07.11.2017 Views

BÀI TẬP MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI CÓ ĐÁP ÁN

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1mltIp8YaPPpH6rxI6f7SbKtefKxfwd2d/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1mltIp8YaPPpH6rxI6f7SbKtefKxfwd2d/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

MỤC LỤC<br />

<strong>CON</strong> <strong>NGƯỜI</strong> <strong>VÀ</strong> <strong>MÔI</strong> <strong>TRƯỜNG</strong> .................................................................... 11<br />

CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ <strong>MÔI</strong> <strong>TRƯỜNG</strong> ............................................. 11<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 11<br />

Câu 1: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường<br />

bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất,<br />

sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật” .............................................. 11<br />

Câu 2: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và<br />

các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các<br />

nguồn thông tin, và (4)……………………… .................................................... 11<br />

Câu 3: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi<br />

trường nào: ......................................................................................................... 11<br />

Câu 4: Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng…thuộc thành phần môi trường<br />

nào: ..................................................................................................................... 13<br />

Câu 5: Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí<br />

quyển và (4)…… ................................................................................................ 13<br />

Câu 6: Giới hạn của sinh quyển bao gồm: ........................................................ 13<br />

Câu 8: Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào: ................................ 13<br />

Câu 9: Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào: ......................................... 13<br />

Câu 10: Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào: ............................................... 14<br />

Câu 11: Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào: .......................................... 14<br />

Câu 12: Nhiên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào ................................ 14<br />

Câu 13: Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên nào: ................................ 14<br />

Câu 16: Dạng tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái tạo ............................. 15<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 17: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên tái tạo ......... 15<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 15<br />

Câu 18: Chọn phát biểu phù hợp theo nhận thức mới về môi trường ............ 15<br />

2


Câu 19: Chọn phát biểu không phù hợp theo nhận thức mới về môi trường . 15<br />

CHƯƠNG 2: HỆ SINH THÁI ........................................................................... 16<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 16<br />

Câu 20: Chọn khái niệm chính xác nhất: ......................................................... 16<br />

Câu 21: Sinh vật sản xuất là .............................................................................. 16<br />

Câu 22: Sinh vật tiêu thụ là: .............................................................................. 16<br />

Câu 23: Sinh vật phân hủy là ............................................................................ 16<br />

Câu 24: Quần thể sinh vật là ............................................................................. 17<br />

Câu 25: Diễn thế sinh thái là do ........................................................................ 17<br />

Câu 26: Một hệ sinh thái cân bằng là ................................................................ 17<br />

Câu 27: Để đạt được sự cân bằng sinh thái cần phải: ...................................... 17<br />

Câu 28: Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải ........................................... 17<br />

Câu 29: Cân bằng sinh thái động tự nhiên là: .................................................. 17<br />

Câu 30: Cân bằng sinh thái động nhân tạo là: ................................................. 18<br />

Câu 31: Hệ sinh thái môi trường chưa hoàn chỉnh: ......................................... 18<br />

Câu 32: Chuỗi thức ăn là: .................................................................................. 18<br />

Câu 33: Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái: ................................. 18<br />

Câu 34: Năng suất của hệ sinh thái là: .............................................................. 18<br />

Câu 35: Cấu trúc dinh dưỡng của hệ sinh thái bao gồm: ................................ 19<br />

Câu 36: Tháp năng lượng là: ............................................................................. 19<br />

Câu 37: Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là: ...................................... 19<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 38: Vòng tuần hoàn vật chất khác với dòng năng lượng vì: .................... 20<br />

Câu 39: Chu trình nào sau đây là chu trình không tuần hoàn: ....................... 20<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 20<br />

Câu 40: Yếu tố sinh thái là: ............................................................................... 20<br />

3


Câu 41: Định luật tối thiểu (Liebig) được phát biểu: ....................................... 20<br />

Câu 42: Định luật giới hạn sinh thái (Shelford) được phát biểu: .................... 20<br />

Câu 43: Mỗi sinh vật cần có các điều kiện cơ bản để tồn tại: .......................... 21<br />

Câu 44: Tháp dinh dưỡng là: ............................................................................ 21<br />

CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN RỪNG ................................................................ 21<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 21<br />

Câu 45: Các kiểu rừng nào là phổ biến ở Việt Nam: ....................................... 21<br />

Câu 48: Rừng là hệ sinh thái tự nhiên có vai trò: ............................................. 22<br />

Câu 50: Vai trò cơ bản của trồng rừng: ............................................................ 22<br />

Câu 51: Vai trò chính của rừng phòng hộ là: ................................................... 22<br />

Câu 52: Tỷ lệ mất rừng trên thế giới diễn ra mạnh mẽ nhất ở: ...................... 22<br />

Câu 53: Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng là: .................................... 23<br />

Câu 54: Hậu quả của sự mất rừng là: ............................................................... 23<br />

Câu 55: Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây: ................. 23<br />

Câu 56: Để phát triển bền vững tài nguyên rừng cần thực hiện: .................... 23<br />

Câu 57: Nguyên nhân gây mất đất rừng ở Việt Nam:...................................... 23<br />

Câu 58: Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam: ............................. 23<br />

Câu 59: Vai trò quan trọng nhất của rừng là: .................................................. 24<br />

Câu 60: Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là: ........................ 24<br />

Câu 61: Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam: .................................. 24<br />

Câu 62: Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở: .................................. 24<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 63: Rừng ngập mặn ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở: ............................... 24<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 24<br />

Câu 64: Vai trò của rừng ngập mặn: ................................................................ 24<br />

Câu 65: Rừng ngập mặn là: ............................................................................... 25<br />

4


Câu 66: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm: ................................................ 25<br />

Câu 67: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở: .......................................... 25<br />

Câu 68: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên: ............................. 25<br />

Câu 69: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng: ........................................ 25<br />

CHƯƠNG 4: TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG <strong>VÀ</strong>........................................... 25<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 26<br />

Câu 70: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào? ................ 26<br />

Câu 71: Dầu hỏa được hình thành từ: .............................................................. 26<br />

Câu 72: Than đá được hình thành từ: .............................................................. 26<br />

Câu 73: Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra: ..................... 26<br />

Câu 74: Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào? ................ 27<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 27<br />

Câu 78: Các nước Trung Đông chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ của thế giới27<br />

CHƯƠNG 5: TÀI NGUYÊN NƯỚC <strong>VÀ</strong> .......................................................... 28<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 28<br />

Câu 79: Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là .......................... 28<br />

Câu 80: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm: ......................................... 28<br />

Câu 81: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm: ........................... 28<br />

Câu 82: Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng: ........................... 28<br />

Câu 83: Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là: ...................................... 28<br />

Câu 86: Vai trò của nước là: ............................................................................. 29<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 87: Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là: ...... 29<br />

Câu 88: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là: ............................. 29<br />

Câu 89: Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần: .......................................... 29<br />

Câu 90: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người cao nhất ở khu vực: .. 29<br />

5


Câu 91: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người thấp nhất ở khu vực: 30<br />

Câu 92: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam là: ........................................................ 30<br />

Câu 93: Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào: ..................... 30<br />

Câu 94: Các nhân tố vật lý gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm: .............. 30<br />

Câu 95: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:30<br />

Câu 96: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:30<br />

Câu 97: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm: ........ 30<br />

Câu 98: Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:31<br />

Câu 99: Để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ nguồn nước, người ta dựa vào:31<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 31<br />

Câu 101: Phú dưỡng là do sự gia tăng hàm lượng chất nào trong nước: ....... 31<br />

Câu 102: Thế nào là nước bị ô nhiễm ............................................................... 31<br />

Câu 103: Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm: .................................. 31<br />

CHƯƠNG 7: CÁC VẤN ĐỀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ ................................... 32<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 32<br />

Câu 106: Khí quyển gồm bao nhiêu tầng: ........................................................ 32<br />

Câu 107: Khí quyển bao gồm những tầng nào? ............................................... 32<br />

Câu 108: Sắp xếp các tầng khí quyển từ thấp lên cao;..................................... 32<br />

Câu 109: Khí quyển giúp ngăn các bức xạ có bước sóng? ............................... 33<br />

Câu 110: Độ cao của tầng đối lưu là bao nhiêu? .............................................. 33<br />

Câu 111: Độ cao của tầng bình lưu là bao nhiêu? ............................................ 33<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 112: Độ cao của tầng trung lưu là bao nhiêu? .......................................... 33<br />

Câu 113: Độ cao của tầng nhiệt là bao nhiêu? .................................................. 33<br />

Câu 114: Độ cao của tầng không gian là bao nhiêu? ........................................ 33<br />

Câu 115: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích ................................. 33<br />

6


Câu 116: Nitrogen chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích ......................... 33<br />

Câu 117: Trong tầng bình lưu, nồng độ ozone đạt tối đa ở độ cao nào? ......... 33<br />

Câu 119: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone ............................... 34<br />

Câu 120: Khói, tro bụi của núi lửa là nguồn ô nhiễm nào? ............................. 34<br />

Câu 122: Kích cỡ hạt bụi dao động trong khoảng nào? ................................... 34<br />

Câu 123: NO 2 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp? ......................................... 34<br />

Câu 124: Nguồn ô nhiễm sơ cấp chuyển thành thứ cấp là do tác động của: ... 34<br />

Câu 125: O 2 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp? ............................................ 35<br />

Câu 126: HNO 3 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp? ...................................... 35<br />

Câu 127: H 2 SO 4 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp? ...................................... 35<br />

Câu 128: Sự tồn tại của sinh vật trong không khí phụ thuộc vào ................... 35<br />

Câu 132: CO 2 phát sinh từ hoạt động nào? ...................................................... 36<br />

Câu 133: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả ............................................ 36<br />

Câu 136: Khí CO 2 đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính .................. 36<br />

Câu 137: Khí CFC đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính ................. 36<br />

Câu 138: Nước nào thải ra khí nhà kính nhiều nhất thế giới .......................... 36<br />

Câu 140: Nồng độ ozone lớn nhất trong tầng bình lưu là ................................ 37<br />

Câu 141: Mưa acid gây ra do nguyên nhân nào? ............................................. 37<br />

Câu 142: Mưa acid không gây ra các hậu quả sau: ......................................... 37<br />

Câu 143: Tại sao mưa acid làm cây trồng không phát triển được? ................ 37<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 37<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 144: Nhiệt độ trung bình trong tầng đối lưu là bao nhiêu?...................... 37<br />

Câu 145: Nhiệt độ của tầng trung lưu giảm tối đa là bao nhiêu? .................... 37<br />

Câu 146: CH 4 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?.... 37<br />

Câu 147: N 2 O có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?.... 38<br />

7


Câu 148: CFC 12 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ? 38<br />

Câu 149: CFC 11 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ? 38<br />

Câu 152: Khí CH 4 đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính .................. 38<br />

Câu 153: Khí N 2 O đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính .................. 38<br />

Câu 154: Nhiệt độ gia tăng từ 1850-1899 tới 2001-2005 là bao nhiêu? ........... 38<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 38<br />

Câu 155: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm: ......................................... 39<br />

Câu 156: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm: ......................................... 39<br />

Câu 160: Sự nóng dần lên của Trái Đất dẫn đến hậu quả: .............................. 39<br />

Câu 164: Vai trò của tầng ozone là: .................................................................. 40<br />

Câu 165: Những hệ quả khi tầng ozone bị suy giảm: ....................................... 40<br />

Câu 167: Các khí gây suy giảm tầng ozone gồm có: ........................................ 41<br />

Câu 168: Mưa acid là mưa có pH nằm trong giới hạn: ................................... 41<br />

Câu 169: Nguyên nhân gây mưa acid là: .......................................................... 41<br />

Câu 170: Các acid chủ yếu gây nên mưa acid là: ............................................. 41<br />

Câu 171: Tác hại của mưa acid không bao gồm: ............................................. 41<br />

Câu 172: Tác hại của mưa acid không bao gồm: ............................................. 41<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 42<br />

Câu 174: Sự suy giảm tầng ozone xảy ra chủ yếu: ........................................... 42<br />

Câu 175: Chọn phát biểu đúng nhất: ................................................................ 42<br />

Câu 176: Tai biến môi trường/Sự cố môi trường xảy ra có thể do: ................. 42<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 177: Động đất là biểu hiện của: ................................................................. 43<br />

Câu 178: Hỏa hoạn là biểu hiện của .................................................................. 43<br />

CHƯƠNG 10: <strong>CON</strong> <strong>NGƯỜI</strong> <strong>VÀ</strong> SỰ PHÁT TRIỂN ....................................... 43<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 43<br />

8


Câu 182: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên: .............. 44<br />

Câu 183: Hiện nay dân số thế giới vào khoảng: ............................................... 44<br />

Câu 184: Hiện nay dân số Việt Nam vào khoảng: ............................................ 44<br />

Câu 185: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh gồm có: ................................ 44<br />

Câu 186: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức tử gồm có: .................................... 44<br />

Câu 187: Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở VN hiện nay là: ....................... 45<br />

Câu 188: Tác động tiêu cực của con người đến hệ thực vật là: ....................... 45<br />

Câu 189: Tác động tích cực của con người đến hệ động vật là:....................... 45<br />

Câu 191: Gia tăng dân số là vấn đề môi trường vì: .......................................... 45<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 45<br />

Câu 192: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào: ........................... 45<br />

Câu 193: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào: ........................... 46<br />

CHƯƠNG 6: TÀI NGUYÊN ĐẤT <strong>VÀ</strong> ............................................................. 47<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 48<br />

Câu 198: Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào: ................ 48<br />

Câu 199: Các yếu tố hình thành đất bao gồm: ................................................. 48<br />

Câu 200: Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm: .................................. 48<br />

Câu 202: Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng: ............................................ 48<br />

Câu 203: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất: .............................. 48<br />

Câu 204: Nguyên nhân nào suy thoái tài nguyên đất: ...................................... 48<br />

Câu 205: Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất: ................ 49<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 49<br />

Câu 207: Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất: ........... 49<br />

CHƯƠNG 9: CHẤT THẢI RẮN <strong>VÀ</strong> ................................................................ 49<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 49<br />

9


Câu 208: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì? .......................................... 49<br />

Câu 209: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào: 50<br />

Câu 210: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại: ................. 50<br />

Câu 211: Thế nào là chất lại nguy hại ............................................................... 50<br />

Câu 217: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs)51<br />

Câu 218: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào ................. 51<br />

Câu 224: Chất thải rắn có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường: .............. 53<br />

Câu 225: Khối lượng chất thải rắn phát sinh ảnh hưởng bởi: ........................ 53<br />

Câu 226: Làm cách nào để tiết kiệm giảm khối lượng chất thải rắn phát sinh?53<br />

Câu 228: Loại chất thải rắn nào không thể xử lý ở quy mô hộ gia đình? ....... 53<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 54<br />

Câu 233: Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?54<br />

CHƯƠNG 11: BVMT <strong>VÀ</strong> PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ................................... 55<br />

Câu hỏi cơ bản .................................................................................................... 55<br />

Câu 234: Chọn phát biểu đúng: ........................................................................ 55<br />

Câu 237: Tai biến địa chất là? ........................................................................... 56<br />

Câu 238: Hoang mạc hóa là gì? ......................................................................... 56<br />

Câu 239: Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố: .......................... 56<br />

Câu 240: Các công cụ của EMS bao gồm: ........................................................ 56<br />

Câu 241: Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:...... 56<br />

Câu 243: Sự cố môi trường có thể xảy ra do: ................................................... 57<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 244: Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm: ...................................... 57<br />

Câu 245: Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao: ................ 57<br />

Câu hỏi nâng cao ................................................................................................ 58<br />

Câu 247: Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để: ............................. 58<br />

10


Câu 250: VN chưa tham gia vào công ước quốc tế về môi trường nào? ......... 59<br />

<strong>CON</strong> <strong>NGƯỜI</strong> <strong>VÀ</strong> <strong>MÔI</strong> <strong>TRƯỜNG</strong><br />

Câu hỏi cơ bản<br />

CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ <strong>MÔI</strong> <strong>TRƯỜNG</strong><br />

Câu 1: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi<br />

trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống,<br />

sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”<br />

A. “các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học”<br />

B. “các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội”<br />

C. “các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo”<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 2: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người<br />

và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp<br />

các nguồn thông tin, và (4)………………………<br />

A. “Là không gian sống cho sinh vật”<br />

B. “Là nơi chứa đựng phế thải”<br />

C. “Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu”<br />

D. “Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu”<br />

Câu 3: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần<br />

môi trường nào:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

11


A. Môi trường tự nhiên<br />

B. Môi trường nhân tạo<br />

C. Môi trường xã hội<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

12


Câu 4: Đất, nước, không khí, âm thanh, ánh sáng…thuộc thành phần môi trường<br />

nào:<br />

A. Môi trường tự nhiên<br />

B. Môi trường nhân tạo<br />

C. Môi trường xã hội<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 5: Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí<br />

quyển và (4)……<br />

A. Thạch quyển<br />

B. Địa quyển<br />

Câu 6: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:<br />

A. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)<br />

B. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)<br />

C. Thủy quyển<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

13<br />

C. Sinh quyển<br />

D. Trung quyển<br />

Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa môi trường và tài nguyên:<br />

A. Môi trường mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế<br />

B. Tài nguyên mang lại lợi ích cho con người và sản sinh giá trị kinh tế<br />

C. Môi trường không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế<br />

D. Tài nguyên không mang lại lợi ích cho con người và không sản sinh giá trị kinh tế<br />

Câu 8: Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:<br />

A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

D. Tài nguyên hữu hạn<br />

Câu 9: Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:


