Bộ tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán Các trường THPT Cả nước Có lời giải chi tiết [DC17112017]
LINK BOX: https://app.box.com/s/s7ugooulitbrig424k7mqb6f6v5juxz9 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1jChf3YVK_umpjxHurybUZjgf54UZcUmd/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/s7ugooulitbrig424k7mqb6f6v5juxz9
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1jChf3YVK_umpjxHurybUZjgf54UZcUmd/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>Bộ</strong> <strong>tuyển</strong> <strong>tập</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>gia</strong><br />
<strong>2018</strong> <strong>môn</strong> <strong>Toán</strong> <strong>Các</strong> <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Cả</strong> <strong>nước</strong><br />
<strong>Có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> [<strong>DC17112017</strong>]<br />
1#<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường THCS & <strong>THPT</strong> Nguyễn<br />
Siêu – Hà Nội - Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
2#<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường <strong>THPT</strong> Anhxtanh – Hà Nội<br />
- Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
3#<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường <strong>THPT</strong> Đống Đa – Hà Nội -<br />
Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
4#<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường <strong>THPT</strong> Hai Bà Trưng –<br />
Vĩnh Phúc - Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
5#<br />
Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường <strong>THPT</strong> Hải Hậu B – Nam<br />
Định - Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
6# Đề <strong>thi</strong> <strong>thử</strong> <strong>THPT</strong> QG <strong>2018</strong> - Môn <strong>Toán</strong> - Trường <strong>THPT</strong> Việt Đức – Hà Nội -<br />
Lần 1 - có <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> ANHXTANH<br />
Câu 1: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 3.<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ LẦN 1<br />
Môn: TOÁN<br />
Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút (Không kể thời <strong>gia</strong>n <strong>gia</strong>o <strong>đề</strong>)<br />
= − − Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+∞ ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+∞ )<br />
2 3<br />
Câu 2: Rút gọn biểu thức P = a . a với a > 0<br />
1<br />
3<br />
9<br />
A. P = a 2<br />
B. P = a 2<br />
C. P = a 6<br />
3<br />
D. P = a<br />
<br />
<br />
a = 1; −2;0<br />
và b = 2a. Tìm tọa độ của vectơ<br />
Câu 3: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ ( )<br />
b <br />
A. b = ( 2;4;2)<br />
<br />
B. b = ( 2; −4;0)<br />
<br />
11<br />
C. b = ( 3;0;2 )<br />
x−1 − x+<br />
3<br />
⎛ 3 ⎞ ⎛ 3 ⎞<br />
Câu 4: Tìm <strong>tập</strong> nghiệm và bất phương trình ⎜ ⎟ > ⎜ ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
<br />
D. b = ( 2;4;0)<br />
A. ( 2;+∞ )<br />
B. ( −∞ ;2)<br />
C. [ 2;+∞ )<br />
D. ( −∞ ;2]<br />
Câu 5: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )<br />
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P )<br />
<br />
A. n = ( 2; −3;4<br />
)<br />
1<br />
<br />
B. n = ( 2;3;4 )<br />
2<br />
<br />
C. n = ( 2;4;5)<br />
Câu 6: Cho a là số thực dương. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng<br />
A.<br />
log a<br />
= 3log a B. log a<br />
3<br />
2 2<br />
1<br />
= log a C. log2<br />
a<br />
3<br />
3<br />
2 2<br />
3<br />
3<br />
P : 2x − 3y + 4z − 5 = 0. Vectơ nào<br />
<br />
D. n = ( 2; −3; −5)<br />
3<br />
= log a D. log2<br />
a<br />
2<br />
Câu 7: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1;1;0 ) và ( )<br />
<br />
AB<br />
<br />
A. AB = ( 0;1;0 )<br />
Câu 8: Gọi x , x ( x x )<br />
1 2 1 2<br />
<br />
B. AB = ( 1;1;2 )<br />
<br />
C. AB = ( 1;0; −2)<br />
< là hai điểm cực tiểu của hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x 3.<br />
4<br />
3<br />
= 3log a<br />
B 0;1;2 . Tìm tọa độ vectơ<br />
<br />
D. AB = ( −1;0;2<br />
)<br />
= − − Tính P = 3x2 + 2x1<br />
A. P = − 1<br />
B. P = 0<br />
C. P = 1<br />
D. P = 2<br />
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
y '<br />
x 1<br />
= x.5 − B.<br />
y = 5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
x<br />
y ' = 5<br />
C.<br />
x<br />
5<br />
y ' = D.<br />
ln 5<br />
x<br />
y ' = 5 .ln 5<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( −2; − 1;3 ) và B( 0;3;1 ).Tọa độ trung<br />
điểm của đoạn thẳng AB là:<br />
A. ( − 1;1;2 ) B. ( 2;4; − 2)<br />
C. ( −2; − 4;2)<br />
D. ( − 2;2;4)<br />
Câu 11: Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 2 5<br />
A. 8 5π B. 2 5π C. 2π D. 4 5π<br />
Câu 12: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( )<br />
A 2;1;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA<br />
A. OA = 6<br />
B. OA = 5 C. OA = 2<br />
D. OA = 6<br />
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br />
= − + − trên đoạn [ 2;4 ]<br />
3 2<br />
y x 5x 3x 1<br />
A. M = − 10 B. M = − 7<br />
C. M = − 5<br />
D. M = 1<br />
Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó<br />
A.<br />
y<br />
2<br />
= x<br />
B.<br />
Câu 15: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ ( ) ( )<br />
dưới đây sai?<br />
<br />
a + b = 3; −3; −3<br />
A. ( )<br />
5<br />
y = x −4<br />
C. y = x 2<br />
D. y x − 2<br />
=<br />
<br />
<br />
a = 2; −2; − 4 ,b = 1; −1;1 . Mệnh <strong>đề</strong> nào<br />
<br />
B. a ⊥ b<br />
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số<br />
1<br />
= + − là<br />
3<br />
3<br />
y x x 3<br />
<br />
C. b = 3<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
<br />
a = 1;1; −2<br />
Câu 17: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ ( )<br />
<br />
cos a,b<br />
( )<br />
<br />
A. cos( a,b)<br />
1<br />
=<br />
6<br />
<br />
B. cos( a,b)<br />
5<br />
=<br />
36<br />
<br />
C. cos( a,b)<br />
Câu 18: Tìm <strong>tập</strong> xác định của hàm số y = log ( 2<br />
1<br />
x − 3x + 2)<br />
2<br />
5<br />
=<br />
6<br />
3<br />
D. a và b cùng phương<br />
D. cos( a,b)<br />
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) B. ( 1;2 )<br />
C. ( 2;+∞ )<br />
D. ( −∞ ;1)<br />
Câu 19: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( ) ( )<br />
bán kính R của (S) lần lượt là<br />
<br />
b 2;1; 1 . Tính<br />
và = ( − )<br />
<br />
2 2 2<br />
1<br />
=<br />
36<br />
S : x − 1 + y + 2 + z = 9. Tâm I và<br />
A. I( 1; − 2;0 );R = 3 B. I( − 1;2;0 );R = 3 C. I( 1; − 2;0 );R = 9 D. ( )<br />
Câu 20: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho M( 2; − 1;1)<br />
và vecto ( )<br />
trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến n <br />
I − 1;2;0 ;R = 9<br />
<br />
n = 1;3;4 . Viết phương<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 2x − y + z + 3 = 0 B. 2x − y + z − 3 = 0 C. x + 3y + 4z + 3 = 0 D. x + 3y + 4z − 3 = 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 21: Trong không <strong>gia</strong>n với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x − y + z − 1 = 0. Điểm nào dưới<br />
đây thuộc ( P )<br />
A. M( 2; − 1;1)<br />
B. N ( 0;1; − 2)<br />
C. P( 1; − 2;0)<br />
D. Q( 1; −3; − 4)<br />
Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
A.<br />
Trang 3<br />
2x −1<br />
y = lần lượt là<br />
x + 1<br />
1<br />
x = − 1; y = B. x = − 1; y = 2 C. x = 1; y = 2 D. x = 2; y = − 1<br />
2<br />
Câu 23: Cho khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc<br />
45 ° . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD<br />
A.<br />
3<br />
2a<br />
V = B.<br />
3<br />
3<br />
2a<br />
V = C.<br />
6<br />
Câu 24: Tìm <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình ( )<br />
⎛ 1 ⎞<br />
1;+∞ B. ⎜ ; +∞ ⎟<br />
⎝ 6 ⎠<br />
A. ( )<br />
Câu 25: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số<br />
3<br />
3<br />
2a<br />
V = D. V = 2a<br />
3<br />
log 2x − 3 > 1<br />
C. ( 2;+∞ )<br />
D. ( 3;+∞ )<br />
3 2<br />
y = x − 2x + 1<br />
A. B. C. D.<br />
Câu 26: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và <strong>chi</strong>ều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối<br />
nón đã cho<br />
A. 6 3π B. 2 3π C. 2π D. 6π<br />
Câu 27: Cho hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
= − + + có đồ thị như hình bên.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình<br />
4 2<br />
− x + 2x + 1 = m có bốn nghiệm phân biệt<br />
A. 1 ≤ m ≤ 2 B. m > 1<br />
C. m < 2<br />
D. 1 < m < 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó<br />
A.<br />
3<br />
y = x + 3x − 2 B.<br />
2x + 3<br />
y =<br />
x −1<br />
C.<br />
4 2<br />
y = − x + 3x + 1 D.<br />
4 2<br />
y = x + 2x + 1<br />
Câu 29: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?<br />
x<br />
log log x log y<br />
y = − B. x<br />
loga loga x loga<br />
y<br />
y = +<br />
A.<br />
a a a<br />
x<br />
C. log log ( x y)<br />
x log x<br />
log = y log y<br />
a<br />
a<br />
y = − D. a<br />
a<br />
a<br />
Câu 30: Gía trị lớn nhất của hàm số y = −2 4 − x là<br />
A. − 4<br />
B. − 2<br />
C. 1 D. 0<br />
Câu 31: Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn<br />
A. lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6 C. lớn hơn 7 D. lớn hơn hoặc bằng 68<br />
2<br />
Câu 32: Đồ thị hàm số y ( x 1)( x 2x 4)<br />
= − − + cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
x x<br />
Câu 33: Gọi x<br />
1, x<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình 9 − 4.3 + 3 = 0. Biết x1 < x<br />
2<br />
tìm x<br />
1<br />
A. x1<br />
= 0<br />
B. x1<br />
= 1<br />
C. x1<br />
= − 1<br />
D. x1<br />
= 2<br />
x 1<br />
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5 − = m có nghiệm thực?<br />
A. m ≥ 0<br />
B. m > 0<br />
C. m ≥ 1<br />
D. m > 1<br />
Câu 35: Cho hàm số y f ( x)<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây sai?<br />
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận<br />
B. Hàm số có 1 điểm cực trị<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên dưới .<br />
x −∞ − 2 2 +∞<br />
y' + + 0 -<br />
y +∞ 3<br />
−∞ −∞ 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;+∞ )<br />
D.<br />
( − 2; +∞ )<br />
max y = 3<br />
1 3 2<br />
Câu 36: Một vật chuyển động theo quy luật S = − t + 3t + 1, với t (giây) là khoảng thời <strong>gia</strong>n tính từ<br />
2<br />
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời <strong>gia</strong>n đó. Hỏi<br />
trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 4 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 6 m/s B. 8 m/s C. 2 m/s D. 9 m/s<br />
Câu 37: Cho hàm số<br />
x + m<br />
y =<br />
x + 4<br />
2<br />
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S<br />
với m là tham số. Gọi S là <strong>tập</strong> hợp tất cả các giá trị nguyên của m để<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số<br />
log x + 1 + log x − 3 = 1. Tìm S<br />
Câu 38: Gọi S là <strong>tập</strong> nghiệm của phương trình ( ) ( )<br />
A. S { 2;4}<br />
5 5<br />
⎧⎪<br />
− 1+<br />
13 −1−<br />
13 ⎫⎪<br />
= − B. S = ⎨ ; ⎬<br />
⎪⎩<br />
2 2 ⎪⎭<br />
⎧⎪<br />
− 1+<br />
13 ⎫⎪<br />
= D. S = ⎨ ⎬<br />
⎪⎩<br />
2 ⎪⎭<br />
C. S { 4}<br />
2<br />
Câu 39: Tìm <strong>tập</strong> nghiệm của bất phương trình log x − 4log x + 3 > 0<br />
2 2<br />
A. ( −∞;1) ∪ ( 8; +∞ ) B. ( 1;8 )<br />
C. ( 8;+∞ )<br />
D. ( 0;2) ∪ ( 8; +∞ )<br />
Câu 40: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút<br />
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp<br />
theo. Sau 5 năm người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút đước số tiền bao nhiêu<br />
A. 101 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 81 triệu đồng D. 70 triệu đồng<br />
x x x<br />
3m 1 18 2 m 6 2 0<br />
Câu 41: Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình ( ) ( )<br />
đúng ∀ x > 0 là<br />
⎛ 1 ⎞<br />
−∞ B. ⎜ −2;<br />
− ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
A. ( ;2)<br />
⎛ 1 ⎞<br />
C. ⎜ −∞;<br />
− ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
+ + − + < có nghiệm<br />
D. ( −∞; − 2]<br />
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuống tại B, AB = a, AC = a 5. Mặt<br />
bên BCC’B’ là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho<br />
A.<br />
V<br />
3<br />
= 2a B.<br />
V<br />
3<br />
= 3 2a C.<br />
V<br />
3<br />
= 4a<br />
D.<br />
V = 2a<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 43: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng<br />
(ABC). Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là<br />
(C), đỉnh là A bằng<br />
A.<br />
πa<br />
2<br />
2<br />
B.<br />
πa<br />
3<br />
2<br />
C.<br />
2<br />
π a<br />
D.<br />
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách<br />
A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho<br />
2<br />
3<br />
a<br />
A. V = B. V<br />
2<br />
3<br />
= a<br />
C.<br />
Câu 45: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4, với O là gốc tọa độ<br />
3<br />
3a<br />
V = D.<br />
9<br />
y x 3mx 4m<br />
A. m = − 1;m = 1 B. m = 1<br />
C. m ≠ 0<br />
D.<br />
2π<br />
a<br />
2<br />
3<br />
a<br />
V = 3<br />
3 2 3<br />
= − + có hai điểm cực trị và B<br />
1 1<br />
m = − ;m =<br />
4 4<br />
2 2<br />
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có (SAB),(SAC) cùng vuông góc vưới mặt phẳng đáy, cạnh bên SB<br />
tạo với đáy một goác 60 ° . đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a. Gọi M, N lần lượt<br />
là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện ABMNC<br />
A.<br />
3a<br />
4<br />
3<br />
B.<br />
3a<br />
6<br />
3<br />
C.<br />
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a,BC = 4a,SA = 12a và SA<br />
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD<br />
A.<br />
5a<br />
R = B.<br />
2<br />
17a<br />
R = C.<br />
2<br />
3a<br />
24<br />
3<br />
D.<br />
3a<br />
8<br />
13a<br />
R = D. R = 6a<br />
2<br />
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x)<br />
liên tục trên R đồng thời hàm số y f ( x)<br />
3<br />
= có đồ thị như hình vẽ bên.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xác định số cực trị của hàm số y = f ( x )<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
Câu 49: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 π , <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng<br />
( )<br />
α song song vưới trục, cắt hình trụ theo <strong>thi</strong>ết diện ABB’A’, biết một cạnh của <strong>thi</strong>ết diện là một dây<br />
của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120 ° . Diện tích <strong>thi</strong>ết diện ABB’A’ là<br />
A. 3 B. 2 3 C. 2 2 D. 3 2<br />
2<br />
Câu 50: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn<br />
2 2 2 ( )<br />
của P = x + 2y<br />
log x + log y + 1 ≥ log x + 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
A. P = 9<br />
B. P = 2 2 + 3 C. P = 2 + 3 2 D. P = 3 + 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
STT<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các bài toán<br />
liên quan<br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
3 6 4 2 15<br />
2 Mũ và Lôgarit 3 5 3 2 13<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Số phức 0 0 0 0 0<br />
5 Thể tích khối đa diện 0 1 2 2 5<br />
6 Khối tròn xoay 0 1 2 1 4<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
4 4 2 0 10<br />
0 0 0 0 0<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 0 0 0 0 0<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Giới hạn 0 0 0 0 0<br />
5 Đạo hàm 0 0 0 0 0<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ song song<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8 Vectơ trong không <strong>gia</strong>n 0 0 0 0 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Bài toán thực tế 0 1 1 1 3<br />
Tổng Số câu 10 18 14 8 50<br />
Tỷ lệ 20% 36% 28% 16%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-C 2-C 3-B 4-B 5-A 6-A 7-D 8-C 9-D 10-A<br />
11-A 12-D 13-C 14-D 15-D 16-A 17-C 18-A 19-A 20-D<br />
21-D 22-D 23-B 24-D 25-A 26-B 27-A 28-C 29-A 30-D<br />
31-A 32-B 33-A 34-B 35-A 36-C 37-A 38-C 39-D 40-D<br />
41-D 42-D 43-B 44-D 45-A 46-D 47-C 48-C 49-B 50-B<br />
Câu 1: Đáp án C<br />
Câu 2: Đáp án C<br />
Ta có: y x x x( x )<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
2 ⎡x<br />
= 0<br />
′ = 3 − 6 = 3 − 2 = 0 ⇔ ⎢ .<br />
⎣x<br />
= 2<br />
2;+∞ .<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( )<br />
Ta có:<br />
Câu 3: Đáp án B<br />
<br />
b = 2a<br />
= ( 2; −4;0)<br />
.<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
Câu 5: Đáp án A<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Câu 7: Đáp án D<br />
Câu 8: Đáp án C<br />
3 3 1 3 1 11<br />
+<br />
2 3 2 3 2 3 6<br />
P = a . a = a . a = a = a .<br />
x− − x+<br />
Do 3 1 3<br />
1<br />
4 < nên ⎛ 3 ⎞ ⎛ 3 ⎞<br />
⎜ ⎟ > ⎜ ⎟ ⇔ x − 1 < − x + 3 ⇔ x < 2.<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
Tập xác định D = R .<br />
Ta có:<br />
′ = − ;<br />
3<br />
y 4x 4x<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
x − ∞ 0 2 +∞<br />
y ′ + 0 − 0 +<br />
− 3<br />
+∞<br />
y<br />
− ∞<br />
⎡ x = 0<br />
y′ = 0 ⇔ ⎢ .<br />
⎣ x = ± 1<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
− 7<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 9: Đáp án D<br />
Từ BBT ta thấy x =− 1<br />
1<br />
và x = 1<br />
2<br />
. Vậy P = 1.<br />
Dễ thấy<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
′ = 5 x .ln5<br />
y .<br />
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.<br />
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: S = 2π rl = 2 π.2.2 5 = 8π<br />
5.<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
<br />
<br />
OA = (2;1;1) ⇒ OA = | OA | = 6<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
2<br />
y′ = 3x − 5x<br />
+ 3⎫<br />
⎬ ⇒ y′<br />
> 0, ∀x<br />
∈ R .<br />
∆ = − 11 < 0 ⎭<br />
Do đó hàm số<br />
Câu 14: Đáp án D<br />
3 2<br />
y x x x<br />
Ta có y′ ( ) y′<br />
( )<br />
= − 5 + 3 − 1 đồng biến trên R ⇒ y đồng biến trên đoạn [ 2;4 ] .<br />
2 = − 7, 4 = − 5.<br />
Vậy GTLN của hàm số<br />
+)<br />
y<br />
Do đó,<br />
+)<br />
2<br />
= x có TXĐ là R .<br />
y<br />
y x −4<br />
Do đó,<br />
+)<br />
3 2<br />
y x x x<br />
2<br />
= x đồng biến nếu 0<br />
= − 5 + 3 − 1 trên đoạn [ ]<br />
⎧y′ ≥ 0, ∀x<br />
≥ 0<br />
y′ = 2x<br />
⇒ ⎨<br />
⎩y<br />
′ < 0, ∀ x < 0<br />
xq<br />
2;4 là M = − 5 .<br />
x ≥ và nghịch biến nếu x < 0 .<br />
4 ⎧y′ > 0, ∀ x < 0<br />
= có TXĐ là R \ {0} . y′ = − ⇒<br />
5 ⎨<br />
x ⎩y<br />
′ < 0, ∀ x > 0<br />
y x −4<br />
= đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 .<br />
3<br />
y x 2<br />
= có TXĐ là ( )<br />
0;+∞ .<br />
3<br />
3<br />
y′ = ⇒ y′<br />
> 0, ∀ x > 0 ⇒ y = x 2 đồng biến ∀ x > 0 .<br />
2 x<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+)<br />
Câu 15: Đáp án D<br />
3<br />
y x − 2<br />
= có TXĐ là ( 0;+∞ ) .<br />
- Kiểm tra từng đáp án.<br />
- Vì 2 −2<br />
−<br />
= ≠<br />
4 nên a và b cùng phương.<br />
1 −1 1<br />
Câu 16: Đáp án A<br />
Ta có:<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
2<br />
y x 1 0, x<br />
Ta có cos ( a,<br />
b)<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
3<br />
y′ = − ⇒ y′<br />
< 0, ∀ x > 0 ⇒<br />
5<br />
2 x<br />
′ = + > ∀ ∈ R . Do đó, hàm số không có cực trị<br />
<br />
=<br />
+ + ( − )( − )<br />
( ) ( )<br />
1.2 1.1 2 1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 + 1 + − 2 2 + 1 + −1<br />
2<br />
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi x − 3x<br />
+ 2 > 0<br />
5<br />
= .<br />
6<br />
⎡x<br />
> 2<br />
⇔ ⎢ .<br />
⎣x<br />
< 1<br />
Vậy <strong>tập</strong> xác định của hàm số là ( ;1) ( 2; )<br />
D = −∞ ∪ +∞ .<br />
3<br />
y x − 2<br />
= nghịch biến ∀ x > 0 .<br />
Từ phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y + 2)<br />
2 + z<br />
2 = 9 suy ra mặt cầu ( )<br />
( 1; 2;0)<br />
Câu 20: Đáp án D<br />
Câu 21: Đáp án D<br />
Câu 22: Đáp án D<br />
I − và bán kính 3<br />
R = .<br />
Phương trình mặt phẳng ( )<br />
P đi qua điểm Mvà có vectơ pháp tuyến n là:<br />
( x ) ( y ) ( z )<br />
1 − 2 + 3 + 1 + 4 − 1 = 0<br />
⇔ x + 3y + 4z<br />
− 3 = 0<br />
Dễ thấy 2.1− ( − 3) + ( −4)<br />
− 1= 0 ⇒ điểm Q thuộc ( )<br />
Ta có:<br />
lim<br />
+<br />
x→−1<br />
P .<br />
y = −∞. Suy ra: x = − 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.<br />
Và lim y = 2 . Suy ra: y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />
x→+∞<br />
S có tâm<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
<br />
( SC; ABCD <br />
) = SCO = 45° .<br />
Ta có: ( )<br />
SO<br />
Khi đó: tan 45° = 1 =<br />
CO<br />
Suy ra: V<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
SABCD<br />
1<br />
= . SO . S<br />
3<br />
⎧2x<br />
− 3 > 0<br />
Bpt đã cho ⇔ ⎨<br />
⎩2x<br />
− 3 > 3<br />
Ta có<br />
S<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
2<br />
d<br />
= π r = 3π<br />
,<br />
4 2<br />
Xét: − x + 2 x + 1 = m<br />
a 2<br />
⇒ SO = CO =<br />
2<br />
1 a 2 2a<br />
3 2 6<br />
3<br />
2<br />
= . . a = .<br />
ABCD<br />
1<br />
⎧ 3<br />
⎪x<br />
><br />
⇔ ⎨ 2 ⇔ x > 3 .<br />
⎪<br />
⎩x<br />
> 3<br />
1<br />
h = 2r = 2 3 ⇒ V = 3 π.2 3 = 3 3π<br />
3<br />
Số nghiệm của pt = số <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hai hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x 1; y m<br />
=− + + = .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 28: Đáp án C<br />
Nhìn đồ thị chọn A.<br />
B<br />
A<br />
S<br />
O<br />
C<br />
D<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Hàm bậc bốn trùng phương ko đơn điệu trên R . Loại B ;D<br />
2x<br />
+ 3 −5<br />
y = ; y' = < 0∀x<br />
≠1⇒<br />
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Loại A.<br />
x −1 1<br />
( x − )<br />
Tập xác định: D = ( −∞;<br />
4 ⎦ ⎤<br />
1<br />
y'<br />
= > 0∀x ∈ D<br />
4 − x<br />
⎯⎯→ max = 4 = 0.<br />
y f ( )<br />
( −∞;<br />
4<br />
⎤ ⎦<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
Dễ thấy số cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 6.<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
Dễ thấy phương trình ( x )( x 2 x )<br />
tại một điểm.<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
−1 − 2 + 4 = 0 có 1 nghiệm x = 1 ⇒ Đồ thị cắt trục hoành<br />
⎡ = x =<br />
9 4.3 3 0 3 4.3 3 0 ⎢ .<br />
x ⎢<br />
⎣3 = 3 ⎣x<br />
= 1<br />
Phương trình ( ) 2 3 x<br />
1 0<br />
x x x x<br />
⎡<br />
− + = ⇔ − + = ⇔ ⇔<br />
x<br />
Do 1 2<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
< x nên x<br />
1<br />
= 0.<br />
<strong>Các</strong>h khác: Để ý đáp án có nghiệm đẹp thuộc đoạn [ − ]<br />
f X = − + , Start: − 5; End: 5; Step 1.<br />
X X<br />
MODE 7; nhập ( ) 9 4.3 3<br />
Dò trong bảng giá trị ta thấy có hai giá trị của X làm cho ( ) 0<br />
phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; x = 1 .<br />
f ( x )<br />
Phương trình a = b có nghiệm ⇔ b > 0 . Vậy m > 0.<br />
5;5 . Sử dụng chức năng TABLE: vào<br />
f X = là X = 0; X = 1 suy ra<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 35: Đáp án A<br />
Câu 36: Đáp án C<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên thấy đồ thị hàm số chỉ có 2<br />
đường tiệm cận, 1 đường tiệm cận ngang y = 0 và 1<br />
đường tiệm cận đứng x = − 2 .<br />
Ta có ( )<br />
( )<br />
3<br />
2<br />
2<br />
v t = S' = − t + 6t<br />
v' t = − 3t + 6 .<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Do đó vận tốc lớn nhất khi t = 2<br />
