Trắc nghiệm Hóa trung học phổ thông theo chủ đề - TTBDVH MINH TRÍ
LINK BOX: https://app.box.com/s/t8o0otlj2nidm7x23w1q3io3izwaxgb6 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1TIqZ9gZD43kj68WjRuxHJytrkvV1vy8y/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/t8o0otlj2nidm7x23w1q3io3izwaxgb6
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1TIqZ9gZD43kj68WjRuxHJytrkvV1vy8y/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
<strong>TTBDVH</strong> <strong>MINH</strong> <strong>TRÍ</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. C 6 H 5 NHCH 3 ; C 6 H 5 CH(OH)CH 3 D. (C 6 H 5 ) 2 NH; C 6 H 5 CH 2 OH<br />
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quì tím thành xanh?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. NH 2 CH 2 COOH<br />
C. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 D. HOOCCH(NH 2 )CH 2 CH 2 COOH<br />
Câu 59: Dd C 2 H 5 NH 2 không phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. HCl B. H 2 SO 4 C. NaOH D. quì tím<br />
Câu 60: Chất nào sau đây là amin bậc 2?<br />
A. NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 B. CH 3 CH(NH 2 )CH 3 C. CH 3 NHCH 3 D. C 6 H 5 NH 2<br />
Câu 61: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N?<br />
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8<br />
Câu 62: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C 7 H 9 N?<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 63: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 5 H 13 N?<br />
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7<br />
Câu 64: Chất CH 3 CH(NH 2 )CH 3 có tên là<br />
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. đimety amin D. isopropyl amin<br />
Câu 65: Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?<br />
A. NH 3 B. C 6 H 5 CH 2 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 D. (CH 3 ) 2 NH<br />
Câu 66: Chất nào có lực bazơ yếu nhất?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. C 6 H 5 CH 2 NH 2 C. (CH 3 ) 2 NH D. NH 3<br />
Câu 67: Có bao nhiêu amin bậc 3 có cùng công thức phân tử C 6 H 15 N?<br />
A. 3 B. 4 C. 7 D. 8<br />
Câu 68: Tên gọi của chất C 6 H 5 CH 2 NH 2 là<br />
A. phenyl amin B. benzyl amin C. Anilin D. phenylmetylamin<br />
Câu 69: Chất có tính bazơ mạnh nhất là<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. (C 6 H 5 ) 2 NH C. p-CH 3 C 6 H 4 NH 2 D. C 6 H 5 CH 2 NH 2<br />
Câu 70: Dãy gồm các chất <strong>đề</strong>u làm quì tím chuyển sang màu xanh là<br />
A. anilin; metyl amin; amoniac B. amoni clorua; metyl amin; natri hidroxit<br />
C. anilin; amoniac; natri hidroxit D. Metyl amin; amoniac; natri axetat<br />
Câu 71: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen thì cách thực hiện nào sau đây là hợp lí?<br />
A. hòa tan trong ddNaOH dư, thổi CO 2 vào dd thu được và chiết lấy anilin<br />
B. hòa tan trong dd HCl dư, cho dd thu được tác dụng với NaOH và chiết lấy anilin<br />
C. dùng dd NaOH tách phenol và dùng dd Br 2 tách anilin khỏi benzen, sau đó tách brom thu được anilin<br />
D. hòa tan trong dd brom dư, lọc kết tủa và tách brom thu được anilin<br />
Câu 72: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?<br />
A. propan-2-ol; anilin B. propan-2-ol; sec-butylamin C. etanol; đimetylamin D. propan-2-ol; sec-butylamin<br />
Câu 73: Cho các chất sau: (1) đietyl amin; (2) metyl amin; (3) natri hidroxit; (4) anilin; (5) amoniac; (6) điphenyl amin. Thứ<br />
tự giảm dần tính bazơ là<br />
A. 1,2,3,4,5,6 B. 3,1,2,5,4,6 C. 6,4,3,1,2,5 D. 3,2,1,5,6,4<br />
Câu 74: Anilin có tính bazơ yếu hơn NH 3 là do<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
A. phân tử khối của anilin lớn hơn NH 3 B. nhóm NH 2 đẩy e về phía vòng benzen làm giảm mật độ e<br />
C. nhóm NH 2 còn một cặp e chưa tham gia liên kết D. gốc phenyl hút e làm giảm mật độ e trên N<br />
Câu 75: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?<br />
A. C 6 H 5 NH 2 B. NH 3 C. CH 3 NH 2 D. (CH 3 ) 2 NH<br />
Câu 76: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là<br />
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. phân tử protein luôn có N trong phân tử<br />
C. phân tử protein luôn có nhóm OH D. protein là chất hữu cơ no<br />
Câu 77: Tri peptit là hợp chất<br />
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà 3 gốc amino axit khác nhau<br />
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -amino axit<br />
Câu 78 : Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ?<br />
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8<br />
Câu 79 : Trong các chất sau, chất nào là đipeptit ?<br />
A. NH 2 CH 2 -CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 CH 2 COOH B. NH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )COOH<br />
C. NH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 COOH D.NH 2 CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(CH 3 )COOH<br />
Câu 80: Từ glyxin và Alanin có thể tạo mấy đipeptit? (các gốc -amino axetic có thể giống nhau hoặc khác nhau)<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial