GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 GV NGÔ THỊ LIÊN TRƯỜNG THCS AN HOÀ NS 2016
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSUtvZnZhR3REb00/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSUtvZnZhR3REb00/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 22/9/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 1/10/<strong>2016</strong><br />
Buổi 1:<br />
Chuyªn ®Ò 1:<br />
Sè chÝnh ph−¬ng<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
I- §Þnh nghÜa: Sè chÝnh ph−¬ng lµ sè b»ng b×nh ph−¬ng ®óng cña mét sè nguyªn.<br />
II- tÝnh chÊt:<br />
1- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 0, 1, 4, 5, 6, 9; kh«ng thÓ cã<br />
ch÷ tËn cïng b»ng 2, 3, 7, 8.<br />
2- Khi ph©n tÝch ra thõa sè nguyªn tè, sè chÝnh ph−¬ng chØ chøa c¸c thõa sè nguyªn tè<br />
víi sè mò ch½n.<br />
3- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã mét trong hai d¹ng 4n hoÆc 4n+1. Kh«ng cã sè chÝnh<br />
ph−¬ng nµo cã d¹ng 4n + 2 hoÆc 4n + 3 (n ∈ N).<br />
4- Sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ cã mét trong hai d¹ng 3n hoÆc 3n +1. Kh«ng cã sè chÝnh<br />
ph−¬ng nµo cã d¹ng 3n + 2 ( n ∈ N ).<br />
5- Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 1, 4 hoÆc 9 th× ch÷ sè hµng chôc lµ ch÷ sè ch½n.<br />
Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 5 th× ch÷ sè hµng chôc lµ 2.<br />
Sè chÝnh ph−¬ng tËn cïng b»ng 6 th× ch÷ sè hµng chôc lµ ch÷ sè lÎ.<br />
6- Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 2 th× chia hÕt cho 4.<br />
Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 9<br />
Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 5 th× chia hÕt cho 25<br />
Sè chÝnh ph−¬ng chia hÕt cho 8 th× chia hÕt cho 16.<br />
III- Mét sè d¹ng bµi tËp vÒ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
A- D¹ng 1: chøng minh mét sè lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 1: Chøng minh r»ng mäi sè nguyªn x, y th×:<br />
A= (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) +<br />
4<br />
y lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
4<br />
Gii : Ta cã A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y<br />
§Æt<br />
= ( x + 5xy + 4 y )( x + 5xy + 6 y ) + y<br />
2 2 2 2 4<br />
2 2<br />
x xy y t t Z<br />
+ 5 + 5 = ( ∈ ) th×<br />
A = ( t − y )( t + y ) + y = t − y + y = t = ( x + 5xy + 5 y )<br />
V× x, y, z ∈ Z nªn<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 4 2 4 4 2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
x ∈ Z xy ∈ Z y ∈ Z ⇒ x + xy + y ∈ Z<br />
, 5 , 5 5 5<br />
VËy A lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 2: Chøng minh tÝch cña 4 sè tù nhiªn liªn tiÕp céng 1 lu«n lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Gii : Gäi 4 sè tù nhiªn, liªn tiÕp ®ã lµ n, n+1, n+2, n+3 (n ∈ Z). Ta cã:<br />
n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = n . ( n + 3)(n + 1)(n + 2) + 1<br />
= ( n 2 + 3 n)( n 2 + 3n<br />
+ 2) + 1 (*)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2<br />
§Æt n + 3 n = t ( t∈ N)<br />
th× (*) = t(t + 2) + 1 = t 2 + 2t + 1 = (t + 1) 2<br />
= (n 2 + 3n + 1) 2<br />
V× n ∈ N nªn n 2 + 3n + 1 ∈ N. VËy n(n + 1)(n + 2)(+ 3) + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 3: Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ...+ k(k + 1)(k + 2)<br />
Chøng minh r»ng 4S + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Gii : Ta cã: k(k + 1)(k + 2) = 1 4 k (k + 1)(k + 2). 4= 1 4<br />
k(k + 1)(k + 2). [( k + 3) − ( k − 1) ]<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
= 1 4 k(k + 1)(k + 2)(k + 3) - 1 k(k + 1)(k + 2)(k - 1)<br />
4<br />
=> 4S =1.2.3.4 - 0.1.2.3 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + . . . + k(k + 1)(k + 2)(k + 3)<br />
- k(k + 1)(k + 2)(k - 1) = k(k + 1)(k + 2)(k + 3)<br />
=> 4S + 1 = k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1<br />
Theo kÕt qu bµi 2 => k(k + 1)(k + 2)(k + 3) + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 4: Cho dy sè 49; 4489; 444889; 44448889; . . .<br />
- Dy sè trªn ®−îc x©y dùng b»ng c¸ch thªm sè 48 vµo gi÷a c¸c ch÷ sè ®øng tr−íc vµ<br />
®øng sau nã. Chøng minh r»ng tÊt c c¸c sè cña dy trªn ®Òu lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Ta cã 44 ...488...89 = 44...488...8 + 1 = 44...4 . 10 n + 8 . 11 ... 1 + 1<br />
n ch÷ sè 4 n - 1 ch÷ sè 8 n ch÷ sè 4 n ch÷ sè 8 n ch÷ sè 4 n ch÷ sè 1<br />
n<br />
n<br />
10 −1 n 10 −1<br />
= 4. .10 + 8. + 1<br />
9 9<br />
=<br />
2n n n 2n n<br />
4.10 − 4.10 + 8.10 − 8+ 9 4.10 + 4.10 + 1<br />
2<br />
=<br />
9 9<br />
n<br />
⎛ 2.10 + 1⎞<br />
= ⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
Ta thÊy 2.10 n + 1 = 200...01 cã tæng c¸c ch÷ sè chia hÕt cho 3 nªn nã chia hÕt cho 3<br />
=><br />
n<br />
⎛ 2.10 + 1⎞<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
2<br />
n - 1 ch÷ sè 0<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
∈ Z hay c¸c sè cã d¹ng 44 ... 488 ... 89 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
C¸c bµi t−¬ng tù:<br />
Chøng minh r»ng sè sau ®©y lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
A = 11 ... 1 + 44 ... 4 + 1<br />
2n ch÷ sè 1 n ch÷ sè 4<br />
B = 11 ... 1 + 11 . . .1 + 66 . . . 6 + 8<br />
2n ch÷ sè 1 n+1 ch÷ sè 1 n ch÷ sè 6<br />
C= 44 . . . 4 + 22 . . . 2 + 88 . . . 8 + 7<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2n ch÷ sè 4 n+1 ch÷ sè 2 n ch÷ sè 8<br />
D = 22499 . . .9100 . . . 09<br />
n-2 ch÷ sè 9 n ch÷ sè 0<br />
E = 11 . . .155 . . . 56<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
n ch÷ sè 1 n-1 ch÷ sè 5<br />
KÕt qu: A=<br />
n<br />
2<br />
n<br />
2<br />
n<br />
2<br />
⎛ 10 + 2 ⎞ 10 8 2.10 7<br />
; B<br />
⎛ + ⎞ ; C<br />
⎛ +<br />
⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = ⎜ ⎞<br />
⎟<br />
⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 3 ⎠<br />
2<br />
D = (15.10 n - 3) 2 n<br />
⎛ 10 + 2 ⎞<br />
E =<br />
⎜<br />
3<br />
⎟<br />
⎝ ⎠<br />
Bµi 5: Chøng minh r»ng tæng c¸c b×nh ph−¬ng cña 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp kh«ng thÓ<br />
lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Gäi 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp ®ã lµ n - 2, n - 1, n +1, n + 2 ( n ∈ N, n >2).<br />
Ta cã (n - 2) 2 + ( n - 1) 2 + n 2 + (n + 1) 2 + (n + 2) 2 = 5 . (n 2 + 2)<br />
V× n 2 kh«ng thÓ tËn cïng bëi 3 hoÆc 8 do ®ã n 2 + 2 kh«ng thÓ chia hÕt cho 5<br />
=> 5. (n 2 + 2) kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng hay A kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 6: Chøng minh r»ng sè cã d¹ng n 6 - n 4 + 2n 3 + 2n 2 trong ®ã n ∈ N vµ n >1<br />
kh«ng phi lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
n 6 - n 4 + 2n 3 + 2n 2 = n 2 . (n 4 - n 2 + 2n +2) = n 2 . [n 2 (n-1)(n+1) +2(n+1)]<br />
= n 2 [(n+1)(n 3 - n 2 + 2)] = n 2 (n + 1) . [(n 3 + 1) - (n 2 - 1)]<br />
= n 2 (n + 1) 2 . (n 2 - 2n + 2)<br />
Víi n∈N, n > 1 th× n 2 - 2n + 2 = ( n -1) 2 + 1 > ( n - 1) 2<br />
Vµ n 2 - 2n + 2 = n 2 - 2(n - 1) < n 2<br />
VËy (n - 1) 2 < n 2 - 2n + 2 < n 2 => n 2 - 2n + 2 kh«ng phi lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 7: Cho 5 sè chÝnh ph−¬ng bÊt kú cã ch÷ sè hµng chôc kh¸c nhau cßn ch÷ sè hµng<br />
®¬n vÞ ®Òu lµ 6. Chøng minh r»ng tæng c¸c ch÷ sè hµng chôc cña 5 sè chÝnh ph−¬ng ®ã<br />
lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Ta biÕt mét sè chÝnh ph−¬ng cã ch÷ sè hµng ®¬n vÞ lµ 6 th× ch÷ sè hµng chôc cña nã<br />
lµ sè lÎ. V× vËy ch÷ sè hµng chôc cña 5 sè chÝnh ph−¬ng ®ã lµ 1,3,5,7,9 khi ®ã tæng cña<br />
chóng b»ng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 5 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 8: Chøng minh r»ng tæng b×nh ph−¬ng cña 2 sè lÎ bÊt kú kh«ng phi lµ sè chÝnh<br />
ph−¬ng.<br />
a vµ b lÎ nªn a = 2k + 1, b= 2m + 1 (Víi k, m ∈ N).<br />
=> a 2 + b 2 = (2k + 1) 2 + ( 2m + 1) 2 = 4k 2 + 4k + 1 + 4m 2 + 4m + 1<br />
= 4 (k 2 + k + m 2 + m) + 2<br />
=> a 2 + b 2 kh«ng thÓ lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 9: Chøng minh r»ng nÕu p lµ tÝch cña n (víi n > 1) sè nguyªn tè ®Çu tiªn<br />
th× p - 1 vµ p + 1 kh«ng thÓ lµ c¸c sè chÝnh ph−¬ng.<br />
V× p lµ tÝch cña n sè nguyªn tè ®Çu tiªn nªn p⋮2 vµ p kh«ng thÓ chia hÕt cho 4 (1)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
a- Gi sö p + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng. §Æt p + 1 = m 2 ( m ∈ N).<br />
V× p ch½n nªn p + 1 lÎ => m 2 lÎ => m lÎ.<br />
§Æt m = 2k + 1 (k ∈ N). Ta cã m 2 = 4k 2 + 4k + 1 => p + 1 = 4k 2 + 4k + 1<br />
=> p = 4k 2 + 4k = 4k (k + 1) ⋮ 4 m©u thuÉn víi (1).<br />
=> p + 1 kh«ng phi lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
b- p = 2.3.5... lµ sè chia hÕt cho 3 => p - 1 cã d¹ng 3k + 2.<br />
=> p - 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
VËy nÕu p lµ tÝch n (n >1) sè nguyªn tè ®Çu tiªn th× p - 1 vµ p + 1 kh«ng lµ sè chÝnh<br />
ph−¬ng.<br />
Bµi 10: Gi sö N = 1.3.5.7 . . . 2007. 2011<br />
Chøng minh r»ng trong 3 sè nguyªn liªn tiÕp 2N - 1, 2N vµ 2N + 1 kh«ng cã sè nµo lµ<br />
sè chÝnh ph−¬ng.<br />
a- 2N - 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 - 1<br />
Cã 2N ⋮ 3 => 2N - 1 = 3k + 2 (k ∈ N)<br />
=> 2N - 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
b- 2N = 2.1.3.5.7 . . . 2011 => 2N ch½n.<br />
=> N lÎ => N kh«ng chia hÕt cho 2 vµ 2N ⋮ 2 nh−ng 2N kh«ng chia hÕt cho 4.<br />
2N ch½n nªn 2N kh«ng chia cho 4 d− 1 hoÆc d− 3 => 2N kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
c- 2N + 1 = 2.1.3.5.7 . . . 2011 + 1<br />
2N + 1 lÎ nªn 2N + 1 kh«ng chia hÕt cho 4<br />
2N kh«ng chia hÕt cho 4 nªn 2N + 1 kh«ng chia cho 4 d− 1.<br />
=> 2N + 1 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 11: Cho a = 11 . . . 1 ; b = 100 . . . 05<br />
2010 ch÷ sè 1 2009 ch÷ sè 0<br />
Chøng minh ab + 1 lµ sè tù nhiªn.<br />
Gii: b = 100 . . . 05 = 100 . . . 0 - 1 + 6 = 99 . . . 9 + 6 = 9a + 6<br />
2009 ch÷ sè 0 2010 ch÷ sè 0 2010 ch÷ sè 9<br />
⇒ ab + 1 = a(9a + 6) + 1 = 9a 2 + 6a + 1 = (3a + 1) 2<br />
⇒<br />
2<br />
ab + 1 = (3a<br />
+ 1) = 3a<br />
+ 1 ∈ N<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 1/10/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 8/10/<strong>2016</strong><br />
Buổi 2:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
B. d¹ng 2: t×m gi¸ trÞ cña biÕn ®Ó biÓu thøc lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
Bµi 1: T×m sè tù nhiªn n sao cho c¸c sè sau lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
a) n 2 + 2n + 12 b) n(n + 3)<br />
c) 13n + 3 d) n 2 + n + 1589<br />
Gii:<br />
a) V× n 2 + 2n + 12 lµ sè chÝnh ph−¬ng nªn ®Æt n 2 + 2n + 12 = k 2 (k ∈ N)<br />
⇒ (n 2 + 2n + 1) + 11 = k 2 ⇔ k 2 – (n + 1) 2 = 11 ⇔ (k + n + 1)(k – n - 1) = 11<br />
NhËn xÐt thÊy k + n + 1 > k - n - 1 vµ chóng lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng, nªn ta cã thÓ viÕt (k<br />
+ n + 1) (k - n - 1) = 11.1 ⇔ k + n + 1 = 11 ⇔ k = 6<br />
k - n – 1 = 1 n = 4<br />
b) ®Æt n(n + 3) = a 2 (n ∈ N) ⇒ n 2 + 3n = a 2 ⇔ 4n 2 + 12n = 4a 2<br />
⇔ (4n 2 + 12n + 9) – 9 = 4a 2<br />
⇔ (2n + 3) 2 – 4a 2 = 9<br />
⇔ (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9<br />
NhËn xÐt thÊy 2n + 3 + 2a > 2n + 3 – 2a vµ chóng lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng, nªn ta cã thÓ<br />
viÕt (2n + 3 + 2a)(2n + 3 – 2a) = 9.1 ⇔ 2n + 3 + 2a = 9 ⇔ n = 1<br />
2n + 3 – 2a = 1 a = 2<br />
c) §Æt 13n + 3 = y 2 (y ∈ N) ⇒ 13(n - 1) = y 2 – 16<br />
⇔ 13(n - 1) = (y + 4)(y – 4)<br />
⇒(y + 4)(y – 4) ⋮ 13 mµ 13 lµ sè nguyªn tè nªn y + 4 ⋮ 13 hoÆc y – 4 ⋮ 13<br />
⇒ y = 13k ± 4 (víi k ∈ N)<br />
⇒ 13(n - 1) = (13k ± 4) 2 – 16 = 13k.(13k ± 8)<br />
⇒13k 2 ± 8k + 1<br />
VËy n = 13k 2 ± 8k + 1 (víi k ∈ N) th× 13n + 3 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
d) §Æt n 2 + n + 1589 = m 2 (m ∈ N) ⇒ (4n 2 + 1) 2 + 6355 = 4m 2<br />
⇔ (2m + 2n + 1) (2m – 2n – 1) = 6355<br />
NhËn xÐt thÊy 2m + 2n + 1 > 2m – 2n – 1 > 0 vµ chóng lµ nh÷ng sè lÎ, nªn ta cã thÓ viÕt (2m<br />
+ 2n + 1) (2m – 2n – 1) = 6355.1 = 1271.5 = 205.31 = 155.41<br />
Suy ra n cã thÓ cã c¸c gi¸ trÞ sau : 1588 ; 316 ; 43 ; 28<br />
Bµi t−¬ng tù :<br />
T×m a ®Ó c¸c sè sau lµ nh÷ng sè chÝnh ph−¬ng<br />
a) a 2 + a + 43<br />
b) a 2 + 81<br />
c) a 2 + 31a + 1984<br />
KÕt qu: a) 2; 42; 13<br />
b) 0; 12; 40<br />
c) 12 ; 33 ; 48 ; 97 ; 176 ; 332 ; 565 ; 1728<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Bµi 2 : T×m sè tù nhiªn n ≥ 1 sao cho tæng 1! + 2! + 3! + … + n! lµ mét sè chÝnh<br />
ph−¬ng.<br />
Víi n = 1 th× 1! = 1 = 1 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
Víi n = 2 th× 1! + 2! = 3 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
Víi n = 3 th× 1! + 2! + 3! = 1 + 1.2 + 1.2.3 = 9 = 3 3 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
Víi n ≥ 4 ta cã 1! + 2! + 3! + 4! = 1 + 1.2 + 1.2.3 + 1.2.3.4 = 33 cßn 5!; 6!; …; n! ®Òu tËn<br />
cïng bëi 0 do ®ã 1! + 2! + 3! + … n! cã tËn cïng bëi ch÷ sè 3 nªn nã kh«ng phi lµ sè<br />
chÝnh ph−¬ng.<br />
VËy cã 2 sè tù nhiªn n tho mn ®Ò bµi lµ n = 1; n = 3<br />
Bµi 3: Cã hay kh«ng sè tù nhiªn n ®Ó 2010 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Gi sö 2010 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng th× 2010 + n 2 = m 2 (m∈ N )<br />
Tõ ®ã suy ra m 2 - n 2 = 2010 ⇔ (m + n) (m – n) = 2010<br />
Nh− vËy trong 2 sè m vµ n phi cã Ýt nhÊt 1 sè ch½n (1)<br />
MÆt kh¸c m + n + m – n = 2m ⇒ 2 sè m + n vµ m – n cïng tÝnh ch½n lÎ (2)<br />
Tõ (1) vµ (2) ⇒ m + n vµ m – n lµ 2 sè ch½n.<br />
⇒ (m + n) (m – n) ⋮ 4 nh−ng 2006 kh«ng chia hÕt cho 4<br />
⇒ §iÒu gi sö sai.<br />
VËy kh«ng tån t¹i sè tù nhiªn n ®Ó 2006 + n 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Bµi 4: BiÕt x∈ N vµ x > 2. T×m x sao cho x ( x −1).<br />
x(<br />
x −1)<br />
= ( x − 2) xx(<br />
x −1)<br />
§¼ng thøc ® cho ®−îc viÕt l¹i nh− sau: x ( x −1)<br />
= ( x − 2) xx(<br />
x −1)<br />
Do vÕ tr¸i lµ mét sè chÝnh ph−¬ng nªn vÕ phi còng lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Mét sè chÝnh ph−¬ng chØ cã thÓ tËn cïng bëi mét trong c¸c ch÷ sè 0; 1; 4; 5; 6; 9 nªn x<br />
chØ cã thÓ tËn cïng bëi mét trong c¸c ch÷ sè 1; 2; 5; 6; 7; 0 (1)<br />
Do x lµ ch÷ sè nªn x ≤ 9, kÕt hîp víi ®iÒu kiÖn ®Ò bµi ta cã x∈ N vµ 2 < x ≤ 9 (2)<br />
Tõ (1) vµ (2) ⇒ x chØ cã thÓ nhËn mét trong c¸c gi¸ trÞ 5; 6; 7<br />
B»ng phÐp thö ta thÊy chØ cã x = 7 tho mn ®Ò bµi, khi ®ã 76 2 = 5776<br />
Bµi 5: T×m sè tù nhiªn n cã 2 ch÷ sè biÕt r»ng 2n + 1 vµ 3n + 1 ®Òu lµ c¸c sè chÝnh<br />
ph−¬ng.<br />
Ta cã 10 ≤ n ≤ 99 nªn 21 ≤ 2n + 1 ≤ 199. T×m sè chÝnh ph−¬ng lÎ trong khong trªn ta<br />
®−îc 2n + 1 b»ng 25; 49; 81; 121; 169 t−¬ng øng víi sè n b»ng 12; 24; 40; 60; 84<br />
Sè 3n + 1 b»ng 37; 73; 121; 181; 253. ChØ cã 121 lµ sè chÝnh ph−¬ng.<br />
VËy n = 40<br />
Bµi 6: Chøng minh r»ng nÕu n lµ sè tù nhiªn sao cho n + 1 vµ 2n + 1 ®Òu lµ c¸c sè chÝnh<br />
ph−¬ng th× n lµ béi sè cña 24<br />
V× n + 1 vµ 2n + 1 lµ c¸c sè chÝnh ph−¬ng nªn ®Æt n + 1 = k 2 , 2n + 1 = m 2 (k, m ∈ N )<br />
Ta cã m lµ sè lÎ ⇒ m = 2a + 1 ⇒ m 2 = 4a(a + 1) + 1<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
m −1<br />
4a(<br />
a + 1)<br />
Mµ n = = = 2a(<br />
a + 1)<br />
2 2<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⇒ n ch½n ⇒ n + 1 lÎ ⇒ k lÎ ⇒ ®Æt k = 2b + 1 (víi b∈ N ) ⇒ k 2 = 4b(b+1) + 1<br />
⇒ n = 4b(b+1) ⇒ n ⋮ 8 (1)<br />
Ta cã: k 2 + m 2 = 3n + 2 ≡ 2 (mod3)<br />
MÆt kh¸c k 2 chia cho 3 d− 0 hoÆc 1, m 2 chia cho 3 d− 0 hoÆc 1<br />
Nªn ®Ó k 2 + m 2 ≡ 2 (mod3) th× k 2 ≡ 1 (mod3)<br />
m 2 ≡ 1 (mod3)<br />
⇒ m 2 – k 2 ⋮ 3 hay (2n + 1) – (n + 1) ⋮ 3 ⇒ n ⋮ 3 (2)<br />
Mµ (8; 3) = 1 (3)<br />
Tõ (1), (2), (3) ⇒ n ⋮ 24<br />
Bµi 7: T×m tÊt c c¸c sè tù nhiªn n sao cho sè 2 8 + 2 11 + 2 n lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
Gi sö 2 8 + 2 11 + 2 n = a 2 (a ∈ N) th×<br />
2 n = a 2 – 48 2 = (a + 48) (a – 48)<br />
2 p . 2 q = (a + 48) (a – 48) víi p, q ∈ N ; p + q = n vµ p > q<br />
⇒ a + 48 = 2 p ⇒ 2 p 2 q = 96 ⇔ 2 q (2 p-q – 1) = 2 5 .3<br />
a – 48 = 2 q<br />
⇒ q = 5 vµ p – q = 2 ⇒ p = 7<br />
⇒ n = 5 + 7 = 12<br />
Thö l¹i ta cã: 2 8 + 2 11 + 2 n = 80 2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 8/10/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 15/10/<strong>2016</strong><br />
Buổi 3:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
C.d¹ng 3 : T×m sè chÝnh ph−¬ng<br />
Bµi 1 : Cho A lµ sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè. NÕu ta thªm vµo mçi ch÷ sè cña A<br />
mét ®¬n vÞ th× ta ®−îc sè chÝnh ph−¬ng B. Hy t×m c¸c sè A vµ B.<br />
2<br />
Gäi A = abcd = k . NÕu thªm vµo mçi ch÷ sè cña A mét ®¬n vÞ th× ta cã sè<br />
2<br />
B = ( a + 1)( b + 1)( c + 1)( d + 1) = m víi k, m ∈ N vµ 32 < k < m < 100<br />
2<br />
⇒ Ta cã: A = abcd = k<br />
a, b, c, d = 1 ; 9<br />
2<br />
B = abcd + 1111 = m . §óng khi céng kh«ng cã nhí<br />
⇒ m 2 – k 2 = 1111 ⇔ (m - k)(m + k) = 1111 (*)<br />
NhËn xÐt thÊy tÝch (m – k)(m + k) > 0 nªn m – k vµ m + k lµ 2 sè nguyªn d−¬ng.<br />
Vµ m – k < m + k < 200 nªn (*) cã thÓ viÕt (m – k) (m + k) = 11.101<br />
Do ®ã: m – k = 11 ⇔ m = 56 ⇔ A = 2025<br />
m + k = 101 n = 45 B = 3136<br />
Bµi 2: T×m mét sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè biÕt r»ng sè gåm 2 ch÷ sè ®Çu lín h¬n<br />
sè gåm 2 ch÷ sè sau mét ®¬n vÞ.<br />
2<br />
§Æt abcd = k ta cã ab − cd = 1 vµ k ∈ N, 32 ≤ k < 100<br />
Suy ra : 101 cd = k 2 – 100 = (k – 10)(k + 10) ⇒ k + 10 ⋮ 101 hoÆc k – 10 ⋮ 101<br />
Mµ (k – 10; 101) = 1 ⇒ k + 10 ⋮ 101<br />
V× 32 ≤ k < 100 nªn 42 ≤ k + 10 < 110 ⇒ k + 10 = 101 ⇒ k = 91<br />
⇒ abcd = 91 2 = 8281<br />
Bµi 3: T×m sè chÝnh ph−¬ng cã 4 ch÷ sè biÕt r»ng 2 ch÷ sè ®Çu gièng nhau, 2 ch÷ sè<br />
cuèi gièng nhau.<br />
Gäi sè chÝnh ph−¬ng phi t×m lµ: aabb = n 2 víi a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9<br />
Ta cã: n 2 = aabb = 11. a0 b = 11.(100a + b) = 11.(99a + a + b) (1)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
NhËn xÐt thÊy aabb ⋮ 11 ⇒ a + b ⋮ 11<br />
Mµ 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9 nªn 1 ≤ a + b ≤ 18 ⇒ a + b = 11<br />
Thay a + b = 11 vµo (1) ®−îc n 2 = 11 2 (9a + 1) do ®ã 9a + 1 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
B»ng phÐp thö víi a = 1; 2;…; 9 ta thÊy chØ cã a = 7 tho mn ⇒ b = 4<br />
Sè cÇn t×m lµ: 7744<br />
Bµi 4: T×m mét sè cã 4 ch÷ sè võa lµ sè chÝnh ph−¬ng võa lµ mét lËp ph−¬ng.<br />
Gäi sè chÝnh ph−¬ng ®ã lµ abcd . V× abcd võa lµ sè chÝnh ph−¬ng võa lµ mét lËp<br />
ph−¬ng nªn ®Æt abcd = x 2 = y 3 víi x, y ∈ N<br />
V× y 3 = x 2 nªn y còng lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ta cã : 1000 ≤ abcd ≤ 9999 ⇒ 10 ≤ y ≤ 21 vµ y chÝnh ph−¬ng<br />
⇒ y = 16 ⇒ abcd = 4096<br />
Bµi 5 : T×m mét sè chÝnh ph−¬ng gåm 4 ch÷ sè sao cho ch÷ sè cuèi lµ sè nguyªn tè,<br />
c¨n bËc hai cña sè ®ã cã tæng c¸c ch÷ sè lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.<br />
Gäi sè phi t×m lµ abcd víi a, b, c, d nguyªn vµ 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b, c, d ≤ 9<br />
abcd chÝnh ph−¬ng ⇒ d ∈ { 0,1,4,5,6,9 }<br />
d nguyªn tè ⇒ d = 5<br />
§Æt abcd = k 2 < 10000 ⇒ 32 ≤ k < 100<br />
k lµ mét sè cã hai ch÷ sè mµ k 2 cã tËn cïng b»ng 5 ⇒ k tËn cïng b»ng 5<br />
Tæng c¸c ch÷ sè cña k lµ mét sè chÝnh ph−¬ng ⇒ k = 45<br />
⇒ abcd = 2025<br />
VËy sè phi t×m lµ: 2025<br />
Bµi 6: T×m sè tù nhiªn cã hai ch÷ sè biÕt r»ng hiÖu c¸c b×nh ph−¬ng cña sè ®ã vµ viÕt<br />
sè bë hai ch÷ sè cña sè ®ã nh−ng theo thø tù ng−îc l¹i lµ mét sè chÝnh ph−¬ng<br />
Gäi sè tù nhiªn cã hai ch÷ sèphi t×m lµ ab (a, b ∈ N, 1 ≤ a, b ≤ 9)<br />
Sè viÕt theo thø tù ng−îc l¹i ba<br />
Ta cã ab 2 - ba 2 = (10a + b) 2 – (10b + a) 2 = 99 (a 2 – b 2 ) ⋮ 11 ⇒ a 2 – b 2 ⋮ 11<br />
Hay (a - b) (a + b) ⋮ 11<br />
V× 0 < a – b ≤ 8, 2 ≤ a + b ≤ 18 nªn a + b ⋮ 11 ⇒ a + b = 11<br />
Khi ®ã: ab 2 - ba 2 = 3 2 . 11 2 . (a – b)<br />
§Ó ab 2 - ba 2 lµ sè chÝnh ph−¬ng th× a – b phi lµ sè chÝnh ph−¬ng do ®ã a – b = 1 hoÆc<br />
a – b = 4<br />
NÕu a – b = 1 kÕt hîp víi a + b = 11 ⇒ a = 6, b = 5 , ab = 65<br />
Khi ®ã 65 2 – 56 2 = 1089 = 33 2<br />
NÕu a – b = 4 kÕt hîp víi a + b = 11 ⇒ a = 7,5 lo¹i<br />
VËy sè phi t×m lµ 65<br />
Bµi 7: Cho mét sè chÝnh ph−¬ng cã 4 ch÷ sè. NÕu thªm 3 vµo mçi ch÷ sè ®ã ta còng<br />
®−îc mét sè chÝnh ph−¬ng. T×m sè chÝnh ph−¬ng ban ®Çu.<br />
(KÕt qu: 1156)<br />
Bµi 8: T×m sè cã 2 ch÷ sè mµ b×nh ph−¬ng cña sè Êy b»ng lËp ph−¬ng cña tæng c¸c ch÷<br />
sè cña nã.<br />
Gäi sè phi t×m lµ ab víi a, b ∈ N, 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9<br />
Theo gi thiÕt ta cã: ab = (a + b) 3<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⇔ (10a +b) 2 = (a + b) 3<br />
⇒ ab lµ mét lËp ph−¬ng vµ a + b lµ mét sè chÝnh ph−¬ng<br />
§Æt ab = t 3 (t ∈ N), a + b = 1 2 (1 ∈ N)<br />
V× 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoÆc ab = 64<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
NÕu ab = 27 ⇒ a + b = 9 lµ sè chÝnh ph−¬ng<br />
NÕu ab = 64 ⇒ a + b = 10 kh«ng lµ sè chÝnh ph−¬ng ⇒ lo¹i<br />
VËy sè cÇn t×m lµ ab = 27<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bµi 9 : T×m 3 sè lÎ liªn tiÕp mµ tæng b×nh ph−¬ng lµ mét sè cã 4 ch÷ sè gièng nhau.<br />
Gäi 3 sè lÎ liªn tiÕp ®ã lµ 2n - 1 ; 2n + 1 ; 2n + 3 (n ∈ N)<br />
Ta cã : A = (2n – 1) 2 + (2n + 1) 2 + (2n +3) 2 = 12n 2 + 12n + 11<br />
Theo ®Ò bµi ta ®Æt 12n 2 + 12n + 11 = aaaa = 1111 . a víi a lÎ vµ 1 ≤ a ≤ 9<br />
⇒ 12n(n + 1) = 11(101a – 1)<br />
⇒ 101a – 1 ⋮ 3⇒ 2a – 1 ⋮ 3<br />
V× 1 ≤ a ≤ 9 nªn 1 ≤ 2a – 1 ≤ 17 vµ 2a – 1 lÎ nªn 2a – 1 ∈ { 3;9;15}<br />
⇒ a ∈ { 2;5;8}<br />
V× a lÎ ⇒ a = 5 ⇒ n = 21<br />
3 sè cÇn t×m lµ: 41; 43; 45<br />
Bµi 10 : T×m sè cã 2 ch÷ sè sao cho tÝch cña sè ®ã víi tæng c¸c ch÷ sè cña nã b»ng<br />
tæng lËp ph−¬ng c¸c ch÷ sè cña sè ®ã.<br />
ab (a + b) = a 3 + b 3<br />
⇔ 10a + b = a 2 – ab + b 2 = (a + b) 2 – 3ab<br />
⇔ 3a (3 + b) = (a + b) (a + b – 1)<br />
a + b vµ a + b – 1 nguyªn tè cïng nhau do ®ã<br />
a + b = 3a hoÆc a + b – 1 = 3a<br />
a + b – 1 = 3 + b<br />
a + b = 3 + b<br />
⇒ a = 4, b = 8 hoÆc a = 3, b = 7<br />
VËy ab = 48 hoÆc ab = 37<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 15/10/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 22/10/<strong>2016</strong><br />
Buổi 4:<br />
Chuyªn ®Ò 2:<br />
ph−¬ng tr×nh nghiÖm nguyªn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
1. T×m nghiÖm nguyªn cña Ph−¬ng tr×nh vµ hÖ ph−¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn<br />
Tuú tõng bµi cô thÓ mµ lµm c¸c c¸ch kh¸c nhau.<br />
VD1: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh: 2x + 3y = 11 (1)<br />
C¸ch 1: Ph−¬ng ph¸p tæng qu¸t:<br />
Ta cã: 2x + 3y = 11<br />
11−<br />
3y<br />
y −1<br />
⇔ x = = 5 − y −<br />
2<br />
2<br />
−1<br />
§Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm nguyªn ⇔ y nguyªn<br />
2<br />
y −1<br />
§Æt = t ∈ Z<br />
2<br />
⇒ y = 2t + 1<br />
x = -3t + 4<br />
C¸ch 2 : Dïng tÝnh chÊt chia hÕt<br />
V× 11 lÎ ⇒ 2x + 3y lu«n lµ sè lÎ mµ 2x lu«n lµ sè ch½n ⇒ 3y lÎ ⇒ y lÎ<br />
Do ®ã : y = 2t + 1 víi t ∈ Z<br />
x = -3t + 4<br />
C¸ch 3 : Ta nh©n thÊy ph−¬ng tr×nh cã mét cÆp nghiÖm nguyªn ®Æc biÖt lµ<br />
x 0 = 4 ; y 0 = 1<br />
ThËt vËy : 2 . 4 + 3.1 = 11 (2)<br />
Trõ (1) cho (2) vÕ theo vÕ ta cã :<br />
2(x - 4) + 3(y - 1) = 0<br />
⇔ 2(x -4) = -3(y -1) (3)<br />
Tõ (3) ⇒ 3(y - 1) ⋮ 2 mµ (2 ; 3) = 1 ⇒ y - 1 ⋮ 2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⇔ y = 2t + 1 víi t ∈ Z<br />
Thay y = 2t + 1 vµo (3) ta cã : x = -3t + 4<br />
NhËn xÐt : Víi c¸ch gii nµy ta phi mß ra mét cÆp nghiÖm nguyªn (x 0 , y 0 ) cña ph−¬ng<br />
tr×nh ax + by = c ; c¸ch nµy sÏ gÆp khã kh¨n nÕu hÖ sè a, b, c qu¸ lín.<br />
C¸c bµi tËp t−¬ng tù : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh.<br />
a) 3x + 5y = 10<br />
b) 4x + 5y = 65<br />
c) 5x + 7y = 112<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
VD2 : HÖ ph−¬ng tr×nh.<br />
T×m nghiÖm nguyªn d−¬ng cña hÖ ph−¬ng tr×nh sau :<br />
3x + y + z = 14 (1)<br />
5x + 3y + z = 28 (2)<br />
Gii : Tõ hÖ ® cho ta cã : 2(x + y) = 14 vËy x = 7 - y (*)<br />
Thay (*) vµo (1) ta ®−îc z = 14 - y - 3x = 2y -7<br />
V× x > 0 nªn 7 - y > 0 ⇒ y < 7 mµ z > 0 nªn 2y - 7 > 0 ⇒ y > 2<br />
7<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
VËy 2<br />
7 < y < 7 vµ<br />
y ∈ Z ⇒ y ∈{<br />
4;5;6}<br />
Gii tiÕp hÖ ® cho cã 3 nghiÖm (3; 4; 1); (2; 5; 3); (1; 6; 5)<br />
Bµi tËp t−¬ng tù:<br />
a) T×m nghiÖm nguyªn cña hÖ<br />
2x -5y = 5<br />
2y - 3z = 1<br />
b) Tr¨m tr©u ¨n tr¨m bã cá – tr©u ®øng ¨n n¨m, tr©u n»m ¨n ba, tr©u giµ 3 con 1 bã.<br />
T×m sè tr©u mçi lo¹i.<br />
c) T×m sè nguyªn d−¬ng nhá nhÊt chia cho 1000 d− 1 vµ chia cho 761 d− 8.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 22/10/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 29/10/<strong>2016</strong><br />
Buổi 5:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
2. T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh, hÖ ph−¬ng tr×nh bËc cao.<br />
Ph−¬ng ph¸p 1 : Dïng dÊu hiÖu chia hÕt ®Ó gii ph−¬ng tr×nh.<br />
VD1: a) T×m cÆp sè nguyªn (x ; y) tho mn ph−¬ng tr×nh<br />
6x 2 + 5y 2 = 74 (1)<br />
C¸ch 1 : Ta cã : 6 (x 2 - 4) = 5 (10 - y 2 ) (2)<br />
Tõ (2) ⇒ 6(x 2 - 4) ⋮ 5 vµ (6 ; 5) = 1 ⇒ x 2 - 4 ⋮ 5<br />
⇒ x 2 = 5t + 4 víi t ∈ N<br />
Thay x 2 - 4 = 5t vµo (2) ta cã : y 2 = 10 – 6t<br />
V× x 2 > 0 vµ y 2 > 0 ⇒ 5t + 4 > 0<br />
10 - 6t > 0<br />
4 5<br />
⇒ − < t < víi<br />
5 3<br />
t ∈ N<br />
⇒ t = 0 hoÆc t = 1<br />
Víi t = 0 ⇒ y 2 = 10 (lo¹i)<br />
Víi t = 1 ⇒ x 2 = 9 ⇔ x = ± 3<br />
y 2 = 4 y = ± 2<br />
VËy c¸c cÆp nghiÖm nguyªn lµ :........................<br />
C¸ch 2 : Tõ (1) ta cã x 2 + 1 ⋮ 5<br />
0 < x 2 ≤ 12 ⇒ x 2 = 4 hoÆc x 2 = 9<br />
Víi x 2 = 4 ⇒ y 2 = 10 (lo¹i)<br />
Víi x 2 = 9 ⇒ y 2 = 4 (tho mn)<br />
VËy.....................<br />
C¸ch 3 : Ta cã :<br />
(1) ⇒ y 2 ch½n<br />
0 < y 2 ≤ 14 ⇒ y 2 = 4 ⇒ x 2 = 9<br />
VËy...............<br />
VD2 : Chøng minh r»ng ph−¬ng tr×nh sau kh«ng cã nghiÖm nguyªn<br />
a) x 5 + 29x = 10(3y + 1)<br />
b) 7 x = 2 y - 3 z - 1<br />
Gii : x 5 - x + 30x = 10(3y+1)<br />
VP ⋮ 30 cßn VT ⋮ 30 ⇒ ph−¬ng tr×nh v« nghiÖm<br />
Ph−¬ng ph¸p 2: Ph©n tÝch mét vÕ thµnh tÝch, mét vÕ thµnh h»ng sè nguyªn<br />
VD1: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh:<br />
a) xy + 3x - 5y = -3<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
b) 2x 2 - 2xy + x - y + 15 = 0<br />
c) x 2 + x = y 2 - 19<br />
Gii : a) C¸ch 1: x(y + 3) – 5(y + 3) = -18<br />
⇔ (x – 5) (y + 3) = -18...<br />
C¸ch 2 :<br />
5y<br />
− 3<br />
x = = 5 −<br />
y + 3<br />
18<br />
y + 3<br />
b) T−¬ng tù.<br />
c) 4x 2 + 4x = 4y 2 - 76<br />
⇔ (2x + 1) 2 - (2y) 2 = -75...<br />
Ph−¬ng ph¸p 3 : Sö dông tÝnh ch½n lÎ (®Æc biÖt cña chia hÕt)<br />
VD2 : T×m nghiÖm nguyªn.<br />
x 3 - 2y 3 - 4z 3 = 0<br />
Gii : ⇔ x 3 = 2(y 3 + 2z 3 )<br />
VP ⋮ 2 ⇒ x 3 ⋮2 ⇒ x ⋮ 2 ®Æt x = 2k<br />
8k 3 = 2(y 3 + 2z 3 ) ⇔ 4k 3 = y 3 + 2z 3<br />
⇒ y 3 = 4k 3 - 2z 3 = 2(2k 3 - z 3 )<br />
⇒ y ch½n. §Æt y = 2t ta cã :<br />
8t 3 = 2(2k 3 - z 3 ) ⇒ 4t 3 = 2k 3 - z 3<br />
⇒ z 3 = 2k 3 - 4t 3 ⇒ z ch½n ⇒ z = 2m<br />
⇒ 8m 3 = 2(k 3 - 2t 3 ) ⇒ ......k ch½n.......<br />
Ph−¬ng ph¸p 4 : Ph−¬ng ph¸p sö dông tÝnh chÊt cña sè chÝnh ph−¬ng<br />
VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña.<br />
a) x 2 - 4xy + 5y 2 = 169<br />
b) x 2 - 6xy + 13y 2 = 100<br />
Gii :<br />
a) (x - 2y) 2 + y 2 = 169 = 0 + 169 = 25 + 144...<br />
b) (x – 3y) 2 + (2y) 2 = 100 = 0 + 100 = 36 + 64 = ...<br />
Ph−¬ng ph¸p 5 : Ph−¬ng ph¸p c«ng thøc nghiÖm ph−¬ng tr×nh bËc 2<br />
VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh.<br />
a) 2x 2 -2xy + x + y + 15 = 0<br />
b) 5(x 2 + xy + y 2 ) = 7(x+2y) (®Ò thi häc sinh giái tØnh 2009 – 2010)<br />
c) x(x + 1) = y (y + 1) (y 2 + 2)<br />
Ph−¬ng ph¸p 6 : Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
VD: T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh:<br />
§Æt y = x 2 + 2x + 2 (y ∈ Z)<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2<br />
+ 2x<br />
+ 1 x<br />
+<br />
+ 2x<br />
+ 2 x<br />
2<br />
2<br />
+ 2x<br />
+ 2<br />
=<br />
+ 2x<br />
+ 3<br />
7<br />
6<br />
(1)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
y −1<br />
y 7<br />
(1) ⇔ + = ⇔ 5y 2 – 7y – 6 = 0<br />
y y + 1 6<br />
1<br />
= −<br />
3<br />
5<br />
y (lo¹i) ; y 2 = 2 (tho mn) ⇒ x 1 = 0; x 2 = -2<br />
C¸c bµi tËp t−¬ng tù:<br />
a) x 3 + (x + 1) 3 + (x + 2) 3 = (x + 3) 3<br />
b)<br />
1 1<br />
−<br />
x(<br />
x + 2) ( x + 1)<br />
2 =<br />
1<br />
12<br />
* Mét sè ph−¬ng ph¸p kh¸c.<br />
VD1 : T×m nghiÖm nguyªn cña ph−¬ng tr×nh :<br />
2x 2 + 4x = 19 -3y 2<br />
Gii : ⇔ 4x 2 + 8x + 4 = 42 - 6y 2<br />
(2x + 2) 2 = 6 (7 - y 2 )<br />
V× (2x + 2) 2 ≥ 0 ⇒ 7 - y 2 ≥ 0 ⇒ y<br />
2 ≤ 7<br />
Mµ y ∈ Z ⇒ y = 0 ; ± 1 ; ± 2 Tõ ®©y ta t×m ®−îc gi¸ trÞ t−¬ng øng cña x<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày soạn: 29/10/<strong>2016</strong><br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày dạy: 5/11/<strong>2016</strong><br />
Buổi 6:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
3. Mét sè bµi to¸n liªn quan tíi h×nh häc.<br />
a) Cho tam gi¸c cã ®é dµi cña 3 ®−êng cao lµ nh÷ng sè nguyªn d−¬ng vµ ®−êng trßn<br />
néi tiÕp tam gi¸c ®ã cã b¸n kÝnh b»ng 1(®.v.®.d). Chøng minh tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c<br />
®Òu<br />
Gii: Gäi ®é dµi c¸c c¹nh vµ c¸c ®−êng cao t−¬ng øng theo thø tù lµ a; b; c vµ x; y; z. R lµ<br />
b¸n kÝnh ®−êng trßn néi tiÕp.<br />
Ta cã R = 1⇒ x; y; z > 2 vµ gi sö x ≥ y ≥ z > 2<br />
Ta cã : ax = by = cz = (a + b+ c).1 (=2S)<br />
a + b + c a + b + c a + b + c<br />
Suy ra: x = ; y = ; z =<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
⇒ 1 1 b 1 c<br />
= ; = ; =<br />
x a + b + c y a + b + c z a + b + c<br />
1 1 1<br />
⇒ + + = 1 mµ x ≥ y ≥ z > 2<br />
x y z<br />
⇒<br />
1 1 1 1 1 1 1 3<br />
≥ vµ ≥ nªn + + ≤<br />
z x z y x y z z<br />
3<br />
⇒ 1 ≤ ⇒ z ≤ 3 ⇒ z = 3<br />
z<br />
T−¬ng tù ta cã: x = 3; y = 3 ⇒ tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c ®Òu<br />
b) T×m tÊt c c¸c h×nh ch÷ nhËt víi ®é dµi c¸c c¹nh lµ c¸c sè nguyªn d−¬ng cã thÓ c¾t<br />
thµnh 13 h×nh vu«ng b»ng nhau sao cho mçi c¹nh cña h×nh vu«ng lµ sè nguyªn d−¬ng<br />
kh«ng lín h¬n 4 (®.v.®.d)<br />
Gii : Gäi c¸c c¹nh h×nh ch÷ nhËt cÇn t×m lµ a vµ b, c¹nh h×nh vu«ng lµ c. Tõ gi thiÕt<br />
h×nh ch÷ nhËt c¾t thµnh 13 h×nh vu«ng nªn phi cã:<br />
ab = 13c 2 (1) víi 0 < c ≤ 4 (2)<br />
Tõ (1) suy ra a hoÆc b chia hÕt cho 13. V× vai trß a, b nh− nhau ta cã thÓ gi gi sö a<br />
chia hÕt cho 13, tøc lµ a = 13d<br />
Thay vµo (1) ta ®−îc : 13db = 13c 2<br />
Hay db = c 2<br />
Ta hy xÐt c¸c tr−êng hîp cã thÓ cã cña c.<br />
Víi c = 1, chØ cã thÓ: d = 1, b = 1, suy ra a = 13<br />
Víi c = 2, chØ cã thÓ: d = 1, b = 4, suy ra a = 13<br />
d = 2, b = 2, suy ra a = 26<br />
d = 4, b = 1, suy ra a = 52<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Víi c = 3, chØ cã thÓ: d = 1, b = 9, suy ra a = 13<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
d = 3, b = 3, suy ra a = 39<br />
d = 9, b = 1, suy ra a = 117<br />
Víi c = 4, chØ cã thÓ: d = 1, b = 16, suy ra a = 13<br />
d = 2, b = 8, suy ra a = 26<br />
d = 4, b = 4, suy ra a = 52<br />
d = 8, b = 2, suy ra a = 104<br />
d = 16, b = 1, suy ra a = 208<br />
Víi 12 nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh (1) chØ cã 4 tr−êng hîp tho mn bµi to¸n. Bµi to¸n cã<br />
4 nghiÖm. Ta t×m ®−îc 4 h×nh ch÷ nhËt tho mn ®Ò bµi:<br />
(a = 13, b = 1); (a = 26, b = 2); (a = 39, b = 3); (a = 52, b = 4)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày soạn: 5/11/<strong>2016</strong><br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày dạy: 12/11/<strong>2016</strong><br />
Buổi 7:<br />
Chuyªn ®Ò 3:<br />
Gii ph−¬ng tr×nh v« tû vµ hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
I. Gii ph−¬ng tr×nh v« tû<br />
* C¸c ph−¬ng ph¸p<br />
1. Luü thõa khö c¨n<br />
2. §Æt Èn phô<br />
3. Dïng bÊt ®¼ng thøc<br />
4. XÐt khong<br />
II. ¸p dông c¸c ph−¬ng ph¸p<br />
A. Phương pháp luỹ thừa khử căn<br />
1. Gii c¸c ph−¬ng tr×nh<br />
a) x −1 + 2x<br />
− 3 = 2(1)<br />
§iÒu kiÖn:<br />
Víi<br />
⇔ 2<br />
3<br />
≤ x<br />
2<br />
3<br />
2<br />
x ≥ PT (1) ⇔ x −1+<br />
2x<br />
− 3 + 2 2x<br />
− 5x<br />
+ 3 = 4<br />
2<br />
2<br />
2x − 5x<br />
+ 3 = 8 − 3x<br />
2<br />
⎧4(2x<br />
− 5x<br />
+ 3) = 64 + 9x<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ 8<br />
⎪x<br />
≤<br />
⎩ 3<br />
2<br />
PT (2) ⇔ x − 28x<br />
+ 52 = 0<br />
⎡x<br />
= 2( tm)<br />
⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= 26( Kotm)<br />
VËy PT ® cho cã nghiÖm x=2<br />
2<br />
− 48x(2)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
2<br />
b) 3( x − x + 1) = ( x + x −1)<br />
(1)<br />
§K: x ≥ 1<br />
2<br />
2<br />
Víi x ≥ 1 PT (1) ⇔ 3( x − x + 1) = x + 2x<br />
x −1<br />
+ x −1<br />
2 2 2<br />
⇔ x − 4x<br />
+ 4 = 2x<br />
x −1<br />
⇔ x − 2x<br />
+ 2 = x x −1<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Do x ≥ 1 nªn 2 vÕ cña PT nµy kh«ng ©m v× vËy PT nµy<br />
⇔ x<br />
⇔ x<br />
4<br />
4<br />
−<br />
4<br />
8<br />
2<br />
3<br />
2 3 2<br />
4x<br />
+ 4 − x − x + x = x − x<br />
− 5x<br />
2<br />
⇔ ( x − 2) ( x<br />
3<br />
+ 9x<br />
2<br />
2<br />
4<br />
− 8x<br />
+ 4 = 0<br />
− x + 1) = 0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎡x<br />
− 2 = 0<br />
⇔ ⎢ 2<br />
⎣x<br />
− x + 1 = 0<br />
⇔ x = 2 <br />
c) 3 3<br />
x − 2 − 2x<br />
− 2 = − 1(1)<br />
Gii:<br />
Pt (1) ⇔ ( ) 3 3<br />
x − 2 − 2x<br />
− 2 = − 1<br />
⇔ x −<br />
⇒<br />
2<br />
3<br />
3<br />
− 2x<br />
+ 2 − 3<br />
3 ( x − 2)(2x<br />
− 2).(<br />
3<br />
( x − 2) − (2x<br />
− 2) = − 1<br />
3 2<br />
1 − x = 3 2x<br />
− 6x<br />
+<br />
⇔ 1−<br />
3x<br />
+ 3x<br />
2<br />
− x<br />
3<br />
4<br />
= 27(2x<br />
⇔ x<br />
3 + 51x<br />
2 −159x<br />
+ 107 = 0<br />
⇔ ( x −1)(<br />
x<br />
2<br />
+ 52x<br />
−107)<br />
= 0<br />
⎡x<br />
= 1<br />
⇔ ⎢ 2<br />
⎣x<br />
− 52x<br />
+ 107 = 0<br />
B. Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />
(2) Gii c¸c ph−¬ng tr×nh:<br />
a) 3 x − 2 + x + 1 = 3<br />
Gii:<br />
§K: x ≥ −1<br />
§Æt<br />
2<br />
− 6x<br />
+ 4)<br />
⎡x<br />
= 1<br />
⎢<br />
⇔ ⎢x<br />
= −26<br />
+<br />
⎢<br />
⎣x<br />
= −26<br />
−<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3 x − 2 = a ; x +1 = b ( b ≥ 0 )<br />
783<br />
783<br />
Ta cã hÖ PT<br />
3 2<br />
⎧a<br />
− b = −3<br />
⎨<br />
⎩a<br />
+ b = 3<br />
3 2<br />
Suy ra − a + 6a<br />
− 6 = 0<br />
2<br />
a ⇔ ( a −1)(<br />
a + 6) = 0<br />
⇔ a = 1 ⇒ x = 3( T / m)<br />
VËy ph−¬ng tr×nh nghiÖm x = 3<br />
2<br />
b. x − x + 5 = 5(1)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
§K: x ≥ −5<br />
§Æt : x + 5 = y ( y ≥ 0)<br />
ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
⎪⎧<br />
x<br />
⎨<br />
⎪⎩ y<br />
2<br />
2<br />
⇒ ( x<br />
− y = 5<br />
− x = 5<br />
2<br />
− y<br />
2<br />
) + ( x − y)<br />
= 0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎧x<br />
= y<br />
⇔ ⎨<br />
⎩x<br />
+ y + 1 = 0<br />
+)<br />
x = y ⇒<br />
x +<br />
⎧x<br />
≥ 0<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ 1±<br />
21<br />
⎪x<br />
=<br />
⎩ 2<br />
+) + y +1 = 0<br />
⎧x<br />
≥ 0<br />
= x ⇔ ⎨<br />
⎩x<br />
− x − 5 = 0<br />
5<br />
2<br />
1+ 21<br />
⇔ x =<br />
(Ko T/m)<br />
2<br />
x ⇒ x + x + 5 + 1 = 0<br />
⇔ x + 1 = − x + 5 ⇔ x + 5 = −(<br />
x + 1)<br />
⎧x<br />
+ 1 ≤ 0<br />
⇔ ⎨ 2<br />
⎩x<br />
+ 2x<br />
+ 1 = x + 5(*)<br />
2<br />
PT (*) x + x − 4 = 0<br />
⎡ −1+<br />
17<br />
⎢x<br />
=<br />
⇔ ⎢ 2<br />
⎢ −1−<br />
17<br />
⎢x<br />
=<br />
⎣ 2<br />
VËy PT v« nghiÖm<br />
(ko t/m)<br />
x + 4<br />
c) ( x + 2)( x + 4) + 5( x + 2). = 6<br />
x + 2<br />
x + 4<br />
§K: ≥ 0<br />
x + 2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x +<br />
§Æt 4 .( x + 2) = a ⇒ a<br />
2 = ( x + 4)( x + 2)<br />
x + 2<br />
2<br />
Ta cã PT: a + 5a − 6 = 0<br />
⎡a<br />
= 1<br />
⎢<br />
⎣a<br />
= −6<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2<br />
+) a = 1 ⇒ x + 6x<br />
+ 8 −1<br />
= 0<br />
⇒ x<br />
2<br />
+ 6x<br />
+ 7 = 0<br />
⎡ − 3 +<br />
⎢x<br />
=<br />
⎢ 1<br />
⎢⎣<br />
x = −3<br />
−<br />
2<br />
( tm)<br />
2<br />
2<br />
+) a = −6<br />
⇒ x + 6x<br />
+ 8 − 36 = 0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⇒ x<br />
2<br />
⎡x<br />
= −3<br />
+<br />
⎢<br />
⎢⎣<br />
x = −3<br />
−<br />
+ 6x<br />
− 28 = 0<br />
37<br />
37( tm)<br />
VËy pt cã 2 nghiÖm<br />
x = −3 + 2; −3<br />
−<br />
37<br />
C. ¸p dông bÊt ®¼ng thøc<br />
(3) Gii c¸c ph−¬ng tr×nh<br />
a) 2 x + 4 + 6 2x<br />
− 5 + 2x<br />
− 4 − 2 2x<br />
− 5 = 4 (1)<br />
§K:<br />
5<br />
x ≥<br />
2<br />
Víi §k:<br />
5<br />
x ≥ PT (1)<br />
2<br />
⇔ 2 x − 5 + 3 + 2x<br />
− 5 −1<br />
= 4<br />
Ta cã:<br />
2x<br />
− 5 + 3 + 2x<br />
− 5 −1<br />
≥ 4<br />
§¼ng thøc xÈy ra<br />
5<br />
⇔ ≤ x ≤ 3<br />
2<br />
⎧(<br />
2x<br />
− 5 + 3)(<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ 5<br />
⎪x<br />
≥<br />
⎩ 2<br />
5<br />
VËy nghiÖm cña PT ® cho lµ ≤ x ≤ 3<br />
2<br />
2x<br />
− 5 −1)<br />
≤ 0<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
b) x − 4 + 6 − x = x −10x<br />
+ 27(1)<br />
Gii<br />
§K 4 ≤ x ≤ 6<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2 2<br />
Trªn TX§ x − 4 + 6 − x ≤ (1 + 1 )( x − 4 + 6 − x)<br />
⇔ x − 4 + 6 − x ≤ 2<br />
L¹i cã<br />
x<br />
2<br />
−10x<br />
+ 27 = ( x − 5)<br />
2<br />
+ 2 ≥ 2<br />
2<br />
⇒ x −10x<br />
+ 27 ≥ x − 4 + 6 − x<br />
§¼ng thøc xÈy ra<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎧ x − 4 = 6 − x<br />
⎪<br />
⇔ ⎨x<br />
= 5<br />
⎪<br />
⎩<br />
4 ≤ x ≤ 6<br />
⇔ x = 5<br />
VËy PT (1) cã nghiÖm lµ x=5<br />
c) Gii ph−¬ng tr×nh<br />
x<br />
Gii<br />
§K:<br />
2<br />
2<br />
+ x −1<br />
+ x − x + 1 = x − x + 2<br />
2<br />
⎪⎧<br />
x + x −1<br />
≥ 0<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎩ − x + x + 1 ≥ 0<br />
¸p dông B§T c« si cho c¸c sè kh«ng ©m ta cã<br />
2<br />
2<br />
x + x −1+<br />
1 ⎫<br />
( x + x −1).1<br />
≤<br />
⎪<br />
2<br />
⎬ ⇒<br />
2<br />
2<br />
− x + x + 1+<br />
1<br />
( −x<br />
+ x + 1).1 ≤<br />
⎪<br />
2 ⎪⎭<br />
x<br />
2<br />
Ta cã<br />
2<br />
+ x −1<br />
+ x − x + 1 ≤ x + 1<br />
2<br />
x − x + 2 ≥ x + 1 (V× ( x −1)<br />
2 ≥ 0 )<br />
⇒<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x<br />
2<br />
+ x −1<br />
+<br />
x − x<br />
2<br />
+ 1 ≤ x<br />
§¼ng thøc xÈy ra ⇔ x = 1<br />
VËy pt cã nghiÖm lµ x=1<br />
D. XÐt khong<br />
(4) Gii c¸c PT<br />
2<br />
− x + 2<br />
2<br />
2<br />
a) x + 48 = 4x<br />
− 3 + x + 35(1)<br />
Gii<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
TX§: ∀ x<br />
2<br />
2<br />
PT(1) ⇔ x + 48 − x + 35 = 4x<br />
− 3<br />
⇔<br />
x<br />
2<br />
13<br />
+ 48 +<br />
x<br />
2<br />
= 4x<br />
− 3<br />
+ 35<br />
ThÊy x = 1 lµ nghiÖm cña PT (1)<br />
2<br />
2<br />
+) x > 1 ⇒ x + 48 + x + 35 > 13<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
13<br />
⇒<br />
2<br />
x + 48 +<br />
4x<br />
− 3 > 1<br />
3<br />
+) ≤ x < 1<br />
4<br />
⇒<br />
x<br />
2<br />
+ 48 +<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2<br />
⎫<br />
< 1⎪<br />
+ 35 ⎬ ⇒ PT v« nghiÖm<br />
⎪<br />
⎭<br />
+ 35 < 13<br />
13<br />
⎫<br />
> 1<br />
2<br />
2<br />
⎪<br />
⇒ x + 48 + x + 35 ⎬ ⇒ PT v« nghiÖm<br />
4x<br />
− 3 < 1<br />
⎪<br />
⎭<br />
VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm duy nhÊt lµ x=1<br />
6 3 4<br />
b) 5 − x − 3x<br />
− 2 = 1(1)<br />
Gii<br />
Ta cã:<br />
4 6<br />
x > 1 th× x ; x > 1<br />
4 6<br />
x < 1 th× x ; x < 1<br />
6<br />
4<br />
+) XÐt x > 1 ⇒ 5 − x < 4;3x<br />
− 2 > 1<br />
⇒<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
6 3 4<br />
5 − x − 3x<br />
−<br />
2<br />
PT (1) v« nghiÖm<br />
Xet x < 1 tương tự ta suy ra phương trình vô nghiệm<br />
ThÊy x= 1 hoÆc x= -1 lµ nghiÖm cña PT (1)<br />
Bµi tËp:<br />
Gii c¸c PT<br />
2<br />
3<br />
(1) a) 2( x + 2) = 5 x + 1( B)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2<br />
2<br />
(b) x + 17 − x + x.<br />
17 − x = 9( B)<br />
(2) 3 − x = x.<br />
3 + x (A)<br />
2<br />
2<br />
(3) x + 24 + 1 = 3x<br />
+ x + 8 (D)<br />
2<br />
(4) 6 − x + x + 2 = x − 6x<br />
+ 13( C)<br />
(5) 4 − 3 10 − 3x<br />
= x − 2( A)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
(6) 5 10 6 5<br />
27.<br />
x − 5x<br />
+ 864 = 0 (C)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ngày soạn: 12/11/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 19/11/<strong>2016</strong><br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Buổi 8:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
III. Gii hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
* C¸c ph−¬ng ph¸p:<br />
1. Ph−¬ng ph¸p thÕ<br />
2. C«ng thøc trõ, nh©n, chia c¸c vÕ<br />
3. §Æt Èn phô<br />
4. Dïng bÊt ®¼ng thøc.<br />
IV. ¸p dông c¸c ph−¬ng ph¸p.<br />
A. Ph−¬ng ph¸p thÕ.<br />
1. Gii c¸c hÖ pg−¬ng tr×nh<br />
a)<br />
Gii<br />
⎧3x<br />
+ y = 11<br />
⎨<br />
⎩7x<br />
+ 4y<br />
= 29<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
⎧y<br />
= 11−<br />
3x<br />
⎨<br />
⎩7x<br />
+ 4(11 − 3x)<br />
= 29<br />
⎧y<br />
= 11−<br />
3x<br />
⇔ ⎨<br />
⎩5x<br />
= 15<br />
⎧x<br />
= 3<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= 2<br />
VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ: (x;y) = (3;2)<br />
2<br />
2<br />
⎪⎧<br />
x − 5xy<br />
+ 6 = 0<br />
b) ⎨ ⎪⎩<br />
2<br />
4x<br />
+ 2xy<br />
+ 6y<br />
− 27 = 0<br />
Gii<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎧(<br />
x − 2y)(<br />
x − 3y)<br />
= 0<br />
⎨ 2<br />
⎩4x<br />
+ 2xy<br />
+ 6y<br />
− 27 = 0<br />
⎡⎧x<br />
= 2y<br />
⎢⎨<br />
2<br />
⎢⎩20y<br />
+ 6y<br />
− 27 = 0<br />
⇔<br />
⎢<br />
⎢<br />
⎧x<br />
= 3y<br />
⎨ 2<br />
⎢<br />
⎣⎩42y<br />
+ 6y<br />
− 27 = 0<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎡⎧x<br />
= 2y<br />
⎢⎪<br />
⎢<br />
⎢<br />
⎪⎡<br />
549 − 3<br />
⎢y<br />
=<br />
⎨<br />
⎢ ⎢ 20<br />
⎪<br />
⎢ ⎢<br />
⎪ − 3 − 549<br />
⎢⎪<br />
⎢y<br />
=<br />
⎢<br />
⎩⎣<br />
20<br />
⇔<br />
⎢⎧x<br />
= 3y<br />
⎢⎪<br />
⎢⎪⎡<br />
1+<br />
127<br />
⎢ ⎢y<br />
=<br />
⎨<br />
⎢ ⎢ 14<br />
⎪<br />
⎢ ⎢<br />
⎪ −1−<br />
127<br />
⎢<br />
⎣⎪⎢y<br />
=<br />
⎩⎣<br />
14<br />
⎧ − 3 + 549<br />
⎪x<br />
=<br />
10<br />
⎨<br />
⎪ − 3 + 549<br />
⎪<br />
y =<br />
⎩ 20<br />
⎧ − 3 + 3 127<br />
⎪x<br />
=<br />
14<br />
⎨<br />
⎪ −1+<br />
127<br />
⎪<br />
y =<br />
⎩ 14<br />
c)<br />
Gii:<br />
⎪⎧<br />
x<br />
⎨<br />
⎪⎩ x<br />
2<br />
+ y<br />
2003<br />
Ta cã:<br />
⎪⎧<br />
x<br />
⎨<br />
⎪⎩ x<br />
2<br />
2<br />
+ y<br />
+ y<br />
2003<br />
+ z<br />
2003<br />
2<br />
+ y<br />
2<br />
+ z<br />
+ z<br />
2003<br />
2<br />
+ z<br />
HoÆc<br />
HoÆc<br />
= xy + yz + zx<br />
2003<br />
= 3<br />
= 3<br />
2004<br />
= xy + yz + zx(1)<br />
2003<br />
2004<br />
(2)<br />
⎧ − 3 − 549<br />
⎪x<br />
=<br />
10<br />
⎨<br />
⎪ − 3 − 549<br />
⎪<br />
y =<br />
⎩ 20<br />
⎧ − 3 − 3 127<br />
⎪x<br />
=<br />
14<br />
⎨<br />
⎪ −1−<br />
127<br />
⎪<br />
y =<br />
⎩ 14<br />
2 2 2<br />
PT (1) ⇔ 2x<br />
+ 2y<br />
+ 2z<br />
− 2xy<br />
− 2yz<br />
− 2zx<br />
= 0<br />
⇔ ( x − y)<br />
2<br />
⇔ x = y = z<br />
+ ( y − z)<br />
2003 2004<br />
ThÕ vµo (2) ta cã: 3 x = 3<br />
2<br />
+ ( z − x)<br />
2<br />
= 0<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x<br />
2003<br />
= 3<br />
2003<br />
Do ®ã x= y=z = 3<br />
x = 3<br />
VËy nghiÖm cña hÖ ® cho lµ:<br />
(x;y;z) = (3;3;3)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
B. Ph−¬ng ph¸p céng, trõ, nh©n, chia c¸c vÕ<br />
(2) Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
⎪⎧<br />
5x<br />
3 + y = 2 2<br />
a) ⎨ ⎪⎩ x 6 − y 2 = 2<br />
Gii:<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎪⎧<br />
5x<br />
6 + y 2 = 4<br />
⎨<br />
⎪⎩ x 6 − y 2 = 2<br />
⎧ 1<br />
⎪⎧<br />
6 6x<br />
= 6<br />
⎪x<br />
=<br />
6<br />
⇔ ⎨<br />
⎨<br />
⎪⎩ 5x<br />
3 + y = 2 2 ⎪ −1<br />
y =<br />
⎪⎩<br />
2<br />
⎪⎧<br />
x<br />
b) ⎨ ⎪⎩ y<br />
Gii:<br />
3<br />
3<br />
= 2y<br />
+ 1<br />
= 2x<br />
+ 1<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
⎪⎧<br />
x<br />
⎨<br />
⎪⎩ x<br />
3<br />
3<br />
= 2y<br />
+ 1<br />
− y<br />
3<br />
+ 2( x − y)<br />
= 0<br />
3<br />
⎪⎧<br />
x = 2y<br />
+ 1<br />
⇔ ⎨<br />
2<br />
⎪⎩ ( x − y)(<br />
x + xy + y<br />
3<br />
⎧x = 2y<br />
+ 1<br />
⇔ ⎨<br />
⎩x<br />
= y<br />
3<br />
⎧x − 2x<br />
−1<br />
= 0<br />
⇔ ⎨<br />
⎩x<br />
= y<br />
⎧⎡<br />
⎪⎢x<br />
= −1<br />
⎪⎢<br />
⎪⎢<br />
1−<br />
5<br />
x =<br />
⇔ ⎨<br />
⎢ 2<br />
⎪<br />
⎢<br />
⎪<br />
⎢ 1+<br />
5<br />
⎪<br />
⎢<br />
x =<br />
⎣ 2<br />
⎪<br />
⎩x<br />
= y<br />
2<br />
+ 2) = 0<br />
2<br />
2<br />
(do + xy + y + 2 > 0<br />
x )<br />
2<br />
⎧(<br />
x + 1)( x − x −1)<br />
= 0<br />
⇔ ⎨<br />
⎩x<br />
= y<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎧ 1−<br />
5 ⎧ 1+<br />
5<br />
⎧x<br />
= −1<br />
⎪x<br />
=<br />
⎪x<br />
=<br />
⇔ ⎨ hoÆc<br />
2<br />
⎨ hoÆc<br />
2<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= −1<br />
⎪ 1−<br />
5<br />
⎪<br />
y =<br />
⎪ 1+<br />
5<br />
⎩ 2<br />
⎪<br />
y =<br />
⎩ 2<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎧(<br />
x + xy + y = 1<br />
⎪<br />
c) ⎨y<br />
+ yz + z = 4 trong ®ã x , y,<br />
z ≻ 0<br />
⎪<br />
⎩z<br />
+ zx + x = 9<br />
Gii<br />
HÖ ®¸ cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
⎧(<br />
x + 1)( y + 1) = 2<br />
⎪<br />
⎨(<br />
y + 1)( z + 1) = 5<br />
⎪<br />
⎩(<br />
z + 1)( x + 1) = 10<br />
[(<br />
x + 1)( y + 1)( z + 1) ]<br />
⎧<br />
⎪<br />
( x + 1)( y + 1) = 2<br />
⇔ ⎨<br />
⎪(<br />
y + 1)( z + 1) = 5<br />
⎪<br />
⎩(<br />
z + 1)( x + 1) = 10<br />
⎧(<br />
x + 1)( y + 1)( z + 1) = 10<br />
⎪<br />
( x + 1)( y + 1) = 2<br />
⇔ ⎨<br />
⎪(<br />
y + 1)( z + 1) = 5<br />
⎪<br />
⎩(<br />
z + 1)( x + 1) = 10<br />
⎧z<br />
+ 1 = 5<br />
⎪<br />
⇔ ⎨x<br />
+ 1 = 2<br />
⎪<br />
⎩y<br />
+ 1 = 1<br />
2<br />
= 100<br />
⎧x<br />
= 1<br />
⎪<br />
⇔ ⎨y<br />
= 0<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= 4<br />
VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ<br />
(x;y;z)=(1;0;4)<br />
C. Ph−¬ng ph¸p ®Æt Èn phô<br />
(3). Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
(Do x,y,z>0)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎪⎧<br />
x<br />
a) ⎨ ⎪⎩ x<br />
§Æt:<br />
2<br />
3<br />
+ x = 5 + y<br />
+ y<br />
3<br />
= x<br />
2<br />
2<br />
+ y<br />
y + xy<br />
x-y=a; x+y =b<br />
HÖ ® cho trë thµnh<br />
2<br />
+ 6<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎧ab<br />
+ a = 5(1)<br />
⎨<br />
⎩a 2 b = 6(2)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Tõ PT (2) ta suy ra a ≠ 0<br />
6<br />
Do ®ã: b =<br />
2<br />
a<br />
ThÕ vµo (1) ta ®−îc:<br />
6<br />
+ a = 5<br />
a<br />
2<br />
⇔ a − 5a<br />
+ 6 = 0 (V× a ≠ 0 )<br />
⇔ ( a − 2)( a − 3) = 0<br />
⎧a<br />
= 2<br />
⇔ ⎨<br />
⎩a<br />
= 3<br />
+)<br />
Hay<br />
+)<br />
Hay<br />
3<br />
a = 2 ⇒ b =<br />
2<br />
⎧ 7<br />
⎧ 3<br />
⎪<br />
x =<br />
⎪x<br />
+ y = 4<br />
⎨ 2 ⇔ ⎨<br />
⎪<br />
⎪ −1<br />
⎩x<br />
− y = 2<br />
y =<br />
⎩ 4<br />
2<br />
a = 3 ⇒ b =<br />
3<br />
⎧ 11<br />
⎧ 2<br />
⎪<br />
x =<br />
⎪x<br />
+ y = 6<br />
⎨ 3 ⇔ ⎨<br />
⎪<br />
⎪ − 7<br />
⎩x<br />
− y = 3 y =<br />
⎩ 6<br />
Tãm l¹i hÖ ph−¬ng tr×nh ® cho cã nghiÖm lµ:<br />
(x;y) =<br />
b)<br />
Gii:<br />
⎛ 7 −1⎞<br />
⎛11<br />
− 7 ⎞<br />
⎜ ; ⎟;<br />
⎜ ; ⎟<br />
⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 6 6 ⎠<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3 3 3<br />
⎧x<br />
+ x y + y<br />
⎨<br />
⎩x<br />
+ xy + y = 5<br />
§Æt x+y = a; xy=b<br />
3<br />
= 17<br />
HÖ ® cho trë thµnh<br />
3 3<br />
⎧a<br />
+ b − 3ab<br />
= 17<br />
⎨<br />
⎩a<br />
+ b = 5<br />
⎧a<br />
= 5 − b<br />
⇔ ⎨ 2<br />
⎩b<br />
− 5b<br />
+ 6 = 0<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎧a<br />
= 5 − b<br />
⇔ ⎨<br />
⎩(<br />
b − 2)( b − 3) = 0<br />
⎧a<br />
= 3<br />
⎧a<br />
= 2<br />
⇔ ⎨<br />
HoÆc ⎨<br />
⎩b<br />
= 2<br />
⎩b<br />
= 3<br />
⎧a<br />
= 3<br />
⎧x<br />
+ y = 3<br />
+) ⎨ Ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh ⎨<br />
⎩b<br />
= 2<br />
⎩xy<br />
= 2<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎧x<br />
= 3 − y<br />
⎧x<br />
= 3 − y<br />
⇔ ⎨<br />
⇔<br />
2<br />
⎨<br />
⎩y<br />
− 3y<br />
+ 2 = 0<br />
⎩(<br />
y −1)(<br />
y − 2) = 0<br />
⎧x<br />
= 2<br />
⇔ ⎨<br />
⎩y<br />
= 1<br />
+)<br />
⎧a<br />
= 2<br />
⎨<br />
⎩b<br />
= 3<br />
⎧x<br />
= 2 − y<br />
⇔ ⎨ 2<br />
⎩y<br />
− 2y<br />
+ 3 = 0<br />
HÖ nµy v« nghiÖm<br />
HoÆc<br />
⎧x<br />
= 1<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= 2<br />
Ta cã hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
VËy nghiÖm cña hÖ ® cho lµ:<br />
(x;y) = (1;2); (2;1)<br />
c)<br />
Gii<br />
( x + y)<br />
⎪⎧<br />
⎨<br />
⎪⎩ xy(<br />
x<br />
2<br />
4<br />
2<br />
= 6x<br />
y<br />
+ y<br />
2<br />
2<br />
) = −78<br />
− 215<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
⎪⎧<br />
x<br />
⎨<br />
⎪⎩ x<br />
4<br />
3<br />
+ 4x<br />
3<br />
y + xy<br />
y + 4xy<br />
3<br />
3<br />
= −78<br />
+ y<br />
4<br />
= −215<br />
4<br />
3<br />
3<br />
⎪⎧<br />
78x<br />
+ 312x<br />
y + 312xy<br />
+ 78y<br />
⇔ ⎨ ⎪⎩<br />
3<br />
3<br />
215x<br />
y + 215xy<br />
= −16770<br />
4 3<br />
⎪⎧<br />
78x<br />
+ 97x<br />
y + 97xy<br />
⇔ ⎨ ⎪⎩<br />
3 3<br />
x y + xy = −78<br />
3<br />
(V« nghiÖm)<br />
+ 78y<br />
4<br />
4<br />
⎧x<br />
+ y = 2<br />
⎨<br />
⎩xy<br />
= 3<br />
= −16770<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
= 0(1)<br />
§Æt<br />
x<br />
t = PT (1) trë thµnh<br />
y<br />
78t<br />
4<br />
3<br />
+ 97t<br />
+ 97t<br />
+ 78 = 0<br />
⇔ (3t<br />
+ 2)(2t<br />
+ 3)(13t<br />
2<br />
−12t<br />
+ 13) = 0<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎡ − 2<br />
⎢<br />
t =<br />
3<br />
⇔ ⎢<br />
⎢ − 3<br />
t =<br />
⎢⎣<br />
2<br />
− 2<br />
+) t =<br />
2 ⇒ x =<br />
− y<br />
3 3<br />
26<br />
ThÕ vµo (2) ta ®−îc y 4<br />
= 78<br />
27<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⇔ y<br />
4 = 81<br />
⇔ y HoÆc y = −3<br />
= 3<br />
Suy ra:<br />
⎧x<br />
= −2<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= 3<br />
− 3<br />
+) t =<br />
3 ⇒ x =<br />
− y<br />
2 2<br />
HoÆc<br />
39<br />
ThÕ vµo (2) ta ®−îc y 4<br />
= 78<br />
8<br />
⇔ y<br />
4 = 16<br />
= 2<br />
⎧x<br />
= 2<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= −3<br />
⇔ y HoÆc y = −2<br />
Suy ra:<br />
⎧x<br />
= −3<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= 2<br />
HoÆc<br />
Tãm l¹i hÖ ® cho cã nghiÖm lµ:<br />
(x;y) = (-2;3); (2;-3); (-3;2) ; (3;-2)<br />
D. ¸p dông bÊt ®¼ng thøc<br />
(4) Gii c¸c hÖ ph−¬ng tr×nh<br />
a)<br />
Gii:<br />
⎧x<br />
+ y + z = 1<br />
⎨ 4 4 4<br />
⎩x<br />
+ y + z = xyz<br />
⎧x<br />
= 3<br />
⎨<br />
⎩y<br />
= −2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
2<br />
2<br />
NhËn xÐt: Tõ B§T ( a − b)<br />
+ ( b − c)<br />
+ ( c − a)<br />
≥ 0<br />
2 2 2<br />
Ta suy ra: a + b + c ≥ ab + bc + ca(*)<br />
¸p dông liªn tiÕp B§T (*) ta ®−îc<br />
x +<br />
≥ xyz + +<br />
4 4 4 2 2 2 2 2 2<br />
+ y + z ≥ x y + y z z x ( x y z)<br />
4 4 4<br />
⇔ x + y + z ≥ xyz<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
1<br />
§¼ng thøc xÈy ra khi: x = y = z =<br />
3<br />
VËy hÖ ® cho cã nghiÖm lµ:<br />
⎛ 1 1 1 ⎞<br />
( x ; y;<br />
z)<br />
= ⎜ ; ; ⎟<br />
⎝ 3 3 3 ⎠<br />
b) ⎪⎩<br />
⎪ ⎨<br />
⎧<br />
4<br />
Gii:<br />
x +<br />
x +<br />
4<br />
32 − x<br />
32 − x<br />
= y<br />
2<br />
− 3<br />
= 24 − 6y<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
§K: 0 ≤ x ≤ 32<br />
HÖ ® cho t−¬ng ®−¬ng víi<br />
⎪⎧<br />
(<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
x +<br />
x +<br />
4<br />
32 − x)<br />
+ (<br />
32 − x = y<br />
2<br />
4<br />
x +<br />
− 3<br />
4<br />
32 − x)<br />
= y<br />
2<br />
− 6y<br />
+ 21<br />
Theo bÊt ®¼ng thøc BunhiaCèp xki ta cã<br />
(<br />
⇒<br />
2 2 2<br />
x + 32 − x)<br />
≤ (1 + 1 )( x + 32 − x)<br />
= 64<br />
x +<br />
32 − x ≤ 8<br />
( ) [ ] 4 4<br />
2<br />
4<br />
x + 32 − x ≤ 2( x + 32 − x)<br />
≤ 256<br />
⇒ 4 4<br />
x + 32 − x ≤ 4<br />
4<br />
Suy ra ( x + 32 − x)<br />
+ (<br />
4 x + 32 − x)<br />
≤ 12<br />
2<br />
2<br />
MÆt kh¸c y − 6y<br />
+ 21 = ( y − 3) + 12 ≥ 12<br />
§¼ng thøc xÈy ra khi x= 16 vµ y=3 (t/m)<br />
VËy hÖ ® cã nghiÖm lµ (x;y) = (16;3)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 19/11/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 26/11/<strong>2016</strong><br />
Buổi 9:<br />
Chuyªn ®Ò 4:<br />
BẤT ĐẲNG THỨC<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
1) Phương pháp đổi tương đương<br />
• Để chứng minh: A ≥ B<br />
Ta biến đổi A ≥ B ⇔ A1 ≥ B1 ≥ … An ≥ Bn<br />
(đây là bất đẳng thức đúng)<br />
Hoặc từ bất đẳng thức đứng An<br />
≥ Bn<br />
, ta biến đổi<br />
An ≥ Bn ⇔ An −1 ≥ Bn<br />
−1 ≥…<br />
A1 ≥ B1<br />
⇔ A ≥ B<br />
Ví dụ 1.1<br />
2 2<br />
( + ) ≥ ( + ) 2<br />
CMR : a) 2 a b a b (1)<br />
2 2 2<br />
b) a (1)<br />
+ b + c ≥ ab + bc + ca<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
a) 1 ⇔ 2 a + b − a + b ≥ 0<br />
2 2<br />
⇔ a + b − ab ≥<br />
( a b)<br />
2<br />
2 0<br />
2<br />
Giải<br />
⇔ − ≥ 0 (2)<br />
Do bất đẳng thức (2) đúng nên bất đẳng thức (1) được chứng minh.<br />
2 2 2<br />
b) ( 1) ⇔ 2( a + b + c ) − 2( ab + bc + ca)<br />
≥ 0<br />
b)<br />
2 2 2 2 2 2<br />
⇔ a − 2ab + b + b − 2bc + c + c − 2ca + a ≥ 0<br />
( ) ( ) ( )<br />
( a b) ( b c) ( c a)<br />
2 2 2<br />
⇔ − + − + − ≥ 0 (2)<br />
Bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.<br />
Ví dụ 1.2<br />
CMR<br />
(<br />
4 4<br />
) ( )(<br />
3 3<br />
a) 2 a + b ≥ a + b a + b ) (1)<br />
4 4 4 3 3 3<br />
b ( a + b + c ) ≥ ( a + b + c)( a + b + c )<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
) 3 (1)<br />
Giải<br />
a) 1<br />
4 4<br />
⇔ 2a + 2b −<br />
4 3 3 4<br />
a + a b + ab + b ≥ 0<br />
( ) ( )<br />
4 3 3 3<br />
⇔ ( a − a b) − ( ab − b ) ≥ 0<br />
( ) ( )<br />
3 3<br />
⇔ a a − b − b a − b ≥<br />
0<br />
2<br />
( a b)( a 3 b 3 ) 0 ( a b) ( a 2 ab b<br />
2<br />
) 0 ( 2)<br />
⇔ − − ≥ ⇔ − + + ≥<br />
Do bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
4 4 4 4 3 3 4 3 3 3 3 4<br />
b) 1 ⇔ 3a + 3b + 3c − a + a b + a c + b + ab + b c + ac + bc + c ≥ 0<br />
( ) ( )<br />
4 4 3 3 4 4 3 3 4 4 3 3<br />
⇔ ( a + b − a b − ab ) + ( b + c − b c − bc ) + ( a + c − a c − ac ) ≥ 0<br />
2 2 2<br />
( a b) ( a 2 ab b 2 ) ( b c) ( b 2 bc c 2 ) ( a c) ( a 2 ac c<br />
2<br />
)<br />
⇔ − + + + − + + + − + + ≥ 0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Ví dụ 1.3<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
( + )( + ) ≥ ( + ) ( )<br />
CMR : a) a b x b ax by 1<br />
2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 2 2 2<br />
b) 1<br />
a + b + c + d ≥ a + c + b + d<br />
Giải<br />
a) 1 ⇔ a x + a y + b x + b y ≥ a x + 2abxy + b y<br />
( )<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
⇔ a y − abxy + b y ≥<br />
( ay bx)<br />
⇔ − ≥ 0<br />
2 0<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
( ) ⇔ + + + + ( + )( + ) ≥ ( + ) + ( + )<br />
2 2 2 2<br />
( )( )<br />
2 2<br />
b) 1 a b c d 2 a b c d a c b d<br />
⇔ a + b c + d ≥ ac + bd<br />
Nếu ac + bd < 0 thì (2) đúng<br />
Nếu ac + bd ≥ 0 thì<br />
2 2 2 2<br />
( 2) ⇔ ( a + b )( c + d ) ≥ ( ac + bd )<br />
( ad bc)<br />
2<br />
(2)<br />
⇔ a c + a d + b c + b d ≥ a c − 2abcd + b d<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
⇔ − ≥ 0<br />
Suy ra đpcm.<br />
Ví dụ 1.4<br />
2<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
b c a<br />
Giải<br />
3 3 3 2 2 2<br />
1 ⇔ a c + b a + c b − a bc − b ac − c ab ≥ 0<br />
Cho a, b, c > 0, chứng minh rằng: + ≥ a + b + c ( 1)<br />
( )<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
⇔ ac a − 2ab + b + ab b − 2bc + c + bc c − 2ca + a ≥ 0<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 2 2<br />
⇔ ac a − b + ab b − c + bc c − a ≥ 0<br />
⇒ đpcm.<br />
Ví dụ 1.5<br />
2 2 2<br />
Cho a, b, c > 0. CMR: a ( b + c − a) + b ( a + c − b) + c ( b + a − c)<br />
≤ 3abc<br />
(1)<br />
Giải<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
G / s a, b ≥ c > 0<br />
2 2 2<br />
( ) abc a ( b c a) b ( a c b) c ( b a c)<br />
1 ⇔ 3 − + − + + − + + − ≥ 0<br />
2 2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
⇔ a a − ab − ac + bc + b b − bc − ba + ac + c c − ac − bc + ab ≥ 0<br />
( )( ) ( )( ) ( )( )<br />
⇔ a a − b a − c + b b − c b − a + c c − a c − b ≥ 0<br />
2 2<br />
( a b)( a ac b bc) c( a c)( b c)<br />
⇔ − − − + + − − ≥ 0<br />
2<br />
( a b) ( a b c) c( a c)( b c)<br />
⇔ − + − + − − ≥ 0<br />
Suy ra ĐPCM.<br />
2) Phương pháp biến đổi đồng nhất<br />
Để chứng minh BĐT: A ≥ B. Ta biến đổi biểu thức A – B thành tổng các biểu thức có<br />
giá trị không âm.<br />
Ví dụ 2.1<br />
Chứng minh rằng:<br />
2 2 2 2<br />
a) a + b + c + d ≥ ab + ac + ad 1<br />
( )<br />
( )<br />
2 2 2<br />
) 4 4 4 4 8 1<br />
b a + b + c ≥ ab − ac + bc<br />
2 2 2 2<br />
a) Ta có a b c d ab ac ad<br />
=<br />
+ + + − − −<br />
Giải<br />
⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ a<br />
⎜ − ab + b ⎟ + ⎜ − ac + c ⎟ + ⎜ − ad + d ⎟ +<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 4<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ a<br />
= ⎜ − b⎟ + ⎜ − c⎟ + ⎜ − d ⎟ + ≥ 0<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 4<br />
2 2 2<br />
b) Ta có : a + 4b + 4c − 4ab + 4ac − 8bc<br />
2 2 2<br />
( a 4ab 4b ) 4c ( 4ac 8bc)<br />
= − + + + −<br />
2 2<br />