A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

D. Tài nguyên hữu hạn<br />

Câu 10: Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:<br />

A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

D. Tài nguyên vô hạn<br />

Câu 11: Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào:<br />

A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

D. Tài nguyên vô hạn<br />

Câu 12: Nhiên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào<br />

A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

D. Tài nguyên vô hạn<br />

Câu 13: Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên nào:<br />

A. Tài nguyên vĩnh viễn<br />

B. Tài nguyên có thể phục hồi<br />

C. Tài nguyên không thể phục hồi<br />

14<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


D. Tài nguyên vô hạn<br />

Câu 14: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục hồi:<br />

A. Tài nguyên nước ngọt<br />

B. Tài nguyên sinh vật<br />

C. Tài nguyên khoáng sản<br />

D. Tài nguyên đất phì nhiêu<br />

Câu 15: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên có thể phục hồi:<br />

A. Tài nguyên đất phì nhiêu<br />

B. Tài nguyên nhiên liệu hóa thạch<br />

Câu 16: Dạng tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái tạo<br />

A. Than đá<br />

C. Tài nguyên sinh vật<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

C. Khí đốt<br />

B. Dầu mỏ<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 17: Dạng tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên tái tạo<br />

A. Năng lượng mặt trời<br />

C. Năng lượng sinh khối<br />

B. Năng lượng gió<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 18: Chọn phát biểu phù hợp theo nhận thức mới về môi trường<br />

A. Trái Đất có nguồn tài nguyên hữu hạn<br />

B. Lúc tài nguyên hết hãy tìm nơi khác<br />

C. Con người phải chinh phục thiên nhiên<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 19: Chọn phát biểu không phù hợp theo nhận thức mới về môi trường<br />

A. Trái Đất có nguồn tài nguyên vô hạn<br />

B. Tái chế và ưu tiên sử dụng tài nguyên tái tạo được<br />

C. Con người phải hợp tác với thiên nhiên<br />

15<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

Câu 20: Chọn khái niệm chính xác nhất:<br />

CHƯƠNG 2: HỆ SINH THÁI<br />

A. Hệ sinh thái là tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường mà nó đang sinh sống<br />

B. Hệ sinh thái là một hệ thống các quần xã sinh vật cùng các điều kiện môi trường bao<br />

quanh nó<br />

C. Hệ sinh thái là một tập hợp động vật, thực vật và vi sinh vật cùng tương tác với nhau<br />

và với các thành phần khác của môi trường<br />

D. Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật cùng chung sống trong một sinh cảnh chịu<br />

tác động lẫn nhau và tác động của môi trường xung quanh<br />

Câu 21: Sinh vật sản xuất là<br />

A. Thực vật<br />

B. Vi sinh vật<br />

C. Các tổ chức sinh vật sử dụng năng lượng mặt trời làm nguyên liệu đầu vào<br />

D. Thực vật và vi sinh vật<br />

Câu 22: Sinh vật tiêu thụ là:<br />

A. Sinh vật ăn cỏ<br />

B. Sinh vật ăn thịt<br />

C. Sinh vật ăn xác chết<br />

D. Động vật<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 23: Sinh vật phân hủy là<br />

A. Tảo<br />

B. Nấm<br />

C. Vi khuẩn<br />

D. Tất cả câu trên đều đúng<br />

16


Câu 24: Quần thể sinh vật là<br />

A. Tập hợp các cá thể cùng loài<br />

B. Tập hợp các cá thể khác loài<br />

C. Các nhóm sinh vật khác loài<br />

D. Các nhóm sinh vật cùng chung sống<br />

Câu 25: Diễn thế sinh thái là do<br />

A. Sự thay đổi của môi trường<br />

C. Nguyên lý của sự cân bằng sinh thái<br />

B. Quy luật của sự tiến hóa<br />

Câu 26: Một hệ sinh thái cân bằng là<br />

A. Cấu trúc các loài không thay đổi<br />

D. Cơ chế tự điều chỉnh<br />

B. Số lượng loài và số lượng cá thể trong một loài ổn định<br />

C. Tổng số loài tương đối ổn định<br />

D. Ít phụ thuộc vào các thay đổi từ ngoài hệ thống<br />

Câu 27: Để đạt được sự cân bằng sinh thái cần phải:<br />

A. Thông qua các mâu thuẫn và cạnh tranh<br />

B. Có các yếu tố sinh trưởng và suy giảm<br />

C. Hệ thống luôn luôn tự điều chỉnh<br />

D. Hình thái cân bằng co giãn<br />

Câu 28: Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải<br />

A. Kiểm soát dòng năng lượng đi qua hệ thống<br />

B. Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống<br />

C. Duy trì cấu trúc chuỗi và lưới thức ăn<br />

D. Duy trì sự cân bằng giữa các thành phần trong hệ thống<br />

Câu 29: Cân bằng sinh thái động tự nhiên là:<br />

A. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của các nhân tố tự nhiên trong môi<br />

trường<br />

17<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


B. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của môi trường tự nhiên, không có sự<br />

điều khiển của con người<br />

C. Sự cân bằng của hệ sinh thái dưới các tác động của các nhân tố tự nhiên môi trường,<br />

không có sự tác động của con người<br />

D. Tất cả các câu trên đều đúng<br />

Câu 30: Cân bằng sinh thái động nhân tạo là:<br />

A. Một hệ sinh thái nông nghiệp<br />

B. Hệ sinh thái sông Sài Gòn – Đồng Nai, với việc xây dựng Hồ Trị An<br />

C. Hệ sinh thái sông Cửu Long và Biển Hồ<br />

D. Hệ sinh thái vi sinh vật trong bể bùn hoạt tính<br />

Câu 31: Hệ sinh thái môi trường chưa hoàn chỉnh:<br />

A. Hệ sinh thái trong lòng đại dương<br />

B. Hệ sinh thái biển sâu<br />

Câu 32: Chuỗi thức ăn là:<br />

18<br />

C. Hệ sinh thái thiếu sinh vật SX<br />

D. Hệ sinh thái thiếu sinh vật phân hủy<br />

A. Là chuỗi trong đó các sinh vật sử dụng phân và xác sinh vật làm thức ăn<br />

B. Là chuỗi bắt đầu từ thực vật đến động vật ăn thực vật, đến động vật ăn động vật<br />

C. Là chuỗi tiếp diễn bằng cách một số sinh vật này dùng những sinh vật khác làm thức<br />

ăn<br />

D. Là chuỗi chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất, đến sinh vật tiêu thụ, đến sinh<br />

vật phân hủy<br />

Câu 33: Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Tạo nên mạng lưới thức ăn<br />

B. Phân bố và chuyển hóa năng lượng<br />

Câu 34: Năng suất của hệ sinh thái là:<br />

C. Kiểm soát sự biến động của quần<br />

thể<br />

D. Giữ cân bằng của hệ sinh thái


A. Tổng số năng lượng đươc hấp thu bởi sự quang hợp, kể cả phần năng lượng tiêu thụ<br />

cho hoạt động hô hấp để duy trì sự sống<br />

B. Lượng chất sống đã được sinh vật hấp thu và tích lũy trên một diện tích nhất định<br />

trong một thời gian nhất định<br />

C. Mức độ tích lũy chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật trừ đi phần đã sử dụng cho hô hấp<br />

D. Lượng chất hữu cơ được tích lũy của các sinh vật dị dưỡng trong hệ sinh thái<br />

Câu 35: Cấu trúc dinh dưỡng của hệ sinh thái bao gồm:<br />

A. Chuỗi thức ăn, năng lượng và các yếu tố khác<br />

B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2<br />

C. Các bậc dinh dưỡng nối tiếp nhau<br />

D. Sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng<br />

Câu 36: Tháp năng lượng là:<br />

A. Kiểu tháp sinh thái thể hiện tổ chức và chưc năng của quần xã<br />

B. Cách biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị năng lượng<br />

C. Cách biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng biểu đồ dạng tháp<br />

D. Thể hiện tốc độ di chuyển của khối lượng thức ăn trong chuỗi thức ăn<br />

Câu 37: Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là:<br />

A. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn trong sinh quyển từ môi trường ngoài vào cơ thể<br />

sinh vật, từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài<br />

B. Các nguyên tố cơ bản vật chất tuần hoàn trong sinh quyển theo các con đường đặc<br />

trưng<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ sinh vật này sang sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh<br />

vật ra ngoài môi trường<br />

D. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật, từ sinh vật<br />

này sang sinh vật khác, rồi từ cơ thể sinh vật ra ngoài môi trường<br />

19


Câu 38: Vòng tuần hoàn vật chất khác với dòng năng lượng vì:<br />

A. Vật chất được các thành phần hệ sinh thái tái sử dụng còn năng lượng không được sử<br />

dụng lại<br />

B. Vòng tuần hoàn vật chất là vòng kín còn dòng năng lượng là vòng hở<br />

C. Vòng tuần hoàn vật chất là chu trình tuần hoàn còn dòng năng lượng là chu trình<br />

không tuần hoàn<br />

D. Vòng tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng không thể diễn ra đồng thời<br />

Câu 39: Chu trình nào sau đây là chu trình không tuần hoàn:<br />

A. Chu trình cacbon<br />

B. Chu trình nitơ<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 40: Yếu tố sinh thái là:<br />

20<br />

C. Chu trình phốt pho<br />

D. Chu trình lưu huỳnh<br />

A. Những yếu tố cấu trúc nên môi trường xung quanh sinh vật như: ánh sáng, nhiệt độ,<br />

thức ăn….<br />

B. Các yếu tố môi trường có tác động trực tiếp hay gián tiếp lên đời sống sinh vật<br />

C. Các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động lên sinh vật<br />

D. Các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động lẫn nhau<br />

Câu 41: Định luật tối thiểu (Liebig) được phát biểu:<br />

A. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại<br />

B. Một số sinh vật cần một lượng tối thiểu các nguyên tố vi lượng để tồn tại<br />

C. Sinh vật nào cũng cần có các yếu tố sinh thái để tồn tại dù ở mức tối thiểu<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Đối với sinh vật yếu tố sinh thái cần phải đủ ở mức tối thiểu để sinh vật tồn tại<br />

Câu 42: Định luật giới hạn sinh thái (Shelford) được phát biểu:<br />

A. Các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thì phân bố rộng và ngược lại


B. Mỗi sinh vật có một giới hạn sinh thái nhất định đối với từng yếu tố sinh thái<br />

C. Các yếu tố sinh thái đều có một giới hạn nhất định cho từng loài sinh vật đặc trưng<br />

D. Một số yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất định để sinh vật tồn tại<br />

và phát triển<br />

Câu 43: Mỗi sinh vật cần có các điều kiện cơ bản để tồn tại:<br />

A. Nơi ở và ổ sinh thái<br />

B. Nơi ở và dinh dưỡng<br />

Câu 44: Tháp dinh dưỡng là:<br />

A. Các bậc dinh dưỡng sắp xếp từ thấp đến cao<br />

B. Là tháp sinh khối<br />

C. Là tháp năng lượng<br />

C. Nơi ở và sinh sản<br />

D. Dinh dưỡng và sinh sản<br />

D. Là mối quan hệ giữa dinh dưỡng từ sinh vật sản xuất đến sinh vật tiêu thụ<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

CHƯƠNG 3: TÀI NGUYÊN RỪNG<br />

Câu 45: Các kiểu rừng nào là phổ biến ở Việt Nam:<br />

A. Rừng là rộng thường xanh ở nhiệt đới<br />

B. Rừng thưa cây họ dầu<br />

C. Rừng ngập mặn<br />

D. Rừng tre nứa<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 46: Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và thực vật,<br />

hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học và du lịch là:<br />

A. Rừng đặc dụng<br />

B. Rừng phòng hộ<br />

21<br />

C. Rừng sản xuất<br />

D. Khu dự trữ sinh quyển


Câu 47: Rừng nhằm hạn chế thiên tai lũ lụt, gió bão, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất,<br />

chống xói mòn, góp phần bảo vệ môi trường:<br />

A. Rừng đặc dụng<br />

B. Rừng phòng hộ<br />

C. Rừng sản xuất<br />

D. Khu dự trữ sinh quyển<br />

Câu 48: Rừng là hệ sinh thái tự nhiên có vai trò:<br />

A. Bảo vệ đa dạng sinh học, cung cấp oxi, cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,<br />

lương thực và thực phẩm<br />

B. Tạo ra độ đa dạng sinh học, làm sạch bầu khí quyển, cung cấp gỗ, phòng hộ đầu<br />

nguồn, tạo cảnh quan<br />

C. Là nơi ở cho các loài động vật, tiêu thụ và tích lũy CO2, bảo vệ đất, bảo vệ nước,<br />

điều hòa khí hậu<br />

D. Duy trì đa dạng sinh học cung cấp nguyên liệu, tạo vi khí hậu và là cơ sở bảo tồn văn<br />

hóa địa phương<br />

Câu 49: Khoa học khuyến cáo, mỗi quốc gia nên duy trì tỷ lệ diện tích lãnh thổ có<br />

rừng che phủ là:<br />

A. 40% B. 45% C. 50% D. 65%<br />

Câu 50: Vai trò cơ bản của trồng rừng:<br />

A. Bảo vệ nguồn nước<br />

B. Bảo vệ đất<br />

Câu 51: Vai trò chính của rừng phòng hộ là:<br />

A. Bảo vệ môi trường<br />

B. Khai thác gỗ<br />

C. Chống xói mòn<br />

D. Khai thác gỗ<br />

C. Du lịch<br />

D. Bảo tồn<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 52: Tỷ lệ mất rừng trên thế giới diễn ra mạnh mẽ nhất ở:<br />

A. Châu Á<br />

B. Châu Phi<br />

C. Châu Mỹ La Tinh<br />

D. Châu Âu<br />

22


Câu 53: Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng là:<br />

A. Chiến tranh<br />

B. Khai thác quá mức<br />

C. Ô nhiễm môi trường<br />

D. Cháy rừng<br />

Câu 54: Hậu quả của sự mất rừng là:<br />

A. Ô nhiễm môi trường<br />

C. Khủng hoảng hệ sinh thái<br />

B. Sự giảm đa dạng sinh học<br />

D. Lũ lụt và hạn hán gia tăng<br />

Câu 55: Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây:<br />

A. Khai thác hợp lý – Hạn chế ô nhiễm môi trường – Phòng chống cháy rừng<br />

B. Bảo vệ đa dạng sinh học – Giao đất, giao đất cho dân – Chống cháy rừng<br />

C. Khai thác hợp lý – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm môi trường<br />

D. Giao dất, giao rừng cho dân – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm môi<br />

trường<br />

Câu 56: Để phát triển bền vững tài nguyên rừng cần thực hiện:<br />

A. Trồng và bảo vệ rừng – Xóa đói giảm nghèo – Chống du canh du cư – Hợp tác quốc<br />

tế<br />

B. Phát triển kinh tế - Phát triển cộng đồng địa phương có rừng – Hỗ trợ tài chính cho<br />

dân cư nghèo<br />

C. Thay đổi ý thức tiêu thụ sản phẩm rừng – Chống du canh du cư – Phát triển kinh tế<br />

địa phương<br />

D. Trồng và bảo vệ rừng – Thay đổi ý thức tiêu thụ sản phẩm – Xóa đói giảm nghèo –<br />

Hợp tác quốc tế<br />

Câu 57: Nguyên nhân gây mất đất rừng ở Việt Nam:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Đốt rừng làm rẫy<br />

C. Ô nhiễm môi trường<br />

B. Du canh du cư<br />

D. Xói lở đất<br />

Câu 58: Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam:<br />

23


A. Đốt nương làm rẫy – Khai thác củi gỗ - Phát triển cơ sở hạ tầng – Cháy rừng<br />

B. Lấy đất làm nông nghiệp – Khai thác củi gỗ - Xây dựng, giao thông – Chiến tranh<br />

C. Khai thác quá mức – Mở mang đô thị - Ô nhiễm môi trường – Cháy rừng<br />

D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp – Xây dựng cơ sở hạ tầng – Cháy rừng – Chiến tranh<br />

Câu 59: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:<br />

A. Bảo vệ đất<br />

B. Cung cấp vật liệu<br />

C. Điều hòa khí hậu<br />

Câu 60: Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là:<br />

A. 0,3 ha/người<br />

B. 0,4 ha/người<br />

Câu 61: Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam:<br />

A. Rừng phòng hộ<br />

B. Rừng đặc dụng<br />

Câu 62: Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:<br />

A. Tây Bắc<br />

B. Tây Nguyên<br />

D. Bảo vệ đa dạng sinh học<br />

C. 0,5 ha/người<br />

D. 0,6 ha/người<br />

C. Rừng sản xuất<br />

D. Rừng ngập mặn<br />

C. Tây Nam Bộ<br />

D. Đông Nam Bộ<br />

Câu 63: Rừng ngập mặn ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:<br />

A. Cần Giờ<br />

C. Cà Mau<br />

B. Vũng Tàu<br />

D. Thái Bình<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 64: Vai trò của rừng ngập mặn:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Giữ đất<br />

B. Mở rộng bờ biển<br />

C. Chống xâm nhập mặn<br />

D. Điều hòa khí hậu<br />

24


Câu 65: Rừng ngập mặn là:<br />

A. Rừng phòng hộ<br />

B. Rừng đặc dụng<br />

C. Rừng nguyên sinh<br />

D. Rừng thứ sinh<br />

Câu 66: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:<br />

A. 18% tổng diện tích rừng<br />

C. 10% tổng diện tích rừng<br />

B. 12% tổng diện tích rừng<br />

Câu 67: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở:<br />

A. Rừng Cúc Phương<br />

B. Rừng Nam Cát Tiên<br />

D. 8% tổng diện tích rừng<br />

C. Rừng Bạch Mã<br />

D. Rừng U Minh<br />

Câu 68: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:<br />

A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc<br />

B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do<br />

C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn<br />

D. Đóng cửa rừng tự nhiên<br />

Câu 69: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:<br />

A. Trồng cây gây rừng<br />

B. Phát triển khu bảo tồn<br />

C. Giao đất giao rừng cho người dân<br />

D. Chống ô nhiễm môi trường<br />

CHƯƠNG 4: TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG <strong>VÀ</strong><br />

