Quặng Secpentine - Nguồn gốc, tình hình khai thác và sản xuất các sản phẩm của từ quặng
LINK BOX: https://app.box.com/s/vt8wanp9nb7gj50pasi75d4ij36radge LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1ozVsb1DtqzIjpfO0pKCYmae2XeM9whHZ/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/vt8wanp9nb7gj50pasi75d4ij36radge
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1ozVsb1DtqzIjpfO0pKCYmae2XeM9whHZ/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tên gọi bắt nguồn <strong>từ</strong> tiếng La Tinh Serpens– có nghĩa là “Con rắn” chỉ ra<br />
màu sắc đặc trưng <strong>của</strong> viên đá. <strong>Secpentine</strong> có nguồn <strong>gốc</strong> <strong>từ</strong> Maryland <strong>và</strong> California,<br />
Arizona - Mỹ, tỉnh Tứ Xuyên - Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.<br />
Màu sắc <strong>của</strong> Ngọc <strong>Secpentine</strong> có thể là <strong>và</strong>ng phớt xanh lá cây hay xanh lục<br />
sẫm với những vết rất đặc trưng làm cho viên đá trông như da rắn, không trong<br />
suốt. Tuy nhiên biến thể sáng màu <strong>của</strong> nó là Ofit quý thì hơi trong, hơi cho ánh<br />
sáng mặt trời xuyên qua. <strong>Secpentine</strong> thường có cấu trúc dạng sơị hay phiến <strong>và</strong> vẻ<br />
ngoài trông giống Ngọc Nephrite.<br />
Các biến thể <strong>và</strong> tên gọi khác:<br />
- Antigorit, biến thể <strong>của</strong> <strong>Secpentine</strong> có màu <strong>và</strong>ng hoặc <strong>và</strong>ng lục.<br />
- Đá ngọc Triều Tiên hay đá ngọc Hàn Quốc<br />
- Secpentin- Đá Rêu, nhằm nhấn mạnh tới màu sắc đặc trưng <strong>của</strong> đá.<br />
- Toligor, tương tự như đá Nephrite ở Mông Cổ.<br />
Tính chất vật lý <strong>của</strong> đá <strong>Secpentine</strong><br />
- Độ cứng : 5,0 – 6,0<br />
- Tinh hệ : Đơn tà.<br />
Đá <strong>Secpentine</strong> mới <strong>khai</strong> <strong>thác</strong><br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial