9 Đề kiểm tra chất lượng định kỳ - Lần 1-9 - THPT QG 2018 - Môn Toán - Gv Hứa Lâm Phong - Có lời giải chi tiết [Ship Pdf - Mailbox - nguyenthanhtuteacher@hotmail.com]
LINK BOX: https://app.box.com/s/v5zt9hfkrtumx32qb9tdndsnxd3ahsp5 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1BIoxf9XsCY9xkkhXW2cQrtB64P1Of5o6/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/v5zt9hfkrtumx32qb9tdndsnxd3ahsp5
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1BIoxf9XsCY9xkkhXW2cQrtB64P1Of5o6/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
LẦN 1<br />
Câu 1: Cho chuyển động thẳng xác <strong>định</strong> bởi phương trình:<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t<br />
2<br />
S = t − 2t + 3, trong đó t được tính bằng<br />
= 2s là:<br />
A. 2 m s B. 5m s C. 1m s D. 3m s<br />
Câu 2: Cho hàm số y f ( x)<br />
đây là đúng ?<br />
( ) − ( )<br />
f x f 3<br />
= xác <strong>định</strong> trên R thỏa mãn lim = 1. Khẳng <strong>định</strong> nào sau<br />
x→3<br />
x − 3<br />
A. f '( x)<br />
= 1 B. f '( 1)<br />
= 3 C. f '( x)<br />
= 3 D. ( )<br />
Câu 3: Cho các kết quả tính giới hạn sau:<br />
1<br />
i .lim .<br />
( )<br />
n = −∞ ( ) n<br />
1<br />
ii .lim q = 0,q < 1. ( iii ).lim x → 0 x<br />
Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số<br />
A.<br />
2<br />
x − 2x − 2<br />
( x −1)<br />
2<br />
6<br />
B.<br />
( )<br />
3<br />
x −1<br />
y =<br />
2<br />
x − 3x + 5<br />
x −1<br />
Câu 5: Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây là khẳng <strong>định</strong> sai<br />
C.<br />
−<br />
6<br />
( x −1) 3<br />
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.<br />
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.<br />
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.<br />
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.<br />
Câu 6: Cho hàm số<br />
∆ y = 2 2x + ∆ x<br />
∆x<br />
A. ( ) 2<br />
∆y<br />
= − Tính của hàm số theo x và x<br />
∆x<br />
∆<br />
2<br />
y 2x 2015.<br />
∆ y = + ∆<br />
∆x<br />
B. 2( 2x x)<br />
∆ y = − ∆<br />
∆x<br />
C. 2( 2x x)<br />
3<br />
⎧ x + 8<br />
⎪ , x ≠ −2 Câu 7: Cho hàm số ⎨4x + 8 . Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây là đúng?<br />
⎪<br />
⎩3 , x = 2<br />
= ∞<br />
D.<br />
f ' 3 = 1<br />
2<br />
x − x − 2<br />
( x −1)<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = − 2<br />
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R<br />
D. ( ) 2<br />
2<br />
∆ y = 2 2x − ∆ x<br />
∆x<br />
Trang 1
C. Hàm số không liên tục trên R<br />
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = − 2<br />
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có<br />
∡ BAC = 120 ° . Khi đó hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là<br />
A. Trung điểm cạnh BC B. Đỉnh A của ∆ ABC<br />
C. Đỉnh D của hình thoi ABDC D. Tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC<br />
3 2<br />
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) = x − 3x + 3 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến của đồ thị ( C)<br />
song<br />
song với đường thẳng ∆ : y = − 9x + 24 = 0 là<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
5 4<br />
Câu 10: Cho phương trình ( )<br />
2x − 5x + 4x − 1 = 0 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng<br />
A. Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng ( 4;5 )<br />
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( − 1;1)<br />
C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng ( 0;5 )<br />
D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng ( 0;5 )<br />
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đồ thị ( C ) như hình vẽ. Tính A = f '( 1) − f '( 2) − f '( 3)<br />
A. A = 6<br />
B. A = − 6<br />
C. A = 0<br />
D. A = − 12<br />
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, góc<br />
∡ BCA = 60 ° . Góc giữa B’C và mặt phẳng (AA’C’C) bằng 30 ° . Tính theo a, độ dài AC'<br />
A. AC' = a<br />
B. AC' = 3a C. AC' = a 3 D. AC' = 3a 3<br />
Câu 13: Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm là ( )<br />
( )<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
f ' x Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1 )<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; − 1)<br />
f ' x biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của<br />
Trang 2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;1+<br />
3)<br />
Câu 14: Tiến hành phân <strong>chi</strong>a khối lập phương ABCD.A'B'C'D', hỏi có bao nhiêu cách phân<br />
<strong>chi</strong>a đúng trong các phương án sau:<br />
i. Khối lăng trụ ABC.A'B'C', khối tứ diện AA'D'C' và khối chóp A.CDD'C'<br />
ii. Khối tứ diện AA' B' D', khối tứ diện CC'D'B', khối chóp B'.ABCD<br />
iii. Khối tứ diện A.A'B'C', khối chóp A.BCC'B' , khối lăng trụ ADC.A'D'C'<br />
iv. Khối tứ diện AA'B'D', khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD'B', khối chóp C'.BDD'B'<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho<br />
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng:<br />
A. a 3<br />
3<br />
B. a C. 3a 4<br />
D. a 3<br />
2<br />
a 3<br />
SA = .<br />
2<br />
x + 3m<br />
Câu 16: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàmsố y = nghịch biến trên<br />
x + m<br />
khoảng ( −∞; − 5 ).<br />
Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. S = ( 0; +∞ ) B. S = ( 0;5]<br />
C. S = [ − 5;0)<br />
D. S = [ − 5;5 ] \{ 0}<br />
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi ( P)<br />
là mặt phẳng đi qua trung điểm của AC’<br />
và vuông góc với BB’. Ảnh của tứ giác ADC’B’ qua phép đối xứng mặt phẳng ( P)<br />
là:<br />
A. Tứ giác ADC’B’ B. Tứ giác A’B’C’D’ C. Tứ giác ABC’D’ D. Tứ giác A’D’CB<br />
Câu 18: Cho hàm số ( )<br />
( ≥ )<br />
tục tại x0<br />
= 9. Tính giá trị của P = a + b.<br />
A.<br />
⎧12 x 9<br />
⎪<br />
f x = ⎨ax − 2b −12<br />
. Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên<br />
⎪<br />
( x < 9)<br />
3<br />
⎩ x −1 − 2<br />
1<br />
P = B. P = 5<br />
C. P = 17<br />
D.<br />
2<br />
1<br />
P = −<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( C ).<br />
4 2<br />
y = x − 4x + 3 có đồ thị ( C ). <strong>Có</strong> bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0<br />
Trang 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a 3, SA vuông góc với mặt<br />
phẳng đáy. Biết rằng khoảng cách giữa BD và SC bằng a 3 .<br />
2<br />
phẳng ( SCD )<br />
Tính khoảng cách d từ B đến mặt<br />
a 6<br />
a 6<br />
2a 3<br />
A. d = B. d = C. a 2 D. d =<br />
4<br />
2<br />
3<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 4
Đáp án<br />
1-A 2-D 3-D 4-B 5-B 6-C 7-B 8-C 9-B 10-C<br />
11-D 12-B 13-C 14-C 15-C 16-B 17-D 18-D 19-C 20-C<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Ta có v( t) = s '( t) = 2t − 2 ⇒ v( 2)<br />
= 2.2 − 2 = 2<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
( ) ( )<br />
f x − f 3<br />
Ta có <strong>định</strong> nghĩa đạo hàm tại một điểm lim = 1 ⇔ f '( 3)<br />
= 1<br />
x→3<br />
x − 3<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
Lý thuyết SGK.<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
2 2<br />
x 3x 5 x 2x-2 6<br />
− + −<br />
y = ⇒ y ' = ⇒ y '' = − ∀x ≠ 1<br />
2 3<br />
x −1 x −1 x −1<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
( ) ( )<br />
Dựa vào <strong>định</strong> nghĩa về hình đa diện ta có hai mặt bất kì của khối đa diện hoặc không có điểm<br />
chung, hoặc có 1 đỉnh chung, hoặc có 1 cạnh chung<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Ta có: ∆ y = f ( x + ∆x) − f ( x ) = 2( x + ∆x) − 2x 2 = 4x ∆ x + 2∆ x 2 = 2∆x ( 2x − ∆ x)<br />
Suy ra<br />
0 0 0 0 0<br />
( − ∆ )<br />
∆ y 2∆x 2x x<br />
= = 2 2x − ∆ x<br />
∆x<br />
∆x<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Ta có ( )<br />
( )<br />
2<br />
( x + 2)( x − 2x + 4)<br />
3 2<br />
x + 8 x − 2x + 4 4 + 4 + 4<br />
lim f x = lim = lim = lim = = 3<br />
4x + 8 4 x + 2 4 4<br />
( )<br />
x→−2 x→−2 x→−2 x→−2<br />
Do đó lim f ( x) f ( 2)<br />
x→−2<br />
Đồng thời x 2 : f ( x)<br />
= − nên Hàm số liên tục tại x = − 2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
2<br />
x − 2x + 4<br />
∀ ≠ − = liên tục trên R nên hàm số liên tục trên R<br />
4<br />
Kẻ SH ⊥ ( ABCD ),<br />
Ta cóSA = SB = SC ⇒ ∆ SAH = ∆ SBH = ∆ SCH<br />
Suy ra HA = HB = HC ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />
Do ABC là tam giác cân tại A có ∡BAC = 120° ⇒ H là đỉnh thứ 4 của hình thoi ABDC<br />
Trang 5
Câu 9: Đáp án B<br />
Gọi x<br />
0<br />
là hoành độ tiếp điểm,<br />
∆ tiếp tuyến f '( x )<br />
Do / /<br />
( )<br />
2<br />
⎧ ⎪f ' x0 = 3x0 − 6x<br />
0<br />
⎨ là hệ số góc của tiếp tuyến<br />
⎪⎩ y = 9x − 24 ⇒ k<br />
A = 9<br />
⇒ = k (dấu suy ra nên phải thử lại)<br />
0 A<br />
( C)<br />
0 0<br />
( C)<br />
0 0<br />
( )<br />
( ) ( )<br />
⎡ x = −1⎯⎯→ y = −1<br />
⎡TT : y = 9 x + 1 −1<br />
2<br />
⇔ 3x0 − 6x0<br />
= 9 ⇔ ⎢<br />
⇒ ⎢<br />
⎢⎣<br />
x = 3 ⎯⎯→ y = 3 ⎢⎣ TT : y = 9 x − 3 + 3 = 9x − 24 ≡ ∆ loai<br />
Do đó chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
5 4<br />
f ( x) = 2x − 5x + 4x − 1 = 0 là hàm đa thức nên liên tục trên [ 0;5 ]<br />
( )<br />
⎧f 0,2 ≈ −0,2736<br />
⎪<br />
⎧f ( 0, 2 ),f ( 0,8) < 0 ⇒ ∃c1 ∈ ( 0,2;0,8 ) : f ( c1<br />
) = 0<br />
⎪f ( 0,8)<br />
≈ 0,8074 ⎪<br />
Xét ⎨<br />
⇒ ⎨f ( 0,8 ),f ( 1, 2) < 0 ⇒ ∃c2 ∈ ( 0,8;1,2 ) : f ( c2<br />
) = 0<br />
⎪f ( 1,2 ) ≈ −1,5914<br />
⎪<br />
⎪<br />
⎩f ( 1,2 ),f ( 2,4) < 0 ⇒ ∃c3 ∈ ( 1,2;2,4 ) : f ( c3<br />
) = 0<br />
⎩f ( 2, 4)<br />
≈1,9645<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
Ta có hệ số tiếp tiếp tuyến của (C) tại M ( 1;0 ), N ( 2; −2 ),P( 3;2)<br />
là các giá trị cần tìm.<br />
( )<br />
⎧d 1<br />
: y = −3 x −1<br />
⎪<br />
Ta có ⎨d 2<br />
: y = −2 ⇒ f '( 1) − f '( 2) − f '( 3)<br />
= −3 − 9 = −12<br />
⎪<br />
⎩d 3<br />
: y = 9( x − 3)<br />
+ 2<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Ta có<br />
BA<br />
tan ∡ BCA = ⇒ BA = b 3<br />
AC<br />
⎧B'A ' ⊥ A 'C'<br />
⎨<br />
⎩B'A ' ⊥ AA '<br />
Đồng thời ⇒ B'A ' ⊥ ( A 'C'CA)<br />
Nên ( ( ))<br />
∡ B'C; AA 'C'C = ∡ B'CA = 30°<br />
∆ B'AC vuông tại A’ có<br />
B'A ' a 3<br />
tan ∡ B'CA ' = ⇒ CA ' = = 3a<br />
CA ' 3<br />
3<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Lại có CA ' = AC' = 3a<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Theo hình vẽ, đồ thị đạo hàm cắt trục hoành tại ba điểm là1− 3;1;1 + 3 và qua ba điểm này đồ thị<br />
nằm về hai phía đối với trục hoành. Cụ thể hơn, trên các khoảng( −∞;1− 3 );( 1;1 + 3)<br />
đồ thị nằm<br />
Trang 6
phía dưới trục hoành, nghĩa là f '( x ) nhận giá trị âm. Suy ra hàm f nghịch biến trên hai<br />
khoảng( −∞;1− 3 );( 1;1 + 3)<br />
Tương tự, trên các khoảng( 1− 3;1 );( 1+ 3; +∞)<br />
đồ thị nằm phía trên trục hoành, nghĩa là<br />
f '( x)<br />
nhận giá trị dương. Suy ra hàm f đồng biến trên hai khoảng ( 1− 3;1 );( 1+ 3; +∞ )<br />
Mà ( −2; −1 ) ⊂ ( −∞;1−<br />
3)<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
<strong>Có</strong> 3 phương án đúng: i, iii, iv.<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
Gọi I là trung điểm BC. Ta chứng minh được hai mặt phẳng ( SAI ),( ABC )<br />
cùng vuông góc với nhau. Gọi O là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên AI suy ra SO ⊥ ( ABC)<br />
a 3<br />
3 3<br />
Ta có AI = SI = = SA ⇒ ∆ SAI đều ⇒ SO = SA a = a<br />
2<br />
2 4<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
−2<br />
D = R \ − m ;y' = Yêu cầu bài toán suy ra<br />
Tâp xác <strong>định</strong> { }<br />
( x + m) 2<br />
⎧ ⎪y' < 0 ⎧− m < 0 ⎧m > 0<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ S =<br />
( )<br />
( 0;5⎤<br />
−m ∉ −∞; −5 −m ≥ −5 m ≤ 5<br />
⎦<br />
⎪⎩<br />
⎩ ⎩<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của BB’, AA’, DD’, CC’<br />
Khi đó mặt phẳng (P) thỏa yêu cầu bài toán chính là mặt phẳng<br />
( MNPQ )<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Qua phép đối xứng của mặt phẳng (P) thì tứ giác ADC'B' biến<br />
thành A'D'CB<br />
Câu 18: Đáp án D<br />
Trang 7
Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )<br />
f 9 = 12, lim f x = lim ax − 2b = 9x − 2b, ycbt ⇒ lim f x = f 9 ⇔ 9a − 2b = 12<br />
− − −<br />
x→9 x→9 x→9<br />
− −<br />
x 9 x 9 3<br />
−<br />
→ → x→9<br />
( ) ⎡ 3 3<br />
ax 2b 12 x 1 2 x 1 4⎤<br />
ax − 2b −12<br />
− − − + − + ⎧ a = 1<br />
lim f ( x)<br />
= lim = lim<br />
⎣ ⎦<br />
= 12 ⇒ ⎨<br />
Suy<br />
x −1 − 2<br />
x − 9 ⎩−2b − 12 = −9<br />
3<br />
1<br />
ra a = 1,b = − . Nên P = a + b = −<br />
2<br />
2<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Ta có điểm M( 0;a)<br />
∈ Oy. Tiếp tuyến ∆ qua M có dạng y = kx + a<br />
4 2<br />
⎧⎪<br />
x − 4x + 3 = kx + a<br />
Điều kiện tiếp xúc ⎨<br />
3<br />
⎪⎩ 4x − 8x = k<br />
4 2 3<br />
Suy ra ( )<br />
có 3 nghiệm phân biệt<br />
x − 4x + 3 = 4x − 8x x + a có 3 nghiệm phân biệt<br />
4 2<br />
3x 4x a 3 0<br />
⇔ − + − = có 3 nghiệm phân biệt ⇒ a − 3 = 0 ⇔ a = 3 (nên có 1 giá trị thỏa)<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Gọi O = AC ∩ BD. Kẻ OK SC.<br />
a 3<br />
= OK =<br />
2<br />
∆ SAC đồng dạng ∆OKC( g − g)<br />
Do đó d ( BD;SC)<br />
SA SC x x + 12a<br />
⇒ = ⇔ =<br />
OK OC a 3 a 3<br />
2<br />
BD ⊥ SAC hstl ⇒ BD ⊥ OK<br />
⊥ Do ( )( )<br />
2 2<br />
2 2<br />
x 6a x a 6 SA a 6<br />
⇒ = ⇒ = ⇔ =<br />
CD⊥( SAD)( hstl)<br />
Khi đó: Kẻ AH ⊥ SD ⎯⎯⎯⎯⎯→ AH ⊥ ( SCD) ⇒ AH = d ( A; ( SCD)<br />
)<br />
Lại có AB / /CD ⇒ AB / / ( SCD ) ⇒ d B; ( SCD ) = d A; SCD = AH<br />
( ) ( ( ))<br />
1 1 1<br />
∆ SAD vuông tạI A có: = + ⇒ AH = a 2<br />
2 2 2<br />
AH AS AD<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 8
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Lần</strong> 2<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng ( BCA 'D')<br />
<strong>chi</strong>a khối lập phương<br />
trên thành hai khối đa diện có tên là<br />
A. lăng trụ đều. B. chóp tam giác đều.<br />
C. lăng trụ đứng. D. chóp tứ giác đều.<br />
2x −1<br />
Câu 2: Cho hàm số y = xác <strong>định</strong> ∀x ≠ − 1. Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây là đúng?<br />
x + 1<br />
A. 1+ y' + ( x + 1)<br />
y'' = 0<br />
B. ( )<br />
2y' − x + 1 y'' = 0<br />
C. 2y' + ( x + 1)<br />
y'' = 0<br />
D. ( ) 2<br />
Câu 3: Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây là sai về khối đa diện lồi?<br />
y' + x + 1 y'' = 0<br />
A. Miền trong của khối đa diện lồi luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt<br />
của khối đa diện lồi đó.<br />
B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.<br />
C. Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của đa diện<br />
luôn thuộc đa diện.<br />
D. Khối đa diện lồi là khối đa diện mà mỗi mặt của nó là các đa giác đều.<br />
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R<br />
A.<br />
x −1<br />
y = B.<br />
x + 1<br />
= − + C.<br />
2<br />
y x 3x 2<br />
4 2<br />
y x x 1<br />
= + + D.<br />
3<br />
y = x + 5x + 13<br />
⎛ π ⎞<br />
x 2sin ⎜20 t ⎟ cm , thời<br />
⎝ 4 ⎠<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với phương trình li độ là = π + ( )<br />
gian được tính bằng s và li độ x được tính bằng cm. Tại thời điểm t = 10s con lắc dao động với<br />
vận tốc là:<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A. − 20 2 ( cm s)<br />
B. 20 2 ( cm s ) C. 20π 2 ( cm s)<br />
D. −20π<br />
2 ( cm s)<br />
Trang 1
Câu 6: Cho hàm số y f ( x)<br />
= có bảng biến thiên như sau<br />
x −∞ − 4<br />
3 +∞<br />
f '( x )<br />
0 0<br />
f ( x )<br />
+∞<br />
Và các khẳng <strong>định</strong> sau đây:<br />
(1). Hàm số đồng biến trên ( 3;4 )<br />
(3). Hàm số giảm trên ( ; 4) ( 3; )<br />
Tìm số khẳng <strong>định</strong> sai trong các khẳng <strong>định</strong> trên?<br />
3<br />
319<br />
6<br />
−∞<br />
⎛ 319 ⎞<br />
− (2). Hàm số tăng trên ⎜3;<br />
⎟<br />
⎝ 6 ⎠<br />
−∞ − ∪ +∞ (4). Hàm số giảm trên ⎡<br />
⎣ 3; +∞)<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 7: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?<br />
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3<br />
Câu 8: Cho các phát biểu sau:<br />
(1). Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.<br />
(2). Hai đa giác phân biệt của một hình đa diện chỉ có thể có thể hoặc không có điểm chung,<br />
hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc một cạnh chung.<br />
(3). Mỗi cạnh của đa giác nào của một hình đa diện cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />
2 3<br />
f ' x x x 5 9 x .<br />
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R và có đạo hàm là ( ) = ( − ) ( − )<br />
Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;6 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 10;+∞ )<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;3 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;7 )<br />
2<br />
⎡ π⎤<br />
Câu 10: Cho hàm số y = cos 2x. Số nghiệm của phương trình y' = 0 trên ⎢0; 2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
A. 8 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Trang 2
Câu 11: Biết rằng m là giá trị của m để<br />
0<br />
là đúng?<br />
2<br />
2x − mx + 9<br />
lim = 2 2. Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây<br />
x→−∞<br />
x + 1<br />
A. m ∈ ( 1;2 ) B. m ∈ ( 2;3)<br />
C. m ∈ ( 0;1)<br />
D. m ∈ ( 3;4 )<br />
0<br />
0<br />
Câu 12: <strong>Có</strong> bao nhiêu lưới đa giác trong số các lưới dưới đây có thể gấp lại tạo thành mô hình<br />
một khối lập phương?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 13: Cho hàm số<br />
x + b<br />
y =<br />
ax − 2<br />
tuyến của ( C ) tại điểm M( 1; 2)<br />
của a + b bằng:<br />
có đồ thị là ( )<br />
0<br />
C . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp<br />
− song song với đường thẳng 3x + y − 4 = 0. Khi đó tổng giá trị<br />
A. 2 B. 1 C. − 1<br />
D. 0<br />
Câu 14: Cho hình bát diện đều SABCDS'. Lấy các điểm M,N,O,P,Q,R,T,U lần lượt là trung<br />
điểm các cạnh bên SA,SB,SC,SD,S'A,S'B,S'C,S'D. Hỏi là hình gì?<br />
A. Hình lăng trụ xiên B. Hình lăng trụ đứng.<br />
C. Hình lập phương D. Hình bát diện đều<br />
Câu 15: Gọi<br />
0<br />
m là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y ( m 1) cos( 2017x)<br />
biến trên tập xác <strong>định</strong>. Giá trị<br />
đồng biến trên tập xác <strong>định</strong>. Giá trị P =<br />
5<br />
m + 1 gần nhất với số nào dưới đây?<br />
A. 0 B. 1 C. 5 D. 6<br />
Câu 16: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
hai khoảng ( 1;+∞ ) và ( )<br />
0<br />
−∞; − 2 . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
0<br />
= + đồng<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x − m<br />
y = đồng biến trên<br />
x + m<br />
A. S = ⎡ ⎣ 1;2 ⎤ ⎦ B. S = ( 0;2⎤<br />
⎦ C. S = ⎡<br />
⎣ 1; +∞)<br />
D. S = ⎡<br />
⎣ 2; +∞)<br />
Trang 3
Câu 17: Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56, còn tổng các bình phương<br />
của các số hạng của nó bằng 448. Số hạng đầu u của cấp số nhân thuộc khoảng nào sau đây?<br />
1<br />
A. u ⎡115;120<br />
⎤<br />
1<br />
∈ ⎣ ⎦ B. u ∈ ( 100;115)<br />
C. u ( 10;15)<br />
1<br />
1<br />
∈ D. u ∈ ⎡5;10⎤<br />
1 ⎣ ⎦<br />
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa BC’<br />
và CD’ là:<br />
A. a 6 B. a 3<br />
3<br />
Câu 19: Cho hàm số ( ) = ⎨ ( x −1)<br />
C.<br />
a<br />
6<br />
D. a 3<br />
3 2<br />
⎧ 2x + ax − 4x + b<br />
⎪<br />
2 khi x ≠ 1<br />
f x . Biết rằng a, b, c là giá trị thực để<br />
⎪<br />
⎩3c + 1 khi x = 1<br />
hàm số liên tục tại x = 1. Giá trị c thuộc khoảng nào sau đây?<br />
0<br />
∈ B. c ⎡1;2<br />
⎤<br />
A. c ( 0;1)<br />
∈ ⎣ ⎦ C. c ( 2;3)<br />
∈ D. c∈ ⎡ ⎣ 3;4⎤<br />
⎦<br />
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a,BC = 2a,BD = a 10. Góc giữa hai<br />
mặt phẳng (SBD) và đáy là 60 ° . Tính d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD )<br />
gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây ?<br />
A. 0,80a B. 0,85a C. 0,95a D. 0,98a<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 4
Đáp án<br />
1-C 2-C 3-D 4-D 5-C 6-C 7-B 8-C 9-A 10-D<br />
11-C 12-D 13-A 14-B 15-D 16-B 17-C 18-B 19-B 20-B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
(Xin dành cho bạn đọc)<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
2x −1<br />
y = ⇒ x + 1 y = 2x −1 ⇔ y + x + 1 y' = 2 ⇔ 2y' + x + 1 y'' = 0<br />
x + 1<br />
Trong ( ) ( ) ( )<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Xem lý thuyết SGK<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Nhận xét hàm trùng phương<br />
Hàm số<br />
2<br />
y x 3x 2<br />
4 2<br />
y x x 1<br />
= − + (phương án B) và<br />
= + + (phương án C) không đơn điệu trên R<br />
x −1<br />
y = không xác <strong>định</strong> trên R nên không đơn<br />
x + 1<br />
3 2<br />
điệu trên R . Hàm số y = x + 5x + 13 ⇒ y' = 3x + 5 > 0, ∀x<br />
∈ R nên hàm số đồng biến trên R<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Hàm số biểu thị sự thay đổi của vận tốc theo thời gian chính là đạo hàm của hàm<br />
⎛ π ⎞<br />
số biểu thị sự thay đổi của ly độ theo thời gian, nên ta có v = x' = 40πcos⎜20π t + ⎟.t = 10s thì<br />
⎝ 4 ⎠<br />
π ⎞<br />
⎟<br />
4 ⎠<br />
vận tốc của con lắc sẽ là v = 40πcos 20 π .10 + = 20π<br />
2 ( cm s)<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Các khẳng <strong>định</strong> sai là<br />
(1). Sai vì x = 3∈( − 3;4 ) thì ( )<br />
0<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
f ' x đổi dấu.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
(2). Sai vì nhầm giữa hoành độ và tung độ.<br />
(3). Sai vì hàm số không đơn điệu trên các khoảng hợp.<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Giả sử ta có tứ diện đều ABCD, mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD chính là các mặt phẳng<br />
trung trực ứng với từng cạnh của tứ diện ấy.<br />
Trang 5
Câu 8: Đáp án C<br />
Xem lý thuyết SGK.<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Ta có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:<br />
x −∞ 0 5 9 +∞<br />
f '( x )<br />
− 0 + 0 + 0 −<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
2 y' = 0<br />
kπ<br />
( )<br />
y = cos 2x ⇒ y' = − 4sin 2x.cos2x = 2sin 4x ⎯⎯⎯→ sin 4x = 0 ⇔ 4x = kπ ⇔ x = k ∈Z<br />
4<br />
π π π<br />
0 x 0 k 0 k 2 k 0;1;2 . Nên có 3 nghiệm thỏa mãn<br />
2 4 2<br />
k∈Z<br />
Do ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⎯⎯⎯→ ∈{ }<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Ta có:<br />
9 9<br />
2x − x m + 2 − m +<br />
2x mx 9<br />
lim lim<br />
x<br />
lim<br />
x<br />
2 m<br />
x + 1 ⎛ 1 ⎞<br />
1<br />
x⎜<br />
x +<br />
x +<br />
x<br />
⎟<br />
⎝ ⎠<br />
x<br />
2<br />
− +<br />
2 2<br />
= = = +<br />
x→−∞ x→−∞ x→−∞<br />
Ta có: 2 + m = 2 2 ⇒ m = 2 2 − 2 ⇒ m = 12 − 8 2 ≈ 0,686 ∈ ( 0;1)<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Cả 4 hình trên đều lắp ghép ra được khối lập phương.<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Ta có<br />
⎧ 1+<br />
b<br />
M ( C)<br />
2<br />
⎧ ∈ ⇒ = −<br />
b = − 2a + 3<br />
⎪ a − 2<br />
∆ // y=−3x−4<br />
⎪ ⎧<br />
2 a<br />
b 1<br />
( 3 2a<br />
=<br />
⎨ − − − )<br />
−2 − ab<br />
⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎨ ⇒ ⇒ a + b = 2<br />
y'<br />
3<br />
( 1 ) ,( a 2<br />
= −<br />
⎨<br />
⎪ = ≠ )<br />
⎪<br />
2 ⎩a = 1<br />
2<br />
⎪ ( a − 2)<br />
⎪⎩<br />
( a − 2)<br />
⎩<br />
Trang 6
Câu 14: Đáp án B<br />
Ta có hình vẽ như bên: Cho độ dài các cạnh của bát diện đều là a thì<br />
SS' = a 2<br />
Dễ dàng thấy được MNOPQRTU là 1 hình lăng trụ đứng. Ta có thể chọn<br />
ngay đáp án B<br />
ở đây chúng ta chứng minh được ( MNOP );( QRTU ) song song với<br />
( ABCD )<br />
và<br />
PU //MQ //NR// OT //SS',PU<br />
1 a<br />
MN=NQ=QP=MP=QR= RT=TU=UQ = AB=<br />
2 2<br />
1 a 2<br />
⊥ ( MNOP)<br />
và PU =MQ =NR= OT= SS'=<br />
2 2<br />
Do đó MNOPQRTU là hình hộp chữ nhật chứ không phải là hình lập phương. Và hiễn nhiên<br />
hình hộp chữ nhật là một lăng trụ đứng<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
Tập xác <strong>định</strong> R ( ) ( )<br />
D = .y = m + 1 cos 2017x ⇒ y' = m + 1−<br />
2017sin 2017x<br />
Hàm số đồng biến trên R nghĩa là<br />
y' = m + 1− 2017sin 2017x ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ m + 1 ≥ 2017sin 2017x, ∀x ∈ R , mà<br />
2017sin 2017x ≤ 2017, ∀x<br />
∈ R suy ra ta cần m + 1 ≥ 2017 ⇒ m ≥ 2016 ⇒ m = 2016<br />
0<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
⎧ 2m<br />
⎪y' = > 0<br />
2<br />
⎪ ( x + m)<br />
⎧ m > 0<br />
⎪<br />
⎪<br />
⎨−m ∉ ( 1; +∞)<br />
⇔ ⎨m ≥ −1 ⇔ 0 < m ≤ 2<br />
⎪ ⎪<br />
m ( ; 2)<br />
m ≤ 2<br />
⎪ − ∉ −∞ − ⎩<br />
⎪<br />
⎩<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
⎧ u1<br />
S 56 ⎧<br />
⎪ = =<br />
1 ( )<br />
n ⎪<br />
u = 56 1−<br />
q<br />
2 1<br />
Ta có: ⎨ 1− q ⇔ ⎨<br />
⇒ u = 448<br />
2 2 4 2n−2...<br />
1 2<br />
⎪ 2 2 2 u1<br />
( 1 q q ... q ) 448 1 q<br />
u u ... u ... 449<br />
⎪ + + + + = −<br />
⎩ + + + =<br />
1 2 n ⎩<br />
Suy ra<br />
( − )<br />
2<br />
56 1 q 3<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
( )<br />
= 448 ⇔ q = ⇒ u = 14∈<br />
10;15<br />
1<br />
1+<br />
q 4<br />
Ta có: BC'/ /AD' ⇒ BC'/ / ( CAD' )<br />
mặt<br />
khác:<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 7
Suy ra d ( BC';CD' ) / /d ( BC'; ( CAD' )) = d ( B; ( CAD' ))<br />
Lại có<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d B; CAD' BO<br />
= = 1 với O = AC ∩ BD<br />
d D; CAD' DO<br />
Do đó ( ) ( ( ))<br />
d BC';CD' = d D; CAD' = h<br />
1 1 1 1<br />
Mặt khác = + + (phần chứng minh xin dành cho bạn đọc)<br />
2 2 2 2<br />
h DD' DC DA<br />
2<br />
2 a a 3 a 3<br />
( )<br />
⇒ h = ⇒ h = ⇒ d BC';CD' =<br />
3 3 3<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Để hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ lim f ( x) = f ( 1)<br />
Xét<br />
+ − +<br />
3 2<br />
2x ax 4x b<br />
( x −1)<br />
2<br />
0<br />
x→1<br />
và bảng horner của tử thức<br />
2 a − 4<br />
1 2 2 + a − 2 + a<br />
1 2 4 + a<br />
2<br />
+ 2a<br />
0<br />
b<br />
− 2 + a + b<br />
3 2<br />
2x + ax − 4x + b 2x + 4 + a x −1<br />
Khi đó ta có lim<br />
2 = lim<br />
2 = lim ( 2x + 4 + a)<br />
= 6 + a<br />
x → 1 x 1 x 1<br />
x −1 → x −1<br />
→<br />
( )<br />
( )( )<br />
( )<br />
⎧<br />
⎧− 2 + a + b = 0 ⎪a = −1<br />
⎪<br />
⎪<br />
Yêu cầu bài toán ⇔ ⎨2 + 2a = 0 ⇔ ⎨b = 3 ⇒ c∈ ⎡<br />
⎣1;2<br />
⎤<br />
⎦<br />
⎪6 a 3c 1 ⎪<br />
⎩ + = + 4<br />
⎪ c =<br />
⎩ 3<br />
Câu 20: Đáp án B<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2<br />
Ta có AD BD AB 3a.<br />
= − = Gọi H là trung điểm AB, ta có SH ⊥ ( ABCD)<br />
2<br />
0<br />
Trang 8
BD SH<br />
Kẻ ( ) ( ) ( )<br />
⊥<br />
HK ⊥ BD ⎯⎯⎯→ BD ⊥ SHK ⇒ BD ⊥ SK ⇒ ∡ ⎡ SBD ; ABCD ⎤<br />
⎣<br />
⎦<br />
= ∡ SKH = 60°<br />
AE ⊥ BD ⇒ 1 = 1 + 1 = 1 + 1 ⇒ AE = 3 ⇒ HK =<br />
3<br />
AE AB AD a 9a 10 2 10<br />
Kẻ<br />
2 2 2 2 2<br />
3 3 3a 3<br />
Trong ∆ SHK ta có SH = HK.tan 60 = =<br />
2 10 20<br />
Khi đó gọi O = AB∩ CD,L là trung điểm CD và AQ ⊥ PD,HF ⊥ PD. Ta có<br />
AD + BC 5a<br />
HL = =<br />
2 2<br />
Xét<br />
5a<br />
PH HL 2 5<br />
PA AD 3a 6<br />
= = = và AB∩ ( SCD) = { P}<br />
Ta có tỉ số khoảng cách<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d A; SCD 6<br />
d H; SCD = 5<br />
CD⊂( SCD)<br />
HF ⊥ CD ⎯⎯⎯→ CD ⊥ SHF ⎯⎯⎯⎯→ SHF ⊥ SCD theo giao tuyến SF<br />
CD⊥SH<br />
Ta có ( )<br />
Kẻ ( ( ))<br />
( ) ( )<br />
HR ⊥ SF ⇒ HR = d H; SCD . Nhận xét ∡ ACD = 45° ⇒ ∆HLP<br />
vuông cân tại H<br />
Ta có HF<br />
= = và 1 1 1 a 675<br />
( ( )<br />
2 2 2<br />
)<br />
HL 2 5a 2<br />
2 4<br />
= + ⇒ HR = ⇒ d A; SCD ≈ 0,75a<br />
HR HF HS 1216<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 9
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
ĐỀ ÔN SỐ 3<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 20 câu (0,5 điểm / câu)<br />
Câu 1: Cho các khối đa diện đều như hình vẽ sau đây. Khối đa diện đều loại { }<br />
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3<br />
Câu 2: Hình chóp là tứ giác đều có mấy trục đối xứng?<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( −∞ ; +∞ )<br />
A. y = x<br />
B.<br />
Câu 4: Cho hàm số<br />
1<br />
y = C. y = x<br />
D.<br />
x<br />
1<br />
y = . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
x<br />
3;5 là hình nào?<br />
1<br />
y =<br />
x<br />
2<br />
2<br />
3<br />
A. y ''. y + 2( y ') = 0. B. y". y = 2( y ') . C. y". y = 2. D. y y + =<br />
3<br />
". 2 0.<br />
Câu 5: Cho hàm f có tập xác <strong>định</strong> là K ⊂ R , đồng thời f có đạo hàm f '( x ) trên K . Xét hai phát<br />
biểu sau:<br />
(1) Nếu f '( x0) ≠ 0 thì x<br />
0<br />
không là điểm cực trị của hàm f trên K.<br />
(2) Nếu qua x<br />
0<br />
mà f '( x ) có sự đổi dấu thì x<br />
0<br />
là điểm cực trị của hàm f .<br />
Chọn khẳng <strong>định</strong> đúng.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A. (1), (2) đều đúng. B. (1),(2) đều sai. C. (1) sai, (2) đúng. D. (1) đúng, (2) sai<br />
Câu 6: Cực tiểu của hàm số<br />
3 2<br />
= ( ) = 3 − 3 + 4 là:<br />
y f x x x<br />
A. 0 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) = sin x + x xác <strong>định</strong> trên R . Hàm số trên đạt cực đại tại:<br />
A. x = π + k2 π.<br />
B. x = k2 π.<br />
C. y = π + k2 π.<br />
D. x∈∅ .<br />
Trang 1
Câu 8: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai<br />
trồng 2 cây, hàng thứ 3 trồng 3 cây, ..., hàng thứ k trồng k cây. Hỏi người ta đã trồng bao nhiêu hàng cây<br />
?<br />
A. 77 B. 78 C. 76 D. 75<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
m<br />
y f x x m x m x<br />
3<br />
3 2 2<br />
= ( ) = − + ( + 1) + 3. Định m để hàm số trên có tiếp tuyến tại điểm<br />
M (0, 3) vuông góc với đường thẳng y = 2x<br />
+ 10.<br />
A.<br />
3<br />
m = − . B. m = 3<br />
C. m∈R .<br />
D. m = 1<br />
2<br />
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D, có AB =<br />
2AD = 2CD , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi I là trung điểm AD, biết<br />
khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng 1(cm). Tính diện tích S hình thang ABCD.<br />
A.<br />
10 ( 2<br />
cm ).<br />
S = B.<br />
3<br />
Câu 11: Cho hàm số<br />
20 ( 2<br />
cm )<br />
S = C.<br />
3<br />
200 ( 2<br />
cm ).<br />
S = D.<br />
27<br />
2<br />
y = 2sin x − 5 x.<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ;0) và đồng biến trên (0; +∞ ) .<br />
B. Hàm số đồng biến trên R<br />
C. Hàm số nghịch biến trên R<br />
D. Hàm số chỉ đồng biến trên ( −∞ ;0) và nghịch biến trên (0; +∞ )<br />
Câu 12: Gọi S là tập hợp các hoành độ của điểm M chạy trên parabol<br />
S =<br />
3<br />
5 ( 2<br />
cm ).<br />
2<br />
( P) : y x 2x<br />
3<br />
= + + , theo hướng<br />
tăng của x thỏa mãn nếu đứng quan sát từ điểm K(1;3) thì ta sẽ thấy điểm M. Biết rằng<br />
[ ]<br />
S = a; b , a, b∈ R . Tính<br />
2 2<br />
P a b ab.<br />
= + +<br />
A. P = 4<br />
B. P = 6<br />
C. P = 4 + 2 3 D. P = 4 − 2 3.<br />
Câu 13: Cho hàm số ( )<br />
mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng.<br />
f x xác <strong>định</strong> trên = [ 0;10 ) \{ 1}<br />
D có bảng biến thiên như hình vẽ, trong các<br />
x −∞ 0 1 3 10 +∞<br />
'( )<br />
f x + - 0 +<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
f<br />
( x )<br />
12<br />
10 10<br />
1<br />
-6<br />
i. Hàm số có cực tiểu là 3.<br />
ii. Hàm số đạt cực đại tại x=1 .<br />
Trang 2
iii. Hàm số có giá trị cực đại là 12.<br />
iv. Hàm số có cực tiểu là -6 .<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây ?<br />
A. { 3;4 }<br />
B. { 4;3 }. C. { 3;5 }. D. { 5;3 }.<br />
Câu 15: Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là tam giác và các mệnh đề nào sau đây:<br />
(1). Số mặt của khối đa diện luôn là số chẵn. (2). Số cạnh của khối đa diện luôn là số lẻ.<br />
Khẳng <strong>định</strong> nào sau đây là đúng ?<br />
A. Chỉ có (1) đúng B. Cả (1) và (2) sai. C. Chỉ có (2) đúng. D. Cả (1) và (2) đúng.<br />
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị a để phương trình y = f '( x)<br />
có nghiệm biết<br />
rằng f ( x) = a cos x + 5 sin x − 3x<br />
+ 1 .<br />
A. − 2 < a < 2 B.<br />
⎡a<br />
≤ −2<br />
⎢<br />
⎣a<br />
≥ 2<br />
C. −2 ≤ a ≤ 2 D.<br />
⎡ π π ⎤<br />
Câu 17: Một cực đại của hàm số y = 2x + cos 4x<br />
trên đoạn<br />
⎢<br />
− ;<br />
⎣ 2 2 ⎥<br />
là:<br />
⎦<br />
π<br />
A. 24<br />
B.<br />
Câu 18: Tổng S các giá trị cực trị của hàm số<br />
A.<br />
40<br />
S = − . B.<br />
27<br />
Câu 19: Cho hàm số<br />
7 π<br />
− .<br />
C. 5 π − 6 3<br />
24<br />
12<br />
2<br />
S = C.<br />
3<br />
3 2<br />
y x x 1 5x<br />
= − − − là:<br />
41<br />
S = − . D.<br />
27<br />
⎡a<br />
< −2<br />
⎢<br />
⎣a<br />
> 2<br />
D. 6 3 − 11 π<br />
12<br />
5<br />
S = .<br />
3<br />
2<br />
⎧ 2x<br />
+ 5x<br />
− 7<br />
⎪<br />
( x > 1)<br />
x −1<br />
⎪<br />
f ( x) = ⎨a + b( x = 1) . Biết rằng a,<br />
b là giá trị để hàm số liên tục tại x = 1.<br />
⎪ 2<br />
⎪<br />
x + 2bx + 3 a( x < 1)<br />
⎪⎩<br />
Tính giá trị của P = a − b<br />
A. P = − 9.<br />
B. P = 9.<br />
C. P = − 29. D. P = 29.<br />
Câu 20: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
nửa khoảng [ 3;+∞ ) . Biết rằng S có dạng ( ;a]<br />
nguyên?<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2<br />
−∞ ∈R . Trên ( ;<strong>2018</strong> )<br />
2<br />
y x mx<br />
A. 1816 B. 1815 C. 1914 D. 1913<br />
= + 1 − đồng biến trên<br />
a a có tất cả bao nhiêu giá trị<br />
Trang 3
Đáp án<br />
1-A 2-B 3-C 4-A 5-D 6-C 7-D 8-A 9-D 10-A<br />
11-C 12-B 13-B 14-A 15-A 16-B 17-D 18-A 19-C 20-A<br />
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-<br />
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-<br />
41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Ba hàm số ở phương án A, B, D có tập xác <strong>định</strong> không phải là R nên loại.<br />
Kiểm <strong>tra</strong> lại phương án C: Tập xác <strong>định</strong> D= R . Và y ' = 1 > 0 .<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
1 1 2 2<br />
y = ⇒ y = − ⇒ y = ⇒ y y = = − y ⇒ y y + y =<br />
x x x x<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
2 2<br />
' " ". 2( ') ". 2( ') 0<br />
2 3 4<br />
(2) sai vì xảy ra trường hợp<br />
0<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
2 ⎡x<br />
= 0 ⇒ y = 4<br />
y ' = 6x − 6x<br />
= 0 ⇒ ⎢ .<br />
⎣x<br />
= 1⇒ y = 3<br />
y" = 12 − 5; y"(0) = − 6 < 0; y"(1) = 6 > 0 .<br />
1<br />
y = f x =<br />
x<br />
x không thuộc K . Ví dụ hàm ( )<br />
2<br />
Suy ra hàm số có điểm cực đại là 0 và cực đại bằng 4 , điểm cực tiểu là 1 và cực tiểu là 3.<br />
Phương án nhiễu.<br />
A. Nhầm giữa cực đại và cực tiểu.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
B. Nhầm lẫn giữa điểm cực trị ( x)<br />
và giá trị cực trị (gọi tắt là cực trị) ( y ) .<br />
C.Kết hợp sai giữa A và B.<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
TXĐ: D∈ . y ' = cos x + 1 ≥ 0, ∀x<br />
∈ R . Suy ra hàm số không có cực trị.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Trang 4
Đây là một dãy cấp số cộng với<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Ta có<br />
2 2<br />
y mx m x x<br />
⎧uk<br />
= k k<br />
77<br />
2 ⎡k<br />
=<br />
⎨ ⇒ Sk<br />
= ( k + 1) ⇔ k + k − 6006 = 0 ⇔<br />
d 1 2<br />
⎢<br />
⎩ = ⎣k<br />
= −78<br />
= − 2 + ( + 1) . Để tiếp tuyến tại M vuông góc với d<br />
1 3<br />
⇒ y '(0). kd<br />
= −1 ⇔ m + 1 = − ⇔ m = − .<br />
2 2<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
Đặt AB = x > 0 ⇒ AB = 2 x, CD = x, BC = x 2.<br />
Vẽ IH vuông góc BC, IK vuông góc SH.<br />
Suy ra: d( I ( SBC)) = IK .<br />
2<br />
3x<br />
1 3x<br />
2<br />
SIBC = SABCD − SIAB − SICD<br />
= = IH.<br />
BC =<br />
4 2 4<br />
Ta có: 1 = 1 = 1 ⇒ x =<br />
2 5 .<br />
2 2 2<br />
IK IS IH 3<br />
AD AB +<br />
S = =<br />
2 3<br />
( CD) 10 (<br />
2<br />
cm ).<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
TXĐ: D= R . Biến đổi<br />
y = x − x = − x − x<br />
2<br />
2sin 5 1 cos 2 5 .<br />
Ta có y ' = 2sin 2x − 5 < 0, ∀x<br />
∈R.<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên R .<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Nếu qua K vẽ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp điểm là A & B, xA<br />
< xB<br />
thì vùng nhìn thấy chính là<br />
những điểm có hoành độ thuộc đoạn [ ; ]<br />
x x .<br />
Gọi T ( x 0<br />
; y 0<br />
) là tiếp điểm ứng tiếp tuyến d qua K.<br />
Phương trình tiếp tuyến d là :<br />
d : y = y'( x )( x − x ) + y<br />
0 0 0<br />
⇒ y = (2x + 2)( x − x ) + x + 2x<br />
+ 3<br />
2<br />
0 0 0 0<br />
Mà d qua K(1; 3) suy ra:<br />
− x + 2x + 2 = 0 ⇒ x = 1− 3; x = 1+<br />
3<br />
2<br />
0 0 0 0<br />
Do đó, S = ⎡1 3;1 3⎤<br />
⎣<br />
− +<br />
⎦<br />
⇒ a = 1− 3; b = 1+ 3 ⇒ P = 6<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
A<br />
B<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 5
Câu 14: Đáp án A<br />
Lý thuyết SGK. Chọn A<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Nếu số mặt là 6 dễ thấy số cạnh là 9, nếu số mặt là 4 thì số cạnh là 6 do đó (2) sai.<br />
Câu 16: Đáp án B<br />
Ta có ( )<br />
f '( x)<br />
= 0<br />
f ' x = − asin x + 5 cos x − 3 ⎯⎯⎯→ asin x − 5 cos x = −3<br />
2 2<br />
Để phương trình có nghiệm a + 5 ≥ 3 ⇒ a ≤ −2 ∨ a ≥ 2<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
x = + k2π<br />
24<br />
y ' = 2 − 4sin 4x<br />
= 0 ⇒ ⎢ mà<br />
⎢ 5π<br />
x = + k2π<br />
⎢⎣ 24<br />
y '' = − 16cos 4 x.<br />
Thấy rằng<br />
Nghĩa là hàm số đạt<br />
2<br />
⎡ π π ⎤ π −11π −7π<br />
x ∈<br />
⎢<br />
− ; ⇒ x = ; x = ; x = .<br />
⎣ 2 2 ⎦<br />
⎥ 24 24 24<br />
⎛ π ⎞ ⎛ −11π ⎞ ⎛ 5π ⎞ ⎛ −7π<br />
⎞<br />
y" ⎜ ⎟ < 0; y" ⎜ ⎟ < 0; y" ⎜ ⎟ > 0; y" ⎜ ⎟ > 0<br />
⎝ 24 ⎠ ⎝ 24 ⎠ ⎝ 24 ⎠ ⎝ 24 ⎠<br />
π<br />
x = và cực đại là<br />
24<br />
Tương tự, hàm số đạt cực đại tại<br />
Phương án nhiễu.<br />
y ⎛ 3<br />
⎜<br />
π ⎞ ⎟ = π + .<br />
⎝ 24 ⎠ 12 2<br />
−11π<br />
x = và cực đại là<br />
24<br />
A Nhầm giữa điểm cực đại và cực đại (giá trị cực đại)<br />
⎛ −11π<br />
⎞ 11π<br />
3<br />
y ⎜ ⎟ = − + .<br />
⎝ 24 ⎠ 12 2<br />
B Nhầm giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu cũng như điểm cực trị và cực trị<br />
C Bấm máy tính thấy giá trị lớn hơn D nhưng không <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong> rằng đó là cực tiểu.<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
TH1. x<br />
2<br />
−1 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 ≥ 1.<br />
( )<br />
y = x = x −1 − 5x = x − x − 5x + 1; y ' = 3x − 2x − 5 = 0 ⇒ x = − 1; x = .<br />
3<br />
BBT1.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3 2 3 2 2 5<br />
x −∞ -1 1 5/3 +∞<br />
y '<br />
+ 0 − − 0 +<br />
Trang 6
y<br />
TH2.<br />
x<br />
2<br />
− 1 < 0 ⇔ − 1 < x < 1.<br />
( )<br />
y = x − 1− x − 5x = x + x − 5x − 1; y ' = 3x + 2x − 5 = 0 ⇒ x = 1 ∀ x = − .<br />
3<br />
BBT2.<br />
3 2 3 2 2 5<br />
x −∞ -5/3 -1 1<br />
+∞<br />
y '<br />
+ 0 − − 0 +<br />
y<br />
Hợp hai BBT trên ta được BBT của hàm ban đầu như sau:<br />
x −∞ − 1<br />
1 5/3 +∞<br />
y' + 0 − 0 − 0 +<br />
y<br />
Suy ra: Hàm số đạt cực đại x = − 1 và giá trị cực đại y = 4<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Ta có: ( x)<br />
5<br />
x = và giá trị cực tiểu tại<br />
3<br />
2<br />
2x<br />
+ 5x<br />
− 7<br />
( x − 1)( 2x<br />
+ 7)<br />
148<br />
y = − . Vậy<br />
27<br />
( x )<br />
40<br />
S = − .<br />
27<br />
lim = lim = lim = lim 2 − 7 = 9<br />
x→1 + x→1 + x −1 x→1 + x −1<br />
x→1<br />
+<br />
2<br />
lim f x = lim x + 2 bx + 3 a = 1 + 2 b + 3 a và ( ) ⎧a + b = 9 ⎧a<br />
= −10<br />
f 1 ⇔ ⎨<br />
⇔ ⎨<br />
−<br />
−<br />
x→1 x→1<br />
⎩1 + 2b + 3a = 9 ⎩b<br />
= 19<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Và ( ) ( )<br />
Suy ra P = a − b = − 29<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Trang 7
x<br />
x<br />
y ' = − m ≥ 0, ∈ 3; +∞ ⇔ m ≤ g x = , ∈ 3; +∞<br />
2 2<br />
x + 1 x + 1<br />
1<br />
g ' = > 0<br />
( x)<br />
BBT<br />
2<br />
( x + 1)<br />
3<br />
[ ) ( ) [ )<br />
x −∞ 3 +∞<br />
g '( x )<br />
+ +<br />
( )<br />
g x<br />
3 3<br />
Từ BBT, suy ra m ≤ ⇒ a = .<br />
10 10<br />
( 3)<br />
g =<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3<br />
10<br />
Trang 8
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 9
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
ĐỀ ÔN SỐ 4<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 20 câu (0,5 điểm / câu)<br />
Câu 1: Hàm số nào dưới đây không liên tục trên R ?<br />
A.<br />
y<br />
4<br />
= x − <strong>2018</strong> B.<br />
y =<br />
x<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
+ x + 3<br />
C. y = x + 1 D.<br />
x + 1<br />
Câu 2: Cho hàm số y = . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
x − 1<br />
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) ∪ ( −1;<br />
∞ )<br />
B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) ∪ ( 1; ∞ )<br />
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1)<br />
và ( −1;<br />
∞ )<br />
D. Hamg số nghịch biến trên ( −∞ ;1)<br />
và ( 1;+∞ )<br />
Câu 3: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
y ' =<br />
2<br />
2 + + 2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2 + 1<br />
x<br />
B.<br />
2<br />
= + 1 là:<br />
y x x<br />
y ' =<br />
2<br />
2 + 1<br />
x<br />
x<br />
2<br />
+ 1<br />
Câu 4: Cho khối đa diện đều ( H ) loại { ; }<br />
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh<br />
B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh<br />
C. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p + q cạnh<br />
D. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p − q cạnh<br />
Câu 5: Cho hàm số ( )<br />
2<br />
C.<br />
y ' =<br />
2<br />
3 + 1<br />
x<br />
x<br />
2<br />
+ 1<br />
D.<br />
2<br />
y =<br />
sin 2x<br />
+ 3<br />
y ' =<br />
p q . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
f x = 9 − x . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là sai?<br />
A. Hàm số liên tục trên đoạn[ − 3;3]<br />
B. Hàm số liên tục trên khoảng ( − 3;3)<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C. Hàm số liên tục tại x = 3<br />
D. Hàm số liên tục tại x = − 2<br />
Câu 6: Cho hàm f xác <strong>định</strong> trên R, biết rằng f ( x) f ( x)<br />
i. f ( x)<br />
x→1<br />
+ −<br />
x→1 x→1<br />
lim = 2<br />
ii. Hàm f liên tục tại 1.<br />
Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
x<br />
x<br />
2<br />
+ 1<br />
lim = lim = 2 . Xét các phát biểu sau:<br />
Trang 1
A. ( i)<br />
sai, ( ii ) đúngB. ( i)<br />
đúng, ( ii)<br />
saiC. ( i ) , ( ii ) đều đúng D. ( i ) , ( ii ) đều sai<br />
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a cạnh bên SA vuông góc<br />
mặt đáy và SA<br />
= a . Gọi ϕ là góc tạo bởi SB và mặt( ABCD ) . Xác <strong>định</strong> cotϕ<br />
A. cotϕ = 2 B.<br />
Câu 8: Cho hàm số y f ( x)<br />
A. Điểm cực trị của hàm số là điểm x0<br />
B. Điểm cực trị của hàm số là điểm x0<br />
1<br />
cotϕ = C. cotϕ = 2 2 D. cotϕ =<br />
2<br />
= xác <strong>định</strong> trên tập D ⊂ R . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
2<br />
4<br />
∈ R mà khi đi qua nó, đạo hàm f '( x ) đổi dấu<br />
∈ D sao cho f '( x ) = 0<br />
C. Điểm cực trị của hàm số là điểm x0<br />
∈ D thỏa mãn hàm số đổi <strong>chi</strong>ều biến thiên khi<br />
đi qua nó<br />
D. Điểm cực trị của hàm số là điểm x0<br />
nhất của hàm số trên tập D .<br />
Câu 9: Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số<br />
kπ<br />
= ∈ B.<br />
2<br />
A. x , ( k Z )<br />
kπ<br />
= ∈ D.<br />
4<br />
C. x ( k Z )<br />
0<br />
∈ D sao cho f ( x ) là giá trị lớn nhất hoặc nhỏ<br />
0<br />
2<br />
y = sin 2x<br />
:<br />
( 2k<br />
+ 1)<br />
π<br />
x = k ∈ Z<br />
4<br />
( 2k<br />
+ 1)<br />
Câu 10: Cho tứ diện ABCD và một điểm G nằm bên trong khối<br />
( )<br />
π<br />
x = k ∈ Z<br />
2<br />
tứ diện như hình vẽ bên. Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng về cách<br />
phân <strong>chi</strong>a khối tứ diện trên?<br />
( )<br />
A. Khối tứ diện ABCD được phân <strong>chi</strong>a thành 2 khối là B.AGC và D.AGC<br />
B. Khối tứ diện ABCD được phân <strong>chi</strong>a thành 3 khối là G.ABD; G.ABC; G.ACD<br />
C. Khối tứ diện ABCD được phân <strong>chi</strong>a thành 3 khối là G.BCD; G.ABC; G.ACD<br />
D. Khối tứ diện ABCD được phân <strong>chi</strong>a thành 4 khối là A.DGB; G.ABC; A.GCD; G.BCD<br />
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đạo hàm cấp hai trên và có bảng biến thiên của đạo hàm cấp<br />
một như sau:<br />
x −∞ 0 +∞<br />
y’ + 0 −<br />
y<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
+∞<br />
0<br />
Trang 2
−∞<br />
A. Hàm số nghịch biến trên R<br />
B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />
và( 0;+∞ )<br />
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞ ;0)<br />
và nghịch biến trên ( 0;+∞ )<br />
D. Hàm số đồng biến trên ( 0;+∞)<br />
và nghịch biến trên ( −∞ ;0)<br />
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = − sin x . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. Nếu f ( x ) = thì ( )<br />
1<br />
0<br />
B. Hàm số f '( )<br />
C. Hàm số f '( )<br />
f ' x = − 1<br />
D. Nếu f ( x ) = thì ( )<br />
1<br />
0<br />
1<br />
x có đồ thị đối xứng qua trục tung<br />
x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.<br />
f ' x = 1<br />
1<br />
Câu 13: Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và tam giác SAD đều đồng<br />
thời nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính khoảng cách d từ tâm đường tròn nội tiếp tam<br />
giác SAD đến mặt phẳng ( SBC ) theo a<br />
A.<br />
2a<br />
21<br />
d = B.<br />
7<br />
4a<br />
57<br />
d = C.<br />
57<br />
2a<br />
21<br />
d = D.<br />
21<br />
Câu 14: Khối chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3<br />
4a<br />
21<br />
d =<br />
21<br />
mx + 1<br />
Câu 15: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng<br />
x + m<br />
( 2;+∞ ) . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. S = ( −2; −1) ∪ ( 1; +∞ )<br />
B. S = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )<br />
C. S = ( −∞; −1) ∪ ( 1;2 ]<br />
D. S = [ −2; −1) ∪ ( 1; +∞ )<br />
Câu 16: Biết rằng a, b là hai giá trị thực để hàm số<br />
⎧ x + 2 − ax<br />
⎪ , x > 2<br />
f ( x)<br />
= ⎨ ⎪ x − 2<br />
ax + b , x ≤<br />
liên tục tại<br />
⎩<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x = 2 . Tính giá trị biểu thức P = a + 4b<br />
A. − 10<br />
B. 6 C. 2 D. − 6<br />
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x)<br />
xác <strong>định</strong> trên và có đồ thị của y f '( x)<br />
Trang 3<br />
= như sau:
A. Hàm số có điểm cực đại là 0 B. Hàm số có hai cực trị thuộc đoạn [ − 1;2 ]<br />
C. Cực tiểu của hàm số có giá trị âm D. Hàm số có điểm cực đại là − 1<br />
Câu 18: Cho hàm số y = 3 sin 2x − cos 2x<br />
có đồ thị( )<br />
C . Gọi M ( x ; y ) và ( ; )<br />
1 1 1<br />
M x y là<br />
2 2 2<br />
= + ,<br />
hai điểm trên ( C ) mà tại đó tiếp tuyến của ( C)<br />
song song với đường thẳng ( d ) : y 4x<br />
2<br />
với ; ( 0;4)<br />
x1 x2<br />
∈ Hỏi tổng x1 x2<br />
+ có giá trị gần với số nào nhất sau đây:<br />
A. 3,62 B. 3,52 C. 3, 42 D. 3,32<br />
Câu 19: Gọi m<br />
0<br />
là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m thỏa mãn hàm số<br />
x<br />
= + + + nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2. Tính gần đúng<br />
3<br />
3<br />
2<br />
y mx 3mx m<br />
3 5<br />
P m0 m0<br />
= + 2 + 1 . Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.<br />
A. P ≈ 6,30 B. P ≈ 1,01 C. P ≈ 0,73 D. P ≈ 7,37<br />
Câu 20: Cho ba hàm số<br />
số<br />
f , g , h liên tục và có đạo hàm trên R.Biết rằng đồ thị của ba hàm<br />
f , g , h theo thứ tự là đường cong màu xanh lá, màu đỏ và màu xanh dương (xem<br />
hình bên dưới). Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. g = f ', h = g ' B. f = g ', h = f ' C. g = h', f = g ' D. h = g ', f = h '<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 4
Đáp án<br />
1-C 2-D 3-B 4-A 5-C 6-B 7-A 8-C 9-A 10-D<br />
11-C 12-B 13-D 14-C 15-D 16-A 17-D 18-A 19-C 20-D<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Các hàm số trên đều là hàm sơ cấp nên xác <strong>định</strong> trên khoảng nào sẽ liên tục ở đó. Tập xác <strong>định</strong><br />
của hàm số y x 1 D = 0; +∞ nên nó không liên tục trên R.<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
= + là [ )<br />
+<br />
y = x x + 1 ⇒ y ' = x + 1 + x. = x + 1 + =<br />
x + x + x +<br />
2 2<br />
2 2 2x 2 x 2x<br />
1<br />
Phương án nhiễu.<br />
+ 1 ' =<br />
A. Đạo hàm sai (<br />
2<br />
x )<br />
+ 1 ' =<br />
B. Đạo hàm sai (<br />
2<br />
x )<br />
2 2 2<br />
2 1 1 1<br />
1<br />
+<br />
2<br />
2 x 1<br />
2x<br />
x<br />
2<br />
+ 1<br />
C. Đạo hàm sai ( x 2 + 1 ) ' = x '. ( x<br />
2 + 1 )<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Tập xác <strong>định</strong> D = [ − 3;3]<br />
mà f là hàm sơ cấp, suy ra f liên tục trên khoảng ( 3;3)<br />
liên tục tại x = −2 ∈ ( − 3;3)<br />
Mặt khác, lim f ( x) = f ( − 3 ); lim f ( x) = f ( 3)<br />
nên f liên tục trên đoạn [ 3;3]<br />
+ −<br />
x→3 x→3<br />
− nên f cũng<br />
− . Do đó, chỉ có<br />
+<br />
phương án C là sai. Thật vậy, không tồn tại giới hạn khi x → 3 nên cũng không tồn tại giới hạn<br />
khi x → 3 .<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
Hiển nhiên ( i ) đúng, ( ii ) sai vì chưa chắc f ( 1)<br />
= 2 . Ví dụ ( )<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
⎧1, x > 1<br />
⎪<br />
f x = ⎨0, x = 1<br />
⎪<br />
⎩1, x < 1<br />
Trang 5
Ta có: B là hình <strong>chi</strong>ếu của B lên( ABCD ) .<br />
A là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên( ABCD ) .<br />
Suy ra góc tạo bởi ( )<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
Phương án nhiễu<br />
A. Điểm x R<br />
ABCD là gócϕ = ∠ SBA. Do đó, cotϕ = AB = 2<br />
SA<br />
1<br />
=<br />
x<br />
∈ chưa chắc thuộc tập xác <strong>định</strong> D . Ví dụ: ( )<br />
2<br />
B. Phản ví dụ: Hàm số y = x không có đạo hàm tại điểm x<br />
0<br />
= 0 nhưng lại đạt cực tiểu tại đó<br />
C. Cực trị của hàm số không nhất thiết phải là giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên của hàm số trên<br />
tập xác <strong>định</strong>.<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
y ' = sin 2 x ' = 4sin 2 x.cos 2 x = 2sin 4 x<br />
2<br />
Ta có: ( )<br />
kπ<br />
y ' = 0 ⇔ sin 4x = 0 ⇔ 4x = kπ<br />
k ∈ Z ⇔ x = k ∈ Z<br />
4<br />
Ta có: y" = 8cos 4x<br />
+ Với x y ( kπ<br />
)<br />
+Với<br />
( ) ( )<br />
2kπ kπ ⎛ kπ<br />
⎞<br />
= = : " ⎜ ⎟ = 8cos 2 = 8 > 0 . Suy ra<br />
4 2 ⎝ 2 ⎠<br />
( 2k<br />
+ 1) π ⎛ ( 2k<br />
+ 1)<br />
π ⎞<br />
x = : y" ⎜ ⎟ = 8cos( ( 2k<br />
+ 1)<br />
π ) = − 8 < 0 . Suy ra<br />
4 ⎝ 4 ⎠<br />
những điểm cực đại<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Theo BBT, f '( x ) > 0, ∀x ∈ ( −∞;0)<br />
và f '( x) 0, x ( 0; )<br />
( −∞ ;0)<br />
và nghịch biến trên ( 0;+∞ )<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
( ) ( )<br />
f x = −sin x ⇒ f ' x = − cos x .<br />
f x = − cos x xác <strong>định</strong> với mọi x R<br />
Hàm '( )<br />
( ) '( )<br />
f<br />
x<br />
kπ<br />
x = là những điểm cực tiểu<br />
2<br />
( 2k<br />
+ 1)<br />
π<br />
x = là<br />
4<br />
< ∀ ∈ +∞ . Tức là hàm số đồng biến trên<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
∈ (đạo hàm ( )<br />
f ' − x = f x ) nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.<br />
= 0 ⇒ sin = 0 ⇒ cos ⇒ cos = ± 1 ⇒ ' = ± 1<br />
2<br />
Giả sử f ( x ) x x x f ( x)<br />
1 1 1 1<br />
f " x = sin x ); là hàm số chẵn (do<br />
Trang 6
Câu 13: Đáp án D<br />
Gọi H, I , theo thứ tự là trung điểm AD,BC<br />
G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều<br />
SAD nên G cũng là trọng tâm tam giác SAD.<br />
Vẽ ( ;( ))<br />
HK ⊥ SI ⇒ d H SBC = HK<br />
2a<br />
3 2a<br />
21<br />
Ta có: HI = 2 a; SH = = a 3 ⇒ HK =<br />
2 7<br />
2 2 4a<br />
d = d ( G; ( SBC)<br />
) = d ( H;<br />
( SBC ))<br />
= HK =<br />
3 3 21<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
2<br />
⎧⎪<br />
y ' > 0 ⎧m<br />
− 1 > 0<br />
Ycbt suy ra ⎨<br />
⇔ ⎨ ⇔ −2 ≤ m < −1∨ m > 1<br />
⎪⎩<br />
−m<br />
∉ ( 2; +∞)<br />
⎩−m<br />
≤ 2<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
( 2) = 2 + ; lim ( ) = 2 + . Đặt ( ) 2<br />
f a b f x a b<br />
Trang 7<br />
−<br />
x→2<br />
Muốn có giới hạn hữu hạn khi x 2<br />
Với<br />
g x = x + − ax<br />
+<br />
→ thì g ( )<br />
( x 1)<br />
x + 2 − x − + 3<br />
a = 1, lim = lim = −<br />
+ +<br />
x→2 x − 2 x→2<br />
x + 2 + 2 4<br />
2 = 0 ⇒ a = 1<br />
−3 11<br />
Kết hợp với giả thiết, ta có 2a + b = ⇒ b = − ⇒ P = a + 4b<br />
= − 10<br />
4 4<br />
Phương án nhiễu<br />
−3<br />
D. Nhầm thành a + b =<br />
4<br />
Câu 17: Đáp án D<br />
Đồ thị trên là đồ thị của hàm f '( x )<br />
Nhìn vào đồ thị ta thấy rằng:<br />
+ '( )<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
f x đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = − 1 , suy ra x = − 1 là điểm cực đại.<br />
+ f '( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 2 , suy ra x = 2 là điểm cực tiểu.<br />
Ta còn thấy f '( 0)<br />
= 0 , nhưng qua điểm x = 0 đạo hàm không đổi dấu nên x = 0 không là điểm<br />
cực trị của hàm số.<br />
Phương án nhiễu
A. Nhầm lẫn đồ thị đề cho với đồ thị của hàm y = f ( x)<br />
B. Do các hàm số dạng y = f ( x) + C,<br />
C ∈ R , đều có đạo hàm là y f '( x)<br />
cực trị) phụ thuộc vào C . Nên phương án B sai<br />
Trang 8<br />
= nên cực trị (giá trị<br />
C. Nhầm lẫn đồ thị đề cho với đồ thị của hàm y = f ( x)<br />
, dựa vào đồ thị hàm f '( )<br />
biết điểm cực trị chứ chưa biết được giá trị cực trị của hàm số y = f ( x)<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
y ' = 2 3 cos 2x + 2sin 2x<br />
x ta mới chỉ<br />
Do tiếp tuyến tại M<br />
1<br />
và M<br />
2<br />
song song với đường thẳng y = 4x<br />
+ 2 , nên hệ số góc tiếp<br />
tuyến tại hai điểm này bằng 4. Vậy ta <strong>giải</strong> phương trình:<br />
3 1<br />
π<br />
π<br />
2 3 cos 2x + 2sin 2x = 4 ⇔ cos 2x + sin 2x = 1 ⇔ sin cos 2x + cos sin 2x<br />
= 1<br />
2 2 3 3<br />
⎛ π ⎞ π π π<br />
sin⎜<br />
+ 2x⎟<br />
= 1 ⇔ + 2x = + k2π ⇔ x = + kπ<br />
⎝ 3 ⎠ 3 2 12<br />
Do x , x ∈ ( 0;4)<br />
nên ta chỉ nhận hai nghiệm thuộc khoảng ( )<br />
1 2<br />
0;4 của phương trình trên, tức là<br />
π 13 π và . Vậy M<br />
⎛ π<br />
12 12<br />
;0<br />
1 ⎜<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎝12<br />
⎠ và ⎛13 π ⎞<br />
M<br />
2 ⎜ ;0 ⎟ , thử lại ta thấy rằng cả hai điểm này đều không<br />
⎝ 12 ⎠<br />
thuộc đường thẳng( d ) : y = 4x<br />
+ 2 , nên tiếp tuyến tại chúng song song với ( d ) .<br />
7π<br />
Tổng x1 + x2<br />
= ≈ 3,67<br />
6<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
2<br />
y ' x 2mx 3m<br />
g x = x + 2mx + 3 m; ∆ = m − 3m<br />
= + + . Đặt ( )<br />
2 2<br />
TH1: ∆ ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 3 . Khi đó y ' ≥ 0, ∀x ∈ R . Nên 0 ≤ m ≤ 3 không thỏa.<br />
g<br />
TH2: ∆<br />
g<br />
> 0 ⇔ m < 0 ∨ m > 3. Khi đó ' 0<br />
nghịch biến trên đoạn [ ; ]<br />
Yêu cầu bài toán suy ra<br />
g<br />
y = có hai nghiệm phân x , x ( x x )<br />
x1 x<br />
2<br />
. Theo <strong>định</strong> lý Vi-et ta có:<br />
1 2 1 2<br />
1 2 1 2<br />
x + x = − 2 m; x x = 3m<br />
( ) 2 2<br />
3 ± 13<br />
x2 − x1 = 2 ⇒ x1 + x2 − 4x1 x2<br />
= 4 ⇔ 4m −12m − 4 = 0 ⇔ m =<br />
2<br />
So điều kiện nhận 3 − 13 3 +<br />
; 13 3 −<br />
m = m = ⇒ m<br />
13<br />
0<br />
= ≈ 0,73<br />
2 2 2<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
< và hàm số<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn
Giải quyết bài toán bằng kiến thức cực trị.<br />
Quan sát điểm x = 0 , tại đó đường cong màu đỏ (đồ thị hàm g) đạt cực tiểu và nhận giá trị<br />
dương, đường cong màu xanh lá (đồ thị hàm f ) đạt cực đại và nhận giá trị dương, đường cong<br />
màu xanh dương (đồ thị hàm h ) đi từ dưới trục hoành lên trục hoành khi qua điểm x = 0, tức là<br />
giá trị hàm chuyển từ âm sang dương. Do đó, ta chọn D.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 9
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Trang 1<br />
ĐỀ ÔN SỐ 5<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 20 câu (0,5 điểm / câu)<br />
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y = sin ( x 2 + 2x + 1)<br />
2<br />
A. y ' = ( 2x + 1) cos( x + 2x + 1)<br />
B. y ' = ( 2x + 2) cos( x 2 + 2x + 1)<br />
2<br />
C. y ' = − ( 2x + 1) cos( x + 2x + 1)<br />
D. y ' = − ( 2x + 2) cos( x 2 + 2x + 1)<br />
ax + b<br />
Câu 2: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số y = , với a, b, c, d là các số thực<br />
cx + d<br />
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />
A. y ' < 0, ∀x ≠ 2 B. y ' < 0, ∀x ≠ 1 C. y ' > 0, ∀x ≠ 2 D. y ' > 0, ∀x ≠ 1<br />
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số<br />
2<br />
y x 2x 3<br />
= + + là:<br />
A. 2 B. 1 C. − 2<br />
D. − 1<br />
Câu 4: Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?<br />
A. bát diện đều B. lập phương C. mười hai mặt đều D. Hai mươi mặt đều<br />
1<br />
i : y = x; ii : y = x + 1 ; iii : y = 1+<br />
sin 2x<br />
Câu 5: Cho các hàm số ( ) ( ) ( )<br />
<strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu hàm số có đạo hàm trên tập xác <strong>định</strong> của chúng?<br />
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 6: Hàm số y = tan x liên tục trên khoảng nào sau đây:<br />
⎛ 5π<br />
7π<br />
⎞<br />
A. ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 4 4 ⎠<br />
⎛ π π ⎞<br />
B. ⎜ − ; ⎟<br />
⎝ 6 3 ⎠<br />
⎛ π ⎞<br />
C. ⎜ −π; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎛ π 5π<br />
⎞<br />
D. ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 3 6 ⎠<br />
mx + 5m − 6<br />
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =<br />
nghịch biến trên các<br />
x + 5<br />
khoảng ( −∞; − 5)<br />
và ( − 5; +∞ )
A. m ∈ R B.<br />
3<br />
m < C.<br />
5<br />
3<br />
m ≤ D. m ∈∅<br />
5<br />
Câu 8: Cho hình chóp ( S.ABCD ) có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy.<br />
Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?<br />
A. d( B, ( SCD)<br />
) = 2d( O, ( SCD)<br />
)<br />
B. d ( A, ( SBD)<br />
) = d ( B, ( SAC)<br />
)<br />
C. d ( C, ( SAB)<br />
) = d ( C, ( SAD)<br />
)<br />
D. d( S, ( ABCD)<br />
)<br />
Câu 9: Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số cạnh là:<br />
A. n + 1<br />
B. 2n C. n − 1<br />
Câu 10: Cho các hàm số<br />
3 4 2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
= SA<br />
i : y = x + 3x + 1; ii : y = x + 2x + 1; iii : y = 1− 2x ; iv : y = x + sin 2x<br />
<strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu hàm số không có cực đại?<br />
D. n<br />
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3<br />
Câu 11: Hình bát diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 12 B. 6 C. 9 D. 3<br />
Câu 12: Cho hàm số:<br />
để hàm số liên tục tại x = 3 là:<br />
A. 3 2<br />
Câu 13: Gọi<br />
0<br />
2 2<br />
⎧x − mx − 6m<br />
⎪<br />
khi x ≠ 3<br />
⎨ x − 3<br />
⎪<br />
⎩2m + 3 khi x = 3<br />
B. 1 2<br />
C.<br />
với m là tham số thực. Tổng các giá trị của m<br />
1<br />
− D. 1<br />
2<br />
1 1<br />
3 2<br />
3 2<br />
y = x − m + 1 x + mx + 1<br />
m là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số ( )<br />
nghịch biến trên khoảng ( 2;3 ). Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng về<br />
A. P ∈ [ 20;30]<br />
B. P ∈ [ 10;19]<br />
C. P ∈ [ 31;40]<br />
D. P ∈ [ 0;9]<br />
m<br />
P = ?<br />
m + 1<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có AB = 6a;AC = 4a;SA = SB = SC = BC = 5a. Tính thể tích<br />
V khối chóp S.ABC theo a<br />
5<br />
0<br />
2<br />
0<br />
A.<br />
3<br />
5a 111<br />
V = B.<br />
4<br />
3<br />
15a 111<br />
V = C.<br />
4<br />
3<br />
5a 111<br />
V = D.<br />
12<br />
3<br />
45a 111<br />
V =<br />
4<br />
Trang 2
3 2<br />
Câu 15: Tích P giá trị tung độ các điểm thuộc đường cong ( C ) : y = − x + 3x − 2 mà tại đó tiếp<br />
tuyến của ( C ) song song đường thẳng ( ∆ ) : y + 2 = 0 là:<br />
A. P = 0<br />
B. P = − 4<br />
C. P = 2<br />
D. P = 4<br />
Câu 16: Gọi m0<br />
là giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số<br />
y =<br />
+ +<br />
x + m<br />
2<br />
x mx 1<br />
đạt cực đại<br />
tại x = 2. Tính gần đúng giá trị<br />
= + + Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.<br />
3 2 3<br />
P 2m0 m0<br />
9.<br />
A. P ≈ 5,24 B. P ≈ 2,15 C. P ≈ 2,54 D. P ≈ 5,12<br />
Câu 17: Biết rằng khi tham số thực m 1<br />
≠ − thì các đường cong ( C )<br />
m<br />
: y =<br />
( )<br />
2<br />
2x + 1+ m x + 1+<br />
m<br />
m − x<br />
luôn tiếp xúc một và chỉ một đường thẳng ( ∆ ) cố <strong>định</strong>. Tính khoảng cách d từ điểm K ( 2;5 ) đến<br />
( ∆ )<br />
A. d = 2<br />
B. d = 3 2 C. d = 2 2 D. d = 7 2<br />
2x + x ≤ x + 2 2x + 5 . Biết<br />
3<br />
Câu 18: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ( )<br />
S = [ a;b ],a,b ∈ R . Giá trị<br />
M<br />
a b<br />
3 2<br />
= của gần nhất với số nào sau đây:<br />
A. 0,12 B. 2,42 C. 2,12 D. 1,12<br />
Câu 19: Gọi m<br />
0<br />
là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để đồ thị của hàm số<br />
4 2 4<br />
y = x − 2mx + 2m + m có điểm cực đại là A, hai điểm cực tiểu B, C và tam giác ABC có góc<br />
∠ BAC = 30 ° . Tính gần đúng<br />
m + 2<br />
P = . Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.<br />
m + 5<br />
5<br />
0<br />
5<br />
0<br />
A. P ≈ 0,39 B. P ≈ 0, 40 C. P ≈ 7,66 D. P ≈ 6,77<br />
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi ( α)<br />
mặt phẳng qua A và vuông góc SC.<br />
Biết rằng diện tích thiết diện tạo bởi ( α)<br />
à hình chóp bằng nửa diện tích đáy ABCD. Tính<br />
góc ϕ tạo bởi cạnh bên SC và mặt đáy.<br />
A.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1+<br />
33<br />
33 −1<br />
1+<br />
29<br />
ϕ = arcsin B. ϕ = arcsin C. ϕ = arcsin D. ϕ = arcsin<br />
8<br />
8<br />
8<br />
29 −1<br />
8<br />
Trang 3
Đáp án<br />
1-B 2-A 3-D 4-C 5-C 6-B 7-D 8-B 9-B 10-A<br />
11-C 12-D 13-A 14-A 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-A<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Tự làm<br />
Câu 2: Đáp án A<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Hàm y là hàm bậc nhất trên bậc nhất, nên sẽ không xác <strong>định</strong> tại một điểm x<br />
0<br />
là nghiệm của<br />
mẫu. Nhìn đồ thị, ta thấy rằng hàm số không xác <strong>định</strong> tại điểm x = 2, nên tập xác <strong>định</strong> là<br />
D = R \{ 2}<br />
Do đồ thị có <strong>chi</strong>ều hướng đi xuống trên các khoảng ( −∞;2)<br />
và ( 2;+∞ ) nên suy ra hàm số nghịch<br />
biến trên hai khoảng xác <strong>định</strong> này, nghĩa là y ' < 0, ∀x ≠ 2<br />
Phương án nhiễu.<br />
B. Hiểu lầm hàm số không xác <strong>định</strong> tại x = 1<br />
C. Nhận <strong>định</strong> sai rằng hàm y đồng biến trên từng khoảng xác <strong>định</strong>.<br />
D. Nhận <strong>định</strong> sai rằng hàm y đồng biến trên từng khoảng xác <strong>định</strong>;<br />
Hiểu lầm hàm số không xác <strong>định</strong> tại x = 1<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = R<br />
x + 1<br />
y ' = = 0 ⇒ x = −1.<br />
Lập BBT ta suy có điểm cực tiểu của hàm số là − 1<br />
2<br />
x + 2x + 3<br />
Câu 4: Đáp án C<br />
Tự làm<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
1<br />
y = x có tập xác <strong>định</strong> là D = [ 0; +∞ ); y ' = nên hàm không có đạo hàm tại x = 0<br />
2 x<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
y = x + 1 có tập xác <strong>định</strong> là D = R . Dùng <strong>định</strong> nghĩa đạo hàm <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong> ta thấy hàm số không<br />
có đạo hàm tại x = − 1<br />
1<br />
y = có tập xác <strong>định</strong> là<br />
1 + sin 2x<br />
hàm trên tập xác <strong>định</strong>.<br />
Trang 4<br />
⎧ π ⎫ −2cos 2x<br />
D = R \ ⎨− + k π, k ∈ Z ⎬, y ' =<br />
nên hàm có đạo<br />
⎩ 4 ⎭ 1+<br />
sin 2x<br />
( ) 2
Câu 6: Đáp án B<br />
⎧π<br />
⎫<br />
Hàm số y = tan x liên tục trên tập xác <strong>định</strong> D = R \ ⎨ + k π, k ∈Z ⎬,<br />
tức liên tục tại những điểm<br />
⎩ 2 ⎭<br />
x<br />
π<br />
≠ + kπ<br />
2<br />
Phương án nhiễu.<br />
⎛ 5 π 7π ⎞<br />
A. Khoảng ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 4 4 ⎠ có chứa điểm 3π<br />
x = không thuộc tập xác <strong>định</strong>.<br />
2<br />
⎛ π ⎞<br />
C. Khoảng ⎜ −π; ⎟<br />
⎝ 2 ⎠ có chứa điểm x π<br />
= − không thuộc tập xác <strong>định</strong>.<br />
2<br />
⎛ π 5π<br />
⎞<br />
D. Khoảng ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 3 6 ⎠ có chứa điểm x π<br />
= không thuộc tập xác <strong>định</strong>.<br />
2<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = R \{ −5}<br />
Trang 5<br />
− ( − )<br />
( x + 5) ( x + 5)<br />
5m 5m 6 6<br />
Tính đạo hàm: y ' = = , ∀x ∈ D, suy ra y luôn đồng biến trên các khoảng<br />
( −∞; − 5)<br />
và ( − 5; )<br />
2 2<br />
+∞ với mọi giá trị của m<br />
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số nghịch biến trên hai khoảng xác <strong>định</strong><br />
Phương án nhiễu.<br />
A. Đọc không kĩ đề, hiểu lầm đề yêu cầu tìm m sao cho hàm số đồng biến.<br />
B. Tính sai đạo hàm:<br />
C. Tính sai đạo hàm:<br />
thành y ' ≤ 0, ∀x ∈ D,<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
+ ( − ) −<br />
( x + 5) ( x + 5)<br />
5m 5m 6 10m 6 3<br />
= = < ⇔ <<br />
y ' 0 m<br />
2 2<br />
5<br />
+ ( − ) −<br />
( x + 5) ( x + 5)<br />
5m 5m 6 10m 6<br />
y ' = = < 0 và <strong>giải</strong> sai điều kiện nghịch biến của hàm<br />
2 2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Cách 1: SA ⊥ ( ABCD)<br />
tại A d ( S, ( ABCD)<br />
)<br />
BO cắt mặt phẳng ( SCD ) tại D nên<br />
⇒ = SA (D đúng)<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d B, SCD DB<br />
= = 2 (A đúng)<br />
d O, SCD DO<br />
Chứng minh được rằng CB ⊥ ( SAB)<br />
và CD ⊥ ( SAD)<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
⎧<br />
⎪d C, SAB = CB<br />
⇒ ⎨<br />
⎪⎩<br />
d C, SAD = CD
( ( )) d ( C, ( SAD)<br />
)<br />
d C, SAB<br />
= (C đúng)<br />
Cách 2: Chứng minh được rằng BD ⊥ ( SAC)<br />
tại O nên ( ( ))<br />
Trong ( SAC ) dựng AH<br />
d B, SCD = BO = AO<br />
⊥ SO tại H. Chứng minh được rằng AH ⊥ ( SBD)<br />
tại<br />
H nên d ( A, ( SBD)<br />
) = AH < AO, suy ra d ( A, ( SBD)<br />
) = d ( B, ( SAC)<br />
)<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Tự làm<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
3 2<br />
y = x + 3x + 1⇒ y ' = 3x + 3 > 0 ⇒ hàm số không có cực đại.<br />
4 3<br />
y = x + 2x + 1⇒ y ' = 4x + 2;BBT ⇒ hàm số chỉ có cực tiểu, không có cực đại.<br />
2<br />
⎡ −1 1 ⎤<br />
y = 1− 2x tập xác <strong>định</strong> là D = ⎢ ; ,<br />
2 2 ⎥ có y ' =<br />
⎣ ⎦<br />
tại 0<br />
−2x<br />
1−<br />
2x<br />
2<br />
lập BBT suy ra hàm số đạt cực đại<br />
π<br />
y = x + sin 2x ⇒ y ' = 1+ 2cos 2x = 0 ⇒ x = ± + k π ; y '' = −4sin 2x. Kiểm <strong>tra</strong> thấy hàm số đạt cực<br />
3<br />
π<br />
đại tại x = + kπ . Vậy có hai hàm số không có cực đại.<br />
3<br />
Câu 11: Đáp án C<br />
Tự làm<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
Ta có: f ( 3)<br />
= 2m + 3 . lim f ( x)<br />
Để hàm số liên tục tại x 3<br />
giá trị của lim f ( x)<br />
x→3<br />
lim x mx 6m 0<br />
2 2<br />
Nếu ( )<br />
x→3<br />
x→3 x→3<br />
x − mx − 6m<br />
= lim<br />
x − 3<br />
2 2<br />
= thì cần phải có ( ) ( )<br />
f 3 = lim f x , nên trước hết ta cần tìm m sao cho<br />
x→3<br />
là một số thực (không phải là ±∞ )<br />
− − ≠ thì lim f ( x)<br />
x→3<br />
là giới hạn dạng c 0<br />
có giá trị là −∞ hoặc +∞ . Khi đó thì hàm số sẽ không liên tục tại x = 3<br />
2 2<br />
Vậy ta phải có ( )<br />
Do<br />
x→3<br />
hàm<br />
lim x − mx − 6m = 0<br />
x→3<br />
( )<br />
với c ≠ 0, và giới hạn này chắc chắn<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2 2<br />
x − mx − 6m là hàm sơ cấp liên tục trên tập xác <strong>định</strong> D = R nên:<br />
2 2 2<br />
lim x − mx − 6m = 9 − 3m − 6m .<br />
Trang 6
2 2 2<br />
lim x mx 6m 0 9 3m 6m 0 3<br />
x→3<br />
Khi đó: ( )<br />
Với ( )<br />
⎡m = 1<br />
− − = ⇔ − − = ⇔ ⎢<br />
⎢ m = −<br />
⎣ 2<br />
( x − 3)( x + 2)<br />
2 2<br />
x − mx − 6m<br />
m = 1: lim f x = lim = lim = lim( x + 2)<br />
= 5<br />
x→3 x→3 x − 3 x→3 x − 3<br />
x→3<br />
f ( 3)<br />
= 2.1+ 3 = 5 ⇒ Hàm số liên tục tại x = 3. Nhận m = 1<br />
2 3 27<br />
⎛ 9 ⎞<br />
x + x − ( x − 3)<br />
x<br />
3<br />
⎜ + ⎟<br />
2 2<br />
2 ⎛ 9 ⎞ 15<br />
m = − : lim f x = lim = lim<br />
⎝ ⎠<br />
= lim⎜<br />
x + ⎟ =<br />
2 x→3 x→3 x − 3 x→3 x − 3 x→3<br />
⎝ 2 ⎠ 2<br />
Với ( )<br />
⎛ 3 ⎞<br />
3<br />
f ( 3)<br />
= 2. ⎜ − ⎟ + 3 = 0 ⇒ Hàm số không liên tục tại x = 3. Loại m = −<br />
⎝ 2 ⎠<br />
2<br />
Phương án nhiễu.<br />
3<br />
C. Không loại bỏ m = −<br />
2<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
Cách 1. y = x − ( m + 1)<br />
x + m ⇒ ∆ = ( m + 1) − 4m = m − 2m + 1 = ( m − 1)<br />
TH1: ∆ ≤ 0 ⇔ ( m −1) 2<br />
≤ 0 ⇔ m = 1. y ' ≥ 0, ∀x<br />
∈ R ∆ ≤ 0 a = 1 > 0), R , ( 2;3 )<br />
TH2 : ∆ > 0 ⇔ ( m − 1) 2<br />
> 0 ⇔ m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. y ' ≥ 0, ∀x<br />
∈ R ∆ ≤ 0 a = 1 > 0), R , ( 2;3 )<br />
hoặc:<br />
x −∞ m 1 +∞<br />
y’ + 0 _ 0 +<br />
y<br />
x −∞ 1 m +∞<br />
y’ + 0 _ 0 +<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
y<br />
Ta thấy rằng hàm số sẽ nghịch biến trên khoảng ( 1;m ) hoặc ( m;1 ). Vậy để hàm số nghịch biến<br />
trên khoảng ( 2;3 ) thì:<br />
Trang 7
243<br />
10<br />
( 2;3) ⊂ ( 1;m ) ⇔ m ≥ 3; hoặc ( 2;3) ⊂ ( m;1)<br />
(vô lý). P = = 24,3∈<br />
[ 20;30]<br />
Cách 2: y nghịch biến trên khoảng ( 2;3 ) ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ ( 2;3)<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
⇔ − + + ≤ ∀ ∈ ⇔ − + − ≤ ∀ ∈<br />
2 2<br />
x m 1 x m 0, x 2;3 x x m 1 x 0, x 2;3<br />
2<br />
2 x − x<br />
( ) ( ) ( )( ( )<br />
)<br />
⇔ m x −1 ≥ x − x, ∀x ∈ 2;3 ⇔ m ≥ , ∀x ∈ 2;3 vôùi x ∈ 2;3 thì x − 1 > 0<br />
x −1<br />
( )<br />
⇔ m ≥ x, ∀x ∈ 2;3 ⇔ m ≥ 3<br />
Phương án nhiễu.<br />
D. Nhầm x0<br />
= 2<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
Gọi H là hình <strong>chi</strong>ếu của S lên ( ABC ) suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />
Áp dụng công thức Hê – rông, tính được S<br />
ABC<br />
=<br />
2<br />
15a 7<br />
AB.BC.CA 8a 7 a 777<br />
Lại có SABC<br />
= ⇒ HA = ⇒ SH =<br />
4HA 7 7<br />
2 3<br />
1 15a 7 a 777 5a 111<br />
Thể tích khối chóp: V = . . =<br />
3 4 7 4<br />
Phương án nhiễu.<br />
B. Chưa nhân 1/3.<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
2 ⎡a = 0 ⇒ b = −2<br />
Từ giả thiết ta có: 3a + 6a = 0 ⇒ ⎢<br />
⎣a = 2 ⇒ b = 2<br />
Với M ( 0; − 2)<br />
thì tiếp tuyến là y 2 ( )<br />
= − ≡ ∆ ⇒ loại<br />
Với M ( 0;2)<br />
thì tiếp tuyến là y = 2 ⇒ nhận<br />
Vậy<br />
2 2<br />
P = 2 + 2.2 + 2 = 12<br />
Phương án nhiễu.<br />
B. Chưa loại M ( 0; − 2)<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
4<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tập xác <strong>định</strong> d = \{ −m}<br />
R .<br />
2<br />
x + mx + 1 1 1 1<br />
y = = x + ⇒ y' = 1− ⇒ y'' =<br />
x + m x + m x + m x + m<br />
( ) ( )<br />
2 3<br />
Trang 8
Hàm số đạt cực đại tại<br />
Vậy P ≈ 5,24<br />
Phương án nhiễu.<br />
B. Nhầm x0<br />
= − 1<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
Trang 9<br />
⎧ 1<br />
= 1<br />
2<br />
⎪⎧ y '( 2)<br />
= 0 ⎪( 2 + m)<br />
⎧m = −1∨ m = −3<br />
x = 2 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
⇔ m = −3<br />
⎩ ⎪y ''( 2)<br />
< 0 ⎪ 2 m < −2<br />
< 0 ⎩<br />
3<br />
⎪<br />
⎩( 2 + m)<br />
Gọi M ( x<br />
0; y<br />
0 ) là điểm cố <strong>định</strong> mà họ đường cong ( m )<br />
( )<br />
2<br />
2x0 + 1+ m x0<br />
+ 1+<br />
m<br />
y<br />
0<br />
= , ∀m ≠ −1<br />
m − x<br />
0<br />
( ) ( )<br />
2<br />
⎧ ⎪m x0 + y0 −1 − 2x0 + x0 + x0y0<br />
+ 1 = 0<br />
Ta có: ⎨<br />
, ∀ m ≠ − 1<br />
⎪⎩ m ≠ x0<br />
⎧ x0 + y0 − 1 = 0 ⎧x0<br />
= −1<br />
⎪ 2<br />
⎪<br />
⇔ ⎨2x0 + x0 + x0y0 + 1 = 0, ∀m ≠ −1 ⇔ ⎨y0<br />
= 2<br />
⎪m x ⎪<br />
⎩ ≠<br />
0<br />
⎩m ≠ −1<br />
Tức là ( Cm<br />
) luôn đi qua M ( 1;2 )<br />
( )<br />
− ∀m ≠ − 1<br />
( 1 m)<br />
( )<br />
2 2<br />
2<br />
2x 4mx m 2m 1<br />
− +<br />
2<br />
( )<br />
2<br />
− + − + +<br />
y ' = ⇒ y ' − 1 = = −1<br />
− x + m 1+<br />
m<br />
C đi qua∀m ≠ − 1<br />
Phương trình tiếp tuyến của ( Cm<br />
) tại ( ) ( )<br />
Vậy ( Cm<br />
) luôn tiếp xúc đường thẳng cố <strong>định</strong><br />
Câu 18: Đáp án C<br />
∀m ≠ − 1<br />
M : ∆ : y − 2 = − 1 x + 1 ⇔ y = − x + 1 ⇔ x + y − 1 = 0<br />
2 + 5 −1<br />
x + y − 1 = 0 ⇒ d = = 3 2<br />
2 2<br />
1 + 1<br />
3<br />
Xét phương trình 2x + x ≤ x + 2 ( 2x + 5 ) ( 1 ) . ĐKXĐ x ≥ − 2<br />
2 2<br />
( 1) ⇔ x( 2x + 1) ≤ x + 2 ( 2x + 5) ⇔ x( 2x + 1) ≤ x + 2 ( 2( x + 2)<br />
+ 1 ) ( 2)<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
Xét hàm số f ( t) t ( 2t 1)<br />
khoảng [ − 2; +∞ )<br />
= + (với t 2)<br />
≥ − có đạo hàm ( )<br />
2<br />
f ' t = 6t + 1 > 0, nên đồng biến trên<br />
Khi đó: ( 2) ⇔ f ( x) ≤ f ( x + 2 ) (với x ≥ − 2 và x + 2 ≥ 0 > −2) ⇔ x ≤ x + 2
⎧x ≤ 0 ⎧x > 0 ⎧x ≤ 0<br />
⇔ ⎨ hoặc ⎨ ⇔<br />
⎩x + 2 ≥<br />
2 ⎨<br />
0 ⎩x ≤ x + 2 ⎩x ≥ − 2<br />
Vậy tập nghiệm S = [ − 2;2 ],<br />
suy ra M = 2<br />
Phương án nhiễu.<br />
⎧x > 0<br />
hoặc ⎨ 2<br />
⎩x − x − 2 ≤ 0<br />
⎡−2 ≤ x ≤ 0<br />
⇔ ⎢ ⇔ −2 ≤ x ≤ 2<br />
⎣0 < x ≤ 2<br />
⎧x ≥ 0 ⎧x ≥ 0<br />
A. Giải sai bất phương trình x ≤ x + 2 ⇔ ⎨ ⇔ 0 x 2,<br />
2 ⎨ ⇔ ≤ ≤ suy ra tập<br />
⎩x ≤ x + 2 ⎩ − 1 ≤ x ≤ 2<br />
nghiệm S = [ 0;2 ],<br />
M = 0<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Tập xác <strong>định</strong> D = R<br />
⎡x = 0<br />
= − = ⇔ ⎢<br />
⎣<br />
3<br />
y ' 4x 4mx; y ' 0<br />
( )<br />
2<br />
x = m *<br />
biệt và 'y đổi dấu khi x qua các nghiệm đó.<br />
Tương đương (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0<br />
Khi đó,<br />
⎡ x = 0 ⇒ y = 2m + m<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢⎣<br />
4 2<br />
x = ± m ⇒ y = m − m + 2m<br />
. Hàm số có cực đại, cực tiểu tức là y ' = 0 có ba nghiệm phân<br />
4<br />
Như vậy, đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( )<br />
( − 4 − 2 + ) ( 4 − 2 + )<br />
<br />
2 2<br />
= ( − − ) = ( − )<br />
B m;m m 2m ;C m;m m 2m<br />
<br />
AB m; m ;AC m; m Theo giả thiết, ta có:<br />
4<br />
m m 3 3 3 3 3 3<br />
4<br />
( )<br />
0<br />
4<br />
A 0;m + 2m , hai điểm cực tiểu là<br />
− +<br />
= cos30° = ⇔ m − 1 = m + 1 ⇔ m = 7 + 4 3 ⇒ m = 7 + 4 3<br />
m + m 2 2<br />
Suy ra P ≈ 7,66<br />
Phương án nhiễu.<br />
3<br />
A. Đóng trị tuyệt đối khi tính cosin và nhầm sang góc bù với BAC ứng với m = 7 − 4 3<br />
B. Nhầm mo<br />
= 0<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
Đặt cạnh hình vuông là a > 0. Dễ thấy<br />
a<br />
ϕ = ∠ SCO;SO = OC.tgϕ = tgϕ<br />
2<br />
Gọi O là tâm của đáy. Vẽ AH ⊥ SC tại, H, AH cắt SO tại I thì ∠ AIO = ϕ .<br />
Lại có BD ⊥ ( SAC)<br />
⇒ SC ⊥ DB<br />
0<br />
Trang 10
Qua I vẽ đường thẳng song song DB cắt SD, SB theo thứ tự tại K, L. Thiết diện chính là tứ giác<br />
1<br />
ALHK và tứ giác này có hai đường chéo AH ⊥ KL. Suy ra Std = SALHK<br />
= AH.KL<br />
2<br />
a SI SO − IO IO<br />
2<br />
Ta có: OI = OA.cot ϕ = cot ϕ ; = = 1− = 1− cot ϕ<br />
2 SO SO SO<br />
KL SI<br />
AH = AC.sin ϕ = a 2 sin ϕ . KL a 2 1 cot<br />
BD<br />
= SO<br />
⇒ = − ϕ<br />
2<br />
( )<br />
1 2 1 2 1 2 2 1<br />
S = ALHK<br />
a a 2 sin .a 2 1 cot a 4 0<br />
2<br />
2 ⇔ 2 ϕ − ϕ = 2 ⇔ sin ϕ<br />
+ sin ϕ<br />
− =<br />
Theo giả thiết, ( )<br />
4 1+<br />
33<br />
1+<br />
33<br />
sin , sin 0 . Suy ra ϕ = arcsin<br />
33 −1<br />
8<br />
8<br />
Giải được ϕ = = ( ϕ > )<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 11
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Ngày thi: 18/08/2017 – ĐỀ ÔN SỐ 6<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 25 câu (0,4 điểm / câu)<br />
2<br />
Câu 1: Hàm số y = ( x + 1) x + 1 có đạo hàm là:<br />
A.<br />
C.<br />
y ' =<br />
y ' =<br />
2<br />
2x + 3<br />
2<br />
x + 1<br />
2<br />
2x + x + 3<br />
2<br />
x 1<br />
+<br />
Câu 2: Cho hàm số<br />
A. Hàm số nghịch biến trên R \{ 3}<br />
B.<br />
D.<br />
y ' =<br />
y ' =<br />
2<br />
3x + x + 3<br />
2<br />
x 1<br />
+<br />
2<br />
2x + 3<br />
2<br />
2 x + 1<br />
x + 2<br />
y = . Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
3 − x<br />
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác <strong>định</strong>.<br />
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác <strong>định</strong><br />
D. Hàm số đồng biến trên R \{ 3}<br />
Câu 3: Hình lăng trụ tam giác đều không có tính <strong>chất</strong> nào sau đây<br />
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.<br />
B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều<br />
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.<br />
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.<br />
Câu 4: Cho hàm số y f ( x)<br />
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm<br />
0<br />
B. Nếu tại điểm<br />
0<br />
C. Nếu ( 0 ( 0 ))<br />
với trục hoành.<br />
= xác <strong>định</strong> và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
x mà có ( )<br />
0<br />
x thì f '( x ) = 0 hoặc không tồn tại f '( x )<br />
0<br />
f '' x < 0 thì x0<br />
là điểm cực tiểu của hàm số.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
A x ;f x là một điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tiếp tuyến của đồ thị tại A song song<br />
D. Nếu tại điểm 0<br />
x mà có ( )<br />
f '' x < 0 thì là điểm x0<br />
là cực đại của hàm số.<br />
0<br />
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục và nghịch biến trên đoạn [ ]<br />
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = a<br />
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b<br />
a;b .Tìm khẳng <strong>định</strong> sai<br />
0<br />
Trang 1
C. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất trong khoảng ( a;b )<br />
D. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất tại x = a hoặc x = b<br />
2<br />
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) = x − 1 cùng các phát biểu sau:<br />
( i ) Hàm số liên tục trên ( −∞; − 1]<br />
và [ 1;+∞ )<br />
( ii ) Hàm số liên tục trên ( −∞; − 1)<br />
và ( 1;+∞ )<br />
( iii ) Hàm số không liên tục tại − 1 và 1<br />
Hỏi có tất cả bao nhiêu phát biểu sai?<br />
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />
Câu 7: Hàm số y = cos x có tính <strong>chất</strong> nào sau đây:<br />
A. y '' + y = 2y<br />
B. y ' − y = y − y ''<br />
2<br />
C. 1 y ( y '') 2<br />
− = D. y + y '' = 0<br />
Câu 8: Cho hàm f liên tục trên R và hình dưới đây là đồ thị của hàm y = f '( x)<br />
Tìm các khoảng đồng biến của hàm f<br />
A. ( −∞ ;0);( 3; +∞ )<br />
B. ( −∞; − 1 );( 3; +∞ )<br />
C. ( − 1;1 );( 3; +∞ )<br />
D. ( − 1;0 );( 1;3 )<br />
Câu 9: Cho đường thẳng d chứa hai điểm A, B và cắt một mặt phẳng ( P ) tại M như sau:<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Biết rằng A’, B’ là hình <strong>chi</strong>ếu của A, B trên ( P)<br />
và MA ' = 3, A 'B' = 1<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d A, P 2 d A, P 1<br />