Ta có<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
y′ =<br />
4 − m<br />
2<br />
( x + 4)<br />
2<br />
4 0 2 2<br />
2<br />
− m > ⇔ − < m < . Vậy S { 1;0;1 }<br />
Điều kiện:<br />
, để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì<br />
⎧x<br />
+ 1 > 0 ⎧x<br />
> −1<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔ x > 3<br />
⎩x<br />
− 3 > 0 ⎩x<br />
> 3<br />
= − . Do đó đáp án đúng là A .<br />
( x ) ( x ) ( x )( x ) ( x )( x )<br />
log + 1 + log − 3 = 1 ⇔ log + 1 − 3 = 1 ⇔ + 1 − 3 = 5<br />
5 5 5<br />
x<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
x<br />
⎡x<br />
= −2<br />
⎣ 4<br />
2<br />
⇔ − 2 − 8 = 0 ⇔ ⎢<br />
x =<br />
x = − 2 loại do đó đáp án đúng là C .<br />
Điều kiện: x > 0.<br />
Đặt t = log<br />
2<br />
x , bất phương trình đã cho trở thành<br />
Với t < 1 ta có 2<br />
Với 2<br />
Câu 40: Đáp án D<br />
log x< 1⇔ 0< x< 2.<br />
t > 3⇔ log x> 3⇔ x><br />
8.<br />
0;2 8; .<br />
Vậy x∈( ) ∪ ( +∞ )<br />
t<br />
2 ⎡t<br />
< 1<br />
− 4t<br />
+ 3 > 0 ⇔ ⎢ .<br />
⎣t<br />
> 3<br />
Gọi P là số vốn ban đầu, r là lãi suất. Ta có P = 50 (triệu đồng), r = 7% .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sau 1 năm số tiền có được (cả gốc và lãi) là: T P P r P( r)<br />
1<br />
= + . = 1+ .<br />
Sau 2 năm số tiền có được là: ( ) ( ) 2<br />
T = T + T . r = T 1+ r = P 1 + r .<br />
2 1 1 1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
Tương tự số tiền có được (cả gốc và lãi) sau n năm là: T P ( 1 r ) n<br />
(*)<br />
Áp dụng công thức (*)<br />
ta có số tiền rút được sau năm 5 năm là:<br />
x<br />
BPT ( m ) ( m)<br />
( ) 5<br />
T<br />
5<br />
= 50. 1+ 7% ≈ 70 (triệu đồng).<br />
x<br />
3 + 1 9 + 2− 3 + 1< 0 (1). Đặt t = 3 x ( Đk : t > 0).<br />
BPT trở thành: ( ) ( ) ( )<br />
n<br />
= + .<br />
2 2 2<br />
3m 1 t 2 m t 1 0 3t t m t 2t<br />
1<br />
+ + − + < ⇔ − < − − − (2).<br />
Để BPT (1) nghiệm đúng ∀ x > 0 ⇔ BPT (2) nghiệm đúng ∀ t > 1<br />
* Xét f ( t)<br />
lim<br />
t →+∞<br />
f<br />
( )<br />
2 2<br />
⇔ 3t − t m < −t − 2t<br />
− 1 nghiệm đúng ∀ t > 1<br />
t > nên t 2 t t ( t )<br />
( vì 1<br />
3 − = 3 − 1 > 0)<br />
2<br />
−t<br />
−2t<br />
−1<br />
⇔ > m<br />
2<br />
(3) nghiệm đúng ∀ t > 1.<br />
3t<br />
−t<br />
2<br />
−t<br />
−2t<br />
−1 =<br />
2 khi t > 1 :<br />
3t<br />
−t<br />
1<br />
3<br />
( t ) = − ; f ( t )<br />
Ta thấy : f ( t )<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
2 2<br />
( t )( t t ) ( t t 2<br />
)( t ) t t<br />
2 2<br />
( 3t − t ) ( 3t − t )<br />
−2 − 2 3 − − − − 2 −1 6 − 1 7 + 6 −1<br />
′ = =<br />
.<br />
⎡t<br />
= −1<br />
′ = 0 ⇔ ⎢<br />
1 ⇒ f ′<br />
⎢<br />
( t) > 0∀ t > 1 .<br />
t =<br />
⎣ 7<br />
2 2<br />
Từ BBT ta thấy: BPT (3) ) nghiệm đúng ∀ t > 1 ⇔ f ( t) > m∀ t > 1 ⇔ m ≤ − 2 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Trong tam giác vuông ABC có :<br />
1 1<br />
2<br />
Khi đó: S<br />
∆ ABC<br />
= AB. BC = a.2a = a .<br />
2 2<br />
2 2<br />
BC AC AB 2a<br />
= − = .<br />
Đường cao lăng trụ đứng BB′ = BC = 2a<br />
(t/ hình vuông).<br />
3<br />
Vậy thể tích lăng trụ là: V = S . 2<br />
ABC<br />
BB = a (đvtt).<br />
∆<br />
′<br />
Mặt cầu nội tiếp hình nón <strong>đề</strong> cho có 1 đường trong lớn nội tiếp tam giác <strong>đề</strong>u ABC (cạnh a )<br />
Nên mặt cầu đó có bán kính<br />
1 a 3 a 3<br />
r = ⋅ = .<br />
3 2 6<br />
2 a 3 π a<br />
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là V = 4π r = 4π ⎛ ⎞<br />
⎜<br />
=<br />
6 ⎟<br />
⎝ ⎠ 3<br />
H<br />
S<br />
A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
D<br />
2<br />
.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
C<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 45: Đáp án A<br />
Kẻ đường cao AH của SAB<br />
3<br />
1 a<br />
V = AB . SA = .<br />
3 3<br />
2<br />
Vậy S.<br />
ABCD ( )<br />
2<br />
y' 3x 6mx<br />
= −<br />
⎡ x = 0 → y = 4 m<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = 2 m → y = 0<br />
3<br />
Suy ra ( 0;4 ); ( 2 ;0)<br />
A m B m .<br />
AH ⊥ SBC ⇒ d A SBC = AH<br />
∆ , ta chứng minh được ( ) ( ,( ))<br />
a 2 AB <br />
⇒ AH = = ⇒ SBA = 45 ⇒ SA = AB = a<br />
2 2<br />
1 4<br />
3 . 2 4 8<br />
4 8 1<br />
S<br />
∆ OAB<br />
= m m = ⇔ m = ⇔ m = ±<br />
2<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
SA = a<br />
V<br />
V<br />
V<br />
SABC<br />
SAMN<br />
SABC<br />
3<br />
1<br />
= a<br />
6<br />
3<br />
3<br />
SM SN 1 1 1<br />
= = ⇒ = =<br />
SB SC 4 4 24<br />
3<br />
3<br />
. VSAMN<br />
VSABC<br />
a 3<br />
3<br />
1 3 1 3 a 3<br />
⇒ VABMNC = VSABC − VSAMN<br />
= a 3 − a 3 =<br />
6 24 8<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
S<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi I là trung điểm SC<br />
Tam giác SAC vuông tại A, ta có: IA = IS = IC<br />
SA ⊥ ( ABCD)<br />
⇒ SA ⊥ BC<br />
AB ⊥ BC<br />
⇒ BC ⊥ ( SAB)<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
⇒ ∆ SBC vuông tại B, ta có IB = IS = IC<br />
Tương tự ta có ID = IS = IC<br />
B<br />
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính bằng 1 2 SC<br />
Tam giác ABC vuông tại B, ta có:<br />
Tam giác SAC vuông tại A, ta có<br />
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chóp là :<br />
.<br />
Từ hình vẽ ta có đồ thị hàm số y = f ( x)<br />
3a<br />
M<br />
12a<br />
A<br />
4a<br />
I<br />
2 2 2 2<br />
AC = AB + BC = 9a + 16a = 5a<br />
2 2 2 2<br />
SC SA AC 144a 25a 13a<br />
= + = + =<br />
y<br />
C<br />
13a<br />
R =<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
O<br />
x<br />
Trang 19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
Từ đồ thị y = f ( x)<br />
suy ra đồ thị hàm số y = f ( x )<br />
Vậy ta có số cực trị là 4.<br />
O<br />
y<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Vì <strong>thi</strong>ết diện qua trục là hình vuông suy ra 2R = h<br />
Ta có<br />
Câu 50: Đáp án B<br />
S = 2π<br />
Rh = 4π<br />
⇔ h = 2, R =<br />
xq<br />
2<br />
2<br />
Xét tam giác OAB ta có<br />
2 2 2 2 1 1 1 −1 3<br />
AB = OB + OA − 2 OAOB . .cos AOB ⇔ AB = + − 2. . ⇔ AB =<br />
2 2 2 2 2<br />
Vậy diện tích <strong>thi</strong>ết diện là<br />
Đặt P = x + 2 y<br />
Ta có :<br />
3<br />
S<br />
ABCD<br />
= .2 2 = 2 3 .<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )<br />
2 2<br />
log2 + log2 + 1≥ log2<br />
+ 2 ⇔ .2 ≥ + 2<br />
x y x y xy x y<br />
( ) ( )( )<br />
( P x)( 1 x)<br />
2<br />
x 0<br />
2<br />
2x ( P 1) x P 0 (*)<br />
⇔ y − x + x ≤ ⇔ x + y − x − x + x ≤<br />
2 2<br />
2 1 0 2 1 0<br />
⇔ − − + ≤<br />
⇔ − + + ≤<br />
TH1: Nếu ∆ < 0 thì tam thức luôn dương với mọi x. Do đó không thoả mãn.<br />
TH2: 0<br />
Ta có :<br />
∆ ≥ khi đó tam thức bậc hai trên có hai nghiệm do đó tồn tại x sao cho ( )<br />
⎡<br />
2<br />
P ≤ 3−<br />
2 2<br />
∆ ≥ 0 ⇔ P − 6P<br />
+ 1≥ 0 ⇔ ⎢<br />
⎢⎣ P ≥ 3+<br />
2 2<br />
So sánh trong đáp án ta thấy giá trị nhỏ nhất của P là 2 2 + 3 .<br />
* đúng.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> ĐỐNG ĐA<br />
Câu 1: Hàm số<br />
3 2<br />
y = x − 3x + 4 đạt cực tiểu tại:<br />
NĂM HỌC 2017-<strong>2018</strong><br />
MÔN: TOÁN LỚP 12<br />
Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90phút;<br />
(50 Câu trắc nghiệm)<br />
A. x = 0.<br />
B. x = 2.<br />
C. x = 4.<br />
D. x = 0 và x = 2.<br />
y f x ax b x 1 a 0 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định<br />
Câu 2: Cho hàm số = ( ) = 4 + 2 2 + ( ≠ )<br />
nào là đúng?<br />
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.<br />
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.<br />
C. Với a > 0 , hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.<br />
D. Với mọi giá trị của tham số a, b( a ≠ 0)<br />
4 2<br />
Câu 3: Hàm số y = −x − 2x + 3 nghịch biến trên:<br />
A. ( −∞ ;0).<br />
B. ( −∞; − 1)<br />
và ( )<br />
( 0; +∞ ).<br />
thì hàm số luôn có cực trị.<br />
0;1 . C. Tập số thực R D.<br />
Câu 4: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
y = x + 2x − 3.<br />
B.<br />
4 2<br />
y = x + 2x − 3.<br />
D.<br />
3 2<br />
y = x + 3x<br />
− 3.<br />
4 2<br />
y = −x − 2x<br />
+ 3.<br />
2<br />
2x − 3x + m<br />
Câu 5: Cho hàm số y =<br />
. Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị<br />
x − m<br />
của tham số m là:<br />
A. m = 0.<br />
B. m = 0; m = 1. C. m = 1.<br />
D. Không tồn tại m .<br />
x − 3<br />
Câu 6: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?<br />
2<br />
x + x − 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
= x −1<br />
y<br />
2 − x là<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến <strong>thi</strong>ên trên khoảng ( )<br />
0;2 như sau:<br />
x 0 1 5<br />
'( )<br />
f x + || −<br />
f ( x )<br />
f ( 1)<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Trên ( )<br />
f ( 0)<br />
f ( 2)<br />
0;2 , hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại = 1.<br />
x D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ( 0)<br />
Câu 9: Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
trị<br />
A. m > 0.<br />
B. ≠ 0.<br />
Câu 10: Cho hàm số = ( )<br />
m C. { }<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau.<br />
f .<br />
4 3 2<br />
mx − m x + 2016 có ba điểm cực<br />
∀m ∈R \ 0 . D. Không tồn tại m<br />
x −∞ −2 0 2 +∞<br />
y '<br />
− 0 + 0 − 0 +<br />
y +∞ 3 +∞<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số nghịch biến trên ( )<br />
0 0<br />
−∞ ;2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. f ( x) ≥ 0, ∀x ∈R.<br />
D. Hàm số đồng biến trên ( )<br />
0;3 .<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số<br />
1;2 .<br />
5 4 3<br />
y = x − 5x + 5x + 1trên đoạn [ − ]<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
C.<br />
min y = − 10, max y = 2.<br />
B.<br />
[ 1;2] x∈[ −1;2]<br />
x∈ −<br />
min y = − 10, max y = −2.<br />
D.<br />
[ 1;2] x∈[ −1;2]<br />
x∈ −<br />
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) =<br />
2<br />
A. − 2.<br />
B. 2 .<br />
3<br />
Câu 13: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số<br />
0;1 .<br />
khoảng ( )<br />
A.<br />
1<br />
m ≥ .<br />
B.<br />
2<br />
Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
min y = − 2, max y = 10.<br />
[ 1;2] x∈[ −1;2]<br />
x∈ −<br />
min y = − 7, max y = 1.<br />
[ 1;2] x∈[ −1;2]<br />
x∈ −<br />
6 − 8x<br />
trên <strong>tập</strong> xác định của nó là<br />
x + 1<br />
C. 8. D. 10.<br />
3 2<br />
y = x − 3mx − m nghịch biến trên<br />
1<br />
m < .<br />
C. m ≤ 0.<br />
D. m ≥ 0.<br />
2<br />
= x −1<br />
y<br />
2 − x là<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 15: Hàm số<br />
3 2<br />
y = x − 3x + 4 đồng biến trên<br />
A. ( 0;2 ). B. ( −∞;0)<br />
và ( +∞ )<br />
C. ( −∞ ;2).<br />
D. ( +∞ )<br />
Câu 16: Đồ thị hàm số<br />
y =<br />
0; .<br />
2; .<br />
x<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:<br />
2<br />
x −1<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 17: Cho hàm số = ( )<br />
y f x có bảng biến <strong>thi</strong>ên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
x −∞ 1 +∞<br />
'( )<br />
f x + +<br />
( )<br />
f x +∞<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
−∞<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. Hàm số có tiệm cận đứng là y = 1. B. Hàm số không có cực trị.<br />
C. Hàm số có tiệm cận ngang là y = 2. D. Hàm số đồng biến trên R .<br />
2<br />
Câu 18: Cho hàm số = x +<br />
y có đồ thị ( C ) . <strong>Có</strong> bao nhiêu tiêu điểm M thuộc ( C)<br />
sao cho<br />
x − 3<br />
khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận<br />
đứng.<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
2x<br />
−1<br />
x −1<br />
đó cắt trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn OA = 4OB là:<br />
Câu 19: Cho hàm số y = ( C ) . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị ( )<br />
A.<br />
1<br />
− .<br />
B. 1 .<br />
4<br />
4<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
A. Hàm số đồng biến trên R { }<br />
C.<br />
1<br />
− hoặc 1 .<br />
4 4<br />
5<br />
y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
x − 2<br />
\ 2 .<br />
B. Hàm số nghịch biến trên ( − +∞ )<br />
2; .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; − 2)<br />
và ( +∞ )<br />
D. Hàm só nghịch biến trên R .<br />
2; .<br />
3 2 2<br />
Câu 21: Cho hàm số ( ) ( )<br />
C sao cho tiếp tuyến<br />
D. 1.<br />
y = − x + 2m + 1 x − m −1 x − 5. Với giá trị nào của tham số m thì đồ<br />
thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?<br />
A. m > 1.<br />
B. m = 2.<br />
C. − 1< m < 1. D. m > 2 hoặc m < 1.<br />
Câu 22: Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br />
R , giá trị nhỏ nhất của m là:<br />
1<br />
3<br />
3 2<br />
y = x + mx − mx − m đồng biến trên<br />
A. − 4.<br />
B. − 1.<br />
C. 0. D. 1.<br />
Câu 23: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số<br />
M và m . Khi đó giá trị của M , m là:<br />
4 2<br />
y = x + 2x −1trên đoạn [ −1;2<br />
]<br />
lần lượt là<br />
A. − 2.<br />
B. 46. C. − 23.<br />
D. Một số lớn hơn 46.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 24: <strong>Có</strong> bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị ( )<br />
4 2<br />
C : y = x − 2x đi qua gốc tọa độ O ?<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
4 2<br />
Câu 25: Cho hàm số y = x − 2( m + 1)<br />
x + m + 2có đồ thị ( )<br />
( C)<br />
tại điểm thuộc ( )<br />
đường thẳng<br />
C . Gọi ∆ là tiếp tuyến với đồ thị<br />
C có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì ∆ vuông góc với<br />
1<br />
d : y = − x − 2016?<br />
4<br />
A. m = −1.<br />
B. m = 0.<br />
C. m = 1.<br />
D. m = 2.<br />
Câu 26: Cho hàm số = ( )<br />
Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br />
y f x có đồ thị như hình vẽ.<br />
A. max f ( x ) = 3. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ )<br />
x∈R<br />
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D.<br />
[ 0;4]<br />
( )<br />
;3 .<br />
max f x = −1.<br />
Câu 27: <strong>Các</strong> giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 − 2 = m có đúng 6 nghiệm thực phân<br />
biệt<br />
A. 0 < m < 1. B. m > 0.<br />
C. m ≤1.<br />
D. m = 0.<br />
3 2<br />
Câu 28: Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x − 6x + 18x + 1 song song với đường thẳng<br />
d :12x − y = 0 có dạng là y = ax + b . Khi đó tổng a + b là<br />
A. 15. B. − 27.<br />
C. 12. D. 11.<br />
Câu 29: Cho hàm số y = x 4 − 2( 2m + 1)<br />
x 2 + 4m 2<br />
( )<br />
( )<br />
x∈<br />
1 . <strong>Các</strong> giá trị của tham số m để đồ thị hàm số<br />
1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2, x3,<br />
x<br />
4<br />
thỏa mãn x x x x<br />
là<br />
A.<br />
1<br />
m = .<br />
B.<br />
4<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
1<br />
m > − . C.<br />
2<br />
3 2<br />
y = x − 3x + 2x − 5 có đồ thị ( )<br />
mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?<br />
A. Không tồn tại cặp điểm nào. B. 1.<br />
1<br />
m > − . D.<br />
4<br />
C. 2. D. Vô số cặp điểm.<br />
Câu 31: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
nó<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
+<br />
2<br />
+<br />
3<br />
+<br />
4<br />
= 6<br />
1<br />
m ≥ − .<br />
4<br />
C . <strong>Có</strong> bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị ( C )<br />
4 2<br />
y = − x + 6x − 5 tại điểm cực tiểu của<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. y = 5.<br />
B. y = −5.<br />
C. y = 0.<br />
D. y = x + 5.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 32: Giao điểm của hai đường tiệp cận của đồ thị hàm số nào dưới đây năm trên đường thẳng<br />
d : y = x ?<br />
A.<br />
2x<br />
−1 y = .<br />
x + 3<br />
B.<br />
= x + 4<br />
y .<br />
x − 1<br />
Câu 33: <strong>Có</strong> tất cả bao nhiêu loại khối đa diện <strong>đề</strong>u?<br />
C.<br />
2x<br />
+ 1<br />
y = .<br />
x + 2<br />
A. 3. B. 5. C. 6. D.<br />
D.<br />
1<br />
y = .<br />
x + 3<br />
3<br />
Câu 34: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,<br />
SD = a . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc<br />
2<br />
của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm A đến<br />
mặt phẳng ( SBD )?<br />
A.<br />
3<br />
d = a .<br />
B.<br />
4<br />
Câu 35: Cho hàm số<br />
2x<br />
+ 3<br />
y =<br />
x + 2<br />
số m để đường thẳng d cắt đồ thị ( )<br />
2<br />
d = a . C.<br />
3<br />
có đồ thị ( )<br />
3<br />
d = a .<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
d = a .<br />
2<br />
C và đường thẳng d : y = x + m . <strong>Các</strong> giá trị của tham<br />
C tại hai điểm phân biệt là:<br />
A. m > 2.<br />
B. m > 6.<br />
C. m = 2.<br />
D. m < 2 hoặc m > 6.<br />
Câu 36: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y = x + 3x + m có đồ thị ( )<br />
C . Để đồ thị ( )<br />
B , C sao cho C là trung điểm của AC thì giá trị tham số m là:<br />
C cắt trục hoành tại 3 điểm A ,<br />
A. m = −2.<br />
B. m = 0.<br />
C. m = −4.<br />
D. − 4 < m < 0.<br />
Câu 37: Tìm các giá trị của hàm số m để phương trình<br />
3 2<br />
x − 3x = m + m có 3 nghiệm phân biệt?<br />
A. − 2 < m < 1. B. − 1< m < 2. C. m < 1.<br />
D. m > −21.<br />
Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.<br />
ABC có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB .<br />
V<br />
.<br />
Tỉ số<br />
V<br />
A. 1 .<br />
3<br />
S CMN<br />
S.<br />
CAB<br />
là:<br />
B. 1 .<br />
8<br />
C. 1 .<br />
2<br />
D. 1 .<br />
4<br />
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có AB = 2AD = 3 AA' = 6a. Thể tích của khối<br />
hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' là:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 36 a .<br />
B. 16 a .<br />
C. 18 a .<br />
D.<br />
3<br />
27 a .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 40: Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5, AB = 3, AC = 4. . Biết DA vuông góc với mặt<br />
phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối tứ diện ABCD là:<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. V = 10.<br />
B. V = 20.<br />
C. V = 30.<br />
D. V = 60.<br />
Câu 41: Cho hai vị trí A,<br />
B cách nhau , cùng nằm về một phía bờ song như<br />
hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478km .<br />
Một người đi từ A đến bờ sông để lấy <strong>nước</strong> mang về B . Đoạn đường ngắn<br />
nhất mà người đó có thể đi là<br />
A. 569,5m. B. 671, 4 m. C. 779,8m. D. 741, 2 m.<br />
Câu 42: Số cạnh của khối bát diện <strong>đề</strong>u là<br />
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.<br />
Câu 43: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và<br />
SA ⊥ ( ABCD), SA = 2 a . Thể tích của khối chóp S.<br />
ABC là<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
3<br />
Câu 44: Cho hình chóp S.<br />
ABCD thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E,<br />
F lần lượt<br />
là trung điểm của các cạnh AB và AD . Thể tích của khối chóp S.<br />
AECF là<br />
V<br />
A. .<br />
2<br />
V<br />
B. .<br />
4<br />
C.<br />
2a<br />
5<br />
3<br />
V<br />
C. .<br />
3<br />
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C '. Gọi E,<br />
F lần lượt là trung<br />
điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng ( AEF ) <strong>chi</strong>a khối lăng trụ thành hai<br />
V<br />
phần có thể tích V1<br />
và V2<br />
như hình vẽ. Tỉ số 1 V là<br />
2<br />
A. 1. B. 1 .<br />
3<br />
C. 1 .<br />
4<br />
.<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
6<br />
V<br />
D. .<br />
5<br />
D. 1 .<br />
2<br />
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.<br />
ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2. . Biết<br />
SA<br />
ABCD và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp<br />
⊥ ( )<br />
S.<br />
ABCD bằng:<br />
A.<br />
2.<br />
3<br />
a B.<br />
3<br />
3 .<br />
a C.<br />
Câu 47: Thể tích khối tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh a là:<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
.<br />
2 3<br />
C.<br />
6.<br />
3<br />
a D.<br />
3<br />
a 2 .<br />
12<br />
D.<br />
3<br />
a 6 .<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a<br />
3 .<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 48: Số đỉnh của khối bát diện <strong>đề</strong>u là:<br />
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.<br />
Câu 49: Cho tứ diện <strong>đề</strong>u ABCD cạnh bằng a . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC<br />
là:<br />
A.<br />
3<br />
d = a . B.<br />
2<br />
2<br />
d = a . C.<br />
2<br />
2<br />
d = a . D.<br />
3<br />
3<br />
d = a .<br />
3<br />
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác S.<br />
ACBD có M , N, P,<br />
Q lần lượt là trung điểm của các cạnh<br />
V<br />
SA, SB, SC,<br />
SD . Tỉ số<br />
V<br />
A. 1 .<br />
8<br />
S.<br />
MNPQ<br />
S.<br />
ABCD<br />
là<br />
B. 1 .<br />
16<br />
C. 3 .<br />
8<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D. 1 .<br />
6<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
(96%)<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
STT<br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các bài toán<br />
liên quan<br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
9 11 11 5 36<br />
2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Số phức 0 0 0 0 0<br />
5 Thể tích khối đa diện 4 2 2 1 9<br />
6 Khối đa diện 3 0 0 0 3<br />
7 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0<br />
8 Phương pháp tọa độ<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 0 0 0 0 0<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân. Nhị thức<br />
Newton<br />
0 0 0 0 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 Giới hạn 0 0 0 0 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 11<br />
(4%)<br />
5 Đạo hàm 0 0 0 0 0<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 2 0 2<br />
0 0 0 0 0<br />
Tổng Số câu 16 13 15 6 50<br />
Tỷ lệ 32% 26% 30% 12%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP ÁN<br />
1-B 2-D 3-D 4-D 5-B 6-C 7-A 8-B 9-B 10-C<br />
11-A 12-C 13-A 14-C 15-B 16-C 17-B 18-B 19-A 20-C<br />
21-C 22-B 23-C 24-D 25-A 26-B 27-A 28-A 29-A 30-D<br />
31-B 32-B 33-B 34-B 35-D 36-A 37-A 38-D 39-A 40-A<br />
41-C 42-D 43-B 44-A 45-C 46-D 47-C 48-C 49-B 50-A<br />
Câu 1: Đáp án B<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 6x<br />
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
x 0 2<br />
y’ + 0 -<br />
y<br />
Từ bảng dễ thấy hàm số đạt giá trị cực tiểu y = 0 tại x = 2<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Ta có: y’ = 4ax 3 + 2b 2 x<br />
Dễ thấy x = 0 luôn là nghiệm của y’<br />
Mà hàm bậc 4 luôn có cực trị<br />
Đáp án D đúng<br />
4<br />
0 +<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3: Đáp án D<br />
Ta có: y’ = - 4x 3 – 4x<br />
y’ = 0 x = 0<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
x -∞ 0 +∞<br />
y’ + 0 -<br />
y<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta thấy hàm nghịch biến trên đoạn từ (0;+∞)<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Từ đồ thị ta thấy khi x -> ±∞ thì y -> -∞<br />
chỉ có đáp án D thỏa mãn<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
<strong>Các</strong>h 1: Thử đáp án<br />
Với m = 0 ta có x = 0 là nghiệm của đa thức 2x 2 – 3x trên tử<br />
y = 2x – 3 không có tiệm cận đứng<br />
D = R\{0}<br />
Với m = 1 ta có x = 1 là nghiệm của đa thức 2x 2 – 3x + 1 trên tử<br />
y = 2x – 1 không có tiệm cận đứng<br />
D = R\{1}<br />
<strong>Các</strong>h 2: Chia đa thức<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2x 2 – 3x + m x – m<br />
2x 2 – 2mx 2x + (2m – 3)<br />
(2m – 3)x + m<br />
(2m – 3)x + (- 2m 2 + 3m)<br />
2m 2 – 2m<br />
Để hàm số không có tiệm cận đưmgs thì tử số phải <strong>chi</strong>a hết cho mẫu số<br />
2m 2 – 2m = 0 m = 0 hoặc m = 1<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
Dễ thấy đa thức dưới mẫu có 2 nghiệm x = 1 và x = - 2<br />
Hàm có 2 tiệm cận đứng<br />
Lưu ý: Trước khi kết luận có bao nhiêu tiệm cận đứng cần kiểm tra xem nghiệm của tử có trùng<br />
với nghiệm của mẫu không. Nếu có nghiệm x1 là nghiệm của cả tử và mẫu thì đường x = x1<br />
không phải là tiệm cận đứng<br />
Câu 7: Đáp án A<br />
D = R\{2}<br />
Dễ thấy y’ =<br />
1<br />
− < 0<br />
( 2 − x) 2<br />
∀ x ϵ D<br />
Hàm số nghịch biến trên D<br />
Hàm số không có cực trị<br />
Câu 8: Đáp án B<br />
A sai vì trên đoạn (0;2) vẫn có cực trị tại x = 1<br />
C sai vì hàm số đạt cực đại tại x =1 không phải cực tiểu<br />
D sai vì ta chưa biết giá trị f(0) có bé hơn f(2) hay không<br />
Câu 9: Đáp số B<br />
Ta có: y’ = 4mx 3 – 2m 3 x = 2mx( 2x 2 – m 2 )<br />
y’ = 0 x = 0 hoặc 2x 2 – m 2 = 0<br />
Hàm có 2 điểm cực trị<br />
2x 2 – m 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
m ≠ 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 10: Đáp số C<br />
A sai vì hàm số chỉ nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;2)<br />
B sai vì hàm số đạt giá trị cực đại là y = 3 tại x = 0<br />
D sai vì hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (-2;0) và (2;+∞)<br />
Câu 11: Đáp án A<br />
Ta có: y’ = 5x 4 – 20x 3 + 15x 2<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
=> y’ = 0 x = 0 (tm) hoặc x = 1(tm) hoặc x = 3 (không tm)<br />
Vậy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên [-1;2] lần lượt là 2 và -10<br />
Câu 12: Đáp án C<br />
Ta có: f’(x) =<br />
2<br />
8 −12 − 8<br />
x<br />
x<br />
2<br />
( x + 1)<br />
f’(x) = 0 x = 2 hoặc x =<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x - 1 0 1 2<br />
y’ - 0 + 0 -<br />
y 1<br />
-10 -7<br />
2<br />
1<br />
−<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x - ∞ 1<br />
2 +∞<br />
−<br />
2<br />
y’ + 0 - 0 +<br />
y<br />
Vậy giá trị cực đại của hàm số là 8 tại x =<br />
Câu 13: Đáp án A<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 6mx<br />
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2m<br />
TH1: m < 0<br />
8<br />
1<br />
−<br />
2<br />
x - ∞ 2m 0 +∞<br />
y’ + 0 - 0 +<br />
y<br />
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- 2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TH2: m = 0<br />
x -∞ 0 +∞<br />
y’ + 0 -<br />
y<br />
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0<br />
TH3: m > 0<br />
x - ∞ 0 2m +∞<br />
y’ + 0 - 0 +<br />
y<br />
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến 2m ≥ 1<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tiệm cận đứng x = 2<br />
Tiệm cận ngang y = -1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 6x<br />
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 2<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x - ∞ 0 2 +∞<br />
y’ + 0 - 0 +<br />
y<br />
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (2;+∞)<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
lim<br />
x→+∞<br />
lim<br />
x→−∞<br />
y =<br />
lim<br />
x→+∞<br />
x<br />
2<br />
x − 1<br />
= 1<br />
lim = 1<br />
x→+∞<br />
1<br />
1−<br />
2<br />
x<br />
y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
y =<br />
lim<br />
x→−∞<br />
x<br />
2<br />
x − 1<br />
= 1<br />
lim − = − 1<br />
x→−∞<br />
1<br />
1−<br />
2<br />
x<br />
y = -1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
Câu 17: Đáp án B<br />
A sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1<br />
C sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang chứ k phải hàm số có tiệm cận ngang<br />
D sai vì hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 18: Đáp án B<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1<br />
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 3<br />
x0<br />
+ 2<br />
Giả sử M ( x 0 ;<br />
x − 3<br />
)<br />
Từ <strong>đề</strong> bài ta có phương trình:<br />
x<br />
+ 2<br />
0<br />
5 xo<br />
− 3 = −1<br />
x0<br />
− 3<br />
0<br />
Giải phương trình ta được x 0 = 2 hoặc x 0 = 4<br />
Vậy ta có 2 điểm thoa mãn <strong>đề</strong> bài là (2;-4) và (4;6)<br />
Câu 19: Đáp án A<br />
Dễ thấy y’ =<br />
1<br />
− < 0<br />
( x −1) 2<br />
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Ta có: y’ =<br />
5<br />
− < 0<br />
( x − 2) 2<br />
∀ x ∈ D<br />
∀ x ∈ D<br />
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;2) và (2;+∞)<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
Ta có y’ = -3x 2 + 2(2m + 1)x – (m 2 – 1)<br />
Hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung<br />
-3x 2 + 2(2m + 1)x – (m 2 – 1) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu<br />
2 2<br />
⎧ ⎪(2m<br />
+ 1) − 3(m − 1) > 0<br />
⎨<br />
2<br />
⎪⎩ m − 1 < 0<br />
-1 < m < 1<br />
Câu 22: Đáp án B<br />
Ta có: y’ = x 2 + 2mx – m<br />
Hàm số đồng biến trên R<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x 2 + 2mx – m ≥ 0<br />
∀ x ∈ R<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−1≤ m ≤ 0<br />
Câu 23: Đáp án C<br />
Ta có: y’ = 4x 3 + 4x<br />
y’ = 0 x = 0<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x -∞ -1 0 2 +∞<br />
y’ + 0 -<br />
y<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
Gải sử ( ; )<br />
0 0<br />
2<br />
x y là điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O<br />
Ta có: y’ = 4x 3 – 4x<br />
Ta có phương trình đường thẳng tiếp tuyến tại điểm ( x ; y )<br />
( 4 3 4 )( )<br />
y = x − x x − x + y<br />
0 0 0 0<br />
( )( )<br />
y = 4x − 4x x − x + x − 2x<br />
3 4 2<br />
0 0 0 0 0<br />
Thay (0;0) vào phương trình<br />
<br />
0<br />
x = 0 hoặc x<br />
0<br />
=<br />
2<br />
3 hoặc x<br />
0<br />
= -<br />
Vậy có 3 điểm có tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ<br />
Câu 25: Đáp án A<br />
Ta có: y’ = 4x 3 – 4(m + 1)x<br />
2<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-1<br />
0 0<br />
23<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
y’(1) = – 4m<br />
Tiếp tuyến ∆ thỏa mãn yêu cầu bài toán có hệ số góc k = y’(1) = 4<br />
Vậy m thỏa mãn <strong>đề</strong> bài là: m = -1<br />
Câu 26: Đáp án B<br />
A sai vì 3 là giá trị cực đại của hàm không phải giá trị lớn nhất<br />
C sai vì 2 là điểm cực tiểu của hàm số không phải giá trị cực tiểu<br />
D sai vì -1 là giá trị cực tiểu của hàm không phải giá trị nhỏ nhất<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
Xét hàm số y = x 4 – 2x 2<br />
Ta có: y’ = 4x 3 – 4x<br />
y = 0 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x -∞ -1 0 1 +∞<br />
y’ - 0 + 0 - 0 +<br />
y<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm số y = x 4 – 2x 2<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên hàm y =<br />
-1 -1<br />
x<br />
− 2x<br />
4 2<br />
0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x -∞ - 2 -1 0 1 2 + ∞<br />
y’ - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +<br />
y<br />
Vậy phương trình<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
0<br />
2 2<br />
x x m<br />
Ta có: y’ = 6x 2 – 12x + 18<br />
Theo <strong>đề</strong> bài ta có: k = ( )<br />
1 1<br />
− 2 = có 6 nghiệm khi 0 < m < 1<br />
y′ x 0<br />
= 12<br />
điểm có tiếp tuyến k = 12 là (1;5)<br />
y = 12x + 3<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Đặt x 2 = t (t ≥ 0)<br />
Phương trình ( )<br />
t 2 m t m<br />
2<br />
2 2 1 4 0<br />
0 0<br />
x 4 − m + x 2 + m<br />
2 = có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
+<br />
2<br />
+<br />
3<br />
+<br />
4<br />
= 6<br />
x x x x<br />
− 2(2 + 1) + 4 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt khác 0 thỏa mãn 2t1 + 2t2<br />
= 6<br />
2<br />
⎧ 4m<br />
> 0<br />
⎪<br />
⎨2m<br />
+ 1 > 0<br />
⎪<br />
⎩ m<br />
2 2<br />
(2 + 1) − 4 > 0<br />
<br />
1<br />
m =<br />
4<br />
m<br />
Câu 30: Đáp án D<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 6x + 2<br />
2 2m + 1 = 3<br />
và ( )<br />
Số cặp điểm thuộc đồ thị (C) có tiếp tuyến song song nhau<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
số cặp nghiệm phương trình 3x − 6x + 2 = m với m ∈ R<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
có vô số cặp nghiệm<br />
Câu 31: Đáp án B<br />
Ta có: y’ = -4x 3 + 12x<br />
y’ = 0 x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = - 3<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x -∞ - 3 0 3 +∞<br />
y’ - 0 + 0 - 0 +<br />
y<br />
4 4<br />
Vậy phương trình đường tiếp thuyến tại điểm cực tiểu của hàm số là: y = -5<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
A có <strong>gia</strong>o đường tiệm cận là (-3;2)<br />
C có <strong>gia</strong>o đường tiệm cận là (-2;2)<br />
D có <strong>gia</strong>o đường tiệm cận là (-3;0)<br />
Câu 33: Đáp án B<br />
-5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
S<br />
M<br />
H<br />
A<br />
B N C<br />
Xét ∆SMD vuông tại M (vì SM ⊥ (ABC)), ta có:<br />
SM 2 + MD 2 = SD 2<br />
Gọi O là trung điểm BD<br />
O<br />
SM = a<br />
Kẻ MN // AO mà AO ⊥ BD (t/c hình vuông)<br />
=> MN ⊥ BD lại có SM ⊥ BD (vì SM ⊥ (ABC))<br />
=> (SMN) ⊥ BD<br />
Kẻ MH ⊥ SN lại có MH ⊥ BD (vì (SMN) ⊥ BD)<br />
MH là khoảng cách từ điểm M đến (SBD)<br />
Xét ∆SMN, ta có:<br />
1 1 1<br />
+ =<br />
MN SM MH<br />
2 2 2<br />
MH = 3<br />
a<br />
Dễ thấy d(A,(SBD)) = 2d(M,(SBD))<br />
d(A,(SBD)) = 2 a<br />
3<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét phương trình hoành độ <strong>gia</strong>o điểm, ta có phương trình:<br />
2x<br />
+ 3 = x + m<br />
x + 2<br />
x 2 + mx + 2m – 3 = 0<br />
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt<br />
x 2 + mx + 2m – 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt<br />
m 2 – 4(2m – 3) > 0<br />
m > 6 hoặc m < 2<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
Vì đồ thị của hàm đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng I ( x 0<br />
; y<br />
0<br />
) có hoành độ x<br />
0<br />
là nghiệm<br />
phương trình: y’’( x 0<br />
) = 0<br />
Vậy đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao cho C là trung điểm AB<br />
Tâm đối xứng I nằm trên trục hoành<br />
<br />
0<br />
y = 0<br />
Ta có: y’’ = 0<br />
x = -1<br />
<br />
0<br />
y = m + 2<br />
m = -2<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Ta có: y’ = 3x 2 – 3<br />
y’ = 0 x = -1 hoặc x = 1<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
x - ∞ -1 1 +∞<br />
y’ + 0 - 0 +<br />
y 2<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt<br />
<br />
− < m + m <<br />
2<br />
2 2<br />
-2 < m < 1<br />
Câu 38: Đáp án D<br />
M<br />
A<br />
S<br />
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:<br />
N<br />
C<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V<br />
V<br />
Câu 39: Đáp án A<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
D<br />
A<br />
S.<br />
CMN<br />
S.<br />
CAB<br />
1 1<br />
= ⋅<br />
2 2<br />
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A => S ABC = 6<br />
=> V S.ABC = 1 6 5<br />
3 ⋅ ⋅<br />
Câu 41: Đáp án C<br />
A<br />
118<br />
B<br />
C<br />
615 B<br />
487<br />
C x M D<br />
<strong>Các</strong>h 1: Giải bằng hàm số<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đặt CM = x (x > 0)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 26<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dễ tính ra CD =<br />
2 2<br />
615 − (487 − 118) = 492<br />
+ 118 + 492 − x + 487<br />
Từ <strong>đề</strong> bài ta có: f(x) = ( ) 2<br />
x<br />
2 2 2<br />
Quãng đường ngắn nhất người đó có thể đi<br />
Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;492)<br />
Ta có: f’(x) =<br />
2x<br />
2(492 − x)<br />
− +<br />
2 x + 118 2 492 − + 487<br />
( x)<br />
2 2 2 2<br />
f’(x) = 0<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
(492 − ) + 118 − (492 − ) + 487 = 0<br />
x x x x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
(492 − ) ( + 118 ) − ((492 − ) + 487 ) = 0<br />
58056<br />
x =<br />
605<br />
Ta có bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
x x x x<br />
x 0 0 492<br />
y’ + 0 -<br />
y<br />
779,8<br />
Vậy quãng đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: 779,8<br />
<strong>Các</strong>h 2: Giải bằng hình học<br />
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua D<br />
Dễ thấy AM + MB = AM + MB’<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
AM + MB ngắn nhất<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 27<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
AM + MB’ ngắn nhất<br />
Dễ thấy theo bất đẳng thức tam giác: AM + MB’ ≥ AB’<br />
A<br />
118<br />
<br />
AM + MB’ ngắn nhất AM + MB’ = AB’<br />
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M, B’ thẳng hàng<br />
615 B<br />
487<br />
C x M D<br />
Câu 42: Đáp án D<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
A<br />
A<br />
B’<br />
S Dễ dàng tính được V S.ABCD =<br />
D<br />
1<br />
⋅ 2 a ⋅ a<br />
3<br />
=> V S.ABC = 1 2 V S.ABCD =<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
3<br />
a<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
C<br />
Trang 28<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
S<br />
F<br />
D<br />
A E B<br />
Dễ thấy S AEC = 1 2 S ABC = 1 4 S ABCD<br />
S AECF = 1 2 S ABCD<br />
V S.AECF = 1 2 V S.ABCD<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
C<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A<br />
C<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
E<br />
A’ C’<br />
B’<br />
Dễ thấy V A.BCC’B’ = 1 2 V ABC.A’B’C’<br />
Lại có V A.BCFE = 1 2 V A.BCC’B’<br />
V A.BCFE = 1 2 . 1 2 V ABC.A’B’C’<br />
Câu 46: Đáp án D<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
F<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B<br />
S<br />
A<br />
Dễ thấy SC ,( ABC ) = SCA <br />
Lại có ∆SAC vuông tại A<br />
AC = SA =<br />
Vậy VS.ABCD =<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
Gọi O là trọng tâm ∆ABC<br />
Kẻ BH ⊥ AC<br />
a<br />
C<br />
2 2<br />
D<br />
+ ( a 2) = a 3<br />
1<br />
6<br />
⋅ a 3 ⋅ a ⋅ 2a = a<br />
3 3<br />
Vì SABC là tứ diện <strong>đề</strong>u => SO ⊥ (ABC)<br />
Vì ∆ABC <strong>đề</strong>u => BO = 2 3 BH = a 3<br />
3<br />
Xét ∆SBO vuông tại O<br />
SO =<br />
a 6<br />
3<br />
V S.ABC =<br />
SO + OB = SB<br />
2 2 2<br />
1 a 6<br />
3 3<br />
1<br />
2<br />
2<br />
⋅ ⋅ a ⋅ ⋅ sin A =<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
a 2<br />
12<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 31<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A<br />
Câu 48: Đáp án C<br />
Câu 49: Đáp án B<br />
Gọi O là trọng tâm ∆ABC<br />
H<br />
Kẻ AM ⊥ AC và MH ⊥ AD<br />
Vì DABC là tứ diện <strong>đề</strong>u => DO ⊥ (ABC)<br />
Vì ∆ABC <strong>đề</strong>u => AO = 2 3 AM = a 3<br />
3<br />
Xét ∆DAO vuông tại O<br />
DO =<br />
a 6<br />
3<br />
O<br />
S<br />
DO + OB = DB<br />
2 2 2<br />
Ta có: DO ⊥ BC và AM ⊥ BC<br />
(DAM) ⊥ BC<br />
MH ⊥ BC<br />
Lại có MH ⊥ DA<br />
MH = d(BC, DA)<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 32<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Xét ∆DAM, ta có:<br />
DO.AM = MH.AD<br />
MH =<br />
a 2<br />
2<br />
d(BC, DA) =<br />
A<br />
a 2<br />
2<br />
H<br />
Câu 50: Đáp án A<br />
O<br />
D<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
M<br />
C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 33<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
N<br />
B<br />
S<br />
A<br />
M<br />
P<br />
Q<br />
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:<br />
VS . MNP<br />
SM SN SP 1<br />
= . . =<br />
V SA SB SC 8<br />
S.<br />
ABC<br />
VS . MPQ SM SP SQ 1<br />
= . . =<br />
V SA SC SD 8<br />
S.<br />
ACD<br />
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có<br />
V<br />
V<br />
S.<br />
MNP<br />
S.<br />
ABC<br />
=<br />
V<br />
V<br />
S.<br />
MPQ<br />
S.<br />
ACD<br />
=<br />
C<br />
D<br />
VS . MPQ<br />
+ VS . MNP<br />
VS . MNPQ 1<br />
= =<br />
V + V V 8<br />
S. ACD S. ABC S.<br />
ABCD<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 34<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> HAI BÀ TRƯNG<br />
ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2017 – <strong>2018</strong><br />
Môn: <strong>Toán</strong> 12<br />
Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Cho log5 2 = m,log3<br />
5 = n . Tính A = log25 2000 + log9<br />
675 theo m, n .<br />
A. A = 3+ 2m − n B. A = 3+ 2m + n C. A = 3− 2m + n D. A = 3− 2m − n<br />
Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br />
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau<br />
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau<br />
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau<br />
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau<br />
Câu 3: <strong>Có</strong> bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị ( )<br />
∆ : y = 9x<br />
− 25 ?<br />
3 2<br />
C : y = x − 3x<br />
+ 2 song song với đường thẳng<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0<br />
Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?<br />
A. Không <strong>gia</strong>n mẫu là <strong>tập</strong> tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép <strong>thử</strong><br />
B. Gọi P( A ) là <strong>tập</strong> xác xuất của biến cố A ta luôn có P( A)<br />
C. Biến cố là <strong>tập</strong> con của không <strong>gia</strong>n mẫu<br />
0 < ≤ 1.<br />
D. Phép <strong>thử</strong> ngẫu nhiên là phép <strong>thử</strong> mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể<br />
biết được <strong>tập</strong> tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép <strong>thử</strong><br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 5: Gọi x1,<br />
x<br />
2<br />
là hai nghiệm của phương trình<br />
x<br />
2<br />
x1 x2<br />
− 5x<br />
+ 6 = 0. Tính giá trị của A = 5 + 5 .<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. A = 125<br />
B. A = 3125 C. A = 150<br />
D. A = 15625<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 6: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4 ?<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 125 B. 120 C. 100 D. 69<br />
Câu 7: Gọi D là <strong>tập</strong> tất cả những giá trị của x để log ( <strong>2018</strong> x)<br />
3<br />
− có nghĩa. Tìm D ?<br />
A. D = [ 0;<strong>2018</strong>]<br />
B. D = ( −∞ ;<strong>2018</strong>)<br />
C. D = ( −∞ ;<strong>2018</strong>]<br />
D. ( 0;<strong>2018</strong> )<br />
⎛ π π ⎞<br />
Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ⎜ − ; ⎟<br />
⎝ 2 2 ⎠ ?<br />
A. y = cot x B. y = − tanx<br />
C. y = cosx<br />
D. y = s inx<br />
Câu 9: Cho hàm số y f ( x)<br />
nào đúng?<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định<br />
x −∞ 2 6 +∞<br />
y '<br />
+ 0 - +<br />
y 6 +∞<br />
−∞ 1<br />
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1<br />
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2) ( 6; )<br />
−∞ ∪ +∞ D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2<br />
Câu 10: Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:<br />
A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác B. Một tam giác và một hình bình hành<br />
C. Một tam giác hoặc một tứ giác D. Một tam giác hoặc một ngũ giác<br />
Câu 11: Phương trình<br />
2<br />
2 cos 1<br />
x = có số nghiệm trên đoạn [ 2 π;2π<br />
]<br />
− là:<br />
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( )<br />
tròn ( )<br />
2 2<br />
C ' : x + y + 6x + 4y<br />
+ 4 = 0. Tìm tâm vị trí của hai đường tròn?<br />
2 2<br />
C : x + y − 2x − 4y<br />
+ 4 = 0 và đường<br />
A. I ( 0;1 ) và J ( 3;4)<br />
B. I ( −1; − 2) và J ( 3;<br />
2)<br />
C. I ( 1;2 ) và J ( −3; − 2)<br />
D. I ( 1;0 ) và J ( 4;3)<br />
y = x − 1 .<br />
Câu 13: Tìm <strong>tập</strong> xác định của hàm số ( ) 1 3<br />
A. D = R \{ 1}<br />
B. D = ( 1; +∞ ) C. D = R D. D = R \{ 0}<br />
2<br />
Câu 14: Cho hàm số f ( x)<br />
= sin 3 x.<br />
Tính '( )<br />
f x ?<br />
A. f '( x)<br />
= 2sin 6x<br />
B. f '( x)<br />
= 3sin 6x<br />
C. f '( x)<br />
= 6sin 6x<br />
D. ( )<br />
f ' x = − 3sin 6x<br />
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x + 2y<br />
− 6 = 0. Viết phương trình<br />
đường thẳng<br />
∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc 90 .<br />
A. 2x<br />
− y + 6 = 0 B. 2x<br />
− y − 6 = 0 C. 2x<br />
+ y + 6 = 0 D. 2x<br />
+ y − 6 = 0<br />
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD . Số mặt phẳng qua điểm S cách <strong>đề</strong>u các điểm<br />
A, B, C,<br />
D là:<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
Câu 17: Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , BC = 2a<br />
, ABC = 60<br />
Gọi M là trung điểm của BC . Biết<br />
a 39<br />
SA = SB = SM = . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng( ABC )<br />
3<br />
A. 2a B. 4a C. 3a D. a<br />
Câu 18: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?<br />
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ <strong>đề</strong>u<br />
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác <strong>đề</strong>u là một hình lăng trụ <strong>đề</strong>u<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác <strong>đề</strong>u là hình lăng trụ <strong>đề</strong>u<br />
D. Hình lăng trụ tứ giác <strong>đề</strong>u là hình lập phương<br />
.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 19: Khối đa diện <strong>đề</strong>u nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?<br />
A. Khối tứ diện <strong>đề</strong>u B. Khối nhị thập diện <strong>đề</strong>u<br />
C. Khối bát diện <strong>đề</strong>u D. Khối thập nhị diện <strong>đề</strong>u<br />
Câu 20: Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 − 11 Đoàn <strong>trường</strong> <strong>THPT</strong> Hai Bà Trưng đã phân<br />
công ban khối: khối 10 , khối 11 và khối 12 mỗi khối chuẩn bị ba <strong>tiết</strong> mục gồm một <strong>tiết</strong> mục múa, một<br />
<strong>tiết</strong> mục kịch và một <strong>tiết</strong> mục hát tốp ca. Đến ngày tổ chức ban tổ chức chọn ngẫu nhiên ba <strong>tiết</strong> mục.<br />
Tính xác xuất ba <strong>tiết</strong> mục được chọn có đủ cả ba khối và đủ cả ba nội dung.<br />
A. 1<br />
14<br />
B. 1<br />
84<br />
Câu 21: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức<br />
tỷ.<br />
1<br />
2<br />
C. 1 28<br />
3<br />
5 3 3<br />
D. 9<br />
56<br />
P = a a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu<br />
A. P = a 13<br />
B. P = a 5<br />
C. P a − 13<br />
= D. P = a 15<br />
2x<br />
− x + 3<br />
Câu 22: Tính I = lim<br />
?<br />
x→1<br />
2<br />
x −1<br />
A.<br />
7<br />
I = B.<br />
8<br />
3<br />
I = C.<br />
2<br />
1<br />
3<br />
I = D.<br />
8<br />
2x<br />
−1<br />
Câu 23: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
x − 3<br />
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Câu 24: Tìm m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số<br />
3<br />
I =<br />
4<br />
2x<br />
y = tại hai điểm phân biệt.<br />
x + 1<br />
A. m∈( −∞;2 − 2 2 ) ∪ ( 3+ 3 2; +∞ ) B. m∈( −∞;4 − 2 2 ) ∪ ( 4 + 2; +∞ )<br />
C. m∈( −∞;1− 2 3) ∪ ( 1+ 2 3; +∞ ) D. m∈( −∞;3 − 2 2 ) ∪ ( 3+ 2 2; +∞ )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ?<br />