KHO<strong>ÁN</strong>G SẢN<br />

25<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Câu hỏi cơ bản<br />

Câu 70: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?<br />

A. Kim loại, phi kim<br />

B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy<br />

C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt<br />

D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt<br />

Câu 71: Dầu hỏa được hình thành từ:<br />

A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du<br />

(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển<br />

B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu<br />

năm<br />

C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển<br />

D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm<br />

Câu 72: Than đá được hình thành từ:<br />

A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du<br />

(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển<br />

B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu<br />

năm<br />

C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển<br />

D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm<br />

Câu 73: Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Ô nhiễm nguồn nước<br />

B. Biến đổi khí hậu toàn cầu<br />

C. Ô nhiễm bầu không khí do bụi và CH4<br />

D. Xâm nhập mặn làm ô nhiễm môi trường đất<br />

26


Câu 74: Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào?<br />

A. Trung du và miền núi<br />

B. Ven biển và thềm lục địa<br />

C. Đồng bằng châu thổ<br />

D. Đất ngập nước<br />

Câu 75: Câu nào sau đây chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy ra là vì?<br />

A. Trữ lượng khoáng sản giới hạn<br />

B. Quá trình hình thánh khoảng sản lâu dài<br />

C. Khai thác không hợp lý<br />

D. Các nguồn thải làm ô nhiễm khoáng sản<br />

Câu 76: Câu nào sau đây chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên<br />

khoáng sản:<br />

A. Khi khai thác khoáng sản phải tích cả chi phí thiệt hại cho tương lai<br />

B. Tái chế phế thải<br />

C. Sự dụng năng lượng sạch/tài nguyên được tái tạo<br />

D. Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp<br />

Câu 77: Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong khai thác<br />

khoáng sản:<br />

A. Quan trắc thường xuyên tác động môi trường của hoạt động khai thác khoáng sản<br />

B. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án khai thác khoáng sản<br />

C. Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý<br />

D. Thực hiện các công trình giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 78: Các nước Trung Đông chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ của thế giới<br />

A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%<br />

27


CHƯƠNG 5: TÀI NGUYÊN NƯỚC <strong>VÀ</strong><br />

VẤN ĐỀ Ô NHIỄM NƯỚC<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

Câu 79: Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là<br />

A. 51% B. 61% C. 71% D. 81%<br />

Câu 80: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:<br />

A. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt<br />

B. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt<br />

C. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt<br />

D. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt<br />

Câu 81: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:<br />

A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất<br />

B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất<br />

C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất<br />

D.


A. 30% B. 45% C. 60% D. 75%<br />

Câu 85: Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển<br />

là:<br />

A. 1260km B. 2260km C. 3260km D. 4260km<br />

Câu 86: Vai trò của nước là:<br />

A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh<br />

B. Duy trì sự sống cho Trái Đất<br />

C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 87: Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:<br />

A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%<br />

Câu 88: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:<br />

A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất<br />

B. Bê tông hóa mặt đất<br />

C. Tàn phá thảm thực vật<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 89: Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:<br />

A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật<br />

B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước<br />

C. Bảo vệ môi trường các thủy vực<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 90: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người cao nhất ở khu vực:<br />

A. Châu Phi<br />

B. Châu Âu và Mỹ<br />

29<br />

C. Châu Á<br />

D. Châu Mỹ Latinh


Câu 91: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người thấp nhất ở khu vực:<br />

A. Châu Phi<br />

B. Châu Âu<br />

C. Châu Á<br />

D. Mỹ<br />

Câu 92: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam là:<br />

A. Phần lớn bắt nguồn từ nước ngoài<br />

B. Mật độ sông suối dày đặc<br />

C. Phát triển nhiều công trình thủy lợi, thủy điện<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 93: Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào:<br />

A. Quá trình xáo trộn<br />

B. Quá trình khoáng hóa<br />

C. Quá trình lắng đọng<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 94: Các nhân tố vật lý gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:<br />

A. Nhiệt độ<br />

B. Dầu mỡ thải<br />

C. Vi sinh vật gây bệnh<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 95: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:<br />

A. Kim loại nặng<br />

C. Hóa chất bảo vệ thực vật<br />

B. Nhiệt độ<br />

D. Dầu mỡ thải<br />

Câu 96: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:<br />

A. Kim loại nặng<br />

C. Vi sinh vật gây bệnh<br />

B. Chất dinh dưỡng N, P<br />

D. Thuốc nhiễm màu<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 97: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:<br />

A. Kim loại nặng<br />

B. Chất tẩy rửa<br />

C. Thuốc trừ sâu<br />

D. Vi khuẩn gây bệnh<br />

30


Câu 98: Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:<br />

A. Chỉ số pH<br />

B. DO, BOD, COD<br />

C. Độ đục<br />

D. Chỉ số Coliform<br />

Câu 99: Để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ nguồn nước, người ta dựa vào:<br />

A. Chỉ số pH<br />

C. Độ đục<br />

B. DO, BOD, COD<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

B. Quá trình quang hợp được tăng cường<br />

31<br />

D. Chỉ số Coliform<br />

Câu 100: Hiện tượng xảy ra khi các thủy vực kín tiếp nhận một lượng lớn các chất<br />

Nitơ và Phốt pho, được định nghĩa là:<br />

A. Hiện tượng axit hóa<br />

B. Hiện tượng kiềm hóa<br />

C. Hiện tượng phú dưỡng hóa<br />

D. Hiện tượng mặn hóa<br />

Câu 101: Phú dưỡng là do sự gia tăng hàm lượng chất nào trong nước:<br />

A. Fe, Mn B. N, P C. Ca, Mg D. Cl, F<br />

Câu 102: Thế nào là nước bị ô nhiễm<br />

A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép<br />

B. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác<br />

C. Là nước chứa nhiều váng bọt<br />

D. Là nước rất đục<br />

Câu 103: Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm:<br />

A. Chứa nhiều chất hữu cơ<br />

B. Chứa Nitơ, Phôtpho<br />

C. Các chất khó phân hủy sinh học<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Mang các mầm bệnh<br />

Câu 104: Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng tỏ:<br />

A. Nguồn nước bị ô nhiễm bởi các chất hữu cơ


C. Hệ thủy sinh sinh trưởng phát triển tốt<br />

D. Quá trình phân hủy hiểu khí chiếm ưu thế<br />

Câu 105: Ở giai đoạn kết thúc của quá trình phú dưỡng hóa, thủy vực có các đặc điểm<br />

sau:<br />

A. Thừa oxy do quá trình phân hủy xác thực vật phù du<br />

B. Tăng tính đa dạng hệ sinh thái thủy vực<br />

C. Tăng cường quá trình tự làm sạch<br />

D. Quá trình phân hủy kị khí chiếm ưu thế<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

CHƯƠNG 7: CÁC VẤN ĐỀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ<br />

Câu 106: Khí quyển gồm bao nhiêu tầng:<br />

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 107: Khí quyển bao gồm những tầng nào?<br />

A. Đối lưu, Bình lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li<br />

B. Đối lưu, Ozone, Trung lưu, Nhiệt, Điện li<br />

C. Đối lưu, Trung lưu, Thượng lưu<br />

D. Đối lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li<br />

Câu 108: Sắp xếp các tầng khí quyển từ thấp lên cao;<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Bình lưu, Đối lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li<br />

B. Đối lưu, Bình lưu, Trung lưu, Nhiệt, Điện li<br />

C. Nhiệt, Điện li, Bình lưu, Trung lưu, Đối lưu<br />

32


D. Điện li, Nhiệt, Bình lưu, Trung lưu, Đối lưu<br />

Câu 109: Khí quyển giúp ngăn các bức xạ có bước sóng?<br />

A. 2000km<br />

Câu 115: Oxy chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích<br />

A. 20% B. 20,9% C. 30% D. 29,9%<br />

Câu 116: Nitrogen chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích<br />

A. 70% B. 70,9% C. 78% D. 79,9%<br />

Câu 117: Trong tầng bình lưu, nồng độ ozone đạt tối đa ở độ cao nào?<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 10 – 20km<br />

B. 20 – 25km<br />

C. 30 – 35km<br />

D. 40 – 45km<br />

33


Câu 118: Lỗ thủng tầng ozone được phát hiện trầm trọng nhất ở khu vực nào?<br />

A. Nam Cực B. Bắc Cực C. Châu Mỹ D. Châu Phi<br />

Câu 119: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone<br />

A. CFCs B. CO 2 C. CH 4 D. NH 3<br />

Câu 120: Khói, tro bụi của núi lửa là nguồn ô nhiễm nào?<br />

A. Tự nhiên<br />

B. Nhân tạo<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 121: Dựa vào trạng thái vật lý, có thể phân loại chất ô nhiễm trong không khí làm<br />

bao nhiêu loại?<br />

A. Khí, Hơi, Hạt<br />

B. Khí, Bụi, Hơi<br />

Câu 122: Kích cỡ hạt bụi dao động trong khoảng nào?<br />

A. 0,1 đến 50 micromet<br />

B. 0,1 đến 100 micromet<br />

C. 0,1 đến 150 micromet<br />

D. 0,1 đến 200 micromet<br />

Câu 123: NO 2 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp?<br />

A. Sơ cấp<br />

B. Thứ cấp<br />

C. Hơi, Bụi, Lỏng<br />

D. Khí, Hạt, Lỏng<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 124: Nguồn ô nhiễm sơ cấp chuyển thành thứ cấp là do tác động của:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Các loại côn trùng<br />

B. Gió, các sinh vật, độ bền vững của khí quyển<br />

C. Gió, mưa, không khí<br />

D. Bản chất của các chất ô nhiễm<br />

34


Câu 125: O 2 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp?<br />

A. Sơ cấp<br />

B. Thứ cấp<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 126: HNO 3 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp?<br />

A. Sơ cấp<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

B. Thứ cấp<br />

D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 127: H 2 SO 4 là chất ô nhiễm sơ cấp hay thứ cấp?<br />

A. Sơ cấp<br />

B. Thứ cấp<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 128: Sự tồn tại của sinh vật trong không khí phụ thuộc vào<br />

A. Điều kiện thời tiết<br />

B. Tốc độ gió hướng gió<br />

C. Môi trường đất bên dưới<br />

D. Cả 3 đều đúng<br />

Câu 129: Trong môi trường không khí, mật độ vi sinh vật gây bệnh tăng cao khi:<br />

A. Nhiệt độ môi trường cao, ánh sáng nhiều<br />

B. Gió nhiều<br />

C. Mưa nhiều<br />

D. Cả 3 đều sai<br />

Câu 130: Tại sao vấn đề kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trong không khí lại là một<br />

trong những vấn đề khó khăn nhất của ngành vệ sinh môi trường?<br />

A. Do lượng vi sinh vật nhiều nên khó kiểm soát<br />

B. Do vi sinh vật tồn tại lâu trong không khí có khả năng chống chịu cao<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

C. Cả A và B đều đúng<br />

35


D. Cả A và B đều sai<br />

Câu 131: Xét về hàm lượng, khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?<br />

A. CH 4 B. CO 2 C. NH 3 D. H 2 O<br />

Câu 132: CO 2 phát sinh từ hoạt động nào?<br />

A. Đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch<br />

B. Từ các hoạt động sinh hoạt của con người<br />

C. Từ các hoạt động nông nghiệp<br />

D. A, B, C đều đúng<br />

Câu 133: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả<br />

A. Làm tăng mực nước biển<br />

B. Ảnh hưởng đến nông nghiệp<br />

C. Làm gia tăng các cơn bão<br />

D. A, B, C đều đúng<br />

Câu 134: Nếu vẫn giữ lượng phát thải CO 2 như hiện nay, năm 2100, mực nước biển sẽ<br />

dâng lên bao nhiêu?<br />

A. 1m B. 1,2m C. 1,5m D. 2m<br />

Câu 135: Nếu vẫn giữ lượng phát thải CO 2 như hiện nay, năm 2050, mực nước biển sẽ<br />

dâng lên bao nhiêu?<br />

A. 33cm B. 50cm C. 70cm D. 90cm<br />

Câu 136: Khí CO 2 đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính<br />

A. 25% B. 35% C. 50% D. 60%<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 137: Khí CFC đóng góp bao nhiêu % vào hiệu ứng nhà kính<br />

A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%<br />

Câu 138: Nước nào thải ra khí nhà kính nhiều nhất thế giới<br />

36


A. Mỹ<br />

B. Trung Quốc<br />

C. Nga<br />

D. Úc<br />

Câu 140: Nồng độ ozone lớn nhất trong tầng bình lưu là<br />

A. 1ppm B. 3ppm C. 5ppm D. 7ppm<br />

Câu 141: Mưa acid gây ra do nguyên nhân nào?<br />

A. CO 2 , SO 2 , NO 2<br />

B. SO 2 , NO 2<br />

Câu 142: Mưa acid không gây ra các hậu quả sau:<br />

A. Gây ảnh hưởng đến công trình xây dựng<br />

B. Làm giảm đa dạng sinh học của rừng<br />

C. Làm thay đổi môi trường không khí<br />

D. Làm suy giảm số lượng gấu Bắc Cực<br />

C. NH 3 , SO 2 , NO 2<br />

D. CO, CO 2 , NO, NO 2 , SO 2<br />

Câu 143: Tại sao mưa acid làm cây trồng không phát triển được?<br />

A. Thấm vào than, lá cây, hủy hoại cây<br />

B. Thấm vào đất làm đất chai cứng<br />

C. Cản trở quá trình quang hợp, tan chất dinh dưỡng trong đất, ngăn cản quá trình cố<br />

định đạm của vi sinh vật<br />

D. Cản trở quá trình quang hợp, cây không hấp thu được án sáng mặt trời<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 144: Nhiệt độ trung bình trong tầng đối lưu là bao nhiêu?<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 10 o C B. 15 o C C. 20 o C D. 25 o C<br />

Câu 145: Nhiệt độ của tầng trung lưu giảm tối đa là bao nhiêu?<br />

A. -50 o C B. -100 o C C. -150 o C D. -200 o C<br />

Câu 146: CH 4 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?<br />

37


A. 12 lần B. 21 lần C. 24 lần D. 50 lần<br />

Câu 147: N 2 O có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?<br />

A. 120 lần B. 206 lần C. 450 lần D. 801 lần<br />

Câu 148: CFC 12 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?<br />

A. 12400 lần<br />

C. 18500 lần<br />

B. 17000 lần<br />

D. 20100 lần<br />

Câu 149: CFC 11 có khả năng hấp thu bức xạ gấp bao nhiêu lần so với CO 2 ?<br />

A. 12400 lần<br />

B. 15800 lần<br />

C. 21200 lần<br />

D. 25300 lần<br />

Câu 150: Kỷ lục thấp nhất của tầng ozone được ghi nhận vào năm 1994 là bao nhiêu?<br />

A. 88 DU B. 128 DU C. 258 DU D. 288 DU<br />

Câu 151: Tia UV tác động làm bật gốc Cl của khí CFC gây ra thủng tầng ozone có<br />

bước song bao nhiêu?<br />

A.


Câu 155: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm:<br />

A. O 2<br />

B. Hơi H 2 O<br />

C. CO 2<br />

D. A và C đúng<br />

Câu 156: Các khí gây hiệu ứng nhà kính bao gồm:<br />

A. N 2 O<br />

C. CH 4<br />

B. CFCs<br />

39<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 157: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư Kyoto bao<br />

gồm:<br />

A. CO 2<br />

B. O 3<br />

C. Hơi H 2 O<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 158: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư Kyoto bao<br />

gồm:<br />

A. CO 2<br />

B. PFCs<br />

C. HFCs<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 159: Các khí gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát bởi Nghị đinh thư Kyoto bao<br />

gồm:<br />

A. CO 2 , CH 4 , N 2 O<br />

B. CO 2 , CH 4 , N 2 O, HFCs<br />

C. CO 2 , CH 4 , N 2 O, HFCs, PFCs<br />

D. CO 2 , CH 4 , N 2 O, HFCs, PFCs, SF 6<br />

Câu 160: Sự nóng dần lên của Trái Đất dẫn đến hậu quả:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Đe dọa an ninh lương thực<br />

B. Suy giảm đa dạng sinh học<br />

C. Giảm khả năng cung cấp nước ngọt và nhấn chìm các vùng đất thấp


D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 161: Hoạt động nào của con người góp phần làm gia tăng hiệu ứng nhà kính:<br />

A. Trồng rừng<br />

B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch<br />

C. Sử dụng năng lượng tái tạo<br />

D. Sử dụng khí sinh học<br />

Câu 162: Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí nhà<br />

kính:<br />

A. Tàn phá rừng<br />

B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch<br />

40<br />

C. Sử dụng năng lượng tái tạo<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 163: Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí nhà<br />

kính:<br />

A. Tăng cường các bể hấp thụ<br />

B. Tái sử dụng, tái chế<br />

Câu 164: Vai trò của tầng ozone là:<br />

A. Hấp thụ các tia tử ngoại<br />

B. Hấp thụ các tia hồng ngoại<br />

Câu 165: Những hệ quả khi tầng ozone bị suy giảm:<br />

A. Giảm lượng bức xạ cực tím đến Trái Đất<br />

B. Tăng bệnh ung thư da, bệnh đục nhân mắt<br />

C. Tăng sản lượng lương thực<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

C. Sử dụng năng lượng sinh khối<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

C. A và B đúng<br />

D. A và B sai<br />

Câu 166: Lỗ thủng của tầng ozone theo định nghĩa của Cục Môi Trường (EPA), Mỹ là<br />

khu vực có hàm lượng ozone thấp hơn:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 220 đơn vị Dobson (220 DU)<br />

B. 320 đơn vị Dobson (320 DU)


C. 420 đơn vị Dobson (420 DU)<br />

D. 520 đơn vị Dobson (520 DU)<br />

Câu 167: Các khí gây suy giảm tầng ozone gồm có:<br />

A. Khí CFCs<br />

B. Khí NOx<br />

C. A và B đều đúng<br />

D. A và B đều sai<br />

Câu 168: Mưa acid là mưa có pH nằm trong giới hạn:<br />

A. pH < 3.6<br />

B. pH


B. Ảnh hưởng sự cố định chất dinh dưỡng trong đất<br />

C. Ảnh hưởng sự sinh tồn thủy sinh<br />

D. Gây phá hủy vật liệu kim loại<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 173: Khi mực nước biển dâng lên thì tại Việt Nam, hai khu vực bị ảnh hưởng<br />

nhiều nhất sẽ là:<br />

A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung<br />

B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long<br />

C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng châu thổ sông Cửu Long<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 174: Sự suy giảm tầng ozone xảy ra chủ yếu:<br />

A. Ở hai cực Trái Đất vào mùa hè<br />

B. Ở hai cực Trái Đất vào mùa đông<br />

C. Ở vùng xích đạo Trái Đất và vào mùa hè<br />

D. Ở vùng xích đạo Trái Đất và vào mùa đông<br />

Câu 175: Chọn phát biểu đúng nhất:<br />

A. Thủng tần ozone -> Nóng lên toàn cầu -> Biến đổi khí hậu<br />

B. Hiệu ứng nhà kính -> Nóng lên toàn cầu -> Biến đổi khí hậu<br />

C. Phả thải khí nhà kính -> Thủng tầng ozone -> Biến đổi khí hậu<br />

D. Phát thải khí nhà kính -> Mưa acid -> Biến đổi khí hậu<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 176: Tai biến môi trường/Sự cố môi trường xảy ra có thể do:<br />

A. Từ các hoạt động của con người<br />

B. Từ các biến đổi thất thường của môi trường<br />

C. Có nguồn gốc nhân tạo và tự nhiên<br />

42


D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 177: Động đất là biểu hiện của:<br />

A. Sự cố môi trường<br />

B. Suy thoái môi trường<br />

C. Khủng hoảng môi trường<br />

D. Ô nhiễm môi trường<br />

Câu 178: Hỏa hoạn là biểu hiện của<br />

A. Sự cố môi trường<br />

B. Suy thoái môi trường<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

C. Khủng hoảng môi trường<br />

D. Ô nhiễm môi trường<br />

CHƯƠNG 10: <strong>CON</strong> <strong>NGƯỜI</strong> <strong>VÀ</strong> SỰ PHÁT TRIỂN<br />

Câu 179: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo thứ tự xuất<br />

hiện trong lịch sử:<br />

A. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp<br />

B. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp<br />

C. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp<br />

D. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp<br />

Câu 180: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo mức độ gia<br />

tăng tác động đến môi trường tự nhiên<br />

A. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp<br />

B. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp<br />

C. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

D. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp<br />

Câu 181: Qua quá trình phát triển của con người đã trải qua các bước phát triển sau:<br />

43


A. Người vượn -> người đứng thẳng -> người khéo léo -> người cận đại -> người hiện<br />

đại<br />

B. Người vượn -> người đứng thẳng -> người cận đại -> người hiện đại -> người khéo<br />

léo<br />

C. Người vượn -> người cận đại -> người hiện đại -> người khéo léo -> người đứng<br />

thẳng<br />

D. Người vượn -> người khéo léo -> người đứng thẳng -> người cận đại -> người hiện<br />

đại<br />

Câu 182: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên:<br />

A. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế<br />

B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế<br />

C. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế<br />

D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế<br />

Câu 183: Hiện nay dân số thế giới vào khoảng:<br />

A. 5 tỷ người<br />

B. 7 tỷ người<br />

Câu 184: Hiện nay dân số Việt Nam vào khoảng:<br />

A. 50 triệu người<br />

B. 70 triệu người<br />

Câu 185: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh gồm có:<br />

A. Tuổi kết hôn<br />

B. Nhân tố tâm lý xã hội<br />

C. Điều kiện chính trị xã hội, điều kiện sống<br />

D. Cả A, B và C đều đúng<br />

Câu 186: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức tử gồm có:<br />

44<br />

C. 9 tỷ người<br />

D. 11 tỷ người<br />

C. 90 triệu người<br />

D. 110 triệu người<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


A. Chiến tranh<br />

B. Nghèo đói<br />

C. Quá trình lão hóa<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 187: Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở VN hiện nay là:<br />

A. Mỗi gia đình chỉ có 1 con<br />

B. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con<br />

C. Khuyến khích sinh con không hạn chế<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 188: Tác động tiêu cực của con người đến hệ thực vật là:<br />

A. Trồng cây gây rừng<br />

B. Canh tác trồng trọt<br />

Câu 189: Tác động tích cực của con người đến hệ động vật là:<br />

A. Thuần hóa – Chăn nuôi<br />

B. Ăn thịt thú rừng<br />

C. Lai tạo các giống cây mới<br />

D. Khai thác cạn kiệt các loài quý hiếm<br />

C. Ngâm rượu động vật<br />

D. Mặc áo long thú<br />

Câu 190: Từ năm 1972, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc chọn Ngày môi trường thế giới<br />

là ngày:<br />

A. 22/03 B. 22/05 C. 05/06 D. 11/07<br />

Câu 191: Gia tăng dân số là vấn đề môi trường vì:<br />

A. Con người khai thác và sử dụng tài nguyên<br />

B. Con người gây ô nhiễm môi trường<br />

C. Con người làm biến đổi khí hậu<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 192: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào:<br />

45


“Dân số tăng theo cấp số nhân; còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ tăng<br />

theo cấp số cộng.<br />

- Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống của nó<br />

- Để hạn chế nhịp độ tăng dân số, các giải pháp sai lệch, ấu trĩ chưa được đưa ra gồm<br />

thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh…..”<br />

A. Học thuyết Malthus<br />

B. Học thuyết quá độ dân số<br />

C. Học thuyết Mac – Lênin về vấn đề dân số<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 193: Các nội dung sau thuộc về học thuyết dân số nào:<br />

“Nghiên cứu sự biến đổi dân số qua các thời kỳ, dựa vào những đặc trưng cơ bản của động<br />

lực dân số<br />

- Đưa ra quy luật gồm 2 giai đoạn phát triển dân số<br />

- Phát hiện được bản chất của quá trình dân số, nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm<br />

soát và đặc biệt chưa chú ý đến vai trò của các nhân tố kinh tế - xã hội đối với vấn đề<br />

dân số”<br />

A. Học thuyết Malthus<br />

B. Học thuyết quá độ dân số<br />

C. Học thuyết Mac – Lênin về vấn đề dân số<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 193: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều cao, dân số tăng chậm” thuộc giai<br />

đoạn nào trong học thuyết quá độ dân số:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Giai đoạn 1 (giai đoạn trước quá độ dân số)<br />

B. Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số)<br />

C. Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số)<br />

46


D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 194: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều giảm, nhưng mức tử giảm nhanh<br />

hơn nhiều, dân số tăng nhanh” thuộc giai đoạn nào trong học thuyết quá độ dân số:<br />

A. Giai đoạn 1 (giai đoạn trước quá độ dân số)<br />

B. Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số)<br />

C. Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số)<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 195: Các đặc điểm “mức sinh và mức tử đều thấp, dân số tăng chậm” thuộc giai<br />

đoạn nào trong học thuyết quá độ dân số:<br />

A. Giai đoạn 1 (giai đoạn trước quá độ dân số)<br />

B. Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số)<br />

C. Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số)<br />

D. Ba câu A, B và C đều sai<br />

Câu 196: Biết tỷ lệ gia tăng dân số của một nước là 1.5%/năm, thời gian để dân số<br />

nước đó tăng gấp đôi là:<br />

A. 36.55 năm<br />

B. 41.55 năm<br />

C. 46.55 năm<br />

D. 51.55 năm<br />

Câu 197: Một thành phố có 20,000 dân, tỉ lệ gia tăng dân số là 2.0%/năm thì số dân<br />

của thành phố trong 10 năm tới là:<br />

A. 24.380 người<br />

B. 29.380 người<br />

C. 34.380 người<br />

D. 39.380 người<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

CHƯƠNG 6: TÀI NGUYÊN ĐẤT <strong>VÀ</strong><br />

VẤN ĐỀ Ô NHIỄM ĐẤT<br />

47


Câu hỏi cơ bản<br />

Câu 198: Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:<br />

A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất<br />

B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti<br />

C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất<br />

D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất<br />

Câu 199: Các yếu tố hình thành đất bao gồm:<br />

A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian<br />

B. Khí hậu, địa hình, sinh vật<br />

C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 200: Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:<br />

A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học<br />

B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học<br />

C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

201: Đất bao phủ về mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:<br />

A. 49% B. 39% C. 29% D. 19%<br />

Câu 202: Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:<br />

A. 13 triệu ha<br />

B. 23 triệu ha<br />

C. 33 triệu ha<br />

D. 43 triệu ha<br />

Câu 203: Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Giảm độ che phủ rừng<br />

C. Ô nhiễm không khí<br />

B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 204: Nguyên nhân nào suy thoái tài nguyên đất:<br />

48


A. Mưa acid<br />

B. Biến đổi khí hậu<br />

C. Canh tác độc canh<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 205: Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:<br />

A. Sử dụng phân bón vi sinh<br />

B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh<br />

C. Xây dựng các đập thủy điện<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu 206: Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y<br />

tế, chất sinh hoạt….vào môi trường đất dẫn đến:<br />

A. Đất bị chai hóa<br />

B. Đất bị phèn hóa<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

49<br />

C. Đất bị kiệt mùn<br />

D. Đất bị ô nhiễm vi sinh<br />

Câu 207: Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất:<br />

A. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật<br />

B. Triển khai mô hình Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)<br />

C. Áp dụng chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)<br />

D. Ba câu A, B và C đều đúng<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

CHƯƠNG 9: CHẤT THẢI RẮN <strong>VÀ</strong><br />

Ô NHIỄM <strong>MÔI</strong> <strong>TRƯỜNG</strong><br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 208: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?<br />

A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa<br />

B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con<br />

người nữa


C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác<br />

D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn<br />

Câu 209: Anh chị hãy cho biết phân loại chấi thải rắn dựa theo tiêu chí nào:<br />

A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại<br />

B. Đô thị và nông thôn<br />

C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại<br />

D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố<br />

Câu 210: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:<br />

A. Các loại bông bang, gạc nẹp dung trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật<br />

B. Pin, ắc quy thải<br />

C. Thủy tinh, chai lọ thải<br />

D. Chất thải có chứa dầu<br />

Câu 211: Thế nào là chất lại nguy hại<br />

A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ<br />

B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn<br />

C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con<br />

người và hệ sinh thái<br />

D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn<br />

mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi<br />

trường và sức khỏe<br />

Câu 212: Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc phương<br />

pháp xử lý chất thải rắn nào?<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Phương pháp cơ học<br />

C. Phương pháp sinh học<br />

B. Phương pháp cơ lý<br />

D. Không thuộc phương pháp nào<br />

50


Câu 213: Theo QCVN 07:2009/BTNMT thì chất thải được gọi là chất thải nguy hại có<br />

tính kiềm khi:<br />

A. pH>= 7<br />

B. pH>=12,5<br />

C. pH>=10<br />

D. ph>=8<br />

Câu 214: Một số chất thải bất kỳ phải có mấy thành phần nguy hại vượt ngưỡng chất<br />

thải nguy hại thì được phân định là chất thải nguy hại:<br />

A. Chỉ cần 1 thành phần<br />

B. 2 thành phần<br />

C. 3 thành phần<br />

D. 4 thành phần<br />

Câu 215: Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp đến cao:<br />

A. Ngăn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế - thu hồi – thải bỏ<br />

B. Thải bỏ - thu hồi – tái chế - tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa<br />

C. Thải bỏ - tái chế - tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa<br />

D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế - thu hồi<br />

Câu 216: “Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản phẩm hoặc<br />

sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:<br />

A. Tái chế chất thải<br />

B. Tái sử dụng<br />

C. Giảm thiểu chất thải<br />

D. Xử lý chất thải<br />

Câu 217: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs)<br />

A. Các hợp chất của Dioxin<br />

B. Các hợp chất của Furan<br />

C. Eldrin (Hexadrin)<br />

D. Barium<br />

Câu 218: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Chất gây độc<br />

B. Những chất ăn mòn<br />

C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước sẽ sinh ra<br />

khí dễ cháy<br />

51


D. Các chất lỏng dễ gây cháy<br />

Câu 219: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở<br />

VN<br />

A. Từ hoạt động nông nghiệp<br />

B. Từ hoạt động công nghiệp<br />

C. Từ thương mại<br />

D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng<br />

Câu 220: “Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một chức năng<br />

mới, mục đích mới” được gọi là:<br />

A. Tái chế chất thải<br />

B. Tái sử dụng<br />

52<br />

C. Giảm thiểu chất thải<br />

D. Xử lý chất thải<br />

Câu 221: “Việc giảm thiểu triệt để khối lượng và tính chất nguy hại của chất thải rắn”<br />

được gọi là:<br />

A. Tái chế chất thải<br />

B. Tái sử dụng<br />

C. Giảm thiểu chất thải<br />

D. Xử lý chất thải<br />

Câu 222: Sắp xếp theo thứ tự: Hệ thống quản lý chất thải rắn bao gồm các hoạt động:<br />

A. Chôn lấp, xử lý, thải bỏ, thu gom, vận chuyển<br />

B. Thu gom, vận chuyển, phân loại, nén ép, compost, biogas<br />

C. Lưu trữ tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế, chôn lấp<br />

D. Thu gom, vận chuyển, tái chế, chôn lấp, đốt<br />

Câu 223: Hoạt động nào sau đây không nằm trong hệ thống quản lý chất thải rắn:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Chôn lấp hợp vệ sinh<br />

B. Thải bỏ an toàn<br />

C. Đổ chất thải rắn xuống các kênh rạch


D. Đốt chất thải rắn trong các lò đốt<br />

Câu 224: Chất thải rắn có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường:<br />

A. Làm ô nhiễm môi trường không khí<br />

B. Làm ô nhiễm môi trường nước<br />

C. Ảnh hưởng đến mỹ quan đô thị<br />

D. Cả 3 câu trên đều đúng<br />

Câu 225: Khối lượng chất thải rắn phát sinh ảnh hưởng bởi:<br />

A. Các mùa trong năm<br />

B. Vị trí địa lý<br />

C. Lối sống, hoàn cảnh kinh tế của địa phương<br />

D. Cả 3 câu trên đều đúng<br />

Câu 226: Làm cách nào để tiết kiệm giảm khối lượng chất thải rắn phát sinh?<br />

A. Thu gom đúng quy định<br />

B. Xử lý chất thải rắn triệt để<br />

C. Nâng cao đời sống người dân<br />

D. Giảm thiểu việc sử dụng bao gói dư thừa<br />

Câu 227: Phương pháp xử lý chất thải rắn nào có thể áp dụng tại quy mô hộ gia đình?<br />

A. Đốt, nhiệt phân, chôn lấp chất thải rắn<br />

B. Chưng cất, thu hồi các dung môi có giá trị<br />

C. Đốt, nhiệt phân, compost, biogas, khí hóa<br />

D. Đốt, compost, biogas, chôn lấp<br />

Câu 228: Loại chất thải rắn nào không thể xử lý ở quy mô hộ gia đình?<br />

A. Chất thải rắn sinh hoạt B. Chất thải rắn y tế<br />

53<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn


C. Chất thải nguy hại<br />

E. B, C đúng<br />

D. A, B đúng<br />

Câu 229: Phương pháp xử lý chất thải rắn nào có hiệu quả cao và chi phí thấp?<br />

A. Đốt chất thải rắn trong các lò đốt hiện đại<br />

B. Ủ chất thải rắng bằng phương pháp sinh học<br />

C. Nhiệt phân chất thải rắn với nhiệt độ cao<br />

D. Chôn lấp chất thải rắn tại các bãi chôn lấp hợp vệ sinh<br />

Câu 230: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được xem là<br />

nghiêm trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?<br />

A. Khi thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn<br />

B. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn<br />

C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh<br />

D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp<br />

Câu 231: Chính sách nào đang được áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn tại<br />

TPHCM?<br />

A. Phân loại chất thải rắn tại nguồn phát sinh<br />

B. Xã hội hóa trong công tác quản lý chất thải rắn<br />

C. A, B đều đúng<br />

D. A, B đều sai<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 232: Theo nghị định 59.2007 do Thủ tướng chính phủ ban hành về quản lý chất<br />

thải rắn, thời gian lưu trữ chất thải rắn không được phép vượt quá?<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày<br />

Câu 233: Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?<br />

54


A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền<br />

B. Ký quỹ - hoàn trả<br />

C. Quato ô nhiễm<br />

D. Làng sinh thái<br />

Câu hỏi cơ bản<br />

CHƯƠNG 11: BVMT <strong>VÀ</strong> PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG<br />

Câu 234: Chọn phát biểu đúng:<br />

A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại<br />

B. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa các yêu cầu của hiện tại<br />

C. Phát triển bền vững là sự bảo tồn nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau<br />

D. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại, nhưng<br />

không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau<br />

Câu 235: Theo luật BVMT thì “việc xem xét, phân tích, dự báo cụ thể các tác động<br />

trực tiếp và gián tiếp, trước mắt và lâu dài của dự án đầu tư với môi trường, đề xuất<br />

các biện pháp BVMT khi thực hiện dự án” được gọi là:<br />

A. Đánh giá tác động môi trường<br />

B. Đánh giá môi trường chiến lược<br />

C. Quan trắc môi trường<br />

D. Đề án bảo vệ môi trường<br />

Câu 236: Du lịch …… là du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên là nơi bảo tồ<br />

môi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. Sinh thái<br />

B. Bền vững<br />

C. Văn hóa<br />

D. Tham quan<br />

55


Câu 237: Tai biến địa chất là?<br />

A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt<br />

thạch quyển<br />

B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người<br />

C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm<br />

D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước,<br />

không khí, sinh vật<br />

Câu 238: Hoang mạc hóa là gì?<br />

A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt<br />

thạch quyển<br />

B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người<br />

C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm<br />

D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước,<br />

không khí, sinh vật<br />

Câu 239: Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:<br />

A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội<br />

B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường<br />

C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế<br />

D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường<br />

Câu 240: Các công cụ của EMS bao gồm:<br />

A. Đánh giá tác động môi trường và đánh giá nội vi<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

B. Sản xuất sạch hơn, đánh giá vòng đời sản phẩm, kiểm toán luồng vật liệu<br />

C. Đánh giá rủi ro, ngăn ngừa tai nạn sự cố<br />

D. Tất cả các công cụ trên<br />

Câu 241: Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:<br />

56


A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế<br />

B. Công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý<br />

C. Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách<br />

D. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý<br />

Câu 242: Những điểm tập trung dân với mật độ cao mà hoạt động của học là phi nông<br />

– lâm – ngư – nghiệp được gọi là<br />

A. Đô thị<br />

B. Nông thôn<br />

Câu 243: Sự cố môi trường có thể xảy ra do:<br />

C. Siêu thị<br />

D. Không có câu trả lời đúng<br />

A. Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật nguy hại về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh<br />

doanh, công trình kinh tế, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng<br />

B. Bão, lũ lụt, hạn hán, nứt đất, động đất, trượt đất, sụt lở đất, núi lửa phun, mưa acid,<br />

mưa đá, biển động khí hậu và thiên tai khác<br />

C. Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển khoáng sản, dầu khí, sập hầm<br />

lò, phụt dầu, tràn dầu, vỡ đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đắm tàu, sự cố tại cơ sở lọc<br />

hóa dầu và các cơ sở công nghiệp khác<br />

D. Cả 3 lý do trên<br />

Câu 244: Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm:<br />

A. Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21<br />

B. Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21<br />

C. Các giải pháp BVMT cho 21 nước tham gia<br />

D. Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Câu 245: Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:<br />

A. Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh<br />

thái<br />

57


B. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch<br />

hơn<br />

C. Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường<br />

ống<br />

D. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch<br />

hơn<br />

Câu 246:” Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những vực<br />

nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời hay thường<br />

xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ hay nước mặn, kể cả<br />

những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều thấp”. Định nghĩa trên là theo<br />

công ước nào?<br />

A. Công ước RAMSAR, 1971<br />

B. Công ước CITES, 1973<br />

C. Công ước BASEL, 1989<br />

D. Công ước Stockholm, 2001<br />

Câu hỏi nâng cao<br />

Câu 247: Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:<br />

A. Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm<br />

B. Xử lý nước thải đạt hiệu quả chuẩn môi trường<br />

C. Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô thị<br />

D. Khắc phục các điểm nóng về ô nhiễm môi trường<br />

Câu 248: Theo điều 5, NĐ 174/2007/NĐ-CP mức thu phí BVMT đối với chất thải rắn<br />

thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản<br />

xuất công nghiệp, làng nghề không được quá:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

A. 60.000đ/tấn<br />

B. 50.000đ/tấn<br />

58


C. 40.000đ/tấn<br />

D. 30.000đ/tấn<br />

Câu 249: Công ước quốc tế về hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) mà VN đã tham<br />

gia là:<br />

A. Công ước Basel<br />

B. Công ước Stockholm<br />

C. Công ước IAEA<br />

D. Công ước Ramsar<br />

Câu 250: VN chưa tham gia vào công ước quốc tế về môi trường nào?<br />

A. Công ước về đa dạng sinh học<br />

B. Công ước quốc tế về bảo tồn các loài động vật hoang dã di cư<br />

C. Công ước Viên về bảo vệ tầng ozone<br />

D. Công ước về thông báo sớm sự cố hạt nhân<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

59


<strong>BÀI</strong> <strong>TẬP</strong> TRẮC NGHIỆM PHẦN 2 <strong>CÓ</strong> HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />

1. Neu ten cac giai doan trong qua trinh phat trien cua con nguoi.<br />

Trả lời:<br />

+Vượn người.<br />

+Người vượn.<br />

+Người khéo léo.<br />

+Người đứng thẳng.<br />

+Người cận đại.<br />

+Người hiện đại.<br />

2. Neu ten cac hinh thai kinh te.<br />

Trả lời:<br />

+Hái lượm.<br />

+Săn bắt.<br />

+Chăn thả.<br />

+Nông nghiệp.<br />

+Công nghiệp.<br />

+Hậu công nghiệp.<br />

3. Chăn thả:<br />

Tác động môi trường:<br />

+ Phá rừng.<br />

+ tiêu diệt thú rừng.<br />

+Đem dịch bệnh đến cho thú rừng.<br />

4. Tác động môi trường của giao thông:<br />

- Các khí độc hại từ các loại xe có động cơ thải ra khí đốt nhiên liệu như các loại khói, khí độc như CO,<br />

CO2, hydrocacbon, NO2, SO2, khói đen, chì và các dạng hạt khác.<br />

- Bụi<br />

- Tiếng ồn.<br />

-Chì trong xăng.<br />

5. Do thi dau tien tren the gioi xuat hien vao thoi gian nao<br />

a. 3-4 ngan nam truoc cong nguyen<br />

b. 500 nam sau cong nguyen<br />

c. 1 ngan nam sau cong nguyen<br />

d. The ky 15<br />

e. The ky 19<br />

Trả lời : a<br />

6. Nen kinh te cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: kinh tế tri thức.<br />

7. Nen van minh cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep duoc goi la: văn minh trí tuệ.<br />

8. Nông nghiệp tác động đến tự nhiên:<br />

+Phá rừng.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+ Thay đổi chế độ dòng chảy, nước tự nhiên.<br />

+Thoái hóa đất.<br />

9. Neu noi dung thuyet Malthus:<br />

Trả lời:<br />

+Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…); còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ tăng theo<br />

cấp số cộng (1,2,3,4…).<br />

60


+Sự gia tăng dân số diễn ra với nhịp độ không đổi, còn sự gia tăng về lương thực, thực phẩm<br />

là có giới hạn.<br />

+Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống nó.<br />

+Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển.<br />

+Về các giải pháp: thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là cứu cánh để giải quyết vấn đề dân số mà Malthus<br />

gọi là các: "hạn chế mạnh"<br />

10. Dong gop cua thuyet Malthus.<br />

Trả lời:<br />

+Có công đầu trong việc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số.<br />

+Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dânsố.<br />

11. Trinh bay cac giai doan phat trien dan so theo thuyet qua do dan so.<br />

Trả lời:<br />

+Thuyết quá độ dân số phân biệt 3 giai đoạn:<br />

-Giai đoạn 1 (hoặc giai đoạn trước quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều cao, dân số tăng chậm.<br />

-Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều giảm, nhưng mức tử giảm nhanh hơn nhiều,<br />

dân số tăng nhanh.<br />

-Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều thấp, dân số tăng chậm tiến tới sự ổn<br />

định về dân số.<br />

12. Dong gop cua thuyet qua do dan so.<br />

Trả lời:<br />

+Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số.<br />

+N hưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú trọng đến vai trò của các nhân tố kinh<br />

tế – xã hội đối với vấn đề dân số.<br />

13. Thời công nghiệp gây ô nhiễm nhất:<br />

+Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí,…một cách nghiêm trọng<br />

+Gây ra các cơn mưa axit,…<br />

+Phá hủy tần ozone, làm gia tăng sự nóng lên toàn cầu.<br />

14. Thoi gian de (dân số) tang gap doi la: là khoảng thời gian cần thiết để dân số tự nhiên tăng gấp đôi.<br />

15. *Tinh thoi gian de dan so mot nuoc tang gap doi, biet ty le gia tang tu nhien cua nuoc do la 1,2%/nam.<br />

Trả lời:<br />

+Gọi thời gian để dân số một nước tăng gấp đôi: t.<br />

+Giả sử dân số của nước đó là: N.<br />

+Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: r<br />

Theo đề:<br />

2N = N(1+r)^t<br />

t = 58,1 (năm).<br />

16. Chon cau dung:<br />

a. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien cong cong<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

b. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien ca nhan<br />

c. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien cong cong.<br />

d. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien ca nhan.<br />

e. a&d<br />

f. b&c<br />

Trả lời: e<br />

17. Mot so can tro cua viec on dinh dan so la<br />

61


a. So luong lon nguoi trong do tuoi tien sinh san<br />

b. Hu tuc, thoi quen lac hau (che do da the…)<br />

c. Quan diem doi nghich nhau trong van de dan so<br />

d. a&b<br />

e. Ca 3 cau deu dung<br />

Trả lời: e<br />

18. Hien nay, trung binh moi nam tren the gioi dien tich rung bi mat khoang:<br />

a. 15 trieu ha.<br />

b. 20 trieu ha.<br />

c. 30 trieu ha.<br />

d. 35 trieu ha.<br />

Trả lời: b<br />

19. Dan so Viet Nam tang 1% thi … dien tich rung bi mat<br />

a. 1%<br />

b. 2.5%<br />

c. 5%<br />

d. 10%<br />

Trả lời: b<br />

20. Nguon nuoc sach trung binh cho moi nguoi tren the gioi hien nay khoang<br />

a. 33 000 m 3 /nam<br />

b. 20 000 m 3 /nam<br />

c. 10 000 m 3 /nam<br />

d. 8 500 m 3 /nam<br />

Trả lời: d<br />

21. Neu mot so nguyen nhan cua di dan:<br />

Trả lời:<br />

+Chiến tranh.<br />

+Thiên tai(lũ lụt, xói mòn…).<br />

+Kinh tế chậm phát triển, tài nguyên cạn kiệt di dân tìm vùng đất mới, tìm việc làm.<br />

+Chính trị bất ổn.<br />

22. Ti nan moi truong la gi?<br />

Trả lời: “Tị nạn môi trường”: là những người không còn điều kiện sống an toàn ở bản quán vì hạn hán,<br />

xói mòn đất, buộc họ phải rời đi nơi khác.<br />

23. Neu mot so nguyen nhan cua ti nan moi truong.<br />

Trả lời:<br />

• Không có đất canh tác, mất đất cư trú.<br />

• Mất rừng, hoang mạc hoá.<br />

• Xói mòn đất.<br />

• Mặn hoá hoặc úng ngập.<br />

• Hạn hán, thiếu nước.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

• Ðói nghèo.<br />

• Suy giảm đa dạng sinh học.<br />

• Biến động khí hậu và thời tiết xấu.<br />

• Suy dinh dưỡng và dịch bệnh.<br />

62


• Quản lý nhà nước kém hiệu quả.<br />

24. Gia tang dan so la van de moi truong vi<br />

a. Con nguoi khai thac va su dung tai nguyen<br />

b. Con nguoi gay o nhiem<br />

c. Con nguoi lam thay doi khi hau<br />

d. Ca 3 cau deu dung<br />

Trả lời: d<br />

25. *Muc tieu cua dan so va phat trien ben vung.<br />

Trả lời:<br />

+Dân số ổn định.<br />

+Phát triển kinh tế xã hội bền vững.<br />

+Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho cộng đồng.<br />

$/ Học hình dân số và phát triển bền vững trong slide 27 chap 1.<br />

$/Nghe thầy đồn hok thi phương thức sống và thức ăn :D.<br />

26. Mot so bien phap kiem soat dan so o Viet Nam.<br />

Trả lời:<br />

+Ổn định quy mô, thay đổi chất lượng, cơ cấu dân số, hướng tới việc phân bố dân cư hợp lý.<br />

+Phát triển giáo dục, giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe.<br />

+Thực hiện công bằng xã hội và bình đẳng về giới.<br />

+Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.<br />

27. Moi truong la gi?<br />

Trả lời: “Môi trường là tập hợp các vật thể, hoàn cảnh và ảnh hưởng bao quanh một đối tượng nào đó”.<br />

28. Neu cac chuc nang chủ yếu cua moi truong.<br />

Trả lời:<br />

+Nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên.<br />

+Không gian sống của loài người và các loài sinh vật.<br />

+Nơi lưu trữ và cung cấp các nguồn thông tin.<br />

+Nơi chứa đựng các phế thải do con người thải ra trong cuộc sống.<br />

29. Thành phần tự nhiên, phân biệt các loại môi trường:<br />

Môi trường tự nhiên: gồm các yếu tố tự nhiên như vật lý, hóa học, sinh học tồn tại<br />

khách quan, ngoài ý muốn con người hoặc ít chịu tác động chi phối của con người.<br />

Môi trường nhân tạo: gồm các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội .v.v… do con người tạo<br />

nên và chịu sự chi phối của con người.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

Môi trường xã hội: gồm mối quan hệ giữa con người với con người (con người với<br />

tư cách là cá thể, cá nhân và nhân cách nghĩa là quan hệ giữa con người với con<br />

người, con người với cộng đồng, cộng đồng với cộng đồng).<br />

30. Neu cac tang khi quyen.<br />

Trả lời:<br />

63


+Tầng ngoài : > 500 km, phân tử không khí lỏng phân hủy thành các ion dẫn điện,<br />

các điện tử tự do, nhiệt độ cao và thay đổi theo thời gian trong ngày.<br />

+Tầng nhiệt: 90 – 500 km, nhiệt độ tăng dần theo độ cao, từ -92oC đến +1200oC.<br />

Nhiệt độ thay đổi theo thời gian, ban ngày thường rất cao và ban đêm thấp<br />

+Tầng trung quyển: 50-90 km. Đặc điểm của tầng này là nhiệt độ giảm dần từ đỉnh<br />

của tầng bình lưu (50 km) đến đỉnh tầng trung lưu (90 km), nhiệt độ giảm nhanh hơn<br />

tầng đối lưu và có thể đạt đến –100oC.<br />

+Tầng bình lưu : 10-50 km. ở độ cao 25km tồn tại lớp kk giàu ozôn-tầng ozôn.<br />

+Tầng đối lưu: cao đến 10 km tính từ mặt đất. Nhiệt độ và áp suất giảm theo chiều<br />

cao. nhiệt độ trung bình trên mặt đất là 15oC.<br />

31. Tang ozon la lop khong khi giau ozon, nam trong tang:<br />

a. Tang doi luu<br />

b. Tang binh luu<br />

c. Tang trung quyen<br />

d. Tang nhiet<br />

e. Tang ngoai<br />

Trả lời: b<br />

32. Vai tro cua tang ozon.<br />

Trả lời:<br />

+Tầng ozôn có chức năng như một phần lá chắn của khí quyển bảo vệ trái đất khỏi những ảnh hưởng độc<br />

hại của tia tử ngoại từ MT chiếu xuống.<br />

33. Cac hien tuong thoi tiet chu yeu xay ra trong tang khi quyen nao:<br />

a. Tang doi luu<br />

b. Tang binh luu<br />

c. Tang trung quyen<br />

d. Tang nhiet<br />

e. Tang ngoai.<br />

Trả lời: a<br />

34. Tang doi luu co dac diem nao sau day:<br />

a. Nhiet do va ap suat tang dan theo do cao.<br />

b. Nhiet do va ap suat giam dan theo do cao.<br />

c. Nhiet do giam dan theo do cao, ap suat tang dan theo do cao.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d. Nhiet do tang dan theo do cao, ap suat giam dan theo do cao.<br />

Trả lời: b<br />

35. *Khoi luong cua khi quyen la khoang:<br />

a. 5.10 5 tan<br />

b. 5.10 10 tan<br />

c. 5.10 15 tan<br />

d. 5.10 20 tan<br />

Trả lời: c<br />

64


36. *Phan lon khoi luong khi quyen tap trung o tang:<br />

a. Tang doi luu<br />

b. Tang binh luu<br />

c. Tang trung quyen<br />

d. Tang nhiet<br />

e. Tang ngoai<br />

Trả lời: a<br />

37. Ty le % khoi luong khi quyen o tang doi luu la:<br />

a. 40%<br />

b. 50%<br />

c. 60%<br />

d. 70%<br />

Trả lời: d<br />

38. *Sap xep cac chat khi sau theo ty le % the tich trong khong khi (theo thu tu giam dan): N 2 , CO 2 , O 3 , O 2 , Ar.<br />

Trả lời: N2, O2, Ar, CO2, O3.<br />

39. Neu vai tro cua khi quyen.<br />

Trả lời:<br />

+Khí quyển là nguồn cung cấp oxy (cần thiết cho sự sống trên trái đất), cung cấp CO2 (cần thiết cho quá<br />

trình quang hợp của thực vật), cung cấp nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ và các nhà máy sản xuất amôniac để<br />

tạo các hợp chất chứa nitơ cần cho sự sống.<br />

+Khí quyển là phương tiện vận chuyển nước hết sức quan trọng từ các đại dương tới đất liền như một phần<br />

của chu trình tuần hoàn nước.<br />

+Khí quyển có nhiệm vụ duy trì và bảo vệ sự sống trên trái đất. Nhờ có khí quyển hấp thụ mà hầu hết các tia<br />

vũ trụ và phần lớn bức xạ điện từ của mặt trời không tới được mặt đất.<br />

+Khí quyển chỉ truyền các bức xạ cận cực tím, cận hồng ngoại (3000-2500 nm) và các sóng rađio (0,1-40<br />

micron), đồng thời ngăn cản bức xạ cực tím có tính chất hủy hoại mô (các bức xạ dưới 300 nm).<br />

40. Giai thich co che hap phu tia tu ngoai cua tang ozon.<br />

Trả lời:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

41. Giai thich co che pha huy tang ozon cua CFC.<br />

Trả lời:<br />

65


42. Thuy quyen chiem… dien tich be mat trai dat<br />

a. 40%<br />

b. 50%<br />

c. 60%<br />

d. 70%<br />

Trả lời: d<br />

43. Luong nuoc ngot con nguoi co the su dung chiem:<br />

a. 50% luong nuoc tren trai dat<br />

b. 10% luong nuoc tren trai dat<br />

c. 5% luong nuoc tren trai dat<br />

d.