A. = B. = C.<br />
d B, P 3 d B, P 3<br />
d( B, ( P)<br />
) 3 ( ( ))<br />
d ( A, ( P ))<br />
= 4<br />
D. ( ( ))<br />
d B, P 4<br />
d A, P = 3<br />
Trang 2
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết rằng<br />
AB = a,AC = a 2,AD = a 3, ( a > 0 ).<br />
Thể tích V của khối tứ diện ABCD là:<br />
A.<br />
1<br />
= B.<br />
3<br />
3<br />
V a 6<br />
Câu 11: Hàm số y f ( x)<br />
đây là sai?<br />
1<br />
= C.<br />
6<br />
3<br />
V a 6<br />
1<br />
= D.<br />
2<br />
3<br />
V a 6<br />
1<br />
=<br />
9<br />
3<br />
V a 6<br />
= xác <strong>định</strong> trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng <strong>định</strong> nào sau<br />
x −∞ − 1<br />
1 +∞<br />
y’ + 0 − 0 +<br />
y 3 1<br />
− 5<br />
− 2<br />
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3<br />
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là − 5<br />
C. Giá trị cực đại của hàm số là 3.<br />
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là − 2<br />
Câu 12: Biết rằng M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 9x<br />
= − − trên [ ]<br />
− 4;6 . Tính M − m<br />
A. 81 B. 130 C. 10 D. 32<br />
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x)<br />
xác <strong>định</strong> trên [ ) { }<br />
( )<br />
y = f x<br />
D = − 1; +∞ \ 1 . Dưới đây là một phần đồ thị của<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Hỏi trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
(I) Số điểm cực đại của hàm số trên tập xác <strong>định</strong> là 1.<br />
(II) Hàm số có cực tiểu là − 2 tại x = 1<br />
(III) Hàm số đạt cực đại tại x = 2<br />
(IV) Hàm số đạt cực đại tại x = − 1<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Trang 3
Câu 14: Gọi a, b là hai giá trị thực để hàm số ( )<br />
rằng<br />
m<br />
b = ;m ∈Z,n<br />
∈ N và m n<br />
n<br />
Trang 4<br />
⎧ 3 2<br />
+ −<br />
⎪<br />
f x<br />
2<br />
x 1<br />
2x 6 ax , x ≠ 1<br />
= ⎨ −<br />
⎪<br />
⎩( a + b)<br />
x + 2, x = 1<br />
là phân số tối giản. Tính P = m + 2n<br />
A. P = − 17 B. P = − 5<br />
C. P = − 23 D. P = − 13<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
trục tung?<br />
y =<br />
2<br />
x + 2x + 1<br />
x + 2<br />
có đồ thị ( C ). Hỏi ( )<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
liên tục tại x = 1. Biết<br />
C có bao nhiêu tiếp tuyến vuông góc với<br />
3 2<br />
Câu 16: Gọi m<br />
0<br />
là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y = x + 3x + mx + m nghịch<br />
biến trên một đoạn có độ dài bằng 1. Biết rằng<br />
P = ab + a − b<br />
a<br />
m<br />
0<br />
= ,a ∈ N,b<br />
∈<br />
b<br />
*<br />
N và a b<br />
A. P = 49<br />
B. P = 41<br />
C. P = 47<br />
D. P = 36<br />
Câu 17: Lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng<br />
A. 4 B. 6 C. 9 D. 3<br />
3 2<br />
Câu 18: Cho hàm số ( )<br />
đạt cực trị tại x = − 1<br />
là phân số tối giản. Tính<br />
y = x + 3x + 3 m −1 x − 3m − 1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số<br />
A. m = 4<br />
B. m = 2<br />
C. m = − 2<br />
D. m = ∅<br />
Câu 19: Trên nửa khoảng ( 0;3 ]. Kết luận nào đúng cho hàm số<br />
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.<br />
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất<br />
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất.<br />
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.<br />
Câu 20: Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số<br />
C ?<br />
tiếp tuyến đến ( )<br />
3 2<br />
y x 3x 1.<br />
1<br />
y = x − ?<br />
x<br />
= − + Qua điểm nào sau đây ta có thể vẽ được 3<br />
A. ( 2; − 2)<br />
B. ( 1; − 2)<br />
C. ( 2;1 )<br />
D. ( 3; − 3)<br />
Câu 21: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình<br />
6 4 3 3 2<br />
x + 3x − m x + 4x − mx + 2 ≥ 0 có nghiệm với mọi x .<br />
P = 2b − 3a<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
∈ R Biết rằng [ ]<br />
A. P = 5<br />
B. P = 10<br />
C. P = 15<br />
D. P = 0<br />
S = a;b ,a,b ∈ R . Tính
Câu 22: Biết rằng m ;m ( m m )<br />
( )<br />
f x<br />
− + +<br />
=<br />
x + 1<br />
2<br />
x m m<br />
1 2 1 2<br />
trên đoạn [ ]<br />
< là các giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số<br />
0;2 bằng 6. Tính P = 2m1 − m2<br />
A. P = − 8<br />
B. P = 7<br />
C. P = − 14 D. P = 13<br />
Câu 23: Cho hình đa diện ABCDEF như sau:<br />
Biết rằng ∆ ABC là tam giác đều cạnh a, ( DEF ) cân tại E; các cạnh AD, BE, CF vuông góc với mặt<br />
phẳng ( DEF ); tứ giác ADFC là hình chữ nhật;<br />
( ABC ) và ( DEF ) có giá trị gần nhất với:<br />
3<br />
AD = CF = a,BE = a. Góc giữa mặt phẳng<br />
2<br />
A. 34° B. 35° C. 36° D. 37°<br />
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, thể tích nhỏ nhất của khối chóp là bao nhiêu nếu như<br />
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB là 2 3 ( cm )<br />
16 3 cm<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 72( cm ) B. 9( cm )<br />
C. 8 3 ( cm ) D. ( )<br />
3 2<br />
y x m 2 x 5mx 6m.<br />
Câu 25: Cho hàm số ( )<br />
hàm số có hai cực trị trái dấu với nhau?<br />
A.<br />
1 2 3<br />
= − + + − Với những giá trị nào sau đây của m thì<br />
−5<br />
− 5<br />
m = − 3;m = ;m = 2<br />
B. m1 = − 4;m<br />
2<br />
= ;m3<br />
= − 6<br />
3<br />
2<br />
−4 33<br />
7<br />
= − = = D. m1 = − <strong>2018</strong>;m<br />
2<br />
= ;m3<br />
= 2017<br />
5 2<br />
3<br />
C. m1 5;m<br />
2<br />
;m3<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 5
Đáp án<br />
1-C 2-C 3-C 4-A 5-D 6-C 7-D 8-C 9-D 10-B<br />
11-B 12-B 13-B 14-A 15-C 16-B 17-A 18-D 19-C 20-D<br />
21-B 22-A 23-B 24-A 25-C<br />
Câu 1:<br />
Ta có:<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
2 2<br />
2 2 2 2x 2 x + x 2x + x + 1<br />
( ) ( )( ) ( )<br />
y ' = x + 1 ' x + 1 + x + 1 x + 1 ' = x + 1 + x + 1 = x + 1 + =<br />
Phương án nhiễu.<br />
D. Đạo hàm sai (<br />
2<br />
x )<br />
+ 1 ' =<br />
1<br />
2<br />
2 x + 1<br />
Câu 2: Tập xác <strong>định</strong>: D = R \{ 3}<br />
.<br />
Phương án nhiễu.<br />
2 2 2<br />
2 x + 1 x + 1 x + 1<br />
x + 2 x + 2 5<br />
y = = ⇒ y ' = > 0, ∀x ∈ D.<br />
3− x − x + 3 − x + 3<br />
( ) 2<br />
A. Đạo hàm và hiểu sai khi kết luận khoảng biến thiên của hàm số.<br />
B. Đạo hàm sai.<br />
C. Hiểu sai khi kết luận khoảng biến thiên của hàm số.<br />
Câu 3: C<br />
Câu 4:<br />
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0, hoặc tại đó hàm số<br />
không có đạo hàm (ví dụ như hàm y = x đạt cực tiểu tại x = 0 nhưng lại không có đạo hàm tại<br />
điểm này)<br />
Nếu tại điểm<br />
0<br />
x mà có f '( x ) = 0 và ( )<br />
Ý C sai vì có khi tiếp tuyến trùng trục hoành.<br />
Câu 5:<br />
0<br />
Hàm số y = f ( x)<br />
liên tục và nghịch biến trên đoạn [ a;b]<br />
Câu 6:<br />
f '' x0<br />
< 0 thì x0<br />
là điểm cực đại của của x0<br />
⇒ B, D sai.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = R \ ( −1;1)<br />
⎧max f x<br />
⎪ [ a;b]<br />
⇒ ⎨<br />
⎪min f x<br />
⎩ [ a;b]<br />
( ) = f ( a)<br />
( ) = f ( b)<br />
Trang 6
Hàm số đề bài là hàm sơ cấp, xác <strong>định</strong> trên D suy ra liên tục trên ( −∞; − 1)<br />
và ( 1;+∞ ) Do đó, ( ii )<br />
đúng. Lại có lim f ( x) = f ( − 1 ); lim f ( x) = f ( 1)<br />
nên ( )<br />
− +<br />
x→−1 x→1<br />
Mặt khác, không tồn tại lim f ( x ); lim f ( x)<br />
Câu 7:<br />
Ta có: y ' = − sin x; y '' = − cos x<br />
Câu 8:<br />
+ −<br />
x→−1 x→1<br />
Theo hình vẽ f '( x)<br />
> 0 khi x ∈( −1;1 ); x ∈ ( 3; +∞ )<br />
Phương án nhiễu.<br />
A. Nhầm sang đồ thị của hàm f<br />
Câu 9:<br />
Theo <strong>định</strong> lý, ta có:<br />
Phương án nhiễu.<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d B, P<br />
d A, P<br />
C. Nhìn nhàm phương án thành<br />
i đúng.<br />
nên ( iii ) đúng<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
MA MA ' MA ' 3 3 d B, P 4<br />
= = = = = ⇒ =<br />
MB MB' MA ' + A 'B' 3 + 1 4 d A, P 3<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
d A, P 3<br />
=<br />
d B, P 4<br />
1 1 1 1 3<br />
Câu 10: V = AB.S<br />
ACD<br />
= .a. .a. 2a. 3 = a 6<br />
3 3 2 6<br />
Phương án nhiễu.<br />
A. Sai vì 2 cách: một là thấy số 1 3 cứ chọn, hai là trong công thức thể tích thiếu 1 2 diện<br />
tích đáy.<br />
C. Sai vì thiếu 1 3<br />
trong công thức thể tích.<br />
⎧yCD<br />
= 3<br />
Câu 11: Dựa vào bảng biến thiên, ta có ⎨<br />
⎩xCD<br />
= −1<br />
( )<br />
⎧yCT<br />
= 1<br />
và ⎨ (phương án C và D đúng)<br />
⎩xCT<br />
= −2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎧⎪<br />
Ta thấy<br />
∀ x ∈ R : f x ≤ 3<br />
⎨ ⇒ max f ( x)<br />
= 3 ⇔ x = −1<br />
(phương án A đúng).<br />
⎪⎩ ∃ x = − 1: f ( − 1)<br />
= 3<br />
Phương án B sai vì ∃ ∈ R ( )<br />
x : f x = −5<br />
Câu 12: Hàm số liên tục trên [ − 4;6 ].<br />
Ta có<br />
2<br />
y ' = 3x − 6x − 9 và<br />
[ ]<br />
[ ]<br />
⎡ x = −1∈ −4;6<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢⎣ x = 3∈ −4;6<br />
Trang 7
( )<br />
⎧f − 4 = −76<br />
⎪<br />
f ( 1)<br />
5<br />
⎧M = max f ( x) = f ( 6)<br />
= 54<br />
⎪ − = ⎪ [ −4;6]<br />
Xét ⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⇒ M − m = 130<br />
⎪f ( 3)<br />
= − 27 ⎪m = min f ( x) = f ( − 4)<br />
= −76<br />
[ −4;6]<br />
⎪<br />
⎩<br />
⎩f ( 6)<br />
= 54<br />
Câu 13:<br />
Do không tồn tại một khoảng ( a;b)<br />
⊂ D sao cho x0<br />
= −1∈ ( a;b)<br />
nên điểm x0<br />
= − 1 không thể là<br />
một điểm cực trị của hàm số (<strong>chi</strong>ếu theo <strong>định</strong> nghĩa của cực trị hàm số) ⇒ ( IV)<br />
sai.<br />
Hình ảnh trên là một phần đồ thị của y trên tập xác <strong>định</strong>. Ta thấy rằng hàm số đạt cực đại tại x = 2,<br />
nhưng không chắc rằng có còn điểm cực đại nào khác trên những khoảng rộng hơn hay không (I)<br />
sai, (III) đúng.<br />
Hàm số không xác <strong>định</strong> tại x = 1 nên không thể đạt cực tiểu tại điểm này ⇒ (II) sai.<br />
Câu 14: f ( 1)<br />
= a + b + 2<br />
3 2<br />
g x 2x 6 ax,<br />
Đặt ( )<br />
lim<br />
= + − muốn f có giới hạn hữu hạn khi x 1<br />
2x + 6 − ax − 8x + 2x + 6<br />
= lim<br />
x −1<br />
( x − 1<br />
⎡<br />
) 2x + 6 + 2x 2x + 6 + 4x<br />
⎤<br />
⎢⎣<br />
⎥⎦<br />
3 2 3 2<br />
x→1 2<br />
x→1 2<br />
2 3 2 3 2 2<br />
2<br />
( − − − )<br />
8x 6x 6 5<br />
= lim<br />
= −<br />
x→1<br />
2<br />
3 2 3 2 2 6<br />
( x + 1<br />
⎡<br />
) 2x + 6 + 2x 2x + 6 + 4x<br />
⎤<br />
⎢⎣<br />
⎥⎦<br />
Để f liên tục tại x 1,<br />
= nghĩa là: ( ) ( )<br />
Vậy P = m + 2n = − 29 + 2.6 = − 17<br />
Câu 15: Hàm số có tập xác <strong>định</strong> = { − }<br />
→ thì ( )<br />
g 1 = 0 ⇒ a = 2. Khi đó,<br />
5 29<br />
lim f x = f 1 ⇔ − = a + b + 2 ⇔ b = − ⇒ m = − 29,n = 6<br />
x→1<br />
6 6<br />
D R \ 2 , đạo hàm y ' =<br />
2<br />
x + 4x + 3<br />
( x + 2)<br />
Gọi M ( x<br />
0; y<br />
0 ) là điểm thuộc ( C)<br />
mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với trục tung (song song hoặc<br />
trùng với trục hoành)<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
x + 4x + 3<br />
⎡x0<br />
= −1<br />
⇔ y '( x ) = 0 ⇔ = 0 ⇔ x + 4x + 3 = 0 ⇔ ⎢<br />
+ ⎣x0<br />
= −3<br />
2<br />
0 0<br />
2<br />
0 2<br />
0 0<br />
( x0<br />
2)<br />
Vậy tại M ( − 1;0 ) và M ( 3; 4 ),( C)<br />
1<br />
Câu 16: Tập xác <strong>định</strong> D = R<br />
2<br />
y ' 3x 6x m,<br />
= + + đặt ( )<br />
2<br />
2<br />
− − có tiếp tuyến vuông góc với trục tung<br />
g x = 3x + 6x + m; ∆ ' = 9 − 3m<br />
g<br />
2<br />
Trang 8
TH1: ∆ '<br />
g<br />
≤ 0 ⇔ m ≥ 3, khi đó y ' ≥ 0, ∀x<br />
∈ R nên hàm số luôn đồng biến trên R Do đó, loại m ≥ 3<br />
g<br />
( )<br />
TH1: ∆ ' > 0 ⇔ m < 3 * , khi đó y ' 0<br />
nghịch biến trên đoạn [ ] 1 2<br />
Yêu cầu bài toán suy ra<br />
= có hai nghiệm phân biệt x , x ( x x )<br />
m<br />
x , x . Theo <strong>định</strong> lý Vi-et, x1 + x<br />
2<br />
= − 2; x1x2<br />
=<br />
3<br />
1 2 1 2<br />
2 2<br />
4m 9<br />
x2 − x1 = 1⇒ ( x<br />
2<br />
− x1) = 1 ⇔ ( x2 + x1)<br />
− 4x1x 2<br />
= 1 ⇔ 4 − = 1 ⇔ m = thỏa (*)<br />
3 4<br />
Suy ra a = 9, b = 4 ⇒ P = ab + a − b = 9.4 + 9 − 4 = 41<br />
Phương án nhiễu.<br />
A. Nhầm thành P = ab + a + b<br />
D. Nhầm a = 4, b = 9<br />
Câu 17: A<br />
Câu 18: Ta có: y ' = 3x 2 + 6x + 3( m − 1)<br />
< và hàm số<br />
Hàm số có cực trị ⇔ Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt và y’đổi dấu khi x qua hai<br />
nghiệm đó ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 9 − 9( m − 1) > 0 ⇔ − 9m + 18 > 0 ⇔ m < 2 (*)<br />
Khi đó, hàm số đạt cực trị tại x = − 1<br />
2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
⇔ y ' − 1 = 0 ⇔ 3 − 1 + 6 − 1 + 3 m − 1 = 0 ⇔ 3m − 6 = 0 ⇔ m = 2 (không thỏa (*)).<br />
Phương án nhiễu.<br />
B. Giải tìm m thỏa y '( − 1)<br />
= 0 mà không xét điểu kiện của m để hàm số có cực trị.<br />
Câu 19:<br />
1<br />
y = x − liên tục trên ( ]<br />
x<br />
Lập bảng biến thiên, ta có max f<br />
( )<br />
( x) f ( 3)<br />
0;3<br />
1<br />
2<br />
x<br />
0;3 . Ta có y ' = 1+ > 0, ∀x ∈ ( 0;3)<br />
và f ( 3)<br />
8<br />
=<br />
3<br />
8<br />
= = và hàm số không có giá trị nhỏ nhất<br />
3<br />
Câu 20: Nhận xét: Qua điểm M ( a;b ) vẽ được 3 tiếp tuyến đến ( C )<br />
⇔ <strong>Có</strong> 3 tiếp tuyến của ( C ) đi qua M<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⇔ <strong>Có</strong> 3 điểm phân biệt trên ( )<br />
C mà tiếp tuyến tại đó đi qua M<br />
3 2<br />
Gọi ∆ là tiếp tuyến của ( C ) : y = x − 3x + 1 tại điểm có hoành độ x<br />
0<br />
và đi qua M ( a;b)<br />
∆ có<br />
y = y' x x − x + y x ⇔ 3x − 6x x − x + x − 3x + 1<br />
phương trình là: ( )( ) ( ) ( )( )<br />
Tiếp tuyến ∆ đi qua M ( a;b )<br />
2 3 2<br />
0 0 0 0 0 0 0 0<br />
2 3 2 3 2<br />
( 0 0 )( 0 ) 0 0 0 ( ) 0 0<br />
( )<br />
⇔ b = 3x − 6x a − x + x − 3x + 1 ⇔ − 2x + 3a + 3 x − 6ax + 1− b = 0 1<br />
Trang 9
Vậy để có 3 tiếp tuyến của ( C ) đi qua M( a;b ) phương trình (1) (theo ẩn x<br />
0) phải có 3 nghiệm<br />
phân biệt.<br />
Thay các cặp ( a;b ) trong đáp án vào phương trình (1), ta bấm máy tính <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong> xem với cặp<br />
( a;b ) nào thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.<br />
Câu 21:<br />
6 4 3 3 2 6 4 2 3 3<br />
x 3x m x 4x mx 2 0 x 3x 4x m x mx<br />
+ − + − + ≥ ⇔ + + ≥ +<br />
3 3<br />
( x 2 + 1) + ( x 2 + 1) ≥ ( mx) + mx (*)<br />
3 2<br />
f t t t;f ' t 3t 1 0, t<br />
Đặt ( ) ( )<br />
Trang 10<br />
= + = + > ∀ ∈ R suy ra f đồng biến trên R<br />
2 2<br />
2<br />
(*) ⇔ x + 1≥ mx ⇔ x − mx + 1≥ 0, đặt ( )<br />
⎧a = 1 > 0<br />
⎨<br />
⎩ ∆<br />
g ≤ 0<br />
g x = x − mx + 1<br />
2<br />
Yêu cầu bài toán tương đương ⇔ m − 4 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2 ⇒ S = [ −2;2]<br />
Suy ra P = 2b − 3a = 10<br />
Câu 22:<br />
− + +<br />
y =<br />
x + 1<br />
2<br />
x m m<br />
liên tục trên [ ]<br />
0;2 . Ta có<br />
2<br />
m1 m2 1<br />
Do đó<br />
[ ]<br />
( ) ( )<br />
2<br />
−m − m −1<br />
y = < 0, ∀x ∈ 0;2 , ∀x<br />
∈ R<br />
( x + 1)<br />
2<br />
( )<br />
m 3<br />
< ⎡ = −<br />
max f x = f 0 ⇔ 6 = m + m ⎯⎯⎯→ ⎢ ⇒ P = 2m1 − m2<br />
= −8<br />
0;2<br />
⎣m2<br />
= 2<br />
m<br />
1 2 1<br />
2<br />
m < m ⎡ =<br />
B. ycbt ⇔ ... ⎯⎯⎯→ ⎢ ⇒ P = 2m1 − m2<br />
= 7<br />
⎣m2<br />
= −3<br />
2<br />
m + m − 2<br />
1<br />
max f x = f 2 ⇔ 6 = ⎯⎯⎯→ P 2m1 m2<br />
14<br />
0;2<br />
3<br />
⎢ ⇒ = − = −<br />
m2<br />
= 4<br />
m1 m2<br />
C.<br />
[ ]<br />
( ) ( )<br />
m1 m2<br />
D.<br />
[ ]<br />
( ) ( )<br />
m = −5<br />
< ⎡<br />
2<br />
m + m − 2 m1<br />
4<br />
< ⎡ =<br />
max f x = f 2 ⇔ 6 = ⎯⎯⎯→ P 2m1 m2<br />
13<br />
0;2<br />
3<br />
⎢ ⇒ = − =<br />
m2<br />
= −5<br />
Câu 23:<br />
Góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và ( DEF ) bằng với góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) và ( )<br />
mặt phẳng ( BIK ) song song với ( DEF )<br />
Tính được<br />
a<br />
AI = CK = 2<br />
Vẽ đường cao BH của tam giác đều ABC, suy ra H là trung điểm AC và<br />
⎣<br />
⎣<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
BH =<br />
Gọi M là trung điểm IK. Khi đó HM là đường trung bình của hình chữ nhật AIKC<br />
3<br />
a<br />
2<br />
BIK trong đó
a<br />
HM = AI = và HM song song với AI⇒ HM ⊥ AC và AC HM<br />
2<br />
Trong mặt phẳng ( BHM ), vẽ MG<br />
⊥ BH tại G<br />
Do MG ⊥ BH và AC MG AC ( BHM)<br />
⊥ ( ⊥ ) nên MG ⊥ ( ABC ) ( 2)<br />
⊥ nên AC ⊥ ( BHM)<br />
( 1 ),( 2)<br />
⇒ góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) và ( BIK ) bằng góc giữa MG với HM, tức góc HMG<br />
Trong<br />
HM 3<br />
∆ BHM vuông tại M, ta có: sin HMG = sin BHM = ⇒ HMG ≈ 35,26°<br />
BH 3<br />
Câu 24: Gọi O là tâm của đáy. Gọi a > 0 là khoảng cách giữa SA và DB.<br />
Đặt AB = x > 0 . Vẽ OH SA<br />
Suy ra d( SA,DB)<br />
= OH = a<br />
Mặt khác,<br />
DB ⊥ SO,DB ⊥ AC ⇒ DB ⊥ SAC ⇒ DB ⊥ OH<br />
⊥ ta có ( )<br />
1 1 1 x a<br />
OH SO OA x − 2a<br />
2 2<br />
2<br />
= + ⇒ SO =<br />
2 2 2 2 2<br />
1 2 1 xa 2 3<br />
V<br />
S.ABCD<br />
= .SO.AB = .x ⇒ min V<br />
2 2<br />
S.ABCD<br />
= a 3 khi x = a 3<br />
3 3 x − 2a<br />
3<br />
Áp dụng a = 2 3 ⇒ min VS.ABCD<br />
= 72( cm )<br />
Câu 25: Hàm số có hai cực trị trái dấu khi đồ thị hàm số cắt trục tại ba điểm phân biệt,<br />
Tức là phương trình ( )<br />
3 2<br />
x m 2 x 5mx 6m 0<br />
− + + − = có ba nghiệm phân biệt.<br />
x − m + 2 x + 5mx − 6m = 0 ⇔ x − 2 x − mx + 3m = 0<br />
3 2 2<br />
Ta có: ( ) ( )( )<br />
2<br />
Đặt g( x) = x − mx + 3m. Yêu cầu bài toán suy ra g( x)<br />
= 0 có hai nghiệm phân biệt khác 2<br />
Tương đương<br />
( )<br />
⎪⎧ g 2 ≠ 0 ⎧4 − 2m + 3m ≠ 0 ⎧m ≠ −4<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔<br />
2<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
∆<br />
g<br />
> 0 ⎩m − 4.3m > 0 ⎩m < 0 ∨ m > 12<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 11
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Trang 1<br />
ĐỀ ÔN SỐ 7<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 25 câu ( 0,4 điểm / câu)<br />
Câu 1: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?<br />
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Lục diện đều. D. Thập nhị diện đều.<br />
Câu 2. Tìm tổng số đỉnh và cạnh của hình bát diện đều.<br />
A. 14. B. 20. C. 18. D. 26.<br />
Câu 3: Hàm số<br />
1<br />
= − − + 15 + 9 dồng biến trên khoảng nào sau đây:<br />
3<br />
3 2<br />
y x x x<br />
A. ( − 10;0)<br />
B. ( 3;4 )<br />
C. ( − 3;5)<br />
D. ( − 4;1)<br />
Câu 4: Cho một cấp số cộng có các số hạng thứ 3 và thứ 7 lần lượt là u3 = − 5, u7<br />
= 3 Công sai d và<br />
số hạng đầu u1<br />
của cấp số cộng này là:<br />
A.<br />
⎧d<br />
= −2<br />
⎨<br />
⎩u1<br />
= −1<br />
B.<br />
⎧ d = 2<br />
⎨<br />
⎩u1<br />
= −9<br />
Câu 5: Nhận <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị.<br />
C.<br />
⎧ d = 2<br />
⎨<br />
⎩u1<br />
= −7<br />
B. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào.<br />
C. Hàm số bậc ba có thể hai cực trị hoặc không có cực trị nào.<br />
D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.<br />
Câu 6: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là:<br />
A.<br />
3a<br />
4<br />
2<br />
B.<br />
2 3a<br />
3<br />
3<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
2 3a D.<br />
⎧d<br />
= −9<br />
⎨<br />
⎩ u1<br />
= 2<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x)<br />
xác <strong>định</strong> và liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm y f '( x)<br />
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br />
A. Hàm số y = f ( x)<br />
nghịch biến trên khoảng ( − 1;0 )<br />
B. Hàm số y = f '( x)<br />
có f '( 1) = f ( 0)<br />
C. Hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng ( − 1;0 )<br />
D. Hàm số y = f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng ( − 1; +∞ )<br />
= như sau.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 8: Cho hình chóp .<br />