19<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. Hàm số<br />
y =<br />
x − 2<br />
x + 1<br />
B. Hàm số<br />
= + 3 + 5<br />
3<br />
y x x<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Hàm số<br />
4 2<br />
= + 2 + 3<br />
D. Hàm số y = tanx<br />
y x x<br />
Câu 26: Cho bảng biến <strong>thi</strong>ên y f ( x)<br />
cực trị?<br />
x −∞<br />
1<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm<br />
x x<br />
2<br />
x<br />
3<br />
x<br />
4<br />
5<br />
x +∞<br />
f ' + - 0 + 0 + - 0 +<br />
f<br />
a<br />
+∞ +∞ y<br />
2<br />
+∞<br />
−∞<br />
1<br />
y y<br />
3<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />
Câu 27: Cho hàm số f ( x)<br />
A. f '( x)<br />
=<br />
1<br />
( x −1) 2<br />
Câu 28: Hệ số của<br />
x − 2<br />
= .<br />
x −1<br />
B. f '( x)<br />
Tính f ( x )<br />
=<br />
2<br />
( x −1) 2<br />
' ?<br />
6<br />
x trong khai triển ( 1 2x) 10<br />
C. f '( x)<br />
=<br />
−2<br />
( x −1) 2<br />
− thành đa thức là:<br />
D. f '( x)<br />
A. − 13440<br />
B. − 210<br />
C. 210 D. 13440<br />
Câu 29: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?<br />
A. Hình chóp <strong>đề</strong>u là hình chóp có đáy là đa giác <strong>đề</strong>u các cạnh bên bằng nhau<br />
=<br />
−1<br />
( x −1) 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B. Hình chóp <strong>đề</strong>u là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn<br />
ngoại tiếp đa giác đáy<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Hình chóp <strong>đề</strong>u là tứ diện <strong>đề</strong>u<br />
D. Hình chóp <strong>đề</strong>u là hình chóp có đáy là một đa giác <strong>đề</strong>u<br />
Câu 30: Cho biết năm 2003, Việt Nam có 80902400 người và tỷ lệ tăng dân số là 1, 47%. Hỏi năm<br />
<strong>2018</strong> Việt Nam sẽ có bao nhiêu người, nếu tỷ lệ tăng dân số hang năm là không đổi?<br />
A. 100861000 B. 102354624 C. 100699267 D. 100861016<br />
Câu 31: Cho hàm số ( )<br />
A.<br />
19<br />
I = B.<br />
30<br />
⎧x<br />
− x + 2<br />
⎪<br />
neáu x > 2<br />
2<br />
x − 4<br />
⎪ 2<br />
f x = ⎨x + + 3b neáu x < 2<br />
⎪ 2a + b − 6 neáu x = 2<br />
⎪<br />
⎪⎩<br />
93<br />
I = − C.<br />
16<br />
Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br />
A. Phương trình cos x = a có nghiệm với mọi số thực a<br />
liên tục tại x = 2. Tính I = a + b ?<br />
19<br />
I = D.<br />
32<br />
173<br />
I = −<br />
16<br />
B. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi số thực a<br />
C. Phương trình sin x = a có nghiệm với mọi số thực a<br />
D. <strong>Cả</strong> ba đáp án trên <strong>đề</strong>u sai<br />
Câu 33: <strong>Có</strong> bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?<br />
A. 5040 B. 4536 C. 10000 D. 9000<br />
Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?<br />
A. Khối đa diện <strong>đề</strong>u loại { ; }<br />
B. Khối đa diện <strong>đề</strong>u loại { ; }<br />
mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt<br />
p q là khối đa diện <strong>đề</strong>u có p mặt, q đỉnh<br />
p q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác <strong>đề</strong>u p cạnh và<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Khối đa diện <strong>đề</strong>u loại { p;<br />
q } là khối đa diện <strong>đề</strong>u có p cạnh, q mặt<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
D. Khối đa diện <strong>đề</strong>u loại { p;<br />
q } là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p<br />
mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác <strong>đề</strong>u q cạnh<br />
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
= − + 4 + 2 B.<br />
y x x<br />
4 2<br />
= − 4 + 2 D.<br />
y x x<br />
Câu 36: Đồ thị hàm số<br />
y =<br />
4 2<br />
= − −<br />
y x 4x<br />
2<br />
4 2<br />
= + +<br />
y x 4x<br />
2<br />
x + 2<br />
9 − x<br />
2<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1<br />
Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ π ?<br />
x<br />
A. y = sin 2x<br />
B. y = tan 2x<br />
C. y = cosx<br />
D. y = cot 2<br />
Câu 38: Một chất điểm chuyển động theo quy luật<br />
1<br />
= − + + với t (giây) là khoảng thời<br />
3<br />
3 2<br />
S t 4t 9t<br />
<strong>gia</strong>n tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời <strong>gia</strong>n<br />
đó.Hỏi trong khoảng thời <strong>gia</strong>n 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm<br />
là bao nhiêu?<br />
A. 88 ( m / s ) B. 25 ( m / s ) C. 100 ( m / s ) D. 11 ( m / s )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 39: Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp <strong>thi</strong>ết diện là<br />
hình gì?<br />
A. Một hình bình hành B. Một ngũ giác C. Một hình tứ giác D. Một hình tam giác<br />
Câu 40: Cho hai đường thẳng song song<br />
A. <strong>Cả</strong> ba khẳng định trên <strong>đề</strong>u đúng<br />
B. <strong>Có</strong> đúng một phép tịnh tiến biến d thành d '<br />
C. <strong>Có</strong> vô số phép tịnh tiến biến d thành d '<br />
d và d ' . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br />
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d '<br />
2cot x + 1<br />
⎛ π π ⎞<br />
Câu 41: Tìm m để hàm số y = đồng biến trên ⎜ ; ⎟<br />
cot x + m<br />
⎝ 4 2 ⎠ ?<br />
⎡ 1 ⎞<br />
∈ −∞; −1 ∪<br />
⎢<br />
0; ⎟ ⎣ 2 ⎠<br />
A. m∈( −∞; − 2)<br />
B. m ( ]<br />
m∈ +∞ D.<br />
C. ( 2; )<br />
Câu 42: Trên đường thẳng y 2x<br />
1<br />
một tiếp tuyến?<br />
m 1<br />
∈ ⎛ ⎜<br />
⎞ ; +∞ ⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
= + có bao nhiêu điểm kẻ được đến đồ thị ( )<br />
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1<br />
x + 3<br />
C hàm số<br />
x −1<br />
đúng<br />
Câu 43: Cho hình hộp ABCD. A' B' C ' D ' có tất cả các cạnh <strong>đề</strong>u bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A <strong>đề</strong>u<br />
bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A' C '.<br />
A.<br />
22<br />
11<br />
B. 2<br />
11<br />
C.<br />
2<br />
11<br />
D. 3<br />
11<br />
Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x ( 2cos 2x + 1)<br />
= 1 trên đoạn [ 4 π;6π<br />
]<br />
A. 61π B. 72π C. 50π D. 56π<br />
− là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 45: Cho hình chóp S.<br />
ABC có AS SC=CSA=60 <br />
B = B , SA = 2, SB = 3, SC = 6. Tính thể tích khối<br />
chóp S. ABC .<br />
A. 6 2 ( đvtt ) B. 18 2 ( đvtt ) C. 9 2 ( đvtt ) D. 3 2 ( đvtt )<br />
4 2<br />
Câu 46: Hàm số f ( x) = 8x − 8x<br />
+ 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 1;1 ]<br />
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4<br />
Câu 47: Cho x,<br />
y là những số thực thỏa mãn<br />
4 4<br />
x + y + 1<br />
và giá trị nhỏ nhất của P = . Giá trị của 15<br />
x<br />
2 y<br />
2<br />
+ + 1<br />
A = M + m là:<br />
− tại bao nhiêu giá trị của x ?<br />
2 2<br />
x − xy + y = 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br />
A. A = 17 − 2 6 B. A = 17 + 6 C. A = 17 + 2 6 D. A = 17 − 6<br />
Câu 48: Xét bảng ô vuông gồm 4× 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1<br />
hoặc − 1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột <strong>đề</strong>u bằng 0 . Hỏi có bao<br />
nhiêu cách?<br />
A. 72 B. 90 C. 80 D. 144<br />
Câu 49: Cho tứ diện ABCD, M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC , P là điểm trên cạnh CD<br />
sao cho CP 2 PD.<br />
A. 1 2<br />
= Mặt phẳng ( )<br />
MNP cắt AD tại Q . Tính tỷ số AQ<br />
QD .<br />
B. 3 C. 2 3<br />
Câu 50: Tìm tất cả những giá trị thực của m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x thuộc <strong>tập</strong><br />
xác định. 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x > m.<br />
A.<br />
m > 4<br />
12 + 2 3 B. m < 6 + 3 2 C.<br />
D. 2<br />
4 4<br />
m < 12 + 2 3 D. m < 2 6 + 2 6<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MA TRẬN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
(48 %)<br />
ST<br />
T<br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các bài<br />
toán liên quan<br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
2 4 4 3 13<br />
2 Mũ và Lôgarit 1 4 1 0 6<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Số phức 0 0 0 0 0<br />
5 Thể tích khối đa diện 4 0 0 1 5<br />
6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Hàm số lượng giác<br />
và phương trình<br />
lượng giác<br />
0 0 0 0 0<br />
2 2 2 0 6<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 1 4 1 0 6<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 11<br />
(52%)<br />
3 Dãy số. Cấp số<br />
cộng. Cấp số nhân<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Giới hạn 0 1 0 0 1<br />
5 Đạo hàm 0 1 2 0 3<br />
6 Phép dời hình và<br />
phép đồng dạng<br />
trong mặt phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không<br />
<strong>gia</strong>n Quan hệ song<br />
song<br />
8 Vectơ trong không<br />
<strong>gia</strong>n Quan hệ vuông<br />
góc trong không<br />
<strong>gia</strong>n<br />
0 1 2 0 3<br />
0 1 0 1 2<br />
1 2 1 1 5<br />
Tổng Số câu 11 20 13 6 50<br />
Tỷ lệ% 22 40 26 12 100%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
1.A 6A 11D 16C 21D 26C 31C 36B 41D 46C<br />
2.D 7B 12A 17A 22A 27A 32B 37A 42C 47A<br />
3.C 8D 13B 18C 23D 28D 33D 38B 43A 48A<br />
4B 9B 14B 19B 24D 29A 34B 39C 44A 49A<br />
5C 10C 15A 20A 25B 30C 35C 40C 45D 50C<br />
Ta có 2 ( ) 2 ( )<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
1 1 1 1<br />
A = log 2 .5 + log 5 .3 = log 2 + log 5 + log 5 + log 3<br />
2 2 2 2<br />
Câu 2: Đáp án D<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
Ta có<br />
2<br />
y 3x 6x<br />
4 3 2 3 4 3 2 3<br />
5 3<br />
5 5 3 3<br />
′ = − . Gọi ( ; )<br />
0 0<br />
2<br />
⎡x0 = 3 ⇒ y0<br />
= 2<br />
3x0 − 6x0<br />
= 9 ⇔ ⎢ .<br />
⎣x0 = −1⇒ y0<br />
= −2<br />
PT tiếp tuyến tại M ( 3;2)<br />
là ( )<br />
PT tiếp tuyến tại M ( −1; − 2)<br />
là ( )<br />
Câu 4: Đáp án B<br />
0 ≤ ≤ 1.<br />
Sửa đúng là P( A)<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Ta có<br />
x<br />
2<br />
1<br />
− 5x<br />
+ 6 = 0 ⇔ ⎢<br />
x2<br />
=<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
+) <strong>Có</strong> 5 số TN có 1 chữ số: 0,1,2,3,4.<br />
+) <strong>Có</strong> 4.5 = 20 số TN có 2 chữ số.<br />
= 2log 2 + log 5 + 3 = 2m<br />
+ n + 3 .<br />
5 3<br />
M x y là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với ∆ : y = 9x<br />
− 25 nên<br />
y = 9 x − 3 + 2 = 9x<br />
− 25 (Loại).<br />
y = 9 x + 1 − 2 = 9x<br />
+ 7 (Thỏa mãn).<br />
⎡x<br />
= 2<br />
2 3<br />
. Vậy A = 5 + 5 = 150 .<br />
⎣ 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+) <strong>Có</strong> 4.5.5 = 100 số tự nhiên có 3 chữ số.<br />
Vậy có 100 + 20 + 5 = 125 số.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
ĐK : <strong>2018</strong> − x > 0 ⇔ x < <strong>2018</strong> .<br />
Vậy ( ;<strong>2018</strong>)<br />
D = −∞ .<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Ta có ( )<br />
Vậy hàm số<br />
sin x ′ ⎛ −π π ⎞<br />
= cos x > 0 ∀ x ∈⎜ ; ⎟<br />
⎝ 2 2 ⎠ .<br />
Câu 9: Đáp án B.<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
Câu 11: Chọn D.<br />
⎛ −π π ⎞<br />
y = sin x đồng biến trên ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 2 2 ⎠<br />
π π π<br />
PT ⇔ 1+ cos 2x = 1 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ<br />
⇔ x = + k .<br />
2 4 2<br />
Để x [ 2 π;2π<br />
]<br />
∈ − thì<br />
Do k Z k { 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 }<br />
π π<br />
1 k −9 7<br />
−2π<br />
≤ + k ≤ 2π<br />
⇔ −2 ≤ + ≤ 2 ⇔ ≤ k ≤ .<br />
4 2 4 2 2 2<br />
∈ ⇒ ∈ − − − − .<br />
Vậy có 8 nghiệm thỏa mãn YCBT.<br />
Câu 12: Đáp án A<br />
Đường tròn ( C ) có tâm ( 1;2 )<br />
Đường tròn ( C′ ) có tâm ( 3; 2)<br />
O và bán kính R = 1.<br />
O′ − − và bán kính R′ = 3 .<br />
Tâm vị tự của hai đường tròn nằm trên đường thẳng OO′ : x − y + 1 = 0.<br />
Gọi ( ; 1)<br />
I x x + là tâm vị tự của hai đường tròn.<br />
0 0<br />
Ta có O′ I = 3OI ⇔ ( x + 3) + ( x + 1+ 2) = 9 ⎡( x − 1) + ( x + 1−<br />
2)<br />
2 2 2 2<br />
0 0 0 0<br />
⎣<br />
( )<br />
( x )<br />
2 2<br />
⎡ x0 + 3 = 3 x0 −1 ⎡x0<br />
= 3<br />
⇔ ( x0 + 3) = 9( x0<br />
−1)<br />
⇔ ⎢<br />
⇔ ⎢<br />
⎣⎢<br />
x0 + 3 = −3 0<br />
−1<br />
⎣x0<br />
= 0<br />
Vậy có 2 tâm vị tự là ( 3;4 ) và ( )<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
ĐK x − 1 > 0 ⇔ x > 1.<br />
Vậy TXĐ: D = ( 1; +∞ ) .<br />
Câu 14: Đáp án B<br />
0;1 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎤<br />
⎦<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
f ′ x = sin 3x ′ = 2sin 3 x. sin 3x ′ = 2.sin 3 x.3.cos3x = 3sin 6x<br />
.<br />
2<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Lấy A( 0;3)<br />
∈ ∆ . Gọi<br />
A ′ = Q A ⇒ A ′ − .<br />
( ) ( ) ( )<br />
0<br />
3;0<br />
o,90<br />
Đường thẳng ∆ ′ đi qua A′ và vuông góc với ∆ . Vậy ∆′<br />
: 2x<br />
− y + 6 = 0 .<br />
Câu 16: Đáp án C.<br />
Đó là các mặt phẳng: Qua S và song song với ( )<br />
qua S và trung điểm của các cạnh AD và CB;<br />
Câu 17: Đáp án A<br />
A<br />
∆ AMB là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a (vì AM = MB = a và 0<br />
ABM = 60 ).<br />
B<br />
S<br />
H<br />
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống ( )<br />
giác AMB .<br />
Ta có<br />
2 a 3 a 3<br />
AH = . = . Vậy<br />
3 2 3<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
Số đỉnh của khối nhị thập diện <strong>đề</strong>u là 20.<br />
Câu 20: Đáp án A<br />
3<br />
+) Chọn 3 <strong>tiết</strong> mục bất kì có C<br />
9<br />
= 84 (cách).<br />
ABCD ; qua S và trung điểm của các cạnh AB và CD;<br />
M<br />
C<br />
ABC . Do SA = SB = SM nên H trùng với trọng tâm tam<br />
2 2<br />
2 2 13a<br />
a<br />
SH = SA − AH = − = 2a<br />
.<br />
3 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
+) Chọn 1 <strong>tiết</strong> mục của khối 10 có 3 cách. Chọn tiếp 1 <strong>tiết</strong> mục của khối 11 không trùng với nội dung<br />
đã chọn của khối 11 có 2 cách. Chọn tiếp 1 <strong>tiết</strong> mục của khối 12 không trùng với nội dung đã chọn của<br />
khối 10 và khối 11 có 1 cách. Do đó cá 6 cách chọn các <strong>tiết</strong> mục thoản mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài.<br />
Vậy xác suất cần tính là 6 = 1 .<br />
84 14<br />
Câu 21: Đáp án D<br />
Ta có<br />
Trang 15<br />
3 2 19<br />
5 3 15<br />
P = a . a = a .<br />
Câu 22: Đáp án A<br />
Ta có<br />
( 2x − x + 3)( 2x + x + 3<br />
2<br />
)<br />
( )( )( ) ( )( )( )<br />
2x − x + 3 4x − x − 3<br />
I = lim = lim = lim<br />
x→1 2<br />
x −1 x→1 x→1<br />
x − 1 x + 1 2x + x + 3 x − 1 x + 1 2x + x + 3<br />
Câu 23: Đáp án D<br />
( )( )<br />
x − 1 4x + 3 4x<br />
+ 3 7<br />
= lim<br />
= lim<br />
= .<br />
x→1 1<br />
8<br />
Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x = 3 và 1 TCN là y = 2 .<br />
Câu 24: Đáp án D<br />
x→<br />
( x − 1)( x + 1)( 2x + x + 3) ( x + 1)( 2x + x + 3)<br />
2x<br />
x + 1<br />
Hoành độ <strong>gia</strong>o điểm của 2 đồ thị là nghiệm của phương trình = x + m, ( x ≠ −1)<br />
( )<br />
x x x mx m x m x m<br />
2 2<br />
⇔ 2 = + + + ⇔ + − 1 + = 0 . (*)<br />
Để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1<br />
( m )<br />
2<br />
⎧∆ = − − m ><br />
⎪ 1 4 0<br />
2<br />
⇔ ⎨ ⇔ m − 6m + 1 > 0 ⇔ m∈ −∞;3 − 2 2 ∪ 3 + 2 2; +∞<br />
2<br />
⎪⎩ ( − 1) + ( − 1 ).( m − 1)<br />
+ m ≠ 0<br />
Câu 25: Đáp án B<br />
2<br />
Ta có y′ = 3x + 3 > 0 ∀x<br />
∈ R .<br />
Vậy hàm số đồng biến trên R .<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Dễ thấy hàm số đạt cực trị tại x2, x4,<br />
x<br />
5<br />
.<br />
Câu 27: Đáp án A<br />
( x − 2) ′<br />
( x −1) − ( x −1) ′<br />
( x − 2)<br />
1<br />
Ta có f ′( x)<br />
= =<br />
x −1 x −1<br />
( ) ( )<br />
2 2<br />
.<br />
( ) ( )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
(<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 28: Đáp án D<br />
10<br />
k k k<br />
10<br />
k k k<br />
10 10<br />
k = 0 k = 0<br />
∑ ∑ .<br />
10 10−<br />
Ta có ( 1− 2 ) = ( − 2 ) ( 1) = ( −2)<br />
Vậy hệ số của<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
x C x C x<br />
6<br />
6<br />
x trong khai triển là ( ) 6<br />
Dân số của Việt Nam vào năm 2003 là<br />
N<br />
( ) ( )<br />
C . − 2 = 13340 .<br />
10<br />
<strong>2018</strong>−2003<br />
C = A 1+ r = 80902400 1+ 1, 47% = 100699267 (người)<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Ta có f ( x)<br />
−<br />
x→2<br />
( x − x + 2 )( x + x + 2<br />
2<br />
)<br />
( )( ) ( )( )<br />
x − x + 2 x − x − 2<br />
lim = lim = lim = lim<br />
x − 4 x − 4 x + x + 2 x − 4 x + x + 2<br />
+ 2<br />
x→2<br />
x→2 x→2 2 x→2<br />
2<br />
( )( )<br />
x − 2 x + 1 x + 1 3<br />
= lim<br />
== lim<br />
=<br />
x→2 2<br />
16<br />
2<br />
( ) ( )<br />
x→2<br />
x→<br />
( x − 2)( x + 2)( x + x + 2 ) ( x + 2)( x + x + 2 )<br />
lim f x = lim x + ax + 3b = 2a + 3b<br />
+ 4<br />
( )<br />
f 2 = 2a + b − 6<br />
⎧<br />
3<br />
2a<br />
+ 3b<br />
+ 4 = ⎧ 179<br />
⎪<br />
16 ⎪a<br />
=<br />
= 2 ⇔ lim = lim = 2 ⇔ ⎨<br />
⇔ ⎨ 32<br />
+ −<br />
x→2 x→2<br />
⎪<br />
3<br />
2a<br />
+ b − 4 = ⎪<br />
⎩b<br />
= −5<br />
⎪⎩ 16<br />
Hàm số liên tục tại x f ( x) f ( x) f ( )<br />
19<br />
Vậy a + b = .<br />
32<br />
Câu 32: Đáp án B<br />
Câu 33: Đáp án D<br />
<strong>Có</strong> 9.10.10.10 = 9000 số.<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
Câu 35: Đáp án C<br />
Đồ thị có bề lõm quay lên ⇒ a > 0 .<br />
Hàm số có 3 cực trị ⇒ b < 0 .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tại x = 0 thì y = 2 ⇒ c = 2 .<br />
Câu 36: Đáp án B<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x = ± 3 và 1 TCN là y = 0.<br />
Câu 37: Đáp án A<br />
Hàm số<br />
y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π nên hàm số y = sin 2x<br />
tuần hoàn với chu kì π .<br />
Câu 38: Đáp án B<br />
V t = S′<br />
t = − t + 8t<br />
+ 9 .<br />
Ta có ( ) ( )<br />
2<br />
0 0 0 0<br />
2<br />
Xét V ( t ) = − t + 8t<br />
+ 9 với [ ]<br />
0 0 0<br />
t0 ∈ 0;9 .<br />
Ta có V ′( t ) = − 2t<br />
+ 8 . Do đó ( )<br />
0 0<br />
Lại có V ( ) V ( ) V ( )<br />
0 = 9; 4 = 25; 9 = 0 .<br />
V ′ t = 0 ⇔ t = 4 .<br />
0 0<br />
Vậy vận tốc lớn nhất của chất điểm là 25 (m/s).<br />
Câu 39: Đáp án C<br />
Câu 40: Đáp án C<br />
Câu 41: Đáp án D<br />
⎛ π π ⎞<br />
Đặt cot x = t . Do x ∈ ⎜ ; ⎟<br />
4 2<br />
2t<br />
+ 1<br />
t m<br />
t ∈ .<br />
⎝ ⎠ nên ( 0;1)<br />
t ∈ .<br />
Khi đó y ( t)<br />
= với ( 0;1)<br />
+<br />
Ta có y ( t)<br />
( t + m) − ( t + ) m −<br />
( t + m) ( t + m)<br />
2 2 1 2 1<br />
′ = = .<br />
Hàm số đồng biến trên ( 0;1)<br />
Câu 42: Đáp án C<br />
⎛ x0<br />
+ 3 ⎞<br />
Gọi M ⎜ x0;<br />
⎟ là tiếp điểm.<br />
⎝ x0<br />
−1<br />
⎠<br />
Ta có<br />
−4<br />
x<br />
y′ = x − x +<br />
( ) ( ) 0<br />
2 0<br />
x −1<br />
x0<br />
0<br />
2 2<br />
( ) ( ) ⎪⎧<br />
( 0;1) m ( )<br />
⎪⎧ y′ t > 0, ∀x ∈ 0;1 2m<br />
− 1 > 0 1<br />
⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ m ><br />
⎪⎩<br />
−m∉ ⎪⎩<br />
∉ − 1;0 2<br />
+ 3<br />
.<br />
−1<br />
Giả sử tiếp tuyến qua ( )<br />
( )<br />
⇔ 2x x − 4 x + 2 x + 6x<br />
+ 4 = 0 (*)<br />
2<br />
1 0 1 0 1<br />
−4<br />
x<br />
A x ;2x + 1 ⇒ 2x + 1 = x − x +<br />
( ) ( ) 0<br />
2<br />
x −1<br />
x0<br />
1 1 1 1 0<br />
Qua A kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị khi phương trình (*) có nghiệm duy nhất<br />
0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ 3<br />
−1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
⎡x1<br />
= −1<br />
⇔ ∆ ′ = 4( x1 + 2) − 2x1 ( 6x1 + 4)<br />
= 0 ⇔ − 8x1 + 8x1<br />
+ 16 = 0 ⇔ ⎢ .<br />
⎣x1<br />
= 2<br />
Vậy có 2 điểm thuộc d mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đén đồ thị đã cho.<br />
Câu 43: Đáp án A.<br />
A'<br />
A<br />
B<br />
B'<br />
Ta có A.<br />
A′ BC là chóp <strong>đề</strong>u có tất cả các cạnh bằng 1<br />
2<br />
⇒ VA′ . ABD<br />
= VA . A′ BD<br />
= = VB′ ABC<br />
= VB.<br />
B′<br />
AC<br />
.<br />
12<br />
3V<br />
B B′<br />
AC<br />
= , = , = , = , = .<br />
S<br />
.<br />
Ta có h d ( AB′ A′ C′ ) d ( A′ C′ ( ACB′ )) d ( A′ ( ACB′ )) d ( B ( ACB′<br />
)) Lại có<br />
Do đó<br />
Vậy<br />
D'<br />
D<br />
C'<br />
C<br />
∆B′<br />
AC<br />
∆ AB′<br />
C có B′ C = A′ D = 1; AC = AB′<br />
= 3 ( do ABCD là hình thoi cạnh 1 có 0<br />
BAD = 60 )<br />
S ′ =<br />
11<br />
4<br />
△ B AC<br />
.<br />
2<br />
h = 4 =<br />
11<br />
4<br />
22<br />
11<br />
Câu 44: Đáp án A<br />
2<br />
( )<br />
PT ⇔ 2cos3x 3 − 4sin x = 1.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Do sin x = 0 không là nghiệm của phương trình.<br />
sin x ≠ 0 . Nhân cả 2 vế với sin x ta được<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trang 19<br />
3<br />
( )<br />
2cos3x 3sin x − 4sin x = sin x ⇔ 2cos3 x.sin 3x = sin x<br />
⎡ k2π<br />
⎢<br />
x =<br />
5<br />
⇔ sin 6x<br />
= sin x ⇔ ⎢ .<br />
⎢ π l2π<br />
x = +<br />
⎢⎣ 7 7<br />
⎧ k2π<br />
− 4π<br />
≤ ≤ 6π<br />
⎪<br />
5<br />
⎧−10 ≤ k ≤15<br />
∈ − nên ⎨ ⇔ ⎨ .<br />
⎪ π l2π<br />
− 14 ≤ l ≤ 20<br />
− 4π<br />
≤ + ≤ 6π<br />
⎩<br />
⎪⎩ 7 7<br />
Do x [ 4 π;6π<br />
]<br />
Vậy tổng tất cả các nghiệm thỏa mãn yêu cầu <strong>đề</strong> bài là<br />
15 20<br />
k2π ⎛ π l2π<br />
⎞<br />
S = + ⎜ + ⎟ = 61π<br />
k =− 10 5 l=−14⎝<br />
7 7 ⎠<br />
∑ ∑ .<br />
Câu 45: Đáp án D<br />
A<br />
D<br />
E<br />
B<br />
S<br />
Goii D, E,<br />
F lần lượt trên SA, SB,<br />
SC sao cho SD = SE = SF = 1 ⇒ S.<br />
DEF là hình chóp <strong>đề</strong>u cạnh<br />
1 6 3 2<br />
a .Ta có V<br />
S.<br />
DEF<br />
= . . = .<br />
3 3 4 12<br />
V<br />
.<br />
Lại có<br />
V<br />
S DEF<br />
S.<br />
ABC<br />
SD SE SF 1 1 1 1<br />
= . . = . . = .<br />
SA SB SC 2 3 6 36<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Vậy V<br />
S.<br />
ABC<br />
= 36. = 3 2 (dvtt)<br />
12<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
F<br />
C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 2<br />
Xét g ( x) = 8x − 8x<br />
+ 1 trên đoạn [ 1;1]<br />
Ta có ′( ) ′( )<br />
− .<br />
3 ± 1<br />
g x = 32x − 16 x; g x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = .<br />
2<br />
g 1<br />
− 1 = g 0 = g 1 = 1; g ⎜<br />
⎛ ± ⎞<br />
⎟ = −1.<br />
⎝ 2 ⎠<br />
Mặt khác ( ) ( ) ( )<br />
Do đó trên đoạn hàm số f ( x) g ( x)<br />
Câu 47: Đáp án A<br />
Ta có<br />
2 2 2 2<br />
x xy y x y xy<br />
− + = 1 ⇔ + = 1+ .<br />
= đạt giá trị lớn nhất là 1 tại 5 giá trị của x .<br />
4 4 2 2 2 2 4 4 2 2<br />
⇔ x + y + 2x y = x y + 2xy + 1 ⇔ x + y = − x y + 2xy<br />
+ 1.<br />
Do đó<br />
Lại có<br />
P =<br />
2 2<br />
− + +<br />
x y 2xy<br />
2<br />
.<br />
xy + 2<br />
2 2<br />
x y xy xy xy<br />
+ = 1+ ≥ 2 ⇒ ≤ 1<br />
2 2 2 2<br />
−1<br />
( ) ( )<br />
x + y − xy = x + y − 3xy = 1⇒ x + y = 1+ 3xy ≥ 0 ⇔ xy ≥ .<br />
3<br />
Đặt<br />
Ta có<br />
xy = t ⇒ P =<br />
2<br />
− t + t +<br />
2 2 ⎡ −1 ⎤<br />
, với t ∈ ;1<br />
2 + t<br />
⎢<br />
⎣ 3 ⎥<br />
⎦ .<br />
( )( ) ( )<br />
2<br />
2t 2 2 t t 2t 2<br />
2<br />
t 4t<br />
2<br />
− + + − − + + − − +<br />
P′ = =<br />
( 2 + t) ( 2 + t)<br />
⎡ t = − 2 + 6<br />
2<br />
P′ = 0 ⇔ −t − 4t<br />
+ 2 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎢ ⎣t<br />
= − 2 − 6<br />
−<br />
Ta có P ⎜ ⎟ P ( ) P( )<br />
Do đó<br />
2 2<br />
( tm)<br />
( loai)<br />
⎛ 1 ⎞ 13 = ; 1 = 1; − 2 + 6 = 6 − 2 6 .<br />
⎝ 3 ⎠ 15<br />
11<br />
m = min P = ; M = max P = 6 − 2 6 .<br />
15<br />
Vậy A = 6 − 2 6 + 11 = 17 − 2 6 .<br />
Câu 48: Đáp án A<br />
