09.12.2017 Views

Trắc nghiệm Hóa trung học phổ thông theo chủ đề - TTBDVH MINH TRÍ

LINK BOX: https://app.box.com/s/t8o0otlj2nidm7x23w1q3io3izwaxgb6 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1TIqZ9gZD43kj68WjRuxHJytrkvV1vy8y/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/t8o0otlj2nidm7x23w1q3io3izwaxgb6
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1TIqZ9gZD43kj68WjRuxHJytrkvV1vy8y/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

<strong>TTBDVH</strong> <strong>MINH</strong> <strong>TRÍ</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 81: Từ glyxin và Alanin có thể tạo mấy chất đipeptit? (các gốc -amino axit phải khác nhau)<br />

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />

Câu 82: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng?<br />

A. dd các amino axit <strong>đề</strong>u làm đổi màu quì tím sang đỏ<br />

B. dd các amino axit <strong>đề</strong>u làm đổi màu quì tím sang xanh<br />

C. dd các amino axit <strong>đề</strong>u không làm đổi màu quì tím<br />

D. dd các amino axit có thể làm đổi màu quì tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quì tím.<br />

Câu 83: Có thể nhận biết dd anilin bằng cách<br />

A. thêm vài giọt dd Br 2 B. thêm vài giọt dd Na 2 CO 3 C. ngửi mùi D. thêm vài giọt giấm<br />

Câu 84: Cho các chất: (1) C 6 H 5 NH 2 ; (2) NH 3 ; (3) (CH 3 ) 2 NH; (4) CH 3 NH 2 . Thứ tự tăng dần tính bazơ là<br />

A. 1,2,3,4 B. 2,1,3,4 C. 1,2,4,3 D. 2,1,4,3<br />

Câu 85: Cho các chất sau: (1) CH 3 NH 2 ; (2) (CH 3 ) 2 NH; (3) C 6 H 5 NHCH 3 ; (4) C 6 H 5 NH 2 ; (5) (CH 3 ) 3 N; (6)<br />

CH 3 CH(CH 3 )NHCH 3 . Các chất thuộc loại amin bậc hai là<br />

A. 1,2,3 B. 2,3,5 C. 3,4,6 D. 2,3,6<br />

Câu 86: Cho các chất sau: (X) anilin; (Y) etyl amin; (Z) p-metyl anilin; (T) metyl isopropyl amin. Thứ tự tăng dần lực bazơ<br />

là<br />

A. T < Y < Z < X B. X < Z < Y < T C. Y < T < X < Z D. X < Y < Z < T<br />

Câu 87 : Có 2 ống <strong>nghiệm</strong> : ống (1) đựng H 2 O ; ống (2) đựng dd HCl. Cho vài giọt anilin lần lượt vào 2 ống <strong>nghiệm</strong> trên.<br />

Hiện tượng lần lượt là<br />

A. ống 1 : anlinin tan ; ống 2 : anilin không tan lắng xuống đáy<br />

B. cả 2 ống <strong>nghiệm</strong> anilin <strong>đề</strong>u tan<br />

C. cả 2 ống <strong>nghiệm</strong> anilin <strong>đề</strong>u không tan<br />

D. ống 1 : anilin hầu như không tan lắng xuống đáy ống <strong>nghiệm</strong> ; ống 2 : anilin tan<br />

Câu 88 : Anilin không làm xanh giấy quì tím ẩm, có lực bazơ yếu hơn amoniac. Đó là do<br />

A. sự phân bố cấu tạo không gian B. ảnh hưởng của đôi e tự do của N linh động<br />

C. ảnh hưởng của gốc phenyl D. ảnh hưởng của các nguyên tử H liên kết với N<br />

Câu 89 : Cho pt pư sau : C 2 H 5 NH 2 + HONO A + B + H 2 O. Vậy A, B lần lượt là<br />

A. C 2 H 5 OH và NO B. C 2 H 5 NO 2 và NH 3 C. CH 3 CHO và N 2 D. C 2 H 5 OH và N 2<br />

Câu 90: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH B. dd của các amino axit <strong>đề</strong>u không làm đổi màu<br />

quì tím<br />

C. dd các amino axit <strong>đề</strong>u làm đổi màu quì tím D. các amino axit <strong>đề</strong>u là chất rắn ở nhiệt độ<br />

thường<br />

Câu 91: pH của dd cùng nồng độ mol của 3 chất: NH 2 CH 2 COOH; CH 3 CH 2 COOH; CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 tăng dần <strong>theo</strong> trật tự là<br />

A. CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 < NH 2 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 COOH B. CH 3 CH 2 COOH < NH 2 CH 2 COOH < CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2<br />

C. NH 2 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 COOH < CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 D. CH 3 CH 2 COOH < CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 < NH 2 CH 2 COOH<br />

Câu 92: Số đồng phân amino axit có cùng CTPT C 4 H 9 NO 2 là<br />

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />

Câu 93: Thuốc thử nhận biết 3 dd mất nhãn: NH 2 CH 2 COOH; CH 3 CH 2 COOH; CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 là<br />

A. NaOH B. HCl C. CH 3 OH/HCl D. quì tím<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 94: Trong các tên sau, tên nào không phù hợp với chất: CH 3 CH(NH 2 )COOH?<br />

A. axit 2-aminopropanoic B. axit -amino propionic C. anilin D. alanin<br />

Câu 95: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: CH 3 CH(CH 3 )CH(NH 2 )COOH?<br />

A. axit 2-metyl-3-aminobutanoic B. valin<br />

C. axit 2-amino-3-metyl butanoic D. axit -amino isovaleric<br />

Câu 96: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm quì tím đổi màu?<br />

A. CH 3 NH 2 B. NH 2 CH 2 COOH C. HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH D. CH 3 COONa<br />

Câu 97: Cho các chất: C 6 H 5 OH; C 6 H 5 NH 2 ; NH 2 CH 2 COOH; CH 3 CH 2 COOH; CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . Số chất tác dụng được với<br />

ddHCl là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />

Câu 98: Phát biểu không đúng là<br />

A. trong dd, NH 2 CH 2 COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N + -CH 2 -COO -<br />

B. amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chất, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl<br />

C. amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt<br />

D. hợp chất NH 2 CH 2 COONH 3 CH 3 là este của glyxin<br />

Câu 99: Axit -amino propionic tác dụng được hết với các chất trong nhóm nào sau đây?<br />

A. HCl; NaOH; NH 2 CH 2 COOH; CH 3 OH/HCl B. HCl; HNO 2 ; KOH; Na 2 SO 4 ; CH 3 OH/HCl<br />

C. Cu; KOH; Na 2 SO 3 ; NH 2 CH 2 COOH; CH 3 OH/HCl D. HCl; HNO 2 ; KOH; NaCl; C 2 H 5 OH/HCl<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!