GIÀN MƯA, THÁP LÀM THOÁNG CLO HÓA SƠ BỘ TRAO ĐỔI ION TRONG XỬ LÝ NƯỚC
LINK BOX: https://app.box.com/s/8mtrqusdawwfpvkvllk5dbhnk8313n92 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1GOEeJXmN_EjKFhRoOta00kUSBSvore80/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/8mtrqusdawwfpvkvllk5dbhnk8313n92
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1GOEeJXmN_EjKFhRoOta00kUSBSvore80/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Chuyên đề:<br />
<strong>GIÀN</strong> <strong>MƯA</strong>, <strong>THÁP</strong> <strong>LÀM</strong> <strong>THOÁNG</strong><br />
<strong>CLO</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>SƠ</strong> <strong>BỘ</strong><br />
<strong>TRAO</strong> <strong>ĐỔI</strong> <strong>ION</strong> <strong>TRONG</strong> <strong>XỬ</strong> <strong>LÝ</strong><br />
<strong>NƯỚC</strong>
Quá trình làm thoáng<br />
Mục đích<br />
❖ Lấy oxy từ không khí để oxy hóa sắt và mangan<br />
hóa trị II hòa tan trong nước ( chủ yếu là sắt).<br />
❖ Khử khí CO 2 , H 2 S có trong nước, nâng cao pH của<br />
nước để đẩy nhanh qua trình oxy hóa và thủy phân<br />
sắt, mangan trong dây chuyền công nghệ.<br />
❖ Làm giàu oxy để tăng thế oxy hóa khử của nước,<br />
khử các chất bẩn ở dạng khí hòa tan trong nước
Cơ chế<br />
• Làm giàu oxy cho nước, tạo điều kiện để Fe 2+ oxy<br />
hóa thành Fe 3+ , sau đó Fe 3+ thực hiện quá trình thủy<br />
phân để tạo thành hợp chất ít tan Fe(OH) 3 . Mn 2+ bị<br />
oxy hóa thành Mn 3+ và Mn 4+ ở dạng hydroxit kết<br />
tủa. Sau đó dùng bể lọc để giữ lại.<br />
• Quá trình oxy hóa Fe 2+ và thủy phân Fe 3+ có thể<br />
xảy ra trong môi trường tự do, môi trường hạt hoặc<br />
xúc tác.
Các phản ứng<br />
‣ Trong nước ngầm, Fe(HCO 3 ) 2 là muối không bền<br />
vững thường phân ly theo dạng:<br />
Fe(HCO 3 ) 2 → 2HCO 3− + Fe 2+<br />
‣ Khi trong nước có oxy hòa tan do được làm thoáng,<br />
quá trình oxy hóa và thủy phân diễn ra :<br />
4 Fe 2+ + O 2 +10H 2 O → 4Fe(OH) 3 + 8H +<br />
‣ Đồng thời xảy ra phản ứng phụ:<br />
H + + HCO 3− → H 2 O + CO 2
❖ Tốc độ phản ứng oxy hóa:<br />
Trong đó:<br />
• v: Tốc độ oxy hóa<br />
v = [Fe 2+ ][O 2 ]K/[H + ] 2<br />
• [Fe 2+ ], [O 2 ], [H + ] : Nồng độ các ion Fe 2+ , H + và<br />
oxi hòa tan trong nước.<br />
• K : hằng số tốc độ phản ứng, phụ thuộc nhiệt độ<br />
và chất xúc tác.<br />
Đối với Mn:<br />
2Mn(HCO 3 ) 2 + O 2 + 6H 2 O → 2Mn(OH) 4 + 4H + +<br />
4HCO 3<br />
−
Yếu tố ảnh hưởng<br />
❖ Độ pH: nếu độ pH thấp quá trình oxy hóa Fe 2+ và<br />
thủy phân Fe 3+ sẽ xảy ra rất chậm, nếu pH thấp sẽ<br />
xảy ra phản ứng phụ làm giảm độ kiềm của nước.<br />
❖ Độ kiềm: độ kiềm càng lớn đồng nghĩa với lượng<br />
CO 2 tự do trong nước càng cao thì phản ứng xảy ra<br />
càng nhanh.<br />
❖ Các tạp chất: H 2 S, NH 3 , các chất bẩn hữu cơ sẽ<br />
gây cản trở quá trình oxy hóa Fe 2+ .
Phân loại<br />
Làm thoáng<br />
Tự nhiên<br />
Nhân tạo<br />
www.themegallery.com
Làm thoáng tự nhiên<br />
Dùng để loại bỏ các hợp chất vô cơ của sắt và<br />
mangan hòa tan trong nước: FeS, Fe(OH) 2, FeCO 3 ,<br />
Fe(OH) 3 , FeCl 3 , FeSO 4 , Mn(HCO 3 ) 2 ,…, khử các khí<br />
có trong nước: CO 2 , H 2 S, NH 3 ,…
Làm thoáng bằng<br />
giàn mưa
‣ Điều kiện áp dụng:<br />
- Độ màu của nước khi chưa tiếp xúc với không<br />
khí ≤ 15<br />
- Hàm lượng : SiO 2<br />
2−<br />
≤ 2 mg/l<br />
H 2 S ≤ 0.5 mg/l<br />
NH 4+ ≤ 1 mg/l<br />
- Tổng hàm lượng sắt ≤ 10 mg/l<br />
Nhu cầu oxy = độ oxy hóa + 0.47 H 2 S + 0.15 Fe 2+ ≤<br />
7 mg/l
Cấu tạo giàn mưa
Tính toàn giàn mưa:<br />
❖ Diện tích mặt bằng của giàn mưa:<br />
F =Q/ qm (m 2 )<br />
Trong đó:<br />
• Q: Lưu lượng nước xử lý (m 3 /h)<br />
• Q m : Cường độ mưa lấy từ 10 – 15 (m 3 /m 2 -h)<br />
❖ Diện tích mặt bằng của 1 ngăn giàn mưa:<br />
f = F/N<br />
N: số ngăn trong giàn mưa.
❖ Tổng diện tích bề mặt tiếp xúc của giàn mưa:<br />
F tx = (m 2 )<br />
Trong đó:<br />
• G: Lượng CO 2 tự do cần khử (kg/h)<br />
• K: Hệ số khử khí lấy theo biểu đồ<br />
• ∆C tb : Lực động trung bình của quá trình khử<br />
khí(kg/m 3 )
❖ Lượng CO 2 tự do cần lấy đi:<br />
G =<br />
(kg/h)<br />
Trong đó:<br />
• Q: Công suất trạm xử lý (m 3 /h)<br />
• C l : Lượng CO 2 tự do đơn vị lấy đi khỏi nước<br />
để tăng độ pH lên 7,5.
C l = 1,64 Fe 2+<br />
+ (C đ – C t ) (mg/l)<br />
Trong đó:<br />
• Fe 2+ : Hàm lượng sắt có trong nước nguồn(mg/l)<br />
• 1.64: Lượng CO 2 tự do tách ra khi thủy phân 1<br />
mg Fe của nước nguồn (mg/l)<br />
• C đ : Hàm lượng CO 2 tự do ban đầu trong nước<br />
ngầm (mg/l)<br />
• C t : Nồng độ CO 2 tính toán ứng với độ pH = 7,5<br />
và đọ kiềm của nước nguồn.
C t = C bđ ×β×γ (mg/l)<br />
Trong đó:<br />
• C bđ : Nồng độ CO 2 tự do xác định theo biểu đồ<br />
hình (5-1) ứng với trị số pH và độ kiềm đã biết ở<br />
nhiệt độ 20 o C (mg/l)<br />
• Β: Hệ số kể đến hàm lượng muối hòa tan trong<br />
nước có thể xác định theo bảng trị số hệ số β.<br />
• γ : Hệ số kể đến nhiệt độ của nước lấy theo bảng<br />
trị số hệ số γ.
Bảng: Trị số hệ số β<br />
Lượng muối<br />
trong nước<br />
(mg/l)<br />
100 200 300 400 500 750 1000<br />
β 1,05 1,0 0,96 0,94 0,92 0,87 0,83<br />
Bảng: Trị số hệ số γ<br />
Nhiệt độ nước<br />
o<br />
C<br />
0 10 20 30 40 50 60<br />
γ 1,55 1,21 1,0 0,9 0,89 0,8 0,79
❖ Lực động trung bình của quá trình khử khí:<br />
C tb = (kg/m 3 )<br />
Trong đó:<br />
C max = 1,64 Fe 2+ + C đ (mg/l)<br />
❖ Khối tích lớp vật liệu tiếp xúc :<br />
W = (m 3 )<br />
Trong đó:<br />
F tx : Diện tích tiếp xúc đơn vị(m 2 /m 3 ) lấy theo bảng<br />
( Đặc tính của lớp vật liệu tiếp xúc)
Vật liệu<br />
Đường kính<br />
(mm)<br />
Số lượng 1m 3<br />
(hạt)<br />
Diện tích bề mặt<br />
đơn vị(m 2 /m 3 )<br />
Trọng lượng<br />
(kg/m 2 )<br />
Sỏi, cuội 42 14.000 80,5 -<br />
Than cốc dạng<br />
cục<br />
43 14.000 77 455<br />
Than cốc dạng<br />
cục<br />
41 15.250 86 585<br />
Than cốc dạng<br />
cục<br />
29 27.700 110 660<br />
Than cốc dạng<br />
cục<br />
24 64.800 120 600
Làm thoáng nhân tạo<br />
• Tháp làm thoáng có tải trọng cao<br />
• Làm thoáng đơn giản bằng thùng quạt gió.<br />
Tháp làm thoáng có tải trọng cao<br />
Gió nước đi cùng chiều, từ trên xuống, CO2 được<br />
thoát ra ngài bằng cửa thoát khí<br />
Làm thoáng đơn giản bằng thùng quạt gió<br />
Gió nước đi ngược chiều, không khí được thổi từ quạt<br />
gió vào
1. Hệ thống phân phối nước<br />
2. Lớp vật liệu tiếp xúc<br />
3. Sàn thu nước có xi phông<br />
4. Máy quạt gió<br />
5. ống dẫn nước ra<br />
6. ống xả
Hiệu quả của quá trình làm thoáng phụ thuộc vào:<br />
• Chênh lệch nồng độ của khí cần trao đổi và nước<br />
• Diện tích tiếp xúc giữa khí và nước: Diện tích<br />
càng lớn quá trình trao đổi khí càng nhanh.<br />
• Thời gian tiếp xúc: Thời gian tiếp xúc càng lớn<br />
quá trình trao đổi càng triệt để<br />
• Nhiệt độ môi trường: Nhiệt độ tăng có lợi cho<br />
quá trình khử khí ra khỏi nước và bất lợi cho quá<br />
trình hấp thụ và hòa tan khí vào nước và ngược lại<br />
• Bản chất của khí trao đổi.
Clo hóa sơ bộ<br />
• Là quá trình cho clo vào nước trước bể lắng và bể<br />
lọc nước.<br />
Mục đích:<br />
‣ Kéo dài thời gian clo tiếp xúc với nước để tiệt trùng<br />
khi nước bị nhiễm bẩn nặng.<br />
‣ Oxy hóa Fe hòa tan ở dạng hợp chất hữu cơ, Oxy<br />
Mn hòa tan để tạo thành các kết tủa tương ứng.<br />
‣ Oxy hóa các chất hữu cơ để khử màu.
‣Trung hòa amoniac thành cloroamin có tính tiệt<br />
trùng.<br />
H 2 O + Cl 2 ↔ HCl + HClO<br />
HClO ↔ H + + ClO -<br />
NH 3 + HClO → NH 2 Cl + H 2 O<br />
Cl 2 + Fe 2+ +3H 2 O → Fe(OH) 3 ↓ + 2Cl - + 6H +<br />
‣Clo hóa sơ bộ còn có tác dụng ngăn chặn sự<br />
phát triển của rong, rêu, tảo trong bể phản ứng<br />
tạo bông cặn và bể lắng, phá hủy tế bào của vi<br />
sinh vật.<br />
‣Làm cho bùn nặng hơn, cải thiện mở, góp phần<br />
làm tăng tính hiệu quả của quá trình lắng và lọc.
Sơ lược nội dung<br />
Mục 6.5 Phân loại các nguồn nước mặt như<br />
sau:<br />
Loại nguồn nước<br />
Hàm lượng cặn<br />
(mg/l)<br />
Loại nuồn<br />
nước<br />
Độ mầu (TCU)<br />
Nước ít đục đến 50<br />
Nước ít mầu dưới 35<br />
Nước đục vừa 50 đến 250<br />
Nước đục 250 đến 1500<br />
Nước rất đục trên 1500<br />
Nước có mầu<br />
trung bình<br />
Nước có mầu<br />
cao<br />
35 đến 120<br />
trên 120
Chỉ tiêu chất lượng nước<br />
Nước có độ mầu cao, có<br />
nhiều chất hữu cơ và phù<br />
du sinh vật<br />
Có mùi và vị<br />
Phương pháp xử lí hóa<br />
học<br />
Ozon hóa trước, clo hóa,<br />
keo tụ,<br />
phụ trợ keo tụ, kiềm hóa<br />
Ozon hóa, clo hóa, hấp<br />
phụ<br />
qua than hoạt tính<br />
Hóa chất sử dụng<br />
Ozon, clo dioxide, phèn<br />
nhôm, phèn sắt<br />
chất phụ trợ keo tụ, vôi<br />
xút, sôđa<br />
Ozon, clo dioxide,<br />
than hoạt tính<br />
Có hydro sunfua (H 2 S) Clo hóa, làm thoáng NaClO<br />
Nước có vi trùng<br />
clo hóa, ozon hóa<br />
clo, clo dioxite,<br />
clojaven, ozon<br />
Nước có nhiều sắt<br />
Làm thoáng, Oxy hóa,<br />
kiềm<br />
hóa, keo tụ, trao đổi cation<br />
clo, clo dioxide,<br />
clojaven, ozon,<br />
kali permanganate,<br />
vôi, sút, sôđa, chất keo tụ
Giới thiệu một số thiết bị<br />
Bơm định lượng kỹ thuật số DMX<br />
Thông số kỹ thuật:<br />
• Lưu lượng, Q : tối đa 4000l/h (<br />
bơm 2 đầu: 2 x 4000 l/h).<br />
• Áp lực, P : tối đa 16 bar.<br />
• Nhiệt độ chất lỏng: tối đa<br />
+500C .<br />
• Ứng dụng: Xử lý nước uống,<br />
Xử lý nước thải (xử lý bùn /<br />
đông kết lắng), Công nghiệp dệt<br />
/ giấy.<br />
• Đặc điểm và sự tiện ích: Thiết<br />
kế chắc chắn, Có thể điều chỉnh<br />
độ dài nhịp.
Thiết bị sản xuất dung dịch<br />
khử trùng Natri hypoclorit<br />
từ nước muối dùng trong<br />
các nhà máy xử lý nước cấp<br />
và nước thải
Giới thiệu kỹ thuật:<br />
Nguyên tắc:<br />
‣ Đảm bảo clo được phân phối đều trong nước.<br />
‣ Sự tiếp xúc của clo với vi sinh vật, chất hữu cơ... là<br />
lớn nhất.<br />
‣ Đảm bảo dòng ra có hàm lượng clo nằm trong<br />
khung cho phép. (lượng clo dùng trong clo hóa sơ<br />
bộ được khuyến cáo từ 2 – 6 mg/l).
Phương pháp:<br />
‣Cho clo vào mương, ống dẫn nước từ trạm bơm<br />
cấp 1 vào bể điều hòa.<br />
‣Dùng hệ thống máy khuấy kết hợp với bơm clo<br />
‣Clo có thể tác dụng với các hợp chất hữu cơ<br />
‣(phenol), sinh ra các chất có tính độc cao đối<br />
với sức khỏe con người
Hạn chế:<br />
‣Tiêu tốn lượng clo gấp 3 đến 5 lần lượng clo<br />
dùng để khử trùng nước sau bể lọc, làm tăng giá<br />
thành của nước.<br />
‣Clo phản ứng với các chất hữu cơ hòa tan trong<br />
nước, tạo ra hợp chất trihalomothene là chất gây<br />
ra ung thư cho người sử sụng nước, vì vậy không<br />
nên áp dụng quy trình clo hóa sơ bộ cho các<br />
nguồn nước mặt chứa quá nhiều chất hữu cơ
Đảm bảo an toàn trong thiết kế, vận hành<br />
Thiết kế:<br />
‣ Đảm bảo hệ thống thông gió.<br />
‣ Kho chứa, vị trí các bình chứa, vị trí đặt máy,... phải<br />
đảm bảo an toàn.<br />
‣ Tuân thủ các quy định về an toàn trong thiết kế và<br />
xây dựng.
Vận hành:<br />
‣Tuân thủ các quy định về an toàn trong lao<br />
động.<br />
‣Clo là một chât độc hại, phải tuân thủ các biện<br />
pháp bảo vệ khi tiếp xúc...<br />
‣Thường xuyên kiểm tra hệ thống để nhận biết<br />
các sự cố, vd: sự rò rĩ clo.<br />
‣Nếu có thể, diễn tập một số trường hợp giả định,<br />
để ứng phó khí có sự cố xảy ra.
QUÁ TRÌNH <strong>TRAO</strong> <strong>ĐỔI</strong> <strong>ION</strong><br />
Khái niệm:<br />
• Là quá trình trong đó các ion trên bề mặt của chất<br />
rắn trao đổi vị trí với ion cùng dấu trong dung dịch<br />
khi tiếp xúc với nhau.<br />
• Chất rắn có khả năng trao đổi ion gọi là các ionite:<br />
+ Chất rắn có khả năng trao đổi ion dương gọi là<br />
cationite.<br />
+ Chất rắn có khả năng trao đổi ion âm gọi là<br />
anionite.<br />
+ Chất rắn có khả năng trao đổi cả ion dương và ion<br />
âm gọi là các ion lưỡng tính.<br />
2RSO 3 Na + Ca 2+ (RSO 3 ) 2 Ca + 2Na +
Quá trình trao đổi ion gồm 3 giai đoạn:<br />
• Trao đổi: Các ion trong chất rắn trao đổi vị trí với<br />
các ion cùng dấu trong dung dịch.<br />
• Bão hòa: Tất cả các vị trí trao đổi ion trong chất rắn<br />
đã được thay thế.<br />
• Tái sinh: Rửa ion trong dung dịch bám hút vào chất<br />
rắn và khôi phục lại các vị trí trao đổi trong nhựa ion.
Các vật liệu trao đổi ion:<br />
❖ Các đặc tính chung của vật liệu trao đổi<br />
ion:<br />
‣ Vật liệu trao đổi ion trong xử lý nước cấp cần đáp<br />
ứng các yêu cầu sau:<br />
‣ Không tan trong môi trường trao đổi ion ở điều kiện<br />
sử dụng.<br />
‣ Vật liệu kết cấu dạng hạt có kích thước đồng nhất.<br />
‣ Vật liệu không bị biến đổi về cấu trúc vật lí khi thay<br />
đổi trạng thái hoạt động.
❖ Vật liệu trao đổi tự nhiên – zeolite<br />
‣ Zeolite là một dạng aluminosilicat, có cấu trúc tinh<br />
thể và có độ rỗng lớn.<br />
‣ Na+ là ion linh động trong mạng tinh thể zeolite.<br />
‣ Trong phản ứng trao đổi ion, Na+ đóng vai trò ion<br />
trao đổi với các cation khác trong dung dịch.<br />
‣ Zeolite được ứng dụng trong quá trình khử NH4+,<br />
khử kim loại nặng và làm mềm nước.
Loại nhựa<br />
Loại acid mạnh<br />
Loại acid yếu<br />
Loại base mạnh<br />
Nhựa trao đổi ion tổng hợp<br />
Đặc tính<br />
Hoạt động tương tự như 1 acid mạnh, tồn tại ở dạng<br />
acid (R-SO3-H) và muối (R-SO3-Na). Cả 2 dạng đều<br />
phân ly mạnh ở mọi gí trị Ph.<br />
Có chứa gốc acid yếu, thường là nhóm carboxyl<br />
(COOH-), hoạt động tương tự như 1 acid yếu, kém<br />
phân ly.<br />
Có chứa các gốc base mạnh như (OH-), phân ly<br />
mạnh, có thể sử dụng ở mọi giá trị pH, thường dùng<br />
ở dạng chứa gốc OH- để khử ion trong nước.<br />
Loại base yếu<br />
Nhựa trao đổi dạng chelate có tính chất chọn lọc<br />
đối với kim loại nặng<br />
Có chứa gốc base yếu và độ phân ly phụ thuộc vào<br />
d0ộ pH.<br />
Nhựa trao đổi dạng chelate hoạt động tương tự như<br />
loại acid yếu nhưng có tính chọn lọc cao đối với các<br />
cation kim loại nặng. Nhóm chức trong phần lớn<br />
loại nhựa này là EDTA và cấu trúc nhựa natri có<br />
dạng R – EDTA - Na
Các phản ứng trao đổi ion điển hình<br />
• Đối với zeolite:<br />
ZNa 2 + Z + 2
Dung lượng trao đổi ion của vật liệu<br />
Khái niệm:<br />
‣ Dung lượng trao đổi ion của nhựa trao đổi là<br />
khối lượng các ion được giữ lại trong một đơn vị<br />
thể tích nhựa.<br />
‣ Dung lượng trao đổi ion toàn phần của nhựa trao<br />
đổi là khối lượng tối đa các ion có thể trao đổi<br />
với nhựa.<br />
‣ Dung lượng trao đổi ion tới hạn là phần hữu<br />
dụng của dung lượng trao đổi ion toàn phần, phụ<br />
thuộc vào các điều kiện thủy lực và hóa học của<br />
mỗi ứng dụng.
Tái sinh vật lệu trao đổi ion<br />
‣Khi nồng độ các ion cần trao đổi trong dd ở dòng<br />
ra vượt quá mức cho phép, cần phải tái sinh nhựa<br />
trao đổi ion.<br />
‣Tái sinh cationite: rửa bằng dd acid mạnh để<br />
chuyển nhựa trao đổi thành dạng , sau đó có thể<br />
chuyển thành dạng bằng cách cho dd muối ăn đi<br />
qua cột nhựa.<br />
‣Tái sinh anionite: rửa bằng dd kiềm để chuyển<br />
nhựa trao đổi thành dạng , sau đó có thể chuyển<br />
thành dạng bằng cách cho dd muối ăn đi qua cột<br />
nhựa.<br />
‣Quá trình tái sinh nhựa có thể thực hiện cùng<br />
chiều hay ngược chiều.
<strong>LÀM</strong> MỀM <strong>NƯỚC</strong> BẰNG CAT<strong>ION</strong>ITE<br />
Cationite và các phương pháp sử dụng<br />
‣Làm mềm nước bằng cationite dựa trên tính<br />
chất của một số chất không tan hoặc hầu như<br />
không tan trong nước – cationite, nhưng có khả<br />
năng trao đổi ion.<br />
‣Chọn phương pháp làm mềm nước bằng<br />
cationite phải dựa vào yêu cầu đối với chất<br />
lượng nước sau khi xử lý, thành phần muối hòa<br />
tan trong nước nguồn
δ : hệ số tính đến sự sử dụng không triệt để khả năng trao<br />
đổi cân bằng của cationite trong lớp bảo vệ
Các quá trình vận hành bể lọc cationit<br />
Sơ đồ quy trình<br />
vận hành bể lọc<br />
cationite
KHỬ MUỐI CỦA <strong>NƯỚC</strong> BẰNG PHƯƠNG PHÁP <strong>TRAO</strong> <strong>ĐỔI</strong> <strong>ION</strong><br />
Sơ đồ trạm lọc ionit một bậc để<br />
khử mặn<br />
1.Bể lọc H – cationite<br />
2.Tháp làm thoáng khử khí CO2<br />
3.Bể tập trung nước<br />
4.Máy bơm<br />
5.Bể lọc anionite<br />
6.Quạt gió<br />
7.Thùng đựng dd acid hoàn nguyên bể H – cationite<br />
8.Thùng đựng dd xút hoàn nguyên bể OH – anionite<br />
9.Ejector hút dung dịch
Sơ đồ trạm khử muối bằng ionite có 2 bậc<br />
H – cationite<br />
1.Bể lọc H – cationite bậc I<br />
2.Bể lọc H – cationite bậc II<br />
3.Tháp làm thoáng khử CO2<br />
4.Quạt gió<br />
5.Bể thu nước<br />
6.Máy bơm<br />
7.Bể lọc OH – anionite<br />
8.Thùng đựng dd acid hoàn nguyên bể H –<br />
9.Thùng đựng dd kiềm hoàn nguyên bể OH<br />
10.Ejector