br />

+ ≥ + với a, b > 0<br />

3 3 3<br />

3 3 3<br />

b) 8( a b c ) ( a b) ( b c) ( c a)<br />

+ + ≥ + + + + + với a, b, c > 0<br />

c) ( ) 3 3 3 3<br />

a + b + c ≥ a + b + c + 24abc<br />

với a, b, c ≥ 0<br />

Giải<br />

3 3 2 2<br />

a) Ta có : 4 a + b − a + b = a + b ⎡4<br />

a − ab + b<br />

⎣<br />

− a + b<br />

( a b)( a b)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

= 3 + − ≥ 0<br />

( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />

2<br />

3 2<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎤<br />


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

3 3 3<br />

3 3 3<br />

b) Ta có :8 a + b + c − a + b − b + c − c + a<br />

( ) ( ) ( ) ( )<br />

3 3 3 3 3 3<br />

( a b ) ( a b) ( a c ) ( c a) ( b c ) ( b c)<br />

3 3 3<br />

⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤<br />

= 4 + − + + 4 + − + + 4 + − +<br />

⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />

( a b)( a b) ( a c)( a c) ( b c)( b c)<br />

3 3 3 3<br />

( + + ) − − − −<br />

2 2 2<br />

= 3 + − + 4 + − + 3 + − ≥ 0<br />

c) Ta có : a b c a b c 24abc<br />

( ) ( ) ( )<br />

3 2 2 3 3 3 3<br />

= a + b + 3 a + b c + 3 a + b c + c − a − b − c − 24abc<br />

3 2 2 3 2 2 2 3 3<br />

a a b ab b a c abc ac bc a b abc<br />

= + 3 + 3 + + 3 + 6 + 3 + 3 − − − 24<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( a b c b abc) ( a c b c abc) ( b a c a abc)<br />

= 3 + − 2 + 3 + − 2 + 3 + − 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

2 2 2<br />

= 3b a − c + 3c a − b + 3a b − c ≥ 0<br />

Ví dụ 2.3<br />

Với a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />

1 1 4 1 1 1 9 a b c 3<br />

a) + ≥ b) + + ≥ c)<br />

+ + ≥<br />

a b a + b a b c a + b + c b + c c + a a + b 2<br />

Giải<br />

2 2<br />

1 1 4 ( a + b) − 4ab ( a − b)<br />

a) Ta có : + − = = ≥ 0<br />

a b a + b a + b a + b<br />

⎛ 1 1 1 ⎞ ⎛ a b ⎞ ⎛ b c ⎞ ⎛ a c ⎞<br />

b)Ta có :( a + b + c)<br />

⎜ + + ⎟ − 9 = ⎜ + − 2⎟ + ⎜ + − 2⎟ + ⎜ + − 2⎟<br />

⎝ a b c ⎠ ⎝ b a ⎠ ⎝ c b ⎠ ⎝ c a ⎠<br />

2 2 2<br />

( a − b) ( b − c) ( a − c)<br />

= + + ≥ 0<br />

ab bc ac<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

a b c 3 ⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c 1 ⎞<br />

c)Ta có : + + − = ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟<br />

b + c c + a a + b 2 ⎝ b + c 2 ⎠ ⎝ c + a 2 ⎠ ⎝ a + b 2 ⎠<br />

( a − b) + ( a − c)<br />

( b − a) + ( b − c)<br />

( c − a) + ( c − b)<br />

= + +<br />

2 b + c 2 c + a 2 a + b<br />

( )<br />

( )<br />

( )( )<br />

( )<br />

( )<br />

( )( )<br />

( )<br />

1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞<br />

= ( a − b) ⎜ − ⎟ + ( b − c) ⎜ − ⎟ + ( c − a)<br />

⎜ − ⎟<br />

2 ⎝ b + c c + a ⎠ 2 ⎝ a + c a + b ⎠ 2 ⎝ a + b b + c ⎠<br />

( )<br />

( )( c)<br />

2 2 2<br />

1 ⎡ a − b b − c a − c<br />

= ⎢<br />

+ +<br />

2 ⎢⎣<br />

a + c b + c a + c a + b a + b b +<br />

Cách 2<br />

⎤<br />

⎥ ≥ 0<br />

⎥⎦<br />

a b c 3 ⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c ⎞<br />

Ta có : + + − = ⎜ + ⎟ + ⎜ + ⎟ + ⎜ + 1⎟<br />

− 3<br />

b + c c + a a + b 2 ⎝ b + c 2 ⎠ ⎝ c + a 2 ⎠ ⎝ a + b ⎠<br />

( a + b) + ( a + c) ( a + b) + ( b + c) ( a + c) + ( b + c)<br />

1 ⎡<br />

⎤<br />

= ⎢<br />

+ + − 6⎥<br />

2 ⎣ b + c a + c a + b ⎦<br />

1 ⎡ ⎛ a + b b + c ⎞ ⎛ b + c a + c ⎞ ⎛ a + c a + b ⎞⎤<br />

= 2 2 2<br />

2<br />

⎢⎜ + − ⎟ + ⎜ + − ⎟ + ⎜ + − ⎟<br />

b + c a + b a + c b + c a + b a + c<br />

⎥ ≥ 0<br />

⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎦<br />

Ví dụ 2.4<br />

a) Cho a, b ≥ 0. CMR: a + b ≥ 2 ab<br />

(Bất đẳng thức Cô – si)<br />

b) Cho a, b, c ≥ 0. CMR: a + b + c ≥ 3 3 abc (Bất đẳng thức Cô – si)<br />

c) Cho a ≥ b ≥ c và x ≤ y ≤ z.<br />

CMR<br />

a + b + c x + y + z ≥ 3 ax + by + cz (Bất đẳng thức Trê bư sếp)<br />

( )( ) ( )<br />

a) Ta có: ( ) 2<br />

Giải<br />

a + b − 2 ab = a − b ≥ 0<br />

3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3<br />

b) a b c abc ( a b c<br />

⎡<br />

) ( a b ) ( c b ) ( a c )<br />

2 2 2<br />

+ + − 3 = + + − + − + −<br />

⎤<br />

≥ 0<br />

2<br />

⎢⎣<br />

⎥⎦<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c) ( a + b + c )( x + y + z ) − 3 ( ax + by + cz )<br />

( y x)( a b) ( z x)( b c) ( x z)( c a)<br />

= − − + − − + − − ≥ 0<br />

Ví dụ 2.5<br />

Cho a, b, c > 0. Chứng minh:<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

bc ac ab<br />

a)<br />

+ + ≥ a + b + c<br />

a b c<br />

bc ac ab<br />

2 2 2<br />

b) + + ≥ 3( a + b + c )<br />

a b c<br />

Giải<br />

2<br />

2 2 2<br />

( )<br />

( a − b) ( a − c) ( b − c)<br />

2 2 2<br />

bc ac ab<br />

1 1 1<br />

a) + + − ( a + b + c)<br />

= c + b + a ≥ 0<br />

a b c 2 ab 2 ac 2 bc<br />

⎛ bc ac ab ⎞<br />

b) ⎜ + + ⎟ − 3 a + b + c<br />

⎝ a b c ⎠<br />

2 2 2<br />

1 ⎡ c 2 2<br />

2 a 2 2<br />

2 b 2 2<br />

2 ⎤<br />

=<br />

2 2 ( a b ) 2 2 ( c b ) 2 2 ( a c ) 0<br />

2<br />

⎢ − + − + − ≥<br />

a b c b a c<br />

⎥<br />

⎣<br />

⎦<br />

Ví dụ 2.6<br />

Chứng minh rằng<br />

1 1 2<br />

a)<br />

+ ≥<br />

2 2<br />

1+ a 1+ b 1+<br />

ab<br />

nếu ab ≥ 0<br />

1 1 2<br />

b)<br />

+ ≤<br />

2 2<br />

1+ a 1+ b 1+<br />

ab<br />

nếu a 2 + b 2 < 2<br />

1 1 2<br />

c)<br />

+ ≥<br />

2 2<br />

1− a 1− b 1−<br />

ab<br />

nếu -1 < a, b < 1<br />

1 1 1<br />

d)<br />

+ ≥<br />

1+ a<br />

2 1+<br />

b<br />

2<br />

1 + ab<br />

nếu a, b > 0<br />

( ) ( )<br />

Giải<br />

1 1 2 ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />

a) + − = +<br />

2 2 ⎜ −<br />

2 ⎟ ⎜ −<br />

2 ⎟<br />

1+ a 1+ b 1+ ab ⎝1+ a 1+ ab ⎠ ⎝1+ b 1+<br />

ab ⎠<br />

2<br />

( a − b) ( ab −1)<br />

2 2<br />

( 1+ a )( 1+ b )( ab + 1)<br />

≥ 0<br />

2<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

a + b ⎧ab + 1≥ 0 a − b ab −1<br />

b) ab ≤ = 1⇒ ⎨ ⇒ ≤ 0<br />

2 ⎩ab −1≤ 0 1+ a 1+ b ab + 1<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 2<br />

( a − b) ( 1−<br />

a b )<br />

2 2<br />

( 1− a )( 1− b )( ab −1)<br />

2<br />

2 2<br />

( )( )( )<br />

1 1 2 ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />

c) + − = +<br />

2 2 ⎜ −<br />

2 ⎟ ⎜ −<br />

2 ⎟<br />

1− a 1− b 1− ab ⎝1− a 1− ab ⎠ ⎝1− b 1−<br />

ab ⎠<br />

≥ 0<br />

( ) ( )<br />

2 2<br />

1 1 1 ab a − b + ab −1<br />

d) + − = ≥ 0<br />

2 2 2 2<br />

( 1+ a) ( 1+ b)<br />

1+<br />

ab ( 1+ a) ( 1+ b) ( 1+<br />

ab)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 26/11/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 3/12/<strong>2016</strong><br />

Buổi 10:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

3) Phương pháp sử dung tính chất của bất đẳng thức<br />

Cơ sở của phương pháp này là các tính chất của bất đẳng thức và một số bất đẳng thức<br />

cơ bản như:<br />

a) a ≥ b,<br />

b ≥ c ⇒ a ≥ c<br />

Ví dụ 3.1<br />

1 1<br />

b) a ≥ b và a.b > 0 ⇒ ≤<br />

a b<br />

⎧a<br />

≥ b ≥ 0<br />

c)<br />

⎨ ⇒ ac ≥ bd<br />

⎩c<br />

≥ d ≥ 0<br />

( − ) 2<br />

d) a b ≥ 0<br />

Cho a + b > 1 . Chứng minh:<br />

( )<br />

2 2<br />

( a + b )<br />

4 4<br />

⇒ + ≥ ><br />

2<br />

1 1 4<br />

e) a, b > 0 ⇒ + ≥<br />

a b a + b<br />

( a + b)<br />

2 2 2<br />

1<br />

a − b ≥ 0 ⇒ a + b ≥ ><br />

2 2<br />

a<br />

b<br />

1<br />

2 8<br />

Ví dụ 3.2 Với a, b, c > 0. CMR<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

a)<br />

+ + ≥ ab + ac + bc<br />

b c a<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

b)<br />

+ + ≥ a + b + c<br />

2 2 2<br />

b c a<br />

2<br />

a<br />

+ b ><br />

8<br />

Giải<br />

4 4 1<br />

x<br />

a x xy y x y<br />

y<br />

2<br />

2 2<br />

) Ta có : ≥ + − , > 0<br />

( )<br />

Giải<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 3 3<br />

a b c 2 2 2 2 2 2<br />

⇒ + + ≥ ( a + ab − b ) + ( b + bc − c ) + ( c + ac − a ) = ab + ac + bc<br />

b c a<br />

3<br />

x<br />

b) Ta có : ≥ 3x − 3 y<br />

2<br />

( x, y > 0)<br />

y<br />

3 3 3<br />

a b c<br />

⇒ + + ≥<br />

2 2 2<br />

( 3a − 2b) + ( 3b − 2c) + ( 3c − 2a)<br />

= a + b + c<br />

b c a<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ví dụ 3.3<br />

Cho a, b, c > 0. CMR:<br />

bc ac ab<br />

a)<br />

+ + ≥ a + b + c<br />

a b c<br />

2 2 2<br />

a b c a + b + c<br />

b)<br />

+ + ≥<br />

b + c c + a a + b 2<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giải<br />

bc ac<br />

+ ≥ 2c<br />

⇒<br />

a) dễ dàng chứng minh a b đpcm<br />

2<br />

a b + c<br />

b) dễ dàng chứng minh + ≥ a ⇒ đpcm<br />

b + c 4<br />

Ví dụ 3.4<br />

1 1 1 1 1 1<br />

a) cho x, y, z >0. t/m: + + = 4. CMR : + + ≤1<br />

x y z 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z<br />

b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh<br />

1 1 1 1 1 1<br />

+ + ≥ + +<br />

a + b − c a + c − b b + c − a a b c<br />

c) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: abc = ab + bc + ca. Chứng minh:<br />

1 1 1 3<br />

+ + ≤<br />

a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b<br />

16<br />

Giải<br />

1 1 4<br />

a) Ta có : a, b > 0 ⇒ + ≥<br />

a b a + b<br />

1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 2 1 1 ⎞<br />

⇒ = ≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎜ + + ⎟<br />

2x + y + z ( x + y) + ( x + zx)<br />

4 ⎝ x + y x + z ⎠ 16 ⎝ x y z ⎠<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1 1 1 2 1 1 1 1 1 2<br />

Tương tự: ≤ ⎛ ⎜ + + ⎞ ⎟;<br />

≤ ⎛ ⎜ + +<br />

⎞<br />

⎟<br />

x + 2y + z 16 ⎝ x y z ⎠ x + y + 2z 16 ⎝ x y z ⎠<br />

1 1 1 4 ⎛ 1 1 1 ⎞<br />

+ + ≤ ⎜ + + ⎟ = 1<br />

2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 16 ⎝ x y z ⎠<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

1 1 4 2<br />

b)<br />

+ ≥ =<br />

a + b − c a − b + c 2 a a<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

1 1 2<br />

+ ≥ ;<br />

a + b − c b + c − a b<br />

1 1 2<br />

+ ≥<br />

a − b + c b + c − a c<br />

1 1 1 1 1 1<br />

⇒ + + ≥ + +<br />

a + b − c a − b + c b + c − a a b c<br />

1 1 1 ⎡ 1 1 ⎤ 1 1 3<br />

c)<br />

= ≤ ⎢ + ⎥ ≤ + +<br />

a + 2 b + 3 c ( a + c ) + 2( b + c ) 4 ⎣ a + c 2( b + c ) ⎦ 16 a 32 b 32 c<br />

1 3 1 1 1 1 3 1<br />

tt: ≤ + + ; ≤ + +<br />

3a + b + 2c 32a 16b 32c 2a + 3b + c 32a 32b 16c<br />

1 1 1 6 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3<br />

⇒ + + ≤ ⎜ + + ⎟ =<br />

a + 2b + 3c 3a + b + 2c 2a + 3b + c 32 ⎝ a b c ⎠ 16<br />

Ví dụ 3.5<br />

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />

a b c<br />

a) + + < 2<br />

a + b b + c c + a<br />

b a b c a b c<br />

) + + ≥ + +<br />

b c c a a b 2 2 2<br />

+ + + 1+ a 1+ b 1+<br />

c<br />

Giải<br />

a) áp dụng BĐT: 0, 0. ta có: y y +<br />

x > y > t > < t<br />

x x + t<br />

a a + c b b + a c c + b<br />

Ta có : < ; < ; <<br />

a + b a + b + c b + c b + c + a c + a a + b + c<br />

a b c<br />

⇒ + + < 2<br />

a + b b + c c + a<br />

2<br />

a 1<br />

Ta có : a + 1≥ 2a<br />

⇒ ≤<br />

2<br />

a + 1 2<br />

a b c 3<br />

b) ⇒ + + ≤<br />

2 2 2<br />

a + 1 b + 1 c + 1 2<br />

a b c 3<br />

mà + + ≥<br />

b + c c + a a + b 2<br />

suy ra điều phải chứng minh.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 3/12/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 10/12/<strong>2016</strong><br />

Buổi 11:<br />

4)Phương pháp sử dung bất đẳng thức kinh điển<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

4.1)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Co-si<br />

*) Cho a1, a2,..., a ≥ 0, ta có : a1 + a2 + ... + a ≥ n<br />

n<br />

a1. a2...<br />

a<br />

Dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = ... = a n<br />

≥ 0<br />

Ví dụ 4.1<br />

n n n<br />

Cho a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. CMR: ( a b )( a b )<br />