.<br />
Xét 1 hàng (hay 1 cột bất kì). Giả sử trên hàng đó có x số 1 và y số -1. Ta có tổng các chữ số trên<br />
hàng đó là x − y . Theo <strong>đề</strong> bài có x − y = 0 ⇔ x = y .<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Lần lượt xếp các số vào các hàng ta có số cách sắp xếp là 3!.3!.2.1 =72 (<strong>Các</strong>h)<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B<br />
M<br />
N<br />
A<br />
C<br />
Gọi NP BD E;<br />
EM AD Q<br />
∩ = ∩ = thì Q là <strong>gia</strong>o điểm của ( )<br />
Áp dụng định lí Menelaus trong<br />
∆ BCD ta có:<br />
NC EB PD EB 1 EB<br />
. . = 1 ⇔ 1. . = 1 ⇔ = 2 .<br />
NB ED PC ED 2 ED<br />
Áp dụng định lí Menelaus trong<br />
∆ ABD ta có:<br />
MA EB QD QD QD 1<br />
. . = 1 ⇔ 1.2. = 1 ⇔ = .<br />
MB ED QA QA QA 2<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
ĐK 0 ≤ x ≤ 6 .<br />
Đặt ( )<br />
4 4<br />
f x = 2x + 2x + 2 6 − x + 2 6 − x<br />
0 2 6 2 6<br />
4<br />
4<br />
+) f ( ) = + và ( )<br />
f 6 = 12 + 2 3 .<br />
4<br />
+) Với x ∈ ( 0;6)<br />
ta có f ′( x) = 0 ⇔ x = 2 và ( )<br />
max f x = f 0 = 2 6 + 2 6 và<br />
Do đó<br />
[ ]<br />
( ) ( )<br />
4<br />
x∈<br />
0;6<br />
Vậy ( )<br />
Q<br />
P<br />
D<br />
f 2 = 3 4 + 6 .<br />
[ 0;6]<br />
( ) ( )<br />
4<br />
MNP và AD .<br />
min f x = f 6 = 12 + 2 3<br />
x∈<br />
f x > m với mọi x thuộc <strong>tập</strong> xác định<br />
[ 0;6]<br />
( )<br />
4<br />
⇔ m < min f x = 12 + 2 3<br />
x∈<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
E<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> B HẢI HẬU<br />
x + 1<br />
Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
là:<br />
2<br />
x + 6x<br />
− 7<br />
THI CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KỲ LẦN 1<br />
Năm học 2017 – <strong>2018</strong><br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
(Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút, không kể thời<br />
<strong>gia</strong>n <strong>gia</strong>o <strong>đề</strong>)<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />
Câu 2: Hàm số<br />
4<br />
x<br />
2<br />
y = 4 − 2x<br />
+ 3 nghịch biến trên khoảng nào?<br />
4<br />
A. ( −∞; − 2) và ( 0;<br />
2)<br />
B. ( − 2;0)<br />
C. ( 2;+∞ )<br />
D. ( − 2;0 ) và ( 2;<br />
+∞ )<br />
Câu 3: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
= − 3 + 1 là:<br />
y x x<br />
A. y = − 2x<br />
+ 1 B. y = 2x<br />
− 1 C. y = −2x<br />
− 1 D. y = 2x<br />
+ 1<br />
Câu 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br />
A. 5cạnh B. 4 cạnh C. 3cạnh D. 2 cạnh<br />
3 2 2<br />
Câu 5: Đồ thị hàm số ( ) ( )<br />
hai phía của trục tung khi:<br />
y = x − 3m + 1 x + m + 3m + 2 x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về<br />
A. 1 < m < 2 B. − 2 < m < − 1 C. 2 < m < 3 D. − 3 < m < − 2<br />
Câu 6: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2 a,<br />
∆ SAD vuông cân tại S<br />
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Thể tích hình chóp S.<br />
ABCD tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
B.<br />
3<br />
a 5<br />
6<br />
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?<br />
C.<br />
3<br />
a 5<br />
4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D.<br />
3<br />
a 5<br />
12<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A.<br />
y x x<br />
4 2<br />
= + 2 B.<br />
4 2<br />
= − 2 − 1 C.<br />
y x x<br />
4 2<br />
= 2 + 4 − 4 D.<br />
y x x<br />
4 2<br />
y = −x − 2x<br />
− 1<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình<br />
( ) ( )( )<br />
+ + − − + − ≥ nghiệm đúng với mọi [ 1;3]<br />
3 1 x 3 x 2 1 x 3 x m<br />
x ∈ − ?<br />
A. m ≤ 6 2 − 4 B. m ≥ 6 2 − 4 C. m ≤ 6<br />
D. m ≥ 6<br />
3x<br />
+ 1<br />
Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:<br />
x − 4<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 10: Hàm số y ax 3 bx 2 cx d ( a 0)<br />
= + + + ≠ có bảng biến <strong>thi</strong>ên sau:<br />
x −∞ − 1<br />
3 +∞<br />
y '<br />
+ 0 - 0 +<br />
y 2 +∞<br />
−∞ − 2<br />
Xác định dấu của a và d ?<br />
A. a > 0, d < 0 B. a < 0, d = 0 C. a < 0, d > 0 D. a > 0, d > 0<br />
Câu 11: Số <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hàm số<br />
= − 4 và trục Ox là:<br />
3<br />
y x x<br />
A. 0 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 12: Tất cả phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br />
A.<br />
1<br />
y = B.<br />
2<br />
1<br />
y = ± C.<br />
2<br />
y =<br />
2<br />
x + x + 1<br />
là:<br />
2x<br />
+ 3<br />
3<br />
y = − , y = 1 D. y = 2<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
mx + 2<br />
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng<br />
2x<br />
+ m<br />
xác định của nó?<br />
A. m = 0<br />
B. − 2 < m < 2 C. m = − 1<br />
D.<br />
⎡m<br />
< −2<br />
⎢<br />
⎣m<br />
> 2<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác <strong>đề</strong>u<br />
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Thể tích khối chóp S.<br />
ABCD tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
C.<br />
Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br />
3<br />
A. y = x<br />
B.<br />
= + 3 − C. y<br />
3 2<br />
y x x x<br />
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số<br />
y<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
D.<br />
4<br />
= x<br />
D.<br />
1 mx<br />
3 3<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
y<br />
4<br />
= +<br />
2<br />
3<br />
= − x + + 4 đạt cực đại tại x = 2?<br />
A. m = 1<br />
B. m = 2<br />
C. m = 3<br />
D. m = 4<br />
Câu 17: Cho các số thực ,<br />
( )( )<br />
= + + 3 − 1 + − 2 là :<br />
3 3<br />
A x y xy x y<br />
2 2<br />
x − 4 + y − 4 + 2xy<br />
≤ 32. Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức<br />
x y thoả mãn ( ) ( )<br />
A. m = 16<br />
B. m = 0<br />
C.<br />
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số<br />
17 − 5 5<br />
m = D. m = 398<br />
4<br />
4 2<br />
= − + 2 có 3 điểm cực trị?<br />
y x mx<br />
A. m < 0<br />
B. m = 0<br />
C. m > 0<br />
D. m ≥ 0<br />
2<br />
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x)<br />
có đạo hàm ( )<br />
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+∞ )<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ; +∞ )<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1;1)<br />
f ' x = x + 1, ∀x<br />
∈ R . Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x<br />
1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2<br />
x − 3x<br />
− 4<br />
Câu 20: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:<br />
2<br />
x −16<br />
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2<br />
Câu 21: Khối tám mặt <strong>đề</strong>u thuộc loại:<br />
A. { 5;3 }<br />
B. { 4;3 }<br />
C. { 3;4 }<br />
D. { 3;3 }<br />
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br />
A.<br />
4 2<br />
= − 2 − 3 B.<br />
y x x<br />
1<br />
y x x<br />
4<br />
4 2<br />
= − + 3 − 3 C.<br />
Câu 23: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số<br />
phương trình<br />
3 2<br />
x x m<br />
4 2<br />
= − 3 − 3 D.<br />
y x x<br />
4 2<br />
y = x + 2x<br />
− 3<br />
3 2<br />
= − 3 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để<br />
y x x<br />
− 3 = có duy nhất một nghiệm ?<br />
A. m > 0<br />
B. m = −4 ∨ m = 0<br />
C. m < − 4<br />
D. m < −4 ∨ m > 0<br />
− x + 2<br />
Câu 24: Hàm số y = nghịch biến trên:<br />
x + 1<br />
A. R \{ −1}<br />
B. ( −∞; −1 ); ( − 1; +∞ ) C. R D. ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br />
A.<br />
C.<br />
2x<br />
+ 1<br />
y =<br />
x + 1<br />
B.<br />
x −1<br />
y = D.<br />
x + 1<br />
Câu 26: Bất phương trình<br />
giá trị là bao nhiêu?<br />
x + 3<br />
y =<br />
1 − x<br />
x 2<br />
y = +<br />
x + 1<br />
+ + + − − ≥ có <strong>tập</strong> nghiệm là [ ; ]<br />
3 2<br />
2 3 6 16 4 2 3<br />
x x x x<br />
A. 5 B. − 2<br />
C. 4 D. 3<br />
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
= − 3 + 1000 trên [ − 1; 0]<br />
là<br />
3<br />
y x x<br />
A. 1000 B. − 996<br />
C. 1001 D. 1002<br />
Câu 28: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?<br />
A.<br />
C.<br />
4 2<br />
= − − 2 + 3 B.<br />
y x x<br />
4 2<br />
= − − 2 − 3 D.<br />
y x x<br />
Câu 29: Hàm số<br />
1 4 2<br />
2 1<br />
4 2<br />
y = x − 2x<br />
− 3<br />
4 2<br />
y = x + 2x<br />
− 3<br />
y = x − x + có:<br />
4<br />
A. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. B. Một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.<br />
a b . Hỏi tổng a + b có<br />
C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. D. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.<br />
Câu 30: Cho hàm số: ( )<br />
3 2<br />
A. ( )<br />
f x = − 2x + 3x + 12x<br />
− 5. Trong các mệnh đê sau, tìm mệnh đê sai?<br />
f x đồng biến trên khoảng( 1;1)<br />
f x nghịch biến trên khoảng( )<br />
C. ( )<br />
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
phương trình là:<br />
− B. ( )<br />
f x nghịch biến trên khoảng ( −3 ; − 1)<br />
5 ; 10 D. f ( x)<br />
nghịch biến trên khoảng ( − 1; 3)<br />
x<br />
y x x<br />
3<br />
3<br />
2<br />
= − 2 + + 2 song song với đường thảng y 2x<br />
5<br />
= − + có<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10<br />
4<br />
A. 2x<br />
+ y − = 0 và<br />
2x + y − 2 = 0 B. 2x<br />
+ y + = 0 và<br />
2x + y + 2 = 0<br />
3<br />
3<br />
C. 2x + y − 4 = 0 và 2x + y −1 = 0<br />
D. y = 2x + y − 3 = 0 và 2x<br />
+ y + 1 = 0<br />
Câu 32: Cho hàm số<br />
A. min<br />
[ − ]<br />
1;2<br />
1<br />
x + 1<br />
y = . Khẳng định đúng là:<br />
2x<br />
−1<br />
= B. max = C. max = 0 D. min =<br />
2<br />
[ − ] 2<br />
[ − 1;0]<br />
[ ] 4<br />
1;1<br />
1<br />
3;5<br />
11<br />
3x<br />
−1<br />
Câu 33: Toa độ <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 3x<br />
− 1 là:<br />
x −1<br />
A. M ( 0; − 1)<br />
B. M ( 2;5)<br />
C. M ( )<br />
⎛ 1 ⎞<br />
2;5 và N ⎜ ;0 ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
⎛ 1 ⎞<br />
⎜ ;0 ⎟ 0; 1<br />
⎝ 3 ⎠<br />
D. M và N ( − )<br />
Câu 34: Cho hình chóp <strong>đề</strong>u S.<br />
ABCD có <strong>chi</strong>ều cao bằng 3a và cạnh đáy bằng 4a . Thể tích khối chóp <strong>đề</strong>u<br />
S.<br />
ABCD tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
48a B.<br />
2<br />
16a C.<br />
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số<br />
A. m < − 3<br />
B.<br />
2<br />
48a D.<br />
3 2<br />
y x x mx<br />
1<br />
m ≤ C. m < 3<br />
D.<br />
3<br />
Câu 36: Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện bất kỳ đêu thỏa mãn:<br />
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. Lớn hơn 4<br />
C. Lớn hơn hoặc bằng5 D. Lớn hơn 6<br />
16a<br />
3<br />
= − + + 1 đồng biến trên R ?<br />
1<br />
m ≥<br />
3<br />
Câu 37: Cho hình hộp ABCD. A' B ' C ' D '. Gọi V1 , V<br />
2<br />
lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB ' D ' và<br />
V1<br />
khối hộp ABCD. AB ' CD '. Tỉ số<br />
V<br />
2<br />
bằng:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. 1 2<br />
B. 1 3<br />
C. 1 4<br />
D. 1 6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 38: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích tăng lên:<br />
A. k lần B.<br />
2<br />
k lần C.<br />
3<br />
k lần D.<br />
3<br />
3k lần<br />
Câu 39: Cho khối chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA ⊥ ( ABCD),<br />
SC = a và SC hợp<br />
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.<br />
ABCD tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
a 2<br />
16<br />
B.<br />
3<br />
a 6<br />
48<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
24<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.<br />
ABC có SA ⊥ ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B ,<br />
AB = a, AC = a 3, SB = a 5. Thể tích khối chóp S.<br />
ABC tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a 6<br />
4<br />
Câu 41: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br />
C.<br />
3<br />
y x x<br />
3<br />
a 6<br />
6<br />
= − 3 + 1 là:<br />
D.<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
48<br />
3<br />
a 15<br />
6<br />
A. ( −1; − 1)<br />
B. ( 1; − 1)<br />
C. ( − 1;1)<br />
D. ( 1;3 )<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a,<br />
biết SA vuông<br />
góc với ( )<br />
A.<br />
3<br />
a 6<br />
24<br />
ABC và SB hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.<br />
ABC tính theo a là:<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
24<br />
Câu 43: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?<br />
A.<br />
= − 2 + − 2 B. y = ( x + 1)( x − 2) 2<br />
3 2<br />
y x x x<br />
C. y ( x 1)( x 2) 2<br />
= − − D.<br />
3 2<br />
y x x x<br />
= + 3 − − 1<br />
C.<br />
3<br />
a 6<br />
8<br />
D.<br />
3<br />
a 6<br />
48<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a . Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của<br />
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng<br />
AA'<br />
và BC bằng<br />
A.<br />
3<br />
2 3<br />
a<br />
6<br />
Câu 45: Cho hình chóp .<br />
a 3 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' tính theo a là:<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
24<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
S ABC có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a . Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC )<br />
cùng vuông góc với mặt đáy, SC = a 3. Thể tích khối chóp S.<br />
ABC tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
2 6<br />
a<br />
9<br />
B.<br />
3<br />
a 6<br />
12<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
Câu 46: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2 a, AB = a.<br />
Gọi H là trung<br />
điểm cạnh AD , biết SH ⊥ ( ABCD), SA = a 5. Thể tích khối chóp S.<br />
ABCD tính theo a là:<br />
A.<br />
3<br />
2 3<br />
a<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
4 3<br />
a<br />
3<br />
C.<br />
Câu 47: Cho hình chóp S.<br />
ABC . Gọi A', B ' lần lượt là trung điểm cạnh SA, SB . Gọi V1 , V<br />
2<br />
lần lượt là thể<br />
V1<br />
tích của khối chóp S. A' B ' C và S. ABC . Tỉ số<br />
V<br />
A. 1 2<br />
B. 1 3<br />
x<br />
Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y<br />
2<br />
4 x<br />
A. 3 B. 1 4<br />
2<br />
4a<br />
3<br />
bằng:<br />
C. 1 4<br />
= trên khoảng ( ; )<br />
+<br />
Câu 49: Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số<br />
3<br />
−∞ +∞ là :<br />
D.<br />
D. 1 8<br />
C. +∞ D. 2<br />
3 2<br />
= − 3 + 1 bằng:<br />
y x x<br />
A. − 3<br />
B. − 6<br />
C. 3 D. 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
A '<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 50: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
x x<br />
y = + − 1 tại điểm có hoành độ x = − 1 là:<br />
4 2<br />
A. 0 B. 2 C. − 2<br />
D. 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
(60%)<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG <strong>THPT</strong> B HẢI HẬU – TỈNH NAM ĐỊNH<br />
STT<br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các bài toán<br />
liên quan<br />
Nhận biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng<br />
số câu<br />
hỏi<br />
10 10 10 6 36<br />
2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Số phức 0 0 0 0 0<br />
5 Thể tích khối đa diện 4 4 4 2 14<br />
6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 0 0 0 0 0<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
0 0 0 0 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 Giới hạn 0 0 0 0 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 11<br />
(40%)<br />
5 Đạo hàm 0 0 0 0 0<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ song song<br />
8 Vectơ trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
Tổng Số câu 14 14 14 8 50<br />
Tỷ lệ 28% 28% 28% 16% 100%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1-D 2-A 3-A 4-C 5-B 6-D 7-B 8-A 9-B 10-D<br />
11-D 12-B 13-B 14-A 15-A 16-C 17-C 18-C 19-B 20-C<br />
21-C 22-A 23-D 24-B 25-A 26-A 27-D 28-D 29-A 30-D<br />
31-A 32-C 33-C 34-D 35-D 36-A 37-B 38-C 39-D 40-A<br />
41-B 42-A 43-B 44-D 45-B 46-C 47-C 48-B 49-A 50-C<br />
Câu 1: Đáp án D<br />
x + 1 x + 1<br />
y = =<br />
+ 6 − 7 − 1 + 7<br />
( )( )<br />
2<br />
x x x x<br />
⇒ TXĐ: D = R \{ −7,1}<br />
Ta có lim y = 0 ⇒ TCN y = 0<br />
x→1<br />
x→∞<br />
lim y = ∞ ⇒ TCĐ x = 1<br />
lim y = ∞ ⇒ TCĐ x = − 7<br />
x→−7<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là ba, nên ta chọn đáp án D.<br />
Câu 2 : Đáp án A<br />
Ta có:<br />
3<br />
y ' = x − 4x<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ x = 0, y = 3<br />
y ' = 0 ⇒ x<br />
3 − 4x<br />
= 0 ⇔ x( x − 2)( x + 2)<br />
= 0 ⇒<br />
⎢<br />
⎢<br />
x = − 2, y = −1<br />
⎢ ⎣ x = 2, y = −1<br />
⇒ Đồ thị của hàm số có dạng như hình bên dưới.<br />
−∞ − ∪ .<br />
Từ đồ thị của hàm số ta dễ dàng quan sát được hàm số nghịch biến trên ( , 2) ( 0, 2)<br />
⇒ Chọn đáp án A<br />
Câu 3: Đáp án A<br />
2<br />
' 3 6<br />
y = x − x<br />
⎡ x = 0, y = 1<br />
y ' = 0 ⇔ 3x ( x − 2)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= 2, y = −3<br />
Từ đây suy ra hai điểm cực trị có tọa độ A(0, 1) và B(2, -3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm A, B<br />
có dạng y=-2x+1. Vậy chọn đáp án A!<br />
Câu 4 : Đáp án C<br />
Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.<br />
Câu 5: Đáp án B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3 2 2<br />
y = x − (3m + 1) x + (m + 3m+ 2) x+<br />
3<br />
( )<br />
2 2<br />
' = 3 − 6 + 2 + m + 3m+ 2 = 0<br />
y x m x<br />
Để cực tiểu và cực đại của y nằm về hai phía của trục tung thì x1x 2<br />
< 0 , với x1,<br />
x<br />
2<br />
là hai nghiệm của<br />
phương trình y ' = 0 .<br />
⇒<br />
( m + )( m + )<br />
2<br />
m + 3m + 2<br />
1 2<br />
< 0 ⇔ < 0 ⇒ − 2 < m < − 1 .<br />
2 2<br />
Câu 6: Đáp án C<br />
1<br />
VS . ABCD<br />
= S<br />
ABCDSH<br />
3<br />
Với H là chân đường cao kẻ từ S đến<br />
mặt phẳng (ABCD).<br />
Dễ dàng tính được<br />
1<br />
VS . ABCD<br />
= S<br />
ABCDSH<br />
3<br />
3<br />
SABCD = 2SOAB + 2SBOC<br />
= a<br />
2<br />
Xét tam giác vuông SAD có<br />
Từ (1) và (2) ta tính được thể tích<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
2<br />
(1)<br />
Xét phương án B ta thấy y ' 4x( x 1)( x 1)<br />
cầu bài toán. Vậy chọn đáp án B.<br />
Câu 8: Đáp án A<br />
2<br />
2 2 a 2 a 5<br />
SH = AD = AO + OD = + a = (2)<br />
4 2<br />
3<br />
a 5<br />
V<br />
S.<br />
ABCD<br />
= (Đáp án C)<br />
4<br />
= + − . Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm cho nên thỏa mãn yêu<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( ) ( )<br />
f x = 3 1+ x + 3 − x − 2 1+ x 3−<br />
x<br />
( − x + )<br />
( − x + )<br />
3 3 4 1<br />
⇒ f '( x)<br />
= − − = 0<br />
2 1+ x 2 3− x 2 1+ x 3−<br />
x<br />
12(1 − x) 4 1<br />
⇔ + = 0<br />
3− x x + 1 2 1+ x 3−<br />
x<br />
Giải phương trình trên ta thu được nghiệm duy nhất x=1.<br />
1 = 6 2 − 4, − 1 = 3 = 6 , do đó hàm số đạt cực tiểu tại x=1. Từ đây ta suy ra với<br />
Lại có f ( ) f ( ) f ( )<br />
m ≤ 6 2 − 4 thì bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ [-1,3] .<br />
Câu 9: Đáp án B<br />
Hàm số bậc nhất/bậc nhất có hai đường tiệm cận là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang, do đó ta chọn<br />
phương án B<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
' 3 2<br />
3 2 2<br />
y = ax + bx + cx + d ⇒ y = ax + bx + c<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên của đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực trị tại x=-1 và x=3.<br />
Do đó y ' = 3ax 2 + 2bx + c = 3a ( x + 1)( x − 3)<br />
2 2<br />
⇔ 3ax + 2bx + x = 3ax − 6ax − 9a<br />
⇒ b = − 3a<br />
và c = − 9a<br />
.<br />
Tại x=-1 thì y = 2 cho nên ⇒ − a + b − c + d = 2 ⇔ 5a + d = 2<br />
(1)<br />
Tại x=3 thì y = -2 cho nên ⇒ 27a + 9b + 3c + d = −2 ⇔ − 27a + d = − 2<br />
(2)<br />
Giải hệ phương trình {(1), (2)} ta thu được nghiệm a>0 và d>0.<br />
⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 11: Đáp án D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ta có<br />
= − 4 = 0<br />
3<br />
y x x<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )( x )<br />
⇔ x x − 2 + 2 = 0<br />
Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt, do vậy đồ thị của hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. ⇒ Chọn<br />
phương án D.<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Dễ dàng tính được<br />
⇒ Chọn phương án B<br />
Câu 13: Đáp án B<br />
Ta có<br />
y ' =<br />
m<br />
2<br />
− 4<br />
( x + m)<br />
2<br />
1<br />
lim y = và<br />
x→+∞<br />
2<br />
⇒ m<br />
2 − 4 < 0 ⇒ − 2 < m < 2<br />
⇒ Chọn phương án B<br />
Câu 14: Đáp án A<br />
1<br />
lim y = − . Do đó<br />
x→−∞<br />
2<br />
. Để hàm số đã cho nghịch biến thì y ' < 0 với mọi x.<br />
1<br />
Ta có VS . ABCD<br />
= S<br />
ABCDSH<br />
, với H là chân đường cao kẻ từ S đến (ABCD).<br />
3<br />
1<br />
y = ± là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dễ có<br />
SABCD<br />
2<br />
= a và a π a 3<br />
3<br />
1 a 3<br />
Suy ra, VS . ABCD<br />
= S<br />
ABCDSH<br />
= .<br />
3 6<br />
⇒ Chọn phương án A.<br />
Câu 15: Đáp án A<br />
Xét phương án A, hàm số<br />
hàm số khi đó có dạng:<br />
SH = HA.tan<br />
A = tan = .<br />
2 3 2<br />
y<br />
3<br />
= x có<br />
y ' 3<br />
2<br />
= x do đó phương trình ' 0<br />
y = có nghiệm duy nhất x=0. Đồ thị<br />
Nhìn vào đồ thị của hàm số ta thấy rõ ràng hàm số không có cực trị , do đó chọn phương án A.<br />
Câu 16: Đáp án C<br />
Hàm số đã cho đạt cực đại tại ( )<br />
Vậy chọn phương án C<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
2 2 2<br />
( ) ( ) ( ) ( )<br />
4<br />
x = 2 ⇒ y ' 2 = 0 ⇔ −4 − m = 0 ⇒ m = 3<br />
3<br />
x − 4 + y − 4 + 2xy ≤ 32 ⇔ x + y − 8 x + y ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8 .<br />
3 3 3<br />
2<br />
A = ( x + y) − 3( x + y) − 6xy + 6 ≥ ( x + y) − ( x + y) − 3( x + y)<br />
+ 6.<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
f t = t − t − 3t<br />
+ 6 trên đoạn [0,8], ta có<br />
2<br />
Xét hàm số ( )<br />
3 2<br />
2 1+ 5 1−<br />
5<br />
f '( t) = 3t − 3t − 3, f '( t)<br />
= 0 ⇔ t = and t = (loại).<br />
2 2<br />
⎛ 1 + 5 ⎞<br />
0 6, 17 −<br />
= 5 5<br />
⎜<br />
= , 8 = 398<br />
2 ⎟<br />
⎝ ⎠ 4<br />
Thực hiện tính toán ta có: f ( ) f f ( )<br />
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 − 5 5 .<br />
4<br />
⇒ Chọn phương án C.<br />
Câu 18: Đáp án C<br />
y = − x + 2mx<br />
4 2<br />
( )<br />
3 2<br />
y ' 4x 4mx 4x x 4m<br />
⇒ = − + = − −<br />
Để phương trình y’=0 có ba nghiệm phân biệt thì m>0.<br />
⇒ Chọn phương án C<br />
Câu 19: Đáp án B<br />
( )<br />
2<br />
f ' x = x + 1 > 0<br />
⇒ f(x) là hàm số đồng biến trên R.<br />
⇒ Chọn phương án B.<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Dễ dàng kiểm tra được lim y = lim y = 1. Do vậy hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng là x=1.<br />
⇒ Chọn phương án C<br />
Câu 21: Đáp án C<br />
x→+∞<br />
Khối bát diện <strong>đề</strong>u là khối có dạng<br />
x→−∞<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Khối này có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. Ký hiệu Schalfli là tỉ lệ số đỉnh <strong>chi</strong>a cho số mặt đó là {3;4}. Do đó ta<br />
thấy phương án C là đúng.<br />
Câu 22: Đáp án là A<br />
Từ đồ thị của hàm số ta dễ dàng thấy được:<br />
Cực tiểu (-1, -4), (1, -4)<br />
Cực đại (0, -3)<br />
Kiểm tra ta thấy phương án A là thỏa mãn ⇒ Chọn A.<br />