+Nhiều loại động thực vật chết hàng loạt do bão lũ, xạc lỡ đất, núi lửa,…<br />

+Môi trường đất, nước, không khí,…bị biến đổi, ô nhiễm đột ngột và nghiêm trọng:<br />

-Nồng độ chất phóng xạ trong không khí, đất,…tăng đột ngột do sự cố rò rỉ ở các lò phản ứng hạt nhân…<br />

-Nhiều loài sinh vật bị đe dọa do sự cố tràn dầu,…<br />

<br />

50. Suy thoai moi truong la gi?<br />

Trả lời:<br />

Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng<br />

xấu đối với con người và sinh vật.<br />

51. Khung hoang moi truong la gi?<br />

Trả lời:<br />

Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên quy mô toàn cầu, đe dọa cuộc<br />

sống của loài người trên trái đất.<br />

$/ Những khái niệm về môi trường trên có thể được dùng để phân biệt các ví dụ cụ thể:<br />

Ví dụ:<br />

Tràn dầu: sự cố môi trường<br />

Sóng thần: Sự cố môi trường.<br />

Sa mạc hóa đất đai : suy thoái môi trường.<br />

52. Neu mot so bieu hien cua khung hoang moi truong.<br />

Trả lời:<br />

+Ô nhiễm không khí (bụi, SO2, CO2 v.v...) vượt tiêu chuẩn cho phép tại các đô thị, khu công nghiệp.<br />

+ Hiệu ứng nhà kính đang gia tăng làm biến đổi khí hậu toàn cầu.<br />

+Tầng ozon bị phá huỷ.<br />

+ Sa mạc hoá đất đai do nhiều nguyên nhân như bạc màu, mặn hoá, phèn hoá, khô hạn.<br />

+ Nguồn nước bị ô nhiễm.<br />

+Ô nhiễm biển xảy ra với mức độ ngày càng tăng.<br />

+ Rừng đang suy giảm về số lượng và suy thoái về chất lượng.<br />

+Số chủng loài động thực vật bị tiêu diệt đang gia tăng.<br />

+Rác thải, chất thải đang gia tăng về số lượng và mức độ độc hại.<br />

53. Tai bien moi truong la gi?<br />

Trả lời:<br />

Tai biến môi trường là quá trình gây mất ổn định trong hệ thống môi trường.<br />

54. Kha nang chiu dung cua moi truong la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Khả năng chịu đựng của môi trường hay sức chịu tải của môi trường là giới hạn cho phép mà môi trường có<br />

thể tiếp nhận và hấp thụ các chất gây ô nhiễm.<br />

55. *Dong dat la bieu hien cua:<br />

a. Su co moi truong<br />

b. Suy thoai moi truong<br />

c. Khung hoang moi truong<br />

d. O nhiem moi truong<br />

Trả lời: a<br />

56. Nêu các nguyên tắc đạo đức môi trường:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1. Sử dụng kiến thức và kỹ năng để nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường<br />

2. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất.<br />

67


3. Thực hiện các hoạt động khi có . kiến của giới chuyên môn.<br />

4. Thành thật và minh bạch.<br />

5. Đưa ra các báo cáo một cách khách quan và trung thực.<br />

57. Quan the la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Quần thể là một nhóm cá thể của một loài, sống trong một khoảng không gian xác định, có nhiều đặc điểm<br />

đặc trưng cho cả nhóm, chứ không phải cho từng cá thể của nhóm .<br />

58. Quan xa la gi?<br />

Trả lời:<br />

Quần xã (community) bao gồm cả quần xã của nhiều loài khác nhau, loài có vai trò quyết định sự tiến hóa<br />

của quần xã là loài ưu thế sinh thái.<br />

59. He sinh thai la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Tập hợp các sinh vật, cùng với các mối quan hệ khác nhau giữa các sinh vật đó và<br />

các mối tác động tương hỗ giữa chúng với môi trường, với các yếu tố vô sinh, tạo<br />

thành một hệ thống sinh thái-ecosystem, gọi tắt là hệ sinh thái.<br />

+ Hệ sinh thái là hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường của<br />

nó dưới tác động của năng lượng mặt trời.<br />

60. Neu cac thanh phan co ban cua he sinh thai.<br />

Trả lời:<br />

Hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu sau:<br />

+Các yếu tố vật lý (để tạo nguồn năng lượng): ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,<br />

dòng<br />

chảy …<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+ Các yếu tố vô cơ: gồm những nguyên tố và hợp chất hóa học cần thiết cho tổng hợp<br />

chất sống. Các chất vô cơ có thể ở dạng khí (O2, CO2, N 2), thể lỏng (nước), dạng<br />

chất khoáng<br />

(Ca, PO43-, Fe …) tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất.<br />

68


+Các chất hữu cơ (các chất mùn, acid amin, protein, lipid, glucid): có đóng vai trò<br />

làm cầu nối giữa thành phần vô sinh và hữu sinh, chúng là sản phẩm của quá trình<br />

trao đổi vật chất giữa 2 thành phần vô sinh và hữu sinh của môi trường.<br />

61. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ,…là gì:<br />

a/Sinh vật sản xuất (hay tự dưỡng)<br />

- Chủ yếu là thực vật xanh<br />

- Có khả năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng nhờ quá trình quang hợp;<br />

- Năng lượng này tập trung vào các hợp chất hữu cơ-glucid, protid, lipid, tổng hợp từ<br />

các chất khoáng (các chất vô cơ có trong môi trường).<br />

b/Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3)<br />

Chủ yếu là động vật. Tiêu thụ các hợp chất hữu cơ phức tạp có<br />

sẵn trong môi trường sống.<br />

- Sinh vật tiêu thụ bậc 1: tiêu thụ trực tiếp các sinh vật sản xuất. Chủ yếu là động vật<br />

ăn thực vật (cỏ, cây, hoa, trái …).<br />

Các động vật, thực vật sống ký sinh trên cây xanh cũng thuộc<br />

loại này.<br />

- Sinh vật tiêu thụ bậc 2: ăn các sinh vật tiêu thụ bậc 1. Gồm các động vật ăn thịt, ăn<br />

các động vật ăn thực vật.<br />

- Sinh vật tiêu thụ bậc 3: thức ăn chủ yếu là các sinh vật tiêu thụ bậc 2. Đó là động<br />

vật ăn thịt, ăn các động vật ăn thịt khác.<br />

c/Sinh vật phân hủy<br />

Sinh vật phân hủy là những loại vi sinh vật hoặc động vật nhỏ bé hoặc các sinh vật<br />

hoại sinh có khả năng phân hủy các chất hữu cơ thành vô cơ.<br />

Ngoài ra còn có những nhóm sinh vật chuyển hóa chất vô cơ từ dạng này sang dạng<br />

khác (như nhóm vi khuNn nitrat hóa chuyển NH4+ thành NO3-). Nhờ quá trình phân<br />

hủy, sự khoáng hóa dần dần mà các chất hữu cơ được thực hiện và chuyển hóa chúng<br />

thành chất vô cơ.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

62. Dòng năng lượng:<br />

69


Ví dụ:<br />

Ruồi, gián: sinh vật phân hủy.<br />

Muỗi: tiêu thụ.<br />

Cá sấu: tiêu thụ, phân hủy.<br />

63. The nao la mat can bang sinh thai?<br />

Trả lời:<br />

Nếu thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị phá vỡ và không khôi phục lại được sẽ làm<br />

suy thoái toàn hệ thống. Đấy được gọi là mất cân bằng sinh thái.<br />

64. Chuoi thuc an la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Chuỗi thức ăn được xem là một dãy bao gồm nhiều loại sinh vật, mỗi loài là một “mắt xích” thức ăn; mắt<br />

xích thức ăn phía trên tiêu thụ mắt xích thức ăn phía trước và nó lại bị mắt xích thức ăn phía sau tiêu thụ.<br />

65. Luoi thuc an la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn.<br />

66. Y nghia moi truong cua viec nghien cuu chuoi thuc an.<br />

Trả lời:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Trong thiên nhiên, các nhóm thực vật, động vật cũng như nấm, vi khuẩn (với vô vàn cá thể) sống chung với<br />

nhau, liên kết với nhau bởi những mối quan hệ chủ yếu là về dinh dưỡng và phân bố. Tức là mối quan hệ mà<br />

trong đó luôn diễn ra cuộc đấu tranh về không gian sống và thức ăn. Mối quan hệ về thức ăn thể hiện bằng<br />

một chuỗi dinh dưỡng được bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng và sau đó là một số sinh vật này làm thức ăn cho<br />

một số sinh vật khác, rồi chính nhóm này lại làm thức ăn cho nhóm khác nữa. Điều đó tạo thành chuỗi liên<br />

70


tục từ mức thấp đến mức cao, bắt đầu bằng mức độ tổng hợp sản phẩm tiếp đến một số mức độ tiêu thụ,<br />

chuỗi này còn được gọi là chuỗi thức ăn. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn. Khi một trong những<br />

mắc xích này thay đồi, biến mất sẽ làm mất cân bằng chuỗi thức ăn mất cân bằng hệ sinh thái. Do đó<br />

nghiên cứu chuỗi thức ăn để hạn chế, ngăn chặn sự mất cân bằng tự nhiên.<br />

67. Bieu dien dong nang luong qua he sinh thai.<br />

Trả lời:<br />

Coi slide, chap 2, page 25.<br />

68. Nang suat so cap la gi?<br />

Trả lời:<br />

+Năng suất sơ cấp: là nguồn năng lượng mà sinh vật sản xuất (ví dụ như cây xanh) giữ lại được.<br />

69. Nang suat so cap trong he sinh thai phu thuoc vao:<br />

a. Anh sang mat troi<br />

b. Chat dinh duong<br />

c. Nuoc<br />

d. a&b<br />

e. a, b &c<br />

Trả lời: e<br />

70. Xep theo thu tu giam dan nang suat so cap cua cac he sinh thai sau: rung mua nhiet doi, sa mac, dong co, dat<br />

nong nghiep.<br />

Trả lời:<br />

+rừng mưa nhiệt đới<br />

+đất nông nghiệp<br />

+đồng cỏ<br />

+sa mạc<br />

71. Nang suat thu cap la gi?<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

71


Trả lời:<br />

Năng suất thứ cấp là nguồn năng lượng mà sinh vật tiêu thụ giữ lại được.<br />

72. Nang suat thu cap o moi bac dinh duong tiep theo cua cac sinh vat tieu thu bang khoang… cua bac truoc.<br />

a. 5%<br />

b. 10%<br />

c. 15%<br />

d. 20%<br />

Trả lời: b<br />

73. Neu cac loai thap sinh thai và phân biệt chúng:<br />

Trả lời:<br />

+Tháp số lượng: biểu thị đơn vị sử dụng để xây dựng tháp là số lượng cá thể của mỗi<br />

cấp dinh dưỡng.<br />

+Tháp sinh khối: biểu thị đơn vị được tính là trọng lượng của các cá thể trên một<br />

đơn vị diện tích hay thể tích.<br />

+Tháp năng lượng: biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị năng lượng.<br />

74. Thap nang luong co don vi su dung la:<br />

a. So luong.<br />

b. g/kg<br />

c. cal/J<br />

Trả lời: c<br />

75. Chu trinh sinh dia hoa la gi?<br />

Trả lời:<br />

Là một chu trình vận động các chất vô cơ trong hệ sinh thái theo đường từ ngoại cảnh<br />

chuyển vào trong cơ thể sinh vật, rồi được chuyển lại vào môi trường.<br />

76. Các chu trình:<br />

Vẽ ra các chu trình bằng tiếng việt.<br />

Nước, Cacbon hok zẽ ra mà đục lỗ thoai hoặc mí cái tác động.<br />

Các chu trình bằng tiếng anh thì zẽ.<br />

Chu trình Oxy không thi.<br />

Dạng tồn tại chủ yếu của S: sunfat, lưu huỳnh hữu cơ, H2s<br />

P: dạng đá, phot phat, phot pho hữu cơ.<br />

77. Cac qua trinh chinh trong chu trinh tuan hoan nito.<br />

Trả lời:<br />

+Cố định nitơ: Nitơ được các vi khuẩn cố định nitơ, thường sống trên nốt sần rễ cây<br />

họ đậu, chuyển nitơ ở dạng khí sang dạng NO3-.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

-Cố định nitơ (Planosarcina urea, Micrococcus urea, Bacillus amylovorum, Proteus<br />

vulgaris):<br />

CO(N H2)2 + 2 H2O (N H4)2CO3<br />

(N H4)2CO3 2N H3 + CO2 + H2O<br />

72


+Ammon hóa: các vi khuẩn phân hủy sẽ phân hủy các acid amin từ xác chết động vật<br />

và thực vật để giải phóng N H4OH.<br />

-Quá trình ammon hoá (vi khuẩn và nấm)<br />

R-N H2 + 2H2OOH- + R-OH + N H4+<br />

+Nitrat hóa: các vi khuẩn hóa tổng hợp sẽ oxid hóa NH4OH để tạo thành nitrat và<br />

nitrit, năng lượng được giải phóng sẽ giúp phản ứng giữa oxy và nitơ trong không khí<br />

để tạo thành nitrat.<br />

-Quá trình Nitrat hoá (>itrosomonas, >itrobacter)<br />

2NH4+ + 3O2 2NO2- + 4H+<br />

2NO2- + O2 2NO3-<br />

+Khử nitrat hóa: các vi khuẩn kỵ khí phá vỡ các nitrat, giải phóng nitơ trở lại vào khí<br />

quyển.<br />

-Quá trình khử Nitrate:<br />

5CH2O + 4H+ + 4N O3- 2N 2 + 5CO2 + 7H2O<br />

78. Neu cac hoat dong cua con nguoi tac dong den chu trinh tuan hoan nito.<br />

Trả lời:<br />

+Sử dụng phân bón đạm để tăng năng suất cho các vụ mùa, làm tăng tốc độ khử nitrit<br />

và làm nitrat đi vào nước ngầm. Lượng nitơ tăng trong hệ thống nước ngầm cuối<br />

cùng cũng chảy ra sông, suối, hồ, và cửa sông hiện tượng phú dưỡng hóa.<br />

+Làm tăng sự lắng đọng nitơ không khí vì cháy rừng và đốt cháy nhiên liệu. Cả 2 quá<br />

trình này đều giải phóng các dạng nitơ rắn ở trạng thái bụi.<br />

+Chăn nuôi gia súc. Gia súc đã thải vào môi trường một lượng lớn ammoniac (N H3)<br />

qua chất thải của chúng. NH3 sẽ thấm dần vào đất, nước ngầm và lan truyền sang các<br />

khu vực khác do nước chảy tràn.<br />

+Chất thải và nước thải từ các quá trình sản xuất.<br />

79. Neu hoat dong con nguoi tac dong den chu trinh tuan hoan photpho.<br />

Trả lời:<br />

+Chủ yếu thông qua việc sản xuất và sử dụng phân bón.<br />

+Khai thác nguồn phosphate từ quặng apatite, sản xuất super phosphate.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Đa số cây trồng không thể tiêu thụ hoàn toàn lượng phân bón rửa trôi vào các<br />

sông hồ gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa.<br />

80. Định nghĩa tài nguyên thiên nhiên: là những giá trị hữu ích của môi trường tự nhiên có thể thỏa mãn các<br />

nhu cầu khác nhau của con người bằng sự tham gia trực tiếp của chúng vào các quá trình kinh tế và đời<br />

sống nhân loại<br />

73


81. Su khac biet giua tai nguyen thien nhien va moi truong la: có mang lại lợi ích cho con người hay sản sinh giá<br />

trị kinh tế hay không.<br />

82. Neu mot so loai tai nguyen vinh vien/tai nguyen co kha nang tai tao/tai nguyen khong tai tao.<br />

Trả lời:<br />

+Tài nguyên vĩnh viễn:<br />

-Năng lượng mặt trời.<br />

-Năng lượng gió.<br />

-Năng lượng dòng chảy.<br />

+Tài nguyên có khả năng tái tạo:<br />

-Không khí trong lành.<br />

-Sinh vật.<br />

-Nước ngọt.<br />

-Đất phì nhiêu.<br />

+Tài nguyên không tái tạo:<br />

-Nhiên liệu dưới đất.<br />

-Khoáng sản kim loại: sắt, đồng, nhôm…<br />

-Khoáng sản không kim loại: đất sét, phosphat, cát…<br />

83. Bảng phân loại TNTN:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

84. Vai tro cua TNTN doi voi phat trien kinh te-xa hoi.<br />

Trả lời:<br />

+Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế.<br />

+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố để thúc đẩy sản xuất phát triển.<br />

74


+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển.<br />

85. Tai nguyen khi hau gom co:….<br />

Trả lời:<br />

- Bức xạ mặt trời.<br />

- Lượng mây.<br />

- Áp suất khí quyển.<br />

- Tốc độ gió và hướng gió.<br />

- Nhiệt độ không khí.<br />

- Lượng nước rơi.<br />

- Bốc hơi và độ ẩm không khí.<br />

- Hiện tượng thời tiết.<br />

86. Nang luong mat troi gom co:…<br />

Trả lời:<br />

-Bức xạ mặt trời.<br />

- Năng lượng sinh học (sinh khối động thực vật).<br />

- Năng lượng chuyển động của khí quyển và thuỷ quyển (gió, sóng, các dòng hải lưu,<br />

thuỷ triều, dòng chảy sông...).<br />

- Năng lượng hoá thạch (than, dầu, khí đốt, đá dầu).<br />

87. Nang luong long dat gom co:<br />

Trả lời:<br />

- Địa nhiệt.<br />

- Núi lửa.<br />

- Năng lượng phóng xạ tập trung ở các nguyên tố như U, Th, Po,...<br />

88. Nguon nang luong con nguoi su dung pho bien hien nay la:<br />

a. Dau, go, thuy dien, dia nhiet, gio.<br />

b. Dau, khi dot, go, dia nhiet, nang luong hat nhan<br />

c. Than da, dau, khi dot, thuy dien, nang luong hat nhan.<br />

d. Than da, go, dau, khi dot, gio.<br />

Trả lời: a <br />

89. Phân biệt các loại rừng<br />

Rừng đặc dụng: Là loại rừng được thành lập với mục đích chủ yếu để bảo tồn thiên<br />

nhiên, mẫu chuNn hệ sinh thái rừng của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên<br />

cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh phục vụ nghỉ ngơi du<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

lịch kết hợp với ph.ng hộ bảo vệ môi trường sinh thái.<br />

Rừng ph.ng hộ: Là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất,<br />

chống xói m.n, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều h.a khí hậu, bảo vệ môi<br />

trường.<br />

Rừng sản xuất: Là rừng được dùng chủ yếu trong sản xuất gỗ, lâm sản, đặc sản.<br />

75


90. Tầm quan trọng của rừng:<br />

+Rừng giữ đất, hạn chế xói mòn, điều hòa nhiệt độ, độ ẩm và giữ nước, cản bớt nước<br />

chảy bề mặt.<br />

+Rừng là nơi cư trú cho khoảng 70% các loài động vật và thực vật, bảo vệ và làm<br />

giàu cho đất, điều chỉnh tự nhiên chu trình thủy học, ảnh hưởng đến khí hậu địa<br />

phương và khu vực nhờ sự bay hơi, chi phối các d.ng chảy mặt và ngầm.<br />

+Rừng bổ sung khí cho không khí (nhờ cây xanh có khả năng hấp thu khí CO2 để<br />

thực hiện quang hợp…) và ổn định khí hậu toàn cầu bằng cách đồng hóa cacbon và<br />

thải khí oxy, lọc sự ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, chống lũ lụt, xói mòn.<br />

+Rừng còn là nơi cung cấp gỗ, dược phNm, lương thực và tạo việc làm cho con<br />

người.<br />

91. Su tac dong cua con nguoi vao moi truong tu nhien:<br />

a. Tang theo gia tang quy mo dan so va theo hinh thai kinh te<br />

b. Tang theo gia tang quy mo dan so va giam theo hinh thai kinh te<br />

c. Giam theo gia tang quy mo dan so va tang theo hinh thai kinh te<br />

Trả lời: a<br />

92. Da dang sinh hoc gom co<br />

a. Da dang loai va da dang he sinh thai<br />

b. Da dang nguon gen va da dang loai<br />

c. Da dang nguon gen va da dang he sinh thai<br />

d. Da dang nguon gen, da dang loai va da dang he sinh thai.<br />

Trả lời: d<br />

93. Da dang loai la:<br />

a. So luong ca the cung loai trong mot he sinh thai<br />

b. So luong ca the cung loai trong cac he sinh thai khac nhau<br />

c. So luong loai khac nhau trong mot he sinh thai<br />

Trả lời: c<br />

94. Khái niệm tài nguyên năng lượng:<br />

"N ăng lượng là một dạng tài nguyên vật chất xuất phát từ hai nguồn chủ yếu: Năng<br />

lượng mặt trời và năng lượng lòng đất".<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

76


95. Chi so anpha la chi so:<br />

a. The hien muc do da dang cua mot he sinh thai, dua tren viec dem so luong loai trong he sinh thai<br />

b. Nham so sanh so luong cac loai dac huu trong cac he sinh thai voi nhau<br />

c. The hien muc do da dang sinh thai khac nhau trong mot vung<br />

Trả lời: a<br />

96. Trung tam da dang sinh hoc tren trai dat la:<br />

a. Khu vuc nhiet doi<br />

b. Khu vuc on doi<br />

c. Khu vuc han doi<br />

d. Cuc bac va cuc nam<br />

Trả lời: a<br />

97. Ran san ho lon nhat the gioi nam o dat nuoc nao:<br />

a. Australia<br />

b. Mexico<br />

c. Brazil<br />

d. Mỹ<br />

Trả lời: a<br />

98. Theo uoc tinh cua Cunningham –Saigo (2001): mot he sinh thai khong bi tac dong thi co muc do tuyet chung<br />

khoang:<br />

a. 1 loài/thap ky<br />

b. 1 loai/nam<br />

c. 5 loai/nam<br />

d. 10 loai/nam<br />

Trả lời: a<br />

99. IUCN la ten viet tat cua:<br />

a. To chuc bao ton thien nhien quoc te<br />

b. Chuong trinh moi truong Lien Hiep Quoc<br />

c. Quy moi truong<br />

d. Quy quoc te bao ve thien nhien<br />

Trả lời: a<br />

100. Sach do IUCN la:<br />

a. Danh sach cac loai bi tuyet chung.<br />

b. Danh sach cac loai dang giam sut so luong hay co nguy co tuyet chung<br />

c. Danh sach cac loai quy hiem<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

77


d. a&b<br />

e. a, b &c<br />

Trả lời: d<br />

101. Tác động của con người lên:<br />

+Hệ thực vật:<br />

_ Canh tác, trồng trọt (hoạt động nông nghiệp)<br />

_ Chặt phá rừng và trồng cây-gây rừng<br />

_ Lai tạo ra các giống mới, thực phẩm biến đổi gen.<br />

_ Biết lựa chọn các loài thực vật cho các mục đích sống của m.nh.<br />

_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài thực vật qu. hiếm<br />

+Hệ động vật:<br />

_ Từ săn bắt các loài động vật để làm nguồn thực ph>m<br />

_ Thuần hoá các loài động vật hoang d. thành động vật nuôi - hoạt động chăn<br />

nuôi phát triển.<br />

_ Săn bắt các loài động vật không chỉ để ăn mà c.n để chơi (thói quen ăn thịt<br />

thú rừng, ngâm rượi ở Việt nam, phong trào áo lông thú ở nước ngoài…)<br />

_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài động vật qu. hiếm.<br />

+Tài nguyên thiên nhiên:<br />

_ Sử dụng nước để sinh hoạt, trong nông –công nghiệp; đất để sản xuất nông<br />

nghiệp…<br />

_ Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên này<br />

_ Khai thác và làm cạn kiệt các nguyên không tái tạo (tài nguyên khoáng<br />

sản…)<br />

_ Khai thác và làm suy thoái nguồn tài nguyên không tái tạo (nước…)<br />

102. Neu mot so nguyen nhan gay suy giam da dang sinh hoc.<br />

Trả lời:<br />

+Con người phá huỷ các habitat (nơi sinh cư) của các loài. Do làm đường, đô thị<br />

hoá, chặt phá rừng, tăng dân số... Đây là nguyên nhân dẫn đến tuyệt chủng các<br />

loài<br />

+ Việc chia cắt nhỏ các habitat – làm cho các loài sinh vật không có đủ không gian<br />

sinh sống.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+ Các habitat quan trọng cho các loài như đất ngập nước, rừng ngập măn, rạn san<br />

hô đang bị phá hoại…<br />

+Săn bắn và đánh bắt quá mức<br />

78


nuôi.<br />

+Khai thác các loài đề làm sản phẩm thương mại ( ngà voi, lông chim, thú…)<br />

+ Gia tăng động vật nuôi, hoạt động kiểm soát bệnh dịch trong nông nghiệp và chăn<br />

+Đưa vào tự nhiên các loài lạ, mới phá vỡ cân bằng sinh thái, làm tuyệt chủng các<br />

loài bản địa.<br />

+Ô nhiễm môi trường.<br />

+Biến đổi khí hậu.<br />

+Cháy rừng, chiến tranh.<br />

+Đồng hóa gen.<br />

103. Neu mot so gia tri cua da dang sinh hoc.<br />

Trả lời:<br />

+Là nguồn lương thực thực phẩm-đảm bảo an ninh lương thực.<br />

+Là nguyên liệu sản xuất thuốc và dược phẩm.<br />

+Có giá trị thẩm mỹ và văn hoá.<br />

+Sản sinh, Tái tạo, và duy trì chất lượng đất.<br />

+Duy trì, đảm bảo chất lượng không khí.<br />

+Duy trì chất lượng nước.<br />

+Kiểm soát dịch bệnh gây hại.<br />

+Phân huỷ chất thải và làm mất độc tính của các độc tố.<br />

+Thụ phấn và có lợi cho sản xuất mùa màng.<br />

+Ổn định thời tiết.<br />

+Ngăn cản và giảm nhẹ thiên tai, thảm hoạ tự nhiên.<br />

+Tăng nguồn thu nhập cho con người<br />

104. Neu mot so bien phap nham giam su suy giam da dang sinh hoc.<br />

Trả lời:<br />

+Kiểm soát và quản lý việc săn bắt và khai thác động thực vật-luật hoá vấn đề này.<br />

+Kiểm soát, quản lý gắt gao các loài động vật đang bị đe doạ.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Có các kế hoạch bảo tồn, tái phục hồi các loài đang bị đe doạ.<br />

+Bảo vệ các habitat quan trọng.<br />

+Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân<br />

105. Tai nguyen dat chiem… dien tich be mat trai dat:<br />

a. 10%<br />

79


. 20%<br />

c. 30%<br />

d. 40%<br />

Trả lời: c<br />

106. Cac yeu to anh huong den su hinh thanh dat:<br />

a. Khi hau<br />

b. Da me<br />

c. Sinh vat<br />

d. Dia hinh<br />

e. Thoi gian<br />

f. Cac yeu to tren<br />

Trả lời: f<br />

107. Tai nguyen dat o Viet Nam co dien tich khoang:<br />

a. 10 trieu ha<br />

b. 15 trieu ha<br />

c. 20 trieu ha<br />

d. 30 trieu ha<br />

Trả lời: d<br />

108. Dat phi nhieu co cac dieu kien sau:<br />

a. Day du chat dinh duong o dang de tieu<br />

b. Do am thich hop<br />

c. Nhiet do thich hop<br />

d. Che do khong khi thich hop cho ho hap cua thuc vat va hoat dong cua vi sinh vat<br />

e. Khong co doc chat<br />

f. Khong co cỏ, dat toi xop dam bao cho re phat trien<br />

g. Tat ca cac cau tren<br />

h. a, b& e<br />

Trả lời: h<br />

109. Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất:<br />

_ Độ phì nhiêu kém và không cân bằng dinh dưỡng.<br />

_ Do con người lạm dụng quá nhiều phân bón vô cơ- dẫn đến đất bị trai hoá.<br />

_ Dân số tăng nhanh khiến cho diện tích đất bình quân đầu người giảm.<br />

_ Đất bị thoái hoá sói mòn<br />

_ Do rừng che phủ bị chặt đốn<br />

_ Do thay đổi sử dụng đất<br />

_ Chính sách, quản lý, quy hoạch đất đai kém<br />

_ Việc quy hoạch sử dụng đất không tốt, trồng cây không thích hợp, vd trồng<br />

cây bạch đàn ở nơi đất tôt.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

_ Axít hoá môi trường đất<br />

_ Do mưa axit, rửa trôi, phân bón hoá học<br />

_ Làm tăng kim loại nặng, đặc biệt là nhôm linh động (ion nhôm) rất độc cho<br />

cây trồng<br />

80


_ Mặn hoá môi trường đất<br />

_ Phá rừng<br />

lụt<br />

_ Bồi tụ<br />

_ Xâm nhập mặn do nước biển tăng cao<br />

_ Làm tăng sói mòn, mất độ ẩm của đất, không giữ được nước ngầm, tăng lũ<br />

_ Xây dựng các đập thuỷ điện là tăng bồi tụ ở thượng lưu nhưng lại làm sói<br />

m.n đất đồng bằng<br />

_ Du canh du cư<br />

_ Hạn hán<br />

_ Đặc biệt ở Việt nam là quá tr.nh di dân tự do miền xuôi lên miền ngược, phát<br />

triển vùng kinh tế mới.<br />

_ Do biến đổi khí hậu toàn cầu<br />

_ Sa mạc hoá<br />

_ Do rửa trôi, biến đổi khí hậu-đây là một mối nguy lớn cho loài người, đặc<br />

biệt ở châu Phi và chau Á<br />

_ Chăn thả quá mức<br />

_ Thoái hoá chất hữu cơ<br />

_ Do sói m.n, rửa trôi và do lạm dụng phân bón hữu cơ<br />

_ Ô nhiễm đất<br />

_ Do thải ra quá nhiều chất thải. Chất thải rắn th. được đánh đống, nước thải<br />

chất thải nguy hại th. xả thẳngvào môi trường đất từ các nguồn công nghiệp và<br />

sinh hoạt<br />

_ Do sự dụng quá nhiều thuốc trừ sâu, diệt cỏ, côn trùng và các chất kích thích<br />

tăng trưởng<br />

_ Phèn hoá, sự dụng nhiều máy móc công nghiệp sẽ làm đất bị chặt lại, cơ cấu<br />

cây trồng không thích hợp, biện pháp canh tác lạc hậu…<br />

110. Rung la noi cu tru cua khoang… loai sinh vat tren the gioi<br />

a. 50%<br />

b. 60%<br />

c. 70%<br />

d. 80%<br />

Trả lời: c<br />

111. Rung bao phu khoang… dien tich be mat trai dat<br />

a. 10%<br />

b. 15%<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

81


c. 20%<br />

d. 25%<br />

e. 30%<br />

Trả lời: e<br />

112. Dien tich rung Viet Nam hien nay khoang:<br />

a. 5 trieu ha<br />

b. 8 trieu ha<br />

c. 15 trieu ha<br />

d. 20 trieu ha<br />

Trả lời: b<br />

113. Do che phu rung là Là tỷ lệ diện tích rừng trên một đơn vị diện tích hay lãnh thổ.<br />

114. Do che phu rung Viet Nam khoang:<br />

a. 10%<br />

b. 20%<br />

c. 30%<br />

d. 40%<br />

Trả lời: c<br />

115. Toc do mat rung cua Viet Nam hien nay khoang:<br />

a. 100 000ha/nam<br />

b. 150 000ha/nam<br />

c. 200 000 ha/nam<br />

d. 250 000 ha/nam<br />

Trả lời: c<br />

116. Cac tac dong moi truong chu yeu cua viec khai thac khoang san la:<br />

a. O nhiem moi truong khong khi va nuoc.<br />

b. Bien doi khi hau<br />

c. Tao ra luong dat da thai khong lo, lam xao tron dia hinh<br />

d. Khan hiem tai nguyen<br />

Trả lời: c<br />

117. Bien doi khi hau la gi?<br />

Trả lời:<br />

biến đổi khí hậu là một sự thay đổi của khí hậu, sự biến đổi mà được quy cho là bởi<br />

các hành động trực tiếp hoặc gián tiếp của con người. Hoạt động của con người đã<br />

làm thay đổi thành phần của khí quyển và thêm vào đó là sự biến thiên của hệ thống<br />

tự nhiên theo các mốc thời gian so sánh.<br />

118. Cac bang chung cua bien doi khi hau.<br />

Trả lời:<br />

+Nhiệt độ độ gia tăng từ khoảng năm 1850-1899 tới 2001-2005 là 0.76oC.<br />

+Sự gia tăng nhiệt độ ở phần trên của tầng đối lưu là tương tự như với sự gia tăng<br />

nhiệt độ ở trên bề mặt trái đất.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Hàm lượng hơi nước bình quân trong khí quyển đã tăng kể từ ít nhất trong thập kỷ<br />

80 ở khu vực đất liền và đại dương cũng như phần trên của tầng đối lưu.<br />

+Các quan sát từ năm 1961 chỉ ra rằng nhiệt độ trung bình của đại dương đã gia<br />

tăng đến độ sâu ít nhất khoảng 3.000 m.<br />

82


+Mực nước biển đã tăng với mức độ trung bình khoảng 1,8 mm hàng năm trong<br />

giai đoạn 1961-2003. Và tốc độ này c.n nhanh hơn trong khoảng thời gian 1993-2003<br />

(3,1 mm) hàng năm.<br />

+Nhiệt độ trung bình ở bắc cực đã tăng gần gấp 2 lần mức độ tăng nhiệt độ trung<br />

bình trong 100 năm qua.<br />

+Dữ liệu ảnh vệ tinh từ năm 1978 chỉ ra rằng các dải băng hà bắc cực đã bị co rút<br />

lại với mức độ 2.7% cho mỗi thập kỷ và tốc độ giảm lớn hơn vào mùa hè khoảng<br />

7.4% mỗi thập kỷ.<br />

+Nhiệt độ ở phần đỉnh của các lớp băng hà vĩnh cửu ở Bắc cực đ. gia tăng (lên đến<br />