B, SA ⊥ ABC , SA = 3 a,<br />
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ( )<br />
AB = a 2, BC = 2a<br />
. Gọi E là trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SE và mặt phẳng<br />
( ABC ).<br />
A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 55° .<br />
Câu 9: (VDT) Cho tứ diện ( ABCD ) có các cạnh AB, AC,<br />
AD đôi một vuông góc với nhau,<br />
AB = 6 a,AC = 7 a, AD = 8 a.<br />
. Gọi M , N,<br />
P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD . Thể tích khối tứ<br />
diện AMNP là:<br />
2<br />
A. 14a . B.<br />
2<br />
28a . C.<br />
2<br />
42a . D.<br />
Câu 10: Cho bài toán : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
Dưới đây là <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> của một học sinh.<br />
3<br />
Bước 1: Tập xác <strong>định</strong> D = R . y ' = 8x −8x<br />
Bước 2. Cho y ' = 0 tìm x = 0; x = − 1; x = 1<br />
Bước 3. Tính được y ( ) y ( ) y ( )<br />
2<br />
7a .<br />
y = x − x +<br />
4 2<br />
2 4 3<br />
0 = 3; − 1 = 1; 1 = 1. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 , và giá trị nhỏ<br />
nhất là 1. Lời <strong>giải</strong> trên đúng hay sai? Nếu sai thì <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> sai từ bước mấy?<br />
A. Bước 2. B. Lời <strong>giải</strong> đúng. C. Bước 3. D. Bước 1.<br />
Câu 11: Cho hàm số f ( x)<br />
⎧1−<br />
1−<br />
x , khi x ≠ 0<br />
⎪<br />
=<br />
x<br />
⎨<br />
⎪ 1<br />
, khi x = 0<br />
⎪⎩ 2<br />
1<br />
' 0<br />
8<br />
.Tìm đạo hàm (nếu có) của ( )<br />
A. f '( 0)<br />
= 0 B. f ( ) = C. f '( 0)<br />
= D. f '( 0)<br />
1<br />
4<br />
f x tại điểm x=0<br />
không tồn tại.<br />
3<br />
x 2 2<br />
Câu 12: Cho hàm số y = − x + ( m − m + 1)<br />
x + 1 với m là tham số thực. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trịcủa<br />
3<br />
tham số m để hàm số đạt cực trị tại ?<br />
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3<br />
Câu 13: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x<br />
0<br />
= 1?<br />
2<br />
⎧ x −1 ⎪ , khi x ≠ 1<br />
f x = ⎨ x −1<br />
⎪<br />
⎩2 , khi x = 1<br />
A. ( )<br />
B. g ( x)<br />
4<br />
⎧ x −1 ⎪ , khi x ≠ 1<br />
= ⎨ x −1<br />
⎪<br />
⎩4 , khi x = 1<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
C. h( x)<br />
⎧ x −1 , khi x ≠ 1<br />
⎪<br />
=<br />
x −1<br />
⎨<br />
⎪ 1<br />
, khi x = 1<br />
⎪⎩ 2<br />
D. k ( x)<br />
3<br />
⎧ x −1 ⎪ , khi x ≠ 1<br />
= ⎨ x −1<br />
⎪<br />
⎩3 , khi x = 1<br />
Trang 2
Câu 14: giá trị của biểu thức<br />
Trang 3<br />
1 3 1 .<br />
2<br />
2<br />
P = 1+ 3+ 9 + 27 + ... + 3 n tính theo n là:<br />
1 1 3 .<br />
2<br />
1 3.3 1 .<br />
2<br />
1 1 3 .<br />
2<br />
2n<br />
n<br />
2n<br />
2n<br />
A. P = − ( − ) B. P = − ( − ) C. P = − ( − ) D. P = − ( − )<br />
y = f x = m − 1 x + 2mx − 3x + m với m là tham số thực. Hỏi có bao<br />
Câu 15: Cho hàm số ( ) ( ) 3 2<br />
nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng( 5;5)<br />
( < ) sao cho f ( x ) > f ( x )<br />
x , x x x<br />
1 2 1 2<br />
1 2<br />
?<br />
− để hàm số f ( )<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
x đạt cực trị tại hai điểm<br />
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có BC = CD = BD = 2 a, AC = AD = a 2, AB = a . Góc giữa hai mặt<br />
phẳng ( ACD ) và ( BCD)<br />
có số đo là:<br />
A. 90° . B. 60° . C. 45 ° .<br />
D. 30° .<br />
x + 2m<br />
− 3<br />
Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên<br />
2<br />
x − m<br />
khoảng ( 5;+∞ ) . Số phần tử của S là:<br />
A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số.<br />
Câu 18: Gọi M m , theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm<br />
số y = sinx+ cos 2x + sin 3x<br />
trên đoạn [ ]<br />
A.<br />
16<br />
P = B.<br />
27<br />
0;π . Tính P = M + m.<br />
19 13 13<br />
P = − + C.<br />
27<br />
Câu 19: Tại điểm M = ( −2; −4)<br />
thuộc đồ thị hàm số<br />
đường thẳng 7x<br />
− y + 5 = 0. Tính tích ab<br />
19 13 13<br />
P = − − D.<br />
27<br />
16<br />
P =<br />
−<br />
27<br />
ax + 2<br />
y = tiếp tuyến của đồ thị song song với<br />
bx + 3<br />
A. ab = 2<br />
B. ab = − 2<br />
C. ab = 3<br />
D. ab = − 3<br />
Câu 20: (VDC) Cho khối chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br />
SA,<br />
SB . Tính tỉ số<br />
A. 5 .<br />
8<br />
V<br />
V<br />
Câu 21: Cho hàm số<br />
NBCMAD<br />
S.<br />
ABCD<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
B. 1 .<br />
2<br />
C. 3 .<br />
4<br />
D. 5 .<br />
4<br />
4 2<br />
x x<br />
y = − + m với m là tham số. <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị thực của tham số m để<br />
4 2<br />
hàm số có ba điểm cực trị là A, B, C, O (với O là gốc tọa độ) cùng thuộc một đường tròn.<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 22: Cho mô hình sau:
Giả sử một người muốn đi từ A đến C buộc phải đi từ A đến một điểm M nào đó trên đoạn<br />
BC, (M khác B và khác C) sau đó lại đi tiếp từ M đến C. Biết rằng vận tốc của người đó trên<br />
quãng đường AM là 6 km/h, trên quãng đường MC là 8 km/h. Tính gần đúng tổng thời gian<br />
T người đó di chuyển từ A đến C là ngắn nhất. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.<br />
A. T ≈ 2,5<br />
B. T ≈ 2,7<br />
C. T ≈ 2,9<br />
D. T ≈ 3,1<br />
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa A'C và C'D' là 1 cm. Thể<br />
tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là:<br />
3<br />
A. 8 cm . B.<br />
3<br />
2 2cm . C.<br />
3<br />
3<br />
3 3cm . D. 27 cm .<br />
Câu 24: Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B AB = A, BC = A 3. Biết rằng<br />
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh của khối chóp S.<br />
ABC bằng<br />
Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) gần với giá trị nào nhất sau đây ?<br />
A. 0,72a B. 0,90a C. 0,80a D. 1,12a<br />
Câu 25: Cho phương trình<br />
thực ?<br />
x<br />
5<br />
2<br />
5 3<br />
a<br />
2<br />
x<br />
+ − 2017 = 0 (*). Hỏi phương trình (*) có bao nhiêu nghiệm<br />
2<br />
x − 2<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
.<br />
Trang 4
Đáp án<br />
1-a 2-c 3-d 4-b 5-c 6-c 7-c 8-a 9-a 10-c<br />
11-b 12-b 13-d 14-c 15-a 16-d 17-a 18-b 19-c 20-a<br />
21-c 22-c 23-b 24-b 25-b<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Bát diện đều có 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh.<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = R . Ta có<br />
Trang 5<br />
2 ⎡x<br />
= −5<br />
y ' = 0 ⇔ −x − 2x<br />
+ 15 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ x = 3<br />
Bảng biến thiên:<br />
y<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
2<br />
' = − x − 2 = 15<br />
x −∞ -5 3 +∞<br />
y '<br />
− 0 + 0 −<br />
y +∞<br />
148<br />
−<br />
3<br />
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 5;3 ),<br />
Chọn D.<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
u7 = u3 + 7 − 3 d ⇔ 3 = − 5 + 4d ⇔ 4d = 8 ⇔ d = 2<br />
Ta có ( )<br />
u = u + 3−1 d ⇔ − 5 = u + 22 ⇔ u = − 9<br />
Và: ( )<br />
3 1 1 1<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
3 2 2<br />
' ax 0 ' 3ax 2<br />
Xét ( )<br />
x<br />
36<br />
+∞<br />
− nên cũng sẽ đồng biến trên khoảng con của khoảng( − 5;3 ).<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
y = + bx + cx + d a ≠ ⇒ y = + bx + c . Dựa vào sự đổi dấu của y’ ta suy ra hàm số bậc<br />
ba chỉ có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào.<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a,
nên cạnh đáy và cạnh bên đều có độ dài bằng 2a.<br />
Diện tích đáy tam giác đều:<br />
S =<br />
( 2a) 2 3<br />
2<br />
Chiều cao bằng với độ dài cạnh bên: h = 2a<br />
Câu 7: Đáp án C<br />
4<br />
Đồ thị cho ở trên là đồ thị của hàm f '( x ).<br />
Trên những khoảng nào mà ( )<br />
trục hoành) thì trên khoảng đó f ( x)<br />
đồng biến. Trên những khoảng nào mà ( )<br />
dưới trục hoành) thì trên khoảng đó f ( x)<br />
nghịch biến.<br />
a<br />
3.<br />
f ' x > 0 (đồ thị nằm phía trên<br />
f ' x > 0 (đồ thị nằm phía<br />
Trên khoảng ( − 1;1)<br />
, ta thấy f '( x ) có giá trị dương và âm, nên( −1;0<br />
)<br />
khoảng ( −1;1)<br />
⇒ A sai.<br />
Trên khoảng ( − 1;0 ) , ta thấy f '( x ) > 0 nên f ( x)<br />
đồng biến trên khoảng ( − 1;0 )<br />
trên R nên f ( x)<br />
đồng biến trên đoạn[ − 1;0 ], suy ra f ( 1) f ( 0)<br />
đúng.<br />
Trên khoảng ( 1;+∞ ) , ta thấy f '( x ) có giá trị âm, nên f ( x)<br />
không đồng biến trên khoảng ( −1;0<br />
)<br />
sai.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Do SA ( ABC )<br />
⊥ tại A nên A là hình <strong>chi</strong>ếu của S lênmặt phẳng ( ABC ), kéo<br />
theo AE là hình <strong>chi</strong>ếu của SE lên mặt phẳng<br />
⇒ SE ABC = SE,<br />
AE = SEA . Áp dụng <strong>định</strong> lý Py-ta-go trong<br />
( ABC ) ( ( )) ( )<br />
∆ SAE vuông tại B , ta có:<br />
( ) 2<br />
= + = 2 + = 3 ⇒ = 3. Trong ∆ SAE vuông tại<br />
2 2 2 2 2<br />
AE AB BE a a a AE a<br />
SA 3a<br />
⊥ nên SA ⊥ AE , ta có: tan SEA = 3 SEA 60 .<br />
AE<br />
= a 3<br />
= ⇒ = °<br />
A SA ( ABC )<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
( ( ))<br />
( ( ))<br />
V d A, MNP .S<br />
AMNP<br />
MNP SMNP<br />
1<br />
Ta có: = = =<br />
V d A, BCD .S S 4<br />
ABCD<br />
BCD<br />
BCD<br />
1 ⎛ 1 ⎞ 1<br />
VABCD<br />
= . AB. ⎜ AC. AD ⎟ = .6a7a8a = 56a<br />
3 ⎝ 2 ⎠ 6<br />
1 1 3 3<br />
Suy ra: VAMNP<br />
= VABCD<br />
= .56 a = 14 a .<br />
4 4<br />
3<br />
không nghịch biến trên toàn<br />
, mà hàm số liên tục<br />
− > (<strong>định</strong> nghĩa đồng biến) ⇒ B sai, C<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Lưu ý: <strong>Đề</strong> không cho tìm max – min trên đoạn nên ta không thể so sánh các giá trị như vậy<br />
⇒ D<br />
Trang 6
Cách <strong>giải</strong>: Lập BBT và ở đây kết luận được giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 , nhưng hàm số không<br />
có giá trị lớn nhất.<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
1− 1− x 1<br />
f ( x) − f ( 0)<br />
−<br />
2 2 1 1 1<br />
Ta xét lim lim x 2 − x − − x<br />
= = lim = lim<br />
=<br />
x→0 0 0<br />
2<br />
x − 0 x→ x x→ 2x x→0<br />
2 2 − x + 2 1−<br />
x 8<br />
1<br />
f =<br />
8<br />
Do đó '( 0)<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
TXĐ:<br />
Trang 7<br />
2 2<br />
= , ' = − 2 + − + 1 và '' = 2 − 2<br />
D R y x mx m m<br />
Ta có hàm số đạt cực trị tại<br />
y x m<br />
Với HS luôn đồng biến trên nên không có cực trị (loại)<br />
Với hàm số đạt cực đại tại (thỏa mãn nên nhận)<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
(phần <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong> sự liên tục của các hàm f, g, h tại x = 1xin dành cho bạn đọc)<br />
3<br />
x −1<br />
1 = 3,lim = lim = lim = − − 1 = −3<br />
x→1 x→1 1−<br />
x x→1<br />
2<br />
Xét phương án D. Ta có f ( ) f ( x) ( x x )<br />
Do lim f ( x) f ( 1)<br />
x→1<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
≠ nên hàm số gián đoạn tại x = 1<br />
( )<br />
2<br />
Ta có dãy số 1+ 3 + 9 + 27 + ... + 3 n lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u<br />
1<br />
= 1 và công bội<br />
q = 3.<br />
Khi đó, P chính là tổng của 2n + 1 số hạng đầu của cấp số nhân trên (từ<br />
2n+ 1 2n+<br />
1 2n<br />
n + số hạng). Vậy: P = ( − q ) = ( − − ) = ( − )<br />
2 1<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Tập xác <strong>định</strong> ( )<br />
2<br />
u1 1 1<br />
1 1 3 1 3.3 1 .<br />
1−<br />
q<br />
1−<br />
3 2<br />
D = R , y ' = 3 m − 1 x + 4mx<br />
− 3<br />
⎧<br />
3<br />
⎧∆ ' > 0 ⎪m<br />
< −3<br />
hay m ><br />
YCĐB ⇔ ⎨ ⇔ ⎨<br />
4 ⇔ m > 1<br />
⎩m<br />
− 1 > 0 ⎪<br />
⎩m<br />
> 1<br />
Vậy trong ( −5;5)<br />
chỉ có 2;3;4 là thỏa mãn yêu cầu<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Do BC = CD = BD = 2a<br />
nên ∆BCD<br />
là tam giác đều.<br />
1 3<br />
0<br />
= đến<br />
2<br />
3 n có<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn
Do AC = AD = A 2 và CD = 2a<br />
, nên theo <strong>định</strong> lý Py-ta-go đảo, ta có ∆ ACD vuông cân tại A .<br />
Khi đó, gọi M là trung điểm CD thì: AM ⊥ CD và BM ⊥ CD.<br />
Ta có:<br />
( ) ( )<br />
( )<br />
( ) :<br />
⎧ ACD ∩ BCD = CD<br />
⎪<br />
⎨Trong ACD : AM ⊥ CD ⇒ (( ACD) ,( BCD)<br />
) = ( AM , BM ),<br />
⎪<br />
⎩ Trong BCD BM ⊥ CD<br />
∆ BCD đều có đường cao<br />
3<br />
BM = 2 a. = a 3<br />
2<br />
∆ACD<br />
vuông cân tại A nên trung tuyến<br />
CD 2a<br />
AM = = = a<br />
2 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
AM + BM − AB a + 3a − a 3<br />
Áp dụng <strong>định</strong> lý hàm cos trong ∆ AMB , ta có: cos AMB = = =<br />
2 AM. BM 2 a. a 3 2<br />
( AM BM )<br />
AMB = 30 ° ⇒ , = 30 ° .<br />
Vậy góc giữa hai mặt phẳng( ACD ) và ( BCD)<br />
có số đo bằng 30 ° .<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D \{ m<br />
2<br />
}<br />
= R . Ta có:<br />
2<br />
−m<br />
− 2m<br />
+ 3<br />
y ' =<br />
.<br />
2<br />
( x − m )<br />
y đồng biến trên khoảng ( 4;+∞ ) ⇔ y ' > 0, ∀x<br />
∈ ( 4; +∞ )<br />
2<br />
⎧ ⎧− < m < − < m <<br />
⎪−m<br />
− 2m<br />
+ 3 > 0 3 1 ⎧ 3 1<br />
⇔ ⎨ ⇔ 2 m 1<br />
2<br />
⎨ ⇔<br />
2 ⎨ ⇔ − ≤ <<br />
⎩⎪<br />
m ∉ ( 4; +∞)<br />
⎩ m ≤ 4 ⎩−2 ≤ m ≤ 2<br />
Vậy có ba giá trị nguyên của m để y đồng biến trên khoảng ( 4;+∞ ) là –2, –1 và 0.<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
y = x + cox x + x = − x − x + x +<br />
3 2<br />
sin 2 sin 3 4sin 2sin 4sin 1<br />
Đặt t = sin x ∈[ 0;1 ];( x ∈ [ 0; π ])<br />
3 2 2<br />
Ta có: y = −4t − 2t + 4t + 1 ⇒ y ' = −12t − 4t<br />
+ 4<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 8
⎡ − 1+<br />
13<br />
⎢t<br />
= ∈[ 0;1]<br />
6<br />
⎛ − 1+ 13 ⎞ 8 + 13 3<br />
y ' = 0 ⇒ ⎢<br />
. y ( 0) = 1; y( 1)<br />
= − 1; y<br />
=<br />
⎢ ⎜<br />
1 13<br />
6 ⎟<br />
− − ⎝ ⎠ 27<br />
⎢t<br />
= ∉[ 0;1]<br />
⎣ 6<br />
Suy ra<br />
8 + 13 3 − 19 + 13 3<br />
M = ; m = −1 ⇒ P = .<br />
27 27<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
− 2a<br />
+ 2<br />
M −2;4 ∈ C ⇒ − 4 = ⇔ a = 7 − 4b<br />
(1)<br />
− 2b<br />
+ 3<br />
Ta có: ( ) ( )<br />
Lại có tiếp tuyến tại M song song với y x f ( )<br />
Thay (1) vào (2) ta được:<br />
( − a)<br />
− b − b +<br />
( − 2b<br />
+ 3) ( − 2b<br />
+ 3)<br />
3a<br />
− 2b<br />
= 7 + 5 ⇒ ' − 2 = 7 ⇔ = 7 (2)<br />
( − 2b<br />
+ 3) 2<br />
3<br />
3 7 4 2 14 21 b≠<br />
1<br />
2<br />
( 1)<br />
= 7 ⇔ = 7 ⎯⎯⎯→ = 1 ⇔ b = 1⎯⎯→ a = 3.<br />
2 2<br />
− 2b<br />
+ 3<br />
Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy ab = 3.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
⎧ VSMNCD + VMNABCD = VSABCD<br />
⎪<br />
⎪<br />
VSMNCD = VSMCD + VSMNC<br />
⎪ VSMCD<br />
SM 1 1 5<br />
Xét: ⎨ = = ⇒ V = V ⇒ V = V<br />
.<br />
⎪ VSACD<br />
SA 2 4 8<br />
⎪VSMNC<br />
SN SM 1 1<br />
⎪ = . = ⇒ VSMNC<br />
= VSABCD<br />
⎩VSABC<br />
SB SA 4 8<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
SMCD SABCD MNABCD S ABCD<br />
Ta có ab = 3.<br />
TH1: O ≡ A ⇒ m = 0 (thỏa yêu cầu bài toán)<br />
TH2: O ≠ A ta có OA là đường kính của đường tròn đi qua 4 điểm.<br />
1 ⎛ −1 ⎞ 17<br />
Khi đó . AB. OB = 0 ⇔ 1.1 − . ⎜ + m⎟<br />
= 0 ⇒ m = .<br />
4 ⎝ 4 ⎠ 4<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Đặt<br />
2<br />
= > 0 ⇒ = 15 − ; = + 81 và 15 0 15.<br />
MB x MC x MA x<br />
2<br />
x + 81 15 − x<br />
Tổng thời gian di chuyển từ A đến C là: T = +<br />
6 8<br />
Trang 9<br />
− x > ⇒ x < Vậy 0 < x < 15
2<br />
x + 81 15 − x x 1 f '( x)<br />
= 0 2 4x<br />
' 81<br />
6 8<br />
2<br />
8 3<br />
f x = + ⇒ f x = − ⎯⎯⎯→ x + =<br />
6 x + 81<br />
2<br />
2 16x<br />
x∈( 0;15)<br />
27<br />
⇔ x + 81 = ⎯⎯⎯⎯→ x = ≈ 10,21.<br />
9 7<br />
Đặt ( ) ( )<br />
Lập bảng biến thiên, ta thấy giá trị nhỏ nhất của f là 15 + 3 7 ≈ 2,867 khi x =<br />
8<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
Gọi M là trung điểm C’D’. Đặt x là cạnh của hình lập phương<br />
A'<br />
B'<br />
⊂( ABCD)<br />
Ta có A' B '/ / C ' D ' ⎯⎯⎯⎯⎯→ C ' D '/ / A' B ' CD<br />
( )<br />
d ( C ' D '; A' C) = d ( C ' D '; ( A' B ' CD)<br />
) = d ( M ;( A' B ' CD)<br />
)<br />
Gọi O là trung điểm A’C. Dễ dàng chứng minh MO ⊥ ( A'<br />
B ' CD)<br />
x 2<br />
Suy ra d ( M ;( A' B ' CD)<br />
) = MO = = 1 ⇔ x = 2 . VậyV<br />
2<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
HDG: đặt x = SA > 0 và AC = 2a<br />
Dễ dàng chứng minh ∆ SBC vuông tại B<br />
1 1 1<br />
Ta có: Sxq = SSAC + SSBC + SSAB<br />
= SA. AC + SA. AB + SB.<br />
BC<br />
2 2 2<br />
1 1 1<br />
x a + x a + x + a a<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
.2 . . 3<br />
⎧<br />
⎪<br />
5a<br />
− x 3 ≥ 0<br />
⇔ ⎨<br />
2 2<br />
⎪x + a = a − x<br />
⎩<br />
( 5 3) 2<br />
2 2<br />
⇒ x + a = 5a − x 3<br />
27 .<br />
7<br />
(xin dành cho bạn đọc).<br />
3<br />
lapphuong<br />
= x =<br />
2 2<br />
⎧<br />
⎧ 5a<br />
⎪<br />
5a<br />
x ≤<br />
x ≤<br />
⎪<br />
⎪<br />
3<br />
3 ⎪<br />
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ 3 3<br />
3<br />
2 2<br />
⎡<br />
⇒ x = a ⇒ SA = a<br />
x = a ( tm<br />
⎪<br />
)<br />
− 2x + ( 10a 3)<br />
x − 24a<br />
= 0 ⎪⎢<br />
⎪ ⎪ x = 4a 3 ( ktm<br />
⎩<br />
⎩ ⎢ ⎣<br />
)<br />
Ta có ( SAB) ⊥ ( SBC ) theo giao tuyến SB. Kẻ ( ) ( ;( ))<br />
( )<br />
x1 ∈ 2; 3 .<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ SBC ⇒ d A SBC = AH<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎛<br />
2<br />
4 1 ⎞<br />
Điều kiện x > 2 hơn nữa từ ⇔ x⎜<br />
x + ⎟ = 2017 ⇒ x > 0. Vậy điều kiện nghiệm là x > 2<br />
2<br />
⎝ x − 2 ⎠<br />
5 x<br />
Xét f ( x) = x + − 2017<br />
2<br />
x − 2<br />
Trang 10
f ' x 5x<br />
Đồng thời: ( )<br />
4<br />
= −<br />
1<br />
2<br />
( x − 2)<br />
Vì f ''( x ) = 0 vô nghiệm nên ( )<br />
3<br />
3x<br />
f x x x<br />
và ( )<br />
Suy ra f ( x ) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm.<br />
⎧<br />
⎪ lim f ( x)<br />
= +∞<br />
x→+∞<br />
⎪<br />
Măt khác ⎨ lim f ( x)<br />
= +∞ ⇒ f ( x)<br />
= 0<br />
+<br />
x→( 2<br />
⎪ )<br />
⎪<br />
f ( 3)<br />
< 0<br />
⎪⎩<br />
3<br />
'' = 20 + > 0, ∀ > 2<br />
5<br />
2<br />
( x − 2)<br />
f ' x = 0 có nhiều nhất một nghiệm<br />
có hai nghiệm<br />
1 ( 2; 3)<br />
x ∈ và x1 ∈ ( 3; +∞ )<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 11
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Câu 1: Mặt phẳng ( ' ')<br />
Trang 1<br />
ĐỀ ÔN SỐ 8<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 25 câu (0,4 điểm / câu)<br />
AB C <strong>chi</strong>a khối lăng trụ ABC. A' B' C ' thành các khối đa diện nào?<br />
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.<br />
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác<br />
C. Hai khối chóp tam giác<br />
D. Hai khối chóp tứ giác<br />
Câu 2: Cho f ( x) = sin x và<br />
sin x<br />
lim = −1. Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
x→π x −π<br />
A. f '( 1)<br />
= π . B. f '( π ) = 1. C. f '( π ) = − 1. D. f ( )<br />
' − 1 = π.<br />
Câu 3: Cho cấp số nhân ( u<br />
n ) , biết u<br />
2<br />
= 4 và tổng hai số hạng đầu bằng 3. Tìm công bội q của<br />
cấp số nhân trên.<br />
A. q = 4<br />
B.<br />
1<br />
a = − . C. q = − 4<br />
D.<br />
4<br />
1<br />
q = .<br />
4<br />
Câu 4: Trọng tâm các mặt của một hình tứ diện đều tạo thành một hình đa diện mới có tên là gì<br />
A. Tứ diện đều B. lập phương C. nhị thập diện đều D. bát diện đều<br />
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng có <strong>chi</strong>ều cao là h, đáy là tam giác vuông. Nếu tăng mỗi cạnh góc<br />
vuông lên k lần thì thể tích của khối lăng trụ tăng lên bao nhiêu lần?<br />
A.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
3k B.<br />
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số<br />
2<br />
4k C.<br />
2<br />
= + 2 + 1 là:<br />
y x x<br />
2<br />
2 k .<br />
D.<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
k<br />
2 .