Câu 23: Đáp án là D<br />
Dễ có với m > 0 thì hàm số có duy nhất 1 nghiệm; với m < -4 thì hàm số có duy nhất 1 nghiệm; với<br />
−4 ≤ m ≤ 0 thì hàm số có 3 nghiệm.<br />
⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 24: Đáp án là C<br />
Ta có<br />
−3<br />
y ' = < 0<br />
( x + 1) 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⇒ Hàm số y nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định. ⇒ Chọn phương án C.<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 25: Đáp án là B<br />
Từ đồ thị của hàm số ta dễ dàng suy ra được: TCĐ:<br />
1<br />
x = − , TCN: y = 2 .<br />
2<br />
Kiểm tra các đáp án ta thấy phương án A là đúng. ⇒ Chọn phương án A.<br />
Câu 26: Đáp án là A<br />
Tập xác định: D= [-2,4]<br />
Xét hàm số<br />
f<br />
( x)<br />
=<br />
x + x + x + − 4 − x<br />
3 2<br />
2 3 6 16<br />
2<br />
6x<br />
+ 6x<br />
+ 6 1<br />
⇒ f '( x)<br />
= + > 0<br />
x + x + x + 2 4 − x<br />
3 2<br />
2 3 6 16<br />
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định.<br />
Ta nhận thấy phương trình<br />
x + x + x + − − x = có một nghiệm x=1.<br />
3 2<br />
2 3 6 16 4 2 3<br />
Suy ra trong đoạn [1,4] thì bất phương trình đã cho luôn đúng (vì hàm số đồng biến).<br />
Do đó tổng a+b=5.<br />
⇒ Chọn đáp án A.<br />
Câu 27: Đáp án là A<br />
Dễ dàng kiểm tra hàm số<br />
= − 3 + 1000 nghịch biến trên đoạn [-1,0]. Do đó hàm số đạt GTLN tại<br />
3<br />
y x x<br />
x = − 1. Ta có f ( − 1)<br />
= 1002 . ⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 28: Đáp án là D<br />
Từ đồ thị của hàm số ta thấy GTNN của hàm số là điểm có tọa độ (0, -3). Do hàm số chỉ có một điểm cực<br />
trị nên y ' = 0 phải có duy nhất một nghiệm<br />
0<br />
⇒ Chọn phương án D<br />
Câu 29: Đáp án là A<br />
x và y ( x )<br />
= − . Kiểm tra ta chỉ thấy đáp án D là phù hợp.<br />
0<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( )( )<br />
3<br />
y ' = x − 4x = x x − 2 x + 2 . Do đó phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt là x=0, x=2, x=-2. Lại<br />
có hệ số của<br />
x = > 0 nên đồ thị phải có dạng ngửa lên trên như hình vẽ<br />
4<br />
4 1<br />
Từ đồ thị ta thấy rõ rang hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại. Do đó ta chọn phương án A.<br />
Câu 30: Đáp án là D<br />
( )<br />
3 2<br />
f x = − 2x + 3x + 12x<br />
− 5<br />
( )<br />
2<br />
⇒ f ' x = − 6x + 6x<br />
+ 12 .<br />
Kiểm tra các đáp án thì chỉ có D là phù hợp. Do đó ta chọn phương án D.<br />
Câu 31: Đáp án A<br />
Tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng y=-2x+5 nên có dạng 2x+y + b = 0.<br />
Suy ra y ( )<br />
' x = − 2 hay x<br />
⎡ 4<br />
x = 1, y =<br />
⇒ ⎢ 3<br />
⎢<br />
⎣x<br />
= 3, y = −4<br />
2<br />
− 4x<br />
+ 1 = − 2 ⇔ ( x −1)( x − 3)<br />
= 0<br />
⇒ Phương trình đường thẳng (d) là 2x + y - 10 =0 và 2x + y - 2= 0. ⇒ Chọn đáp án A.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 32: Đáp án C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có<br />
−3 ⎧1<br />
⎫<br />
y ' = < 0, ∀x ∈ D = R \ ⎨ ⎬<br />
⎩2⎭<br />
( 2x<br />
−1) 2<br />
⇒ Hàm số y nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định. ⇒ Chọn phương án C.<br />
Câu 33: Đáp án A<br />
Ta thực hiện <strong>giải</strong> phương trình<br />
⇒ Chọn phương án C.<br />
Câu 34: Đáp án B<br />
Ta có<br />
1 1 ( )<br />
3<br />
V = SABCD. SH = 4 a.4 a .3a = 16a<br />
3 3<br />
⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 35: Đáp án D<br />
⎡ 1<br />
3x<br />
−1 x =<br />
= 3 x − 1 ⇒ ⎢ 3<br />
x −1<br />
⎢<br />
⎣ x = 2<br />
Để hàm số y là hàm đồng biến thì y ' ≥ 0, ∀x<br />
∈ R .<br />
⇔<br />
x − x + m ≥ , ∀x<br />
∈ R .<br />
2<br />
3 2 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Kiểm tra đáp án D ta thấy nếu<br />
1<br />
m ≥ thì<br />
3<br />
1 1<br />
x + m ≥ x + ≥ x = x ≥ x (áp dụng BĐT Cauchy<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
3 3 2 3 . 2 2<br />
2<br />
cho hai số dương). Do đó, 3x − 2x + m ≥ 0 , ∀x<br />
∈ R . Vậy đáp án D là đáp án đúng. ⇒ Chọn phương án<br />
D.<br />
Câu 36: Đáp án A<br />
Một khối đa diện bất kỳ luôn có ít nhất 4 mặt. ⇒ Chọn phương án A.<br />
Câu 37: Đáp án B<br />
2 3<br />
Ta có VABCD. A' B' C ' D' = S<br />
ABCD. h = a . a = a . (1)<br />
Xét khối A.B’CD có AD’ = AC = CD’ = AB’ = B’ D’ = B’ C = a 2 . Do đó A.B’CD là khối chóp <strong>đề</strong>u.<br />
1 3 2<br />
Ta có VAB ' CD' = SB ' CD'<br />
. h = a h và nhiệm vụ của chúng ta bây giờ là tìm h.<br />
3 6<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến mặt phẳng<br />
(B’CD’). Khi đó ta tính được:<br />
2 2 2 3<br />
B ' H = BK = a ⇒ AH = a<br />
3 3 3<br />
3<br />
3 2 2 3 a<br />
⇒ VAB'<br />
CD'<br />
= a a = .<br />
6 3 3<br />
V<br />
a<br />
/ 3 1<br />
3<br />
⇒ 1<br />
3<br />
V<br />
= 2<br />
a<br />
= 3<br />
.<br />
⇒ Chọn phương án B.<br />
Câu 38: Đáp án C<br />
Sử dụng công thức tính thể tích hình hộp ta dễ dàng suy ra đáp án đúng là C.<br />
Câu 39: Đáp án D<br />
Ta có<br />
o a<br />
AC = SC cos60 =<br />
2<br />
o a 3<br />
SA = SC sin 60 =<br />
2<br />
a o 2<br />
AB = BC = CD = DA = sin 45 = a<br />
2 4<br />
2<br />
2 2 a<br />
⇒ S<br />
ABCD<br />
= a a =<br />
4 4 8<br />
2 3<br />
1 3 3<br />
a a a<br />
⇒ VS . ABCD<br />
= . . = .<br />
3 8 2 48<br />
⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 40: Đáp án A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Dễ có BC = a 2 , SA = 2a<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3<br />
1 1 2<br />
⎛ ⎞ a<br />
⇒ VS . ABC<br />
= ⎜ AB. BC ⎟. SA = .<br />
3 ⎝ 2 ⎠ 3<br />
⇒ Chọn phương án A<br />
Câu 41: Đáp án B<br />
Ta có<br />
2 ⎡ x = 0, y = 1<br />
y ' = 3x − 3 x, y ' = 0 ⇒ ⎢ .<br />
⎣x<br />
= 1, y = −1<br />
Suy ra cực điểm cực tiểu của hàm số y là (1, -1). ⇒ Chọn phương án B.<br />
Câu 42: Đáp án A<br />
Dễ có<br />
a 2<br />
AB = BC = ,<br />
2<br />
a 2 o a 6<br />
SA = AB.tan B = tan 60 =<br />
2 2<br />
1 a 6<br />
⇒ VS . ABC<br />
= . SABC.<br />
SA =<br />
3 24<br />
⇒ Chọn phương án A.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 43: Đáp án B<br />
Từ đồ thị ta suy ra điểm cực đại có tọa độ (0, 4) và điểm cực tiểu (2, 0).<br />
Kiểm tra các kết quả ta thấy B là đúng.<br />
Câu 44: Đáp án D<br />
Gọi D là trung điểm của BC, H là chân đường cao kẻ từ A’ đến (ABC), và K là chân đường cao kẻ từ H<br />
đến AA’. Dễ thấy khoảng cách từ BC đến AA’ bằng với khoảng cách từ D đến AA’ và bằng<br />
3<br />
2<br />
d ( H , AA'<br />
) . Ta có ( , AA'<br />
)<br />
Ta có ( ,AA')<br />
2 3 3<br />
d H = HK = a = a .<br />
3 4 6<br />
2 2 3 3<br />
d H = AD = a = a . Xét tam giác vuông AHA’ ta có:<br />
3 3 2 3<br />
1 1 1<br />
A'<br />
H HK A'<br />
H<br />
2 2<br />
= − = 12a − 3a = 3a<br />
.<br />
2 2<br />
3<br />
V S A H a<br />
12<br />
3<br />
⇒<br />
ABC. A' B ' C '<br />
=<br />
A' B ' C '<br />
' = .<br />
⇒ Chọn phương án D.<br />
Câu 45: Đáp án C<br />
1<br />
⇒ AH = a .<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 26<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Dễ có △ SBC cân tại S<br />
⇒ SB = SC = a 3 .<br />
⇒ SA = a 2 .<br />
Từ đó ta tính được<br />
1 1 ⎛ 1 ⎞<br />
VS . ABC<br />
= S SA = ⎜ a ⎟ a<br />
3 3 ⎝ 2 ⎠<br />
3<br />
a 6<br />
=<br />
12<br />
2 o<br />
ABC. sin 60 2<br />
⇒ Chọn phương án B.<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
Gọi H là chân đường cao kẻ từ S đến<br />
(ABCD)<br />
Ta có<br />
S<br />
ABCD<br />
= 2a<br />
= − =<br />
2 2<br />
SH SA AH 2a<br />
1 4<br />
V a a a<br />
3 3<br />
2 3<br />
⇒<br />
S.<br />
ABCD<br />
= 2 2 = .<br />
⇒ Chọn phương án C.<br />
Câu 47: Đáp án C<br />
2<br />
.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 27<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có<br />
1<br />
V1 = VS . A' B' C<br />
= VC . SA' B' = SSA' B'<br />
. d ( C,<br />
( SAB)<br />
) .<br />
3<br />
1<br />
V2 = VS . ABC<br />
= VC . SAB<br />
= SSAB. d ( C,<br />
( SAB)<br />
).<br />
3<br />
V<br />
V<br />
⇒ 1<br />
= SA'<br />
B'<br />
=<br />
2<br />
S<br />
S<br />
SAB<br />
1 .<br />
4<br />
⇒ Chọn phương án C.<br />
Câu 48: Đáp án B<br />
<strong>Các</strong>h 1: Khảo sát hàm số<br />
<strong>Các</strong>h 2: Dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương<br />
Áp dụng BĐT Cauchy (AM-GM) ta có<br />
⇒<br />
1<br />
y ≤ . ⇒ Chọn phương án B.<br />
4<br />
Câu 49: Đáp án A<br />
Ta có y ' = 3x 2 − 6x = 3x( x − 2)<br />
⎡ x = 0, y = 1<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x<br />
= 2, y = −3<br />
y<br />
D<br />
y = 1. − 3 = − 3 . ⇒ Chọn phương án A.<br />
⇒ ( )<br />
C<br />
CT<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
Ta có<br />
'<br />
3<br />
y = x + x<br />
⇒ Hệ số góc tại 1<br />
x = − là ( )<br />
y =<br />
x<br />
2<br />
x<br />
+ 4<br />
+ ≥ ≥<br />
2<br />
x 4 4 x 4x<br />
k = y ' − 1 = − 2 . ⇒ Chọn phương án C.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 28<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 29<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG <strong>THPT</strong> VIỆT ĐỨC<br />
Câu 1: Cho hàm số<br />
A. Hàm số đồng biến trên R<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – <strong>2018</strong><br />
Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
x + 3<br />
y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:<br />
x + 2<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −2) ∪( − 2; +∞ )<br />
C. Hàm số nghịch biến trên R \{ 2}<br />
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞; − 2)<br />
và ( − 2; +∞ )<br />
Câu 2: Hai điểm cực trị của hàm số<br />
= + − đối xứng nhau qua đường thẳng<br />
3 2<br />
y x 3x 4<br />
A. y = x − 1 B. y = 2x − 1 C. 3x − 6y − 13 = 0 D. x − 2y − 3 = 0<br />
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A ',B',C' sao cho<br />
2 5 k<br />
1<br />
SA ' = SA,SB' = SB,SC' = SC. Biết rằng VS.A 'B'C'<br />
= V<br />
S.ABC.<br />
Lựa chọn phương án đúng.<br />
3 6 k + 1<br />
2<br />
A. k=6 B. k=7 C. k=8 D. k=9<br />
4 2<br />
Câu 4: Cho ( C ) : f ( x) = x + 2mx + m. Tìm m để ( )<br />
m<br />
C có ba cực trị.<br />
A. m < 0<br />
B. m = 0<br />
C. m > 0<br />
D. m ≥ 0<br />
Câu 5: Đồ thị hàm số<br />
1<br />
y =<br />
3x + 2<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2<br />
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
A.<br />
( 1; +∞ )<br />
y =<br />
2<br />
x − x + 1<br />
x −1<br />
m<br />
1;+∞ là:<br />
trên khoảng ( )<br />
−<br />
min y = 3 B. min y = − 1 C. min y = 5 D. min y =<br />
( 1; +∞ )<br />
( 1; +∞ )<br />
( +∞ ) 3<br />
3 2<br />
Câu 7: Hàm số ( ) ( )<br />
1;<br />
7<br />
1<br />
y = − x − m + 1 x + m + 1 x + 1 nghịch biến trên <strong>tập</strong> xác định của nó khi:<br />
3<br />
A. − 2 < m < − 1 B. m < − 2<br />
C. m > − 1<br />
D. −2 ≤ m ≤ − 1<br />
3 2<br />
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x − 8x + 16x − 9 trên đoạn [ 1;3 ]<br />
A.<br />
[ 1;3]<br />
( ) = − B. max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
= C. max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
= 0 D.<br />
[ ]<br />
( )<br />
max f x 6<br />
1;3<br />
13<br />
27<br />
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?<br />
1;3<br />
max f x = 5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1;3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
2x − 3<br />
y =<br />
x + 1<br />
Câu 10: Đồ thị hàm số<br />
Trang 2<br />
B.<br />
y =<br />
4 2<br />
x + 3x + 7<br />
2x −1<br />
C.<br />
3<br />
y = x − 3x có điểm cực đại là<br />
3<br />
x 2 +1 −<br />
3<br />
D.<br />
2<br />
x −1<br />
A. ( − 1;2 )<br />
B. ( 1; − 2)<br />
C. ( 1;0 )<br />
D. ( − 1;0 )<br />
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
câu trả <strong>lời</strong> đúng<br />
y x 1 4 x<br />
A. M = 2 + 1;m = − 1<br />
B. M = 2 2 + 1;m = 1<br />
C. M = 2 2 + 1;m = − 1<br />
D. M = 3;m = 1<br />
2<br />
= + + − lần lượt là M và m, chọn<br />
Câu 12: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm<br />
số dược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số<br />
nào<br />
A.<br />
C.<br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
= − + + B.<br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
= − − − D.<br />
Câu 13: Cho hàm số y f ( x)<br />
( )<br />
3 2<br />
y = x − 3x + 3x + 1<br />
3<br />
y = x − 3x + 1<br />
y = f x có bao nhiêu đường tiệm cận<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình bên dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số<br />
x −∞ − 1<br />
0 1 +∞<br />
y ' + − 0 + +<br />
y 1 +∞ +∞ 3<br />
−∞ − 2<br />
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ( )<br />
AB = 3a, AC = 4a, SA = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC là:<br />
A.<br />
3<br />
2a B.<br />
3<br />
6a C.<br />
−∞<br />
ABC , tam giác ABC vuông tại A,<br />
3<br />
8a D.<br />
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho<br />
AA ' 4A 'M, BB' 4B' N.<br />
= = Mặt phẳng ( )<br />
C'MN <strong>chi</strong>a khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V<br />
1<br />
là thể<br />
V1<br />
tích khối chóp C’.A’B’MN và V<br />
2<br />
là thể tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số<br />
V<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
V1<br />
1<br />
V1<br />
4<br />
V1<br />
2<br />
V1<br />
3<br />
A. = B. = C. = D. =<br />
V 5<br />
V 5<br />
V 5<br />
V 5<br />
2<br />
2<br />
2<br />
9a<br />
2<br />
3<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, đỉnh A’ cách <strong>đề</strong>u ba đỉnh A,<br />
B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45 ° . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
10<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số<br />
A. min y = 0<br />
R<br />
B. min y = 3<br />
R<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
2<br />
y = 3 + x − 2x + 5<br />
C. min y = 3 + 5<br />
3 2<br />
Câu 18: Tìm m để hàm số ( ) ( )<br />
dài lớn hơn 3.<br />
A. m 6<br />
> B. m ( 0;6)<br />
Câu 19: Hình sau đây là đồ thị của hàm số<br />
Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />
R<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
8<br />
D. min y = 5<br />
y = 2x + 3 m − 1 x + 6 m − 2 x + 3 nghịch biến trên một khoảng có độ<br />
∈ C. m < 0<br />
D. m < 0 hoặc m > 6<br />
3 2<br />
y = ax + bx + cx + d<br />
A. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0<br />
B. a < 0, b < 0,c > 0,d < 0<br />
C. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0<br />
D. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0<br />
Câu 20: Khoảng đồng biến của hàm số<br />
3<br />
y x 3x 4<br />
= − + − là<br />
A. ( 0;1 )<br />
B. ( 0;2 )<br />
C. ( −∞; − 1)<br />
và ( 1;+∞ ) D. ( − 1;1)<br />
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác <strong>đề</strong>u<br />
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD<br />
biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30°<br />
A.<br />
2 3a<br />
3<br />
Câu 22: Cho hàm số<br />
3<br />
B.<br />
4 3a<br />
3<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
3<br />
C.<br />
3a<br />
2<br />
3<br />
D.<br />
R<br />
2 3a<br />
= + + + có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <strong>đề</strong> nào dưới đây đúng?<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. ab < 0,bc > 0,cd > 0<br />
B. ab < 0,bc > 0,cd < 0<br />
C. ab > 0, bc > 0,cd < 0<br />
D. ab < 0,bc < 0,cd < 0<br />
Câu 23: Hàm số<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 4<br />
= + − + nghịch biến trên:<br />
A. ( − 3; +∞ ) B. ( ;1)<br />
−∞ C.( − 3;1)<br />
D.( ; 3)<br />
−∞ − ; ( 1;+∞ )<br />
Câu 24: Cho hình chóp tam giác <strong>đề</strong>u S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng<br />
45 ° . Thể tích khối chóp S.ABC là<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
6<br />
B.<br />
3<br />
a 2<br />
6<br />
C.<br />
3<br />
2a 3<br />
Câu 25: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số<br />
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số<br />
nào?<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
y x 3x<br />
= − B.<br />
3<br />
y x 3x 1<br />
= − + − D.<br />
Câu 26: Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
9<br />
4 2<br />
y = x − x + 1<br />
3<br />
y = − x + 3x<br />
3 2<br />
y x 3x 2<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
= + − đối xứng nhau qua đường thẳng<br />
A. y = x + 1 B. x − 2y + 1 = 0 C. x + 2y − 2 = 0 D. 2x − 4y − 1 = 0<br />
2<br />
Câu 27: Cho hàm số y ( x 1)( x 4)<br />
2<br />
( )<br />
y = x −1 x − 4 là hình nào dưới đây?<br />
= − − có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số<br />
A. Hình 1 B. Hình 2<br />
C. Hình 3 D. Hình 4<br />
mx − 2<br />
⎛ 1 ⎞<br />
Câu 28: Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ⎜ ; +∞⎟<br />
m − 2x<br />
⎝ 2 ⎠<br />
A. − 2 < m ≤ 1 B. − 2 < m < 2 C. −2 ≤ m ≤ 2 D. m > 2<br />
Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a, hình <strong>chi</strong>ếu của A’ trên ( ABC )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A 'O = a. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng ( A 'BC)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A.<br />
3a<br />
21<br />
B. 3a 4<br />
C.<br />
3a<br />
13<br />
D.<br />
3a<br />
28<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 2<br />
Câu 30: Đồ thị ( C ) : y = − x + 2x có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là<br />
A. 2 + 2 2<br />
B. 1+ 2<br />
C. 2 D. 3<br />
Câu 31: Cho hàm số y f ( x)<br />
dưới.<br />
= xác định liên tục trên R và có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ bên<br />
x 0 1 2 3<br />
y’ - + -<br />
y<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?.<br />
5/2<br />
1<br />
11/3<br />
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3<br />
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 11 3<br />
Câu 32: Cho đồ thị hàm số<br />
( )<br />
B 0; − 2 thì phương trình<br />
3 2<br />
y x 3x 2<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại<br />
= + − có các điểm cực đại A( 2;2)<br />
3 2<br />
x 3x 2 m<br />
+ − = có hai nghiệm khi<br />
A. − 2 < m < 2 B. m = − 2 hoặc m = 2 C. m > 2<br />
D. m < − 2<br />
1/2<br />
11<br />
x = và đạt cực tiểu tại<br />
3<br />
− và điểm cực tiểu<br />
Câu 33: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 8a, AC = 6a, hình<br />
<strong>chi</strong>ếu của A’ trên ( )<br />
ABC.A’B’C’ là<br />
ABC trùng với trung điểm của BC, AA ' = 10a. Thể tích khối lăng trụ<br />
3<br />
3<br />
A. 120 3a B. 15 3a C.<br />
3<br />
405 3a D.<br />
960 3a<br />
Câu 34: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C', trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho<br />
AA ' 3A 'M,BB' 3B' N.<br />
= = Mặt phẳng ( )<br />
C'MN <strong>chi</strong>a khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V<br />
1<br />
V1<br />
là thể tích của khối chóp C'.A 'B'MN,V<br />
2<br />
là thể tích của khối đa diện ABCMNC'. Tỉ số<br />
V<br />
V1<br />
4<br />
V1<br />
2<br />
V1<br />
1<br />
V1<br />
3<br />
A. = B. = C. = D. =<br />
V 7<br />
V 7<br />
V 7<br />
V 7<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
2<br />
bằng:<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy<br />
điểm M, N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho<br />
SA = 2SM,SB = 2SN,SC = 4SP,SD = 5SQ. Gọi V1 = V<br />
S.ABCD<br />
,V2 = V<br />
S.MNPQ.<br />
Chọn phương án đúng<br />
A. V1 40V2<br />
Trang 6<br />
= B. V1 = 20V2<br />
C. V1 = 60V2<br />
D. V1 = 120V2<br />
⎡ π⎤<br />
Câu 36: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2x + 4sin x trên đoạn<br />
⎢<br />
0;<br />
⎣ 2 ⎥<br />
⎦<br />
A. min y = 4 − 2 B. min y = 2 2 C. min y = 2 D. min y = 0<br />
⎡ π⎤<br />
⎢0; 2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
Câu 37: Đồ thị hàm số<br />
y =<br />
⎡ π⎤<br />
⎢0; 2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
2<br />
x − 2<br />
x −1<br />
⎡ π⎤<br />
⎢0; 2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ( )<br />
cân tại A, AB 2a,<br />
125 2a<br />
A.<br />
6<br />
= góc giữa ( )<br />
3<br />
B.<br />
⎡ π⎤<br />
⎢0; 2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
ABC , tam giác ABC là tam giác vuông<br />
SBC và mặt đáy bằng 60 ° . Thể tích khối chóp S.ABC là:<br />
3 6a<br />
4<br />
3<br />
16 2a<br />
C.<br />
3<br />
3<br />
D.<br />
2 6a<br />
3<br />
Câu 39: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br />
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
A.<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
= − + + B.<br />
4 2<br />
y x 3x 1<br />
= − + C.<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
= − + D.<br />
3<br />
4 2<br />
y = −x − 2x + 1<br />
Câu 40: Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại<br />
A, AB = a,SA = 5a. Gọi D, E là hình <strong>chi</strong>ếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là<br />
3<br />
85a<br />
A.<br />
1352<br />
Câu 41: Hàm số<br />
B.<br />
3<br />
22a<br />
289<br />
4 2<br />
y x 2x 1<br />
3<br />
19a<br />
C.<br />
200<br />
= − − đồng biến trên khoảng nào sau đây<br />
A. ( − 1;0 );( 1; +∞ ) B. Đồng biến trên R C. ( −∞; − 1 );( 0;1)<br />
D. ( − 1;0 );( 0;1)<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng<br />
BAD = 120 ° ;AA ' = 3a. Tıńh thể tıćh khối lăng trụ đã cho<br />
D.<br />
3<br />
3a<br />
25<br />
ABCD.A 'B'C'D ' có đáy là hıǹh thoi cạnh 3a, góc<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A.<br />
3<br />
2 3a B.<br />
Trang 7<br />
3<br />
27 3a<br />
2<br />
C.<br />
3<br />
40 3a D.<br />
3<br />
a 3<br />
Câu 43: Trong bài <strong>thi</strong> thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống <strong>chi</strong>ến sĩ phải bơi qua một<br />
con sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100 m và vận<br />
tốc bơi của <strong>chi</strong>ến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết <strong>chi</strong>ến sĩ phải bơi bao nhiêu<br />
mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách <strong>chi</strong>ến sĩ 1km theo<br />
đường <strong>chi</strong>m bay và <strong>chi</strong>ến sĩ cách bờ bên kia 100 m.<br />
200 2 m<br />
3<br />
A. ( )<br />
200 3 m<br />
3<br />
B. 75 2 ( m ) C. 75 3 ( m ) D. ( )<br />
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia Oy. Nối một điểm<br />
trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thẳng. Hỏi 40 đoạn thẳng này cắt nhau tại bao<br />
nhiêu <strong>gia</strong>o điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ xOy (Biết rằng không có bất kì 3<br />
đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).<br />
A. 260 B. 290 C. 280 D. 270<br />
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC thoả mãn<br />
1 1<br />
SM = SA,SN = SB,SP = 3SC. Thể tích của khối chóp S.MNP theo V<br />
4 3<br />
A. V 5<br />
B. V 4<br />
C. V 3<br />
D. V 2<br />
Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh a và điểm A’ cách <strong>đề</strong>u ba<br />
điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 ° . Tính thể tích khối lăng trụ<br />
ABC.A’B’C’<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
10<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
12<br />
Câu 47: Số điểm cực trị của hàm số<br />
4<br />
y x 100<br />
C.<br />
= + là<br />
3<br />
a 3<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
Câu 48: Cho hàm số<br />
x + x = 2<br />
2 2<br />
A B<br />
3 2<br />
y x mx x m 1.<br />
4<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
1<br />
= − − + + Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa mãn<br />
3<br />