( a 2b) 4c 4c( a 2b)<br />
= − + + −<br />
( a b c)<br />
= − 2 + 2 ≥ 0<br />
Ví dụ 2.2<br />
Chứng minh rằng:<br />
3 3<br />
a) 4( a b ) ( a b) 3<br />
2<br />
+ ≥ + với a, b > 0<br />
3 3 3<br />
3 3 3<br />
b) 8( a b c ) ( a b) ( b c) ( c a)<br />
+ + ≥ + + + + + với a, b, c > 0<br />
c) ( ) 3 3 3 3<br />
a + b + c ≥ a + b + c + 24abc<br />
với a, b, c ≥ 0<br />
Giải<br />
3 3 2 2<br />
a) Ta có : 4 a + b − a + b = a + b ⎡4<br />
a − ab + b<br />
⎣<br />
− a + b<br />
( a b)( a b)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
= 3 + − ≥ 0<br />
( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
2<br />
3 2<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎤<br />
⎦
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
3 3 3<br />
3 3 3<br />
b) Ta có :8 a + b + c − a + b − b + c − c + a<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
3 3 3 3 3 3<br />
( a b ) ( a b) ( a c ) ( c a) ( b c ) ( b c)<br />
3 3 3<br />
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤<br />
= 4 + − + + 4 + − + + 4 + − +<br />
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦<br />
( a b)( a b) ( a c)( a c) ( b c)( b c)<br />
3 3 3 3<br />
( + + ) − − − −<br />
2 2 2<br />
= 3 + − + 4 + − + 3 + − ≥ 0<br />
c) Ta có : a b c a b c 24abc<br />
( ) ( ) ( )<br />
3 2 2 3 3 3 3<br />
= a + b + 3 a + b c + 3 a + b c + c − a − b − c − 24abc<br />
3 2 2 3 2 2 2 3 3<br />
a a b ab b a c abc ac bc a b abc<br />
= + 3 + 3 + + 3 + 6 + 3 + 3 − − − 24<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( a b c b abc) ( a c b c abc) ( b a c a abc)<br />
= 3 + − 2 + 3 + − 2 + 3 + − 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
2 2 2<br />
= 3b a − c + 3c a − b + 3a b − c ≥ 0<br />
Ví dụ 2.3<br />
Với a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />
1 1 4 1 1 1 9 a b c 3<br />
a) + ≥ b) + + ≥ c)<br />
+ + ≥<br />
a b a + b a b c a + b + c b + c c + a a + b 2<br />
Giải<br />
2 2<br />
1 1 4 ( a + b) − 4ab ( a − b)<br />
a) Ta có : + − = = ≥ 0<br />
a b a + b a + b a + b<br />
⎛ 1 1 1 ⎞ ⎛ a b ⎞ ⎛ b c ⎞ ⎛ a c ⎞<br />
b)Ta có :( a + b + c)<br />
⎜ + + ⎟ − 9 = ⎜ + − 2⎟ + ⎜ + − 2⎟ + ⎜ + − 2⎟<br />
⎝ a b c ⎠ ⎝ b a ⎠ ⎝ c b ⎠ ⎝ c a ⎠<br />
2 2 2<br />
( a − b) ( b − c) ( a − c)<br />
= + + ≥ 0<br />
ab bc ac<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
a b c 3 ⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c 1 ⎞<br />
c)Ta có : + + − = ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟<br />
b + c c + a a + b 2 ⎝ b + c 2 ⎠ ⎝ c + a 2 ⎠ ⎝ a + b 2 ⎠<br />
( a − b) + ( a − c)<br />
( b − a) + ( b − c)<br />
( c − a) + ( c − b)<br />
= + +<br />
2 b + c 2 c + a 2 a + b<br />
( )<br />
( )<br />
( )( )<br />
( )<br />
( )<br />
( )( )<br />
( )<br />
1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞<br />
= ( a − b) ⎜ − ⎟ + ( b − c) ⎜ − ⎟ + ( c − a)<br />
⎜ − ⎟<br />
2 ⎝ b + c c + a ⎠ 2 ⎝ a + c a + b ⎠ 2 ⎝ a + b b + c ⎠<br />
( )<br />
( )( c)<br />
2 2 2<br />
1 ⎡ a − b b − c a − c<br />
= ⎢<br />
+ +<br />
2 ⎢⎣<br />
a + c b + c a + c a + b a + b b +<br />
Cách 2<br />
⎤<br />
⎥ ≥ 0<br />
⎥⎦<br />
a b c 3 ⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c ⎞<br />
Ta có : + + − = ⎜ + ⎟ + ⎜ + ⎟ + ⎜ + 1⎟<br />
− 3<br />
b + c c + a a + b 2 ⎝ b + c 2 ⎠ ⎝ c + a 2 ⎠ ⎝ a + b ⎠<br />
( a + b) + ( a + c) ( a + b) + ( b + c) ( a + c) + ( b + c)<br />
1 ⎡<br />
⎤<br />
= ⎢<br />
+ + − 6⎥<br />
2 ⎣ b + c a + c a + b ⎦<br />
1 ⎡ ⎛ a + b b + c ⎞ ⎛ b + c a + c ⎞ ⎛ a + c a + b ⎞⎤<br />
= 2 2 2<br />
2<br />
⎢⎜ + − ⎟ + ⎜ + − ⎟ + ⎜ + − ⎟<br />
b + c a + b a + c b + c a + b a + c<br />
⎥ ≥ 0<br />
⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎦<br />
Ví dụ 2.4<br />
a) Cho a, b ≥ 0. CMR: a + b ≥ 2 ab<br />
(Bất đẳng thức Cô – si)<br />
b) Cho a, b, c ≥ 0. CMR: a + b + c ≥ 3 3 abc (Bất đẳng thức Cô – si)<br />
c) Cho a ≥ b ≥ c và x ≤ y ≤ z.<br />
CMR<br />
a + b + c x + y + z ≥ 3 ax + by + cz (Bất đẳng thức Trê bư sếp)<br />
( )( ) ( )<br />
a) Ta có: ( ) 2<br />
Giải<br />
a + b − 2 ab = a − b ≥ 0<br />
3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3<br />
b) a b c abc ( a b c<br />
⎡<br />
) ( a b ) ( c b ) ( a c )<br />
2 2 2<br />
+ + − 3 = + + − + − + −<br />
⎤<br />
≥ 0<br />
2<br />
⎢⎣<br />
⎥⎦<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
c) ( a + b + c )( x + y + z ) − 3 ( ax + by + cz )<br />
( y x)( a b) ( z x)( b c) ( x z)( c a)<br />
= − − + − − + − − ≥ 0<br />
Ví dụ 2.5<br />
Cho a, b, c > 0. Chứng minh:<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
bc ac ab<br />
a)<br />
+ + ≥ a + b + c<br />
a b c<br />
bc ac ab<br />
2 2 2<br />
b) + + ≥ 3( a + b + c )<br />
a b c<br />
Giải<br />
2<br />
2 2 2<br />
( )<br />
( a − b) ( a − c) ( b − c)<br />
2 2 2<br />
bc ac ab<br />
1 1 1<br />
a) + + − ( a + b + c)<br />
= c + b + a ≥ 0<br />
a b c 2 ab 2 ac 2 bc<br />
⎛ bc ac ab ⎞<br />
b) ⎜ + + ⎟ − 3 a + b + c<br />
⎝ a b c ⎠<br />
2 2 2<br />
1 ⎡ c 2 2<br />
2 a 2 2<br />
2 b 2 2<br />
2 ⎤<br />
=<br />
2 2 ( a b ) 2 2 ( c b ) 2 2 ( a c ) 0<br />
2<br />
⎢ − + − + − ≥<br />
a b c b a c<br />
⎥<br />
⎣<br />
⎦<br />
Ví dụ 2.6<br />
Chứng minh rằng<br />
1 1 2<br />
a)<br />
+ ≥<br />
2 2<br />
1+ a 1+ b 1+<br />
ab<br />
nếu ab ≥ 0<br />
1 1 2<br />
b)<br />
+ ≤<br />
2 2<br />
1+ a 1+ b 1+<br />
ab<br />
nếu a 2 + b 2 < 2<br />
1 1 2<br />
c)<br />
+ ≥<br />
2 2<br />
1− a 1− b 1−<br />
ab<br />
nếu -1 < a, b < 1<br />
1 1 1<br />
d)<br />
+ ≥<br />
1+ a<br />
2 1+<br />
b<br />
2<br />
1 + ab<br />
nếu a, b > 0<br />
( ) ( )<br />
Giải<br />
1 1 2 ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />
a) + − = +<br />
2 2 ⎜ −<br />
2 ⎟ ⎜ −<br />
2 ⎟<br />
1+ a 1+ b 1+ ab ⎝1+ a 1+ ab ⎠ ⎝1+ b 1+<br />
ab ⎠<br />
2<br />
( a − b) ( ab −1)<br />
2 2<br />
( 1+ a )( 1+ b )( ab + 1)<br />
≥ 0<br />
2<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
a + b ⎧ab + 1≥ 0 a − b ab −1<br />
b) ab ≤ = 1⇒ ⎨ ⇒ ≤ 0<br />
2 ⎩ab −1≤ 0 1+ a 1+ b ab + 1<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2<br />
( a − b) ( 1−<br />
a b )<br />
2 2<br />
( 1− a )( 1− b )( ab −1)<br />
2<br />
2 2<br />
( )( )( )<br />
1 1 2 ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />
c) + − = +<br />
2 2 ⎜ −<br />
2 ⎟ ⎜ −<br />
2 ⎟<br />
1− a 1− b 1− ab ⎝1− a 1− ab ⎠ ⎝1− b 1−<br />
ab ⎠<br />
≥ 0<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
1 1 1 ab a − b + ab −1<br />
d) + − = ≥ 0<br />
2 2 2 2<br />
( 1+ a) ( 1+ b)<br />
1+<br />
ab ( 1+ a) ( 1+ b) ( 1+<br />
ab)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 26/11/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 3/12/<strong>2016</strong><br />
Buổi 10:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
3) Phương pháp sử dung tính chất của bất đẳng thức<br />
Cơ sở của phương pháp này là các tính chất của bất đẳng thức và một số bất đẳng thức<br />
cơ bản như:<br />
a) a ≥ b,<br />
b ≥ c ⇒ a ≥ c<br />
Ví dụ 3.1<br />
1 1<br />
b) a ≥ b và a.b > 0 ⇒ ≤<br />
a b<br />
⎧a<br />
≥ b ≥ 0<br />
c)<br />
⎨ ⇒ ac ≥ bd<br />
⎩c<br />
≥ d ≥ 0<br />
( − ) 2<br />
d) a b ≥ 0<br />
Cho a + b > 1 . Chứng minh:<br />
( )<br />
2 2<br />
( a + b )<br />
4 4<br />
⇒ + ≥ ><br />
2<br />
1 1 4<br />
e) a, b > 0 ⇒ + ≥<br />
a b a + b<br />
( a + b)<br />
2 2 2<br />
1<br />
a − b ≥ 0 ⇒ a + b ≥ ><br />
2 2<br />
a<br />
b<br />
1<br />
2 8<br />
Ví dụ 3.2 Với a, b, c > 0. CMR<br />
3 3 3<br />
a b c<br />
a)<br />
+ + ≥ ab + ac + bc<br />
b c a<br />
3 3 3<br />
a b c<br />
b)<br />
+ + ≥ a + b + c<br />
2 2 2<br />
b c a<br />
2<br />
a<br />
+ b ><br />
8<br />
Giải<br />
4 4 1<br />
x<br />
a x xy y x y<br />
y<br />
2<br />
2 2<br />
) Ta có : ≥ + − , > 0<br />
( )<br />
Giải<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3 3 3<br />
a b c 2 2 2 2 2 2<br />
⇒ + + ≥ ( a + ab − b ) + ( b + bc − c ) + ( c + ac − a ) = ab + ac + bc<br />
b c a<br />
3<br />
x<br />
b) Ta có : ≥ 3x − 3 y<br />
2<br />
( x, y > 0)<br />
y<br />
3 3 3<br />
a b c<br />
⇒ + + ≥<br />
2 2 2<br />
( 3a − 2b) + ( 3b − 2c) + ( 3c − 2a)<br />
= a + b + c<br />
b c a<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ví dụ 3.3<br />
Cho a, b, c > 0. CMR:<br />
bc ac ab<br />
a)<br />
+ + ≥ a + b + c<br />
a b c<br />
2 2 2<br />
a b c a + b + c<br />
b)<br />
+ + ≥<br />
b + c c + a a + b 2<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giải<br />
bc ac<br />
+ ≥ 2c<br />
⇒<br />
a) dễ dàng chứng minh a b đpcm<br />
2<br />
a b + c<br />
b) dễ dàng chứng minh + ≥ a ⇒ đpcm<br />
b + c 4<br />
Ví dụ 3.4<br />
1 1 1 1 1 1<br />
a) cho x, y, z >0. t/m: + + = 4. CMR : + + ≤1<br />
x y z 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z<br />
b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh<br />
1 1 1 1 1 1<br />
+ + ≥ + +<br />
a + b − c a + c − b b + c − a a b c<br />
c) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: abc = ab + bc + ca. Chứng minh:<br />
1 1 1 3<br />
+ + ≤<br />
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b<br />
16<br />
Giải<br />
1 1 4<br />
a) Ta có : a, b > 0 ⇒ + ≥<br />
a b a + b<br />
1 1 1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 2 1 1 ⎞<br />
⇒ = ≤ ⎜ + ⎟ ≤ ⎜ + + ⎟<br />
2x + y + z ( x + y) + ( x + zx)<br />
4 ⎝ x + y x + z ⎠ 16 ⎝ x y z ⎠<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2<br />
Tương tự: ≤ ⎛ ⎜ + + ⎞ ⎟;<br />
≤ ⎛ ⎜ + +<br />
⎞<br />
⎟<br />
x + 2y + z 16 ⎝ x y z ⎠ x + y + 2z 16 ⎝ x y z ⎠<br />
1 1 1 4 ⎛ 1 1 1 ⎞<br />
+ + ≤ ⎜ + + ⎟ = 1<br />
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 16 ⎝ x y z ⎠<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
1 1 4 2<br />
b)<br />
+ ≥ =<br />
a + b − c a − b + c 2 a a<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
1 1 2<br />
+ ≥ ;<br />
a + b − c b + c − a b<br />
1 1 2<br />
+ ≥<br />
a − b + c b + c − a c<br />
1 1 1 1 1 1<br />
⇒ + + ≥ + +<br />
a + b − c a − b + c b + c − a a b c<br />
1 1 1 ⎡ 1 1 ⎤ 1 1 3<br />
c)<br />
= ≤ ⎢ + ⎥ ≤ + +<br />
a + 2 b + 3 c ( a + c ) + 2( b + c ) 4 ⎣ a + c 2( b + c ) ⎦ 16 a 32 b 32 c<br />
1 3 1 1 1 1 3 1<br />
tt: ≤ + + ; ≤ + +<br />
3a + b + 2c 32a 16b 32c 2a + 3b + c 32a 32b 16c<br />
1 1 1 6 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3<br />
⇒ + + ≤ ⎜ + + ⎟ =<br />
a + 2b + 3c 3a + b + 2c 2a + 3b + c 32 ⎝ a b c ⎠ 16<br />
Ví dụ 3.5<br />
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />
a b c<br />
a) + + < 2<br />
a + b b + c c + a<br />
b a b c a b c<br />
) + + ≥ + +<br />
b c c a a b 2 2 2<br />
+ + + 1+ a 1+ b 1+<br />
c<br />
Giải<br />
a) áp dụng BĐT: 0, 0. ta có: y y +<br />
x > y > t > < t<br />
x x + t<br />
a a + c b b + a c c + b<br />
Ta có : < ; < ; <<br />
a + b a + b + c b + c b + c + a c + a a + b + c<br />
a b c<br />
⇒ + + < 2<br />
a + b b + c c + a<br />
2<br />
a 1<br />
Ta có : a + 1≥ 2a<br />
⇒ ≤<br />
2<br />
a + 1 2<br />
a b c 3<br />
b) ⇒ + + ≤<br />
2 2 2<br />
a + 1 b + 1 c + 1 2<br />
a b c 3<br />
mà + + ≥<br />
b + c c + a a + b 2<br />
suy ra điều phải chứng minh.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 3/12/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 10/12/<strong>2016</strong><br />
Buổi 11:<br />
4)Phương pháp sử dung bất đẳng thức kinh điển<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
4.1)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Co-si<br />
*) Cho a1, a2,..., a ≥ 0, ta có : a1 + a2 + ... + a ≥ n<br />
n<br />
a1. a2...<br />
a<br />
Dấu “=” xảy ra khi a1 = a2 = ... = a n<br />
≥ 0<br />
Ví dụ 4.1<br />
n n n<br />
Cho a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. CMR: ( a b )( a b )<br />
Áp dụng BĐT Cosi ta có<br />
2 2<br />
a + b ≥ 2ab<br />
= 2<br />
a + b ≥ 2 ab = 2<br />
4 4<br />
a + b + ≥ 2 ( a + b)<br />
= 4<br />
a + b a + b<br />
2 2 4 4<br />
⇒ ( a + b + 1)( a + b ) + ≥ 2( a + b + 1)<br />
+<br />
a + b a + b<br />
⎛ 4 ⎞<br />
= ⎜ a + b + ⎟ + ( a + b)<br />
+ 2 ≥ 4 + 2 + 2 = 8<br />
⎝ a + b ⎠<br />
Ví dụ 4.2<br />
Chứng minh rằng:<br />
( ) 2<br />
a + b a + b<br />
a)<br />
+ ≥ a b + b a với a, b ≥ 0<br />
2 4<br />
b) a + b + c > 2 với a,b,c > 0<br />
b + c c + a a + b<br />
Giải<br />
+ + 1 + + 8<br />
a + b<br />
≥<br />
Giải<br />
2 2 4<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
( )<br />
( )<br />
2<br />
2<br />
a + b a + b a + b ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
a) Ta có : + = ⎜ a + b + ⎟ ≥ ab ⎜ a + b + ⎟<br />
2 4 2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
1 1 ⎛ 1 ⎞<br />
mà a + ≥ a,<br />
b + ≥ b ⇒ ⎜ a + b + ⎟ ≥ a + b<br />
4 4 ⎝ 2 ⎠<br />
a + b a + b<br />
⇒ + ≥ a b + b a<br />
2 4<br />
b + c 1 ⎛ b + c ⎞ a + b + c<br />
b) ⋅1 ≤ ⎜ + 1⎟<br />
=<br />
a 2 ⎝ a ⎠ a<br />
⇒<br />
a a<br />
≥<br />
b + c a + b + c<br />
b b c c<br />
tt: ≥ ; ≥<br />
a + c a + b + c a + b a + b + c<br />
Cộng vế với vế ta được: a + b + c ≥ 2<br />
b + c c + a a + b<br />
⎧a = b + c<br />
⎪<br />
Dấu “=” xảy ra khi ⎨b = a + c ⇒ a + b + c = 0 vô lí.<br />
⎪<br />
⎩c = a + b<br />
Vậy dấu “=” không xảy ra.<br />
Ví dụ 4.3<br />
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:<br />
2 2 2 3 3 3<br />
a b c a + b + c<br />
a)<br />
+ + ≤<br />
2 2 2 2 2 2<br />
b + c c + a a + b 2abc<br />
3 3 3<br />
1 1 1 a + b + c<br />
2 2 2<br />
b) + + ≤ + 3; ( a + b + c = 1)<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a + b b + c c + a 2abc<br />
Giải<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a a b b c c<br />
a) Ta có : ≤ ; ≤ ; ≤<br />
2 2 2 2 2 2<br />
b + c 2bc a + c 2ac a + b 2ab<br />
2 2 2 2 2 2 3 3 3<br />
a b c a b c a + b + c<br />
⇒ + + ≤ + + =<br />
2 2 2 2 2 2<br />
b + c a + c a + b 2bc 2ac 2ab 2abc<br />
1 1 1 2 2 2 ⎛ 1 1 1<br />
b) Ta có : + + = ( a + b + c ) ⎜ + +<br />
a + b b + c c + a ⎝ a + b b + c c + a<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
2 2 2 3 3 3<br />
c a b a + b + c<br />
= + + + 3 ≤ + 3<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a + b b + c c + a 2abc<br />
Ví dụ 4.4<br />
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng<br />
1 1 1 1<br />
+ + ≤<br />
3 3 3 3 3 3<br />
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giải<br />
2 2 3 3<br />
Ta có : a + b ≥ 2ab ⇒ a + b ≥ ab a + b > 0<br />
( )<br />
( )<br />
abc abc c<br />
⇒ ≤ =<br />
3 3<br />
a + b + abc ab a + b + abc a + b + c<br />
tt: abc ≤ a ;<br />
abc ≤<br />
b<br />
3 3 3 3<br />
b + c + abc a + b + c c + a + abc a + b + c<br />
Cộng vế với vế suy ra điều phải chứng minh<br />
Ví dụ 4.5<br />
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a 2 +b 2 + c 2 = 3. Chứng minh rằng<br />
ab bc ca<br />
+ + ≥ 3 (1)<br />
c a b<br />
Gải<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b b c c a<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( 1) ⇔ + + + 2<br />
2 2 2 ( a + b + c ) ≥ 3( a + b + c )<br />
c a b<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b b c c a ab bc ab ac bc ca<br />
mà : + + ≥ ⋅ + ⋅ + ⋅ = a<br />
2 2 2<br />
c a b c a c b a b<br />
+ b + c<br />
Suy ra điều phải chứng minh.<br />
Ví dụ 4.6<br />
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh<br />
3 3 3<br />
x y z 3<br />
a) + + ≥<br />
1 1 1 1 1 1 4<br />
( + y)( + z) ( + z)( + x) ( + x)( + y)<br />
xy yz zx<br />
b) + + ≤1<br />
x<br />
5 xy y<br />
5 y<br />
5 yz z<br />
5 z<br />
5 zx x<br />
5<br />
+ + + + + +<br />
Giải<br />
a) Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có:<br />
3<br />
x 1+ y 1+<br />
z 3x<br />
+ + ≥<br />
1+ y 1+<br />
z 8 8 4<br />
( )( )<br />
x + y + z 3 3<br />
Tương tự suy ra VT<br />
3 xyz 3 3<br />
≥ − ≥ − =<br />
2 4 2 4 4<br />
2 2 5 5 2 2<br />
b) Ta có : x + y ≥ 2xy ⇒ x + y ≥ x y x + y > 0<br />
( )<br />
xy xy 1 z<br />
≤ = =<br />
( ) 1 ( )<br />
5 5 2 2<br />
x + xy + y xy + x y x + y + xy x + y x + y + z<br />
yz x zx y<br />
tt: ≤ ;<br />
≤<br />
+ + + + + + + +<br />
5 5 5 5<br />
y yz z x y z z xz x x y z<br />
xy yz zx<br />
⇒ + + ≤1<br />
5 5 5 5 5 5<br />
x + xy + y y + yz + z z + xz + x<br />
2 2 2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ví dụ 4.7<br />
Cho x, y, z > 0. Chứng minh<br />
3 3 3<br />
x y z<br />
+ + ≥ x + y + z<br />
yz zx xy<br />
Giải<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:<br />
x 3 3 3<br />
+ z + y ≥ 3 x; y + z + x ≥ 3 y; z + x + y ≥ 3z<br />
yz zx xy<br />
3 3 3<br />
x y z<br />
⇒ + + ≥ x + y + z<br />
yz zx xy<br />
4.2)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Bunhiacopski<br />
2 2 2 2<br />
*) ( a + b )( x + y ) ≥ ( xa + by) 2<br />
⎧a<br />
= kx<br />
dấu “=” xảy ra khi ⎨<br />
⎩b<br />
= ky<br />
2 2 2 2 2 2<br />
*) ( a b c )( x y z ) ( xa by cz) 2<br />
Tổng quát:<br />
+ + + + ≥ + + dấu “=” xảy ra khi<br />
( a 2 2 2 )( 2 2 2<br />
) ( ) 2<br />
1<br />
a2 ... an x1 x2 ... xn a1x1 a2x2<br />
... anxx<br />
⎧a<br />
= kx<br />
⎪<br />
⎨b<br />
= ky<br />
⎪ ⎩c<br />
= kz<br />
+ + + + + + ≥ + + + dấu “=” xảy ra khi a i =<br />
kx i<br />
Ví dụ 5.1<br />
Cho a, b > 0. Chứng minh<br />
( m + n) 2<br />
2 2<br />
1 1 4<br />
n m<br />
a) + ≥ b)<br />
+ ≥<br />
a b a + b a b a + b<br />
Giải<br />
a) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:<br />
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />
⎜ + ⎟( a + b)<br />
≥ . a . b 4<br />
a b<br />
⎜ + ⎟ =<br />
⎝ ⎠ ⎝ a b ⎠<br />
1 1 4<br />
a b a b<br />
⇒ + ≥ +<br />
⎛ ⎞ ⎛ ⎞<br />
2<br />
b) ( a b) . a . b ( n m)<br />
2<br />
( n + m) 2<br />
2 2 2 2<br />
n m n m 2 n m<br />
⎜ + ⎟ + ≥<br />
a b<br />
⎜ + ⎟ = + ⇒ + ≥<br />
⎝ ⎠ ⎝ a b ⎠<br />
a b a + b<br />
Tổng quát:<br />
• Cho b 0, i 1. n<br />
i<br />
2 2 2<br />
a<br />
> = thì<br />
( ) 2<br />
1<br />
a2<br />
a a1 + a2<br />
+ ... + a<br />
n<br />
n<br />
• Với a c > 0 với i = 1. n thì<br />
Thật vậy:<br />
i<br />
i<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+ + ... + ≥<br />
b b b b + b + ... + b<br />
1 2 n 1 2<br />
n<br />
(1)<br />
( a + a + ... + a ) 2<br />
a1 a2<br />
an<br />
1 2<br />
n<br />
+ + ... + ≥<br />
c c c a c + a c + ... + a c<br />
1 2 n 1 1 2 2<br />
n n<br />
(2)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2<br />
2 2 2<br />
a1 a2 a ⎞<br />
⎛<br />
n<br />
a1 a2<br />
a ⎞<br />
n<br />
2<br />
+ + ... + ( b1 + b2 + ... + bn ) ≥ ⎜ . b1 + . b2 + ... + . bn ⎟ = ( a1 + a2<br />
+ ... + an<br />
)<br />
b1 b2 bn<br />
b1 b2<br />
bn<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
⎟<br />
⎠<br />
⎜<br />
⎝<br />
⎟<br />
⎠<br />
2 2 2<br />
2<br />
a1 a2<br />
a ( a1 + a2<br />
+ ... + a<br />
n<br />
n )<br />
⇒ + + ... + ≥<br />
b1 b2 bn<br />
b1 + b2<br />
+ ... + bn<br />
đặt a i c i = b i > 0 thay vào (1) được (2)<br />
Ví dụ 5.2<br />
Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a b c a b c a + b + c<br />
a) + + ≥ a + b + c. b)<br />
+ + ≥<br />
b c a b + c c + a a + b 2<br />
a b c 2 2 2 a b c a + b + c<br />
c) + + ≥ a + b + c d)<br />
+ + ≥<br />
b c a b + c c + a a + b 2<br />
Giải<br />
3 3 3 3 3 3 2 2 2<br />
( a + b + c)<br />
2 2 2<br />
a b c<br />
a) Ta có : + + ≥ = a + b + c<br />
b c a a + b + c<br />
2<br />
2<br />
( a b c)<br />
( )<br />
+ + + +<br />
b)<br />
+ + ≥ =<br />
b + c c + a a + b 2 a + b + c 2<br />
2 2 2<br />
a b c a b c<br />
2 2 2<br />
( a + b + c )<br />
3 3 3 4 4 4<br />
a b c a b c<br />
2 2 2<br />
c)<br />
+ + = + + ≥ ≥ a + b + c<br />
b c a ab bc ca ab + bc + ca<br />
a b c a b c a + b + c<br />
d)<br />
+ + = + + ≥<br />
b + c a + c a + b ab + ac ab + bc ac + bc 2<br />
Ví dụ 5.3<br />
Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 25a + 16b + c > 8<br />
b + c c + a a + b<br />
Giải<br />
⎛ a ⎞ ⎛ b ⎞ c<br />
Ta có : VT = 25⎜ + 1⎟ + 16⎜ + 1⎟<br />
+ + 1− 42 =<br />
⎝ b + c ⎠ ⎝ c + a ⎠ a + b<br />
3 3 3 4 4 4 2 2 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
2<br />
⎛ 25 16 1 ⎞<br />
5 + 4 + 1<br />
a + b + c ⎜ + + ⎟ ≥ a + b + c<br />
− 42 = 8<br />
⎝ b + c c + a a + b ⎠<br />
2( a + b + c)<br />
b + c a + c a + b<br />
Dấu “=” xảy ra khi = + ⇒ a = 0 vô lí suy ra điều phải chứng minh.<br />
5 4 1<br />
Ví dụ 5.4 Cho x, y, z > 0. Chứng minh:<br />
Giải<br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopki ta có<br />
2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
+ + ≥ + +<br />
2 2 2<br />
y z x y z x<br />
2 2 2<br />
2<br />
x y z 1 ⎛ x y z ⎞ 1 ⎛ x y z ⎞⎛ x y z ⎞ x y z<br />
+ + ≥<br />
2 2 2<br />
y z x<br />
⎜ + +<br />
y z x<br />
⎟ ≥ ⎜ + +<br />
y z x<br />
⎟⎜ + + ≥ + +<br />
y z x<br />
⎟<br />
y z x<br />
3⎝ ⎠ 3⎝ ⎠⎝ ⎠<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 10/12/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 17/12/<strong>2016</strong><br />
Buổi 12:<br />
Chuyªn ®Ò 5:<br />
CỰC TRỊ<br />
Cho biểu thức f(x,y…)<br />
• Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x,y…) kí hiệu maxf(x,y…) = M, nếu hai điều<br />
kiện sau được thỏa mãn:<br />
- Với mọi x,y… để f(x,y…) xá định thì f(x,y…) ≤ M<br />
- Tồn tại x 0 , y 0 … sao cho f(x 0 ,y 0 …) = M<br />
• Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x,y…) kí hiệu minf(x,y…) = m, nếu hai điều<br />
kiện sau được thỏa mãn:<br />
- Với mọi x,y… để f(x,y…) xá định thì f(x,y…) ≥ m<br />
- Tồn tại x 0 , y 0 … sao cho f(x 0 ,y 0 …) = m<br />
I) TÌM GTLN, GTNN CỦA ĐA THỨC BẬC HAI<br />
1) Đa thức bậc hai một biến<br />
Ví dụ 1.1<br />
a) Tìm GTNN của A = 3x 2 – 4x + 1<br />
b) Tìm GTLN của B = - 5x 2 + 6x – 2<br />
c) Tìm GTNN của C = (x – 2) 2 + (x – 3) 2<br />
d) Cho tam thức bậc hai P = ax 2 + bx + c<br />
Tìm GTNN của P nếu a > 0<br />
Tìm GTNN của P nếu a > 0<br />
Giải<br />
a) A =<br />
b) B =<br />
2<br />
⎛ 2 4 4 ⎞ 1 ⎛ 2 ⎞ 1 1<br />
3⎜ x − x + ⎟ − = 3⎜ x − ⎟ − ≥ − . Vậy minA= − 1 khi x =<br />
2<br />
⎝ 3 9 ⎠ 3 ⎝ 3 ⎠ 3 3<br />
3 3<br />
⎛ 2 6 9 ⎞ 1 ⎛ 3 ⎞ 1 1<br />
−5⎜ x − x + ⎟ − = −5⎜ x − ⎟ − ≤ − . Vậy maxB =<br />
⎝ 5 25 ⎠ 5 ⎝ 5 ⎠ 5 5<br />
2<br />
2<br />
1 3<br />
− khi x =<br />
5 5<br />
2 2 ⎛ 2 25 ⎞ 1 ⎛ 5 ⎞ 1 1<br />
c) C = x − 4x + 4 + x − 6x + 9 = 2⎜ x − 5x + ⎟ + = 2⎜ x − ⎟ + ≥ .<br />
⎝ 4 ⎠ 2 ⎝ 2 ⎠ 2 2<br />
Vậy maxC = 1 khi x =<br />
5<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
2<br />
⎛ 2 b b ⎞ b ⎛ b ⎞ b<br />
d) Ta có: P = a⎜ x + x + ⎟ + c − = a⎜ a + ⎟ + c −<br />
⎝ a 4a ⎠ 4a ⎝ 2a ⎠ 4a<br />
2<br />
2<br />
b<br />
b<br />
b<br />
Nếu a > 0 thì P ≥ c − . Vậy minP = c − khi x = −<br />
4a<br />
4a<br />
2a<br />
2<br />
2<br />
b<br />
b<br />
b<br />
Nếu a < 0 thì P ≤ c − . Vậy maxP = c − khi x = −<br />
4a<br />
4a<br />
2a<br />
Ví dụ 1.2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
a) Tìm GTNN của M = x 2 – 3x + 1 với x ≥ 2<br />
b) Tìm GTLN của N = x 2 – 5x + 1 với −3 ≤ x ≤ 8<br />
Giải<br />
x −1 x − 2 −1≥ − 1. Vậy minM = -1 khi x = 2<br />
a) M = ( )( )<br />
b) N = ( x )( x )<br />
+ 3 − 8 + 25 ≤ 25. Vậy maxN = 25 khi x = -3, x = 8<br />
2. Đa thức bậc hai hai biến<br />
a) Đa thức bậc hai hai biến có điều kiện<br />
Ví dụ 2a.1<br />
a) Cho x + y = 1. Tìm GTLN của P = 3xy – 4<br />
b) Cho x – 2y = 2. Tìm GTNN của Q = x 2 + 2y 2 – x + 3y<br />
Giải<br />
⎛ 1 ⎞ 13 −13<br />
a) x + y = 1⇒ x = 1− y ⇒ P = 3( 1− y)<br />
y − 4 = −3⎜<br />
y − ⎟ − ≤<br />
⎝ 2 ⎠ 4 4<br />
−13 1<br />
Vậy maxP = khi x =<br />
4 2<br />
2 2<br />
b) x − 2y = 2 ⇒ x = 2y + 2 ⇒ Q = 4y + 8y + 4 + 2y − 2y − 2 + 3y<br />
2 ⎛ 2 3 9 ⎞ 11 11<br />
= 6y + 9y + 2 = 6⎜<br />
y + y + ⎟ − ≥ −<br />
⎝ 2 16 ⎠ 8 8<br />
11 3<br />
Vậy minQ = − khi x = −<br />
8 4<br />
Ví dụ 2a.2<br />
Tìm GTLN của của P = xy vói x, y thỏa mãn<br />
a) x + y = 6, y ≥ 4<br />
S<br />
b) x + y = S,<br />
y ≥ a ><br />
2<br />
P = 6 − y y = 8 − y − 2 y − 4 ≤ 8. Vậy maxP = 8 khi x = 2, y = 4<br />
a) ( ) ( )( )<br />
b) ( ) ( ) ( )( ) ( )<br />
Q = S − y y = S − a a − y − a y + a − S ≤ S − a a .<br />
Vậy maxQ = (S – a)a khi x = S – a, y = a<br />
b) Đa thức bậc hai hai biến<br />
Cho đa thức: P(x,y) = ax 2 + bxy + cy 2 + dx + ey + h (1), với a,b,c ≠ 0<br />
Ta thường đưa P(x, y) về dạng<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
P(x, y) = mF 2 (x, y) + nG 2 (y) + k (2)<br />
P(x, y) = mH 2 (x, y) + nG 2 (x) + k (3)<br />
Trong đó G(y), H(x) là hai biểu thức bậc nhất một ẩn, H(x, y) là biểu thức bậc nhất<br />
hai ẩn.<br />
Chẳng hạn nếu ta biến đổi (1) về (2) với a, (4ac – b 2 ) ≠ 0<br />
2<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2 2 2<br />
4 aP( x, y) = 4a x + 4abxy + 4acy + 4adx + 4aey + 4ah<br />
( ) ( )<br />
( ) ( )<br />
= 4a x + b y + d + 4abxy + 4adx + 2bdy + 4ac − b + 2 2ae − bd y + 4ah − d<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
( 2ae<br />
− bd )<br />
2<br />
2 2 ⎛ 2ae<br />
− bd ⎞<br />
2<br />
2 2<br />
= 2ax + by + d + 4ac − b ⎜ y + ⎟ + 4ahd<br />
−<br />
⎝ 4ac − b ⎠<br />
4ac − b<br />
(Tương tự nhân hai vế của (1) với 4c để chuyển về (3))<br />
Ví dụ 3.1<br />
a) Tìm GTNN của P = x 2 + y 2 + xy + x + y<br />
b) Tìm GTLN của Q = -5x 2 – 2xy – 2y 2 + 14x + 10y – 1<br />
Giải<br />
2 2 2 2 2<br />
a) 4P = 4x + 4y + 4xy + 4x + 4y = 4x + y + 1+ 4xy + 4x + 2y + 3y + 2y<br />
−1<br />
2<br />
2 ⎛ 1 ⎞ 4 4<br />
= ( 2x + y + 1)<br />
+ 3⎜<br />
y + ⎟ − ≥ −<br />
⎝ 3 ⎠ 3 3<br />
4 1<br />
Vậy minP = − khi x = y = −<br />
3 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
b) − 5Q = 25x + 10xy + 10y − 70x − 50y + 5 = 5x − y − 7 + 3y<br />
− 6 − 80<br />
( ) ( )<br />
1 2 9<br />
2<br />
⇒ Q = − ( 5x − y − 7) − ( y − 2)<br />
+ 16 ≤16<br />
5 5<br />
Vậy maxQ = 16 khi x = 1, y = 2<br />
Ví dụ 3.2<br />
Tìm cặp số (x, y) với y nhỏ nhất thỏa mãn: x 2 + 5y 2 + 2y – 4xy – 3 = 0 (*)<br />
Giải<br />
( x y) 2 ( y ) 2 ( y ) 2<br />
( y )( y )<br />
(*) ⇔ − 2 + + 1 = 4 ⇒ + 1 ≤ 4 ⇒ + 3 −1 ≤ 0<br />
⇒ −3 ≤ y ≤1<br />
Vậy miny = -3 khi x = -6. Vậy ccawpj số (x, y) = (-6; -3)<br />
Ví dụ 3.3<br />
Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức x 2 + 2xy + 7(x + y) + 7y 2 + 10 = 0 (**).<br />
Hãy tìm GTLN, GTNN của S = x + y + 1.<br />
Giải<br />
2 2<br />
** ⇔ 4x + 8xy + 28x + 28y + 4y<br />
+ 40 = 0<br />
( )<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
( x y ) y ( x y )<br />
2 2<br />
⇔ 2 + 2 + 7 + 4 = 9 ⇒ 2 + 2 + 7 ≤ 9<br />
⎧x<br />
+ y + 5 ≥ 0<br />
⇔ + + + + ≤ ⇔ ⎨ + + ≤ + +<br />
⎩x<br />
+ y + 2 ≤ 0<br />
⇔ −4 ≤ S ≤ −1<br />
Vậy minS = -4 khi x = -5, y = 0. maxS = -1 khi x = -2, y = 0.<br />
( x y 5)( x y 2) 0 ( vì x y 2 x y 5)<br />
2<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 17/12/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 24/12/<strong>2016</strong><br />
Buổi 13:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
II. PHƯƠNG PHÁP MIỀN GIÁ TRỊ<br />
Ví dụ 1<br />
2<br />
x + 4 2x<br />
+ 3<br />
Tìm GTLN, GTNN của A =<br />
2<br />
x + 1<br />
Giải<br />
Biểu thức A nhận giá trị a khi phương trình sau đây cóa nghiệm<br />
2<br />
x + 4 2x<br />
+ 3<br />
a =<br />
2<br />
x + 1<br />
⇔ a −1 x 2 − 4 2x + a − 3 = 0 1<br />
( ) ( )<br />
2<br />
Nếu a = 1 thì phương trình (1) có nghiệm x = −<br />
4<br />
Nếu a ≠ 1 thì phương trình (1) có nghiệm khi –a 2 + 4a +5 ≥ 0 ⇔ −1≤ a ≤ 5.<br />
Vậy minA = -1 khi x = − 2<br />
2<br />
maxA = 5 khi x =<br />
2<br />
Ví dụ 2<br />
x + 2y<br />
+ 1<br />
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức B =<br />
2 2<br />
x + y + 7<br />
Giải<br />
Biểu thức B nhận giá trị b khi phương trình sau có nghiệm<br />
x + 2y<br />
+ 1<br />
b =<br />
2 2<br />
x + y + 7<br />
2 2<br />
⇔ bx − x + by − 2y + 7b<br />
− 1 = 0 ( 2)<br />
Trong đó x là ẩn, y là tham số và b là tham số có điều kiện<br />
Nếu b = 0 ⇒ x + 2y<br />
+ 1=<br />
0<br />
Nếu b ≠ để (2) có nghiệm x khi 1 – 4b(by 2 – 2y + 7b -1) ≥ 0 (3)<br />
Coi (3) là bất phương trình ẩn y. BPT này xảy ra với mọi giá trị của y khi<br />
16b 2 + 4b 2 (-28b 2 + 4b + 1) ≥ 0<br />
2 5 1<br />
⇔ − 28b + 4b + 5 ≥ 0 ⇔ − ≤ b ≤<br />
14 2<br />
5 7 14<br />
Vậy minB = − khi x = - , y = −<br />
14 5 5<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
maxB = 1 khi x = 1, y = 2<br />
2<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 23/12/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 30/12/<strong>2016</strong><br />
Buổi 14:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC<br />
1) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si<br />
Ví dụ 1.1<br />
Tìm GTLN, GTNN của A = 3x<br />
− 5 + 7 − 3x<br />
với 5 ≤ x ≤<br />
7<br />
3 3<br />
Giải<br />
( )( ) ( )( )<br />
2<br />
A 3x 5 7 3x 2 3x 5 7 3x 2 2 3x 5 7 3x<br />
= − + − + − − = + − −<br />
Vậy A 2 5 7<br />
≥ 2 ⇒ A ≥ 2. Vậy minA = 2 khi x = , y =<br />
3 3<br />
2<br />
A ≤ 4 ⇒ A ≤ 2 ⇒ max A = 2 khi x = 2<br />
(Biểu thức được cho dưới dạng tổng hai căn thức. Hai biểu thức lấy căn có<br />
tổng là hằng số)<br />
Ví dụ 1.2<br />
6 8<br />
Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6 . Hãy tìm GTNN của P = 3x<br />
+ 2y<br />
+ +<br />
x y<br />
Giải<br />
3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8<br />
Ta có: P = ( x + y)<br />
+ + + + ≥ .6 + 2 . + 2 . = 9 + 6 + 4 = 19<br />
2 2 x 2 y 2 2 x 2 y<br />
Vậy minP = 19 khi x = 2, y = 4.<br />
Ví dụ 1.3<br />
x y − 2 + y x − 3<br />
Tìm GTLN của biểu thức M =<br />
với x ≥ 3; y ≥ 2<br />
xy<br />
Giải<br />
x − 3 y − 2<br />
To có: M = +<br />
x y<br />
Theo bất đẳng thức Cô – si ta có:<br />
x x − 3 3 y y − 2 2<br />
3( x − 3 ) ≤ ⇒ ≤ ; 2( y − 2)<br />
≤ ⇒ ≤<br />
2 x 6 2 y 4<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3 2 3 2<br />
⇒ M ≤ + ⇒ max M = + khi x = 6; y = 4<br />
6 4 6 4<br />
Ví dụ 1.4<br />
Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: 1 + 1 + 1 ≥ 2 ( 1)<br />
. Tìm TGLN của P = xyz<br />
1+ x 1+ y 1+<br />
z<br />
Giải<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
1 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ y z z<br />
( 1)<br />
⇒ ≥ ⎜1− ⎟ + ⎜1+ ⎟ = + ≥ 2<br />
1+ x ⎝ 1+ y ⎠ ⎝ 1+ z ⎠ 1+ y 1+ z ( 1+ y)( 1+<br />
z)<br />
Tương tự:<br />
1 xz 1<br />
xy<br />
≥ 2 ; ≥ 2<br />
1+ y 1+ x 1+ z 1+ z 1+ x 1+<br />
y<br />
( )( ) ( )( )<br />
1 1 1<br />
Nhân vế với vế của ba BĐT trên ⇒ P = xyz ≤ ⇒ max P = khi x = y = z =<br />
8 8 2<br />
Ví dụ 1.5<br />
3 4<br />
Cho 0 < x < 1, Tìm GTNN của Q = +<br />
1−<br />
x x<br />
Giải<br />
( − x) x ( − x)<br />
( )<br />
3x<br />
4 1 3 4 1<br />
2<br />
Ta có : P = + + 7 ≥ 2 . + 7 = 2 + 3<br />
1−<br />
x x 1−<br />
x x<br />
2 3x<br />
4( 1−<br />
x)<br />
2<br />
⇒ minP = ( 2 + 3 ) khi = ⇒ x = ( 3 −1)<br />
1−<br />
x x<br />
3ax<br />
4b( 1- x)<br />
(Đặt P = + + c đồng nhất hệ số suy ra a = b = 1; c = 7)<br />
1- x x<br />
Ví dụ 1.6<br />
Cho x, y, z, t > 0. Tìm GTNN của biểu thức.<br />
x − t t − y y − z z − x<br />
M = + + +<br />
t + y y + z z + x x + t<br />
Giải<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 1 + 1 ≥ 4 với a, b > 0.<br />
a b a + b<br />
⎛ x − t ⎞ ⎛ t − y ⎞ ⎛ y − z ⎞ ⎛ z − x ⎞<br />
Ta có : M = M + 4 − 4 = ⎜ + 1 1 1 1 4<br />
t y<br />
⎟ + ⎜ +<br />
y z<br />
⎟ + ⎜ + ⎟ + ⎜ + ⎟ −<br />
⎝ + ⎠ ⎝ + ⎠ ⎝ z + x ⎠ ⎝ x + t ⎠<br />
x + y t + z y + x z + t<br />
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞<br />
= + + + − 4 = ( x + y) + + ( z + t)<br />
+<br />
t + y y + z z + x x + t<br />
⎜<br />
t y z x<br />
⎟ ⎜<br />
y z x t<br />
⎟<br />
⎝ + + ⎠ ⎝ + + ⎠<br />
4( x + y) 4( z + t)<br />
≥ + − 4 = 0<br />
x + y + z + t x + y + z + t<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⇒ minM = 0 khi x = y và z = t<br />
2. Sử dụng BĐT Bunhiacopski (BCS)<br />
Ví dụ 2.1<br />
Cho x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1. Tìm GTNN của biểu thức<br />
A = x 4 + y 4 + z 4<br />
Áp dụng BĐT BCS ta có<br />
Giải<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
( xy yz zx) ( x y z )( x y z ) ( x y z )<br />
2<br />
( x 2 y 2 z 2 ) ( )( x 4 y 4 z<br />
4<br />
)<br />
1 = + + ≤ + + + + = + +<br />
⇒1≤ + + ≤ 1+ 1+ 1 + +<br />
1 1 3<br />
⇒ P ≥ ⇒ minP = khi x = y = z =<br />
3 3 3<br />
Ví dụ 2.2<br />
4a 9b 16c<br />
Tìm GTNN của P = + +<br />
b + c − a c + a − b a + b − c<br />
cạnh của một tam giác.<br />
Giải<br />
⎛ a 1 ⎞ ⎛ b 1 ⎞ ⎛ c 1 ⎞ 29<br />
P = 4⎜ + ⎟ + 9⎜ + ⎟ + 16⎜ + ⎟ −<br />
⎝ b + c − a 2 ⎠ ⎝ c + a − b 2 ⎠ ⎝ a + b − c 2 ⎠ 2<br />
a + b + c ⎛ 4 9 16 ⎞ 29<br />
= ⎜ + + ⎟ −<br />
2 ⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2<br />
2<br />
( + + )<br />
( b + c − a) + ( c + a − b) + ( a + b − c)<br />
a + b + c<br />
2 3 4 29<br />
≥ .<br />
−<br />
2 2<br />
a + b + c 81 29 81 29<br />
= . − = − = 26<br />
2 a + b + c 2 2 2<br />
a b c<br />
⇒ minP = 26 khi = = 7 6 5<br />
Ví dụ 2.3<br />
a<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =<br />
1+b-a + b<br />
1+c-b + c<br />
1+a-c<br />
trong đó a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1<br />
Giải<br />
( )<br />
( ) ( ) ( )<br />
2<br />
trong đó a, b, c là độ dài ba<br />
( )<br />
( )<br />
2 2<br />
a b c<br />
a + b + c a + b + c<br />
2<br />
Ta có : 1 4<br />
Q = + + ≥ = ≥ b − ac<br />
2b + c 2c + a 2a + b a 2b + c + b 2c + a + c 2a + b 3 ab + bc + ca<br />
1<br />
⇒ minQ = 1 khi a = b = c =<br />
3<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ví dụ 2.4<br />
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN của<br />
1 1 1 1<br />
P = + + +<br />
a<br />
2 b<br />
2 c<br />
2<br />
+ + ab bc ca<br />
Giải<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
1 1 1 9<br />
+ + ≥<br />
ab bc ca ab + bc + ca<br />
1 9<br />
⇒ P ≥ +<br />
a<br />
2 b<br />
2 c<br />
2<br />
+ + ab + bc + ca<br />
⎛ 1 4 ⎞ 7<br />
= ⎜<br />
+ ⎟ +<br />
⎝ + + 2( + + ) ⎠ + +<br />
2 2 2<br />
a b c ab bc ca ab bc ca<br />
2<br />
( 1+<br />
2)<br />
9 21<br />
( a + b + c) ab + bc + ca ( a + b + c)<br />
≥ + ≥ 9 + = 30<br />
2 2<br />
1<br />
⇒ minP = 30 khi a = b = c = 3<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 30/12/<strong>2016</strong><br />
Ngày dạy: 7/1/2017<br />
Buổi 15:<br />
Chuyªn ®Ò 5:<br />
Tø gi¸c néi tiÕp<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
I -c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp<br />
1- Tæng hai gãc ®èi b»ng 180 0<br />
2- Hai gãc liªn tiÕp cïng nh×n mét c¹nh d−íi hai gãc b»ng nhau.<br />
3- NÕu hai c¹nh ®èi diÖn cu gi¸c ABCD c¾t nhau t¹i M tháa mn:<br />
MA.MB =MC.MD ; hoÆc hai ®−êng chÐo c¾t nhau t¹i O tháa mn<br />
OA.OC = OB.OD th× ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp<br />
4- Sö dông ®Þnh lý Pt«lªmª<br />
II- C¸c vÝ dô<br />
VÝ dô1: Cho ®−êng trßn t©m O vµ mét ®iÓm C ë ngoµi ®−êng trßn ®ã. Tõ C kÎ hai tiÕp<br />
tuyÕn CE ; CF ( E vµ F lµ c¸c tiÕp ®iÓm) vµ c¸t tuyÕn CMN ( N n»m gi÷a C vµ M ) tíi<br />
®−êng trßn.§−êng th¼ng CO c¾t ®−êng trßn t¹i hai ®iÓm A vµ B. Gäi I lµ giao ®iÓm cña<br />
AB víi EF. Chøng minh r»ng:<br />
a, Bèn ®iÓm O, I, M, N cïng thuéc mét ®−êng trßn<br />
b, AIM = BIN<br />
Gii<br />
a, Do CE lµ tiÕp tuyÕn cña (O) nªn:<br />
CEM = CNE (Cïng ch¾n ME )<br />
∆CEM ~ ∆CNE .<br />
CE<br />
<br />
CM = CN<br />
CE<br />
CM.CN =CE 2<br />
MÆt Kh¸c , do CE; CF lµ c¸c tiÕp tuyÕn cña (O) nªn<br />
AB⊥ EF t¹i I v× vËy trong tam gi¸c vu«ng CEO ®−êng cao EI ta cã:<br />
CE 2 = CI.CO<br />
C<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tõ (1) vµ (2) suy ra CM.CN = CI.CO => CM<br />
CI<br />
= CO<br />
CN<br />
A<br />
M<br />
M'<br />
F<br />
E<br />
I<br />
O<br />
N<br />
B<br />
∆CMI ~ ∆CON<br />
CIM = CNO<br />
Tø gi¸c OIMN néi tiÕp<br />
b KÐo dµi NI c¾t ®−êng trßn t¹i M’.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Do tø gi¸c IONM néi tiÕp nªn :<br />
IOM = I NM 1 =<br />
2 s® NM <br />
=> AM = AM ' . Do ®ã:<br />
AIM = AIM ' = BIN <br />
VÝ Dô 2 Cho tam gi¸c ABC cã Â = 45 0 ; BC =a néi tiÕp trong ®−êng trßn t©m O;<br />
c¸c ®−êng cao BB’ vµ CC’. Gäi O’ lµ ®iÓm ®èi xøng cña O qua ®−êng th¼ng B’C’.<br />
a. Chøng minh r»ng A; B’; C’; O’ cïng thuéc mét ®−êng trßn<br />
b. TÝnh B’C’ theo a.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Lêi gii<br />
a. Do O lµ t©m ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC nªn<br />
BOC = 2 BAC =90 0<br />
Tõ ®ã suy ra c¸c ®iÓm O; B’; C’<br />
Cïng thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh BC.XÐt tø<br />
néi tiÕp CC’OB’ cã :<br />
C ' OB ' = 180<br />
0<br />
- C ' CB '<br />
O<br />
B'<br />
= 180 0 - ( 90 0 - Â ) =135 0 .<br />
Mµ O’ ®èi xøng víi O qua B’C’ nªn:<br />
O'<br />
C ' O ' B ' = C ' OB ' = 135<br />
0<br />
=180 0 - Â<br />
B<br />
Hay tø gi¸c AC’O’B’ néi tiÕp.<br />
b. Do  = 45 0 nªn ∆BB’A vu«ng c©n t¹i B’<br />
V× vËy B’ n»m trªn ®−êng trung trùc cña ®o¹n AB hay B’O ⊥ AB<br />
C’OB’C lµ h×nh thang c©n nªn B’C’ =OC<br />
MÆt kh¸c ∆BOC vu«ng c©n nªn: B’C’ =OC =<br />
BC 2 a 2<br />
=<br />
2 2<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
C'<br />
C<br />
gi¸c<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 7/1/2017<br />
Ngày dạy: 14/1/2017<br />
Buổi 16:<br />
III bµi tËp ¸p dông<br />
Tø gi¸c néi tiÕp (tiếp)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài tập 1:<br />
Cho tứ giác ABCD nội tiế đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt<br />
nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD. Chứng minh:<br />
a/ Tứ giác EBEF, tứ giác DCEF nội tiếp.<br />
b/ CA là phân giác của BCF <br />
c/ Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh tứ giác BCMF nội tiếp.<br />
Bài tập 2:<br />
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại<br />
E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm thứ<br />
hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:<br />
a/ CEFD là tứ giác nội tiếp<br />
b/ Tia FA là phân giác của góc BFM<br />
c/ BE.DN = EN.BD.<br />
Bài tập 3:<br />
Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn đường kính<br />
BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai F, G.<br />
Chứng minh:<br />
a/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD<br />
b/ Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp được một đường tròn<br />
c/ AC song song với FG<br />
d/ Các đường thẳng AC, DE, BF đồng quy.<br />
Bài tập 4:<br />
Cho tam giác ABC có A ˆ = 90 0 ; AB > AC, và một điểm M nằm trên đoạn AC ( M không<br />
trùng với A và C ). Gọi N và D lần lượt là giao điểm thứ hai của BC và MB với đường tròn<br />
đường kính MC; gọi S là giao điểm thứ hai giữa AD với đường tròn đường kính MC; T là<br />
giao điểm của MN và AB. Chứng minh:<br />
a/ Bốn điểm A, M, N, B cùng thuộc một đường tròn<br />
b/ CM là phân giác của góc BCS.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
c/<br />
TA<br />
TD<br />
TC<br />
=<br />
TB<br />
Bài tập 5:<br />
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Qua A dựng hai tiếp tuyến AM và<br />
<strong>AN</strong> với đường tròn ( M, N là các tiếp điểm ) và một cact tuyến bất kỳ cắt đường tròn tại P, Q.<br />
Gọi L là trung điểm của PQ.<br />
a/ Chứng minh 5 điểm: O, L, M, A, N cùng thuộc một đường tròn<br />
b/ Chứng minh LA là phân giác của góc MLN<br />
c/ Gọi I là giao điểm của MN và LA. Chứng minh: MA 2 = AI. AL<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
d/ Gọi K là giao điểm của ML với (O). Chứng minh rằng: KN // AQ<br />
e/ Chứng minh tam giác KLN cân.<br />
Bài tập 6:<br />
Cho đường tròn (O;R) tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Trên d lấy điểm H không trùng với<br />
điểm A và AH < R. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d, đường thẳng này cắt đường tròn<br />
tại hai điểm E và B ( E nằm giữa B và H )<br />
a/ Chứng minh: góc ABE bằng góc EAH và tam giác AHB đồng dạng với tam<br />
giác EAH.<br />
b/ Lấy điểm C trên d sao cho H lá trung điểm của đoạn AC, đường thẳng CE cắt<br />
AB tại K. Chứng minh: AHEK là tứ giác nội tiếp<br />
c/ Xác định vị trí của điểm H để AB = R 3<br />
Bài tập 7:<br />
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến PM và PN với đường tròn (O) (<br />
M, N là tiếp điểm ). Đường thẳng đi qua điểm P cắt đường tròn (O) tại hai điểm E và F.<br />
Đường thẳng qua O song song với MP cắt PN tại Q. Gọi H là trung điểm của đoạn EF.<br />
Chứng minh:<br />
a/ Tứ giác PMON nội tiếp đường tròn<br />
b/ Các điểm P, N, O, H cùng nằm trên một đường tròn<br />
c/ Tam giác PQO cân<br />
d/ MP 2 = PE. PF<br />
∃ ∃<br />
e/ PHM = PHN<br />
Bài tập 8:<br />
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF<br />
cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P.<br />
Chứng minh rằng:<br />
a/ Các tứ giác AEHF, BFHD nội tiếp.<br />
b/ Bốn điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn.<br />
c/ AE. AC = AH. AD và AD. BC = BE. AC<br />
d/ H và M đối xứng nhau qua BC<br />
e/ Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.<br />
Bài tập 9:<br />
Cho tam giác ABC không cân, đường cao AH, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi E, F<br />
thứ tự là hình chiếu của B, C lên đường kính AD của đường tròn (O) và M, N thứ tự là trung<br />
điểm của BC, AB. Chứng minh:<br />
a/ Bốn điểm A, B, H, E cùng nằm trên một đường tròn tâm N và HE // CD.<br />
b/ M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF.<br />
Bài tập 10:<br />
Cho đường tròn (O) và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát<br />
tuyến ADE với đường tròn ( B và C là các tiếp điểm ). Gọi H là trung điểm của DE.<br />
a/ CMR: A, B,H, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường<br />
tròn này.<br />
∃<br />
b/ Chứng minh: HA là tia phân giác . DHC<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
c/ Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh: AB 2 = AI.AH<br />
d/ BH cắt (O) tại K. Chứng minh: AE // CK.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài tập 11:<br />
Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD của<br />
đường tròn đó.<br />
a/ Gọi E là trung điểm của dây CD. Chứng minh 5 điểm S, A, E, O, B cùng thuộc<br />
một đường tròn.<br />
b/ Nếu SA = AO thì SAOB là hình gì? Tại sao?.<br />
c/ CMR: AC.BD = BC.DA =<br />
AB.<br />
CD<br />
2<br />
Bài tập 12:<br />
Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó. Trên nửa mặt phẳng bờ d kẻ hai tia<br />
Ax, By cùng vuông góc với d. Trên tia Ax lấy I. Tia vuông góc với CI tại C cắt By tại K.<br />
Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P.<br />
a/ Chứng minh tứ giác CBPK nội tiếp được đường tròn<br />
b/ Chứng minh: AI. BK = AC. CB<br />
c/ Giả sử A, B, I cố định hãy xác định vị trí điểm C sao cho diện tích hình thang<br />
vuông ABKI lớn nhất.<br />
Bài tập 13:<br />
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). M là điểm di động trên cung nhỏ BC.<br />
Trên đoạn thẳng MA lấy điểm D sao cho MD = MC.<br />
a/ Chứng minh: △ DMC đều<br />
b/ Chứng minh: MB + MC = MA<br />
c/ Chứng minh tứ giác ADOC nội tiếp được.<br />
d/ Khi M di động trên cung nhỏ BC thì D di động trên đường cố định nào?.<br />
Bài tập 14:<br />
Cho đường tròn (O;R), từ một điểm A trên O kẻ tiếp tuyến d với O. Trên đường thẳng d<br />
lấy điểm M bất kỳ ( M khác A ) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp<br />
tuyến MB ( B là tiếp điểm ). Kẻ AC ⊥ MB, BD ⊥ MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I<br />
là giao điểm của OM và AB.<br />
a/ Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp<br />
b/ Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.<br />
c/ Chứng minh OI. OM = R 2 ; OI. IM = IA 2<br />
d/ Chứng minh OAHB là hình thoi<br />
e/ chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng<br />
f/ Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d.<br />
Bài tập 15:<br />
Cho hình thang cân ABCD ( AB > CD; AB // CD ) nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp<br />
tuyến với đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo<br />
AC và BD.<br />
a/ Chứng minh tứ giác AEDI nội tiếp.<br />
b/ Chứng minh AB // EI<br />
c/ Đường thẳng EI cắt cạnh bên AD và BC của hình thang tương ứng ở R và S.<br />
Chứng minh: * I là trung điểm của RS<br />
1 1 2<br />
* = =<br />
AB CD RS<br />
Bài tập 16:<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn (O) thay đổi đi qua hai<br />
điểm M, N. Từ P kẻ các tiếp tuyến PT, PQ với đường tròn (O).<br />
a/ Chứng minh: PT 2 = PM. PN. Từ đó suy ra khi (O) thay đổi vẫn qua M, N thì T, Q<br />
thuộc một đường tròn cố định.<br />
b/ Gọi giao điểm của TQ với PO, PM là I và J. K là trung điểm của MN. Chứng<br />
minh các tứ giác OKTP, OKIJ nội tiếp.<br />
c/ CMR: Khi đường tròn (O) thay đổi vẫn đi qua M, N thì TQ luôn đi qua điểm cố<br />
định.<br />
∃<br />
d/ Cho MN = NP = a. Tìm vị trí của tâm O để TPQ =60 0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài tập 17:<br />
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy điểm M (M ≠ A và C). Vẽ đường tròn đường<br />
kính MC. Gọi T là giao điểm thứ hai của cạnh BC với đường tròn. Nối BM kéo dài cắt đường<br />
tròn tại điểm thứ hai là D. Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai S. Chứng<br />
minh:<br />
a/ Tứ giác ABTM nội tiếp.<br />
∃<br />
b/ Khi M chuyển động trên AC thì ADM có số đo không đổi<br />
c/ AB // ST.<br />
Bài tập 18:<br />
Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho AI =<br />
2/3AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I, gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho<br />
C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.<br />
a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.<br />
b/ Chứng minh: ∆AME ~ ∆ACM<br />
c/ Chứng minh AM 2 = AE. AC<br />
d/ chứng minh AE. AC – AI. IB = AI 2<br />
e/ Hãy xác định vị trí của C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp<br />
tam giác CME là nhỏ nhất.<br />
Bài tập 19:Cho điểm A bên ngoài đường tròn (O; R). Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát<br />
tuyến ADE đến đường tròn (O). Gọi H là trung điểm của DE.<br />
a/ Chứng minh năm điểm: A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.<br />
∃<br />
b/ Chứng minh AH là tia phân giác của DHC<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
c/ DE cắt BC tại I. Chứng minh: AB 2 = AI. AH<br />
d/ Cho AB = R 3 và OH = 2<br />
R<br />
. Tính HI theo R.<br />
Bài tập 20: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường<br />
tròn (O) tại A. M và Q là hai điểm trên (d) sao cho M ≠ A, M ≠ Q, Q ≠ A. Các đường thẳng<br />
BM và BQ lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là N và P. Chứng minh:<br />
a/ Tích BN. BM không đổi<br />
b/ Tứ giác MNPQ nội tiếp<br />
c/ Bất đẳng thức: BN + BP + BM + BQ > 8R.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 14/1/2017<br />
Ngày dạy: 21/1/2017<br />
Buổi 17:<br />
Chuyªn ®Ò 6:<br />
®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Trong c¸c ®Ò thi häc sinh giái, thi vµo tr−êng chuyªn, líp chän th−êng cã nh÷ng bµi<br />
to¸n liªn quan ®Õn t×m ®iÓm cè ®Þnh, chøng minh ®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh. Thùc tÕ<br />
cho thÊy ®©y lµ bµi to¸n khã, häc sinh th−êng khã kh¨n khi gÆp phi bµi to¸n d¹ng nµy.<br />
Bµi to¸n “§−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh” ®ßi hái HS phi cã kÜ n¨ng nhÊt ®Þnh céng víi<br />
sù ®Çu t− suy nghÜ, t×m tßi nh−ng ®Æc biÖt phi cã ph−¬ng ph¸p lµm bµi.<br />
T×m hiÓu néi dung bµi to¸n<br />
Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh<br />
T×m tßi h−íng gii<br />
Tr×nh bµy lêi gii<br />
T×m hiÓu bµi to¸n:<br />
YÕu tè cè ®Þnh.( ®iÓm, ®−êng …)<br />
YÕu tè chuyÓn ®éng.( ®iÓm, ®−êng …)<br />
YÕu tè kh«ng ®æi.( ®é dµi ®o¹n, ®é lín gãc … )<br />
Quan hÖ kh«ng ®æi ( Song song, vu«ng gãc, th¼ng hµng … )<br />
Kh©u t×m hiÓu néi dung bµi to¸n lµ rÊt quan träng. Nã ®Þnh h−íng cho c¸c thao t¸c tiÕp<br />
theo. Trong kh©u nµy ®ßi hái häc sinh phi cã tr×nh ®é ph©n tÝch bµi to¸n, kh n¨ng<br />
ph¸n ®o¸n tèt. Tuú thuéc vµo kh n¨ng cña tõng ®èi t−îng häc sinh mµ gi¸o viªn cã thÓ<br />
®−a ra hÖ thèng c©u hái dÉn d¾t thÝch hîp nh»m gióp häc sinh t×m hiÓu tèt néi dung bµi<br />
to¸n. CÇn x¸c ®Þnh râ yÕu tè cè ®Þnh, kh«ng ®æi, c¸c quan hÖ kh«ng ®æi vµ c¸c yÕu tè<br />
thay ®æi, t×m mèi quan hÖ gi÷a c¸c yÕu tè ®ã.<br />
Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh:<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Dùa vµo nh÷ng vÞ trÝ ®Æc biÖt cña yÕu tè chuyÓn ®éng ®Ó dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh. Th«ng<br />
th−êng ta t×m mét hoÆc hai vÞ trÝ ®Æc biÖt céng thªm víi c¸c ®Æc ®iÓm bÊt biÕn kh¸c nh-<br />
− tÝnh chÊt ®èi xøng, song song, th¼ng hµng … ®Ó dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh<br />
T×m tßi h−íng gii<br />
Tõ viÖc dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh t×m mèi quan hÖ gi÷a ®iÓm ®ã víi c¸c yÕu tè chuyÓn<br />
®éng, yÕu tè cè ®Þnh vµ yÕu tè kh«ng ®æi. Th«ng th−êng ®Ó chøng tá mét ®iÓm lµ cè<br />
®Þnh ta chØ ra ®iÓm ®ã thuéc hai ®−êng cè ®Þnh, thuéc mét ®−êng cè ®Þnh vµ tho mn<br />
mét ®iÒu kiÖn (thuéc mét tia vµ c¸ch gèc mét ®o¹n kh«ng ®æi, thuéc mét ®−êng trßn vµ<br />
lµ mót cña mét cung kh«ng ®æi ...) th«ng th−êng lêi gii cña mét bµi to¸n th−êng ®−îc<br />
c¾t bá nh÷ng suy nghÜ bªn trong nã chÝnh v× vËy ta th−êng cã cm gi¸c lêi gii cã c¸i<br />
g× ®ã thiÕu tù nhiªn, kh«ng cã tÝnh thuyÕt phôc chÝnh v× vËy khi tr×nh bµy ta cè g¾ng<br />
lµm cho lêi gii mang tÝnh tù nhiªn h¬n, cã gi¸ trÞ vÒ viÖc rÌn luyÖn t− duy cho häc<br />
sinh.<br />
mét vµi vÝ dô:<br />
Bµi 1: Cho ba ®iÓm A, C, B th¼ng hµnh theo thø tù ®ã. VÏ tia Cx vu«ng gãc víi<br />
CE CA<br />
AB.Trªn tia Cx lÊy hai ®iÓm D, E sao cho = = 3 . §−êng trßn ngo¹i tiÕp tam<br />
CB CD<br />
gi¸c ADC c¾t ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c BEC t¹i H kh¸c C. Chøng minh r»ng:<br />
§−êng th¼ng HC lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi C<br />
di chuyÓn trªn ®o¹n th¼ng AB.<br />
T×m hiÓu ®Ò bµi:<br />
* YÕu tè cè ®Þnh: §o¹n AB<br />
* YÕu tè kh«ng ®æi:<br />
+ Gãc BEC = 30 0 , Gãc ADB = 60 0 do ®ã s® cung BC,<br />
cung CA kh«ng ®æi<br />
+ B, D, H th¼ng hµng; E, H, A th¼ng hµng<br />
m<br />
b<br />
C<br />
a<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Dù ®o¸n ®iÓm cè ®Þnh:<br />
khi C trïng B th× (d) t¹o víi BA mét gãc 60 0 => ®iÓm<br />
cè ®Þnh thuéc tia By t¹o víi tia BA mét gãc 60 0<br />
D<br />
E<br />
h<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
khi C trïng A th× (d) t¹o víi AB mét gãc 30 0 => ®iÓm cè ®Þnh thuéc tia Az t¹o víi tia<br />
AB mét gãc 30 0<br />
By vµ Az c¾t nhau t¹i M th× M lµ ®iÓm cè ®Þnh? NhËn thÊy M nh×n AB cè ®Þnh d−íi 90 0<br />
=> M thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB.<br />
T×m h−íng chøng minh:<br />
M thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB cè ®Þnh do ®ã cÇn chøng minh s® cung AM kh«ng<br />
®æi thËt vËy:<br />
s® cung AM = 2s®Gãc MCA=2s®Gãc CHA =2s®Gãc CDA = 120 0<br />
Lêi gii:<br />
CA<br />
Ta cã tgD = = 3 => Gãc D=60 0<br />
CD<br />
cã Gãc CHA = Gãc CDA = 60 0<br />
G/s ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB c¾t CH t¹i M<br />
ta cã Gãc MHA= 60 0 => s® cung MA kh«ng ®æi<br />
l¹i cã ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB cè ®Þnh vËy:<br />
M cè ®Þnh do ®ã CH lu«n qua M cè ®Þnh.<br />
Bµi 2: Cho ®−êng trßn (O) vµ ®−êng th¼ng (d) n»m ngoµi ®−êng trßn. I lµ ®iÓm di ®éng<br />
trªn (d). §−êng trßn ®−êng kÝnh OI c¾t (O) t¹i M, N. Chøng minh ®−êng trßn ®−êng<br />
kÝnh OI lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh kh¸c O vµ ®−êng th¼ng MN lu«n ®i qua mét<br />
®iÓm cè ®Þnh.<br />
M<br />
O<br />
F<br />
E<br />
N<br />
d<br />
I<br />
H<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
H−íng dÉn:<br />
do tÝnh chÊt ®èi xøng nªn ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn trôc ®èi xøng hay ®−êng th¼ng qua O<br />
vµ vu«ng gãc víi (d)<br />
Gii:<br />
KÎ OH vu«ng gãc víi (d) c¾t MN t¹i E.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
ta cã H cè ®Þnh vµ H thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI vËy ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI<br />
lu«n ®i qua K cè ®Þnh.<br />
XÐt tam gi¸c OEF vµ tam gi¸c OIH cã gãc O chung, gãc OFE = gãc OHI = 90 0<br />
Nªn tam gi¸c OEF ®ång d¹ng víi tam gi¸c OIH do ®ã: OF/ OE = OH/ OI => OE. OH<br />
= OF. OI<br />
L¹i cã gãc IMO = 90 0 ( néi tiÕp ch¾n nöa ®−êng trßn ®−êng kÝnh OI )<br />
XÐt tam gi¸c vu«ng OMI cã ®−êng cao øng víi c¹nh huyÒn MF nªn:<br />
OF. OI = OM 2<br />
2<br />
OM<br />
Do ®ã: OE = = h»ng sè v©y E cè ®Þnh do ®ã MN ®i qua E cè ®Þnh.<br />
OH<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 27/1/2017<br />
Ngày dạy: 4/2/2017<br />
Buổi 18:<br />
Chuyªn ®Ò 6:<br />
®−êng ®i qua ®iÓm cè ®Þnh (tiếp)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bµi 3: Cho ®−êng trßn (O; R) vµ d©y AB cè ®Þnh. C lµ mét ®iÓm chuyÓn ®éng trªn<br />
®−êng trßn vµ M lµ trung ®iÓm cña AC. Chøng minh r»ng ®−êng th¼ng kÎ tõ M vu«ng<br />
gãc víi BC lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />
B<br />
Gii:<br />
VÏ ®−êng kÝnh BD => D cè ®Þnh.<br />
Gi sö ®−êng th¼ng qua M vµ vu«ng gãc víi BC c¾t BC c¾t AD t¹i I.<br />
DÔ thÊy gãc BCD = 90 0 hay MI // CD.<br />
XÐt tam gi¸c ACD cã MC = MA; MI // CD => I lµ trung ®iÓm cña DA cè ®Þnh hay<br />
®−êng th¼ng qua M vu«ng gãc víi BC ®i qua I cè ®Þnh.<br />
Bµi 4: Cho tam gi¸c ABC vµ hai ®iÓm M, N thø tù<br />
chuyÓn ®éng trªn hai tia BA, CA sao cho BM= CN.<br />
Chøng minh r»ng ®−êng trung trùc cña MN lu«n ®i<br />
qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />
O<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C<br />
M<br />
d<br />
I<br />
A<br />
I<br />
H−íng dÉn:<br />
Khi M ≡B th× N ≡C khi ®ã ®−êng trung trùc cña<br />
MN lµ trung trùc cña BC. VËy ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn<br />
®−êng trung trùc cña BC<br />
B<br />
A<br />
M<br />
N<br />
C<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Gii: Gi sö trung trùc cña BC c¾t trung trùc cña MN t¹i I<br />
DÔ thÊy tam gi¸c IMB = tam gi¸c INC (c-c-c) vËy gãc MBI = gãc NCI<br />
XÐt tø gi¸c ABCI cã gãc MBI = gãc NCI vËy tø gi¸c ABCI néi tiÕp hay I thuéc ®−êng<br />
trßn Ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC cè ®Þnh, mµ Trung trùc cña BC cè ®Þnh VËy I cè ®Þnh<br />
hay trung trùc cña MN ®i qua I cè ®Þnh.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bµi 5: Cho ®−êng trßn (O; R) vµ d©y cung AB = R<br />
3 . §iÓm P kh¸c A vµ B. Gäi (C;<br />
R 1 ) lµ ®−êng trßn ®i qua P tiÕp xóc víi ®−êng trßn (O; R) t¹i A.Gäi (D; R 2 ) lµ ®−êng<br />
trßn ®i qua P tiÕp xóc víi ®−êng trßn (O; R) t¹i B. C¸c<br />
®−êng trßn (C; R 1 ) vµ (D; R 2 ) c¾t nhau t¹i M kh¸c P.<br />
Chøng minh r»ng khi P di ®éng trªn AB th× ®−êng th¼ng<br />
PM lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.<br />
T×m hiÓu ®Ò bµi:<br />
* YÕu tè cè ®Þnh: (O; R), d©y AB<br />
* YÕu tè kh«ng ®æi: DPCO lµ h×nh b×nh hµnh. S® cung<br />
BP cña (D), s® cung AP cña (C), Gãc BMA kh«ng ®æi<br />
Dù ®o¸n<br />
Khi P ≡ A th× PM lµ tiÕp tuyÕn cña (O; R) => ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn tiÕp tuyÕn cña<br />
(O; R) t¹i A<br />
Khi P ≡ B th× PM lµ tiÕp tuyÕn cña (O; R)=> ®iÓm cè ®Þnh n»m trªn tiÕp tuyÕn cña (O;<br />
R) t¹i B<br />
Do tÝnh chÊt ®èi xøng cña h×nh => §iÓm cè ®Þnh n»m trªn ®−êng th¼ng qua O vµ<br />
vu«ng gãc víi AB<br />
=> §iÓm cè ®Þnh n»m trªn ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c OAB<br />
Lêi gii:<br />
VÏ ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c OAB c¾t PM t¹i I .<br />
v× AB = R 3 => s® cung AB cña (O) b»ng 120 0<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
tam gi¸c BDP c©n do ®ã gãc OBA = gãc DPB<br />
tam gi¸c OAB c©n do ®ã gãc OBA = gãc OAB => gãc BDP = gãc BOA => s®cung BP<br />
cña (D) = s® cung BA cña (O) = 120 0 .<br />
t−¬ng tù s® cung PA cña (C) = 120 0 .<br />
B<br />
M<br />
D<br />
P<br />
I<br />
O<br />
C<br />
A<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
ta cã gãc BMP = 2<br />
1 s® cung BP cña (D) = 60<br />
0<br />
ta cã gãc AMP = 2<br />
1 s® cung AP cña (C) = 60<br />
0<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
VËy gãc BMA = gãc BMP + gãc AMP = 120 0<br />
= gãc BOA<br />
xÐt tø gi¸c BMOA cã gãc BMA = gãc BOA do ®ã tø gi¸c BMOA néi tiÕp hay M thuéc<br />
®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c BOA.<br />
1 1<br />
VËy s® cung IA = gãc IMA = gãc PMA = s® cung PA cña (C) = 120<br />
0<br />
.VËy I<br />
2 2<br />
thuéc ®−êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c AOB vµ s® cung IA = 120 0 => I cè ®Þnh hay MP<br />
®i qua I cè ®Þnh.<br />
Bµi 6: Cho ®o¹n AB cè ®Þnh, M di ®éng trªn AB. Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê AB<br />
vÏ hai h×nh vu«ng MADE vµ MBHG. Hai ®−êng trßn ngo¹i tiÕp hai h×nh vu«ng c¾t<br />
nhau t¹i N. Chøng minh ®−êng th¼ng MN lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi M di<br />
chuyÓn trªn AB.<br />
H−íng dÉn:<br />
T−¬ng tù bµi 1<br />
Gii:<br />
Gi sö MN c¾t ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB t¹i I<br />
Ta cã Gãc <strong>AN</strong>M = Gãc ADM = 45 0 ( gãc néi tiÕp cïng<br />
ch¾n cung AM cña ®−êng trßn ngo¹i tiÕp h×nh vu«ng<br />
AMDE)<br />
Ta cã Gãc BNM = Gãc BGM = 45 0 ( gãc néi tiÕp cïng ch¾n<br />
cung BM cña ®−êng trßn ngo¹i tiÕp h×nh vu«ng MBGH)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
=> gãc<strong>AN</strong>B = Gãc <strong>AN</strong>M + Gãc BNM = 90 0 => N thuéc<br />
®−êng trßn ®−êng ®−êng kÝnh AB vËy s® cung AI = 2s®Gãc <strong>AN</strong>I<br />
=2s®Gãc <strong>AN</strong>M = 90 0<br />
VËy I thuéc ®−êng trßn ®−êng kÝnh AB vµ sè ®o cung AI b»ng 90 0 => I cè ®Þnh hay<br />
MN ®i qua I cè ®Þn<br />
E<br />
A<br />
N<br />
G<br />
M<br />
D<br />
I<br />
H<br />
B<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 4/2/2017<br />
Ngày dạy: 11/2/2017<br />
Buổi 19:<br />
Vµi ®Þnh h−íng khai th¸c bµi to¸n h×nh häc<br />
Bài toán 1: Cho ∆ABC đều cạnh a, gọi O là trung điểm của BC. Trên cạnh AB, AC<br />
theo thứ tự lấy M, N sao cho góc MON = 60 0 .<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
a) Chứng minh<br />
2<br />
a<br />
BM . CN = ;<br />
4<br />
b) Gọi I là giao điểm của BN và OM. Chứng minh BM.IN = BI.MN;<br />
c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.<br />
Phân tích bài toán:<br />
a) Ở phần a là một dạng toán chứng minh<br />
hệ thức, chính vì vậy việc hướng dẫn học<br />
sinh tìm lời giải bài toán hết sức quan<br />
trọng nhằm phát triển tư duy hình học ở<br />
học sinh.<br />
Chúng ta có thể dùng phương pháp phân<br />
tích đi lên để tìm lời giải bài toán. Với sơ<br />
đồ như sau:<br />
2<br />
a<br />
BM . CN =<br />
4<br />
⇑<br />
a a<br />
BM . CN = .<br />
2 2<br />
⇑<br />
BM . CN = BO.<br />
CO<br />
⇑<br />
BM =<br />
BO<br />
⇑<br />
CO<br />
CN<br />
Căn cứ vào sơ đồ ta có lời giải sau:<br />
Ta có ∆BMO: gócB+gócM+gócO = 180 0<br />
gócBMO+gócMON+gócNOC = 180 0 (gócBOC = 180 0 )<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
0<br />
⇒gócBMO = gócCON; lại có B ˆ = Cˆ<br />
= 60 (vì∆ABCđều)<br />
⇒∆BMO đồng dạng ∆CON (g.g), từ đó suy ra<br />
hay<br />
BM . CN = BO.<br />
CO ; mà<br />
2<br />
a<br />
BM . CN = (đpcm)<br />
4<br />
BC a<br />
BO = CO = = do đó<br />
2 2<br />
BM =<br />
BO<br />
∆BMO đồng dạng ∆CON<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B<br />
M<br />
I<br />
A<br />
O<br />
N<br />
C<br />
CO<br />
CN
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⇑<br />
B ˆ = Cˆ<br />
=<br />
0<br />
60<br />
gócBMO = gócCON<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⇑<br />
gócB+gócBMO+gócBOM = gócBMO+gócMON+gócNOC (= 180 0 ).<br />
b) Cũng tương tự như vậy ở phần b) thày giáo cũng giúp học sinh phát triển tư<br />
duy lôgic, thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, đặc biệt là tư duy phân tích đi lên- một<br />
thao tác tư duy đặc trưng của môn hình học. Với sự phân tích như vậy học sinh sẽ thấy<br />
đó chính là sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác BMN. Nghĩa là học sinh<br />
cần chỉ ra MI là tia phân giác của gócBMN. Từ đó ta có lời giải sau:<br />
BM MO BM MO<br />
Theo phần a) ∆BMO đồng dạng ∆CON suy ra = hay = lại có gócB =<br />
CO ON BO ON<br />
gócMON (=60 0 ) ⇒∆BMO đồng dạng ∆OMN (c.g.c). Từ đó suy ra gócBMO =<br />
gócOMN do đó MO là tia phân giác của góc BMN hay MI là tia phân giác gócBMN.<br />
Xét ∆BMN có MI là tia phân giác của gócBMN, áp dụng tính chất đường phân giác<br />
trong tam giác ta có<br />
MB IB = hay BM . IN = BI.<br />
MN (đpcm).<br />
MN IN<br />
c) Đây là một dạng toán liên quan giữa tính bất biến (cố định) và tính thay đổi:<br />
Ứng với mỗi điểm M, N thì ta có vị trí của đoạn thẳng MN thay đổi theo (chuyển<br />
động) nhưng lại luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định (bất biến). Vậy trước khi tìm<br />
lời giải của bài toán giáo viên cần cho học sinh chỉ ra yếu tố cố định, yếu tố nào thay<br />
đổi.<br />
A<br />
N<br />
K<br />
M<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
H<br />
I<br />
B<br />
O<br />
C<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ta có lời giải sau: Từ O kẻ OH, OK theo tứ tự vuông góc với AB và MN. Do O, AB<br />
cố định nên OH cố định Vậy đường tròn (O;OH) là đường tròn cố định.<br />
Vì MO là tia phân giác của góc BMN nên OK = OH (t/c đường phân giác)<br />
→ K∈(O;OH) (1) lại có OK ⊥ MN ( cách dựng) (2)<br />
từ (1) và (2) suy ra MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;OH). Vậy MN luôn tiếp xúc<br />
với một đường tròn (O;OH) cố định.<br />
Khai thác bài toán:<br />
Ở phần a) của bài toán ta thấy tích BM.CN không đổi, nếu sử dụng BĐT Côsi ta<br />
có thêm câu hỏi sau:<br />
1.1: Tìm vị trí của M, N trên AB, AC để BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
Lời giải: Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm là BM, CN ta có<br />
BM + CN ≥ 2 BM . CN dấu "=" xảy ra ⇔ BM = CN. Theo phần a)<br />
2<br />
a<br />
do đó BM + CN ≥ 2 = a (không đổi).<br />
4<br />
2<br />
a<br />
BM . CN =<br />
4<br />
Vậy GTNN của BM+CN = a ⇔ BM = CN = 2<br />
a ⇔ M, N theo thứ tự là trung điểm của<br />
AB và AC.<br />
1.2: Ta thử suy nghĩ nếu tam giác ABC là tam giác cân thì bài toán còn đúng<br />
không? và giả thiết như thế nào? từ đó ta có bài toán sau:<br />
Bài toán 1.2: Cho tam giác ABC cân ở A, O là trung điểm BC. Trên cạnh AB,<br />
AC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho gócBMO = gócCON.<br />
Chứng minh rằng:<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
BC<br />
a) BM . CN = ;<br />
4<br />
b) BN∩ MO = { I }, Chứng minh<br />
BI.MN = IN.BM;<br />
c) Khi M, N thay đổi trên AB, AC thì<br />
MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố<br />
định.<br />
M<br />
A<br />
I<br />
N<br />
Vớ<br />
B<br />
O<br />
C<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Bài toán 1.3: Cho tam giác ABC cân ở A, O thuộc cạnh BC đường tròn tâm O<br />
tiếp xúc với các cạnh AB, AC của tam giác. Trên AB, AC theo thứ tự lấy hai điểm M,<br />
N.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến của đ ường tròn (O) ⇔<br />
Giải: Vì (O) tiếp xúc với các cạnh AB, AC<br />
nên AC O nên cách O đều cách AB, đều AC AB, do AC đó do O đó thuộc O tia<br />
phân thuộc giác tia của phân góc giác A. của Lại có góc ∆A. ABC Lại cân có nên<br />
phân ∆ ABC giác cân góc nên A đồng phân thời giác là góc trung A tuyến đồng mà<br />
O∈BC<br />
thời là<br />
nên<br />
trung<br />
O là<br />
tuyến<br />
trung<br />
mà<br />
điểm<br />
O∈BC<br />
cạnh<br />
nên<br />
BC.<br />
O là<br />
trung điểm cạnh BC.<br />
(⇒): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />
(⇒ ): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />
Nối<br />
Nối<br />
OM,<br />
OM,<br />
ON.<br />
ON.<br />
Do Do MB, MB, MP MP là là hai hai tiếp tiếp tuyến tuyến cắt cắt nhau nhau của<br />
(O), của NP, (O), NC NP, cũng NC cũng là hai là tiếp hai tuyến tiếp tuyến cắt nhau<br />
của cắt (O), nhau sử của dụng (O), tính sử chất dụng hai tính tiếp chất tuyến hai cắt<br />
nhau tiếp tuyến ta suy cắt ra được nhau ta suy ra được<br />
2<br />
BC<br />
BM . CN =<br />
4<br />
góc MON = gócB; gócBOM = gócONC; gócNOC = gócBMO; từ đó suy ra ∆BMO<br />
đồng dạng ∆CON (g.g)<br />
( ⇐) Giả sử có<br />
2<br />
BM BO<br />
BC<br />
⇒ = ⇒ BM . CN = (đpcm).<br />
CO CN<br />
4<br />
2<br />
BC<br />
BM . CN = cần phải chứng minh MN là tiếp tuyến của (O).<br />
4<br />
Cách 1: Chứng minh tương tự bài toán 1;<br />
Cách 2: Từ M dựng tiếp tuyến với (O) cắt AC ở N'. Ta chứng minh N' ≡N.<br />
Theo phần thuận ta có<br />
2<br />
BC<br />
BM . CN'<br />
= kết hợp với giả thiết ta suy ra BM.CN' = BM.CN<br />
4<br />
⇔ CN' = CN. Mà N', N cùng thuộc cạnh AC do đó N' ≡ N (đpcm).<br />
Chú ý: - Nếu M nằm trong đoạn AB thì N nằm trong đoạn AC.<br />
- Nếu M nằm ngoài đoạn AB thì N cũng nằm ngoài đoạn AC.<br />
Bài toán 1.4: Cho tam giác ABC cân ở B có gócB = 40 0 , O là trung điểm cạch<br />
AC, K là chân đường vuông góc kẻ từ O xuống AB, (O) là đường tròn tâm O bán kính<br />
OK.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1) Chứng minh (O) tiếp xúc với BC;<br />
2) Giả sử E là một điểm thay đổi trên cạnh AC sao cho<br />
B<br />
M<br />
P<br />
A<br />
O<br />
N<br />
C<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
0<br />
0<br />
góc AOE = α (20 < α < 90 ) , kẻ tiếp tuyến EF với đường tròn (O) tiếp súc với (O) tại<br />
P. a) Tính theo α các góc của tứ giác AEFC;<br />
b) ∆ AEO đồng dạng với ∆ COF;<br />
c) Tính α để AE + CF nhỏ nhất. (Đề thi chuyên toán ĐHSP H N năm 2005)<br />
HD Giải: Giải: Vì (O) tiếp xúc với các cạnh AB,<br />
1) AC Kẻ nên OH O vuông cách góc đều với AB, BC. AC do do tam đó giác O<br />
ABC thuộc cân tia ở phân B nên giác OH của = OK góc do A. đó Lại H nằm có<br />
trên ∆ ABC (O), cân lại có nên OH phân ⊥ BC giác tại H góc nên A BC đồng là<br />
tiếp<br />
thời<br />
tuyến<br />
là trung<br />
của (O).<br />
tuyến mà O∈BC nên O là<br />
trung điểm cạnh BC.<br />
0<br />
2) (⇒<br />
a) ): Ta Giả có sử A ˆ MN =Cˆ<br />
= là 70tiếp , tương tuyến tự (O). bài toán<br />
trên Nối ta OM, suy ON. ra góc AEF = 2(110 0 -α ),<br />
góc Do CFE MB, = MP 2α . là hai tiếp tuyến cắt nhau<br />
của b) (O), ∆ AEO NP, đồng NC dạng cũng với là hai ∆ COF tiếp (c.g.c) tuyến<br />
cắt nhau của (O), sử dụng tính chất hai<br />
c) Tương tự lời giải bài ý 1.1 ta suy ra<br />
tiếp tuyến cắt nhau ta suy ra được<br />
0<br />
E, F là trung điểm của BA, BC ⇔ α = 70<br />
Bài toán 1.5: Cho đường tròn (I) tiếp xúc với hai cạnh của góc xOy tại A và B.<br />
Từ C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến với đường tròn (I) cắt Ox, Oy theo thứ tự tại M,<br />
N. Xác định vị trí của C trên cung nhỏ AB để MN có độ dài nhỏ nhất.<br />
Giải: Ta hãy Vì đưa (O) bài tiếp toán xúc về với bài các toán cạnh quen AB,<br />
thuộc AC nên bằng O cách cách qua đều I AB, kẻ đường AC do thẳng đó O<br />
thuộc tia phân giác của góc A. Lại có<br />
song song với AB cắt Ox, Oy thứ tự ở P<br />
∆ ABC cân nên phân giác góc A đồng<br />
thời và Q. là Ta trung có ∆tuyến AOB cân mà nên O∈BC ∆ POQ nên cân O là<br />
ở trung O, I∈PQ điểm mà cạnh MN BC. là tiếp tuyến của (I).<br />
(⇒ ): Giả sử MN là tiếp tuyến (O).<br />
2<br />
PQ<br />
Nối Áp dụng OM, bài ON. toán trên ⇒ PM . QN = .<br />
4 P<br />
Do MB, MP là hai tiếp tuyến cắt nhau<br />
Lại của do (O), ∆ AOB NP, , ∆NC POQcũng cân là chung hai tiếp đỉnh tuyến O<br />
cắt ⇒ nhau AP = của BQ (O), (không sử đổi) dụng tính chất hai<br />
tiếp tuyến cắt nhau ta suy ra được<br />
A<br />
B<br />
F<br />
P<br />
E<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A<br />
M<br />
C<br />
O<br />
O<br />
I<br />
N<br />
B<br />
C<br />
Q<br />
Ta có MN = AM + BN = MP + NQ - AP - BQ = MP + NQ - 2AP.<br />
Do đó MN nhỏ nhất ⇔ MP + NQ nhỏ nhất (Áp dụng kết quả bài toán 1.1) ta có được<br />
C là điểm chính giữa cung nhỏ AB.<br />
Nếu vẫn tiếp tục khai thác bài toán ban đầu ta có thể đưa ra một số bài toán cho học<br />
sinh tự làm, coi như bài tập về nhà để học sinh tự giải quyết.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Bài toán 1.6: Cho ∆ ABC cân ở A. Lấy M, N trên cạnh AB, AC sao cho<br />
2<br />
BC<br />
BM . CN = . Tìm vị trí của M, N sao cho ∆ AMN có diện tích lớn nhất.<br />
4<br />
Bài toán 1.7: Cho M, M' trên tia AB và tia đối của tia BA; N, N' thuộc tia CA<br />
và tia đối của tia CA. Chứng minh rằng:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
2<br />
BC<br />
1) Nếu MB.NC = M'B.N'C = thì tứ giác MM'N'N ngoại tiếp được một<br />
4<br />
đường tròn;<br />
2)Phân giác tạo bởi MN và MM' đi qua một điểm cố định.<br />
Bài toán 1.8:<br />
1) Cho ∆ ABC. Dựng hai điểm P, Q thứ tự trên AB và AC sao cho AP = AQ và<br />
2<br />
PQ<br />
BP.CQ = ;<br />
4<br />
2) Cho hình vuông ABCD, lấy điểm F thuộc CD, G thuộc BC sao cho EG//AF<br />
(với E là trung điểm của AB). Chứng minh rằng FG là tiếp tuyến của đường tròn<br />
nội tiếp hình vuông.<br />
Bài toán 1.9: Cho tam giác ABC cân ở A. Đường tròn có tâm O là trung điểm<br />
của BC tiếp xúc với AB, AC thứ tự ở H và K. Lấy P thuộc đoạn AB, Q thuộc đoạn AC<br />
sao cho PQ là tiếp tuyến của (O). Tìm quĩ tích tâm O' của đường tròn ngoại tiếp tam<br />
giác OPQ.<br />
Với cách làm tương tự trên, bằng phương pháp đặc biệt hoá, khái quát hoá,<br />
tương tự và thao tác tư duy thuận đảo ta cũng hình thành cho học sinh tư duy lôgíc, tư<br />
duy sáng tạo, tính độc đáo trong toán học. Chẳng hạn ta có bài toán sau:<br />
Bài toán 2: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C và D kẻ hai tiếp tuyến Cx, Dy<br />
với đường tròn. Từ một điểm E nằm trên đường tròn, kẻ tiếp tuyến với đường tròn đó<br />
cắt Cx tại A và Dy tại B. Chứng minh góc AOB = 90 0 .<br />
y<br />
Phân tích bài toán:<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x<br />
B<br />
A<br />
K<br />
E<br />
J<br />
C<br />
O<br />
D<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Để chứng minh góc AOB = 90 0 , ta có thể làm bằng nhiều cách khác nhau.<br />
Chẳng hạn:<br />
- Ta chứng minh OA, OB là hai tia phân giác của cặp góc kề bù;<br />
- Ta chứng minh góc AOB = góc CED, mà góc CED = 90 0<br />
nên gócAOB = 90 0 .<br />
Do<br />
+) ∆AOB<br />
đồng dạng với ∆ CED (g.g) nên góc AOB = góc CED,<br />
mà góc CED = 90 0 vậy góc AOB = 90 0 .<br />
+) Tứ giác OKEJ là hình chữ nhật ( có ba góc vuông) nên góc AOB = 90 0 .<br />
Tiếp tục tư duy chúng ta còn tìm được thêm một vài cách giải khác nữa. Sau đây<br />
ta xét một trong các cách giải đó:<br />
Ta có góc ACO = gócAEO = 90 0 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)<br />
suy ra gócACO + góc AEO = 180 0 suy ra tứ giác ACOE nội tiếp<br />
Do đó ta có gócEAO = gócECO (hai góc cùng chắn một cung OE)<br />
Tương tự ta cũng có gócEBO = gócEDO, mà gócECO + gócEDO = 90 0 (vì gócCEO =<br />
90 0 -góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Nên gócEAO + gócEBO = 90 0 . Từ đó suy ra<br />
gócAOB = 90 0 . (Đpcm).<br />
Khai thác bài toán:<br />
- Nếu ta thay đổi một vài điều kiện của bài toán, chẳng hạn vị trí của điểm O<br />
thay bằng điểm M bất kì trên CD. Khi đó đường thẳng vuông góc với ME tại E không<br />
còn là tiếp tuyến nữa mà trở thành cát tuyến với (O). Thế thì yêu cầu của bài toán<br />
chứng minh gócAMB = 90 0 còn đúng nữa hay không?. Điều này vẫn còn đúng, từ đó<br />
ta có bài toán khác như sau:<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 11/2/2017<br />
Ngày dạy: 18/2/2017<br />
Buổi 20:<br />
Vµi ®Þnh h−íng khai th¸c bµi to¸n h×nh häc (tiếp)<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài toán 2.1: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C, D kẻ hai tiếp tuyến<br />
Cx, Dy. Một điểm E bất kỳ nằm trên đường tròn, điểm M bất kỳ nằm trên CD (M<br />
không trùng với C, D, O). Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với ME cắt Cx, Dy theo<br />
thứ tự tại A và B. Chứng minh rằng gócAMB = 90 0 .<br />
-)Tại sao ta lại đặt vấn đề M khác<br />
C, D, O.<br />
- Vì nếu M ≡ O thì trở lại bài toán trên.<br />
- Còn nếu M ≡ C thì đường thẳng ⊥ ME<br />
cắt Cx tại A, cắt Dy tại B ≡ D. Khi đó ta<br />
có góc AMB = 90 0 .<br />
Nếu M ≡ D thì tương tự trên.<br />
x<br />
A<br />
E<br />
A<br />
x<br />
M ≡C<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C<br />
D<br />
M O<br />
y<br />
E<br />
B<br />
O<br />
y<br />
D ≡B<br />
Ta trở lại bài toán: Như vậy tương tự bài toán trên ta cũng có:<br />
gócMAB = gócECM (do tứ giác ACME nội tiếp)<br />
gócEBM = gócEDM (do tứ giác BDME nội tiếp)<br />
mà gócECM + góc EDM = 90 0 (do gócCED = 90 0 ). Nên gócAMB = 90 0 .<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
-) Ta tiếp tục khai thác và mở rộng bài toán, chẳng hạn điểm M không nằm<br />
trong đoạn CD mà nằm trên đường thẳng CD và giữ nguyên các điều kiện của bài toán<br />
2.1 thì sao? từ đó ta có bài toán sau:<br />
Bài toán 2.2: Cho đường tròn (O) đường kính CD. Từ C, D kẻ hai tiếp tuyến<br />
Cx, Dy. Một điểm E bất kỳ nằm trên đường tròn, điểm M bất kỳ nằm trên đường thẳng<br />
CD (M không trùng với C, D, O). Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với ME cắt Cx,<br />
Dy theo thứ tự tại A và B. Chứng minh rằng gócAMB = 90 0 .<br />
- Muốn chứng minh góc AMB = 90 0 ta dựa vào cách chứng minh bài toán trên.<br />
Ta chứng minh gócMAB + gócMBA = 90 0 .<br />
Muống chứng minh gócMAB + góc MBA = 90 0 ta chứng minh<br />
gócMAB + gócMBA = gócCDE + gócDCE = 90 0<br />
Để chứng minh điều này ta cần chứng minh gócMAB = gócECD,<br />
gócMBA = gócMDE. Như vậy ta cần phải chứng minh các tứ giác AMCE,<br />
MEDB nội tiếp.<br />
Từ đó ta có lời giải sau:<br />
Chứng minh: Ta có gócACM = gócAEM = 90 0 , do đó tứ giác AMCE nội tiếp<br />
⇒ gócMAB = góc ECD (cùng bù gócMCE)<br />
Tương tự tứ giác MEDB nội tiếp ⇒ gócMAB = gócMDE (cùng chắn một cung).<br />
Mà gócECD + gócEDC = 90 0 . Do đó gócMBA + gócMAB = 90 0 .<br />
Suy ra gócAMB = 90 0 .<br />
M<br />
A<br />
C<br />
Như vậy nhìn lại bài toán trên ta có thể đưa thành bài toán tổng quát hơn như sau:<br />
x<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
E<br />
O<br />
y<br />
D<br />
B
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Bài toán 2.3: (Bài toán tổng quát)<br />
Cho đường tròn (O) đường kính CD. Một điểm E thuộc đường tròn (O). M là<br />
điểm bất kì thuộc đường thẳng CD. Kẻ đường thẳng vuông góc với ME tại E cắt các<br />
tiếp tuyến Cx, Dy của đường tròn tại A và B. Chứng minh góc AMB = 90 0 .<br />
Vẫn tiếp tục bài toán 2 ta khai thác theo khía cạnh khác, ta có bài toán sau:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài toán 2.4: Cho đường tròn (O;<br />
AB ), qua A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của<br />
2<br />
đường tròn. Một điểm M thuộc đường tròn, qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By theo thứ tự<br />
ở C và D.<br />
1) Chứng minh CD = AC + BD;<br />
2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố<br />
định khi M thay đổi trên đường tròn.<br />
3) AD cắt BC ở H chứng minh MH // AC.<br />
Phân tích bài toán:<br />
1) Với phần này rất phù hợp với học sinh trung bình khi học xong bài tính chất<br />
hai tiếp tuyến cắt nhau, Ta thấy ngay CM = CA; DM = DB<br />
từ đó suy ra CM + DM = CA + DB mà M nằm giữa C và D nên CD = CA + DB.<br />
x<br />
C<br />
A<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
M<br />
H<br />
K<br />
O<br />
y<br />
D<br />
B<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
2) Cũng tương tự bài toán trên ta có ∆ COD vuông ở O. Mặt khác gọi I là trung<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
⎛ ⎞<br />
điểm của CD thì O ∈ ⎜ I ; CD ⎟ (1).<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Lại có tứ giác ABDC là hình thang, OI là đường trung bình nên OI // CA, mà<br />
CA ⊥ AB do đó IO ⊥ AB (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác COD.<br />
Mà AB là đường thẳng cố định nên đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn tiếp xúc<br />
với đường thẳng AB cố định khi M thay đổi trên đường tròn.<br />
3) Với phần này là một bài toán rất hay vì nó đòi hỏi học sinh phải dùng phương<br />
pháp phân tích đi lên để tìm lời giải của bài toán. Hơn nữa để tìm ra lời giải học sinh<br />
còn phải huy động kiến thức về định lí Talét đảo.<br />
lên, như sau:<br />
Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải của bài toán bằng sơ đồ phân tích đi<br />
MH //AC<br />
⇑<br />
DM =<br />
MC<br />
⇑<br />
DH<br />
HA<br />
DB DH = (vì DM=DB;<br />
AC HA<br />
⇑<br />
MC=CA)<br />
AC // DB ( ⊥ AB)<br />
Khai thác bài toán:<br />
Từ đó yêu cầu học sinh lên bảng căn cứ vào sơ đồ<br />
trình bày lời giải của bài toán:<br />
Ta có AC, BD là hai tiếp tuyến của (O) đường kính<br />
AB nên AC ⊥ AB, BD ⊥ AB do đó AC // BD.<br />
Xét ∆ ACH có AC // BD áp dụng hệ quả định lí<br />
Talét, ta có<br />
ta có<br />
DB DH = mà DB = DM; AC = MC nên<br />
AC HA<br />
DM DH = áp dụng định lí Talét đảo trong tam<br />
MC HA<br />
giác DAC suy ra MH // AC.<br />
-) Giáo viên đặt vấn đề cho học sinh suy nghĩ. Gọi giao điểm của MH và AB là<br />
K, có nhận xét gì về vị trí của H đối với MK? Từ đó ta có bài toán:<br />
MK.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Bài toán 2..5: Với giả thiết của bài toán trên. Chứng minh H là trung điểm của<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
-) Nếu gọi P là giao điểm của BM và Ax. Thì ta cũng có kết quả C là trung điểm<br />
của AP.<br />
-) Nếu giáo viên cho thêm điều kiện AC = R 3 (AB = 2R) thì chúng ta lại có<br />