2<br />
Câu 7: Cho bài toán: “Xét tính đơn điệu của hàm số y = x + 2x<br />
− 3 ” Một bạn học sinh đã làm<br />
bài như sau:<br />
\ 3;1 .<br />
• Bước 1: Tập xác <strong>định</strong>: D = R ( − )<br />
• Bước 2: Tìm đạo hàm:<br />
2<br />
( )<br />
x + 2x − 3 ' x + 1<br />
y ' = =<br />
.<br />
2 2<br />
2 x + 2x − 3 x + 2x<br />
− 3<br />
⎧x<br />
= −1<br />
⎧x<br />
+ 1 = 0 ⎪<br />
• Bước 3: y ' = 0 ⇔ ⎨ ⇔ x 3 x .<br />
2<br />
⎨⎡ < − ⇔ ∈∅<br />
⎩x<br />
+ 2x<br />
− 3 > 0 ⎪ ⎢<br />
⎩⎣x<br />
> 1<br />
• Bước 4: Bảng biến thiên:<br />
x −∞ − 3<br />
1<br />
−∞<br />
y ' − +<br />
y +∞<br />
0<br />
• Bước 5: Kết luận:<br />
Vậy hàm số nghịch biến trên nửa khoảng ( −∞; − 3]<br />
, đồng biến trên nửa khoảng [ )<br />
Hỏi bài làm trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?<br />
A. Bài làm đúng. B. Sai từ bước 3. C. Sai từ bước 4. D. Sai từ bước 5<br />
Câu 8: Cho số thực 0<br />
Xét 2 phát biểu sau:<br />
a ≠ và hàm số f ( x)<br />
⎧<br />
⎪<br />
3<br />
2x<br />
−1 −1 , x ≠ 1<br />
x −1<br />
3<br />
= ⎨<br />
⎪ 2 6111 2<br />
x − x + + a x =<br />
⎪⎩<br />
2 , 1<br />
5000<br />
(i). Hàm số chắc chắn liên tục từng khoảng ( −∞ ;1]<br />
và ( )<br />
1;+∞ .<br />
(ii). Tồn tại số thực a để hàm số liên tục trên R .<br />
Khẳng <strong>định</strong> nào dưới đây là đúng?<br />
A. (i), (ii) đều đúng B. (i) sai, (ii) đúng C. (i) đúng, (ii) sai D. (i), (ii) đều sai<br />
+∞<br />
0<br />
1;+∞ .<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 2
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f '( )<br />
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
x như sau:<br />
1;+∞ .<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1)<br />
−∞ − .<br />
C. Hàm số đồng biển trên khoảng ( −∞ − )<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − )<br />
; 3 .<br />
1;1 .<br />
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f '( )<br />
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br />
A. f đạt cực tiểu tại x = 0<br />
B. f đạt cực tiểu tại x = − 2.<br />
x như sau:<br />
C. f đạt cực đại tại x = − 2.<br />
D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại<br />
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
A.<br />
[ 0;4]<br />
3 2<br />
x x<br />
y = − − 6x<br />
trên [ 0;4 ] .<br />
3 2<br />
max y = 0 . B. max y = . C. max y = − . D. max y = .<br />
[ ] 3<br />
[ ] 2<br />
[ ] 2<br />
0;4<br />
22<br />
0;4<br />
27<br />
0;4<br />
32<br />
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.<br />
ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi ϕ là góc giữa<br />
hai mặt phẳng ( SAB) &( CSD ).<br />
Tính cos ϕ .<br />
A.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
1<br />
cos ϕ = . B.<br />
2<br />
1<br />
ϕ = C.<br />
cos .<br />
6<br />
1<br />
ϕ = D.<br />
cos .<br />
3<br />
1<br />
cos ϕ = .<br />
4<br />
Câu 13: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, OD đôi một vuông góc nhau, biết rằng<br />
OA = 2OB = 3OC = 3a . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( ABC ) .<br />
Trang 3
A.<br />
2 a<br />
d = . B.<br />
14<br />
3 a<br />
d = . C.<br />
13<br />
3 a<br />
d = . D.<br />
11<br />
d =<br />
3 a .<br />
10<br />
Câu 14: Gọi a là giá trị thực để hàm số ( )<br />
⎧<br />
3<br />
cos x − cos x<br />
⎪<br />
khi x ≠ 0<br />
= ⎨<br />
⎪<br />
⎩a<br />
+ 1 khi x ≠ 0<br />
f x<br />
2<br />
sin x<br />
liên tục tại x = 0 .<br />
Gía trị<br />
P<br />
4<br />
= 2 + 11 gần với số nào nhất dưới đây?<br />
a<br />
A. 3,32. B. 3,31 C. 3,61 D. 3,92<br />
Câu 15: Gọi ( ∆ ) là tiếp tuyến của đường cong ( C )<br />
( − 1;0 ) . Tính khoảng cách d từ điểm M ( 1; − 1)<br />
đến ( ∆ )<br />
A.<br />
2<br />
d = .<br />
B.<br />
5<br />
2<br />
x − x + 1<br />
: y = .<br />
x + 1<br />
Biết rằng ( )<br />
1<br />
d = .<br />
C. d = 1.<br />
D. d = 2.<br />
5<br />
∆ qua điểm<br />
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' có cạnh là a. Tính thể tích khối tứ diện<br />
ABC ' D ' theo a?<br />
A.<br />
2<br />
a<br />
.<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
2<br />
Câu 17: Biết rằng mức lương của một kỹ sư ở công ty X trong quý I năm 2017 (3 tháng đầu tiên<br />
của năm 2017) là S<br />
0<br />
(triệu đồng), kể từ quý II mức lương sẽ được tăng thêm 0,5 triệu đồng mỗi<br />
quý. Tổng lương của kỹ sư đó tính từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm 2022 là 1002 (triệu<br />
đồng). Tính tổng lương S (triệu đồng) của kỹ sư tính từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm<br />
2015.<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
4<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
3<br />
A. S = 1611 B. S = 342<br />
C. S = 324<br />
D. S = 1911<br />
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 3, tam giác<br />
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi a (độ) là bởi cạnh SB và mặt phẳng (SAB).<br />
Gía trị a gần với số nào nhất dưới đây?<br />
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60<br />
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau;<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
AB = 3 a, AC = 4 a, AD = 5a<br />
. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác DAB, DBC, DCA.<br />
Tính thể tích của khối chóp DMNA theo a.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
10a<br />
80a<br />
20a<br />
A. V = B. V = C. V = D. V =<br />
27<br />
27<br />
27<br />
40a<br />
27<br />
3<br />
Trang 4
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB =<br />
của hình chóp S.ABCD. Tính khoảng cách d giữa SA và CD theo a & α<br />
a , gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy<br />
A. d = a cosα B. d = asinα C. d = asin 2α D. d = a cos 2α<br />
1<br />
y = x − mx + m − 4 x + 3 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên<br />
3<br />
3 2 2<br />
Câu 21: Cho hàm số ( )<br />
của M để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;4 ) . Số phần tử của S là:<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) <strong>chi</strong>a<br />
khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé <strong>chi</strong>a phần lớn bằng:<br />
A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2<br />
b<br />
f x = ax − x + 3<br />
a<br />
Câu 23: Xét các hàm số ( )<br />
2<br />
2<br />
và g ( x) = x − 4x + 6 trên đoạn [ ]<br />
1;5 . Biết trên<br />
đoạn [ 1;5 ] thì giá trị lớn nhất của f ( x ) bằng giá trị nhỏ nhất của g ( x ) và đạt tại cùng một<br />
điểm . Tính S là tổng các giá trị a, b thoả mãn yêu cầu bài toán .<br />
A. S = 0<br />
B. S = −1<br />
C.<br />
Câu 24: Cho hàm số 3 3( 1)<br />
1<br />
S =<br />
D. không tồn tại S<br />
2<br />
y = x 3 − mx 2 + m 2 − x − m 3 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất<br />
cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. Biết rằng khi m thay đổi trong S,<br />
các điểm cực đại của đồ thị hàm số cũng thay đổi nhưng luôn nằm trên một đường thẳng ( d ) cố<br />
<strong>định</strong> . Hỏi ( d ) song song với đường thẳng nào sau đây:<br />
A. y = 2x + 4 B. y = −3x −1<br />
C. y = − 3x + 5 D. y = −2x<br />
Câu 25: Một nhà địa <strong>chất</strong> học đang ở tại điểm A trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm B và cách<br />
A một đoạn là 70 km. Trong sa mạc thì xe anh ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30 km/h.<br />
Nhà địa <strong>chất</strong> ấy phải đến được điểm B sau 2 giờ. Vì vậy, nếu anh ta đi thẳng từ A đến B sẽ<br />
không thể đến đúng giờ. May mắn thay, có một con đường nhựa song song với đường nối A và<br />
B và cách AB một đoạn 10 km. Trên đường nhựa này thì xe của nhà địa <strong>chất</strong> học này có thể di<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
chuyển với vận tốc 50 km/h. Tìm thời gian ngắn nhất mà nhà địa <strong>chất</strong> học có thể đi từ A đến B<br />
(đảm bảo trong khung giờ cho phép).<br />
Trang 5
A. 1,83 giờ B. 1,93 giờ C. 1,73 giờ D. 1,86 giờ<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 6
Đáp án<br />
1-B 2-C 3-C 4-A 5-D 6-B 7-A 8-A 9-C 10-B<br />
11-A 12-C 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-A 19-C 20-B<br />
21-D 22-A 23-C 24-C 25-B 26-C 27-B 28-D 29-C 30-B<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
( ) − ( π )<br />
sin x<br />
f x f<br />
lim = −1 ⇔ lim = −1 ⇒ f '( π ) = −1.<br />
x→π<br />
x −π<br />
x→π<br />
x −π<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
Theo giả thiết, ta cóu 1<br />
+ u 2<br />
= 3 ⇔ u 2 ⎜ + 1⎟ = 3 ⇔ 4⎜ + 1⎟<br />
= 3 ⇔ q = −4.<br />
⎝ q ⎠ ⎝ q ⎠<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Câu 5: Đáp án D<br />
Gỉa sử khố lăng trụ đứng có đáy là ABC vuông tại A.<br />
2 2<br />
Ta có V = h. AB. AC ⇒ V ' = h. k AB.<br />
AC = k V<br />
LT<br />
Câu 6: Đáp án B<br />
2x<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = R . y ' = 1 + .<br />
2<br />
2x<br />
+ 1<br />
x 0<br />
2 2x<br />
0<br />
⎧ ≤<br />
x<br />
⎧−<br />
≥ ⎪<br />
2<br />
y x x x<br />
2x<br />
+ 1<br />
⎩4x<br />
= 2x<br />
+ 1 ⎪x<br />
=<br />
2<br />
⎩ 2<br />
2<br />
' = 0 ⇔ 1+ = 0 ⇔ − 2 = 2 + 1 ⇔ ⎨<br />
⇔ .<br />
2<br />
2 2 ⎨ 2 1 ⇔ = −<br />
Bảng biến thiên:<br />
LT<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 7
x<br />
2<br />
−∞<br />
− +∞<br />
2<br />
y '<br />
− 0 +<br />
y +∞ +∞<br />
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
Bài làm đúng từ bước 1 đến bước 4.<br />
Xét dấu của<br />
Trang 8<br />
y ' , ta thấy ' 0<br />
f ⎛<br />
⎜<br />
−<br />
⎝<br />
y > , ∀x<br />
∈ ( 1; +∞ ) nên hàm số đồng biến trên khoảng ( )<br />
2<br />
2<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
1;+∞ , kết hợp<br />
với hàm số liên tục trên nửa khoảng [ 1;+∞ ) , ta có hàm số đồng biến trên nửa khoảng [ 1;+∞ ) .<br />
Tương tự ta có hàm số nghịch biến trên nửa khoảng ( −∞; − 3]<br />
. Vậy bước 5 đúng.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
Hiển nhiên (i) đúng. Ta <strong>kiểm</strong> <strong>tra</strong> (ii); f ( 1)<br />
1111<br />
= + a<br />
5000<br />
3<br />
2x<br />
−1 −1 2( x −1)<br />
lim f ( x)<br />
= lim = lim<br />
x −1<br />
⎡ ⎤<br />
⎢⎣<br />
⎥⎦<br />
2<br />
3 3<br />
( 2x − 1) + 2x − 1.1 + 1 ( x − 1)( x + x + 1)<br />
x→1 x→1 3<br />
x→1 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
= lim<br />
=<br />
x→1 ⎡ 3<br />
( ) 2 3<br />
2 2<br />
2x − 1 + 2x − 1.1+ 1<br />
⎤<br />
9<br />
( x + x + 1<br />
⎢<br />
⎥<br />
)<br />
⎣<br />
⎦<br />
2 1111 1<br />
lim f x = f 1 ⇔ = + a ⇔ a = ± Suy ra (ii) đúng.<br />
x→1<br />
9 5000 150 2<br />
Để f liên tục tại x=1 thì ( ) ( )<br />
2<br />
Câu 9: Đáp án C<br />
Đồ thị trên là của đạo hàm f '( x ) .<br />
f ( x ) sẽ đồng biến trên khoảng mà f '( x)<br />
≥ 0 (đồ thị của f '( )<br />
là khoảng ( −∞; − 3)<br />
và ( )<br />
1;+∞ .<br />
f ( x ) sẽ nghịch biến trên các khoảng mà f '( x)<br />
≤ 0 (đồ thị của f '( )<br />
x nằm phía trên trục hoành), đó<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
hoành), đó là khoảng (-3; 1).<br />
Câu 10: Đáp án B<br />
Nhìn đồ thị, ta thấy<br />
x nằm phía dưới trục<br />
f ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = − 2, do đó x = − 2 là điểm
cực đại của hàm f ⇒ C đúng, B sai.<br />
Tương tự, f’ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 0 , do đó x = 0 là điểm cực tiểu của<br />
hàm f ⇒ A đúng.<br />
Ta có f '( x) < 0, ∀x<br />
∈( − 2;0 ),<br />
nên f nghịch biến trên khoảng ( 2;0)<br />
đoạn [ − 2;0 ],<br />
suy ra f nghịch biến trên đoạn [ − 2;0]<br />
( 2) ( 0)<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
D = 0;4 , y ' = x − x − 6 và<br />
Ta có: [ ]<br />
2<br />
⎧<br />
⎪ y ( 0)<br />
= 0<br />
⎪ 27<br />
Ta có: ⎨ y ( 3)<br />
= − ⇒ max y = y ( 0)<br />
= 0<br />
2 [ 0;4]<br />
⎪<br />
⎪ 32<br />
⎪ y ( 1)<br />
= −<br />
⎩ 2<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Giao tuyến giữa ( SAB) &( )<br />
⎡x<br />
= −2<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢ ⇒ x = 3.<br />
⎣x<br />
= 3<br />
− , kết hợp với liên tục trên<br />
⇒ f − > f ⇒ D đúng.<br />
CSD là đường thằng d qua S và song<br />
song AB,<br />
CD . Gọi I,<br />
J theo thứ tự là trung điểm AB,<br />
CD . Suy ra<br />
SI.<br />
SJ cùng vuông góc với d tại S. Do đó ϕ = ∠ ( SI;<br />
SJ )<br />
Ta có:<br />
a 3<br />
SI = SJ = ; IJ = a<br />
2<br />
Áp dụng <strong>định</strong> lý cosin trong tam giác ISJ :<br />
IJ = SI + SJ − 2 SI. SJ.cosϕ ⇒ cos ϕ = .<br />
3<br />
2 2 2 1<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Gọi I là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên BC, H là hình <strong>chi</strong>ếu của O trên AI.<br />
Suy ra d = OH.<br />
3a<br />
OA = 2OB = 3OC = 3a ⇒ OA = 3 a; OB = ; OC = a.<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3a<br />
13 3a<br />
14<br />
Tính được OI = ⇒ d = OH = .<br />
13 14<br />
Câu 14: Đáp án c<br />
Trang 9
3<br />
( x − )<br />
3<br />
cos x − cos x cos x −1−<br />
cos 1<br />
lim f ( x)<br />
= lim = lim<br />
x→0 x→0 2<br />
sin x x→0<br />
1 cos x 1 cos x<br />
( − )( + )<br />
cos x −1 cos x −1<br />
−<br />
3 2<br />
cos x + 1<br />
3<br />
1 1 1 1<br />
lim<br />
cos x cos x 1<br />
⎛ −<br />
− ⎞<br />
=<br />
+ +<br />
= lim ⎜ − ⎟ =<br />
x→0 3<br />
( 1− cos x)( 1+ cos x) x→0 ( 1+ cos x)<br />
2 2 3<br />
⎝ cos x + 1 cos x + cos x + 1⎠<br />
2<br />
Để f liên tục tại 0<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
2<br />
x + 2x<br />
y ' = .<br />
( x + 1)<br />
2<br />
1 13<br />
lim f x ⇔ − = a + 1 ⇔ a = − . Suy ra P = 3,71<br />
x→0<br />
12 12<br />
x = thì ( )<br />
Gọi T ( a;<br />
b ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến ( )<br />
2 2<br />
a + a + 1 a + 2a<br />
( ) ( ) ( ) qua điểm<br />
2<br />
( 1;0 )<br />
y − = ∆<br />
a + 1 a + 1 x − a<br />
Phương trình tiếp tuyến ( )<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Ta có: V<br />
Nhận xét:<br />
B'.<br />
ABCD<br />
1<br />
= V<br />
3<br />
HH<br />
V<br />
⇒ V<br />
= V<br />
= V<br />
= V<br />
= V<br />
= V<br />
= V<br />
1<br />
= v<br />
2<br />
1<br />
= V<br />
6<br />
3<br />
1 a<br />
⇒ VACB' D' = VHH − 4 VA' D ' AB'<br />
= VHH<br />
= .<br />
3 3<br />
.<br />
− suy ra a=1.<br />
∆ là: 3x<br />
− 4 y + 3 = 0. Từ đó d = 2 .<br />
A' D ' AB' D ' DAC B; ACB CC ' D' B' B'. ABCD '<br />
A' D' AB ' D' DAC B ' ACB CC ' D' B'<br />
HH<br />
Cách khác:<br />
( ) ( ) ( )<br />
∆ là:<br />
2<br />
3<br />
1 1<br />
a<br />
VACB'<br />
D'<br />
= AC. B ' D 'sin AC; B ' D ' . d AC; B ' D ' = a 2 .sin 90. a = .<br />
6 6 3.<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm 2022 là 24 quý.<br />
Tổng lương chính là tổng của cấp ố cộng với u1 = S0<br />
, công sai d=0,5.<br />
( ( ) )<br />
24 2S0<br />
+ 24 −1 0,5<br />
Theo giả thiết, ta có: 1002 = ⇔ S0<br />
= 36<br />
2<br />
Từ quý I năm 2017 đến hết quý IV năm 2015 là 36 quý.<br />
Trang 10
( + ( − ) )<br />
36 2.36 36 1 0,5<br />
S = = 1611.<br />
2<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
Gọi H là trung điểm AB ⇒ SH ⊥ ( ABC)<br />
Vẽ HI ⊥ AC, I ∈ AC;<br />
HK ⊥ SI<br />
Suy ra K là hình <strong>chi</strong>ếu từ H trên (SAC)<br />
Do đó, nếu gọi L là hình <strong>chi</strong>ếu từ B lên (SAC) thì BL=2HK.<br />
AB = a; NB = a 3 ⇒ ∠ BAC = 60°<br />
Từ đó, tính được<br />
Ta có:<br />
a 3 a 3<br />
HI = HA.sin 60 ° = . = .<br />
2 2 4<br />
a 3 a 15 a 15<br />
SH = ⇒ HK = ⇒ BL =<br />
2 10 5<br />
BL 15<br />
sinα = sin LSB = = ⇒ a ≈ 50,77°<br />
SB 5<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
Gọi E,F,G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC.<br />
VDMNP<br />
DM DN DP 8<br />
Khi đó: = . . =<br />
V DE DF DG 27<br />
DEFG<br />
1 5<br />
Lại có VDEFG<br />
= VDABC<br />
= a<br />
4 2<br />
3<br />
20a<br />
Suy ra V<br />
DMNP<br />
= .<br />
27<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
3<br />
Ta có, CD song song mặt phẳng ( SAB ) chứa SA nên khoảng cách giữa SA và CD chính là<br />
khoảng cách từ CD đến ( SAB ) .<br />
Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm AB, CD thì:<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
⎧⎪ ∠ SIK = α<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
d = d ( K; ( SAB)<br />
) = KH = IK.sinα<br />
= asinα<br />
Trong đó H là hình <strong>chi</strong>ếu từ K lên SI.<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
2 2<br />
' = − 2 + − 4<br />
y x mx m<br />
Trang 11
2 2 2 2 ⎡x<br />
= m + 2<br />
( ) ( )<br />
y ' = 0 ⇔ x − 2mx + m − 4 = 0 ⇔ x − m − 4 = 0 ⇔ x − m = 4 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= m − 2<br />
Vậy y' có hai nghiệm phân biệt là − m + 2 và − m + 2<br />
Xét dấu y' , ta thấy rằng ' < 0<br />
khoảng này.<br />
y trên khoảng ( − 2; + 2)<br />
Vậy để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;4 ) , ta phải có<br />
⎧m<br />
≤ 3<br />
1;4 ⊂ m − 2; m + 2 ⇔ m − 2 ≤ 1 < 4 ≤ m + 2 ⇔ ⎨ ⇔ 2 ≤ m ≤ 3<br />
⎩m<br />
≥ 2<br />
( ) ( )<br />
Trong đoạn [ 2;3 ] có hai số nguyên là 3 và 2.<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Trong ( ' ')<br />
BCC B gọi = ' ∩<br />
I IC BC . Trong ( )<br />
m m , nghĩa là hàm số nghịch biến trên<br />
ABCD , gọi M = DP ∩ AB<br />
Dễ dàng chứng minh B, M lần lượt là trung điểm PC và AB<br />
⎧VCB . IMDC '<br />
= VPDC ' C<br />
−VPMIB<br />
⎪<br />
Xét ⎨ VPBMI<br />
PB PI PM 1 7 7 7 1 1 7<br />
⎪<br />
= . . = ⇒ VBC. IMDC '<br />
= VPCDC '<br />
= VC ' DCP<br />
= . a. a.2a = a<br />
⎩VPCDC<br />
'<br />
PC PC ' PD 8 8 8 8 3 2 24<br />
3 7 VBC. IMDC '<br />
7<br />
Lại có Vlap phuong<br />
= a ⇒ VBC. IMDC '<br />
= Vlap phuong<br />
⇒ =<br />
24 V 17<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
2<br />
Ta có g ( x) = x − 4x + 6 với x ∈[ 1;5]<br />
( x)<br />
[ 1;5 ]<br />
⎪⎧ g ' = 0<br />
⇒ ⎨<br />
⎪⎩ x ∈<br />
2b<br />
⇒ min g ( x) = g ( 2)<br />
= 2 ⇒ max f x = f 2 = 4a<br />
− + 3 = 2 *<br />
[ 1;5]<br />
[ 1;5]<br />
a<br />
lon<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
( ) ( ) ( )<br />
( )<br />
2<br />
2a . Nếu [ ] [ 1;5]<br />
f ' x = 0 ⇔ x = b<br />
b<br />
⎛ b ⎞<br />
x = ∉ 1;5 ⇔ max f<br />
2<br />
( x) = f ( 2)<br />
= f ⎜ = 2<br />
2 ⎟<br />
2a<br />
⎝ 2a<br />
⎠<br />
3<br />
Trang 12
⎧ 2b<br />
4a<br />
− + 3 = 2<br />
⎪ a ⎧4a<br />
− 8a<br />
= −1 1<br />
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ a = ⇒ loại ⇒ không tồn tại S<br />
=<br />
2<br />
⎪ b 4<br />
4<br />
= 2 ⎩b a<br />
2<br />
⎪⎩ 2a<br />
Câu 24: Đáp án C<br />
( )<br />
2 2<br />
' = 3 − 6 + 3 −1<br />
y x mx m<br />
2 2 2 2 ⎡x − m = 1 ⎡x = m + 1<br />
( ) ( )<br />
y ' = 0 ⇔ x − 2mx + m − 1 = 0 ⇔ x − m − 1 = 0 ⇔ x − m = 1 ⇔ ⎢ ⇔<br />
= = − 1<br />
⎢<br />
⎣x m ⎣x = m −1<br />
Vậy y' luôn có hai nghiệm phân biệt là m −1<br />
và m + 1, ∀m ∈ R . Khi đó, đồ thị hàm số có hai<br />
điểm cực trị, vậy<br />
S = R .<br />
Xét dấu y' , ta thấy rằng hàm số đạt cực đại tại x = m −1<br />
3 2 2 3<br />
⇒ yCD<br />
= ( m −1) − 3m( m − 1) + 3( m −1)( m −1)<br />
− m = − 3m<br />
+ 2<br />
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( −1; − 3 + 2) = ( −1; −3( −1)<br />
−1)<br />
CD<br />
m m m m .<br />
Đường thẳng cố <strong>định</strong> luôn đi qua điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( d ) : y = −3x<br />
−1<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
Phân tích:<br />
● Ta có thể mô tả bài toán trên bằng hình vẽ sau:<br />
● Như đã phân tích ở trên, nếu đi trực tiếp từ A đến B trên sa mạc với vận tốc và khoảng cách<br />
hiện có thì nhà địa <strong>chất</strong> học không thể đến đúng thời gian quy <strong>định</strong><br />
● Vì vậy cần thiết phải <strong>chi</strong>a quãng đường đi được thành 3 giai đoạn:<br />
Giai đoạn 1: đi từ A đến C (từ sa mạc đến đường nhựa song song)<br />
Giai đoạn 2: đi từ C đến D (một quãng đường nào đó trên đường nhựa)<br />
Giai đoạn 3: đi từ D đến B (từ điểm kết thúc D trên đường nhựa đi tiếp đến B băng qua sa mạc).<br />
Goi H, K, C, D là các điểm như hình vẽ.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Khi đó gọi HC = x( 0 < x < 70)<br />
và DK = y ( 0 < y < 70)<br />
Trang 13
Quãng đường đi từ A đến C là<br />
AC x t<br />
AC<br />
2 2<br />
= 10 + ⇒<br />
1<br />
= =<br />
vsahara<br />
10 + x<br />
30<br />
2 2<br />
Quãng đường đi từ D đến B là<br />
DB<br />
2 2<br />
= 10 + ⇒<br />
2<br />
= =<br />
vsahara<br />
DB y t<br />
Và quãng đường đi C đến D là 10 ( )<br />
10<br />
2 2<br />
30<br />
+ y<br />
( x y)<br />
CD 70 − +<br />
CD = − x + y ⇒ t3<br />
= =<br />
v 50<br />
Vậy tổng thời gian mà nhà địa <strong>chất</strong> học đi từ A đến B là T = t1 + t2 + t<br />
3<br />
( x y)<br />
2 2 2<br />
10 + x 10 + y 70 − +<br />
⇒ T ( x;<br />
y ) = + +<br />
30 30 50<br />
Đây là một biểu thức có dạng đối xứng 2 biến x và y ta cần tìm min T ( x;<br />
y )<br />
+ x − x 10 + y − y<br />
30 50 30 50<br />
2 2<br />
2 2<br />
10 35 35<br />
Ta có T ( x;<br />
y) = + + + = f ( x) + f ( y )<br />
Khi đó ta xét ( )<br />
2 2<br />
10 + u 35 − u<br />
f u = + , 0 < u < 70<br />
30 50<br />
u 1 5u<br />
15<br />
f ' u = − , f ' u = 0 ⇔ 10 + u = > 0 ⇔ u =<br />
2 2<br />
30 10 + u 50 3 2<br />
Xét ( ) ( )<br />
2 2<br />
Lập bảng biến thiên ta có<br />
min<br />
u∈( 0;70)<br />
Do đó ta có T ( x y) f ( x) f ( y )<br />
Dấu “=” xảy ra khi<br />
⎛15 ⎞ 29<br />
f ( u)<br />
= f ⎜ ⎟ =<br />
⎝ 2 ⎠ 30<br />
29 29 29<br />
; = + ≥ + = ≈1,93<br />
30 30 15<br />
x = y =<br />
15<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
street<br />
Trang 14
GV: HỨA LÂM PHONG<br />
Group : <strong>Toán</strong> 3K<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ<br />
<strong>Môn</strong> : <strong>Toán</strong> học<br />
Năm học:2017-<strong>2018</strong><br />
Trang 1<br />
ĐỀ ÔN SỐ 9 (SỐ ĐẶC BIỆT)<br />
<strong>Đề</strong> ôn gồm 25 câu (0,4 điểm / câu)<br />
Câu 1: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy là cấp số cộng:<br />
a) Dãy số ( ) n<br />
b) Dãy số ( ) n<br />
c) Dãy số ( )<br />
d) Dãy số ( ) n<br />
u với u = 3n<br />
v với v = sin nπ<br />
n<br />
n<br />
n<br />
w n<br />
với , với w<br />
n<br />
= − 2 , với n ≤ 10<br />
5<br />
t với t = 2 − n<br />
n<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