3oC). Khu vực bao phủ lớn nhất theo mùa đ. giảm khoảng 7% ở khu vực Bắc bán cầu<br />

kể từ năm 1900 và giảm vào mùa xuân lên tới 15%.<br />

+Lượng mưa đ. tăng ở khu vực phía đông lục địa N am và Bắc Mỹ, phía bắc châu<br />

Âu, khu vực bắc và trung Á. Khô hạn đ. được quan sát thấy ở khu vực Sahara, Địa<br />

Trung Hải, phía nam châu Phi, và các phần của khu vực N am Á.<br />

+Gió tây ở khu vực vĩ độ trung b.nh đ. mạnh lên ở<br />

cả hai khu vực bán cầu kể từ năm 1960s.<br />

+Hạn hạn đ. gia tăng cường độ và dài hơn trong các khu vực rộng lớn hơn kể từ<br />

thập kỷ 70, đặc biệt là ở khu vực nhiệt đới và á nhiệt đới.<br />

+Tần suất của các đợt mưa giông đ. gia tăng ở hầu hết các khu vực tương thích với<br />

sư gia tăng nhiệt độ và lượng hơi nước trong khí quyển.<br />

+Sự thay đổi mạnh nhiệt độ cực trị. Số ngày lạnh, đêm lạnh và sương mù đ. giảm<br />

trong khi đó số ngày nóng, đêm nóng và đợt nóng (heat wave) đ. gia tăng.<br />

+N gười ta c.n quan sát thấy sự gia tăng cường độ các cơn lốc xoáy thuận nhiệt đới<br />

(các cơn b.o) ở khu vực phía bắc Đại Tây Dương kể từ 1970.<br />

119. Neu ten 5 chat khi nha kinh, va sap xep theo thu tu tang dan muc do gay ra hieu ung nha kinh.<br />

Trả lời:<br />

N2O, O3, hơi nước, CH4, CO2.<br />

120. Chon cau dung nhat:<br />

a. Thung tang ozon → nong len toan cau → bien doi khi hau<br />

b. Khi nha kinh → thung tang ozon → hieu ung nha kinh → bien doi khi hau<br />

c. Khi nha kinh → hieu ung nha kinh → nong len toan cau → bien doi khi hau.<br />

d. Hieu ung nha kinh → thung tang ozon → nong len toan cau → bien doi khi hau<br />

Trả lời: c<br />

121. Neu hau qua cua bien doi khi hau.<br />

Trả lời:<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Làm gia tăng tầng suất và cường độ các cơn bão. Tần số của các thiên tai do thời<br />

tiết gây ra đ. tăng 6 lần từ năm 1950 đến nay.<br />

83


+Ảnh hưởng đến nền nông nghiệp, đe doạ an ninh lương thực, đặc biệt đối với<br />

những công dân ở các quốc gia nghèo th. sự sinh tồn phụ thuộc hoàn toàn vào gieo<br />

trồng.<br />

+Biến đổi khí hậu làm mất mát và suy giảm đa dạng sinh vật.<br />

+Hiện tượng nóng lên toàn cầu đ. làm gia tăng mực nước biển : Gia tăng sói m.n bờ<br />

biển, ngập lụt do nước dâng trong b.o, hạn chế các quá tr.nh sản xuất sơ cấp của<br />

sinh vật, tăng cường ngập lụt đới bờ, làm thay đổi chất lượng nước mặt, và tính chất<br />

của nước ngầm, làm mất mát tài sản và nơi sinh cư gần bờ biển, nông nghiêp…<br />

+Tác động đến sức khoẻ con người làm gia tăng các loại bênh dịch, các bệnh về tim<br />

mạch.<br />

122. Cách làm giảm biến đổi khí hậu:<br />

Cắt giảm các nguồn thải, tăng cường các bể hấp thụ (rừng)<br />

Để ra chính sách thích ứng thích hợp để đương đầu với những tác động không thể<br />

tránh khỏi.<br />

123. Giải thích hiệu ứng nhà kính là gì?<br />

Hiệu ứng nhà kính là một hiện tượng tự nhiên đ. Có từ khi trái đất có bầu khí quyển<br />

và hiện nay chúng ta đang làm GIA TĂNG hiện tượng này bằng việc thải lên quá<br />

nhiều các khí nhà kính.<br />

Khí nhà kính có hơi nước.<br />

Khí gây gia tăng hiệu ứng nhà kính: hok có hơi nước.<br />

124. Neu 3 nguon tu nhien gay o nhiem khong khi.<br />

Trả lời:<br />

+Núi lửa.<br />

+Hoang mạc đất trống dùi núi trọc.<br />

+Cháy rừng.<br />

125. Neu 4 nguon tu nhien gay o nhiem nuoc.<br />

Trả lời:<br />

+Xác chết sinh vật bị phân hủy trong nước.<br />

+Lũ lụt.<br />

+Gió bão.<br />

+Sóng thần.<br />

126. Ngyên nhân làm giảm nguồn nước ngầm:<br />

+Khai thác cạn kiệt.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Bê tông hóa mặt đất.<br />

127. Thong so nao danh gia muc do oxy hoa tan trong nuoc:<br />

a. DO<br />

b. COD<br />

c. BOD 5<br />

d. TOC.<br />

Trả lời: a<br />

84


128. Thong so nao danh gia nhu cau oxy sinh hoc:<br />

a. DO<br />

b. COD<br />

c. BOD 5<br />

d. TOC<br />

Trả lời: c<br />

129. Thong so nao danh gia nhu cau oxy hoa hoc:<br />

a. DO<br />

b. COD<br />

c. BOD 5<br />

d. TOC<br />

Trả lời: b<br />

130. Ham luong chat huu co trong nuoc cao thi thong so nao sau day se cao:<br />

a. SS(Tổng hàm lượng chất rắn lơ lững)<br />

b. BOD<br />

c. COD<br />

d. TDS(Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (DS))<br />

e. b&c<br />

f. tat ca deu dung.<br />

Trả lời: d<br />

131. Cac thong so vat ly de danh gia chat luong nuoc la:<br />

a. pH, do mau, do duc, chat ran, nhiet do<br />

b. DO, BOD 5 , COD, chat vo co.<br />

c. Vi sinh vat gay benh<br />

d. Tat ca cac cau tren<br />

Trả lời: a<br />

132. Cac thong so hoa hoc de danh gia chat chat luong nuoc la:<br />

a. pH, do mau, do duc, chat ran, nhiet do<br />

b. DO, BOD 5 , COD, chat vo co.<br />

c. Vi sinh vat gay benh<br />

d. Tat ca cac cau tren<br />

Trả lời: b<br />

133. Hien tuong phu duong la gi?<br />

Trả lời:<br />

Hiện tượng phú dưỡng (phì dưỡng) ở các ao hồ:<br />

+Khi các thuỷ vực kín tiếp nhận một lượng lớn các chất dinh dưỡng (chủ yếu N i tơ,<br />

Phôt pho) từ các nguồn thải có chứa các chất hữu cơ (nước thải sinh hoạt, công<br />

nghiệp, nước<br />

chảy tràn…)<br />

+ Tảo và các sinh vật phù du phát triển mạnh (hiện tượng nước nở hoa). Tảo dư thừa<br />

chết nổi kết thành khối-tạo môi trường phân huỷ yếm khí.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Tạo ra mùi hôi thối khó chịu, ảnh hưởng đến các sinh vật khác trong hồ và làm cho<br />

hồ bị nông và thu hẹp dần.<br />

134. Mua axit la gi?<br />

Trả lời:<br />

Là mưa có chứa nhiều axit do không khí bị ô nhiễm nặng gây ra.<br />

85


135. Co che hinh thanh mua axit?<br />

Trả lời:<br />

Tham khảo slide, chap 3, page 62 ☺<br />

136. Mua axit chu yeu duoc tao thanh tu cac axit:<br />

a. HCl, H 2 SO 4<br />

b. HNO 3 , H 2 SO 4<br />

c. H 2 CO 3 , H 3 PO 4<br />

d. HCl, H 2 SO 4<br />

Trả lời: b<br />

137. Neu mot so hau qua cua mua axit.<br />

Trả lời:<br />

+Phá hủy rừng cây.<br />

+Làm hư hại mùa màng, đất trồng nghèo dinh dưỡng, giảm năng suất nông nghiệp.<br />

+Các công trình bị ăn mòn, giảm thời gian sử dụng, khai thác các công trình.<br />

+Gây các bệnh về đường hô hấp, có thể dẫn đến ung thư.<br />

+Mưa axit rơi xuống hồ, ao làm độ PH ở đây tăng lêncác sinh vật ở đây bị suy yếu hoặc chết hoàn toàn.<br />

138. Neu ten mot so benh lien quan den o nhiem nuoc o Viet Nam.<br />

Trả lời:<br />

+Sốt thương hàn.<br />

+Bệnh tả.<br />

+Bệnh lỵ.<br />

+Sốt xuất huyết.<br />

+Sốt rét.<br />

+Tiêu chảy.<br />

+Các bệnh về xương, quái thai.<br />

+Nấm da, lở loét, ngứa, hắc lào…<br />

+Gây bệnh về răng miệng do thừa hoặc thiếu flo…<br />

+Ung thư phổi…<br />

+Tổn hại đến các cơ quan khác trong cơ thể như: mắt, gan, thận, phổi, các tế bào,…<br />

139. Ô nhiễm môi trường đất và không khí học trong slide.<br />

140. Neu ten mot so rac thai nguy hai.<br />

Trả lời:<br />

+Các chất diệt cỏ, trừ sâu: DDT(gây ung thư), Atrazine(gây ung thư), Sumazine(gây ung thư), Aldrin và<br />

Dieldrin(ảnh hưởng đến hệ thần kinh và gan)…<br />

+ Các chất thải dung môi Clo.<br />

+ Chất thải thuỷ ngân.<br />

+ Các chất thải PDB.<br />

$/Notes:<br />

+Nông nghiệp là thành tựu lớn nhất trong thời kì đồ đá mới.<br />

+Công nghiệp xuất hiện khá muộn nhưng đã làm biến đổi sâu sắc giới tự nhiên trong thời gian vô cùng<br />

ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

+Đô thị quy mô thế giới chỉ bắt đầu từ thế kỷ 19.<br />

141. Các nguyên tắc chủ yếu của luật môi trường:<br />

i) Nguyên tắc đảm bảo quyền con người được sống trong môi trường trong lành.<br />

86


ii) Tính thông nhât trong quản lý và bảo ve môi trường.<br />

iii) Nguyên tac đảm bảo sự phát trien bên vững.<br />

iv) Nguyên tac coi trọng tính phòng ngừa.<br />

142. Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua luật bảo vệ môi trường ngày 27/12/1993.<br />

143. Các công ước quốc tế:<br />

1/Công ước Ramsar năm 1971(về các vùng đất ngập nước).<br />

2/Công ước về việc bảo vệ di sản văn hóa và tự nhiên thế giới 1972.<br />

3/Công ước CITES 1973(về việc buôn bán các động thực vật hoang dã đã nguy cấp).<br />

4/ Công ước Marpol 1973 (vê chông ô nhiem do tàu bien) và nghị định thư 1978.<br />

144. Hai hội nghị môi trường lớn:<br />

145.<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

1/Học các công cụ kinh tế để kiểm soát môi trường<br />

2/ hệ thống quản lý môi trường<br />

Nhớ hình zẽ quá trình iso<br />

87


Iso 4001 có thể được áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp, bất kể quy mô.<br />

3/Kiểm toán môi trường hoạt động độc lập.<br />

Có 3 loại kiếm toán môi trường ?<br />

HTQLMT : hệ thống quả lý môi trường.<br />

4/ Thứ bậc các hệ thống quản lý môi trường.<br />

Hình vẽ + nhược điểm.<br />

*Xứ lý cuối đường ống<br />

#Trái với xử lý sạch hơn.<br />

5/ Các biện pháp bảo vệ môi trường.<br />

Bất cập của tái chế tái sử dụng.<br />

6/ Các nguyên liệu có thể tái sinh được.<br />

7/ Định nghĩa sản xuất sạch hơn. Một số khái niệm liên quan của sản xuất sạch hơn.<br />

8/ Các nhóm giải pháp SXSH được chia ra ?<br />

9/ Hiệu quả sinh thái <br />

10/ Định nghĩa khu công nghiệp sinh thái<br />

11/ Các tiêu chí của khu đô thị sinh thái. <br />

Kiến trúc công trình ko được đơn điệu, phải phù hợp với nhìu lứa tuổi, sở thích.<br />

146. Chap 5:<br />

1/ Lịch sử PTBV<br />

Định nghĩa PTBV.<br />

2/ Thước đo về PTBV<br />

Thước đo thông tin, thước đo về phong cách cuộc sống.<br />

3/ Mô hình PTBV"4 chân"<br />

Văn hóa là cái cơ bản để phân biệt giữa các quốc gia<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

88


ĐỀ TỰ LUẬN<br />

Đề 01:<br />

Bài tập 1: (Trao đổi chất và năng lượng)<br />

Một con hươu trung bình ăn 50 kg cỏ mỗi ngày. Khối lượng chất khô (DM) trong cỏ chiếm 20% và có năng<br />

lượng là 10MJ/kg. Trong tổng số cỏ ăn được, có 25% không thể tiêu hóa và thải ra ngoài. Trong số 75%<br />

tiêu hóa được, 80% bị mất qua quá trình trao đổi chất ở dạng nhiệt và chất thải, 20% còn lại chuyển thành<br />

tế bào cơ thể.<br />

1. Có bao nhiêu năng lượng (MJ) chuyển vào tế bào cơ thể hằng ngày?<br />

2. Bao nhiêu phần trăm năng lượng tiêu thụ được chuyển thành tế bào cơ thể?<br />

Bài tập 2: (Tích lũy sinh học)<br />

Nồng độ thuốc trừ sâu DDT trong hồ là 12 µg/l. Hệ số tích lũy sinh học là 48.000 l/kg. Nồng độ ước tính<br />

của DDT của cá trong hồ là bao nhiêu?<br />

Bài tập 3: (Chu trình N)<br />

Một người nông dân có 7 năm luân canh trồng bắp, đậu nành, lúa mì và 4 năm chuyên canh cỏ linh lăng.<br />

Lượng phân bón cần sử dụng để đạt được năng suất cây trồng theo yêu cầu là 100 kg/hecta. Trong tổng số<br />

phân bón sử dụng, 1/3 nitơ hữu cơ và 1/2 nitơ amoni được cây trồng sử dụng.<br />

Thành phần phân bón như sau (tính trên 1kg phân bón):<br />

Tính:<br />

• Tổng N<br />

• N hữu cơ<br />

• N amoni<br />

• Tổng P 2 O 5<br />

• Tổng K 2 O<br />

: 12 gN/kg<br />

: 8 gN/kg<br />

: 4 gN/kg<br />

: 5 gN/kg<br />

: 4 gN/kg<br />

1. Lượng N có thể sử dụng trong 1 kg phân bón.<br />

2. Tính lượng phân bón cần thiết cho 1 hecta đất trồng.<br />

ĐỀ THAM KHẢO<br />

Đề 1<br />

câu hỏi đúng sai giải thích<br />

-sản xuất bền vững là sản xuât không gây ô nhiễm môi trường<br />

-gia tăng dân số và gia tăng khí thải CO2 là 2 vấn đề độc lập<br />

-nhà nước là chủ thể duy nhất quản lý môi trường<br />

câu luận<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

89


-thực trạng làng nghề Việt Nam<br />

-thế nào là tiêu dùng bền vững,liên hệ ở VN<br />

Đề 2<br />

Trắc nghiệm đúng sai<br />

1.Phát triển bền vững là hài hòa các khía cạnh kinh tế,xã hội,bảo vệ môi trường<br />

2.tài nguyên đất bị suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng do tác động con người<br />

3.sản xuất bền vững đơn giản là ko ô nhiễm môi trường<br />

4.<br />

bài tập(2 câu,2 đ/câu)<br />

1. nêu ngắn gọn vấn đề nghèo đói và môi trường ở VN<br />

2. nêu ngặn gọn việc phắt triển bền vững ở VN<br />

Đề 3<br />

Trắc nghiệm đúng sai<br />

- tieu dung ben vung la thoa man toi da nhu cau cua ng tieu dung<br />

-phat trien kinh te xa hoi luon tac dong xau toi moi truong?<br />

-tai nguyen rung co the tai tao vi vay ko can khai thac co ke hoach..?<br />

cau tu luan:<br />

noi dung san xuat ben vung, neu thuc te o VN, anh huong cua do thi hoa toi moi truong o Ha Noi<br />

Đề 4<br />

Đ S<br />

-tiêu dùng bền vững là hạn chế tối đa tiêu dùng<br />

-ô nhiễm không khí ở đô thị Việt Nam do giao thông vận tải là chính<br />

-Tieu dung ben vung la han che toi da nhu cau tieu dung<br />

-Tat ca quoc gia deu chiu tac dong bien doi khi hau<br />

-con người có thể cải tạo và khai thác tài nguyên theo ý thích của mình<br />

tự luận<br />

- vai trò của nước tác nhân chính gây ô nhiễm nước ở Việt Nam<br />

- các chỉ số đánh giá phát triển bền vững của Việt Nam<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

90


Các câu tự luận lẻ<br />

-noi dung cua phat trien ben vung. lien he o viet nam.<br />

-anh huong cua qt do thi hoa o ha noi.<br />

-trình bày mqh giua ngheo doi va môi truong<br />

-phan tich noi dung cua pt ben vung<br />

-Trình bày ngắn gọn thực trạng môi trường ở 1 làng nghề VN.<br />

-Tiêu dùng bền vững là gì, liên hệ vs thực tiễn VN<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

91

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!