A. m = ± 3<br />
B. m = 0<br />
C. m = ± 1<br />
D. m = 2<br />
Câu 49: Đồ thị hàm số<br />
a + b<br />
y =<br />
2<br />
x + 2x + 2<br />
1−<br />
x<br />
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b. Tính<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. 4 B. − 2<br />
C. − 4<br />
D. 2<br />
8<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 50: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA<br />
là:<br />
A. 2 B.<br />
1<br />
± C. − 2<br />
D. ± 2<br />
2<br />
= 2OB. Khi đó tỉ số vị tự<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
(...%)<br />
Lớp 11<br />
(...%)<br />
STT<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI <strong>THPT</strong> QUỐC GIA MÔN TOÁN <strong>2018</strong><br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các bài toán<br />
liên quan<br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
11 10 8 3 32<br />
2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0<br />
3 Nguyên hàm – Tích<br />
phân và ứng dụng<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Số phức 0 0 0 0 0<br />
5 Thể tích khối đa diện 0 3 7 5 15<br />
6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0<br />
7 Phương pháp tọa độ<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
1 Hàm số lượng giác và<br />
phương trình lượng giác<br />
0 0 0 0 0<br />
0 0 0 0 0<br />
2 Tổ hợp-Xác suất 0 0 0 0 0<br />
3 Dãy số. Cấp số cộng.<br />
Cấp số nhân<br />
0 0 0 0 0<br />
4 Giới hạn 0 0 0 0 0<br />
5 Đạo hàm 0 0 0 0 0<br />
6 Phép dời hình và phép<br />
đồng dạng trong mặt<br />
phẳng<br />
7 Đường thẳng và mặt<br />
phẳng trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ song song<br />
0 0 1 0 1<br />
0 0 0 0 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
8 Vectơ trong không <strong>gia</strong>n<br />
Quan hệ vuông góc<br />
trong không <strong>gia</strong>n<br />
0 0 0 0 0<br />
Khác 1 Câu hỏi thực tế 0 0 1 1 2<br />
Tổng Số câu 11 13 17 9 50<br />
Tỷ lệ 22% 26% 34% 18% 100%<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trang 11<br />
Đáp án<br />
1-D 2-D 3-D 4-A 5-D 6-A 7-D 8-B 9-B 10-A<br />
11-C 12-B 13-C 14-C 15-A 16-C 17-D 18-D 19-C 20-D<br />
21-C 22-B 23-A 24-B 25-D 26-B 27-D 28-A 29-C 30-A<br />
31-C 32-B 33-A 34-B 35-A 36-C 37-C 38-D 39-D 40-A<br />
41-A 42-B 43-B 44-C 45-B 46-C 47-A 48-B 49-C 50-B<br />
Câu 1: Đáp án là D<br />
x + 3 −1<br />
y = ⇒ y = < 0<br />
x + 2 x + 2<br />
Câu 2: Đáp án là D<br />
( ) 2<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
( − )<br />
( )<br />
A 0; 4<br />
3 2 2 ⎡x = 0 ⎡y = −4<br />
⎡<br />
y = x + 3x − 4 ⇒ y ' = 3x + 6x = 0 ⇔ ⎢ ⇒ AB 2;4<br />
x 2<br />
⎢ ⇒ ⎢ ⇒ = −<br />
⎣ = − ⎣y = 0 ⎢⎣ B −2;0<br />
Gọi I là trung điểm của hai điểm cực trị ⇒ I( −1; − 2)<br />
=> Phương trình x-2y-3=0<br />
Câu 3: Đáp án là D<br />
VS.A 'B'C'<br />
SA ' SB' SC' 2 5 k<br />
= . . = . . 1<br />
V SA SB SC 3 6 k + 1<br />
Ta có ( )<br />
S.ABC<br />
1<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết VS.A 'B'C'<br />
= V<br />
S.ABC.<br />
(2)<br />
2<br />
5k 1<br />
Từ (1) và (2) suy ra = ⇒ k = 9<br />
9 k + 1 2<br />
( )<br />
Câu 4: Đáp án là A<br />
TXĐ của hàm số là D = R<br />
⎡x = 0<br />
f ' x = 4x + 4mx = 4x x + m ; f ' x = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣ + =<br />
3 2<br />
Ta có ( ) ( ) ( )<br />
Để hàm số có 3 cực trị ( )<br />
(*)<br />
⇔ f ' x = 0 có 3 nghiệm phân biệt<br />
⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m < 0<br />
Câu 5: Đáp án là D<br />
1<br />
1<br />
lim = 0 và lim = ∓ ∞<br />
x→±∞<br />
±<br />
3x + 2<br />
2 3x + 2<br />
x→<br />
3<br />
( )<br />
2<br />
x m 0 *<br />
( )<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 6: Đáp án là A<br />
⎡x = 0<br />
y = ⇒ y ' = 1− = 0 ⇔ ⇒ f ( 2)<br />
= 3<br />
x = 2<br />
2<br />
x − x + 1 1<br />
2<br />
x −1 ⎢<br />
x −1<br />
⎣<br />
Câu 7: Đáp án là D<br />
( )<br />
y ' = −x − 2 m + 1 x + m + 1<br />
2<br />
TXĐ của hàm số là D = R . Ta có ( )<br />
2<br />
Yêu cầuu bài toán R ( )<br />
⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ ⇔ −x − 2 m + 1 x + m + 1 ≤ 0, ∀x<br />
∈ R<br />
2<br />
( ) ( ) ( )( )<br />
∆ ' = m + 1 + m + 1 = m + 1 m + 2 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ − 1<br />
Câu 8: Đáp án là B<br />
2<br />
Xét [ 1;3 ] . Ta có f '( x) = 3x − 16x + 16 . ( )<br />
⎛ 4 ⎞ 13<br />
f ( 1) = 0;f ⎜ ⎟ = ;f ( 3)<br />
= −6<br />
⎝ 3 ⎠ 27<br />
Câu 9: Đáp án là B<br />
Hàm số<br />
y =<br />
4 2<br />
x + 3x + 7<br />
2x −1<br />
có<br />
vậy max f<br />
[ ]<br />
( x)<br />
1;3<br />
2<br />
f ' x 0 3x 16x 16 0 4<br />
[ ]<br />
⎡ x = 4∉<br />
1;3<br />
= ⇔ − + = ⇔ ⎢<br />
⎢ x = ∈ 1;3<br />
⎢⎣ 3<br />
13<br />
=<br />
27<br />
2 3 7 3 7<br />
4 2 x 1+ + 1+ +<br />
x + 3x + 7<br />
2 4 2 4<br />
lim y = lim = lim<br />
x x<br />
= lim x.<br />
x x<br />
= +∞<br />
2x −1<br />
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
x ⎜ 2 − ⎟ ⎜ 2 − ⎟<br />
⎝ x ⎠ ⎝ x ⎠<br />
x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞<br />
2 3 7 3 7<br />
4 2 x 1+ + 1+ +<br />
x + 3x + 7<br />
2 4 2 4<br />
lim y = lim = lim<br />
x x<br />
= lim x.<br />
x x<br />
= −∞<br />
2x −1<br />
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞<br />
x ⎜ 2 − ⎟ ⎜ 2 − ⎟<br />
⎝ x ⎠ ⎝ x ⎠<br />
x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞<br />
Do đó hàm số<br />
y =<br />
Câu 10: Đáp án là A<br />
4 2<br />
x + 3x + 7<br />
2x −1<br />
2 2 ⎡x = 1<br />
y ' = 3x − 3; y ' = 0 ⇔ 3x − 3 = 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = −1<br />
không có tiệm cận ngang.<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
[ ]<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên<br />
Trang 13<br />
x −∞ − 1<br />
1 +∞<br />
y ' 0 0<br />
y 2 +∞<br />
−∞ 2<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( − 1;2 )<br />
Câu 11: Đáp án là C<br />
TXĐ: D = [ − 2;2]<br />
2<br />
x 4 − x − x ⎧x ≥ 0<br />
y ' = 1 − = ; y' = 0 ⇔ ⎨ ⇔ x = 2<br />
2 2<br />
4 x 4 x<br />
4 − x = x<br />
2 2<br />
− − ⎩<br />
( ) ( ) ( )<br />
y − 2 = − 1; y 2 = 3; y 2 = 2 2 + 1.<br />
Vậy M = 2 2 + 1;m = − 1<br />
Câu 12: Đáp án B<br />
Câu 13: Đáp án là C<br />
Từ bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có:<br />
lim y = 3 ⇒ y = 3 là tiệm cận ngang.<br />
x→+∞<br />
lim y = +∞ và lim y = +∞ ⇒ x = ± 1 là tiệm cận đứng<br />
x→( −1)<br />
+<br />
−<br />
x→1<br />
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận<br />
Câu 14: Đáp án là C<br />
1 1 1<br />
VS.ABC<br />
= SA.S<br />
ABC<br />
= .4a. 3a.4a = 8a<br />
3 3 2<br />
Câu 15: Đáp án là A<br />
Do AA ' 4A 'M,BB' 4B' N<br />
3<br />
1 1<br />
4 4<br />
= = nên suy ra S = S ⇒ V = V ( 1)<br />
1 2<br />
3 3<br />
A'MNB' ABB'A ' C'.AMNB' C'.ABB'A'<br />
Mặt khác, ta có V = V ⇒ V = V ( 2)<br />
C'.ABC ABC.A'B'C' C'.ABB'A' ABC.A 'B'C'<br />
1 , 2 ⇒ V = 1 . 2 .V =<br />
1 V<br />
3 3 6<br />
Từ ( ) ( ) 1 ABC.A 'B'C' ABC.A'B'C'<br />
5<br />
V1<br />
1<br />
V = V . Từ đó suy ra =<br />
6<br />
V 5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy<br />
2 ABC.A 'B'C'<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 16: Đáp án là C<br />
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.<br />
Do tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a nên<br />
Diện tích tam giác ABC bằng<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
2 a 3 a 3<br />
AG = = 3 2 3<br />
Do đỉnh A’ cách <strong>đề</strong>u ba đỉnh A, B, C nên ( )<br />
Theo giả <strong>thi</strong>ết, ta có A 'AG = 45° ⇒ ∆A 'GA vuông cân. Tù đó suy ra<br />
Vậy thể tích của khối lăng trụ bằng<br />
Câu 17: Đáp án là D<br />
A 'G ⊥ ABC ⇒ A 'G là đường cao của khối lăng trụ.<br />
2 3<br />
a 3 a 3 a<br />
V = A 'G.V<br />
∆ABC<br />
= . =<br />
3 4 4<br />
2<br />
Tập xác định: D = R . Ta có: ( ) 2<br />
Vậy min y = 5<br />
R<br />
Câu 18: Đáp án là D<br />
a 3<br />
A 'G = AG =<br />
3<br />
y = 3+ x − 2x + 5 = 3 + x − 1 + 4 ≥ 3+ 4 = 5, ∀x<br />
∈ R<br />
Tập xác định: D = R . Ta có: y ' = 6x 2 + 6( m − 1) x + 6( m − 2)<br />
⎡x = −1<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢ . Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3<br />
⎣x = 2 − m<br />
⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt<br />
1 2<br />
⎧⎪<br />
−1 ≠ 2 − m ⎧ ⎪m ≠ 3 ⎡m < 0<br />
⎨ ⇔ ⎨ ⇔<br />
1 ( 2 m)<br />
3 m 3 3<br />
⎢<br />
⎪⎩<br />
− − − > ⎪⎩<br />
− > ⎣m > 6<br />
Câu 19: Đáp án là C<br />
x , x sao cho x − x > 3 ( 1)<br />
Từ đồ thị dễ thấy a < 0. Lại có x<br />
cd<br />
, x<br />
ct<br />
là nghiệm của<br />
c<br />
2b<br />
x<br />
cd.x ct<br />
= ; xcd + x<br />
ct<br />
= − .<br />
3a<br />
3a<br />
1 2<br />
2<br />
y ' 3ax 2bx c<br />
= + + nên theo định lí Viét ta có:<br />
c<br />
2b<br />
Nhìn vào đồ thị ta thấy x<br />
cd.x = ct<br />
0; xcd xct<br />
0<br />
3a<br />
< + = − 3a<br />
> Do đó c > 0 b > 0. Giao với trục tung<br />
tại điểm có tung độ âm nên d < 0<br />
Câu 20: Đáp án là D<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ta có<br />
2<br />
y ' = − 3x + 3; y ' = 0 ⇔ x = ± 1. Bảng xét dấu y’<br />
x −∞ − 1<br />
1 +∞<br />
y ' - + -<br />
Từ bảng xét dấu của y’ ta có hàm số đồng biến trên ( − 1;1)<br />
Câu 21: Đáp án là C<br />
a 3<br />
a 3 SH 3a 1 a 3 3a 3a<br />
SH = ⇒ HI = = 2 = ⇒ V<br />
S.ABC<br />
= .2a. =<br />
2 tan 30°<br />
1 2 3 2 2 2<br />
3<br />
Câu 22: Đáp án là B<br />
Nhánh ngoài cùng bên phải đồng biến nên a > 0<br />
2<br />
y ' = 3ax + 2bx + c<br />
Hàm số có 2 điểm cực x<br />
1, x<br />
2<br />
, Dựa vào đồ thị ta thấy<br />
Oy 0;d ⇒ d > 0 ⇒ cd < 0<br />
Giao ( )<br />
Câu 23: Đáp án là A<br />
2 ⎡x = 1<br />
y ' = 3x + 6x − 9; y ' = 0 ⇔ ⎢ . Ta có a 0<br />
⎣x = −3<br />
Câu 24: Đáp án là B<br />
Ta có S<br />
ABC<br />
( ) 2 2<br />
a 2 3 a 3<br />
= =<br />
4 2<br />
Góc giữa cạnh bên và đáy ( ( )) <br />
⎩ 1 2 ⎪ <<br />
3<br />
⎧−2b<br />
> 0<br />
⎧x1 + x<br />
2<br />
> 0 ⎪ 3a ⎧b < 0 ⎧ab < 0<br />
⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />
x .x < 0 c c 0 bc 0<br />
0 ⎩ < ⎩ ><br />
⎪⎩ a<br />
> nên hàm số nghịch biến trên ( − 3;1)<br />
SC, ABC = SCO = 45° . Suy ra tam giác SOC<br />
( )<br />
2 2 a 2 3 a 6<br />
vuông cân nên SO = CO = CM = =<br />
3 3 2 3<br />
2 3<br />
1 1 a 6 a 3 a 2<br />
ABC<br />
Vậy V = SO.S = . = ( dvtt)<br />
S.ABC<br />
3 3 3 2 6<br />
Câu 25: Đáp án là D<br />
Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3<br />
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên đó là đồ thị hàm số<br />
Câu 26: Đáp án là B<br />
3<br />
y = − x + 3x<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 ⎡x = 0<br />
y ' = 3x + 6x = 3x ( x + 2 ); y' = 0 ⇔ 3x ( x + 2)<br />
= 0 ⇔ ⎢<br />
⎣x = −2<br />
x = 0 ⇒ y( 0) = −2 ⇒ M( 0; − 2 ); x = −2 ⇒ y( − 2) = 2 ⇒ N( − 2;2)<br />
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là M ( 0; −2 ), N( − 2;2)<br />
= ( − ) Gọi I là trung điểm của MN ⇒ I( − 1;0 )<br />
MN 2;4 .<br />
M, N đối xứng với nhau qua đường thẳng d thì I ∈ d và MN là véc tơ pháp tuyến của d<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Câu 28: Đáp án là A<br />
Tập xác định hàm số<br />
khoảng<br />
⎧m 1<br />
⎪ ≤<br />
⎨ 2 2<br />
⎪<br />
⎩ − <<br />
2<br />
m 4 0<br />
⎛ 1 ⎞<br />
⎜ ; +∞⎟<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎛ m ⎞ ⎛ m ⎞<br />
D = ⎜ −∞; ⎟ ∪ ⎜ ; +∞ ⎟.<br />
2 2<br />
2<br />
m 4<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Đạo hàm ( m − 2x)<br />
−<br />
y ' = . Hàm số nghịch biến trên<br />
khi và chỉ khi hàm số xác định trên khoảng đó và đạo hàm âm, hay ta có<br />
⇔ − 2 < m ≤1<br />
Câu 29: Đáp án là C<br />
( ( ))<br />
h = d O, A 'BC<br />
1 1 1 1 1 13<br />
= + = + = suy ra h =<br />
2 2 2 2 2 2<br />
h OM 0A ' ⎛ 1 ⎞ a a<br />
⎜ a ⎟<br />
⎝ 2 3 ⎠<br />
( ( )) ( ( )) ( ( ))<br />
d B', A 'BC = d A, A 'BC = 3d O, A 'BC =<br />
Câu 30: Đáp án là A<br />
⎡x = 0<br />
⎢<br />
⎢<br />
⎢ ⎣x = 1<br />
3<br />
y ' = − 4x + 4x; y' = 0 ⇔ x = −1,<br />
Dễ dàng nhận thấy chu vi tam giác là 2 + 2 2<br />
a<br />
3a<br />
13<br />
13<br />
ba điểm cực trị của đồ thị hàm số được biểu diễn:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 31: Đáp án là C<br />
11<br />
3<br />
Dựa vào bảng biến <strong>thi</strong>ên ta có 1 ≤ f ( x ) ≤ , ∀x<br />
∈ R và ( )<br />
bằng 11 3<br />
Câu 32: Đáp án là B<br />
Số nghiệm của phương trình bằng số <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hàm số<br />
y = m . Do đó m = − 2 hoặc m = 2 thì phương trình<br />
Câu 33: Đáp án là A<br />
1<br />
Gọi H là trung điểm BC. Ta có AH = BC = 5a<br />
2<br />
11<br />
f 2 = . Vậy hàm số có giá trị lớn nhất<br />
3<br />
3 2<br />
x 3x 2 m<br />
2 2<br />
Tam giác AHA’ vuông tại H nên: A 'H = A 'A − AH = 5 3a<br />
1<br />
S<br />
ABC<br />
= .AB.AC = 24a<br />
2<br />
2<br />
3 2<br />
y x 3x 2<br />
= + − và đường thẳng<br />
+ − = có hai nghiệm<br />
Thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C' là: V = S .A 'H = 24a .5 3a = 120 3a<br />
Câu 34: Đáp án là B<br />
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C'<br />
Ta có V 1 2<br />
C'.ABC<br />
= V ⇒ VC'.A'B'BA<br />
= V<br />
3 3<br />
1<br />
3<br />
ABC<br />
V = 1 V = 1 . 2 V =<br />
2 V<br />
3 3 3 9<br />
Mà SA'B'NM<br />
= SA'B'BA<br />
. Do đó C'.A 'B'NM C'.A 'B'BA<br />
7 V1<br />
2<br />
Suy ra V ABCMNC'<br />
= V . Vậy =<br />
9 V 7<br />
Câu 35: Đáp án là A<br />
1<br />
VSABD = VSBCD = V1<br />
2<br />
VSMNQ<br />
1 1 1 1 1 1<br />
= . . = ⇒ VSMNQ = VSABD = V1<br />
V 2 3 5 30 30 60<br />
SABD<br />
VSNPQ<br />
1 1 1 1 1 1<br />
= . . = ⇒ VSNPQ = VSBCD = V1<br />
V 3 4 5 60 60 120<br />
SBCD<br />
1 1 1<br />
V = V + V = V ⇒ V = 40V<br />
60 120 40<br />
SMNPQ 1 1 1 1 SMNPQ<br />
Câu 36: Đáp án là C<br />
2<br />
2 3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ 1<br />
sin x =<br />
y ' = 4cos x ( − 2 sin x + 1)<br />
⇒ y ' = 0 ⇔ ⎢<br />
2 ⎢<br />
⎢⎣ cos x = 0<br />
⎡<br />
⎢ x = 0 ⎡ y = 2<br />
⎢<br />
⎡ π⎤ π ⎢<br />
x ∈ 0; ⎢<br />
⎢<br />
x y 4 2<br />
2 ⎥<br />
⇒ = ⇒ ⎢ = − ⇒ min y = 2<br />
⎢ 4<br />
⎡ π⎤<br />
⎣ ⎦ ⎢<br />
⎢0; ⎢ π ⎢y = 2 2<br />
2<br />
⎥<br />
⎣ ⎦<br />
⎢ x =<br />
⎣<br />
⎣ 2<br />
Câu 37: Đáp án là C<br />
Tập xác định: D = ( −∞; − 2⎤<br />
∪ ⎡ 2; +∞)<br />
Ta có:<br />
x→−∞<br />
x→+∞<br />
⎦<br />
⎣<br />
2<br />
1−<br />
x<br />
2<br />
lim y = lim = 1⇒ y = 1 là tiệm cận ngang bên phải.<br />
x→+∞<br />
1<br />
1−<br />
x<br />
2<br />
− 1−<br />
x<br />
2<br />
lim y = lim = −1⇒ y = −1<br />
là tiệm cận ngang bên trái.<br />
x→−∞<br />
1<br />
1−<br />
x<br />
x→1 ± x→1<br />
±<br />
2<br />
x − 2<br />
lim y = lim x − 1<br />
Câu 38: Đáp án là D<br />
không tồn tại. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.<br />
Gọi H là trung điểm của BC, ta có: AH ⊥ BC<br />
SA ⊥ ABC ⇒ SH ⊥ BC ⇒ SHA = 60°<br />
Do ( )<br />
<br />
Ta có: BC = 2 2a,BH = 2a ⇒ AH = 2a<br />
1 2 6a<br />
Xét tam giác vuông SAH: SA = AH.tan 60° = a 6 ⇒ VSABC<br />
= SA.S<br />
ABC<br />
=<br />
3 3<br />
Câu 39: Đáp án là D<br />
Đồ thị quay bề lõm xuống dưới nên có hệ số bậc bốn âm. Do đó loại các đáp án B, C.<br />
Do đồ thị chỉ có một điểm cực trị nên chọn D.<br />
Câu 40: Đáp án là A<br />
1 1 1 5a<br />
VSABC<br />
= S<br />
ABC.SA = . .a.a.5a =<br />
3 3 2 6<br />
SB = SC = SA + AB = 25a + a = 26a<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
3<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Trang 19<br />
( 5a)<br />
2 2 4<br />
4<br />
VSADE<br />
SD SE SD.SB SE.SC SA SA SA 625<br />
= . = . = . = = =<br />
2 2 2 2 4<br />
4<br />
VSABC<br />
SB SC SB SC SB SC SB 676<br />
3 3<br />
625 625 5a 3125a<br />
⇒ VS.ADE<br />
= V<br />
SABC<br />
= . =<br />
676 676 6 4056<br />
3 3 3<br />
5a 3125a 85a<br />
⇒ VA.BCED = VS.ABC − VS.ADE<br />
= − =<br />
6 4056 1352<br />
Câu 41: Đáp án là A<br />
( 26a)<br />
Vı̀ diện tıćh toàn phần của khối lập phương bằng 96 cm 2 . Suy ra cạnh của hıǹh lập<br />
phương bằng 4, nên thể tıćh của khối lập phương bằng 64 cm 3<br />
Câu 42: Đáp án là B<br />
Ta có đáy là hıǹh thoi có một góc 120 ° , nên diện tıćh đáy bằng<br />
do lăng trụ đứng nên ta có thể tıćh khối lăng trụ bằng<br />
Câu 43: Đáp án là B<br />
Ta có sơ đồ:<br />
- Đặt HE = x ( 100 ≤ x ≤ 1000)<br />
27 3a<br />
2<br />
3<br />
( ) 2 2<br />
3 3a 9 3a<br />
=<br />
2 2<br />
2 2<br />
HF x 10000;GF 1000000 10000 300 11 GH 300 11 x 10000<br />
= − = − = ⇒ = − −<br />
- Gọi vận tốc bơi là a (không đổi )⇒ vận tốc chạy bộ là 3a<br />
- Thời <strong>gia</strong>n bơi từ E đến H là x a<br />
- Thời <strong>gia</strong>n chạy từ H đến G là:<br />
- Xét hàm số f ( x)<br />
Câu 44: Đáp án là C<br />
2<br />
x 10000<br />
2<br />
300 11 x 10000<br />
−<br />
3a<br />
−<br />
= x − với 100 x 1000<br />
3<br />
−<br />
≤ ≤ ta được ( )<br />
2 2<br />
Số tứ giác có 4 đỉnh là 4 điểm trong 13 điểm đã cho là C .C = 280<br />
8 5<br />
f x đạt GTNN khi 75 2<br />
Mỗi tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại 1 điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy<br />
Vậy số <strong>gia</strong>o điểm là 280.<br />
Câu 45: Đáp án là B<br />
SM SN SP 1 1 1<br />
Theo công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác ta có V<br />
S.MNP<br />
= . . .V = . .3 = V<br />
SA SB SC 4 3 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 46: Đáp án là C<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 3<br />
a 3 ⎛ 2 a 3 ⎞ a 3<br />
Ta có thể tích lăng trụ là V = . tan 60<br />
4 ⎜<br />
° =<br />
3 2 ⎟<br />
⎝ ⎠ 4<br />
Câu 47: Đáp án là A<br />
Ta có<br />
3<br />
y ' = 4x ; y ' = 0 ⇔ x = 0<br />
Bảng biến <strong>thi</strong>ên:<br />
x −∞ 0 +∞<br />
y ' − 0 +<br />
y<br />
Câu 48: Đáp án là B<br />
Ta có<br />
biệt<br />
2<br />
y ' x 2mx 1.<br />
= − − Hàm số có hai điểm cực trị ⇔ Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân<br />
2<br />
∆ ' > 0 ⇔ m + 1 > 0, ∀x<br />
∈ R<br />
⎧xA<br />
+ xB<br />
= 2m<br />
Theo định lí Vi – et ta có: ⎨<br />
.<br />
⎩xAx B<br />
= −1<br />
x + x = 2 ⇔ x + x − 4x x = 2 ⇔ 4m + 2 = 2 ⇔ m = 0<br />
Do đó, ( ) 2<br />
2 2 2<br />
A B A B A B<br />
Câu 49: Đáp án là C<br />
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
Vậy ta có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là<br />
Câu 50: Đáp án là B<br />
y =<br />
2<br />
ax + bx + c<br />
px + q<br />
Phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B nên 3 điểm O, A, B thẳng hàng mà<br />
1<br />
1<br />
1<br />
OA = 20B ⇒ OB = OA hoặc OB = − OA suy ra tỉ số vị tự k = ±<br />
2<br />
2<br />
2<br />
là<br />
2ax + b<br />
y = .<br />
p<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KÌ<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TRƯỜNG THCS & <strong>THPT</strong> NGUYỄN SIÊU<br />
Môn: <strong>Toán</strong><br />
Thời <strong>gia</strong>n làm bài: 90 phút<br />
(không kể thời <strong>gia</strong>n phát <strong>đề</strong>)<br />
Lần 1<br />
Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a,SC ( ABC)<br />
= = ⊥ và<br />
SC = a. Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F. Tính thể tích khối chóp<br />
S.CEF?<br />
A. V<br />
SCEF<br />
3<br />
2a<br />
= B. V<br />
12<br />
SCEF<br />
3<br />
a<br />
= C. V<br />
36<br />
Câu 2: Thể tích của tứ diện <strong>đề</strong>u cạnh a 2 là<br />
3<br />
a<br />
A.<br />
4<br />
3<br />
a 2<br />
B.<br />
4<br />
3<br />
a<br />
C.<br />
3<br />
SCEF<br />
3<br />
2a<br />
= D. V<br />
36<br />
SCEF<br />
3<br />
a 3<br />
D.<br />
4<br />
3<br />
a<br />
=<br />
18<br />
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a. Góc giữa đường A’B và<br />
mặt đáy là 60 ° . Tính theo a diện tích toàn phần hình lăng trụ ABC.A’B’C’<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 14 3a B. 12 3a C. 13 3a D. 15 3a<br />
Câu 4: Tìm khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số<br />
3 2<br />
y = x − 3x + 2<br />
A. d = 2 5<br />
B. d = 10<br />
C. d = 4<br />
D. d = 2 2<br />
Câu 5: Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua<br />
sông biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng 5 km và thành phố B cách con sông một khoảng<br />
là 7 km (hình vẽ), biết độ dài HEB + HF = 24 (km). Hỏi cây cầu cách thành phố A một khoảng là bao<br />
nhiêu để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (Đi theo đường AEFB)<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 7,5km B.5 5km C.5 3km D.10 2km<br />
Câu 6: Người ta muốn xây một bể <strong>nước</strong> dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng<br />
500 m<br />
3<br />
3<br />
đáy bể là hình chữ nhật có <strong>chi</strong>ều dài gấp đôi <strong>chi</strong>ều rộng, giá thuê công nhân xây bể là 500.000 đồng<br />
2<br />
/m . Chi phí thuê nhân công thấp nhất là<br />
A. 150 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 100 triệu đồng D. 75 triệu đồng<br />
Câu 7: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng<br />
A. 4 B. 3 C. 9 D. 5<br />
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số<br />
y = x + 4 − x<br />
A. − 2 2<br />
B. 2 2 C. − 2<br />
D. 2<br />
Câu 9: Cho hàm số<br />
đồ thị hàm số lần lượt là<br />
2<br />
3x − 6<br />
y = . Phương trình các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của<br />
x + 1<br />
A. x = − 1, y = 3 B. x = 1, y = − 2 C. x = 1, y = 3 D. x = − 1, y = 2<br />
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30 ° . Tính<br />
tan của góc giữa mặt bên và đáy.<br />
A.<br />
6<br />
2<br />
B.<br />
3<br />
3<br />
C.<br />
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA,<br />
SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ<br />
A.<br />
SMNPQ<br />
V = 1 B. VSMNPQ<br />
= 8 C. VSMNPQ<br />
= 2 D. VSMNPQ<br />
= 4<br />
Câu 12: Đồ thị hàm số<br />
4 2<br />
y ax bx c<br />
giá trị của biểu thức P = a + 2b + c<br />
3<br />
2<br />
= + + có điểm cực tiểu là ( 0;3 ) và điểm cực đại là ( )<br />
A. 3 B. 9 C. 12 D. 6<br />
Câu 13: Bảng biến <strong>thi</strong>ên dưới đây là của hàm số nào trong bốn đáp án A, B, C, D?<br />
D.<br />
6<br />
3<br />
x −∞ -1 0 1 +∞<br />
y' - 0 + 0 - 0 +<br />
y +∞ -3 +∞<br />
1;5 . Khi đó<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-4 -4<br />
Trang2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
4 2<br />
1 4 2<br />
4 2<br />
4 2<br />
A. y = x + 2x − 3 B. y = − x + 3x − 3C.<br />
y = x − 2x − 3 D. y = x − 3x − 3<br />
4<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,<br />
<br />
( )<br />
AB = a,BAD = 60 ° ,SO ⊥ ABCD và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 60 ° . Tính thể tích khối<br />
chóp S.ABCD?<br />
A. V<br />
SANCD<br />
3<br />
3a<br />
= B. V<br />
12<br />
SANCD<br />
3<br />
3a<br />
= C. V<br />
8<br />
SANCD<br />
3<br />
3a<br />
= D. V<br />
24<br />
Câu 15: Gọi M, N là <strong>gia</strong>o điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong<br />
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng?<br />
5<br />
A. 2 B. − C. 5 2<br />
2<br />
Câu 16: Số <strong>gia</strong>o điểm của đường cong<br />
3 2<br />
y x 3x 5x 2<br />
SANCD<br />
=<br />
3a<br />
48<br />
2x + 4<br />
y = . Khi đó hoành<br />
x −1<br />
D. 1<br />
= + − + và đường thẳng y = − 3x + 7 là<br />
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
2x + 1<br />
y =<br />
x + 1<br />
có đồ thị ( )<br />
cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3<br />
C . Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + m − 1<br />
A. m = 4 ± 3 B. m = 4 ± 10 C. m = 2 ± 10 D. m = 2 ± 3<br />
Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số<br />
đường thẳng x − 2y + 1 = 0?<br />
A. m = − 1<br />
B. m 1<br />
3 2<br />
y x 3mx 2m<br />