1<br />
x<br />
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = . Hỏi đồ thị<br />
2<br />
( C ) của hàm số y f '( x)<br />
= đi qua điểm nào sau đây:<br />
A. M ( 1;2 )<br />
B. N ( − 1;1)<br />
C. P( 1; − 1)<br />
D. Q ( − 1;2 )<br />
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác <strong>định</strong>?<br />
A.<br />
y x x<br />
4 2<br />
= − B.<br />
y x x<br />
y = x − D.<br />
3 2<br />
= − + 3 C. 2 sinx<br />
2 4<br />
3<br />
Câu 4: Cho hàm f có đạo hàm trên R và có f '( x) x ( x 1) ( 2 x)<br />
f là:<br />
1<br />
y = x −<br />
x − 2<br />
= − − . Số điểm cực đại của hàm<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
5 3<br />
= 3 − 5 + 2 trên đoạn<br />
y x x<br />
⎡ 3 1 ⎤<br />
⎢<br />
− ;<br />
⎣ 2 2⎥<br />
⎦ là:<br />
A. 4 B. 6 C. 2 D. 47<br />
32<br />
Câu 6: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài của ba cạnh đáy lên m lần và giảm<br />
độ dài <strong>chi</strong>ều cao m lần thì thể tích khối chóp khi đó sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu ?<br />
A. tăng m lần B. tăng<br />
2<br />
m lần<br />
C. giảm<br />
2<br />
m lần<br />
D. không thay đổi<br />
Câu 7: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 6cm , 8cm và 10cm , cạnh bên 14cm và<br />
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng<br />
A.<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
3<br />
112cm B.<br />
0<br />
30 . Tính thể tích của khối đó.<br />
3<br />
56 3 cm C.<br />
3<br />
112 3 cm D.<br />
3<br />
168cm
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác <strong>định</strong>, liên tục trên \ { 1}<br />
R − và có bảng biến thiên như sau.<br />
x −∞ − 1<br />
1 +∞<br />
y’ + − 0 +<br />
y<br />
2 +∞ 2<br />
−∞ 0<br />
Tìm tất cả số đường tiệm cận của đồ thị hàm số có bảng biến thiên trên.<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Câu 9: Cho hình bát diện đều. Biết rằng các điểm là tâm các mặt của bát diện đều tạo thành một<br />
hình đa diện đều. Tên của hình đa diện đó là<br />
A. tứ diện đều B. lập phương C. bát diện đều D. mười hai mặt đều.<br />
Câu 10: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 11: Tìm số giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
qua điểm A( − 1;2 )<br />
y =<br />
( )<br />
2<br />
x − 3x + m<br />
y =<br />
x<br />
10 − 2x<br />
2<br />
+ 2x<br />
− 35<br />
m + 3 x − m − 5<br />
có một đường tiệm cận đi<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số<br />
Câu 12: <strong>Có</strong> bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị ( C)<br />
đường thẳng ( d ) : x − y − 1 = 0 ?<br />
x − 2<br />
: y = mà tại đó có tiếp tuyến song song với<br />
x + 2<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 13: Gọi<br />
1;<br />
2<br />
2 2<br />
x x là hai nghiệm phân biệt của phương trình: Px . Ax 72 6( Ax 2Px<br />
)<br />
x1 x2<br />
tập hợp tất cả các giá trị của biểu thức P = C +<br />
7<br />
+ 2017 . Tìm tập S.<br />
+ = + . Gọi S là<br />
A. S = { 2024}<br />
B. S = { <strong>2018</strong>;2024}<br />
C. S = { 2019}<br />
D. S = { <strong>2018</strong>}<br />
Trang 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2 a,<br />
BC = a . Các cạnh<br />
bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K<br />
là điểm bất <strong>kỳ</strong> trên BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là:<br />
A.<br />
a 3<br />
3<br />
B.<br />
a 6<br />
3<br />
C.<br />
a 15<br />
5<br />
D.<br />
a 21<br />
7<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
tại x = 2 . Giá trị của<br />
2 2<br />
⎧ x − mx + m − 3m ⎪<br />
, khi x ≠ 2<br />
y = ⎨ x − 2<br />
. Biết rằng m = m0<br />
thì hàm số liên tục<br />
⎪<br />
⎩4m<br />
− 1 , khi x = 2<br />
4<br />
P m 0<br />
2017<br />
= + gần với giá trị nào nhất sau đây ?<br />
A. 47,68 B. 42,49 C. 44,92 D. 49,42<br />
Câu 16: <strong>Có</strong> bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈[ − 2017;2017]<br />
để hàm số<br />
y = x − x + x + m + m + > ∀x ∈ R<br />
4 3 2 2<br />
sin sin sin 4 3 0,<br />
A. 4033 B. 4034 C. <strong>2018</strong> D. 4032<br />
Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là tam giác vuông tại A với<br />
0<br />
BC = 4 a, ∡ ACB = 60 . Biết ∆ BCD có chu vi bằng( 9 + 17 ) a . Thể tích khối lăng trụ ABC.DEF<br />
là<br />
A.<br />
3<br />
a 39<br />
B.<br />
3<br />
6 39<br />
a C.<br />
3<br />
2 39<br />
a D.<br />
3<br />
26 3<br />
Câu 18: <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để đồ thị của hàm số<br />
3 2<br />
x x<br />
y = − ( m + 2)<br />
+ 2mx<br />
+ 1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu đồng thời chúng nằm về<br />
3 2<br />
cùng một phía so với đường thẳng ( d ) : x + y − 1 = 0<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Các mặt bên ( SAC );( SAB )<br />
13<br />
cùng vuông góc với đáy, AC = ; BC = 3; SC = 2 . Gọiα là góc hợp bởi hai mặt<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
phẳng( SBC );( )<br />
α 2 3 α<br />
ABC . Giá trị biểu thức T = 2sin + cos<br />
2 3 2<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
a<br />
Trang 3
0<br />
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc ∡ BAD = 60 . Đường<br />
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy ( )<br />
phẳng( SBC ) là:<br />
A.<br />
a 3<br />
2<br />
B. 3 a<br />
2<br />
ABCD và SO =<br />
C. 2 a<br />
3<br />
3a<br />
4<br />
. Khoảng cách từ A đến mặt<br />
D. 3 a<br />
4<br />
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh bằng a và K là một điểm nằm trên cạnh CC’<br />
sao cho<br />
2a<br />
3<br />
CK = . Mặt phẳng ( )<br />
hai phần có thể tích V , V ( V V )<br />
A.<br />
V<br />
1<br />
1 2 1 2<br />
1<br />
V = 2<br />
4<br />
B. 1<br />
2<br />
α qua A, K và song song với BD <strong>chi</strong>a khối lập phương thành<br />
V<br />
< . Tính tỉ số<br />
V<br />
1<br />
2<br />
V 1<br />
V = 2<br />
C. V1<br />
2<br />
V = 3<br />
D. V1<br />
1<br />
V = 3<br />
Câu 22: Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
y x x x x<br />
2<br />
= 2 − + 2 2 + + 4 4 − + 3 + 1 . Tính P = M + m<br />
A. P = 8<br />
B. P = 8 + 2 5 C. P = 11+ 2 5 D. P = 11<br />
Câu 23: Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người đứng cách một tấm bảng hình<br />
vuông ABCD có kích thước là 4x4<br />
2<br />
dm một khoảng cách nhất <strong>định</strong>. Mỗi người sẽ phóng một cây<br />
phi tiêu vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào hình tròn tô màu<br />
hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào<br />
tấm bảng hình vuông ABCD (phép thử này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm bảng hình<br />
vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để có đúng một trong hai người phóng phi tiêu được 10<br />
điểm.( kết quả cuối cùng làm tròn số đến 4 chữ số thập phân)<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
2<br />
A. 0, 2331 B. 0, 2330 C. 0, 2333 D. 0, 2332<br />
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R và có đồ thị là hình vẽ dưới đây.<br />
Trang 4
Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
3 2<br />
= ( ) − 2 − 3( ( ) − 2)<br />
+ 5 trên đoạn [ 1;3]<br />
y f x f x<br />
− . Tính P = M.<br />
m .<br />
A. P = 3<br />
B. P = 2<br />
C. P = 54<br />
D. P = 55<br />
Câu 25: Một thợ thủ công muốn vẽ <strong>tra</strong>ng trí trên một hình vuông kích thước 4m x 4m , bằng cách<br />
vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín<br />
màu lên hai tam giác đối diện ( như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo qui luật đó được lặp lại 5 lần.<br />
Tính số tiền nước sơn để người thợ thủ công đó hoàn thành <strong>tra</strong>ng trí hình vuông như trên?. Biết<br />
2<br />
tiền nước sơn để sơn 1m là 50.000đ.<br />
A. 378500 B. 375000 C. 399609 D. 387500<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Trang 5
Đáp án<br />
1-D 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-D 8-B 9-B 10-C<br />
11-A 12-B 13-D 14-D 15-C 16-D 17-C 18-C 19-C 20-D<br />
21-B 22-B 23-D 24-D 25-D<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
Trang 6<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Các dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn) với số hạng tổng quát có dạng an + b ( a, b là hằng số) đều<br />
là một cấp số cộng với công sai d a.<br />
Xét dãy số( υ<br />
n ) , ta có: ( )<br />
= ⇒ Các dãy số ( u ),( ),( t )<br />
ω đều là cấp số cộng.<br />
n n n<br />
υ − n 1<br />
υ = n<br />
sin n + 1 π − +<br />
sin nπ<br />
= 0 − 0 = 0 .<br />
Vậy dãy( υ<br />
n ) cũng là một cấp số cộng, công sai d = 0 .<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Ta có: f '( x)<br />
Với 1<br />
2<br />
( x )<br />
' 2x<br />
2<br />
= − = − = −<br />
4 4 3<br />
x x x<br />
x = − , ta có f '( − 1)<br />
= 2 nên ( C ) đi qua điểm Q ( − 1;2 )<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
−1<br />
y ' = , ∀x<br />
≠ 2 .<br />
( x − 2) 2<br />
Câu 4: Đáp án A<br />
Xét f '( x)<br />
= 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1∨ x = 2 . Ta có bảng xét dấu của '( )<br />
f x như sau :<br />
x −∞ 0 1 2 +∞<br />
f '( x )<br />
- 0 + 0 + 0 +<br />
Từ đó, ta thấy rằng hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị và đó là điểm cực tiểu. Chọn A<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
4 2<br />
' = 15 − 15 = 0 ⇒ = 0; = − 1; = 1<br />
y x x x x x<br />
Kiểm <strong>tra</strong> thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
⎡ 3 1 ⎤<br />
⎢<br />
− ;<br />
⎣ 2 2⎥<br />
⎦<br />
bằng 4 tại x = − 1 .<br />
2 2 2<br />
1 a 3 a ' = ma 1 1 h a m 3<br />
Ta có V = h. ⎯⎯⎯→<br />
h<br />
V ' = h ' S ' = . = mV ⇒ tăng m lần. Chọn A<br />
3 4 h ' = 3 3 m 4<br />
m
Câu 7: Đáp án D<br />
Giả sử hình lăng trụ là ABC.A’B’C’<br />
1<br />
Ta có: ∆ABC vuong ⇒ S ∆ABC<br />
= .6.8 = 24 . Chiều cao<br />
2<br />
3<br />
= .<br />
∆ABC<br />
= 7.24 = 168 .<br />
V h S cm<br />
h = sin 30 AA ' = .14 = 7<br />
2<br />
0 1<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
HDG: Dựa vào bảng biến thiên ta có<br />
Và lim y = 2 ⇒ y = 2 là TCN.<br />
x→+∞<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Tập xác <strong>định</strong>: D = ( −∞; −7) ∪ ( 5; +∞ )<br />
Tìm tiệm cận ngang: Ta có:<br />
lim y = +∞ ⇒ x = − 1 là TCĐ<br />
x→( −1)<br />
10 − 2x<br />
10 − 2x<br />
• lim y = lim = lim = −2<br />
x→+∞ x→+∞ 2<br />
x→+∞<br />
x + 2x<br />
− 35<br />
2 35<br />
x 1+ −<br />
2<br />
x x<br />
10 − 2x<br />
10 − 2x<br />
• lim y = lim = lim = 2<br />
x→−∞ x→−∞ 2<br />
x→−∞<br />
x + 2x<br />
− 35<br />
2 35<br />
x 1+ −<br />
2<br />
x x<br />
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y = − 2 và y = 2<br />
Tìm tiệm cận đứng: Ta có:<br />
(Do<br />
• lim y = lim<br />
10 − 2x<br />
= +∞<br />
−<br />
−<br />
x→7 x→7<br />
2<br />
x + 2x<br />
− 35<br />
+ − = + − > và ( x)<br />
x x x x<br />
lim<br />
2<br />
2 35 0,<br />
2<br />
2 35 0<br />
−<br />
x→7<br />
+<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
lim 10 − 2 = 34 > 0 )<br />
−<br />
x→7<br />
Trang 7
( )<br />
( )( )<br />
10 − 2x<br />
−2 x − 5 −2 x − 5<br />
• lim y = lim = lim = lim = 0<br />
x→5 + x→5 + 2<br />
x→5 x 5<br />
x 2x<br />
35<br />
+ →<br />
+ −<br />
x − 5 x + 7<br />
+<br />
x + 7<br />
Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = − 7<br />
Lưu ý: HS có thể sử dụng MTCT để tính nhanh các bài toán tìm lim trên (tuy nhiên nên xem lại<br />
cách <strong>giải</strong> tự luận này khi gặp những bài toán không dùng MTCT được nữa).<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
Ta có: lim y = lim y = 0 (do bậc tử bé hơn bậc mẫu), nên đồ thị hàm số luôn có đúng một tiệm<br />
x→+∞<br />
x→−∞<br />
cận ngang là 0<br />
y = , với mọi giá trị của m. Tiệm cận ngang này không đi qua điểm A( − 1;2 )<br />
phải tìm m sao cho đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng đi qua điểm A( − 1;2 ), đó là x = 1<br />
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1<br />
2<br />
( ) ( )<br />
⇒ lim x − 3x + m = 0 ⇒ lim 4 + m = 0.. ⇒ m = − 4<br />
Với<br />
x→1 x→1<br />
− ( x + 1)<br />
−<br />
( x + )( x + ) ( x + )<br />
−x<br />
−1 1 1<br />
m = − 4 : lim y = lim = lim = lim = − ≠ ±∞<br />
2<br />
x→1 + x→1 + x − 3x<br />
− 4 x→1 + 1 4 x→1<br />
+<br />
4 3<br />
Tương tự<br />
1<br />
lim y = − ± ∞<br />
3<br />
−<br />
x→1<br />
Vậy không tồn tại giá trị của m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = − 1.<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
( d ) : x − y − 1 = 0 ⇔ y = x − 1<br />
Gọi M ( x ; y ) ( C)<br />
0 0<br />
∈ là điểm cần tìm.<br />
Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng ( d )<br />
Hệ số góc tiếp tuyến tại M bằng 1 và M ∉ ( d )<br />
2<br />
⎧ ⎡x0<br />
= 0<br />
⎧ 4 ⎧<br />
( )<br />
1 ( x0<br />
+ 2)<br />
= 4<br />
y ' x0 1<br />
⎪⎢<br />
⎪⎧<br />
= ⎪ =<br />
2 ⎪<br />
x0<br />
= −3<br />
⇔ ( x0 2<br />
⎪⎣<br />
⎨ ⇔ ⎨ + ) ⇔ ⎨ x0<br />
− 2 ⇔ ⎨<br />
⇔ x0<br />
= −3<br />
⎪⎩ M ( x0; y0 ) ∉ d ⎪ x0<br />
1 x0<br />
2<br />
y0 x0 1<br />
⎪ ≠ − ⎪ −<br />
⎩ ≠ − ⎩ x0<br />
+ 2<br />
≠ x0<br />
−1<br />
⎪<br />
⎩ x0<br />
+ 2<br />
Vậy có một điểm là ( 3;5)<br />
Câu 13: Đáp án D<br />
Đk: 2 ≤ x ∈ N (*)<br />
M − .<br />
.Vậy ta<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Phương trình đã cho tương đương với<br />
Trang 8
⎡x! = 6<br />
(*)<br />
⎡x<br />
= 3<br />
− − = − ⇔ ⎢<br />
←⎯→<br />
2<br />
⎢<br />
⎣x<br />
− x − 12 = 0 ⎣x<br />
= 4<br />
( x 1 ). x. ( x! 6) 12 ( x! 6)<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
x1 x2<br />
. Do đó C + 7<br />
+ 2017 = <strong>2018</strong>.<br />
Gọi O = AC ∩ BD , I là trung điểm cạnh đáy BC. Do SA SB SC SD<br />
Trang 9<br />
= = = nên SO ⊥ ( ABCD)<br />
Từ đó ta chứng minh được BC ⊥ ( SOI ) ⇒ OH ⊥ ( SBC)<br />
(với OH ⊥ BC tại SI )<br />
Do<br />
{ EF / / ( SBC )<br />
nên ( EF,SK ) ( ,( ))<br />
SK ⊂ ( SBC )<br />
⎧⎪<br />
⎨<br />
⎪⎩<br />
d = d EF SBC = OH<br />
1 a 5 a 3<br />
Tính được OC = AC = ⇒ SO =<br />
2 2 2<br />
SO. OI a 21<br />
= = = .<br />
SO + OI 7<br />
Suy ra d ( EF,<br />
SK ) OH<br />
2 2<br />
Câu 15: Đáp án C<br />
Ta có: f ( ) m f ( x)<br />
2 2<br />
x − mx + m − 3m<br />
x→2 x→2<br />
2 = 4 − 3;lim = lim<br />
x − 2<br />
Hàm số liên tục tại 2 khi và chỉ khi lim f ( x) = f ( 2)<br />
suy ra lim ( )<br />
Điều kiện cần là<br />
( )<br />
x→2<br />
→2<br />
x<br />
f x<br />
lim<br />
2<br />
x mx<br />
2<br />
m 3m 0 4 2m 2<br />
m 3m 0<br />
2<br />
m 5m<br />
4 0<br />
x→2<br />
là một số thực (khác ±∞ ).<br />
⎡m<br />
= 1<br />
− + − = ⇔ − + − = ⇔ − + = ⇔ ⎢<br />
⎣m<br />
= 4<br />
Với ( ) ( )<br />
( x + 1)( x − 2)<br />
2<br />
x − x − 2<br />
m = 1: f 2 = 4.1− 1 = 3;lim f x = lim = lim = lim ( x + 1)<br />
= 3<br />
x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2<br />
x→2<br />
x→2<br />
( ) ( )<br />
⇒ lim f x = f 2<br />
Với ( ) ( )<br />
( x − 2)<br />
2<br />
x − 4x<br />
+ 4<br />
m = 4 : f 2 = 4.4 − 1 = 15;lim f x = lim = lim = lim ( x − 2)<br />
= 0<br />
x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2<br />
x→2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
( ) ( )<br />
⇒ lim f x ≠ f 2<br />
Vậy với m = 1thì hàm số liên tục tại x = 2 , suy ra m 0<br />
= 1 và<br />
2<br />
4<br />
P m 0<br />
2017 44,92<br />
= + ≈ .
Câu 16: Đáp án D<br />
Đặt t sin x [ 1;1]<br />
= ∈ − ta có<br />
= − + 2 + + 4 + 3<br />
4 3 2 2<br />
y t t t m m<br />
[ ]<br />
3 2<br />
y ' = 0, t∈ −1;1<br />
= − + ⎯⎯⎯⎯⎯→ = . Lập bảng biến thiên, ta suy ra<br />
y ' 4t 3t 4t t 0<br />
[ 1;1]<br />
( )<br />
2<br />
min y = y 0 = m + 4m<br />
+ 3<br />
t∈ −<br />
Theo yêu cầu bài toán ta có m<br />
2 ⎡m<br />
< −3<br />
+ 4m<br />
+ 3 > 0 ⇔ ⎢<br />
⎣m<br />
> −1<br />
Lại có: m [ 2017;2017] m { 2017; 2016;... 4;0;...;2016;2017}<br />
thỏa mãn<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
∆ABC<br />
vuông<br />
∈ − ⇒ ∈ − − − nên có 4032 là giá trị<br />
A ⇒ AC = BC = a Ab = BC = a<br />
1 1<br />
⇒ S<br />
ABC<br />
= AB AC = a a = a<br />
2 2<br />
2<br />
. . .2 .2 3 2 3<br />
• Đặt x = AD ( x > 0)<br />
• ∆ ABD vuông tại a<br />
• ∆ ACD vuông tại<br />
0 0<br />
.cos 60 2 , .sin 60 2 3<br />
A ⇒ BD = Ab + AD = 4a + x<br />
2 2 2 2<br />
A ⇒ DC = AC + AD = 12a + x<br />
• Theo giả thiết, chu vi BCD<br />
2 2 2 2<br />
∆ bằng ( 9 17 )<br />
( )<br />
2 2 2 2<br />
4 12 4 9 17<br />
a + x + a + x + a = + a<br />
Giải phương trình trên, ta tìm được x = AD = a 13<br />
2 3<br />
• VABC. DEF<br />
= AD. S<br />
ABC<br />
= a 13.2a 3 = 2a<br />
39 .<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
D = R y ' = x − m + 2 x + 2m<br />
.<br />
2<br />
tập xác <strong>định</strong> ( )<br />
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi<br />
⎡<br />
1<br />
⎢<br />
x = 2 ⇒⇒ y = 2m<br />
−<br />
3<br />
Khi đó y ' = 0 ⇔ ⎢ . Đặt<br />
3<br />
⎢ m 2<br />
x = m ⇒ y = − + m + 1<br />
⎢⎣<br />
6<br />
y ' đổi dấu 2 lần ⇔ ( m + 2) 2<br />
− 8m > 0 ⇔ m ≠ 2<br />
+ ta có phương trình:<br />
3<br />
⎛ 1 ⎞ ⎛ m 2 ⎞<br />
A⎜<br />
2;2 m − ⎟, B⎜<br />
m; − + m + 1⎟<br />
⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
: + − 1 = 0 ⇔ + − 1 + − 1 > 0<br />
A, B nằm cùng phía với ( d ) x y ( x y )( x y )<br />
A A B B<br />
Trang 10
3 3<br />
⎡ 1<br />
⎛ 1 ⎞⎛ m<br />
3 15<br />
2 ⎞ ⎛ 2 ⎞⎛ m 2 ⎞ − < m < −<br />
⇔ 2 2m 1 m m 1 1 0 2m m m 0<br />
⎢<br />
⎜ + − − ⎟⎜ − + + − ⎟ > ⇔ ⎜ + ⎟⎜ − + + ⎟ > ⇔<br />
3<br />
⎝ 3 ⎠⎝ 6 ⎠ ⎝ 3 ⎠⎝ 6 ⎠<br />
⎢<br />
⎢⎣ 0 < m < 3 + 15<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
1 ⎞<br />
⎟<br />
3 ⎠<br />
So điều kiện, ta có: m ∈ 3 − 15; − ∪ ( 0;3 + 15 ) \ { 2} ⇒ m ∈{ 1;3;4;5;6 }<br />
nguyên.<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
SA ⊥ ABC , BC ⊥ SAB ; α = SBA<br />
Ta dễ suy ra ( ) ( )<br />
Ta có<br />
Lại có<br />
1 2 2 3 1 2 2 3<br />
S∆<br />
ABC<br />
= BC. AC − BC = ; S∆<br />
SBC<br />
= . BC.<br />
SC − BC =<br />
2 4 2 2<br />
1<br />
0<br />
S∆<br />
ABC<br />
= S∆SBC<br />
.cosα ⇒ cosα = ⇒ α = 60 ⇒ T = 2 . Chọn C .<br />
2<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
* Ta có ∆ ABD và ∆ BCD đều cạnh a .<br />
. Vậy có 5 giá trị<br />
AC cắt ( SBC ) tại C , O là trung điểm AC ⇒ khoảng cách d ( A, ( SBC)<br />
) = d ( O,<br />
( SBC)<br />
)<br />
* Trong ( ABCD)<br />
dựngOH<br />
OK<br />
⊥ ( SBC ) ⇒ khoảng cách ( ,( ))<br />
⊥ BC , trong ( SOH ) dựng OK ⊥ SH ta chứng minh được<br />
d O SBC = OK<br />
1 1 1<br />
∆ OBC vuông tại O có OH đường cao⇒ = +<br />
2 2 2 , ∆ SOH vuông tại O có OK đường cao<br />
OH OB OC<br />
1 1 1 1 1 1 3a<br />
OK<br />
2 2 2 2 2 2<br />
OK OH SO OB OC SO 8<br />
⇒ = + = + + ⇒ = . Vậy d ( A ( SBC ))<br />
1<br />
2<br />
3a<br />
, = 2OK<br />
=<br />
4<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Câu 21: Đáp án B<br />
Gọi tâm O, O’ lần lượt là tâm của ABCD, A’B’C’D’. Ta có<br />
I = AK ∩ OO '<br />
Trang 11
Qua I ta kẻ đường thẳng d song song BD cắt BB', DD' lần lượt tại M, N . Mặt phẳng ( α ) chính là<br />
mặt phẳng ( KMAN ) <strong>chi</strong>a khối lập phương thành 2 phần.<br />
Ta có 2 phần khối đa diện đối xứng qua ( ' ' )<br />
như sau: V AB BC ( KC MB)<br />
A.<br />
BMKC<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Tập xác <strong>định</strong> D = [ − 2;2]<br />
AA C C nên ta chỉ cần xét một nửa thể tích của mỗi phần<br />
3<br />
= 1 1 . ' ' ' . 1 2<br />
. 2<br />
3 2 + = a VABC A B C<br />
VA BMKC<br />
V<br />
6 = 3 ⇒ V<br />
= 2<br />
⇒ V<br />
= .<br />
1 1 t ' = 0 6<br />
Đặt t = 2 − x + 2 2 + x ⇒ t ' = − + ⎯⎯⎯→ x =<br />
2 2 − x 2 + x<br />
5<br />
⎧<br />
⎪ t ( − 2)<br />
= 2<br />
⎪<br />
Ta có ⎨t ( 2)<br />
= 4 ⇒ min t ≤ t ≤ max t ⇔ 2 ≤ t ≤ 2 5 ⇒ t ∈ ⎡2;2 5⎤<br />
[ −2;2] [ −2;2]<br />
⎣ ⎦<br />
⎪<br />
⎪ ⎛ 6 ⎞<br />
t = 2 5<br />
⎪<br />
⎜ ⎟<br />
⎩ ⎝ 5 ⎠<br />
Lại có t 2 = 3x + 10 + 4 4 − x 2 ⇒ 3x + 4 − x 2 = t<br />
2 − 10<br />
Từ đó,<br />
2<br />
y t t 9 y ' 2t 1 0, t ⎡2;2 5⎤<br />
= + − ⇒ = + > ∀ ∈ ⎣ ⎦<br />
⎧ = 2 5 = 11+<br />
2 5<br />
⎨<br />
⇒ P = 8 + 2 5<br />
⎪⎩ m = y ( 2)<br />
= −3<br />
⎪M<br />
y ( )<br />
suy ra<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
Gọi<br />
i<br />
A là biến cố người thứ i phóng phi tiêu được 10 điểm. ( i = 1,2 )<br />
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.<br />
Dễ thấy A ( A1 A2 ) ( A1 A2<br />
)<br />
P A<br />
S<br />
= P A = .<br />
S<br />
= ∩ ∪ ∩ . Ta có ( ) ( )<br />
1<br />
1 2<br />
AKM . A ' B ' C ' 1<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
AC − AD<br />
⎜ ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎛ ⎞<br />
2<br />
2<br />
Trong đó S1 = π. = π. ( 2 2 − 2) ( dm )<br />
2<br />
là diện tích hình tròn màu hồng<br />
Trang 12
2<br />
( )<br />
S = 4x4 = 16 fm là diện tích hình vuông ABCD.<br />
⎛ S ⎞⎛ S ⎞<br />
= 2. ⎜1− ≈ 0,2332<br />
S<br />
⎟⎜<br />
S<br />
⎟<br />
⎝ ⎠⎝ ⎠<br />
Vậy ( )<br />
1 1<br />
P A<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
HDG: Trên [ − 1;3]<br />
, ta có: f ( x) f ( x) f ( x)<br />
1 ≤ ≤ 7 ⇔ −1 ≤ − 2 ≤ 5 ⇒ 0 ≤ − 2 ≤ 5<br />
Do đó, đặt ( ) [ ]<br />
3 2 2<br />
t = f x − 2 ⇒ t ∈ 0;5 y = t − 3t + 5 ⇒ y ' = 3t − 6t = 0 ⇒ t = 0; t = 2<br />
( ) ( ) ( )<br />
y 0 = 5; y 2 = 1; y 5 = 55 . Suy ra M = 55; m = 1 ⇒ P = 55<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Gọi<br />
i<br />
S là tổng diện tích tam giác được tô sơn màu ở lần vẽ hình vuông thứ i ( 1 i 5; i N )<br />
diện tích hình vuông ban đầu.<br />
Ta có: S 1 ⎛ 1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
1<br />
. . ;<br />
2<br />
. . ;<br />
2 3<br />
. . ;<br />
3 4<br />
. . ;<br />
4 5<br />
. .<br />
5<br />
2 2 S ⎞ S ⎛<br />
2 2 S ⎞ S ⎛<br />
2 2 S ⎞ S ⎛<br />
2 2 S ⎞ S ⎛<br />
2 2<br />
S ⎞<br />
= ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
Tổng diện tích các tam giác được tô sơn sau 5 lần là:<br />
Số tiền nước sơn cần tô sơn là 31 .50000 = 387500 .<br />
5<br />
5 5<br />
2<br />
∑ Si<br />
. S. ∑ .4 . .<br />
i<br />
i= 1 i=<br />
1 2<br />
≤ ≤ ∈ và S là<br />
⎛ 1 ⎞<br />
1− 1 1 1 1 ⎜ ⎟<br />
2 31<br />
= =<br />
⎝ ⎠<br />
=<br />
2 2 2 1 4<br />
1−<br />
2<br />
plus.google.<strong>com</strong>/+DạyKèmQuyNhơn<br />
5<br />
Trang 13