CÁC TRẠNG THÁI VẬT LÝ CỦA POLYMER
LINK BOX: https://app.box.com/s/td1zny7bipdpx78nl6tnvft876bikt8u LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1HuMnAKfy4YteCxkAqJm2kieNy8yGFUkg/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/td1zny7bipdpx78nl6tnvft876bikt8u
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1HuMnAKfy4YteCxkAqJm2kieNy8yGFUkg/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong> <strong>CỦA</strong> <strong>POLYMER</strong>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT<br />
KHOA DẦU KHÍ<br />
BỘ MÔN LỌC HÓA DẦU<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong> <strong>CỦA</strong> <strong>POLYMER</strong><br />
Nhóm sinh viên thực hiện<br />
1.Kim Thanh Hà<br />
2.Trần Thủy Giang<br />
3. Nguyễn Quốc Cường<br />
4. Nguyễn Minh Giang<br />
5. Nguyễn Ngọc Cương<br />
Giáo viên hướng dẫn : PGS.TS.BÙI THỊ LỆ THỦY
Ý nghĩa<br />
NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ <strong>LÝ</strong> ĐẶC BIỆT <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
Những trạng thái vật lý của polyme<br />
sẽ giúp ta hiểu rõ hơn về polyme
Nội dung<br />
1<br />
SỰ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
2<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong>
1 SỰ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1#<br />
<strong>CÁC</strong> KHÁI<br />
NIỆM MỞ<br />
ĐẦU<br />
2#<br />
MỘT SỐ BIẾN<br />
DẠNG <strong>CỦA</strong><br />
POLYME
1 SỰ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1#<br />
<strong>CÁC</strong> KHÁI<br />
NIỆM MỞ<br />
ĐẦU<br />
2#<br />
MỘT SỐ BIẾN<br />
DẠNG <strong>CỦA</strong><br />
POLYME
1# ĐỘ BIẾN DẠNG<br />
1<br />
Là khả năng của vật thể chống lại biến dạng<br />
và phục hồi hình dạng ban đầu khi tác dụng<br />
lực bên ngoài .<br />
Phân loại<br />
ĐÀN HỒI<br />
Hình dạng được<br />
phục<br />
hồi hoàn toàn.<br />
ĐÀN HỒI DẺO *<br />
chỉ phục hồi một<br />
phần .<br />
*Đàn hồi dẻo hay còn gọi là đàn hồi nhớt
2# SỰ BIẾN DẠNG<br />
1<br />
BIẾN DẠNG THUẬN NGHỊCH<br />
Phân tử biến dang sẽ phục hồi lại hình dạng ban đầu<br />
khi ngừng tác dụng lực bên ngoài .<br />
#biến dạng đàn hồi<br />
BIẾN DẠNG KHÔNG THUẬN NGHỊCH<br />
Phân tử giữ nguyên được hình dạng biến dạng sau<br />
khi ngừng tác dung lực bên ngoài.<br />
# chất dẻo
3# CHẤT ĐÀN HỒI<br />
Chất kết tinh<br />
Thay đổi hình dạng và biến dạng thuận nghịch không lớn.<br />
Độ đàn hồi của tinh thể mang bản chất năng lượng.<br />
Và khi biến dạng thì chất có cấu trúc vô định hình.<br />
1<br />
Cao su<br />
Vật thể chỉ cần một lực nhỏ bên ngoài tác dụng<br />
có khả năng biến dạng vài trăm phần trăm.<br />
#nhựa<br />
Mô đun đàn hồi : Đặc trưng cho độ đàn hồi<br />
σ = F A<br />
F : là lực tác dụng lên vật thể A: Tiết diện của mẫu .
4# ỨNG SUẤT<br />
1<br />
E : Gọi là mô đun đàn hồi<br />
ε : Biến dạng tương đối.<br />
‣ Vật liệu có bản chất năng lượng thì có mô đun đàn hồi lớn.<br />
‣ Vật liệu có bản chất động học thì có mô đun nhỏ .<br />
Sự khác nhau giữa hai bản chất là phụ thuộc vào nhiệt độ và<br />
hiêu ứng nhiệt khi biến dạng
1 SỰ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1<br />
1#<br />
<strong>CÁC</strong> KHÁI<br />
NIỆM MỞ<br />
ĐẦU<br />
2#<br />
MỘT SỐ BIẾN<br />
DẠNG <strong>CỦA</strong><br />
POLYME
MỘT SỐ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1<br />
Sự biến dạng dẻo và chảy nhớt<br />
2<br />
Biến dạng đàn hồi cao<br />
3<br />
Hiện tượng phục hồi<br />
4<br />
Hiện tượng trễ
SỰ BIẾN DẠNG DẺO VÀ CHẢY NHỚT<br />
1<br />
Định nghĩa<br />
là trường hợp đặc biệt của sự biến dạng dư , tăng liên tục<br />
khi tác dụng một ứng suất tiếp tuyến không thay đổi ở polymer.<br />
Đặc điểm<br />
Tính chất của vật thể rắn và lỏng.<br />
Độ nhớt của dung dịch rất cao<br />
Khả năng polyme trương lên trong khi hòa tan<br />
Khả năng thể hiện rất mạnh tính bất đẳng hướng
Mô hình thể hiện tính dẻo của chuỗi polymer
MỘT SỐ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1<br />
1<br />
Sự biến dạng dẻo và chảy nhớt<br />
2<br />
Biến dạng đàn hồi cao<br />
3<br />
Hiện tượng phục hồi<br />
4<br />
Hiện tượng trễ
BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI CAO<br />
1<br />
Định nghĩa<br />
là sự duỗi thẳng của các mạch dài gấp khi có lực ngoài và<br />
trở về trạng thái khi cất lực<br />
Điều kiện xuất hiện<br />
Phân tử chuỗi polymer cần có độ uốn dẻo đủ lớn<br />
Tốc độ thay đổi cấu dạng cần phải cao
MỘT SỐ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1<br />
1<br />
Sự biến dạng dẻo và chảy nhớt<br />
2<br />
Biến dạng đàn hồi cao<br />
3<br />
Hiện tượng phục hồi<br />
4<br />
Hiện tượng trễ
HIỆN TƯỢNG PHỤC HỒI<br />
Định nghĩa<br />
Quá trình chuyển từ trạng thái không cân bằng sang<br />
trạng thái cân bằng theo thời gian<br />
Hiện tượng phục hồi<br />
Thay đổi chớp nhoáng các góc hóa trị và khoảng cách giữa các nguyên tố<br />
Với lực và mô-đun đàn hồi lớn .<br />
Sự duỗi thẳng của các phân tử gấp khúc
Đặc điểm<br />
Phụ thuộc vào ứng suất lực đặt ,vào thời gian tác dụng của lực.<br />
Sự hồi phục này gọi là sự hồi phục biến dạng
MỘT SỐ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
1<br />
1<br />
Sự biến dạng dẻo và chảy nhớt<br />
2<br />
Biến dạng đàn hồi cao<br />
3<br />
Hiện tượng phục hồi<br />
4<br />
Hiện tượng trễ
HIỆN TƯỢNG TRỄ<br />
Định nghĩa<br />
Nguồn gốc từ hiện tượng hồi phục đàn hồi cao khi có lực<br />
tác dụng và khi cất lực tác dụng lên mẫu.<br />
Bản chất của hiện tượng<br />
Sự lệch nhau về độ biến dạng thuận và nghịch là do sự biến<br />
dạng phát triển chậm hơn là sự thay đổi ứng suất.
ε<br />
ε 2<br />
ε 1<br />
Hai đường biến dạng này không trùng nhau tạo nên vòng trễ.<br />
Độ lớn vòng trễ là sự khác nhau của hai diện tích OMC và CMD :<br />
S = 0<br />
ε₂<br />
σ₁dε +<br />
εε₁<br />
σ₂dε<br />
σ₁ là ứng suất khi tăng<br />
σ<br />
σ₂ là ứng suất khi giảm
Nội dung<br />
1<br />
SỰ BIẾN DẠNG <strong>CỦA</strong> POLYME<br />
2<br />
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong>
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
<strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP<br />
Trạng thái khí<br />
Dao động, tiệm tiến và quay, mật độ tổ hợp nhỏ<br />
Trạng thái rắn<br />
Mật độ tổ hợp cao, khoảng cách giữa các phân tử nhỏ,<br />
không có sự chuyển động tiệm tiến và quay.<br />
Trạng thái lỏng<br />
Có tính chất chuyển động như thể khí và<br />
mật độ tổ hợp như thể rắn<br />
*khác nhau về tính chất chuyển động và mật độ tổ hợp
<strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP<br />
Trạng thái khí<br />
Dao động, tiệm tiến và quay, mật độ tổ hợp nhỏ<br />
Trạng thái rắn<br />
Mật độ tổ hợp cao, khoảng cách giữa các phân tử nhỏ,<br />
không có sự chuyển động tiệm tiến và quay.<br />
Trạng thái lỏng<br />
Có tính chất chuyển động như thể khí và<br />
mật độ tổ hợp như thể rắn<br />
*khác nhau về tính chất chuyển động và mật độ tổ hợp
<strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
Định nghĩa<br />
Là hệ khác nhau về bề mặt phân chia, về những tính<br />
chất nhiệt động học.Pha có thể dễ tách ra khỏi nhau.<br />
Phân loại<br />
‣ Pha tinh thể: đặc trưng bằng bậc xa ba chiều của sự phân<br />
bố các nguyên tử hay phân tử.<br />
‣ Pha lỏng : không có mạng lưới tinh thể, có mật độ tổ hợp<br />
giống như là ở pha tinh thể.<br />
#pha vô định hình<br />
‣ Pha khí : chuyển động hoàn toàn hỗn độn của các phân tử,<br />
nghĩa là không có bậc nào cả.
<strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA &<strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP<br />
GIỐNG NHAU<br />
Trạng thái khí và pha khí<br />
cùng nhau.<br />
Trạng thái rắn tương ứng<br />
với hai pha: tinh thể và vô<br />
định hình.<br />
Pha lỏng gồm hai trạng<br />
thái tổ hợp: rắn* và lỏng*.<br />
KHÁC NHAU<br />
Trạng thái tổ hợp :năng<br />
lượng tương tác và<br />
chuyển động nhiệt.<br />
Pha : tính chất nhiệt<br />
động học, như năng<br />
lượng tự do, tỷ khối…<br />
rắn *ở dạng thủy tinh<br />
lỏng *ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy.
SỰ CHUYỂN PHA<br />
Định nghĩa : Sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác<br />
có liên quan đến những thay đổi về hình thái sắp xếp của các<br />
phân tử và thay đổi tính chất nhiệt động học<br />
Phân loại
Chuyển pha loại 1: Thay đổi nhảy vọt tính chất nhiệt động học , đặc<br />
trưng là thay đổi entanpy của hệ. những chuyển pha loại này như là :<br />
nóng chảy, kết tinh, ngưng tụ, bay hơi .<br />
Chuyển pha loại 2: Không có sự thay đổi nhảy vọt mà thay đổi từ từ<br />
các tính chất nhiệt động. không có ẩn nhiệt của sự chuyển pha.
ĐƯỜNG CONG CƠ NHIỆT<br />
Định nghĩa: Sự phụ thuộc độ biến dạng vào nhiệt độ được<br />
xác định trên máy Koncistometer.<br />
Ba vùng biến dang đặc trưng cho ba trạng thái vật lý khác nhau
Vùng I : Thủy tinh<br />
Sự biến dạng rất nhỏ với độ lớn tỷ lệ vào nhiêt độ ở giá trị ứng suất<br />
không lớn, polymer như là vật rắn chủ yếu tuân theo định luật Hook.<br />
Vùng II :Đàn hồi cao<br />
Có sự biến dạng thuận nghịch.<br />
Ít thay đổi với nhiệt độ và có modun đàn hồi không lớn.<br />
Biến dạng có kèm theo biến dạng chảy tăng theo nhiệt độ.<br />
Vùng III : Chảy nhớt<br />
Nhiệt độ tăng làm tăng sự biến dạng không thuận nghịch<br />
Nhiệt độ chuyển từ trạng thái đàn hồi cao sang chảy nhớt<br />
là nhiệt độ trung bình
Phụ thuộc vào cấu trúc của polyme, khối lượng phân tử, nhiệt<br />
độ…<br />
Trong kỹ thuật, phương pháp cơ nhiệt có thể dùng để nghiên<br />
cứu ảnh hưởng của các chất phụ gia khi đóng rắn polyme.
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
1.Đặc tính của polyme thủy tinh hóa<br />
2.Sự biến dạng đàn hồi bắt buộc
Khả năng thủy tinh hóa<br />
Tỉ lệ năng lượng tương tác nội và<br />
giữa các phần tử với năng lượng<br />
chuyển động nhiệt của các mắt xích<br />
polyme.<br />
Đặc điểm<br />
Tính chất<br />
1.Khi làm lạnh một chất nóng chảy có thể<br />
tìm thấy tinh thể hay thủy tinh.<br />
2.Sự chuyển chất lỏng thành thủy tinh<br />
không phải là sự chuyển pha.<br />
3. Vật thể thủy tinh khác với thể lỏng : Độ<br />
linh động và trạng thái năng lượng.<br />
1.Liên quan chặt chẽ với độ uốn dẻo<br />
2.Khác polyme thủy tinh thường là khả năng<br />
biến dạng giảm, tinh giòn và đàn hồi tăng .
1.Đặc tính của polyme thủy tinh hóa<br />
2.Sự biến dạng đàn hồi bắt buộc
Định nghĩa<br />
“Sự biến dạng lớn được phát triển trong trong<br />
polyme thủy tinh khi có ứng suất lớn”.<br />
‣ Chỉ xuất hiện dưới ảnh hưởng của ứng suất lớn.<br />
‣ Có tính chất thuận nghịch.
Ứng suất tới hạn σth là ứng suất đạt được độ lớn của năng<br />
lượng hoạt hóa hay là ứng suất mà tốc độ biến dạng bằng<br />
tốc độ phục hồi.
Nhiệt độ giòn Td :nhiệt độ mà polyme thủy tinh mất đi khả năng<br />
biến dạng lớn và bị phá hủy ngay khi có biến dạng nhỏ.<br />
Các yếu tố phụ thuộc<br />
1.Cấu trúc polyme.<br />
2.Độ phân cực : Không phân cực :Ttt thấp. Phân cực mạnh :Ttt<br />
cao
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
Đặc trưng cho polyme có độ uốn dẻo cao của phân tử.<br />
Được xem là lỏng đối với các mắt xích và là thủy tinh đối với toàn<br />
phân tử.<br />
Trạng thái đàn hồi cao là trạng thái không cân bằng.
Điều kiện xuất hiện<br />
1# Độ uốn dẻo phân tử polyme đủ lớn.<br />
2# Tốc độ thay đổi hinh dạng của polyme.<br />
Yếu tố ảnh hưởng<br />
‣ Sự thay đổi cấu dạng : dao động hỗn độn ở dạng<br />
liên kết hóa học và chuyển chỗ của các đồng phân<br />
quay .<br />
‣ Thành phần hóa học và cấu trúc phân tử.<br />
‣ Bản chất lực tương tác, bản chất phân bố trật tự<br />
các phân tử và nhiệt độ.
Sự phụ thuộc độ biến dạng đàn hồi cao vào nhiệt độ khác nhau<br />
( t1>t2>t3 )
BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI CAO & BIẾN DẠNG THƯỜNG<br />
*Xác định bởi sự thay đổi nội năng và<br />
entropi đối với sự biến dạng.<br />
Nếu biến dạng chậm<br />
xác định chủ yếu<br />
bằng thành phần<br />
entropi.<br />
Nếu biến dạng<br />
nhanh bằng<br />
thành phần nội<br />
năng.<br />
*năng lượng tự do
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
Định nghĩa<br />
Là sự chuyển chỗ không thuận nghịch của các phân tử đối<br />
với nhau khi có tác dụng của lực ngoài và trong chất hình<br />
thành lực ma sát nội chống lại sự chuyển chỗ của các<br />
phân tử.<br />
Tính chất<br />
‣ Sự biến dạng là không thuận nghịch.<br />
‣ Tính chảy của polyme càng cao, mức độ trùng hợp càng<br />
thấp, nhiệt độ càng cao và lượng chất thấp phân tử càng<br />
lớn.
CƠ CHẾ<br />
Sự chuyển chỗ mạch polyme dựa trên năng lượng hoạt hóa .<br />
Nhiệt hoạt hóa tính theo sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số độ<br />
nhớt:<br />
lgŋ = lgA +<br />
∆H cn<br />
2,303.RT ˗ ∆S cn<br />
2,303.R
Đặc điểm của sự chảy<br />
Là chuyển chỗ liên tục<br />
Các mắc xích của mạch hay của những phần của mạch .<br />
Chứng tỏ nhiệt hoạt hóa không phụ thuộc vào chiều dài của mạch.<br />
Luôn kèm theo biến dạng đàn hồi cao<br />
Do duỗi thăng hay gấp khúc mạch.<br />
Phụ thuộc vào độ nhớt<br />
Độ nhớt lại phụ thuộc nhiều vào chiều dài mạch.<br />
Xảy ra với mạch uốn dẻo<br />
Có cấu dạng khác nhau ,mạch cứng xảy ra khó khăn.<br />
Nhiệt độ chảy nhớt<br />
Phụ thuộc vào chế độ biến dạng và khối lượng phân tử.
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
Cơ chế quá trình kết tinh<br />
Là quá trình hình thành phôi (hay mầm) của pha kết tinh<br />
trong pha vô định hình và sự lớn dần của các phôi đó.<br />
Quá trình kết tinh là sự chuyển pha.<br />
Tốc độ kết tinh<br />
Là lượng chất kết tinh trong một đơn vị thời gian.<br />
Phụ thuộc vào:<br />
1. Tốc độ tạo thành trung tâm hay phôi kết tinh .<br />
2.Tốc độ lớn của chúng.<br />
Note: Sự kết tinh thường không bắt đầu<br />
ở nhiệt độ nóng chảy mà thấp hơn.
Sự kết tinh là sự chuyển từ bậc gần tới bậc xa của các mạch<br />
và các mắc xích, nghĩa là sự chuyển pha.Khác với thủy tinh<br />
hóa.
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG KẾT TINH<br />
1<br />
Có cấu trúc mạch điều hòa lớn có khả năng kết tinh<br />
Cấu trúc mạch không điều hòa không có khả năng kết tinh.<br />
2<br />
Nhóm phân cực trong phân tử, sự định hướng dễ thì<br />
sự kết tinh càng dễ dàng.<br />
Tương tác phân tử càng lớn, độ nhớt của hệ càng lớn<br />
tốc độ kết tinh lại giảm.<br />
3<br />
Chuyển động nhiệt của các mắt xích hay độ uốn dẻo mạch.<br />
Lực hút các phẩn tử và sự chuyển động nhiệt của phân tử.
<strong>CÁC</strong> <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> <strong>VẬT</strong> <strong>LÝ</strong><br />
1# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> TỔ HỢP VÀ <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> PHA<br />
2# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> THỦY TINH HÓA<br />
3# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> ĐÀN HỒI CAO<br />
4# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> CHẢY NHỚT<br />
5# <strong>TRẠNG</strong> <strong>THÁI</strong> KẾT TINH
HẾT RỒI<br />
Cảm ơn cô và các bạn<br />
đã lắng nghe và theo dõi.