Áp dụng BĐT Cosi ta có<br />

2 2<br />

a + b ≥ 2ab<br />

= 2<br />

a + b ≥ 2 ab = 2<br />

4 4<br />

a + b + ≥ 2 ( a + b)<br />

= 4<br />

a + b a + b<br />

2 2 4 4<br />

⇒ ( a + b + 1)( a + b ) + ≥ 2( a + b + 1)<br />

+<br />

a + b a + b<br />

⎛ 4 ⎞<br />

= ⎜ a + b + ⎟ + ( a + b)<br />

+ 2 ≥ 4 + 2 + 2 = 8<br />

⎝ a + b ⎠<br />

Ví dụ 4.2<br />

Chứng minh rằng:<br />

( ) 2<br />

a + b a + b<br />

a)<br />

+ ≥ a b + b a với a, b ≥ 0<br />

2 4<br />

b) a + b + c > 2 với a,b,c > 0<br />

b + c c + a a + b<br />

Giải<br />

+ + 1 + + 8<br />

a + b<br />

≥<br />

Giải<br />

2 2 4<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

( )<br />

( )<br />

2<br />

2<br />

a + b a + b a + b ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />

a) Ta có : + = ⎜ a + b + ⎟ ≥ ab ⎜ a + b + ⎟<br />

2 4 2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

1 1 ⎛ 1 ⎞<br />

mà a + ≥ a,<br />

b + ≥ b ⇒ ⎜ a + b + ⎟ ≥ a + b<br />

4 4 ⎝ 2 ⎠<br />

a + b a + b<br />

⇒ + ≥ a b + b a<br />

2 4<br />

b + c 1 ⎛ b + c ⎞ a + b + c<br />

b) ⋅1 ≤ ⎜ + 1⎟<br />

=<br />

a 2 ⎝ a ⎠ a<br />

⇒<br />

a a<br />

≥<br />

b + c a + b + c<br />

b b c c<br />

tt: ≥ ; ≥<br />

a + c a + b + c a + b a + b + c<br />

Cộng vế với vế ta được: a + b + c ≥ 2<br />

b + c c + a a + b<br />

⎧a = b + c<br />

⎪<br />

Dấu “=” xảy ra khi ⎨b = a + c ⇒ a + b + c = 0 vô lí.<br />

⎪<br />

⎩c = a + b<br />

Vậy dấu “=” không xảy ra.<br />

Ví dụ 4.3<br />

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />

2 2 2 3 3 3<br />

a b c a + b + c<br />

a)<br />

+ + ≤<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b + c c + a a + b 2abc<br />

3 3 3<br />

1 1 1 a + b + c<br />

2 2 2<br />

b) + + ≤ + 3; ( a + b + c = 1)<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a + b b + c c + a 2abc<br />

Giải<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a a b b c c<br />

a) Ta có : ≤ ; ≤ ; ≤<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b + c 2bc a + c 2ac a + b 2ab<br />

2 2 2 2 2 2 3 3 3<br />

a b c a b c a + b + c<br />

⇒ + + ≤ + + =<br />

2 2 2 2 2 2<br />

b + c a + c a + b 2bc 2ac 2ab 2abc<br />

1 1 1 2 2 2 ⎛ 1 1 1<br />

b) Ta có : + + = ( a + b + c ) ⎜ + +<br />

a + b b + c c + a ⎝ a + b b + c c + a<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 3 3 3<br />

c a b a + b + c<br />

= + + + 3 ≤ + 3<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a + b b + c c + a 2abc<br />

Ví dụ 4.4<br />

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng<br />

1 1 1 1<br />

+ + ≤<br />

3 3 3 3 3 3<br />

a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎞<br />

⎟<br />


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giải<br />

2 2 3 3<br />

Ta có : a + b ≥ 2ab ⇒ a + b ≥ ab a + b > 0<br />

( )<br />

( )<br />

abc abc c<br />

⇒ ≤ =<br />

3 3<br />

a + b + abc ab a + b + abc a + b + c<br />

tt: abc ≤ a ;<br />

abc ≤<br />

b<br />

3 3 3 3<br />

b + c + abc a + b + c c + a + abc a + b + c<br />

Cộng vế với vế suy ra điều phải chứng minh<br />

Ví dụ 4.5<br />

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a 2 +b 2 + c 2 = 3. Chứng minh rằng<br />

ab bc ca<br />

+ + ≥ 3 (1)<br />

c a b<br />

Gải<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b b c c a<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( 1) ⇔ + + + 2<br />

2 2 2 ( a + b + c ) ≥ 3( a + b + c )<br />

c a b<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b b c c a ab bc ab ac bc ca<br />

mà : + + ≥ ⋅ + ⋅ + ⋅ = a<br />

2 2 2<br />

c a b c a c b a b<br />

+ b + c<br />

Suy ra điều phải chứng minh.<br />

Ví dụ 4.6<br />

Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh<br />

3 3 3<br />

x y z 3<br />

a) + + ≥<br />

1 1 1 1 1 1 4<br />

( + y)( + z) ( + z)( + x) ( + x)( + y)<br />

xy yz zx<br />

b) + + ≤1<br />

x<br />

5 xy y<br />

5 y<br />

5 yz z<br />

5 z<br />

5 zx x<br />

5<br />

+ + + + + +<br />

Giải<br />

a) Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có:<br />

3<br />

x 1+ y 1+<br />

z 3x<br />

+ + ≥<br />

1+ y 1+<br />

z 8 8 4<br />

( )( )<br />

x + y + z 3 3<br />

Tương tự suy ra VT<br />

3 xyz 3 3<br />

≥ − ≥ − =<br />

2 4 2 4 4<br />

2 2 5 5 2 2<br />

b) Ta có : x + y ≥ 2xy ⇒ x + y ≥ x y x + y > 0<br />

( )<br />

xy xy 1 z<br />

≤ = =<br />

( ) 1 ( )<br />

5 5 2 2<br />

x + xy + y xy + x y x + y + xy x + y x + y + z<br />

yz x zx y<br />

tt: ≤ ;<br />

≤<br />

+ + + + + + + +<br />

5 5 5 5<br />

y yz z x y z z xz x x y z<br />

xy yz zx<br />

⇒ + + ≤1<br />

5 5 5 5 5 5<br />

x + xy + y y + yz + z z + xz + x<br />

2 2 2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ví dụ 4.7<br />

Cho x, y, z > 0. Chứng minh<br />

3 3 3<br />

x y z<br />

+ + ≥ x + y + z<br />

yz zx xy<br />

Giải<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:<br />

x 3 3 3<br />

+ z + y ≥ 3 x; y + z + x ≥ 3 y; z + x + y ≥ 3z<br />

yz zx xy<br />

3 3 3<br />

x y z<br />

⇒ + + ≥ x + y + z<br />

yz zx xy<br />

4.2)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Bunhiacopski<br />

2 2 2 2<br />

*) ( a + b )( x + y ) ≥ ( xa + by) 2<br />

⎧a<br />

= kx<br />

dấu “=” xảy ra khi ⎨<br />

⎩b<br />

= ky<br />

2 2 2 2 2 2<br />

*) ( a b c )( x y z ) ( xa by cz) 2<br />

Tổng quát:<br />

+ + + + ≥ + + dấu “=” xảy ra khi<br />

( a 2 2 2 )( 2 2 2<br />

) ( ) 2<br />

1<br />

a2 ... an x1 x2 ... xn a1x1 a2x2<br />

... anxx<br />

⎧a<br />

= kx<br />

⎪<br />

⎨b<br />

= ky<br />

⎪ ⎩c<br />

= kz<br />

+ + + + + + ≥ + + + dấu “=” xảy ra khi a i =<br />

kx i<br />

Ví dụ 5.1<br />

Cho a, b > 0. Chứng minh<br />

( m + n) 2<br />

2 2<br />

1 1 4<br />

n m<br />

a) + ≥ b)<br />

+ ≥<br />

a b a + b a b a + b<br />

Giải<br />

a) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:<br />

⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />

⎜ + ⎟( a + b)<br />

≥ . a . b 4<br />

a b<br />

⎜ + ⎟ =<br />

⎝ ⎠ ⎝ a b ⎠<br />

1 1 4<br />

a b a b<br />

⇒ + ≥ +<br />

⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />

2<br />

b) ( a b) . a . b ( n m)<br />

2<br />

( n + m) 2<br />

2 2 2 2<br />

n m n m 2 n m<br />

⎜ + ⎟ + ≥<br />

a b<br />

⎜ + ⎟ = + ⇒ + ≥<br />

⎝ ⎠ ⎝ a b ⎠<br />

a b a + b<br />

Tổng quát:<br />

• Cho b 0, i 1. n<br />

i<br />

2 2 2<br />

a<br />

> = thì<br />

( ) 2<br />

1<br />

a2<br />

a a1 + a2<br />

+ ... + a<br />

n<br />

n<br />

• Với a c > 0 với i = 1. n thì<br />

Thật vậy:<br />

i<br />

i<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+ + ... + ≥<br />

b b b b + b + ... + b<br />

1 2 n 1 2<br />

n<br />

(1)<br />

( a + a + ... + a ) 2<br />

a1 a2<br />

an<br />

1 2<br />

n<br />

+ + ... + ≥<br />

c c c a c + a c + ... + a c<br />

1 2 n 1 1 2 2<br />

n n<br />

(2)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2<br />

2 2 2<br />

a1 a2 a ⎞<br />

⎛<br />

n<br />

a1 a2<br />

a ⎞<br />

n<br />

2<br />

+ + ... + ( b1 + b2 + ... + bn ) ≥ ⎜ . b1 + . b2 + ... + . bn ⎟ = ( a1 + a2<br />

+ ... + an<br />

)<br />

b1 b2 bn<br />

b1 b2<br />

bn<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

⎟<br />

⎠<br />

⎜<br />

⎝<br />

⎟<br />

⎠<br />

2 2 2<br />

2<br />

a1 a2<br />

a ( a1 + a2<br />

+ ... + a<br />

n<br />

n )<br />

⇒ + + ... + ≥<br />

b1 b2 bn<br />

b1 + b2<br />

+ ... + bn<br />

đặt a i c i = b i > 0 thay vào (1) được (2)<br />

Ví dụ 5.2<br />

Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh<br />

2 2 2 2 2 2<br />

a b c a b c a + b + c<br />

a) + + ≥ a + b + c. b)<br />

+ + ≥<br />

b c a b + c c + a a + b 2<br />

a b c 2 2 2 a b c a + b + c<br />

c) + + ≥ a + b + c d)<br />

+ + ≥<br />

b c a b + c c + a a + b 2<br />

Giải<br />

3 3 3 3 3 3 2 2 2<br />

( a + b + c)<br />

2 2 2<br />

a b c<br />

a) Ta có : + + ≥ = a + b + c<br />

b c a a + b + c<br />

2<br />

2<br />

( a b c)<br />

( )<br />

+ + + +<br />

b)<br />

+ + ≥ =<br />

b + c c + a a + b 2 a + b + c 2<br />

2 2 2<br />

a b c a b c<br />

2 2 2<br />

( a + b + c )<br />

3 3 3 4 4 4<br />

a b c a b c<br />

2 2 2<br />

c)<br />

+ + = + + ≥ ≥ a + b + c<br />

b c a ab bc ca ab + bc + ca<br />

a b c a b c a + b + c<br />

d)<br />

+ + = + + ≥<br />

b + c a + c a + b ab + ac ab + bc ac + bc 2<br />

Ví dụ 5.3<br />

Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 25a + 16b + c > 8<br />

b + c c + a a + b<br />

Giải<br />

⎛ a ⎞ ⎛ b ⎞ c<br />

Ta có : VT = 25⎜ + 1⎟ + 16⎜ + 1⎟<br />

+ + 1− 42 =<br />

⎝ b + c ⎠ ⎝ c + a ⎠ a + b<br />

3 3 3 4 4 4 2 2 2<br />

( ) ( ) ( )<br />

2<br />

⎛ 25 16 1 ⎞<br />

5 + 4 + 1<br />

a + b + c ⎜ + + ⎟ ≥ a + b + c<br />

− 42 = 8<br />

⎝ b + c c + a a + b ⎠<br />

2( a + b + c)<br />

b + c a + c a + b<br />

Dấu “=” xảy ra khi = + ⇒ a = 0 vô lí suy ra điều phải chứng minh.<br />

5 4 1<br />

Ví dụ 5.4 Cho x, y, z > 0. Chứng minh:<br />

Giải<br />

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopki ta có<br />

2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 2<br />

x y z x y z<br />

+ + ≥ + +<br />

2 2 2<br />

y z x y z x<br />

2 2 2<br />

2<br />

x y z 1 ⎛ x y z ⎞ 1 ⎛ x y z ⎞⎛ x y z ⎞ x y z<br />

+ + ≥<br />

2 2 2<br />

y z x<br />

⎜ + +<br />

y z x<br />

⎟ ≥ ⎜ + +<br />

y z x<br />

⎟⎜ + + ≥ + +<br />

y z x<br />

⎟<br />

y z x<br />

3⎝ ⎠ 3⎝ ⎠⎝ ⎠<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 10/12/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 17/12/<strong>2016</strong><br />

Buổi 12:<br />

Chuyªn ®Ò 5:<br />

CỰC TRỊ<br />

Cho biểu thức f(x,y…)<br />

• Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x,y…) kí hiệu maxf(x,y…) = M, nếu hai điều<br />

kiện sau được thỏa mãn:<br />

- Với mọi x,y… để f(x,y…) xá định thì f(x,y…) ≤ M<br />

- Tồn tại x 0 , y 0 … sao cho f(x 0 ,y 0 …) = M<br />

• Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x,y…) kí hiệu minf(x,y…) = m, nếu hai điều<br />

kiện sau được thỏa mãn:<br />

- Với mọi x,y… để f(x,y…) xá định thì f(x,y…) ≥ m<br />

- Tồn tại x 0 , y 0 … sao cho f(x 0 ,y 0 …) = m<br />

I) TÌM GTLN, GTNN CỦA ĐA THỨC BẬC HAI<br />

1) Đa thức bậc hai một biến<br />

Ví dụ 1.1<br />

a) Tìm GTNN của A = 3x 2 – 4x + 1<br />

b) Tìm GTLN của B = - 5x 2 + 6x – 2<br />

c) Tìm GTNN của C = (x – 2) 2 + (x – 3) 2<br />

d) Cho tam thức bậc hai P = ax 2 + bx + c<br />

Tìm GTNN của P nếu a > 0<br />

Tìm GTNN của P nếu a > 0<br />

Giải<br />

a) A =<br />

b) B =<br />

2<br />

⎛ 2 4 4 ⎞ 1 ⎛ 2 ⎞ 1 1<br />

3⎜ x − x + ⎟ − = 3⎜ x − ⎟ − ≥ − . Vậy minA= − 1 khi x =<br />

2<br />

⎝ 3 9 ⎠ 3 ⎝ 3 ⎠ 3 3<br />

3 3<br />

⎛ 2 6 9 ⎞ 1 ⎛ 3 ⎞ 1 1<br />

−5⎜ x − x + ⎟ − = −5⎜ x − ⎟ − ≤ − . Vậy maxB =<br />

⎝ 5 25 ⎠ 5 ⎝ 5 ⎠ 5 5<br />

2<br />

2<br />

1 3<br />

− khi x =<br />

5 5<br />

2 2 ⎛ 2 25 ⎞ 1 ⎛ 5 ⎞ 1 1<br />

c) C = x − 4x + 4 + x − 6x + 9 = 2⎜ x − 5x + ⎟ + = 2⎜ x − ⎟ + ≥ .<br />

⎝ 4 ⎠ 2 ⎝ 2 ⎠ 2 2<br />

Vậy maxC = 1 khi x =<br />

5<br />

2 2<br />

2 2 2<br />

2<br />

⎛ 2 b b ⎞ b ⎛ b ⎞ b<br />

d) Ta có: P = a⎜ x + x + ⎟ + c − = a⎜ a + ⎟ + c −<br />

⎝ a 4a ⎠ 4a ⎝ 2a ⎠ 4a<br />

2<br />

2<br />

b<br />

b<br />

b<br />

Nếu a > 0 thì P ≥ c − . Vậy minP = c − khi x = −<br />

4a<br />

4a<br />

2a<br />

2<br />

2<br />

b<br />

b<br />

b<br />

Nếu a < 0 thì P ≤ c − . Vậy maxP = c − khi x = −<br />

4a<br />

4a<br />

2a<br />

Ví dụ 1.2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

a) Tìm GTNN của M = x 2 – 3x + 1 với x ≥ 2<br />

b) Tìm GTLN của N = x 2 – 5x + 1 với −3 ≤ x ≤ 8<br />

Giải<br />

x −1 x − 2 −1≥ − 1. Vậy minM = -1 khi x = 2<br />

a) M = ( )( )<br />

b) N = ( x )( x )<br />

+ 3 − 8 + 25 ≤ 25. Vậy maxN = 25 khi x = -3, x = 8<br />

2. Đa thức bậc hai hai biến<br />

a) Đa thức bậc hai hai biến có điều kiện<br />

Ví dụ 2a.1<br />

a) Cho x + y = 1. Tìm GTLN của P = 3xy – 4<br />

b) Cho x – 2y = 2. Tìm GTNN của Q = x 2 + 2y 2 – x + 3y<br />

Giải<br />

⎛ 1 ⎞ 13 −13<br />

a) x + y = 1⇒ x = 1− y ⇒ P = 3( 1− y)<br />

y − 4 = −3⎜<br />

y − ⎟ − ≤<br />

⎝ 2 ⎠ 4 4<br />

−13 1<br />

Vậy maxP = khi x =<br />

4 2<br />

2 2<br />

b) x − 2y = 2 ⇒ x = 2y + 2 ⇒ Q = 4y + 8y + 4 + 2y − 2y − 2 + 3y<br />

2 ⎛ 2 3 9 ⎞ 11 11<br />

= 6y + 9y + 2 = 6⎜<br />

y + y + ⎟ − ≥ −<br />

⎝ 2 16 ⎠ 8 8<br />

11 3<br />

Vậy minQ = − khi x = −<br />

8 4<br />

Ví dụ 2a.2<br />

Tìm GTLN của của P = xy vói x, y thỏa mãn<br />

a) x + y = 6, y ≥ 4<br />

S<br />

b) x + y = S,<br />

y ≥ a ><br />

2<br />

P = 6 − y y = 8 − y − 2 y − 4 ≤ 8. Vậy maxP = 8 khi x = 2, y = 4<br />

a) ( ) ( )( )<br />

b) ( ) ( ) ( )( ) ( )<br />

Q = S − y y = S − a a − y − a y + a − S ≤ S − a a .<br />

Vậy maxQ = (S – a)a khi x = S – a, y = a<br />

b) Đa thức bậc hai hai biến<br />

Cho đa thức: P(x,y) = ax 2 + bxy + cy 2 + dx + ey + h (1), với a,b,c ≠ 0<br />

Ta thường đưa P(x, y) về dạng<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

P(x, y) = mF 2 (x, y) + nG 2 (y) + k (2)<br />

P(x, y) = mH 2 (x, y) + nG 2 (x) + k (3)<br />

Trong đó G(y), H(x) là hai biểu thức bậc nhất một ẩn, H(x, y) là biểu thức bậc nhất<br />

hai ẩn.<br />

Chẳng hạn nếu ta biến đổi (1) về (2) với a, (4ac – b 2 ) ≠ 0<br />

2<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2 2 2<br />

4 aP( x, y) = 4a x + 4abxy + 4acy + 4adx + 4aey + 4ah<br />

( ) ( )<br />

( ) ( )<br />

= 4a x + b y + d + 4abxy + 4adx + 2bdy + 4ac − b + 2 2ae − bd y + 4ah − d<br />

2 2 2 2 2 2 2<br />

( 2ae<br />

− bd )<br />

2<br />

2 2 ⎛ 2ae<br />

− bd ⎞<br />

2<br />

2 2<br />

= 2ax + by + d + 4ac − b ⎜ y + ⎟ + 4ahd<br />

−<br />

⎝ 4ac − b ⎠<br />

4ac − b<br />

(Tương tự nhân hai vế của (1) với 4c để chuyển về (3))<br />

Ví dụ 3.1<br />

a) Tìm GTNN của P = x 2 + y 2 + xy + x + y<br />

b) Tìm GTLN của Q = -5x 2 – 2xy – 2y 2 + 14x + 10y – 1<br />

Giải<br />

2 2 2 2 2<br />

a) 4P = 4x + 4y + 4xy + 4x + 4y = 4x + y + 1+ 4xy + 4x + 2y + 3y + 2y<br />

−1<br />

2<br />

2 ⎛ 1 ⎞ 4 4<br />

= ( 2x + y + 1)<br />

+ 3⎜<br />

y + ⎟ − ≥ −<br />

⎝ 3 ⎠ 3 3<br />

4 1<br />

Vậy minP = − khi x = y = −<br />

3 3<br />

2 2<br />

2 2<br />

b) − 5Q = 25x + 10xy + 10y − 70x − 50y + 5 = 5x − y − 7 + 3y<br />

− 6 − 80<br />

( ) ( )<br />

1 2 9<br />

2<br />

⇒ Q = − ( 5x − y − 7) − ( y − 2)<br />

+ 16 ≤16<br />

5 5<br />

Vậy maxQ = 16 khi x = 1, y = 2<br />

Ví dụ 3.2<br />

Tìm cặp số (x, y) với y nhỏ nhất thỏa mãn: x 2 + 5y 2 + 2y – 4xy – 3 = 0 (*)<br />

Giải<br />

( x y) 2 ( y ) 2 ( y ) 2<br />

( y )( y )<br />

(*) ⇔ − 2 + + 1 = 4 ⇒ + 1 ≤ 4 ⇒ + 3 −1 ≤ 0<br />

⇒ −3 ≤ y ≤1<br />

Vậy miny = -3 khi x = -6. Vậy ccawpj số (x, y) = (-6; -3)<br />

Ví dụ 3.3<br />

Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức x 2 + 2xy + 7(x + y) + 7y 2 + 10 = 0 (**).<br />

Hãy tìm GTLN, GTNN của S = x + y + 1.<br />

Giải<br />

2 2<br />

** ⇔ 4x + 8xy + 28x + 28y + 4y<br />

+ 40 = 0<br />

( )<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

( x y ) y ( x y )<br />

2 2<br />

⇔ 2 + 2 + 7 + 4 = 9 ⇒ 2 + 2 + 7 ≤ 9<br />

⎧x<br />

+ y + 5 ≥ 0<br />

⇔ + + + + ≤ ⇔ ⎨ + + ≤ + +<br />

⎩x<br />

+ y + 2 ≤ 0<br />

⇔ −4 ≤ S ≤ −1<br />

Vậy minS = -4 khi x = -5, y = 0. maxS = -1 khi x = -2, y = 0.<br />

( x y 5)( x y 2) 0 ( vì x y 2 x y 5)<br />

2<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 17/12/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 24/12/<strong>2016</strong><br />

Buổi 13:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

II. PHƯƠNG PHÁP MIỀN GIÁ TRỊ<br />

Ví dụ 1<br />

2<br />

x + 4 2x<br />

+ 3<br />

Tìm GTLN, GTNN của A =<br />

2<br />

x + 1<br />

Giải<br />

Biểu thức A nhận giá trị a khi phương trình sau đây cóa nghiệm<br />

2<br />

x + 4 2x<br />

+ 3<br />

a =<br />

2<br />

x + 1<br />

⇔ a −1 x 2 − 4 2x + a − 3 = 0 1<br />

( ) ( )<br />

2<br />

Nếu a = 1 thì phương trình (1) có nghiệm x = −<br />

4<br />

Nếu a ≠ 1 thì phương trình (1) có nghiệm khi –a 2 + 4a +5 ≥ 0 ⇔ −1≤ a ≤ 5.<br />

Vậy minA = -1 khi x = − 2<br />

2<br />

maxA = 5 khi x =<br />

2<br />

Ví dụ 2<br />

x + 2y<br />

+ 1<br />

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức B =<br />

2 2<br />

x + y + 7<br />

Giải<br />

Biểu thức B nhận giá trị b khi phương trình sau có nghiệm<br />

x + 2y<br />

+ 1<br />

b =<br />

2 2<br />

x + y + 7<br />

2 2<br />

⇔ bx − x + by − 2y + 7b<br />

− 1 = 0 ( 2)<br />

Trong đó x là ẩn, y là tham số và b là tham số có điều kiện<br />

Nếu b = 0 ⇒ x + 2y<br />

+ 1=<br />

0<br />

Nếu b ≠ để (2) có nghiệm x khi 1 – 4b(by 2 – 2y + 7b -1) ≥ 0 (3)<br />

Coi (3) là bất phương trình ẩn y. BPT này xảy ra với mọi giá trị của y khi<br />

16b 2 + 4b 2 (-28b 2 + 4b + 1) ≥ 0<br />

2 5 1<br />

⇔ − 28b + 4b + 5 ≥ 0 ⇔ − ≤ b ≤<br />

14 2<br />

5 7 14<br />

Vậy minB = − khi x = - , y = −<br />

14 5 5<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

maxB = 1 khi x = 1, y = 2<br />

2<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 23/12/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 30/12/<strong>2016</strong><br />

Buổi 14:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC<br />

1) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si<br />

Ví dụ 1.1<br />

Tìm GTLN, GTNN của A = 3x<br />

− 5 + 7 − 3x<br />

với 5 ≤ x ≤<br />

7<br />

3 3<br />

Giải<br />

( )( ) ( )( )<br />

2<br />

A 3x 5 7 3x 2 3x 5 7 3x 2 2 3x 5 7 3x<br />

= − + − + − − = + − −<br />

Vậy A 2 5 7<br />

≥ 2 ⇒ A ≥ 2. Vậy minA = 2 khi x = , y =<br />

3 3<br />

2<br />

A ≤ 4 ⇒ A ≤ 2 ⇒ max A = 2 khi x = 2<br />

(Biểu thức được cho dưới dạng tổng hai căn thức. Hai biểu thức lấy căn có<br />

tổng là hằng số)<br />

Ví dụ 1.2<br />

6 8<br />

Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6 . Hãy tìm GTNN của P = 3x<br />

+ 2y<br />

+ +<br />

x y<br />

Giải<br />

3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8<br />

Ta có: P = ( x + y)<br />

+ + + + ≥ .6 + 2 . + 2 . = 9 + 6 + 4 = 19<br />

2 2 x 2 y 2 2 x 2 y<br />

Vậy minP = 19 khi x = 2, y = 4.<br />

Ví dụ 1.3<br />

x y − 2 + y x − 3<br />

Tìm GTLN của biểu thức M =<br />

với x ≥ 3; y ≥ 2<br />

xy<br />

Giải<br />

x − 3 y − 2<br />

To có: M = +<br />

x y<br />

Theo bất đẳng thức Cô – si ta có:<br />

x x − 3 3 y y − 2 2<br />

3( x − 3 ) ≤ ⇒ ≤ ; 2( y − 2)<br />

≤ ⇒ ≤<br />

2 x 6 2 y 4<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

3 2 3 2<br />

⇒ M ≤ + ⇒ max M = + khi x = 6; y = 4<br />

6 4 6 4<br />

Ví dụ 1.4<br />

Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: 1 + 1 + 1 ≥ 2 ( 1)<br />

. Tìm TGLN của P = xyz<br />

1+ x 1+ y 1+<br />

z<br />

Giải<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

1 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ y z z<br />

( 1)<br />

⇒ ≥ ⎜1− ⎟ + ⎜1+ ⎟ = + ≥ 2<br />

1+ x ⎝ 1+ y ⎠ ⎝ 1+ z ⎠ 1+ y 1+ z ( 1+ y)( 1+<br />

z)<br />

Tương tự:<br />

1 xz 1<br />

xy<br />

≥ 2 ; ≥ 2<br />

1+ y 1+ x 1+ z 1+ z 1+ x 1+<br />

y<br />

( )( ) ( )( )<br />

1 1 1<br />

Nhân vế với vế của ba BĐT trên ⇒ P = xyz ≤ ⇒ max P = khi x = y = z =<br />

8 8 2<br />

Ví dụ 1.5<br />

3 4<br />

Cho 0 < x < 1, Tìm GTNN của Q = +<br />

1−<br />

x x<br />

Giải<br />

( − x) x ( − x)<br />

( )<br />

3x<br />

4 1 3 4 1<br />

2<br />

Ta có : P = + + 7 ≥ 2 . + 7 = 2 + 3<br />

1−<br />

x x 1−<br />

x x<br />

2 3x<br />

4( 1−<br />

x)<br />

2<br />

⇒ minP = ( 2 + 3 ) khi = ⇒ x = ( 3 −1)<br />

1−<br />

x x<br />

3ax<br />

4b( 1- x)<br />

(Đặt P = + + c đồng nhất hệ số suy ra a = b = 1; c = 7)<br />

1- x x<br />

Ví dụ 1.6<br />

Cho x, y, z, t > 0. Tìm GTNN của biểu thức.<br />

x − t t − y y − z z − x<br />

M = + + +<br />

t + y y + z z + x x + t<br />

Giải<br />

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 1 + 1 ≥ 4 với a, b > 0.<br />

a b a + b<br />

⎛ x − t ⎞ ⎛ t − y ⎞ ⎛ y − z ⎞ ⎛ z − x ⎞<br />

Ta có : M = M + 4 − 4 = ⎜ + 1 1 1 1 4<br />

t y<br />

⎟ + ⎜ +<br />

y z<br />

⎟ + ⎜ + ⎟ + ⎜ + ⎟ −<br />

⎝ + ⎠ ⎝ + ⎠ ⎝ z + x ⎠ ⎝ x + t ⎠<br />

x + y t + z y + x z + t<br />

⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />

= + + + − 4 = ( x + y) + + ( z + t)<br />

+<br />

t + y y + z z + x x + t<br />

⎜<br />

t y z x<br />

⎟ ⎜<br />

y z x t<br />

⎟<br />

⎝ + + ⎠ ⎝ + + ⎠<br />

4( x + y) 4( z + t)<br />

≥ + − 4 = 0<br />

x + y + z + t x + y + z + t<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⇒ minM = 0 khi x = y và z = t<br />

2. Sử dụng BĐT Bunhiacopski (BCS)<br />

Ví dụ 2.1<br />

Cho x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1. Tìm GTNN của biểu thức<br />

A = x 4 + y 4 + z 4<br />

Áp dụng BĐT BCS ta có<br />

Giải<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />

( xy yz zx) ( x y z )( x y z ) ( x y z )<br />

2<br />

( x 2 y 2 z 2 ) ( )( x 4 y 4 z<br />

4<br />

)<br />

1 = + + ≤ + + + + = + +<br />

⇒1≤ + + ≤ 1+ 1+ 1 + +<br />

1 1 3<br />

⇒ P ≥ ⇒ minP = khi x = y = z =<br />

3 3 3<br />

Ví dụ 2.2<br />

4a 9b 16c<br />

Tìm GTNN của P = + +<br />

b + c − a c + a − b a + b − c<br />

cạnh của một tam giác.<br />

Giải<br />

⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c 1 ⎞ 29<br />

P = 4⎜ + ⎟ + 9⎜ + ⎟ + 16⎜ + ⎟ −<br />

⎝ b + c − a 2 ⎠ ⎝ c + a − b 2 ⎠ ⎝ a + b − c 2 ⎠ 2<br />

a + b + c ⎛ 4 9 16 ⎞ 29<br />

= ⎜ + + ⎟ −<br />

2 ⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2<br />

2<br />

( + + )<br />

( b + c − a) + ( c + a − b) + ( a + b − c)<br />

a + b + c<br />

2 3 4 29<br />

≥ .<br />

−<br />

2 2<br />

a + b + c 81 29 81 29<br />

= . − = − = 26<br />

2 a + b + c 2 2 2<br />

a b c<br />

⇒ minP = 26 khi = = 7 6 5<br />

Ví dụ 2.3<br />

a<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =<br />

1+b-a + b<br />

1+c-b + c<br />

1+a-c<br />

trong đó a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1<br />

Giải<br />

( )<br />

( ) ( ) ( )<br />

2<br />

trong đó a, b, c là độ dài ba<br />

( )<br />

( )<br />

2 2<br />

a b c<br />

a + b + c a + b + c<br />

2<br />

Ta có : 1 4<br />

Q = + + ≥ = ≥ b − ac<br />

2b + c 2c + a 2a + b a 2b + c + b 2c + a + c 2a + b 3 ab + bc + ca<br />

1<br />

⇒ minQ = 1 khi a = b = c =<br />

3<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Ví dụ 2.4<br />

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN của<br />

1 1 1 1<br />

P = + + +<br />

a<br />

2 b<br />

2 c<br />

2<br />

+ + ab bc ca<br />

Giải<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

1 1 1 9<br />

+ + ≥<br />

ab bc ca ab + bc + ca<br />

1 9<br />

⇒ P ≥ +<br />

a<br />

2 b<br />

2 c<br />

2<br />

+ + ab + bc + ca<br />

⎛ 1 4 ⎞ 7<br />

= ⎜<br />

+ ⎟ +<br />

⎝ + + 2( + + ) ⎠ + +<br />

2 2 2<br />

a b c ab bc ca ab bc ca<br />

2<br />

( 1+<br />

2)<br />

9 21<br />

( a + b + c) ab + bc + ca ( a + b + c)<br />

≥ + ≥ 9 + = 30<br />

2 2<br />

1<br />

⇒ minP = 30 khi a = b = c = 3<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 30/12/<strong>2016</strong><br />

Ngày dạy: 7/1/2017<br />

Buổi 15:<br />

Chuyªn ®Ò 5:<br />

Tø gi¸c néi tiÕp<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

I -c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp<br />

1- Tæng hai gãc ®èi b»ng 180 0<br />

2- Hai gãc liªn tiÕp cïng nh×n mét c¹nh d−íi hai gãc b»ng nhau.<br />

3- NÕu hai c¹nh ®èi diÖn cu gi¸c ABCD c¾t nhau t¹i M tháa mn:<br />

MA.MB =MC.MD ; hoÆc hai ®−êng chÐo c¾t nhau t¹i O tháa mn<br />

OA.OC = OB.OD th× ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp<br />

4- Sö dông ®Þnh lý Pt«lªmª<br />

II- C¸c vÝ dô<br />

VÝ dô1: Cho ®−êng trßn t©m O vµ mét ®iÓm C ë ngoµi ®−êng trßn ®ã. Tõ C kÎ hai tiÕp<br />

tuyÕn CE ; CF ( E vµ F lµ c¸c tiÕp ®iÓm) vµ c¸t tuyÕn CMN ( N n»m gi÷a C vµ M ) tíi<br />

®−êng trßn.§−êng th¼ng CO c¾t ®−êng trßn t¹i hai ®iÓm A vµ B. Gäi I lµ giao ®iÓm cña<br />

AB víi EF. Chøng minh r»ng:<br />

a, Bèn ®iÓm O, I, M, N cïng thuéc mét ®−êng trßn<br />

b, AIM = BIN<br />

Gii<br />

a, Do CE lµ tiÕp tuyÕn cña (O) nªn:<br />

CEM = CNE (Cïng ch¾n ME )<br />

∆CEM ~ ∆CNE .<br />

CE<br />

<br />

CM = CN<br />

CE<br />

CM.CN =CE 2<br />

MÆt Kh¸c , do CE; CF lµ c¸c tiÕp tuyÕn cña (O) nªn<br />

AB⊥ EF t¹i I v× vËy trong tam gi¸c vu«ng CEO ®−êng cao EI ta cã:<br />

CE 2 = CI.CO<br />

C<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Tõ (1) vµ (2) suy ra CM.CN = CI.CO => CM<br />

CI<br />

= CO<br />

CN<br />

A<br />

M<br />

M'<br />

F<br />

E<br />

I<br />

O<br />

N<br />

B<br />

∆CMI ~ ∆CON<br />

CIM = CNO<br />

Tø gi¸c OIMN néi tiÕp<br />

b KÐo dµi NI c¾t ®−êng trßn t¹i M’.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Do tø gi¸c IONM néi tiÕp nªn :<br />

IOM = I NM 1 =<br />

2 s® NM <br />

=> AM = AM ' . Do ®ã:<br />

AIM = AIM ' = BIN <br />

VÝ Dô 2 Cho tam gi¸c ABC cã Â = 45 0 ; BC =a néi tiÕp trong ®−êng trßn t©m O;<br />

c¸c ®−êng cao BB’ vµ CC’. Gäi O’ lµ ®iÓm ®èi xøng cña O qua ®−êng th¼ng B’C’.<br />

a. Chøng minh r»ng A; B’; C’; O’ cïng thuéc mét ®−êng trßn<br />

b. TÝnh B’C’ theo a.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Lêi gii<br />

a. Do O lµ t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC nªn<br />

BOC = 2 BAC =90 0<br />

Tõ ®ã suy ra c¸c ®iÓm O; B’; C’<br />

Cïng thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh BC.XÐt tø<br />

néi tiÕp CC’OB’ cã :<br />

C ' OB ' = 180<br />

0<br />

- C ' CB '<br />

O<br />

B'<br />

= 180 0 - ( 90 0 - Â ) =135 0 .<br />

Mµ O’ ®èi xøng víi O qua B’C’ nªn:<br />

O'<br />

C ' O ' B ' = C ' OB ' = 135<br />

0<br />

=180 0 - Â<br />

B<br />

Hay tø gi¸c AC’O’B’ néi tiÕp.<br />

b. Do  = 45 0 nªn ∆BB’A vu«ng c©n t¹i B’<br />

V× vËy B’ n»m trªn ®−êng trung trùc cña ®o¹n AB hay B’O ⊥ AB<br />

C’OB’C lµ h×nh thang c©n nªn B’C’ =OC<br />

MÆt kh¸c ∆BOC vu«ng c©n nªn: B’C’ =OC =<br />

BC 2 a 2<br />

=<br />

2 2<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A<br />

C'<br />

C<br />

gi¸c<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 7/1/2017<br />

Ngày dạy: 14/1/2017<br />

Buổi 16:<br />

III bµi tËp ¸p dông<br />

Tø gi¸c néi tiÕp (tiếp)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài tập 1:<br />

Cho tứ giác ABCD nội tiế đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt<br />

nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD. Chứng minh:<br />

a/ Tứ giác EBEF, tứ giác DCEF nội tiếp.<br />

b/ CA là phân giác của BCF <br />

c/ Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh tứ giác BCMF nội tiếp.<br />

Bài tập 2:<br />

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại<br />

E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm thứ<br />

hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:<br />

a/ CEFD là tứ giác nội tiếp<br />

b/ Tia FA là phân giác của góc BFM<br />

c/ BE.DN = EN.BD.<br />

Bài tập 3:<br />

Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn đường kính<br />

BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai F, G.<br />

Chứng minh:<br />

a/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD<br />

b/ Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp được một đường tròn<br />

c/ AC song song với FG<br />

d/ Các đường thẳng AC, DE, BF đồng quy.<br />

Bài tập 4:<br />

Cho tam giác ABC có A ˆ = 90 0 ; AB > AC, và một điểm M nằm trên đoạn AC ( M không<br />

trùng với A và C ). Gọi N và D lần lượt là giao điểm thứ hai của BC và MB với đường tròn<br />

đường kính MC; gọi S là giao điểm thứ hai giữa AD với đường tròn đường kính MC; T là<br />

giao điểm của MN và AB. Chứng minh:<br />

a/ Bốn điểm A, M, N, B cùng thuộc một đường tròn<br />

b/ CM là phân giác của góc BCS.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c/<br />

TA<br />

TD<br />

TC<br />

=<br />

TB<br />

Bài tập 5:<br />

Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A dựng hai tiếp tuyến AM và<br />

<strong>AN</strong> với đường tròn ( M, N là các tiếp điểm ) và một cact tuyến bất kỳ cắt đường tròn tại P, Q.<br />

Gọi L là trung điểm của PQ.<br />

a/ Chứng minh 5 điểm: O, L, M, A, N cùng thuộc một đường tròn<br />

b/ Chứng minh LA là phân giác của góc MLN<br />

c/ Gọi I là giao điểm của MN và LA. Chứng minh: MA 2 = AI. AL<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

d/ Gọi K là giao điểm của ML với (O). Chứng minh rằng: KN // AQ<br />

e/ Chứng minh tam giác KLN cân.<br />

Bài tập 6:<br />

Cho đường tròn (O;R) tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Trên d lấy điểm H không trùng với<br />

điểm A và AH < R. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d, đường thẳng này cắt đường tròn<br />

tại hai điểm E và B ( E nằm giữa B và H )<br />

a/ Chứng minh: góc ABE bằng góc EAH và tam giác AHB đồng dạng với tam<br />

giác EAH.<br />

b/ Lấy điểm C trên d sao cho H lá trung điểm của đoạn AC, đường thẳng CE cắt<br />

AB tại K. Chứng minh: AHEK là tứ giác nội tiếp<br />

c/ Xác định vị trí của điểm H để AB = R 3<br />

Bài tập 7:<br />

Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến PM và PN với đường tròn (O) (<br />

M, N là tiếp điểm ). Đường thẳng đi qua điểm P cắt đường tròn (O) tại hai điểm E và F.<br />

Đường thẳng qua O song song với MP cắt PN tại Q. Gọi H là trung điểm của đoạn EF.<br />

Chứng minh:<br />

a/ Tứ giác PMON nội tiếp đường tròn<br />

b/ Các điểm P, N, O, H cùng nằm trên một đường tròn<br />

c/ Tam giác PQO cân<br />

d/ MP 2 = PE. PF<br />

∃ ∃<br />

e/ PHM = PHN<br />

Bài tập 8:<br />

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF<br />

cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P.<br />

Chứng minh rằng:<br />

a/ Các tứ giác AEHF, BFHD nội tiếp.<br />

b/ Bốn điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn.<br />

c/ AE. AC = AH. AD và AD. BC = BE. AC<br />

d/ H và M đối xứng nhau qua BC<br />

e/ Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.<br />

Bài tập 9:<br />

Cho tam giác ABC không cân, đường cao AH, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi E, F<br />

thứ tự là hình chiếu của B, C lên đường kính AD của đường tròn (O) và M, N thứ tự là trung<br />

điểm của BC, AB. Chứng minh:<br />

a/ Bốn điểm A, B, H, E cùng nằm trên một đường tròn tâm N và HE // CD.<br />

b/ M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF.<br />

Bài tập 10:<br />

Cho đường tròn (O) và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát<br />

tuyến ADE với đường tròn ( B và C là các tiếp điểm ). Gọi H là trung điểm của DE.<br />

a/ CMR: A, B,H, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường<br />

tròn này.<br />

∃<br />

b/ Chứng minh: HA là tia phân giác . DHC<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c/ Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh: AB 2 = AI.AH<br />

d/ BH cắt (O) tại K. Chứng minh: AE // CK.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài tập 11:<br />

Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD của<br />

đường tròn đó.<br />

a/ Gọi E là trung điểm của dây CD. Chứng minh 5 điểm S, A, E, O, B cùng thuộc<br />

một đường tròn.<br />

b/ Nếu SA = AO thì SAOB là hình gì? Tại sao?.<br />

c/ CMR: AC.BD = BC.DA =<br />

AB.<br />

CD<br />

2<br />

Bài tập 12:<br />

Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó. Trên nửa mặt phẳng bờ d kẻ hai tia<br />

Ax, By cùng vuông góc với d. Trên tia Ax lấy I. Tia vuông góc với CI tại C cắt By tại K.<br />

Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P.<br />

a/ Chứng minh tứ giác CBPK nội tiếp được đường tròn<br />

b/ Chứng minh: AI. BK = AC. CB<br />

c/ Giả sử A, B, I cố định hãy xác định vị trí điểm C sao cho diện tích hình thang<br />

vuông ABKI lớn nhất.<br />

Bài tập 13:<br />

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). M là điểm di động trên cung nhỏ BC.<br />

Trên đoạn thẳng MA lấy điểm D sao cho MD = MC.<br />

a/ Chứng minh: △ DMC đều<br />

b/ Chứng minh: MB + MC = MA<br />

c/ Chứng minh tứ giác ADOC nội tiếp được.<br />

d/ Khi M di động trên cung nhỏ BC thì D di động trên đường cố định nào?.<br />

Bài tập 14:<br />

Cho đường tròn (O;R), từ một điểm A trên O kẻ tiếp tuyến d với O. Trên đường thẳng d<br />

lấy điểm M bất kỳ ( M khác A ) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp<br />

tuyến MB ( B là tiếp điểm ). Kẻ AC ⊥ MB, BD ⊥ MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I<br />

là giao điểm của OM và AB.<br />

a/ Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp<br />

b/ Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.<br />

c/ Chứng minh OI. OM = R 2 ; OI. IM = IA 2<br />

d/ Chứng minh OAHB là hình thoi<br />

e/ chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng<br />

f/ Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d.<br />

Bài tập 15:<br />

Cho hình thang cân ABCD ( AB > CD; AB // CD ) nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp<br />

tuyến với đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo<br />

AC và BD.<br />

a/ Chứng minh tứ giác AEDI nội tiếp.<br />

b/ Chứng minh AB // EI<br />

c/ Đường thẳng EI cắt cạnh bên AD và BC của hình thang tương ứng ở R và S.<br />

Chứng minh: * I là trung điểm của RS<br />

1 1 2<br />

* = =<br />

AB CD RS<br />

Bài tập 16:<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn (O) thay đổi đi qua hai<br />

điểm M, N. Từ P kẻ các tiếp tuyến PT, PQ với đường tròn (O).<br />

a/ Chứng minh: PT 2 = PM. PN. Từ đó suy ra khi (O) thay đổi vẫn qua M, N thì T, Q<br />

thuộc một đường tròn cố định.<br />

b/ Gọi giao điểm của TQ với PO, PM là I và J. K là trung điểm của MN. Chứng<br />

minh các tứ giác OKTP, OKIJ nội tiếp.<br />

c/ CMR: Khi đường tròn (O) thay đổi vẫn đi qua M, N thì TQ luôn đi qua điểm cố<br />

định.<br />

∃<br />

d/ Cho MN = NP = a. Tìm vị trí của tâm O để TPQ =60 0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài tập 17:<br />

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy điểm M (M ≠ A và C). Vẽ đường tròn đường<br />

kính MC. Gọi T là giao điểm thứ hai của cạnh BC với đường tròn. Nối BM kéo dài cắt đường<br />

tròn tại điểm thứ hai là D. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai S. Chứng<br />

minh:<br />

a/ Tứ giác ABTM nội tiếp.<br />

∃<br />

b/ Khi M chuyển động trên AC thì ADM có số đo không đổi<br />

c/ AB // ST.<br />

Bài tập 18:<br />

Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho AI =<br />

2/3AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I, gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho<br />

C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.<br />

a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.<br />

b/ Chứng minh: ∆AME ~ ∆ACM<br />

c/ Chứng minh AM 2 = AE. AC<br />

d/ chứng minh AE. AC – AI. IB = AI 2<br />

e/ Hãy xác định vị trí của C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp<br />

tam giác CME là nhỏ nhất.<br />

Bài tập 19:Cho điểm A bên ngoài đường tròn (O; R). Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát<br />

tuyến ADE đến đường tròn (O). Gọi H là trung điểm của DE.<br />

a/ Chứng minh năm điểm: A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.<br />

∃<br />

b/ Chứng minh AH là tia phân giác của DHC<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c/ DE cắt BC tại I. Chứng minh: AB 2 = AI. AH<br />

d/ Cho AB = R 3 và OH = 2<br />

R<br />

. Tính HI theo R.<br />

Bài tập 20: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường<br />

tròn (O) tại A. M và Q là hai điểm trên (d) sao cho M ≠ A, M ≠ Q, Q ≠ A. Các đường thẳng<br />

BM và BQ lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là N và P. Chứng minh:<br />

a/ Tích BN. BM không đổi<br />

b/ Tứ giác MNPQ nội tiếp<br />

c/ Bất đẳng thức: BN + BP + BM + BQ > 8R.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 14/1/2017<br />

Ngày dạy: 21/1/2017<br />

Buổi 17:<br />

Chuyªn ®Ò 6:<br />

®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Trong c¸c ®Ò thi häc sinh giái, thi vµo tr−êng chuyªn, líp chän th−êng cã nh÷ng bµi<br />

to¸n liªn quan ®Õn t×m ®iÓm cè ®Þnh, chøng minh ®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh. Thùc tÕ<br />

cho thÊy ®©y lµ bµi to¸n khã, häc sinh th−êng khã kh¨n khi gÆp phi bµi to¸n d¹ng nµy.<br />

Bµi to¸n “§−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh” ®ßi hái HS phi cã kÜ n¨ng nhÊt ®Þnh céng víi<br />

sù ®Çu t− suy nghÜ, t×m tßi nh−ng ®Æc biÖt phi cã ph−¬ng ph¸p lµm bµi.<br />

T×m hiÓu néi dung bµi to¸n<br />

Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh<br />

T×m tßi h−íng gii<br />

Tr×nh bµy lêi gii<br />

T×m hiÓu bµi to¸n:<br />

YÕu tè cè ®Þnh.( ®iÓm, ®−êng …)<br />

YÕu tè chuyÓn ®éng.( ®iÓm, ®−êng …)<br />

YÕu tè kh«ng ®æi.( ®é dµi ®o¹n, ®é lín gãc … )<br />

Quan hÖ kh«ng ®æi ( Song song, vu«ng gãc, th¼ng hµng … )<br />

Kh©u t×m hiÓu néi dung bµi to¸n lµ rÊt quan träng. Nã ®Þnh h−íng cho c¸c thao t¸c tiÕp<br />

theo. Trong kh©u nµy ®ßi hái häc sinh phi cã tr×nh ®é ph©n tÝch bµi to¸n, kh n¨ng<br />

ph¸n ®o¸n tèt. Tuú thuéc vµo kh n¨ng cña tõng ®èi t−îng häc sinh mµ gi¸o viªn cã thÓ<br />

®−a ra hÖ thèng c©u hái dÉn d¾t thÝch hîp nh»m gióp häc sinh t×m hiÓu tèt néi dung bµi<br />

to¸n. CÇn x¸c ®Þnh râ yÕu tè cè ®Þnh, kh«ng ®æi, c¸c quan hÖ kh«ng ®æi vµ c¸c yÕu tè<br />

thay ®æi, t×m mèi quan hÖ gi÷a c¸c yÕu tè ®ã.<br />

Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh:<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Dùa vµo nh÷ng vÞ trÝ ®Æc biÖt cña yÕu tè chuyÓn ®éng ®Ó dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh. Th«ng<br />

th−êng ta t×m mét hoÆc hai vÞ trÝ ®Æc biÖt céng thªm víi c¸c ®Æc ®iÓm bÊt biÕn kh¸c nh-<br />

− tÝnh chÊt ®èi xøng, song song, th¼ng hµng … ®Ó dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh<br />

T×m tßi h−íng gii<br />

Tõ viÖc dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh t×m mèi quan hÖ gi÷a ®iÓm ®ã víi c¸c yÕu tè chuyÓn<br />

®éng, yÕu tè cè ®Þnh vµ yÕu tè kh«ng ®æi. Th«ng th−êng ®Ó chøng tá mét ®iÓm lµ cè<br />

®Þnh ta chØ ra ®iÓm ®ã thuéc hai ®−êng cè ®Þnh, thuéc mét ®−êng cè ®Þnh vµ tho mn<br />

mét ®iÒu kiÖn (thuéc mét tia vµ c¸ch gèc mét ®o¹n kh«ng ®æi, thuéc mét ®−êng trßn vµ<br />

lµ mót cña mét cung kh«ng ®æi ...) th«ng th−êng lêi gii cña mét bµi to¸n th−êng ®−îc<br />

c¾t bá nh÷ng suy nghÜ bªn trong nã chÝnh v× vËy ta th−êng cã cm gi¸c lêi gii cã c¸i<br />

g× ®ã thiÕu tù nhiªn, kh«ng cã tÝnh thuyÕt phôc chÝnh v× vËy khi tr×nh bµy ta cè g¾ng<br />

lµm cho lêi gii mang tÝnh tù nhiªn h¬n, cã gi¸ trÞ vÒ viÖc rÌn luyÖn t− duy cho häc<br />

sinh.<br />

mét vµi vÝ dô:<br />

Bµi 1: Cho ba ®iÓm A, C, B th¼ng hµnh theo thø tù ®ã. VÏ tia Cx vu«ng gãc víi<br />

CE CA<br />

AB.Trªn tia Cx lÊy hai ®iÓm D, E sao cho = = 3 . §−êng trßn ngo¹i tiÕp tam<br />

CB CD<br />

gi¸c ADC c¾t ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c BEC t¹i H kh¸c C. Chøng minh r»ng:<br />

§−êng th¼ng HC lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi C<br />

di chuyÓn trªn ®o¹n th¼ng AB.<br />

T×m hiÓu ®Ò bµi:<br />

* YÕu tè cè ®Þnh: §o¹n AB<br />

* YÕu tè kh«ng ®æi:<br />

+ Gãc BEC = 30 0 , Gãc ADB = 60 0 do ®ã s® cung BC,<br />

cung CA kh«ng ®æi<br />

+ B, D, H th¼ng hµng; E, H, A th¼ng hµng<br />

m<br />

b<br />

C<br />

a<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh:<br />

khi C trïng B th× (d) t¹o víi BA mét gãc 60 0 => ®iÓm<br />

cè ®Þnh thuéc tia By t¹o víi tia BA mét gãc 60 0<br />

D<br />

E<br />

h<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

khi C trïng A th× (d) t¹o víi AB mét gãc 30 0 => ®iÓm cè ®Þnh thuéc tia Az t¹o víi tia<br />

AB mét gãc 30 0<br />

By vµ Az c¾t nhau t¹i M th× M lµ ®iÓm cè ®Þnh? NhËn thÊy M nh×n AB cè ®Þnh d−íi 90 0<br />

=> M thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB.<br />

T×m h−íng chøng minh:<br />

M thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB cè ®Þnh do ®ã cÇn chøng minh s® cung AM kh«ng<br />

®æi thËt vËy:<br />

s® cung AM = 2s®Gãc MCA=2s®Gãc CHA =2s®Gãc CDA = 120 0<br />

Lêi gii:<br />

CA<br />

Ta cã tgD = = 3 => Gãc D=60 0<br />

CD<br />

cã Gãc CHA = Gãc CDA = 60 0<br />

G/s ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB c¾t CH t¹i M<br />

ta cã Gãc MHA= 60 0 => s® cung MA kh«ng ®æi<br />

l¹i cã ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB cè ®Þnh vËy:<br />

M cè ®Þnh do ®ã CH lu«n qua M cè ®Þnh.<br />

Bµi 2: Cho ®−êng trßn (O) vµ ®−êng th¼ng (d) n»m ngoµi ®−êng trßn. I lµ ®iÓm di ®éng<br />

trªn (d). §−êng trßn ®−êng kÝnh OI c¾t (O) t¹i M, N. Chøng minh ®−êng trßn ®−êng<br />

kÝnh OI lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh kh¸c O vµ ®−êng th¼ng MN lu«n ®i qua mét<br />

®iÓm cè ®Þnh.<br />

M<br />

O<br />

F<br />

E<br />

N<br />

d<br />

I<br />

H<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

H−íng dÉn:<br />

do tÝnh chÊt ®èi xøng nªn ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn trôc ®èi xøng hay ®−êng th¼ng qua O<br />

vµ vu«ng gãc víi (d)<br />

Gii:<br />

KÎ OH vu«ng gãc víi (d) c¾t MN t¹i E.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

ta cã H cè ®Þnh vµ H thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI vËy ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI<br />

lu«n ®i qua K cè ®Þnh.<br />

XÐt tam gi¸c OEF vµ tam gi¸c OIH cã gãc O chung, gãc OFE = gãc OHI = 90 0<br />

Nªn tam gi¸c OEF ®ång d¹ng víi tam gi¸c OIH do ®ã: OF/ OE = OH/ OI => OE. OH<br />

= OF. OI<br />

L¹i cã gãc IMO = 90 0 ( néi tiÕp ch¾n nöa ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI )<br />

XÐt tam gi¸c vu«ng OMI cã ®−êng cao øng víi c¹nh huyÒn MF nªn:<br />

OF. OI = OM 2<br />

2<br />

OM<br />

Do ®ã: OE = = h»ng sè v©y E cè ®Þnh do ®ã MN ®i qua E cè ®Þnh.<br />

OH<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 27/1/2017<br />

Ngày dạy: 4/2/2017<br />

Buổi 18:<br />

Chuyªn ®Ò 6:<br />

®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh (tiếp)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bµi 3: Cho ®−êng trßn (O; R) vµ d©y AB cè ®Þnh. C lµ mét ®iÓm chuyÓn ®éng trªn<br />

®−êng trßn vµ M lµ trung ®iÓm cña AC. Chøng minh r»ng ®−êng th¼ng kÎ tõ M vu«ng<br />

gãc víi BC lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />

B<br />

Gii:<br />

VÏ ®−êng kÝnh BD => D cè ®Þnh.<br />

Gi sö ®−êng th¼ng qua M vµ vu«ng gãc víi BC c¾t BC c¾t AD t¹i I.<br />

DÔ thÊy gãc BCD = 90 0 hay MI // CD.<br />

XÐt tam gi¸c ACD cã MC = MA; MI // CD => I lµ trung ®iÓm cña DA cè ®Þnh hay<br />

®−êng th¼ng qua M vu«ng gãc víi BC ®i qua I cè ®Þnh.<br />

Bµi 4: Cho tam gi¸c ABC vµ hai ®iÓm M, N thø tù<br />

chuyÓn ®éng trªn hai tia BA, CA sao cho BM= CN.<br />

Chøng minh r»ng ®−êng trung trùc cña MN lu«n ®i<br />

qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />

O<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C<br />

M<br />

d<br />

I<br />

A<br />

I<br />

H−íng dÉn:<br />

Khi M ≡B th× N ≡C khi ®ã ®−êng trung trùc cña<br />

MN lµ trung trùc cña BC. VËy ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn<br />

®−êng trung trùc cña BC<br />

B<br />

A<br />

M<br />

N<br />

C<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Gii: Gi sö trung trùc cña BC c¾t trung trùc cña MN t¹i I<br />

DÔ thÊy tam gi¸c IMB = tam gi¸c INC (c-c-c) vËy gãc MBI = gãc NCI<br />

XÐt tø gi¸c ABCI cã gãc MBI = gãc NCI vËy tø gi¸c ABCI néi tiÕp hay I thuéc ®−êng<br />

trßn Ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC cè ®Þnh, mµ Trung trùc cña BC cè ®Þnh VËy I cè ®Þnh<br />

hay trung trùc cña MN ®i qua I cè ®Þnh.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bµi 5: Cho ®−êng trßn (O; R) vµ d©y cung AB = R<br />

3 . §iÓm P kh¸c A vµ B. Gäi (C;<br />

R 1 ) lµ ®−êng trßn ®i qua P tiÕp xóc víi ®−êng trßn (O; R) t¹i A.Gäi (D; R 2 ) lµ ®−êng<br />

trßn ®i qua P tiÕp xóc víi ®−êng trßn (O; R) t¹i B. C¸c<br />

®−êng trßn (C; R 1 ) vµ (D; R 2 ) c¾t nhau t¹i M kh¸c P.<br />

Chøng minh r»ng khi P di ®éng trªn AB th× ®−êng th¼ng<br />

PM lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />

T×m hiÓu ®Ò bµi:<br />

* YÕu tè cè ®Þnh: (O; R), d©y AB<br />

* YÕu tè kh«ng ®æi: DPCO lµ h×nh b×nh hµnh. S® cung<br />

BP cña (D), s® cung AP cña (C), Gãc BMA kh«ng ®æi<br />

Dù ®o¸n<br />

Khi P ≡ A th× PM lµ tiÕp tuyÕn cña (O; R) => ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn tiÕp tuyÕn cña<br />

(O; R) t¹i A<br />

Khi P ≡ B th× PM lµ tiÕp tuyÕn cña (O; R)=> ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn tiÕp tuyÕn cña (O;<br />

R) t¹i B<br />

Do tÝnh chÊt ®èi xøng cña h×nh => §iÓm cè ®Þnh n»m trªn ®−êng th¼ng qua O vµ<br />

vu«ng gãc víi AB<br />

=> §iÓm cè ®Þnh n»m trªn ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c OAB<br />

Lêi gii:<br />

VÏ ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c OAB c¾t PM t¹i I .<br />

v× AB = R 3 => s® cung AB cña (O) b»ng 120 0<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

tam gi¸c BDP c©n do ®ã gãc OBA = gãc DPB<br />

tam gi¸c OAB c©n do ®ã gãc OBA = gãc OAB => gãc BDP = gãc BOA => s®cung BP<br />

cña (D) = s® cung BA cña (O) = 120 0 .<br />

t−¬ng tù s® cung PA cña (C) = 120 0 .<br />

B<br />

M<br />

D<br />

P<br />

I<br />

O<br />

C<br />

A<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

ta cã gãc BMP = 2<br />

1 s® cung BP cña (D) = 60<br />

0<br />

ta cã gãc AMP = 2<br />

1 s® cung AP cña (C) = 60<br />

0<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

VËy gãc BMA = gãc BMP + gãc AMP = 120 0<br />

= gãc BOA<br />

xÐt tø gi¸c BMOA cã gãc BMA = gãc BOA do ®ã tø gi¸c BMOA néi tiÕp hay M thuéc<br />

®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c BOA.<br />

1 1<br />

VËy s® cung IA = gãc IMA = gãc PMA = s® cung PA cña (C) = 120<br />

0<br />

.VËy I<br />

2 2<br />

thuéc ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c AOB vµ s® cung IA = 120 0 => I cè ®Þnh hay MP<br />

®i qua I cè ®Þnh.<br />

Bµi 6: Cho ®o¹n AB cè ®Þnh, M di ®éng trªn AB. Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê AB<br />

vÏ hai h×nh vu«ng MADE vµ MBHG. Hai ®−êng trßn ngo¹i tiÕp hai h×nh vu«ng c¾t<br />

nhau t¹i N. Chøng minh ®−êng th¼ng MN lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi M di<br />

chuyÓn trªn AB.<br />

H−íng dÉn:<br />

T−¬ng tù bµi 1<br />

Gii:<br />

Gi sö MN c¾t ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB t¹i I<br />

Ta cã Gãc <strong>AN</strong>M = Gãc ADM = 45 0 ( gãc néi tiÕp cïng<br />

ch¾n cung AM cña ®−êng trßn ngo¹i tiÕp h×nh vu«ng<br />

AMDE)<br />

Ta cã Gãc BNM = Gãc BGM = 45 0 ( gãc néi tiÕp cïng ch¾n<br />

cung BM cña ®−êng trßn ngo¹i tiÕp h×nh vu«ng MBGH)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

=> gãc<strong>AN</strong>B = Gãc <strong>AN</strong>M + Gãc BNM = 90 0 => N thuéc<br />

®−êng trßn ®−êng ®−êng kÝnh AB vËy s® cung AI = 2s®Gãc <strong>AN</strong>I<br />

=2s®Gãc <strong>AN</strong>M = 90 0<br />

VËy I thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB vµ sè ®o cung AI b»ng 90 0 => I cè ®Þnh hay<br />

MN ®i qua I cè ®Þn<br />

E<br />

A<br />

N<br />

G<br />

M<br />

D<br />

I<br />

H<br />

B<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 4/2/2017<br />

Ngày dạy: 11/2/2017<br />

Buổi 19:<br />

Vµi ®Þnh h−íng khai th¸c bµi to¸n h×nh häc<br />

Bài toán 1: Cho ∆ABC đều cạnh a, gọi O là trung điểm của BC. Trên cạnh AB, AC<br />

theo thứ tự lấy M, N sao cho góc MON = 60 0 .<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

a) Chứng minh<br />

2<br />

a<br />

BM . CN = ;<br />

4<br />

b) Gọi I là giao điểm của BN và OM. Chứng minh BM.IN = BI.MN;<br />

c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.<br />

Phân tích bài toán:<br />

a) Ở phần a là một dạng toán chứng minh<br />

hệ thức, chính vì vậy việc hướng dẫn học<br />

sinh tìm lời giải bài toán hết sức quan<br />

trọng nhằm phát triển tư duy hình học ở<br />

học sinh.<br />

Chúng ta có thể dùng phương pháp phân<br />

tích đi lên để tìm lời giải bài toán. Với sơ<br />

đồ như sau:<br />

2<br />

a<br />

BM . CN =<br />

4<br />

⇑<br />

a a<br />

BM . CN = .<br />

2 2<br />

⇑<br />

BM . CN = BO.<br />

CO<br />

⇑<br />

BM =<br />

BO<br />

⇑<br />

CO<br />

CN<br />

Căn cứ vào sơ đồ ta có lời giải sau:<br />

Ta có ∆BMO: gócB+gócM+gócO = 180 0<br />

gócBMO+gócMON+gócNOC = 180 0 (gócBOC = 180 0 )<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

0<br />

⇒gócBMO = gócCON; lại có B ˆ = Cˆ<br />

= 60 (vì∆ABCđều)<br />

⇒∆BMO đồng dạng ∆CON (g.g), từ đó suy ra<br />

hay<br />

BM . CN = BO.<br />

CO ; mà<br />

2<br />

a<br />

BM . CN = (đpcm)<br />

4<br />

BC a<br />

BO = CO = = do đó<br />

2 2<br />

BM =<br />

BO<br />

∆BMO đồng dạng ∆CON<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

B<br />

M<br />

I<br />

A<br />

O<br />

N<br />

C<br />

CO<br />

CN


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⇑<br />

B ˆ = Cˆ<br />

=<br />

0<br />

60<br />

gócBMO = gócCON<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⇑<br />

gócB+gócBMO+gócBOM = gócBMO+gócMON+gócNOC (= 180 0 ).<br />

b) Cũng tương tự như vậy ở phần b) thày giáo cũng giúp học sinh phát triển tư<br />

duy lôgic, thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, đặc biệt là tư duy phân tích đi lên- một<br />

thao tác tư duy đặc trưng của môn hình học. Với sự phân tích như vậy học sinh sẽ thấy<br />

đó chính là sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác BMN. Nghĩa là học sinh<br />

cần chỉ ra MI là tia phân giác của gócBMN. Từ đó ta có lời giải sau:<br />

BM MO BM MO<br />

Theo phần a) ∆BMO đồng dạng ∆CON suy ra = hay = lại có gócB =<br />

CO ON BO ON<br />

gócMON (=60 0 ) ⇒∆BMO đồng dạng ∆OMN (c.g.c). Từ đó suy ra gócBMO =<br />

gócOMN do đó MO là tia phân giác của góc BMN hay MI là tia phân giác gócBMN.<br />

Xét ∆BMN có MI là tia phân giác của gócBMN, áp dụng tính chất đường phân giác<br />

trong tam giác ta có<br />

MB IB = hay BM . IN = BI.<br />

MN (đpcm).<br />

MN IN<br />

c) Đây là một dạng toán liên quan giữa tính bất biến (cố định) và tính thay đổi:<br />

Ứng với mỗi điểm M, N thì ta có vị trí của đoạn thẳng MN thay đổi theo (chuyển<br />

động) nhưng lại luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định (bất biến). Vậy trước khi tìm<br />

lời giải của bài toán giáo viên cần cho học sinh chỉ ra yếu tố cố định, yếu tố nào thay<br />

đổi.<br />

A<br />

N<br />

K<br />

M<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

H<br />

I<br />

B<br />

O<br />

C<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ta có lời giải sau: Từ O kẻ OH, OK theo tứ tự vuông góc với AB và MN. Do O, AB<br />

cố định nên OH cố định Vậy đường tròn (O;OH) là đường tròn cố định.<br />

Vì MO là tia phân giác của góc BMN nên OK = OH (t/c đường phân giác)<br />

→ K∈(O;OH) (1) lại có OK ⊥ MN ( cách dựng) (2)<br />

từ (1) và (2) suy ra MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;OH). Vậy MN luôn tiếp xúc<br />

với một đường tròn (O;OH) cố định.<br />

Khai thác bài toán:<br />

Ở phần a) của bài toán ta thấy tích BM.CN không đổi, nếu sử dụng BĐT Côsi ta<br />

có thêm câu hỏi sau:<br />

1.1: Tìm vị trí của M, N trên AB, AC để BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.<br />

Lời giải: Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm là BM, CN ta có<br />

BM + CN ≥ 2 BM . CN dấu "=" xảy ra ⇔ BM = CN. Theo phần a)<br />

2<br />

a<br />

do đó BM + CN ≥ 2 = a (không đổi).<br />

4<br />

2<br />

a<br />

BM . CN =<br />

4<br />

Vậy GTNN của BM+CN = a ⇔ BM = CN = 2<br />

a ⇔ M, N theo thứ tự là trung điểm của<br />

AB và AC.<br />

1.2: Ta thử suy nghĩ nếu tam giác ABC là tam giác cân thì bài toán còn đúng<br />

không? và giả thiết như thế nào? từ đó ta có bài toán sau:<br />

Bài toán 1.2: Cho tam giác ABC cân ở A, O là trung điểm BC. Trên cạnh AB,<br />

AC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho gócBMO = gócCON.<br />

Chứng minh rằng:<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2<br />

BC<br />

a) BM . CN = ;<br />

4<br />

b) BN∩ MO = { I }, Chứng minh<br />

BI.MN = IN.BM;<br />

c) Khi M, N thay đổi trên AB, AC thì<br />

MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố<br />

định.<br />

M<br />

A<br />

I<br />

N<br />

Vớ<br />

B<br />

O<br />

C<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Bài toán 1.3: Cho tam giác ABC cân ở A, O thuộc cạnh BC đường tròn tâm O<br />

tiếp xúc với các cạnh AB, AC của tam giác. Trên AB, AC theo thứ tự lấy hai điểm M,<br />

N.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến của đ ường tròn (O) ⇔<br />

Giải: Vì (O) tiếp xúc với các cạnh AB, AC<br />

nên AC O nên cách O đều cách AB, đều AC AB, do AC đó do O đó thuộc O tia<br />

phân thuộc giác tia của phân góc giác A. của Lại có góc ∆A. ABC Lại cân có nên<br />

phân ∆ ABC giác cân góc nên A đồng phân thời giác là góc trung A tuyến đồng mà<br />

O∈BC<br />

thời là<br />

nên<br />

trung<br />

O là<br />

tuyến<br />

trung<br />

mà<br />

điểm<br />

O∈BC<br />

cạnh<br />

nên<br />

BC.<br />

O là<br />

trung điểm cạnh BC.<br />

(⇒): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />

(⇒ ): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />

Nối<br />

Nối<br />

OM,<br />

OM,<br />

ON.<br />

ON.<br />

Do Do MB, MB, MP MP là là hai hai tiếp tiếp tuyến tuyến cắt cắt nhau nhau của<br />

(O), của NP, (O), NC NP, cũng NC cũng là hai là tiếp hai tuyến tiếp tuyến cắt nhau<br />

của cắt (O), nhau sử của dụng (O), tính sử chất dụng hai tính tiếp chất tuyến hai cắt<br />

nhau tiếp tuyến ta suy cắt ra được nhau ta suy ra được<br />

2<br />

BC<br />

BM . CN =<br />

4<br />

góc MON = gócB; gócBOM = gócONC; gócNOC = gócBMO; từ đó suy ra ∆BMO<br />

đồng dạng ∆CON (g.g)<br />

( ⇐) Giả sử có<br />

2<br />

BM BO<br />

BC<br />

⇒ = ⇒ BM . CN = (đpcm).<br />

CO CN<br />

4<br />

2<br />

BC<br />

BM . CN = cần phải chứng minh MN là tiếp tuyến của (O).<br />

4<br />

Cách 1: Chứng minh tương tự bài toán 1;<br />

Cách 2: Từ M dựng tiếp tuyến với (O) cắt AC ở N'. Ta chứng minh N' ≡N.<br />

Theo phần thuận ta có<br />

2<br />

BC<br />

BM . CN'<br />

= kết hợp với giả thiết ta suy ra BM.CN' = BM.CN<br />

4<br />

⇔ CN' = CN. Mà N', N cùng thuộc cạnh AC do đó N' ≡ N (đpcm).<br />

Chú ý: - Nếu M nằm trong đoạn AB thì N nằm trong đoạn AC.<br />

- Nếu M nằm ngoài đoạn AB thì N cũng nằm ngoài đoạn AC.<br />

Bài toán 1.4: Cho tam giác ABC cân ở B có gócB = 40 0 , O là trung điểm cạch<br />

AC, K là chân đường vuông góc kẻ từ O xuống AB, (O) là đường tròn tâm O bán kính<br />

OK.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1) Chứng minh (O) tiếp xúc với BC;<br />

2) Giả sử E là một điểm thay đổi trên cạnh AC sao cho<br />

B<br />

M<br />

P<br />

A<br />

O<br />

N<br />

C<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

0<br />

0<br />

góc AOE = α (20 < α < 90 ) , kẻ tiếp tuyến EF với đường tròn (O) tiếp súc với (O) tại<br />

P. a) Tính theo α các góc của tứ giác AEFC;<br />

b) ∆ AEO đồng dạng với ∆ COF;<br />

c) Tính α để AE + CF nhỏ nhất. (Đề thi chuyên toán ĐHSP H N năm 2005)<br />

HD Giải: Giải: Vì (O) tiếp xúc với các cạnh AB,<br />

1) AC Kẻ nên OH O vuông cách góc đều với AB, BC. AC do do tam đó giác O<br />

ABC thuộc cân tia ở phân B nên giác OH của = OK góc do A. đó Lại H nằm có<br />

trên ∆ ABC (O), cân lại có nên OH phân ⊥ BC giác tại H góc nên A BC đồng là<br />

tiếp<br />

thời<br />

tuyến<br />

là trung<br />

của (O).<br />

tuyến mà O∈BC nên O là<br />

trung điểm cạnh BC.<br />

0<br />

2) (⇒<br />

a) ): Ta Giả có sử A ˆ MN =Cˆ<br />

= là 70tiếp , tương tuyến tự (O). bài toán<br />

trên Nối ta OM, suy ON. ra góc AEF = 2(110 0 -α ),<br />

góc Do CFE MB, = MP 2α . là hai tiếp tuyến cắt nhau<br />

của b) (O), ∆ AEO NP, đồng NC dạng cũng với là hai ∆ COF tiếp (c.g.c) tuyến<br />

cắt nhau của (O), sử dụng tính chất hai<br />

c) Tương tự lời giải bài ý 1.1 ta suy ra<br />

tiếp tuyến cắt nhau ta suy ra được<br />

0<br />

E, F là trung điểm của BA, BC ⇔ α = 70<br />

Bài toán 1.5: Cho đường tròn (I) tiếp xúc với hai cạnh của góc xOy tại A và B.<br />

Từ C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến với đường tròn (I) cắt Ox, Oy theo thứ tự tại M,<br />

N. Xác định vị trí của C trên cung nhỏ AB để MN có độ dài nhỏ nhất.<br />

Giải: Ta hãy Vì đưa (O) bài tiếp toán xúc về với bài các toán cạnh quen AB,<br />

thuộc AC nên bằng O cách cách qua đều I AB, kẻ đường AC do thẳng đó O<br />

thuộc tia phân giác của góc A. Lại có<br />

song song với AB cắt Ox, Oy thứ tự ở P<br />

∆ ABC cân nên phân giác góc A đồng<br />

thời và Q. là Ta trung có ∆tuyến AOB cân mà nên O∈BC ∆ POQ nên cân O là<br />

ở trung O, I∈PQ điểm mà cạnh MN BC. là tiếp tuyến của (I).<br />

(⇒ ): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />

2<br />

PQ<br />

Nối Áp dụng OM, bài ON. toán trên ⇒ PM . QN = .<br />

4 P<br />

Do MB, MP là hai tiếp tuyến cắt nhau<br />

Lại của do (O), ∆ AOB NP, , ∆NC POQcũng cân là chung hai tiếp đỉnh tuyến O<br />

cắt ⇒ nhau AP = của BQ (O), (không sử đổi) dụng tính chất hai<br />

tiếp tuyến cắt nhau ta suy ra được<br />

A<br />

B<br />

F<br />

P<br />

E<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A<br />

M<br />

C<br />

O<br />

O<br />

I<br />

N<br />

B<br />

C<br />

Q<br />

Ta có MN = AM + BN = MP + NQ - AP - BQ = MP + NQ - 2AP.<br />

Do đó MN nhỏ nhất ⇔ MP + NQ nhỏ nhất (Áp dụng kết quả bài toán 1.1) ta có được<br />

C là điểm chính giữa cung nhỏ AB.<br />

Nếu vẫn tiếp tục khai thác bài toán ban đầu ta có thể đưa ra một số bài toán cho học<br />

sinh tự làm, coi như bài tập về nhà để học sinh tự giải quyết.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Bài toán 1.6: Cho ∆ ABC cân ở A. Lấy M, N trên cạnh AB, AC sao cho<br />

2<br />

BC<br />

BM . CN = . Tìm vị trí của M, N sao cho ∆ AMN có diện tích lớn nhất.<br />

4<br />

Bài toán 1.7: Cho M, M' trên tia AB và tia đối của tia BA; N, N' thuộc tia CA<br />

và tia đối của tia CA. Chứng minh rằng:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

2<br />

BC<br />

1) Nếu MB.NC = M'B.N'C = thì tứ giác MM'N'N ngoại tiếp được một<br />

4<br />

đường tròn;<br />

2)Phân giác tạo bởi MN và MM' đi qua một điểm cố định.<br />

Bài toán 1.8:<br />

1) Cho ∆ ABC. Dựng hai điểm P, Q thứ tự trên AB và AC sao cho AP = AQ và<br />

2<br />

PQ<br />

BP.CQ = ;<br />

4<br />

2) Cho hình vuông ABCD, lấy điểm F thuộc CD, G thuộc BC sao cho EG//AF<br />

(với E là trung điểm của AB). Chứng minh rằng FG là tiếp tuyến của đường tròn<br />

nội tiếp hình vuông.<br />

Bài toán 1.9: Cho tam giác ABC cân ở A. Đường tròn có tâm O là trung điểm<br />

của BC tiếp xúc với AB, AC thứ tự ở H và K. Lấy P thuộc đoạn AB, Q thuộc đoạn AC<br />

sao cho PQ là tiếp tuyến của (O). Tìm quĩ tích tâm O' của đường tròn ngoại tiếp tam<br />

giác OPQ.<br />

Với cách làm tương tự trên, bằng phương pháp đặc biệt hoá, khái quát hoá,<br />

tương tự và thao tác tư duy thuận đảo ta cũng hình thành cho học sinh tư duy lôgíc, tư<br />

duy sáng tạo, tính độc đáo trong toán học. Chẳng hạn ta có bài toán sau:<br />

Bài toán 2: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C và D kẻ hai tiếp tuyến Cx, Dy<br />

với đường tròn. Từ một điểm E nằm trên đường tròn, kẻ tiếp tuyến với đường tròn đó<br />

cắt Cx tại A và Dy tại B. Chứng minh góc AOB = 90 0 .<br />

y<br />

Phân tích bài toán:<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

x<br />

B<br />

A<br />

K<br />

E<br />

J<br />

C<br />

O<br />

D<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Để chứng minh góc AOB = 90 0 , ta có thể làm bằng nhiều cách khác nhau.<br />

Chẳng hạn:<br />

- Ta chứng minh OA, OB là hai tia phân giác của cặp góc kề bù;<br />

- Ta chứng minh góc AOB = góc CED, mà góc CED = 90 0<br />

nên gócAOB = 90 0 .<br />

Do<br />

+) ∆AOB<br />

đồng dạng với ∆ CED (g.g) nên góc AOB = góc CED,<br />

mà góc CED = 90 0 vậy góc AOB = 90 0 .<br />

+) Tứ giác OKEJ là hình chữ nhật ( có ba góc vuông) nên góc AOB = 90 0 .<br />

Tiếp tục tư duy chúng ta còn tìm được thêm một vài cách giải khác nữa. Sau đây<br />

ta xét một trong các cách giải đó:<br />

Ta có góc ACO = gócAEO = 90 0 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)<br />

suy ra gócACO + góc AEO = 180 0 suy ra tứ giác ACOE nội tiếp<br />

Do đó ta có gócEAO = gócECO (hai góc cùng chắn một cung OE)<br />

Tương tự ta cũng có gócEBO = gócEDO, mà gócECO + gócEDO = 90 0 (vì gócCEO =<br />

90 0 -góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Nên gócEAO + gócEBO = 90 0 . Từ đó suy ra<br />

gócAOB = 90 0 . (Đpcm).<br />

Khai thác bài toán:<br />

- Nếu ta thay đổi một vài điều kiện của bài toán, chẳng hạn vị trí của điểm O<br />

thay bằng điểm M bất kì trên CD. Khi đó đường thẳng vuông góc với ME tại E không<br />

còn là tiếp tuyến nữa mà trở thành cát tuyến với (O). Thế thì yêu cầu của bài toán<br />

chứng minh gócAMB = 90 0 còn đúng nữa hay không?. Điều này vẫn còn đúng, từ đó<br />

ta có bài toán khác như sau:<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 11/2/2017<br />

Ngày dạy: 18/2/2017<br />

Buổi 20:<br />

Vµi ®Þnh h−íng khai th¸c bµi to¸n h×nh häc (tiếp)<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài toán 2.1: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C, D kẻ hai tiếp tuyến<br />

Cx, Dy. Một điểm E bất kỳ nằm trên đường tròn, điểm M bất kỳ nằm trên CD (M<br />

không trùng với C, D, O). Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với ME cắt Cx, Dy theo<br />

thứ tự tại A và B. Chứng minh rằng gócAMB = 90 0 .<br />

-)Tại sao ta lại đặt vấn đề M khác<br />

C, D, O.<br />

- Vì nếu M ≡ O thì trở lại bài toán trên.<br />

- Còn nếu M ≡ C thì đường thẳng ⊥ ME<br />

cắt Cx tại A, cắt Dy tại B ≡ D. Khi đó ta<br />

có góc AMB = 90 0 .<br />

Nếu M ≡ D thì tương tự trên.<br />

x<br />

A<br />

E<br />

A<br />

x<br />

M ≡C<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C<br />

D<br />

M O<br />

y<br />

E<br />

B<br />

O<br />

y<br />

D ≡B<br />

Ta trở lại bài toán: Như vậy tương tự bài toán trên ta cũng có:<br />

gócMAB = gócECM (do tứ giác ACME nội tiếp)<br />

gócEBM = gócEDM (do tứ giác BDME nội tiếp)<br />

mà gócECM + góc EDM = 90 0 (do gócCED = 90 0 ). Nên gócAMB = 90 0 .<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

-) Ta tiếp tục khai thác và mở rộng bài toán, chẳng hạn điểm M không nằm<br />

trong đoạn CD mà nằm trên đường thẳng CD và giữ nguyên các điều kiện của bài toán<br />

2.1 thì sao? từ đó ta có bài toán sau:<br />

Bài toán 2.2: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C, D kẻ hai tiếp tuyến<br />

Cx, Dy. Một điểm E bất kỳ nằm trên đường tròn, điểm M bất kỳ nằm trên đường thẳng<br />

CD (M không trùng với C, D, O). Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với ME cắt Cx,<br />

Dy theo thứ tự tại A và B. Chứng minh rằng gócAMB = 90 0 .<br />

- Muốn chứng minh góc AMB = 90 0 ta dựa vào cách chứng minh bài toán trên.<br />

Ta chứng minh gócMAB + gócMBA = 90 0 .<br />

Muống chứng minh gócMAB + góc MBA = 90 0 ta chứng minh<br />

gócMAB + gócMBA = gócCDE + gócDCE = 90 0<br />

Để chứng minh điều này ta cần chứng minh gócMAB = gócECD,<br />

gócMBA = gócMDE. Như vậy ta cần phải chứng minh các tứ giác AMCE,<br />

MEDB nội tiếp.<br />

Từ đó ta có lời giải sau:<br />

Chứng minh: Ta có gócACM = gócAEM = 90 0 , do đó tứ giác AMCE nội tiếp<br />

⇒ gócMAB = góc ECD (cùng bù gócMCE)<br />

Tương tự tứ giác MEDB nội tiếp ⇒ gócMAB = gócMDE (cùng chắn một cung).<br />

Mà gócECD + gócEDC = 90 0 . Do đó gócMBA + gócMAB = 90 0 .<br />

Suy ra gócAMB = 90 0 .<br />

M<br />

A<br />

C<br />

Như vậy nhìn lại bài toán trên ta có thể đưa thành bài toán tổng quát hơn như sau:<br />

x<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

E<br />

O<br />

y<br />

D<br />

B


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Bài toán 2.3: (Bài toán tổng quát)<br />

Cho đường tròn (O) đường kính CD. Một điểm E thuộc đường tròn (O). M là<br />

điểm bất kì thuộc đường thẳng CD. Kẻ đường thẳng vuông góc với ME tại E cắt các<br />

tiếp tuyến Cx, Dy của đường tròn tại A và B. Chứng minh góc AMB = 90 0 .<br />

Vẫn tiếp tục bài toán 2 ta khai thác theo khía cạnh khác, ta có bài toán sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài toán 2.4: Cho đường tròn (O;<br />

AB ), qua A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của<br />

2<br />

đường tròn. Một điểm M thuộc đường tròn, qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By theo thứ tự<br />

ở C và D.<br />

1) Chứng minh CD = AC + BD;<br />

2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố<br />

định khi M thay đổi trên đường tròn.<br />

3) AD cắt BC ở H chứng minh MH // AC.<br />

Phân tích bài toán:<br />

1) Với phần này rất phù hợp với học sinh trung bình khi học xong bài tính chất<br />

hai tiếp tuyến cắt nhau, Ta thấy ngay CM = CA; DM = DB<br />

từ đó suy ra CM + DM = CA + DB mà M nằm giữa C và D nên CD = CA + DB.<br />

x<br />

C<br />

A<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

M<br />

H<br />

K<br />

O<br />

y<br />

D<br />

B<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

2) Cũng tương tự bài toán trên ta có ∆ COD vuông ở O. Mặt khác gọi I là trung<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

⎛ ⎞<br />

điểm của CD thì O ∈ ⎜ I ; CD ⎟ (1).<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Lại có tứ giác ABDC là hình thang, OI là đường trung bình nên OI // CA, mà<br />

CA ⊥ AB do đó IO ⊥ AB (2)<br />

Từ (1) và (2) suy ra AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác COD.<br />

Mà AB là đường thẳng cố định nên đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn tiếp xúc<br />

với đường thẳng AB cố định khi M thay đổi trên đường tròn.<br />

3) Với phần này là một bài toán rất hay vì nó đòi hỏi học sinh phải dùng phương<br />

pháp phân tích đi lên để tìm lời giải của bài toán. Hơn nữa để tìm ra lời giải học sinh<br />

còn phải huy động kiến thức về định lí Talét đảo.<br />

lên, như sau:<br />

Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải của bài toán bằng sơ đồ phân tích đi<br />

MH //AC<br />

⇑<br />

DM =<br />

MC<br />

⇑<br />

DH<br />

HA<br />

DB DH = (vì DM=DB;<br />

AC HA<br />

⇑<br />

MC=CA)<br />

AC // DB ( ⊥ AB)<br />

Khai thác bài toán:<br />

Từ đó yêu cầu học sinh lên bảng căn cứ vào sơ đồ<br />

trình bày lời giải của bài toán:<br />

Ta có AC, BD là hai tiếp tuyến của (O) đường kính<br />

AB nên AC ⊥ AB, BD ⊥ AB do đó AC // BD.<br />

Xét ∆ ACH có AC // BD áp dụng hệ quả định lí<br />

Talét, ta có<br />

ta có<br />

DB DH = mà DB = DM; AC = MC nên<br />

AC HA<br />

DM DH = áp dụng định lí Talét đảo trong tam<br />

MC HA<br />

giác DAC suy ra MH // AC.<br />

-) Giáo viên đặt vấn đề cho học sinh suy nghĩ. Gọi giao điểm của MH và AB là<br />

K, có nhận xét gì về vị trí của H đối với MK? Từ đó ta có bài toán:<br />

MK.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Bài toán 2..5: Với giả thiết của bài toán trên. Chứng minh H là trung điểm của<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

-) Nếu gọi P là giao điểm của BM và Ax. Thì ta cũng có kết quả C là trung điểm<br />

của AP.<br />

-) Nếu giáo viên cho thêm điều kiện AC = R 3 (AB = 2R) thì chúng ta lại có<br />

bài toán liên quan đến tính toán. Từ đó ta có bài toán sau:<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Bài toán 2.6: Cho<br />

⎛ ⎞<br />

⎜O<br />

; AB ⎟ , từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Một điểm C trên tia Ax sao cho AC = R 3 . Từ C kẻ tiếp tuyến CM tới đường tròn cắt<br />

By ở D. AD cắt BC ở H.<br />

1) Tính số đo gócAOM;<br />

2) Chứng minh trực tâm của tam giác ACM nằm trên (O);<br />

3) Tính MH theo R.<br />

-) Bây chúng ta lại xét bài toán không tĩnh như trên nữa, mà cho điểm C thay đổi<br />

trên tia Ax sao cho AC ≥ R 3 thì khi đó trực tâm của ∆ ACM cũng thay đổi theo. Từ<br />

đó ta có bài toán sau:<br />

Bài toán 2.7: Cho<br />

⎛ ⎞<br />

⎜O<br />

; AB ⎟ , từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Một điểm C trên tia Ax sao cho AC ≥ R 3 . Từ C kẻ tiếp tuyến CM tới đường tròn cắt<br />

By ở D.Gọi H là trực tâm của tam giác ACM. Tìm quĩ tích điểm H.<br />

-) Lại nhìn bài toán dưới góc độ bài toán cực trị hình học, ta có bài toán sau:<br />

Bài toán 2.8: Cho<br />

⎛ ⎞<br />

⎜O ; AB ⎟ từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />

⎝ 2 ⎠<br />

Một điểm M trên đường tròn, từ M kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By thứ tự ở C và D.<br />

Tìm vị trí của điểm M để:<br />

1) CD có độ dài nhỏ nhất;<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2) Diện tích tam giác COD nhỏ nhất.<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 18/2/2017<br />

Ngày dạy: 25/2/2017<br />

Buổi 21:<br />

RÈN LUYỆN MỘT ĐỀ THI<br />

Bài 1<br />

1.1 . Rút gọn biểu thức A =<br />

ĐỀ 1<br />

⎛ 1 1 ⎞ 1 2 ⎛ 1 1 ⎞<br />

⎜ + ⎟. + .<br />

+<br />

:<br />

⎝ x y ⎠ x + y + 2 xy ⎜ x y ⎟<br />

+ ⎝ ⎠<br />

( x y ) 3<br />

3<br />

1.2 Tính giá trị biểu thức: M = ( x − y) + 3( x − y)( xy + 1) , biết<br />

3 3 3 3<br />

x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 , y = 17 + 12 2 − 17 − 12 2<br />

Bài 2 Cho các số x, y, z thoả mãn điều kiện x + y + z = 5 và xy + yz + zx = 8,<br />

7<br />

chứng minh rằng 1 ≤ x, y, z ≤<br />

3<br />

2 2<br />

⎧ ⎪x + y + 3 = 4 x (1)<br />

Bài 3 Giải hệ phương trình: ⎨<br />

3 3 2<br />

⎪⎩ x + 12x + y = 6 x +9 (2)<br />

Bài 4. Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương của tổng các chữ số<br />

của nó.<br />

Bài 5. Các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x + y +z = 1.<br />

4 4 4<br />

x y z<br />

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = + +<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />

Bài 6. Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của<br />

đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và<br />

Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.<br />

a. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.<br />

b. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu<br />

6 6<br />

thức P = sin α + cos α . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.<br />

3<br />

c. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD 3 BE CE<br />

và = .<br />

3<br />

BF DF<br />

Bài 7. Cho một cái bàn hình chữ nhật. Hai người chơi như sau: người thứ nhất dùng 1 đồng<br />

xu màu trắng đặt lên bàn, sau đó người thứ hai đặt 1 đồng xu đen lên bàn ở vị trí mà trước đó<br />

chưa có đồng xu nào đặt và cứ như vậy cho đến khi không còn chỗ để đặt đồng xu nào nữa.<br />

Biết rằng tất cả các đồng xu là bằng nhau. Người nào đến lượt đi mà không đặt được đồng xu<br />

nào lên bàn thì người đó thua cuộc. Chứng minh rằng có cách chơi để người thứ nhất luôn<br />

luôn thắng cuộc.<br />

------Hết------<br />

ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />

Câu Đáp án Điểm<br />

1.1 ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x ≠ y<br />

A =<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

⎛ 1 1 ⎞ 1 2 ⎛ 1 1 ⎞<br />

⎜ + ⎟. + .<br />

+<br />

:<br />

⎝ x y ⎠ x + y + 2 xy ⎜ x y ⎟<br />

+ ⎝ ⎠<br />

( x y ) 3<br />

x − y<br />

xy xy<br />

x −<br />

xy<br />

xy<br />

y<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

=<br />

=<br />

( )<br />

2( x + y )<br />

( ) ( )<br />

x + y<br />

+<br />

2 3<br />

xy. x + y x + y . x.<br />

y<br />

x + y + 2 xy<br />

( + ) 2<br />

xy x y<br />

1 xy xy<br />

= . xy x − y<br />

1.2 Ta có<br />

.<br />

=<br />

xy<br />

x −<br />

xy<br />

x −<br />

xy<br />

y<br />

y<br />

.<br />

xy<br />

x −<br />

3<br />

3 3<br />

( 3 2 2 3 2 2 )<br />

3<br />

( )(<br />

3<br />

) (<br />

3<br />

)<br />

3<br />

x = + − −<br />

= 3+ 2 2 − 3+ 2 2 − 3 3+ 2 2 3− 2 2 . 3+ 2 2 − 3−<br />

2 2<br />

= 4 2 − 3 ⇒ + 3 = 4 2 (1).<br />

3 3<br />

x x x x<br />

3<br />

Tương tự: y + 3y<br />

= 24 2 (2)<br />

Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được<br />

− + 3( − ) = ( − ) + 3( − )( + 1) = − 20 2<br />

3 3 3<br />

x y x y x y x y xy<br />

Vậy M = − 20 2<br />

2 Theo bài<br />

⎧⎪ y + z = 5 − x<br />

Ta có ⎨<br />

⎪⎩ y. z = 8 − ( xy + xz) = 8 − x( 5 − x)<br />

Do đó y, z là nghiệm của phương trình bậc hai<br />

u 2 + (x - 5)u + x 2 - 5x + 8 = 0 (1)<br />

∆ = (x - 5) 2 – 4(x 2 - 5x + 8)<br />

= -3x 2 + 10x -7<br />

Vì (1) có nghiệm nên ∆ ≥ 0 ⇔ -3x 2 7<br />

+ 10x -7 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤<br />

3<br />

7<br />

Vai trò của x, y, z như nhau nên 1 ≤ x, y, z ≤ (đpcm)<br />

3<br />

3<br />

2 2<br />

⎧ ⎪x + y + 3 = 4 x (1)<br />

Giải hệ phương trình: ⎨<br />

3 3 2<br />

⎪⎩ x + 12x + y = 6 x +9 (2)<br />

2 2<br />

Từ phương trình (1) ta suy ra: 9 = 12x − 3x − 3y<br />

thế vào phương trình (2) thu<br />

gọn ta được:<br />

3 3 2 2 2 2<br />

⎡x<br />

+ y = 0<br />

x + y = 3( x − y ) ⇔ ( x + y)( x − xy + y − 3x + 3 y) = 0 ⇔ ⎢ 2 2<br />

⎣x − xy + y − 3x + 3y<br />

= 0<br />

2 2<br />

* Nếu x + y = 0 ⇔ y = −x ⇒ y = x thế vào phương trình (1) ta được<br />

2 2<br />

2x + 3 = 4x ⇔ 2( x − 1) + 1 = 0 phương trình này vô nghiệm.<br />

2 2<br />

* Nếu x − xy + y − 3x + 3y<br />

= 0 , trừ vế theo vế của phương này với phương trình<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

xy<br />

y<br />

1<br />

điểm<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25đ<br />

0,5 đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25đ<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

(1) ta được:<br />

⎡x<br />

= 3<br />

−xy − 3x + 3y − 3 = −4x ⇔ xy − x − 3y + 3 = 0 ⇔ ( x − 3)( y − 1) = 0 ⇔ ⎢<br />

⎣ y = 1<br />

+ Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta suy y 2 = 0 suy ra y = 0, cặp (x;y) =<br />

(3; 0) thoả mãn phương trình (2).<br />

+ Nếu y =1 thay vào phương trình (1) ta suy (x - 2) 2 = 0 suy ra x = 2, cặp<br />

(x;y) = (2; 1) thoả mãn phương trình (2).<br />

Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3;0), (2; 1).<br />

4 Gọi số phải tìm là ab với a,b ∈ N và 1 ≤ a ≤ 9 , 0 ≤ b ≤ 9<br />

5<br />

Theo giả thiết ta có :<br />

2<br />

ab = ( a + b ) 3 ⇔ (10a+b) 2 = ( a + b ) 3<br />

⇒ ab là một lập phương và a+b là một số chính phương<br />

Đặt ab = t 3 ( t ∈ N ) , a + b = l 2 ( l ∈ N )<br />

Vì 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoặc ab = 64<br />

• Nếu ab = 27 ⇒ a + b = 9 là số chính phương<br />

• Nếu ab = 64<br />

Vậy số cần tìm là ab = 27<br />

2<br />

Ta có ( a b) 0<br />

( a b)<br />

Ta có:<br />

Tương tự:<br />

⇒ a + b = 10 không là số chính phương ⇒ loại<br />

2 2<br />

a + b<br />

2<br />

− ≥ ⇔ ≥ + (dấu “=” xảy ra khi a = b)<br />

2<br />

4 4<br />

x<br />

y<br />

− = x − y ;<br />

x y x y x y x y<br />

2 2 2 2<br />

( + )( + ) ( + )( + )<br />

y 4 4 4 4<br />

− z = y − z;<br />

z − x = z − x<br />

2 2 2 2 2 2 2 2<br />

( y + z )( y + z) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x) ( z + x )( z + x)<br />

Do đó<br />

x y z<br />

F = + +<br />

4 4 4<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

4 4 4 4 4 4<br />

1 ⎛ x + y y + z z + x ⎞<br />

= ⎜<br />

+ +<br />

2 2 2 2 2 2 ⎟<br />

2 ⎝ ( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />

⎠<br />

0,25đ<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2<br />

⎛<br />

1 ( x + y ) ( y + z ) ( z + x )<br />

⎞<br />

≥ ⎜<br />

+ +<br />

⎟<br />

2 2 2 2 2 2<br />

4 ⎜ ( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />

⎟<br />

⎝<br />

⎠<br />

6<br />

a<br />

2 2 2 2 2 2<br />

( x + y ) ( y + z ) ( z + x )<br />

1 ⎛<br />

= + +<br />

4 ⎜ ( x + y) ( y + z) ( z + x)<br />

⎝<br />

( x + y) ( y + z) ( z + x)<br />

2 2 2<br />

⎛ ⎞<br />

= x + y + z =<br />

1<br />

≥ + +<br />

1 ( )<br />

1<br />

8 ⎜ ( x + y) ( y + z) ( z x) ⎟<br />

⎝<br />

+<br />

⎠<br />

4 4<br />

Do đó F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 4 khi x = y = z = 1 3<br />

E<br />

C<br />

P<br />

1<br />

B<br />

A<br />

1<br />

O<br />

H<br />

I<br />

BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA<br />

D<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

Q<br />

Nối OE, ∆ BEF vuông tại B; BA ⊥ EF nên AB 2 = AE. AF<br />

AE AB AE AB AE<br />

AB<br />

⇒ = ⇒ = ⇒ =<br />

AB AF 1 1<br />

AB AF<br />

OA AQ<br />

2 2<br />

Vậy ∆ AEO ∼ ∆ ABQ(c.g.c).<br />

Suy ra ABQ = AEO<br />

mà ABQ = P 1<br />

(góc có các cạnh tương ứng vuông góc)<br />

nên AEO = P 1<br />

,<br />

mà hai góc đồng vị => PH // OE.<br />

Trong ∆ AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE<br />

suy ra H là trung điểm của OA.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

F<br />

0,25<br />

đ<br />

0,25<br />

đ<br />

0,5 đ<br />

b<br />

Ta có:<br />

( ) ( co )<br />

6 6 2<br />

3<br />

2<br />

3<br />

P = sin α + cos α = sin α + s α<br />

( )<br />

( ) 2<br />

⎡<br />

⎣<br />

2 2 4 2 2 4<br />

P = sin α + cos α sin α − sin α cos α + cos α<br />

sin cos 3sin cos 1 3sin cos<br />

2 2 2 2 2 2<br />

P = α + α − α α = − α α<br />

Ta có:<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎤<br />

⎦<br />

0,25


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

( ) 2<br />

sin α + cos α ≥ 4sin α cos α ⇔ 1 ≥ 4sin α cos α ⇔ sin α cos α ≤<br />

4<br />

Suy ra:<br />

2 2 2 2 2 2 2 2 1<br />

2 2 3 1<br />

P = 1− 3sin α cos α ≥1− = 4 4<br />

0,25đ<br />

.<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

c<br />

1<br />

2 2<br />

Do đó: P<br />

min<br />

= khi và chỉ khi: sin = cos<br />

4<br />

⇔ sin = cos<br />

(vì α là góc nhọn)<br />

sinα<br />

0<br />

⇔ = 1 ⇔ tanα<br />

= 1 ⇔ α = 45<br />

cosα<br />

Khi đó CD vuông góc với AB<br />

α α α α<br />

Ta có ∆ ACB và ∆ ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên<br />

0<br />

ACB = ADB<br />

= 90 => ADBC là hình chữ nhật.<br />

Ta có: CD 2 = AB 2 = AE. AF => CD 4 = AB 4 = AE 2 . AF 2<br />

= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF<br />

⇒ AB 3 = CE.DF.EF. Vậy CD 3 = CE.DF.EF<br />

Ta có:<br />

2 4 2<br />

BE EA.EF AE BE AE CE.<br />

BE<br />

= = ⇒ = = ⇒<br />

2 4 2<br />

BF FA. EF AF BF AF DF.<br />

BF<br />

BE<br />

BF<br />

7 Ta tô đen - trắng các ô bàn cờ như hình vẽ. Khi đó số ô đen<br />

nhiều hơn số ô trắng. Như vậy số con bọ dừa ở ô đen sẽ<br />

nhiều hơn số con bọ dừa ở ô trắng. Do mỗi con bọ dừa chỉ di<br />

chuyển sang ô bên cạnh(ngang hoặc dọc), vì thế sau khi di<br />

chuyển các ô đen sẽ chứa các con bọ dừa ở ô trắng.<br />

Mà số con bọ dừa ở ô đen nhiều hơn số con bọ dừa ở ô<br />

3<br />

3<br />

CE<br />

=<br />

DF<br />

trắng nên sau khi các con bọ dừa bò đi sẽ có ít nhất một ô đen bị bỏ trống .<br />

Vậy : Có thể khẳng định rằng sau khi di chuyển sẽ luôn có ít nhất một ô<br />

trong bàn cờ không có con bọ dừa nào trong đó.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

0,25đ<br />

.<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

0,25đ<br />

1đ<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Ngày soạn: 25/2/2017<br />

Ngày dạy: 4/3/2017<br />

Buổi 22:<br />

RÈN LUYỆN MỘT ĐỀ THI<br />

ĐỀ 2<br />

Câu 1 (3 điểm): Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1<br />

Chứng minh rằng:<br />

⎛ 1 1 1 ⎞<br />

⎜1 ⎜1<br />

⎟ ⎜1<br />

+ ⎟ ≥ 64<br />

⎠⎛ ⎞ ⎟<br />

⎠⎛ ⎞ + +<br />

⎝ a ⎝ b ⎝ c ⎠<br />

Câu 2 (3 điểm): Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn phương trình:<br />

x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5<br />

Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình sau:<br />

⎧ xyz<br />

⎪ = 2<br />

x + y<br />

⎪<br />

⎪ xyz 1<br />

⎨ = 1<br />

⎪ y + z 5<br />

⎪ xyz 1<br />

⎪ = 1<br />

⎩ x + z 2<br />

2<br />

Câu 4 (2 điểm): Cho x =<br />

1<br />

−<br />

2 + 1 − 1<br />

Tính giá trị của biểu thức:<br />

A = (x 4 – x 3 – x 2 + 2x – 1) 2003<br />

1<br />

2 + 1<br />

Câu 5 (4 điểm): Cho hình thoi ABCD có góc A = 120 0 , tia Ax tạo với tia AB góc BAx<br />

bằng 15 0 và cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng DC tại N.<br />

1 1 4<br />

Chứng minh: + =<br />

2 2<br />

2<br />

AM <strong>AN</strong> 3AB<br />

Câu 6 (4 điểm): Cho tam giác ABD vuông tại D, lấy C là điểm thuộc cạnh AB. Kẻ CH<br />

vuông góc với AD (H∈AD). Đường phân giác của góc BAD cắt đường tròn đường kính AB<br />

tại E, cắt CH tại F; DF cắt đường tròn trên tại K.<br />

a) Chứng minh rằng tứ giác AFCK nội tiếp.<br />

b) Chứng minh ba điểm K, C, E thẳng hàng.<br />

c) Cho BC = AD, kẻ CI song song với AD (I∈DK). Chứng minh CI = CB và DF là<br />

đường trung tuyến của tam giác ADC.<br />

ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+<br />

1<br />

Câu 1 (3 điểm):<br />

1<br />

Ta có 1 + =<br />

a<br />

a + 1<br />

a<br />

=<br />

a + a + b + c<br />

a<br />

(0,5 điểm)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Do a, b, c > 0, theo bất đẳng thức Cauchy ta có:<br />

1<br />

1 + =<br />

a<br />

a + a + b + c<br />

≥<br />

a<br />

1<br />

Vậy: 1 + ≥<br />

a<br />

Tương tự:<br />

1<br />

1 + ≥<br />

b<br />

1<br />

1 + ≥<br />

c<br />

Từ đó, suy ra:<br />

4<br />

2<br />

a bc<br />

a<br />

4 2<br />

4<br />

4<br />

b ac<br />

b<br />

4 2<br />

c ab<br />

c<br />

4 2<br />

a 2 + 2<br />

a<br />

bc<br />

≥<br />

2.2<br />

2<br />

a .<br />

a<br />

bc<br />

=<br />

4<br />

a bc<br />

a<br />

4 2<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

4 4 4 4<br />

⎛ 1 1 1 ⎞ a b c<br />

⎜1 1 ⎟ ⎜1<br />

⎟ ≥ 64.<br />

a b ⎠⎛ ⎞ ⎟ ⎜ +<br />

⎠⎛ ⎞ + +<br />

= 64 (đpcm) (1 điểm)<br />

⎝ ⎝ ⎝ c ⎠ abc<br />

Câu 2 (3 điểm):<br />

ĐK: x ≥ 2 ; y ≥ 3 ; z ≥ 5<br />

Ta có:<br />

x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5<br />

⇔ (x - 2 - 2 x − 2 + 1) + (y - 3 - 2.2 y − 3 + 4) + (z-5 - 2.3 z − 5 + 9) = 0<br />

(0,5 điểm)<br />

⇔ ( x − 2 -1) 2 + ( y − 3 - 2) 2 + ( z − 5 - 3) 2 = 0 (0,5 điểm)<br />

⎧ x − 2 − 1 = 0<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ y − 3 − 2 = 0<br />

⎪<br />

⎪⎩<br />

z − 5 − 3 = 0<br />

⎧ x − 2 = 1<br />

⎪<br />

⇔ ⎨ y − 3 = 2<br />

⎪<br />

⎪⎩<br />

z − 5 = 3<br />

⎧x<br />

− 2 = 1<br />

⎪<br />

⇔ ⎨y<br />

− 3 = 4<br />

⎪<br />

⎩z<br />

− 5 = 9<br />

⎧x<br />

= 3<br />

⎪<br />

⇔ ⎨y<br />

= 7<br />

⎪<br />

⎩z<br />

= 14<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

(0,5 điểm)<br />

Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình:<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

⎧ xyz<br />

⎧ x + y 1 ⎧ 1 1 1<br />

⎪<br />

= 2<br />

x + y<br />

⎪ =<br />

⎪<br />

⎪<br />

xyz 2<br />

⎪ + = (1)<br />

⎪<br />

yz xz 2<br />

⎪ xyz 1 ⎪ y + z 5 ⎪ 1 1 5<br />

⎨ = 1 ⇔ ⎨ = ⇔ ⎨ + = (2)<br />

(1 điểm)<br />

⎪ y + z 5 ⎪ xyz 6 ⎪ xz xy 6<br />

⎪ xyz 1 ⎪ x + z 2 ⎪ 1 1 2<br />

⎪ = 1 ⎪ = ⎪ + = (3)<br />

⎩ x + z 2 ⎩ xyz 3 ⎩ yz xy 3<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

1 1 1<br />

(1) + (2) + (3): + + = 1 (4)<br />

xz xy yz<br />

1 1<br />

Lấy (4) – (1): =<br />

xy 2<br />

1 1<br />

(4) – (2): =<br />

yz 6<br />

1 1<br />

(4) – (3): =<br />

xz 3<br />

Vậy xy = 2, yz = 6, xz = 3<br />

Ta có: (xyz) 2 = 36 ⇒ xyz = 6 hay xyz = -6<br />

Trường hợp 1: xyz = 6. Ta có: x = 1, y = 2, z = 3<br />

Trường hợp 2: xyz = -6. Ta có: x = -1, y = -2, z = -3<br />

Câu 4 (2 điểm):<br />

Ta có<br />

x =<br />

=<br />

1<br />

2 + 1<br />

−<br />

1<br />

2 + 1 + 1<br />

2<br />

−<br />

2<br />

−<br />

2 + 1 − 1<br />

1<br />

2 + 1<br />

+<br />

2 + 1 + 1<br />

1<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

(0,5 điểm)<br />

2<br />

= = 2<br />

(0,5 điểm)<br />

2<br />

2<br />

Ta lại có:<br />

A = (x 4 – x 3 – x 2 + 2x – 1) 2003<br />

Thay x =<br />

3<br />

= [( − 1 )( x − x + 1)<br />

] 2003<br />

x (0,5 điểm)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 vào A, ta được:<br />

A = [( 2 − 1)( 2 2 − 2 + 1)<br />

] 2003<br />

= [( 2 1)( 2 + 1)<br />

] 2003<br />

− = 1 2003 = 1 (0,5 điểm)<br />

Câu 5 (4 điểm):<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Vẽ hình; viết GT, KL đúng<br />

(0,75 điểm)<br />

Trên cạnh DC lấy điểm E sao cho góc DAE bằng 15 0 , suy ra NAE = 90 0 (0,5 điểm)<br />

⇒ ΛDAE = ΛBAM (g.c.g) (0,5 điểm)<br />

⇒ AE =AM (0,25 điểm)<br />

Xét tam giác E<strong>AN</strong> vuông tại A, đường cao AH,<br />

1 1 1<br />

ta có: + =<br />

(0,5 điểm)<br />

2 2<br />

2<br />

AE <strong>AN</strong> AH<br />

1 1 1<br />

suy ra: + = (1) (0,5 điểm)<br />

2 2<br />

2<br />

AM <strong>AN</strong> AH<br />

Xét tam giác đều ADC, đường cao AH<br />

ta có: AH 2 3 2 3 2<br />

= AD = AB<br />

4 4<br />

(2) (0,5 điểm)<br />

1 1 4<br />

Từ (1), (2) suy ra + =<br />

2 2<br />

2<br />

AM <strong>AN</strong> 3AB<br />

(Đpcm) (0,5 điểm)<br />

Câu 6 (4 điểm):<br />

Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng và đầy đủ<br />

A<br />

D<br />

H<br />

F<br />

I<br />

C<br />

E<br />

∧<br />

(0,5 điểm)<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

K<br />

B<br />

a) Ta có CH ⊥ AD và BD ⊥ AD (gt)<br />

∧<br />

∧<br />

⇒ HCA = DBA ( hai góc đồng vị) mà<br />

⇒<br />

∧<br />

HCA = DKA Mà<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

1<br />

DKA ∧<br />

= DBA<br />

∧<br />

= Sđ DA (0,5 điểm)<br />

2<br />

HCA, DKA cùng chắn FA nên tứ giác AFCK nội tiếp. (0,5 điểm)<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

Produced by Nguyen Thanh Tu<br />

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />

∧ ∧<br />

1<br />

b) Ta có DKE = DAE = Sđ DE<br />

2<br />

∧ ∧<br />

1<br />

FAC = DKC = SđFC do tứ giác AFCK nội tiếp. (0,5 điểm)<br />

2<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

Mà FAC = DAE (gt)⇒ DKE = DKC vậy hai tia KC và KE trùng nhau<br />

Vậy K, C, E thẳng hàng<br />

c) Ta có AD//IC (gt) suy ra DAB = ICA (đồng vị)<br />

∧ ∧<br />

1<br />

Mà DAB = DKB = Sđ DEB<br />

2<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

(0,5 điểm)<br />

⇒ DKB = ICA<br />

(0,25 điểm)<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

0<br />

⇒ ICB + ICA = ICB+<br />

DKB = 180 nên tứ giác KBCI nội tiếp<br />

⇒<br />

∧ 1<br />

= ∧<br />

1<br />

EKB CIB = Sđ BC và DKE ∧<br />

= IBA<br />

∧<br />

= Sđ IC (0,25 điểm)<br />

2<br />

2<br />

Mặt khác<br />

∧<br />

∧<br />

∧<br />

EKB = DKE ( vì cùng chắn hai cung EB, ED bằng nhau)<br />

∧<br />

⇒ IBA = CIB vậy tam giác BIC cân tại C nên BC = IC (0,5 điểm)<br />

* Ta có AD = BC và AD//IC (gt)<br />

⇒ IC = AD và AD//IC nên tứ giác ADCI là hình bình hành<br />

⇒ DF đi qua trung điểm của AC (tính chất đường chéo hình bình hành )<br />

Vậy DF là đường trung tuyến của tam giác ADC.<br />

(0,5 điểm)<br />

Ghi chú: Thí sinh có thể giải nhiều cách khác nhau nếu đúng, chặt chẽ, vẫn được điểm<br />

tối đa.<br />

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

----------------------------------------------------------------------------------------------<br />

Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />

Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />

1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!