bài toán liên quan đến tính toán. Từ đó ta có bài toán sau:<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Bài toán 2.6: Cho<br />
⎛ ⎞<br />
⎜O<br />
; AB ⎟ , từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Một điểm C trên tia Ax sao cho AC = R 3 . Từ C kẻ tiếp tuyến CM tới đường tròn cắt<br />
By ở D. AD cắt BC ở H.<br />
1) Tính số đo gócAOM;<br />
2) Chứng minh trực tâm của tam giác ACM nằm trên (O);<br />
3) Tính MH theo R.<br />
-) Bây chúng ta lại xét bài toán không tĩnh như trên nữa, mà cho điểm C thay đổi<br />
trên tia Ax sao cho AC ≥ R 3 thì khi đó trực tâm của ∆ ACM cũng thay đổi theo. Từ<br />
đó ta có bài toán sau:<br />
Bài toán 2.7: Cho<br />
⎛ ⎞<br />
⎜O<br />
; AB ⎟ , từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Một điểm C trên tia Ax sao cho AC ≥ R 3 . Từ C kẻ tiếp tuyến CM tới đường tròn cắt<br />
By ở D.Gọi H là trực tâm của tam giác ACM. Tìm quĩ tích điểm H.<br />
-) Lại nhìn bài toán dưới góc độ bài toán cực trị hình học, ta có bài toán sau:<br />
Bài toán 2.8: Cho<br />
⎛ ⎞<br />
⎜O ; AB ⎟ từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn.<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Một điểm M trên đường tròn, từ M kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By thứ tự ở C và D.<br />
Tìm vị trí của điểm M để:<br />
1) CD có độ dài nhỏ nhất;<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2) Diện tích tam giác COD nhỏ nhất.<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 18/2/2017<br />
Ngày dạy: 25/2/2017<br />
Buổi 21:<br />
RÈN LUYỆN MỘT ĐỀ THI<br />
Bài 1<br />
1.1 . Rút gọn biểu thức A =<br />
ĐỀ 1<br />
⎛ 1 1 ⎞ 1 2 ⎛ 1 1 ⎞<br />
⎜ + ⎟. + .<br />
+<br />
:<br />
⎝ x y ⎠ x + y + 2 xy ⎜ x y ⎟<br />
+ ⎝ ⎠<br />
( x y ) 3<br />
3<br />
1.2 Tính giá trị biểu thức: M = ( x − y) + 3( x − y)( xy + 1) , biết<br />
3 3 3 3<br />
x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2 , y = 17 + 12 2 − 17 − 12 2<br />
Bài 2 Cho các số x, y, z thoả mãn điều kiện x + y + z = 5 và xy + yz + zx = 8,<br />
7<br />
chứng minh rằng 1 ≤ x, y, z ≤<br />
3<br />
2 2<br />
⎧ ⎪x + y + 3 = 4 x (1)<br />
Bài 3 Giải hệ phương trình: ⎨<br />
3 3 2<br />
⎪⎩ x + 12x + y = 6 x +9 (2)<br />
Bài 4. Tìm số có 2 chữ số mà bình phương của số ấy bằng lập phương của tổng các chữ số<br />
của nó.<br />
Bài 5. Các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện: x + y +z = 1.<br />
4 4 4<br />
x y z<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = + +<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />
Bài 6. Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của<br />
đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và<br />
Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.<br />
a. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.<br />
b. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu<br />
6 6<br />
thức P = sin α + cos α . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.<br />
3<br />
c. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD 3 BE CE<br />
và = .<br />
3<br />
BF DF<br />
Bài 7. Cho một cái bàn hình chữ nhật. Hai người chơi như sau: người thứ nhất dùng 1 đồng<br />
xu màu trắng đặt lên bàn, sau đó người thứ hai đặt 1 đồng xu đen lên bàn ở vị trí mà trước đó<br />
chưa có đồng xu nào đặt và cứ như vậy cho đến khi không còn chỗ để đặt đồng xu nào nữa.<br />
Biết rằng tất cả các đồng xu là bằng nhau. Người nào đến lượt đi mà không đặt được đồng xu<br />
nào lên bàn thì người đó thua cuộc. Chứng minh rằng có cách chơi để người thứ nhất luôn<br />
luôn thắng cuộc.<br />
------Hết------<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />
Câu Đáp án Điểm<br />
1.1 ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x ≠ y<br />
A =<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎛ 1 1 ⎞ 1 2 ⎛ 1 1 ⎞<br />
⎜ + ⎟. + .<br />
+<br />
:<br />
⎝ x y ⎠ x + y + 2 xy ⎜ x y ⎟<br />
+ ⎝ ⎠<br />
( x y ) 3<br />
x − y<br />
xy xy<br />
x −<br />
xy<br />
xy<br />
y<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
=<br />
=<br />
( )<br />
2( x + y )<br />
( ) ( )<br />
x + y<br />
+<br />
2 3<br />
xy. x + y x + y . x.<br />
y<br />
x + y + 2 xy<br />
( + ) 2<br />
xy x y<br />
1 xy xy<br />
= . xy x − y<br />
1.2 Ta có<br />
.<br />
=<br />
xy<br />
x −<br />
xy<br />
x −<br />
xy<br />
y<br />
y<br />
.<br />
xy<br />
x −<br />
3<br />
3 3<br />
( 3 2 2 3 2 2 )<br />
3<br />
( )(<br />
3<br />
) (<br />
3<br />
)<br />
3<br />
x = + − −<br />
= 3+ 2 2 − 3+ 2 2 − 3 3+ 2 2 3− 2 2 . 3+ 2 2 − 3−<br />
2 2<br />
= 4 2 − 3 ⇒ + 3 = 4 2 (1).<br />
3 3<br />
x x x x<br />
3<br />
Tương tự: y + 3y<br />
= 24 2 (2)<br />
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế theo vế ta được<br />
− + 3( − ) = ( − ) + 3( − )( + 1) = − 20 2<br />
3 3 3<br />
x y x y x y x y xy<br />
Vậy M = − 20 2<br />
2 Theo bài<br />
⎧⎪ y + z = 5 − x<br />
Ta có ⎨<br />
⎪⎩ y. z = 8 − ( xy + xz) = 8 − x( 5 − x)<br />
Do đó y, z là nghiệm của phương trình bậc hai<br />
u 2 + (x - 5)u + x 2 - 5x + 8 = 0 (1)<br />
∆ = (x - 5) 2 – 4(x 2 - 5x + 8)<br />
= -3x 2 + 10x -7<br />
Vì (1) có nghiệm nên ∆ ≥ 0 ⇔ -3x 2 7<br />
+ 10x -7 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤<br />
3<br />
7<br />
Vai trò của x, y, z như nhau nên 1 ≤ x, y, z ≤ (đpcm)<br />
3<br />
3<br />
2 2<br />
⎧ ⎪x + y + 3 = 4 x (1)<br />
Giải hệ phương trình: ⎨<br />
3 3 2<br />
⎪⎩ x + 12x + y = 6 x +9 (2)<br />
2 2<br />
Từ phương trình (1) ta suy ra: 9 = 12x − 3x − 3y<br />
thế vào phương trình (2) thu<br />
gọn ta được:<br />
3 3 2 2 2 2<br />
⎡x<br />
+ y = 0<br />
x + y = 3( x − y ) ⇔ ( x + y)( x − xy + y − 3x + 3 y) = 0 ⇔ ⎢ 2 2<br />
⎣x − xy + y − 3x + 3y<br />
= 0<br />
2 2<br />
* Nếu x + y = 0 ⇔ y = −x ⇒ y = x thế vào phương trình (1) ta được<br />
2 2<br />
2x + 3 = 4x ⇔ 2( x − 1) + 1 = 0 phương trình này vô nghiệm.<br />
2 2<br />
* Nếu x − xy + y − 3x + 3y<br />
= 0 , trừ vế theo vế của phương này với phương trình<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
xy<br />
y<br />
1<br />
điểm<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25đ<br />
0,5 đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25đ<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
(1) ta được:<br />
⎡x<br />
= 3<br />
−xy − 3x + 3y − 3 = −4x ⇔ xy − x − 3y + 3 = 0 ⇔ ( x − 3)( y − 1) = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ y = 1<br />
+ Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta suy y 2 = 0 suy ra y = 0, cặp (x;y) =<br />
(3; 0) thoả mãn phương trình (2).<br />
+ Nếu y =1 thay vào phương trình (1) ta suy (x - 2) 2 = 0 suy ra x = 2, cặp<br />
(x;y) = (2; 1) thoả mãn phương trình (2).<br />
Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3;0), (2; 1).<br />
4 Gọi số phải tìm là ab với a,b ∈ N và 1 ≤ a ≤ 9 , 0 ≤ b ≤ 9<br />
5<br />
Theo giả thiết ta có :<br />
2<br />
ab = ( a + b ) 3 ⇔ (10a+b) 2 = ( a + b ) 3<br />
⇒ ab là một lập phương và a+b là một số chính phương<br />
Đặt ab = t 3 ( t ∈ N ) , a + b = l 2 ( l ∈ N )<br />
Vì 10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ ab = 27 hoặc ab = 64<br />
• Nếu ab = 27 ⇒ a + b = 9 là số chính phương<br />
• Nếu ab = 64<br />
Vậy số cần tìm là ab = 27<br />
2<br />
Ta có ( a b) 0<br />
( a b)<br />
Ta có:<br />
Tương tự:<br />
⇒ a + b = 10 không là số chính phương ⇒ loại<br />
2 2<br />
a + b<br />
2<br />
− ≥ ⇔ ≥ + (dấu “=” xảy ra khi a = b)<br />
2<br />
4 4<br />
x<br />
y<br />
− = x − y ;<br />
x y x y x y x y<br />
2 2 2 2<br />
( + )( + ) ( + )( + )<br />
y 4 4 4 4<br />
− z = y − z;<br />
z − x = z − x<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
( y + z )( y + z) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x) ( z + x )( z + x)<br />
Do đó<br />
x y z<br />
F = + +<br />
4 4 4<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
4 4 4 4 4 4<br />
1 ⎛ x + y y + z z + x ⎞<br />
= ⎜<br />
+ +<br />
2 2 2 2 2 2 ⎟<br />
2 ⎝ ( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />
⎠<br />
0,25đ<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
⎛<br />
1 ( x + y ) ( y + z ) ( z + x )<br />
⎞<br />
≥ ⎜<br />
+ +<br />
⎟<br />
2 2 2 2 2 2<br />
4 ⎜ ( x + y )( x + y) ( y + z )( y + z) ( z + x )( z + x)<br />
⎟<br />
⎝<br />
⎠<br />
6<br />
a<br />
2 2 2 2 2 2<br />
( x + y ) ( y + z ) ( z + x )<br />
1 ⎛<br />
= + +<br />
4 ⎜ ( x + y) ( y + z) ( z + x)<br />
⎝<br />
( x + y) ( y + z) ( z + x)<br />
2 2 2<br />
⎛ ⎞<br />
= x + y + z =<br />
1<br />
≥ + +<br />
1 ( )<br />
1<br />
8 ⎜ ( x + y) ( y + z) ( z x) ⎟<br />
⎝<br />
+<br />
⎠<br />
4 4<br />
Do đó F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 4 khi x = y = z = 1 3<br />
E<br />
C<br />
P<br />
1<br />
B<br />
A<br />
1<br />
O<br />
H<br />
I<br />
BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA<br />
D<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
Q<br />
Nối OE, ∆ BEF vuông tại B; BA ⊥ EF nên AB 2 = AE. AF<br />
AE AB AE AB AE<br />
AB<br />
⇒ = ⇒ = ⇒ =<br />
AB AF 1 1<br />
AB AF<br />
OA AQ<br />
2 2<br />
Vậy ∆ AEO ∼ ∆ ABQ(c.g.c).<br />
Suy ra ABQ = AEO<br />
mà ABQ = P 1<br />
(góc có các cạnh tương ứng vuông góc)<br />
nên AEO = P 1<br />
,<br />
mà hai góc đồng vị => PH // OE.<br />
Trong ∆ AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE<br />
suy ra H là trung điểm của OA.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
F<br />
0,25<br />
đ<br />
0,25<br />
đ<br />
0,5 đ<br />
b<br />
Ta có:<br />
( ) ( co )<br />
6 6 2<br />
3<br />
2<br />
3<br />
P = sin α + cos α = sin α + s α<br />
( )<br />
( ) 2<br />
⎡<br />
⎣<br />
2 2 4 2 2 4<br />
P = sin α + cos α sin α − sin α cos α + cos α<br />
sin cos 3sin cos 1 3sin cos<br />
2 2 2 2 2 2<br />
P = α + α − α α = − α α<br />
Ta có:<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎤<br />
⎦<br />
0,25
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
( ) 2<br />
sin α + cos α ≥ 4sin α cos α ⇔ 1 ≥ 4sin α cos α ⇔ sin α cos α ≤<br />
4<br />
Suy ra:<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 1<br />
2 2 3 1<br />
P = 1− 3sin α cos α ≥1− = 4 4<br />
0,25đ<br />
.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
c<br />
1<br />
2 2<br />
Do đó: P<br />
min<br />
= khi và chỉ khi: sin = cos<br />
4<br />
⇔ sin = cos<br />
(vì α là góc nhọn)<br />
sinα<br />
0<br />
⇔ = 1 ⇔ tanα<br />
= 1 ⇔ α = 45<br />
cosα<br />
Khi đó CD vuông góc với AB<br />
α α α α<br />
Ta có ∆ ACB và ∆ ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên<br />
0<br />
ACB = ADB<br />
= 90 => ADBC là hình chữ nhật.<br />
Ta có: CD 2 = AB 2 = AE. AF => CD 4 = AB 4 = AE 2 . AF 2<br />
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF<br />
⇒ AB 3 = CE.DF.EF. Vậy CD 3 = CE.DF.EF<br />
Ta có:<br />
2 4 2<br />
BE EA.EF AE BE AE CE.<br />
BE<br />
= = ⇒ = = ⇒<br />
2 4 2<br />
BF FA. EF AF BF AF DF.<br />
BF<br />
BE<br />
BF<br />
7 Ta tô đen - trắng các ô bàn cờ như hình vẽ. Khi đó số ô đen<br />
nhiều hơn số ô trắng. Như vậy số con bọ dừa ở ô đen sẽ<br />
nhiều hơn số con bọ dừa ở ô trắng. Do mỗi con bọ dừa chỉ di<br />
chuyển sang ô bên cạnh(ngang hoặc dọc), vì thế sau khi di<br />
chuyển các ô đen sẽ chứa các con bọ dừa ở ô trắng.<br />
Mà số con bọ dừa ở ô đen nhiều hơn số con bọ dừa ở ô<br />
3<br />
3<br />
CE<br />
=<br />
DF<br />
trắng nên sau khi các con bọ dừa bò đi sẽ có ít nhất một ô đen bị bỏ trống .<br />
Vậy : Có thể khẳng định rằng sau khi di chuyển sẽ luôn có ít nhất một ô<br />
trong bàn cờ không có con bọ dừa nào trong đó.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
0,25đ<br />
.<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
1đ<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Ngày soạn: 25/2/2017<br />
Ngày dạy: 4/3/2017<br />
Buổi 22:<br />
RÈN LUYỆN MỘT ĐỀ THI<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1 (3 điểm): Cho a, b, c > 0 thỏa a + b + c = 1<br />
Chứng minh rằng:<br />
⎛ 1 1 1 ⎞<br />
⎜1 ⎜1<br />
⎟ ⎜1<br />
+ ⎟ ≥ 64<br />
⎠⎛ ⎞ ⎟<br />
⎠⎛ ⎞ + +<br />
⎝ a ⎝ b ⎝ c ⎠<br />
Câu 2 (3 điểm): Tìm tất cả các số thực x, y, z thỏa mãn phương trình:<br />
x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5<br />
Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình sau:<br />
⎧ xyz<br />
⎪ = 2<br />
x + y<br />
⎪<br />
⎪ xyz 1<br />
⎨ = 1<br />
⎪ y + z 5<br />
⎪ xyz 1<br />
⎪ = 1<br />
⎩ x + z 2<br />
2<br />
Câu 4 (2 điểm): Cho x =<br />
1<br />
−<br />
2 + 1 − 1<br />
Tính giá trị của biểu thức:<br />
A = (x 4 – x 3 – x 2 + 2x – 1) 2003<br />
1<br />
2 + 1<br />
Câu 5 (4 điểm): Cho hình thoi ABCD có góc A = 120 0 , tia Ax tạo với tia AB góc BAx<br />
bằng 15 0 và cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng DC tại N.<br />
1 1 4<br />
Chứng minh: + =<br />
2 2<br />
2<br />
AM <strong>AN</strong> 3AB<br />
Câu 6 (4 điểm): Cho tam giác ABD vuông tại D, lấy C là điểm thuộc cạnh AB. Kẻ CH<br />
vuông góc với AD (H∈AD). Đường phân giác của góc BAD cắt đường tròn đường kính AB<br />
tại E, cắt CH tại F; DF cắt đường tròn trên tại K.<br />
a) Chứng minh rằng tứ giác AFCK nội tiếp.<br />
b) Chứng minh ba điểm K, C, E thẳng hàng.<br />
c) Cho BC = AD, kẻ CI song song với AD (I∈DK). Chứng minh CI = CB và DF là<br />
đường trung tuyến của tam giác ADC.<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+<br />
1<br />
Câu 1 (3 điểm):<br />
1<br />
Ta có 1 + =<br />
a<br />
a + 1<br />
a<br />
=<br />
a + a + b + c<br />
a<br />
(0,5 điểm)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Do a, b, c > 0, theo bất đẳng thức Cauchy ta có:<br />
1<br />
1 + =<br />
a<br />
a + a + b + c<br />
≥<br />
a<br />
1<br />
Vậy: 1 + ≥<br />
a<br />
Tương tự:<br />
1<br />
1 + ≥<br />
b<br />
1<br />
1 + ≥<br />
c<br />
Từ đó, suy ra:<br />
4<br />
2<br />
a bc<br />
a<br />
4 2<br />
4<br />
4<br />
b ac<br />
b<br />
4 2<br />
c ab<br />
c<br />
4 2<br />
a 2 + 2<br />
a<br />
bc<br />
≥<br />
2.2<br />
2<br />
a .<br />
a<br />
bc<br />
=<br />
4<br />
a bc<br />
a<br />
4 2<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
4 4 4 4<br />
⎛ 1 1 1 ⎞ a b c<br />
⎜1 1 ⎟ ⎜1<br />
⎟ ≥ 64.<br />
a b ⎠⎛ ⎞ ⎟ ⎜ +<br />
⎠⎛ ⎞ + +<br />
= 64 (đpcm) (1 điểm)<br />
⎝ ⎝ ⎝ c ⎠ abc<br />
Câu 2 (3 điểm):<br />
ĐK: x ≥ 2 ; y ≥ 3 ; z ≥ 5<br />
Ta có:<br />
x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5<br />
⇔ (x - 2 - 2 x − 2 + 1) + (y - 3 - 2.2 y − 3 + 4) + (z-5 - 2.3 z − 5 + 9) = 0<br />
(0,5 điểm)<br />
⇔ ( x − 2 -1) 2 + ( y − 3 - 2) 2 + ( z − 5 - 3) 2 = 0 (0,5 điểm)<br />
⎧ x − 2 − 1 = 0<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ y − 3 − 2 = 0<br />
⎪<br />
⎪⎩<br />
z − 5 − 3 = 0<br />
⎧ x − 2 = 1<br />
⎪<br />
⇔ ⎨ y − 3 = 2<br />
⎪<br />
⎪⎩<br />
z − 5 = 3<br />
⎧x<br />
− 2 = 1<br />
⎪<br />
⇔ ⎨y<br />
− 3 = 4<br />
⎪<br />
⎩z<br />
− 5 = 9<br />
⎧x<br />
= 3<br />
⎪<br />
⇔ ⎨y<br />
= 7<br />
⎪<br />
⎩z<br />
= 14<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
(0,5 điểm)<br />
Câu 3 (4 điểm): Giải hệ phương trình:<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
⎧ xyz<br />
⎧ x + y 1 ⎧ 1 1 1<br />
⎪<br />
= 2<br />
x + y<br />
⎪ =<br />
⎪<br />
⎪<br />
xyz 2<br />
⎪ + = (1)<br />
⎪<br />
yz xz 2<br />
⎪ xyz 1 ⎪ y + z 5 ⎪ 1 1 5<br />
⎨ = 1 ⇔ ⎨ = ⇔ ⎨ + = (2)<br />
(1 điểm)<br />
⎪ y + z 5 ⎪ xyz 6 ⎪ xz xy 6<br />
⎪ xyz 1 ⎪ x + z 2 ⎪ 1 1 2<br />
⎪ = 1 ⎪ = ⎪ + = (3)<br />
⎩ x + z 2 ⎩ xyz 3 ⎩ yz xy 3<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
1 1 1<br />
(1) + (2) + (3): + + = 1 (4)<br />
xz xy yz<br />
1 1<br />
Lấy (4) – (1): =<br />
xy 2<br />
1 1<br />
(4) – (2): =<br />
yz 6<br />
1 1<br />
(4) – (3): =<br />
xz 3<br />
Vậy xy = 2, yz = 6, xz = 3<br />
Ta có: (xyz) 2 = 36 ⇒ xyz = 6 hay xyz = -6<br />
Trường hợp 1: xyz = 6. Ta có: x = 1, y = 2, z = 3<br />
Trường hợp 2: xyz = -6. Ta có: x = -1, y = -2, z = -3<br />
Câu 4 (2 điểm):<br />
Ta có<br />
x =<br />
=<br />
1<br />
2 + 1<br />
−<br />
1<br />
2 + 1 + 1<br />
2<br />
−<br />
2<br />
−<br />
2 + 1 − 1<br />
1<br />
2 + 1<br />
+<br />
2 + 1 + 1<br />
1<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
2<br />
= = 2<br />
(0,5 điểm)<br />
2<br />
2<br />
Ta lại có:<br />
A = (x 4 – x 3 – x 2 + 2x – 1) 2003<br />
Thay x =<br />
3<br />
= [( − 1 )( x − x + 1)<br />
] 2003<br />
x (0,5 điểm)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 vào A, ta được:<br />
A = [( 2 − 1)( 2 2 − 2 + 1)<br />
] 2003<br />
= [( 2 1)( 2 + 1)<br />
] 2003<br />
− = 1 2003 = 1 (0,5 điểm)<br />
Câu 5 (4 điểm):<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Vẽ hình; viết GT, KL đúng<br />
(0,75 điểm)<br />
Trên cạnh DC lấy điểm E sao cho góc DAE bằng 15 0 , suy ra NAE = 90 0 (0,5 điểm)<br />
⇒ ΛDAE = ΛBAM (g.c.g) (0,5 điểm)<br />
⇒ AE =AM (0,25 điểm)<br />
Xét tam giác E<strong>AN</strong> vuông tại A, đường cao AH,<br />
1 1 1<br />
ta có: + =<br />
(0,5 điểm)<br />
2 2<br />
2<br />
AE <strong>AN</strong> AH<br />
1 1 1<br />
suy ra: + = (1) (0,5 điểm)<br />
2 2<br />
2<br />
AM <strong>AN</strong> AH<br />
Xét tam giác đều ADC, đường cao AH<br />
ta có: AH 2 3 2 3 2<br />
= AD = AB<br />
4 4<br />
(2) (0,5 điểm)<br />
1 1 4<br />
Từ (1), (2) suy ra + =<br />
2 2<br />
2<br />
AM <strong>AN</strong> 3AB<br />
(Đpcm) (0,5 điểm)<br />
Câu 6 (4 điểm):<br />
Vẽ hình và viết giả thiết kết luận đúng và đầy đủ<br />
A<br />
D<br />
H<br />
F<br />
I<br />
C<br />
E<br />
∧<br />
(0,5 điểm)<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
K<br />
B<br />
a) Ta có CH ⊥ AD và BD ⊥ AD (gt)<br />
∧<br />
∧<br />
⇒ HCA = DBA ( hai góc đồng vị) mà<br />
⇒<br />
∧<br />
HCA = DKA Mà<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
1<br />
DKA ∧<br />
= DBA<br />
∧<br />
= Sđ DA (0,5 điểm)<br />
2<br />
HCA, DKA cùng chắn FA nên tứ giác AFCK nội tiếp. (0,5 điểm)<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Sưu tầm bởi <strong>GV</strong>. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
∧ ∧<br />
1<br />
b) Ta có DKE = DAE = Sđ DE<br />
2<br />
∧ ∧<br />
1<br />
FAC = DKC = SđFC do tứ giác AFCK nội tiếp. (0,5 điểm)<br />
2<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
Mà FAC = DAE (gt)⇒ DKE = DKC vậy hai tia KC và KE trùng nhau<br />
Vậy K, C, E thẳng hàng<br />
c) Ta có AD//IC (gt) suy ra DAB = ICA (đồng vị)<br />
∧ ∧<br />
1<br />
Mà DAB = DKB = Sđ DEB<br />
2<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
(0,5 điểm)<br />
⇒ DKB = ICA<br />
(0,25 điểm)<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
0<br />
⇒ ICB + ICA = ICB+<br />
DKB = 180 nên tứ giác KBCI nội tiếp<br />
⇒<br />
∧ 1<br />
= ∧<br />
1<br />
EKB CIB = Sđ BC và DKE ∧<br />
= IBA<br />
∧<br />
= Sđ IC (0,25 điểm)<br />
2<br />
2<br />
Mặt khác<br />
∧<br />
∧<br />
∧<br />
EKB = DKE ( vì cùng chắn hai cung EB, ED bằng nhau)<br />
∧<br />
⇒ IBA = CIB vậy tam giác BIC cân tại C nên BC = IC (0,5 điểm)<br />
* Ta có AD = BC và AD//IC (gt)<br />
⇒ IC = AD và AD//IC nên tứ giác ADCI là hình bình hành<br />
⇒ DF đi qua trung điểm của AC (tính chất đường chéo hình bình hành )<br />
Vậy DF là đường trung tuyến của tam giác ADC.<br />
(0,5 điểm)<br />
Ghi chú: Thí sinh có thể giải nhiều cách khác nhau nếu đúng, chặt chẽ, vẫn được điểm<br />
tối đa.<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
Giáo viên: Ngô Thị Liên<br />
Trường <strong>THCS</strong> An Hoà<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa<br />
1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định