= ± C. m { 1;0;1 }<br />
= − + có hai cực trị đối xứng nhau qua<br />
∈ − D. m ∈ ∅<br />
Câu 19: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7. Hai<br />
mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60 ° . Tính thể tích khối hộp nếu<br />
biết cạnh bên của hình hộp bằng 1<br />
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3<br />
Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br />
2<br />
x + x + 1<br />
y = là<br />
x<br />
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 21: Cho hàm số<br />
3 2<br />
y = − x + 3x + 2 có đồ thị ( C ). Gọi d là đường thẳng tiếp xúc (C) và vuông góc<br />
với đường thẳng ∆ : x + 3y − 1 = 0. Phương trình đường thẳng d là<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. y = − 3x + 7 B. y = 3x − 7 C. y = 3x + 1 D. y = − 3x + 1<br />
Câu 22: Đường thẳng y<br />
= m cắt đồ thị hàm số<br />
3<br />
y = x − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt<br />
A. 0 < m < 3 B. 0 < m < 4 C. − 1 < m < 4 D. − 1 < m < 1<br />
Câu 23: Cho khối chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD. Một mặt phẳng ( )<br />
Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị <strong>chi</strong>a bởi mặt phẳng đó<br />
A. 3 5<br />
B. 2 5<br />
C. 4 5<br />
α qua A, B và trung điểm M của SC.<br />
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác <strong>đề</strong>u cạnh 2a. Góc giữa đường thẳng<br />
A’B và mặt đáy là 60 ° . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’<br />
D. 2 3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 4a B. a C. 6a D. 2a<br />
Câu 25: Cho hàm số<br />
x − 5<br />
y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
x + 2<br />
A. Hàm số có 1 cực trị B. Hàm số đồng biến trên R \{ −2}<br />
C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 2)<br />
và ( − 2; +∞ )<br />
Câu 26: Cho hàm số y f ( x)<br />
= có bảng biến <strong>thi</strong>ên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị<br />
x −∞ -1 0 1 +∞<br />
y' + 0 - + 0 -<br />
y 2 3<br />
−∞ -1 -1 2<br />
A. <strong>Có</strong> bốn điểm B. <strong>Có</strong> một điểm C. <strong>Có</strong> ba điểm D. <strong>Có</strong> hai điểm<br />
Câu 27: <strong>Có</strong> một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt<br />
bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một<br />
hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 3 2 dm<br />
2<br />
B. 5 dm<br />
2<br />
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số<br />
C. 2 2dm D. 5 2 dm<br />
2<br />
y =<br />
x + 1<br />
+<br />
2<br />
mx 2017<br />
A. m < 0<br />
B. Đáp án khác C. m > 0<br />
D. m = 0<br />
Câu 29: Cho đồ thị hàm số ( )<br />
3 2<br />
Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
y = f x = ax + bx + cx + d có dạng như hình vẽ dưới đây<br />
A. a < 0, b < 0,c > 0,d < 0<br />
B. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0<br />
C. a < 0, b > 0,c = 0,d < 0<br />
D. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
= − + − + Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng<br />
3 2<br />
y x 3x 3x 1.<br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1<br />
B. Hàm số đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1<br />
D. Hàm số nghịch biến trên R<br />
có tiệm cận ngang<br />
Câu 31: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng khi nói về số đỉnh và số các mặt của hình đa diện<br />
bất kì?<br />
A. Lớn nhất hoặc bằng 5 B. Lớn nhất hoặc bằng 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
C. Lớn hơn 4 D. Lớn hơn 5<br />
Câu 32: Cho hàm số<br />
4 2<br />
y = x − 2x có đồ thị như hình vẽ<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:<br />
− = có nhiều nghiệm thực nhất<br />
4 2<br />
x 2x 4m<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. 0 ≤ m ≤ B. − < m < 0 C. 0 < m < D. m > 0<br />
4<br />
4<br />
4<br />
y = x + m − 1 x + m + 2 x − m. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1<br />
3 2<br />
Câu 33: Cho hàm số ( ) ( )<br />
A. Không có giá trị m thỏa yêu cầu B. m < − 2<br />
C. m = 0<br />
D. m = − 1<br />
Câu 34: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn đáp án A, B, C, D?<br />
1−<br />
x<br />
3−<br />
x<br />
1−<br />
x<br />
A. y = B. y = C. y =<br />
x − 2<br />
x − 2<br />
2x − 4<br />
Câu 35: Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, mệnh <strong>đề</strong> nào đúng?<br />
A. Tồn tại một đa diện có số cạnh bằng số đỉnh<br />
3+<br />
x<br />
D. y =<br />
2 − x<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
B. Tồn tại một đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau<br />
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau<br />
D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau<br />
4 2<br />
y x 2 m 1 x 2m 1<br />
Câu 36: Đồ thị hàm số ( )<br />
nhau khi m bằng<br />
4<br />
A. − hoặc 4 9 9<br />
Câu 37: Cho hàm số<br />
từng khoảng xác định?<br />
= − + + − − cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt cách <strong>đề</strong>u<br />
B. 4 hoặc<br />
4<br />
− C. − 4 hoặc 4 9<br />
9<br />
D. − 4 hoặc 4<br />
mx + 2m −3<br />
y =<br />
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên<br />
x − m<br />
A. m < − 3 hoặc m > 1<br />
B. − 3 < m < 1<br />
C. m < − 1 hoặc m > 3 D. m ≤ − 3 hoặc m ≥ 1<br />
sinx+1<br />
⎛ π ⎞<br />
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho hàm số y = nghịch biến trên khoảng ⎜ 0; ⎟?<br />
sinx − m<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⎡m ≥ 1<br />
A. ⎢<br />
⎣ − 1 < m ≤ 0<br />
⎡m > 1<br />
B. ⎢<br />
⎣ − 1 < m < 0<br />
C. m ≥ 1<br />
D. m > − 1<br />
y = − x + 2x + 3m − 1 x + 2 nghịch biến trên<br />
3 2<br />
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho hàm số ( )<br />
; 1 ?<br />
khoảng ( −∞ − )<br />
⎛ 1⎤<br />
A. m ∈⎜<br />
−∞;<br />
−<br />
⎝ 9⎥<br />
⎦<br />
Câu 40: Hai đồ thị hàm số<br />
⎛ 5 52 ⎞<br />
A. ⎜ ; ⎟<br />
⎝ 3 9 ⎠<br />
Câu 41: Cho hàm số<br />
⎡ 1 ⎞<br />
8<br />
∈ −∞ C. m ∈<br />
⎢<br />
− ; +∞ ⎟ D. m ⎛ ⎤<br />
∈⎜<br />
−∞; ⎣ 9 ⎠ ⎝ 3 ⎥<br />
⎦<br />
B. m ( ;8]<br />
= − và<br />
3<br />
y x 5x<br />
B.( )<br />
= + tiếp xúc với nhau tại điểm<br />
2<br />
y x 3<br />
3;12 C. ( 1;4 )<br />
4 2<br />
y x 2x 1.<br />
⎛ 5 ⎞<br />
− D. ⎜ −1; ⎟<br />
⎝ 3 ⎠<br />
= − + − Số <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4<br />
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác <strong>đề</strong>u S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và đáy bằng<br />
30 ° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD<br />
3<br />
a 6<br />
A.<br />
2<br />
3<br />
9a 6<br />
B.<br />
2<br />
Câu 43: Gía trị lớn nhất của hàm số<br />
y =<br />
2<br />
x − 4x + 5<br />
x − 2<br />
3<br />
3<br />
3a 6<br />
C. 3a 6 D.<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
trên<br />
⎡ 3⎤<br />
⎢<br />
−1; ⎣ 2 ⎥<br />
⎦ là<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
10<br />
5<br />
A. − B. 2 C. − D. − 2<br />
3<br />
2<br />
Câu 44: Cho hàm số ( )<br />
bằng<br />
mx + 1<br />
f x = .<br />
x − m<br />
Gía trị lớn nhất của hàm số trên [ 1;2 ] bằng -2. Khi đó giá trị m<br />
A. m = 4<br />
B. m = 3<br />
C. m = 1<br />
D. m = 2<br />
Câu 45: Tìm m để phương trình<br />
⎡m < −5<br />
A. ⎢<br />
⎣m > −1<br />
3<br />
− x + 3x − 3− m = 0 có 1 nghiệm duy nhất?<br />
⎡m < 1<br />
B. − 5 < m < − 1 C. Không có giá trị m D. ⎢<br />
⎣m > 5<br />
Câu 46: Kỳ <strong>thi</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Quốc</strong> <strong>gia</strong> năm 2017 vừa kết thúc, Nam đỗ vào <strong>trường</strong> đại học Bách Khoa Hà<br />
Nội. Hoàn cảnh không được tốt nên <strong>gia</strong> đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Nam.Vì vậy <strong>gia</strong> đình<br />
đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có <strong>chi</strong> vi 50 m, lấy tiền lo việc học của Nam cũng<br />
như tương lai của em.Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng <strong>chi</strong>ều rộng của mảnh<br />
đất chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà <strong>gia</strong> đình Nam nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m<br />
đất khi bán là 1500000 VN đồng<br />
A. 115687500 VN đồng B. 112687500 VN đồng<br />
C. 114187500 VN đồng D. 117187500 VN đồng<br />
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy.<br />
SA = 2a. Tính theo a khoảng cách từ A đến mp(SBD)<br />
A. a 2<br />
2<br />
B.<br />
3 a<br />
2<br />
Câu 48: Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số<br />
tam giác có diện tích bằng 32?<br />
C. 1 a<br />
3<br />
D. 2 a<br />
3<br />
= − + + có 3 cực trị lập thành<br />
4 2 2 4<br />
y x 2m x 3m 2017<br />
A. m = ± 4<br />
B. m = ± 3<br />
C. m = ± 2<br />
D. m = ± 1<br />
Câu 49: Cho hàm số y ( C)<br />
x + 1<br />
= và đường thẳng d : y = x + m. Tìm m để (d) cắt (C) tại hai điểm<br />
x − 2<br />
phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) nằm trên đường tròn<br />
2 2<br />
x + y − 3y = 4<br />
⎡m = −1<br />
A. ⎢<br />
⎣m = 0<br />
⎡m = −3<br />
B. ⎢<br />
⎢<br />
15<br />
m =<br />
⎣ 2<br />
⎡m = −3<br />
C. Đáp án khác D. ⎢<br />
⎢<br />
2<br />
m =<br />
⎣ 15<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 50: Cho hàm số = ( )<br />
tung là:<br />
x − 2<br />
y C . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại <strong>gia</strong>o điểm của (C) với trục<br />
x + 1<br />
A. y = 3x − 2 B. y = − 3x + 2 C. y = 3x + 2 D. y = −3x − 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tổ <strong>Toán</strong> – Tin<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Lớp 12<br />
STT<br />
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9<br />
<strong>Các</strong> chủ <strong>đề</strong><br />
1 Hàm số và các<br />
bài toán liên<br />
quan<br />
2 Thể tích khối<br />
đa diện<br />
3 Diện tích toàn<br />
phần<br />
TRƯỜNG THCS & <strong>THPT</strong> NGUYÊN SIÊU<br />
Nhận<br />
biết<br />
Mức độ kiến thức đánh giá<br />
Thông<br />
hiểu<br />
Vận<br />
dụng<br />
Vận<br />
dụng<br />
cao<br />
Tổng số câu hỏi<br />
6 20 6 3 35<br />
1 5 2 1 9<br />
1 0 0 0 1<br />
4 Hình đa diện 0 2 0 0 2<br />
5 Phép đối xứng<br />
mặt<br />
6 Góc giữa<br />
đường thẳng<br />
và mặt phẳng,<br />
mặt phẳng và<br />
mặt phẳng<br />
0 2 0 0 2<br />
0 1 0 0 1<br />
Tổng Số câu 8 30 8 4 50<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Tỷ lệ 16% 60% 16% 8%<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐÁP ÁN<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1-B 2-C 3-A 4-A 5-B 6-D 7-B 8-B 9-A 10-D<br />
11-C 12-B 13-C 14-B 15-D 16-B 17-B 18-A 19-D 20-A<br />
21-C 22-B 23-A 24-C 25-D 26-D 27-C 28-C 29-C 30-D<br />
31-B 32-C 33-D 34-A 35-C 36-B 37-A 38-D 39-D 40-C<br />
41-A 42-D 43-D 44-B 45-A 46-D 47-D 48-C 49-B 50-A<br />
Câu 1:Đáp án B<br />
Gọi E là trung điểm của SA<br />
Trong (SCB) kẻ CF ⊥ SB<br />
Ta có: SB ⊥ ( CEF)<br />
2 2<br />
SB a a a<br />
3 3<br />
LỜI GIẢI CHI TIẾT<br />
1 1 1 1 1 3 a 6<br />
= + = + = ⇒ CF =<br />
2 2 2 2 2 2<br />
CF SC BC a 2a 2a<br />
3<br />
= + 2 = 3<br />
2<br />
2 2a<br />
a 3<br />
SF = a − =<br />
3 3<br />
1 1 1 3<br />
VSABC<br />
= . a. . a.<br />
a = a<br />
3 2 6<br />
VSCEF<br />
1 1 1 1 1<br />
= . ⇒ VSCEF<br />
= . a = a<br />
V 2 3 6 6 36<br />
SABC<br />
Câu 2:Đáp án C<br />
a 6 a 6<br />
AI = ⇒ AG =<br />
2 3<br />
SG<br />
2<br />
2 2a<br />
2 3<br />
= 2a<br />
− =<br />
a<br />
3 3<br />
3<br />
1 2 3a 1 a 6 a<br />
⇒ V = . . . . a 2 =<br />
3 3 2 2 3<br />
A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
S<br />
G<br />
C<br />
S<br />
I<br />
E<br />
A<br />
F<br />
C<br />
B<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 3 :Đáp án A<br />
o BB '<br />
tan 60 = ⇒ BB ' = 2 3a<br />
A'<br />
B '<br />
1<br />
Stp = 2S ABC<br />
+ 3SBCC ' B'<br />
= 2. . 3 a.2a + 3.2 a.2 3a = 14 3a<br />
2<br />
Câu 4 :Đáp án A<br />
3 2<br />
y = x − 3x<br />
+ 2<br />
2<br />
y ' = 3x − 6x<br />
⎡x<br />
= 0<br />
y ' = 0 ⇔ ⎢ ⇒ A(0;2), B(2; −2)<br />
⎣x<br />
= 2<br />
d = AB = 2 5<br />
Câu 5 :Đáp án B<br />
Vì EF không đổi nên (AE+EF+FB) min khi và chỉ khi (AE+FB) min<br />
Lấy A’ sao cho FA’//AE và FA’=AE<br />
⇒AE+FB=FA’+FB<br />
Vậy (FA’+FB) min⇔F,A’,B thẳng hàng<br />
⇒ = ⇒ = ⇒ = <br />
Mà + = 24<br />
= 10<br />
⇒<br />
= 14 <br />
⇒ = √5 + 10 = 5√5<br />
Câu 6 :Đáp án C<br />
Gọi <strong>chi</strong>ều cao của bể là c<br />
500 250<br />
x.2 x.<br />
c = ⇒ c =<br />
2<br />
3 3x<br />
250 250<br />
3<br />
6x<br />
+ 1500<br />
2<br />
3x 2<br />
3x 3x<br />
3<br />
36x<br />
4500<br />
S = .2 x.2 + . x.2 + x.2 x = = f ( x)<br />
−<br />
f '( x)<br />
=<br />
9x<br />
f ' = 0 ⇔ x = 5<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A’<br />
2<br />
A’<br />
A<br />
5km<br />
1<br />
b<br />
60 o<br />
a<br />
F<br />
2<br />
B<br />
B’<br />
7km<br />
B<br />
C<br />
C’<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x 5<br />
f '<br />
_ 0 +<br />
f<br />
Dựa vào BBT, min f=150<br />
Vậy <strong>chi</strong> phí thuê công nhân thấp nhất là 150.500000 = 75 triệu đồng<br />
Câu 7 :Đáp án B<br />
Gọi hình hộp đứng có đáy là hình thoi là ABCDA’B’C’D’<br />
Gọi M,N,P,Q là trung điểm của AA’,BB’ ;CC’, DD’<br />
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi gồm có 3 mặt phẳng đối xứng :<br />
(ACC’A’),(BDD’B’),(MNPQ)<br />
Câu 8 :Đáp án B<br />
y = x + − x − ≤ x ≤<br />
2<br />
4 , ( 2 2)<br />
− − −<br />
y ' = 1+ =<br />
2 2<br />
4 − x 4 − x<br />
2<br />
x 4 x x<br />
2 2<br />
y = ⇔ − x − x = ⇔ − x = x<br />
' 0 4 0 4<br />
⎧x<br />
≥ 0 ⎧⎪<br />
x ≥ 0<br />
⇔ ⎨ ⇔ x<br />
2 2 ⎨ ⇒ =<br />
⎩4 − x = x ⎪⎩<br />
x = ± 2<br />
f (2) = 2, f ( − 2) = − 2, f ( 2) = 2 2<br />
⇒ max f=2 2<br />
Câu 9 :Đáp án A<br />
lim<br />
x→−1<br />
lim<br />
x→∞<br />
f<br />
= −∞<br />
f = 3<br />
Câu 10:Đáp án D<br />
3a<br />
3 2<br />
MO = , BD = 3 2 a,<br />
DO = a<br />
2 2<br />
o SO 3 3 2a<br />
6<br />
tan 30 = ⇒ SO = . = a<br />
DO 3 2 2<br />
6a<br />
2 6<br />
tan α = . =<br />
2 3a<br />
3<br />
2<br />
150<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D<br />
M<br />
30 o<br />
A<br />
S<br />
O<br />
C<br />
B<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 11:Đáp án C<br />
VSQMN<br />
SM SN SQ 1 1<br />
= . . = ⇒ VSQMN<br />
= . V<br />
V SA SB SD 8 8<br />
V<br />
V<br />
SABD<br />
SQNP<br />
SDBC<br />
SP SN SQ 1 1<br />
= . . = ⇒ VSQNP<br />
= . V<br />
SC SB SD 8 8<br />
SABD<br />
SDBC<br />
1 1 16<br />
VSQMNP = VSQMN + VSQNP = .( VSABD + VSDBC ) = . VSABCD<br />
= = 2<br />
8 8 8<br />
Câu 12 : Đáp án B<br />
= + + (1)<br />
Thay (0 ;3) vào ( 1) ta được c=3<br />
= 4 + 2 (2)<br />
Thay (0 ;3) vào (2) và (1 ;5) vào (1) ta được :<br />
4 + 2 = 0<br />
<br />
+ + 3 = 5 = 2<br />
<br />
= 4 <br />
Vậy P = 9<br />
Câu 13 : Đáp án C<br />
= + + (1)<br />
Thay (0 ;-3) vào ( 1) ta được c = -3<br />
= 4 + 2 (2)<br />
Thay (1 ;-4) vào (1) và (2) ta được :<br />
4 + 2 = 0<br />
<br />
+ 3 = 4 = 1<br />
= 2 <br />
⇒ = 2 3<br />
Câu 14 : Đáp án B<br />
= . 30 = ⇒ = <br />
2<br />
= . 30 = √3 ⇒ = √3<br />
2<br />
1<br />
= 1<br />
+ 1 16 √3<br />
= ⇒ =<br />
3 4<br />
= . 60 = 3 4<br />
= 1 3 . 3 4 . 1 2<br />
Câu 15 : Đáp án D<br />
. √3. = <br />
√3<br />
8<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
H<br />
A<br />
60 <br />
60 <br />
S<br />
O<br />
C<br />
D<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hoành độ của M,N là nghiệm của pt sau :<br />
+ 1 = 2 + 4 ≠ 1<br />
1<br />
⇒ 1 = 2 + 4 ⇔ 2 5 = 0<br />
Giải pt trên sau đó áp dụng công thức tọa độ trung điểm ta được hoành độ của I là 1<br />
Câu 16 : Đáp án B<br />
Số <strong>gia</strong>o điểm chính là số nghiệm của pt sau :<br />
+ 3 5 + 2 = 3 + 7<br />
+ 3 2 5 = 0<br />
Dễ thấy pt trên có 3 nghiệm<br />
Câu 17 : Đáp án B<br />
Tọa độ của A,B là nghiệm của pt :<br />
2 + 1<br />
= + 1<br />
+ 1<br />
⇒ + 2 + 2 = 0<br />
≠ 1<br />
∆= 2 4 2 = 8 + 12<br />
∆> 0 ⇔ < 2<br />
> 6 <br />
⇒ = 2 ± √ 8 + 12<br />
2<br />
⇒ = 2 8 + 12 = 12<br />
⇒ = 4 ± √10<br />
Câu 18 : Đáp án A<br />
= 3 + 2<br />
= 3 6<br />
= 0 ⇔ = 0<br />
= 2 <br />
⇒0 ; 2, 2 ; 4 + 2<br />
Gọi I là trung điểm của AB ⇒ = ; 2 + 2<br />
∈ <br />
A,B đối xứng với nhau qua (d) ⇒<br />
⊥ ⇔ 22 + 2 + 1 = 0<br />
4 4 = 0<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
= 1<br />
<br />
= <br />
⇔<br />
⇒<br />
<br />
<br />
= 0<br />
= 1<br />
= ±1 <br />
Câu 19 : Đáp án D<br />
Kẻ A’H⊥AB, A’K⊥AD, OH⊥AB,OK⊥AD<br />
⇒′ = 45 , ′ = 60<br />
<br />
Đặt = <br />
⇒ =<br />
<br />
<br />
<br />
= , =<br />
<br />
= + = 4<br />
3<br />
= √<br />
= + = + 4<br />
3 = 7<br />
3 = 1<br />
⇒ = √<br />
<br />
⇒ = √ . √3. √7 = 3<br />
<br />
Câu 20 : Đáp án A<br />
lim → = +∞ ⇒ = 0 là tiệm cận đứng<br />
lim → = 1 , lim → = 1 ⇒ = 1, = 1là tiệm cận ngang<br />
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận<br />
Câu 21 : Đáp án C<br />
Do d vuông góc với ∆⇒ : 3 + = 0<br />
Vì d tiếp xúc với (C) ⇒ + 3 + 2 = 3 + <br />
3 ⇒ = 1<br />
+ 6 = 3 = 1 <br />
⇒ : 3 + 1 = 0<br />
Câu 22 : Đáp án B<br />
= 3 + 2<br />
= 3 3<br />
= 0 ⇔ = ±1<br />
A<br />
K<br />
A’ B’<br />
H<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
D<br />
O<br />
D’<br />
B<br />
C<br />
C’<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
x -1 1<br />
y’ + 0 _ 0 +<br />
y<br />
Đường thẳng = cắt đồ thị hàm số = 3 + 2 tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 0 < < 4<br />
S<br />
Câu 23 : Đáp án A<br />
Đặt = <br />
⇒ = = <br />
<br />
= <br />
= 1 2 ⇒ = 4<br />
<br />
= <br />
. <br />
= 1 2 . 1 2 = 1 4 ⇒ = 8<br />
⇒ = , = <br />
⇒ <br />
= <br />
Câu 24 : Đáp án C<br />
60 = <br />
2 ⇒ = 2√3<br />
= 2√3. 1 . √3. 2 = 6<br />
2<br />
Câu 25 : Đáp án D<br />
5<br />
=<br />
+ 2 ⇒ 7<br />
=<br />
+ 2 > 0<br />
Vậy hàm số luôn đồng biến trên <strong>tập</strong> xác định<br />
Lưu ý : Khi nhắc đến đồng biến, nghich biến ta phải chỉ rõ khoảng, do đó đáp án B không phù hợp ở<br />
câu hỏi này<br />
Câu 26: Đáp án D<br />
4<br />
B<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A’<br />
0<br />
A<br />
A<br />
B<br />
60 <br />
B’<br />
M<br />
C<br />
N<br />
C<br />
C’<br />
D<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Nhìn vào BBT ta thấy y’ = 0 và hàm số đổi dấu từ dương sang âm qua 2 điểm 1 và -1 do đó hàm số có<br />
2 điểm cực trị<br />
Câu 27: Đáp án C<br />
Đặt = 0 < < 2,5<br />
⇒ = 5 , = √2<br />
2<br />
= 5 2<br />
<br />
+ 5 <br />
2<br />
, = 5 2<br />
= 1 3 . 5 2<br />
<br />
<br />
+ 5 2 <br />
+ 5 2 . √2 = 2 3 25 2<br />
⇒ = <br />
5 = <br />
= <br />
V max⇔ max<br />
= 200<br />
9 100<br />
= 0 ⇔ = 0<br />
= 2 <br />
9 <br />
5<br />
x 0 2 2,5<br />
f’ + 0 _<br />
f<br />
Ta thấy f max tại x = 2. Vậy cạnh đáy của mô hình là 2√2<br />
Câu 28 : Đáp án C<br />
Nếu m = 0 thì lim → = ∞⇒ hàm số không có tiệm cận ngang<br />
Nếu m0<br />
Câu 29 : Đáp án C<br />
Ta thấy điểm cực tiểu nằm trên truc Oy do đó c = 0<br />
Câu 30 : Đáp án D<br />
= + 3 3 + 1<br />
= 3 + 6 3 = 3 1 ≤ 0<br />
H<br />
A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Q<br />
O<br />
M<br />
P<br />
N<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó hàm số nghịch biến trên R<br />
Câu 31 : Đáp án B<br />
Ta thấy hình đa diện đơn giản nhất là hình tứ diện, từ đó suy ra hình đa diện có số đỉnh và số mặt ít<br />
nhất bằng 4<br />
Câu 32 : Đáp án C<br />
Từ đồ thị hàm số = 2 ta dựng được đồ thị hàm số = | 2 |<br />
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có nhiều nghiệm thực nhất khi và chỉ khi 0 < < <br />
Câu 33 : Đáp án D<br />
= + 1 + + 2 <br />
= 3 + 2 1 + + 2<br />
Hàm số đặt CĐ tại x =1 ⇒ 1 là nghiệm của pt y’=0<br />
⇒3 + 2 2 + + 2 = 0 ⇒ = 1<br />
Câu 34 : Đáp án A<br />
Dựa vào đường TCĐ và TCN của đồ thị hàm số ta loại được đáp án C<br />
Ta thấy (1 ;0) thuộc đồ thị hàm số nên đáp án A là đáp án đúng<br />
Câu 35 : Đáp án C<br />
Hình tứ diện là hình đa diện có số mặt và số đỉnh bằng nhau<br />
Câu 36 : Đáp án B<br />
= = 2 + 1 2 1 = 1 + 1 + 2 + 1<br />
Hoành độ <strong>gia</strong>o điểm của y và Ox là nghiệm của pt y = 0<br />
= ±1<br />
⇒<br />
= ±√2 + 1 <br />
4 điểm cách <strong>đề</strong>u nhau suy ra 4 điểm đó sẽ lập thành 1 cấp số cộng<br />
Giả sử √2 + 1 > 1 ⇒ dãy số là √2 + 1, 1,1, √2 + 1<br />
⇒ √<br />
<br />
= 1 ⇒ = 4<br />
Giả sử √2 + 1 < 1 ⇒ dãy số là 1, √2 + 1, √2 + 1, 1<br />
⇒ √<br />
<br />
Câu 37 : Đáp án A<br />
= √2 + 1 ⇒ = <br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì – 2 + 3 < 0<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
< 3<br />
⇔<br />
> 1 <br />
Câu 38 : Đáp án D<br />
Đặt = 0 ≤ ≤ 1 ⇒ = <br />
Trang20<br />
<br />
Để hàm số nghịch biến thì – 1 < 0 ⇔ > 1<br />
Câu 39 : Đáp án D<br />
= + 2 + 3 1 + 2<br />
= 3 + 4 + 3 1<br />
= 0 ⇒ = 2 ± √9 + 1<br />
3<br />
x<br />
2 √9 + 1<br />
3<br />
2 + √9 + 1<br />
3<br />
y’ _ 0 + 0 _<br />
y<br />
Để hàm số nghịch biến trên ∞; 1 ⇒ 1 < √<br />
⇒ < <br />
<br />
Câu 40 : Đáp án C<br />
Hai hàm số tiếp xúc với nhau ⇔ 5 = + 3<br />
3 5 = 2<br />
có nghiệm<br />
= 3<br />
= 1 <br />
⇔ = 1<br />
⇒ = 1 ⇒ 1; 4<br />
= <br />
Câu 41 : Đáp án A<br />
Hoành độ <strong>gia</strong>o điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là nghiệm của pt sau :<br />
+ 2 1 = 0 ⇔ = 1 ⇔ = ±1<br />
Câu 42 : Đáp án D<br />
= 3√2 ⇒ = 3√2<br />
2 <br />
= . 30 = 3√2 √3<br />
.<br />
2 3 = √6<br />
2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⇒ = . √ . 9 = √<br />
<br />
Câu 43 : Đáp án D<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
<br />
D<br />
30 <br />
A<br />
S<br />
O<br />
C<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
B<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
= 4 + 5<br />
2<br />
= 2 4 2 4 + 5<br />
2 = 4 + 3<br />
2 <br />
= 0 ⇔ = 1<br />
= 3 <br />
1 = 10 3 , 1 = 2, 3 2 = 5 2<br />
⇒max [;<br />
<br />
]<br />
= 2<br />
Câu 44 : Đáp án B<br />
= + 1<br />
<br />
= 1<br />
< 0 ∀<br />
⇒1 là GTLN của hàm số trên đoạn [1 ;2]<br />
⇒ <br />
<br />
= 2 ⇔ = 3<br />
Câu 45 : Đáp án A<br />
+ 3 3 = 0 ⇔ + 3 3 = <br />
= + 3 3<br />
= 3 + 3<br />
= 0 ⇔ = ±1<br />
x -1 1<br />
y’ _ 0 + 0 _<br />
y<br />
> 1<br />
Để pt có 1 nghiệm thì <br />
< 5 <br />
Câu 46 : Đáp án D<br />
= 25 2. = 2 + 25<br />
= 2 25 2<br />
625 625<br />
+ +<br />
16 8 ≤ 625<br />
8<br />
Vậy số tiền lớn nhất <strong>gia</strong> đình Nam nhận được là : <br />
. 1500000 = 117187500 VN đồng<br />
Câu 47 : Đáp án D<br />
-5<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
<br />
-1<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
= 1 3 . 2. = 2 3 <br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
= 1 2 . = <br />
3<br />
= = √5<br />
= √2 ⇒ = √2<br />
2<br />
= 5 <br />
2 = 3√2<br />
2<br />
= 1 2 . 3√2<br />
2 . √2 = 3 2 <br />
1<br />
3 . , . = <br />
3 ⇒ , = 2 3 <br />
Câu 48 : Đáp án C<br />
= 2 + 3 + 2017<br />
= 4 4 <br />
= 0 ⇔ = 0<br />
= ± <br />
⇒0 ; 3 + 2017, ; 2 + 2017, ; 2 + 2017<br />
= 1 2 . . 2|| = || = 32<br />
⇒ = ±2<br />
Câu 49 : Đáp án B<br />
+ 1<br />
= + <br />
2<br />
⇔ + 1 = 2 2<br />
⇔ + 3 2 1 = 0 ∗<br />
Thử đáp án, thay các giá trị của m vào (*) để tìm ra các nghiệm, sau đó tính tọa độ trọng tậm G và thay<br />
vào phương trình đường tròn. Nếu tọa độ G thỏa mãn phương trình đường tròn thì giá trị m đó thỏa<br />
mãn.<br />
Câu 50 : Đáp án A<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
=<br />
2<br />
+ 1 <br />
∩ = 0; 2<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
=<br />
+ 1 2 3<br />
+ 1 =<br />
+ 1 <br />
: = 0 0 + 0 = 3 2<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang23<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial