Công nghệ hóa sinh Sản xuất rượu vang
LINK BOX: https://app.box.com/s/uyvpqwj3rlwq6yg0ap1kh8d58w6q5x8a LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1zBeyQhnsmEqfDJK-uJloC6SeHTDwVdAS/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/uyvpqwj3rlwq6yg0ap1kh8d58w6q5x8a
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1zBeyQhnsmEqfDJK-uJloC6SeHTDwVdAS/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>Công</strong> <strong>nghệ</strong> <strong>hóa</strong> <strong>sinh</strong><br />
<strong>Sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
Sinh viên:<br />
- Nguyễn Thị Ánh Tuyết<br />
- Tống Thị Hằng<br />
LOGO
Nội dung<br />
1<br />
Giới thiệu<br />
2<br />
Nguyên liệu sản <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
3<br />
Quy trình sản <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
4<br />
Thưởng thức <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong>
1<br />
Giới thiệu
Giới thiệu<br />
• Rượu <strong>vang</strong> (vin) là một loại thức uống có cồn được lên men từ<br />
nước nho hoặc các hoa quả khác.<br />
https://www.123rf.com
Phân biệt các loại <strong>rượu</strong><br />
• Rượu <strong>vang</strong> đỏ: làm từ những quả<br />
nho màu đỏ sẫm;<br />
• Rượu <strong>vang</strong> trắng: chủ yếu là các<br />
loại nho có vỏ màu xanh và màu<br />
vàng;<br />
• Rượu <strong>vang</strong> hồng: pha trộn hoặc<br />
làm từ quả nho màu sẫm đã loại<br />
bỏ vỏ;<br />
• Rượu <strong>vang</strong> có gas: thêm giai<br />
đoạn lên men thứ hai để tạo bọt<br />
tăm;<br />
• Rượu <strong>vang</strong> tráng miệng: hàm<br />
lượng đường cao;<br />
• Rượu <strong>vang</strong> hoa quả: trong thành<br />
phần có them các loại hoa quả<br />
khác;
Cấu trúc <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
Tannin: Là chất bảo quản tự<br />
nhiên trong nho. Chiết <strong>xuất</strong><br />
từ hạt, vỏ và cuống nho. Có<br />
vị chát, làm nên kết cấu và<br />
thành phần <strong>rượu</strong><br />
--<br />
Cồn: Là sp tự nhiên của quá<br />
trình lên men đường trong<br />
nho. Nồng độ cồn ảnh hưởng<br />
bởi hàm lượng đường trong<br />
nho.<br />
--<br />
Axit: Là chất làm cho hoa<br />
quả tươi ngon, ảnh hưởng<br />
đến hương vị của <strong>rượu</strong>.<br />
--<br />
Mùi vị: phụ thuộc vào giống<br />
nho, vị ngọt, nấm, men, …
2<br />
Nguyên liệu sản <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
Nho<br />
Vi <strong>sinh</strong><br />
vật<br />
Nấm men<br />
Đường<br />
Nước<br />
Phụ gia
Nho<br />
Sự cân bằng <strong>hóa</strong> học tự nhiên cho phép nho lên men không cần<br />
bổ sung phụ gia<br />
https://en.wikipedia.org/wiki/Acids_in_wine
Hệ vi <strong>sinh</strong> vật trong dịch quả<br />
Nấm men<br />
Kloeckera<br />
Saccharomyces ellipsoideus<br />
Saccharomyces oviformis<br />
Micobacter<br />
Nấm mốc<br />
Mucor<br />
Penicillin<br />
Aspergilus niger<br />
Xạ khuẩn<br />
Vi khuẩn
Nấm men<br />
Cấu tạo:<br />
Thành tế bào: glucan, manan, protein, lipid và<br />
một số thành phần nhỏ khác như kitin,<br />
volutin,…<br />
Màng nguyên <strong>sinh</strong> chất: protein, phospholipit<br />
enzyme permeaza…<br />
Chất nguyên <strong>sinh</strong>: nước, protit, gluxit, lipit và<br />
các muối khoáng, enzyme và có các cơ quan<br />
trong đó.<br />
Nhân tế bào.<br />
Những thành phần – cơ quan con khác:<br />
không bào, ty lạp thể, riboxom,…<br />
Sinh sản:<br />
- Sinh sản bằng cách nảy chồi.<br />
- Sinh sản bằng cách phân đôi.<br />
-Sinh sản bằng bào tử và sự hình thành<br />
bào tử.<br />
+ Tiếp hợp đẳng giao.<br />
+ Tiếp hợp dị giao.<br />
+ Sinh sản đơn tính.<br />
Phân loại: nấm men thật(Ascomyces) , nấm<br />
men giả(Fungi imporfecti).
Sinh dưỡng trong nấm men<br />
❖ Nước: 75 – 85%<br />
❖ Chất khô: 15 – 25%<br />
❖ Dinh dưỡng Cacbon<br />
Hô hấp hiếu khí:<br />
C 6 H 12 O 6 + 6O 2 >> 6CO 2 + 6H 2 O + 674 cal<br />
Hô hấp kị khí<br />
C 6 H 12 O 6 >> 2CH 3 CH 2 OH + 2CO 2 + 33 cal<br />
❖ Dinh dưỡng oxy, hydro<br />
❖ Dinh dưỡng Nitơ<br />
❖ Các vitamin và chất khoáng: phospho, lưu huỳnh, magie, sắt, kali, mangan<br />
Cơ chế vận chuyển các chất dinh dưỡng vào trong tế bào nấm men: thẩm thấu bị<br />
động và hấp thụ chủ động.
Yếu tố ảnh hưởng tới nấm men<br />
Vang trắng: 15-30 0 C<br />
Vang đỏ: 25 0 C<br />
Nhiệt độ<br />
Oxy<br />
pH: 4-6<br />
pH<br />
Đường<br />
Hàm lượng: dưới 20%<br />
Nitơ
Yêu cầu chọn nấm men thuần chủng<br />
Giống nấm men: Saccharomyces<br />
cerevisiae vàSaccharomyces<br />
oviformis<br />
Yêu cầu :<br />
- Có lực lên men cao đối với nước<br />
quả,<br />
- Sử dụng đường cho lên men gần<br />
hoàn toàn,<br />
Saccharomyces chevalieri<br />
- Kết lắng tốt, làm trong dịch <strong>rượu</strong><br />
nhanh,<br />
- Chịu được độ <strong>rượu</strong> cao và độ axit<br />
của môi trường<br />
- Tạo cho <strong>rượu</strong> hương vị thơm<br />
ngon thanh khiết<br />
Saccharomyces apiculate
Các thành phần khác<br />
❖ Đường: Saccharose<br />
Yêu cầu: tiêu chuẩn cảm quan, tiêu chuẩn <strong>hóa</strong> lý và tiêu<br />
chuẩn vi <strong>sinh</strong>.<br />
❖ Nước: chiếm thành phần khá lớn (80%)<br />
❖ Phụ gia:<br />
SO 2 hoặc NaHSO 3 : thường được bổ sung trước khi lên<br />
men với liều lượng 50 – 200ppm. Mục đích là để ức chế, tiêu diệt<br />
các vi khuẩn có hại.<br />
Bentonit, tanin và đất sét trắng là các chất trợ lắng, giúp<br />
cho quá trình lắng trong sản phẩm được tốt hơn.<br />
Enzyme Pectinase: được bỏ sung vào nhằm mục đích làm<br />
trong và làm giảm độ nhớt cho sản phẩm.
3<br />
Quy trình sản <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong>
<strong>Sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong><br />
https://www.123rf.com/photo_52694444_stock-vector-vector-illustration-of-winemaking-how-wine-is-made-wine-elements-creating-a-wine-winemaker-tool-set.html
<strong>Sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>vang</strong> đỏ
<strong>Sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>vang</strong> trắng
Sự lên men
Các sản phẩm lên men<br />
CO2<br />
Sulfuahydro<br />
Etylic<br />
Sulfuahydryl<br />
Rượu bậc<br />
cao<br />
Lipit<br />
Glyxeryl<br />
Axeton<br />
Diaxetyl<br />
Este<br />
Axit<br />
Aldehyt
<strong>Sản</strong> phẩm lên men<br />
Rượu etylic<br />
Este<br />
C 6 H 12 O 6 + 2ADP + 2H 3 PO 4 = 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 + 2ATP + H 2 O<br />
R-CO=S~CoA + R’–OH >> R–CO-OR’ + CoASH<br />
Axit axetic<br />
CH 3 CHO + H 2 O + CH 3 CHO >> CH 3 COOH + C 2 H 5 OH<br />
Hoặc<br />
CH 3 CHO + H 2 O + NAD >> CH 3 COOH + NADH 2<br />
Axit lactic CH 3 CO-COOH + NADH 2 >> CH 3 CHOH-COOH + NAD<br />
Axit xitric<br />
CH 3 -CO-COOH + CO 2 + ATP >> HOOC-CH 2 -CO-COOH + ADP + P.<br />
HOOC-CH 2 -CO-COOH + CH 3 -CO~CoA >> CH 2 (COOH)COH (COOH)CH 2 (COOH)<br />
+ HS~CoA
Thưởng thức <strong>rượu</strong> <strong>vang</strong>
Sinh viên:<br />
- Nguyễn Thị Ánh Tuyết<br />
- Tống Thị Hằng<br />
LOGO